sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm gì trong việc quản_lý chất_lượng sản_phẩm viễn_thám ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về Giấy bảo_vệ đặc_biệt ; thẩm_quyền ký , cấp , thu_hồi và đối_tượng được cấp , sử_dụng Giấy bảo_vệ đặc_biệt trong Công_an nhân_dân ; trách_nhiệm của sỹ quan cảnh_vệ ; trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong việc thực_hiện yêu_cầu của sỹ quan Cảnh_vệ sử_dụng Giấy bảo_vệ đặc_biệt khi thực_hiện công_tác cảnh_vệ .
0
Trường_hợp nào áp_dụng tiêu_chuẩn nước_ngoài trong hoạt_động xây_dựng ?
Điều 8 . Quy_định về áp_dụng tiêu_chuẩn quốc_tế , tiêu_chuẩn khu_vực , tiêu_chuẩn nước_ngoài ( gọi chung là tiêu_chuẩn nước_ngoài ) ; tiêu_chuẩn cơ_sở ; vật_liệu và công_nghệ mới trong hoạt_động xây_dựng 1 . Việc lựa_chọn , áp_dụng tiêu_chuẩn nước_ngoài , tiêu_chuẩn cơ_sở phải tuân_thủ các quy_định của Luật Xây_dựng và quy_định của pháp_luật khác có liên_quan . 2 . Trường_hợp áp_dụng tiêu_chuẩn nước_ngoài : a ) Trong thuyết_minh thiết_kế xây_dựng hoặc chỉ_dẫn kỹ_thuật ( nếu có ) , phải có đánh_giá về tính tương_thích , đồng_bộ và sự tuân_thủ với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia ; b ) Ưu_tiên sử_dụng các tiêu_chuẩn nước_ngoài đã được thừa_nhận và áp_dụng rộng_rãi . 3 . Trường_hợp áp_dụng tiêu_chuẩn cơ_sở : a ) Khi áp_dụng tiêu_chuẩn cơ_sở thì phải có thuyết_minh về sự tuân_thủ các quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia và tính tương_thích , đồng_bộ với các tiêu_chuẩn có liên_quan ; b ) Việc công_bố các tiêu_chuẩn cơ_sở phải tuân_thủ chặt_chẽ các quy_định , quy_trình được quy_định tại các pháp_luật khác có liên_quan . 4 . Việc sử_dụng vật_liệu , công_nghệ mới lần đầu được áp_dụng phải tuân_thủ quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , tương_thích với các tiêu_chuẩn có liên_quan ; đảm_bảo tính khả_thi , sự bền_vững , an_toàn và hiệu_quả .
1
Mức phạt khi lùi xe ô_tô tại đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” là bao_nhiêu ?
Điều 16 . Thể_thức bản_sao Thể_thức bản_sao bao_gồm : 1 . Hình_thức_sao “ SAO Y BẢN_CHÍNH ” hoặc “ TRÍCH SAO ” hoặc “ SAO LỤC ” . 2 . Tên cơ_quan , tổ_chức sao văn_bản 3 . Số , ký_hiệu bản_sao bao_gồm số thứ_tự đăng_ký được đánh chung cho các loại bản_sao do cơ_quan , tổ_chức thực_hiện và chữ_viết tắt tên loại bản_sao theo Bảng chữ_viết tắt tên loại văn_bản và bản_sao kèm theo Thông_tư này ( Phụ_lục I ) . Số được ghi bằng chữ_số Ả - rập , bắt_đầu_từ số 01 vào ngày đầu năm và kết_thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm . 4 . Các thành_phần thể_thức khác của bản_sao văn_bản gồm địa_danh và ngày , tháng , năm sao ; quyền_hạn , chức_vụ , họ tên và chữ_ký của người có thẩm_quyền ; dấu của cơ_quan , tổ_chức sao văn_bản và nơi nhận được thực_hiện theo hướng_dẫn tại Điều 9 , 12 , 13 và 14 của Thông_tư này .
0
Tạm đình_chỉ thi_hành án khi phạm_nhân bị tâm_thần theo Luật thi_hành án hình_sự 2019
Điều 7 Nghị_định số 136 / 2013 / NĐ - CP như sau : “ Điều 7 . Hồ_sơ đề_nghị trợ_cấp xã_hội hàng tháng , hỗ_trợ kinh_phí chăm_sóc , nuôi_dưỡng hàng tháng 1 . Hồ_sơ đề_nghị trợ_cấp xã_hội hàng tháng bao_gồm : Tờ khai của đối_tượng theo Mẫu_số 1a , 1b , 1c , 1d và 1đ Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ kinh_phí chăm_sóc , nuôi_dưỡng hàng tháng bao_gồm : a ) Tờ khai hộ gia_đình có người khuyết_tật theo Mẫu_số 2a Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Tờ khai nhận chăm_sóc , nuôi_dưỡng đối_tượng bảo_trợ xã_hội có xác_nhận đủ điều_kiện của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã theo Mẫu_số 2b Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Tờ khai của đối_tượng được nhận chăm_sóc , nuôi_dưỡng trong trường_hợp đối_tượng không hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng theo Mẫu_số 03 Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này . 3 . Kiến_nghị bằng văn_bản của đối_tượng , người giám_hộ hoặc tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đối_với trường_hợp điều_chỉnh , thôi hưởng trợ_cấp , thay_đổi nơi cư_trú . ” 2 . Sửa_đổi Điều 8 Nghị_định số 136 / 2013 / NĐ - CP như sau : “ Điều 8 . Thủ_tục thực_hiện , điều_chỉnh , thôi hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng , hỗ_trợ kinh_phí chăm_sóc , nuôi_dưỡng hàng tháng 1 . Thủ_tục thực_hiện , điều_chỉnh , thôi hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng , hỗ_trợ kinh_phí chăm_sóc , nuôi_dưỡng hàng tháng theo quy_định sau đây : a ) Đối_tượng , người giám_hộ của đối_tượng hoặc tổ_chức , cá_nhân có liên_quan làm hồ_sơ theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định này gửi Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã . Khi nộp hồ_sơ cần xuất_trình các giấy_tờ sau để cán_bộ tiếp_nhận hồ_sơ đối_chiếu các thông_tin kê_khai trong tờ khai : - Sổ hộ_khẩu của đối_tượng hoặc văn_bản xác_nhận của công_an xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là công_an cấp xã ) . - Giấy khai_sinh của trẻ_em đối_với trường_hợp xét trợ_cấp xã_hội đối_với trẻ_em , người đơn_thân nghèo đang nuôi con , người khuyết_tật đang nuôi con . - Giấy_tờ xác_nhận bị nhiễm HIV của cơ_quan y_tế có thẩm_quyền đối_với trường_hợp bị nhiễm HIV. - Giấy_tờ xác_nhận đang mang thai của cơ_quan y_tế có thẩm_quyền đối_với trường_hợp người khuyết_tật đang mang thai . - Giấy xác_nhận khuyết_tật đối_với trường_hợp người khuyết_tật . b ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , Hội_đồng xét_duyệt trợ_giúp xã_hội ( sau đây gọi chung là Hội_đồng xét_duyệt ) thực_hiện xét_duyệt và niêm_yết công_khai kết_quả xét_duyệt tại trụ_sở Ủy_ban nhân_dân cấp xã trong thời_gian 05 ngày làm_việc , trừ những thông_tin liên_quan đến HIV của đối_tượng . Khi hết thời_gian niêm_yết , nếu không có khiếu_nại thì Hội_đồng xét_duyệt bổ_sung biên_bản họp kết_luận của Hội_đồng xét_duyệt vào hồ_sơ của đối_tượng , trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã . Trường_hợp có khiếu_nại , trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được khiếu_nại , Hội_đồng xét_duyệt kết_luận và công_khai về vấn_đề khiếu_nại , trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; c ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được biên_bản kết_luận của Hội_đồng xét_duyệt , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có văn_bản ( kèm theo hồ_sơ của đối_tượng ) gửi Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ của đối_tượng và văn_bản đề_nghị của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã , Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm thẩm_định , trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ) quyết_định trợ_cấp xã_hội cho đối_tượng . Trường_hợp đối_tượng không đủ điều_kiện hưởng , Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; đ ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản trình của Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện xem_xét , quyết_định trợ_cấp xã_hội hàng tháng cho đối_tượng . Thời_gian hưởng trợ_cấp xã_hội đối_với người cao_tuổi quy_định tại điểm b Khoản 5 Điều 5 Nghị_định này kể từ thời_điểm người đó đủ 80 tuổi . Thời_gian hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng của đối_tượng khác , kể từ tháng Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ký quyết_định trợ_cấp xã_hội hàng tháng . Thời_gian điều_chỉnh , thôi hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng kể từ tháng ngay sau tháng Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ký quyết_định . 2 . Trường_hợp đối_tượng hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng bị chết , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã đề_nghị Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định thôi hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng . Thời_gian thôi hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng kể từ tháng ngay sau tháng đối_tượng đang hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng chết . 3 . Thủ_tục chi_trả trợ_cấp xã_hội hàng tháng khi đối_tượng thay_đổi nơi cư_trú trong cùng địa_bàn quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Đối_tượng hoặc người giám_hộ của đối_tượng có văn_bản kiến_nghị gửi Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi cư_trú mới ; b ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được đơn đề_nghị , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có văn_bản gửi Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; c ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã , Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm thẩm_định và thực_hiện chi_trả trợ_cấp xã_hội hàng tháng cho đối_tượng theo địa_chỉ nơi cư_trú mới . 4 . Thủ_tục quyết_định trợ_cấp xã_hội hàng tháng khi đối_tượng thay_đổi nơi cư_trú giữa các quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Đối_tượng thay_đổi nơi cư_trú có văn_bản kiến_nghị gửi Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi đang hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng ; b ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã có văn_bản gửi Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định thôi chi_trả trợ_cấp xã_hội hàng tháng tại nơi cư_trú cũ và gửi văn_bản kèm theo hồ_sơ của đối_tượng đến Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi cư_trú mới của đối_tượng ; c ) Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ của đối_tượng , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã xác_nhận và chuyển hồ_sơ của đối_tượng đến Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; d ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ của đối_tượng , Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội_thẩm_định , trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định trợ_cấp xã_hội hàng tháng cho đối_tượng kể từ tháng ngay sau tháng ghi trong quyết_định thôi hưởng trợ_cấp xã_hội hàng tháng của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện nơi cư_trú cũ của đối_tượng . ”
0
Xếp lương đối_với thành_viên chuyên_trách Hội_đồng quản_trị , Tổng_giám_đốc , Phó_Tổng_giám_đốc , Kế_toán_trưởng trong doanh_nghiệp nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Phát_triển hệ_thống thông_tin thị_trường lao_động 1 . Hỗ_trợ hoạt_động giao_dịch việc_làm a ) Chi hỗ_trợ các Trung_tâm dịch_vụ_việc làm_thuê địa_điểm ( trong trường_hợp diện_tích Trung_tâm không đáp_ứng được ) , thuê phương_tiện vận_chuyển hoặc thuê thiết_bị , nhân_công phục_vụ cho việc giao_dịch ( nếu có ) . Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị căn_cứ dự_toán được giao và nhu_cầu thực_tế quyết_định mức hỗ_trợ phù_hợp với quy_mô sàn giao_dịch , quy_mô tổ_chức hội_chợ việc_làm ; b ) Chi các hoạt_động tuyên_truyền , quảng_bá nhằm thu_hút người lao_động và doanh_nghiệp đến với sàn giao_dịch việc_làm và hội_chợ việc_làm gồm : thiết_kế , in_ấn tờ_rơi ; làm pa nô , khẩu_hiệu , băng_rôn ; quảng_cáo trên các phương_tiện truyền_thông hoặc các hoạt_động cần_thiết khác . Mức chi theo quy_định tại khoản 13 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi phân_tích , dự_báo thị_trường lao_động a ) Chi xuất_bản các ấn_phẩm phân_tích , dự_báo thị_trường lao_động : thực_hiện theo quy_định tại khoản 13 Điều 4 Thông_tư này ; b ) Chi viết báo_cáo phân_tích , dự_báo thị_trường lao_động : tối_đa 8 triệu đồng / báo_cáo .
0
Thời_hạn của giấy_phép hoạt_động văn_phòng đại_diện cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp nước_ngoài tại Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Cấp Giấy_phép biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền 1 . Việc cấp Giấy_phép biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền được thực_hiện với từng kênh chương_trình và phù_hợp với Quy_hoạch phát_triển và quản_lý báo_chí toàn_quốc . 2 . Điều_kiện cấp Giấy_phép a ) Là cơ_quan báo_chí có Giấy_phép hoạt_động phát_thanh , truyền_hình ; b ) Có văn_bản chấp_thuận và đề_nghị cấp Giấy_phép biên_tập của cơ_quan chủ_quản đối_với cơ_quan báo_chí thuộc tỉnh , thành_phố thực thuộc Trung_ương và các Bộ , ngành ; đối_với các cơ_quan báo_chí Trung_ương , văn_bản đề_nghị cấp Giấy_phép phải do người đứng đầu_cơ_quan báo_chí ký ; c ) Có_nhân_sự đáp_ứng yêu_cầu về trình_độ chuyên_môn báo_chí , có thẻ nhà_báo và trình_độ ngoại_ngữ phù_hợp với kênh chương_trình nước_ngoài đề_nghị cấp Giấy_phép biên_tập ; d ) Có năng_lực kỹ_thuật đáp_ứng yêu_cầu biên_tập , gồm : Hệ_thống_thiết_bị làm chậm , thiết_bị lưu_trữ , phương_tiện kỹ_thuật thu phát tín_hiệu phù_hợp với việc biên_tập kênh chương_trình ; bảo_đảm công_tác biên_tập , biên_dịch được thực_hiện_tại Việt_Nam theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định này ; đ ) Có năng_lực tài_chính cần_thiết thể_hiện bởi dự_toán chi_phí biên_tập , biên_dịch trong 01 ( một ) năm và văn_bản chứng_minh nguồn tài_chính hợp_pháp_bảo_đảm thực_hiện công_tác biên_tập , biên_dịch theo dự_toán ; e ) Có bản_quyền hoặc văn_bản cho phép được sử_dụng kênh chương_trình nước_ngoài tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật . 3 . Hồ_sơ , thủ_tục cấp Giấy_phép a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy_phép biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền theo mẫu do Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định ; b ) Bản_sao hoặc cung_cấp số Giấy_phép hoạt_động phát_thanh , truyền_hình ; c ) Đề_án biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài thể_hiện các nội_dung quy_định tại Điểm c , d , đ Khoản 2 Điều này kèm theo dự_toán chi_phí được phê_duyệt bởi cơ_quan chủ_quản báo_chí đối_với cơ_quan báo_chí thuộc tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương và các Bộ , ngành hoặc người đứng đầu_cơ_quan báo_chí phê_duyệt đối_với các cơ_quan báo_chí Trung_ương ; d ) Bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm bản_gốc để đối_chiếu văn_bản thỏa_thuận bản_quyền kênh chương_trình nước_ngoài . Trường_hợp văn_bản thỏa_thuận bằng tiếng nước_ngoài phải dịch sang tiếng Việt_Nam và chứng_thực đối_với bản dịch ; đ ) Hồ_sơ lập thành 02 ( hai ) bộ ( 01 bộ bản_chính , 01 bộ bản_sao ) nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính về Bộ Thông_tin và Truyền_thông và cơ_quan báo_chí phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác và trung_thực của hồ_sơ ; e ) Trong thời_hạn 30 ( ba mươi ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm xét cấp Giấy_phép biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền . Trường_hợp không cấp Giấy_phép , Bộ Thông_tin và Truyền_thông có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do . 4 . Thời_hạn Giấy_phép Giấy_phép biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền có hiệu_lực tối_đa là 10 ( mười ) năm kể từ ngày cấp , nhưng không quá thời_hạn hiệu_lực ghi trong Giấy_phép hoạt_động phát_thanh , truyền_hình và thời_hạn ghi trong văn_bản thỏa_thuận bản_quyền kênh chương_trình . 5 . Trường_hợp thay_đổi thể_loại kênh chương_trình , nội_dung kênh chương_trình nước_ngoài thì đơn_vị có Giấy_phép thực_hiện hồ_sơ , thủ_tục áp_dụng như hồ_sơ , thủ_tục cấp Giấy_phép lần đầu quy_định tại Khoản 3 Điều này . 6 . Hồ_sơ , thủ_tục sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép a ) Văn_bản đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép kèm theo thuyết_minh về các nội_dung thay_đổi khác quy_định tại Khoản 5 Điều này của cơ_quan báo_chí do người đứng đầu_cơ_quan báo_chí ký . Đối_với cơ_quan báo_chí của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương hoặc của các Bộ , ngành văn_bản đề_nghị phải có xác_nhận của cơ_quan chủ_quản ; b ) Bản_sao hoặc cung_cấp số Giấy_phép biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền đã được cấp ; c ) Văn_bản mô_tả của hãng truyền_hình nước_ngoài về thời_gian , thời_lượng , khung phát_sóng của kênh chương_trình trong 01 ( một ) tháng kèm theo bản dịch tiếng Việt_Nam có chứng_thực ( nếu văn_bản được soạn bằng tiếng nước_ngoài ) trong trường_hợp_đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung các nội_dung có liên_quan đến thời_gian , thời_lượng , khung phát_sóng của kênh chương_trình ; d ) Hồ_sơ lập thành 02 ( hai ) bộ ( 01 bộ bản_chính , 01 bộ bản_sao ) nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính về Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; đ ) Trong thời_hạn 20 ( hai mươi ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm xét cấp Giấy_phép sửa_đổi , bổ_sung Giấy_phép biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền . Trường_hợp không cấp Giấy_phép sửa_đổi , bổ_sung , Bộ Thông_tin và Truyền_thông có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do . 7 . Hồ_sơ , thủ_tục cấp lại Giấy_phép a ) 90 ( chín mươi ) ngày_trước khi Giấy_phép biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài hết hiệu_lực , nếu muốn tiếp_tục biên_tập kênh chương_trình , đơn_vị có Giấy_phép phải làm thủ_tục đề_nghị cấp lại Giấy_phép ; b ) Đơn đề_nghị cấp lại Giấy_phép theo mẫu do Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định ; c ) Bản_sao hoặc cung_cấp số Giấy_phép biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền đã được cấp ; d ) Báo_cáo đánh_giá hoạt_động biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài kể từ thời_điểm được cấp Giấy_phép có các nội_dung : Tự đánh_giá về hiệu_quả hoạt_động biên_tập , nhân_lực , trang thiết_bị , thuận_lợi , khó_khăn trong công_tác thực_hiện biên_tập ; đ ) Hồ_sơ lập thành 02 ( hai ) bộ ( 01 bộ bản_chính , 01 bộ bản_sao ) nộp trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính về Bộ Thông_tin và Truyền_thông và cơ_quan báo_chí phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác và trung_thực của hồ_sơ ; e ) Trong thời_hạn 30 ( ba mươi ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ theo quy_định , Bộ Thông_tin và Truyền_thông có trách_nhiệm xét cấp lại Giấy_phép biên_tập kênh chương_trình nước_ngoài trên dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình trả tiền . Trường_hợp không cấp lại Giấy_phép , Bộ Thông_tin và Truyền_thông trả_lời nêu rõ lý_do .
0
Phóng_viên không thường_trú tại Việt_Nam khi thực_hiện hoạt_động thông_tin báo_chí có cần mang theo hộ_chiếu không ?
Điều 7 . Công_bố thông_tin về phương_án bán cổ_phần lần đầu theo phương_thức dựng sổ Ban chỉ_đạo cổ_phần_hóa phối_hợp với Tổ_chức quản_lý sổ lệnh thực_hiện công_bố thông_tin như sau : 1 . Cung_cấp cho các nhà đầu_tư_thông_tin liên_quan đến doanh_nghiệp cổ_phần_hóa ( Phụ_lục số 01a kèm theo Thông_tư này ) , phương_án cổ_phần_hóa , dự_thảo Điều_lệ công_ty cổ_phần , Quy_chế bán cổ_phần theo phương_thức dựng sổ ( Phụ_lục số 02a kèm theo Thông_tư này ) và các thông_tin liên_quan khác theo quy_định . 2 . Thông_báo_công_khai tại doanh_nghiệp cổ_phần_hóa , Tổ_chức quản_lý sổ lệnh , trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng ( ba số báo liên_tiếp của một tờ báo phát_hành trong toàn_quốc và một tờ báo địa_phương nơi doanh_nghiệp có trụ_sở chính ) về thông_tin liên_quan đến việc bán cổ_phần trước ngày mở sổ lệnh tối_thiểu hai mươi ( 20 ) ngày làm_việc và công_khai_thông_tin trên cổng thông_tin điện_tử Chính_phủ . Thông_báo tối_thiểu bao_gồm các nội_dung sau : tên doanh_nghiệp cổ_phần_hóa ; ngành_nghề kinh_doanh chính ; vốn điều_lệ ; số cổ_phần chào_bán theo phương_thức dựng sổ ; giá khởi_điểm ; giá mở sổ ; thời_gian mở sổ ; đối_tượng được tham_gia mua cổ_phần ; và thời_gian , địa_điểm nộp đơn và tiền đặt_cọc . Thông_báo bao_gồm cả bản Tiếng Anh .
0
Để được cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn cho công_dân Việt_Nam đã có Giấy chứng_nhận ở nước_ngoài phải đáp_ứng điều_kiện nào ?
Điều 22 . Thu_hồi quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học 1 . Quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học bị thu_hồi trong những trường_hợp sau đây : a ) Hoạt_động nghiên_cứu khoa_học của tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài làm phương_hại đến chủ_quyền , quyền chủ_quyền , quyền tài_phán quốc_gia của Việt_Nam , hoạt_động quốc_phòng , an_ninh và lợi_ích quốc_gia trên biển của Việt_Nam ; làm phương_hại đến trật_tự , an_toàn trên biển ; tiến_hành hoạt_động bị cấm theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; b ) Lợi_dụng hoạt_động nghiên_cứu khoa_học đã được cấp phép để thực_hiện các hoạt_động không vì mục_đích hòa bình hoặc tiến_hành hoạt_động khác ngoài các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học theo nội_dung đã được cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam cấp phép ; c ) Quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học đã bị đình_chỉ nhưng tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài không thực_hiện các yêu_cầu theo quyết_định đình_chỉ quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học ; d ) Đã bị đình_chỉ quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học mà_lại tái_phạm hành_vi vi_phạm sau khi được tiếp_tục hoạt_động nghiên_cứu khoa_học . 2 . Việc thu_hồi quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học được thực_hiện theo trình_tự sau đây : a ) Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_tin của các lực_lượng tuần_tra , kiểm_soát trên biển , nhà khoa_học Việt_Nam tham_gia hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và tổ_chức , cá_nhân khác về việc tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài có hành_vi vi_phạm thuộc các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều này , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường gửi văn_bản lấy ý_kiến của Bộ Quốc_phòng , Bộ Ngoại_giao , Bộ Công_an , Bộ Khoa_học và Công_nghệ ; phối_hợp với các lực_lượng thực_thi trên biển tiến_hành kiểm_tra , xác_minh nếu cần_thiết ; chậm nhất trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản , các bộ được đề_nghị cho ý_kiến có trách_nhiệm gửi văn_bản trả_lời ; b ) Chậm nhất trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_tin về hành_vi vi_phạm , Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quyết_định việc thu_hồi hoặc không thu_hồi quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học đã cấp cho tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài . Quyết_định thu_hồi được lập theo Mẫu_số 08 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Trong thời_hạn không quá 01 ngày làm_việc kể từ ngày ra quyết_định thu_hồi , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm gửi quyết_định thu_hồi quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học đến tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài và thông_báo đến các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan . Việc gửi quyết_định thu_hồi quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học đến tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài được gửi trực_tiếp đến tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài đồng_thời gửi thông_qua các hệ_thống thông_tin , liên_lạc trên biển . 3 . Khi nhận được quyết_định thu_hồi quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài phải chấm_dứt ngay hoạt_động nghiên_cứu khoa_học , tháo_dỡ và đưa ra khỏi vùng_biển Việt_Nam các phương_tiện , thiết_bị nghiên_cứu khoa_học .
0
Sử_dụng mercedes c250 để đua bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 17 . Trách_nhiệm của các đơn_vị trực_thuộc Sở Y_tế 1 . Trung_tâm Y_tế dự_phòng_tuyến tỉnh chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện giám_sát bệnh truyền_nhiễm trên địa_bàn quản_lý . Chỉ_đạo , hướng_dẫn , giám_sát các đơn_vị tuyến dưới thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn , kỹ_thuật giám_sát bệnh truyền_nhiễm . 2 . Trung_tâm Kiểm_dịch Y_tế quốc_tế chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn , kỹ_thuật giám_sát bệnh truyền_nhiễm tại các cửa_khẩu quốc_gia , quốc_tế trên địa_bàn quản_lý . 3 . Các Trung_tâm Y_tế khác thuộc hệ_thống y_tế dự_phòng chịu trách_nhiệm thực_hiện các hoạt_động chuyên_môn , kỹ_thuật giám_sát bệnh truyền_nhiễm trên địa_bàn theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao . 4 . Trung_tâm Y_tế tuyến huyện triển_khai thực_hiện hoạt_động giám_sát bệnh truyền_nhiễm trên địa_bàn quản_lý . 5 . Trạm Y_tế xã thực_hiện giám_sát bệnh truyền_nhiễm trên địa_bàn quản_lý .
0
Bán cổ_phần doanh_nghiệp nhà_nước tái_cơ_cấu lần đầu được quy_định như thế_nào ?
