sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Tòa_án yêu_cầu giải_trình và cung_cấp thông_tin về nội_dung tố_cáo như thế_nào theo quy_định mới ?
Điều 8 . Hành_vi vận_chuyển , tàng_trữ hàng_hóa sao_chép lậu 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi vận_chuyển hàng_hóa được sản_xuất mà không được phép của chủ_thể quyền tác_giả , quyền liên_quan . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tàng_trữ hàng_hóa được sản_xuất mà không được phép của chủ_thể quyền tác_giả , quyền liên_quan . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này .
0
Thời_gian lưu_giữ hồ_sơ ghi_chép theo_dõi tình_hình sử_dụng hóa_chất nguy_hiểm để thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Hợp_tác quốc_tế trong lĩnh_vực phòng , chống ma_tuý phải tuân_thủ các nguyên_tắc sau : 1 . Tôn_trọng độc_lập , chủ_quyền , toàn_vẹn lãnh_thổ , phong_tục tập_quán của dân_tộc , các bên cùng có lợi và bảo_đảm hiệu_quả thiết_thực , trên cơ_sở pháp_luật của Việt_Nam và của nước có liên_quan , các điều_ước quốc_tế đa_phương và song_phương mà Việt_Nam đã ký_kết hoặc tham_gia . 2 . Bảo_đảm sự chỉ_đạo , điều_hành tập_trung thống_nhất của Thủ_tướng Chính_phủ và sự quản_lý trực_tiếp của cơ_quan , tổ_chức hữu_quan của Việt_Nam . 3 . Nội_dung , chương_trình hợp_tác phải căn_cứ vào đường_lối , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước , có tính đến hướng ưu_tiên và khả_năng hợp_tác của các cơ_quan , tổ_chức của Việt_Nam cũng như của nước_ngoài . 4 . Việc xây_dựng , ký_kết và thực_hiện các điều_ước quốc_tế về phòng , chống ma_tuý phải tuân theo các quy_định của Pháp_lệnh về ký_kết và thực_hiện điều_ước quốc_tế và các văn_bản pháp_luật khác có liên_quan . 5 . Việc quản_lý và sử_dụng nguồn hỗ_trợ phát_triển chính_thức ( ODA ) và viện_trợ của các tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài phục_vụ công_tác phòng , chống ma_tuý cũng phải tuân_thủ các quy_định của Nghị_định này , Nghị_định số 103 / 1998 / NĐ - CP ngày 26 tháng 12 năm 1998 của Chính_phủ về quản_lý hợp_tác với nước_ngoài về pháp_luật , Quy_chế quản_lý và sử_dụng nguồn hỗ_trợ phát_triển chính_thức ( ODA ) ban_hành kèm theo Nghị_định số 17 / 2001 / NĐ - CP ngày 04 tháng 5 năm 2001 của Chính_phủ , Quy_chế quản_lý và sử_dụng viện_trợ phi Chính_phủ nước_ngoài ban_hành kèm theo Quyết_định số 64 / 2001 / QĐ - TTg ngày 26 tháng 4 năm 2001 của Thủ_tướng Chính_phủ và các văn_bản pháp_luật khác có liên_quan .
0
Định_mức sử_dụng , tiêu_hao nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư khi gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Sắp_xếp , quản_lý công_dân nữ có ngành , nghề chuyên_môn đã đăng_ký phục_vụ trong ngạch dự_bị 1 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định giao chỉ_tiêu kế_hoạch xây_dựng và huy_động lực_lượng dự_bị động_viên , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng quyết_định giao chỉ_tiêu kế_hoạch về quy_mô , loại_hình tổ_chức , số_lượng đơn_vị dự_bị động_viên và căn_cứ danh_sách công_dân nữ có ngành , nghề chuyên_môn phù_hợp yêu_cầu của Quân_đội nhân_dân đã đăng_ký phục_vụ trong ngạch dự_bị ( sau đây gọi chung là nữ binh_sĩ dự_bị ) để sắp_xếp vào đơn_vị dự_bị động_viên . 2 . Nguyên_tắc sắp_xếp a ) Sắp_xếp nữ binh_sĩ dự_bị có chuyên_môn phù_hợp với chức_danh biên_chế , nếu thiếu thì sắp_xếp nữ binh_sĩ dự_bị có chuyên_môn tương_ứng ; b ) Sắp_xếp những nữ binh_sĩ dự_bị có nơi cư_trú gần nhau hoặc cùng nơi làm_việc vào một đơn_vị ; c ) Sắp_xếp nữ binh_sĩ dự_bị nhóm A vào đơn_vị bảo_đảm chiến_đấu trực_thuộc quân_chủng , binh_chủng , đơn_vị bộ_đội địa_phương ; d ) Sắp_xếp nữ binh_sĩ dự_bị nhóm A , nhóm B vào các đơn_vị sau : Đơn_vị hậu_cần , kỹ_thuật trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , quân_khu , quân_đoàn , quân_chủng , binh_chủng , binh_đoàn , Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Bộ Chỉ_huy quân_sự tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , Nhà_trường quân_đội ; đơn_vị chuyên_môn dự_bị do các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ và Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương xây_dựng ; cơ_quan trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Tư_lệnh quân_khu , quân_đoàn , quân_chủng , binh_chủng , binh_đoàn ; cơ_quan trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ Tư_lệnh Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Bộ Chỉ_huy quân_sự tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương và Ban Chỉ_huy quân_sự huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và đơn_vị hành_chính tương_đương . 3 . Ban Chỉ_huy quân_sự huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và đơn_vị hành_chính tương_đương ( sau đây gọi chung là Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện ) chủ_trì , phối_hợp đơn_vị tiếp_nhận nữ binh_sĩ dự_bị và Ban Chỉ_huy quân_sự xã , phường , thị_trấn , cơ_quan , tổ_chức nơi nữ binh_sĩ dự_bị đã đăng_ký phục_vụ trong ngạch dự_bị , để tổ_chức sắp_xếp và quản_lý nữ binh_sĩ dự_bị đã biên_chế vào đơn_vị dự_bị động_viên .
0
Toàn_thể Thẩm_phán TANDTC ngồi hội_đồng giám_đốc thẩm vụ án ?
Điều 11 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành trong thời_hạn 02 năm kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017 .
0
Trách_nhiệm đánh_giá , xếp loại chất_lượng hàng năm đối_với người quản_lý DN nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của cơ_quan thông_tin , báo_chí , xuất_bản thuộc Bộ Các cơ_quan thông_tin , báo_chí , xuất_bản thuộc Bộ có trách_nhiệm chủ_động phối_hợp với cơ_quan thường_trực của Hội_đồng Bộ , Hội_đồng Ngành và các đơn_vị phản_ánh đúng kết_quả của các phong_trào thi_đua ; thường_xuyên tuyên_truyền chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về thi_đua , khen_thưởng ; phát_hiện các cá_nhân , tập_thể có thành_tích xuất_sắc trong các phong_trào thi_đua , đề_nghị cấp có thẩm_quyền khen_thưởng ; biểu_dương , tôn_vinh nhân rộng các điển_hình tiên_tiến , các gương người tốt , việc tốt ; đấu_tranh với các hành_vi vi_phạm_pháp_luật về thi_đua , khen_thưởng .
0
Tiêu_chuẩn đối_với cá_nhân làm công_tác liên_quan trực_tiếp đến bí_mật nhà_nước ngành văn_hóa , thể_thao và du_lịch được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành 1 . Điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành nội_địa bao_gồm : a ) Là doanh_nghiệp được thành_lập theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp ; b ) Ký_quỹ kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành nội_địa tại ngân_hàng ; c ) Người phụ_trách kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành phải tốt_nghiệp trung_cấp trở lên chuyên_ngành về lữ_hành ; trường_hợp tốt_nghiệp trung_cấp trở lên chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ nghiệp_vụ điều_hành du_lịch nội_địa . 2 . Điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành quốc_tế bao_gồm : a ) Là doanh_nghiệp được thành_lập theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp ; b ) Ký_quỹ kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành quốc_tế tại ngân_hàng ; c ) Người phụ_trách kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành phải tốt_nghiệp cao_đẳng trở lên chuyên_ngành về lữ_hành ; trường_hợp tốt_nghiệp cao_đẳng trở lên chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ nghiệp_vụ điều_hành du_lịch quốc_tế . 3 . Doanh_nghiệp đáp_ứng các điều_kiện kinh_doanh quy_định tại khoản 1 Điều này được cấp Giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành nội_địa ; đáp_ứng các điều_kiện kinh_doanh quy_định tại khoản 2 Điều này được cấp Giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành quốc_tế . Phí thẩm_định cấp Giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành quốc_tế , Giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành nội_địa được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết về việc ký_quỹ kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành quy_định tại điểm b khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều này . 5 . Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch quy_định chi_tiết về người phụ_trách kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành ; nội_dung đào_tạo , bồi_dưỡng , tổ_chức thi , cấp chứng_chỉ nghiệp_vụ điều_hành du_lịch nội_địa và nghiệp_vụ điều_hành du_lịch quốc_tế .
0
Mức phạt khi dừng xe_máy không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông
Điều 15 . Trình_tự , thủ_tục xem_xét quyết_định chuyển_giao , từ_chối chuyển_giao Trình_tự , thủ_tục xem_xét , quyết_định chuyển_giao , từ_chối chuyển_giao cho phía nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại các điều 50 , 51 và 55 Luật tương_trợ tư_pháp và các quy_định khác trong các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam và nước_ngoài là thành_viên và quy_định tại Thông_tư liên_tịch này .
0
Kê_khai , nộp phí bảo_đảm hàng_hải của tổ_chức thu được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 15 tháng 10 năm 2020 . 2 . Nghị_định này bãi_bỏ Nghị_định số 167 / 2016 / NĐ - CP ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Chính_phủ về kinh_doanh hàng miễn thuế .
0
Con sinh ra có được đặt theo họ của người hàng_xóm ?
Điều 1 . Phạm_vi Điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về việc công_bố , tiếp_nhận , xử_lý và truyền phát thông_tin an_ninh hàng_hải .
0
Thông_báo về việc thành_lập trung_tâm dịch_vụ_việc_làm được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Chỉ_số và căn_cứ đánh_giá Tiêu_chí 7 1 . Chỉ_số đánh_giá : a ) Tuân_thủ quy_định về hiệu chuẩn , kiểm_tra , kiểm_định đối_với máy_móc , thiết_bị quan_trắc , thiết_bị phân_tích , phòng thí_nghiệm ; b ) Chấp_hành các quy_định kỹ_thuật hoạt_động quan_trắc trong điều_kiện bình_thường ; c ) Chấp_hành các quy_định kỹ_thuật hoạt_động quan_trắc trong điều_kiện có các bất_thường về thời_tiết , điều_kiện môi_trường hoặc các nguyên_nhân khách_quan khác ảnh_hưởng đến việc quan_trắc . 2 . Căn_cứ đánh_giá : a ) Các quy_định kỹ_thuật ( quy_chuẩn , tiêu_chuẩn , quy_định , quy_trình ) đã được công_bố , ban_hành và được phép sử_dụng trong hoạt_động quan_trắc ; b ) Báo_cáo kiểm_tra , giám_sát hoạt_động quan_trắc của cơ_quan có thẩm_quyền ( nếu có ) ; biên_bản , báo_cáo kết_quả hiệu chuẩn , kiểm_tra , kiểm_định đối_với máy_móc , thiết_bị quan_trắc .
0
Các hình_thức xử_lý vi_phạm_pháp_luật về bình_đẳng giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này hướng_dẫn lồng_ghép giáo_dục quốc_phòng và an_ninh thông_qua nội_dung các môn_học trong chương_trình giáo_dục tiểu_học , trung_học cơ_sở . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với trường tiểu_học , trung_học cơ_sở , trường phổ_thông có nhiều cấp học có cấp tiểu_học hoặc cấp trung_học cơ_sở ; tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
0
Có được khấu_trừ tiền_lương để trả tiền thuê nhà ở công_vụ hay không ?
Điều 23 . Hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về đối_tượng được phép kinh_doanh dịch_vụ đòi nợ 1 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với những tổ_chức , cá_nhân không phải là doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ đòi nợ vi_phạm lần đầu việc kinh_doanh dịch_vụ đòi nợ . 2 . Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với những tổ_chức , cá_nhân không phải là doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ đòi nợ tái_vi_phạm việc kinh_doanh dịch_vụ đòi nợ . 3 . Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : buộc chấm_dứt ngay hoạt_động_kinh_doanh dịch_vụ đòi nợ .
0
Mức phạt đối_với hành_vi không tiếp_nhận hàng dự_trữ quốc_gia khi có đủ điều_kiện được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự trong việc giao_nhận , bảo_quản , xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ 1 . Đề_xuất việc xây_dựng , cải_tạo , sửa_chữa kho vật_chứng ; thực_hiện việc thuê kho vật_chứng bảo_đảm quy_mô , diện_tích theo quy_định ; quy_định định_mức , tiêu_chuẩn sử_dụng , diện_tích làm_việc của Thủ_kho , Bảo_vệ kho vật_chứng . 2 . Chỉ_đạo và tổ_chức việc giao_nhận , bảo_quản và xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ bảo_đảm đúng trình_tự , thủ_tục pháp_luật quy_định . 3 . Chỉ_đạo và tổ_chức kiểm_tra , kiểm_kê , tổng_hợp báo_cáo về việc bảo_quản vật_chứng , tài_sản tạm giữ theo quy_định tại Điều 12 Thông_tư số 01 / 2016 / TT - BTP ngày 01 / 02 / 2016 của Bộ Tư_pháp hướng_dẫn thực_hiện một_số thủ_tục về quản_lý hành_chính và biểu_mẫu nghiệp_vụ trong thi_hành án dân_sự ( sau đây gọi là Thông_tư số 01 / 2016 / TT - BTP ) . 4 . Khen_thưởng hoặc trình cấp có thẩm_quyền khen_thưởng đối_với tổ_chức , cá_nhân có thành_tích xuất_sắc ; xem_xét , xử_lý theo thẩm_quyền đối_với tổ_chức , cá_nhân vi_phạm trong việc giao_nhận , bảo_quản xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ theo quy_định của pháp_luật . 5 . Chỉ_đạo , phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan trong việc xử_lý vật_chứng , tài_sản tạm giữ tồn_đọng . 6 . Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự , nơi cụm kho vật_chứng được xây_dựng có trách_nhiệm làm đầu_mối đảm_bảo_an_ninh , an_toàn và vệ_sinh môi_trường xung_quanh khu_vực cụm kho ; ban_hành quy_chế phối_hợp trong việc bảo_vệ cụm kho vật_chứng ( nếu thấy cần_thiết ) .
0
Vượt xe_máy không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông sẽ bị xử_phạt thế_nào ?
Điều 43 . Nội_quy kho tiền , quầy giao_dịch tiền_mặt 1 . Những người có nhiệm_vụ vào quầy giao_dịch tiền_mặt hoặc kho tiền phải mặc bảo_hộ lao_động hoặc trang_phục giao_dịch không có túi . 2 . Người không có nhiệm_vụ không được vào trong quầy giao_dịch hoặc kho tiền . 3 . Quầy giao_dịch , kho tiền phải có nội_quy do Giám_đốc quy_định .
0
Thời_điểm nhận hồ_sơ đề_nghị công_nhận danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng cấp Nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 32 . Trách_nhiệm của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư 1 . Phối_hợp Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam xây_dựng tổng_hạn mức đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài hàng năm trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này . 2 . Phối_hợp Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam , Bộ Tài_chính trong việc kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát theo thẩm_quyền việc tuân_thủ các quy_định của pháp_luật đối_với hoạt_động tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài , ủy thác đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài , nhận ủy thác đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài của nhà đầu_tư .
0
Có được sử_dụng hè phố làm nơi để sửa_chữa xe_máy không ?
Điều 1 . Ban_hành kèm theo Quyết_định này Quy_chế tổ_chức và hoạt_động Đoàn kiểm_toán nhà_nước .
0
Tiêu_chuẩn trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng của giáo_viên trung_học cơ_sở hạng I được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Bảo_đảm cơ_sở , vật_chất giáo_dục , bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng - an_ninh 1 . Bộ Quốc_phòng bảo_đảm vũ_khí , trang_bị kỹ_thuật , mô_hình_học cụ quân_dụng chuyên_dùng phục_vụ dạy và học nội_dung giáo_dục quốc_phòng cho các cơ_sở đào_tạo trong cả n ­ ước ; bảo_đảm giáo_trình , tài_liệu bồi dư ­ ỡng kiến_thức quốc_phòng ; phư ­ ơng tiện , vật_chất , thiết_bị làm_việc , tài_liệu nghiên_cứu cho cán_bộ , giáo_viên , giảng_viên giáo_dục quốc_phòng ở các cơ_quan chuyên_môn nghiệp_vụ , các cơ_sở giáo_dục , bồi d ­ ưỡng kiến_thức quốc_phòng - an_ninh thuộc Bộ Quốc_phòng . 2 . Bộ Công_an bảo_đảm trang_bị kỹ_thuật , mô_hình_học cụ chuyên_dùng , giáo_trình , tài_liệu phục_vụ dạy và học nội_dung giáo_dục an_ninh cho các cơ_sở đào_tạo trong cả n ­ ước ; bảo_đảm giáo_trình , tài_liệu nghiên_cứu , phương_tiện , vật_chất , thiết_bị làm_việc cho cán_bộ , giáo_viên , giảng_viên giáo_dục an_ninh ở các cơ_quan chuyên_môn nghiệp_vụ thuộc Bộ Công_an . 3 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh bảo_đảm ph ­ ương tiện , vật_chất , thiết_bị làm_việc , tài_liệu nghiên_cứu cho cơ_quan chuyên_môn nghiệp_vụ giáo_dục quốc_phòng - an_ninh và cán_bộ , giáo_viên giáo_dục quốc_phòng - an_ninh ở các cơ_sở giáo_dục , bồi d ­ ưỡng kiến_thức quốc_phòng - an_ninh thuộc quyền . 4 . Hệ_thống trung_tâm giáo_dục quốc_phòng - an_ninh đư ­ ợc quy_hoạch phù_hợp với mạng l ­ ưới hệ_thống đại_học quốc_gia , trường đại_học , cao_đẳng , trư ­ ờng quân_sự quân_khu , quân_đoàn , trường quân_sự tỉnh và một_số học_viện , nhà trư ­ ờng khác của quân_đội làm nhiệm_vụ giáo_dục , bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng - an_ninh . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định quy_hoạch hệ_thống trung_tâm giáo_dục quốc_phòng - an_ninh trên phạm_vi cả n ­ ước .
0
Mức phạt nếu điều_khiển xe ô_tô lắp thêm đèn
Điều 13 . Thực_hiện công_tác bảo_vệ trẻ_em trong trường_hợp cần_thiết 1 . Sau khi nhận được thông_báo của Bộ Tư_pháp hoặc khi có thông_tin xác_thực về trường_hợp trẻ_em cần được bảo_vệ , Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài tiến_hành các biện_pháp liên_lạc , tiếp_xúc , thăm_hỏi và đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền của nước sở_tại thực_hiện các biện_pháp cần_thiết để bảo_vệ quyền_lợi của trẻ_em , phù_hợp với pháp_luật Việt_Nam , pháp_luật nước nhận và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam và nước nhận là thành_viên . Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài kịp_thời thông_báo tình_hình cho Bộ Tư_pháp . 2 . Trên_cơ_sở thông_tin có được theo khoản 1 Điều này , Bộ Tư_pháp liên_hệ với Cơ_quan trung_ương về nuôi con_nuôi quốc_tế của nước nhận để có biện_pháp xử_lý phù_hợp , kể_cả thu_xếp biện_pháp chăm_sóc thay_thế cho trẻ_em , phù_hợp với pháp_luật Việt_Nam , pháp_luật nước nhận và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam và nước nhận là thành_viên .
0
Những trường_hợp nào không tiếp_tục sử_dụng đối_với công_trình hết thời_hạn sử_dụng ?
Điều 60 . Trách_nhiệm của các cơ_quan trong việc thi_hành án 1 . Cơ_quan thi_hành án dân_sự có trách_nhiệm sau đây : a ) Chi_cục Thi_hành án dân_sự hoặc Cục Thi_hành án dân_sự nơi Văn_phòng Thừa_phát lại đặt trụ_sở có trách_nhiệm ra quyết_định thi_hành án theo đề_nghị của Văn_phòng Thừa_phát lại ; chuyển_giao quyết_định thi_hành án cho Văn_phòng Thừa_phát lại đã đề_nghị trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày ra quyết_định . Cục Thi_hành án dân_sự nơi Văn_phòng Thừa_phát lại đặt trụ_sở có trách_nhiệm hỗ_trợ việc thi_hành án của Văn_phòng Thừa_phát lại , hướng_dẫn việc phối_hợp trong thi_hành án giữa các Chi_cục Thi_hành án dân_sự với Văn_phòng Thừa_phát lại và giữa các Văn_phòng Thừa_phát lại trên địa_bàn ; b ) Chi_cục Thi_hành án dân_sự hoặc Cục Thi_hành án dân_sự có trách_nhiệm phối_hợp với các Văn_phòng Thừa_phát lại trong việc xác_minh điều_kiện thi_hành án và thanh_toán tiền thi_hành án theo quy_định . 2 . Cơ_quan bảo_hiểm xã_hội , Kho_bạc Nhà_nước , tổ_chức tín_dụng phối_hợp cung_cấp thông_tin và hỗ_trợ Thừa_phát lại , Văn_phòng Thừa_phát lại trong việc xác_minh điều_kiện thi_hành án theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật thi_hành án dân_sự . 3 . Cơ_quan đăng_ký tài_sản , cơ_quan đăng_ký giao_dịch bảo_đảm có trách_nhiệm sau đây : a ) Thực_hiện việc đăng_ký quyền sở_hữu tài_sản , quyền sử_dụng đất cho người mua được tài_sản , người được thi_hành án nhận tài_sản để trừ vào số tiền được thi_hành án ; b ) Thu_hồi , sửa_đổi , hủy các giấy_tờ chứng_nhận quyền sở_hữu tài_sản , quyền sử_dụng đất , giấy_tờ đăng_ký giao_dịch bảo_đảm đã cấp cho người phải thi_hành án ; thực_hiện việc cấp mới các giấy_tờ đó theo quy_định của pháp_luật .
0
Đánh_giá tiềm_năng tài_nguyên khoáng_sản rắn là gì ?
Điều 36 . Thanh_toán giao_dịch của thành_viên lưu ký và tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp 1 . Các thành_viên lưu ký và tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp tại VSD phải mở tài_khoản tiền gửi thanh_toán bù_trừ tại ngân_hàng thanh_toán để thanh_toán tiền cho các giao_dịch chứng_khoán thực_hiện_tại các SGDCK. 2 . Trường_hợp khách_hàng mở tài_khoản lưu ký chứng_khoán tại thành_viên lưu ký là ngân_hàng thương_mại ( ngân_hàng lưu ký ) và đặt lệnh giao_dịch qua công_ty chứng_khoán , việc thanh_toán giao_dịch sẽ do ngân_hàng lưu ký thực_hiện .
0
Thẻ thường_trú có giá_trị thay thị_thực hay không ?
Điều 17 . Các khoản được hỗ_trợ khi hòa giải_viên gặp tai_nạn hoặc rủi_ro ảnh_hưởng đến sức_khỏe , tính_mạng trong khi thực_hiện hoạt_động hòa giải 1 . Hòa giải_viên khi gặp tai_nạn hoặc rủi_ro ảnh_hưởng đến sức_khỏe trong khi thực_hiện hoạt_động hòa giải ở cơ_sở được hỗ_trợ như sau : a ) Chi_phí cần_thiết , hợp_lý cho việc cứu_chữa , phục_hồi_sức_khỏe và chức_năng bị mất hoặc giảm_sút ; b ) Thu_nhập thực_tế bị mất hoặc giảm_sút ; nếu thu_nhập thực_tế của hòa giải_viên không ổn_định hoặc không_thể xác_định được thì áp_dụng cách tính theo thu_nhập bình_quân hàng ngày của người làm_công ăn lương chia theo khu_vực thành_thị , nông_thôn , loại_hình kinh_tế ngoài nhà_nước trong thời_gian cứu_chữa , phục_hồi_sức_khỏe và chức_năng bị mất hoặc giảm_sút . 2 . Gia_đình của hòa giải_viên bị thiệt_hại về tính_mạng trong khi thực_hiện hoạt_động hòa giải ở cơ_sở được hỗ_trợ một lần bằng tiền để chi_phí cho việc cứu_chữa , bồi_dưỡng , chăm_sóc hòa giải_viên trước khi chết ; người tổ_chức mai_táng được hỗ_trợ chi_phí cho việc mai_táng .
