sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Kiểm_soát viên công_ty TNHH một thành_viên do Nhà_nước nắm giữ 100 % vốn điều_lệ là ai ?
Điều 4 . Thành_phần Hội_đồng xét chi_phí bồi_hoàn 1 . Thành_phần Hội_đồng đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 3 của Thông_tư liên_tịch này bao_gồm : a ) Thủ_trưởng cơ_quan hoặc cấp phó là Chủ_tịch Hội_đồng ; b ) Người phụ_trách công_tác đào_tạo của cơ_quan là Thư_ký Hội_đồng ; c ) Người phụ_trách công_tác tài_chính , kế_toán của cơ_quan là thành_viên Hội_đồng . 2 . Thành_phần Hội_đồng đối_với trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 3 của Thông_tư liên_tịch này bao_gồm : a ) Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý người lao_động hoặc cấp phó là Chủ_tịch Hội_đồng ; b ) Người phụ_trách công_tác tổ_chức , nhân_sự của cơ_quan quản_lý người lao_động là Thư_ký Hội_đồng ; c ) Người phụ_trách công_tác tài_chính , kế_toán của cơ_quan quản_lý người lao_động là thành_viên Hội_đồng ; d ) Người quản_lý trực_tiếp người lao_động là thành_viên Hội_đồng ; đ ) Đại_diện tổ_chức công_đoàn của cơ_quan quản_lý người lao_động là thành_viên Hội_đồng .
0
Không sử_dụng dấu ngày hoặc không có thông_tin về thời_gian , địa_điểm chấp_nhận bưu gửi trên hợp_đồng bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 39 . Kiểm_kê tài_sản 1 . Kiểm_kê tài_sản là việc cân , đong , đo , đếm số_lượng ; xác_nhận và đánh_giá chất_lượng , giá_trị của tài_sản , nguồn vốn hiện có tại thời_điểm kiểm_kê để kiểm_tra , đối_chiếu với số_liệu trong sổ kế_toán . 2 . Đơn_vị kế_toán phải kiểm_kê tài_sản trong các trường_hợp sau : a ) Cuối kỳ kế_toán năm , trước khi lập báo_cáo tài_chính ; b ) Chia , tách , hợp_nhất , sáp_nhập , giải_thể , chấm_dứt hoạt_động , phá_sản hoặc bán , khoán , cho thuê doanh_nghiệp ; c ) Chuyển_đổi hình_thức sở_hữu doanh_nghiệp ; d ) Xảy ra_hỏa_hoạn , lũ_lụt và các thiệt_hại bất_thường khác ; đ ) Đánh_giá lại tài_sản theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; e ) Các trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật . 3 . Sau khi kiểm_kê tài_sản , đơn_vị kế_toán phải lập báo_cáo tổng_hợp kết_quả kiểm_kê . Trường_hợp có chênh_lệch giữa số_liệu thực_tế kiểm_kê với số_liệu ghi trên sổ kế_toán , đơn_vị kế_toán phải xác_định nguyên_nhân và phải phản_ánh số chênh_lệch và kết_quả xử_lý vào sổ kế_toán trước khi lập báo_cáo tài_chính . 4 . Việc kiểm_kê phải phản_ánh đúng thực_tế tài_sản , nguồn hình_thành_tài_sản . Người lập và ký báo_cáo tổng_hợp kết_quả kiểm_kê phải chịu trách_nhiệm về kết_quả kiểm_kê .
0
Việc đình_chỉ tạm_thời_hiệu_lực Mã_số kinh_doanh tạm nhập , tái_xuất được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Tiêm_chủng là việc đưa vắc xin vào cơ_thể con_người với mục_đích tạo cho cơ_thể khả_năng đáp_ứng miễn_dịch để dự_phòng_bệnh_tật . 2 . Tiêm_chủng chống dịch là hoạt_động tiêm_chủng miễn_phí do Nhà_nước tổ_chức cho những người có nguy_cơ mắc bệnh truyền_nhiễm tại vùng có dịch , người được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cử đến vùng có dịch . 3 . Thiết_bị dây_chuyền lạnh là hệ_thống_thiết_bị bảo_quản , theo_dõi nhiệt_độ và vận_chuyển vắc xin từ nhà sản_xuất đến các điểm tiêm_chủng . 4 . Sự_cố bất_lợi sau tiêm_chủng là hiện_tượng bất_thường về sức_khỏe bao_gồm các biểu_hiện tại_chỗ tiêm hoặc toàn_thân xảy ra sau tiêm_chủng , không nhất_thiết do việc sử_dụng vắc xin , bao_gồm phản_ứng thông_thường sau tiêm_chủng và tai_biến nặng sau tiêm_chủng . 5 . Tai_biến nặng sau tiêm_chủng là sự_cố bất_lợi sau tiêm_chủng có_thể đe_dọa đến tính_mạng người được tiêm_chủng hoặc để lại di_chứng hoặc làm người được tiêm_chủng tử_vong . 6 . Cơ_sở tiêm_chủng là cơ_sở y_tế đủ điều_kiện và đã thực_hiện việc công_bố đủ điều_kiện tiêm_chủng theo quy_định tại Nghị_định này .
0
Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trên đường không bảo_đảm điều_kiện bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 21 . Trách_nhiệm của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch thực_hiện các nội_dung liên_quan đến công_tác_gia_đình trong phạm_vi , chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao . 2 . Ban_hành và trình cấp có thẩm_quyền ban_hành các chính_sách , pháp_luật , chương_trình , đề_án liên_quan đến công_tác_gia_đình ; hướng_dẫn , kiểm_tra , thanh_tra , sơ_kết , tổng_kết việc thực_hiện các chính_sách , pháp_luật , chương_trình , đề_án thuộc trách_nhiệm quản_lý liên_quan đến công_tác_gia_đình . 3 . Hằng năm , tổng_kết việc thực_hiện các nhiệm_vụ liên_quan đến công_tác_gia_đình thuộc lĩnh_vực quản_lý nhà_nước do Bộ , ngành chủ_trì , gửi Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ .
0
Hồ_sơ đề_nghị hỗ_trợ chuyển_đổi nghề_nghiệp bao_gồm những loại giấy_tờ gì ?
Điều 20 . Quản_lý chi_phí Chi_phí hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã là các khoản chi_phí phát_sinh liên_quan đến hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh trong năm tài_chính . Việc xác_định chi_phí được thực_hiện phù_hợp theo quy_định của pháp_luật về kế_toán và thuế ; chi_phí hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh gồm một_số nội_dung sau : 1 . Chi_phí sản_xuất kinh_doanh : a ) Chi_phí nguyên vật_liệu , nhiên_liệu , động_lực , bán thành_phẩm , dịch_vụ mua ngoài ( tính theo mức tiêu_hao thực_tế và giá gốc thực_tế ) , chi_phí phân_bổ công_cụ , dụng_cụ lao_động , chi_phí sửa_chữa tài_sản cố_định , chi_phí trích trước , chi_phí sửa_chữa_lớn tài_sản cố_định . b ) Chi_phí khấu_hao_tài_sản cố_định theo quy_định của pháp_luật . c ) Chi_phí tiền_lương , tiền công , chi_phí có tính_chất lương phải trả cho thành_viên , người lao_động theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ( trường_hợp trả bằng hiện_vật thì quy ra bằng tiền ) . d ) Kinh_phí bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm_thất_nghiệp , kinh_phí công_đoàn , bảo_hiểm y_tế cho người lao_động mà hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã phải nộp theo quy_định . đ ) Chi_phí giao_dịch , môi_giới , tiếp khách , tiếp_thị , xúc_tiến thương_mại , quảng_cáo , hội_họp tính theo chi_phí thực_tế phát_sinh và theo quy_định của Luật Thuế_thu_nhập doanh_nghiệp . e ) Chi_phí bằng tiền khác theo quy_định của pháp_luật : - Các khoản thuế , phí , lệ_phí theo quy_định của pháp_luật được tính vào chi_phí sản_xuất kinh_doanh của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ; - Tiền thuê đất ; - Trợ_cấp thôi_việc , mất việc cho người lao_động ; - Đào_tạo nâng cao năng_lực quản_lý , tay_nghề của người lao_động ; - Chi cho công_tác y_tế ; - Thưởng sáng_kiến cải_tiến , thưởng tăng năng_suất lao_động , thưởng tiết_kiệm vật_tư và chi_phí . Mức thưởng do giám_đốc ( tổng_giám_đốc ) hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã quyết_định căn_cứ vào hiệu_quả công_việc trên mang lại nhưng không được cao hơn số tiết_kiệm chi_phí do công_việc đó mang lại trong 01 năm ; - Chi_phí cho lao_động nữ ; - Chi_phí cho công_tác bảo_vệ môi_trường ; - Chi_phí ăn ca cho người lao_động ; - Các khoản chi_phí bằng tiền khác . g ) Giá_trị tài_sản tổn_thất thực_tế theo quy_định tại Khoản 2 Điều 11 ; nợ phải thu không có khả_năng thu_hồi theo quy_định tại Khoản 5 Điều 13 ; Thông_tư này . h ) Giá_trị các khoản dự_phòng giảm_giá hàng_hóa tồn_kho ; dự_phòng nợ phải thu khó đòi ; dự_phòng tổn_thất các khoản đầu_tư tài_chính ; dự_phòng bảo_hành sản_phẩm , hàng_hóa , công_trình xây_lắp ; chi_phí trích trước bảo_hành sản_phẩm ; các khoản dự_phòng theo quy_định của pháp_luật đối_với hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã hoạt_động trong lĩnh_vực đặc_thù . i ) Chi_phí hoạt_động tài_chính , bao_gồm : các khoản chi liên_quan đến góp vốn , mua cổ_phần , thành_lập doanh_nghiệp ( bao_gồm các khoản chi_phí do các bên góp vốn phải tự chi kể_cả khoản lỗ được chia từ doanh_nghiệp góp vốn ) ; giá_trị vốn góp được chuyển_nhượng ; tiền lãi phải trả do huy_động vốn ; lỗ chênh_lệch tỷ_giá Hối_đoái phát_sinh trong kỳ , lỗ chênh_lệch tỷ_giá hối_đoái khi đánh_giá lại các khoản mục tiền_tệ có gốc ngoại_tệ vào cuối năm tài_chính ; chi_phí chiết_khấu thanh_toán ; chi_phí cho thuê tài_sản ; dự_phòng giảm_giá các khoản đầu_tư dài_hạn ; chi_phí của hoạt_động tín_dụng nội_bộ . 2 . Chi_phí khác , bao_gồm : a ) Chi_phí nhượng bán , thanh_lý_tài_sản cố_định ( gồm cả chi_phí đấu_thầu hoạt_động thanh_lý ) ; giá_trị còn lại của tài_sản cố_định thanh_lý , nhượng bán ( nếu có ) ; giá_trị còn lại của tài_sản cố_định bị tháo_dỡ . b ) Chênh_lệch lỗ do đánh_giá lại vật_tư , hàng_hóa tài_sản cố_định mang đi góp vốn vào công_ty_con , công_ty liên_doanh , đầu_tư vào công_ty liên_kết và đầu_tư dài_hạn khác . c ) Chi_phí cho việc thu_hồi các khoản nợ đã xóa sổ kế_toán . d ) Chi_phí để thu tiền phạt . đ ) Chi_phí về tiền phạt do vi_phạm hợp_đồng . e ) Các chi_phí khác theo quy_định của pháp_luật . 3 . Các khoản chi không được trừ khi xác_định thu_nhập chịu thuế thực_hiện theo quy_định của Luật Thuế_thu_nhập doanh_nghiệp và các văn_bản hướng_dẫn .
0
Phạt bao_nhiêu tiền nếu cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ sân tập lái ?
Điều 38 . Xử_lý cửa kho tiền trong trường_hợp khẩn_cấp Trường_hợp khẩn_cấp , nếu thiếu một hay hai người giữ chìa khóa cửa kho tiền thì Giám_đốc cho phép sử_dụng chìa khóa dự_phòng hoặc Giám_đốc quyết_định cho phá kho để cứu tài_sản và báo_cáo ngân_hàng cấp trên theo hệ_thống dọc ( nếu có ) kịp_thời .
0
Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 5 . Hỗ_trợ kinh_phí cho hoạt_động nhà_trẻ , mẫu_giáo do Đoàn kinh_tế quốc_phòng trực_tiếp_quản_lý tại địa_bàn chưa có trường lớp theo hệ_thống giáo_dục ( có xác_nhận của Sở Giáo_dục và Đào_tạo tại địa_phương ) 1 . Kinh_phí đầu_tư ban_đầu cho việc xây_dựng trường lớp , mua_sắm trang_bị bàn , ghế và đồ_dùng dạy_học mức hỗ_trợ không quá 200.000.000 đồng / lớp ( đơn_vị chưa được đầu_tư_trang_bị ) . Trường_hợp trường lớp , đồ_dùng dạy_học đã hư_hỏng cần được thay_thế và bổ_sung thì mức chi không quá 30.000.000 đồng / lớp / năm . 2 . Kinh_phí đảm_bảo tiền_lương , bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế và các chế_độ quy_định khác cho giáo_viên , cô nuôi dạy trẻ theo quy_định hiện_hành của nhà_nước đối_với địa_bàn đơn_vị đóng quân ( bao_gồm cả giáo_viên , cô nuôi dạy trẻ hoạt_động tại các Đội sản_xuất theo quy_định hiện_hành của nhà_nước tại các địa_bàn vùng_sâu , vùng_xa ) .
0
Trung_tâm thương_mại là gì ?
Điều 7 . Thông_báo về việc đặt tiền để bảo_đảm 1 . Khi xét thấy bị_can , bị_cáo có đủ điều_kiện để áp_dụng biện_pháp đặt tiền để bảo_đảm thì cơ_quan đang tiến_hành tố_tụng đối_với vụ án gửi Thông_báo về việc đặt tiền để bảo_đảm cho họ thông_qua cơ_sở giam_giữ . Đối_với bị_can , bị_cáo là người đã thành_niên thì kèm theo Thông_báo có mẫu_đơn đề_nghị được đặt tiền để bảo_đảm thay_thế cho biện_pháp tạm giam và mẫu giấy uỷ_quyền cho người đại_diện thực_hiện việc đặt tiền để bảo_đảm . Đối_với bị_can , bị_cáo là người chưa thành_niên , người có nhược_điểm về tâm_thần thì kèm theo Thông_báo có mẫu_đơn đề_nghị được đặt tiền để bảo_đảm thay_thế cho biện_pháp tạm giam ; đồng_thời , cơ_quan đang tiến_hành tố_tụng gửi Thông_báo cho người đại_diện hợp_pháp của họ . 2 . Trong thời_hạn một ngày làm_việc , kể từ khi nhận được Thông_báo và các mẫu văn_bản kèm theo , cơ_sở giam_giữ có trách_nhiệm chuyển cho bị_can , bị_cáo . Nếu bị_can , bị_cáo có nguyện_vọng thì tạo điều_kiện để họ hoàn_chỉnh các mẫu văn_bản .
0
Người nhận cầm_cố có được cho thuê tài_sản cầm_cố không ?
Điều 24 . Hình_thức và tiêu_chuẩn các hình_thức khen_thưởng của Bộ Thông_tin và Truyền_thông 1 . “ Bằng_khen của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông ” về thành_tích toàn_diện : a ) Tặng cho cá_nhân thuộc các cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc Bộ , gương_mẫu chấp_hành tốt chủ_trương , chính_sách của Đảng , pháp_luật của Nhà_nước , 02 năm trở lên liên_tục hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ , trong thời_gian đó có 02 sáng_kiến được công_nhận và áp_dụng hiệu_quả trong phạm_vi cấp cơ_sở ; b ) Tặng cho tập_thể cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc Bộ ; các phòng , ban và tương_đương trực_thuộc cơ_quan , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc Bộ , 02 năm trở lên liên_tục hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ , nội_bộ đoàn_kết , thực_hiện tốt quy_chế dân_chủ ở cơ_sở , tổ_chức tốt phong_trào thi_đua ; chăm_lo đời_sống vật_chất , tinh_thần trong tập_thể ; thực_hành tiết_kiệm ; thực_hiện đầy_đủ các chế_độ , chính_sách đối_với mọi thành_viên trong tập_thể . 2 . “ Bằng_khen của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông ” về thành_tích trong phong_trào thi_đua theo chuyên_đề hoặc theo lĩnh_vực do Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông phát_động : được xét tặng khi tổng_kết phong_trào thi_đua theo chuyên_đề hoặc theo lĩnh_vực ; Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông sẽ xét tặng Bằng khen cho tập_thể , cá_nhân có thành_tích xuất_sắc , tiêu_biểu trong phong_trào thi_đua . Về đối_tượng , tiêu_chuẩn xét tặng , Bộ Thông_tin và Truyền_thông sẽ có quy_định cụ_thể_theo từng phong_trào thi_đua . 3 . “ Bằng_khen của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông ” về thành_tích xuất_sắc đột_xuất : được xét tặng cho tập_thể , cá_nhân đạt giải_thưởng cao tại các cuộc thi , liên_hoan , triển_lãm cấp quốc_gia , quốc_tế trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; có sáng_kiến , phát_minh , sáng_chế , ứng_dụng tiến_bộ khoa_học , kỹ_thuật , công_nghệ đem lại hiệu_quả cao hoặc tập_thể , cá_nhân lập được nhiều thành_tích xuất_sắc có phạm_vi ảnh_hưởng lớn , có tác_dụng nêu gương học_tập trong ngành Thông_tin và Truyền_thông . 4 . “ Bằng_khen của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông ” về thành_tích có quá_trình đóng_góp lâu năm cho sự_nghiệp xây_dựng và phát_triển ngành Thông_tin và Truyền_thông Việt_Nam , được xét tặng cho các tập_thể_nhân_dịp kỷ_niệm ngày truyền_thống của cơ_quan , đơn_vị vào các năm chẵn . 5 . “ Bằng_khen của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông ” xét tặng cho người Việt_Nam ở nước_ngoài và tập_thể , cá_nhân người nước_ngoài có thành_tích đóng_góp cho sự phát_triển của ngành Thông_tin và Truyền_thông Việt_Nam . 6 . Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Thông_tin và Truyền_thông ” là một hình_thức khen_thưởng của Bộ Thông_tin và Truyền_thông để ghi_nhận công_lao đóng_góp của các cá_nhân vào sự phát_triển ngành Thông_tin và Truyền_thông Việt_Nam . Việc xét tặng Kỷ_niệm chương thực_hiện theo quy_chế do Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quyết_định ban_hành . 7 . “ Trướng lưu_niệm ” : Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông tặng “ Trướng lưu_niệm ” để ghi_nhận thành_tựu xây_dựng và phát_triển cho các tập_thể có quá_trình xây_dựng và phát_triển ổn_định từ 05 năm trở lên ; nội_dung “ Trướng lưu_niệm ” do đơn_vị cơ_sở đề_xuất và Vụ Thi_đua - Khen_thưởng thẩm_định , trình Bộ_trưởng quyết_định .
0
Tai_nạn giao_thông đường_sắt ít nghiêm_trọng là sao ?
Điều 15 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn của cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân 1 . Thực_hiện các nhiệm_vụ hỗ_trợ nạn_nhân theo quy_định tại Khoản 1 Điều 40 Luật phòng , chống mua_bán người và các quy_định khác có liên_quan . 2 . Có quyền yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền phối_hợp thực_hiện các biện_pháp_bảo_vệ an_toàn cho nạn_nhân theo quy_định của pháp_luật . 3 . Được tuyển_dụng lao_động làm_việc tại cơ_sở . Việc tuyển_dụng , sử_dụng lao_động thực_hiện theo quy_định của pháp_luật lao_động . 4 . Được huy_động các nguồn tài_trợ trong nước và ngoài nước để thực_hiện công_tác hỗ_trợ nạn_nhân .
