id
stringlengths
12
48
title
stringlengths
6
1.72k
text
stringlengths
0
261k
01/2009/tt-bnn#1
Điều 1. Phạm vi áp dụng
Thông_tư này hướng_dẫn tuần_tra , canh_gác bảo_vệ đê_Điều trong mùa lũ đối_với các tuyến đê sông được phân_loại , phân_cấp theo quy_định tại Điều 4 của Luật Đê_Điều .
01/2009/tt-bnn#2
Điều 2. Tổ chức lực lượng
1 . Hàng năm trước mùa mưa , lũ , Ủy_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đê phải tổ_chức lực_lượng lao_động tại địa_phương để tuần_tra , canh_gác đê và thường_trực trên các điếm canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê ( đối_với những khu_vực chưa có điếm canh đê ) , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê ( sau đây gọi tắt là lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ) . 2 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được tổ_chức thành các đội , do Ủy_ban_nhân_dân cấp xã ra quyết_định thành_lập ; từ 01 đến 02 kilômét đê thành_lập 01 đội ; mỗi đội có từ 12 đến 18 người , trong đó có 01 đội_trưởng và 01 hoặc 02 đội phó . Danh_sách thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được niêm_yết tại điếm canh đê thuộc địa_bàn được phân_công . 3 . Khi lũ , bão có diễn_biến phức_tạp , kéo_dài ngày , Ủy_ban_nhân_dân cấp xã có_thể quyết_định việc bổ_sung thêm thành_viên cho đội tuần_tra , canh_gác đê .
01/2009/tt-bnn#3
Điều 3. Tiêu chuẩn của các thành viên thuộc lực lượng tuần tra, canh gác đê
1 . Là người khỏe mạnh , tháo_vát , đủ khả_năng đảm_đương những công_việc nặng_nhọc , kể_cả lúc mưa to , gió lớn , đêm_tối . 2 . Có tinh_thần trách_nhiệm , chịu_đựng gian_khổ , khắc_phục khó_khăn , quen sông_nước và biết bơi , có kiến_thức , kinh_nghiệm hộ đê , phòng , chống_lụt , bão .
01/2009/tt-bnn#4
Điều 4. Nhiệm vụ của lực lượng tuần tra, canh gác đê
1 . Chấp_hành sự phân_công của Ban chỉ_huy phòng , chống_lụt , bão các cấp và chịu sự hướng_dẫn về chuyên_môn nghiệp_vụ của cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê_Điều . 2 . Tuần_tra , canh_gác và thường_trực trên các điếm canh đê , khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên đối_với tuyến sông có đê . Theo_dõi diễn_biến của đê_Điều ; phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê_Điều và báo_cáo ngay cho Ban chỉ_huy chống lụt_bão xã , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê_Điều phụ_trách tuyến đê đó và khẩn_trương tiến_hành xử_lý giờ đầu theo đúng kỹ_thuật đã được hướng_dẫn . 3 . Tham_gia xử_lý sự_cố và tu_sửa kịp_thời những hư_hỏng của đê_Điều , dưới sự hướng_dẫn về kỹ_thuật của cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê_Điều hoặc ý_kiến chỉ_đạo của cấp trên . 4 . Canh_gác , kiểm_tra phát_hiện và ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi vi_phạm pháp_Luật về đê_Điều và phòng , chống_lụt , bão và báo_cáo ngay cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê_Điều . 5 . Đeo phù_hiệu khi làm nhiệm_vụ .
01/2009/tt-bnn#5
Điều 5. Phù hiệu của lực lượng tuần tra, canh gác đê
Phù_hiệu của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê là một băng đỏ rộng 10 cm , có ký_hiệu “ KTĐ ” màu vàng . Phù_hiệu được đeo trên khuỷu tay_áo bên trái , chữ “ KTĐ ” hướng ra phía ngoài .
01/2009/tt-bnn#6
Điều 6. Trang bị dụng cụ, sổ sách
1 . Lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê được trang_bị : - Dụng_cụ thông_tin , liên_lạc , phương_tiện phục_vụ công_tác tuần_tra , canh_gác đê ; dụng_cụ ứng_cứu như đèn , đuốc , mai , cuốc , xẻng , đầm , vồ … và các dụng_cụ cần_thiết khác phù_hợp với từng địa_phương ; - Sổ_sách để ghi_chép tình_hình diễn_biến của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , công_trình quản_lý khác ; tiếp_nhận chỉ_thị , nhận_xét của cấp trên , phân_công , bố_trí người tuần_tra , canh_gác hàng ngày . 2 . Số_lượng dụng_cụ , sổ_sách tối_thiểu được trang_bị cho mỗi đội tuần_tra , canh_gác đê như sau : a ) Về dụng_cụ : - Áo_phao : 06 cái ; - Áo đi mưa : 18 cái ; - Xe cải_tiến : 02 chiếc ; - Quang_gánh : 10 đôi ; - Xẻng : 06 cái ; - Cuốc : 06 cái ; - Mai đào đất : 02 cái ; - Xè_beng : 01 cái ; - Dao : 10 con ; - Vồ : 05 cái ; - Đèn_bão : 05 cái ; - Đèn ắc_quy hoặc đèn_pin : 05 cái ; - Trống hoặc kẻng : 01 cái ; - Biển tín_hiệu báo_động lũ : 01 bộ ; - Đèn tín_hiệu báo_động lũ : 01 bộ ; - Tiêu , bảng báo_hiệu hư_hỏng : 20 cái ; - Dầu_hỏa : 10 lít . b ) Về sổ_sách : - Sổ ghi danh_sách , phân_công người tuần_tra canh_gác theo từng ca , kíp trong ngày ; ghi chỉ_thị , ý_kiến của cấp trên và những nội_dung đã báo_cáo với cấp trên trong ngày . - Sổ nhật_ký ghi_chép diễn_biến của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê và công_trình quản_lý khác ; Những sổ_sách trên phải giữ_gìn cẩn_thận , ghi_chép rõ_ràng và thường_xuyên để ở trụ_sở của đội ( điếm canh đê hoặc nhà dân khu_vực gần đê - đối_với những khu_vực chưa có điếm canh đê ) ; nếu không có lệnh của đội_trưởng thì không được mang sổ_sách đi nơi khác . c ) Dụng_cụ , sổ_sách trên được để tại trụ_sở của đội và được bàn_giao giữa các kíp trực . 3 . Kinh_phí mua_sắm dụng_cụ , sổ_sách quy_định tại khoản 2 của Điều này lấy trong quỹ phòng , chống_lụt , bão hoặc ngân_sách hàng năm của địa_phương . 4 . Ủy ban_nhân_dân cấp huyện có đê , trước mùa lũ chịu trách_nhiệm mua_sắm dụng_cụ , sổ_sách quy_định tại khoản 2 Điều này để cấp cho các đội tuần_tra , canh_gác đê . 5 . Sau mùa lũ , đội_trưởng các đội tuần_tra , canh_gác đê có trách_nhiệm tổng_hợp , thống_kê và trao_trả số dụng_cụ quy_định tại điểm a_khoản 2 Điều này để bảo_quản theo hướng_dẫn của Ủy_ban_nhân_dân cấp huyện . 6 . Các loại sổ_sách quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này , đội_trưởng đội tuần_tra , canh_gác đê có trách_nhiệm bàn_giao cho đội chuyên_trách quản_lý đê_Điều để xử_lý và bảo_quản . 7 . Việc giao_nhận các dụng_cụ và sổ_sách trên đây phải được lập biên_bản để quản_lý , theo_dõi .
01/2009/tt-bnn#7
Điều 7. Tín hiệu, cấp báo động lũ
1 . Khi báo_động lũ ở cấp I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải báo tín_hiệu cấp báo_động lũ tại các điếm canh đê , như sau : a ) - Báo_động lũ ở cấp I : 01 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 01 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp II : 02 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 02 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) ; - Báo_động lũ ở cấp III : 03 đèn màu xanh ( ban_ngày có_thể bổ_sung 03 biển hoặc cờ , hình tam_giác màu đỏ để dễ nhận_biết ) . b ) Các biển ( hoặc cờ ) , đèn báo_hiệu được treo theo chiều dọc , với chiều cao thích_hợp để mọi người trong khu_vực nhìn thấy được . 2 . Trường_hợp khẩn_cấp xảy ra sự_cố nguy_hiểm đe_dọa đến an_toàn của đê_Điều , cần phải huy_động lực_lượng ứng_cứu thì đội_trưởng hoặc đội phó của đội tuần_tra , canh_gác đê cho đánh trống ( hoặc kẻng ) liên_hồi để báo_động .
01/2009/tt-bnn#8
Điều 8. Quy định chế độ tuần tra, canh gác bảo vệ đê Điều
1 . Báo_động lũ ở cấp I : Bố_trí ngày 02 người , đêm 04 người . Ban_ngày ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp có 01 người . Ban_đêm ít_nhất sau 04 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . 2 . Báo_động lũ ở cấp II : a ) Bố_trí ngày 04 người , đêm 06 người . Ban_ngày ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 02 người . Ban_đêm ít_nhất sau 02 giờ có 01 kíp đi tuần , mỗi kíp 03 người ; b ) Trường_hợp có tin_bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực : bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người ; tùy theo diễn_biến của bão , lũ và đặc_điểm của tuyến đê , Ban chỉ_huy phòng , chống_lụt , bão cấp xã quyết_định việc tăng_cường số lần kiểm_tra so với quy_định tại điểm a_khoản 2 Điều này . 3 . Báo_động lũ ở cấp III trở lên : a ) Bố_trí ngày 06 người , đêm 12 người , chia thành các kíp , mỗi kíp 03 người , không phân_biệt ngày_đêm các kíp phải liên_tục thay phiên nhau kiểm_tra ; b ) Đối_với các vị_trí xung_yếu của đê , kè bảo_vệ đê , cống qua đê , bố_trí thêm lực_lượng để kiểm_tra , phát_hiện sự_cố và báo_cáo kịp_thời .
01/2009/tt-bnn#9
Điều 9. Nội dung tuần tra, canh gác đê
1 . Phạm_vi tuần_tra : a ) Báo_động lũ ở cấp I , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt đi : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; - Lượt về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; b ) Báo_động lũ ở cấp II , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt đi : 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; - Lượt về : 01 người ( ban_ngày ) , 02 người ( ban_đêm ) kiểm_tra mặt đê , mái đê phía sông , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông ; 01 người kiểm_tra mái đê phía đồng , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; c ) Báo_động lũ ở cấp II và có tin_bão khẩn_cấp đổ_bộ vào khu_vực hoặc báo_động lũ ở cấp III trở lên , bố_trí người tuần_tra như sau : - Lượt đi : 02 người kiểm_tra mái đê , khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía đồng , mặt ruộng , hồ ao gần chân đê phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê . - Lượt về : 02 người kiểm_tra phía đồng ; 01 người kiểm_tra mặt đê , mái đê và khu_vực hành_lang bảo_vệ đê phía sông . d ) Mỗi kíp tuần_tra phải kiểm_tra vượt quá phạm_vi phụ_trách về hai phía , mỗi phía 50 m . Đối_với những khu_vực đã từng xảy ra sự_cố hư_hỏng , phải kiểm_tra quan_sát rộng hơn để phát_hiện sự_cố . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải phát_hiện kịp_thời những hư_hỏng của đê . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng , người tuần_tra phải tiến_hành các công_việc sau : a ) Xác_định loại hư_hỏng , vị_trí , đặc_điểm , kích_thước của loại hư_hỏng ; b ) Xác_định mực nước sông so với mặt đê tại vị_trí phát_sinh hư_hỏng ; c ) Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm tiêu báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; nếu sự_cố nghiêm_trọng , phải cấm người , vật , xe_cơ_giới đi qua và bố_trí người canh_gác tại_chỗ để theo_dõi thường_xuyên diễn_biến của hư_hỏng ; d ) Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng hoặc đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê_Điều và Ban_Chỉ_huy phòng , chống_lụt , bão xã .
01/2009/tt-bnn#10
Điều 10. Nội dung tuần tra canh gác cống qua đê
1 . Khi lũ ở báo_động I trở lên , đội tuần_tra , canh_gác đê phải phân_công người theo_dõi chặt_chẽ diễn_biến của các cống qua đê , ngăn_chặn kịp_thời những hành_vi sử_dụng cống trái_phép trong mùa lũ . 2 . Người tuần_tra , canh_gác phải kiểm_tra kỹ phần tiếp_giáp giữa thân cống , tường cánh_gà của cống với đê ; cánh cống , bộ_phận đóng mở cánh cống , cửa cống , thân_cống và khu_vực thượng , hạ_lưu cống để phát_hiện kịp_thời những sự_cố xảy ra . 3 . Khi phát_hiện có hư_hỏng của cống , người tuần_tra , canh_gác phải tiến_hành các công_việc như đối_với quy_định tại khoản 3 Điều 9 của Thông_tư này .