Điều 42 . Chính_sách bán cổ_phần cho người lao_động 1 . Cổ_phần bán với giá ưu_đãi cho người lao_động a ) Đối_tượng mua cổ_phần với giá ưu_đãi bao_gồm : - Người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động và người quản_lý doanh_nghiệp của doanh_nghiệp cổ_phần_hóa tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp cổ_phần_hóa . - Người lao_động của doanh_nghiệp cổ_phần_hóa tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp cổ_phần_hóa đã được cử xuống làm đại_diện phần vốn tại các doanh_nghiệp khác chưa được hưởng chính_sách mua cổ_phần ưu_đãi tại các doanh_nghiệp khác . - Người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động và người quản_lý doanh_nghiệp của doanh_nghiệp cấp II ( chưa được hưởng chính_sách mua cổ_phần ưu_đãi tại các doanh_nghiệp khác ) tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp cổ_phần_hóa đối_với các doanh_nghiệp quy_định tại điểm a khoản 2 Điều 2 Nghị_định này . b ) Các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này được mua tối_đa 100 cổ_phần cho mỗi năm thực_tế làm_việc tại khu_vực nhà_nước với giá bán bằng 60 % giá_trị 01 cổ_phần tính theo mệnh_giá ( 10.000 đồng / cổ_phần ) . c ) Đối_với người lao_động đại_diện cho hộ gia_đình nhận khoán ( mỗi hộ gia_đình nhận khoán cử một người lao_động đại_diện ) tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp cổ_phần_hóa có hợp_đồng nhận khoán ổn_định lâu_dài với công_ty nông , lâm_nghiệp khi chuyển sang công_ty cổ_phần được mua tối_đa 100 cổ_phần cho mỗi năm thực_tế đã nhận khoán với công_ty với giá bán bằng 60 % giá_trị 01 cổ_phần tính theo mệnh_giá ( 10.000 đồng / cổ_phần ) . d ) Khoản chênh_lệch giữa giá bán cho người lao_động so với mệnh_giá cổ_phần theo quy_định tại khoản 1 Điều này được trừ vào giá_trị phần vốn nhà_nước khi quyết_toán tại thời_điểm doanh_nghiệp chính_thức chuyển thành_công_ty cổ_phần . đ ) Số cổ_phần bán với giá ưu_đãi theo quy_định tại khoản này , người lao_động phải nắm giữ và không được chuyển_nhượng trong vòng 03 năm kể từ thời_điểm nộp tiền mua cổ_phần ưu_đãi . 2 . Người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động và người quản_lý doanh_nghiệp của doanh_nghiệp cổ_phần_hóa tại thời_điểm xác_định giá_trị doanh_nghiệp cổ_phần_hóa , thuộc đối_tượng doanh_nghiệp cần sử_dụng và có cam_kết làm_việc lâu_dài cho doanh_nghiệp trong thời_hạn ít_nhất là 03 năm ( kể từ ngày doanh_nghiệp được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp lần đầu ) sẽ được mua thêm cổ_phần theo quy_định sau : a ) Mua thêm theo mức 200 cổ_phần / 01 năm cam_kết làm_việc tiếp trong doanh_nghiệp nhưng tối_đa không quá 2.000 cổ_phần cho một người lao_động . Riêng người lao_động là các chuyên_gia giỏi , có trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ cao được mua thêm theo mức 500 cổ_phần / 01 năm cam_kết làm_việc tiếp trong doanh_nghiệp nhưng tối_đa không quá 5.000 cổ_phần cho một người lao_động . Doanh_nghiệp cổ_phần_hóa căn_cứ đặc_thù ngành_nghề , lĩnh_vực kinh_doanh của mình xây_dựng và quyết_định các tiêu_chí để xác_định chuyên_gia giỏi , có trình_độ nghiệp_vụ cao và phải được nhất_trí thông_qua tại Hội_nghị người lao_động của doanh_nghiệp trước khi cổ_phần_hóa . b ) Giá bán cổ_phần cho người lao_động mua thêm quy_định tại điểm a khoản này là giá khởi_điểm được cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu phê_duyệt trong phương_án cổ_phần_hóa . c ) Mỗi_một người lao_động chỉ được hưởng quyền mua thêm cổ_phần theo một mức xác_định tại điểm a khoản này . d ) Số cổ_phiếu người lao_động mua thêm quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này được chuyển_đổi thành cổ_phần phổ_thông sau khi kết_thúc thời_gian cam_kết . Trường_hợp công_ty cổ_phần thực_hiện thay_đổi cơ_cấu , công_nghệ , di_dời hoặc thu_hẹp địa_điểm sản_xuất , kinh_doanh theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền dẫn tới người lao_động phải chấm_dứt hợp_đồng lao_động , thôi_việc , mất việc theo quy_định của Bộ_luật lao_động trước thời_hạn đã cam_kết thì số cổ_phần đã được mua thêm sẽ được chuyển_đổi thành cổ_phần phổ_thông . Trường_hợp người lao_động có nhu_cầu bán lại cho doanh_nghiệp số cổ_phần này thì công_ty cổ_phần có trách_nhiệm mua lại với giá sát với giá giao_dịch trên thị_trường . Trường_hợp người lao_động chấm_dứt hợp_đồng lao_động trước thời_hạn đã cam_kết thì phải bán lại cho công_ty cổ_phần toàn_bộ số cổ_phần đã được mua thêm với giá sát với giá giao_dịch trên thị_trường nhưng không vượt quá giá đã được mua tại thời_điểm cổ_phần_hóa . 3 . Người lao_động trong doanh_nghiệp thực_hiện tái_cơ_cấu chuyển thành_công_ty cổ_phần thông_qua Công_ty Mua_bán nợ Việt_Nam theo quy_định tại khoản 2 Điều 4 Nghị_định này được áp_dụng các chính_sách quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này theo điều_kiện cụ_thể của doanh_nghiệp và phương_án tái_cơ_cấu được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 4 . Người lao_động có nhu_cầu mua thêm cổ_phần ngoài số cổ_phần được mua theo quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này thực_hiện đăng_ký mua đấu_giá công_khai theo quy_định như các nhà đầu_tư khác .
1
Mức phạt đối_với hành_vi không thẩm_định_giá để xác_định_giá khởi_điểm bán tài_sản kết_cấu_hạ_tầng công được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Thương_lượng việc bồi_thường Thương_lượng việc bồi_thường được thực_hiện theo quy_định tại Điều 19 Luật TNBTCNN. Biên_bản thương_lượng việc bồi_thường thiệt_hại thực_hiện theo Mẫu_số 08 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này .
0
Trách_nhiệm của Vụ Dự_báo , thống_kê trong việc thực_hiện các quy_định về chế_độ báo_cáo định_kỳ của NHNN ?
Điều 37 . Chuyển_nhượng quyền khai_thác khoáng_sản 1 . Điều_kiện chuyển_nhượng quyền khai_thác khoáng_sản : a ) Tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng đủ điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều 51 và điểm c khoản 2 Điều 53 Luật_khoáng_sản ; b ) Tính đến thời_điểm chuyển_nhượng , tổ_chức , cá_nhân được phép khai_thác khoáng_sản đã hoàn_thành_công_việc quy_định tại khoản 1 Điều 66 và các nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a , b , c , d , e và g khoản 2 Điều 55 Luật_khoáng_sản ; c ) Tại thời_điểm chuyển_nhượng không có tranh_chấp về quyền và nghĩa_vụ liên_quan đến hoạt_động khai_thác khoáng_sản ; d ) Tổ_chức , cá_nhân đề_nghị chuyển_nhượng đã nộp đủ hồ_sơ cho cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ khi Giấy_phép khai_thác khoáng_sản còn hiệu_lực ít_nhất là 90 ngày . 2 . Nội_dung chuyển_nhượng quyền khai_thác khoáng_sản được thể_hiện bằng hợp_đồng giữa bên chuyển_nhượng và bên nhận chuyển_nhượng với các nội_dung chính sau đây : a ) Hiện_trạng số_lượng , khối_lượng , giá_trị công_trình khai_thác , hạ_tầng kỹ_thuật đã đầu_tư , xây_dựng ; giá_trị chuyển_nhượng ; tình_hình thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính của tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng tính đến thời_điểm ký_kết_hợp_đồng chuyển_nhượng ; b ) Trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng đối_với việc tiếp_tục thực_hiện các công_việc , nghĩa_vụ chưa hoàn_thành của tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng tính đến thời_điểm chuyển_nhượng ; c ) Quyền và nghĩa_vụ khác có liên_quan của tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng và tổ_chức , cá_nhân nhận chuyển_nhượng theo quy_định . 3 . Thời_hạn giải_quyết hồ_sơ chuyển_nhượng quyền khai_thác khoáng_sản tối_đa là 45 ngày , kể từ ngày cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ có phiếu tiếp_nhận hồ_sơ . Trường_hợp_đề_nghị chuyển_nhượng không được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép chấp_thuận thì tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng được tiếp_tục thực_hiện Giấy_phép khai_thác khoáng_sản hoặc trả lại Giấy_phép khai_thác khoáng_sản . 4 . Tổ_chức , cá_nhân chuyển_nhượng và nhận chuyển_nhượng quyền khai_thác khoáng_sản phải thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính nếu phát_sinh thu_nhập theo quy_định của pháp_luật .
0
Trách_nhiệm của hành_khách khi sử_dụng phương_tiện vận_tải hành_khách ngang sông được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Trình_tự , thủ_tục đề_nghị mở ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ , trình_độ tiến_sĩ 1 . Khi có nhu_cầu mở ngành đào_tạo và tự đánh_giá ( theo mẫu Phụ_lục II kèm theo ) có đủ các điều_kiện mở ngành trình_độ thạc_sĩ , trình_độ tiến_sĩ quy_định tại Điều 2 , Điều 3 của Thông_tư này , cơ_sở đào_tạo thực_hiện các bước sau đây : a ) Hội_đồng trường ( đối_với cơ_sở đào_tạo công_lập ) , Hội_đồng quản_trị ( đối_với cơ_sở đào_tạo ngoài công_lập ) có quyết_nghị về chủ_trương mở ngành ; b ) Tổ_chức kiểm_tra và xác_nhận các điều_kiện về giảng_viên , cơ_sở vật_chất , thiết_bị , thư_viện , giáo_trình , hoạt_động nghiên_cứu khoa_học , hợp_tác quốc_tế ( sau đây gọi là điều_kiện đảm_bảo chất_lượng thực_tế ) để mở ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ , trình_độ tiến_sĩ ( theo mẫu Phụ_lục IV kèm theo ) ; c ) Thẩm_định chương_trình đào_tạo trình_độ thạc_sĩ , trình_độ tiến_sĩ và các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng thực_tế theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này ; d ) Gửi hồ_sơ mở ngành đào_tạo đến cơ_quan có thẩm_quyền quyết_định cho phép mở ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ , tiến_sĩ quy_định tại Điều 4 Thông_tư này để xem_xét và ra quyết_định cho phép mở ngành đào_tạo theo quy_định tại Điều 7 Thông_tư này . 2 . Hồ_sơ mở ngành đào_tạo bao_gồm : a ) Công_văn đề_nghị mở ngành đào_tạo ở trình_độ thạc_sĩ , trình_độ tiến_sĩ của cơ_sở đào_tạo ( tóm_tắt quá_trình xây_dựng đề_án , khẳng_định đã đảm_bảo đủ điều_kiện mở ngành theo quy_định ; không vi_phạm các quy_định tại điểm h khoản 4 Điều 2 Thông_tư này ; b ) Đề_án mở ngành đào_tạo trình_độ thạc_sĩ , trình_độ tiến_sĩ được xây_dựng theo quy_định tại Phụ_lục I kèm theo , bao_gồm các nội_dung chính : sự cần_thiết mở ngành đào_tạo ; năng_lực của cơ_sở đào_tạo ( đội_ngũ giảng_viên , cán_bộ khoa_học cơ_hữu , thỉnh_giảng của ngành đăng_ký đào_tạo ; cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị , thư_viện , giáo_trình ; hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và hợp_tác quốc_tế ) ; chương_trình đào_tạo ( có_thể tham_khảo mẫu tại Phụ_lục V kèm theo ) , kế_hoạch đào_tạo và kế_hoạch đảm_bảo chất_lượng đào_tạo ( bao_gồm cả đối_tượng và điều_kiện tuyển_sinh , dự_kiến tuyển_sinh trong 5 năm đầu ) ; biên_bản của Hội_đồng khoa_học và đào_tạo của cơ_sở đào_tạo thông_qua đề_án mở ngành ; c ) Phiếu tự đánh_giá điều_kiện mở ngành của cơ_sở đào_tạo ( theo mẫu Phụ_lục II kèm theo ) và lý_lịch khoa_học của giảng_viên ( theo mẫu Phụ_lục III kèm theo ) ; d ) Các tài_liệu về xây_dựng và thẩm_định chương_trình đào_tạo , bao_gồm : quyết_định thành_lập tổ soạn_thảo chương_trình đào_tạo , quyết_định thành_lập hội_đồng thẩm_định chương_trình đào_tạo và các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng thực_tế ( sau đây gọi là hội_đồng thẩm_định ) , kết_luận của hội_đồng thẩm_định , văn_bản giải_trình của cơ_sở đào_tạo về việc điều_chỉnh , bổ_sung chương_trình đào_tạo và các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng thực_tế theo kết_luận của hội_đồng thẩm_định ( nếu có ) . 3 . Hồ_sơ mở ngành đào_tạo được lập thành 2 bộ gốc , gửi tới cơ_quan có thẩm_quyền ( trực_tiếp hoặc theo đường bưu_điện ) và phải công_bố công_khai trên trang thông_tin điện_tử của cơ_sở đào_tạo chậm nhất 20 ngày_trước khi gửi hồ_sơ mở ngành .
0
Mẫu bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ trung_cấp , dạy trình_độ cao_đẳng được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Mẫu bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ trung_cấp , dạy trình_độ cao_đẳng 1 . Mẫu bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ trung_cấp thực_hiện theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư này ; dòng chữ “ BẢN_SAO ” màu vàng ở trang 1 và màu đỏ ở trang 2 , chữ in hoa , kiểu chữ đứng , đậm , cỡ chữ 16 ở trang 1 và 14 ở trang 2 . Nội_dung cụ_thể thực_hiện theo mẫu bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ trung_cấp quy_định tại Phụ_lục 05 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Mẫu bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ cao_đẳng thực_hiện theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư này ; dòng chữ “ BẢN_SAO ” màu vàng ở trang 1 và màu đỏ ở trang 2 , chữ in hoa , kiểu chữ đứng , đậm , cỡ chữ 16 ở trang 1 và 14 ở trang 2 . Nội_dung cụ_thể thực_hiện theo mẫu bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ cao_đẳng quy_định tại Phụ_lục 06 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
1
Mức chi_phí ủy quyền trả thưởng cho đại_lý xổ_số được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Sử_dụng Thẻ 1 . Thẻ chỉ được sử_dụng khi nhân_viên tiếp_cận cộng_đồng trực_tiếp tham_gia thực_hiện các biện_pháp can_thiệp giảm tác_hại trong dự_phòng lây_nhiễm HIV tại địa_bàn được phân_công trong chương_trình , dự_án . 2 . Nhân_viên tiếp_cận cộng_đồng có nhiệm_vụ bảo_quản Thẻ , không để mất hoặc hỏng Thẻ ; phải viết bản tường_trình nộp cho người đứng đầu chương_trình , dự_án nơi mình đang làm_việc khi Thẻ bị mất , rách , nhàu_nát . 3 . Nghiêm_cấm các hành_vi sau : a ) Cho người khác mượn Thẻ hoặc mượn Thẻ của người khác ; b ) Tẩy_xoá , sửa_chữa hoặc làm giả Thẻ ; c ) Sử_dụng Thẻ không đúng mục_đích hoặc để thực_hiện các hành_vi vi_phạm_pháp_luật .
0
Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia của Đề_án 844 được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về quản_lý đài truyền_thanh cấp xã ứng_dụng công_nghệ thông_tin - viễn_thông bao_gồm : Danh_mục thành_phần cơ_bản và yêu_cầu kỹ_thuật ; mô_hình kết_nối và yêu_cầu chia_sẻ dữ_liệu ; an_toàn thông_tin ; trách_nhiệm của các cơ_quan , tổ_chức quản_lý đài truyền_thanh cấp xã ứng_dụng công_nghệ thông_tin - viễn_thông . Thông_tư này không điều_chỉnh hoạt_động của đài truyền_thanh có dây và đài truyền_thanh không dây FM.
0
Điều_khiển xe_máy thả hai tay sẽ bị xử_phạt như thế_nào ?
Điều 10 . Bảo_đảm an_toàn và bảo_mật tài_liệu lưu_trữ điện_tử 1 . Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm định_kỳ kiểm_tra và bảo_đảm an_toàn hệ_thống quản_lý_tài_liệu điện_tử . 2 . Cơ_quan , tổ_chức thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_ninh , an_toàn và bảo_mật phù_hợp với quy_định của pháp_luật trong việc quản_lý_tài_liệu lưu_trữ điện_tử .
0
Xác_định quỹ tiền_lương kế_hoạch , quỹ tiền_lương_thực_hiện của Tổng_công_ty , công_ty do VIETTEL nắm giữ trên 50 % vốn điều_lệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Quy_định đối_với công_trình giao_thông trong đô_thị 1 . Các công_trình giao_thông và công_trình phụ_trợ giao_thông trong đô_thị phải được thiết_kế đồng_bộ bảo_đảm thuận_lợi cho người và phương_tiện tham_gia giao_thông ; có hình_thức kiến_trúc , màu_sắc bảo_đảm yêu_cầu mỹ_quan , dễ nhận_biết và thể_hiện được đặc_thù của đô_thị đó , phù_hợp với các công_trình khác có liên_quan trong đô_thị . 2 . Công_trình giao_thông có quy_mô lớn , vị_trí quan_trọng , ảnh_hưởng mỹ_quan đô_thị ( cầu qua sông , cầu_vượt , cầu cho người đi bộ … ) phải tổ_chức thi_tuyển hoặc tuyển_chọn phương_án thiết_kế kiến_trúc theo quy_định trước khi lập dự_án đầu_tư xây_dựng .
0
Điều_kiện được nhân giấy khen của Thủ_trưởng Bộ chỉ_huy quân_sự cấp huyện về Dân_quân tự_vệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này quy_định chi_tiết tiêu_chuẩn , trình_tự , thủ_tục xét và công_nhận “ Phường đạt chuẩn văn_minh đô_thị ” ; “ Thị_trấn đạt chuẩn văn_minh đô_thị ” ( sau đây gọi chung là “ Phường , Thị_trấn đạt chuẩn văn_minh đô_thị ” ) . 2 . Đối_tượng áp_dụng : a ) Phường , Thị_trấn thuộc quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh ( dưới đây gọi chung là cấp huyện ) ; b ) Cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan đến trình_tự , thủ_tục xét và công_nhận “ Phường , Thị_trấn đạt chuẩn văn_minh đô_thị ” .
0
Thủ_tục hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử khi người_làm thủ_tục không sử_dụng tài_khoản được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; Khối_trưởng , Cụm trưởng các Khối , Cụm thi_đua ; Thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị hoạt_động trong lĩnh_vực thông_tin và truyền_thông có trách_nhiệm phổ_biến , tổ_chức triển_khai thực_hiện Thông_tư này . Hàng năm , tiến_hành tổng_kết , đánh_giá công_tác thi_đua , khen_thưởng và gửi báo_cáo về Bộ ( qua Vụ Thi_đua - Khen_thưởng ) trước ngày 15 tháng 12 để tổng_hợp báo_cáo kết_quả việc triển_khai thực_hiện Thông_tư với Chủ_tịch Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông . 2 . Vụ Thi_đua - Khen_thưởng có trách_nhiệm phổ_biến , đôn_đốc , theo_dõi và kiểm_tra việc triển_khai thực_hiện Thông_tư trong toàn Ngành .
0
Đi xe_máy chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 2 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2015 .
0
Quy_định của pháp_luật về điều_kiện để trở_thành vận_động_viên chuyên_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Giải_quyết sau khi đình_chỉ thi_hành biện_pháp bắt_buộc chữa bệnh Sau khi có Quyết_định đình_chỉ thi_hành biện_pháp bắt_buộc chữa bệnh , việc phục_hồi các hoạt_động tố_tụng đã tạm đình_chỉ , áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn , tiếp_tục chấp_hành_hình_phạt đối_với người đã được đình_chỉ thi_hành biện_pháp bắt_buộc chữa bệnh do cơ_quan điều_tra , Viện_Kiểm_sát , Tòa_án quyết_định theo quy_định của pháp_luật có liên_quan .
0
Bắt giam đại_biểu quốc_hội có phải có sự đồng_ý của Quốc_hội không ?
Điều 32 . Thu_hồi Giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản 1 . Doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản bị thu_hồi Giấy đăng_ký hoạt_động trong các trường_hợp sau đây : a ) Không đáp_ứng quy_định tại khoản 3 Điều 23 của Luật này ; b ) Nội_dung kê_khai trong hồ_sơ đăng_ký hoạt_động là giả_mạo ; c ) Ngừng hoạt_động 01 năm mà không thông_báo với Sở Tư_pháp nơi doanh_nghiệp đăng_ký hoạt_động ; d ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi không gửi báo_cáo theo quy_định tại điểm 1 khoản 2 Điều 24 của Luật này mà tái_phạm ; đ ) Trường_hợp khác theo quyết_định của Tòa_án . 2 . Việc thu_hồi Giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản được thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục sau đây : a ) Đối_với trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này , Sở Tư_pháp có văn_bản yêu_cầu doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 3 Điều 23 của Luật này trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày có văn_bản yêu_cầu ; hết thời_hạn nêu trên mà doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản vẫn không đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại khoản 3 Điều 23 của Luật này thì Sở Tư_pháp ra quyết_định thu_hồi Giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp ; b ) Đối_với trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này , Sở Tư_pháp ra thông_báo về hành_vi vi_phạm của doanh_nghiệp và ra quyết_định thu_hồi Giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp ; c ) Đối_với trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này , Sở Tư_pháp gửi thông_báo bằng văn_bản và yêu_cầu người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp đến trụ_sở của Sở Tư_pháp để giải_trình ; sau 10 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc thời_hạn nêu trong thông_báo mà người được yêu_cầu không đến thì Sở Tư_pháp ra quyết_định thu_hồi Giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp ; d ) Đối_với trường_hợp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này , Sở Tư_pháp ra quyết_định thu_hồi Giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp . 3 . Sở Tư_pháp nơi doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản đăng_ký hoạt_động công_bố thông_tin về việc thu_hồi Giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp trên cổng thông_tin điện_tử của Sở Tư_pháp ; thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan thuế , cơ_quan thống_kê , cơ_quan kế_hoạch và đầu_tư nơi doanh_nghiệp đăng_ký hoạt_động và báo_cáo Bộ Tư_pháp .
0
Mức phạt khi chạy xe ô_tô quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h
Điều 36 . Xem tài_sản đấu_giá 1 . Kể từ ngày niêm_yết việc đấu_giá tài_sản cho đến ngày mở cuộc đấu_giá , tổ_chức đấu_giá tài_sản tổ_chức cho người tham_gia đấu_giá được trực_tiếp xem tài_sản hoặc mẫu tài_sản trong khoảng thời_gian liên_tục ít_nhất là 02 ngày . Trên_tài_sản hoặc mẫu tài_sản phải ghi rõ tên của người có tài_sản đấu_giá và thông_tin về tài_sản đó . 2 . Kể từ ngày niêm_yết việc đấu_giá tài_sản cho đến ngày mở cuộc đấu_giá , đối_với tài_sản đấu_giá là quyền tài_sản hoặc tài_sản phải đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng thì tổ_chức đấu_giá tài_sản tổ_chức cho người tham_gia đấu_giá được xem giấy_tờ về quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản và tài_liệu liên_quan trong khoảng thời_gian liên_tục ít_nhất là 02 ngày .
0
Kinh_phí bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi được quy_định như thế_nào ?
Điều 56 . Xử_lý hồ_sơ phát_hành cổ_phiếu mới làm cơ_sở cho chào_bán chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài và hồ_sơ hỗ_trợ phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài trên cơ_sở số cổ_phiếu đã phát_hành tại Việt_Nam 1 . Đối_với hồ_sơ phát_hành cổ_phiếu mới làm cơ_sở cho chào_bán chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài và hồ_sơ hỗ_trợ phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài trên cơ_sở số cổ_phiếu đã phát_hành của tổ_chức đó tại Việt_Nam , trong thời_hạn ba_mươi ( 30 ) ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ báo_cáo đầy_đủ , hợp_lệ , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có văn_bản chấp_thuận hoặc từ_chối . Trường_hợp từ_chối , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước phải nêu rõ lý_do . 2 . Trường_hợp được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận thì sau khi được chấp_thuận , tổ_chức phát_hành cổ_phiếu làm cơ_sở cho chào_bán chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài hoặc tổ_chức hỗ_trợ phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài trên cơ_sở cổ_phiếu đã phát_hành tại Việt_Nam phải gửi cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước bản_sao hồ_sơ đăng_ký chào_bán chứng_chỉ lưu ký khi đăng_ký chính_thức với cơ_quan có thẩm_quyền của nước sở_tại . 3 . Trong thời_gian trước khi hồ_sơ đăng_ký chào_bán chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài được cơ_quan có thẩm_quyền nước sở_tại chấp_thuận , tổ_chức phát_hành cổ_phiếu mới làm cơ_sở cho chào_bán chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài hoặc hỗ_trợ phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài trên cơ_sở cổ_phiếu đã phát_hành tại Việt_Nam phải thông_báo cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước những thay_đổi , bổ_sung ( nếu có ) trong hồ_sơ đăng_ký chào_bán với cơ_quan quản_lý chứng_khoán nước_ngoài . 4 . Chứng_chỉ lưu ký giao_dịch tại nước_ngoài có_thể được hủy theo yêu_cầu của người sở_hữu chứng_chỉ lưu ký . Tổ_chức phát_hành chứng_chỉ lưu ký có trách_nhiệm thông_báo cho Trung_tâm lưu ký chứng_khoán Việt_Nam và Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước số_lượng chứng_chỉ lưu ký được hủy vào các ngày 15 và 30 hàng tháng . Chứng_chỉ lưu ký sau khi hủy bỏ không được tái_phát_hành ngoại_trừ trường_hợp được tổ_chức phát_hành thực_hiện việc đăng_ký với Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo các quy_định tại Điều 55 Thông_tư này . 5 . Việc giao_dịch , niêm_yết cổ_phiếu làm cơ_sở cho chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài sau khi hủy chứng_chỉ lưu ký được thực_hiện theo quy_định của Sở Giao_dịch Chứng_khoán . 6 . Ngoài các quy_định riêng nêu trên , quy_trình xử_lý hồ_sơ phát_hành cổ_phiếu mới làm cơ_sở cho chào_bán chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài và hồ_sơ hỗ_trợ phát_hành chứng_chỉ lưu ký tại nước_ngoài trên cơ_sở số cổ_phiếu đã phát_hành tại Việt_Nam thực_hiện theo quy_trình xử_lý hồ_sơ đăng_ký chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng quy_định tại Mục 2 , Mục 3 Chương II Thông_tư này .
