Datasets:
anchor
stringlengths 17
189
| hard_neg
stringlengths 71
32k
| pos
stringlengths 112
266k
|
---|---|---|
Công_an xã xử_phạt lỗi không mang bằng lái_xe có đúng không ? | Điều 17 . Giấy chứng_nhận Công_an xã 1 . Trưởng Công_an xã , Phó_trưởng Công_an xã và Công_an viên được sử_dụng “ Giấy chứng_nhận Công_an xã ” do Công_an cấp huyện cấp và phải mang theo khi thi_hành nhiệm_vụ .
Công_an cấp huyện có trách_nhiệm quản_lý chặt_chẽ việc cấp , đổi , thu_hồi Giấy chứng_nhận Công_an xã .
Người được cấp Giấy chứng_nhận Công_an xã có trách_nhiệm giữ_gìn , bảo_quản và không được cho người khác mượn hoặc sử_dụng ; nếu bị mất hoặc hư_hỏng , phải báo_cáo ngay với Trưởng Công_an xã để báo_cáo Công_an cấp huyện ; khi không làm Công_an xã , phải trả lại Giấy chứng_nhận Công_an xã cho cơ_quan đã cấp ; trường_hợp để mất hoặc cho mượn Giấy chứng_nhận Công_an xã thì tùy theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà có_thể bị xử_lý kỷ_luật hoặc xử_lý vi_phạm theo quy_định của pháp_luật .
2 . “ Giấy chứng_nhận Công_an xã ” được làm bằng giấy cứng , khổ 9cm x 7cm , mặt trước nền màu nâu , chữ màu vàng nhạt ; mặt sau nền màu vàng nhạt , chữ màu đen ; chữ “ Giấy chứng_nhận Công_an xã ” màu đỏ , theo mẫu sau : | Điều 7 . Nhiệm_vụ của lực_lượng Cảnh_sát khác và Công_an xã 1 . Bố_trí_lực_lượng tham_gia tuần_tra , kiểm_soát trật_tự , an_toàn giao_thông theo kế_hoạch .
2 . Thống_kê , báo_cáo các vụ , việc vi_phạm_pháp_luật , tai_nạn giao_thông đường_bộ ; kết_quả tuần_tra , kiểm_soát và xử_lý vi_phạm hành_chính về trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ theo sự phân_công trong kế_hoạch .
3 . Trường_hợp không có lực_lượng Cảnh_sát giao_thông đi cùng thì lực_lượng Cảnh_sát khác và Công_an xã thực_hiện việc tuần_tra , kiểm_soát theo kế_hoạch đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt .
4 . Lực_lượng Công_an xã chỉ được tuần_tra , kiểm_soát trên các tuyến đường liên xã , liên thôn thuộc địa_bàn quản_lý và xử_lý các hành_vi vi_phạm trật_tự , an_toàn giao_thông sau : điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy không đội mũ bảo_hiểm , chở quá số người quy_định , chở hàng_hóa cồng_kềnh ; đỗ xe ở lòng_đường trái quy_định ; điều_khiển phương_tiện phóng nhanh , lạng_lách , đánh_võng , tháo ống_xả , không có gương chiếu hậu hoặc chưa đủ tuổi điều_khiển phương_tiện theo quy_định của pháp_luật và các hành_vi vi_phạm hành_lang an_toàn giao_thông đường_bộ như họp chợ dưới lòng_đường , lấn_chiếm hành_lang an_toàn giao_thông . Nghiêm_cấm việc Công_an xã dừng xe , kiểm_soát trên các tuyến quốc_lộ , tỉnh_lộ . |
Phải thực_hiện thao_tác nạp mẫu vào bình chứa và xử_lý mẫu sơ_bộ bằng hóa_chất như thế_nào ? | Điều 13 . Niêm_phong mẫu 1 . Thực_hiện niêm_phong các mẫu con ( chỉ niêm_phong mẫu tổng_khi thuê vận_chuyển ) . Dùng tem niêm_phong theo mẫu đã có chữ_ký dán đè qua nơi tiếp_giáp giữa nắp và cổ bình_chứa mẫu . Dán băng_dính trong suốt đè kín toàn_bộ bề_mặt tem niêm_phong .
2 . Tem niêm_phong phải có chữ_ký của cán_bộ thu mẫu và chủ nguồn thải hoặc người đại_diện cơ_sở có nguồn thải . Trường_hợp chủ nguồn thải hoặc người đại_diện cơ_sở có nguồn thải vắng_mặt hoặc không hợp_tác thì phải có chữ_ký của người chứng_kiến . | Điều 11 . Tiến_hành lấy , bảo_quản mẫu 1 . Chuẩn_bị cho việc lấy mẫu
a ) Dọn sạch khu_vực đã chọn làm điểm thu mẫu để loại_bỏ các cặn , bùn , các lớp vi_khuẩn ở trên thành cống thải , vật nổi trên mặt_nước . Nếu dòng thải không có điều_kiện chảy rối thì thực_hiện như khoản 3 Điều 10 . Khi có sự phân tầng ở dòng thải thì phải khuấy trộn đều dòng thải trước khi lấy mẫu ;
b ) Kiểm_tra lại độ sạch của các bình_chứa mẫu , dụng_cụ lấy và chứa mẫu trung_gian . Rà_soát và chuẩn_bị các dụng_cụ và hóa_chất để xử_lý sơ_bộ . Kiểm_tra và chuẩn_bị vật_tư niêm_phong . Chuẩn_bị các trang thiết_bị bảo_hộ và các điều_kiện cần_thiết khác ( có_thể ghi và dán nhãn mẫu vào thời_điểm này ) ;
c ) Lắp_dụng_cụ lấy mẫu ( nối cán của cây lấy mẫu , buộc dây gàu ) , mặc bảo_hộ lao_động và các thiết_bị bảo_đảm an_toàn khác .
2 . Thao_tác lấy mẫu
a ) Việc lấy mẫu phải có_mặt chủ nguồn thải hoặc người đại_diện của cơ_sở có nguồn thải . Trường_hợp chủ nguồn thải hoặc người đại_diện vắng_mặt hoặc không hợp_tác thì trưởng_đoàn công_tác có trách_nhiệm lập biên_bản về sự vắng_mặt hoặc không hợp_tác và phải có người chứng_kiến việc lấy mẫu ;
b ) Trước khi lấy mẫu phải cho chủ nguồn thải hoặc người đại_diện của cơ_sở có nguồn thải hoặc người chứng_kiến thấy dụng_cụ lấy và chứa mẫu đảm_bảo sạch , các dụng_cụ và hóa_chất đáp_ứng các tiêu_chuẩn quốc_gia về lấy mẫu . Chụp ảnh hoặc quay_phim về điểm thu mẫu và hoạt_động thu mẫu ;
c ) Sử_dụng dụng_cụ lấy mẫu để múc nước_thải vào dụng_cụ chứa trung_gian ( xô bằng nhựa sạch có dung_tích từ 10 đến 15 lít ) . Nếu chiều sâu dòng nước_thải nhỏ hơn 01 mét , độ sâu lấy mẫu nước_thải nằm ở 1 / 3 chiều sâu dòng nước_thải tính từ bề_mặt_nước . Nếu chiều sâu dòng nước_thải lớn hơn 01 mét thì lấy ở độ sâu từ 20cm đến 50cm tính từ mặt_nước . Với các cửa xả thải nhỏ và dạng thác thì chọn điểm lấy mẫu ở giữa dòng nước_thải . Trường_hợp phải khuấy trộn dòng nước_thải cho đều thì sau khi khuấy , phải để 05 phút cho cặn thô lắng xuống đáy mới tiến_hành lấy mẫu . Phải lọc rác trước khi cho mẫu vào dụng_cụ chứa trung_gian ;
d ) Trường_hợp lấy mẫu xác_định các chất nổi và nhũ_hóa thì phải tráng dụng_cụ chứa trung_gian bằng đầy nước_thải , đổ nước tráng đi rồi lấy mẫu như bình_thường .
3 . Nạp mẫu vào bình chứa , xử_lý mẫu sơ_bộ bằng hóa_chất
a ) Nạp mẫu vào bình chứa : dùng ca để lấy mẫu từ dụng_cụ chứa trung_gian nạp vào bình chứa . Mức_độ đầy_vơi khi nạp mẫu vào bình chứa phải căn_cứ vào quy_định đối_với từng loại thông_số phân_tích . Với những bình mẫu phải cho hóa_chất bảo_quản thì chỉ nạp gần đủ , rồi thực_hiện bước nạp hóa_chất bảo_quản mẫu ( xử_lý mẫu sơ_bộ bằng hóa_chất ) . Lọc_mẫu trước khi nạp nếu yêu_cầu quy_định ;
b ) Xử_lý mẫu sơ_bộ bằng hóa_chất : những mẫu cần phải bảo_quản bằng hóa_chất thì thêm loại và lượng hóa_chất theo quy_định trong bảng TSNT thuộc Phụ_lục 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này hoặc theo tiêu_chuẩn quốc_gia về bảo_quản và xử_lý mẫu nước . Hóa_chất thường dùng : H2SO4 1 : 1 ; HNO3 1 : 1 ; HCl 1 : 1 ; NaOH 10 M ; ( CH3COO ) 2Zn 10 % . Sau khi thêm đủ lượng hóa_chất , nạp bổ_sung lượng nước_thải cho đến đủ hoặc đầy như quy_định thì vặn chặt nút bình . Lật_ngược bình_chứa mẫu và lắc để kiểm_tra độ kín của nắp bình , nếu có nước rỉ ra ngoài thì phải vặn chặt lại , lau khô , lắc kiểm_tra lần nữa . Nếu nước vẫn rò_rỉ ra ngoài thì phải thay bình chứa khác . Khi thêm hóa chất dạng lỏng , không được quá 05ml hóa_chất cho 01 lít mẫu . Để đạt tới pH ≤ 2 , có_thể lấy lượng chính_xác theo tỷ_lệ 4ml axit 1 : 1 hay 2ml axit đậm_đặc cho 01 lít mẫu . |
Trình_tự đánh_giá chất_lượng hàng năm đối_với Kiểm_soát viên được quy_định như thế_nào ? | Điều 22 . Trình_tự , quy_trình kiểm_tra , nghiệm_thu 1 . Kiểm_tra , nghiệm_thu cấp đơn_vị thi_công được thực_hiện liên_tục trong quá_trình thi_công với toàn_bộ công_việc , hạng_mục , sản_phẩm của dự_án .
2 . Kiểm_tra , nghiệm_thu cấp chủ đầu_tư được thực_hiện phù_hợp với quy_trình thi_công , tiến_độ hoàn_thành các hạng_mục , sản_phẩm của dự_án của đơn_vị thi_công .
3 . Chủ_quản đầu_tư , tùy trường_hợp cụ_thể có_thể tổ_chức thẩm_định , thẩm_tra Hồ_sơ nghiệm_thu công_trình , sản_phẩm bao_gồm kiểm_tra tính đầy_đủ , hợp_lý , chính_xác .
4 . Quy_trình cụ_thể các bước kiểm_tra , nghiệm_thu quy_định tại Mục 2 Chương III của Thông_tư này . | Điều 13 . Trình_tự , thủ_tục đánh_giá 1 . Đối_với người quản_lý doanh_nghiệp nhà_nước :
a ) Người quản_lý doanh_nghiệp nhà_nước viết bản tự nhận_xét , đánh_giá theo nội_dung , tiêu_chí đánh_giá và tự nhận mức_độ xếp loại chất_lượng ;
b ) Hội_đồng thành_viên họp nhận_xét , đánh_giá đối_với người quản_lý doanh_nghiệp . Cuộc họp đánh_giá , xếp loại chất_lượng được ghi thành biên_bản , trong đó nêu rõ thành_phần tham_dự , các ý_kiến tham_gia ;
c ) Lấy ý_kiến bằng văn_bản về đánh_giá , xếp loại chất_lượng người quản_lý doanh_nghiệp của cấp ủy cùng cấp ;
d ) Trên_cơ_sở ý_kiến của cấp ủy cùng cấp , Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty xem_xét , quyết_định đánh_giá , xếp loại chất_lượng đối_với người quản_lý doanh_nghiệp theo thẩm_quyền hoặc báo_cáo kết_quả đánh_giá , xếp loại chất_lượng Chủ_tịch Hội_đồng thành_viên , thành_viên Hội_đồng thành_viên , Chủ_tịch công_ty gửi cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu xem_xét , quyết_định .
2 . Đối_với Kiểm_soát viên :
a ) Kiểm_soát viên viết bản tự nhận_xét , đánh_giá và tự nhận mức_độ xếp loại chất_lượng gửi đến cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu ;
b ) Căn_cứ vào tiêu_chí đánh_giá , xếp loại chất_lượng quy_định tại Nghị_định này và nhiệm_vụ được giao theo kế_hoạch hàng năm , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu xem_xét , quyết_định mức xếp loại chất_lượng đối_với Kiểm_soát viên .
3 . Đối_với người đại_diện phần vốn nhà_nước :
a ) Người đại_diện phần vốn nhà_nước viết bản tự nhận_xét , đánh_giá theo nội_dung , tiêu_chí đánh_giá và tự nhận mức_độ xếp loại chất_lượng gửi cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu ;
b ) Cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu lấy ý_kiến nhận_xét , đánh_giá của Hội_đồng thành_viên , Chủ_tịch công_ty , Hội_đồng quản_trị đối_với người đại_diện phần vốn nhà_nước ( nếu cần ) ;
c ) Căn_cứ vào tiêu_chí đánh_giá , xếp loại chất_lượng quy_định tại Nghị_định này và nhiệm_vụ được giao theo kế_hoạch hàng năm , cơ_quan đại_diện chủ sở_hữu xem_xét , quyết_định mức xếp loại chất_lượng đối_với người đại_diện phần vốn nhà_nước .
4 . Kết_quả đánh_giá , xếp loại chất_lượng được lưu vào hồ_sơ và thông_báo đến từng người quản_lý doanh_nghiệp nhà_nước , Kiểm_soát viên , người đại_diện phần vốn nhà_nước . |
Tử_tù chết sau khi tiêm thuốc_độc mà không có thân_nhân nhận xác thì được hỗ_trợ mai_táng như thế_nào ? | Điều 7 . Chi_phí mai_táng Chi_phí mai_táng người bị thi_hành án tử_hình bao_gồm : 01 quan_tài bằng gỗ , 01 bộ quần_áo , 04 m vải liệm , hương , nến , rượu , cồn để làm vệ_sinh khi liệm tử_thi và các chi_phí mai_táng khác .
Trường_hợp thân_nhân hoặc người đại_diện hợp_pháp của người bị kết_án tử_hình được nhận tử_thi , tro cốt về mai_táng thì phải tự chịu chi_phí và phải cam_kết chấp_hành đúng quy_định của pháp_luật về bảo_đảm an_ninh , trật_tự , vệ_sinh môi_trường . | Điều 60 . Giải_quyết việc xin nhận tử_thi , hài_cốt của người bị thi_hành án tử_hình 1 . Việc giải_quyết nhận tử_thi được thực_hiện như sau :
a ) Trước khi thi_hành án tử_hình , thân_nhân hoặc người đại_diện hợp_pháp của người chấp_hành án được làm đơn có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi cư_trú gửi Chánh_án Tòa_án đã xét_xử sơ_thẩm đề_nghị giải_quyết cho nhận tử_thi của người chấp_hành án để an_táng ; trường_hợp người chấp_hành án là người nước_ngoài thì đơn phải có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc cơ_quan đại_diện ngoại_giao tại Việt_Nam của nước mà người chấp_hành án mang quốc_tịch và phải được dịch ra tiếng Việt . Đơn phải ghi rõ họ tên , địa_chỉ người nhận tử_thi , quan_hệ với người chấp_hành án ; cam_kết bảo_đảm yêu_cầu về an_ninh , trật_tự , vệ_sinh môi_trường và tự chịu chi_phí ;
b ) Chánh_án Tòa_án đã xét_xử sơ_thẩm thông_báo bằng văn_bản cho người có đơn đề_nghị về việc cho nhận tử_thi hoặc không cho nhận tử_thi khi có căn_cứ cho rằng việc nhận tử_thi ảnh_hưởng đến an_ninh , trật_tự , vệ_sinh môi_trường . Trường_hợp người chấp_hành án là người nước_ngoài , thì Chánh_án Tòa_án đã xét_xử sơ_thẩm có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản cho Bộ Ngoại_giao Việt_Nam để thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền hoặc cơ_quan đại_diện ngoại_giao tại Việt_Nam của nước mà người đó mang quốc_tịch ;
c ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu có trách_nhiệm thông_báo cho người có đơn đề_nghị ngay sau khi thi_hành án để đến nhận tử_thi về an_táng . Việc giao_nhận tử_thi phải được thực_hiện trong thời_hạn 24 giờ kể từ khi thông_báo và phải lập biên_bản , có chữ_ký của các bên giao , nhận ; hết thời_hạn này mà người có đơn đề_nghị không đến nhận tử_thi thì cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu có trách_nhiệm an_táng .
2 . Trường_hợp không được nhận tử_thi hoặc thân_nhân của người bị thi_hành án không có đơn đề_nghị được nhận tử_thi về an_táng thì cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu tổ_chức việc an_táng . Sau 03 năm kể từ ngày thi_hành án , thân_nhân hoặc đại_diện hợp_pháp của người đã bị thi_hành án được làm đơn có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân cấp xã nơi cư_trú đề_nghị Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu nơi đã thi_hành án cho nhận hài_cốt . Đơn đề_nghị phải ghi rõ họ tên , địa_chỉ người nhận hài_cốt , quan_hệ với người bị thi_hành án ; cam_kết bảo_đảm yêu_cầu về an_ninh , trật_tự , vệ_sinh môi_trường và tự chịu chi_phí . Trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày nhận được đơn , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu có trách_nhiệm xem_xét , giải_quyết .
Trường_hợp người bị thi_hành án là người nước_ngoài thì đơn đề_nghị phải có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền hoặc cơ_quan đại_diện ngoại_giao tại Việt_Nam của nước mà người bị thi_hành án mang quốc_tịch và phải được dịch ra tiếng Việt . Việc giải_quyết cho nhận hài_cốt do cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự xem_xét , quyết_định . |
Tử_tù chết sau khi tiêm thuốc_độc mà không có thân_nhân nhận xác thì được hỗ_trợ mai_táng như thế_nào ? | Điều 7 . Chi_phí mai_táng Chi_phí mai_táng người bị thi_hành án tử_hình bao_gồm : 01 quan_tài bằng gỗ , 01 bộ quần_áo , 04 m vải liệm , hương , nến , rượu , cồn để làm vệ_sinh khi liệm tử_thi và các chi_phí mai_táng khác .
