sentence1
stringlengths
17
189
sentence2
stringlengths
30
266k
label
int64
0
1
Hành_trình trên các hệ_thống phân_luồng sử_dụng vùng nước phía bờ của tàu_thuyền trên biển được quy_định như thế_nào ?
Điều 5 . Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng giao_thông , thủy_lợi 1 . Tài_khoản này phản_ánh số hiện có và tình_hình biến_động nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL của đơn_vị . 2 . Nguyên_tắc hạch_toán Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành_tài_sản hạ_tầng giao_thông , thủy_lợi : a ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL tăng trong các trường_hợp : - Nhận TSHTGT - TL do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao hoặc đơn_vị khác bàn_giao ; - Đánh_giá lại TSHTGT - TL theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; - Nâng_cấp , mở_rộng TSHTGT - TL theo dự_án được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . b ) Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL giảm trong các trường_hợp : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn TSHTGT - TL trong quá_trình sử_dụng ; - Các trường_hợp ghi giảm TSHTGT - TL : Thanh_lý , chuyển_giao cho đơn_vị khác tiếp_tục quản_lý và hạch_toán và các trường_hợp giảm khác ; - Bị hư_hỏng nghiêm_trọng do thiên_tai , địch_họa , sự_cố bất_khả_kháng hoặc những tác_động đột_xuất khác . 3 . Kết_cấu và nội_dung phản_ánh của Tài_khoản 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL Bên Nợ : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL giảm do : - Phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTGT - TL hàng năm ; - Giá_trị còn lại của TSHTGT - TL thanh_lý , chuyển_giao theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và các trường_hợp giảm khác ; - Giảm nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp giảm ) . Bên Có : Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL tăng do : - Giá_trị TSHTGT - TL xây_dựng hoàn_thành , bàn_giao đưa vào sử_dụng ; - Giá_trị TSHTGT - TL nhận của các đơn_vị khác bàn_giao ; - Tăng nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL ( giá_trị còn lại ) do đánh_giá lại ( trường_hợp tăng ) . Số_dư bên Có : Phản_ánh nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL hiện có của đơn_vị . 4 . Phương_pháp hạch_toán kế_toán một_số hoạt_động_kinh_tế chủ_yếu a ) TSHTGT - TL tăng do được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao quản_lý . Căn_cứ hồ_sơ của tài_sản nhận bàn_giao và các văn_bản liên_quan , ghi : Nợ TK 216 - TSHTGT - TL ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTGT - TL ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL. b ) TSHTGT - TL tăng do nhận điều_chuyển từ đơn_vị khác , căn_cứ hồ_sơ của tài_sản điều_chuyển và quyết_định điều_chuyển , ghi : Nợ TK 216 - TSHTGT - TL ( Nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTGT - TL ( Giá_trị hao_mòn lũy kế ) Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL ( Giá_trị còn lại ) . c ) Tính và phản_ánh giá_trị hao_mòn của TSHTGT - TL , căn_cứ vào Bảng tính hao_mòn TSHTGT - TL , ghi : Nợ TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL Có TK 218 - Hao_mòn TSHTGT - TL. d ) Kế_toán đánh_giá lại TSHTGT - TL : - Trường_hợp nguyên giá TSHTGT - TL điều_chỉnh tăng , ghi : Nợ TK 216 - TSHTGT - TL ( Số chênh_lệch tăng nguyên giá ) Có TK 218 - Hao_mòn TSHTGT - TL Có TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL - Trường_hợp nguyên giá TSHTGT - TL điều_chỉnh giảm , ghi : Nợ TK 467 - Nguồn kinh_phí đã hình_thành TSHTGT - TL Nợ TK 218 - Hao_mòn TSHTGT - TL Có TK 216 - TSHTGT - TL * Các cơ_quan , đơn_vị được bổ_sung các TK chi_tiết cho các TK quy_định tại Điều 3 , 4 , 5 Thông_tư này theo yêu_cầu quản_lý .
0
Trách_nhiệm của Chủ dự_án sau khi báo_cáo ĐTM được phê_duyệt được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự và cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế có trụ_sở_tại Việt_Nam được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ theo các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc gia_nhập theo quy_định tại các Điều 8 , Điều 9 , Điều 10 Nghị_định số 73 / CP ngày 30 tháng 7 năm 1994 của Chính_phủ . 2 . Viên_chức ngoại_giao thuộc cơ_quan đại_diện ngoại_giao , viên_chức lãnh_sự thuộc cơ_quan lãnh_sự , viên_chức thuộc cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế có trụ_sở_tại Việt_Nam được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ theo các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc gia_nhập . 3 . Nhân_viên hành_chính kỹ_thuật thuộc cơ_quan đại_diện ngoại_giao và cơ_quan lãnh_sự được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ trên nguyên_tắc có đi có lại giữa nhà_nước Việt_Nam và nước cử ; nhân_viên thuộc cơ_quan đại_diện của tổ_chức quốc_tế có trụ_sở_tại Việt_Nam được hưởng quyền ưu_đãi , miễn_trừ theo các điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc gia_nhập . 4 . Tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam nhận chuyển_nhượng xe ô_tô tạm nhập_khẩu của các đối_tượng nêu tại khoản 1 , 2 và 3 nêu trên ( dưới đây gọi tắt là người mua xe ) . 5 . Cơ_quan Hải_quan .
0
Quy_định về hồ_sơ nhập_khẩu thức_ăn chăn_nuôi để giới_thiệu tại hội_chợ , triển_lãm
Điều 15 . Vi_phạm_quy_định về vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi , sang mạn hàng_hóa trái_phép trên các vùng_biển , đảo và thềm lục_địa của nước Cộng_hòa xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Vận_chuyển , sang mạn hàng_hóa trên biển mà không có hợp_đồng hoặc giấy_tờ tương_tự theo quy_định của pháp_luật ; b ) Sử_dụng phương_tiện vận_chuyển không phù_hợp với loại hàng_hóa theo quy_định của pháp_luật ; c ) Sang mạn xăng dầu , quặng và các loại hàng_hóa khác không đúng địa_điểm theo quy_định của pháp_luật . 2 . Phạt tiền đối_với hành_vi vận_chuyển , mua_bán , trao_đổi , sang mạn hàng_hóa không có giấy_tờ , không đầy_đủ giấy_tờ chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hóa hoặc đối_với hàng_hóa kinh_doanh , vận_chuyển có điều_kiện mà tại thời_điểm kiểm_tra , không có hoặc không đầy_đủ giấy_tờ đi liền kèm theo để chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hóa đó như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 10.000.000 đồng đến dưới 20.000.000 đồng ; b ) Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 20.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng ; c ) Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 50.000.000 đồng đến dưới 70.000.000 đồng ; d ) Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị từ 70.000.000 đồng đến dưới 100.000.000 đồng ; đ ) Phạt tiền từ 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với trường_hợp hàng_hóa có giá_trị trên 100.000.000 đồng mà không truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Điều này .
0
Nội_dung đánh_giá chạy con_thoi 4 x 10m của học_sinh , sinh_viên bao_gồm những nội_dung nào ?
Điều 12 . Nhiệm_vụ phòng_ngừa thiên_tai của doanh_nghiệp cảng biển 1 . Phối_hợp chặt_chẽ với Cảng_vụ hàng_hải , các tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải trong việc xây_dựng và triển_khai_phương_án điều_động tàu_thuyền đang hoạt_động trong cảng đi tránh bão hoặc ra khu neo đậu tránh , trú bão . 2 . Sẵn_sàng thực_hiện yêu_cầu của Cảng_vụ hàng_hải trong việc điều_động các phương_tiện tham_gia khắc_phục hậu_quả thiên_tai . 3 . Chấp_hành quy_định về chằng buộc hệ_thống cần_cẩu trên cầu_tàu ; áp_dụng các biện_pháp cần_thiết nhằm chống tác_động xấu của thiên_tai đối_với kết_cấu_hạ_tầng hàng_hải . 4 . Tuân_thủ các quy_định về bảo_vệ hệ_thống dây tải_điện và trạm biến_áp cung_cấp điện cho cảng . 5 . Đối_với kho_tàng , bến_bãi , nhà_xưởng phải có phương_án bảo_vệ an_toàn , giảm_thiểu đến mức thấp nhất thiệt_hại do thiên_tai gây ra đối_với hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị . 6 . Phải có phương_án phòng_chống cháy , nổ đối_với kho chứa hàng_hóa dễ cháy , nổ . 7 . Thường_xuyên kiểm_tra , duy_trì hệ_thống thoát nước trong cảng bảo_đảm thông thoát , tránh úng_ngập . 8 . Các phương_tiện vận_tải cơ_giới , thiết_bị nâng hàng và các phương_tiện phục_vụ sản_xuất phải được tập_kết đúng nơi quy_định . 9 . Xây_dựng phương_án ứng_phó_thiên_tai cụ_thể trong trường_hợp tàu_thuyền neo đậu tại cầu_cảng để phòng_chống thiên_tai .
0
Phân_bổ và giao dự_toán chi ngân_sách nhà_nước từ nguồn vốn vay , viện_trợ của nước_ngoài năm 2019 được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Kiểm_tra , xác_minh xuất_xứ hàng_hóa 1 . Việc kiểm_tra , xác_minh xuất_xứ hàng_hóa thực_hiện theo quy_định tại Thông_tư này . 2 . Trường_hợp quy_tắc xuất_xứ ưu_đãi theo điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên , quy_tắc xuất_xứ ưu_đãi theo chế_độ ưu_đãi thuế_quan phổ_cập và các ưu_đãi đơn_phương khác của nước nhập_khẩu dành cho Việt_Nam có quy_định về kiểm_tra , xác_minh xuất_xứ hàng_hóa khác với quy_định tại Thông_tư này , việc kiểm_tra , xác_minh xuất_xứ hàng_hóa thực_hiện theo quy_định của điều_ước quốc_tế đó hoặc theo quy_định nước nhập_khẩu .
0
Trách_nhiệm của các bộ , ngành khác trong dự_báo , cảnh_báo và truyền tin thiên_tai được quy_định như thế_nào ?
Điều 50 . Hồ_sơ công_ty đại_chúng đăng_ký phát_hành cổ_phiếu để hoán_đổi cổ_phần cho cổ_đông công_ty cổ_phần chưa đại_chúng , hoán_đổi phần vốn góp cho thành_viên góp vốn của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn 1 . Giấy đăng_ký phát_hành theo Mẫu_số 11 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . 2 . Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông của tổ_chức phát_hành thông_qua phương_án phát_hành , trong đó nêu rõ : mục_đích phát_hành ; số_lượng cổ_phiếu dự_kiến phát_hành ; danh_sách nhà đầu_tư ; số_lượng cổ_phiếu dự_kiến phát_hành hoán_đổi cho từng nhà đầu_tư ; phương_pháp xác_định và tỷ_lệ hoán_đổi . Những người có quyền_lợi liên_quan đến đợt phát_hành cổ_phiếu không được tham_gia biểu_quyết . 3 . Văn_bản cam_kết của tổ_chức , cá_nhân sở_hữu cổ_phần , phần vốn góp được hoán_đổi hoặc văn_bản xác_nhận bởi người đại_diện theo pháp_luật của công_ty có cổ_phần , phần vốn góp được hoán_đổi về việc cổ_phần , phần vốn góp của nhà đầu_tư được hoán_đổi không bị hạn_chế chuyển_nhượng . 4 . Báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của tổ_chức phát_hành , công_ty có cổ_phần , phần góp vốn được hoán_đổi . 5 . Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông hoặc Hội_đồng quản_trị ( trong trường_hợp được Đại_hội_đồng cổ_đông_ủy quyền ) thông_qua phương_án đảm_bảo việc phát_hành cổ_phiếu đáp_ứng quy_định về tỷ_lệ sở_hữu nước_ngoài . 6 . Văn_bản cam_kết của tổ_chức phát_hành đảm_bảo không vi_phạm_quy_định về sở_hữu chéo của Luật Doanh_nghiệp . 7 . Văn_bản của Ủy_ban Cạnh_tranh Quốc_gia về tập_trung kinh_tế được thực_hiện hoặc tập_trung kinh_tế có điều_kiện trong trường_hợp việc hoán_đổi dẫn đến hoạt_động tập_trung kinh_tế thuộc ngưỡng tập_trung kinh_tế phải thông_báo . 8 . Tài_liệu cung_cấp thông_tin về đợt phát_hành cho nhà đầu_tư ( nếu có ) . 9 . Quyết_định của Hội_đồng quản_trị thông_qua hồ_sơ đăng_ký phát_hành . Đối_với việc phát_hành cổ_phiếu của tổ_chức tín_dụng , hồ_sơ phải có văn_bản chấp_thuận của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam về đề_nghị tăng vốn điều_lệ theo quy_định của pháp_luật về các tổ_chức tín_dụng . Đối_với việc phát_hành cổ_phiếu của tổ_chức kinh_doanh bảo_hiểm , hồ_sơ phải có văn_bản chấp_thuận của Bộ Tài_chính về việc tăng vốn điều_lệ theo quy_định của pháp_luật về kinh_doanh bảo_hiểm .
0
Hỗ_trợ hoạt_động khởi_nghiệp doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Hội_đồng Chức_danh giáo_sư nhà_nước làm_việc theo nguyên_tắc tập_thể , dân_chủ , biểu_quyết công_khai hoặc bỏ_phiếu kín để quyết_định những vấn_đề quan_trọng .
0
Dị_tật bào_thai được hiểu như thế_nào ?
Điều 30 . Mức chi 1 . Đối_với những nội_dung chi đã có tiêu_chuẩn , định_mức , chế_độ do cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định thì thực_hiện theo tiêu_chuẩn , định_mức , chế_độ đã được quy_định . 2 . Đối_với các Khoản chi_phí chưa có tiêu_chuẩn , định_mức , chế_độ do cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định thì Thủ_trưởng cơ_quan được giao chủ_trì xử_lý_tài_sản quyết_định và chịu trách_nhiệm về quyết_định của mình đối_với mức chi cụ_thể , bảo_đảm phù_hợp với khả_năng kinh_phí , thực_tế phát_sinh . 3 . Đối_với các Khoản chi_phí mua tin , chi_phí hợp_lý , hợp_lệ phát_sinh trong quá_trình xử_lý vi_phạm_pháp_luật hình_sự trong lĩnh_vực chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại , hàng giả thực_hiện theo quy_định của Bộ Tài_chính về việc quản_lý , sử_dụng nguồn thu từ xử_lý vi_phạm_pháp_luật trong lĩnh_vực chống buôn_lậu , gian_lận thương_mại , hàng giả . 4 . Đối_với các vụ_việc từ hành_chính chuyển sang xử_lý hình_sự hoặc từ hình_sự chuyển sang xử_lý hành_chính , chi_phí vận_chuyển , bảo_quản phát_sinh trước khi chuyển_giao được tính vào kinh_phí chi thường_xuyên của đơn_vị bảo_quản tài_sản ; các Khoản chi_phí khác được thanh_toán từ nguồn kinh_phí xử_lý_tài_sản theo quy_định tại Điều 31 Nghị_định này . 5 . Mức chi thưởng cho tổ_chức cá_nhân phát_hiện và giao_nộp tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm và tài_sản bị đánh_rơi , bỏ quên a ) Tổ_chức , cá_nhân được thưởng trong các trường_hợp sau đây : - Ngẫu_nhiên tìm thấy và giao_nộp tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm , tài_sản bị đánh_rơi , bỏ quên là di_tích lịch_sử - văn_hóa , bảo_vật quốc_gia , di_vật , cổ_vật , tài_sản thuộc lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh quốc_gia ; - Phát_hiện và cung_cấp thông_tin chính_xác về tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm được tìm thấy , tài_sản bị đánh_rơi , bỏ quên . b ) Mức tiền thưởng đối_với từng trường_hợp cụ_thể như sau : - Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân ngẫu_nhiên tìm thấy và giao_nộp tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm , tài_sản bị đánh_rơi , bỏ quên là di_tích lịch_sử - văn_hóa , bảo_vật quốc_gia , di_vật , cổ_vật , tài_sản thuộc lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh quốc_gia thì mức tiền thưởng được tính theo phương_pháp lũy thoái từng Phần , cụ_thể như sau : + Phần giá_trị của tài_sản đến 10 triệu đồng thì tỷ_lệ trích thưởng là 30 % ; + Phần giá_trị của tài_sản trên 10 triệu đồng đến 100 triệu đồng thì tỷ_lệ trích thưởng là 15 % ; + Phần giá_trị của tài_sản trên 100 triệu đồng đến 1 tỷ đồng thì tỷ_lệ trích thưởng là 7 % ; + Phần giá_trị của tài_sản trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng thì tỷ_lệ trích thưởng là 1 % ; + Phần giá_trị của tài_sản trên 10 tỷ đồng thì tỷ_lệ trích thưởng là 0,5 % ; Giá_trị của tài_sản để trích thưởng được xác_định sau khi trừ các Khoản chi_phí theo quy_định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị_định này . - Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân phát_hiện và cung_cấp thông_tin chính_xác về tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm được tìm thấy là di_tích lịch_sử - văn_hóa , bảo_vật quốc_gia , di_vật , cổ_vật , tài_sản thuộc lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh quốc_gia thì mức tiền thưởng bằng 50 % của các mức thưởng tương_ứng quy_định tại điểm a Khoản này . - Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân phát_hiện và cung_cấp thông_tin chính_xác về tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm được tìm thấy không phải là di_tích lịch_sử - văn_hóa , bảo_vật quốc_gia , di_vật , cổ_vật , tài_sản thuộc lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh quốc_gia thì mức tiền thưởng bằng 30 % của các mức thưởng tương_ứng quy_định tại điểm a Khoản này . c ) Mức tiền thưởng cụ_thể do Bộ_trưởng Bộ Văn_hóa , Thể_thao và Du_lịch ( đối_với tài_sản được tìm thấy là di_tích lịch_sử - văn_hóa , bảo_vật quốc_gia , di_vật , cổ_vật ) , Bộ_trưởng Bộ Quốc_phòng ( đối_với tài_sản được tìm thấy thuộc lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh quốc_gia ) , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ( đối_với tài_sản được tìm thấy khác ) quyết_định , tối_đa không vượt quá 200 triệu đồng đối_với mỗi gói thưởng . d ) Trường_hợp có nhiều tổ_chức , cá_nhân thuộc đối_tượng được chi thưởng và giá_trị tài_sản tìm thấy có giá_trị đặc_biệt thì các cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại điểm c Khoản này trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định mức thưởng . đ ) Căn_cứ chi thưởng - Trường_hợp tài_sản được xử_lý theo hình_thức đấu_giá thì giá_trị tài_sản để trích thưởng là giá trúng đấu_giá ; - Trường_hợp tài_sản được xử_lý theo hình_thức chuyển_giao cho cơ_quan nhà_nước có chức_năng lưu_giữ , quản_lý thì giá_trị tài_sản là giá do Hội_đồng định_giá quy_định tại Điều 34 Nghị_định này xác_định . Giá_trị tài_sản để trích thưởng là giá_trị tài_sản do Hội_đồng định_giá xác_định sau khi trừ các Khoản chi_phí có liên_quan quy_định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị_định này . Trường_hợp không xác_định được giá_trị của tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm được tìm thấy và tài_sản bị đánh_rơi , bỏ quên thì cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại điểm c Khoản này quyết_định mức tiền thưởng cụ_thể , tối_đa không vượt quá 200 triệu đồng . Trường_hợp đặc_biệt do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . 6 . Mức thanh_toán Phần giá_trị của tài_sản cho tổ_chức , cá_nhân phát_hiện và giao_nộp tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm trong trường_hợp không có hoặc không xác_định được ai là chủ sở_hữu theo quy_định của pháp_luật a ) Tổ_chức , cá_nhân trong quá_trình sinh_hoạt , sản_xuất mà ngẫu_nhiên tìm thấy tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm , không phải là di_tích lịch_sử - văn_hóa , bảo_vật quốc_gia , di_vật , cổ_vật , tài_sản thuộc lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh quốc_gia thì được hưởng toàn_bộ hoặc một Phần giá_trị của tài_sản được tìm thấy như sau : - Nếu tài_sản có giá_trị nhỏ hơn hoặc bằng mười lần mức lương cơ_sở do Nhà_nước quy_định ( tại thời_điểm tìm thấy và giao_nộp tài_sản ) sau khi trừ các Khoản chi_phí hợp_lý có liên_quan ( chi_phí tìm chủ sở_hữu , chi_phí vận_chuyển , bảo_quản và xác_định giá_trị tài_sản ) thì tài_sản thuộc về tổ_chức , cá_nhân phát_hiện tài_sản ; - Nếu tài_sản có giá_trị lớn hơn mười lần mức lương cơ_sở do Nhà_nước quy_định ( tại thời_điểm tìm thấy và giao_nộp tài_sản ) thì sau khi trừ chi_phí hợp_lý có liên_quan , tổ_chức , cá_nhân tìm thấy tài_sản được hưởng giá_trị bằng mười lần mức lương cơ_sở do Nhà_nước quy_định và 50 % giá_trị của Phần vượt quá mười lần mức lương cơ_sở do Nhà_nước quy_định , Phần giá_trị còn lại thuộc về Nhà_nước . b ) Cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại Khoản 2 Điều 27 Nghị_định này quyết_định mức được hưởng của tổ_chức , cá_nhân ngẫu_nhiên tìm thấy tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm . c ) Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân phát_hiện hoặc tìm thấy tài_sản bị chôn , giấu , bị vùi lấp , chìm_đắm mà không thông_báo , không giao_nộp cho cơ_quan , người có thẩm_quyền theo quy_định thì không được thưởng , không được thưởng theo giá_trị tài_sản tìm thấy và bị xử_lý hành_chính hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật . d ) Tổ_chức , cá_nhân được thưởng theo quy_định tại Khoản 5 Điều này thì không được hưởng toàn_bộ hoặc một Phần giá_trị của tài_sản theo quy_định tại Khoản 6 Điều này ; tổ_chức , cá_nhân được hưởng toàn_bộ hoặc một Phần giá_trị của tài_sản theo quy_định tại Khoản 6 Điều này thì không được thưởng theo quy_định tại Khoản 5 Điều này . 7 . Mức thanh_toán Phần giá_trị của tài_sản cho tổ_chức , cá_nhân phát_hiện và giao_nộp tài_sản bị đánh_rơi , bỏ quên a ) Tổ_chức , cá_nhân phát_hiện và giao_nộp tài_sản bị đánh_rơi , bỏ quên mà không phải là di_tích lịch_sử - văn_hóa , bảo_vật quốc_gia , cổ_vật , không phải là tài_sản thuộc lĩnh_vực quốc_phòng , an_ninh quốc_gia có giá_trị tài_sản lớn hơn mười lần mức lương cơ_sở do Nhà_nước quy_định ( tại thời_điểm tìm thấy và giao_nộp tài_sản ) , sau khi trừ chi_phí bảo_quản thì tổ_chức , cá_nhân phát_hiện và giao_nộp tài_sản được hưởng giá_trị bằng mười lần mức lương cơ_sở do Nhà_nước quy_định và 50 % giá_trị của Phần vượt quá mười lần mức lương cơ_sở do Nhà_nước quy_định . b ) Cấp có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án xử_lý quy_định tại Khoản 3 Điều 19 Nghị_định này quyết_định mức được hưởng của tổ_chức , cá_nhân phát_hiện và giao_nộp tài_sản bị đánh_rơi , bỏ quên . c ) Tổ_chức , cá_nhân được thưởng theo quy_định tại Khoản 5 Điều này thì không được hưởng Phần giá_trị của tài_sản theo quy_định tại Khoản này ; tổ_chức , cá_nhân được hưởng Phần giá_trị của tài_sản theo quy_định tại Khoản này thì không được thưởng theo quy_định tại Khoản 5 Điều này .
0
Quỹ đầu_tư bất_động_sản được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Chuyển_đổi điểm thông_quan hàng_hóa_xuất , nhập_khẩu thành cảng cạn 1 . Khi có nhu_cầu chuyển_đổi điểm thông_quan hàng_hóa_xuất , nhập_khẩu ( ICD ) thành cảng cạn , chủ đầu_tư gửi trực_tiếp đến Cục Hàng_hải Việt_Nam 01 bộ hồ_sơ hoặc gửi bằng các hình_thức phù_hợp khác . Hồ_sơ bao_gồm văn_bản đề_nghị chấp_thuận chủ_trương chuyển_đổi điểm thông_quan hàng_hóa_xuất , nhập_khẩu thành cảng cạn và bản_vẽ tổng_thể thể_hiện vị_trí điểm thông_quan , phương_án kết_nối mặt_bằng phân khu chức_năng . 2 . Trình_tự tiếp_nhận và xử_lý hồ_sơ : a ) Cục Hàng_hải Việt_Nam tiếp_nhận hồ_sơ , nếu hồ_sơ chưa hợp_lệ thì chậm nhất hai 02 ngày làm_việc , Cục Hàng_hải Việt_Nam có văn_bản hướng_dẫn chủ đầu_tư hoàn_thiện hồ_sơ theo quy_định tại Nghị_định này ; b ) Chậm nhất 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Cục Hàng_hải Việt_Nam có văn_bản lấy ý_kiến của Bộ Tài_chính , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi đầu_tư xây_dựng cảng cạn và các cơ_quan liên_quan ( nếu cần ) ; c ) Chậm nhất 03 ngày làm_việc kể từ khi nhận được văn_bản của Cục Hàng_hải Việt_Nam , Bộ Tài_chính , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , các cơ_quan liên_quan phải có văn_bản trả_lời ; d ) Chậm nhất 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , Cục Hàng_hải Việt_Nam thẩm_định và có văn_bản báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải ; đ ) Chậm nhất 03 ngày làm_việc kể từ khi nhận được văn_bản của Cục Hàng_hải Việt_Nam , Bộ Giao_thông vận_tải có văn_bản chấp_thuận chủ_trương chuyển_đổi điểm thông_quan thành cảng cạn và gửi trực_tiếp hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính đến chủ đầu_tư ; trường_hợp không đồng_ý phải có văn_bản trả_lời chủ đầu_tư và nêu rõ lý_do .
0
Mức phạt khi người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy đội mũ bảo_hiểm không cài quai đúng cách
Điều 11 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm khác về quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 100.000 đồng đối_với người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy sử_dụng ô ( dù ) . 2 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Tập_trung đông người trái_phép , nằm , ngồi trên đường_bộ gây cản_trở giao_thông ; b ) Đá bóng , đá cầu , chơi cầu_lông hoặc các hoạt_động thể_thao khác trái_phép trên đường_bộ ; sử_dụng bàn trượt , pa - tanh , các thiết_bị tương_tự trên phần đường xe chạy ; c ) Người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy sử_dụng ô ( dù ) ; d ) Người được chở trên xe_đạp , xe_đạp máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , mang vác vật cồng_kềnh . 3 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy , xe_đạp máy ( kể_cả xe_đạp điện ) không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 4 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 400.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức để vật che_khuất biển_báo , đèn tín_hiệu giao_thông . 5 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với người được chở trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy . 6 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người được chở trên xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô , các loại xe tương_tự xe gắn_máy bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh , đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái . 7 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không cứu_giúp người bị tai_nạn giao_thông khi có yêu_cầu ; b ) Ném gạch , đất , đá , cát hoặc vật_thể khác vào phương_tiện đang tham_gia giao_thông trên đường_bộ . 8 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với tổ_chức cố_ý thay_đổi , xóa dấu_vết hiện_trường vụ tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 2 , điểm b khoản 8 Điều 5 ; điểm e khoản 3 , điểm đ khoản 8 Điều 6 ; điểm g khoản 3 , điểm c khoản 8 Điều 7 ; điểm b khoản 4 Điều 8 Nghị_định này . 9 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi cản_trở hoặc không chấp_hành yêu_cầu thanh_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của người thi_hành công_vụ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 9 , điểm b , điểm d khoản 10 Điều 5 ; điểm g , điểm i khoản 8 , khoản 9 Điều 6 ; điểm b , điểm d khoản 9 Điều 7 ; điểm d khoản 4 Điều 8 ; điểm b khoản 6 Điều 33 Nghị_định này . 10 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Ném đinh , rải đinh hoặc vật sắc nhọn khác , đổ dầu_nhờn hoặc các chất gây trơn khác trên đường_bộ ; chăng dây hoặc các vật cản khác qua đường gây nguy_hiểm đến người và phương_tiện tham_gia giao_thông ; b ) Xâm_phạm sức_khỏe , tài_sản của người bị nạn hoặc người gây tai_nạn ; c ) Lợi_dụng việc xảy ra tai_nạn giao_thông để hành_hung , đe_dọa , xúi_giục , gây sức_ép , làm mất trật_tự , cản_trở_việc xử_lý tai_nạn giao_thông . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này nếu là người điều_khiển phương_tiện còn bị áp_dụng hình_thức xử_phạt bổ_sung tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . 12 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 4 Điều này buộc phải tháo_dỡ các vật che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ , đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 10 Điều này buộc phải thu_dọn đinh , vật sắc nhọn , dây hoặc các vật cản khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra .
