id
int64
0
133k
translation
dict
51,517
{ "en": "<English> : I never saw any poor man , any black .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi không thấy người người nghèo và người da đen ." }
54,059
{ "en": "<English> : Lots of stuff . There 's a little leaf chair -- that golden looking thing is called \" Leaf . \"\n<Vietnamese> : Rất nhiều thứ . Có 1 chiếc ghế lá nhỏ -- phần màu vàng có tên là Lá\n\n<English> : I 'm looking at single-surface structures and how they flow -- how they stretch and flow . It 's based on furniture typologies , but that 's not the end motivation . It 's made from aluminum , as opposed to aluminium , and it 's grown .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ nhìn các cấu trúc bề mặt đơn lẻ và cách chúng lưu động -- cách chúng duỗi thẳng và chảy . Nó dựa trên các dạng hình học của đồ gỗ , nhưng đó không phải động lực cuối cùng . Nó được làm từ nhôm , so với nhôm , và nó được nuôi trồng .\n\n<English> : I think we agree on that . Where does the tree get the stuff that makes up this chair , right ? Where does all this stuff come from ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nghĩ chúng ta đều biết điều đó . Vậy cái cây này lấy nguyên liệu từ đâu để có thể lớn lên và cung cấp gỗ để làm nên chiếc ghế này ? Nguyên liệu đó lấy từ đâu ?" }
43,613
{ "en": "<English> : The alternative is a strategy of engagement and principled dialogue .\n<Vietnamese> : Một cách khác là có một chiến lược cho sự cam kết và đối thoại mang tính nguyên tắc .\n\n<English> : He did it by creating a movement .\n<Vietnamese> : Ông ấy thực hiện bằng cách tạo ra một phong trào .\n\n<English> : So he engaged a political process of dialogue , not as a strategy of the weak , but as a strategy of the strong .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy , ông tiến hành quá trình đối thoại chính trị , không phải ở vị trí của một kẻ yếu mà theo chiến lược của một kẻ mạnh ." }
54,511
{ "en": "<English> : So , compassion means to feel the feelings of others , and the human being actually is compassion .\n<Vietnamese> : Nên , lòng trắc ẩn nghĩa là cảm nhận được cảm xúc của người khác , và bản thân con người chính là lòng trắc ẩn .\n\n<English> : Compassion can be synonymous with empathy .\n<Vietnamese> : Lòng trắc ẩn cũng có thể đồng nghĩa với đồng cảm .\n\n<English> : Compassion is something that creates happiness .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Lòng từ bi là điều tạo ra hạnh phúc ." }
53,528
{ "en": "<English> : Guy-Philippe Goldstein : How cyberattacks threaten real-world peace\n<Vietnamese> : ", "vi": "Guy-Philipse Goldstein : Vũ khí công nghệ cao có thể đe doạ nền hoà bình thế giới như thế nào" }
38,308
{ "en": "<English> : Elvis uses it , but so does Shakespeare in this famous line from \" Romeo and Juliet : \" Juliet is the sun .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Elvis sử dụng nó , nhưng Shakespeare cũng dùng nó trong một câu nổi tiếng trong \" Romeo và Juliet , \" Juliet là mặt trời ." }
3,469
{ "en": "<English> : So let me go on the record and say , vulnerability is the birthplace of innovation , creativity and change .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy cho phép tôi công khai ý kiến của mình về điều này đó là , tính dễ bị tổn thương chính là nơi sinh ra sự cải tiến , tính sáng tạo và thay đổi ." }
117,528
{ "en": "<English> : So what we 're looking at here is a behavior called path integration .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều mà chúng ta chứng kiến ở đây là một hành vi gọi lại con đường liên hợp" }
68,890
{ "en": "<English> : But she had a factor that was very important .\n<Vietnamese> : Nhung có một điểm cực kì quan trọng\n\n<English> : You see how she has a little number on her ?\n<Vietnamese> : Bạn thấy nó có con số nhỏ trên người ?\n\n<English> : So , she is pretty significant in size .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khá lớn về kích cỡ ." }
2,406
{ "en": "<English> : They can take a man 's life .\n<Vietnamese> : Chúng có thể cướp đi tính mạng một con người .\n\n<English> : Jim died first . He was conscious until the very end , but on his last day he couldn 't talk .\n<Vietnamese> : Jim ra đi trước . Ông ấy vẫn tỉnh táo cho đến cùng , nhưng ngày cuối cùng ông đã chẳng nói được .\n\n<English> : That 's a goodbye for a man who was larger than life , a goodbye for a man for whom anything , well , almost anything , was possible , a goodbye for a man who kept hope alive .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là lời từ biệt của một người đàn ông vĩ đại , lời từ biệt của một người đàn ông mà bất cứ điều gì gần như bất cứ điều gì cũng từng làm được lời từ biệt của người đàn ông nuôi sống hy vọng ." }
122,035
{ "en": "<English> : JK : So now we had painted a whole street .\n<Vietnamese> : JK : Vậy là chúng tôi đã vẽ cả con đường .\n\n<English> : We had no idea how , but it seemed like a very interesting challenge , so we did exactly the same as we did in Rio , and we moved into the neighborhood and started barbecuing . So the project took almost two years to complete , and we made individual designs for every single house on the avenue that we painted , and we made these designs together with the local store owners , the building owners , and a team of about a dozen young men and women .\n<Vietnamese> : Chúng tôi không biết làm thế nào , nhưng có vẻ đó là một thử thách rất thú vị . Thế nên , chúng tôi đã làm giống như ở Rio : di chuyển đến khu phố và bắt đầu tiệc BBQ . Dự án đã mất gần 2 năm để hoàn thành , chúng tôi thiết kế riêng cho từng ngôi nhà trên đại lộ và vẽ nó cùng với những chủ cửa hàng , cao ốc địa phương và một nhóm khoảng 12 nam và nữ .\n\n<English> : They were hired , and then they were trained as painters , and together they transformed their own neighborhood , the whole street , into a giant patchwork of color .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ được thuê , sau đó , được đào tạo như những hoạ sĩ , cùng nhau , họ biến đổi khu phố cả con đường , thành một tác phẩm chấp vá khổng lồ của màu sắc ." }
107,305
{ "en": "<English> : I think we agree on that . Where does the tree get the stuff that makes up this chair , right ? Where does all this stuff come from ?\n<Vietnamese> : Tôi nghĩ chúng ta đều biết điều đó . Vậy cái cây này lấy nguyên liệu từ đâu để có thể lớn lên và cung cấp gỗ để làm nên chiếc ghế này ? Nguyên liệu đó lấy từ đâu ?\n\n<English> : What I 'm not suggesting is that microbial cellulose is going to be a replacement for cotton , leather or other textile materials .\n<Vietnamese> : Tôi không muốn nói rằng xenluloza từ vi khuẩn sẽ thay thế cho cotton , da , hay các nguyên liệu dệt khác .\n\n<English> : Now , PVC is a little bit better , but still not as good as the wood that we chose .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bây giờ , PVC là loại vật liệu tốt hơn một chút , nhưng vẫn không tốt bằng loại gỗ mà chúng tôi đã chọn" }
