sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Công_tác chuẩn_bị để kiểm_kê đất_đai và lập bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất định_kỳ tại Tổng_cục Quản_lý đất được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Hình_thức hoạt_động của thanh_tra nội_bộ Hoạt_động thanh_tra nội_bộ được tiến_hành theo hai hình_thức : 1 . Thanh_tra theo kế_hoạch hàng năm đã được Hiệu_trưởng phê_duyệt và được thông_báo trước cho đối_tượng_thanh_tra , các đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; 2 . Thanh_tra đột_xuất được tiến_hành khi phát_hiện đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có dấu_hiệu vi_phạm_pháp_luật , theo yêu_cầu của việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; phòng , chống tham_nhũng hoặc do Hiệu_trưởng giao .
0
Lấy kinh_phí từ đâu để thực_hiện chế_độ khám , chữa bệnh cho dân_quân tự_vệ ?
Điều 9 . Thu_hồi tài_nguyên , khoáng_sản thông_qua hoạt_động nạo_vét 1 . Việc thu_hồi tài_nguyên , khoáng_sản thông_qua hoạt_động nạo_vét thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về tài_nguyên , khoáng_sản , các quy_định về công_tác thi_công , đổ chất nạo_vét quy_định tại Điều 5 và phương_án bảo_đảm an_toàn giao_thông đối_với hoạt_động nạo_vét quy_định tại Điều 6 Nghị_định này . 2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , Bộ Xây_dựng , Bộ Giao_thông vận_tải và các cơ_quan liên_quan trong công_tác giám_sát và chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện đối_với hoạt_động thu_hồi tài_nguyên , khoáng_sản thông_qua hoạt_động nạo_vét để đảm_bảo không ảnh_hưởng đến hoạt_động giao_thông hàng_hải , đường thủy_nội_địa , an_toàn an_ninh và các yêu_cầu về bảo_vệ môi_trường theo quy_định của pháp_luật .
0
Phân_phối lợi_nhuận , chi_phí của quỹ đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hồ_sơ đề_nghị giao khu_vực biển 1 . Hồ_sơ đề_nghị giao khu_vực biển bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị giao khu_vực biển theo Mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản_sao văn_bản cho phép khai_thác , sử_dụng tài_nguyên biển của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp ; c ) Bản_sao một trong các văn_bản sau : Quyết_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường , văn_bản xác_nhận kế_hoạch bảo_vệ môi_trường , cam_kết bảo_vệ môi_trường , đề_án bảo_vệ môi_trường chi_tiết hoặc đề_án bảo_vệ môi_trường đơn_giản của dự_án theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường ( nếu có quy_định ) ; d ) Sơ_đồ khu_vực biển đề_nghị giao , trong đó thể_hiện tọa_độ các điểm góc của khu_vực biển đề_nghị giao theo Mẫu_số 05 ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Hồ_sơ đề_nghị giao khu_vực biển của cá_nhân Việt_Nam để nuôi_trồng thủy_sản theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 44 Luật_Thủy_sản bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị giao khu_vực biển theo Mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản_sao một trong các giấy_tờ sau : Sổ hộ_khẩu , chứng_minh_thư nhân_dân hoặc thẻ căn_cước công_dân hoặc số định_danh cá_nhân ; c ) Bản_sao văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho phép cá_nhân Việt_Nam chuyển_đổi từ nghề khai_thác ven bờ sang nuôi_trồng thủy_sản theo quy_định của pháp_luật về thủy_sản hoặc giấy xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã về việc cá_nhân Việt_Nam thường_trú trên địa_bàn mà nguồn sống chủ_yếu dựa vào thu_nhập từ nuôi_trồng thủy_sản . 3 . Hồ_sơ đề_nghị giao khu_vực biển để thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị giao khu_vực biển theo Mẫu_số 01 ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản_sao văn_bản cho phép , giao nhiệm_vụ hoặc quyết_định phê_duyệt thuyết_minh , đề_cương thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ phục_vụ nuôi_trồng thủy_sản và nhiệm_vụ khoa_học , công_nghệ biển khác có sử_dụng diện_tích khu_vực biển cố_định ; c ) Sơ_đồ khu_vực biển đề_nghị giao , trong đó thể_hiện tọa_độ các điểm góc của khu_vực biển đề_nghị giao theo Mẫu_số 05 ban_hành kèm theo Nghị_định này .
0
Công_khai giấy_phép xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Quân_chủng Phòng_không - Không_quân 1 . Thành_lập Hội_đồng kiểm_tra và Hội_đồng xét ; tổ_chức Phân_cấp kỹ_thuật đối_với mỗi phi_công , thành_viên tổ bay trên từng loại máy_bay thuộc quyền quản_lý . 2 . Thống_nhất về giờ bay và các khoa_mục bay sát_hạch , phê_chuẩn kỹ_thuật lái , dẫn đường , ứng_dụng chiến_đấu phù_hợp theo tính_năng của mỗi loại máy_bay , theo từng cấp kỹ_thuật phi_công , thành_viên tổ bay , đáp_ứng yêu_cầu huấn_luyện , đào_tạo nâng cao và sẵn_sàng chiến_đấu .
0
Ủy_ban xã có được mở tài_khoản tại ngân_hàng không ?
Điều 2 . Nguyên_tắc lập quy_hoạch xây_dựng nông_thôn 1 . Tuân_thủ Điều 16 Nghị_định số 44 / 2015 / NĐ - CP ngày 06 / 5 / 2015 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số nội_dung về quy_hoạch xây_dựng ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 44 / 2015 / NĐ - CP ) . 2 . Đảm_bảo thực_hiện Bộ tiêu_chí quốc_gia về nông_thôn mới cấp xã , cấp huyện có liên_quan theo Quyết_định phê_duyệt của Thủ_tướng Chính_phủ .
0
Đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa theo nguyên_tắc nào ?
Điều 4 . Nguyên_tắc đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa 1 . Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam và nước_ngoài đầu_tư xây_dựng kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa phải tuân_thủ các quy_định tại Nghị_định này , quy_định về đầu_tư , đầu_tư công , xây_dựng , đất_đai , khoáng_sản , môi_trường và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật . 2 . Đầu_tư xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa , cảng , bến thủy_nội_địa ( trừ bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính ) , khu neo đậu phải phù_hợp với quy_hoạch kết_cấu_hạ_tầng đường thủy_nội_địa và quy_hoạch khác có liên_quan theo quy_định của pháp_luật về quy_hoạch . Trường_hợp dự_án đầu_tư xây_dựng luồng đường thủy_nội_địa , cảng , bến thủy_nội_địa , khu neo đậu chưa có hoặc khác với quy_hoạch đã được phê_duyệt , trong quá_trình lập dự_án , chủ đầu_tư phải báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xem_xét điều_chỉnh , bổ_sung vào quy_hoạch theo quy_định của pháp_luật về quy_hoạch .
1
Giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng bao_gồm những hình_thức nào ?
Điều 20 . Quyền_dự họp Đại_hội thành_viên 1 . Thành_viên có_thể trực_tiếp hoặc uỷ_quyền bằng văn_bản cho một người khác dự họp Đại_hội thành_viên . 2 . Trường_hợp hợp_đồng bảo_hiểm được chuyển_nhượng trong thời_gian từ ngày lập danh_sách thành_viên đến ngày khai_mạc cuộc họp Đại_hội thành_viên thì người nhận chuyển_nhượng có quyền dự họp Đại_hội thành_viên .
0
Quên mang GPLX bị lập biên_bản không có GPLX có đúng quy_định ?
Điều 8 . Trách_nhiệm của người điều_khiển , người ngồi trên xe mô_tô , xe gắn_máy , xe_đạp máy Người điều_khiển , người ngồi trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , xe_đạp máy khi tham_gia giao_thông có trách_nhiệm : 1 . Đội mũ bảo_hiểm theo đúng quy_định của pháp_luật . 2 . Cài quai mũ theo quy_định sau đây : a ) Kéo_quai mũ bảo_hiểm sang hai bên rồi đội mũ và đóng khóa mũ lại . Không được để quai mũ lỏng_lẻo mà phải đóng khít với cằm ; b ) Sau khi đội mũ bảo_hiểm cần kiểm_tra lại bằng cách : dùng tay kéo mũ từ đằng sau ra đằng trước hoặc nâng phần trên trước trán ( hoặc phần_cằm đối_với mũ cả hàm ) lên rồi kéo ra đằng sau , mũ không được bật ra khỏi đầu .
0
Quy_định việc thực_hiện báo_cáo dữ_liệu trên Hệ_thống cơ_sở dữ_liệu ngành về các cơ_sở giáo_dục được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Thời_gian không được tính hưởng phụ_cấp ưu_đãi theo nghề 1 . Thời_gian đi công_tác , làm_việc , học_tập ở nước_ngoài hưởng 40 % tiền_lương theo quy_định tại Khoản 4 Điều 8 Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang . 2 . Thời_gian đi học_tập ở trong nước liên_tục trên 3 tháng , không trực_tiếp làm chuyên_môn theo nhiệm_vụ được phân_công đối_với công_chức , viên_chức . 3 . Thời_gian nghỉ_việc không hưởng lương liên_tục từ 1 tháng trở lên . 4 . Thời_gian nghỉ_việc hưởng bảo_hiểm xã_hội theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội . 5 . Thời_gian tạm giam , tạm giữ , tạm đình_chỉ công_tác hoặc đình_chỉ làm chuyên_môn từ 1 tháng trở lên . 6 . Thời_gian được cơ_quan có thẩm_quyền Điều_động đi công_tác , làm_việc không trực_tiếp làm chuyên_môn liên_tục từ 1 tháng trở lên .
0
Thanh_niên có những vai_trò và nghĩa_vụ gì ?
Điều 50 . Tiền ký_quỹ 1 . Tiền ký_quỹ là khoản tiền đảm_bảo việc thực_hiện các nghĩa_vụ của doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp đối_với người tham_gia bán hàng đa_cấp và Nhà_nước trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 53 Nghị_định này . 2 . Doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm mở tài_khoản ký_quỹ và ký_quỹ một khoản tiền tương_đương 5 % vốn điều_lệ nhưng không thấp hơn 10 tỷ đồng ( mười tỷ đồng ) tại một ngân_hàng thương_mại hoặc chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Việt_Nam . 3 . Ngân_hàng nơi doanh_nghiệp ký_quỹ xác_nhận bằng văn_bản việc ký_quỹ của doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp theo Mẫu_số 17 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này và có trách_nhiệm phối_hợp trong việc xác_nhận các nội_dung liên_quan đến văn_bản xác_nhận ký_quỹ khi Bộ Công_Thương có yêu_cầu . 4 . Trường_hợp có thay_đổi thông_tin trên văn_bản xác_nhận ký_quỹ , doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm thực_hiện thủ_tục điều_chỉnh văn_bản xác_nhận ký_quỹ với ngân_hàng . 5 . Khoản tiền ký_quỹ được ngân_hàng phong_tỏa trong suốt thời_gian hoạt_động của doanh_nghiệp và chỉ được rút , sử_dụng khi có văn_bản đồng_ý của Bộ Công_Thương , trừ trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 51 Nghị_định này . 6 . Ngân_hàng nơi doanh_nghiệp ký_quỹ chịu trách_nhiệm quản_lý khoản tiền ký_quỹ của doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật . 7 . Doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp được hưởng lãi_suất trên khoản tiền ký_quỹ theo thỏa_thuận với ngân_hàng và được phép rút_tiền lãi từ khoản tiền ký_quỹ .
0
Đi làm 6 tháng có được xét danh_hiệu chiến_sĩ tiên_tiến không ?
Điều 26 . Danh_hiệu vinh_dự Tòa_án nhân_dân 1 . Danh_hiệu vinh_dự Tòa_án nhân_dân , gồm : “ Thẩm_phán giỏi ” , “ Thẩm_phán tiêu_biểu ” , “ Thẩm_phán mẫu_mực ” . 2 . Danh_hiệu vinh_dự Tòa_án nhân_dân được xét tặng hàng năm . 3 . Đối_tượng , tiêu_chuẩn , hồ_sơ , thủ_tục xét tặng danh_hiệu vinh_dự Tòa_án nhân_dân được thực_hiện theo Quy_chế xét tặng danh_hiệu “ Thẩm_phán giỏi ” , “ Thẩm_phán tiêu_biểu ” , “ Thẩm_phán mẫu_mực ” do Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao ban_hành .
0
Các phương_thức đào_tạo từ xa , tự học có hướng_dẫn bao_gồm những gì ?
Điều 33 . Thông_tin bí_mật đời_sống riêng_tư , bí_mật cá_nhân của trẻ_em Thông_tin bí_mật đời_sống riêng_tư , bí_mật cá_nhân của trẻ_em là các thông_tin về : tên , tuổi ; đặc_điểm nhận_dạng cá_nhân ; thông_tin về tình_trạng sức_khỏe và đời tư được ghi trong bệnh_án ; hình_ảnh cá_nhân ; thông_tin về các thành_viên trong gia_đình , người chăm_sóc trẻ_em ; tài_sản cá_nhân ; số điện_thoại ; địa_chỉ thư_tín cá_nhân ; địa_chỉ , thông_tin về nơi ở , quê_quán ; địa_chỉ , thông_tin về trường , lớp , kết_quả học_tập và các mối quan_hệ bạn_bè của trẻ_em ; thông_tin về dịch_vụ cung_cấp cho cá_nhân trẻ_em .
0
Thực_hiện giám_định đối_với di_vật cổ_vật khó di_chuyển được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này quy_định việc đấu_thầu thuốc ( thuốc_hóa dược , thuốc dược_liệu , thuốc cổ_truyền , vắc xin và sinh phẩm ) và dược_liệu tại các cơ_sở y_tế công_lập bao_gồm : việc phân_chia gói_thầu , nhóm thuốc ; lập kế_hoạch , hình_thức , phương_thức , tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu cung_cấp thuốc ; quy_định mua_sắm thuốc tập_trung và đàm_phán giá thuốc sử_dụng nguồn vốn nhà_nước , nguồn quỹ bảo_hiểm y_tế , nguồn thu từ dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh và nguồn thu hợp_pháp khác của cơ_sở y_tế công_lập . 2 . Việc mua thuốc của cơ_sở bán_lẻ thuốc trong khuôn_viên cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh công_lập thực_hiện theo quy_định tại Khoản 76 Điều 5 Nghị_định số 155 / 2018 / NĐ - CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số quy_định liên_quan đến điều_kiện đầu_tư kinh_doanh thuộc phạm_vi quản_lý nhà_nước của Bộ Y_tế . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tổ_chức đấu_thầu mua thuốc cho cơ_sở bán_lẻ thuốc trong khuôn_viên của chính cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thì thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư này . 3 . Việc mua thuốc do Nhà_nước đặt_hàng hoặc giao kế_hoạch thực_hiện theo Nghị_định số 32 / 2019 / NĐ - CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính_phủ quy_định giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công sử_dụng ngân_sách nhà_nước từ nguồn kinh_phí chi thường_xuyên . 4 . Việc mua thuốc sử_dụng trong khám bệnh , chữa bệnh tại tuyến quân_y cơ_quan , y_tế cơ_quan của lực_lượng vũ_trang thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an . 5 . Việc mua oxy y_tế , nitric oxid ( NO ) , sinh phẩm chẩn_đoán invitro thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 58 / 2016 / TT - BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định chi_tiết việc sử_dụng vốn nhà_nước để mua_sắm duy_trì hoạt_động thường_xuyên của cơ_quan nhà_nước , đơn_vị thuộc lực_lượng vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị - xã_hội nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội nghề_nghiệp . 6 . Việc mua máu toàn_phần , chế_phẩm máu đạt tiêu_chuẩn thực_hiện theo Thông_tư số 05 / 2017 / TT - BYT ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định_giá tối_đa và chi_phí phục_vụ cho việc xác_định_giá một đơn_vị máu toàn_phần , chế_phẩm máu đạt tiêu_chuẩn và Thông_tư số 20 / 2018 / TT - BYT ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 05 / 2017 / TT - BYT ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định_giá tối_đa và chi_phí phục_vụ cho việc xác_định_giá một đơn_vị máu toàn_phần , chế_phẩm máu đạt tiêu_chuẩn . 7 . Đối_với thuốc kháng HIV sử_dụng nguồn quỹ khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế , việc lập , thẩm_định , phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu , tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu và ký_kết thỏa_thuận khung với nhà_thầu trúng_thầu thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này . Các nội_dung khác liên_quan đến lập kế_hoạch nhu_cầu ; ký_kết_hợp_đồng với nhà cung_ứng ; quản_lý việc sử_dụng , tạm_ứng , thanh_toán và quyết_toán chi_phí thuốc kháng HIV ; chế_độ , nguồn kinh_phí và phương_thức hỗ_trợ chi_phí cùng chi_trả thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV có thẻ bảo_hiểm y_tế thực_hiện theo Thông_tư số 28 / 2017 / TT - BYT ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định về quản_lý thuốc kháng HIV sử_dụng nguồn quỹ khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế và hỗ_trợ chi_phí cùng chi_trả đối_với thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV có thẻ bảo_hiểm y_tế và Thông_tư số 08 / 2018 / TT - BYT ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế sửa_đổi bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 28 / 2017 / TT - BYT ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định về quản_lý thuốc kháng HIV sử_dụng nguồn quỹ khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế và hỗ_trợ chi_phí cùng chi_trả đối_với thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV có thẻ bảo_hiểm y_tế .
0
Bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp của đấu_giá viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Trách_nhiệm cung_cấp thông_tin 1 . Tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc xác_minh , xử_phạt vi_phạm hành_chính có trách_nhiệm hợp_tác , cung_cấp thông_tin , tài_liệu cần_thiết , liên_quan đến vụ_việc có dấu_hiệu vi_phạm hành_chính theo yêu_cầu của Thủ_trưởng Cơ_quan Điều_tiết điện_lực . 2 . Trường_hợp không cung_cấp được thông_tin , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Trường_hợp từ_chối cung_cấp thông_tin mà không có_lý_do chính_đáng , tổ_chức , cá_nhân bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
0
Việc thuê , mượn , nhập_khẩu máy_móc thiết_bị của bên đặt gia_công để thực_hiện hợp_đồng gia_công được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 9 . Hàng_hóa không tính đến trong thống_kê hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu của Việt_Nam 1 . Hàng_hóa chỉ đơn_thuần đi qua lãnh_thổ Việt_Nam với mục_đích vận_chuyển , bao_gồm hàng_hóa quá_cảnh và hàng_hóa chuyển_tải . 2 . Hàng_hóa tạm nhập - tái_xuất , tạm xuất - tái_nhập có thời_hạn như : hàng tham_dự triển_lãm , hội_chợ ; mẫu chào_hàng ; tài_liệu giáo_dục , đào_tạo ; động_vật để làm giống ; động_vật và dụng_cụ phục_vụ các chuyến biểu_diễn xiếc , nghệ_thuật , thi_đấu thể_thao ; phương_tiện chuyên_chở đưa vào sau đó lại đưa ra khỏi Việt_Nam và ngược_lại ; 3 . Hàng_hóa mua hoặc bán của các cửa_hàng miễn thuế . 4 . Hàng_hóa từ nội_địa đưa vào kho ngoại quan để chờ xuất_khẩu , hàng_hóa từ kho ngoại quan vào nội_địa . 5 . Hàng_hóa thuộc loại_hình xuất_khẩu , nhập_khẩu tại_chỗ . 6 . Hàng_hóa luân_chuyển giữa các khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao , khu kinh_tế với nhau và với nội_địa ( do đã tính trong thống_kê khi hàng_hóa đi vào hoặc đi ra khỏi lãnh_thổ hải_quan ) . 7 . Hàng_hóa trong một_số trường_hợp đặc_thù : a ) Vàng tiền_tệ : vàng do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam xuất_khẩu , nhập_khẩu cho mục_đích dự_trữ và cân_đối tiền_tệ quốc_gia ( vàng tiền_tệ được phân_loại trong phân nhóm 7108.20 theo danh_mục biểu_thuế_nhập_khẩu ) ; b ) Tiền xu đang lưu_hành , tiền_giấy và tiền séc đã phát_hành trong khâu lưu_thông ; c ) Hàng_hóa chính_phủ gửi hoặc nhận với các cơ_quan đại_diện ngoại_giao , các đại_sứ_quán ; d ) Hàng_hóa thuộc hợp_đồng cho thuê hoặc đi thuê hoạt_động ( máy_bay , tàu_thuyền , máy_móc thiết_bị … ) với thời_hạn dưới 12 tháng ; e ) Hàng_hóa là máy_móc , thiết_bị tạm nhập - tái_xuất , tạm xuất - tái_nhập phục_vụ thi_công công_trình , dự_án đầu_tư ; g ) Hàng_hóa với chức_năng là phương_tiện , công_cụ chuyên_chở như : công - ten - nơ , thùng , chai … rỗng chỉ nhằm mục_đích vận_chuyển hàng_hóa ; h ) Các sản_phẩm , nội_dung số trao_đổi trong thương_mại điện_tử ( ví_dụ : phim , nhạc , các phần_mềm tải về hoặc tải lên ... ) ; i ) Hàng_hóa đưa vào hoặc đưa ra khỏi lãnh_thổ hải_quan của Việt_Nam với mục_đích sửa_chữa hoặc bảo_trì nếu hoạt_động đó không làm thay_đổi xuất_xứ của hàng_hóa ; k ) Hàng_hóa đi vào hoặc đi ra khỏi lãnh_thổ hải_quan của Việt_Nam bất_hợp_pháp .
0
Xét_nghiệm tại_chỗ là gì ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Người lao_động , người quản_lý doanh_nghiệp tham_gia thực_hiện các sản_phẩm , dịch_vụ công ; doanh_nghiệp , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_toán , quyết_định_giá , đơn_giá sản_phẩm , dịch_vụ công và thanh_toán kinh_phí thực_hiện sản_phẩm , dịch_vụ công thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Thông_tư này .
0
Có được xem là tài_sản đối_với bất_động_sản không ?