01/2009/tt-bnn#11
Điều 11. Nội dung tuần tra canh gác kè bảo vệ đê
1 . Khi mái kè chưa bị ngập nước : a ) Kiểm_tra mái kè ; quan_sát dòng_chảy khu_vực kè . b ) Nếu phát_hiện thấy hư_hỏng phải : - Xác_định vị_trí , loại hư_hỏng , đặc_điểm và kích_thước hư_hỏng , mực nước sông so với đỉnh kè ; - Đánh_dấu bằng cách ghi bảng , cắm_tiêu , bảng báo_hiệu vị_trí hư_hỏng ; thường_xuyên theo_dõi diễn_biến của hư_hỏng ; - Báo_cáo kịp_thời và cụ_thể tình_hình hư_hỏng cho đội_trưởng , đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê_Điều và Ban_Chỉ_huy phòng , chống_lụt , bão xã . 2 . Khi kè bị ngập nước : a ) Tại những kè xung_yếu , khi nước chưa ngập đỉnh kè , đội tuần_tra , canh_gác đê có nhiệm_vụ cắm các hàng_tiêu để quan_sát sự xói_lở của kè ; các hàng_tiêu có_thể được cắm như sau : - Cắm tiêu dọc theo kè cách đỉnh kè 01 mét và vượt quá đầu và đuôi kè từ 20 mét đến 30 mét . Những vị_trí xung_yếu của kè cắm ít_nhất từ 02 hàng_tiêu trở lên . Khoảng_cách giữa các tiêu từ 03 mét đến 04 mét , hàng nọ cách hàng kia từ 02 mét đến 2,5 mét . Tiêu_cắm so_le nhau ; - Tiêu có_thể được làm bằng tre , nứa hoặc gỗ … ; dài từ 04 mét đến 05 mét ; cắm sâu xuống đất và được đánh_số thứ_tự đầu đến đuôi kè . b ) Theo_dõi chặt_chẽ các hàng_tiêu đã cắm , khi phát_hiện tiêu bị đổ phải kiểm_tra và báo_cáo ngay với đội_trưởng , đội phó , cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê_Điều và Ban_Chỉ_huy phòng , chống_lụt , bão xã . 3 . Khi lũ rút : Khi nước đã rút khỏi bãi và mái kè , người tuần_tra phải xem_xét tỷ_mỉ từng bộ_phận của kè , phát_hiện hư_hỏng xảy ra . 4 . Sau mỗi đợt lũ các đội_trưởng phải tập_hợp tình_hình diễn_biến và hư_hỏng của kè , báo_cáo cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê_Điều và Ban_Chỉ_huy phòng , chống_lụt , bão xã .
01/2009/tt-bnn#12
Điều 12. Chế độ báo cáo
1 . Người tuần_tra , canh_gác đê trong khi làm nhiệm_vụ phát_hiện thấy có hư_hỏng của đê_Điều phải tìm mọi cách nhanh_chóng báo_cáo cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê_Điều và Ban_Chỉ_huy phòng , chống_lụt , bão xã để tiến_hành xử_lý kịp_thời . 2 . Nội_dung báo_cáo : - Thời_gian phát_hiện hư_hỏng ; - Vị_trí , đặc_điểm , kích_thước , diễn_biến của hư_hỏng và mức_độ nguy_hiểm ; - Đề_xuất biện_pháp xử_lý . 3 . Trường_hợp xét thấy hư_hỏng có khả_năng diễn_biến xấu , đội_trưởng phải cử người tăng_cường , theo_dõi tại_chỗ và cứ 30 phút phải báo_cáo một lần . Trường_hợp hư_hỏng có nguy_cơ đe dọa an_toàn của công_trình , phải tiến_hành xử_lý gấp nhằm ngăn_chặn và hạn_chế hư_hỏng phát_triển thêm đồng_thời phát tín_hiệu báo_động theo quy_định khoản 2 Điều 7 của Thông_tư này . Trong khi chờ lực_lượng ứng_cứu , những người được phân_công theo_dõi tuyệt_đối không được rời vị_trí được giao . 4 . Khi có sự_cố xảy ra , ngoài việc theo_dõi và tham_gia xử_lý , các đội tuần_tra , canh_gác đê vẫn phải bảo_đảm chế_độ tuần_tra , canh_gác đối_với toàn_bộ đoạn đê được phân_công phụ_trách .
01/2009/tt-bnn#13
Điều 13. Quy định về bàn giao giữa các kíp trực
Sau mỗi đợt kiểm_tra , các kíp tuần_tra , canh_gác đê phải ghi_chép đầy_đủ tình_hình diễn_biến và hư_hỏng đê_Điều vào_sổ nhật_ký tuần_tra , canh_gác theo mẫu quy_định và bàn_giao đầy_đủ cho kíp sau . Người thay_mặt kíp giao và nhận phải ký và ghi rõ họ tên , ngày_giờ vào_sổ . Sau mỗi ngày đội_trưởng và cán_bộ chuyên_trách quản_lý đê_Điều ký xác_nhận tình_hình trong ngày để theo_dõi và làm cơ_sở cho việc chi_trả thù_lao theo quy_định .
01/2009/tt-bnn#14
Điều 14. Chế độ, chính sách đối với lực lượng tuần tra, canh gác đê
1 . Người tuần_tra , canh_gác đê được hưởng thù_lao , mức thù_lao cho lực_lượng này do Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định , theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Bộ_Nông_nghiệp và_Phát_triển_nông_thôn . 2 . Trước mùa lũ hàng năm các thành_viên đội tuần_tra , canh_gác đê được tập_trung huấn_luyện , hướng_dẫn nghiệp_vụ tuần_tra canh_gác , hộ đê , phòng , chống , lụt , bão . Những ngày dự huấn_luyện được coi như trực_tiếp làm nhiệm_vụ và được hưởng mức thù_lao theo quy_định ở khoản 1 Điều này . 3 . Người bị_thương , người bị thiệt_hại tính_mạng trong khi làm nhiệm_vụ được xét_hưởng chế_độ , chính_sách như đối_với lực_lượng_vũ_trang tham_gia hộ đê theo quy_định của pháp_Luật .
01/2009/tt-bnn#15
Điều 15. Khen thưởng, kỷ Luật
1 . Những đơn_vị và cá_nhân thực_hiện tốt quy_định tại Thông_tư này và có thành_tích xuất_sắc trong công_tác tuần_tra , canh_gác đê sẽ được khen_thưởng . 2 . Những đơn_vị và cá_nhân vi_phạm quy_định tại Thông_tư này tùy theo lỗi nặng nhẹ sẽ bị thi_hành kỷ_Luật từ cảnh_cáo đến truy_tố trước pháp_Luật của Nhà_nước .
01/2009/tt-bnn#16
Điều 16. Trách nhiệm của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã nơi có đê
1 . Trách_nhiệm của Ủy_ban_nhân_dân cấp huyện nơi có đê : a ) Hướng_dẫn các xã có đê tổ_chức lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ; hướng_dẫn hoạt_động và kiểm_tra , đôn_đốc công_tác tuần_tra , canh_gác . b ) Chủ_trì , tổ_chức chỉ_đạo các đơn_vị , phối_hợp với cơ_quan chuyên_trách quản_lý đê_Điều huấn_luyện nghiệp_vụ tuần_tra , canh_gác , hộ đê , phòng , chống_lụt , bão cho lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê . c ) Trang bị và hướng_dẫn việc quản_lý sử_dụng các dụng_cụ , sổ_sách cho các đội tuần_tra , canh_gác đê theo quy_định tại khoản 2 Điều 6 của Thông_tư này . 2 . Trách_nhiệm của Ủy_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đê_a ) Tổ_chức lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê trong mùa lũ ở các tuyến đê thuộc địa_bàn . b ) Trực_tiếp quản_lý và chỉ_đạo lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê theo các quy_định tại Thông_tư này .
01/2009/tt-bnn#17
Điều 17. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1 . Tham_mưu cho Ủy_ban_nhân_dân cấp tỉnh , phối_hợp với các đơn_vị xây_dựng và trình_duyệt mức thù_lao và các chế_độ chính_sách đối_với lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê . 2 . Phối_hợp với Ủy_ban_nhân_dân cấp huyện , cấp xã để tổ_chức , hướng_dẫn hoạt_động của lực_lượng tuần_tra , canh_gác đê ; chỉ_đạo lực_lượng chuyên_trách quản_lý đê_Điều trực_tiếp hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ cho lực_lượng này trước và trong mùa lũ . 3 . Khi có báo_động lũ từ cấp I trở lên , Sở Nông_nghiệp và_Phát_triển_nông_thôn phải chỉ_đạo , tổ_chức kiểm_tra , đôn_đốc công_tác tuần_tra , canh_gác ở các tuyến đê .
01/2010/tt-bng#1
Điều 1. Đối tượng điều chỉnh
Thông_tư này điều_chỉnh đối_với cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài bao_gồm cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan đại_diện lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tại tổ_chức quốc_tế theo quy_định tại Điều 4 của “ Luật cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài ” .
01/2010/tt-bng#2
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh
Thông_tư quy_định việc sử_dụng : a ) Quốc_kỳ , quốc_huy , quốc_thiều , ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh , ảnh lãnh_đạo nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ; quốc_kỳ , quốc_huy , quốc_thiều , ảnh lãnh_tụ , lãnh_đạo của quốc_gia tiếp_nhận , cờ của chủ_thể địa_phương nơi đặt cơ_quan đại_diện lãnh_sự hay văn_phòng trực_thuộc cơ_quan đại_diện và cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận ( gọi tắt là biểu_tượng quốc_gia ) . b ) Biển_hiệu cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc cơ_quan đại_diện và nhà_riêng người đứng đầu cơ_quan đại_diện . c ) Nghi_thức nhà_nước tổ_chức một_số hoạt_động đối_ngoại .
01/2010/tt-bng#3
Điều 3. Giải thích một số từ ngữ trong Thông tư
1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện là văn_phòng làm_việc của cơ_quan đại_diện . 2 . Văn_phòng trực_thuộc là nơi làm_việc của một bộ_phận thuộc cơ_cấu tổ_chức của cơ_quan đại_diện nằm ngoài trụ_sở của cơ_quan đại_diện hoặc nằm trong khuôn_viên trụ_sở cơ_quan đại_diện nhưng có cổng riêng . 3 . Xe riêng là xe ô_tô công_vụ phục_vụ hoạt_động đối_ngoại của người đứng đầu cơ_quan đại_diện . 4 . Nhà_riêng là nhà ở công_vụ dành cho người đứng đầu cơ_quan đại_diện nằm ngoài trụ_sở của cơ_quan đại_diện hoặc nằm trong khuôn_viên trụ_sở cơ_quan đại_diện nhưng có cổng riêng .
01/2010/tt-bng#4
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng quy định
Cơ_quan đại_diện sử_dụng biểu_tượng quốc_gia nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam , biểu_tượng của quốc_gia hoặc của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và tổ_chức các hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định của Thông_tư này và các nguyên_tắc sau đây : 1 . Phù_hợp với chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan đại_diện trong quan_hệ với quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Phù_hợp với quy_định của pháp_luật Việt_Nam về nghi_thức nhà_nước đối_với các cơ_quan nhà_nước Việt_Nam . 3 . Phù_hợp với các quy_định của các thỏa_thuận và điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia . 4 . Phù_hợp với luật và thông_lệ quốc_tế , pháp_luật của quốc_gia , quy_định của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và quy_định của địa_phương nơi cơ_quan đại_diện đặt trụ_sở cơ_quan , văn_phòng trực_thuộc .
01/2010/tt-bng#5
Điều 5. Nơi đặt biển hiệu
1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu treo ngang tầm_mắt . Vị_trí gắn biển_hiệu không bị che_khuất tầm nhìn . Cách gắn biển_hiệu đối_với trụ_sở cơ_quan , văn_phòng trực_thuộc và nhà_riêng cụ_thể như sau : a ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng là tòa nhà có khuôn_viên với cổng riêng , biển_hiệu được gắn cạnh cổng chính . b ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng là một phần của tòa nhà nhưng có cửa riêng ở mặt_tiền , biển_hiệu được gắn cạnh cửa chính . c ) Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là văn_phòng , căn_hộ nằm trong một tòa nhà_văn_phòng hoặc chung_cư , biển_hiệu gắn cạnh cửa của văn_phòng , căn_hộ . Tại mặt_tiền hoặc tiền_sảnh của tòa nhà chung có đặt biển chỉ_dẫn cố_định hướng_dẫn khách đến liên_hệ công_việc . d ) Nếu nhà_riêng là căn_hộ nằm trong một tòa nhà chung_cư , tùy theo yêu_cầu có_thể treo hoặc không treo biển_hiệu . Nếu treo biển_hiệu , biển_hiệu được gắn cạnh cửa của căn_hộ .
01/2010/tt-bng#6
Điều 6. Nội dung biển hiệu
1 . Biển_hiệu có hình_quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam . 2 . Quốc_hiệu “ Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ” và tên cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng trong biển_hiệu được ghi đầy_đủ .
01/2010/tt-bng#7
Điều 7. Trình bày biển hiệu
1 . Biển_hiệu hình_chữ_nhật , tỉ_lệ chiều rộng bằng 2/3 chiều dài và được treo ngang . Kích_thước biển_hiệu được thiết_kế hài_hòa với kích_thước cổng hoặc cửa nơi đặt biển_hiệu . 2 . Biển_hiệu làm bằng đồng màu vàng , chữ_khắc chìm màu đỏ . Xung_quanh biển_hiệu có đường viền_mạch màu đỏ , cách mép khoảng 01 cm . 3 . Quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam khắc_chìm . Quốc_huy trên biển_hiệu màu vàng , đỏ_chuẩn theo quy_định đối_với quốc_huy trong Hiến_pháp nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam . 4 . Vị_trí trình_bày các nội_dung của biển_hiệu theo thứ_tự từ trên xuống dưới : a ) Quốc_huy được đặt trên cùng , chính giữa theo chiều ngang của biển_hiệu . Đường_kính hình_quốc_huy tối_thiểu bằng 03 lần chiều cao chữ tên cơ_quan đại_diện bằng tiếng Việt . b ) Dưới hình_quốc_huy , tên cơ_quan đại_diện , quốc_hiệu , tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lần_lượt được viết từ trên xuống dưới , cân ở giữa biển_hiệu . Khổ chữ tên văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng lớn hơn khổ chữ tên cơ_quan đại_diện từ 1,2 đến 1,5 lần tùy theo kích_thước thực_tế của biển_hiệu . 5 . Biển_hiệu viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ_La - tinh thì cùng kiểu chữ . ( Xem trong Phụ_lục ) .