0
Điểm_khoáng_sản là gì ?
Điều 32 . Báo_cáo kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành độc_lập Khi kết_thúc thanh_tra , Thanh_tra viên , công_chức thanh_tra chuyên_ngành phải báo_cáo người phân_công thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra bằng văn_bản về kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ . Báo_cáo phải nêu rõ nội_dung , kết_quả thanh_tra , các biện_pháp xử_phạt vi_phạm hành_chính theo thẩm_quyền , biện_pháp đã kiến_nghị xử_lý ( nếu có ) và phải lưu hồ_sơ thanh_tra .
0
Mức chi quản_lý chương_trình đề_án khuyến công được quy_định như thế_nào ?
Điều 34 . Ký_quỹ 1 . Trong thời_hạn 60 ( sáu mươi ) ngày , kể từ ngày được cấp Giấy_phép thành_lập và hoạt_động , tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ phải sử_dụng một phần vốn của mình để ký_quỹ tại một ngân_hàng thương_mại hoạt_động tại Việt_Nam . Tiền ký_quỹ được hưởng lãi theo thỏa_thuận với ngân_hàng nơi ký_quỹ . 2 . Mức tiền ký_quỹ bằng 5 % vốn pháp_định .
0
Người bị tạm giam , tạm giữ có được đi bầu_cử HĐND ?
Điều 6 . Tập_hợp và lưu_trữ báo_cáo về tình_hình phát_triển của trẻ_em 1 . Bộ Tư_pháp tập_hợp , theo_dõi , tổng_hợp và lưu_trữ báo_cáo nhằm phục_vụ cho công_tác theo_dõi tình_hình phát_triển của trẻ_em . 2 . Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài lưu_trữ báo_cáo tình_hình phát_triển của trẻ_em để bảo_vệ trẻ_em trong trường_hợp cần_thiết .
0
Thẩm_quyền cho phép sử_dụng tài_sản công khác để thanh_toán Dự_án BT được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Ngoại_giao , Bộ Công_an hướng_dẫn , chỉ_đạo Uỷ_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương thực_hiện quản_lý nhà_nước về biên_giới quốc_gia ; 2 . Phối_hợp với Bộ Ngoại_giao thực_hiện nhiệm_vụ đàm_phán giải_quyết các vấn_đề về biên_giới lãnh_thổ ; 3 . Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành có liên_quan nghiên_cứu , đề_xuất xây_dựng và chỉ_đạo thực_hiện chiến_lược , chính_sách về biên_giới ; 4 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Công_an thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , giữ_gìn an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới ; 5 . Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành có liên_quan tổ_chức soạn_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật về biên_giới , chính_sách đối_với lực_lượng quản_lý , bảo_vệ biên_giới trình cấp có thẩm_quyền quyết_định và ban_hành_văn_bản hướng_dẫn thực_hiện ; 6 . Xây_dựng Bộ_đội biên_phòng vững_mạnh , đảm_bảo chỉ_huy tập_trung , thống_nhất ; đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ nghiệp_vụ , quân_sự , pháp_luật , đối_ngoại để thực_hiện vai_trò nòng_cốt , chuyên_trách quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , giữ_gìn an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới ; 7 . Nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và công_nghệ phục_vụ quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia ; đề_xuất Chính_phủ chỉ_đạo xây_dựng các công_trình để cố_định biên_giới quốc_gia , công_trình phục_vụ hoạt_động quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia ; đầu_tư kinh_phí , trang_bị phương_tiện kỹ_thuật cho các lực_lượng quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia ; 8 . Tổ_chức sơ_kết , tổng_kết công_tác quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , giữ_gìn an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ở khu_vực biên_giới và thực_hiện chế_độ báo_cáo Chính_phủ và thông_báo cho các Bộ , ngành liên_quan ; 9 . Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành , địa_phương tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về biên_giới quốc_gia ; tổ_chức kiểm_tra , thanh_tra ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia ; 10 . Hợp_tác quốc_tế về công_tác biên_phòng và tiến_hành công_tác đối_ngoại biên_phòng để phối_hợp quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia , xây_dựng biên_giới hoà_bình , hữu_nghị với các nước láng_giềng .
0
Trường_hợp nào không được chuyển_đổi vị_trí trong phòng_chống tham_nhũng ?
Điều 29 . Chế_biến , kinh_doanh , quảng_cáo , trưng_bày mẫu_vật các loài động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp thuộc Phụ_lục CITES 1 . Điều_kiện chế_biến , kinh_doanh : a ) Cơ_sở chế_biến , kinh_doanh và hoạt_động chế_biến , kinh_doanh mẫu_vật các loài động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp thực_hiện theo quy_định của Nghị_định này , pháp_luật về bảo_vệ môi_trường , bảo_vệ thực_vật , thú_y , chất_lượng , vệ_sinh an_toàn thực_phẩm và các quy_định hiện_hành của nhà_nước ; b ) Mẫu_vật có nguồn_gốc hợp_pháp theo quy_định tại Nghị_định này ; c ) Có sổ theo_dõi hoạt_động theo Mẫu_số 14 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; chịu sự kiểm_tra của Cơ_quan thẩm_quyền quản_lý CITES Việt_Nam , cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật . 2 . Được chế_biến , kinh_doanh , quảng_cáo , trưng_bày vì mục_đích thương_mại : a ) Mẫu_vật các loài thuộc Phụ_lục II CITES khai_thác hợp_pháp từ tự_nhiên ; b ) Mẫu_vật các loài động_vật thuộc Phụ_lục I CITES có nguồn_gốc nuôi sinh_sản từ thế_hệ F2 trở về sau ; các loài động_vật thuộc Phụ_lục II CITES có nguồn_gốc nuôi sinh_sản từ thế_hệ F1 trở về sau ; mẫu_vật các loài thực_vật thuộc Phụ_lục I CITES có nguồn_gốc trồng cấy nhân_tạo theo quy_định của Nghị_định này ; c ) Mẫu_vật các loài thuộc Phụ_lục II CITES sau xử_lý tịch_thu . 3 . Sản_phẩm chế_biến từ động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp thuộc các Phụ_lục phải được quản_lý truy_xuất nguồn_gốc : a ) Tổ_chức , cá_nhân chế_biến_động_vật , thực_vật hoang_dã nguy_cấp phải mở sổ theo_dõi hoạt_động theo Mẫu_số 14 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này , gồm theo_dõi nguyên_liệu đầu_vào , sản_phẩm đầu_ra của quá_trình chế_biến phù_hợp với loại mẫu_vật chế_biến ; b ) Cơ_quan quản_lý nhà_nước về thủy_sản cấp tỉnh kiểm_tra nguồn_gốc , hoạt_động chế_biến sản_phẩm các loài thủy_sản hoang_dã nguy_cấp trên cơ_sở sổ theo_dõi hoạt_động ; c ) Cơ_quan Kiểm_lâm sở_tại kiểm_tra nguồn_gốc ; hoạt_động chế_biến sản_phẩm động_vật , thực_vật hoang_dã thuộc các Phụ_lục CITES không thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này trên cơ_sở sổ theo_dõi hoạt_động .
0
Di_chúc gồm nhiều trang thì có bắt_buộc mỗi trang phải có chữ_ký không ?
Điều 15 . Đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán 1 . Điều_kiện làm đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán : a ) Đối_với cá_nhân : - Là công_dân Việt_Nam từ đủ 18 tuổi trở lên , thường_trú tại Việt_Nam ; - Không phải là người đang có tiền_án , tiền_sự ; không phải là người bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự hoặc bị mất năng_lực hành_vi dân_sự theo quy_định của pháp_luật ; - Không phải là người lao_động , viên_chức quản_lý làm_việc tại công_ty xổ_số điện_toán ; - Không phải là vợ , chồng , cha , cha nuôi , mẹ , mẹ nuôi , con , con_nuôi , anh , chị , em ruột , anh , chị , em nuôi của Chủ_tịch , Tổng_giám_đốc , Phó_tổng_giám_đốc , Kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán , Kiểm_soát viên và cấp trưởng , cấp phó các phòng , ban nghiệp_vụ của công_ty xổ_số điện_toán ; - Đáp_ứng được yêu_cầu về bảo_đảm nghĩa_vụ thanh_toán theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch bảo_đảm để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán đối_với công_ty xổ_số điện_toán ; - Có địa_điểm kinh_doanh ổn_định , đủ diện_tích mặt_bằng , cơ_sở vật_chất và các điều_kiện cần_thiết khác để lắp_đặt các thiết_bị bán vé xổ_số tự chọn số điện_toán ; - Có đủ tiêu_chuẩn vận_hành thành_thạo các thiết_bị bán vé xổ_số tự chọn số điện_toán được công_ty xổ_số điện_toán xác_nhận hoặc cấp chứng_chỉ ; - Có văn_bản cam_kết tuân_thủ đầy_đủ các quy_định của công_ty xổ_số điện_toán khi trở_thành đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán . b ) Đối_với tổ_chức : - Là tổ_chức kinh_tế được thành_lập và hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam ; - Không phải là tổ_chức kinh_tế có vốn góp của vợ hoặc chồng , cha , cha nuôi , mẹ , mẹ nuôi , con , con_nuôi , anh , chị , em ruột , anh , chị , em nuôi của Chủ_tịch , Tổng_giám_đốc , Phó_tổng_giám_đốc , Kế_toán_trưởng hoặc phụ_trách kế_toán , Kiểm_soát viên và cấp trưởng , cấp phó các phòng , ban nghiệp_vụ của công_ty xổ_số điện_toán ; - Đáp_ứng được yêu_cầu về bảo_đảm nghĩa_vụ thanh_toán theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch bảo_đảm để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán đối_với công_ty xổ_số điện_toán ; - Có địa_điểm kinh_doanh ổn_định , đủ diện_tích mặt_bằng , cơ_sở vật_chất và các điều_kiện cần_thiết khác để lắp_đặt các thiết_bị bán vé xổ_số tự chọn số điện_toán ; - Có_nhân_viên đủ tiêu_chuẩn vận_hành thành_thạo các thiết_bị bán vé xổ_số tự chọn số điện_toán được công_ty xổ_số điện_toán xác_nhận hoặc cấp chứng_chỉ ; - Có văn_bản cam_kết tuân_thủ đầy_đủ các quy_định của công_ty xổ_số điện_toán khi trở_thành đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán . 2 . Hợp_đồng_đại_lý : Hợp_đồng_đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán phải bao_gồm các nội_dung cơ_bản sau : a ) Tên , địa_chỉ , đại_diện của các bên ký_kết_hợp đồng_đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán ; b ) Sản_phẩm vé xổ_số tự chọn số điện_toán nhận bán ; c ) Phương_thức phân_phối sản_phẩm được phép phát_hành ; d ) Tỷ_lệ hoa_hồng đại_lý , tỷ lệ_phí thanh_toán vé xổ_số trúng thưởng được hưởng ( nếu có ) ; đ ) Địa_điểm và phương_thức thanh_toán tiền bán vé xổ_số , thời_điểm thanh_toán tiền bán vé xổ_số , kỳ_hạn nợ ; e ) Doanh_thu bán vé xổ_số tự chọn số điện_toán cam_kết thực_hiện của đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán . Trường_hợp_doanh_thu cam_kết thực_hiện của đại_lý xổ_số được điều_chỉnh trong từng thời_kỳ thì nội_dung doanh_thu cam_kết thực_hiện được quy_định tại phụ_lục hợp_đồng . Phụ_lục hợp_đồng là thành_phần không_thể tách rời của hợp_đồng_đại_lý ; g ) Biện_pháp_bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ thanh_toán ; h ) Quyền và nghĩa_vụ của các bên ký_kết_hợp_đồng ; i ) Xử_lý vi_phạm và các cam_kết bồi_thường thiệt_hại do vi_phạm hợp_đồng ; k ) Thời_hạn hiệu_lực của hợp_đồng . 3 . Thanh_toán tiền bán vé xổ_số và bảo_đảm nghĩa_vụ thanh_toán của đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán : a ) Thanh_toán tiền bán vé xổ_số tự chọn số điện_toán : - Đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán phải thanh_toán đầy_đủ số tiền vé đã bán cho công_ty xổ_số điện_toán ; - Trường_hợp công_ty xổ_số điện_toán cho đại_lý nợ tiền bán vé thì thời_gian nợ tối_đa là mười lăm ngày ( 15 ) ngày kể từ ngày mở thưởng . Căn_cứ điều_kiện thực_tế , đặc_điểm phát_hành , số lần mở thưởng của từng sản_phẩm xổ_số tự chọn số điện_toán , công_ty xổ_số điện_toán quyết_định cụ_thể về thời_hạn phải hoàn_thành việc thanh_toán tiền mua vé xổ_số của các đại_lý , bảo_đảm không vượt quá thời_hạn quy_định nêu trên ; - Đến thời_hạn thanh_toán tiền bán vé xổ_số mà đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán không thanh_toán hoặc thanh_toán không đầy_đủ với công_ty xổ_số điện_toán theo hợp_đồng_đại_lý đã ký_kết , công_ty xổ_số điện_toán được quyền ngừng việc phát_hành vé xổ_số của các đại_lý xổ_số đó và áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để thu_hồi tiền bán vé xổ_số theo quy_định của pháp_luật dân_sự , quy_định của pháp_luật về giao_dịch bảo_đảm và xử_lý_tài_sản bảo_đảm . b ) Đảm_bảo nghĩa_vụ thanh_toán của đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán : - Công_ty xổ_số điện_toán phải yêu_cầu đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán có tài_sản thế_chấp để đảm_bảo nghĩa_vụ thanh_toán ; - Biện_pháp_bảo_đảm nghĩa_vụ thanh_toán của đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán đối_với công_ty xổ_số điện_toán được thực_hiện theo quy_định tại Điều 13 Nghị_định số 30 / 2007 / NĐ - CP ngày 01 / 3 / 2007 của Chính_phủ về kinh_doanh xổ_số , các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế ( nếu có ) và các quy_định của pháp_luật về giao_dịch bảo_đảm ; - Mức bảo_đảm nghĩa_vụ thanh_toán của đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán với công_ty xổ_số điện_toán được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với đại_lý vé xổ_số tự chọn số điện_toán đã thực_hiện cam_kết doanh_thu bán vé với công_ty xổ_số điện_toán nhưng chưa phát_hành vé xổ_số tự chọn số điện_toán , mức đảm_bảo nghĩa_vụ thanh_toán tối_thiểu được xác_định bằng doanh_thu bán vé cam_kết thực_hiện trừ ( - ) hoa_hồng đại_lý xổ_số được hưởng theo quy_định ; + Đối_với đại_lý vé xổ_số tự chọn số điện_toán đã xác_định được doanh_thu bán vé thực_tế , mức đảm_bảo nghĩa_vụ thanh_toán được xác_định bằng 100 % doanh_thu bán vé thực_tế bình_quân trong ba ( 03 ) tuần liền kề trước đó ( - ) hoa_hồng đại_lý xổ_số được hưởng theo quy_định ; - Trình_tự , thủ_tục đăng_ký giao_dịch bảo_đảm đối_với các tài_sản sử_dụng để bảo_đảm nghĩa_vụ thanh_toán được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch bảo_đảm ; - Công_ty xổ_số điện_toán phải đánh_giá giá_trị của các tài_sản sử_dụng để bảo_đảm nghĩa_vụ thanh_toán tại thời_điểm nhận tài_sản ; định_kỳ đánh_giá lại hoặc thực_hiện đánh_giá lại vào thời_điểm cần_thiết . Đối_với các tài_sản là bất_động_sản , động_sản , … nhưng công_ty xổ_số điện_toán không đủ năng_lực để đánh_giá giá_trị thì công_ty xổ_số điện_toán được thuê các tổ_chức có chức_năng thẩm_định_giá để xác_định giá_trị tài_sản dùng để bảo_đảm thanh_toán . Chi_phí định_giá tài_sản được tính vào chi_phí hoạt_động_kinh_doanh của công_ty xổ_số điện_toán . 4 . Công_ty xổ_số điện_toán có trách_nhiệm xây_dựng và ban_hành tiêu_chuẩn chung về diện_tích mặt_bằng , thiết_kế , cơ_sở vật_chất , điều_kiện kỹ_thuật , tiêu_chuẩn về vận_hành thiết_bị bán vé xổ_số tự chọn số điện_toán và các quy_định khác về đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán theo yêu_cầu quản_lý của Công_ty . 5 . Căn_cứ vào các điều_kiện đối_với đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán quy_định tại khoản 1 và khoản 4 Điều này , công_ty xổ_số điện_toán lựa_chọn các tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện để làm đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán . Việc lựa_chọn đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán phải đảm_bảo nguyên_tắc công_khai , minh_bạch và khách_quan . 6 . Đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán có trách_nhiệm thực_hiện đầy_đủ nghĩa_vụ thuế đối_với nhà_nước theo quy_định của pháp_luật .
0
Đối_tượng nào được cấp giấy thông_hành nhập xuất_cảnh sang các tỉnh , thành_phố biên_giới của Trung_Quốc tiếp_giáp Việt_Nam ?
Điều 2 . Đối_tượng được cấp giấy thông_hành nhập xuất_cảnh 1 . Giấy thông_hành nhập xuất_cảnh cấp cho công_dân Việt_Nam đang thường_trú tại các tỉnh , thành_phố của Việt_Nam có nhu_cầu sang các tỉnh , thành_phố biên_giới của Trung_Quốc tiếp_giáp Việt_Nam để tham_quan du_lịch hoặc kết_hợp giải_quyết mục_đích riêng khác . 2 . Giấy thông_hành nhập xuất_cảnh không cấp cho công_dân Việt_Nam thường_trú ở nước_ngoài về nước có thời_hạn .
1
Áp_dụng biện_pháp ngăn_chặn đối_với các hành_vi vi_phạm của Cảnh_sát biển Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Ảnh lãnh_đạo 1 . Đối_với những hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện hoặc do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức mà theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận có treo ảnh lãnh_đạo của người tiếp_nhận và nước cử cơ_quan đại_diện trong thời_gian diễn ra sự_kiện , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam sẽ được treo cùng ảnh lãnh_đạo nước tiếp_nhận . Ảnh lãnh_đạo hai quốc_gia treo song_song , cao ngang nhau với cỡ ảnh tương_đương và khung ảnh giống nhau . 2 . Treo ảnh Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh lãnh_tụ dân_tộc , treo ảnh Chủ_tịch nước nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh Nguyên_thủ Quốc_gia đương_nhiệm . 3 . Nếu hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện tổ_chức , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam treo bên phải , ảnh lãnh_đạo quốc_gia tiếp_nhận treo bên trái theo hướng nhìn vào ảnh . Nếu hoạt_động do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức , vị_trí treo ảnh lãnh_đạo của hai quốc_gia được sắp_xếp theo quy_định lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận .
0
Thoát nước mưa qua nhà người khác có được không ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Thực_hành tốt cơ_sở bán_lẻ thuốc là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn trong hành_nghề tại cơ_sở bán_lẻ thuốc nhằm bảo_đảm cung_ứng , bán_lẻ thuốc trực_tiếp đến người sử_dụng thuốc và khuyến_khích việc sử_dụng thuốc một_cách an_toàn và có hiệu_quả cho người sử_dụng thuốc . 2 . Người bán_lẻ thuốc là người phụ_trách chuyên_môn về dược và nhân_viên làm_việc tại cơ_sở bán_lẻ thuốc có bằng_cấp chuyên_môn được đào_tạo về dược phù_hợp với loại_hình và phạm_vi hoạt_động của cơ_sở . 3 . Bán_lẻ thuốc là hoạt_động chuyên_môn của cơ_sở bán_lẻ thuốc bao_gồm việc cung_cấp , bán_lẻ thuốc trực_tiếp đến người sử_dụng thuốc kèm theo việc tư_vấn và hướng_dẫn sử_dụng thuốc an_toàn và có hiệu_quả cho người sử_dụng . 4 . Tồn_tại là sai_lệch so với nguyên_tắc , tiêu_chuẩn Thực_hành tốt cơ_sở bán_lẻ thuốc hoặc với quy_định khác của pháp_luật về quản_lý dược . 5 . GPP là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ Good Pharmacy_Practices ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Thực_hành tốt cơ_sở bán_lẻ thuốc ” .
0
Thời_hạn và thẩm_quyền xin cấp giấy thông_hành được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 12 . Điều_kiện về an_toàn , vệ_sinh lao_động , phòng , chống cháy , nổ 1 . Có đủ nhân_lực , phương_án bảo_đảm an_toàn , vệ_sinh lao_động theo quy_định tại Nghị_định số 39 / 2016 / NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi Tiết thi_hành một_số Điều của Luật an_toàn , vệ_sinh lao_động và Nghị_định số 37 / 2016 / NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính_phủ quy_định chi Tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số Điều của Luật an_toàn , vệ_sinh lao_động về bảo_hiểm tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp bắt_buộc . 2 . Có đủ Điều_kiện an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy , phương_án chữa_cháy theo quy_định của Nghị_định số 79 / 2014 / NĐ - CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính_phủ quy_định chi Tiết thi_hành một_số Điều của Luật phòng cháy và chữa_cháy và Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Luật phòng cháy và chữa_cháy .
0
Phải thực_hiện thao_tác nạp mẫu vào bình chứa và xử_lý mẫu sơ_bộ bằng hóa_chất như thế_nào ?
Điều 7 . Lập báo_cáo thống_kê 1 . Kết_thúc kỳ báo_cáo thống_kê , các tổ_chức , cá_nhân được quy_định tại khoản 2 Điều 1 Thông_tư này phải chốt số_liệu , khóa sổ để lập biểu báo_cáo thống_kê . Kết_quả của kỳ nào phải báo_cáo trong kỳ đó . Nghiêm_cấm việc chuyển số_liệu thống_kê phát_sinh của kỳ hiện_tại sang kỳ sau . Riêng đối_với số chưa có điều_kiện thi_hành án đã chuyển sổ theo_dõi riêng , kết_thúc kỳ báo_cáo thống_kê , Chi_cục Thi_hành án dân_sự , Cục Thi_hành án dân_sự chốt số_liệu , lập danh_sách gửi Tổng_cục Thi_hành án dân_sự để theo_dõi , quản_lý . 2 . Kết_thúc năm báo_cáo , Chi_cục Thi_hành án dân_sự lập danh_sách việc thi_hành án chưa thi_hành xong gửi Cục Thi_hành án dân_sự . Cục Thi_hành án dân_sự lập danh_sách việc thi_hành án chưa thi_hành xong tại Cục Thi_hành án dân_sự và tổng_hợp danh_sách chung của địa_phương mình gửi Tổng_cục Thi_hành án dân_sự để theo_dõi , quản_lý . Danh_sách việc thi_hành án chưa thi_hành xong bao_gồm việc thi_hành án dân_sự và việc theo_dõi thi_hành án hành_chính . Phòng Thi_hành án cấp quân_khu lập danh_sách việc thi_hành án chưa thi_hành xong gửi Cục Thi_hành án - Bộ Quốc_phòng để theo_dõi , quản_lý . 3 . Ngày lập báo_cáo thống_kê là : a ) Ngày kết_thúc kỳ thống_kê ( đối_với Chấp_hành viên ) ; b ) Ngày nhận được báo_cáo của Chấp_hành viên ( đối_với Chi_cục và Cục Thi_hành án dân_sự ; Phòng Thi_hành án cấp quân_khu ) ; c ) Ngày nhận được báo_cáo của Chi_cục Thi_hành án dân_sự ( đối_với Cục Thi_hành án dân_sự ) ; d ) Ngày nhận được báo_cáo của Cục Thi_hành án dân_sự , của Phòng Thi_hành án cấp quân_khu ( đối_với Tổng_cục Thi_hành án dân_sự , Cục Thi_hành án - Bộ Quốc_phòng ) . Nếu ngày này trùng với ngày nghỉ lễ , nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần , thì ngày lập báo_cáo thống_kê là ngày làm_việc tiếp_theo ngay sau ngày đó . Thời_hạn gửi , nhận báo_cáo thống_kê được thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 9 của Thông_tư này . 4 . Cách_thức ghi_chép , lập báo_cáo thống_kê được thực_hiện theo hướng_dẫn tại bản giải_thích biểu_mẫu hoặc in trực_tiếp từ phần_mềm quản_lý quá_trình thụ_lý , tổ_chức thi_hành án và báo_cáo thống_kê thi_hành án dân_sự .
0
Cha_mẹ ép con vào học ở trường Luật thì có vi_phạm_pháp_luật không ?
Điều 9 . Chấm_dứt hoạt_động của Văn_phòng đại_diện 1 . Trường_hợp chấm_dứt hoạt_động Văn_phòng đại_diện theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 12 Nghị_định số 100 / 2011 / NĐ - CP , tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài phải gửi 1 bộ hồ_sơ đề_nghị chấm_dứt hoạt_động đến cơ_quan cấp Giấy_phép ( nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện ) . 2 . Hồ_sơ đề_nghị chấm_dứt hoạt_động bao_gồm : a ) 1 Đơn đề_nghị chấm_dứt hoạt_động Văn_phòng đại_diện theo mẫu XTTMNN - 3 Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Các giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh việc hoàn_thành nghĩa_vụ theo quy_định tại khoản 2 Điều 12 Nghị_định số 100 / 2011 / NĐ - CP. 3 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp_nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan cấp Giấy_phép xem_xét , chấp_thuận việc chấm_dứt hoạt_động của Văn_phòng đại_diện nếu không nhận được bất_kỳ thông_báo , khiếu_nại , khiếu_kiện của các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . 4 . Các trường_hợp khác chấm_dứt hoạt_động Văn_phòng đại_diện , tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài và Văn_phòng đại_diện phải thực_hiện đúng theo các quy_định tại Nghị_định số 100 / 2011 / NĐ - CP và các quy_định khác có liên_quan của pháp_luật Việt_Nam .
0
Chế_độ nâng bậc lương trước thời_hạn đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp đã có quyết_định_chuẩn_bị hưu được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Quyết_định này có hiệu_lực sau 15 ngày , kể từ ngày đăng Công_báo .
0
Có_thể đăng_ký phương_tiện phục_vụ hoạt_động vui_chơi giải_trí dưới nước bằng những hình_thức nào ?