0
Mức phạt đối_với hành_vi xây_dựng chương_trình đào_tạo các trình_độ của giáo_dục đại_học không đúng quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 3 . Tiền_lương tháng để tính chế_độ 1 . Tiền_lương tháng để tính chế_độ là tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm xã_hội , bao_gồm tiền_lương theo ngạch , bậc , chức_vụ , chức_danh , cộng với các khoản phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo , phụ_cấp thâm_niên vượt khung , phụ_cấp thâm_niên nghề và mức chênh_lệch bảo_lưu ( nếu có ) , cụ_thể như sau : a ) Tiền_lương theo ngạch , bậc , chức_vụ , chức_danh được tính bằng hệ_số lương theo ngạch , bậc , chức_vụ , chức_danh_nhân với mức lương cơ_sở ( trước đây gọi là mức lương tối_thiểu chung ) ; b ) Phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo ( nếu có ) được tính bằng hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo nhân với mức lương cơ_sở ; c ) Phụ_cấp thâm_niên vượt khung ( nếu có ) được tính bằng tỷ_lệ % được hưởng nhân với hệ_số bậc lương cuối_cùng trong ngạch nhân với mức lương cơ_sở ; d ) Phụ_cấp thâm_niên nghề ( nếu có ) được tính bằng tỷ_lệ % được hưởng nhân với tổng của hệ_số lương theo ngạch , bậc , chức_vụ , chức_danh , hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo ( nếu có ) , tỷ_lệ % ( quy theo hệ_số ) của phụ_cấp thâm_niên vượt khung ( nếu có ) và nhân với mức lương cơ_sở ; đ ) Mức chênh_lệch bảo_lưu ( nếu có ) được tính bằng hệ_số chênh_lệch bảo_lưu nhân với mức lương cơ_sở . Hệ_số tiền_lương theo ngạch , bậc , chức_vụ , chức_danh và phụ_cấp lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức được quy_định tại các văn_bản : Quyết_định số 128 - QĐ / TW ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Ban Bí_thư Trung_ương Đảng về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức cơ_quan Đảng , Mặt_trận và các đoàn_thể ; Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang ( sau đây gọi tắt là Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ) ; Nghị_định số 76 / 2009 / NĐ - CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP và Nghị_định số 17 / 2013 / NĐ - CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_định số 204 / 2004 / NĐ - CP ; Nghị_định số 92 / 2009 / NĐ - CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính_phủ về chức_danh , số_lượng , một_số chế_độ , chính_sách đối_với cán_bộ , công_chức ở xã , phường , thị_trấn và những người hoạt_động không chuyên_trách ở cấp xã ; Nghị_quyết số 730 / 2004 / NQ - UBTVQH11 ngày 30 tháng 9 năm 2004 của Ủy_ban Thường_vụ Quốc_hội về việc phê_chuẩn bảng lương chức_vụ , bảng phụ_cấp chức_vụ đối_với cán_bộ lãnh_đạo của Nhà_nước ; bảng lương chuyên_môn , nghiệp_vụ ngành Tòa_án , ngành Kiểm_sát ; Nghị_quyết số 823 / 2009 / UBTVQH ngày 03 tháng 10 năm 2009 của Ủy_ban Thường_vụ Quốc_hội sửa_đổi , bổ_sung một_số Điều của Nghị_quyết số 730 / 2004 / NQ - UBTVQH11 ; Nghị_quyết số 1003 / 2006 / NQ - UBTVQH11 ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Ủy_ban Thường_vụ Quốc_hội phê_chuẩn bảng lương và phụ_cấp chức_vụ đối_với cán_bộ lãnh_đạo Kiểm_toán Nhà_nước ; bảng lương , phụ_cấp trang_phục đối_với cán_bộ , công_chức Kiểm_toán Nhà_nước , chế_độ ưu_tiên đối_với Kiểm_toán_viên nhà_nước . Riêng đối_với các đối_tượng quy_định tại Khoản 4 Điều 2 Nghị_định số 108 / 2014 / NĐ - CP , hệ_số mức lương được tính theo quy_định tại bảng hệ_số mức lương của viên_chức quản_lý chuyên_trách ban_hành kèm theo Nghị_định số 51 / 2013 / NĐ - CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính_phủ quy_định_chế_độ tiền_lương , thù_lao , tiền thưởng đối_với thành_viên Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty , Kiểm_soát viên , Tổng_giám_đốc hoặc Giám_đốc , Phó_Tổng_giám_đốc hoặc Phó_Giám_đốc , Kế_toán_trưởng trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước làm chủ sở_hữu ; trước ngày 01 / 5 / 2013 tính theo quy_định tại bảng lương của thành_viên chuyên_trách Hội_đồng quản_trị , bảng lương của Tổng_giám_đốc , Giám_đốc , Phó_Tổng_giám_đốc , Phó_Giám_đốc , Kế_toán_trưởng ban_hành kèm theo Nghị_định số 205 / 2004 / NĐ - CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ quy_định hệ_thống thang lương , bảng lương và chế_độ phụ_cấp lương trong các công_ty nhà_nước . Mức lương cơ_sở để tính chế_độ trước ngày 01 tháng 5 năm 2010 là 650.000 đồng ; từ ngày 01 tháng 5 năm 2010 đến ngày 30 tháng 4 năm 2011 là 730.000 đồng ; từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 đến 30 tháng 4 năm 2012 là 830.000 đồng ; từ ngày 01 tháng 5 năm 2012 đến 30 tháng 6 năm 2013 là 1.050.000 đồng ; từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 là 1.150.000 đồng . Mức lương cơ_sở trong các thời_điểm tiếp_theo do Chính_phủ quy_định . 2 . Tiền_lương tháng làm căn_cứ để tính chế_độ quy_định tại Khoản 1 Điều 5 , Khoản 2 Điều 6 , Điểm b Khoản 1 Điều 7 và Khoản 4 Điều 8 Thông_tư liên_tịch này được tính bằng bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm xã_hội quy_định tại Khoản 1 Điều này thực lĩnh tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi mình công_tác của năm năm cuối ( 60 tháng ) trước thời_điểm tinh_giản . Đối_với những trường_hợp chưa đủ năm năm công_tác , thì được tính bình_quân tiền_lương tháng thực lĩnh của toàn_bộ thời_gian công_tác . 3 . Tiền_lương tháng hiện hưởng để làm căn_cứ tính các chế_độ quy_định tại Khoản 1 Điều 6 , Điểm a Khoản 1 Điều 7 và Khoản 1 , Khoản 2 , Khoản 3 Điều 8 Thông_tư liên_tịch này là tiền_lương của tháng liền kề trước thời_điểm tinh_giản biên_chế .
0
Quy_định về hồ_sơ đề_nghị cấp lại Quyết_định công_nhận lưu_hành giống cây_trồng
Điều 13 . Hình_thức trả lương , thời_hạn trả lương Hình_thức trả lương và thời_hạn trả lương quy_định tại Khoản 2 Điều 15 Nghị_định số 27 / 2014 / NĐ - CP quy_định như sau : 1 . Người sử_dụng lao_động trả lương cho người lao_động theo thời_gian ( theo tháng , tuần , ngày , giờ ) do hai bên thỏa_thuận , gồm : a ) Trả lương theo tháng là tiền_lương được trả cho một tháng làm_việc xác_định trên cơ_sở hợp_đồng lao_động ; b ) Trả lương theo tuần là tiền_lương được trả cho một tuần làm_việc xác_định trên cơ_sở tiền_lương tháng nhân với 12 tháng và chia cho 52 tuần ; c ) Trả lương theo ngày là tiền_lương được trả cho một ngày làm_việc xác_định trên cơ_sở tiền_lương tháng chia cho số ngày làm_việc bình_thường trong tháng theo quy_định của pháp_luật mà hai bên xác_định nhưng tối_đa không quá 26 ngày ; d ) Trả lương theo giờ là tiền_lương được trả cho một giờ làm_việc xác_định trên cơ_sở tiền_lương ngày chia cho số giờ làm_việc bình_thường trong ngày mà hai bên xác_định và ghi trong hợp_đồng lao_động . 2 . Thời_hạn trả_lương Người lao_động và người sử_dụng lao_động thỏa_thuận thời_hạn , thời_điểm trả lương cố_định trong ngày , trong tuần hoặc trong tháng và ghi trong hợp_đồng lao_động . Người lao_động hưởng lương theo giờ , ngày , tuần , tháng thì được trả lương sau giờ , ngày , tuần , tháng làm_việc hoặc trả gộp do hai bên thỏa_thuận .
0
Nguyên_tắc xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức có hành_vi vi_phạm_pháp_luật tố_cáo được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Giao quyền cấp trưởng , giao phụ_trách đơn_vị 1 . Trường_hợp chưa có_nhân_sự đáp_ứng tiêu_chuẩn bổ_nhiệm Trưởng_phòng hoặc tương_đương thuộc Cục , Cục_trưởng Cục Thi_hành án dân_sự quyết_định giao quyền cấp trưởng hoặc giao phụ_trách đơn_vị thuộc Cục . 2 . Cục_trưởng tổ_chức hội_nghị tập_thể lãnh_đạo Cục để thảo_luận , giới_thiệu và thống_nhất nhân_sự giao quyền cấp trưởng hoặc giao phụ_trách đơn_vị thuộc Cục . Sau Hội_nghị , Cục_trưởng lấy ý_kiến của cấp_ủy Cục bằng văn_bản về nhân_sự được đề_nghị . 3 . Căn_cứ kết_quả_thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều này , Cục_trưởng quyết_định giao quyền cấp trưởng hoặc giao phụ_trách đơn_vị thuộc Cục .
0
Mức chi hỗ_trợ để thành_lập hội , hiệp_hội ngành_nghề cấp vùng và cấp quốc_gia là bao_nhiêu ?
Điều 10 . Việc lựa_chọn nhà_thầu trong dự_án đầu_tư không có cấu phần xây_dựng của cơ_quan đại_diện Việc lựa_chọn nhà_thầu trong dự_án đầu_tư không có cấu phần xây_dựng của cơ_quan đại_diện được thực_hiện như quy_định tại Điều 9 của Nghị_định này .
0
Khiếu_nại lần 02 , thời_hạn giải_quyết tối_đa là bao_nhiêu ngày ?
Điều 17 . Đại_hội thành_viên của tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ 1 . Đại_hội thành_viên là cơ_quan có quyền quyết_định cao nhất của tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ . Đại_hội thành_viên của tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ bao_gồm : đại_hội thành_lập , đại_hội thường_niên và đại_hội bất_thường . 2 . Đại_hội thành_lập tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ được tiến_hành theo các quy_định dưới đây : a ) Chậm nhất trong thời_gian 03 ( ba ) tháng , kể từ ngày được Bộ Tài_chính cấp Giấy_phép thành_lập và hoạt_động , các thành_viên sáng_lập phải triệu_tập đại_hội thành_lập tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ với thành_phần tham_dự bao_gồm các thành_viên sáng_lập . b ) Đại_hội thành_lập sẽ thảo_luận và biểu_quyết các vấn_đề cơ_bản sau : - Điều_lệ của tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ ; - Cơ_cấu tổ_chức , quản_lý tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ . c ) Các quyết_định được thông_qua tại đại_hội thành_lập chỉ có giá_trị khi được toàn_thể các thành_viên sáng_lập thông_qua và có sự chấp_thuận của Bộ Tài_chính . 3 . Đại_hội thường_niên do Hội_đồng quản_trị triệu_tập được tổ_chức ít_nhất mỗi năm một lần , trong vòng 03 ( ba ) tháng , kể từ ngày kết_thúc năm tài_chính . 4 . Đại_hội bất_thường của tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ được tổ_chức trong những trưêng hợp sau đây : a ) Đại_hội bất_thường do Hội_đồng quản_trị hoặc Ban Kiểm_soát của tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ triệu_tập để quyết_định những vấn_đề cần_thiết , vượt quá quyền_hạn của Hội_đồng quản_trị hoặc Ban Kiểm_soát theo quy_định tại Nghị_định này và Điều_lệ tổ_chức bảo_hiểm tương_hỗ . b ) Trong trường_hợp có ít_nhất 1 / 3 ( một phần ba ) tổng_số thành_viên có yêu_cầu triệu_tập Đại_hội thành_viên gửi lên Hội_đồng quản_trị hoặc Ban Kiểm_soát , thì trong vòng 15 ( mười lăm ngày ) , kể từ ngày nhận đủ đơn hợp_lệ , Hội_đồng quản_trị phải triệu_tập đại_hội thành_viên . Nếu quá thời_hạn này mà Hội_đồng quản_trị không triệu_tập Đại_hội thì Ban Kiểm_soát phải triệu_tập Đại_hội bất_thường để giải_quyết các vấn_đề nêu trong đơn .
0
Đánh_giá lại tài_sản của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Quản_lý nhà_nước về công_tác đối_ngoại ở những tỉnh chưa thành_lập Sở Ngoại_vụ 1 . Những tỉnh chưa thành_lập Sở Ngoại_vụ thì thành_lập Phòng Ngoại_vụ thuộc Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . Phòng Ngoại_vụ chịu sự chỉ_đạo trực_tiếp của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ; Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh đảm_bảo cơ_sở vật_chất và hành_chính quản_trị cho hoạt_động của Phòng Ngoại_vụ ; Chánh Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về công_tác đối_ngoại ở địa_phương theo sự ủy quyền của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 2 . Phòng Ngoại_vụ tham_mưu , giúp Chánh Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về công_tác đối_ngoại ở địa_phương . Căn_cứ vào những nhiệm_vụ quy_định tại Điều 2 của Thông_tư liên_tịch này , Chánh Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn cụ_thể của Phòng Ngoại_vụ . 3 . Phòng Ngoại_vụ có Trưởng_phòng và không quá 02 Phó_Trưởng_phòng . Việc bổ_nhiệm Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng Ngoại_vụ do Chánh Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định theo tiêu_chuẩn chuyên_môn , nghiệp_vụ và theo quy_định của pháp_luật ; việc miễn_nhiệm , cách_chức , khen_thưởng , kỷ_luật và các chế_độ chính_sách khác đối_với Trưởng_phòng , Phó_Trưởng_phòng Ngoại_vụ thực_hiện theo quy_định của pháp_luật và phân_cấp của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh . 4 . Biên_chế công_chức của Phòng Ngoại_vụ do Chánh Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định trong tổng_biên_chế công_chức của Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh được Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh giao , bảo_đảm đủ biên_chế để hoàn_thành tốt nhiệm_vụ được giao .
0
Cơ_sở của việc đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng đối_với dự_án PPP được quy_định như thế_nào ?
Điều 44 . Đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng 1 . Căn_cứ kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư , nhà đầu_tư xếp thứ nhất được mời đến đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng . Trường_hợp nhà đầu_tư được mời đến đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng nhưng không đến hoặc từ_chối đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng thì nhà đầu_tư sẽ không được nhận lại bảo_đảm dự_thầu . 2 . Việc đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng phải dựa trên cơ_sở sau đây : a ) Báo_cáo đánh_giá hồ_sơ dự_thầu ; b ) Hồ_sơ dự_thầu và các tài_liệu làm rõ , sửa_đổi hồ_sơ dự_thầu ( nếu có ) của nhà đầu_tư ; c ) Hồ_sơ mời_thầu . 3 . Nguyên_tắc đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng : a ) Không tiến_hành đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng đối_với các nội_dung mà nhà đầu_tư đã chào_thầu theo đúng yêu_cầu của hồ_sơ mời_thầu ; b ) Việc đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng không được làm thay_đổi nội_dung cơ_bản của hồ_sơ dự_thầu . 4 . Nội_dung đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng : a ) Đàm_phán , hoàn_thiện về những nội_dung chưa đủ chi_tiết , chưa rõ hoặc chưa phù_hợp , thống_nhất giữa hồ_sơ mời_thầu và hồ_sơ dự_thầu , giữa các nội_dung khác nhau trong hồ_sơ dự_thầu có_thể dẫn đến các phát_sinh , tranh_chấp hoặc ảnh_hưởng đến trách_nhiệm của các bên trong quá_trình thực_hiện hợp_đồng ; b ) Đàm_phán về các vấn_đề phát_sinh trong quá_trình lựa_chọn nhà đầu_tư ( nếu có ) nhằm mục_tiêu hoàn_thiện các nội_dung chi_tiết của dự_án ; c ) Ngoài những nội_dung quy_định tại điểm a và b khoản này , bên mời_thầu báo_cáo người có thẩm_quyền quyết_định các nội_dung đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng cần_thiết khác phù_hợp với loại hợp_đồng của dự_án . 5 . Trong quá_trình đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng , các bên tham_gia tiến_hành hoàn_thiện căn_cứ để ký_kết_hợp_đồng dự_án , dự_thảo hợp_đồng , các thay_đổi đối_với các điều_khoản đặc_biệt của hợp_đồng ( nếu có ) . 6 . Trường_hợp đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng không thành_công , bên mời_thầu báo_cáo người có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định hủy kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư và mời nhà đầu_tư xếp_hạng tiếp_theo vào đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng . Trường_hợp đàm_phán , hoàn_thiện với các nhà đầu_tư tiếp_theo không thành_công thì bên mời_thầu báo_cáo người có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định hủy thầu theo quy_định tại khoản 1 Điều 17 của Luật_Đấu_thầu .
1
Tài_xế ô_tô vận_chuyển hàng nguy_hiểm không có giấy_phép bị phạt 3 triệu có đúng không ?
Điều 4 . Tiêu_chuẩn chung Các chức_danh lãnh_đạo , quản_lý thuộc Cục Thi_hành án dân_sự và Chi_cục Thi_hành án dân_sự ngoài bảo_đảm các tiêu_chuẩn riêng cho từng chức_danh tương_ứng phải bảo_đảm các tiêu_chuẩn chung sau đây : 1 . Có bản_lĩnh chính_trị vững_vàng , tuyệt_đối trung_thành với lý_tưởng cách_mạng của Đảng , chủ_nghĩa Mác - Lê_nin , tư_tưởng Hồ_Chí_Minh ; có ý_thức đấu_tranh bảo_vệ quan_điểm , đường_lối của Đảng ; pháp_luật của Nhà_nước . Lãnh_đạo và thực_hiện tốt các chủ_trương , chính_sách của Đảng và pháp_luật của Nhà_nước . 2 . Gương_mẫu về đạo_đức , lối sống , cần , kiệm , liêm , chính , chí công vô_tư ; không quan_liêu , tham_nhũng , lãng_phí và kiên_quyết_đấu_tranh chống quan_liêu , tham_nhũng , lãng_phí ; có tác_phong làm_việc dân_chủ , gắn_bó chặt_chẽ với nhân_dân , thực_hiện nghiêm_túc các quy_chế , quy_định của cơ_quan , đơn_vị và đáp_ứng các Chuẩn_mực đạo_đức nghề_nghiệp của cán_bộ , công_chức , viên_chức ngành Tư_pháp . 3 . Có tinh_thần trách_nhiệm và ý_thức tổ_chức kỷ_luật cao ; có tinh_thần_học_hỏi , nghiên_cứu , sáng_tạo , năng_động , hoàn_thành tốt nhiệm_vụ được giao . 4 . Có ý_thức và khả_năng nghiên_cứu , hiểu_biết về tình_hình chính_trị , kinh_tế , văn_hóa , xã_hội , an_ninh , quốc_phòng và đối_ngoại của Nhà_nước ; được đào_tạo và có kiến_thức cơ_bản về chuyên_môn , nghiệp_vụ , ngoại_ngữ , tin_học . 5 . Có khả_năng quy_tụ ; tập_hợp được sức_mạnh của toàn_thể công_chức , viên_chức , người lao_động trong Cơ_quan , đơn_vị và phối_hợp tốt với các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan thực_hiện nhiệm_vụ được giao . 6 . Bản_thân và gia_đình gương_mẫu thực_hiện đường_lối , chủ_trương , chính_sách của Đảng và pháp_luật của Nhà_nước . Không lạm_dụng chức_vụ , quyền_hạn và để người_thân lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn của mình mưu lợi riêng .
0
Khuyến_mại trên 100 triệu tại các chi_nhánh thì cần thông_báo với Sở công_thương tại trụ_sở của công_ty hay tại Sở Công_thương tại các tỉnh ?
Điều 16 . Trách_nhiệm của cơ_quan quản_lý nhà_nước 1 . Bộ Công_Thương có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng theo_dõi diễn_biến thị_trường sữa và đề_xuất Chính_phủ các biện_pháp bình_ổn giá sữa theo thẩm_quyền khi thị_trường sữa có biến_động bất_thường ; b ) Tiếp_nhận , rà_soát đăng_ký giá , kê_khai giá theo quy_định tại Thông_tư này ; c ) Tổng_hợp , công_khai_thông_tin về mức giá khuyến_nghị đã đăng_ký , kê_khai của các thương_nhân thực_hiện đăng_ký , kê_khai trên cổng thông_tin điện_tử của Bộ Công_Thương và phối_hợp với cơ_quan quản_lý nhà_nước về giá sữa và thực_phẩm chức_năng tại địa_phương giám_sát mức giá bán_lẻ đã được đăng_ký , kê_khai đó ; d ) Kiểm_tra , giám_sát thương_nhân sản_xuất , kinh_doanh sữa và thực_phẩm chức_năng cho trẻ_em dưới 06 tuổi tại thị_trường Việt_Nam ; đ ) Định_kỳ hàng năm hoặc đột_xuất , rà_soát công_bố danh_sách đơn_vị đăng_ký giá tại trung_ương , thôngbáo điều_chỉnh danh_sách này ; e ) Định_kỳ hoặc đột_xuất kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện các quy_định pháp_luật về giá đối_với các thương_nhân kinh_doanh sữa , thực_phẩm chức_năng theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Vụ Thị_trường trong nước chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại Khoản 1 Điều này . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm : a ) Công_bố danh_sách thương_nhân đăng_ký giá , kê_khai giá tại tỉnh ; b ) Phân_công_cụ_thể về thẩm_quyền kiểm_tra , giám_sát , tiếp_nhận văn_bản kê_khai giá , đăng_ký giá trên địa_bàn tỉnh ; c ) Thực_hiện các quy_định tại Điều 3 và Điều 9 của Thông_tư này đối_với các thương_nhân thực_hiện đăng_ký giá , kê_khai giá tại tỉnh ; trong trường_hợp cần_thiết , phân_cấp việc tiếp_nhận , rà_soát văn_bản đăng_ký giá , kê_khai giá , thông_báo_giá tại tỉnh ; d ) Kiểm_tra , giám_sát thương_nhân kinh_doanh sữa và thực_phẩm chức_năng thuộc thẩm_quyền quản_lý của tỉnh ; đ ) Báo_cáo mức giá đăng_ký hoặc kê_khai của các thương_nhân trên địa_bàn thực_hiện đăng_ký , kê_khai tại Sở Công_Thương hoặc báo_cáo theo yêu_cầu đột_xuất về Bộ Công_Thương ; e ) Phối_hợp với Bộ Công_Thương giám_sát việc thực_hiện giá bán_lẻ của thương_nhân kinh_doanh sữa và thực_phẩm chức_năng đến người tiêu_dùng . 4 . Sở Công_Thương chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân tỉnh , cơ_quan tại địa_phương liên_quan thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại Khoản 3 Điều này .
