sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Bắt giam đại_biểu quốc_hội có phải có sự đồng_ý của Quốc_hội không ?
Điều 5 . Hướng_dẫn thực_hiện giá dịch_vụ ngày giường điều_trị 1 . Các chi_phí trực_tiếp cần_thiết cho việc xác_định_giá tối_đa ngày giường theo quy_định tại điểm a_khoản 2 Điều 2 Thông_tư này gồm : a ) Chi_phí về găng_tay thăm khám , găng_tay sử_dụng trong tiêm , truyền và chăm_sóc người_bệnh , mũ , khẩu_trang , quần_áo , chăn , ga , gối , đệm , màn , chiếu , đồ vải dùng cho cán_bộ y_tế và người_bệnh ; văn_phòng_phẩm như giấy , bút , sổ , mực in , mực dấu , ghim , ấn chỉ chuyên_môn và các văn_phòng_phẩm khác ; vật_tư tiêu_hao thông_dụng như bông , băng , cồn , gạc , bơm kim tiêm thông_thường loại dùng 01 lần , dung_tích nhỏ hơn hoặc bằng 10ml , kim lấy thuốc , nước muối rửa và các vật_tư tiêu_hao khác phục_vụ công_tác chăm_sóc , điều_trị hằng ngày ; b ) Chi_phí về điện ; nước ; xử_lý chất_thải ; giặt , là , hấp , sấy , rửa , tiệt trùng đồ vải , dụng_cụ thăm khám ; chi_phí vệ_sinh và bảo_đảm vệ_sinh môi_trường ; vật_tư , hóa chất_khử khuẩn , chống nhiễm_khuẩn khu_vực buồng bệnh ; c ) Chi_phí duy_tu , bảo_dưỡng , mua_sắm thay_thế các tài_sản , công_cụ , dụng_cụ như : điều hòa , máy_tính , máy_in , máy hút ẩm , quạt , bàn , ghế , giường , tủ , đèn_chiếu sáng , các bộ dụng_cụ , công_cụ phục_vụ công_tác chăm_sóc và điều_trị người_bệnh . 2 . Số ngày điều_trị nội_trú được tính theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 28 / 2014 / TT - BYT ngày 14 tháng 8 năm 2014 của Bộ Y_tế quy_định nội_dung hệ_thống chỉ_tiêu thống_kê ngành y_tế , cụ_thể : a ) Số ngày điều_trị nội_trú = ( ngày ra viện - ngày vào viện ) + 1 ; b ) Trong trường_hợp người_bệnh vào viện hôm trước và ra viện vào hôm sau ( từ 4 tiếng đến dưới 24 tiếng ) chỉ được tính một ngày ; c ) Trong trường_hợp người_bệnh chuyển 02 khoa trong cùng một ngày thì mỗi khoa chỉ được tính ½ ngày . Trường_hợp người_bệnh chuyển từ 3 khoa trở lên trong cùng một ngày thì giá ngày giường điều_trị nội_trú hôm đó được tính bằng trung_bình_cộng tiền ngày giường tại khoa có thời_gian nằm điều_trị trên 4 giờ có mức giá tiền giường cao nhất và tại khoa có thời_gian nằm điều_trị trên 4 giờ có mức giá tiền giường thấp nhất . 3 . Giá ngày giường_bệnh ngoại_khoa , bỏng : áp_dụng tối_đa không quá 10 ngày sau phẫu_thuật . Từ ngày thứ 11 sau phẫu_thuật trở_đi thì áp_dụng mức giá ngày giường nội_khoa quy_định tại mục 3 của Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này đã được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định . 4 . Giá ngày giường điều_trị được tính cho 01 người / 01 giường điều_trị . Trường_hợp phải nằm ghép 02 người / 01 giường thì chỉ được thu tối_đa 50 % , trường_hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối_đa 30 % mức thu ngày giường điều_trị đã được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định . 5 . Giá ngày giường điều_trị Hồi_sức tích_cực ( ICU ) chỉ được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Đối_với bệnh_viện hạng đặc_biệt , hạng I hoặc hạng II đã thành_lập khoa Hồi_sức tích_cực , khoa hoặc trung_tâm chống độc , khoa Hồi_sức tích_cực – chống độc và các khoa , trung_tâm này có đầy_đủ các điều_kiện để hoạt_động theo Quyết_định số 01 / 2008 / QĐ - BYT ngày 21 tháng 01 năm 2008 của Bộ Y_tế về việc ban_hành quy_chế cấp_cứu , hồi_sức tích_cực và chống độc ; b ) Trường_hợp đơn_vị chưa thành_lập khoa Hồi_sức tích_cực nhưng trong khoa Cấp_cứu có một_số giường được sử_dụng để điều_trị tích_cực , giường_bệnh sau phẫu_thuật của các phẫu_thuật loại đặc_biệt , loại I và các giường_bệnh này đáp_ứng được yêu_cầu về trang_bị cho giường hồi_sức tích_cực quy_định tại Quyết_định số 01 / 2008 / QĐ - BYT của Bộ Y_tế nêu trên ; c ) Khi người_bệnh nằm tại các giường này với các bệnh_lý cần được chăm_sóc , điều_trị và theo_dõi theo quy_chế cấp_cứu , hồi_sức tích_cực và chống độc . Các trường_hợp còn lại chỉ được áp_dụng mức giá ngày giường hồi_sức cấp_cứu quy_định tại dịch_vụ số 2 , phụ_lục II của Thông_tư này đã được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định . 6 . Áp_dụng mức giá ngày giường_bệnh cấp_cứu : a ) Đối_với các khoa điều_trị lâm_sàng có giường hồi_sức cấp_cứu trong khoa ( ví_dụ trong khoa Nhi có giường hồi_sức cấp_cứu nhi , các khoa sơ_sinh / chăm_sóc đặc_biệt đối_với trẻ sơ_sinh thiếu tháng ) thì được áp_dụng giá ngày giường hồi_sức cấp_cứu quy_định tại dịch_vụ số 2 Phụ_lục II của Thông_tư này đã được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định ; b ) Trường_hợp người_bệnh vào khoa cấp_cứu không đăng_ký khám tại khoa khám bệnh : Nếu thời_gian điều_trị từ 04 giờ trở lên thì người_bệnh chỉ phải chi_trả tiền ngày giường_bệnh điều_trị nội_trú , tiền thuốc và các dịch_vụ kỹ_thuật theo quy_định , không phải chi_trả tiền khám bệnh . 7 . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh kê thêm giường_bệnh ngoài số giường kế_hoạch được giao : được áp_dụng mức giá ngày giường_bệnh tương_ứng đã được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định . 8 . Trường_hợp người_bệnh nằm trên băng_ca , giường gấp : tạm_thời áp_dụng mức giá ngày giường_bệnh nằm ghép 02 người theo từng loại chuyên_khoa đã được cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định . 9 . Trường_hợp bệnh_viện hạng III , IV hoặc chưa xếp_hạng nhưng được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt thực_hiện phẫu_thuật loại đặc_biệt thì áp_dụng mức giá tiền giường ngoại_khoa cao nhất của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi thực_hiện dịch_vụ đó . Ví_dụ : Tại Bệnh_viện A được phê_duyệt thực_hiện phẫu_thuật loại đặc_biệt : Nếu Bệnh_viện được xếp_hạng III thì được áp_dụng mức giá ngày giường_bệnh ngoại_khoa sau phẫu_thuật loại I của bệnh_viện hạng III ; nếu Bệnh_viện được xếp_hạng IV hoặc chưa xếp_hạng thì được áp_dụng mức giá ngày giường_bệnh ngoại_khoa sau phẫu_thuật loại I của bệnh_viện hạng IV. 10 . Trường_hợp một phẫu_thuật nhưng được phân_loại khác nhau ( trừ chuyên_khoa nhi ) tại Thông_tư số 50 / 2014 / TT - BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ Y_tế quy_định phân_loại phẫu_thuật , thủ_thuật và định mức nhân_lực trong từng ca phẫu_thuật , thủ_thuật ( sau đây gọi tắt là Thông_tư số 50 / 2014 / TT - BYT ) : áp_dụng mức giá ngày giường_bệnh ngoại_khoa , bỏng theo phân_loại phẫu_thuật thấp nhất . 11 . Trường_hợp các phẫu_thuật xếp tương_đương với một phẫu_thuật quy_định tại Thông_tư này nhưng có phân_loại phẫu_thuật khác nhau theo từng chuyên_khoa tại Thông_tư số 50 / 2014 / TT - BYT thì áp_dụng mức giá ngày giường_bệnh ngoại_khoa , bỏng theo phân_loại của phẫu_thuật đó . 12 . Trường_hợp các phẫu_thuật chưa được phân_loại phẫu_thuật quy_định tại Thông_tư số 50 / 2014 / TT - BYT thì áp_dụng mức giá thanh_toán ngày giường ngoại_khoa loại 4 của hạng bệnh_viện tương_ứng . 13 . Áp_dụng giá ngày giường_bệnh điều_trị đối_với các khoa thuộc bệnh_viện y_học cổ_truyền , bệnh_viện điều_dưỡng phục_hồi chức_năng : a ) Giường Hồi_sức tích_cực ( ICU ) : thực_hiện theo hướng_dẫn tại khoản 5 Điều này ; b ) Giường Cấp_cứu : thực_hiện theo hướng_dẫn tại khoản 6 Điều này ; c ) Giường_bệnh tại các khoa ung_thư , nhi : áp_dụng giá ngày giường điều_trị nội_khoa loại 1 ( quy_định tại điểm 3.1 Phụ_lục II ) theo hạng bệnh_viện tương_ứng ; d ) Giường_bệnh nội_khoa của các khoa còn lại : áp_dụng theo mức giá ngày giường nội_khoa loại 2 ( quy_định tại điểm 3.2 Phụ_lục II ) đối_với nhóm người_bệnh tổn_thương tủy sống , tai_biến mạch_máu não , chấn_thương sọ não , áp_dụng theo mức giá ngày giường nội_khoa loại 3 ( quy_định tại điểm 3.3 Phụ_lục II ) theo hạng bệnh_viện tương_ứng_đối_với các bệnh còn lại . 14 . Đối_với các trường_hợp liên chuyên_khoa : áp_dụng mức giá của chuyên_khoa thấp nhất trong các khoa tương_ứng với hạng bệnh_viện .
0
Thành_phần Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng gồm những thành_phần_nào ?
Điều 13 . Quy_trình xây_dựng định mức Quy_trình , Hồ_sơ xây_dựng định_mức trình cấp có thẩm_quyền xét_duyệt , ban_hành theo các bước sau : 1 . Bước 1 : Bộ , ngành chỉ_định cơ_quan chuyên_môn xây_dựng dự_thảo định_mức . 2 . Bước 2 : Xây_dựng dự_thảo định mức kinh_tế - kỹ_thuật hàng dự_trữ quốc_gia ; lấy ý_kiến tham_gia của các cơ_quan liên_quan ; hoàn_chỉnh dự_thảo . 3 . Bước 3 : Bộ , ngành tổ_chức thẩm_tra định mức kinh_tế - kỹ_thuật , hoàn_chỉnh dự_thảo và có Công_văn đề_nghị Bộ Tài_chính thẩm_định , ban_hành định_mức ; hồ_sơ gửi kèm gồm : a ) Dự_thảo Thông_tư ban_hành định mức kèm theo thuyết_minh ; b ) Biên_bản thẩm_tra định mức ngành ; c ) Bản_sao tài_liệu gốc được sử_dụng làm căn_cứ để xây_dựng dự_thảo và các tài_liệu khác ; d ) Bảng tổng_hợp đơn_giá vật_tư , nhân_công cần_thiết để xây_dựng định_mức . 4 . Bước 4 : Thẩm_định định_mức . Bộ Tài_chính giao Tổng_cục Dự_trữ Nhà_nước thực_hiện các công_việc sau : a ) Tiếp_nhận hồ_sơ xây_dựng định_mức của các Bộ ngành quản_lý hàng dự_trữ quốc_gia ; b ) Xem_xét tính hợp_lệ của hồ_sơ , định mức kinh_tế - kỹ_thuật hàng dự_trữ quốc_gia được quy_định tại Điều 10 , 11 , 12 và từ bước 1 đến bước 3 Điều 13 Thông_tư này ; c ) Tổ_chức thẩm_định định mức kinh_tế - kỹ_thuật hàng dự_trữ quốc_gia theo quy_định ; d ) Trên_cơ_sở kết_quả thẩm_định định_mức , tiến_hành thủ_tục ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật ; trình Bộ_trưởng Bộ Tài_chính xem_xét ban_hành thông_tư . 5 . Bước 5 : Ban_hành định mức kinh_tế - kỹ_thuật hàng dự_trữ quốc_gia .
0
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của chuyên_gia khảo_sát thực_tế và tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài chất_lượng giáo_dục nghề_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Điều_kiện , nhiệm_vụ , quyền_hạn của chuyên_gia tham_gia khảo_sát thực_tế và tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài 1 . Điều_kiện đối_với chuyên_gia tham_gia khảo_sát thực_tế và tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài như sau : a ) Có chuyên_môn phù_hợp với nhóm ngành , nghề đào_tạo : Là chuyên_gia được đào_tạo chuyên_môn về nhóm ngành , nghề đào_tạo ; có ít_nhất 05 năm kinh_nghiệm tham_gia giảng_dạy mô - đun , môn_học của chương_trình đào_tạo thuộc nhóm ngành , nghề đào_tạo hoặc có ít_nhất 05 năm kinh_nghiệm trong lĩnh_vực sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ liên_quan đến nhóm ngành , nghề đào_tạo ; b ) Có hợp_đồng lao_động làm_việc cho tổ_chức kiểm_định về việc tham_gia khảo_sát thực_tế và tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài đối_với trường_hợp chuyên_gia không phải là người làm_việc toàn thời_gian theo hợp_đồng lao độnghoặchợp đồng làm_việc tối_thiểu từ 12 tháng trở lên chotổ chức kiểm_định ; c ) Có cam_kết về việc đồng_ý tham_gia khảo_sát thực_tế và tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài và cam_kết không vi_phạm một trong những trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều 15 và Điều 18 Thông_tư này . 2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của chuyên_gia : a ) Thực_hiện khảo_sát thực_tế cùng với đoàn đánh_giá ngoài , tư_vấn cho đoàn đánh_giá ngoài đánh_giá các tiêu_chí , tiêu_chuẩn có liên_quan đến ngành , nghề đào_tạo được phân_công phù_hợp với chuyên_môn của mình ; thực_hiện các nhiệm_vụ do trưởng_đoàn phân_công và chịu trách_nhiệm về kết_quả_thực_hiện các nhiệm_vụ được phân_công ; b ) Chuyên_gia được tham_dự các cuộc họp của đoàn đánh_giá ngoài ; được đề_xuất đánh_giá đối_với các tiêu_chuẩn , tiêu_chí liên_quan đến ngành , nghề đào_tạo được phân_công tư_vấn ; được ghi_nhận ý_kiến tại báo_cáo quá_trình thực_hiện đánh_giá ngoài nhưng không được quyền biểu_quyết các kết_luận của đoàn đánh_giá ngoài .
1
Công_bố quy_hoạch năng_lượng nguyên_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 30 . Thu_hồi Thẻ thẩm_định viên về giá 1 . Thẻ thẩm_định viên về giá bị thu_hồi trong các trường_hợp sau : a ) Sửa_chữa , giả_mạo hoặc gian_lận về lý_lịch quy_định tại khoản 1 Điều 4 và khoản 1 Điều 10 Thông_tư này ; b ) Sửa_chữa , giả_mạo hoặc gian_lận về bằng_cấp , chứng_chỉ để đủ điều_kiện dự thi cấp Thẻ thẩm_định viên về giá quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều 4 và khoản 2 Điều 10 Thông_tư này ; c ) Kê_khai không_trung_thực về quá_trình và thời_gian làm_việc , kinh_nghiệm công_tác trong hồ_sơ để đủ điều_kiện dự thi cấp Thẻ thẩm_định viên về giá theo quy_định ; d ) Thi hộ người khác hoặc nhờ người khác thi hộ trong kỳ thi cấp Thẻ thẩm_định viên về giá ; đ ) Các trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Bộ Tài_chính xem_xét , quyết_định thu_hồi Thẻ thẩm_định viên về giá theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 08 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Mức phạt nhân_viên phục_vụ xe_buýt xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra của người có thẩm_quyền ?
Điều 28 . Xử_lý đề_nghị , kiến_nghị , phản_ánh Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày được phân_công , công_chức phải đề_xuất người có thẩm_quyền xử_lý như sau : 1 . Trường_hợp_đề_nghị , kiến_nghị , phản_ánh thuộc thẩm_quyền thì có văn_bản trả_lời người có đề_nghị , kiến_nghị , phản_ánh . 2 . Trường_hợp_đề_nghị , kiến_nghị , phản_ánh không liên_quan đến lĩnh_vực thi_hành án dân_sự , thuộc thẩm_quyền giải_quyết của cơ_quan khác thì chuyển đơn cùng các tài_liệu kèm theo ( nếu có ) đến cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết theo quy_định của pháp_luật và trả_lời , hướng_dẫn cho người đề_nghị , kiến_nghị , phản_ánh . 3 . Trường_hợp_đề_nghị , kiến_nghị , phản_ánh đã được chuyển , hướng_dẫn , trả_lời theo quy_định của pháp_luật nhưng đương_sự vẫn tiếp_tục có đơn cùng nội_dung ; đơn đề gửi nhiều cơ_quan , trong đó có đề cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết thì lưu đơn .
0
Thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo trong quản_lý nhà_nước về quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Điều_kiện bao thanh_toán Đơn_vị bao thanh_toán xem_xét , quyết_định bao thanh_toán khi khách_hàng đáp_ứng các điều_kiện sau đây : 1 . Đối_với khách_hàng là người cư_trú a ) Khách_hàng là pháp_nhân có năng_lực pháp_luật dân_sự theo quy_định của pháp_luật ; b ) Khách_hàng là cá_nhân từ đủ 18 tuổi trở lên có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ theo quy_định của pháp_luật hoặc từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi không bị mất hoặc hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự theo quy_định của pháp_luật ; c ) Nhu_cầu bao thanh_toán để sử_dụng tiền ứng trước vào mục_đích hợp_pháp và phục_vụ cho hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh ; d ) Có khả_năng tài_chính để trả nợ ; đ ) Có phương_án sử_dụng vốn khả_thi . 2 . Đối_với khách_hàng là người không cư_trú a ) Khách_hàng là tổ_chức ; b ) Các điều_kiện quy_định tại điểm c , d và đ khoản 1 Điều này ; c ) Trường_hợp khách_hàng là bên nhập_khẩu phải đáp_ứng điều_kiện quy_định tại điểm a , b khoản này và một trong các điều_kiện sau đây : ( i ) Khách_hàng là doanh_nghiệp được thành_lập và hoạt_động tại nước_ngoài có vốn góp của doanh_nghiệp Việt_Nam dưới hình_thức đầu_tư trực_tiếp ra nước_ngoài ; ( ii ) 100 % giá_trị của khoản phải trả được bảo_lãnh thanh_toán , bảo_hiểm bởi bên thứ ba , được khách_hàng ký_quỹ , được bảo_đảm bằng tiền gửi của khách_hàng tại đơn_vị bao thanh_toán .
0
Ai có quyền tố_cáo khi phát_hiện có hành_vi vi_phạm_pháp_luật thi_hành án ?
Điều 32 . Quy_định nội_dung chi kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm , kiểm_tra kỹ_thuật đo_lường , phê_duyệt mẫu trong hoạt_động đo_lường 1 . Đối_với đơn_vị dự_toán Quân_đội , nội_dung chi hoạt_động đo_lường gồm : Chi_phí kiểm_định , hiệu chuẩn , kiểm_tra kỹ_thuật đo_lường chuẩn đo_lường , phương_tiện đo đang quản_lý ở cấp Bộ Quốc_phòng hoặc đã đưa vào trang_bị , sử_dụng được bảo_đảm từ nguồn ngân_sách nhà_nước chi cho quốc_phòng . 2 . Đối_với hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh , hoạt_động_kinh_tế quốc_phòng : Chi_phí kiểm_định , hiệu chuẩn , kiểm_tra kỹ_thuật đo_lường chuẩn đo_lường , phương_tiện đo tính vào giá_thành sản_phẩm , dịch_vụ . 3 . Đối_với chuẩn đo_lường , phương_tiện đo sử_dụng để thực_hiện dự_án hoặc sản_phẩm của dự_án đầu_tư đang trong giai_đoạn triển_khai ( chưa bàn_giao , đưa vào sử_dụng ) : Chủ đầu_tư sử_dụng kinh_phí của dự_án để chi kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm , kiểm_tra , nghiệm_thu . 4 . Đối_với chuẩn đo_lường , phương_tiện đo được hình_thành trong quá_trình mua_sắm : Chi_phí kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm do bên bán ( nhà cung_cấp ) bảo_đảm cho đến khi hoàn_thiện thủ_tục bàn_giao cho bên mua . 5 . Đối_với đơn_vị sản_xuất chuẩn đo_lường , phương_tiện đo : Đơn_vị tự bảo_đảm kinh_phí kiểm_định , hiệu chuẩn , thử_nghiệm sản_phẩm ; chi_phí thực_hiện nội_dung này tính vào giá_thành sản_xuất sản_phẩm . 6 . Chi_phí phê_duyệt mẫu : Đơn_vị nào có mẫu cần phê_duyệt phải tự bảo_đảm kinh_phí phê_duyệt mẫu ; mẫu được hình_thành từ sản_xuất , cải_tiến , mua_sắm trong nước hoặc nhập_khẩu thì chi_phí phê_duyệt mẫu được tính tương_ứng vào chi_phí sản_xuất , cải_tiến , mua_sắm trong nước hoặc nhập_khẩu . 7 . Kinh_phí hoạt_động kiểm_tra nhà_nước về đo_lường được bảo_đảm từ Ngân_sách nhà_nước chi cho quốc_phòng bố_trí trong dự_toán ngân_sách hàng năm của Ngành Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng các cơ_quan , đơn_vị . Căn_cứ vào dự_toán ngân_sách được giao , Cục Tiêu_chuẩn - Đo_lường - Chất_lượng thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về nhiệm_vụ của Ngành .
0
Tham_gia_bảo_hiểm chưa đủ một năm có rút được không ?
Điều 3 . Thẩm_quyền và phương_pháp xác_định giá_trị tài_sản 1 . Cơ_quan quản_lý nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có thẩm_quyền xác_định giá_trị tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ_trình cơ_quan hoặc người có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án xử_lý_tài_sản xem_xét , quyết_định . Cơ_quan quản_lý nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ được quyền thuê doanh_nghiệp thẩm_định_giá hoặc tổ_chức có chức_năng tư_vấn về giá có dù năng_lực và kinh_nghiệm thực_hiện thẩm_định_giá , tư_vấn cho việc xác_định giá_trị tài_sản là kết_quả của nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . 2 . Phương_pháp xác_định giá_trị tài_sản theo một trong các phương_pháp quy_định tại Điều 7 , Điều 8 , Điều 9 và Điều 10 Thông_tư này . Trường_hợp áp_dụng từ hai phương_pháp trở lên , đề_nghị cần đánh_giá và chỉ rõ phương_pháp nào là phương_pháp chính , phương_pháp nào được sử_dụng để kiểm_tra , đối_chiếu , từ đó phân_tích , tính_toán để đi đến kết_luận cuối_cùng về giá_trị tài_sản .
0
Mức thời_gian được giảm thi_hành án đối_với người bị phạt cải_tạo không giam_giữ được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Ghi nội_dung đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển vào Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam 1 . Trường_hợp đăng_ký thế_chấp tàu_biển , đăng_ký bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_biển trong trường_hợp mua_bán tàu_biển có bảo_lưu quyền sở_hữu hoặc hợp_đồng mua_bán tàu_biển kèm văn_bản về bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_biển , Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam ghi nội_dung đăng_ký theo hướng_dẫn trong Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam như sau : a ) Ghi thời_điểm đăng_ký ( giờ , phút , ngày , tháng , năm ) ; b ) Ghi “ Thế_chấp tàu_biển giữa ... ( ghi tên bên thế_chấp ) và ... ( ghi tên bên nhận thế_chấp ) theo hợp_đồng thế_chấp hoặc hợp_đồng tín_dụng ( trường_hợp việc thế_chấp được ghi trong hợp_đồng tín_dụng ) hoặc văn_bản thỏa_thuận khác về thế_chấp tàu_biển số ... ( nếu có ) , ngày , tháng , năm ” ; c ) Ghi “ Bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_biển giữa ... ( ghi tên bên mua tài_sản ) và ... ( ghi tên bên bán tài_sản ) theo hợp_đồng mua_bán có điều_khoản bảo_lưu quyền sở_hữu hoặc hợp_đồng mua_bán kèm văn_bản về bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_biển số ... ( nếu có ) , ngày , tháng , năm ” . 2 . Trường_hợp đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp_bảo_đảm đã đăng_ký , Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam ghi nội_dung đăng_ký thay_đổi vào Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam như sau : a ) Ghi thời_điểm đăng_ký ( giờ , phút , ngày , tháng , năm ) ; b ) Trường_hợp thay_đổi một trong các bên hoặc các bên ký_kết_hợp_đồng thế_chấp tàu_biển , hợp_đồng mua_bán tàu_biển có điều_khoản bảo_lưu quyền sở_hữu hoặc hợp_đồng mua_bán tàu_biển kèm văn_bản về bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_biển thì ghi “ Thay_đổi bên thế_chấp , bên mua tài_sản ( hoặc bên nhận thế_chấp , bên bán tài_sản ) thành bên thế_chấp mới , bên mua tài_sản mới ( hoặc bên nhận thế_chấp mới , bên bán tài_sản mới ) là ... ( ghi tên bên mới thay_đổi ) theo Phiếu yêu_cầu đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển đã đăng_ký ngày , tháng , năm ” ; c ) Trường_hợp thay_đổi tên của một trong các bên hoặc các bên ký_kết_hợp_đồng thế_chấp tàu_biển , hợp_đồng mua_bán tàu_biển có điều_khoản bảo_lưu quyền sở_hữu , hợp_đồng mua_bán tàu_biển kèm văn_bản về bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_biển thì ghi “ Thay_đổi tên của bên thế_chấp , bên mua tài_sản ( hoặc bên nhận thế_chấp , bên bán tài_sản ) thành tên mới là ... ( ghi tên bên mới thay_đổi ) theo Phiếu yêu_cầu đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển đã đăng_ký ngày , tháng , năm ” ; d ) Trường_hợp rút bớt tài_sản thế_chấp , tài_sản bảo_lưu quyền sở_hữu là tàu_biển thì ghi “ Rút bớt tài_sản thế_chấp , tài_sản bảo_lưu quyền sở_hữu là ... ( ghi thông_tin về tài_sản bị rút bớt ) ; tài_sản thế_chấp , tài_sản bảo_lưu quyền sở_hữu còn lại là ... ( ghi nội_dung thông_tin về tài_sản còn lại ) theo Phiếu yêu_cầu đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển đã đăng_ký ngày , tháng , năm ” ; đ ) Trường_hợp bổ_sung tài_sản thế_chấp , tài_sản bảo_lưu quyền sở_hữu là tàu_biển thì ghi “ Bổ_sung tài_sản thế_chấp , tài_sản bảo_lưu quyền sở_hữu là ... ( ghi thông_tin về tài_sản được bổ_sung ) theo Phiếu yêu_cầu đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển đã đăng_ký ngày , tháng , năm ” ; e ) Trường_hợp thay_thế tài_sản thế_chấp , tài_sản bảo_lưu quyền sở_hữu là tàu_biển thì Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam hướng_dẫn người yêu_cầu đăng_ký nộp hồ_sơ , thực_hiện thủ_tục xóa_đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển theo quy_định tại Điều 37 và Điều 38 Nghị_định số 102 / 2017 / NĐ - CP và nộp hồ_sơ , thực_hiện thủ_tục đăng_ký thế_chấp , đăng_ký bảo_lưu quyền sở_hữu tàu_biển trong trường_hợp mua_bán tàu_biển có bảo_lưu quyền sở_hữu theo quy_định tại các Điều 32 , 33 và 38 Nghị_định số 102 / 2017 / NĐ - CP. 3 . Trường_hợp đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý_tài_sản thế_chấp là tàu_biển trong trường_hợp đã đăng_ký , Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam ghi nội_dung đăng_ký vào Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam như sau : Ghi thời_điểm đăng_ký ( giờ , phút , ngày , tháng , năm ) và ghi “ đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý ... ( ghi tên tài_sản phải xử_lý ) đã thế_chấp với ... ( ghi tên bên nhận thế_chấp ) theo Phiếu yêu_cầu đăng_ký ngày , tháng , năm ” . 4 . Trường_hợp xóa_đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm , Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam ghi nội_dung đăng_ký vào Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam như sau : Ghi thời_điểm xóa_đăng_ký ( giờ , phút , ngày , tháng , năm ) ; ghi “ Xóa_đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển giữa ... ( ghi tên bên thế_chấp hoặc bên mua tài sản ) và ... ( ghi tên bên nhận thế_chấp hoặc bên bán tài_sản ) theo Phiếu yêu_cầu xóa_đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_biển ngày , tháng , năm ” .