Điều 22 . Quản_lý , sử_dụng chứng từ kế_toán 1 . Thông_tin , số_liệu trên chứng từ kế_toán là căn_cứ để ghi sổ kế_toán . 2 . Chứng_từ kế_toán phải được sắp_xếp theo nội_dung kinh_tế , theo trình_tự thời_gian và bảo_quản an_toàn theo quy_định của pháp_luật . 3 . Chỉ cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền mới có quyền tạm giữ , tịch_thu hoặc niêm_phong chứng từ kế_toán . Trường_hợp tạm giữ hoặc tịch_thu thì cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phải sao_chụp chứng_từ bị tạm giữ , bị tịch_thu và ký xác_nhận trên chứng_từ sao_chụp ; đồng_thời lập biên_bản ghi rõ lý_do , số_lượng từng loại chứng từ kế_toán bị tạm giữ hoặc bị tịch_thu và ký_tên , đóng_dấu . 4 . Cơ_quan có thẩm_quyền niêm_phong chứng từ kế_toán phải lập biên_bản , ghi rõ lý_do , số_lượng từng loại chứng từ kế_toán bị niêm_phong và ký_tên , đóng_dấu .
0
Người đã làm công_chứng_viên có được miễn đào_tạo nghề đấu_giá không ?
Điều 26 . Thiệt_hại về vật_chất do sức_khỏe bị xâm_phạm 1 . Chi_phí khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật về khám bệnh , chữa bệnh cho người bị thiệt_hại . 2 . Chi_phí bồi_dưỡng_sức_khỏe cho người bị thiệt_hại được xác_định là 01 ngày lương tối_thiểu vùng tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh cho 01 ngày khám bệnh , chữa bệnh theo số ngày trong hồ_sơ bệnh_án . 3 . Chi_phí cho người chăm_sóc người bị thiệt_hại trong thời_gian khám bệnh , chữa bệnh được xác_định là 01 ngày lương tối_thiểu vùng tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh cho 01 ngày chăm_sóc người bị thiệt_hại . 4 . Trường_hợp người bị thiệt_hại mất khả_năng lao_động và có người thường_xuyên chăm_sóc thì thiệt_hại được bồi_thường bao_gồm : a ) Chi_phí cho người chăm_sóc người bị thiệt_hại được xác_định là 01 ngày lương tối_thiểu vùng tại nơi người bị thiệt_hại cư_trú cho 01 ngày chăm_sóc người bị thiệt_hại ; b ) Tiền cấp_dưỡng cho những người mà người bị thiệt_hại đang thực_hiện nghĩa_vụ cấp_dưỡng được xác_định là 01 tháng lương tối_thiểu vùng tại nơi người được cấp_dưỡng cư_trú cho mỗi tháng thực_hiện nghĩa_vụ cấp_dưỡng , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác hoặc đã được xác_định theo bản_án , quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền .
0
Từ_chối trái pháp_luật cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này hướng_dẫn chi_tiết về việc trao_đổi thông_tin giữa Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp và Hệ_thống thông_tin thuế , bao_gồm thông_tin về đăng_ký doanh_nghiệp , tình_hình hoạt_động , báo_cáo tài_chính của doanh_nghiệp thành_lập và hoạt_động theo quy_định tại Luật Doanh_nghiệp .
0
Quy_định về hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để giới_thiệu tại hội_chợ , triển_lãm
Điều 13 . Nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi chưa được công_bố thông_tin trên cổng thông_tin điện_tử của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn 1 . Cơ_quan cấp phép : Cục Chăn_nuôi là cơ_quan cấp phép nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi chưa được công_bố thông_tin trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn để giới_thiệu tại hội_chợ , triển_lãm , nuôi thích_nghi , nghiên_cứu , khảo_nghiệm , làm mẫu phân_tích tại phòng thử_nghiệm hoặc để sản_xuất , gia_công nhằm mục_đích xuất_khẩu . 2 . Hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để giới_thiệu tại hội_chợ , triển_lãm bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để giới_thiệu tại hội_chợ , triển_lãm theo Mẫu_số 07 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Văn_bản chứng_minh về việc tổ_chức , tham_gia hội_chợ , triển_lãm tại Việt_Nam . 3 . Hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để nuôi thích_nghi bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để nuôi thích_nghi theo Mẫu_số 07 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản kê_khai của cơ_sở đăng_ký về đối_tượng , số_lượng vật_nuôi nuôi thích_nghi , thời_gian nuôi , địa_điểm nuôi và mục_đích nuôi . 4 . Hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để phục_vụ nghiên_cứu , khảo_nghiệm bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để phục_vụ nghiên_cứu hoặc khảo_nghiệm theo Mẫu_số 07 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Đề_cương nghiên_cứu hoặc khảo_nghiệm theo Mẫu 08 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . 5 . Hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để làm mẫu phân_tích tại phòng thử_nghiệm bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để làm mẫu phân_tích tại phòng thử_nghiệm theo Mẫu_số 07 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Văn_bản thỏa_thuận sử_dụng dịch_vụ phân_tích giữa một bên là phòng thử_nghiệm hoặc doanh_nghiệp trong nước với một bên là phòng thử_nghiệm hoặc doanh_nghiệp hoặc cơ_quan quản_lý về thức_ăn chăn_nuôi của nước xuất_khẩu , trong đó có cam_kết mẫu sản_phẩm nhập_khẩu không dùng cho hoạt_động thương_mại . 6 . Hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để sản_xuất , gia_công nhằm mục_đích xuất_khẩu bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để sản_xuất , gia_công nhằm mục_đích xuất_khẩu theo Mẫu_số 07 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Hợp_đồng sản_xuất , gia_công_thức_ăn chăn_nuôi nhằm mục_đích xuất_khẩu phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam về nhập_khẩu hàng_hóa để sản_xuất , gia_công nhằm mục_đích xuất_khẩu . 7 . Trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi chưa được công_bố thông_tin trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn được quy_định như sau : a ) Tổ_chức , cá_nhân gửi hồ_sơ theo mục_đích nhập_khẩu quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 , 5 hoặc 6 Điều này đến Cục Chăn_nuôi . b ) Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ , hợp_lệ , Cục Chăn_nuôi cấp giấy_phép nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi theo Mẫu_số 09 . TACN Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; trường_hợp từ_chối phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
1
Cờ hiệu ưu_tiên của xe Công_an làm nhiệm_vụ khẩn_cấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Yêu_cầu kỹ_thuật cờ hiệu ưu_tiên 1 . Cờ hiệu ưu_tiên của xe quân_sự làm nhiệm_vụ khẩn_cấp Cờ hình tam_giác_cân , cạnh_đáy rộng 23 cm , đường_cao 37 cm , nền cờ màu đỏ , giữa cờ có hình quân_hiệu và mũi_tên màu vàng , hai bên cạnh có tua vàng dài 3,5 cm ; cán cờ cao 50 cm , đường_kính cán cờ 1,5 cm . 2 . Cờ hiệu ưu_tiên của xe Công_an làm nhiệm_vụ khẩn_cấp , xe Cảnh_sát giao_thông dẫn đường . Cờ hình tam_giác_cân , cạnh_đáy rộng 27 cm , đường_cao 37 cm , hai cạnh bên may tua màu vàng dài 4 cm , nền cờ màu xanh lục , giữa nền cờ thêu hình mũi_tên dài 23,5 cm , đầu mũi_tên dài 5 cm rộng 3 cm , bản mũi_tên rộng 0,5 cm , đầu mũi_tên cách đường may nẹp luồn cán cờ 2 cm , giữa thân mũi_tên thêu hình Công_an hiệu , mũi_tên và Công_an hiệu màu vàng ; cán cờ cao 50 cm , đường_kính cán cờ 1,5 cm . 3 . Cờ hiệu ưu_tiên của xe hộ_đê Cờ hình chữ_nhật , khung có nét viền màu đỏ kích_thước 20 cm x 30 cm , nền cờ màu trắng , giữa nền cờ thêu hàng chữ “ HỘ_ĐÊ ” màu đỏ , chiều cao chữ là 4,8 cm , chiều rộng nét chữ 1,0 cm ; cán cờ cao 50 cm , đường_kính cán cờ 1,5 cm . 4 . Yêu_cầu kỹ_thuật đối_với cờ hiệu ưu_tiên của xe sử_dụng trong tình_trạng khẩn_cấp về an_ninh quốc_gia và trật_tự , an_toàn xã_hội hoặc khi có thảm_họa lớn , dịch_bệnh nguy_hiểm thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về tình_trạng khẩn_cấp .
1
Lái_xe ô_tô không mang theo giấy kiểm_định có bị phạt không ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này quy_định về quy_trình xây_dựng , cập_nhật cơ_sở dữ_liệu thành_phần của cơ_sở dữ_liệu đất_đai quốc_gia gồm : cơ_sở dữ_liệu địa_chính ; cơ_sở dữ_liệu thống_kê , kiểm_kê đất_đai ; cơ_sở dữ_liệu quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất ; cơ_sở dữ_liệu giá đất . 2 . Cơ_sở dữ_liệu thành_phần khác của cơ_sở dữ_liệu đất_đai quốc_gia và các cơ_sở dữ_liệu theo chuyên_đề phục_vụ yêu_cầu quản_lý nhà_nước về đất_đai không quy_định tại khoản 1 Điều này được thực_hiện theo quy_định khác của pháp_luật .
0
Áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn vi_phạm hành_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Nơi nhận 1 . Thể_thức Nơi nhận xác_định những cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân nhận văn_bản và có trách_nhiệm như để xem_xét , giải_quyết ; để thi_hành ; để kiểm_tra , giám_sát ; để báo_cáo ; để trao_đổi công_việc ; để biết và để lưu . Nơi nhận phải được xác_định cụ_thể trong văn_bản . Căn_cứ quy_định của pháp_luật ; căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan , tổ_chức và quan_hệ công_tác ; căn_cứ yêu_cầu giải_quyết công_việc , đơn_vị hoặc cá_nhân soạn_thảo hoặc chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm đề_xuất những cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân nhận văn_bản trình người ký văn_bản quyết_định . Đối_với văn_bản chỉ gửi cho một_số đối_tượng cụ_thể thì phải ghi tên từng cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân nhận văn_bản ; đối_với văn_bản được gửi cho một hoặc một_số nhóm đối_tượng nhất_định thì nơi nhận được ghi chung , ví_dụ : - Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ; - Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; Đối_với những văn_bản có ghi tên loại , nơi nhận bao_gồm từ “ Nơi nhận ” và phần liệt_kê các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân nhận văn_bản . Đối_với công_văn hành_chính , nơi nhận bao_gồm hai phần : - Phần thứ nhất bao_gồm từ “ Kính gửi ” , sau đó là tên các cơ_quan , tổ_chức hoặc đơn_vị , cá_nhân trực_tiếp giải_quyết công_việc ; - Phần thứ hai bao_gồm từ “ Nơi nhận ” , phía dưới là từ “ Như trên ” , tiếp_theo là tên các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân có liên_quan khác nhận văn_bản . 2 . Kỹ_thuật trình_bày Nơi nhận được trình_bày tại ô số 9a và 9b . Phần nơi nhận tại ô số 9a được trình_bày như sau : - Từ “ Kính gửi ” và tên các cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân nhận văn_bản được trình_bày bằng chữ in thường , cỡ chữ từ 13 đến 14 , kiểu chữ đứng ; - Sau từ “ Kính gửi ” có dấu hai_chấm ; nếu công_văn gửi cho một cơ_quan , tổ_chức hoặc một cá_nhân thì từ “ Kính gửi ” và tên cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân được trình_bày trên cùng một dòng ; trường_hợp công_văn gửi cho hai cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân trở lên thì xuống dòng ; tên mỗi cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hoặc mỗi nhóm cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được trình_bày trên một dòng riêng , đầu dòng có gạch đầu dòng , cuối dòng có dấu_chấm_phẩy , cuối dòng cuối_cùng có dấu_chấm ; các gạch đầu dòng được trình_bày thẳng hàng với nhau dưới dấu hai_chấm . Phần nơi nhận tại ô số 9b ( áp_dụng chung đối_với công_văn hành_chính và các loại văn_bản khác ) được trình_bày như sau : - Từ “ Nơi nhận ” được trình_bày trên một dòng riêng ( ngang_hàng với dòng chữ “ quyền_hạn , chức_vụ của người ký ” và sát lề trái ) , sau có dấu hai_chấm , bằng chữ in thường , cỡ chữ 12 , kiểu chữ nghiêng , đậm ; - Phần liệt_kê các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân nhận văn_bản được trình_bày bằng chữ in thường , cỡ chữ 11 , kiểu chữ đứng ; tên mỗi cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị và cá_nhân hoặc mỗi nhóm cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nhận văn_bản được trình_bày trên một dòng riêng , đầu dòng có gạch đầu dòng sát lề trái , cuối dòng có dấu_chấm phẩu ; riêng dòng cuối_cùng bao_gồm chữ “ Lưu ” sau có dấu hai_chấm , tiếp_theo là chữ_viết tắt “ VT ” ( Văn_thư cơ_quan , tổ_chức ) , dấu_phẩy , chữ_viết tắt tên đơn_vị ( hoặc bộ_phận ) soạn_thảo văn_bản và số_lượng bản lưu ( chỉ trong trường_hợp cần_thiết ) , cuối_cùng là dấu_chấm .
0
Chức_trách kiểm_soát viên ngân_hàng nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Phạm_vi , đối_tượng của kiểm_toán nội_bộ 1 . Phạm_vi của kiểm_toán nội_bộ bao_gồm tất_cả các hoạt_động , các quy_trình nghiệp_vụ của Ngân_hàng Nhà_nước . Căn_cứ kế_hoạch kiểm_toán được Thống_đốc phê_duyệt , Vụ_trưởng Vụ Kiểm_toán nội_bộ quyết_định phạm_vi kiểm_toán cụ_thể , phù_hợp với mỗi cuộc kiểm_toán . 2 . Đối_tượng của kiểm_toán nội_bộ là tất_cả các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước theo quy_định tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư này .
0
Các trường_hợp nạo_vét duy_tu đột_xuất luồng hàng_hải công_cộng
Điều 50 . Xử_phạt hành_vi vi_phạm_quy_định về lập hồ_sơ kiểm_toán 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi không lập hồ_sơ kiểm_toán đối_với cuộc kiểm_toán . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đăng_ký hành_nghề kiểm_toán trong thời_gian từ 03 tháng đến 06 tháng kể từ ngày quyết_định xử_phạt có hiệu_lực thi_hành đối_với kiểm_toán_viên hành_nghề thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ kiểm_toán trong thời_gian từ 06 tháng đến 12 tháng kể từ ngày quyết_định xử_phạt có hiệu_lực thi_hành đối_với doanh_nghiệp kiểm_toán thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này .
0
Thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc ngành nông_nghiệp quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Thẩm_quyền quyết_định thành_lập và phê_duyệt quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý 1 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng các cơ_quan Trung_ương quyết_định thành_lập Hội_đồng quản_lý và phê_duyệt quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc Bộ , cơ_quan Trung_ương quản_lý . 2 . Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thành_lập Hội_đồng quản_lý và phê_duyệt quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc địa_phương quản_lý .
1
Theo quy_định hiện_hành thì việc ban_hành kế_hoạch kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ quy_định ra sao ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Cơ_sở bán_lẻ thuốc trong bệnh_viện ( sau đây gọi tắt là cơ_sở bán_lẻ thuốc ) là cơ_sở bán_lẻ thuốc trong khuôn_viên bệnh_viện được tổ_chức theo các hình_thức : nhà_thuốc , quầy thuốc hoặc cơ_sở bán_lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông_y , thuốc từ dược_liệu . 2 . Thuốc thành_phẩm là dạng thuốc đã qua tất_cả các giai_đoạn sản_xuất , kể_cả đóng_gói trong bao_bì cuối_cùng và dán nhãn .
0
Định_nghĩa thu_nhập từ các hoạt_động biểu_diễn của nghệ_sĩ và vận_động_viên theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Quản_lý vật_liệu cháy rừng và sử_dụng lửa 1 . Hàng năm chủ rừng có trách_nhiệm xây_dựng kế_hoạch và thực_hiện việc giảm vật_liệu cháy rừng để phòng_ngừa nguy_cơ cháy rừng , giảm_thiểu đến mức thấp nhất thiệt_hại khi xảy ra cháy rừng . 2 . Chi_cục Kiểm_lâm cấp tỉnh có trách_nhiệm chỉ_đạo , hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc các chủ rừng thực_hiện việc giảm vật_liệu cháy rừng trên địa_bàn . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã hướng_dẫn người dân địa_phương việc sử_dụng lửa trong sản_xuất , canh_tác , đốt xử_lý thực bì trên địa_bàn ; chỉ_đạo , hướng_dẫn người dân thực_hiện đúng thời_điểm , địa_điểm ; tổ_chức ký cam_kết bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng đối_với các hộ dân có hoạt_động_sản_xuất , canh_tác gần rừng .
0
Quy_mô hội_chợ , triển_lãm quốc_tế tại Việt_Nam đối_với sản_phẩm xuất_khẩu được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Cấp lần đầu , cấp đổi , cấp lại 1 . Cấp lần đầu Giấy chứng_minh sĩ_quan trong trường_hợp sau : a ) Khi được phong quân_hàm sĩ_quan tại_ngũ ; b ) Sĩ_quan dự_bị được tuyển_chọn bổ_sung vào ngạch sĩ_quan tại_ngũ . 2 . Cấp đổi Giấy chứng_minh sĩ_quan trong trường_hợp sau : a ) Khi hết thời_hạn sử_dụng quy_định tại Điểm a , b Khoản 1 Điều 14 Thông_tư này hoặc Giấy chứng_minh sĩ_quan bị hư_hỏng ; b ) Khi được thăng hoặc bị giáng cấp_bậc quân_hàm sĩ_quan cấp tướng , cấp tá ; c ) Khi thay_đổi đơn_vị trực_thuộc Bộ Quốc_phòng ; d ) Khi thay_đổi họ , chữ đệm , tên khai_sinh ; ngày , tháng , năm sinh ; dân_tộc , quê_quán , nơi thường_trú hoặc thay_đổi nhân_dạng do bị thương_tích , thẩm_mỹ , chỉnh_hình . 3 . Cấp lại khi bị mất Giấy chứng_minh sĩ_quan . 4 . Cấp lần đầu Thẻ sĩ_quan dự_bị khi đăng_ký sĩ_quan dự_bị theo quy_định tại Điều 39 Luật sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam . 5 . Cấp đổi Thẻ sĩ_quan dự_bị trong trường_hợp sau đây : a ) Khi sĩ_quan dự_bị được thăng quân_hàm_cấp úy lên cấp tá hoặc bị giáng quân_hàm_cấp tá xuống_cấp úy , Thẻ bị hư_hỏng ; b ) Khi thay_đổi họ , chữ đệm , tên khai_sinh ; ngày , tháng , năm sinh ; nơi thường_trú hoặc thay_đổi nhân_dạng do bị thương_tích , thẩm_mỹ , chỉnh_hình ; 6 . Cấp lại khi bị mất Thẻ sĩ_quan dự_bị .
0
Khu công_nghiệp sinh_thái là gì ?
Điều 17 . Phương_thức phát_hành trái_phiếu 1 . Trái_phiếu được phát_hành thông_qua các phương_thức sau : a ) Đấu_thầu phát_hành trái_phiếu ; b ) Bảo_lãnh phát_hành trái_phiếu ; c ) Đại_lý phát_hành trái_phiếu ; d ) Bán trực_tiếp cho nhà đầu_tư trái_phiếu ( đối_với doanh_nghiệp phát_hành là tổ_chức tín_dụng ) . 2 . Bộ Tài_chính hướng_dẫn cụ_thể về các phương_thức phát_hành trái_phiếu .
0
Trách_nhiệm của nhà_trường từ tháng 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Tiêu_chuẩn công_nhận “ Cơ_quan đạt chuẩn văn_hóa ” , “ Đơn_vị đạt chuẩn văn_hóa ” 1 . Hoàn_thành tốt nhiệm_vụ : a ) Có phong_trào thi_đua thường_xuyên , thiết_thực , hiệu_quả ; góp_phần hoàn_thành xuất_sắc kế_hoạch công_tác hàng năm ; 100 % cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động trong cơ_quan , đơn_vị đạt danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến trở lên ” ; b ) 80 % trở lên cán_bộ , công_chức , viên_chức thường_xuyên tự học hoặc theo học các lớp đào_tạo , bồi_dưỡng về chính_trị , chuyên_môn , nghiệp_vụ ; c ) Thực_hiện tốt nghĩa_vụ và đạo_đức của cán_bộ , công_chức , viên_chức theo quy_định của pháp_luật ; d ) Nâng cao chất_lượng các hoạt_động dịch_vụ công phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ được giao ; đ ) Có sáng_kiến , cải_tiến quản_lý ; kinh_nghiệm được áp_dụng vào thực_tiễn . 2 . Thực_hiện nếp sống văn_minh , môi_trường văn_hóa công_sở : a ) 90 % trở lên cán_bộ , công_chức , viên_chức không vi_phạm các quy_định về thực_hiện nếp sống văn_minh , thực_hành tiết_kiệm trong việc cưới , việc tang và lễ_hội ; b ) Không có cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động mắc các tệ_nạn xã_hội ; không sử_dụng , tàng_trữ , lưu_hành_văn_hóa phẩm độc_hại ; không tuyên_truyền và thực_hiện các hành_vi mê_tín dị_đoan ; c ) Sinh_hoạt cơ_quan , đơn_vị nề_nếp ; thực_hiện tốt nội_quy , quy_chế làm_việc ; quy_chế dân_chủ ở cơ_sở ; nội_bộ đoàn_kết , giúp nhau cùng tiến_bộ ; d ) Không có cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động hút thuốc_lá nơi công_sở ; không uống rượu , bia trong giờ làm_việc ; trang_phục gọn_gàng , lịch_sự ; cơ_quan xanh , sạch , đẹp , an_toàn ; bài_trí khuôn_viên công_sở theo thiết_kế đã phê_duyệt . 3 . Gương_mẫu chấp_hành đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước : a ) 100 % cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động nắm vững , chấp_hành nghiêm đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và các quy_định của địa_phương ; b ) Không có người vi_phạm_pháp_luật phải xử_lý từ hình_thức cảnh_cáo trở lên ; cơ_quan an_toàn , an_ninh trật_tự ; không có người khiếu_kiện vượt_cấp , trái pháp_luật ; c ) Thực_hiện tốt cải_cách hành_chính ; 8 giờ làm_việc có hiệu_quả , quản_lý và sử_dụng có hiệu_quả ngân_sách Nhà_nước và các nguồn kinh_phí được giao ; không để xảy ra lãng_phí , tham_nhũng ; tích_cực đấu_tranh phòng , chống tham_nhũng .
0
Tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo của giáo_viên THPT hạng I được quy_định như thế_nào ?