01/2010/tt-bng#8
Điều 8. Quy định chung về treo quốc huy và quốc kỳ Việt Nam
1 . Trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc phải treo quốc_huy và quốc_kỳ Việt_Nam . 2 . Quốc_kỳ Việt_Nam được treo trong các hoạt_động lễ_tiết đối_ngoại của cơ_quan đại_diện . 3 . Quốc_kỳ Việt_Nam treo ngoài_trời tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc , nhà_riêng có đèn chiếu sáng khi trời tối .
01/2010/tt-bng#9
Điều 9. Treo quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại trụ sở cơ quan đại diện, văn phòng trực thuộc
1 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một tòa nhà_riêng , quốc_huy treo tại mặt_tiền , phía trên cửa chính tòa nhà . 2 . Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một diện_tích nằm trong một tòa nhà_văn_phòng , quốc_huy được treo phía trên cửa chính vào văn_phòng làm_việc của cơ_quan . Trong trường_hợp vì lý_do kiến_trúc mà không treo được quốc_huy phía trên cửa chính , quốc_huy được treo tại tiền_sảnh trong văn_phòng , trực_diện với cửa chính .
01/2010/tt-bng#10
Điều 10. Treo quốc kỳ Việt Nam và quốc kỳ của quốc gia, cờ của tổ chức quốc tế tiếp nhận tại trụ sở cơ quan đại diện, văn phòng trực thuộc và nhà riêng
Tùy theo kiến_trúc , vị_trí và quy_mô trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc và nhà_riêng , nơi treo quốc_kỳ được thiết_kế phù_hợp : 1 . Quốc_kỳ nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam : a ) Đối_với trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc : - Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một tòa nhà có khuôn_viên riêng , cột cờ treo quốc_kỳ được đặt trong khuôn_viên , trước mặt_tiền của tòa nhà . - Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc là một tòa nhà không có khuôn_viên riêng trước mặt_tiền , quốc_kỳ được cắm trên nóc nhà hoặc cắm trên mặt_tiền , phía trên cửa chính tòa nhà , cán cờ cắm nghiêng ra phía trước tạo thành với mặt_đất một góc từ 45 đến 70 độ . ( Xem_hình 2 và 3 trong Phụ_lục ) . - Nếu trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc là một diện_tích nằm trong một tòa nhà_văn_phòng , quốc_kỳ được treo tại dãy cờ chung của các cơ_quan , tổ_chức làm_việc trong tòa nhà đó . Nếu trong tòa nhà_văn_phòng chỉ có cơ_quan đại_diện Việt_Nam hoặc văn_phòng trực_thuộc có quyền treo cờ thì quốc_kỳ được treo trên cột cờ đặt trước mặt_tiền chính của tòa nhà văn_phòng . b ) Đối_với nhà_riêng : - Quốc_kỳ Việt_Nam treo phía ngoài nhà_riêng của người đứng đầu cơ_quan đại_diện phù_hợp với thông_lệ lễ_tân ngoại_giao của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . - Chỉ treo quốc_kỳ phía ngoài nếu nhà_riêng là một tòa nhà_riêng hoặc một phần của tòa nhà có cổng hay cửa riêng . Cách treo quốc_kỳ như đối_với trụ_sở cơ_quan đại_diện . 2 . Quốc_kỳ quốc_gia tiếp_nhận : Trong trường_hợp quốc_gia tiếp_nhận quy_định treo quốc_kỳ nước tiếp_nhận tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc hoặc nhà_riêng khi Nguyên_thủ Quốc_gia , Người đứng đầu Cơ_quan Hành_pháp hoặc Lập_pháp quốc_gia tiếp_nhận đến dự các hoạt_động đối_ngoại tại đó , quốc_kỳ nước tiếp_nhận được treo cùng với quốc_kỳ Việt_Nam . Quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ nước tiếp_nhận phải có kích_thước tương_đương , cách treo giống nhau và cao ngang nhau , quốc_kỳ Việt_Nam treo bên phải , quốc_kỳ của nước tiếp_nhận bên trái nếu từ phía ngoài nhìn vào ( xem hình 4 trong Phụ_lục ) . Quốc_kỳ của nước tiếp_nhận được treo lên trước khi khách đến và được hạ xuống sau khi khách rời đi . 3 . Cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận : Nếu theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận mà trụ_sở của cơ_quan đại_diện các quốc_gia thành_viên tại tổ_chức quốc_tế phải treo cờ của tổ_chức quốc_tế đó thì cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận được treo cùng với quốc_kỳ Việt_Nam . Cách treo quốc_kỳ Việt_Nam và cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận như quy_định Khoản 2 Điều này .
01/2010/tt-bng#11
Điều 11. Quốc kỳ Việt Nam, ảnh hoặc tượng Chủ tịch Hồ Chí Minh trong phòng tiếp khách đối ngoại
1 . Phòng tiếp khách đối_ngoại tại trụ_sở cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc hay nhà_riêng có quốc_kỳ Việt_Nam và treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh phía sau nơi ngồi tiếp khách của người chủ_trì tiếp khách . 2 . Treo ảnh hoặc đặt tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh ở chính giữa , quốc_kỳ Việt_Nam treo trên cột cờ đặt phía bên trái ảnh hoặc tượng nếu nhìn từ phía đối_diện . Đỉnh của ảnh hoặc tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh không cao hơn đỉnh ngôi_sao vàng trong quốc_kỳ Việt_Nam khi treo trên cột cờ . ( Xem hình 5 trong Phụ_lục ) .
01/2010/tt-bng#12
Điều 12. Quốc kỳ Việt Nam, cờ của đối tác trong lễ ký văn kiện và hội đàm
1 . Nguyên_tắc chung : a ) Treo_quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của nước hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận nếu phía Việt_Nam tham_gia ký_kết , hội_đàm là thành_viên của cơ_quan đại_diện hoặc đại_diện cơ_quan nhà_nước Việt_Nam từ trong nước sang và đối_tác tham_gia hội_đàm , ký_kết là đại_diện của cơ_quan nhà_nước của quốc_gia có quan_hệ ngoại_giao chính_thức với Việt_Nam hoặc tổ_chức quốc_tế mà Việt_Nam tham_gia . b ) Quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của nước hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phải có kích_thước tương_đương và đặt song_song ngang bằng nhau . 2 . Lễ ký_kết văn_kiện : Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam và đối_tác nước_ngoài do cơ_quan đại_diện chủ_trì mời đến ký , dù tổ_chức tại trụ_sở cơ_quan , nhà_riêng hoặc ngoài cơ_quan đại_diện , vị_trí đặt cờ ( cờ bàn ) như sau : a ) Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam với một đối_tác nước_ngoài : Phù_hợp với cách sắp_xếp vị_trí người đại_diện ký_kết , nếu nhìn vào từ phía đối_diện người ký văn_kiện , quốc_kỳ Việt_Nam đặt bên phải , cờ đối_tác bên trái ( xem hình_6A trong Phụ_lục ) . b ) Lễ ký văn_kiện giữa Việt_Nam với hai hay nhiều đối_tác nước_ngoài . Phù_hợp với cách sắp_xếp vị_trí của người đại_diện các bên ký_kết , nếu nhìn vào từ phía đối_diện người ký , quốc_kỳ Việt_Nam đặt ở giữa , cờ của các đối_tác lần_lượt đặt bên trái , bên phải quốc_kỳ Việt_Nam , ngược chiều kim đồng_hồ theo vần chữ_cái A , B , C tên gọi quốc_gia , tổ_chức có người đại_diện ký , bằng ngôn_ngữ được sử_dụng rộng_rãi tại quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận hoặc do các bên ký_kết thỏa_thuận ( xem hình_6B trong Phụ_lục ) . 3 . Hội_đàm ngồi bàn viết giữa Việt_Nam với đối_tác nước_ngoài : Quốc_kỳ Việt_Nam đặt trên bàn trước Trưởng_đoàn Việt_Nam , cờ khách đặt tương_tự trước Trưởng_đoàn khách . 4 . Lễ ký_kết văn_kiện hay hội_đàm do cơ_quan nước_ngoài chủ_trì tổ_chức : Việc sắp_xếp vị_trí người ký , quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ nước_ngoài , cờ của tổ_chức quốc_tế theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế đó và không trái với quy_định tại Khoản 1 Điều này .
01/2010/tt-bng#13
Điều 13. Quốc kỳ Việt Nam trên xe riêng khi người đứng đầu cơ quan đại diện hoạt động đối ngoại
1 . Quốc_kỳ Việt_Nam cắm trên xe riêng của người đứng đầu cơ_quan đại_diện khi người đứng đầu cơ_quan đại_diện sử_dụng xe hoạt_động đối_ngoại phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Xe riêng của người đứng đầu cơ_quan đại_diện không cắm quốc_kỳ Việt_Nam khi đi trong đội_hình đoàn xe đón_tiếp đoàn Việt_Nam thăm quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận khi xe ô_tô của Trưởng_đoàn Việt_Nam có cắm quốc_kỳ Việt_Nam .
01/2010/tt-bng#14
Điều 14. Quốc kỳ Việt Nam, quốc kỳ của quốc gia, cờ của tổ chức quốc tế tiếp nhận trong một số hoạt động đối ngoại khác
1 . Đối_với các hoạt_động như mít tinh_nhân_dịp quốc_khánh , kỷ_niệm các ngày lễ lớn của Việt_Nam , kỷ_niệm sự_kiện quan_trọng trong quan_hệ với quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận do cơ_quan đại_diện tổ_chức có mời khách của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận : a ) Nếu theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận , trong các hoạt_động trên quy_định có treo quốc_kỳ của quốc_gia hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận , chỉ treo quốc_kỳ của quốc_gia hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận cùng với quốc_kỳ Việt_Nam . Quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của quốc_gia hoặc cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận có kích_thước tương_đương và được treo song_song , cao ngang nhau . Quốc_kỳ Việt_Nam treo bên phải , quốc_kỳ của quốc_gia hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận treo bên trái theo hướng nhìn vào sân_khấu nơi treo cờ . ( Xem hình 7 trong Phụ_lục ) . b ) Nếu theo quy_định hoặc thông_lệ lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận trong các hoạt_động trên quy_định cơ_quan đại_diện lãnh_sự hoặc văn_phòng trực_thuộc đóng tại địa_phương có treo cờ của chủ_thể địa_phương ( nước cộng_hòa , bang , tỉnh , vùng lãnh_thổ , … ) , chỉ treo cờ của chủ_thể địa_phương cùng với quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ quốc_gia tiếp_nhận . Quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của quốc_gia tiếp_nhận có kích_thước tương_đương , treo song_song và cao ngang nhau . Quốc_kỳ Việt_Nam treo bên phải , quốc_kỳ của quốc_gia tiếp_nhận treo bên trái theo hướng nhìn vào sân_khấu nơi treo cờ . Tỉ_lệ kích_thước cờ của chủ_thể địa_phương so với quốc_kỳ của hai quốc_gia và vị_trí treo cờ của chủ_thể địa_phương theo quy_định hay thông_lệ lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận . 2 . Đối_với các cuộc gặp_gỡ của Lãnh_đạo cấp cao Việt_Nam hoặc người đứng đầu cơ_quan đại_diện với cộng_đồng người Việt_Nam đang sinh_sống và làm_việc tại nước sở_tại do cơ_quan đại_diện tổ_chức ở trong hoặc ngoài cơ_quan đại_diện có treo quốc_kỳ Việt_Nam . Cách mức treo quốc_kỳ như sau : a ) Nếu quốc_kỳ treo trên cột cờ , quốc_kỳ đặt bên tay_phải của diễn_giả theo hướng nhìn từ sân_khấu xuống ( xem hình 8 trong Phụ_lục ) . b ) Nếu gắn trên phông , quốc_kỳ treo chính_diện phía sau diễn_giả , đầu của diễn_giả không cao hơn ngôi_sao vàng trong quốc_kỳ ( xem hình 9 trong Phụ_lục ) . 3 . Đối_với các hoạt_động liên_quan đến quan_hệ với Việt_Nam do các cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài tổ_chức , việc treo quốc_kỳ Việt_Nam trong các hoạt_động đó theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận và không trái với quy_định tại Khoản 1 Điều 12 .
01/2010/tt-bng#15
Điều 15. Ảnh lãnh đạo
1 . Đối_với những hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện hoặc do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức mà theo quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận có treo ảnh lãnh_đạo của người tiếp_nhận và nước_cử cơ_quan đại_diện trong thời_gian diễn ra sự_kiện , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam sẽ được treo cùng ảnh lãnh_đạo nước tiếp_nhận . Ảnh lãnh_đạo hai quốc_gia treo song_song , cao ngang nhau với cỡ ảnh tương_đương và khung ảnh giống nhau . 2 . Treo ảnh Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh lãnh_tụ dân_tộc , treo ảnh Chủ_tịch nước nếu quốc_gia tiếp_nhận treo ảnh Nguyên_thủ_Quốc_gia đương_nhiệm . 3 . Nếu hoạt_động đối_ngoại do cơ_quan đại_diện tổ_chức , ảnh lãnh_đạo Việt_Nam treo bên phải , ảnh lãnh_đạo quốc_gia tiếp_nhận treo bên trái theo hướng nhìn vào ảnh . Nếu hoạt_động do quốc_gia tiếp_nhận tổ_chức , vị_trí treo ảnh lãnh_đạo của hai quốc_gia được sắp_xếp theo quy_định lễ_tân của quốc_gia tiếp_nhận .