0
Mức thu phí tham_quan bảo_tàng dân_tộc Việt_Nam đối_với người_lớn được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Chi_phí chuyển_giao hồ_sơ , vật_chứng cho nước_ngoài Chi_phí phát_sinh trong quá_trình thực_hiện việc chuyển_giao hồ_sơ , vật_chứng cho nước_ngoài do cơ_quan thực_hiện việc chuyển_giao ( Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao hoặc Bộ Ngoại_giao ) chi_trả từ ngân_sách nhà_nước .
0
Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng toàn_bộ ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Cách tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề 1 . Thời_gian làm_việc được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề a ) Thời_gian làm_việc được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề được xác_định bằng tổng_các thời_gian sau : - Thời_gian làm_việc được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên quân_đội , công_an , cơ_yếu ( nếu có ) ; - Thời_gian làm_việc được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề ở các ngành khác , gồm : + Thời_gian làm_việc được xếp lương một trong các ngạch hoặc chức_danh của các chuyên_ngành hải_quan , tòa_án , kiểm_sát , kiểm_toán , thanh_tra , thi_hành án dân_sự , kiểm_lâm ( nếu có ) được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề theo quy_định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị_định số 76 / 2009 / NĐ - CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính_phủ về sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang ; + Thời_gian làm công_tác kiểm_tra Đảng được tính hưởng ; phụ_cấp thâm_niên nghề theo quy_định tại Quyết_định số 275 - QĐ / TW ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Ban Bí_thư Trung_ương về sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Quyết_định số 128 - QĐ / TW ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Ban Bí_thư Trung_ương ( khóa IX ) về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức cơ_quan đảng , mặt_trận và các đoàn_thể ; + Thời_gian giảng_dạy , giáo_dục được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên theo quy_định tại Nghị_định số 54 / 2011 / NĐ - CP ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Chính_phủ về chế_độ phụ_cấp thâm_niên đối_với nhà_giáo ; + Thời_gian làm công_tác dự_trữ quốc_gia được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên theo quy_định tại Nghị_định số 94 / 2013 / NĐ - CP ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành Luật dự_trữ quốc_gia . - Thời_gian thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự theo luật_định của các đối_tượng quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 2 Thông_tư này mà trước khi đi thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự đang được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề . b ) Thời_gian làm_việc được tính hưởng nhiều loại thâm_niên nghề cùng một thời_điểm , thì chỉ được tính hưởng phụ_cấp của một loại thâm_niên nghề . c ) Chế_độ phụ_cấp thâm_niên nghề được tính trả cùng kỳ lương hàng tháng và được tính đóng , hưởng bảo_hiểm xã_hội . 2 . Thời_gian không được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề a ) Thời_gian phục_vụ tại_ngũ trước khi bị tước danh_hiệu quân_nhân và thời_gian chấp_hành_hình_phạt tù_giam , trong trường_hợp quân_nhân phạm_tội bị Tòa_án xử_phạt tù_giam và bị cấp có thẩm_quyền tước danh_hiệu quân_nhân . b ) Thời_gian gian phục_vụ tại_ngũ trước khi bị tước danh_hiệu quân_nhân , trong trường_hợp bị cấp có thẩm_quyền tước danh_hiệu quân_nhân do vi_phạm kỷ_luật . c ) Thời_gian đào_ngũ , trong trường_hợp quân_nhân đào_ngũ được tiếp_nhận lại đơn_vị . d ) Thời_gian phục_vụ tại_ngũ trước khi đào_ngũ , trong trường_hợp quân_nhân đào_ngũ không trở_lại đơn_vị . đ ) Thời_gian không được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 2 Thông_tư này như sau : - Thời_gian thử việc hoặc thời_gian hợp_đồng làm_việc lần đầu ; - Thời_gian nghỉ_việc riêng không hưởng lương liên_tục từ 01 tháng trở lên ; - Thời_gian nghỉ ốm_đau , thai_sản vượt quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội ; - Thời_gian bị tạm đình_chỉ công_tác hoặc bị tạm giữ , tạm giam để phục_vụ cho công_tác điều_tra , truy_tố , xét_xử . 3 . Cách tính chi_trả phụ_cấp thâm_niên nghề hàng tháng : a ) Đối_tượng quy_định tại Khoản 2 Điều 2 Thông_tư này sau 5 năm ( đủ 60 tháng ) được hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề bằng 5 % ; từ năm thứ sáu trở_đi , mỗi năm công_tác ( đủ 12 tháng ) được tính thêm 1 % . Ví_dụ 1 : Đồng_chí A , nhập_ngũ : tháng 7 năm 1984 công_tác được 4 năm ( 48 tháng ) tính đến tháng 6 năm 1988 ; sau đó được chuyển chế_độ quân_nhân chuyên_nghiệp và công_tác đến hết tháng 9 năm 2014 nghỉ hưu . Như_vậy , tại thời_điểm tháng 9 năm 2014 đồng_chí A có 30 năm 3 tháng tại_ngũ trong quân_đội . Theo đó đồng_chí A được hưởng phụ_cấp thâm_niên với tỷ_lệ là 30 % từ tháng 7 năm 2014 . Ví_dụ 2 : Tháng 5 năm 2007 , đồng_chí B , sau khi kết_thúc hợp_đồng làm_việc lần đầu được tuyển_dụng làm giáo_viên tại trường Trung_học phổ_thông K. Đến tháng 9 năm 2010 nhập_ngũ thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự phục_vụ trong quân_đội . Từ tháng 9 năm 2012 được chuyển chế_độ công_nhân_viên quốc_phòng và làm giáo_viên tại Trường Thiếu_sinh_quân Quân_khu 2 cho đến nay . Như_vậy , tại thời_điểm tháng 9 năm 2014 , đồng_chí B có thời_gian công ; tác để tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nhà_giáo như sau : - Thời_gian là giáo_viên từ tháng 5 năm 2007 đến hết tháng 8 năm 2010 là : 3 năm 4 tháng ( 40 tháng ) được tính hưởng thâm_niên nghề ; - Thời_gian thực_hiện nghĩa_vụ quân_sự từ tháng 9 năm 2010 đến hết tháng 8 năm 2012 là 2 năm ( 24 tháng ) là thời_gian tại_ngũ ; - Thời_gian là giáo_viên từ tháng 9 năm 2012 đến hết tháng 9 năm 2014 là : 2 năm 01 tháng ( 25 tháng ) được tính hưởng thâm_niên nghề . Nếu tính tại thời_điểm tháng 9 năm 2014 , đồng_chí B có thời_gian làm giáo_viên là 5 năm 5 tháng ( 65 tháng ) , đủ điều_kiện để tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề quy_định tại Điều 3 Thông_tư này và có tổng_thời_gian được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề là 5 năm 05 tháng ( trong đó : 3 năm 4 tháng và 2 năm 1 tháng là giáo_viên ) . Theo đó , đồng_chí B được hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề với tỷ_lệ là 5 % từ tháng 5 năm 2014 . b ) Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp đã có đủ thời_gian được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề của các ngành khác như : cơ_yếu , hải_quan , tòa_án , kiểm_sát , kiểm_toán , thanh_tra , thi_hành án dân_sự , kiểm_lâm , kiểm_tra đảng , nhà_giáo , dự_trữ quốc_gia ... . thì được cộng để tính hưởng phụ_cấp thâm_niên quân_đội . Ví_dụ 3 : Đồng_chí C , công_tác ở ngành Hải_quan được 12 năm . Từ tháng 01 năm 2012 , được điều_động vào quân_đội , phong quân_hàm Đại_uý . Như_vậy , tại thời_điểm tháng 9 năm 2014 , đồng_chí C có tổng_thời_gian được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên là 14 năm 9 tháng ( 12 năm của ngành Hải_quan và 2 năm 9 tháng của Quân_đội ) . Theo đó , đồng_chí C được hưởng phụ_cấp thâm_niên với tỷ_lệ là 14 % . c ) Đối_với các đối_tượng thuộc các ngành , lĩnh_vực hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề mà được luân_chuyển , điều_động , bổ_nhiệm , tuyển_dụng sang công_tác ở ngành , lĩnh_vực khác không có chế_độ phụ_cấp thâm_niên nghề , sau đó lại tiếp_tục về công_tác tại các ngành , lĩnh_vực trước khi luân_chuyển , điều_động , bổ_nhiệm , tuyển_dụng , thì được cộng gộp thời_gian công_tác trước đó ở các ngành , lĩnh_vực được hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề để tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề . Ví_dụ 4 : Đồng_chí D , nhập_ngũ tháng 5 năm 1982 , cấp_bậc hạ_sĩ , xuất_ngũ tháng 7 năm 1984 . Từ tháng 02 năm 1988 , đồng_chí D được tuyển_dụng làm công_nhân_viên quốc_phòng , được xếp ngạch chuyên_viên . Từ tháng 6 năm 1995 , đồng_chí D được chuyển chế_độ quân_nhân chuyên_nghiệp cho đến nay . Tính tại thời_điểm tháng 9 năm 2014 , đồng_chí D có các thời_gian làm_việc được tính hưởng và không được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề như sau : - Thời_gian từ tháng 5 năm 1982 đến hết tháng 7 năm 1984 là : 2 năm 3 tháng được tính là thời_gian tại_ngũ ; - Thời_gian là công_nhân_viên quốc_phòng từ tháng 02 năm 1988 đến hết tháng 5 năm 1995 là : 7 năm 4 tháng không được tính hưởng thâm_niên nghề ; - Thời_gian từ tháng 6 năm 1995 đến hết tháng 9 năm 2014 là : 19 năm 4 tháng tại_ngũ được tính hưởng thâm_niên nghề . Như_vậy , tại thời_điểm tháng 9 năm 2014 đồng_chí D có tổng_thời_gian được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề là : 21 năm 7 tháng ( trong đó : 2 năm 3 tháng tại_ngũ và 19 năm 4 tháng tại_ngũ là quân_nhân chuyên_nghiệp ) . Theo đó , đồng_chí D được hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề với tỷ_lệ là 21 % từ tháng 3 năm 2014 . Ví_dụ 5 : Đồng_chí Đ , được tuyển_dụng vào làm_việc tại Tổng_cục Hải_quan được 3 năm 6 tháng . Từ tháng 01 năm 2006 đồng_chí Đ vào quân_đội làm công_nhân_viên quốc_phòng , xếp ngạch chuyên_viên . Từ tháng 3 năm 2008 , đồng_chí Đ chuyển chế_độ quân_nhân chuyên_nghiệp cho đến nay . Tính tại thời_điểm tháng 9 năm 2014 , thời_gian làm_việc của đồng_chí Đ được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề như sau : - Thời_gian làm_việc tại Tổng_cục Hải_quan là 3 năm 6 tháng được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề ; - Thời_gian là công_nhân_viên quốc_phòng từ tháng 01 năm 2006 đến hết tháng 02 năm 2008 là 2 năm 2 tháng không được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề ; - Thời_gian là quân_nhân chuyên_nghiệp từ tháng 3 năm 2008 đến hết tháng 9 năm 2014 là 6 năm 7 tháng được tính hưởng phụ_cấp thâm , niên nghề . Như_vậy , tại thời_điểm tháng 9 năm 2014 , đồng_chí Đ có thời_gian trên 5 năm ( trên 60 tháng ) là quân_nhân chuyên_nghiệp , đủ điều_kiện để tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư này và có tổng_thời_gian được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề là 10 năm 01 tháng ( 6 năm 7 tháng là quân_nhân chuyên_nghiệp và 3 năm 6 tháng của Hải_quan ) . Theo đó đồng_chí Đ được hưởng phụ_cấp thâm_niên nghề với tỷ_lệ là 10 % .
0
Xử_lý hành_vi vi_phạm_quy_định về nội_dung báo_cáo hoạt_động hóa_chất được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc quy_hoạch 1 . Bảo_đảm sự lãnh_đạo , chỉ_đạo của cấp ủy Đảng , chính_quyền các cấp , phù_hợp với quy_định về phân_cấp quản_lý cán_bộ , công_chức hiện_hành . 2 . Chọn đúng đối_tượng , đủ số_lượng , đáp_ứng tiêu_chuẩn , yêu_cầu nhiệm_vụ theo chức_danh gắn với quy_hoạch cán_bộ , công_chức cấp xã . 3 . Thực_hiện đúng quy_trình , có nguồn kế_cận , kế_tiếp , tạo sự ổn_định lâu_dài , từng bước trẻ_hóa , nâng cao chất_lượng Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã . 4 . Thực_hiện công_khai , dân_chủ và đúng pháp_luật . 5 . Ưu_tiên người có bằng trung_cấp chuyên_nghiệp ngành quân_sự cơ_sở trở lên ; con của người có công với nước , người dân_tộc_thiểu_số , người đã hoàn_thành nhiệm_vụ phục_vụ tại_ngũ trong lực_lượng Quân_đội nhân_dân và Công_an nhân_dân .
0
Nhiệm_vụ của nhân_viên quản_lý chất_lượng xét_nghiệm được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư liên_tịch số 175 / 2011 / TTLT - BQP - BGDĐT 1 . Bổ_sung Điểm đ vào Khoản 1 Điều 2 như sau : “ đ ) Công_dân đang học_tập tại các trường quy_định tại Điểm a , Điểm b , Điểm c , Điểm d Khoản 1 Điều này được tính từ ngày_công_dân đã làm xong thủ_tục nhập_học và đang học_tập tại trường . Trường_hợp công_dân nhận được Lệnh gọi nhập_ngũ và Giấy_báo nhập_học vào các trường trong cùng một thời_điểm thì phải chấp_hành Lệnh gọi nhập_ngũ và không thuộc đối_tượng được xét tạm hoãn gọi nhập_ngũ ” . 2 . Điểm a Khoản 3 Điều 2 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ a ) Theo học các loại_hình đào_tạo khác ngoài quy_định tại Khoản 1 Điều này ; ” 3 . Bổ_sung Điểm e vào Khoản 3 Điều 2 như sau : “ e ) Đang theo học khóa đào_tạo tập_trung đầu_tiên nhưng bỏ học để chuyển sang học khóa đào_tạo của trường khác ” . 4 . Điểm e Khoản 1 Điều 3 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ e ) Tiếp_nhận vào học đối_với các công_dân đã hoàn_thành nghĩa_vụ quân_sự tại_ngũ có Giấy_báo nhập_học trước hoặc sau thời_điểm nhập_ngũ theo quy_định tại Khoản 4 Điều 56 Luật Nghĩa_vụ quân_sự ” . 5 . Khoản 6 Điều 3 được sửa_đổi , bổ_sung như sau : “ 6 . Trách_nhiệm của công_dân : a ) Công_dân đến trường làm thủ_tục nhập_học phải mang theo Giấy chứng_nhận đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự do Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện cấp , Giấy xác_nhận đăng_ký vắng_mặt do Ban chỉ_huy quân_sự cấp xã nơi cư_trú cấp ; b ) Công_dân đã nhập_ngũ vào Quân_đội , nếu có Giấy_báo nhập_học vào các trường đào_tạo trình_độ đại_học , cao_đẳng , trung_cấp chuyên_nghiệp , cao_đẳng nghề , trung_cấp nghề trước hoặc sau thời_điểm nhập_ngũ thì báo_cáo đơn_vị quản_lý biết để thông_báo cho nhà_trường ( nơi phát_hành Giấy_báo nhập_học ) bảo_lưu kết_quả trúng_tuyển của thí_sinh đến khi hoàn_thành nghĩa_vụ quân_sự tại_ngũ theo quy_định tại Khoản 4 Điều 56 Luật Nghĩa_vụ quân_sự ” .
0
Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ kinh_phí khám bệnh nghề_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 52 . Chế_độ kế_toán , kiểm_toán 1 . Quỹ tổ_chức thực_hiện công_tác kế_toán theo quy_định của pháp_luật và hướng_dẫn của Bộ Tài_chính . 2 . Năm tài_chính của Quỹ bắt_đầu_từ ngày 01 tháng 01 và kết_thúc vào ngày 31 tháng 12 hằng năm . 3 . Quỹ tổ_chức bộ_máy kế_toán theo quy_định của pháp_luật về kế_toán và quy_chế nội_bộ của Quỹ .
0
Quy_định về việc ban_hành bản tin dự_báo , cảnh_báo xâm_nhập mặn được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn 1 . Trình_Ủy_ban nhân_dân cấp huyện dự_thảo quyết_định , chỉ_thị ; quy_hoạch , kế_hoạch dài_hạn , 05 năm và hàng năm về phát_triển công_thương trên địa_bàn ; chương_trình , biện_pháp tổ_chức thực_hiện các nhiệm_vụ cải_cách hành_chính thuộc lĩnh_vực công_thương . 2 . Trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện dự_thảo các văn_bản về lĩnh_vực công_thương thuộc thẩm_quyền ban_hành của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 3 . Giúp_Ủy_ban nhân_dân cấp huyện thực_hiện và chịu trách_nhiệm về việc thẩm_định , đăng_ký , cấp các loại giấy_phép thuộc phạm_vi trách_nhiệm và thẩm_quyền của phòng theo quy_định của pháp_luật và theo phân_công của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 4 . Giúp_Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quản_lý nhà_nước đối_với tổ_chức kinh_tế tập_thể , kinh_tế tư_nhân ; hướng_dẫn và kiểm_tra hoạt_động của các hội và tổ_chức phi chính_phủ trên địa_bàn thuộc lĩnh_vực công_thương theo quy_định của pháp_luật . 5 . Tổ_chức thực_hiện các văn_bản pháp_luật , quy_hoạch , kế_hoạch sau khi được phê_duyệt ; thông_tin , tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục , theo_dõi thi_hành pháp_luật về lĩnh_vực công_thương . 6 . Hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ quản_lý nhà_nước về công_thương đối_với công_chức cấp xã . 7 . Tổ_chức triển_khai , ứng_dụng tiến_bộ khoa_học , công_nghệ ; xây_dựng hệ_thống thông_tin , lưu_trữ phục_vụ công_tác quản_lý nhà_nước và chuyên_môn nghiệp_vụ của phòng . 8 . Thực_hiện công_tác thông_tin , báo_cáo định_kỳ và đột_xuất về tình_hình thực_hiện nhiệm_vụ được giao theo quy_định của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện và Sở Công_Thương . 9 . Tổ_chức , hướng_dẫn và thực_hiện chính_sách khuyến_khích các tổ_chức kinh_tế tập_thể , kinh_tế tư_nhân đầu_tư phát_triển công_nghiệp , mở_rộng sản_xuất - kinh_doanh ; tổ_chức các hoạt_động dịch_vụ tư_vấn chuyển_giao công_nghệ , cung_cấp thông_tin , xúc_tiến thương_mại và đào_tạo nguồn nhân_lực cho các cơ_sở sản_xuất - kinh_doanh thuộc lĩnh_vực công_thương . 10 . Tham_mưu giúp Ủy_ban nhân_dân cấp huyện thực_hiện quản_lý nhà_nước đối_với cụm công_nghiệp trên địa_bàn huyện ; tham_gia xây_dựng quy_hoạch phát_triển cụm công_nghiệp trên địa_bàn huyện ; xây_dựng , lập hồ_sơ thành_lập , mở_rộng , bổ_sung quy_hoạch cụm công_nghiệp trên địa_bàn huyện ; lập quy_hoạch chi_tiết , dự_án đầu_tư xây_dựng và tổ_chức triển_khai đầu_tư xây_dựng các cụm công_nghiệp trên địa_bàn huyện sau khi được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 11 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan kiểm_tra , thanh_tra việc thi_hành pháp_luật về hoạt_động công_thương trên địa_bàn ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo ; phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí trong hoạt_động công_thương trên địa_bàn theo quy_định của pháp_luật và phân_cấp của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 12 . Quản_lý tổ_chức bộ_máy , vị_trí việc_làm , biên_chế công_chức , cơ_cấu ngạch công_chức , thực_hiện chế_độ , chính_sách , chế_độ đãi_ngộ , khen_thưởng , kỷ_luật , đào_tạo và bồi_dưỡng về chuyên_môn nghiệp_vụ đối_với công_chức thuộc phòng theo quy_định của pháp_luật và theo sự phân_công hoặc ủy quyền của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 13 . Quản_lý và chịu trách_nhiệm về tài_chính , tài_sản của phòng theo quy_định của pháp_luật và theo chỉ_đạo của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 14 . Thực_hiện một_số nhiệm_vụ khác do Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện giao theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt hành_vi đầu_tư hoạt_động du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí trong rừng đặc_dụng không lập dự_án kinh_doanh được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Phê_duyệt danh_sách cộng_tác_viên dịch_thuật 1 . Trường_hợp người dịch đăng_ký làm cộng_tác_viên dịch_thuật ngôn_ngữ không phổ_biến mà không có giấy_tờ quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP thì nộp giấy_tờ khác thay_thế ( nếu có ) và bản cam_kết về việc thông_thạo ngôn_ngữ không phổ_biến đó . 2 . Phòng Tư_pháp lập danh_sách đề_nghị Sở Tư_pháp phê_duyệt cộng_tác_viên dịch_thuật , kèm theo trích_ngang của từng người có các thông_tin về họ , chữ đệm và tên ; ngày_tháng năm sinh ; nơi sinh ; chứng_minh nhân_dân hoặc căn_cước công_dân hoặc hộ_chiếu ; nơi cư_trú ; giấy_tờ chứng_minh trình_độ ngôn_ngữ hoặc cam_kết thông_thạo ngôn_ngữ không phổ_biến . 3 . Sau khi nhận được đề_nghị của Phòng Tư_pháp , trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc , Sở Tư_pháp kiểm_tra danh_sách đề_nghị phê_duyệt cộng_tác_viên dịch_thuật . Nếu những người được đề_nghị có đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện theo quy_định tại Điều 27 Nghị_định số 23 / 2015 / NĐ - CP , Sở Tư_pháp ra quyết_định phê_duyệt danh_sách cộng_tác_viên dịch_thuật ; nếu người nào không đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện thì Sở Tư_pháp từ_chối phê_duyệt và thông_báo bằng văn_bản cho Phòng Tư_pháp . 4 . Hàng năm , Phòng Tư_pháp có trách_nhiệm rà_soát lại danh_sách cộng_tác_viên dịch_thuật . Trường_hợp cộng_tác_viên không còn đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn hoặc không làm cộng_tác_viên dịch_thuật tại Phòng Tư_pháp đó từ 12 tháng trở lên mà không có_lý_do chính_đáng thì Phòng Tư_pháp có văn_bản đề_nghị Sở Tư_pháp ra quyết_định xóa tên người đó khỏi danh_sách cộng_tác_viên dịch_thuật .
0
Công_an kinh_tế đang thi_hành công_vụ có quyền xử_phạt vi_phạm giao_thông không ?
Điều 15 . Các mẫu giấy_tờ ban_hành kèm theo Thông_tư 1 . Báo_cáo kết_quả bồi_dưỡng ( Mẫu BDLS - 01 ) . 2 . Kế_hoạch bồi_dưỡng ( Mẫu BDLS - 02 ) . 3 . Danh_sách luật_sư tham_gia bồi_dưỡng ( Mẫu BDLS - 03 ) . 4 . Giấy chứng_nhận tham_gia bồi_dưỡng của luật_sư ( Mẫu BDLS - 04 ) . 5 . Chương_trình bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ của luật_sư ( Mẫu BDLS - 05 ) .
0
Việc giáo_dục , bồi_dưỡng kiến_thức về phòng cháy và chữa_cháy được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Chế_độ trợ_cấp một lần 1 . Thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam có đủ điều_kiện theo quy_định tại Điều 3 Nghị_định này được hưởng chế_độ trợ_cấp một lần , tính theo số năm thực_tế tham_gia thanh_niên xung_phong cơ_sở . Trường_hợp có thời_gian_tham_gia thanh_niên xung_phong cơ_sở ở các đợt khác nhau hoặc gián_đoạn thì được cộng dồn để tính hưởng chế_độ , cụ_thể như sau : a ) Từ đủ 02 năm trở xuống , mức trợ_cấp một lần bằng 2.500.000 đồng ; b ) Trên 02 năm thì từ năm thứ 3 trở đi cứ mỗi năm được cộng thêm 800.000 đồng . Khi tính thời_gian thực_hiện chế_độ trợ_cấp một lần , nếu có tháng lẻ thì từ đủ 6 tháng trở lên được tính tròn một năm , dưới 6 tháng được tính nửa ( 1 / 2 ) năm . 2 . Trường_hợp thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam có giấy_tờ gốc hoặc giấy_tờ liên_quan quy_định tại khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nhưng không_thể_hiện cụ_thể thời_gian_tham_gia kháng_chiến thì được hưởng mức 2.500.000 đồng . 3 . Trường_hợp thanh_niên xung_phong cơ_sở ở miền Nam đã từ_trần trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thì thân_nhân của người từ_trần được hưởng chế_độ trợ_cấp một lần bằng 3.600.000 đồng .
0
Tổ_chức thẩm_định kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu mua thuốc tập_trung tại địa_phương được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Quản_lý vốn chủ sở_hữu 1 . Trong_suốt quá_trình hoạt_động , doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài , doanh_nghiệp môi_giới bảo_hiểm phải bảo_đảm duy_trì nguồn vốn chủ sở_hữu đáp_ứng các nguyên_tắc sau : a ) Vốn chủ sở_hữu của doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài , doanh_nghiệp môi_giới bảo_hiểm không thấp hơn mức vốn pháp_định quy_định tại Điều 10 Nghị_định này ; b ) Bảo_đảm biên khả_năng thanh_toán của doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài cao hơn biên khả_năng thanh_toán tối_thiểu . 2 . Hàng quý , căn_cứ vào báo_cáo tài_chính , doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài , doanh_nghiệp môi_giới bảo_hiểm phải đánh_giá lại nguồn vốn chủ sở_hữu . Trường_hợp nguồn vốn chủ sở_hữu chưa đáp_ứng quy_định tại khoản 1 Điều này , doanh_nghiệp bảo_hiểm , chi_nhánh nước_ngoài , doanh_nghiệp môi_giới bảo_hiểm phải thực_hiện các thủ_tục bổ_sung vốn theo quy_định pháp_luật trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày kết_thúc quý .