1
“ Huân_chương Chiến_công ” hạng nhất thì nhận được bao_nhiêu tiền thưởng ?
Điều 70 . Mức tiền thưởng huân_chương các loại 1 . Cá_nhân được tặng hoặc truy_tặng huân_chương các loại được tặng Bằng , Huân_chương kèm theo mức tiền thưởng như sau : a ) “ Huân_chương Sao vàng ” : 46,0 lần mức lương cơ_sở ; b ) “ Huân_chương Hồ_Chí_Minh ” : 30,5 lần mức lương cơ_sở ; c ) “ Huân_chương Độc_lập ” hạng nhất , “ Huân_chương Quân_công ” hạng nhất : 15,0 lần mức lương cơ_sở ; d ) “ Huân_chương Độc_lập ” hạng nhì , “ Huân_chương Quân_công ” hạng nhì : 12,5 lần mức lương cơ_sở ; đ ) “ Huân_chương Độc_lập ” hạng ba , “ Huân_chương Quân_công ” hạng ba : 10,5 lần mức lương cơ_sở ; e ) “ Huân_chương Lao_động ” hạng nhất , “ Huân_chương Chiến_công ” hạng nhất , “ Huân_chương Bảo_vệ Tổ_quốc hạng nhất ” : 9,0 lần mức lương cơ_sở ; g ) “ Huân_chương Lao_động ” hạng nhì , “ Huân_chương Chiến_công ” hạng nhì , “ Huân_chương Bảo_vệ Tổ_quốc ” hạng nhì , “ Huân_chương Đại_đoàn_kết dân_tộc ” : 7,5 lần mức lương cơ_sở ; h ) “ Huân_chương Lao_động ” hạng ba , “ Huân_chương Chiến_công ” hạng ba , “ Huân_chương Bảo_vệ Tổ_quốc ” hạng ba và “ Huân_chương Dũng_cảm ” : 4,5 lần mức lương cơ_sở . 2 . Tập_thể được tặng_thưởng Huân_chương các loại , được tặng_thưởng Bằng , Huân_chương kèm theo mức tiền thưởng gấp hai lần mức tiền thưởng đối_với cá_nhân quy_định tại khoản 1 Điều này .
1
Trung_tâm dịch_vụ nông_nghiệp có được thu phí , lệ_phí thú_y không ?
Điều 14 . Trường_hợp ấn_định thuế Người nộp thuế bị cơ_quan thuế ấn_định số tiền thuế phải nộp trong các trường_hợp sau : 1 . Không đăng_ký thuế theo quy_định tại Điều 33 Luật Quản_lý thuế . 2 . Không khai thuế hoặc kê_khai thuế không đầy_đủ , trung_thực , chính_xác theo quy_định tại Điều 42 Luật Quản_lý thuế . 3 . Không nộp bổ_sung hồ_sơ thuế theo yêu_cầu của cơ_quan quản_lý thuế hoặc đã bổ_sung hồ_sơ thuế nhưng không đầy_đủ , trung_thực , chính_xác các căn_cứ tính thuế để xác_định số thuế phải nộp . 4 . Không phản_ánh hoặc phản_ánh không đầy_đủ , trung_thực , chính_xác số_liệu trên sổ kế_toán để xác_định_nghĩa_vụ thuế . 5 . Không xuất_trình sổ kế_toán , hóa_đơn , chứng_từ và các tài_liệu cần_thiết liên_quan đến việc xác_định các yếu_tố làm căn_cứ tính thuế ; xác_định số tiền thuế phải nộp trong thời_hạn quy_định hoặc khi đã hết thời_hạn kiểm_tra thuế , thanh_tra thuế tại trụ_sở của người nộp thuế . 6 . Không chấp_hành_quyết_định kiểm_tra thuế trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày ký quyết_định , trừ trường_hợp được hoãn thời_gian kiểm_tra theo quy_định . 7 . Không chấp_hành_quyết_định thanh_tra thuế trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày ký quyết_định , trừ trường_hợp được hoãn thời_gian thanh_tra theo quy_định . 8 . Mua , bán , trao_đổi và hạch_toán giá_trị hàng_hóa , dịch_vụ không theo giá_trị giao_dịch thông_thường trên thị_trường . 9 . Mua , trao_đổi hàng_hóa , dịch_vụ sử_dụng hóa_đơn không hợp_pháp , sử_dụng không hợp_pháp_hóa_đơn mà hàng_hóa , dịch_vụ là có thật theo xác_định của cơ_quan có chức_năng điều_tra , thanh_tra , kiểm_tra và đã được kê_khai doanh_thu , chi_phí tính thuế . 10 . Có dấu_hiệu bỏ trốn hoặc phát_tán tài_sản để không thực_hiện nghĩa_vụ thuế . 11 . Thực_hiện các giao_dịch không đúng với bản_chất kinh_tế , không đúng thực_tế phát_sinh nhằm mục_đích giảm nghĩa_vụ thuế của người nộp thuế . 12 . Không tuân_thủ quy_định về nghĩa_vụ kê_khai , xác_định_giá giao_dịch liên_kết hoặc không cung_cấp thông_tin theo quy_định về quản_lý thuế đối_với doanh_nghiệp có phát_sinh giao_dịch liên_kết .
0
Việc bảo_vệ hành_lang bảo_vệ công_trình hạ_tầng đo_đạc được quy_định ra sao ?
Điều 2 . Hiệu_lực thi_hành Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2013 .
0
Việc cấp lại , cấp bổ_sung Sổ nhật_ký đoàn thanh_tra được thực_hiện như thế_nào và theo quy_định nào ?
Điều 16 . Hồ_sơ đăng_ký cấp Giấy_phép xử_lý CTNH 1 . Đơn đăng_ký theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 5 ( A. 1 ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . 2 . 01 ( một ) bản_sao báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ( sau đây viết tắt là báo_cáo ĐTM ) được Bộ Tài_nguyên và Môi_trường phê_duyệt đối_với dự_án đầu_tư cơ_sở xử_lý chất_thải hoặc các hồ_sơ , giấy_tờ thay_thế quy_định tại Phụ_lục 5 ( B. 1 ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . 01 ( một ) bản_sao văn_bản về quy_hoạch có nội_dung quản_lý , xử_lý chất_thải do cơ_quan có thẩm_quyền từ cấp tỉnh trở lên phê_duyệt . 4 . Các giấy_tờ pháp_lý đối_với trạm trung_chuyển CTNH ( nếu có ) quy_định tại Phụ_lục 5 ( B. 1 ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . 5 . Các mô_tả , hồ_sơ theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 5 ( B. 1 ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . 6 . Kế_hoạch vận_hành thử_nghiệm xử_lý CTNH theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 5 ( C ) ban_hành kèm theo Thông_tư này . Kế_hoạch vận_hành thử_nghiệm được đóng quyển riêng với bộ hồ_sơ đăng_ký .
0
Việc thuê , mượn , nhập_khẩu máy_móc thiết_bị của bên đặt gia_công để thực_hiện hợp_đồng gia_công được thực_hiện như thế_nào ?
Điều 19 . Trình_tự xét_duyệt hồ_sơ nhiệm_vụ thực_hiện theo hình_thức tuyển_chọn và giao trực_tiếp 1 . Mở , kiểm_tra , xác_nhận tính hợp_lệ của hồ_sơ tham_gia tuyển_chọn : a ) Trong vòng 02 ngày làm_việc kể từ khi hết hạn nộp hồ_sơ , Vụ Khoa_học và Công_nghệ tổ_chức mở hồ_sơ , kiểm_tra , xác_nhận tính hợp_lệ của hồ_sơ . Đại_diện của tổ_chức , cá_nhân tham_gia tuyển_chọn , đại_diện các cơ_quan liên_quan ( nếu cần ) được mời tham_dự mở hồ_sơ ; b ) Hồ_sơ hợp_lệ là hồ_sơ được chuẩn_bị theo đúng các biểu_mẫu và đáp_ứng quy_định tại khoản 2 , điểm b và điểm c khoản 3 Điều 18 Thông_tư này ; c ) Kết_quả mở hồ_sơ được ghi thành biên_bản theo mẫu M21 - BBMHS. 2 . Thành_lập hội_đồng tư_vấn tuyển_chọn tổ_chức chủ_trì , cá_nhân chủ_nhiệm nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ : a ) Tháng 01 hàng năm , Vụ Khoa_học và Công_nghệ_trình Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường_thành_lập Hội_đồng tư_vấn khoa_học và công_nghệ tuyển_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo các lĩnh_vực chuyên_ngành cho năm thực_hiện ; b ) Thành_phần Hội_đồng tuyển_chọn có từ 09 đến 11 thành_viên do Vụ Khoa_học và Công_nghệ lựa_chọn và mời gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là Lãnh_đạo Vụ Khoa_học và Công_nghệ ; Phó_Chủ_tịch là Lãnh_đạo Tổng_cục , Cục ; Ủy_viên Hội_đồng gồm : Các chuyên_gia có chuyên_môn phù_hợp ; đại_diện lãnh_đạo Vụ Kế_hoạch - Tài_chính , đại_diện lãnh_đạo Vụ Hợp_tác quốc_tế ( đối_với nhiệm_vụ có nội_dung hợp_tác quốc_tế ) ; đại_diện các Vụ chức_năng khác trực_thuộc Bộ ( nếu có liên_quan ) ; đại_diện cơ_quan dự_kiến sử_dụng kết_quả nghiên_cứu ; chuyên_viên Vụ Khoa_học và Công_nghệ ( kiêm thư_ký khoa_học ) . c ) Những trường_hợp không được tham_gia ; ưu_tiên tham_gia Hội_đồng : Những trường_hợp không được tham_gia Hội_đồng : Chủ_nhiệm , thành_viên chính tham_gia thực_hiện nhiệm_vụ , tham_gia phối_hợp thực_hiện nhiệm_vụ ; người đang bị xử_phạt do vi_phạm hành_chính trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ ; vợ hoặc chồng , bố , mẹ , con , anh , chị , em ruột của chủ_nhiệm ; người có bằng_chứng xung_đột lợi_ích với chủ_nhiệm hoặc tổ_chức chủ_trì nhiệm_vụ ; Những trường_hợp được ưu_tiên tham_gia Hội_đồng là các thành_viên đã tham_gia Hội_đồng tư_vấn xác_định nhiệm_vụ ; d ) Vụ Khoa_học và Công_nghệ cử chuyên_viên làm thư_ký hành_chính phục_vụ phiên họp Hội_đồng ; đ ) Đại_biểu mời tham_dự họp Hội_đồng gồm Đại_diện Quỹ Phát_triển khoa_học và công_nghệ và đại_diện các tổ_chức , cá_nhân có liên_quan . 3 . Tài_liệu phục_vụ họp Hội_đồng tuyển_chọn đăng_tải tại trang thông_tin điện_tử của Vụ Khoa_học và Công_nghệ gồm : Quyết_định thành_lập Hội_đồng ; hồ_sơ nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ như quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 18 Thông_tư này ; phiếu nhận_xét hồ_sơ theo mẫu M22 - PNXƯD , M23 - PNXXH , M24 - PNXDA. 4 . Hình_thức họp hội_đồng tuyển_chọn : a ) Phiên_họp Hội_đồng theo hình_thức họp trực_tiếp chỉ họp khi có_mặt ít_nhất 2 / 3 thành_viên Hội_đồng , trong đó có Chủ_tịch hoặc Phó_Chủ_tịch được ủy quyền và ít_nhất 01 ủy_viên phản_biện ; b ) Phiên_họp Hội_đồng theo hình_thức họp trực_tuyến phải có ít_nhất 2 / 3 số thành_viên Hội_đồng tham_dự , trong đó có ít_nhất 04 thành_viên có_mặt trực_tiếp , gồm Chủ_tịch ( hoặc Phó_Chủ_tịch được ủy quyền ) , 01 ủy_viên phản_biện , 01 ủy_viên là thư_ký khoa_học và 01 ủy_viên khác . Chủ_tịch Hội_đồng thay_mặt thành_viên tham_dự không có_mặt trực_tiếp ký xác_nhận hồ_sơ , chứng_từ thanh_toán . 5 . Phương_thức làm_việc của Hội_đồng tuyển_chọn thực_hiện theo quy_định tại khoản 5 Điều 15 Thông_tư này . 6 . Trách_nhiệm của các thành_viên Hội_đồng : a ) Đánh_giá trung_thực , khách_quan và công_bằng ; chịu trách_nhiệm cá_nhân về kết_quả đánh_giá của mình và trách_nhiệm tập_thể về kết_luận chung của Hội_đồng . Các thành_viên Hội_đồng , khách mời tham_gia và Thư_ký hành_chính có trách_nhiệm giữ bí_mật về các thông_tin liên_quan đến quá_trình đánh_giá hồ_sơ_tuyển_chọn , giao trực_tiếp ; b ) Nghiên_cứu , phân_tích từng nội_dung và thông_tin đã kê_khai trong hồ_sơ ; nhận_xét , đánh_giá từng hồ_sơ theo các yêu_cầu đã quy_định ; viết nhận_xét - đánh_giá và luận giải cho việc đánh_giá . 7 . Trình_tự và nội_dung làm_việc của Hội_đồng : a ) Thư_ký hành_chính công_bố quyết_định thành_lập Hội_đồng , biên_bản mở hồ_sơ , giới_thiệu thành_phần Hội_đồng và các đại_biểu tham_dự phiên họp ; b ) Lãnh_đạo Vụ Khoa_học và Công_nghệ nêu những yêu_cầu và nội_dung chủ_yếu về việc tuyển_chọn nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ; c ) Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì phiên họp Hội_đồng và thống nhất_nguyên_tắc làm_việc ; d ) Cá_nhân đăng_ký_chủ_nhiệm nhiệm_vụ trình_bày tóm_tắt trước Hội_đồng về thuyết_minh nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , đề_xuất phương_thức khoán chi đến sản_phẩm cuối_cùng hoặc khoán chi từng phần , trả_lời các câu hỏi của thành_viên Hội_đồng ( nếu có ) và không tiếp_tục tham_dự phiên họp của Hội_đồng khi Hội_đồng trao_đổi , đánh_giá kết_quả nhiệm_vụ ; đ ) Đại_diện cơ_quan dự_kiến sử_dụng kết_quả nghiên_cứu có ý_kiến về sự cần_thiết và những yêu_cầu về sản_phẩm nghiên_cứu ; e ) Các thành_viên Hội_đồng nhận_xét , đánh_giá từng hồ_sơ và so_sánh các hồ_sơ đăng_ký của cùng một nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ : Các ủy_viên phản_biện trình_bày nhận_xét đánh_giá từng hồ_sơ , đánh_giá sự phù_hợp giữa các nội_dung thực_hiện và số nhân_lực theo các chức_danh , số ngày_công_lao_động ; đánh_giá sự phù_hợp giữa tổng mức kinh_phí và các sản_phẩm của nhiệm_vụ ; đề_xuất những nội_dung trong thuyết_minh cần loại_bỏ , sửa_đổi hoặc bổ_sung , so_sánh giữa các hồ_sơ đăng_ký cùng 01 nhiệm_vụ ; thư_ký khoa_học đọc ý_kiến nhận_xét bằng văn_bản của thành_viên vắng_mặt ( nếu có ) để Hội_đồng tham_khảo ; g ) Hội_đồng thảo_luận , đánh_giá từng hồ_sơ theo các nhóm tiêu_chí và thang điểm đánh_giá quy_định , sự phù_hợp giữa nội_dung thực_hiện , thời_gian và số nhân_lực theo các chức_danh , sự phù_hợp giữa tổng mức kinh_phí và các sản_phẩm của nhiệm_vụ ; hồ_sơ thuyết_minh là khả_thi hoặc không khả_thi để đạt được các sản_phẩm theo đặt_hàng ; những nội_dung trong thuyết_minh cần loại_bỏ , sửa_đổi hoặc bổ_sung . h ) Các thành_viên Hội_đồng chấm điểm cho từng hồ_sơ trên phần_mềm quản_lý hoạt_động khoa_học và công_nghệ theo một trong các mẫu M25 - PĐGƯD , M26 - PĐGXH , M27 - PĐGDA tương_ứng với từng nhiệm_vụ . Kết_quả được phần_mềm tổng_hợp theo tổng_số điểm trung_bình từ cao xuống thấp đối_với hồ_sơ_tuyển_chọn theo mẫu B19 - BBKP ; B20 - THKP ; i ) Chủ_tịch Hội_đồng công_bố công_khai kết_quả tuyển_chọn và thông_qua biên_bản làm_việc của Hội_đồng theo mẫu B21 - BBHĐTM tại cuộc họp . Kiến_nghị tổ_chức , cá_nhân trúng_tuyển chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . Tổ_chức , cá_nhân được Hội_đồng đề_nghị trúng_tuyển là tổ_chức , cá_nhân có hồ_sơ xếp_hạng với tổng_số điểm trung_bình của các tiêu_chí cao nhất và phải đạt từ 70 / 100 điểm trở lên , trong đó không có tiêu_chí nào có quá 1 / 3 số thành_viên Hội_đồng có_mặt cho điểm không ( 0 điểm ) . Đối_với các hồ_sơ có điểm trung_bình bằng nhau thì kết_quả tuyển_chọn lấy theo phiếu đánh_giá của Chủ_tịch hội_đồng ; k ) Hội_đồng thảo_luận thống_nhất để kiến_nghị xác_định kết_quả phiên họp với các thông_tin cơ_bản về những điểm cần sửa_đổi , bổ_sung bao_gồm : Tên tổ_chức chủ_trì , cá_nhân chủ_nhiệm đề_nghị trúng_tuyển , giao trực_tiếp ; những điểm cần bổ_sung , sửa_đổi thuyết_minh nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ( gồm : Các sản_phẩm khoa_học và công_nghệ chính với các chỉ_tiêu kinh_tế - kỹ_thuật tương_ứng cần phải đạt ( nếu có ) ; số_lượng chuyên_gia trong và ngoài nước cần_thiết tham_gia thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ( nếu có ) ; phương_thức khoán chi ( khoán đến sản_phẩm cuối_cùng hoặc khoán từng phần ) ; các điểm cần chỉnh_sửa khác trong thuyết_minh nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ ) . 8 . Trường_hợp các thành_viên Hội_đồng có ý_kiến không thống_nhất lựa_chọn tổ_chức , cá_nhân chủ_trì thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ , Bộ Tài_nguyên và Môi_trường xem_xét phê_duyệt sau khi lấy ý_kiến đánh_giá của chuyên_gia_tư_vấn độc_lập . Mỗi hồ_sơ sẽ lấy ý_kiến đánh_giá của một ( 01 ) hoặc hai ( 02 ) chuyên_gia_tư_vấn độc_lập . Hồ_sơ gửi chuyên_gia_tư_vấn độc_lập không có tên của tổ_chức và cá_nhân chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ . Chuyên_gia_tư_vấn độc_lập chịu trách_nhiệm cá_nhân về kết_quả đánh_giá của mình . 9 . Căn_cứ vào kết_quả họp Hội_đồng tuyển_chọn và ý_kiến của chuyên_gia_tư_vấn độc_lập ( nếu có ) , Vụ Khoa_học và Công_nghệ thông_báo kết_quả tuyển_chọn , tổ_chức chủ_trì , cá_nhân thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học trên trang thông_tin điện_tử của Vụ Khoa_học và Công_nghệ và cổng thông_tin điện_tử Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . 10 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc sau khi công_bố kết_quả trúng_tuyển , tổ_chức chủ_trì và cá_nhân chủ_nhiệm có trách_nhiệm hoàn_thiện hồ_sơ nhiệm_vụ theo ý_kiến của Hội_đồng theo mẫu M32 - BCHTHS và gửi về Vụ Khoa_học và Công_nghệ qua trang thông_tin điện_tử của Vụ Khoa_học và Công_nghệ . 11 . Trình_tự xét_duyệt hồ_sơ nhiệm_vụ thực_hiện theo hình_thức giao trực_tiếp do Tổng_cục , Cục tổ_chức vận_dụng các khoản 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 Điều này để thực_hiện .
0
Trình_tự đăng_ký , đăng_ký lại nuôi_trồng đối_tượng thủy_sản nuôi chủ_lực được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Kiểm_toán_viên đăng_ký hành_nghề tại doanh_nghiệp kiểm_toán , chi_nhánh doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài tại Việt_Nam . 2 . Doanh_nghiệp kiểm_toán , chi_nhánh doanh_nghiệp kiểm_toán nước_ngoài tại Việt_Nam ( sau đây gọi chung là doanh_nghiệp kiểm_toán ) . 3 . Tổ_chức , cá_nhân có liên_quan đến việc đăng_ký , quản_lý và công_khai danh_sách kiểm_toán_viên hành_nghề kiểm_toán .
0
Mạng_lưới độ cao quốc_gia là gì ?
Điều 57 . Nội_dung giám_sát nguy_cơ trong truyền máu Giám_sát nguy_cơ trong truyền máu là hoạt_động nhằm đề_phòng , phát_hiện , cảnh_báo , lưu_giữ , phân_tích , báo_cáo các nguy_cơ gây mất an_toàn truyền máu , bao_gồm : 1 . Thông_tin về người hiến máu . 2 . Thông_tin về quy_trình , nhân_lực , sinh phẩm , trang thiết_bị , dụng_cụ , vật_tư tiêu_hao để thực_hiện các hoạt_động tiếp_nhận , sàng_lọc , điều_chế , bảo_quản , vận_chuyển , cấp_phát , chỉ_định , sử_dụng máu trong lâm_sàng . 3 . Thông_tin về kết_quả và các bất_thường trong hoạt_động truyền máu . 4 . Các thông_tin về tai_biến xảy ra ở người_bệnh được truyền máu . 5 . Các thông_tin khác về các nguy_cơ , bất_thường cho cộng_đồng dân_cư , xã_hội có liên_quan đến hoạt_động truyền máu .
0
Mức phạt đối_với hành_vi điều_khiển xe_máy gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe
Điều 3 . Hỗ_trợ tài_chính cho hoạt_động xây_dựng Khu kinh_tế quốc_phòng 1 . Hỗ_trợ kinh_phí cho hoạt_động nhà_trẻ , mẫu_giáo do doanh_nghiệp trực_tiếp_quản_lý tại địa_bàn chưa có trường lớp theo hệ_thống giáo_dục ( có xác_nhận của Sở Giáo_dục và Đào_tạo địa_phương có Khu kinh_tế quốc_phòng ) : a ) Kinh_phí đầu_tư ban_đầu cho việc xây_dựng trường lớp , mua_sắm trang_bị bàn , ghế và đồ_dùng dạy_học , mức hỗ_trợ không quá 200.000.000 đồng / lớp ( đối_với cơ_sở chưa được đầu_tư_trang_bị ) . Đối_với trường lớp , đồ_dùng dạy_học đã được đầu_tư_trang_bị , nay bị hư_hỏng cần được thay_thế và bổ_sung thì mức hỗ_trợ không quá 30.000.000 đồng / lớp / năm . b ) Kinh_phí đảm_bảo tiền_lương , bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế và các chế_độ khác cho giáo_viên , cô nuôi dạy trẻ theo quy_định hiện_hành của nhà_nước đối_với địa_bàn đơn_vị đóng quân ( bao_gồm cả giáo_viên , cô nuôi dạy trẻ hoạt_động tại các Đội sản_xuất theo quy_định hiện_hành của nhà_nước tại các địa_bàn vùng_sâu , vùng_xa ) . 2 . Hỗ_trợ kinh_phí công_tác y_tế tại các địa_bàn do điều_kiện đặc_biệt cần phải duy_trì bệnh_viện , bệnh_xá , cụ_thể : a ) Kinh_phí để đầu_tư , trang_bị vật_chất lần đầu với mức tối_đa không quá 300.000.000 đồng / 1 bệnh_xá dưới 10 giường_bệnh ; 400.000.000 đồng / 1 bệnh_xá có từ 10 đến dưới 20 giường_bệnh và 500.000.000 đồng / 1 bệnh_xá từ 20 giường_bệnh trở lên . b ) Kinh_phí chi thường_xuyên đối_với các bệnh_viện , bệnh_xá đang hoạt_động : - Đảm_bảo tiền_lương theo ngạch_bậc , bảo_hiểm y_tế theo ngạch_bậc và các khoản phụ_cấp cho đội_ngũ nhân_viên y_tế , căn_cứ vào số thực_chi của năm trước của đơn_vị để xác_định mức đảm_bảo cho năm sau ( bao_gồm cả nhân_viên y_tế hoạt_động tại các Đội sản_xuất theo quy_định hiện_hành của nhà_nước tại các địa_bàn vùng_sâu , vùng_xa ) . - Kinh_phí mua thuốc khám chữa bệnh cho dân đối_với đơn_vị đóng quân tại địa_bàn hiểm_trở cách xa trung_tâm y_tế huyện theo mức chi thực_tế nhưng tối_đa không quá 70.000.000 đồng / năm đối_với bệnh_xá dưới 10 giường_bệnh , 80.000.000 đồng / năm đối_với bệnh_xá có từ 10 đến dưới 20 giường_bệnh , 100.000.000 đồng / năm đối_với bệnh_xá , bệnh_viện từ 20 giường_bệnh trở lên . c ) Đối_với bệnh_viện , bệnh_xá mới thành_lập : mức hỗ_trợ kinh_phí thường_xuyên căn_cứ vào dự_toán chi thường_xuyên cho hoạt_động của đơn_vị và được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt . d ) Việc xác_định mức hỗ_trợ chi thường_xuyên cho hoạt_động của bệnh_viện , bệnh_xá có_thể tham_khảo , vận_dụng mức chi thường_xuyên của các cơ_sở y_tế cùng loại , cùng quy_mô trên địa_bàn đơn_vị đóng quân . Bộ Quốc_phòng phê_duyệt danh_sách các bệnh_viện , bệnh_xá trực_thuộc doanh_nghiệp nhà_nước được hưởng khoản hỗ_trợ này . 3 . Hỗ_trợ kinh_phí chi cho công_tác chính_sách xã_hội , công_tác tuyên_truyền vận_động quần_chúng bao_gồm : đào_tạo , dạy nghề cho lao_động là người dân_tộc với thời_gian không quá 06 tháng ; xoá đói giảm nghèo , định_canh , định_cư mức hỗ_trợ không quá 300.000 đồng / người / tháng . 4 . Hỗ_trợ doanh_nghiệp nộp bảo_hiểm xã_hội và bảo_hiểm y_tế cho người lao_động trong thời_gian 7 năm kể từ ngày lao_động làm_việc theo hợp_đồng . 5 . Hưởng các cơ_chế chính_sách ưu_đãi về tài_chính khác theo quy_định hiện_hành đối_với doanh_nghiệp nhà_nước thuộc Bộ quốc_phòng hoạt_động trên địa_bàn chiến_lược kết_hợp kinh_tế với quốc_phòng , an_ninh .
0
Mức phạt khi vận_chuyển thực_phẩm chung với hóa chất_độc_hại có nguy_cơ gây ô_nhiễm được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Đầu_mối trao_đổi thông_tin Các đơn_vị đầu_mối trao_đổi thông_tin bao_gồm : 1 . Cấp Trung_ương a ) Tổng_cục Thuế ; b ) Cục Quản_lý đăng_ký kinh_doanh . 2 . Cấp địa_phương a ) Cục Thuế , Chi_cục Thuế ; b ) Phòng Đăng_ký kinh_doanh .