Trường_hợp thân_nhân hoặc người đại_diện hợp_pháp của người bị kết_án tử_hình được nhận tử_thi , tro cốt về mai_táng thì phải tự chịu chi_phí và phải cam_kết chấp_hành đúng quy_định của pháp_luật về bảo_đảm an_ninh , trật_tự , vệ_sinh môi_trường . | Điều 9 . Chi_phí mai_táng Chi_phí mai_táng người bị thi_hành án tử_hình bao_gồm : 01 quan_tài bằng gỗ thường , 01 bộ quần_áo thường , 04 m vải liệm , hương , nến , rượu , cồn để làm vệ_sinh khi liệm tử_thi và các chi_phí mai_táng khác .
Trường_hợp thân_nhân hoặc người đại_diện hợp_pháp của người bị kết_án tử_hình được nhận tử_thi về mai_táng thì phải tự chịu chi_phí đưa di_chuyển tử_thi và phải cam_kết chấp_hành đúng quy_định của pháp_luật về bảo_đảm an_ninh , trật_tự . |
Trách_nhiệm của Bộ Khoa_học và Công_nghệ về quản_lý và phát_triển công_nghiệp an_ninh được quy_định như thế_nào ? | Điều 19 . Trách_nhiệm của Bộ Công_an 1 . Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , cơ_quan ngang bộ , Ủy_ban nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương giúp Chính_phủ thực_hiện quản_lý nhà_nước về công_nghiệp an_ninh . Ban_hành hoặc trình cấp có thẩm_quyền ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về công_nghiệp an_ninh .
2 . Chủ_trì , phối_hợp với các bộ , cơ_quan liên_quan xây_dựng , trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện các chương_trình , kế_hoạch đầu_tư phát_triển công_nghiệp an_ninh . Trình cấp có thẩm_quyền phê_duyệt hoặc phê_duyệt theo thẩm_quyền chủ_trương đầu_tư , quyết_định đầu_tư các dự_án đầu_tư phát_triển công_nghiệp an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công .
3 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_Thương và các cơ_quan liên_quan ban_hành danh_mục cụ_thể sản_phẩm công_nghiệp an_ninh theo phụ_lục kèm theo Nghị_định này .
4 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_Thương và các cơ_quan liên_quan rà_soát , lập mới hoặc điều_chỉnh danh_mục sản_phẩm công_nghiệp an_ninh , trình Chính_phủ_phê_duyệt và danh_mục các cơ_sở công_nghiệp an_ninh , danh_mục vật_tư kỹ_thuật nhập_khẩu phục_vụ công_nghiệp an_ninh , trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt .
5 . Ban_hành hoặc phối_hợp với các bộ , cơ_quan ngang bộ đề_xuất Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành cơ_chế , chính_sách đặc_thù ưu_đãi , hỗ_trợ cụ_thể dành cho xây_dựng và phát_triển cơ_sở công_nghiệp an_ninh .
6 . Rà_soát danh_mục và đánh_giá năng_lực sản_xuất của cơ_sở công_nghiệp an_ninh , phối_hợp với Bộ Công_Thương , Bộ Quốc_phòng xây_dựng phương_án đặt_hàng , phương_án hợp_tác đầu_tư , liên_doanh , liên_kết nhằm tránh đầu_tư trùng_lặp , lãng_phí .
7 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Khoa_học và Công_nghệ và các cơ_quan liên_quan ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về các sản_phẩm công_nghiệp an_ninh chuyên_dụng do Việt_Nam sản_xuất phù_hợp với tiêu_chuẩn quốc_tế .
8 . Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Khoa_học và Công_nghệ và các cơ_quan , tổ_chức liên_quan đề_xuất và triển_khai các nhiệm_vụ nghiên_cứu khoa_học , phát_triển và chuyển_giao công_nghệ phục_vụ công_nghiệp an_ninh .
9 . Phối_hợp với Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , các cơ_quan liên_quan và Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương rà_soát , lập quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất phục_vụ xây_dựng và phát_triển cơ_sở công_nghiệp an_ninh trình Thủ_tướng Chính_phủ_phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện .
10 . Phối_hợp với các bộ , cơ_quan liên_quan tổ_chức công_tác đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao_trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ , tạo nguồn nhân_lực chất_lượng cao cho xây_dựng , phát_triển công_nghiệp an_ninh .
11 . Tổ_chức , hướng_dẫn các tổ_chức , cá_nhân đăng_ký tham_gia hoạt_động công_nghiệp an_ninh và quản_lý hợp_tác quốc_tế về công_nghiệp an_ninh .
12 . Phối_hợp với các bộ , cơ_quan liên_quan và Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thực_hiện công_tác kiểm_tra , thanh_tra , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo và xử_lý vi_phạm_pháp_luật về công_nghiệp an_ninh . | Điều 20 . Trách_nhiệm của các bộ , cơ_quan ngang bộ 1 . Bộ Quốc_phòng có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Công_an rà_soát , lập mới hoặc điều_chỉnh danh_mục sản_phẩm công_nghiệp an_ninh và danh_mục cụ_thể sản_phẩm công_nghiệp an_ninh ; phối_hợp , rà_soát năng_lực các cơ_sở công_nghiệp quốc_phòng thuộc Bộ Quốc_phòng và các cơ_sở công_nghiệp an_ninh thuộc Bộ Công_an để làm căn_cứ trao_đổi , hợp_tác nghiên_cứu , sản_xuất các sản_phẩm phục_vụ công_tác , chiến_đấu của lực_lượng Quân_đội , Công_an và lực_lượng thực_thi pháp_luật khác , tránh trùng_lặp , lãng_phí .
2 . Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư
a ) Phối_hợp với Bộ Công_an , các cơ_quan liên_quan tham_mưu cho Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ thống_nhất quản_lý nhà_nước về lập , thẩm_định , quyết_định chủ_trương đầu_tư , quyết_định đầu_tư chương_trình , kế_hoạch , dự_án đầu_tư phát_triển công_nghiệp an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư công ;
b ) Phối_hợp , hướng_dẫn Bộ Công_an lập kế_hoạch , dự_toán kinh_phí đầu_tư phát_triển công_nghiệp an_ninh và tổng_hợp vào kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn và hằng năm của Bộ Công_an ;
c ) Chủ_trì cân_đối , bố_trí vốn đầu_tư thực_hiện chương_trình , kế_hoạch phát_triển công_nghiệp an_ninh theo quy_định của Luật Ngân_sách nhà_nước , huy_động nguồn vốn ODA cho các mục_tiêu phát_triển công_nghiệp an_ninh ; chủ_trì , phối_hợp với các bộ , cơ_quan liên_quan xây_dựng chính_sách nhằm khuyến_khích , thu_hút các nguồn_lực ngoài ngân_sách đầu_tư cho xây_dựng , phát_triển công_nghiệp an_ninh .
3 . Bộ Tài_chính
a ) Chủ_trì bố_trí kinh_phí thực_hiện chương_trình , kế_hoạch đầu_tư phát_triển công_nghiệp an_ninh theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước khi được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ;
b ) Hướng_dẫn về điều_kiện , đối_tượng , thủ_tục , quy_trình vay ưu_đãi , vay vốn tín_dụng đầu_tư nhà_nước , vốn tín_dụng do Nhà_nước bảo_lãnh và các nguồn tín_dụng khác theo quy_định đối_với các chương_trình , kế_hoạch , dự_án đầu_tư phát_triển công_nghiệp an_ninh , hoạt_động_sản_xuất , cung_cấp các sản_phẩm công_nghiệp an_ninh đảm_bảo đơn_giản , rõ_ràng , minh_bạch ;
c ) Phối_hợp với Bộ Công_an hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát việc sử_dụng kinh_phí thực_hiện chương_trình , kế_hoạch phát_triển công_nghiệp an_ninh .
4 . Bộ Công_Thương
a ) Phối_hợp với Bộ Công_an và các cơ_quan liên_quan rà_soát , đưa nội_dung phát_triển công_nghiệp an_ninh và danh_mục sản_phẩm công_nghiệp an_ninh lồng_ghép với các chương_trình , chiến_lược về phát_triển công_nghiệp theo ngành ;
b ) Phối_hợp , rà_soát , lập mới hoặc điều_chỉnh danh_mục sản_phẩm công_nghiệp an_ninh để trình Chính_phủ_phê_duyệt ban_hành .
5 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường
a ) Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan liên_quan và Ủy_ban nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nghiên_cứu , đề_xuất với Thủ_tướng Chính_phủ phương_án về quy_hoạch , quản_lý , sử_dụng đất dành cho phát_triển công_nghiệp an_ninh ;
b ) Phối_hợp với Bộ Tài_chính hướng_dẫn về chế_độ sử_dụng đất , các ưu_đãi đặc_thù về đất_đai cho các chương_trình , dự_án phát_triển công_nghiệp an_ninh .
6 . Bộ Khoa_học và Công_nghệ
a ) Chủ_trì , phối_hợp , hướng_dẫn Bộ Công_an và các tổ_chức , cá_nhân thực_hiện các chương_trình , nhiệm_vụ nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học công_nghệ phục_vụ xây_dựng , phát_triển công_nghiệp an_ninh , tập_trung nghiên_cứu , ứng_dụng , cập_nhật , phát_triển sản_phẩm mới , sản_phẩm chuyên_dụng công_nghệ_cao đáp_ứng yêu_cầu ngày_càng cao của nhiệm_vụ bảo_vệ an_ninh quốc_gia , bảo_đảm trật_tự , an_toàn xã_hội trong tình_hình mới ;
b ) Phối_hợp , hướng_dẫn , kiểm_tra công_tác chuyển_giao công_nghệ , giải_mã công_nghệ ; ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về các sản_phẩm công_nghiệp an_ninh chuyên_dụng và việc huy_động các chuyên_gia , nhà khoa_học tham_gia nghiên_cứu , phát_triển công_nghiệp an_ninh .
7 . Ngân_hàng Nhà_nước có trách_nhiệm phối_hợp với Bộ Tài_chính hướng_dẫn cụ_thể việc thực_hiện chính_sách tín_dụng từ nguồn tín_dụng đầu_tư phát_triển của Nhà_nước ; bảo_lãnh tín_dụng trong và ngoài nước ; từ các nguồn vốn tín_dụng khác cho các chương_trình , dự_án phát_triển công_nghiệp an_ninh theo quy_định của pháp_luật . |
Đập phá biển_báo “ khu_vực biên_giới ” bị phạt thế_nào ? | Điều 7 . Hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , bảo_vệ công_trình biên_giới , biển_báo , vùng cấm trong khu_vực biên_giới 1 . Hành_vi làm hư_hỏng , xê_dịch , tháo_dỡ các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới quy_định tại Điểm b Khoản 4 Điều 7 Nghị_định số 169 / 2013 / NĐ - CP là hành_vi làm thay_đổi tình_trạng ban_đầu , làm nghiêng , đổ , xê_dịch , mất tác_dụng của các loại biển_báo nêu trên .
2 . Công_trình biên_giới quy_định tại Khoản 5 Điều 7 Nghị_định số 169 / 2013 / NĐ - CP là hầm , hào , công_sự , lô_cốt chiến_đấu , phòng_thủ ; đài quan_sát , đường tuần_tra biên_giới , hệ_thống ra đa , trạm thu phát_sóng vô_tuyến và các công_trình khác phục_vụ nhiệm_vụ quản_lý , bảo_vệ biên_giới quốc_gia nằm trong khu_vực biên_giới . | Điều 10 . Hành_vi vi_phạm các quy_định về quản_lý , bảo_vệ công_trình biên_giới , biển_báo trong khu_vực biên_giới , khu_vực cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với hành_vi vẽ , viết thêm , tẩy_xoá chữ trên các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” , “ khu_vực biên_giới biển ” và các biển_báo về khu_vực biên_giới , cửa_khẩu biên_giới đất_liền , cửa_khẩu cảng , công_trình biên_giới .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với hành_vi làm hư_hỏng các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi làm xê_dịch , tháo_dỡ , phá_hủy các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” và các biển_báo khác trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi tự_ý cắm các biển_báo “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi xây_dựng , lắp_đặt trái_phép các công_trình , thiết_bị hoặc có hành_vi gây tổn_hại đến sự an_toàn của công_trình biên_giới .
6 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi phá , dỡ hoặc làm hư_hỏng kết_cấu , thiết_bị của công_trình biên_giới mà chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự .
7 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi làm giả các biển_báo , “ khu_vực biên_giới ” , “ vành_đai biên_giới ” , “ vùng cấm ” , “ khu_vực biên_giới biển ” , “ khu_vực cửa_khẩu ” trong khu_vực biên_giới , cửa_khẩu .
8 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này ;
b ) Trục_xuất đối_với người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 , khoản 7 Điều này .
9 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu hoặc buộc chịu trách_nhiệm chi_phí để khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 , khoản 4 , khoản 5 , khoản 6 Điều này . |
Mục_tiêu phát_triển khu công_nghiệp hỗ_trợ được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Mục_tiêu phát_triển khu công_nghiệp - đô_thị - dịch_vụ 1 . Hình_thành khu_vực đồng_bộ về kết_cấu_hạ_tầng kỹ_thuật và xã_hội , nâng cao hiệu_quả hoạt_động của khu công_nghiệp , gắn_kết giữa phát_triển khu công_nghiệp với quá_trình đô_thị_hóa tại các địa_phương .
2 . Giải_quyết vấn_đề nhà ở , công_trình văn_hóa , thể_thao và các tiện_ích xã_hội khác đảm_bảo cuộc_sống của công_nhân trong khu công_nghiệp , phát_triển khu công_nghiệp theo hướng bền_vững .
3 . Góp_phần phân_bố dân_cư hợp_lý tại các địa_bàn trọng_điểm tập_trung nhiều khu công_nghiệp , phát_triển các khu đô_thị mới với hạ_tầng kỹ_thuật và xã_hội_đồng_bộ .
4 . Hình_thành khu_vực công_nghiệp , đô_thị , dịch_vụ với môi_trường sinh_sống , làm_việc hiện_đại , đầy_đủ tiện_nghi , tiện_ích cho người dân , người lao_động ; hướng tới phát_triển thành các thành_phố công_nghiệp , đô_thị thông_minh đạt tiêu_chuẩn quốc_tế . | Điều 34 . Mục_tiêu phát_triển khu công_nghiệp hỗ_trợ 1 . Phát_triển khu công_nghiệp hỗ_trợ nhằm cụ_thể_hóa và thực_hiện chiến_lược , kế_hoạch phát_triển các ngành công_nghiệp trọng_điểm , công_nghiệp hỗ_trợ trong từng thời_kỳ .
2 . Hình_thành liên_kết sản_xuất giữa các khu công_nghiệp và các doanh_nghiệp trong khu công_nghiệp ; đổi_mới cơ_cấu thu_hút đầu_tư nước_ngoài ; chuyển_giao công_nghệ , kỹ_năng sản_xuất tiên_tiến , hiện_đại thông_qua hợp_tác đầu_tư , kinh_doanh giữa các doanh_nghiệp trong nước và nước_ngoài trong lĩnh_vực công_nghiệp hỗ_trợ . |
Thừa_phát lại được tống_đạt những giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu nào ? | Điều 3 . Các loại văn_bản Thừa_phát lại được tống_đạt Văn_phòng Thừa_phát lại thỏa_thuận để tống_đạt văn_bản của Tòa_án ( trừ Tòa phúc_thẩm Tòa_án nhân_dân tối_cao ) , Cơ_quan thi_hành án dân_sự các cấp trên địa_bàn cấp tỉnh nơi đặt Văn_phòng Thừa_phát lại , bao_gồm : Giấy_báo , giấy triệu_tập , giấy mời , quyết_định đưa vụ án ra xét_xử , bản_án , quyết_định trong trường_hợp xét_xử vắng_mặt đương_sự của Tòa_án ; các quyết_định về thi_hành án , giấy_báo , giấy triệu_tập của Cơ_quan thi_hành án dân_sự .
Trong trường_hợp cần_thiết , Tòa_án , Cơ_quan thi_hành án dân_sự có_thể thỏa_thuận với Văn_phòng Thừa_phát lại để tống_đạt các loại văn_bản , giấy_tờ khác . | Điều 32 . Thẩm_quyền , phạm_vi tống_đạt của Thừa_phát lại 1 . Thừa_phát lại thực_hiện tống_đạt các giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu sau đây :
a ) Giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu của Tòa_án , Viện kiểm_sát_nhân_dân , cơ_quan thi_hành án dân_sự ;
b ) Giấy_tờ , hồ_sơ , tài_liệu có liên_quan đến tương_trợ tư_pháp trong lĩnh_vực dân_sự của cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài .
2 . Trưởng Văn_phòng Thừa_phát lại có_thể giao thư_ký nghiệp_vụ thực_hiện việc tống_đạt , trừ trường_hợp các bên có thỏa_thuận việc tống_đạt phải do Thừa_phát lại thực_hiện .
3 . Văn_phòng Thừa_phát lại phải chịu trách_nhiệm trước cơ_quan , tổ_chức yêu_cầu về việc tống_đạt thiếu chính_xác , không đúng thủ_tục , không đúng thời_hạn của mình ; bồi_thường thiệt_hại ( nếu có ) theo quy_định của pháp_luật . |
Mức phạt khi sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để rửa xe | Điều 7 . Vi_phạm_quy_định về giữ_gìn vệ_sinh chung 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :
a ) Không thực_hiện các quy_định về quét_dọn rác , khai_thông cống_rãnh trong và xung_quanh nhà ở , cơ_quan , doanh_nghiệp , doanh_trại gây mất vệ_sinh chung ;
b ) Đổ nước hoặc để nước chảy ra khu tập_thể , lòng_đường , vỉa_hè , nhà_ga , bến_xe , trên các phương_tiện giao_thông nơi công_cộng hoặc ở những nơi khác làm mất vệ_sinh chung ;
c ) Tiểu_tiện , đại_tiện ở đường_phố , trên các lối đi chung ở khu công_cộng và khu dân_cư ;
d ) Để gia_súc , gia_cầm hoặc các loại động_vật_nuôi phóng_uế ở nơi công_cộng ;
đ ) Lấy , vận_chuyển rác , chất_thải bằng phương_tiện giao_thông thô_sơ trong thành_phố , thị_xã để rơi_vãi hoặc không đảm_bảo_vệ_sinh ;
e ) Nuôi gia_súc , gia_cầm , động_vật gây mất vệ_sinh chung ở khu dân_cư .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :
a ) Đổ , ném chất_thải , chất bẩn hoặc các chất khác làm hoen bẩn nhà ở , cơ_quan , trụ_sở làm_việc , nơi sản_xuất , kinh_doanh của người khác ;
b ) Tự_ý đốt rác , chất_thải , chất_độc hoặc các chất nguy_hiểm khác ở khu_vực dân_cư , nơi công_cộng ;
c ) Đổ rác , chất_thải hoặc bất_cứ vật gì khác vào hố_ga , hệ_thống thoát nước công_cộng , trên vỉa_hè , lòng_đường ;
d ) Để rác , chất_thải , xác động_vật hoặc bất_cứ vật gì khác mà gây ô_nhiễm ra nơi công_cộng hoặc chỗ có vòi_nước , giếng nước_ăn , ao , đầm , hồ mà thường_ngày nhân_dân sử_dụng trong sinh_hoạt làm mất vệ_sinh .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc thực_hiện biện_pháp khắc_phục tình_trạng ô_nhiễm môi_trường đối_với hành_vi quy_định tại Điểm b , c , d , đ , e Khoản 1 và Điểm b , d Khoản 2 Điều này ;
b ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi quy_định tại Điểm a , c Khoản 2 Điều này . | Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ;
b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ;
b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ;
c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ;
d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ;
đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này .