0
Chế_độ nâng bậc lương trước thời_hạn đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp đã có quyết_định_chuẩn_bị hưu được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô 1 . Cục Đăng_kiểm Việt_Nam thuộc Bộ Giao_thông vận_tải ( sau đây gọi là Cơ_quan kiểm_tra ) là cơ_quan có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô . 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô ( Mẫu_số 12 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ) : 01 bản_chính ; b ) Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc giấy_tờ có giá_trị pháp_lý tương_đương : 01 bản_sao ; c ) Bản kê_khai năng_lực cơ_sở vật_chất của cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô ( Mẫu_số 13 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ) : 01 bản_chính ; d ) Tài_liệu chứng_minh cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô đáp_ứng đủ các điều_kiện quy_định tại các khoản 1 , 5 , 7 , 8 , 9 và 10 Điều 21 Nghị_định này : 01 bản_sao . 3 . Trình_tự_cấp Giấy chứng_nhận cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô : a ) Cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng nộp 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều này trực_tiếp hoặc qua hệ_thống bưu_chính hoặc hình_thức phù_hợp khác tới Cơ_quan kiểm_tra ; b ) Trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ , chưa đúng quy_định , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Cơ_quan kiểm_tra có văn_bản yêu_cầu cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng bổ_sung , hoàn_thiện theo đúng quy_định ; c ) Trường_hợp hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Cơ_quan kiểm_tra thông_báo thời_gian và tiến_hành kiểm_tra , đánh_giá thực_tế cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng . Thời_hạn kiểm_tra không quá 15 ngày làm_việc kể từ ngày thông_báo . Ngay sau khi kết_thúc kiểm_tra , Cơ_quan kiểm_tra thông_báo kết_quả kiểm_tra cho cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng biết và có các biện_pháp khắc_phục các hạng_mục chưa đạt yêu_cầu ( nếu có ) ; d ) Giấy chứng_nhận cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô ( Mẫu_số 15 Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này ) được cấp trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày có kết_quả thẩm_định hồ_sơ và kiểm_tra thực_tế đạt yêu_cầu . Trường_hợp từ_chối cấp Giấy chứng_nhận , Cơ_quan kiểm_tra trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; đ ) Cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng ô_tô nhận Giấy chứng_nhận trực_tiếp tại Cơ_quan kiểm_tra hoặc qua hệ_thống bưu_chính ( nếu có yêu_cầu ) hoặc theo hình_thức phù_hợp khác ; e ) Trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày đánh_giá lần đầu , nếu cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng không khắc_phục các hạng_mục chưa đạt yêu_cầu thì kết_quả đánh_giá và hồ_sơ đăng_ký của cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng sẽ bị hủy và Cơ_quan kiểm_tra thông_báo bằng văn_bản tới cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng . Nếu cơ_sở bảo_hành , bảo_dưỡng có nhu_cầu tiếp_tục được chứng_nhận sẽ phải thực_hiện lại trình_tự , thủ_tục theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này .
0
Xây_dựng tiêu_chí , công_nhận tổ_chức , cá_nhân thuộc mạng_lưới tư_vấn viên hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Ưu_đãi về học nghề và giải_quyết việc_làm 1 . Vận_động_viên đội_tuyển thể_thao quốc_gia , đội_tuyển thể_thao ngành , tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khi thôi làm vận_động_viên nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề theo quy_định tại Nghị_định số 61 / 2015 / NĐ - CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính_phủ quy_định về chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm và Quỹ quốc_gia về việc_làm . 2 . Vận_động_viên đạt huy_chương tại Olympic_Games , ASIAD , SEA_Games được ưu_tiên : a ) Xét tuyển đặc_cách vào làm_việc tại các cơ_sở thể_thao công_lập phù_hợp với vị_trí việc_làm cần tuyển_dụng ; b ) Được cộng điểm ưu_tiên trong tuyển_dụng lao_động tại các cơ_sở thể_thao khi có đủ trình_độ , năng_lực chuyên_môn phù_hợp với yêu_cầu của vị_trí tuyển_dụng ; c ) Trong thời_gian tập_sự được hưởng 100 % mức lương và phụ_cấp của chức_danh nghề_nghiệp tương_ứng với vị_trí việc_làm .
0
Chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 46 . Giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng 1 . Thẩm_quyền chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng : a ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân các sự_cố trên địa_bàn ; b ) Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố đối_với công_trình phục_vụ quốc_phòng , an_ninh ; c ) Bộ quản_lý xây_dựng công_trình chuyên_ngành chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng trong trường_hợp được Thủ_tướng Chính_phủ giao . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này thành_lập Tổ điều_tra sự_cố để giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Tổ điều_tra sự_cố bao_gồm đại_diện các đơn_vị của cơ_quan chủ_trì giải_quyết sự_cố , các cơ_quan có liên_quan và các chuyên_gia về những chuyên_ngành kỹ_thuật liên_quan đến sự_cố . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan chủ_trì tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố chỉ_định tổ_chức kiểm_định thực_hiện giám_định chất_lượng công_trình phục_vụ đánh_giá nguyên_nhân_sự_cố và đưa ra giải_pháp khắc_phục . 3 . Nội_dung thực_hiện giám_định nguyên_nhân_sự_cố : a ) Thu_thập hồ_sơ , tài_liệu , số_liệu kỹ_thuật có liên_quan và thực_hiện các công_việc chuyên_môn để xác_định nguyên_nhân_sự_cố ; b ) Đánh_giá mức_độ an_toàn của công_trình sau sự_cố ; c ) Phân_định trách_nhiệm của các tổ_chức và cá_nhân có liên_quan ; d ) Lập hồ_sơ giám_định nguyên_nhân_sự_cố , bao_gồm : Báo_cáo giám_định nguyên_nhân_sự_cố và các tài_liệu liên_quan trong quá_trình thực_hiện giám_định nguyên_nhân_sự_cố . 4 . Chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng : a ) Trường_hợp sự_cố_công_trình xây_dựng xảy ra trong quá_trình thi_công xây_dựng công_trình , chủ đầu_tư có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng . Sau khi có kết_quả giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng và phân_định trách_nhiệm thì tổ_chức , cá_nhân gây ra sự_cố_công_trình xây_dựng phải có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Trường_hợp sự_cố_công_trình xảy ra do nguyên_nhân bất_khả_kháng thì trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng xây_dựng có liên_quan ; b ) Trường_hợp sự_cố_công_trình xây_dựng xảy ra trong quá_trình khai_thác , sử_dụng công_trình , chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng . Sau khi có kết_quả giám_định nguyên_nhân_sự_cố_công_trình xây_dựng và phân_định trách_nhiệm thì tổ_chức , cá_nhân gây ra sự_cố_công_trình xây_dựng phải có trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố . Trường_hợp sự_cố_công_trình xảy ra do nguyên_nhân bất_khả_kháng thì trách_nhiệm chi_trả chi_phí tổ_chức giám_định nguyên_nhân_sự_cố do chủ sở_hữu hoặc người quản_lý , sử_dụng công_trình chi_trả .
1
Người chấp_hành xong hình_phạt tù tham_gia đào_tạo nghề có được miễn học_phí không ?
Điều 7 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn Chủ_trì , phối_hợp với các Bộ , ngành liên_quan rà_soát , hệ_thống_hóa các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hiện_hành về quản_lý bảo_vệ rừng , xây_dựng , trình Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành , sửa_đổi , bổ_sung hoặc ban_hành theo thẩm_quyền và hướng_dẫn tổ_chức thực_hiện các cơ_chế , chính_sách và giải_pháp quản_lý bảo_vệ rừng theo quy_định tại Quyết_định này . Theo_dõi và tổng_hợp kết_quả_thực_hiện các cơ_chế , chính_sách và giải_pháp quản_lý bảo_vệ rừng theo quy_định tại Quyết_định này báo_cáo Chính_phủ . 2 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường Phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn trong công_tác quản_lý đất lâm_nghiệp , xác_định ổn_định quy_hoạch đất lâm_nghiệp trên bản_đồ và ngoài thực_địa theo Nghị_quyết của Quốc_hội ; chỉ_đạo thực_hiện công_tác giao đất , cho thuê đất lâm_nghiệp gắn với giao rừng , cho thuê rừng ; hoàn_thiện hồ_sơ đối_với các diện_tích đất đã giao , cho thuê và tiến_hành cấp giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất lâm_nghiệp . 3 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư và Bộ Tài_chính Phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn xây_dựng các cơ_chế , chính_sách ; đảm_bảo cân_đối kế_hoạch ngân_sách cho quản_lý bảo_vệ rừng theo quy_định tại Quyết_định này . 4 . Bộ Nội_vụ Phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn xây_dựng các cơ_chế , chính_sách ; phân_bổ biên_chế kiểm_lâm và lực_lượng bảo_vệ rừng chuyên_trách trong các khu rừng phòng_hộ , đặc_dụng theo quy_định tại Quyết_định này . 5 . Bộ Quốc_phòng Phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn hướng_dẫn , chỉ_đạo lực_lượng dân_quân tự_vệ và lực_lượng kiểm_lâm tham_gia_công_tác bảo_vệ rừng ở cơ_sở ; chỉ_đạo , điều_hành các lực_lượng quốc_phòng phối_hợp có hiệu_quả trong công_tác bảo_vệ rừng . 6 . Bộ Công_an Phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn hướng_dẫn , chỉ_đạo lực_lượng dân_phòng , công_an xã và lực_lượng kiểm_lâm tham_gia_công_tác bảo_vệ rừng ở cơ_sở ; chỉ_đạo , điều_hành lực_lượng công_an phối_hợp có hiệu_quả trong công_tác bảo_vệ rừng . 7 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh Xây_dựng kế_hoạch và tổ_chức thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý bảo_vệ rừng tại địa_phương ; tham_gia , đề_xuất với các Bộ , ngành ở Trung_ương xây_dựng , điều_chỉnh , bổ_sung các cơ_chế chính_sách cho phù_hợp với điều_kiện thực_tế ở cơ_sở để thực_hiện có hiệu_quả Quyết_định này .
0
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng sản_xuất có diện_tích từ 15.000 m2 đến dưới 20.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp , Sở Tư_pháp trong việc phối_hợp về giám_định tư_pháp phục_vụ giải_quyết vụ án , vụ_việc về tham_nhũng , kinh_tế 1 . Khi được cơ_quan tiến_hành tố_tụng đề_nghị và trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , Bộ Tư_pháp , Sở Tư_pháp có trách_nhiệm thông_tin , đôn_đốc các cơ_quan quản_lý lĩnh_vực giám_định tư_pháp giải_quyết khó_khăn , vướng_mắc về giám_định tư_pháp hoặc báo_cáo , kiến_nghị với Thủ_tướng Chính_phủ , Chính_phủ hoặc Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và cơ_quan có thẩm_quyền khác chỉ_đạo giải_quyết khó_khăn , vướng_mắc đó . 2 . Trên_cơ_sở thông_tin , số_liệu thống_kê về giám_định tư_pháp do cơ_quan tiến_hành tố_tụng cung_cấp theo quy_định tại Điều 9 của Thông_tư liên_tịch này , Bộ Tư_pháp , Sở Tư_pháp có trách_nhiệm đôn_đốc các bộ , cơ_quan ngang bộ hoặc sở , ban , ngành quản_lý lĩnh_vực giám_định thực_hiện các giải_pháp củng_cố , tăng_cường số_lượng , chất_lượng tổ_chức , cá_nhân thực_hiện việc giám_định để đáp_ứng kịp_thời , có chất_lượng yêu_cầu giải_quyết các vụ án , vụ_việc về tham_nhũng , kinh_tế . 3 . Bộ Tư_pháp , Sở Tư_pháp có trách_nhiệm phối_hợp với các cấp , các ngành hữu_quan tập_hợp , lập , công_bố danh_sách giám_định viên tư_pháp , tổ_chức giám_định tư_pháp công_lập , tổ_chức giám_định tư_pháp ngoài công_lập , người giám_định tư_pháp theo vụ_việc và tổ_chức giám_định tư_pháp theo vụ_việc ; các lĩnh_vực giám_định của từng tổ_chức , cá_nhân và đăng_tải công_khai các thông_tin này trên Trang thông_tin điện_tử của cơ_quan mình . Trường_hợp có sự thay_đổi , bổ_sung tổ_chức , cá_nhân giám_định thì phải kịp_thời đăng_tải trên Trang thông_tin điện_tử của cơ_quan mình .
0
Đánh_dấu ngư_cụ khai_thác thủy_sản tại ngư_trường được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng và điều_kiện được hỗ_trợ Hộ gia_đình được hỗ_trợ theo quy_định tại Quyết_định này phải có đủ các điều_kiện sau : 1 . Là hộ gia_đình có người có công với cách_mạng đã được cơ_quan có thẩm_quyền công_nhận , bao_gồm : a ) Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 ; b ) Người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; c ) Thân_nhân liệt_sỹ ; d ) Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ; đ ) Anh_hùng Lực_lượng vũ_trang nhân_dân ; e ) Anh_hùng Lao_động trong thời_kỳ kháng_chiến ; g ) Thương_binh , người hưởng chính_sách như thương_binh ; h ) Bệnh_binh ; i ) Người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc_hóa học ; k ) Người hoạt_động cách_mạng , hoạt_động kháng_chiến bị địch bắt tù , đày ; l ) Người hoạt_động kháng_chiến giải_phóng dân_tộc , bảo_vệ Tổ_quốc và làm nghĩa_vụ quốc_tế ; m ) Người có công giúp_đỡ cách_mạng . 2 . Hộ đang ở nhà tạm hoặc nhà ở bị hư_hỏng nặng ( kể_cả các hộ đã được hỗ_trợ theo các chính_sách khác trước đây ) với mức_độ như sau : a ) Phải phá dỡ để xây mới nhà ở ; b ) Phải sửa_chữa khung , tường và thay mới mái nhà ở .
0
Mức xử_phạt đối_với hành_vi kiểm_định kỹ_thuật an_toàn lao_động khi không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động kiểm_định được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Giải_thể Tòa chuyên_trách 1 . Các Tòa chuyên_trách không đáp_ứng đủ điều_kiện quy_định tại Điều 2 Thông_tư này thì Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao xem_xét , quyết_định giải_thể . 2 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm báo_cáo và đề_nghị Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao xem_xét giải_thể các Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , các Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương thuộc phạm_vi thẩm_quyền theo lãnh_thổ . 3 . Vụ Tổ_chức - Cán_bộ Tòa_án nhân_dân tối_cao có trách_nhiệm kiểm_tra , báo_cáo với Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao xem_xét việc giải_thể Tòa chuyên_trách thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này . 4 . Chánh_tòa , Phó_Chánh_tòa tại Tòa chuyên_trách bị giải_thể bị miễn_nhiệm chức_vụ Chánh_tòa , Phó_Chánh_tòa nhưng có_thể được bổ_nhiệm giữ chức_vụ khác tương_đương hoặc được bảo_lưu các chế_độ theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt khi đỗ xe ô_tô trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Quyết_định bảo_lưu bản_án , quyết_định của Tòa_án nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam Trường_hợp_đồng_ý chuyển_giao người đang chấp_hành án phạt tù cho nước_ngoài , Tòa_án nhân_dân cấp sơ_thẩm , phúc_thẩm ra quyết_định bảo_lưu bản_án , quyết_định mà Tòa_án Việt_Nam đã tuyên đối_với người phạm_tội .
0
Được rút ngắn thời_gian thử_thách bao_nhiêu ngày đối_với người được hưởng án_treo ?
Điều 8 . Tổ_chức Kiểm_lâm trung_ương Kiểm_lâm trung_ương là tổ_chức hành_chính thuộc cơ_quan tham_mưu , giúp Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quản_lý nhà_nước về lâm_nghiệp .
0
Phương_thức thanh_toán lãi , gốc trái_phiếu Chính_phủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 23 . Điều_Khoản chuyển_tiếp 1 . Đối_với những lễ_hội đã được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì không phải thực_hiện trình_tự đăng_ký lại . 2 . Đối_với các lễ_hội không phải xin phép trước khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì phải thực_hiện thủ_tục thông_báo theo quy_định tại Nghị_định này .
0
Mức chi_phí hỗ_trợ chi_phí tư_vấn pháp_luật đối_với các DN nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Xây_dựng , quản_lý , duy_trì , cập_nhật dữ_liệu về văn_bản tư_vấn pháp_luật của mạng_lưới tư_vấn viên pháp_luật và thủ_tục hỗ_trợ chi_phí tư_vấn pháp_luật 1 . Doanh_nghiệp nhỏ và vừa tiếp_cận mạng_lưới tư_vấn viên pháp_luật theo lĩnh_vực quản_lý của bộ , cơ_quan ngang bộ thông_qua danh_sách tư_vấn viên pháp_luật được đăng_tải trên cổng thông_tin của bộ , cơ_quan ngang bộ đó . 2 . Sau khi thỏa_thuận dịch_vụ tư_vấn pháp_luật với tư_vấn viên pháp_luật phù_hợp thuộc mạng_lưới tư_vấn viên pháp_luật theo quy_định tại khoản 1 Điều này , doanh_nghiệp nhỏ và vừa gửi hồ_sơ trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính hoặc bằng phương_thức điện_tử đến bộ , cơ_quan ngang bộ đề_nghị hỗ_trợ chi_phí tư_vấn pháp_luật về vụ_việc , vướng_mắc . Hồ_sơ đề_nghị bao_gồm : a ) Tờ khai xác_định doanh_nghiệp siêu nhỏ , doanh_nghiệp nhỏ , doanh_nghiệp vừa theo mẫu được quy_định tại Nghị_định số 39 / 2018 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa hoặc văn_bản quy_phạm_pháp_luật sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế Nghị_định này ; b ) Bản chụp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp ; c ) Hợp_đồng dịch_vụ tư_vấn pháp_luật giữa tư_vấn viên pháp_luật và doanh_nghiệp nhỏ và vừa , trong đó nêu rõ nội_dung tư_vấn , phí dịch_vụ tư_vấn . Bộ , cơ_quan ngang bộ phải công_khai địa_chỉ đơn_vị đầu_mối , phương_thức điện_tử tiếp_nhận hồ_sơ đề_nghị trên cổng thông_tin điện_tử của mình . 3 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ đề_nghị theo quy_định tại khoản 2 Điều này , bộ , cơ_quan ngang bộ xem_xét thông_báo bằng văn_bản về việc đồng_ý hoặc không đồng_ý hỗ_trợ chi_phí tư_vấn pháp_luật cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa theo nguyên_tắc quy_định tại Điều 4 và các quy_định tại Nghị_định này . Trường_hợp không đồng_ý hỗ_trợ chi_phí thì phải nêu rõ lý_do . Trường_hợp_đồng_ý hỗ_trợ chi_phí thì mức chi_phí hỗ_trợ cụ_thể như sau : a ) Doanh_nghiệp siêu nhỏ được hỗ_trợ 100 % chi_phí tư_vấn pháp_luật theo văn_bản thỏa_thuận cung_cấp dịch_vụ tư_vấn pháp_luật giữa tư_vấn viên pháp_luật và doanh_nghiệp , nhưng không quá 03 triệu đồng một năm ; b ) Doanh_nghiệp nhỏ được hỗ_trợ tối_đa 30 % chi_phí tư_vấn pháp_luật theo văn_bản thỏa_thuận cung_cấp dịch_vụ tư_vấn pháp_luật giữa tư_vấn viên pháp_luật và doanh_nghiệp , nhưng không quá 05 triệu đồng một năm ; c ) Doanh_nghiệp vừa được hỗ_trợ tối_đa 10 % chi_phí tư_vấn pháp_luật theo văn_bản thỏa_thuận cung_cấp dịch_vụ tư_vấn pháp_luật giữa tư_vấn viên pháp_luật và doanh_nghiệp , nhưng không quá 10 triệu đồng một năm ; d ) Hộ kinh_doanh chuyển_đổi sang doanh_nghiệp nhỏ và vừa , doanh_nghiệp nhỏ và vừa khởi_nghiệp sáng_tạo , doanh_nghiệp nhỏ và vừa tham_gia cụm liên_kết ngành , chuỗi giá_trị được hỗ_trợ chi_phí tư_vấn pháp_luật theo quy_định tại Chương IV của Nghị_định số 39 / 2018 / NĐ - CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa hoặc văn_bản quy_phạm_pháp_luật sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế Nghị_định này . 4 . Trường_hợp được bộ , cơ_quan ngang bộ đồng_ý hỗ_trợ chi_phí tư_vấn pháp_luật và sau khi có văn_bản tư_vấn pháp_luật của tư_vấn viên pháp_luật thì doanh_nghiệp nhỏ và vừa gửi hồ_sơ đề_nghị thanh_toán chi_phí tư_vấn pháp_luật vụ_việc , vướng_mắc được hỗ_trợ . Hồ_sơ thanh_toán bao_gồm : a ) Văn_bản tư_vấn pháp_luật , bao_gồm 01 bản đầy_đủ và 01 bản đã loại_bỏ các thông_tin về bí_mật kinh_doanh của doanh_nghiệp ; b ) Văn_bản đề_nghị thanh_toán chi_phí tư_vấn pháp_luật có xác_nhận của tư_vấn viên pháp_luật và doanh_nghiệp nhỏ và vừa được tư_vấn , trong đó có viện_dẫn số và ngày của văn_bản đồng_ý theo quy_định tại khoản 3 Điều này , tên người thụ_hưởng và số tài_khoản , ngân_hàng của người thụ_hưởng ; c ) Hóa_đơn tài_chính theo quy_định của pháp_luật . 5 . Trong vòng 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đủ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 4 Điều này , bộ , cơ_quan ngang bộ thanh_toán chi_phí hỗ_trợ tư_vấn vụ_việc , vướng_mắc cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa theo đề_nghị thanh_toán ; trường_hợp nội_dung văn_bản tư_vấn pháp_luật không thuộc phạm_vi tư_vấn theo văn_bản thỏa_thuận cung_cấp dịch_vụ tư_vấn pháp_luật giữa tư_vấn viên pháp_luật và doanh_nghiệp quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này thì bộ , cơ_quan ngang bộ từ_chối thanh_toán chi_phí và có văn_bản thông_báo với doanh_nghiệp và tư_vấn viên pháp_luật . Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày thanh_toán chi_phí hỗ_trợ tư_vấn vụ_việc , bộ , cơ_quan ngang bộ gửi văn_bản tư_vấn pháp_luật đã loại_bỏ các thông_tin về bí_mật kinh_doanh của doanh_nghiệp theo quy_định tại điểm a khoản 4 Điều này cho Bộ Tư_pháp và Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư để đăng_tải lên Trang thông_tin điện_tử hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp và cổng thông_tin quốc_gia hỗ_trợ doanh_nghiệp nhỏ và vừa .