72,720
{ "en": "<English> : SB : No , malaria , there is a candidate that actually showed efficacy in an earlier trial and is currently in phase three trials now .\n<Vietnamese> : SB : không , sốt rét , có một ứng cử viên đã thực sự cho thấy tính hiệu quả trong một lần thử nghiệm trước đây và hiện tại bây giờ đang ở trong pha thử nghiệm 3 lần\n\n<English> : So is this a hopeless cause ?\n<Vietnamese> : Vậy đây có phải là một nguyên nhân không có cách giải quyết ?\n\n<English> : Now the question comes to mind : Is there any hope ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bây giờ câu hỏi đặt ra ra : liệu có hy vọng nào không ?" }
101,697
{ "en": "<English> : This coincided with the time when he threw himself body and soul into chemistry because it was the only consolation for his sadness .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sự việc này cùng lúc với khi ông dồn hết tâm trí và sức lực vào hoá học bởi vì đó niềm an ủi duy nhất với ông ." }
114,997
{ "en": "<English> : And so on . If I think of myself as a musician ...\n<Vietnamese> : Và tương tự như vậy . Nếu tôi nghĩ mình là một nhạc sĩ\n\n<English> : There 's so much joy and things I could get from playing an instrument and performing .\n<Vietnamese> : Có rất nhiều niềm vui và nhiều thứ tôi có được nhờ chơi nhạc và biểu diễn .\n\n<English> : I think , while I 'm enjoying my life as a happy musician , I 'm earning a lot more recognition than I 've ever imagined .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nghĩ , trong khi tôi đang tận hưởng cuộc sống của tôi như một nhạc sĩ hạnh phúc , Tôi nhận được nhiều sự công nhận hơn tôi tưởng ." }
127,737
{ "en": "<English> : You see this idea of being the land of the free and the home of the brave , it 's woven into the fabric of America .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ý tưởng về vùng đất của tự do cái nôi của những người quả cảm , đã dần ăn sâu vào hệ thống nước Mĩ ." }
28,546
{ "en": "<English> : Basically they were able to light a 60 watt light bulb at a distance of about two meters .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đơn giản là họ đã có thể chạy một cái bóng đèn 60 watt từ khoảng cách khoảng hai mét ." }
64,138
{ "en": "<English> : And , sadly , we don 't know .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đáng buồn thay cta lại ko trả lời đc câu hỏi đó ." }
84,207
{ "en": "<English> : So if you 're driving on the freeway and you want to know where 's the next gas station , you have a map to tell you that that gas station is down the road .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn đang lái trên đường cao tốc và bạn muốn biết trạm xăng kế tiếp ở đâu , bản đồ nói trạm xăng ở cuối đường ." }
51,171
{ "en": "<English> : Give it away . Share it with people , because the people who can use it the most are the ones with no resources and no technology and no status and no power . Give it to them because they can do it in private .\n<Vietnamese> : Cho đi . Chia sẻ với mọi người , bởi vì những người cần sử dụng nó nhiều nhất là những người không có tài nguyên và công nghệ , không có chỗ đứng và sức mạnh . Đưa nó cho họ bởi vì họ có thể tự làm điều đó một mình .\n\n<English> : It 's self-organizing . There is no great central organization that pushes this ; people just pick up an idea and they run with it , and they implement it where they are .\n<Vietnamese> : Nó tự tổ chức . Không có cơ quan lớn để thúc đẩy Mọi người có ý tưởng và họ làm việc trên ý tưởng đó .\n\n<English> : It 's by giving away what you think is your deepest secret that maybe millions of people are empowered to help improve it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cho đi những gì mà cá bạn cho rằng là bí mật sâu thẳm nhất mà có thể sẽ khiến hàng triệu người cùng nhau cải thiện nó ." }
2,498
{ "en": "<English> : And we decided to take on depression , and the reason we took on depression is because it 's so prevalent , and as you know , there are many treatments for depression , with medication and psychotherapy , even electroconvulsive therapy , but there are millions of people , and there are still 10 or 20 percent of patients with depression that do not respond , and it is these patients that we want to help .\n<Vietnamese> : Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm , và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến , và như bạn biết , có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm , bằng thuốc và liệu pháp tâm lý , thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi .\n\n<English> : If you don 't grow , you 're what ? If a relationship 's not growing , if a business is not growing , if you 're not growing , it doesn 't matter how much money you have , how many friends you have , how many people love you , you feel like hell . And the reason we grow , I believe , is so we have something to give of value .\n<Vietnamese> : nếu bạn không trưởng thành vậy bạn thành thứ gì ? Nếu một mối quan hệ không phát triển nếu một công việc kinh doanh không phát triển , nếu bạn không phát triển , vấn đề không phải là bạn có bao nhiêu tiền bao nhiêu bạn bè , bao nhiêu người yêu , bạn sẽ cảm thấy như địa ngục . Và lý do chúng ta trưởng thành , tôi tin , là vì chúng ta có giá trị gì đó để cho đi .\n\n<English> : We 're hoping for both because our business model is , if you come into a therapy session with one problem , we want to make sure you leave knowing you have 10 , so you keep coming back over and over again .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hy vọng bạn mắc cả hai , vì cách kinh doanh của chúng tôi là : nếu bạn gặp MỘT vấn đề , thì chúng tôi muốn khi ra khỏi phòng khám , bạn nghĩ bạn có MƯỜI vấn đề , và vì thế bạn sẽ phải quay lại phòng khám này , mãi mãi ." }
31,306
{ "en": "<English> : And all of a sudden , this plastic bag was extremely beautiful to me .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thật bất ngờ , chiếc túi ni lông trở nên vô cùng đẹp đẽ đối với tôi" }
128,807