Điều 62 . Thủ_tục cung_cấp thông_tin Sau khi nhận phiếu yêu_cầu cung_cấp thông_tin hợp_lệ , người thực_hiện đăng_ký tra_cứu thông_tin trong sổ đăng_ký hoặc cơ_sở dữ_liệu về biện_pháp_bảo_đảm ; cung_cấp thông_tin bằng văn_bản cho người yêu_cầu trong thời_hạn quy_định tại Điều 16 của Nghị_định này và trả kết_quả theo một trong các phương_thức quy_định tại Điều 17 của Nghị_định này .
0
Thẩm_quyền chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 46 . Giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng 1 . Thẩm_quyền chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng : a ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân các sự_cố trên địa_bàn ; b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố đối_với công_trình phục_vụ quốc_phòng , an_ninh ; c ) Bộ quản_lý xây_dựng công_trình chuyên_ngành chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng trong trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ giao . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này thành_lập Tổ điều_tra sự_cố để giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Tổ điều_tra sự_cố bao_gồm đại_diện các đơn_vị của cơ_quan chủ_trì giải_quyết sự_cố , các cơ_quan có liên_quan và các chuyên_gia về những chuyên_ngành kỹ_thuật liên_quan đến sự_cố . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố chỉ_định tổ_chức kiểm_định thực_hiện giám_định chất_lượng công_trình phục_vụ đánh_giá nguyên_nhân_sự_cố và đưa ra giải_pháp khắc_phục . 3 . Nội_dung thực_hiện giám_định nguyên_nhân_sự_cố : a ) Thu_thập hồ_sơ , tài_liệu , số_liệu kỹ_thuật có liên_quan và thực_hiện các công_việc chuyên_môn để xác_định nguyên_nhân_sự_cố ; b ) Đánh_giá mức_độ an_toàn của công_trình sau sự_cố ; c ) Phân_định trách_nhiệm của các tổ_chức và cá_nhân có liên_quan ; d ) Lập hồ_sơ giám_định nguyên_nhân_sự_cố , bao_gồm : Báo_cáo giám_định nguyên_nhân_sự_cố và các tài_liệu liên_quan trong quá_trình thực_hiện giám_định nguyên_nhân_sự_cố . 4 . Chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng : a ) Trường_hợp sự_cố_công_trình xây_dựng xảy ra trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình , chủ đầu_tư có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng . Sau khi có kết_quả giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng và phân_định trách_nhiệm thì tổ_chức , cá_nhân gây ra sự_cố_công_trình xây_dựng phải có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Trường_hợp sự_cố_công_trình xảy ra do nguyên_nhân bất_khả_kháng thì trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng xây_dựng có liên_quan ; b ) Trường_hợp sự_cố_công_trình xây_dựng xảy ra trong quá_trình khai_thác , sử_dụng công_trình , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng . Sau khi có kết_quả giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng và phân_định trách_nhiệm thì tổ_chức , cá_nhân gây ra sự_cố_công_trình xây_dựng phải có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Trường_hợp sự_cố_công_trình xảy ra do nguyên_nhân bất_khả_kháng thì trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố do chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình chi_trả .
1
Điều_khiển xe ô_tô đi không đúng phần đường sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư liên_tịch này hướng_dẫn thi_hành một_số quy_định của Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước ( sau đây viết tắt là Luật TNBTCNN ) về trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước đối_với người bị thiệt_hại về vật_chất hoặc bị tổn_hại về tinh_thần do hành_vi trái pháp_luật của những người tiến_hành tố_tụng thuộc Tòa_án ( sau đây gọi chung là người đã tiến_hành tố_tụng ) gây ra khi tiến_hành các hoạt_động tố_tụng dân_sự , tố_tụng hành_chính .
0
Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu có trách_nhiệm gì trong việc thực_hiện thí_điểm quản_lý lao_động , tiền_lương , tiền thưởng tại một_số tập_đoàn kinh_tế nhà_nước
Điều 7 . Tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp 1 . Mỗi nhà đầu_tư nước_ngoài được mở một ( 01 ) tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp tại một ( 01 ) ngân_hàng lưu ký được phép kinh_doanh ngoại_hối để thực_hiện hoạt_động đầu_tư gián_tiếp tại Việt_Nam . 2 . Mọi hoạt_động chuyển tiền để thực_hiện các giao_dịch , đầu_tư quy_định tại khoản 1 Điều 3 Thông_tư này , các thanh_toán khác liên_quan đến hoạt_động đầu_tư chứng_khoán của nhà đầu_tư nước_ngoài ; nhận và sử_dụng cổ_tức , lợi_tức được chia , mua ngoại_tệ tại các tổ_chức tín_dụng được phép hoạt_động_kinh_doanh ngoại_hối tại Việt_Nam để chuyển ra nước_ngoài và các giao_dịch khác có liên_quan đều phải thực_hiện thông_qua tài_khoản này . 3 . Trong nghiệp_vụ quản_lý danh_mục đầu_tư cho nhà đầu_tư nước_ngoài , công_ty quản_lý quỹ , chi_nhánh tại Việt_Nam của công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài được mở tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp để tiếp_nhận vốn của các nhà đầu_tư nước_ngoài không có tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp và thực_hiện đầu_tư trên thị_trường chứng_khoán Việt_Nam theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 3 Thông_tư này . Trong trường_hợp này , tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp đứng_tên công_ty quản_lý quỹ , chi_nhánh tại Việt_Nam của công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài . 4 . Đối_tượng thực_hiện , điều_kiện , trình_tự , thủ_tục mở , đóng , sử_dụng và quản_lý_tài_khoản vốn đầu_tư gián_tiếp thực_hiện theo các quy_định pháp_luật về quản_lý ngoại_hối .
0
Kho vũ_khí , vật_liệu nổ quân_dụng , công_cụ hỗ_trợ là gì ?
Điều 2 . Nguyên_tắc hoạt_động của bác_sĩ gia_đình 1 . Bác_sĩ gia_đình hoạt_động trên nguyên_tắc chăm_sóc sức_khỏe liên_tục , toàn_diện , lồng_ghép , phối_hợp , dự_phòng , hướng tới gia_đình và cộng_đồng . 2 . Bác_sĩ gia_đình xây_dựng và duy_trì mối quan_hệ tin_cậy và lâu_dài với cá_nhân , hộ gia_đình và cộng_đồng .
0
Nguyên_tắc thu phí dịch_vụ thanh_toán qua tài_khoản tại Kho_bạc Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Lập kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu trang thiết_bị y_tế Ngoài việc tuân_thủ các quy_định tại Luật đấu_thầu số 43 / 2013 / QH13 , Nghị_định số 63 / 2014 / NĐ - CP và các văn_bản hướng_dẫn đấu_thầu có liên_quan , việc lập kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu phải tuân_thủ thêm các quy_định sau đây : 1 . Kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu được lập hàng năm hoặc khi có nhu_cầu tổ_chức lựa_chọn nhà_thầu với các căn_cứ sau đây : a ) Đối_với gói_thầu mua trang thiết_bị y_tế chuyên_dùng : Việc lập dự_toán mua_sắm căn_cứ vào nguồn kinh_phí được giao và định_mức trang thiết_bị y_tế chuyên_dùng được phê_duyệt theo quy_định tại Thông_tư số 08 / 2019 / TT - BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế hướng_dẫn tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng máy_móc , thiết_bị chuyên_dùng thuộc lĩnh_vực y_tế ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 08 / 2019 / TT - BYT ) ; b ) Đối_với gói_thầu mua trang thiết_bị y_tế khác : Việc lập dự_toán mua_sắm căn_cứ vào nguồn kinh_phí , thực_tế mua , sử_dụng trang thiết_bị y_tế của năm trước liền kề và dự_kiến nhu_cầu sử_dụng trang thiết_bị y_tế trong năm để lập kế_hoạch . 2 . Tên gói_thầu phải thể_hiện được tính_chất , nội_dung và phạm_vi công_việc của gói_thầu ; phù_hợp với nội_dung nêu trong dự_án , dự_toán mua_sắm . Trường_hợp gói_thầu nhiều phần riêng_biệt , trong kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu cần nêu tên thể_hiện nội_dung cơ_bản của từng phần .
0
Kinh_phí đào_tạo cử_tuyển được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về hoạt_động , quy_trình , thủ_tục , trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và công_bố số_liệu đo_lường khán_giả truyền_hình phục_vụ đánh_giá hiệu_quả nội_dung truyền_hình trên các dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình được quy_định tại Điều 4 Nghị_định số 06 / 2016 / NĐ - CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính_phủ về quản_lý , cung_cấp và sử_dụng dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình , gồm : 1 . Các kênh chương_trình truyền_hình phục_vụ nhiệm_vụ chính_trị , thông_tin tuyên_truyền thiết_yếu của quốc_gia và địa_phương đã được quy_định trong Thông_tư số 18 / 2016 / TT - BTTTT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định về danh_mục kênh chương_trình truyền_hình phục_vụ nhiệm_vụ chính_trị , thông_tin tuyên_truyền thiết_yếu quốc_gia và của địa_phương . 2 . Các kênh chương_trình truyền_hình trong nước khác với Khoản 1 Điều này . 3 . Các kênh chương_trình truyền_hình nước_ngoài trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền . 4 . Các chương_trình chuyên_đề trong kênh chương_trình truyền_hình trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình .
0
Lớp 11 hạnh_kiểm khá có đủ điều_kiện thi trường công_an không ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định mã_số , tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp và bổ_nhiệm , xếp lương viên_chức giảng_dạy trong các trường trung_học phổ_thông công_lập . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với viên_chức giảng_dạy chương_trình giáo_dục trung_học phổ_thông , bao_gồm : giáo_viên , hiệu_trưởng , phó hiệu_trưởng , giám_đốc , phó_giám_đốc ( sau đây gọi chung là giáo_viên trung_học phổ_thông ) trong các trường trung_học phổ_thông , trường phổ_thông có nhiều cấp học có cấp trung_học phổ_thông , trung_tâm giáo_dục thường_xuyên , trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên , trường chuyên_biệt công_lập ( sau đây gọi chung là trường trung_học phổ_thông công_lập ) và các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan . 3 . Các trường trung_học phổ_thông_tư_thục có_thể vận_dụng quy_định tại Thông_tư này để tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý giáo_viên .
0
Việc báo_cáo , nộp lại quà tặng theo luật phòng , chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Trách_nhiệm , thời_hạn lập , đối_chiếu và gửi báo_cáo thống_kê hình_sự liên_ngành 1 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc kỳ thống_kê đối_với cấp huyện , 03 ngày làm_việc đối_với cấp tỉnh , 05 ngày làm_việc đối_với Bộ Công_an , các đơn_vị được giao thuộc cơ_quan Công_an các cấp có trách_nhiệm lập báo_cáo thống_kê quy_định tại điểm a và điểm e ( phần trại_giam do Bộ Công_an quản_lý ) khoản 1 Điều 4 Thông_tư liên_tịch này , chủ_trì đối_chiếu với đơn_vị có liên_quan thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân cùng cấp , cùng ký báo_cáo và gửi đơn_vị được giao nhiệm_vụ thống_kê thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân cùng cấp . 2 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc kỳ thống_kê đối_với cấp huyện , 03 ngày làm_việc đối_với cấp tỉnh , 04 ngày làm_việc đối_với cấp cao , 05 ngày làm_việc đối_với Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , các đơn_vị được giao thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân các cấp có trách_nhiệm lập báo_cáo thống_kê quy_định tại các điểm b , c , d , đ và e ( trừ trường_hợp thuộc trại_giam ) khoản 1 Điều 4 Thông_tư liên_tịch này , chủ_trì đối_chiếu với đơn_vị có liên_quan thuộc cơ_quan Công_an , Tòa_án nhân_dân cùng cấp , cùng ký báo_cáo và gửi đơn_vị được giao nhiệm_vụ thống_kê . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc kỳ thống_kê đối_với Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp huyện , 06 ngày làm_việc đối_với Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp tỉnh và Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp cao , đơn_vị được giao nhiệm_vụ thống_kê thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân có trách_nhiệm tổng_hợp , xây_dựng báo_cáo thống_kê hình_sự liên_ngành , trình lãnh_đạo liên_ngành ký và gửi cơ_quan Công_an , Tòa_án nhân_dân cùng cấp và Viện kiểm_sát_nhân_dân cấp trên trực_tiếp . 4 . Trong thời_hạn 08 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc kỳ thống_kê , đơn_vị được giao nhiệm_vụ thống_kê thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có trách_nhiệm tổng_hợp , xây_dựng báo_cáo thống_kê hình_sự liên_ngành toàn_quốc trình lãnh_đạo Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao ký , gửi Tòa_án nhân_dân tối_cao , Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng . 5 . Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao , Bộ_trưởng Bộ Công_an , trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình quy_định cụ_thể đơn_vị có trách_nhiệm lập , đối_chiếu báo_cáo thống_kê hình_sự liên_ngành .
0
Nhà đầu_tư nước_ngoài bị đình_chỉ sử_dụng mã_số giao_dịch chứng_khoán trong những trường_hợp nào ?
Điều 12 . Bãi_bỏ Khoản 2 Điều 7 , Điều 9 Nghị_định số 52 / 2014 / NĐ - CP ngày 23 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định điều_kiện , thủ_tục cấp giấy_phép hoạt_động dịch_vụ_việc_làm của doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ_việc_làm
0
Ai là người nộp phí thẩm_định cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước ?
Điều 6 . Về công_nhận phạm_vi ảnh_hưởng , hiệu_quả áp_dụng của sáng_kiến , đề_tài nghiên_cứu khoa_học để làm căn_cứ xét , tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng 1 . Việc xét , công_nhận sáng_kiến do bộ , ban , ngành , tỉnh thực_hiện theo Nghị_định số 13 / 2012 / NĐ - CP ngày 02 tháng 3 năm 2012 của Chính_phủ ban_hành Điều_lệ Sáng_kiến và Thông_tư số 18 / 2013 / TT - BKHCN ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn thi_hành một_số quy_định của Điều_lệ Sáng_kiến được ban_hành theo Nghị_định số 13 / 2012 / NĐ - CP . Việc đánh_giá , công_nhận phạm_vi ảnh_hưởng , hiệu_quả áp_dụng của sáng_kiến để làm căn_cứ xét , tặng danh_hiệu thi_đua hình_thức khen_thưởng do Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có thẩm_quyền xem_xét , công_nhận . 2 . Việc xét , nghiệm_thu đề_tài nghiên_cứu khoa_học thực_hiện theo Luật_Khoa_học và Công_nghệ và các văn_bản quy_định chi_tiết thi_hành . Đề_tài nghiên_cứu khoa_học để làm căn_cứ xét , tặng danh_hiệu thi_đua các cấp và khen_thưởng hoặc đề_nghị cấp trên khen_thưởng là đề_tài khoa_học đã được cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có thẩm_quyền nghiệm_thu mức đạt trở lên . Đối_tượng được công_nhận có đề_tài nghiên_cứu khoa_học để làm căn_cứ xét danh_hiệu thi_đua và các hình_thức khen_thưởng là Chủ_nhiệm đề_tài và người trực_tiếp tham_gia nghiên_cứu đề_tài . Việc công_nhận phạm_vi ảnh_hưởng , hiệu_quả áp_dụng của đề_tài nghiên_cứu khoa_học do Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị xem_xét , công_nhận . 3 . Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị căn_cứ phạm_vi ảnh_hưởng , hiệu_quả áp_dụng của sáng_kiến , đề_tài nghiên_cứu khoa_học để xét , tặng danh_hiệu thi_đua cho cá_nhân . Phạm_vi ảnh_hưởng , hiệu_quả áp_dụng ở cấp cơ_sở thì xét , tặng danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cơ_sở ” ; ở cấp_bộ , ban , ngành , tỉnh thì xét , tặng danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua cấp_bộ , cấp tỉnh ” ; phạm_vi toàn_quốc thì đề_nghị xét , tặng danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua toàn_quốc ” . 4 . Căn_cứ quy_định về đối_tượng , tiêu_chuẩn , thành_tích đạt được và phạm_vi ảnh_hưởng của sáng_kiến , đề_tài nghiên_cứu khoa_học , Người đứng đầu_cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị có thẩm_quyền khen_thưởng hoặc đề_nghị cấp trên khen_thưởng các hình_thức theo quy_định .
0
Chính_sách nâng cao năng_lực , hiệu_quả hoạt_động đối_với lực_lượng Kiểm_lâm được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Xuất_khẩu , nhập_khẩu vàng trang_sức , mỹ_nghệ 1 . Việc xuất_khẩu , nhập_khẩu vàng trang_sức , mỹ_nghệ được thực_hiện theo Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp . 2 . Việc xuất_khẩu , nhập_khẩu vàng trang_sức , mỹ_nghệ để tham_gia triển_lãm , hội_chợ quốc_tế thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ về hội_chợ , triển_lãm quốc_tế .
0
Hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng thu_nhận dữ_liệu ảnh viễn_thám được xác_định khi nào ?
Điều 9 . Số định_danh giao_dịch 1 . Số định_danh giao_dịch là dãy số duy_nhất do hệ_thống công_nghệ thông_tin tự sinh gắn cố_định với từng GDĐT tương_ứng của từng hệ_thống , số định_danh giao_dịch được sử_dụng để phân_biệt , tìm_kiếm giữa các GDĐT. 2 . KBNN chủ_động ứng_dụng số định_danh giao_dịch đối_với các GDĐT trong hoạt_động nghiệp_vụ KBNN.
0
16 tuổi có được tự mình mua xe_máy không ?
Điều 33 . Vi_phạm_quy_định về an_toàn , an_ninh , trật_tự , vệ_sinh đối_với các hoạt_động liên_quan đến tàu_thuyền 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với hành_vi bơi_lội hoặc làm mất trật_tự công_cộng trong khu_vực cảng . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kéo_còi hoặc dùng loa điện để thông_tin cho trường_hợp không phải là cấp_cứu hoặc báo_động khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Tàu_thuyền nước_ngoài treo cờ lễ , cờ tang hoặc kéo còi trong các dịp nghi_lễ của quốc_gia tàu mang cờ mà không thông_báo trước cho Cảng_vụ hàng_hải ; c ) Tổ_chức bơi_lội trong vùng nước cảng khi chưa được chấp_thuận của Cảng_vụ hàng_hải ; d ) Treo cờ hiệu không đúng quy_định . 3 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không treo hoặc treo Quốc_kỳ Việt_Nam không đúng quy_định ; b ) Không ghi hoặc không ghi đầy_đủ , chính_xác nội_dung của nhật_ký hàng_hải , nhật_ký máy hoặc các loại nhật_ký khác theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để các trang thiết_bị , tài_sản của tàu_thuyền hoặc của thuyền_viên trên mặt_cầu_cảng không đúng nơi quy_định ; b ) Tiến_hành sửa_chữa , thử máy , thử còi khi chưa được phép của Cảng_vụ hàng_hải ; c ) Không trực kênh VHF hoặc sử_dụng kênh VHF sai quy_định ; d ) Tiến_hành hun chuột , khử_trùng không đúng nơi quy_định ; đ ) Không có dụng_cụ chắn chuột theo quy_định hoặc sử_dụng dụng_cụ chắn chuột không đúng quy_định ; e ) Sử_dụng xuồng , phao bè của tàu khi chưa được phép của Cảng_vụ hàng_hải ; g ) Không thực_hiện chế_độ trực ca theo quy_định ; h ) Không bố_trí hoặc bố_trí sĩ_quan an_ninh tàu_biển không đúng quy_định ; i ) Không duy_trì cấp_độ an_ninh tàu theo quy_định ; k ) Không duy_trì hoạt_động 24 / 24 giờ của thiết_bị an_ninh tàu theo quy_định ; thông_báo hoặc phát không đúng với tình_trạng an_ninh thực_tế của tàu_biển ; l ) Không có kế_hoạch an_ninh tàu_biển theo quy_định đối_với tàu_biển chở khách , tàu_biển chở hàng từ 500 GT trở lên và giàn di_động mang cờ quốc_tịch Việt_Nam chạy tuyến quốc_tế ; m ) Để tàu_thuyền rê neo , kéo neo ngầm dưới nước khi đang hoạt_động trong luồng , kênh đào , vùng nước trước cầu_cảng . 5 . Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_động tàu_thuyền vào , rời cảng biển hoặc cập , rơi cầu_cảng mà thuyền_trưởng không có_mặt ở buồng_lái theo quy_định ; b ) Tiến_hành các hoạt_động mò , lặn hoặc các công_việc khác ngầm dưới nước tại vùng nước cảng biển khi chưa được phép của Cảng_vụ hàng_hải hoặc tiến_hành các công_việc đó không có báo_hiệu cảnh_báo theo quy_định ; c ) Tổ_chức thi_đấu thể_thao hoặc các hoạt_động tập_trung nhiều phương_tiện trong vùng nước cảng biển khi chưa được phép của Cảng_vụ hàng_hải ; d ) Sử_dụng tàu_thuyền thể_thao , du_lịch hoạt_động trong vùng nước cảng biển khi chưa được phép của Cảng_vụ hàng_hải ; đ ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không phù_hợp các báo_hiệu theo quy_định ; e ) Tàu_thuyền không ghi rõ tên hoặc số_hiệu , số IMO , cảng đăng_ký , vạch mơn nước theo quy_định ; g ) Không lắp_đặt , duy_trì tình_trạng kỹ_thuật của thiết_bị giám_sát hành_trình của tàu cao_tốc hoặc lắp_đặt mà không bật thiết_bị giám_sát hành_trình của tàu cao_tốc theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không thông_báo cho Cảng_vụ hàng_hải về sự_cố , tai_nạn hàng_hải do tàu mình gây ra hoặc vi_phạm_quy_định khác về báo_cáo và điều_tra tai_nạn hàng_hải ; b ) Không trang_bị đủ trang thiết_bị hàng_hải trên tàu_thuyền theo quy_định hoặc có nhưng không hoạt_động , không sử_dụng được ; c ) Không duy_trì liên_lạc với Cảng_vụ hàng_hải qua VHF trên kênh đã được thông_báo hoặc các thiết_bị thông_tin liên_lạc khác ; d ) Không duy_trì hoạt_động của thiết_bị nhận_dạng tự_động ( AIS ) theo quy_định ; đ ) Không duy_trì hoạt_động của thiết_bị nhận_dạng và truy theo tầm xa ( LRIT ) theo quy_định ; e ) Không duy_trì hoạt_động của phao vô_tuyến định_vị vị_trí khẩn_cấp ( EPIRB ) , thiết_bị phát đáp radar hỗ_trợ tìm_kiếm cứu nạn ( SART ) theo quy_định ; phao EPIRB không hoạt_động hoặc báo_hiệu sai_lệch dữ_liệu , thông_tin đã được đăng_ký ; g ) Thiếu hoặc không có trang thiết_bị cứu_sinh hoặc bố_trí , lắp_đặt trang thiết_bị cứu_sinh của tàu_thuyền không đúng quy_định hoặc trang thiết_bị cứu_sinh không ở trạng_thái sẵn_sàng hoạt_động theo quy_định ; h ) Không tuân theo quy_định khi tàu_thuyền hành_trình hoặc tránh , vượt nhau trên luồng quy_định cấm tránh , vượt ; i ) Điều_động tàu_thuyền chạy quá tốc_độ cho phép tại khu_vực có quy_định giới_hạn tốc_độ ; k ) Điều_động tàu_thuyền chạy thử mà chưa được phép của cảng_vụ hàng_hải ; l ) Khai không đúng nội_dung yêu_cầu ghi tại giấy đăng_ký của tàu_thuyền . 7 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_động tàu_thuyền vào , rời cảng biển hoặc cập , rời cầu_cảng , bến phao , khu nước , vùng nước gây tai_nạn hàng_hải ít nghiêm_trọng mà thuyền_trưởng không có_mặt ở buồng_lái hoặc tàu_thuyền không tuân theo quy_định khi hành_trình , tránh , vượt nhau trên luồng hàng_hải gây tai_nạn hàng_hải ít nghiêm_trọng ; b ) Đi ngược chiều trong luồng quy_định một_chiều . 8 . Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng đối_với hành_vi điều_động tàu_thuyền vào , rời cảng biển hoặc cập , rời cầu_cảng , bến phao , khu nước , vùng nước gây tai_nạn hàng_hải nghiêm_trọng mà thuyền_trưởng không có_mặt ở buồng_lái hoặc tàu_thuyền không tuân theo quy_định khi hành_trình , tránh , vượt nhau trên luồng hàng_hải gây tai_nạn hàng_hải nghiêm_trọng . 9 . Phạt tiền từ 35.000.000 đồng đến 45.000.000 đồng đối_với hành_vi điều_động tàu_thuyền vào , rời cảng biển hoặc cập , rời cầu_cảng , bến phao , khu nước , vùng nước gây tai_nạn hàng_hải đặc_biệt nghiêm_trọng mà thuyền_trưởng không có_mặt ở buồng_lái theo quy_định hoặc tàu_thuyền không tuân theo quy_định khi hành_trình , tránh , vượt nhau trên luồng hàng_hải gây tai_nạn hàng_hải đặc_biệt nghiêm_trọng . 10 . Đối_với hành_vi tàu_thuyền hoạt_động không đúng vùng được phép hoạt_động theo quy_định sẽ bị xử_phạt như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với tàu_thuyền có tổng_dung_tích dưới 200 GT ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 200 GT đến dưới 500 GT ; c ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 500 GT đến dưới 3.000 GT ; d ) Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tàu_thuyền có tổng_dung_tích từ 3.000 GT trở lên . 11 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Bỏ trốn sau khi gây tai_nạn hàng_hải ; b ) Không cung_cấp hoặc cung_cấp không đầy_đủ , không_trung_thực các tài_liệu , vật_chứng liên_quan khi có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền trong quá_trình điều_tra tai_nạn hàng_hải . 12 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn của thuyền_trưởng có thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 7 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn của thuyền_trưởng có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 8 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn của thuyền_trưởng có thời_hạn từ 06 tháng đến 12 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 9 và điểm a khoản 11 Điều này . 13 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc di_chuyển chướng_ngại_vật do vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này ; b ) Buộc_di rời khỏi vùng hoạt_động cho phù_hợp với cấp tàu hoạt_động đối_với hành_vi được quy_định tại khoản 10 Điều này .