0
Trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh quy_hoạch cục_bộ cảng hàng_không , sân_bay được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 20 . Xác_định đối_tượng thực hưởng Hiệp_định đối_với thu_nhập từ lãi tiền cho vay Theo quy_định tại Hiệp_định , các quy_định về thuế đối_với thu_nhập từ lãi tiền cho vay chỉ áp_dụng đối_với các đối_tượng trực_tiếp cho vay , trực_tiếp_nhận lãi từ tiền cho vay và đồng_thời là đối_tượng thực hưởng các khoản lãi từ tiền cho vay đó - nghĩa_là người cho vay . Ví_dụ 29 : Một công_ty Việt_Nam ký hợp_đồng vay vốn với Ngân_hàng H của Hàn_Quốc . Theo quy_định của hợp_đồng , công_ty Việt_Nam nhận được vốn vay từ và trả cả vốn và lãi tiền vay cho Ngân_hàng H vào một tài_khoản của Ngân_hàng H_mở tại Ngân_hàng C ở nước C. Trong trường_hợp này , người thực hưởng tiền lãi là Ngân_hàng H của Hàn_Quốc bất_kể nước C có Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần với Việt_Nam hay không . Ví_dụ 30 : Công_ty A cư_trú tại Việt_Nam ký Hợp_đồng vay vốn với Ngân_hàng C ở nước X , Ngân_hàng D ở nước Y và Ngân_hàng E ở nước Z và vốn vay được chuyển trực_tiếp từ tài_khoản của các ngân_hàng này cho Công_ty A. Trong đó , nước X và Y có ký Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần với Việt_Nam . Công_ty A có_thể trả lãi vay theo các cách như sau : ( i ) Công_ty A chuyển trả lãi tiền vay trực_tiếp cho từng Ngân_hàng C , D và E tương_ứng với tỷ_lệ góp vốn ; hoặc ( ii ) Công_ty A chuyển trả toàn_bộ lãi tiền vay cho Ngân_hàng C , sau đó việc chia lại lãi do thỏa_thuận của các bên cho vay ( Ngân_hàng C , D và E ) . Trong trường_hợp này , khoản trả lãi tiền vay cho khoản vay hợp vốn của Ngân_hàng C và D của trường_hợp ( i ) và Ngân_hàng C của trường_hợp ( ii ) sẽ được áp_dụng Hiệp_định . Ví_dụ 31 : Giả_sử với Ví_dụ 30 nêu trên , Công_ty A trả lãi vay theo cách_thức thứ ( iii ) như sau : Công_ty A chuyển trả toàn_bộ lãi tiền vay cho ngân_hàng E , sau đó việc chia lại lãi do thỏa_thuận của các bên cho vay ( Ngân_hàng C , D và E ) . Trong trường_hợp này , các Ngân_hàng C , D và E không thuộc diện được áp_dụng Hiệp_định . Ngoài một_số trường_hợp không được hưởng lợi Hiệp_định theo quy_định tại Điều 6 . Một_số trường_hợp từ_chối áp_dụng Hiệp_định trên cơ_sở nguyên_tắc hưởng lợi Hiệp_định , các mức thuế_suất giảm hoặc việc miễn thuế đối_với thu_nhập từ lãi tiền cho vay quy_định tại Hiệp_định sẽ không áp_dụng đối_với : 1 . Đối_tượng nhận khoản thanh_toán lãi từ tiền cho vay nhưng không phải là người cho vay . Ví_dụ 32 : Một công_ty Việt_Nam trả lãi tiền vay cho ngân_hàng C của Thái_Lan . Theo yêu_cầu của ngân_hàng này , số lãi tiền vay này được chuyển cho ngân_hàng P của Pháp có trụ_sở chính tại Pa - ri . Trong trường_hợp này , người thực hưởng tiền lãi là ngân_hàng C của Thái_Lan , không phải ngân_hàng P của Pháp . Do đó , ngân_hàng P không có quyền yêu_cầu áp_dụng các quy_định tại Hiệp_định giữa Việt_Nam và Pháp đối_với khoản lãi từ tiền cho vay này . 2 . Lãi từ tiền cho vay phát_sinh tại Việt_Nam trả cho một cơ_sở thường_trú đặt tại Việt_Nam của một đối_tượng cư_trú của Nước ký_kết Hiệp_định với Việt_Nam . Ví_dụ 33 : Một công_ty Việt_Nam trả lãi tiền vay cho Chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài V tại Việt_Nam của ngân_hàng nước_ngoài C là đối_tượng cư_trú của Thái_Lan . Trong trường_hợp này , khoản lãi từ tiền cho vay nhận được bởi Chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài V được coi như thu_nhập kinh_doanh thông_thường ( không phải thu_nhập từ lãi tiền cho vay ) của Chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài V tại Việt_Nam theo quy_định của Hiệp_định giữa Việt_Nam và Thái_Lan . 3 . Lãi từ tiền cho vay phát_sinh tại Việt_Nam trả cho một cơ_sở thường_trú của một công_ty khác của Việt_Nam đặt tại Nước ký_kết Hiệp_định với Việt_Nam . Ví_dụ 34 : Ngân_hàng V của Việt_Nam có một chi_nhánh VC tại nước L là Nước ký_kết Hiệp_định với Việt_Nam . Theo luật của nước L , chi_nhánh VC được coi là một cơ_sở thường_trú của Ngân_hàng V tại nước đó . Chi_nhánh VC cho một công_ty tại Việt_Nam vay tiền và nhận được khoản lãi từ tiền cho vay . Trong trường_hợp này , các quy_định về thuế đối_với lãi từ tiền cho vay tại Hiệp_định giữa Việt_Nam và L sẽ không được áp_dụng . 4 . Lãi từ tiền cho vay phát_sinh tại Việt_Nam trả cho một cơ_sở thường_trú của một doanh_nghiệp của nước thứ ba có tại Nước ký_kết Hiệp_định với Việt_Nam . Ví_dụ 35 : Một công_ty Việt_Nam trả lãi tiền vay cho Chi_nhánh ngân_hàng N tại nước N của ngân_hàng C là đối_tượng cư_trú của Thái_Lan . Trong trường_hợp này , khoản lãi tiền vay nhận được bởi Chi_nhánh ngân_hàng N không được áp_dụng các quy_định của Hiệp_định giữa Việt_Nam và Thái_Lan . 5 . Tiền cho vay không được chuyển trực_tiếp từ tài_khoản của bên cho vay là đối_tượng cư_trú của Nước ký Hiệp_định với Việt_Nam . Ví_dụ 36 : Giả_sử với Ví_dụ 30 nêu trên , toàn_bộ số tiền cho vay theo Hợp_đồng được chuyển cho Công_ty A từ tài_khoản của Ngân_hàng E ; khi đó , khoản lãi tiền vay phát_sinh trên số tiền cho vay này sẽ không thuộc diện áp_dụng Hiệp_định . Các quy_định về thuế đối_với thu_nhập từ lãi từ tiền cho vay như trên được nêu tại Điều_khoản Lãi từ tiền cho vay ( thường là Điều 11 ) của Hiệp_định .
0
Vi_phạm_quy_định về nhận_biết , phân_loại khách_hàng theo mức_độ rủi_ro bị phạt thế_nào ?
Điều 41 . Vi_phạm_quy_định về nhận_biết , phân_loại khách_hàng theo mức_độ rủi_ro 1 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi không áp_dụng các biện_pháp nhận_biết khách_hàng , biện_pháp đánh_giá tăng_cường quy_định tại các khoản 2 , 3 và 4 Điều 12 Luật_Phòng , chống rửa_tiền , Điều 34 Luật_Phòng , chống khủng_bố . 2 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi không phân_loại khách_hàng theo mức_độ rủi_ro về rửa_tiền và tài_trợ khủng_bố theo quy_định của pháp_luật .
1
Điều_chỉnh , thay_thế , bổ_sung thành_viên Hội_đồng quản_lý trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc ngành nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Điều_kiện đưa cơ_sở phá dỡ tàu_biển vào hoạt_động 1 . Phù_hợp với quy_hoạch cơ_sở phá dỡ tàu_biển đã được phê_duyệt . 2 . Có cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị kỹ_thuật và nhân_lực bảo_đảm thực_hiện việc phá dỡ tàu_biển . 3 . Có hồ_sơ theo quy_định tại Khoản 2 Điều 14 của Nghị_định này . 4 . Được xác_nhận các công_trình bảo_vệ môi_trường phục_vụ giai_đoạn vận_hành và yêu_cầu của quyết_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường , trong đó có nội_dung liên_quan đến hoạt_động phá dỡ tàu_biển .
0
Đánh_giá các giải_pháp thích_ứng với biến_đổi khí_hậu được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Đánh_giá các giải_pháp thích_ứng và giảm nhẹ biến_đổi khí_hậu 1 . Chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch thuộc danh_mục thực_hiện đánh_giá môi_trường chiến_lược , trong quá_trình xây_dựng phải đánh_giá các giải_pháp thích_ứng và giảm nhẹ biến_đổi khí_hậu theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này . 2 . Đánh_giá các giải_pháp thích_ứng với biến_đổi khí_hậu : a ) Thực_trạng các giải_pháp thích_ứng với biến_đổi khí_hậu trong chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , gồm việc phân_tích đánh_giá các ưu_điểm , nhược_điểm , nguyên_nhân và giải_pháp khắc_phục ; b ) Hiệu_quả của các giải_pháp thích_ứng với biến_đổi khí_hậu tới các hoạt_động_kinh_tế - xã_hội trong chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch . 3 . Đánh_giá các giải_pháp giảm nhẹ biến_đổi khí_hậu : a ) Thực_trạng các giải_pháp giảm nhẹ giảm nhẹ biến_đổi khí_hậu trong chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch , gồm việc phân_tích đánh_giá ưu_điểm , nhược_điểm , nguyên_nhân và giải_pháp khắc_phục ; b ) Hiệu_quả của các giải_pháp giảm nhẹ biến_đổi khí_hậu tới các hoạt_động_kinh_tế - xã_hội của ngành , địa_phương trong chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch và khả_năng nhân rộng . 4 . Trình_tự đánh_giá các giải_pháp thích_ứng và giảm nhẹ biến_đổi khí_hậu : a ) Phân_tích , lựa_chọn các giải_pháp thích_ứng và giảm nhẹ với biến_đổi khí_hậu_cần đánh_giá liên_quan đến phạm_vi của chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch ; b ) Phân_tích , lựa_chọn công_cụ đánh_giá , chỉ_số đánh_giá , phương_pháp đánh_giá ; c ) Đánh_giá thực_trạng các giải_pháp thích_ứng và giảm nhẹ với biến_đổi khí_hậu liên_quan đến phạm_vi của chiến_lược , quy_hoạch , kế_hoạch ; d ) Đánh_giá hiệu_quả của các giải_pháp thích_ứng và giảm nhẹ với biến_đổi khí_hậu tới các hoạt_động_kinh_tế - xã_hội của ngành , địa_phương ; đ ) Tổng_hợp báo_cáo đánh_giá .
1
Quy_định về việc quản_lý và sử_dụng phí đối_với nước_thải sinh_hoạt được quy_định như thế_nào ?
Điều 371 . Căn_cứ để kháng_nghị theo thủ_tục giám_đốc thẩm Bản_án , quyết_định của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật bị kháng_nghị theo thủ_tục giám_đốc thẩm khi có một trong các căn_cứ : 1 . Kết_luận trong bản_án , quyết_định của Tòa_án không phù_hợp với những tình_tiết khách_quan của vụ án ; 2 . Có vi_phạm nghiêm_trọng thủ_tục tố_tụng trong điều_tra , truy_tố , xét_xử dẫn đến sai_lầm nghiêm_trọng trong việc giải_quyết vụ án ; 3 . Có sai_lầm nghiêm_trọng trong việc áp_dụng pháp_luật .
0
Mức chi hỗ_trợ để thành_lập hội , hiệp_hội ngành_nghề cấp vùng và cấp quốc_gia là bao_nhiêu ?
Điều 13 . Xác_định đáp_ứng điều_kiện về vốn pháp_định 1 . Doanh_nghiệp đề_nghị cấp phép kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông được coi là đáp_ứng điều_kiện về vốn pháp_định nếu có đủ tài_liệu chứng_minh vốn góp , vốn đầu_tư nêu tại khoản 2 Điều này hoặc trị_giá tài_sản ghi trong bảng tổng_kết tài_sản nêu tại khoản 4 Điều này không thấp hơn vốn pháp_định áp_dụng đối_với loại giấy_phép tương_ứng quy_định tại các Điều 19 , 20 , 21 Nghị_định số 25 / 2011 / NĐ - CP. 2 . Đối_với doanh_nghiệp thành_lập mới có ngành_nghề kinh_doanh là kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông , tài_liệu để chứng_minh vốn góp , vốn đầu_tư của doanh_nghiệp là : a ) Văn_bản về việc góp vốn hoặc cam_kết góp vốn trong một thời_hạn cụ_thể của các thành_viên hợp danh đối_với công_ty hợp danh ; b ) Văn_bản về việc góp vốn của các cổ_đông sáng_lập và các cổ_đông phổ_thông đã đăng_ký mua cổ_phần và được ghi trong Điều_lệ công_ty đối_với công_ty cổ_phần ; c ) Văn_bản về việc góp vốn hoặc cam_kết góp vốn trong một thời_hạn cụ_thể của các bên đầu_tư đối_với công_ty liên_doanh ; d ) Văn_bản về tổng giá_trị_số vốn do chủ sở_hữu góp vốn hoặc cam_kết góp vốn trong một thời_hạn cụ_thể đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên ; đ ) Văn_bản về việc góp vốn hoặc cam_kết góp vốn trong một thời_hạn cụ_thể của các thành_viên sáng_lập đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn có từ hai thành_viên trở lên ; e ) Văn_bản về vốn đầu_tư của chủ sở_hữu doanh_nghiệp đối_với doanh_nghiệp tư_nhân . 3 . Đối_với các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này : a ) Nếu số vốn được góp , được đầu_tư bằng tiền thì phải có văn_bản xác_nhận của ngân_hàng hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam về số tiền ký_quỹ của các bên tham_gia thành_lập doanh_nghiệp . Tiền ký_quỹ chỉ được giải_ngân khi doanh_nghiệp được cấp giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông ; b ) Nếu số vốn được góp , được đầu_tư bằng tài_sản thì phải có chứng_thư của tổ_chức có chức_năng định_giá đang hoạt_động tại Việt_Nam về kết_quả định_giá tài_sản được đưa vào góp vốn . 4 . Đối_với doanh_nghiệp đã được thành_lập và bổ_sung ngành , nghề kinh_doanh là kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông , đối_với doanh_nghiệp đã có giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông và đề_nghị cấp giấy_phép thuộc trường_hợp quy_định tại Điều 19 Thông_tư này , đối_với doanh_nghiệp đề_nghị cấp mới giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông : văn_bản xác_nhận vốn pháp_định là bảng tổng_kết tài_sản của doanh_nghiệp tại thời_điểm trước thời_điểm nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép kinh_doanh dịch_vụ viễn_thông không quá 03 ( ba ) tháng . 5 . Đối_với doanh_nghiệp đề_nghị cấp phép thiết_lập mạng viễn_thông công_cộng cố_định mặt_đất không sử_dụng băng tần_số vô_tuyến_điện và không sử_dụng số thuê_bao viễn_thông : vốn pháp_định được áp_dụng theo quy_định tại khoản 1 Điều 19 Nghị_định số 25 / 2011 / NĐ - CP. 6 . Đối_với doanh_nghiệp đề_nghị cấp phép thiết_lập mạng viễn_thông công_cộng cố_định mặt_đất không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : vốn pháp_định được áp_dụng theo quy_định tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định số 25 / 2011 / NĐ - CP. 7 . Đối_với doanh_nghiệp đề_nghị cấp phép thiết_lập mạng viễn_thông công_cộng để cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích hoặc thực_hiện nhiệm_vụ viễn_thông công_ích do Nhà_nước giao : vốn pháp_định được xác_định dựa trên đề_án đã được phê_duyệt hoặc hồ_sơ tương_đương về việc thiết_lập mạng viễn_thông công_cộng để cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích hoặc thực_hiện nhiệm_vụ viễn_thông công_ích do Nhà_nước giao .
0
Xây_dựng và phê_duyệt quy_hoạch phát_triển các cơ_sở sản_xuất hàng mây_tre được quy_định như thế_nào ?
Điều 77 . Thủ_tục và thời_gian cấp phép nhập_khẩu thuốc chưa có giấy đăng_ký lưu_hành thuốc tại Việt_Nam 1 . Đối_với trường_hợp cấp phép nhập_khẩu thuốc theo quy_định tại các Điều 65 , 66 , 69 , 71 , 72 và điểm a khoản 1 Điều 68 của Nghị_định này : a ) Cơ_sở đề_nghị cấp phép nhập_khẩu nộp hồ_sơ trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện về Bộ Y_tế ; b ) Sau khi nhận được hồ_sơ , Bộ Y_tế trả cho cơ_sở đề_nghị Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Trường_hợp không có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ , kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ , trong thời_hạn 60 ngày đối_với các hồ_sơ không yêu_cầu dữ_liệu lâm_sàng , tài_liệu chứng_minh tương_tự so với sinh phẩm tham_chiếu hoặc 90 ngày đối_với các hồ_sơ yêu_cầu dữ_liệu lâm_sàng hoặc tài_liệu chứng_minh tương_tự so với sinh phẩm tham_chiếu , Bộ Y_tế cấp phép nhập_khẩu trên cơ_sở thẩm_định hồ_sơ , tư_vấn của Hội_đồng tư_vấn cấp giấy đăng_ký lưu_hành thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; d ) Trường_hợp có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ , kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ , trong thời_hạn 60 ngày đối_với các hồ_sơ không yêu_cầu dữ_liệu lâm_sàng , tài_liệu chứng_minh tương_tự so với sinh phẩm tham_chiếu hoặc 90 ngày đối_với các hồ_sơ yêu_cầu dữ_liệu lâm_sàng hoặc tài_liệu chứng_minh tương_tự so với sinh phẩm tham_chiếu , Bộ Y_tế gửi văn_bản cho cơ_sở để yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ ; đ ) Sau khi nhận hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung , Bộ Y_tế trả cơ_sở Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung không đáp_ứng yêu_cầu , Bộ Y_tế có văn_bản thông_báo cho cơ_sở theo quy_định tại điểm d khoản này . Trường_hợp không có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung đối_với hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung , Bộ Y_tế cấp phép nhập_khẩu theo quy_định tại điểm c khoản này ; e ) Trong thời_hạn 06 tháng , kể từ ngày Bộ Y_tế có văn_bản thông_báo sửa_đổi , bổ_sung , cơ_sở đề_nghị cấp phép nhập_khẩu phải nộp hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung theo yêu_cầu . Sau thời_hạn trên , cơ_sở không sửa_đổi , bổ_sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ_sơ lần đầu mà hồ_sơ bổ_sung không đáp_ứng yêu_cầu thì hồ_sơ đã nộp không còn giá_trị ; g ) Trường_hợp thuốc nhập_khẩu để phục_vụ các hoạt_động khám bệnh , chữa bệnh_nhân_đạo đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt mà không cung_cấp được tài_liệu quy_định tại điểm d , đ , e , g hoặc i khoản 2 Điều 72 của Nghị_định này nhưng cần_thiết cho nhu_cầu điều_trị , Bộ_trưởng Bộ Y_tế xem_xét , quyết_định trên cơ_sở tư_vấn của Hội_đồng tư_vấn cấp Giấy đăng_ký lưu_hành thuốc . 2 . Đối_với trường_hợp cấp phép nhập_khẩu thuốc theo quy_định tại Điều 67 của Nghị_định này : a ) Cơ_sở đề_nghị cấp phép nhập_khẩu nộp hồ_sơ trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện về Bộ Y_tế ; b ) Sau khi nhận được hồ_sơ , Bộ Y_tế trả cho cơ_sở đề_nghị Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Trường_hợp không có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ , Bộ Y_tế cấp phép nhập_khẩu ; d ) Trường_hợp có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ , Bộ Y_tế có văn_bản thông_báo cho cơ_sở để yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ đề_nghị cấp phép nhập_khẩu ; đ ) Sau khi nhận hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung , Bộ Y_tế trả cơ_sở Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung không đáp_ứng yêu_cầu , Bộ Y_tế có văn_bản thông_báo cho cơ_sở theo quy_định tại điểm d khoản này . Trường_hợp không có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung đối_với hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung , Bộ Y_tế cấp phép nhập_khẩu theo quy_định tại điểm c khoản này ; e ) Trường_hợp cơ_sở nhập_khẩu không cung_cấp được tài_liệu quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 67 của Nghị_định này nhưng cần_thiết cho nhu_cầu phòng và điều_trị bệnh , Bộ_trưởng Bộ Y_tế xem_xét , quyết_định trên cơ_sở cam_kết của các Bộ liên_quan . 3 . Đối_với trường_hợp nhập_khẩu thuốc quy_định tại các Điều 70 , 73 , khoản 1 Điều 74 và các điểm b , c khoản 1 Điều 68 của Nghị_định này : a ) Cơ_sở đề_nghị cấp phép nhập_khẩu nộp hồ_sơ trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện về Bộ Y_tế ; b ) Sau khi nhận được hồ_sơ , Bộ Y_tế trả cho cơ_sở đề_nghị Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Trường_hợp không có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ , trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ , Bộ Y_tế cấp phép nhập_khẩu ; d ) Trường_hợp có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ , trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ , Bộ Y_tế gửi văn_bản cho cơ_sở để yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ ; đ ) Sau khi nhận hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung , Bộ Y_tế trả cơ_sở Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung không đáp_ứng yêu_cầu , Bộ Y_tế có văn_bản thông_báo cho cơ_sở theo quy_định tại điểm d khoản này . Trường_hợp không có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung đối_với hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung , Bộ Y_tế cấp phép nhập_khẩu theo quy_định tại điểm c khoản này ; e ) Trong thời_hạn 06 tháng , kể từ ngày Bộ Y_tế có văn_bản thông_báo sửa_đổi , bổ_sung , cơ_sở đề_nghị cấp phép nhập_khẩu phải nộp hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung theo yêu_cầu . Sau thời_hạn trên , cơ_sở không sửa_đổi , bổ_sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ_sơ lần đầu mà hồ_sơ bổ_sung không đáp_ứng yêu_cầu thì hồ_sơ đã nộp không còn giá_trị . 4 . Đối_với trường_hợp nhập_khẩu thuốc được quy_định tại Điều 75 Nghị_định này : a ) Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp phép nhập_khẩu nộp hồ_sơ trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện về Sở Y_tế nơi cửa_khẩu làm thủ_tục nhập_cảnh hoặc nơi người_bệnh đang sinh_sống hoặc tạm_trú hợp_pháp hoặc nơi tổ_chức đặt trụ_sở ; b ) Sau khi nhận được hồ_sơ , Sở Y_tế trả cho tổ_chức , cá_nhân đề_nghị Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Trường_hợp không có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ , trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ , Sở Y_tế cấp phép nhập_khẩu ; d ) Trường_hợp có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ , trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ , Sở Y_tế gửi văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân để yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ ; đ ) Sau khi nhận hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung , Sở Y_tế trả tổ_chức , cá_nhân Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung không đáp_ứng yêu_cầu , Sở Y_tế có văn_bản thông_báo cho tổ_chức , cá_nhân theo quy_định tại điểm d khoản này . Trường_hợp không có yêu_cầu sửa_đổi , bổ_sung đối_với hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung , Sở Y_tế cấp phép nhập_khẩu theo quy_định tại điểm c khoản này ; e ) Trong thời_hạn 03 tháng , kể từ ngày Bộ Y_tế có văn_bản thông_báo sửa_đổi , bổ_sung , tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp phép nhập_khẩu phải nộp hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung theo yêu_cầu . Sau thời_hạn trên , tổ_chức , cá_nhân không sửa_đổi , bổ_sung hoặc sau 04 tháng kể từ ngày nộp hồ_sơ lần đầu mà hồ_sơ bổ_sung không đáp_ứng yêu_cầu thì hồ_sơ đã nộp không còn giá_trị . 5 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày cấp phép nhập_khẩu thuốc theo quy_định tại các Điều 65 , 66 , 67 , 68 , 69 của Nghị_định này , Bộ Y_tế có trách_nhiệm công_bố trên Cổng thông_tin điện_tử của đơn_vị theo quy_định tại khoản 6 Điều 60 của Luật dược . 6 . Bộ Y_tế có trách_nhiệm công_bố trên Cổng thông_tin điện_tử của đơn_vị thông_tin liên_quan đến thuốc sử_dụng cho mục_đích cấp_cứu , chống độc và vắc xin dùng cho một_số trường_hợp đặc_biệt với số_lượng sử_dụng hạn_chế đã được cấp phép nhập_khẩu theo quy_định tại điểm b , c khoản 1 Điều 68 của Nghị_định này bao_gồm cơ_sở nhập_khẩu , cơ_sở sản_xuất , số_lượng thuốc được cấp phép , tên thuốc , dạng bào_chế , đường dùng , nồng_độ hoặc hàm_lượng dược chất , số giấy_phép nhập_khẩu , ngày cấp , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và cơ_sở tiêm phòng có nhu_cầu . 7 . Giấy_phép nhập_khẩu thuốc , công_văn cho phép nhập_khẩu theo Mẫu_số 28 , 29 , 30 , 31 hoặc 32 tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này .
0
Việc chào_bán và niêm_yết chứng_khoán của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán tại nước_ngoài quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Công_dân đang làm_việc trong tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp 1 . Công_dân đang làm_việc trong tổ_chức Đảng Cộng_sản Việt_Nam a ) Bí_thư , Phó_Bí_thư Thường_trực Đảng_ủy của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là cấp tỉnh ) , Bí_thư , Phó_Bí_thư Thường_trực huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là cấp huyện ) ; Bí_thư Đảng_ủy của xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là cấp xã ) ; b ) Trưởng ban , Phó_ban , Vụ_trưởng của các Ban Xây_dựng Đảng ở Trung_ương ; Trưởng các Ban Xây_dựng Đảng cấp tỉnh ; Trưởng các Ban Xây_dựng Đảng cấp huyện ; c ) Bí_thư Đảng_ủy khối cơ_quan Trung_ương ; Bí_thư Đảng_ủy cơ_quan , tổ_chức ở Trung_ương ; Bí_thư Đảng_ủy khối doanh_nghiệp Trung_ương ; Bí_thư Đảng_ủy khối dân chính_đảng , khối doanh_nghiệp cấp tỉnh ; d ) Chỉ_huy_trưởng Ban Chỉ_huy quân_sự cơ_quan Trung_ương Đảng . 2 . Công_dân đang làm_việc trong các tổ_chức chính_trị - xã_hội a ) Chủ_tịch , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; Trưởng ban và các chức_vụ tương_đương thuộc Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; Chủ_tịch , Phó_Chủ_tịch Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam cấp tỉnh ; Chủ_tịch Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam cấp huyện ; b ) Bí_thư Trung_ương Đoàn , Trưởng ban và các chức_vụ tương_đương thuộc Trung_ương Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh ; Bí_thư , Phó_Bí_thư Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí Minh cấp tỉnh ; Bí_thư Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí Minh cấp huyện ; c ) Chủ_tịch , Phó_Chủ_tịch Thường_trực Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Trưởng ban và các chức_vụ tương_đương thuộc Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam ; Chủ_tịch Liên_đoàn Lao_động cấp tỉnh ; d ) Đối_với hội được cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng công_nhận là tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị - xã_hội - nghề_nghiệp , được Nhà_nước giao biên_chế , hỗ_trợ về kinh_phí và bảo_đảm Điều_kiện về tổ_chức , hoạt_động và quản_lý hội theo quy_định của Chính_phủ , gồm : Chủ_tịch , Phó_Chủ_tịch Thường_trực , Tổng_thư_ký và các chức_vụ tương_đương của Trung_ương hội ; Chủ_tịch và các chức_vụ tương_đương của hội cấp tỉnh .
0
Nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng do ai lập ?
Điều 5 . Tài_liệu xác_định nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp 1 . Đối_với các tổ_chức quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 11 Luật_Chứng_khoán : Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc Giấy_phép thành_lập và hoạt_động hoặc giấy_tờ tương_đương khác . 2 . Đối_với các tổ_chức quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Luật_Chứng_khoán : a ) Đối_với tổ_chức niêm_yết , tổ_chức đăng_ký giao_dịch : quyết_định chấp_thuận niêm_yết , đăng_ký giao_dịch đối_với tổ_chức niêm_yết , tổ_chức đăng_ký giao_dịch ; b ) Đối_với các tổ_chức khác không phải tổ_chức niêm_yết , tổ_chức đăng_ký giao_dịch : Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc giấy_tờ tương_đương khác ; báo_cáo tài_chính năm được kiểm_toán hoặc báo_cáo tài_chính bán niên được soát_xét . 3 . Đối_với cá_nhân quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 11 Luật_Chứng_khoán , bao_gồm các tài_liệu sau : a ) Chứng_minh nhân_dân hoặc căn_cước công_dân hoặc hộ_chiếu còn giá_trị sử_dụng ; b ) Chứng_chỉ hành_nghề chứng_khoán còn hiệu_lực . 4 . Đối_với cá_nhân quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 11 Luật_Chứng_khoán , bao_gồm các tài_liệu : a ) Chứng_minh nhân_dân hoặc căn_cước công_dân hoặc hộ_chiếu còn giá_trị sử_dụng ; b ) Xác_nhận của các công_ty chứng_khoán nơi nhà đầu_tư mở tài_khoản giao_dịch chứng_khoán về giá_trị thị_trường của các danh_mục chứng_khoán niêm_yết , chứng_khoán đăng_ký giao_dịch tại thời_điểm xác_định tư_cách nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp . 5 . Đối_với cá_nhân quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 11 Luật_Chứng_khoán , bao_gồm các tài_liệu : a ) Chứng_minh nhân_dân hoặc căn_cước công_dân hoặc hộ_chiếu còn giá_trị sử_dụng ; b ) Hồ_sơ_khai thuế đã nộp cho cơ_quan thuế hoặc chứng_từ khấu_trừ thuế của tổ_chức , cá_nhân chi_trả trong năm gần nhất trước thời_điểm xác_định tư_cách là nhà đầu_tư chứng_khoán chuyên_nghiệp .