{ "en": "<English> : You could fly 100 Ph.D. students under the umbrella of this concept , because my supposition is that entomopathogenic fungi , prior to sporulation , attract the very insects that are otherwise repelled by those spores .\n<Vietnamese> : Bạn có thể đào tạo 100 tiến sĩ với tư tưởng này , bởi vì giả thuyết của tôi là nấm kí sinh trên côn trùng , trước khi tạo bào tử , thu hút những loài côn trùng mà sau này sẽ bị tiêu diệt bởi chính những bào tử này .\n\n<English> : They can actually also move towards the light . You have to just choose your species .\n<Vietnamese> : Nó còn có thể di chuyển gần về hướng ánh sáng . Bạn chỉ phải chọn loại phù hợp .\n\n<English> : And there are unseen creatures living all over your body , including mites that spend their entire lives dwelling on your eyelashes , crawling over your skin at night .\n<Vietnamese> : ", "vi": "những sinh vật bé nhỏ sống trong cơ thể chúng ta. bao gồm cả những con ve sống bám trên lông mi , bò trên da vào ban đêm ." }
21,580
{ "en": "<English> : You can distribute bed nets , and bed nets are very effective if you use them .\n<Vietnamese> : Bạn có thể phân phát màn ngủ và màn ngủ rất hiệu quả nếu bạn sử dụng .\n\n<English> : So , that 's for bed nets . So you will think , \" That 's great .\n<Vietnamese> : Đó là về những chiếc màn . Bạn sẽ nghĩ \" oh , thật tuyệt .\n\n<English> : And bed nets are a great tool .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và màn là 1 công cụ tuyệt vời ." }
15,089
{ "en": "<English> : In another study , we showed a simulated accident where a car went through an intersection with a stop sign , and if we asked a question that insinuated it was a yield sign , many witnesses told us they remember seeing a yield sign at the intersection , not a stop sign .\n<Vietnamese> : Trong một nghiên cứu khác , chúng tôi cho thấy một tai nạn giả khi chiếc xe đi qua giao lộ với một biển báo dừng , và nếu chúng tôi hỏi một câu hỏi có ám chỉ nó là biển báo đường ưu tiên , nhiều nhân chứng sẽ nói với chúng tôi là họ nhớ có biển báo đường ưu tiên tại giao lộ , không phải là một biển báo dừng .\n\n<English> : Fifty percent of traffic accidents happen at intersections . Gary Lauder shares a brilliant and cheap idea for helping drivers move along smoothly : a new traffic sign that combines the properties of \" Stop \" and \" Yield . \"\n<Vietnamese> : 50 % số vụ tai nạn giao thông xảy ra tại các điểm giao nhau . Gary Lauder chia sẻ một ý tưởng tuyệt vời và rất rẻ giúp lái xe di chuyển êm ả hơn : Biển hiệu giao thông mới kết hợp giữa \" Dừng \" và \" Nhường \" và kêu gọi lái xe một cách lịch sự .\n\n<English> : And it merges the stop sign and yield signs .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và nó kết hợp giữa biển dừng và biển nhường ." }
46,638
{ "en": "<English> : Now , the key here is to figure out what that Schwarzschild radius is .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bây giờ , chìa khoá ở đây là hình dung ra bán kính hấp dẫn đó là gì ." }
99,476
{ "en": "<English> : Some guy 's got that on a computer -- there 's this like , oh my goodness .\n<Vietnamese> : Một số người có cái đó trên máy tính .\n\n<English> : Well , it wasn 't that long ago we were asking , \" Well , what would anyone do with a personal computer ? \"\n<Vietnamese> : À , không lâu trước đây chúng ta từng tự hỏi , \" Nào , ai sẽ làm được gì với một chiếc máy tính cá nhân chứ ? \" .\n\n<English> : And I went to the IT guys here and a gentleman mended my computer , and then he said , \" What are you doing here ? \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi đã đến những anh bạn IT ở đây và một người đàn ông đã sửa máy tính của tôi , sau đó anh ta hỏi rằng , \" Bạn đang làm gì ở đây thế ? \"" }
58,580
{ "en": "<English> : My guess is that there 's nothing quite that specific in our evolutionary past . But rather , if you 're looking for an evolutionary explanation , you might say that most organisms are neo-phobic -- that is , they 're a little scared of stuff that 's new and different .\n<Vietnamese> : Tôi đoán là không có gì khá cụ thể trong quá khứ tiến hoá của chúng ta . Nhưng nếu bạn đang tìm kiếm 1 lời giải thích tiến hoá , bạn có thể nói rằng hầu hết các sinh vật đều mắc chứng sợ cái mới-- họ sợ những thứ mới và khác .\n\n<English> : This is a really important process . It 's partly dependent on the environment that the animal or the human is in , and the synapses that are being used are strengthened , and synapses that aren 't being used in that particular environment are pruned away .\n<Vietnamese> : Đây là một quá trình thực sự quan trọng . Nó phụ thuộc một phần vào môi trường mà động vật hoặc con người sống trong đó , và xi-náp đang được sử dụng được tăng cường , và xi-náp không được sử dụng trong môi trường cụ thể đó sẽ bị cắt bỏ đi .\n\n<English> : As humans , what 's important to remember is that we 've developed , we 've evolved over time to temper , or tame , these basic animal instincts .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Làm người , điều quan trọng cần phải ghi nhớ là chúng ta đã phát triển và tiến hoá theo thời gian để điều chỉnh , hoặc chế ngự những bản năng động vật đó ." }
86,151
{ "en": "<English> : So , physics and marketing .\n<Vietnamese> : Vật lý và marketing :\n\n<English> : doing a Ph.D. in physics .\n<Vietnamese> : làm nghiên cứu sinh Tiến sĩ Vật lý .\n\n<English> : Dan Cobley : What physics taught me about marketing\n<Vietnamese> : ", "vi": "Dan Cobley : Những kiến thức về marketing mà vật lý đã dạy tôi" }
99,914
{ "en": "<English> : She says , \" I 'm 60 . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cô ta nói \" Em 60 . \"" }
112,478
{ "en": "<English> : I was not the only person editing the open street map .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi không phải là người duy nhất bổ sung vào bản đồ mở ." }
13,638
{ "en": "<English> : Others will talk about intellectual achievements in disciplines like math that have helped us get a better handle on the world , and other folk will talk about periods when there was a deep flourishing of the arts and sciences . So this debate will go on and on .\n<Vietnamese> : Những người khác nói về những thành quả trí tuệ trong các môn học như toán đã giúp chúng ta có cách xử lý mọi việc tốt hơn , một vài người khác nữa lại nói về giai đoạn phát triển hưng thịnh của nghệ thuật và khoa học . Cuộc tranh luận này vì thế cứ tiếp tục và kéo dài mãi .\n\n<English> : In 1812 , four men at Cambridge University met for breakfast . What began as an impassioned meal grew into a new scientific revolution , in which these men -- who called themselves \" natural philosophers \" until they later coined \" scientist \" -- introduced four major principles into scientific inquiry . Historian and philosopher Laura Snyder tells their intriguing story .\n<Vietnamese> : Năm 1812 , bốn người đàn ông tại Đại học Cambridge đã gặp mặt trong bữa ăn sáng . Những gì bắt đầu như một bữa ăn đầy nhiệt huyết đã phát triển thành một cuộc cách mạng khoa học mới , trong đó những người đàn ông - những người tự gọi mình là \" triết gia tự nhiên \" cho đến khi sau đó họ đặt ra khái niệm \" nhà khoa học \" - và giới thiệu bốn nguyên tắc chủ yếu về nghiên cứu khoa học . Nhà sử học và cũng là nhà triết học Laura Snyder kể lại câu chuyện thú vị của họ .\n\n<English> : They talked about science and the need for a new scientific revolution .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ đàm luận về khoa học và sự cần thiết của một cuộc cách mạng khoa học mới ." }