3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ;
b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ;
c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ;
d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ;
e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này .
5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ;
b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ;
b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ;
c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ;
d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ;
đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ;
e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ;
g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ;
i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe .
7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ;
b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ .
9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ;
b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính .
10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra . |
Hai công_ty_con chung công_ty_mẹ có được tham_dự gói_thầu của nhau không ? | Điều 1 . Nguyên_tắc chung 1 . Các thành_viên tự_nguyện hình_thành liên_danh để tham_dự_thầu gói_thầu ___ [ ghi tên gói_thầu ] thuộc dự_án ___ [ ghi tên dự_án ] .
2 . Các thành_viên thống_nhất tên gọi của liên_danh cho mọi giao_dịch liên_quan đến gói_thầu này là : ___ [ ghi tên của liên_danh theo thỏa_thuận ] .
3 . Các thành_viên cam_kết không thành_viên nào được tự_ý tham_gia độc_lập hoặc liên_danh với thành_viên khác để tham_gia gói_thầu này . Trường_hợp trúng_thầu , không thành_viên nào có quyền từ_chối thực_hiện các trách_nhiệm và nghĩa_vụ đã quy_định trong hợp_đồng . Trường_hợp_thành_viên của liên_danh từ_chối hoàn_thành trách_nhiệm riêng của mình như đã thỏa_thuận thì thành_viên đó bị xử_lý như sau :
- Bồi_thường thiệt_hại cho các bên trong liên_danh ;
- Bồi_thường thiệt_hại cho Chủ đầu_tư theo quy_định nêu trong hợp_đồng ;
- Hình_thức xử_lý khác ___ [ ghi rõ hình_thức xử_lý khác ] . | Điều 2 . Bảo_đảm cạnh_tranh trong đấu_thầu 1 . Nhà_thầu tham_dự quan_tâm , tham_dự sơ_tuyển phải đáp_ứng quy_định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6 của Luật_Đấu_thầu .
2 . Nhà_thầu tham_dự_thầu gói_thầu hỗn_hợp phải độc_lập về pháp_lý và độc_lập về tài_chính với nhà_thầu lập báo_cáo nghiên_cứu khả_thi , lập hồ_sơ thiết_kế kỹ_thuật , lập hồ_sơ thiết_kế bản_vẽ thi_công cho gói_thầu đó , trừ trường_hợp các nội_dung công_việc này là một phần của gói_thầu hỗn_hợp .
3 . Nhà_thầu tư_vấn có_thể tham_gia cung_cấp một hoặc nhiều dịch_vụ tư_vấn cho_cùng một dự_án , gói_thầu bao_gồm : Lập báo_cáo nghiên_cứu tiền khả_thi , lập báo_cáo nghiên_cứu khả_thi , lập hồ_sơ thiết_kế kỹ_thuật , lập hồ_sơ thiết_kế bản_vẽ thi_công , tư_vấn giám_sát .
4 . Nhà_thầu được đánh_giá độc_lập về pháp_lý và độc_lập về tài_chính với nhà_thầu khác ; với nhà_thầu tư_vấn ; với chủ đầu_tư , bên mời_thầu quy_định tại các Khoản 1 , 2 và 3 Điều 6 của Luật_Đấu_thầu khi đáp_ứng các điều_kiện sau đây :
a ) Không cùng thuộc một cơ_quan hoặc tổ_chức trực_tiếp_quản_lý đối_với đơn_vị sự_nghiệp ;
b ) Nhà_thầu với chủ đầu_tư , bên mời_thầu không có cổ_phần hoặc vốn góp trên 30 % của nhau ;
c ) Nhà_thầu không có cổ_phần hoặc vốn góp trên 20 % của nhau khi cùng tham_dự_thầu trong một gói_thầu đối_với đấu_thầu hạn_chế ;
d ) Nhà_thầu tham_dự_thầu với nhà_thầu tư_vấn cho gói_thầu đó không có cổ_phần hoặc vốn góp của nhau ; không cùng có cổ_phần hoặc vốn góp trên 20 % của một tổ_chức , cá_nhân khác với từng bên .
5 . Trường_hợp đối_với tập_đoàn kinh_tế nhà_nước , nếu sản_phẩm , dịch_vụ thuộc gói_thầu là ngành_nghề sản_xuất kinh_doanh chính của tập_đoàn và là đầu_ra của công_ty này , đồng_thời là đầu_vào của công_ty kia trong tập_đoàn thì tập_đoàn , các công_ty_con của tập_đoàn được phép tham_dự quá_trình lựa_chọn nhà_thầu của nhau . Trường_hợp sản_phẩm , dịch_vụ thuộc gói_thầu là đầu_ra của công_ty này , đồng_thời là đầu_vào của công_ty kia trong tập_đoàn và là duy_nhất trên thị_trường thì thực_hiện theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ . |
Mức phạt khi không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh theo quy_định của pháp_luật là bao_nhiêu ? | Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về tuyển_sinh đào_tạo 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi khai man hồ_sơ_tuyển_sinh .
2 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với hành_vi tiếp_tay cho việc khai man hồ_sơ_tuyển_sinh để được trúng_tuyển .
3 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi thông_báo tuyển_sinh không đầy_đủ thông_tin theo quy_định hoặc không thực_hiện đúng với nội_dung của thông_báo tuyển_sinh .
4 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về tiêu_chí xác_định chỉ_tiêu tuyển_sinh .
5 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi thông_báo tuyển_sinh bằng bất_cứ hình_thức nào khi chưa được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp .
6 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi thu_nhận hồ_sơ , tổ_chức thi hoặc xét tuyển khi chưa được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp .
7 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc_hủy bỏ kết_quả trúng_tuyển hoặc quyết_định trúng_tuyển đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 6 Điều này ;
b ) Buộc hoàn_trả cho người học các khoản tiền đã thu đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 6 Điều này ; trường_hợp không xác_định được người học để hoàn_trả thì nộp vào ngân_sách nhà_nước ;
c ) Buộc thông_báo_công_khai việc dừng tuyển_sinh trên phương_tiện thông_tin đại_chúng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại Khoản 5 và Khoản 6 Điều này . | Điều 8 . Vi_phạm_quy_định về tổ_chức tuyển_sinh 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Thông_báo tuyển_sinh , công_bố đề_án tuyển_sinh không đúng hoặc không đầy_đủ thông_tin theo quy_định của pháp_luật hiện_hành ;
b ) Thông_báo tuyển_sinh không đủ thời_gian theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Công_bố chỉ_tiêu tuyển_sinh vượt số_lượng theo quy_định về xác_định chỉ_tiêu tuyển_sinh ;
b ) Không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Không công_bố ngưỡng đảm_bảo chất_lượng đầu_vào đối_với ngành đào_tạo có quy_định ngưỡng đảm_bảo chất_lượng đầu_vào ;
b ) Thực_hiện tuyển_sinh không đúng đề_án tuyển_sinh đã công_bố .
4 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức tuyển_sinh đối_với ngành , chuyên_ngành hoặc chương_trình giáo_dục của nước_ngoài khi chưa được phép thực_hiện .
5 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Trục_xuất người nước_ngoài thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này .
6 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc chuyển người học đủ điều_kiện trúng_tuyển đã nhập_học sang cơ_sở giáo_dục khác đủ điều_kiện được phép hoạt_động giáo_dục hoặc hủy bỏ quyết_định trúng_tuyển , trả lại kinh_phí đã thu cho người học nếu không chuyển được đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 4 Điều này . |
Tại trụ_sở tổ_chức trợ_giúp pháp_lý thì có cần niêm_yết lịch và nội_quy không ? | Điều 4 . Trách_nhiệm của tổ_chức tham_gia trợ_giúp pháp_lý 1 . Cử , thay_thế luật_sư của tổ_chức tham_gia trợ_giúp pháp_lý theo quy_định của pháp_luật về trợ_giúp pháp_lý .
2 . Cung_cấp địa_chỉ , điện_thoại liên_hệ của tổ_chức tham_gia trợ_giúp pháp_lý và danh_sách luật_sư của tổ_chức tham_gia trợ_giúp pháp_lý cho cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng , cơ_sở giam_giữ , trại_giam . | Điều 28 . Địa_điểm tiếp người được trợ_giúp pháp_lý 1 . Tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý bố_trí nơi tiếp người được trợ_giúp pháp_lý tại trụ_sở của tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý hoặc tại địa_điểm khác ngoài trụ_sở của tổ_chức bảo_đảm điều_kiện để việc trình_bày yêu_cầu được dễ_dàng , thuận_lợi .
2 . Tại trụ_sở của tổ_chức thực_hiện trợ_giúp pháp_lý phải niêm_yết lịch tiếp , nội_quy tiếp người được trợ_giúp pháp_lý . |
Mức phạt khi quay đầu xe ô_tô trên đường_cao_tốc | Điều 12 . Xử_phạt các hành_vi vi_phạm_quy_định về sử_dụng , khai_thác trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Bán hàng rong hoặc bán hàng_hóa nhỏ_lẻ khác trên lòng_đường đô_thị , trên vỉa_hè các tuyến phố có quy_định cấm bán hàng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 2 , điểm b khoản 5 , điểm e khoản 6 Điều này ;
b ) Phơi thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản trên đường_bộ ; đặt máy tuốt lúa trên đường_bộ .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 600.000 đồng đến 800.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng , khai_thác tạm_thời trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ vào mục_đích canh_tác nông_nghiệp làm ảnh_hưởng đến an_toàn công_trình đường_bộ và an_toàn giao_thông ;
b ) Trồng cây trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ làm che_khuất tầm nhìn của người điều_khiển phương_tiện giao_thông ;
c ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi : Bày , bán hàng_hóa ; để vật_liệu xây_dựng , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 5 ; điểm d , điểm e khoản 6 Điều này ;
d ) Họp chợ , mua , bán hàng_hóa trong phạm_vi đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 5 ; điểm d , điểm i khoản 6 Điều này ;
đ ) Xả nước ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 6 Điều này .
3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng đường_bộ trái quy_định để tổ_chức các hoạt_động văn_hóa , thể_thao , diễu_hành , lễ_hội ;
b ) Dựng cổng_chào hoặc các vật che_chắn khác trái quy_định trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự , an_toàn giao_thông đường_bộ ;
c ) Treo băng_rôn , biểu_ngữ trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ ;
d ) Đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo trên đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
đ ) Chiếm_dụng dải_phân_cách giữa của đường_đôi làm nơi để xe , trông , giữ xe ;
e ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ ở đoạn đường ngoài đô_thị làm nơi sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe , bơm nước mui xe gây ảnh_hưởng đến trật_tự an_toàn giao_thông đường_bộ .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi đổ rác ra đường_bộ không đúng nơi quy_định , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại : điểm a khoản 6 Điều này ; khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này .
5 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dựng rạp , lều quán , cổng ra vào , tường rào các loại , công_trình khác trái_phép trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều này ;
b ) Sử_dụng trái_phép lòng_đường đô_thị , hè phố để : Họp chợ ; kinh_doanh dịch_vụ ăn_uống ; bày , bán hàng_hóa ; sửa_chữa phương_tiện , máy_móc , thiết_bị ; rửa xe ; đặt , treo biển_hiệu , biển quảng_cáo ; xây , đặt bục bệ ; làm mái che hoặc thực_hiện các hoạt_động khác gây cản_trở giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
c ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố dưới 05 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
d ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
6 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Đổ , để trái_phép vật_liệu , chất phế_thải trong phạm_vi đất dành cho đường_bộ , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 3 , khoản 4 Điều 20 Nghị_định này ;
b ) Tự_ý đào , đắp , san , lấp mặt_bằng trong : Hành_lang an_toàn đường_bộ , phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ ;
c ) Tự_ý gắn vào công_trình_báo_hiệu đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của công_trình đường_bộ ;
d ) Sử_dụng trái_phép đất của đường_bộ hoặc hành_lang an_toàn đường_bộ làm nơi tập_kết hoặc trung_chuyển hàng_hóa , vật_tư , vật_liệu xây_dựng , máy_móc , thiết_bị , các loại vật_dụng khác ;
đ ) Dựng rạp , lều quán , công_trình khác trái_phép trong khu_vực đô_thị tại hầm đường_bộ , cầu_vượt , hầm cho người đi bộ , gầm cầu_vượt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 9 Điều này ;
e ) Bày , bán máy_móc , thiết_bị , vật_tư , vật_liệu xây_dựng hoặc sản_xuất , gia_công hàng_hóa trên lòng_đường đô_thị , hè phố ;
g ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 05 m2 đến dưới 10 m2 làm nơi trông , giữ xe ;
h ) Xả nước_thải xây_dựng từ các công_trình xây_dựng ra đường_phố ;
i ) Chiếm_dụng phần đường xe chạy hoặc lề_đường của đường ngoài đô_thị từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe .
7 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 12.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện_hành_vi chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 10 m2 đến dưới 20 m2 làm nơi trông , giữ xe .
8 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng lòng_đường đô_thị hoặc hè phố từ 20 m2 trở lên làm nơi trông , giữ xe ;
b ) Dựng biển quảng_cáo trên đất hành_lang an_toàn đường_bộ khi chưa được cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền đồng_ý bằng văn_bản hoặc dựng biển quảng_cáo trên phần đất dọc hai bên đường_bộ dùng để quản_lý , bảo_trì , bảo_vệ công_trình đường_bộ .
9 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với cá_nhân , từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với tổ_chức thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chiếm_dụng đất của đường_bộ hoặc đất hành_lang an_toàn đường_bộ để xây_dựng nhà ở ;
b ) Mở_đường nhánh đấu nối trái_phép vào đường chính .
10 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này buộc phải thu_dọn thóc , lúa , rơm , rạ , nông , lâm , hải_sản , thiết_bị trên đường_bộ ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này buộc phải di_dời cây_trồng không đúng quy_định và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c , điểm d khoản 2 Điều này buộc phải thu_dọn vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 3 ; khoản 4 ; điểm b , điểm c , điểm d khoản 5 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 6 ; khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này buộc phải thu_dọn rác , chất phế_thải , phương_tiện , vật_tư , vật_liệu , hàng_hóa , máy_móc , thiết_bị , biển_hiệu , biển quảng_cáo , các loại vật_dụng khác và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 5 , điểm đ khoản 6 , điểm b khoản 8 , khoản 9 Điều này buộc phải tháo_dỡ công_trình xây_dựng trái_phép ( không có giấy_phép hoặc không đúng với giấy_phép ) và khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đã bị thay_đổi do vi_phạm hành_chính gây ra . | Điều 5 . Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô và các loại xe tương_tự xe ô_tô vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm d , điểm g , điểm h , điểm i , điểm k khoản 2 ; điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm k , điểm l , điểm o , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm I khoản 4 ; điểm a , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g , điểm i khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm c khoản 7 ; điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
c ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
d ) Khi dừng xe , đỗ xe không có tín_hiệu báo cho người điều_khiển phương_tiện khác biết ;
đ ) Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy không đặt ngay báo_hiệu nguy_hiểm theo quy_định , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này và trường_hợp đỗ xe tại vị_trí quy_định được phép đỗ xe ;
e ) Không gắn biển_báo_hiệu ở phía trước xe_kéo , phía sau xe được kéo ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc không có biển_báo_hiệu theo quy_định ;
g ) Bấm còi trong đô_thị và khu đông dân_cư trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định .
2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp hơn các xe khác đi cùng chiều mà không đi về bên phải phần đường xe chạy , trừ trường_hợp các xe khác đi cùng chiều chạy quá tốc_độ quy_định ;
c ) Chở người trên buồng_lái quá số_lượng quy_định ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường_bộ giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm m , điểm n khoản 3 Điều này ;
đ ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 8 Điều này ;
e ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
g ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường rộng ; dừng xe , đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi_ở nơi đường có lề_đường hẹp hoặc không có lề_đường ; dừng xe , đỗ xe ngược với chiều lưu_thông của làn_đường ; dừng xe , đỗ xe trên dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; đỗ xe trên dốc không chèn bánh ; mở_cửa xe , để cửa xe mở không bảo_đảm an_toàn ;
h ) Dừng xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; dừng xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; dừng xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; rời vị_trí lái , tắt máy khi dừng xe ; dừng xe , đỗ xe không đúng vị_trí quy_định ở những đoạn có bố_trí nơi dừng xe , đỗ xe ; dừng xe , đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
i ) Quay đầu xe trái quy_định trong khu dân_cư ;
k ) Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường , trên cầu , đầu cầu , ngầm , gầm cầu_vượt , trừ trường_hợp tổ_chức giao_thông tại những khu_vực này có bố_trí nơi quay đầu xe .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
b ) Bấm còi , rú ga liên_tục ; bấm còi hơi , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
c ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
d ) Không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : nơi đường_bộ giao nhau hoặc trong phạm_vi 05 m tính từ mép đường giao nhau ; điểm dừng đón , trả khách của xe_buýt ; trước cổng hoặc trong phạm_vi 05 m hai bên cổng trụ_sở cơ_quan , tổ_chức có bố_trí đường cho xe ô_tô ra vào ; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe ; che_khuất biển_báo_hiệu đường_bộ ; nơi mở dải_phân_cách giữa ;
e ) Đỗ xe không sát theo lề_đường , hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh_xe gần nhất cách lề_đường , hè phố quá 0,25 m ; đỗ xe trên đường xe điện , đường dành riêng cho xe_buýt ; đỗ xe trên miệng cống thoát nước , miệng hầm của đường điện_thoại , điện cao_thế , chỗ dành riêng cho xe chữa_cháy lấy nước ; đỗ , để xe ở hè phố trái quy_định của pháp_luật ; đỗ xe nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm i khoản 4 , điểm b khoản 6 Điều này ;
g ) Không sử_dụng hoặc sử_dụng không đủ đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ;
h ) Điều_khiển xe ô_tô kéo_theo xe khác , vật khác ( trừ trường_hợp kéo_theo một rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc hoặc một xe ô_tô , xe_máy chuyên_dùng khác khi xe này không tự chạy được ) ; điều_khiển xe ô_tô đẩy xe khác , vật khác ; điều_khiển xe_kéo rơ_moóc , sơ_mi rơ_moóc kéo thêm rơ_moóc hoặc xe khác , vật khác ; không nối chắc_chắn , an_toàn giữa xe_kéo và xe được kéo khi kéo nhau ;
i ) Chở người trên xe được kéo , trừ người điều_khiển ;
k ) Quay đầu xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; quay đầu xe tại nơi đường hẹp , đường dốc , đoạn đường_cong tầm nhìn bị che_khuất , nơi có biển_báo “ Cấm quay đầu xe ” ;
l ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm g khoản 5 Điều này ;
m ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
n ) Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
o ) Lùi xe ở đường một_chiều , đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , khu_vực cấm dừng , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường , nơi đường_bộ giao nhau , nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt , nơi tầm nhìn bị che_khuất ; lùi xe không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
p ) Không thắt dây an_toàn khi điều_khiển xe chạy trên đường ;
q ) Chở người trên xe ô_tô không thắt dây an_toàn ( tại vị_trí có trang_bị dây an_toàn ) khi xe đang chạy ;
r ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần ;
s ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ;
b ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
c ) Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ;
d ) Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ;
e ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
g ) Không thực_hiện biện_pháp_bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ;
h ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ;
i ) Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định .