0
Hồ_sơ dự_án khuyến_nông được tiếp_nhận ra sao ?
Điều 60 . Cơ_quan đầu_mối 1 . Bộ Công_Thương là Cơ_quan đầu_mối giúp Chính_phủ trong việc tham_gia giải_quyết tranh_chấp về áp_dụng biện_pháp quản_lý ngoại_thương . 2 . Cơ_quan đầu_mối trong giải_quyết tranh_chấp về áp_dụng biện_pháp quản_lý ngoại_thương có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Làm_đầu_mối giúp Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ chỉ_đạo thống_nhất công_tác giải_quyết tranh_chấp về áp_dụng biện_pháp quản_lý ngoại_thương nhằm bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của Việt_Nam . b ) Phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan và luật_sư được thuê theo quy_định tại Nghị_định này tư_vấn cho Cơ_quan chủ_trì các vấn_đề pháp_lý liên_quan đến giải_quyết tranh_chấp về áp_dụng biện_pháp quản_lý ngoại_thương khi được Cơ_quan chủ_trì yêu_cầu . c ) Phối_hợp với Cơ_quan chủ_trì thuê luật_sư giải_quyết tranh_chấp về áp_dụng biện_pháp quản_lý ngoại_thương cụ_thể . d ) Phối_hợp với Cơ_quan chủ_trì trong việc chỉ_định trọng_tài viên trong trường_hợp_thành_lập cơ_quan_trọng_tài giải_quyết tranh_chấp về áp_dụng biện_pháp quản_lý ngoại_thương . đ ) Chủ_trì , phối_hợp với Cơ_quan chủ_trì và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan xây_dựng kế_hoạch giải_quyết tranh_chấp về áp_dụng biện_pháp quản_lý ngoại_thương . e ) Thay_mặt Chính_phủ Việt_Nam tham_gia phiên xét_xử vụ_việc tranh_chấp về áp_dụng biện_pháp quản_lý ngoại_thương trong trường_hợp cần_thiết hoặc theo đề_nghị của Cơ_quan chủ_trì . g ) Cử đại_diện tham_gia phiên xét_xử của cơ_quan_trọng_tài hoặc cơ_quan_tài_phán quốc_tế có thẩm_quyền . h ) Phối_hợp với Cơ_quan chủ_trì và cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân liên_quan thi_hành phán_quyết , quyết_định của cơ_quan_trọng_tài hoặc cơ_quan_tài_phán quốc_tế có thẩm_quyền . i ) Xây_dựng , cập_nhật danh_sách các chuyên_gia có_thể làm trọng_tài viên và danh_sách tổ_chức hành_nghề luật_sư có_thể làm luật_sư cho Chính_phủ Việt_Nam , cơ_quan nhà_nước Việt_Nam trong giải_quyết tranh_chấp về áp_dụng biện_pháp quản_lý ngoại_thương .
0
Quy_định về công_trình phòng cháy và chữa_cháy rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi_tiết về mẫu , cấu_tạo , màu_sắc , kiểu_dáng trang_phục , sao hiệu , cấp_hiệu , phù_hiệu , ký_hiệu , biển_hiệu ( sau đây gọi chung là trang_phục ) ; niên_hạn , cấp_phát và sử_dụng trang_phục của lực_lượng bảo_vệ tại các cơ_quan nhà_nước , doanh_nghiệp , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội được thành_lập theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ( sau đây gọi chung là cơ_quan , doanh_nghiệp ) .
0
Quy_đổi hoạt_động giảng_dạy ra giờ chuẩn giảng_dạy được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Tổ_chức bộ_máy kế_toán 1 . Đơn_vị kế_toán phải bố_trí người làm kế_toán đảm_bảo các quy_định của Luật kế_toán , số_lượng người làm kế_toán tùy theo quy_mô hoạt_động , yêu_cầu quản_lý , chức_năng nhiệm_vụ hoặc biên_chế của đơn_vị . Đơn_vị kế_toán có_thể bố_trí người làm kế_toán kiêm_nhiệm các công_việc khác mà pháp_luật về kế_toán không nghiêm_cấm . 2 . Việc tổ_chức bộ_máy kế_toán tại các đơn_vị kế_toán do cơ_quan có thẩm_quyền thành_lập đơn_vị quyết_định . Trường_hợp tổ_chức , đơn_vị không có cơ_quan có thẩm_quyền thành_lập thì do người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị quyết_định . Việc tổ_chức bộ_máy và công_tác kế_toán của các đơn_vị cấp dưới không phải là đơn_vị kế_toán hoặc đơn_vị trực_thuộc không phải là đơn_vị kế_toán do người đại_diện theo pháp_luật của đơn_vị kế_toán quyết_định . Các đơn_vị trong lĩnh_vực kế_toán nhà_nước không được bố_trí kế_toán_trưởng , phụ_trách kế_toán ở các đơn_vị không phải là đơn_vị kế_toán . Báo_cáo tài_chính của đơn_vị kế_toán phải bao_gồm thông_tin tài_chính của các đơn_vị cấp dưới và đơn_vị trực_thuộc . 3 . Cơ_quan có nhiệm_vụ thu , chi ngân_sách nhà_nước các cấp tổ_chức bộ_máy kế_toán để kế_toán thu , chi ngân_sách nhà_nước phù_hợp với tổ_chức bộ_máy và chức_năng nhiệm_vụ được giao . 4 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , đơn_vị sự_nghiệp sử_dụng ngân_sách nhà_nước tổ_chức công_tác kế_toán theo đơn_vị dự_toán ngân_sách . Trường_hợp đơn_vị kế_toán ở cấp tỉnh không có đơn_vị dự_toán trực_thuộc vừa là đơn_vị dự_toán cấp trên vừa là đơn_vị sử_dụng ngân_sách và đơn_vị kế_toán ở cấp huyện vừa là đơn_vị dự_toán cấp trên vừa là đơn_vị sử_dụng ngân_sách thì được bố_trí chung một bộ_máy kế_toán để thực_hiện toàn_bộ công_tác kế_toán của đơn_vị . 5 . Người có trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ về kế_toán là người đã tốt_nghiệp trung_cấp chuyên_nghiệp , cao_đẳng , đại_học , sau đại_học chuyên_ngành tài_chính , kế_toán , kiểm_toán tại các trường trung_cấp , cao_đẳng , đại_học hoặc các học_viện ở trong và ngoài nước ; người có chứng_chỉ kiểm_toán_viên theo quy_định của Luật kiểm_toán độc_lập ; người có chứng_chỉ kế_toán viên theo quy_định của Luật kế_toán ; người có chứng_chỉ chuyên_gia kế_toán hoặc chứng_chỉ kế_toán do tổ_chức nước_ngoài hoặc tổ_chức nghề_nghiệp nước_ngoài được Bộ Tài_chính Việt_Nam thừa_nhận . 6 . Đối_với người đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm là kế_toán_trưởng của đơn_vị kế_toán trong lĩnh_vực kế_toán nhà_nước và đã có thời_gian thực_tế làm kế_toán_trưởng trong các đơn_vị này từ 10 năm trở_lên tính đến ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì vẫn được xem_xét , bổ_nhiệm làm kế_toán_trưởng của đơn_vị kế_toán trong lĩnh_vực kế_toán nhà_nước nếu đủ các điều_kiện khác theo quy_định đối_với kế_toán_trưởng mà không bắt_buộc phải có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành tài_chính , kế_toán , kiểm_toán như quy_định tại khoản 5 Điều này . 7 . Đối_với người không có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành tài_chính , kế_toán , kiểm_toán nhưng đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào ngạch kế_toán viên , kế_toán viên chính tại các đơn_vị kế_toán trong lĩnh_vực kế_toán nhà_nước trước ngày 01 tháng 01 năm 2014 thì vẫn tiếp_tục được làm kế_toán nhưng không được bổ_nhiệm làm kế_toán_trưởng cho đến khi đảm_bảo đủ các tiêu_chuẩn , điều_kiện của kế_toán_trưởng theo quy_định đối_với kế_toán_trưởng , trừ những người vẫn được làm kế_toán_trưởng quy_định tại khoản 6 Điều này .
0
Có_thể yêu_cầu Tòa_án chưa thực_hiện việc chia di_sản không ?
Điều 2 . Đối_tượng được hỗ_trợ Đối_tượng được hỗ_trợ quy_định tại Điều 1 của Nghị_định số 39 / 2015 / NĐ - CP. Mỗi đối_tượng chỉ được nhận chính_sách hỗ_trợ một lần .
0
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 600 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 43 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” 1 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” được lập thành 01 bộ gồm : a ) Tờ_trình của cấp trình ( kèm theo danh_sách tập_thể , cá_nhân được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua ) ; b ) Biên_bản họp và kết_quả bỏ_phiếu của Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của cấp đề_nghị khen_thưởng hoặc biên_bản họp Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân ; c ) Báo_cáo thành_tích của tập_thể , cá_nhân được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua có xác_nhận của cấp trình khen_thưởng . 2 . Đơn_vị cơ_sở , đơn_vị trực_thuộc cơ_sở lập hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua trình cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp để xem_xét , quyết_định hoặc trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định .
0
Quy_định về cơ_sở vật_chất của công_ty chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Quản_lý rủi_ro đối_với người nộp thuế giải_thể , phá_sản , bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh , Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , ngừng hoạt_động , tạm ngừng hoạt_động 1 . Tổng_cục Thuế xây_dựng cơ_sở dữ_liệu điện_tử , cập_nhật về người nộp thuế chết , mất_tích , mất năng_lực hành_vi dân_sự ; người nộp thuế đã giải_thể , phá_sản , đã bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh , Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy chứng_nhận đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư và đã chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế theo quy_định của pháp_luật thuế theo xác_nhận của cơ_quan thuế hoặc các cơ_quan_chức_năng khác . 2 . Tổng_cục Thuế xây_dựng cơ_sở dữ_liệu điện_tử , cập_nhật về người nộp thuế tạm ngừng hoạt_động , ngừng hoạt_động nhưng chưa chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế theo quy_định của pháp_luật thuế ; cơ_quan thuế vẫn phải thực_hiện đánh_giá tuân_thủ pháp_luật , đánh_giá xếp_hạng mức_độ rủi_ro đối_với đối_tượng này .
0
Người đang bị tạm giữ , tạm giam sẽ được bầu_cử HĐND cấp nào ?
Điều 37 . Hàng_hóa trong quá_trình vận_chuyển hoặc lưu kho Hàng_hóa có xuất_xứ đang ở Nước thành_viên hoặc trong quá_trình vận_chuyển , lưu kho tạm_thời , trong kho ngoại quan hoặc trong khu phi thuế_quan kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 sẽ được hưởng ưu_đãi thuế_quan theo UKVFTA khi đáp_ứng quy_định tại Thông_tư này và có chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ phát_hành sau được nộp cho cơ_quan hải_quan Nước thành_viên nhập_khẩu . Trong trường_hợp được yêu_cầu , nhà nhập_khẩu nộp chứng_từ chứng_minh hàng_hóa không thay_đổi xuất_xứ theo quy_định tại Điều 17 Thông_tư này cho cơ_quan hải_quan Nước thành_viên nhập_khẩu .
0
Nguyên_tắc phê_duyệt đề_án thuộc Chương_trình cấp quốc_gia về xúc_tiến thương_mại được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 như sau : “ Điều 22 . Hình_thức tổ_chức của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được thành_lập theo quy_định của pháp_luật và phải theo một trong các hình_thức tổ_chức sau đây : 1 . Bệnh_viện bao_gồm bệnh_viện đa_khoa và bệnh_viện chuyên_khoa . 2 . Bệnh_xá thuộc lực_lượng Công_an nhân_dân . 3 . Phòng_khám đa_khoa . 4 . Phòng_khám chuyên_khoa , bao_gồm : a ) Phòng_khám nội tổng_hợp ; b ) Phòng_khám chuyên_khoa thuộc hệ nội : Tim_mạch , hô_hấp , tiêu_hóa , nhi và chuyên_khoa khác thuộc hệ_nội ; c ) Phòng_khám tư_vấn sức_khỏe hoặc phòng tư_vấn sức_khỏe qua các phương_tiện công_nghệ thông_tin , viễn_thông ; d ) Phòng_khám chuyên_khoa_ngoại ; đ ) Phòng_khám chuyên_khoa phụ_sản ; e ) Phòng_khám chuyên_khoa nam học ; g ) Phòng_khám chuyên_khoa răng - hàm - mặt ; h ) Phòng_khám chuyên_khoa tai - mũi - họng ; i ) Phòng_khám chuyên_khoa mắt ; k ) Phòng_khám chuyên_khoa thẩm_mỹ ; l ) Phòng_khám chuyên_khoa phục_hồi chức_năng ; m ) Phòng_khám chuyên_khoa tâm_thần ; n ) Phòng_khám chuyên_khoa ung_bướu ; o ) Phòng_khám chuyên_khoa da_liễu ; p ) Phòng_khám chuyên_khoa y_học cổ_truyền ; Phòng chẩn trị y_học cổ_truyền ; q ) Phòng_khám chuyên_khoa dinh_dưỡng ; r ) Phòng_khám hỗ_trợ điều_trị cai_nghiện ma_túy ; s ) Phòng_khám , điều_trị HIV / AIDS ; t ) Phòng xét_nghiệm ; u ) Phòng_khám chẩn_đoán hình_ảnh , Phòng X - Quang ; v ) Phòng_khám , điều_trị nghiện chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 90 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định về điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế ; x ) Phòng_khám , tư_vấn và điều_trị dự_phòng ; y ) Phòng_khám , điều_trị bệnh nghề_nghiệp ; z ) Phòng_khám chuyên_khoa khác . 5 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh y_học gia_đình ( hoặc cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh theo nguyên_lý y_học gia_đình ) : Thực_hiện thí_điểm theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế . 6 . Nhà hộ_sinh . 7 . Cơ_sở dịch_vụ y_tế bao_gồm : a ) Cơ_sở dịch_vụ tiêm ( chích ) , thay băng , đếm mạch , đo nhiệt_độ , đo huyết_áp ; b ) Cơ_sở dịch_vụ chăm_sóc sức_khoẻ tại nhà ; c ) Cơ_sở dịch_vụ cấp_cứu , hỗ_trợ vận_chuyển người_bệnh trong nước và ra nước_ngoài ; d ) Cơ_sở dịch_vụ kính_thuốc ; đ ) Cơ_sở dịch_vụ thẩm_mỹ ; e ) Cơ_sở dịch_vụ y_tế khác . 8 . Trạm y_tế cấp xã , trạm_xá . 9 . Cơ_sở giám_định y_khoa , cơ_sở giám_định pháp_y , có thực_hiện khám bệnh , chữa bệnh thì phải tổ_chức theo hình_thức tổ_chức cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quy_định tại khoản 3 Điều này . Cơ_sở giám_định pháp_y tâm_thần có thực_hiện khám bệnh , chữa bệnh thì phải tổ_chức theo một trong các hình_thức tổ_chức cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quy_định tại các khoản 1 , 3 hoặc điểm m khoản 4 Điều này . Các cơ_sở này phải đáp_ứng điều_kiện tương_ứng với từng hình_thức tổ_chức cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 10 . Cơ_sở y_tế cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức có thực_hiện việc khám bệnh , chữa bệnh thì phải thực_hiện theo một trong các hình_thức tổ_chức quy_định tại khoản 3 hoặc điểm a khoản 4 Điều này và phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tương_ứng với hình_thức tổ_chức đó . 11 . Trung_tâm y_tế có chức_năng khám bệnh , chữa bệnh thì cấp giấy_phép hoạt_động theo hình_thức tổ_chức là bệnh_viện đa_khoa hoặc phòng_khám đa_khoa và phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tương_ứng với hình_thức tổ_chức đó . Việc phân_hạng thực_hiện theo nguyên_tắc nếu được cấp giấy_phép hoạt_động theo mô_hình phòng_khám đa_khoa thì được xếp_hạng IV , nếu được cấp giấy_phép hoạt_động theo mô_hình bệnh_viện thì được xếp theo hạng bệnh_viện tương_đương với quy_mô của cơ_sở đó . 12 . Trường_hợp các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đáp_ứng đủ điều_kiện của các cơ_sở dịch_vụ y_tế quy_định tại Nghị_định này thì được bổ_sung quy_mô và phạm_vi hoạt_động chuyên_môn tương_ứng . ” 4 . Bổ_sung Điều 23a như sau : “ Điều 23a . Điều_kiện chung để cấp giấy_phép hoạt_động đối_với các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Cơ_sở vật_chất : a ) Có địa_điểm cố_định ( trừ trường_hợp tổ_chức khám bệnh , chữa bệnh lưu_động ) ; b ) Bảo_đảm các điều_kiện về an_toàn bức_xạ , phòng cháy chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật ; c ) Phải bố_trí khu_vực tiệt trùng để xử_lý_dụng_cụ y_tế sử_dụng lại , trừ trường_hợp không có dụng_cụ phải tiệt trùng lại hoặc có hợp_đồng với cơ_sở y_tế khác để tiệt trùng dụng_cụ . 2 . Trang_thiết_bị y_tế : a ) Có đủ trang thiết_bị y_tế phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở ; b ) Riêng cơ_sở khám , điều_trị bệnh nghề_nghiệp ít_nhất phải có bộ_phận xét_nghiệm sinh_hóa ; c ) Phòng_khám tư_vấn sức_khỏe hoặc phòng tư_vấn sức_khỏe qua các phương_tiện công_nghệ thông_tin , viễn_thông không bắt_buộc phải có trang thiết_bị y_tế quy_định tại điểm a , b khoản này nhưng phải có đủ các phương_tiện công_nghệ thông_tin , viễn_thông , thiết_bị phù_hợp với phạm_vi hoạt_động đăng_ký . 3 . Nhân_lực : a ) Mỗi cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phải có một người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật . Người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật và trưởng các khoa chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : - Là bác_sỹ có chứng_chỉ hành_nghề có phạm_vi hoạt_động chuyên_môn phù_hợp phạm_vi hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở . - Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh gồm nhiều chuyên_khoa thì chứng_chỉ hành_nghề của người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật phải có phạm_vi hoạt_động chuyên_môn phù_hợp với ít_nhất một trong các chuyên_khoa lâm_sàng mà cơ_sở đăng_ký hoạt_động . - Đối_với các phòng_khám chuyên_khoa dưới đây , người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật còn phải đáp_ứng các điều_kiện như sau : + Phòng_khám chuyên_khoa Phục_hồi chức_năng : Là bác_sỹ có chứng_chỉ hành_nghề về chuyên_khoa vật_lý trị_liệu hoặc phục_hồi chức_năng ; + Phòng_khám , điều_trị hỗ_trợ cai_nghiện ma_túy : Là bác sỹ chuyên_khoa tâm_thần , bác_sỹ đa_khoa có chứng_chỉ đào_tạo về chuyên_khoa tâm_thần hoặc bác sỹ chuyên_khoa y_học cổ_truyền có chứng_chỉ đào_tạo về hỗ_trợ cai_nghiện ma_túy bằng phương_pháp_y_học cổ_truyền ; + Phòng_khám , điều_trị HIV / AIDS : Là bác sỹ chuyên_khoa truyền_nhiễm hoặc bác_sỹ đa_khoa và có giấy chứng_nhận đã đào_tạo , tập_huấn về điều_trị HlV / AIDS ; + Phòng_khám chuyên_khoa y_học cổ_truyền : Là bác_sỹ hoặc y_sỹ chuyên_khoa y_học cổ_truyền ; + Phòng chẩn trị y_học cổ_truyền : Là lương_y hoặc là người được cấp Giấy chứng_nhận bài thuốc gia_truyền hoặc là người được cấp Giấy chứng_nhận phương_pháp chữa bệnh gia_truyền ; + Phòng_khám dinh_dưỡng : Là bác sỹ chuyên_khoa dinh_dưỡng hoặc bác_sỹ đa_khoa và có chứng_chỉ đào_tạo về chuyên_khoa dinh_dưỡng hoặc bác_sỹ y_học dự_phòng và có chứng_chỉ đào_tạo về chuyên_khoa dinh_dưỡng hoặc cử_nhân chuyên_ngành dinh_dưỡng hoặc bác_sỹ y_học cổ_truyền và có chứng_chỉ đào_tạo về chuyên_khoa dinh_dưỡng hoặc cử_nhân y_khoa và có chứng_chỉ đào_tạo về chuyên_khoa dinh_dưỡng hoặc y_sỹ và có chứng_chỉ đào_tạo về chuyên_khoa dinh_dưỡng ; + Phòng_khám chuyên_khoa thẩm_mỹ : Là bác sỹ chuyên_khoa phẫu_thuật tạo_hình hoặc chuyên_khoa phẫu_thuật tạo_hình thẩm_mỹ hoặc chuyên_khoa phẫu_thuật thẩm_mỹ ; + Phòng_khám chuyên_khoa nam học : Là bác sỹ chuyên_khoa nam học hoặc bác_sỹ đa_khoa và có chứng_chỉ đào_tạo về chuyên_khoa nam học ; + Phòng_khám , điều_trị bệnh nghề_nghiệp : Là bác sỹ chuyên_khoa bệnh nghề_nghiệp có chứng_chỉ hành_nghề hoặc bác_sỹ đa_khoa có chứng_chỉ hành_nghề và chứng_chỉ đào_tạo về bệnh nghề_nghiệp ; + Phòng xét_nghiệm : Là bác_sỹ hoặc kỹ_thuật_viên chuyên_ngành xét_nghiệm , trình_độ đại_học trở lên có chứng_chỉ hành_nghề chuyên_khoa xét_nghiệm hoặc cử_nhân_hóa học , sinh_học , dược_sĩ trình_độ đại_học đối_với người đã được tuyển_dụng làm chuyên_ngành xét_nghiệm trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực và được cấp chứng_chỉ hành_nghề chuyên_khoa xét_nghiệm với chức_danh là kỹ_thuật_viên ; + Phòng_khám chẩn_đoán hình_ảnh , Phòng X - Quang : Là bác sỹ chuyên_khoa chẩn_đoán hình_ảnh hoặc cử_nhân X - Quang trình_độ đại_học trở lên , có chứng_chỉ hành_nghề ; - Có thời_gian hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ít_nhất là 36 tháng sau khi được cấp chứng_chỉ hành_nghề hoặc có thời_gian trực_tiếp tham_gia khám bệnh , chữa bệnh ít_nhất là 54 tháng . Việc phân_công , bổ_nhiệm người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phải được thể_hiện bằng văn_bản ; - Là người hành_nghề cơ_hữu tại cơ_sở . b ) Ngoài người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , các đối_tượng khác làm_việc trong cơ_sở nếu có thực_hiện việc khám bệnh , chữa bệnh thì phải có chứng_chỉ hành_nghề và chỉ được thực_hiện việc khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi công_việc được phân_công . Căn_cứ vào phạm_vi hoạt_động chuyên_môn , văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận đào_tạo và năng_lực của người hành_nghề , người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh phân_công người hành_nghề được thực_hiện các kỹ_thuật chuyên_môn bằng văn_bản ; c ) Kỹ_thuật_viên xét_nghiệm có trình_độ đại_học được đọc và ký_kết_quả xét_nghiệm . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không có bác sỹ chuyên_khoa xét_nghiệm hoặc kỹ_thuật_viên xét_nghiệm có trình_độ đại_học thì bác_sỹ chỉ_định xét_nghiệm đọc và ký_kết_quả xét_nghiệm ; d ) Cử_nhân X - Quang có trình_độ đại_học được đọc và mô_tả hình_ảnh chẩn_đoán . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không có bác sỹ chuyên_khoa chẩn_đoán hình_ảnh hoặc bác sỹ X - Quang thì bác_sỹ chỉ_định kỹ_thuật chẩn_đoán hình_ảnh đọc và ký_kết_quả chẩn_đoán hình_ảnh ; đ ) Các đối_tượng khác tham_gia vào quá_trình khám bệnh , chữa bệnh nhưng không cần phải cấp chứng_chỉ hành_nghề theo quy_định của Luật khám bệnh , chữa bệnh thì được phép thực_hiện các hoạt_động theo phân_công của người chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ( kỹ_sư vật_lý y_học , kỹ_sư xạ_trị , âm ngữ trị_liệu , tâm_lý trị_liệu và các đối_tượng khác ) , việc phân_công phải phù_hợp với văn_bằng chuyên_môn của người đó . 4 . Cơ_sở khám sức_khỏe đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Là cơ_sở khám , chữa bệnh đã được cấp giấy_phép hoạt_động theo quy_định của pháp_luật ; b ) Phải có đủ các bộ_phận khám lâm_sàng , cận lâm_sàng , nhân_lực và thiết_bị y_tế cần_thiết để khám , phát_hiện được tình_trạng sức_khỏe theo tiêu_chuẩn sức_khỏe và mẫu phiếu khám sức_khỏe được ban_hành kèm theo các văn_bản hướng_dẫn khám sức_khỏe theo quy_định của pháp_luật . 5 . Cơ_sở dịch_vụ thẩm_mỹ không thuộc loại_hình phải có giấy_phép hoạt_động nhưng phải có văn_bản thông_báo_đáp_ứng đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ thẩm_mỹ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VIII ban_hành kèm theo Nghị_định này gửi về Sở Y_tế nơi đặt trụ_sở trước khi hoạt_động ít_nhất 10 ngày . Các dịch_vụ thẩm_mỹ có sử_dụng thuốc , các chất , thiết_bị để can_thiệp vào cơ_thể người ( phẫu_thuật , thủ_thuật , các can_thiệp có tiêm , chích , bơm , chiếu tia , sóng , đốt hoặc các can_thiệp xâm_lấn khác ) làm thay_đổi màu_sắc da , hình_dạng , cân nặng , khiếm_khuyết của các bộ_phận trên_cơ_thể ( da , mũi , mắt , môi , khuôn_mặt , ngực , bụng , mông và các bộ_phận khác trên_cơ_thể người ) , xăm , phun , thêu trên da có sử_dụng thuốc gây_tê dạng tiêm chỉ được thực_hiện_tại bệnh_viện có chuyên_khoa thẩm_mỹ hoặc phòng_khám chuyên_khoa thẩm_mỹ hoặc cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có phạm_vi hoạt_động chuyên_môn về chuyên_khoa thẩm_mỹ tùy theo phạm_vi hoạt_động chuyên_môn được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . ” 5 . Sửa_đổi
0
Tiết_lộ thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính trái pháp_luật bị phạt như thế_nào ?