116,004
{ "en": "<English> : So these people , you 're killing a whole generation if you just give them aid .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những con người này , bạn sẽ huỷ hoại cả thế hệ này nếu chỉ trao cho họ những thứ đồ cứu trợ ." }
34,149
{ "en": "<English> : And we 're all acutely aware : what 's it going to mean in the future when we ask someone to pay a hundred dollars for a symphony , opera or ballet ticket , when that cultural consumer is used to downloading on the internet 24 hours a day for 99 cents a song or for free ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chúng ta đều nhận ra một cách chính xác : ý nghĩa gì trong tương lai khi mà chúng ta đòi hỏi ai đó bỏ ra một trăm đô la cho vé của một buổi hoà nhạc , opera hay ba lê , khi mà người tiêu thụ văn hoá đó thường tải từ Internet 24 tiếng một ngày chỉ với 99 cen hay là miễn phí một bài hát ?" }
53,345
{ "en": "<English> : GW : That 's coming out soon . I mean , the systems work , and we have to find out how to manufacture them and do things of this kind , but the basic technology works .\n<Vietnamese> : GW : Điều đó sẽ đến sớm thôi . Ý tôi là , hệ thống làm việc , và chúng tôi cần tìm ra cách làm sao để làm ra chúng và làm những việc loại này , nhưng công nghệ cơ bản thì hoạt động được .\n\n<English> : These are now technologies that are hitting critical mass .\n<Vietnamese> : Bây giờ có những công nghệ đang tiến dần đến khối lượng tới hạn .\n\n<English> : And these systems are being tested right now , and frankly they 're going to be ready for prime time pretty soon .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và những hệ thống như vậy đang được thử nghiệm , và sự thật là chúng đã sẵn sàng để tung ra vào thời điểm vàng ." }
66,302
{ "en": "<English> : Now , this photo doesn 't really do it justice . It 's kind of hard to imagine the unbelievably magical feeling that you have when you get in this space .\n<Vietnamese> : Khó để diễn tả hết qua bức ảnh này cái cảm giác kì diệu khó tả khi vào đó .\n\n<English> : And it feels historic . It tries to create a sense that this is a historic opportunity to do something really extraordinary .\n<Vietnamese> : Và nó mang tính lịch sử . Nó cố gắng để tạo ra 1 cảm giác đây là 1 cơ hội lịch sử để làm điều gì đó thật sự lớn lao .\n\n<English> : I love feeling the aura of a space that has so much history .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi yêu việc cảm nhận không khí chung ở một nơi có nhiều giá trị lịch sử ." }
14,915
{ "en": "<English> : It 's got light organs on its belly that are flashing , fin lights .\n<Vietnamese> : Các cơ quan sáng trên bụng phát sáng , vây phát sáng .\n\n<English> : It 's got a light organ under its eye .\n<Vietnamese> : Nó có một cơ quan ánh sáng dưới mắt ,\n\n<English> : The light organs under the eyes are flashing .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các cơ quan sáng dưới mắt đang chớp sáng ." }
101,835
{ "en": "<English> : There was of course an explanation for it : We only see the big planets , so that 's why most of those planets are really in the category of \" like Jupiter . \"\n<Vietnamese> : Dĩ nhiên sẽ có 1 lời giải thích cho điều này . Đó là chúng ta chỉ thấy các hành tinh lớn . Hầu hết các hành tinh đều thuộc loại giống Sao Mộc .\n\n<English> : If you look at the solar system , as we know it today , it has a few planets close to the Sun . That 's where we live .\n<Vietnamese> : Nếu bạn nhìn vào hệ mặt trời như chúng ta biết ngày nay , nó có vài hành tinh gần với mặt trời , và đó là nơi chúng ta sống .\n\n<English> : But up until , literally , 15 years ago , that was all we knew about planets .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng , cho đến 15 năm trước , đó là tất cả những gì chúng ta biết về các hành tinh ." }
69,076
{ "en": "<English> : And I can 't complain about this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi không phàn nàn về việc đó ." }
34,270
{ "en": "<English> : I basically engineered it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và cơ bản làm phần kỹ thuật cho nó ." }
25,634
{ "en": "<English> : It 's really important to say . So much of the other things that we ought to do , like slowing emissions , are intrinsically slow , because it takes time to build all the hardware we need to reduce emissions .\n<Vietnamese> : Đó là điều thực sự quan trọng . Quá nhiều việc chúng ta phải làm , như là làm chậm lại việc thải khí thải , là bản chất làm chậm bởi vì nó cần có thời gian để xây dựng tất cả các máy móc chúng ta cần nhằm giảm lượng khí thải .\n\n<English> : That 's just the gasoline cost . There is also pollution , wear on the car , and time .\n<Vietnamese> : Đó mới chỉ là tiền xăng . Còn ô nhiễm , hao mòn ở xe và thời gian .\n\n<English> : And one of the things that we need to do is , not only fix the fuel efficiency of our vehicles and make them much more efficient , but we also need to fix the economy in general .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và một trong những điều chúng ta cần làm là không chỉ cải thiện hiệu suất nhiên liệu trong xe cộ mà còn làm cho nó tăng hiệu suất nữa , nhưng về tổng quát chúng ta cũng cần phải cải thiện nền kinh tế ." }
9,230
{ "en": "<English> : So we feel sometimes that the brain is deterministic , the brain determines who we are going to be .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vậy nên đôi lúc ta cảm thấy bộ não là tất định bộ não quyết định con người chúng ta trở thành" }
86,327
{ "en": "<English> : Girl 2 : Uh , yeah .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Em gái 2 : À vâng ." }
8,421
