Dataset Preview
Viewer
The full dataset viewer is not available (click to read why). Only showing a preview of the rows.
[{'expected': SplitInfo(name='test', num_bytes=0, num_examples=0, shard_lengths=None, dataset_name=None), 'recorded': SplitInfo(name='test', num_bytes=1635588, num_examples=6212, shard_lengths=None, dataset_name='mtet-test')}, {'expected': SplitInfo(name='validation', num_bytes=0, num_examples=0, shard_lengths=None, dataset_name=None), 'recorded': SplitInfo(name='validation', num_bytes=1526741, num_examples=5072, shard_lengths=None, dataset_name='mtet-test')}]
Error code:   UnexpectedError

Need help to make the dataset viewer work? Open a discussion for direct support.

prompt
string
response
string
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "We 're talking to them about appreciating vultures , about the need from within to appreciate these wonderful creatures and the services that they provide ."
Chúng tôi đang nói với họ về việc quý trọng những con kền kền sự cần thiết nội tại cho việc trân trọng những sinh vật tuyệt vời này và những lợi ích mà chúng mang lại .
What is the Vietnamese meaning of this sentence: "And I am on this stage because I am a model ."
Và tôi đứng trên sân khấu này bởi vì tôi là một người mẫu .
Câu sau có nghĩa tiếng Anh là gì: "And I thought about death a lot , and this made me feel deep gratitude for the time I 've had , and brought clarity to the things that are meaningful to my life now ."
Và tôi đã nghĩ về cái chết rất nhiều , và điều này làm tôi cảm giác biết ơn sâu đậm cho những thời gian tôi đã có , và mang lại sự rõ ràng cho những điều có ý nghĩa cho cuộc đời tôi bây giờ
What is the English translation for: "After they finished questioning me , one official said to another , " This was a false report ."
Sau khi hỏi xong , một trong hai cảnh sát nói với người kia , Đây là một vụ chỉ điểm sai .
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "We delight at ballet virtuosos and tap dancers you will see later on ."
Chúng ta yêu thích những vũ công bậc thầy về Ba Lê và Nhảy gõ chân bạn sẽ thấy sau đây .
Chuyển nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "Now , for you who may be less familiar with the term " autism , " it 's a complex brain disorder that affects social communication , learning and sometimes physical skills ."
Với các bạn không quen lắm với cụm từ ' tự kỉ ' , nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội , học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất .
Please translate the following sentence to English: "Và sau một vài tháng , tôi nhận ra rằng em khác biệt ."
And after a few months went by , I realized that he was different .
Please translate the following sentence to Vietnamese: "They have shown an exemplary bravery in confronting the brutal dictatorship of Gaddafi ."
Họ đã tỏ rõ một tấm gương về lòng quả cảm trong việc đối đầu với chế độ độc tài tàn bạo của Gaddafi .
The English translation of the following sentence: "And this is how I decided to maintain it ."
Và đây là cách mà tôi trông giữ mảnh đất đó .
Giải thích nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt"And if you ever are wondering , " If I have thinner thighs and shinier hair , will I be happier ? ""
Và các bạn có bao giờ tự hỏi chính mình " Nếu đùi mình thon hơn và tóc mình óng ả hơn , vậy mình sẽ hạnh phúc hơn không ? "
The English translation of the following sentence: "Have you ever wondered why they 're called bullet points ?"
Đã bao giờ bạn tự hỏi tại sao lại gọi chúng là " gạch đầu dòng " chưa ?
Hãy dịch câu sau sang tiếng Anh: "Triệu chứng bệnh ở mỗi cá nhân một khác , đó là lý do tại sao Remi là rất khác Sam ."
It manifests in each individual differently , hence why Remi is so different from Sam .
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "And when presenting your work , drop the bullet points ."
Và khi trình bày , đừng sử dụng những gạch đầu dòng .
Dịch câu tiếng Việt sau sang tiếng Anh: "Tôi cũng không biết rằng giai đoạn thứ hai là cô lập nạn nhân ."
I also didn 't know that the second step is to isolate the victim .
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: "Vì thế nên chúng mới ở trên đường ."