1
Thẩm_quyền phê_duyệt dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích được quy_định như thế_nào ?
Điều 49 . Xử_lý_tài_sản và vốn của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã khi giải_thể 1 . Trình_tự xử_lý vốn , tài_sản của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã : a ) Thu_hồi các tài_sản của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã ; b ) Thanh_lý_tài_sản , trừ phần tài_sản không chia ; c ) Thanh_toán các khoản nợ phải trả và thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã . 2 . Xử_lý_tài_sản còn lại , trừ tài_sản không chia được thực_hiện theo thứ tự ưu_tiên sau đây : a ) Thanh_toán chi_phí giải_thể , bao_gồm cả khoản chi cho việc thu_hồi và thanh_lý_tài_sản ; b ) Thanh_toán nợ lương , trợ_cấp và bảo_hiểm xã_hội của người lao_động ; c ) Thanh_toán các khoản nợ có bảo_đảm theo quy_định của pháp_luật ; d ) Thanh_toán các khoản nợ không bảo_đảm ; đ ) Giá_trị tài_sản còn lại được hoàn_trả cho thành_viên , hợp_tác_xã thành_viên theo tỷ_lệ vốn góp trên tổng_số vốn điều_lệ . 3 . Việc xử_lý_tài_sản thực_hiện theo thứ tự ưu_tiên được quy_định tại khoản 2 Điều này . Trường_hợp giá_trị tài_sản còn lại không đủ để thanh_toán các khoản nợ thuộc cùng một hàng ưu_tiên thanh_toán thì thực_hiện thanh_toán một phần theo tỷ_lệ tương_ứng với các khoản nợ phải chi_trả trong hàng ưu_tiên đó . 4 . Chính_phủ quy_định việc xử_lý_tài_sản không chia của hợp_tác_xã , liên_hiệp hợp_tác_xã khi giải_thể , phá_sản .
0
Xe ô_tô 5 chỗ có phải kẻ số biển số xe ở 2 bên thành xe không ?
Điều 8 . Đầu_tư xây_dựng hạ_tầng kỹ_thuật bảo_vệ môi_trường khu công_nghiệp 1 . Hạ_tầng kỹ_thuật bảo_vệ môi_trường khu công_nghiệp bao_gồm : hệ_thống thoát nước mưa , hệ_thống xử_lý nước_thải tập_trung ( gồm hệ_thống thu_gom nước_thải , nhà_máy xử_lý nước_thải tập_trung , hệ_thống thoát nước_thải ) , khu_vực lưu_giữ chất_thải rắn ( nếu có ) , hệ_thống quan_trắc nước_thải tự_động và các công_trình hạ_tầng kỹ_thuật bảo_vệ môi_trường khác . Hạ_tầng kỹ_thuật bảo_vệ môi_trường khu công_nghiệp phải được thiết_kế đồng_bộ và tuân theo quy_định , quy_chuẩn kỹ_thuật xây_dựng và quy_định , quy_chuẩn kỹ_thuật môi_trường có liên_quan . 2 . Hệ_thống thoát nước trong khu công_nghiệp phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Tách riêng hệ_thống thu_gom , thoát nước_thải với hệ_thống thoát nước mưa ; b ) Hệ_thống thu_gom , thoát nước_thải phải có vị_trí , cốt hố_ga phù_hợp để đấu nối với điểm xả nước_thải của các cơ_sở và bảo_đảm khả_năng thoát nước_thải của khu công_nghiệp ; vị_trí đấu nối nước_thải nằm trên tuyến thu_gom của hệ_thống thoát nước khu công_nghiệp và đặt bên ngoài phần đất của các cơ_sở ; c ) Điểm xả thải của hệ_thống xử_lý nước_thải tập_trung_khu công_nghiệp tại nguồn tiếp_nhận phải bố_trí bên ngoài hàng_rào khu công_nghiệp , có biển_báo , có sàn công_tác diện_tích tối_thiểu là một ( 01 ) m2 và có lối đi để thuận_lợi cho việc kiểm_tra , kiểm_soát nguồn thải . 3 . Nhà_máy xử_lý nước_thải tập_trung_khu công_nghiệp phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Có_thể chia thành nhiều đơn_nguyên ( mô - đun ) phù_hợp với tiến_độ lấp đầy và hoạt_động của khu công_nghiệp nhưng phải bảo_đảm xử_lý toàn_bộ lượng nước_thải phát_sinh đạt quy_chuẩn kỹ_thuật môi_trường ; có đồng_hồ đo lưu_lượng nước_thải đầu_vào ; có công_tơ điện độc_lập ; khuyến_khích việc áp_dụng công_nghệ thân_thiện với môi_trường , tiết_kiệm năng_lượng ; b ) Có hệ_thống quan_trắc tự_động , liên_tục đối_với các thông_số : lưu_lượng nước_thải đầu_ra , pH , nhiệt_độ , COD , TSS và một_số thông_số đặc_trưng khác trong nước_thải của khu công_nghiệp trước khi thải ra nguồn tiếp_nhận theo yêu_cầu của quyết_định phê_duyệt báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường . Hệ_thống quan_trắc tự_động phải bảo_đảm yêu_cầu kỹ_thuật kết_nối để truyền dữ_liệu tự_động , liên_tục về Sở Tài_nguyên và Môi_trường địa_phương . 4 . Việc xây_dựng hệ_thống thoát nước , xử_lý nước_thải tập_trung , hệ_thống thoát nước mưa của khu công_nghiệp phải hoàn_thành trước khi khu công_nghiệp đi vào hoạt_động .
0
Nghĩa_vụ của đại_lý chào mua cổ_phiếu công_khai được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Phân nhóm sự_cố an_toàn thông_tin mạng Sự_cố an_toàn thông_tin mạng nghiêm_trọng là sự_cố đáp_ứng đồng_thời các tiêu_chí sau : 1 . Hệ_thống thông_tin bị sự_cố là hệ_thống thông_tin cấp_độ 4 , cấp_độ 5 hoặc thuộc Danh_mục hệ_thống thông_tin quan_trọng quốc_gia và bị một trong số các sự_cố sau : a ) Hệ_thống bị gián_đoạn dịch_vụ ; b ) Dữ_liệu tuyệt_mật hoặc bí_mật nhà_nước có khả_năng bị tiết_lộ ; c ) Dữ_liệu quan_trọng của hệ_thống không bảo_đảm tính toàn_vẹn và không có khả_năng khôi_phục được ; d ) Hệ_thống bị mất quyền điều_khiển ; đ ) Sự_cố có khả_năng xảy ra trên diện rộng hoặc gây ra các ảnh_hưởng dây_chuyền , làm tổn_hại cho các hệ_thống thông_tin cấp_độ 4 hoặc cấp_độ 5 khác . 2 . Chủ_quản hệ_thống thông_tin không đủ khả_năng tự kiểm_soát , xử_lý được sự_cố .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định
Điều 16 . Bảo_đảm hoạt_động của Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng 1 . Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng được trang_bị công_cụ hỗ_trợ , phương_tiện , thiết_bị chuyên_dụng , bảo_hộ lao_động và các loại thiết_bị nghiệp_vụ cần_thiết khác để bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng ; được trang_bị đồng_phục theo quy_định tại Phụ_lục II kèm theo Nghị_định này . 2 . Chế_độ , chính_sách đối_với Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng : a ) Viên_chức thuộc Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng của chủ rừng được hưởng chế_độ lương và các chế_độ khác theo quy_định của pháp_luật ; b ) Người lao_động hợp_đồng được chủ rừng bảo_đảm chế_độ lương và các chế_độ khác theo hợp_đồng lao_động và theo quy_định của pháp_luật . 3 . Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng được tập_huấn chuyên_môn , nghiệp_vụ về quản_lý bảo_vệ rừng , phát_triển rừng ; ưu_tiên về nghiệp_vụ tuần_tra , kiểm_tra , bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng , phòng_trừ sinh_vật hại rừng , phòng_ngừa , ngăn_chặn hành_vi vi_phạm_pháp_luật về quản_lý bảo_vệ rừng ; quản_lý , sử_dụng công_cụ hỗ_trợ theo quy_định của pháp_luật . 4 . Kinh_phí bảo_đảm cho các hoạt_động của Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng của chủ rừng : a ) Đối_với chủ rừng là đơn_vị sự_nghiệp công_lập , kinh_phí hoạt_động thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; b ) Đối_với chủ rừng khác tự bảo_đảm kinh_phí hoạt_động của Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng theo quy_định của pháp_luật .
0
Người có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ có_thể có người giám_hộ không ?
Điều 48 . Người giám_hộ 1 . Cá_nhân , pháp_nhân có đủ điều_kiện quy_định tại Bộ_luật này được làm người giám_hộ . 2 . Trường_hợp người có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ lựa_chọn người giám_hộ cho mình thì khi họ ở tình_trạng cần được giám_hộ , cá_nhân , pháp_nhân được lựa_chọn là người giám_hộ nếu người này đồng_ý . Việc lựa_chọn người giám_hộ phải được lập thành_văn_bản có công_chứng hoặc chứng_thực . 3 . Một cá_nhân , pháp_nhân có_thể giám_hộ cho nhiều người .
1
Mức thu lệ_phí công_bố hợp chuẩn , hợp quy năm 2019 được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Trình_tự , thủ_tục kiểm_tra 1 . Công_bố nội_dung , chương_trình kiểm_tra khi bắt_đầu tiến_hành kiểm_tra về tổ_chức và hoạt_động Thừa_phát lại . 2 . Đối_chiếu , kiểm_tra , đánh_giá nội_dung báo_cáo và các sổ_sách , giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu được xuất_trình theo quy_định của pháp_luật . 3 . Lập biên_bản kiểm_tra về tổ_chức và hoạt_động Thừa_phát lại sau khi kết_thúc kiểm_tra . 4 . Xử_lý theo thẩm_quyền hoặc đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý hành_vi vi_phạm_pháp_luật trong tổ_chức và hoạt_động Thừa_phát lại ( nếu có ) .
0
Phạt tiền đối_với hành_vi bán thuốc_lá cho người 18 tuổi được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Bằng_khen của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao 1 . Bằng_khen của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao để tặng cho cá_nhân gương_mẫu chấp_hành tốt chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước , đạt một trong các tiêu_chuẩn sau : a ) Có thành_tích xuất_sắc được bình_xét trong các phong_trào thi_đua do ngành Kiểm_sát_nhân_dân , do các tổ_chức đoàn_thể phát_động hằng năm ; b ) Lập được nhiều thành_tích hoặc thành_tích xuất_sắc đột_xuất có phạm_vi ảnh_hưởng đến một hoặc nhiều lĩnh_vực của Ngành ; c ) Hai năm trở lên liên_tục hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ , trong thời_gian đó có 02 sáng_kiến được công_nhận và áp_dụng hiệu_quả trong phạm_vi cấp cơ_sở ; d ) Hai năm trở lên liên_tục được tặng danh_hiệu “ Chiến_sỹ thi_đua cơ_sở ” ; đ ) Đã được tặng danh_hiệu “ Chiến_sỹ thi_đua cơ_sở ” , năm tiếp_theo trở lên hoàn_thành xuất_sắc nhiệm_vụ và trong năm đó có 01 sáng_kiến được công_nhận và áp_dụng hiệu_quả trong phạm_vi cấp cơ_sở , hoặc ngược_lại ; e ) Đạt danh_hiệu “ Kiểm_sát_viên giỏi ” , “ Điều_tra_viên giỏi ” , “ Kiểm_sát_viên tiêu_biểu ” , “ Điều_tra_viên tiêu_biểu ” qua các cuộc thi do ngành Kiểm_sát_nhân_dân tổ_chức . 2 . Bằng_khen của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao để tặng cho tập_thể gương_mẫu chấp_hành tốt chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước , nội_bộ đoàn_kết , các tổ_chức đoàn_thể trong_sạch vững_mạnh , đạt một trong các tiêu_chuẩn sau : a ) Có thành_tích xuất_sắc được bình_xét trong các phong_trào thi_đua do ngành Kiểm_sát_nhân_dân , do các tổ_chức đoàn_thể phát_động hằng năm ; b ) Lập được thành_tích xuất_sắc đột_xuất có phạm_vi ảnh_hưởng đến một hoặc nhiều lĩnh_vực của Ngành ; c ) Hai năm trở lên liên_tục đạt danh_hiệu “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” ; d ) Hai năm trở lên liên_tục được tặng Cờ thi_đua ; đ ) Đã được tặng Cờ thi_đua , năm tiếp_theo trở lên được công_nhận danh_hiệu “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” hoặc ngược_lại . 3 . Bằng_khen của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao để tặng cho tập_thể , cá_nhân ngoài ngành Kiểm_sát_nhân_dân có đóng_góp vào quá_trình phát_triển của ngành Kiểm_sát_nhân_dân .
0
Phương_tiện phục_vụ hoạt_động vui_chơi giải_trí dưới nước được đặt tên như thế_nào ?
Điều 17 . Thay_đổi người quản_lý , giám_đốc chi_nhánh của doanh_nghiệp và mức vốn điều_lệ Khi thay_đổi người quản_lý , giám_đốc chi_nhánh của doanh_nghiệp , mức vốn điều_lệ , doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ đòi nợ phải thực_hiện theo đúng quy_định của pháp_luật hiện_hành về đăng_ký kinh_doanh và phải đáp_ứng đủ các điều_kiện về vốn , về người quản_lý và giám_đốc chi_nhánh của doanh_nghiệp được quy_định tại Điều 13 và Điều 14 Nghị_định này .
0
Người nước_ngoài được sở_hữu nhà tại Việt_Nam trong bao_lâu ?
Điều 16 . Điều_kiện về địa_bàn công_tác Địa_bàn công_tác trong trường_hợp đặc_biệt bổ_nhiệm Đại_sứ đặc_mệnh toàn_quyền bao_gồm một trong các địa_bàn sau đây : 1 . Quốc_gia láng_giềng hoặc thuộc khu_vực Đông_Nam_Á . 2 . Quốc_gia có quan_hệ đối_tác_chiến_lược , đối_tác toàn_diện , Liên_hợp quốc hoặc địa_bàn có tầm quan_trọng trong quan_hệ với Việt_Nam , phù_hợp với yêu_cầu đối_ngoại trong từng thời_kỳ .
0
Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng Ngân_hàng phát_triển Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Đào_tạo cử_tuyển 1 . Đào_tạo dự_bị đại_học , cao_đẳng đối_với người học cử_tuyển a ) Đối_tượng phải qua đào_tạo dự_bị Người được cử_tuyển để đào_tạo trình_độ đại_học , cao_đẳng là học_sinh phổ_thông phải học một năm dự_bị tại trường dự_bị đại_học hoặc tại khoa dự_bị đại_học của các trường được phép đào_tạo dự_bị đại_học ; b ) Đối_tượng không qua đào_tạo dự_bị Người trúng_tuyển vào đại_học , cao_đẳng tại năm xét đi học cử_tuyển không phải học dự_bị mà được chuyển ngay vào đào_tạo đại_học , cao_đẳng ; c ) Tổ_chức đào_tạo dự_bị Việc tổ_chức đào_tạo dự_bị và xét tuyển vào học tại các cơ_sở giáo_dục đại_học , cao_đẳng được thực_hiện theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . Sau khi kết_thúc một năm_học dự_bị , nếu người học không đủ điều_kiện vào học tại các cơ_sở giáo_dục đại_học , cao_đẳng thì được học lưu_ban không quá một năm ; trong năm_học lưu_ban , người học được hưởng các quyền_lợi và thực_hiện nghĩa_vụ như năm_học thứ nhất . Trường_hợp sau một năm_học lưu_ban người học vẫn không đạt đủ điều_kiện vào học tại các cơ_sở giáo_dục đại_học , cao_đẳng thì cơ_sở đào_tạo dự_bị bàn_giao lại hồ_sơ về cơ_quan cử người đi học ; cơ_quan cử người đi học xem_xét chuyển các trường_hợp này xuống đào_tạo cử_tuyển trình_độ trung_cấp hoặc bàn_giao hồ_sơ về địa_phương và gửi thông_báo về gia_đình của người học . 2 . Đào_tạo đại_học , cao_đẳng , trung_cấp đối_với người học cử_tuyển a ) Người học theo chế_độ cử_tuyển được đào_tạo trong hệ_thống giáo_dục chính_quy và bố_trí học chung với sinh_viên của cơ_sở giáo_dục theo ngành đào_tạo ; b ) Thời_gian hoàn_thành chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học được thực_hiện theo quy_chế đào_tạo hiện_hành của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo , thời_gian tối_đa hoàn_thành được cộng thêm 02 năm_học ( 04 học_kỳ ) số với thời_gian thiết_kế cho chương_trình ; c ) Thời_gian hoàn_thành chương_trình đào_tạo trình_độ cao_đẳng được thực_hiện theo quy_chế đào_tạo hiện_hành của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , thời_gian tối_đa hoàn_thành được cộng thêm 01 năm_học ( 02 học_kỳ ) số với thời_gian thiết_kế cho chương_trình ; d ) Thời_gian hoàn_thành chương_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp được thực_hiện theo quy_định thực_hiện chương_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , thời_gian tối_đa hoàn_thành được cộng thêm 1 / 2 năm_học ( 01 học_kỳ ) số với thời_gian thiết_kế cho chương_trình ; đ ) Người học hoàn_thành chương_trình đào_tạo trong thời_gian tối_đa quy_định tại các điểm b , c và d khoản này được hưởng các quyền_lợi và thực_hiện nghĩa_vụ theo chế_độ cử_tuyển ; ngoài thời_gian tối_đa quy_định , người học cử_tuyển phải tự_túc học_tập , không được xét tuyển và bố_trí việc_làm sau khi tốt_nghiệp ; e ) Việc tổ_chức đào_tạo , xét công_nhận tốt_nghiệp và cấp văn_bằng được thực_hiện theo trình_độ đào_tạo tương_ứng theo quy_định hiện_hành của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội .
0
Mức phạt nếu thông_báo không đúng về bưu_chính khi có thay_đổi liên_quan đến văn_bản xác_nhận thông_báo hoạt_động được quy_định như thế_nào ?
Điều 25 . Định_dạng số đối_với xuất_bản_phẩm điện_tử quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 19 Nghị_định số 195 / 2013 / NĐ - CP 1 . Định_dạng số của xuất_bản_phẩm điện_tử phải đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Phù_hợp với phương_tiện điện_tử phổ_biến và tuân_thủ_tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật hiện_hành ; b ) Định_dạng cho phép thiết_lập khả_năng chống can_thiệp , thay_đổi và sao_chép trái_phép một phần hoặc toàn_bộ nội_dung xuất_bản_phẩm điện_tử . 2 . Nhà xuất_bản , tổ_chức , cá_nhân phát_hành xuất_bản_phẩm điện_tử có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin chi_tiết và cấu_trúc định_dạng số cho cơ_quan quản_lý nhà_nước về hoạt_động xuất_bản khi có yêu_cầu .
0
Thực_hiện dân_chủ trong cơ_sở giáo_dục công_lập thì nhà_trường có những trách_nhiệm nào ?
Điều 14 . Điều_kiện để chấp_thuận cho phép tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài , cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài 1 . Điều_kiện để được tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài : a ) Để được tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài , tổ_chức tự doanh phải được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài ( không áp_dụng đối_với Tổng_công_ty đầu_tư và kinh_doanh vốn nhà_nước , quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán ) ; b ) Để được tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài , tổ_chức tự doanh là quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán phải được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận cho phép đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài . 2 . Để được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , doanh_nghiệp kinh_doanh bảo_hiểm phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Có lãi trong 05 năm liên_tục liền trước năm nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài được thể_hiện trên báo_cáo tài_chính đã được kiểm_toán và không có ý_kiến ngoại_trừ trọng_yếu theo quy_định của Bộ Tài_chính . Báo_cáo tài_chính phải được kiểm_toán bởi các tổ_chức kiểm_toán độc_lập được Bộ Tài_chính chấp_thuận và công_bố theo quy_định về kiểm_toán độc_lập đối_với đơn_vị có lợi_ích công_chúng ; b ) Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước , không có nợ thuế đối_với ngân_sách nhà_nước ; c ) Có quy_trình nội_bộ , cơ_chế kiểm_soát , kiểm_toán nội_bộ , nhận_dạng và quản_trị rủi_ro liên_quan đến hoạt_động tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài ; d ) Tuân_thủ quy_định hiện_hành của pháp_luật chuyên_ngành về vốn , các chỉ_tiêu an_toàn tài_chính , giới_hạn đầu_tư của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ , doanh_nghiệp kinh_doanh bảo_hiểm ; đ ) Có cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và nhân_sự để đảm_bảo thực_hiện tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng vốn nhà_nước ( đối_với tổ_chức kinh_tế có sở_hữu vốn nhà_nước ) . 3 . Để được chấp_thuận cho phép đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài , quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Điều_lệ của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán có quy_định cho phép đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài ; b ) Công_ty quản_lý quỹ thực_hiện việc quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài có quy_trình nội_bộ , cơ_chế kiểm_soát , kiểm_toán nội_bộ , nhận_dạng và quản_trị rủi_ro liên_quan đến hoạt_động đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài ; đáp_ứng các chỉ_tiêu an_toàn tài_chính theo quy_định của Bộ Tài_chính ; có cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật , nhân_sự đảm_bảo thực_hiện đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp công_ty đầu_tư chứng_khoán tự_quản_lý vốn thực_hiện đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài , thì phải đáp_ứng quy_định tại Điểm c , Điểm đ Khoản 2 Điều này . c ) Tài_sản đầu_tư ở nước_ngoài của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán phải được lưu ký tại một tổ_chức được cấp phép hoạt_động lưu ký theo quy_định pháp_luật nước_ngoài và đã ký hợp_đồng lưu ký với ngân_hàng lưu ký , ngân_hàng giám_sát tại Việt_Nam của quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán . 4 . Để được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài , tổ_chức tự doanh là ngân_hàng thương_mại , công_ty tài_chính tổng_hợp phải đáp_ứng các điều_kiện sau : a ) Được phép hoạt_động ngoại_hối trên thị_trường quốc_tế ; b ) Có lãi trong 05 năm liên_tục liền trước năm nộp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài được thể_hiện trên báo_cáo tài_chính đã được kiểm_toán và không có ý_kiến ngoại_trừ trọng_yếu theo quy_định của Bộ Tài_chính . Báo_cáo tài_chính phải được kiểm_toán bởi các tổ_chức kiểm_toán độc_lập không nằm trong danh_sách các tổ_chức kiểm_toán không được kiểm_toán đối_với tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam công_bố ; c ) Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước , không có nợ thuế với ngân_sách nhà_nước ; d ) Có quy_trình nội_bộ , cơ_chế kiểm_soát , kiểm_toán nội_bộ , nhận_dạng và quản_trị rủi_ro liên_quan đến hoạt_động tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài ; đ ) Có cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật và nhân_sự để đảm_bảo thực_hiện tự doanh đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tuân_thủ quy_định hiện_hành của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam về các giới_hạn , tỷ_lệ bảo_đảm an_toàn trong hoạt_động ngân_hàng ; g ) Tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng vốn nhà_nước ( đối_với ngân_hàng thương_mại , công_ty tài_chính tổng_hợp có sở_hữu vốn nhà_nước ) . 5 . Tổng_công_ty đầu_tư và kinh_doanh vốn nhà_nước thực_hiện đầu_tư gián_tiếp ra nước_ngoài theo quy_định của Chính_phủ .