{ "en": "<English> : You understand that in industry ; governments don 't .\n<Vietnamese> : bạn hiểu điều đó nhưng chính phủ thì không .\n\n<English> : Great leaders would never sacrifice the people to save the numbers .\n<Vietnamese> : Những lãnh đạo tốt sẽ không bao giờ hi sinh con người để cứu các con số .\n\n<English> : But industry lobbyists would never let that happen .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng những người vận động hành lang trong ngành công nghiệp sẽ không để chuyện đó xảy ra ." }
129,381
{ "en": "<English> : MG : So we went to Tanzania .\n<Vietnamese> : ", "vi": "MG : Chúng tôi ở Tanzania ." }
89,254
{ "en": "<English> : It was about bankers . They created something that worked for them .\n<Vietnamese> : Mà là các chủ ngân hàng . Họ tạo ra một cái gì đó có ích cho họ .\n\n<English> : They made sure that their loan recipients were staying up with their payments .\n<Vietnamese> : để đảm bảo các khách hàng có thể trả các khoản nợ .\n\n<English> : The bankers stayed with their loan recipients .\n<Vietnamese> : ", "vi": "và tiếp tục giữ các khoản vay ." }
36,799
{ "en": "<English> : We may have some innovative , new ideas .\n<Vietnamese> : Chúng ta có thể có những ý tưởng mới , sáng tạo .\n\n<English> : We can be more , we can be much more .\n<Vietnamese> : Chúng ta có thể làm nhiều hơn , nhiều hơn rất nhiều .\n\n<English> : And we open up so many more possibilities .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và nó cũng mở ra rất nhiều khả năng ." }
71,703
{ "en": "<English> : That 's really what marriage is about .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là điều hôn nhân thực sự hướng đến ." }
21,087
{ "en": "<English> : And he says , \" I 've got something else , but it may not be for you . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông đã nói , \" Anh có thứ khác , nhưng có lẽ không dành cho em . \"" }
32,749
{ "en": "<English> : And why this is so important is that we now have grown a generation , maybe two , of kids where one out of every four meals is eaten in fast food , one of every four meals is eaten in a car and one out of every last four meals is eaten in front of a TV or computer .\n<Vietnamese> : ", "vi": "và điều này là rất quan trọng vì giờ chúng tôi đã phát triển một thế hệ , có lẽ hai , trẻ em ra khỏi nơi mà một trong bốn bữa ăn là thức ăn nhanh , một trong bốn bữa ăn được ăn ở trong xe hơi và một trong số bốn bữa ăn cuối được ăn trước TV hoặc máy tính ." }
45,479
{ "en": "<English> : People aren 't just cooking anymore -- they 're cooking , texting , talking on the phone , watching YouTube and uploading photos of the awesome meal they just made . Designer Paolo Cardini questions the efficiency of our multitasking world and makes the case for -- gasp -- \" monotasking . \" His & lt ; a href = \" http : / / www.thingiverse.com / thing : 26578 \" target = \" _ blank \" & gt ; charming 3D-printed smartphone covers & lt ; / a & gt ; just might help .\n<Vietnamese> : Mọi người không chỉ là nấu nướng nữa -- họ nấu nướng , nhắn tin , gọi điện thoại , xem YouTube và đăng tải hình ảnh của các bữa ăn tuyệt vời mà họ vừa nấu . Nhà thiết kế Paolo Cardini đặt câu hỏi về hiệu quả của thế giới đa nhiệm và tạo trường hợp cho -- giật mình -- \" đơn nhiệm \" . Các vỏ điện thoại thông minh xử lý 3D quyến rũ vừa có thể giúp được điều đó .\n\n<English> : So to get people warmed up , let 's start with an easy question -- something I 'm sure everybody here has an opinion about : iPhone versus Android .\n<Vietnamese> : Để hâm nóng không khí , hãy bắt đầu với một câu hỏi đơn giản mà tôi chắc rằng mọi người ở đây đều có ý kiến về nó iPhone và Android .\n\n<English> : I particularly like the Ganesh in the background , talking on the cell phone .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đặc biết thích Ganesa ở phía nền sau , đang dùng ĐTDĐ ." }
84,454
{ "en": "<English> : Thank you so much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cảm ơn các bạn nhiều" }
21,483
{ "en": "<English> : It 's a good film in the sense that I certainly want to see it , right , but don 't expect Emmerich to cast Brad Pitt in his next movie digging latrines in Tanzania or something .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là một cuốn phim tuyệt vời tôi chắc chắn muốn xem nó , nhưng không hi vọng Emmerich sẽ để Brad Pitt đi đào hố tiêu ở Tanzania trong bộ phim sắp tới của anh ta ." }
127,557
{ "en": "<English> : Marco Tempest uses charming stagecraft to demo EDI , the multi-purpose robot designed to work very closely with humans . Less a magic trick than an intricately choreographed performance , Tempest shows off the robot 's sensing technology , safety features and strength , and makes the case for a closer human-robot relationship .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Marco Tempest sử dụng nghệ thuật dựng kịch đầy quyến rũ để giới thiệu EDI , robot đa năng được thiết kế để làm việc chặt chẽ với con người . Trong một màn trình diễn phức tạp thay cho những mánh lới ảo thuật thông thường , Tempest phô diễn công nghệ cảm biến , tính năng an toàn và sức mạnh của robot , đánh dấu sự tiến gần trong quan hệ giữa người và máy ." }
110,567
{ "en": "<English> : And they had to make a decision .\n<Vietnamese> : Họ phải đưa ra một quyết định .\n\n<English> : After all , they decide , and they did .\n<Vietnamese> : Sau tất cả , họ quyết định , và họ đã làm .\n\n<English> : After much deliberation , the men finally made a decision .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sau khi cân nhắc nhiều , những người đàn ông cuối cùng đã thực hiện một quyết định ." }
69,702
{ "en": "<English> : But I thank you here , Lois , from this platform .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng tôi xin cảm ơn bà Lois ở đây , từ bục diễn thuyết này ." }
25,332
{ "en": "<English> : So I 'm specifically interested in how we , as humans , relate to ourselves , each other and the world around us .\n<Vietnamese> : Nên tôi đặc biệt quan tâm đến việc làm thế nào mà con người chúng ta , liên hệ với bản thân , người khác và thế giới quanh ta .\n\n<English> : We can also connect with people based on our very specific interests .\n<Vietnamese> : Chúng ta cũng cố thể kết nối với mọi người mà có cùng sở thích với chúng ta\n\n<English> : So even though I 'm really interested in the relationship between people , I also consider the ways in which we relate to the world around us .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nên , mặc dù tôi thực sự hứng thú với mối quan hệ giữa người với người , tôi cũng cân nhắc những phương cách mà trong đó chúng ta liên hệ với thế giới quanh mình ." }
123,546