5 . Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
b ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
c ) Đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
d ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt ( đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển ) ; không có báo_hiệu trước khi vượt ; vượt bên phải xe khác trong trường_hợp không được phép , trừ trường_hợp tại đoạn đường có nhiều làn_đường cho xe đi cùng chiều được phân_biệt bằng vạch kẻ phân làn_đường mà xe chạy trên làn_đường bên phải chạy nhanh hơn xe đang chạy trên làn_đường bên trái ;
đ ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường hoặc làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) trừ hành_vi quy_định tại điểm c khoản 4 Điều này ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
e ) Tránh xe đi ngược chiều không đúng quy_định , trừ hành_vi vi_phạm sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều quy_định tại điểm g khoản 3 Điều này ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
g ) Không tuân_thủ các quy_định khi vào hoặc ra đường_cao_tốc ; điều_khiển xe chạy ở làn dừng xe khẩn_cấp hoặc phần lề_đường của đường_cao_tốc ; chuyển làn_đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín_hiệu báo trước khi chạy trên đường_cao_tốc ; không tuân_thủ quy_định về khoảng_cách an_toàn đối_với xe chạy liền trước khi chạy trên đường_cao_tốc ;
h ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
i ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h .
6 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h đến 35 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; không có báo_hiệu để người lái_xe khác biết khi buộc phải dừng xe , đỗ xe trên đường_cao_tốc không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trên đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a khoản 8 Điều này ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách , đánh_võng ; chạy quá tốc_độ đuổi nhau trên đường_bộ ; dùng chân điều_khiển vô_lăng xe khi xe đang chạy trên đường ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 35 km / h .
8 . Phạt tiền từ 16.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đi ngược chiều trên đường_cao_tốc , lùi xe trên đường_cao_tốc , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
b ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
9 . Phạt tiền từ 18.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ hoặc gây tai_nạn giao_thông .
10 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
b ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
d ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
11 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm h , điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 5 ; điểm a , điểm b khoản 6 ; khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : điểm a , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm g khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm g khoản 2 ; điểm b , điểm g , điểm h , điểm m , điểm n , điểm r , điểm s khoản 3 ; điểm a , điểm c , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm e , điểm g , điểm h khoản 5 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 9 Điều này hoặc tái_phạm hành_vi quy_định tại điểm b khoản 7 Điều này , bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 05 tháng đến 07 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
h ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại khoản 10 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng . |
Dự_án thuộc ngành_nghề ưu_đãi đầu_tư tại địa_bàn khó_khăn được hưởng ưu_đãi như thế_nào ? | Điều 59 . Ưu_đãi đầu_tư 1 . Nhà đầu_tư , doanh_nghiệp dự_án được hưởng các ưu_đãi về thuế thu_nhập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về thuế thu_nhập doanh_nghiệp .
2 . Hàng_hóa_nhập_khẩu để thực_hiện dự_án được hưởng ưu_đãi theo quy_định của pháp_luật về thuế_xuất_khẩu , thuế_nhập_khẩu .
3 . Nhà đầu_tư , doanh_nghiệp dự_án được miễn hoặc giảm tiền_sử_dụng đất đối_với diện_tích đất được Nhà_nước giao hoặc được miễn hoặc được giảm tiền thuê đất trong thời_gian thực_hiện dự_án phù_hợp với quy_định của pháp_luật về đất_đai .
4 . Nhà đầu_tư , doanh_nghiệp dự_án được hưởng các ưu_đãi khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 16 . Đối_tượng và nguyên_tắc áp_dụng ưu_đãi đầu_tư 1 . Đối_tượng được hưởng ưu_đãi đầu_tư theo quy_định tại Khoản 2 Điều 15 và Điều 16 Luật Đầu_tư gồm :
a ) Dự_án đầu_tư thuộc ngành , nghề ưu_đãi đầu_tư hoặc ngành , nghề đặc_biệt ưu_đãi đầu_tư theo quy_định tại Phụ_lục I Nghị_định này ;
b ) Dự_án đầu_tư tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn hoặc địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định tại Phụ_lục II Nghị_định này ;
c ) Dự_án đầu_tư có quy_mô vốn từ 6.000 tỷ đồng trở lên , thực_hiện giải_ngân tối_thiểu 6.000 tỷ đồng trong thời_hạn 03 năm kể từ ngày được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc kể từ ngày được quyết_định chủ_trương đầu_tư đối_với dự_án không phải thực_hiện thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ;
d ) Dự_án đầu_tư tại vùng nông_thôn sử_dụng từ 500 lao_động trở lên ( không bao_gồm lao_động làm_việc không trọn thời_gian và lao_động có hợp_đồng lao_động dưới 12 tháng ) ;
đ ) Doanh_nghiệp công_nghệ_cao , doanh_nghiệp khoa_học và công_nghệ , tổ_chức khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật về công_nghệ_cao và pháp_luật về khoa_học công_nghệ .
2 . Nguyên_tắc áp_dụng ưu_đãi đầu_tư :
a ) Dự_án đầu_tư quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này được hưởng ưu_đãi đầu_tư như quy_định đối_với dự_án đầu_tư tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ;
b ) Dự_án đầu_tư quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều này được hưởng ưu_đãi đầu_tư như quy_định đối_với dự_án đầu_tư tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ;
c ) Dự_án đầu_tư thuộc ngành , nghề ưu_đãi đầu_tư thực_hiện_tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn được hưởng ưu_đãi đầu_tư như quy_định đối_với dự_án đầu_tư thuộc địa_bàn có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ;
d ) Dự_án đầu_tư đáp_ứng điều_kiện hưởng các mức ưu_đãi đầu_tư khác nhau được áp_dụng mức ưu_đãi cao nhất ;
đ ) Ưu_đãi thuế thu_nhập doanh_nghiệp đối_với dự_án đầu_tư tại khu công_nghiệp , khu chế_xuất quy_định tại Mục 55 Phụ_lục II Nghị_định này thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về thuế thu_nhập doanh_nghiệp ;
e ) Ưu_đãi tiền thuê đất theo địa_bàn khu công_nghiệp , khu chế_xuất quy_định tại Mục 55 Phụ_lục II Nghị_định này không áp_dụng đối_với dự_án đầu_tư tại các khu công_nghiệp , khu chế_xuất thuộc các quận nội_thành của đô_thị loại đặc_biệt , đô_thị loại I trực_thuộc trung_ương và các đô_thị loại I trực_thuộc tỉnh . |
Cơ_sở sản_xuất thuốc gồm những cơ_sở nào ? | Điều 15 . Quyền của cơ_sở sản_xuất thuốc 1 . Hưởng ưu_đãi về vốn , đất_đai , thuế và các ưu_đãi khác để sản_xuất thuốc thuộc các lĩnh_vực quy_định tại Điều 3 của Luật này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan .
2 . Thông_tin , quảng_cáo thuốc theo quy_định của pháp_luật về quảng_cáo để giới_thiệu , đẩy_mạnh tiêu_thụ các sản_phẩm do cơ_sở sản_xuất .
3 . Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Thực_hành tốt sản_xuất thuốc là bộ nguyên_tắc , tiêu_chuẩn về sản_xuất thuốc , nguyên_liệu làm thuốc nhằm bảo_đảm thuốc , nguyên_liệu làm thuốc luôn được sản_xuất và kiểm_tra một_cách nhất_quán theo các tiêu_chuẩn chất_lượng phù_hợp với mục_đích sử_dụng và yêu_cầu của giấy đăng_ký lưu_hành thuốc , nguyên_liệu làm thuốc .
2 . Cơ_sở sản_xuất ( bao_gồm cơ_sở sản_xuất thuốc_hóa dược , thuốc dược_liệu , vắc xin , sinh phẩm , thuốc cổ_truyền , vị thuốc cổ_truyền , nguyên_liệu làm thuốc ) là cơ_sở có hoạt_động dược thuộc diện cấp hoặc không thuộc diện cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh dược có phạm_vi thực_hiện một , một_số hoặc toàn_bộ các công_đoạn của quá_trình sản_xuất thuốc , nguyên_liệu làm thuốc .
3 . Tồn_tại là sai_lệch so với nguyên_tắc , tiêu_chuẩn Thực_hành tốt sản_xuất thuốc , nguyên_liệu làm thuốc ( GMP ) hoặc với quy_định pháp_luật hiện_hành về quản_lý dược .
4 . GMP là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ Good Manufacturing_Practices ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Thực_hành tốt sản_xuất ” .
5 . WHO là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ World Health_Organization ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Tổ_chức Y_tế thế_giới ” .
6 . WHO - GMP là chữ_viết tắt của “ Thực_hành tốt sản_xuất của Tổ_chức Y_tế thế_giới ” .
7 . PIC / S là chữ_viết tắt của cụm từ tiếng Anh “ Pharmaceutical_Inspection_Co - operation Scheme ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Hệ_thống hợp_tác thanh_tra dược_phẩm ” .
8 . PIC / S - GMP là chữ_viết tắt của “ Thực_hành tốt sản_xuất của Hệ_thống hợp_tác thanh_tra dược_phẩm ” .
9 . EU là chữ_viết tắt của từ tiếng Anh “ European_Union ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Liên_minh Châu_Âu ” .
10 . EU - GMP là chữ_viết tắt của “ Thực_hành tốt sản_xuất của Liên_minh Châu_Âu ” .
11 . US là chữ_viết tắt của từ tiếng Anh “ United_States ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Hoa_Kỳ ”
12 . SRA là chữ_viết tắt của từ tiếng Anh “ Stringent Regulatory_Agency ” , được dịch sang tiếng Việt là “ Cơ_quan quản_lý dược nghiêm_ngặt ” theo định_nghĩa của WHO. |
Thực_hiện thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền theo Cơ_chế một cửa quốc_gia được quy_định như thế_nào ? | Điều 10 . Thực_hiện thủ_tục biên_phòng thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia 1 . Thủ_tục biên_phòng theo cách_thức điện_tử được thực_hiện thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia theo quy_định của pháp_luật về cơ_chế một cửa quốc_gia .
2 . Trường_hợp Cổng thông_tin một cửa quốc_gia có sự_cố , người_làm thủ_tục được thực_hiện thủ_tục biên_phòng theo cách_thức điện_tử thông_qua Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử cảng biển do Thủ_tướng Chính_phủ quy_định hoặc theo cách_thức thủ_công quy_định tại các Điều 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 Nghị_định này . | Điều 9 . Thực_hiện thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền theo Cơ_chế một cửa quốc_gia 1 . Khi Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử được hoàn_thiện kết_nối với Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền và người_làm thủ_tục thực_hiện thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia theo quy_định về thực_hiện Cơ_chế một cửa quốc_gia và quy_định tại Quyết_định này .
2 . Trong thời_gian Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử chưa hoàn_thiện kết_nối với Cổng thông_tin một cửa quốc_gia để thực_hiện thủ_tục biên_phòng điện_tử hoặc trường_hợp Cổng thông_tin một cửa quốc_gia có sự_cố , Biên_phòng cửa_khẩu biên_giới đất_liền và người_làm thủ_tục thực_hiện thủ_tục biên_phòng điện_tử cửa_khẩu biên_giới đất_liền qua Cổng thông_tin thủ_tục biên_phòng điện_tử theo quy_định tại Quyết_định này . |
Cung_cấp thông_tin xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Bộ Công_thương và Thông_cáo báo_chí được quy_định như thế_nào ? | Điều 2 . Cung_cấp thông_tin xây_dựng Thông_cáo báo_chí 1 . Cơ_quan chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm cung_cấp thông_tin cho Bộ Tư_pháp về văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ do mình chủ_trì soạn_thảo để phục_vụ_việc xây_dựng Thông_cáo báo_chí .
2 . Nội_dung thông_tin nêu rõ tên văn_bản , ngày , tháng , năm ban_hành ; cơ_quan ban_hành ; hiệu_lực thi_hành ; sự cần_thiết , mục_đích ban_hành và nội_dung chủ_yếu của văn_bản quy_phạm_pháp_luật theo mẫu được ban_hành kèm theo Thông_tư này .
3 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ được ký ban_hành , cơ_quan chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm gửi thông_tin quy_định tại Khoản 2 Điều này đến Bộ Tư_pháp bằng hình_thức công_văn và thư điện_tử . | Điều 35 . Cung_cấp thông_tin xây_dựng Thông_cáo báo_chí 1 . Trong thời_hạn 03 ngày kể từ ngày nghị_định của Chính_phủ , quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ được ký ban_hành , đơn_vị chủ_trì soạn_thảo có trách_nhiệm gửi Vụ Pháp_chế các thông_tin để xây_dựng Thông_cáo báo_chí theo Mẫu cung_cấp thông_tin xây_dựng Thông_cáo báo_chí tại Phụ_lục 5 ban_hành kèm theo Thông_tư này . Việc gửi thông_tin phục_vụ xây_dựng Thông_cáo báo_chí được thực_hiện bằng hình_thức công_văn và thư điện_tử .
2 . Trong thời_hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được thông_tin do các đơn_vị gửi theo quy_định tại khoản 1 Điều này , Vụ Pháp_chế có trách_nhiệm tổng_hợp , cung_cấp thông_tin cho Bộ Tư_pháp về văn_bản quy_phạm_pháp_luật của Chính_phủ , Thủ_tướng Chính_phủ do Bộ Công_Thương được giao chủ_trì soạn_thảo để phục_vụ_việc xây_dựng Thông_cáo báo_chí . |
Vốn hoạt_động của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam gồm những nguồn nào ? | Điều 11 . Doanh_thu và thu_nhập khác Cục_trưởng Cục Đăng_kiểm Việt_Nam chịu trách_nhiệm trước pháp_luật trong việc tổ_chức quản_lý chặt_chẽ , đảm_bảo tính đúng_đắn , trung_thực và hợp_pháp của các khoản doanh_thu , thu_nhập khác của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam .
Toàn_bộ doanh_thu , thu_nhập khác phát_sinh đối_với các hoạt_động dịch_vụ liên_quan đến đăng_kiểm và dịch_vụ khác của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam phải có đầy_đủ hồ_sơ , chứng_từ theo quy_định của pháp_luật và phản_ánh đầy_đủ trong sổ kế_toán của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam theo chế_độ kế_toán doanh_nghiệp hiện_hành .
Doanh_thu , thu_nhập khác liên_quan đến dịch_vụ đăng_kiểm và dịch_vụ khác của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam được xác_định bằng đồng Việt_Nam , trường_hợp thu bằng ngoại_tệ phải quy_đổi về đồng Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật hiện_hành .
1 . Doanh_thu của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam bao_gồm doanh_thu từ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ và doanh_thu hoạt_động tài_chính , trong đó :
a ) Doanh_thu từ hoạt_động cung_cấp dịch_vụ là toàn_bộ số tiền phát_sinh trong kỳ từ việc cung_cấp dịch_vụ của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam , bao_gồm :
- Doanh_thu hoạt_động đăng_kiểm là tất_cả các khoản thu từ công_tác đăng_kiểm chất_lượng , an_toàn kỹ_thuật , an_toàn lao_động , bảo_vệ môi_trường đối_với phương_tiện , thiết_bị giao_thông vận_tải ; phương_tiện , thiết_bị thăm_dò , khai_thác , vận_chuyển trên biển và các phương_tiện , thiết_bị khác thuộc phạm_vi quản_lý của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam ;
- Doanh_thu khác liên_quan đến hoạt_động đăng_kiểm như : Đào_tạo đăng_kiểm_viên , cấp phôi tem và sổ theo mẫu thống_nhất cho các đơn_vị đăng_kiểm trong toàn ngành ; khoản thu phí sử_dụng đường_bộ được trích để lại theo quy_định của pháp_luật ;
- Doanh_thu từ các hoạt_động dịch_vụ ngoài nhiệm_vụ đăng_kiểm , gồm : đại_lý bán bảo_hiểm cho phương_tiện xe cơ_giới , tư_vấn , dịch_vụ khoa_học kỹ_thuật liên_quan đến an_toàn kỹ_thuật của các phương_tiện , thiết_bị giao_thông vận_tải và các khoản thu khác theo quy_định .
b ) Doanh_thu của hoạt_động tài_chính : thu lãi tiền gửi ngân_hàng , lãi tỷ_giá hối_đoái phát_sinh trong kỳ và lãi tỷ_giá do đánh_giá lại các khoản mục tiền_tệ có gốc ngoại_tệ cuối kỳ , các khoản doanh_thu hoạt_động tài_chính khác theo quy_định của chế_độ kế_toán doanh_nghiệp .
2 . Thu_nhập khác gồm các khoản thu từ việc thanh_lý , nhượng bán tài_sản cố_định , thu tiền bảo_hiểm được bồi_thường , thu tiền phạt khách_hàng do vi_phạm hợp_đồng , các khoản nợ phải trả mà không có đối_tượng để trả thì hạch_toán vào các khoản thu_nhập khác theo quy_định của chế_độ kế_toán doanh_nghiệp . | Điều 2 . Vốn hoạt_động của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam Vốn hoạt_động của Cục Đăng_kiểm Việt_Nam bao_gồm : Vốn do Nhà_nước đầu_tư tại Cục Đăng_kiểm Việt_Nam và các nguồn vốn khác theo quy_định của pháp_luật . |
Chưa đăng_ký_kết_hôn có được đi thăm chồng đang cai_nghiện bắt_buộc không ? | Điều 28 . Chế_độ thăm , gặp thân_nhân 1 . Học_viên được quyền thăm gặp thân_nhân tại phòng thăm gặp của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc , một tuần một lần , mỗi lần không quá 02 giờ và tối_đa không quá 03 thân_nhân . Trường_hợp gặp lâu hơn phải được Giám_đốc cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc đồng_ý và tối_đa không quá 04 giờ . Học_viên có vợ hoặc chồng , được Giám_đốc cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc xem_xét , cho phép thăm gặp tại phòng riêng của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc một lần trong tháng và tối_đa không quá 48 giờ cho một lần gặp . Căn_cứ quy_mô và điều_kiện , cơ_sở cai_nghiện xây_dựng phòng để học_viên thăm gặp gia_đình .
