sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Thế_nào là khai_thác thủy_sản bất_hợp_pháp ?
Điều 8 . Hồi_hương 1 . Chủ tàu có trách_nhiệm bố_trí cho thuyền_viên hồi_hương và thanh_toán các khoản chi_phí trong các trường_hợp sau đây : a ) Hợp_đồng lao_động thuyền_viên hết hạn ; b ) Thuyền_viên bị ốm_đau , tai_nạn lao_động hàng_hải cần phải hồi_hương ; c ) Tàu bị chìm_đắm ; d ) Bán tàu hoặc thay_đổi đăng_ký tàu ; đ ) Tàu hoạt_động tại khu_vực chiến_tranh mà thuyền_viên không đồng_ý tiếp_tục làm_việc trên tàu ; e ) Các trường_hợp khác do hai bên thỏa_thuận . 2 . Chủ tàu không phải thanh_toán các khoản chi_phí cho thuyền_viên khi hồi_hương trong trường_hợp thuyền_viên bị xử_lý kỷ_luật lao_động theo hình_thức sa_thải hoặc thuyền_viên đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động trái pháp_luật . 3 . Chi_phí liên_quan đến việc hồi_hương của thuyền_viên do chủ tàu thanh_toán gồm : a ) Chi_phí đi đến địa_điểm lựa_chọn để thuyền_viên hồi_hương ; b ) Chi_phí ăn , ở của thuyền_viên tính từ thời_điểm rời tàu cho đến địa_điểm hồi_hương ; c ) Tiền_lương và trợ_cấp đi_lại của thuyền_viên tính từ thời_điểm rời tàu cho đến địa_điểm hồi_hương ; d ) Chi_phí vận_chuyển tối_đa 30 kg hành_lý cá_nhân của thuyền_viên đến địa_điểm hồi_hương ; đ ) Chi_phí chăm_sóc y_tế cần_thiết cho tới khi thuyền_viên đủ điều_kiện sức_khỏe để đi đến địa_điểm hồi_hương . 4 . Chủ tàu có trách_nhiệm bố_trí việc hồi_hương cho thuyền_viên bằng các phương_tiện phù_hợp và thuận_lợi . Thuyền_viên được bố_trí hồi_hương tới địa_điểm được quy_định trong hợp_đồng lao_động thuyên viên hoặc địa_điểm nơi thuyền_viên cư_trú . 5 . Thời_hiệu khiếu_nại liên_quan đến hồi_hương của thuyền_viên là 01 năm , kể từ ngày hồi_hương . 6 . Chủ tàu có trách_nhiệm lưu_giữ trên tàu bản_sao và cung_cấp cho thuyền_viên các văn_bản pháp_luật quy_định về hồi_hương . 7 . Chủ tàu có trách_nhiệm bảo_đảm tài_chính để chi_trả cho thuyền_viên khi hồi_hương theo quy_định tại Nghị_định này . 8 . Trường_hợp chủ tàu không thực_hiện hoặc không trả các chi_phí hồi_hương cho thuyền_viên , cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam thu_xếp cho thuyền_viên hồi_hương và yêu_cầu chủ tàu hoàn_trả các chi_phí đó . 9 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính , Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải hướng_dẫn quy_định tại Khoản 8 Điều này .
0
Việc đề_cử , ứng_cử thành_viên Hội_đồng quản_trị của công_ty đại_chúng được quy_định thế_nào ?
Điều 15 . Giấy chứng_nhận mắc bệnh , tật , dị_dạng , dị_tật hoặc sinh con dị_dạng dị_tật có liên_quan đến phơi nhiễm với chất_độc_hóa học 1 . Giám_đốc Sở Y_tế tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương căn_cứ vào một trong các giấy_tờ sau đây để cấp Giấy chứng_nhận mắc bệnh , tật , dị_dạng , dị_tật hoặc sinh con dị_dạng , dị_tật có liên_quan đến phơi nhiễm với CĐHH. a ) Biên_bản khám GĐYK của Hội_đồng GĐYK ; b ) Kết_luận đối_tượng bị vô_sinh đối_với nam dưới 60 tuổi , nữ dưới 50 tuổi ( tính đến ngày kết_luận ) của bệnh_viện đa_khoa cấp tỉnh hoặc bệnh_viện chuyên_khoa Phụ_Sản tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trở lên đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt thực_hiện danh_mục kỹ_thuật y_tế này . 2 . Trong thời_gian 10 ngày làm_việc , kể từ khi nhận đủ giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , Sở Y_tế có trách_nhiệm cấp và chuyển Giấy chứng_nhận mắc bệnh , tật , dị_dạng , dị_tật hoặc sinh con dị_dạng , dị_tật có liên_quan đến phơi nhiễm với CĐHH theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 8 ban_hành kèm theo Thông_tư này đến Sở_LĐTBXH. 3 . Trường_hợp Biên_bản khám GĐYK ( khám giám_định phúc quyết hoặc khám giám_định phúc quyết lần cuối ) kết_luận đối_tượng không mắc bệnh , tật , dị_dạng , dị_tật có liên_quan đến phơi nhiễm với CĐHH , Giám_đốc Sở Y_tế ban_hành_văn_bản bãi_bỏ hiệu_lực của Giấy chứng_nhận mắc bệnh , tật , dị_dạng , dị_tật hoặc sinh con dị_dạng , dị_tật có liên_quan đến phơi nhiễm với CĐHH đã cấp trước đó .
0
Việc quyết_toán kinh_phí đọc và kiểm_tra , thẩm_định nội_dung , tư_vấn xử_lý xuất_bản_phẩm lưu_chiểu được quy_định như thế_nào ?
Điều 11 . Dự_toán gói_thầu thi_công xây_dựng 1 . Nội_dung và phương_pháp xác_định dự_toán gói_thầu thi_công xây_dựng theo quy_định tại Điều 13 Nghị_định số 32 / 2015 / NĐ - CP. 2 . Trường_hợp dự_toán xây_dựng công_trình đã phê_duyệt được xác_định trên cơ_sở đơn_giá xây_dựng chi Tiết của công_trình không đầy_đủ , khi xác_định dự_toán gói_thầu thi_công xây_dựng cần tổng_hợp theo đơn_giá xây_dựng chi Tiết của công_trình đầy_đủ tương_ứng với khối_lượng công_tác xây_dựng cần thực_hiện của gói_thầu theo quy_định tại Điểm b Khoản 2 Điều 13 Nghị_định số 32 / 2015 / NĐ - CP. Đơn_giá xây_dựng chi Tiết của công_trình không đầy_đủ và đơn_giá xây_dựng chi Tiết của công_trình đầy_đủ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 18 Thông_tư này . 3 . Chi_phí hạng Mục chung của gói_thầu thi_công xây_dựng gồm một , một_số hoặc toàn_bộ các chi_phí được xác_định trong dự_toán xây_dựng công_trình đã phê_duyệt phù_hợp với phạm_vi công_việc , yêu_cầu , chỉ_dẫn kỹ_thuật của gói_thầu và được xác_định bằng định mức chi_phí do cơ_quan có thẩm_quyền công_bố hoặc bằng cách lập dự_toán . Tổng_chi_phí hạng Mục chung của gói_thầu thi_công xây_dựng không được vượt chi_phí hạng Mục chung trong dự_toán xây_dựng công_trình đã phê_duyệt . 4 . Chi_phí dự_phòng trong dự_toán gói_thầu thi_công xây_dựng gồm : a ) Chi_phí dự_phòng cho yếu_tố khối_lượng công_việc phát_sinh được tính bằng tỷ_lệ phần_trăm ( % ) trên tổng_chi_phí xây_dựng và chi_phí hạng Mục chung của gói_thầu thi_công xây_dựng . b ) Chi_phí dự_phòng cho yếu_tố trượt_giá được xác_định trên cơ_sở thời_gian thi_công xây_dựng của gói_thầu và chỉ_số giá xây_dựng phù_hợp với loại công_trình xây_dựng có tính đến các khả_năng biến_động giá trong nước và quốc_tế . c ) Mức tỷ_lệ phần_trăm ( % ) sử_dụng được xác_định chi_phí dự_phòng theo Điểm a , b Khoản này không vượt mức tỷ_lệ % chi_phí dự_phòng trong dự_toán xây_dựng công_trình đã được phê_duyệt . 5 . Dự_toán gói_thầu thi_công xây_dựng được xác_định theo hướng_dẫn tại Mục 1 phần II Phụ_lục số 2 Thông_tư này .
0
Bồi_dưỡng kiến_thức về hoạt_động đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Nội_dung tập bản_đồ hành_chính nhà_nước 1 . Các bản_đồ hành_chính toàn_quốc , các bản_đồ hành_chính cấp tỉnh và bản_đồ hành_chính cấp huyện trong tập bản_đồ hành_chính nhà_nước có nội_dung tương_tự như nội_dung của các bản_đồ hành_chính toàn_quốc nhà_nước , bản_đồ hành_chính cấp tỉnh , huyện nhà_nước tương_ứng quy_định tại Điều 26 và Điều 27 của Thông_tư này . 2 . Được phép tổng_quát_hóa các chỉ_tiêu nội_dung tùy_tỷ_lệ và mục_đích sử_dụng bản_đồ theo nguyên_tắc sau : a ) Yếu_tố cơ_sở toán_học của các trang bản_đồ trong tập gồm nội_dung sau : Khung trong , lưới kinh vĩ_tuyến , tỷ_lệ và thước tỷ_lệ ; b ) Các yếu_tố chuyên_môn phải thể_hiện chính_xác các đường_biên_giới quốc_gia , địa_giới hành_chính ; các đảo , quần_đảo , đá , bãi ngầm , bãi cạn và các bãi khác kèm theo ghi_chú tên và ghi_chú chủ_quyền thuộc lãnh_thổ Việt_Nam theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền ; c ) Các yếu_tố nền địa_lý thể_hiện như sau : Điểm độ cao và tên các núi đặc_trưng trong lãnh_thổ đơn_vị hành_chính thành_lập bản_đồ ; Yếu_tố thủy_văn , dân_cư , giao_thông , kinh_tế - xã_hội của các trang bản_đồ trong tập bản_đồ được phép tổng_quát_hóa theo các nguyên_tắc của bản_đồ_học cho phù_hợp với tỷ_lệ bản_đồ ; đảm_bảo tính thống_nhất về các chỉ_tiêu kỹ_thuật trong các trang bản_đồ trong tập .
0
Yêu_cầu về điều_kiện môi_trường kiểm_định mẫu nước_thải ra sao ?
Điều 20 . Yêu_cầu về điều_kiện môi_trường kiểm_định 1 . Phòng bảo_quản_thiết_bị kiểm_định môi_trường cần có diện_tích từ 15 m2 trở lên , có_điều hòa , hút ẩm , đồng_hồ theo_dõi nhiệt_độ , độ_ẩm . Điều_kiện môi_trường phòng bảo_quản_thiết_bị cần đảm_bảo về nhiệt_độ : ( 10 ÷ 30 ) 0C , về độ_ẩm : ≤ 80 % . 2 . Phòng kiểm_định mẫu môi_trường cần tách_biệt với phòng bảo_quản_thiết_bị , có trang_bị bàn phân_tích ; tủ hút khí độc ; giá hoặc tủ để vật_tư , hóa_chất ; bồn rửa dụng_cụ ; điều hòa ; quạt thông_gió . Điều_kiện môi_trường phòng kiểm_định cần bảo_đảm về nhiệt_độ : ( 23 ± 7 ) 0C , về độ_ẩm : < 85 % .
1
Vật_liệu phóng_xạ phát_tán thấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Xây_dựng hệ_thống kết_nối dự_báo , cảnh_báo , thông_báo , báo_động thông_tin phòng_thủ dân_sự Củng_cố , xây_dựng các trung_tâm , các đài dự_báo khí_tượng thủy_văn ; các trạm báo tin động_đất , cảnh_báo sóng_thần ; các trạm quan_trắc - cảnh_báo môi_trường độc xạ ; các đài , trạm quan_sát , báo_động phòng không nhân_dân của Trung_ương , khu_vực , địa_phương trên đất_liền và biển đảo , hệ_thống trang thiết_bị công_nghệ thông_tin , Cổng thông_tin điện_tử Chính_phủ , các bộ , ngành từ trung_ương đến địa_phương tạo thành hệ_thống mạng thông_tin dự_báo , cảnh_báo , thông_báo , báo_động phòng_thủ dân_sự trên phạm_vi toàn_quốc .
0
Mức phạt hành_vi điều_khiển xe_máy tránh xe không đúng quy_định
Điều 38 . Tổ_chức pháp_chế ở cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh Chủ_trì hoặc phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Thủ_trưởng cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh thực_hiện công_tác tham_mưu các vấn_đề pháp_lý và tham_gia tố_tụng theo quy_định tại Điều 35 của Thông_tư này trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý nhà_nước ở địa_phương của cơ_quan chuyên_môn ; thực_hiện tham_mưu về mặt pháp_lý đối_với các vấn_đề khác theo sự phân_công của Thủ_trưởng cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh .
0
Thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện được quy đinh như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư liên_tịch này áp_dụng đối_với : 1 . Cơ_quan đăng_ký khai_sinh , đăng_ký cư_trú , cấp thẻ bảo_hiểm y_tế . 2 . Cá_nhân có yêu_cầu thực_hiện liên_thông các thủ_tục hành_chính . 3 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong quá_trình thực_hiện liên_thông các thủ_tục hành_chính .
0
Hộ kinh_doanh không dùng hết cuốn_hóa_đơn trong tháng thì có được mua tiếp một cuốn mới không ?
Điều 12 . Tiếp_nhận và xác_minh thông_tin , phản_ánh tình_trạng trẻ_em cần được bảo_vệ 1 . Bộ Tư_pháp và Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài có trách_nhiệm tiếp_nhận thông_tin , phản_ánh và thông_báo cho nhau về việc trẻ_em Việt_Nam được cho làm con_nuôi nước_ngoài cần được bảo_vệ trong trường_hợp cần_thiết được quy_định tại Điều 11 Thông_tư liên_tịch này . 2 . Ngay sau khi nhận được thông_tin , phản_ánh , Bộ Tư_pháp liên_hệ với Cơ_quan trung_ương về nuôi con_nuôi quốc_tế của nước nhận , Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài liên_hệ với cơ_quan có thẩm_quyền của nước sở_tại đề_nghị cung_cấp thông_tin xác_thực về tình_trạng cụ_thể của trẻ_em . 3 . Trường_hợp đặc_biệt , Bộ Tư_pháp và cơ_quan có thẩm_quyền xác_minh tại_chỗ thông_tin , phản_ánh về tình_trạng cụ_thể của trẻ_em Việt_Nam được cho làm con_nuôi nước_ngoài cần_thiết phải bảo_vệ .
0
Mức phạt đối_với hành_vi mua_sắm vật_tư trong công_ty nhà_nước vượt định_mức được quy_định như thế_nào ?
Điều 65 . Quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng trong hoạt_động đấu_giá tài_sản 1 . Tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng có các quyền sau đây : a ) Ký hợp_đồng lao_động với đấu_giá viên hành_nghề tại tổ_chức ; b ) Cử_đấu_giá viên điều_hành cuộc đấu_giá ; c ) Tổ_chức cuộc đấu_giá tại trụ_sở của tổ_chức mình , nơi có tài_sản đấu_giá hoặc địa_điểm khác phù_hợp với yêu_cầu cuộc đấu_giá ; d ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật về đấu_giá tài_sản . 2 . Tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện việc đấu_giá tài_sản theo nguyên_tắc , trình_tự , thủ_tục quy_định tại Luật này và chịu trách_nhiệm về kết_quả đấu_giá tài_sản ; b ) Ban_hành Quy_chế cuộc đấu_giá theo quy_định tại Điều 34 của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; c ) Giao tài_sản và các giấy_tờ liên_quan đến tài_sản đấu_giá cho người mua được tài_sản đấu_giá ; d ) Trường_hợp đấu_giá tài_sản quy_định tại Điều 49 của Luật này thì phải có sự đồng_ý bằng văn_bản của người có tài_sản đấu_giá theo quy_định của pháp_luật ; đ ) Trường_hợp tự đấu_giá tài_sản thì phải chịu trách_nhiệm về giá_trị , chất_lượng của tài_sản đấu_giá ; e ) Bồi_thường thiệt_hại do tổ_chức gây ra trong khi thực_hiện đấu_giá theo quy_định của pháp_luật ; g ) Lập Sổ theo_dõi tài_sản đấu_giá , Sổ đăng_ký đấu_giá ; h ) Đề_nghị Sở Tư_pháp nơi tổ_chức có trụ_sở cấp Thẻ_đấu_giá viên cho đấu_giá viên hành_nghề tại tổ_chức ; i ) Mua bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp cho đấu_giá viên của tổ_chức theo quy_định tại Điều 20 của Luật này ; k ) Báo_cáo Bộ Tư_pháp_danh_sách đấu_giá viên đang hành_nghề tại tổ_chức định_kỳ hàng năm hoặc trong trường_hợp đột_xuất theo yêu_cầu ; l ) Báo_cáo Bộ Tư_pháp và Ngân_hàng nhà_nước Việt_Nam về hoạt_động đấu_giá tài_sản định_kỳ 06 tháng , hàng năm hoặc trong trường_hợp đột_xuất theo yêu_cầu ; m ) Chấp_hành các yêu_cầu của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về việc kiểm_tra , thanh_tra hoạt_động đấu_giá tài_sản ; n ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật . 3 . Nghiêm_cấm tổ_chức mà Nhà_nước sở_hữu 100 % vốn điều_lệ do Chính_phủ thành_lập để xử_lý nợ xấu của tổ_chức tín_dụng thực_hiện các hành_vi sau đây : a ) Thông_đồng , móc_nối với người tham_gia đấu_giá , tổ_chức thẩm_định_giá , giám_định tài_sản đấu_giá , cá_nhân , tổ_chức khác để làm sai_lệch thông_tin tài_sản đấu_giá , hồ_sơ đấu_giá hoặc kết_quả đấu_giá tài_sản ; b ) Cản_trở , gây khó_khăn cho người tham_gia đấu_giá trong việc mua hồ_sơ đăng_ký tham_gia đấu_giá , đăng_ký tham_gia đấu_giá , tham_gia cuộc đấu_giá , giao , nhận tài_sản đấu_giá ; c ) Nhận bất_kỳ một khoản tiền , tài_sản hoặc lợi_ích nào từ người tham_gia đấu_giá ngoài chi_phí đấu_giá , chi_phí dịch_vụ khác liên_quan đến tài_sản đấu_giá theo quy_định của pháp_luật ; d ) Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác theo quy_định của luật có liên_quan . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết : a ) Việc thẩm_định_giá khởi_điểm của khoản nợ xấu và tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu ; b ) Việc thành_lập Hội_đồng đấu_giá nợ xấu và tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu đối_với khoản nợ xấu và tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu có giá_trị lớn .