0
Mức phạt khi điều_khiển xe ô_tô không lắp đủ bánh lốp theo nghị_định 100 / 2019 / NĐ - CP ?
Điều 4 . Xác_minh , xác_định , tiếp_nhận nạn_nhân đang ở nước_ngoài 1 . Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự hoặc cơ_quan khác được ủy quyền thực_hiện chức_năng lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( gọi chung là cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài ) , khi tiếp_nhận thông_tin , tài_liệu về nạn_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền của nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế , cơ_quan_chức_năng của Việt_Nam ở trong nước trao_đổi hoặc do nạn_nhân , người biết việc đến trình_báo , thực_hiện các công_việc sau : a ) Trường_hợp có thông_tin cho biết nạn_nhân chưa được giải_cứu thì thông_báo ngay cho cơ_quan có thẩm_quyền của nước sở_tại để phối_hợp kiểm_tra , xác_minh và tổ_chức giải_cứu nếu xác_định nguồn thông_tin có căn_cứ . b ) Trường_hợp nạn_nhân đã được giải_cứu hoặc người tự khai là nạn_nhân đến trình_báo tại cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài : - Tiến_hành kiểm_tra , xác_minh thông_tin , thu_thập tài_liệu liên_quan đến việc nạn_nhân bị mua_bán và các giấy_tờ chứng_minh quốc_tịch Việt_Nam , giấy_tờ xuất nhập_cảnh Việt_Nam ; - Hướng_dẫn nạn_nhân kê_khai vào Tờ khai dùng cho nạn_nhân bị mua_bán từ nước_ngoài trở_về ( mẫu Tờ khai tại Phụ_lục 1 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này ) . Trường_hợp nạn_nhân là trẻ_em hoặc người không có khả_năng tự kê_khai thì cán_bộ tiếp_nhận ghi lại theo lời khai của họ ; - Trường_hợp đủ căn_cứ để xác_định là công_dân Việt_Nam và là nạn_nhân thì thực_hiện các biện_pháp_bảo_hộ công_dân và phối_hợp với cơ_quan_chức_năng nước sở_tại hỗ_trợ nhu_cầu thiết_yếu cho nạn_nhân ; cấp giấy thông_hành cho nạn_nhân về nước đối_với những trường_hợp không có giấy_tờ xuất nhập_cảnh hợp_lệ . Trường_hợp chưa đủ cơ_sở xác_định là công_dân Việt_Nam hoặc chưa đủ căn_cứ xác_định là nạn_nhân thì trong thời_hạn không quá 03 ( ba ) ngày kể từ khi nhận được thông_tin , tài_liệu về người khai là nạn_nhân , cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài có trách_nhiệm gửi văn_bản , kèm theo hồ_sơ của người đó ( gồm Tờ khai có đầy_đủ yếu_tố nhân_sự , các thông_tin , tài_liệu do phía nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế cung_cấp hoặc do cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài thu_thập được ) về Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh , Bộ Công_an để xác_minh theo quy_định tại khoản 2 Điều này , đồng gửi Cục Lãnh_sự , Bộ Ngoại_giao để phối_hợp . Trong thời_hạn không quá 03 ( ba ) ngày kể từ ngày nhận được văn_bản trả_lời của Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh , Cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài cấp giấy thông_hành cho nạn_nhân đối_với những trường_hợp_đồng_ý nhận trở về mà không có giấy_tờ xuất nhập_cảnh hợp_lệ . Đối_với trường_hợp không xác_định được nhân_thân hoặc không đủ căn_cứ xác_định là nạn_nhân thì giải_quyết theo quy_định chung của pháp_luật Việt_Nam và nước sở_tại ; - Thực_hiện các thủ_tục cần_thiết ( bố_trí phương_tiện , thị_thực xuất_cảnh ) và phối_hợp với cơ_quan_chức_năng nước sở_tại , các tổ_chức quốc_tế ( nếu có ) để tổ_chức cho nạn_nhân đã có giấy_tờ xuất nhập_cảnh hợp_lệ về nước ; thông_báo bằng văn_bản cho Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh về phương_tiện , thời_gian , cửa_khẩu nhập_cảnh ; chi_tiết nhân_thân , số và loại giấy_tờ xuất nhập_cảnh của nạn_nhân , của nhân_viên nước sở_tại hoặc tổ_chức quốc_tế đi cùng nạn_nhân ( nếu có ) trước khi nạn_nhân nhập_cảnh ít_nhất 05 ( năm ) ngày để tổ_chức tiếp_nhận theo quy_định tại khoản 3 Điều này . 2 . Việc xác_minh , xác_định nạn_nhân của cơ_quan_chức_năng ở trong nước : a ) Ngay sau khi nhận được văn_bản đề_nghị xác_minh của cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này , Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh có trách_nhiệm tổ_chức xác_minh hoặc chỉ_đạo Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có liên_quan ( sau đây gọi tắt là Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh ) xác_minh , đồng_thời gửi văn_bản cho Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Bộ Công_an để phối_hợp xác_minh khi cần_thiết . Trong thời_hạn 10 ( mười ) ngày kể từ ngày nhận được công_văn yêu_cầu xác_minh , Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh báo_cáo kết_quả xác_minh về Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh qua đường điện mật hoặc fax đồng_thời gửi bằng văn_bản . b ) Trong thời_hạn không quá 03 ( ba ) ngày kể từ khi nhận được kết_quả xác_minh , Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh có trách_nhiệm trả_lời cơ_quan đại_diện Việt_Nam ở nước_ngoài và đồng gửi văn_bản cho Cục Lãnh_sự để phối_hợp . 3 . Tổ_chức tiếp_nhận nạn_nhân trở về qua cửa_khẩu sân_bay quốc_tế : a ) Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng thuộc các Bộ , ngành liên_quan thực_hiện việc tiếp_nhận như sau : - Trước ngày nạn_nhân dự_kiến nhập_cảnh ít_nhất 03 ( ba ) ngày , Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh thông_báo về thời_gian , địa_điểm , danh_sách nạn_nhân trở về cho Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi có cửa_khẩu nạn_nhân trở về để phối_hợp tiếp_nhận ; - Tại cửa_khẩu nạn_nhân nhập_cảnh : thực_hiện việc đối_chiếu , kiểm diện và tiếp_nhận nạn_nhân ; ký Biên_bản giao , nhận nạn_nhân bị mua_bán từ nước_ngoài trở_về ( mẫu Biên_bản giao , nhận nạn_nhân bị mua_bán tại Phụ_lục 3 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này ) với cơ_quan_chức_năng nước_ngoài ( nếu có ) ; làm thủ_tục nhập_cảnh cho nạn_nhân ; kiểm_tra hồ_sơ của nạn_nhân do phía nước_ngoài bàn_giao hoặc đưa cho nạn_nhân mang về ; nếu chưa có Tờ khai dùng cho nạn_nhân bị mua_bán từ nước_ngoài trở về thì hướng_dẫn nạn_nhân kê_khai ; cấp Giấy chứng_nhận về nước cho nạn_nhân ( mẫu Giấy chứng_nhận về nước tại Phụ_lục 5 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này ) ; - Nếu nạn_nhân có nguyện_vọng tự trở về nơi cư_trú thì hỗ_trợ tiền tàu xe và tiền ăn trong thời_gian đi đường . Trường_hợp nạn_nhân là trẻ_em , người không có khả_năng tự trở về địa_phương nơi cư_trú thì thông_báo cho người thân_thích đến nhận hoặc bố_trí người đưa về nơi người thân_thích của nạn_nhân cư_trú . Trường_hợp nạn_nhân không có nơi cư_trú hoặc có nguyện_vọng lưu_trú tại cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân , nạn_nhân là trẻ_em không nơi nương_tựa thì bàn_giao nạn_nhân ( kèm theo các giấy_tờ có liên_quan ) cho Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi có cửa_khẩu để giải_quyết theo quy_định của pháp_luật ; - Thông_báo bằng văn_bản cho Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh nơi nạn_nhân về cư_trú để quản_lý , theo_dõi . b ) Tại cửa_khẩu nạn_nhân nhập_cảnh , Cục Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội phối_hợp với Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh lấy lời khai ban_đầu của nạn_nhân để khai_thác , thu_thập thông_tin , tài_liệu về tổ_chức , cá_nhân thực_hiện_hành_vi mua_bán người , phục_vụ công_tác điều_tra , xử_lý theo pháp_luật . c ) Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi có cửa_khẩu sau khi nhận bàn_giao nạn_nhân từ Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh , có trách_nhiệm đưa nạn_nhân vào cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân tại địa_phương mình để thực_hiện việc hỗ_trợ theo quy_định của pháp_luật . 4 . Tổ_chức tiếp_nhận nạn_nhân trở về qua cửa_khẩu đường_bộ , đường_sắt , cảng biển : a ) Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh thông_báo cho Công_an cấp tỉnh nơi có cửa_khẩu nạn_nhân nhập_cảnh chậm nhất là 03 ( ba ) ngày_trước khi nạn_nhân dự_kiến nhập_cảnh để chỉ_đạo Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh và Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng tổ_chức tiếp_nhận . b ) Công_an cấp tỉnh nơi có cửa_khẩu nạn_nhân nhập_cảnh khi nhận được thông_báo của Cục Quản_lý xuất nhập_cảnh có trách_nhiệm trao_đổi , thống_nhất kế_hoạch tiếp_nhận với Bộ chỉ_huy Bộ_đội Biên_phòng , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi có cửa_khẩu nạn_nhân nhập_cảnh để phối_hợp tiếp_nhận . c ) Đồn Biên_phòng cửa_khẩu nơi nạn_nhân nhập_cảnh chủ_trì thực_hiện : đối_chiếu , kiểm diện nạn_nhân ; ký Biên_bản giao , nhận nạn_nhân bị mua_bán từ nước_ngoài trở về với cơ_quan_chức_năng nước_ngoài ; hướng_dẫn nạn_nhân kê_khai vào Tờ khai dành cho nạn_nhân bị mua_bán ra nước_ngoài và làm thủ_tục nhập_cảnh cho nạn_nhân , sau đó bàn_giao nạn_nhân cho Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh ( mẫu Biên_bản giao , nhận nạn_nhân bị mua_bán tại Phụ_lục 4 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này ) . d ) Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh sau khi nhận bàn_giao nạn_nhân thì cấp Giấy chứng_nhận về nước cho nạn_nhân ( mẫu Giấy chứng_nhận về nước tại Phụ_lục 6 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này ) và phối_hợp với Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội Công_an cấp tỉnh lấy lời khai ban_đầu của nạn_nhân để khai_thác , thu_thập thông_tin , tài_liệu về tổ_chức , cá_nhân thực_hiện_hành_vi mua_bán người , phục_vụ công_tác điều_tra , xử_lý theo pháp_luật . Nếu nạn_nhân có nguyện_vọng tự trở về nơi cư_trú , thì hỗ_trợ tiền tàu xe và tiền ăn trong thời_gian đi đường ; trường_hợp nạn_nhân là trẻ_em , người không có khả_năng tự trở về địa_phương nơi cư_trú thì thông_báo cho người_thân đến nhận hoặc bố_trí người đưa về nơi người_thân của nạn_nhân cư_trú ; trường_hợp nạn_nhân không có nơi cư_trú hoặc có nguyện_vọng được lưu_trú tại cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân , hoặc nạn_nhân là trẻ_em không nơi nương_tựa thì bàn_giao nạn_nhân ( kèm theo các giấy_tờ có liên_quan ) cho Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội nơi có cửa_khẩu tiếp_nhận nạn_nhân để hỗ_trợ theo quy_định của pháp_luật . đ ) Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh nơi tiếp_nhận nạn_nhân sau khi đã thực_hiện các thủ_tục nêu trên , thông_báo cho Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh nơi nạn_nhân về cư_trú để quản_lý , theo_dõi . e ) Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội sau khi nhận bàn_giao nạn_nhân từ Cơ_quan Quản_lý xuất nhập_cảnh Công_an cấp tỉnh có trách_nhiệm đưa nạn_nhân vào cơ_sở bảo_trợ xã_hội hoặc cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân tại địa_phương mình để thực_hiện việc hỗ_trợ theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt khi lái_xe ô_tô chuyển_hướng không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông
Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ; c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ; d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ; đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ; e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ; g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ; c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ; đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ; e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ; g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ; h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ; k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe . 3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ; b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ; c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ; d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ; e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ; g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ; i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ; k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ; l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ; m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ; n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ; o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ; q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ; r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ; s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép . 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ; đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . 5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ; c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ; đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ; e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ; g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ; i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h . 6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ; b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở . 7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ; b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ; c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h . 8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở . 9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông . 10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ; b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ; c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ; d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ . 11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ; d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ; đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ; e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ; g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ; h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng .
1
Mức phạt khi dựng cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ
Điều 23 . Giao_nhận hồ_sơ lý_lịch tư_pháp bằng giấy để bổ_sung tài_liệu 1 . Trường_hợp cần bổ_sung tài_liệu vào hồ_sơ lý_lịch tư_pháp bằng giấy theo quy_định tại Điều 18 Thông_tư này , người làm công_tác lý_lịch tư_pháp yêu_cầu người làm công_tác lưu_trữ bàn_giao hồ_sơ lý_lịch tư_pháp để bổ_sung tài_liệu . Trường_hợp cần bổ_sung nhiều hồ_sơ thì người làm công_tác lý_lịch tư_pháp thực_hiện lập danh_sách hồ_sơ lý_lịch tư_pháp cần bổ_sung để đối_chiếu khi giao , nhận . Danh_sách hồ_sơ lý_lịch tư_pháp bằng giấy cần bổ_sung bao_gồm : số lưu_trữ ; mã_số Lý_lịch tư_pháp ; họ và tên người có Lý_lịch tư_pháp . 2 . Người_làm công_tác lưu_trữ có trách_nhiệm tìm_kiếm hồ_sơ lý_lịch tư_pháp cần bổ_sung và bàn_giao cho người có yêu_cầu . Việc giao , nhận hồ_sơ lý_lịch tư_pháp phải được ký xác_nhận giữa bên giao , bên nhận và ghi rõ ngày giao , nhận . 3 . Sau khi hoàn_thành việc bổ_sung hồ_sơ , người làm công_tác lý_lịch tư_pháp có nhiệm_vụ bàn_giao hồ_sơ đã bổ_sung cho người làm công_tác lưu_trữ . Việc bàn_giao hồ_sơ đã bổ_sung phải được ký xác_nhận giữa bên giao , bên nhận . 4 . Khi nhận lại hồ_sơ lý_lịch tư_pháp bằng giấy đã được bổ_sung thông_tin , người làm công_tác lưu_trữ có nhiệm_vụ sắp_xếp hồ_sơ lý_lịch tư_pháp bằng giấy vào đúng vị_trí của hồ_sơ đó trong kho lưu_trữ .
0
Hội_đồng thành_viên có phải cơ_quan quyết_định cao nhất của công_ty TNHH hai thành_viên ?
Điều 13 . Thay_đổi công_chức giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra 1 . Việc thay_đổi công_chức giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra được thực_hiện trong trường_hợp người đó không đáp_ứng được yêu_cầu của nhiệm_vụ giám_sát , có vi_phạm_pháp_luật hoặc vì lý_do khách_quan khác mà không_thể thực_hiện được nhiệm_vụ giám_sát . 2 . Trường_hợp công_chức giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra tự đề_nghị được thay_đổi thì phải báo_cáo bằng văn_bản , nêu rõ lý_do gửi người ra quyết_định thanh_tra . Trường_hợp người ra quyết_định thanh_tra chủ_động thay_đổi thì phải thông_báo cho công_chức giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra được biết và nêu rõ lý_do . 3 . Việc thay_đổi công_chức giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra phải có quyết_định bằng văn_bản của người ra quyết_định thanh_tra ; quyết_định này được gửi cho Trưởng_đoàn thanh_tra ; Tổ_trưởng Tổ_giám_sát ( nếu có ) , công_chức giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra được thay_đổi ; thủ_trưởng đơn_vị quản_lý trực_tiếp công_chức giám_sát hoạt_động của Đoàn thanh_tra được thay_đổi . Quyết_định về việc thay_đổi người giám_sát được thực_hiện theo Mẫu_số 03 - TTr ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Công_khai giấy_phép xây_dựng được quy_định như thế_nào ?
Điều 6 . Thành_phần , phương_thức , trình_tự phiên họp của hội_đồng 1 . Thành_phần hội_đồng a ) Hội_đồng có 07 thành_viên gồm : chủ_tịch , phó_chủ_tịch , 02 ủy_viên phản_biện , ủy_viên thư_ký và các ủy_viên ; trong đó có 01 thành_viên đại_diện tổ_chức , địa_phương nơi ứng_dụng tiến_bộ kỹ_thuật ; b ) Những người không được tham_gia hội_đồng : tác_giả , đồng tác_giả đăng_ký công_nhận tiến_bộ kỹ_thuật ; cá_nhân thuộc tổ_chức đăng_ký công_nhận tiến_bộ kỹ_thuật . 2 . Phương_thức hoạt_động a ) Trước phiên họp ít_nhất 07 ngày làm_việc , thành_viên hội_đồng được cung_cấp toàn_bộ hồ_sơ ; b ) Phiên_họp của hội_đồng phải có_mặt tối_thiểu 05 thành_viên của hội_đồng , trong đó phải có chủ_tịch hoặc phó_chủ_tịch , ủy_viên thư_ký và tối_thiểu 01 ủy_viên phản_biện . Trường_hợp 01 ủy_viên phản_biện vắng_mặt , phải gửi ý_kiến đánh_giá bằng văn_bản ; c ) Thành_viên hội_đồng đánh_giá tiến_bộ kỹ_thuật đề_nghị công_nhận theo Mẫu_số 4 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; d ) Hội_đồng đề_nghị công_nhận tiến_bộ kỹ_thuật khi có tối_thiểu 05 thành_viên theo danh_sách tại Quyết_định thành_lập hội_đồng đánh_giá ở mức “ Đạt ” ; đ ) Trong trường_hợp cần_thiết , hội_đồng đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền thành_lập đoàn để thẩm_định , đánh_giá hiện_trường ứng_dụng tiến_bộ kỹ_thuật . Biên_bản thẩm_định , đánh_giá hiện_trường được lập theo Mẫu_số 5 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; e ) Thành_viên hội_đồng phải trung_thực , khách_quan , chịu trách_nhiệm cá_nhân về kết_quả đánh_giá của mình và trách_nhiệm tập_thể về kết_luận chung của hội_đồng . 3 . Trình_tự phiên họp của hội_đồng a ) Ủy_viên thư_ký đọc quyết_định thành_lập hội_đồng , giới_thiệu thành_phần và đại_biểu tham_dự ; b ) Chủ_tịch hội_đồng ( hoặc phó_chủ_tịch hội_đồng ) điều_khiển phiên họp ; c ) Ủy_viên phản_biện đọc nhận_xét ; các thành_viên hội_đồng nêu ý_kiến nhận_xét tiến_bộ kỹ_thuật ; ủy_viên thư_ký đọc ý_kiến đánh_giá của thành_viên vắng_mặt ( nếu có ) để hội_đồng tham_khảo ; d ) Hội_đồng bầu_ban kiểm phiếu gồm 3 người là ủy_viên hội_đồng , trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và 2 thành_viên ; đ ) Thành_viên hội_đồng đánh_giá , bỏ_phiếu công_nhận tiến_bộ kỹ_thuật ; e ) Ban_kiểm phiếu tổng_hợp phiếu đánh_giá công_nhận tiến_bộ kỹ_thuật theo Mẫu_số 6 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; g ) Hội_đồng công_bố kết_quả kiểm phiếu và thông_qua biên_bản làm_việc của hội_đồng theo Mẫu_số 7 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Cơ_quan nào có nhiệm_vụ xác_nhận việc trình_báo đường thủy_nội_địa ?
Điều 144 . Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục chấp_thuận cho tổ_chức nước_ngoài được sở_hữu trên 49 % vốn điều_lệ của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán 1 . Tổ_chức nước_ngoài đáp_ứng điều_kiện quy_định tại Điều 77 Luật_Chứng_khoán dự_kiến sở_hữu trên 49 % vốn điều_lệ của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ phải thông_qua công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán đó để gửi Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước hồ_sơ đề_nghị chấp_thuận cho nhà đầu_tư nước_ngoài được sở_hữu trên 49 % vốn điều_lệ bao_gồm : a ) Giấy đề_nghị chấp_thuận giao_dịch thay_đổi tỷ_lệ sở_hữu lên trên 49 % vốn điều_lệ công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán theo Mẫu_số 40 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Hợp_đồng nguyên_tắc về giao_dịch cổ_phần , phần vốn góp giữa các bên tham_gia giao_dịch ( nếu có ) ; kèm theo văn_bản của tổ_chức nước_ngoài ủy quyền cho công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán thực_hiện thủ_tục đề_nghị chấp_thuận giao_dịch ; c ) Giấy_phép thành_lập và hoạt_động , Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc giấy_tờ pháp_lý có giá_trị tương_đương ; d ) Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng thành_viên hoặc chủ sở_hữu tổ_chức nước_ngoài về việc mua để sở_hữu trên 49 % vốn điều_lệ của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán tại Việt_Nam ; đ ) Biên_bản họp và Nghị_quyết của Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng thành_viên hoặc Quyết_định của chủ sở_hữu công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán về việc cho phép tổ_chức nước_ngoài mua để sở_hữu trên 49 % vốn điều_lệ của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán ( trừ trường_hợp tổ_chức nước_ngoài thực_hiện chào mua công_khai theo quy_định pháp_luật ) ; kèm theo Điều_lệ công_ty ( nếu có sửa_đổi , bổ_sung ) ; e ) Báo_cáo tài_chính năm gần nhất đã được kiểm_toán và các báo_cáo tài_chính quý gần nhất của tổ_chức nước_ngoài . Nếu tổ_chức nước_ngoài là công_ty_mẹ thì phải bổ_sung báo_cáo tài_chính hợp_nhất năm gần nhất được kiểm_toán . Thông_tin trên các báo_cáo tài_chính đã kiểm_toán phải bảo_đảm tổ_chức nước_ngoài đáp_ứng quy_định tại khoản 2 Điều 77 Luật_Chứng_khoán . 2 . Trình_tự , thủ_tục chấp_thuận cho nhà đầu_tư nước_ngoài được sở_hữu trên 49 % vốn điều_lệ tại công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán a ) Trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ theo quy_định tại khoản 1 Điều này , Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước có quyết_định chấp_thuận cho tổ_chức nước_ngoài được thực_hiện giao_dịch để sở_hữu trên 49 % vốn điều_lệ của công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do ; b ) Các bên liên_quan phải hoàn_tất giao_dịch đã được chấp_thuận trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày quyết_định của Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước theo quy_định tại điểm a khoản này có hiệu_lực ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày hoàn_tất giao_dịch_chuyển_nhượng , công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán phải báo_cáo kết_quả giao_dịch cho Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước . 3 . Trường_hợp công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán thực_hiện chào_bán chứng_khoán riêng_lẻ hoặc chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng mà kết_quả chào_bán_dẫn đến việc có một nhà đầu_tư nước_ngoài sở_hữu trên 49 % vốn điều_lệ thì công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán có trách_nhiệm bổ_sung tại hồ_sơ đăng_ký chào_bán chứng_khoán các tài_liệu có liên_quan quy_định tại khoản 1 Điều này và tuân_thủ các quy_định pháp_luật về chào_bán chứng_khoán . 4 . Trường_hợp tổ_chức nước_ngoài dự_kiến mua để sở_hữu trên 49 % vốn điều_lệ tại công_ty chứng_khoán , công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán là công_ty đại_chúng , tổ_chức nước_ngoài có trách_nhiệm tuân_thủ quy_định tại Điều này và tuân_thủ các quy_định pháp_luật về chào mua công_khai .
0
Chi_phí tư_vấn đầu_tư xây_dựng được xác_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hoàn_thiện hồ_sơ_tuyển_dụng 1 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được thông_báo kết_quả trúng_tuyển , người trúng_tuyển phải đến cơ_quan có thẩm_quyền tuyển_dụng công_chức để hoàn_thiện hồ_sơ_tuyển_dụng . Hồ_sơ_tuyển_dụng bao_gồm : a ) Bản_sao văn_bằng , chứng_chỉ theo yêu_cầu của vị_trí việc_làm dự_tuyển , chứng_nhận đối_tượng ưu_tiên ( nếu có ) ; Trường_hợp người trúng_tuyển có bằng tốt_nghiệp chuyên_môn đã chuẩn đầu_ra về ngoại_ngữ hoặc tin_học theo quy_định mà tương_ứng với yêu_cầu của vị_trí việc_làm dự_tuyển thì không phải nộp chứng_chỉ ngoại_ngữ , tin_học . Trường_hợp người trúng_tuyển được miễn phần thi ngoại_ngữ hoặc tin_học quy_định tại khoản 1 Điều 8 Nghị_định này thì không phải nộp chứng_chỉ ngoại_ngữ , tin_học . b ) Phiếu lý_lịch tư_pháp do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . 2 . Trường_hợp người trúng_tuyển không hoàn_thiện đủ hồ_sơ_tuyển_dụng theo quy_định hoặc có hành_vi gian_lận trong việc kê_khai Phiếu đăng_ký dự_tuyển hoặc bị phát_hiện sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không đúng quy_định để tham_gia dự_tuyển thì người đứng đầu_cơ_quan có thẩm_quyền tuyển_dụng công_chức ra quyết_định hủy bỏ kết_quả trúng_tuyển . Trường_hợp người đăng_ký dự_tuyển có hành_vi gian_lận trong việc kê_khai Phiếu đăng_ký dự_tuyển hoặc sử_dụng văn_bằng , chứng_chỉ , chứng_nhận không đúng quy_định để tham_gia dự_tuyển thì cơ_quan có thẩm_quyền tuyển_dụng công_chức thông_báo_công_khai trên trang thông_tin điện_tử hoặc cổng thông_tin điện_tử của cơ_quan và không tiếp_nhận Phiếu đăng_ký dự_tuyển trong một kỳ tuyển_dụng tiếp_theo .
0
Bao_lâu thì trại_giam thông_báo cho gia_đình biết tình_hình phạm_nhân ?
Điều 42 . Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2015 . 2 . Quyết_định số 34 / 2006 / QĐ - BXD ngày 10 tháng 10 năm 2006 của Bộ Xây_dựng ban_hành Quy_chế thi_đua , khen_thưởng ngành Xây_dựng hết hiệu_lực thi_hành kể từ khi Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành .
0
Thanh_toán dự_án BT bằng quỹ đất đã giải_phóng mặt_bằng theo tiến_độ có phải ký_kết phụ_lục không ?
Điều 4 . Sử_dụng và bảo_vệ công_trình xây_dựng đo_đạc Công_trình xây_dựng đo_đạc là tài_sản của Nhà_nước , được sử_dụng và bảo_vệ theo các quy_định tại Thông_tư này .
0
Lấn_chiếm đất_đai từ 2010 bây_giờ mới phát_hiện xử_lý được không ?
Điều 12 . Yêu_cầu_an_toàn khi sử_dụng máy gạt 1 . Phạm_vi hoạt_động và nhiệm_vụ của máy gạt phải được xác_định rõ trong phiếu công_tác hoặc sổ giao việc . 2 . Khi máy gạt đang làm_việc , cấm : 2.1 . Sửa_chữa điều_chỉnh lưỡi gạt ; 2.2 . Người đứng trên lưỡi gạt ; 2.3 . Dừng máy trên nền không ổn_định ; 2.4 . Dừng máy khi chưa nhả hết_đất đá ở lưỡi gạt ; 2.5 . Di_chuyển hoặc cho máy đứng tại vị_trí mà khoảng_cách gần nhất từ xích máy gạt tới mép tầng , mép hố nhỏ hơn 1,5 m . 3 . Khi máy làm_việc ở chân tầng hoặc gần mép tầng phải có người cảnh_giới , nếu có hiện_tượng sụt lở phải khẩn_trương đưa máy vào vị_trí an_toàn và chỉ được cho máy làm_việc lại sau khi đã xử_lý xong hiện_tượng sụt lở . 4 . Cấm để máy gạt làm_việc trong vùng nguy_hiểm của máy_xúc khi máy_xúc đang hoạt_động . 5 . Cấm dùng máy gạt để đào bẩy đá liền hoặc vận_chuyển những tảng đá lớn quá khả_năng cho phép gạt của máy . Trường_hợp đất đá rắn , phải làm tơi sơ_bộ đá trước khi cho máy gạt làm_việc . 6 . Chỉ được tiến_hành bảo_dưỡng , sửa_chữa và điều_chỉnh máy gạt khi máy đã ngừng hoạt_động hoàn_toàn và lưỡi gạt đã được hạ xuống chạm đất . Khi kiểm_tra và sửa_chữa lưỡi gạt thì lưỡi gạt phải được kê phẳng bằng những tấm gỗ chắc_chắn . 7 . Khi gạt dốc lên , góc nghiêng sườn dốc không được lớn hơn 250 ; khi gạt dốc xuống - không được quá 300 .