0
Thế_nào là gỗ hợp_pháp ?
Điều 11 . Nguồn kinh_phí bảo_đảm hoạt_động của cơ_quan thi_hành án dân_sự 1 . Ngân_sách nhà_nước . 2 . Khoản tiền phí thi_hành án đơn_vị được sử_dụng theo quy_định . 3 . Khoản tiền đặt trước của người từ_chối mua tài_sản theo quy_định tại khoản 3 Điều 39 Nghị_định số 17 / 2010 / NĐ - CP và quy_định tại Khoản 5 Điều 27 Nghị_định số 62 / 2015 / NĐ - CP. Sau khi trừ các khoản chi_phí hợp_pháp được bổ_sung vào nguồn kinh_phí của đơn_vị . 4 . Các nguồn thu khác theo quy_định của pháp_luật ( nếu có ) .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chạy xe_máy chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế ghi trong cà_vẹt
Điều 4 . Dữ_liệu , chứng_cứ để xác_định thiệt_hại đối_với môi_trường 1 . Dữ_liệu , chứng_cứ cần thu_thập để xác_định tổ_chức , cá_nhân làm môi_trường bị ô_nhiễm , suy_thoái bao_gồm : a ) Nguồn thải , hoạt_động gây_sự_cố môi_trường , xâm_hại môi_trường trực_tiếp hoặc liên_quan đến khu_vực môi_trường bị ô_nhiễm , suy_thoái ; b ) Thông_tin cơ_bản về tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến khu_vực môi_trường bị ô_nhiễm , suy_thoái bao_gồm : Loại_hình hoạt_động ; sản_phẩm , công_suất , nguyên_liệu đầu_vào ; quy_trình sản_xuất ; chất_thải ; điểm xả thải ; biện_pháp xử_lý chất_thải ; công_tác quan_trắc , phân_tích các thông_số môi_trường ; c ) Dữ_liệu , chứng_cứ cần_thiết khác có liên_quan đến khu_vực môi_trường bị ô_nhiễm , suy_thoái . 2 . Dữ_liệu , chứng_cứ cần thu_thập hoặc ước_tính để tính_toán thiệt_hại đối_với môi_trường trong trường_hợp nước , đất bị ô_nhiễm bao_gồm : a ) Diện_tích , thể_tích , khối_lượng nước , đất bị ô_nhiễm ; b ) Chất gây ô_nhiễm và hàm_lượng của chất gây ô_nhiễm trong nước , đất ; c ) Quyết_định , giấy_phép , văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quy_định việc sử_dụng hoặc phê_duyệt quy_hoạch sử_dụng các thành_phần môi_trường nước , đất tại nơi xảy ra ô_nhiễm , suy_thoái . 3 . Dữ_liệu , chứng_cứ cần thu_thập hoặc ước_tính để tính_toán thiệt_hại đối_với môi_trường trong trường_hợp hệ sinh_thái tự_nhiên bị suy_thoái bao_gồm : a ) Diện_tích hệ sinh_thái tự_nhiên bị suy_thoái ; b ) Mức_độ hệ sinh_thái bị suy_thoái ; c ) Quyết_định , văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quy_định mức_độ bảo_tồn của hệ sinh_thái tự_nhiên . 4 . Dữ_liệu , chứng_cứ cần thu_thập hoặc ước_tính để tính_toán thiệt_hại đối_với môi_trường trong trường_hợp loài được ưu_tiên bảo_vệ theo quy_định của pháp_luật bị_thương hoặc bị chết bao_gồm : a ) Loài được ưu_tiên bảo_vệ bị_thương , bị chết ; b ) Số cá_thể bị_thương , bị chết của loài được ưu_tiên bảo_vệ ; c ) Quyết_định , văn_bản của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền quy_định mức_độ ưu_tiên bảo_vệ loài .
0
Trinh_sát tuần thám trên không_quân_sự cấp 2 máy_bay vận_tải phải tích_lũy bao_nhiêu giờ bay ?
Điều 6 . Xếp loại hợp_tác_xã nông_nghiệp 1 . Hợp_tác_xã nông_nghiệp được xếp loại theo 04 mức sau : a ) Hợp_tác_xã hoạt_động tốt : Tổng_số điểm đạt từ 80 điểm đến 100 điểm ; b ) Hợp_tác_xã hoạt_động khá : Tổng_số điểm đạt từ 65 điểm đến dưới 80 điểm ; c ) Hợp_tác_xã hoạt_động trung_bình : Tổng_số điểm đạt từ 50 điểm đến dưới 65 điểm ; d ) Hợp_tác_xã hoạt_động yếu : Tổng_số điểm đạt dưới 50 điểm hoặc trong năm bị cơ_quan có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động của hợp_tác_xã . 2 . Hợp_tác_xã mới thành_lập và sản_xuất kinh_doanh chưa đủ 12 tháng trong năm thì không tự chấm điểm và xếp loại .
0
Hoạt_động thống_kê nhà_nước về hải_quan là gì ?
Điều 19 . Khoa ( bộ_môn ) 1 . Là đơn_vị quản_lý hành_chính cơ_sở của trung_tâm , giúp giám_đốc tổ_chức thực_hiện môn_học GDQPAN , nghiên_cứu khoa_học theo nhiệm_vụ được giao . 2 . Xây_dựng chương_trình chi_tiết , phân_công giảng_viên , giáo_viên biên_soạn giáo_án , bài giảng , tài_liệu tham_khảo ; tham_gia biên_soạn giáo_trình , giáo_khoa , nghiên_cứu khoa_học theo kế_hoạch của trung_tâm . 3 . Phối_hợp chặt_chẽ với các tổ_chức , cá_nhân liên_quan và cán_bộ quản_lý hướng_dẫn sinh_viên , đối_tượng bồi_dưỡng thực_hiện giáo_dục , BDKTQPAN theo kế_hoạch . 4 . Tổ_chức bồi_dưỡng chuyên_môn , phương_pháp_sư_phạm quân_sự cho cán_bộ , giảng_viên , giáo_viên của trung_tâm . 5 . Xây_dựng đề thi , đáp_án , thực_hiện kế_hoạch kiểm_tra , thi , đánh_giá kết_quả học_tập cho sinh_viên ; hướng_dẫn viết thu_hoạch , đánh_giá kết_quả BDKTQPAN. 6 . Tổng_hợp kết_quả học_tập , rèn_luyện của sinh_viên và đối_tượng bồi_dưỡng . 7 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khác được cấp có thẩm_quyền giao .
0
Mục_đích đánh_giá , xếp loại Đơn_vị học_tập là gì ?
Điều 22 . Xử_lý một_số vấn_đề phát_sinh sau khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành 1 . Giá đất cụ_thể do cơ_quan_chức_năng đề_xuất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chưa quyết_định thì được tiếp_tục sử_dụng để trình Hội_đồng thẩm_định_giá đất xem_xét trước khi Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định . 2 . Đối_với địa_phương đã ký hợp_đồng thuê tổ_chức tư_vấn xác_định_giá đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 thì được tiếp_tục thực_hiện theo hợp_đồng đã ký_kết ; kết_quả tư_vấn giá đất được sử_dụng để trình Hội_đồng thẩm_định_giá đất xem_xét trước khi Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định . 3 . Bảng giá đất năm 2014 do Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành được áp_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014 .
0
Dùng chân điều_khiển vô_lăng khi xe đang chạy gây tai_nạn giao_thông sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Đối_tượng và chương_trình học 1 . Thực_hiện bắt_buộc học chương_trình xóa mù_chữ cho phạm_nhân chưa biết chữ hoặc tái mù_chữ . 2 . Thực_hiện bắt_buộc học chương_trình tiểu_học hoặc giáo_dục tiếp_tục sau khi biết chữ và phổ_cập trung_học cơ_sở đối_với phạm_nhân là người chưa thành_niên . 3 . Khuyến_khích và tạo điều_kiện cho phạm_nhân tự học văn_hóa để nâng cao_trình_độ . Khuyến_khích phạm_nhân là người nước_ngoài học tiếng Việt . 4 . Những phạm_nhân đã thôi học hoặc bỏ học giữa_chừng chương_trình xóa mù_chữ và giáo_dục tiếp_tục sau khi biết chữ , chương_trình giáo_dục thường_xuyên cấp trung_học cơ_sở ( đối_với phạm_nhân là người chưa thành_niên ) thì các trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan Thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện căn_cứ vào hồ_sơ , học_bạ để quyết_định tiếp_tục tổ_chức dạy văn_hóa đối_với họ cho phù_hợp . 5 . Trường_hợp phạm_nhân đang học chương_trình xóa mù_chữ và giáo_dục tiếp_tục sau khi biết chữ hoặc chương_trình giáo_dục thường_xuyên cấp trung_học cơ_sở ( đối_với phạm_nhân là người chưa thành_niên ) mà hết thời_hạn chấp_hành án phạt tù thì được bảo_lưu kết_quả học_tập để có_thể tiếp_tục học văn_hóa tại các cơ_sở giáo_dục trong hệ_thống giáo_dục quốc dân . 6 . Việc dạy văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân là người khiếm_thính , khiếm_thị , thiểu_năng , người bị bệnh thường_xuyên do Giám_thị trại_giam , trại tạm giam , Thủ_trưởng cơ_quan Thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện quyết_định đối_với từng trường_hợp cụ_thể .
0
Mức phạt khi tự_ý xây_dựng hoặc thành_lập bến_xe , bãi đỗ xe , trạm dừng nghỉ , trạm thu phí đường_bộ
Điều 9 . Trách_nhiệm của nhân_viên quản_lý chất_lượng tại phòng xét_nghiệm 1 . Tổng_hợp , tham_mưu cho trưởng_phòng xét_nghiệm trong triển_khai các nội_dung về quản_lý chất_lượng xét_nghiệm . 2 . Xây_dựng kế_hoạch và nội_dung quản_lý chất_lượng xét_nghiệm của phòng , trình lãnh_đạo phòng xét_nghiệm xem_xét , quyết_định để trình lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh xem_xét , phê_duyệt . 3 . Tổ_chức thực_hiện chương_trình nội kiểm và tham_gia chương_trình ngoại kiểm để theo_dõi , giám_sát , đánh_giá chất_lượng công_tác xét_nghiệm và phát_hiện , đề_xuất giải_pháp can_thiệp kịp_thời nhằm quản_lý những trường_hợp sai_sót , có nguy_cơ sai_sót trong các quy_trình xét_nghiệm . 4 . Thu_thập , tổng_hợp , phân_tích dữ_liệu , quản_lý và bảo_mật thông_tin liên_quan đến hoạt_động phòng xét_nghiệm . 5 . Phối_hợp và hỗ_trợ các khoa hoặc phòng liên_quan khác trong việc triển_khai quản_lý chất_lượng xét_nghiệm . 6 . Tổng_kết , báo_cáo định_kỳ hằng tháng , quý và năm về hoạt_động và kết_quả quản_lý chất_lượng xét_nghiệm với trưởng_phòng xét_nghiệm , trưởng_phòng ( hoặc tổ_trưởng ) quản_lý chất_lượng bệnh_viện và lãnh_đạo cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 7 . Là đầu_mối tham_mưu để thực_hiện các công_việc liên_quan với các tổ_chức đánh_giá , cấp chứng_nhận phòng xét_nghiệm đạt tiêu_chuẩn quốc_gia hoặc tiêu_chuẩn quốc_tế .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô lùi xe trên đường_cao_tốc
Điều 11 . Ban_hành và phát_hành_văn_bản 1 . Ban_hành_văn_bản điện_tử a ) Người có thẩm_quyền ký ban_hành_văn_bản ký số trên văn_bản điện_tử theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư này , chuyển văn_thư cơ_quan để làm thủ_tục phát_hành_văn_bản . b ) Văn_thư cơ_quan : cấp số , ngày , tháng , năm vào dự_thảo văn_bản bằng chức_năng của Hệ_thống ; in và đóng_dấu của cơ_quan , tổ_chức để lưu tại văn_thư 01 bản và số_lượng bản giấy phải phát_hành đến các đối_tượng quy_định tại Khoản 3 Điều này ; ký số của cơ_quan , tổ_chức theo quy_định tại Điều 13 Thông_tư này và phát_hành_văn_bản điện_tử . c ) Văn_thư cơ_quan cập_nhật vào Hệ_thống các Trường thông_tin số 6 , 13 , 14.2 , 16 Phụ_lục V Thông_tư này . 2 . Phát_hành_văn_bản số hóa từ văn_bản giấy Trường_hợp cơ_quan , tổ_chức ban_hành_văn_bản giấy , văn_thư cơ_quan thực_hiện số hóa văn_bản giấy theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 6 Thông_tư này , ký số của cơ_quan , tổ_chức theo quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 6 Thông_tư này và phát_hành_văn_bản số hóa . 3 . Đối_tượng nhận văn_bản giấy a ) Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân không đáp_ứng điều_kiện hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ để nhận văn_bản điện_tử ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân phải sử_dụng văn_bản giấy để thực_hiện các giao_dịch khác theo quy_định của pháp_luật . 4 . Lưu văn_bản điện_tử trong Hệ_thống . 5 . Lưu_đồ ký ban_hành , đăng_ký và phát_hành_văn_bản quy_định chi_tiết tại Phụ_lục III Thông_tư này .
0
Với hành_vi điều_khiển xe_máy khi chưa đủ tuổi sẽ bị xử_phạt ra sao ?
Điều 3 . Nguyên_tắc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo 1 . Việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo phải bảo_đảm khách_quan , chính_xác , kịp_thời , đúng thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục và thời_hạn theo quy_định của pháp_luật . 2 . Việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo phải bảo_đảm an_toàn cho người khiếu_nại , người tố_cáo ; bảo_vệ lợi_ích của Nhà_nước , tập_thể , quyền và lợi_ích hợp_pháp của công_dân .
0
Đèn và dấu_hiệu của tàu_thuyền đang đánh_cá mà không phải là dụng_cụ đánh_cá kéo lê chìm dưới nước phải trưng như thế_nào ?
Điều 26 . Quản_lý kinh_phí của Đề_án 2395 1 . Kinh_phí thực_hiện Đề_án 2395 bao_gồm kinh_phí sự_nghiệp khoa_học và công_nghệ hằng năm và kinh_phí huy_động từ các nguồn hợp_pháp khác . 2 . Kinh_phí phải được sử_dụng đúng mục_đích , bảo_đảm hiệu_quả theo dự_toán đã được phê_duyệt và theo các quy_định về quản_lý_tài_chính của Đề_án 2395 . 3 . Nội_dung quản_lý_tài_chính của Đề_án 2395 được hướng_dẫn cụ_thể tại Thông_tư quy_định quản_lý_tài_chính thực_hiện Đề_án 2395 do Bộ Tài_chính ban_hành .
0
Mức phạt nếu nhân_viên xe du_lịch bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn là bao_nhiêu ?
Điều 3 . Nhiệm_vụ của cộng_tác_viên dân_số 1 . Cộng_tác_viên dân_số có trách_nhiệm cùng nhân_viên y_tế thôn và cộng_tác_viên các chương_trình khác trên địa_bàn tuyên_truyền , vận_động về công_tác dân_số , vệ_sinh phòng_bệnh , chăm_sóc sức khỏe ban_đầu cho nhân_dân trong địa_bàn quản_lý . 3 . Trực_tiếp tuyên_truyền , vận_động , tư_vấn về dân_số cho người dân trong địa_bàn đảm_nhiệm . 4 . Cung_cấp bao cao_su , viên uống tránh thai đến từng hộ gia_đình theo quy_định ; thực_hiện tiếp_thị , tiếp_thị_xã_hội , xã_hội_hóa sản_phẩm chăm_sóc sức_khỏe sinh_sản , kế_hoạch_hóa gia_đình và dịch_vụ về dân_số theo quy_định . 5 . Kiểm_tra , theo_dõi việc duy_trì thực_hiện các nội_dung về dân_số của các hộ gia_đình tại địa_bàn quản_lý . 6 . Thực_hiện chế_độ ghi_chép ban_đầu , thu_thập số_liệu , lập báo_cáo định_kỳ và đột_xuất về dân_số theo quy_định hiện_hành ; cung_cấp số_liệu cho Trạm Y_tế cấp xã , lập các sơ_đồ và biểu_đồ , quản_lý_số hộ gia_đình về dân_số tại địa_bàn quản_lý . 7 . Bảo_quản và sử_dụng các tài_liệu ( sổ_sách , biểu_mẫu báo_cáo ... ) liên_quan đến nhiệm_vụ được giao . 8 . Tham_dự giao_ban cộng_tác_viên dân_số hằng tháng do Trạm Y_tế cấp xã tổ_chức để phản_ánh tình_hình và báo_cáo kết_quả hoạt_động dân_số của địa_bàn được giao quản_lý . 9 . Tham_dự các lớp tập_huấn do cơ_quan có thẩm_quyền tổ_chức . 10 . Phát_hiện và đề_xuất với cán_bộ theo_dõi công_tác dân_số cấp xã , cán_bộ thuộc Trạm Y_tế cấp xã các vấn_đề cần thực_hiện về dân_số tại địa_bàn quản_lý . 11 . Thực_hiện nhiệm_vụ khác về dân_số do Trạm_trưởng Trạm Y_tế xã hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã_giao .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô tránh xe khác không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp của đấu_giá viên 1 . Đấu_giá viên tham_gia_bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp thông_qua tổ_chức đấu_giá tài_sản hoặc tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng . 2 . Tổ_chức đấu_giá tài_sản , tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng có nghĩa_vụ mua bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp cho đấu_giá viên của tổ_chức mình .
0
Các hình_thức xử_lý vi_phạm_pháp_luật về bình_đẳng giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Đồng_bộ thông_tin về doanh_nghiệp giữa Hệ_thống thông_tin quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp và Hệ_thống thông_tin thuế Định_kỳ hàng tháng , quý , năm , Phòng Đăng_ký kinh_doanh và Cục thuế địa_phương có trách_nhiệm rà_soát , chuẩn_hóa dữ_liệu để đồng_bộ thông_tin về doanh_nghiệp giữa hai Hệ_thống .
0
Mẫu bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ trung_cấp , dạy trình_độ cao_đẳng được quy_định như thế_nào ?
Điều 45 . Hàng_hóa coi như bị mất_mát 1 . Hàng_hóa coi như bị mất_mát nếu quá kỳ_hạn_vận_chuyển với thời_hạn sau mà doanh_nghiệp chưa báo tin hàng đến : a ) Đối_với hàng_hóa thông_thường là 15 ngày ; b ) Đối_với hàng_hóa mau hỏng là 04 ngày . 2 . Việc bồi_thường thiệt_hại do hàng_hóa bị mất_mát thực_hiện theo quy_định tại Điều 54 Thông_tư này .