0
Các trường_hợp truy_xuất nguồn_gốc sản_phẩm thực_phẩm không bảo_đảm an_toàn được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Tổ_chức thực_hiện 1 . Cục Quản_lý Dược có trách_nhiệm : a ) Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị liên_quan tổ_chức tuyên_truyền , phổ_biến , triển_khai thực_hiện Thông_tư này ; b ) Chủ_trì phối_hợp với Viện_Kiểm_nghiệm thuốc Trung_ương , Viện_Kiểm_nghiệm thuốc thành_phố Hồ_Chí_Minh , Viện Kiểm_định Quốc_gia vắc xin và sinh phẩm y_tế xây_dựng kế_hoạch lấy mẫu thuốc để kiểm_tra chất_lượng trình Bộ Y_tế xem_xét , phê_duyệt và bố_trí ngân_sách thực_hiện kế_hoạch theo thẩm_quyền . Triển_khai việc lấy mẫu thuốc để kiểm_tra chất_lượng và cập_nhật vào hệ_thống dữ_liệu thông_tin kiểm_tra chất_lượng thuốc của Bộ Y_tế các thông_tin về mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc được lấy ( bao_gồm các thông_tin : tên thuốc , nguyên_liệu làm thuốc , nồng_độ , hàm_lượng , dạng bào_chế , số lô , hạn_dùng , số giấy đăng_ký lưu_hành hoặc giấy_phép nhập_khẩu , cơ_sở sản_xuất , cơ_sở nhập_khẩu , cơ_sở lấy mẫu ) và kết_quả kiểm_tra chất_lượng đối_với mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; c ) Cung_cấp thông_tin về khoa_học kỹ_thuật liên_quan đến bảo_đảm chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc . Cung_cấp cho Viện_Kiểm_nghiệm thuốc Trung_ương , Viện_Kiểm_nghiệm thuốc thành_phố Hồ_Chí_Minh mẫu nhãn và bản tiêu_chuẩn chất_lượng của thuốc , nguyên_liệu làm thuốc đã được cấp giấy đăng_ký lưu_hành hoặc giấy_phép nhập_khẩu , bản cập_nhật trong trường_hợp có thay_đổi . Đối_với vắc xin và sinh phẩm , mẫu nhãn và bản tiêu_chuẩn chất_lượng được chuyển đến Viện Kiểm_định Quốc_gia vắc xin và sinh phẩm y_tế ; d ) Tổ_chức kiểm_tra chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc sản_xuất , pha_chế , lưu_hành và sử_dụng trên toàn_quốc . Chỉ_đạo , giám_sát hệ_thống kiểm_nghiệm thuốc trên toàn_quốc . Kết_luận về chất_lượng thuốc trên cơ_sở kết_quả kiểm_nghiệm thuốc của cơ_sở kiểm_nghiệm của nhà_nước về thuốc và các hồ_sơ liên_quan ; đ ) Chủ_trì hoặc phối_hợp thực_hiện chức_năng kiểm_tra nhà_nước , thanh_tra và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về chất_lượng thuốc theo thẩm_quyền . 2 . Sở Y_tế có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức thực_hiện việc kiểm_tra chất_lượng thuốc trên địa_bàn và xử_lý vi_phạm theo quy_định của pháp_luật ; b ) Xây_dựng kế_hoạch lấy mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc để kiểm_tra chất_lượng trình Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương xem_xét , phê_duyệt và bố_trí ngân_sách thực_hiện kế_hoạch theo thẩm_quyền ; c ) Cập_nhật vào hệ_thống dữ_liệu thông_tin kiểm_tra chất_lượng thuốc của Bộ Y_tế các thông_tin về mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc được lấy ( bao_gồm các thông_tin : tên thuốc , nguyên_liệu làm thuốc , nồng_độ , hàm_lượng , dạng bào_chế , số lô , hạn_dùng , số giấy lưu_hành hoặc giấy_phép nhập_khẩu , cơ_sở sản_xuất , cơ_sở nhập_khẩu , cơ_sở lấy mẫu ) và kết_quả kiểm_tra chất_lượng đối_với mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc . 3 . Hệ_thống kiểm_nghiệm thuốc có trách_nhiệm : a ) Cơ_sở kiểm_nghiệm thuốc tuyến Trung_ương ( Viện_Kiểm_nghiệm thuốc Trung_ương , Viện_Kiểm_nghiệm thuốc thành_phố Hồ_Chí_Minh , Viện Kiểm_định Quốc_gia vắc xin và sinh phẩm y_tế ) : - Thực_hiện phân_tích , kiểm_nghiệm mẫu để xác_định chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc sản_xuất , lưu_hành , sử_dụng ; báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm về Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) và Sở Y_tế nơi lấy mẫu ; - Nghiên_cứu , thiết_lập và công_bố trên trang thông_tin điện_tử của các Viện và của Cục Quản_lý Dược danh_mục các chất chuẩn , chất đối_chiếu , tạp_chất chuẩn phục_vụ cho việc phân_tích , kiểm_nghiệm mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc được sản_xuất , nhập_khẩu , lưu_hành , sử_dụng trên lãnh_thổ Việt_Nam ; - Viện_Kiểm_nghiệm thuốc Trung_ương , Viện_Kiểm_nghiệm thuốc thành_phố Hồ_Chí_Minh chịu trách_nhiệm cung_cấp cho Trung_tâm kiểm_nghiệm thuốc tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương , theo địa_bàn được phân_công , bản_sao hoặc văn_bản điện_tử của tiêu_chuẩn chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; - Viện Kiểm_định Quốc_gia vắc xin và sinh phẩm y_tế , theo định_kỳ hàng năm , rà_soát , đánh_giá xu_hướng chất_lượng vắc xin , sinh phẩm và trình Bộ Y_tế xem_xét ban_hành Hướng_dẫn về kiểm_nghiệm xuất_xưởng vắc xin , sinh phẩm là huyết_thanh chứa kháng_thể , dẫn_xuất của máu và huyết_tương người ( bao_gồm cả việc xem_xét các chỉ_tiêu phải thử_nghiệm khi kiểm_nghiệm để cấp giấy chứng_nhận chất_lượng đối_với từng lô vắc xin , sinh phẩm ) . Cập_nhật thông_tin về việc cấp giấy chứng_nhận chất_lượng vắc xin , sinh phẩm là huyết_thanh chứa kháng_thể , dẫn_xuất của máu và huyết_tương của người trên trang thông_tin điện_tử của Viện Kiểm_định và Cục Quản_lý Dược , b ) Trung_tâm Kiểm_nghiệm tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : - Thực_hiện phân_tích , kiểm_nghiệm mẫu để xác_định chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc sản_xuất , lưu_hành , sử_dụng ; - Báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm về Sở Y_tế và Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) . 4 . Cơ_sở kinh_doanh có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức nghiên_cứu và triển_khai thực_hiện quy_định của pháp_luật về chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc được ban_hành tại Thông_tư này ; b ) Triển_khai các quy_định về kiểm_tra , kiểm_soát nguồn_gốc , chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc . Thực_hiện hoạt_động quản_lý chất_lượng để bảo_đảm chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc trong suốt quá_trình hoạt_động của cơ_sở ; c ) Thiết_lập hệ_thống hồ_sơ tài_liệu đảm_bảo theo_dõi được quá_trình lưu_hành của thuốc , nguyên_liệu làm thuốc . Thực_hiện theo_dõi , giám_sát chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc do cơ_sở kinh_doanh ; kịp_thời phát_hiện và xử_lý thuốc vi_phạm , báo_cáo cơ_quan quản_lý , cơ_quan kiểm_tra chất_lượng thuốc . 5 . Trong giai_đoạn lực_lượng kiểm_soát viên chất_lượng thuốc các cấp chưa được bổ_nhiệm , Bộ Y_tế giao : a ) Viện_Kiểm_nghiệm thuốc Trung_ương , Viện_Kiểm_nghiệm thuốc thành_phố Hồ_Chí_Minh , Viện Kiểm_định Quốc_gia vắc xin và sinh phẩm y_tế , theo chức_năng , nhiệm_vụ và phạm_vi hoạt_động được phân_công : - Xây_dựng kế_hoạch lấy mẫu thuốc để kiểm_tra , giám_sát chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; dự_trù và tiếp_nhận sử_dụng kinh_phí hàng năm cho hoạt_động lấy mẫu , kiểm_nghiệm mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; - Thực_hiện việc lấy mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc theo kế_hoạch được phê_duyệt tại cơ_sở kinh_doanh dược , cơ_sở sử_dụng thuốc ; - Cập_nhật thông_tin về mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc được lấy để kiểm_tra chất_lượng và kết_quả kiểm_nghiệm đối_với mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc vào hệ_thống dữ_liệu thông_tin kiểm_tra chất_lượng thuốc của Bộ Y_tế ; - Báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm về Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) và Sở y_tế nơi lấy mẫu đối_với mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc không đạt tiêu_chuẩn chất_lượng theo quy_định tại Khoản 3 Điều 7 Thông_tư này . - Viện_Kiểm_nghiệm thuốc Trung_ương xây_dựng hệ_thống dữ_liệu thông_tin kiểm_tra chất_lượng thuốc của Bộ Y_tế ; b ) Trung_tâm Kiểm_nghiệm tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : - Xây_dựng kế_hoạch lấy mẫu để kiểm_tra , giám_sát chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; dự_trù và tiếp_nhận sử_dụng kinh_phí hàng năm cho hoạt_động lấy mẫu , kiểm_nghiệm mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ; - Thực_hiện lấy mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc để kiểm_tra chất_lượng theo kế_hoạch được phê_duyệt tại cơ_sở kinh_doanh , sử_dụng thuốc ; - Cập_nhật thông_tin về mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc được lấy để kiểm_tra chất_lượng và kết_quả kiểm_nghiệm vào hệ_thống dữ_liệu thông_tin kiểm_tra chất_lượng thuốc của Bộ Y_tế ; - Báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm về Bộ Y_tế ( Cục Quản_lý Dược ) , Sở Y_tế đối_với mẫu thuốc , nguyên_liệu làm thuốc không đạt tiêu_chuẩn chất_lượng theo quy_định tại Khoản 3 Điều 7 Thông_tư này .
0
Mức phạt nếu người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy sử_dụng ô ( dù ) ?
Điều 17 . Chuyển quyền sở_hữu giấy_tờ có_giá và xử_lý các trường_hợp rủi_ro khác 1 . Giấy_tờ có_giá được chuyển quyền sở_hữu dưới các hình_thức mua , bán , cho , tặng , trao_đổi , thừa_kế và các hình_thức khác phù_hợp với các quy_định của pháp_luật có liên_quan . 2 . Giấy_tờ có_giá do công_ty tài_chính , công_ty cho thuê tài_chính phát_hành chỉ được chuyển quyền sở_hữu giữa các tổ_chức . 3 . Thủ_tục chuyển quyền sở_hữu giấy_tờ có_giá , xử_lý các trường_hợp rủi_ro ( nhàu_nát , rách , mất giấy_tờ có_giá và các trường_hợp rủi_ro khác ) do tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài quy_định phù_hợp với các quy_định của pháp_luật có liên_quan , đặc_điểm điều_kiện kinh_doanh của tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài và đảm_bảo quyền_lợi hợp_pháp của người sở_hữu giấy_tờ có_giá .
0
Việc chuẩn_bị tiếp_nhận viện_trợ quốc_tế khẩn_cấp để cứu_trợ được quy_định thế_nào ?
Điều 42 . Thông_tin , quảng_cáo , khuyến_mại trong hoạt_động_kinh_doanh xổ_số 1 . Thông_tin , quảng_cáo . a ) Công_ty xổ_số kiến_thiết , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên xổ_số điện_toán Việt_Nam thực_hiện việc thông_tin và quảng_cáo về xổ_số theo quy_định tại Điều 18 , Điều 19 , Điều 20 , Điều 21 Nghị_định số 30 / 2007 / NĐ - CP và các quy_định của pháp_luật hiện_hành . b ) Hoạt_động quảng_cáo của các công_ty xổ_số kiến_thiết , công_ty Xổ_số điện_toán Việt_Nam tập_trung vào các nội_dung chủ_yếu sau đây : - Các công_trình phúc_lợi xã_hội được đầu_tư từ nguồn thu xổ_số ; - Các hoạt_động xã_hội , từ_thiện do công_ty xổ_số kiến_thiết_thực_hiện ; - Cảnh_báo người chơi để kiểm_soát mức_độ tham_gia dự thưởng xổ_số . 2 . Khuyến_mại về xổ_số . Nghiêm_cấm công_ty xổ_số kiến_thiết , công_ty Xổ_số điện_toán Việt_Nam và các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan thực_hiện việc khuyến_mại về xổ_số dưới các hình_thức : a ) Giảm_giá bán của vé xổ_số ; b ) Tặng vé xổ_số không thu tiền ; c ) Tặng quà dưới hình_thức hiện_vật , bằng tiền hoặc phiếu mua hàng , phiếu sử_dụng dịch_vụ để khách_hàng được hưởng một hay một_số lợi_ích nhất_định ; d ) Tăng_giá_trị của các giải_thưởng so với thể_lệ tham_gia dự thưởng và tỷ_lệ trả thưởng theo quy_định của nhà_nước ; đ ) Bán vé xổ_số có kèm theo việc tham_gia các chương_trình dự thưởng ; e ) Các hình_thức khuyến_mại khác .
0
Thời_hạn thụ_lý đơn khiếu_nại thi_hành án hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 13 . Quy_định về cắm mốc_giới đối_với đồ_án quy_hoạch chi Tiết Các mốc_giới cắm ngoài thực_địa bao_gồm : 1 . Mốc tim đường các tuyến đường , tuyến ngõ dự_kiến xây_dựng mới hoặc cải_tạo trong khu_vực quy_hoạch ; 2 . Mốc chỉ_giới đường đỏ các tuyến đường , tuyến ngõ dự_kiến xây_dựng mới hoặc cải_tạo trong khu_vực quy_hoạch . Trên thân mốc chỉ_giới đường đỏ phải thể_hiện rõ các thông_số quy_định về chỉ_giới xây_dựng , cốt xây_dựng ; 3 . Mốc ranh_giới khu_vực cấm xây_dựng , bao_gồm các mốc xác_định đường ranh_giới khu_vực cấm xây_dựng , khu bảo_tồn , tôn_tạo di_tích lịch_sử , văn_hóa và khu_vực cần bảo_vệ khác trong khu_vực quy_hoạch .
0
Người bị mất năng_lực hành_vi dân_sự có được mở tài_khoản ngân_hàng không ?
Điều 26 . Vi_phạm_quy_định về khảo_sát xây_dựng 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Sử_dụng nhân_lực , thiết_bị , phòng thí_nghiệm không phù_hợp với phương_án kỹ_thuật khảo_sát xây_dựng được duyệt ; b ) Phiếu kết_quả thí_nghiệm không đáp_ứng các nội_dung theo quy_định ; c ) Không_lưu_trữ mẫu khảo_sát hoặc tài_liệu khảo_sát theo quy_định ; d ) Không phục_hồi hiện_trường sau khi kết_thúc khảo_sát . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Lập nhiệm_vụ khảo_sát , phương_án kỹ_thuật khảo_sát xây_dựng hoặc báo_cáo khảo_sát không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; nghiệm_thu báo_cáo kết_quả khảo_sát không đầy_đủ nội_dung theo quy_định ; b ) Lập_phương_án kỹ_thuật khảo_sát xây_dựng không phù_hợp với nhiệm_vụ khảo_sát xây_dựng hoặc không phù_hợp với tiêu_chuẩn áp_dụng , quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về khảo_sát xây_dựng ; c ) Lập nhiệm_vụ khảo_sát hoặc phương_án kỹ_thuật khảo_sát xây_dựng không phù_hợp với loại , cấp công_trình xây_dựng hoặc loại_hình khảo_sát ; d ) Triển_khai khảo_sát khi chưa có nhiệm_vụ khảo_sát hoặc phương_án kỹ_thuật khảo_sát xây_dựng được phê_duyệt hoặc vi_phạm trình_tự khảo_sát theo quy_định ; đ ) Không thực_hiện khảo_sát theo nhiệm_vụ khảo_sát hoặc phương_án kỹ_thuật khảo_sát xây_dựng được phê_duyệt ; e ) Không tổ_chức thực_hiện biện_pháp kiểm_soát chất_lượng quy_định tại phương_án kỹ_thuật khảo_sát xây_dựng ; g ) Không mua bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Báo_cáo tài_liệu , số_liệu khảo_sát không đúng thực_tế khảo_sát hoặc không đúng quy_định dẫn tới phải điều_chỉnh thiết_kế ; b ) Không thực_hiện các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn cho người , thiết_bị công_trình hạ_tầng kỹ_thuật , công_trình xây_dựng , bảo_vệ môi_trường , giữ_gìn cảnh_quan khu_vực khảo_sát . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Hủy kết_quả khảo_sát , tài_liệu , số_liệu khảo_sát không đúng thực_tế khảo_sát hoặc không đúng quy_định và hủy phiếu kết_quả thí_nghiệm đối_với hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 1 và điểm a khoản 3 Điều này ; b ) Buộc lập lại nhiệm_vụ khảo_sát , phương_án kỹ_thuật khảo_sát xây_dựng và khảo_sát lại các công_trình chưa thi_công xây_dựng đối_với hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c và điểm đ khoản 2 Điều này ; c ) Buộc tổ_chức thực_hiện biện_pháp kiểm_soát chất_lượng đối_với hành_vi quy_định tại điểm e khoản 2 Điều này ; d ) Buộc mua bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp đối_với hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này .
0
Xe_kéo không gắn biển_báo_hiệu có bị phạt không ?
Điều 15 . Tổ_chức pháp_chế ở Bộ , cơ_quan ngang Bộ 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng kế_hoạch công_tác kiểm_tra văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ và tổ_chức thực_hiện kế_hoạch sau khi phê_duyệt . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ thực_hiện việc kiểm_tra văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 3 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan xây_dựng , trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ kế_hoạch và tổ_chức Đoàn kiểm_tra liên_ngành để thực_hiện việc kiểm_tra văn_bản theo chuyên_đề , địa_bàn hoặc theo ngành , lĩnh_vực trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 4 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan giúp Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ trong việc xử_lý văn_bản quy_phạm_pháp_luật trái pháp_luật theo quy_định của pháp_luật về kiểm_tra và xử_lý văn_bản quy_phạm_pháp_luật . 5 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan tổ_chức mạng_lưới thông_tin , xây_dựng và quản_lý hệ cơ_sở dữ_liệu phục_vụ cho công_tác kiểm_tra và xử_lý văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 6 . Chủ_trì , phối_hợp với các đơn_vị có liên_quan bồi_dưỡng nghiệp_vụ kiểm_tra và xử_lý văn_bản quy_phạm_pháp_luật cho đội_ngũ cán_bộ , công_chức làm công_tác kiểm_tra văn_bản ; tổ_chức và quản_lý đội_ngũ cộng_tác_viên kiểm_tra văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ . 7 . Thường_xuyên phối_hợp , trao_đổi nghiệp_vụ với Cục Kiểm_tra văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc Bộ Tư_pháp và các tổ_chức pháp_chế thuộc Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ . 8 . Đề_xuất với Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ thực_hiện việc sơ_kết , tổng_kết về công_tác kiểm_tra và xử_lý văn_bản quy_phạm_pháp_luật , khen_thưởng , kỷ_luật và giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về kiểm_tra và xử_lý văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo thẩm_quyền . 9 . Chủ_trì , phối_hợp với đơn_vị có liên_quan xây_dựng báo_cáo 6 tháng , hàng năm về công_tác kiểm_tra và xử_lý văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi ngành , lĩnh_vực quản_lý của Bộ , cơ_quan ngang Bộ trình Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ xem_xét , quyết_định gửi Bộ Tư_pháp xây_dựng báo_cáo , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về công_tác kiểm_tra , xử_lý văn_bản quy_phạm_pháp_luật trong phạm_vi toàn_quốc . 10 . Thực_hiện nhiệm_vụ khác do Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang Bộ giao hoặc theo quy_định của pháp_luật về công_tác kiểm_tra và xử_lý văn_bản quy_phạm_pháp_luật .
0
Mức phạt đối_với hành_vi không niêm_yết công_khai giá mua_bán hàng dự_trữ quốc_gia được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Lập dự_toán và thẩm_định dự_toán phần mỹ_thuật Việc lập dự_toán và thẩm_định dự_toán phần mỹ_thuật thực_hiện theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định số 113 / 2013 / NĐ - CP và các quy_định sau : 1 . Dự_toán phần mỹ_thuật công_trình tượng_đài , tranh hoành_tráng được lập theo định mức ngành mỹ_thuật do Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ban_hành và theo các quy_định , hướng_dẫn khác có liên_quan . 2 . Thẩm_định dự_toán phần mỹ_thuật công_trình tượng_đài , tranh hoành_tráng : a ) Căn_cứ lập và thẩm_định dự_toán : - Theo bố_cục mẫu phác_thảo được duyệt ; - Theo quy_mô và chất_liệu của công_trình tượng_đài , tranh hoành_tráng ; - Theo định mức ngành mỹ_thuật và các quy_định khác có liên_quan . b ) Lập và thẩm_định dự_toán : - Tổ_chức tư_vấn hoặc tác_giả được chủ đầu_tư ủy quyền lập dự_toán ; - Chủ đầu_tư tổ_chức thẩm_định dự_toán trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; trường_hợp chủ đầu_tư không đủ năng_lực tổ_chức thẩm_định dự_toán thì có quyền thuê tư_vấn có chức_năng thẩm_định_giá để thẩm_định dự_toán . Chi_phí thẩm_định thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư xây_dựng ; - Chủ đầu_tư hoặc các đơn_vị có chức_năng thẩm_định giá_thành_lập Hội_đồng thẩm_định để thẩm_định dự_toán . Hội_đồng thẩm_định phải có 1 / 3 số thành_viên là nhà điêu_khắc , họa_sĩ có kinh_nghiệm về xây_dựng tượng_đài , tranh hoành_tráng , 2 / 3 số thành_viên là các chuyên_gia về tài_chính , kinh_tế , xây_dựng có chứng_chỉ hành_nghề định_giá . - Hồ_sơ_thẩm_định dự_toán gồm : + Dự_toán phần mỹ_thuật có xác_nhận của chủ đầu_tư ; + 04 ảnh mẫu phác_thảo bước hai đã được phê_duyệt kích_thước 18x24 cm chụp bốn hướng ( chính_diện , bên phải , bên trái , phía sau ) ; + Bản_sao các văn_bản có liên_quan đến dự_án đầu_tư xây_dựng tượng_đài , tranh hoành_tráng . - Nội_dung thẩm_định dự_toán : Thẩm_định các chi_phí nhân_công , chi_phí vật_liệu , chi_phí máy_móc , thiết_bị , động_lực theo định mức ngành mỹ_thuật do Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ban_hành ; chi_phí vận_chuyển xếp_dỡ lắp_đặt và các chi_phí khác theo quy_định hiện_hành về đầu_tư xây_dựng ; Đối_với các chi_phí chưa có định_mức thì được áp_dụng theo giá phổ_biến trên thị_trường tại thời_điểm thẩm_định ; - Thời_gian thẩm_định không quá 20 ( hai mươi ) ngày kể từ ngày chủ đầu_tư hoặc đơn_vị tư_vấn thẩm_định nhận đủ hồ_sơ theo khoản 2 điều nay ; - Tổ_chức cá_nhân thẩm_định dự_toán phần mỹ_thuật phải chịu trách_nhiệm trước chủ đầu_tư và pháp_luật về kết_quả thẩm_định do mình thực_hiện .