0
Các quy_định về thông_báo , ghi vào_sổ hộ_tịch việc thay_đổi quốc_tịch trong pháp_luật về quốc_tịch
Điều 48 . Niêm_yết , đăng_ký giao_dịch chứng_khoán 1 . Chứng_khoán đã chào_bán ra_công_chúng , cổ_phiếu của công_ty đại_chúng , chứng_chỉ quỹ đóng , chứng_chỉ quỹ hoán_đổi danh_mục , chứng quyền có bảo_đảm , hợp_đồng tương_lai , hợp_đồng quyền chọn do Ủy_ban Chứng_khoán Nhà_nước chấp_thuận phải được niêm_yết , đăng_ký giao_dịch trên hệ_thống giao_dịch chứng_khoán . 2 . Công_cụ nợ của Chính_phủ , trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh và trái_phiếu chính_quyền địa_phương được niêm_yết trên hệ_thống giao_dịch chứng_khoán theo đề_nghị của tổ_chức phát_hành hoặc tổ_chức được ủy quyền phát_hành theo quy_định của pháp_luật . 3 . Tổ_chức phát_hành nộp hồ_sơ niêm_yết , đăng_ký giao_dịch phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính chính_xác , trung_thực và đầy_đủ của hồ_sơ niêm_yết , đăng_ký giao_dịch . Tổ_chức tư_vấn niêm_yết , đăng_ký giao_dịch , tổ_chức kiểm_toán , người ký báo_cáo kiểm_toán và bất_kỳ tổ_chức , cá_nhân nào xác_nhận hồ_sơ niêm_yết đăng_ký giao_dịch phải chịu trách_nhiệm trước pháp_luật trong phạm_vi liên_quan đến hồ_sơ niêm_yết , đăng_ký giao_dịch . 4 . Chính_phủ quy_định các loại chứng_khoán khác phải được niêm_yết , đăng_ký giao_dịch ; việc phân bảng niêm_yết , điều_kiện niêm_yết chứng_khoán ; hồ_sơ , thủ_tục niêm_yết , đăng_ký giao_dịch chứng_khoán ; thay_đổi , hủy bỏ niêm_yết , đăng_ký giao_dịch chứng_khoán của tổ_chức phát_hành Việt_Nam , tổ_chức phát_hành nước_ngoài ; việc niêm_yết chứng_khoán của tổ_chức phát_hành Việt_Nam ở nước_ngoài .
0
Quy_định về việc quản_lý và sử_dụng phí đối_với nước_thải sinh_hoạt được quy_định như thế_nào ?
Điều 403 . Các thủ_tục khác về tái_thẩm Các thủ_tục khác về tái_thẩm được thực_hiện theo các quy_định về thủ_tục giám_đốc thẩm quy_định tại Bộ_luật này .
0
Chủ_thể tổ_chức phát_hành công_cụ nợ của Chính_phủ được quy_định như thế_nào ?
Điều 15 . Giới_hạn truyền_tải trên đường_dây 500 kV 1 . Mức giới_hạn truyền_tải đường_dây 500 kV là giá_trị nhỏ nhất trong các giá_trị sau : a ) Dòng_điện định_mức của đường_dây 500 kV được xác_định theo dòng_điện định mức nhỏ nhất của dây_dẫn hoặc thiết_bị điện nối_tiếp trên đường_dây có tính đến yếu_tố ảnh_hưởng của điều_kiện môi_trường vận_hành của thiết_bị ; b ) Giới_hạn theo điều_kiện ổn_định hệ_thống điện ; c ) Giới_hạn theo tiêu_chuẩn điện_áp tại Quy_định hệ_thống điện truyền_tải do Bộ Công_Thương ban_hành . 2 . Nhân_viên vận_hành tại nhà_máy_điện , trạm điện hoặc trung_tâm điều_khiển phải báo_cáo ngay Cấp điều_độ có quyền điều_khiển khi các thông_số vận_hành trên đường_dây vượt mức giới_hạn cho phép . 3 . Khi truyền_tải trên đường_dây vượt mức giới_hạn truyền_tải cho phép , Điều_độ viên phải xử_lý_sự_cố theo chế_độ cực_kỳ khẩn_cấp quy_định tại Điều 53 Thông_tư này .
0
Từ_chối trái pháp_luật cung_ứng dịch_vụ bưu_chính công_ích bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 39 . Đảm_bảo chất_lượng đào_tạo và kiểm_định chất_lượng đào_tạo 1 . Trách_nhiệm , nhiệm_vụ và quyền_hạn của trường cao_đẳng về đảm_bảo chất_lượng đào_tạo và kiểm_định chất_lượng đào_tạo được quy_định tại Điều 50 , Điều 51 của Luật Giáo_dục đại_học . 2 . Trường cao_đẳng có trách_nhiệm tham_gia các hoạt_động kiểm_định chất_lượng trong nước và quốc_tế ; tham_gia giám_sát hoạt_động của các tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; đảm_bảo tính khách_quan , minh_bạch và công_bằng trong hoạt_động giáo_dục và đào_tạo .
0
Quy_định về trao_đổi dữ_liệu thi_hành án hình_sự được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Các loại thông_tin , tài_liệu được thông_báo , gửi , cung_cấp 1 . Các loại thông_tin , tài_liệu mà cơ_quan Hải_quan , cơ_quan Thuế_có trách_nhiệm thông_báo , gửi , cung_cấp cho Viện kiểm_sát_nhân_dân và Tòa_án nhân_dân , gồm : a ) Thông_tin , tài_liệu từ cơ_quan Hải_quan về tổ_chức , cá_nhân vi_phạm_pháp_luật có dấu_hiệu tội_phạm , về người đã bị cơ_quan Hải_quan xử_phạt hành_chính , đang bị cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định của Bộ_luật tố_tụng hình_sự xem_xét để khởi_tố vụ án hình_sự và những thông_tin , tài_liệu khác liên_quan đến việc phối_hợp đấu_tranh phòng , chống các loại tội_phạm trong lĩnh_vực xuất_khẩu , nhập_khẩu và xuất_cảnh , nhập_cảnh . b ) Thông_tin , tài_liệu từ cơ_quan Thuế_về người trốn_thuế , chiếm_đoạt tiền thuế , mua_bán hóa_đơn bất_hợp_pháp , làm mất_hóa_đơn , vi_phạm_pháp_luật về thuế rồi bỏ trốn khỏi trụ_sở kinh_doanh , tiếp_tay cho hành_vi trốn_thuế , không nộp tiền thuế đúng thời_hạn sau khi cơ_quan quản_lý thuế đã áp_dụng các biện_pháp xử_phạt , cưỡng_chế thu nợ thuế ; về hành_vi vi_phạm_pháp_luật về thuế của người nộp thuế làm ảnh_hưởng đến quyền_lợi và nghĩa_vụ nộp thuế của tổ_chức , cá_nhân khác và những thông_tin , tài_liệu khác liên_quan đến việc đấu_tranh phòng , chống tội_phạm trong lĩnh_vực thuế . 2 . Các loại thông_tin , tài_liệu mà Viện kiểm_sát_nhân_dân có trách_nhiệm thông_báo , gửi , cung_cấp cho cơ_quan Hải_quan , cơ_quan Thuế , gồm : a ) Thông_tin về bị_can ; b ) Bản_sao Quyết_định khởi_tố vụ án , Quyết_định không khởi_tố vụ án ; c ) Bản_sao Quyết_định khởi_tố bị_can ; d ) Bản_sao cáo_trạng hoặc trích sao cáo_trạng về những vấn_đề thuộc phạm_vi điều_chỉnh của Thông_tư này ; đ ) Bản_sao Quyết_định đình_chỉ vụ án hoặc Quyết_định tạm đình_chỉ vụ án ; e ) Bản_sao Quyết_định đình_chỉ vụ án đối_với bị_can hoặc Quyết_định tạm đình_chỉ vụ án đối_với bị_can . 3 . Các loại thông_tin , tài_liệu mà Tòa_án nhân_dân có trách_nhiệm thông_báo , gửi , cung_cấp cho cơ_quan Hải_quan , cơ_quan Thuế , gồm : a ) Thông_tin về bị_cáo ; b ) Bản_sao Quyết_định khởi_tố vụ án ( trường_hợp Hội_đồng xét_xử ra quyết_định khởi_tố vụ án hình_sự tại phiên_tòa ) ; c ) Bản_sao Bản_án hình_sự sơ_thẩm , bản_sao Bản_án hình_sự phúc_thẩm ; d ) Bản_sao Quyết_định tạm đình_chỉ hoặc đình_chỉ vụ án hình_sự ; đ ) Bản_sao Quyết_định thi_hành án phạt tù ; e ) Bản_sao Quyết_định xóa_án tích ; g ) Bản_sao Giấy chứng_nhận xóa_án tích ; 4 . Các bản_sao thông_tin , tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 điều 3 này phải được người có thẩm_quyền của cơ_quan đó xác_nhận và đóng_dấu của cơ_quan đó .
0
01 lần rút ngắn thời_gian thử_thách được bao_nhiêu ngày ?
Điều 64 . Rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện 1 . Người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện được đề_nghị rút ngắn thời_gian thử_thách khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Đã chấp_hành được một phần hai thời_gian thử_thách ; b ) Có nhiều tiến_bộ trong thời_gian thử_thách . 2 . Người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện mỗi năm có_thể được rút ngắn thời_gian thử_thách 01 lần từ 03 tháng đến 02 năm . Trường_hợp_thời_gian thử_thách của người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện còn lại dưới 03 tháng thì Tòa_án có_thể quyết_định rút ngắn hết thời_gian thử_thách còn lại . Người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện có_thể được rút ngắn thời_gian thử_thách nhiều lần , nhưng phải bảo_đảm thực_tế đã chấp_hành ít_nhất ba phần tư thời_gian thử_thách , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này . 3 . Trường_hợp người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện là người dưới 18 tuổi , người đã lập_công , người đã quá già_yếu hoặc người bị bệnh hiểm_nghèo và có đủ điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này thì Tòa_án có_thể rút ngắn hết thời_gian thử_thách còn lại .
1
Phương_tiện bị người vi_phạm hành_chính chiếm_đoạt trái_phép trong lĩnh_vực lâm_nghiệp là gì ?
Điều 131 . Hồ_sơ vụ án 1 . Khi tiến_hành tố_tụng trong giai_đoạn khởi_tố , điều_tra , Cơ_quan điều_tra phải lập hồ_sơ vụ án . 2 . Hồ_sơ vụ án gồm : a ) Lệnh , quyết_định , yêu_cầu của Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát ; b ) Các biên_bản tố_tụng do Cơ_quan điều_tra , Viện kiểm_sát lập ; c ) Các chứng_cứ , tài_liệu liên_quan đến vụ án . 3 . Các chứng_cứ , tài_liệu do Viện kiểm_sát , Tòa_án thu_thập trong giai_đoạn truy_tố , xét_xử phải đưa vào hồ_sơ vụ án . 4 . Hồ_sơ vụ án phải có thống_kê tài_liệu kèm theo . Thống_kê tài_liệu ghi rõ tên tài_liệu , số bút_lục và đặc_điểm của tài_liệu ( nếu có ) . Trường_hợp có bổ_sung tài_liệu vào hồ_sơ vụ án thì phải có thống_kê tài_liệu bổ_sung . Hồ_sơ vụ án phải được quản_lý , lưu_giữ , sử_dụng theo quy_định của pháp_luật .
0
Những hạn_chế đối_với ngân_hàng giám_sát trong hoạt_động chứng_khoán được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Xử_lý chất_thải rắn xây_dựng 1 . Cơ_sở xử_lý CTRXD phải được đầu_tư xây_dựng theo quy_hoạch xây_dựng được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 2 . Khuyến_khích việc xử_lý CTRXD tại nơi phát_sinh với quy_trình , công_nghệ phù_hợp , đảm_bảo các yêu_cầu về an_toàn , môi_trường . 3 . Công_nghệ xử_lý chất_thải rắn xây_dựng : a ) Nghiền , sàng ; b ) Sản_xuất vật_liệu xây_dựng ; c ) Chôn_lấp ; d ) Các công_nghệ khác . 4 . Công_nghệ xử_lý CTRXD phải phù_hợp với quy_mô , công_suất và điều_kiện kinh_tế - xã_hội của địa_phương , đảm_bảo các yêu_cầu về bảo_vệ môi_trường và hiệu_quả kinh_tế xã_hội . 5 . Việc lựa_chọn chủ đầu_tư xây_dựng cơ_sở xử_lý CTRXD phải tuân_thủ quy_định của pháp_luật về đầu_tư , xây_dựng và các quy_định của pháp_luật hiện_hành có liên_quan .
0
Lựa_chọn thanh_lọc những tài_nguyên thông_tin có hình_thức như thế_nào ?
Điều 19 . Tiêu_chí về nội_dung , hình_thức và thời_gian xuất_bản 1 . Tiêu_chí về nội_dung tài_nguyên thông_tin : a ) Tài_nguyên thông_tin có nội_dung lạc_hậu , không còn giá_trị lịch_sử , văn_hóa , khoa_học , thực_tiễn ; b ) Tài_nguyên thông_tin là văn_bản quy_phạm_pháp_luật hết hiệu_lực thi_hành , trừ trường_hợp do thư_viện chuyên_ngành phục_vụ hoạt_động nghiên_cứu pháp_luật hoặc lập_pháp lưu_giữ ; c ) Tài_nguyên thông_tin có giá_trị về nội_dung nhưng không phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của thư_viện và nhu_cầu của người sử_dụng mà thư_viện có trách_nhiệm phục_vụ . 2 . Tiêu_chí về hình_thức tài_nguyên thông_tin : a ) Sách giáo_khoa , giáo_trình , tài_liệu tham_khảo dùng trong các cơ_sở giáo_dục đã được sửa_đổi , thay_thế ; đối_với thư_viện đại_học , thư_viện chuyên_ngành , giữ lại tối_thiểu 01 bản phục_vụ nghiên_cứu , tham_khảo ; b ) Tài_liệu số đã có phiên_bản mới cập_nhật , thay_thế được sản_xuất bằng các công_nghệ_cao hơn . 3 . Tiêu_chí về thời_gian xuất_bản áp_dụng đối_với báo , tạp_chí phổ_thông , khoa_học thường_thức là 02 năm sau khi xuất_bản . 4 . Tiêu_chí quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này không áp_dụng đối_với tài_liệu địa_chí được lưu_giữ trong các thư_viện công_cộng .
1
Nuôi chó mèo gây mất vệ_sinh chung ở khu dân_cư bị phạt bao_nhiêu ?
Điều 6 . Tiếp_nhận , xác_minh , xác_định nạn_nhân tự đến trình_báo 1 . Uỷ_ban nhân_dân hoặc Công_an cấp xã khi tiếp_nhận nạn_nhân , người đại_diện hợp_pháp của nạn_nhân khai_báo về việc bị mua_bán , có trách_nhiệm hướng_dẫn người đó kê_khai vào Tờ khai dùng cho nạn_nhân bị mua_bán trong nước ( mẫu Tờ khai dùng cho nạn_nhân bị mua_bán trong nước tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này ) , trường_hợp người khai_báo là trẻ_em hoặc người không có khả_năng tự kê_khai thì cán_bộ tiếp_nhận ghi lại theo lời khai của người đó ; thực_hiện việc hỗ_trợ nhu_cầu thiết_yếu cho người khai là nạn_nhân trong trường_hợp cần_thiết ; thông_báo cho Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cấp huyện để thực_hiện các thủ_tục quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cấp huyện , trong thời_hạn không quá 03 ( ba ) ngày kể từ khi nhận được thông_báo của Uỷ_ban nhân_dân hoặc Công_an cấp xã về nạn_nhân , thực_hiện các việc sau : a ) Trường_hợp có giấy_tờ , tài_liệu chứng_nhận nạn_nhân thì bố_trí cho họ trở về nơi cư_trú hoặc vào cơ_sở bảo_trợ xã_hội , cơ_sở hỗ_trợ nạn_nhân theo quy_định ; b ) Trường_hợp chưa có giấy_tờ , tài_liệu chứng_nhận nạn_nhân thì gửi văn_bản đề_nghị Công_an cấp huyện nơi nạn_nhân cư_trú hoặc nơi nạn_nhân khai xảy ra vụ_việc mua_bán người để xác_minh . Trong thời_gian chờ xác_minh người khai là nạn_nhân được hỗ_trợ nhu_cầu thiết_yếu theo quy_định của pháp_luật . Sau khi có văn_bản trả_lời của Công_an cấp huyện xác_định là nạn_nhân thì thực_hiện việc hỗ_trợ nạn_nhân như đối_với trường_hợp đủ căn_cứ xác_định nạn_nhân nêu tại điểm a khoản này . 3 . Công_an cấp huyện nơi người khai là nạn_nhân cư_trú hoặc nơi họ khai xảy ra vụ_việc mua_bán người có trách_nhiệm thực_hiện những việc sau : a ) Xác_minh , xác_định nạn_nhân và trả_lời kết_quả trong thời_hạn không quá 20 ( hai mươi ) ngày kể từ ngày nhận được công_văn yêu_cầu xác_minh của Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cấp huyện ( quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ) ; b ) Trường_hợp xác_minh thấy đủ căn_cứ xác_định là nạn_nhân thì cấp Giấy xác_nhận nạn_nhân bị mua_bán ( mẫu Giấy xác_nhận nạn_nhân tại Phụ_lục 7 ban_hành kèm theo Thông_tư liên_tịch này ) , gửi kết_quả xác_minh và giấy xác_nhận này về Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội để giải_quyết việc hỗ_trợ cho nạn_nhân theo quy_định ; c ) Đối_với các vụ_việc phức_tạp hoặc việc xác_minh liên_quan đến nhiều địa_phương thì Công_an cấp huyện báo_cáo Công_an tỉnh ( Phòng Cảnh_sát điều_tra tội_phạm về trật_tự xã_hội ) để chỉ_đạo việc xác_minh ; trong trường_hợp này thời_hạn xác_minh trả_lời kết_quả không được quá 60 ( sáu mươi ) ngày kể từ ngày nhận được báo_cáo của Công_an cấp huyện . Sau khi xác_minh , nếu đủ căn_cứ xác_định nạn_nhân thì cơ_quan xác_minh trả_lời và cấp Giấy xác_nhận nạn_nhân bị mua_bán và thông_báo cho Công_an cấp huyện để thực_hiện tiếp các việc quy_định tại điểm b khoản này .
0
Nội_dung đăng_tải thông_tin về chứng_chỉ hành_nghề đo_đạc và bản_đồ gồm những gì ?
Điều 54 . Trách_nhiệm của Ủy_ban thường_vụ Quốc_hội đối_với hoạt_động của đại_biểu Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội 1 . Hướng_dẫn hoạt_động của đại_biểu Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội ; xem_xét báo_cáo về tình_hình hoạt_động của Đoàn đại_biểu Quốc_hội và đại_biểu Quốc_hội . 2 . Tiếp_nhận chất_vấn của đại_biểu Quốc_hội để chuyển đến người bị chất_vấn và quyết_định thời_hạn , hình_thức trả_lời chất_vấn ; tiếp_nhận , tổng_hợp kiến_nghị của đại_biểu Quốc_hội ; trình Quốc_hội xem_xét kiến_nghị của đại_biểu Quốc_hội quy_định tại khoản 3 Điều 33 của Luật này ; xem_xét , trả_lời kiến_nghị khác của đại_biểu Quốc_hội ; khi cần_thiết , cử đoàn giám_sát , đoàn công_tác về địa_phương xem_xét các vấn_đề mà đại_biểu Quốc_hội , Đoàn đại_biểu Quốc_hội_kiến_nghị . 3 . Quy_định hoạt_động phí , các khoản phụ_cấp , các chế_độ khác và điều_kiện bảo_đảm hoạt_động của đại_biểu Quốc_hội ; quyết_định phân_bổ kinh_phí hoạt_động cho các Đoàn đại_biểu Quốc_hội . 4 . Xem_xét đề_nghị của Viện_trưởng Viện kiểm_sát_nhân_dân tối_cao về việc bắt , giam , giữ , khởi_tố đại_biểu Quốc_hội , người trúng_cử đại_biểu Quốc_hội , khám_xét nơi ở , nơi làm_việc của đại_biểu Quốc_hội trong thời_gian Quốc_hội không họp ; quyết_định tạm đình_chỉ việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của đại_biểu Quốc_hội trong trường_hợp đại_biểu Quốc_hội bị khởi_tố bị_can ; báo_cáo với Quốc_hội về việc đại_biểu Quốc_hội mất quyền đại_biểu . 5 . Xem_xét , quyết_định việc chuyển đại_biểu Quốc_hội đến sinh_hoạt tại Đoàn đại_biểu Quốc_hội khác trong trường_hợp đại_biểu chuyển công_tác đến tỉnh , thành_phố khác trực_thuộc trung_ương . Xem_xét đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi đại_biểu Quốc_hội công_tác về việc bãi_nhiệm , cách_chức , buộc thôi_việc , sa_thải đại_biểu Quốc_hội . 6 . Quyết_định việc đưa ra để Quốc_hội bãi_nhiệm hoặc cử_tri nơi bầu ra đại_biểu bãi_nhiệm đại_biểu Quốc_hội theo đề_nghị của Ủy_ban trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam , Ủy_ban Mặt_trận Tổ_quốc tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương ; quyết_định việc chấp_nhận đại_biểu Quốc_hội thôi làm nhiệm_vụ đại_biểu trong thời_gian Quốc_hội không họp và báo_cáo với Quốc_hội tại kỳ họp gần nhất .
0
Chủ sở_hữu công_trình điện_lực không còn khai_thác , sử_dụng phải tổ_chức thực_hiện các công_việc nào ?
Điều 9 . Hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng theo giai_đoạn 1 . Đối_với công_trình không theo tuyến : Đối_với công_trình cấp đặc_biệt , cấp I nếu chủ đầu_tư có nhu_cầu thì có_thể đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng theo hai giai_đoạn . Hồ_sơ gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng theo mẫu tại Phụ_lục số 1 Thông_tư này ; b ) Bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp chính một trong những giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai . Trường_hợp đối_với công_trình xây_dựng trạm , cột phát_sóng tại khu_vực không thuộc nhóm đất có Mục_đích sử_dụng cho xây_dựng , không chuyển_đổi được Mục_đích sử_dụng đất thì nộp bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp chính văn_bản chấp_thuận về địa Điểm xây_dựng của Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ; c ) Bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp chính hai bộ bản_vẽ thiết_kế kỹ_thuật hoặc thiết_kế bản_vẽ thi_công được phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng , mỗi bộ gồm : - Giai_đoạn 1 : + Bản_vẽ mặt_bằng công_trình trên lô đất tỷ_lệ 1 / 100 - 1 / 500 , kèm theo sơ_đồ vị_trí công_trình ; + Bản_vẽ mặt_bằng móng tỷ_lệ 1 / 100 - 1 / 200 và mặt_cắt móng tỷ_lệ 1 / 50 , bản_vẽ mặt_bằng , mặt_cắt chính của phần công_trình đã được phê_duyệt trong giai_đoạn 1 tỷ_lệ 1 / 50 - 1 / 200 kèm theo sơ_đồ đấu nối với hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật , gồm : Giao_thông , thoát nước mưa , xử_lý nước_thải , cấp_nước , cấp điện , thông_tin liên_lạc tỷ_lệ 1 / 100 - 1 / 200 . - Giai_đoạn 2 : + Bản_vẽ các mặt_bằng , các mặt đứng và mặt_cắt chính giai_đoạn 2 của công_trình tỷ_lệ 1 / 50 - 1 / 200 ; 2 . Đối_với công_trình theo tuyến trong đô_thị : Việc phân_chia công_trình theo giai_đoạn thực_hiện do chủ đầu_tư xác_định theo quyết_định đầu_tư . Hồ_sơ gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp giấy_phép xây_dựng theo mẫu tại Phụ_lục 1 Thông_tư này ; b ) Bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp chính một trong những giấy_tờ chứng_minh quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai hoặc văn_bản chấp_thuận của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền về vị_trí và phương_án tuyến ; c ) Bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp chính Quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phần đất thực_hiện theo giai_đoạn hoặc cả dự_án theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ; d ) Bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp chính hai bộ bản_vẽ thiết_kế kỹ_thuật hoặc thiết_kế bản_vẽ thi_công được phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về xây_dựng , mỗi bộ gồm : - Sơ_đồ vị_trí tuyến công_trình tỷ_lệ 1 / 100 - 1 / 500 ; - Bản_vẽ mặt_bằng tổng_thể hoặc bản_vẽ bình_đồ công_trình tỷ_lệ 1 / 500 - 1 / 5000 ; - Các bản_vẽ theo từng giai_đoạn : + Bản_vẽ các mặt_cắt ngang chủ_yếu của tuyến công_trình theo giai_đoạn tỷ_lệ 1 / 50 - 1 / 200 ; + Đối_với công_trình ngầm yêu_cầu phải có bản_vẽ các mặt_cắt ngang , các mặt_cắt dọc thể_hiện chiều sâu công_trình theo từng giai_đoạn tỷ_lệ 1 / 50 - 1 / 200 ; + Sơ_đồ đấu nối với hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật theo từng giai_đoạn tỷ_lệ 1 / 100 - 1 / 500 . 3 . Trường_hợp thiết_kế xây_dựng của công_trình đã được cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng thẩm_định , các bản_vẽ thiết_kế quy_định tại Điều này là bản_sao hoặc tệp_tin chứa bản chụp các bản_vẽ thiết_kế xây_dựng đã được cơ_quan chuyên_môn về xây_dựng thẩm_định .
0
Xe ô_tô vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng được đón , trả khách ngoài các địa_điểm ghi trong hợp_đồng khi nào ?
Điều 7 . Áp_dụng tập_quán về hôn_nhân và gia_đình 1 . Trong trường_hợp pháp_luật không quy_định và các bên không có thỏa_thuận thì tập_quán tốt_đẹp thể_hiện bản_sắc của mỗi dân_tộc , không trái với nguyên_tắc quy_định tại Điều 2 và không vi_phạm điều cấm của Luật này được áp_dụng . 2 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 1 Điều này .
0
Một nhiệm_kỳ một người được ứng_cử bao_nhiêu cấp đại_biểu HĐND ?