Điều 16 . Điều_kiện đăng_ký tàu_biển Việt_Nam 1 . Tàu_biển khi đăng_ký trong Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Giấy_tờ hợp_pháp chứng_minh về sở_hữu tàu_biển ; b ) Giấy chứng_nhận dung_tích , giấy chứng_nhận phân_cấp tàu_biển ; c ) Tên gọi riêng được Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam chấp_thuận ; d ) Giấy chứng_nhận tạm ngừng đăng_ký hoặc xoá đăng_ký , nếu tàu_biển đó đã được đăng_ký ở nước_ngoài ; đ ) Chủ tàu có trụ_sở , chi_nhánh hoặc văn_phòng đại_diện tại Việt_Nam ; e ) Tàu_biển nước_ngoài đã qua sử_dụng lần đầu_tiên đăng_ký hoặc đăng_ký lại tại Việt_Nam phải có tuổi tàu phù_hợp với từng loại tàu_biển theo quy_định của Chính_phủ ; g ) Đã nộp phí , lệ_phí theo quy_định của pháp_luật . 2 . Tàu_biển nước_ngoài được tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam thuê theo hình_thức thuê tàu trần , thuê_mua tàu khi đăng_ký mang cờ quốc_tịch Việt_Nam , ngoài các điều_kiện quy_định tại các điểm a , b , c , d , e và g khoản 1 Điều này phải có hợp_đồng thuê tàu trần hoặc hợp_đồng thuê_mua tàu .
0
Các trường_hợp nạo_vét duy_tu đột_xuất luồng hàng_hải công_cộng
Điều 29 . Trách_nhiệm của Thủ_tướng Chính_phủ 1 . Chịu trách_nhiệm trước Quốc_hội về hoạt_động của Chính_phủ và hệ_thống hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương ; về các quyết_định và kết_quả_thực_hiện các quyết_định của mình trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 2 . Thực_hiện báo_cáo công_tác của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ; giải_trình , trả_lời chất_vấn trước Quốc_hội , Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội , trường_hợp vắng_mặt thì ủy quyền cho Phó_Thủ_tướng Chính_phủ thực_hiện . 3 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo trước Nhân_dân thông_qua các phương_tiện thông_tin đại_chúng về những vấn_đề quan_trọng thuộc thẩm_quyền giải_quyết của Chính_phủ và Thủ_tướng Chính_phủ .
0
Nguồn kinh_phí chi_trả_thù_lao đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Ký_quỹ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp , khách_hàng của ngân_hàng lưu ký 1 . Tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp , khách_hàng của ngân_hàng lưu ký khi giao_dịch chứng_khoán phải đáp_ứng yêu_cầu về giao_dịch chứng_khoán và thực_hiện ký_quỹ bù_trừ trước khi giao_dịch theo các quy_định pháp_luật về giao_dịch chứng_khoán , bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán . 2 . Trường_hợp có thỏa_thuận với thành_viên bù_trừ , tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp có_thể tự_quản_lý_tài_sản ký_quỹ bù_trừ trên tài_khoản lưu ký của tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp ; ngân_hàng lưu ký không phải là thành_viên bù_trừ có_thể quản_lý_tài_sản ký_quỹ bù_trừ là tiền , chứng_khoán của khách_hàng trên tài_khoản lưu ký của khách_hàng tại ngân_hàng lưu ký nhưng việc bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp , khách_hàng của ngân_hàng lưu ký phải được thực_hiện trên tài_khoản ký_quỹ bù_trừ mở tại thành_viên bù_trừ . 3 . Thành_viên bù_trừ chịu trách_nhiệm đối_với toàn_bộ nghĩa_vụ ký_quỹ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp , khách_hàng của ngân_hàng lưu ký không phải là thành_viên bù_trừ đối_với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , kể_cả trường_hợp có thỏa_thuận về việc quản_lý ký_quỹ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán với tổ_chức mở tài_khoản trực_tiếp , ngân_hàng lưu ký đó . 4 . Ngân_hàng lưu ký là thành_viên bù_trừ thực_hiện đầy_đủ trách_nhiệm của thành_viên bù_trừ theo quy_định tại khoản 3 Điều 24 Thông_tư này và chỉ được quyền từ_chối xác_nhận thanh_toán giao_dịch chứng_khoán của nhà đầu_tư trong trường_hợp công_ty chứng_khoán đặt lệnh giao_dịch là thành_viên bù_trừ đặt sai thông_tin lệnh của nhà đầu_tư hoặc đặt lệnh khi chưa có xác_nhận , bảo_lãnh của ngân_hàng lưu ký . Trong trường_hợp này , công_ty chứng_khoán là thành_viên bù_trừ chịu trách_nhiệm sửa lỗi cho giao_dịch của nhà đầu_tư theo quy_định tại Điều 33 Thông_tư này .
0
Nguyên_tắc sử_dụng kinh_phí hoạt_động của Hội Cựu_chiến_binh được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Thủ_tục tất toán tài_khoản của đơn_vị giao_dịch mở tại Kho_bạc Nhà_nước 1 . Tên thủ_tục hành_chính : Thủ_tục tất toán tài_khoản của đơn_vị giao_dịch mở tại Kho_bạc Nhà_nước . 2 . Cách_thức thực_hiện : a ) Gửi hồ_sơ và nhận kết_quả trực_tiếp tại trụ_sở Kho_bạc Nhà_nước . b ) Gửi hồ_sơ và nhận kết_quả qua Trang thông_tin dịch_vụ công của Kho_bạc Nhà_nước trong trường_hợp đơn_vị có tham_gia giao_dịch điện_tử với Kho_bạc Nhà_nước ( đơn_vị truy_cập và thực_hiện theo hướng_dẫn trên Trang thông_tin dịch_vụ công của Kho_bạc Nhà_nước ) . 3 . Trình_tự thực_hiện : a ) Đơn_vị giao_dịch gửi văn_bản đề_nghị tất toán tài_khoản và bảng đối_chiếu dự_toán và tình_hình sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước tại Kho_bạc Nhà_nước hoặc bảng xác_nhận số_dư tài_khoản tiền gửi tại Kho_bạc Nhà_nước tới Kho_bạc Nhà_nước nơi đơn_vị giao_dịch mở tài_khoản . b ) Kho_bạc Nhà_nước căn_cứ văn_bản đề_nghị tất toán tài_khoản của đơn_vị giao_dịch gửi đến , thực_hiện đối_chiếu số_liệu , xác_nhận số_dư đến ngày đối_chiếu và thực_hiện tất toán tài_khoản cho đơn_vị giao_dịch ; đồng_thời , gửi thông_báo tất toán của Kho_bạc Nhà_nước cho đơn_vị giao_dịch ( bằng văn_bản giấy hoặc qua Trang thông_tin dịch_vụ công của Kho_bạc Nhà_nước ) . 4 . Thành_phần và số_lượng hồ_sơ : a ) Thành_phần hồ_sơ : Văn_bản đề_nghị tất toán tài_khoản của đơn_vị giao_dịch ; bảng đối_chiếu dự_toán và tình_hình sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước tại Kho_bạc Nhà_nước hoặc bảng xác_nhận số_dư tài_khoản tiền gửi tại Kho_bạc Nhà_nước . b ) Số_lượng hồ_sơ : Số_lượng của từng thành_phần hồ_sơ quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này là 01 bản_gốc . 5 . Thời_hạn giải_quyết : Trong vòng 01 ngày làm_việc , kể từ khi Kho_bạc Nhà_nước nhận được hồ_sơ đầy_đủ , hợp_lệ của đơn_vị giao_dịch . 6 . Đối_tượng thực_hiện : Các đơn_vị giao_dịch có mở tài_khoản tại Kho_bạc Nhà_nước . 7 . Cơ_quan giải_quyết : Kho_bạc Nhà_nước . 8 . Kết_quả_thực_hiện : Kho_bạc Nhà_nước thực_hiện tất toán tài_khoản của đơn_vị giao_dịch ; đồng_thời , hoàn_tất việc xử_lý_số_dư tài_khoản ( nếu có ) theo đề_nghị của đơn_vị giao_dịch . 9 . Mẫu tờ khai : a ) Bảng đối_chiếu dự_toán và tình_hình sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước tại Kho_bạc Nhà_nước ; bảng xác_nhận số_dư tài_khoản tiền gửi tại Kho_bạc Nhà_nước được quy_định tương_ứng theo các Mẫu_số 20a , 20b , 20c , 20d , 20e , 20f và 19 tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định này . b ) Ngoài các chỉ_tiêu thông_tin mà đối_tượng thực_hiện phải kê_khai trên bảng đối_chiếu dự_toán và tình_hình sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước tại Kho_bạc Nhà_nước ; bảng xác_nhận số_dư tài_khoản tiền gửi tại Kho_bạc Nhà_nước , cơ_quan hoặc tổ_chức phát_hành bảng đối_chiếu dự_toán và tình_hình sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước tại Kho_bạc Nhà_nước ; bảng xác_nhận số_dư tài_khoản tiền gửi tại Kho_bạc Nhà_nước có_thể điều_chỉnh định_dạng , thêm lô gô , hình_ảnh hoặc các chỉ_tiêu thông_tin khác theo yêu_cầu quản_lý của mình và phù_hợp với quy_định pháp_luật hiện_hành , đảm_bảo không được bổ_sung thêm các chỉ_tiêu thông_tin khác liên_quan đến đối_tượng thực_hiện thủ_tục hành_chính .
0
Cựu_thanh_niên xung_phong được hưởng chế_độ BHYT như thế_nào ?
Điều 19 . Nghiệm_thu , bàn_giao mốc_giới ngoài thực_địa Sau khi hoàn_thành cắm mốc ngoài thực_địa theo hồ_sơ cắm mốc_giới và hoàn_công hồ_sơ cắm mốc_giới theo thực_tế triển_khai ngoài thực_địa , cơ_quan có trách_nhiệm tổ_chức triển_khai cắm mốc_giới tổ_chức nghiệm_thu và bàn_giao cho chính_quyền cấp xã có liên_quan để tổ_chức bảo_vệ cột mốc .
0
Nhiệm_kỳ Lãnh_sự danh_dự là mấy năm ?
Điều 30 . Quyền và nghĩa_vụ của Hội_đồng quản_trị 1 . Hội_đồng quản_trị là cơ_quan quản_lý Công_ty , có toàn_quyền nhân_danh Công_ty để quyết_định , thực_hiện các quyền và nghĩa_vụ của Công_ty không thuộc thẩm_quyền của Đại_hội_đồng cổ_đông . 2 . Thẩm_quyền của Hội_đồng quản_trị : a . Quyết_định chiến_lược , kế_hoạch phát_triển trung_hạn và kế_hoạch kinh_doanh hàng năm của Công_ty ; b . Kiến_nghị loại cổ_phần và tổng_số cổ_phần được quyền chào_bán của từng loại ; c . Quyết_định bán cổ_phần mới trong phạm_vi số cổ_phần được quyền chào_bán của từng loại ; quyết_định huy_động thêm vốn theo hình_thức khác ; d . Quyết_định_giá bán cổ_phần và trái_phiếu của Công_ty ; e . Quyết_định mua lại từ ... % tổng_số cổ_phần ... . đã bán ( Lưu_ý : phù_hợp với quy_định tại Điểm g Khoản 2 Điều 22 của Điều_lệ mẫu ) ; quyết_định phương_án bán , chia thưởng cổ_phiếu quỹ theo những cách_thức phù_hợp với quy_định của pháp_luật hiện_hành ; f . Quyết_định phương_án đầu_tư và dự_án đầu_tư trong thẩm_quyền và giới_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g . Quyết_định giải_pháp phát_triển thị_trường , tiếp_thị và công_nghệ ; h . Thông_qua hợp_đồng mua , bán , vay , cho vay và hợp_đồng khác có giá_trị bằng hoặc lớn hơn ... . % tổng giá_trị tài_sản được ghi trong báo_cáo tài_chính gần nhất của Công_ty , trừ hợp_đồng , giao_dịch của Công_ty với người có liên_quan theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp và Điều_lệ này ; i . Bầu , bãi_nhiệm , miễn_nhiệm Chủ_tịch Hội_đồng quản_trị ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , ký hợp_đồng , chấm_dứt hợp_đồng đối_với Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) và người quản_lý công_ty sau : ... . ; quyết_định mức lương và quyền_lợi khác của người quản_lý nêu trên ; cử người đại_diện theo uỷ_quyền tham_gia Hội_đồng thành_viên hoặc Đại_hội_đồng cổ_đông ở công_ty khác , quyết_định mức thù_lao và lợi_ích khác của những người đó ; j . Giám_sát , chỉ_đạo Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) và người quản_lý công_ty trong Điều_hành công_việc kinh_doanh hàng ngày của Công_ty ; k . Quyết_định cơ_cấu tổ_chức , quy_chế quản_lý nội_bộ của Công_ty ; quyết_định thành_lập công_ty_con , chi_nhánh , phòng giao_dịch , văn_phòng đại_diện và việc góp vốn , mua cổ_phần doanh_nghiệp khác trong giới_hạn quy_định của pháp_luật và Điều_lệ công_ty ; l . Duyệt chương_trình , nội_dung tài_liệu phục_vụ họp Đại_hội_đồng cổ_đông , triệu_tập_họp Đại_hội_đồng cổ_đông hoặc lấy ý_kiến để Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua quyết_định ; m . Trình_báo_cáo quyết_toán tài_chính hàng năm lên Đại_hội_đồng cổ_đông ; n . Kiến_nghị mức trả cổ_tức , quyết_định thời_hạn và thủ_tục trả cổ_tức hoặc xử_lý lỗ phát_sinh trong quá_trình kinh_doanh ; o . Kiến_nghị việc tổ_chức lại , giải_thể hoặc yêu_cầu phá_sản Công_ty ; p . Thiết_lập một quy_trình chuẩn về triệu_tập_họp , bỏ_phiếu và biểu_quyết tại cuộc họp Hội_đồng quản_trị để Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua ; trình_tự , thủ_tục đề_cử , ứng_cử , bầu , miễn_nhiệm và bãi_nhiệm thành_viên Hội_đồng quản_trị ; xây_dựng các quy_định về trình_tự , thủ_tục lựa_chọn , bổ_nhiệm , miễn_nhiệm người quản_lý công_ty và quy_trình thủ_tục phối_hợp hoạt_động giữa Hội_đồng quản_trị với Ban Kiểm_soát và Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) ; xây_dựng cơ_chế đánh_giá hoạt_động , khen_thưởng và kỷ_luật đối_với thành_viên Hội_đồng quản_trị , Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) và người quản_lý công_ty ; q . Thiết_lập các bộ_phận hoặc cử người thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_soát nội_bộ và quản_trị rủi_ro nhằm quy_định chính_sách chiến_lược quản_lý rủi_ro trong hoạt_động của Công_ty và kiểm_tra , đánh_giá về sự phù_hợp , hiệu_quả của hệ_thống quản_trị rủi_ro đã được thiết_lập trong Công_ty ; r . Thực_hiện ngăn_ngừa và giải_quyết những xung_đột có_thể phát_sinh giữa các cổ_đông và Công_ty . Hội_đồng quản_trị có_thể bổ_nhiệm cán_bộ để triển_khai các hệ_thống cần_thiết hoặc thành_lập bộ_phận chuyên_trách để giải_quyết xung_đột trong Công_ty hoặc phục_vụ cho Mục_đích này ; s . ( Điều_Khoản khuyến_nghị ) Phê_chuẩn các giao_dịch nằm ngoài phạm_vi kế_hoạch kinh_doanh và tài_chính do Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) và Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) đệ_trình ( nếu có ) ; t . ( Điều_Khoản khuyến_nghị ) Hội_đồng quản_trị có quyền phủ_quyết quyết_định của Giám_đốc ( Tổng_Giám_đốc ) và Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) trong việc tiến_hành bất_kỳ một hoạt_động quy_chuẩn nào , với Điều_kiện phủ_quyết đó có cơ_sở ; u . ( Điều_Khoản khuyến_nghị ) Hội_đồng quản_trị phải lập_tức thông_báo cho cổ_đông trong những trường_hợp sau đây : - Công_ty hoặc Ban lãnh_đạo của Công_ty bị nghi_ngờ có liên_quan đến các hoạt_động phi_pháp ; - Tình_trạng tài_chính của Công_ty liên_tục suy_giảm và không đáp_ứng được các Điều_kiện theo quy_định của pháp_luật ; - Công_ty kinh_doanh bị thua_lỗ từ ... % trên vốn chủ sở_hữu ; - Công_ty đề_xuất thay_đổi Chủ_tịch hội_đồng quản_trị , Trưởng Ban kiểm_soát ; - Xảy ra các trường_hợp khẩn_cấp làm ảnh_hưởng xấu đến lợi_ích của Công_ty và khác hàng . v . ... . ( Các quyền và nghĩa_vụ khác do công_ty quy_định phù_hợp với pháp_luật hiện_hành ) . 3 . Hội_đồng quản_trị thông_qua quyết_định bằng biểu_quyết tại cuộc họp , lấy ý_kiến bằng văn_bản hoặc theo hình_thức ... . . Mỗi thành_viên Hội_đồng quản_trị có một phiếu biểu_quyết . 4 . Hội_đồng quản_trị có_thể ủy quyền cho Chủ_tịch Hội_đồng quản_trị thực_hiện một phần quyền_hạn và chức_năng của Hội_đồng quản_trị trong thời_gian Hội_đồng quản_trị không tổ_chức cuộc họp . Nội_dung ủy quyền phải được xác_định rõ_ràng , cụ_thể . Đối_với những vấn_đề trọng_yếu , liên_quan đến lợi_ích sống_còn của Công_ty thì không được ủy quyền cho Chủ_tịch hội_đồng quản_trị quyết_định . 5 . Khi thực_hiện chức_năng , quyền và nghĩa_vụ của mình , Hội_đồng quản_trị phải tuân_thủ đúng quy_định của pháp_luật , Điều_lệ công_ty và quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông . Trong trường_hợp quyết_định do Hội_đồng quản_trị thông_qua trái với quy_định của pháp_luật hoặc Điều_lệ công_ty , gây thiệt_hại cho Công_ty thì các thành_viên tán_thành thông_qua quyết_định đó phải cùng liên_đới chịu trách_nhiệm cá_nhân và phải đền_bù thiệt_hại cho Công_ty ; thành_viên phản_đối thông_qua nghị_quyết nói trên được miễn_trừ trách_nhiệm . 6 . Trường_hợp các nghị_quyết đã được Hội_đồng quản_trị thông_qua nhưng trái với quy_định của pháp_luật và Điều_lệ công_ty thì cổ_đông sở_hữu cổ_phần của Công_ty liên_tục trong thời_hạn ít_nhất 01 năm có quyền yêu_cầu Hội_đồng quản_trị đình_chỉ thực_hiện nghị_quyết nói trên . 7 . Trong quá_trình thực_thi nhiệm_vụ của mình , thành_viên Hội_đồng quản_trị có các quyền và trách_nhiệm sau : a . Quyền của thành_viên Hội_đồng quản_trị : - Quyền được cung_cấp thông_tin : + Thành_viên Hội_đồng quản_trị có quyền yêu_cầu thành_viên Ban Giám_đốc ( Ban Tổng_Giám_đốc ) và người quản_lý công_ty cung_cấp các thông_tin , tài_liệu về tình_hình tài_chính , hoạt_động_kinh_doanh của Công_ty và của các đơn_vị trong Công_ty ; + Người quản_lý được yêu_cầu phải cung_cấp kịp_thời , đầy_đủ và chính_xác các thông_tin , tài_liệu theo yêu_cầu của thành_viên Hội_đồng quản_trị ; + Trình_tự , thủ_tục yêu_cầu và cung_cấp thông_tin : ... . ( do Công_ty quy_định phù_hợp với pháp_luật hiện_hành ) . - Quyền được nhận thù_lao và lợi_ích khác : + Công_ty có quyền trả_thù_lao cho thành_viên Hội_đồng quản_trị theo kết_quả và hiệu_quả kinh_doanh ; + Thù_lao của thành_viên Hội_đồng quản_trị được trả theo quy_định sau đây : ... . ; - ... . ( Quyền khác do Công_ty quy_định phù_hợp với pháp_luật hiện_hành ) . b . Trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng quản_trị : - Thực_hiện trách_nhiệm của người quản_lý công_ty theo đúng quy_định của pháp_luật ; - Công_khai_hóa các lợi_ích và người có liên_quan theo quy_định sau : ... ; - Các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ công_ty .
0
Nguyên_đơn vắng_mặt tại phiên họp giải_quyết tranh_chấp trong tố_tụng trọng_tài xử_lý thế_nào ?
Điều 22 . Tra_cứu thông_tin lý_lịch tư_pháp có trước ngày 01 tháng 7 năm 2010 tại cơ_quan có thẩm_quyền thuộc Bộ Quốc_phòng 1 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ yêu_cầu cấp Phiếu lý_lịch tư_pháp cho những người đã từng là sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân_viên quốc_phòng theo quy_định tại Điều 27 Nghị_định số 111 / 2010 / NĐ - CP , Trung_tâm Lý_lịch tư_pháp quốc_gia hoặc Sở Tư_pháp gửi văn_bản đề_nghị Tòa_án quân_sự Trung_ương tra_cứu thông_tin . 2 . Tòa_án quân_sự Trung_ương thông_báo kết_quả tra_cứu thông_tin cho Trung_tâm Lý_lịch tư_pháp quốc_gia hoặc Sở Tư_pháp đã đề_nghị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị tra_cứu thông_tin .
0
Tiêu_chí về tình_trạng tài_nguyên thông_tin được lựa_chọn để thanh_lọc được quy_định như thế_nào ?
Điều 82 . Các quy_định khác liên_quan đến cán_bộ , công_chức bị kỷ_luật 1 . Cán_bộ , công_chức bị khiển_trách hoặc cảnh_cáo thì thời_gian nâng lương bị kéo_dài 06 tháng , kể từ ngày quyết_định kỷ_luật có hiệu_lực ; nếu bị giáng chức , cách_chức thì thời_gian nâng lương bị kéo_dài 12 tháng , kể từ ngày quyết_định kỷ_luật có hiệu_lực . 2 . Cán_bộ , công_chức bị kỷ_luật từ khiển_trách đến cách_chức thì không thực_hiện việc nâng ngạch , quy_hoạch , đào_tạo , bổ_nhiệm trong thời_hạn 12 tháng , kể từ ngày quyết_định kỷ_luật có hiệu_lực ; hết thời_hạn này , nếu cán_bộ , công_chức không vi_phạm đến mức phải xử_lý kỷ_luật thì tiếp_tục thực_hiện nâng ngạch , quy_hoạch , đào_tạo , bổ_nhiệm theo quy_định của pháp_luật . 3 . Cán_bộ , công_chức đang trong thời_gian bị xem_xét kỷ_luật , đang bị điều_tra , truy_tố , xét_xử thì không được ứng_cử , đề_cử , bổ_nhiệm , điều_động , luân_chuyển , biệt_phái , đào_tạo , bồi_dưỡng , thi nâng ngạch , giải_quyết nghỉ hưu hoặc thôi_việc . 4 . Cán_bộ , công_chức bị kỷ_luật cách_chức do tham_nhũng thì không được bổ_nhiệm vào vị_trí lãnh_đạo , quản_lý .
0
Thông_báo không đủ nội_dung sau khi được lựa_chọn thực_hiện đề_án quy_hoạch tài_nguyên nước bị phạt thế_nào ?
Điều 24 . Thời_hạn thực_hiện và thời_điểm có hiệu_lực của hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ 1 . Thời_hạn thực_hiện hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ do các bên thỏa_thuận . 2 . Thời_điểm có hiệu_lực của hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ do các bên thỏa_thuận ; trường_hợp các bên không thỏa_thuận về thời_điểm có hiệu_lực của hợp_đồng thì thời_điểm có hiệu_lực của hợp_đồng là thời_điểm giao_kết , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ hạn_chế chuyển_giao có hiệu_lực từ thời_điểm được cấp Giấy_phép chuyển_giao công_nghệ . Hợp_đồng chuyển_giao công_nghệ thuộc trường_hợp đăng_ký theo quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 31 của Luật này có hiệu_lực từ thời_điểm được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký chuyển_giao công_nghệ ; trường_hợp gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung thì hợp_đồng gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung có hiệu_lực từ thời_điểm cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung chuyển_giao công_nghệ .
0
Triển_khai hoạt_động khu công_nghệ thông_tin tập_trung không đúng mục_tiêu bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 40 . Lập , sử_dụng và quản_lý Quỹ thi_đua , khen_thưởng 1 . Nguồn và mức trích Quỹ thi_đua , khen_thưởng Tòa_án nhân_dân : Thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 65 Nghị_định số 91 / NĐ - CP ngày 31 / 7 / 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số Điều của Luật thi_đua , khen_thưởng . 2 . Sử_dụng Quỹ thi_đua , khen_thưởng Tòa_án nhân_dân : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 66 Nghị_định số 91 / NĐ - CP ngày 31 / 7 / 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số Điều của Luật thi_đua , khen_thưởng . 3 . Quản_lý Quỹ thi_đua , khen_thưởng Tòa_án nhân_dân : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 67 Nghị_định số 91 / NĐ - CP ngày 31 / 7 / 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số Điều của Luật thi_đua , khen_thưởng .
0
Mức phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_khách sang_nhượng khách dọc đường cho xe khác mà không được đồng_ý được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Luật này quy_định nguyên_tắc , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục thực_hiện tương_trợ tư_pháp về dân_sự , hình_sự , dẫn_độ và chuyển_giao người đang chấp_hành_hình_phạt tù giữa Việt_Nam với nước_ngoài ; trách_nhiệm của các cơ_quan nhà_nước Việt_Nam trong tương_trợ tư_pháp .
0
Sinh năm 2000 có còn được tham_gia dự_tuyển trường quân_đội không ?