01/2010/tt-bng#16
Điều 16. Cử quốc thiều nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1 . Quốc_thiều Việt_Nam được cử trong các cuộc mít_tinh , chiêu_đãi chào_mừng Quốc_khánh , ngày lễ lớn của Việt_Nam hoặc kỷ_niệm sự_kiện quan_trọng trong quan_hệ giữa Việt_Nam với quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 2 . Nếu trong hoạt_động đối_ngoại có cử_quốc_thiều hai nước , quốc_thiều Việt_Nam và quốc_thiều quốc_gia tiếp_nhận được cử theo thứ_tự phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân tại quốc_gia tiếp_nhận .
01/2010/tt-bng#17
Điều 17. Chiêu đãi tiếp khách chào mừng Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
1 . Cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc nếu đóng tại địa_phương khác nơi đặt trụ_sở cơ_quan đại_diện tổ_chức chiêu_đãi tiếp khách chào_mừng Quốc_khánh nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam theo quy_định của Nhà_nước và hướng_dẫn của Bộ Ngoại_giao . 2 . Chủ_trì chiêu_đãi tiếp khách là người đứng đầu cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc tại thời_điểm tổ_chức chiêu_đãi tiếp khách . Tùy theo thông_lệ lễ_tân tại nước sở_tại , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận , điều_kiện thực_tế của cơ_quan đại_diện , người đứng đầu cơ_quan đại_diện , văn_phòng trực_thuộc và phu_nhân hoặc phu_quân chủ_trì chiêu_đãi . 3 . Giấy mời chiêu_đãi có hình_quốc_huy nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam đối_với của người đứng đầu và người đứng đầu tạm_thời cơ_quan đại_diện gồm : - Đại_sứ_quán : Đại_sứ đặc_mệnh toàn_quyền , Đại_biện , Đại_biện lâm_thời . - Tổng_Lãnh_sự_quán : Tổng_Lãnh_sự ; Lãnh_sự_quán : Lãnh_sự . - Cơ_quan đại_diện tại tổ_chức quốc_tế : Đại_diện thường_trực , Quan_sát_viên thường_trực hoặc Đại_diện của Chủ_tịch nước hay người được chính_thức chỉ_định tạm_thời thay_thế người đứng đầu phù_hợp với quy_định của Việt_Nam , thông_lệ lễ_tân của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 4 . Trên sân_khấu nơi tổ_chức chiêu_đãi tiếp khách có treo quốc_kỳ Việt_Nam , quốc_kỳ quốc_gia hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . Cách_thức treo quốc_kỳ Việt_Nam , quốc_kỳ quốc_gia hay tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận như sau : - Quốc_kỳ Việt_Nam phía tay_phải , quốc_kỳ của quốc_gia hay cờ của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận bên tay_trái theo hướng nhìn lên sân_khấu . Quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của quốc_gia hay tổ_chức tiếp_nhận phải có kích_thước tương_đương , cách treo giống nhau và cao ngang nhau . ( Xem hình 7 trong Phụ_lục ) . - Đối_với cơ_quan đại_diện lãnh_sự , văn_phòng trực_thuộc đóng tại địa_phương , nếu chủ_thể địa_phương có cờ riêng , cờ của chủ_thể địa_phương được treo cùng quốc_kỳ Việt_Nam và quốc_kỳ của quốc_gia tiếp_nhận theo quy_định tại Mục_b , Khoản 1 , Điều 14 . 5 . Việc cử_quốc_thiều nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam , quốc_thiều quốc_gia tiếp_nhận theo quy_định tại Điều 16 . 6 . Phát_biểu chào_mừng của người đứng đầu cơ_quan đại_diện và của khách chính đại_diện cho quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận phù_hợp với quy_định , thông_lệ lễ_tân của quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . 7 . Trang_trí phông sân_khấu phù_hợp với thông_lệ lễ_tân tại quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . Trong trường_hợp có phông trang_trí , cách_thức như sau : a ) Ngôn_ngữ : - Phông có_thể viết bằng một ngôn_ngữ là quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . - Nếu phông viết bằng hai thứ tiếng , tiếng Việt và quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc một ngoại_ngữ được dùng phổ_biến tại quốc_gia , tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận . Tiếng Việt viết trước và tiếng nước_ngoài viết sau . Tiếng Việt và tiếng nước_ngoài viết bằng chữ in hoa , khổ chữ bằng nhau , nếu là hệ chữ La-tinh thì cùng kiểu chữ . b ) Nội_dung : Quốc_khánh lần thứ … nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam 2/9/1945 - 2/9 / …
01/2010/tt-bng#18
Điều 18. Mở sổ tang
1 . Cơ_quan đại_diện và văn_phòng trực_thuộc nếu đóng tại địa_phương khác nơi đặt cơ_quan đại_diện tổ_chức mở sổ_tang , tiếp khách ký sổ_tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Đối_với các lễ_tang khác , cơ_quan đại_diện mở sổ_tang , tiếp khách ký sổ_tang theo chỉ_đạo thống_nhất của Bộ Ngoại_giao . Sổ_tang có bìa màu đen hoặc màu sẫm . 2 . Mở sổ_tang người quá_cố : Trên ban thờ có di_ảnh người quá_cố với dải băng_đen ở chéo_góc trên bên trái theo hướng nhìn vào ảnh , có lọ hoa . Có_thể thắp nến , đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) . 3 . Mở sổ tang_tổn_thất do thảm_họa , thiên_tai : Phông sau ban thờ màu sẫm ghi hàng chữ bằng tiếng Việt hay quốc_ngữ nước tiếp_nhận hoặc bằng một ngôn_ngữ thông_dụng tại quốc_gia nơi đặt cơ_quan đại_diện : “ Tưởng_niệm các nạn_nhân ( tên thảm_họa ) ” . Trên ban thờ có lọ hoa . Có_thể thắp nến và đặt bát_hương ( việc thắp nến , đặt bát_hương , thắp hương tùy thuộc vào thực_tiễn phong_tục tập_quán của nước sở_tại ) .
01/2010/tt-bng#19
Điều 19. Treo cờ tang
1 . Cơ_quan đại_diện treo cờ_tang khi Nhà_nước Việt_Nam tổ_chức Lễ quốc_tang . Cơ_quan đại_diện chỉ treo cờ_tang đối_với Quốc_tang của quốc_gia hoặc lễ_tang của tổ_chức quốc_tế tiếp_nhận theo chỉ_đạo của Bộ Ngoại_giao . 2 . Treo cờ_tang trong suốt thời_gian để tang theo quy_định của Ban Lễ_tang Nhà_nước và trong thời_gian cơ_quan đại_diện mở sổ_tang trong trường_hợp không mở sổ_tang đúng ngày để tang theo quy_định của Ban Lễ_tang Nhà_nước . 3 . Cờ_tang được treo cao trên đỉnh cột cờ , phía trên quốc_kỳ Việt_Nam đính một dải băng_đen . Dải băng_đen có chiều rộng bằng 01/10 chiều rộng của quốc_kỳ , chiều dài tối_thiểu bằng 1/2 chiều dài của quốc_kỳ .
01/2010/tt-bng#20
Điều 20. Trách nhiệm thi hành
1 . Người đứng đầu các cơ_quan đại_diện nước Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ở nước_ngoài chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện Thông_tư này . 2 . Các đơn_vị chức_năng liên_quan của Bộ Ngoại_giao có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện ; cung_cấp băng , đĩa quốc_thiều , quốc_huy , ảnh , tượng Chủ_tịch Hồ_Chí_Minh theo mẫu thống_nhất .
01/2010/tt-byt#1
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1 . Thông_tư này quy_định về trách_nhiệm , trình_tự thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính . 2 . Thông_tư này áp_dụng đối_với cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong nước và nước_ngoài tại Việt_Nam có liên_quan đến trách_nhiệm , trình_tự , thủ_tục thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
01/2010/tt-byt#2
Điều 2. Nguyên tắc thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính
1 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính khi kết_quả này được khẳng_định bởi phòng xét_nghiệm đã được Bộ Y_tế công_nhận đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo Quyết_định số 3052 / 2000 / QĐ-BYT ngày 29/8/2000 của Bộ_trưởng Bộ Y_tế về việc ban_hành “ Tiêu_chuẩn phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV_dương_tính ” . 2 . Chỉ được thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV_dương_tính đối_với những đối_tượng được quy_định tại khoản 1 Điều 30 của Luật_phòng , chống nhiễm vi_rút gây ra hội_chứng suy_giảm miễn_dịch mắc phải ở người ( HIV / AIDS ) . 3 . Phải tư_vấn trước và sau khi xét_nghiệm cho tất_cả những người được xét_nghiệm HIV theo đúng nội_dung tư_vấn do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định .
01/2010/tt-byt#3
Điều 3. Tư vấn và trả kết quả xét nghiệm
1 . Trường_hợp người được xét_nghiệm là người dưới 16 tuổi hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ : Người chịu trách_nhiệm trả kết_quả xét_nghiệm HIV_dương_tính tiến_hành việc tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm cho cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của họ sau khi đã tư_vấn cho những người này . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho các đối_tượng này chỉ được thực_hiện sau khi được sự đồng_ý bằng văn_bản của cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của họ và đã tư_vấn cho người được xét_nghiệm HIV. 2 . Trường_hợp người được xét_nghiệm là người từ đủ 16 tuổi trở lên : Người chịu trách_nhiệm trả kết_quả xét_nghiệm HIV_dương_tính tiến_hành việc tư_vấn và trả kết_quả xét_nghiệm sau khi đã tư_vấn cho người được xét_nghiệm HIV. 3 . Chỉ những người đã được tập_huấn về tư_vấn phòng , chống HIV / AIDS mới được tư_vấn trả kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính .
01/2010/tt-byt#4
Điều 4. Thời gian thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính
Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được thực_hiện chậm nhất là 72 giờ kể từ khi người chịu trách_nhiệm thông_báo kết_quả xét_nghiệm nơi người_bệnh được lấy mẫu xét_nghiệm nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ các trường_hợp sau đây : 1 . Chưa đến thời_điểm hẹn nhưng người được xét_nghiệm đến nhận kết_quả xét_nghiệm . 2 . Người được xét_nghiệm không đến nhận kết_quả xét_nghiệm .
01/2010/tt-byt#5
Điều 5. Trách nhiệm thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính
1 . Người đứng đầu cơ_sở có phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Người được ủy_quyền bởi người đứng đầu các cơ_quan , tổ_chức sau đây : a ) Cơ_sở có phòng xét_nghiệm được phép khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính theo quy_định tại khoản 1 Điều 2 của Thông_tư này ; b ) Cơ_sở có phòng tư_vấn xét_nghiệm HIV tự_nguyện ; c ) Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh ; d ) Cơ_sở bảo_trợ xã_hội ; đ ) Trại_giam , cơ_sở giáo_dục , trường_giáo_dưỡng ; e ) Cơ_sở chữa bệnh được thành_lập theo Pháp_lệnh xử_lý vi_phạm hành_chính ; g ) Cơ_quan điều_tra , viện_kiểm_sát nhân_dân , tòa_án nhân_dân . 3 . Người đứng đầu và người được người đứng đầu cơ_quan điều_tra , viện_kiểm_sát nhân_dân , tòa_án nhân_dân giao xử_lý vụ án theo quy_định của pháp_luật tố_tụng_hình_sự . 4 . Việc ủy quyền phải được thực_hiện bằng văn_bản . Văn_bản ủy_quyền của người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải xác_định rõ phạm_vi , nội_dung và thời_hạn của việc ủy_quyền thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV_dương_tính đối_với người được ủy_quyền . Người được ủy_quyền của người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức quy_định tại khoản 2 , 3 Điều này phải chịu trách_nhiệm về việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính của mình trước người ủy_quyền và trước pháp_luật . Người được ủy quyền không được ủy quyền tiếp cho người khác .
01/2010/tt-byt#6
Điều 6. Trình tự thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính đối với các trường hợp đến xét nghiệm HIV tại cơ sở y tế thuộc hệ y tế dự phòng
1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm hoặc phân_công và chuyển_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người được xét_nghiệm .
01/2010/tt-byt#7
Điều 7. Trình tự thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính đối với các trường hợp được lấy mẫu xét nghiệm HIV tại các cơ sở tư vấn, xét nghiệm tự nguyện
1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người đứng đầu cơ_sở chuyển_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận tư_vấn ; 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , người phụ_trách bộ_phận tư_vấn trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn hoặc phân_công người khác thực_hiện việc tư_vấn trước khi thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm .
01/2010/tt-byt#8
Điều 8. Trình tự thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính đối với trường hợp người được xét nghiệm HIV là người đến khám tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh . 2 . Sau khi nhận được phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , bác_sỹ chịu trách_nhiệm khám cho người_bệnh có trách_nhiệm trực_tiếp thực_hiện việc tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV_tính cho người được xét_nghiệm : a ) Trường_hợp người_bệnh không phải nhập_viện , bác_sỹ trả phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người_bệnh ; b ) Trường_hợp người_bệnh phải nhập_viện để điều_trị , bác_sỹ chuyển bệnh_án kèm theo phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng_viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người xét_nghiệm sẽ được chuyển đến để điều_trị . Điều_dưỡng_viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người được xét_nghiệm điều_trị có trách_nhiệm báo_cáo trưởng khoa để thông_báo về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh cho bác_sỹ và điều_dưỡng_viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh .
01/2010/tt-byt#9
Điều 9. Trình tự thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính đối với trường hợp người được xét nghiệm HIV là người bệnh đang được điều trị tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm từ bộ_phận xét_nghiệm , người phụ_trách bộ_phận xét_nghiệm chuyển_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho điều_dưỡng_viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh đang điều_trị . 2 . Điều_dưỡng_viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi người_bệnh điều_trị có trách_nhiệm : a ) Lưu_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án ; b ) Báo_cáo trưởng khoa để thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng_viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 3 . Bác_sỹ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh có trách_nhiệm tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho người_bệnh . Trường_hợp không_thể tư_vấn trực_tiếp cho người_bệnh , bác_sĩ trực_tiếp điều_trị cho người_bệnh phải đề_nghị vợ hoặc chồng của người được xét_nghiệm hoặc cha , mẹ hoặc người giám_hộ của người được xét_nghiệm là người chưa thành_niên hoặc là người mất năng_lực hành_vi dân_sự , không có năng_lực hành_vi dân_sự hoặc có năng_lực hành_vi dân_sự nhưng không đầy_đủ đến bộ_phận tư_vấn để tiến_hành tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm cho họ . 4 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển_khoa , điều_dưỡng_viên trưởng khoa hoặc phòng nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển_phiếu trả_lời kết_quả cho điều_dưỡng_viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh khi chuyển hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng_viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm thực_hiện các quy_định tại khoản 2 Điều này . 5 . Trường_hợp người_bệnh phải chuyển viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi người_bệnh chuyển đi phải chuyển_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính kèm theo hồ_sơ bệnh_án . Điều_dưỡng_viên trưởng của khoa hoặc phòng nơi tiếp_nhận người_bệnh có trách_nhiệm báo_cáo với trưởng khoa về tình_trạng nhiễm HIV của người_bệnh để trưởng khoa thông_báo cho bác_sỹ và điều_dưỡng_viên trực_tiếp chăm_sóc , điều_trị cho người_bệnh . 6 . Trường_hợp người_bệnh ra viện , phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV phải được lưu cùng hồ_sơ bệnh_án .
01/2010/tt-byt#10
Điều 10. Trình tự thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính đối với người đang được chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam, cơ sở chữa bệnh (sau đây gọi tắt là cơ sở)
1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu cơ_sở chuyển_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách bộ_phận hoặc phòng y_tế của cơ_sở . 2 . Người phụ_trách bộ_phận hoặc phòng y_tế có trách_nhiệm : a ) Lưu_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính vào hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm ; b ) Thông_báo về tình_trạng HIV dương_tính cho người trực_tiếp quản_lý , chăm_sóc , điều_trị cho người được xét_nghiệm ; c ) Tiến_hành việc tư_vấn hoặc chuyển người được xét_nghiệm đến cơ_sở đủ điều_kiện tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS để tiến_hành tư_vấn hoặc mời nhân_viên tư_vấn của cơ_sở đủ điều_kiện tư_vấn về phòng , chống HIV / AIDS đến để tiến_hành tư_vấn . 3 . Trường_hợp người được xét_nghiệm chuyển đến cơ_sở khác : Người đứng đầu cơ_sở nơi người được xét_nghiệm chuyển đi có trách_nhiệm chuyển_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV kèm theo hồ_sơ bệnh_án của người đó đến cơ_sở nơi người được xét_nghiệm được chuyển đến . 4 . Trường_hợp người được xét_nghiệm được tổ_chức , cá_nhân nhận nuôi_dưỡng thì kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính chỉ được thông_báo cho người trực_tiếp chăm_sóc , nuôi_dưỡng người đó . 5 . Trường_hợp người được xét_nghiệm hết thời_hạn quản_lý tại cơ_sở : Người đứng đầu cơ_sở có trách_nhiệm lưu toàn_bộ hồ_sơ bệnh_án của người đó tại cơ_sở , đồng_thời thông_báo cho cơ_quan đầu_mối về phòng , chống HIV / AIDS tại địa_phương nơi người nhiễm HIV trở về cư_trú tại cộng_đồng để tiếp_tục theo_dõi và quản_lý .
01/2010/tt-byt#11
Điều 11. Trình tự thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính đối với các trường hợp xét
nghiệm theo trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc theo quyết_định của cơ_quan điều_tra , viện_kiểm_sát nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân 1 . Sau khi có kết_quả xét_nghiệm , người đứng đầu cơ_quan trưng_cầu giám_định tư_pháp hoặc cơ_quan điều_tra , viện_kiểm_sát nhân_dân hoặc tòa_án nhân_dân nơi ban_hành quyết_định trưng_cầu giám_định chuyển_phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người phụ_trách xử_lý vụ_việc . 2 . Người phụ_trách xử_lý vụ_việc có trách_nhiệm : a ) Bảo_quản phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm ; b ) Chỉ được sử_dụng kết_quả xét_nghiệm để giải_quyết vụ_việc mà mình được giao phụ_trách ; c ) Thông_báo cho người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ nơi người nhiễm HIV đang được quản_lý . Người đứng đầu trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ có trách_nhiệm thực_hiện việc tư_vấn và thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính cho người được xét_nghiệm HIV theo quy_định tại Điều 10 của Thông_tư này .
01/2010/tt-byt#12
Điều 12. Quy định về vận chuyển, giao nhận kết quả xét nghiệm HIV dương tính
1 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính trong nội_bộ cơ_sở : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận . 2 . Trường_hợp vận_chuyển kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính từ cơ_sở này sang cơ_sở khác : Phiếu trả_lời kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính phải được cho vào phong_bì dán kín , ghi rõ họ , tên , địa_chỉ của người nhận và đóng_dấu niêm_phong của cơ_sở nơi gửi kết_quả xét_nghiệm HIV dương_tính , trừ trường_hợp kết_quả xét_nghiệm được chuyển cùng hồ_sơ bệnh_án của người được xét_nghiệm .
01/2010/tt-byt#13
Điều 13. Quy định về vận chuyển, giao nhận kết quả xét nghiệm tại các cơ sở không đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính
1 . Sau khi lấy máu , cơ_sở nơi lấy máu phải lập danh_sách dưới dạng mã_hóa các thông_tin của người được xét_nghiệm và gửi đến cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính . 2 . Cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV_dương_tính thực_hiện việc xét_nghiệm và trả_lời kết_quả theo danh_sách do cơ_sở lấy mẫu máu gửi . 3 . Trên cơ_sở danh_sách do cơ_sở xét_nghiệm đủ điều_kiện khẳng_định các trường_hợp HIV dương_tính trả_lời , cơ_sở lấy mẫu máu tách thành từng phiếu trả_lời kết_quả để trả cho người được xét_nghiệm . Việc thông_báo kết_quả xét_nghiệm được thực_hiện theo quy_định tại Chương II Thông_tư này .
01/2010/tt-byt#14
Điều 14. Trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, tổ chức nơi có thực hiện việc thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính
1 . Phổ_biến các quy_định của Thông_tư này đến toàn_thể các nhân_viên thuộc quyền quản_lý . 2 . Phân_công_nhân_viên tư_vấn , thông_báo kết_quả xét_nghiệm HIV .
01/2010/tt-byt#15
Điều 15. Trách nhiệm của Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định của Thông_tư này trên địa_bàn được giao quản_lý .
01/2010/tt-byt#16
Điều 16. Trách nhiệm của Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện các quy_định của Thông_tư này trên phạm_vi toàn_quốc .
01/2010/tt-byt#17
Điều 17. Điều khoản tham chiếu
Trường_hợp các văn_bản được dẫn_chiếu trong văn_bản này bị thay_thế hoặc sửa_đổi , bổ_sung thì thực_hiện theo văn_bản thay_thế hoặc văn_bản đã được sửa_đổi , bổ_sung .
01/2011/qh13#1
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1 . Luật này quy_định về hoạt_động lưu_trữ ; quyền và nghĩa_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trong hoạt_động lưu_trữ ; đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ ; hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ và quản_lý về lưu_trữ . 2 . Luật này áp_dụng đối_với cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , đơn_vị sự_nghiệp , đơn_vị vũ_trang nhân_dân ( sau đây gọi chung là cơ_quan , tổ_chức ) và cá_nhân .
01/2011/qh13#2
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Hoạt_động lưu_trữ là hoạt_động thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị , bảo_quản , thống_kê , sử_dụng tài_liệu lưu_trữ . 2 . Tài_liệu là vật mang tin được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . Tài_liệu bao_gồm văn_bản , dự_án , bản_vẽ thiết_kế , bản_đồ , công_trình nghiên_cứu , sổ_sách , biểu_thống_kê ; âm_bản , dương_bản phim , ảnh , vi_phim ; băng , đĩa ghi_âm , ghi_hình ; tài_liệu điện_tử ; bản thảo_tác_phẩm văn_học , nghệ_thuật ; sổ công_tác , nhật_ký , hồi_ký , bút_tích , tài_liệu viết_tay ; tranh vẽ hoặc in ; ấn_phẩm và các vật mang tin khác . 3 . Tài_liệu lưu_trữ là tài_liệu có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử được lựa_chọn để lưu_trữ . Tài_liệu lưu_trữ bao_gồm bản_gốc , bản_chính ; trong trường_hợp không còn bản_gốc , bản_chính thì được thay_thế bằng bản_sao hợp_pháp . 4 . Lưu_trữ cơ_quan là tổ_chức thực_hiện hoạt_động lưu_trữ đối_với tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức . 5 . Lưu_trữ lịch_sử là cơ_quan thực_hiện hoạt_động lưu_trữ đối_với tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn được tiếp_nhận từ Lưu_trữ cơ_quan và từ các nguồn khác . 6 . Phông lưu_trữ là toàn_bộ tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức hoặc của cá_nhân . 7 . Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam là toàn_bộ tài_liệu lưu_trữ của nước Việt_Nam , không phụ_thuộc vào thời_gian hình_thành , nơi bảo_quản , chế_độ chính_trị - xã_hội , kỹ_thuật ghi tin và vật mang tin . Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam bao_gồm Phông lưu_trữ Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam và Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam . 8 . Phông lưu_trữ Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam là toàn_bộ tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của các tổ_chức của Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam , tổ_chức tiền_thân của Đảng , các tổ_chức chính_trị - xã_hội ; các nhân_vật lịch_sử , tiêu_biểu của Đảng , tổ_chức tiền_thân của Đảng và của tổ_chức chính_trị - xã_hội . 9 . Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam là toàn_bộ tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức kinh_tế , đơn_vị sự_nghiệp , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , nhân_vật lịch_sử , tiêu_biểu và tài_liệu khác được hình_thành qua các thời_kỳ lịch_sử của đất_nước . Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam gồm các phông lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại khoản này . 10 . Hồ_sơ là một tập tài_liệu có liên_quan với nhau về một vấn_đề , một sự_việc , một đối_tượng cụ_thể hoặc có đặc_điểm chung , hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc thuộc phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 11 . Lập hồ_sơ là việc tập_hợp , sắp_xếp tài_liệu hình_thành trong quá_trình theo_dõi , giải_quyết công_việc của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân thành hồ_sơ theo những nguyên_tắc và phương_pháp nhất_định . 12 . Thu_thập tài_liệu là quá_trình xác_định nguồn tài_liệu , lựa_chọn , giao_nhận tài_liệu có giá_trị để chuyển vào Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử . 13 . Chỉnh_lý tài_liệu là việc phân_loại , xác_định giá_trị , sắp_xếp , thống_kê , lập công_cụ tra_cứu tài_liệu hình_thành trong hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 14 . Xác_định giá_trị tài_liệu là việc đánh_giá giá_trị tài_liệu theo những nguyên_tắc , phương_pháp , tiêu_chuẩn theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền để xác_định những tài_liệu có giá_trị lưu_trữ , thời_hạn bảo_quản và tài_liệu hết giá_trị . 15 . Bản_sao bảo_hiểm tài_liệu lưu_trữ là bản_sao từ tài_liệu lưu_trữ theo phương_pháp , tiêu_chuẩn nhất_định nhằm lưu_giữ bản_sao đó dự_phòng khi có rủi_ro xảy ra đối_với tài_liệu lưu_trữ .
01/2011/qh13#3
Điều 3. Nguyên tắc quản lý lưu trữ
1 . Nhà_nước thống_nhất quản_lý tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam . 2 . Hoạt_động lưu_trữ được thực_hiện thống_nhất theo quy_định của pháp_luật . 3 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam được Nhà_nước thống_kê .
01/2011/qh13#4
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lưu trữ
1 . Bảo_đảm kinh_phí , nguồn nhân_lực trong việc bảo_vệ , bảo_quản an_toàn , tổ_chức sử_dụng có hiệu_quả tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam . 2 . Tập_trung hiện_đại hóa cơ_sở_vật_chất , kỹ_thuật và ứng_dụng khoa_học , công_nghệ trong hoạt_động lưu_trữ . 3 . Thừa_nhận quyền_sở_hữu đối_với tài_liệu lưu_trữ ; khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân hiến tặng , ký_gửi , bán tài_liệu lưu_trữ của mình cho Nhà_nước , đóng_góp , tài_trợ cho hoạt_động lưu_trữ và thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ . 4 . Tăng_cường mở_rộng hợp_tác quốc_tế trong hoạt_động lưu_trữ .