Điều 6 . Phối_hợp thực_hiện công_tác quản_lý nhà_nước trong lĩnh_vực văn_hóa , gia_đình , thể_dục , thể_thao và du_lịch 1 . Nội_dung phối_hợp bao_gồm : a ) Về di_sản văn_hóa - Phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý theo thẩm_quyền_hành_vi chiếm_đoạt , làm sai_lệch di_tích , hủy_hoại hoặc nguy_cơ_hủy_hoại di_sản văn_hóa , đào_bới trái_phép địa_điểm khảo_cổ , xây_dựng trái_phép , lấn_chiếm đất_đai thuộc di_tích và các hành_vi lợi_dụng việc bảo_vệ và phát_huy giá_trị di_sản văn_hóa để trục_lợi ; - Phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý theo thẩm_quyền_hành_vi trộm_cắp , mua_bán , trao_đổi , vận_chuyển , đào_bới , trục_vớt trái_phép di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia thuộc di_tích và di_vật , cổ_vật có nguồn_gốc bất_hợp_pháp ; đưa trái_phép di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia ra nước_ngoài ; - Xây_dựng và chỉ_đạo thực_thi phương_án bảo_vệ cụ_thể đối_với địa_điểm khảo_cổ , khu_vực bảo_vệ di_tích , di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia được lưu_giữ tại các di_tích , các bảo_tàng công_lập hoặc được triển_lãm , trưng_bày , nghiên_cứu hoặc bảo_quản trong nước và nước_ngoài ; hỗ_trợ bảo_vệ đối_với di_vật , cổ_vật , bảo_vật quốc_gia thuộc bảo_tàng ngoài công_lập và sở_hữu tư_nhân theo yêu_cầu của chủ sở_hữu hợp_pháp . b ) Về nghệ_thuật biểu_diễn , mỹ_thuật , nhiếp_ảnh , triển_lãm - Thẩm_định các chương_trình nghệ_thuật phục_vụ nhiệm_vụ chính_trị cấp quốc_gia , kỷ_niệm các ngày lễ lớn của đất_nước cần tham_khảo ý_kiến của cơ_quan Công_an ; - Phối_hợp xử_lý trong trường_hợp phát_sinh các hình_thức nghệ_thuật biểu_diễn , trưng_bày , triển_lãm văn_hóa nghệ_thuật , nhiếp_ảnh không phù_hợp thuần_phong mỹ_tục , ảnh_hưởng xấu đến tình_hình an_ninh , trật_tự . c ) Về văn_học Phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý theo thẩm_quyền tổ_chức , cá_nhân sáng_tác , lưu_giữ , truyền_bá tác_phẩm văn_học có nội_dung vi_phạm_pháp_luật . Những tác_phẩm văn_học có yếu_tố nước_ngoài cần tham_khảo ý_kiến của cơ_quan Công_an trước khi xuất_bản . d ) Về điện_ảnh - Thẩm_định phim tham_dự liên_hoan_phim quốc_tế , liên_hoan_phim , tuần phim nước_ngoài tại Việt_Nam , kịch_bản_phim có yếu_tố nước_ngoài cần tham_khảo ý_kiến của cơ_quan công_an ; - Xử_lý theo thẩm_quyền các trường_hợp sản_xuất , nhập_khẩu , phát_hành , phổ_biến và lưu_trữ phim vi_phạm_quy_định của pháp_luật . đ ) Về quảng_cáo , kinh_doanh dịch_vụ văn_hóa công_cộng - Phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý theo thẩm_quyền các vi_phạm_pháp_luật trong lĩnh_vực quảng_cáo ; - Giám_sát việc tuân_thủ pháp_luật về hoạt_động quảng_cáo có yếu_tố nước_ngoài tại Việt_Nam . e ) Về thư_viện - Phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý theo thẩm_quyền_hành_vi đánh_tráo , hủy_hoại tài_liệu thư_viện , tàng_trữ trái_phép hoặc lợi_dụng thư_viện để truyền_bá tài_liệu có nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều 5 Pháp_lệnh thư_viện . g ) Về quyền tác_giả , quyền liên_quan - Phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý theo thẩm_quyền các vi_phạm_pháp_luật trong lĩnh_vực quyền tác_giả , quyền liên_quan ; - Lập cơ_sở dữ_liệu về các hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_hộ quyền tác_giả , quyền liên_quan và tăng_cường công_tác thực_thi bảo_hộ quyền tác_giả , quyền liên_quan . h ) Về phòng , chống bạo_lực gia_đình - Phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý kịp_thời các hành_vi bạo_lực gia_đình theo quy_định của pháp_luật , bảo_vệ an_toàn tính_mạng , sức_khỏe , nhân_phẩm , quyền và lợi_ích hợp_pháp khác khi có yêu_cầu ; - Thiết_lập đường_dây_nóng để tư_vấn , bảo_vệ nạn_nhân bạo_lực gia_đình , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời các hành_vi bạo_lực gia_đình ; phối_hợp theo_dõi thi_hành pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực phòng , chống bạo_lực gia_đình . i ) Về thể_dục , thể_thao - Phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý theo thẩm_quyền_hành_vi cá_độ , bạo_lực , gây_rối trật_tự công_cộng , gian_lận và các hành_vi tiêu_cực khác trong hoạt_động thể_dục , thể_thao ; - Ngăn_chặn và xử_lý các môn_phái phản_động , các phương_pháp bị cấm trong tập_luyện và thi_đấu thể_thao ; - Quản_lý các đoàn cán_bộ , vận_động_viên thể_thao Việt_Nam ra nước_ngoài công_tác , tập_huấn và thi_đấu khi có yêu_cầu . k ) Về du_lịch - Bảo_đảm an_ninh , trật_tự , bảo_vệ môi_trường du_lịch , an_toàn tính_mạng , tài_sản , quyền và lợi_ích hợp_pháp của khách du_lịch và của các cơ_quan , doanh_nghiệp du_lịch Việt_Nam ở nước_ngoài ; - Xây_dựng kế_hoạch , phương_án và triển_khai các biện_pháp nghiệp_vụ tại các địa_bàn , tuyến , điểm du_lịch để bảo_đảm an_ninh , trật_tự cho các hoạt_động_kinh_doanh và khách du_lịch trên địa_bàn ; - Hướng_dẫn , tạo điều_kiện cho các tổ_chức , cá_nhân hoạt_động , kinh_doanh du_lịch phù_hợp pháp_luật ; hướng_dẫn khách du_lịch thực_hiện đúng quy_định về cư_trú , đi_lại tại Việt_Nam và các quy_định khác liên_quan đến an_ninh , trật_tự và xử_lý theo thẩm_quyền các hành_vi vi_phạm_pháp_luật . 2 . Trách_nhiệm của các bên a ) Trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình , cơ_quan nhà_nước về văn_hóa , thể_thao và du_lịch và cơ_quan công_an có trách_nhiệm chủ_trì hoặc phối_hợp thực_hiện nội_dung quy_định tại Khoản 1 Điều này ; b ) Cơ_quan chủ_trì có trách_nhiệm chủ_động xây_dựng phương_án , kế_hoạch và đề_xuất các giải_pháp thực_hiện ; c ) Cơ_quan phối_hợp có trách_nhiệm phối_hợp chặt_chẽ để thực_hiện nhiệm_vụ theo đề_nghị của cơ_quan chủ_trì , trường_hợp cần_thiết cử người tham_gia thực_hiện các nhiệm_vụ phối_hợp đã được thống_nhất .
0
Hồ_sơ đề_nghị cấp phù_hiệu xe ô_tô kinh_doanh vận_tải gồm những gì ?
Điều 102 . Trách_nhiệm của Hội_đồng quản_trị , người đứng đầu doanh_nghiệp 1 . Đối_với dự_án do mình quyết_định đầu_tư : a ) Phê_duyệt kế_hoạch lựa_chọn nhà_thầu ; b ) Thực_hiện công_việc khác thuộc trách_nhiệm của người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 73 của Luật_Đấu_thầu . 2 . Đối_với dự_án do mình là chủ đầu_tư : a ) Phê_duyệt hồ_sơ mời_thầu , hồ_sơ yêu_cầu ; b ) Phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu ; c ) Thực_hiện công_việc khác thuộc trách_nhiệm của chủ đầu_tư quy_định tại Điều 74 của Luật_Đấu_thầu và theo ủy quyền .
0
Các loại báo_cáo , thống_kê viên_chức được quy_định như thế_nào ?
Điều 9 . Phân_loại dịch_vụ viễn_thông 1 . Dịch_vụ viễn_thông cơ_bản bao_gồm : a ) Dịch_vụ thoại ; b ) Dịch_vụ fax ; c ) Dịch_vụ truyền số_liệu ; d ) Dịch_vụ truyền_hình_ảnh ; đ ) Dịch_vụ nhắn_tin ; e ) Dịch_vụ hội_nghị truyền_hình ; g ) Dịch_vụ kênh thuê riêng ; h ) Dịch_vụ kết_nối Internet ; i ) Các dịch_vụ viễn_thông cơ_bản khác theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . 2 . Dịch_vụ viễn_thông giá_trị gia_tăng bao_gồm : a ) Dịch_vụ thư điện_tử ; b ) Dịch_vụ thư_thoại ; c ) Dịch_vụ fax gia_tăng_giá_trị ; d ) Dịch_vụ truy_nhập Internet ; đ ) Các dịch_vụ viễn_thông giá_trị gia_tăng khác theo quy_định của Bộ Thông_tin và Truyền_thông . 3 . Trên_cơ_sở đặc_điểm công_nghệ , phương_thức truyền_dẫn , phạm_vi liên_lạc , hình_thức thanh_toán giá cước , dịch_vụ viễn_thông quy_định tại các khoản 1 , 2 Điều này có_thể được phân ra chi_tiết hoặc kết_hợp với nhau thành các loại_hình dịch_vụ cụ_thể gắn với các yếu_tố nêu trên . 4 . Căn_cứ vào nguyên_tắc phân_loại dịch_vụ quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 Điều này , tình_hình phát_triển thị_trường và chính_sách quản_lý viễn_thông trong từng thời_kỳ , Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành danh_mục dịch_vụ viễn_thông cơ_bản và dịch_vụ viễn_thông giá_trị gia_tăng .
0
Trợ_cấp phục_viên một lần được tính như thế_nào ?
Điều 58 . Bậc 3 1 . Kiến_thức chuyên_môn Nắm được quy_ước vẽ hình_chiếu trục đo , mặt_cắt , giao_tuyến của vật_thể đơn_giản ; phương_pháp gia_công áp_lực , gia_công cắt gọt sửa_chữa chi_tiết ; quy_trình lắp_đặt trục cam , điều_chỉnh khe hở xu páp , điều_chỉnh phanh ; nội_dung , quy_trình bảo_dưỡng 2 và sửa_chữa_nhỏ động_cơ - gầm trạm nguồn điện ; nội_dung bảo_dưỡng động_cơ - gầm trạm nguồn điện mới được trang_bị theo quy_định của nhà sản_xuất . Nắm chắc các quy_định về dung_sai , tính_chất lắp_ghép và các loại lắp_ghép ; ký_hiệu của kim_loại , phi_kim_loại , nhiên_liệu , dầu , mỡ thường dùng ; tác_dụng , cấu_tạo , nguyên_lý làm_việc của các cụm hệ_thống lắp trên động_cơ - gầm trạm nguồn điện ; quy_trình cạo rà bạc_lót mới ; quy_trình làm sạch buồng cháy ; quy_định , tiêu_chuẩn về môi_trường đối_với động_cơ - gầm trạm nguồn điện . 2 . Kỹ_năng thực_hành Vẽ được hình_chiếu trục đo , ghi một_số nội_dung về kích_thước , độ bóng , độ cứng , độ song_song , độ vuông_góc theo TCVN. Đọc được ký_hiệu ghi trên động_cơ - gầm trạm nguồn điện ; thực_hiện thành_thạo bảo_dưỡng 2 , sửa_chữa_nhỏ động_cơ - gầm các trạm nguồn điện thông_dụng và một_số nội_dung bảo_dưỡng động_cơ - gầm các trạm nguồn điện mới được trang_bị ; kiểm_tra vòi phun , đặt bơm cao_áp , đặt góc đánh lửa động_cơ trạm nguồn điện đạt yêu_cầu kỹ_thuật ; kiểm_tra , sửa_chữa_nhỏ các cụm , chi_tiết của động_cơ - gầm trạm nguồn điện đạt yêu_cầu kỹ_thuật . Lập được biên_bản kiểm_tra tình_trạng kỹ_thuật động_cơ - gầm trạm nguồn điện đúng quy_định . Có khả_năng tự học_tập , nghiên_cứu nâng cao_trình_độ , rèn_luyện tay_nghề đáp_ứng yêu_cầu nhiệm_vụ ở bậc cao hơn ; chịu trách_nhiệm chủ_yếu với công_việc bảo_dưỡng , sửa_chữa động_cơ - gầm trạm nguồn điện được phân_công thực_hiện .
0
Sổ đăng_ký thành_viên có bắt_buộc phải lập thành_văn_bản hay không ?
Điều 40 . Thẩm_quyền của Bộ_đội biên_phòng Bộ_đội biên_phòng có quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về bảo_vệ công_trình giao_thông ; phương_tiện , thuyền_viên , người lái phương_tiện , vận_tải đường thủy_nội_địa tại khu_vực biên_giới thuộc phạm_vi trách_nhiệm của Bộ_đội biên_phòng , trừ phạm_vi trách_nhiệm của Cảng_vụ Đường thủy_nội_địa theo quy_định tại Nghị_định này , thẩm_quyền cụ_thể như sau : 1 . Chiến_sĩ Bộ_đội biên_phòng đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng . 2 . Đội_trưởng , Trạm_trưởng Trạm kiểm_soát biên_phòng có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 2.500.000 đồng . 3 . Đồn_trưởng Đồn biên_phòng , Hải_đội_trưởng Hải_đội biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng Tiểu_khu biên_phòng , Chỉ_huy_trưởng biên_phòng Cửa_khẩu cảng có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 15.000.000 đồng c ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 15.000.000 đồng ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Chương II của Nghị_định này , trừ biện_pháp buộc tháo_dỡ công_trình , phần công_trình xây_dựng không có giấy_phép hoặc xây_dựng không đúng với giấy_phép . 4 . Chỉ_huy_trưởng Bộ_đội biên_phòng cấp tỉnh , Chỉ_huy_trưởng Hải_đoàn biên_phòng trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Bộ_đội biên_phòng có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 75.000.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Chương II của Nghị_định này , trừ biện_pháp buộc tháo_dỡ công_trình , phân_công_trình xây_dựng không có giấy_phép hoặc xây_dựng không đúng với giấy_phép .
0
Công_ty ký hợp_đồng lao_động 5 tháng với người nước_ngoài thì có phải đóng BHXH cho họ không ?
Điều 4 . Nguyên_tắc xây_dựng Mã bưu_chính_quốc_gia 1 . Bảo_đảm tính khoa_học , tính ổn_định , tính toàn_diện và không trùng_lặp . 2 . Căn_cứ vào địa_dư hành_chính , mật_độ dân_số và phân_cấp về quản_lý hành_chính trên phạm_vi cả nước . 3 . Đảm_bảo phân_bổ trên phạm_vi cả nước và có dự_trữ khi có sự thay_đổi về địa_dư hành_chính và đối_tượng gán Mã bưu_chính_quốc_gia . 4 . Theo thông_lệ quốc_tế và hướng_dẫn của Liên_minh Bưu_chính Thế_giới ( UPU ) .
0
Triển_khai hoạt_động khu CNTT tập_trung không đáp_ứng đủ các tiêu_chí của khu CNTT tập_trung bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 19 . Tiêu_chí về nội_dung , hình_thức và thời_gian xuất_bản 1 . Tiêu_chí về nội_dung tài_nguyên thông_tin : a ) Tài_nguyên thông_tin có nội_dung lạc_hậu , không còn giá_trị lịch_sử , văn_hóa , khoa_học , thực_tiễn ; b ) Tài_nguyên thông_tin là văn_bản quy_phạm_pháp_luật hết hiệu_lực thi_hành , trừ trường_hợp do thư_viện chuyên_ngành phục_vụ hoạt_động nghiên_cứu pháp_luật hoặc lập_pháp lưu_giữ ; c ) Tài_nguyên thông_tin có giá_trị về nội_dung nhưng không phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của thư_viện và nhu_cầu của người sử_dụng mà thư_viện có trách_nhiệm phục_vụ . 2 . Tiêu_chí về hình_thức tài_nguyên thông_tin : a ) Sách giáo_khoa , giáo_trình , tài_liệu tham_khảo dùng trong các cơ_sở giáo_dục đã được sửa_đổi , thay_thế ; đối_với thư_viện đại_học , thư_viện chuyên_ngành , giữ lại tối_thiểu 01 bản phục_vụ nghiên_cứu , tham_khảo ; b ) Tài_liệu số đã có phiên_bản mới cập_nhật , thay_thế được sản_xuất bằng các công_nghệ_cao hơn . 3 . Tiêu_chí về thời_gian xuất_bản áp_dụng đối_với báo , tạp_chí phổ_thông , khoa_học thường_thức là 02 năm sau khi xuất_bản . 4 . Tiêu_chí quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này không áp_dụng đối_với tài_liệu địa_chí được lưu_giữ trong các thư_viện công_cộng .
0
Bình_đẳng giới trong lĩnh_vực khoa_học và công_nghệ được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Điều_kiện tổ_chức tuyển_sinh đào_tạo liên_thông Cơ_sở giáo_dục đại_học có đủ các điều_kiện sau đây được tổ_chức tuyển_sinh đào_tạo liên_thông giữa trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng với trình_độ đại_học : 1 . Đối_với ngành dự_kiến tuyển_sinh đào_tạo liên_thông : a ) Cơ_sở giáo_dục đại_học đã có quyết_định mở ngành đào_tạo trình_độ đại_học hình_thức chính_quy ; b ) Cơ_sở giáo_dục đại_học đã và đang tổ_chức thực_hiện chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học theo tín_chỉ được ít_nhất 03 ( ba ) khóa liên_tục khi quyết_định thực_hiện tuyển_sinh đào_tạo liên_thông hình_thức chính_quy . Đối_với đào_tạo liên_thông khối ngành nghệ_thuật , cơ_sở giáo_dục đại_học đã và đang tổ_chức thực_hiện chương_trình đào_tạo trình_độ đại_học theo tín_chỉ hoặc niên chế hình_thức chính_quy được ít_nhất 03 ( ba ) khóa liên_tục khi quyết_định thực_hiện tuyển_sinh đào_tạo liên_thông hình_thức chính_quy . Đối_với đào_tạo liên_thông khối ngành sức_khỏe , cơ_sở giáo_dục đại_học phải bảo_đảm thêm điều_kiện có ít_nhất một khóa sinh_viên trình_độ đại_học hình_thức chính_quy đã tốt_nghiệp . 2 . Cơ_sở giáo_dục đại_học đã ban_hành quy_định về công_nhận giá_trị chuyển_đổi kết_quả học_tập và khối_lượng kiến_thức , kỹ_năng đã tích_lũy của người học được miễn_trừ khi học chương_trình đào_tạo liên_thông và công_khai trên trang thông_tin điện_tử của cơ_sở giáo_dục đại_học .
0
Mức phạt khi không thông_báo cho cơ_quan viễn_thông trước khi tiến_hành tập_trung kinh_tế có thị_phần kết_hợp từ 30 % đến 50 % được quy_định như thế_nào ?
Điều 16 . Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm làm Lãnh_sự danh_dự 1 . Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm làm Lãnh_sự danh_dự : a ) Thư gửi Bộ_trưởng Bộ Ngoại_giao nêu nguyện_vọng làm Lãnh_sự danh_dự , trong đó cam_kết nếu được bổ_nhiệm sẽ tự bảo_đảm mọi chi_phí cho hoạt_động của Lãnh_sự danh_dự , không nhận lương từ Chính_phủ Việt_Nam , tôn_trọng pháp_luật và tập_quán của Việt_Nam và nước tiếp_nhận . Trong thư nêu rõ nơi dự_kiến đặt trụ_sở làm_việc của Lãnh_sự danh_dự và khu_vực lãnh_sự ; b ) Sơ_yếu lý_lịch có dán 01 ( một ) ảnh cỡ 4x6 cm ( ảnh mới chụp , phông_nền trắng , mặt nhìn thẳng , đầu để trần , không đeo kính màu ) ; c ) 02 ( hai ) ảnh cỡ 2x3 cm để làm Thẻ_Lãnh_sự danh_dự ( ảnh mới chụp , phông_nền trắng , mặt nhìn thẳng , đầu để trần , không đeo kính màu ) ; d ) Bản_sao có chứng_thực hộ_chiếu . Trong trường_hợp là công_dân Việt_Nam hoặc công_dân nước thứ ba thì cần nộp bản_sao có chứng_thực hộ_chiếu và Thẻ thường_trú tại nước tiếp_nhận ; đ ) Lý_lịch tư_pháp do cơ_quan có thẩm_quyền của nước tiếp_nhận cấp không quá 01 ( một ) năm tính đến ngày nộp hồ_sơ ; e ) Chương_trình , kế_hoạch hành_động dự_kiến . 2 . Hồ_sơ đề_nghị bổ_nhiệm lại làm Lãnh_sự danh_dự gồm các giấy_tờ quy_định tại điểm a , c , d , đ khoản 1 Điều này và Báo_cáo tổng_kết nhiệm_kỳ Lãnh_sự danh_dự . 3 . Các giấy_tờ tiếng nước_ngoài trong hồ_sơ phải được dịch ra tiếng Anh hoặc tiếng Việt và chứng_thực chữ_ký người dịch theo quy_định . Lý_lịch tư_pháp phải được hợp_pháp_hóa lãnh_sự theo quy_định của pháp_luật trước khi dịch và chứng_thực chữ_ký người dịch , trừ trường_hợp được miễn hợp_pháp_hóa lãnh_sự theo điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên hoặc theo nguyên_tắc có đi , cólại .
0
Xe ô_tô chạy quá tốc_độ 9 km / h có bị giam bằng hay không ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng 1 . Thông_tư này áp_dụng đối_với doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ gia_đình , cá_nhân ( sau đây gọi chung là cơ_sở ) có hoạt_động_kinh_doanh dược_liệu và cơ_quan quản_lý hoạt_động_kinh_doanh dược_liệu tại Việt_Nam . 2 . Thông_tư này không áp_dụng đối_với : a ) Cơ_sở kinh_doanh dược_liệu thô ; dược_liệu không dùng cho mục_đích làm thuốc thể_hiện rõ trên hóa_đơn , chứng_từ ; b ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có bào_chế , chế_biến thuốc ( thuốc thành_phẩm , vị thuốc y_học cổ_truyền ) để sử_dụng tại chính cơ_sở đó .
0
Hình_thức gửi báo_cáo thống_kê công_tác dân_tộc được quy_định như thế_nào ?
Điều 27 . Trách_nhiệm của Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh , Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện 1 . Bộ Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội , Bộ chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh và Ban chỉ_huy quân_sự cấp huyện tham_mưu cho cấp ủy , chính_quyền cùng cấp ban_hành các văn_bản_lãnh_đạo , chỉ_đạo về xây_dựng lực_lượng dân_quân tự_vệ ; chủ_trì phối_hợp với các cơ_quan liên_quan xây_dựng và tổ_chức thực_hiện quy_hoạch , kế_hoạch , đề_án tổ_chức , huấn_luyện , hoạt_động , chế_độ chính_sách đối_với dân_quân tự_vệ . 2 . Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan thực_hiện đề_án đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , huấn_luyện và hoạt_động của dân_quân tự_vệ ; thi_hành các biện_pháp nâng cao chất_lượng tổng_hợp của dân_quân tự_vệ , coi_trọng nâng cao chất_lượng chính_trị . 3 . Tổ_chức thực_hiện quyết_định mở_rộng lực_lượng dân_quân tự_vệ của cấp có thẩm_quyền ; tổ_chức thanh_tra , kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật về dân_quân tự_vệ ; giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về dân_quân tự_vệ . 4 . Hằng năm và từng thời_kỳ , giúp Ủy_ban nhân_dân cùng cấp tổ_chức sơ_kết , tổng_kết , rút ra các bài_học kinh_nghiệm nhằm không ngừng nâng cao chất_lượng thực_hiện Luật dân_quân tự_vệ , biểu_dương , khen_thưởng kịp_thời ; đề_xuất phương_hướng lãnh_đạo , chỉ_đạo , giải_pháp khắc_phục những khó_khăn , tồn_tại ở từng địa_phương , cơ_sở .
0
Xã có 7000 dân thì được bầu bao_nhiêu Đại_biểu HĐND ?
Điều 8 . Chức_năng bảo_hộ lãnh_sự 1 . Lãnh_sự danh_dự áp_dụng mọi biện_pháp thích_hợp để bảo_hộ lãnh_sự đối_với lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của công_dân , pháp_nhân Việt_Nam trong khu_vực lãnh_sự phù_hợp với pháp_luật Việt_Nam , pháp_luật của nước tiếp_nhận và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam và nước tiếp_nhận làthành viên , phù_hợp với pháp_luật và thông_lệ quốc_tế . 2 . Lãnh_sự danh_dự có nghĩa_vụ thông_báo về mọi thông_tin có được trong trường_hợp công_dân Việt_Nam bị bắt , tạm giữ , tạm giam hoặc chấp_hành_hình_phạt tù trong khu_vực lãnh_sự cho Cơ_quan đại_diện ngoại_giao Việt_Nam tại nước tiếp_nhận hoặc tại nước kiêm_nhiệm hoặc cho Cục Lãnh_sự và thực_hiện những chỉ_thị có liên_quan của các cơ_quan này .
0
Môn_học bắt_buộc đối_với người Việt_Nam học tại cơ_sở giáo_dục đại_học có vốn đầu_tư nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 18 . Thủ_tục đăng_ký hiến mô , bộ_phận cơ_thể ở người sau khi chết 1 . Người có đủ điều_kiện quy_định tại Điều 5 của Luật này có quyền bày_tỏ nguyện_vọng hiến mô , bộ_phận cơ_thể của mình sau khi chết với cơ_sở y_tế . 2 . Khi nhận được thông_tin của người có nguyện_vọng hiến mô , bộ_phận cơ_thể người sau khi chết , cơ_sở y_tế có trách_nhiệm thông_báo cho Trung_tâm điều_phối quốc_gia về ghép bộ_phận cơ_thể người . 3 . Khi nhận được thông_báo về trường_hợp_hiến mô , bộ_phận cơ_thể người , Trung_tâm điều_phối quốc_gia về ghép bộ_phận cơ_thể người có trách_nhiệm thông_báo cho cơ_sở y_tế quy_định tại Điều 16 của Luật này để tiến_hành các thủ_tục đăng_ký cho người hiến . 4 . Khi nhận được thông_báo của Trung_tâm điều_phối quốc_gia về ghép bộ_phận cơ_thể người , cơ_sở y_tế quy_định tại Điều 16 của Luật này có trách_nhiệm sau đây : a ) Trực_tiếp gặp người hiến để tư_vấn về các thông_tin có liên_quan đến hiến , lấy mô , bộ_phận cơ_thể người ; b ) Hướng_dẫn việc đăng_ký hiến theo mẫu_đơn ; thực_hiện việc kiểm_tra sức_khỏe cho người hiến ; c ) Cấp thẻ đăng_ký hiến mô , bộ_phận cơ_thể người sau khi chết cho người hiến ; d ) Báo_cáo danh_sách người đăng_ký hiến đã được cấp thẻ đăng_ký hiến mô , bộ_phận cơ_thể người sau khi chết cho Trung_tâm điều_phối quốc_gia về ghép bộ_phận cơ_thể người . 5 . Việc đăng_ký hiến mô , bộ_phận cơ_thể người sau khi chết có hiệu_lực kể từ khi người đăng_ký được cấp thẻ đăng_ký hiến . 6 . Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định mẫu_đơn đăng_ký hiến mô , bộ_phận cơ_thể ở người sau khi chết ; việc tư_vấn , kiểm_tra sức_khỏe cho người hiến mô , bộ_phận cơ_thể ở người sau khi chết .
0
Thỏa_thuận về bảo_lãnh được quy_định như thế_nào ?
Điều 73 . Trách_nhiệm bồi_thường , hoàn_trả của người quản_lý doanh_nghiệp nhà_nước , Kiểm_soát viên , người đại_diện phần vốn nhà_nước Người quản_lý doanh_nghiệp nhà_nước , Kiểm_soát viên , người đại_diện phần vốn nhà_nước có hành_vi vi_phạm_pháp_luật mà gây thiệt_hại đến kinh_tế , tài_sản của Nhà_nước , doanh_nghiệp thì phải có trách_nhiệm bồi_thường , hoàn_trả theo quy_định của pháp_luật .
0
Mức phạt đối_với hành_vi tự_ý xử_lý_tài_sản kết_cấu_hạ_tầng công được quy_định như thế_nào ?