Điều 7 . Việc đọc hồ_sơ 1 . Sau khi hoàn_thành việc lập hồ_sơ , cơ_quan Công_an nơi lập hồ_sơ phải gửi trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện_văn_bản thông_báo về việc lập hồ_sơ cho người bị đề_nghị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc hoặc người đại_diện hợp_pháp của họ ( theo mẫu_số 05 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . 2 . Việc cho người bị đề_nghị áp_dụng biện_pháp đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc hoặc người đại_diện hợp_pháp của họ đọc hồ_sơ phải được lập biên_bản ( theo mẫu_số 06 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . 3 . Việc đọc hồ_sơ được thực_hiện theo giờ hành_chính tại trụ_sở cơ_quan lập hồ_sơ hoặc địa_điểm thuận_tiện do cơ_quan lập hồ_sơ lựa_chọn . Thời_hạn đọc hồ_sơ là 05 ngày , kể từ ngày nhận được thông_báo . 4 . Cơ_quan Công_an lập hồ_sơ có trách_nhiệm bố_trí cán_bộ giám_sát việc đọc hồ_sơ , chuẩn_bị 01 bản phô tô hồ_sơ để phục_vụ cho việc đọc hồ_sơ ( chỉ xuất_trình bản_chính khi người đọc hồ_sơ yêu_cầu cần đối_chiếu ) . 5 . Sau thời_hạn 5 ngày , kể từ ngày nhận được thông_báo , nếu người được thông_báo không thực_hiện việc đọc hồ_sơ theo thông_báo thì việc tiến_hành các thủ_tục lập hồ_sơ vẫn được thực_hiện theo quy_định .
0
Trộm điện thì xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 15 . Sắp_xếp , bảo_quản tài_sản tại quầy giao_dịch và trong kho tiền 1 . Hết giờ làm_việc hàng ngày , toàn_bộ tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá phải được bảo_quản trong kho tiền . Giám_đốc Sở Giao_dịch , Giám_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh quy_định bằng văn_bản việc bảo_quản an_toàn tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá trong thời_gian nghỉ buổi trưa ( nếu có ) tại đơn_vị . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài quy_định bằng văn_bản việc bảo_quản an_toàn tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá trong thời_gian nghỉ buổi trưa ( nếu có ) trong hệ_thống . 2 . Các loại tài_sản bảo_quản trong kho tiền phải được phân_loại , kiểm_đếm , đóng_gói , niêm_phong , được sắp_xếp gọn_gàng , khoa_học . 3 . Trong kho tiền Ngân_hàng Nhà_nước , tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá phải được đóng_gói , niêm_phong đúng quy_định và được sắp_xếp riêng ở từng khu_vực hoặc riêng từng gian kho . 4 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có trách_nhiệm ban_hành quy_định , hướng_dẫn thực_hiện việc bảo_quản an_toàn tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá trong hệ_thống và có các biện_pháp cần_thiết để tăng_cường đảm_bảo_an_toàn tuyệt_đối tài_sản .
0
Quy_định chung về sử_dụng hóa_chất để thực_hiện thí_nghiệm , nghiên_cứu khoa_học thì cần lưu_ý chấp_hành những quy_định chung nào ?
Điều 16 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 . 2 . Điều 13 của Nghị_định số 112 / 2007 / NĐ - CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật thể_dục , thể_thao hết hiệu_lực từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực .
0
Con_dấu của Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an được quy_định thế_nào ?
Điều 33 . Thủ_tục xử_phạt , thi_hành_quyết_định xử_phạt 1 . Thủ_tục xử_phạt , thi_hành_quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hải_quan thực_hiện theo quy_định tại Chương III Phần thứ hai Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính năm 2012 và quy_định tại Nghị_định này . 2 . Quá thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày hết thời_hạn thi_hành_quyết_định xử_phạt mà biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a và b khoản 5 Điều 5 Nghị_định này ghi trong quyết_định xử_phạt chưa được thực_hiện thì người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 28 ; các khoản 3 , 4 , 5 Điều 29 ; các khoản 3 , 4 Điều 30 ; các khoản 3 , 4 , 5 , 6 , 7 Điều 31 Nghị_định này áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả buộc tiêu_hủy tang_vật vi_phạm hành_chính là hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường , văn_hóa phẩm có nội_dung độc_hại ; tịch_thu đối_với các loại tang_vật khác .
0
Cơ_quan cấp giấy_tờ xuất nhập_cảnh được quyền khai_thác các thông_tin gì trong cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về xuất nhập_cảnh ?
Điều 4 . Trách_nhiệm của Công_an quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh Trưởng Công_an quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( gọi chung là Công_an cấp huyện ) có trách_nhiệm chỉ_đạo , tổ_chức điều_tra , giải_quyết tất_cả các vụ tai_nạn giao_thông xảy ra trên địa_bàn quản_lý . Phân_công_lực_lượng Cảnh_sát giao_thông và Cảnh_sát điều_tra thực_hiện công_tác điều_tra , giải_quyết các vụ tai_nạn giao_thông như sau : 1 . Lực_lượng Cảnh_sát giao_thông : a ) Có_mặt ngay sau khi vụ tai_nạn giao_thông xảy ra trên địa_bàn để giải_quyết ban_đầu như : tổ_chức cấp_cứu người bị nạn , bảo_vệ hiện_trường , bảo_vệ tài_sản của người bị nạn , xác_định người làm_chứng , giải_tỏa ùn_tắc giao_thông ; b ) Tiến_hành khám_nghiệm hiện_trường , khám_nghiệm phương_tiện , lấy lời khai người điều_khiển phương_tiện , người làm_chứng , thu_thập tài_liệu có liên_quan về vụ tai_nạn giao_thông . Trong quá_trình giải_quyết nếu phát_hiện có dấu_hiệu tội_phạm thì chuyển ngay hồ_sơ cho Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra Công_an cấp huyện thụ_lý điều_tra theo thẩm_quyền ; c ) Việc giải_quyết ban_đầu như : khám_nghiệm hiện_trường , khám_nghiệm phương_tiện , lấy lời khai người điều_khiển phương_tiện , người làm_chứng vụ tai_nạn giao_thông được thực_hiện theo Quy_trình điều_tra , giải_quyết tai_nạn giao_thông đường_bộ ; Quy_trình điều_tra , giải_quyết tai_nạn giao_thông đường_sắt ; Quy_trình điều_tra , giải_quyết tai_nạn giao_thông đường thủy của Bộ Công_an . d ) Tiếp_nhận những vụ tai_nạn giao_thông không có dấu_hiệu tội_phạm do Cảnh_sát điều_tra chuyển_giao ; xử_lý vi_phạm hành_chính theo thẩm_quyền đối_với các vụ tai_nạn giao_thông có vi_phạm hành_chính . 2 . Lực_lượng Cảnh_sát điều_tra : a ) Chủ_trì , phối_hợp với Cảnh_sát giao_thông có_mặt ngay tại hiện_trường để tiến_hành điều_tra , giải_quyết vụ tai_nạn giao_thông có người chết tại hiện_trường ; các vụ tai_nạn giao_thông gây hậu_quả từ nghiêm_trọng trở lên ; thông_báo cho Viện_Kiểm_sát_nhân_dân cùng cấp để kiểm_sát việc điều_tra theo quy_định của pháp_luật ; b ) Tiếp_nhận , tổ_chức điều_tra các vụ tai_nạn giao_thông có dấu_hiệu tội_phạm theo thẩm_quyền do lực_lượng Cảnh_sát giao_thông chuyển_giao . c ) Thông_báo bằng văn_bản lực_lượng Cảnh_sát giao_thông cùng cấp đầy_đủ thông_tin về kết_quả điều_tra , giải_quyết các vụ án tai_nạn giao_thông được Trưởng Công_an cấp huyện giao thụ_lý điều_tra ; d ) Trong trường_hợp Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra đã ra quyết_định không khởi_tố vụ án hình_sự hoặc đã ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự nhưng sau đó lại có quyết_định hủy bỏ quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự hoặc đình_chỉ điều_tra , nếu hành_vi của người có liên_quan đến vụ tai_nạn có dấu_hiệu vi_phạm hành_chính thì Cơ_quan Cảnh_sát điều_tra chuyển toàn_bộ hồ_sơ , tang_vật , phương_tiện trong vụ tai_nạn giao_thông cho Cảnh_sát giao_thông để xử_lý vi_phạm hành_chính theo quy_định của pháp_luật .
0
Gà , vịt nếu đi lạc vào nhà ai thì của nhà người đó được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Thuyên_chuyển chức_sắc , chức việc , nhà_tu_hành 1 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức việc , nhà_tu_hành có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan chuyên_môn về tín_ngưỡng , tôn_giáo cấp tỉnh nơi đi và nơi đến chậm nhất là 20 ngày . Văn_bản thông_báo nêu rõ tên tổ_chức thông_báo , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . 2 . Trước khi thuyên_chuyển chức_sắc , chức việc , nhà_tu_hành là người đang bị buộc_tội hoặc chưa được xóa_án tích , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc có trách_nhiệm gửi văn_bản đăng_ký đến Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh nơi dự_kiến thuyên_chuyển đến . Văn_bản đăng_ký nêu rõ tên tổ_chức đăng_ký , họ và tên , phẩm vị , chức_vụ của người được thuyên_chuyển , lý_do thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động tôn_giáo trước khi thuyên_chuyển , địa_bàn hoạt_động sau khi được thuyên_chuyển đến . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn_bản đăng_ký ; trường_hợp từ_chối đăng_ký phải nêu rõ lý_do .
0
Yêu_cầu về nội_dung giáo_dục trung_học phổ_thông ( cấp 3 ) được quy_định như thế_nào ?
Điều 88 . Giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh 1 . Giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh là số tiền phải trả cho mỗi dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh . 2 . Chính_phủ quy_định cơ_chế thu , quản_lý và sử_dụng khoản thu từ dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh của Nhà_nước . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính phối_hợp với Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định khung_giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh ; giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh đối_với người_bệnh là người nước_ngoài , người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài trong cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh của Nhà_nước . 4 . Căn_cứ vào khung_giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh quy_định tại khoản 3 Điều này , Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định_giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh thuộc Bộ Y_tế và các bộ khác ; Hội_đồng nhân_dân cấp tỉnh quy_định_giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh của Nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương theo đề_nghị của Ủy_ban nhân_dân cùng cấp . 5 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tư_nhân được quyền quyết_định và phải niêm_yết công_khai giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh .
0
Giám_sát công_tác vận_chuyển và đổ chất nạo_vét luồng hàng_hải công_cộng được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về tổ_chức và hoạt_động của các cơ_quan thực_hiện chức_năng thanh_tra ngành Công_Thương ; Thanh_tra viên ngành Công_Thương , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành và cộng_tác_viên thanh_tra ngành Công_Thương ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động thanh_tra ngành Công_Thương .
0
Thời_hiệu yêu_cầu_hủy bìa đỏ cấp 2017 là bao_nhiêu năm ?
Điều 43 . Trách_nhiệm của tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của luật_sư 1 . Liên_đoàn Luật_sư Việt_Nam có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Tư_pháp trong quản_lý , giám_sát việc thực_hiện trợ_giúp pháp_lý của tổ_chức hành_nghề luật_sư , luật_sư theo quy_định của Luật này . 2 . Đoàn luật_sư tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm phối_hợp với Sở Tư_pháp trong quản_lý , giám_sát việc thực_hiện trợ_giúp pháp_lý của tổ_chức hành_nghề luật_sư , luật_sư theo quy_định của Luật này .
0
Thế_nào là ngân_hàng thanh_toán trong lĩnh_vực chứng_khoán ?
Điều 29 . Thẩm_quyền xử_phạt của Công_an nhân_dân Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính , áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung và biện_pháp khắc_phục hậu_quả của Công_an nhân_dân thực_hiện theo quy_định tại Điều 39 Luật xử_lý vi_phạm hành_chính .
0
Xe_kéo không gắn biển_báo_hiệu có bị phạt không ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Phương_tiện bị người vi_phạm sử_dụng trái_phép trong lĩnh_vực lâm_nghiệp là gì ?
Điều 9 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực từ ngày 25 tháng 7 năm 2011 . Thông_tư này thay_thế “ Quy_chế sử_dụng thuốc ” trong Quy_chế bệnh_viện ban_hành kèm theo Quyết_định số 1895 / 1997 / BYT - QĐ ngày 19 / 9 / 1997 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế .
0
Quản_lý và quyết_toán kinh_phí chi_trả cấp bù học_phí , hỗ_trợ chi_phí học_tập được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Các bộ , ngành liên_quan Các bộ , ngành liên_quan trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm chỉ_đạo , hướng_dẫn các cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành trực_thuộc phối_hợp với Bộ_đội Biên_phòng trong hoạt_động quản_lý , bảo_vệ an_ninh , trật_tự_tại cửa_khẩu cảng và xử_lý nghiêm các hành_vi vi_phạm theo quy_định của pháp_luật .
0
Không dịch chứng từ kế_toán bằng tiếng nước_ngoài_ra tiếng Việt_phạt bao_nhiêu ?
Điều 10 . Nguyên_tắc phối_hợp trong phòng , chống buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới 1 . Hoạt_động phối_hợp giữa các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong phòng , chống buôn_lậu , vận_chuyển trái_phép hàng_hóa qua biên_giới được thực_hiện theo nguyên_tắc nhanh_chóng , kịp_thời , hiệu_quả , hiệp_đồng hỗ_trợ lẫn nhau theo đúng chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của từng cơ_quan . 2 . Các cơ_quan nhà_nước có trách_nhiệm phối_hợp bảo_đảm từng lĩnh_vực chỉ có một cơ_quan quản_lý nhà_nước chủ_trì thực_hiện , tránh sơ_hở , chồng_chéo , đồng_thời không cản_trở đến hoạt_động bình_thường của các cơ_quan nhà_nước khác . 3 . Trong quá_trình phối_hợp nếu có vướng_mắc thì các cơ_quan nhà_nước liên_quan trực_tiếp trao_đổi , giải_quyết trên cơ_sở quy_định của pháp_luật ; nếu không thống_nhất được thì báo_cáo cấp trên trực_tiếp của mỗi cơ_quan để có biện_pháp giải_quyết . Trường_hợp lãnh_đạo các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương liên_quan không thống_nhất được thì báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định .
0
Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân huyện về việc thực_hiện chinh sách cán_bộ , công_chức công_tác tại các xã thuộc huyện nghèo được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Tổ_chức Lễ trao_tặng Giải_thưởng 1 . Lễ trao_tặng Giải_thưởng được tổ_chức vào dịp kỷ_niệm ngày thành_lập Bộ Canh nông , nay là Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ( ngày 14 / 11 ) của năm xét tặng Giải_thưởng . 2 . Lễ trao_tặng Giải_thưởng được tổ_chức trang_trọng , truyền_thông rộng_rãi trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng để tôn_vinh các tập_thể , cá_nhân .
0
Tai_nạn giao_thông đường_sắt nghiêm_trọng là gì ?
Điều 3 . Sản_phẩm , dịch_vụ an_toàn thông_tin mạng 1 . Sản_phẩm an_toàn thông_tin mạng gồm : a ) Sản_phẩm kiểm_tra , đánh_giá an_toàn thông_tin mạng là các thiết_bị phần_cứng , phần_mềm có các chức_năng cơ_bản sau : Rà quét , kiểm_tra , phân_tích cấu_hình , hiện_trạng , dữ_liệu nhật_ký của hệ_thống thông_tin ; phát_hiện lỗ_hổng , Điểm yếu ; đưa ra đánh_giá rủi_ro an_toàn thông_tin ; b ) Sản_phẩm giám_sát an_toàn thông_tin mạng là các thiết_bị phần_cứng , phần_mềm có các chức_năng cơ_bản sau : Giám_sát , phân_tích dữ_liệu truyền trên hệ_thống thông_tin ; thu_thập , phân_tích dữ_liệu nhật_ký theo thời_gian thực ; phát_hiện và đưa ra cảnh_báo sự_kiện bất_thường , có nguy_cơ gây mất an_toàn thông_tin ; c ) Sản_phẩm chống tấn_công , xâm_nhập là các thiết_bị phần_cứng , phần_mềm có chức_năng cơ_bản ngăn_chặn tấn_công , xâm_nhập vào hệ_thống thông_tin . 2 . Dịch_vụ an_toàn thông_tin mạng gồm : a ) Dịch_vụ giám_sát an_toàn thông_tin mạng là dịch_vụ giám_sát , phân_tích lưu_lượng dữ_liệu truyền trên hệ_thống thông_tin ; thu_thập , phân_tích dữ_liệu nhật_ký theo thời_gian thực ; phát_hiện và đưa ra cảnh_báo sự_kiện bất_thường , có nguy_cơ gây mất an_toàn thông_tin ; b ) Dịch_vụ phòng_ngừa , chống tấn_công mạng là dịch_vụ ngăn_chặn các hành_vi tấn_công , xâm_nhập vào hệ_thống thông_tin thông_qua việc giám_sát , thu_thập , phân_tích các sự_kiện đang xảy ra trên hệ_thống thông_tin ; c ) Dịch_vụ tư_vấn an_toàn thông_tin mạng là dịch_vụ hỗ_trợ tư_vấn , kiểm_tra , đánh_giá , triển_khai , thiết_kế , xây_dựng các giải_pháp_bảo_đảm an_toàn thông_tin ; d ) Dịch_vụ ứng_cứu sự_cố an_toàn thông_tin mạng là dịch_vụ xử_lý , khắc_phục kịp_thời_sự_cố gây mất an_toàn thông_tin đối_với hệ_thống thông_tin ; đ ) Dịch_vụ khôi_phục dữ_liệu là dịch_vụ khôi_phục dữ_liệu trong hệ_thống thông_tin đã bị xóa hoặc hư_hỏng ; e ) Dịch_vụ kiểm_tra , đánh_giá an_toàn thông_tin mạng là dịch_vụ rà quét , kiểm_tra , phân_tích cấu_hình , hiện_trạng , dữ_liệu nhật_ký của hệ_thống thông_tin ; phát_hiện lỗ_hổng , Điểm yếu ; đưa ra đánh_giá rủi_ro mất an_toàn thông_tin ; g ) Dịch_vụ bảo_mật thông_tin không sử_dụng mật_mã dân_sự là dịch_vụ hỗ_trợ người sử_dụng bảo_đảm tính bí_mật của thông_tin , hệ_thống thông_tin mà không sử_dụng hệ_thống mật_mã dân_sự .
0
Ai có thẩm_quyền phê_duyệt Điều_lệ Hiệp_hội công_chứng_viên VN ?
Điều 1 . Tiêu_chuẩn sức_khỏe của thuyền_viên làm_việc trên tàu_biển Việt_Nam_Ban_hành kèm theo Thông_tư này : 1 . Bảng tiêu_chuẩn sức_khỏe của thuyền_viên làm_việc trên tàu_biển Việt_Nam ( sau đây viết tắt là thuyền_viên ) tại Phụ_lục số I. 2 . Danh_mục các bệnh , tật không đủ điều_kiện làm_việc trên tàu_biển Việt_Nam tại Phụ_lục số II.
0
Một người có_thể hướng_dẫn thực_hành khám chữa bệnh tối_đa cho bao_nhiêu người trong cùng thời_điểm ?