Điều 8 . Bộ_phận tác_nghiệp ứng_cứu khẩn_cấp bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng quốc_gia 1 . Bộ_phận tác_nghiệp ứng_cứu khẩn_cấp bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng quốc_gia ( sau đây gọi tắt là Bộ_phận tác_nghiệp ứng_cứu khẩn_cấp ) do Cơ_quan thường_trực triệu_tập và chịu sự điều_hành của Cơ_quan thường_trực với sự tham_gia của các đơn_vị sau : a ) Cơ_quan điều_phối quốc_gia ( Trung_tâm Ứng_cứu khẩn_cấp máy_tính Việt_Nam VNCERT - thường_trực ) ; b ) Cục An_toàn thông_tin , Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; c ) Cục An_ninh mạng , Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm sử_dụng công_nghệ_cao - Bộ Công_an ; d ) Cục Công_nghệ thông_tin , Bộ Tổng_tham_mưu , Bộ Quốc_phòng ; đ ) Một_số đơn_vị chuyên_trách về ứng_cứu sự_cố an_toàn thông_tin mạng của các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , doanh_nghiệp viễn_thông , Internet , chủ_quản hệ_thống thông_tin quan_trọng quốc_gia . 2 . Quyền_hạn của Bộ_phận tác_nghiệp ứng_cứu khẩn_cấp a ) Sử_dụng các biện_pháp nghiệp_vụ , trang thiết_bị , phương_tiện kỹ_thuật và các biện_pháp khác theo chức_năng nhiệm_vụ được giao và tuân_thủ quy_định của pháp_luật ; b ) Yêu_cầu cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân cung_cấp thông_tin , tài_liệu , thiết_bị khi có căn_cứ xác_định liên_quan đến sự_cố nhằm phục_vụ hoạt_động ứng_cứu ; c ) Kiểm_tra hệ_thống thông_tin của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi có căn_cứ xác_định liên_quan đến sự_cố nhằm phục_vụ hoạt_động ứng_cứu ; d ) Yêu_cầu cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp viễn_thông , Internet có liên_quan phối_hợp thực_hiện các công_việc cần_thiết cho hoạt_động ứng_cứu , khắc_phục sự_cố . 3 . Cơ_chế phối_hợp và chia_sẻ thông_tin giữa các đơn_vị tham_gia bộ_phận tác_nghiệp ứng_cứu khẩn_cấp bảo_đảm an_toàn thông_tin mạng quốc_gia theo quy_định của pháp_luật và quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ .
0
Kiểm_dịch_viên y_tế là gì ?
Điều 19 . Bảo_hiểm và bảo_hành 19.1 . Bảo_hiểm a ) Bên giao_thầu phải mua bảo_hiểm công_trình xây_dựng theo quy_định . Bên giao_thầu đã mua bảo_hiểm công_trình ; khi có tổn_thất , thiệt_hại xảy ra đối_với công_trình , mà tổn_thất , thiệt_hại đó thuộc phạm_vi công_việc của Bên nhận_thầu , Bên nhận_thầu phải thực_hiện các thủ_tục cần_thiết theo quy_định để được bồi_thường . Bên giao_thầu sẽ không chịu trách_nhiệm đối_với những trường_hợp Bên nhận_thầu không thực_hiện những thủ_tục trên . Trường_hợp Bên nhận_thầu được bồi_thường thì Bên nhận_thầu phải chịu mức khấu_trừ theo quy_định của hợp_đồng cung_cấp dịch_vụ bảo_hiểm xây_dựng công_trình ký giữa Bên giao_thầu và đơn_vị cung_cấp dịch_vụ bảo_hiểm . b ) Bên nhận_thầu phải thực_hiện mua bảo_hiểm đối_với các thiết_bị , nhân_lực của Bên nhận_thầu , bảo_hiểm đối_với bên thứ 3 . 19.2 . Bảo_hành Sau khi nhận được biên_bản nghiệm_thu công_trình , hạng Mục công_trình để đưa vào sử_dụng , Bên nhận_thầu phải : - Thực_hiện việc bảo_hành công_trình trong thời_gian … … tháng ( tối_thiểu là 24 tháng ) đối_với các công_trình cấp đặc_biệt , cấp 1 và / hoặc ... . tháng ( tối_thiểu 12 tháng ) đối_với các công_trình cấp 2 , cấp 3 và cấp 4 , cụ_thể do các bên thỏa_thuận ; - Trường_hợp , Bên giao_thầu trả tiền giữ lại trong các giai_đoạn thanh_toán cho bảo_hành thì Bên nhận_thầu phải nộp cho Bên giao_thầu bảo_lãnh để thực_hiện nghĩa_vụ bảo_hành công_trình trong vòng 21 ngày trước ngày nhận được biên_bản nghiệm_thu công_trình , hạng Mục công_trình để đưa vào sử_dụng . Bảo_lãnh bảo_hành phải có giá_trị cho đến hết thời_gian bảo_hành và phải do một_thể_nhân hoặc pháp_nhân cấp và phải theo mẫu quy_định như trong Phụ_lục số ... [ các biểu_mẫu ] hoặc mẫu khác thì phải được Bên giao_thầu chấp_thuận . - Trong thời_gian bảo_hành công_trình Bên nhận_thầu phải sửa_chữa mọi sai_sót , khiếm_khuyết do lỗi của Bên nhận_thầu gây ra trong quá_trình thi_công công_trình bằng chi_phí của Bên nhận_thầu . Việc sửa_chữa các lỗi này phải được bắt_đầu trong vòng không quá 21 ngày sau khi nhận được thông_báo của Bên giao_thầu về các lỗi này . Nếu quá thời_hạn này mà Bên nhận_thầu không bắt_đầu thực_hiện các công_việc sửa_chữa thì Bên giao_thầu có quyền thuê một nhà_thầu khác ( bên thứ ba ) thực_hiện các công_việc này và toàn_bộ chi_phí cho việc sửa_chữa để chi_trả cho bên thứ ba sẽ do Bên nhận_thầu chịu và sẽ được khấu_trừ vào tiền bảo_hành của Bên nhận_thầu và thông_báo cho Bên nhận_thầu giá_trị trên , Bên nhận_thầu buộc phải chấp_thuận giá_trị trên .
0
Trong thời_gian bao_lâu phải đi xin cấp biển số đối_với xe mới mua ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 17 / 2016 / TT - BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn quy_trình rà_soát hộ nghèo , hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp_cận đa_chiều áp_dụng cho giai_đoạn 2016 - 2020 1 . Sửa_đổi Khoản 1 Điều 3 như sau : " 1 . Phương_pháp : thực_hiện rà_soát thông_qua các phương_pháp đánh_giá , chấm điểm tài_sản , thu_thập thông_tin đặc_điểm , điều_kiện sống của hộ gia_đình để ước_lượng thu_nhập ( trên cơ_sở phân_tích kết_quả thống_kê và điều_tra mức_sống hộ gia_đình , thực_hiện quy_đổi từ mức thu_nhập bình_quân đầu người trên tháng sang các mức điểm số tương_ứng khi thực_hiện rà_soát và đánh_giá tài_sản , cụ_thể : 700.000 đồng tương_đương 120 điểm ; 900.000 đồng tương_đương 140 điểm ; 1.000.000 đồng tương_đương 150 điểm ; 1.300.000 đồng tương_đương 175 điểm ) và xác_định mức_độ thiếu_hụt tiếp_cận các dịch_vụ xã_hội cơ_bản của hộ nghèo , hộ cận nghèo theo quy_trình tại Chương II và tại Phụ_lục số 1a , 1b , 2a , 2b , 2c , 2d , 2đ , 2e , 3a , 3b , 3c , 3d , 4 ban_hành kèm theo Thông_tư này . " . 2 . Sửa_đổi Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 5 như sau : " a ) Hộ gia_đình có giấy đề_nghị xét_duyệt bổ_sung hộ nghèo , hộ cận nghèo ( theo Phụ_lục số 1a ban_hành kèm theo Thông_tư này ) nộp trực_tiếp hoặc gửi qua bưu_điện đến Ủy_ban nhân_dân cấp xã tiếp_nhận , xử_lý ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp xã chỉ_đạo Ban_giảm nghèo cấp xã lập danh_sách các hộ gia_đình có giấy đề_nghị ( theo Phụ_lục số 2a ban_hành kèm theo Thông_tư này ) và tổ_chức thẩm_định theo mẫu Phiếu B ( theo Phụ_lục số 3b ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; báo_cáo kết_quả thẩm_định và trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã quyết_định công_nhận danh_sách hộ nghèo , hộ cận nghèo phát_sinh ; niêm_yết công_khai danh_sách tại trụ_sở Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; Thời_gian thẩm_định , xét_duyệt và ban_hành Quyết_định công_nhận danh_sách hộ nghèo , hộ cận nghèo phát_sinh không quá 07 ngày làm_việc kể từ khi tiếp_nhận giấy đề_nghị của hộ gia_đình . Trường_hợp không ban_hành Quyết_định công_nhận thì cần nêu rõ lý_do ; " . 3 . Sửa_đổi Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều 5 như sau : " a ) Hộ gia_đình có giấy đề_nghị xét_duyệt thoát nghèo , thoát cận nghèo ( theo Phụ_lục số 1b ban_hành kèm theo Thông_tư này ) nộp trực_tiếp hoặc gửi qua bưu_điện đến Ủy_ban nhân_dân cấp xã tiếp_nhận , xử_lý ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp xã chỉ_đạo Ban_giảm nghèo cấp xã lập danh_sách các hộ gia_đình có giấy đề_nghị ( theo Phụ_lục số 2b ban_hành kèm theo Thông_tư này ) và tổ_chức thẩm_định theo mẫu Phiếu B ( Phụ_lục số 3b ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; báo_cáo kết_quả thẩm_định và trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã quyết_định công_nhận danh_sách hộ thoát nghèo , hộ thoát cận nghèo ; niêm_yết công_khai danh_sách tại trụ_sở Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; Thời_gian thẩm_định , xét_duyệt và ban_hành Quyết_định công_nhận danh_sách hộ thoát nghèo , thoát cận nghèo không quá 07 ngày làm_việc kể từ khi tiếp_nhận giấy đề_nghị của hộ gia_đình . Trường_hợp không ban_hành Quyết_định công_nhận thì cần nêu rõ lý_do ; " . 4 . Sửa_đổi Điểm a Khoản 1 Điều 6 như sau : " a ) Đối_với hộ gia_đình có khả_năng nghèo , cận nghèo : các điều_tra_viên sử_dụng mẫu phiếu A ( theo Phụ_lục số 3a ban_hành kèm theo Thông_tư này ) để nhận_dạng nhanh đặc_điểm hộ gia_đình có giấy đề_nghị . Nếu hộ gia_đình có các điều_kiện không thuộc diện hộ nghèo , hộ cận nghèo theo quy_định tại Cột 0 Phiếu A thì đưa ra khỏi danh_sách cần rà_soát . Các hộ còn lại thực_hiện đánh_giá theo các nội_dung từ Cột 1 đến Cột 9 Phiếu A , nếu hộ gia_đình có từ 02 điều_kiện trở xuống thì đưa vào danh_sách hộ có khả_năng nghèo , cận nghèo ( theo Phụ_lục số 2c ban_hành kèm theo Thông_tư này ) để tiếp_tục rà_soát theo mẫu Phiếu_B. Cán_bộ chuyên_trách giảm nghèo cấp xã , trưởng_thôn chủ_động phát_hiện những trường_hợp nhận thấy hộ gia_đình gặp khó_khăn , biến_cố rủi_ro trong năm , có khả_năng nghèo , cận nghèo nhưng chưa có giấy đề_nghị xét_duyệt bổ_sung để đưa vào danh_sách các hộ cần rà_soát . " . 5 . Sửa_đổi Khoản 2 Điều 6 như sau : " 2 . Tổ_chức rà_soát , lập danh_sách phân_loại hộ gia_đình Các điều_tra_viên thực_hiện rà_soát các hộ gia_đình theo các mẫu phiếu B áp_dụng cho khu_vực thành_thị và các khu_vực nông_thôn chia theo từng vùng tương_ứng với địa_bàn ( theo Phụ_lục số 3b ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . Trường_hợp hộ gia_đình sinh_sống tại phường ( thuộc thành_phố , thị_xã ) , thị_trấn ( thuộc huyện ) có các đặc_điểm tài_sản đất_đai , chăn_nuôi như khu_vực nông_thôn , Ban Chỉ_đạo rà_soát cấp tỉnh quy_định việc áp_dụng đặc_điểm tài_sản đất_đai , chăn_nuôi quy_định tại Phiếu B áp_dụng cho khu_vực nông_thôn tương_ứng với địa_bàn trong việc đánh_giá , chấm điểm hộ gia_đình . Trường_hợp hộ gia_đình sinh_sống ở khu_vực nông_thôn , miền núi thuộc nơi có sông , hồ và có tài_sản như tàu , ghe , thuyền , Ban Chỉ_đạo rà_soát cấp tỉnh quy_định việc áp_dụng mức điểm cho tài_sản tàu , ghe , thuyền của địa_bàn theo mức điểm của các vùng khác có điều_kiện tương_ứng với địa_bàn . Qua rà_soát , tổng_hợp và phân_loại kết_quả như sau : a ) Danh_sách hộ nghèo , hộ cận nghèo qua rà_soát , bao_gồm : - Hộ nghèo khu_vực thành_thị là hộ có tổng_điểm B1 từ 140 điểm trở xuống ( hộ nghèo về thu_nhập ) hoặc hộ có tổng_điểm B1 trên 140 điểm đến 175 điểm và có tổng_điểm B2 từ 30 điểm trở lên ( hộ nghèo thiếu_hụt tiếp_cận các dịch_vụ xã_hội cơ_bản ) ; - Hộ nghèo khu_vực nông_thôn là hộ có tổng_điểm B1 từ 120 điểm trở xuống ( hộ nghèo về thu_nhập ) hoặc hộ có tổng_điểm B1 trên 120 điểm đến 150 điểm và có tổng_điểm B2 từ 30 điểm trở lên ( hộ nghèo thiếu_hụt tiếp_cận các dịch_vụ xã_hội cơ_bản ) ; - Hộ_cận nghèo khu_vực thành_thị là hộ có tổng_điểm B1 trên 140 điểm đến 175 điểm và có tổng_điểm B2 dưới 30 điểm ; - Hộ_cận nghèo khu_vực nông_thôn là hộ có tổng_điểm B1 trên 120 điểm đến 150 điểm và có tổng_điểm B2 dưới 30 điểm ; b ) Danh_sách hộ thoát nghèo , hộ thoát cận nghèo qua rà_soát , bao_gồm : - Hộ thoát nghèo khu_vực thành_thị : + Hộ thoát nghèo vượt qua chuẩn_cận nghèo là hộ có tổng_điểm B1 trên 175 điểm ; + Hộ thoát nghèo , nhưng vẫn còn là hộ cận nghèo là hộ có tổng_điểm B1 trên 140 điểm đến 175 điểm và có tổng_điểm B2 dưới 30 điểm ; - Hộ thoát nghèo khu_vực nông_thôn : + Hộ thoát nghèo vượt qua chuẩn_cận nghèo là hộ có tổng_điểm B1 trên 150 điểm ; + Hộ thoát nghèo , nhưng vẫn còn là hộ cận nghèo là hộ có tổng_điểm B1 trên 120 điểm đến 150 điểm và có tổng_điểm B2 dưới 30 điểm ; - Hộ thoát cận nghèo khu_vực thành_thị là hộ có tổng_điểm B1 trên 175 điểm ; - Hộ thoát cận nghèo khu_vực nông_thôn là hộ có tổng_điểm B1 trên 150 điểm ; " . 6 . Sửa_đổi Khoản 3 Điều 6 như sau : " 3 . Tổ_chức họp dân thống_nhất kết_quả a ) Thành_phần tham_gia : trưởng_thôn ( chủ_trì cuộc họp ) , đại_diện tổ_chức đảng , đoàn_thể , cán_bộ thực_hiện rà_soát hộ nghèo , hộ cận nghèo tại thôn và mời đại_diện các hộ gia_đình tham_gia cuộc họp . Trường_hợp cần_thiết , trưởng_thôn báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp xã cử đại_diện tham_gia cuộc họp . b ) Nội_dung cuộc họp : thống_nhất ý_kiến kết_quả đánh_giá , chấm điểm theo mẫu Phiếu B đối_với các hộ trong danh_sách rà_soát ( chủ_yếu tập_trung vào các hộ nghèo , hộ cận nghèo mới phát_sinh , hộ thoát nghèo , hộ thoát cận nghèo ) . c ) Kết_quả cuộc họp được lập thành 02 Biên_bản ( theo Phụ_lục số 2đ ban_hành kèm theo Thông_tư này ) , có chữ_ký của chủ_trì , thư_ký cuộc họp và đại_diện của các hộ dân ( 01 bản lưu ở thôn , 01 bản gửi báo_cáo Ban_giảm nghèo cấp xã để tổng_hợp ) . " . 7 . Sửa_đổi Điểm a Khoản 6 Điều 6 như sau : " a ) Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã căn_cứ kết_quả phân_loại hộ gia_đình qua điều_tra , rà_soát , tiếp_thu ý_kiến thẩm_định của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện để quyết_định công_nhận danh_sách hộ nghèo , hộ cận nghèo , hộ thoát nghèo , hộ thoát cận nghèo trên địa_bàn ; thực_hiện niêm_yết công_khai danh_sách tại trụ_sở Ủy_ban nhân_dân cấp xã và cấp giấy chứng_nhận hộ nghèo , hộ cận nghèo cho các hộ nghèo , hộ cận nghèo trên địa_bàn theo danh_sách hộ nghèo , hộ cận nghèo đã được phê_duyệt ( theo Phụ_lục số 2e ban_hành kèm theo Thông_tư này hoặc địa_phương tự thiết_kế mẫu nhưng phải đảm_bảo thông_tin cơ_bản quy_định theo mẫu tại Phụ_lục số 2e ) để phục_vụ công_tác quản_lý đối_tượng và thực_hiện các chính_sách hỗ_trợ giảm nghèo của nhà_nước ; " . 8 . Đối_với một_số địa_phương đã kiện_toàn Ban Chỉ_đạo các Chương_trình mục_tiêu quốc_gia giai_đoạn 2016 - 2020 theo Quyết_định số 41 / 2016 / QĐ - TTg ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Thủ_tướng Chính_phủ về Quy_chế quản_lý , điều_hành các chương_trình mục_tiêu quốc_gia giai_đoạn 2016 - 2020 : các cụm từ được sử_dụng trong Thông_tư gồm “ Ban Chỉ_đạo giảm nghèo cấp tỉnh ” , “ Ban Chỉ_đạo giảm nghèo cấp huyện ” , “ Ban_giảm nghèo cấp xã ” được hiểu là “ Ban Chỉ_đạo các Chương_trình mục_tiêu quốc_gia cấp tỉnh ” , “ Ban Chỉ_đạo các Chương_trình mục_tiêu quốc_gia cấp huyện ” và “ Ban quản_lý cấp xã ” . 9 . Các Phụ_lục số 1a , 1b , 2e , 3a , 3c , 4a , 4b , 4c , 4d , 4đ ban_hành kèm theo Thông_tư số 17 / 2016 / TT - BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn quy_trình rà_soát hộ nghèo , hộ cận nghèo hằng năm được bãi_bỏ và thay_thế tương_ứng bằng các Phụ_lục số 1a , 1b , 2e , 3a , 3c , 4 ( Phụ_lục 4 gồm Mẫu_số 4a , 4b , 4c , 4d , 4đ , 4e , 4g ) ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Nghĩa_vụ của đại_lý chào mua cổ_phiếu công_khai được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Kinh_phí rà_soát , cập_nhật và xây_dựng , điều_chỉnh định_mức xây_dựng 1 . Kinh_phí rà_soát , cập_nhật định_mức xây_dựng do Bộ Xây_dựng , các Bộ quản_lý công_trình xây_dựng chuyên_ngành và Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện gồm : kinh_phí lập kế_hoạch , tổ_chức rà_soát ; khảo_sát , xác_định , thẩm_định ; cập_nhật định_mức mới , định mức điều_chỉnh . Kinh_phí này được bố_trí từ nguồn ngân_sách hàng năm . 2 . Kinh_phí cho việc xây_dựng định_mức mới , điều_chỉnh định mức quy_định tại khoản 4 , 5 Điều 21 Nghị_định này được tính vào chi_phí đầu_tư xây_dựng của dự_án .
0
Những trường_hợp được cấp đổi giấy chứng_nhận đăng_ký xe ?
Điều 14 . Giám_sát chất_lượng dịch_vụ của cơ_quan quản_lý nhà_nước 1 . Trong trường_hợp cần_thiết , Cục Phát_thanh , truyền_hình và thông_tin điện_tử tổ_chức thực_hiện việc giám_sát và quyết_định lựa_chọn đơn_vị đo kiểm được chỉ_định theo quy_định để thực_hiện đo giám_sát chất_lượng dịch_vụ theo quy_định tại Thông_tư này phù_hợp phạm_vi cung_cấp dịch_vụ của đơn_vị cung_cấp dịch_vụ . 2 . Việc giám_sát chất_lượng dịch_vụ phát_thanh , truyền_hình phải tuân_thủ đúng quy_định và Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia tương_ứng với dịch_vụ được giám_sát .
0
Có chứng_chỉ_giáo_dục quốc_phòng mới được xét tốt_nghiệp đại_học đúng không ?
Điều 19 . Nguồn kinh_phí phục_vụ cho việc nhận_định tình_hình tham_nhũng và đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng 1 . Kinh_phí phục_vụ cho việc nhận_định tình_hình tham_nhũng và đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo . Hằng năm , Thanh_tra Chính_phủ , các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương lập dự_toán ngân_sách nhà_nước cho các hoạt_động nhận_định tình_hình tham_nhũng và đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . 2 . Các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có_thể huy_động nguồn hỗ_trợ phát_triển chính_thức hoặc từ các nguồn hợp_pháp khác để phục_vụ cho việc nhận_định tình_hình tham_nhũng và đánh_giá công_tác phòng , chống tham_nhũng .
0
Trách_nhiệm của chủ tàu trong việc thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Thống_kê và báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải 1 . Trách_nhiệm của chủ tàu trong việc thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động đối_với đối_tượng quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông_tư này như sau : a ) Tổ_chức thống_kê tình_hình tai_nạn lao_động hàng_hải vào mẫu sổ thống_kê quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư số 08 / 2016 / TT - BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn việc thu_thập , lưu_trữ , tổng_hợp , cung_cấp , công_bố , đánh_giá về tình_hình tai_nạn lao_động và sự_cố kỹ_thuật gây mất an_toàn , vệ_sinh lao_động nghiêm_trọng ; b ) Định_kỳ 6 tháng và hằng năm báo_cáo các vụ tai_nạn lao_động hàng_hải làm thuyền_viên của mình phải nghỉ_việc từ một ngày trở lên về Cảng_vụ hàng_hải nơi xảy ra vụ tai_nạn lao_động . Báo_cáo gửi trước ngày 05 tháng 7 hằng năm đối_với báo_cáo 6 tháng đầu năm và trước ngày 05 tháng 01 năm sau đối_với báo_cáo năm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Thông_tư này . Báo_cáo gửi bằng một trong các hình_thức sau đây : trực_tiếp , fax , đường bưu_điện , thư điện_tử . 2 . Các Cảng_vụ hàng_hải tổng_hợp tình_hình tai_nạn lao_động hàng_hải xảy ra trong 6 tháng đầu năm và một năm trên địa_bàn quản_lý và gửi Báo_cáo tổng_hợp tình_hình tai_nạn lao_động hàng_hải theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VI ban_hành kèm theo Thông_tư này về Cục Hàng_hải Việt_Nam trước ngày 10 tháng 7 đối_với báo_cáo 6 tháng đầu năm và trước ngày 10 tháng 01 năm sau đối_với báo_cáo một năm . 3 . Cục Hàng_hải Việt_Nam tổng_hợp tình_hình tai_nạn lao_động hàng_hải xảy ra trong 6 tháng đầu năm và một năm trên toàn_quốc và gửi Báo_cáo tổng_hợp tình_hình tai_nạn lao_động hàng_hải theo mẫu quy_định tại Phụ_lục V ban_hành kèm theo Thông_tư này về Bộ Giao_thông vận_tải , Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội trước ngày 15 tháng 7 đối_với báo_cáo 6 tháng đầu năm và trước ngày 25 tháng 01 năm sau đối_với báo_cáo một năm .
1
Xử_lý vi_phạm_quy_định về bảo_đảm an_toàn kỹ_thuật tàu cá được quy_định như thế_nào ?
Điều 12 . Lập hồ_sơ , danh_sách đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù 1 . Trước thời_điểm xét giảm quy_định tại khoản 1 Điều 5 Thông_tư này , ít_nhất là hai mươi ngày , các trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện bố_trí cho cán_bộ quản_giáo tổ_chức họp đội phạm_nhân để bình_xét , giới_thiệu , đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù cho những người có đủ điều_kiện và biểu_quyết bằng hình_thức giơ tay . Cuộc họp phải được lập biên_bản , có chữ_ký của cán_bộ quản_giáo và phạm_nhân ghi biên_bản . Trên_cơ_sở kết_quả họp đội phạm_nhân , cán_bộ quản_giáo lập danh_sách và đề_xuất mức giảm cho từng phạm_nhân để báo_cáo trước Tiểu_ban của phân trại ( đối_với các trại_giam có thành_lập Tiểu_ban ) hoặc báo_cáo Hội_đồng xét , đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù của trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện . Trường_hợp cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có ít phạm_nhân thì cán_bộ quản_giáo không tổ_chức họp mà kiểm_tra , rà_soát , lập danh_sách phạm_nhân có đủ điều_kiện xét giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , báo_cáo Hội_đồng xét , đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện . 2 . Hội_đồng xét , đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù của trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện họp nghe báo_cáo kết_quả xét , đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù của các Tiểu_ban ( đối_với các trại_giam có thành_lập Tiểu_ban ) hoặc của cán_bộ quản_giáo phụ_trách đội phạm_nhân và xét_duyệt , đề_nghị giảm thời_hạn cho từng phạm_nhân , sau đó hoàn_chỉnh hồ_sơ , danh_sách do Chủ_tịch Hội_đồng ký . 3 . Trại_giam , trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh , trại tạm giam thuộc quân_khu , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện chuyển hồ_sơ , danh_sách đề_nghị xét giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù đến Hội_đồng thẩm_định có thẩm_quyền để thẩm_định . 4 . Hồ_sơ đề_nghị giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 33 Luật Thi_hành án hình_sự .
0
Trách_nhiệm của Cục Công_nghệ thông_tin trong việc thực_hiện quy_định về chế_độ báo_cáo định_kỳ của NHNN được quy_định ra sao trong văn_bản mới nhất do Ngân_hàng nhà_nước vừa ban_hành ?