0
Công_ty cổ_phần thay_đổi cổ_đông sáng_lập có phải thông_báo với Sở Kế_hoạch đầu_tư hay không ?
Điều 10 . Sửa_đổi , bổ_sung quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học 1 . Quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học được xem_xét sửa_đổi , bổ_sung trong các trường_hợp sau đây : a ) Thay_đổi nội_dung hoạt_động nghiên_cứu khoa_học ; b ) Thay_đổi một trong các nội_dung về vị_trí , tọa_độ , phương_pháp , phương_tiện , thiết_bị , lịch_trình thực_hiện hoạt_động nghiên_cứu khoa_học . 2 . Việc sửa_đổi , bổ_sung quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học chỉ được xem_xét khi đáp_ứng các yêu_cầu sau đây : a ) Tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học nộp đủ hồ_sơ theo quy_định tại khoản 2 Điều 8 Nghị_định này cho cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ ; b ) Đến thời_điểm đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài thực_hiện đúng nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ , e và điểm g khoản 2 Điều 20 Luật tài_nguyên , môi_trường biển và hải_đảo ; c ) Quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học còn hiệu_lực . 3 . Việc sửa_đổi , bổ_sung quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học được thể_hiện bằng quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học mới . Thời_hạn tối_đa của quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học mới bằng thời_hạn còn lại của quyết_định cấp phép nghiên_cứu khoa_học đã được cấp trước đó .
0
Không treo biển thông_báo không bán thuốc_lá cho người dưới 18 tuổi phạt 1 triệu được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . “ Tiền_mặt ” là các loại tiền_giấy , tiền kim_loại do Ngân_hàng Nhà_nước phát_hành . 2 . “ Tiền_giấy ” bao_gồm tiền cotton và tiền polymer do Ngân_hàng Nhà_nước phát_hành . 3 . “ Tài_sản quý ” bao_gồm vàng , kim_khí quý , đá_quý , ngoại_tệ tiền_mặt và các loại tài_sản quý khác . 4 . “ Giấy_tờ có_giá ” bao_gồm trái_phiếu , tín_phiếu và các loại giấy_tờ có_giá khác theo quy_định của pháp_luật . 5 . “ Tờ ” là đơn_vị về số_lượng của tiền_giấy , ngoại_tệ tiền_mặt , giấy_tờ có_giá . 6 . “ Miếng ” là đơn_vị về số_lượng của tiền kim_loại . 7 . “ Niêm_phong ” là việc sử_dụng giấy niêm_phong và / hoặc kẹp chì để ghi dấu_hiệu trên bó , túi , hộp , bao , thùng tiền đã được đóng_gói theo quy_định , đảm_bảo bó , túi , hộp , bao , thùng tiền được giữ nguyên , đầy_đủ . 8 . “ Kẹp chì ” là một phương_pháp niêm_phong sử_dụng kìm chuyên_dùng kẹp hai đầu dây đã buộc miệng túi , bao , thùng tiền qua viên chì . Sau khi kẹp , dấu_hiệu tên , ký_hiệu riêng của đơn_vị có tiền phải nổi rõ , đầy_đủ trên bề_mặt viên chì . 9 . “ Khách_hàng ” là cá_nhân , tổ_chức , doanh_nghiệp ngoài ngành Ngân_hàng có giao_dịch tiền_mặt , tài_sản quý , giấy_tờ có_giá với Ngân_hàng Nhà_nước , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài .
0
Nhân_viên tạp_vụ trong bệnh_viện có được hưởng phụ_cấp độc_hại không ?
Điều 37 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2014 . 2 . Nghị_định này thay_thế Nghị_định số 105 / 2009 / NĐ - CP ngày 11 tháng 11 năm 2009 của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực đất_đai và thay_thế quy_định về xử_phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm đất quốc_phòng quy_định tại Điều 29 của Nghị_định số 120 / 2013 / NĐ - CP ngày 09 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quốc_phòng , cơ_yếu .
0
Lễ_phục của sĩ_quan Công_an nhân_dân được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Cách_chức 1 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với cán_bộ có một trong các hành_vi vi_phạm trong thi_hành pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính sau đây : a ) Giữ lại vụ vi_phạm có dấu_hiệu tội_phạm để xử_lý vi_phạm hành_chính ; b ) Sử_dụng tiền thu được từ tiền nộp phạt vi_phạm hành_chính , tiền nộp do chậm thi_hành_quyết_định xử_phạt tiền , tiền bán , thanh_lý tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính bị tịch_thu và các khoản tiền khác thu được từ xử_phạt vi_phạm hành_chính trái quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước ; c ) Giả_mạo , làm sai_lệch hồ_sơ xử_phạt vi_phạm hành_chính , hồ_sơ áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính ; d ) Chống_đối , cản_trở người_làm nhiệm_vụ kiểm_tra , đe_dọa , trù_dập người cung_cấp thông_tin , tài_liệu cho cơ_quan kiểm_tra , đoàn kiểm_tra , gây khó_khăn cho hoạt_động kiểm_tra ; đ ) Ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính ; về thẩm_quyền , thủ_tục , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính ; e ) Không thực_hiện kết_luận kiểm_tra ; g ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn để sách_nhiễu , đòi , nhận tiền , tài_sản của người vi_phạm ; dung_túng , bao_che , hạn_chế quyền của người vi_phạm hành_chính khi xử_lý vi_phạm hành_chính . 2 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với công_chức giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý có hành_vi ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , thẩm_quyền , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính . 3 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với viên_chức quản_lý có một trong các hành_vi vi_phạm trong thi_hành pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính sau đây : a ) Ban_hành trái thẩm_quyền văn_bản quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính ; về thẩm_quyền , thủ_tục , hình_thức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với từng hành_vi vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý nhà_nước và biện_pháp xử_lý hành_chính ; b ) Không thực_hiện kết_luận kiểm_tra .
0
Không thực_hiện việc ký hợp_đồng đào_tạo với người học lái_xe có bị phạt không ?
Điều 43 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” 1 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” được lập thành 01 bộ gồm : a ) Tờ_trình của cấp trình ( kèm theo danh_sách tập_thể , cá_nhân được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua ) ; b ) Biên_bản họp và kết_quả bỏ_phiếu của Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của cấp đề_nghị khen_thưởng hoặc biên_bản họp Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân ; c ) Báo_cáo thành_tích của tập_thể , cá_nhân được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua có xác_nhận của cấp trình khen_thưởng . 2 . Đơn_vị cơ_sở , đơn_vị trực_thuộc cơ_sở lập hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua trình cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp để xem_xét , quyết_định hoặc trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định .
0
Trách_nhiệm của Cục Công_nghệ thông_tin trong việc thực_hiện quy_định về chế_độ báo_cáo định_kỳ của NHNN được quy_định ra sao trong văn_bản mới nhất do Ngân_hàng nhà_nước vừa ban_hành ?
Điều 54 . Chế_độ ưu_đãi trong giáo_dục 1 . Hỗ_trợ học_phí và trợ_cấp mỗi năm_học một lần đối_với người có công với cách_mạng và con của họ theo quy_định của Pháp_lệnh khi học tại các cơ_sở giáo_dục mầm_non , cơ_sở giáo_dục phổ_thông ; cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp có khóa học từ một năm trở lên hoặc cơ_sở giáo_dục đại_học . 2 . Trợ_cấp hàng tháng đối_với người có công với cách_mạng và con của họ theo quy_định của Pháp_lệnh khi học tại các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp có khóa học từ một năm trở lên hoặc cơ_sở giáo_dục đại_học . Không áp_dụng chế_độ này đối_với trường_hợp đang hưởng lương hoặc sinh_hoạt_phí khi đi học . 3 . Người có công với cách_mạng và con của họ đang theo học tại các cơ_sở_thuộc hệ_thống giáo_dục quốc dân thì hưởng ưu_đãi theo quy_định của Pháp_lệnh ưu_đãi người có công . 4 . Người có công với cách_mạng và con của họ nếu đồng_thời học ở nhiều cơ_sở giáo_dục hoặc nhiều khoa , nhiều ngành trong cùng một trường thì được hưởng một chế_độ ưu_đãi . 5 . Không áp_dụng chế_độ ưu_đãi giáo_dục đối_với người có công với cách_mạng và con của họ trong trường_hợp đã hưởng chế_độ ưu_đãi tại một cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp hoặc cơ_sở giáo_dục đại_học .
0
Theo quy_định pháp_luật , cơ_sở bảo_quản thuốc , nguyên_liệu làm thuốc gồm những cơ_sở nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định chi_tiết về đối_tượng đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế theo quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 30 Luật Quản_lý thuế ; cấu_trúc mã_số thuế ; hồ_sơ , thủ_tục , mẫu biểu đăng_ký thuế ( bao_gồm đăng_ký thuế lần đầu ; cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuế , Thông_báo mã_số thuế ; thông_báo thay_đổi thông_tin đăng_ký thuế ; thông_báo tạm ngừng hoạt_động , kinh_doanh ; chấm_dứt hiệu_lực mã_số thuế ; khôi_phục mã_số thuế ; đăng_ký thuế đối_với trường_hợp tổ_chức lại doanh_nghiệp , tổ_chức ) theo quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 30 , Điều 31 , 34 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 Luật Quản_lý thuế .
0
Hoạt_động đặc_thù của hợp_tác_xã nông_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Nội_dung giám_sát 1 . Tình_hình quản_lý và sử_dụng vốn doanh_nghiệp đầu_tư ra nước_ngoài : a ) Tiến_độ triển_khai dự_án so với kế_hoạch ; b ) Hoạt_động đầu_tư vốn ra nước_ngoài của doanh_nghiệp : Hình_thức đầu_tư , cơ_cấu vốn đầu_tư cho dự_án , biến_động của tổng mức đầu_tư dự_án ( nếu có ) ; c ) Tình_hình huy_động vốn , quản_lý_tài_sản và quản_lý nợ của dự_án tại nước_ngoài , bao_gồm các khoản do doanh_nghiệp trong mô_hình công_ty_mẹ - công_ty_con bảo_lãnh vay hoặc tài_trợ_vốn dưới hình_thức khác . 2 . Kết_quả hoạt_động_sản_xuất kinh_doanh của dự_án : Doanh_thu , lợi_nhuận , tỷ_suất lợi_nhuận trên vốn chủ sở_hữu ( ROE ) , tỷ_suất lợi_nhuận trên tổng_tài_sản ( ROA ) . 3 . Tình_hình thu_hồi vốn ( bao_gồm vốn chủ sở_hữu và vốn tài_trợ dưới hình_thức khác ) và thực_hiện nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước : Lợi_nhuận được chia của nhà đầu_tư Việt_Nam ; lợi_nhuận để tái_đầu_tư ; lợi_nhuận chuyển về nước và lợi_nhuận được sử_dụng cho yêu_cầu khác . 4 . Các rủi_ro tại địa_bàn đầu_tư . 5 . Việc ban_hành và thực_hiện Quy_chế hoạt_động và quản_lý , sử_dụng vốn , tài_sản của doanh_nghiệp tại nước_ngoài . 6 . Bộ Tài_chính quy_định các biểu_mẫu để thực_hiện nội_dung giám_sát quy_định tại Điều này .
0
Lớp 11 hạnh_kiểm khá có đủ điều_kiện thi trường công_an không ?
Điều 10 . Trách_nhiệm của các cơ_quan 1 . Ủy_ban nhân_dân cấp xã a ) Chỉ_đạo người làm công_tác dân_số , lao_động , xã_hội trong việc lập danh_sách đối_tượng hỗ_trợ chính_sách , báo_cáo nhu_cầu kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ , kiểm_tra hồ_sơ , hướng_dẫn đối_tượng hưởng chính_sách hỗ_trợ hoặc thân_nhân đối_tượng hưởng chính_sách hỗ_trợ lập , bổ_sung hồ_sơ , xác_nhận đối_tượng được hưởng chính_sách hỗ_trợ ; b ) Tổ_chức cấp_phát kinh_phí cho đối_tượng hỗ_trợ , thu_hồi kinh_phí đối_với đối_tượng đã nhận kinh_phí hỗ_trợ nhưng vi_phạm cam_kết theo quy_định ; c ) Thực_hiện công_khai đối_tượng được hỗ_trợ trước và sau khi có quyết_định hỗ_trợ theo quy_định hiện_hành ; d ) Kiểm_tra , giám_sát thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; đ ) Quản_lý , theo_dõi đối_tượng nhận hỗ_trợ trong việc thực_hiện cam_kết không sinh thêm con trái chính_sách dân_số hoặc vi_phạm chính_sách hỗ_trợ một lần . e ) Báo_cáo thực_hiện chính_sách hỗ_trợ . 2 . Trung_tâm Dân_số - Kế_hoạch_hóa gia_đình , cơ_quan được giao thực_hiện công_tác dân_số cấp huyện a ) Hướng_dẫn người làm công_tác dân_số cấp xã xác_nhận đối_tượng hưởng hỗ_trợ sinh con đúng chính_sách dân_số ; b ) Lập dự_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; c ) Cấp_phát kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ cho cấp xã ; d ) Kiểm_tra , giám_sát thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; đ ) Báo_cáo thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; e ) Quản_lý , theo_dõi đối_tượng nhận hỗ_trợ trong việc thực_hiện cam_kết không sinh thêm con trái chính_sách dân_số hoặc vi_phạm chính_sách hỗ_trợ một lần . 3 . Phòng Tài_chính a ) Tổng_hợp dự_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ do Trung_tâm Dân_số - Kế_hoạch_hóa gia_đình hoặc cơ_quan được giao thực_hiện công_tác dân_số cấp huyện gửi ; b ) Hướng_dẫn Ủy_ban nhân_dân cấp xã cấp , thu_hồi kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; c ) Kiểm_tra , giám_sát thực_hiện chính_sách hỗ_trợ . 4 . Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội a ) Hướng_dẫn người làm công_tác lao_động , xã_hội cấp xã trong việc xác_nhận các tiêu_chí của đối_tượng hưởng chính_sách hỗ_trợ ; b ) Kiểm_tra , giám_sát thực_hiện chính_sách hỗ_trợ . 5 . Chi_cục Dân_số - Kế_hoạch_hóa gia_đình a ) Tổng_hợp dự_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ do Trung_tâm Dân_số - Kế_hoạch_hóa gia_đình hoặc cơ_quan được giao thực_hiện công_tác dân_số cấp huyện gửi ; b ) Hướng_dẫn Trung_tâm Dân_số - Kế_hoạch_hóa gia_đình hoặc cơ_quan được giao thực_hiện công_tác dân_số cấp huyện xác_nhận đối_tượng sinh con đúng chính_sách dân_số , việc triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ trên địa_bàn ; c ) Thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; d ) Báo_cáo thực_hiện chính_sách hỗ_trợ . 6 . Sở Y_tế a ) Chỉ_đạo , hướng_dẫn Chi_cục Dân_số - Kế_hoạch_hóa gia_đình , Trung_tâm Dân_số - Kế_hoạch_hóa gia_đình hoặc cơ_quan được giao thực_hiện công_tác dân_số cấp huyện , người làm công_tác dân_số cấp xã tuyên_truyền , phổ_biến và thực_hiện chính_sách hỗ_trợ một lần cho phụ_nữ thuộc hộ nghèo là người dân_tộc_thiểu_số khi sinh con đúng chính_sách dân_số theo Nghị_định số 39 / 2015 / NĐ - CP ; b ) Thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; c ) Báo_cáo thực_hiện chính_sách hỗ_trợ . 7 . Sở Tài_chính a ) Tổng_hợp dự_toán kinh_phí thực_hiện chính_sách hỗ_trợ trên địa_bàn tỉnh , thành_phố vào dự_toán ngân_sách địa_phương , trình cấp có thẩm_quyền quyết_định theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và các văn_bản hướng_dẫn thực_hiện ; b ) Tham_mưu cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hướng_dẫn lập , sử_dụng , thanh quyết_toán kinh_phí trong quá_trình thực_hiện chính_sách hỗ_trợ trên địa_bàn và thu_hồi kinh_phí đối_với đối_tượng đã nhận hỗ_trợ nhưng vi_phạm cam_kết theo quy_định ; c ) Thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ . 8 . Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội a ) Hướng_dẫn Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , người làm công_tác lao_động - thương_binh và xã_hội cấp xã thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; b ) Thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát việc triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ . 9 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và Ủy_ban nhân_dân cấp huyện Chỉ_đạo cơ_quan chuyên_môn : Lập , tổng_hợp dự_toán thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; hướng_dẫn sử_dụng , cấp_phát , thanh_toán , quyết_toán , thu_hồi kinh_phí khi đối_tượng hưởng chính_sách hỗ_trợ vi_phạm cam_kết ; xác_minh các tiêu_chí để hưởng chính_sách hỗ_trợ ; tổ_chức cấp_phát chính_sách hỗ_trợ ; báo_cáo kết_quả_thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; kiểm_tra , giám_sát thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; tuyên_truyền , phổ_biến chính_sách hỗ_trợ ; quản_lý , theo_dõi đối_tượng nhận hỗ_trợ trong việc thực_hiện cam_kết không sinh thêm con trái chính_sách dân_số hoặc vi_phạm chính_sách hỗ_trợ một lần . 10 . Tổng_cục Dân_số - Kế_hoạch_hóa Gia_đình a ) Hướng_dẫn , tổ_chức thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; b ) Thanh_tra , kiểm_tra , giám_sát việc triển_khai thực_hiện chính_sách hỗ_trợ ; c ) Giúp Bộ_trưởng Bộ Y_tế báo_cáo hằng năm với Chính_phủ việc thực_hiện chính_sách hỗ_trợ trong phạm_vi cả nước . d ) Tổng_hợp , báo_cáo Bộ_trưởng Bộ Y_tế , những khó_khăn , vướng_mắc trong quá_trình thực_hiện để đề_xuất sửa_đổi , bổ_sung Thông_tư này .
0
Chấp_hành , sử_dụng và quyết_toán kinh_phí công_tác cải_chính hành_chính nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định về hành_vi vi_phạm hành_chính , hình_thức xử_phạt , mức xử_phạt , biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính và thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường thủy_nội_địa tại Việt_Nam . Các hành_vi vi_phạm_quy_định về phương_tiện thủy_nội_địa ; thuyền_viên , người lái phương_tiện ; quy_tắc giao_thông và tín_hiệu của phương_tiện ; vận_tải đường thủy_nội_địa ; tai_nạn giao_thông đường thủy_nội_địa và tìm_kiếm , cứu nạn giao_thông đường thủy_nội_địa ở ngoài phạm_vi luồng và vùng nước chưa được tổ_chức quản_lý , khai_thác giao_thông vận_tải cũng được áp_dụng các quy_định xử_phạt tại Nghị_định này . 2 . Các hành_vi vi_phạm hành_chính khác liên_quan đến giao_thông đường thủy_nội_địa không được quy_định tại Nghị_định này thì áp_dụng các quy_định tại các Nghị_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong các lĩnh_vực khác có liên_quan .
0
Khiếu_nại bằng cách gửi email có được không ?
Điều 15 . Thu_thập , cập_nhật văn_bản , tài_liệu vào hồ_sơ 1 . Mỗi cá_nhân có trách_nhiệm thu_thập , cập_nhật tất_cả văn_bản , tài_liệu hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc vào hồ_sơ tương_ứng đã mở , kể_cả tài_liệu phim , ảnh , ghi_âm . 2 . Cần thu_thập kịp_thời những văn_bản , tài_liệu như bài phát_biểu của lãnh_đạo , tham_luận của các đại_biểu tại hội_nghị , hội_thảo … bảo_đảm sự toàn_vẹn , đầy_đủ của hồ_sơ , tránh bị thất_lạc .
0
Ứng_xử của cha_mẹ người học được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2017 . 2 . Mã_số chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên dự_bị đại_học quy_định tại Điều 1 Thông_tư này là căn_cứ để Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo quy_định tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp giáo_viên dự_bị đại_học .