Điều 38 . Vi_phạm_quy_định về hành_nghề và sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề của người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh 1 . Cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không đeo biển tên ; b ) Không sử_dụng trang_bị phòng_hộ theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không ký hợp_đồng thực_hành đối_với người thực_hành tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc ký hợp_đồng thực_hành không đúng mẫu theo quy_định của pháp_luật ; b ) Không ban_hành_quyết_định phân_công người hướng_dẫn thực_hành hoặc ban_hành_quyết_định phân_công người hướng_dẫn thực_hành không đúng mẫu theo quy_định của pháp_luật ; c ) Phân_công một người hướng_dẫn thực_hành hướng_dẫn vượt quá 05 người thực_hành trong cùng một thời_điểm . 3 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Từ_chối khám bệnh , chữa bệnh khi vượt quá khả_năng chuyên_môn hoặc trái với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề nhưng không báo_cáo với người có thẩm_quyền hoặc không giới_thiệu người_bệnh đến cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác để giải_quyết ; b ) Yêu_cầu người_bệnh thanh_toán đối_với chi_phí khám bệnh , chữa bệnh chưa được niêm_yết công_khai theo quy_định của pháp_luật ; c ) Làm lộ tình_trạng bệnh , thông_tin mà người_bệnh đã cung_cấp và hồ_sơ bệnh_án , trừ trường_hợp người_bệnh đồng_ý hoặc để chia_sẻ thông_tin , kinh_nghiệm nhằm nâng cao chất_lượng chẩn_đoán , chăm_sóc , điều_trị người_bệnh giữa những người hành_nghề trong nhóm trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh hoặc trong trường_hợp khác được pháp_luật quy_định ; d ) Cấp giấy xác_nhận quá_trình thực_hành không đúng mẫu theo quy_định của pháp_luật . 4 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Người hành_nghề đăng_ký hành_nghề cùng một thời_gian tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác nhau ; tổng_thời_gian làm ngoài giờ vượt quá quy_định của Bộ_luật Lao_động ; người hành_nghề thực_hiện_hành_nghề không đúng thời_gian đã được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không cấp giấy xác_nhận quá_trình thực_hành cho người thực_hành sau khi đã hoàn_thành quá_trình thực_hành theo quy_định của pháp_luật ; c ) Cấp giấy xác_nhận quá_trình thực_hành không đúng nội_dung ; không đúng sự_thật ; không phù_hợp với văn_bằng chuyên_môn của người đăng_ký hành_nghề ; d ) Phân_công người hướng_dẫn thực_hành không đáp_ứng đủ các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật . 5 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Ngăn_cản người_bệnh thuộc diện chữa bệnh bắt_buộc vào cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Chỉ_định sử_dụng các dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh hoặc gợi_ý chuyển người_bệnh tới cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác vì vụ_lợi ; c ) Lạm_dụng nghề_nghiệp để xâm_phạm danh_dự , nhân_phẩm , thân_thể người_bệnh ; d ) Người nước_ngoài trực_tiếp khám bệnh , chữa bệnh bằng tiếng Việt nhưng chưa được cơ_sở đào_tạo chuyên_ngành y do Bộ_trưởng Bộ Y_tế chỉ_định kiểm_tra và công_nhận thành_thạo tiếng Việt hoặc bằng ngôn_ngữ khác không phải tiếng Việt mà chưa được đăng_ký sử_dụng ; đ ) Chỉ_định điều_trị , kê đơn thuốc_bằng ngôn_ngữ khác không phải là tiếng Việt_mà ngôn_ngữ đó chưa được đăng_ký sử_dụng hoặc người phiên_dịch chưa được công_nhận đủ trình_độ phiên_dịch sang tiếng Việt ; e ) Tẩy xóa , sửa_chữa hồ_sơ bệnh_án nhằm làm sai_lệch thông_tin về khám bệnh , chữa bệnh ; g ) Sử_dụng hình_thức mê_tín trong khám bệnh , chữa bệnh ; h ) Người hành_nghề chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật từ hai cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh trở lên ; i ) Làm người phụ_trách từ hai khoa lâm_sàng trở lên trong cùng một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc trong cùng một thời_gian hành_nghề đồng_thời làm người phụ_trách khoa của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác ; k ) Người hành_nghề chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh kiêm_nhiệm phụ_trách một khoa trong cùng một cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không phù_hợp với phạm_vi hoạt_động chuyên_môn trong chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh đã được cấp ; l ) Người hành_nghề chịu trách_nhiệm chuyên_môn kỹ_thuật của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không có_mặt tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh trong thời_gian cơ_sở đăng_ký hoạt_động mà không ủy quyền cho người khác theo quy_định của pháp_luật . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Bán thuốc cho người_bệnh dưới mọi hình_thức , trừ trường_hợp được bán thuốc y_học cổ_truyền theo quy_định của pháp_luật ; b ) Đưa , nhận , môi_giới hối_lộ trong khám bệnh , chữa bệnh . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh khi chưa được cấp chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ; b ) Khám bệnh , chữa bệnh khi đang trong thời_gian bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề hoặc bị đình_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ; c ) Khám bệnh , chữa bệnh vượt quá phạm_vi hoạt_động chuyên_môn được ghi trong chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh , trừ trường_hợp cấp_cứu và trường_hợp thực_hiện thêm các kỹ_thuật chuyên_môn đã được cho phép theo quy_định của pháp_luật ; d ) Thuê , mượn chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh để hành_nghề ; đ ) Cho người khác thuê , mượn chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ; e ) Không kịp_thời sơ_cứu , cấp_cứu , điều_trị cho người_bệnh ; g ) Từ_chối khám bệnh , chữa bệnh cho người_bệnh , trừ trường_hợp được quyền từ_chối khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm b , c , d , đ , e , g , h , i , k và l khoản 5 Điều này ; b ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi quy_định tại khoản 6 Điều này ; c ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 06 tháng đến 09 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm e và g khoản 7 Điều này ; d ) Tước quyền sử_dụng chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh trong thời_hạn từ 22 tháng đến 24 tháng đối_với hành_vi quy_định tại các điểm b , c , d và đ khoản 7 Điều này ; đ ) Người nước_ngoài tái_phạm hành_vi quy_định tại khoản 7 Điều này bị áp_dụng hình_thức xử_phạt trục_xuất . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc xin_lỗi trực_tiếp người_bệnh đối_với hành_vi quy_định tại Điểm c Khoản 5 Điều này ; b ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 và các điểm a , b , c , d , đ khoản 7 Điều này ( nếu có ) ; c ) Kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh đối_với hành_vi quy_định tại các điểm d và đ Khoản 7 Điều này .
1
Vật_dụng cá_nhân , vật_dụng hộ gia_đình có nguồn_gốc động_vật , thực_vật hoang_dã là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ được hiểu như sau : 1 . Loài dùng để chỉ một loài , một phân loài hoặc một quần_thể động_vật , thực_vật cách_biệt về địa_lý . 2 . Loài_lai là kết_quả giao_phối hay cấy_ghép hai loài hoặc hai phân loài động_vật hoặc thực_vật với nhau . Trong trường_hợp loài lai là kết_quả giao_phối hay cấy_ghép giữa hai loài được quy_định trong các Nhóm hoặc Phụ_lục khác nhau , loài lai đó được quản_lý theo loài thuộc Nhóm hoặc Phụ_lục mức_độ bảo_vệ cao hơn . 3 . Giấy_phép CITES , chứng_chỉ CITES do Cơ_quan thẩm_quyền quản_lý CITES Việt_Nam cấp đối_với hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , tái_xuất_khẩu , tái_nhập_khẩu , nhập_nội từ biển hợp_pháp mẫu_vật các loài động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp thuộc các Phụ_lục CITES ; xuất_khẩu mẫu_vật các loài thực_vật rừng , động_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm theo quy_định tại Nghị_định này và không thuộc Danh_mục các loài thuộc Phụ_lục CITES. 4 . Phụ_lục CITES bao_gồm : a ) Phụ_lục I là những loài động_vật , thực_vật hoang_dã bị đe_dọa tuyệt_chủng , bị cấm xuất_khẩu , nhập_khẩu , tái_xuất_khẩu , nhập_nội từ biển và quá_cảnh mẫu_vật khai_thác từ tự_nhiên vì mục_đích thương_mại ; b ) Phụ_lục II là những loài động_vật , thực_vật hoang_dã hiện chưa bị đe_dọa tuyệt_chủng nhưng có_thể sẽ bị tuyệt_chủng , nếu hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , tái_xuất_khẩu , nhập_nội từ biển và quá_cảnh mẫu_vật những loài này khai_thác từ tự_nhiên vì mục_đích thương_mại không được kiểm_soát ; c ) Phụ_lục III là những loài động_vật , thực_vật hoang_dã mà một quốc_gia thành_viên CITES yêu_cầu các quốc_gia thành_viên khác hợp_tác để kiểm_soát hoạt_động xuất_khẩu , nhập_khẩu , tái_xuất_khẩu vì mục_đích thương_mại . 5 . Bộ_phận của động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp là bất_kỳ thành_phần_nào ( như da , vỏ , rễ ) ở dạng thô hay đã qua sơ_chế ( như bảo_quản , làm bóng ... ) có khả_năng nhận_dạng được của loài đó . 6 . Dẫn_xuất của các loài động_vật , thực_vật là toàn_bộ các dạng vật_chất được lấy ra từ động_vật , thực_vật như : Máu , dịch mật của động_vật ; nhựa , tinh_dầu lấy ra từ thực_vật ; hoặc là các phần của động_vật , thực_vật đã được chế_biến như là thuốc , nước_hoa , đồng_hồ , túi_xách ... 7 . Mẫu_vật các loài động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp bao_gồm động_vật , thực_vật hoang_dã còn sống hay đã chết , trứng , ấu_trùng , bộ_phận , dẫn_xuất của các loài đó . 8 . Động_vật rừng thông_thường là các loài động_vật rừng thuộc các lớp thú , chim , bò_sát , lưỡng cư và không thuộc : Danh_mục loài thực_vật rừng , động_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm do Chính_phủ ban_hành hoặc Danh_mục các loài thuộc Phụ_lục CITES ; Danh_mục động_vật được nuôi , thuần_hoá thành vật_nuôi theo quy_định của pháp_luật về chăn_nuôi . 9 . Khai_thác mẫu_vật loài động_vật , thực_vật là hoạt_động lấy mẫu_vật loài động_vật , thực_vật hoang_dã trong môi_trường tự_nhiên . 10 . Vì mục_đích thương_mại là bất_kỳ hoạt_động giao_dịch nào đối_với mẫu_vật loài động_vật , thực_vật hoang_dã nhằm mục_đích lợi_nhuận . 11 . Không vì mục_đích thương_mại là các hoạt_động phục_vụ ngoại_giao ; nghiên_cứu khoa_học ; trao_đổi giữa các vườn động_vật , vườn thực_vật , bảo_tàng ; triển_lãm trưng_bày giới_thiệu sản_phẩm ; biểu_diễn xiếc ; trao_đổi , trao_trả mẫu_vật giữa các Cơ_quan quản_lý CITES. 12 . Vườn động_vật là nơi sưu_tập , nuôi giữ các loài động_vật hoang_dã nhằm mục_đích trưng_bày , nhân_giống , giáo_dục môi_trường và nghiên_cứu khoa_học . 13 . Vườn thực_vật là nơi sưu_tập , chăm_sóc các loài thực_vật hoang_dã phục_vụ mục_đích trưng_bày , nhân_giống , giáo_dục môi_trường và nghiên_cứu khoa_học . 14 . Nhập_nội từ biển là hoạt_động đưa vào lãnh_thổ Việt_Nam mẫu_vật loài động_vật , thực_vật hoang_dã quy_định tại Phụ_lục CITES được khai_thác từ vùng_biển không thuộc quyền tài_phán của bất_kỳ quốc_gia nào . 15 . Tái_xuất_khẩu là xuất_khẩu mẫu_vật đã nhập_khẩu trước đó . 16 . Môi_trường có kiểm_soát là môi_trường có sự quản_lý của con_người nhằm tạo ra những loài thuần_chủng hoặc những cây lai , con lai . Môi_trường có kiểm_soát phải đảm_bảo các điều_kiện để ngăn_ngừa sự xâm_nhập hoặc phát_tán của động_vật , thực_vật , trứng , giao_tử , hợp_tử , hạt , mầm , gen , dịch_bệnh ra ngoài hoặc vào trong môi_trường đó . 17 . Cơ_sở nuôi , cơ_sở trồng , bao_gồm : Cơ_sở nuôi sinh_trưởng , nuôi sinh_sản loài động_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm và / hoặc loài động_vật hoang_dã nguy_cấp thuộc các Phụ_lục CITES và / hoặc loài động_vật rừng thông_thường ; cơ_sở trồng cấy nhân_tạo loài thực_vật rừng nguy_cấp , quý , hiếm và / hoặc loài thực_vật hoang_dã thuộc Phụ_lục CITES không vì mục_đích thương_mại hoặc vì mục_đích thương_mại . 18 . Nuôi sinh_trưởng là hình_thức nuôi giữ con non , trứng của các loài động_vật hoang_dã khai_thác từ tự_nhiên để nuôi lớn , cho ấp nở thành các cá_thể con trong môi_trường có kiểm_soát . 19 . Nuôi sinh_sản là hình_thức nuôi giữ động_vật hoang_dã để sản_sinh ra các thế_hệ kế_tiếp trong môi_trường có kiểm_soát . 20 . Trồng cấy nhân_tạo là hình_thức trồng , cấy từ hạt , mầm , hợp_tử , ghép cành hoặc các cách nhân_giống khác thực_vật hoang_dã trong môi_trường có kiểm_soát . 21 . Nguồn giống sinh_sản là cá_thể động_vật ban_đầu hợp_pháp được nuôi trong cơ_sở nuôi sinh_sản để sản_xuất ra các cá_thể thế_hệ kế_tiếp . 22 . Thế_hệ F1 gồm các cá_thể được sinh ra trong môi_trường có kiểm_soát , trong đó có ít_nhất bố hoặc mẹ được khai_thác từ tự_nhiên . 23 . Thế_hệ F2 hoặc các thế_hệ kế_tiếp gồm các cá_thể được sinh ra trong môi_trường có kiểm_soát bởi cặp bố , mẹ thế_hệ F1 trở_đi . 24 . Vật_dụng cá_nhân , vật_dụng hộ gia_đình có nguồn_gốc động_vật , thực_vật hoang_dã là mẫu_vật có nguồn_gốc hợp_pháp của cá_nhân , hộ gia_đình . Mẫu_vật sống không được coi là vật_dụng cá_nhân , vật_dụng hộ gia_đình . 25 . Mẫu_vật đồ lưu_niệm là vật_dụng cá_nhân , vật_dụng hộ gia_đình có được ngoài quốc_gia thường_trú của chủ sở_hữu mẫu_vật . Động_vật sống không được coi là mẫu_vật đồ lưu_niệm . 26 . Mẫu_vật săn_bắt là mẫu_vật có được từ các hoạt_động săn_bắt hợp_pháp . 27 . Mẫu_vật tiền Công_ước là mẫu_vật có được trước ngày loài đó được quy_định tại các Phụ_lục CITES hoặc trước khi quốc_gia thành_viên gia_nhập , trong các trường_hợp sau : a ) Mẫu_vật được đưa ra khỏi nơi sinh_sống tự_nhiên của chúng ; b ) Mẫu_vật được sinh ra trong môi_trường có kiểm_soát ; c ) Chủ sở_hữu có quyền sở_hữu hợp_pháp đối_với mẫu_vật . 28 . Quốc_gia thành_viên CITES là quốc_gia mà ở đó CITES có hiệu_lực .
1
Có_thể yêu_cầu Tòa_án chưa thực_hiện việc chia di_sản không ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Quyết_định này quy_định về hoạt_động của chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô của tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức phi chính_phủ .
0
Lập hồ_sơ mời_thầu dự_án đầu_tư có sử_dụng đất dựa trên những căn_cứ nào ?
Điều 35 . Quyền và nghĩa_vụ của cơ_sở sản_xuất , sửa_chữa chai LPG và sản_xuất chai LPG mini 1 . Sản_xuất , sửa_chữa chai LPG , chai LPG mini theo quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia . 2 . Công_bố hợp quy chai LPG , chai LPG mini phù_hợp với quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia . 3 . Lập hồ_sơ chai LPG , chai LPG mini theo quy_định của pháp_luật . 4 . Phải xây_dựng , áp_dụng , duy_trì hệ_thống quản_lý chất_lượng để đảm_bảo chất_lượng sản_phẩm phù_hợp với quy_định tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia tương_ứng . 5 . Không đưa các chai có số sêri trùng nhau ra thị_trường . 6 . Không sửa_chữa chai LPG không có nguồn_gốc xuất_xứ và không được sửa_chữa chai LPG mini . 7 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn , phòng cháy và chữa_cháy , quản_lý đo_lường , chất_lượng trong hoạt_động_kinh_doanh khí quy_định tại Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan .
0
Thông_tin AIS được quy_định cụ_thể là gì ?
Điều 12 . Lựa_chọn , chỉ_định hòa giải_viên thương_mại 1 . Hòa_giải viên thương_mại do các bên thỏa_thuận lựa_chọn từ danh_sách hòa giải_viên thương_mại của tổ_chức hòa giải thương_mại hoặc từ danh_sách hòa giải_viên thương_mại vụ_việc do Sở Tư_pháp tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương công_bố . 2 . Việc chỉ_định hòa giải_viên thương_mại thông_qua tổ_chức hòa giải thương_mại được thực_hiện theo Quy_tắc hòa giải của tổ_chức hòa giải thương_mại .
0
Việc xác_minh nội_dung khiếu_nại tại Tòa_án do ai thực_hiện theo quy_định mới ?
Điều 12 . Kiểm_tra , xác_minh và giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại 1 . Sau khi thụ_lý khiếu_nại , người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại phải kiểm_tra lại quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính bị khiếu_nại . Nội_dung kiểm_tra lại bao_gồm : Căn_cứ pháp_lý ban_hành_quyết_định hành_chính , thực_hiện_hành_vi hành_chính ; thẩm_quyền ban_hành_quyết_định hành_chính , thực_hiện_hành_vi hành_chính ; nội_dung của quyết_định hành_chính , việc thực_hiện_hành_vi hành_chính ; trình_tự , thủ_tục ban_hành_quyết_định hành_chính ; các nội_dung khác ( nếu có ) . Sau khi kiểm_tra lại , nếu thấy khiếu_nại quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính là đúng thì người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại lần đầu_ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại theo quy_định . 2 . Quyết_định giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại và thực_hiện quyết_định xác_minh nội_dung khiếu_nại như sau : a ) Người giải_quyết khiếu_nại tự mình xác_minh hoặc quyết_định giao đơn_vị thanh_tra cùng cấp hoặc cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm tiến_hành_xác_minh nội_dung khiếu_nại ; b ) Khi cần_thiết , người giải_quyết khiếu_nại , cơ_quan , đơn_vị , cá_nhân được giao nhiệm_vụ xác_minh thành_lập Đoàn xác_minh hoặc Tổ xác_minh nội_dung khiếu_nại ( sau đây gọi chung là Tổ xác_minh ) có từ hai người trở lên , trong đó giao cho một người_làm Trưởng_đoàn xác_minh hoặc Tổ_trưởng Tổ xác_minh ( sau đây gọi chung là Tổ_trưởng Tổ xác_minh ) .
1
Quy_định về nội_dung kiểm_soát việc cung_cấp thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Chế_độ , chính_sách đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp phục_viên Chế_độ , chính_sách đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp phục_viên theo điểm a , c khoản 3 Điều 40 của Luật , được quy_định như sau : 1 . Được trợ_cấp tạo việc làm_bằng 06 tháng tiền_lương cơ_sở theo quy_định của Chính_phủ tại thời_điểm phục_viên ; được hỗ_trợ đào_tạo nghề hoặc giới_thiệu việc_làm tại các tổ_chức giới_thiệu việc_làm của các bộ , ngành , đoàn_thể , địa_phương và các tổ_chức kinh_tế - xã_hội khác . 2 . Được hưởng trợ_cấp phục_viên một lần , cứ mỗi năm công_tác được trợ_cấp bằng 01 tháng tiền_lương của tháng liền kề trước khi phục_viên . 3 . Được hưởng chế_độ bảo_hiểm xã_hội một lần hoặc bảo_lưu thời_gian_tham_gia_bảo_hiểm xã_hội theo quy_định hiện_hành của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội . 4 . Được ưu_tiên cộng điểm trong thi_tuyển hoặc xét tuyển công_chức theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định số 24 / 2010 / NĐ - CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính_phủ quy_định về tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý công_chức ; hoặc được ưu_tiên khi xác_định người trúng_tuyển trong kỳ thi_tuyển viên_chức theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định số 29 / 2012 / NĐ - CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính_phủ về tuyển_dụng , sử_dụng và quản_lý viên_chức .
0
Cần có_mặt cả hai bên nam , nữ để nhận kết_quả đăng_ký_kết_hôn không ?
Điều 46 . Hưởng trợ_cấp thất_nghiệp 1 . Trong thời_hạn 03 tháng , kể từ ngày chấm_dứt hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc , người lao_động nộp hồ_sơ hưởng trợ_cấp thất_nghiệp tại trung_tâm dịch_vụ_việc_làm do cơ_quan quản_lý nhà_nước về việc_làm thành_lập . 2 . Trong thời_hạn 20 ngày , kể từ ngày trung_tâm dịch_vụ_việc_làm tiếp_nhận đủ hồ_sơ , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ra quyết_định hưởng trợ_cấp thất_nghiệp ; trường_hợp không đủ điều_kiện để hưởng chế_độ trợ_cấp thất_nghiệp thì phải trả_lời bằng văn_bản cho người lao_động . 3 . Tổ_chức bảo_hiểm xã_hội thực_hiện việc chi_trả trợ_cấp thất_nghiệp cho người lao_động trong thời_hạn 05 ngày , kể từ ngày nhận được quyết_định hưởng trợ_cấp thất_nghiệp .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách có kích_thước hầm xe không đúng thiết_kế của nhà sản_xuất
Điều 6 . Chế_độ bảo_hiểm y_tế , tử_tuất , trợ_cấp khu_vực một lần 1 . Đối_tượng được hưởng chế_độ hưu_trí hàng tháng được hưởng bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm y_tế ; khi chết , người lo mai_táng được nhận trợ_cấp mai_táng và thân_nhân được nhận trợ_cấp tuất hàng tháng hoặc một lần theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội hiện_hành . 2 . Đối_tượng quy_định tại Khoản 1 , 3 và 4 Điều 2 Thông_tư này từ_trần trước ngày 01 tháng 4 năm 2011 thì một trong các thân_nhân của đối_tượng ( vợ hoặc chồng , bố đẻ , mẹ đẻ , con_đẻ , con_nuôi hoặc người nuôi_dưỡng hợp_pháp ) được đại_diện nhận chế_độ một lần bằng 3.600.000 đồng ( ba triệu sáu trăm nghìn đồng ) . 3 . Đối_tượng quy_định tại Khoản 1 , 3 và 4 Điều 2 Thông_tư này từ_trần sau ngày 01 tháng 4 năm 2011 nhưng chưa được hưởng lương hưu hàng tháng theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư này thì thân_nhân của đối_tượng được truy_lĩnh tiền_lương hưu từ ngày 01 tháng 5 năm 2010 đến tháng đối_tượng từ_trần và được hưởng các chế_độ theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 4 . Đối_tượng quy_định tại Điều 2 Thông_tư này nếu quá_trình công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội bao_gồm cả phụ_cấp khu_vực , hoặc được coi là đã đóng bảo_hiểm xã_hội bao_gồm cả phụ_cấp khu_vực thì đối_tượng hoặc thân_nhân đối_tượng ( đối_với trường_hợp đã từ_trần ) được hưởng trợ_cấp khu_vực một lần theo quy_định tại Nghị_định số 122 / 2008 / NĐ - CP ngày 04 tháng 12 năm 2008 của Chính_phủ về việc thực_hiện phụ_cấp khu_vực đối_với người hưởng lương hưu , bảo_hiểm xã_hội một lần , trợ_cấp mất_sức lao_động và trợ_cấp tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp hàng tháng .
0
Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động lưu ký chứng_khoán được cấp trong bao_lâu ?