0
Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức thu phí sát_hạch bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 16 . Nộp tiền thi_hành án vào quỹ cơ_quan thi_hành án dân_sự 1 . Tất_cả các khoản tiền thu được trong hoạt_động thi_hành án dân_sự phải nộp ngay vào quỹ cơ_quan thi_hành án dân_sự . 2 . Trường_hợp thu tiền thi_hành án ở ngoài trụ_sở cơ_quan thi_hành án dân_sự thì sau khi về đến trụ_sở cơ_quan phải nộp ngay vào quỹ cơ_quan . 3 . Cơ_quan thi_hành án chỉ thu vàng , bạc , ngoại_tệ theo bản_án , quyết_định của Tòa_án .
0
Chuyển mạng viễn_thông di_động mặt_đất giữ nguyên số là gì ?
Điều 25 . Hồ_sơ kiểm_tra , nghiệm_thu cấp chủ đầu_tư 1 . Hồ_sơ kiểm_tra , nghiệm_thu của đơn_vị kiểm_tra Đơn_vị kiểm_tra tiến_hành kiểm_tra và lập các báo_cáo kiểm_tra , nghiệm_thu theo quy_định tại Điều 16 , Điều 17 và Điều 18 của Thông_tư này . Trường_hợp đơn_vị kiểm_tra phát_hiện nhiều sai_sót ( từ 25 % khối_lượng kiểm_tra ) có_thể trả lại toàn_bộ hồ_sơ kiểm_tra , nghiệm_thu và sản_phẩm cho đơn_vị thi_công hoàn_thiện trước khi tiếp_tục kiểm_tra , nghiệm_thu . Kết_quả kiểm_tra , nghiệm_thu của đơn_vị kiểm_tra được đóng thành tập hồ_sơ kiểm_tra , nghiệm_thu và lập thành bốn ( 04 ) bộ , trong đó ba ( 03 ) bộ gửi cho Chủ đầu_tư , một ( 01 ) bộ lưu tại đơn_vị kiểm_tra , bao_gồm : a ) Phần căn_cứ pháp_lý : - Quyết_định phê_duyệt Thiết_kế kỹ_thuật - tổng_dự_toán ; Quyết_định phê_duyệt đề_cương và dự_toán chi_tiết ( bao_gồm cả điều_chỉnh , bổ_sung ) và các văn_bản pháp_lý liên_quan ; - Hợp_đồng ký_kết với Chủ đầu_tư hoặc văn_bản giao nhiệm_vụ kiểm_tra , nghiệm_thu ( nếu có ) ; - Kế_hoạch kiểm_tra , nghiệm_thu theo Mẫu 3.02 - Phụ_lục 3 ; - Biên_bản bàn_giao sản_phẩm ( phục_vụ kiểm_tra - nghiệm_thu ) theo Mẫu 3.03 - Phụ_lục 3 ; b ) Phần kiểm_tra - Đối_với hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ thông_tin và phần_mềm thương_mại : Theo quy_định tại Thông_tư số 28 / 2010 / TT - BTTTT , bao_gồm : + Nhật_ký giám_sát thi_công ; + Biên_bản nghiệm_thu vật_tư , thiết_bị công_nghệ thông_tin ; + Biên_bản nghiệm_thu vận_hành thử thiết_bị công_nghệ thông_tin ; + Biên_bản nghiệm_thu lắp_đặt thiết_bị công_nghệ thông_tin ; + Biên_bản hiện_trường ( nếu có ) . - - Đối_với xây_dựng cơ_sở dữ_liệu : - + Phiếu ý_kiến kiểm_tra hồ_sơ kiểm_tra , nghiệm_thu cấp đơn_vị thi_công theo Mẫu 2.01 - Phụ_lục 2 ; - + Phiếu ý_kiến kiểm_tra kết_quả rà_soát , phân_loại thông_tin dữ_liệu theo Mẫu 2.02 - Phụ_lục 2 ; - + Phiếu ý_kiến kiểm_tra mô_hình thiết_kế cơ_sở dữ_liệu theo Mẫu 2.03 - Phụ_lục 2 ; - + Phiếu ý_kiến kiểm_tra cơ_sở dữ_liệu theo Mẫu 2.04 - Phụ_lục 2 ; - + Biên_bản kiểm_tra , nghiệm_thu theo Mẫu 3.10 - Phụ_lục 3 . - + Biên_bản xác_nhận sửa_chữa ( nếu có ) theo Mẫu 3.11 - Phụ_lục 3 . - - Đối_với xây_dựng phần_mềm ứng_dụng : - + Phiếu ý_kiến kiểm_tra hồ_sơ kiểm_tra , nghiệm_thu cấp đơn_vị thi_công theo Mẫu 2.01 - Phụ_lục 2 ; - + Phiếu ý_kiến kiểm_tra báo_cáo thu_thập yêu_cầu phần_mềm theo Mẫu 2.05 - Phụ_lục 2 ; - + Phiếu ý_kiến kiểm_tra tài_liệu mô_hình_hóa chi_tiết nghiệp_vụ theo Mẫu 2.06 - Phụ_lục 2 ; - + Phiếu ý_kiến kiểm_tra thiết_kế phần_mềm ứng_dụng theo Mẫu 2.07 - Phụ_lục 2 ; - + Phiếu ý_kiến kiểm_tra mã nguồn theo Mẫu 2.08 - Phụ_lục 2 ; - + Báo_cáo công_tác chuẩn_bị môi_trường kiểm_tra , nghiệm_thu phần_mềm theo Mẫu 2.09 - Phụ_lục 2 ; - + Phiếu ý_kiến kiểm_tra chất_lượng phần_mềm theo Mẫu 2.10 - Phụ_lục 2 ; - + Phiếu kiểm_tra triển_khai phần_mềm theo Mẫu 2.11 - Phụ_lục 2 ; - + Biên_bản kiểm_tra , nghiệm_thu theo Mẫu 3.10 - Phụ_lục 3 . - + Biên_bản xác_nhận sửa_chữa ( nếu có ) theo Mẫu 3.11 - Phụ_lục 3 . - c ) Phần nghiệm_thu : - - Đối_với hạ_tầng kỹ_thuật công_nghệ thông_tin và phần_mềm thương_mại : - Theo quy_định tại Thông_tư số 28 / 2010 / TT - BTTTT , bao_gồm : + Báo_cáo kết_quả giám_sát thi_công ; + Biên_bản nghiệm_thu bàn_giao sản_phẩm dự_án ứng_dụng - công_nghệ thông_tin ; + Biên_bản tổng_nghiệm_thu bàn_giao toàn_bộ các sản_phẩm của dự_án ; - Đối_với xây_dựng cơ_sở dữ_liệu và phần_mềm ứng_dụng : + Biên_bản xác_định khối_lượng , chất_lượng sản_phẩm theo Mẫu 3.12 - Phụ_lục 3 . + Biên_bản nghiệm_thu chất_lượng , khối_lượng theo Mẫu 3.13 - Phụ_lục 3 . + Báo_cáo kiểm_tra , nghiệm_thu chất_lượng , khối_lượng Mẫu - Phụ_lục 3 ; - Biên_bản nghiệm_thu hoàn_thành dự_án ( kết_thúc dự_án ) theo Mẫu 3.16 - Phụ_lục 3 . - Các văn_bản liên_quan khác ( nếu có ) . - Các phụ_lục liên_quan ( nếu có ) . - 2 . Hồ_sơ nghiệm_thu cấp chủ đầu_tư - Hồ_sơ nghiệm_thu công_trình , sản_phẩm theo niên độ , toàn_bộ dự_án hoặc theo các công_đoạn trên cơ_sở kết_quả kiểm_tra , nghiệm_thu từng hạng_mục , sản_phẩm , dự_án của đơn_vị kiểm_tra . - Đơn_vị kiểm_tra tổng_hợp , đóng thành tập Hồ_sơ nghiệm_thu của Chủ đầu_tư theo niên độ và toàn_bộ dự_án lập thành sáu ( 06 ) bộ , trong đó một ( 01 ) bộ lưu tại Chủ_quản đầu_tư , hai ( 02 ) bộ lưu tại Chủ đầu_tư , một ( 01 ) bộ lưu tại Đơn_vị thi_công , một ( 01 ) bộ lưu tại Đơn_vị kiểm_tra , một ( 01 ) bộ giao_nộp kèm theo sản_phẩm , bao_gồm : - a ) Văn_bản pháp_lý : - Quyết_định phê_duyệt Dự_án ; quyết_định phê_duyệt Thiết_kế kỹ_thuật - tổng_dự_toán ( bao_gồm cả điều_chỉnh , bổ_sung - nếu có ) . - Hợp_đồng thi_công hoặc văn_bản giao nhiệm_vụ cho đơn_vị thi_công . - Hợp_đồng kiểm_tra hoặc văn_bản giao nhiệm_vụ cho đơn_vị kiểm_tra . - b ) Phần hồ_sơ kiểm_tra , nghiệm_thu của Đơn_vị thi_công : - Báo_cáo tổng_kết kỹ_thuật theo Mẫu 3.06 - Phụ_lục 3 ; - Báo_cáo kiểm_tra , nghiệm_thu chất_lượng , khối_lượng theo Mẫu 3.07 - Phụ_lục 3 ; - Biên_bản bàn_giao sản_phẩm / tài_liệu theo Mẫu 3.15 - Phụ_lục 3 . - c ) Phần hồ_sơ kiểm_tra , nghiệm_thu của Đơn_vị kiểm_tra : - + Biên_bản nghiệm_thu chất_lượng , khối_lượng theo Mẫu 3.13 - Phụ_lục 3 . - + Báo_cáo kiểm_tra , nghiệm_thu chất_lượng , khối_lượng Mẫu 3.14 - Phụ_lục 3 ; - d ) Phần hồ_sơ nghiệm_thu của Chủ đầu_tư : - Biên_bản nghiệm_thu hoàn_thành dự_án ( kết_thúc dự_án ) theo Mẫu 3.16 - Phụ_lục 3 ; - Báo_cáo giám_sát thi_công , quản_lý chất_lượng theo Mẫu 3.17 - Phụ_lục 3 ; - Biên_bản bàn_giao sản_phẩm dự_án ( đối_với hồ_sơ_kết_thúc dự_án ) quy_định tại Điều 26 Thông_tư này ; - 3 . Hồ_sơ hồ_sơ nghiệm_thu dự_án hoàn_thành - Chủ đầu_tư có trách_nhiệm lập Hồ_sơ nghiệm_thu dự_án hoàn_thành phục_vụ quyết_toán dự_án theo quy_định , bao_gồm : - Công_văn đề_nghị_quyết_toán dự_án theo Mẫu 3.19 - Phụ_lục 3 ; - Biên_bản nghiệm_thu hoàn_thành dự_án ( kết_thúc dự_án ) theo Mẫu 3.16 - Phụ_lục 3 ; - Bản xác_nhận khối_lượng đã hoàn_thành theo Mẫu 3.18 - Phụ_lục 3 ; Biên_bản bàn_giao sản_phẩm dự_án quy_định tại Điều 26 Thông_tư này ; - Biên_bản thẩm_định Hồ_sơ nghiệm_thu công_trình , sản_phẩm của chủ_quản đầu_tư ( nếu có ) ; Hồ_sơ nghiệm_thu dự_án hoàn_thành_lập thành bốn ( 04 ) bộ , lưu một ( 01 ) bộ tại Chủ_quản đầu_tư , hai ( 02 ) bộ tại Chủ đầu_tư , một ( 01 ) bộ lưu kèm sản_phẩm .
0
Khuyến_mại trên 100 triệu tại các chi_nhánh thì cần thông_báo với Sở công_thương tại trụ_sở của công_ty hay tại Sở Công_thương tại các tỉnh ?
Điều 2 . Phương_thức đóng bảo_hiểm y_tế đối_với một_số đối_tượng 1 . Đối_với người đang hưởng lương hưu , trợ_cấp mất_sức lao_động , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội hằng tháng do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo quy_định tại Khoản 2 và Điểm c Khoản 3 Điều 1 Thông_tư này : Hằng tháng , tổ_chức Bảo_hiểm xã_hội thực_hiện đóng BHYT cho đối_tượng này từ nguồn kinh_phí chi_trả lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm xã_hội do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo . 2 . Đối_với người có công với cách_mạng quy_định tại Điểm d , thân_nhân của người có công với cách_mạng quy_định tại Điểm i và Điểm_k , người phục_vụ người có công với cách_mạng quy_định tại Điểm o và người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng quy_định tại Điểm g Khoản 3 Điều 1 Thông_tư này : a ) Hằng quý , tổ_chức Bảo_hiểm xã_hội tổng_hợp_số thẻ BHYT đã phát_hành và số tiền đóng BHYT cho các đối_tượng này ( mẫu Phụ_lục 01 ) , gửi cơ_quan Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cùng cấp để chuyển kinh_phí tương_ứng từ nguồn thực_hiện chính_sách ưu_đãi đối_với người có công với cách_mạng , nguồn thực_hiện chính_sách bảo_trợ xã_hội vào quỹ BHYT ; b ) Chậm nhất đến ngày 31 tháng 12 hằng năm , tổ_chức Bảo_hiểm xã_hội chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cùng cấp phải thực_hiện xong việc thanh_toán , chuyển kinh_phí vào quỹ BHYT của năm đó . 3 . Đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm b , điểm d ( trừ người có công với cách_mạng ) , các điểm e , h và Điểm m Khoản 3 Điều 1 Thông_tư này và người thuộc hộ gia_đình cận nghèo quy_định tại Điểm a Khoản 4 Điều 1 Thông_tư này mà được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 100 % mức đóng theo quy_định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 3 Nghị_định số 105 / 2014 / NĐ - CP : Hằng quý , tổ_chức Bảo_hiểm xã_hội tổng_hợp_số thẻ BHYT đã phát_hành và số tiền đóng , hỗ_trợ ( mẫu Phụ_lục 02 ) , gửi cơ_quan Tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ BHYT theo quy_định tại Khoản 7 Điều này . 4 . Đối_với đối_tượng là người thuộc hộ gia_đình cận nghèo quy_định tại Điểm a Khoản 4 ( trừ đối_tượng được hỗ_trợ 100 % mức đóng BHYT ) và người thuộc hộ gia_đình làm nông_nghiệp , lâm_nghiệp , ngư_nghiệp và diêm_nghiệp có mức_sống trung_bình quy_định tại Điểm c Khoản 4 Điều 1 Thông_tư này : a ) Định_kỳ 3 tháng , 6 tháng hoặc 12 tháng , người đại_diện của hộ gia_đình trực_tiếp nộp tiền đóng BHYT phần thuộc trách_nhiệm phải đóng cho tổ_chức Bảo_hiểm xã_hội hoặc đại_lý thu BHYT tại cấp xã ; b ) Định_kỳ 3 tháng , 6 tháng hoặc 12 tháng , tổ_chức Bảo_hiểm xã_hội tổng_hợp_số thẻ BHYT đã phát_hành , số tiền thu của đối_tượng và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ ( mẫu Phụ_lục 02 ) , gửi cơ_quan Tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ BHYT theo quy_định tại Khoản 7 Điều này . 5 . Đối_với học_sinh , sinh_viên đang theo học tại cơ_sở giáo_dục thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân quy_định tại Điểm b Khoản 4 Điều 1 Thông_tư này : a ) Cơ_sở giáo_dục thu tiền đóng phần thuộc trách_nhiệm phải đóng của học_sinh , sinh_viên 6 tháng hoặc một năm một lần nộp vào quỹ BHYT ; b ) Phần kinh_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ một phần mức đóng BHYT thực_hiện như sau : - Đối_với học_sinh , sinh_viên đang theo học tại cơ_sở giáo_dục do địa_phương nào quản_lý thì ngân_sách địa_phương đó hỗ_trợ , không phân_biệt hộ_khẩu thường_trú của học_sinh , sinh_viên : Định_kỳ 6 tháng , tổ_chức Bảo_hiểm xã_hội tổng_hợp_số thẻ BHYT đã phát_hành , số tiền thu của học_sinh , sinh_viên và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ ( mẫu Phụ_lục 02 ) , gửi cơ_quan Tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ BHYT theo quy_định tại Khoản 7 Điều này ; - Đối_với học_sinh , sinh_viên đang theo học tại cơ_sở giáo_dục do Bộ , cơ_quan Trung_ương quản_lý thì do ngân_sách trung_ương hỗ_trợ : Định_kỳ 6 tháng , tổ_chức Bảo_hiểm xã_hội tổng_hợp_số thẻ BHYT đã phát_hành , số tiền thu của học_sinh , sinh_viên và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ ( mẫu Phụ_lục 02 ) , gửi Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam để tổng_hợp , gửi Bộ Tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ BHYT. c ) Đối_với học_sinh , sinh_viên thuộc nhiều đối_tượng khác nhau quy_định tại Khoản 3 và Điểm a Khoản 4 Điều 1 Thông_tư này đang theo học tại cơ_sở giáo_dục do Bộ , cơ_quan Trung_ương quản_lý thì tham_gia BHYT theo quy_định tại Khoản 8 Điều này và xuất_trình thẻ BHYT cho cơ_sở giáo_dục khi lập danh_sách tham_gia BHYT , tránh việc cấp trùng thẻ BHYT. 6 . Đối_với nhóm đối_tượng tham_gia BHYT theo hộ gia_đình quy_định tại Khoản 5 Điều 1 Thông_tư này : Định_kỳ 3 tháng , 6 tháng hoặc 12 tháng , người đại_diện hộ gia_đình trực_tiếp nộp tiền đóng BHYT cho tổ_chức Bảo_hiểm xã_hội hoặc đại_lý thu BHYT tại cấp xã . 7 . Cơ_quan Tài_chính căn_cứ quy_định về phân_cấp quản_lý ngân_sách của địa_phương và bảng tổng_hợp đối_tượng , kinh_phí ngân_sách nhà_nước đóng , hỗ_trợ đóng BHYT do tổ_chức Bảo_hiểm xã_hội chuyển đến , có trách_nhiệm chuyển kinh_phí vào quỹ BHYT mỗi quý một lần ; chậm nhất đến ngày 31 tháng 12 hằng năm phải thực_hiện xong việc chuyển kinh_phí vào quỹ BHYT của năm đó . 8 . Trường_hợp một người đồng_thời thuộc nhiều đối_tượng tham_gia BHYT khác nhau quy_định tại Điều 1 Thông_tư này thì đóng BHYT theo đối_tượng đầu_tiên mà người đó được xác_định theo thứ_tự của các đối_tượng quy_định tại Điều 1 Thông_tư này .
0
Thẩm_định và trách_nhiệm bảo_đảm chất_lượng chương_trình giáo_dục phổ_thông được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Hướng_dẫn sử_dụng 1 . Phải ghi trên nhãn sản_phẩm hướng_dẫn sử_dụng . 2 . Trường_hợp nhãn sản_phẩm có diện_tích nhỏ hơn 10 cm2 thì phải ghi các nội_dung đó vào một tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng gắn kèm theo thực_phẩm ( dạng tờ Hướng_dẫn sử_dụng hoặc nhãn phụ ) .