Điều 8 . Báo_cáo phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ 1 . Nội_dung yêu_cầu báo_cáo : Tình_hình thực_hiện và kết_quả phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ ; phương_hướng thực_hiện công_tác phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ năm tiếp_theo . 2 . Đối_tượng thực_hiện , cơ_quan nhận báo_cáo và quy_trình_báo_cáo : a ) Đối_tượng thực_hiện , cơ_quan nhận báo_cáo : UBND cấp xã , UBND cấp huyện , UBND cấp tỉnh , Bộ GDĐT. b ) Quy_trình thực_hiện báo_cáo : UBND cấp tỉnh chủ_trì tổ_chức thu_thập và tổng_hợp dữ_liệu phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ trên địa_bàn tỉnh thông_qua Hệ_thống thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ , cụ_thể : - Cấp xã thực_hiện nhập dữ_liệu thu_thập được từ các Phiếu điều_tra thông_tin lên Hệ_thông thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ và báo_cáo dữ_liệu đầy_đủ của xã lên cấp huyện qua Hệ_thống thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ ; - Cấp huyện tổng_hợp , kiểm_tra dữ_liệu do cấp xã đã nhập trên Hệ_thống thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ và báo_cáo dữ_liệu đầy_đủ của huyện lên cấp tỉnh qua Hệ_thống thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ ; - Cấp tỉnh tổng_hợp , kiểm_tra dữ_liệu do cấp huyện báo_cáo trên Hệ_thống thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ ; hoàn_thiện dữ_liệu đầy_đủ về phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ của tỉnh và báo_cáo Bộ GDĐT qua Hệ_thống thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ . Quy_trình và cách_thức nhập dữ_liệu của cấp xã , sử_dụng hệ_thống của cấp huyện và cấp tỉnh thực_hiện theo Tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng cung_cấp trên Hệ_thống thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ . 3 . Kỳ báo_cáo : Báo_cáo định_kỳ hằng năm . 4 . Phương_thức gửi , nhận báo_cáo : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này . 5 . Thời_gian chốt số_liệu báo_cáo : Tính_từ ngày 01 tháng 10 năm trước kỳ báo_cáo đến ngày 30 tháng 9 của năm báo_cáo . 6 . Thời_hạn gửi báo_cáo : a ) Trường_hợp báo_cáo giấy : - UBND cấp xã gửi báo_cáo đến UBND cấp huyện trước ngày 03 tháng 10 hằng năm . - UBND cấp huyện gửi báo_cáo đến UBND cấp tỉnh trước ngày 05 tháng 10 hằng năm . - UBND cấp tỉnh gửi báo_cáo đến Bộ GDĐT vào trước ngày 10 tháng 10 hằng năm . b ) Trường_hợp báo_cáo qua Hệ_thống thông_tin báo_cáo của Bộ GDĐT : - UBND cấp xã hoàn_thành việc nhập dữ_liệu trên Hệ_thống thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ vào trước ngày 03 tháng 10 hằng năm . - UBND cấp huyện hoàn_thành việc nhập dữ_liệu trên Hệ_thống thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ vào trước ngày 05 tháng 10 hằng năm . - UBND cấp tỉnh hoàn_thành việc nhập dữ_liệu trên Hệ_thống thông_tin quản_lý phổ_cập giáo_dục , xóa mù_chữ vào trước ngày 10 tháng 10 hằng năm . 7 . Mẫu đề_cương báo_cáo : Mẫu_số 01 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Áp_dụng hình_thức kỷ_luật nào đối_với quân_nhân sử_dụng ma_túy được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Chi_phí Ngoài các khoản chi_phí được xác_định là khoản chi_phí liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh theo chế_độ quản_lý_tài_chính đối_với doanh_nghiệp do nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ , doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số được tính vào chi_phí được trừ khi xác_định thuế thu_nhập doanh_nghiệp đối_với một_số khoản chi_phí đặc_thù sau : 1 . Chi_phí trả thưởng : a ) Đối_với các loại_hình xổ_số truyền_thống , lôtô thủ_công và xổ_số biết kết_quả ngay : Chi_phí trả thưởng là số tiền thực_tế trả cho người trúng thưởng đối_với các vé xổ_số trúng thưởng theo quy_định của pháp_luật . Riêng đối_với loại_hình xổ_số truyền_thống phát_hành theo cơ_chế liên_kết phát_hành , chi_phí trả thưởng bao_gồm : - Chi_phí trả thưởng thực_tế đã thanh_toán cho các vé xổ_số trúng thưởng thuộc trách_nhiệm tự chi_trả của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số theo quy_định tại Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực ; - Chi_phí trả thưởng thực_tế đã chi_trả được phân_bổ cho doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số theo tỷ_lệ phân_bổ đối_với các vé xổ_số trúng thưởng thuộc trách_nhiệm chi_trả chung của Hội_đồng được quy_định cụ_thể tại Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực . b ) Đối_với loại_hình xổ_số tự chọn số điện_toán : Chi_phí trả thưởng là số tiền thực_tế trả cho người trúng thưởng đối_với các vé xổ_số trúng thưởng và giá_trị của các giải_thưởng tích_lũy được chuyển sang kỳ quay số mở thưởng tiếp_theo được quy_định tại Thể_lệ trò_chơi đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Chi hoa_hồng đại_lý cho các đại_lý xổ_số : a ) Mức chi hoa_hồng đại_lý cụ_thể do doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số quyết_định trong từng thời_kỳ nhưng phải đảm_bảo nguyên_tắc không vượt quá 15 % doanh_thu bán vé xổ_số có thuế của doanh_nghiệp ( giá_trị vé xổ_số đã bán ) . Mức chi hoa_hồng đại_lý được ghi cụ_thể tại hợp_đồng_đại_lý xổ_số được ký giữa doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số và đại_lý xổ_số ; b ) Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số chỉ thanh_toán tiền hoa_hồng đại_lý cho đại_lý xổ_số sau khi đã hoàn_tất việc xác_nhận số_lượng vé xổ_số đại_lý đó đã tiêu_thụ được trong kỳ và đại_lý xổ_số đã thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ ghi trong hợp_đồng_đại_lý với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số ; c ) Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số có trách_nhiệm khấu_trừ tiền thuế phải nộp của các đại_lý xổ_số trước khi thanh_toán tiền cho đại_lý xổ_số theo quy_định của pháp_luật thuế hiện_hành . 3 . Chi_phí ủy quyền trả thưởng cho khách_hàng trúng thưởng : a ) Mức phí ủy quyền trả thưởng cho đại_lý xổ_số tối_đa không quá 0,2 % tổng giá_trị giải_thưởng mà đại_lý xổ_số đã thanh_toán theo ủy quyền ; b ) Căn_cứ chi là hợp_đồng_đại_lý đã ký giữa doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số và đại_lý xổ_số , trong đó phải có điều_khoản quy_định về việc ủy quyền trả thưởng và các chứng_từ khác chứng_minh đại_lý xổ_số đã thanh_toán giải_thưởng cho khách_hàng ; c ) Đại_lý xổ_số được ủy quyền trả thưởng không được thu bất_cứ khoản phí nào của khách_hàng trúng thưởng . 4 . Chi_phí quay số mở thưởng và chi cho công_tác giám_sát của Hội_đồng giám_sát xổ_số : a ) Chi_phí quay số mở thưởng gồm chi_phí thuê hội_trường và các khoản chi_phí khác mua hoặc thuê ngoài phục_vụ cho công_tác quay số mở thưởng ; Riêng đối_với trường_hợp phát_hành vé xổ_số truyền_thống theo cơ_chế liên_kết phát_hành , các doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số thực_hiện quay số mở thưởng chung , chi_phí quay số mở thưởng của từng doanh_nghiệp được phân_bổ theo tỷ_lệ doanh_số vé xổ_số nhận bán của từng doanh_nghiệp so với tổng_doanh_số phát_hành của khu_vực trong kỳ . Việc xác_định chi_phí cụ_thể được quy_định tại Quy_chế hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực . b ) Chi chế_độ thù_lao cho các thành_viên Hội_đồng giám_sát xổ_số được tính theo định mức phụ_cấp kiêm_nhiệm đối_với cán_bộ , công_chức theo chế_độ quy_định do chủ sở_hữu phê_duyệt trên cơ_sở đề_xuất của Sở Tài_chính và doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số . Định_mức thù_lao được xác_định theo nguyên_tắc phù_hợp với nội_dung công_việc thực_hiện và nâng cao trách_nhiệm của các thành_viên trong việc thực_thi nhiệm_vụ giám_sát ; Căn_cứ thanh_toán chế_độ thù_lao cho các thành_viên Hội_đồng giám_sát xổ_số được tính theo định mức thù_lao đã được chủ sở_hữu phê_duyệt và số ngày_công , số buổi thực_tế tham_gia làm_việc của các thành_viên . 5 . Chi_phí hỗ_trợ công_tác phòng_chống số_đề , làm vé_số giả : Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số được chi hỗ_trợ cho công_tác phòng_chống số_đề , làm vé_số giả cụ_thể như sau : a ) Nguyên_tắc chi : - Hỗ_trợ trực_tiếp cho cơ_quan Công_an và các cơ_quan có liên_quan tại địa_phương hoặc trên địa_bàn tổ_chức hoạt_động_kinh_doanh để thực_hiện công_tác điều_tra , khám_phá , thụ_lý các vụ án số_đề , làm vé_số giả ; - Phù_hợp với khả_năng tài_chính của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số ; - Có đủ hóa_đơn , chứng từ hợp_pháp , hợp_lệ theo quy_định pháp_luật ; - Cơ_quan Công_an và các cơ_quan có liên_quan có trách_nhiệm phân_phối tiền hỗ_trợ cho các đơn_vị , cá_nhân có thành_tích một_cách công_khai tuỳ_thuộc vào tích chất phức_tạp của vụ án , số_lượng người , đơn_vị tham_gia và thời_gian điều_tra vụ án ; - Căn_cứ chi là các bản_sao bản_án của Toà_án nhân_dân , quyết_định khởi_tố vụ án hoặc quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính và biên_lai nộp tiền phạt . b ) Mức chi và tổng mức chi : - Đối_với các vụ án đã đưa ra xét_xử : mức chi tối_đa là 20 triệu đồng / vụ án ; - Đối_với các vụ xử_phạt vi_phạm hành_chính : mức chi tối_đa bằng 50 % số tiền xử_phạt vi_phạm hành_chính nhưng không vượt quá 05 triệu đồng / vụ án ; - Tổng_mức chi tối_đa trong năm tài_chính không vượt quá : + 1 % tổng_doanh_thu bán vé có thuế của các doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số đang hoạt_động_kinh_doanh tại khu_vực miền Bắc , miền Trung và kinh_doanh loại_hình sản_phẩm xổ_số tự chọn số điện_toán ; + 0,1 % tổng_doanh_thu bán vé có thuế của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số đang hoạt_động_kinh_doanh tại khu_vực miền Nam . c ) Căn_cứ vào điều_kiện thực_tế và mức chi hỗ_trợ cho từng vụ án theo quy_định tại điểm b , khoản 5 Điều này , doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số trình chủ sở_hữu phê_duyệt nội_dung và mức chi hỗ_trợ cụ_thể đảm_bảo các khoản chi đúng định_mức . 6 . Chi_phí trích_lập quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng : a ) Loại_hình sản_phẩm và nguyên_tắc trích_lập : - Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số chỉ được phép trích_lập quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng đối_với các loại_hình sản_phẩm xổ_số được phép kinh_doanh áp_dụng theo phương_thức trả thưởng cố_định theo quy_định của pháp_luật ; - Tại thời_điểm trích_lập , doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số không bị lỗ . b ) Điều_kiện được trích_lập : Khi trong kỳ trích_lập doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số có tỷ_lệ trả thưởng thực_tế nhỏ hơn tỷ_lệ trả thưởng xây_dựng hoặc kế_hoạch của từng loại_hình sản_phẩm xổ_số được phép kinh_doanh theo quy_định của Bộ Tài_chính . Tỷ_lệ trả thưởng thực_tế trong kỳ được xác_định như sau : c ) Thời_điểm trích_lập : Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số được tạm trích_lập theo quý và thực_hiện quyết_toán khi kết_thúc năm tài_chính nếu đủ điều_kiện trích_lập theo quy_định tại điểm b , khoản 6 Điều này ; d ) Mức trích_lập của từng loại_hình xổ_số được xác_định theo công_thức : Trong đó : DPtt : Mức trích dự_phòng trả thưởng của từng loại_hình xổ_số . DT : Tổng_doanh_thu có thuế của từng loại_hình xổ_số trong kỳ trích_lập . TLkh : Tỷ_lệ trả thưởng xây_dựng hoặc kế_hoạch trong kỳ trích_lập theo quy_định của từng loại_hình xổ_số . TTtt : Tổng_giá_trị trả thưởng thực_tế đã thanh_toán cho khách_hàng trúng thưởng của từng loại_hình xổ_số trong kỳ trích_lập thuộc trách_nhiệm chi_trả của doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số . đ ) Tỷ_lệ tối_đa trích_lập quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng và sử_dụng quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng được thực_hiện như sau : - Đối_với các công_ty xổ_số kiến_thiết hoạt_động_kinh_doanh tại khu_vực miền Bắc , miền Trung và Công_ty xổ_số điện_toán Việt_Nam , mức trích_lập phải đảm_bảo tổng_số_dư quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng tối_đa không được vượt quá 10 % tổng_doanh_thu có thuế của tất_cả các loại_hình xổ_số được phép trích_lập tại thời_điểm trích_lập ; - Đối_với các công_ty xổ_số kiến_thiết hoạt_động_kinh_doanh tại khu_vực miền Nam , mức trích_lập phải đảm_bảo tổng_số_dư quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng tối_đa không vượt quá 3 % tổng_doanh_thu có thuế của tất_cả các loại_hình xổ_số được phép trích_lập tại thời_điểm trích_lập ; - Trường_hợp tổng_số_dư quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng trong kỳ vượt giới_hạn trên , doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số phải dừng trích_lập cho đến khi số_dư thấp hơn giới_hạn cho phép . Số_dư quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng sử_dụng không hết được chuyển sang năm sau ; - Doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số sử_dụng quỹ dự_phòng rủi_ro trả thưởng khi tỷ_lệ trả thưởng thực_tế trong kỳ lớn hơn tỷ_lệ trả thưởng xây_dựng hoặc kế_hoạch . Trường_hợp quỹ dự_phòng trả thưởng không còn đủ để chi thì phần trả thưởng thực_tế còn lại được tính vào chi_phí kinh_doanh . 7 . Chi_phí về vé xổ_số : a ) Các khoản chi này bao_gồm chi_phí in vé xổ_số theo giá thanh_toán thực_tế với cơ_sở in , chi_phí vận_chuyển , xếp_dỡ , bảo_quản , phụ_phí hợp_lệ ( nếu có ) hoặc chi đóng_góp chi_phí in vé xổ_số chung theo quy_định của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực trên cơ_sở hợp_đồng kinh_tế giữa doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số và cơ_sở in ; b ) Chi_phí in tờ lựa_chọn số dự thưởng , mua giấy in , mực in và chi_phí khác liên_quan đến vé xổ_số tự chọn số điện_toán theo giá thanh_toán thực_tế trên cơ_sở hợp_đồng kinh_tế giữa doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số và đơn_vị cung_cấp ; c ) Trường_hợp_doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số tự in vé xổ_số , chi_phí in vé xổ_số là các khoản chi hợp_lý , hợp_lệ thực_tế phát_sinh và được hạch_toán vào chi_phí chung của doanh_nghiệp . 8 . Chi_phí thông_tin vé xổ_số và quay số mở thưởng , kết_quả mở thưởng : là các khoản chi để đưa thông_tin kết_quả mở thưởng trên đài phát_thanh , truyền_hình và các phương_tiện thông_tin đại_chúng khác , chi_phí in tờ_rơi về thể_lệ trả thưởng , kết_quả mở thưởng phục_vụ khách_hàng và đại_lý . Căn_cứ chi là hợp_đồng kinh_tế , hóa_đơn , chứng từ hợp_lệ theo chế_độ quy_định . 9 . Chi_phí đóng_góp hoạt_động của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực : a ) Mức đóng_góp đối_với các doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số tối_đa là 60 triệu đồng / năm / công_ty / hội_đồng ( 05 triệu đồng / tháng ) . Mức đóng_góp này không bao_gồm các chi_phí trả thưởng , chi_phí quay số mở thưởng , chi_phí in vé xổ_số của Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực phát_hành vé xổ_số truyền_thống theo cơ_chế liên_kết phát_hành . Mức đóng_góp cụ_thể của từng doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số do Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực quy_định theo thỏa_thuận của từng Hội_đồng ; b ) Các khoản chi phải có chứng từ hợp_lý , hợp_lệ . Trường_hợp do Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực quản_lý chi_tiêu , Hội_đồng phải thống_nhất thông_qua định mức chi . Chủ_tịch Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực chịu trách_nhiệm về tính hợp_pháp , hợp_lệ của các khoản chi . Hết năm tài_chính phải quyết_toán để công_khai trong Hội_đồng xổ_số kiến_thiết khu_vực . Sau khi quyết_toán , nếu thừa thì được chuyển sang năm sau để tiếp_tục sử_dụng theo đúng các mục_đích đã quy_định . 10 . Chi_phí lễ_tân , khánh_tiết , tuyên_truyền quảng_cáo , môi_giới , tiếp_thị , chi_phí khuyến_mại được phép chi , chi_phí giao_dịch , chi_phí hội_nghị và các khoản chi_phí khác có liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh của doanh_nghiệp . Tỷ_lệ chi được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thuế và được tính trên tỷ_lệ phần_trăm ( % ) của tổng_chi_phí trừ ( - ) chi_phí trả thưởng .
0
Mức phạt đối_với hành_vi điều_khiển xe ô_tô kinh_doanh vận_tải hành_khách lắp thêm hoặc tháo bớt giường_nằm
Điều 19 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp xã 1 . Tổ_chức triển_khai thực_hiện liên_thông các thủ_tục hành_chính tại địa_phương . 2 . Bố_trí người có đủ trình_độ , năng_lực thực_hiện liên_thông các thủ_tục hành_chính tại địa_phương . 3 . Tạo điều_kiện đầu_tư_trang thiết_bị , cơ_sở vật_chất , hỗ_trợ cho cán_bộ , công_chức thực_hiện liên_thông các thủ_tục hành_chính phù_hợp với điều_kiện ngân_sách của địa_phương . 4 . Niêm_yết công_khai quy_trình thực_hiện liên_thông các thủ_tục hành_chính tại Ủy_ban nhân_dân cấp xã , lệ_phí , danh_sách cơ_sở khám chữa bệnh ban_đầu do cơ_quan Bảo_hiểm xã_hội cung_cấp . 5 . Kịp_thời phản_ánh với Ủy_ban nhân_dân cấp trên về các khó_khăn , vướng_mắc phát_sinh trong quá_trình thực_hiện liên_thông các thủ_tục hành_chính để được xem_xét , hướng_dẫn_giải_quyết . 6 . Hàng năm , căn_cứ hướng_dẫn của Ủy_ban nhân_dân cấp trên , xây_dựng dự_toán kinh_phí thực_hiện liên_thông các thủ_tục hành_chính , tổng_hợp chung vào dự_toán kinh_phí của cơ_quan mình , gửi cơ_quan_tài_chính tổng_hợp trình cấp có thẩm_quyền bố_trí kinh_phí thực_hiện . 7 . Báo_cáo định_kỳ hoặc đột_xuất theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền .
0
Người lao_động nước_ngoài làm_việc không đúng với nội_dung trong giấy_phép lao_động thì có bị trục_xuất không ?
Điều 2 . Quy_định về chuyển_tiếp 1 . Cấp công_trình thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng đã được quyết_định đầu_tư trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành được xác_định theo quy_định của pháp_luật tại thời_điểm phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình . 2 . Trường_hợp công_trình có điều_chỉnh thiết_kế xây_dựng sau ngày Thông_tư này có hiệu_lực : a ) Việc điều_chỉnh thiết_kế xây_dựng không làm thay_đổi về quy_mô công_suất , quy_mô kết_cấu quy_định tại Thông_tư này thì cấp của công_trình được xác_định theo quy_định của pháp_luật tại thời_điểm phê_duyệt dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình ; b ) Việc điều_chỉnh thiết_kế xây_dựng làm thay_đổi về quy_mô công_suất , quy_mô kết_cấu thì cấp công_trình được xác_định theo quy_định tại Điều 1 của Thông_tư này .
0
Sỹ quan boong tàu từ 500 GT trở lên cần đáp_ứng thời_gian đảm_nhiệm chức_danh như thế_nào ?
Điều 46 . Vi_phạm_quy_định về sử_dụng giấy_phép và điều_kiện kinh_doanh vận_tải biển , vận_tải đa_phương_thức và dịch_vụ hỗ_trợ vận_tải biển 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi mua , bán , thuê , cho thuê , mượn , cho mượn giấy_phép , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đối_với dịch_vụ kinh_doanh có điều_kiện . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh vận_tải đa_phương_thức không đúng nội_dung ghi trong giấy_phép do cơ_quan có thẩm_quyền cấp theo quy_định ; b ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải biển không đúng nội_dung ghi trong giấy chứng_nhận do cơ_quan có thẩm_quyền cấp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh vận_tải đa_phương_thức không có giấy_phép do cơ_quan có thẩm_quyền cấp theo quy_định ; b ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải biển không có giấy chứng_nhận do cơ_quan có thẩm_quyền cấp theo quy_định ; c ) Kinh_doanh dịch_vụ vận_tải biển , dịch_vụ đại_lý tàu_biển , dịch_vụ lai_dắt tàu_biển nhưng không đáp_ứng các điều_kiện theo quy_định . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tục hoạt_động_kinh_doanh khi đã bị cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh , tước quyền sử_dụng giấy_phép hoặc giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sửa_chữa , tẩy xóa làm sai_lệch nội_dung ghi trong giấy_phép , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đối_với dịch_vụ kinh_doanh có điều_kiện ; b ) Cố_tình_sử_dụng một trong các giấy_tờ bị tẩy xóa , sửa_chữa hoặc giả_mạo trong hồ_sơ xin cấp giấy_phép kinh_doanh , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đối_với dịch_vụ kinh_doanh có điều_kiện . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép kinh_doanh có thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; b ) Tước quyền sử_dụng giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh có thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm ; c ) Tịch_thu giấy_phép , giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 5 Điều này .
0
Có được rút lại hứa thưởng không ?
Điều 57 . Xử_lý vi_phạm Các hành_vi vi_phạm các quy_định tại Thông_tư này bị xử_phạt theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
0
Chị ruột có_thể đại_diện cho người khuyết_tật là em_trai mình làm thủ_tục cấp đổi không ?
Điều 4 . Nguyên_tắc công_khai tài_sản công 1 . Việc công_khai tài_sản công tại các đơn_vị thuộc Bộ Quốc_phòng đặt dưới sự lãnh_đạo của Quân_ủy Trung_ương , sự quản_lý thống_nhất của Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ; tại các đơn_vị được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản công đặt dưới sự lãnh_đạo trực_tiếp của cấp ủy đảng , sự quản_lý của người chỉ_huy cùng cấp . 2 . Việc công_khai tài_sản công phải được thực_hiện đầy_đủ , kịp_thời , chính_xác theo quy_định của pháp_luật công_khai tài_sản công ; phù_hợp với tính_chất của từng loại tài_sản công và đối_tượng được công_khai . Quá_trình công_khai tài_sản công đảm_bảo_an_toàn tuyệt_đối và cá_nhân tham_gia_công_khai tài_sản công có trách_nhiệm bảo_vệ bí_mật thông_tin được công_khai theo quy_định của pháp_luật bảo_vệ bí_mật nhà_nước . 3 . Nội_dung công_khai tài_sản công theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản công phải phù_hợp với pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước ; pháp_luật về bảo_vệ công_trình quốc_phòng và khu quân_sự ; pháp_luật về quản_lý , sử_dụng vũ_khí , vật_liệu nổ và công_cụ hỗ_trợ ; pháp_luật khác liên_quan .
0
Điều_kiện tổ_chức phiên họp Hội_đồng khoa_học chuyên_ngành đánh_giá hồ_sơ đăng_ký chế_phẩm sinh_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Chế_độ , chính_sách đối_với sĩ_quan nghỉ hưu 1 . Sĩ_quan nghỉ hưu quy_định tại Điều 36 , điểm a khoản 1 Điều 37 Luật Sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam được hưởng chế_độ bảo_hiểm xã_hội theo quy_định hiện_hành của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội . 2 . Chế_độ trợ_cấp một lần đối_với sĩ_quan nghỉ hưu trước hạn tuổi cao nhất theo cấp_bậc quân_hàm quy_định tại khoản 1 Điều 13 Luật Sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam , cụ_thể như sau : a ) Đối_tượng được hưởng chế_độ trợ_cấp một lần gồm : - Sĩ_quan thuộc diện dôi_dư do thay_đổi tổ_chức , biên_chế theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền ; - Sĩ_quan hết hạn tuổi giữ chức_vụ chỉ_huy , quản_lý đơn_vị theo quy_định tại khoản 3 Điều 13 Luật Sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam mà quân_đội không còn nhu_cầu bố_trí , sử_dụng . b ) Chế_độ trợ_cấp một lần được hưởng gồm : - Được trợ_cấp 03 tháng tiền_lương cho mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi ; - Được trợ_cấp bằng 05 tháng tiền_lương cho hai mươi năm đầu công_tác . Từ năm từ hai mươi mốt trở_đi , cứ mỗi năm công_tác được trợ_cấp bằng 1 / 2 tháng tiền_lương .
0
Hình_thức báo_cáo trong phạm_vi quản_lý của Bộ Ngoại_giao được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này bao_gồm : 1 . Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước làm chủ sở_hữu . 2 . Công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên là công_ty_con của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước làm chủ sở_hữu . 3 . Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể các công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này .
0
Chức_năng của cơ_sở cai_nghiện ma_túy công_lập gồm những gì ?
Điều 3 . Chức_năng Cơ_sở cai_nghiện ma_túy công_lập có các chức_năng gồm : tổ_chức cai_nghiện ma_túy bắt_buộc ; tổ_chức cai_nghiện ma_túy tự_nguyện ; tổ_chức tiếp_nhận người sử_dụng , người nghiện ma_tuý không có nơi cư_trú ổn_định ; tổ_chức điều_trị thay_thế .
1
Việc báo tin , xử_lý tin báo và lập hồ_sơ vụ_việc sự_cố giao_thông đường_sắt đô_thị được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 13 . Chặn lọc thông_tin trên mạng Chặn lọc thông_tin được các doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ viễn_thông , Internet thực_hiện khi có một trong các yếu_tố sau : a ) Xác_định được nguồn_gốc xung_đột thông_tin trên mạng gây ảnh_hưởng đến quốc_phòng , an_ninh và chủ_quyền quốc_gia trên không_gian mạng ; b ) Khi xác_định rõ tính hợp_lý về yêu_cầu của bên bị xung_đột thông_tin trên mạng ; c ) Khi có yêu_cầu của các cơ_quan nghiệp_vụ .