Điều 13 . Tổ_chức thi , cấp chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế 1 . Nội_dung thi cấp chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế bao_gồm : a ) Môn thi thứ nhất : Pháp_luật về thuế Nội_dung môn thi Pháp_luật về thuế bao_gồm Luật và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành về thuế giá_trị gia_tăng , thuế thu_nhập doanh_nghiệp , thuế tiêu_thụ đặc_biệt , thuế thu_nhập cá_nhân , thuế tài_nguyên , các loại thuế khác ; phí và lệ_phí ; Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . b ) Môn thi thứ hai : Kế_toán ( kiến_thức thi tương_đương với trình_độ cao_đẳng ) Nội_dung môn thi kế_toán bao_gồm : Luật Kế_toán và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành ; các chuẩn_mực kế_toán Việt_Nam . Người dự thi có_thể tham_gia các lớp ôn thi do cơ_quan thuế , các hội nghề_nghiệp hoặc các cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng đã đăng_ký và được Tổng_cục Thuế công_nhận tổ_chức theo chương_trình thống_nhất do Tổng_cục Thuế quy_định . 2 . Hình_thức thi : Thi_viết , thi trắc_nghiệm hoặc thi vấn_đáp ; thời_gian cho mỗi môn thi phụ_thuộc vào hình_thức thi từ 30 phút đến 180 phút . 3 . Tổ_chức thi a ) Cơ_quan tổ_chức thi : Tổng_cục Thuế_tổ_chức Hội_đồng thi cấp chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế tập_trung trong cả nước . b ) Thời_gian tổ_chức thi : Hội_đồng thi tổ_chức mỗi năm một ( 01 ) kỳ thi vào quý III hoặc quý IV hàng năm . Trước ngày thi_tuyển ít_nhất ba ( 03 ) tháng , Hội_đồng thi thông_báo chính_thức trên trang thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế và trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng về điều_kiện , tiêu_chuẩn , thời_gian , địa_điểm thi và các thông_tin khác liên_quan đến kỳ thi . Trước ngày thi_tuyển ít_nhất mười lăm ( 15 ) ngày , Hội_đồng thi phải thông_báo cho thí_sinh dự thi các nội_dung gồm : Số báo_danh , môn thi tham_dự , thời_gian thi , địa_điểm thi , lệ_phí thi và thông_tin khác có liên_quan . Trước ngày thi một ( 01 ) ngày , Hội_đồng thi triệu_tập thí_sinh để phổ_biến nội_quy thi , thu lệ_phí thi , phát phiếu dự thi , điều_chỉnh những sai_sót về thông_tin của thí_sinh . c ) Địa_điểm tổ_chức thi : Tổng_cục Thuế quyết_định địa_điểm thi đảm_bảo thuận_lợi cho thí_sinh đăng_ký dự thi . d ) Lệ_phí thi : Người dự thi cấp chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế phải nộp lệ_phí thi theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 4 . Xử_lý vi_phạm đối_với thí_sinh dự_thi a ) Cảnh_cáo hoặc lập biên_bản vi_phạm đối_với thí_sinh có hành_vi chép bài của thí_sinh khác hoặc cho thí_sinh khác chép bài của mình . - Vi_phạm lần 1 : Bị cảnh_cáo trước phòng thi . - Vi_phạm lần 2 : Bị lập biên_bản cảnh_cáo và trừ 20 % điểm thi của môn thi đó . - Vi_phạm lần 3 : Bị lập biên_bản đình_chỉ môn thi và không công_nhận kết_quả môn thi đó . b ) Đình_chỉ thi và hủy kết_quả của cả kỳ thi nếu thí_sinh dự thi có một trong các hành_vi vi_phạm sau : - Mang vào phòng thi tài_liệu và các vật_dụng bị cấm mang vào phòng thi trong thời_gian từ lúc bắt_đầu phát đề thi đến hết giờ làm bài ( đã hoặc chưa sử_dụng ) . - Sử_dụng tài_liệu liên_quan đến việc_làm bài thi và các phương_tiện thu phát thông_tin dưới bất_kỳ hình_thức nào , kể_cả trong và ngoài phòng thi . - Nhận bài giải sẵn của người khác ( đã hoặc chưa sử_dụng ) . - Chuyển giấy nháp hoặc bài thi cho thí_sinh khác hoặc nhận giấy nháp hoặc bài thi của thí_sinh khác . - Cố_tình không nộp bài thi , dùng bài thi hoặc giấy nháp của người khác để nộp làm bài thi của mình . c ) Hủy kết_quả thi và cấm dự thi hai ( 02 ) kỳ thi cấp chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế được tổ_chức tiếp sau đó , nếu có một trong các hành_vi vi_phạm sau : - Hành_hung giám_thị , giám_khảo , người phục_vụ của các Hội_đồng coi thi , chấm thi , phúc_khảo . - Gây_rối làm mất trật_tự an_ninh ở khu_vực coi thi , gây hậu_quả nghiêm_trọng cho kỳ thi . - Khai man hồ_sơ thi hoặc nhờ người thi hộ . 5 . Kết_quả thi , bảo_lưu kết_quả thi và phúc_khảo kết_quả thi a ) Môn thi đạt yêu_cầu_là môn thi đạt điểm từ 5 điểm trở lên chấm theo thang điểm 10 . b ) Thí_sinh có kết_quả thi đạt yêu_cầu bao_gồm : - Thí_sinh dự thi đạt yêu_cầu cả hai ( 02 ) môn thi . - Thí_sinh dự thi đạt yêu_cầu_môn thi pháp_luật về thuế ( đối_với trường_hợp thí_sinh dự thi được miễn môn thi kế_toán ) . - Thí_sinh dự thi đạt yêu_cầu_môn thi kế_toán ( đối_với trường_hợp thí_sinh dự thi được miễn môn thi pháp_luật về thuế ) . c ) Người dự thi chưa dự thi đủ các môn thi hoặc có môn thi chưa đạt được Chủ_tịch Hội_đồng thi cấp giấy chứng_nhận điểm thi làm cơ_sở để lập hồ_sơ thi tiếp môn chưa thi hoặc thi chưa đạt tại các kỳ thi tiếp . d ) Công_bố kết_quả thi : Trong thời_hạn bốn mươi lăm ( 45 ) ngày , kể từ ngày kết_thúc kỳ thi_tuyển , Hội_đồng thi phải công_bố kết_quả thi trên trang thông_tin điện_tử của Tổng_cục Thuế . Trong thời_hạn mười lăm ( 15 ) ngày , kể từ ngày_công_bố kết_quả thi , Hội_đồng thi cấp cho người dự thi giấy chứng_nhận điểm thi theo mẫu_số 07 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Giấy chứng_nhận điểm thi được gửi cho thí_sinh qua đường bưu_điện theo hình_thức thư bảo_đảm ; trường_hợp thí_sinh đến nhận giấy chứng_nhận điểm thi trực_tiếp tại cơ_quan thuế thì phải xuất_trình giấy chứng_minh nhân_dân , ký nhận vào danh_sách cấp giấy chứng_nhận điểm thi . đ ) Bảo_lưu kết_quả thi : Các môn thi đạt yêu_cầu được bảo_lưu ba ( 03 ) năm liên_tục tính từ ngày được cấp giấy chứng_nhận điểm thi và giấy chứng_nhận điểm phúc_khảo ( nếu có ) do Hội_đồng thi thông_báo . e ) Phúc_khảo kết_quả thi : Thời_hạn nhận đơn đề_nghị phúc_khảo tối_đa là ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày_công_bố kết_quả thi . Ngày nhận đơn phúc_khảo là ngày cán_bộ trực_tiếp_nhận đơn phúc_khảo hoặc ngày đóng_dấu bưu_điện nơi thí_sinh gửi đơn phúc_khảo . Sau thời_gian quy_định trên , đơn đề_nghị phúc_khảo sẽ không được giải_quyết . Hội_đồng thi tổ_chức phúc_khảo bài thi . Chủ_tịch Hội_đồng thi phê_duyệt kết_quả_phúc_khảo và thông_báo kết_quả_phúc_khảo ( theo mẫu_số 08 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) cho thí_sinh biết trong thời_hạn ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày hết thời_hạn nhận đơn đề_nghị phúc_khảo ; kết_quả_phúc_khảo được lưu_trữ và bảo_quản theo hồ_sơ thi .
0
Yêu_cầu khi thu_thập , cập_nhật thông_tin của công_dân vào Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư được quy_định như thế_nào ?
Điều 59 . Xem_xét báo_cáo 1 . Hội_đồng nhân_dân xem_xét các báo_cáo sau đây : a ) Báo_cáo công_tác 06 tháng , hằng năm của Thường_trực Hội_đồng nhân_dân , Ban của Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , Tòa_án nhân_dân , Viện kiểm_sát_nhân_dân , cơ_quan thi_hành án dân_sự cùng cấp ; b ) Báo_cáo công_tác nhiệm_kỳ của Thường_trực Hội_đồng nhân_dân , Ban của Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , Tòa_án nhân_dân , Viện kiểm_sát_nhân_dân cùng cấp ; c ) Báo_cáo của Ủy_ban nhân_dân về kinh_tế - xã_hội ; báo_cáo của Ủy_ban nhân_dân về thực_hiện ngân_sách nhà_nước , quyết_toán ngân_sách nhà_nước của địa_phương ; báo_cáo của Ủy_ban nhân_dân về công_tác phòng , chống tham_nhũng ; báo_cáo của Ủy_ban nhân_dân về thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí ; báo_cáo của Ủy_ban nhân_dân về công_tác phòng , chống tội_phạm và vi_phạm_pháp_luật ; báo_cáo của Ủy_ban nhân_dân về việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và kiến_nghị của cử_tri ; d ) Báo_cáo về việc thi_hành pháp_luật trong một_số lĩnh_vực khác theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Báo_cáo khác theo đề_nghị của Thường_trực Hội_đồng nhân_dân . 2 . Thời_điểm xem_xét báo_cáo được quy_định như sau : a ) Tại kỳ họp giữa năm và cuối năm , Hội_đồng nhân_dân xem_xét , thảo_luận các báo_cáo quy_định tại điểm a và điểm c khoản 1 Điều này ; b ) Tại kỳ họp cuối nhiệm_kỳ , Hội_đồng nhân_dân xem_xét , thảo_luận các báo_cáo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; c ) Thời_điểm xem_xét các báo_cáo quy_định tại điểm d và điểm đ khoản 1 Điều này theo đề_nghị của Thường_trực Hội_đồng nhân_dân . 3 . Theo sự phân_công của Thường_trực Hội_đồng nhân_dân , các Ban của Hội_đồng nhân_dân cùng cấp thẩm_tra các báo_cáo quy_định tại khoản 1 Điều này , trừ báo_cáo của Thường_trực Hội_đồng nhân_dân , các Ban của Hội_đồng nhân_dân . 4 . Hội_đồng nhân_dân xem_xét , thảo_luận báo_cáo theo trình_tự sau đây : a ) Người đứng đầu_cơ_quan có báo_cáo trình_bày báo_cáo ; b ) Trưởng_Ban của Hội_đồng nhân_dân trình_bày báo_cáo thẩm_tra ; c ) Người đứng đầu_cơ_quan có báo_cáo có_thể trình_bày bổ_sung những vấn_đề có liên_quan mà Hội_đồng nhân_dân quan_tâm ; d ) Hội_đồng nhân_dân thảo_luận ; đ ) Hội_đồng nhân_dân có_thể ra nghị_quyết về công_tác của cơ_quan có báo_cáo . 5 . Nội_dung của nghị_quyết theo quy_định tại khoản 5 Điều 13 của Luật này .
0
Thời_hạn đưa tài_liệu kế_toán ngành Ngân_hàng vào lưu_trữ được quy_định ra sao ?
Điều 12 . Các hình_thức bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi 1 . Bảo_trì theo chất_lượng thực_hiện a ) Bảo_trì theo chất_lượng thực_hiện là việc Nhà_nước giao_khoán cho doanh_nghiệp thực_hiện hoạt_động bảo_trì theo các tiêu_chuẩn chất_lượng được xác_định trong một thời_gian với một_số tiền nhất_định được quy_định tại Hợp_đồng kinh_tế ; b ) Bảo_trì theo chất_lượng thực_hiện áp_dụng đối_với hoạt_động bảo_dưỡng thường_xuyên tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi ; c ) Cơ_quan được giao quản_lý_tài_sản có trách_nhiệm xác_định cụ_thể đơn_giá bảo_dưỡng thường_xuyên cho từng tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi thuộc phạm_vi được giao quản_lý ; trình cơ_quan , cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Trong trường_hợp tổ_chức đấu_thầu để lựa_chọn doanh_nghiệp thực_hiện bảo_trì thì giá này là giá gói_thầu ; d ) Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quy_định tiêu_chí giám_sát , nghiệm_thu kết_quả bảo_dưỡng thường_xuyên tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi theo chất_lượng thực_hiện . 2 . Bảo_trì theo khối_lượng thực_tế a ) Bảo_trì theo khối_lượng thực_tế tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi là việc Nhà_nước giao cho doanh_nghiệp thực_hiện việc bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi và thực_hiện thanh_toán cho doanh_nghiệp theo khối_lượng công_việc thực_tế đã thực_hiện ; b ) Việc bảo_trì theo khối_lượng thực_tế áp_dụng đối_với hoạt_động sửa_chữa định_kỳ và sửa_chữa đột_xuất .
0
Thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận huấn_luyện kỹ_thuật an_toàn tiền chất thuốc_nổ được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Thủ_tục xét , quyết_định miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại 1 . Trong thời_hạn ba ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị , Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện nơi người chấp_hành án cư_trú phải thành_lập Hội_đồng xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại và phân_công Thẩm_phán nghiên_cứu hồ_sơ đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại . Trong thời_hạn năm ngày làm_việc , kể từ ngày thụ_lý hồ_sơ , Thẩm_phán được phân_công phải ấn_định ngày mở phiên họp xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú , quản_chế còn lại và thông_báo bằng văn_bản cho Viện kiểm_sát cùng cấp biết để cử Kiểm_sát_viên tham_dự phiên họp . Thời_hạn mở phiên họp không quá mười lăm ngày , kể từ ngày Tòa_án nhận được hồ_sơ đề_nghị . Trường_hợp cần phải bổ_sung hồ_sơ hoặc hồ_sơ chưa rõ thì Thẩm_phán yêu_cầu cơ_quan đề_nghị bổ_sung hoặc làm rõ thêm . Trong trường_hợp này , thời_hạn mở phiên họp được tính từ ngày Tòa_án nhận được tài_liệu bổ_sung hoặc ý_kiến bằng văn_bản về vấn_đề cần làm rõ thêm . 2 . Hội_đồng xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại gồm ba Thẩm_phán hoặc hai Thẩm_phán và một Hội_thẩm ( đối_với Tòa_án cấp huyện không có đủ ba Thẩm_phán ) , có sự tham_gia của Kiểm_sát_viên Viện kiểm_sát cùng cấp . 3 . Trình_tự xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại : a ) Một thành_viên của Hội_đồng trình_bày hồ_sơ đề_nghị ; b ) Đại_diện Viện kiểm_sát phát_biểu ; c ) Hội_đồng thảo_luận và quyết_định . 4 . Trên_cơ_sở xem_xét hồ_sơ và ý_kiến của đại_diện Viện kiểm_sát , Hội_đồng xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại quyết_định : a ) Chấp_nhận đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn án phạt còn lại ; b ) Không chấp_nhận đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn án phạt còn lại ; 5 . Nội_dung quyết_định miễn hoặc không chấp_nhận miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại : a ) Ngày , tháng , năm ra quyết_định ; b ) Tên Tòa_án ra quyết_định ; c ) Thành_phần của Hội_đồng xét miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại ; d ) Họ và tên người được đề_nghị xét miễn chấp_hành thời hạn cấm_cư trú hoặc quản_chế còn lại , nơi chấp_hành án ; đ ) Nhận_định của Tòa_án và các căn_cứ để chấp_nhận hoặc không_chấp nhận đề_nghị miễn chấp_hành thời_hạn cấm cư_trú hoặc quản_chế còn lại ; trường_hợp quyết_định không chấp_nhận thì phải nêu rõ lý_do .
0
Chuyến bay chuyển cảng hàng_không được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Mẫu Thẻ 1 . Thẻ có hình chữ_nhật bằng giấy , kích_thước 90mm x 62mm , gồm 02 ( hai ) mặt , có ép lớp nhựa bảo_vệ bên ngoài . 2 . Mẫu Thẻ và mô_tả Thẻ a ) Đối_với Thẻ cấp cho công_chức Quản_lý thị_trường theo quy_định tại khoản 1 Điều 16 Pháp_lệnh Quản_lý thị_trường : thực_hiện theo Phụ_lục số 4 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Đối_với Thẻ cấp cho công_chức Quản_lý thị_trường theo quy_định tại khoản 2 Điều 16 Pháp_lệnh Quản_lý thị_trường : thực_hiện theo Phụ_lục số 5 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Con_dấu đóng trên Thẻ như sau : a ) Đối_với Thẻ quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này : đóng_dấu của Bộ Công_Thương vào phần chữ_ký của người cấp Thẻ ; đóng 1 / 4 ( một phần tư ) dấu nổi thu nhỏ của Bộ Công_Thương vào góc phải phía dưới ảnh màu của người được cấp Thẻ ; b ) Đối_với Thẻ quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này : đóng_dấu thu nhỏ của Tổng_cục Quản_lý thị_trường vào phần chữ_ký của người cấp Thẻ ; đóng 1 / 4 ( một phần tư ) dấu nổi thu nhỏ của Tổng_cục Quản_lý thị_trường vào góc phải phía dưới ảnh màu của người được cấp Thẻ .
0
Thành_viên hợp danh thì có được làm_chủ doanh_nghiệp không ?
Điều 25 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định về vận_chuyển hàng siêu_trường , siêu_trọng 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chở hàng siêu_trường , siêu_trọng không có báo_hiệu kích_thước của hàng theo quy_định ; b ) Không thực_hiện đúng quy_định trong Giấy_phép lưu_hành , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm c , điểm d khoản 2 Điều này . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chở hàng siêu_trường , siêu_trọng không có Giấy_phép lưu_hành hoặc có Giấy_phép lưu_hành nhưng đã hết giá_trị sử_dụng hoặc sử_dụng Giấy_phép lưu_hành không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; b ) Chở hàng siêu_trường , siêu_trọng có Giấy_phép lưu_hành còn giá_trị sử_dụng nhưng tổng trọng_lượng , kích_thước bao ngoài của xe ( sau khi đã xếp_hàng lên xe ) vượt quá quy_định trong Giấy_phép lưu_hành ; c ) Chở hàng siêu_trường , siêu_trọng có Giấy_phép lưu_hành còn giá_trị sử_dụng nhưng đi không đúng tuyến đường quy_định trong Giấy_phép lưu_hành ; d ) Chở hàng siêu_trường , siêu_trọng có Giấy_phép lưu_hành còn giá_trị sử_dụng nhưng chở không đúng loại hàng quy_định trong Giấy_phép lưu_hành . 3 . Ngoài việc bị phạt tiền , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy_phép lưu_hành đã hết giá_trị sử_dụng hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 4 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 Điều này nếu gây hư_hại cầu , đường còn bị áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
0
Tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự được quy_định ra sao ?
Điều 12 . Xử_lý vi_phạm trong quá_trình kiểm_tra 1 . Trong quá_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm trong sản_xuất , khi phát_hiện cơ_sở sản_xuất không thực_hiện đúng các yêu_cầu của ghi nhãn , tiêu_chuẩn công_bố áp_dụng , quy_chuẩn kỹ_thuật tương_ứng_đối_với sản_phẩm và điều_kiện liên_quan đến quá_trình sản_xuất thì xử_lý như sau : a ) Đoàn kiểm_tra lập biên_bản , yêu_cầu cơ_sở sản_xuất thực_hiện các biện_pháp khắc_phục trong thời_hạn quy_định ghi rõ trong biên_bản . Trong thời_gian thực_hiện các biện_pháp khắc_phục , cơ_sở sản_xuất không được đưa sản_phẩm không phù_hợp ra lưu_thông trên thị_trường . Cơ_sở sản_xuất chỉ được đưa sản_phẩm ra lưu_thông sau khi đã khắc_phục theo đúng các yêu_cầu của đoàn kiểm_tra , báo_cáo việc khắc_phục bằng văn_bản cho cơ_quan kiểm_tra ; b ) Trường_hợp sau khi có yêu_cầu của đoàn kiểm_tra mà cơ_sở sản_xuất vẫn tiếp_tục vi_phạm thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm , mức_độ và quy_mô ảnh_hưởng , cơ_quan kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa trong thời_hạn 07 ngày làm_việc ( kể từ ngày có kết_luận về sự tiếp_tục vi_phạm của cơ_sở sản_xuất ) , thông_báo_công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng ( báo , đài phát_thanh , đài_truyền_hình ) địa_phương hoặc trung_ương tên , địa_chỉ của cơ_sở sản_xuất , tên sản_phẩm không phù_hợp và mức_độ không phù_hợp của sản_phẩm ( theo Mẫu 04 Phụ_lục II , ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; c ) Sau khi có thông_báo_công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng mà cơ_sở sản_xuất vẫn tiếp_tục vi_phạm thì cơ_quan kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa trong thời_hạn 05 ngày làm_việc ( kể từ ngày có thông_báo_công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng ) , lập biên_bản vi_phạm hành_chính , chuyển hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 3 Điều này , kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trong quá_trình kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm trong sản_xuất , mà kết_quả thử_nghiệm hoặc có bằng_chứng khẳng_định sản_phẩm không phù_hợp với tiêu_chuẩn công_bố áp_dụng , quy_chuẩn kỹ_thuật tương_ứng đe_dọa đến sự an_toàn của người , động_vật , thực_vật , tài_sản , môi_trường thì xử_lý như sau : a ) Trưởng_đoàn kiểm_tra lập biên_bản vi_phạm hành_chính , lập biên_bản niêm_phong và niêm_phong lô sản_phẩm không phù_hợp tại nơi sản_xuất , kho hàng ( Mẫu tem niêm_phong theo Mẫu 05 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này , Biên_bản niêm_phong theo mẫu_số 06 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; Cơ_quan kiểm_tra chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ra thông_báo tạm đình_chỉ sản_xuất , lưu_thông sản_phẩm không phù_hợp ( theo Mẫu 07 Phụ_lục II , ban_hành kèm theo Thông_tư này ) , yêu_cầu cơ_sở sản_xuất thu_hồi sản_phẩm không phù_hợp đã được đưa ra thị_trường , thông_báo_công_khai trên phương_tiện thông_tin đại_chúng , đồng_thời chuyển hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 3 Điều này và kiến_nghị cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của pháp_luật ; b ) Cơ_sở sản_xuất chỉ được tiếp_tục sản_xuất sản_phẩm sau khi đã thực_hiện khắc_phục , chấp_hành việc xử_lý , đồng_thời báo_cáo bằng văn_bản cho cơ_quan kiểm_tra để cơ_quan kiểm_tra tiến_hành tái_kiểm_tra và ra thông_báo sản_phẩm được tiếp_tục sản_xuất , lưu_thông ( theo Mẫu 08 Phụ_lục II kèm theo Thông_tư này ) . 3 . Hồ_sơ chuyển cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm , bao_gồm : Quyết_định kiểm_tra , biên_bản kiểm_tra , thông_báo kết_quả thử_nghiệm Mẫu hoặc bằng_chứng khẳng_định sản_phẩm không phù_hợp , biên_bản vi_phạm hành_chính , biên_bản niêm_phong , thông_báo tạm đình_chỉ sản_xuất , công_văn của cơ_quan kiểm_tra đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành các thủ_tục xử_lý theo quy_định của pháp_luật . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xử_lý vi_phạm có trách_nhiệm xem_xét , xử_lý theo quy_định của pháp_luật và thông_báo cho cơ_quan kiểm_tra biết kết_quả xử_lý để theo_dõi , tổng_hợp .
0
Bảo_mật thông_tin , dữ_liệu , sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này quy_định việc kiểm_tra chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường các loại xe cơ_giới được sản_xuất , lắp_ráp từ các linh_kiện hoàn_toàn mới hoặc từ ô_tô sát xi , xe cơ_giới hoàn_toàn mới chưa có biển số đăng_ký . 2 . Thông_tư này không áp_dụng đối_với các đối_tượng sau đây : a ) Mô_tô , xe gắn_máy b ) Xe cơ_giới được sản_xuất , lắp_ráp để sử_dụng vào mục_đích quốc_phòng , an_ninh của Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an .
0
Quy_định về chi hỗ_trợ hoạt_động của các đội tuyên_truyền lưu_động phòng_chống tác_hại của rượu , bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Chương_trình khoa_học và công_nghệ thực_hiện thí_điểm theo cơ_chế đối_tác công - tư , đồng tài_trợ ( sau đây viết tắt là chương_trình PPP ) là nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được thí_điểm triển_khai dưới hình_thức tập_hợp các đề_tài khoa_học và công_nghệ , dự_án sản_xuất thử_nghiệm , dự_án khoa_học và công_nghệ ( gọi chung là đề_tài , dự_án ) do các đối_tác công và đối_tác tư cùng nhau xác_định , ký hợp_đồng đối_tác công - tư thực_hiện và khai_thác , sử_dụng các kết_quả tạo ra ; 2 . Đề_án khung chương_trình PPP là thuyết_minh tổng_thể chương_trình PPP do các đối_tác công , đối_tác tư và các bên liên_quan khác cùng nhau xây_dựng ; 3 . Hợp_đồng đối_tác công - tư là thỏa_thuận tự_nguyện bằng văn_bản , không ràng_buộc về pháp_lý , được các đối_tác công và đối_tác tư ký_kết để hình_thành quan_hệ đối_tác thành_lập và triển_khai thực_hiện chương_trình PPP ; 4 . Đối_tác công là các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là bộ , ngành , địa_phương ) , các định_chế_tài_chính hoạt_động chủ_yếu bằng ngân_sách nhà_nước tham_gia chương_trình PPP ; 5 . Đối_tác tư là doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân hoạt_động vì mục_tiêu lợi_nhuận được thành_lập theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; 6 . Cơ_quan đầu_mối quản_lý chuyên_môn là cơ_quan được Bộ Khoa_học và Công_nghệ giao nhiệm_vụ làm đầu_mối chủ_trì , phối_hợp với các bên liên_quan xây_dựng đề_án khung chương_trình PPP và thực_hiện các thủ_tục phục_vụ phê_duyệt đề_án khung chương_trình PPP ; hỗ_trợ các bên liên_quan tiến_hành xây_dựng , thống_nhất ký_kết_hợp_đồng đối_tác công - tư ; 7 . Tổ_chức chủ_trì đề_tài , dự_án thuộc chương_trình PPP ( sau đây viết tắt là tổ_chức chủ_trì ) là các cơ_quan nhà_nước , doanh_nghiệp , tổ_chức , cá_nhân được tuyển_chọn hoặc giao trực_tiếp thực_hiện việc xây_dựng , triển_khai đề_tài , dự_án thuộc chương_trình PPP.
0
Giá khởi_điểm để bán đấu_giá của tài_sản loại_trừ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định thống_nhất giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế giữa các bệnh_viện cùng hạng trên toàn_quốc và hướng_dẫn áp_dụng giá , thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế trong một_số trường_hợp cụ_thể . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_sở y_tế , đơn_vị , tổ_chức và cá_nhân có tham_gia vào quá_trình khám bệnh , chữa bệnh và thanh_toán , quyết_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh theo chế_độ bảo_hiểm y_tế . 3 . Các dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh không thanh_toán từ quỹ bảo_hiểm y_tế thì khung_giá và thẩm_quyền quy_định mức giá thực_hiện theo Luật giá , Luật khám bệnh , chữa bệnh , Luật tổ_chức chính_quyền địa_phương và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành .
0
Mức trích_lập dự_phòng bảo_hành sản_phẩm , hàng_hóa , dịch_vụ , công_trình xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 57 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về điểm bán vé đặt_cược cố_định 1 . Phạt tiền từ 90.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi thiết_lập các điểm bán vé đặt_cược cố_định trái với quy_định tại Điều 14 của Nghị_định này . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều này .
0
Tố_cáo và giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về bình_đẳng giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Kinh_phí thực_hiện Kinh_phí thực_hiện , nội_dung và mức chi , việc lập , phân_bổ dự_toán , hạch_toán và quyết_toán kinh_phí thực_hiện công_tác quản_lý , chăm_sóc , tư_vấn , điều_trị bằng thuốc kháng HIV , điều_trị bằng thuốc thay_thế cho đối_tượng và dự_phòng lây_nhiễm HIV tại các cơ_sở quản_lý thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính tại Thông_tư số 125 / 2007 / TT - BTC ngày 29 tháng 10 năm 2007 hướng_dẫn quản_lý và sử_dụng kinh_phí thực_hiện công_tác quản_lý , chăm_sóc , tư_vấn và điều_trị cho người nhiễm HIV và phòng lây_nhiễm HIV tại các cơ_sở giáo_dục bắt_buộc , trường giáo_dưỡng , cơ_sở chữa bệnh , cơ_sở bảo_trợ xã_hội , trại_giam , trại tạm giam và các nguồn kinh_phí hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Nhận tài_trợ bằng sản_phẩm là hồ_sơ quy_hoạch , điều_chỉnh quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay dựa trên những nguyên_tắc nào ?
Điều 11 . Tiêu_chuẩn 7 : Người học và hoạt_động hỗ_trợ người học 1 . Chính_sách tuyển_sinh được xác_định rõ_ràng , có đối sánh với chương_trình đào_tạo chính_quy cùng ngành , được công_bố công_khai và thường_xuyên cập_nhật . 2 . Người học được trang_bị phương_pháp , kỹ_năng học_tập từ xa có hiệu_quả . 3 . Có các hoạt_động tư_vấn cho người học về phương_pháp , kỹ_năng học_tập từ xa , kỹ_năng nghề_nghiệp và thái_độ đối_với nghề_nghiệp ; các dịch_vụ hỗ_trợ người học trong quá_trình học_tập và hoạt_động ngoại khóa phù_hợp với hình_thức đào_tạo từ xa . 4 . Người học dễ_dàng tiếp_cận các hoạt_động tư_vấn và dịch_vụ hỗ_trợ_giúp nâng cao chất_lượng học_tập . 5 . Hệ_thống thông_tin tư_vấn , hỗ_trợ cho người học được cung_cấp đầy_đủ , rõ_ràng trên Cổng thông_tin đào_tạo từ xa của cơ_sở giáo_dục ; đội_ngũ hỗ_trợ bảo_đảm sự tương_tác , phản_hồi thường_xuyên , kịp_thời cho người học . 6 . Hệ_thống lập kế_hoạch , thực_hiện , đánh_giá và cải_tiến môi_trường , sức_khỏe , sự an_toàn và khả_năng tiếp_cận của người học có nhu_cầu đặc_biệt được thiết_lập và vận_hành .
0
Nguyên_tắc lưu_hành chế_phẩm sinh_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 63 . Quy_trình xét , đề_nghị phong_tặng danh_hiệu “ Anh_hùng Lực_lượng vũ_trang nhân_dân ” , “ Anh_hùng Lao_động ” thời_kỳ đổi_mới 1 . Tập_thể , cá_nhân báo_cáo thành_tích tại hội_nghị quân_nhân ; hội_nghị tiến_hành xem_xét , đề_xuất . 2 . Ban thư_ký hội_đồng thi_đua - khen_thưởng xin ý_kiến cơ_quan_chức_năng cùng cấp ; tổng_hợp báo_cáo cơ_quan thường_trực hội_đồng thi_đua - khen_thưởng . 3 . Cơ_quan thường_trực hội_đồng thi_đua - khen_thưởng họp xem_xét , báo_cáo hội_đồng thi_đua - khen_thưởng cùng cấp . 4 . Hội_đồng thi_đua - khen_thưởng họp xem_xét , bỏ_phiếu kín . 5 . Cơ_quan chính_trị tổng_hợp báo_cáo cấp ủy đảng ( ban thường_vụ ) cùng cấp . 6 . Chính_ủy , chính_trị_viên hoặc người chỉ_huy trình cấp trên trực_tiếp .
0
Thời_hạn của văn_bản thỏa_thuận thông_số kỹ_thuật xây_dựng bến khách ngang sông , bến thủy_nội_địa phục_vụ thi_công công_trình chính là bao_lâu ?
Điều 310 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Công_ty đại_chúng theo quy_định tại khoản 4 Điều 135 Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 được chào_bán cổ_phiếu cho cổ_đông hiện_hữu theo tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần theo phương_thức chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng theo quy_định tại Nghị_định này . 2 . Công_ty đại_chúng đang trong thời_gian thực_hiện thủ_tục_hủy tư_cách công_ty đại_chúng cho đến thời_điểm Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước thông_báo_hủy tư_cách công_ty đại_chúng được thực_hiện chào_bán cổ_phiếu cho cổ_đông hiện_hữu theo tỷ_lệ sở_hữu cổ_phần theo phương_thức chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng theo quy_định tại Nghị_định này . 3 . Quy_định tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định này được áp_dụng sau 02 năm kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực . 4 . Công_ty đại_chúng có cổ_phiếu quỹ đã mua trước thời_điểm Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 có hiệu_lực được bán cổ_phiếu quỹ , dùng cổ_phiếu quỹ làm cổ_phiếu thưởng theo quy_định tại Luật_Chứng_khoán số 70 / 2006 / QH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số điều theo Luật_Chứng_khoán số 62 / 2010 / QH12 và các văn_bản quy_định chi_tiết thi_hành các văn_bản trên . Các công_ty trên không được mua lại cổ_phiếu của chính mình cho đến khi hoàn_thành việc xử_lý_số cổ_phiếu quỹ đã mua trước đó trừ trường_hợp mua lại cổ_phiếu theo quy_định tại khoản 2 Điều 36 Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 . 5 . Trường_hợp công_ty đại_chúng theo quy_định tại khoản 4 Điều 135 Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua việc_hủy tư_cách công_ty đại_chúng , công_ty nộp hồ_sơ_hủy tư_cách công_ty đại_chúng đến Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo quy_định tại Điều 39 Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua . 6 . Công_ty đại_chúng theo quy_định tại khoản 5 Điều 135 Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 phải nộp hồ_sơ_hủy tư_cách công_ty đại_chúng cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo quy_định tại Điều 39 Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 có hiệu_lực thi_hành . 7 . Công_ty đại_chúng có cổ_phiếu đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trước ngày Luật_Chứng_khoán so 54 / 2019 / QH14 có hiệu_lực thi_hành mà không đáp_ứng điều_kiện công_ty đại_chúng theo quy_định của Luật_Chứng_khoán số 70 / 2006 / QH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số điều theo Luật_Chứng_khoán số 62 / 2010 / QH12 và các văn_bản quy_định chi_tiết thi_hành thì thực_hiện_hủy tư_cách công_ty đại_chúng theo quy_định tại Điều 38 và Điều 39 Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 . 8 . Doanh_nghiệp cổ_phần_hóa đã thực_hiện đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch Upcom trước ngày Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 có hiệu_lực thi_hành nhưng chưa được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước xác_nhận hoàn_tất việc đăng_ký công_ty đại_chúng thì bị hủy đăng_ký giao_dịch sau 01 năm kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực . 9 . Trước khi Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam chính_thức hoạt_động theo quy_định tại Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 , các thành_viên của Sở giao_dịch Chứng_khoán Hà_Nội và Sở giao_dịch Chứng_khoán Thành_phố Hồ_Chí_Minh và các thành_viên của Trung_tâm Lưu ký Chứng_khoán Việt_Nam thực_hiện các hoạt_động , quyền và nghĩa_vụ theo quy_định tại Nghị_định này áp_dụng đối_với thành_viên của Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . 10 . Sau khi Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con chính_thức hoạt_động theo quy_định tại Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 , các hoạt_động trong Nghị_định này được thực_hiện như sau : a ) Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam thực_hiện sắp_xếp lại các Bảng niêm_yết theo lộ_trình do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ; b ) Trong thời_hạn 01 năm kể từ ngày Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con chính_thức hoạt_động , thành_viên của Sở giao_dịch Chứng_khoán Hà_Nội và Sở giao_dịch Chứng_khoán Thành_phố Hồ_Chí_Minh tiếp_tục thực_hiện các hoạt_động , quyền và nghĩa_vụ theo quy_định tại Nghị_định này áp_dụng đối_với thành_viên của Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và phải làm thủ_tục đăng_ký thành_viên với Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam . 11 . Sau khi Nghị_định này có hiệu_lực , Kho_bạc Nhà_nước được tiếp_tục tham_gia giao_dịch công_cụ nợ mà không phải thực_hiện thủ_tục đăng_ký tham_gia lại với Sở giao_dịch chứng_khoán Việt_Nam và công_ty_con . 12 . Các quy_định hủy niêm_yết bắt_buộc cổ_phiếu của công_ty đại_chúng trong trường_hợp vốn chủ sở_hữu âm trong báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán tại điểm e khoản 1 Điều 120 Nghị_định này , tổ_chức kiểm_toán có ý_kiến ngoại_trừ đối_với báo_cáo tài_chính năm trong 03 năm liên_tiếp tại điểm h khoản 1 Điều 120 Nghị_định này và tổ_chức niêm_yết không hoàn_thành nghĩa_vụ tài_chính với Sở giao_dịch chứng_khoán tại điểm o khoản 1 Điều 120 Nghị_định này áp_dụng sau 01 năm kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực . 13 . Trong thời_hạn 03 năm kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , hoạt_động bù_trừ và thanh_toán giao_dịch chứng_khoán theo cơ_chế đối_tác bù_trừ trung_tâm phải được triển_khai thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định này . Trong thời_gian chưa triển_khai hoạt_động bù_trừ và thanh_toán giao_dịch chứng_khoán theo cơ_chế đối_tác bù_trừ trung_tâm , hoạt_động bù_trừ và thanh_toán giao_dịch chứng_khoán được thực_hiện theo quy_định tại Luật_Chứng_khoán số 70 / 2006 / QH11 đã được sửa_đổi , bổ_sung một_số điều theo Luật_Chứng_khoán số 62 / 2010 / QH12 và các văn_bản quy_định chi_tiết thi_hành . 14 . Các thành_viên lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được phép tham_gia hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán như thành_viên bù_trừ trực_tiếp_theo quy_định tại Nghị_định này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày chính_thức triển_khai cơ_chế đối_tác bù_trừ trung_tâm . Sau thời_hạn này , chỉ thành_viên bù_trừ mới được tham_gia hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán . 15 . Kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực , quỹ phòng_ngừa rủi_ro nghiệp_vụ quy_định tại khoản 3 Điêu 156 Nghị_định này sẽ thay_thế quỹ phòng_ngừa rủi_ro nghiệp_vụ và quỹ phòng_ngừa rủi_ro thanh_toán chứng_khoán phái_sinh theo quy_định tại Nghị_định số 122 / 2017 / NĐ - CP ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Chính_phủ quy_định một_số nội_dung đặc_thù về cơ_chế quản_lý_tài_chính và đánh_giá hiệu_quả hoạt_động đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số , Sở giao_dịch chứng_khoán và Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam . Số_dư quỹ phòng_ngừa rủi_ro nghiệp_vụ và quỹ phòng_ngừa rủi_ro thanh_toán chứng_khoán phái_sinh của Trung_tâm Lưu ký Chứng_khoán Việt_Nam trước ngày Nghị_định nay có hiệu_lực được kết chuyển toàn_bộ vào quỹ phòng_ngừa rủi_ro nghiệp_vụ quy_định tại khoản 3 Điều 156 Nghị_định này . 16 . Chứng_khoán đã đăng_ký tập_trung tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được sử_dụng làm tài_sản bảo_đảm trong các giao_dịch bảo_đảm đã được đăng_ký tại các Trung_tâm đăng_ký giao_dịch , tài_sản của Cục đăng_ký quốc_gia giao_dịch bảo_đảm thuộc Bộ Tư_pháp trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 không phải đăng_ký lại tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam theo quy_định của Nghị_định này . Việc thay_đổi , sửa_chữa sai_sót , xóa_đăng_ký giao_dịch bảo_đảm đối_với các chứng_khoán nêu trên được thực_hiện_tại các Trung_tâm đăng_ký giao_dịch , tài_sản của Cục Đăng_ký quốc_gia giao_dịch bảo_đảm thuộc Bộ Tư_pháp theo quy_định của pháp_luật về đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm . 17 . Công_ty chứng_khoán đã ký hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ đối_với các hoạt_động quy_định tại khoản 3 Điều 86 Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 trước thời_điểm Luật này có hiệu_lực nhưng không được cấp phép thực_hiện nghiệp_vụ bảo_lãnh phát_hành được tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng đã ký nêu trên . 18 . Đối_với các quỹ thành_viên được thành_lập trước ngày Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 có hiệu_lực thi_hành , các tổ_chức góp vốn vào quỹ thành_viên và không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 11 Luật_Chứng_khoán được tiếp_tục sở_hữu chứng_chỉ quỹ tương_ứng với phần vốn đã góp vào quỹ . 19 . Các tổ_chức đã ký hợp_đồng là đại_lý phân_phối chứng_chỉ quỹ của các quỹ đại_chúng thành_lập trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực được tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng làm đại_lý phân_phối chứng_chỉ quỹ và phải thực_hiện đặng ký hoạt_động phân_phối chứng_chỉ quỹ theo quy_định tại Điều 219 , Điều 220 Nghị_định này trong thời_hạn 01 năm kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực . 20 . Công_ty đại_chúng có trách_nhiệm xây_dựng Điều_lệ công_ty , Quy_chế nội_bộ về quản_trị công_ty , Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng quản_trị , Quy_chế hoạt_động của Ban kiểm_soát theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp số 59 / 2020 / QH14 , Luật_Chứng_khoán số 54 / 2019 / QH14 , Nghị_định này và các văn_bản pháp_luật có liên_quan , trình Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua tại cuộc họp gần nhất tính từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành .
0
Công_an xã xử_phạt lỗi không mang bằng lái_xe có đúng không ?
Điều 15 . Kiểm_tra viên cao_cấp hải_quan ( mã_số 08.049 ) 1 . Chức_trách Kiểm_tra viên cao_cấp hải_quan là công_chức chuyên_môn nghiệp_vụ cao nhất của ngành Hải_quan , giúp lãnh_đạo Tổng_cục Hải_quan chỉ_đạo , tổ_chức triển_khai và trực_tiếp thực_thi pháp_luật về hải_quan theo quy_định của Luật Hải_quan với quy_mô lớn , độ phức_tạp cao , tiến_hành trong phạm_vi nhiều tỉnh hoặc toàn_quốc . 2 . Nhiệm_vụ : a ) Tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nhà_nước về hải_quan đối_với đối_tượng có phức_tạp về quy_mô và tính_chất , liên_quan đến nhiều ngành , nhiều lĩnh_vực về kinh_tế , xã_hội , an_ninh và đối_ngoại ; b ) Tham_gia hoặc đề_xuất việc sửa_đổi , bổ_sung , điều_chỉnh các chế_độ , chính_sách , các quy_định trong quản_lý nhà_nước về hải_quan ; c ) Tổng_hợp phân_tích đánh_giá hoạt_động nghiệp_vụ hải_quan và các hoạt_động khác có liên_quan đến nghiệp_vụ hải_quan ; d ) Chủ_trì chuẩn_bị nội_dung tổng_kết về nghiệp_vụ hải_quan ở trong nước và trao_đổi nghiệp_vụ hải_quan với các nước , các tổ_chức quốc_tế và khu_vực có quan_hệ hợp_tác về hải_quan với Việt_Nam ; đ ) Tham_gia biên_soạn tài_liệu , giáo_trình nghiệp_vụ về hải_quan và tổ_chức bồi_dưỡng nghiệp_vụ cho công_chức , viên_chức hải_quan ; e ) Chủ_trì hoặc tham_gia nghiên_cứu , xây_dựng các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về hải_quan ; tổ_chức xây_dựng , bổ_sung , sửa_đổi quy_chế quản_lý , quy_trình nghiệp_vụ hải_quan ; h ) Tham_gia xây_dựng chiến_lược phát_triển ngành Hải_quan . 3 . Năng_lực : a ) Nắm vững đường_lối chủ_trương chính_sách của Đảng và pháp_luật của Nhà_nước liên_quan đến công_tác Hải_quan ; nắm được chương_trình cải_cách hành_chính của Chính_phủ , của ngành Tài_chính ; b ) Có kiến_thức toàn_diện về chuyên_môn nghiệp_vụ hải_quan . Có năng_lực nghiên_cứu chuyên_sâu và tổ_chức thực_hiện một hoặc một_số lĩnh_vực nghiệp_vụ hải_quan ; c ) Có khả_năng nghiên_cứu , phân_tích , tổng_hợp , đánh_giá và dự_báo tình_hình về hoạt_động quản_lý nhà_nước về hải_quan , đồng_thời đề_xuất xây_dựng , bổ_sung , sửa_đổi các quy_chế quản_lý , quy_trình nghiệp_vụ hải_quan phù_hợp với định_hướng chiến_lược phát_triển ngành Hải_quan ; d ) Hiểu_biết về tình_hình chính_trị , kinh_tế , xã_hội trong nước và quốc_tế ; đ ) Có sáng_kiến trong công_tác hoặc tham_gia xây_dựng , tổ_chức thực_hiện các đề_án , chương_trình của Ngành được tập_thể lãnh_đạo Tổng_cục Hải_quan xác_nhận . 4 . Trình_độ : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên ; b ) Có bằng tốt_nghiệp cao_cấp lý_luận chính_trị ; c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ ngạch kiểm_tra viên cao_cấp hải_quan ; d ) Có ngoại_ngữ trình_độ C trở lên ( một trong năm thứ tiếng : Anh , Pháp , Nga , Trung , Đức ) hoặc một ngoại_ngữ khác theo yêu_cầu của vị_trí làm_việc ; đ ) Có trình_độ tin_học văn_phòng ( các kỹ_năng của Microsoft_Word , Microsoft_Excel , Internet ) và phần_mềm quản_lý hải_quan để phục_vụ công_tác chuyên_môn ; e ) Có thời_gian tối_thiểu ở ngạch kiểm_tra viên chính hải_quan là 06 năm ; g ) Chủ_trì hoặc tham_gia đề_tài , đề_án , công_trình nghiên_cứu khoa_học liên_quan đến lĩnh_vực hải_quan được Hội_đồng khoa_học cấp Bộ , ngành công_nhận và áp_dụng có hiệu_quả trong thực_tiễn .
0
Mức xử_phạt khi điều_khiển xe đi trên hè phố là bao_nhiêu ?
Điều 7 . Xác_minh , xác_định nạn_nhân được giải_cứu 1 . Cơ_quan giải_cứu ( Công_an , Bộ_đội Biên_phòng , Cảnh_sát biển ) thực_hiện các việc sau : a ) Trường_hợp người được giải_cứu có đủ căn_cứ để xác_định nạn_nhân thì thực_hiện việc hỗ_trợ các nhu_cầu thiết_yếu cho nạn_nhân ; cấp Giấy xác_nhận nạn_nhân bị mua_bán ; bàn_giao nạn_nhân cho Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cấp huyện nơi giải_cứu để thực_hiện các thủ_tục quy_định tại khoản 2 Điều này . b ) Trường_hợp chưa đủ căn_cứ xác_định là nạn_nhân thì sau khi thực_hiện việc hỗ_trợ nhu_cầu thiết_yếu , cơ_quan giải_cứu bàn_giao người được giải_cứu cho Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội của địa_phương đó để đưa vào cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân . 2 . Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi giải_cứu thực_hiện các việc sau : a ) Trường_hợp người được giải_cứu đã được cấp Giấy xác_nhận nạn_nhân bị mua_bán thì thực_hiện việc hỗ_trợ theo quy_định của pháp_luật ; b ) Trường_hợp chưa đủ căn_cứ xác_định là nạn_nhân thì gửi văn_bản đề_nghị Công_an cấp huyện nơi người được giải_cứu xác_minh , xác_định nạn_nhân ; khi có kết_quả xác_minh thì giải_quyết các thủ_tục như đối_với trường_hợp nạn_nhân bị mua_bán trong nước quy_định tại khoản 2 Điều 6 Thông_tư liên_tịch này . 3 . Công_an cấp huyện nơi người được giải_cứu thực_hiện việc xác_minh , xác_định nạn_nhân và trả_lời kết_quả cho Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội theo quy_định tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư liên_tịch này . Trường_hợp Công_an cấp huyện xác_định không phải là nạn_nhân , Trưởng_phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phối_hợp với Giám_đốc cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân làm các thủ_tục đưa người được giải_cứu ra khỏi cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân theo quy_định của pháp_luật .
0
Được tặng cho phần vốn góp công_ty TNHH thì người được tặng cho có trở_thành thành_viên công_ty không ?
Điều 24 . Phân_cấp nhiệm_vụ chi ngân_sách về xây_dựng , quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , khu_vực biên_giới 1 . Ngân_sách trung_ương bảo_đảm cho các nhiệm_vụ xây_dựng , quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia và khu_vực biên_giới do các cơ_quan , đơn_vị Trung_ương thực_hiện . 2 . Ngân_sách địa_phương bảo_đảm cho các nhiệm_vụ xây_dựng , quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia và khu_vực biên_giới do các địa_phương thực_hiện .
0
Tố_cáo và giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm_pháp_luật về bình_đẳng giới được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Trách_nhiệm của người thực_hiện chứng_thực , người tiếp_nhận hồ_sơ khi chứng_thực bản_sao từ bản_chính 1 . Người thực_hiện chứng_thực ( đối_với trường_hợp người thực_hiện chứng_thực tiếp_nhận hồ_sơ ) , người tiếp_nhận hồ_sơ tại bộ_phận một cửa , một cửa liên_thông có trách_nhiệm kiểm_tra , đối_chiếu bản_sao với bản_chính và bảo_đảm chỉ thực_hiện chứng_thực bản_sao sau khi đã đối_chiếu đúng với bản_chính . 2 . Nếu phát_hiện bản_chính thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại Điều 22 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP thì cơ_quan thực_hiện chứng_thực từ_chối tiếp_nhận hồ_sơ . Trường_hợp người yêu_cầu chứng_thực sử_dụng bản_chính bị tẩy xóa , thêm_bớt , làm sai_lệch nội_dung , sử_dụng giấy_tờ giả hoặc bản_sao có nội_dung không đúng với bản_chính thì người tiếp_nhận , giải_quyết hồ_sơ lập biên_bản vi_phạm , giữ lại hồ_sơ để đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định pháp_luật .
0
Hình_thức yêu_cầu cung_cấp thông_tin liên_quan đến vấn_đề tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 240 . Giải_thể quỹ đóng 1 . Quỹ đóng giải_thể khi thuộc một trong các trường_hợp sau : a ) Các trường_hợp theo quy_định tại khoản 1 Điều 104 Luật_Chứng_khoán ; b ) Quỹ bị hủy niêm_yết . 2 . Hồ_sơ đề_nghị giải_thể quỹ bao_gồm : a ) Tài_liệu theo quy_định tại Điều 231 Nghị_định này ; b ) Quyết_định hủy niêm_yết của Sở giao_dịch chứng_khoán ( trong trường_hợp quỹ giải_thể do bị hủy niêm_yết ) . 3 . Hồ_sơ , trình_tự thủ_tục giải_thể quỹ thực_hiện theo quy_định tại Điều 232 Nghị_định này .
0
Trinh_sát tuần thám trên không_quân_sự cấp 2 máy_bay vận_tải phải tích_lũy bao_nhiêu giờ bay ?
Điều 14 . Tiêu_chuẩn cơ_giới trên không , trinh_sát tuần thám trên không_quân_sự cấp 2 máy_bay vận_tải , tuần thám 1 . Trình_độ sử_dụng kỹ_thuật hàng_không và khả_năng thực_hiện nhiệm_vụ : a ) Là cơ_giới trên không , trinh_sát tuần thám trên không_quân_sự cấp 3 ; b ) Thực_hiện các nhiệm_vụ theo chức_trách được giao gắn với các nội_dung quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông_tư này . 2 . Tiêu_chuẩn về giờ bay : a ) Tổng_giờ bay tích_lũy đối_với cơ_giới trên không ≥ 700 giờ , đối_với tuần thám trên không ≥ 650 giờ ; b ) Giờ bay tích_lũy trên máy_bay đang bay đối_với thành_viên tổ bay chuyển_loại ≥ 150 giờ .
