sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Mẫu bản_sao chứng_chỉ nghiệp_vụ sư_phạm dạy trình_độ trung_cấp , dạy trình_độ cao_đẳng được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Đặt biển_báo_hiệu trên đường ngang khi đường_bộ cùng một lúc giao_cắt cả đường_sắt và đường_bộ chạy song_song gần đường_sắt Đường_bộ cùng một lúc giao_cắt cả đường_sắt và đường_bộ chạy song_song với đường_sắt , việc đặt biển_báo_hiệu trên đường_bộ đi vào đường ngang được thực_hiện theo quy_định sau đây : 1 . Hướng đường_bộ đi vào đường ngang có giao_cắt với đường_bộ sau đó giao_cắt với đường_sắt thực_hiện theo quy_định tại Điều 25 của Thông_tư này . 2 . Hướng đường_bộ đi vào đường ngang không giao_cắt với đường_bộ thực_hiện theo quy_định tại Điều 18 của Thông_tư này .
0
Sử_dụng giấy_phép lái tàu giả , bị phạt đến 6 triệu đồng ?
Điều 19 . Thủ_tục giải_quyết khiếu_nại 1 . Trình_tự , thời_hạn giải_quyết khiếu_nại a ) Trình_tự : - Khi nhận được đơn khiếu_nại từ các nguồn theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư này thì người tiếp_nhận đơn vào_sổ , phân_loại đơn , đề_xuất với Thủ_trưởng vụ , đơn_vị xử_lý đơn theo quy_định ; - Nếu đơn thuộc thẩm_quyền giải_quyết thì người xử_lý đơn đề_xuất Thủ_trưởng vụ , đơn_vị thụ_lý_giải_quyết và thông_báo cho người khiếu_nại biết . Khi tiến_hành giải_quyết khiếu_nại , người giải_quyết phải gặp_gỡ , đối_thoại với người khiếu_nại , người bị khiếu_nại ; yêu_cầu người khiếu_nại cung_cấp bằng_chứng liên_quan đến vụ_việc khiếu_nại ; tiến_hành kiểm_tra , xác_minh , kết_luận giải_quyết khiếu_nại , ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại ; - Nếu đơn không thuộc thẩm_quyền giải_quyết thì hướng_dẫn người khiếu_nại hoặc chuyển đơn đến cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét giải_quyết và gửi thông_báo cho người khiếu_nại biết ; b ) Thời_hạn : - Trong thời_hạn 10 ngày , kể từ ngày nhận được đơn khiếu_nại thuộc thẩm_quyền mà không thuộc một trong các trường_hợp không được thụ_lý_giải_quyết theo quy_định tại Điều 11 Luật khiếu_nại thì người giải_quyết khiếu_nại phải thụ_lý_giải_quyết ; thông_báo bằng văn_bản cho người khiếu_nại , cơ_quan , tổ_chức cá_nhân chuyển đơn đến biết , trường_hợp không thụ_lý_giải_quyết phải nêu rõ lý_do ; - Thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần đầu không quá 30 ngày , vụ_việc phức_tạp không quá 45 ngày kể từ ngày thụ_lý . Ở vùng_sâu , vùng_xa đi_lại khó_khăn thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần đầu không quá 45 ngày , vụ_việc phức_tạp không quá 60 ngày kể từ ngày thụ_lý ; - Thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần hai không quá 45 ngày , vụ_việc phức_tạp không quá 60 ngày kể từ ngày thụ_lý . Ở vùng_sâu , vùng_xa đi_lại khó_khăn thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần hai không quá 60 ngày , vụ_việc phức_tạp không quá 70 ngày kể từ ngày thụ_lý . 2 . Thành_phần hồ_sơ gồm : a ) Đơn khiếu_nại theo các quy_định tại Điều 11 của Thông_tư này hoặc bản ghi nội_dung khiếu_nại , giấy ủy quyền khiếu_nại ( nếu có ) ; b ) Tài_liệu , hiện_vật , biên_bản bàn_giao , văn_bản trả_lời , tường_trình , giải_trình của người khiếu_nại , người bị khiếu_nại ( nếu có ) ; c ) Biên_bản kiểm_tra , xác_minh , kết_luận , kết_quả giám_định , biên_bản tổ_chức đối_thoại , hòa giải ; quyết_định giải_quyết khiếu_nại ; các văn_bản tài_liệu , hiện_vật khác liên_quan đến nội_dung khiếu_nại , được thu_thập trong quá_trình thụ_lý , kết_luận , giải_quyết vụ_việc ( nếu có ) ; d ) Số_lượng hồ_sơ 01 bộ , được đánh_số trang theo thứ tự tài_liệu .
0
Tiền_lương của người quản_lý công_ty TNHH một thành_viên do VIETTEL nắm giữ 100 % vốn điều_lệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 2 như sau : 1 . Thay_thế các phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư số 39 / 2018 / TT - BYT bằng các phụ_lục ban_hành kèm theo Thông_tư này : a ) Mức giá dịch_vụ khám bệnh quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Mức giá dịch_vụ ngày giường điều_trị quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này ; c ) Mức giá dịch_vụ kỹ_thuật , xét_nghiệm quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này ; 2 . Điều_chỉnh ghi_chú của các mục : mục 61 về phẫu_thuật nội_soi sửa van hai lá ; mục 62 về phẫu_thuật nội_soi thay van hai lá ; mục 63 về phẫu_thuật nội_soi đóng lỗ thông liên_nhĩ và bổ_sung ghi_chú một_số dịch_vụ tại mục 64 , 65 , 66 của Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Giáo_viên khi chuyển trường có bị xóa mã định_danh trên Cơ_sở dữ_liệu ngành về các cơ_sở giáo_dục không ?
Điều 7 . Vi_phạm trong nhập_khẩu phương_tiện đo 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Nhập_khẩu phương_tiện đo không có nhãn hoặc có nhãn phương_tiện đo ghi không đúng quy_định ; b ) Nhập_khẩu phương_tiện đo nhóm 1 không phù_hợp với yêu_cầu kỹ_thuật đo_lường đã được tổ_chức , cá_nhân_công_bố ; c ) Nhập_khẩu phương_tiện đo nhóm 2 không ghi , khắc đơn_vị đo theo đơn_vị đo pháp_định . 2 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện việc kiểm_định hoặc hiệu chuẩn theo quy_định đối_với phương_tiện đo nhóm 2 nhập_khẩu trước khi đưa vào sử_dụng . 3 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Nhập_khẩu phương_tiện đo nhóm 2 chưa được phê_duyệt mẫu ; b ) Nhập_khẩu phương_tiện đo nhóm 2 đã được phê_duyệt mẫu nhưng quyết_định phê_duyệt mẫu hết hiệu_lực . 4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Nhập_khẩu phương_tiện đo nhóm 2 không đúng mẫu phương_tiện đo được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt ; b ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng biện_pháp ngăn_ngừa , phòng_chống tác_động làm thay_đổi đặc_tính kỹ_thuật đo_lường của phương_tiện đo theo công_bố của cơ_sở nhập_khẩu hoặc quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tước quyền sử_dụng quyết_định phê_duyệt mẫu phương_tiện đo từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . 6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi quyết_định phê_duyệt mẫu phương_tiện đo đối_với vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này ; b ) Buộc thu_hồi phương_tiện đo đã lưu_thông ; buộc tiêu_hủy phương_tiện đo vi_phạm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường đối_với vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 và 4 Điều này .
0
Mục_đích của việc đánh_giá , xếp loại thể_lực học_sinh , sinh_viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Các đối_tượng được miễn , giảm phí 1 . Miễn_phí thăm quan Bảo_tàng Yersin đối_với các trường_hợp sau : a ) Trẻ_em dưới 6 tuổi . b ) Người khuyết_tật đặc_biệt nặng theo quy_định tại khoản 1 Điều 11 Nghị_định số 28 / 2012 / NĐ - CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Người khuyết_tật . 2 . Giảm 50 % mức phí thăm quan Bảo_tàng Yersin đối_với các trường_hợp sau : a ) Các đối_tượng được hưởng chính_sách ưu_đãi hưởng_thụ văn_hóa quy_định tại Điều 2 Quyết_định số 170 / 2003 / QĐ - TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ_tướng Chính_phủ về “ Chính_sách ưu_đãi hưởng_thụ văn_hóa " . Trường_hợp khó xác_định là đối_tượng được hưởng chính_sách ưu_đãi hưởng_thụ văn_hóa quy_định tại Điều 2 Quyết_định số 170 / 2003 / QĐ - TTg thì chỉ cần có giấy xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi đối_tượng cư_trú . b ) Người cao_tuổi theo quy_định tại Nghị_định số 06 / 2011 / NĐ - CP ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Người cao_tuổi . c ) Người khuyết_tật nặng theo quy_định tại khoản 2 Điều 11 Nghị_định số 28 / 2012 / NĐ - CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Người khuyết_tật . Trường_hợp người vừa thuộc diện hưởng chính_sách ưu_đãi hưởng_thụ văn_hóa vừa thuộc diện người cao_tuổi hoặc người khuyết_tật nặng thì chỉ được giảm 50 % mức phí tham_quan Bảo_tàng Yersin .
0
Mức_độ bảo_đảm khi đăng_nhập tài_khoản thực_hiện thủ_tục hành_chính trên môi_trường điện_tử được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Tài_chính và cơ_sở vật_chất phục_vụ giáo_dục thể_chất và hoạt_động thể_thao trong nhà_trường 1 . Tài_chính cho giáo_dục thể_chất và hoạt_động thể_thao trong nhà_trường do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành ; từ nguồn thu sự_nghiệp của các nhà_trường ; nguồn tài_trợ của tổ_chức , cá_nhân và nguồn thu hợp_pháp khác . 2 . Cơ_sở vật_chất phục_vụ giáo_dục thể_chất và hoạt_động thể_thao trong nhà_trường , bao_gồm : Sân , bãi_tập , nhà tập_luyện đa_năng , phòng tập , bể_bơi , các trang thiết_bị và các điều_kiện bảo_đảm an_toàn để thực_hiện có hiệu_quả chương_trình môn_học Giáo_dục thể_chất và hoạt_động thể_thao phù_hợp với mỗi cấp học hoặc trình_độ đào_tạo . 3 . Các Bộ , ngành , Ủy_ban nhân_dân các cấp bảo_đảm cân_đối ngân_sách để đầu_tư , xây_dựng cơ_sở vật_chất , đáp_ứng yêu_cầu về trang thiết_bị phục_vụ giáo_dục thể_chất và hoạt_động thể_thao cho các trường công_lập trực_thuộc ; tạo điều_kiện cho các nhà_trường được sử_dụng các công_trình thể_thao trên địa_bàn phục_vụ công_tác giáo_dục thể_chất và hoạt_động thể_thao trong nhà_trường . 4 . Ủy_ban nhân_dân các cấp quy_hoạch quỹ đất dành cho giáo_dục thể_chất và hoạt_động thể_thao trong nhà_trường theo tiêu_chuẩn quốc_gia ; thực_hiện chính_sách ưu_đãi về đất_đai , thuế , tín_dụng đối_với các trường tư_thục để các trường này có điều_kiện xây_dựng cơ_sở vật_chất phục_vụ giáo_dục thể_chất và hoạt_động thể_thao trong nhà_trường . 5 . Các nhà_trường bảo_đảm việc đầu_tư xây_dựng và sử_dụng đúng mục_đích cơ_sở vật_chất dành cho giáo_dục thể_chất và hoạt_động thể_thao theo quy_định của Luật Giáo_dục , Luật Giáo_dục đại_học , Luật Thể_dục , thể_thao , Luật Giáo_dục nghề_nghiệp và các văn_bản pháp_luật hiện_hành .
0
Nội_dung sát_hạch lý_thuyết đối_với lái tàu trên đường_sắt quốc_gia được quy_định ra sao ?
Điều 32 . Trách_nhiệm phối_hợp giữa cơ_quan Thanh_tra Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan 1 . Thanh_tra Bộ phối_hợp với các đơn_vị trực_thuộc Thanh_tra Chính_phủ ; Thanh_tra các Bộ , ngành ; Bảo_hiểm Xã_hội Việt_Nam ; Tổng_liên_đoàn Lao_động Việt_Nam , Phòng Thương_mại và Công_nghiệp Việt_Nam ; các tổ_chức đại_diện khác của người sử_dụng lao_động , người lao_động ; các tổ_chức đoàn_thể chính_trị - xã_hội , xã_hội - nghề_nghiệp ; Tổng_cục , Cục , Vụ thuộc Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Thanh_tra tỉnh , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan trong hoạt_động thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng . 2 . Thanh_tra Sở phối_hợp với Thanh_tra Bộ ; Thanh_tra tỉnh ; cơ_quan chuyên_môn , Thanh_tra các sở , ngành của tỉnh ; Bảo_hiểm Xã_hội tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; Liên_đoàn Lao_động cấp tỉnh , các tổ_chức đại_diện khác của người sử_dụng lao_động , người lao_động ; các tổ_chức đoàn_thể chính_trị - xã_hội , xã_hội - nghề_nghiệp ; Thanh_tra huyện , Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và các cơ_quan có liên_quan trong hoạt_động thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , tiếp công_dân và phòng , chống tham_nhũng . 3 . Tổng_cục Giáo_dục nghề_nghiệp , Cục Quản_lý lao_động ngoài nước , Cục An_toàn lao_động phối_hợp với các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan và các tổ_chức đoàn_thể chính_trị - xã_hội , xã_hội - nghề_nghiệp trong phạm_vi hoạt_động thanh_tra chuyên_ngành được giao tại Nghị_định này , theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt của hành_vi sử_dụng tên không đúng địa_điểm theo quyết_định thành_lập cơ_sở giáo_dục là bao_nhiêu ?
Điều 10 . Kiểm_soát thông_qua hệ_thống giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ 1 . Hệ_thống giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ , bao_gồm : a ) Các thiết_bị đầu_cuối ( máy đo tốc_độ có ghi_hình_ảnh ; camera giám_sát , ghi_nhận hình_ảnh phương_tiện vi_phạm ; các thiết_bị điều_khiển ; các thiết_bị điện , điện_tử và cơ_khí khác ... ) được lắp_đặt cố_định trên tuyến giao_thông đường_bộ để giám_sát trực_tuyến tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông và tự_động ghi_nhận bằng hình_ảnh của người , phương_tiện vi_phạm_pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; b ) Hệ_thống_thiết_bị xử_lý tại trung_tâm , phần_mềm quản_lý và cơ_sở dữ_liệu giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông ; c ) Hệ_thống truyền dữ_liệu ; d ) Các thiết_bị phụ_trợ khác . 2 . Đơn_vị thực_hiện nhiệm_vụ tuần_tra , kiểm_soát bố_trí cán_bộ có đủ tiêu_chuẩn theo quy_định trực tại Trung_tâm điều_hành để phối_hợp vận_hành hệ_thống giám_sát và thông_báo vi_phạm của người , phương_tiện tham_gia giao_thông cho Tổ tuần_tra , kiểm_soát làm nhiệm_vụ trên tuyến để kiểm_soát , xử_lý vi_phạm theo quy_định . 3 . Khi nhận được thông_báo hành_vi vi_phạm của người , phương_tiện tham_gia giao_thông từ Trung_tâm điều_hành hệ_thống giám_sát , Tổ tuần_tra , kiểm_soát thực_hiện nhiệm_vụ dừng phương_tiện , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm theo quy_định . Kết_thúc ca tuần_tra , kiểm_soát , Tổ_trưởng có trách_nhiệm thống_kê vụ_việc đã kiểm_soát , xử_lý về Trung_tâm điều_hành . Cán_bộ trực tại Trung_tâm điều_hành có trách_nhiệm thống_kê các vụ_việc phát_hiện thông_qua hệ_thống giám_sát nhưng chưa được kiểm_soát , xử_lý vi_phạm , báo_cáo , đề_xuất bằng văn_bản với người có thẩm_quyền để xử_lý vi_phạm theo quy_định của pháp_luật . 4 . Các hành_vi vi_phạm do thiết_bị kỹ_thuật của hệ_thống giám_sát , xử_lý vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ghi , thu được phải thống_kê , lập danh_sách , in thành bản ảnh hoặc bản ghi , thu về hành_vi vi_phạm và lưu_giữ trong hồ_sơ vụ , việc vi_phạm hành_chính theo quy_định của Bộ Công_an về công_tác hồ_sơ .
0
Việc quy_hoạch bến_xe_khách được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Hội_đồng xét tặng giải_thưởng Hội_đồng xét tặng giải_thưởng Hải_Thượng_Lãn Ông được tổ_chức theo cấp Hội_đồng cơ_sở và Hội_đồng cấp Bộ Y_tế . Hội_đồng xét chọn cấp cơ_sở ( gọi tắt là Hội_đồng cơ_sở ) thực_hiện thủ_tục xét chọn , hoàn_thiện hồ_sơ , đề_nghị Hội_đồng xét tặng cấp Bộ Y_tế ( gọi tắt là Hội_đồng cấp Bộ ) qua Thường_trực Hội_đồng cấp Bộ ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) để tổng_hợp , tổ_chức xét chọn , báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng và Bộ_trưởng Bộ Y_tế xem_xét quyết_định tặng giải_thưởng Hải_Thượng_Lãn Ông . 1 . Hội_đồng cơ_sở a ) Hội_đồng cơ_sở được thành_lập như sau : - Tại cơ_quan Bộ Y_tế ( bao_gồm cả các cơ_quan trung_ương của các Hội nghề_nghiệp lĩnh_vực y dược cổ_truyền ) ; - Tại Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; - Tại các đơn_vị trực_thuộc Bộ Y_tế ; - Tại cơ_quan quản_lý về y_tế của các bộ , ngành khác . Hội_đồng cơ_sở do Bộ_trưởng Bộ Y_tế , Giám_đốc Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , Thủ_trưởng đơn_vị trực_thuộc Bộ , Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý về y_tế tại các bộ , ngành hoặc Thủ_trưởng cơ_sở y_tế trực_thuộc các bộ , ngành ra quyết_định thành_lập . b ) Thành_phần Hội_đồng cơ_sở có từ 07 đến 10 thành_viên , bao_gồm : - Chủ_tịch Hội_đồng là người đứng đầu các đơn_vị được phép thành_lập Hội_đồng cơ_sở ; - Phó_Chủ_tịch Hội_đồng là người phụ_trách công_tác thi_đua , khen_thưởng của các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ; - Thành_viên Hội_đồng cơ_sở thành_lập ở Cơ_quan Bộ Y_tế bao_gồm : đại_diện lãnh_đạo Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ; Vụ Truyền_thông và Thi_đua , khen_thưởng ; Vụ Tổ_chức Cán_bộ ; Vụ Pháp_chế ; Cục Khoa_học công_nghệ và Đào_tạo ; Cục quản_lý Dược ; Cục Quản_lý Khám , chữa bệnh ; đại_diện Trung_ương Hội Đông_y , Trung_ương Hội Châm_cứu ; Công_đoàn y_tế Việt_Nam . Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền là thường_trực và Thư_ký Hội_đồng ; - Thành_viên Hội_đồng cơ_sở_thuộc Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương gồm : Trưởng một_số phòng thuộc Sở Y_tế , Giám_đốc Bệnh_viện Y_học cổ_truyền tỉnh , đại_diện tổ_chức thi_đua , khen_thưởng cùng cấp ; đại_diện Hội Đông_y , Hội Châm_cứu , đại_diện Công_đoàn và đại_diện các đơn_vị khác có liên_quan đến lĩnh_vực y dược cổ_truyền ( nếu cần ) . Đơn_vị quản_lý về y dược cổ_truyền tại Sở Y_tế là thường_trực và thư_ký Hội_đồng ; - Thành_viên Hội_đồng cơ_sở thành_lập ở các đơn_vị trực_thuộc Bộ Y_tế bao_gồm : Lãnh_đạo đơn_vị , đại_diện Công_đoàn , đại_diện Lãnh_đạo khoa , phòng , ban thuộc đơn_vị và đại_diện các đơn_vị khác có liên_quan đến lĩnh_vực y dược cổ_truyền ( nếu cần ) ; - Thành_viên Hội_đồng cơ_sở thành_lập tại các cơ_quan quản_lý về y_tế tại các bộ , ngành khác : do Chủ_tịch Hội_đồng cơ_sở quyết_định và thực_hiện theo quy_định của bộ / ngành chủ_quản . c ) Nhiệm_vụ của Hội_đồng cơ_sở - Hội_đồng cơ_sở có trách_nhiệm tiếp_nhận , xét chọn cá_nhân có nhiều đóng_góp trong lĩnh_vực y dược cổ_truyền , xứng_đáng được đề_nghị tặng giải_thưởng Hải_Thượng_Lãn Ông . - Hội_đồng cơ_sở chịu trách_nhiệm trước Hội_đồng cấp Bộ về quyết_định giới_thiệu của cơ_sở . - Hội_đồng cơ_sở có trách_nhiệm tổ_chức thông_tin , tuyên_truyền gương điển_hình được tặng giải_thưởng Hải_Thượng_Lãn Ông bằng các hình_thức phù_hợp . - Hội_đồng cơ_sở của cơ_quan Bộ Y_tế có nhiệm_vụ tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức xét và có văn_bản ( gửi kèm hồ_sơ ) trình Hội_đồng cấp Bộ thông_qua thường_trực Hội_đồng cấp Bộ ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) những cá_nhân hiện đang công_tác tại các Vụ , Cục , Tổng_cục thuộc Bộ Y_tế , Trung_ương Hội nghề_nghiệp lĩnh_vực y dược cổ_truyền . - Hội_đồng cấp cơ_sở_thuộc Sở Y_tế các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có nhiệm_vụ tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức xét , tư_vấn cho Giám_đốc Sở Y_tế trình Hội_đồng Bộ thông_qua Thường_trực Hội_đồng cấp Bộ ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) danh_sách và hồ_sơ những cá_nhân thuộc sự quản_lý của Sở Y_tế . - Hội_đồng cơ_sở của các đơn_vị trực_thuộc Bộ Y_tế có nhiệm_vụ tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức xét , tư_vấn cho Thủ_trưởng đơn_vị có văn_bản ( gửi kèm hồ_sơ ) trình Hội_đồng Bộ thông_qua Thường_trực Hội_đồng cấp Bộ ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) những trường_hợp có liên_quan . - Hội_đồng cơ_sở của các cơ_quan quản_lý về y_tế của các bộ , ngành khác có nhiệm_vụ tiếp_nhận hồ_sơ , tổ_chức xét và có văn_bản ( gửi kèm hồ_sơ ) trình Hội_đồng Bộ Y_tế thông_qua thường_trực Hội_đồng cấp Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ) những cá_nhân hiện đang công_tác tại các các cơ_quan , đơn_vị y_tế thuộc bộ , ngành đó quản_lý . 2 . Hội_đồng cấp Bộ a ) Hội_đồng cấp Bộ có từ 11 đến 13 thành_viên do Bộ_trưởng Bộ Y_tế Quyết_định thành_lập . b ) Thành_phần Hội_đồng - Chủ_tịch Hội_đồng cấp Bộ : Lãnh_đạo Bộ Y_tế . - Phó_Chủ_tịch Hội_đồng : Cục_trưởng Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ; Vụ_trưởng Vụ Truyền_thông và Thi_đua , khen_thưởng . - Thành_viên Hội_đồng : đại_diện lãnh_đạo Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền ; Vụ Truyền_thông và Thi_đua , khen_thưởng ; Vụ Tổ_chức Cán_bộ ; Vụ Pháp_chế ; Cục Khoa_học công_nghệ và Đào_tạo ; Cục quản_lý Dược ; Cục Quản_lý Khám , chữa bệnh ; đại_diện Trung_ương Hội Đông_y , Trung_ương Hội Châm_cứu ; Công_đoàn y_tế Việt_Nam và đại_diện lãnh_đạo các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan và một_số chuyên_gia về lĩnh_vực y dược cổ_truyền . Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền là thường_trực và Thư_ký Hội_đồng . c ) Nhiệm_vụ của Hội_đồng cấp Bộ - Hội_đồng cấp Bộ thẩm_định , xem_xét , đánh_giá hồ_sơ của các cá_nhân từ các Hội_đồng cấp cơ_sở chuyển lên , chậm nhất trong 30 ngày kể từ ngày nhận được các hồ_sơ đủ điều_kiện . - Bảo_đảm nguyên_tắc xét tặng giải_thưởng theo quy_định tại Điều 3 của Thông_tư này . - Tổ_chức trao_tặng giải_thưởng trang_trọng , ý_nghĩa . 3 . Nguyên_tắc hoạt_động của Hội_đồng a ) Hội_đồng làm_việc theo nguyên_tắc công_khai , dân_chủ quyết_định theo đa_số . b ) Hội_đồng cơ_sở chỉ xem_xét các trường_hợp được hội_nghị cơ_sở đề_nghị . c ) Hội_đồng cấp Bộ chỉ xem_xét những trường_hợp do Hội_đồng cơ_sở đề_nghị . d ) Các phiên họp Hội_đồng chỉ hợp_lệ khi có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên Hội_đồng đến dự và bỏ_phiếu . Những thành_viên Hội_đồng vắng_mặt trong phiên họp sẽ được xin ý_kiến bằng phiếu và tổng_hợp vào kết_quả kiểm phiếu .