0
Quan_hệ công_tác của Chủ_tịch phường với Tổ dân_phố ở TP HCM được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 26 / 2016 / TT - BXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng quy_định chi_tiết một_số nội_dung về quản_lý chất_lượng và bảo_trì công_trình xây_dựng ( sau đây gọi là Thông_tư số 26 / 2016 / TT - BXD ) 1 . Sửa_đổi khoản 4 , bổ_sung khoản 5 , khoản 6 Điều 6 như sau : a ) Sửa_đổi khoản 4 như sau : “ 4 . Tổ_chức , cá_nhân thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng công_trình phải lập báo_cáo về công_tác giám_sát thi_công xây_dựng công_trình gửi chủ đầu_tư và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , trung_thực , khách_quan đối_với những nội_dung trong báo_cáo này . Báo_cáo được lập trong các trường_hợp sau : a ) Báo_cáo định_kỳ hoặc báo_cáo theo giai_đoạn thi_công xây_dựng . Chủ đầu_tư quy_định việc lập báo_cáo định_kỳ hoặc báo_cáo theo giai_đoạn thi_công xây_dựng và thời_điểm lập báo_cáo . Nội_dung chính của báo_cáo được quy_định tại Mẫu_số 04 Phụ_lục V Thông_tư này ; b ) Báo_cáo khi tổ_chức nghiệm_thu giai_đoạn , nghiệm_thu hoàn_thành gói_thầu , hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng . Nội_dung của báo_cáo được quy_định tại Mẫu_số 05 Phụ_lục V Thông_tư này . ” b ) Bổ_sung khoản 5 , khoản 6 như sau : “ 5 . Trách_nhiệm và quyền_hạn của giám_sát trưởng a ) Tổ_chức quản_lý , điều_hành toàn_diện công_tác giám_sát thi_công xây_dựng theo các nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 26 Nghị_định số 46 / 2015 / NĐ - CP , phù_hợp với các nội_dung của hợp_đồng , phạm_vi công_việc được chủ đầu_tư giao , hệ_thống quản_lý chất_lượng và các quy_định của pháp_luật có liên_quan ; b ) Phân_công công_việc , quy_định trách_nhiệm cụ_thể và kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng của các giám_sát viên ; c ) Thực_hiện giám_sát và ký biên_bản nghiệm_thu đối_với các công_việc phù_hợp với nội_dung chứng_chỉ hành_nghề được cấp trong trường_hợp trực_tiếp giám_sát công_việc xây_dựng . Kiểm_tra , rà_soát và ký bản_vẽ hoàn_công do nhà_thầu thi_công xây_dựng lập so với thực_tế thi_công theo quy_định ; d ) Tham_gia nghiệm_thu và ký biên_bản nghiệm_thu hoàn_thành giai_đoạn xây_dựng ( nếu có ) , gói_thầu , hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng . Từ_chối nghiệm_thu khi chất_lượng hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng không đáp_ứng yêu_cầu thiết_kế , quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn áp_dụng cho công_trình ; thông_báo cho chủ đầu_tư lý_do từ_chối nghiệm_thu bằng văn_bản ; đ ) Chịu trách_nhiệm trước tổ_chức giám_sát thi_công xây_dựng công_trình và trước pháp_luật về các công_việc do mình thực_hiện . Từ_chối việc thực_hiện giám_sát bằng văn_bản khi công_việc xây_dựng không tuân_thủ quy_hoạch xây_dựng , giấy_phép xây_dựng đối_với công_trình phải cấp phép xây_dựng , thiết_kế xây_dựng , hợp_đồng xây_dựng giữa chủ đầu_tư với các nhà_thầu và quy_định của pháp_luật ; e ) Phối_hợp với các bên liên_quan giải_quyết những vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình ; g ) Không chấp_thuận các ý_kiến , kết_quả giám_sát của các giám_sát viên khi không tuân_thủ giấy_phép xây_dựng đối_với công_trình phải cấp phép xây_dựng , thiết_kế xây_dựng , quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn áp_dụng , chỉ_dẫn kỹ_thuật , biện_pháp thi_công và biện_pháp đảm_bảo_an_toàn được phê_duyệt , hợp_đồng xây_dựng giữa chủ đầu_tư với các nhà_thầu và quy_định của pháp_luật ; h ) Đề_xuất với chủ đầu_tư bằng văn_bản về việc tạm dừng thi_công khi phát_hiện bộ_phận công_trình , hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng có dấu_hiệu không đảm_bảo_an_toàn , có khả_năng gây sập đổ một phần hoặc toàn_bộ công_trình ; i ) Kiến_nghị với chủ đầu_tư về việc tổ_chức quan_trắc , thí_nghiệm , kiểm_định hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng trong trường_hợp cần_thiết và các nội_dung liên_quan đến thay_đổi thiết_kế trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình ( nếu có ) . 6 . Trách_nhiệm và quyền_hạn của giám_sát_viên a ) Thực_hiện giám_sát công_việc xây_dựng theo phân_công của giám_sát trưởng phù_hợp với nội_dung chứng_chỉ hành_nghề được cấp . Chịu trách_nhiệm trước giám_sát trưởng và pháp_luật về các công_việc do mình thực_hiện ; b ) Giám_sát công_việc xây_dựng theo giấy_phép xây_dựng đối_với công_trình phải cấp phép xây_dựng , thiết_kế xây_dựng , quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn áp_dụng , chỉ_dẫn kỹ_thuật , biện_pháp thi_công và biện_pháp đảm_bảo_an_toàn được phê_duyệt ; c ) Trực_tiếp tham_gia và ký biên_bản nghiệm_thu công_việc xây_dựng ; kiểm_tra , rà_soát bản_vẽ hoàn_công do nhà_thầu thi_công xây_dựng lập so với thực_tế thi_công đối_với các công_việc xây_dựng do mình trực_tiếp giám_sát ; d ) Từ_chối thực_hiện các yêu_cầu trái với hợp_đồng xây_dựng đã được ký giữa chủ đầu_tư với các nhà_thầu và quy_định của pháp_luật ; đ ) Báo_cáo kịp_thời cho giám_sát trưởng về những sai khác , vi_phạm so với giấy_phép xây_dựng đối_với công_trình phải cấp phép xây_dựng , thiết_kế xây_dựng , quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn áp_dụng , biện_pháp thi_công , chỉ_dẫn kỹ_thuật , biện_pháp đảm_bảo_an_toàn được phê_duyệt , hợp_đồng xây_dựng giữa chủ đầu_tư với các nhà_thầu và quy_định của pháp_luật . Kiến_nghị , đề_xuất từ_chối nghiệm_thu công_việc xây_dựng với giám_sát trưởng bằng văn_bản ; e ) Đề_xuất với giám_sát trưởng bằng văn_bản về việc tạm dừng thi_công đối_với trường_hợp phát_hiện bộ_phận công_trình , hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng có dấu_hiệu không đảm_bảo_an_toàn , có khả_năng gây sập đổ một phần hoặc toàn_bộ công_trình và thông_báo kịp_thời cho chủ đầu_tư xử_lý ; g ) Đề_xuất , kiến_nghị với giám_sát trưởng về việc tổ_chức quan_trắc , thí_nghiệm , kiểm_định hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng trong trường_hợp cần_thiết và các nội_dung liên_quan đến thay_đổi thiết_kế trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình ( nếu có ) . ” 2 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm b , điểm c khoản 2 , bổ_sung khoản 3 Điều 9 như sau : a ) Sửa_đổi , bổ_sung điểm b , điểm c khoản 2 như sau : “ b ) Người đại_diện theo pháp_luật của nhà_thầu giám_sát thi_công xây_dựng , giám_sát trưởng ; c ) Người đại_diện theo pháp_luật , chỉ_huy_trưởng của các nhà_thầu chính thi_công xây_dựng hoặc tổng_thầu trong trường_hợp áp_dụng hợp_đồng tổng_thầu ; trường_hợp nhà_thầu là liên_danh phải có đầy_đủ người đại_diện theo pháp_luật , chỉ_huy_trưởng của từng thành_viên trong liên_danh ; ” b ) Bổ_sung khoản 3 như sau : “ 3 . Trường_hợp hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng có nhiều nhà_thầu chính tham_gia thi_công xây_dựng công_trình , Chủ đầu_tư có_thể tổ_chức nghiệm_thu và lập biên_bản nghiệm_thu hoàn_thành hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng với từng nhà_thầu chính thi_công xây_dựng . ” 3 . Sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 , bổ_sung điểm d khoản 1 , khoản 3a Điều 13 như sau : a ) Sửa_đổi , bổ_sung khoản 3 như sau : “ 3 . Chủ đầu_tư tổ_chức nghiệm_thu hoàn_thành hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng đưa vào sử_dụng có điều_kiện khi còn một_số công_việc hoàn_thiện cần được thực_hiện sau theo quy_định tại khoản 3 và điểm b khoản 4 Điều 31 Nghị_định số 46 / 2015 / NĐ - CP. Chủ đầu_tư có trách_nhiệm tiếp_tục tổ_chức thi_công và nghiệm_thu đối_với các công_việc còn lại theo thiết_kế được duyệt ; quá_trình thi_công phải đảm_bảo_an_toàn và không ảnh_hưởng đến việc khai_thác , vận_hành bình_thường của hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng đã được chấp_thuận kết_quả nghiệm_thu . ” . b ) Bổ_sung điểm d khoản 1 như sau : “ d ) Cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng tổ_chức kiểm_tra theo các nội_dung quy_định tại điểm a , điểm b và điểm c khoản 3a Điều này . ” c ) Bổ_sung khoản 3a vào sau khoản 3 như sau : “ 3a . Cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng theo quy_định tại khoản 2 Điều 32 Nghị_định số 46 / 2015 / NĐ - CP tổ_chức kiểm_tra các nội_dung như sau : a ) Kiểm_tra thực_tế thi_công xây_dựng công_trình so với giấy_phép xây_dựng đối_với công_trình phải cấp phép xây_dựng , thiết_kế xây_dựng , quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn áp_dụng , biện_pháp thi_công , chỉ_dẫn kỹ_thuật , biện_pháp đảm_bảo_an_toàn được phê_duyệt ; b ) Kiểm_tra sự tuân_thủ các quy_định về quản_lý an_toàn lao_động trong thi_công xây_dựng công_trình ; c ) Kiểm_tra sự tuân_thủ các quy_định về quản_lý chất_lượng công_trình xây_dựng của chủ đầu_tư và các nhà_thầu có liên_quan trong khảo_sát , thiết_kế và thi_công xây_dựng công_trình ; d ) Kiểm_tra các điều_kiện để nghiệm_thu hoàn_thành hạng_mục công_trình , công_trình xây_dựng . ” 4 . Sửa_đổi khoản 2 Điều 14 Thông_tư số 26 / 2016 / TT - BXD như sau : “ 2 . Chi_phí kiểm_tra công_tác nghiệm_thu công_trình xây_dựng là một thành_phần chi_phí thuộc khoản mục chi_phí khác và được dự_tính trong tổng_mực đầu_tư xây_dựng công_trình . Dự_toán chi_phí quy_định tại Khoản 1 Điều này được lập căn_cứ vào đặc_điểm , tính_chất của công_trình ; địa_điểm nơi xây_dựng công_trình ; thời_gian , số_lượng cán_bộ , chuyên_gia ( nếu có ) tham_gia kiểm_tra công_tác nghiệm_thu và khối_lượng công_việc phải thực_hiện . Đối_với công_trình sử_dụng vốn nhà_nước , chi_phí quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này không vượt quá 20 % chi_phí tư_vấn giám_sát thi_công xây_dựng công_trình . Việc lập , thẩm_định , phê_duyệt dự_toán chi_phí kiểm_tra công_tác nghiệm_thu công_trình xây_dựng thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 32 Nghị_định số 46 / 2015 / NĐ - CP. ” 5 . Bổ_sung Điều 15a , Điều 15b vào sau Điều 15 Thông_tư số 26 / 2016 / TT - BXD như sau : “ Điều 15a . Quản_lý công_tác thí_nghiệm hiện_trường trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình 1 . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm kiểm_tra điều_kiện năng_lực , chấp_thuận phòng thí_nghiệm , trạm thí_nghiệm hiện_trường do nhà_thầu đề_xuất đảm_bảo đúng quy_định của pháp_luật và đủ các phép thử thực_hiện các thí_nghiệm chuyên_ngành xây_dựng phục_vụ quản_lý chất_lượng công_trình trước khi tổ_chức thi_công xây_dựng . 2 . Nhà_thầu có trách_nhiệm lập kế_hoạch thí_nghiệm theo quy_định tại khoản 3 Điều này trình Chủ đầu_tư chấp_thuận trước khi tổ_chức thi_công xây_dựng công_trình . 3 . Nội_dung của kế_hoạch thí_nghiệm gồm : a ) Các thí_nghiệm cần thực_hiện ; tần_suất , số_lượng các phép thử đối_với từng loại thí_nghiệm theo quy_định của thiết_kế xây_dựng , quy_chuẩn kỹ_thuật , tiêu_chuẩn áp_dụng , chỉ_dẫn kỹ_thuật và khối_lượng công_việc xây_dựng ; b ) Quy_định cụ_thể về việc lấy mẫu , bảo_dưỡng , thực_hiện thí_nghiệm , lưu mẫu và xử_lý kết_quả thí_nghiệm ; c ) Quy_định về trách_nhiệm thực_hiện của các nhà_thầu , bộ_phận giám_sát của chủ đầu_tư . 4 . Trong quá_trình thi_công xây_dựng , bộ_phận giám_sát của chủ đầu_tư có trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra định_kỳ các hoạt_động của phòng thí_nghiệm , trạm thí_nghiệm hiện_trường , cụ_thể như sau : a ) Kiểm_tra phòng thí_nghiệm bao_gồm : kiểm_tra hồ_sơ năng_lực của thí_nghiệm viên trực_tiếp thực_hiện thí_nghiệm , kiểm_tra quy_trình thực_hiện thí_nghiệm và kiểm_tra việc thực_hiện hiệu_chỉnh thiết_bị thí_nghiệm theo quy_định ; b ) Kiểm_tra trạm thí_nghiệm hiện_trường được thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 06 / 2017 / TT - BXD ngày 25 / 4 / 2017 của Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng về việc hướng_dẫn hoạt_động thí_nghiệm chuyên_ngành xây_dựng . 5 . Nhà_thầu thí_nghiệm có trách_nhiệm thực_hiện công_tác thí_nghiệm theo đúng kế_hoạch thí_nghiệm đã được chủ đầu_tư chấp_thuận . Trường_hợp có thay_đổi , điều_chỉnh , nhà_thầu lập kế_hoạch thí_nghiệm điều_chỉnh trình chủ đầu_tư chấp_thuận trước khi tổ_chức thực_hiện .
0
Thời_gian công_tác về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ là bao_lâu để đáp_ứng tiêu_chuẩn làm cán_bộ kiểm_tra ?
Điều 3 . Căn_cứ để thực_hiện giám_sát ATTP nông_lâm_thủy_sản Các quy_định , quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia do Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Bộ Y_tế ban_hành và các quy_định khác của nhà_nước có liên_quan về các chỉ_tiêu ATTP đối_với thực_phẩm nông_lâm_thủy_sản .
0
Khi thực_hiện giám_sát thi_công xây_dựng có phải lập báo_cáo công_tác giám_sát thi_công gửi cho chủ đầu_tư không ?
Điều 11 . Trình_tự , thủ_tục cấp , sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép hoạt_động điện_lực 1 . Chậm nhất trước 15 ngày làm_việc kể từ ngày dự_kiến chính_thức vận_hành thương_mại , tổ_chức tham_gia hoạt_động phát_điện phải nộp đầy_đủ hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực . 2 . Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp , sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép hoạt_động điện_lực gửi cho cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Chương II Thông_tư này và chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , trung_thực của hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép . 3 . Hình_thức nộp hồ_sơ được quy_định như sau : a ) Đối_với hồ_sơ thuộc thẩm_quyền cấp giấy_phép của Bộ Công_Thương và Cục Điều_tiết điện_lực : Thực_hiện trên Cổng Dịch_vụ công trực_tuyến tại địa_chỉ https://dichvucong.moit.gov.vn Trong trường_hợp hồ_sơ điện_tử có dung_lượng lớn hoặc các tài_liệu theo quy_định của pháp_luật không được gửi qua mạng thông_tin điện_tử thì có_thể gửi trực_tiếp hoặc qua đường dịch_vụ bưu_chính . b ) Đối_với hồ_sơ thuộc thẩm_quyền cấp giấy_phép của Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : Thực_hiện gửi trực_tiếp , qua đường dịch_vụ bưu_chính hoặc trực_tuyến trên trang thông_tin điện_tử của cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực ( nếu có ) . 4 . Trình_tự , thủ_tục cấp , sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép hoạt_động điện_lực trực_tuyến được thực_hiện như sau : a ) Hồ_sơ trực_tuyến thực_hiện theo hướng_dẫn trên Cổng Dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Công_Thương , cụ_thể như sau : - Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp giấy_phép thực_hiện đăng_ký tài_khoản trên Cổng Dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Công_Thương sử_dụng tài_khoản đã đăng_ký để khai_báo và gửi hồ_sơ trực_tuyến ; - Trong thời_hạn 60 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu bổ_sung , sửa_đổi số_liệu , tài_liệu và các thông_tin liên_quan của cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực , tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp giấy_phép phải bổ_sung , sửa_đổi số_liệu , tài_liệu , các thông_tin liên_quan trên Cổng Dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Công_Thương . Hết thời_hạn trên , tổ_chức , cá_nhân không sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ theo yêu_cầu , cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực có quyền trả lại hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực ; - Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ trên Cổng Dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Công_Thương , cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ và cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực ; - Trường_hợp sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép hoạt_động điện_lực , trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ trên Cổng Dịch_vụ công trực_tuyến của Bộ Công_Thương theo quy_định tại Điều 10 Thông_tư này , cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ và cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực . b ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương hướng_dẫn việc cấp giấy_phép thuộc thẩm_quyền theo hình_thức trực_tuyến ( nếu có ) phù_hợp với quy_định tại Thông_tư này . 5 . Trình_tự , thủ_tục cấp , sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép hoạt_động điện_lực không qua trực_tuyến được thực_hiện như sau : a ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị cấp , sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép hoạt_động điện_lực , cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp giấy_phép nếu hồ_sơ không đầy_đủ , hợp_lệ . Trong văn_bản thông_báo , phải nêu rõ lý_do và yêu_cầu bổ_sung , sửa_đổi số_liệu , tài_liệu và các thông_tin liên_quan để hoàn_thiện hồ_sơ ; b ) Trong thời_hạn 60 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu bổ_sung , sửa_đổi số_liệu , tài_liệu và các thông_tin liên_quan của cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực , tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp giấy_phép phải bổ_sung , sửa_đổi số_liệu , tài_liệu , các thông_tin liên_quan và trả_lời bằng văn_bản . Hết thời_hạn trên , tổ_chức , cá_nhân không sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ theo yêu_cầu , cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực có quyền trả lại hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực ; c ) Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ và cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực , trừ trường_hợp quy_định tại điểm d Khoản này ; d ) Trường_hợp sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép hoạt_động điện_lực , trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ theo quy_định tại Điều 10 Thông_tư này , cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ và cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực . 6 . Giấy_phép hoạt_động điện_lực được cấp gồm 03 bản_chính : 01 bản giao cho đơn_vị được cấp giấy_phép , 02 bản lưu tại cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động điện_lực . 7 . Đối_với trường_hợp giấy_phép bị mất hoặc bị hỏng , đơn_vị điện_lực phải có văn_bản đề_nghị theo Mẫu 01 quy_định tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này , trong đó nêu rõ lý_do .
0
Tiêu_chuẩn công_chức , viên_chức làm công_tác liên_quan đến bí_mật nhà_nước ngành tài_nguyên môi_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Luật này quy_định về người được trợ_giúp pháp_lý ; tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý ; người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý ; hoạt_động trợ_giúp pháp_lý ; trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đối_với hoạt_động trợ_giúp pháp_lý .
0
Lồng_ghép giáo_dục tư_tưởng chính_trị , đạo_đức , lối sống trong trường_học được quy_định thế_nào ?
Điều 172 . Xử_lý_tài_sản bảo_đảm là chứng_khoán đã đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm Việc xử_lý_tài_sản bảo_đảm là chứng_khoán đã đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thực_hiện theo quy_định của pháp_luật dân_sự , pháp_luật chứng_khoán và pháp_luật có liên_quan khác . Trường_hợp xử_lý_tài_sản bảo_đảm dẫn đến chuyển quyền sở_hữu chứng_khoán đã đăng_ký biện_pháp_bảo_đảm tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thì Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam thực_hiện việc chuyển quyền sở_hữu theo các quy_định của Luật_Chứng_khoán và hướng_dẫn của Bộ Tài_chính .
0
Cách_thức gửi đồ lên trại_giam được quy_định như thế_nào ?
Điều 57 . Điều_kiện công_ty đại_chúng phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi nợ 1 . Có phương_án phát_hành để hoán_đổi nợ được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua . 2 . Các khoản nợ được hoán_đổi phải là các khoản nợ được trình_bày trong báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận và đã được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua . 3 . Có chấp_thuận về nguyên_tắc bằng văn_bản của chủ_nợ về việc hoán_đổi nợ . 4 . Khoảng_cách giữa các đợt chào_bán , phát_hành riêng_lẻ phải cách nhau ít_nhất 06 tháng kể từ ngày kết_thúc đợt chào_bán , phát_hành riêng_lẻ gần nhất theo quy_định tại khoản 7 Điều 48 Nghị_định này . 5 . Điều_kiện quy_định tại các khoản 2 , 5 , 6 , 7 Điều 49 Nghị_định này .
0
Kinh_phí xây_dựng định mức kinh_tế - kỹ_thuật ngành tài_nguyên và môi_trường lấy từ đâu ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với : Người có nhu_cầu dự thi để được cấp Thẻ thẩm_định viên về giá , người có Thẻ thẩm_định viên về giá , Thẩm_định viên về giá hành_nghề ; cán_bộ , công_chức làm công_tác thẩm_định_giá trong các cơ_quan nhà_nước ; đơn_vị tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_ngành thẩm_định_giá ; cơ_quan quản_lý nhà_nước về thẩm_định_giá và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến việc đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_ngành thẩm_định_giá ( sau đây gọi tắt là đào_tạo , bồi_dưỡng ) .
0
Chạy xe phân_khối không có bằng lái bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 9 . Phương_thức đăng_ký xuất_bản qua mạng Internet quy_định tai Khoản 6 Điều 10 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP Ngoài việc nộp hồ_sơ đăng_ký xuất_bản trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_chính đến Cục Xuất_bản , In và Phát_hành , phương_thức đăng_ký xuất_bản qua mạng Internet thực_hiện như sau : 1 . Nhà xuất_bản phải có chứng_thư số do tổ_chức cung_cấp dịch_vụ chứng_thực chữ_ký số cấp để thực_hiện việc đăng_ký xuất_bản qua mạng Internet . 2 . Nhà xuất_bản thực_hiện kê_khai các thông_tin đăng_ký xuất_bản theo hướng_dẫn trên Cổng thông_tin điện_tử của Cục Xuất_bản , In và Phát_hành về cung_cấp dịch_vụ công trực_tuyến .
0
Điều_kiện cơ_sở vật_chất đối_với cơ_sở nuôi_trồng thủy_sản bằng lồng bè được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
0
Thông_tin về kết_quả thi_hành án trong cơ_sở dữ_liệu thi_hành án HS được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Thời_gian đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh 1 . Thời_gian đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề : a ) Thời_gian đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn được ghi trong quyết_định đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề căn_cứ vào tính_chất , mức_độ của hành_vi vi_phạm và khả_năng khắc_phục của người hành_nghề nhưng tối_đa không quá 24 tháng . b ) Trường_hợp người hành_nghề bị đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn dưới 24 tháng : nếu quá thời_gian đình_chỉ mà người hành_nghề chưa khắc_phục được sai_sót chuyên_môn thì cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét quyết_định gia_hạn thời_gian đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của người hành_nghề nhưng tổng_thời_gian đình_chỉ và thời_gian gia_hạn đình_chỉ tối_đa không quá 24 tháng hoặc xem_xét quyết_định thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề theo thủ_tục quy_định tại Điều 4 Thông_tư này . c ) Trường_hợp người hành_nghề bị đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn 24 tháng : nếu đủ thời_gian đình_chỉ 24 tháng mà người hành_nghề không khắc_phục được sai_sót chuyên_môn kỹ_thuật thì đối_với người hành_nghề bị đình_chỉ toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn phải bị thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề theo thủ_tục quy_định tại Điều 4 Thông_tư này ; đối_với người hành_nghề bị đình_chỉ một phần hoạt_động chuyên_môn phải làm thủ_tục xin cấp lại chứng_chỉ hành_nghề để thay_đổi phạm_vi hoạt_động chuyên_môn . 2 . Thời_gian đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh : a ) Thời_gian đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn được ghi trong quyết_định đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh_căn_cứ vào tính_chất , mức_độ của hành_vi vi_phạm và khả_năng khắc_phục của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhưng tối_đa không quá 12 tháng . b ) Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bị đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn dưới 12 tháng : Nếu quá thời_gian đình_chỉ mà cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh chưa khắc_phục được sai_sót chuyên_môn thì cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xem_xét quyết_định gia_hạn thời_gian đình_chỉ một phần hoặc toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nhưng tổng_thời_gian đình_chỉ và thời_gian gia_hạn đình_chỉ tối_đa không quá 12 tháng hoặc xem_xét quyết_định thu_hồi giấy_phép hoạt_động theo thủ_tục quy_định tại Điều 5 Thông_tư này . c ) Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bị đình_chỉ hoạt_động chuyên_môn 12 tháng : Nếu đủ thời_gian đình_chỉ 12 tháng mà cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh không khắc_phục được sai_sót chuyên_môn kỹ_thuật thì đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bị đình_chỉ toàn_bộ hoạt_động chuyên_môn phải bị thu_hồi giấy_phép hoạt_động theo thủ_tục quy_định tại Điều 5 Thông_tư này ; đối_với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bị đình_chỉ một phần hoạt_động chuyên_môn phải làm thủ_tục xin cấp lại giấy_phép hoạt_động để thay_đổi phạm_vi hoạt_động chuyên_môn .
0
Quy_định về trách_nhiệm của ngân_hàng được phép thanh_toán và chuyển tiền liên_quan đến kinh_doanh chuyển khẩu hàng_hóa được quy_định như thế_nào ?
Điều 126 : Điều_kiện niêm_yết , giao_dịch chứng_khoán tại Sở giao_dịch chứng_khoán nước_ngoài 1 . Không thuộc danh_mục ngành_nghề mà pháp_luật cấm bên nước_ngoài tham_gia và phải đảm_bảo tỷ_lệ sở_hữu nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật . 2 . Tổ_chức phát_hành đăng_ký niêm_yết , giao_dịch chứng_khoán tại Sở giao_dịch chứng_khoán nước_ngoài phải gắn với chào_bán chứng_khoán ra nước_ngoài . 3 . Có quyết_định thông_qua việc niêm_yết , giao_dịch chứng_khoán tại Sở giao_dịch chứng_khoán nước_ngoài của Đại_hội_đồng cổ_đông ( đối_với công_ty cổ_phần ) , của Hội_đồng thành_viên ( đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn từ hai thành_viên trở lên ) hoặc chủ sở_hữu công_ty ( đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên ) . 4 . Đáp_ứng các điều_kiện niêm_yết , giao_dịch tại Sở giao_dịch chứng_khoán của nước mà cơ_quan quản_lý thị_trường chứng_khoán hoặc Sở giao_dịch chứng_khoán đã có thoả_thuận hợp_tác với Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước hoặc Sở giao_dịch chứng_khoán của Việt_Nam . 5 . Tuân_thủ các quy_định về quản_lý ngoại_hối của Việt_Nam . 6 . Tổ_chức phát_hành là tổ_chức kinh_doanh có điều_kiện phải được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước chuyên_ngành .
0
Thời_gian , địa_điểm và trình_tự thực_hiện công_khai tài_sản chuyên_dùng của các đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Phân_phối kết_quả tài_chính trong năm 1 . Phân_phối chênh_lệch thu lớn hơn chi thường_xuyên , trích_lập các quỹ và sử_dụng các quỹ theo quy_định tại khoản 3 Điều 13 Nghị_định số 141 / 2016 / NĐ - CP của Chính_phủ và theo quy_chế chi_tiêu nội_bộ của đơn_vị . 2 . Cơ_sở trích_lập các Quỹ và chi_trả thu_nhập tăng thêm : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 và Khoản 4 Điều 7 của Thông_tư này .
0
Kiểm_sát_viên vắng_mặt thì phiên_tòa xét_xử phúc_thẩm vụ án hành_chính có được tiếp_tục không ?
Điều 10 . Kiểm_tra tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi 1 . Tổ_chức , cá_nhân khai_thác công_trình thủy_lợi thực_hiện nội_dung sau : a ) Lập kế_hoạch kiểm_tra thường_xuyên , định_kỳ và đột_xuất ; b ) Lập và phê_duyệt dự_toán kinh_phí phục_vụ công_tác kiểm_tra ; c ) Thực_hiện công_tác kiểm_tra phần công_trình thủy_công ; phần cơ_khí ; máy_móc , thiết_bị ; d ) Báo_cáo kết_quả kiểm_tra . 2 . Yêu_cầu báo_cáo kết_quả công_tác kiểm_tra : a ) Đánh_giá hiện_trạng công_trình , máy_móc , thiết_bị ; b ) Đề_xuất , kiến_nghị .
0
Vi_phạm_quy_định về nhận_biết , phân_loại khách_hàng theo mức_độ rủi_ro bị phạt thế_nào ?
Điều 4 . Các loại báo_cáo 1 . Báo_cáo kết_quả hoạt_động quản_lý nhà_nước về khoa_học và công_nghệ tại địa_phương ( Mẫu_số 01 Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . 2 . Báo_cáo kết_quả hoạt_động quản_lý nhà_nước về khoa_học và công_nghệ của bộ , ngành ( Mẫu_số 02 Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . 3 . Báo_cáo kết_quả hoạt_động của Khu công_nghệ_cao ( Mẫu_số 03 Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . 4 . Báo_cáo tình_hình triển_khai thực_hiện Đề_án “ Hỗ_trợ hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo quốc_gia đến năm 2025 ” ( Mẫu_số 04 Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ) .
0
Nội_dung đánh_giá chạy 30m xuất_phát cao của học_sinh , sinh_viên bao_gồm những nội_dung nào ?
Điều 11 . Chạy 30m xuất_phát cao : 1 . Yêu_cầu sân bãi , dụng_cụ : Đồng_hồ bấm giây ; đường chạy thẳng có chiều dài ít_nhất 40m , chiều rộng ít_nhất 2m . Kẻ vạch xuất_phát và vạch đích , đặt_cọc tiêu bằng nhựa hoặc bằng cờ hiệu ở hai đầu đường chạy . Sau đích có khoảng trống ít_nhất 10m để giảm_tốc_độ sau khi về đích . 2 . Yêu_cầu kỹ_thuật động_tác : Người được kiểm_tra thực_hiện tư_thế xuất_phát cao . Thực_hiện một lần 3 . Cách tính thành_tích : Thành_tích chạy được xác_định là giây và số_lẻ từng 1 / 100giây .
1
Bí_mật kinh_doanh có thuộc phạm_vi giải_trình về tham_nhũng không ?