That 's why it 's on the street .
What is the Vietnamese translation for: "Thực sự sợ . Sợ những sinh viên to đầu , những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm ."
Really scared . Scared of these students with their big brains and their big books and their big , unfamiliar words .
What is the Vietnamese translation for: "I didn 't know he was abusing me ."
Tôi không biết anh ta đang bạo hành tôi .
Translate the following sentence into Vietnamese: "Tôi muốn đưa nô lệ ra ánh sáng ."
I want to shine a light on slavery .
Hãy dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tuy vậy , ngay khi tôi vừa mới làm quen với cuộc sống ở đây , thì tôi được báo một tin khủng khiếp ."
Just as I was starting to get used to my new life , I received a shocking phone call .
Hãy dịch câu sau sang tiếng Anh: "So we can benefit from the international community for education , English language training , job training , and more ."
Vì thế chúng tôi có thể nhận sự trợ giúp từ cộng đồng quốc tế cho giáo dục , đào tạo tiếng Anh , dạy nghề , và nhiều lĩnh vực khác .
Hãy dịch câu sau sang tiếng Anh: "Anh ta giữ một cây trong ngăn chứa đồ của chiếc xe của chúng tôi ."
He kept one in the glove compartment of our car .
Nghĩa tiếng Việt của câu sau: "We see all the same symptoms ."
Chúng ta thấy đều cùng triệu chứng .
Dịch câu tiếng Việt sau sang tiếng Anh: "And in this picture , I had actually never had a boyfriend in real life ."
Và trong bức ảnh này , thực ra tôi chưa hề có bạn trai nào trong đời thực .
Chuyển nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "Chính phủ ư ? Quên đi !"
Government ? Forget about it !
What is the English meaning of this sentence: "There is a new generation of entrepreneurs who are dying of solitude ."
Có một thế hệ doanh nhân mới những người đang kiệt quệ vì sự cô lập .
Thông dịch câu tiếng Việt sau tiếng Anh: "Hãy giơ cao nó lên . Một chiếc điện thoại Android , Blackberry , wow ."
Hold it up . An Android , a Blackberry , wow .
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: "Xã hội của chúng tôi cần một cuộc đối thoại cấp quốc gia và sự đồng lòng xây dựng hơn là cần những cuộc bầu cử điều mà , chỉ làm tăng sự phân cực và chia rẽ hơn thôi ."
Our society needs national dialogue and consensus-building more than it needed the elections , which only reinforced polarization and division .
Câu sau có nghĩa tiếng Anh là gì: "Các bóng đèn chớp tắt và đánh lừa sư tử làm cho chúng nghĩ rằng tôi đang đi xung quanh chuồng bò , nhưng thực ra là tôi đang ngủ trên giường của mình ."
The lights flash and trick the lions into thinking I was walking around the cowshed , but I was sleeping in my bed .
Translate the following sentence into Vietnamese: "Women won 17.5 percent of the National Congress in the first elections ever in 52 years ."
Phụ nữ thắng 17,5 phần trăm trong Quốc Hội Nhà Nước ở những cuộc bầu cử đầu tiên trong vòng 52 năm trở lại đây .
What is the Vietnamese equivalent of: "So one year ago , I was just a boy in the savanna grassland herding my father 's cows , and I used to see planes flying over , and I told myself that one day , I 'll be there inside ."
Một năm trước đó , tôi chỉ là một cậu bé ở vùng thảo nguyên chăn bò cho bố mình , tôi đã từng nhìn thấy những chiếc máy bay bay lượn , và tôi đã nói với chính mình rằng một ngày nào đó , tôi sẽ được ngồi vào bên trong nó .
Interpret the following sentence into English: "Intolerance , exclusion and revenge became the icons of the [ aftermath ] of the revolution ."
Tính không dung thứ , loại trừ và báo thù trở thành biểu tượng của thời khởi nghĩa .
Interpret the following sentence into Vietnamese: "Và tôi cảm thấy có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này ."
And I feel like there 's an uncomfortable tension in the room right now because I should not have worn this dress .