0
Luồng chạy_tàu_thuyền được hiểu như thế_nào ?
Điều 14 . Nghĩa_vụ tôn_trọng người hành_nghề Tôn_trọng và không được có hành_vi xâm_phạm danh_dự , nhân_phẩm , sức_khỏe , tính_mạng của người hành_nghề và nhân_viên y_tế khác .
0
Quy_định về việc ban_hành bản tin dự_báo , cảnh_báo nắng_nóng được quy_định như thế_nào ?
Điều 51 . Lưu_trữ hồ_sơ_cấp chứng_chỉ hành_nghề đo_đạc và bản_đồ 1 . Cơ_quan có thẩm_quyền cấp chứng_chỉ hành_nghề đo_đạc và bản_đồ lưu_trữ hồ_sơ_cấp , cấp lại , cấp đổi , gia_hạn chứng_chỉ hành_nghề đo_đạc và bản_đồ do mình thực_hiện . 2 . Cơ_quan chuyên_môn về tài_nguyên và môi_trường thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh gửi tệp_tin chụp bản_chính chứng_chỉ hành_nghề đo_đạc và bản_đồ do mình cấp đến cơ_quan quản_lý chuyên_ngành về đo_đạc và bản_đồ thuộc Bộ Tài_nguyên và Môi_trường .
0
Bom_mìn vật nổ sau chiến_tranh là gì ?
Điều 14 . Chế_độ , chính_sách của nhân_viên bảo_vệ tại cơ_quan , doanh_nghiệp khác Chế_độ , chính_sách của nhân_viên bảo_vệ tại các cơ_quan , doanh_nghiệp khác do Hội_đồng quản_trị , Hội_đồng thành_viên hoặc người đứng đầu_cơ_quan , doanh_nghiệp quyết_định thông_qua hợp_đồng lao_động trên cơ_sở quy_định của pháp_luật .
0
Chứng_từ thu phí điện_tử không dừng dưới dạng nào ?
Điều 6 . Cấp_hiệu của lực_lượng kiểm_soát an_ninh hàng không 1 . Nền cấp_hiệu màu xanh rêu sáng , hình_thang , một đầu vát nhọn cân , có kích_thước rộng 4,8 cm x 3,5 cm , dài 12 cm , độ chếch đầu nhọn 1,5 cm , viền xung_quanh cấp_hiệu màu vàng rộng 0,2 cm . Cấp_hiệu được gắn ở hai bên cầu_vai của trang_phục . 2 . Cúc chốt cấp_hiệu bằng đồng mạ hợp_kim_màu vàng rộng 2 cm , hình ngôi_sao năm cánh nổi giữa hai bông lúa được gắn phía đầu nhọn của cấp_hiệu , các vạch ngang hoặc hình chữ V bằng đồng mạ hợp_kim_màu vàng đính ở phần cuối của cấp_hiệu . 3 . Cấp_hiệu được phân_định như sau : a ) Giám_đốc Trung_tâm An_ninh hàng không : 4 sao , 2 vạch ngang ; b ) Phó_giám_đốc Trung_tâm An_ninh hàng không : 3 sao , 2 vạch ngang ; c ) Trưởng_Phòng An_ninh hàng không : 2 sao , 2 vạch ngang ; d ) Phó_Trưởng_Phòng An_ninh hàng không : 1 sao , 2 vạch ngang ; đ ) Đội_trưởng : 4 sao , 1 vạch ngang ; e ) Đội phó : 3 sao , 1 vạch ngang ; g ) Tổ_trưởng : 2 sao , 1 vạch ngang ; h ) Tổ_phó : 1 sao , 1 vạch ngang ; i ) Nhân_viên : 1 vạch hình chữ V. 4 . Mẫu cấp_hiệu được quy_định tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Thi_hành án hình_sự đối_với pháp_nhân thương_mại cần hồ_sơ gì ?
Điều 12 . Quyền của cán_bộ , công_chức về tiền_lương và các chế_độ liên_quan đến tiền_lương 1 . Được Nhà_nước bảo_đảm tiền_lương tương_xứng với nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , phù_hợp với điều_kiện kinh_tế - xã_hội của đất_nước . Cán_bộ , công_chức làm_việc ở miền núi , biên_giới , hải_đảo , vùng_sâu , vùng_xa , vùng dân_tộc_thiểu_số , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn hoặc trong các ngành , nghề có môi_trường độc_hại , nguy_hiểm được hưởng phụ_cấp và chính_sách ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật . 2 . Được hưởng tiền làm thêm giờ , tiền làm đêm , công_tác_phí và các chế_độ khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Trách_nhiệm của các thành_viên tham_gia giao_dịch một cửa tại tổ_chức tín_dụng đối_với Kiểm_soát viên được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Báo_cáo tài_chính 1 . Đối_tượng lập báo_cáo tài_chính Sau khi kết_thúc kỳ kế_toán năm , các đơn_vị hành_chính , sự_nghiệp phải khóa sổ và lập báo_cáo tài_chính để gửi cơ_quan có thẩm_quyền và các đơn_vị có liên_quan theo quy_định . 2 . Mục_đích của báo_cáo tài_chính Báo_cáo tài_chính dùng để cung_cấp thông_tin về tình_hình tài_chính , kết_quả hoạt_động tài_chính và các luồng tiền từ hoạt_động của đơn_vị , cung_cấp cho những người có liên_quan để xem_xét và đưa ra các quyết_định về các hoạt_động tài_chính , ngân_sách của đơn_vị . Thông_tin báo_cáo tài_chính giúp cho việc nâng cao trách_nhiệm giải_trình của đơn_vị về việc tiếp_nhận và sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . Thông_tin báo_cáo tài_chính của đơn_vị hành_chính , sự_nghiệp là thông_tin cơ_sở để hợp_nhất báo_cáo tài_chính của đơn_vị cấp trên . 3 . Nguyên_tắc , yêu_cầu lập báo_cáo tài_chính a ) Nguyên_tắc : Việc lập báo_cáo tài_chính phải được căn_cứ vào số_liệu kế_toán sau khi khóa sổ kế_toán . Báo_cáo tài_chính phải được lập đúng nguyên_tắc , nội_dung , phương_pháp theo quy_định và được trình_bày nhất_quán giữa các kỳ kế_toán , trường_hợp báo_cáo tài_chính trình_bày khác nhau giữa các kỳ kế_toán thì phải thuyết_minh rõ lý_do . Báo_cáo tài_chính phải có chữ_ký của người lập , kế_toán_trưởng và thủ_trưởng của đơn_vị kế_toán . Người ký báo_cáo tài_chính phải chịu trách_nhiệm về nội_dung của báo_cáo . b ) Yêu_cầu : Báo_cáo tài_chính phải được phản_ánh một_cách trung_thực , khách_quan về nội_dung và giá_trị các chỉ_tiêu báo_cáo ; trình_bày theo một cấu_trúc chặt_chẽ , có hệ_thống về tình_hình tài_chính , kết_quả hoạt_động và các luồng tiền từ hoạt_động của đơn_vị . Báo_cáo tài_chính phải được lập kịp_thời , đúng thời_gian quy_định đối_với từng loại_hình đơn_vị , trình_bày rõ_ràng , dễ hiểu , chính_xác thông_tin , số_liệu kế_toán . Thông_tin , số_liệu báo_cáo phải được phản_ánh liên_tục , số_liệu của kỳ này phải kế_tiếp số_liệu của kỳ trước . 4 . Kỳ lập báo_cáo Đơn_vị phải lập báo_cáo tài_chính vào cuối kỳ kế_toán năm theo quy_định của Luật Kế_toán . 5 . Trách_nhiệm của các đơn_vị trong việc lập báo_cáo tài_chính a ) Các đơn_vị hành_chính , sự_nghiệp phải lập báo_cáo tài_chính năm theo mẫu biểu ban_hành tại Thông_tư này ; trường_hợp đơn_vị hành_chính , sự_nghiệp có hoạt_động đặc_thù được trình_bày báo_cáo theo chế_độ kế_toán do Bộ Tài_chính ban_hành cụ_thể hoặc đồng_ý chấp_thuận . b ) Các đơn_vị hành_chính , sự_nghiệp lập báo_cáo tài_chính theo biểu_mẫu đầy_đủ , trừ các đơn_vị kế_toán dưới đây có_thể lựa_chọn để lập báo_cáo tài_chính đơn_giản : ( 1 ) Đối_với cơ_quan nhà_nước thỏa_mãn các điều_kiện : - Phòng , cơ_quan tương_đương phòng thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , chỉ được giao dự_toán chi ngân_sách nhà_nước chi thường_xuyên ; - Không được giao dự_toán chi ngân_sách nhà_nước chi đầu_tư phát_triển , chi từ vốn ngoài nước ; không được giao dự_toán thu , chi_phí hoặc lệ_phí ; - Không có cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc . ( 2 ) Đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập thỏa_mãn các điều_kiện : - Đơn_vị sự_nghiệp công_lập được cấp có thẩm_quyền phân_loại là đơn_vị sự_nghiệp do ngân_sách nhà_nước đảm_bảo_toàn_bộ chi thường_xuyên ( theo chức_năng , nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền giao , không có nguồn thu , hoặc nguồn thu thấp ) ; - Không được bố_trí dự_toán chi ngân_sách nhà_nước chi đầu_tư phát_triển , chi từ vốn ngoài nước ; không được giao dự_toán thu , chi_phí hoặc lệ_phí ; - Không có đơn_vị trực_thuộc . c ) Đơn_vị kế_toán cấp trên có các đơn_vị cấp dưới không phải là đơn_vị kế_toán phải lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp , bao_gồm số_liệu của đơn_vị mình và toàn_bộ thông_tin tài_chính của các đơn_vị cấp dưới , đảm_bảo đã loại_trừ tất_cả số_liệu phát_sinh từ các giao_dịch nội_bộ giữa đơn_vị cấp trên và đơn_vị cấp dưới và giữa các đơn_vị cấp dưới với nhau ( các đơn_vị cấp dưới trong quan_hệ thanh_toán nội_bộ này là các đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc và chỉ lập báo_cáo tài_chính gửi cho cơ_quan cấp trên để tổng_hợp ( hợp_nhất ) số_liệu , không phải gửi báo_cáo tài_chính cho các cơ_quan bên ngoài ) . 6 . Nội_dung và thời_hạn nộp báo_cáo tài_chính a ) Nội_dung : Đơn_vị hành_chính , sự_nghiệp nộp báo_cáo tài_chính cho đơn_vị kế_toán cấp trên hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền các báo_cáo tài_chính năm theo quy_định tại Thông_tư này . b ) Thời_hạn nộp báo_cáo tài_chính : Báo_cáo tài_chính năm của đơn_vị hành_chính , sự_nghiệp phải được nộp cho cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền hoặc đơn_vị cấp trên trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày kết_thúc kỳ kế_toán năm theo quy_định của pháp_luật . 7 . Công_khai_báo_cáo tài_chính Báo_cáo tài_chính được công_khai theo quy_định của pháp_luật về kế_toán và các văn_bản có liên_quan . 8 . Danh_mục báo_cáo , mẫu báo_cáo , giải_thích phương_pháp lập báo_cáo tài_chính đơn_giản , báo_cáo tài_chính đầy_đủ nêu tại phụ_lục số 04 , kèm theo Thông_tư này .
0
Ai chi_trả chi_phí cho cán_bộ huấn_luyện PCCC khi huấn_luyện ở doanh_nghiệp ?
Điều 6 . Lý_lịch di_tích Lý_lịch di_tích phải kê_khai đầy_đủ các nội_dung sau đây : 1 . Tên gọi di_tích : a ) Tên gọi di_tích được thống_nhất sử_dụng trong hồ_sơ khoa_học di_tích ; b ) Các tên gọi khác của di_tích ( nếu có ) và nguồn_gốc tên gọi đó . 2 . Địa_điểm và đường đi đến di_tích : a ) Địa_điểm di_tích : ghi đầy_đủ tên gọi cũ và tên gọi mới của địa_phương có di_tích , gồm số nhà , đường_phố , xóm , làng , xã ( phường , thị_trấn ) , huyện ( quận , thị_xã , thành_phố trực_thuộc cấp tỉnh ) , tỉnh ( thành_phố trực_thuộc Trung_ương ) và nêu rõ nguyên_nhân của việc đổi tên qua các thời_kỳ ; b ) Đường đi đến di_tích : ghi rõ khoảng_cách từ trung_tâm hành_chính của tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi có di_tích đến di_tích và chỉ_dẫn cụ_thể đường đến di_tích bằng các phương_tiện giao_thông . 3 . Phân_loại di_tích : Căn_cứ kết_quả khảo_sát , nghiên_cứu về di_tích để phân_loại di_tích theo quy_định tại Điều 11 Nghị_định số 98 / 2010 / NĐ - CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 . Trường_hợp di_tích chứa_đựng nhiều loại giá_trị thì phân_loại theo các loại giá_trị đó , bắt_đầu_từ giá_trị tiêu_biểu nhất ( ví_dụ : di_tích khảo_cổ và kiến_trúc nghệ_thuật ; di_tích lịch_sử và danh_lam thắng_cảnh ) . 4 . Sự_kiện , nhân_vật lịch_sử , đặc_điểm của di_tích : a ) Đối_với di_tích lịch_sử : trình_bày sự_kiện , nhân_vật lịch_sử liên_quan đến di_tích ; tổng_thuật các kết_quả nghiên_cứu đã có và nêu rõ cơ_sở khoa_học , nhận_định của tổ_chức , cá_nhân lập hồ_sơ khoa_học di_tích về sự_kiện , nhân_vật lịch_sử đó ; b ) Đối_với di_tích kiến_trúc nghệ_thuật : trình_bày tóm_tắt về sự_kiện , nhân_vật lịch_sử liên_quan đến di_tích ( nếu có ) , quá_trình xây_dựng , bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi , tôn_tạo di_tích ; tổng_thuật các kết_quả nghiên_cứu đã có và nêu rõ cơ_sở khoa_học , nhận_định của tổ_chức , cá_nhân lập hồ_sơ khoa_học di_tích về quá_trình xây_dựng , bảo_quản , tu_bổ , phục_hồi , tôn_tạo di_tích ; c ) Đối_với di_tích khảo_cổ : tổng_thuật quá_trình phát_hiện , khai_quật di_tích , các kết_quả nghiên_cứu đã có và nêu rõ cơ_sở khoa_học , nhận_định của tổ_chức , cá_nhân lập hồ_sơ khoa_học di_tích về niên_đại , chủ_nhân , đặc_trưng , tính_chất của di_tích đó ; d ) Đối_với danh_lam thắng_cảnh : trình_bày tóm_tắt sự_kiện , nhân_vật lịch_sử liên_quan trực_tiếp đến danh_lam thắng_cảnh ( nếu có ) , nêu các đặc_điểm của danh_lam thắng_cảnh về cảnh_quan thiên_nhiên , địa_chất , địa_mạo , địa_lý , đa_dạng sinh_học , hệ sinh_thái đặc_thù hoặc những dấu_vết vật_chất về các giai_đoạn phát_triển của trái_đất . 5 . Sinh_hoạt văn_hóa tín_ngưỡng liên_quan đến di_tích : Miêu_tả chi_tiết lễ_hội và các sinh_hoạt văn_hóa tín_ngưỡng khác liên_quan đến di_tích ; tổng_thuật các kết_quả nghiên_cứu trước đó và đề_xuất nhận_định của tổ_chức , cá_nhân lập hồ_sơ khoa_học di_tích về đặc_điểm , giá_trị lịch_sử - văn_hóa của lễ_hội , sinh_hoạt văn_hóa tín_ngưỡng liên_quan đến di_tích . 6 . Khảo tả di_tích : a ) Giới_thiệu khái_quát về phạm_vi , quy_mô , bố_cục mặt_bằng tổng_thể của di_tích , cảnh_quan môi_trường khu_vực di_tích ; đánh_giá khái_quát hiện_trạng kỹ_thuật của di_tích , nêu rõ mức_độ hư_hại , xuống_cấp của di_tích , tình_trạng vi_phạm di_tích ( nếu có ) . b ) Giới_thiệu cụ_thể đối_với từng loại di_tích : Đối_với di_tích lịch_sử : miêu_tả chi_tiết công_trình xây_dựng , di_vật và vết_tích còn lại liên_quan đến sự_kiện , nhân_vật lịch_sử gắn với di_tích ; Đối_với di_tích kiến_trúc nghệ_thuật : miêu_tả chi_tiết kỹ_thuật xây_dựng , kết_cấu kiến_trúc , vật_liệu xây_dựng , các đề_tài , họa tiết và nghệ_thuật trang_trí của từng hạng_mục kiến_trúc cấu_thành di_tích ; Đối_với di_tích khảo_cổ : nêu rõ các thành_phần , đặc_điểm , tầng văn_hóa , hiện_vật quan_trọng được phát_hiện trong quá_trình nghiên_cứu , thăm_dò , khai_quật di_tích ; hiện_trạng của di_tích ; Đối_với danh_lam thắng_cảnh : miêu_tả chi_tiết về cảnh_quan thiên_nhiên , địa_chất , địa_mạo , địa_lý , đa_dạng sinh_học , hệ sinh_thái đặc_thù hoặc khu_vực thiên_nhiên chứa_đựng những dấu_vết vật_chất về các giai_đoạn phát_triển của trái_đất ; miêu_tả các công_trình kiến_trúc , nghệ_thuật liên_quan đến danh_lam thắng_cảnh ( nếu có ) ; 7 . Sơ_đồ phân_bố di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia thuộc di_tích : Lập sơ_đồ vị_trí các di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia ( sau đây gọi chung là hiện_vật ) thuộc di_tích tại thời_điểm lập hồ_sơ khoa_học di_tích ; chú_thích rõ tên gọi , mã_số hiện_vật được thể_hiện trên sơ_đồ theo đúng tên gọi và mã_số hiện_vật được ghi ở Bản thống_kê hiện_vật thuộc di_tích quy_định tại Điều 10 Thông_tư này . 8 . Giá_trị lịch_sử , văn_hóa , khoa_học , thẩm_mỹ của di_tích : Đánh_giá tổng_quát giá_trị lịch_sử , văn_hóa , khoa_học , thẩm_mỹ của di_tích , nêu rõ những giá_trị nổi_bật của di_tích được tổ_chức , cá_nhân lập hồ_sơ khoa_học di_tích lấy làm căn_cứ để xác_định loại di_tích . 9 . Thực_trạng bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_tích : Nêu rõ tên của tổ_chức , cá_nhân trực_tiếp là chủ sở_hữu hoặc được giao quản_lý di_tích và thực_trạng việc tổ_chức bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_tích . Trường_hợp di_tích thuộc sở_hữu chung hoặc sở_hữu nhà_nước thì phải ghi rõ quyết_định thành_lập Ban ( tổ ) bảo_vệ hoặc quản_lý di_tích của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ( nếu có ) . 10 . Phương_hướng bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_tích : Đề_xuất phương_hướng bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_tích nhằm bảo_tồn bền_vững di_tích_gắn với việc phát_triển kinh_tế - xã_hội của địa_phương . 11 . Kết_luận : Đề_xuất của tổ_chức , cá_nhân lập hồ_sơ khoa_học di_tích với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc xếp_hạng di_tích đó là di_tích cấp tỉnh , di_tích quốc_gia hoặc di_tích quốc_gia đặc_biệt . 12 . Tài_liệu tham_khảo : a ) Lập thư_mục tài_liệu tham_khảo liên_quan đến việc nghiên_cứu , bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_tích ; b ) Tập_hợp những tư_liệu , bài viết , kỷ_yếu hội_thảo khoa_học trực_tiếp về di_tích để lập thành Phụ_lục lý_lịch di_tích . Đối_với di_tích khảo_cổ , Phụ_lục di_tích phải có phần viết hoặc bản_sao Báo_cáo khai_quật . 13 . Xác_định cá_nhân , tổ_chức lập lý_lịch di_tích : Lý_lịch di_tích được đóng thành quyển , khổ giấy A4 . Tại trang cuối_cùng , người lập lý_lịch di_tích phải ghi ngày , tháng , năm lập lý_lịch , ký , ghi rõ họ tên , thủ_trưởng đơn_vị lập hồ_sơ khoa_học di_tích ký , đóng_dấu xác_nhận .