Điều 9 . Phê_chuẩn việc triển_khai sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí 1 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm phải được Bộ Tài_chính chấp_thuận bằng văn_bản trước khi triển_khai sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí . 2 . Hồ_sơ xin phép triển_khai sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị phê_chuẩn sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí theo mẫu tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Phương_án và giải_trình kế_hoạch triển_khai sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí , bao_gồm các nội_dung sau : - Tóm_tắt nội_dung chính của sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí dự_kiến triển_khai , bao_gồm các thông_tin về thị_trường mục_tiêu của sản_phẩm , các quyền_lợi bảo_hiểm dự_kiến cung_cấp ; - Địa_bàn dự_kiến triển_khai sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí ; - Giải_trình cơ_sở vật_chất kỹ_thuật bảo_đảm cho việc triển_khai sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí , bao_gồm : hệ_thống công_nghệ thông_tin ; hệ_thống kế_toán ; quy_trình tuyển_chọn , đào_tạo , quản_lý đại_lý phân_phối sản_phẩm ; nội_dung và chương_trình đào_tạo đại_lý bảo_hiểm hưu_trí ; danh_sách và hồ_sơ của các cán_bộ đào_tạo đại_lý bảo_hiểm hưu_trí ; - Cơ_sở phân_bổ các khoản phí bảo_hiểm ; - Phương_án xử_lý của doanh_nghiệp bảo_hiểm đối_với quỹ hưu_trí tự_nguyện trong các trường_hợp : khách_hàng yêu_cầu trả tiền bảo_hiểm khi có sự_kiện bảo_hiểm ; khách_hàng yêu_cầu chuyển_giao tài_khoản bảo_hiểm hưu_trí ; đáo_hạn hợp_đồng bảo_hiểm và các trường_hợp khác theo quy_định tại quy_tắc , điều_khoản ; c ) Cam_kết bằng văn_bản kèm theo giải_trình chi_tiết về việc doanh_nghiệp bảo_hiểm đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 4 Thông_tư này và văn_bằng_chứng_minh trình_độ , năng_lực , kinh_nghiệm chuyên_môn của các cán_bộ quản_lý quỹ hưu_trí tự_nguyện ; d ) Quy_tắc , điều_khoản và biểu phí sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí dự_kiến triển_khai ; đ ) Cơ_sở kỹ_thuật của sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí dự_kiến triển_khai , trong đó nêu rõ công_thức , phương_pháp , giải_trình cơ_sở kỹ_thuật để tính phí , dự_phòng nghiệp_vụ ; e ) Tài_liệu giới_thiệu sản_phẩm , tài_liệu minh_họa bán hàng , mẫu giấy yêu_cầu bảo_hiểm , mẫu giấy chứng_nhận bảo_hiểm và các loại giấy_tờ khác mà khách_hàng phải kê_khai và ký vào khi mua bảo_hiểm . 3 . Trong thời_hạn 30 ( ba mươi ) ngày kể từ ngày nhận đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này , Bộ Tài_chính có văn_bản chấp_thuận hoặc từ_chối chấp_thuận . Trường_hợp từ_chối chấp_thuận , Bộ Tài_chính giải_thích rõ lý_do . 4 . Trong trường_hợp_doanh_nghiệp bảo_hiểm xin phép triển_khai sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí mới ngoài sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí đã được phê_chuẩn , hồ_sơ xin phê_chuẩn sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí không bao_gồm các tài_liệu quy_định tại điểm b và c khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp các tài_liệu này có thay_đổi so với thời_điểm sản_phẩm bảo_hiểm hưu_trí được Bộ Tài_chính phê_chuẩn trong thời_gian trước đó .
0
Xe ô_tô không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . “ Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số ” bao_gồm các công_ty xổ_số kiến_thiết và Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam . 2 . “ Vé xổ_số truyền_thống phát_hành theo cơ_chế liên_kết ” là loại vé xổ_số do các công_ty xổ_số kiến_thiết trong cùng khu_vực phát_hành chung một bộ vé xổ_số trong toàn địa_bàn khu_vực với cơ_cấu giải_thưởng thống_nhất , tổ_chức quay số mở thưởng chung và toàn_bộ chi_phí giải_thưởng , chi_phí in vé xổ_số được phân_bổ giữa các công_ty xổ_số kiến_thiết theo Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực được Bộ Tài_chính phê_duyệt . 3 . “ Hoa_hồng đại_lý ” là số tiền mà doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số trả cho đại_lý xổ_số theo tỷ_lệ phần_trăm ( % ) trên giá_trị vé xổ_số đã bán . 4 . “ Doanh_thu có thuế ” là doanh_thu từ hoạt_động_kinh_doanh các loại_hình xổ_số đã bao_gồm thuế giá_trị gia_tăng và thuế tiêu_thụ đặc_biệt . Doanh_thu có thuế để xác_định các khoản chi hoa_hồng đại_lý , trích_lập quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng , chi hỗ_trợ phòng_chống số_đề , làm vé_số giả . 5 . “ Doanh_thu chưa có thuế ” là doanh_thu từ hoạt_động_kinh_doanh các loại_hình xổ_số không bao_gồm thuế giá_trị gia_tăng và thuế tiêu_thụ đặc_biệt . Doanh_thu chưa có thuế để xác_định kết_quả kinh_doanh của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số . 6 . “ Doanh_thu thực_tế ” là doanh_thu có thuế thực_tế phát_sinh tại địa_bàn của từng tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . Doanh_thu thực_tế để làm cơ_sở phân_bổ nguồn thu ngân_sách từ hoạt_động_kinh_doanh xổ_số tự chọn số điện_toán theo quy_định tại Thông_tư này . 7 . “ Chi_phí giải_thưởng tích_lũy ” là chi_phí phải trả của Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam tương_ứng với giá_trị giải_thưởng tích_lũy của sản_phẩm xổ_số tự chọn số điện_toán theo quy_định tại Thể_lệ trò_chơi đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt nhưng chưa có người trúng thưởng .
0
Hồ_sơ thành_lập quán karaoke bao_gồm những gì ?
Điều 10 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép đủ điều_kiện kinh_doanh 1 . Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép đủ điều_kiện kinh_doanh ( theo Mẫu_số 01 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) . 2 . Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao có xuất_trình bản_chính để đối_chiếu Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự .
1
Xử_lý người được tha tù trước thời_hạn vi_phạm nghĩa_vụ từ năm 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : Thông_tư này quy_định_mức tối_đa khung_giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh không thuộc phạm_vi thanh_toán của Quỹ bảo_hiểm y_tế trong các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh của Nhà_nước và hướng_dẫn áp_dụng giá , thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong một_số trường_hợp . 2 . Đối_tượng áp_dụng : Các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh của Nhà_nước ; người_bệnh chưa tham_gia_bảo_hiểm y_tế ; người_bệnh có thẻ bảo_hiểm y_tế nhưng đi khám bệnh , chữa bệnh hoặc sử_dụng các dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh không thuộc phạm_vi thanh_toán của Quỹ bảo_hiểm y_tế ; các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan . 3 . Người_bệnh có thẻ bảo_hiểm y_tế đi khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm y_tế thì thực_hiện theo mức giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế quy_định tại Thông_tư liên_tịch số 37 / 2015 / TTLT - BYT - BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y_tế và Bộ Tài_chính quy_định thống_nhất giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế giữa các bệnh_viện cùng hạng trên toàn_quốc . 4 . Thông_tư này không áp_dụng đối_với các dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh trong các trường_hợp sau đây : a ) Đơn_vị góp vốn , huy_động vốn , liên_doanh , liên_kết theo quy_định tại Điều 6 Nghị_định số 85 / 2012 / NĐ - CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính_phủ về cơ_chế hoạt_động , cơ_chế_tài_chính đối_với các đơn_vị sự_nghiệp y_tế công_lập và giá dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh của các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh công_lập và thực_hiện giá dịch_vụ theo nguyên_tắc bảo_đảm đủ bù_đắp chi_phí và có tích_lũy ; b ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoạt_động theo mô_hình doanh_nghiệp do đơn_vị sự_nghiệp công vay vốn để đầu_tư , hợp_tác đầu_tư theo Nghị_quyết số 93 / NQ - CP ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính_phủ về một_số cơ_chế , chính_sách phát_triển y_tế ; c ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư theo Nghị_định số 15 / 2015 / NĐ - CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính_phủ về đầu_tư theo hình_thức đối_tác công tư .
0
Hồ_sơ thực_hiện thủ_tục hành_chính trong chăn_nuôi được trả_lời trong thời_gian bao_lâu ?
Điều 17 . Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý về y_tế 1 . Bộ Y_tế kiểm_tra định_kỳ hoặc đột_xuất tiến_hành thanh_tra cơ_sở xét_nghiệm đã được cấp Giấy chứng_nhận an_toàn sinh_học cấp III , cấp IV và cơ_sở xét_nghiệm đã tự công_bố đạt tiêu_chuẩn an_toàn sinh_học cấp I , cấp II trên phạm_vi toàn_quốc . 2 . Sở Y_tế tối_thiểu 03 năm một lần kiểm_tra , thanh_tra cơ_sở xét_nghiệm đã được cấp Giấy chứng_nhận an_toàn sinh_học và đã tự công_bố đạt tiêu_chuẩn an_toàn sinh_học trên địa_bàn quản_lý . 3 . Trong quá_trình kiểm_tra , thanh_tra phát_hiện phòng xét_nghiệm an_toàn sinh_học không bảo_đảm các Điều_kiện theo quy_định của Nghị_định này phải tiến_hành xử_lý hoặc kiến_nghị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức xử_phạt khi điều_khiển xe ô_tô đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy
Điều 13 . Trình_tự thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Trình_tự thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu theo phương_thức trực_tiếp Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có nhu_cầu chiết_khấu giấy_tờ có_giá thông_qua đại_diện giao_dịch gửi 01 giấy đề_nghị chiết_khấu ( theo Mẫu_số 05 / NHNN - CK ) theo đường bưu_điện , fax hoặc nộp trực_tiếp về Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền ) . Căn_cứ giấy đề_nghị chiết_khấu và hạn_mức chiết_khấu chưa sử_dụng của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài , Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền ) xem_xét quyết_định và thông_báo chấp_nhận ( theo Mẫu_số 07A / NHNN - CK ) hoặc thông_báo không chấp_nhận ( theo Mẫu_số 07B / NHNN - CK ) trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ khi nhận được Giấy đề_nghị chiết_khấu của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 2 . Trình_tự thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu theo phương_thức gián_tiếp . a ) Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài thông_qua đại_diện giao_dịch gửi Giấy đăng_ký tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu ( theo Mẫu 04A - NHNN - CK ) theo đường bưu_điện , fax hoặc nộp trực_tiếp về Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền và Cục Công_nghệ tin_học , mỗi đơn_vị 01 giấy đăng_ký ) để được cấp mã khóa truy_cập , mã chữ_ký điện_tử và phân_quyền trong giao_dịch chiết_khấu . Trường_hợp có sự thay_đổi về nhân_sự tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu với Ngân_hàng Nhà_nước , ngay khi quyết_định thay_thế cán_bộ của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có hiệu_lực , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải gửi Giấy đề_nghị cấp mới và thu_hồi mã khóa truy_cập , mã chữ_ký điện_tử tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu ( theo Mẫu_số 04B / NHNN - CK ) theo đường bưu_điện , fax hoặc nộp trực_tiếp về Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền và Cục Công_nghệ tin_học , mỗi đơn_vị 01 giấy đăng_ký ) để được cấp mã khóa truy_cập , mã chữ_ký điện_tử và phân_quyền trong giao_dịch chiết_khấu . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc tiếp_theo kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở Giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền và Cục Công_nghệ tin_học ) thực_hiện việc cấp mới và thu_hồi mã khóa truy_cập , mã chữ_ký điện_tử cho các nhân_sự tham_gia nghiệp_vụ chiết_khấu của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ; b ) Các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có nhu_cầu chiết_khấu giấy_tờ có_giá thông_qua đại_diện giao_dịch gửi 01 Giấy đề_nghị chiết_khấu ( theo Mẫu_số 05 / NHNN - CK ) thông_qua hệ_thống mạng tin_học về Ngân_hàng Nhà_nước ( Sở giao_dịch hoặc Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh được ủy quyền ) ; c ) Căn_cứ vào Giấy đề_nghị chiết_khấu và hạn_mức chiết_khấu chưa sử_dụng của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài , Ngân_hàng Nhà_nước xem_xét quyết_định và thông_báo chấp_nhận ( theo Mẫu_số 07A / NHNN - CK ) hoặc thông_báo không chấp_nhận ( theo Mẫu_số 07B / NHNN - CK ) trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ khi nhận được Giấy đề_nghị chiết_khấu của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 3 . Trường_hợp tại thời_điểm thông_báo hạn_mức chiết_khấu , số_dư chiết_khấu của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài tại Ngân_hàng Nhà_nước_lớn hơn hạn_mức chiết_khấu được thông_báo , các khoản chiết_khấu có kỳ_hạn đã được thực_hiện trước đó vẫn được thực_hiện theo cam_kết . Ngân_hàng Nhà_nước chỉ tiếp_tục việc chiết_khấu cho tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài khi số_dư chiết_khấu nhỏ hơn hạn_mức chiết_khấu được thông_báo của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài .
0
Điều_kiện cấp phép thành_lập và hoạt_động của công_ty đầu_tư chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp kiểm_toán và người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp kiểm_toán 1 . Quản_lý kiểm_toán_viên đăng_ký hành_nghề kiểm_toán tại đơn_vị mình . 2 . Người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp kiểm_toán có trách_nhiệm xem_xét , rà_soát và ký xác_nhận vào các tài_liệu phục_vụ đăng_ký hành_nghề kiểm_toán và Báo_cáo duy_trì điều_kiện hành_nghề hàng năm của các kiểm_toán_viên đăng_ký tại tổ_chức mình . 3 . Có trách_nhiệm tổng_hợp tình_hình duy_trì điều_kiện hành_nghề kiểm_toán hàng năm của các kiểm_toán_viên đăng_ký hành_nghề tại đơn_vị mình theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 11 / ĐKHN ban_hành kèm theo Thông_tư này kèm theo Báo_cáo duy_trì điều_kiện hành_nghề kiểm_toán hàng năm của từng kiểm_toán_viên gửi đến Bộ Tài_chính chậm nhất là ngày 31 / 8 hàng năm . 4 . Thông_báo bằng văn_bản cho Bộ Tài_chính chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận hết hiệu_lực hoặc không còn giá_trị đối_với các trường_hợp quy_định tại điểm d , đ , e , g , h , i khoản 1 Điều 8 Thông_tư này . 5 . Nộp lại Giấy chứng_nhận đăng_ký hành_nghề kiểm_toán cũ cho Bộ Tài_chính chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày Giấy chứng_nhận đăng_ký hành_nghề kiểm_toán hết hiệu_lực hoặc không còn giá_trị đối_với các trường_hợp quy_định tại điểm b , d , đ , e , g , h , i khoản 1 Điều 8 Thông_tư này . 6 . Thông_báo bằng văn_bản cho Bộ Tài_chính chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày có thay_đổi danh_sách kiểm_toán_viên hành_nghề đã đăng_ký với Bộ Tài_chính kể_cả thay_đổi giữa trụ_sở chính với các chi_nhánh hoặc giữa các chi_nhánh của doanh_nghiệp kiểm_toán theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 09 / ĐKHN ban_hành kèm theo Thông_tư này . 7 . Trường_hợp Giấy chứng_nhận đăng_ký hành_nghề kiểm_toán còn thời_hạn nhưng hợp_đồng lao_động làm toàn_bộ thời_gian của kiểm_toán_viên hành_nghề tại doanh_nghiệp kiểm_toán hết thời_hạn và kiểm_toán_viên hành_nghề vẫn tiếp_tục hành_nghề tại doanh_nghiệp kiểm_toán đó thì phải tiếp_tục ký_kết_hợp_đồng lao_động mới hoặc gia_hạn hợp_đồng lao_động . Doanh_nghiệp kiểm_toán phải gửi bản_sao hợp_đồng lao_động mới cho Bộ Tài_chính chậm nhất là mười ( 10 ) ngày trước ngày hợp_đồng lao_động hết thời_hạn . 8 . Khi có thay_đổi về thời_gian làm_việc quy_định tại hợp_đồng lao_động làm toàn_bộ thời_gian trong hồ_sơ đăng_ký hành_nghề kiểm_toán của kiểm_toán_viên hành_nghề , doanh_nghiệp kiểm_toán phải thông_báo bằng văn_bản cho Bộ Tài_chính kèm theo bản_sao hợp_đồng lao_động mới ký_kết với kiểm_toán_viên chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày có thay_đổi . 9 . Doanh_nghiệp kiểm_toán không được sử_dụng Giấy chứng_nhận đăng_ký hành_nghề kiểm_toán của các kiểm_toán_viên hành_nghề đã chuyển khỏi đơn_vị mình hoặc Giấy chứng_nhận đã hết hiệu_lực hoặc không còn giá_trị trong các hoạt_động nghề_nghiệp kiểm_toán . 10 . Trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng phòng_hộ có diện_tích từ 12.000 m2 đến dưới 15.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Gửi và thụ_lý đơn yêu_cầu bồi_thường 1 . Người_yêu_cầu bồi_thường gửi 01 bộ hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường đến Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường bằng một trong các phương_thức sau đây : a ) Nộp trực_tiếp tại Tòa_án . b ) Gửi đến Tòa_án qua đường bưu_điện . 2 . Khi nhận được hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường , Tòa_án phải kiểm_tra và xác_định_tính hợp_lệ của đơn và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ; trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ thì Tòa_án thông_báo bằng văn_bản cho người yêu_cầu bồi_thường biết để họ sửa_đổi , bổ_sung trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được thông_báo của Tòa_án . 3 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đơn yêu_cầu bồi_thường và các tài_liệu , chứng_cứ hợp_lệ , nếu xác_định yêu_cầu bồi_thường thuộc trách_nhiệm giải_quyết của mình thì Tòa_án đã nhận hồ_sơ phải thụ_lý và thông_báo cho người yêu_cầu bồi_thường , người đã tiến_hành tố_tụng có hành_vi trái pháp_luật gây ra thiệt_hại theo Mẫu_số 05 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này . Trường_hợp Tòa_án đã nhận hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường , sau đó xét thấy không thuộc trách_nhiệm giải_quyết bồi_thường của mình thì thông_báo trả lại hồ_sơ yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại theo Mẫu_số 06 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này và hướng_dẫn người yêu_cầu bồi_thường gửi đơn đến Tòa_án có trách_nhiệm giải_quyết .
0
Mức phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt sang_nhượng khách dọc đường cho xe khác mà không được đồng_ý được quy_định như thế_nào ?
Điều 52 . Hoạt_động quan_hệ quốc_tế của tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc , chức_sắc , chức việc , nhà_tu_hành , tín_đồ 1 . Tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc , chức_sắc , chức việc , nhà_tu_hành , tín_đồ thực_hiện các hoạt_động quan_hệ quốc_tế theo hiến_chương của tổ_chức tôn_giáo phù_hợp với pháp_luật Việt_Nam . 2 . Khi thực_hiện các hoạt_động quan_hệ quốc_tế , tổ_chức tôn_giáo , tổ_chức tôn_giáo trực_thuộc , chức_sắc , chức việc , nhà_tu_hành , tín_đồ phải tuân_thủ pháp_luật Việt_Nam và pháp_luật của quốc_gia có liên_quan .
0
Phương_tiện bị người vi_phạm sử_dụng trái_phép trong lĩnh_vực lâm_nghiệp là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Tàu_biển Việt_Nam là tàu_biển được đăng_ký trong sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam hoặc từ khi được cơ_quan đại_diện ngoại_giao hoặc cơ_quan lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài cấp giấy_phép tạm_thời mang cờ quốc_tịch Việt_Nam . 2 . Tàu_biển nước_ngoài là tàu_biển mang cờ quốc_tịch nước_ngoài . 3 . Chủ tàu là chủ sở_hữu tàu hoặc tổ_chức , cá_nhân khác đồng_ý chịu trách_nhiệm về hoạt_động của tàu thay cho chủ sở_hữu và đảm_nhận các nghĩa_vụ và trách_nhiệm của chủ sở_hữu tàu , bất_kể việc có hay không các tổ_chức hoặc cá_nhân khác thực_hiện một_số nghĩa_vụ hoặc trách_nhiệm thay cho chủ sở_hữu tàu . 4 . Thuyền_viên là người được tuyển_dụng hoặc thuê làm_việc trên tàu_biển đáp_ứng đủ điều_kiện , tiêu_chuẩn và đảm_nhiệm chức_danh theo quy_định của pháp_luật . 5 . Thời_gian đi tàu là thời_gian kể từ ngày thuyền_viên bắt_đầu nhận nhiệm_vụ đến ngày hồi_hương . 6 . Tai_nạn lao_động hàng_hải là tai_nạn xảy ra trong thời_gian đi tàu gây tổn_thương cho bất_kỳ bộ_phận , chức_năng nào của cơ_thể hoặc gây tử_vong cho thuyền_viên trong khi thực_hiện công_việc , nhiệm_vụ lao_động hoặc thực_hiện công_việc , nhiệm_vụ khác theo phân_công của chủ tàu hoặc của người được chủ tàu ủy quyền . 7 . Tuyến quốc_tế là tuyến hành_trình của tàu_biển Việt_Nam giữa cảng biển Việt_Nam và cảng biển nước_ngoài hoặc giữa các cảng biển nước_ngoài . 8 . Công_ước STCW là Công_ước quốc_tế về Tiêu_chuẩn huấn_luyện , cấp chứng_chỉ và trực ca cho thuyền_viên .
0
Vị_trí , mục_tiêu môn_học giáo_dục quốc_phòng an_ninh theo quy_định pháp_luật ?
Điều 10 . Nội_dung chi của địa_phương 1 . Xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật , chương_trình , kế_hoạch , đề_án , văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh ; in giấy chứng_nhận hoàn_thành chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh theo thẩm_quyền . 2 . Bồi_dưỡng , tập_huấn , bảo_đảm chế_độ , quyền_lợi cho tuyên_truyền_viên , giáo_viên , giảng_viên ; chế_độ , quyền_lợi cho báo_cáo_viên giáo_dục quốc_phòng và an_ninh thuộc quyền theo quy_định của pháp_luật . 3 . Thực_hiện giáo_dục quốc_phòng và an_ninh trong các trường từ trung_học phổ_thông đến đại_học của địa_phương ; bồi_dưỡng kiến_thức quốc_phòng và an_ninh cho các đối_tượng thuộc thẩm_quyền triệu_tập của Chủ_tịch Hội_đồng giáo_dục quốc_phòng và an_ninh cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã ; tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức quốc_phòng và an_ninh cho nhân_dân địa_phương . 4 . Bảo_đảm phương_tiện , vật_chất , giáo_trình , tài_liệu giáo_dục quốc_phòng và an_ninh cho các cơ_quan , đơn_vị , cơ_sở giáo_dục của địa_phương . 5 . Bảo_đảm hoạt_động của Hội_đồng giáo_dục quốc_phòng và an_ninh , cơ_quan thường_trực Hội_đồng giáo_dục quốc_phòng và an_ninh cấp tỉnh , cấp huyện ; Hội_đồng giáo_dục quốc_phòng và an_ninh cấp xã . 6 . Quy_hoạch , xây_dựng , nâng_cấp công_trình phục_vụ trực_tiếp giáo_dục , bồi_dưỡng , phổ_biến kiến_thức quốc_phòng và an_ninh của địa_phương . 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , sơ_kết , tổng_kết , khen_thưởng ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về giáo_dục quốc_phòng và an_ninh theo thẩm_quyền . 8 . Các khoản chi khác cho giáo_dục quốc_phòng và an_ninh theo quy_định của pháp_luật .
0
Tổ_chức vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực thể_thao bị phạt tối_đa bao_nhiêu tiền ?
Điều 17 . Xử_lý vi_phạm Mọi hành_vi vi_phạm_quy_định tại Nghị_định này sẽ bị xử_lý theo quy_định tại Nghị_định về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực tiền_tệ và hoạt_động ngân_hàng .
0
Làm hỏng biển_báo “ vùng cấm ” bị xử_phạt thế_nào ?
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , bảo_vệ công_trình biên_giới , biển_báo trong khu_vực biên_giới , khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vẽ , viết thêm , tẩy_xoá chữ trên các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” , “ khu_vực biên_giới biển ” và các biển_báo về khu_vực biên_giới , cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng , công_trình biên_giới . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi làm hư_hỏng các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi làm xê_dịch , tháo_dỡ , phá_hủy các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý cắm các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi xây_dựng , lắp_đặt trái_phép các công_trình , thiết_bị hoặc có hành_vi gây tổn_hại đến sự an_toàn của công_trình biên_giới . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi phá , dỡ hoặc làm hư_hỏng kết_cấu , thiết_bị của công_trình biên_giới mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi làm giả các biển_báo , “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu hoặc buộc chịu trách_nhiệm chi_phí để khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 Điều này .
1
Có giới_hạn_mức hưởng trợ_cấp thất_nghiệp hàng tháng không ?
Điều 2 . Nguồn kinh_phí thực_hiện 1 . Kinh_phí bảo_đảm cho việc thực_hiện kiểm_soát thủ_tục hành_chính tại các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ do ngân_sách Trung_ương bảo_đảm . 2 . Kinh_phí bảo_đảm cho việc thực_hiện kiểm_soát thủ_tục hành_chính tại các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do ngân_sách địa_phương bảo_đảm . 3 . Ngoài kinh_phí do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm , các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Uỷ_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương được huy_động và sử_dụng các nguồn_lực hợp_pháp khác để tăng_cường thực_hiện kiểm_soát thủ_tục hành_chính thuộc phạm_vi quản_lý .
0
Tẩy xóa , sửa chưa làm sai_lệch nội_dung trong hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tư_vấn viên pháp_luật thì bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 3 . Nguyên_tắc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo 1 . Việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo phải bảo_đảm khách_quan , chính_xác , kịp_thời , đúng thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục và thời_hạn theo quy_định của pháp_luật . 2 . Việc giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo phải bảo_đảm an_toàn cho người khiếu_nại , người tố_cáo ; bảo_vệ lợi_ích của Nhà_nước , tập_thể , quyền và lợi_ích hợp_pháp của công_dân .
0
Yêu_cầu về nội_dung , phương_pháp giáo_dục từ 01 / 7 / 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Thay_đổi cửa_khẩu quá_cảnh Việc thay_đổi cửa_khẩu xuất_khẩu , nhập_khẩu trong phạm_vi quy_định tại Hiệp_định do cơ_quan cấp phép xem_xét giải_quyết đối_với hàng_hóa quá_cảnh theo giấy_phép và do cơ_quan Hải_quan xem_xét giải_quyết đối_với hàng_hóa quá_cảnh không theo giấy_phép .