1
Tổ_chức quan_trắc môi_trường không tham_gia khóa huấn_luyện cập_nhật kiến_thức về chính_sách pháp_luật thì có bị phạt tiền không ?
Điều 18 . Mở sổ tang 1 . Cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc nếu đóng tại địa_phương khác nơi đặt cơ_quan đại_diện tổ_chức mở sổ tang , tiếp khách ký sổ tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Đối_với các lễ tang khác , cơ_quan đại_diện mở sổ tang , tiếp khách ký sổ tang theo chỉ_đạo thống_nhất của Bộ Ngoại_giao . Sổ tang có bìa màu đen hoặc màu sẫm . 2 . Mở sổ tang người quá_cố : Trên ban thờ có di_ảnh người quá_cố với dải_băng đen ở chéo góc trên bên trái theo hướng nhìn vào ảnh , có lọ hoa . Có_thể thắp nến , đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) . 3 . Mở sổ tang tổn_thất do thảm_họa , thiên_tai : Phông sau ban thờ màu sẫm ghi hàng chữ bằng tiếng Việt hay quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc bằng một ngôn_ngữ thông_dụng tại quốc_gia nơi đặt cơ_quan đại_diện : “ Tưởng_niệm các nạn_nhân ( tên thảm_họa ) ” . Trên ban thờ có lọ hoa . Có_thể thắp nến và đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) .
0
NLĐ được hỗ_trợ kinh_phí chữa bệnh nghề_nghiệp như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Đơn_vị sự_nghiệp công_lập trong lĩnh_vực sự_nghiệp kinh_tế và sự_nghiệp khác do cơ_quan có thẩm_quyền của Nhà_nước thành_lập theo quy_định của pháp_luật , có tư_cách pháp_nhân , cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công , phục_vụ quản_lý nhà_nước ( sau đây gọi là đơn_vị sự_nghiệp kinh_tế , sự_nghiệp khác ) . 2 . Đơn_vị sự_nghiệp kinh_tế , sự_nghiệp khác trực_thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ( nếu có ) , được áp_dụng các quy_định tại Nghị_định này và các quy_định của pháp_luật khác có liên_quan .
0
Đóng_dấu chữ_ký khắc sẵn trên chứng từ kế_toán được không ?
Điều 36 . Hồ_sơ_cấp , cấp lại , đổi Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan 1 . Hồ_sơ_cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan quy_định tại Điều 50 của Luật sở_hữu trí_tuệ . 2 . Tác_giả , chủ sở_hữu quyền tác_giả , chủ sở_hữu quyền liên_quan có nhu_cầu cấp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp Tờ khai đăng_ký quyền tác_giả hoặc Tờ khai đăng_ký quyền liên_quan ( theo mẫu ) , 02 bản_sao tác_phẩm hoặc 02 bản_sao cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng . 3 . Tác_giả , chủ sở_hữu quyền tác_giả , chủ sở_hữu quyền liên_quan có nhu_cầu cấp đổi Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp Tờ khai đăng_ký quyền tác_giả hoặc Tờ khai đăng_ký quyền liên_quan ( theo mẫu ) ; 02 bản_sao tác_phẩm hoặc 02 bản_sao cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng ; tài_liệu chứng_minh sự thay_đổi và nộp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền tác_giả hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan đã cấp .
0
Nguồn kinh_phí của ngân_sách trung_ương các hoạt_động hỗ_trợ trợ chi các vùng khó_khăn được quy_định thế_nào ?
Điều 7 . Trách_nhiệm , nghĩa_vụ của tổ_chức , doanh_nghiệp nhận thuê bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia 1 . Trực_tiếp bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia ; hàng dự_trữ quốc_gia phải được cất_giữ riêng , đúng địa_điểm quy_định ; bảo_đảm an_toàn , đầy_đủ về số_lượng ; đảm_bảo chất_lượng ; sắp_xếp , bảo_quản theo đúng Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia và Định_mức kinh_tế - kỹ_thuật hàng dự_trữ quốc_gia . Thực_hiện luân_chuyển , hoán_đổi , nhập , xuất hàng dự_trữ quốc_gia theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền , đảm_bảo đúng chủng_loại , số_lượng , giá_trị , chất_lượng theo quy_định của pháp_luật . 2 . Thực_hiện kế_hoạch nhập , xuất hàng dự_trữ quốc_gia kịp_thời theo đúng quyết_định của cấp có thẩm_quyền . 3 . Có biện_pháp_bảo_vệ chặt_chẽ , an_toàn , giữ_gìn bí_mật hàng dự_trữ quốc_gia ; thực_hiện đúng quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước . 4 . Lập đầy_đủ hồ_sơ , chứng_từ , sổ_sách để hạch_toán , theo_dõi số_lượng , chất_lượng , giá_trị và diễn_biến trong quá_trình nhập , xuất , bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia , gồm : sổ kế_toán , thẻ kho ; sổ kho ; sổ theo_dõi bồn , bể ; phiếu kiểm_nghiệm chất_lượng , nhật_ký bảo_quản . 5 . Trong quá_trình bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia nếu để hàng bị hư_hỏng , giảm chất_lượng , hao_hụt quá định_mức do nguyên_nhân chủ_quan hoặc sử_dụng hàng dự_trữ quốc_gia sai mục_đích , phải bồi_thường và bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật ; trường_hợp giảm hao_hụt so với định_mức thì được trích thưởng theo quy_định của Chính_phủ ; nếu phát_hiện hàng dự_trữ quốc_gia bị hư_hỏng , giảm chất_lượng phải có biện_pháp phục_hồi hoặc kịp_thời báo_cáo cấp có thẩm_quyền cho phép xuất bán để tránh thiệt_hại . 6 . Thực_hiện tổng_hợp , báo_cáo việc nhập , xuất , tồn_kho ; tình_hình thực_hiện kinh_phí bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia theo quý và theo năm gửi bộ , ngành thuê bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia trước ngày 10 tháng đầu quý sau ( đối_với báo_cáo quý ) , trước ngày 15 / 01 năm sau ( đối_với báo_cáo năm ) .
0
Thời_điểm gửi báo_cáo Hội_đồng quản_lý bảo_hiểm xã_hội của BHXH Việt_Nam là khi nào ?
Điều 9 . Thay_đổi các thông_tin trong Giấy chứng_nhận đăng_ký 1 . Trường_hợp chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô mở_rộng địa_bàn hoạt_động ngoài tỉnh , thành_phố đã đăng_ký , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức phi chính_phủ phải nộp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký cho Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh và thực_hiện việc đăng_ký chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô theo quy_định tại khoản 2 Điều 4 , Điều 5 , Điều 6 và khoản 1 Điều 7 Quyết_định này . 2 . Trường_hợp chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô có thay_đổi về vốn thực_hiện tài_chính vi_mô , trụ_sở , người quản_lý , điều_hành , địa_bàn hoạt_động trong phạm_vi 01 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , đối_tượng khách_hàng tài_chính vi_mô , nội_dung hoạt_động : Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ khi có thay_đổi , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức phi chính_phủ phải báo_cáo gửi cho Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam ( Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng ) đối_với chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô quy_định tại khoản 1 Điều 6 Quyết_định này ; Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh đối_với chương_trình , dự_án tài_chính vi_mô quy_định tại khoản 2 Điều 6 Quyết_định này .
0
Tài_xế xe_khách không đóng_cửa lên xuống khi xe đang chạy bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 4 . Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân 1 . Trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức trong cơ_quan thanh_tra nhà_nước a ) Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm chủ_động , phối_hợp với các cơ_quan hữu_quan ban_hành hoặc đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành các quy_trình , quy_chế đối_với các hoạt_động của mình . Quy_trình , quy_chế phải quy_định rõ trình_tự , thủ_tục , thời_gian tiến_hành , phân_định rõ trách_nhiệm chỉ_đạo , thực_hiện phù_hợp với yêu_cầu , đặc_điểm từng hoạt_động và cơ_chế kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện , xử_lý vi_phạm ; định_kỳ phải có đánh_giá , sơ_kết , tổng_kết việc thực_hiện để bổ_sung , sửa_đổi cho phù_hợp với yêu_cầu nhiệm_vụ từng thời_kỳ . b ) Công_khai , minh_bạch các hoạt_động theo quy_định của pháp_luật và quy_định tại Thông_tư này ; c ) Tiếp_nhận , xử_lý kịp_thời đơn , thư , tin tố_giác , tố_cáo hành_vi tham_nhũng của cán_bộ , công_chức , viên_chức thuộc cơ_quan , đơn_vị mình ; d ) Kịp_thời cung_cấp thông_tin , tài_liệu và thực_hiện yêu_cầu của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền trong quá_trình phát_hiện , xử_lý người có hành_vi tham_nhũng . 2 . Trách_nhiệm của Thủ_trưởng cơ_quan thanh_tra nhà_nước a ) Chỉ_đạo , tổ_chức thực_hiện các quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Chủ_động tổ_chức , đôn_đốc , hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ của cán_bộ , công_chức , viên_chức do mình quản_lý trực_tiếp nhằm kịp_thời phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý theo thẩm_quyền hoặc đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý hành_vi tham_nhũng ; c ) Chấp_hành và chịu sự đôn_đốc , kiểm_tra của Thủ_trưởng cơ_quan thanh_tra cấp trên ; thường_xuyên hướng_dẫn , đôn_đốc , kiểm_tra Thủ_trưởng cơ_quan thanh_tra cấp dưới về công_tác phòng , chống tham_nhũng và thực_hiện các quy_định tại Thông_tư này ; d ) Chịu trách_nhiệm về việc để xảy ra hành_vi tham_nhũng trong cơ_quan , đơn_vị do mình quản_lý , phụ_trách theo quy_định của pháp_luật . 3 . Trách_nhiệm của cán_bộ , công_chức , viên_chức trong cơ_quan thanh_tra nhà_nước và các cá_nhân có liên_quan a ) Thực_hiện nghiêm các quy_định của pháp_luật về phòng , chống tham_nhũng ; quy_chế , quy_trình công_tác , nội_quy của cơ_quan và các quy_định tại Thông_tư này ; b ) Chủ_động phát_hiện_hành_vi tham_nhũng và các hành_vi vi_phạm_pháp_luật khác ; hợp_tác với cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền trong phát_hiện , xử_lý người có hành_vi tham_nhũng khi có yêu_cầu .
0
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng đặc_dụng có diện_tích từ 3.000 m2 đến dưới 4.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Phối_hợp giải_quyết cho người bị tạm giữ , người bị tạm giam gặp thân_nhân 1 . Việc phối_hợp trong tổ_chức cho người bị tạm giữ , người bị tạm giam gặp thân_nhân thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 và Điều 34 của Luật Thi_hành tạm giữ , tạm giam . 2 . Trường_hợp cơ_quan đang thụ_lý vụ án có yêu_cầu giám_sát , theo_dõi việc thăm gặp thì Thủ_trưởng cơ_sở giam_giữ kịp_thời thông_báo cho cơ_quan đang thụ_lý vụ án biết thời_điểm thăm gặp để phối_hợp . Cơ_quan đang thụ_lý vụ án có yêu_cầu giám_sát , theo_dõi việc thăm gặp thì cử cán_bộ phối_hợp với cơ_sở giam_giữ để thực_hiện . 3 . Khi tổ_chức thăm gặp , nếu người bị tạm giữ , người bị tạm giam hoặc thân_nhân của họ có hành_vi vi_phạm nội_quy cơ_sở giam_giữ hoặc cản_trở_việc giải_quyết vụ án thì cán_bộ giám_sát phải dừng ngay cuộc gặp và lập biên_bản báo_cáo với Thủ_trưởng cơ_sở giam_giữ và thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan đang thụ_lý vụ án biết để xử_lý .
0
Đánh_giá các giải_pháp thích_ứng với biến_đổi khí_hậu được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Nghiêm_cấm các hành_vi sau : 1 . Tổ_chức trò_chơi điện_tử , sản_xuất , xuất nhập_khẩu máy , thiết_bị , băng , đĩa , linh_kiện trò_chơi điện_tử , đưa vào máy_tính hoặc mạng máy_tính trò_chơi điện_tử có nội_dung : a / Chống lại Nhà_nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam ; b / Kích_động bạo_lực , chia_rẽ giữa các dân_tộc và nhân_dân các nước , truyền_bá tư_tưởng , văn_hoá phản_động , lối sống dâm_ô , đồi_truỵ , các hành_vi tội_ác , tệ_nạn xã_hội , mê_tín dị_đoan , phá_hoại thuần_phong mỹ_tục Việt_Nam ; c / Xuyên_tạc lịch_sử , phủ_nhận thành_tựu cách_mạng , xúc_phạm vĩ_nhân , anh_hùng dân_tộc ; vu_khống , xúc_phạm uy_tín của tổ_chức , danh_dự và nhân_phẩm của công_dân ; 2 . Tổ_chức trò_chơi điện_tử có giải_thưởng bằng tiền hoặc mang tính_chất đánh_bạc . 3 . Kinh_doanh dịch_vụ trò_chơi điện_tử ở địa_điểm cách cổng ra vào của các trường_học ( từ mẫu_giáo đến phổ_thông trung_học ) dưới 200m , không phân_biệt trường đó thuộc địa_phương nào . II - ĐIỀU_KIỆN , THỦ_TỤC KINH_DOANH
0
Mức phạt đối_với nhân_viên phục_vụ trên xe vận_chuyển hành_khách tuyến cố_định thu tiền vé nhưng không trao vé cho khách ?
Điều 4 . Trách_nhiệm của ngân_hàng được phép 1 . Xây_dựng quy_định nội_bộ , trong đó có quy_định về việc kiểm_tra đồng_thời cả hợp_đồng mua hàng_hóa và hợp_đồng bán hàng_hóa trong cùng một giao_dịch kinh_doanh chuyển khẩu khi thực_hiện chuyển tiền ra nước_ngoài , giám_sát luồng ngoại_tệ chuyển ra - vào lãnh_thổ Việt_Nam trong kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa thông_qua việc thống_kê , theo_dõi số_liệu chuyển tiền ra và nhận tiền về trong cùng một giao_dịch_chuyển khẩu . 2 . Khi thực_hiện các giao_dịch bán ngoại_tệ , thanh_toán và chuyển tiền liên_quan đến kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa cho khách_hàng , ngân_hàng được phép có trách_nhiệm xem_xét , kiểm_tra , lưu_giữ các giấy_tờ và chứng_từ phù_hợp với các giao_dịch thực_tế để đảm_bảo việc cung_ứng các dịch_vụ ngoại_hối được thực_hiện đúng mục_đích và phù_hợp với quy_định tại Thông_tư này và quy_định của pháp_luật có liên_quan . 3 . Thực_hiện nghiêm_túc và hướng_dẫn khách_hàng thực_hiện các quy_định tại Thông_tư này .
0
Quy_định về hội_đồng thẩm_định tài_nguyên thông_tin đề_nghị thanh_lọc được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Cấm kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu ; tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu 1 . Ban_hành Danh_mục hàng_hóa cấm kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu tại Phụ_lục VI Nghị_định này . 2 . Danh_mục hàng_hóa quy_định tại Khoản 1 Điều này không áp_dụng đối_với trường_hợp hàng_hóa kinh_doanh chuyển khẩu theo hình_thức hàng_hóa được vận_chuyển thẳng từ nước xuất_khẩu đến nước nhập_khẩu , không qua cửa_khẩu Việt_Nam . 3 . Trong trường_hợp để ngăn_ngừa tình_trạng gây ô_nhiễm môi_trường , dịch_bệnh , ảnh_hưởng đến sức_khỏe , tính_mạng con_người , chuyển_tải bất_hợp_pháp , nguy_cơ gian_lận thương_mại , Bộ_trưởng Bộ Công_Thương quyết_định cụ_thể hàng_hóa tạm ngừng kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất , chuyển khẩu và công_bố công_khai Danh_mục kèm theo mã HS hàng_hóa .
0
Thời_hạn giải_ngân tiền hỗ_trợ cho NSDLĐ theo nghị_quyết 42 ?
Điều 35 . Cơ_chế phòng_ngừa rủi_ro tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam 1 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được áp_dụng các biện_pháp sau để phòng_ngừa rủi_ro cho hệ_thống thanh_toán và bảo_vệ nhà đầu_tư : a ) Xác_định và điều_chỉnh các mức ký_quỹ quy_định ; b ) Yêu_cầu thành_viên bù_trừ đóng_góp vào quỹ bù_trừ ; c ) Xác_định và điều_chỉnh giới_hạn vị_thế áp_dụng cho thành_viên bù_trừ , nhà đầu_tư ; d ) Đóng một phần hoặc toàn_bộ vị_thế mở của nhà đầu_tư , thành_viên bù_trừ mất khả_năng thanh_toán ; đ ) Sử_dụng quỹ bù_trừ và thực_hiện các biện_pháp khác theo quy_định tại khoản 5 Điều 28 Nghị_định này . 2 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam hướng_dẫn các biện_pháp phòng_ngừa rủi_ro sau khi được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận .
0
Chức_năng của Hội_đồng tư_vấn chuyên_môn đánh_giá nguyên_nhân tai_biến nặng trong quá_trình sử_dụng vắc xin cấp Bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 49 . Thẩm_định hồ_sơ 1 . Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được Hồ_sơ yêu_cầu , Cơ_quan điều_tra có trách_nhiệm xem_xét tính đầy_đủ và hợp_lệ của Hồ_sơ yêu_cầu . 2 . Trong trường_hợp xác_định Hồ_sơ yêu_cầu chưa đầy_đủ và hợp_lệ , Cơ_quan điều_tra thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân nộp Hồ_sơ yêu_cầu . Tổ_chức , cá_nhân có ít_nhất 30 ngày để bổ_sung các nội_dung còn thiếu theo yêu_cầu của Cơ_quan điều_tra . 3 . Trong thời_hạn 45 ngày kể từ ngày Cơ_quan điều_tra thông_báo nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Cơ_quan điều_tra chịu trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ gửi Bộ_trưởng Bộ Công_Thương xem_xét quyết_định điều_tra . Trong trường_hợp cần_thiết , việc ban_hành_quyết_định điều_tra có_thể được gia_hạn nhưng không quá 30 ngày . 4 . Nội_dung thẩm_định Hồ_sơ yêu_cầu bao_gồm : a ) Xác_định tư_cách đại_diện hợp_pháp cho ngành sản_xuất trong nước của tổ_chức , cá_nhân nộp hồ_sơ theo quy_định tại khoản 1 Điều 46 của Nghị_định này ; b ) Xác_định chứng_cứ về việc hàng_hóa_nhập_khẩu quá mức vào Việt_Nam gây ra hoặc đe_dọa gây ra thiệt_hại nghiêm_trọng của ngành sản_xuất trong nước .
0
Trường_hợp nào được miễn tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hàng năm ?
Điều 6 . Trình_tự đánh_giá việc đáp_ứng Thực_hành tốt phòng thí_nghiệm 1 . Tiếp_nhận hồ_sơ : Cơ_sở thử_nghiệm nộp 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư này kèm phí thẩm_định theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Tài_chính về phí thẩm_định tiêu_chuẩn và Điều_kiện kiểm_nghiệm thuốc đến Cục Quản_lý Dược - Bộ Y_tế . Trường_hợp cơ_sở chỉ kinh_doanh dịch_vụ thử tương_đương sinh_học của thuốc đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ Điều_kiện kinh_doanh dược thì nộp hồ_sơ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về Thực_hành tốt thử thuốc trên lâm_sàng . 2 . Trình_tự tiếp_nhận và thẩm_định hồ_sơ thực_hiện theo quy_định tại : a ) Các Khoản 2 , 3 , 4 , 5 và 6 Điều 50 Nghị_định số 54 / 2017 / NĐ - CP đối_với cơ_sở thử_nghiệm có kinh_doanh thuốc dạng phối_hợp có chứa dược chất gây nghiện , thuốc dạng phối_hợp có chứa dược chất hướng thần , thuốc dạng phối_hợp có chứa tiền chất ; b ) Các Khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều 51 Nghị_định số 54 / 2017 / NĐ - CP đối_với cơ_sở thử_nghiệm có kinh_doanh thuốc_độc , nguyên_liệu độc làm thuốc ; thuốc , dược chất trong danh Mục thuốc , dược chất thuộc danh Mục_chất bị cấm sử_dụng trong một_số ngành , lĩnh_vực ; c ) Các Khoản 2 , 4 và 5 Điều 33 Nghị_định số 54 / 2017 / NĐ - CP đối_với cơ_sở kinh_doanh dược không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm a và b Khoản này ; d ) Các quy_định về Thực_hành tốt thử thuốc trên lâm_sàng đối_với cơ_sở kinh_doanh dịch_vụ thử tương_đương sinh_học của thuốc . 3 . Trong thời_hạn 05 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Cục Quản_lý Dược thành_lập Đoàn đánh_giá , thông_báo cho cơ_sở thử_nghiệm về Đoàn đánh_giá và dự_kiến thời_gian đánh_giá thực_tế tại cơ_sở thử_nghiệm . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày có văn_bản thông_báo , Đoàn đánh_giá tiến_hành đánh_giá thực_tế tại cơ_sở thử_nghiệm .
0
Nguyên_tắc bổ_nhiệm và xếp lương đối_với nhân_viên giáo_vụ được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2016 ; thay_thế Quyết_định số 297 / QĐ - QP ngày 06 tháng 3 năm 2000 của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng về việc ban_hành giấy chứng_nhận , huy_hiệu , cờ thưởng phong_trào thi_đua Quyết_thắng trong Quân_đội nhân_dân Việt_Nam và các văn_bản trái với quy_định của Thông_tư này . 2 . Trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành , các hiện_vật khen_thưởng đã sản_xuất được tiếp_tục sử_dụng cấp_phát kèm theo các danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng .
0
Phân_định thẩm_quyền xử_phạt của chủ_tịch UBND cấp huyện , xã trong lĩnh_vực thủy_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định chi_tiết về : Quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử ; thời_hạn nộp lưu tài_liệu lưu_trữ của ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao và của ngành khác vào Lưu_trữ lịch_sử ; một_số trường_hợp đặc_biệt khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ liên_quan đến cá_nhân và thẩm_quyền , thủ_tục cấp , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
0
Đèn và dấu_hiệu của tàu_thuyền đang đánh_cá bằng lưới vét được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Mẫu Phiếu chẩn_đoán nguyên_nhân tử_vong tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , Giấy_báo_tử , Đơn đề_nghị cấp lại Giấy_báo_tử 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này các Mẫu giấy sau đây : a ) Mẫu Phiếu chẩn_đoán nguyên_nhân tử_vong tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quy_định tại Phụ_lục I ; b ) Mẫu Giấy_báo_tử tại cơ_sở khám bệnh chữa bệnh quy_định tại Phụ_lục II ; c ) Đơn đề_nghị cấp lại Giấy_báo_tử quy_định tại Phụ_lục III. 2 . Phiếu chẩn_đoán nguyên_nhân tử_vong là khổ giấy A4 ( 210 x 297 mm ) . Được in và ghi các thông_tin liên_quan đến người tử_vong . Phiếu chẩn_đoán nguyên_nhân tử_vong sẽ được kèm theo và lưu cùng bệnh_án của người tử_vong tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh . 3 . Giấy_báo_tử được in sắn và đóng thành sổ . Kích_thước của Sổ Giấy_báo_tử là khổ giấy A4 ( 210 x 297 mm ) . Mỗi trang trong sổ được chia thành 02 phần có nội_dung giống nhau để ghi các thông_tin liên_quan đến người tử_vong . Liên thứ nhất được giao cho người thân_thích của người tử_vong , liên thứ 02 giữ lại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh để lưu_trữ thông_tin . Trong trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đang sử_dụng phần_mềm quản_lý thì không phải đóng thành sổ , nhưng phải bảo_đảm in và cấp Giấy_báo_tử theo đúng mẫu quy_định tại Thông_tư này . 4 . Bộ Y_tế có trách_nhiệm cung_cấp mẫu Phiếu chẩn_đoán nguyên_nhân tử_vong tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh , mẫu Giấy_báo_tử trên Cổng thông_tin điện_tử của Bộ Y_tế . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tự in_ấn Phiếu chẩn_đoán nguyên_nhân tử_vong và Giấy_báo_tử để sử_dụng . 5 . Cách ghi : Hướng_dẫn cụ_thể tại các Mẫu giấy ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Thẩm_quyền quyết_định xét tặng danh_hiệu thi_đua khen_thưởng các đơn_vị thuộc Bộ quy_định thế_nào ?