0
Trách_nhiệm của khách quá_cảnh được cấp Giấy_phép tham_quan , du_lịch Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Hình_thức tổ_chức khoá học bồi_dưỡng kế_toán_trưởng Việc tổ_chức khóa học bồi_dưỡng kế_toán_trưởng có_thể được tổ_chức tập_trung một kỳ liên_tục hoặc nhiều kỳ cho một khóa học nhưng thời_gian học thực_tế của một khoá học tối_đa không quá 6 tháng và phải đảm_bảo đủ thời_gian , học đủ nội_dung chương_trình theo quy_định tại Thông_tư này . Một lớp_học của khoá học bồi_dưỡng kế_toán_trưởng tối_đa không quá 100 học_viên .
0
Phạm_vi tiếp_nhận thủ_tục hành_chính tại Bộ_phận Một cửa tại cấp tỉnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Yêu_cầu đăng_ký trực_tuyến 1 . Cá_nhân , pháp_nhân , hộ gia_đình có quyền lựa_chọn phương_thức đăng_ký trực_tuyến biện_pháp_bảo_đảm khi hệ_thống đăng_ký trực_tuyến chính_thức vận_hành . 2 . Yêu_cầu đăng_ký trực_tuyến phải kê_khai đầy_đủ , chính_xác các nội_dung thuộc diện phải kê_khai trên giao_diện của hệ_thống đăng_ký trực_tuyến .
0
Mức phạt khi chạy xe ô_tô bấm còi , rú ga liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Công_bố thông_tin theo yêu_cầu Doanh_nghiệp phải báo_cáo và công_bố thông_tin theo yêu_cầu trong thời_hạn hai mươi tư ( 24 ) giờ và công_bố công_khai_thông_tin đột_xuất , thông_tin bất_thường trong thời_hạn bảy mươi hai ( 72 ) giờ , kể từ khi nhận được yêu_cầu của Cơ_quan thực_hiện quyền chủ sở_hữu trong các sự_kiện sau đây : 1 . Khi xảy ra các sự_kiện như quy_định tại Điều 11 Quy_chế công_bố thông_tin hoạt_động của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên do Nhà_nước làm chủ sở_hữu ban_hành kèm theo Quyết_định số 36 / 2014 / QĐ - TTg của Thủ_tướng Chính_phủ . 2 . Khi xảy ra sự_kiện như chiến_tranh , thiên_tai ... , gây ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh của doanh_nghiệp . 3 . Khi có thông_tin liên_quan đến doanh_nghiệp làm ảnh_hưởng lớn đến giá_cả , thị_trường và cần phải xác_nhận thông_tin đó . 4 . Doanh_nghiệp phải công_bố thông_tin theo yêu_cầu trên trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp , phương_tiện thông_tin đại_chúng và phương_tiện công_bố thông_tin của Cơ_quan thực_hiện quyền chủ sở_hữu và Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . Nội_dung công_bố thông_tin phải nêu rõ sự_kiện được Cơ_quan thực_hiện quyền chủ sở_hữu yêu_cầu công_bố ; nguyên_nhân và đánh_giá của doanh_nghiệp về tính xác_thực của sự_kiện đó , giải_pháp khắc_phục ( nếu có ) .
0
Hồ_sơ về đăng_ký thành_viên bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 159 . Điều_kiện , hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký trở_thành thành_viên bù_trừ 1 . Điều_kiện trở_thành thành_viên bù_trừ a ) Được Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán ; b ) Là thành_viên lưu ký của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; c ) Đáp_ứng yêu_cầu về hạ_tầng công_nghệ thông_tin , quy_trình nghiệp_vụ và nhân_sự cho hoạt_động bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán theo quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . 2 . Hồ_sơ đăng_ký thành_viên bù_trừ a ) Giấy đăng_ký thành_viên bù_trừ theo Mẫu_số 48 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện cung_cấp dịch_vụ bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán do Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước cấp ; c ) Bản thuyết_minh về hạ_tầng công_nghệ thông_tin , nhân_sự , quy_trình nghiệp_vụ . 3 . Trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận thành_viên bù_trừ a ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam gửi văn_bản thông_báo về việc ký_kết_hợp_đồng và các nghĩa_vụ đóng_góp của thành_viên bù_trừ , kết_nối vào hệ_thống bù_trừ , thanh_toán giao_dịch chứng_khoán ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; b ) Công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài có trách_nhiệm báo_cáo Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam về việc hoàn_thành các công_việc theo thông_báo của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam quy_định tại điểm a khoản này , đồng_thời gửi kèm Giấy đăng_ký tài_khoản nhận tiền rút ký_quỹ , thanh_toán theo Mẫu_số 49 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được các tài_liệu quy_định tại điểm b khoản này , Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam cấp Giấy chứng_nhận thành_viên bù_trừ cho công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài .
1
Kích_động người khác thực_hiện_hành_vi bạo_lực gia_đình bị xử_lý ra sao ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định quản_lý , sử_dụng kinh_phí sự_nghiệp của ngân_sách nhà_nước thực_hiện Chương_trình mục_tiêu Giáo_dục nghề_nghiệp - Việc_làm và An_toàn lao_động giai_đoạn 2016 - 2020 ( sau đây viết tắt là Chương_trình ) ; trừ các khoản hỗ_trợ có mục_đích , địa_chỉ của các tổ_chức , cá_nhân trong và ngoài nước , hoặc các khoản hỗ_trợ mà nhà tài_trợ hoặc đại_diện có thẩm_quyền của nhà tài_trợ và Bộ Tài_chính đã có thỏa_thuận về nội_dung và mức chi .
0
Kỷ_niệm chương Vì sự_nghiệp Tài_chính Việt_Nam là gì ?
Điều 3 . Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tài_chính Việt_Nam ” 1 . Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tài_chính Việt_Nam ” ( sau đây gọi tắt là Kỷ_niệm chương ) là hình_thức tặng_thưởng của Bộ Tài_chính để ghi_nhận thành_tích , sự cống_hiến của các cá_nhân đã có nhiều đóng_góp cho sự_nghiệp xây_dựng , phát_triển ngành Tài_chính Việt_Nam . 2 . Kỷ_niệm chương có biểu_tượng , hình_dáng , kích_cỡ , màu_sắc thể_hiện đặc_trưng của ngành Tài_chính Việt_Nam , phù hợpvới quy_định chung của Nhà_nước , kèm theo Kỷ_niệm chương là Giấy chứng_nhận tặng Kỷ_niệm chương “ Vì sự_nghiệp Tài_chính Việt_Nam ” .
1
Ai chi_trả chi_phí cho cán_bộ huấn_luyện PCCC khi huấn_luyện ở doanh_nghiệp ?
Điều 20 . Hạn_mức , thời_hạn hợp_đồng , tỷ_lệ phòng_ngừa rủi_ro , giá trái_phiếu phát_hành , tiền ký_quỹ và chi_phí thực_hiện hợp_đồng đảm_bảo thanh khoản 1 . Hạn_mức phát_hành trái_phiếu đảm_bảo thanh khoản đối_với một mã trái_phiếu cho một nhà tạo_lập thị_trường tại mỗi thời_điểm không vượt quá khối_lượng chào_giá tối_thiểu đối_với mã đó trong một ( 01 ) phiên chào_giá cam_kết chắc_chắn . 2 . Thời_hạn hợp_đồng đảm_bảo thanh khoản không quá 28 ngày kể_cả thời_gian gia_hạn ( nếu có ) và không kéo_dài quá ngày đăng_ký cuối_cùng để nhận tiền lãi trái_phiếu của kỳ trả lãi kế_tiếp . 3 . Tỷ_lệ phòng_ngừa rủi_ro được xác_định như sau : a ) Đối_với trái_phiếu có kỳ_hạn còn lại dưới năm ( 05 ) năm , tỷ_lệ phòng_ngừa rủi_ro là 5 % tính trên giá trái_phiếu theo quy_định tại Khoản 4 Điều này ; b ) Trái_phiếu có kỳ_hạn còn lại từ năm ( 05 ) năm trở lên , tỷ_lệ phòng_ngừa rủi_ro là 10 % tính trên giá trái_phiếu theo quy_định tại Khoản 4 Điều này . 4 . Giá trái_phiếu phát_hành để đảm_bảo thanh khoản là mức giá cao hơn của một trong hai mức giá sau : a ) Giá bán trái_phiếu Chính_phủ có kỳ_hạn tương_đương tại thời_điểm phát_hành gần nhất trên thị_trường sơ_cấp trong mười ( 10 ) ngày làm_việc trước ngày ký hợp_đồng hỗ_trợ thanh khoản . Trái_phiếu có kỳ_hạn tương_đương là trái_phiếu có kỳ_hạn còn lại ngắn hơn hoặc dài hơn không quá ba ( 03 ) tháng so với kỳ_hạn còn lại của trái_phiếu đề_nghị hỗ_trợ thanh khoản ; b ) Giá chào_bán cam_kết chắc_chắn cao nhất của mã trái_phiếu đề_nghị hỗ_trợ thanh khoản trong cùng phiên chào_giá cam_kết chắc_chắn . 5 . Số tiền ký_quỹ của nhà tạo_lập thị_trường được xác_định theo công_thức sau : MR = GG x M x ( 1 + HC ) Trong đó : MR = Số tiền ký_quỹ ; GG = Giá trái_phiếu được xác_định theo Khoản 4 Điều này ; M = Số_lượng trái_phiếu phát_hành để đảm_bảo thanh khoản ; HC = Tỷ_lệ phòng_ngừa rủi_ro theo quy_định tại Khoản 3 Điều này . 6 . Chi_phí thực_hiện hợp_đồng đ ­ ược xác_định theo công_thức sau : P = Ltck x GG x M x n / 365 Trong đó : P = Chi_phí thực_hiện hợp_đồng ; Ltck = Lãi_suất tái chiết_khấu do Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam công_bố gần nhất trước thời_điểm ký hợp_đồng chi_tiết hoặc hợp_đồng gia_hạn ; GG = Giá trái_phiếu được xác_định theo Khoản 4 Điều này ; M = Số_lượng trái_phiếu phát_hành để đảm_bảo thanh khoản ; n = Số ngày hỗ_trợ thanh khoản .
0
Ký hợp_đồng thực_hiện dự_án của Chương_trình phát_triển tài_sản trí_tuệ giai_đoạn 2016 - 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Nguyên_tắc áp_dụng các quy_chuẩn , tiêu_chuẩn xây_dựng 1 . Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia bắt_buộc áp_dụng trong các hoạt_động xây_dựng , bao_gồm : khảo_sát và thí_nghiệm chuyên_ngành xây_dựng ; quy_hoạch xây_dựng và quy_hoạch đô_thị ; lập và thẩm_định dự_án đầu_tư xây_dựng ; thiết_kế , thi_công và nghiệm_thu công_trình xây_dựng ; sản_xuất , xuất nhập_khẩu và lưu_thông sản_phẩm hàng_hóa_vật_liệu xây_dựng . 2 . Tiêu_chuẩn quốc_gia , tiêu_chuẩn cơ_sở , tiêu_chuẩn xây_dựng nước_ngoài được áp_dụng trong hoạt_động xây_dựng theo nguyên_tắc tự_nguyện , ngoại_trừ các tiêu_chuẩn được trích_dẫn trong quy_chuẩn hoặc văn_bản quy_phạm_pháp_luật . Việc áp_dụng tiêu_chuẩn phải đảm_bảo các yêu_cầu sau : a ) Đảm_bảo tính đồng_bộ và tính khả_thi của hệ_thống các tiêu_chuẩn được áp_dụng cho dự_án trong toàn_bộ quá_trình khảo_sát , thí_nghiệm , thiết_kế , sản_xuất và chế_tạo , thi_công và nghiệm_thu công_trình xây_dựng ; b ) Phải phù_hợp với các yêu_cầu của quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về xây_dựng và các lĩnh_vực khác có liên_quan theo quy_định của pháp_luật ; c ) Trong trường_hợp chưa có quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , tiêu_chuẩn cơ_sở , tiêu_chuẩn xây_dựng nước_ngoài phải phù_hợp với yêu_cầu được nêu trong các tiêu_chuẩn quốc_gia bắt_buộc áp_dụng do các bộ , ngành quy_định . 3 . Đối_với dự_án đầu_tư xây_dựng sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước , ưu_tiên sử_dụng các tiêu_chuẩn quốc_gia . Trong trường_hợp chưa có tiêu_chuẩn quốc_gia , người quyết_định đầu_tư có_thể xem_xét , chấp_thuận tiêu_chuẩn nước_ngoài .
0
Giải_thưởng về chất_lượng công_trình xây_dựng bao_gồm những hình_thức nào ?
Điều 5 . Người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan thuộc Chính_phủ 1 . Người đứng đầu_cơ_quan thuộc Chính_phủ do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm ; chịu trách_nhiệm về mọi mặt hoạt_động của cơ_quan thuộc Chính_phủ trước Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và trước pháp_luật . 2 . Cấp phó của người đứng đầu do Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm , miễn_nhiệm trên cơ_sở đề_nghị của người đứng đầu ; có trách_nhiệm giúp người đứng đầu chỉ_đạo , giải_quyết một_số lĩnh_vực công_tác và chịu trách_nhiệm trước người đứng đầu và trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công . Nhiệm_vụ của cấp phó do người đứng đầu phân_công . 3 . Số_lượng cấp phó của người đứng đầu_cơ_quan thuộc Chính_phủ không quá 04 người . Trong trường_hợp do sáp_nhập cơ_quan thuộc Chính_phủ hoặc do yêu_cầu điều_động , luân_chuyển của cơ_quan có thẩm_quyền , số_lượng cấp phó có_thể nhiều hơn nhưng không quá 05 người và do Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định . 4 . Người đứng đầu_cơ_quan thuộc Chính_phủ không ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật .
0
Tẩy xóa làm sai_lệch nội_dung giấy đăng_ký hoạt_động trung_tâm_tư_vấn pháp_luật bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 4 . Nguồn kinh_phí chi_trả 1 . Giám_định viên pháp_y , giám_định viên pháp_y tâm_thần , giám_định viên kỹ_thuật hình_sự thuộc cơ_quan , đơn_vị được ngân_sách nhà_nước bảo_đảm toàn_bộ thì phụ_cấp trách_nhiệm công_việc giám_định tư_pháp do ngân_sách nhà_nước chi_trả theo phân_cấp ngân_sách hiện_hành trong dự_toán ngân_sách được giao hàng năm cho cơ_quan , đơn_vị . 2 . Giám_định viên pháp_y , giám_định viên pháp_y tâm_thần , giám_định viên kỹ_thuật hình_sự thuộc cơ_quan thực_hiện khoán biên_chế và kinh_phí quản_lý hành_chính , đơn_vị sự_nghiệp thực_hiện tự_chủ tài_chính thì phụ_cấp trách_nhiệm công_việc giám_định tư_pháp do cơ_quan , đơn_vị_chi_trả từ nguồn kinh_phí khoán và nguồn tài_chính được giao tự_chủ .
0
Trách_nhiệm cung_cấp thông_tin liên_quan đến tình_hình sử_dụng lao_động của giám_đốc doanh_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 66 . Cảng_vụ hàng_hải 1 . Cảng_vụ hàng_hải là cơ_quan thực_hiện chức_năng quản_lý nhà_nước về hàng_hải tại cảng biển và vùng nước cảng biển . 2 . Giám_đốc Cảng_vụ hàng_hải là người chỉ_huy cao nhất của Cảng_vụ hàng_hải . 3 . Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về tổ_chức và hoạt_động của Cảng_vụ hàng_hải .
0
Đối_tượng được bổ_nhiệm Phó_Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Chế_độ bồi_dưỡng giám_định tư_pháp theo ngày_công 1 . Chế_độ bồi_dưỡng giám_định tư_pháp theo ngày_công được áp_dụng đối_với việc giám_định tư_pháp trong các lĩnh_vực : Pháp_y về độc chất , tổ_chức học , sinh_học , giám_định trên hồ_sơ ; pháp_y tâm_thần ; kỹ_thuật hình_sự ; tài_chính ; ngân_hàng ; văn_hóa ; xây_dựng ; tài_nguyên và môi_trường ; thông_tin và truyền_thông ; nông - lâm - ngư_nghiệp và các lĩnh_vực khác . 2 . Mức bồi_dưỡng giám_định tư_pháp một ngày_công đối_với một người thực_hiện giám_định quy_định tại Khoản 1 Điều này được quy_định như sau : a ) Mức 150.000 đồng áp_dụng đối_với việc giám_định không thuộc trường_hợp quy_định tại Điểm b và Điểm c Khoản này ; b ) Mức 300.000 đồng áp_dụng đối_với việc giám_định phải tiếp_xúc với đối_tượng giám_định mang nguồn bệnh truyền_nhiễm nguy_hiểm hoặc phải giám_định trong khu_vực đang có dịch_bệnh truyền_nhiễm nguy_hiểm thuộc nhóm B quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 3 Luật phòng , chống bệnh truyền_nhiễm ; hoặc phải thực_hiện giám_định trong môi_trường bị ô_nhiễm nhưng không thuộc trường_hợp quy_định tại Điểm c Khoản này ; c ) Mức 500.000 đồng áp_dụng đối_với việc giám_định phải tiếp_xúc với đối_tượng giám_định nhiễm HIV / AIDS , mang nguồn bệnh truyền_nhiễm đặc_biệt nguy_hiểm hoặc phải thực_hiện giám_định trong khu_vực đang có dịch_bệnh truyền_nhiễm đặc_biệt nguy_hiểm thuộc nhóm A quy_định tại Điểm a Khoản 1 Điều 3 Luật phòng , chống bệnh truyền_nhiễm ; hoặc phải tiếp_xúc với chất phóng_xạ theo quy_định của Bộ Khoa_học và Công_nghệ , hóa_chất nguy_hiểm thuộc danh_mục_hóa chất ban_hành kèm theo Nghị_định số 108 / 2008 / NĐ - CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật_hóa_chất , Nghị_định số 26 / 2011 / NĐ - CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính_phủ sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 108 / 2008 / NĐ - CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 ( sau đây viết chung là Nghị_định số 108 / 2008 / NĐ - CP và Nghị_định số 26 / 2011 / NĐ - CP ) và chất_độc_hại , nguy_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . 3 . Ngày_công thực_hiện giám_định tư_pháp được tính là 8 giờ thực_hiện giám_định . Số tiền bồi_dưỡng cho một việc giám_định được tính như sau : Thời_gian , khối_lượng công_việc cần_thiết cho việc thực_hiện giám_định theo quy_trình thực_hiện giám_định_chuẩn của từng lĩnh_vực do Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý về lĩnh_vực giám_định tư_pháp quy_định . 4 . Trường_hợp_thời_gian thực_hiện giám_định vượt quá 8 giờ / ngày thì tổng_thời_gian làm giám_định tăng thêm không vượt quá 300 giờ / năm . 5 . Trường_hợp phải thực_hiện giám_định tư_pháp vào ngày nghỉ hằng tuần thì mức bồi_dưỡng được tính bằng 02 lần mức bồi_dưỡng giám_định tư_pháp tương_ứng quy_định tại Khoản 2 Điều này . Trường_hợp phải thực_hiện giám_định tư_pháp vào ngày nghỉ lễ , ngày nghỉ có hưởng lương theo quy_định thì mức bồi_dưỡng được tính bằng 03 lần mức bồi_dưỡng giám_định tư_pháp tương_ứng quy_định tại Khoản 2 Điều này .
0
Rừng giống chuyển_hóa là gì ?
Điều 21 . Khai_báo y_tế đối_với hàng_hóa 1 . Đối_với hàng_hóa vận_tải bằng đường_bộ , đường_sắt , đường hàng_không : người khai_báo y_tế khai , nộp giấy khai_báo y_tế hàng_hóa theo Mẫu_số 04 Phụ_lục kèm theo Nghị_định này , giấy chứng_nhận kiểm_tra / xử_lý y_tế hàng_hóa , phương_tiện vận_tải đường_bộ , đường_sắt , đường hàng_không theo Mẫu_số 09 Phụ_lục kèm theo Nghị_định này ( nếu có ) cho tổ_chức kiểm_dịch y_tế biên_giới hoặc qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia trước khi hàng_hóa được phép nhập_khẩu , xuất_khẩu , quá_cảnh . 2 . Đối_với hàng_hóa vận_tải bằng đường thủy : người khai_báo y_tế thực_hiện khai , nộp bản_sao bản khai hàng_hóa theo Mẫu_số 43 quy_định tại Nghị_định số 58 / 2017 / NĐ - CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam về quản_lý hoạt_động hàng_hải và giấy chứng_nhận kiểm_tra y_tế hàng_hóa ( trên tàu_thuyền ) , tàu_thuyền theo Mẫu_số 10 Phụ_lục kèm theo Nghị_định này ( nếu có ) cho tổ_chức kiểm_dịch y_tế biên_giới hoặc qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia trước 12 giờ kể từ khi hàng_hóa dự_kiến nhập_khẩu , xuất_khẩu , quá_cảnh .
0
Những_ai được sử_dụng thường_xuyên một xe ô_tô với giá tối_đa 1.100 triệu đồng / xe trong thời_gian công_tác ?
Điều 6 . Chức_danh được sử_dụng thường_xuyên một xe ô_tô với giá mua tối_đa 1.100 triệu đồng / xe trong thời_gian công_tác 1 . Trưởng ban của Đảng ở trung_ương , Ủy_viên Ban_Chấp_hành Trung_ương Đảng , Ủy_viên Ủy_ban Thường_vụ Quốc_hội , Chủ_tịch Hội_đồng Dân_tộc của Quốc_hội , Chủ_nhiệm các Ủy_ban của Quốc_hội , Tổng_Kiểm_toán nhà_nước , Bộ_trưởng , Thủ_trưởng các cơ_quan ngang bộ , Phó_Chủ_tịch kiêm Tổng_Thư_ký Ủy_ban trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Trưởng các đoàn_thể ở trung_ương , các chức_danh tương_đương và các chức_danh có hệ_số lương khởi_điểm từ 9,7 trở lên . 2 . Bí_thư Tỉnh_ủy , Thành_ủy các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , trừ thành_phố Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh . 3 . Các chức_danh sau đây của thành_phố Hà_Nội , thành_phố Hồ_Chí_Minh : Phó_Bí_thư Thành_ủy , Chủ_tịch Hội_đồng nhân_dân , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân , Trưởng_đoàn Đại_biểu Quốc_hội chuyên_trách .