What is the Vietnamese translation for: "Đó chỉ là những gì tôi cảm nhận khi trao đổi với sinh viên . Tôi kinh ngạc trước những ý tưởng của họ , và tôi muốn những người khác cũng được trải nghiệm xứ sở thần tiên này ."
That 's just how I felt as I had those conversations with the students . I was amazed at the ideas that they had , and I wanted others to experience this wonderland as well .
What is the English translation for: "Tôi rất phấn khởi khi thấy học sinh đến trường của tôi với kì vọng để nắm lấy cơ hội này ."
The exciting thing is that I see students at my school with ambition grabbing at opportunity .
Nghĩa tiếng Anh của câu sau: "What we have to look at is at how we feed , cure , educate , transport , communicate for seven billion people in a sustainable way ."
Cái mà chúng ta phải nhìn đến đó là chúng ta làm thế nào để nuôi dưỡng , chữa trị , giáo dục , di chuyển và liên lạc cho 7 tỉ người theo hướng bền vững .
What is the Vietnamese translation for: "Bởi vì bước cuối cùng trong kịch bản bạo hành gia đình là giết chết cô ta ."
Because the final step in the domestic violence pattern is kill her .
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Now , the last thing I wanted to do was leave New York , and my dream job , but I thought you made sacrifices for your soulmate , so I agreed , and I quit my job , and Conor and I left Manhattan together ."
Bấy giờ , điều cuối cùng tôi muốn làm là rời bỏ New York và công việc mơ ước của tôi , nhưng tôi đã nghĩ rằng bạn phải hi sinh cho bạn đời của mình , vì vậy , tôi đồng ý và nghỉ việc , Conor và tôi cùng nhau rời bỏ Manhattan .
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Saying that you want to be a model when you grow up is akin to saying that you want to win the Powerball when you grow up ."
Nói rằng em muốn được là người mẫu khi em lớn lên giống như nói em muốn trúng vé số khi em trưởng thành vậy .
Câu sau có nghĩa tiếng Anh là gì: "Có thể mất đến hàng tháng ."
It could take months .
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: "Căn bản là , nếu bạn muốn gặp tôi , bạn biết đấy , nếu bạn muốn gặp , đừng gọi tôi nếu bạn muốn ngồi không trên những chiếc ghế êm ái và tham gia những cuộc họp nơi bạn nói về làm này làm nọ nơi bạn nói về làm này làm nọ vớ vẩn ."
So basically , if you want to meet with me , you know , if you want to meet , don 't call me if you want to sit around in cushy chairs and have meetings where you talk about doing some shit -- where you talk about doing some shit .
Câu tiếng Anh có nghĩa là gì trong tiếng Việt: "The city came down on me , and basically gave me a citation saying that I had to remove my garden , which this citation was turning into a warrant ."
Thành phố tới gặp tôi , và đại khái là đưa cho tôi một công văn , yêu cầu tôi phải phá bỏ mảnh vườn . Công văn đó sau này trở thành trát của toà .
Hãy dịch câu sau sang tiếng Việt: "Chúng tôi kích hoạt những cộng đồng ."
We activate communities .
Nghĩa tiếng Việt của câu sau: "Her photos were found by her husband 's colleagues at a local fire department in the debris a long way from where the home had once stood , and they 'd recognized him ."
Những bức ảnh này được đồng nghiệp của chồng cô tìm thấy tại một sở cứu hoả , giữa các mảnh vỡ trên quãng đường dài kể từ nơi có căn nhà bị tàn phá , và họ đã nhận ra anh ta .
What does the following sentence means in English: "Đây là một bản vẽ thiết kế cho những quốc gia như Trung Quốc hay Iran ."
This is a blueprint for countries like China and Iran .
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: "và cái chúng tôi làm là trở thành bạn của nhau , và tìm ra cái mà người đó muốn làm ."
And what we do , we become friends , and we find out what that person wants to do .
Thông dịch câu tiếng Anh sau tiếng Việt: "Đó là lí do tại sao người da trắng tại Châu Phi được gọi là " bwana , " ông chủ ."
That 's why the white people in Africa are called " bwana , " boss .