2 . Việc tổ_chức thăm gặp thân_nhân được thực_hiện theo quy_chế của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . Quy_chế thăm gặp của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc ban_hành theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội . | Điều 9 . Thăm gặp thân_nhân 1 . Việc thăm gặp thân_nhân được thực_hiện theo quy_định tại Điều 28 Nghị_định số 221 / 2013 / NĐ - CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Chính_phủ quy_định_chế_độ áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc .
2 . Khi tới thăm gặp học_viên , thân_nhân học_viên xuất_trình Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ có ảnh của cơ_quan có thẩm_quyền cấp và khai_báo quan_hệ với học_viên với cán_bộ phụ_trách thăm gặp . Trường_hợp thăm gặp tại phòng dành riêng cho vợ , chồng ngoài giấy_tờ trên phải có giấy đăng_ký_kết_hôn hoặc có xác_nhận của Ủy_ban nhân_dân xã , phường , thị_trấn nơi cư_trú về tình_trạng hôn_nhân .
3 . Cán_bộ phụ_trách thăm gặp có trách_nhiệm : kiểm_tra giấy_tờ của thân_nhân , đối_chiếu số lần thăm gặp trong sổ theo_dõi thăm gặp của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc ( Mẫu_số 13 ) ; hướng_dẫn và cùng thân_nhân , học_viên thực_hiện thủ_tục thăm gặp theo quy_chế thăm gặp thân_nhân của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . Trường_hợp không đủ điều_kiện thăm gặp phải giải_thích rõ cho thân_nhân và học_viên biết .
4 . Trường_hợp nghi_vấn học_viên cất_giấu ma_tuý hoặc các đồ_vật , chất cấm sử_dụng theo quy_chế của cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc thì cán_bộ phụ_trách thăm gặp phối_hợp với cán_bộ bảo_vệ tiến_hành kiểm_tra học_viên . |
Bàn_giao vụ_việc cho cơ_quan khác tiếp_tục xử_lý của lực_lượng Cảnh_sát biển Việt_Nam được quy_định như thế_nào ? | Điều 26 . Tiếp_nhận vụ_việc vi_phạm_pháp_luật do các cơ_quan , lực_lượng khác chuyển_giao cho Cảnh_sát biển Việt_Nam 1 . Cơ_quan , đơn_vị Cảnh_sát biển Việt_Nam tiếp_nhận vụ_việc do cơ_quan , lực_lượng khác chuyển_giao khi thuộc thẩm_quyền xử_lý của Cảnh_sát biển Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật có liên_quan .
2 . Hồ_sơ vụ_việc do cơ_quan , lực_lượng khác chuyển_giao cho Cảnh_sát biển Việt_Nam , gồm :
a ) Quyết_định hoặc văn_bản chuyển_giao kèm theo tài_liệu , tang_vật , công_cụ , tàu_thuyền thực_hiện_hành_vi vi_phạm ( nếu có ) và văn_bản đề_nghị xử_phạt vi_phạm của cơ_quan chuyển_giao ;
b ) Việc tiếp_nhận tài_liệu , tang_vật , công_cụ , phương_tiện vi_phạm phải lập biên_bản giao_nhận ;
c ) Biên_bản giao_nhận phải thống_kê đầy_đủ từng loại tài_liệu , tang_vật , công_cụ , phương_tiện có trong hồ_sơ , người giao và người nhận ký vào biên_bản giao_nhận .
3 . Cơ_quan , đơn_vị Cảnh_sát biển Việt_Nam sau khi tiếp_nhận hồ_sơ vụ_việc do cơ_quan , lực_lượng khác chuyển_giao phải tiến_hành các nội_dung , biện_pháp cần_thiết sau đây :
a ) Trường_hợp thuộc thẩm_quyền xử_phạt , đủ tài_liệu , chứng_cứ xác_định được hành_vi vi_phạm hành_chính phải lập biên_bản vi_phạm hành_chính , ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính , tổ_chức thực_hiện quyết_định xử_phạt theo quy_định của pháp_luật đối_với những vụ_việc vi_phạm hành_chính ;
b ) Trường_hợp chưa đủ yếu_tố kết_luận vụ_việc vi_phạm phải tổ_chức xác_minh làm rõ , kết_luận hành_vi vi_phạm , ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính và tổ_chức thực_hiện quyết_định xử_phạt theo quy_định của pháp_luật ;
c ) Trường_hợp người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Cảnh_sát biển Việt_Nam xét thấy vụ_việc vi_phạm hành_chính vượt quá thẩm_quyền của mình phải báo_cáo người chỉ_huy trực_tiếp và chuyển hồ_sơ vụ_việc đến người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của Cảnh_sát biển Việt_Nam ;
d ) Cơ_quan , đơn_vị Cảnh_sát biển Việt_Nam có thẩm_quyền quyết_định khởi_tố vụ án , hoàn_thiện hồ_sơ ban_đầu , bàn_giao cho Cơ_quan điều_tra , hoặc gửi Viện kiểm_sát theo thời_gian , thủ_tục quy_định của pháp_luật về hình_sự và pháp_luật về tố_tụng hình_sự đối_với những vụ_việc có dấu_hiệu của tội_phạm . | Điều 25 . Bàn_giao vụ_việc cho cơ_quan khác tiếp_tục xử_lý 1 . Cơ_quan , đơn_vị Cảnh_sát biển Việt_Nam thụ_lý ban_đầu vụ_việc hoàn_chỉnh hồ_sơ , bàn_giao cho cơ_quan , đơn_vị có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật đối_với vụ_việc không thuộc thẩm_quyền xử_lý .
2 . Việc bàn_giao vụ_việc phải được thể_hiện bằng biên_bản , được đại_diện các bên ký vào biên_bản bàn_giao và theo quy_định của pháp_luật có liên_quan . |
Hồ_sơ_cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ bao_gồm những giấy_tờ gì ? | Điều 34 . Trình_tự_cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ 1 . Cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ :
a ) Tổ_chức đăng_ký hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ nộp trực_tiếp hoặc gửi qua đường bưu_điện 01 bộ hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ tới cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại Điều 39 Nghị_định này ;
b ) Trường_hợp hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ , cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản đề_nghị tổ_chức sửa_đổi , bổ_sung hồ_sơ ;
c ) Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ theo quy_định , cơ_quan có thẩm_quyền có trách_nhiệm cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ theo Mẫu_số 06 tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này , trường_hợp từ_chối phải trả_lời bằng văn_bản , nêu rõ lý_do .
2 . Sửa_đổi , bổ_sung Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ :
a ) Việc sửa_đổi , bổ_sung được áp_dụng đối_với trường_hợp tổ_chức đã được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ bổ_sung , mở_rộng , thu_hẹp lĩnh_vực công_nghệ đánh_giá hoặc thay_đổi chuyên_gia đánh_giá công_nghệ ;
b ) Trình_tự_cấp Giấy chứng_nhận thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 Điều này . Giấy chứng_nhận theo Mẫu_số 06 tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này .
3 . Cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ :
a ) Việc cấp lại áp_dụng đối_với trường_hợp tổ_chức đã được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động đánh_giá công_nghệ bị mất , hư_hỏng Giấy chứng_nhận hoặc thay_đổi tên , địa_chỉ của tổ_chức ;
b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan có thẩm_quyền cấp lại Giấy chứng_nhận theo Mẫu_số 06 tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này cho tổ_chức , trường_hợp không đáp_ứng yêu_cầu thì thông_báo bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . | Điều 35 . Hồ_sơ_cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ 1 . Hồ_sơ_cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ :
a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Quyết_định thành_lập tổ_chức , giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư ( trường_hợp nộp trực_tiếp : Nộp bản_sao có chứng_thực hoặc bản_sao kèm theo bản_gốc để đối_chiếu ; trường_hợp gửi qua đường bưu_điện : Gửi bản_sao có chứng_thực ) ;
c ) Danh_sách các chuyên_gia đánh_giá công_nghệ , trong đó thể_hiện các thông_tin về tên , năm sinh , trình_độ , lĩnh_vực đào_tạo , số năm công_tác trong lĩnh_vực công_nghệ cần đánh_giá ; kèm theo tài_liệu liên_quan đối_với mỗi đánh_giá viên công_nghệ gồm : Thỏa_thuận hợp_tác giữa chuyên_gia với tổ_chức ; bản_sao chứng_thực bằng_cấp theo quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này , tóm_tắt_kinh_nghiệm hoạt_động đánh_giá công_nghệ và tài_liệu chứng_minh kinh_nghiệm hoạt_động đánh_giá công_nghệ của chuyên_gia .
Danh_sách chuyên_gia đánh_giá công_nghệ của tổ_chức và Tóm_tắt_kinh_nghiệm hoạt_động đánh_giá công_nghệ của chuyên_gia theo Mẫu_số 07 và Mẫu_số 08 tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
d ) Tài_liệu thuyết_minh phương_pháp , quy_trình đánh_giá công_nghệ tương_ứng với từng lĩnh_vực công_nghệ cần đánh_giá .
2 . Hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ gồm :
a ) Đơn đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ theo Mẫu_số 04 tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Danh_sách sửa_đổi , bổ_sung các chuyên_gia đánh_giá công_nghệ , trong đó thể_hiện các thông_tin về tên , năm sinh , trình_độ , lĩnh_vực đào_tạo , số năm công_tác trong lĩnh_vực công_nghệ cần đánh_giá , kèm theo các tài_liệu liên_quan đối_với mỗi chuyên_gia đánh_giá công_nghệ gồm : Thỏa_thuận hợp_tác giữa chuyên_gia với tổ_chức ; bản_sao chứng_thực bằng_cấp theo quy_định tại khoản 2 Điều 33 Nghị_định này ; tóm_tắt quá_trình công_tác , kinh_nghiệm hoạt_động đánh_giá công_nghệ và tài_liệu chứng_minh kinh_nghiệm hoạt_động đánh_giá công_nghệ của chuyên_gia .
Danh_sách chuyên_gia đánh_giá công_nghệ bổ_sung , sửa_đổi của tổ_chức và tóm_tắt_kinh_nghiệm hoạt_động đánh_giá công_nghệ của chuyên_gia đánh_giá công_nghệ bổ_sung , sửa_đổi theo Mẫu_số 07 và Mẫu_số 08 tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này .
3 . Hồ_sơ_cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ gồm :
a ) Đơn đề_nghị cấp lại Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện hoạt_động dịch_vụ đánh_giá công_nghệ theo Mẫu_số 05 tại Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Nghị_định này ;
b ) Bản_chính Giấy chứng_nhận bị hư_hỏng ( nếu có ) đối_với trường_hợp Giấy chứng_nhận bị hư_hỏng . |
Phương_pháp và thẩm_quyền quyết_định_giá , đơn_giá đối_với dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng ngân_sách nhà_nước được quy_định như thế_nào ? | Điều 7 . Thẩm_quyền quyết_định phương_thức giao nhiệm_vụ , đặt_hàng hoặc đấu_thầu cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công 1 . Các bộ , cơ_quan trung_ương hoặc cơ_quan quản_lý trực_thuộc được ủy quyền quyết_định giao nhiệm_vụ , đặt_hàng cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công cho đơn_vị sự_nghiệp công_lập trực_thuộc ; đặt_hàng ( hoặc giao nhiệm_vụ trong trường_hợp pháp_luật chuyên_ngành quy_định ) đối_với nhà cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công khác ; nhà sản_xuất , cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích hoặc tổ_chức đấu_thầu theo quy_định từ nguồn ngân_sách trung_ương .
2 . Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện hoặc cơ_quan quản_lý trực_thuộc được ủy quyền quyết_định giao nhiệm_vụ , đặt_hàng cung_cấp sản_phẩm , dịch_vụ công cho đơn_vị sự_nghiệp công_lập trực_thuộc ; đặt_hàng ( hoặc giao nhiệm_vụ trong trường_hợp pháp_luật chuyên_ngành quy_định ) đối_với nhà cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công khác ; nhà sản_xuất , cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích hoặc tổ_chức đấu_thầu theo quy_định từ nguồn ngân_sách địa_phương .
3 . Trường_hợp giao nhiệm_vụ , đặt_hàng đối_với sản_phẩm , dịch_vụ công có tính đặc_thù từ nguồn ngân_sách trung_ương ( nếu có ) , thực_hiện theo Quyết_định của Thủ_tướng Chính_phủ . | Điều 8 . Phương_pháp và thẩm_quyền quyết_định_giá , đơn_giá , mức trợ_giá sản_phẩm , dịch_vụ công 1 . Đối_với dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước
a ) Dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước thực_hiện giao nhiệm_vụ : Căn_cứ số_lượng , khối_lượng nhiệm_vụ ; chế_độ , tiêu_chuẩn , định mức chi do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định ; các bộ , cơ_quan trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh , Ủy_ban nhân_dân cấp huyện hoặc cơ_quan quản_lý trực_thuộc được ủy quyền phê_duyệt dự_toán kinh_phí giao nhiệm_vụ cung_cấp dịch_vụ sự_nghiệp công cho đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện .
b ) Dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước thực_hiện đặt_hàng : Phương_pháp_định_giá , cơ_quan có thẩm_quyền định_giá và trình_tự định_giá , đơn_giá theo quy_định của pháp_luật về giá và các pháp_luật khác có liên_quan .
2 . Đối_với sản_phẩm , dịch_vụ công_ích
Phương_pháp_định_giá , cơ_quan có thẩm_quyền định_giá và trình_tự định_giá , đơn_giá , mức trợ_giá sản_phẩm , dịch_vụ công_ích theo quy_định của pháp_luật về giá và các pháp_luật khác có liên_quan .
3 . Giá , đơn_giá sản_phẩm , dịch_vụ công được xác_định trên cơ_sở định mức kinh_tế - kỹ_thuật , định mức chi_phí do cơ_quan có thẩm_quyền ban_hành . Trong đó , chi_phí tiền_lương trong giá , đơn_giá sản_phẩm , dịch_vụ công tính theo mức lương cơ_sở , hệ_số tiền_lương ngạch , bậc , chức_vụ , các khoản phụ_cấp , các khoản đóng_góp theo lương theo chế_độ Nhà_nước quy_định đối_với đơn_vị sự_nghiệp công_lập và theo định mức lao_động , định mức chi_phí ( nếu có ) do các bộ , cơ_quan trung_ương , Ủy_ban nhân_dân cấp tỉnh ban_hành theo thẩm_quyền . Riêng chi_phí tiền_lương , chi_phí nhân_công trong giá , đơn_giá sản_phẩm , dịch_vụ công_ích tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Nghị_định này và chi_phí tiền_lương , tiền công trong đơn_giá dịch_vụ sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước tại Biểu 02 Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này đối_với doanh_nghiệp được ký hợp_đồng đặt_hàng , đấu_thầu ( hoặc được giao nhiệm_vụ trong trường_hợp pháp_luật chuyên_ngành quy_định ) theo hướng_dẫn của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội .
4 . Đối_với những sản_phẩm , dịch_vụ thuộc danh_mục sản_phẩm , dịch_vụ công_ích quy_định tại Nghị_định số 130 / 2013 / NĐ - CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính_phủ về sản_xuất và cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ công_ích khi chuyển sang danh_mục sự_nghiệp công sử_dụng kinh_phí ngân_sách nhà_nước quy_định tại Nghị_định này thì thẩm_quyền quyết_định_giá đối_với từng dịch_vụ tương_ứng tiếp_tục thực_hiện như đối_với danh_mục sản_phẩm , dịch_vụ công_ích quy_định tại Luật giá và các văn_bản hướng_dẫn . |
Hủy_bỏ và chấm_dứt thế_chấp tài_sản cho khoản vay , khoản phát_hành trái_phiếu doanh_nghiệp được chính_phủ bảo_lãnh được quy_định như thế_nào ? | Điều 5 . Hủy_bỏ và chấm_dứt thế_chấp tài_sản Việc_hủy bỏ và chấm_dứt Hợp_đồng thế_chấp tài_sản bảo_đảm cho nghĩa_vụ thanh_toán của Bên thế_chấp thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành . | Điều 33 . Hủy_bỏ và chấm_dứt thế_chấp tài_sản 1 . Việc_hủy bỏ và chấm_dứt thế_chấp tài_sản bảo_đảm cho nghĩa_vụ thanh_toán các khoản vay , khoản phát_hành trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh thực_hiện theo quy_định của pháp
luật hiện_hành .
2 . Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định việc hủy bỏ hoặc chấm_dứt thế_chấp tài_sản bảo_đảm cho khoản vay , khoản phát_hành trái_phiếu được Chính_phủ bảo_lãnh trong trường_hợp việc thế_chấp tài_sản không còn hiệu_lực theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch bảo_đảm , hoặc tài_sản thế_chấp cho khoản vay được Chính_phủ bảo_lãnh đã trở_thành_tài_sản thuộc sở_hữu Nhà_nước . |
Định_mức sử_dụng , tiêu_hao nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư khi gia_công hàng_hóa có yếu_tố nước_ngoài được quy_định như thế_nào ? | Điều 15 . Định_mức sử_dụng máy_móc thiết_bị Nội_dung định mức sử_dụng máy_móc thiết_bị phải xây_dựng gồm :
1 . Xác_định_danh_mục máy_móc thiết_bị , phần_mềm cần_thiết để sản_xuất theo từng nội_dung công_việc tạo ra một đơn_vị sản_phẩm . Đối_với những máy_móc thiết_bị có sử_dụng điện hoặc sử_dụng nhiên_liệu cần được xác_định công_suất tiêu_hao của từng loại máy_móc thiết_bị .
2 . Xác_định số ca người lao_động trực_tiếp sử_dụng máy_móc thiết_bị , phần_mềm cần_thiết để sản_xuất ra một đơn_vị sản_phẩm .
3 . Xác_định định_mức tiêu_hao điện_năng , tiêu_hao nhiên_liệu trong thời_gian sử_dụng máy_móc thiết_bị để sản_xuất ra một đơn_vị sản_phẩm phù_hợp với công_suất tiêu_hao của máy_móc thiết_bị .
4 . Thời_hạn sử_dụng máy_móc thiết_bị : theo quy_định hiện_hành của nhà_nước .
5 . Đơn_vị sản_phẩm tính mức phải tương_ứng với đơn_vị sản_phẩm phần định mức lao_động và định mức vật_liệu , dụng_cụ . Trường_hợp định mức máy_móc thiết_bị tính chung cho sản_phẩm cuối_cùng ( cho nhiều bước công_việc ) thì xác_định hệ_số phân_bổ mức cho từng bước công_việc tương_ứng ở phần định mức lao_động . | Điều 40 . Định_mức sử_dụng , định_mức tiêu_hao và tỷ_lệ hao_hụt nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư 1 . Định_mức sử_dụng , tiêu_hao và tỷ_lệ hao_hụt nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư do các bên thỏa_thuận trong hợp_đồng gia_công , có tính đến các định_mức , tỷ_lệ hao_hụt được hình_thành trong các ngành sản_xuất , gia_công có liên_quan của Việt_Nam tại thời_điểm ký hợp_đồng .