1
Nơi gửi báo_cáo của HTX nông_nghiệp về tình_hình hoạt_động của chính mình thì gửi báo_cáo về đâu ?
Điều 27 . Điều_khoản chuyển_tiếp 1 . Kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , quy_định tại khoản 4 , điểm b khoản 5 Điều 4 Nghị_định này không có hiệu_lực trở về trước đối_với việc thu_thập thông_tin tín_dụng , cung_cấp sản_phẩm thông_tin tín_dụng của công_ty thông_tin tín_dụng . 2 . Trong thời_hạn 02 tháng , kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , công_ty thông_tin tín_dụng đã thành_lập và hoạt_động trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành phải gửi Ngân_hàng Nhà_nước báo_cáo về việc đáp_ứng các điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận quy_định tại Điều 9 Nghị_định này và cam_kết chịu trách_nhiệm trước pháp_luật đối_với nội_dung báo_cáo . a ) Trường_hợp đáp_ứng các điều_kiện , công_ty thông_tin tín_dụng được tiếp_tục thực_hiện hoạt_động cung_ứng dịch_vụ thông_tin tín_dụng theo Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động thông_tin tín_dụng đã được Ngân_hàng Nhà_nước cấp và quy_định tại Nghị_định này . b ) Trường_hợp không đáp_ứng một hoặc một_số các điều_kiện , công_ty thông_tin tín_dụng phải báo_cáo kế_hoạch thực_hiện để đáp_ứng các điều_kiện trong thời_hạn tối_đa 24 tháng , kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . Công_ty thông_tin tín_dụng đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 9 Nghị_định này sau khi kết_thúc thời_hạn theo kế_hoạch , được tiếp_tục thực_hiện hoạt_động cung_ứng dịch_vụ thông_tin tín_dụng theo Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động thông_tin tín_dụng đã được Ngân_hàng Nhà_nước cấp và quy_định tại Nghị_định này . Công_ty thông_tin tín_dụng không đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 9 Nghị_định này sau khi kết_thúc thời_hạn theo kế_hoạch , Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện thu_hồi Giấy chứng_nhận của công_ty thông_tin tín_dụng theo quy_định tại khoản 3 Điều 14 Nghị_định này . 3 . Trong thời_hạn 06 tháng , kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , các công_ty thông_tin tín_dụng đã thành_lập và hoạt_động trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành phải ban_hành quy_định nội_bộ theo quy_định tại Điều 17 Nghị_định này và gửi các quy_định nội_bộ này cho Ngân_hàng Nhà_nước . 4 . Đối_với các thỏa_thuận , cam_kết được ký_kết trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , công_ty thông_tin tín_dụng được tiếp_tục thực_hiện theo các thỏa_thuận , cam_kết đã ký_kết cho đến hết thời_hạn theo thỏa_thuận , cam_kết và không được gia_hạn . Việc sửa_đổi , bổ_sung các thỏa_thuận , cam_kết này chỉ được thực_hiện nếu nội_dung sửa_đổi , bổ_sung phù_hợp với các quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan .
0
Điều_kiện để được tham_gia đấu_giá thuốc_lá ngoại_nhập lậu là gì ?
Điều 34 . Phối_hợp xác_minh vụ_việc trợ_giúp pháp_lý 1 . Trường_hợp cần xác_minh các tình_tiết , sự_kiện có liên_quan đến vụ_việc trợ_giúp pháp_lý ở địa_phương khác thì tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý đã thụ_lý vụ_việc yêu_cầu tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý nơi cần xác_minh phối_hợp thực_hiện . Yêu_cầu xác_minh phải bằng văn_bản , nêu rõ nội_dung cần xác_minh và thời_hạn trả_lời . 2 . Tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý được yêu_cầu xác_minh có trách_nhiệm thực_hiện xác_minh trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu_cầu và gửi kết_quả bằng văn_bản kèm theo giấy_tờ , tài_liệu có liên_quan cho tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý yêu_cầu ; trường_hợp không_thể_xác_minh được nội_dung theo yêu_cầu thì phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do . 3 . Văn_bản yêu_cầu xác_minh , văn_bản thông_báo kết_quả_thực_hiện và giấy_tờ , tài_liệu có liên_quan phải được lưu trong hồ_sơ vụ_việc trợ_giúp pháp_lý .
0
Việc xử_lý tin báo về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt đô_thị được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Xây_dựng kế_hoạch tổ_chức thi_hành án tử_hình 1 . Ngay sau khi ra quyết_định thành_lập Hội_đồng thi_hành án tử_hình , Chủ_tịch Hội_đồng thi_hành án tử_hình phân_công Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh hoặc Cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu xây_dựng kế_hoạch tổ_chức thi_hành án tử_hình . Kế_hoạch tổ_chức thi_hành án tử_hình bao_gồm các nội_dung chính sau đây : a ) Tình_hình có liên_quan đến việc tổ_chức thi_hành án tử_hình ; b ) Mục_đích , yêu_cầu ; c ) Phân_công nhiệm_vụ cho các thành_viên của Hội_đồng thi_hành án tử_hình ; d ) Thời_gian , địa_điểm tổ_chức thi_hành án tử_hình ; đ ) Dự_trù kinh_phí thi_hành án tử_hình ; e ) Tổ_chức thực_hiện việc thi_hành án tử_hình . 2 . Kế_hoạch tổ_chức thi_hành án tử_hình phải được gửi ngay cho các thành_viên Hội_đồng thi_hành án tử_hình .
0
Doanh_nghiệp Việt_Nam chịu thuế nhà_thầu được không ?
Điều 2 . Quyết_định này có hiệu_lực sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay_thế Quyết_định số 08 / 2016 / QĐ - KTNN ngày 23 / 12 / 2016 của Tổng_Kiểm_toán nhà_nước về việc ban_hành Quy_trình kiểm_toán của Kiểm_toán nhà_nước .
0
Phương_thức làm_việc của Hội_đồng xác_định_đề_tài , dự_án sản_xuất thử_nghiệm cấp Bộ Y_tế được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Thời_gian phát_hành vé xổ_số tự chọn số điện_toán 1 . Vé xổ_số tự chọn số điện_toán được phát_hành hàng ngày , trừ các trường_hợp đặc_biệt theo thông_báo của công_ty xổ_số điện_toán . 2 . Công_ty xổ_số điện_toán có trách_nhiệm công_bố công_khai thời_gian không phát_hành chậm nhất là năm ( 05 ) ngày làm_việc trước ngày không phát_hành vé xổ_số tự chọn số điện_toán . Việc công_bố công_khai ngày không phát_hành vé được thực_hiện qua hình_thức niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính , chi_nhánh và các văn_phòng , cửa_hàng ( nếu có ) của công_ty xổ_số điện_toán , các đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán , đăng trên trang thông_tin điện_tử của công_ty xổ_số điện_toán hoặc các phương_tiện thông_tin đại_chúng khác . 3 . Việc phát_hành vé xổ_số tự chọn số điện_toán của công_ty xổ_số điện_toán phải kết_thúc chậm nhất là mười lăm ( 15 ) phút trước thời_điểm bắt_đầu quay số mở thưởng theo quy_định tại Điều 17 Thông_tư này . Riêng đối_với sản_phẩm xổ_số tự chọn số quay số nhanh , việc phát_hành vé phải kết_thúc trước thời_điểm bắt_đầu quay số mở thưởng .
0
Các nguyên_tắc quản_lý đối_với khoản viện_trợ quốc_tế khẩn_cấp để cứu_trợ và khắc_phục hậu_quả thiên_tai được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Hệ_thống dự_báo , cảnh_báo khí_tượng thủy_văn quốc_gia . 2 . Cơ_quan quản_lý nhà_nước về khí_tượng thủy_văn ; tổ_chức , cá_nhân được Bộ Tài_nguyên và Môi_trường hoặc Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương cấp giấy_phép hoạt_động dự_báo , cảnh_báo khí_tượng thủy_văn .
0
Được cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn thủy_thủ trực ca OS cần điều_kiện gì ?
Điều 29 . Trách_nhiệm của cơ_quan đối_tác Việt_Nam 1 . Tuân_thủ các quy_định về hoạt_động và viện_trợ của tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài tại Việt_Nam khi hợp_tác với tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài . 2 . Hướng_dẫn tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài thực_hiện các quy_định có liên_quan . 3 . Báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền tình_hình hợp_tác với tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài trực_tiếp có quan_hệ với tổ_chức mình .
0
Chế_độ thông_tin , báo_cáo của Quỹ bảo_lãnh tín_dụng năm 2019 được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Xử_lý quá_tải máy biến_áp 1 . Nếu không có quy_định riêng về công_suất định mức máy biến_áp của nhà chế_tạo , máy biến_áp được quá_tải cao hơn dòng_điện định_mức theo các giới_hạn sau đây : a ) Quá_tải ngắn_hạn đối_với các máy biến_áp dầu : b ) Quá_tải ngắn_hạn đối_với các máy biến_áp khô : c ) Quá_tải lâu_dài đối_với các loại máy biến_áp đều được phép cao hơn định mức tới 5 % của nấc điện_áp tương_ứng nếu điện_áp ở nấc đó không cao hơn điện_áp định_mức . 2 . Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện , trạm điện , trung_tâm điều_khiển xử_lý quá_tải máy biến_áp theo trình_tự sau : a ) Báo_cáo Cấp điều_độ có quyền điều_khiển các thông_tin sau : - Thời_gian bắt_đầu và mức mang tải trên 90 % , 100 % , 110 % giá_trị định_mức ; - Nhiệt_độ dầu và cuộn dây của máy biến_áp ( theo_dõi liên_tục , báo_cáo ngay khi có sự thay_đổi ) ; - Thời_gian cho phép quá_tải theo quy_định tại Khoản 1 Điều này . b ) Kiểm_tra tình_trạng làm_việc của hệ_thống làm mát máy biến_áp và xử_lý theo Quy_trình vận_hành và xử_lý_sự_cố máy biến_áp do Đơn_vị quản_lý vận_hành ban_hành . 3 . Điều_độ viên xử_lý quá_tải máy biến_áp thuộc quyền điều_khiển ở các chế_độ cảnh_báo , khẩn_cấp , cực_kỳ khẩn_cấp theo quy_định tại các Điều 49 , 51 và 53 Thông_tư này .
0
Yêu_cầu về điều_kiện môi_trường kiểm_định mẫu nước_thải ra sao ?
Điều 3 . Quy_định về trang_bị đồ_chơi trong nhà_trường 1 . Danh_mục đồ_chơi được trang_bị trong nhà_trường phải thực_hiện theo các quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . 2 . Việc trang_bị , tự làm đồ_chơi trong nhà_trường phải đảm_bảo số_lượng , chất_lượng , an_toàn , có hiệu_quả , phù_hợp với điều_kiện thực_tế địa_phương , dễ khai_thác sử_dụng , tránh lãng_phí . Không trang_bị đồ_chơi cho những phòng học , khu_vực sân_chơi không đảm_bảo điều_kiện khai_thác , sử_dụng và bảo_quản đồ_chơi . 3 . Đồ_chơi được trang_bị trong nhà_trường phải đảm_bảo chất_lượng theo quy_định tại các Điều 4 , Điều 7 của Nghị_định số 132 / 2008 / NĐ - CP ngày 31 / 12 / 2008 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật Chất_lượng sản_phẩm , hàng_hóa ; đồng_thời có nhãn hàng_hóa bắt_buộc , thể_hiện các nội_dung sau : a ) Các đồ_chơi sản_xuất trong nước trên sản_phẩm phải có nhãn hàng_hóa ghi bằng tiếng Việt các nội_dung bắt_buộc theo quy_định của pháp_luật về nhãn hàng_hóa như tên hàng_hóa ; tên và địa_chỉ của tổ_chức , cá_nhân chịu trách_nhiệm về hàng_hóa ; xuất_xứ hàng_hóa ; thành_phần ; thông_số kỹ_thuật ; thông_tin , cảnh_báo vệ_sinh , an_toàn ; hướng_dẫn sử_dụng ; hạn sử_dụng ; chứng_nhận hợp quy , công_bố hợp quy và gắn dấu hợp quy theo Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về an_toàn đồ_chơi trẻ_em do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_nhận ; b ) Các đồ_chơi nhập_khẩu mà nhãn hàng_hóa trên sản_phẩm chưa thể_hiện hoặc thể_hiện chưa đủ những nội_dung theo quy_định tại Điểm a , Khoản 3 , Điều 3 của Thông_tư này thì phải có thêm nhãn phụ thể_hiện đầy_đủ những nội_dung theo quy_định tại Điểm a , Khoản 3 , Điều 3 của Thông_tư này .
0
Đo bóc theo diện_tích sàn xây_dựng đối_với công_trình dân_dụng và công_nghiệp được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Nghị_định này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Niên_hạn sử_dụng của phương_tiện thủy_nội_địa là thời_gian tối_đa được tính theo năm mà phương_tiện thủy_nội_địa được phép hoạt_động . 2 . Niên_hạn sử_dụng của phương_tiện thủy được phép nhập_khẩu là thời_gian tối_đa được tính theo năm mà phương_tiện thủy đã hoạt_động được phép nhập_khẩu về Việt_Nam , sau đây gọi chung là tuổi của phương_tiện thủy được phép nhập_khẩu . 3 . Tàu khách là phương_tiện thủy_nội_địa có sức chở trên 12 người . 4 . Tàu chở người là phương_tiện thủy_nội_địa có sức chở từ 12 người trở xuống . 5 . Tàu cao_tốc chở khách là tàu khách được cơ_quan Đăng_kiểm Việt_Nam kiểm_tra chứng_nhận phù_hợp với quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về phân_cấp và đóng tàu thủy cao_tốc ; tàu khách hoạt_động ở chế_độ lướt mà thân tàu tách hoàn_toàn khỏi mặt_nước do lực nâng khí động_học tạo ra bởi hiệu_ứng bề_mặt , có tốc_độ lớn nhất từ 30 km / giờ trở lên ở trạng_thái đầy tải . 6 . Tàu đệm khí là phương_tiện thủy_nội_địa mà toàn_bộ hoặc phần_lớn trọng_lượng của tàu có_thể được nâng lên ở trạng_thái đứng yên hoặc chuyển_động nhờ đệm khí sinh ra liên_tục để nâng tàu lên bề_mặt_nước và chạy trên bề_mặt đó . 7 . Tàu_thủy lưu_trú du_lịch ngủ đêm là phương_tiện thủy_nội_địa chở khách du_lịch , có buồng ngủ , trên hành_trình có neo lại để cho khách du_lịch ngủ qua đêm . 8 . Khách_sạn nổi là phương_tiện thủy_nội_địa chở khách lưu_trú du_lịch có buồng ngủ , có đăng_ký kinh_doanh khách_sạn , được neo tại một địa_điểm trên đường thủy_nội_địa và có_thể di_chuyển từ địa_điểm neo này tới địa_điểm neo khác khi cần_thiết . 9 . Nhà_hàng nổi là phương_tiện thủy_nội_địa chở khách , có đăng_ký kinh_doanh nhà_hàng nổi phục_vụ ăn_uống trên phương_tiện mà không bố_trí các buồng ngủ lưu_trú trên phương_tiện .
0
Áp_dụng kỷ_luật Đảng thay cho kỷ_luật hành_chính có được không ?
Điều 5 . Đại_biểu đương_nhiên và bầu đại_biểu tham_dự hội_nghị 1 . Đại_biểu đương_nhiên là đại_diện của cấp tổ_chức hội_nghị , gồm : Người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu , Bí_thư cấp ủy , Chủ_tịch Công_đoàn , Trưởng ban Thanh_tra nhân_dân , Chủ_tịch Hội cựu_chiến_binh ( nếu có ) , Bí_thư Đoàn_Thanh_niên Cộng_sản Hồ_Chí_Minh ( nếu có ) , Trưởng ban nữ_công hoặc cán_bộ phụ_trách ban nữ_công . 2 . Việc bầu đại_biểu tham_dự hội_nghị được tiến_hành tại hội_nghị của các đơn_vị thuộc cơ_quan , đơn_vị thông_qua hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín do hội_nghị quyết_định theo đa_số . Người trúng_cử phải được trên 50 % tổng_số người dự hội_nghị bầu và lấy theo nguyên_tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ số đại_biểu được phân_bổ . 3 . Người đứng đầu_cơ_quan , đơn_vị phối_hợp với công_đoàn cơ_quan , đơn_vị thống_nhất , quyết_định số_lượng đại_biểu tham_dự hội_nghị bảo_đảm số_lượng tối_thiểu như sau : a ) Cơ_quan , đơn_vị có tổng_số cán_bộ , công_chức , viên_chức trên 200 đến đủ 300 người ; hoặc có từ 200 người trở xuống nhưng làm_việc phân_tán trên địa_bàn rộng hoặc vì lý_do nghiệp_vụ không_thể bỏ vị_trí làm_việc : Bầu ít_nhất 1 / 3 cán_bộ , công_chức , viên_chức của cơ_quan , đơn_vị là đại_biểu tham_dự hội_nghị . b ) Cơ_quan , đơn_vị có tổng_số cán_bộ , công_chức , viên_chức trên 300 người : Ngoài số đại_biểu tối_thiểu phải bầu tại Điểm a Khoản 3 Điều này , cứ 10 người thì bầu thêm ít_nhất 01 đại_biểu ( tính từ người thứ 301 trở_đi ) .
0
Các yêu_cầu khi sao_chụp tài_nguyên thông_tin để bảo_quản được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài trực_tiếp đầu_tư phát_triển sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ ngành_nghề nông_thôn ( sau đây gọi chung là cơ_sở ngành_nghề nông_thôn ) bao_gồm : Doanh_nghiệp nhỏ và vừa , hợp_tác_xã , tổ_hợp_tác , hộ gia_đình hoạt_động theo quy_định của pháp_luật . 2 . Các nghề truyền_thống , làng_nghề , làng_nghề truyền_thống được Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ) quyết_định công_nhận . 3 . Các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan tới công_tác quản_lý ngành_nghề nông_thôn ( cả trung_ương và địa_phương ) .
0
Việc quản_lý cơ_sở dữ_liệu về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt được quy_định như thế_nào ?
Điều 33 . Quản_lý cơ_sở dữ_liệu về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt 1 . Sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt đều phải được tổng_hợp , thống_kê , lưu_trữ và cung_cấp cho các cơ_quan khi có yêu_cầu . 2 . Các tổ_chức quy_định tại Khoản 2 Điều 32 của Thông_tư này có trách_nhiệm thường_xuyên cập_nhật , bổ_sung cơ_sở dữ_liệu về sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt đảm_bảo tính chính_xác số_liệu đã công_bố theo quy_định tại Khoản 1 Điều này .
1
Khi nào thì tiếp_tục thi_hành án tử_hình ?
Điều 5 . Quyền và trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân trong việc tặng Kỷ_niệm chương 1 . Cá_nhân được tặng Kỷ_niệm chương được nhận Giấy chứng_nhận Kỷ_niệm chương và biểu_trưng ( logo ) của ngành , lĩnh_vực . 2 . Cá_nhân được tặng Kỷ_niệm chương có trách_nhiệm tiếp_tục gìn_giữ và phát_huy truyền_thống của Bộ Nội_vụ , gương_mẫu thực_hiện tốt chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước . 3 . Tổ_chức đề_nghị xét tặng Kỷ_niệm chương thực_hiện đầy_đủ , kịp_thời các quy_định về trình_tự , hồ_sơ , thời_hạn gửi và đảm_bảo tính chính_xác của hồ_sơ theo quy_định của Thông_tư này và các quy_định khác có liên_quan về thi_đua , khen_thưởng . 4 . Người xác_nhận thành_tích , cá_nhân báo_cáo không_trung_thực về tiêu_chuẩn , điều_kiện để được xét tặng Kỷ_niệm chương thì bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật về thi_đua , khen_thưởng . 5 . Tổ_chức , cá_nhân có quyền khiếu_nại , tố_cáo về việc đề_nghị và xét tặng Kỷ_niệm chương theo quy_định của pháp_luật về khiếu_nại , tố_cáo .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác là bao_nhiêu ?