{ "en": "<English> : That 's really important .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Điều này thực sự quan trọng ." }
115,753
{ "en": "<English> : Other people , in the morning , got a slip of paper that said , \" By 5 : 00 pm today , spend this money on somebody else . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cho những người khác , sẽ có một mẩu giấy nói rằng \" 5 giờ chiều nay , dùng số tiền này cho một người nào đó khác . \"" }
25,018
{ "en": "<English> : I was legally and indisputably a second-class citizen .\n<Vietnamese> : người ta đã coi tôi là công dân hạng hai một cách hợp pháp và không thể phủ nhận .\n\n<English> : As a citizen . \"\n<Vietnamese> : Với tư cách một công dân . \"\n\n<English> : Where exactly does one become a second-class citizen ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chính xác là ở đâu thì một người sẽ trở thành công dân hạng hai ?" }
37,025
{ "en": "<English> : And that one big disadvantage is that , until you actually do all that learning , you 're going to be helpless .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhược điểm đó là , cho tới khi bạn thực sự áp dụng tất cả những điều được học đó , bạn sẽ vẫn chỉ là kẻ bất lực ." }
49,590
{ "en": "<English> : Modern materials allow us to do modern things .\n<Vietnamese> : Các vật liệu hiện đại cho phép chúng ta làm những thứ hiện đại .\n\n<English> : MW : However , plastics are useful because they 're durable , flexible , and can be easily molded into so many useful shapes .\n<Vietnamese> : MW : Cho dù như thế , đồ nhựa rất hữu ích vì chúng dai , dẻo , và dễ chế tạo thành rất nhiều hình dạng tiện dụng .\n\n<English> : So , with physical materials , we 're used to going around the world and discovering that particular materials are useful for particular technological purposes .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Với các vật liệu vật lý , chúng ta đã quen thuộc với việc đi vòng quanh thế giới và phát hiện ra các vật liệu mới mà có ích cho các mục đích công nghệ khác nhau ." }
76,833
{ "en": "<English> : You go to the future back , back , back , back , like that .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn đến tương lai lùi lại , lùi lại , lùi lại , lùi lại , như vậy ." }
35,057
{ "en": "<English> : Most of us worry about things we can 't control , like war , terrorism , the tragic earthquake that just occurred in Haiti .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hầu hết chúng ta lo lắng về những thứ chúng ta không thể kiểm soát được như chiến tranh , khủng bố trận động đất bi thảm vừa xảy ra ở Haiti" }
2,268
{ "en": "<English> : Thank you very much indeed .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thật sự cảm ơn ông ." }
2,262
{ "en": "<English> : This answer took seven minutes , and really gave me an insight into the incredible act of generosity this whole talk was for TED .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Câu trả lời dài bảy phút và thực sự đã cho tôi một cái nhìn về một cử chỉ rộng lượng khó tin rằng toàn bộ buổi nói chuyện là dành cho TED ." }
59,158
{ "en": "<English> : If we can actually have a broader theory of value creation and allow us to actually admit what the state has been doing and reap something back , it might just be that in the next round , and I hope that we all hope that the next big revolution will in fact be green , that that period of growth will not only be smart , innovation-led , not only green , but also more inclusive , so that the public schools in places like Silicon Valley can actually also benefit from that growth , because they have not .\n<Vietnamese> : Nếu như chúng ta thực sự có thể nghĩ ra một học thuyết có giá trị rộng hơn và cho phép chấp nhận những gì mà Nhà nước đã và đang làm được , thu về được thì có lẽ cũng chỉ cần làm vậy ở những chu kỳ tiếp theo , và tôi cũng mong rằng tất cả chúng ta đều đang hướng đến một cuộc cải cách lớn thực sự xanh , thực sự vì môi trường , giai đoạn mà chu kỳ tăng trưởng sẽ không chỉ mạnh mẽ , dẫn đầu xu thế , không chỉ xanh , mà còn bao quát hơn , để các lĩnh vực công ở những nơi như Thung lũng Silicon cũng có thể được lợi từ sự tăng trưởng đó , bởi họ đang không làm được như vậy .\n\n<English> : Yes , we do have all the resources that we need in order to develop new cultural institutions , but what I think is more important is that we are very fortunate to have visionary leaders who understand that this can 't happen from outside , it has to come from within .\n<Vietnamese> : Đúng vậy , chúng ta có tất cả những nguồn tài nguyên mà ta cần để phát triển một thể chế văn hoá mới , nhưng điều mà tôi nghĩ rằng quan trọng hơn đó là chúng ta thật may mắn khi có những nhà lãnh đạo nhìn xa trông rộng những người hiểu rằng điều này không thể xảy ra từ bên ngoài , mà phải đến từ bên trong .\n\n<English> : So as I continue to be a Member of Parliament and as I continue listening to all of you talking about botany , talking about health , talking about democracy , talking about new inventions , I 'm hoping that one day in my own little community -- which is 26,000 square kilometers , maybe five times the size of Rhode Island -- with no roads , we 'll be able to become a model to help others develop .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi tôi vẫn tiếp tục là một nghị sĩ thì tôi sẽ vẫn lắng nghe tất cả các bạn nói về thực vật học , nói về y tế , chế độ dân chủ , những phát minh mới , tôi hy vọng một ngày nào đó , trong xã hội cộng đồng nhỏ của tôi -- rộng khoảng 26,000 km vuông , có lẽ gấp khoảng 5 lần diện tích Rhode Island -- không có đường lộ , chúng tôi có thể trở thành mô hình kiểu mẫu để giúp những nơi khác phát triển theo ." }
65,039
{ "en": "<English> : Would you like to see it ?\n<Vietnamese> : Các bạn có muốn xem không ?\n\n<English> : We need really to see it . And instead of looking at this , I would like to end up by showing the Internet users per 1,000 .\n<Vietnamese> : Chúng ta cần phải biết đến nó . Thay vì nhìn vào phần này , tôi muốn kết thúc bằng cách trình bày số liệu những người sử dụng Internet ,\n\n<English> : And do you guys just want to see it ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và các bạn có muốn nhìn nó không ?" }
64,613
{ "en": "<English> : If you are a Republican , you can take a Democrat to lunch , or if you 're a Democrat , think of it as taking a Republican to lunch .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn theo đảng Cộng Hoà , bạn có thể mời một người đảng dân chủ đi ăn và ngược lại hãy nghĩ về việc mời một người đảng Cộng hoà đi ăn trưa ." }