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "During this time , we hadn 't really spent more than about a thousand dollars in equipment and materials , most of which was printer inks ."
Trong thời gian này , chúng tôi đã không chi quá một ngàn đô la cho thiết bị và vật liệu , Hầu hết chi phí là cho mực máy in .
Chuyển nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "It was on a strip of land that we call a parkway ."
Nó nằm trên một dải đất mà chúng tôi gọi là đường đi dạo .
Câu sau có nghĩa tiếng Anh là gì: "Chào . Xin cảm ơn ."
Peace . Thank you .
What is the Vietnamese meaning of the following sentence: "When you see a vulture like this , the first thing that comes to your mind is , these are disgusting , ugly , greedy creatures that are just after your flesh , associated with politicians ."
Khi bạn thấy một con kền lền như thế này , điều đầu tiên hiện ra trong đầu bạn đó là , đây là những sinh vật thật kinh tởm , xấu xí , tham ăn và chỉ nhắm đến thịt bạn , liên tưởng đến những chính trị gia nhỉ .
Translate the following sentence into English: "I didn 't know that the first stage in any domestic violence relationship is to seduce and charm the victim ."
Tôi đã không biết rằng giai đoạn đầu tiên trong bất kì mối quan hệ bạo lực gia đình là cám dỗ và quyến rũ nạn nhân .
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "They are hardly monogamous ."
Họ hầu như không thể chế độ một vợ-một chồng .
Câu sau có nghĩa tiếng Anh là gì: "Chúng tôi đã làm thế tại 300 cộng đồng trên khắp thế giới ."
We 've done it in 300 communities around the world .
Giải thích nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt"I got to climb out of that hole , and I got to go home , but they likely never will , because they 're trapped in slavery ."
Tôi được leo ra khỏi cái hố đó , và được về nhà , nhưng họ có lẽ sẽ chẳng bao giờ được về nhà , vì đã mắc vào bẫy nô lệ .
Translate the following sentence into Vietnamese: "Here he 's seen taking a bath at the well , pouring big buckets of water over his head , and the wonderful news is , as you and I are sitting here talking today , Kofi has been reunited with his family , and what 's even better , his family has been given tools to make a living and to keep their children safe ."
Nơi đây em đang tắm ở giếng , dội những gáo nước to lên đầu , và tin tuyệt vời là , khi bạn và tôi ngồi nói chuyện hôm nay , Kofi đã được đoàn tụ với gia đình , và hay hơn nữa , gia đình em được phát công cụ để kiếm sống và giữ đám trẻ an toàn .
What does the following sentence means in English: "Chúng ta là đất ."
We are the soil .
Câu sau có nghĩa tiếng Việt là gì: "Những loại Kền kền Tân Thế Giới được tìm thấy chủ yếu tại Mỹ , giống như loài condor và caracaras tiếp đó kền kền Cựu Thế Giới , nơi mà có khoảng 16 loài . Trong số 16 loài này thì có 11 loài đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao ."
There are the New World vultures that are mainly found in the Americas , like the condors and the caracaras , and then the Old World vultures , where we have 16 species . From these 16 , 11 of them are facing a high risk of extinction .
Interpret the following sentence into Vietnamese: "This is a visualization of six months of my life ."
Đây là những hình ảnh trực quan về cuộc sống trong sáu tháng đã được ghi lại của tôi .
Please translate the following sentence to English: "150 năm trước , 1 nông nô có giá gấp 3 lần thu nhập cả năm của 1 công nhân Mỹ ."
A hundred and fifty years ago , an agricultural slave cost about three times the annual salary of an American worker .
The English translation of the following sentence: "You never arrive in a community with any ideas , and you sit with the local people ."
Đừng bao giờ mang đến một cộng đồng với những ý tưởng , bạn ngồi với người bản địa .
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: "" I 'm not helping you , " he said ."
" Tôi không giúp đỡ cô , " Ông ta trả lời .
Giải thích nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt"Bạn có thể phóng to hoặc thu nhỏ nó , bạn cũng có thể tua ngược trở lại hoặc nhanh hơn về phía trước ."
You can zoom in and zoom out , you can wind back and fast forward .