0
Quyền miễn_trừ đối_với các thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự theo các Hiệp_định tránh đánh thuế hai lần được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Thành_lập Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực 1 . Các Bộ , cơ_quan ngang bộ , UBND cấp tỉnh , cấp huyện , tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty nhà_nước có trách_nhiệm thành_lập các Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực theo quy_định tại Điều 17 của Nghị_định số 59 / 2015 / NĐ - CP để quản_lý các dự_án đầu_tư xây_dựng sử_dụng vốn ngân_sách nhà_nước , vốn nhà_nước_ngoài ngân_sách do mình quyết_định đầu_tư . Tùy_thuộc Điều_kiện cụ_thể của Bộ ngành , địa_phương , doanh_nghiệp , Người có thẩm_quyền theo quy_định tại Khoản 1 Điều 63 của Luật Xây_dựng có_thể lựa_chọn một hoặc một_số Ban quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng đang hoạt_động làm nòng_cốt để tổ_chức lại hoạt_động , thành_lập Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực phù_hợp với quy_định hướng_dẫn tại Khoản 2 Điều 5 của Thông_tư này . 2 . Thành_lập Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực của Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cấp tỉnh , cấp huyện a ) Đối_với các Bộ , cơ_quan ngang Bộ : - Các Bộ quản_lý công_trình xây_dựng chuyên_ngành theo quy_định tại Điều 76 của Nghị_định số 59 / 2015 / NĐ - CP thành_lập các Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực để quản_lý các dự_án do mình quyết_định đầu_tư . Trường_hợp đã có doanh_nghiệp trực_thuộc có chức_năng quản_lý dự_án , người quyết_định thành_lập Ban quản_lý dự_án căn_cứ Điều_kiện cụ_thể để xem_xét , chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của doanh_nghiệp hoặc bổ_sung chức_năng của Ban quản_lý dự_án chuyên_ngành , khu_vực để đảm_nhận việc quản_lý các dự_án thuộc phạm_vi quản_lý của mình . Tùy_thuộc số_lượng , quy_mô dự_án được phân_cấp quản_lý và Điều_kiện tổ_chức thực_hiện cụ_thể , Bộ_trưởng Bộ quản_lý công_trình xây_dựng chuyên_ngành có_thể ủy quyền cho Tổng_cục_trưởng_thành_lập Ban quản_lý dự_án trực_thuộc để quản_lý các dự_án được phân_cấp cho Tổng_cục quyết_định đầu_tư ; - Các Bộ ngành , cơ_quan ngang Bộ căn_cứ nhu_cầu , quy_mô đầu_tư xây_dựng theo kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hàng năm để xem_xét , quyết_định việc thành Lập các Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực phù_hợp với yêu_cầu , Điều_kiện tổ_chức quản_lý thực_hiện dự_án . Trường_hợp chưa có Điều_kiện để thành_lập Ban quản_lý dự_án hoặc Ban quản_lý dự_án được thành_lập không đủ Điều_kiện năng_lực để quản_lý tất_cả các dự_án thuộc phạm_vi quản_lý thì người quyết_định đầu_tư giao chủ đầu_tư thực_hiện_ủy thác quản_lý dự_án cho Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực tại nơi có dự_án để quản_lý thực_hiện . b ) Đối_với cấp tỉnh : - Chủ_tịch UBND cấp tỉnh quyết_định thành_lập các Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực theo quy_định tại Điểm b Khoản 1 Điều 18 của Nghị_định số 59 / 2015 / NĐ - CP gồm : Ban quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình dân_dụng và công_nghiệp , Ban quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình giao_thông , Ban quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn . Riêng đối_với các thành_phố trực_thuộc trung_ương , các tỉnh đã có quy_hoạch với khu kinh_tế , khu công_nghiệp , khu chế_xuất , khu công_nghệ_cao , khu đô_thị mới , khu bảo_tồn thiên_nhiên với số_lượng từ hai ( 02 ) khu trở lên thì có_thể thành_lập thêm Ban QLDA khu_vực để quản_lý các dự_án phát_triển hạ_tầng tại các khu_vực này ; - UBND cấp tỉnh trực_tiếp_quản_lý hoặc ủy quyền cho các Sở quản_lý công_trình xây_dựng chuyên_ngành quản_lý đối_với hoạt_động của các Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực do mình quyết_định thành_lập . c ) Đối_với cấp huyện : - Chủ_tịch UBND cấp huyện quyết_định thành_lập Ban QLDA đầu_tư xây_dựng khu_vực của huyện sau khi có ý_kiến chấp_thuận của UBND cấp tỉnh để quản_lý các dự_án do cấp huyện , cấp xã quyết_định đầu_tư và dự_án được UBND cấp tỉnh giao làm_chủ đầu_tư , trừ các dự_án do chủ đầu_tư trực_tiếp_quản_lý thực_hiện theo quy_định tại Khoản 1 Điều 21 của Nghị_định số 59 / 2015 / NĐ - CP ; - UBND cấp huyện trực_tiếp_quản_lý đối_với hoạt_động của Ban quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng của cấp huyện . 3 . Thành_lập Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực của tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty nhà_nước : a ) Người có thẩm_quyền của tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty nhà_nước quyết_định thành_lập Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực để quản_lý các dự_án sử_dụng vốn nhà_nước do Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị quyết_định đầu_tư . Trường_hợp tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty nhà_nước đã có đơn_vị thành_viên có chức_năng và đủ Điều_kiện năng_lực để quản_lý dự_án thì có_thể thành_lập Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực trên cơ_sở sắp_xếp , tổ_chức lại hoạt_động của đơn_vị thành_viên này ; b ) Hội_đồng thành_viên , Hội_đồng quản_trị của tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty nhà_nước xem_xét , chấp_thuận việc thành_lập Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực trực_thuộc đơn_vị thành_viên trong trường_hợp cần_thiết để quản_lý các dự_án do đơn_vị thành_viên quyết_định đầu_tư . Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực do đơn_vị thành_viên thành_lập phải có đủ Điều_kiện năng_lực theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng và được tổ_chức hoạt_động theo hướng_dẫn tại Thông_tư này ; c ) Đối_với dự_án nhóm A của tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty nhà_nước do Bộ ngành quyết_định đầu_tư , việc quản_lý dự_án được giao cho Ban QLDA chuyên_ngành , khu_vực của tập_đoàn kinh_tế , tổng công_ty nhà_nước thực_hiện trên cơ_sở chấp_thuận của người quyết_định đầu_tư .
0
Không thông_báo khi có thay_đổi liên_quan đến Giấy_phép bưu_chính bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 16 . Tạo_lập hồ_sơ điện_tử 1 . Căn_cứ vào Danh_mục hồ_sơ , cá_nhân được giao nhiệm_vụ giải_quyết công_việc xác_định số và ký_hiệu hồ_sơ cho văn_bản đi , văn_bản đến và các tài_liệu liên_quan khác như : ý_kiến chỉ_đạo , ý_kiến đóng_góp , báo_cáo giải_trình và các nội_dung khác liên_quan trong quá_trình giải_quyết công_việc ; cập_nhật vào Hệ_thống Trường thông_tin số 2.3 Phụ_lục IV và Trường thông_tin số 2.3 Phụ_lục V Thông_tư này . Trường_hợp phát_sinh hồ_sơ không có trong Danh_mục hồ_sơ đã ban_hành , cá_nhân được giao nhiệm_vụ giải_quyết công_việc cập_nhật bổ_sung hồ_sơ vào Danh_mục hồ_sơ trong Hệ_thống sau khi được phê_duyệt . 2 . Cá_nhân được giao nhiệm_vụ lập hồ_sơ có trách_nhiệm cập_nhật vào Hệ_thống các Trường thông_tin số 1.3 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 Phụ_lục VI Thông_tư này . 3 . Mã hồ_sơ gồm : a ) Mã định_danh của cơ_quan , tổ_chức lập danh_mục hồ_sơ Mã định_danh của cơ_quan , tổ_chức quy_định tại Thông_tư số 10 / 2016 / TT - BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về cấu_trúc mã định_danh và định_dạng dữ_liệu gói tin phục_vụ kết_nối các hệ_thống quản_lý văn_bản và điều_hành . Mã định_danh của cơ_quan , tổ_chức được mặc_định trong Hệ_thống . b ) Năm hình_thành hồ_sơ c ) Số và ký_hiệu hồ_sơ Năm hình_thành hồ_sơ , số và ký_hiệu hồ_sơ được xác_định theo Danh_mục hồ_sơ . Các thành_phần của mã hồ_sơ được phân_định bằng dấu_chấm . Ví_dụ 1 : 000.06.16 . G09 . 2010.01 . TH , là Hồ_sơ số 01 nhóm Tổng_hợp , năm 2010 của Trung_tâm Tin_học , Cục Văn_thư và Lưu_trữ nhà_nước , Bộ Nội_vụ . Trong đó : 000.06.16 . G09 là mã định_danh của Trung_tâm Tin_học , Cục Văn_thư và Lưu_trữ nhà_nước , Bộ Nội_vụ ; 2010 là năm hình_thành hồ_sơ ; 01 . TH là số ký_hiệu hồ_sơ . 4 . Khi công_việc hoàn_thành , cá_nhân được giao nhiệm_vụ giải_quyết công_việc có trách_nhiệm rà_soát lại toàn_bộ văn_bản , tài_liệu có trong hồ_sơ , hoàn_thiện , kết_thúc hồ_sơ và cập_nhật vào Hệ_thống các Trường thông_tin số 8 , 11 Phụ_lục VI Thông_tư này . 5 . Việc cập_nhật mã định_danh của cơ_quan , tổ_chức lập hồ_sơ , năm hình_thành hồ_sơ , tổng_số văn_bản trong hồ_sơ , tổng_số trang của hồ_sơ vào các Trường thông_tin số 1.1 , 1.2 , 9 , 10 Phụ_lục VI Thông_tư này được thực_hiện bằng chức_năng của Hệ_thống .
0
Ban Cơ_yếu Chính_phủ có trách_nhiệm gì trong thực_hiện thủ_tục hành_chính_điện_tử ?
Điều 14 . Nhiệm_vụ chi của ngân_sách trung_ương 1 . Chi đầu_tư phát_triển : a ) Đầu_tư xây_dựng cơ_bản cho các chương_trình , dự_án của các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan khác ở trung_ương theo các lĩnh_vực được quy_định tại khoản 3 Điều này ; b ) Đầu_tư và hỗ_trợ_vốn cho các doanh_nghiệp cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công_ích do nhà_nước đặt_hàng ; các tổ_chức kinh_tế ; các tổ_chức tài_chính của trung_ương ; đầu_tư vốn nhà_nước vào doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ; c ) Các khoản chi đầu_tư phát_triển khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Chi dự_trữ quốc_gia . 3 . Chi thường_xuyên của các bộ , cơ_quan ngang bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan khác ở trung_ương được phân_cấp trong các lĩnh_vực : a ) Quốc_phòng ; b ) An_ninh và trật_tự an_toàn xã_hội ; c ) Sự_nghiệp giáo_dục - đào_tạo và dạy nghề ; d ) Sự_nghiệp khoa_học và công_nghệ ; đ ) Sự_nghiệp y_tế , dân_số và gia_đình ; e ) Sự_nghiệp văn_hóa thông_tin ; g ) Sự_nghiệp phát_thanh , truyền_hình , thông_tấn ; h ) Sự_nghiệp thể_dục thể_thao ; i ) Sự_nghiệp bảo_vệ môi_trường ; k ) Các hoạt_động_kinh_tế : Lĩnh_vực nông_nghiệp , lâm_nghiệp , thủy_lợi , thủy_sản ; giao_thông ; tài_nguyên ; phân_giới cắm mốc biên_giới ; quy_hoạch thương_mại , du_lịch ; chi hoạt_động nhập , xuất , bảo_quản , bảo_vệ , bảo_hiểm hàng dự_trữ quốc_gia do nhà_nước thực_hiện ; các hoạt_động_kinh_tế khác ; l ) Hoạt_động của các cơ_quan nhà_nước , cơ_quan Đảng cộng_sản Việt_Nam ; Ủy_ban Trung_ương Mặt_trận tổ_quốc Việt_Nam , Tổng_Liên_đoàn lao_động Việt_Nam , Trung_ương Đoàn thanh_niên cộng_sản Hồ_Chí_Minh , Trung_ương Hội Cựu_chiến_binh Việt_Nam , Trung_ương Hội Liên_hiệp phụ_nữ Việt_Nam , Trung_ương Hội Nông_dân Việt_Nam ; m ) Hỗ_trợ hoạt_động cho các tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ở trung_ương theo quy_định của pháp_luật ; n ) Chi bảo_đảm xã_hội , bao_gồm cả chi hỗ_trợ thực_hiện các chính_sách xã_hội theo quy_định của pháp_luật ; o ) Các khoản chi thường_xuyên khác theo quy_định của pháp_luật . 4 . Chi_trả lãi , phí và chi_phí phát_sinh khác từ các khoản vay của Chính_phủ . 5 . Chi_viện_trợ . 6 . Chi cho vay theo quy_định của pháp_luật . 7 . Chi bổ_sung quỹ dự_trữ tài_chính trung_ương . 8 . Chi chuyển nguồn của ngân_sách trung_ương sang năm sau . 9 . Chi bổ_sung cân_đối ngân_sách , bổ_sung có mục_tiêu cho ngân_sách địa_phương .
0
Thế_nào là loài cây sinh_trưởng nhanh ?
Điều 15 . Trách_nhiệm của người sử_dụng lao_động trong trường_hợp không giao_kết được hợp_đồng lao_động mới đối_với người lao_động khi hợp_đồng lao_động vô_hiệu toàn_bộ do công_việc bị pháp_luật cấm 1 . Người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả cho người lao_động một khoản tiền do hai bên thỏa_thuận nhưng ít_nhất cứ mỗi năm làm_việc bằng một tháng lương tối_thiểu vùng áp_dụng đối_với địa_bàn nơi người sử_dụng lao_động đặt cơ_sở sản_xuất kinh_doanh hoặc đơn_vị , chi_nhánh mà người lao_động làm_việc do Chính_phủ công_bố tại thời_điểm có quyết_định tuyên_bố hợp_đồng lao_động vô_hiệu toàn_bộ . Thời_gian làm_việc của người lao_động là thời_gian làm_việc theo hợp_đồng lao_động bị tuyên_bố vô_hiệu . Thời_gian thử việc , học nghề , tập nghề tại doanh_nghiệp , cơ_quan , tổ_chức , thời_gian được người sử_dụng lao_động cử đi học ; thời_gian nghỉ hưởng chế_độ theo quy_định của Luật bảo_hiểm xã_hội , nghỉ_việc riêng có hưởng lương theo Khoản 1 Điều 116 của Bộ_luật lao_động , nghỉ_việc không hưởng lương nếu được người sử_dụng lao_động đồng_ý , nghỉ để hoạt_động công_đoàn theo quy_định của pháp_luật về công_đoàn , thời_gian phải ngừng việc , nghỉ_việc không do lỗi của người lao_động , thời_gian nghỉ vì bị tạm đình_chỉ công_việc và thời_gian bị tạm giữ , tạm giam nhưng được trở_lại làm_việc do được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền kết_luận không phạm_tội được tính là thời_gian làm_việc cho người sử_dụng lao_động . Thời_gian làm_việc thực_tế của người lao_động được tính theo năm , trường_hợp có tháng lẻ thì dưới 06 tháng được tính bằng 1 / 2 năm ; từ đủ 06 tháng trở lên được làm_tròn 01 năm làm_việc . 2 . Trường_hợp người lao_động đã có thời_gian làm_việc cho người sử_dụng lao_động theo các hợp_đồng lao_động khác trước đó từ đủ 12 tháng trở lên mà chưa được người sử_dụng lao_động chi_trả trợ_cấp thôi_việc , trợ_cấp mất việc_làm thì ngoài khoản tiền trả cho người lao_động theo quy_định tại Khoản 1 Điều này , người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm chi_trả trợ_cấp thôi_việc theo quy_định của pháp_luật về lao_động đối_với thời_gian người lao_động đã làm_việc cho người sử_dụng lao_động theo các hợp_đồng lao_động khác trước đó . Tiền_lương làm căn_cứ tính trợ_cấp thôi_việc là tiền_lương bình_quân 06 tháng liền kề trước khi chấm_dứt hợp_đồng lao_động liền kề trước hợp_đồng lao_động bị tuyên_bố vô_hiệu toàn_bộ do công_việc bị pháp_luật cấm . Trường_hợp tiền_lương bình_quân 06 tháng liền kề trước khi chấm_dứt hợp_đồng lao_động liền kề trước hợp_đồng lao_động bị tuyên_bố vô_hiệu toàn_bộ do công_việc bị pháp_luật cấm thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng do Chính_phủ công_bố tại thời_điểm có quyết_định tuyên_bố hợp_đồng lao_động vô_hiệu toàn_bộ thì được tính bằng mức lương tối_thiểu vùng .
0
Kỷ_niệm chương Vì sự_nghiệp Tư_pháp là gì ?
Điều 5 . Thu_giữ tiền giả 1 . Trong giao_dịch tiền_mặt với khách_hàng , khi phát_hiện đồng_tiền có dấu_hiệu nghi giả , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , Sở Giao_dịch , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài đối_chiếu với đặc_điểm bảo_an của tiền mẫu ( hoặc tiền thật ) cùng loại , thông_báo về đặc_điểm nhận_biết tiền giả của Ngân_hàng Nhà_nước ( hoặc Bộ Công_an ) và xử_lý như sau : a ) Trường_hợp khẳng_định là loại tiền giả đã được Ngân_hàng Nhà_nước ( hoặc Bộ Công_an ) thông_báo bằng văn_bản , phải lập biên_bản ( theo Phụ_lục số 1 ) , thu_giữ , đóng_dấu và bấm lỗ tiền giả . Việc đóng_dấu , bấm lỗ tiền giả thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 Điều 7 Thông_tư này . b ) Trường_hợp xác_định là tiền giả loại mới , phải lập biên_bản ( theo Phụ_lục số 1 ) và thu_giữ nhưng không đóng_dấu , bấm lỗ tiền giả . Trong thời_hạn 2 ngày làm_việc kể từ ngày thu_giữ tiền giả loại mới , Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , Sở giao_dịch phải thông_báo bằng văn_bản cho Cục Phát_hành và Kho_quỹ ; tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải thông_báo bằng văn_bản cho Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh trên địa_bàn hoặc Sở Giao_dịch . 2 . Ngân_hàng Nhà_nước chi_nhánh , Sở Giao_dịch , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài phải thông_báo kịp_thời cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để phối_hợp , xử_lý khi phát_hiện một trong các trường_hợp sau : a ) Có dấu_hiệu nghi_vấn tàng_trữ , vận_chuyển , lưu_hành tiền giả . b ) Tiền giả loại mới . c ) Có 5 tờ tiền giả ( hoặc 5 miếng tiền kim_loại giả ) hoặc nhiều hơn trong một giao_dịch . d ) Khách_hàng không chấp_hành việc lập biên_bản , thu_giữ tiền giả . 3 . Trong quá_trình kiểm_đếm , phân_loại , tuyển_chọn tiền sau khi giao_nhận tiền_mặt theo bó , túi nguyên niêm_phong trong ngành ngân_hàng theo quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước , khi phát_hiện tiền giả , các đơn_vị thuộc Ngân_hàng Nhà_nước , tổ_chức tín_dụng , chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài xử_lý như đối_với tiền giả phát_hiện trong giao_dịch tiền_mặt quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này .
0
Được cấp Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn thủy_thủ trực ca AB cần điều_kiện gì ?
Điều 17 . Tài_khoản lưu ký chứng_khoán của khách_hàng tại thành_viên lưu ký 1 . Để đáp_ứng yêu_cầu quản_lý của thành_viên lưu ký , tài_khoản lưu ký chứng_khoán của khách_hàng mở tại thành_viên lưu ký bao_gồm : a ) Tài_khoản chứng_khoán giao_dịch ; b ) Tài_khoản chứng_khoán tạm ngừng giao_dịch ; c ) Tài_khoản chứng_khoán dùng cho các giao_dịch bảo_đảm ; d ) Tài_khoản chứng_khoán phong_tỏa , tạm giữ ; đ ) Tài_khoản chứng_khoán chờ thanh_toán ; e ) Tài_khoản chứng_khoán chờ về ; g ) Tài_khoản chứng_khoán chờ cho vay ; h ) Tài_khoản chứng_khoán thế_chấp cho khoản vay chứng_khoán tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; i ) Tài_khoản ký_quỹ bù_trừ trong trường_hợp_thành_viên lưu ký đồng_thời là thành_viên bù_trừ của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ; k ) Các tài_khoản khác theo quy_chế của Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . 2 . Tài_khoản lưu ký chứng_khoán của khách_hàng mở tại thành_viên lưu ký bao_gồm các nội_dung sau : a ) Số tài_khoản lưu ký chứng_khoán ; b ) Tên và địa_chỉ liên_lạc của khách_hàng là chủ tài_khoản ; c ) Số , ngày cấp chứng_minh nhân_dân hoặc thẻ căn_cước công_dân đối_với khách_hàng cá_nhân là người Việt_Nam ; số , ngày cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , Giấy_phép thành_lập và hoạt_động hoặc giấy_tờ có giá_trị tương_đương đối_với khách_hàng là tổ_chức trong nước ; số , ngày cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký mã_số giao_dịch chứng_khoán đối_với khách_hàng là nhà đầu_tư nước_ngoài ; d ) Số_lượng , loại và mã chứng_khoán lưu ký ; đ ) Số_lượng chứng_khoán lưu ký tăng , giảm và lý_do của việc tăng , giảm ; e ) Các thông_tin cần_thiết khác . 3 . Đối_với hoạt_động quản_lý danh_mục đầu_tư của công_ty quản_lý quỹ thì tài_khoản lưu ký chứng_khoán tại ngân_hàng lưu ký phải có đầy_đủ thông_tin về khách_hàng_ủy thác theo quy_định tại các điểm b , c , d , đ và e khoản 2 Điều này .
0
Hợp_đồng chỉ có dấu giáp_lai thì có hiệu_lực không ?
Điều 13 . Dấu của cơ_quan , tổ_chức 1 . Việc đóng_dấu trên văn_bản được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 26 Nghị_định số 110 / 2004 / NĐ - CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính_phủ về công_tác văn_thư và quy_định của pháp_luật có liên_quan ; việc đóng_dấu giáp_lai đối_với văn_bản , tài_liệu chuyên_ngành và phụ_lục kèm theo được thực_hiện theo quy_định tại Khoản 4 Điều 26 Nghị_định số 110 / 2004 / NĐ - CP. 2 . Dấu của cơ_quan , tổ_chức được trình_bày tại ô số 8 ; dấu giáp_lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản , trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 trang văn_bản .
1
Mức phạt khi tự_ý xây_dựng hoặc thành_lập bến_xe , bãi đỗ xe , trạm dừng nghỉ , trạm thu phí đường_bộ
Điều 82 . Trách_nhiệm của người giữ và ghi sổ kế_toán Sổ kế_toán phải được quản_lý chặt_chẽ , phân_công rõ_ràng trách_nhiệm cá_nhân giữ và ghi sổ . Sổ kế_toán giao cho nhân_viên nào thì nhân_viên đó phải chịu trách_nhiệm về những điều ghi trong sổ và việc giữ sổ trong suốt thời_gian dùng sổ . Khi có sự thay_đổi nhân_viên giữ và ghi sổ , kế_toán_trưởng phải tổ_chức việc bàn_giao trách_nhiệm quản_lý và ghi sổ kế_toán giữa nhân_viên cũ và nhân_viên mới . Biên_bản bàn_giao phải được kế_toán_trưởng ký xác_nhận .
0
Được tặng cho phần vốn góp công_ty TNHH thì người được tặng cho có trở_thành thành_viên công_ty không ?