0
Làm_sao để không bị xóa_đăng_ký thường_trú khi rời khỏi địa_phương lâu ngày ?
Điều 47 . Bảo_quản , xử_lý_tài_sản khi chuyển_giao không xác_định cụ_thể cơ_quan , đơn_vị quản_lý , sử_dụng 1 . Cơ_quan_chức_năng thuộc Văn_phòng Trung_ương Đảng ( trong trường_hợp chuyển_giao cho cơ_quan của Đảng ở trung_ương ) , Văn_phòng tỉnh_ủy ( trong trường_hợp chuyển_giao cho cơ_quan của Đảng ở địa_phương ) có trách_nhiệm tiếp_nhận , bảo_quản tài_sản trong thời_gian chờ xử_lý . 2 . Cơ_quan_chức_năng thuộc Văn_phòng Trung_ương Đảng , Văn_phòng tỉnh_ủy lập phương_án xử_lý_tài_sản cùng với hồ_sơ đề_nghị xác_lập quyền sở_hữu báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) để trình cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 3 Điều này xem_xét , quyết_định theo các hình_thức sau đây : a ) Giao hoặc điều_chuyển cho cơ_quan , đơn_vị của Đảng hoặc các cơ_quan tổ_chức , đơn_vị khác có nhu_cầu sử_dụng tài_sản mà còn thiếu tài_sản so với tiêu_chuẩn , định mức sử_dụng tài_sản do cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định ; b ) Bán . 3 . Thẩm_quyền quyết_định phương_án xử_lý : Cơ_quan , người có thẩm_quyền quyết_định xác_lập quyền sở_hữu về tài_sản quy_định tại Điều 44 Nghị_định này có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án xử_lý_tài_sản . Riêng đối_với tài_sản do các tổ_chức , cá_nhân tặng lãnh_đạo Đảng , việc phê_duyệt phương_án xử_lý thực_hiện sau khi có ý_kiến chỉ_đạo của lãnh_đạo Đảng . Văn_phòng Trung_ương Đảng , Văn_phòng tỉnh ủy thuê tổ_chức có đủ điều_kiện hoạt_động thẩm_định_giá hoặc thành_lập Hội_đồng xác_định giá_trị tài_sản để làm căn_cứ cho cơ_quan , người có thẩm_quyền quyết_định phương_án xử_lý_tài_sản . 4 . Đối_với tài_sản xử_lý theo hình_thức giao hoặc điều_chuyển : Cơ_quan , đơn_vị nhận tài_sản có trách_nhiệm hạch_toán tăng tài_sản , thực_hiện quản_lý , sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật . 5 . Đối_với tài_sản xử_lý theo hình_thức bán : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này . Số tiền thu được từ bán tài_sản , sau khi trừ đi các chi_phí có liên_quan đến việc tiếp_nhận , xử_lý_tài_sản , phần còn lại được bổ_sung vào quỹ dự_trữ ngân_sách Đảng .
0
Đỗ xe ô_tô trên dốc không chèn bánh sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 8 . Hồ_sơ đề_nghị khen_thưởng gồm : Báo_cáo thành_tích của đối_tượng có thành_tích ; công_văn đề_nghị của Thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức hoặc chính_quyền nơi đối_tượng có thành_tích cư_trú , làm_việc ; ý_kiến của các cơ_quan cấp dưới ( nếu có ) .
0
Nguyên_đơn vắng_mặt tại phiên họp giải_quyết tranh_chấp trong tố_tụng trọng_tài xử_lý thế_nào ?
Điều 5 . Kế_toán viên ( mã_số 06.031 ) 1 . Chức_trách : Kế_toán viên là công_chức chuyên_môn nghiệp_vụ làm_việc tại các đơn_vị kế_toán trong bộ_máy hành_chính nhà_nước , thực_hiện các công_việc của một hoặc nhiều phần hành hoặc tổ_chức thực_hiện công_tác kế_toán ở đơn_vị . 2 . Nhiệm_vụ : a ) Tính_toán , tổng_hợp và phân_bổ số_liệu kế_toán phục_vụ cho các phần hành , phần việc phụ_trách ; b ) Tổ_chức mở sổ , ghi và khóa sổ kế_toán , lập báo_cáo tài_chính , báo_cáo kế_toán quản_trị , bảo_quản , lưu_trữ tài_liệu kế_toán , cung_cấp thông_tin thuộc phần hành , phần việc được phân_công hoặc phụ_trách ; c ) Lập , duyệt báo_cáo nghiệp_vụ hàng ngày hoặc định_kỳ thuộc phần việc kế_toán mình thực_hiện và lập báo_cáo kế_toán định_kỳ được kế_toán_trưởng phân_công . Chịu trách_nhiệm trước phụ_trách phần hành và kế_toán_trưởng về sự chính_xác , trung_thực của các số_liệu báo_cáo và chuyên_môn nghiệp_vụ của mình ; d ) Cung_cấp thông_tin , tài_liệu , số_liệu kế_toán thuộc phần việc , phần hành của mình cho bộ_phận liên_quan ; đ ) Chuẩn_bị các số_liệu phục_vụ kiểm_kê , tham_gia kiểm_kê tài_sản , hướng_dẫn việc ghi_chép các biểu_mẫu kiểm_kê và tính_toán xác_định kết_quả kiểm_kê tài_sản thuộc phạm_vi phụ_trách ; e ) Triển_khai thực_hiện công_tác tự kiểm_tra tài_chính kế_toán theo quy_định ; g ) Chủ_trì lập các dự_toán và tham_gia xây_dựng các định mức kinh_tế . Kiểm_tra việc thực_hiện dự_toán , định mức chi_tiêu , sử_dụng tài_sản , kinh_phí ; h ) Tổ_chức phân_tích , đánh_giá tình_hình quản_lý , sử_dụng tài_sản , kinh_phí thuộc phần hành , phần việc phụ_trách và đề_xuất biện_pháp quản_lý , sử_dụng tiết_kiệm , có hiệu_quả các nguồn vốn hoặc kinh_phí ; i ) Hướng_dẫn , chỉ_đạo và kiểm_tra về chuyên_môn nghiệp_vụ kế_toán đối_với các kế_toán viên thuộc phần hành và các bộ_phận liên_quan . Chịu sự hướng_dẫn , chỉ_đạo và kiểm_tra về chuyên_môn nghiệp_vụ của kế_toán viên cấp trên ; k ) Nghiên_cứu , khảo_sát và xây_dựng các chế_độ tài_chính , thống_kê , kế_toán và quy_chế , quy_trình chuyên_môn nghiệp_vụ , các chuẩn_mực kế_toán ; l ) Tham_gia , nghiên_cứu xây_dựng các văn_bản Quy_phạm_pháp_luật về kế_toán ; các văn_bản pháp_luật hướng_dẫn về chế_độ nghiệp_vụ kế_toán ; m ) Đề_xuất ý_kiến với lãnh_đạo , đơn_vị kế_toán cấp trên giải_quyết những vấn_đề phát_sinh trong thực_hiện quy_chế quản_lý , quy_trình nghiệp_vụ kế_toán . 3 . Năng_lực a ) Nắm được chủ_trương , đường_lối chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước , nắm chắc quản_lý hành_chính , cải_cách hành_chính và phương_hướng chủ_trương , chính_sách của ngành , của đơn_vị về lĩnh_vực nghiệp_vụ kế_toán ; công_tác tổ_chức bộ_máy của đơn_vị và các quy_định của pháp_luật về kế_toán ; có khả_năng quản_lý và tổ_chức điều_hành công_tác kế_toán ở đơn_vị ; b ) Hiểu rõ và tuân_thủ Luật kế_toán , các chuẩn_mực kế_toán , các quy_định của pháp_luật khác về kế_toán , nguyên_lý kế_toán , các chế_độ tài_chính , thống_kê , và thông_tin kinh_tế có liên_quan ; c ) Nắm được các quy_định cụ_thể về hình_thức và phương_pháp kế_toán ; các chế_độ kế_toán áp_dụng trong ngành , lĩnh_vực kế_toán nhà_nước ; d ) Biết xây_dựng phương_án kế_hoạch các thể_loại quyết_định cụ_thể và thông_hiểu thủ_tục hành_chính nghiệp_vụ của ngành quản_lý , có kỹ_năng soạn_thảo văn_bản ; đ ) Am_hiểu các thủ_tục hành_chính , chương_trình cải_cách hành_chính của ngành , của Chính_phủ ; am_hiểu thực_tiễn sản_xuất , kinh_doanh , tình_hình kinh_tế xã_hội xung_quanh hoạt_động nghiệp_vụ của ngành , quốc_gia ; e ) Biết phương_pháp nghiên_cứu , đề_xuất triển_khai hoặc bổ_sung , sửa_đổi quy_chế quản_lý , quy_trình nghiệp_vụ , tổng_kết cải_tiến nghiệp_vụ quản_lý nắm được xu_thế phát_triển nghiệp_vụ trong nước và quốc_tế ; g ) Biết tổ_chức triển_khai các hoạt_động về quy_chế quản_lý , quy_trình nghiệp_vụ , quy_trình luân_chuyển chứng_từ , phương_pháp quản_lý và điều_hành đối_với nhiệm_vụ kế_toán trong đơn_vị ; h ) Có khả_năng tiếp_thu , nắm_bắt và tổ_chức điều_hành các kỹ_năng sử_dụng công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện kỹ_thuật hiện_đại_để trao_đổi và sử_dụng các tài_liệu kế_toán , thông_tin kế_toán , phần_mềm kế_toán , chứng_từ điện_tử và giao_dịch điện_tử ; i ) Có trình_độ độc_lập tổ_chức làm_việc , am_hiểu tình_hình kinh_tế - xã_hội trong nước và quốc_tế . 4 . Trình_độ : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học chuyên_ngành tài_chính kế_toán trở lên ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ ngạch kế_toán viên ; c ) Có ngoại_ngữ trình_độ B trở lên ( một trong năm thứ tiếng : Anh , Pháp , Nga , Trung , Đức ) hoặc một ngoại_ngữ khác theo yêu_cầu của vị_trí làm_việc ; d ) Có trình_độ tin_học văn_phòng ( các kỹ_năng của Microsoft_Word , Microsoft_Excel , Internet ) và sử_dụng thành_thạo phần_mềm kế_toán phục_vụ công_tác chuyên_môn .
0
Chạy xe_máy một bánh gây tai_nạn giao_thông xử_phạt như thế_nào ?
Điều 4 . Chính_sách của Nhà_nước về lưu_trữ 1 . Bảo_đảm kinh_phí , nguồn nhân_lực trong việc bảo_vệ , bảo_quản an_toàn , tổ_chức sử_dụng có hiệu_quả tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam . 2 . Tập_trung hiện_đại_hóa cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và ứng_dụng khoa_học , công_nghệ trong hoạt_động lưu_trữ . 3 . Thừa_nhận quyền sở_hữu đối_với tài_liệu lưu_trữ ; khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân hiến tặng , ký_gửi , bán tài_liệu lưu_trữ của mình cho Nhà_nước , đóng_góp , tài_trợ cho hoạt_động lưu_trữ và thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ . 4 . Tăng_cường mở_rộng hợp_tác quốc_tế trong hoạt_động lưu_trữ .
0
Cơ_quan cấp giấy_tờ xuất nhập_cảnh được quyền khai_thác các thông_tin gì trong cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về xuất nhập_cảnh ?
Điều 10 . Điều_kiện , thẩm_quyền cấp chứng_chỉ GDQP & AN 1 . Sinh_viên có điểm trung_bình chung môn_học đạt từ 5 điểm trở lên ( theo thang điểm 10 ) được cấp chứng_chỉ GDQP & AN. 2 . Thẩm_quyền cấp chứng_chỉ GDQP & AN : a ) Giám_đốc , hiệu_trưởng các cơ_sở giáo_dục được tổ_chức dạy , học GDQP & AN thì có thẩm_quyền cấp chứng_chỉ GDQP & AN ; b ) Giám_đốc trung_tâm GDQP & AN cấp chứng_chỉ GDQP & AN theo quy_định về liên_kết GDQP & AN. 3 . Việc in , quản_lý , cấp_phát chứng_chỉ GDQP & AN thực_hiện theo quy_định hiện_hành do cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý nhà_nước về giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục đại_học ban_hành .
0
Chi_nhánh công_ty chứng_khoán nước_ngoài tại Việt_Nam được thực_hiện nghiệp_vụ nào ?
Điều 5 . Trang_phục kiểm_ngư 1 . Quần , áo kiểm_ngư : a ) Quần , áo mùa đông ; b ) Quần , áo mùa hè ; c ) Lễ_phục ( đông , hè ) ; d ) Áo sơ_mi dài tay ; đ ) Áo giao mùa ; e ) Áo_ấm mùa đông ; g ) Juyp nữ ; h ) Quần , áo_lót ( ngắn và dài tay ) . 2 . Mũ_kiểm_ngư : a ) Mũ_kê pi ; b ) Mũ_mềm ; c ) Mũ_chống va_đập ; d ) Mũ lễ_phục . 3 . Các trang_bị khác : a ) Kiểm_ngư hiệu ; b ) Cấp_hiệu ; c ) Biển tên ; d ) Phù_hiệu ve_áo ; đ ) Phù_điêu ; e ) Bộ quần , áo_mưa ; g ) Caravat ; h ) Dây_lưng ; i ) Giầy da ; k ) Dép rọ ; l ) Bít_tất ; m ) Cặp công_tác ; n ) Sổ công_tác ; o ) Chăn cá_nhân ; p ) Màn cá_nhân ; q ) Khăn mặt ; r ) Chiếu cá_nhân ; s ) Gối cá_nhân ; t ) Va_li kéo ; u ) Quần , áo , găng_tay bảo_hộ lao_động ; v ) Áo_phao ; x ) Quần , áo công_tác trên tàu .
0
Tổ_chức hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch quận với Nhân_dân ở TP HCM được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Tổ_chức hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch quận với Nhân_dân 1 . Hằng năm , trước kỳ họp thường_kỳ của Hội_đồng nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Chủ_tịch quận có trách_nhiệm tổ_chức hội_nghị đối_thoại với Nhân_dân ở quận về tình_hình hoạt_động của quận và những vấn_đề liên_quan đến quyền_lợi và nguyện_vọng của công_dân trên địa_bàn quận . Căn_cứ vào quy_mô dân_số , Chủ_tịch quận có_thể tổ_chức đối_thoại với Nhân_dân theo phường , Ủy_ban nhân_dân quận phải thông_báo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng và Ủy_ban nhân_dân phường để Ủy_ban nhân_dân phường thông_báo đến các cộng_đồng dân_cư và tổ dân_phố về thời_gian , địa_điểm , nội_dung của hội_nghị đối_thoại với Nhân_dân chậm nhất là 07 ngày trước ngày tổ_chức hội_nghị . 2 . Kết_quả hội_nghị đối_thoại giữa Chủ_tịch quận với Nhân_dân phải được gửi đến Thường_trực Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh , Tổ_trưởng Tổ đại_biểu Hội_đồng nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh ở quận trước 07 ngày khai_mạc kỳ họp thường_kỳ gần nhất của Hội_đồng nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh .
1
Quy_định về thời_hạn thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2017 . 2 . Thông_tư này thay_thế Thông_tư số 05 / 2009 / TT - BTNMT ngày 01 tháng 6 năm 2009 của Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hướng_dẫn kiểm_tra , thẩm_định và nghiệm_thu công_trình , sản_phẩm địa_chính .
0
Thoát nước mưa qua nhà người khác có được không ?
Điều 27 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của các thành_viên Hội_đồng kiểm_tra 1 . Chủ_tịch Hội_đồng kiểm_tra có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_đồng kiểm_tra quy_định tại Điều 26 của Thông_tư này ; b ) Phân_công trách_nhiệm cho từng thành_viên Hội_đồng kiểm_tra ; c ) Quy_định về nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ban giúp_việc cho Hội_đồng kiểm_tra ; d ) Lựa_chọn đề kiểm_tra viết theo nội_dung quy_định tại Điều 22 của Thông_tư này , bảo_mật đề kiểm_tra trước khi kiểm_tra ; đ ) Hướng_dẫn , quy_định về cách_thức và thang điểm chấm điểm kiểm_tra ; e ) Chịu trách_nhiệm quản_lý bài kiểm_tra an_toàn ; tổ_chức đánh mã phách , ghi phách , rọc phách , ghép phách , chấm điểm bài kiểm_tra viết , lên điểm bài kiểm_tra , phúc_tra , công_bố kết_quả kiểm_tra ; quản_lý phách , kết_quả kiểm_tra và các tài_liệu khác có liên_quan ; g ) Xử_lý các trường_hợp vi_phạm quyết_định , nội_quy , quy_chế kiểm_tra ; h ) Báo_cáo Chủ_tịch Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam về kết_quả kiểm_tra , các vấn_đề về tài_chính và chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch Liên_đoàn luật_sư Việt_Nam về việc tổ_chức kiểm_tra và kết_quả kiểm_tra ; i ) Cấp Giấy chứng_nhận kiểm_tra kết_quả tập_sự hành_nghề luật_sư cho các thí_sinh đạt yêu_cầu kiểm_tra . 2 . Các thành_viên Hội_đồng kiểm_tra thực_hiện các công_việc theo sự phân_công của Chủ_tịch Hội_đồng kiểm_tra và chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch Hội_đồng kiểm_tra .
0
Vùng_biển A4 là gì ?
Điều 8 . Lập , phân_bổ , chấp_hành dự_toán và quyết_toán kinh_phí 1 . Việc lập dự_toán , phân_bổ dự_toán và quyết_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách , chế_độ đối_với người cai_nghiện ma_túy tự_nguyện quy_định tại Thông_tư này thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước , Luật Kế_toán , các văn_bản quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành Luật . 2 . Việc hỗ_trợ người cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại các cơ_sở cai_nghiện ma_túy ngoài công_lập trong thời_gian thực_hiện thí_điểm được thực_hiện như sau : a ) Cơ_sở cai_nghiện ma_túy ngoài công_lập tham_gia thí_điểm tại 15 cơ_sở cai_nghiện ma_túy ngoài công_lập thuộc 10 tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương căn_cứ Đề_án thí_điểm đã được phê_duyệt lập kế_hoạch cai_nghiện ma_túy và nhu_cầu kinh_phí hỗ_trợ cai_nghiện ma_túy hàng năm cho các đối_tượng theo mức quy_định tại khoản 2 Điều 5 Thông_tư này gửi Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội tổng_hợp ; b ) Hàng năm , cùng thời_gian lập dự_toán ngân_sách nhà_nước , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội căn_cứ kế_hoạch cai_nghiện ma_túy của các cơ_sở cai_nghiện ma_túy ngoài công_lập , nội_dung , mức chi , chế_độ hỗ_trợ cơ_sở cai_nghiện ma_túy ngoài công_lập và số_lượng đối_tượng người cai_nghiện ma_túy tự_nguyện tại các cơ_sở cai_nghiện ma_túy ngoài công_lập ở địa_phương , lập dự_toán kinh_phí và tổng_hợp chung trong dự_toán chi thường_xuyên của cơ_quan , gửi Sở Tài_chính xem_xét , tổng_hợp trình cấp có thẩm_quyền quyết_định ; c ) Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hỗ_trợ kinh_phí đối_với các cơ_sở cai_nghiện ma_túy ngoài công_lập trên cơ_sở các căn_cứ sau : - Biểu tổng_hợp danh_sách , kinh_phí hỗ_trợ đối_với người cai_nghiện ma_túy tại cơ_sở cai_nghiện ma_túy ngoài công_lập ( có chữ_ký hoặc dấu tay điểm chỉ của đối_tượng được hỗ_trợ ) theo phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này . Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội lưu chứng_từ này làm cơ_sở quyết_toán ; - Đối_chiếu các hóa_đơn , chứng từ chi_tiêu có liên_quan đến việc tổ_chức cai_nghiện ma_túy cho đối_tượng . Cơ_sở cai_nghiện ma_túy ngoài công_lập trực_tiếp lưu_giữ hóa_đơn , chứng từ chi_tiêu cụ_thể theo quy_định hiện_hành . Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm tổng_hợp quyết_toán kinh_phí hỗ_trợ các cơ_sở cai_nghiện ma_túy ngoài công_lập theo quy_định .
0
Chủ sở_hữu công_trình điện_lực không còn khai_thác , sử_dụng phải tổ_chức thực_hiện các công_việc nào ?
Điều 12 . Trách_nhiệm của Hiệp_hội cá Tra Việt_Nam 1 . Tổ_chức thực_hiện xác_nhận đăng_ký hợp_đồng xuất_khẩu sản_phẩm cá Tra theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Công_khai địa_điểm tiếp_nhận hồ_sơ , quy_trình đăng_ký xác_nhận đăng_ký hợp_đồng xuất_khẩu sản_phẩm cá Tra . 3 . Quy_định tiêu_chuẩn và công_bố danh_sách người đủ thẩm_quyền ký xác_nhận đăng_ký hợp_đồng xuất_khẩu sản_phẩm cá Tra . 4 . Thống_kê , định_kỳ hàng tháng , quý , năm báo_cáo Tổng_cục Thủy_sản , Cục Quản_lý chất_lượng Nông_Lâm_sản và Thủy_sản về tình_hình đăng_ký hợp_đồng xuất_khẩu sản_phẩm cá Tra .
0
Mức phạt khi không thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng dịch_vụ bưu_chính được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Vi_phạm các quy_định về bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện việc kiểm_kê , lập biên_bản và gói , bọc lại trong trường_hợp vỏ bọc bưu gửi bị rách , hư_hại . 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Mạo_danh người khác khi sử_dụng dịch_vụ bưu_chính ; b ) Thực_hiện không đúng , không đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng dịch_vụ bưu_chính . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn , an_ninh trong cung_ứng dịch_vụ bưu_chính ; b ) Đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra , xử_lý bưu gửi hoặc yêu_cầu cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính không có biên_bản , chữ_ký của các bên liên_quan ; c ) Tiết_lộ thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính trái pháp_luật ; d ) Không đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc không thông_báo cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền liên_quan để xử_lý khi phát_hiện bưu gửi vi_phạm_quy_định về vật_phẩm , hàng_hóa không được gửi , chấp_nhận , vận_chuyển qua mạng bưu_chính . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi như sau : a ) Bóc mở bưu gửi trái pháp_luật ; b ) Tráo_đổi nội_dung bưu gửi ; c ) Chiếm_đoạt , trộm_cắp bưu gửi có trị_giá dưới 2.000.000 đồng hoặc hủy bưu gửi trái pháp_luật ; d ) Không phối_hợp với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện việc đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra , xử_lý bưu gửi hoặc cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính theo quy_định của pháp_luật . 5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Lợi_dụng việc đình_chỉ , tạm đình_chỉ vận_chuyển , phát bưu gửi hoặc kiểm_tra xử_lý bưu gửi hoặc yêu_cầu cung_cấp thông_tin về sử_dụng dịch_vụ bưu_chính gây thiệt_hại đến lợi_ích của nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân cung_ứng và sử_dụng dịch_vụ bưu_chính ; b ) Cản_trở trái pháp_luật hoạt_động bưu_chính . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc hoàn_trả lại bưu gửi đối_với hành_vi quy_định tại các điểm b và c khoản 4 Điều này .
1
Mức phạt đối_với hành_vi chuyển mục_đích sử_dụng rừng đặc_dụng có diện_tích dưới 400 m2 không đúng quy_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của tổ_chức tín_dụng Việt_Nam 1 . Tổ_chức thực_hiện việc bán cổ_phần theo đúng quy_định tại Nghị_định này và quy_định pháp_luật có liên_quan . 2 . Công_bố thông_tin theo quy_định của pháp_luật . 3 . Báo_cáo đầy_đủ , kịp_thời cho các cơ_quan có thẩm_quyền về các thông_tin liên_quan đến việc nhà đầu_tư nước_ngoài mua cổ_phần .
0
Phần vốn cam_kết góp có được xem là vốn điều_lệ không ?
Điều 4 . Thời_hạn tái cấp_vốn , giải_ngân tái cấp vốn 1 . Thời_hạn tái cấp vốn là 364 ngày , tính từ ngày tiếp_theo liền kề ngày Ngân_hàng Nhà_nước_giải_ngân tái cấp_vốn đối_với Ngân_hàng Chính_sách xã_hội . 2 . Thời_hạn tái cấp vốn quy_định tại khoản 1 Điều này được áp_dụng đối_với từng lần giải_ngân quy_định tại khoản 4 Điều 6 Thông_tư này . 3 . Thời_hạn giải_ngân tái cấp_vốn từ ngày ký khế ước nhận nợ đầu_tiên đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2022 hoặc đến khi giải_ngân hết 7.500 tỷ đồng tùy theo điều_kiện nào đến trước .
0
Quy_định về ứng_xử giữa công_chức , viên_chức với cấp trên và đồng_nghiệp ngành thanh_tra và người làm công_tác tiếp công_dân
Điều 28 . Hiệu_lực các nghị_quyết của Đại_hội_đồng cổ_đông 1 . Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông có hiệu_lực kể từ ngày được thông_qua hoặc từ thời Điểm hiệu_lực ghi tại nghị_quyết đó . 2 . Các nghị_quyết của Đại_hội_đồng cổ_đông được thông_qua bởi 100 % tổng_số cổ_phần có quyền biểu_quyết là hợp_pháp và có hiệu_lực ngay cả khi trình_tự và thủ_tục thông_qua nghị_quyết đó không được thực_hiện đúng quy_định . 3 . Trường_hợp có cổ_đông , nhóm cổ_đông yêu_cầu Tòa_án hoặc Trọng_tài_hủy bỏ nghị_quyết của Đại_hội_đồng cổ_đông như quy_định tại Điều 147 của Luật Doanh_nghiệp , thì các nghị_quyết đó vẫn có hiệu_lực thi_hành cho đến khi Tòa_án , Trọng_tài có quyết_định khác , trừ trường_hợp áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
0
Hợp_đồng bảo_hiểm chuyển_nhượng được không ?