55,543
{ "en": "<English> : They 're not mainstream .\n<Vietnamese> : Họ không theo số đông\n\n<English> : These are not opposing qualities .\n<Vietnamese> : Đây không phải là những tính chất xung khắc .\n\n<English> : And these are not esoteric limits .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và những điều này không nằm trong những điều xa vời ." }
25,415
{ "en": "<English> : She can scratch her back , she can scratch one of us , she can play another game .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó có thể gãi lưng , gãi chúng ta , hay chơi trò chơi khác ." }
49,001
{ "en": "<English> : And the water at the North Pole is minus 1.7 .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và nước ở trên Bắc Cực ở âm 1.7 độ C." }
96,356
{ "en": "<English> : They would make a little bit more money ; their standard of living would shift and would get better .\n<Vietnamese> : Họ làm ra được nhiều tiền hơn . Tiêu chuẩn sống của họ cũng từ từ được thay đổi và tốt đẹp hơn .\n\n<English> : Imagine what their lives would be like if you could get that to them .\n<Vietnamese> : Hãy tưởng tượng cuộc sống của họ diễn ra như thế nào nếu bạn có thể đưa những công cụ kia đến với họ\n\n<English> : And they would make really interesting little adjustments in their lives , like they would start to send their children to school .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và họ có những điều chỉnh nhỏ nhưng thú vị trong cuộc sống , như là cho những đứa trẻ tới trường ." }
18,196
{ "en": "<English> : And the fact that he can play the piano like that is a testament to his brain .\n<Vietnamese> : Và thực tế là anh ấy có thể chơi đàn piano như vậy là bằng chứng rõ nhất của não bộ anh âý .\n\n<English> : This was me on piano , a genius drummer .\n<Vietnamese> : Đây là tôi chơi piano , một tay trống thiên tài .\n\n<English> : He came over to a piano that was there , and he balanced himself and began playing something like this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ông đến một cây đàn dương cầm ở đó , cố giữ thăng bằng và ông bắt đầu chơi đoạn nhạc như thế này ." }
117,555
{ "en": "<English> : Thank you .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Xin cảm ơn" }
72,352
{ "en": "<English> : We can also do intelligent security systems .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ta cũng có thể tạo ra các hệ thống an ninh thông minh ." }
98,174
{ "en": "<English> : There 's our milk . There 's our carton .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là sữa của chúng ta . Đây là bao bì giấy ." }
60,291
{ "en": "<English> : What determines our quality of life is how we relate to these realities , what kind of meaning we assign them , what kind of attitude we cling to about them , what state of mind we allow them to trigger . \"\n<Vietnamese> : Điều quyết định chất lượng cuộc sống chúng ta là cách chúng ta nhìn nhận những thực tế ấy , những ý nghĩa mà chúng ta gắn cho chúng , thái độ mà chúng ta bấu víu vào trước chúng , và tâm thế mà chúng ta cho phép chúng khơi gợi nên . \"\n\n<English> : But beyond the impact of a health condition on life expectancy , we 're also concerned about the quality of life lived .\n<Vietnamese> : Nhưng ngoài ảnh hưởng của tình trạng sức khoẻ đối với tuổi thọ , chúng tôi cũng quan tâm đến chất lượng cuộc sống .\n\n<English> : This is what determines the quality of the life we 've lived -- not whether we 've been rich or poor , famous or unknown , healthy or suffering .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là điều quyết định chất lượng của cuộc sống chúng ta -- không phải là sự giàu nghèo , nổi tiếng hay vô danh , khoẻ mạnh hay đau đớn ." }
56,592
{ "en": "<English> : But the thing is , had I waited for him until 2042 , my film wouldn 't be a futuristic film anymore , so I just couldn 't do that . Right ?\n<Vietnamese> : Nhưng có điều , nếu tôi đợi ông đến năm 2042 thì phim của tôi sẽ không còn là bộ phim nói về tương lai nữa , nên tôi không thể làm điều đó , đúng không ?\n\n<English> : So in closing , if I could go into the future , if I could go into 2033 , the first thing I would ask is whether David Simon had done a sequel to \" The Wire . \" I would want to know .\n<Vietnamese> : Cuối cùng , nếu tôi có thể đi tới tương lai , vào năm 2033 , điều đầu tiên tôi sẽ hỏi là liệu nhà văn David Simon có sản xuất phần tiếp theo của bộ \" The Wire \" hay không .\n\n<English> : I mean , his agenda is booked until 2042 , and he 's really hard to get , and I wanted him to be in the movie , to reprise his role in the movie .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ý tôi là , nhật ký công việc của ông đã kín cho đến năm 2042 , và ông là người rất khó để có được nhưng tôi đã muốn có ông trong phim này , để diễn của chính ông ." }
65,354
{ "en": "<English> : Suddenly we have the dynamic inconsistency that puzzled us .\n<Vietnamese> : Đột nhiên chúng ta có sự mâu thuẫn tích cực khiến chúng ta hoang mang .\n\n<English> : What makes this dynamic inconsistency happen ?\n<Vietnamese> : Do đâu mà có sự thiếu nhất quán tích cực này ?\n\n<English> : So how can we detect and correct these inconsistencies ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thế thì làm thế nào chúng ta có thể phát hiện và sửa chữa những mâu thuẫn đó ?" }
66,758
{ "en": "<English> : What do we do when we feel powerless ? We do exactly the opposite . We close up . We wrap ourselves up .\n<Vietnamese> : Vậy chúng ta làm gì khi chúng ta cảm thấy bất lực ? Chúng ta làm chính xác điều ngược lại . Chúng ta co lại . Chúng ta bao bọc lấy bản thân .\n\n<English> : So I really struggled with this , and I have to say , having your identity taken from you , your core identity , and for me it was being smart , having that taken from you , there 's nothing that leaves you feeling more powerless than that .\n<Vietnamese> : tôi thực sự phải đấu tranh với điều đó rất nhiều , và tôi phải nói rằng , bị lấy mất định nghĩa bản thân , định nghĩa cốt lõi của mình , và với tôi đó là sự thông minh , để điều đó bị lấy mất , không có gì làm cho bạn cảm thấy vô dụng và bất lực hơn thế .\n\n<English> : So I felt entirely powerless . I worked and worked and worked , and I got lucky , and worked , and got lucky , and worked .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi cảm thấy hoàn toàn vô dụng . Tôi làm việc , làm việc và làm việc , rồi tôi gặp may , và làm việc , và gặp may , và rồi lại làm việc ." }
31,717
{ "en": "<English> : The average concussive impact is 95 Gs .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ảnh hưởng chấn động trung bình là 95 G 's ." }