Điều 8 . Tổ_chức tập_luyện 1 . Rèn_luyện thể_lực theo tiêu_chuẩn là quyền và trách_nhiệm của mỗi cán_bộ , chiến_sĩ Công_an . Bộ yêu_cầu mỗi cán_bộ , chiến_sĩ tích_cực , tự_giác , tự mình luyện_tập_thể_dục thể_thao , mỗi ngày dành ra ít_nhất 30 phút để tập_luyện và biết chơi ít_nhất một môn thể_thao . 2 . Lãnh_đạo các đơn_vị có trách_nhiệm chỉ_đạo , tạo điều_kiện thuận_lợi về thời_gian , về cơ_sở vật_chất , sân bãi để cán_bộ , chiến_sĩ tham_gia luyện_tập_thể_dục thể_thao và rèn_luyện thể_lực theo tiêu_chuẩn . 3 . Các học_viện , trường Công_an kết_hợp đưa nội_dung rèn_luyện thể_lực theo tiêu_chuẩn vào chương_trình giảng_dạy môn_học thể_dục thể_thao cho học_sinh , sinh_viên . 4 . Các đơn_vị ăn_ở tập_trung kết_hợp rèn_luyện thể_lực theo tiêu_chuẩn với công_tác huấn_luyện thường_xuyên để nâng cao thể_lực , kỹ_thuật , chiến_thuật và ý_chí chiến_đấu cho cán_bộ , chiến_sĩ trong đơn_vị .
0
Đi bộ vào đường_cao_tốc bị phạt 300 nghìn đồng có đúng không ?
Điều 43 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” 1 . Hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu “ Lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động tiên_tiến ” , “ Tập_thể lao_động xuất_sắc ” được lập thành 01 bộ gồm : a ) Tờ_trình của cấp trình ( kèm theo danh_sách tập_thể , cá_nhân được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua ) ; b ) Biên_bản họp và kết_quả bỏ_phiếu của Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của cấp đề_nghị khen_thưởng hoặc biên_bản họp Hội_đồng Thi_đua - Khen_thưởng của đơn_vị thuộc Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao không có tư_cách pháp_nhân ; c ) Báo_cáo thành_tích của tập_thể , cá_nhân được đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua có xác_nhận của cấp trình khen_thưởng . 2 . Đơn_vị cơ_sở , đơn_vị trực_thuộc cơ_sở lập hồ_sơ đề_nghị xét tặng danh_hiệu thi_đua trình cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp để xem_xét , quyết_định hoặc trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định .
0
Thư của phạm_nhân có phải kiểm_tra không ?
Điều 9 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn và trách_nhiệm của người tổ_chức thực_hiện niêm_phong vật_chứng 1 . Chủ_trì thực_hiện niêm_phong vật_chứng . 2 . Mời , triệu_tập người tham_gia niêm_phong vật_chứng . 3 . Kiểm_tra vật_chứng cần niêm_phong . 4 . Chuẩn_bị điều_kiện cần_thiết để niêm_phong vật_chứng . 5 . Ký , ghi rõ họ tên vào giấy niêm_phong ; chú_thích họ tên người điểm chỉ ( nếu có ) vào giấy niêm_phong . 6 . Đóng_gói hoặc đóng kín vật_chứng ( đối_với vật_chứng đóng_gói hoặc đóng kín được ) và dán giấy niêm_phong , 7 . Kiểm_tra niêm_phong của vật_chứng . 8 . Ký , ghi rõ họ tên vào biên_bản niêm_phong vật_chứng ; chú_thích họ tên người điểm chỉ ( nếu có ) vào biên_bản niêm_phong vật_chứng .
0
Di_chúc của người không biết chữ có bắt_buộc phải công_chứng hay chứng_thực không ?
Điều 51 . Miễn kiểm_định lần đầu trước khi đưa vào sử_dụng đối_với trang thiết_bị y_tế Trang_thiết_bị y_tế được miễn kiểm_định lần đầu trước khi đưa vào sử_dụng nếu thuộc một trong các trường_hợp sau : 1 . Trang_thiết_bị y_tế đã có chứng_nhận hợp quy ; 2 . Trang_thiết_bị y_tế chưa có số lưu_hành nhập_khẩu với mục_đích dùng để nghiên_cứu khoa_học hoặc dùng để đào_tạo hướng_dẫn sử_dụng , bảo_trì , sửa_chữa trang thiết_bị y_tế ; 3 . Trang_thiết_bị y_tế chưa có số lưu_hành nhập_khẩu để sử_dụng cho mục_đích chữa bệnh của cá_nhân người nhập_khẩu hoặc cho mục_đích khám chữa bệnh_nhân_đạo hoặc theo nhu_cầu chẩn_đoán đặc_biệt ; 4 . Trang_thiết_bị y_tế chưa có số lưu_hành nhập_khẩu để phục_vụ hoạt_động hội_chợ , triển_lãm , trưng_bày , giới_thiệu sản_phẩm .
0
Quy_định việc quản_lý vật_liệu cháy rừng và sử_dụng lửa trong phòng cháy và chữa_cháy rừng được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Thực_hiện quyền sở_hữu của Nhà_nước đối_với chỉ_dẫn địa_lý 1 . Cơ_quan , tổ_chức có quyền quản_lý chỉ_dẫn địa_lý quy_định tại khoản 4 Điều 121 của Luật Sở_hữu trí_tuệ bao_gồm : a ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi có khu_vực địa_lý tương_ứng với chỉ_dẫn địa_lý trong trường_hợp chỉ_dẫn địa_lý thuộc một địa_phương ; b ) Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương là đại_diện theo uỷ_quyền của các Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác nơi có khu_vực địa_lý tương_ứng với chỉ_dẫn địa_lý trong trường_hợp chỉ_dẫn địa_lý thuộc nhiều địa_phương ; c ) Cơ_quan , tổ_chức được Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương trao quyền quản_lý chỉ_dẫn địa_lý với điều_kiện cơ_quan , tổ_chức đó đại_diện cho quyền_lợi của tất_cả các tổ_chức , cá_nhân được trao quyền sử_dụng chỉ_dẫn địa_lý theo quy_định tại khoản 4 Điều 121 của Luật Sở_hữu trí_tuệ . 2 . Tổ_chức quản_lý chỉ_dẫn địa_lý được phép thực_hiện quyền của chủ sở_hữu đối_với chỉ_dẫn địa_lý quy_định tại khoản 2 Điều 123 , Điều 198 của Luật Sở_hữu trí_tuệ . 3 . Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn , Bộ Thuỷ_sản , Bộ Công_nghiệp chủ_trì , phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương xác_định các loại đặc_sản , các đặc_tính của sản_phẩm , quy_trình sản_xuất của các đặc_sản mang chỉ_dẫn địa_lý thuộc phạm_vi quản_lý của bộ , ngành , địa_phương . 4 . Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương tiến_hành đăng_ký và tổ_chức quản_lý chỉ_dẫn địa_lý dùng cho các đặc_sản của địa_phương .
0
Khí thiên_nhiên nén là gì ?
Điều 31 . Thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp quản_lý theo giấy_phép , theo điều_kiện 1 . Chính_phủ quy_định Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo giấy_phép , theo điều_kiện ; quy_định phương_thức , phạm_vi quản_lý của các Bộ , cơ_quan ngang Bộ đối_với hàng_hóa thuộc Danh_mục ; quy_định trình_tự , thủ_tục cấp giấy_phép xuất_khẩu , nhập_khẩu . 2 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ có trách_nhiệm công_bố công_khai Danh_mục hàng_hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu theo giấy_phép , theo điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này và công_bố điều_kiện xuất_khẩu , nhập_khẩu đối_với hàng_hóa thuộc Danh_mục .
0
Trách_nhiệm của Ngân_hàng nhà_nước liên_quan tới bảo_lãnh Chính_phủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Chế_độ , chính_sách đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp nghỉ hưu Chế_độ , chính_sách đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp nghỉ hưu theo điểm a , b khoản 1 Điều 40 của Luật , được thực_hiện như sau : 1 . Quân_nhân chuyên_nghiệp đủ điều_kiện nghỉ hưu theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội và theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 của Luật được hưởng chế_độ bảo_hiểm xã_hội theo quy_định hiện_hành của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội . 2 . Quân_nhân chuyên_nghiệp nghỉ hưu trước hạn tuổi cao nhất theo cấp_bậc quân_hàm quy_định tại khoản 2 Điều 17 của Luật do thay_đổi tổ_chức biên_chế theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền mà Quân_đội không còn nhu_cầu bố_trí sử_dụng thì không bị trừ tỷ_lệ lương hưu do nghỉ hưu trước tuổi và ngoài hưởng chế_độ bảo_hiểm xã_hội , chế_độ ưu_đãi người có công với cách_mạng ( nếu có ) theo quy_định hiện_hành , còn được hưởng chế_độ trợ_cấp một lần theo quy_định sau đây : a ) Được trợ_cấp 03 tháng tiền_lương cho mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi ; b ) Được trợ_cấp bằng 05 tháng tiền_lương cho 20 năm đầu công_tác . Từ năm thứ 21 trở_đi , cứ mỗi năm công_tác được trợ_cấp bằng 1 / 2 tháng tiền_lương .
0
Những đối_tượng nào được cấp giấy thông_hành tại vùng_biên_giới Việt_Nam - Trung_Quốc ?
Điều 19 . Lãi_suất Lãi_suất trong giao_dịch mua_bán lại , giao_dịch vay và cho vay phù_hợp với quy_định pháp_luật khác , được tính trên cơ_sở ngày thực_tế / ngày thực_tế . Cách tính lãi_suất được quy_định cụ_thể trong quy_định nghiệp_vụ của Sở Giao_dịch Chứng_khoán hoặc của Trung_tâm Lưu ký Chứng_khoán Việt_Nam ( đối_với loại_hình giao_dịch vay và cho vay tại Trung_tâm Lưu ký Chứng_khoán Việt_Nam ) .
0
Sử_dụng biển quảng_cáo che mất đèn_đỏ giao_thông xử_phạt thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm của giảng_viên đấu_thầu 1 . Giảng_dạy theo đúng chương_trình khung quy_định tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . Thường_xuyên cập_nhật kiến_thức , cơ_chế , chính_sách pháp_luật về đấu_thầu và pháp_luật khác có liên_quan . 3 . Trước ngày 31 tháng 12 hàng năm , gửi báo_cáo hoạt_động giảng_dạy về đấu_thầu bằng văn_bản về Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư . Nội_dung báo_cáo thực_hiện theo Mẫu_số 6 Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này , đồng_thời gửi báo_cáo dưới dạng tập_tin ( định_dạng Word ) đến địa_chỉ daotaodauthau@mpi.gov.vn .
0
Trách_nhiệm của Trưởng Ban thanh_tra Tòa_án nhân_dân tối_cao trong giải_quyết khiếu_nại là gì ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cục Hàng_không Việt_Nam . 2 . Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc Chi_cục hàng_hải , Cảng_vụ hàng_hải theo phân_cấp của Cục Hàng_hải Việt_Nam ( sau đây gọi chung là Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam ) . 3 . Cá_nhân , pháp_nhân theo quy_định của pháp_luật có yêu_cầu đăng_ký , cung_cấp thông_tin về biện_pháp_bảo_đảm bằng tàu_bay , tàu_biển . 4 . Cá_nhân , pháp_nhân khác có liên_quan .
0
Người nước_ngoài có được nhập_cảnh liên_tục vào Việt_Nam không ?
Điều 20 . Điều_kiện nhập_cảnh Người nước_ngoài được nhập_cảnh khi có đủ các điều_kiện sau đây : 1 . Hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế và thị_thực . Người nước_ngoài nhập_cảnh theo diện đơn_phương miễn thị_thực thì hộ_chiếu phải còn thời_hạn sử_dụng ít_nhất 06 tháng và phải cách thời_điểm xuất_cảnh Việt_Nam lần trước ít_nhất 30 ngày ; 2 . Không thuộc trường_hợp chưa cho nhập_cảnh quy_định tại Điều 21 của Luật này .
1
Nghĩa_vụ của đại_lý chào mua cổ_phiếu công_khai được quy_định như thế_nào ?
Điều 90 . Nghĩa_vụ của đại_lý chào mua công_khai 1 . Hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai theo đúng quy_định tại Nghị_định này và chịu trách_nhiệm liên_đới trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai vi_phạm_quy_định về chào mua công_khai . 2 . Làm đại_lý nhận đăng_ký bán cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ đóng ; nhận đăng_ký hoán_đổi cổ_phần và chuyển_giao cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ đóng cho tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai trong thời_hạn nêu tại Bản công_bố thông_tin chào mua công_khai ( trường_hợp chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền ) hoặc Bản cáo_bạch ( trường_hợp chào mua công_khai bằng cổ_phiếu phát_hành ) . 3 . Đảm_bảo tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai có đủ tiền để thực_hiện chào mua công_khai vào thời_điểm chính_thức chào mua công_khai theo hồ_sơ đăng_ký đối_với việc chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền theo quy_định tại khoản 1 Điều 85 Nghị_định này .
1
Mức thưởng , ưu_đãi ngành lao_động thương_binh và xã_hội được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Quản_lý và sử_dụng phí 1 . Tổ_chức thu phí nộp toàn_bộ số tiền phí thu được vào ngân_sách nhà_nước . Nguồn chi_phí trang_trải cho việc thực_hiện công_việc và thu phí do ngân_sách nhà_nước bố_trí trong dự_toán của tổ_chức thu theo chế_độ , định mức chi ngân_sách nhà_nước . 2 . Trường_hợp tổ_chức thu phí là cơ_quan nhà_nước được khoán chi_phí hoạt_động từ nguồn thu phí theo quy_định tại khoản 1 Điều 4 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ thì được trích lại 70 % số tiền phí thu được để trang_trải chi_phí cho các nội_dung chi theo quy_định tại Điều 5 Nghị_định số 120 / 2016 / NĐ - CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính_phủ . Nộp 30 % tiền phí thu được vào ngân_sách nhà_nước theo chương , tiểu_mục của Mục_lục ngân_sách nhà_nước hiện_hành .
0
Mức phạt hành_vi đầu_tư hoạt_động du_lịch sinh_thái , nghỉ_dưỡng , giải_trí trong rừng phòng_hộ không lập dự_án kinh_doanh được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 18 tháng 02 năm 2020 .
0
Quan_hệ giữa Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra với người giám_sát , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ giám_sát được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Phạm_vi áp_dụng 1 . Thông_tư này áp_dụng đối_với việc mua_sắm trang thiết_bị y_tế tại các cơ_sở y_tế công_lập sử_dụng một trong các nguồn kinh_phí : a ) Nguồn chi thường_xuyên ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước được cơ_quan có thẩm_quyền giao trong dự_toán chi ngân_sách hàng năm của cơ_quan , đơn_vị ( bao_gồm cả nguồn bổ_sung trong năm ) ; b ) Nguồn vốn sự_nghiệp thực_hiện chương_trình mục_tiêu quốc_gia trong trường_hợp thực_hiện theo hình_thức không hình_thành dự_án đầu_tư ; c ) Vốn tín_dụng do nhà_nước bảo_lãnh , vốn khác do nhà_nước quản_lý ; d ) Nguồn vốn hỗ_trợ phát_triển chính_thức ( ODA ) : Vay nợ , viện_trợ không hoàn lại được cân_đối trong chi thường_xuyên ngân_sách nhà_nước ; nguồn viện_trợ , tài_trợ của các tổ_chức phi Chính_phủ nước_ngoài , của các cá_nhân , tổ_chức trong và ngoài nước thuộc ngân_sách nhà_nước ( trừ trường_hợp Điều_ước quốc_tế về ODA và vốn vay ưu_đãi mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác ) ; đ ) Nguồn thu từ phí , lệ_phí được sử_dụng theo quy_định của pháp_luật về phí , lệ_phí ; e ) Nguồn kinh_phí từ thu hoạt_động sự_nghiệp , quỹ phát_triển hoạt_động sự_nghiệp , quỹ khen_thưởng , quỹ phúc_lợi , quỹ hợp_pháp khác theo quy_định của pháp_luật tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; g ) Nguồn Quỹ Bảo_hiểm y_tế ; h ) Nguồn thu hợp_pháp khác theo quy_định ( nếu có ) . 2 . Thông_tư này không áp_dụng đối_với các trường_hợp mua_sắm trang thiết_bị y_tế do Nhà_nước đặt_hàng hoặc giao kế_hoạch thực_hiện theo quy_định của Nghị_định số 32 / 2019 / NĐ - CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính_phủ quy_định giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công sử_dụng ngân_sách nhà_nước từ nguồn kinh_phí chi thường_xuyên . 3 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tư_nhân tham_gia khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm y_tế có_thể tham_khảo áp_dụng các quy_định tại Thông_tư này trong đấu_thầu trang thiết_bị y_tế .
0
Công_ty có phải cập_nhật thay_đổi thành_viên trong sổ đăng_ký thành_viên không ?
Điều 16 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban_hành . Trường_hợp hàng_hóa thuộc tờ khai hải_quan đăng_ký đã được lấy mẫu hàng_hóa để phân_tích , giám_định nhưng đến ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành chưa có kết_quả phân_tích , giám_định thì thực_hiện theo quy_định của văn_bản liên_quan có hiệu_lực tại thời_điểm đăng_ký tờ khai . Trong thời_gian chờ Thông_tư có hiệu_lực thi_hành , việc thực_hiện phân_loại hàng_hóa , lấy mẫu , gửi mẫu , lưu mẫu phân_tích , thực_hiện phân_tích , phân_loại , giám_định tiếp_tục thực_hiện theo pháp_luật áp_dụng tại thời_điểm trước khi Thông_tư này có hiệu_lực . Bãi_bỏ Thông_tư số 49 / 2010 / TT - BTC ngày 12 / 4 / 2010 ; Điều 17 , Điều 97 Thông_tư số 128 / 2013 / TT - BTC ngày 10 / 9 / 2013 ; công_văn số 1280 / BTC - TCHQ ngày 24 / 1 / 2014 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn trừ lùi các chi_tiết , linh_kiện rời của máy_móc , thiết_bị nguyên chiếc . 2 . Quá_trình thực_hiện , nếu các văn_bản liên_quan đề_cập tại Thông_tư này được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế_thì thực_hiện theo văn_bản mới được sửa_đổi , bổ_sung hoặc thay_thế .
0
Phạt 20 triệu đồng đối_với hành_vi ném gạch đá vào Quốc môn được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Quyết_toán Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được thông_báo bổ_sung hoặc tạm cấp kinh_phí thực_hiện tinh_giản biên_chế , các Bộ , ngành , địa_phương tổ_chức thực_hiện việc chi_trả các chế_độ chính_sách cho đối_tượng tinh_giản biên_chế của Bộ , ngành , địa_phương mình . Kết_thúc đợt chi_trả phải tổng_hợp quyết_toán kinh_phí theo biểu số 5 gửi Bộ Tài_chính . Trường_hợp thiếu so với số đã bổ_sung hoặc tạm cấp được cấp bổ_sung . Trường_hợp thừa so với số đã bổ_sung hoặc tạm cấp thì sẽ giảm trừ vào đợt cấp kinh_phí tinh_giản biên_chế lần sau hoặc nộp trả ngân_sách Trung_ương . Kinh_phí giải_quyết chế_độ theo chính_sách tinh_giản biên_chế nói trên phải được tổng_hợp chung vào báo_cáo tài_chính của cơ_quan , đơn_vị hàng năm theo đúng quy_định tại Luật Ngân_sách Nhà_nước , Luật Kế_toán và các văn_bản hướng_dẫn .
0
Mức phạt khi sử_dụng chân để điều_khiển vô_lăng ô_tô
Điều 23 . Thành_viên góp vốn 1 . Thành_viên góp vốn là tổ_chức hoặc cá_nhân góp vốn đầu_tư xây_dựng trường . 2 . Thành_viên góp vốn có các quyền sau : a ) Được tham_dự và phát_biểu trong các cuộc họp của đại_hội_đồng cổ_đông và thực_hiện quyền biểu_quyết trực_tiếp hoặc thông_qua đại_diện được uỷ_quyền tương_ứng với phần vốn góp đang sở_hữu ; b ) Được chia lợi_nhuận hàng năm tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp trong vốn điều_lệ của trường theo mức quy_định trong báo_cáo tài_chính hàng năm của trường ; c ) Được ưu_tiên góp thêm vốn vào nhà_trường khi nhà_trường tăng vốn điều_lệ ; được ưu_tiên mua lại phần vốn chuyển_nhượng tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp của mình ; d ) Được ưu_tiên việc_làm , công_việc quản_lý phù_hợp với năng_lực cá_nhân , quy_định của pháp_luật và quy_định của nhà_trường ; đ ) Được định_đoạt phần vốn góp của mình bằng cách chuyển_nhượng , để thừa_kế , hiến tặng theo quy_định của pháp_luật và quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường ; trường_hợp chết hoặc bị toà_án tuyên_bố là đã chết thì người thừa_kế thay_thế thành_viên đã chết trở_thành thành_viên góp vốn của trường ; e ) Được cung_cấp báo_cáo tài_chính hàng năm của trường ; có quyền yêu_cầu chủ_tịch hội_đồng quản_trị cung_cấp đầy_đủ và trung_thực các thông_tin về tình_hình và kết_quả hoạt_động của nhà_trường ; cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 10 % tổng_số vốn góp được xem_xét và trích lục sổ biên_bản , nghị_quyết của hội_đồng quản_trị , các báo_cáo tài_chính , báo_cáo của ban kiểm_soát và tài_liệu khác của nhà_trường theo quy_định tại quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường ; g ) Được chia một phần giá_trị tài_sản còn lại của trường trong số tài_sản thuộc sở_hữu chung hợp_nhất có_thể phân_chia tương_ứng với tỷ_lệ vốn góp trong vốn điều_lệ của trường khi trường bị giải_thể ; h ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật và quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường . 3 . Thành_viên góp vốn có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thanh_toán đủ số vốn góp đã cam_kết trong thời_hạn 90 ngày , kể từ ngày chủ_trương thành_lập_trường được phê_duyệt ; chịu trách_nhiệm về các khoản nợ và nghĩa_vụ tài_sản khác của trường trong phạm_vi số vốn đã cam_kết góp vào trường ; b ) Tuân_thủ quy_chế và các quy_định quản_lý nội_bộ của nhà_trường ; c ) Chấp_hành_quyết_nghị , quyết_định của đại_hội_đồng cổ_đông , hội_đồng quản_trị ; d ) Các nghĩa_vụ khác theo quy_định pháp_luật và quy_chế tổ_chức và hoạt_động của nhà_trường .