2 . Người đại_diện theo pháp_luật của thương_nhân nhận gia_công trực_tiếp chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về việc sử_dụng nguyên_liệu , phụ_liệu , vật_tư nhập_khẩu vào đúng mục_đích gia_công và tính chính_xác của định mức sử_dụng , tiêu_hao và tỷ_lệ hao_hụt của nguyên phụ_liệu gia_công . |
Căn_cứ xây_dựng nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay được quy_định như thế_nào ? | Điều 20 . Căn_cứ lập quy_hoạch 1 . Chiến_lược phát_triển kinh_tế - xã_hội , chiến_lược phát_triển ngành , lĩnh_vực trong cùng giai_đoạn phát_triển .
2 . Quy_hoạch cao hơn .
3 . Quy_hoạch thời_kỳ trước . | Điều 19 . Nội_dung nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay 1 . Căn_cứ xây_dựng nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay :
a ) Quy_hoạch ngành quốc_gia , quy_hoạch_vùng và quy_hoạch tỉnh có liên_quan , bảo_đảm phù_hợp với các quy_hoạch cao hơn và phù_hợp với quy_hoạch chung đô_thị trong trường_hợp vị_trí xây_dựng cảng hàng_không , sân_bay nằm trong phạm_vi ranh_giới hành_chính đô_thị ;
b ) Các văn_bản quy_phạm_pháp_luật có liên_quan ;
c ) Báo_cáo rà_soát , đánh_giá thực_hiện quy_hoạch thời_kỳ trước .
2 . Nội_dung nhiệm_vụ lập quy_hoạch cảng hàng_không , sân_bay :
a ) Căn_cứ , quan_điểm , mục_tiêu , nguyên_tắc lập quy_hoạch ; phạm_vi và thời_kỳ quy_hoạch ;
b ) Yêu_cầu về phương_pháp , nội_dung lập quy_hoạch như : xác_định tính_chất , vai_trò cảng hàng_không , sân_bay ; dự_báo sơ_bộ tính_chất , quy_mô cảng hàng_không , sân_bay cùng các chỉ_tiêu Cơ_bản về đất_đai cho thời_kỳ quy_hoạch và hạ_tầng kỹ_thuật ; xác_định yêu_cầu về khảo_sát , đánh_giá hiện_trạng , điều_kiện tự_nhiên , điều_kiện địa_hình , phạm_vi , khối_lượng khảo_sát của khu_vực quy_hoạch ; xác_định các yêu_cầu đối_với từng phân khu chức_năng , các hạng_mục công_trình chính cùng hệ_thống hạ_tầng kỹ_thuật kèm theo ;
c ) Xác_định các yêu_cầu về bảo_vệ môi_trường và các yêu_cầu khác phù_hợp với mục_tiêu phát_triển của cảng hàng_không , sân_bay ;
d ) Yêu_cầu về sản_phẩm quy_hoạch ( thành_phần , số_lượng , tiêu_chuẩn , quy_cách hồ_sơ ) ;
đ ) Thời_hạn lập quy_hoạch , kế_hoạch lập quy_hoạch và trách_nhiệm của các cơ_quan trong việc tổ_chức lập quy_hoạch ;
e ) Dự_toán chi_phí và nguồn vốn lập quy_hoạch ;
g ) Các nội_dung khác do cơ_quan tổ_chức lập quy_hoạch yêu_cầu . |
Nhập_khẩu sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã qua sử_dụng thuộc Danh_mục cấm nhập_khẩu bị phạt bao_nhiêu tiền ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ 1 . Hàng_hóa thuộc Danh_mục sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã qua sử_dụng cấm nhập_khẩu là các sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã được thương_mại_hóa và được đưa vào sử_dụng ; không áp_dụng đối_với các sản_phẩm mẫu , đang trong quá_trình nghiên_cứu , phát_triển để hoàn_thiện thành sản_phẩm hoàn_chỉnh .
2 . Hoạt_động nghiên_cứu khoa_học theo quy_định tại Quyết_định này bao_gồm một trong các hoạt_động sau : phân_tích , thiết_kế , kiểm_nghiệm , thử_nghiệm , cải_tiến nhằm phát_triển sản_phẩm hoặc sáng_tạo phương_pháp , giải_pháp hoặc phương_tiện kỹ_thuật mới có giá_trị cao hơn .
3 . Gia_công , sửa_chữa sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã qua sử_dụng bao_gồm một hoặc nhiều công_đoạn trong quá_trình sản_xuất theo yêu_cầu của bên đặt gia_công , bao_gồm : thay_thế linh_kiện , lắp_ráp , sửa_chữa , phục_hồi , nâng_cấp chức_năng , làm mới sản_phẩm để có các tính_năng , hình_thức tương_đương với sản_phẩm mới cùng chủng_loại . | Điều 76 . Vi_phạm_quy_định về nhập_khẩu , gia_công tái_chế , sửa_chữa sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã qua sử_dụng thuộc Danh_mục cấm nhập_khẩu 1 . Phạt tiền từ 100.000.000 đồng đến 140.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau :
a ) Sử_dụng không đúng mục_đích sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã qua sử_dụng thuộc Danh_mục cấm nhập_khẩu nhưng được phép nhập_khẩu để nghiên_cứu khoa_học ;
b ) Nhập_khẩu sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã qua sử_dụng thuộc Danh_mục cấm nhập_khẩu ;
c ) Thực_hiện không đúng phương_án , biện_pháp xử_lý phế_liệu , phế_thải hoặc không có phương_án , biện_pháp xử_lý phế_liệu , phế_thải trong quá_trình gia_công , sửa_chữa sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã qua sử_dụng thuộc Danh_mục cấm nhập_khẩu cho thương_nhân nước_ngoài ;
d ) Gia_công tái_chế , sửa_chữa sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã qua sử_dụng thuộc Danh_mục cấm nhập_khẩu cho thương_nhân nước_ngoài nhưng chưa được Bộ Thông_tin và Truyền_thông cho phép .
2 . Phạt tiền 140.000.000 đồng đến 170.000.000 đồng đối_với hành_vi không thực_hiện phương_án , biện_pháp xử_lý phế_liệu , phế_thải hoặc không có phương_án , biện_pháp xử_lý phế_liệu , phế_thải trong quá_trình gia_công , sửa_chữa sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã qua sử_dụng thuộc Danh_mục cấm nhập_khẩu cho thương_nhân nước_ngoài .
3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc tiêu_hủy hoặc tái_xuất sản_phẩm công_nghệ thông_tin do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này ;
b ) Buộc nộp lại văn_bản cho phép thực_hiện hoạt_động gia_công , tái_chế , sửa_chữa sản_phẩm công_nghệ thông_tin đã qua sử_dụng thuộc danh_mục cấm nhập_khẩu cho thương_nhân nước_ngoài do thực_hiện_hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 2 Điều này . |
Quy_mô của tổ_chức trưng_bày , giới_thiệu và xuất_khẩu hàng_hóa qua gian_hàng chung trên sàn giao_dịch thương_mại điện_tử được quy_định như thế_nào ? | Điều 6 . Tổ_chức hội_chợ , triển_lãm quốc_tế tại Việt_Nam đối_với sản_phẩm xuất_khẩu 1 . Nội_dung thực_hiện
a ) Tuyên_truyền , quảng_bá :
- Tuyên_truyền , quảng_bá trên các phương_tiện truyền_thông ;
- Tổ_chức giới_thiệu , thông_tin về hội_chợ , triển_lãm .
b ) Tổ_chức , dàn_dựng gian_hàng :
- Thiết_kế tổng_thể và chi_tiết ;
- Dàn_dựng gian_hàng ;
- Trang_trí chung .
c ) Mặt_bằng tổ_chức hội_chợ , triển_lãm ;
d ) Dịch_vụ : điện , nước , vệ_sinh , môi_trường , an_ninh , bảo_vệ , phòng cháy chữa_cháy , y_tế , internet ;
đ ) Lễ khai_mạc và các sự_kiện liên_quan trong khuôn_khổ hội_chợ , triển_lãm ;
e ) Các hoạt_động tổ_chức , quản_lý hội_chợ , triển_lãm .
2 . Quy_mô
a ) Hội_chợ , triển_lãm đa ngành có quy_mô tối_thiểu 300 gian_hàng quy theo gian_hàng tiêu_chuẩn ( 3m x 3m ) và 150 đơn_vị tham_gia của Việt_Nam khi tổ_chức ở thành_phố trực_thuộc Trung_ương , 200 gian_hàng tiêu_chuẩn và 100 đơn_vị tham_gia của Việt_Nam khi tổ_chức ở các địa_phương khác ;
b ) Hội_chợ , triển_lãm chuyên_ngành có quy_mô tối_thiểu 100 gian_hàng của doanh_nghiệp Việt_Nam quy theo gian_hàng tiêu_chuẩn ( 3m x 3m ) khi tổ_chức ở thành_phố trực_thuộc Trung_ương , 80 gian_hàng của doanh_nghiệp Việt_Nam quy theo gian_hàng tiêu_chuẩn ( 3m x 3m ) khi tổ_chức ở các địa_phương khác .
3 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí thực_hiện các nội_dung quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này . | Điều 9 . Tổ_chức trưng_bày , giới_thiệu và xuất_khẩu hàng_hóa qua gian_hàng chung trên sàn giao_dịch thương_mại điện_tử 1 . Nội_dung thực_hiện
a ) Mở tài_khoản trên sàn giao_dịch thương_mại điện_tử ;
b ) Duy_trì tư_cách thành_viên ;
c ) Xây_dựng quy_trình , đánh mã , quản_lý kho các sản_phẩm dự_định bán qua gian_hàng chung trên sàn giao_dịch thương_mại điện_tử ;
d ) Tư_vấn hỗ_trợ pháp_lý đăng_ký nhãn_hiệu sản_phẩm ;
đ ) Đăng_ký nhãn sản_phẩm tại thị_trường xuất_khẩu theo yêu_cầu của sàn giao_dịch thương_mại điện_tử và thị_trường xuất_khẩu ;
e ) Xây_dựng lại bao_bì , nhãn_mác theo quy_chuẩn của sàn giao_dịch thương_mại điện_tử và thị_trường xuất_khẩu ;
g ) Chụp ảnh sản_phẩm theo tiêu_chuẩn của sàn thương_mại điện_tử ;
h ) Quản_lý gian_hàng chung trực_tuyến : cập_nhật hình_ảnh , thông_tin , giá_cả mỗi sản_phẩm theo danh_mục của sàn thương_mại điện_tử , xác_nhận đơn hàng , thông_báo kho xuất hàng , tiếp_nhận thông_tin về các vấn_đề phát_sinh sau bán hàng ;
i ) Quảng_bá gian_hàng chung thông_qua mạng xã_hội , công_cụ tìm_kiếm trên internet ;
k ) Vận_chuyển đơn hàng ;
l ) Các hoạt_động khác :
- Nghiên_cứu xu_hướng tiêu_dùng , đối_thủ cạnh_tranh trên sàn giao_dịch thương_mại điện_tử để xây_dựng chiến_lược tiếp_thị , khuyến_mại ;
- Xây_dựng nội_dung số ( video clip ) quảng_bá gian_hàng chung hoặc sản_phẩm ;
- Nâng hạng gian_hàng chung trên sàn giao_dịch thương_mại điện_tử để tăng cơ_hội bán hàng .
2 . Quy_mô : Tối_thiểu 15 đơn_vị tham_gia , mỗi đơn_vị cung_cấp tối_thiểu 03 sản_phẩm được sản_xuất tại Việt_Nam .
Sàn giao_dịch thương_mại điện_tử được chọn để tổ_chức gian_hàng phải thuộc 20 sàn giao_dịch thương_mại điện_tử hàng_đầu thế_giới theo xếp_hạng của tổ_chức Alexa hoặc Similarweb .
3 . Nội_dung hỗ_trợ : Hỗ_trợ tối_đa 100 % kinh_phí thực_hiện không quá 12 tháng đối_với các nội_dung quy_định tại điểm a , điểm b , điểm h và điểm i khoản 1 Điều này . |
Chuyến bay công_vụ được định_nghĩa như thế_nào ? | Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ được hiểu như sau :
1 . Điểm cất hoặc hạ_cánh là cảng hàng_không , sân_bay hoặc sân_bay chuyên_dùng nơi tàu_bay thực_hiện hoạt_động cất hoặc hạ_cánh ;
2 . Chuyến bay là việc khai_thác tàu_bay từ khi cất_cánh tại một điểm và hạ_cánh tại một điểm tiếp ngay sau đó ;
3 . Chuyến bay quốc_tế là chuyến bay có điểm hạ_cánh hoặc cất_cánh ngoài lãnh_thổ nước Việt_Nam ;
4 . Chuyến bay nội_địa là chuyến bay có điểm cất_cánh và hạ_cánh cùng trong lãnh_thổ nước Việt_Nam ;
5 . Nhà vận_chuyển là tổ_chức , cá_nhân dùng tàu_bay thuộc sở_hữu của mình hoặc thuê tàu_bay thuộc sở_hữu của người khác đó thực_hiện vận_chuyển hành_khách , hàng_hóa và hoạt_động hàng không chung ;
6 . Chuyến bay chuyên_cơ là chuyến bay chuyên_cơ của Việt_Nam và chuyến bay chuyên_cơ của nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về công_tác bảo_đảm chuyến bay chuyên_cơ ;
7 . Chuyến bay công_vụ là chuyến bay của tàu_bay quân_sự , tàu_bay chuyên_dụng của lực_lượng hải_quan , công_an và chuyến bay của các tàu_bay dân_dụng sử_dụng hoàn_toàn cho mục_đích công_vụ nhà_nước ;
8 . Cự_ly điều_hành bay qua vùng_trời Việt_Nam là cự_ly điều_hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng_không thuộc vùng_trời Việt_Nam ;
9 . Cự_ly điều_hành bay qua vùng_trời Việt_Nam và vùng thông_báo bay do Việt_Nam quản_lý là cự_ly điều_hành bay tính từ điểm bay vào đến điểm bay ra khỏi đường hàng_không do Việt_Nam quản_lý ;
10 . Cự_ly điều_hành bay qua vùng thông_báo bay do Việt_Nam quản_lý là cự_ly điều_hành bay không thuộc đường hàng_không được nêu tại khoản 8 và khoản 9 Điều này ;
11 . Chuyến bay thường_lệ là chuyến bay vận_chuyển thương_mại được thực_hiện đều_đặn theo lịch bay được công_bố trên hệ_thống bán vé đặt chỗ của người vận_chuyển ;
12 . Chuyến bay không thường_lệ là chuyến bay vận_chuyển thương_mại không phải là chuyến bay thường_lệ như quy_định tại khoản 11 Điều này ;
13 . Chuyến bay chuyển cảng hàng_không là chuyến bay không_vận_chuyển thương_mại ( không phát_sinh doanh_thu ) :
14 . Trọng_tải cất_cánh tối_đa ( MTOW ) là trọng_tải cất_cánh tối_đa ghi trong tài_liệu khai_thác của tàu_bay ;
15 . Hàng_hóa theo vận_đơn là hàng_hóa có nơi gửi hàng ( gốc ) ở Việt_Nam ;
16 . Ghế thiết_kế là số ghế hành_khách lắp_đặt trên tàu_bay theo quy_định của nhà sản_xuất ;
17 . Cảng hàng_không , sân_bay căn_cứ là cảng hàng_không , sân_bay có tàu_bay đậu lại qua đêm do Cục Hàng_không Việt_Nam công_bố cho các nhà vận_chuyển khai_thác tại Việt_Nam . | Điều 2 . Giải_thích từ_ngữ Trong Thông_tư này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :
1 . Chuyến bay công_vụ : là chuyến bay của tàu_bay quân_sự , tàu_bay chuyên_dụng của lực_lượng hải_quan , công_an và chuyến bay của tàu_bay dân_dụng sử_dụng hoàn_toàn cho mục_đích công_vụ nhà_nước .
2 . Chuyến bay chuyên_cơ :
là chuyến bay được sử_dụng hoàn_toàn riêng_biệt hoặc kết_hợp vận_chuyển thương_mại và được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_nhận hoặc thông_báo theo quy_định tại Nghị_định số 03 / 2009 / NĐ - CP ngày 09 tháng 01 năm 2009 của Chính_phủ về công_tác đảm_bảo_an_toàn cho chuyến bay chuyên_cơ . |
Điều_khiển xe_máy từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ mà không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe sẽ bị xử_phạt bao_nhiêu ? | Điều 17 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe không có còi ; đèn soi biển số ; đèn báo hãm ; gương chiếu hậu bên trái người điều_khiển hoặc có nhưng không có tác_dụng ;
b ) Điều_khiển xe_gắn biển số không đúng quy_định ; gắn biển số không rõ chữ , số ; gắn biển số bị bẻ cong , bị che_lấp , bị hỏng ; sơn , dán thêm làm thay_đổi chữ , số hoặc thay_đổi màu_sắc của chữ , số , nền biển ;
c ) Điều_khiển xe không có đèn tín_hiệu hoặc có nhưng không có tác_dụng ;
d ) Sử_dụng còi không đúng quy_chuẩn kỹ_thuật cho từng loại xe ;
đ ) Điều_khiển xe không có bộ_phận giảm thanh , giảm khói hoặc có nhưng không bảo_đảm quy_chuẩn môi_trường về khí_thải , tiếng ồn ;
e ) Điều_khiển xe không có đèn_chiếu sáng gần , xa hoặc có nhưng không có tác_dụng , không đúng tiêu_chuẩn thiết_kế ;
g ) Điều_khiển xe không có hệ_thống hãm hoặc có nhưng không có tác_dụng , không bảo_đảm tiêu_chuẩn kỹ_thuật ;
h ) Điều_khiển xe lắp đèn_chiếu sáng về phía sau xe .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 400.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ;
b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy xóa ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ;
c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp .
3 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe đăng_ký tạm hoạt_động quá phạm_vi , thời_hạn cho phép ;
b ) Điều_khiển loại xe sản_xuất , lắp_ráp trái quy_định tham_gia giao_thông .