Điều 21 . Xử_lý_số_dư quỹ dự_phòng tài_chính 1 . Số_dư quỹ dự_phòng tài_chính chưa sử_dụng tại thời_điểm Thông_tư này có hiệu_lực được xử_lý như sau : a ) Đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số chưa được đầu_tư đủ vốn điều_lệ theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền : bổ_sung vào quỹ đầu_tư phát_triển để bổ_sung vốn điều_lệ ; b ) Đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số đã được đầu_tư đủ vốn điều_lệ thì : nộp vào ngân_sách địa_phương để sử_dụng cho việc đầu_tư xây_dựng các công_trình về giáo_dục , y_tế và phúc_lợi xã_hội quan_trọng khác của địa_phương theo quy_định tại điểm b , khoản 3 Điều 14 Thông_tư này . 2 . Chủ sở_hữu doanh_nghiệp kinh_doanh xổ_số quyết_định xử_lý_số_dư quỹ dự_phòng tài_chính quy_định tại khoản 1 Điều này .
0
Ai là người nộp phí thẩm_định cấp phép thăm_dò , khai_thác , sử_dụng tài_nguyên nước ?
Điều 1 . Đối_tượng áp_dụng Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này là các cơ_sở y_tế có chức_năng tuyển_chọn người hiến máu , thu_gom máu , thành_phần máu ( gọi tắt là cơ_sở thu_gom máu ) theo quy_định của Bộ Y_tế ; Ban Chỉ_đạo vận_động hiến máu tình_nguyện các cấp ; các cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức tham_gia tuyên_truyền , vận_động , tổ_chức hiến máu tình_nguyện .
0
Phần vốn cam_kết góp có được xem là vốn điều_lệ không ?
Điều 47 . Góp vốn thành_lập công_ty và cấp giấy chứng_nhận phần vốn góp 1 . Vốn điều_lệ của công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hai thành_viên trở lên khi đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp là tổng giá_trị phần vốn góp của các thành_viên cam_kết góp và ghi trong Điều_lệ công_ty . 2 . Thành_viên phải góp vốn cho công_ty đủ và đúng loại tài_sản đã cam_kết khi đăng_ký thành_lập doanh_nghiệp trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , không kể thời_gian vận_chuyển , nhập_khẩu tài_sản góp vốn , thực_hiện thủ_tục hành_chính để chuyển quyền sở_hữu tài_sản . Trong thời_hạn này , thành_viên có các quyền và nghĩa_vụ tương_ứng với tỷ_lệ phần vốn góp đã cam_kết . Thành_viên công_ty chỉ được góp vốn cho công_ty bằng loại tài_sản khác với tài_sản đã cam_kết nếu được sự tán_thành của trên 50 % số thành_viên còn lại . 3 . Sau thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều này mà vẫn có thành_viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ phần vốn góp đã cam_kết thì được xử_lý như sau : a ) Thành_viên chưa góp vốn theo cam_kết đương_nhiên không còn là thành_viên của công_ty ; b ) Thành_viên chưa góp đủ phần vốn góp đã cam_kết có các quyền tương_ứng với phần vốn góp đã góp ; c ) Phần vốn góp chưa góp của các thành_viên được chào_bán theo nghị_quyết , quyết_định của Hội_đồng thành_viên . 4 . Trường_hợp có thành_viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam_kết , công_ty phải đăng_ký thay_đổi vốn điều_lệ , tỷ_lệ phần vốn góp của các thành_viên bằng số vốn đã góp trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày cuối_cùng phải góp đủ phần vốn góp theo quy_định tại khoản 2 Điều này . Các thành_viên chưa góp vốn hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam_kết phải chịu trách_nhiệm tương_ứng với tỷ_lệ phần vốn góp đã cam_kết đối_với các nghĩa_vụ tài_chính của công_ty phát_sinh trong thời_gian trước ngày_công_ty đăng_ký thay_đổi vốn điều_lệ và tỷ_lệ phần vốn góp của thành_viên . 5 . Trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này , người góp vốn trở_thành thành_viên của công_ty kể từ thời_điểm đã thanh_toán phần vốn góp và những thông_tin về người góp vốn quy_định tại các điểm b , c và đ khoản 2 Điều 48 của Luật này được ghi đầy_đủ vào_sổ đăng_ký thành_viên . Tại thời_điểm góp đủ phần vốn góp , công_ty phải cấp giấy chứng_nhận phần vốn góp cho thành_viên tương_ứng với giá_trị phần vốn đã góp . 6 . Giấy chứng_nhận phần vốn góp phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tên , mã_số doanh_nghiệp , địa_chỉ trụ_sở chính của công_ty ; b ) Vốn điều_lệ của công_ty ; c ) Họ , tên , địa_chỉ liên_lạc , quốc_tịch , số giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với thành_viên là cá_nhân ; tên , mã_số doanh_nghiệp hoặc số giấy_tờ pháp_lý của tổ_chức , địa_chỉ trụ_sở chính đối_với thành_viên là tổ_chức ; d ) Phần vốn góp , tỷ_lệ phần vốn góp của thành_viên ; đ ) Số và ngày cấp giấy chứng_nhận phần vốn góp ; e ) Họ , tên , chữ_ký của người đại_diện theo pháp_luật của công_ty . 7 . Trường_hợp giấy chứng_nhận phần vốn góp bị mất , bị hư_hỏng hoặc bị hủy_hoại dưới hình_thức khác , thành_viên được công_ty cấp lại giấy chứng_nhận phần vốn góp theo trình_tự , thủ_tục quy_định tại Điều_lệ công_ty .
1
Hồ_sơ , số hồ_sơ hưởng chế_độ BHXH và sổ BHXH trong Bộ Quốc_phòng gồm những gì ?
Điều 6 . Vi_phạm_quy_định về bảo_vệ môi_trường sống của các loài thủy_sản 1 . Phạt tiền đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về bảo_vệ môi_trường sống của loài thủy_sản mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự như sau : a ) Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi không dành hành_lang di_chuyển cho loài thủy_sản khi khai_thác thủy_sản bằng nghề cố_định ở các sông , hồ , đầm , phá ; không tạo đường di_cư hoặc dành hành_lang di_chuyển cho loài thủy_sản khi xây_dựng mới , thay_đổi hoặc phá_bỏ công_trình hoặc có hoạt_động liên_quan đến đường di_cư của loài thủy_sản ; cản_trở trái_phép đường di_cư tự_nhiên của loài thủy_sản ; b ) Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi hủy_hoại nguồn lợi thủy_sản hoặc hệ sinh_thái thủy_sinh hoặc khu_vực thủy_sản tập_trung sinh_sản hoặc khu_vực thủy_sản còn non tập_trung sinh_sống ; phá_hoại nơi cư_trú của loài thủy_sản thuộc Danh_mục loài thủy_sản nguy_cấp , quý , hiếm hoặc Danh_mục loài nguy_cấp , quý , hiếm được ưu_tiên bảo_vệ ; c ) Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 150.000.000 đồng đối_với hành_vi lấn , chiếm hoặc gây hại khu bảo_vệ nguồn lợi thủy_sản ; d ) Phạt tiền từ 150.000.000 đồng đến 200.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi thăm_dò , khai_thác tài_nguyên , xây_dựng , phá_bỏ công_trình dưới mặt_nước , lòng đất dưới nước làm suy_giảm hoặc mất đi nguồn lợi thủy_sản hoặc gây tổn_hại đến môi_trường sống , khu_vực tập_trung sinh_sản , khu_vực thủy_sản còn non tập_trung sinh_sống , đường di_cư của loài thủy_sản . 2 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm a , c và d khoản 1 Điều này .
0
Trình_tự , thủ_tục công_ty đại_chúng phát_hành cổ_phiếu để chuyển_đổi trái_phiếu chuyển_đổi được quy_định như thế_nào ?
Điều 4 . Thẩm_quyền ban_hành chế_độ báo_cáo định_kỳ Thẩm_quyền ban_hành chế_độ báo_cáo định_kỳ_thực_hiện theo quy_định tại Điều 6 của Nghị_định số 09 / 2019 / NĐ - CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính_phủ quy_định về chế_độ báo_cáo của cơ_quan hành_chính nhà_nước .
0
DN đấu_giá thay_đổi về tên gọi mà gửi giấy đề_nghị không đúng hạn phạt bao_nhiêu ?
Điều 10 . Hình_thức báo_cáo , phương_thức gửi báo_cáo 1 . Báo_cáo công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng phải thể_hiện bằng văn_bản , có chữ_ký của Thủ_trưởng cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị , đóng_dấu theo quy_định và file điện_tử gửi kèm . Trường_hợp Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý nhà_nước ủy quyền cho Thủ_trưởng cơ_quan thanh_tra ký báo_cáo thì phải ký thừa_ủy quyền của Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý cùng cấp , đóng_dấu cơ_quan quản_lý nhà_nước cùng cấp . 2 . Báo_cáo công_tác thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và phòng , chống tham_nhũng được gửi tới nơi nhận báo_cáo bằng một trong các phương_thức sau : a ) Gửi bằng đường bưu_điện ; b ) Gửi trực_tiếp ; Trường_hợp cần_thiết , để có số_liệu kịp_thời , ngay sau khi ký phát_hành gửi qua thư điện_tử hoặc fax theo yêu_cầu của các cơ_quan có thẩm_quyền . Việc gửi thư điện_tử phải sử_dụng hộp_thư do Thanh_tra Chính_phủ cấp ( xxx@thanhtra.gov.vn ) , sau đó gửi bản_gốc về Thanh_tra Chính_phủ để theo_dõi , quản_lý .
0
Có phải đóng bảo_hiểm xã_hội cho người giúp_việc ?
Điều 19 . Bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế Người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm chi_trả thêm cùng lúc với kỳ trả lương của người lao_động một khoản tiền tương_đương với mức đóng bảo_hiểm xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm y_tế thuộc trách_nhiệm của người sử_dụng lao_động theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm xã_hội , bảo_hiểm y_tế để người lao_động tự lo bảo_hiểm .
1
NLĐ được hỗ_trợ kinh_phí phục_hồi chức_năng lao_động như thế_nào ?
Điều 32 . Điều_kiện chào_bán chứng_khoán ra_công_chúng của công_ty hình_thành sau hợp_nhất công_ty không thuộc trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp Điều_kiện công_ty đại_chúng hình_thành sau hợp_nhất công_ty ( không thuộc trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp ) chào_bán thêm cổ_phiếu ra_công_chúng , chào_bán trái_phiếu chuyển_đổi , trái_phiếu kèm chứng quyền ra_công_chúng ; công_ty hình_thành sau hợp_nhất công_ty ( không thuộc trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp ) chào_bán trái_phiếu ra_công_chúng bao_gồm : 1 . Đáp_ứng điều_kiện tương_ứng về chào_bán cổ_phiếu , trái_phiếu ra_công_chúng , trong đó điều_kiện về hoạt_động_kinh_doanh có lãi và không có lỗ lũy kế của doanh_nghiệp được xác_định theo quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Hoạt_động_kinh_doanh của năm liền trước năm đăng_ký chào_bán phải có lãi , đồng_thời không có lỗ lũy kế tính đến năm đăng_ký chào_bán căn_cứ trên : a ) Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán trong năm hợp_nhất : báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của công_ty có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất trong số các công_ty bị hợp_nhất ; báo_cáo tài_chính quý gần nhất của tổ_chức phát_hành ; b ) Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán trong năm liền sau năm hợp_nhất : báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán năm cuối_cùng trước thời_điểm hợp_nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận của công_ty có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất trong số các công_ty bị hợp_nhất đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 3 Điều 20 Luật_Chứng_khoán ; báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán năm đầu_tiên sau thời_điểm hợp_nhất của tổ_chức phát_hành được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận đáp_ứng điều_kiện quy_định tại khoản 3 Điều 20 Luật_Chứng_khoán ; báo_cáo tài_chính quý gần nhất của tổ_chức phát_hành ( nếu có ) . Điều_kiện hoạt_động_kinh_doanh có lãi được xác_định căn_cứ trên tổng_lợi_nhuận sau thuế trên báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán năm cuối_cùng của công_ty có tổng giá_trị tài_sản lớn nhất và trên báo_cáo tài_chính kỳ kế_toán năm đầu_tiên của tổ_chức phát_hành ; c ) Trường_hợp công_ty đăng_ký chào_bán từ năm thứ hai liền sau năm hợp_nhất trở_đi : báo_cáo tài_chính năm gần nhất được kiểm_toán bởi tổ_chức kiểm_toán được chấp_thuận , báo_cáo tài_chính quý gần nhất ( nếu có ) của tổ_chức phát_hành .
0
Kinh_phí bảo_trì tài_sản kết_cấu_hạ_tầng thủy_lợi được quy_định như thế_nào ?
Điều 3 . Đăng_ký chứng_khoán tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam 1 . Loại chứng_khoán và hình_thức đăng_ký chứng_khoán tại Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam được quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 Điều 149 Nghị_định số 155 / 2020 / NĐ - CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính_phủ quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều của Luật_Chứng_khoán . 2 . Tổ_chức phát_hành , công_ty đại_chúng thực_hiện đăng_ký các thông_tin sau với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam : a ) Thông_tin về tổ_chức phát_hành , công_ty đại_chúng ; b ) Thông_tin về chứng_khoán của tổ_chức phát_hành , công_ty đại_chúng ; c ) Thông_tin về người sở_hữu chứng_khoán gồm : danh_sách người sở_hữu chứng_khoán , loại chứng_khoán , số_lượng chứng_khoán sở_hữu và tài_khoản lưu ký chứng_khoán trong trường_hợp người sở_hữu chứng_khoán có nhu_cầu đăng_ký chứng_khoán đồng_thời với lưu ký chứng_khoán . 3 . Tổ_chức phát_hành , công_ty đại_chúng đăng_ký chứng_khoán trực_tiếp với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam hoặc thông_qua công_ty chứng_khoán . Khi có thay_đổi về thông_tin đã đăng_ký , tổ_chức phát_hành , công_ty đại_chúng phải thực_hiện điều_chỉnh thông_tin với Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam . Tổ_chức phát_hành , công_ty đại_chúng phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , đầy_đủ và kịp_thời của các thông_tin quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Tổng_công_ty lưu ký và bù_trừ chứng_khoán Việt_Nam ban_hành quy_chế về hoạt_động đăng_ký chứng_khoán .
0
Người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo bị xử_lý kỷ_luật khiển_trách khi có những hành_vi vi_phạm nào ?
Điều 22 . Xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo 1 . Hình_thức kỷ_luật khiển_trách áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm_pháp_luật sau đây : a ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn trong việc giải_quyết tố_cáo để thực_hiện_hành_vi trái pháp_luật ; b ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đầy_đủ trách_nhiệm bảo_vệ người tố_cáo dẫn đến việc người tố_cáo bị trả_thù , trù_dập . 2 . Hình_thức kỷ_luật cảnh_cáo áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm_pháp_luật sau đây : a ) Tiết_lộ họ , tên , địa_chỉ , bút_tích của người tố_cáo và những thông_tin khác làm lộ danh_tính của người tố_cáo ; b ) Cố_ý không thụ_lý tố_cáo , không ban_hành kết_luận nội_dung tố_cáo ; không quyết_định xử_lý tố_cáo theo thẩm_quyền hoặc không kiến_nghị người có thẩm_quyền xử_lý tố_cáo . 3 . Hình_thức kỷ_luật cách_chức áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết tố_cáo khi có một trong các hành_vi vi_phạm_pháp_luật sau đây : a ) Cố_ý không giải_quyết hoặc cố_ý giải_quyết tố_cáo trái pháp_luật gây mất ổn_định , an_ninh , trật_tự xã_hội ; b ) Cố_ý bỏ_qua các bằng_chứng , bỏ lọt các thông_tin , tài_liệu , làm mất hoặc làm sai_lệch hồ_sơ vụ_việc ; bao_che cho người bị tố_cáo gây mất ổn_định , an_ninh , trật_tự xã_hội ; c ) Không áp_dụng biện_pháp_bảo_vệ người tố_cáo thuộc thẩm_quyền làm cho người tố_cáo bị trả_thù , trù_dập dẫn đến thương_tích hoặc tổn_hại cho sức_khỏe với tỷ_lệ thương_tật từ 61 % trở lên hoặc bị chết .
1
Vật_dụng cá_nhân , vật_dụng hộ gia_đình có nguồn_gốc động_vật , thực_vật hoang_dã là gì ?
Điều 19 . Quy_định chuyển_tiếp 1 . Cơ_sở thực_hành đang đào_tạo thực_hành trước ngày Nghị_định này có hiệu_lực phải rà_soát , bổ_sung , bảo_đảm đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại Nghị_định này trước ngày 01 tháng 01 năm 2019 , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này . 2 . Người giảng_dạy thực_hành chưa được bồi_dưỡng về phương_pháp dạy - học lâm_sàng theo quy_định tại điểm d khoản 2 Điều 8 Nghị_định này phải tham_gia lớp bồi_dưỡng trước ngày 01 tháng 01 năm 2020 .
0
Chứng_khoán chứng_chỉ được hiểu thế_nào ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Nghị_định này áp_dụng đối_với : 1 . Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân Thành_phố Hồ_Chí_Minh . 2 . Ủy_ban nhân_dân quận thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh . 3 . Hội_đồng nhân_dân , Ủy_ban nhân_dân thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh . 4 . Ủy_ban nhân_dân phường thuộc quận , Ủy_ban nhân_dân phường thuộc thành_phố thuộc Thành_phố Hồ_Chí_Minh ( sau đây gọi chung là Ủy_ban nhân_dân phường ) . 5 . Cơ_quan , tổ_chức và cá_nhân có liên_quan .
0
Khi nào gửi báo_cáo về quỹ đầu_tư chứng_khoán ?
Điều 4 . Mức thu phí Mức thu phí quy_định như sau : 1 . Tại các thành_phố trực_thuộc trung_ương và tại các thành_phố , thị_xã trực_thuộc tỉnh : a ) Mức thu phí thẩm_định cấp giấy_phép kinh_doanh karaoke : - Từ 01 đến 05 phòng , mức thu phí là 6.000.000 đồng / giấy ; - Từ 06 phòng trở lên , mức thu phí là 12.000.000 đồng / giấy . Đối_với trường_hợp các cơ_sở đã được cấp phép kinh_doanh karaoke đề_nghị tăng thêm phòng , mức thu là 2.000.000 đồng / phòng . b ) Mức thu phí thẩm_định cấp giấy_phép kinh_doanh vũ_trường là 15.000.000 đồng / giấy . 2 . Tại khu_vực khác ( trừ các khu_vực quy_định tại khoản 1 Điều này ) : a ) Mức thu phí thẩm_định cấp giấy_phép kinh_doanh karaoke : - Từ 01 đến 05 phòng , mức thu phí là 3.000.000 đồng / giấy ; - Từ 06 phòng trở lên , mức thu phí là 6.000.000 đồng / giấy . Đối_với trường_hợp các cơ_sở đã được cấp phép kinh_doanh karaoke đề_nghị tăng thêm phòng , mức thu là 1.000.000 đồng / phòng . b ) Mức thu phí thẩm_định cấp giấy_phép kinh_doanh vũ_trường là 10.000.000 đồng / giấy .
0
Lập kế_hoạch kiểm_tra , thẩm_định , nghiệm_thu chất_lượng sản_phẩm đo_đạc và bản_đồ được quy_định như thế_nào ?
Điều 2 . Nhiệm_vụ , quyền_hạn 1 . Nghiên_cứu , đề_xuất với Thủ_tướng Chính_phủ kế_hoạch tổ_chức thực_hiện các chiến_lược , đề_án quốc_gia , các giải_pháp phối_hợp liên_ngành về bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông để phát_huy tính hiệu_quả , đồng_bộ trong công_tác bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông . Hướng_dẫn các Bộ , ngành , địa_phương phối_hợp thực_hiện sau khi được phê_duyệt . 2 . Giúp Thủ_tướng Chính_phủ chỉ_đạo , điều_hành các hoạt_động phối_hợp giữa các Bộ , ngành , địa_phương để giải_quyết , khắc_phục hậu_quả các vụ tai_nạn giao_thông đặc_biệt nghiêm_trọng , các vấn_đề đột_xuất , phức_tạp cần tập_trung xử_lý liên_quan đến tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông trên phạm_vi cả nước . 3 . Giúp Thủ_tướng Chính_phủ kiểm_tra , đôn_đốc các Bộ , ngành , địa_phương thực_hiện chỉ_đạo của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ , các chiến_lược , đề_án quốc_gia và các giải_pháp liên_ngành về bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông . 4 . Định_hướng nhiệm_vụ và xây_dựng kế_hoạch tuyên_truyền , phổ_biến pháp_luật về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông để các Bộ , ngành và các địa_phương tổ_chức triển_khai thực_hiện . 5 . Hướng_dẫn Ban An_toàn giao_thông các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương thực_hiện các kế_hoạch , giải_pháp_bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông trên địa_bàn quản_lý ; kiểm_tra việc thực_hiện của các ngành , các địa_phương . Đề_xuất hoặc trực_tiếp giải_quyết các kiến_nghị của địa_phương để xử_lý các tình_huống , sự_cố xảy ra nhằm bảo_đảm an_toàn giao_thông , chống ùn_tắc giao_thông . 6 . Phối_hợp với Ủy_ban Quốc_gia phòng_chống thiên_tai và Tìm_kiếm cứu nạn chỉ_đạo công_tác cứu_hộ , cứu nạn và khắc_phục hậu_quả các vụ tai_nạn giao_thông đặc_biệt nghiêm_trọng trên các tuyến đường_bộ cao_tốc , đường_sắt quốc_gia và các tuyến đường thủy_nội_địa quốc_gia . 7 . Phối_hợp với Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương chỉ_đạo công_tác cứu_hộ , cứu nạn và khắc_phục các vụ tai_nạn , ùn_tắc giao_thông đặc_biệt nghiêm_trọng ; đề_xuất kịp_thời các biện_pháp nhằm ngăn_chặn những tai_nạn , ùn_tắc tương_tự xảy ra . 8 . Xây_dựng các báo_cáo định_kỳ hoặc đột_xuất về tình_hình trật_tự an_toàn giao_thông với Thủ_tướng Chính_phủ , hoặc các báo_cáo về trật_tự , an_toàn giao_thông của Chính_phủ với Quốc_hội ; chỉ_đạo công_tác phân_tích , đánh_giá , xác_định nguyên_nhân_tình_hình tai_nạn , ùn_tắc giao_thông trên toàn_quốc và kiến_nghị cấp có thẩm_quyền sửa_đổi , bổ_sung hoặc ban_hành mới các cơ_chế , chính_sách , văn_bản quy_phạm_pháp_luật , giải_pháp về đảm_bảo trật_tự , an_toàn giao_thông . 9 . Chỉ_đạo việc xây_dựng và nhân rộng các mô_hình , các điển_hình tiên_tiến trong công_tác bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông . 10 . Hợp_tác quốc_tế trong lĩnh_vực bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông . 11 . Chỉ_đạo nghiên_cứu áp_dụng các kết_quả khoa_học và công_nghệ mới trong lĩnh_vực bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông . 12 . Đề_nghị và thực_hiện công_tác thi_đua , khen_thưởng đối_với các tập_thể , cá_nhân có thành_tích tiêu_biểu , xuất_sắc trong hoạt_động bảo_đảm trật_tự , an_toàn giao_thông . 13 . Huy_động các nguồn_lực ngoài ngân_sách để hỗ_trợ nạn_nhân tai_nạn giao_thông khắc_phục hậu_quả , hòa_nhập cộng_đồng và tiếp_tục phát_triển . 14 . Thực_hiện các nhiệm_vụ khác do Thủ_tướng Chính_phủ giao .
0
Trường_hợp nào được miễn tham_gia bồi_dưỡng nghiệp_vụ công_chứng hàng năm ?
Điều 7 . Tiếp_nhận yêu_cầu giải_quyết tranh_chấp lao_động và cử hòa giải_viên lao_động tham_gia giải_quyết tranh_chấp lao_động 1 . Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm tiếp_nhận yêu_cầu hòa giải tranh_chấp lao_động , tranh_chấp về hợp_đồng đào_tạo nghề . 2 . Bên yêu_cầu hòa giải được lựa_chọn hòa giải_viên lao_động để đề_nghị Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cử hòa giải_viên lao_động tham_gia giải_quyết tranh_chấp lao_động . 3 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ khi nhận được yêu_cầu giải_quyết tranh_chấp lao_động , Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định cử hòa giải_viên lao_động tham_gia giải_quyết tranh_chấp lao_động . 4 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ khi nhận được báo_cáo của Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện quyết_định cử hòa giải_viên lao_động tham_gia giải_quyết tranh_chấp lao_động . Quyết_định cử hòa giải_viên lao_động tham_gia giải_quyết tranh_chấp lao_động theo mẫu_số 04 / HGV ban_hành kèm theo Thông_tư này . 5 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc kể từ khi nhận được quyết_định cử tham_gia giải_quyết tranh_chấp lao_động , hòa giải_viên lao_động phải thông_báo chương_trình , thời_gian , địa_điểm tổ_chức phiên họp hòa giải cho các bên tranh_chấp biết trước ít_nhất một ngày làm_việc trước khi tiến_hành . 6 . Trường_hợp cần_thiết thì Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội báo_cáo Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện đề_nghị Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện khác trong tỉnh để cử hòa giải_viên lao_động hỗ_trợ giải_quyết tranh_chấp lao_động . Ủy_ban nhân_dân cấp huyện nơi đề_nghị hỗ_trợ hòa giải_viên lao_động có trách_nhiệm bảo_đảm điều_kiện hoạt_động của hòa giải_viên lao_động theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định số 46 / 2013 / NĐ - CP.
0
Việc thực_hiện dân_chủ trong hoạt_động của cơ_sở giáo_dục nhằm mục_đích gì ?
Điều 10 . Trách_nhiệm của người_làm thủ_tục 1 . Khai và thực_hiện các thủ_tục hành_chính thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia . 2 . Tự khai và nộp thông_tin , chứng_từ theo quy_định của pháp_luật . 3 . Nộp thuế , phí , lệ_phí , các khoản thu khác theo quy_định của pháp_luật . 4 . Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về sự chính_xác và trung_thực của nội_dung đã khai và của các chứng_từ đã nộp , xuất_trình ; sự thống_nhất về nội_dung thông_tin giữa chứng từ giấy và chứng_từ điện_tử . 5 . Lưu_giữ hồ_sơ và chứng_từ liên_quan đến làm thủ_tục với các cơ_quan quản_lý nhà_nước thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia theo quy_định . 6 . Trường_hợp do sự_cố kỹ_thuật hoặc trường_hợp bất_khả_kháng người_làm thủ_tục không_thể khai_báo làm thủ_tục điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia thì làm thủ_tục bằng hồ_sơ giấy theo quy_định hoặc khai_báo làm thủ_tục thông_qua hệ_thống thông_tin nghiệp_vụ theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý nhà_nước tại cảng hàng_không .
0
Viên_chức mất chứng_chỉ bồi_dưỡng thì có được cấp lại không ?
Điều 12 . Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch và công_tác chuẩn_bị tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát 1 . Cơ_quan , đơn_vị Cảnh_sát biển Việt_Nam được giao thực_hiện tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát trên biển xây_dựng kế_hoạch tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát và trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt 2 . Kế_hoạch tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát gồm các nội_dung cơ_bản sau : a ) Dự_báo , đánh_giá tình_hình ; b ) Xác_định mục_tiêu , nhiệm_vụ ; c ) Xác_định_tuyến , khu_vực tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát ; d ) Xác_định biện_pháp , tổ_chức lực_lượng và đội_hình tàu , xuồng ; đ ) Tổ_chức chỉ_huy , hiệp_đồng với các lực_lượng phối_hợp thực_hiện nhiệm_vụ ; e ) Dự_kiến tình_huống và biện_pháp xử_lý tình_huống . 3 . Phê_duyệt kế_hoạch tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát a ) Tư_lệnh Cảnh_sát biển Việt_Nam phê_duyệt kế_hoạch tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Cảnh_sát biển Việt_Nam ; b ) Tư_lệnh Vùng Cảnh_sát biển phê_duyệt kế_hoạch tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Bộ Tư_lệnh Vùng Cảnh_sát biển ; c ) Cục_trưởng Cục Nghiệp_vụ và Pháp_luật phê_duyệt kế_hoạch tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát của cơ_quan , đơn_vị trực_thuộc Cục Nghiệp_vụ và Pháp_luật . 4 . Tổ_chức giao nhiệm_vụ cho lực_lượng tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát trên biển . 5 . Tổ_chức huấn_luyện bổ_sung các nội_dung liên_quan theo yêu_cầu nhiệm_vụ . 6 . Chuẩn_bị tài_liệu , mẫu biểu và trang_bị nghiệp_vụ . 7 . Kiểm_tra toàn_diện công_tác chuẩn_bị cho hoạt_động tuần_tra , kiểm_tra , kiểm_soát .