0
Xử_lý vi_phạm_quy_định về bảo_đảm an_toàn kỹ_thuật tàu cá được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Căn_cứ xây_dựng Kế_hoạch kiểm_tra 1 . Kế_hoạch công_tác năm của đơn_vị ; 2 . Kế_hoạch tổ_chức thi_hành án dân_sự ; 3 . Chỉ_tiêu thực_hiện nhiệm_vụ thi_hành án dân_sự được giao hàng năm của địa_phương và đơn_vị ; 4 . Kết_quả công_tác của đơn_vị thực_hiện kiểm_tra và của đơn_vị được kiểm_tra trong năm báo_cáo và những năm trước đó ; 5 . Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của đơn_vị lập kế_hoạch kiểm_tra ; 6 . Chỉ_đạo của cơ_quan có thẩm_quyền ( cơ_quan quản_lý thi_hành án dân_sự , cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp trên … ) .
0
Mức phạt khi nằm trên yên xe điều_khiển xe_máy
Điều 16 . Kháng_nghị và phúc_thẩm quyết_định của Tòa_án về giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù Quyết_định của Tòa_án về giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù có_thể bị Viện kiểm_sát cùng cấp hoặc Viện kiểm_sát cấp trên trực_tiếp kháng_nghị theo thủ_tục phúc_thẩm . Thời_hạn kháng_nghị của Viện kiểm_sát cùng cấp là bảy ngày , của Viện kiểm_sát cấp trên trực_tiếp là mười lăm ngày , kể từ ngày Tòa_án ra quyết_định . Việc phúc_thẩm quyết_định của Tòa_án về giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù được thực_hiện theo quy_định tại Điều 253 của Bộ_luật Tố_tụng hình_sự .
0
Các biện_pháp khắc_phục hậu_quả khác trong lĩnh_vực giao_thông đường_sắt
Điều 8 . Xét thăng_hạng viên_chức giữ chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật , diễn_viên , họa_sĩ được phong_tặng danh_hiệu Nghệ_sĩ Nhân_dân , Nghệ_sĩ Ưu_tú hoặc đạt Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh , Giải_thưởng Nhà_nước về văn_học nghệ_thuật 1 . Viên_chức đáp_ứng tiêu_chuẩn , điều_kiện quy_định tại Điều 3 Thông_tư này , đã được phong_tặng danh_hiệu Nghệ_sĩ Nhân_dân , Nghệ_sĩ Ưu_tú , đạt Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh , Giải_thưởng Nhà_nước về văn_học nghệ_thuật được sử_dụng một trong các danh_hiệu Nghệ_sĩ Nhân_dân , Nghệ_sĩ Ưu_tú , Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh , Giải_thưởng Nhà_nước về văn_học nghệ_thuật để xét thăng_hạng một lần từ hạng thấp lên hạng cao hơn hạng hiện giữ . 2 . Việc tổ_chức xét thăng_hạng đối_với viên_chức giữ chức_danh nghề_nghiệp đạo_diễn nghệ_thuật , diễn_viên , hoạ_sĩ được phong_tặng danh_hiệu Nghệ_sĩ Nhân_dân , Nghệ_sĩ Ưu_tú , đạt Giải_thưởng Hồ_Chí_Minh , Giải_thưởng Nhà_nước về văn_học nghệ_thuật và bổ_nhiệm vào ngạch do Bộ Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch xây_dựng Đề_án và thực_hiện sau khi có ý_kiến thống_nhất của Bộ Nội_vụ . 3 . Hình_thức : Tổ_chức thẩm_định xét trên hồ_sơ . 4 . Thời_gian : Thực_hiện một lần vào Quý IV hàng năm .
0
Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư của chủ đầu_tư trong Bộ Quốc_phòng được quy_định như thế_nào ?
Điều 19 . Trách_nhiệm trong công_tác giám_sát dự_án đầu_tư 1 . Đối_với công_tác theo_dõi : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện theo_dõi toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư . 2 . Đối_với công_tác kiểm_tra : Chủ đầu_tư tự tổ_chức thực_hiện kiểm_tra toàn_bộ quá_trình thực_hiện dự_án theo nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 21 của Thông_tư này và các chỉ_tiêu đã được người quyết_định đầu_tư phê_duyệt để bảo_đảm mục_tiêu và hiệu_quả đầu_tư của dự_án . Chủ đầu_tư phải xây_dựng , phê_duyệt khung giám_sát trước khi thực_hiện dự_án đầu_tư theo quy_định tại Điều 28 Thông_tư này và phải cung_cấp các loại tài_liệu hợp_lệ làm cơ_sở cho việc giám_sát dự_án đầu_tư .
1
Hoạt_động nghề_nghiệp hoặc thương_mại của Lãnh_sự danh_dự được quy_định thế_nào ?
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về thanh_toán bằng tiền_mặt và quản_lý nhà_nước về thanh_toán bằng tiền_mặt trong một_số giao_dịch thanh_toán trên lãnh_thổ Việt_Nam .
0
Thời_hạn gửi báo_cáo qua hệ_thống thông_tin báo_cáo của BGDĐT là bao_lâu ?
Điều 16 . Phiếu chuyển hồ_sơ Căn_cước công_dân ( CC10 ) 1 . Mẫu CC10 dùng cho cơ_quan nơi tiếp_nhận hồ_sơ_cấp , đổi , cấp lại thẻ Căn_cước công_dân_lập để chuyển_giao hồ_sơ căn_cước công_dân trong trường_hợp công_dân chuyển nơi đăng_ký thường_trú đi các tỉnh , thành_phố khác và các trường_hợp công_dân được cấp thẻ Căn_cước công_dân ngoài nơi đăng_ký thường_trú , thì hồ_sơ đó sẽ được chuyển về tàng_thư căn_cước công_dân Công_an cấp tỉnh nơi đăng_ký thường_trú của công_dân để quản_lý . 2 . Cách ghi thông_tin : a ) Mục “ Kính gửi ” : ghi rõ đơn_vị nơi nhận hồ_sơ căn_cước công_dân ; b ) Từ mục 1 đến mục 4 : ghi các thông_tin của công_dân theo hướng_dẫn tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư này ; c ) Mục “ Ý_kiến đề_xuất ” : ghi ngắn_gọn , cụ_thể ý_kiến trao_đổi giữa đơn_vị gửi hồ_sơ và đơn_vị nhận hồ_sơ căn_cước công_dân ; d ) Mục “ Xin trả lại phiếu này cho ” : ghi đầy_đủ , cụ_thể tên đơn_vị gửi hồ sơ căn_cước công_dân ; đ ) Mục “ Ngày ... . tháng ... . năm … … . . ” : ghi rõ ngày , tháng , năm gửi Phiếu chuyển hồ_sơ căn_cước công_dân và ngày , tháng , năm nhận Phiếu chuyển hồ_sơ căn_cước công_dân .
0
Thành_phần chuyển_giao quyền đại_diện chủ sở_hữu nhà_nước tại Tổng_công_ty Đầu_tư và Kinh_doanh vốn nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Cơ_quan thực_hiện 1 . Chính_quyền địa_phương nơi người khuyết_tật cư_trú . 2 . Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội huyện , quận , thị_xã ( sau đây gọi tắt là phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội huyện ) nơi người khuyết_tật cư_trú . 3 . Hội_đồng Giám_định y_khoa các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng Giám_định y_khoa tỉnh ) . 4 . Hội_đồng Giám_định y_khoa Trung_ương ; Phân_Hội_đồng Giám_định y_khoa Trung_ương I và Phân_Hội_đồng Giám_định y_khoa Trung_ương II ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng Giám_định y_khoa Trung_ương ) .
0
Việc lập , thẩm_định chương_trình khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Đăng_ký lại tên_miền Internet chuyển_nhượng 1 . Sau khi các bên tham_gia chuyển_nhượng hoàn_thành việc nộp thuế chuyển_nhượng theo quy_định tại Điểm c Khoản 2 Điều 35 Quyết_định số 38 / 2014 / QĐ - TTg , bên nhận chuyển_nhượng thực_hiện việc đăng_ký lại tên_miền Internet tại Nhà đăng_ký_tên_miền “ . vn ” đang quản_lý tên_miền chuyển_nhượng . 2 . Hồ_sơ đăng_ký lại tên_miền Internet chuyển_nhượng bao_gồm : a ) Bản khai đăng_ký_tên_miền của bên nhận chuyển_nhượng theo quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Thông_tư số 24 / 2015 / TT - BTTTT ; b ) Các giấy_tờ thể_hiện các bên tham_gia chuyển_nhượng hoàn_thành việc nộp thuế chuyển_nhượng quyền sử_dụng tên_miền Internet theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính ; 3 . Bên nhận chuyển_nhượng nộp lệ_phí đăng_ký , phí sử_dụng tên_miền Internet tại Nhà đăng_ký theo quy_định . 4 . Nhà đăng_ký thực_hiện các nghiệp_vụ kỹ_thuật để chuyển quyền sử_dụng tên_miền Internet từ bên chuyển_nhượng cho bên nhận chuyển_nhượng trong thời_hạn không quá 05 ( năm ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ , phí và lệ_phí đăng_ký_tên_miền Internet chuyển_nhượng theo quy_định tại Khoản 2 , Khoản 3 Điều này .
0
Chạy xe với tốc_độ chậm thì vẫn bị phạt được quy_định như thế_nào ?
Điều 31 . Ban kiểm_soát của trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận 1 . Ban kiểm_soát của trường cao_đẳng tư_thục hoạt_động không vì lợi_nhuận gồm những người đại_diện cho thành_viên góp vốn , người lao_động trong trường , do đại_hội toàn trường bầu , có số_lượng từ 3 đến 5 thành_viên , trong đó có ít_nhất một thành_viên có chuyên_môn về kế_toán , đại_diện cho thành_viên góp vốn chiếm không quá 40 % tổng_số thành_viên của ban kiểm_soát . Trưởng ban kiểm_soát do đại_hội toàn trường bầu trực_tiếp . Ban kiểm_soát chịu trách_nhiệm trước đại_hội toàn trường về việc triển_khai thực_hiện các nhiệm_vụ theo quy_định , chịu trách_nhiệm về báo_cáo và các hoạt_động của mình . 2 . Thành_viên , nhiệm_kỳ của ban kiểm_soát được thực_hiện theo quy_định tại Điều 24 Điều_lệ này . 3 . Ban kiểm_soát có nhiệm_vụ và quyền_hạn sau đây : a ) Hàng năm hoặc theo yêu_cầu phải thông_báo với hội_đồng quản_trị về kết_quả hoạt_động của mình và nội_dung các báo_cáo , kết_luận , kiến_nghị của ban kiểm_soát trước khi chính_thức công_khai tại đại_hội toàn trường ; b ) Báo_cáo kết_quả giám_sát các hoạt_động của nhà_trường tại các kỳ họp đại_hội toàn trường ; kiến_nghị hội_đồng quản_trị các biện_pháp sửa_đổi , bổ_sung , cải_tiến cơ_cấu tổ_chức quản_lý , điều_hành hoạt_động của nhà_trường ; c ) Các nhiệm_vụ và quyền_hạn khác quy_định tại Điều 24 Điều_lệ này .
0
Cơ_sở nào đào_tạo nghề công_chứng ?
Điều 3 . Trách_nhiệm của Hội_đồng thẩm_định loài động_vật hoang_dã , thực_vật hoang_dã thuộc Danh_mục loài nguy_cấp , quý , hiếm được ưu_tiên bảo_vệ Hội_đồng thẩm_định loài động_vật hoang_dã , thực_vật hoang_dã thuộc Danh_mục loài nguy_cấp , quý , hiếm được ưu_tiên bảo_vệ ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng thẩm_định ) có trách_nhiệm tư_vấn cho Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường trong việc thẩm_định hồ_sơ các loài động_vật hoang_dã , thực_vật hoang_dã nguy_cấp , quý , hiếm đề_nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh_mục loài nguy_cấp , quý , hiếm được ưu_tiên bảo_vệ ( sau đây gọi tắt là Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định ) .
0
Thực_hiện kiểm_tra , giám_sát như thế_nào đối_với phương_tiện vận_tải , người , hành_lý xuất nhập_cảnh trong hoạt_động nghiệp_vụ hải_quan ?
Điều 18 . Nguyên_tắc sử_dụng kinh_phí 1 . Kinh_phí tổ_chức xét tặng , tổ_chức Lễ trao_tặng giải_thưởng , hoạt_động tuyên_truyền được xây_dựng và sử_dụng theo các quy_định hiện_hành . 2 . Giao Cục Quản_lý Y , Dược cổ_truyền - Thường_trực Hội_đồng Bộ Y_tế có trách_nhiệm tạo_lập , huy_động , quản_lý và sử_dụng kinh_phí giải_thưởng theo đúng quy_định của pháp_luật và các quy_định tại Thông_tư này .
0
Trình_tự , thủ_tục , cách_thức cấp lại chứng_chỉ hành_nghề biên_tập khi bị mất hoặc bị hư_hỏng
Điều 30 . Bộ Tài_chính 1 . Hướng_dẫn đơn_vị cung_cấp phần_mềm , đơn_vị kinh_doanh vận_tải để thực_hiện hợp_đồng điện_tử đối_với việc cung_cấp thông_tin điện_tử đảm_bảo_quản_lý chặt_chẽ và thực_hiện đầy_đủ nghĩa_vụ thuế . 2 . Quy_định và hướng_dẫn việc thực_hiện kết_nối dữ_liệu hóa_đơn điện_tử , vé điện_tử của các loại_hình kinh_doanh vận_tải hành_khách và hàng_hoá bằng xe ô_tô , chia_sẻ thông_tin cho Bộ Giao_thông vận_tải để phối_hợp quản_lý . 3 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Giao_thông vận_tải và các bộ , ngành có liên_quan đảm_bảo nguồn kinh_phí duy_trì hệ_thống xử_lý dữ_liệu phục_vụ_việc ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong công_tác quản_lý hoạt_động_kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô , trong đó có hệ_thống xử_lý dữ_liệu từ thiết_bị giám_sát hành_trình của xe ô_tô .
0
Phạt tiền đối_với hành_vi bán thuốc_lá cho người 18 tuổi được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Áp_dụng Luật đấu_giá tài_sản và quy_định về trình_tự , thủ_tục đấu_giá tài_sản tại các luật khác 1 . Trường_hợp có sự khác nhau giữa quy_định về trình_tự , thủ_tục đấu_giá của Luật này và quy_định của luật khác thì áp_dụng quy_định của Luật này , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Việc đấu_giá đối_với chứng_khoán được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán ; việc đấu_giá đối_với tài_sản nhà_nước ở nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về quản_lý , sử_dụng tài_sản nhà_nước .
0
Các trường_hợp phải lập quy_trình bảo_trì thủy_lợi được quy_định như thế_nào ?
Điều 66 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 27 tháng 12 năm 2015 và thay_thế Nghị_định số 108 / 2006 / NĐ - CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Đầu_tư . 2 . Nghị_định này bãi_bỏ : a ) Danh_mục địa_bàn ưu_đãi thuế thu_nhập doanh_nghiệp ban_hành kèm theo Nghị_định số 218 / 2013 / NĐ - CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành Luật Thuế_thu_nhập doanh_nghiệp ; b ) Danh_mục lĩnh_vực được ưu_đãi thuế_nhập_khẩu ban_hành kèm theo Nghị_định số 87 / 2010 / NĐ - CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành Luật Thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu ; c ) Khoản 4 Điều 19 và quy_định “ Danh_mục địa_bàn được hưởng ưu_đãi tiền thuê đất chỉ áp_dụng đối_với địa_bàn có địa_giới hành_chính cụ_thể ” tại Khoản 3 Điều 19 Nghị_định số 46 / 2014 / NĐ - CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về thu tiền thuê đất , thuê mặt_nước . 3 . Trường_hợp pháp_luật quy_định thành_phần hồ_sơ thực_hiện thủ_tục hành_chính phải có Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhưng dự_án đầu_tư không thuộc trường_hợp cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư theo quy_định của Luật Đầu_tư thì nhà đầu_tư không phải nộp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư .
0
Xây nhà cao_tầng ở gần sân_bay được không ?
Điều 8 . Chế_độ chính_sách đối_với người làm_việc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y và nguồn kinh_phí 1 . Người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh thuộc đơn_vị quân_đội được cấp có thẩm_quyền biệt_phái sang làm_việc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y do ngành y_tế quản_lý : a ) Chịu sự chỉ_đạo toàn_diện của người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y trong thời_gian được biệt_phái sang làm_việc tại cơ_sở này ; b ) Được hưởng mọi chế_độ , chính_sách về khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người hành_nghề khám bệnh , chữa bệnh thuộc cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh dân y được cấp có thẩm_quyền biệt_phái sang làm_việc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y do quân_đội quản_lý : a ) Chịu sự chỉ_đạo toàn_diện của người đứng đầu_cơ_sở trong thời_gian được biệt_phái sang làm_việc tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y ; b ) Được hưởng mọi chế_độ , chính_sách về khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định của pháp_luật . 3 . Người đứng đầu_cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y thực_hiện việc quản_lý , sử_dụng người lao_động làm_việc tại cơ_sở quân_dân y theo quy_định của Nghị_định này và pháp_luật có liên_quan . 4 . Nguồn kinh_phí : a ) Chi đầu_tư cho các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y theo quy_định của Luật ngân_sách nhà_nước và Luật đầu_tư công ; b ) Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ kinh_phí chi thường_xuyên của các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y theo phân_cấp ngân_sách nhà_nước hiện_hành căn_cứ phân_loại đơn_vị tự_chủ của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh quân_dân y và lộ_trình điều_chỉnh giá dịch_vụ y_tế ; c ) Kinh_phí phòng_chống thiên_tai , thảm_họa , dịch_bệnh , tìm_kiếm cứu nạn thực_hiện theo quy_định của Luật phòng_chống thiên_tai ; d ) Nguồn thu từ dịch_vụ khám bệnh , chữa bệnh , bảo_hiểm y_tế và các nguồn thu hợp_pháp khác .
0
Thừa_phát lại được tống_đạt những giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu nào ?
Điều 10 . Trách_nhiệm của Sở Thông_tin và Truyền_thông các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan có liên_quan tổ_chức kiểm_tra thực_tế điều_kiện kỹ_thuật của các doanh_nghiệp cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử đăng_ký hoạt_động tại địa_phương sau khi doanh_nghiệp chính_thức cung_cấp dịch_vụ . 2 . Tổ_chức thanh_tra , kiểm_tra và xử_lý vi_phạm đối_với hoạt_động cung_cấp dịch_vụ trò_chơi điện_tử của các doanh_nghiệp đăng_ký trụ_sở chính hoặc có hệ_thống_thiết_bị cung_cấp dịch_vụ đặt tại địa_phương theo nhiệm_vụ , quyền_hạn được pháp_luật quy_định .
0
Chương_trình , nội_dung huấn_luyện nghiệp_vụ cho bảo_vệ trên tàu_hỏa được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Nội_dung quản_lý nhà_nước đối_với cửa_khẩu biên_giới 1 . Ban_hành và tổ_chức thực_hiện các văn_bản quy_phạm_pháp_luật về cửa_khẩu biên_giới . 2 . Tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật về cửa_khẩu biên_giới . 3 . Xây_dựng quy_hoạch tổng_thể phát_triển hệ_thống cửa_khẩu biên_giới trên đất_liền ; mở , nâng_cấp cửa_khẩu , lối mở biên_giới . 4 . Xây_dựng chính_sách quản_lý các hoạt_động xuất , nhập qua cửa_khẩu biên_giới . 5 . Tổ_chức , đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ cho lực_lượng quản_lý nhà_nước chuyên_ngành tại cửa_khẩu ; đầu_tư_trang thiết_bị , xây_dựng cơ_sở hạ_tầng khu_vực cửa_khẩu , nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và công_nghệ đáp_ứng công_tác quản_lý và tạo điều_kiện thuận_lợi cho các hoạt_động xuất , nhập qua cửa_khẩu biên_giới . 6 . Đàm_phán , ký_kết và tổ_chức thực_hiện điều_ước quốc_tế về cửa_khẩu biên_giới ; hợp_tác quốc_tế trong việc xây_dựng , quản_lý cửa_khẩu biên_giới . 7 . Thanh_tra , kiểm_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về cửa_khẩu biên_giới .
0
Trách_nhiệm của các bộ , ngành khác trong dự_báo , cảnh_báo và truyền tin thiên_tai được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Các hành_vi bị nghiêm_cấm Nghiêm_cấm các tổ_chức phi chính_phủ nước_ngoài thực_hiện các hành_vi sau : 1 . Tổ_chức , thực_hiện các hoạt_động chính_trị , tôn_giáo và các hoạt_động không phù_hợp với lợi_ích quốc_gia , an_ninh , quốc_phòng , đại_đoàn_kết dân_tộc Việt_Nam . 2 . Tổ_chức , thực_hiện , tham_gia các hoạt_động nhằm mục_đích thu lợi_nhuận , không phục_vụ mục_đích nhân_đạo , phát_triển . 3 . Tổ_chức , thực_hiện , tham_gia các hoạt_động liên_quan đến rửa_tiền , khủng_bố . 4 . Tổ_chức , thực_hiện , tham_gia các hoạt_động xâm_hại đạo_đức xã_hội . thuần_phong , mỹ_tục , truyền_thống và bản_sắc dân_tộc . 5 . Tổ_chức , thực_hiện , tham_gia các hoạt_động khác trái với quy_định của pháp_luật Việt_Nam .
0
Phó chỉ_huy_trưởng BCH quân_sự xã nghỉ_việc được trợ_cấp thế_nào ?