Điều 1 . Ban_hành kèm theo Quyết_định này Quy_chế_ủy thác hoặc thuê doanh_nghiệp kiểm_toán thực_hiện kiểm_toán .
0
Mức xử_phạt hành_vi công_chứng bản dịch không đính kèm bản_sao của bản_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Xây_dựng báo_cáo thuyết_minh tổng_hợp và các tài_liệu có liên_quan 1 . Xây_dựng báo_cáo thuyết_minh tổng_hợp . 2 . Hoàn_thiện hệ_thống bảng , biểu số_liệu , sơ_đồ , biểu_đồ . 3 . Hoàn_thiện bản_đồ kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh . 4 . Hội_thảo . 5 . Hoàn_thiện báo_cáo thuyết_minh tổng_hợp ; hệ_thống bảng , biểu số_liệu , sơ_đồ , biểu_đồ ; bản_đồ kế_hoạch sử_dụng đất sau hội_thảo . 6 . Dự_thảo các văn_bản trình_duyệt kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh . 7 , Nhàn sao hồ_sơ , tài_liệu phục_vụ trình_duyệt kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh . 8 . Báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ kế_hoạch sử_dụng đất cấp tỉnh : chỉnh_sửa , hoàn_thiện hồ_sơ , tài_liệu sau báo_cáo . 9 . Đánh_giá , nghiệm_thu .
0
Mức phạt khi lùi xe ô_tô nơi tầm nhìn bị che_khuất được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo 1 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo hành_vi vi_phạm của các cơ_quan , đơn_vị thuộc Tòa_án nhân_dân ; hành_vi vi_phạm của công_chức hoặc người không phải là công_chức do mình trực_tiếp_quản_lý được giao thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ theo quy_định tại Điều 14 và Điều 21 của Luật Tố_cáo . 2 . Trường_hợp công_chức hoặc người lao_động được biệt_phái thì thẩm_quyền được xác_định như sau : a ) Trường_hợp tố_cáo về hành_vi vi_phạm_pháp_luật khi thực_hiện nhiệm_vụ , công_vụ trong thời_gian công_tác trước khi biệt_phái thì Chánh_án Tòa_án nhân_dân quản_lý trực_tiếp tại thời_điểm có hành_vi vi_phạm_pháp_luật giải_quyết , Chánh_án Tòa_án nhân_dân nơi công_chức hoặc người lao_động được biệt_phái đến có trách_nhiệm phối_hợp giải_quyết ; b ) Trường_hợp tố_cáo về hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong thời_gian công_tác tại Tòa_án nhân_dân nơi công_chức hoặc người lao_động được biệt_phái đến thì Chánh_án Tòa_án nhân_dân nơi công_chức hoặc người lao_động đang công_tác giải_quyết . 3 . Đối_với công_chức hoặc người lao_động đã chuyển công_tác , sau đó mới xác_định có hành_vi vi_phạm tại cơ_quan , đơn_vị đã công_tác thì Chánh_án Tòa_án nhân_dân quản_lý trực_tiếp công_chức hoặc người lao_động tại thời_điểm có hành_vi vi_phạm_pháp_luật giải_quyết , Chánh_án Tòa_án nhân_dân nơi công_chức hoặc người lao_động đang công_tác có trách_nhiệm phối_hợp giải_quyết .
0
Giải_quyết hồ_sơ xin thôi quốc_tịch khi giấy_tờ bảo_đảm việc cho nhập quốc_tịch nước_ngoài bị hết hạn
Điều 307 . Trình_tự , thủ_tục áp_dụng biện_pháp cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán có thời_hạn hoặc vĩnh_viễn 1 . Căn_cứ vào quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với tổ_chức , cá_nhân thực_hiện_hành_vi bị nghiêm_cấm trong hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán hoặc căn_cứ vào bản_án có hiệu_lực của Tòa_án , kiến_nghị của cơ_quan , người có thẩm_quyền xử_lý vụ_việc , Chủ_tịch Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước áp_dụng một hoặc một_số biện_pháp quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 306 Nghị_định này nhằm phòng_ngừa , ngăn_chặn vi_phạm_pháp_luật về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán . 2 . Việc áp_dụng các biện_pháp quy_định tại khoản 2 , 3 , 4 Điều 306 Nghị_định này được thể_hiện dưới hình_thức quyết_định của Chủ_tịch Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . Trong quyết_định phải nêu rõ các thông_tin : căn_cứ áp_dụng ; tên và địa_chỉ đối_tượng bị áp_dụng ; biện_pháp áp_dụng ; thời_hạn áp_dụng và thời_điểm bắt_đầu áp_dụng ; các tổ_chức , cá_nhân phối_hợp thực_hiện và trách_nhiệm của các tổ_chức , cá_nhân này ; người chịu trách_nhiệm theo_dõi đôn_đốc thi_hành . 3 . Quyết_định áp_dụng biện_pháp cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán có thời_hạn hoặc vĩnh_viễn phải được gửi cho đối_tượng bị áp_dụng , tổ_chức , cá_nhân liên_quan và được công_bố trên trang thông_tin điện_tử của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở giao_dịch chứng_khoán , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam trong vòng 02 ngày làm_việc kể từ ngày ban_hành . Trong vòng 24 giờ kể từ khi nhận được quyết_định , tổ_chức niêm_yết , tổ_chức đăng_ký giao_dịch , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , chi_nhánh công_ty chứng_khoán và công_ty quản_lý quỹ nước_ngoài tại Việt_Nam , công_ty đầu_tư chứng_khoán nơi có cá_nhân bị áp_dụng là người nội_bộ hoặc người hành_nghề chứng_khoán phải công_bố trên trang thông_tin điện_tử của mình quyết_định này . 4 . Trường_hợp bị áp_dụng biện_pháp cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán có thời_hạn , tổ_chức , cá_nhân phải dừng ngay việc đảm_nhiệm chức_vụ hoặc dừng ngay việc thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán bị cấm . Trong thời_gian bị cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán , tổ_chức , cá_nhân không được cấp mới giấy_phép , giấy chứng_nhận , văn_bản chấp_thuận liên_quan đến hoạt_động chứng_khoán . 5 . Trường_hợp bị áp_dụng biện_pháp cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán vĩnh_viễn , tổ_chức , cá_nhân bị thu_hồi , hủy_bỏ , từ_chối cấp mới giấy_phép , giấy chứng_nhận , văn_bản chấp_thuận liên_quan đến hoạt_động chứng_khoán , chứng_chỉ hành_nghề chứng_khoán . Tổ_chức , cá_nhân không được đảm_nhiệm chức_vụ , thực_hiện các hoạt_động về chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán bị cấm cho tới khi có quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền_hủy bỏ việc áp_dụng biện_pháp này .
0
Thành_viên góp vốn bằng quyền sử_dụng đất cho công_ty có được miễn lệ_phí trước_bạ không ?
Điều 9 . Điều_Khoản tham_chiếu Trường_hợp các văn_bản được dẫn chiếu trong Thông_tư này bị thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung thì thực_hiện theo văn_bản thay_thế hoặc văn_bản đã được sửa_đổi , bổ_sung .
0
Yêu_cầu về điều_kiện môi_trường kiểm_định mẫu nước_thải ra sao ?
Điều 11 . Miễn , giảm tiền thuê đất 1 . Hàng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , thẩm_định , quyết_định miễn hoặc giảm tiền thuê đất cho đơn_vị sử_dụng lao_động là người dân_tộc_thiểu_số cư_trú tại khu_vực miền núi , vùng đặc_biệt khó_khăn theo quy_định tại Quyết_định số 42 / 2012 / QĐ - TTg sau khi được đơn_vị sử_dụng lao_động cung_cấp đầy_đủ các thông_tin sau : a ) Công_văn đề_nghị Ủy_ban nhân_dân tỉnh hoặc cơ_quan được Ủy_ban nhân_dân tỉnh ủy quyền quyết_định cho miễn hoặc giảm tiền thuê đất cho đơn_vị theo quy_định tại Quyết_định số 42 / 2012 / QĐ - TTg ; b ) Số lao_động là người dân_tộc_thiểu_số , số lao_động có_mặt làm_việc thường_xuyên tại đơn_vị ; c ) Hợp_đồng lao_động ( hoặc hợp_đồng giao , nhận khoán ) giữa đơn_vị sử_dụng lao_động và người lao_động ( bản_sao có đóng_dấu của đơn_vị ) ; d ) Hợp_đồng thuê đất đối_với diện_tích đất của đơn_vị thuộc diện_tích phải thuê đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ( bản_sao có đóng_dấu của đơn_vị ) . 2 . Hàng năm , nếu tỷ_lệ lao_động dân_tộc_thiểu_số so với tổng_số lao_động có_mặt làm_việc thường_xuyên tại đơn_vị không thay_đổi hoặc có thay_đổi nhưng không làm ảnh_hưởng đến mức miễn , giảm tiền thuê đất đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp tỉnh quyết_định thì đơn_vị chỉ gửi báo_cáo về tình_hình sử_dụng lao_động trong năm kế_hoạch cho cơ_quan liên_quan biết để theo_dõi .
0
Đang tạm giam có được khi không phải người_thân không ?
Điều 9 . Yêu_cầu và giải_pháp đối_với hệ_thống cấp nhiệt 1 . Sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả trong hệ_thống cấp nhiệt phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Hiệu_suất nhiệt của các lò hơi công_nghiệp : tối_thiểu 70 % khi đốt than , 80 % khi đốt dầu và khí . b ) Tổn_thất áp_lực trong hệ_thống ống dẫn hơi phải nhỏ hơn 3 bar . c ) Tổn_thất_nhiệt trên đường_ống phải nhỏ hơn 5 % . d ) Hệ_thống đường_ống bảo_đảm giãn_nở , xả nước ngưng và không rò_rỉ hơi . e ) Thiết_kế hệ_thống phân_phối hơi đảm_bảo quy_định tại mục 2 Phụ_lục II Thông_tư này . 2 . Các giải_pháp a ) Đối_với lò hơi : - Tối_ưu_hóa quá_trình đốt nhiên_liệu ; - Sử_dụng thiết_bị trao_đổi nhiệt hiệu_suất cao ; - Xả đáy định_kỳ lò hơi . b ) Đối_với hệ_thống truyền nhiệt : - Đảm_bảo cách_nhiệt tốt ; - Ngăn_ngừa rò_rỉ hệ_thống ; - Tận_dụng nhiệt thừa của các dòng nhiệt thải của nước ngưng .
0
Xử_lý vi_phạm_pháp_luật về đê_điều như thế_nào ?
Điều 2 . Điều_kiện mở ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ Các đại_học , học_viện , các trường đại_học ( sau đây gọi chung là cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ ) được mở ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ khi bảo_đảm các điều_kiện sau đây : 1 . Ngành đăng_ký đào_tạo a ) Ngành đăng_ký đào_tạo phù_hợp với nhu_cầu của người học và nhu_cầu nguồn nhân_lực cho phát_triển kinh_tế - xã_hội của địa_phương , vùng , cả nước ; phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ ; được xác_định trong phương_hướng hoặc kế_hoạch phát_triển của cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ đã được hội_đồng_đại_học hoặc hội_đồng trường ( sau đây gọi là hội_đồng trường ) hoặc hội_đồng quản_trị quyết_nghị thông_qua ; b ) Tên ngành đào_tạo có trong Danh_mục giáo_dục , đào_tạo cấp IV hiện_hành ( sau đây gọi là Danh_mục đào_tạo ) , ở trình_độ đăng_ký đào_tạo , có mã_số gồm 8 chữ_số ( phù_hợp với quy_định tại Quyết_định số 38 / 2009 / QĐ - TTg ngày 09 tháng 3 năm 2009 của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành Bảng danh_mục giáo_dục , đào_tạo của hệ_thống giáo_dục quốc dân ) , được thay_thế bằng Danh_mục đào_tạo có mã_số gồm 7 chữ_số ( phù_hợp với quy_định tại Quyết_định số 01 / 2017 / QĐ - TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành Danh_mục giáo_dục , đào_tạo của hệ_thống giáo_dục quốc dân ) . Trường_hợp tên ngành đào_tạo mới chưa có trong Danh_mục đào_tạo , cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ phải làm rõ : - Luận_cứ khoa_học , dự_báo nhu_cầu của xã_hội về ngành đào_tạo này trên cơ_sở kết_quả điều_tra , khảo_sát , nghiên_cứu nhu_cầu ( trong đó có ít_nhất 02 ý_kiến về sự cần_thiết đào_tạo của 02 cơ_quan , tổ_chức có nhu_cầu sử_dụng nguồn nhân_lực sau đào_tạo ) . - Thực_tiễn và kinh_nghiệm đào_tạo của một_số nước trên thế_giới kèm theo ít_nhất 02 chương_trình đào_tạo trình_độ thạc_sĩ tham_khảo của cơ_sở đào_tạo nước_ngoài đã được cơ_quan có thẩm_quyền công_nhận về chất_lượng hoặc cho phép thực_hiện , cấp văn_bằng ( trừ các ngành đặc_thù chỉ đào_tạo ở Việt_Nam hoặc liên_quan đến an_ninh , quốc_phòng ) ; c ) Ngành đào_tạo trình_độ đại_học là ngành đúng hoặc ngành gần ( nếu không có ngành đúng ) là điều_kiện đầu_vào của ngành đăng_ký đào_tạo trình_độ thạc_sĩ đã được đào_tạo hình_thức chính_quy tại cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ và có sinh_viên đã tốt_nghiệp ; d ) Việc quy_định ngành gần với ngành đăng_ký đào_tạo do cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ quyết_định , ghi rõ trong đề_án mở ngành . 2 . Có đội_ngũ giảng_viên và cán_bộ khoa_học đủ về số_lượng , đảm_bảo về chất_lượng để tổ_chức đào_tạo trình_độ thạc_sĩ đối_với ngành đăng_ký đào_tạo , đáp_ứng các điều_kiện cụ_thể sau : a ) Có ít_nhất năm ( 5 ) giảng_viên cơ_hữu có chức_danh giáo_sư , phó_giáo_sư , có bằng tiến_sĩ khoa_học , tiến_sĩ ngành đúng hoặc ngành gần với ngành đăng_ký đào_tạo và không trùng với danh_sách giảng_viên cơ_hữu là điều_kiện mở ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ của các ngành khác ; trong đó có ít_nhất 01 giáo_sư hoặc phó_giáo_sư đúng ngành chịu trách_nhiệm chủ_trì , tổ_chức thực_hiện chương_trình đào_tạo và cam_kết đảm_bảo chất_lượng đào_tạo trước cơ_sở đào_tạo và xã_hội ; b ) Điều_kiện đội_ngũ giảng_viên theo quy_định tại điểm a khoản này được điều_chỉnh tăng đối_với một_số ngành trong Danh_mục giáo_dục đào_tạo có mã_số gồm 7 chữ_số nếu được ghép từ nhiều chuyên_ngành của danh_mục giáo_dục đào_tạo có mã_số gồm 8 chữ_số theo hướng : mỗi chuyên_ngành được ghép phải có ít_nhất 01 giảng_viên có chức_danh giáo_sư , phó_giáo_sư , có bằng tiến_sĩ khoa_học , tiến_sĩ cùng ngành đăng_ký đào_tạo chịu trách_nhiệm chủ_trì , tổ_chức thực_hiện nội_dung đào_tạo thuộc chuyên_ngành trong ngành ghép , không trùng với danh_sách giảng_viên cơ_hữu thuộc chuyên_ngành khác và không trùng với giảng_viên cơ_hữu là điều_kiện mở ngành trình_độ thạc_sĩ của các ngành khác . Trong trường_hợp này , hội_đồng chấm luận_văn thạc_sĩ được thành_lập theo chuyên_ngành của ngành ghép ; c ) Đối_với ngành mới được đào_tạo trình_độ tiến_sĩ ở Việt_Nam , ngành chưa có trong Danh_mục đào_tạo , nếu không có giảng_viên cơ_hữu cùng ngành theo quy_định tại điểm a , khoản này thì phải có ít_nhất 01 giáo_sư , phó_giáo_sư hoặc tiến_sĩ khoa_học , tiến_sĩ ngành gần hoặc ngành phù_hợp có kinh_nghiệm giảng_dạy hoặc làm_việc trong lĩnh_vực ngành đăng_ký đào_tạo chịu trách_nhiệm chủ_trì tổ_chức thực_hiện chương_trình đào_tạo và cam_kết đảm_bảo chất_lượng đào_tạo trước cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ và xã_hội ; d ) Giảng_viên giảng_dạy lý_thuyết phần kiến_thức cơ_sở , chuyên_ngành phải có trình_độ tiến_sĩ ; các giảng_viên khác phải có trình_độ thạc_sĩ trở lên . Giảng_viên cơ_hữu của cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ phải đủ để tham_gia giảng_dạy ít_nhất 70 % khối_lượng chương_trình đào_tạo ; khối_lượng chương_trình còn lại do giảng_viên thỉnh_giảng ( trong và ngoài nước ) đã được ký_kết_hợp_đồng thỉnh_giảng với cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ thực_hiện . Các giảng_viên cơ_hữu và thỉnh_giảng phải được đào_tạo phù_hợp với nội_dung các học_phần được phân_công giảng_dạy ; đ ) Trong thời_gian 5 năm tính đến ngày đề_nghị mở ngành : mỗi giảng_viên thuộc các điểm a , b khoản này và mỗi giảng_viên giảng_dạy lý_thuyết phần kiến_thức cơ_sở ngành , chuyên_ngành phải có ít_nhất 3 công_trình khoa_học được công_bố trên các tạp_chí khoa_học chuyên_ngành trong nước hoặc quốc_tế hoặc đã được cấp 01 bằng độc_quyền sáng_chế , giải_pháp hữu_ích thuộc lĩnh_vực ngành đăng_ký đào_tạo ; cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ đã chủ_trì thực_hiện ít_nhất 02 đề_tài , nhiệm_vụ khoa_học cấp cơ_sở hoặc 01 đề_tài , nhiệm_vụ khoa_học cấp Bộ và tương_đương trở lên liên_quan đến lĩnh_vực ngành đăng_ký đào_tạo ; e ) Đối_với ngành thuộc nhóm ngành sức_khỏe : mỗi môn_học cơ_sở ngành hoặc chuyên_ngành phải có 01 giảng_viên theo quy_định tại điểm d khoản này đảm_nhiệm ; nếu có_học_phần liên_quan đến khám bệnh , chữa bệnh thì các giảng_viên và người hướng_dẫn thực_hành phải có chứng_chỉ hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh , đã hoặc đang làm_việc trực_tiếp tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đủ điều_kiện là cơ_sở thực_hành trong đào_tạo khối ngành sức_khỏe theo quy_định ; g ) Đối_với cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ ngoài công_lập , phải có tối_thiểu 40 % giảng_viên thuộc các điểm a , b khoản này ở trong độ tuổi lao_động . 3 . Có cơ_sở vật_chất , thiết_bị , thư_viện , giáo_trình đáp_ứng yêu_cầu đào_tạo ngành đăng_ký đào_tạo ở trình_độ thạc_sĩ , cụ_thể : a ) Có đủ phòng học , thư_viện có phòng tra_cứu thông_tin cung_cấp các nguồn thông_tin tư_liệu ( sách , giáo_trình , tạp_chí trong và ngoài nước ) được cập_nhật trong 5 năm tính đến ngày đề_nghị mở ngành đáp_ứng yêu_cầu dạy , học các học_phần trong chương_trình đào_tạo và thực_hiện đề_tài luận_văn ; hoặc có thư_viện điện_tử có bản_quyền truy_cập cơ_sở dữ_liệu liên_quan đến ngành đăng_ký đào_tạo hoặc được kết_nối với các cơ_sở đào_tạo cùng lĩnh_vực , cùng ngành đào_tạo ở trong và ngoài nước để sử_dụng chung cơ_sở dữ_liệu cho ngành đăng_ký đào_tạo ; b ) Có đủ phòng thí_nghiệm , cơ_sở thực_hành , cơ_sở sản_xuất thử_nghiệm với các trang thiết_bị cần_thiết đáp_ứng yêu_cầu giảng_dạy , học_tập , nghiên_cứu khoa_học của ngành đăng_ký đào_tạo và đảm_bảo đủ theo danh_mục trang thiết_bị tối_thiểu phục_vụ công_tác đào_tạo ngành hoặc nhóm ngành đã được quy_định ( nếu có ) ; c ) Có phòng máy_tính nối_mạng internet để học_viên truy_cập thông_tin ; d ) Có trang thông_tin điện_tử của cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ được cập_nhật thường_xuyên , công_bố công_khai cam_kết đảm_bảo chất_lượng giáo_dục ; công_khai danh_sách đội_ngũ giảng_viên cơ_hữu , giảng_viên thỉnh_giảng ; học_viên trúng_tuyển , tốt_nghiệp và tỷ_lệ tốt_nghiệp so với đầu_vào theo các khóa học , ngành học ( trừ các ngành phải bảo_mật thông_tin theo quy_định của pháp_luật ) ; công_khai mức thu học_phí và chi_phí đào_tạo của cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ . 4 . Chương_trình đào_tạo và một_số điều_kiện khác để thực_hiện chương_trình đào_tạo : a ) Xác_định rõ chương_trình đào_tạo theo định_hướng nghiên_cứu hoặc theo định_hướng ứng_dụng ; b ) Có chương_trình đào_tạo đã được xây_dựng theo quy_định của Quy_chế đào_tạo trình_độ thạc_sĩ và các quy_định hiện_hành , đảm_bảo thực_hiện đúng mục_tiêu đào_tạo , khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp đã cam_kết . Chương_trình đào_tạo phải được xây_dựng , thẩm_định và ban_hành theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; c ) Đã công_bố chương_trình đào_tạo , chuẩn đầu_ra của các ngành , các trình_độ đang đào_tạo , trong đó chuẩn đầu_ra tối_thiểu trình_độ thạc_sĩ phải đạt bậc 7 theo Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam ; d ) Có hợp_tác với các trường đại_học trên thế_giới trong hoạt_động đào_tạo và hoạt_động khoa_học công_nghệ ( trừ các ngành phải bảo_mật thông_tin theo quy_định của pháp_luật ) ; đ ) Có phối_hợp với doanh_nghiệp , đơn_vị sử_dụng lao_động trong hoạt_động đào_tạo và hoạt_động khoa_học công_nghệ liên_quan đến ngành đăng_ký đào_tạo nếu chương_trình đào_tạo theo định_hướng ứng_dụng ; e ) Đã đăng_ký kiểm_định chất_lượng giáo_dục đại_học hoặc được công_nhận đạt tiêu_chuẩn chất_lượng giáo_dục theo quy_định hiện_hành và theo kế_hoạch kiểm_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; g ) Có đơn_vị quản_lý chuyên_trách đáp_ứng yêu_cầu chuyên_môn nghiệp_vụ quản_lý đào_tạo trình_độ thạc_sĩ ; đã ban_hành quy_định đào_tạo trình_độ thạc_sĩ của cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ ; h ) Không vi_phạm các quy_định hiện_hành về điều_kiện mở ngành đào_tạo , tuyển_sinh , tổ_chức và quản_lý đào_tạo ở các ngành đang đào_tạo và các quy_định liên_quan đến giáo_dục đại_học trong thời_hạn 3 năm , tính đến ngày đề_nghị mở ngành . 5 . Khi triển_khai đào_tạo trình_độ thạc_sĩ tại phân_hiệu đối_với các ngành đã được cho phép đào_tạo ở trụ_sở chính thì phân_hiệu phải đảm_bảo điều_kiện về cơ_sở vật_chất tối_thiểu theo điểm a , b , c khoản 3 Điều này . Trường_hợp phân_hiệu cách xa trụ_sở chính hoặc không thuận_lợi về phương_tiện đi_lại ( giảng_viên không_thể đi và về trong ngày để thực_hiện giảng_dạy ) thì điều_kiện về đội_ngũ giảng_viên cơ_hữu thuộc phân_hiệu phải đảm_bảo tối_thiểu bằng 40 % so với quy_định tại khoản 2 Điều 2 của Thông_tư này , số giảng_viên cơ_hữu còn lại là giảng_viên cơ_hữu tại trụ_sở chính của cơ_sở đào_tạo thạc_sĩ .
0