0
Tổ_chức thẩm_định kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu mua thuốc được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Thu_hồi 1 . Việc thu_hồi nhà , đất được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp không sử_dụng liên_tục quá 12 tháng ; b ) Sử_dụng nhà , đất không đúng quy_định thuộc trường_hợp thu_hồi theo quy_định tại khoản 2 Điều 15 Nghị_định này ; c ) Nhà , đất là trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp cũ của các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị sau khi đã được Nhà_nước giao trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp khác hoặc được đầu_tư xây_dựng trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp tại địa_điểm mới mà không được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt theo một trong các hình_thức quy_định tại các khoản 1 , 3 , 4 , 6 , 7 , 8 và 9 Điều 7 Nghị_định này . Việc thu_hồi được thực_hiện sau khi trụ_sở làm_việc , cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp mới được bàn_giao , đưa vào sử_dụng ; d ) Chuyển_nhượng , bán , tặng cho , góp vốn , sử_dụng nhà , đất để bảo_đảm thực_hiện nghĩa_vụ dân_sự không đúng quy_định ; đ ) Nhà , đất đã được giao , được đầu_tư xây_dựng , mua_sắm nhưng không còn nhu_cầu sử_dụng hoặc việc sử_dụng , khai_thác không hiệu_quả hoặc giảm nhu_cầu sử_dụng do thay_đổi tổ_chức bộ_máy , thay_đổi chức_năng , nhiệm_vụ ; e ) Cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp được giao quản_lý , sử_dụng tự_nguyện trả lại nhà , đất cho Nhà_nước ; g ) Các trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày phương_án sắp_xếp lại , xử_lý nhà , đất được cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 6 Nghị_định này phê_duyệt : a ) Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định thu_hồi đối_với nhà , đất do cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc trung_ương quản_lý ; b ) Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quyết_định thu_hồi đối_với nhà , đất của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , doanh_nghiệp thuộc địa_phương quản_lý . 3 . Nội_dung Quyết_định thu_hồi , trình_tự , thủ_tục bàn_giao , tiếp_nhận và xử_lý nhà , đất sau khi có quyết_định thu_hồi của cơ_quan , người có thẩm_quyền tại khoản 2 Điều này thực_hiện theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công ( sau đây gọi là Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP ) . 4 . Thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục thu_hồi đối_với nhà , đất là tài_sản đặc_biệt , tài_sản chuyên_dùng tại đơn_vị lực_lượng vũ_trang nhân_dân thực_hiện theo quy_định tại Điều 58 Nghị_định số 151 / 2017 / NĐ - CP.
0
Việc bàn_giao khi kế_toán dự_án nghỉ như thế_nào ?
Điều 218 . Những thay_đổi phải được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận Quỹ đầu_tư chứng_khoán phải được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận trước khi thực_hiện các thay_đổi sau : 1 . Tăng , giảm vốn điều_lệ quỹ thành_viên ; tăng vốn điều_lệ quỹ đóng , quỹ đầu_tư bất_động_sản . 2 . Thay_đổi thời_hạn hoạt_động của quỹ . 3 . Thay_đổi ngân_hàng lưu ký , ngân_hàng giám_sát của quỹ . 4 . Thay_đổi tên quỹ , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường
Điều 12 . Phân_loại đơn Việc phân_loại đơn thực_hiện theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư số 07 / 2014 / TT - TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Thanh_tra Chính_phủ về quy_định quy_trình xử_lý đơn khiếu_nại , đơn tố_cáo , đơn kiến_nghị , phản_ánh .
0
Đại_diện UBND cấp xã tham_gia thi_hành án tử_hình bằng hình_thức tiêm thuốc_độc được hỗ_trợ bao_nhiêu ?
Điều 5 . Chiến_lược quốc_gia phòng_thủ dân_sự 1 . Chiến_lược quốc_gia phòng_thủ dân_sự được xây_dựng theo chu_kỳ 10 năm , tầm nhìn 20 năm và được cập_nhật , điều_chỉnh định_kỳ 05 năm hoặc khi có thảm_họa , chiến_tranh . 2 . Cơ_sở xây_dựng chiến_lược quốc_gia phòng_thủ dân_sự : a ) Chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về phòng_thủ dân_sự , phòng_thủ đất_nước và phát_triển kinh_tế - xã_hội gắn với bảo_đảm quốc_phòng an_ninh trong khu_vực phòng_thủ các cấp ; b ) Thực_tiễn hoạt_động phòng_thủ dân_sự của quốc_gia ; c ) Kết_quả xác_định , đánh_giá , phân_vùng có nguy_cơ thảm_họa ; d ) Nguồn_lực cho hoạt_động phòng_thủ dân_sự . 3 . Nội_dung chiến_lược quốc_gia phòng_thủ dân_sự , gồm : Quan_điểm , mục_tiêu , định_hướng , nhiệm_vụ , giải_pháp , biện_pháp chương_trình , đề_án , dự_án trọng_điểm và việc tổ_chức thực_hiện phòng_thủ dân_sự trên phạm_vi cả nước .
0
Cơ_chế ngắt mạch thị_trường trong giao_dịch cổ_phiếu niêm_yết do cơ_quan nào quyết_định ?
Điều 32 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 12 tháng 3 năm 2019 . 2 . Bãi_bỏ điểm a khoản 1 Điều 47 Quy_chế làm_việc của Chính_phủ ban_hành kèm theo Nghị_định số 138 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 10 năm 2016 của Chính_phủ . 3 . Các chế_độ báo_cáo do Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành trước khi Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục có hiệu_lực thi_hành cho đến khi được sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế hoặc bị bãi_bỏ . Trước ngày 01 tháng 6 năm 2019 , bộ , cơ_quan , địa_phương ban_hành_văn_bản để sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế hoặc bãi_bỏ các chế_độ báo_cáo do cơ_quan mình ban_hành nhằm đáp_ứng các quy_định tại Nghị_định này .
0
Làm hỏng biển_báo “ vùng cấm ” bị xử_phạt thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh 1 . Thông_tư này quy_định công_tác thi_đua , khen_thưởng của Tòa_án nhân_dân , bao_gồm : đối_tượng , nguyên_tắc thi_đua , khen_thưởng ; Cụm thi_đua ; tổ_chức thi_đua , danh_hiệu và tiêu_chuẩn danh_hiệu thi_đua ; loại_hình , hình_thức , tiêu_chuẩn khen_thưởng ; thẩm_quyền , thủ_tục , hồ_sơ xét tặng danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng ; Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng , Hội_đồng Khoa_học - Sáng_kiến , Quỹ thi_đua , khen_thưởng . 2 . Đối_với Tòa_án quân_sự các cấp , Thông_tư này chỉ quy_định việc xét tặng các danh_hiệu thi_đua , hình_thức khen_thưởng : “ Cờ thi_đua Tòa_án nhân_dân ” , Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tòa_án ” , “ Bằng_khen của Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao ” , danh_hiệu vinh_dự Tòa_án nhân_dân cho tập_thể , cá_nhân .
0
Trường phổ_thông có nhiều cấp học áp_dụng định mức số_lượng người làm_việc như thế_nào ?
Điều 38 . Đối_soát , hoàn_thiện dữ_liệu thống_kê , kiểm_kê đất_đai Đối_soát và hoàn_thiện chất_lượng dữ_liệu thống_kê , kiểm_kê đất_đai của 100 % khoanh đất , các báo_cáo , bảng_biểu số_liệu với tài_liệu thống_kê , kiểm_kê đất_đai đã sử_dụng để xây_dựng cơ_sở dữ_liệu thống_kê , kiểm_kê đất_đai .
0
Chức_trách kiểm_soát viên ngân_hàng nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Kiểm_soát viên ngân_hàng 1 . Chức_trách Là công_chức chuyên_môn nghiệp_vụ của Ngân_hàng Nhà_nước , trực_tiếp thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_soát , kiểm_toán các mặt hoạt_động tại các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước . 2 . Nhiệm_vụ a ) Xây_dựng hoặc tham_gia xây_dựng các cơ_chế , quy_chế , kế_hoạch về kiểm_soát , kiểm_toán của Ngân_hàng Nhà_nước theo quy_định của pháp_luật ; b ) Trực_tiếp thực_hiện nghiệp_vụ kiểm_soát , kiểm_toán trong phạm_vi được phân_công ; kiến_nghị , đề_xuất các biện_pháp khắc_phục , xử_lý những thiếu_sót , vi_phạm tại các đơn_vị được kiểm_soát , kiểm_toán và chịu trách_nhiệm trước Thủ_trưởng đơn_vị và pháp_luật về các kiến_nghị , đề_xuất của mình ; c ) Tổng_kết , đánh_giá đúc_rút kinh_nghiệm kiểm_soát , kiểm_toán các mặt hoạt_động của Ngân_hàng Nhà_nước trong phạm_vi nhiệm_vụ được giao để đảm_bảo tổ_chức thực_hiện kiểm_soát , kiểm_toán hoạt_động của Ngân_hàng Nhà_nước chặt_chẽ và có hiệu_quả ; trên cơ_sở đó đề_xuất , kiến_nghị bổ_sung , sửa_đổi chế_độ , quy_trình nghiệp_vụ kiểm_soát , kiểm_toán Ngân_hàng Nhà_nước ; d ) Theo_dõi , tổng_hợp , báo_cáo kết_quả kiểm_soát , kiểm_toán , đồng_thời đề_xuất các biện_pháp nhằm tăng_cường hiệu_lực , hiệu_quả công_tác kiểm_soát , kiểm_toán . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ a ) Nắm được cơ_bản pháp_luật của Nhà_nước về chế_độ chính_sách của Ngân_hàng Nhà_nước , các hoạt_động của ngân_hàng ; b ) Có kiến_thức cơ_bản về chức_năng , nhiệm_vụ của Ngân_hàng Nhà_nước , các nghiệp_vụ của Ngân_hàng Nhà_nước ; c ) Hiểu rõ được các nội_dung , quy_trình về nghiệp_vụ kiểm_soát , kiểm_toán Ngân_hàng Nhà_nước ; phân_tích tổng_hợp đánh_giá được các mặt hoạt_động nghiệp_vụ ở một đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước ; d ) Thực_hiện các nguyên_tắc , thủ_tục cơ_bản về quản_lý hành_chính Nhà_nước ; đ ) Có khả_năng độc_lập tổ_chức công_việc hoặc phối_hợp với các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan để thực_hiện nhiệm_vụ được giao ; e ) Có kinh_nghiệm công_tác trong ngành Ngân_hàng từ đủ 02 năm trở lên , trong đó có tối_thiểu 01 năm ( đủ 12 tháng ) công_tác về kiểm_soát , kiểm_toán tại Ngân_hàng Nhà_nước . 4 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên thuộc một trong các chuyên_ngành : kinh_tế , tài_chính , ngân_hàng , kiểm_toán , kế_toán , kỹ_sư tin_học , kỹ_sư xây_dựng ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ quản_lý nhà_nước ngạch Chuyên_viên hoặc bằng tốt_nghiệp đại_học ngành hành_chính học , thạc sỹ quản_lý hành_chính công , tiến_sỹ quản_lý hành_chính công ; c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ ngạch kiểm_soát viên ngân_hàng ; d ) Có chứng_chỉ ngoại_ngữ với trình_độ tương_đương bậc 2 khung năng_lực ngoại_ngữ Việt_Nam theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam hoặc có chứng_chỉ đào_tạo tiếng dân_tộc_thiểu_số do cơ_sở đào_tạo có thẩm_quyền cấp đối_với công_chức đang làm_việc ở vùng dân_tộc_thiểu_số ; đ ) Có chứng_chỉ tin_học với trình_độ đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin hoặc chứng_chỉ tin_học ứng_dụng tương_đương .
1
Cơ_sở của việc đàm_phán , hoàn_thiện hợp_đồng đối_với dự_án PPP được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2021 . 2 . Nghị_định số 74 / 2016 / NĐ - CPngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ về quản_lý và sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước bảo_đảm cho công_tác điều_ước quốc_tế và công_tác thỏa_thuận quốc_tế hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực .
0
Mức phạt đối_với hành_vi tự_ý thay_đổi giá mua_bán hàng dự_trữ quốc_gia để trục_lợi được quy_định như thế_nào ?
Điều 40 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không thông_báo hoặc niêm_yết công_khai về đối_tượng tham_gia mua , bán ; phương_thức mua , bán ; giá mua , bán ; thời_hạn mua , bán ; số_lượng , chủng_loại , quy_cách , tiêu_chuẩn , chất_lượng hàng dự_trữ quốc_gia theo quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi : Thực_hiện không đúng các quy_định do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành về phương_thức mua , bán đối_với từng loại hàng dự_trữ quốc_gia . 3 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện việc mua hàng dự_trữ quốc_gia khi đã có đủ các điều_kiện theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia khi không có sự đồng_ý bằng văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia khi thời_hạn về mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia đã hết hiệu_lực ; d ) Mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia không đúng về số_lượng , chủng_loại , quy_cách , tiêu_chuẩn , chất_lượng đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; đ ) Không thực_hiện các quy_định do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành về phương_thức mua , bán đối_với từng loại hàng dự_trữ quốc_gia . 4 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý thay_đổi giá mua , bán hàng dự_trữ quốc_gia để trục_lợi . 5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 Điều này .
1
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng đặc_dụng có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 7.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ 1 . Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ được cấp lại trong các trường_hợp sau : a ) Hết thời_hạn sử_dụng Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ; b ) Bổ_sung nội_dung hành_nghề ; c ) Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ bị hỏng hoặc bị mất . 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ : a ) Đơn đề_nghị cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ nộp tại nơi đã cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cũ ; b ) Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cũ ( trừ trường_hợp Chứng_chỉ bị mất ) ; c ) Bản_sao chứng_thực văn_bằng , chứng_chỉ và Giấy xác_nhận thời_gian làm_việc trong lĩnh_vực liên_quan đến nội_dung xin bổ_sung hành_nghề ( đối_với trường_hợp xin bổ_sung nội_dung hành_nghề ) . 3 . Thời_hạn xét cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ như đối_với trường_hợp xin cấp mới . Sở Nội_vụ có trách_nhiệm xem_xét để cấp lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cho các đối_tượng có đủ điều_kiện theo quy_định và thu lại Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cũ ( trừ trường_hợp Chứng_chỉ bị mất ) . 4 . Nội_dung , thời_hạn của Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cấp lại , bổ_sung được ghi như sau : a ) Ghi theo đúng nội_dung , thời_hạn của Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ cũ đối_với trường_hợp bị hỏng hoặc bị mất ; b ) Ghi bổ_sung nội_dung hành_nghề đối_với trường_hợp xin bổ_sung nội_dung hành_nghề ; c ) Ghi như trường_hợp cấp mới Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ đối_với trường_hợp hết hạn Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
0
Kiểm_tra , thi , xét công_nhận tốt_nghiệp đối_với đào_tạo từ xa trình_độ sơ_cấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Lựa_chọn quỹ đầu_tư khởi_nghiệp sáng_tạo cùng đầu_tư 1 . Tổ_chức tài_chính nhà_nước của địa_phương lựa_chọn quỹ đầu_tư khởi_nghiệp sáng_tạo cùng đầu_tư đảm_bảo tối_thiểu các Điều_kiện sau : a ) Có cam_kết cùng với tổ_chức tài_chính nhà_nước của địa_phương đầu_tư vào doanh_nghiệp nhỏ và vừa khởi_nghiệp sáng_tạo ; b ) Tối_thiểu 01 năm kinh_nghiệm thực_hiện hoạt_động đầu_tư khởi_nghiệp sáng_tạo ; c ) Có khả_năng tự trang_trải chi_phí khi tham_gia thực_hiện đầu_tư ; d ) Các Điều_kiện khác ( nếu có ) . 2 . Hằng năm , tổ_chức tài_chính nhà_nước của địa_phương tiến_hành đánh_giá , Điều_chỉnh và công_bố danh_sách các quỹ đầu_tư khởi_nghiệp sáng_tạo được lựa_chọn trên cổng thông_tin điện_tử của tổ_chức tài_chính nhà_nước của địa_phương và của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh .
0
Các trường_hợp được miễn chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hóa theo GSP ?
Điều 17 . Họ có lãi Họ có lãi là họ mà theo sự thoả_thuận giữa những người tham_gia họ , thành_viên được lĩnh họ nhận các phần họ khi đến kỳ mở họ và phải trả lãi cho các thành_viên khác . Thành_viên đã lĩnh họ có nghĩa_vụ tiếp_tục góp các phần họ để các thành_viên khác được lĩnh cho đến khi thành_viên cuối_cùng lĩnh họ .
0
Sổ_sách kế_toán công_ty nước_ngoài được sử_dụng tiếng nước_ngoài không ?
Điều 25 . Giá bán nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước đã được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại Trường_hợp nhà ở cũ thuộc sở_hữu nhà_nước đã được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại thì đối_với phần diện_tích ghi trong hợp_đồng thuê nhà ở trước khi được cải_tạo , xây_dựng lại được áp_dụng giá bán nhà ở cũ quy_định tại Điều 65 , Điều 70 của Nghị_định số 99 / 2015 / NĐ - CP ; đối_với phần diện_tích nhà ở được bố_trí tăng thêm sau khi được Nhà_nước cải_tạo , xây_dựng lại ( nếu có ) thì giá bán được xác_định bảo_đảm nguyên_tắc thu_hồi vốn đầu_tư xây_dựng .
0
Những trường_hợp không được bổ_nhiệm làm hòa giải_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Chứng_chỉ và sử_dụng Chứng_chỉ 1 . Mẫu Chứng_chỉ theo quy_định tại Phụ_lục 7 của Thông_tư này . 2 . Chứng_chỉ có giá_trị không thời_hạn và được sử_dụng trong phạm_vi cả nước . 3 . Người điều_khiển xe_máy chuyên_dùng khi tham_gia giao_thông đường_bộ , phải có đủ các loại giấy_tờ sau đây : a ) Đăng_ký xe ; b ) Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ; c ) Bằng hoặc Chứng_chỉ nghề điều_khiển xe_máy chuyên_dùng do cơ_sở đào_tạo nghề cấp ; d ) Chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ hoặc Giấy_phép lái_xe ô_tô .
0
Mật_độ hướng_dẫn tập_luyện môn patin được quy_định như thế_nào ?
Điều 26 . Tổ_chức thực_hiện chức_năng đầu_mối thông_tin khoa_học và công_nghệ cấp_bộ 1 . Căn_cứ điều_kiện cụ_thể , các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan nhà_nước khác ở trung_ương duy_trì tổ_chức hoạt_động thông_tin khoa_học và công_nghệ hiện có hoặc giao cho một tổ_chức phù_hợp thực_hiện chức_năng đầu_mối thông_tin khoa_học và công_nghệ . 2 . Tổ_chức thực_hiện chức_năng đầu_mối thông_tin khoa_học và công_nghệ cấp_bộ là tổ_chức phục_vụ quản_lý nhà_nước , công_tác nghiên_cứu khoa_học và phát_triển công_nghệ và thực_hiện các hoạt_động theo quy_định tại Điều 5 và Điều 12 Nghị_định này ; đăng_ký và lưu_giữ kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , thu_thập , xử_lý và cập_nhật thông_tin về nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ đang tiến_hành , kết_quả ứng_dụng nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ thuộc phạm_vi quản_lý ; thu_thập , tạo_lập , xử_lý , phân_tích , lưu_giữ và cung_cấp thông_tin khoa_học và công_nghệ ; tham_gia xây_dựng , khai_thác hạ_tầng thông_tin , Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về khoa_học và công_nghệ ; xây_dựng và cập_nhật các cơ_sở dữ_liệu khoa_học và công_nghệ ; tham_gia liên_hợp thư_viện Việt_Nam về nguồn tin khoa_học và công_nghệ .
0
Quyết_định ấn_định thuế theo Nghị_định 126 năm 2020 quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Báo_cáo về các hoạt_động trong lĩnh_vực vật_liệu xây_dựng 1 . Chậm nhất vào ngày 20 tháng 12 hằng năm , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm báo_cáo Bộ Xây_dựng về các hoạt_động trong lĩnh_vực vật_liệu xây_dựng , bao_gồm các nội_dung sau : a ) Tình_hình thực_hiện quy_hoạch các loại khoáng_sản làm vật_liệu xây_dựng ; b ) Hoạt_động đầu_tư , sản_xuất vật_liệu xây_dựng ; c ) Tình_hình sử_dụng vật_liệu xây không nung tại địa_phương ; d ) Tình_hình xóa_bỏ các lò sản_xuất gạch đất_sét nung thủ_công tại địa_phương ; đ ) Đề_xuất các chính_sách phát_triển vật_liệu xây_dựng tiết_kiệm tài_nguyên khoáng_sản , tiết_kiệm năng_lượng , thân_thiện với môi_trường e ) Các số_liệu trong lĩnh_vực vật_liệu xây_dựng theo Mẫu_số 06 . 2 . Chậm nhất vào ngày 20 tháng 12 hằng năm , các Bộ , ngành báo_cáo Bộ Xây_dựng về tình_hình sử_dụng vật_liệu xây của Bộ , ngành mình theo Mẫu_số 07 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Sử_dụng thông_tin nội_bộ để mua , bán chứng_khoán được hiểu thế_nào ?
Điều 63 . Thuốc thuộc danh_mục phải kiểm_soát đặc_biệt 1 . Thuốc gây nghiện , thuốc hướng_tâm_thần , tiền chất dùng làm thuốc và thuốc phóng_xạ là những loại thuốc thuộc danh_mục phải kiểm_soát đặc_biệt . 2 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế ban_hành danh_mục thuốc phải kiểm_soát đặc_biệt phù_hợp với điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên .
0
Quyết_toán ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ tư_vấn cho doanh_nghiệp nhỏ và vừa được quy_định như thế_nào ?
Điều 87 . Chức_năng của Kiểm_ngư Kiểm_ngư là lực_lượng chuyên_trách của Nhà_nước , thực_hiện chức_năng thực_thi pháp_luật Việt_Nam và điều_ước quốc_tế có liên_quan mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên về khai_thác và bảo_vệ nguồn lợi thủy_sản .