0
Vị_trí và chức_năng của Ban Quản_lý Khu Công_nghệ_cao Hòa_Lạc được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Trách_nhiệm quản_lý nhà_nước của Chính_phủ , bộ và cơ_quan ngang bộ 1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về phòng , chống thiên_tai trong phạm_vi cả nước . 2 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về phòng , chống thiên_tai , có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và tổ_chức thực_hiện chiến_lược , kế_hoạch quốc_gia , chính_sách và văn_bản quy_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai ; b ) Xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia , quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia_bảo_đảm an_toàn trước thiên_tai đối_với công_trình phòng , chống thiên_tai thuộc phạm_vi quản_lý ; c ) Tổ_chức lập quy_hoạch , kế_hoạch sản_xuất nông_nghiệp để hạn_chế thiệt_hại do thiên_tai gây ra và bảo_đảm phát_triển bền_vững ; d ) Quản_lý việc đầu_tư xây_dựng , tu_bổ , bảo_vệ công_trình phòng , chống thiên_tai theo sự phân_công của Chính_phủ , bao_gồm công_trình đê_điều , hồ đập , chống úng , chống hạn , chống sạt_lở ; khu neo đậu tránh trú bão cho tàu_thuyền và công_trình khác phục_vụ phòng , chống thiên_tai ; đ ) Tổ_chức thống_kê , xử_lý thông_tin , xây_dựng cơ_sở dữ_liệu phục_vụ hoạt_động quản_lý nhà_nước về phòng , chống thiên_tai ; e ) Tổ_chức nghiên_cứu , ứng_dụng tiến_bộ khoa_học và công_nghệ trong phòng , chống thiên_tai , đào_tạo , bồi_dưỡng chuyên_môn , nghiệp_vụ cho người làm công_tác phòng , chống thiên_tai ; g ) Tổ_chức thông_tin , truyền_thông , giáo_dục nâng cao nhận_thức cộng_đồng về phòng , chống thiên_tai ; h ) Đầu_mối hợp_tác quốc_tế về phòng , chống thiên_tai , đề_xuất việc ký_kết , gia_nhập điều_ước quốc_tế về phòng , chống thiên_tai ; i ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 3 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo thẩm_quyền về công_tác dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; b ) Lập quy_hoạch , kế_hoạch và chỉ_đạo thực_hiện việc dự_báo khí_tượng , thủy_văn , hải_văn ; c ) Tổ_chức quan_trắc , thu_thập và xử_lý thông_tin , xác_định , đánh_giá rủi_ro thiên_tai , phân_vùng rủi_ro thiên_tai , theo_dõi , giám_sát thiên_tai ; thực_hiện dự_báo , cảnh_báo , cung_cấp kịp_thời chính_xác thông_tin về thiên_tai liên_quan đến khí_tượng , thủy_văn , hải_văn cho Ban chỉ_đạo trung_ương về phòng , chống thiên_tai và bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , địa_phương liên_quan , phương_tiện thông_tin đại_chúng theo quy_định ; d ) Tổ_chức nghiên_cứu , ứng_dụng tiến_bộ khoa_học và công_nghệ ; hợp_tác quốc_tế trong việc dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; bồi_dưỡng nghiệp_vụ cho người làm công_tác dự_báo , cảnh_báo ; tuyên_truyền , phổ_biến kiến_thức , kinh_nghiệm và pháp_luật về dự_báo , cảnh_báo thiên_tai ; đ ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 4 . Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về phối_hợp giữa các cơ_quan , đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng với các cơ_quan , tổ_chức khác trong phòng , chống thiên_tai ; b ) Lập quy_hoạch , kế_hoạch và chỉ_đạo thực_hiện nhiệm_vụ của Bộ Quốc_phòng trong phòng , chống và khắc_phục hậu_quả thiên_tai ; c ) Lập_phương_án bố_trí_lực_lượng , phương_tiện sẵn_sàng tham_gia hộ_đê , hộ đập , phân lũ , làm chậm lũ , tìm_kiếm cứu nạn ; d ) Tổ_chức thu_thập thông_tin có liên_quan đến thiên_tai , chỉ_đạo thực_hiện ứng_cứu , xử_lý các tình_huống khẩn_cấp và khắc_phục hậu_quả thiên_tai ; đ ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 5 . Bộ Công_an có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về bảo_đảm an_ninh , trật_tự an_toàn xã_hội trong phòng , chống thiên_tai ; b ) Lập kế_hoạch và phương_án bảo_đảm an_ninh , trật_tự an_toàn xã_hội khi có thiên_tai xảy ra , phối_hợp với Bộ Quốc_phòng , các bộ , cơ_quan ngang bộ , địa_phương tham_gia cứu_hộ , cứu nạn và khắc_phục hậu_quả do thiên_tai gây ra ; c ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 6 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về bảo_đảm thông_tin trong phòng , chống thiên_tai ; b ) Lập quy_hoạch , kế_hoạch và chỉ_đạo thực_hiện việc bảo_đảm an_toàn , thông_suốt cho mạng thông_tin chung ; c ) Chuẩn_bị dự_phòng trang thiết_bị thông_tin chuyên_dùng phục_vụ phòng , chống thiên_tai trong mọi tình_huống thiên_tai xảy ra ; d ) Chỉ_đạo các cơ_quan thông_tin đại_chúng thực_hiện việc thông_tin , truyền_thông về phòng , chống thiên_tai ; đ ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 7 . Bộ Giao_thông vận_tải có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về bảo_đảm giao_thông trong phòng , chống thiên_tai ; b ) Lập quy_hoạch , kế_hoạch và chỉ_đạo thực_hiện về phát_triển giao_thông vận_tải phù_hợp với chiến_lược và kế_hoạch phòng , chống thiên_tai ; c ) Chuẩn_bị lực_lượng , phương_tiện , vật_tư cứu_hộ giao_thông , bảo_đảm an_toàn giao_thông vận_tải khi thiên_tai xảy ra ; d ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 8 . Bộ Công_Thương có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về bảo_đảm an_toàn cho công_trình hồ chứa thủy_điện thuộc phạm_vi quản_lý trong phòng , chống thiên_tai ; b ) Lập kế_hoạch về phòng , chống thiên_tai ; chỉ_đạo thực_hiện việc bảo_đảm an_toàn các khu_vực khai_thác khoáng_sản , an_toàn về nguồn điện và đường_dây tải_điện và các cơ_sở công_nghiệp do Bộ quản_lý ; c ) Chủ_trì , phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , có kế_hoạch chuẩn_bị các mặt_hàng thiết_yếu cung_ứng cho nhân_dân , chú_trọng các vùng_sâu , vùng_xa , vùng thường_xuyên bị thiên_tai ; phối_hợp với chính_quyền địa_phương các cấp thực_hiện tốt việc dự_phòng tại_chỗ ; d ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 9 . Bộ Xây_dựng có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về bảo_đảm an_toàn cho công_trình xây_dựng phù_hợp với pháp_luật về phòng , chống thiên_tai ; chủ_trì , phối_hợp và hướng_dẫn địa_phương thực_hiện quy_hoạch xây_dựng , bảo_đảm an_toàn công_trình trước thiên_tai ; b ) Xây_dựng , ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về an_toàn của công_trình phù_hợp với thiên_tai ; c ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 10 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tài_chính cho phòng , chống thiên_tai , chính_sách bảo_hiểm rủi_ro thiên_tai ; b ) Tổng_hợp và bố_trí dự_toán ngân_sách nhà_nước để chi cho nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và Luật này ; c ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 11 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về lồng_ghép nội_dung phòng , chống thiên_tai trong kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của cả nước , các bộ và địa_phương ; b ) Bố_trí vốn đầu_tư các công_trình phòng , chống thiên_tai ; c ) Lồng_ghép nội_dung phòng , chống thiên_tai trong kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của cả nước ; d ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 12 . Bộ Giáo_dục và Đào_tạo có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về lồng_ghép kiến_thức phòng , chống thiên_tai vào chương_trình các cấp học ; b ) Chỉ_đạo lập quy_hoạch xây_dựng các trường_học , cơ_sở giáo_dục , đào_tạo kết_hợp phòng , chống thiên_tai phù_hợp với đặc_điểm thiên_tai của từng vùng , địa_phương để bảo_đảm an_toàn cho người và công_trình ; c ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 13 . Bộ Y_tế có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về y_tế trong phòng , chống thiên_tai ; b ) Dự_trữ thuốc , phương_tiện y_tế , hướng_dẫn cho cán_bộ y_tế và cộng_đồng về kỹ_thuật cấp_cứu thông_thường , biện_pháp vệ_sinh môi_trường ; c ) Chỉ_đạo việc cấp_cứu nạn_nhân , phòng , chống bệnh_dịch trước , trong và sau khi thiên_tai xảy ra ; d ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 14 . Bộ Lao_động , Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và chỉ_đạo thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về cứu_trợ xã_hội trong việc khắc_phục hậu_quả thiên_tai ; b ) Căn_cứ vào tình_hình thiệt_hại , nhu_cầu_cứu_trợ , đề_xuất chính_sách hỗ_trợ cho các địa_phương để sớm ổn_định đời_sống nhân_dân vùng bị thiên_tai , trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định ; c ) Hướng_dẫn việc lồng_ghép giới trong các hoạt_động phòng , chống thiên_tai ; d ) Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , xử_lý vi_phạm_pháp_luật về phòng , chống thiên_tai theo thẩm_quyền . 15 . Bộ , cơ_quan ngang bộ theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao có trách_nhiệm xây_dựng kế_hoạch hằng năm và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai thuộc phạm_vi quản_lý .
0
Tiền_lương của người quản_lý công_ty TNHH một thành_viên do VIETTEL nắm giữ 100 % vốn điều_lệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 23 tháng 9 năm 2019 . Thông_tư này thay_thế Thông_tư số 42 / 2014 / TT - BTNMT ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường về việc ban_hành Định_mức kinh_tế - kỹ_thuật thống_kê , kiểm_kê đất_đai và lập bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất ; bãi_bỏ Điều 23 Thông_tư số 02 / 2015 / TT - BTNMT ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quy_định chi_tiết một_số điều của Nghị_định số 43 / 2014 / NĐ - CP và Nghị_định số 44 / 2014 / NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ .
0
Ủy_ban nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền xem_xét giảm thời_gian chấp_hành án_treo không ?
Điều 24 . Trách_nhiệm thẩm_định_đề_án và xác_nhận đăng_ký hoạt_động xuất_bản , phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP 1 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được đề_án hoạt_động xuất_bản , phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử của nhà xuất_bản , tổ_chức , cá_nhân theo quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 18 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành có trách_nhiệm xem_xét sự phù_hợp và khả_năng đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 17 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP thể_hiện trong đề_án và có ý_kiến thẩm_định bằng văn_bản . Trường_hợp_đề_án không đúng mẫu hoặc không đủ thông_tin theo mẫu quy_định thì phải trả lại để nhà xuất_bản , tổ_chức , cá_nhân bổ_sung , hoàn_thiện . 2 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đăng_ký hoạt_động xuất_bản , phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử , Cục Xuất_bản , In và Phát_hành có trách_nhiệm kiểm_tra việc đáp_ứng các điều_kiện trong đề_án theo ý_kiến thẩm_định và có văn_bản xác_nhận đăng_ký hoạt_động xuất_bản , phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử cho nhà xuất_bản , tổ_chức , cá_nhân ; trường_hợp không xác_nhận đăng_ký phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do .
0
Thống_kê , cập_nhật danh_sách các cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thực_phẩm nông , lâm , thủy_sản đủ điều_kiện bảo_đảm ATTP được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Nội_dung kiểm_tra , đánh_giá 1 . Tình_hình triển_khai thực_hiện tiếp_nhận , quản_lý và sử_dụng viện_trợ đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Chế_độ thông_tin , báo_cáo . 3 . Khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình tiếp_nhận , quản_lý và sử_dụng viện_trợ . 4 . Các phương_án xử_lý các tồn_tại , khó_khăn , vướng_mắc , phát_sinh trong quá_trình tiếp_nhận , quản_lý và sử_dụng viện_trợ .
0
Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành những văn_bản nào ?
Điều 5 . Phương_thức chi_trả kinh_phí hỗ_trợ chi_phí học_tập 1 . Đối_với sinh_viên học tại cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập Kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ chi_phí học_tập cho sinh_viên cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập được ngân_sách nhà_nước cấp hàng năm theo hình_thức giao dự_toán . Việc phân_bổ dự_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ chi_phí học_tập giáo_dục đại_học công_lập được thực_hiện đồng_thời với thời_điểm phân_bổ dự_toán ngân_sách nhà_nước_hàng năm , trong đó khi giao dự_toán , cơ_quan chủ_quản phải ghi rõ dự_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ chi_phí học_tập cho người học thuộc đối_tượng được hỗ_trợ đang theo học tại cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập . Khi rút dự_toán kinh_phí hỗ_trợ chi_phí học_tập ; cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập phải gửi cơ_quan Kho_bạc nhà_nước nơi đơn_vị giao_dịch bản tổng_hợp_đề_nghị cấp kinh_phí hỗ_trợ chi_phí học_tập ( gồm các nội_dung : Họ , tên người học thuộc diện được hưởng , hiện đang theo học tại trường ; mức chi và tổng_nhu_cầu kinh_phí đề_nghị cấp ) kèm theo đầy_đủ các hồ_sơ ( bản photo ) về việc xác_nhận đối_tượng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 1 của Thông_tư này . Từ lần rút dự_toán sau , cơ_sở giáo_dục đại_học không phải gửi các hồ_sơ kèm theo ( trừ trường_hợp có thay_đổi về đối_tượng được hỗ_trợ chi_phí học_tập ) . 2 . Đối_với sinh_viên học tại các cơ_sở giáo_dục đại_học ngoài công_lập Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi sinh_viên có hộ_khẩu thường_trú chịu trách_nhiệm quản_lý , tổ_chức thực_hiện chi_trả hỗ_trợ chi_phí học_tập trực_tiếp bằng tiền_mặt cho sinh_viên học tại cơ_sở giáo_dục đại_học ngoài công_lập . Chậm nhất trong vòng 15 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ chi_phí học_tập của đối_tượng theo quy_định tại Khoản 1 , Điều 1 Thông_tư này , phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm thanh_toán , chi_trả cho người học theo quy_định ( Trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm thông_báo cho người học được biết trong vòng 3 ngày làm_việc kể từ khi nhận được đầy_đủ hồ_sơ ) . 3 . Thời_gian cấp kinh_phí hỗ_trợ chi_phí học_tập được thực_hiện 2 lần trong năm_học : lần 1 cấp cho 5 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm ; lần 2 cấp cho 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau . Trường_hợp sinh_viên chưa được nhận chế_độ theo thời_hạn quy_định thì được truy_lĩnh trong lần chi_trả tiếp_theo . 4 . Cơ_quan thực_hiện chi_trả kinh_phí hỗ_trợ chi_phí học_tập cho sinh_viên có trách_nhiệm thông_báo_công_khai về thủ_tục , thời_gian chi_trả kinh_phí hỗ_trợ chi_phí học_tập cho sinh_viên để thuận_tiện cho sinh_viên được nhận chế_độ chính_sách theo đúng quy_định .
0
Trình , phê_duyệt nhiệm_vụ đột_xuất đối_với nạo_vét duy_tu đột_xuất luồng đường thủy_nội_địa được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Đánh_giá mức_độ hoàn_thành nhiệm_vụ cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích và dịch_vụ công_ích trong hoạt_động báo_chí 1 . Căn_cứ đánh_giá : a ) Báo_cáo của doanh_nghiệp cung_ứng dịch_vụ ; b ) Báo_cáo kiểm_tra , giám_sát chất_lượng dịch_vụ ; c ) Báo_cáo kết_luận thanh_tra ( nếu có ) ; d ) Các văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có liên_quan đến quá_trình thực_hiện và kết_quả cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích và / hoặc dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí ; về xử_lý vi_phạm trong lĩnh_vực giá cước dịch_vụ bưu_chính công_ích và dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí ( nếu có ) . 2 . Tiêu_chí đánh_giá : a ) Mức_độ hoàn_thành kế_hoạch sản_lượng ; b ) Mức_độ hoàn_thành quy_định về chất_lượng dịch_vụ ; 3 . Xác_định mức_độ hoàn_thành từng tiêu_chí : a ) Mức_độ hoàn_thành kế_hoạch sản_lượng dịch_vụ : Doanh_nghiệp được đánh_giá là hoàn_thành chỉ_tiêu kế_hoạch sản_lượng khi kết_quả_thực_hiện đạt tỷ_lệ 100 % so với chỉ_tiêu kế_hoạch được giao : - Tổng_sản_lượng dịch_vụ bưu_chính công_ích ; - Tổng_sản_lượng các loại báo / tạp_chí quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này . Trường_hợp , do biến_động của thị_trường và thay_đổi nhu_cầu phát_hành của các cơ_quan báo_chí , doanh_nghiệp không hoàn_thành chỉ_tiêu về sản_lượng dịch_vụ , doanh_nghiệp phải giải_trình rõ lý_do khi báo_cáo kết_quả_thực_hiện kế_hoạch cung_ứng dịch_vụ hàng năm và phải được Bộ Thông_tin và Truyền_thông xem_xét , chấp_thuận . b ) Mức_độ hoàn_thành quy_định về chất_lượng dịch_vụ : Doanh_nghiệp được đánh_giá là hoàn_thành chỉ_tiêu kế_hoạch chất_lượng khi kết_quả_thực_hiện phù_hợp với yêu_cầu của Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về chất_lượng dịch_vụ bưu_chính công_ích , dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí . 4 . Mức_độ hoàn_thành dịch_vụ công_ích theo kế_hoạch nhà_nước giao : - Hoàn_thành hoặc hoàn_thành vượt mức kế_hoạch về sản_lượng với chất_lượng sản_phẩm hoặc dịch_vụ bảo_đảm tiêu_chuẩn quy_định : xếp loại A ; - Hoàn_thành tối_thiểu 90 % kế_hoạch về sản_lượng với chất_lượng sản_phẩm , dịch_vụ bảo_đảm tiêu_chuẩn quy_định : xếp loại B ; - Hoàn_thành dưới 90 % kế_hoạch về sản_lượng hoặc chất_lượng sản_phẩm , dịch_vụ không bảo_đảm tiêu_chuẩn quy_định : xếp loại C. 5 . Bộ Thông_tin và Truyền_thông giao cho đơn_vị thuộc Bộ có chức_năng , nhiệm_vụ tham_mưu kiểm_tra , giám_sát , đánh_giá việc thực_hiện kế_hoạch , nhiệm_vụ kinh_doanh đối_với doanh_nghiệp thuộc Bộ chủ_trì đánh_giá mức_độ hoàn_thành nhiệm_vụ cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích và dịch_vụ công_ích trong hoạt_động phát_hành báo_chí qua mạng bưu_chính công_cộng đối_với doanh_nghiệp được Nhà_nước giao kế_hoạch .
0
Quản_lý khu kinh_tế - quốc_phòng được kết_hợp như thế_nào ?
Điều 16 . Xử_lý của Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện , trạm điện , trung_tâm điều_khiển khi sự_cố đường_dây 500 kV 1 . Khi máy cắt đường_dây 500 kV nhảy sự_cố , Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện , trạm điện hoặc trung_tâm điều_khiển nơi có đường_dây đấu nối bị sự_cố phải báo_cáo ngay cho Cấp điều_độ có quyền điều_khiển các thông_tin sau : a ) Thời_điểm sự_cố , tên đường_dây và máy cắt nhảy , tín_hiệu rơ_le bảo_vệ tác_động ; b ) Đường_dây hoặc thiết_bị điện đang vận_hành bị quá_tải , quá áp , thấp áp ( nếu xuất_hiện do sự_cố ) , thời_tiết tại địa_phương ; c ) Các thông_tin khác có liên_quan . 2 . Ngay sau khi xử_lý_sự_cố xong , Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện , trạm điện hoặc trung_tâm điều_khiển phải gửi Báo_cáo nhanh sự_cố cho Cấp_độ điều_độ có quyền điều_khiển theo quy_định tại Điểm a Khoản 5 Điều 10 Thông_tư này .
0
Mức phạt khi tự_ý xây_dựng hoặc thành_lập bến_xe , bãi đỗ xe , trạm dừng nghỉ , trạm thu phí đường_bộ
Điều 30 . Thủ_tục xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng 1 . Các trường_hợp_đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng phải làm báo_cáo thành_tích để trình_bày tại cuộc họp bình_xét thi_đua , khen_thưởng của tập_thể nhỏ hoặc của Tòa_án nhân_dân cấp huyện ( đối_với trường_hợp thuộc Tòa_án nhân_dân cấp huyện ) . Sau khi xem_xét , đánh_giá_thành_tích , tiến_hành bỏ_phiếu lựa_chọn tập_thể , cá_nhân đạt các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng theo trình_tự từ thấp lên cao . Chánh_án Tòa_án nhân_dân cấp huyện , Người đứng đầu tập_thể nhỏ lập hồ_sơ các trường_hợp đủ tiêu_chuẩn , điều_kiện đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng trình Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng cơ_sở hoặc Hội_nghị thi_đua , khen_thưởng của đơn_vị ( đối_với các đơn_vị thuộc Tòa_án nhân_dân tối_cao , Học_viện Tòa_án ) để xem_xét . Thành_phần Hội_nghị thi_đua , khen_thưởng của đơn_vị , gồm : Tập_thể lãnh_đạo đơn_vị , đại_diện lãnh_đạo : cấp ủy , công_đoàn , đoàn thanh_niên , tập_thể nhỏ thuộc đơn_vị ( nếu có ) . Đối_với các đơn_vị có Lãnh_đạo , Thẩm_phán Tòa_án nhân_dân tối_cao sinh_hoạt cùng thì mời tham_dự để chỉ_đạo . Chỉ các trường_hợp được ít_nhất 2 / 3 cán_bộ , công_chức , viên_chức , người lao_động trong tập_thể nhỏ hoặc trong Tòa_án nhân_dân cấp huyện đồng_ý mới được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng . 2 . Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng cơ_sở , Hội_nghị thi_đua , khen_thưởng của đơn_vị tổ_chức phiên họp để xem_xét các trường_hợp_đề_nghị tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng . Phiên_họp Hội_đồng , Hội_nghị chỉ được tổ_chức khi có_mặt ít_nhất 2 / 3 tổng_số thành_viên của Hội_đồng , Hội_nghị . Chỉ các trường_hợp được ít_nhất 2 / 3 tổng_số thành_viên của Hội_đồng , Hội_nghị đồng_ý mới được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng . 3 . Căn_cứ đề_nghị của Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng cơ_sở , Hội_nghị thi_đua , khen_thưởng của đơn_vị , Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị ra quyết_định tặng hoặc đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng theo thẩm_quyền . 4 . Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng Tòa_án nhân_dân tổ_chức phiên họp để xem_xét các trường_hợp_đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng thuộc thẩm_quyền quyết_định , đề_nghị của Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao . Phiên_họp Hội_đồng chỉ được tổ_chức khi có_mặt ít_nhất 2 / 3 tổng_số thành_viên của Hội_đồng . Chỉ các trường_hợp được ít_nhất 2 / 3 tổng_số thành_viên của Hội_đồng đồng_ý mới được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng . Riêng kết_quả bỏ_phiếu kín của Hội_đồng khi xét tặng danh_hiệu “ Chiến_sĩ thi_đua Tòa_án nhân_dân ” , “ Chiến_sĩ thi_đua toàn_quốc ” , “ Anh_hùng Lao_động ” phải có số phiếu đồng_ý từ 90 % trở lên , tính trên tổng_số thành_viên của Hội_đồng ( nếu thành_viên của Hội_đồng vắng_mặt thì lấy ý_kiến bằng văn_bản ) . 5 . Căn_cứ đề_nghị của Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng Tòa_án nhân_dân , Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao ra quyết_định tặng hoặc đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng theo thẩm_quyền . 6 . Mỗi vòng bỏ_phiếu lựa_chọn đề_nghị tặng_thưởng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng chỉ được tiến_hành không quá 02 lần bỏ_phiếu . Nếu sau hai lần bỏ_phiếu mà chưa lựa_chọn được , thì việc xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng do Người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 27 Thông_tư này hoặc Trưởng Cụm và Phó_Trưởng Cụm thi_đua quyết_định ( đối_với Cờ thi_đua ) . Trong trường_hợp này , tập_thể , cá_nhân là nhân_tố mới , có thành_tích nổi_bật hơn sẽ được ưu_tiên xem_xét . 7 . Đối_với cá_nhân được điều_động , biệt_phái đến cơ_quan , đơn_vị khác trong một thời_gian nhất_định thì cơ_quan , đơn_vị điều_động , biệt_phái xét tặng các danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng trên cơ_sở ý_kiến nhận_xét của cơ_quan , đơn_vị tiếp_nhận cá_nhân được điều_động , biệt_phái . 8 . Đối_với cá_nhân chuyển công_tác thì cơ_quan , đơn_vị mới có trách_nhiệm xét tặng các danh_hiệu thi_đua và hình_thức khen_thưởng ( trường_hợp có thời_gian công_tác ở cơ_quan , đơn_vị cũ từ 06 tháng trở lên phải có ý_kiến nhận_xét của cơ_quan , đơn_vị cũ ) .
0
Những trách_nhiệm của người tham_gia tổ_chức thanh_niên xung_phong là gì ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh và đối_tượng áp_dụng 1 . Phạm_vi điều_chỉnh : Thông_tư này quy_định mức thu , chế_độ thu , nộp , quản_lý và sử_dụng phí chứng_nhận lãnh_sự và hợp_pháp_hóa lãnh_sự . 2 . Đối_tượng áp_dụng : Thông_tư này áp_dụng đối_với các tổ_chức , cá_nhân đề_nghị chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự , cung_cấp bản_sao giấy_tờ , tài_liệu ; cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện chứng_nhận lãnh_sự , hợp_pháp_hóa lãnh_sự , cung_cấp bản_sao giấy_tờ , tài_liệu ; các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan đến thu , nộp phí chứng_nhận lãnh_sự và hợp_pháp_hóa lãnh_sự .
0
Thời_hạn của giấy_phép hoạt_động văn_phòng đại_diện cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Đi bờ đối_với thành_viên trên tàu 1 . Các quy_định về việc đi bờ của thành_viên trên tàu quân_sự nước_ngoài đến Việt_Nam thực_hiện các hoạt_động khác thực_hiện theo quy_định tại Điều 15 Nghị_định này . 2 . Trường_hợp tàu neo đậu , hoạt_động tại lãnh_hải , khu_vực nội thủy_ngoài vùng nước cảng biển , người_làm thủ_tục phải ký hợp_đồng_bằng văn_bản với doanh_nghiệp Việt_Nam có chức_năng để đưa_đón các thành_viên từ tàu vào bờ và ngược_lại . Thẩm_quyền , thủ_tục cấp giấy_phép cho phương_tiện đưa_đón thành_viên tàu được thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định này .
0
Phương_pháp và thẩm_quyền quyết_định_giá , đơn_giá đối_với dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Tổ_chức , nhiệm_vụ của Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp tỉnh 1 . Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp tỉnh do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh_thành_lập , giúp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chỉ_huy , điều_hành hoạt_động phòng , chống thiên_tai , tìm_kiếm cứu nạn tại địa_phương . Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn có con_dấu , được cấp kinh_phí , mở tài_khoản để hoạt_động . 2 . Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp tỉnh gồm các thành_viên sau : a ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh làm Trưởng ban ; b ) Một Phó_Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh làm Phó_Trưởng ban thường_trực ; c ) Giám_đốc Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn làm Phó_Trưởng ban phụ_trách công_tác phòng , chống thiên_tai ; d ) Tùy theo điều_kiện cụ_thể từng địa_phương , Chỉ_huy Trưởng Bộ chỉ_huy Quân_sự tỉnh làm Phó_Trưởng ban phụ_trách công_tác cứu_hộ , cứu nạn trên đất_liền ; Chỉ_huy_trưởng Bộ chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng tỉnh làm Phó_Trưởng ban phụ_trách công_tác cứu_hộ , cứu nạn trên biển và biên_giới ; đ ) Các ủy_viên là Giám_đốc hoặc đại_diện lãnh_đạo các sở , ngành có liên_quan đến công_tác phòng_chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn , Mặt_trận Tổ_quốc , Hội Phụ_nữ , Hội Chữ_thập_đỏ , Đoàn thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh và các tổ_chức đoàn_thể - xã_hội cấp tỉnh tham_gia thành_viên Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp tỉnh . 3 . Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là cơ_quan thường_trực phòng , chống thiên_tai ; Bộ chỉ_huy quân_sự hoặc Bộ chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng là cơ_quan thường_trực tìm_kiếm cứu nạn của Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp tỉnh . Căn_cứ điều_kiện thực_tế của địa_phương , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định việc thành_lập bộ_phận chuyên_trách thuộc Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn làm nhiệm_vụ Văn_phòng thường_trực của Ban Chỉ_huy phòng_chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn . 4 . Nhiệm_vụ của Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp tỉnh : a ) Tham_mưu giúp Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai theo quy_định tại khoản 1 Điều 43 của Luật phòng , chống thiên_tai ; b ) Chỉ_đạo , đôn_đốc việc xây_dựng và trình phê_duyệt kế_hoạch , phương_án ứng_phó_thiên_tai ; c ) Chỉ_huy ứng_phó_thiên_tai , tìm_kiếm cứu nạn trong thiên_tai trong phạm_vi địa_phương ; d ) Kiểm_tra , đôn_đốc các sở , cơ_quan tại địa_phương thực_hiện nhiệm_vụ phòng , chống thiên_tai ; đ ) Giúp_Ủy_ban nhân_dân tỉnh chỉ_đạo , kiểm_tra , đôn_đốc và tổng_hợp báo_cáo việc thống_kê đánh_giá thiệt_hại , xác_định nhu_cầu hỗ_trợ , triển_khai công_tác khắc_phục hậu_quả và phục_hồi tái_thiết sau thiên_tai ; e ) Thực_hiện các nội_dung về Quỹ_phòng , chống thiên_tai theo quy_định ; g ) Tổ_chức huấn_luyện , đào_tạo , diễn_tập , tập_huấn cho các lực_lượng tham_gia hoạt_động phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn ; h ) Tổ_chức phổ_biến , tuyên_truyền nâng cao nhận_thức cộng_đồng về phòng , chống thiên_tai ; i ) Chỉ_đạo , triển_khai và tổ_chức thực_hiện các giải_pháp nhằm từng bước nâng cao năng_lực dân_sự trong hoạt_động ứng_phó_thiên_tai ; k ) Tập_trung nguồn nhân_lực , trang thiết_bị , xây_dựng công_cụ hỗ_trợ cho Văn_phòng thường_trực Ban Chỉ_huy phòng , chống thiên_tai và tìm_kiếm cứu nạn cấp tỉnh ; kết_nối trực_tuyến với cơ_quan phòng , chống thiên_tai Trung_ương và các cấp ở địa_phương phục_vụ công_tác chỉ_đạo , chỉ_huy điều_hành phòng , chống thiên_tai .
0
Thẩm_quyền thành_lập , mở_rộng khu kinh_tế được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Ban_hành kèm theo Thông_tư này Quy_định kỹ_thuật điều_tra thoái_hóa đất .