Điều 3 . Các nhiệm_vụ thuộc Đề_án 844 1 . Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ bao_gồm : đề_tài khoa_học và công_nghệ , đề_án khoa_học nhằm thực_hiện các nhiệm_vụ quy_định tại khoản 10 , khoản 11 Mục III Điều 1 ; điểm đ khoản 1 Điều 2 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg . 2 . Nhiệm_vụ hằng năm , định_kỳ hỗ_trợ hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo quốc_gia ( gọi tắt là nhiệm_vụ hằng năm , định_kỳ ) , bao_gồm : a ) Nhóm nhiệm_vụ đào_tạo , nâng cao năng_lực cho khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo quy_định tại các điểm a , b khoản 5 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; b ) Nhóm nhiệm_vụ truyền_thông về hoạt_động khởi_nghiệp , hỗ_trợ khởi_nghiệp , đầu_tư cho khởi_nghiệp và phổ_biến , tuyên_truyền các điển_hình khởi_nghiệp thành_công của Việt_Nam quy_định tại khoản 7 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; c ) Nhóm nhiệm_vụ xây_dựng , phát_triển mạng_lưới các tổ_chức thúc_đẩy kinh_doanh , mạng_lưới nhà đầu_tư cá_nhân và mạng_lưới quỹ đầu_tư mạo_hiểm cho khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo đến năm 2020 theo quy_định tại khoản 4 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; d ) Nhóm nhiệm_vụ tổ_chức sự_kiện khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo của các ngành , địa_phương , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , cơ_sở nghiên_cứu , cơ_sở đào_tạo có tiềm_năng phát_triển hoạt_động khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo theo quy_định tại khoản 3 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; đ ) Nhóm nhiệm_vụ tổ_chức Ngày hội khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo quốc_gia và sự_kiện liên_kết xây_dựng hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo các vùng kinh_tế theo quy_định tại khoản 3 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; e ) Nhóm nhiệm_vụ hỗ_trợ hoạt_động của một_số cơ_sở ươm tạo , tổ_chức thúc_đẩy kinh_doanh , tổ_chức cung_cấp_thiết_bị dùng chung theo quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm c khoản 5 , điểm a khoản 6 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; g ) Nhóm nhiệm_vụ kết_nối các mạng_lưới khởi_nghiệp , hỗ_trợ khởi_nghiệp , đầu_tư mạo_hiểm của Việt_Nam với khu_vực và thế_giới ; kết_nối và hỗ_trợ doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo tham_gia các khóa huấn_luyện_tập_trung ngắn_hạn tại một_số tổ_chức thúc_đẩy kinh_doanh uy_tín ở nước_ngoài theo quy_định tại khoản 8 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; h ) Nhóm nhiệm_vụ giới_thiệu đối_tác , nhà đầu_tư , hỗ_trợ_thủ_tục nhà đầu_tư , doanh_nghiệp khởi_nghiệp trong nước tiếp_cận_thị_trường nước_ngoài theo quy_định tại khoản 9 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; i ) Nhóm nhiệm_vụ hỗ_trợ trực_tiếp cho doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo theo quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm b khoản 6 , khoản 8 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg . 3 . Nhiệm_vụ ứng_dụng công_nghệ thông_tin bao_gồm : a ) Nhiệm_vụ xây_dựng / nâng_cấp , vận_hành Cổng thông_tin khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo theo quy_định tại khoản 1 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; b ) Nhiệm_vụ xây_dựng / nâng_cấp , vận_hành hệ_thống thông_tin hỗ_trợ quản_lý Đề_án 844 theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg ; c ) Nhiệm_vụ xây_dựng / nâng_cấp , vận_hành hệ_thống thông_tin quản_lý , phân_tích cơ_sở dữ_liệu khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo . 4 . Nhiệm_vụ xây_dựng Khu tập_trung dịch_vụ hỗ_trợ khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo theo quy_định tại khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết_định số 844 / QĐ - TTg . 5 . Hoạt_động quản_lý Đề_án 844 , bao_gồm : a ) Tổ_chức hội_đồng tư_vấn xác_định nhiệm_vụ , hội_đồng đánh_giá thuyết_minh , tổ thẩm_định kinh_phí , hội_đồng đánh_giá , nghiệm_thu , thuê chuyên_gia_tư_vấn độc_lập ( trong trường_hợp cần_thiết ) ; b ) Tổ_chức các đoàn công_tác kiểm_tra , đánh_giá việc thực_hiện nhiệm_vụ ; c ) Hoạt_động thuê chuyên_gia_tư_vấn chính_sách , cán_bộ , hợp_đồng lao_động giúp_việc phục_vụ hoạt_động của Ban Điều_hành Đề_án 844 ; d ) Hỗ_trợ thuê không_gian làm_việc chung , thuê chuyên_gia , tổ_chức sự_kiện kết_nối đầu_tư , công_tác_phí cho cán_bộ biệt_phái làm đầu_mối hỗ_trợ doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo trong nước tham_gia hoạt_động tại một_số khu tập_trung dịch_vụ hỗ_trợ khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo có uy_tín ở nước_ngoài ; đ ) Tổ_chức hội_nghị , hội_thảo ( các phiên họp Ban Điều_hành , hội_nghị , hội_thảo , tập_huấn về khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo , hội_nghị sơ_kết , tổng_kết hoạt_động của Đề_án 844 ... ) ; tổ_chức đón_tiếp khách quốc_tế vào làm_việc tại Việt_Nam ; e ) Tổ_chức các đoàn công_tác trong nước ( hướng_dẫn triển_khai Đề_án 844 , đoàn công_tác làm_việc với địa_phương , tổ_chức về phát_triển hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ... ) ; g ) Tổ_chức các đoàn công_tác nước_ngoài tham_gia các sự_kiện , kết_nối đối_tác , học_hỏi mô_hình , kinh_nghiệm hỗ_trợ hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo quốc_tế với sự tham_gia của các doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo tiêu_biểu , các huấn_luyện_viên , cố_vấn khởi_nghiệp , cán_bộ quản_lý xây_dựng hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo trong nước ; h ) Truyền_thông về định_hướng phát_triển hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo và các hoạt_động của Ban Điều_hành Đề_án 844 ; i ) Tổ_chức các hoạt_động thu_thập , cập_nhật thông_tin các đối_tượng trong hệ sinh_thái khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo vào hệ_thống thông_tin quản_lý , phân_tích cơ_sở dữ_liệu khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo ; k ) Các hoạt_động khác phục_vụ công_tác điều_hành , quản_lý , tổ_chức thực_hiện Đề_án 844 .
0
Thẩm_quyền giải_quyết tranh_chấp giữa các nhà đầu_tư trong nước trong dự_án PPP ?
Điều 26 . Hồ_sơ và thủ_tục đăng_ký hợp_đồng chuyển_giao quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ quy_định chi_tiết về hình_thức , nội_dung các loại hồ_sơ đăng_ký hợp_đồng chuyển_giao quyền sở_hữu công_nghiệp quy_định tại Điều 149 của Luật Sở_hữu trí_tuệ . 2 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ quy_định thủ_tục tiếp_nhận và xử_lý hồ_sơ đăng_ký hợp_đồng chuyển_giao quyền sở_hữu công_nghiệp .
0
Cơ_quan nào có thẩm_quyền chỉ_định cơ_sở khám chữa bệnh tâm_thần cho người chấp_hành án ?
Điều 49 . Điều_kiện công_ty đại_chúng phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi cổ_phần cho cổ_đông công_ty cổ_phần chưa đại_chúng , hoán_đổi phần vốn góp cho thành_viên góp vốn của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn 1 . Có phương_án phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi được Đại_hội_đồng cổ_đông của tổ_chức phát_hành thông_qua . 2 . Cổ_phiếu phát_hành bị hạn_chế chuyển_nhượng tối_thiểu 01 năm kể từ ngày kết_thúc đợt phát_hành trừ trường_hợp việc chuyển_nhượng được thực_hiện theo bản_án , quyết_định của Tòa_án đã có hiệu_lực pháp_luật , quyết_định của Trọng_tài hoặc thừa_kế theo quy_định của pháp_luật . 3 . Cổ_phiếu , phần vốn góp được hoán_đổi không bị hạn_chế chuyển_nhượng tại thời_điểm hoán_đổi theo quy_định của Điều_lệ công_ty và quy_định pháp_luật . 4 . Có báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của công_ty có cổ_phần hoặc phần vốn góp được hoán_đổi . Ý_kiến kiểm_toán đối_với báo_cáo tài_chính là ý_kiến chấp_nhận toàn_phần . 5 . Việc phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi phải đáp_ứng quy_định về tỷ_lệ sở_hữu nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật . 6 . Việc hoán_đổi phải đảm_bảo không vi_phạm_quy_định về sở_hữu chéo của Luật Doanh_nghiệp . 7 . Có ý_kiến của Ủy_ban Cạnh_tranh Quốc_gia về tập_trung kinh_tế được thực_hiện hoặc tập_trung kinh_tế có điều_kiện trong trường_hợp việc hoán_đổi dẫn đến hoạt_động tập_trung kinh_tế thuộc ngưỡng tập_trung kinh_tế phải thông_báo . 8 . Khoảng_cách giữa các đợt chào_bán , phát_hành riêng_lẻ phải cách nhau ít_nhất 06 tháng kể từ ngày kết_thúc đợt chào_bán , phát_hành riêng_lẻ gần nhất theo quy_định tại khoản 7 Điều 48 Nghị_định này .
0
Thẩm_quyền giải_quyết tranh_chấp giữa các nhà đầu_tư trong nước trong dự_án PPP ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến hoạt_động cung_cấp , giao_nhận và quản_lý hàng dự_trữ quốc_gia .
0
Thế_nào là khai_thác thủy_sản không theo quy_định ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của Công_ty Quản_lý_tài_sản 1 . Chấp_hành đúng các quy_định của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước , của pháp_luật về báo_cáo thống_kê và công_khai , minh_bạch các thông_tin tại Thông_tư này . Trong quá_trình thực_hiện , nếu có vướng_mắc phải phản_ánh kịp_thời về Ngân_hàng Nhà_nước để được xử_lý . 2 . Giải_trình và hoàn_toàn chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính đầy_đủ , kịp_thời , chính_xác của số_liệu báo_cáo thống_kê và các thông_tin công_bố . 3 . Khi nhận được thông_báo tra soát báo_cáo hoặc phát_hiện báo_cáo đã gửi cho các Vụ , Cục , Cơ_quan Thanh_tra , giám_sát ngân_hàng có sai_sót , Công_ty Quản_lý_tài_sản phải kịp_thời chỉnh_sửa và gửi lại báo_cáo đúng cho đơn_vị nhận báo_cáo .
0
Điểm_khoáng_sản là gì ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Thông_tư này quy_định về sản_xuất , kinh_doanh , nhập_khẩu , lắp_đặt và sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; cấp , thu_hồi Giấy_phép sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan .
0
Điều_kiện về độ tuổi bổ_nhiệm của công_chức lãnh_đạo , quản_lý gồm những gì ?
Điều 8 . Điều_kiện của tổ_chức , cá_nhân tham_gia phiên_đấu_giá 1 . Tổ_chức , cá_nhân được tham_gia phiên_đấu_giá khi đủ các điều_kiện sau : a ) Là tổ_chức , cá_nhân có hồ_sơ đề_nghị tham_gia phiên_đấu_giá được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xét chọn theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định này ; b ) Đã nộp phí tham_gia đấu_giá , nộp tiền đặt trước theo quy_định . 2 . Trường_hợp khi có sự thay_đổi về tư_cách pháp_lý , tổ_chức , cá_nhân được tham_gia phiên_đấu_giá phải nộp bổ_sung văn_bản liên_quan cho cơ_quan tiếp_nhận hồ_sơ đấu_giá trước khi tiến_hành phiên_đấu_giá . 3 . Tổ_chức , cá_nhân tham_gia phiên_đấu_giá và trúng đấu_giá quyền khai_thác khoáng_sản nhưng từ_chối không nhận kết_quả trúng đấu_giá mà chưa được Hội_đồng đấu_giá chấp_thuận thì không được tham_gia bất_kỳ phiên_đấu_giá nào trong thời_hạn 01 ( năm ) , kể từ ngày kết_thúc phiên_đấu_giá đó .
0
Vợ và con_trai của học_viên trường Lục_quân Hà_Nội có được nhà_nước cấp thẻ BHYT ?
Điều 24 . Trách_nhiệm của Văn_phòng Chính_phủ 1 . Hướng_dẫn các bộ , cơ_quan , địa_phương rà_soát chế_độ báo_cáo để sửa_đổi , bổ_sung cho phù_hợp với yêu_cầu quản_lý nhà_nước . 2 . Theo_dõi , kiểm_tra , đôn_đốc việc thực_hiện chế_độ báo_cáo phục_vụ sự chỉ_đạo điều_hành của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ . 3 . Thường_xuyên rà_soát , đánh_giá quy_định và việc thực_hiện chế_độ báo_cáo theo thẩm_quyền để sửa_đổi , bổ_sung cho phù_hợp với yêu_cầu quản_lý nhà_nước và đề_xuất với Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ giải_pháp nâng cao hiệu_quả công_tác báo_cáo . 4 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư thực_hiện việc kết_nối , liên_thông giữa Hệ_thống thông_tin báo_cáo quốc_gia với hệ_thống thông_tin thống_kê , hệ_thống thông_tin phân_tích dự_báo để cung_cấp các công_cụ trực_quan hỗ_trợ phân_tích , dự_báo , ra quyết_định của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ . 5 . Bố_trí cơ_sở vật_chất , nhân_lực bảo_đảm cho Hệ_thống thông_tin báo_cáo Chính_phủ hoạt_động thường_xuyên và duy_trì việc phối_hợp , kết_nối với các Hệ_thống thông_tin báo_cáo .
0
Mức phạt khi không áp_dụng đầy_đủ HACCP đối_với cơ_sở sản_xuất , chế_biến thực_phẩm bắt_buộc phải thiết_lập được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Lập chứng từ kế_toán 1 . Các nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính phát_sinh liên_quan đến hoạt_động của đơn_vị kế_toán đều phải lập chứng từ kế_toán . Chứng_từ kế_toán chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính . 2 . Chứng_từ kế_toán phải được lập rõ_ràng , đầy_đủ , kịp_thời , chính_xác theo nội_dung quy_định trên mẫu . Trong trường_hợp chứng từ kế_toán chưa có quy_định mẫu thì đơn_vị kế_toán được tự_lập chứng từ kế_toán nhưng phải có đầy_đủ các nội_dung quy_định tại Điều 17 của Luật này . 3 . Nội_dung nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính trên chứng từ kế_toán không được viết tắt , không được tẩy xóa , sửa_chữa ; khi viết phải dùng bút mực , số và chữ_viết phải liên_tục , không ngắt_quãng , chỗ trống phải gạch chéo ; chứng_từ bị tẩy xóa , sửa_chữa đều không có giá_trị thanh_toán và ghi sổ kế_toán . Khi viết sai vào mẫu chứng từ kế_toán thì phải huỷ_bỏ bằng cách gạch chéo vào chứng từ viết sai . 4 . Chứng_từ kế_toán phải được lập đủ số liên quy_định . Trường_hợp phải lập nhiều liên chứng từ kế_toán cho một nghiệp_vụ kinh_tế , tài_chính thì nội_dung các liên phải giống nhau . Chứng_từ kế_toán do đơn_vị kế_toán quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều 2 của Luật này lập để giao_dịch với tổ_chức , cá_nhân bên ngoài đơn_vị kế_toán thì liên gửi cho bên ngoài phải có dấu của đơn_vị kế_toán . 5 . Người lập , người ký duyệt và những người khác ký_tên trên chứng từ kế_toán phải chịu trách_nhiệm về nội_dung của chứng từ kế_toán . 6 . Chứng_từ kế_toán được lập dưới dạng chứng_từ điện_tử phải tuân theo quy_định tại Điều 18 của Luật này và khoản 1 , khoản 2 Điều này . Chứng_từ điện_tử phải được in ra giấy và lưu_trữ theo quy_định tại Điều 40 của Luật này .
0
Trợ_cấp một lần khi chuyển công_tác ra khỏi vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn từ 1 / 12 / 2020 được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Người_làm_việc theo hợp_đồng lao_động là người lao_động theo quy_định của pháp_luật lao_động , bao_gồm cả người làm_việc theo chế_độ hợp_đồng lao_động đối_với một_số công_việc trong cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp . 2 . Bảo_vệ việc_làm của người được bảo_vệ là việc cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xem_xét , ra quyết_định áp_dụng biện_pháp cần_thiết quy_định tại khoản 2 Điều 57 Luật Tố_cáo để bảo_vệ việc_làm cho người được bảo_vệ .
0
Nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ sử_dụng một phần ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Cục Quản_lý Chất_lượng nông_lâm_sản và thủy_sản 1 . Hướng_dẫn thực_hiện Thông_tư này trong phạm_vi cả nước . 2 . Tổng_hợp báo_cáo kết_quả_thực_hiện Thông_tư này về Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn .
0
Mức phạt nếu điều_khiển xe ô_tô mà hệ_thống hãm không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn an_toàn kỹ_thuật
Điều 13 . Tiêu_chuẩn cụ_thể 1 . Giảng_viên cao_cấp a ) Có bằng tiến_sĩ phù_hợp với chuyên_môn , chuyên_ngành giảng_dạy . b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm cho giảng_viên . c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng giảng_viên cao_cấp ( hạng I ) . d ) Có trình_độ cao_cấp lý_luận chính_trị . đ ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 4 ( B2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam . e ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin . 2 . Giảng_viên chính a ) Có bằng thạc_sĩ trở lên phù_hợp với chuyên_môn , chuyên_ngành giảng_dạy . b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm cho giảng_viên . c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng giảng_viên chính ( hạng II ) . d ) Có trình_độ trung_cấp lý_luận chính_trị trở lên . Đối_với giảng_viên chính giảng_dạy các chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng lý_luận chính_trị phải có trình_độ cao_cấp lý_luận chính_trị . đ ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 3 ( B1 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam . e ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin . 3 . Giảng_viên a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với chuyên_môn , chuyên_ngành giảng_dạy . b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng nghiệp_vụ sư_phạm cho giảng_viên . c ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng giảng_viên ( hạng III ) . d ) Có trình_độ trung_cấp lý_luận chính_trị trở lên đối_với giảng_viên giảng_dạy các chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng lý_luận chính_trị , đ ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 2 ( A2 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01 / 2014 / TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam . e ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03 / 2014 / TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ thông_tin .
0
Tạm đình_chỉ công_tác đối_với người vi_phạm kỷ_luật trong Quốc_phòng được quy_định thế_nào ?
Điều 18 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2018 . 2 . Trong trường_hợp văn_bản quy_phạm_pháp_luật được viện_dẫn tại Thông_tư này được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế_thì áp_dụng theo văn_bản sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế .
0
Chủ_tịch Hội_đồng giải_quyết sự_cố , tai_nạn giao_thông đường_sắt có nhiệm_vụ là gì ?
Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Thông_tin dành cho trẻ_em là các nội_dung được sản_xuất , đăng , phát_sóng , xuất_bản dành cho đối_tượng thụ_hưởng trực_tiếp là trẻ_em . 2 . Thông_tin không phù_hợp với trẻ_em là thông_tin có nội_dung không phù_hợp với độ tuổi , mức_độ trưởng_thành , nhu_cầu , năng_lực của trẻ_em , có nguy_cơ tác_động không tốt đến nhận_thức , sự phát_triển tâm , sinh_lý của trẻ_em .
0
Định_nghĩa thu_nhập từ hoạt_động_kinh_doanh theo Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần theo quy_định pháp_luật
Điều 10 . Định_nghĩa thu_nhập từ hoạt_động_kinh_doanh Theo quy_định tại Hiệp_định , thu_nhập từ hoạt_động_kinh_doanh là thu_nhập của các doanh_nghiệp của Nước ký_kết Hiệp_định với Việt_Nam ( sau đây gọi là doanh_nghiệp nước_ngoài ) hoạt_động_sản_xuất , kinh_doanh tại Việt_Nam , không bao_gồm các khoản thu_nhập được nêu tại Mục 1 , và các mục từ Mục 3 đến Mục 17 Chương II , Thông_tư này .
1
Mức phạt đối_với hành_vi phá_hoại kho bảo_quản hàng dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 8 . Tổ_chức pháp_chế ở cơ_quan thuộc Chính_phủ Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ phối_hợp với Vụ Pháp_chế thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ quản_lý ngành , lĩnh_vực thực_hiện nhiệm_vụ kiểm_soát thủ_tục hành_chính liên_quan đến lĩnh_vực trong phạm_vi quản_lý của cơ_quan thuộc Chính_phủ quy_định tại Điều 7 của Thông_tư này .
0
Có phải trả tiền khi gắn thẻ đầu_cuối không ?
Điều 2 . Nhiệm_vụ và quyền_hạn 1 . Tham_mưu giúp Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao trình Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ và các cơ_quan có thẩm_quyền : a ) Dự_án luật , dự_thảo nghị_quyết của Quốc_hội ; dự_án pháp_lệnh và dự_thảo nghị_quyết của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội ; dự_thảo nghị_định , nghị_quyết của Chính_phủ ; dự_thảo quyết_định , chỉ_thị của Thủ_tướng Chính_phủ về công_tác người Việt_Nam ở nước_ngoài ; b ) Chiến_lược , kế_hoạch dài_hạn , chương_trình mục_tiêu quốc_gia ; chương_trình hành_động , đề_án , dự_án quan_trọng của Chính_phủ về công_tác người Việt_Nam ở nước_ngoài . 2 . Trình Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao xem_xét , quyết_định : a ) Dự_thảo thông_tư , quyết_định , chỉ_thị và các văn_bản khác về công_tác người Việt_Nam ở nước_ngoài ; b ) Kế_hoạch dài_hạn , trung_hạn , hàng năm về công_tác người Việt_Nam ở nước_ngoài . 3 . Tổ_chức thực_hiện chính_sách , pháp_luật , chiến_lược , kế_hoạch , chương_trình , đề_án , dự_án về công_tác người Việt_Nam ở nước_ngoài sau khi được cấp có thẩm_quyền ban_hành hoặc phê_duyệt . 4 . Hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ công_tác về người Việt_Nam ở nước_ngoài theo thẩm_quyền . 5 . Tổng_hợp , đánh_giá tình_hình cộng_đồng người Việt_Nam ở nước_ngoài ; hỗ_trợ , tạo điều_kiện thuận_lợi cho người Việt_Nam ở nước_ngoài ổn_định cuộc_sống , hòa_nhập vào xã_hội_sở_tại , thực_hiện đại_đoàn_kết dân_tộc , giữ_gìn bản_sắc văn_hóa Việt_Nam ; vận_động , thu_hút nguồn_lực người Việt_Nam ở nước_ngoài phục_vụ phát_triển đất_nước ; tổ_chức , hỗ_trợ , hướng_dẫn các tổ_chức , cá_nhân người Việt_Nam ở nước_ngoài trong các mối liên_hệ với trong nước . 6 . Thông_tin , phổ_biến chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và tình_hình đất_nước cho người Việt_Nam ở nước_ngoài . 7 . Thực_hiện hợp_tác quốc_tế liên_quan đến công_tác người Việt_Nam ở nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật . 8 . Thực_hiện quản_lý đối_với các tổ_chức xã_hội liên_quan đến người Việt_Nam ở nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật . 9 . Thực_hiện công_tác khen_thưởng trong công_tác đối_với người Việt_Nam ở nước_ngoài . 10 . Thanh_tra , kiểm_tra việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật trong lĩnh_vực công_tác đối_với người Việt_Nam ở nước_ngoài thuộc phạm_vi quản_lý . 11 . Thực_hiện công_tác cải_cách hành_chính theo mục_tiêu và nội_dung chương_trình cải_cách hành_chính nhà_nước đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 12 . Quản_lý về tổ_chức bộ_máy , biên_chế ; thực_hiện chế_độ tiền_lương và các chế_độ , chính_sách đãi_ngộ , đào_tạo , bồi_dưỡng , khen_thưởng , kỷ_luật đối_với công_chức , người lao_động thuộc phạm_vi quản_lý của Ủy_ban theo quy_định của pháp_luật và phân_cấp của Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao . 13 . Quản_lý_tài_chính , tài_sản được giao và tổ_chức thực_hiện ngân_sách nhà_nước được phân_bổ theo quy_định của pháp_luật . 14 . Tổ_chức tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng , thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí , tiêu_cực theo quy_định của pháp_luật . 15 . Thực_hiện những nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo sự phân_công hoặc ủy quyền của Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao và theo quy_định của pháp_luật .
0
Quy_định về tổ_chức thị_trường giao_dịch chứng_khoán
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Tổ_chức Chính_phủ 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số khoản của
0
Gửi tiền lên trại_giam bằng cách nào ?