0
Mức phạt khi lùi xe ô_tô ở trên phần đường dành cho người đi bộ được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Hướng_dẫn việc ghi thông_tin trên xuất_bản_phẩm Ngoài các quy_định tại Điều 27 Luật xuất_bản , việc ghi thông_tin trên xuất_bản_phẩm thực_hiện theo quy_định sau đây : 1 . Đối_với xuất_bản_phẩm dưới dạng sách in : a ) Trên bìa một không ghi tên tác_giả , tên người dịch , tên người phiên_âm , tên người biên_soạn đối_với sách có nội_dung nguyên_văn văn_kiện của Đảng ; văn_bản quy_phạm_pháp_luật ; văn_bản kinh , giáo luật của tôn_giáo đang hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam ; b ) Phải ghi số thứ tự các trang ; c ) Trường_hợp sử_dụng hình_ảnh Quốc_huy , Quốc_kỳ để thể_hiện trên sách phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật có liên_quan ; d ) Phải ghi “ Sách chuyên quảng_cáo ” trên bìa bốn đối_với sách chuyên về quảng_cáo ; đ ) Phải in từ “ TUYỆT_MẬT ” , “ TỐI_MẬT ” hoặc “ MẬT ” trên trang tên sách đối_với sách có nội_dung bí_mật nhà_nước theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước và chỉ nộp tờ khai lưu_chiểu theo quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 28 Luật xuất_bản . 2 . Đối_với xuất_bản_phẩm điện_tử : a ) Ghi đầy_đủ thông_tin theo quy_định tại Khoản 5 Điều 27 Luật xuất_bản tại phần đầu của xuất_bản_phẩm , trừ khuôn_khổ , họ tên người sửa bản in , số_lượng in , tên và địa_chỉ cơ_sở in ; b ) Vị_trí ghi số xác_nhận đăng_ký xuất_bản là giao_diện đầu hoặc phần đầu của xuất_bản_phẩm điện_tử trên mạng Internet hoặc trong phần_mềm của thiết_bị đầu - cuối . 3 . Đối_với xuất_bản_phẩm không phải là sách : a ) Đối_với tranh , ảnh , bản_đồ , áp - phích , tờ rời , tờ_gấp : Số xác_nhận đăng_ký xuất_bản hoặc số giấy_phép xuất_bản tài_liệu không kinh_doanh phải ghi tại góc dưới bên phải trang đầu hoặc trang cuối ; b ) Đối_với lịch_blốc , lịch_tờ : Thứ , ngày , tuần , tháng , năm dương_lịch phải ghi đúng với Bảng lịch do cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành ; Ngoài thông_tin về thứ , ngày , tuần , tháng , năm dương_lịch , tùy theo kích_thước , tính_chất , mục_đích sử_dụng của lịch , giám_đốc ( tổng_giám_đốc ) nhà xuất_bản quyết_định lựa_chọn các thông_tin còn lại trong Bảng lịch và các thông_tin khác để in trên lịch nhưng phải đảm_bảo chính_xác , phù_hợp với thuần_phong mỹ_tục Việt_Nam , có chú_thích rõ nguồn thông_tin , số_liệu ; không ghi thông_tin mang tính khuyến_nghị , khuyến_cáo không có cơ_sở khoa_học ; Các thông_tin trên lịch phải được in bằng tiếng Việt ; trường_hợp sử_dụng cả tiếng Việt , tiếng các dân_tộc_thiểu_số Việt_Nam , tiếng nước_ngoài có cùng nội_dung thì khổ chữ tiếng các dân_tộc_thiểu_số , tiếng nước_ngoài không được quá 3 / 4 khổ chữ tiếng Việt ; Ngày Quốc lễ và ngày Chủ_nhật phải in màu đỏ ; các ngày kỷ_niệm lớn của đất_nước phải in màu đỏ hoặc trình_bày , thiết_kế khác so với những ngày còn lại trong tuần ; Tên nhà xuất_bản , số xác_nhận đăng_ký xuất_bản , số quyết_định xuất_bản , số_lượng in , khuôn_khổ , tên và địa_chỉ cơ_sở in , tên và địa_chỉ của đối_tác liên_kết ( nếu có ) phải ghi trên vỏ bọc đối_với lịch_blốc , tại góc dưới bên phải tờ lịch có tháng 12 đối_với lịch_tờ ; c ) Đối_với lịch sổ , lịch để bàn và các loại lịch in khác : Ghi tên nhà xuất_bản ; số xác_nhận đăng_ký xuất_bản ; số quyết_định xuất_bản ; số_lượng in ; tên và địa_chỉ trụ_sở chính của cơ_sở in ; tên và địa_chỉ của đối_tác liên_kết ( nếu có ) và giám_đốc ( tổng_giám_đốc ) quyết_định vị_trí ghi các thông_tin này ; d ) Đối_với bản ghi_âm , ghi_hình có nội_dung thay sách hoặc minh_họa cho sách ( bao_gồm : đĩa CD , đĩa CD - ROM , băng cát - sét , băng_video , các thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu khác ) : Số xác_nhận đăng_ký xuất_bản , số giấy_phép xuất_bản tài_liệu không kinh_doanh được ghi như sau : Ghi trên nhãn được dán lên_mặt đĩa CD , đĩa CD - ROM và mặt ngoài của vỏ hộp đĩa ; ghi trên nhãn được dán lên_mặt ngoài vỏ hộp đựng băng cát - sét , băng_video , thiết_bị lưu_trữ dữ_liệu khác . 4 . Mã_số sách tiêu_chuẩn quốc_tế ( ISBN ) ghi trên xuất_bản_phẩm thực_hiện theo Thông_tư số 05 / 2016 / TT - BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định về quản_lý và sử_dụng mã_số sách tiêu_chuẩn quốc_tế ; trường_hợp có sự sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế Thông_tư số 05 / 2016 / TT - BTTTT thì thực_hiện theo quy_định mới .
0
Theo quy_định , nội_dung phân_định ranh_giới rừng gồm những gì ?
Điều 31 . Vi_phạm các quy_định về dịch_vụ viễn_thông khẩn_cấp và báo hỏng số thuê_bao điện_thoại cố_định Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : 1 . Không bảo_đảm khả_năng truy_nhập của người sử_dụng dịch_vụ viễn_thông đến các số liên_lạc khẩn_cấp hoặc dịch_vụ báo hỏng số thuê_bao điện_thoại cố_định . 2 . Không thông_báo cho người sử_dụng dịch_vụ viễn_thông , không đăng trong Danh_bạ điện_thoại công_cộng các số liên_lạc khẩn_cấp .
0
Cá_nhân có hành_vi không đăng_ký hợp_đồng cá_nhân tại cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về làm_việc ở nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 65 . Xác_định nhà xuất_khẩu mới 1 . Nhà_xuất_khẩu mới là nhà sản_xuất , xuất_khẩu của nước xuất_khẩu bị áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp và không xuất_khẩu hàng_hóa bị điều_tra vào lãnh_thổ Việt_Nam trong thời_kỳ điều_tra ban_đầu . 2 . Nhà_xuất_khẩu mới có quyền nộp Hồ_sơ yêu_cầu rà_soát biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Nhà_xuất_khẩu mới không có mối quan_hệ với các nhà sản_xuất , xuất_khẩu đang bị áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp theo quy_định tại Điều 5 của Nghị_định này ; b ) Nhà_xuất_khẩu mới thực_sự xuất_khẩu hàng_hóa đó vào lãnh_thổ Việt_Nam sau thời_kỳ điều_tra mà Cơ_quan điều_tra xác_định trong vụ_việc điều_tra ban_đầu ; c ) Khối_lượng , số_lượng xuất_khẩu vào Việt_Nam_tính đến thời_điểm nộp Hồ_sơ yêu_cầu rà_soát phải đủ lớn để Cơ_quan điều_tra có_thể xác_định được giá xuất_khẩu hợp_lý . 3 . Nhà_xuất_khẩu mới có_thể nộp Hồ_sơ yêu_cầu rà_soát sau khi quyết_định áp_dụng biện_pháp chống bán phá_giá , chống trợ_cấp có hiệu_lực .
0
Tòa_án yêu_cầu giải_trình và cung_cấp thông_tin về nội_dung tố_cáo như thế_nào theo quy_định mới ?
Điều 4 . Hợp_đồng Căn_cứ tính_chất , quy_mô , lĩnh_vực của từng dự_án cụ_thể , bên mời_thầu xây_dựng dự_thảo hợp_đồng theo hướng_dẫn tại Thông_tư này và đính kèm trong hồ_sơ mời_thầu , trong đó quy_định chi_tiết các Điều , khoản của hợp_đồng để các bên đàm_phán sơ_bộ , thương_thảo , hoàn_thiện , ký_kết và thực_hiện hợp_đồng .
0
Hành_vi mua_dâm bị xử_phạt bao_nhiêu ?
Điều 17 . Thẩm_quyền cho phép sử_dụng tài_liệu lưu_trữ liên_quan đến cá_nhân Tài_liệu lưu_trữ quy_định tại Điều 16 Nghị_định này được sử_dụng hạn_chế khi được cấp có thẩm_quyền sau đây cho phép : 1 . Tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ lịch_sử ở trung_ương do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quyết_định . 2 . Tài_liệu bảo_quản tại Lưu_trữ lịch_sử ở cấp tỉnh do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh quyết_định . 3 . Tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân ký_gửi vào Lưu_trữ lịch_sử còn phải được cá_nhân hoặc người đại_diện hợp_pháp của cá_nhân đó cho phép .
0
Lưu học_sinh hiệp_định được hiểu như thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ sau đây được hiểu như sau : 1 . Hiệp_định về giáo_dục đào_tạo : là thỏa_thuận bằng văn_bản được ký_kết nhân_danh Nhà_nước hoặc Chính_phủ nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam với bên ký_kết nước_ngoài về lĩnh_vực giáo_dục đào_tạo làm phát_sinh , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam theo pháp luật quốc_tế , không phụ_thuộc vào tên gọi là hiệp_ước , công_ước , hiệp_định , định_ước , thỏa_thuận , nghị_định_thư , bản ghi_nhớ , công_hàm trao_đổi hoặc văn_kiện có tên gọi khác . 2 . Cơ_sở giáo_dục tại Việt_Nam có đào_tạo lưu học_sinh hiệp_định : cơ_sở giáo_dục hoạt_động hợp_pháp tại Việt_Nam được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao nhiệm_vụ đào_tạo lưu học_sinh diện Hiệp_định . 3 . Lưu học_sinh hiệp_định : là người nước_ngoài được tiếp_nhận học_tập tại Việt_Nam và được Chính_phủ Việt_Nam cấp học_bổng theo các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên , gồm sinh_viên đại_học , học_viên cao_học , nghiên_cứu_sinh , lưu học_sinh_học tiếng Việt để thi_tuyển vào bậc đại_học , sau đại_học , lưu học_sinh các khoá đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao_kiến_thức chuyên_môn có thời_gian đào_tạo dưới 12 tháng .
1
Hoạt_động khuyến_mại theo phương_thức đa_cấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Quy_trình đo_đạc , thành_lập bản_đồ địa_hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi_âm đa tia 1 . Chuẩn_bị , thiết_kế kỹ_thuật , lắp_đặt ; kiểm_nghiệm và hiệu chuẩn hệ_thống . 2 . Đo_đạc , xử_lý và phân_tích dữ_liệu . 3 . Thành_lập và biên_tập bản_đồ . 4 . Kiểm_tra , nghiệm_thu và giao_nộp sản_phẩm .
0
Học_sinh có_thể đóng BHYT hàng tháng không ?
Điều 52 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 . 2 . Nghị_định số 108 / 2013 / NĐ - CP ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán và Nghị_định số 145 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 108 / 2013 / NĐ - CP ngày 23 tháng 9 năm 2013 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực chứng_khoán và thị_trường chứng_khoán hết hiệu_lực kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành .
0
Mức phạt đối_với hành_vi lấn , chiếm rừng sản_xuất có diện_tích từ 5.000 m2 đến dưới 8.000 m2 được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Điều_kiện tổ_chức hoạt_động tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS trong cơ_sở y_tế 1 . Điều_kiện về nhân_sự : có ít_nhất 01 nhân_viên tư_vấn . 2 . Điều_kiện về cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị : a ) Bảo_đảm kín_đáo , thông_thoáng và đủ ánh_sáng . Trường_hợp thực_hiện tư_vấn theo hình_thức tư_vấn nhóm thì phải bảo_đảm đủ chỗ ngồi tương_ứng với số người được tư_vấn ; b ) Có trang thiết_bị tối_thiểu cần_thiết cho hoạt_động tư_vấn , gồm bàn làm_việc , ghế_ngồi và tài_liệu truyền_thông phục_vụ cho việc tư_vấn .
0
Lô hàng đóng_gói sẵn là gì ?
Điều 1 . Vị_trí và chức_năng Bộ Xây_dựng là cơ_quan của Chính_phủ , thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về : Quy_hoạch xây_dựng , kiến_trúc ; hoạt_động đầu_tư xây_dựng ; phát_triển đô_thị ; hạ_tầng kỹ_thuật ; nhà ở ; công_sở ; thị_trường bất_động_sản ; vật_liệu xây_dựng ; quản_lý nhà_nước các dịch_vụ công trong các lĩnh_vực quản_lý nhà_nước của bộ theo quy_định của pháp_luật .
0
Xúc_phạm danh_dự , nhân_phẩm người khác bị xử_lý như thế_nào ?
Điều 6 . Giải_thể Tòa chuyên_trách 1 . Các Tòa chuyên_trách không đáp_ứng đủ điều_kiện quy_định tại Điều 2 Thông_tư này thì Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao xem_xét , quyết_định giải_thể . 2 . Chánh_án Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm báo_cáo và đề_nghị Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao xem_xét giải_thể các Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , các Tòa chuyên_trách tại Tòa_án nhân_dân huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương thuộc phạm_vi thẩm_quyền theo lãnh_thổ . 3 . Vụ Tổ_chức - Cán_bộ Tòa_án nhân_dân tối_cao có trách_nhiệm kiểm_tra , báo_cáo với Chánh_án Tòa_án nhân_dân tối_cao xem_xét việc giải_thể Tòa chuyên_trách thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này . 4 . Chánh_tòa , Phó_Chánh_tòa tại Tòa chuyên_trách bị giải_thể bị miễn_nhiệm chức_vụ Chánh_tòa , Phó_Chánh_tòa nhưng có_thể được bổ_nhiệm giữ chức_vụ khác tương_đương hoặc được bảo_lưu các chế_độ theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt đối_với hành_vi xây_dựng chương_trình đào_tạo các trình_độ của giáo_dục đại_học không đúng quy_định là bao_nhiêu ?
Điều 13 . Đối_tượng đào_tạo , tập_huấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình Đối_tượng được tập_huấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình theo quy_định tại các khoản 3 Điều 36 Luật_Phòng , chống bạo_lực gia_đình , Điều 6 và Điều 15 Nghị_định số 08 / 2009 / NĐ - CP , được quy_định cụ_thể như sau : 1 . Đối_tượng bắt_buộc phải qua khóa đào_tạo , tập_huấn nghiệp_vụ chăm_sóc hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình hoặc tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình ; a ) Người_làm công_tác tư_vấn về gia_đình ở cơ_sở , bao_gồm : cán_bộ , công_chức làm công_tác văn_hoá - xã_hội ; cán_bộ , công_chức làm công_tác tư_pháp ; nhân_viên y_tế ở cấp xã ; cán_bộ của ủy ban Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; Hội Liên_hiệp phụ_nữ Việt_Nam ; Đoàn_Thanh_niên cộng_sản Hồ_Chí_Minh ; Hội Nông_dân ; Hội Cựu_chiến_binh ; Hội Người cao_tuổi ở cấp xã ; tổ_viên của Tổ hoà_giải ; b ) Người_làm_việc tại cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình ; cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình , bao_gồm : người có ký hợp_đồng lao_động với cơ_sở , các cộng_tác_viên của cơ_sở . Các nhân_viên tư_vấn có thẻ tư_vấn không phải tham_gia tập_huấn lần đầu nhưng phải tham_gia tập_huấn định_kỳ theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 14 Thông_tư này . 2 . Đối_tượng khuyến_khích tham_gia là tất_cả những người có nhu_cầu được đào_tạo tập_huấn nghiệp_vụ chăm_sóc , hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình ; tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình .
0
Người nào có quyền tố_cáo hành_vi vi_phạm của cán_bộ , chiến_sĩ Công_an khi thực_hiện nhiệm_vụ ?
Điều 5 . Quy_cách , màu_sắc trang_phục nữ 1 . Áo măng_tô a ) Màu_sắc : xanh đen b ) Chất_liệu : vải_dạ c ) Kiểu_dáng : kiểu cổ chữ K bẻ hai ve , thắt đai lưng , khóa kim_loại , có một hàng cúc 3 chiếc màu đen , may cá vai và tay_áo . Thân trước bổ cúp , phía dưới may hai túi hộp có nắp ; thân sau cầu_vai rời , may chắp sống_lưng , có xẻ sống . Cổ áo , nẹp áo được dựng bằng mex , lót toàn_bộ áo . Chiều dài áo trên đầu_gối . 2 . Áo thu_đông a ) Màu_sắc : xanh đen b ) Chất_liệu : vải Gucci , Casimer c ) Kiểu_dáng : dáng áo Vest , kiểu cổ chữ K bẻ hai ve một cúc cài ; thân trước bổ cúp , có 02 túi bổ cơi có nắp , nắp túi vuốt cạnh tròn , vạt tròn ; thân sau may chắp sống_lưng . Cổ áo được dựng bằng mex , lót toàn_bộ áo , có ken vai . 3 . Quần thu_đông a ) Màu_sắc : xanh đen b ) Chất_liệu : vải Gucci , Casimer c ) Kiểu_dáng : quần_âu kiểu cạp rời , hai túi sườn chéo , thân trước mỗi bên triết một ly chìm về phía dọc quần ; thân sau hai bên mỗi bên có túi bổ hai cơi giả . Cửa quần may khóa kéo bằng nhựa ; đầu cạp có một móc và một cúc nhựa nằm trong . 4 . Juýp a ) Màu_sắc : xanh đen b ) Chất_liệu : vải Gucci , Casimer c ) Kiểu_dáng : kiểu juýp dáng ôm , may cạp rời , bản cạp vừa , thân sau sử_dụng khóa giọt lệ và có xẻ sau . 5 . Áo sơmi dài tay a ) Màu_sắc : trắng b ) Chất_liệu : vải Lon mỹ , Kate_mỹ b ) Kiểu_dáng : áo sơ_mi cổ đức , thân trước ngực một hàng cúc nhựa 06 chiếc màu trắng , có triết ly eo thân . Tay dài có măng séc , cửa_tay xếp 02 ly lật về phía thép tay ( mỗi bên xếp 01 ly ) , gấu áo hớt đuôi tôm nhẹ . 6 . Áo xuân hè ngắn_tay a ) Màu_sắc : trắng b ) Chất_liệu : vải Lon mỹ , Kate_mỹ b ) Kiểu_dáng : áo sơ_mi cổ đức , phối cổ màu xanh đen nhạt . Thân trước ngực một hàng cúc nhựa 06 chiếc màu xanh đen nhạt , triết ly eo thân , có viền lé hai bên vai màu xanh đen nhạt . Nẹp cúc phối_màu xanh đen nhạt . Tay ngắn , tay_áo bẻ gấp ngược xẻ chữ V , gấu áo hớt đuôi tôm nhẹ . 7 . Áo xuân hè dài tay a ) Màu_sắc : trắng b ) Chất_liệu : vải Lon mỹ , Kate_mỹ b ) Kiểu_dáng : áo sơ_mi cổ đức , phối cổ màu xanh đen nhạt . Thân trước ngực một hàng cúc nhựa 06 chiếc màu xanh đen nhạt , có viền lé hai bên vai màu xanh đen nhạt , triết ly eo thân . Nẹp cúc phối_màu xanh đen nhạt . Tay dài có măng séc , cửa_tay xếp 02 ly lật về phía thép tay ( mỗi bên xếp 01 ly ) , gấu áo hớt đuôi tôm nhẹ . 8 . Giầy_da a ) Màu_sắc : đen b ) Chất_liệu : da_bò Boxcal độ dày và độ bóng đồng_đều . Da lót nhẵn một mặt , mềm , độ dày đồng_đều ; da mặt đế loại da_thuộc màu tự_nhiên , da đanh , dẻo , không bị giòn gãy , đế bằng cao_su nhựa tổng_hợp ( TPR ) đúc định_hình màu đen , gót làm bằng nhựa ABS. c ) Kiểu_dáng : mũi giầy trơn ; nẹp có 04 cặp lỗ để buộc dây trang_trí , phần thân giầy đệm mút xốp tạo nên độ êm , mặt đế hoa_văn chống trơn trượt . Chiều cao gót đế 5 cm . 9 . Dép quai_hậu a ) Màu_sắc : đen b ) Chất_liệu : da Nappa ; độ dày 1,2 mm đến 1,4 mm c ) Kiểu_dáng : quai ngang ; đế cao 5cm , có chốt cài
0
Mức phạt đối_với xe ô_tô gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng
Điều 1 . Đối_tượng áp_dụng Chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm công_việc giám_định tư_pháp quy_định tại Thông_tư này được áp_dụng đối_với giám_định viên pháp_y , giám_định viên pháp_y tâm_thần , giám_định viên kỹ_thuật hình_sự là người đang hưởng lương từ ngân_sách nhà_nước .
0
Hội_chợ , triển_lãm thương_mại được tổ_chức tại Việt_Nam phải đáp_ứng những yêu_cầu gì ?
Điều 25 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 16 tháng 01 năm 2017 . 2 . Bãi_bỏ Thông_tư số 19 / 2013 / TT - BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn quản_lý Chương_trình hỗ_trợ phát_triển doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ và tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm và Thông_tư số 17 / 2014 / TT - BKHCN ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ sửa_đổi , bổ_sung Thông_tư số 19 / 2013 / TT - BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn quản_lý Chương_trình hỗ_trợ phát_triển doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ và tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm .
0
Thông_tin AIS được quy_định cụ_thể là gì ?