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: "Chúng tôi chụp ảnh liên tục ."
We take photos constantly .
Câu tiếng Việt có nghĩa là gì trong tiếng Anh: "Chúng dọn sạch những xác chết đến tận xương ."
They clean up carcasses right to the bone .
Chuyển nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt: "Tôi cảm thấy xấu hổ khi nhìn thấy có người ở gần tôi đến vậy mà vẫn bị đói . Và việc đó chỉ càng củng cố thêm lý do để tôi làm việc này . Mọi người hỏi tôi : " Fin , anh không sợ là người ta sẽ ăn trộm thực phẩm của anh sao ? ""
It made me feel ashamed to see people that were this close to me that were hungry , and this only reinforced why I do this , and people asked me , " Fin , aren 't you afraid people are going to steal your food ? "
What is the English meaning of this sentence: "He kept one in the glove compartment of our car ."
Anh ta giữ một cây trong ngăn chứa đồ của chiếc xe của chúng tôi .
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Việt: "" Why didn 't you tell us ? " " You never asked . ""
" Thế tại sao mọi người không cho chúng tôi biết trước ? " " Anh có bao giờ hỏi đâu . "
Giải thích nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt"Nếu nhiếp ảnh gia đứng ở đây còn ánh sáng thì ở kia , giống như là một giao diện tương tác đẹp , và khi khách hàng bảo : " Cameron chúng tôi muốn bức ảnh em đang bước đi " , thế là cái chân này đi trước , đẹp và dài , cái tay này thì đánh về sau , còn cái này thì đưa ra trước , đầu thì ở vị trí ba phần tư , và bạn chỉ đơn giản là đi tới đi lui , chỉ cần làm điều đó , và sau đó bạn quay đầu nhìn phía sau , tưởng tượng đó là bạn bè của bạn , 300 , 400 , 500 lần ."
So if the photographer is right there and the light is right there , like a nice HMI , and the client says , " Cameron , we want a walking shot , " well then this leg goes first , nice and long , this arm goes back , this arm goes forward , the head is at three quarters , and you just go back and forth , just do that , and then you look back at your imaginary friends , 300 , 400 , 500 times .
Nghĩa tiếng Anh của câu sau: "Phát minh sắp tới của cháu , cháu muốn làm một hàng rào điện . Hàng rào điện sao ?"
My next invention is , I want to make an electric fence . Electric fence ?
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: "Death is something that we 're often discouraged to talk about or even think about , but I 've realized that preparing for death is one of the most empowering things you can do ."
Cái chết là một cái gì đó chúng ta thường không được khuyến khích để nói đến hoặc thậm chí là nghĩ đến , nhưng tôi đã đang nhận ra rằng chuẩn bị cho cái chết là một trong những điều quyền lực nhất bạn có thể làm .
What does the following sentence means in Vietnamese: "Ashê olên . It means in my language , thank you very much ."
Ashê olên . Theo ngôn ngữ của tôi , nó có nghĩa là cảm ơn rất nhiều .
Giải thích nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt"Nói rằng em muốn được là người mẫu khi em lớn lên giống như nói em muốn trúng vé số khi em trưởng thành vậy ."
Saying that you want to be a model when you grow up is akin to saying that you want to win the Powerball when you grow up .
What is the English meaning of the following sentence: "Tôi hoàn toàn tuyệt vọng ."
I lost all hope .
Chuyển nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Tôi trả lời , " Vâng " ."
And I said , " Yes . "
Nghĩa tiếng Việt của câu sau: "Những doanh nhân chẳng bao giờ đến dự , và họ chẳng đời nào cho bạn biết , trong buổi họp cộng đồng , cái họ muốn làm với tiền của mình , cái cơ hội mà họ mới tìm ra ."
Entrepreneurs never come , and they never tell you , in a public meeting , what they want to do with their own money , what opportunity they have identified .
What is the Vietnamese meaning of the following sentence: "Talk about what you heard here ."
Hãy kể về những gì bạn được nghe ở đây .
What does the following sentence means in Vietnamese: "Mực nước ở đây được ghi nhận lại đạt đến hơn 24 mét , và đi hơn 3 dặm sâu trong đất liền ."