0
Phương_thức giao nhiệm_vụ , đặt_hàng , đấu_thầu cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Tài_liệu và lưu_trữ 1 . Tất_cả tài_liệu và thông_báo của Hội_đồng đạo_đức phải được ghi ngày , lập hồ_sơ và lưu_trữ theo quy_trình thực_hành chuẩn của Hội_đồng đạo_đức và quy_định của pháp_luật về lưu_trữ . 2 . Hồ_sơ có_thể được lưu_giữ bằng bản giấy hoặc bản điện_tử . 3 . Tài_liệu Hội_đồng đạo_đức cần được lưu_trữ bao_gồm : a ) Tất_cả tài_liệu chính_thức thành_lập Hội_đồng đạo_đức ; b ) Các quy_trình thực_hành chuẩn của Hội_đồng đạo_đức ; c ) Tài_liệu Hội_đồng đạo_đức đã công_bố ; d ) Báo_cáo thường_niên tổng_kết hoạt_động của Hội_đồng đạo_đức ; đ ) Lý_lịch khoa_học của các thành_viên Hội_đồng đạo_đức ; e ) Hồ_sơ tài_chính của Hội_đồng đạo_đức ; g ) Giấy mời , chương_trình làm_việc các cuộc họp của Hội_đồng đạo_đức ; h ) Biên_bản họp Hội_đồng đạo_đức ; i ) Văn_bản chứng_nhận chấp_thuận của Hội_đồng đạo_đức ; k ) Văn_bản pháp_lý được Hội_đồng đạo_đức sử_dụng ; l ) Các tài_liệu hướng_dẫn về đạo_đức nghiên_cứu được Hội_đồng đạo_đức sử_dụng ; m ) Các tài_liệu khác ( nếu có ) . 4 . Quy_trình thực_hành chuẩn của Hội_đồng đạo_đức cần xác_định khoảng thời_gian tài_liệu phải được lưu_trữ phù_hợp với quy_định của pháp_luật , nhưng thời_gian tối_thiểu là 05 năm sau khi hoàn_thành nghiên_cứu . Tất_cả tài_liệu liên_quan đến việc thẩm_định các nghiên_cứu cụ_thể phải được nộp gồm có : a ) Bản_sao của tất_cả tài_liệu ; b ) Tất_cả thư từ trao_đổi của Hội_đồng đạo_đức với người nộp đơn hoặc các bên có liên_quan về nghiên_cứu ; c ) Bản_sao các quyết_định ban_đầu , tiếp_tục và bất_kỳ khuyến_nghị nào hoặc các yêu_cầu gửi đến người nộp đơn ; d ) Tất_cả tài_liệu bằng văn_bản nhận được trong thời_gian theo_dõi nghiên_cứu , bao_gồm các khuyến_nghị hoặc yêu_cầu gửi cho người nộp đơn ; đ ) Thông_báo về việc hoàn_thành , đình_chỉ sớm hoặc chấm_dứt sớm nghiên_cứu ; e ) Tóm_tắt cuối_cùng hoặc báo_cáo cuối_cùng của nghiên_cứu .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô gây tai_nạn giao_thông không tham_gia cấp_cứu được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Tiếp_nhận , chuyển_giao theo nguyên_tắc “ có đi có lại ” 1 . Việc tiếp_nhận , chuyển_giao theo đề_nghị của phía Việt_Nam a ) Trên_cơ_sở đề_nghị của nguời đang chấp_hành án phạt tù hoặc người đại_diện hợp_pháp của người đó , Bộ Công_an lập hồ_sơ đề_nghị tiếp_nhận , chuyển_giao theo quy_định của pháp_luật và có văn_bản đề_nghị Bộ Ngoại_giao xem_xét , quyết_định việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , đồng_thời gửi bản_sao hồ_sơ và văn_bản cho Bộ Tư_pháp , Tòa_án nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao để nghiên_cứu phối_hợp . Trong văn_bản gửi Bộ Ngoại_giao cần nêu rõ sự cần_thiết áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” với nước hữu_quan , sự phù_hợp của hồ_sơ theo quy_định của Luật tương_trợ tư_pháp và Thông_tư này . b ) Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Bộ Ngoại_giao có văn_bản đề_nghị Bộ Tư_pháp , Tòa_án nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có ý_kiến bằng văn_bản về sự cần_thiết áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , sự phù_hợp của hồ_sơ đối_với quy_định tại các điều 50 , 52 và 53 của Luật tuơng trợ tư_pháp . c ) Trong thời_hạn 30 ( ba mươi ) ngày kể từ ngày nhận được văn_bản của Bộ Ngoại_giao , Bộ Tư_pháp , Tòa_án nhân_dân tối_cao và Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao có ý_kiến bằng văn_bản . d ) Trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày kể từ ngày nhận được ý_kiến bằng văn_bản của Bộ Tư_pháp , Tòa_án nhân_dân tối_cao và Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Bộ Ngoại_giao chủ_trì xem_xét việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” . Trường_hợp áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , Bộ Ngoại_giao_thông_báo bằng văn_bản cho Bộ Công_an , Bộ Tư_pháp , Tòa_án nhân_dân tối_cao và Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao biết , đồng_thời có công_hàm kèm theo hồ_sơ liên_quan gửi cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài . Trường_hợp không áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , Bộ Ngoại_giao gửi trả lại hồ_sơ cho Bộ Công_an và nêu rõ lý_do , đồng_thời thông_báo bằng văn_bản cho Bộ Tư_pháp , Tòa_án nhân_dân tối_cao và Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao . đ ) Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được ý_kiến của phía nước_ngoài về việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , Bộ Ngoại_giao có văn_bản thông_báo cho Bộ Công_an , Bộ Tư_pháp , Tòa_án nhân_dân tối_cao và Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao biết , phối_hợp . 2 . Việc tiếp_nhận , chuyển_giao theo đề_nghị của phía nước_ngoài a ) Trường_hợp Bộ Ngoại_giao_nhận được đề_nghị tiếp_nhận , chuyển_giao của phía nước_ngoài mà giữa Việt_Nam và nước đó chưa có điều_ước quốc_tế liên_quan đến việc tiếp_nhận , chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù và chưa có thỏa_thuận hoặc tiền_lệ về việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” về vấn_đề này , Bộ Ngoại_giao có văn_bản kèm theo hồ_sơ ( nếu có ) đề_nghị Bộ Công_an , Tòa_án nhân_dân tối_cao ( bản_chính ) , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Bộ Tư_pháp phối_hợp xem_xét việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” . b ) Trường_hợp Bộ Công_an nhận được đề_nghị tiếp_nhận , chuyển_giao của phía nước_ngoài mà giữa Việt_Nam và nước đó chưa có điều_ước quốc_tế liên_quan đến tiếp_nhận , chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù và chưa có thỏa_thuận hoặc tiền_lệ về việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , Bộ Công_an có văn_bản kèm theo bản_sao hồ_sơ ( nếu có ) đề_nghị Bộ Ngoại_giao_phối_hợp với Bộ Tư_pháp , Tòa_án nhân_dân tối_cao và Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao xem_xét , quyết_định việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” . Trong văn_bản cần nêu rõ ý_kiến của Bộ Công_an về sự cần_thiết áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , sự phù_hợp của hồ_sơ đối_với quy_định tại các điều 50 , 52 và 53 Luật tương_trợ tư_pháp . Trong trường_hợp này , Bộ Ngoại_giao có văn_bản , trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , đề_nghị Tòa_án nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao , Bộ Tư_pháp phối_hợp có ý_kiến về sự cần_thiết áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , sự phù_hợp của hồ_sơ đối_với quy_định tại các điều 50 , 52 và 53 Luật tương_trợ tư_pháp . c ) Trong thời_hạn 30 ( ba mươi ) ngày kể từ ngày nhận được văn_bản của Bộ Ngoại_giao , Tòa_án nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Bộ Tư_pháp phải có ý_kiến bằng văn_bản . d ) Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được ý_kiến của Tòa_án nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Bộ Tư_pháp , Bộ Ngoại_giao xem_xét và quyết_định việc áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” và trả_lời bằng văn_bản cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài có yêu_cầu và gửi một bản_sao văn_bản đó cho Bộ Công_an , Tòa_án nhân_dân tối_cao , Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao và Bộ Tư_pháp để phối_hợp . Trường_hợp_đồng_ý áp_dụng nguyên_tắc “ có đi có lại ” , trên cơ_sở hồ_sơ do phía nước_ngoài đã gửi , các cơ_quan liên_quan thực_hiện việc tiếp_nhận , chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù theo quy_định .
0
Ai có thẩm_quyền tiếp_nhận Thông_báo tổ_chức triển_lãm ?
Điều 14 . Kiểm_tra định_kỳ 1 . Không quá hai lần / năm đối_với cơ_sở đã được cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm , cơ_sở có cả giấy chứng_nhận GMP , HACCP , ISO 22000 và tương_đương của cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 2 . Không quá ba lần / năm đối_với cơ_sở đã được cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp . 3 . Không quá bốn lần / năm đối_với các cơ_sở không thuộc diện phải cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở đủ điều_kiện an_toàn thực_phẩm .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng sản_xuất có diện_tích từ 1.400 m2 đến dưới 3.000 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 20 / 2015 / TT - BKHĐT ngày 01 / 12 / 2015 của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư hướng_dẫn về đăng_ký doanh_nghiệp 1 . Sửa_đổi Điều 2 như sau : “ Điều 2 . Ban_hành và sử_dụng các mẫu văn_bản về đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hộ kinh_doanh 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này các mẫu văn_bản sử_dụng trong đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hộ kinh_doanh . 2 . Các mẫu văn_bản ban_hành kèm theo Thông_tư này được sử_dụng thống_nhất trên phạm_vi toàn_quốc , thay_thế cho các mẫu văn_bản ban_hành kèm theo Thông_tư số 20 / 2015 / TT - BKHĐT ngày 01 / 12 / 2015 của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư hướng_dẫn về đăng_ký doanh_nghiệp ” . 2 . Sửa_đổi Điều 4 như sau : “ Điều 4 . Hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp trong trường_hợp_doanh_nghiệp thông_qua quyết_định theo hình_thức lấy ý_kiến bằng văn_bản Trường_hợp Hội_đồng thành_viên công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc Đại_hội_đồng cổ_đông công_ty cổ_phần thông_qua các quyết_định theo hình_thức lấy ý_kiến bằng văn_bản theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp , Biên_bản họp trong hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp quy_định tại Nghị_định số 78 / 2015 / NĐ - CP , Nghị_định số 108 / 2018 / NĐ - CP có_thể được thay_thế bằng Báo_cáo kết_quả kiểm phiếu của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc Biên_bản kiểm phiếu của Đại_hội_đồng cổ_đông đối_với công_ty cổ_phần ” . 3 . Sửa_đổi Khoản 1 Điều 5 như sau : “ 1 . Trường_hợp thay_đổi thông_tin của cổ_đông sáng_lập công_ty cổ_phần , doanh_nghiệp thông_báo đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi công_ty đặt trụ_sở chính theo quy_định tại Khoản 16 Điều 1 Nghị_định số 108 / 2018 / NĐ - CP. Việc thay_đổi thông_tin của cổ_đông sáng_lập chỉ áp_dụng đối_với công_ty cổ_phần chưa niêm_yết ” . 4 . Sửa_đổi Khoản 3 Điều 6 như sau : “ 3 . Việc cấp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , Giấy chứng_nhận đăng_ký địa_điểm kinh_doanh thực_hiện tương_ứng theo quy_định tại Điều 58 Nghị_định số 78 / 2015 / NĐ - CP và Khoản 18 Điều 1 Nghị_định số 108 / 2018 / NĐ - CP ” . 5 . Sửa_đổi Khoản 3 , 4 , 5 , 7 Điều 8 như sau : “ 3 . Trường_hợp_doanh_nghiệp đăng_ký , thông_báo thay_đổi nội_dung đăng_ký doanh_nghiệp , tạm ngừng kinh_doanh , tiếp_tục kinh_doanh trước thời_hạn đã thông_báo , giải_thể doanh_nghiệp , thông_báo mẫu con_dấu của doanh_nghiệp , doanh_nghiệp nộp hồ_sơ đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính . Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ tương_ứng quy_định tại Nghị_định số 78 / 2015 / NĐ - CP , Nghị_định số 108 / 2018 / NĐ - CP và các giấy_tờ quy_định tại Khoản 1 Điều này ” . “ 4 . Trường_hợp_doanh_nghiệp đăng_ký hoạt_động , đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , tạm ngừng hoạt_động , quay trở_lại hoạt_động trước thời_hạn đã thông_báo , chấm_dứt hoạt_động , thông_báo mẫu con_dấu của chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , doanh_nghiệp nộp hồ_sơ đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi chi_nhánh , văn_phòng đại_diện đặt trụ_sở . Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ tương_ứng quy_định tại Nghị_định số 78 / 2015 / NĐ - CP , Nghị_định số 108 / 2018 / NĐ - CP và Giấy đề_nghị bổ_sung , cập_nhật thông_tin đăng_ký hoạt_động quy_định tại Phụ_lục II - 19 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Đối_với trường_hợp chi_nhánh hoạt_động theo Giấy chứng_nhận đầu_tư , ngoài các giấy_tờ nêu trên , kèm theo hồ_sơ phải có bản_sao hợp_lệ Giấy chứng_nhận đầu_tư và bản_sao hợp_lệ Giấy chứng_nhận đăng_ký thuế của chi_nhánh ” . “ 5 . Trường_hợp đăng_ký thành_lập mới , đăng_ký thay_đổi nội_dung đăng_ký hoạt_động , tạm ngừng hoạt_động , quay trở_lại hoạt_động trước thời_hạn đã thông_báo , chấm_dứt hoạt_động địa_điểm kinh_doanh trực_thuộc doanh_nghiệp , doanh_nghiệp nộp hồ_sơ đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi doanh_nghiệp đặt địa_điểm kinh_doanh . Hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ tương_ứng quy_định tại Nghị_định số 78 / 2015 / NĐ - CP , Nghị_định số 108 / 2018 / NĐ - CP và Giấy đề_nghị bổ_sung , cập_nhật thông_tin đăng_ký hoạt_động quy_định tại Phụ_lục II - 19 ban_hành kèm theo Thông_tư này ” . “ 7 . Khi nhận được hồ_sơ của doanh_nghiệp , Phòng Đăng_ký kinh_doanh trao Giấy biên_nhận , xem_xét tính hợp_lệ của hồ_sơ và cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động , Giấy xác_nhận về việc thay_đổi nội_dung đăng_ký doanh_nghiệp và các giấy xác_nhận khác theo quy_định tương_ứng tại Nghị_định số 78 / 2015 / NĐ - CP và Nghị_định số 108 / 2018 / NĐ - CP ” . 6 . Sửa_đổi Điều 14 như sau : “ Điều 14 . Hiệu_đính thông_tin trong Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp trong trường_hợp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp được chấp_thuận không đúng hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục theo quy_định hoặc thông_tin kê_khai trong hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp là không_trung_thực , không chính_xác 1 . Trường_hợp hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp được chấp_thuận không đúng hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục theo quy_định , Phòng Đăng_ký kinh_doanh thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 58 Nghị_định số 78 / 2015 / NĐ - CP. Trên_cơ_sở hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp hoàn_chỉnh và nộp , Phòng Đăng_ký kinh_doanh thực_hiện hiệu_đính thông_tin trong Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy xác_nhận về việc thay_đổi nội_dung đăng_ký doanh_nghiệp . 2 . Trường_hợp thông_tin trong hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp được kê_khai không_trung_thực , không chính_xác , Phòng Đăng_ký kinh_doanh thực_hiện theo quy_định tại Khoản 18 Điều 1 Nghị_định số 108 / 2018 / NĐ - CP. Trên_cơ_sở hồ_sơ hợp_lệ do doanh_nghiệp hoàn_chỉnh và nộp , Phòng Đăng_ký kinh_doanh thực_hiện hiệu_đính thông_tin trong Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp trước khi cấp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy xác_nhận về việc thay_đổi nội_dung đăng_ký doanh_nghiệp ” . 7 . Sửa_đổi điểm b Khoản 1 Điều 18 như sau : “ b ) Quá thời_hạn quy_định tại điểm a Khoản 1 Điều này mà không nhận được thông_báo phản_hồi của doanh_nghiệp , Phòng Đăng_ký kinh_doanh yêu_cầu doanh_nghiệp_báo_cáo theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh_nghiệp . Trường_hợp_doanh_nghiệp không gửi báo_cáo theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 209 Luật Doanh_nghiệp , Phòng Đăng_ký kinh_doanh thực_hiện thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp theo trình_tự , thủ_tục quy_định tại Khoản 20 Điều 1 Nghị_định số 108 / 2018 / NĐ - CP ” .
0
Khái_niệm kế_toán tài_chính theo quy_định cũ được hiểu như thế_nào ?
Điều 11 . Chấp_nhận và phát bưu gửi 1 . Bưu gửi được chấp_nhận khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Không chứa các vật_phẩm , hàng_hoá quy_định tại Điều 12 của Luật này ; b ) Có thông_tin liên_quan đến người gửi , người nhận trên bưu gửi , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác ; c ) Đã thanh_toán đủ giá cước dịch_vụ bưu_chính , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận khác ; d ) Được gói , bọc theo yêu_cầu của dịch_vụ bưu_chính . 2 . Bưu gửi được coi là đã được chấp_nhận trong các trường_hợp sau đây : a ) Bưu gửi đã được doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ bưu_chính chấp_nhận tại điểm phục_vụ bưu_chính hoặc tại địa_chỉ của người gửi ; b ) Thư đủ các điều_kiện quy_định tại khoản 1 điều này đã được bỏ vào thùng thư công_cộng . 3 . Bưu gửi được coi là đã phát hợp_lệ trong các trường_hợp sau đây : a ) Đã phát tại địa_chỉ của người nhận , gồm hộp_thư tập_trung , hộp_thư gia_đình , hộp_thư thuê_bao hoặc hình_thức khác dành cho việc nhận bưu gửi ; b ) Đã phát cho người nhận tại điểm phục_vụ bưu_chính thực_hiện việc phát ; c ) Đã phát theo yêu_cầu của người sử_dụng dịch_vụ bưu_chính .
0
Thanh_lọc tài_nguyên thông_tin theo những bước nào ?
Điều 37 . Quyền và nghĩa_vụ của người chơi Người chơi có các quyền và nghĩa_vụ sau đây : 1 . Được chơi các trò_chơi điện_tử trừ các trò_chơi điện_tử bị cấm theo quy_định của pháp Luật ; 2 . Quyền và nghĩa_vụ của người sử_dụng Internet quy_định tại Điều 10 Nghị_định này ; 3 . Lựa_chọn trò_chơi điện_tử phù_hợp với độ tuổi của mình ; 4 . Không được lợi_dụng trò_chơi điện_tử để thực_hiện_hành_vi vi_phạm pháp Luật ; 5 . Thực_hiện việc đăng_ký thông_tin cá_nhân theo yêu_cầu của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; 6 . Chấp_hành quy_định về quản_lý giờ chơi , quy_định về thời_gian hoạt_động của điểm cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử công_cộng ; 7 . Được doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử bảo_đảm quyền_lợi theo quy_tắc của trò_chơi điện_tử và quy_tắc giải_quyết khiếu_nại , tranh_chấp được công_bố trên trang thông_tin điện_tử_cung_cấp dịch_vụ của doanh_nghiệp .
0
Vị_trí việc_làm của viên_chức được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung , bãi_bỏ một_số Điều của Nghị_định số 101 / 2012 / NĐ - CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 của Chính_phủ về thanh_toán không dùng tiền_mặt 1 . Sửa_đổi , bổ_sung Khoản 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều 4 như sau : “ 4 . Tổ_chức cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán là : a ) Tổ_chức không phải là ngân_hàng được Ngân_hàng Nhà_nước cấp Giấy_phép hoạt_động cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán ; b ) Ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được phép cung_ứng dịch_vụ ví điện_tử . 5 . Chủ tài Khoản thanh_toán ( sau đây gọi là chủ tài Khoản ) là cá_nhân đứng_tên mở tài Khoản đối_với tài Khoản của cá_nhân hoặc là tổ_chức mở tài Khoản đối_với tài Khoản của tổ_chức . 6 . Phương_tiện thanh_toán không dùng tiền_mặt sử_dụng trong giao_dịch thanh_toán ( sau đây gọi là phương_tiện thanh_toán ) , bao_gồm : Séc , lệnh chi , ủy nhiệm chi , nhờ thu , ủy nhiệm thu , thẻ ngân_hàng và các phương_tiện thanh_toán khác theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước . 7 . Phương_tiện thanh_toán không hợp_pháp là các phương_tiện thanh_toán không thuộc quy_định tại Khoản 6 Điều này . 8 . Dịch_vụ ví điện_tử là dịch_vụ cung_cấp cho khách_hàng một tài Khoản điện_tử định_danh do các tổ_chức cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán tạo_lập trên vật_mang tin ( như chip điện_tử , sim điện_thoại_di_động , máy_tính ... ) , cho phép lưu_giữ một giá_trị tiền_tệ được đảm_bảo bằng giá_trị tiền gửi tương_đương với số tiền được chuyển từ tài Khoản thanh_toán của khách_hàng tại ngân_hàng vào tài Khoản đảm_bảo thanh_toán của tổ_chức cung_ứng dịch_vụ ví điện_tử theo tỷ_lệ 1 : 1 . ” 2 . Bổ_sung Khoản 6 Điều 6 như sau : “ 6 . Phát_hành , cung_ứng và sử_dụng các phương_tiện thanh_toán không hợp_pháp . ” 3 . Sửa_đổi Khoản 1 Điều 8 như sau : “ 1 . Ngân_hàng Nhà_nước mở tài Khoản thanh_toán cho Kho_bạc Nhà_nước , các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều 27 Luật Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam , Khoản 4 Điều 55 Luật ngân_sách nhà_nước và các Điều 101 , Điều 109 , Điều 114 , Khoản 4d Điều 118 , Điều 121 Luật các tổ_chức tín_dụng . ” 4 . Sửa_đổi Khoản 2 Điều 10 như sau : “ 2 . Người mở tài Khoản thanh_toán là cá_nhân phải có năng_lực pháp_luật dân_sự và năng_lực hành_vi dân_sự ; người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi . Người chưa đủ 15 tuổi , người mất năng_lực hành_vi dân_sự , người bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự , người có khó_khăn trong nhận_thức , làm_chủ hành_vi theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam mở tài Khoản thanh_toán thông_qua người giám_hộ hoặc người đại_diện theo pháp_luật . ” 5 . Sửa_đổi Điểm b Khoản 2 Điều 12 như sau : “ b ) Khi tổ_chức cung_ứng dịch_vụ thanh_toán phát_hiện có nhầm_lẫn , sai_sót về chuyển tiền . Số tiền bị phong_tỏa trên tài Khoản thanh_toán không vượt quá số tiền bị nhầm_lẫn , sai_sót . ” 6 . Bãi_bỏ Điểm c Khoản 2 Điều 12 . 7 . Sửa_đổi Khoản 3 Điều 14 như sau : “ 3 . Dịch_vụ thanh_toán không qua tài Khoản thanh_toán của khách_hàng , bao_gồm : Dịch_vụ chuyển tiền , thu hộ , chi hộ . ” 8 . Sửa_đổi , bổ_sung Điểm a , b , đ , e , g , h Khoản 2 Điều 15 như sau : “ a ) Có giấy_phép thành_lập hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp ; b ) Có phương_án kinh_doanh dịch_vụ trung_gian thanh_toán được phê_duyệt theo đúng quy_định về thẩm_quyền đầu_tư tại Điều_lệ hoạt_động của tổ_chức , trong đó tối_thiểu phải có các nội_dung : Quy_trình nghiệp_vụ kỹ_thuật của dịch_vụ đề_nghị cấp phép ; cơ_chế đảm_bảo khả_năng thanh_toán ; quy_trình kiểm_tra , kiểm_soát nội_bộ ; quản_lý rủi_ro , đảm_bảo_an_toàn , bảo_mật ; các nguyên_tắc chung và quy_định nội_bộ về phòng , chống rửa_tiền ; quy_trình và thủ_tục giải_quyết yêu_cầu tra soát , khiếu_nại , tranh_chấp ; quyền và nghĩa_vụ của các bên có liên_quan trong quá_trình cung_ứng dịch_vụ ; đ ) Điều_kiện về kỹ_thuật : Có cơ_sở vật_chất , hạ_tầng kỹ_thuật , hệ_thống công_nghệ thông_tin , giải_pháp công_nghệ phù_hợp với yêu_cầu của hoạt_động cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán ; hệ_thống kỹ_thuật dự_phòng xây_dựng độc_lập với hệ_thống chính đảm_bảo cung_cấp dịch_vụ an_toàn và liên_tục khi hệ_thống chính có sự_cố và tuân_thủ các quy_định khác về đảm_bảo_an_toàn , bảo_mật hệ_thống công_nghệ thông_tin trong hoạt_động ngân_hàng ; e ) Đối_với dịch_vụ chuyển mạch tài_chính , dịch_vụ bù_trừ điện_tử , tổ_chức cung_ứng dịch_vụ phải được một tổ_chức thực_hiện quyết_toán kết_quả bù_trừ giữa các bên liên_quan ; g ) Đối_với dịch_vụ hỗ_trợ dịch_vụ thanh_toán cho các khách_hàng có tài Khoản tại nhiều ngân_hàng , tổ_chức cung_ứng dịch_vụ phải kết_nối với một tổ_chức cung_ứng dịch_vụ chuyển mạch tài_chính và dịch_vụ bù_trừ điện_tử được Ngân_hàng Nhà_nước cấp phép để thực_hiện chuyển mạch và xử_lý bù_trừ các nghĩa_vụ phát_sinh trong quá_trình cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán của tổ_chức ; h ) Trong quá_trình cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán , tổ_chức cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán phải có hệ_thống thông_tin kế_toán quản_trị đảm_bảo theo_dõi riêng được nguồn vốn , tài_sản và xác_định được kết_quả của hoạt_động cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán . ” 9 . Bổ_sung Khoản 3 , Khoản 4 Điều 15 như sau : “ 3 . Tổ_chức cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán ( trừ ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) đáp_ứng Điều_kiện quy_định tại Khoản 2 Điều này thực_hiện thủ_tục xin cấp Giấy_phép hoạt_động cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định này . 4 . Ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khi cung_ứng dịch_vụ ví điện_tử chịu sự quản_lý và kiểm_tra , giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước . ” 10 . Sửa_đổi Điểm đ , e Khoản 2 Điều 16 như sau : “ đ ) Hồ_sơ về nhân_sự : Sơ_yếu lý_lịch , bản_sao được chứng_thực hoặc bản_sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản_sao kèm xuất_trình bản_chính để đối_chiếu các văn_bằng_chứng_minh năng_lực , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ của những người đại_diện theo pháp_luật , Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) , Phó_Tổng_Giám_đốc ( Phó_Giám_đốc ) và các cán_bộ chủ_chốt thực_hiện Đề_án cung_ứng dịch_vụ trung_gian thanh_toán ; e ) Giấy_phép thành_lập hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp , Điều_lệ tổ_chức và hoạt_động của tổ_chức ( bản_sao được chứng_thực hoặc bản_sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản_sao kèm xuất_trình bản_chính để đối_chiếu ) . ”
0
Thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo trong quản_lý nhà_nước về quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 389 . Không chấp_nhận kháng_nghị và giữ nguyên_bản_án , quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật bị kháng_nghị Hội_đồng giám_đốc thẩm không chấp_nhận kháng_nghị và giữ nguyên_bản_án , quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật bị kháng_nghị khi xét thấy bản_án , quyết_định đó có căn_cứ và đúng pháp_luật .