01/2011/qh13#5
Điều 5. Quản lý tài liệu của cá nhân, gia đình, dòng họ
1 . Những tài_liệu sau đây của cá_nhân , gia_đình , dòng_họ ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử đối_với quốc_gia , xã_hội được đăng_ký thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam : a ) Gia_phả , tộc phả , bằng , sắc_phong , tài_liệu về tiểu_sử ; b ) Bản_thảo viết_tay , bản in có bút_tích , công_trình nghiên_cứu khoa_học , sáng_tác , thư_từ trao_đổi ; c ) Phim , ảnh ; băng , đĩa ghi_âm , ghi_hình ; tài_liệu điện_tử ; d ) Công_trình , bài viết về cá_nhân ; đ ) Ấn_phẩm , tài_liệu do cá_nhân sưu_tầm được . 2 . Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây : a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn , giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Quyết_định việc hiến tặng , ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ; c ) Thỏa_thuận việc mua_bán tài_liệu ; d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ; đ ) Cho_phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia , lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ; e ) Được Nhà_nước khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật . 4 . Cá_nhân có tài_liệu có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Chỉ được hiến tặng hoặc bán cho Lưu_trữ lịch_sử các tài_liệu liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; b ) Trả_phí bảo_quản theo quy_định của pháp_luật đối_với tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử , trừ tài_liệu đã được đăng_ký .
01/2011/qh13#6
Điều 6. Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức
Người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình có trách_nhiệm quản_lý về lưu_trữ , áp_dụng các biện_pháp nhằm nâng cao hiệu_quả trong việc thu_thập , quản_lý , bảo_quản và sử_dụng tài_liệu lưu_trữ ; ban_hành quy_chế về công_tác lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức mình .
01/2011/qh13#7
Điều 7. Người làm lưu trữ
1 . Người làm lưu_trữ ở cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , đơn_vị vũ_trang nhân_dân , đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải có đủ các tiêu_chuẩn theo quy_định của pháp_luật ; được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi tương_ứng trong cơ_quan , tổ_chức và được hưởng phụ_cấp ngành_nghề đặc_thù , chính_sách ưu_đãi khác theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người làm lưu_trữ không thuộc các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này phải được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc ; được hưởng chế_độ , quyền_lợi của người lao_động làm_việc trong tổ_chức đó . 3 . Người được giao kiêm_nhiệm làm lưu_trữ phải được bồi_dưỡng về chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và những kiến_thức cần_thiết khác phù_hợp với công_việc .
01/2011/qh13#8
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm
1 . Chiếm_đoạt , làm hỏng , làm mất tài_liệu lưu_trữ . 2 . Làm giả , sửa_chữa , làm sai_lệch nội_dung tài_liệu lưu_trữ . 3 . Mua_bán , chuyển_giao , hủy trái_phép tài_liệu lưu_trữ . 4 . Sử_dụng tài_liệu lưu_trữ vào mục_đích xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân . 5 . Mang tài_liệu lưu_trữ ra nước_ngoài trái_phép .
01/2011/qh13#9
Điều 9. Trách nhiệm lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
1 . Người được giao giải_quyết , theo_dõi công_việc của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm lập hồ_sơ về công_việc được giao và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan ; trước khi nghỉ hưu , thôi_việc hoặc chuyển công_tác khác thì phải bàn_giao đầy_đủ hồ_sơ , tài_liệu cho người có trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức . 2 . Người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm quản_lý tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức ; chỉ_đạo , kiểm_tra , hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan . Người đứng đầu đơn_vị của cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện việc lập hồ_sơ , bảo_quản và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị vào Lưu_trữ cơ_quan .
01/2011/qh13#10
Điều 10. Trách nhiệm của Lưu trữ cơ quan
1 . Giúp người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức hướng_dẫn việc lập hồ_sơ và nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu . 2 . Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị tài_liệu , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ . 3 . Giao nộp tài_liệu lưu_trữ có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ; tổ_chức hủy tài_liệu hết giá_trị theo quyết_định của người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức .
01/2011/qh13#11
Điều 11. Thời hạn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
1 . Thời_hạn nộp lưu hồ_sơ , tài_liệu vào Lưu_trữ cơ_quan được quy_định như sau : a ) Trong thời_hạn 01 năm , kể từ ngày công_việc kết_thúc , trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này ; b ) Trong thời_hạn 03 tháng , kể từ ngày công_trình được quyết_toán đối_với hồ_sơ , tài_liệu xây_dựng_cơ_bản . 2 . Trường_hợp đơn_vị , cá_nhân có nhu_cầu giữ lại hồ_sơ , tài_liệu đã đến hạn nộp lưu quy_định tại khoản 1 Điều này để phục_vụ công_việc thì phải được người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức đồng_ý và phải lập Danh_mục hồ_sơ , tài_liệu giữ lại gửi cho Lưu_trữ cơ_quan . Thời_gian giữ lại hồ_sơ , tài_liệu của đơn_vị , cá_nhân không quá 02 năm , kể từ ngày đến hạn nộp lưu .
01/2011/qh13#12
Điều 12. Trách nhiệm giao, nhận hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan
1 . Đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu có trách_nhiệm hoàn_thiện hồ_sơ của công_việc đã kết_thúc , thống_kê Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan . 2 . Lưu_trữ cơ_quan có trách_nhiệm tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu . 3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 02 bản ; đơn_vị , cá_nhân giao hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ cơ_quan giữ 01 bản .
01/2011/qh13#13
Điều 13. Quản lý tài liệu lưu trữ điện tử
1 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử là tài_liệu được tạo_lập ở dạng thông_điệp dữ_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được lựa_chọn để lưu_trữ hoặc được số hóa từ tài_liệu lưu_trữ trên các vật mang tin khác . 2 . Tài_liệu lưu_trữ điện_tử phải đáp_ứng các tiêu_chuẩn dữ_liệu thông_tin đầu_vào , bảo_đảm tính kế_thừa , tính thống_nhất , độ xác_thực , an_toàn và khả_năng truy_cập ; được bảo_quản và sử_dụng theo phương_pháp chuyên_môn , nghiệp_vụ riêng_biệt . 3 . Tài_liệu được số hóa từ tài_liệu lưu_trữ trên các vật mang tin khác không có giá_trị thay_thế tài_liệu đã được số hóa . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết việc quản_lý tài_liệu lưu_trữ điện_tử .
01/2011/qh13#14
Điều 14. Quản lý tài liệu lưu trữ của xã, phường, thị trấn
1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của Hội_đồng_nhân_dân , Ủy_ban_nhân_dân , các tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp của xã , phường , thị_trấn được lựa_chọn và lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban_nhân_dân xã , phường , thị_trấn . Người làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban_nhân_dân xã , phường , thị_trấn phải có đủ các tiêu_chuẩn chuyên_môn , nghiệp_vụ lưu_trữ và được hưởng chế_độ , quyền_lợi theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người làm lưu_trữ tại Văn_phòng Ủy_ban_nhân_dân xã , phường , thị_trấn có nhiệm_vụ hướng_dẫn việc lập hồ_sơ , tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu , chỉnh_lý , thống_kê , bảo_quản và phục_vụ sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật về lưu_trữ .
01/2011/qh13#15
Điều 15. Chỉnh lý tài liệu
1 . Người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm chỉ_đạo , tổ_chức việc chỉnh_lý tài_liệu thuộc phạm_vi quản_lý . 2 . Tài_liệu sau khi chỉnh_lý phải bảo_đảm các yêu_cầu cơ_bản sau đây : a ) Được phân_loại theo nguyên_tắc nghiệp_vụ lưu_trữ ; b ) Được xác_định thời_hạn bảo_quản ; c ) Hồ_sơ được hoàn_thiện và hệ_thống hóa ; d ) Có Mục_lục hồ_sơ , cơ_sở_dữ_liệu tra_cứu và Danh_mục tài_liệu hết giá_trị .
01/2011/qh13#16
Điều 16. Xác định giá trị tài liệu
1 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải bảo_đảm nguyên_tắc chính_trị , lịch_sử , toàn_diện và tổng_hợp . 2 . Xác_định giá_trị tài_liệu được thực_hiện theo phương_pháp hệ_thống , phân_tích chức_năng , thông_tin và sử_liệu học . 3 . Xác_định giá_trị tài_liệu phải căn_cứ vào các tiêu_chuẩn cơ_bản sau đây : a ) Nội_dung của tài_liệu ; b ) Vị_trí của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân hình_thành tài_liệu ; c ) Ý_nghĩa của sự_kiện , thời_gian và địa_điểm hình_thành tài_liệu ; d ) Mức_độ toàn_vẹn của phông lưu_trữ ; đ ) Hình_thức của tài_liệu ; e ) Tình_trạng vật_lý của tài_liệu .
01/2011/qh13#17
Điều 17. Thời hạn bảo quản tài liệu
1 . Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn là tài_liệu có ý_nghĩa và giá_trị không phụ_thuộc vào thời_gian . Tài_liệu bảo_quản vĩnh_viễn bao_gồm tài_liệu về đường_lối , chủ_trương , chính_sách , cương_lĩnh , chiến_lược ; đề_án , dự_án , chương_trình mục_tiêu , trọng_điểm quốc_gia ; về nhà_đất và các tài_liệu khác theo quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền . 2 . Tài_liệu bảo_quản có thời_hạn là tài_liệu không thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này và được xác_định thời_hạn bảo_quản dưới 70 năm . 3 . Tài_liệu hết giá_trị cần loại ra để hủy là tài_liệu có thông_tin trùng_lặp hoặc đã hết thời_hạn bảo_quản theo quy_định và không còn cần_thiết cho hoạt_động thực_tiễn , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử . 4 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ quy_định chi_tiết khoản 1 và khoản 2 Điều này .
01/2011/qh13#18
Điều 18. Hội đồng xác định giá trị tài liệu
1 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu được thành_lập để tham_mưu cho người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức trong việc xác_định thời_hạn bảo_quản , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử và loại tài_liệu hết giá_trị . 2 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức quyết_định thành_lập . Thành_phần của Hội_đồng bao_gồm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng ; b ) Người làm lưu_trữ ở cơ_quan , tổ_chức là Thư_ký Hội_đồng ; c ) Đại_diện lãnh_đạo đơn_vị có tài_liệu là ủy_viên ; d ) Người am_hiểu về lĩnh_vực có tài_liệu cần xác_định giá_trị là ủy_viên . 3 . Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu thảo_luận tập_thể , kết_luận theo đa_số ; các ý_kiến khác nhau phải được ghi vào biên_bản cuộc họp để trình người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức . 4 . Trên cơ_sở đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức quyết_định thời_hạn bảo_quản tài_liệu , lựa_chọn tài_liệu để giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan , lựa_chọn tài_liệu lưu_trữ của Lưu_trữ cơ_quan để giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử , hủy tài_liệu hết giá_trị theo quy_định tại Điều 28 của Luật này .
01/2011/qh13#19
Điều 19. Lưu trữ lịch sử
1 . Lưu_trữ lịch_sử được tổ_chức ở trung_ương và cấp tỉnh để lưu_trữ tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử . 2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm sau đây : a ) Trình cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ cùng cấp ban_hành Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu_tài_liệu và phê_duyệt Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử ; b ) Hướng_dẫn các cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu_tài_liệu chuẩn_bị tài_liệu nộp lưu ; c ) Thu_thập , chỉnh_lý , xác_định giá_trị , thống_kê , bảo_quản và tổ_chức sử_dụng tài_liệu lưu_trữ .
01/2011/qh13#20
Điều 20. Thu thập, tiếp nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử
1 . Lưu_trữ lịch_sử của Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam theo quy_định của Luật này và quy_định của cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam . 2 . Lưu_trữ lịch_sử của Nhà_nước thu_thập tài_liệu thuộc Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam theo quy_định sau đây : a ) Lưu_trữ lịch_sử ở trung_ương thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức trung_ương của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng hòa và Cộng_hòa xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam ; cơ_quan , tổ_chức cấp_bộ , liên_khu , khu , đặc_khu của Nhà_nước Việt_Nam dân_chủ cộng hòa ; các cơ_quan , tổ_chức trung_ương của Chính_phủ Cách_mạng lâm_thời Cộng_hòa miền Nam Việt_Nam và các tổ_chức trung_ương khác thuộc chính_quyền cách_mạng từ năm 1975 về trước ; các doanh_nghiệp nhà_nước do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định thành_lập và các tổ_chức kinh_tế khác theo quy_định của pháp_luật ; các cơ_quan , tổ_chức của các chế_độ xã_hội tồn_tại trên lãnh_thổ Việt_Nam từ năm 1975 về trước ; b ) Lưu_trữ lịch_sử ở cấp tỉnh thu_thập , tiếp_nhận tài_liệu lưu_trữ hình_thành trong quá_trình hoạt_động của các cơ_quan , tổ_chức ở cấp tỉnh , cấp huyện và đơn_vị hành_chính - kinh_tế đặc_biệt không thuộc các cơ_quan , tổ_chức quy_định tại điểm a_khoản này . 3 . Lưu_trữ lịch_sử sưu_tầm tài_liệu lưu_trữ của cá_nhân trên cơ_sở thỏa_thuận .