4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy xóa ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy xóa mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng từ chuyển quyền sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . | Điều 6 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe gắn_máy ( kể_cả xe_máy_điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe gắn_máy vi_phạm_quy_tắc giao_thông đường_bộ 1 . Phạt tiền từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , chỉ_dẫn của biển_báo_hiệu , vạch kẻ đường , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm c , điểm đ , điểm e , điểm h khoản 2 ; điểm d , điểm g , điểm i , điểm m khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm e khoản 4 ; khoản 5 ; điểm b khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm d khoản 8 Điều này ;
b ) Không có báo_hiệu xin vượt trước khi vượt ;
c ) Không giữ khoảng_cách an_toàn để xảy ra va_chạm với xe chạy liền trước hoặc không giữ khoảng_cách theo quy_định của biển_báo_hiệu “ Cự_ly tối_thiểu giữa hai xe ” ;
d ) Chuyển_hướng không nhường quyền đi trước cho : Người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ ; xe thô_sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô_sơ ;
đ ) Chuyển_hướng không nhường đường cho : Các xe đi ngược chiều ; người đi bộ , xe_lăn của người khuyết_tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ đường cho người đi bộ ;
e ) Lùi xe mô_tô ba bánh không quan_sát hoặc không có tín_hiệu báo trước ;
g ) Chở người ngồi trên xe sử_dụng ô ( dù ) ;
h ) Không tuân_thủ các quy_định về nhường đường tại nơi đường giao nhau , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b , điểm e khoản 2 Điều này ;
i ) Chuyển làn_đường không đúng nơi được phép hoặc không có tín_hiệu báo trước ;
k ) Điều_khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 03 xe trở lên ;
l ) Không sử_dụng đèn_chiếu sáng trong thời_gian từ 19 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau hoặc khi sương_mù , thời_tiết xấu hạn_chế tầm nhìn ;
m ) Tránh xe không đúng quy_định ; sử_dụng đèn_chiếu xa khi tránh xe đi ngược chiều ; không nhường đường cho xe đi ngược chiều theo quy_định tại nơi đường hẹp , đường dốc , nơi có chướng_ngại_vật ;
n ) Bấm còi trong thời_gian từ 22 giờ ngày hôm trước đến 05 giờ ngày hôm sau , sử_dụng đèn_chiếu xa trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
o ) Xe được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên không đúng quy_định hoặc sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên mà không có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp hoặc có Giấy_phép của cơ_quan có thẩm_quyền cấp nhưng không còn giá_trị sử_dụng theo quy_định ;
p ) Quay đầu xe tại nơi không được quay đầu xe , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 4 Điều này ;
q ) Điều_khiển xe chạy dưới tốc_độ tối_thiểu trên những đoạn đường_bộ có quy_định tốc_độ tối_thiểu cho phép .
2 . Phạt tiền từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Dừng xe , đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô_thị nơi có lề_đường ;
b ) Không giảm_tốc_độ và nhường đường khi điều_khiển xe chạy từ trong ngõ , đường nhánh ra đường chính ;
c ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 05 km / h đến dưới 10 km / h ;
d ) Điều_khiển xe chạy tốc_độ thấp mà không đi bên phải phần đường xe chạy gây cản_trở giao_thông ;
đ ) Dừng xe , đỗ xe ở lòng_đường đô_thị gây cản_trở giao_thông ; tụ_tập từ 03 xe trở lên ở lòng_đường , trong hầm đường_bộ ; đỗ , để xe ở lòng_đường đô_thị , hè phố trái quy_định của pháp_luật ;
e ) Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu_tiên , đường chính từ bất_kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau ;
g ) Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ;
h ) Dừng xe , đỗ xe trên đường xe điện , điểm dừng đón trả khách của xe_buýt , nơi đường_bộ giao nhau , trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường ; dừng xe nơi có biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; đỗ xe tại nơi có biển “ Cấm đỗ xe ” hoặc biển “ Cấm dừng xe và đỗ xe ” ; không tuân_thủ các quy_định về dừng xe , đỗ xe tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; dừng xe , đỗ xe trong phạm_vi an_toàn của đường_sắt , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 2 , điểm b khoản 3 Điều 49 Nghị_định này ;
i ) Không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách khi điều_khiển xe tham_gia giao_thông trên đường_bộ ;
k ) Chở người ngồi trên xe không đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” hoặc đội “ mũ bảo_hiểm cho người đi mô_tô , xe_máy ” không cài quai đúng quy_cách , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 06 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ;
l ) Chở theo 02 người trên xe , trừ trường_hợp chở người_bệnh đi cấp_cứu , trẻ_em dưới 14 tuổi , áp_giải người có hành_vi vi_phạm_pháp_luật ;
m ) Ngồi phía sau vòng_tay qua người ngồi trước để điều_khiển xe , trừ trường_hợp chở trẻ_em ngồi phía trước .
3 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Chuyển_hướng không giảm_tốc_độ hoặc không có tín_hiệu báo hướng rẽ ( trừ trường_hợp điều_khiển xe đi theo hướng cong của đoạn đường_bộ ở nơi đường không giao nhau cùng mức ) ;
b ) Chở theo từ 03 người trở lên trên xe ;
c ) Bấm còi , rú ga ( nẹt pô ) liên_tục trong đô_thị , khu đông dân_cư , trừ các xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ theo quy_định ;
d ) Dừng xe , đỗ xe trên cầu ;
đ ) Điều_khiển xe thành_đoàn gây cản_trở giao_thông , trừ trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép ;
e ) Điều_khiển xe có liên_quan trực_tiếp đến vụ tai_nạn giao_thông mà không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm đ khoản 8 Điều này ;
g ) Điều_khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình ; đi không đúng phần đường , làn_đường quy_định ( làn cùng chiều hoặc làn ngược chiều ) ; điều_khiển xe đi qua dải_phân_cách cố_định ở giữa hai phần đường xe chạy ; điều_khiển xe đi trên hè phố , trừ trường_hợp điều_khiển xe đi qua hè phố để vào nhà ;
h ) Vượt bên phải trong trường_hợp không được phép ;
i ) Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại khoản 5 , điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ;
k ) Người đang điều_khiển xe hoặc chở người ngồi trên xe bám , kéo , đẩy xe khác , vật khác , dẫn_dắt súc_vật , mang vác vật cồng_kềnh ; chở người đứng trên yên , giá đèo_hàng hoặc ngồi trên tay_lái ; xếp_hàng_hóa trên xe vượt quá giới_hạn quy_định ; điều_khiển xe_kéo_theo xe khác , vật khác ;
l ) Chở hàng vượt trọng_tải thiết_kế được ghi trong Giấy đăng_ký xe đối_với loại xe có quy_định về trọng_tải thiết_kế ;
m ) Chạy trong hầm đường_bộ không sử_dụng đèn_chiếu sáng gần .
4 . Phạt tiền từ 600.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định từ 10 km / h đến 20 km / h ;
b ) Dừng xe , đỗ xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ;
c ) Vượt xe trong những trường_hợp không được vượt , vượt xe tại đoạn đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm vượt đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm h khoản 3 Điều này ;
d ) Vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định ; quay đầu xe trong hầm đường_bộ ;
đ ) Không nhường đường hoặc gây cản_trở xe được quyền ưu_tiên đang phát tín_hiệu ưu_tiên đi làm nhiệm_vụ ;
e ) Không chấp_hành hiệu_lệnh của đèn tín_hiệu giao_thông ;
g ) Không chấp_hành hiệu_lệnh , hướng_dẫn của người điều_khiển giao_thông hoặc người kiểm_soát giao_thông ;
h ) Người đang điều_khiển xe sử_dụng ô ( dù ) , điện_thoại_di_động , thiết_bị âm_thanh , trừ thiết_bị trợ_thính .
5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm b khoản 6 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định .
6 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Sử_dụng chân chống hoặc vật khác quệt xuống_đường khi xe đang chạy ;
b ) Điều_khiển xe đi vào đường_cao_tốc , trừ xe phục_vụ_việc quản_lý , bảo_trì đường_cao_tốc ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 1 lít khí thở .
7 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định trên 20 km / h ;
b ) Không chú_ý quan_sát , điều_khiển xe chạy quá tốc_độ quy_định gây tai_nạn giao_thông ; đi vào đường_cao_tốc , dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe , lùi xe , tránh xe , vượt xe , chuyển_hướng , chuyển làn_đường không đúng quy_định gây tai_nạn giao_thông ; không đi đúng phần đường , làn_đường , không giữ khoảng_cách an_toàn giữa hai xe theo quy_định gây tai_nạn giao_thông hoặc đi vào đường có biển_báo_hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , đi ngược chiều của đường một_chiều , đi ngược chiều trên đường có biển “ Cấm đi ngược chiều ” gây tai_nạn giao_thông , trừ hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm d khoản 8 Điều này ;
c ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam / 1 lít khí thở .
8 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây :
a ) Buông cả hai tay khi đang điều_khiển xe ; dùng chân điều_khiển xe ; ngồi về một bên điều_khiển xe ; nằm trên yên xe điều_khiển xe ; thay người điều_khiển khi xe đang chạy ; quay người về phía sau để điều_khiển xe hoặc bịt_mắt điều_khiển xe ;
b ) Điều_khiển xe lạng_lách hoặc đánh_võng trên đường_bộ trong , ngoài đô_thị ;
c ) Điều_khiển xe chạy bằng một bánh đối_với xe hai bánh , chạy bằng hai bánh đối_với xe ba bánh ;
d ) Điều_khiển xe thành nhóm từ 02 xe trở lên chạy quá tốc_độ quy_định ;
đ ) Gây tai_nạn giao_thông không dừng lại , không giữ nguyên hiện_trường , bỏ trốn không đến trình_báo với cơ_quan có thẩm_quyền , không tham_gia cấp_cứu người bị nạn ;
e ) Điều_khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng_độ cồn vượt quá 80 miligam / 100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam / 1 lít khí thở ;
g ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về nồng_độ cồn của người thi_hành công_vụ ;
h ) Điều_khiển xe trên đường mà trong cơ_thể có chất ma_túy ;
i ) Không chấp_hành yêu_cầu kiểm_tra về chất ma_túy của người thi_hành công_vụ .
9 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này mà gây tai_nạn giao_thông hoặc không chấp_hành hiệu_lệnh dừng xe của người thi_hành công_vụ .
10 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện_hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :
a ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng trái quy_định ;
b ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b , điểm e , điểm i khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 ; khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;
c ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm a khoản 6 ; điểm a , điểm b khoản 7 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng ; tái_phạm hoặc vi_phạm nhiều lần hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b , điểm c , điểm d khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng , tịch_thu phương_tiện . Thực_hiện_hành_vi quy_định tại một trong các điểm , khoản sau của Điều này mà gây tai_nạn giao_thông thì bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 02 tháng đến 04 tháng : Điểm a , điểm g , điểm h , điểm k , điểm l , điểm m , điểm n , điểm q khoản 1 ; điểm b , điểm d , điểm e , điểm g , điểm l , điểm m khoản 2 ; điểm b , điểm c , điểm k , điểm m khoản 3 ; điểm đ , điểm e , điểm g , điểm h khoản 4 Điều này ;
d ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm b khoản 6 ; điểm đ khoản 8 ; khoản 9 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 03 tháng đến 05 tháng ;
đ ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 6 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 10 tháng đến 12 tháng ;
e ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm c khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 16 tháng đến 18 tháng ;
g ) Thực_hiện_hành_vi quy_định tại điểm e , điểm g , điểm h , điểm i khoản 8 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 22 tháng đến 24 tháng . |
Mức phạt đối_với hành_vi sử_dụng vốn công_ty nhà_nước gây lãng_phí được quy_định như thế_nào ? | Điều 36 . Hành_vi vi_phạm_quy_định của pháp_luật về thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong quản_lý , sử_dụng vốn và tài_sản công tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước nhưng chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về trích_lập và quản_lý , sử_dụng các quỹ trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước không đúng mục_đích , vượt định_mức , tiêu_chuẩn , chế_độ do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , sử_dụng vốn trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước gây lãng_phí và hành_vi mua_sắm , quản_lý , sử_dụng tài_sản , vật_tư trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước không đúng với quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_chính , tài_sản công , quản_lý đầu_tư xây_dựng .
3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi mua_sắm , quản_lý , sử_dụng tài_sản cố_định , vật_tư và các tài_sản khác trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước vượt định_mức , tiêu_chuẩn , chế_độ do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành .
4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi quản_lý , sử_dụng các khoản chi_phí trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước không đúng định_mức , đơn_giá , tiêu_chuẩn , chế_độ quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . | Điều 36 . Hành_vi vi_phạm_quy_định của pháp_luật về thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí trong quản_lý , sử_dụng vốn và tài_sản công tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước nhưng chưa đến mức truy_cứu trách_nhiệm hình_sự 1 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về trích_lập và quản_lý , sử_dụng các quỹ trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước không đúng mục_đích , vượt định_mức , tiêu_chuẩn , chế_độ do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành .
2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm_quy_định về quản_lý , sử_dụng vốn trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước gây lãng_phí và hành_vi mua_sắm , quản_lý , sử_dụng tài_sản , vật_tư trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước không đúng với quy_định của pháp_luật về quản_lý_tài_chính , tài_sản công , quản_lý đầu_tư xây_dựng .
3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng đối_với hành_vi mua_sắm , quản_lý , sử_dụng tài_sản cố_định , vật_tư và các tài_sản khác trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước vượt định_mức , tiêu_chuẩn , chế_độ do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành .
4 . Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối_với hành_vi quản_lý , sử_dụng các khoản chi_phí trong công_ty trách_nhiệm hữu_hạn một thành_viên vốn nhà_nước không đúng định_mức , đơn_giá , tiêu_chuẩn , chế_độ quy_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . |
Thủ_tục cập_nhật , thay_đổi thông_tin của Hội_đồng đạo_đức trong nghiên_cứu y_sinh_học được quy_định như thế_nào ? | Điều 4 . Cập_nhật , thay_đổi thông_tin đối_tượng trợ_giúp xã_hội 1 . Đối_với những tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương đã thực_hiện kết_nối cơ_sở dữ_liệu với dịch_vụ công trực_tuyến thì đối_tượng , người đại_diện hợp_pháp của đối_tượng hoặc đơn_vị cung_cấp dịch_vụ hành_chính công đăng_ký thông_tin hưởng chính_sách , cập_nhật thay_đổi thông_tin cá_nhân của đối_tượng chuyển cho đơn_vị quản_lý nhà_nước cùng cấp để tiến_hành các thủ_tục tiếp_theo bảo_đảm theo quy_định của pháp_luật về chính_sách trợ_giúp xã_hội .
Đối_tượng , người đại_diện hợp_pháp của đối_tượng hoặc đơn_vị cung_cấp dịch_vụ hành_chính công không được tự_ý thay_đổi thông_tin về chế_độ , chính_sách mà đối_tượng được hưởng . Việc cập_nhật thay_đổi chế_độ , chính_sách của đối_tượng do cơ_quan quản_lý nhà_nước thực_hiện bảo_đảm đúng quy_định của pháp_luật về chính_sách trợ_giúp xã_hội .
2 . Đối_với những tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương chưa có kết_nối cơ_sở dữ_liệu với dịch_vụ công trực_tuyến , thì trong quá_trình tổ_chức thực_hiện chính_sách trợ_giúp xã_hội , Ủy_ban nhân_dân cấp xã căn_cứ quy_định về thủ_tục hồ_sơ quy_định tại Nghị_định số 136 / 2013 / NĐ - CP cập_nhật thông_tin của đối_tượng và cập_nhật thay_đổi thông_tin khi đối_tượng có thay_đổi điều_kiện hưởng chính_sách vào cơ_sở dữ_liệu thông_qua công_cụ được kết xuất từ hệ_thống .
3 . Trong quá_trình thẩm_định , xét_duyệt hồ_sơ , quyết_định chính_sách trợ_giúp xã_hội , Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội cập_nhật thay_đổi thông_tin của đối_tượng theo phân_quyền vào cơ_sở dữ_liệu và theo_dõi cập nhập , thay_đổi thông_tin , bảo_đảm theo_dõi biến_động đối_tượng trên địa_bàn quản_lý . | Điều 18 . Cập_nhật thông_tin thay_đổi của Hội_đồng đạo_đức 1 . Trường_hợp cập_nhật thông_tin thay_đổi của Hội_đồng đạo_đức :
a ) Thay_đổi địa_chỉ liên_lạc hoặc thông_tin của Chủ_tịch Hội_đồng đạo_đức hoặc thư_ký làm đầu_mối liên_lạc của Hội_đồng đạo_đức .
b ) Thay_đổi thành_viên Hội_đồng đạo_đức .
c ) Hội_đồng đạo_đức quyết_định giải_thể , chấm_dứt hoạt_động thẩm_định nghiên_cứu của Hội_đồng đạo_đức .
d ) Hội_đồng đạo_đức được thành_lập theo nhiệm_kỳ mới , được tổ_chức hoặc kiện_toàn lại theo quyết_định của cấp có thẩm_quyền .
2 . Hồ_sơ cập_nhật thông_tin thay_đổi của Hội_đồng đạo_đức bao_gồm :
a ) Đơn đề_nghị cập_nhật , thay_đổi thông_tin của Hội_đồng đạo_đức theo phụ_lục số 09 ban_hành kèm theo Thông_tư này .
b ) Tài_liệu chứng_minh cho các thay_đổi được nêu trong đơn đề_nghị cập_nhật thông_tin thay_đổi của Hội_đồng đạo_đức .