The waters here have been recorded at reaching over 24 meters in height , and traveled over two miles inland .
What is the Vietnamese equivalent of: "I was helping clean the onsen , the communal onsen , the huge giant bathtubs ."
Tôi giúp dọn suối nước nóng suối nước nóng công cộng , chiếc bồn tắm khổng lồ .
Please translate the following sentence to Vietnamese: "Amongst all the astonishing people I met there , I met a supporter of Free the Slaves , an NGO dedicated to eradicating modern day slavery ."
Trong số những người tài năng đáng kinh ngạc tôi gặp ở đó , Tôi gặp 1 người ủng hộ cho chiến dịch Giải phóng Nô lệ , một thành viên của NGO tận tâm tiêu diệt tận gốc nạn nô lệ hiện đại .
What is the Vietnamese equivalent of: "Tốc độ nhanh , chỉ mất khoảng 30 giây tối đa ."
They 're high-speed , take about 30 seconds at most .
Interpret the following sentence into English: "Bố tôi lúc ấy đang nghe tin tức BBC trên chiếc radio màu xám nhỏ của ông ấy"
My father was listening to BBC News on his small , gray radio .
What is the Vietnamese interpretation for: "And if I could communicate just one thing to Remi and to Sam and to you , it would be that you don 't have to be normal ."
Và nếu tôi chỉ có thể truyền đạt một điều cho Remi và cho Sam và cho các bạn , điều đó là bạn không bắt buộc phải bình thường .
Câu tiếng Việt có nghĩa là gì trong tiếng Anh: "Instead , I was a very strong woman in love with a deeply troubled man , and I was the only person on Earth who could help Conor face his demons ."
Thay vào đó , tôi là một phụ nữ mạnh mẽ trong tình yêu với một người đàn ông có vấn đề , và tôi là người duy nhất trên trái đất có thể giúp Conor đối mặt với cái xấu xa của anh ta .
Chuyển câu tiếng Việt sang tiếng Anh: "Tôi mơ ước lớn , nhưng gia đình tôi mong ước cho tôi còn lớn hơn ."
I dream big , but my family dreams even bigger for me .
Translate the following sentence into English: "We got dirty , and we loved it ."
Chúng tôi lem luốc , nhưng ai cũng vui .
Dịch câu tiếng Anh sau sang tiếng Việt: "Tôi sẽ nói cho bạn biết tại sao ."
And I 'll tell you why .
Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng Anh: "Động cơ đốt trong không bền vững ."
The internal combustion engine is not sustainable .
What is the Vietnamese translation for: "Đây là tôi trong cùng một ngày khi chụp bức ảnh trên ."
Here 's me on the same day as this shoot .
What is the English interpretation for: "Induction can heat , especially steel ; it 's very good at that ."
Cảm ứng từ có thể tạo nhiệt , đặc biệt thép lại dẫn nhiệt rất tốt .
Nghĩa tiếng Việt của câu sau: "Nếu như vài phụ nữ cảm thấy rất sợ hãi khi tôi xuất hiện , bạn không phải nói tôi nghe ngay bây giờ đâu , nhưng rồi tôi sẽ biết qua Twitter thôi ."
If some of the women were really horrified when I came out , you don 't have to tell me now , but I 'll find out later on Twitter .
Dịch câu tiếng Việt sau sang tiếng Anh: "And across the world , every 20 minutes , one new person is diagnosed with autism , and although it 's one of the fastest-growing developmental disorders in the world , there is no known cause or cure ."
Và trên toàn thế giới , cứ 20 phút lại có thêm một người được chẩn đoán mắc chứng tự kỷ , và mặc dù nó là một trong những chứng rối loạn phát triển với tốc độ nhanh nhất trên thế giới , ta không rõ nguyên nhân hoặc cách chữa trị .
Giải thích nghĩa câu tiếng Anh sang tiếng Việt"What 's the next one on your list ?"
Phát minh nào tiếp theo trong danh sách của cháu ?