0
Vật_liệu trong ngành tài_nguyên môi_trường là gì ?
Điều 22 . Trình_tự , thủ_tục thẩm_định , phê_duyệt Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án nhà_máy_điện hạt_nhân 1 . Chủ đầu_tư có trách_nhiệm lập hồ_sơ và trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , phê_duyệt Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án nhà_máy_điện hạt_nhân . Hồ_sơ gồm : a ) Tờ_trình đề_nghị cho phép đầu_tư xây_dựng của chủ đầu_tư ; b ) Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án nhà_máy_điện hạt_nhân quy_định tại Điều 18 Nghị_định này ; c ) Kết_quả thẩm_định Báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; d ) Báo_cáo phân_tích an_toàn gồm các nội_dung quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 Điều 10 Nghị_định này ; đ ) Kết_quả thẩm_định an_toàn ; e ) Quy_trình bảo_đảm chất_lượng quy_định tại Điều 13 Nghị_định này ; g ) Kế_hoạch tháo_dỡ quy_định tại Điều 35 Nghị_định này ; h ) Kế_hoạch quản_lý chất_thải phóng_xạ và nhiên_liệu hạt_nhân đã qua sử_dụng quy_định tại Điều 15 Nghị_định này . 2 . Thủ_tướng Chính_phủ thành_lập Hội_đồng Thẩm_định Nhà_nước do Bộ_trưởng Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư là Chủ_tịch để thẩm_định Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án nhà_máy_điện hạt_nhân . 3 . Nội_dung thẩm_định Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án Nhà_máy_điện hạt_nhân : a ) Xem_xét các yếu_tố đảm_bảo tính hiệu_quả của dự_án , bao_gồm : sự cần_thiết đầu_tư ; các yếu_tố đầu_vào của dự_án ; quy_mô , công_suất , công_nghệ , thời_gian , tiến_độ thực_hiện dự_án ; phân_tích tài_chính , tổng mức đầu_tư , hiệu_quả kinh_tế - xã_hội của dự_án ; b ) Xem_xét các yếu_tố đảm_bảo tính khả_thi của dự_án , bao_gồm : sự phù_hợp với quy_hoạch ; nhu_cầu sử_dụng đất , tài_nguyên ; khả_năng giải_phóng mặt_bằng , khả_năng huy_động vốn đáp_ứng tiến_độ của dự_án ; kinh_nghiệm quản_lý của chủ đầu_tư ; khả_năng hoàn_trả vốn vay ; bảo_đảm an_toàn bức_xạ ; giải_pháp phòng cháy , chữa_cháy ; các yếu_tố ảnh_hưởng đến dự_án như quốc_phòng , an_ninh , môi_trường và các quy_định khác của pháp_luật liên_quan ; c ) Xem_xét thiết_kế cơ_sở bao_gồm : - Sự phù_hợp của thiết_kế cơ_sở với quy_hoạch chi_tiết xây_dựng hoặc tổng_mặt_bằng được phê_duyệt ; sự phù_hợp của thiết_kế cơ_sở với vị_trí , quy_mô xây_dựng và các chỉ_tiêu quy_hoạch đã được chấp_thuận đối_với công_trình xây_dựng tại khu_vực chưa có quy_hoạch chi_tiết xây_dựng được phê_duyệt ; - Sự phù_hợp của việc kết_nối với hạ_tầng kỹ_thuật của khu_vực ; - Sự hợp_lý của phương_án công_nghệ , dây_chuyền công_nghệ ; - Việc áp_dụng các quy_chuẩn , tiêu_chuẩn về xây_dựng , môi_trường , phòng cháy , chữa_cháy ; - điều_kiện năng_lực hoạt_động xây_dựng của tổ_chức tư_vấn , năng_lực hành_nghề của cá_nhân lập thiết_kế cơ_sở theo quy_định . d ) Thời_gian thẩm_định dự_án , được tính từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ : - Không quá 03 tháng đối_với thẩm_định Báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; - Không quá 06 tháng đối_với thẩm_định Báo_cáo phân_tích an_toàn ; - Không quá 03 tháng đối_với việc thẩm_định Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi của Hội_đồng Thẩm_định Nhà_nước . 4 . Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt Báo_cáo nghiên_cứu khả_thi dự_án Nhà_máy_điện hạt_nhân , trên cơ_sở : a ) Báo_cáo của Hội_đồng Thẩm_định Nhà_nước ; b ) Kết_quả thẩm_định Báo_cáo phân_tích an_toàn ; c ) Kết_quả thẩm_định Báo_cáo đánh_giá tác_động môi_trường ; d ) Ý_kiến của Hội_đồng phát_triển , ứng_dụng năng_lượng nguyên_tử quốc_gia và Hội_đồng an_toàn hạt_nhân quốc_gia .
0
Lái_xe ô_tô không mang theo giấy kiểm_định có bị phạt không ?
Điều 12 . Tạm ngừng , chấm_dứt tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại 1 . Người đang tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại được tạm ngừng tập_sự trong trường_hợp có_lý_do chính_đáng . Người có thời_gian tập_sự 06 tháng được tạm ngừng tập_sự tối_đa 02 lần , mỗi lần không quá 03 tháng ; người có thời_gian tập_sự 03 tháng được tạm ngừng tập_sự tối_đa 01 lần không quá 03 tháng . Thời_gian tạm ngừng tập_sự không được tính vào thời_gian tập_sự . Thời_gian tập_sự trước khi tạm ngừng tập_sự được tính vào tổng_thời_gian tập_sự , trừ trường_hợp đăng_ký tập_sự lại theo quy_định tại khoản 3 Điều này . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được thông_báo bằng văn_bản của người tập_sự về việc tạm ngừng tập_sự và trong thời_hạn 03 ngày làm_việc , kể từ ngày kết_thúc thời_gian tạm ngừng tập_sự , Văn_phòng Thừa_phát lại phải thông_báo bằng văn_bản cho Sở Tư_pháp nơi đặt trụ_sở để theo_dõi việc tạm ngừng tập_sự . 2 . Người tập_sự chấm_dứt tập_sự trong các trường_hợp sau đây : a ) Tự chấm_dứt tập_sự ; b ) Được tuyển_dụng là cán_bộ , công_chức , viên_chức , sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân , viên_chức quốc_phòng trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Quân_đội nhân_dân ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan nghiệp_vụ , sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật trong cơ_quan , đơn_vị thuộc Công_an nhân_dân ; c ) Không còn thường_trú tại Việt_Nam ; d ) Bị mất hoặc bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự ; có khó_khăn trong nhận_thức , làm_chủ hành_vi theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự ; đ ) Đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; e ) Bị kết_án và bản_án đã có hiệu_lực pháp_luật ; g ) Bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc theo quy_định của pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính ; h ) Tạm ngừng tập_sự quá số lần quy_định hoặc đã hết thời_hạn tạm ngừng tập_sự theo quy_định tại khoản 1 Điều này mà không tiếp_tục tập_sự ; i ) Bị chấm_dứt tập_sự theo quy_định tại khoản 1 Điều 16 của Thông_tư này ; k ) Thuộc trường_hợp không được đăng_ký tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại quy_định tại khoản 6 Điều 8 của Nghị_định số 08 / 2020 / NĐ - CP mà vẫn tập_sự . Thời_gian tập_sự trước khi chấm_dứt tập_sự không được tính vào tổng_thời_gian tập_sự . 3 . Người đã chấm_dứt tập_sự hành_nghề Thừa_phát lại được đăng_ký tập_sự lại khi có đủ điều_kiện đăng_ký tập_sự theo quy_định tại Điều 8 của Nghị_định số 08 / 2020 / NĐ - CP , Thông_tư này và thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Lý_do chấm_dứt tập_sự quy_định tại các điểm a , b , c , d , đ và h khoản 2 Điều này không còn ; b ) Đã chấp_hành xong bản_án và đã được xóa_án tích , trừ trường_hợp bị kết_án về tội_phạm liên_quan đến chiếm_đoạt tài_sản , trục_lợi , gian_lận , gian_dối , xâm_phạm an_ninh quốc_gia , tội_phạm nghiêm_trọng , tội_phạm rất nghiêm_trọng , tội_phạm đặc_biệt nghiêm_trọng do cố_ý , kể_cả trường_hợp đã được xóa_án tích ; c ) Đã chấp_hành xong biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc , cơ_sở giáo_dục bắt_buộc theo quy_định của pháp_luật về xử_lý vi_phạm hành_chính ; d ) Sau thời_hạn 01 năm , kể từ ngày quyết_định chấm_dứt tập_sự theo quy_định tại khoản 1 Điều 16 của Thông_tư này có hiệu_lực . Việc đăng_ký tập_sự lại được thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều 8 của Nghị_định số 08 / 2020 / NĐ - CP. Hồ_sơ đăng_ký tập_sự lại bao_gồm các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều 8 của Nghị_định số 08 / 2020 / NĐ - CP và giấy_tờ chứng_minh thuộc trường_hợp được đăng_ký tập_sự lại .
0
Tự_ý thay_đổi nhãn_hiệu không đúng với Giấy đăng_ký xe bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 22 . Trách_nhiệm của Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm bảo_đảm kinh_phí để thực_hiện công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng cho các đối_tượng được cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng tại Thông_tư liên_tịch này theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước , Luật Dân_quân tự_vệ và các văn_bản quy_định chi_tiết , hướng_dẫn thi_hành .
0
Việc tặng sim miễn_phí có vi_phạm_pháp_luật
Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh Nghị_định này quy_định về quản_lý và thực_hiện hoạt_động khắc_phục hậu_quả bom mìn vật nổ sau chiến_tranh trên lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam .
0
Sở_hữu chéo giữa các công_ty được hiểu thế_nào ?
Điều 8 . Thủ_tục giải_thể Đội tình_nguyện 1 . Đội tình_nguyện giải_thể trong các trường_hợp sau đây : a ) Theo đề_nghị của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã ; b ) Có sự vi_phạm_pháp_luật nghiêm_trọng trong việc quản_lý , tổ_chức và hoạt_động của Đội tình_nguyện . Có 2 / 3 ( hai phần ba ) số thành_viên của Đội tình_nguyện vi_phạm_pháp_luật bị xử_lý vi_phạm hành_chính , bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự hoặc hoạt_động của Đội không đúng với chức_năng , nhiệm_vụ được quy_định tại Điều 10 của Thông_tư liên_tịch này . 2 . Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được báo_cáo có sự vi_phạm_pháp_luật của thành_viên Đội tình_nguyện , Trưởng_phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm xem_xét đề_nghị giải_thể của Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp xã theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này , hoặc kiểm_tra , đánh_giá mức_độ vi_phạm theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này làm văn_bản ( 01 bộ ) trình Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện . 3 . Trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản của Trưởng_phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội , Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân cấp huyện ra Quyết_định giải_thể Đội tình_nguyện .
0
Pháp_nhân đang bị cưỡng_chế thi_hành án mà sáp_nhập với pháp_nhân khác thì giải_quyết thế_nào ?
Điều 36 . Hồ_sơ yêu_cầu dẫn_độ 1 . Hồ_sơ yêu_cầu dẫn_độ phải có các văn_bản sau đây : a ) Văn_bản của cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu dẫn_độ ; b ) Các tài_liệu kèm theo quy_định tại Điều 37 của Luật này . 2 . Hồ_sơ yêu_cầu dẫn_độ được lập thành ba bộ theo quy_định của Luật này và phù_hợp với pháp_luật của nước được yêu_cầu . Ngôn_ngữ được sử_dụng để lập hồ_sơ theo quy_định tại Điều 5 của Luật này .
0
Dự_phòng nợ phải thu khó đòi là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Tàu_thuyền bao_gồm tàu_biển , tàu quân_sự , tàu công_vụ , tàu cá , phương_tiện thủy_nội_địa , thủy_phi_cơ và các phương_tiện thủy khác . 2 . Tổng_dung_tích - Gross_Tonnage ( GT ) là dung_tích toàn_phần_lớn nhất của tàu_thuyền được ghi trong giấy chứng_nhận do cơ_quan đăng_kiểm cấp cho tàu_thuyền theo quy_định . 3 . Khu nước , vùng nước bao_gồm vùng đón trả hoa_tiêu , vùng kiểm_dịch , vùng quay trở_tàu , khu neo đậu , khu chuyển_tải , khu tránh bão trong vùng nước cảng biển . 4 . Khu_vực hàng_hải là giới_hạn vùng nước thuộc khu_vực trách_nhiệm của một cảng_vụ hàng_hải . Một cảng biển có một hoặc nhiều khu_vực hàng_hải . Danh_mục khu_vực hàng_hải được ban_hành tại Phụ_lục kèm theo Thông_tư này . 5 . Hàng_hóa sang mạn là hàng_hóa được bốc_dỡ qua mạn tàu bao_gồm cả công - ten - nơ rỗng . 6 . Hàng_hóa xuất_khẩu là hàng_hóa có nơi gửi hàng ( gốc ) ở Việt_Nam và có nơi nhận hàng ( đích ) ở nước_ngoài . 7 . Hàng_hóa_nhập_khẩu là hàng_hóa có nơi gửi hàng ( gốc ) ở nước_ngoài và nơi nhận hàng ( đích ) ở Việt_Nam . 8 . Hàng_hóa quá_cảnh là hàng_hóa có nơi gửi hàng ( gốc ) và nơi nhận hàng ( đích ) ở ngoài lãnh_thổ Việt_Nam đi thẳng hoặc được xếp_dỡ qua cảng biển Việt_Nam hoặc nhập kho , bãi để đi tiếp . 9 . Hàng_hóa trung_chuyển là hàng_hóa được vận_chuyển từ nước_ngoài đến cảng biển Việt_Nam và đưa vào bảo_quản tại khu_vực trung_chuyển của cảng biển trong một thời_gian nhất_định rồi xếp_hàng_hóa đó lên tàu_thuyền khác để vận_chuyển ra khỏi lãnh_thổ Việt_Nam . 10 . Tàu_thuyền chuyên_dùng bao_gồm : Tàu_thuyền dùng để phục_vụ hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí ( tàu_thuyền hoạt_động dịch_vụ dầu_khí ) , tàu_thuyền dùng để thi_công xây_dựng công_trình hàng_hải , tàu_thuyền phục_vụ công_tác bảo_đảm an_toàn hàng_hải , tàu huấn_luyện , nghiên_cứu khoa_học , tàu công_vụ . 11 . Tàu_Lash ( Lighter Aboard_Ship ) là tàu chuyên_dụng để chở các sà_lan Lash phục_vụ_việc vận_chuyển hàng_hóa có khả_năng hoạt_động trên sông , trên biển . 12 . Sà_lan Lash là sà_lan chuyên_dụng để chở hàng_khô , hàng rời , có khả_năng hoạt_động sâu trong nội thủy , nơi điều_kiện kỹ_thuật của luồng bị hạn_chế . 13 . Người vận_chuyển là người sử_dụng tàu_thuyền thuộc sở_hữu của mình hoặc tàu_thuyền thuộc sở_hữu của người khác để thực_hiện vận_chuyển hàng_hóa , hành_khách . 14 . Lượt : Tàu_thuyền vào khu_vực hàng_hải hoặc tàu_thuyền rời khu_vực hàng_hải thuộc phạm_vi đối_tượng phải thông_báo cho cảng_vụ hàng_hải khu_vực để phục_vụ công_tác quản_lý theo quy_định của pháp_luật được tính là 01 lượt . 15 . Chuyến : Tàu_thuyền vào khu_vực hàng_hải 01 lượt và rời khu_vực hàng_hải 01 lượt được tính là 01 chuyến . 16 . Tuyến vận_tải thủy từ bờ ra đảo là tuyến vận_tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam được Bộ Giao_thông vận_tải công_bố . 17 . Khu_vực cảng biển của Việt_Nam được chia thành 03 khu_vực : a ) Khu_vực I : Các cảng biển từ vĩ_tuyến 20 độ Bắc trở lên phía Bắc ; b ) Khu_vực II : Các cảng biển từ vĩ_tuyến 11,5 độ Bắc đến dưới vĩ_tuyến 20 độ Bắc ; c ) Khu_vực III : Các cảng biển từ dưới vĩ_tuyến 11,5 độ Bắc trở vào phía Nam .
0
Viên_chức công_nghệ thông_tin hạng IV gồm những chức_danh nào ?
Điều 1 . Phạm_vi và đối_tượng điều_chỉnh 1 . Nghị_định này quy_định_chế_độ tự_chủ , tự chịu trách_nhiệm về sử_dụng biên_chế và kinh_phí quản_lý hành_chính đối_với các cơ_quan nhà_nước có tài_khoản và con_dấu riêng ( sau đây gọi tắt là cơ_quan thực_hiện chế_độ tự_chủ ) , bao_gồm : a ) Các Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ ; b ) Văn_phòng Quốc_hội , Văn_phòng Chủ_tịch nước ; c ) Toà_án nhân_dân các cấp ; Viện_Kiểm_sát_nhân_dân các cấp ; d ) Văn_phòng Hội_đồng nhân_dân , Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân ; các cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ; đ ) Văn_phòng Hội_đồng nhân_dân , Văn_phòng Ủy_ban nhân_dân ; các cơ_quan chuyên_môn thuộc Ủy_ban nhân_dân các quận , huyện , thành_phố , thị_xã thuộc tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương . 2 . Việc thực_hiện chế_độ tự_chủ đối_với Ủy_ban nhân_dân cấp xã , phường do Chủ_tịch Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương căn_cứ vào các quy_định tại Nghị_định này , hướng_dẫn của Bộ Tài_chính , Bộ Nội_vụ và điều_kiện thực_tế tại địa_phương để quyết_định . 3 . Các cơ_quan thuộc Đảng Cộng_sản Việt_Nam , các tổ_chức chính_trị - xã_hội được cơ_quan có thẩm_quyền giao biên_chế và kinh_phí quản_lý hành_chính xem_xét tự_quyết_định việc áp_dụng các quy_định tại Nghị_định này . 4 . Các cơ_quan thuộc Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an và Ban Cơ_yếu Chính_phủ được ngân_sách nhà_nước cấp kinh_phí quản_lý hành_chính không thuộc đối_tượng thực_hiện Nghị_định này .
0
Thực_hiện giám_định đối_với di_vật cổ_vật khó di_chuyển được quy_định như thế_nào ?
Điều 14 . Báo_cáo cháy rừng 1 . Báo_cáo định_kỳ cháy rừng , gồm : báo_cáo tháng , báo_cáo quý , báo_cáo 6 tháng , báo_cáo năm theo quy_định tại Thông_tư số 12 / 2019 / TT - BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn về Thống_kê ngành Lâm_nghiệp . 2 . Báo_cáo đột_xuất a ) Báo_cáo vụ cháy rừng : trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày vụ cháy rừng được dập tắt , chủ rừng có trách_nhiệm lập báo_cáo về cháy rừng gửi cơ_quan Kiểm_lâm sở_tại . Trong thời_hạn 01 ngày kể từ khi nhận được báo_cáo của chủ rừng , cơ_quan Kiểm_lâm sở_tại có trách_nhiệm báo_cáo Chi_cục Kiểm_lâm cấp tỉnh . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được báo_cáo của cơ_quan Kiểm_lâm sở_tại , Chi_cục Kiểm_lâm cấp tỉnh báo_cáo Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh và Cục Kiểm_lâm . Nội_dung báo_cáo về cháy rừng thực_hiện theo Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . b ) Trong trường_hợp cần có báo_cáo đột_xuất để thực_hiện các yêu_cầu chỉ_đạo , điều_hành về quản_lý nhà_nước , cơ_quan yêu_cầu báo_cáo phải có văn_bản nêu rõ mục_đích , thời_gian và các nội_dung cần báo_cáo .
0
DN đấu_giá thay_đổi về tên gọi mà gửi giấy đề_nghị không đúng hạn phạt bao_nhiêu ?
Điều 24 . Hành_vi vi_phạm_quy_định về hoạt_động của tổ_chức đấu_giá tài_sản 1 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thực_hiện không đúng , không đầy_đủ chế_độ báo_cáo theo quy_định ; b ) Lập , quản_lý , sử_dụng sổ , biểu_mẫu không đúng quy_định ; c ) Gửi giấy đề_nghị không đúng thời_hạn khi thay_đổi về tên gọi , địa_chỉ trụ_sở , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện hoặc người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ; d ) Quy_định hình_thức đấu_giá trong quy_chế cuộc đấu_giá mà không có thỏa_thuận với người có tài_sản ; đ ) Không chuyển hoặc chuyển không đúng thời_hạn hoặc không đầy_đủ hồ_sơ cuộc đấu_giá theo quy_định ; e ) Không ký hợp_đồng lao_động với đấu_giá viên làm_việc tại doanh_nghiệp mình , trừ trường_hợp đấu_giá viên là thành_viên sáng_lập hoặc tham_gia thành_lập ; g ) Không niêm_yết , không công_khai thù_lao dịch_vụ đấu_giá tài_sản ; h ) Từ_chối nhận người tập_sự mà không có_lý_do chính_đáng ; thông_báo , báo_cáo về việc nhận tập_sự không đúng quy_định ; i ) Mua bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp không đầy_đủ cho đấu_giá viên thuộc tổ_chức mình ; k ) Công_bố không đúng về số lần , thời_hạn , nội_dung đăng_ký hoạt_động , thay_đổi nội_dung đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản ; l ) Thông_báo không đúng thời_hạn , hình_thức về việc đăng_ký hoạt_động của chi_nhánh hoặc địa_chỉ của văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không lập chứng_từ hoặc không ghi thông_tin trên chứng_từ thu tiền mua hồ_sơ tham_gia đấu_giá ; b ) Thu tiền đặt trước hoặc trả lại tiền đặt trước không đúng quy_định ; c ) Không bảo_quản hoặc bảo_quản không đúng quy_định tài_sản đấu_giá khi được giao ; d ) Đấu_giá tài_sản chưa được giám_định mà theo quy_định của pháp_luật thì tài_sản này phải được giám_định ; đ ) Không thực_hiện chế_độ báo_cáo về tổ_chức , hoạt_động ; e ) Không lập , quản_lý , sử_dụng sổ theo quy_định ; g ) Không báo_cáo danh_sách đấu_giá viên , người tập_sự hành_nghề đấu_giá tại tổ_chức mình cho Sở Tư_pháp ; h ) Không đề_nghị cấp thẻ đấu_giá viên cho đấu_giá viên của tổ_chức mình ; i ) Không mua bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp cho đấu_giá viên của tổ_chức mình ; k ) Không công_bố nội_dung đăng_ký hoạt_động , nội_dung thay_đổi đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản ; l ) Không thông_báo về đăng_ký hoạt_động của chi_nhánh hoặc địa_chỉ của văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản ; m ) Hoạt_động không đúng nội_dung giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản ; n ) Không đề_nghị thay_đổi nội_dung đăng_ký hoạt_động về tên gọi , địa_chỉ trụ_sở , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện hoặc người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ; o ) Tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp , chi_nhánh của doanh_nghiệp đấu_giá tài_sản ; p ) Đề_nghị Sở Tư_pháp cấp thẻ đấu_giá viên cho đấu_giá viên không làm_việc tại tổ_chức mình ; q ) Không lập biên_bản đấu_giá tại cuộc đấu_giá ; lập biên_bản nhưng không chi_tiết hoặc không chính_xác diễn_biến của cuộc đấu_giá hoặc thiếu chữ_ký của một trong các thành_phần theo quy_định hoặc không được đóng_dấu của tổ_chức đấu_giá hoặc để người không tham_dự cuộc đấu_giá ký biên_bản đấu_giá ; r ) Thu không đúng mức tiền bán hồ_sơ tham_gia đấu_giá ; s ) Tiến_hành cuộc đấu_giá mà không có thông_báo bằng văn_bản của người có tài_sản đấu_giá về bước giá , trừ trường_hợp người có tài_sản không quyết_định bước giá ; t ) Thỏa_thuận trái pháp_luật với cá_nhân , tổ_chức có liên_quan trong quá_trình đấu_giá làm ảnh_hưởng đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của người thứ ba , trừ trường_hợp quy_định tại các điểm i và k khoản 3 , các điểm b và d khoản 4 , các điểm c , e và g khoản 5 Điều này . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Niêm_yết hoặc thông_báo_công_khai đấu_giá không đúng quy_định ; b ) Bán hoặc tiếp_nhận hồ_sơ tham_gia đấu_giá không đúng quy_định ; c ) Niêm_yết , thông_báo_công_khai khi thay_đổi nội_dung đấu_giá đã niêm_yết , thông_báo_công_khai không đúng quy_định ; d ) Ban_hành quy_chế cuộc đấu_giá không đúng hoặc không đầy_đủ các nội_dung chính theo quy_định hoặc không thông_báo_công_khai quy_chế cuộc đấu_giá ; đ ) Đặt thêm các yêu_cầu , điều_kiện đối_với người tham_gia đấu_giá ngoài các điều_kiện đăng_ký tham_gia đấu_giá theo quy_định ; e ) Không kiểm_tra thông_tin về quyền được bán tài_sản do người có tài_sản cung_cấp dẫn đến việc đấu_giá đối_với tài_sản không được phép bán hoặc tài_sản chưa đủ điều_kiện đấu_giá theo quy_định ; g ) Không thông_báo đầy_đủ , chính_xác cho người tham_gia đấu_giá những thông_tin cần_thiết có liên_quan đến giá_trị , chất_lượng của tài_sản đấu_giá theo hợp_đồng dịch_vụ đấu_giá tài_sản ; h ) Tổ_chức cuộc đấu_giá không đúng thời_gian , địa_điểm hoặc không liên_tục theo đúng thời_gian , địa_điểm đã thông_báo , trừ trường_hợp bất_khả_kháng ; i ) Cho phép người không đủ điều_kiện tham_gia đấu_giá tham_gia cuộc đấu_giá ; k ) Nhận tiền , tài_sản hoặc lợi_ích khác ngoài khoản thù_lao dịch_vụ đấu_giá , chi_phí đấu_giá theo quy_định hoặc chi_phí dịch_vụ khác đã thỏa_thuận ; l ) Thực_hiện không đúng quy_định về việc xem tài_sản đấu_giá . 4 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không lập biên_bản đấu_giá ; b ) Cho người không được đăng_ký tham_gia đấu_giá tài_sản mà tham_gia đấu_giá ; c ) Tổ_chức cuộc đấu_giá không đúng hình_thức , phương_thức đấu_giá theo quy_chế cuộc đấu_giá ; d ) Thông_đồng , móc_nối với người có tài_sản đấu_giá , người tham_gia đấu_giá , tổ_chức thẩm_định_giá , tổ_chức giám_định tài_sản đấu_giá , cá_nhân , tổ_chức khác để làm sai_lệch thông_tin tài_sản đấu_giá , dìm giá , làm sai_lệch hồ_sơ đấu_giá hoặc kết_quả đấu_giá tài_sản mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; đ ) Hạn_chế việc xem tài_sản hoặc mẫu tài_sản đấu_giá hoặc giấy_tờ về quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản và tài_liệu liên_quan đến tài_sản đấu_giá . 5 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không niêm_yết hoặc không thông_báo_công_khai việc đấu_giá tài_sản , việc thay_đổi nội_dung đấu_giá đã được niêm_yết , thông_báo_công_khai ; b ) Không tổ_chức để người tham_gia đấu_giá được xem tài_sản hoặc mẫu tài_sản đấu_giá hoặc giấy_tờ về quyền sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản và tài_liệu liên_quan đến tài_sản đấu_giá ; c ) Để lộ thông_tin về người đăng_ký tham_gia đấu_giá nhằm mục_đích trục_lợi ; d ) Cản_trở , gây khó_khăn cho người tham_gia đấu_giá trong việc đăng_ký tham_gia đấu_giá , tham_gia cuộc đấu_giá ; đ ) Không ban_hành quy_chế cuộc đấu_giá cho từng cuộc đấu_giá ; e ) Cử người không phải là đấu_giá viên điều_hành cuộc đấu_giá ; g ) Cho cá_nhân , tổ_chức khác tiến_hành hoạt_động đấu_giá dưới danh_nghĩa của tổ_chức mình ; h ) Sử_dụng tiền đặt trước của người tham_gia đấu_giá và các khoản tiền liên_quan khác không đúng quy_định ; i ) Thực_hiện đấu_giá trong trường_hợp chỉ có một người đăng_ký tham_gia đấu_giá , một người tham_gia đấu_giá , một người trả_giá không đúng quy_định ; k ) Đấu_giá theo thủ_tục rút_gọn không đúng quy_định ; l ) Lập biên_bản ghi_nhận người trúng đấu_giá không phải là người trả_giá cao nhất trong trường_hợp đấu_giá theo phương_thức trả_giá lên hoặc người chấp_nhận giá trong trường_hợp đấu_giá theo phương_thức đặt giá xuống . 6 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Đình_chỉ hoạt_động từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m khoản 2 , điểm b khoản 4 , các điểm e , h và i khoản 5 Điều này ; b ) Đình_chỉ hoạt_động từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm k khoản 3 , các điểm a , c , d và đ khoản 4 , các điểm a , b , c , d , đ , g , k và l khoản 5 Điều này ; c ) Tịch_thu tang_vật là giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp , chi_nhánh bị tẩy_xoá , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm o khoản 2 Điều này . 7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Hủy kết_quả đấu_giá tài_sản nếu tài_sản đấu_giá là tài_sản công đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 3 và điểm c khoản 4 Điều này dẫn đến làm sai_lệch kết_quả đấu_giá ; điểm i khoản 3 và điểm b khoản 4 Điều này trong trường_hợp người không đủ điều_kiện tham_gia đấu_giá hoặc không được đăng_ký tham_gia đấu_giá là người trúng đấu_giá ; điểm d khoản 4 , các điểm a , d , e và l khoản 5 Điều này ; b ) Buộc tổ_chức đấu_giá tài_sản thực_hiện các thủ_tục đề_nghị hủy kết_quả đấu_giá theo quy_định trong trường_hợp đấu_giá tài_sản không phải là tài_sản công khi có hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 2 ; các điểm b , e và h khoản 3 trong trường_hợp dẫn đến làm sai_lệch kết_quả đấu_giá ; điểm i khoản 3 , khoản 4 , các điểm a , b , d , đ , e , g , i , k và l khoản 5 Điều này ; c ) Kiến_nghị cơ_quan , tổ_chức , người có thẩm_quyền xem_xét , xử_lý đối_với giấy đăng_ký hoạt_động của doanh_nghiệp , chi_nhánh bị tẩy xóa , sửa_chữa làm sai_lệch nội_dung quy_định tại điểm o khoản 2 Điều này ; d ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các điểm b , d , m , r và t khoản 2 , các điểm i và k khoản 3 , khoản 4 , các điểm c , d , g , h và i khoản 5 Điều này .