Điều 10 . Đánh_giá , nghiệm_thu , thanh_lý hợp_đồng , công_nhận kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ hằng năm , định_kỳ 1 . Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc thời_hạn hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ , tổ_chức chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ có trách_nhiệm gửi hồ_sơ đánh_giá , nghiệm_thu về đơn_vị quản_lý kinh_phí . Hồ_sơ bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị đánh_giá , nghiệm_thu ( Mẫu C3 . 3 - ĐNNT tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; b ) Báo_cáo kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ ( Mẫu C3 . 1 - BCKQ tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; c ) Sản_phẩm , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ và tài_liệu liên_quan theo thuyết_minh nhiệm_vụ và hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ đã được phê_duyệt . 2 . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đánh_giá , nghiệm_thu , đơn_vị quản_lý kinh_phí chủ_trì , phối_hợp với đơn_vị quản_lý nhiệm_vụ trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quyết_định thành_lập hội_đồng đánh_giá , nghiệm_thu kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ . Thành_phần hội_đồng , phương_thức làm_việc , trình_tự làm_việc của hội_đồng đánh_giá , nghiệm_thu kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ hằng năm , định_kỳ thuộc Đề_án 844 thực_hiện theo Mẫu 3.8 - QT tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Căn_cứ biên_bản đánh_giá , nghiệm_thu , đơn_vị quản_lý kinh_phí phối_hợp với các đơn_vị liên_quan thực_hiện thủ_tục thanh_lý hợp_đồng . Biên_bản thanh_lý hợp_đồng thực_hiện nhiệm_vụ ( Mẫu C3 . 6 - TLHĐ tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . 4 . Đối_với kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ được đánh_giá đạt yêu_cầu , trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày hoàn_tất thanh_lý hợp_đồng , đơn_vị quản_lý kinh_phí trình Bộ_trưởng Bộ Khoa_học và Công_nghệ quyết_định công_nhận kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ ( Mẫu C3 . 7 - QĐCN tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . 5 . Việc xử_lý kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ và giao quyền sử_dụng , quyền sở_hữu kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ được thực_hiện theo quy_định hiện_hành .
0
Kết_hôn với người chưa đủ tuổi thì bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 10 . Hiệu_lực thi_hành Thông_tư này có hiệu_lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020 .
0
2 điều_kiện người lao_động tại các huyện nghèo đi xuất_khẩu lao_động được vay ưu_đãi của nhà_nước được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Tiêu_chuẩn của trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành phải có đủ các tiêu_chuẩn quy_định tại Điều 8 Thông_tư này và các tiêu_chuẩn cụ_thể sau đây : 1 . Có ít_nhất 05 năm làm công_tác chuyên_môn trong lĩnh_vực được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành ( không kể thời_gian tập_sự ) . 2 . Giữ chức_vụ Trường phòng hoặc Chuyên_viên chính hoặc tương_đương trở lên . 3 . Am_hiểu pháp_luật , có chuyên_môn phù_hợp với lĩnh_vực được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành . 4 . Có khả_năng tổ_chức , điều_hành , hướng_dẫn các thành_viên đoàn và cộng_tác_viên thanh_tra thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra được giao . 5 . Có năng_lực phân_tích , đánh_giá những vấn_đề thuộc phạm_vi quản_lý theo lĩnh_vực được phân_công .
0
Chủ_nợ có quyền yêu_cầu mở thủ_tục phá_sản công_ty khi nào ?
Điều 21 . Hồ_sơ đề_nghị thành_lập địa_điểm Hồ_sơ thành_lập địa_điểm gồm 01 bộ : 1 . Văn_bản đề_nghị thành_lập địa_điểm của doanh_nghiệp trong đó xác_định rõ những nội_dung gồm : sự cần_thiết phải thành_lập và đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Điều 20 Thông_tư này : 01 bản_chính . 2 . Sơ_đồ mặt_bằng , hệ_thống camera giám_sát , vị_trí lắp_đặt máy soi , hệ_thống mạng , trụ_sở làm_việc của cơ_quan hải_quan , kho chứa hàng tạm giữ : 01 bản chụp . 3 . Văn_bản quy_hoạch sân_bay quốc_tế đã được phê_duyệt trong đó có bao_gồm địa_điểm ; hoặc văn_bản xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền thuộc Bộ Giao_thông vận_tải về địa_điểm nằm trong quy_hoạch của sân_bay : 01 bản chụp ; 4 . Giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất hợp_pháp : 01 bản chụp . 5 . Giấy chứng_nhận đảm_bảo phòng cháy chữa_cháy của cơ_quan quản_lý nhà_nước có thẩm_quyền cấp : 01 bản chụp .
0
Điều_khiển xe_máy_kéo , xe chuyên_dùng gắn biển số không đúng vị_trí bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 28 . Bảo_quản chìa khóa cửa kho tiền 1 . Từng thành_viên giữ chìa khóa cửa kho tiền phải bảo_quản an_toàn chìa khóa sử_dụng hàng ngày trong két sắt riêng đặt tại nơi làm_việc trong trụ_sở cơ_quan . 2 . Cửa kho tiền có khóa mã_số , từng thành_viên quản_lý ổ khóa số tự đặt mã_số và ghi lại mã_số chính_xác , dễ đọc lên giấy ; phải ghi hai đến ba mã_số để sử_dụng hàng ngày và thay_đổi thường_xuyên . Từng mã_số được niêm_phong trong một phong_bì riêng , bảo_quản tại két sắt riêng cùng với chìa định_vị đang dùng . Nếu quên mã_số được phép mở niêm_phong , sau đó tự niêm_phong mới để bảo_quản . Trường_hợp muốn sử_dụng mã_số khác ngoài các mã_số đã được niêm_phong , phải có văn_bản báo_cáo Giám_đốc ; khi được cho phép bằng văn_bản phải làm thủ_tục mở hộp chìa khóa dự_phòng , thay mã_số khác và gửi chìa khóa dự_phòng cửa kho tiền theo quy_định tại Điều 31 Thông_tư này .
0
Phiếu chẩn_đoán nguyên_nhân tử_vong tại cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có được cấp cho người_nhà bệnh_nhân qua_đời không ?
Điều 8 . Yêu_cầu chia_sẻ dữ_liệu Dữ_liệu được chia_sẻ đối_với đài truyền_thanh cấp xã ứng_dụng công_nghệ thông_tin - viễn_thông phải đáp_ứng các yêu_cầu cơ_bản tại Phụ_lục 05 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Ủy_ban nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền xem_xét giảm thời_gian chấp_hành án_treo không ?
Điều 34 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày ký ban_hành . 2 . Nghị_định số 72 / 2007 / NĐ - CP ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Chính_phủ về quản_lý an_toàn đập hết hiệu_lực thi_hành kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 3 . Bãi_bỏ khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 và khoản 11 Điều 4 Nghị_định số 67 / 2018 / NĐ - CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều của Luật_Thủy_lợi . Việc phân_loại đập , hồ chứa_nước được thực_hiện theo quy_định tại Điều 3 Nghị_định này . 4 . Bãi_bỏ Quyết_định số 285 / 2006 / QĐ - TTg ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Thủ_tướng Chính_phủ quy_định về nội_dung thẩm_quyền ban_hành và tổ_chức thực_hiện quy_trình vận_hành hồ chứa thủy_điện .
0
Con_trai tôi Học trường Lục_quân Hà_Nội , cha_mẹ có được cấp thẻ BHYT không ?
Điều 5 . Trách_nhiệm của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức và cá_nhân trong đấu_tranh phòng , chống tội_phạm 1 . Trong phạm_vi trách_nhiệm của mình , cơ_quan nhà_nước phải áp_dụng các biện_pháp phòng_ngừa tội_phạm , phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng trong việc đấu_tranh phòng , chống tội_phạm . Cơ_quan nhà_nước phải thường_xuyên kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ được giao ; phát_hiện kịp_thời hành_vi vi_phạm_pháp_luật để xử_lý và thông_báo ngay cho Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát mọi hành_vi phạm_tội xảy ra trong cơ_quan và trong lĩnh_vực quản_lý của mình ; kiến_nghị và gửi tài_liệu có liên_quan cho Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát xem_xét , khởi_tố đối_với người thực_hiện_hành_vi phạm_tội . Thủ_trưởng cơ_quan nhà_nước phải chịu trách_nhiệm về việc không thông_báo hoặc cung_cấp thông_tin sai sự_thật về hành_vi phạm_tội xảy ra trong cơ_quan và trong lĩnh_vực quản_lý của mình cho Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát . 2 . Tổ_chức , cá_nhân có quyền và nghĩa_vụ phát_hiện , tố_giác , báo tin về tội_phạm ; tham_gia đấu_tranh phòng , chống tội_phạm . 3 . Cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có trách_nhiệm tạo điều_kiện để cơ_quan nhà_nước , tổ_chức và cá_nhân tham_gia đấu_tranh phòng , chống tội_phạm . 4 . Cơ_quan nhà_nước , tổ_chức và cá_nhân có trách_nhiệm thực_hiện yêu_cầu và tạo điều_kiện để cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng thực_hiện nhiệm_vụ . 5 . Cơ_quan thanh_tra , kiểm_toán nhà_nước có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng trong việc phát_hiện và xử_lý tội_phạm . Khi phát_hiện vụ_việc có dấu_hiệu tội_phạm thì phải chuyển ngay các tài_liệu , đồ_vật có liên_quan và kiến_nghị Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát xem_xét , khởi_tố vụ án hình_sự . 6 . Nghiêm_cấm mọi hành_vi cản_trở hoạt_động của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng thực_hiện nhiệm_vụ .
0
Hội_đồng xem_xét rút ngắn thời_gian thử_thách gồm những_ai ?
Điều 14 . Thanh_tra thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự Thanh_tra thực_hiện nhiệm_vụ phòng_thủ dân_sự đối_với các bộ , ngành , địa_phương , cơ_quan , đơn_vị Quân_đội thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thanh_tra .
0
Xây_dựng trang_trại nuôi lợn quy_mô nhỏ cách chợ 100 m có đúng quy_định không ?
Điều 21 . Thủ_tục thẩm_định , phê_duyệt dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích 1 . Thẩm_định dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích : a ) Đối_với dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích là di_sản văn_hóa và thiên_nhiên thế_giới , di_tích quốc_gia đặc_biệt , di_tích quốc_gia , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc Thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp_quản_lý di_tích gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 18 Nghị_định này đến Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch để thẩm_định . Trong thời_hạn 20 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có trách_nhiệm thẩm_định và tổng_hợp kết_quả thẩm_định bằng văn_bản đồng_ý hoặc văn_bản góp_ý điều_chỉnh , bổ_sung . Trường_hợp chưa đủ hồ_sơ hợp_lệ , trong vòng 05 ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ , Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch có văn_bản yêu_cầu bổ_sung hoàn_thiện hồ_sơ ; b ) Đối_với dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích là di_tích cấp tỉnh , chủ đầu_tư dự_án tu_bổ di_tích gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định này đến Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hóa và Thể_thao nơi có di_tích để thẩm_định . Trong thời_hạn 20 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hóa và Thể_thao có trách_nhiệm thẩm_định và tổng_hợp kết_quả thẩm_định bằng văn_bản đồng_ý hoặc văn_bản góp_ý điều_chỉnh , bổ_sung . Trường_hợp chưa đủ hồ_sơ hợp_lệ , trong vòng 05 ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ , Giám_đốc Sở Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hóa và Thể_thao có văn_bản yêu_cầu bổ_sung hoàn_thiện hồ_sơ ; c ) Trường_hợp di_tích có nguy_cơ bị hủy_hoại hoặc cần tu_bổ , tôn_tạo đột_xuất phục_vụ nhiệm_vụ chính_trị đặc_biệt thì thời_hạn thẩm_định dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích là 07 ngày làm_việc . 2 . Phê_duyệt dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích : a ) Chủ đầu_tư dự_án tu_bổ di_tích gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ theo quy_định tại Điều 19 Nghị_định này đến Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc Thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp_quản_lý di_tích hoặc người được ủy quyền để phê_duyệt . Trong thời_hạn 20 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc Thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp_quản_lý di_tích hoặc người được ủy quyền có trách_nhiệm phê_duyệt . Trường_hợp chưa đủ hồ_sơ hợp_lệ , trong vòng 05 ngày làm_việc , kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh hoặc Thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp_quản_lý di_tích hoặc người được ủy quyền có văn_bản yêu_cầu bổ_sung hoàn_thiện hồ_sơ ; b ) Đối_với dự_án tu_bổ di_tích , báo_cáo kinh_tế - kỹ_thuật tu_bổ di_tích quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này , thời_hạn phê_duyệt là 07 ngày làm_việc .
0
Có mấy hình_thức thi_tuyển phương_án kiến_trúc ?
Điều 4 . Mức thu phí thi_hành án dân_sự 1 . Người được thi_hành án phải nộp phí thi_hành án dân_sự như sau : a ) Số tiền , giá_trị tài_sản thực nhận từ trên hai lần mức lương cơ_sở đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng vũ_trang do Nhà_nước quy_định đến 5.000.000.000 đồng thì mức phí thi_hành án dân_sự là 3 % số tiền , giá_trị tài_sản thực nhận ; b ) Số tiền , giá_trị tài_sản thực nhận từ trên 5.000.000.000 đồng đến 7.000.000.000 đồng thì mức phí thi_hành án dân_sự là 150.000.000 đồng cộng với 2 % của số tiền , giá_trị tài_sản thực nhận vượt quá 5.000.000.000 đồng ; c ) Số tiền , giá_trị tài_sản thực nhận từ trên 7.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000 đồng thì mức phí thi_hành án dân_sự là 190.000.000 đồng cộng với 1 % số tiền , giá_trị tài_sản thực nhận vượt quá 7.000.000.000 đồng ; d ) Số tiền , giá_trị tài_sản thực nhận từ trên 10.000.000.000 đồng đến 15.000.000.000 đồng thì mức phí thi_hành án dân_sự là 220.000.000 đồng cộng 0,5 % số tiền , giá_trị tài_sản thực nhận vượt quá 10.000.000.000 đồng ; đ ) Số tiền , giá_trị tài_sản thực nhận trên 15.000.000.000 đồng thì mức phí thi_hành án dân_sự là 245.000.000 đồng cộng với 0,01 % của số tiền , giá_trị tài_sản thực nhận vượt quá 15.000.000.000 đồng . 2 . Đối_với vụ_việc chia tải sản chung , chia thừa_kế ; chia tài_sản trong ly_hôn ; vụ_việc mà các bên vừa có quyền , vừa có nghĩa_vụ đối_với tài_sản thi_hành án ( chỉ cần một trong các bên có yêu_cầu thi_hành án ) , thì người được cơ_quan thi_hành án dân_sự giao tiền , tài_sản thi_hành án phải nộp phí thi_hành án dân_sự tương_ứng với giá_trị tiền , tài_sản thực nhận . Ví_dụ : Tòa_án xử ly_hôn giữa ông A và bà B , trong phần chia tài_sản ly_hôn , bà B được nhận nhà trị_giá là 500.000.000 đồng và phải thanh_toán cho ông A 200.000.000 đồng . Trong trường_hợp này , số phí thi_hành án dân_sự mà các bên phải nộp được tính trên giá_trị tài_sản thực nhận của từng người , cụ_thể như sau : Số phí thi_hành án dân_sự ông A phải nộp là : 3 % x 200.000.000 đồng = 6.000.000 đồng ; Số phí thi_hành án dân_sự bà B phải nộp là : 3 % x ( 500.000.000 đồng - 200.000.000 đồng ) = 9.000.000 đồng . 3 . Đối_với trường_hợp nhiều người được nhận một tài_sản cụ_thể hoặc nhận chung một khoản tiền theo bản_án , quyết_định nhưng chỉ có một hoặc một_số người có yêu_cầu thi_hành án mà Chấp_hành viên đã tổ_chức giao tài_sản , khoản tiền đó cho người đã yêu_cầu hoặc người đại_diện của người đã có yêu_cầu để quản_lý thì người yêu_cầu hoặc người đại_diện đó phải nộp phí thi_hành án dân_sự tính trên toàn_bộ giá_trị tiền , tài_sản thực nhận theo mức quy_định tại khoản 1 Điều này . 4 . Đối_với trường_hợp cơ_quan thi_hành án dân_sự đã ra quyết_định thi_hành án nhưng chưa ra quyết_định cưỡng_chế thi_hành án hoặc đã ra quyết_định cưỡng_chế thi_hành án nhưng chưa thực_hiện việc cưỡng_chế thi_hành án mà đương_sự tự giao , nhận tiền , tài_sản cho nhau thì người được thi_hành án phải nộp 1 / 3 mức phí thi_hành án dân_sự quy_định tại khoản 1 Điều này tính trên số tiền , tài_sản thực nhận , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 8 Điều 6 Thông_tư này . 5 . Trường_hợp cơ_quan thi_hành án dân_sự đã thu được tiền hoặc đã thực_hiện việc cưỡng_chế thi_hành án thì người được thi_hành án phải nộp 100 % mức phí thi_hành án dân_sự theo quy_định tại khoản 1 điều này tính trên số tiền , tài_sản thực nhận .
0
Sử_dụng biển quảng_cáo che mất đèn_đỏ giao_thông xử_phạt thế_nào ?
Điều 14 . Đào_tạo , bồi_dưỡng công_chức thanh_tra chuyên_ngành tôn_giáo 1 . Công_chức thanh_tra chuyên_ngành tôn_giáo được bồi_dưỡng kiến_thức về tín_ngưỡng , tôn_giáo và nghiệp_vụ thanh_tra ; 2 . Chương_trình , nội_dung , kinh_phí thực_hiện đào_tạo , bồi_dưỡng công_chức thanh_tra chuyên_ngành tôn_giáo thực_hiện theo quy_định pháp_luật hiện_hành về chế_độ đào_tạo công_chức .
0
Giá_trị quỹ đất thanh_toán cho dự_án BT được tính như thế_nào ?
Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Nghị_định số 65 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định về điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ đào_tạo lái_xe ô_tô và dịch_vụ sát_hạch lái_xe 1 . Sửa_đổi Điều 3 như sau : “ Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Cơ_sở đào_tạo lái_xe ô_tô là cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp thực_hiện chức_năng đào_tạo nghề lái_xe ô_tô . 2 . Xe tập lái dùng để đào_tạo lái_xe ô_tô , được gắn 02 biển “ TẬP LÁI ” trước và sau xe theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II Nghị_định này , có thiết_bị giám_sát thời_gian và quãng đường học thực_hành lái_xe trên đường của học_viên , có hệ_thống phanh phụ được lắp_đặt bảo_đảm hiệu_quả phanh , được bố_trí bên ghế_ngồi của giáo_viên dạy thực_hành lái_xe , xe tập lái loại tải thùng có mui che mưa , che nắng , ghế_ngồi cho học_viên , có giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ còn hiệu_lực . 3 . Xe sát_hạch dùng để sát_hạch lái_xe , được gắn 02 biển “ SÁT_HẠCH ” trước và sau xe , có hệ_thống phanh phụ được lắp_đặt bảo_đảm hiệu_quả phanh , có giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường phương_tiện giao_thông cơ_giới đường_bộ còn hiệu_lực . 4 . Lưu_lượng đào_tạo là số_lượng học_viên lớn nhất mà cơ_sở được phép đào_tạo tại một thời_điểm , được xác_định bằng tổng_số học_viên đào_tạo các hạng giấy_phép lái_xe , bao_gồm cả học_viên học lý_thuyết và thực_hành tại thời_điểm xác_định lưu_lượng đào_tạo . 5 . Trung_tâm sát_hạch lái_xe là cơ_sở được xây_dựng phù_hợp với Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia , cung_cấp dịch_vụ sát_hạch lái_xe và được phân_loại như sau : a ) Trung_tâm sát_hạch loại 1 : Thực_hiện sát_hạch để cấp giấy_phép lái_xe các hạng A1 , A2 , A3 , A4 , B1 , B2 , C , D , E và các hạng F ( FB2 , FC , FD , FE ) ; b ) Trung_tâm sát_hạch loại 2 : Thực_hiện sát_hạch để cấp giấy_phép lái_xe các hạng A1 , A2 , A3 , A4 , B1 , B2 và hạng C ; c ) Trung_tâm sát_hạch loại 3 : Thực_hiện sát_hạch để cấp giấy_phép lái_xe các hạng A1 , A2 , A3 và hạng A4 . ” 2 . Sửa_đổi điểm đ khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 6 như sau : a ) Sửa_đổi điểm đ khoản 1 Điều 6 như sau : “ đ ) Phòng học Kỹ_thuật lái_xe : Có phương_tiện nghe_nhìn phục_vụ giảng_dạy ( băng đĩa , đèn_chiếu ... ) ; có hình hoặc tranh vẽ mô_tả các thao_tác lái_xe cơ_bản ( điều_chỉnh ghế lái , tư_thế ngồi lái , vị_trí cầm vô_lăng lái ... ) ; có xe ô_tô được kê_kích bảo_đảm an_toàn để tập số nguội , số nóng ( có_thể bố_trí ở nơi riêng_biệt ) ; có thiết_bị mô phòng để đào_tạo lái_xe ; ” b ) Sửa_đổi điểm a khoản 2 Điều 6 như sau : “ a ) Có xe tập lái các hạng được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép xe tập lái ; trường_hợp cơ_sở đào_tạo có dịch_vụ sát_hạch lái_xe , căn_cứ thời_gian sử_dụng xe sát_hạch vào mục_đích sát_hạch , được phép sử_dụng xe sát_hạch để vừa thực_hiện sát_hạch lái_xe , vừa đào_tạo lái_xe nhưng số_lượng xe sát_hạch dùng để tính lưu_lượng đào_tạo không quá 50 % số xe sát_hạch sử_dụng để dạy lái ; ” 3 . Sửa_đổi điểm a khoản 3 Điều 6 như sau : “ a ) Thuộc quyền sử_dụng hợp_pháp của cơ_sở đào_tạo lái_xe ; ” 4 . Sửa_đổi Điều 7 như sau : “ Điều 7 . Điều_kiện về giáo_viên 1 . Có đội_ngũ giáo_viên dạy lý_thuyết , thực_hành đáp_ứng tiêu_chuẩn quy_định tại Nghị_định này . 2 . Đảm_bảo có ít_nhất 01 giáo_viên dạy thực_hành lái_xe trên 01 xe tập lái . ” 5 . Sửa_đổi Điều 8 như sau : “ Điều 8 . Tiêu_chuẩn giáo_viên dạy lái_xe , Giấy chứng_nhận và thẩm_quyền cấp Giấy chứng_nhận giáo_viên dạy lái_xe ô_tô 1 . Tiêu_chuẩn chung : Giáo_viên dạy lái_xe phải đáp_ứng tiêu_chuẩn đối_với nhà_giáo dạy trình_độ sơ_cấp theo quy_định của pháp_luật về giáo_dục nghề_nghiệp ; 2 . Giáo_viên dạy lý_thuyết phải có bằng tốt_nghiệp trung_cấp trở lên một trong các chuyên_ngành luật , công_nghệ ô_tô , công_nghệ kỹ_thuật ô_tô , lắp_ráp ô_tô hoặc các ngành_nghề khác có nội_dung đào_tạo chuyên_ngành ô_tô chiếm 30 % trở lên , giáo_viên dạy môn Kỹ_thuật lái_xe phải có giấy_phép lái_xe tương_ứng hạng xe đào_tạo trở lên ; 3 . Giáo_viên dạy thực_hành lái_xe đáp_ứng các tiêu_chuẩn sau : a ) Có giấy_phép lái_xe hạng tương_ứng hoặc cao hơn hạng xe đào_tạo , nhưng không thấp hơn hạng B2 ; b ) Giáo_viên dạy các hạng B1 , B2 phải có giấy_phép lái_xe đủ thời_gian từ 03 năm trở lên , kể từ ngày trúng_tuyển ; giáo_viên dạy các hạng C , D , E và F phải có giấy_phép lái_xe đủ thời_gian từ 05 năm trở lên kể từ ngày trúng_tuyển ; c ) Đã qua tập_huấn về nghiệp_vụ dạy thực_hành lái_xe theo chương_trình do cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành và được cấp Giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái_xe theo mẫu quy_định tại Phụ_lục VI ban_hành kèm theo Nghị_định này . 4 . Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái_xe a ) Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam cấp giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái_xe cho giáo_viên thuộc các cơ_sở đào_tạo thuộc cơ_quan trung_ương do Bộ Giao_thông vận_tải giao ; b ) Sở Giao_thông vận_tải cấp giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái_xe cho giáo_viên thuộc các cơ_sở đào_tạo do địa_phương quản_lý . ” 6 . Sửa_đổi điểm a và b khoản 2 Điều 9 như sau : a ) Sửa_đổi điểm a khoản 2 Điều 9 như sau : “ a ) Cá_nhân hoặc cơ_sở đào_tạo_lập 01 bộ hồ_sơ gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện đến cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái_xe quy_định tại khoản 4 Điều 8 của Nghị_định này ; ” b ) Sửa_đổi điểm b khoản 2 Điều 9 như sau : “ b ) Sở Giao_thông vận_tải hoặc Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam tiếp_nhận hồ_sơ cá_nhân hoặc hồ_sơ , danh_sách do cơ_sở đào_tạo_lập theo mẫu quy_định tại Phụ_lục V kèm theo Nghị_định này ; trong thời_hạn không quá 05 ngày làm_việc , kể từ khi nhận hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định , tổ_chức kiểm_tra , đánh_giá . Trường_hợp cá_nhân không đủ điều_kiện , Sở Giao_thông vận_tải hoặc Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; ” 7 . Sửa_đổi khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 10 như sau : a ) Sửa_đổi khoản 1 Điều 10 như sau : “ 1 . Giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái_xe được cấp lại trong trường_hợp bị mất , bị hỏng , có sự thay_đổi liên_quan đến nội_dung của Giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái_xe . Hồ_sơ bao_gồm các thành_phần quy_định tại điểm a và điểm e khoản 1 Điều 9 của Nghị_định này . ” b ) Sửa_đổi điểm a khoản 2 Điều 10 như sau : “ a ) Cá_nhân hoặc cơ_sở đào_tạo_lập 01 bộ hồ_sơ gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện đến cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái_xe quy_định tại khoản 4 Điều 8 của Nghị_định này ; ” 8 . Sửa_đổi điểm c khoản 1 và bổ_sung điểm g khoản 1 Điều 18 như sau : a ) Sửa_đổi điểm c khoản 1 Điều 18 như sau : “ c ) Số_lượng xe cơ_giới dùng để sát_hạch : Sát_hạch lái_xe trong hình hạng A1 , B1 , B2 và C tối_thiểu mỗi hạng 02 xe , các hạng khác tối_thiểu mỗi hạng 01 xe và không được sử_dụng vào mục_đích kinh_doanh khác ; sát_hạch lái_xe trên đường tối_thiểu mỗi hạng 01 xe . Xe sát_hạch lái_xe thuộc quyền sử_dụng hợp_pháp của tổ_chức , cá_nhân có trung_tâm sát_hạch lái_xe . ” b ) Bổ_sung điểm g khoản 1 Điều 18 như sau : “ g ) Thiết_bị mô_phỏng để sát_hạch lái_xe : Có ít_nhất 01 thiết_bị được cài_đặt phần_mềm sát_hạch lái_xe mô_phỏng do Bộ Giao_thông vận_tải quy_định . ” 9 . Sửa_đổi điểm a khoản 1 Điều 20 như sau : “ a ) Quyết_định chủ_trương đầu_tư của cơ_quan có thẩm_quyền đối_với nhà đầu_tư trong nước , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài ( có nhà đầu_tư nước_ngoài nắm giữ dưới 51 % vốn điều_lệ ) trừ các dự_án không phải phê_duyệt chủ_trương đầu_tư hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư đối_với nhà đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài ( có nhà đầu_tư nước_ngoài nắm giữ từ 51 % vốn điều_lệ trở lên ) ( bản_sao kèm bản_chính để đối_chiếu hoặc bản_sao có chứng_thực ) ; ” 10 . Sửa_đổi , bổ_sung điểm c khoản 1 , điểm b khoản 5 và khoản 6 Điều 26 như sau : a ) Bổ_sung điểm c khoản 1 Điều 26 như sau : “ c ) Quy_định quy_chuẩn , lộ_trình trang_bị thiết_bị mô_phỏng để đào_tạo , sát_hạch lái_xe , thiết_bị giám_sát thời_gian và quãng đường học thực_hành lái_xe của học_viên ; hướng_dẫn việc ứng_dụng công_nghệ thông_tin trong quản_lý , giám_sát thời_gian học lý_thuyết đối_với học_viên của các cơ_sở đào_tạo lái_xe ô_tô . ” b ) Sửa_đổi điểm b khoản 5 Điều 26 như sau : “ b ) Duy_trì , tăng_cường vật_chất , trang thiết_bị phục_vụ giảng_dạy ; quản_lý đội_ngũ giáo_viên bảo_đảm điều_kiện theo quy_định ; có đủ phương_tiện , thiết_bị đảm_bảo_vệ_sinh môi_trường và an_toàn cháy nổ theo quy_định của pháp_luật ; định_kỳ 3 năm 1 lần tổ_chức tập_huấn để nâng cao nghiệp_vụ đối_với giáo_viên dạy thực_hành lái_xe theo nội_dung do Bộ Giao_thông vận_tải quy_định . ” c ) Sửa_đổi khoản 6 Điều 26 như sau : “ 6 . Trung_tâm sát_hạch lái_xe có trách_nhiệm bảo_đảm cơ_sở vật_chất , trang thiết_bị kiểm_tra , chấm điểm , có đủ phương_tiện , thiết_bị đảm_bảo_vệ_sinh môi_trường và an_toàn cháy nổ theo quy_định để thực_hiện các kỳ sát_hạch đạt kết_quả chính_xác , khách_quan . ” 11 . Thay_thế Phụ_lục IV về mẫu_đơn đề_nghị tập_huấn , cấp giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái_xe quy_định tại Nghị_định số 65 / 2016 / NĐ - CP bằng Phụ_lục IV về mẫu_đơn đề_nghị tập_huấn , cấp giấy chứng_nhận giáo_viên dạy thực_hành lái xe ban_hành kèm theo Nghị_định này .
0
Mật_độ tập_luyện môn bóng_ném được quy_định như thế_nào ?
Điều 29 . Trách_nhiệm của Bộ Ngoại_giao 1 . Phối_hợp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , các bộ , ngành liên_quan nghiên_cứu , đề_xuất với Chính_phủ về chủ_trương , chính_sách về người lao_động đi làm_việc ở nước_ngoài . 2 . Chỉ_đạo , hướng_dẫn Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài thực_hiện các công_tác sau : a ) Bảo_hộ lãnh_sự , bảo_hộ quyền và lợi_ích hợp_pháp của người lao_động Việt_Nam làm_việc ở nước sở_tại phù_hợp với pháp_luật Việt_Nam , pháp_luật nước sở_tại và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam và nước đó là thành_viên ; b ) Phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng trong nước xử_lý những vấn_đề phát_sinh liên_quan đến người lao_động Việt_Nam làm_việc ở nước sở_tại , nghiên_cứu và cung_cấp thông_tin để phát_triển thị_trường đưa người lao_động đi làm_việc ở nước sở_tại ; c ) Phối_hợp với Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội và các cơ_quan liên_quan tổ_chức các hoạt_động xúc_tiến thị_trường lao_động ngoài nước .
0
Ai được hưởng mức hỗ_trợ cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp 1 . Đối_tượng được hưởng giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp bao_gồm : a ) Người sử_dụng dịch_vụ điện_thoại cố_định mặt_đất gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp ; b ) Người sử_dụng dịch_vụ thông_tin di_động mặt_đất gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp . 2 . Đối_tượng được hưởng mức hỗ_trợ cung_cấp dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp bao_gồm : a ) Doanh_nghiệp viễn_thông cung_cấp dịch_vụ điện_thoại cố_định mặt_đất nội_hạt gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp ; b ) Doanh_nghiệp viễn_thông cung_cấp dịch_vụ thông_tin di_động mặt_đất gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp . 3 . Giá cước dịch_vụ viễn_thông công_ích khẩn_cấp áp_dụng cho các đối_tượng tại Khoản 1 Điều này là 0 đồng / phút . 4 . Mức hỗ_trợ cho doanh_nghiệp viễn_thông cung_cấp dịch_vụ điện_thoại cố_định mặt_đất nội_hạt khởi_phát cuộc_gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp là 200 đồng / phút ( hai trăm đồng một phút ) . Thời_gian tính hỗ_trợ làm_tròn theo phút của mỗi liên_lạc . 5 . Mức hỗ_trợ cho doanh_nghiệp viễn_thông cung_cấp dịch_vụ thông_tin di_động mặt_đất khởi_phát cuộc_gọi đến các số dịch_vụ khẩn_cấp bằng với giá cước kết_nối ( không bao_gồm thuế giá_trị gia_tăng ) theo quy_định pháp_luật được áp_dụng tại thời_điểm phát_sinh cuộc_gọi . Thời_gian tính hỗ_trợ làm_tròn theo phút của mỗi liên_lạc .
1
Quỹ_Tích_lũy trả nợ chi nghiệp_vụ quản_lý nợ công được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Yêu_cầu , nguyên_tắc và các trường_hợp chuẩn_hóa địa_danh 1 . Chuẩn_hóa địa_danh là việc xác_minh và thống_nhất cách đọc , cách viết tiếng Việt của địa_danh . 2 . Các địa_danh Việt_Nam và địa_danh quốc_tế phải được chuẩn_hóa để sử_dụng thống_nhất . 3 . Nguyên_tắc chuẩn_hóa địa_danh bao_gồm : a ) Mỗi đối_tượng địa_lý chỉ gắn với một địa_danh ; b ) Bảo_đảm tính kế_thừa , tính phổ_thông , tính hội_nhập , tôn_trọng tín_ngưỡng , tập_quán và phù_hợp với quy_tắc ngôn_ngữ_học ; c ) Phù_hợp với địa_danh được pháp_luật quy_định hoặc địa_danh được sử_dụng trong điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam là thành_viên . 4 . Các trường_hợp phải chuẩn_hóa địa_danh bao_gồm : a ) Địa_danh tại một vị_trí địa_lý có nhiều tên , nhiều cách đọc , cách viết khác nhau ; b ) Xuất_hiện hoặc thay_đổi đối_tượng địa_lý dẫn đến sự thay_đổi địa_danh . 5 . Địa_danh đã được chuẩn_hóa phải được xây_dựng thành cơ_sở dữ_liệu , cập_nhật và công_bố để sử_dụng .
0
Mức xử_phạt khi tổ_chức quan_trắc không báo_cáo kết_quả hoạt_động hằng năm cho cơ_quan có thẩm_quyền được quy_định như thế_nào ?
Điều 38 . Quy_trình điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện Việc điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất và kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện được thực_hiện theo các bước : 1 . Điều_tra , thu_thập bổ_sung thông_tin , tài_liệu và khảo_sát thực_địa ; phân_tích , đánh_giá bổ_sung điều_kiện tự_nhiên , kinh_tế - xã_hội và môi_trường tác_động đến việc sử_dụng đất : tình_hình quản_lý , sử_dụng đất , biến_động sử_dụng đất ; kết_quả_thực_hiện quy_hoạch sử_dụng đất . 2 . Xây_dựng điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện . 3 . Lập kế_hoạch sử_dụng đất năm đầu của điều_chỉnh quy_hoạch sử_dụng đất cấp huyện . 4 . Xây_dựng báo_cáo thuyết_minh tổng_hợp và các tài_liệu có liên_quan .
0
Việc cấp giấy thông_hành sẽ được thực_hiện cho những đối_tượng nào ở biên_giới Việt_Nam - Lào ?
Điều 5 . Nội_dung và mức chi ngân_sách nhà_nước thực_hiện hỗ_trợ ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ 1 . Hỗ_trợ cơ_sở ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ : Đối_tượng thuộc phạm_vi hỗ_trợ theo quy_định tại Khoản này phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều 9 Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BKHCN ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Khoa_học và Công_nghệ quy_định quản_lý Chương_trình hỗ_trợ phát_triển doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ và tổ_chức khoa_học và công_nghệ công_lập thực_hiện cơ_chế tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm ( sau đây gọi là Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BKHCN ) . Các nội_dung hỗ_trợ như sau : a ) Hỗ_trợ kinh_phí mua_sắm các trang thiết_bị dùng chung phục_vụ trực_tiếp hoạt_động ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ của cơ_sở ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ ( sau đây gọi là cơ_sở ươm tạo ) : Danh_mục trang thiết_bị dùng chung cho cơ_sở ươm tạo được xác_định phù_hợp theo từng lĩnh_vực công_nghệ theo quy_định của Bộ Khoa_học và Công_nghệ . Mức hỗ_trợ kinh_phí mua_sắm các trang thiết_bị dùng chung cho cơ_sở ươm tạo không vượt quá 45 % tổng mức kinh_phí thực_hiện nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Hỗ_trợ kinh_phí thực_hiện hoạt_động tư_vấn về ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ cho các tổ_chức cá_nhân tham_gia ươm tạo tại cơ_sở ươm tạo theo nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt : Tối_đa không quá 80 triệu đồng cho hoạt_động tư_vấn của 01 nhiệm_vụ . Nội_dung các hoạt_động tư_vấn được thực_hiện theo hướng_dẫn cụ_thể của Bộ Khoa_học và Công_nghệ . c ) Hỗ_trợ kinh_phí thực_hiện hoạt_động đào_tạo , bồi_dưỡng cho người làm_việc tại cơ_sở ươm tạo và tổ_chức , cá_nhân tham_gia ươm tạo tại cơ_sở ươm tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 139 / 2010 / TT - BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài_chính quy_định việc lập dự_toán , quản_lý và sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách nhà_nước dành cho công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ công_chức ; Thông_tư liên_tịch số 04 / 2014 / TTLT - BKHĐT - BTC ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư , Bộ Tài_chính hướng_dẫn trợ_giúp đào_tạo , bồi_dưỡng nguồn nhân_lực cho các doanh_nghiệp nhỏ và vừa . d ) Tổ_chức hội_nghị , hội_thảo phục_vụ hoạt_động ươm tạo công_nghệ , ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ của cơ_sở ươm tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 40 / 2017 / TT - BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài_chính quy_định_chế_độ công_tác_phí , chế_độ chi_hội_nghị . đ ) Hỗ_trợ kinh_phí để xây_dựng trang thông_tin điện_tử quảng_bá về cơ_sở ươm tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư số 194 / 2012 / TT - BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn mức chi tạo_lập thông_tin điện_tử nhằm duy_trì hoạt_động thường_xuyên của các cơ_quan , đơn_vị sử_dụng ngân_sách nhà_nước . 2 . Hỗ_trợ hoạt_động ươm tạo doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ : Đối_tượng thuộc phạm_vi hỗ_trợ theo quy_định tại Khoản này phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Khoản 1 Điều 10 Thông_tư số 19 / 2016 / TT - BKHCN. Các nội_dung hỗ_trợ như sau : a ) Hỗ_trợ kinh_phí cho hoạt_động nghiên_cứu , hoàn_thiện công_nghệ để tạo ra sản_phẩm mới có sức cạnh_tranh trên thị_trường : - Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí cho hoạt_động nghiên_cứu , giải_mã công_nghệ để tạo ra sản_phẩm mới có khả_năng thương_mại_hóa ; - Hỗ_trợ tối_đa 50 % kinh_phí cho hoạt_động hoàn_thiện công_nghệ để tạo ra sản_phẩm mới trên cơ_sở các sáng_chế , giải_pháp hữu_ích , giải_pháp kỹ_thuật , kết_quả_thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ; hoặc ứng_dụng và phát_triển công_nghệ do tổ_chức , cá_nhân sở_hữu hoặc sử_dụng hợp_pháp vào sản_xuất , kinh_doanh . Nội_dung và mức hỗ_trợ cụ_thể thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước ( Thông_tư liên_tịch số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài_chính , Bộ Khoa_học và Công_nghệ hướng_dẫn định_mức xây_dựng , phân_bổ dự_toán và quyết_toán kinh_phí đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước , sau đây gọi là Thông_tư số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ) . b ) Hỗ_trợ kinh_phí sử_dụng trang thiết_bị , dịch_vụ tại các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , cơ_sở ươm tạo : - Hỗ_trợ tối_đa 50 % chi_phí vận_hành máy_móc , thiết_bị ( bao_gồm cả chi_phí nhân_công ) tại các phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , cơ_sở ươm tạo theo nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; - Hỗ_trợ tối_đa 30 % kinh_phí thực_hiện các nội_dung của nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt , bao_gồm : kinh_phí mua vật_tư , nguyên_liệu , nhiên_liệu sử_dụng trong quá_trình thực_hiện thí_nghiệm ; kinh_phí thuê các dịch_vụ được cung_cấp bởi phòng thí_nghiệm trọng_điểm quốc_gia , cơ_sở ươm tạo . 3 . Hỗ_trợ hoạt_động khởi_nghiệp doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ : a ) Đối_tượng thuộc phạm_vi hỗ_trợ theo quy_định tại Khoản này phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định của Bộ Khoa_học và Công_nghệ về doanh_nghiệp khởi_nghiệp đổi_mới sáng_tạo . b ) Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí nghiên_cứu , phát_triển ý_tưởng sáng_tạo để khởi_nghiệp doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ . Nội_dung và mức hỗ_trợ cụ_thể thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành đối_với nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ có sử_dụng ngân_sách nhà_nước ( Thông_tư liên_tịch số 55 / 2015 / TTLT - BTC - BKHCN ) .
0
Chủ doanh_nghiệp nhỏ có trụ_sở_tại vùng đặc_biệt khó_khăn đi học lớp khởi_nghiệp được hỗ_trợ bao_nhiêu phần_trăm ?
Điều 4 . Đối_tượng phải ghi mã_số ISBN Nhà xuất_bản phải ghi mã_số ISBN trên sách và tài_liệu dạng sách , bao_gồm cả bản_đồ , sách điện_tử , sách chữ_nổi ( sau đây gọi chung là sách ) .
0
Quy_định về thời_hạn thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , một_số từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Chương_trình dạy_học của một chương_trình đào_tạo bao_gồm : mục_tiêu chung , mục_tiêu cụ_thể ; chuẩn đầu_ra của chương_trình đào_tạo và chuẩn đầu_ra mỗi môn_học hoặc học_phần ; nội_dung , thời_lượng mỗi môn_học hoặc học_phần ; phương_pháp dạy_học , phương_pháp đánh_giá . 2 . Chất_lượng của chương_trình đào_tạo là sự đáp_ứng mục_tiêu chung , mục_tiêu cụ_thể và chuẩn đầu_ra của chương_trình đào_tạo , đáp_ứng các yêu_cầu theo quy_định của Luật Giáo_dục đại_học , Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Giáo_dục đại_học và Khung trình_độ quốc_gia Việt_Nam , phù_hợp với nhu_cầu sử_dụng nhân_lực của xã_hội . 3 . Tiêu_chuẩn đánh_giá chất_lượng chương_trình đào_tạo là mức_độ yêu_cầu về những nội_dung và điều_kiện mà chương_trình đào_tạo phải đáp_ứng để được công_nhận đạt tiêu_chuẩn chất_lượng giáo_dục . Tên của mỗi tiêu_chuẩn cụ_thể phản_ánh một hoặc một_số nội_dung quan_trọng cần đánh_giá đối_với chương_trình đào_tạo . 4 . Tiêu_chí đánh_giá chất_lượng chương_trình đào_tạo là mức_độ yêu_cầu và điều_kiện cần đạt được ở một khía_cạnh cụ_thể của mỗi tiêu_chuẩn . 5 . Đối_sánh là hoạt_động đối_chiếu và so_sánh một chương_trình đào_tạo với bộ tiêu_chuẩn đánh_giá chất_lượng chương_trình đào_tạo hoặc với chương_trình đào_tạo khác được lựa_chọn . 6 . Đánh_giá chất_lượng chương_trình đào_tạo là việc thu_thập , xử_lý thông_tin , đưa ra những nhận_định dựa trên các tiêu_chuẩn đánh_giá đối_với toàn_bộ các hoạt_động liên_quan đến chương_trình đào_tạo trong cơ_sở giáo_dục đại_học , bao_gồm : Mục_tiêu và chuẩn đầu_ra của chương_trình đào_tạo ; bản mô_tả , cấu_trúc , nội_dung chương_trình đào_tạo ; hoạt_động dạy và học ; hoạt_động kiểm_tra , đánh_giá kết_quả học_tập của người học ; đội_ngũ giảng_viên , nghiên_cứu_viên , trợ_giảng ; đội_ngũ nhân_viên ; người học và hoạt_động hỗ_trợ người học ; cơ_sở hạ_tầng công_nghệ , trang thiết_bị và học liệu ; quản_lý triển_khai chương_trình đào_tạo ; bảo_đảm và nâng cao chất_lượng chương_trình đào_tạo ; kết_quả đầu_ra .
0
Xử_phạt công_chứng_viên nhận hướng_dẫn nhiều hơn 02 người tập_sự tại cùng một thời_điểm được quy_định như thế_nào ?