0
Chủ_tịch Hội_đồng giải_quyết sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt có nhiệm_vụ là gì ?
Điều 18 . Trích quỹ dự_phòng 1 . Căn_cứ vào quỹ tiền_lương_thực_hiện , công_ty thực_hiện trích_lập quỹ dự_phòng để bổ_sung vào quỹ tiền_lương của năm sau liền kề nhằm bảo_đảm việc trả lương không bị gián_đoạn . Mức dự_phòng do Tổng_Giám_đốc ( Giám_đốc ) quyết_định nhưng không được vượt quá 17 % quỹ tiền_lương_thực_hiện hằng năm . 2 . Căn_cứ vào quỹ tiền_lương_thực_hiện và quy_chế trả lương , công_ty thực_hiện trả lương theo năng_suất , chất_lượng , hiệu_quả sản_xuất , kinh_doanh cho từng đơn_vị , bộ_phận , cá_nhân người lao_động và người quản_lý công_ty .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng đặc_dụng có diện_tích từ 400 m2 đến dưới 800 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù 1 . Tuân_thủ quy_định của pháp_luật ; bảo_đảm tính nhân_đạo xã_hội chủ_nghĩa , khách_quan , công_bằng và có tác_dụng khuyến_khích phạm_nhân thi_đua cải_tạo tiến_bộ . 2 . Phải căn_cứ vào kết_quả xếp loại chấp_hành án phạt tù , tính_chất và mức_độ phạm_tội , độ tuổi và các đặc_điểm nhân_thân khác của phạm_nhân . Những phạm_nhân phạm_tội lần đầu , cải_tạo tốt , lập_công chuộc tội được xét , đề_nghị và quyết_định_mức giảm cao hơn những phạm_nhân khác . Những phạm_nhân bị kết_án tử_hình được ân giảm xuống tù chung_thân , phạm_nhân có nhiều tiền_án , nhân_thân xấu , lưu_manh , côn_đồ , tái_phạm nguy_hiểm thì phải có nhiều thời_gian thử_thách hơn và phải xem_xét rất chặt_chẽ với mức giảm thấp hơn so với phạm_nhân khác . 3 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , Cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu , Giám_thị trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng chỉ được đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù theo đúng danh_sách và mức giảm đã được Hội_đồng thẩm_định của Cơ_quan thi_hành án Công_an cấp tỉnh , cấp quân_khu , Thủ_trưởng Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng duyệt .
0
“ Huân_chương Chiến_công ” hạng nhất thì nhận được bao_nhiêu tiền thưởng ?
Điều 1 . Đối_tượng và phạm_vi áp_dụng 1 . Thông_tư này áp_dụng đối_với công_dân Việt_Nam , người nước_ngoài đang trực_tiếp tham_gia hoạt_động chữ_thập_đỏ tại Việt_Nam bị tai_nạn dẫn đến thiệt_hại về sức_khỏe . 2 . Thông_tư này không áp_dụng đối_với trường_hợp được xác_định là tai_nạn lao_động , được chủ sử_dụng lao_động trợ_cấp , bồi_thường theo quy_định tại Điều 145 của Bộ_luật Lao_động .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không có gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển
Điều 7 . Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại bưu_điện quốc_tế Phạm_vi cụ_thể địa_bàn hoạt_động hải_quan tại bưu_điện quốc_tế là khu_vực thuộc điểm phục_vụ bưu_chính thực_hiện xuất_khẩu , nhập_khẩu , lưu_giữ bưu gửi với nước_ngoài theo điều_ước quốc_tế của Liên_minh bưu_chính thế_giới và các quy_định về bưu_chính của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
0
Những ngày không nghỉ_phép thì viên_chức có được thanh_toán tiền không ?
Điều 6 . Nội_dung , mức chi cho công_tác tổ_chức cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại gia_đình và cộng_đồng 1 . Chi lập hồ_sơ cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại gia_đình và cộng_đồng : 30.000 đồng / hồ_sơ . 2 . Chi hỗ_trợ Tổ công_tác cai_nghiện ma_tuý ( do Chủ_tịch Uỷ_ban nhân_dân cấp xã quyết_định thành_lập ) khi tham_gia_công_tác thẩm_tra , xét_duyệt hồ_sơ , điều_trị , quản_lý , bảo_vệ , tư_vấn , hỗ_trợ người cai_nghiện ma_túy : a ) Chi hỗ_trợ công_tác quản_lý : Văn_phòng_phẩm , in hồ_sơ , mua sổ_sách , trang thiết_bị phục_vụ_việc theo_dõi , thống_kê , lập danh_sách , quản_lý hồ_sơ người cai_nghiện ma_tuý . Mức chi thanh_toán theo thực_tế phát_sinh trên cơ_sở dự_toán được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , hợp_đồng , hóa_đơn , chứng từ chi_tiêu và theo quy_định của pháp_luật về đấu_thầu ; b ) Chi hỗ_trợ cán_bộ tham_gia_công_tác điều_trị cai_nghiện ma_túy trong thời_gian điều_trị cắt_cơn nghiện ma_túy tập_trung tại cộng_đồng : 100.000 đồng / người / ngày ; c ) Chi hỗ_trợ cán_bộ quản_lý , bảo_vệ người cai_nghiện ma_tuý trong thời_gian điều_trị cắt_cơn nghiện ma_tuý tập_trung tại cộng_đồng : 50.000 đồng / người / ngày ; d ) Chi hỗ_trợ cho cán_bộ được giao nhiệm_vụ tư_vấn về tâm_lý , xã_hội cho người cai_nghiện ma_tuý - 50.000 đồng / người cai_nghiện ma_tuý / buổi tư_vấn ; - 70.000 đồng / nhóm người cai_nghiện ma_tuý ( từ hai người trở lên ) / buổi tư_vấn ; đ ) Chi hỗ_trợ cán_bộ xã , phường , thị_trấn theo_dõi , quản_lý đối_tượng cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại gia_đình và cộng_đồng : Mức hỗ_trợ cụ_thể và số_lượng cán_bộ do Giám_đốc Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trình Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định phù_hợp với điều_kiện thực_tế về số_lượng đối_tượng nghiện ma_tuý tại cộng_đồng và điều_kiện địa_lý của từng xã , phường , thị_trấn nhưng tối_đa là 350.000 đồng / người / tháng . 3 . Chi_phí vận_chuyển người nghiện ma_tuý từ nơi cư_trú của người nghiện ma_túy đến cơ_sở điều_trị cắt_cơn tập_trung tại cộng_đồng ( nếu có ) : Mức chi theo giá phương_tiện công_cộng phổ_thông áp_dụng tại địa_phương . Trường_hợp bố_trí bằng phương_tiện của cơ_quan , đơn_vị , mức hỗ_trợ bằng 0,2 lít xăng / km tính theo số km thực_tế và giá xăng tại thời_điểm vận_chuyển . Trường_hợp thuê xe bên ngoài thì giá thuê xe theo hợp_đồng thỏa_thuận , phù_hợp với giá_cả trên địa_bàn tại thời_điểm thuê .
0
Thuê tài_sản hoạt_động của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Quy_định đối_với nhân_viên phục_vụ trên phương_tiện 1 . Có bằng_chứng_chỉ chuyên_môn phù_hợp với công_việc và chức_danh trên phương_tiện . 2 . Được bồi_dưỡng tập_huấn nghiệp_vụ về an_toàn giao_thông đường thủy ; huấn luvện về cứu_sinh , cứu_hỏa , cứu đắm và sơ_cứu y_tế . 3 . Có Chứng_chỉ bơi_lội .
0
Công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân có được cộng nối thời_gian_tham_gia BHXH không ?
Điều 41 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm của thanh_tra 1 . Chánh Thanh_tra Sở Công_Thương có quyền phạt cảnh_cáo , phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân , đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức , áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung , biện_pháp khắc_phục hậu_quả được quy_định để áp_dụng đối_với những hành_vi vi_phạm thuộc thẩm_quyền xử_phạt theo quy_định tại các Điều 21 , 22 , 24 , 26 , 27 , 28 , 29 , 30 , 31 và Điều 32 Nghị_định này trong phạm_vi quản_lý . 2 . Chánh Thanh_tra Sở Xây_dựng có quyền phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân , đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức , áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm theo quy_định tại Điều 24 , Điều 25 Nghị_định này trong phạm_vi quản_lý . 3 . Chánh Thanh_tra Sở Giao_thông vận_tải có quyền phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân , đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức , áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm theo quy_định tại khoản 1 và điểm a khoản 4 Điều 26 Nghị_định này trong phạm_vi quản_lý . 4 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở , trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành của cơ_quan quản_lý nhà_nước được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành có thẩm_quyền xử_phạt các hành_vi vi_phạm xảy ra tại địa_phương thuộc phạm_vi quản_lý : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng đối_với cá_nhân , đến 100.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này đối_với những hành_vi vi_phạm thuộc thẩm_quyền xử_phạt quy_định trong Nghị_định này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả được quy_định để áp_dụng đối_với những hành_vi vi_phạm thuộc thẩm_quyền xử_phạt quy_định trong Nghị_định này . 5 . Chánh Thanh_tra Bộ Công_Thương có thẩm_quyền phạt tiền đến mức tối_đa , áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung , áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với cá_nhân , tổ_chức có hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả trên phạm_vi cả nước . 6 . Chánh Thanh_tra Bộ Xây_dựng có quyền phạt tiền đến mức tối_đa , áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với cá_nhân , tổ_chức có hành_vi vi_phạm theo quy_định tại Điều 24 và Điều 25 Nghị_định này trên phạm_vi cả nước . 7 . Chánh Thanh_tra Bộ Giao_thông vận_tải có quyền phạt tiền đến mức tối_đa , áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với cá_nhân , tổ_chức có hành_vi vi_phạm theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này trên phạm_vi cả nước . 8 . Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp_bộ có thẩm_quyền xử_phạt : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 70.000.000 đồng đối_với cá_nhân , đến 140.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm có giá_trị không vượt quá mức tiền phạt được quy_định tại Điểm b Khoản này đối_với những hành_vi vi_phạm thuộc thẩm_quyền xử_phạt quy_định trong Nghị_định này ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả được quy_định để áp_dụng đối_với những hành_vi vi_phạm thuộc thẩm_quyền xử_phạt quy_định trong Nghị_định này . 9 . Người có thẩm_quyền của cơ_quan Quản_lý thị_trường trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn quy_định tại Điều 45 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan có quyền xử_phạt : a ) Các hành_vi vi_phạm_quy_định về sản_xuất , nhập_khẩu , lưu_thông các phương_tiện , thiết_bị sử_dụng năng_lượng thuộc Danh_mục phương_tiện , thiết_bị phải loại_bỏ ; b ) Các hành_vi vi_phạm theo quy_định tại các Khoản 3 , 4 , 5 và Khoản 6 Điều 30 và Điều 32 Nghị_định này .
0
Đến khách_sạn thăm bạn có bị kiểm_tra giấy_tờ tùy_thân không ?
Điều 12 . Quyền của giáo_viên , giảng_viên Ngoài các quyền theo quy_định đối_với nhà_giáo , giáo_viên , giảng_viên tham_gia_giáo_dục hòa_nhập được hưởng các quyền sau đây : 1 . Được đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_môn , nâng cao nghiệp_vụ về giáo_dục hòa_nhập . 2 . Được tham_quan , học_tập kinh_nghiệm về giáo_dục hòa_nhập . 3 . Được khen_thưởng khi có thành_tích xuất_sắc trong giáo_dục hòa_nhập . 4 . Được hưởng các chính_sách ưu_đãi trong giáo_dục hòa_nhập theo quy_định hiện_hành .
0
Gói hỗ_trợ hộ kinh_doanh cá_thể có áp_dụng cho mọi đối_tượng ?
Điều 38 . Thanh_tra viên ngành Công_Thương 1 . Thanh_tra viên ngành Công_Thương là công_chức của Thanh_tra Bộ , Thanh_tra Sở được bổ_nhiệm vào ngạch thanh_tra để thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra theo quy_định của pháp_luật và các nhiệm_vụ khác theo sự phân_công của Chánh Thanh_tra Bộ , Chánh Thanh_tra Sở . 2 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn , tiêu_chuẩn của Thanh_tra viên được quy_định tại Luật Thanh_tra , Nghị_định số 97 / 2011 / NĐ - CP ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Chính_phủ quy_định về thanh_tra viên và cộng_tác_viên thanh_tra và quy_định của pháp_luật có liên_quan . 3 . Thanh_tra viên ngành Công_Thương được cấp trang_phục , thẻ thanh_tra , phù_hiệu , biển_hiệu và được hưởng các chế_độ , chính_sách khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Thế_nào là ký_gửi chứng_khoán ?
Điều 28 . Nhiệm_vụ của nhân_viên 1 . Căn_cứ kế_hoạch giáo_dục của nhà_trường , nhân_viên trường tiểu_học xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch hoạt_động cá_nhân theo tuần , tháng , năm_học nhằm phục_vụ cho việc thực_hiện chương_trình , kế_hoạch dạy_học và hoạt_động giáo_dục của nhà_trường . 2 . Tùy theo vị_trí việc_làm , nhân_viên trường tiểu_học thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định về tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp của vị_trí việc_làm đang đảm_nhiệm . 3 . Tham_gia bồi_dưỡng chuyên_môn , nghiệp_vụ theo kế_hoạch của tổ , nhà_trường và các cấp quản_lý giáo_dục . 4 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khác khi hiệu_trưởng phân_công .
0
Phạm_nhân dưới 18 tuổi được gọi điện_thoại về nhà mấy lần ?
Điều 3 . Nguyên_tắc thực_hiện ký_quỹ Người lao_động và doanh_nghiệp dịch_vụ thỏa_thuận về việc ký_quỹ theo ngành , nghề , nước tiếp_nhận lao_động với mức tiền ký_quỹ không quá mức trần tiền ký_quỹ được quy_định tại Thông_tư này .
0
Chạy xe_máy tốc_độ thấp không đi bên phải gây cản_trở giao_thông bị phạt thế_nào ?
Điều 3 . Chính_sách của Nhà_nước về phát_triển mỹ_thuật Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tổ_chức thực_hiện các chính_sách của Nhà_nước về phát_triển mỹ_thuật .
0
Tiêu_chuẩn của thành_viên Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Người điều_tra sự_cố , tai_nạn tàu_bay 1 . Người thực_hiện điều_tra sự_cố hoặc tai_nạn tàu_bay phải đáp_ứng yêu_cầu về năng_lực chuyên_môn và kỹ_thuật hàng không . 2 . Những người sau đây không được là thành_viên của cơ_quan điều_tra sự_cố , tai_nạn tàu_bay : a ) Chủ sở_hữu tàu_bay , người góp vốn hoặc tham_gia điều_hành tổ_chức khai_thác tàn bay có tày bay bị sự_cố , tai_nạn đang được điều_tra ; b ) Người có lợi_ích từ việc kinh_doanh của tổ_chức khai_thác tàu_bay , cơ_sở thiết_kế , sản_xuất , bảo_dưỡng tàu_bay bị sự_cố , tai_nạn đang được điều_tra .
0
Xe 5 chỗ có được chở 8 người không ?
Điều 19 . Quyền và nghĩa_vụ của đấu_giá viên 1 . Đấu_giá viên có các quyền sau đây : a ) Hành_nghề trên toàn lãnh_thổ Việt_Nam ; b ) Trực_tiếp điều_hành cuộc đấu_giá ; c ) Truất quyền tham_dự cuộc đấu_giá của người tham_gia đấu_giá có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 Điều 9 của Luật này ; d ) Dừng cuộc đấu_giá khi phát_hiện có hành_vi thông_đồng , dìm giá hoặc gây_rối , mất trật_tự_tại cuộc đấu_giá và thông_báo cho tổ_chức đấu_giá tài_sản ; đ ) Điều_hành cuộc đấu_giá theo hợp_đồng giữa Hội_đồng đấu_giá tài_sản với tổ_chức đấu_giá tài_sản nơi đấu_giá viên hành_nghề trong trường_hợp cuộc đấu_giá do Hội_đồng thực_hiện hoặc tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng trong trường_hợp tổ_chức tự đấu_giá ; e ) Hướng_dẫn , giám_sát việc tập_sự của người tập_sự hành_nghề đấu_giá ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Đấu_giá viên có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Tuân_thủ nguyên_tắc , trình_tự , thủ_tục đấu_giá tài_sản quy_định tại Luật này ; b ) Tuân theo Quy_tắc đạo_đức nghề_nghiệp đấu_giá viên ; c ) Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật , trước tổ_chức đấu_giá tài_sản về cuộc đấu_giá do mình thực_hiện ; d ) Chịu trách_nhiệm về các công_việc do người tập_sự hành_nghề đấu_giá mà mình hướng_dẫn thực_hiện quy_định tại khoản 3 Điều 13 của Luật này ; đ ) Tham_gia_bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp theo quy_định tại Điều 20 của Luật này ; e ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Dữ_liệu về đăng_ký , đăng_kiểm tàu cá gồm những gì ?
Điều 4 . Nguyên_tắc kiểm_tra Hoạt_động kiểm_tra chất_lượng phải bảo_đảm nguyên_tắc sau : 1 . Bảo_đảm phân_công phân_cấp rõ_ràng , phối_hợp hiệu_quả ; không được gây sách_nhiễu , phiền_hà làm ảnh_hưởng đến hoạt_động của cơ_sở sản_xuất được kiểm_tra . 2 . Khách_quan , chính_xác , công_khai , minh_bạch , không phân_biệt đối_xử . 3 . Việc kiểm_tra căn_cứ các quy_định kỹ_thuật , quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn công_bố áp_dụng , quy_định về nhãn và các biện_pháp quản_lý nhà_nước về chất_lượng sản_phẩm trong sản_xuất . 4 . Bảo_vệ bí_mật thông_tin , tài_liệu , kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra , cơ_sở sản_xuất khi chưa có kết_luận chính_thức . 5 . Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về kết_quả kiểm_tra , kết_luận có liên_quan .
0
Quy_định về điều_kiện cấp Giấy xác_nhận việc cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn và huấn_luyện_viên đối_với thuyền_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực từ ngày 15 tháng 12 năm 2013 .
0
Việc quản_lý trật_tự đối_với công_trình được miễn giấy_phép xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Hành_vi sử_dụng bản ghi_âm , ghi_hình đã công_bố nhằm mục_đích thương_mại 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng bản ghi_âm , ghi_hình đã công_bố nhằm mục_đích thương_mại trong nhà_hàng , cơ_sở lưu_trú du_lịch , cửa_hàng , siêu_thị mà không trả tiền_sử_dụng cho chủ sở_hữu quyền tác_giả , chủ sở_hữu quyền liên_quan theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng bản ghi_âm , ghi_hình đã công_bố nhằm mục_đích thương_mại để phát_sóng mà không trả tiền_sử_dụng cho chủ sở_hữu quyền tác_giả , chủ sở_hữu quyền liên_quan theo quy_định ; b ) Sử_dụng bản ghi_âm , ghi_hình đã công_bố nhằm mục_đích thương_mại trong lĩnh_vực hàng_không , giao_thông công_cộng và các hoạt_động_kinh_doanh thương_mại khác mà không trả tiền_sử_dụng cho chủ sở_hữu theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng bản ghi_âm , ghi_hình đã công_bố nhằm mục_đích thương_mại trong cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ karaoke , dịch_vụ bưu_chính viễn_thông , môi_trường kỹ_thuật_số mà không trả tiền_sử_dụng cho chủ sở_hữu quyền tác_giả , chủ sở_hữu quyền liên_quan theo quy_định . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc dỡ bỏ bản_sao bản ghi_âm , ghi_hình dưới hình_thức điện_tử , trên môi_trường Internet và kỹ_thuật_số đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều này .
0
Tiêu_chí số người tập_luyện thể_dục , thể_thao thường_xuyên được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của người đứng đầu_cơ_sở y_tế thực_hiện việc điều_trị bằng thuốc kháng HIV 1 . Xây_dựng kế_hoạch , thực_hiện điều_trị và báo_cáo hoạt_động điều_trị bằng thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV tại cơ_sở của mình theo đúng quy_định của Thông_tư này . 2 . Quản_lý , sử_dụng và báo_cáo việc sử_dụng các nguồn kinh_phí cho hoạt_động điều_trị bằng thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV tại cơ_sở của mình theo đúng quy_định của pháp_luật .
0
Làm_việc trên tàu cá quên mang CMND có bị phạt không ?