Điều 6 . Nguyên_tắc thực_hiện nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước của Vietlott 1 . Việc xác_định doanh_thu thực_tế từ hoạt_động_kinh_doanh các sản_phẩm xổ_số tự chọn số điện_toán của Vietlott tại địa_bàn từng tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương được thực_hiện như sau : a ) Đối_với phương_thức phân_phối vé xổ_số tự chọn số điện_toán thông_qua thiết_bị máy đầu_cuối : Doanh_thu từ hoạt_động_kinh_doanh xổ_số tự chọn số điện_toán phát_sinh từ các máy đầu_cuối đăng_ký bán vé xổ_số tự chọn số điện_toán trong địa_giới hành_chính từng tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương theo hợp_đồng_đại_lý xổ_số đã ký với Vietlott hoặc các cửa_hàng , điểm bán vé do doanh_nghiệp thiết_lập trên địa_bàn . b ) Đối_với phương_thức phân_phối vé xổ_số tự chọn số điện_toán thông_qua điện_thoại và internet : Doanh_thu được xác_định theo địa_điểm khách_hàng đăng_ký địa_bàn tham_gia dự thưởng khi mở tài_khoản dự thưởng theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh xổ_số tự chọn số điện_toán . 2 . Vietlott có trách_nhiệm thực_hiện theo quy_định sau : a ) Kê_khai , quyết_toán các khoản thuế giá_trị gia_tăng , thuế tiêu_thụ đặc_biệt và thuế thu_nhập doanh_nghiệp tại trụ_sở chính . Trên_cơ_sở số thuế phải nộp theo từng sắc_thuế , Vietlott thực_hiện phân_bổ các khoản thuế phải nộp vào ngân_sách địa_phương theo tỷ_lệ doanh_thu thực_tế phát_sinh trên từng địa_bàn . b ) Khấu_trừ , kê_khai và quyết_toán khoản thuế thu_nhập cá_nhân phải nộp tại trụ_sở chính , Vietlott thực_hiện phân_bổ thuế thu_nhập cá_nhân phải nộp vào ngân_sách địa_phương theo quy_định của pháp_luật , cụ_thể như sau : Thuế_thu_nhập cá_nhân đối_với hoa_hồng trả cho đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán , thực_hiện phân_bổ theo từng địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi đại_lý xổ_số tự chọn số điện_toán phát_sinh thu_nhập chịu thuế ; thuế thu_nhập cá_nhân đối_với người trúng thưởng , thực_hiện phân_bổ theo tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi cá_nhân đăng_ký tham_gia dự thưởng đối_với phương_thức phân_phối thông_qua phương_tiện điện_thoại hoặc internet và nơi phát_hành vé xổ_số tự chọn số điện_toán đối_với phương_thức phân_phối thông_qua thiết_bị đầu_cuối . c ) Trường_hợp khoản lợi_nhuận còn lại sau thuế thu_nhập doanh_nghiệp nộp vào ngân_sách địa_phương theo quy_định tại khoản 1 Điều 7 Nghị_định này , Vietlott thực_hiện kê_khai tại trụ_sở chính , phân_bổ vào ngân_sách địa_phương theo tỷ_lệ doanh_thu thực_tế phát_sinh trên từng địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương .
0
Trợ_lý báo_chí cho nhà_báo nước_ngoài có văn_phòng thường_trú ở Hà_Nội thì có bắt_buộc phải là công_dân Việt_Nam không ?
Điều 3 . Thẩm_quyền xét_xử các vụ án hình_sự của Tòa_gia_đình và người chưa thành_niên Tòa_gia_đình và người chưa thành_niên có thẩm_quyền xét_xử các vụ án hình_sự sau đây : 1 . Vụ_án hình_sự có bị_cáo là người dưới 18 tuổi . 2 . Vụ_án hình_sự có người bị_hại là người dưới 18 tuổi bị tổn_thương nghiêm_trọng về tâm_lý hoặc cần sự hỗ_trợ về điều_kiện sống , học_tập do không có môi_trường gia_đình lành_mạnh như những người dưới 18 tuổi khác .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không có gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển
Điều 4 . Danh_mục dịch_vụ viễn_thông công_ích phổ_cập Dịch_vụ viễn_thông công_ích phổ_cập bao_gồm : 1 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích trợ_giúp tra_cứu số thuê_bao điện_thoại cố_định ( dịch_vụ gọi đến số trợ_giúp tra_cứu số thuê_bao điện_thoại mạng viễn_thông cố_định mặt_đất 116 ) . 2 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích điện_thoại cố_định mặt_đất trả sau . 3 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích thông_tin di_động mặt_đất trả sau . 4 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích di_động hàng_hải cho tàu , thuyền đánh_bắt hải_sản trên biển qua hệ_thống đài thông_tin duyên_hải . 5 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích truy_nhập Internet băng rộng cố_định trả sau . 6 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích kênh thuê riêng cố_định mặt_đất . 7 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích truyền_dẫn tín_hiệu truyền_hình số qua vệ_tinh VINASAT. 8 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích thuê kênh truyền_dẫn cáp_quang trên cơ_sở hạ_tầng cáp_quang của Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam . 9 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích truyền_dẫn viba số để cung_cấp dịch_vụ băng rộng cho các huyện đảo . 10 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích thuê kênh truyền_dẫn vệ_tinh để cung_cấp dịch_vụ băng rộng cho các huyện đảo .
0
Gói hỗ_trợ hộ kinh_doanh cá_thể có áp_dụng cho mọi đối_tượng ?
Điều 7 . Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Bộ tiếp công_dân 1 . Thủ_trưởng các cơ_quan , đơn_vị được quy_định tại điểm b , điểm c và điểm d Khoản 1 Điều 3 Thông_tư này có trách_nhiệm tiếp công_dân định_kỳ ít_nhất 01 ngày / tháng tại nơi tiếp công_dân của đơn_vị . 2 . Ngoài thời_gian tiếp công_dân định_kỳ , Thủ_trưởng các đơn_vị được quy_định tại điểm b , điểm c và điểm d Khoản 1 Điều 3 Thông_tư này có trách_nhiệm tiếp công_dân đột_xuất trong các trường_hợp được quy_định tại Khoản 3 Điều 18 của Luật Tiếp công_dân hoặc theo chỉ_đạo của Bộ_trưởng .
0
Phần vốn cam_kết góp có được xem là vốn điều_lệ không ?
Điều 15 . Về thành_lập , giải_thể Ban Quản_lý khu_vực phát_triển đô_thị 1 . Các khu_vực phát_triển đô_thị phải có Ban Quản_lý khu_vực phát_triển đô_thị gồm : a ) Khu_vực phát_triển đô_thị tại các đô_thị có đồ_án quy_hoạch chung thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Thủ_tướng Chính_phủ bao_gồm : quy_hoạch chung thành_phố trực_thuộc trung_ương , quy_hoạch chung thành_phố thuộc tỉnh là đô_thị loại I , quy_hoạch chung đô_thị mới có quy_mô dân_số dự_báo tương_đương với đô_thị loại III trở lên , đô_thị mới có phạm_vi quy_hoạch liên_quan đến địa_giới hành_chính của 2 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên và các quy_hoạch chung khác thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của Thủ_tướng Chính_phủ ; b ) Khu_vực phát_triển đô_thị mới ; khu_vực bảo_tồn đô_thị ; khu_vực tái_thiết đô_thị ; khu_vực có chức_năng chuyên_biệt quy_định tại các Khoản 2,5,6,7 Điều 2 của Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP. 2 . Đối_với các khu_vực phát_triển đô_thị được quy_định tại Khoản 1 điều này , Ban Quản_lý khu_vực phát_triển đô_thị được thành_lập mới hoặc thành_lập trên cơ_sở tổ_chức sắp_xếp lại các Ban quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng , Ban Quản_lý phát_triển đô_thị , Ban Quản_lý phát_triển hạ_tầng , Ban Quản_lý khu đô_thị mới trực_thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hiện có trên địa_bàn nhưng phải đảm_bảo tinh_gọn , hiệu_quả tổ_chức bộ_máy của địa_phương . 3 . Đối_với các khu_vực phát_triển đô_thị còn lại , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ nhu_cầu phát_triển đô_thị tại địa_phương có_thể quyết_định thành_lập Ban Quản_lý khu_vực phát_triển đô_thị theo quy_định tại Khoản 2 điều này . 4 . Trình_tự , thủ_tục thành_lập , giải_thể Ban Quản_lý khu_vực phát_triển đô_thị được thực_hiện theo Nghị_định số 55 / 2012 / NĐ - CP ngày 28 tháng 06 năm 2012 của Chính_phủ quy_định về thành_lập , tổ_chức lại , giải_thể đơn_vị sự_nghiệp công_lập . 5 . Sở Xây_dựng là cơ_quan đề_nghị thành_lập , tổ_chức lại và giải_thể Ban Quản_lý khu_vực phát_triển đô_thị theo quy_định tại Khoản 2 Điều 13 Nghị_định số 11 / 2013 / NĐ - CP.
0
Đơn_vị báo_cáo thống_kê ngành giáo_dục có trách_nhiệm gì ?
Điều 5 . Trách_nhiệm thu_thập , cập_nhật thông_tin về công_dân 1 . Cơ_quan quản_lý , đăng_ký hộ_tịch , cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài có trách_nhiệm cập_nhật ngay thông_tin hộ_tịch của công_dân cho cơ_quan quản_lý Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư khi có phát_sinh dữ_liệu hộ_tịch . 2 . Cơ_quan quản_lý Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an có trách_nhiệm tổ_chức thu_thập , cập_nhật thông_tin về công_dân vào Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư từ Cơ_sở dữ_liệu về cư_trú , Cơ_sở dữ_liệu căn_cước công_dân , Cơ_sở dữ_liệu hộ_tịch , các cơ_sở dữ_liệu quốc_gia khác và cơ_sở dữ_liệu chuyên_ngành khác . 3 . Công_an cấp tỉnh có trách_nhiệm xử_lý , chuẩn_hóa dữ_liệu sẵn có về dân_cư tại địa_phương để cập_nhật vào Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư ; thu_thập , cập_nhật thông_tin về công_dân_cư_trú tại địa_phương từ tàng_thư căn_cước công_dân vào Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . 4 . Công_an cấp huyện có trách_nhiệm thu_thập , cập_nhật thông_tin về công_dân_cư_trú tại địa_phương từ sổ_sách quản_lý về cư_trú , tàng_thư hồ_sơ hộ_khẩu , hộ_tịch và từ công_dân vào Cơ_sở dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . 5 . Công_an xã , phường , thị_trấn có trách_nhiệm thu_thập dữ_liệu về công_dân_cư_trú trên địa_bàn quản_lý từ sổ_sách quản_lý về cư_trú , hộ_tịch và từ công_dân , chuyển cho Công_an cấp huyện . 6 . Công_dân , cơ_quan , tổ_chức khác có trách_nhiệm , nghĩa_vụ về thu thận , cập_nhật , cung_cấp thông_tin về công_dân theo quy_định tại Khoản 2 Điều 5 , Khoản 1 Điều 13 của Luật Căn_cước công_dân .
0
Cơ_quan tổ_chức sát_hạch cấp CCHN kiến_trúc có trách_nhiệm thế_nào ?
Điều 47 . Quyết_định giải_quyết bồi_thường 1 . Ngay sau khi có biên_bản kết_quả thương_lượng thành , Thủ_trưởng cơ_quan giải_quyết bồi_thường ra quyết_định giải_quyết bồi_thường và trao cho người yêu_cầu bồi_thường tại buổi thương_lượng . Trường_hợp người yêu_cầu bồi_thường không nhận quyết_định giải_quyết bồi_thường thì người giải_quyết bồi_thường lập biên_bản về việc không nhận quyết_định . Biên_bản phải có chữ_ký của đại_diện các cơ_quan tham_gia thương_lượng . Biên_bản phải nêu rõ hậu_quả pháp_lý của việc không nhận quyết_định giải_quyết bồi_thường theo quy_định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật này . Cơ_quan giải_quyết bồi_thường phải gửi cho người yêu_cầu bồi_thường trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày lập biên_bản . 2 . Quyết_định giải_quyết bồi_thường có hiệu_lực sau 15 ngày kể từ ngày trao cho người yêu_cầu bồi_thường . Quyết_định giải_quyết bồi_thường có các nội_dung chính sau đây : a ) Họ , tên , địa_chỉ của người yêu_cầu bồi_thường ; b ) Căn_cứ xác_định trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước ; c ) Các nội_dung quy_định tại khoản 5 Điều 46 của Luật này ; d ) Số tiền đã tạm_ứng theo quy_định tại Điều 44 của Luật này ( nếu có ) .
0
Khám giám_định để hưởng bhxh một lần cần có giấy giới_thiệu của người sử_dụng lao_động không ?
Điều 14 . Các quyền khác của cán_bộ , công_chức Cán_bộ , công_chức được bảo_đảm quyền học_tập , nghiên_cứu khoa_học , tham_gia các hoạt_động_kinh_tế , xã_hội ; được hưởng chính_sách ưu_đãi về nhà ở , phương_tiện đi_lại , chế_độ bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế theo quy_định của pháp_luật ; nếu bị_thương hoặc hy_sinh trong khi thi_hành công_vụ thì được xem_xét hưởng chế_độ , chính_sách như thương_binh hoặc được xem_xét để công_nhận là liệt_sĩ và các quyền khác theo quy_định của pháp_luật .
0
Không đóng BHYT của đối_tượng bắt_buộc tham_gia thì phạt bao_nhiêu ?
Điều 18 . Trách_nhiệm của các cơ_quan 1 . Trách_nhiệm của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn : a ) Chỉ_đạo thống_nhất về chuyên_môn nghiệp_vụ , thanh_tra , kiểm_tra hoạt_động của Kiểm_lâm trên phạm_vi toàn_quốc ; b ) Phối_hợp với các bộ , ngành có liên_quan quy_định tiêu_chuẩn chuyên_môn , nghiệp_vụ ngạch công_chức Kiểm_lâm ; phối_hợp tham_mưu trình cấp có thẩm_quyền quy_định_chế_độ , chính_sách đối_với Kiểm_lâm và Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng của chủ rừng ; c ) Quản_lý biên_chế , bảo_đảm kinh_phí và các điều_kiện hoạt_động của Kiểm_lâm và viên_chức Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng thuộc các đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc trung_ương quản_lý theo quy_định . 2 . Trách_nhiệm của các bộ , ngành có liên_quan : Trên_cơ_sở chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , các bộ , ngành có liên_quan phối_hợp với Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thực_hiện các quy_định tại Nghị_định này . 3 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh : a ) Chỉ_đạo , thanh_tra , kiểm_tra hoạt_động của Kiểm_lâm và Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng của chủ rừng ở địa_phương ; b ) Chỉ_đạo Ủy_ban nhân_dân cấp huyện , cấp xã thực_hiện các biện_pháp quản_lý , bảo_vệ rừng trên địa_bàn ; phối_hợp giữa Kiểm_lâm , Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng của chủ rừng với các cơ_quan có liên_quan trên địa_bàn , điều_động lực_lượng , phương_tiện của các tổ_chức , cá_nhân theo thẩm_quyền để bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng ; c ) Quản_lý biên_chế , bảo_đảm kinh_phí , các điều_kiện hoạt_động của Kiểm_lâm và viên_chức Lực_lượng chuyên_trách bảo_vệ rừng thuộc các đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc địa_phương quản_lý theo quy_định .
0
Bộ Giao_thông vận_tải có trách_nhiệm gì trong dự_báo , cảnh_báo và truyền tin thiên_tai ?
Điều 58 . Vi_phạm_quy_định về quảng_cáo thuốc thú_y , chế_phẩm sinh_học , vi_sinh_vật , hóa_chất dùng trong thú_y 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi quảng_cáo thuốc thú_y không đúng nội_dung ghi trong Giấy chứng_nhận đăng_ký lưu_hành . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi quảng_cáo thuốc thú_y khi chưa được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận lưu_hành . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc cải_chính thông_tin đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Buộc tháo_gỡ , tháo_dỡ , xóa quảng_cáo hoặc thu_hồi sản_phẩm in , tạp_chí in quảng_cáo đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này .
0
Bảo_trì , bảo_dưỡng và nâng_cấp cơ_sở dữ_liệu trợ_giúp xã_hội và giảm nghèo được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Khai_báo , cung_cấp và xử_lý thông_tin để thực_hiện thủ_tục cho tàu_bay quá_cảnh Khi tàu_bay nhập_cảnh , việc khai_báo , cung_cấp và xử_lý thông_tin thực_hiện theo quy_định tại Điều 29 Nghị_định này . Khi tàu_bay xuất_cảnh , nếu có sự thay_đổi thông_tin trên hồ_sơ so với khi nhập_cảnh thì thực_hiện theo quy_định tại Điều 30 Nghị_định này .
0
Trung_tâm sát_hạch lái_xe tự_ý di_chuyển vị_trí các phòng chức_năng bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 37 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về đào_tạo , sát_hạch lái_xe 1 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với giáo_viên dạy lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên không có phù_hiệu “ Học_viên tập lái_xe ” lái_xe tập lái hoặc có phù_hiệu nhưng không đeo khi lái_xe tập lái ; b ) Giáo_viên dạy thực_hành chở người , hàng trên xe tập lái trái quy_định ; c ) Giáo_viên dạy thực_hành chạy sai tuyến đường trong Giấy_phép xe tập lái ; không ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ( kể_cả trong sân tập lái và ngoài đường giao_thông công_cộng ) ; d ) Không đeo phù_hiệu “ Giáo_viên dạy lái_xe ” khi giảng_dạy ; đ ) Không có giáo_án của môn_học được phân_công giảng_dạy theo quy_định hoặc có giáo_án nhưng không phù_hợp với môn được phân_công giảng_dạy ; e ) Giáo_viên dạy thực_hành không mang theo Giấy_phép xe tập lái hoặc mang theo Giấy_phép xe tập lái đã hết giá_trị sử_dụng . 2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng xe tập lái không có mui che mưa , nắng ; không có ghế_ngồi gắn chắc_chắn trên thùng_xe cho người học theo quy_định ; b ) Không thực_hiện việc ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo với người học lái_xe theo quy_định hoặc có ký hợp_đồng đào_tạo , thanh_lý hợp_đồng đào_tạo nhưng không do người học lái_xe trực_tiếp ký ; c ) Không công_khai quy_chế tuyển_sinh , quản_lý đào_tạo và mức thu học_phí theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không bố_trí giáo_viên dạy thực_hành ngồi bên cạnh để bảo_trợ tay_lái cho học_viên thực_hành lái_xe ; bố_trí giáo_viên không đủ tiêu_chuẩn để giảng_dạy ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không có “ Giấy_phép xe tập lái ” hoặc có nhưng hết hạn , không gắn biển xe " Tập lái " trên xe theo quy_định , không ghi tên cơ_sở đào_tạo , số điện_thoại ở mặt ngoài hai bên cánh cửa hoặc hai bên thành xe theo quy_định ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng xe tập lái không trang_bị thêm bộ_phận hãm phụ hoặc có nhưng không có tác_dụng ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tuyển_sinh_học_viên không đủ điều_kiện về độ tuổi , sức_khỏe , trình_độ văn_hóa , thâm_niên , số km lái_xe an_toàn tương_ứng với từng hạng đào_tạo ; tuyển_sinh_học_viên không đủ hồ_sơ theo quy_định ; đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng giáo_viên dạy thực_hành lái_xe các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng thực_tế đào_tạo tại các thời_điểm ; e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 khóa đào_tạo ; g ) Cá_nhân khai_báo không đúng sự_thật hoặc sử_dụng các giấy_tờ , tài_liệu giả để được học , kiểm_tra , sát_hạch cấp mới , cấp lại Giấy_phép lái_xe , chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức pháp_luật về giao_thông đường_bộ ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không duy_trì đủ các điều_kiện quy_định trong “ Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về Trung_tâm sát_hạch lái xe cơ_giới đường_bộ ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 , khoản 5 , khoản 7 Điều này ; i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 01 kỳ sát_hạch lái_xe ; k ) Người dự sát_hạch mang điện_thoại_di_động , thiết_bị viễn_thông liên_lạc bằng hình_ảnh , âm_thanh vào phòng sát_hạch lý_thuyết , lên xe sát_hạch hoặc có hành_vi gian_dối khác làm sai_lệch kết_quả sát_hạch . 4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo vượt quá lưu_lượng quy_định trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức đào_tạo lái_xe ngoài địa_điểm được ghi trong Giấy_phép đào_tạo lái_xe ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 khóa đào_tạo trở lên ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe bố_trí số_lượng học_viên tập lái trên xe tập lái vượt quá quy_định ; đ ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ hệ_thống phòng học ; phòng học không đủ trang thiết_bị , mô_hình_học cụ ; e ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ sân tập lái hoặc sân tập lái không đủ điều_kiện theo quy_định ; g ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ số_lượng xe tập lái các hạng để đáp_ứng với lưu_lượng đào_tạo thực_tế tại các thời_điểm hoặc sử_dụng xe tập lái không đúng hạng để dạy thực_hành lái_xe ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không niêm_yết mức thu phí sát_hạch , giá các dịch_vụ khác theo quy_định ; i ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe không có đủ thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe của học_viên hoặc có các thiết_bị đó nhưng không hoạt_động theo quy_định ; k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có hệ_thống âm_thanh thông_báo_công_khai lỗi vi_phạm của thí_sinh_sát hạch lái_xe trong hình theo quy_định hoặc có hệ_thống âm_thanh thông_báo nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch lái_xe trong hình ; l ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không có đủ màn_hình để công_khai hình_ảnh giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , kết_quả sát_hạch lái_xe theo quy_định hoặc có đủ màn_hình nhưng không hoạt_động theo quy_định trong quá_trình sát_hạch . 5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cơ_sở đào_tạo lái_xe , trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo không đúng hạng Giấy_phép lái_xe được phép đào_tạo ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe đào_tạo không đúng nội_dung , chương_trình , giáo_trình theo quy_định ; c ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe cấp Giấy chứng_nhận tốt_nghiệp hoặc chứng_chỉ sơ_cấp , chứng_chỉ đào_tạo cho học_viên sai quy_định ; d ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe sử_dụng biện_pháp kỹ_thuật , trang thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát thời_gian học lý_thuyết , thời_gian , quãng đường học thực_hành lái_xe ; đ ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không lắp đủ camera giám_sát phòng sát_hạch lý_thuyết , sân sát_hạch theo quy_định hoặc có lắp camera giám_sát nhưng không hoạt_động theo quy_định ; e ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trong hình không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; g ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số xe sát_hạch lái_xe trên đường không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; h ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trên 50 % số máy_tính sát_hạch lý_thuyết không bảo_đảm điều_kiện để sát_hạch theo quy_định ; i ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe tự_ý di_chuyển vị_trí các phòng chức_năng hoặc thay_đổi hình các bài sát_hạch mà chưa được chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; k ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe không_lưu_trữ hoặc lưu_trữ không đầy_đủ hồ_sơ theo quy_định của 02 kỳ sát_hạch lái_xe trở lên . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.0000.0000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi tổ_chức tuyển_sinh , đào_tạo lái_xe mà không có Giấy_phép đào_tạo lái_xe . 7 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tự_ý thay_đổi hoặc sử_dụng phần_mềm sát_hạch , thiết_bị chấm điểm , chủng_loại xe ô_tô sát_hạch khi chưa được sự chấp_thuận của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Sử_dụng máy_tính trong kỳ sát_hạch lý_thuyết có đáp_án của câu hỏi sát_hạch lý_thuyết hoặc kết_nối với đường truyền ra ngoài phòng thi trái quy_định ; c ) Để phương_tiện , trang thiết_bị chấm điểm hoạt_động không chính_xác trong kỳ sát_hạch ; để các dấu_hiệu , ký_hiệu trái quy_định trên sân sát_hạch , xe sát_hạch trong kỳ sát_hạch . 8 . Giáo_viên dạy thực_hành để học_viên thực_hành lái_xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều 5 của Nghị_định này , bị xử_phạt theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm đó . 9 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 4 ; điểm d khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 01 tháng đến 03 tháng ; b ) Cơ_sở đào_tạo lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm c khoản 5 Điều này bị đình_chỉ tuyển_sinh từ 02 tháng đến 04 tháng ; c ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm i khoản 3 ; điểm k , điểm l khoản 4 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Trung_tâm sát_hạch lái_xe thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm k khoản 5 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Trung_tâm sát_hạch lái_xe đủ điều_kiện hoạt_động ” từ 02 tháng đến 04 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này bị tịch_thu các giấy_tờ , tài_liệu giả_mạo .