Điều 20 . Căn_cứ xây_dựng Kế_hoạch kiểm_tra 1 . Kế_hoạch công_tác năm của đơn_vị ; 2 . Kế_hoạch tổ_chức thi_hành án dân_sự ; 3 . Chỉ_tiêu thực_hiện nhiệm_vụ thi_hành án dân_sự được giao hàng năm của địa_phương và đơn_vị ; 4 . Kết_quả công_tác của đơn_vị thực_hiện kiểm_tra và của đơn_vị được kiểm_tra trong năm báo_cáo và những năm trước đó ; 5 . Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của đơn_vị lập kế_hoạch kiểm_tra ; 6 . Chỉ_đạo của cơ_quan có thẩm_quyền ( cơ_quan quản_lý thi_hành án dân_sự , cơ_quan thi_hành án dân_sự cấp trên … ) .
0
02 nguyên_tắc bổ_nhiệm và xếp lương theo chức_danh nghề_nghiệp đối_với viên_chức là điều_dưỡng , hộ_sinh , kỹ_thuật y được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Ngôn_ngữ trình_bày trên nhãn hàng_hóa ( khoản 2 , khoản 4 Điều 7 Nghị_định số 43 / 2017 / NĐ - CP ) 1 . Ngôn_ngữ trình_bày trên nhãn hàng_hóa không phải dịch tất_cả nội_dung bằng tiếng Việt_ra ngôn_ngữ khác . Nếu dịch_ra ngôn_ngữ khác thì nội_dung ngôn_ngữ khác phải bảo_đảm cho người đọc hiểu tương_ứng với nội_dung tiếng Việt . 2 . Những nội_dung không phải nội_dung bắt_buộc mà thể_hiện bằng ngôn_ngữ khác không được làm hiểu sai_lệch bản_chất , công_dụng của hàng_hóa và không được làm hiểu sai nội_dung khác của nhãn hàng_hóa . 3 . Tên quốc_tế của nước hoặc vùng lãnh_thổ không_thể phiên_âm được ra tiếng Việt hoặc phiên_âm được ra tiếng Việt nhưng không có_nghĩa thì được phép sử_dụng tên quốc_tế đó . Ví_dụ : tên nước : Indonesia , Singapore phiên_âm ra tiếng Việt không có_nghĩa , được phép sử_dụng nguyên tên Indonesia , Singapore , hoặc dùng tên phiên_âm In - đô - nê - xi - a , Xinh - ga - po . Trong khi Russia hay Germany thì phải dịch thành Nga , Đức .
0
Cam_kết bảo_vệ bí_mật nhà_nước ngành văn_hóa , thể_thao và du_lịch được quy_định như thế_nào ?
Điều 36 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an Bộ Công_an chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về an_ninh mạng và có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây , trừ nội_dung thuộc trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng và Ban Cơ_yếu Chính_phủ : 1 . Ban_hành hoặc trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành và hướng_dẫn thi_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về an_ninh mạng ; 2 . Xây_dựng , đề_xuất chiến_lược , chủ_trương , chính_sách , kế_hoạch và phương_án bảo_vệ an_ninh mạng ; 3 . Phòng_ngừa , đấu_tranh với hoạt_động sử_dụng không_gian mạng xâm_phạm chủ_quyền , lợi_ích , an_ninh quốc_gia , trật_tự , an_toàn xã_hội và phòng , chống tội_phạm mạng ; 4 . Bảo_đảm an_ninh thông_tin trên không_gian mạng ; xây_dựng cơ_chế xác_thực thông_tin đăng_ký tài_khoản số ; cảnh_báo , chia_sẻ thông_tin an_ninh mạng , nguy_cơ đe_dọa an_ninh mạng ; 5 . Tham_mưu , đề_xuất Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định việc phân_công , phối_hợp thực_hiện các biện_pháp_bảo_vệ an_ninh mạng , phòng_ngừa , xử_lý hành_vi xâm_phạm an_ninh mạng trong trường_hợp nội_dung quản_lý nhà_nước liên_quan đến phạm_vi quản_lý của nhiều Bộ , ngành ; 6 . Tổ_chức diễn_tập phòng , chống tấn_công mạng ; diễn_tập ứng_phó , khắc_phục sự_cố an_ninh mạng đối_với hệ_thống thông_tin quan_trọng về an_ninh quốc_gia ; 7 . Kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về an_ninh mạng .
0
Trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh quy_hoạch cục_bộ cảng hàng_không , sân_bay được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 37 . Trình_tự , thủ_tục và thẩm_quyền điều_chỉnh quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh quy_hoạch được thực_hiện như đối_với việc lập , thẩm_định , phê_duyệt , công_bố và cung_cấp thông_tin quy_hoạch quy_định tại Nghị_định này . 2 . Trình_tự , thủ_tục điều_chỉnh quy_hoạch cục_bộ được thực_hiện như sau : a ) Bộ Giao_thông vận_tải giao cơ_quan lập quy_hoạch thực_hiện lập , trình_báo_cáo điều_chỉnh cục_bộ quy_hoạch ; b ) Bộ Giao_thông vận_tải rà_soát , lấy ý_kiến của các bộ , ngành , địa_phương có liên_quan ; c ) Trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt điều_chỉnh cục_bộ quy_hoạch . 3 . Cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt quy_hoạch có thẩm_quyền phê_duyệt điều_chỉnh quy_hoạch .
1
Mức phạt khi lùi xe ô_tô nơi tầm nhìn bị che_khuất được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Hướng_dẫn thủ_tục bán nhà đang thế_chấp tại ngân_hàng được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Hồ_sơ_tuyển_chọn Công_dân tham_dự_tuyển_chọn thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân nộp cho Công_an cấp huyện nơi công_dân có hộ_khẩu thường_trú các giấy_tờ sau : 1 . Bản lý_lịch theo mẫu quy_định của Bộ Công_an có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi cư_trú hoặc của cơ_quan , tổ_chức nơi người đó đang công_tác , học_tập . 2 . Bản_sao : Giấy khai_sinh , các văn_bằng , chứng_chỉ về trình_độ học_vấn do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp ( bản_sao từ sổ gốc hoặc bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao xuất_trình kèm theo bản_chính để đối_chiếu ) . 3 . Giấy chứng_nhận đoàn_viên , đảng_viên ( nếu là đoàn_viên , đảng_viên ) . 4 . Giấy chứng_nhận đăng_ký nghĩa_vụ quân_sự .
0
Chị ruột có_thể đại_diện cho người khuyết_tật là em_trai mình làm thủ_tục cấp đổi không ?
Điều 6 . Điều_kiện về an_ninh , trật_tự 1 . Đủ điều_kiện theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định số 96 / 2016 / NĐ - CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính_phủ quy_định điều_kiện về an_ninh , trật_tự đối_với một_số ngành , nghề đầu_tư kinh_doanh có điều_kiện . 2 . Chỉ các cơ_sở kinh_doanh sau đây mới được kinh_doanh thiết_bị , phần_mềm ngụy_trang dùng để ghi_âm , ghi_hình , định_vị : a ) Cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ Công_an được cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Công_an cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự ; b ) Cơ_sở kinh_doanh thuộc Bộ Quốc_phòng được cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Quốc_phòng cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự ; c ) Cơ_sở kinh_doanh không thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng được cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Công_an cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện về an_ninh , trật_tự .
0
Mức phạt đối_với hành_vi không xây_dựng , trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án quản_lý rừng bền_vững được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Vi_phạm_quy_định về quản_lý rừng bền_vững 1 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi không xây_dựng , trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án quản_lý rừng bền_vững hoặc không thực_hiện đúng phương_án quản_lý rừng bền_vững đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi đánh_giá , cấp chứng_chỉ quản_lý rừng bền_vững không đúng quy_định của pháp_luật về tiêu_chí quản_lý rừng bền_vững . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc xây_dựng phương_án quản_lý rừng bền_vững trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Buộc thu_hồi chứng_chỉ quản_lý rừng bền_vững đã cấp đối_với hành_vi quy_định tại khoản 2 Điều này .
1
Những ngày không nghỉ_phép thì viên_chức có được thanh_toán tiền không ?
Điều 24 . Đăng_ký ngừng sử_dụng dịch_vụ I - VAN 1 . Người sử_dụng lao_động muốn ngừng sử_dụng dịch_vụ I - VAN , phải lập Tờ khai đăng_ký ngừng sử_dụng dịch_vụ I - VAN theo Mẫu_số 06 / NG - IVAN tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định này gửi đến Cổng giao_dịch điện_tử của Tổ_chức I - VAN ; Tổ_chức I - VAN chuyển đến Cổng giao_dịch điện_tử của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam chậm nhất là 02 giờ , kể từ khi nhận được Tờ khai . 2 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được Tờ khai đăng_ký ngừng sử_dụng dịch_vụ I - VAN , Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam gửi thông_báo xác_nhận ngừng sử_dụng dịch_vụ I - VAN đến người sử_dụng lao_động qua Tổ_chức I - VAN đang cung_cấp dịch_vụ cho người sử_dụng lao_động . 3 . Trong thời_hạn 02 giờ , kể từ khi nhận được thông_báo xác_nhận ngừng sử_dụng dịch_vụ I - VAN của Bảo_hiểm xã_hội Việt_Nam , Tổ_chức I - VAN gửi thông_báo cho người sử_dụng lao_động . 4 . Kể từ thời_điểm nhận được thông_báo xác_nhận ngừng sử_dụng dịch_vụ I - VAN , người sử_dụng lao_động thực_hiện thủ_tục đăng_ký giao_dịch bảo_hiểm xã_hội bằng hồ_sơ giấy .
0
Người quản_lý đối_tượng được cung_cấp dịch_vụ công_tác xã_hội làm gì để hỗ_trợ đối_tượng hòa_nhập cộng_đồng ?
Điều 4 . Quy_trình tiếp_nhận 1 . Tư_vấn theo nội_dung quy_định tại Thông_tư số 06 / 2012 / TT - BYT ngày 30 tháng 4 năm 2012 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định về điều_kiện thành_lập và nội_dung hoạt_động đối_với tổ_chức tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS. 2 . Căn_cứ mức_độ hiểu_biết của người nhiễm HIV về các nội_dung liên_quan đến chăm_sóc , điều_trị HIV để thực_hiện việc cung_cấp các thông_tin dưới đây : a ) Lợi_ích của dự_phòng các bệnh nhiễm_trùng cơ_hội ; b ) Lợi_ích của điều_trị bằng thuốc kháng HIV kịp_thời và hậu_quả của việc điều_trị bằng thuốc kháng HIV muộn , không được điều_trị bằng thuốc kháng HIV ; c ) Vai_trò của chế_độ dinh_dưỡng và sống tích_cực đối_với sức_khỏe của người nhiễm HIV ; d ) Sự cần_thiết của việc xét_nghiệm HIV cho các thành_viên trong gia_đình , người có quan_hệ tình_dục , sử_dụng chung bơm kim tiêm với người nhiễm HIV. 3 . Lập Bệnh_án ngoại_trú theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này đối_với những trường_hợp người nhiễm HIV đồng_ý đăng_ký chăm_sóc điều_trị HIV / AIDS. 4 . Đánh_giá tình_trạng sức_khỏe của người nhiễm HIV theo quy_định tại Điều 5 và xử_trí sau đánh_giá theo quy_định tại Điều 6 Thông_tư này .
0
Thủ_tướng Chính_phủ có nhiệm_vụ , quyền_hạn gì trong hoạt_động đầu_tư theo phương_thức PPP ?
Điều 89 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ 1 . Chính_phủ có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Thống_nhất quản_lý nhà_nước về đầu_tư theo phương_thức PPP ; b ) Ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về đầu_tư theo phương_thức PPP ; c ) Tổ_chức kiểm_tra , thanh_tra việc thực_hiện đầu_tư theo phương_thức PPP. 2 . Thủ_tướng Chính_phủ có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Ban_hành theo thẩm_quyền văn_bản quy_phạm_pháp_luật về đầu_tư theo phương_thức PPP ; b ) Quyết_định chấm_dứt , đình_chỉ hợp_đồng dự_án PPP đối_với dự_án thuộc thẩm_quyền quyết_định chủ_trương đầu_tư của Quốc_hội , Thủ_tướng Chính_phủ .
1
NLĐ được hỗ_trợ kinh_phí chữa bệnh nghề_nghiệp như thế_nào ?
Điều 7 . Khám phúc_tra sức_khỏe nghĩa_vụ quân_sự 1 . Hội_đồng khám phúc_tra sức_khỏe a ) Thành_phần Hội_đồng khám phúc_tra sức_khỏe , gồm : cán_bộ , nhân_viên quân_y của trung_đoàn và tương_đương trở lên . Khi cần_thiết , Hội_đồng được tăng_cường thêm lực_lượng chuyên_môn của quân_y tuyến trên ; b ) Nhiệm_vụ của Hội_đồng khám phúc_tra sức_khỏe - Tổ_chức , triển_khai khám , phân_loại và kết_luận lại sức_khỏe cho toàn_bộ chiến_sỹ mới theo kế_hoạch đã được phê_duyệt ; - Tổng_hợp báo_cáo kết_quả khám phúc_tra sức_khỏe . 2 . Nội_dung khám phúc_tra sức_khỏe a ) Theo quy_định tuyển_chọn và gọi công_dân nhập_ngũ của Bộ Quốc_phòng ; b ) Phân_loại sức_khỏe theo quy_định tại Điều 9 Thông_tư này . 3 . Quy_trình khám phúc_tra sức_khỏe a ) Thông_báo thời_gian , địa_điểm khám phúc_tra sức_khỏe ; b ) Tổ_chức khám phúc_tra sức_khỏe theo quy_định tại Khoản 2 Điều này ; đối_với các trường_hợp , phiếu sức_khỏe có ghi chữ “ T ” ( tạm_thời ) , Hội_đồng khám phúc_tra sức_khỏe phải kết_luận : - Nếu bệnh khỏi thì bỏ chữ “ T ” và chuyển_loại sức_khỏe ; - Nếu không khỏi hoặc có chiều_hướng tiến_triển xấu , cần phải tổ_chức khám lại và có kết_luận đủ sức_khỏe hoặc không đủ sức_khỏe gọi nhập_ngũ phải trả về địa_phương . c ) Tổng_hợp báo_cáo kết_quả khám phúc_tra sức_khỏe theo Mẫu 4d Phụ_lục 5 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Mức phạt khi chạy xe_máy mà trong người có chất ma_túy
Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ; b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ; c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ; d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ; g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ; h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ; i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ; k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ; l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ; q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ; b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ; đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ; e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ; k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ; m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước . 3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ; c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ; đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ; e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ; g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ; i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ; l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ; m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần . 4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ; d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính . 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định . 6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ; b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ; b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ; c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ; d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ; đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ . 10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Số_liệu của mạng_lưới trạm định_vị vệ_tinh quốc_gia gồm những gì ?
Điều 48 . Xác_định và thông_báo về khu_vực hạn_chế hoạt_động 1 . Cơ_quan hoặc người chủ_trì thực_hiện hoạt_động cứu_hộ , cứu nạn , ứng_phó sự_cố gửi văn_bản đề_nghị thiết_lập khu_vực hạn_chế hoạt_động để ưu_tiên cho hoạt_động cứu_hộ , cứu nạn , ứng_phó sự_cố kèm hải_đồ thể_hiện khu_vực đề_nghị hạn_chế hoạt_động đến cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_định và công_bố khu_vực hạn_chế hoạt_động theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền có trách_nhiệm xác_định và thông_báo về khu_vực hạn_chế hoạt_động để ưu_tiên cho hoạt_động cứu_hộ , cứu nạn , ứng_phó sự_cố . Trường_hợp chưa đủ Điều_kiện công_bố , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Thông_báo về khu_vực hạn_chế hoạt_động a ) Thông_báo về khu_vực hạn_chế hoạt_động phải được truyền phát trên truyền_hình , đài phát_thanh , hệ_thống đài thông_tin duyên_hải và trên phương_tiện thông_tin phù_hợp khác trong Thông_báo hàng_hải theo tập_quán hàng_hải quốc_tế ; b ) Địa_danh khu_vực hạn_chế hoạt_động trong Thông_báo phải được lấy theo địa_danh đã được ghi trên hải_đồ hoặc trong các tài_liệu hàng_hải khác đã xuất_bản . Trường_hợp địa_danh chưa được ghi trong các tài_liệu nói trên thì sử_dụng tên thường dùng của địa_phương ; c ) Ngôn_ngữ sử_dụng trong Thông_báo khu_vực hạn_chế hoạt_động là tiếng Việt và tiếng Anh ; d ) Thông_báo về khu_vực hạn_chế hoạt_động phải nêu rõ thời Điểm có hiệu_lực và hết hiệu_lực của thông_báo .
0
Trường_hợp nào được miễn tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hàng năm ?
Điều 46 . Vi_phạm các quy_định về đăng_ký , sử_dụng địa_chỉ IP và ASN 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thực_hiện định_tuyến vùng địa_chỉ IP nằm ngoài danh_mục quản_lý của Bộ Thông_tin và Truyền_thông trừ trường_hợp kết_nối với cổng quốc_tế ; b ) Sản_xuất hoặc nhập_khẩu các thiết_bị , phần_mềm có khả_năng kết_nối Internet không đúng quy_định , lộ_trình ứng_dụng công_nghệ IPv6 ( địa_chỉ Internet mới ) ; c ) Không cập_nhật khi có thay_đổi một trong các thông_tin liên_hệ theo quy_định khi đăng_ký sử_dụng địa_chỉ IP ; d ) Không thực_hiện khai_báo cập_nhật đầy_đủ thông_tin sử_dụng các vùng địa_chỉ IP và ASN đã được cấp theo yêu_cầu của Bộ Thông_tin và Truyền_thông ; đ ) Không phối_hợp với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong việc xác_minh , xử_lý các địa_chỉ IP , ASN do mình quản_lý có liên_quan đến các hành_vi vi_phạm_pháp_luật . 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không báo_cáo Bộ Thông_tin và Truyền_thông khi tiếp_nhận , sử_dụng địa_chỉ IP và ASN từ tổ_chức nước_ngoài ; b ) Không hoàn_trả địa_chỉ IP , ASN đã được cấp khi không còn nhu_cầu sử_dụng ; c ) Không thực_hiện việc định_tuyến , dừng quảng_bá địa_chỉ IP , ASN kể từ khi nhận được yêu_cầu từ Bộ Thông_tin và Truyền_thông . 3 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Định_tuyến hoặc sử_dụng vùng địa_chỉ IP , ASN của tổ_chức khác mà tổ_chức đã được cấp , phân_bổ không cho phép ; b ) Tiếp_tục sử_dụng các vùng địa_chỉ IP , ASN sau khi đã có quyết_định thu_hồi ; c ) Cấp_phát lại địa_chỉ IP , ASN khi không phải là nhà cung_cấp dịch_vụ Internet . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc hoàn_trả địa_chỉ IP , ASN cho tổ_chức quốc_tế đối_với hành_vi vi_phạm theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này ; b ) Buộc thu_hồi địa_chỉ IP , ASN đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này .
0
Báo_cáo chuyên_đề về công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Quản_lý , sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ 1 . Kinh_phí thuộc ngân_sách cấp nào hỗ_trợ thì phân_bổ cho cơ_quan , đơn_vị thuộc công_đoàn cấp đó thực_hiện ; không sử_dụng ngân_sách trung_ương để hỗ_trợ cho cơ_quan , đơn_vị thuộc công_đoàn cấp dưới , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 2 Điều 8 Nghị_định này . 2 . Cơ_quan , đơn_vị được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ phải thực_hiện sử_dụng kinh_phí theo đúng chế_độ , tiêu_chuẩn , định_mức do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định ; bảo_đảm đúng mục_đích , tiết_kiệm , có hiệu_quả và có đủ hồ_sơ , chứng_từ thanh_toán ; chịu sự kiểm_tra , kiểm_soát của cơ_quan_tài_chính , Kho_bạc Nhà_nước trong quá_trình thực_hiện dự_toán ngân_sách được giao . 3 . Việc lập dự_toán , chấp_hành , kế_toán và quyết_toán kinh_phí ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước và kế_toán , thống_kê .
0
Tổ giúp_việc Ban Chỉ_đạo thống_kê hình_sự liên_ngành được quy_định như thế_nào ?
Điều 28 . Trợ_lý nhân_sự , Trợ_lý đào_tạo kiêm quản_lý hồ_sơ cán_bộ Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương 1 . Nguồn Trợ_lý nhân_sự ; Trợ_lý đào_tạo kiêm quản_lý hồ_sơ cán_bộ Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương a ) Kiểm_sát_viên sơ_cấp ; b ) Kiểm_tra viên ; c ) Điều_tra_viên sơ_cấp ; d ) Sĩ_quan Quân_đội nhân_dân Việt_Nam được tuyển_chọn về công_tác tại Viện kiểm_sát quân_sự theo Khoản 3 Điều 6 Thông_tư này . 2 . Những người quy_định tại Khoản 1 Điều này , có khả_năng nghiên_cứu , đề_xuất ; thực_hiện các nghiệp_vụ về công_tác tổ_chức , cán_bộ thì có_thể xem_xét bổ_nhiệm làm Trợ_lý nhân_sự , Trợ_lý đào_tạo kiêm quản_lý hồ_sơ cán_bộ Viện kiểm_sát quân_sự trung_ương .
0
Phông_chữ trình_bày văn_bản hành_chính của các cơ_quan , đơn_vị trong quân_đội được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Nguồn tài_chính khác 1 . Quỹ được tiếp_nhận các khoản đóng_góp tự_nguyện , hiến tặng , tài_trợ , viện_trợ của tổ_chức , cá_nhân trong nước , tổ_chức quốc_tế , tổ_chức , cá_nhân nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật và nguồn thu hợp_pháp khác quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Luật phòng , chống tác_hại của thuốc_lá . 2 . Quỹ chủ_động vận_động và tiếp_nhận các nguồn tài_chính khác theo quy_định của Quỹ và các quy_định có liên_quan của Nhà_nước .
0
Cấp lại chứng_chỉ hành_nghề xây_dựng hết hạn có cần thi lý_thuyết không ?
Điều 3 . Người nộp lệ_phí trước_bạ Tổ_chức , cá_nhân có tài_sản thuộc đối_tượng chịu lệ_phí trước_bạ quy_định tại Điều 2 Nghị_định này phải nộp lệ_phí trước_bạ khi đăng_ký quyền sở_hữu , quyền sử_dụng với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , trừ các trường_hợp thuộc diện miễn lệ_phí trước_bạ theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định này .
0