What is the Vietnamese interpretation for: "Ông giải thích rất rõ rằng thể hiện cảm xúc là rất nguy hiểm ở nơi như thế này , không phải với tôi , mà với họ ."
And he very clearly explained to me that emotional displays are very dangerous in a place like this , not just for me , but for them .
The English translation of the following sentence: "Bạn không cần phải thiết kế cả một hệ thống bệnh viện hoàn toàn mới để tiến hành thử nghiệm này"
You don 't have to design a whole new set of hospitals to do it .
What is the Vietnamese meaning of this sentence: "If you had told me that this smart , funny , sensitive man who adored me would one day dictate whether or not I wore makeup , how short my skirts were , where I lived , what jobs I took , who my friends were and where I spent Christmas , I would have laughed at you , because there was not a hint of violence or control or anger in Conor at the beginning ."
Nếu bạn nói với tôi rằng người đàn ông thông minh , vui tính , nhạy cảm này , người quý mến tôi một ngày ra lênh khi nào thì tôi được trang điểm hay không , váy của của tôi được ngắn bao nhiêu , tôi sống ở đâu , tôi làm công việc gì , ai là bạn của tôi và đâu là nơi tôi nghỉ lễ Giáng sinh , Tôi sẽ cười mặt vào bạn bởi vì không có mảy may môt dấu vết nào của bạo lực hay kiểm soát hay tức giận ở Conor từ lúc đầu .
What is the Vietnamese meaning of the following sentence: "Họ đều là nạn nhân của tổn thương , bệnh tật và bạo lực ."
All of them are victim to injury , illness and violence .
Please translate the following sentence to English: "Khi tôi nói chuyện với bạn hôm nay , những người này vẫn đang ở sâu trong cái hố đó , liều mạng sống mà không có lương hay thù lao , và thường là sẽ chết ."
As I stand talking to you today , these men are still deep in that hole , risking their lives without payment or compensation , and often dying .
Giải thích nghĩa câu tiếng Việt sang tiếng Anh"Lẽ ra phải để cho nó nguội bớt trước rồi tôi mới cho bạn thấy hiệu quả của liệu pháp hàn gắn ,"
Actually , it still has to cool down first before I can show you that the healing works .
What is the Vietnamese translation for: "During Taliban years , I remember there were times I would get so frustrated by our life and always being scared and not seeing a future ."
Trong những năm Taliban , tôi nhớ rằng có những lúc tôi rất tức giận về cuộc sống của chúng tôi và luôn sợ hãi và không thấy được tương lai .
What does the following sentence means in Vietnamese: "Đôi tay nhuộm đen là người cha , những bàn tay xanh và đỏ là con trai ông ấy ."
The dyed black hands are the father , while the blue and red hands are his sons .
End of preview.

Mtet

  • Num examples:
    • 5,072 (test)
    • 6,212 (validation)
  • Language: English, Vietnamese

Prompts

    "Translate the following sentence into <target>: ",
    "What is the <target> translation for: ",
    "What is the <target> equivalent of: ",
    "What does the following sentence means in <target>: ",
    "Interpret the following sentence into <target>: ",
    "What is the <target> interpretation for: ",
    "The <target> translation of the following sentence: ",
    "What is the <target> meaning of the following sentence: ",
    "What is the <target> meaning of this sentence: ",
    "Please translate the following sentence to <target>: "
    "Dịch câu sau sang tiếng <target>: ",
    "Nghĩa tiếng <target> của câu sau: ",
    "Dịch câu tiếng <from> sau sang tiếng <target>: ",
    "Thông dịch câu tiếng <from> sau tiếng <target>: ",
    "Chuyển câu tiếng <from> sang tiếng <target>: ",
    "Chuyển nghĩa câu tiếng <from> sang tiếng <target>: ",
    "Câu tiếng <from> có nghĩa là gì trong tiếng <target>: ",
    "Câu sau có nghĩa tiếng <target> là gì: ",
    "Hãy dịch câu sau sang tiếng <target>: ",
    "Giải thích nghĩa câu sau sang tiếng <target>: ",
    "Giải thích nghĩa câu tiếng <from> sang tiếng <target>"
Downloads last month
0
Edit dataset card