1
Quản_lý_tài_chính - ngân_sách nhà_nước của tổ_chức chính_quyền đô_thị Thành_phố Hồ_Chí_Minh được quy_định như thế_nào ?
Điều 86 . Quyền và nghĩa_vụ của cộng_đồng dân_cư được Nhà_nước giao rừng tín_ngưỡng , rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất 1 . Cộng_đồng dân_cư được giao rừng tín_ngưỡng , rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại Điều 73 của Luật này ; b ) Được Nhà_nước bảo_đảm kinh_phí bảo_vệ và phát_triển rừng đặc_dụng , rừng phòng_hộ giao cho cộng_đồng dân_cư ; c ) Được hướng_dẫn sản_xuất lâm , nông , ngư_nghiệp kết_hợp , canh_tác dưới tán rừng , chăn_thả gia_súc theo Quy_chế quản_lý rừng ; được hỗ_trợ phát_triển kinh_tế rừng , hỗ_trợ phục_hồi rừng bằng cây lâm_nghiệp bản_địa ; d ) Khai_thác lâm_sản trong rừng đặc_dụng là rừng tín_ngưỡng theo quy_định tại Điều 52 , rừng phòng_hộ theo quy_định tại Điều 55 , rừng sản_xuất là rừng tự_nhiên theo quy_định tại Điều 58 , rừng sản_xuất là rừng trồng theo quy_định tại Điều 59 của Luật này ; được chia_sẻ lợi_ích từ rừng theo chính_sách của Nhà_nước ; được sở_hữu cây_trồng , vật_nuôi và tài_sản khác trên đất trồng rừng do chủ rừng đầu_tư . 2 . Cộng_đồng dân_cư được giao rừng tín_ngưỡng , rừng phòng_hộ và rừng sản_xuất có nghĩa_vụ sau đây : a ) Các nghĩa_vụ quy_định tại Điều 74 của Luật này ; b ) Hoàn_thiện , thực_hiện hương_ước , quy_ước bảo_vệ và phát_triển rừng phù_hợp với quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; c ) Bảo_đảm duy_trì diện_tích rừng được giao ; d ) Không được phân_chia rừng cho các thành_viên trong cộng_đồng dân_cư ; đ ) Không được chuyển_nhượng , cho thuê , tặng cho quyền sử_dụng rừng ; thế_chấp , góp vốn bằng giá_trị quyền sử_dụng rừng .
0
Hồ_sơ về đăng_ký thành_viên bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được quy_định như thế_nào ?
Điều 24 . Chư_­ ơng trình giáo_dục , kế_hoạch dạy_học 1 . Trường tiểu_học thực_hiện chư ­ ơng trình giáo_dục , kế_hoạch dạy_học do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành ; thực_hiện kế_hoạch thời_gian năm_học theo hướng_dẫn của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo và phù_hợp với điều_kiện cụ_thể của từng địa_phương . 2 . Căn_cứ vào kế_hoạch dạy_học và kế_hoạch thời_gian năm_học , nhà_trường cụ_thể_hoá các hoạt_động giáo_dục và giảng_dạy , xây_dựng thời khoá_biểu phù_hợp với tâm_lý , sinh_lý lứa tuổi học_sinh và điều_kiện của địa_phương . Học_sinh dân_tộc_thiểu_số được học tiếng_nói , chữ_viết của dân_tộc mình . Việc dạy và học tiếng_nói , chữ_viết của dân_tộc_thiểu_số được thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ . Học_sinh tàn_tật , khuyết_tật học hoà_nhập được thực_hiện kế_hoạch dạy_học linh_hoạt phù_hợp với khả_năng của từng cá_nhân và Quy_định về giáo_dục hoà_nhập dành cho người tàn_tật , khuyết_tật .
0
Phương_tiện phục_vụ hoạt_động vui_chơi giải_trí dưới nước có cần phải đăng_ký ?
Điều 30 . Điều_kiện lựa_chọn bên thuê khai_thác kết_cấu_hạ_tầng cảng cạn Bên thuê khai_thác kết_cấu_hạ_tầng cảng cạn phải đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Có tư_cách pháp_nhân theo quy_định của pháp_luật . 2 . Có năng_lực về tài_chính . 3 . Có đủ nhân_lực để quản_lý khai_thác kết_cấu_hạ_tầng sẽ thuê . 4 . Có phương_án khai_thác kết_cấu_hạ_tầng đạt hiệu_quả . 5 . Có_giá thuê cao nhất và không thấp hơn giá cho thuê trong phương_án cho thuê khai_thác kết_cấu_hạ_tầng cảng cạn đã được phê_duyệt . 6 . Có phương_án khai_thác bảo_đảm các yếu_tố về an_ninh quốc_phòng , bảo_vệ môi_trường , phòng_chống cháy nổ theo quy_định ; có phương_án bảo_đảm các hoạt_động khai_thác sử_dụng không làm ảnh_hưởng đến các hoạt_động bình_thường của các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan trên địa_bàn .
0
Chạy ô_tô quá tốc_độ 17km / giờ có bị giam bằng lái hay không ?
Điều 9 . Địa_bàn hoạt_động hải_quan là khu_vực , địa_điểm khác Phạm_vi địa_bàn hoạt_động hải_quan tại khu_vực , địa_điểm khác đáp_ứng yêu_cầu quản_lý nhà_nước , được phép xuất_khẩu , nhập_khẩu , quá_cảnh hàng_hóa , xuất_cảnh , nhập_cảnh , quá_cảnh phương_tiện vận_tải được thành_lập theo quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ là ranh_giới các khu_vực , địa_điểm ghi trong quyết_định thành_lập của Thủ_tướng Chính_phủ .
0
Quy_định về mức thù_lao của Thành_viên Hội_đồng thành_viên thuộc tổng công_ty nhà_nước
Điều 14 . Khiếu_nại và giải_quyết khiếu_nại liên_quan đến việc đăng_ký quyền sở_hữu công_nghiệp 1 . Người nộp đơn và mọi tổ_chức , cá_nhân có quyền , lợi_ích liên_quan trực_tiếp đến quyết_định hoặc thông_báo liên_quan đến việc xử_lý đơn đăng_ký sở_hữu công_nghiệp do cơ_quan quản_lý nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp ban_hành có quyền khiếu_nại với cơ_quan quản_lý nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp hoặc khởi_kiện ra toà_án theo quy_định của Luật Sở_hữu trí_tuệ và pháp_luật có liên_quan . Thời_hạn giải_quyết khiếu_nại theo quy_định tại khoản 5 Điều này . 2 . Nếu hết thời_hạn giải_quyết khiếu_nại của cấp trực_tiếp ra quyết_định hoặc thông_báo liên_quan đến sở_hữu công_nghiệp ( khiếu_nại lần thứ nhất ) mà khiếu_nại không được giải_quyết hoặc nếu không đồng_ý với quyết_định giải_quyết khiếu_nại của cơ_quan này thì người khiếu_nại , người có quyền , lợi_ích liên_quan trực_tiếp đến quyết_định đó có quyền khiếu_nại với Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ ( khiếu_nại lần thứ hai ) hoặc khởi_kiện tại toà_án . Nếu hết thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần thứ hai nêu tại khoản 5 Điều này hoặc nếu không đồng_ý với quyết_định giải_quyết khiếu_nại của Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ thì người khiếu_nại , người có quyền , lợi_ích liên_quan trực_tiếp đến quyết_định đó có quyền khởi_kiện tại toà_án . 3 . Nội_dung khiếu_nại phải được thể_hiện bằng đơn khiếu_nại , trong đó phải nêu rõ họ và tên , địa_chỉ của người khiếu_nại ; số , ngày ký , nội_dung thông_báo hoặc quyết_định bị khiếu_nại ; nội_dung khiếu_nại , lập_luận , dẫn_chứng chứng_minh cho khiếu_nại ; đề_nghị cụ_thể về việc sửa_chữa hoặc hủy bỏ thông_báo hoặc quyết_định liên_quan . 4 . Quyền khiếu_nại chỉ được thực_hiện trong thời_hiệu sau đây , không kể thời_gian có trở_ngại khách_quan khiến người khiếu_nại không_thể thực_hiện được quyền khiếu_nại : a ) Thời_hiệu khiếu_nại lần đầu là chín mươi ngày , kể từ ngày người có quyền khiếu_nại nhận được hoặc biết được quyết_định hoặc thông_báo về việc xử_lý đơn đăng_ký sở_hữu công_nghiệp ; b ) Thời_hiệu khiếu_nại lần thứ hai là ba mươi ngày , kể từ ngày hết thời_hạn giải_quyết khiếu_nại lần đầu quy_định tại khoản 5 Điều này mà khiếu_nại đó không được giải_quyết hoặc tính từ ngày người có quyền khiếu_nại nhận được hoặc biết được quyết_định giải_quyết khiếu_nại lần đầu . 5 . Trong thời_hạn mười ngày , kể từ ngày nhận đơn khiếu_nại liên_quan đến việc cấp , sửa_đổi , chấm_dứt , huỷ_bỏ , gia_hạn hiệu_lực của Văn_bằng bảo_hộ , người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại phải ra thông_báo thụ_lý hoặc từ_chối thụ_lý đơn khiếu_nại , trong đó nêu rõ lý_do từ_chối . Thời_hạn giải_quyết khiếu_nại theo quy_định của pháp_luật về khiếu_nại . Thời_gian sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ khiếu_nại không tính vào thời_hạn giải_quyết khiếu_nại . 6 . Trình_tự , thủ_tục giải_quyết khiếu_nại thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về khiếu_nại .
0
Theo quy_định pháp_luật , vườn động_vật là gì ?
Điều 16 . Đối_với các đoàn khách nước_ngoài vào làm_việc tại Việt_Nam do khách tự_túc ăn , ở ; Việt_Nam chi các khoản đón_tiếp đối_ngoại khác 1 . Đối_với khách đặc_biệt : Thủ_trưởng cơ_quan được giao nhiệm_vụ đón_tiếp phê_duyệt trong chương_trình , đề_án đón đoàn . 2 . Đối_với khách hạng A , hạng B , hạng C a ) Cơ_quan , đơn_vị chủ_trì đón_tiếp đoàn được chi đón_tiếp đoàn như sau : Chi đón_tiếp tại sân_bay , chi phương_tiện đi_lại trong thời_gian đoàn làm_việc tại Việt_Nam , chi tiếp xã_giao các buổi làm_việc ; chi dịch_thuật , chi văn_hoá , văn_nghệ và tặng_phẩm . Trong trường_hợp vì quan_hệ đối_ngoại xét thấy cần_thiết thì thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị được giao nhiệm_vụ đón_tiếp quyết_định chi chiêu_đãi hoặc chi mời cơm thân_mật và phải được duyệt trong đề_án , kế_hoạch đón đoàn . b ) Tiêu_chuẩn_chi đón_tiếp và mức chi theo từng hạng khách thực_hiện theo quy_định tại Điều 5 , Điều 6 , Điều 9 , Điều 10 , Điều 11 và Điều 12 Thông_tư này . 3 . Trường_hợp cần_thiết phải đưa khách đi thăm , làm_việc tại các địa_phương hoặc cơ_sở theo chương_trình , kế_hoạch đã được cấp có thẩm_quyền quyết_định thì thực_hiện chi đón_tiếp_theo quy_định tại Điều 13 Thông_tư này ( trừ các khoản khách tự_túc ăn , ở ) . 4 . Trường_hợp đoàn làm_việc với nhiều cơ_quan , đơn_vị theo chương_trình , kế_hoạch đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt thì thực_hiện chi đón_tiếp_theo quy_định tại Điều 15 Thông_tư này .
0
Phạm_vi giải_quyết khiếu_nại của Viện kiểm_sát liên_quan đến thi_hành án hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định nguyên_tắc tổ_chức , nhiệm_vụ , hoạt_động phòng_thủ dân_sự ; bảo_đảm phòng_thủ dân_sự ; trách_nhiệm của các bộ , ngành trung_ương và Ủy_ban nhân_dân các cấp về phòng_thủ dân_sự .
0
Giấy bảo_vệ đặc_biệt là gì ?
Điều 23 . Kinh_phí thực_hiện 1 . Kinh_phí phối_hợp thực_hiện trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng của mỗi cơ_quan , đơn_vị theo Thông_tư liên_tịch này được lập dự_toán chung trong kinh_phí ngân_sách nhà_nước cấp hàng năm cho mỗi cơ_quan , đơn_vị . 2 . Kinh_phí phối_hợp thực_hiện trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng bao_gồm : a ) Kinh_phí sơ_kết , tổng_kết , kiểm_tra , đánh_giá , sao_chụp tài_liệu phối_hợp về trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng ở Trung_ương và địa_phương ; b ) Kinh_phí đặt Bảng thông_tin , Tờ thông_tin về trợ_giúp pháp_lý , Hộp tin trợ_giúp pháp_lý , tờ_gấp pháp_luật và các tài_liệu khác có liên_quan ; cung_cấp băng ghi_âm , đĩa ghi_âm hoặc USB có chứa nội_dung thông_tin về trợ_giúp pháp_lý dạng âm_thanh ( MP3 , WMA hoặc WMV ) ; c ) Kinh_phí in_ấn Sổ theo_dõi vụ_việc trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng và các mẫu ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này ; d ) Kinh_phí tổ_chức tập_huấn cho thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương , địa_phương và Tổ giúp_việc cho Hội_đồng ; người thực_hiện trợ_giúp pháp_lý ; người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; đ ) Kinh_phí chi khen_thưởng cho thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương , địa_phương và thành_viên Tổ giúp_việc cho Hội_đồng thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thi_đua khen_thưởng ; e ) Kinh_phí bồi_dưỡng cho thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành ở Trung_ương , địa_phương và Tổ giúp_việc cho Hội_đồng theo quy_định tại khoản 3 Điều này ; g ) Kinh_phí chi cho các hoạt_động khác để tăng_cường hiệu_quả phối_hợp trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng . 3 . Thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành ở Trung_ương , địa_phương và thành_viên Tổ giúp_việc cho Hội_đồng được hưởng bồi_dưỡng là 0,3 mức lương cơ_sở / người / tháng . 4 . Trách_nhiệm lập dự_toán kinh_phí Việc lập dự_toán kinh_phí phối_hợp thực_hiện trợ_giúp pháp_lý trong hoạt_động tố_tụng thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . a ) Cơ_quan thường_trực Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương và địa_phương có trách_nhiệm lập dự_toán kinh_phí ngân_sách nhà_nước bảo_đảm cho hoạt_động của Hội_đồng phối_hợp liên_ngành , tổng_hợp vào dự_toán của cơ_quan , đơn_vị mình gửi cơ_quan_tài_chính theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . Bộ Tư_pháp ( Cục Trợ_giúp pháp_lý ) lập dự_toán kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ phối_hợp trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của pháp_luật về trợ_giúp pháp_lý ở Trung_ương ( nội_dung quy_định tại các điểm a , d , đ , e , g khoản 2 Điều này ) ; Sở Tư_pháp ( Trung_tâm trợ_giúp pháp_lý nhà_nước ) lập dự_toán kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ phối_hợp trợ_giúp pháp_lý ở địa_phương ( nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều này ) theo quy_định hiện_hành về phân_cấp ngân_sách nhà_nước . b ) Kinh_phí / thực_hiện nhiệm_vụ tại các điểm a và d khoản 2 Điều này của thành_viên Hội_đồng phối_hợp liên_ngành Trung_ương và địa_phương ( Công_an , Quốc_phòng , Tài_chính , Tòa_án nhân_dân và Viện kiểm_sát_nhân_dân ) thuộc chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan , đơn_vị nào thì cơ_quan , đơn_vị đó lập dự_toán kinh_phí thực_hiện , tổng_hợp vào dự_toán của cơ_quan , đơn_vị mình gửi cơ_quan chủ_quản ( nếu có ) tổng_hợp gửi cơ_quan_tài_chính theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
0
Việc trình_báo đường thủy_nội_địa bổ_sung được quy_định như thế_nào ?
Điều 58 . Hướng_dẫn_viên du_lịch , thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch 1 . Hướng_dẫn_viên du_lịch bao_gồm hướng_dẫn_viên du_lịch quốc_tế , hướng_dẫn_viên du_lịch nội_địa và hướng_dẫn_viên du_lịch tại điểm . 2 . Phạm_vi hành_nghề của hướng_dẫn_viên du_lịch được quy_định như sau : a ) Hướng_dẫn_viên du_lịch quốc_tế được hướng_dẫn cho khách du_lịch nội_địa , khách du_lịch quốc_tế đến Việt_Nam trong phạm_vi toàn_quốc và đưa khách du_lịch ra nước_ngoài ; b ) Hướng_dẫn_viên du_lịch nội_địa được hướng_dẫn cho khách du_lịch nội_địa là công_dân Việt_Nam trong phạm_vi toàn_quốc ; c ) Hướng_dẫn_viên du_lịch tại điểm được hướng_dẫn cho khách du_lịch trong phạm_vi khu du_lịch , điểm du_lịch . 3 . Điều_kiện hành_nghề của hướng_dẫn_viên du_lịch bao_gồm : a ) Có thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch ; b ) Có hợp_đồng lao_động với doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành , doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ hướng_dẫn du_lịch hoặc là hội_viên của tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp về hướng_dẫn du_lịch đối_với hướng_dẫn_viên du_lịch quốc_tế và hướng_dẫn_viên du_lịch nội_địa ; c ) Có hợp_đồng hướng_dẫn với doanh_nghiệp kinh_doanh dịch_vụ lữ_hành hoặc văn_bản phân_công hướng_dẫn theo chương_trình du_lịch ; đối_với hướng_dẫn_viên du_lịch tại điểm , phải có phân_công của tổ_chức , cá_nhân quản_lý khu du_lịch , điểm du_lịch . 4 . Thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch bao_gồm thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch quốc_tế , thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch nội_địa và thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch tại điểm . Thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch quốc_tế và thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch nội_địa có thời_hạn 05 năm . 5 . Phí thẩm_định cấp thẻ hướng_dẫn_viên du_lịch được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về phí và lệ_phí .
0
Được làm thủ_tục đăng_ký xe qua mạng không ?
Điều 19 . Vi_phạm_quy_định về nghĩa_vụ chăm_sóc , phụng_dưỡng người cao_tuổi 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Không thực_hiện nghĩa_vụ chăm_sóc , phụng_dưỡng người cao_tuổi theo quy_định của pháp_luật ; b ) Không thực_hiện đầy_đủ cam_kết theo hợp_đồng dịch_vụ đã ký_kết để chăm_sóc người cao_tuổi theo quy_định của pháp_luật ; c ) Lợi_dụng việc chăm_sóc , phụng_dưỡng người cao_tuổi để trục_lợi . 2 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm tại Điểm c Khoản 1 Điều này .
0
Dân_quân tự_vệ được hưởng kinh_phí khám chữa bệnh khi không tham_gia BHYT phải thỏa các điều_kiện nào ?
Điều 12 . Trách_nhiệm của Cục Điều_tiết điện_lực 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan rà_soát giá bán điện bình_quân , trình Bộ Công_Thương : a ) Xem_xét , chấp_thuận phương_án điều_chỉnh giá bán điện đối_với trường_hợp giá bán điện bình_quân cần điều_chỉnh tăng từ 7 % đến dưới 10 % so với giá bán điện bình_quân hiện_hành và trong khung_giá quy_định ; b ) Xem_xét , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ đối_với trường_hợp giá bán điện bình_quân cần điều_chỉnh tăng từ 10 % trở lên so với giá bán điện bình_quân hiện_hành hoặc ngoài phạm_vi khung_giá quy_định ( sau khi có ý_kiến thẩm_định của Bộ Tài_chính ) . 2 . Hướng_dẫn Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam lập kế_hoạch sản_xuất điện và các chỉ_tiêu kinh_tế - kỹ_thuật hàng năm ; thẩm_định , trình Bộ Công_Thương phê_duyệt kế_hoạch sản_xuất điện và các chỉ_tiêu kinh_tế - kỹ_thuật hàng năm của Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam . 3 . Kiểm_tra , giám_sát theo thẩm_quyền trách_nhiệm của Tập_đoàn Điện_lực Việt_Nam trong việc thực_hiện điều_chỉnh giá bán điện và công_bố công_khai_thông_tin điều_chỉnh giá điện .
0
Công_ty không trả lương thì nhân_viên có quyền yêu_cầu tòa mở thủ_tục phá_sản công_ty không ?