1
Trách_nhiệm tổ_chức tập_huấn , bồi_dưỡng kiến_thức trong lĩnh_vực xuất_bản , in , phát_hành xuất_bản_phẩm thuộc về cơ_quan nào ?
Điều 28 . Trách_nhiệm của Khoa Dược 1 . Cung_cấp thông_tin về hoá_chất_khử khuẩn , thuốc kháng_sinh và tình_hình sử_dụng thuốc kháng_sinh an_toàn hợp_lý của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh cho Khoa ( tổ ) kiểm_soát nhiễm_khuẩn . 2 . Phối_hợp cùng Khoa ( tổ ) kiểm_soát nhiễm_khuẩn đề_xuất mua_sắm , cung_cấp và sử_dụng hoá_chất , vật_tư tiêu_hao đáp_ứng công_tác kiểm_soát nhiễm_khuẩn .
0
Vùng_biển A2 là gì ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong văn_bản này , các từ_ngữ sau đây được hiểu như sau : 1 . Chiều cao ghế là khoảng_cách thẳng_đứng từ mép trên cạnh trước mặt ghế đến sàn . 2 . Chiều rộng ghế là khoảng_cách giữa hai cạnh bên của mặt ghế . 3 . Chiều sâu ghế là khoảng_cách từ mặt_phẳng tựa lưng đến cạnh trước mặt ghế . 4 . Chiều cao bàn_là khoảng_cách thẳng_đứng từ mép trên cạnh sau mặt bàn đến sàn . 5 . Chiều sâu bàn_là khoảng_cách vuông_góc giữa mép trên của cạnh trước và cạnh sau của mặt bàn . 6 . Chiều rộng bàn_là khoảng_cách giữa hai mép bên của bàn . 7 . Hiệu_số chiều cao bàn ghế là khoảng_cách thẳng_đứng từ mặt trên của bàn đến mặt ghế . 8 . Học_sinh có chỉ_số_nhân trắc bình_thường là học_sinh có các số_đo hình_thể nằm trong khoảng chỉ_số_nhân trắc theo qui_định của Bộ Y_tế . 9 . Phòng học thông_thường là phòng được thiết_kế cho mục_đích học_tập các môn không đòi_hỏi điều_kiện đặc_biệt và không bao_gồm phòng học bộ_môn , phòng thí_nghiệm , phòng đa chức_năng .
0
Vùng_biển A2 là gì ?
Điều 9 . Chế_độ ưu_đãi Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 được hưởng các chế_độ ưu_đãi sau từ ngày có quyết_định công_nhận : 1 . Trợ_cấp hàng tháng , phụ_cấp hàng tháng . 2 . Được cấp tiền mua báo Nhân_dân hàng ngày , được tạo điều_kiện tham_gia sinh_hoạt văn_hóa tinh_thần phù_hợp với điều_kiện nơi cư_trú .
0
Quan_hệ công_tác của UBND quận với UBND , Chủ_tịch UBND TP HCM được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Tư_vấn , hướng_nghiệp , dự_báo nhu_cầu đào_tạo về giáo_dục nghề_nghiệp gắn với việc_làm đáp_ứng thị_trường lao_động 1 . Chi tổ_chức hội_nghị , hội_thảo , tọa đàm theo các chuyên_đề về giáo_dục nghề_nghiệp ; tổ_chức chương_trình , ngày hội tư_vấn - hướng_nghiệp . Nội_dung và mức chi thực_hiện theo quy_định tại khoản 7 và khoản 12 Điều 4 Thông_tư này . 2 . Chi tổ_chức các hoạt_động tham_quan hướng_nghiệp , gắn_kết giữa doanh_nghiệp với học_sinh , sinh_viên trong các cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp a ) Chi thuê xe di_chuyển : theo giá thị_trường tại địa_phương và chứng từ chi_tiêu hợp_pháp ; b ) Chi hỗ_trợ tiền ăn trưa , nước uống : 50.000 đồng / học_sinh , sinh_viên . 3 . Chi điều_tra , khảo_sát , dự_báo nhu_cầu đào_tạo : Thực_hiện theo quy_định tại Điều 3 , Điều 4 Thông_tư số 109 / 2016 / TT - BTC.
0
Mức phạt khi điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói
Điều 11 . Thu_hồi Thẻ Thanh_tra 1 . Thẻ Thanh_tra phải thu_hồi trong các trường_hợp sau : a ) Thanh_tra viên nghỉ hưu hoặc từ_trần , mất_tích khi đang công_tác ; b ) Thanh_tra viên bị miễn_nhiệm theo quy_định tại Điều 15 của Nghị_định số 97 / 2011 / NĐ - CP ngày 21 tháng 10 năm 2011 của Chính_phủ quy_định về Thanh_tra viên và Cộng_tác_viên Thanh_tra . c ) Các trường_hợp đổi Thẻ Thanh_tra theo quy_định tại Khoản 2 , Điều 8 của Thông_tư này . 2 . Căn_cứ vào các quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 của Điều này , Chánh Thanh_tra các cơ_quan thanh_tra nhà_nước , Thủ_trưởng đơn_vị thuộc Thanh_tra Chính_phủ , trực_tiếp_quản_lý Thanh_tra viên tiến_hành thu_hồi Thẻ Thanh_tra , cắt góc Thẻ Thanh_tra trước khi giao_nộp và báo_cáo với cơ_quan thanh_tra nhà_nước cấp trên . 3 . Thanh_tra viên có trách_nhiệm tự_giác nộp lại Thẻ Thanh_tra cho Chánh Thanh_tra các cơ_quan thanh_tra nhà_nước , Thủ_trưởng các đơn_vị trực_tiếp_quản_lý theo quy_định tại Khoản 1 , Khoản 2 Điều này .
0
Trong trường_hợp quỹ đầu_tư chứng_khoán bị định_giá thấp , mức đền_bù cho quỹ và cho nhà đầu_tư được quy_định như thế_nào ?
Điều 10 . Báo_cáo , khen_thưởng và xử_lý vi_phạm 1 . Ngân_hàng Nhà_nước , Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng , Bộ Tài_chính báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ về công_tác bảo_vệ tiền Việt_Nam theo chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn quản_lý nhà_nước của Bộ , cơ_quan . 2 . Việc khen_thưởng cho các đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có thành_tích trong công_tác đấu_tranh phòng , chống tiền giả , bảo_vệ tiền Việt_Nam do các Bộ , cơ_quan nêu tại khoản 1 Điều này xem_xét , quyết_định theo quy_định của pháp_luật . Trường_hợp các đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân có thành_tích xuất_sắc , các Bộ , cơ_quan có liên_quan trình Thủ_tướng Chính_phủ khen_thưởng . 3 . Tổ_chức , cá_nhân vi_phạm Quyết_định này , tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm sẽ bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
0
Theo quy_định của pháp_luật , khoảnh rừng có diện_tích bao_nhiêu ?
Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Thông_tư này , những từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Tiểu_khu có diện_tích khoảng 1.000 ha , trong cùng đơn_vị hành_chính xã , phường , thị_trấn ( sau đây gọi chung là cấp xã ) . Thứ_tự tiểu_khu được ghi số bằng chữ_số Ả_Rập trong phạm_vi của từng tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là cấp tỉnh ) , từ tiểu_khu số 1 đến tiểu_khu cuối_cùng ( ví_dụ : Tiểu_khu 1 , Tiểu_khu 2 ) . 2 . Khoảnh có diện_tích khoảng 100 ha , trong cùng đơn_vị hành_chính cấp xã . Thứ_tự khoảnh được ghi số bằng chữ_số Ả_Rập , từ khoảnh 1 đến khoảnh cuối_cùng , trong phạm_vi từng tiểu_khu ( ví_dụ : Khoảnh 1 , Khoảnh 2 ) . 3 . Lô có diện_tích khoảng 10 ha , có trạng_thái rừng hoặc đất lâm_nghiệp tương_đối đồng_nhất , cùng địa_bàn trong cấp xã . Thứ_tự lô được ghi số bằng chữ_số Ả_Rập , từ lô 1 đến lô cuối_cùng , trong phạm_vi từng khoảnh ( ví_dụ : Lô 1 , Lô 2 ) . Số thứ_tự của tiểu_khu , khoảnh , lô được ghi số theo trình_tự từ trên xuống dưới , từ trái sang phải , trường_hợp được bổ_sung thì bên cạnh tiểu_khu , khoảnh , lô gốc bổ_sung ký_hiệu A , B , C ( ví_dụ Tiểu_khu 1A , Khoảnh 1A , Lô 1A ) . 4 . Mốc phân_định ranh_giới là vật_thể cố_định được sử_dụng để đánh_dấu các vị_trí quan_trọng trên đường ranh_giới cần phân_định trên thực_địa . 5 . Điểm đặc_trưng là các điểm địa_hình , địa_vật , dông núi , sông , suối , đường giao_thông , đường phân_thủy , đường tụ thủy . 6 . Bản_đồ hiện_trạng rừng là bản_đồ chuyên_đề thể_hiện ranh_giới các lô trạng_thái rừng theo hệ_thống phân_loại rừng hiện_hành trên nền bản_đồ địa_hình tương_ứng với từng loại tỷ_lệ .
1
Quy_định về nội_dung giáo_dục bắt_buộc đối học_sinh VN học trong trường mầm_non có vốn đầu_tư nước_ngoài được quy_định như thế_nào ?
Điều 7 . Tổ_chức , vận_hành và chỉ_đạo hệ_thống giám_sát , quản_lý an_toàn hàng_không , an_ninh hàng không 1 . Tổ_chức , vận_hành hệ_thống giám_sát bảo_đảm an_ninh hàng_không , an_toàn hàng không đáp_ứng tiêu_chuẩn của Tổ_chức Hàng_không dân_dụng quốc_tế . 2 . Phê_duyệt , chỉ_đạo , hướng_dẫn việc tổ_chức , vận_hành hệ_thống quản_lý an_toàn hàng_không , an_ninh hàng_không của cơ_quan , đơn_vị trong ngành_hàng không đáp_ứng tiêu_chuẩn của Tổ_chức Hàng_không dân_dụng quốc_tế . 3 . Tổ_chức đánh_giá , thực_hiện các biện_pháp phòng_ngừa , ngăn_chặn nguy_cơ uy_hiếp an_toàn hàng_không , an_ninh hàng không . Phối_hợp với các cơ_quan liên_quan thực_hiện quản_lý chướng_ngại_vật hàng không theo quy_định của pháp_luật . 4 . Bổ_nhiệm giám_sát viên trong lĩnh_vực bảo_đảm an_toàn hàng_không , an_ninh hàng_không , chất_lượng dịch_vụ hàng không theo tiêu_chuẩn do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định . 5 . Giám_sát , chỉ_đạo việc chấp_hành chế_độ lao_động , kỷ_luật lao_động đặc_thù đối_với nhân_viên hàng không .
0
Tài_xế đón , trả hành_khách trên đường_cao_tốc bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 13 . Đánh_giá nội_dung về xây_dựng , tổ_chức thực_hiện pháp_luật có liên_quan đến phòng , chống tham_nhũng 1 . Đánh_giá về việc xây_dựng , tổ_chức thực_hiện pháp_luật có liên_quan đến phòng , chống tham_nhũng được thực_hiện theo các tiêu_chí sau : a ) Việc xây_dựng , ban_hành và thực_hiện kế_hoạch xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật nói_chung , trong đó có các văn_bản liên_quan đến phòng , chống tham_nhũng ; b ) Việc xây_dựng , ban_hành và thực_hiện kế_hoạch rà_soát , hệ_thống_hóa văn_bản quy_phạm_pháp_luật nói_chung , trong đó có các văn_bản liên_quan đến phòng , chống tham_nhũng ; c ) Việc xây_dựng , ban_hành và thực_hiện kế_hoạch quán_triệt , kiểm_tra thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật nói_chung , trong đó có các văn_bản liên_quan đến phòng , chống tham_nhũng . 2 . Việc tính điểm đánh_giá nội_dung về xây_dựng , tổ_chức thực_hiện pháp_luật có liên_quan đến phòng , chống tham_nhũng được thực_hiện như sau : a ) Điểm tối_đa đạt được là 6 , điểm tối_thiểu là 0 ; b ) Không thực_hiện một trong các tiêu_chí quy_định tại Khoản 1 Điều này : bị trừ 2 ( điểm ) ; c ) Thực_hiện không đầy_đủ hoặc thực_hiện không đúng tiến_độ một trong các tiêu_chí quy_định tại Khoản 1 Điều này : bị trừ 1 ( điểm ) .
0
Có_thể vừa làm giám_đốc và kế_toán của công_ty không ?
Điều 7 . Lập dự_toán , giao dự_toán Việc lập , chấp_hành dự_toán kinh_phí của Quỹ và Ban Quản_lý Chương_trình thực_hiện theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước , Luật Kế_toán và các văn_bản hướng_dẫn . Thông_tư này hướng_dẫn một_số nội_dung trong công_tác lập , chấp_hành dự_toán như sau : 1 . Lập dự_toán : Hàng năm , căn_cứ vào nhiệm_vụ được giao , chế_độ tài_chính hiện_hành và quy_định tại Thông_tư này ; Quỹ , Ban Quản_lý Chương_trình và các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan lập dự_toán chi đảm_bảo hoạt_động thường_xuyên , chi đầu_tư cơ_sở vật_chất và dự_toán kinh_phí chi cho hoạt_động quản_lý Chương_trình chi_tiết theo nội_dung chi quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Thông_tư này , gửi Bộ Thông_tin và Truyền_thông . Bộ Thông_tin và Truyền_thông xem_xét , xác_định dự_toán chi ; trên cơ_sở dự_toán chi , giao số thu tương_ứng cho từng đơn_vị , đảm_bảo tổng_số thu được giao không vượt quá 5 % tổng_số doanh_thu mà các doanh_nghiệp viễn_thông có nghĩa_vụ phải đóng_góp vào Quỹ theo quy_định trong năm kế_hoạch . Dự_toán thu , chi của Quỹ , Ban và các đơn_vị gửi Bộ Thông_tin và Truyền_thông tổng_hợp vào dự_toán thu , chi của Bộ Thông_tin và Truyền_thông và gửi Bộ Tài_chính theo quy_định . 2 . Giao dự_toán : a ) Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông quyết_định giao dự_toán thu , chi hàng năm cho Quỹ và Ban Quản_lý Chương_trình , các đơn_vị có liên_quan ( chi hoạt_động quản_lý chương_trình ) gửi Bộ Tài_chính và Kho_bạc Nhà_nước ; b ) Bộ Tài_chính thực_hiện kiểm_tra dự_toán thu , chi đối_với Quỹ , Ban Quản_lý Chương_trình và các đơn_vị có liên_quan . Trường_hợp việc phân_bổ và giao dự_toán của Bộ Thông_tin và Truyền_thông không đúng chính_sách , chế_độ quy_định thì yêu_cầu Bộ Thông_tin và Truyền_thông điều_chỉnh lại chậm nhất là 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được báo_cáo phân_bổ ; c ) Căn_cứ quyết_định của Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông về việc giao dự_toán thu , chi cho các đơn_vị có liên_quan triển_khai thực_hiện nhiệm_vụ được giao , Quỹ có trách_nhiệm chuyển kinh_phí từ tài_khoản của Quỹ về tài_khoản tiền gửi tại Kho_bạc Nhà_nước của Ban Quản_lý Chương_trình và các đơn_vị có liên_quan để tổ_chức thực_hiện . 3 . Điều_chỉnh dự_toán thu , chi phát_sinh trong năm : a ) Trong năm , trường_hợp_số thu không đạt dự_kiến , Quỹ và Ban Quản_lý Chương_trình chủ_động điều_chỉnh nhiệm_vụ chi cho phù_hợp ; b ) Đối_với những nhiệm_vụ phát_sinh trong năm , Quỹ và Ban Quản_lý Chương_trình chủ_động sử_dụng dự_toán được giao để thực_hiện . Trường_hợp nhiệm_vụ phát_sinh lớn , không_thể bố_trí trong dự_toán được giao để thực_hiện , Quỹ và Ban Quản_lý Chương_trình_báo_cáo Bộ Thông_tin và Truyền_thông xem_xét , quyết_định bổ_sung dự_toán trong phạm_vi nguồn kinh_phí quy_định tại Điều 2 của Thông_tư này ; trường_hợp không còn nguồn kinh_phí thì ứng trước dự_toán năm sau , số ứng trước sẽ được giảm trừ vào dự_toán chi của năm sau . Quyết_định bổ_sung dự_toán hoặc ứng trước dự_toán năm sau Bộ Thông_tin và Truyền_thông gửi Bộ Tài_chính , Kho_bạc Nhà_nước để phối_hợp thực_hiện .
0
Đánh_giá các giải_pháp thích_ứng với biến_đổi khí_hậu được quy_định như thế_nào ?
Điều 94 . Quyết_định xử_lý vụ việccạnh tranh 1 . Quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh có các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tóm_tắt nội_dung vụ_việc ; b ) Phân_tích vụ_việc ; c ) Kết_luận xử_lý vụ_việc . 2 . Quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh được tống_đạt cho tổ_chức , cá_nhân có liên_quan trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày ký . 3 . Việc tống_đạt quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh phải được thực_hiện bằng một hoặc một_số phương_thức sau đây : a ) Trực_tiếp ; b ) Qua bưu_điện ; c ) Qua người thứ ba được ủy quyền . 4 . Trường_hợp không tống_đạt được theo một trong các phương_thức quy_định tại khoản 3 Điều này thì quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh phải được niêm_yết công_khai hoặc thông_báo trên các phương_tiện thông_tin đại_chúng .
0
Thư_ký chuyên_môn của Hội_đồng đạo_đức nghiên_cứu y_sinh_học được quy_định như thế_nào ?
Điều 22 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của thanh_tra chuyên_ngành và cơ_quan được giao nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành giao_thông vận_tải , xây_dựng , công_thương , nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn 1 . Thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của thanh_tra chuyên_ngành và cơ_quan được giao nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành được quy_định như sau : a ) Thanh_tra chuyên_ngành và cơ_quan được giao nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành giao_thông vận_tải , công_thương , nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn có thẩm_quyền xử_phạt và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi quy_định tại Điều 5 , Điều 7 , Điều 8 và Điều 10 Nghị_định này ; b ) Thanh_tra chuyên_ngành và cơ_quan được giao nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành xây_dựng có thẩm_quyền xử_phạt và áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 5 , Điều 6 , Điều 7 , Điều 8 và Điều 10 Nghị_định này . 2 . Thanh_tra viên , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 500.000 đồng ; c ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a và điểm h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 3 . Chánh Thanh_tra Sở , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở , trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành của cơ_quan quản_lý nhà_nước được giao thực_hiện chức_năng thanh_tra chuyên_ngành có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ , chứng_chỉ hành_nghề đo_đạc và bản_đồ từ 03 đến 12 tháng ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 25.000.000 đồng ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm c , d và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này . 4 . Chánh Thanh_tra các Bộ : Giao_thông vận_tải , Công_Thương , Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Thủy_lợi , Tổng_cục_trưởng Tổng_cục Lâm_nghiệp , Cục_trưởng Cục Đường_sắt Việt_Nam , Cục_trưởng Cục Hàng_hải Việt_Nam , Cục_trưởng Cục Hàng_không Việt_Nam có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 50.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép hoạt_động đo_đạc và bản_đồ , chứng_chỉ hành_nghề đo_đạc và bản_đồ từ 03 đến 12 tháng ; d ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; đ ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm c , d và h khoản 3 Điều 3 Nghị_định này .
0
Mức phạt nhân_viên phục_vụ trên xe_buýt sang_nhượng khách dọc đường cho xe khác mà không được đồng_ý được quy_định như thế_nào ?
Điều 17 . Nhiệm_vụ học_tập , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ 1 . Thường_xuyên học_tập , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ chuyên_môn , lý_luận chính_trị , quản_lý nhà_nước , ngoại_ngữ , tin_học , phương_pháp giảng_dạy để đáp_ứng yêu_cầu đổi_mới và nâng cao chất_lượng đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ , công_chức , viên_chức . 2 . Có trách_nhiệm thực_hiện khi được cơ_sở đào_tạo , bồi_dưỡng xem_xét cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng để đạt chuẩn hoặc cao hơn chuẩn đối_với chức_danh đang giữ , bảo_đảm tiêu_chuẩn khi được bổ_nhiệm vào chức_danh mới . 3 . Hàng năm , tham_gia đi nghiên_cứu thực_tế , bổ_sung kiến_thức thực_tiễn vào bài giảng và kỹ_năng giải_quyết , xử_lý các tình_huống trong công_việc .
0
Người cao_tuổi có được làm bảo_vệ không ?
Điều 22 . Xử_lý vi_phạm đối_với việc tập_sự hành_nghề đấu_giá 1 . Người tập_sự vi_phạm nghĩa_vụ của người tập_sự quy_định tại Thông_tư này đã được tổ_chức đấu_giá nhận tập_sự nhắc_nhở , yêu_cầu sửa_chữa mà vẫn tiếp_tục vi_phạm thì bị tổ_chức đấu_giá đó đề_nghị Sở Tư_pháp xóa tên khỏi danh_sách người tập_sự hành_nghề đấu_giá . 2 . Đấu_giá viên , tổ_chức đấu_giá tài_sản vi_phạm_quy_định của Thông_tư này và quy_định pháp_luật khác có liên_quan thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm phải chịu một trong các hình_thức xử_lý theo quy_định của pháp_luật .
0
Bộ_phận cơ_thể không_thể tách rời sự sống là gì ?
Điều 9 : Yêu_cầu về điểm khống_chế ảnh 1 . Quy_định chọn điểm khống_chế ảnh : Địa_vật được chọn làm điểm khống_chế ảnh phải là những địa_vật rõ nét cả trên ảnh viễn_thám và trên bản_đồ , không bị sai dáng do quá_trình tổng_quát_hóa bản_đồ hoặc bị xê_dịch_vị_trí do kích_thước ký_hiệu lớn , đồng_thời phải có khả_năng nội suy được độ cao . Sai_số nhận_biết và chích điểm khống_chế được chọn trên bản_đồ không vượt quá ± 0,1 mm . a ) Tại_chỗ giao nhau giữa các địa_vật hoặc mép địa_vật hình tuyến ( đường giao_thông , đê , đập , kênh , rạch ) với góc giao nhau trong khoảng 30 ° đến 150 ° ; b ) Tại các điểm đặc_trưng của các địa_vật độc_lập ( cầu , cống , góc nhà ) ; c ) Các điểm khống_chế ảnh phải được chọn , chích trên ảnh viễn_thám in ra từ ảnh gốc . 2 . Số_lượng , cách bố_trí điểm khống_chế ảnh : a ) Các điểm khống_chế ảnh phải khống_chế được toàn_bộ các cảnh ảnh trong khu_vực . Số_lượng điểm khống_chế ảnh tối_thiểu là 12 điểm / 01 cảnh ảnh được bố_trí phân_bố đều trong mỗi cảnh ảnh viễn_thám . Trong khối ảnh viễn_thám cần phải có ít_nhất 2 điểm khống_chế nằm trong khu_vực gối phủ giữa 2 cảnh ảnh ; b ) Mỗi cảnh ảnh phải có ít_nhất 2 điểm kiểm_tra , được bố_trí tại các vị_trí nằm xen giữa các điểm khống_chế ảnh ; c ) Tọa_độ của các điểm khống_chế ảnh được xác_định trên bản_đồ số bằng công_cụ khai_thác thông_tin của phần_mềm xử_lý ảnh , bản_đồ số hoặc của GIS ; Sơ_đồ thiết_kế đồ hình bố_trí điểm khống_chế ảnh được quy_định tại Phụ_lục 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
0
Tài_xế xe_khách không đóng_cửa lên xuống khi xe đang chạy bị phạt bao_nhiêu tiền ?
Điều 2 . Đối_tượng áp_dụng Thông_tư này áp_dụng đối_với thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ giám_định thương_mại và các tổ_chức , cá_nhân khác có liên_quan .
0
Mức phạt khi thi_công trên đường_bộ đang khai_thác không thực_hiện đầy_đủ các biện_pháp_bảo_đảm an_toàn để xảy ra tai_nạn
Điều 19 . Thẩm_quyền của Thủ_trưởng cơ_quan thuộc sở và cấp tương_đương Thủ_trưởng cơ_quan thuộc sở và cấp tương_đương có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại lần đầu đối_với quyết_định hành_chính , hành_vi hành_chính của mình , của cán_bộ , công_chức do mình quản_lý trực_tiếp .
0