Điều 8 . Ứng_xử với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quan_hệ công_tác và cơ_quan thông_tin , báo_chí 1 . Ứng_xử có văn_hóa , tôn_trọng danh_dự , uy_tín của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quan_hệ công_tác ; chân_thành , có tinh_thần hợp_tác , phối_hợp và hỗ_trợ lẫn nhau hoàn_thành nhiệm_vụ . Trong trường_hợp cơ_quan , tổ_chức hoặc cá_nhân có quan_hệ công_tác có phát_ngôn , thái_độ , hành_vi không phù_hợp thì phải bình_tĩnh , chủ_động , linh_hoạt xử_lý phù_hợp với chức_trách , nhiệm_vụ được giao . 2 . Phát_ngôn , cung_cấp thông_tin , tài_liệu về thanh_tra , tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng cho cơ_quan thông_tin , báo_chí và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan khi có kết_luận chính_thức của cấp có thẩm_quyền và được lãnh_đạo giao theo quy_định của pháp_luật . 3 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức có_thể trả_lời phỏng_vấn , khảo_sát dựa trên kinh_nghiệm công_tác chuyên_môn nhưng không được làm lộ bí_mật nhà_nước , bí_mật công_tác hoặc ảnh_hưởng đến việc thực_hiện các nhiệm_vụ công_tác của cơ_quan , đơn_vị .
0
Hồ_sơ đề_nghị phê_duyệt kết_quả thử tương_đương sinh_học của thuốc được quy_định thế_nào ?
Điều 7 . Hồ_sơ thử tương_đương sinh_học của thuốc Hồ_sơ thử tương_đương sinh_học của thuốc là hồ_sơ kỹ_thuật bao_gồm hồ_sơ đăng_ký nghiên_cứu thử tương_đương sinh_học của thuốc ; hồ_sơ đề_nghị phê_duyệt nghiên_cứu thử tương_đương sinh_học của thuốc ; hồ_sơ đề_nghị phê_duyệt kết_quả thử tương_đương sinh_học của thuốc , được quy_định cụ_thể như sau : 1 . Hồ_sơ đăng_ký nghiên_cứu thử tương_đương sinh_học của thuốc bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị thực_hiện nghiên_cứu thử tương_đương sinh_học của thuốc theo Mẫu_số 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Hồ_sơ thông_tin về thuốc_thử tương_đương sinh_học : tên thuốc , tên hoạt_chất , thành_phần , nồng_độ / hàm_lượng , dạng bào_chế và các thông_tin liên_quan khác ( nếu có ) . 2 . Hồ_sơ đề_nghị phê_duyệt nghiên_cứu thử tương_đương sinh_học của thuốc bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị phê_duyệt nghiên_cứu thử tương_đương sinh_học của thuốc của cơ_sở thử tương_đương sinh_học của thuốc gửi Hội_đồng đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học cấp cơ_sở theo Mẫu_số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư này . b ) Hồ_sơ thông_tin về thuốc_thử tương_đương sinh_học gồm tài_liệu nghiên_cứu về thuốc : thành_phần công_thức , nguồn_gốc nguyên_liệu , lược đồ / quy_trình sản_xuất tóm_tắt , tiêu_chuẩn chất_lượng thuốc , phiếu kiểm_nghiệm thuốc ( phiếu kiểm_nghiệm của nhà sản_xuất đáp_ứng Thực_hành tốt sản_xuất thuốc ( GMP ) hoặc của cơ_sở kiểm_nghiệm thuốc đáp_ứng GLP ) , tài_liệu / hồ_sơ phát_triển dược_học của thuốc_thử tương_đương sinh_học ; c ) Hồ_sơ pháp_lý của thuốc_thử tương_đương sinh_học bao_gồm : - Tờ hướng_dẫn sử_dụng đã được cấp phép lưu_hành của thuốc đối_chứng sử_dụng trong nghiên_cứu và thuốc_thử tương_đương sinh_học ( nếu có ) ; - Hợp_đồng hợp_tác nghiên_cứu thử tương_đương sinh_học của thuốc giữa cơ_sở có thuốc_thử tương_đương sinh_học và cơ_sở thử tương_đương sinh_học của thuốc ; hợp_đồng hợp_tác giữa tổ_chức , cá_nhân có thuốc_thử với tổ_chức hỗ_trợ nghiên_cứu ( nếu có ) . d ) Đề_cương nghiên_cứu thử tương_đương sinh_học của thuốc , bao_gồm : - Thuyết_minh đề_cương nghiên_cứu thử tương_đương sinh_học của thuốc ; - Phiêu thu thâp thông_tin nghiên cưu hoặc Bệnh_án nghiên_cứu ( Case Report_Form - CRF ) ; đ ) Lý_lịch khoa_học và bản_sao giấy chứng_nhận hoàn_thành khóa học Thực_hành tốt thử thuốc trên lâm_sàng , thực_hành báo_cáo an_toàn của nghiên_cứu_viên chính do Bộ Y_tế hoặc do các cơ_sở có chức_năng đào_tạo về GCP cấp ; e ) Bản cung_cấp thông_tin nghiên_cứu và phiếu tình_nguyện tham_gia nghiên_cứu của người tham_gia thử tương_đương sinh_học của thuốc ; g ) Nhãn thuốc_thử bao_gồm các thông_tin : tên thuốc , tên hoạt_chất , nồng_độ / hàm_lượng , dạng bào_chế , số lô , hạn_dùng , tên và địa_chỉ nhà sản_xuất . Trường_hợp thuốc đã được cấp Giấy_phép đăng_ký lưu_hành , nhãn thuốc theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2018 / TT - BYT ngày 18 / 01 / 2018 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định ghi nhãn thuốc , nguyên_liệu làm thuốc . 3 . Hồ_sơ đề_nghị phê_duyệt kết_quả thử tương_đương sinh_học của thuốc bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị phê_duyệt kết_quả thử tương_đương sinh_học của thuốc theo Mẫu_số 05 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Báo_cáo kết_quả nghiên_cứu thử tương_đương sinh_học của thuốc .
1
Nếu vị_trí người chết do tai_nạn giao_thông đường_sắt gây trở_ngại đến việc chạy_tàu thì phải làm như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Lĩnh_vực giao_thông đường_bộ : a ) Máy_kéo là loại xe gồm phần đầu_máy tự di_chuyển , được lái bằng càng hoặc vô_lăng và rơ_moóc được kéo_theo ( có_thể tháo rời với phần đầu kéo ) ; b ) Các loại xe tương_tự xe ô_tô là loại phương_tiện giao_thông đường_bộ chạy bằng động_cơ có từ hai trục , bốn bánh_xe trở lên , có phần động_cơ và thùng hàng ( nếu có ) lắp trên cùng một xát xi ( kể_cả loại xe 4 bánh chạy bằng năng_lượng điện ) ; c ) Các loại xe tương_tự xe mô_tô là phương_tiện giao_thông đường_bộ chạy bằng động_cơ , có hai bánh hoặc ba bánh , có dung_tích làm_việc của động_cơ từ 50 cm3 trở lên , có vận_tốc thiết_kế lớn nhất lớn hơn 50 km / h , có khối_lượng bản_thân không lớn hơn 400 kg ; d ) Xe_máy_điện là xe gắn_máy được dẫn_động bằng động_cơ_điện có công_suất lớn nhất không lớn hơn 4 kW , có vận_tốc thiết_kế lớn nhất không lớn hơn 50 km / h ; đ ) Các loại xe tương_tự xe gắn_máy là phương_tiện giao_thông đường_bộ chạy bằng động_cơ , có hai bánh hoặc ba bánh và vận_tốc thiết_kế lớn nhất không lớn hơn 50 km / h , trừ các xe quy_định tại điểm e khoản này ; e ) Xe_đạp máy là xe thô_sơ hai bánh có lắp động_cơ , vận_tốc thiết_kế lớn nhất không lớn hơn 25 km / h và khi tắt máy thì đạp xe đi được ( kể_cả xe_đạp điện ) . 2 . Lĩnh_vực giao_thông đường_sắt : a ) Dốc gù là hệ_thống_thiết_bị phục_vụ công_tác dồn tàu mà khi đầu_máy đẩy đoàn toa_xe đến đỉnh dốc , sẽ tiến_hành tác_nghiệp cắt nối toa_xe để các toa_xe lợi_dụng thế_năng của đỉnh dốc tự chạy vào các đường trong bãi dồn ; b ) Dồn phóng là phương_pháp lợi_dụng động_năng của đoàn dồn để phóng toa_xe hoặc cụm toa_xe vào các đường trong bãi dồn ; c ) Thả trôi là phương_pháp lợi_dụng thế_năng của đường dồn tàu để thả cho toa_xe hoặc cụm toa_xe tự chạy vào các đường trong bãi dồn ; d ) Cắt hớt là phương_pháp cắt cụm toa_xe khi đoàn dồn đang dịch_chuyển ; đ ) Chế_độ hô đáp là quy_định bắt_buộc mà người được quy_định hô các mệnh_lệnh , thực_hiện các biểu_thị và người chấp_hành các mệnh_lệnh , biểu_thị phải đáp lại đúng nội_dung đã nhận được ; e ) Cấp cảnh_báo là thông_báo bằng văn_bản cho các nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu liên_quan về tình_trạng bất_bình_thường của kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt , phương_tiện giao_thông đường_sắt và các trường_hợp cần_thiết khác , kèm theo các biện_pháp thực_hiện nhằm bảo_đảm an_toàn chạy_tàu ; g ) Khổ giới_hạn tiếp_giáp kiến_trúc đường_sắt là khoảng không_gian dọc theo đường_sắt đủ để tàu chạy qua không bị va_quệt ; h ) Phạm_vi an_toàn đường ngang là đoạn đường_bộ đi qua đường_sắt nằm giữa hai cần chắn , giàn chắn ( bao_gồm cả cần chắn , giàn chắn ) hoặc nằm giữa hai ray chính ngoài cùng và hai bên đường_sắt cách má ray ngoài cùng trở ra 06 m nơi không có chắn ; i ) Phạm_vi an_toàn_cầu chung là phạm_vi giữa hai cần chắn , giàn chắn ( bao_gồm cả cần chắn , giàn chắn ) hoặc phạm_vi từ mép trong của mố ( giáp đầu dầm ) hai đầu cầu trở_ra mỗi bên 10 m ở nơi không có cần chắn , giàn chắn .
0
Luồng chạy_tàu_thuyền được hiểu như thế_nào ?
Điều 37 . Tổ_chức trao_tặng 1 . Nguyên_tắc tổ_chức : a ) Bảo_đảm trang_trọng , thiết_thực , hiệu_quả , tránh phô_trương hình_thức , lãng_phí ; b ) Nghi_thức trao_tặng Huân_chương , Huy_chương ; Danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước ; Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh , Giải_thưởng Nhà_nước ; Cờ thi_đua của Chính_phủ ; Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ : thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 145 / 2013 / NĐ - CP ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ quy_định về tổ_chức ngày kỷ_niệm ; nghi_thức trao_tặng , đón_nhận hình_thức khen_thưởng , danh_hiệu thi_đua ; nghi_lễ đối_ngoại và đón , tiếp khách nước_ngoài . 2 . Trình_tự tiến_hành lễ trao_tặng : a ) Huân_chương , Huy_chương , Danh_hiệu vinh_dự Nhà_nước , Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh , Giải_thưởng Nhà_nước , Cờ thi_đua của Chính_phủ , Chiến_sĩ thi_đua toàn_quốc và Bằng_khen của Thủ_tướng Chính_phủ : sau khi nhận được Quyết_định khen_thưởng , thủ_trưởng đơn_vị lập kế_hoạch tổ_chức đón_nhận , trình Bộ_trưởng Bộ Y_tế ( qua Thường_trực Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng Bộ Y_tế ) xem_xét và phê_duyệt chủ_trương ; khi có ý_kiến đồng_ý của Bộ_trưởng , Thường_trực Hội_đồng thi_đua , khen_thưởng Bộ Y_tế hướng_dẫn , phối_hợp với đơn_vị tổ_chức trao_tặng ; b ) Danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thuộc thẩm_quyền quyết_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế : Lãnh_đạo Bộ trao_tặng hoặc ủy quyền cho thủ_trưởng các cơ_quan , tổ_chức trao_tặng .
0
Thời_gian đi nghĩa_vụ Công_an là bao_lâu ?
Điều 4 . Đối_tượng tuyển_chọn và thời_gian phục_vụ 1 . Công_dân nam trong độ tuổi gọi nhập_ngũ đã đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự theo quy_định của Luật Nghĩa_vụ quân_sự . Công_dân nữ trong độ tuổi gọi nhập_ngũ đã đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự theo quy_định của Luật Nghĩa_vụ quân_sự , có trình_độ chuyên_môn phù_hợp với yêu_cầu của Công_an nhân_dân , nếu tự_nguyện và Công_an nhân_dân có nhu_cầu thì được xem_xét , tuyển_chọn thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân . 2 . Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định cụ_thể độ tuổi tuyển_chọn công_dân thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân phù_hợp với tính_chất , đặc_điểm của từng đơn_vị sử_dụng và quy_định ngành_nghề cần_thiết để tuyển_chọn công_dân nữ thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân phù_hợp với nhu_cầu sử_dụng trong từng thời_kỳ . 3 . Thời_gian thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân là ba năm . Thời_gian thực_hiện nghĩa_vụ được tính từ ngày giao_nhận công_dân ; trong trường_hợp không giao_nhận tập_trung thì tính từ ngày đơn_vị Công_an nhân_dân tiếp_nhận đến khi được cấp có thẩm_quyền quyết_định xuất_ngũ . Thời_gian đào_ngũ , thời_gian chấp_hành_hình_phạt tù không được tính vào thời_gian thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân .
1
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng đặc_dụng có diện_tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Phương_thức thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Phương_thức giao_dịch trực_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch trực_tiếp với Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Phương_thức giao_dịch gián_tiếp : Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài giao_dịch thông_qua hệ_thống mạng giao_dịch nghiệp_vụ thị_trường tiền_tệ theo hướng_dẫn của Ngân_hàng Nhà_nước .
0
Công_ty có phải cập_nhật thay_đổi thành_viên trong sổ đăng_ký thành_viên không ?
Điều 18 . Ban Thanh_tra , Pháp_chế 1 . Giúp giám_đốc thanh_tra , kiểm_tra thực_hiện nội_quy , quy_chế , kế_hoạch , chương_trình hoạt_động GDQPAN của trung_tâm . 2 . Tham_mưu giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm về GDQPAN theo quy_định của pháp_luật . 3 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khác được cấp có thẩm_quyền giao .
0
Thủ_tục công_bố hạn_chế giao_thông đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Đổi , cấp lại Chứng_minh nhân_dân 1 - Những trường_hợp sau đây phải làm thủ_tục đổi Chứng_minh nhân_dân : a ) Chứng_minh nhân_dân hết thời_hạn sử_dụng ; b ) Chứng_minh nhân_dân hư_hỏng không sử_dụng được ; c ) Thay_đổi họ , tên , chữ đệm , ngày , tháng , năm sinh ; d ) Thay_đổi nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú ngoài phạm_vi tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; e ) Thay_đổi đặc_điểm nhận_dạng . 2 - Trường_hợp bị mất Chứng_minh nhân_dân thì phải làm thủ_tục cấp lại .
0
Mức phạt khi lùi xe ô_tô không có tín_hiệu báo trước là bao_nhiêu ?
Điều 36 . Quy_trình bổ_nhiệm đối_với lãnh_đạo cấp Phòng thuộc Cục Thi_hành án dân_sự 1 . Bước 1 : Xác_định nhu_cầu , thống_nhất chủ_trương bổ_nhiệm Trên_cơ_sở cơ_cấu , số_lượng lãnh_đạo của đơn_vị cấp Phòng thuộc Cục Thi_hành án dân_sự , Cục_trưởng tổ_chức Hội_nghị tập_thể lãnh_đạo Cục để thảo_luận , xác_định nhu_cầu , thống_nhất chủ_trương và dự_kiến phân_công công_tác đối_với vị_trí dự_kiến bổ_nhiệm . 2 . Bước 2 : Giới_thiệu và thống_nhất chủ_trương nhân_sự bổ_nhiệm Trên_cơ_sở thống_nhất chủ_trương bổ_nhiệm tại bước 1 , căn_cứ nguồn cán_bộ trong quy_hoạch và ý_kiến giới_thiệu của công_chức , người lao_động của Cục ( việc lấy ý_kiến giới_thiệu của công_chức , người lao_động do Cục_trưởng thực_hiện thông_qua hình_thức phát phiếu thăm_dò trên cơ_sở danh_sách những người trong quy_hoạch của đơn_vị , bảo_đảm sự bảo_mật , được thông_báo tại cuộc họp tập_thể lãnh_đạo Cục Thi_hành án dân_sự ) , Cục_trưởng chủ_trì Hội_nghị tập_thể lãnh_đạo Cục để thảo_luận , lựa_chọn , giới_thiệu nhân_sự bổ_nhiệm . 3 . Bước 3 : a ) Đối_với nhân_sự tại_chỗ : Cục_trưởng tổ_chức Hội_nghị toàn_thể công_chức , người lao_động theo Nghị_định số 68 / 2000 / NĐ - CP của đơn_vị có vị_trí lãnh_đạo , quản_lý cần bổ_nhiệm để thực_hiện nội_dung theo quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 28 Thông_tư này . b ) Đối_với nhân_sự từ cơ_quan khác : Cục_trưởng thực_hiện như quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 28 Thông_tư này . 4 . Bước 4 : Cục_trưởng tổ_chức Hội_nghị cán_bộ chủ_chốt của Cục với thành_phần , thực_hiện nội_dung như quy_định tại khoản 3 Điều 32 Thông_tư này . 5 . Bước 5 : Tập_thể lãnh_đạo Cục xem_xét , kết_luận những vấn_đề mới phát_sinh ( nếu có ) và lấy ý_kiến bằng văn_bản của cấp_ủy Cục về nhân_sự đề_nghị bổ_nhiệm . 6 . Bước 6 : Tập_thể Lãnh_đạo Cục thảo_luận , biểu_quyết nhân_sự . Nhân_sự được đề_nghị bổ_nhiệm phải được đa_số tập_thể lãnh_đạo Cục đồng_ý . 7 . Bước 7 : Cục_trưởng quyết_định bổ_nhiệm lãnh_đạo cấp Phòng thuộc Cục . 8 . Bước 8 : Cục_trưởng tổ_chức công_bố quyết_định bổ_nhiệm lãnh_đạo cấp Phòng thuộc Cục . 9 . Hồ_sơ bổ_nhiệm thực_hiện theo quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e , g , h , m khoản 8 Điều 26 Thông_tư này và bổ_sung thêm văn_bản cho ý_kiến của cấp ủy Cục .
0
Định_nghĩa thu_nhập từ hoạt_động dịch_vụ cá_nhân độc_lập theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Phụ_lục chi_tiết về tiêu_chuẩn vật_chất hậu_cần Ban_hành kèm theo Nghị_định này các Phụ_lục chi_tiết về một_số tiêu_chuẩn vật_chất hậu_cần cơ_bản đối_với cán_bộ , chiến_sĩ đang phục_vụ trong lực_lượng Công_an nhân_dân : a ) Phụ_lục I : Tiêu_chuẩn trang_phục của hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ , học_viên Công_an ; b ) Phụ_lục II : Tiêu_chuẩn trang_phục của sĩ_quan Công_an ; c ) Phụ_lục III : Tiêu_chuẩn thuốc , bông băng , hóa_chất sử_dụng trong y_tế Công_an ; d ) Phụ_lục IV : Tiêu_chuẩn trang_bị cho các bệnh_viện , cơ_sở y_tế Công_an và trang_phục nghiệp_vụ y_tế ; đ ) Phụ_lục V : Tiêu_chuẩn tạp_chí vệ_sinh ; e ) Phụ_lục VI : Tiêu_chuẩn diện_tích làm_việc , nhà ở tập_thể doanh_trại , nhà ở công_vụ , nhà_khách , nhà_nghỉ_dưỡng , điều_dưỡng , sinh_hoạt công_cộng và một_số công_trình phụ_trợ khác trong doanh_trại ; g ) Phụ_lục VII : Định_mức tiêu_chuẩn doanh cụ ; h ) Phụ_lục VIII : Định_mức sử_dụng điện_năng ; i ) Phụ_lục IX : Định_mức sử_dụng điện_thoại ; k ) Phụ_lục X : Tiêu_chuẩn nhu yếu_phẩm . 2 . Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định cụ_thể các tiêu_chuẩn vật_chất hậu_cần sau : a ) Các mức ăn , định_lượng ăn bồi_dưỡng cho cán_bộ , chiến_sĩ đảm_nhiệm công_việc đặc_biệt nặng_nhọc , nguy_hiểm hoặc nặng_nhọc , nguy_hiểm ; b ) Tiêu_chuẩn trang_phục thường_xuyên , trang_phục_hóa_trang nghiệp_vụ , trang_phục tăng thêm , trang_phục chiến_đấu , trang_phục nghi_lễ và trang_phục đặc_thù thuộc lực_lượng Công_an nhân_dân ; c ) Tiêu_chuẩn trang_bị nhà_ăn , nhà_bếp và dụng_cụ cấp_dưỡng trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc lực_lượng Công_an nhân_dân ; d ) Tiêu_chuẩn , chế_độ , địa_điểm , thời_gian nghỉ_dưỡng , điều_dưỡng đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trong Công_an nhân_dân ; đ ) Định_mức vật_chất đảm_bảo nhu_cầu hưởng_thụ văn_hóa tinh_thần trong các cơ_quan , đơn_vị thuộc lực_lượng Công_an nhân_dân ; e ) Tiêu_chuẩn kích_thước , mẫu_mã các loại doanh cụ trang_bị trong các cơ_quan , đơn_vị , trường đào_tạo thuộc lực_lượng Công_an nhân_dân ; g ) Định_mức sử_dụng điện_thoại nghiệp_vụ đảm_bảo cho công_tác và chiến_đấu ; tiêu_chuẩn trang_bị phương_tiện thông_tin liên_lạc trong toàn_lực_lượng Công_an nhân_dân .
0
Mức phạt hành_vi không chấp_hành hiệu_lệnh của cảnh_sát giao_thông
Điều 12 . Thời_hạn giải_quyết Thời_hạn giải_quyết quy_định tại khoản 5 Điều 11 Nghị_định được tính trên cơ_sở số_lượng giấy_tờ , tài_liệu đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự , không kể giấy_tờ , tài_liệu đó có một hay nhiều trang .
0