Điều 17 . Mục_tiêu của các quỹ liên_kết đơn_vị 1 . Mục_tiêu hoạt_động của các quỹ liên_kết đơn_vị phải rõ_ràng , chi_tiết để bên mua bảo_hiểm có_thể đánh_giá một_cách khách_quan về thực_trạng hoạt_động của quỹ liên_kết đơn_vị cũng như tính_chất các tài_sản có trong quỹ liên_kết đơn_vị và những rủi_ro mà quỹ liên_kết đơn_vị có_thể gặp phải . 2 . Doanh_nghiệp bảo_hiểm phải đảm_bảo rằng quỹ liên_kết đơn_vị được đầu_tư phù_hợp với các mục_tiêu đã công_bố và tuân_thủ những hạn_mức đầu_tư theo quy_định của pháp_luật và quy_định tại Điều 18 Thông_tư này . 3 . Các mục_tiêu , cách_thức phân_bổ các tài_sản đầu_tư của quỹ liên_kết đơn_vị phải được thông_báo đầy_đủ , rõ_ràng trong tài_liệu giới_thiệu sản_phẩm và hợp_đồng bảo_hiểm .
0
Hiệu_trưởng phải công_khai 03 những thông_tin cho học_sinh biết trong thực_hiện dân_chủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với : 1 . Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan Công_an nhân_dân . 2 . Công_an các đơn_vị , địa_phương . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến công_tác tàng_thư căn_cước công_dân .
0
Hướng_dẫn thủ_tục bán nhà đang thế_chấp tại ngân_hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 35 . Khối bạch_cầu hạt trung_tính 1 . Khối bạch hạt trung_tính được gạn tách trực_tiếp từ người hiến máu hoặc điều_chế từ các đơn_vị máu toàn_phần được bảo_quản ở nhiệt_độ từ 20oC đến 24oC không quá 24 giờ kể từ thời_điểm lấy máu . 2 . Tiêu_chuẩn và kiểm_tra chất_lượng : thực_hiện kiểm_tra chất_lượng ( với số_lượng mẫu lấy ngẫu_nhiên theo tỷ_lệ 10 % tổng_số đơn_vị được điều_chế ) về các tiêu_chuẩn sau : a ) Thể_tích đơn_vị chế_phẩm : từ 250 ml đến 300 ml ; b ) Có 10 × 109 bạch_cầu hạt trung_tính trong mỗi đơn_vị chế_phẩm và ít_nhất 75 % số đơn_vị chế_phẩm được kiểm_tra đạt tiêu_chuẩn này . 3 . Điều_kiện bảo_quản và hạn sử_dụng : bảo_quản ở nhiệt_độ từ 20oC đến 24oC , không lắc , trong vòng 06 giờ kể từ thời_điểm điều_chế và trong vòng 24 giờ kể từ thời_điểm lấy máu .
0
Phải làm gì sau khi nhận được văn_bản của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về việc cho phép chấm_dứt hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh ?
Điều 4 . Các quy_định chuyển_tiếp 1 . Các hướng_dẫn trong Thông_tư này nếu làm giảm nhẹ trách_nhiệm hình_sự so với trước đây thì được áp_dụng khi điều_tra , truy_tố , xét_xử sơ_thẩm , xét_xử phúc_thẩm , xét_xử giám_đốc thẩm hoặc tái_thẩm đối_với người thực_hiện_hành_vi phạm_tội trước khi Thông_tư này có hiệu_lực . 2 . Trường_hợp người phạm_tội đã bị kết_án và bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật thì không áp_dụng các hướng_dẫn trong Thông_tư này để kháng_nghị theo trình_tự giám_đốc thẩm , tái_thẩm , trừ trường_hợp có những căn_cứ kháng_nghị khác . Nếu theo Thông_tư này , họ không phải chịu trách_nhiệm hình_sự thì giải_quyết theo thủ_tục miễn chấp_hành_hình_phạt . 3 . Đối_với các trường_hợp đang tiến_hành điều_tra , truy_tố , xét_xử sơ_thẩm , xét_xử phúc_thẩm , xét_xử giám_đốc thẩm hoặc tái_thẩm mà được áp_dụng các hướng_dẫn trong Thông_tư này để tuyên_bố miễn_trách_nhiệm hình_sự cho bị_can , bị_cáo thì Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát , Tòa_án cần giải_thích rõ cho bị_can , bị_cáo biết trường_hợp được miễn_trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của Thông_tư này không phải là cơ_sở của việc bồi_thường thiệt_hại do người có thẩm_quyền của cơ_quan tiến_hành tố_tụng gây ra .
0
Công_chứng_viên được Sở tư_pháp cấp thẻ công_chứng và đăng_ký hành_nghề rồi thì đã được ký văn_bản công_chứng chưa ?
Điều 48 . Hình_thức tiếp_nhận , trả kết_quả hồ_sơ_cấp phép hoạt_động khoáng_sản , hồ_sơ phê_duyệt trữ_lượng khoáng_sản , hồ_sơ đóng_cửa_mỏ khoáng_sản 1 . Hồ_sơ_cấp phép hoạt_động khoáng_sản , hồ_sơ đóng_cửa_mỏ khoáng_sản được nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện cho cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ quy_định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 47 Nghị_định này hoặc thực_hiện thông_qua dịch_vụ công trực_tuyến . Hồ_sơ đề_nghị phê_duyệt trữ_lượng khoáng_sản được nộp trực_tiếp tại cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 47 Nghị_định này . 2 . Thời_gian giải_quyết hồ_sơ quy_định tại khoản 2 Điều 48 ; khoản 2 Điều 50 ; khoản 2 Điều 60 và khoản 2 Điều 71 Luật_khoáng_sản được tính từ ngày cơ_quan tiếp_nhận có phiếu tiếp_nhận hồ_sơ . 3 . Việc trả kết_quả giải_quyết hồ_sơ được thực_hiện như sau : a ) Đối_với hồ_sơ_cấp phép hoạt_động khoáng_sản , bao_gồm cả hồ_sơ đăng_ký khu_vực , khối_lượng khai_thác khoáng_sản làm vật_liệu xây_dựng thông_thường trong diện_tích xây_dựng dự_án công_trình , hồ_sơ đăng_ký khối_lượng cát thu_hồi từ các dự_án nạo_vét , khơi thông luồng_lạch được thực_hiện trực_tiếp tại cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ ; b ) Đối_với hồ_sơ phê_duyệt , công_nhận , xác_nhận trữ_lượng trong báo_cáo thăm_dò khoáng_sản ; hồ_sơ đóng_cửa_mỏ khoáng_sản được thực_hiện trực_tiếp tại cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ hoặc qua đường bưu_điện .
0
Nhà đầu_tư nước_ngoài đầu_tư trên thị_trường chứng_khoán Việt_Nam dưới các hình_thức nào ?
Điều 37 . Trách_nhiệm của doanh_nghiệp quá_cảnh được ưu_tiên 1 . Tuân_thủ pháp_luật hải_quan , pháp_luật thuế . 2 . Thực_hiện chế_độ báo_cáo hằng năm theo mẫu do Bộ Tài_chính ban_hành gửi Tổng_cục Hải_quan chậm nhất ngày 20 tháng 01 của năm tiếp_theo hoặc báo_cáo đột_xuất theo yêu_cầu của cơ_quan hải_quan . Báo_cáo gửi trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính đến Tổng_cục Hải_quan . 3 . Thực_hiện việc tự kiểm_tra , phát_hiện , khắc_phục sai_sót , báo_cáo cơ_quan hải_quan ; duy_trì các điều_kiện doanh_nghiệp quá_cảnh được ưu_tiên theo quy_định tại Nghị_định này . Trường_hợp phát_sinh những vấn_đề ảnh_hưởng đến điều_kiện ưu_tiên phải kịp_thời báo_cáo cho cơ_quan hải_quan nơi ban_hành_quyết_định công_nhận doanh_nghiệp quá_cảnh được ưu_tiên để được xem_xét và quyết_định .
0
Từ tháng 7 / 2020 , các trường của cơ_quan nhà_nước sẽ thực_hiện nhiệm_vụ gì ?
Điều 102 . Điều_kiện , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký thành_viên giao_dịch của công_ty chứng_khoán hình_thành sau hợp_nhất , sáp_nhập 1 . Trường_hợp có ít_nhất 01 công_ty bị hợp_nhất là thành_viên giao_dịch trước thời_điểm hợp_nhất ; hoặc công_ty nhận sáp_nhập không là thành_viên giao_dịch nhưng có ít_nhất 01 công_ty bị sáp_nhập là thành_viên giao_dịch trước thời_điểm sáp_nhập , điều_kiện trở_thành thành_viên giao_dịch như sau : a ) Tiếp_tục sử_dụng hạ_tầng công_nghệ thông_tin cho hoạt_động giao_dịch chứng_khoán của công_ty chứng_khoán là thành_viên giao_dịch trước thời_điểm hợp_nhất , sáp_nhập ; b ) Đáp_ứng điều_kiện về nhân_sự , quy_trình nghiệp_vụ theo quy_chế của Sở giao_dịch chứng_khoán . 2 . Trường_hợp công_ty chứng_khoán nhận sáp_nhập là thành_viên giao_dịch trước thời_điểm sáp_nhập : Công_ty chứng_khoán nhận sáp_nhập được tiếp_tục làm thành_viên giao_dịch sau khi hoàn_thành việc sáp_nhập . Sở giao_dịch chứng_khoán ra quyết_định hủy_bỏ tư_cách thành_viên giao_dịch của công_ty chứng_khoán bị sáp_nhập ngay sau khi nhận được Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán sửa_đổi của công_ty chứng_khoán nhận sáp_nhập do Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp . 3 . Trường_hợp công_ty chứng_khoán hợp_nhất , công_ty chứng_khoán nhận sáp_nhập không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 2 Điều này , điều_kiện trở_thành thành_viên giao_dịch theo quy_định tại Điều 97 Nghị_định này . 4 . Hồ_sơ đăng_ký thành_viên giao_dịch đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này bao_gồm : a ) Giấy đăng_ký thành_viên theo Mẫu_số 25 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ( đối_với công_ty chứng_khoán nhận sáp_nhập ) hoặc Giấy đăng_ký thành_viên theo Mẫu_số 26 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ( đối_với công_ty chứng_khoán hợp_nhất ) ; b ) Giấy đề_nghị hủy_bỏ tư_cách thành_viên giao_dịch của công_ty bị hợp_nhất , công_ty bị sáp_nhập theo Mẫu_số 27 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Quyết_định của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về việc chấp_thuận hợp_nhất , sáp_nhập ; d ) Nghị_quyết của Hội_đồng quản_trị hoặc Hội_đồng thành_viên hoặc quyết_định của chủ sở_hữu công_ty của các công_ty bị hợp_nhất , công_ty nhận sáp_nhập cam_kết về việc công_ty chứng_khoán hợp_nhất , công_ty chứng_khoán nhận sáp_nhập tiếp_tục sử_dụng hạ_tầng công_nghệ thông_tin , quy_trình nghiệp_vụ và nhân_sự cho hoạt_động giao_dịch chứng_khoán của công_ty chứng_khoán thành_viên tham_gia hợp_nhất , sáp_nhập . Trường_hợp có thay_đổi về nhân_sự và quy_trình nghiệp_vụ giao_dịch , công_ty phải bổ_sung các tài_liệu liên_quan , trong đó nêu rõ các nội_dung thay_đổi . 5 . Trình_tự , thủ_tục đăng_ký thành_viên giao_dịch đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này : Trường_hợp hồ_sơ đăng_ký thành_viên đầy_đủ và hợp_lệ , Sở giao_dịch chứng_khoán ra quyết_định chấp_thuận tư_cách thành_viên giao_dịch ngay sau khi nhận được Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán của công_ty chứng_khoán hợp_nhất hoặc Giấy_phép thành_lập và hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán sửa_đổi của công_ty chứng_khoán nhận sáp_nhập do Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp ; đồng_thời_hủy_bỏ tư_cách thành_viên của công_ty chứng_khoán tham_gia hợp_nhất , công_ty chứng_khoán bị sáp_nhập . 6 . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký thành_viên giao_dịch đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này thực_hiện theo Điều 98 , Điều 101 Nghị_định này .
0
Quy_định về phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học tại Việt_Nam
Điều 11 . Phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học tại Việt_Nam 1 . Phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học tại Việt_Nam được thành_lập và hoạt_động theo quy_định tại khoản 15 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và quy_định hiện_hành của Chính_phủ về điều_kiện đầu_tư và hoạt_động trong lĩnh_vực giáo_dục và thực_hiện một_số quy_định cụ_thể sau đây : a ) Phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học có giám_đốc , phó_giám_đốc phân_hiệu và các đơn_vị phục_vụ phù_hợp với yêu_cầu hoạt_động của phân_hiệu ; tổ_chức và hoạt_động của phân_hiệu được quy_định cụ_thể trong quy_chế tổ_chức và hoạt_động của cơ_sở giáo_dục đại_học ; b ) Phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học thực_hiện nhiệm_vụ và quyền_hạn do cơ_sở giáo_dục đại_học quy_định . 2 . Phân_hiệu của cơ_sở giáo_dục đại_học nước_ngoài tại Việt_Nam được thành_lập và hoạt_động theo quy_định tại khoản 15 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và thực_hiện một_số quy_định cụ_thể sau đây : a ) Cơ_sở giáo_dục đại_học nước_ngoài thành_lập phân_hiệu tại Việt_Nam phải là cơ_sở giáo_dục đại_học đang hoạt_động hợp_pháp , bảo_đảm chất_lượng theo quy_định của nước sở_tại ; b ) Có vốn đầu_tư ít_nhất là 500 tỷ đồng Việt_Nam ( không bao_gồm các chi_phí sử_dụng đất ) ; đến thời_điểm thẩm_định cho phép thành_lập phân_hiệu , giá_trị đầu_tư thực_hiện được trên 250 tỷ đồng ; c ) Đáp_ứng các điều_kiện khác về thành_lập , hoạt_động và thực_hiện thủ_tục , thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục như đối_với cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài tại Việt_Nam ; d ) Chương_trình đào_tạo tại phân_hiệu là chương_trình có giấy chứng_nhận kiểm_định chất_lượng giáo_dục còn hiệu_lực hoặc được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cho phép theo quy_định của pháp_luật nơi cơ_sở giáo_dục đại_học nước_ngoài đang hoạt_động và chương_trình giáo_dục thường_xuyên được cơ_sở giáo_dục đại_học nước_ngoài tổ_chức thực_hiện_tại phân_hiệu theo khoản 3 Điều 1 của Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học ; đ ) Việc giải_thể , đình_chỉ hoạt_động giáo_dục của phân_hiệu cơ_sở giáo_dục nước_ngoài tại Việt_Nam được thực_hiện theo quy_định hiện_hành về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục như đối_với cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài tại Việt_Nam .
1
Từ năm 2020 , con muốn theo mẹ vào trại giạm phải đáp_ứng điều_kiện gì ?
Điều 24 1 . Danh_hiệu " Lao_động tiên_tiến " được xét tặng cho cán_bộ , công_chức , công_nhân , viên_chức đạt các tiêu_chuẩn sau : a ) Hoàn_thành tốt nhiệm_vụ được giao , đạt năng_suất và chất_lượng cao ; b ) Chấp_hành tốt chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước , có tinh_thần tự_lực , tự_cường ; đoàn_kết , tương_trợ , tích_cực tham_gia các phong_trào thi_đua ; c ) Tích_cực học_tập chính_trị , văn_hoá , chuyên_môn , nghiệp_vụ ; d ) Có đạo_đức , lối sống lành_mạnh . 2 . Sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân quốc_phòng , chiến_sĩ Quân_đội nhân_dân ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_nghiệp , chiến_sĩ Công_an nhân_dân đạt các tiêu_chuẩn quy_định tại khoản 1 Điều này được xét tặng danh_hiệu " Chiến_sĩ tiên_tiến " . 3 . Người lao_động không thuộc đối_tượng quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này mà gương_mẫu chấp_hành tốt chủ_trương , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước , có đạo_đức , lối sống lành_mạnh , đoàn_kết , tương_trợ , tích_cực tham_gia các phong_trào thi_đua sản_xuất , hoạt_động xã_hội và lao_động có năng_suất cao thì được xét tặng danh_hiệu " Lao_động tiên_tiến " .
0
Trách_nhiệm của người đứng đầu các cơ_quan trong việc tuyên_truyền về tác_hại của rượu_bia được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Nguyên_tắc xây_dựng và tiêu_chí lựa_chọn thuốc vào Danh_mục thuốc không kê đơn 1 . Nguyên_tắc xây_dựng Danh_mục thuốc không kê đơn : a ) Bảo_đảm an_toàn cho người sử_dụng ; b ) Bảo_đảm việc tiếp_cận thuốc kịp_thời cho người dân ; c ) Phù_hợp với thực_tế sử_dụng , cung_ứng thuốc của Việt_Nam ; d ) Hòa_hợp với các nguyên_tắc , quy_định phân_loại thuốc không kê đơn của các nước trong khu_vực và trên thế_giới . 2 . Tiêu_chí lựa_chọn đưa thuốc vào Danh_mục thuốc không kê_đơn Thuốc được xem_xét lựa_chọn vào Danh_mục thuốc không kê đơn khi đáp_ứng các tiêu_chí sau đây : a ) Thuốc có độc_tính thấp , trong quá_trình bảo_quản và khi vào trong cơ_thể người không tạo ra các sản_phẩm phân_hủy có độc_tính , không có những phản_ứng có hại nghiêm_trọng đã được biết hoặc được Tổ_chức Y_tế thế_giới , cơ_quan quản_lý có thẩm_quyền của Việt_Nam hoặc nước_ngoài khuyến_cáo có phản_ứng có hại dẫn đến một trong những hậu_quả sau đây : - Tử_vong ; - Đe_dọa tính_mạng ; - Buộc người_bệnh phải nhập_viện để điều_trị hoặc kéo_dài thời_gian nằm viện của người_bệnh ; - Để lại di_chứng nặng_nề hoặc vĩnh_viễn cho người_bệnh ; - Gây dị_tật bẩm_sinh ở thai_nhi ; - Bất_kỳ phản_ứng có hại khác gây hậu_quả nghiêm_trọng về mặt lâm_sàng cho người_bệnh do người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh đánh_giá , nhận_định . b ) Thuốc có phạm_vi liều dùng rộng , an_toàn cho các nhóm tuổi , ít có ảnh_hưởng đến việc chẩn_đoán và điều_trị các bệnh cần theo_dõi lâm_sàng ; c ) Thuốc được chỉ_định trong điều_trị các bệnh không phải là bệnh nghiêm_trọng và người_bệnh có_thể tự điều_trị , không nhất_thiết phải có sự kê đơn và theo_dõi của người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh ; d ) Đường dùng , dạng thuốc đơn_giản mà người sử_dụng có_thể tự dùng ( chủ_yếu là đường uống , dùng ngoài da ) với hàm_lượng , nồng_độ thích_hợp cho việc tự điều_trị ; đ ) Thuốc ít tương_tác với các thuốc khác và thức_ăn , đồ uống thông_dụng ; e ) Thuốc ít có khả_năng gây tình_trạng lệ_thuộc ; g ) Thuốc ít có nguy_cơ bị lạm_dụng , sử_dụng sai mục_đích làm ảnh_hưởng đến sự an_toàn của người sử_dụng ; h ) Thuốc đã có thời_gian lưu_hành tại Việt_Nam tối_thiểu từ 05 năm trở lên .
0
Chức_năng của cơ_sở cai_nghiện ma_túy công_lập gồm những gì ?
Điều 14 . Kiểm_tra theo định_kỳ và đột_xuất 1 . Kiểm_tra theo định_kỳ : 01 lần / năm . a ) Thẩm_quyền kiểm_tra : Bộ Thông_tin và Truyền_thông thực_hiện kiểm_tra định_kỳ theo kế_hoạch việc cung_cấp dịch_vụ bưu_chính KT1 trên toàn mạng_lưới . Cục Bưu_điện Trung_ương thực_hiện kiểm_tra định_kỳ theo kế_hoạch việc cung_cấp dịch_vụ bưu_chính KT1 tại địa_phương ; b ) Nội_dung kiểm_tra : Việc chấp_hành các quy_định quản_lý về dịch_vụ ; chất_lượng dịch_vụ ; kết_nối_mạng ; an_ninh , an_toàn ; lưu_trữ tài_liệu ; báo_cáo và các nội_dung liên_quan khác . 2 . Kiểm_tra đột_xuất : Bộ Thông_tin và Truyền_thông và Cục Bưu_điện Trung_ương quyết_định việc kiểm_tra đột_xuất khi cần_thiết . Khi kiểm_tra đột_xuất , cơ_quan quyết_định kiểm_tra phải thông_báo thời_gian cho đơn_vị được kiểm_tra biết trước 01 ngày làm_việc trước ngày tiến_hành kiểm_tra .
0
Trách_nhiệm của Chủ dự_án sau khi báo_cáo ĐTM được phê_duyệt được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Mức tiền_lương bình_quân kế_hoạch của người quản_lý chuyên_trách không là người đại_diện phần vốn nhà_nước Mức tiền_lương bình_quân kế_hoạch của người quản_lý công_ty chuyên_trách không phải là người đại_diện phần vốn nhà_nước được xác_định trên cơ_sở vị_trí công_việc của người đại_diện vốn , bảo_đảm cân_đối hợp_lý với tiền_lương của các chức_danh tương_tự trên thị_trường và tiền_lương của người đại_diện phần vốn nhà_nước quy_định tại Điều 13 Thông_tư này .
0
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng đặc_dụng có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Lập kế_hoạch kiểm_tra 1 . Hàng năm Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự , Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự , Chi_cục_trưởng Chi_cục Thi_hành án dân_sự xây_dựng và ban_hành kế_hoạch kiểm_tra của đơn_vị mình . Kế_hoạch kiểm_tra bao_gồm : a ) Kế_hoạch kiểm_tra đối_với cấp dưới ; b ) Kế_hoạch kiểm_tra nội_bộ đơn_vị ; c ) Kế_hoạch kiểm_tra liên_ngành . 2 . Kế_hoạch kiểm_tra bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Mục_đích , yêu_cầu kiểm_tra ; b ) Đối_tượng , phạm_vi kiểm_tra ; c ) Nội_dung kiểm_tra ; d ) Phương_pháp kiểm_tra ; đ ) Tổ_chức thực_hiện . 3 . Kế_hoạch kiểm_tra phải được lập xong trong kỳ báo_cáo 03 tháng đầu_tiên của năm báo_cáo thi_hành án dân_sự và phải gửi cho cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp trên trực_tiếp để báo_cáo .
0
Mức phạt đối_với hành_vi điều_khiển xe_máy có sử_dụng ô ( dù )
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Bảo_quản tài_nguyên thông_tin là quá_trình áp_dụng các biện_pháp khoa_học , kỹ_thuật nhằm duy_trì tính toàn_vẹn , kéo_dài tuổi_thọ và giá_trị sử_dụng của tài_nguyên thông_tin trong thư_viện . Bảo_quản tài_nguyên thông_tin bao_gồm : bảo_quản dự_phòng , bảo_quản phục_chế và chuyển dạng tài_nguyên thông_tin . 2 . Bảo_quản dự_phòng là biện_pháp_bảo_quản tài_nguyên thông_tin nhằm ngăn_chặn sự xuống_cấp của toàn_bộ tài_nguyên thông_tin trong quá_trình sử_dụng và phục_vụ , hạn_chế đến mức thấp nhất các tác_nhân gây hư_hại tài_nguyên thông_tin . 3 . Bảo_quản phục_chế là biện_pháp_bảo_quản tài_nguyên thông_tin là tài_liệu in , tài_liệu viết_tay trên giấy bao_gồm các hoạt_động tu_bổ , sửa_chữa lại tình_trạng xuống_cấp về mặt lý_tính , hóa_tính nhằm đưa tài_nguyên thông_tin đã bị hư_hại trở về trạng_thái ban_đầu hoặc gần giống với trạng_thái ban_đầu . 4 . Chuyển dạng tài_nguyên thông_tin là biện_pháp_bảo_quản tài_nguyên thông_tin được triển_khai bằng việc tạo ra 01 bản_sao của tài_nguyên thông_tin dưới dạng một vật_mang tin khác nhằm bảo_đảm sự an_toàn cho tài_nguyên thông_tin gốc . 5 . Thanh_lọc tài_nguyên thông_tin là việc đưa ra khỏi kho những tài_nguyên thông_tin không phù_hợp với diện phục_vụ của thư_viện , thừa bản , lạc_hậu về nội_dung , bị hư_hỏng không_thể phục_hồi , bị mất trong quá_trình phục_vụ để chuyển_đổi mục_đích sử_dụng hoặc thực_hiện thanh_lý_tài_sản . 6 . Tài_liệu số là tài_nguyên thông_tin được xử_lý , lưu_giữ dưới dạng số mà người sử_dụng thư_viện có_thể truy_cập , khai_thác thông_qua thiết_bị điện_tử và không_gian mạng .
0
Mức phạt khi người ngồi sau với tay lên điều_khiển xe_máy
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Có phạt đối_với người ngồi trên xe_máy không đội mũ bảo_hiểm không ?
Điều 21 . Thủ_tục cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Người_yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ gửi 01 bộ hồ_sơ đến Sở Nội_vụ nơi cá_nhân đăng_ký hộ_khẩu thường_trú . 2 . Sở Nội_vụ có trách_nhiệm kiểm_tra hồ_sơ theo quy_định và cấp Phiếu tiếp_nhận hồ_sơ . 3 . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ của người yêu_cầu cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ , Giám_đốc Sở Nội_vụ cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cho cá_nhân có đủ các điều_kiện theo quy_định . 4 . Việc thu và sử_dụng lệ_phí cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính .
0
Người tham_gia hòa giải , đối_thoại tại Tòa_án phải chịu chi_phí nào ?
Điều 29 . Xử_lý_tài_nguyên thông_tin sau thanh_lọc 1 . Tài_nguyên thông_tin sau thanh_lọc theo tiêu_chí quy_định tại các Điều 19 , 20 , 21 và 22 được xử_lý dưới hình_thức sau : a ) Chuyển_đổi mục_đích sử_dụng ; b ) Thực_hiện thanh_lý . 2 . Thư_viện có tài_nguyên thông_tin thanh_lọc phải công_bố danh_mục tài_nguyên thông_tin thanh_lọc tại trụ_sở thư_viện và trên trang thông_tin điện_tử của thư_viện ( nếu có ) trong thời_hạn 15 ngày . 3 . Hết thời_hạn theo quy_định tại khoản 2 Điều này , thư_viện thực_hiện việc xử_lý_tài_nguyên thông_tin thanh_lọc theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp_quản_lý thư_viện .
0