Điều 5 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_sở giáo_dục thực_hiện giáo_dục hòa_nhập 1 . Phát_hiện , huy_động và tiếp_nhận người khuyết_tật học_tập tại cơ_sở giáo_dục . 2 . Sắp_xếp , bố_trí các lớp_học phù_hợp với người khuyết_tật ; đảm_bảo mỗi lớp_học hòa_nhập có không quá 02 ( hai ) người khuyết_tật . Trường_hợp đặc_biệt , thủ_trưởng cơ_sở giáo_dục căn_cứ vào Điều_kiện thực_tế có_thể sắp_xếp , bố_trí thêm người khuyết_tật trong một lớp_học để đảm_bảo cho những người khuyết_tật có nhu_cầu học hòa_nhập đều được đi học . 3 . Xây_dựng và thực_hiện kế_hoạch hoạt_động can_thiệp sớm , giáo_dục hòa_nhập ; tư_vấn , định_hướng nghề_nghiệp phù_hợp nhu_cầu và khả_năng của người khuyết_tật . 4 . Xây_dựng môi_trường giáo_dục hòa_nhập , thân_thiện , đảm_bảo người khuyết_tật được tôn_trọng , hỗ_trợ , hợp_tác và được tham_gia bình_đẳng trong mọi hoạt_động giáo_dục . 5 . Phối_hợp với gia_đình , cộng_đồng , trung_tâm hỗ_trợ phát_triển giáo_dục hòa_nhập , cơ_sở giáo_dục chuyên_biệt thực_hiện giáo_dục hòa_nhập . 6 . Hỗ_trợ thực_hiện các hoạt_động can_thiệp sớm và phát_triển kỹ_năng cơ_bản cho người khuyết_tật để hòa_nhập cộng_đồng . 7 . Cung_cấp thông_tin về giáo_dục của người khuyết_tật đang học hòa_nhập tại cơ_sở giáo_dục cho hội_đồng xác_định mức_độ khuyết_tật của xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là cấp xã ) . 8 . Phát_triển năng_lực chuyên_môn cho đội_ngũ cán_bộ quản_lý , giáo_viên , giảng_viên , nhân_viên đáp_ứng nhiệm_vụ giáo_dục hòa_nhập . 9 . Huy_động nhân_lực hỗ_trợ giáo_dục hòa_nhập và sử_dụng nguồn ngân_sách Nhà_nước dành cho việc thực_hiện nhiệm_vụ giáo_dục hòa_nhập theo quy_định của pháp_luật .
0
Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có trách_nhiệm gì trong việc quản_lý chất_lượng sản_phẩm viễn_thám ?
Điều 51 . Thẩm_quyền xử_phạt của Cục_trưởng Cục quản_lý lao_động ngoài nước Cục_trưởng Cục quản_lý lao_động ngoài nước có quyền xử_phạt hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Chương IV của Nghị_định này : 1 . Phạt cảnh_cáo . 2 . Phạt tiền đến 100.000.000 đồng . 3 . Áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung quy_định tại Chương IV của Nghị_định này . 4 . Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Chương IV của Nghị_định này .
0
Quy_cách lập báo_cáo thống_kê viên_chức được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Khai_thác nguyên_liệu mây , tre và hưởng lợi 1 . Khai_thác Khai_thác nguyên_liệu mây_tre từ rừng sản_xuất và rừng phòng_hộ thực_hiện theo quy_định của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . 2 . Hưởng_lợi a ) Khi khai_thác , sau khi trừ các khoản nộp theo quy_định của nhà_nước , chủ rừng được hưởng 100 % sản_phẩm khai_thác . b ) Đối_với các hộ gia_đình , cá_nhân , cộng_đồng dân_cư thôn nhận khoán bảo_vệ rừng ổn_định lâu_dài với chủ rừng là tổ_chức nhà_nước được khai_thác và hưởng lợi theo hợp_đồng khoán giữa hai bên .
0
Mức thưởng tối_đa cho một cá_nhân trong phòng_chống tội_phạm là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Nội_dung chi và định mức chi từ Quỹ_phòng , chống tội_phạm trung_ương Quỹ_phòng , chống tội_phạm trung_ương được sử_dụng để chi cho các nội_dung sau : 1 . Thưởng đột_xuất bằng tiền cho các cá_nhân , tập_thể có thành_tích xuất_sắc trong công_tác phòng , chống tội_phạm và ma_túy . Mức tiền thưởng cụ_thể cho từng trường_hợp cá_nhân , tập_thể do Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định tối_đa đối_với cá_nhân là 5.000.000 đồng / người / lần khen_thưởng và tối_đa đối_với tập_thể là 20.000.000 đồng / tập_thể / lần khen_thưởng . 2 . Hỗ_trợ tiền đền_bù , trợ_cấp đột_xuất đối_với gia_đình và người trực_tiếp tham_gia phòng , chống tội_phạm và ma_túy bị thiệt_hại về tính_mạng , sức_khỏe và tài_sản . Mức chi thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 103 / 2002 / NĐ - CP ngày 17 tháng 12 năm 2002 của Chính_phủ quy_định_chế_độ đền_bù , trợ_cấp đối_với cá_nhân , gia_đình , cơ_quan , tổ_chức tham_gia phòng , chống ma_túy bị thiệt_hại về tính_mạng , sức_khỏe , tài_sản .
1
Mệnh_giá phát_hành tín_phiếu Kho_bạc là bao_nhiêu ?
Điều 13 . Vi_phạm_quy_định về phát_hành sản_phẩm báo_chí , sản_phẩm thông_tin có tính_chất báo_chí 1 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Cản_trở_việc phát_hành , truyền_dẫn sản_phẩm báo_chí , sản_phẩm thông_tin có tính_chất báo_chí hợp_pháp ; b ) Bán sản_phẩm báo_chí nhập_khẩu trái_phép . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Phát_hành sản_phẩm báo_chí , sản_phẩm thông_tin có tính_chất báo_chí không được phép lưu_hành hoặc có quyết_định thu_hồi , tịch_thu ; b ) Không thực_hiện thu_hồi ấn_phẩm báo_chí , sản_phẩm thông_tin có tính_chất báo_chí khi có quyết_định thu_hồi . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thu_hồi sản_phẩm báo_chí , sản_phẩm thông_tin có tính_chất báo_chí đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 và điểm b khoản 2 Điều này ; b ) Buộc tiêu_hủy sản_phẩm báo_chí , sản_phẩm thông_tin có tính_chất báo_chí đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều này ; c ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều này .
0
Thủ_tục đóng tạm_thời cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Phân_cấp quản_lý công_trình thủy_lợi 1 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quản_lý công_trình thủy_lợi quan_trọng đặc_biệt . 2 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quản_lý hoặc phân_cấp cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quản_lý công_trình thủy_lợi mà việc khai_thác và bảo_vệ liên_quan đến 02 tỉnh trở lên . Danh_mục phân giao nhiệm_vụ quản_lý công_trình thủy_lợi mà việc khai_thác và bảo_vệ liên_quan đến 02 tỉnh trở lên quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn quyết_định điều_chỉnh , bổ_sung danh_mục công_trình phân_cấp cho Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quản_lý căn_cứ hiệu_quả quản_lý công_trình của địa_phương . 3 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh quản_lý hoặc phân_cấp cho Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quản_lý công_trình thủy_lợi trên địa_bàn căn_cứ vào điều_kiện cụ_thể của địa_phương , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 4 Điều này . 4 . Công_trình thủy_lợi do tổ_chức , cá_nhân tự đầu_tư xây_dựng thì tổ_chức , cá_nhân đó có trách_nhiệm quản_lý . 5 . Công_trình thủy_lợi đầu_mối làm nhiệm_vụ liên_quan đến đê_điều , việc phân_cấp quản_lý công_trình phải phù_hợp với quy_định của pháp_luật về đê_điều và các quy_định của pháp_luật có liên_quan .
0
Ký hợp_đồng trước khi có kế_hoạch vốn phê_duyệt xử_lý thế_nào ?
Điều 39 . Giao , nhận máu và chế_phẩm máu Việc giao , nhận máu và chế_phẩm máu giữa cơ_sở cung_cấp máu với cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh hoặc giữa các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh với nhau chỉ được thực_hiện khi đáp_ứng các điều_kiện sau : 1 . Cơ_sở y_tế được cơ_quan có thẩm_quyền cho phép thực_hiện việc cung_cấp máu cho cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh khác ; 2 . Có hợp_đồng hợp_pháp cung_cấp máu giữa cơ_sở cung_cấp và cơ_sở nhận máu , chế_phẩm máu ; 3 . Có phiếu dự_trù , cung_cấp máu và chế_phẩm máu theo quy_định tại Phụ_lục 8 ban_hành kèm Thông_tư này ; 4 . Trường_hợp không có hợp_đồng cung_cấp máu : phiếu dự_trù phải có xác_nhận của đại_diện lãnh_đạo hoặc người được ủy quyền của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh đó ; 5 . Có các nhân_viên y_tế thực_hiện việc giao và nhận máu ; 6 . Có phương_tiện bảo_quản , vận_chuyển máu và chế_phẩm máu phù_hợp ; 7 . Hồ_sơ giao_nhận máu phải được lưu_giữ và kiểm_soát theo quy_định tại Điều 61 Thông_tư này .
0
Quy_chế nội_bộ về quản_trị công_ty do ai xây_dựng ?
Điều 6 . Bãi_bỏ Thông_tư số 23 / 2013 / TT - BLĐTBXH ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hướng_dẫn một_số điều về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực dạy nghề của Nghị_định số 73 / 2012 / NĐ - CP ngày 26 tháng 9 năm 2012 của Chính_phủ quy_định về hợp_tác , đầu_tư của nước_ngoài trong lĩnh_vực giáo_dục
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô đang chạy mà dùng tay sử_dụng điện_thoại là bao_nhiêu ?
Điều 5 . Điểm kinh_doanh casino 1 . Doanh_nghiệp kinh_doanh casino chỉ được phép tổ_chức kinh_doanh casino tại một địa_điểm được cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp phép kinh_doanh casino theo quy_định của pháp_luật . 2 . Điểm kinh_doanh casino phải được bố_trí cách_ly ra khỏi các khu_vực tổ_chức hoạt_động_kinh_doanh khác của doanh_nghiệp và đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện sau : a ) Có cửa ra , vào riêng ; b ) Có các thiết_bị điện_tử và hệ_thống camera để theo_dõi , giám_sát thường_xuyên toàn_bộ hoạt_động trong Điểm kinh_doanh casino ( 24 / 24 giờ ) , trong đó phải đảm_bảo theo_dõi được các vị_trí cơ_bản sau : Cửa ra , vào Điểm kinh_doanh casino , khu_vực bố_trí các máy trò_chơi , bàn trò_chơi , khu_vực thu_ngân , khu_vực kho_quỹ kiểm_đếm tiền_mặt , đồng_tiền quy_ước và lưu_giữ thiết_bị đựng tiền_mặt , đồng_tiền quy_ước . Hình_ảnh theo_dõi qua các thiết_bị điện_tử và hệ_thống camera tại các vị_trí cơ_bản phải được lưu_trữ trong thời_gian tối_thiểu là 06 tháng , kể từ ngày ghi_hình . Trong trường_hợp cần_thiết , thời_gian lưu_trữ có_thể kéo_dài hơn theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Có lực_lượng bảo_vệ , có đủ trang thiết_bị bảo_vệ , phòng , chống cháy nổ , lối_thoát hiểm , bảo_đảm an_ninh , an_toàn theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . Tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ của nhân_viên bảo_vệ thực_hiện theo quy_định tại Nghị_định số 06 / 2013 / NĐ - CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính_phủ quy_định về bảo_vệ cơ_quan , doanh_nghiệp và các văn_bản sửa_đổi , bổ_sung , thay_thế ( nếu có ) ; d ) Có niêm_yết đầy_đủ nội_quy ra , vào bằng tiếng Việt , tiếng Anh và tiếng nước_ngoài khác ( nếu có ) ở vị_trí dễ nhận_biết tại cửa ra , vào Điểm kinh_doanh casino .
0
Định biên an_toàn tối_thiểu đối_với một_số trường_hợp đặc_biệt của tàu_biển được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Thủ_tục đăng_ký tổ_chức hoạt_động ủng_hộ qua Cổng 1400 1 . Hồ_sơ đăng_ký gồm : a ) Đơn đề_nghị tổ_chức hoạt_động ủng_hộ qua Cổng 1400 theo Mẫu 01 / ĐĐN kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản_sao có chứng_thực ( nếu gửi hồ_sơ qua đường bưu_chính ) , hoặc bản_sao ( cầm theo bản_gốc để đối_chiếu nếu nộp hồ_sơ trực_tiếp tại địa_chỉ nhận hồ_sơ ) Quyết_định thành_lập cơ_quan , tổ_chức ; c ) Kế_hoạch tổ_chức hoạt_động ủng_hộ qua Cổng 1400 . 2 . Kế_hoạch tổ_chức hoạt_động ủng_hộ qua Cổng 1400 bao_gồm tối_thiểu các nội_dung sau đây : a ) Mục_đích đợt vận_động ủng_hộ ; b ) Thời_gian bắt_đầu và kết_thúc đợt vận_động ủng_hộ ; c ) Phương_án sử_dụng số dịch_vụ nhắn_tin và giá_trị ủng_hộ của tin nhắn ; d ) Kế_hoạch truyền_thông cụ_thể để vận_động người dân và các thuê_bao viễn_thông tham_gia hoạt_động ủng_hộ . 3 . Địa_chỉ và thời_hạn nhận hồ_sơ đăng_ký a ) Hồ_sơ đăng_ký phải được gửi đến Tổng_Công_ty VTC tối_thiểu 15 ( mười lăm ) ngày làm_việc trước thời_điểm bắt_đầu đợt vận_động ủng_hộ . b ) Đối_với hồ_sơ đề_nghị sử_dụng Cổng 1400 vào mục_đích phục_vụ các sự_kiện chính_trị - xã_hội quan_trọng của đất_nước , hồ_sơ đăng_ký phải được gửi đến Cục Viễn_thông tối_thiểu 20 ( hai mươi ) ngày làm_việc trước thời_điểm bắt_đầu đợt vận_động ủng_hộ . 4 . Thời_hạn và quy_trình xử_lý hồ_sơ a ) Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Tổng_Công_ty VTC có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ ; ra Quyết_định mở Cổng 1400 phục_vụ đợt vận_động ủng_hộ và gửi Quyết_định mở Cổng 1400 cho cơ_quan chủ_trì tổ_chức đợt vận_động ủng_hộ và các doanh_nghiệp viễn_thông có liên_quan . Trường_hợp từ_chối đề_nghị mở Cổng 1400 , Tổng_Công_ty VTC có văn_bản trả_lời cho cơ_quan chủ_trì tổ_chức hoạt_động ủng_hộ và nêu rõ lý_do từ_chối . b ) Đối_với hồ_sơ đề_nghị sử_dụng Cổng 1400 vào mục_đích phục_vụ các sự_kiện chính_trị - xã_hội quan_trọng của đất_nước , trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Cục Viễn_thông có trách_nhiệm thẩm_định hồ_sơ , trình Bộ Thông_tin và Truyền_thông xem_xét , quyết_định . Trên_cơ_sở sự chấp_thuận của Bộ Thông_tin và Truyền_thông , Cục Viễn_thông ra Quyết_định mở Cổng 1400 phục_vụ đợt vận_động ủng_hộ , gửi Quyết_định mở Cổng 1400 cho cơ_quan chủ_trì tổ_chức đợt vận_động ủng_hộ , các doanh_nghiệp viễn_thông có liên_quan và Tổng_Công_ty VTC. Trong trường_hợp từ_chối đề_nghị mở Cổng 1400 , Cục Viễn_thông có văn_bản trả_lời cho cơ_quan chủ_trì tổ_chức hoạt_động ủng_hộ và nêu rõ lý_do từ_chối . 5 . Quyết_định mở Cổng 1400 phục_vụ mỗi đợt vận_động ủng_hộ bao_gồm các nội_dung cơ_bản sau đây : a ) Tên cơ_quan được tổ_chức đợt vận_động ủng_hộ qua Cổng 1400 ; b ) Thời_gian mở , đóng Cổng 1400 ; c ) Số dịch_vụ nhắn_tin và giá_trị ủng_hộ của tin nhắn tương_ứng với số dịch_vụ nhắn_tin ; d ) Nội_dung ( cú_pháp ) tin nhắn ủng_hộ ; e ) Các thông_tin liên_quan khác ( nếu có ) .
0
Loại xuất_bản_phẩm lưu_chiểu đọc và kiểm_tra được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Áp_dụng pháp Luật đối_với các cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình được thành_lập trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành 1 . Cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình được thành_lập trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , có đủ Điều_kiện quy_định tại Điều 14 Nghị_định này thì vẫn được tiếp_xúc hoạt_động . 2 . Trong thời_hạn 6 tháng , kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , cơ_sở quy_định tại khoản 1 Điều này có trách_nhiệm làm đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Điều 17 Nghị_định này để được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động . Trường_hợp cơ_sở không làm đơn gửi cơ_quan có thẩm_quyền trong thời_hạn nói trên để được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động thì không được tiếp_tục hoạt_động . 3 . Cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , cơ_sở tư_vấn về phòng , chống bạo_lực gia_đình được thành_lập trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành , không có đủ Điều_kiện quy_định tại Điều 14 Nghị_định này thì phải làm thủ_tục đăng_ký hoạt_động theo quy_định tại Điều 16 Nghị_định này để được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động .
0
Thủ_tục hủy tài_khoản truy_cập Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử khi người_làm thủ_tục không sử_dụng tài_khoản được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Xử_lý vi_phạm Thực_hiện theo quy_định tại Điều 96 và Điều 97 Luật thi_đua , khen_thưởng năm 2003 ; Điều 80 và Điều 81 Nghị_định số 42 / 2010 / NĐ - CP ; Điều 25 và Điều 26 Thông_tư số 07 / 2014 / TT - BNV và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật có liên_quan .
0
Việc quản_lý người lao_động đi thực_tập kỹ_năng tại Nhật_Bản được quy_định thế_nào ?
Điều 6 . Đình_chỉ , khôi_phục hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh 1 . Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có quyết_định đình_chỉ tối_đa 12 tháng đối_với một hoặc một_số hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh của tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh trong các trường_hợp sau : a ) Công_ty chứng_khoán không đáp_ứng một hoặc một_số quy_định tại điểm b , c , d , đ khoản 2 Điều 4 Nghị_định này trong vòng 06 tháng liên_tiếp ; công_ty quản_lý quỹ không đáp_ứng một hoặc một_số quy_định tại điểm đ khoản 2 , điểm a , b khoản 3 Điều 4 Nghị_định này trong vòng 06 tháng liên_tiếp ; b ) Bị đình_chỉ , tạm ngừng hoạt_động theo quy_định của pháp_luật . 2 . Kể từ khi nhận được văn_bản của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước về việc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh : a ) Trong thời_hạn 24 giờ , tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh có trách_nhiệm công_bố thông_tin về việc đình_chỉ hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh phải công_bố thông_tin về phương_án , thời_hạn và lộ_trình xử_lý các hợp_đồng còn hiệu_lực và gửi thông_báo cho từng khách_hàng của mình về phương_án xử_lý hợp_đồng với khách_hàng . Thời_hạn xử_lý phải bảo_đảm khách_hàng có tối_thiểu 45 ngày để xử_lý các vị_thế và chuyển_khoản tài_sản ký_quỹ , nhưng không vượt quá 60 ngày , kể từ ngày_công_bố thông_tin . 3 . Trong thời_gian bị đình_chỉ hoạt_động , tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh có trách_nhiệm : a ) Định_kỳ hàng tháng hoặc theo yêu_cầu của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước , thực_hiện báo_cáo , công_bố thông_tin về tình_trạng của mình và các hoạt_động có liên_quan ; không được ký mới các hợp_đồng kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh , tạm ngừng mọi hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh , trừ các trường_hợp quy_định tại điểm b , c , d khoản này ; b ) Đối_với các hợp_đồng kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh còn hiệu_lực , công_ty chứng_khoán có trách_nhiệm : - Chỉ tiếp_nhận , thực_hiện lệnh giao_dịch của khách_hàng đối_với giao_dịch đối_ứng ; chỉ tiếp_nhận tài_sản ký_quỹ của khách_hàng đối_với trường_hợp bổ_sung ký_quỹ ; - Chốt số_dư , thực_hiện tất toán tài_khoản khách_hàng ; thanh_lý vị_thế và hoàn_trả tài_sản ký_quỹ cho khách_hàng ; thỏa_thuận , bàn_giao quyền , trách_nhiệm , nghĩa_vụ , chuyển tài_khoản , tài_sản ký_quỹ và vị_thế mở của khách_hàng sang công_ty chứng_khoán thay_thế theo yêu_cầu của khách_hàng ; - Thực_hiện các giao_dịch theo yêu_cầu của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam , Sở giao_dịch chứng_khoán nhằm giảm vị_thế của khách_hàng ; c ) Thanh_lý , đóng vị_thế trên tài_khoản tự doanh , tài_khoản tạo_lập thị_trường ( nếu có ) , bảo_đảm ưu_tiên thực_hiện các giao_dịch của khách_hàng trước các giao_dịch đóng vị_thế của chính mình ; d ) Thanh_toán đầy_đủ các khoản thuế , giá dịch_vụ , các khoản nợ và các nghĩa_vụ tài_chính khác liên_quan đến hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh ( nếu có ) . 4 . Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có quyết_định khôi_phục hoạt_động_kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh của tổ_chức kinh_doanh chứng_khoán phái_sinh chỉ sau khi tổ_chức này đã khắc_phục được hết các hành_vi dẫn tới bị đình_chỉ hoạt_động .
0
Cam_kết bảo_vệ bí_mật nhà_nước ngành văn_hóa , thể_thao và du_lịch được quy_định như thế_nào ?
Điều 53 . Tiêu chuẩncủađiều tra viên vụ_việc cạnh_tranh 1 . Là công_dân Việt_Nam , có phẩm_chất đạo_đức tốt , liêm_khiết , trung_thực . 2 . Là công_chức của Ủy_ban Cạnh_tranh Quốc_gia . 3 . Có bằng tốt_nghiệp từ đại_học trở lên thuộc một trong các chuyên_ngành luật , kinh_tế , tài_chính và công_nghệ thông_tin . 4 . Có tổng_thời_gian công_tác thực_tế ít_nhất là 05 năm trong một hoặc một_số lĩnh_vực quy_định tại khoản 3 Điều này . 5 . Được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ điều_tra .
0
Chế_độ quản_lý , sao_chụp báo_cáo công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Chế_độ quản_lý , sao_chụp báo_cáo 1 . Việc quản_lý và sử_dụng báo_cáo công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng theo quy_định pháp_luật về bảo_vệ tài_liệu lưu_trữ nhà_nước . 2 . Văn_phòng Thanh_tra Chính_phủ tiếp_nhận và xử_lý các báo_cáo gửi đến Thanh_tra Chính_phủ theo quy_định về chế_độ quản_lý công_văn , tài_liệu . Việc sao_chụp được thực_hiện khi có yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền .
1