0
Thủ_tục thay_đổi đăng_ký giao_dịch cổ_phiếu trên Upcom được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Nghĩa_vụ của chủ xe cơ_giới 1 . Phải tham_gia và thanh_toán đầy đủ phí bảo_hiểm bắt_buộc trách_nhiệm dân_sự của chủ xe cơ_giới theo quy_định tại Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật có liên_quan . Khi mua bảo_hiểm , chủ xe cơ_giới phải cung_cấp đầy_đủ và trung_thực những nội_dung đã được quy_định trong Giấy chứng_nhận bảo_hiểm . 2 . Tạo Điều_kiện thuận_lợi để doanh_nghiệp bảo_hiểm xem_xét tình_trạng xe trước khi cấp Giấy chứng_nhận bảo_hiểm . 3 . Trường_hợp có sự thay_đổi về Mục_đích sử_dụng xe dẫn đến tăng hoặc giảm các rủi_ro được bảo_hiểm , chủ xe cơ_giới phải kịp_thời thông_báo cho doanh_nghiệp bảo_hiểm để áp_dụng mức phí bảo_hiểm phù_hợp cho thời_gian còn lại của hợp_đồng bảo_hiểm . 4 . Chủ xe cơ_giới phải luôn mang theo Giấy chứng_nhận bảo_hiểm còn hiệu_lực khi tham_gia giao_thông , xuất_trình giấy_tờ này khi có yêu_cầu của lực_lượng cảnh_sát giao_thông và cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền khác theo quy_định của pháp_luật . 5 . Tuân_thủ các quy_định về đảm_bảo_an_toàn giao_thông đường_bộ . 6 . Khi tai_nạn giao_thông xảy ra , chủ xe cơ_giới phải có trách_nhiệm : a ) Thông_báo ngay cho doanh_nghiệp bảo_hiểm để phối_hợp giải_quyết , tích_cực cứu_chữa , hạn_chế thiệt_hại về người và tài_sản , bảo_vệ hiện_trường tai_nạn đồng_thời thông_báo cho cơ_quan công_an hoặc chính_quyền địa_phương nơi gần nhất . b ) Không được di_chuyển , tháo_gỡ hoặc sửa_chữa tài_sản khi chưa có ý_kiến chấp_thuận của doanh_nghiệp bảo_hiểm ; trừ trường_hợp cần_thiết để đảm_bảo_an_toàn , đề_phòng hạn_chế thiệt_hại về người và tài_sản hoặc phải thi_hành theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền . c ) Cung_cấp các tài_liệu trong Hồ_sơ bồi_thường quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 và Điểm c Khoản 5 Điều 14 ( trường_hợp_doanh_nghiệp bảo_hiểm thực_hiện sửa_chữa , khắc_phục thiệt_hại thì chủ xe cơ_giới không phải cung_cấp tài_liệu quy_định tại Điểm a Khoản 3 Điều 14 Thông_tư này ) và tạo Điều_kiện thuận_lợi cho doanh_nghiệp bảo_hiểm trong quá_trình xác_minh các tài_liệu đó . Phối_hợp với doanh_nghiệp bảo_hiểm_thu_thập tài_liệu theo quy_định tại Điểm a Khoản 5 Điều 14 Thông_tư này . 7 . Chủ xe cơ_giới phải thông_báo bằng văn_bản cho doanh_nghiệp bảo_hiểm trong trường_hợp xe cơ_giới thuộc đối_tượng được hủy bỏ hợp_đồng bảo_hiểm theo quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Thông_tư này . 8 . Thông_báo và trả tiền bồi_thường cho người bị tai_nạn số tiền họ được doanh_nghiệp bảo_hiểm trả đối_với từng trường_hợp thiệt_hại về người theo đúng_mức bồi_thường quy_định tại Phụ_lục 6 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 9 . Các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt tiền khi không mua_sắm tài_sản công tập_trung được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . “ Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số ” bao_gồm các công_ty xổ_số kiến_thiết và Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam . 2 . “ Vé xổ_số truyền_thống phát_hành theo cơ_chế liên_kết ” là loại vé xổ_số do các công_ty xổ_số kiến_thiết trong cùng khu_vực phát_hành chung một bộ vé xổ_số trong toàn địa_bàn khu_vực với cơ_cấu giải_thưởng thống_nhất , tổ_chức quay số mở thưởng chung và toàn_bộ chi_phí giải_thưởng , chi_phí in vé xổ_số được phân_bổ giữa các công_ty xổ_số kiến_thiết theo Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực được Bộ Tài_chính phê_duyệt . 3 . “ Hoa_hồng đại_lý ” là số tiền mà doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số trả cho đại_lý xổ_số theo tỷ_lệ phần_trăm ( % ) trên giá_trị vé xổ_số đã bán . 4 . “ Doanh_thu có thuế ” là doanh_thu từ hoạt_động_kinh_doanh các loại_hình xổ_số đã bao_gồm thuế giá_trị gia_tăng và thuế tiêu_thụ đặc_biệt . Doanh_thu có thuế để xác_định các khoản chi hoa_hồng đại_lý , trích_lập quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng , chi hỗ_trợ phòng_chống số_đề , làm vé_số giả . 5 . “ Doanh_thu chưa có thuế ” là doanh_thu từ hoạt_động_kinh_doanh các loại_hình xổ_số không bao_gồm thuế giá_trị gia_tăng và thuế tiêu_thụ đặc_biệt . Doanh_thu chưa có thuế để xác_định kết_quả kinh_doanh của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số . 6 . “ Doanh_thu thực_tế ” là doanh_thu có thuế thực_tế phát_sinh tại địa_bàn của từng tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . Doanh_thu thực_tế để làm cơ_sở phân_bổ nguồn thu ngân_sách từ hoạt_động_kinh_doanh xổ_số tự chọn số điện_toán theo quy_định tại Thông_tư này . 7 . “ Chi_phí giải_thưởng tích_lũy ” là chi_phí phải trả của Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam tương_ứng với giá_trị giải_thưởng tích_lũy của sản_phẩm xổ_số tự chọn số điện_toán theo quy_định tại Thể_lệ trò_chơi đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt nhưng chưa có người trúng thưởng .
0
Phân khu công_nghiệp là gì ?
Điều 34 . Kiểm_tra , thanh_tra , báo_cáo và xử_lý vi_phạm 1 . Thanh_tra xây_dựng các cấp có nhiệm_vụ kiểm_tra tình_hình thực_hiện Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đô_thị trên địa_bàn ; phát_hiện và xử_lý các vi_phạm theo thẩm_quyền tại địa_bàn phụ_trách ; báo_cáo chính_quyền đô_thị và cơ_quan quản_lý trực_tiếp . 2 . Tổ_chức , cá_nhân vi_phạm các quy_định của Quy_chế quản_lý quy_hoạch , kiến_trúc đô_thị ; vi_phạm các quy_định tại Nghị_định này thì tùy theo mức_độ vi_phạm sẽ xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
0
Chạy xe_máy mà kéo hoặc đẩy xe khác bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 16 . Chuyển_giao quyết_định giải_quyết bồi_thường 1 . Quyết_định giải_quyết bồi_thường phải được gửi cho người bị thiệt_hại , Tòa_án cấp trên trực_tiếp của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường , Tòa_án nhân_dân tối_cao và người đã tiến_hành tố_tụng có hành_vi trái pháp_luật gây ra thiệt_hại . 2 . Việc chuyển_giao quyết_định giải_quyết bồi_thường cho người bị thiệt_hại được thực_hiện theo quy_định tại Điều 10 Nghị_định số 16 / 2010 / NĐ - CP ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật_TNBTCNN. 3 . Quyết_định giải_quyết bồi_thường được gửi cho Tòa_án cấp trên của Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường và Tòa_án nhân_dân tối_cao kèm theo báo_cáo về việc giải_quyết bồi_thường theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Thông_tư liên_tịch này .
0
Thời_hạn hiệu_lực của hợp_đồng bảo_hiểm của tổ_chức , cá_nhân tiến_hành công_việc bức_xạ được quy_định như thế_nào ?
Điều 47 . Quyền và nghĩa_vụ của người có tài_sản đấu_giá 1 . Người có tài_sản đấu_giá có các quyền sau đây : a ) Giám_sát quá_trình tổ_chức thực_hiện việc đấu_giá ; b ) Tham_dự cuộc đấu_giá ; c ) Yêu_cầu tổ_chức đấu_giá tài_sản dừng việc tổ_chức đấu_giá khi có căn_cứ cho rằng tổ_chức đấu_giá tài_sản có hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều 9 của Luật này ; d ) Yêu_cầu đấu_giá viên điều_hành cuộc đấu_giá dừng cuộc đấu_giá khi có căn_cứ cho rằng đấu_giá viên có hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 9 của Luật này ; người tham_gia đấu_giá có hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm b , c hoặc d khoản 5 Điều 9 của Luật này ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt , hủy bỏ hợp_đồng dịch_vụ đấu_giá tài_sản , hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá hoặc đề_nghị Tòa_án tuyên_bố hợp_đồng dịch_vụ đấu_giá tài_sản , hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá vô_hiệu theo quy_định của Luật này và quy_định của pháp_luật về dân_sự ; e ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người có tài_sản đấu_giá có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Chịu trách_nhiệm về tài_sản đưa ra đấu_giá ; b ) Ký hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá hoặc trình cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt kết_quả đấu_giá tài_sản ; c ) Giao tài_sản và các giấy_tờ liên_quan đến tài_sản đấu_giá cho người mua được tài_sản đấu_giá theo thỏa_thuận trong hợp_đồng mua_bán tài_sản đấu_giá hoặc theo quy_định của pháp_luật ; d ) Báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền về việc lựa_chọn tổ_chức đấu_giá tài_sản , diễn_biến cuộc đấu_giá và kết_quả đấu_giá tài_sản trong trường_hợp đấu_giá tài_sản nhà_nước ; đ ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Cước dịch_vụ kết_nối viễn_thông là gì ?
Điều 2 . Tổ_chức thu và người nộp phí , lệ_phí 1 . Người nộp phí , lệ_phí bao_gồm : a ) Tổ_chức , cá_nhân thực_hiện đăng_ký tờ khai hải_quan hoặc chứng_từ thay_thế tờ khai hải_quan ( sau đây gọi là Tờ khai ) hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu và chủ_thể quyền sở_hữu trí_tuệ đã được bảo_hộ theo quy_định của pháp_luật về sở_hữu trí_tuệ đề_nghị cơ_quan hải_quan áp_dụng các biện_pháp kiểm_tra , giám_sát hoặc tạm dừng làm thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu có dấu_hiệu xâm_phạm quyền sở_hữu trí_tuệ phải nộp phí hải_quan theo quy_định tại Thông_tư này . b ) Tổ_chức , cá_nhân thực_hiện thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh Việt_Nam phải nộp lệ_phí hàng_hóa , phương_tiện quá_cảnh theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Tổ_chức thu phí , lệ_phí bao_gồm : a ) Cơ_quan hải_quan nơi đăng_ký Tờ khai đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu , quá_cảnh ; cơ_quan hải_quan nơi làm thủ_tục đối_với phương_tiện quá_cảnh ; cơ_quan hải_quan nơi tiếp_nhận đề_nghị áp_dụng các biện_pháp kiểm_tra , giám_sát hoặc tạm dừng làm thủ_tục hải_quan đối_với hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu có dấu_hiệu xâm_phạm quyền sở_hữu trí_tuệ . b ) Tổ_chức được cơ_quan hải_quan_ủy nhiệm thu phí , lệ_phí .
0
Một_số điều_kiện được trở_lại quốc_tịch Việt_Nam
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Tuyến hàng_hải là tuyến đường đi của tàu_thuyền trong lãnh_hải Việt_Nam , được giới_hạn bởi các điểm có vị_trí , tọa_độ do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_định , công_bố để chỉ_dẫn cho tổ_chức , cá_nhân , tàu_thuyền khi hoạt_động trong lãnh_hải Việt_Nam . 2 . Công_bố tuyến hàng_hải trong lãnh_hải Việt_Nam là việc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_bố bằng các hình_thức phù_hợp cho tổ_chức , cá_nhân và tàu_thuyền về vị_trí , tọa_độ và thông_số kỹ_thuật của tuyến hàng_hải trong lãnh_hải Việt_Nam . 3 . Phân_luồng giao_thông trong lãnh_hải Việt_Nam là việc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định và chỉ_dẫn cho tàu_thuyền đi qua không gây hại trong lãnh_hải Việt_Nam nhằm bảo_đảm an_toàn hàng_hải .
0
Mức phạt của hành_vi công_bố chỉ_tiêu tuyển_sinh vượt số_lượng theo quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 6 . Hướng_dẫn kê đơn thuốc 1 . Quy_định chung về kê đơn thuốc a ) Chữ_viết rõ_ràng , chính_xác và ghi đủ theo các mục in trong đơn thuốc hoặc trong sổ khám bệnh của người_bệnh hoặc tại tờ phơi điều_trị trong hồ_sơ bệnh_án ; b ) Ghi chính_xác địa_chỉ nơi người_bệnh đang cư_trú theo quy_định hành_chính về địa_danh : Số nhà , đường_phố , tổ dân_phố hoặc thôn , ấp , bản , xã , phường , thị_trấn ; c ) Đối_với trẻ dưới 72 tháng tuổi thì phải ghi số tháng tuổi và ghi thêm tên bố hoặc mẹ của trẻ ; d ) Trường_hợp có sửa_chữa đơn thuốc thì người kê đơn phải ký , ghi rõ họ tên , ngày , tháng bên cạnh nội_dung sửa ; đ ) Gạch_chéo phần giấy còn trống từ phía dưới nội_dung kê đơn đến phía trên chữ_ký của người kê đơn ; ký , ghi rõ họ tên người kê đơn . 2 . Kê_đơn đối_với thuốc y_học cổ_truyền : a ) Viết tên thuốc tiếng Việt chính_xác , rõ_ràng , khi kê đơn thuốc_thang ghi tên thường dùng , ghi rõ liều_lượng , đơn_vị tính , không viết tắt tên thuốc đối_với các vị thuốc y_học cổ_truyền ; b ) Chỉ_định rõ liều dùng , cách dùng và đường dùng . Đối_với kê đơn thuốc_thang , trong quá_trình điều_trị nội_trú , nếu không thay_đổi chỉ_định điều_trị và vẫn giữ nguyên bài thuốc đã được chỉ_định ngay trước đó thì được phép kê lại bằng cách ghi “ Bài_thuốc hoặc đơn thuốc của ngày , tháng , năm ” và chỉ được phép kê lại một lần ; c ) Hướng_dẫn cụ_thể cách sắc thuốc , cách uống thuốc , thời_gian uống thuốc ; d ) Đối_với thuốc thành_phẩm y_học cổ_truyền do cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tự sản_xuất thì ghi theo tên đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt lưu_hành nội_bộ ; Đối_với thuốc được lưu_hành toàn_quốc thì ghi tên thuốc theo tên đã được Bộ Y_tế cấp số đăng_ký ; đ ) Trường_hợp người kê đơn_vị thuốc y_học cổ_truyền cho người_bệnh dùng quá liều thông_thường so với quy_trình chuyên_môn của Bộ Y_tế , phác_đồ hướng_dẫn điều_trị hoặc sửa_chữa bất_kỳ nội_dung nào phải ký xác_nhận bên cạnh . 3 . Kê đơn thuốc tân_dược thực_hiện theo Thông_tư của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định về kê đơn thuốc trong điều_trị ngoại_trú và các quy_định hiện_hành về kê đơn thuốc tân_dược . 4 . Thứ_tự kê đơn thuốc trong đơn thuốc và hồ_sơ bệnh_án a ) Thứ_tự kê đơn thuốc y_học cổ_truyền : Thuốc_thang , thuốc thành_phẩm y_học cổ_truyền . Đối_với thuốc thành_phẩm y_học cổ_truyền , kê theo thứ_tự : Thuốc dạng_viên , thuốc dạng nước , thuốc dạng chè , thuốc dạng bột , thuốc dạng cao và các dạng thuốc khác ; b ) Thứ_tự kê đơn thuốc tân_dược : Thuốc dùng đường tiêm , đường uống , đường đặt , thuốc dùng ngoài và các đường dùng khác ; c ) Thứ_tự kê đơn thuốc kết_hợp y_học cổ_truyền với thuốc tân_dược : Kê thuốc tân_dược trước , thuốc y_học cổ_truyền sau ; d ) Khi kê đơn_vị thuốc y_học cổ_truyền có độc_tính được ban_hành kèm theo Thông_tư số 33 / 2012 / TT - BYT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ban_hành Danh_mục dược_liệu có độc_tính sử_dụng làm thuốc tại Việt_Nam phải được Giám_đốc hoặc người được Giám_đốc ủy quyền quyết_định .
0
Đỗ xe ô_tô không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Hội_đồng sáng_kiến cấp cơ_sở được thành_lập như thế_nào ? Có chức_năng gì ?
Điều 25 . Quản_lý hệ_thống thông_tin cung_cấp dịch_vụ giao_dịch trực_tuyến 1 . Hệ_thống thông_tin cung_cấp dịch_vụ trực_tuyến cho khách_hàng phải tuân_thủ_tiêu_chuẩn TCVN 11930 : 2017 ( tiêu_chuẩn Công_nghệ thông_tin - Các kỹ_thuật an_toàn - Yêu_cầu cơ_bản về an_toàn hệ_thống thông_tin theo cấp_độ ) và các yêu_cầu sau : a ) Bảo_đảm tính toàn_vẹn của dữ_liệu trao_đổi với khách_hàng trong giao_dịch trực_tuyến ; b ) Dữ_liệu trên đường truyền phải bảo_đảm tính bí_mật và phải được truyền đầy_đủ , đúng địa_chỉ và có biện_pháp_bảo_vệ để phát_hiện các thay_đổi hoặc sao_chép trái_phép ; c ) Đánh_giá cấp_độ rủi_ro trong giao_dịch trực_tuyến theo đối_tượng khách_hàng , loại giao_dịch , hạn_mức giao_dịch để cung_cấp giải_pháp xác_thực giao_dịch phù_hợp theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước ; d ) Trang thông_tin điện_tử giao_dịch trực_tuyến phải được áp_dụng các biện_pháp chứng_thực chống giả_mạo và ngăn_chặn , chống sửa_đổi trái_phép . 2 . Hệ_thống dịch_vụ giao_dịch trực_tuyến phải được áp_dụng các biện_pháp để giám_sát chặt_chẽ và phát_hiện , cảnh_báo về : a ) Giao_dịch đáng ngờ dựa vào các tiêu_chí tối_thiểu gồm : thời_gian giao_dịch , địa_điểm giao_dịch ( vị_trí địa_lý , địa_chỉ IP mạng ) , tần_suất giao_dịch , số tiền giao_dịch , số lần xác_thực sai quy_định ; b ) Hoạt_động bất_thường của hệ_thống ; c ) Các cuộc tấn_công từ_chối dịch_vụ ( DoS – Denial of Service attack ) , tấn_công từ_chối dịch_vụ phân_tán ( DdoS - Distributed Denial of Service attack ) . 3 . Tổ_chức hướng_dẫn các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn thông_tin và cảnh_báo rủi_ro cho khách_hàng trước khi tham_gia sử_dụng dịch_vụ giao_dịch trực_tuyến và theo định_kỳ . 4 . Khi cung_cấp phần_mềm ứng_dụng giao_dịch trực_tuyến trên Internet , tổ_chức phải áp_dụng các biện_pháp_bảo_đảm tính toàn_vẹn của phần_mềm .
0
Chống_đối sự điều_hành của cơ_quan có thẩm_quyền tại cửa_khẩu bị xử_phạt thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư liên_tịch này quy_định việc phối_hợp của các cơ_quan , người có thẩm_quyền trong việc báo_cáo , thông_báo về công_tác giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo trong hoạt_động tư_pháp .
0
Quy_định về việc ban_hành bản tin dự_báo , cảnh_báo xâm_nhập mặn được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 và thay_thế Thông_tư số 03 / 2010 / TT - BTP ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp hướng_dẫn thực_hiện công_tác theo_dõi thi_hành pháp_luật .
0
Không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người dưới 18 tuổi phạt 1 triệu được quy_định như thế_nào ?
Điều 62 . Hội_đồng kiểm_kê , Hội_đồng kiểm_đếm , phân_loại tiền 1 . Khi thực_hiện kiểm_kê định_kỳ theo quy_định tại Khoản 1 , 2 Điều 59 Thông_tư này và các trường_hợp bàn_giao tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá phải có Quyết_định của Giám_đốc thành_lập Hội_đồng kiểm_kê . 2 . Mỗi lần tổ_chức kiểm_đếm , phân_loại tiền , giấy_tờ có_giá đã nhận theo bao , thùng hay bó , túi , hộp nguyên niêm_phong , Giám_đốc có Quyết_định thành_lập Hội_đồng kiểm_đếm , phân_loại tiền . 3 . Thành_phần của Hội_đồng kiểm_kê hay Hội_đồng kiểm_đếm , phân_loại tiền bao_gồm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : Giám_đốc ; b ) Các ủy_viên : Trưởng các phòng hoặc bộ_phận Kế_toán , Kho_quỹ , Kiểm_soát ( hoặc cán_bộ kiểm_soát ) . c ) Một_số cán_bộ giúp_việc do Chủ_tịch Hội_đồng quyết_định . Hội_đồng lập biên_bản kiểm_đếm , phân_loại tiền hay biên_bản kiểm_kê và xử_lý thừa hoặc thiếu tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá theo quy_định hiện_hành . 4 . Trường_hợp cần kiểm_kê , kiểm_tra đột_xuất phải thành_lập Hội_đồng kiểm_kê , thành_phần Hội_đồng do cấp có thẩm_quyền quyết_định kiểm_kê , kiểm_tra đột_xuất quy_định , nhưng không được ít hơn thành_phần quy_định tại Khoản 3 Điều này . 5 . Việc kiểm_kê cuối ngày do Giám_đốc , Trưởng_phòng Kế_toán hoặc người được Giám_đốc , Trưởng_phòng Kế_toán ủy quyền theo Điều 26 Thông_tư này thực_hiện , Giám_đốc có_thể huy_động một_số cán_bộ nhân_viên giúp_việc kiểm_kê cuối ngày . Việc giám_sát kiểm_kê cuối ngày thực_hiện theo quy_định về kiểm_soát nội_bộ , kiểm_toán nội_bộ của Ngân_hàng Nhà_nước ( đối_với việc kiểm_kê của Ngân_hàng Nhà_nước ) hoặc theo quy_định của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ( đối_với việc kiểm_kê của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài ) . 6 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài quy_định việc kiểm_kê tiền_mặt tại máy rút_tiền , gửi tiền tự_động , tại các phòng nghiệp_vụ có quỹ trong hệ_thống .
0
Gửi tin nhắn quảng_cáo qua điện_thoại khi người nhận chưa đồng_ý bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 21 . Điều_chỉnh giá mua xe ô_tô 1 . Trường_hợp giá xe ô_tô có biến_động tăng , việc điều_chỉnh mức giá được quy_định như sau : a ) Bộ , cơ_quan trung_ương , Ban thường_vụ Tỉnh_ủy , Thành_ủy , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Hội_đồng thành_viên Tập_đoàn kinh_tế xem_xét , quyết_định_giá mua xe ô_tô cao hơn không quá 5 % so với mức giá quy_định tại Nghị_định này đối_với các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý ; b ) Trường_hợp cần_thiết trang_bị xe ô_tô có_giá cao hơn từ trên 5 % đến không quá 20 % so với mức giá quy_định tại Nghị_định này , Bộ , cơ_quan trung_ương , Hội_đồng thành_viên của Tập_đoàn kinh_tế xem_xét , quyết_định sau khi có ý_kiến thống_nhất của Bộ Tài_chính ; Ban thường_vụ Tỉnh_ủy , Thành_ủy xem_xét , quyết_định đối_với đơn_vị thuộc phạm_vi quản_lý , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( sau khi có ý_kiến thống_nhất của Thường_trực Hội_đồng nhân_dân cùng cấp ) xem_xét , quyết_định đối_với các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị còn lại thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương . 2 . Khi giá xe ô_tô phổ_biến trên thị_trường tăng , giảm trên 20 % so với các mức giá quy_định tại Nghị_định này , Bộ_trưởng Bộ Tài_chính trình Chính_phủ xem_xét , quyết_định sửa_đổi , bổ_sung cho phù_hợp .
0
Phá dỡ thiết_bị công_trình biên_giới bị phạt thế_nào ?
Điều 10 . Hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , bảo_vệ công_trình biên_giới , biển_báo trong khu_vực biên_giới , khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vẽ , viết thêm , tẩy_xoá chữ trên các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” , “ khu_vực biên_giới biển ” và các biển_báo về khu_vực biên_giới , cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng , công_trình biên_giới . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi làm hư_hỏng các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi làm xê_dịch , tháo_dỡ , phá_hủy các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý cắm các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi xây_dựng , lắp_đặt trái_phép các công_trình , thiết_bị hoặc có hành_vi gây tổn_hại đến sự an_toàn của công_trình biên_giới . 6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi phá , dỡ hoặc làm hư_hỏng kết_cấu , thiết_bị của công_trình biên_giới mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi làm giả các biển_báo , “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu . 8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này ; b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này . 9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu hoặc buộc chịu trách_nhiệm chi_phí để khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 Điều này .
1
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng phòng_hộ có diện_tích dưới 2.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Thẩm_quyền giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước 1 . Tòa_án có thẩm_quyền giải_quyết tranh_chấp về bồi_thường nhà_nước là Tòa_án nhân_dân cấp huyện theo quy_định tại khoản 1 Điều 23 Luật_TNBTCNN. 2 . Trường_hợp Tòa_án nhân_dân cấp huyện theo quy_định tại khoản 1 Điều 23 Luật TNBTCNN là Tòa_án có trách_nhiệm bồi_thường thì Tòa_án nhân_dân cấp huyện báo_cáo Tòa_án nhân_dân cấp trên trực_tiếp để Tòa_án nhân_dân cấp trên trực_tiếp của Tòa_án đó lấy vụ án lên giải_quyết theo thủ_tục sơ_thẩm .
0
Hồ_sơ đề_nghị sửa_đổi nội_dung giấy chứng_nhận đăng_ký cảng hàng_không , sân_bay gồm có những gì ?
Điều 7 . Hình_thức lựa_chọn nhà đầu_tư 1 . Đấu_thầu lựa_chọn nhà đầu_tư : Dự_án có từ hai nhà đầu_tư trở lên đăng_ký tham_gia thì tổ_chức đấu_thầu lựa_chọn nhà đầu_tư theo các quy_định của pháp_luật về đấu_thầu . 2 . Chỉ_định nhà đầu_tư trong các trường_hợp sau : a ) Dự_án cấp_bách giải_quyết việc xử_lý chất_thải rắn do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Bộ Xây_dựng và UBND cấp tỉnh có Ban chuẩn_bị đầu_tư ; b ) Sau thời_hạn quy_định tại khoản 1 Điều 6 của Thông_tư này , chỉ có một nhà đầu_tư đăng_ký tham_gia , hoặc chỉ có một nhà đầu_tư đề_xuất dự_án .
0
Phó chỉ_huy_trưởng BCH quân_sự xã nghỉ_việc được trợ_cấp thế_nào ?
Điều 6 . Trách_nhiệm của cơ_quan được giao thanh_toán chi_phí thực_hiện lệnh điều_động , huy_động 1 . Chủ_trì phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan thực_hiện việc xác_minh , thẩm_định hồ_sơ của các tổ_chức , cá_nhân trực_tiếp tham_gia hoặc có tài_sản , phương_tiện được điều_động , huy_động ; 2 . Hướng_dẫn và thanh_toán chi_phí cho các tổ_chức , cá_nhân thực_hiện lệnh điều_động , huy_động các chi_phí có liên_quan đến nhiệm_vụ theo quy_định , cụ_thể : a ) Đối_với cơ_quan Kiểm_ngư Trung_ương : Tổng_hợp , trình Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn phê_duyệt và thanh_toán chi_phí cho tổ_chức , cá_nhân được điều_động , huy_động theo quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này . b ) Đối_với cơ_quan Kiểm_ngư địa_phương : Tổng_hợp trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt và thanh_toán chi_phí cho tổ_chức , cá_nhân được điều_động , huy_động theo quy_định Điều 4 của Thông_tư này .
0
Kinh_phí đào_tạo cử_tuyển được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Kinh_phí đào_tạo cử_tuyển Kinh_phí đào_tạo người học theo chế_độ cử_tuyển được cân_đối trong dự_toán chi ngân_sách nhà_nước của lĩnh_vực giáo_dục , đào_tạo và giáo_dục nghề_nghiệp hằng năm theo phân_cấp quản_lý ngân_sách nhà_nước . Trong đó , Học_bổng chính_sách của người học theo chế_độ cử_tuyển được thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 84 / 2020 / NĐ - CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính_phủ Quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Giáo_dục . Trường_hợp người học cử_tuyển học các ngành đào_tạo giáo_viên thì chính_sách hỗ_trợ tiền chi_phí sinh_hoạt được thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 116 / 2020 / NĐ - CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính_phủ Quy_định về chính_sách hỗ_trợ tiền đóng học_phí , chi_phí sinh_hoạt đối_với sinh_viên sư_phạm ” .
1
Mức phạt đối_với hành_vi nhập hàng dự_trữ quốc_gia không đúng địa_điểm quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Thẩm_định tài_nguyên thông_tin đề_nghị thanh_lọc , phê_duyệt danh_mục và hình_thức xử_lý_tài_nguyên thông_tin được phép thanh_lọc 1 . Việc thẩm_định tài_nguyên thông_tin đề_nghị thanh_lọc được thực_hiện như sau : a ) Xem_xét , đánh_giá trực_tiếp đối_với tài_nguyên thông_tin đề_nghị thanh_lọc chứa_đựng một trong các tiêu_chí quy_định tại các Điều 19 , 20 và 22 Thông_tư này ; b ) Xem_xét , đánh_giá trên sổ đăng_ký cá_biệt đối_với tài_nguyên thông_tin đề_nghị thanh_lọc chứa_đựng tiêu_chí quy_định tại Điều 21 Thông_tư này ; c ) Lập biên_bản kết_quả thẩm_định tài_nguyên thông_tin đề_nghị thanh_lọc kèm theo kiến_nghị của Hội_đồng về danh_mục các tài_nguyên thông_tin đủ điều_kiện thanh_lọc và hình_thức xử_lý các tài_nguyên thông_tin theo Mẫu_số 06a và Mẫu_số 06b của Phụ_lục ban_hành theo Thông_tư này . 2 . Trên_cơ_sở kết_quả thẩm_định của Hội_đồng , cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý thư_viện ra quyết_định phê_duyệt Danh_mục tài_nguyên thông_tin được phép thanh_lọc và hình_thức xử_lý các tài_nguyên thông_tin theo Mẫu_số 07a và Mẫu_số 07b của Phụ_lục ban_hành theo Thông_tư này .