01/2011/qh13#21
Điều 21. Thời hạn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử
1 . Trong thời_hạn 10 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc , cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu_tài_liệu có trách_nhiệm nộp lưu_tài_liệu có giá_trị bảo_quản vĩnh_viễn vào Lưu_trữ lịch_sử ; 2 . Thời_hạn nộp lưu_tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử của ngành công_an , quốc_phòng , ngoại_giao và của ngành khác được thực_hiện theo quy_định của Chính_phủ .
01/2011/qh13#22
Điều 22. Trách nhiệm giao, nhận tài liệu vào Lưu trữ lịch sử
1 . Cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu_tài_liệu có trách_nhiệm sau đây : a ) Chỉnh_lý tài_liệu trước khi giao_nộp và lập Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu ; b ) Lập Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật ; c ) Giao_nộp tài_liệu và công_cụ tra_cứu vào Lưu_trữ lịch_sử . 2 . Lưu_trữ lịch_sử có trách_nhiệm tổ_chức tiếp_nhận hồ_sơ , tài_liệu và lập Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu . 3 . Mục_lục hồ_sơ , tài_liệu nộp lưu và Biên_bản giao_nhận hồ_sơ , tài_liệu được lập thành 03 bản ; cơ_quan , tổ_chức giao_nộp hồ_sơ , tài_liệu giữ 01 bản , Lưu_trữ lịch_sử giữ 02 bản và được lưu_trữ vĩnh_viễn tại cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử .
01/2011/qh13#23
Điều 23. Quản lý tài liệu lưu trữ của cơ quan, tổ chức không thuộc Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu hoặc tài liệu không thuộc Danh mục tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử
Tài_liệu lưu_trữ được hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu_tài_liệu hoặc tài_liệu không thuộc Danh_mục tài_liệu nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan .
01/2011/qh13#24
Điều 24. Quản lý tài liệu lưu trữ trong trường hợp cơ quan, tổ chức chia, tách, sáp nhập, giải thể; tổ chức kinh tế là doanh nghiệp nhà nước chia, tách, sáp nhập, giải thể, chuyển đổi hình thức sở hữu hoặc phá sản
Cơ_quan , tổ_chức chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; tổ_chức kinh_tế là doanh_nghiệp nhà_nước chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải tổ_chức quản_lý và giao_nộp tài_liệu theo quy_định sau đây : 1 . Tài_liệu hình_thành trong quá_trình hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức nào phải được chỉnh_lý , thống_kê và bảo_quản theo phông lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức đó ; 2 . Khi cơ_quan , tổ_chức có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể ; doanh_nghiệp có quyết_định chia , tách , sáp_nhập , giải_thể , chuyển_đổi hình_thức sở_hữu hoặc phá_sản thì tất_cả các hồ_sơ , tài_liệu đã giải_quyết xong của các đơn_vị , cá_nhân trong cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp phải được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan để tiến_hành chỉnh_lý tài_liệu theo quy_định . 3 . Tài_liệu lưu_trữ sau khi được chỉnh_lý được quản_lý như sau : a ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp thuộc nguồn nộp lưu_tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử được giao_nộp vào Lưu_trữ lịch_sử có thẩm_quyền ; b ) Tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp không thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu_trữ lịch_sử được quản_lý tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới tiếp_nhận trụ_sở cũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức giải_thể , doanh_nghiệp giải_thể , phá_sản hoặc không có cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp tiếp_nhận trụ_sở cũ hoặc có nhiều cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp mới cùng tiếp_nhận trụ_sở cũ thì tài_liệu lưu_trữ của cơ_quan , tổ_chức , doanh_nghiệp được giao_nộp vào Lưu_trữ cơ_quan theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp hoặc cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền .
01/2011/qh13#25
Điều 25. Trách nhiệm bảo quản tài liệu lưu trữ
1 . Người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm xây_dựng , bố_trí kho lưu_trữ , thiết_bị , phương_tiện cần_thiết và thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật nghiệp_vụ để bảo_vệ , bảo_quản an_toàn tài_liệu lưu_trữ và bảo_đảm việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ . 2 . Trường_hợp tổ_chức không sử_dụng ngân_sách nhà_nước chưa có đủ điều_kiện bảo_vệ , bảo_quản tài_liệu theo quy_định tại khoản 1 Điều này được ký_gửi tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử và phải trả phí theo quy_định của pháp_luật .
01/2011/qh13#26
Điều 26. Quản lý tài liệu lưu trữ quý, hiếm
1 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm là tài_liệu thuộc diện lưu_trữ vĩnh_viễn và có một trong các đặc_điểm sau đây : a ) Có giá_trị đặc_biệt về tư_tưởng , chính_trị , kinh_tế - xã_hội , khoa_học , lịch_sử và có tầm quan_trọng đặc_biệt đối_với quốc_gia , xã_hội ; b ) Được hình_thành trong hoàn_cảnh lịch_sử đặc_biệt về thời_gian , không_gian , địa_điểm , tác_giả ; c ) Được thể_hiện trên vật mang tin độc_đáo , tiêu_biểu của thời_kỳ lịch_sử . 2 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm không phân_biệt hình_thức sở_hữu được đăng_ký với cơ_quan quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương và cấp tỉnh , được lựa_chọn để đăng_ký vào chương_trình , danh_hiệu của khu_vực và thế_giới . 3 . Tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm phải được kiểm_kê , bảo_quản , lập bản_sao bảo_hiểm và sử_dụng theo chế_độ đặc_biệt .
01/2011/qh13#27
Điều 27. Thống kê nhà nước về lưu trữ
1 . Tài_liệu Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam phải được thống_kê tập_trung trong hệ_thống sổ_sách , cơ_sở_dữ_liệu , hồ_sơ quản_lý . 2 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ phải định_kỳ thực_hiện chế_độ thống_kê lưu_trữ . Số_liệu báo_cáo thống_kê hằng năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 . 3 . Thống_kê lưu_trữ được thực_hiện theo quy_định sau đây : a ) Cơ_quan , tổ_chức ở trung_ương tổng_hợp số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương ; b ) Cơ_quan , tổ_chức ở cấp tỉnh tổng_hợp số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh . Cơ_quan quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh tổng_hợp số_liệu của các cơ_quan , tổ_chức cấp tỉnh , cơ_quan quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện và báo_cáo cơ_quan quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ ở trung_ương ; c ) Cơ_quan , tổ_chức ở cấp huyện , cấp xã tổng_hợp số_liệu của các đơn_vị trực_thuộc và báo_cáo cơ_quan quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện . Cơ_quan quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ cấp huyện tổng_hợp số_liệu của các cơ_quan , tổ_chức cấp huyện , cấp xã và báo_cáo cơ_quan quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh .
01/2011/qh13#28
Điều 28. Huỷ tài liệu hết giá trị
1 . Thẩm_quyền quyết_định hủy tài_liệu hết giá_trị được quy_định như sau : a ) Người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức quyết_định hủy tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ cơ_quan . b ) Người đứng đầu cơ_quan có thẩm_quyền về lưu_trữ các cấp quyết_định hủy tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ lịch_sử cùng cấp . 2 . Thủ_tục quyết_định hủy tài_liệu hết giá_trị được quy_định như sau : a ) Theo đề_nghị của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức nguồn nộp lưu_tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử đề_nghị cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ cùng cấp thẩm_định tài_liệu hết giá_trị cần hủy ; người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức không thuộc Danh_mục cơ_quan , tổ_chức thuộc nguồn nộp lưu_tài_liệu vào Lưu_trữ lịch_sử đề_nghị Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp có ý_kiến đối_với tài_liệu hết giá_trị cần hủy ; Căn_cứ vào ý_kiến thẩm_định của Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu hoặc ý_kiến của cơ_quan cấp trên trực_tiếp , người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 1 Điều này quyết_định việc hủy tài_liệu hết giá_trị ; b ) Theo đề_nghị của Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu , người đứng đầu cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ quyết_định hủy tài_liệu có thông_tin trùng_lặp tại Lưu_trữ lịch_sử . Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu do người đứng đầu cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ quyết_định thành_lập để thẩm_tra tài_liệu hết giá_trị tại Lưu_trữ lịch_sử ; 3 . Việc hủy tài_liệu hết giá_trị phải bảo_đảm hủy hết thông_tin trong tài_liệu và phải được lập thành biên_bản . 4 . Hồ_sơ hủy tài_liệu hết giá_trị gồm có : a ) Quyết_định thành_lập Hội_đồng ; b ) Danh_mục tài_liệu hết giá_trị ; tờ_trình và bản thuyết_minh tài_liệu hết giá_trị ; c ) Biên_bản họp Hội_đồng xác_định giá_trị tài_liệu ; Biên_bản họp Hội_đồng thẩm_tra xác_định giá_trị tài_liệu ; d ) Văn_bản đề_nghị thẩm_định , xin ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu hết giá_trị ; đ ) Văn_bản thẩm_định , cho ý_kiến của cơ_quan có thẩm_quyền ; e ) Quyết_định hủy tài_liệu hết giá_trị ; g ) Biên_bản bàn_giao tài_liệu hủy ; h ) Biên_bản hủy tài_liệu hết giá_trị . 5 . Hồ_sơ hủy tài_liệu hết giá_trị phải được bảo_quản tại cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu bị hủy ít_nhất 20 năm , kể từ ngày hủy tài_liệu .
01/2011/qh13#29
Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc sử dụng tài liệu lưu trữ
1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền sử_dụng tài_liệu lưu_trữ để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học , lịch_sử và các nhu_cầu chính_đáng khác . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân khi sử_dụng tài_liệu lưu_trữ có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Chỉ_dẫn số lưu_trữ , độ gốc của tài_liệu lưu_trữ và cơ_quan , tổ_chức quản_lý tài_liệu lưu_trữ ; tôn_trọng tính nguyên_bản tài_liệu khi công_bố , giới_thiệu , trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ ; b ) Không xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước , quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ; c ) Nộp phí sử_dụng tài_liệu lưu_trữ theo quy_định của pháp_luật ; d ) Thực_hiện các quy_định của Luật này , nội_quy , quy_chế của cơ_quan , tổ_chức quản_lý tài_liệu lưu_trữ và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 3 . Cơ_quan , tổ_chức có tài_liệu lưu_trữ có trách_nhiệm sau đây : a ) Chủ_động giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ và tạo điều_kiện thuận_lợi cho việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ đang trực_tiếp quản_lý ; b ) Hằng năm rà_soát , thông_báo tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật đã được giải_mật .
01/2011/qh13#30
Điều 30. Sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử
1 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử được sử_dụng rộng_rãi , trừ tài_liệu thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng và Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật . 2 . Tài_liệu hạn_chế sử_dụng có một trong các đặc_điểm sau đây : a ) Tài_liệu lưu_trữ không thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật nhưng có nội_dung thông_tin nếu sử_dụng rộng_rãi có_thể ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến lợi_ích của Nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân ; b ) Tài_liệu lưu_trữ bị hư_hỏng nặng hoặc có nguy_cơ bị hư_hỏng chưa được tu_bổ , phục_chế ; c ) Tài_liệu lưu_trữ đang trong quá_trình xử_lý về nghiệp_vụ lưu_trữ . Bộ Nội_vụ ban_hành Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng phù_hợp với điều_kiện kinh_tế - xã_hội từng thời_kỳ . Người đứng đầu Lưu_trữ lịch_sử quyết_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu hạn_chế sử_dụng . 3 . Việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước . 4 . Tài_liệu lưu_trữ thuộc Danh_mục tài_liệu có đóng_dấu chỉ các mức_độ mật được sử_dụng rộng_rãi trong các trường_hợp sau đây : a ) Được giải_mật theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ bí_mật nhà_nước ; b ) Sau 40 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu mật nhưng chưa được giải_mật ; c ) Sau 60 năm , kể từ năm công_việc kết_thúc đối_với tài_liệu có đóng_dấu tối_mật , tuyệt_mật nhưng chưa được giải_mật . 5 . Tài_liệu liên_quan đến cá_nhân được sử_dụng rộng_rãi sau 40 năm , kể từ năm cá_nhân qua_đời , trừ một_số trường_hợp đặc_biệt theo quy_định của Chính_phủ . 6 . Tài_liệu đến thời_hạn được sử_dụng rộng_rãi quy_định tại điểm c khoản 4 và khoản 5 Điều này có_thể chưa được sử_dụng rộng_rãi theo quyết_định của cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền . 7 . Người sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử phải có Giấy chứng_minh nhân_dân hoặc Hộ_chiếu ; trường_hợp sử_dụng để phục_vụ công_tác thì phải có giấy giới_thiệu hoặc văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức nơi công_tác .
01/2011/qh13#31
Điều 31. Sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ cơ quan
Người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức căn_cứ quy_định của Luật này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan quy_định việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan của cơ_quan , tổ_chức mình .
01/2011/qh13#32
Điều 32. Các hình thức sử dụng tài liệu lưu trữ
1 . Sử_dụng tài_liệu tại phòng đọc của Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử . 2 . Xuất_bản ấn_phẩm lưu_trữ . 3 . Giới_thiệu tài_liệu lưu_trữ trên phương_tiện_thông_tin_đại_chúng , trang thông_tin điện_tử . 4 . Triển_lãm , trưng_bày tài_liệu lưu_trữ . 5 . Trích_dẫn tài_liệu lưu_trữ trong công_trình nghiên_cứu . 6 . Cấp bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ .
01/2011/qh13#33
Điều 33. Sao tài liệu lưu trữ, chứng thực lưu trữ
1 . Việc sao tài_liệu lưu_trữ và chứng_thực lưu_trữ do Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử thực_hiện . Người có thẩm_quyền cho_phép sử_dụng tài_liệu lưu_trữ cho_phép sao tài_liệu lưu_trữ . 2 . Chứng_thực lưu_trữ là xác_nhận của cơ_quan , tổ_chức hoặc Lưu_trữ lịch_sử về nội_dung thông_tin hoặc bản_sao tài_liệu lưu_trữ do Lưu_trữ cơ_quan hoặc Lưu_trữ lịch_sử đang quản_lý . Cơ_quan , tổ_chức , Lưu_trữ lịch_sử sao tài_liệu lưu_trữ , chứng_thực lưu_trữ phải chịu trách_nhiệm pháp_lý về bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ . 3 . Người được cấp bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ phải nộp lệ_phí . 4 . Bản_sao tài_liệu lưu_trữ , bản chứng_thực lưu_trữ có giá_trị như tài_liệu lưu_trữ gốc trong các quan_hệ , giao_dịch .
01/2011/qh13#34
Điều 34. Mang tài liệu lưu trữ ra khỏi Lưu trữ cơ quan, Lưu trữ lịch sử
1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân được mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan , Lưu_trữ lịch_sử để phục_vụ công_tác , nghiên_cứu khoa_học và các nhu_cầu chính_đáng khác sau khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cho_phép và phải hoàn_trả nguyên_vẹn tài_liệu lưu_trữ đó . 2 . Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ , cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng quyết_định việc mang tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử ra nước_ngoài ; quy_định việc mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ lịch_sử để sử_dụng trong nước . Người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức quyết_định việc mang tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ cơ_quan ra nước_ngoài ; quy_định việc mang tài_liệu lưu_trữ ra khỏi Lưu_trữ cơ_quan để sử_dụng trong nước . 3 . Tổ_chức , cá_nhân trước khi mang tài_liệu lưu_trữ đã được đăng_ký ra nước_ngoài phải thông_báo cho Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký biết . 4 . Tài_liệu lưu_trữ tại Lưu_trữ lịch_sử , tài_liệu của cá_nhân đã được đăng_ký tại Lưu_trữ lịch_sử trước khi đưa ra nước_ngoài phải lập bản_sao bảo_hiểm tài_liệu lưu_trữ .
01/2011/qh13#35
Điều 35. Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ lưu trữ
1 . Tổ_chức có đủ các điều_kiện theo quy_định của pháp_luật được đào_tạo , bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ . 2 . Bộ Nội_vụ quy_định chương_trình , nội_dung bồi_dưỡng nghiệp_vụ lưu_trữ ; phối_hợp với Bộ_Giáo_dục_và_Đào_tạo quy_định chương_trình khung đào_tạo nghiệp_vụ lưu_trữ .
01/2011/qh13#36
Điều 36. Hoạt động dịch vụ lưu trữ
1 . Tổ_chức được hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Có đăng_ký hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ tại cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh ; b ) Có cơ_sở_vật_chất , nhân_lực phù_hợp để thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ ; c ) Cá_nhân thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ của tổ_chức phải có Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . 2 . Cá_nhân được hành_nghề độc_lập về dịch_vụ lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Có Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ ; b ) Có cơ_sở vật_chất phù_hợp để thực_hiện hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ ; c ) Có đăng_ký hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ tại cơ_quan thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ cấp tỉnh . 3 . Các hoạt_động dịch_vụ lưu_trữ bao_gồm : a ) Bảo_quản , chỉnh_lý , tu_bổ , khử_trùng , khử axit , khử nấm_mốc , số hóa tài_liệu lưu_trữ không thuộc danh_mục bí_mật nhà_nước ; b ) Nghiên_cứu , tư_vấn , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ .
01/2011/qh13#37
Điều 37. Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
1 . Cá_nhân được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Là công_dân Việt_Nam , có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Có lý_lịch rõ_ràng ; c ) Có bằng tốt_nghiệp chuyên_ngành về lưu_trữ phù_hợp ; d ) Đã trực_tiếp làm lưu_trữ hoặc liên_quan đến lưu_trữ từ 05 năm trở lên ; đ ) Đã đạt yêu_cầu tại kỳ kiểm_tra nghiệp_vụ do cơ_quan có thẩm_quyền tổ_chức . 2 . Những trường_hợp không được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ bao_gồm : a ) Người đang bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; b ) Người đang chấp_hành hình_phạt tù hoặc đang bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính đưa vào cơ_sở chữa bệnh , cơ_sở giáo_dục ; c ) Người đã bị kết_án về một trong các tội_phạm liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; tội cố_ý làm lộ bí_mật công_tác ; tội chiếm_đoạt , mua_bán hoặc hủy tài_liệu bí_mật công_tác . 3 . Người đã được cấp Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ nếu thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều này thì bị thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ . 4 . Chính_phủ quy_định thẩm_quyền , thủ_tục cấp , thu_hồi Chứng_chỉ hành_nghề lưu_trữ .
01/2011/qh13#38
Điều 38. Trách nhiệm quản lý về lưu trữ
1 . Chính_phủ thống_nhất quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ . 2 . Bộ Nội_vụ chịu trách_nhiệm trước Chính_phủ thực_hiện quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ và quản_lý tài_liệu Phông lưu_trữ Nhà_nước Việt_Nam . 3 . Cơ_quan có thẩm_quyền của Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam thực_hiện quản_lý tài_liệu Phông lưu_trữ Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam . 4 . Bộ , cơ_quan ngang Bộ , cơ_quan thuộc Chính_phủ , cơ_quan trung_ương của tổ_chức chính_trị - xã_hội trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý về lưu_trữ . 5 . Ủy ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn của mình thực_hiện quản_lý_nhà_nước về lưu_trữ ở địa_phương .
01/2011/qh13#39
Điều 39. Kinh phí cho công tác lưu trữ
1 . Kinh_phí cho công_tác lưu_trữ của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội được bố_trí trong dự_toán ngân_sách nhà_nước hằng năm và được sử_dụng vào các công_việc sau đây : a ) Xây_dựng , cải_tạo kho lưu_trữ ; b ) Mua_sắm thiết_bị , phương_tiện bảo_quản và phục_vụ việc sử_dụng tài_liệu lưu_trữ ; c ) Sưu_tầm , mua tài_liệu lưu_trữ quý , hiếm ; d ) Chỉnh_lý tài_liệu ; đ ) Thực_hiện các biện_pháp kỹ_thuật bảo_quản tài_liệu lưu_trữ ; e ) Tu_bổ , lập bản_sao bảo_hiểm tài_liệu lưu_trữ ; g ) Công_bố , giới_thiệu , trưng_bày , triển_lãm tài_liệu lưu_trữ ; h ) Nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ ; i ) Những hoạt_động khác phục_vụ hiện_đại_hóa công_tác lưu_trữ . 2 . Nhà_nước khuyến_khích tổ_chức , cá_nhân trong nước và tổ_chức , cá_nhân ngoài nước đóng_góp , tài_trợ cho việc bảo_vệ và phát_huy giá_trị tài_liệu lưu_trữ .
01/2011/qh13#40
Điều 40. Hợp tác quốc tế về lưu trữ
1 . Hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ được thực_hiện trên cơ_sở tôn_trọng độc_lập , chủ_quyền , bình_đẳng , các bên cùng có lợi . 2 . Nội_dung hợp_tác quốc_tế về lưu_trữ bao_gồm : a ) Ký_kết , gia_nhập và tổ_chức thực_hiện điều_ước quốc_tế về lưu_trữ ; gia_nhập tổ_chức quốc_tế về lưu_trữ ; b ) Thực_hiện chương_trình , dự_án hợp_tác quốc_tế ; c ) Trao_đổi chuyên_gia , đào_tạo , bồi_dưỡng cán_bộ lưu_trữ với nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế ; d ) Tổ_chức hội_nghị , hội_thảo khoa_học , triển_lãm quốc_tế ; sưu_tầm tài_liệu lưu_trữ ; biên_soạn , xuất_bản ấn_phẩm lưu_trữ ; đ ) Tu_bổ , phục_chế tài_liệu lưu_trữ ; e ) Nghiên_cứu , ứng_dụng khoa_học và chuyển_giao công_nghệ lưu_trữ ; g ) Trao_đổi Danh_mục tài_liệu lưu_trữ , bản_sao tài_liệu lưu_trữ và tư_liệu nghiệp_vụ lưu_trữ .
01/2011/qh13#41
Điều 41. Hiệu lực thi hành
Luật này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2012 . Pháp_lệnh lưu_trữ quốc_gia số 34/2001 / PL-UBTVQH10 hết hiệu_lực kể từ ngày Luật này có hiệu_lực .
01/2011/tt-bca#1
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông_tư này quy_định về hoạt_động vũ_trang canh_gác bảo_vệ các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội ( gọi chung là mục_tiêu ) của lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ .
01/2011/tt-bca#2
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông_tư này áp_dụng đối_với Công_an các đơn_vị , địa_phương ; sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ( gọi chung là cán_bộ , chiến_sĩ ) thuộc lực_lượng Cảnh_sát bảo_vệ và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan đến công_tác bảo_vệ mục_tiêu .
01/2011/tt-bca#3
Điều 3. Nguyên tắc vũ trang canh gác bảo vệ mục tiêu
1 . Tuân_thủ quy_định tại Nghị_định số 37/2009 / NĐ-CP ngày 23/4/2009 quy_định các mục_tiêu quan_trọng về chính_trị , kinh_tế , ngoại_giao , khoa_học - kỹ_thuật , văn_hóa , xã_hội do lực_lượng Cảnh_sát nhân_dân có trách_nhiệm vũ_trang canh_gác bảo_vệ và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và quy_định của Thông_tư này . 2 . Bảo_đảm vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu thường_xuyên , liên_tục 24/24 giờ . 3 . Phối_hợp chặt_chẽ với các đơn_vị trong Công_an nhân_dân và các cơ_quan , tổ_chức có liên_quan nhằm phòng_ngừa , phát_hiện , ngăn_chặn , xử_lý kịp_thời mọi hành_vi xâm_hại mục_tiêu .
01/2011/tt-bca#4
Điều 4. Yêu cầu đối với cán bộ, chiến sĩ làm nhiệm vụ vũ trang canh gác bảo vệ mục tiêu
1 . Nắm vững và thực_hiện đúng quy_định của Thông_tư này và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 2 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ nhiệm_vụ được phân_công trong quá_trình vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu , chấp_hành nghiêm_Điều lệnh Công_an nhân_dân . 3 . Phục_tùng tuyệt_đối mệnh_lệnh của người chỉ_huy , Thủ_trưởng đơn_vị Cảnh_sát làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu phải chấp_hành nghiêm_sự chỉ_đạo trực_tiếp , toàn_diện của lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp . 4 . Khi tiếp_xúc với người đến cơ_quan có mục_tiêu liên_hệ công_tác , phải có thái_độ kính_trọng , lịch_sự và đúng_mực . 5 . Thực_hiện nghiêm các quy_định của pháp_luật và của Bộ Công_an về tiếp_xúc với người nước_ngoài khi thi_hành nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu cơ_quan ngoại_giao nước_ngoài tại Việt_Nam . 6 . Đối_với những đơn_vị được cơ_quan có mục_tiêu bố_trí nơi ăn , ở , sinh_hoạt trong khu_vực mục_tiêu thì cán_bộ , chiến_sĩ ngoài việc thực_hiện tốt nội_quy đơn_vị còn phải thực_hiện nghiêm_chỉnh các quy_định về an_ninh , trật_tự , an_toàn của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ . 7 . Nghiêm_cấm cán_bộ , chiến_sĩ thực_hiện các hành_vi sau đây trong khi làm nhiệm_vụ vũ_trang canh_gác bảo_vệ tại mục_tiêu : a ) Tiết_lộ bí_mật của ngành , bí_mật về công_việc , nhiệm_vụ được giao ; b ) Nói_chuyện với người không có nhiệm_vụ ; c ) Hách_dịch , gây khó_khăn cho khách đến liên_hệ công_tác ; d ) Đeo kính đen , ngủ gật , vào hàng_quán , uống rượu , bia , hút thuốc_lá , làm_việc riêng ; đ ) Bỏ vị_trí , đi quá phạm_vi quy_định của vọng_gác , phạm_vi tuần_tra , đốc_gác đã được phân_công ; e ) Tự_ý xem hồ_sơ , tài_liệu của cơ_quan có mục_tiêu bảo_vệ ; g ) Vào trong mục_tiêu là trụ_sở Đại_sứ_quán , cơ_quan lãnh_sự nước_ngoài tại Việt_Nam , cơ_quan đại_diện các tổ_chức trực_thuộc Liên_hợp_quốc tại Việt_Nam khi chưa được phép của cấp có thẩm_quyền ; h ) Lợi_dụng việc thực_hiện nhiệm_vụ bảo_vệ mục_tiêu để làm những việc trái pháp_luật hoặc gây ảnh_hưởng xấu đến uy_tín của ngành , của đơn_vị ; i ) Các hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến công_tác vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu .
01/2011/tt-bca#5
Điều 5. Phương pháp vũ trang canh gác bảo vệ mục tiêu
1 . Vũ_trang canh_gác bảo_vệ mục_tiêu tại vọng_gác và khu_vực bảo_vệ . 2 . Cơ_động tuần_tra kiểm_soát bảo_vệ mục_tiêu . 3 . Giám_sát , bảo_vệ mục_tiêu bằng các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật nghiệp_vụ .
README.md exists but content is empty.
Downloads last month
34