3 . Thủ_tục cập_nhật , thay_đổi thông_tin của Hội_đồng đạo_đức
a ) Hội_đồng đạo_đức cấp quốc_gia , tổ_chức có thẩm_quyền thành_lập Hội_đồng đạo_đức cấp cơ_sở gửi một ( 01 ) bộ hồ_sơ đề_nghị cập_nhật thông_tin thay_đổi của Hội_đồng đạo_đức trực_tiếp hoặc qua bưu_điện đến Cục Khoa_học Công_nghệ và Đào_tạo , Bộ Y_tế trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày có thay_đổi thông_tin cần cập_nhật .
b ) Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Cục Khoa_học Công_nghệ và Đào_tạo , Bộ Y_tế có trách_nhiệm kiểm_tra hồ_sơ và cập_nhật thông_tin thay_đổi của Hội_đồng đạo_đức trên Trang thông_tin điện_tử của Cục Khoa_học công_nghệ và Đào_tạo nếu hồ_sơ đạt yêu_cầu . Trường_hợp hồ_sơ không đạt yêu_cầu hoặc cần sửa_chữa , Cục Khoa_học công_nghệ và Đào_tạo có văn_bản thông_báo cho tổ_chức nộp hồ_sơ và nêu rõ lý_do . |
Thời_gian , hình_thức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân trong trại_giam của phạm_nhân được quy_định như thế_nào ? | Điều 12 . Phổ_biến pháp_luật , giáo_dục công_dân ; phổ_biến thời_sự , chính_sách , pháp_luật và hoạt_động văn_hóa , văn_nghệ , thể_dục , thể_thao , vui_chơi giải_trí cho phạm_nhân 1 . Các cơ_sở giam_giữ phạm_nhân phải xây_dựng chương_trình , kế_hoạch , nội_dung , thời_gian , địa_điểm tổ_chức phổ_biến , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân theo các giai_đoạn chấp_hành án phạt tù cho phạm_nhân .
a ) Ngay sau khi được đưa đến chấp_hành án phạt tù , phạm_nhân được phổ_biến , học_tập : Quyền và nghĩa_vụ của phạm_nhân ; Nội_quy cơ_sở giam_giữ phạm_nhân ; các quy_định về đồ_vật được đưa vào sử_dụng và đồ_vật cấm đưa vào nơi chấp_hành án phạt tù ; quy_định nếp sống văn_hóa , giao_tiếp , ứng_xử của phạm_nhân ; các tiêu_chuẩn thi_đua chấp_hành án phạt tù và xếp loại chấp_hành án phạt tù ; các chế_độ ăn , mặc , ở , sinh_hoạt , chăm_sóc y_tế ; chế_độ lao_động và sử_dụng kết_quả lao_động của phạm_nhân ; chế_độ_sinh_hoạt , văn_hóa , văn_nghệ , thể_dục , thể_thao , đọc sách_báo , vui_chơi giải_trí ; gặp thân_nhân , nhận , gửi thư , tiền , quà ; liên_lạc điện_thoại ; một_số nội_dung về giá_trị đạo_đức , kỹ_năng sống . Thời_gian học_tập , phổ_biến từ 04 đến 06 ngày ;
b ) Sau khi biên_chế về các đội ( tổ ) , phạm_nhân được phổ_biến , học_tập : Các quy_định về chính_sách hình_sự của Việt_Nam ; tạm đình_chỉ , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , đặc_xá , tha tù trước thời_hạn có điều_kiện , miễn chấp_hành án phạt tù ; một_số nội_dung cơ_bản của Hiến_pháp , Luật Thi_hành án hình_sự , Bộ_luật Hình_sự , Bộ_luật Tố_tụng hình_sự , Bộ_luật Dân_sự , Bộ_luật Lao_động , Luật Đặc_xá , Luật_Phòng , chống ma_túy , Luật_Phòng , chống nhiễm vi rút gây ra hội_chứng miễn_dịch ở người , Luật Giáo_dục nghề_nghiệp , ... và một_số nội_dung , giá_trị đạo_đức , kỹ_năng sống . Thời_gian học_tập , phổ_biến bố_trí một ngày trong tuần ;
c ) Phạm_nhân sắp chấp_hành xong án phạt tù được phổ_biến , học_tập : Các chính_sách , quy_định của pháp_luật về tái_hòa_nhập cộng_đồng , vay vốn sản_xuất , kinh_doanh , định_hướng nghề_nghiệp , hỗ_trợ tìm_kiếm việc_làm ; Luật Cư_trú , Luật Giao_thông đường_bộ , đường thủy , các quy_định về tái_phạm , tái_phạm nguy_hiểm , xóa_án tích , bảo_vệ an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội , phòng , chống tội_phạm và các tệ_nạn xã_hội ; một_số nội_dung , giá_trị đạo_đức , kỹ_năng sống ; tư_vấn tâm_lý , hỗ_trợ các thủ_tục pháp_lý . Thời_gian học_tập , phổ_biến từ 05 đến 07 ngày trong khoảng thời_gian 02 tháng trước ngày phạm_nhân chấp_hành xong án phạt tù hoặc trước khi thi_hành_quyết_định đặc_xá , quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện .
2 . Phạm_nhân là người dưới 18 tuổi , ngoài các nội_dung chương_trình học_tập quy_định tại khoản 1 Điều này , còn được học_tập , phổ_biến : Luật Trẻ_em , Luật_Thanh_niên , Luật Giáo_dục ... và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật có nội_dung liên_quan đến lứa tuổi , giới_tính .
3 . Phạm_nhân là người nước_ngoài được giáo_dục , phổ_biến pháp_luật của Nhà_nước Việt_Nam liên_quan đến các hành_vi phạm_tội của phạm_nhân là người nước_ngoài . Tùy theo mức_độ hiểu_biết tiếng Việt của phạm_nhân là người nước_ngoài , phạm_nhân có_thể được giáo_dục , phổ_biến bằng tiếng Việt , tiếng Anh hoặc phát_tài_liệu đã dịch cho phạm_nhân là người nước_ngoài nghiên_cứu , học_tập ; khuyến_khích phạm_nhân tự học tiếng Việt qua đó có_thể tự nghiên_cứu , học_tập chương_trình , nội_dung giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân như các phạm_nhân khác . Nội_dung , tài_liệu học_tập về giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân có_thể được dịch ra tiếng Anh hoặc ngôn_ngữ của nước mà phạm_nhân mang quốc_tịch .
4 . Việc dạy văn_hóa , giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân bị khiếm_thính , khiếm_thị , bị câm , ốm_đau , phạm_nhân nữ có_thai , nghỉ thai_sản , nuôi con nhỏ , ốm_đau , bệnh_tật thường_xuyên hoặc có nhược_điểm về thể_chất , tinh_thần , do Thủ_trưởng cơ_sở giam_giữ phạm_nhân quyết_định đối_với từng trường_hợp .
5 . Các cơ_sở giam_giữ phạm_nhân tổ_chức tuyên_truyền , giáo_dục , phổ_biến thông_tin cho phạm_nhân về các chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước ; những thành_tựu phát_triển kinh_tế , văn_hóa , xã_hội , các sự_kiện lịch_sử , chính_trị , kinh_tế , xã_hội nhân kỷ_niệm các ngày lễ lớn trong năm của đất_nước và của địa_phương . Tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục pháp_luật phục_vụ yêu_cầu , nhiệm_vụ giáo_dục cải_tạo phạm_nhân , hỗ_trợ tái_hòa_nhập cộng_đồng .
6 . Ngoài thời_gian_lao_động , học_tập , phạm_nhân được tham_gia các hoạt_động thể_dục , thể_thao , sinh_hoạt văn_hóa , văn_nghệ , đọc sách , báo , nghe đài , xem truyền_hình phù_hợp với điều_kiện thực_tế quản_lý , giam_giữ và lứa tuổi của phạm_nhân . Phạm_nhân là người dưới 18 tuổi được tham_gia các hoạt_động thể_dục , thể_thao , sinh_hoạt văn_hóa , văn_nghệ , đọc sách , báo , nghe đài , xem truyền_hình phù_hợp với lứa tuổi .
7 . Tài_liệu học_tập , giảng_dạy của chương_trình giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân do Cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an , Bộ Quốc_phòng biên_soạn . | Điều 9 . Thời_gian , hình_thức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân 1 . Thời_gian tổ_chức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân vào các ngày làm_việc trong tuần hoặc ngày thứ_bảy , mỗi tuần học 2 ( hai ) buổi , mỗi buổi 5 ( năm ) tiết .
2 . Các trại_giam , trại tạm giam , cơ_quan Thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có_thể tổ_chức giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân bằng nhiều hình_thức , phù_hợp với điều_kiện cụ_thể của đơn_vị , với khả_năng của giáo_viên và nhận_thức của phạm_nhân . Hình_thức chủ_yếu là tổ_chức thành các lớp_học ( giáo_viên lên_lớp hướng_dẫn bài giảng , quản_giáo tổ_chức thảo_luận theo đội , tổ ) . Việc phổ_biến tài_liệu , hướng_dẫn nội_dung giáo_dục pháp_luật , giáo_dục công_dân cho phạm_nhân có_thể thực_hiện thông_qua các hệ_thống phát_thanh , truyền_hình cáp nội_bộ , băng , đĩa video và các hình_thức phù_hợp khác . |
Có được cho thuê ô_tô đang bị thế_chấp cho ngân_hàng không ? | Điều 34 . Việc thế_chấp liên_quan đến tài_sản cho thuê , cho mượn 1 . Trường_hợp tài_sản đang cho thuê , cho mượn được dùng để thế_chấp thì bên thế_chấp phải thông_báo cho bên nhận thế_chấp biết .
2 . Việc tài_sản thế_chấp đang được cho thuê , cho mượn bị xử_lý theo trường_hợp quy_định tại Điều 299 của Bộ_luật Dân_sự không làm chấm_dứt hợp_đồng thuê , hợp_đồng mượn ; bên thuê , bên mượn được tiếp_tục thuê , mượn cho đến khi hết thời_hạn theo hợp_đồng .
3 . Trường_hợp biện_pháp thế_chấp đã phát_sinh hiệu_lực đối_kháng với người thứ ba mà bên thế_chấp dùng tài_sản thế_chấp để cho thuê , cho mượn nhưng không thông_báo cho bên nhận thế_chấp biết thì hợp_đồng thuê , hợp_đồng mượn chấm_dứt tại thời_điểm xử_lý_tài_sản thế_chấp . Quyền , nghĩa_vụ giữa bên thế_chấp và bên thuê , bên mượn được giải_quyết theo thỏa_thuận trong hợp_đồng thuê tài_sản , hợp_đồng mượn tài_sản , quy_định của Bộ_luật Dân_sự , luật khác liên_quan . | Điều 321 . Quyền của bên thế_chấp 1 . Khai_thác công_dụng , hưởng hoa_lợi , lợi_tức từ tài_sản thế_chấp , trừ trường_hợp hoa_lợi , lợi_tức cũng là tài_sản thế_chấp theo thỏa_thuận .
2 . Đầu_tư để làm tăng_giá_trị của tài_sản thế_chấp .
3 . Nhận lại tài_sản thế_chấp do người thứ ba giữ và giấy_tờ liên_quan đến tài_sản thế_chấp do bên nhận thế_chấp giữ khi nghĩa_vụ được bảo_đảm bằng thế_chấp chấm_dứt hoặc được thay_thế bằng biện_pháp_bảo_đảm khác .
4 . Được bán , thay_thế , trao_đổi tài_sản thế_chấp , nếu tài_sản đó là hàng_hóa luân_chuyển trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh . Trong trường_hợp này , quyền yêu_cầu bên mua thanh_toán tiền , số tiền thu được , tài_sản hình_thành từ số tiền thu được , tài_sản được thay_thế hoặc được trao_đổi trở_thành_tài_sản thế_chấp .
Trường_hợp tài_sản thế_chấp là kho hàng thì bên thế_chấp được quyền thay_thế hàng_hóa trong kho , nhưng phải bảo_đảm giá_trị của hàng_hóa trong kho đúng như thỏa_thuận .
5 . Được bán , trao_đổi , tặng cho tài_sản thế_chấp không phải là hàng_hóa luân_chuyển trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh , nếu được bên nhận thế_chấp đồng_ý hoặc theo quy_định của luật .
6 . Được cho thuê , cho mượn tài_sản thế_chấp nhưng phải thông_báo cho bên thuê , bên mượn biết về việc tài_sản cho thuê , cho mượn đang được dùng để thế_chấp và phải thông_báo cho bên nhận thế_chấp biết . |
Hành_vi buộc thành_viên gia_đình ra khỏi chỗ ở hợp_pháp của họ bị xử_lý ra sao ? | Điều 52 . Hành_vi cô_lập , xua_đuổi hoặc gây áp_lực thường_xuyên về tâm_lý 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :
a ) Cấm_thành_viên gia_đình ra khỏi nhà , ngăn_cản thành_viên gia_đình gặp_gỡ người_thân , bạn_bè hoặc có các mối quan_hệ xã_hội hợp_pháp , lành_mạnh nhằm mục_đích cô_lập , gây áp_lực thường_xuyên về tâm_lý đối_với thành_viên đó ;
b ) Không cho thành_viên gia_đình thực_hiện quyền làm_việc ;
c ) Không cho thành_viên gia_đình tham_gia các hoạt_động xã_hội hợp_pháp , lành_mạnh .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi buộc thành_viên gia_đình phải chứng_kiến cảnh bạo_lực đối_với người , con vật .
3 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :
a ) Cưỡng_ép thành_viên gia_đình thực_hiện các hành_động khiêu_dâm , sử_dụng các loại thuốc kích_dục ;
b ) Có hành_vi kích_động tình_dục hoặc lạm_dụng thân_thể đối_với thành_viên gia_đình mà thành_viên đó không phải là vợ , chồng .
4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc xin_lỗi công_khai khi nạn_nhân có yêu_cầu đối_với hành_vi quy_định tại Khoản 1 , 2 và Khoản 3 Điều này . | Điều 57 . Hành_vi trái pháp_luật buộc thành_viên gia_đình ra khỏi chỗ ở hợp_pháp của họ 1 . Phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền từ 100.000 đồng đến 300.000 đồng đối_với hành_vi buộc thành_viên gia_đình ra khỏi chỗ ở hợp_pháp của họ .
2 . Phạt tiền từ 300.000 đồng đến 500.000 đồng đối_với hành_vi thường_xuyên đe_dọa bằng bạo_lực để buộc thành_viên gia_đình ra khỏi chỗ ở hợp_pháp của họ . |
Nếu sử_dụng NLĐ chưa đủ 18 tuổi sản_xuất bia phạt bao_nhiêu ? | Điều 33 . Vi_phạm các quy_định về quảng_cáo rượu , bia 1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi sử_dụng người chưa đủ 18 tuổi trực_tiếp tham_gia vào việc quảng_cáo rượu , bia .
2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi quảng_cáo rượu có độ cồn dưới 15 độ và quảng_cáo bia sau đây :
a ) Có thông_tin , hình_ảnh nhằm khuyến_khích uống rượu , bia ; thông_tin có nội_dung , hình_ảnh thể_hiện rượu , bia có tác_dụng tạo sự trưởng_thành , thành_đạt , thân_thiện , hấp_dẫn về giới_tính ; hướng đến trẻ_em , học_sinh , sinh_viên , thanh_niên , phụ_nữ mang thai ;
b ) Sử_dụng vật_dụng , hình_ảnh , biểu_tượng , âm_nhạc , nhân_vật trong phim , nhãn_hiệu sản_phẩm dành cho trẻ_em , học_sinh , sinh_viên ; sử_dụng hình_ảnh của người chưa đủ 18 tuổi trong quảng_cáo rượu , bia ;
c ) Quảng_cáo trong các sự_kiện , trên các phương_tiện quảng_cáo , sản_phẩm dành cho người chưa đủ 18 tuổi , học_sinh , sinh_viên , thanh_niên , phụ_nữ mang thai ;
d ) Quảng_cáo trên phương_tiện giao_thông ;
đ ) Quảng_cáo trên báo_nói , báo_hình ngay trước , trong và ngay sau chương_trình dành cho trẻ_em ; trong thời_gian từ 18 giờ đến 21 giờ hằng ngày , trừ trường_hợp được phép theo quy_định của pháp_luật ;
e ) Quảng_cáo trên phương_tiện quảng_cáo ngoài_trời vi_phạm_quy_định về kích_thước , khoảng_cách đặt phương_tiện quảng_cáo tính từ khuôn_viên của cơ_sở giáo_dục , cơ_sở , khu_vực chăm_sóc , nuôi_dưỡng , vui_chơi , giải_trí dành cho người chưa đủ 18 tuổi theo quy_định của pháp_luật ;
g ) Quảng_cáo không có cảnh_báo để phòng , chống tác_hại của rượu , bia theo quy_định của pháp_luật ;
h ) Quảng_cáo trên báo điện_tử , trang thông_tin điện_tử , phương_tiện điện_tử , thiết_bị đầu_cuối và thiết_bị viễn_thông khác mà không có hệ_thống công_nghệ chặn lọc , phần_mềm kiểm_soát tuổi của người truy_cập để ngăn_ngừa người chưa đủ 18 tuổi tiếp_cận , truy_cập , tìm_kiếm thông_tin về rượu , bia .
3 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi quảng_cáo rượu có độ cồn từ 5,5 độ đến dưới 15 độ và bia có độ cồn từ 5,5 độ trở lên sau đây :
a ) Quảng_cáo trong các chương_trình , hoạt_động văn_hóa , sân_khấu , điện_ảnh , thể_thao ;
b ) Quảng_cáo trên các phương_tiện quảng_cáo ngoài_trời , trừ biển_hiệu của cơ_sở kinh_doanh rượu , bia .
4 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung :
Đình_chỉ hoạt_động quảng_cáo rượu , bia có thời_hạn từ 01 tháng đến 03 tháng đối_với hành_vi quy_định tại điểm h khoản 2 Điều này .
5 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
Buộc thu_hồi , gỡ quảng_cáo để loại_bỏ yếu_tố vi_phạm đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . | Điều 4 . Quy_định các hình_thức xử_phạt vi_phạm hành_chính và biện_pháp khắc_phục hậu_quả 1 . Các hình_thức xử_phạt chính :
a ) Cảnh_cáo ;
b ) Phạt tiền .
2 . Các hình_thức xử_phạt bổ_sung :
a ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn từ 01 tháng đến 24 tháng ;
b ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính , phương_tiện được sử_dụng để vi_phạm hành_chính ( sau đây gọi chung là tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm ) .
3 . Các biện_pháp khắc_phục hậu_quả :
a ) Buộc đưa ra khỏi lãnh_thổ nước Cộng_hoà xã_hội chủ_nghĩa Việt_Nam hoặc tái_xuất hàng_hóa , vật_phẩm , phương_tiện ;
b ) Buộc tiêu_hủy hàng_hóa , vật_phẩm gây hại cho sức_khỏe con_người , vật_nuôi , cây_trồng và môi_trường , văn_hóa phẩm có nội_dung độc_hại ;
c ) Buộc cải_chính thông_tin sai sự_thật hoặc gây nhầm_lẫn ;
d ) Buộc loại_bỏ yếu_tố vi_phạm trên nhãn , bao_bì hàng_hóa , phương_tiện kinh_doanh , vật_phẩm ;
đ ) Buộc thu_hồi sản_phẩm , hàng_hóa không bảo_đảm chất_lượng ;
e ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện_hành_vi vi_phạm hành_chính hoặc buộc nộp lại số tiền bằng giá_trị tang_vật , phương_tiện vi_phạm đã bị tiêu_thụ , tẩu_tán , tiêu_hủy trái quy_định của pháp_luật ;
g ) Buộc thu_hồi hàng_hóa có khuyết_tật ;
h ) Buộc_hủy bỏ kết_quả đã mở thưởng và tổ_chức mở thưởng lại đối_với chương_trình khuyến_mại mang tính may_rủi ;
i ) Buộc sửa_đổi lại hợp_đồng đã giao_kết hoặc buộc sửa_đổi hợp_đồng theo mẫu , điều_kiện giao_dịch chung theo đúng quy_định ;
k ) Buộc thu_hồi tên_miền “ . vn ” của website thương_mại điện_tử hoặc buộc gỡ bỏ ứng_dụng di_động trên các kho ứng_dụng hoặc trên các địa_chỉ đã cung_cấp .
4 . Mức phạt tiền :
a ) Mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực thương_mại , bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng là 100.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 200.000.000 đồng đối_với tổ_chức ; mức phạt tiền tối_đa trong lĩnh_vực sản_xuất , buôn_bán hàng giả , hàng cấm là 200.000.000 đồng đối_với cá_nhân và 400.000.000 đồng đối_với tổ_chức ;
b ) Mức phạt tiền quy_định tại Chương II của Nghị_định này là mức phạt tiền áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính do cá_nhân thực_hiện , trừ các hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điểm p khoản 2 Điều 33 , khoản 2 Điều 34 , điểm b khoản 4 Điều 35 , Điều 68 , Điều 70 , khoản 6 , 7 , 8 , 9 Điều 73 và khoản 6 , 7 , 8 Điều 77 của Nghị_định này . Trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính do tổ_chức thực_hiện thì phạt tiền gấp hai lần mức phạt tiền quy_định đối_với cá_nhân . |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
README.md exists but content is empty.
Use the Edit dataset card button to edit it.
- Downloads last month
- 10