0
Dịch_vụ_việc_làm gồm có những hoạt_động nào ?
Điều 14 . Trách_nhiệm của các Bộ , ngành 1 . Bộ Công_Thương chủ_trì thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về hoạt_động phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ theo các nội_dung sau : a ) Xây_dựng , trình cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành hoặc ban_hành theo thẩm_quyền các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ ; b ) Chủ_trì , xây_dựng kế_hoạch , dự_toán kinh_phí thực_hiện chương_trình phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ và tổng_hợp dự_toán ngân_sách trong kế_hoạch phát_triển kinh_tế xã_hội 5 năm , hàng năm của Bộ Công_Thương ; c ) Rà_soát , cập_nhật Danh_mục sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ ưu_tiên phát_triển phù_hợp với điều_kiện thực_tế từng thời_kỳ , trình Chính_phủ_phê_duyệt ; d ) Xây_dựng , trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt Quy_chế xây_dựng , quản_lý và thực_hiện Chương_trình phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ ; đ ) Phê_duyệt Đề_án sắp_xếp lại các đơn hiện có của Bộ Công_Thương để hình_thành Trung_tâm phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ ; e ) Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Khoa_học và Công_nghệ xây_dựng và ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , xây_dựng và công_bố tiêu_chuẩn cơ_sở về nguyên_liệu , vật_liệu , linh_kiện và phụ_tùng ; xây_dựng và đề_nghị Bộ Khoa_học và Công_nghệ công_bố tiêu_chuẩn quốc_gia về nguyên_liệu , vật_liệu , linh_kiện và phụ_tùng phù_hợp tiêu_chuẩn quốc_tế ; g ) Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành và địa_phương_hướng_dẫn , xử_lý những vướng_mắc liên_quan đến phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ ; h ) Hợp_tác với các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước để thu_hút vốn , thu_hút đầu_tư và các nguồn_lực phục_vụ cho hoạt_động phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ ; i ) Hướng_dẫn thực_hiện việc xác_nhận ưu_đãi và thủ_tục hậu kiểm ưu_đãi ; k ) Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính xây_dựng Thông_tư liên_tịch hướng_dẫn lập , quản_lý và sử_dụng kinh_phí Chương_trình phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ ; l ) Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành liên_quan và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương kiểm_tra , thanh_tra và quyết_định thu_hồi các chính_sách ưu_đãi . 2 . Bộ Tài_chính có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì bố_trí kinh_phí sự_nghiệp thực_hiện Chương_trình phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước , hướng_dẫn lập , quản_lý sử_dụng kinh_phí Chương_trình phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ ; b ) Bổ_sung hướng_dẫn chi_tiết các chính_sách ưu_đãi về thuế đối_với phát_triển sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ theo thẩm_quyền ; c ) Hướng_dẫn hoặc ban_hành theo thẩm_quyền quy_trình cho các đối_tượng thuộc diện vay vốn tín_dụng đầu_tư nhà_nước đảm_bảo_thủ_tục đơn_giản , rõ_ràng để Ngân_hàng Phát_triển Việt_Nam thực_hiện ; d ) Phối_hợp với Bộ Công_Thương hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát việc sử_dụng kinh_phí thực_hiện Chương_trình phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ ; đ ) Chủ_trì hướng_dẫn việc kê_khai thuế giá_trị gia_tăng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 12 của Nghị_định này . 3 . Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam có trách_nhiệm : a ) Phối_hợp với Bộ Tài_chính , Bộ Công_Thương hướng_dẫn cụ_thể việc thực_hiện các chính_sách tín_dụng quy_định tại Điều 12 của Nghị_định này , đảm_bảo_thủ_tục nhanh gọn , đơn_giản và an_toàn nguồn vốn vay ; b ) Phối_hợp với các Bộ , ngành , địa_phương kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện chính_sách tín_dụng , tháo_gỡ các vướng_mắc khó_khăn phát_sinh và đề_xuất các biện_pháp tháo_gỡ trong quá_trình thực_hiện . 4 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì bố_trí vốn đầu_tư thực_hiện Chương_trình phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước , kêu_gọi nguồn vốn ODA xây_dựng các Trung_tâm phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ theo quy_định của pháp_luật ; b ) Chủ_trì , phối_hợp các Bộ , ngành xây_dựng chính_sách nhằm khuyến_khích các nhà đầu_tư nước_ngoài sử_dụng sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ sản_xuất trong nước . 5 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm : a ) Phối_hợp với Bộ Tài_chính và các Bộ , ngành liên_quan rà_soát , nghiên_cứu đề_xuất bổ_sung các chính_sách ưu_đãi về đất_đai và môi_trường đối_với các dự_án sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ thuộc Danh_mục sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ ưu_tiên phát_triển ; b ) Bổ_sung quy_định hướng_dẫn thực_hiện cơ_chế ưu_đãi , hoàn_trả đối_với Dự_án sản_xuất sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ thuộc Danh_mục sản_phẩm công_nghiệp hỗ_trợ ưu_tiên phát_triển đầu_tư trong khu công_nghiệp thuê lại đất có hạ_tầng của chủ đầu_tư khu công_nghiệp đã trả tiền thuê đất cho Nhà_nước . 6 . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành có liên_quan rà_soát , sửa_đổi và bổ_sung các quy_định hiện_hành về chuyên_gia nước_ngoài và lao_động nước_ngoài có trình_độ cao trực_tiếp tham_gia hoạt_động phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ theo hướng đơn_giản_hóa thủ_tục cấp Giấy_phép lao_động ; b ) Phối_hợp với Bộ Công_Thương trong việc đào_tạo nâng cao_trình_độ người lao_động trực_tiếp trong lĩnh_vực công_nghiệp hỗ_trợ . 7 . Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ trong phạm_vi nhiệm_vụ quyền_hạn của mình có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Công_Thương trong việc thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước đối_với phát_triển công_nghiệp hỗ_trợ theo quy_định .
0
Không chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng bảo_trợ xã_hội có bị xử_phạt không ?
Điều 32 . Vệ_sinh , đóng_cửa toa_xe Việc vệ_sinh , đóng_cửa toa_xe do doanh_nghiệp thỏa_thuận với người thuê vận_tải . Khi vệ_sinh toa_xe phải đảm_bảo tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường .
0
Không thông_báo sau khi được lựa_chọn lập đề_án , báo_cáo trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép tài_nguyên nước bị phạt thế_nào ?
Điều 12 . Hỗ_trợ doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo 1 . Phương_thức lựa_chọn : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 20 Mục 2 Chương IV Nghị_định số 39 / 2018 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa . 2 . Nội_dung hỗ_trợ : a ) Hỗ_trợ một phần kinh_phí trả tiền công_lao_động trực_tiếp và sử_dụng các dịch_vụ theo quy_định tại điểm c khoản 5 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; b ) Hỗ_trợ một phần kinh_phí cung_cấp không_gian số , dịch_vụ hỗ_trợ trực_tuyến ; sản_xuất thử_nghiệm , làm sản_phẩm mẫu , hoàn_thiện công_nghệ theo quy_định tại điểm b khoản 6 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; c ) Hỗ_trợ một phần kinh_phí tham_gia các khóa huấn_luyện_tập_trung ngắn_hạn tại một_số tổ_chức thúc_đẩy kinh_doanh uy_tín ở nước_ngoài theo quy_định tại khoản 8 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; d ) Kết_nối , giới_thiệu đối_tác , hỗ_trợ_thủ_tục thông_qua các đại_diện khoa_học và công_nghệ , đại_diện thương_mại Việt_Nam ở nước_ngoài để tiếp_cận_thị_trường nước_ngoài theo quy_định tại khoản 9 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg .
0
Viết thêm chữ lên biển_báo " vùng cấm " bị xử_phạt như thế_nào ?
Điều 56 . Sơ_tuyển ngạch Chấp_hành viên sơ_cấp 1 . Tập_thể lãnh_đạo Cục Thi_hành án dân_sự thực_hiện sơ_tuyển đối_với những người được đề_nghị hoặc đăng_ký tham_dự thi_tuyển ngạch Chấp_hành viên sơ_cấp tại địa_phương mình . Tập_thể lãnh_đạo Cục Thi_hành án Bộ Quốc_phòng thực_hiện sơ_tuyển đối_với những người được đề_nghị tham_dự thi_tuyển Chấp_hành viên sơ_cấp thuộc Phòng Thi_hành án cấp quân_khu . 2 . Nội_dung sơ_tuyển : a ) Kiểm_tra tính hợp_lệ của Hồ_sơ tham_dự thi_tuyển ; b ) Kiểm_tra điều_kiện tham_dự thi_tuyển của người tham_dự thi_tuyển ; c ) Đánh_giá phẩm_chất chính_trị , đạo_đức , thể_chất của người dự thi_tuyển theo yêu_cầu , nhiệm_vụ thi_hành án dân_sự ; 3 . Sau khi sơ_tuyển theo quy_định tại khoản 2 Điều này , tập_thể lãnh_đạo Cục Thi_hành án dân_sự đánh_giá kết_quả sơ_tuyển theo hình_thức đạt hoặc không đạt . 4 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày thực_hiện sơ_tuyển , Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự phải thông_báo kết_quả sơ_tuyển cho người được sơ_tuyển và cơ_quan nơi người đó công_tác biết . 5 . Trên_cơ_sở văn_bản đề_nghị của Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự đối_với cơ_quan thi_hành án dân_sự hoặc Cục_trưởng Cục Thi_hành án Bộ Quốc_phòng đối_với Phòng Thi_hành án cấp quân_khu , Tổng_cục Thi_hành án dân_sự thẩm_định hồ_sơ tham_dự thi_tuyển , báo_cáo Tổng_cục_trưởng xem_xét , phê_duyệt danh_sách đủ điều_kiện thi_tuyển .
0
Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm gì trong quản_lý hoạt_động giao_thông đường thủy_nội_địa ?
Điều 10 . Cách xếp lương 1 . Các chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành mỹ_thuật quy_định tại Điều 2 Thông_tư liên_tịch này được áp_dụng Bảng lương chuyên_môn , nghiệp_vụ đối_với cán_bộ , viên_chức trong các đơn_vị sự_nghiệp của Nhà_nước ( Bảng 3 ) ban_hành kèm theo Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang , như sau : a ) Chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng I ( mã_số V. 10.08.25 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A3 , nhóm 1 ( A3 . 1 ) từ hệ_số lương 6,20 đến hệ_số lương 8,00 ; b ) Chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng II ( mã_số V. 10.08.26 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A2 , nhóm 1 ( A2 . 1 ) từ hệ_số lương 4,40 đến hệ_số lương 6,78 ; c ) Chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng III ( mã_số V. 10.08.27 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại A1 từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ; d ) Chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV ( mã_số V. 10.08.28 ) được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại B từ hệ_số lương 1,86 đến hệ_số lương 4,06 . 2 . Xếp lương khi hết thời_gian tập_sự và được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp . Sau khi hết thời_gian tập_sự theo quy_định và được cấp có thẩm_quyền quản_lý viên_chức quyết_định bổ_nhiệm chức_danh nghề_nghiệp thì thực_hiện xếp bậc lương trong chức_danh nghề_nghiệp được bổ_nhiệm như sau : a ) Trường_hợp có trình_độ đào_tạo tiến_sĩ phù_hợp với chuyên_ngành mỹ_thuật thì được xếp bậc 3 , hệ_số lương 3,00 của chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng III ( mã_số V. 10.08.27 ) ; b ) Trường_hợp có trình_độ đào_tạo thạc_sĩ phù_hợp với chuyên_ngành mỹ_thuật thì được xếp bậc 2 , hệ_số lương 2,67 của chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng III ( mã_số V. 10.08.27 ) ; c ) Trường_hợp có trình_độ đào_tạo đại_học phù_hợp với chuyên_ngành mỹ_thuật thì được xếp bậc 1 , hệ_số lương 2,34 của chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng III ( mã_số V. 10.08.27 ) ; d ) Trường_hợp có trình_độ đào_tạo trung_cấp phù_hợp với chuyên_ngành mỹ_thuật thì được xếp bậc 1 , hệ_số lương 1,86 của chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV ( mã_số V. 10.08.28 ) . đ ) Trường_hợp có trình_độ đào_tạo cao_đẳng phù_hợp với chuyên_ngành mỹ_thuật thì được xếp bậc 2 , hệ_số lương 2,06 của chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV ( mã_số V. 10.08.28 ) . 3 . Việc xếp lương vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành mỹ_thuật quy_định tại Điều 9 và Khoản 1 Điều này đối_với viên_chức đã được xếp lương vào các ngạch viên_chức chuyên_ngành mỹ_thuật theo quy_định tại Quyết_định số 428 / TCCP - VC ngày 02 tháng 6 năm 1993 của Bộ_trưởng - Trưởng Ban Tổ_chức - Cán_bộ Chính_phủ ( nay là Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ) ban_hành tiêu_chuẩn nghiệp_vụ ngạch công_chức ngành Văn_hóa - Thông_tin , Quyết_định số 78 / 2004 / QĐ - BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ về việc ban_hành danh_mục các ngạch công_chức và ngạch viên_chức và Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang , như sau : a ) Trường_hợp viên_chức đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành mỹ_thuật có hệ_số bậc lương bằng ở ngạch cũ thì thực_hiện xếp ngang bậc lương và % phụ_cấp thâm_niên vượt khung ( nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ ( kể_cả tính thời_gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc xét hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt khung nếu có ở ngạch cũ ) vào chức_danh nghề_nghiệp mới được bổ_nhiệm . Ví_dụ 1 : Ông Nguyễn_Văn_H đã bổ_nhiệm và xếp ngạch_họa_sĩ ( mã_số 17.162 ) , bậc 5 , hệ_số lương 3,66 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 . Nay đủ điều_kiện và được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng III ( mã_số V. 10.08.27 ) thì xếp bậc 5 , hệ_số lương 3,66 của chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng III kể từ ngày ký quyết_định ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 . b ) Trường_hợp viên_chức có trình_độ cao_đẳng chuyên_ngành mỹ_thuật khi tuyển_dụng đã được xếp lương ở viên_chức loại A0 theo quy_định tại Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP , nay được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV ( mã_số V. 10.08.28 ) thì việc xếp bậc lương trong chức_danh_họa_sĩ hạng IV được căn_cứ vào thời_gian công_tác có đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc theo thang lương , bảng lương do Nhà_nước quy_định ( trừ thời_gian tập_sự ) như sau : Tính_từ bậc 2 của chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV , cứ sau thời_gian 02 năm ( đủ 24 tháng ) được xếp lên 01 bậc lương ( nếu có thời_gian đứt_quãng mà chưa hưởng chế_độ bảo_hiểm xã_hội thì được cộng dồn ) . Trường_hợp trong thời_gian công_tác có năm không hoàn_thành nhiệm_vụ được giao hoặc bị kỷ_luật thì bị kéo dài thêm theo chế_độ nâng bậc lương thường_xuyên . Sau khi chuyển xếp lương vào chức_danh nghề_họa_sĩ hạng IV nêu trên , nếu hệ_số lương được xếp ở chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV cộng với phụ_cấp thâm_niên vượt khung ( nếu có ) thấp hơn hệ_số lương đã hưởng ở ngạch cũ thì được hưởng hệ_số chênh_lệch bảo_lưu cho bằng hệ_số lương ( kể_cả phụ_cấp thâm_niên vượt khung , nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ . Hệ_số chênh_lệch bảo_lưu này được hưởng trong suốt thời_gian viên_chức xếp lương ở chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV. Sau đó , nếu viên_chức được thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp thì được cộng hệ_số chênh_lệch bảo_lưu này vào hệ_số lương ( kể_cả phụ_cấp thâm_niên vượt khung , nếu có ) đang hưởng để xếp lương vào chức_danh được bổ_nhiệm khi thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp và thôi hưởng hệ_số chênh_lệch bảo_lưu kể từ ngày hưởng lương ở chức_danh nghề_nghiệp mới . Ví_dụ 2 : Ông Nguyễn_Văn B , có trình_độ cao_đẳng chuyên_ngành mỹ_thuật đã được tuyển_dụng vào làm viên_chức tại Trung_tâm văn_hóa tỉnh H , đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc từ ngày 01 tháng 6 năm 2008 và đã xếp bậc 3 , hệ_số lương 2,72 của viên_chức loại A0 kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2014 , trong thời_gian công_tác luôn hoàn_thành nhiệm_vụ được giao , không bị kỷ_luật . Nay được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV ( mã_số V. 10.08.28 ) thì việc xếp bậc lương trong chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV như sau : Thời_gian công_tác của ông Nguyễn_Văn B từ ngày 01 tháng 6 năm 2008 trừ thời_gian tập_sự 06 tháng , tính từ bậc 2 của chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV và cứ 02 năm xếp lên 1 bậc thì đến ngày 01 tháng 12 năm 2014 , ông Nguyễn_Văn B được xếp vào bậc 5 , hệ_số lương 2,66 của chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV ; thời_gian hưởng bậc lương mới ở chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV kể từ ngày ký quyết_định ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2014 ; đồng_thời hưởng hệ_số chênh_lệch bảo_lưu 0,06 ( 2,72 - 2,66 ) . Đến ngày 01 tháng 12 năm 2016 ( đủ 02 năm ) , ông Nguyễn_Văn B đủ điều_kiện nâng bậc lương thường_xuyên lên bậc 6 , hệ_số lương 2,86 của chức_danh nghề_nghiệp_họa_sĩ hạng IV và tiếp_tục được hưởng hệ_số chênh_lệch bảo_lưu 0,06 ( tổng_hệ_số lương được hưởng là 2,92 ) . 4 . Việc thăng_hạng viên_chức chuyên_ngành mỹ_thuật được thực_hiện sau khi đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức chuyên_ngành mỹ_thuật quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và thực_hiện xếp lương theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Mục II Thông_tư số 02 / 2007 / TT - BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch , chuyển ngạch , chuyển_loại công_chức , viên_chức .
0
Thời_hạn của giấy_phép hoạt_động văn_phòng đại_diện cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 như sau : “ Điều 24 . Thẩm_quyền và thủ_tục cấp , thu_hồi giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu 1 . Bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu sản_xuất trong nước hoặc nhập_khẩu phải được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 3 Điều này cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung . 2 . Thẩm_quyền cấp , thu_hồi giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu : a ) Cục Nghệ_thuật biểu_diễn tiếp_nhận hồ_sơ , cấp , thu_hồi giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu do các tổ_chức thuộc cơ_quan Trung_ương sản_xuất hoặc nhập_khẩu ; b ) Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hoặc Sở Văn_hóa và Thể_thao tiếp_nhận hồ_sơ , cấp , thu_hồi giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu do các tổ_chức thuộc địa_phương sản_xuất hoặc nhập_khẩu . 3 . Thủ_tục cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu : Tổ_chức đề_nghị cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung gửi 01 bộ hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện đến Cục Nghệ_thuật biểu_diễn hoặc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hoặc Sở Văn_hóa và Thể_thao . Hồ_sơ gồm : a ) 01 đơn đề_nghị cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung ( Mẫu_số 06 ) ; b ) 01 danh Mục tác_giả , tác_phẩm , người biểu_diễn ; c ) 01 bản_nhạc và lời hoặc kịch_bản văn_học ( đối_với tác_phẩm nước_ngoài phải có bản dịch tiếng Việt có chứng_nhận của công_ty dịch_thuật ) ; d ) 01 bản ghi_âm , ghi_hình có nội_dung ca_múa nhạc , sân_khấu ; đ ) 01 văn_bản cam_kết thực_thi đầy_đủ các quy_định của pháp_luật về quyền tác_giả hoặc bản_sao hợp_đồng hoặc văn_bản thỏa_thuận với tác_giả hoặc chủ sở_hữu quyền tác_giả ; e ) 01 bản_sao chứng_thực quyết_định phổ_biến tác_phẩm và quyết_định cho người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài tham_gia biểu_diễn nghệ_thuật ( nếu trong chương_trình có sử_dụng tác_phẩm sáng_tác trước năm 1975 , tác_phẩm do người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài sáng_tác và nghệ_sỹ là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài tham_gia biểu_diễn ) ; g ) 01 mẫu thiết_kế vỏ bản ghi_âm , ghi_hình ; h ) 01 bản_sao quyết_định thành_lập hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp ( Đối_tượng lần đầu thực_hiện thủ_tục hành_chính và đối_tượng trong quá_trình hoạt_động đã có hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 6 Nghị_định này nộp bản_sao có chứng_thực hoặc mang bản_gốc để đối_chiếu ) . 4 . Thời_hạn cấp giấy_phép : Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Cục Nghệ_thuật biểu_diễn hoặc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch hoặc Sở Văn_hóa và Thể_thao có trách_nhiệm cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung . Trường_hợp cần gia_hạn thời_hạn thẩm_định , cấp phép cũng không quá 07 ngày làm_việc . Trường_hợp không cấp giấy_phép phê_duyệt phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 5 . Bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu được cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung , trước khi lưu_hành rộng_rãi phải dán nhãn kiểm_soát . Nhãn kiểm_soát do tổ_chức sản_xuất , lưu_hành , kinh_doanh bản ghi_âm , ghi_hình in và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật . a ) Thông_tin trên nhãn kiểm_soát phải thể_hiện các nội_dung sau : Chủ_đề chương_trình ; số , ngày và cơ_quan cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung ; số_lượng bản ghi_âm , ghi_hình phát_hành ; địa_chỉ , số điện_thoại liên_hệ và tên tổ_chức được cấp phép phê_duyệt nội_dung ; b ) Bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu được cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung và dán nhãn kiểm_soát có hiệu_lực lưu_hành trên toàn_quốc và khai_báo hải_quan khi thực_hiện xuất_khẩu . ” 15 . Sửa_đổi Điều 26 như sau : “ Điều 26 . Lưu_chiểu bản ghi_âm , ghi_hình ca_múa nhạc , sân_khấu Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày được cấp giấy_phép phê_duyệt nội_dung bản ghi_âm , ghi_hình , tổ_chức được cấp phép có trách_nhiệm nộp lưu_chiểu đến cơ_quan cấp giấy_phép và Cục Nghệ_thuật biểu_diễn , mỗi nơi 02 bản ghi_âm , ghi_hình_thành_phẩm ( đã dán nhãn kiểm_soát ) . Cơ_quan nhận lưu_chiểu có trách_nhiệm lưu_giữ bản ghi_âm , ghi_hình trong thời_hạn 02 năm , hết thời_hạn trên , cơ_quan nhận lưu_chiểu xử_lý bản ghi_âm , ghi_hình lưu_chiểu theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch . ” 16 . Sửa_đổi , bổ_sung
0
Tập_huấn nghiệp_vụ kiểm_tra về phòng cháy , chữa_cháy và cứu nạn , cứu_hộ dành cho những đối_tượng nào ?
Điều 5 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm 1 . Đe_dọa , trả_thù , trù_dập đối_với thành_viên Ban thanh_tra nhân_dân . 2 . Lợi_dụng nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ban thanh_tra nhân_dân để kích_động , dụ_dỗ , lôi_kéo người khác khiếu_nại , tố_cáo sai sự_thật và thực_hiện các hành_vi trái pháp_luật .
0
Hồ_sơ đề_nghị phê_duyệt kết_quả thử tương_đương sinh_học của thuốc được quy_định thế_nào ?
Điều 11 Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP , khoản 4 Điều 1 Nghị_định số 32 / 2018 / NĐ - CP và khoản 7 Điều 2 Nghị_định số 140 / 2020 / NĐ - CP của Chính_phủ . Các doanh_nghiệp có mức vốn điều_lệ đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt từ năm 2020 trở về trước phải rà_soát , xây_dựng phương_án xác_định vốn điều_lệ và nguồn đầu_tư bổ_sung vốn điều_lệ theo quy_định tại khoản 21 Điều 2 Nghị_định số 140 / 2020 / NĐ - CP để trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . Khi xác_định chỉ_tiêu “ vốn điều_lệ đã được phê_duyệt gần nhất trước thời_điểm xác_định lại ” quy_định tại Điều 9 Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP và khoản 5 Điều 2 Nghị_định số 140 / 2020 / NĐ - CP , doanh_nghiệp căn_cứ vào vốn chủ sở_hữu thực có trên báo_cáo tài_chính tại thời_điểm ngày 31 / 12 / 2020 đã thực_hiện phân_phối lợi_nhuận theo quy_định . Vốn chủ sở_hữu thực có được xác_định bằng vốn đầu_tư của chủ sở_hữu ( mã_số 411 ) , Quỹ đầu_tư phát_triển ( mã_số 418 ) và nguồn vốn đầu_tư xây_dựng cơ_bản ( mã_số 422 ) trên Bảng cân_đối kế_toán của doanh_nghiệp . Đối_với các doanh_nghiệp thuộc danh_mục cổ_phần_hóa đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , khi xác_định vốn điều_lệ không xác_định nguồn bổ_sung vốn điều_lệ từ Ngân_sách nhà_nước và Quỹ hỗ_trợ sắp_xếp và phát_triển doanh_nghiệp . Đối_với các doanh_nghiệp không có nhu_cầu bổ_sung vốn điều_lệ hoặc không lập phương_án xác_định vốn điều_lệ và nguồn đầu_tư bổ_sung vốn điều_lệ quy_định tại Khoản 7 Điều 2 Nghị_định số 140 / 2020 / NĐ - CP , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu có trách_nhiệm rà_soát , quyết_định và chỉ_đạo doanh_nghiệp thực_hiện nộp phần chênh_lệch giữa nguồn vốn chủ sở_hữu với vốn điều_lệ vào ngân_sách nhà_nước , việc nộp phần chênh_lệch này không làm ảnh_hưởng đến khả_năng thanh_toán và nghĩa_vụ trả nợ của doanh_nghiệp . Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu ban_hành_quyết_định , doanh_nghiệp có trách_nhiệm nộp phần chênh_lệch giữa vốn chủ sở_hữu với vốn điều_lệ của doanh_nghiệp vào ngân_sách nhà_nước , đồng_thời thực_hiện hạch_toán giảm vốn đầu_tư của chủ sở_hữu theo quy_định hiện_hành . 2 . Điều_chỉnh vốn điều_lệ khi bổ_sung vốn nhà_nước đầu_tư tại công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 12 , Điều 14 và Điều 18 Nghị_định số 91 / 2015 / NĐ - CP ; khoản 5 Điều 1 Nghị_định số 32 / 2018 / NĐ - CP ; Điều 1 Nghị_định số 121 / 2020 / NĐ - CP ; khoản 9 và khoản 10 Điều 2 Nghị_định số 140 / 2020 / NĐ - CP của Chính_phủ . Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu chỉ_đạo người đại_diện vốn có trách_nhiệm yêu_cầu công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên thực_hiện đăng_ký số vốn tăng thêm theo quy_định của Luật doanh_nghiệp , đồng_thời có thông_báo bằng văn_bản tổng giá_trị thực_tế phần vốn nhà_nước đã đầu_tư ( thực góp ) tại công_ty và số_lượng cổ_phiếu do cổ_đông nhà_nước nắm giữ ( đối_với đầu_tư vào công_ty cổ_phần ) trong thời_hạn 01 tháng sau khi công_ty tăng vốn điều_lệ để gửi đến cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu theo_dõi quản_lý .
0
Thay_đổi tổ_chức chủ_trì dự_án Chương_trình phát_triển tài_sản trí_tuệ trong trường_hợp nào ?
Điều 3 . Nội_dung chi và mức chi đối_với Lễ tang cấp Nhà_nước Mức chi từ ngân_sách nhà_nước cho một Lễ tang cấp Nhà_nước tối_đa là 250 triệu đồng để chi cho các nội_dung sau : 1 . Các khoản chi mang tính cố_định : Tối_đa 120 triệu đồng a ) Chi mua quan_tài : Tối_đa 30 triệu đồng b ) Chi làm_bàn_thờ tại gia_đình : Tối_đa 25 triệu đồng c ) Chi xây vỏ mộ : Tối_đa 40 triệu đồng d ) Chi trang_trí bàn thời tại các nơi tổ_chức lễ tang : Tối_đa 5 triệu đồng đ ) Chi mua vải phủ bàn_thờ , làm Quốc_kỳ phủ linh_cữu : Tối_đa 10 triệu đồng . e ) Chi mua vải liệm , đồ khâm_liệm , băng tang : Tối_đa 10 triệu đồng 2 . Các khoản chi do Ban tổ_chức xem_xét quyết_định : Tối_đa 130 triệu đồng a ) Chi làm 06 vòng_hoa_tiêu_biểu , 25 vòng_hoa luân_chuyển . b ) Chi thuê xe phục_vụ tang_lễ . c ) Chi thuê nhà_bạt . d ) Chi quay video , chụp ảnh , truyền_hình . đ ) Chi phục_vụ tang_lễ . e ) Chi_phí khác phát_sinh ( nếu có ) .
0