Điều 24 . Báo_cáo kết_quả xác_minh tài_sản , thu_nhập 1 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày kết_thúc xác_minh , người xác_minh phải có báo_cáo kết_quả xác_minh tài_sản , thu_nhập gửi người ban_hành_quyết_định xác_minh . 2 . Báo_cáo kết_quả xác_minh tài_sản , thu_nhập phải có các nội_dung sau : a ) Nội_dung xác_minh , hoạt_động xác_minh đã được tiến_hành và kết_quả xác_minh ; b ) Nhận_xét của người xác_minh về việc kê_khai tài_sản , thu_nhập ; c ) Kiến_nghị việc xử_lý đối_với Người có nghĩa_vụ kê_khai không_trung_thực .
0
Cấp lại chứng_chỉ hành_nghề xây_dựng hết hạn có cần thi lý_thuyết không ?
Điều 2 . Dịch_vụ bưu_chính công_ích Dịch_vụ bưu_chính công_ích là dịch cung_ứng theo yêu_cầu của Nhà_nước , bao_gồm : 1 . Dịch_vụ bưu_chính phổ_cập là dịch_vụ thư cơ_bản , có địa_chỉ nhận , có khối_lượng đơn_chiếc đến 02 ki - lô - gam ( kg ) , bao_gồm : a ) Dịch_vụ thư cơ_bản trong nước ; b ) Dịch_vụ thư cơ_bản từ Việt_Nam đi các nước ; c ) Dịch_vụ thư cơ_bản từ các nước đến Việt_Nam . 2 . Dịch_vụ bưu_chính phục_vụ quốc_phòng , an_ninh và các nhiệm_vụ đặc_thù khác trong lĩnh_vực bưu_chính , cung_ứng qua mạng bưu_chính công_cộng theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
0
Theo quy_định pháp_luật , khai_thác mẫu_vật loài động_vật , thực_vật là gì ?
Điều 8 . Các chế_độ khác Các chế_độ về tiền_lương ; tiền hỗ_trợ tập_huấn , thi_đấu ; bảo_hiểm xã_hội ; bảo_hiểm y_tế ; bảo_hiểm_thất_nghiệp ; bảo_hiểm tai_nạn lao_động , bệnh nghề_nghiệp ; bảo_hiểm khi tập_huấn , thi_đấu ở nước_ngoài và tiền thưởng theo thành_tích thi_đấu đối_với huấn_luyện_viên , vận_động_viên thể_thao thành_tích cao trong thời_gian tập_trung tập_huấn , thi_đấu thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 152 / 2018 / NĐ - CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính_phủ quy_định một_số chế_độ đối_với huấn_luyện_viên , vận_động_viên thể_thao trong thời_gian tập_trung tập_huấn , thi_đấu .
0
Mức phạt đối_với hành_vi không tiếp_nhận hàng dự_trữ quốc_gia khi có đủ điều_kiện được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Mục_tiêu và nguyên_tắc thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu 1 . Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện nghiệp_vụ chiết_khấu với các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài nhằm thực_hiện chính_sách tiền_tệ quốc_gia , góp_phần thúc_đẩy phát_triển kinh_tế - xã_hội . 2 . Căn_cứ định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội của Chính_phủ và mục_tiêu của chính_sách tiền_tệ quốc_gia trong từng thời_kỳ , Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước quyết_định lĩnh_vực Ngân_hàng Nhà_nước ưu_tiên chiết_khấu cho các tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 3 . Căn_cứ vào tổng_hạn_mức chiết_khấu và mục_tiêu ưu_tiên đầu_tư tín_dụng trong từng thời_kỳ , Ngân_hàng Nhà_nước phân_bổ hạn_mức chiết_khấu đối_với từng tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài . 4 . Tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài được chiết_khấu phải sử_dụng vốn đúng mục_đích ; khi hết hạn chiết_khấu đối_với trường_hợp chiết_khấu có kỳ_hạn , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải nhận lại giấy_tờ có_giá theo cam_kết và thanh_toán đầy_đủ tiền mua lại giấy_tờ có_giá cho Ngân_hàng Nhà_nước .
0
Quỹ tiền_lương kế_hoạch đối_với một_số trường_hợp đặc_thù tại công_ty nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các tổ_chức , hộ gia_đình , cá_nhân và các cơ_quan quản_lý nhà_nước có liên_quan đến hoạt_động cải_tạo , xây_dựng lại nhà_chung_cư theo quy_định của Nghị_định số 101 / 2015 / NĐ - CP.
0
Báo_cáo chậm đến 15 ngày hoặc không đúng theo yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về bưu_chính bị phạt thế_nào ?
Điều 4 . Mức an_ninh nguồn phóng_xạ 1 . Căn_cứ vào mức_độ nguy_hiểm của các nguồn phóng_xạ và nguy_cơ tiềm_ẩn có_thể xảy ra cho con_người , môi_trường , yêu_cầu bảo_đảm an_ninh được chia thành 4 mức A , B , C và D , trong đó mức an_ninh A tương_ứng với nhóm nguồn phóng_xạ có mức_độ nguy_hiểm và nguy_cơ tiềm_ẩn cao nhất , mức an_ninh D tương_ứng với nhóm nguồn phóng_xạ có mức_độ nguy_hiểm và nguy_cơ tiềm_ẩn thấp nhất . 2 . Các mức an_ninh A , B , C và D tương_ứng với các nhóm nguồn phóng_xạ được quy_định tại Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 6 : 2010 / BKHCN về An_toàn bức_xạ - Phân nhóm và phân_loại nguồn phóng_xạ ban_hành kèm theo Thông_tư số 24 / 2010 / TT - BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ : a ) Mức an_ninh A áp_dụng đối_với các nguồn phóng_xạ nhóm 1 ; b ) Mức an_ninh B áp_dụng đối_với các nguồn phóng_xạ nhóm 2 ; c ) Mức an_ninh C áp_dụng đối_với các nguồn phóng_xạ nhóm 3 ; d ) Mức an_ninh D áp_dụng đối_với các nguồn phóng_xạ nhóm 4 , nhóm 5 .
0
Quyền miễn_trừ đối_với các thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự theo các Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Chế_độ hỗ_trợ nhu_cầu thiết_yếu và chi_phí đi_lại 1 . Đối_tượng hỗ_trợ gồm những trường_hợp sau đây : a ) Nạn_nhân là công_dân Việt_Nam , người không quốc_tịch thường_trú ở Việt_Nam , người nước_ngoài bị mua_bán tại Việt_Nam ; b ) Người trong thời_gian chờ xác_minh là nạn_nhân theo quy_định tại Điều 24 , Điều 25 của Luật phòng , chống mua_bán người ; c ) Người chưa thành_niên đi cùng nạn_nhân . 2 . Chế_độ hỗ_trợ gồm : a ) Hỗ_trợ tiền ăn trong thời_gian tạm_trú tại cơ_sở bảo_trợ , cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân . Thời_gian hỗ_trợ tối_đa từ nguồn ngân_sách nhà_nước không quá 60 ( sáu mươi ) ngày ; b ) Hỗ_trợ quần_áo , vật_dụng sinh_hoạt cá_nhân cần_thiết . Nạn_nhân trong thời_gian tạm_trú tại cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân được cấp 02 ( hai ) bộ quần_áo_dài , 02 ( hai ) bộ quần_áo_lót , khăn mặt , dép nhựa , bàn_chải , thuốc đánh răng , xà_phòng , băng vệ_sinh ( đối_với nạn_nhân là nữ ) ; c ) Nạn_nhân có nguyện_vọng trở về nơi cư_trú nhưng không có khả_năng chi_trả tiền tàu xe và tiền ăn trong thời_gian đi đường thì được hỗ_trợ tiền ăn trong những ngày đi trên đường ; hỗ_trợ tiền tàu xe theo giá phương_tiện công_cộng phổ_thông . Nạn_nhân là người chưa thành_niên thì Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quận , huyện , thị_xã thuộc tỉnh ( sau đây gọi chung là Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cấp huyện ) hoặc cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm tự mình hoặc phối_hợp với cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân , cơ_sở bảo_trợ xã_hội đưa nạn_nhân về nơi người thân_thích cư_trú . 3 . Trách_nhiệm thực_hiện việc hỗ_trợ : a ) Cơ_quan chịu trách_nhiệm thực_hiện việc hỗ_trợ nhu_cầu thiết_yếu quy_định tại Điểm a , Điểm b Khoản 2 Điều này gồm : Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; cơ_quan công_an , bộ_đội biên_phòng , cảnh_sát biển ( đơn_vị tiếp_nhận , giải_cứu nạn_nhân ) ; cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân ; cơ_sở bảo_trợ xã_hội . Trường_hợp Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; cơ_quan công_an , bộ_đội biên_phòng , cảnh_sát biển ( đơn_vị tiếp_nhận , giải_cứu nạn_nhân ) không có điều_kiện bố_trí ăn , ở cho nạn_nhân , sau khi tiếp_nhận , giải_cứu và làm các thủ_tục xác_định nạn_nhân , cơ_quan tiếp_nhận , giải_cứu chuyển nạn_nhân đến cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân để thực_hiện việc hỗ_trợ theo quy_định . b ) Cơ_quan chịu trách_nhiệm hỗ_trợ tiền tàu xe và tiền ăn_theo quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều này gồm : Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cấp huyện ; cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân . Trường_hợp nạn_nhân là người chưa thành_niên thì cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân chịu trách_nhiệm cử người giám_hộ trong suốt quá_trình ; nạn_nhân ở cơ_sở , khi làm các thủ_tục pháp_lý để trở về nơi cư_trú . 4 . Căn_cứ vào các chế_độ hỗ_trợ nạn_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều này và tình_hình thực_tế của địa_phương , các cơ_quan theo quy_định tại Khoản 3 Điều này lập dự_toán trong ngân_sách chi thường_xuyên hàng năm của đơn_vị trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
0
Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là gì ?
Điều 30 . Điều_kiện chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng của công_ty sau quá_trình cơ_cấu lại doanh_nghiệp Điều_kiện công_ty đại_chúng sau quá_trình cơ_cấu lại doanh_nghiệp chào_bán thêm cổ_phiếu ra_công_chúng , chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi , trái_phiếu kèm chứng quyền ra_công_chúng ; công_ty sau quá_trình cơ_cấu lại doanh_nghiệp chào_bán trái_phiếu ra_công_chúng bao_gồm : 1 . Đáp_ứng điều_kiện tương_ứng về chào_bán cổ_phiếu , trái_phiếu ra_công_chúng , trong đó điều_kiện về hoạt_động_kinh_doanh có lãi và không có lỗ lũy kế của công_ty được xác_định theo quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Hoạt_động_kinh_doanh của năm liền trước năm đăng_ký chào_bán phải có lãi , đồng_thời không có lỗ lũy kế tính đến năm đăng_ký chào_bán căn_cứ trên : a ) Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán trong năm cơ_cấu lại doanh_nghiệp : báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước năm trước liền kề năm cơ_cấu lại của tổ_chức phát_hành được đảm_bảo bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận với ý_kiến chấp_nhận toàn_phần ; báo_cáo tài_chính quý gần nhất của tổ_chức phát_hành ; b ) Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán trong năm liền sau năm cơ_cấu lại ( đối_với trường_hợp hợp_nhất ) : báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước cho kỳ kế_toán năm cuối_cùng trước thời_điểm cơ_cấu lại của tổ_chức phát_hành được đảm_bảo bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận với ý_kiến chấp_nhận toàn_phần ; báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán năm đầu_tiên sau thời_điểm cơ_cấu lại của tổ_chức phát_hành được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 3 Điều 20 Luật_Chứng_khoán ; báo_cáo tài_chính quý gần nhất của tổ_chức phát_hành ( nếu có ) . Điều_kiện hoạt_động_kinh_doanh có lãi được xác_định căn_cứ trên tổng_lợi_nhuận sau thuế trên báo_cáo tổng_hợp thông_tin tài_chính theo quy_ước kỳ kế_toán năm cuối_cùng và trên báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán năm đầu_tiên ; c ) Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán từ năm liền sau năm cơ_cấu lại trở_đi ( đối_với trường_hợp sáp_nhập , mua lại doanh_nghiệp , bán tài_sản ) , công_ty đăng_ký chào_bán từ năm thứ hai sau năm cơ_cấu lại trở_đi ( đối_với trường_hợp hợp_nhất ) : báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận , báo_cáo tài_chính quý gần nhất ( nếu có ) của tổ_chức phát_hành .
0
Quy_định về việc công_bố danh_mục sách giáo_khoa được phê_duyệt
Điều 5 . Tiêu_chuẩn 2 . Phát_triển chuyên_môn , nghiệp_vụ Nắm vững chuyên_môn và thành_thạo nghiệp_vụ ; thường_xuyên cập_nhật , nâng cao năng_lực chuyên_môn và nghiệp_vụ đáp_ứng yêu_cầu đổi_mới giáo_dục . 1 . Tiêu_chí 3 . Phát_triển chuyên_môn bản_thân a ) Mức đạt : Đạt chuẩn trình_độ đào_tạo và hoàn_thành đầy_đủ các khóa đào_tạo , bồi_dưỡng kiến_thức chuyên_môn theo quy_định ; có kế_hoạch thường_xuyên học_tập , bồi_dưỡng phát_triển chuyên_môn bản_thân ; b ) Mức khá : Chủ_động nghiên_cứu , cập_nhật kịp_thời yêu_cầu đổi_mới về kiến_thức chuyên_môn ; vận_dụng sáng_tạo , phù_hợp các hình_thức , phương_pháp và lựa_chọn nội_dung học_tập , bồi_dưỡng , nâng cao năng_lực chuyên_môn của bản_thân ; c ) Mức tốt : Hướng_dẫn , hỗ_trợ đồng_nghiệp và chia_sẻ kinh_nghiệm về phát_triển chuyên_môn của bản_thân nhằm đáp_ứng yêu_cầu đổi_mới giáo_dục . 2 . Tiêu_chí 4 . Xây_dựng kế_hoạch dạy_học và giáo_dục theo hướng phát_triển phẩm_chất , năng_lực học_sinh a ) Mức đạt : Xây_dựng được kế_hoạch dạy_học và giáo_dục ; b ) Mức khá : Chủ_động điều_chỉnh kế_hoạch dạy_học và giáo_dục phù_hợp với điều_kiện thực_tế của nhà_trường và địa_phương ; c ) Mức tốt : Hướng_dẫn , hỗ_trợ đồng_nghiệp trong việc xây_dựng kế_hoạch dạy_học và giáo_dục . 3 . Tiêu_chí 5 . Sử_dụng phương_pháp dạy_học và giáo_dục theo hướng phát_triển phẩm_chất , năng_lực học_sinh a ) Mức đạt : Áp_dụng được các phương_pháp dạy_học và giáo_dục phát_triển phẩm_chất , năng_lực cho học_sinh ; b ) Mức khá : Chủ_động cập_nhật , vận_dụng linh_hoạt và hiệu_quả các phương_pháp dạy_học và giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu đổi_mới , phù_hợp với điều_kiện thực_tế ; c ) Mức tốt : Hướng_dẫn , hỗ_trợ đồng_nghiệp về kiến_thức , kĩ_năng và kinh_nghiệm vận_dụng những phương_pháp dạy_học và giáo_dục theo hướng phát_triển phẩm_chất , năng_lực học_sinh . 4 . Tiêu_chí 6 . Kiểm_tra , đánh_giá theo hướng phát_triển phẩm_chất , năng_lực học_sinh a ) Mức đạt : Sử_dụng các phương_pháp kiểm_tra đánh_giá kết_quả học_tập và sự tiến_bộ của học_sinh ; b ) Mức khá : Chủ_động cập_nhật , vận_dụng sáng_tạo các hình_thức , phương_pháp , công_cụ kiểm_tra đánh_giá theo hướng phát_triển phẩm_chất , năng_lực học_sinh ; c ) Mức tốt : Hướng_dẫn , hỗ_trợ đồng_nghiệp kinh_nghiệm triển_khai hiệu_quả việc kiểm_tra đánh_giá kết_quả học_tập và sự tiến_bộ của học_sinh . 5 . Tiêu_chí 7 . Tư_vấn và hỗ_trợ học_sinh a ) Mức đạt : Hiểu các đối_tượng học_sinh và nắm vững quy_định về công_tác tư_vấn và hỗ_trợ học_sinh ; thực_hiện lồng_ghép hoạt_động tư_vấn , hỗ_trợ học_sinh trong hoạt_động dạy_học và giáo_dục ; b ) Mức khá : Thực_hiện hiệu_quả các biện_pháp tư_vấn và hỗ_trợ phù_hợp với từng đối_tượng học_sinh trong hoạt_động dạy_học và giáo_dục ; c ) Mức tốt : Hướng_dẫn , hỗ_trợ đồng_nghiệp kinh_nghiệm triển_khai hiệu_quả hoạt_động tư_vấn và hỗ_trợ học_sinh trong hoạt_động dạy_học và giáo_dục .
0
Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là gì ?
Điều 3 . Sửa_đổi , bãi_bỏ một_số điểm , khoản tại các điều của Nghị_định số 127 / 2014 / NĐ - CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính_phủ quy_định quy_định điều_kiện của tổ_chức hoạt_động dịch_vụ quan_trắc môi_trường 1 . Sửa_đổi khoản 1 Điều 8 như sau : “ 1 . Có Quyết_định thành_lập hoặc Giấy chứng_nhận hoạt_động khoa_học và công_nghệ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp ” . 2 . Sửa_đổi điểm đ khoản 3 Điều 8 như sau : “ đ ) Có trụ_sở làm_việc và đủ diện_tích đặc_thù để bảo_đảm chất_lượng công_tác quan_trắc tại hiện_trường ” . 3 . Sửa_đổi khoản 1 Điều 9 như sau : “ 1 . Có Quyết_định thành_lập hoặc Giấy chứng_nhận hoạt_động khoa_học và công_nghệ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp do cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp ” . 4 . Sửa_đổi điểm c khoản 2 Điều 9 như sau : “ c ) Người quản_lý phòng thí_nghiệm phải có trình_độ đại_học trở lên với một trong các chuyên_ngành về hóa học , môi_trường , sinh_học , thổ_nhưỡng , vật_lý hạt_nhân , phóng_xạ , địa_lý , địa_chất và phải có tối_thiểu 04 ( bốn ) năm kinh_nghiệm đối_với trường_hợp có trình_độ đại_học , 03 ( ba ) năm kinh_nghiệm đối_với trường_hợp có trình_độ Thạc_sỹ , 01 ( một ) năm kinh_nghiệm đối_với trường_hợp có trình_độ Tiến_sỹ trong lĩnh_vực phân_tích môi_trường ; ” . 5 . Sửa_đổi điểm e , điểm g khoản 3 Điều 9 như sau : “ e ) Có trụ_sở , diện_tích làm_việc để thực_hiện hoạt_động phân_tích môi_trường và phải bảo_đảm duy_trì tốt điều_kiện môi_trường phòng thí_nghiệm ( về ánh_sáng , nguồn điện , độ_ẩm , nhiệt_độ , vô_trùng , chế_độ thông gió ) theo yêu_cầu của phép phân_tích do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định hoặc yêu_cầu của nhà sản_xuất ; g ) Có biện_pháp_bảo_vệ môi_trường và tuân_thủ nghiêm_ngặt việc quản_lý , thu_gom và xử_lý chất_thải phòng thí_nghiệm theo đúng quy_định của pháp_luật ” . 6 . Bãi_bỏ điểm a khoản 2 Điều 8 ; điểm d khoản 3 Điều 8 ; điểm a khoản 2 Điều 9 ; điểm d khoản 3 Điều 9 .
0
Tin báo về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt đô_thị được xử_lý như thế_nào ?
Điều 15 . Xây_dựng , quản_lý cơ_sở dữ_liệu thông_tin báo_cáo tài_chính nhà_nước và lưu_trữ báo_cáo tài_chính nhà_nước 1 . Kho_bạc Nhà_nước thuộc Bộ Tài_chính tổ_chức xây_dựng , quản_lý , khai_thác và duy_trì cơ_sở dữ_liệu thông_tin báo_cáo tài_chính nhà_nước đảm_bảo_an_toàn , phù_hợp và hiệu_quả . 2 . Kho_bạc Nhà_nước tổ_chức bảo_quản , lưu_trữ báo_cáo tài_chính nhà_nước dưới dạng thông_tin trên giấy hoặc dữ_liệu điện_tử theo quy_định của pháp_luật . 3 . Thời_hạn lưu_trữ báo_cáo tài_chính nhà_nước : Lưu_trữ vĩnh_viễn .
0
Sai_phạm về công_khai , minh_bạch trong tham_nhũng sẽ xử_lý như thế_nào ?
Điều 20 . Nguồn nhân_sự bổ_nhiệm và tuổi bổ_nhiệm 1 . Nhân_sự bổ_nhiệm , được giới_thiệu bổ_nhiệm phải có trong quy_hoạch chức_danh_dự_kiến bổ_nhiệm ; trường_hợp cần_thiết được chọn nhân_sự trong quy_hoạch các chức_danh tương_đương nhưng phải được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt quy_hoạch đồng_ý . Trường_hợp đặc_biệt , do nhân_sự tại_chỗ không đáp_ứng yêu_cầu để bổ_nhiệm vào các vị_trí còn thiếu , phải lựa_chọn nhân_sự từ cơ_quan khác chưa có trong quy_hoạch chức_danh_dự_kiến bổ_nhiệm thì phải được sự đồng_ý về chủ_trương của Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp ( đối_với Lãnh_đạo các đơn_vị thuộc Tổng_cục và Lãnh_đạo các Cục Thi_hành án dân_sự ) , của Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thi_hành án dân_sự ( đối_với lãnh_đạo cấp Phòng thuộc Cục , lãnh_đạo Chi_cục Thi_hành án dân_sự ) trước khi bổ_nhiệm . 2 . Nhân_sự được đề_nghị bổ_nhiệm lần đầu vị_trí lãnh_đạo , quản_lý phải đáp_ứng yêu_cầu về độ tuổi bổ_nhiệm theo đúng quy_định của Đảng , Nhà_nước , các điều_kiện , tiêu_chuẩn quy_định tại Thông_tư này .
0