7,563
{ "en": "<English> : The guild system : that means when I was an apprentice , I had to apprentice myself in order to become a pottery master .\n<Vietnamese> : Hệ thống phường hội : đó là khi tôi là người học nghề , I phải tự học để trở thành một nghệ nhân làm gốm .\n\n<English> : I said , I also have a pottery .\n<Vietnamese> : Tôi nói , vì tôi cũng có xưởng gốm .\n\n<English> : I got a D in pottery , which was the one thing that I did get -- which was useful , obviously .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi được điểm D trong giờ làm gốm , là thứ duy nhất tôi có được-- nhưng lại hoàn toàn hữu ích ." }
51,761
{ "en": "<English> : So this isn 't finished at all , but it 's an ongoing project where people can continue to collaborate .\n<Vietnamese> : ", "vi": "vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác" }
129,582
{ "en": "<English> : So I think the future , main problem of psychology is to classify types of predicaments , types of situations , types of obstacles and also to classify available and possible ways to think and pair them up .\n<Vietnamese> : Do đó tôi nghĩ trong tương lai vấn đề cốt yếu của tâm lý học là phân loại những tình thế khó khăn , những tình huống , những chướng ngại vật cũng như phân loại những cách có sẵn và khả quan để suy nghĩ và kết hợp chúng lại .\n\n<English> : Security technology after security technology continues to design data protection in terms of threats and attacks , keeping me locked into really rigid kinds of relations .\n<Vietnamese> : Công nghệ bảo mật nối tiếp công nghệ bảo mật tiếp tục thiết kế bảo vệ dữ liệu trên phương diện những mối đe doạ và sự tấn công , kìm khoá tôi lại trong những kiểu quan hệ cứng nhắc\n\n<English> : Now , given the sorts of challenges I 'm up against , it 's crucial that I not only predict but also design protections for the unexpected .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bây giờ , những thách thức mà tôi phải vượt qua không hẳn là dự đoán mà còn là bảo vệ thiết kế trước những điều không ngờ ." }
126,111
{ "en": "<English> : So it was an argument about the cause of mountains .\n<Vietnamese> : Vì thế , có một sự tranh cãi về nguyên nhân tạo thành núi .\n\n<English> : So this is a picture of Henry Cadell , who was a Scottish geologist in the 19th century .\n<Vietnamese> : Đây là bức tranh của Henry Cadell , một nhà địa chất người Scotland thế kỷ 19 .\n\n<English> : And Cadell wanted to answer the question , how are mountains formed ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và Cadell muốn trả lời câu hỏi các ngọn núi được hình thành như thế nào ?" }
120,626
{ "en": "<English> : Navi Radjou has spent years studying \" jugaad , \" also known as frugal innovation . Pioneered by entrepreneurs in emerging markets who figured out how to get spectacular value from limited resources , the practice has now caught on globally . Peppering his talk with a wealth of examples of human ingenuity at work , Radjou also shares three principles for how we can all do more with less .\n<Vietnamese> : TED Talk Subtitles and Transcript : Navi Radjou đã dành ra nhiều năm để nghiên cứu \" jugaad \" , còn được biết đến là những phát kiến / giải pháp với chi phí thấp . Được tiên phong bởi những thị trường mới nổi , nơi tìm cách thu về giá trị to lớn từ nguồn lực hạn chế , phương thức này ngày một phổ biến trên toàn cầu . Thêm vào câu chuyện ví dụ phong phú về sức sáng tạo của con người , Radjou chia sẻ ba nguyên tắc giúp làm được nhiều hơn với ít nguồn lực hơn .\n\n<English> : I gave tons of examples of frugal innovators from around the world , but the question is , how do you go about adopting frugal innovation ?\n<Vietnamese> : Tôi đã đưa ra nhiều ví dụ về các nhà đổi mới khắp thế giới , nhưng câu hỏi là , làm sao có được những giải pháp giá rẻ ?\n\n<English> : Now I want to show you how , across emerging markets , entrepreneurs and companies are adopting frugal innovation on a larger scale to cost-effectively deliver healthcare and energy to billions of people who may have little income but very high aspirations .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bây giờ , tôi muốn cho các bạn thấy , ở các thị trường mới nổi , doanh nghiệp và công ty thực hiện phát kiến giá rẻ với quy mô lớn thế nào để cung cấp dịch vụ sức khoẻ & amp ; năng lượng cho hàng tỷ người một cách hiệu quả , những người có thu nhập thấp nhưng khát vọng cao ." }
109,894
{ "en": "<English> : If there 's a YouTube-like site that you could put up , you could make it interactive , zip code specific -- where people could join together , and through satellite imaging systems , through Virtual Earth or Google Earth , you could confirm carbon credits are being sequestered by the trees that are coming through Life Boxes .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu bạn có thể tạo một trang web như Youtube , với giao diện tương tác , chỉ số bưu điện riêng biệt -- nơi mọi người cùng nhau tham gia , và với hệ thống ảnh vệ tinh , như Virtual Earth hay Google Earth , bạn có thể xác định lượng cacbon đang được lọc bởi những cây trồng từ Hộp Sự Sống ." }
60,275
{ "en": "<English> : And so I went back and I studied my first two acts , trying to see who I was then , who I really was -- not who my parents or other people told me I was , or treated me like I was .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và thế nên tôi quay lại và tìm hiểu về hai hồi đầu tiên của mình , cố gắng nhìn lại xem tôi đã là ai hồi ấy , tôi đã thực sự là ai -- chứ không phải người mà cha mẹ hay người khác bảo tôi phải trở thành , hay đối xử với tôi như thể tôi là người ấyi ." }
86,978
{ "en": "<English> : So I found myself , in other words , constructing a geometry , a geometry of things which had no geometry .\n<Vietnamese> : Rồi tôi tìm ra cho mình , hay nói cách khác ây duựng nên một loại hình học , một loại hình học của những vật thể không hình dạng .\n\n<English> : So it gives us virtual access to the lungs , which is where many important diseases reside .\n<Vietnamese> : Chúng gợi cho chúng tôi những liên hệ tới phổi nơi trú ẩn của rất nhiều loại bệnh quan trọng .\n\n<English> : And I think that my mathematics , surprisingly enough , has been of great help to the surgeons studying lung illnesses and also kidney illnesses , all these branching systems , for which there was no geometry .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi nghĩ rằng toán học của tôi , thật lạ là đã giúp ích rất nhiều cho các bác sĩ ngoại khoa nghiên cứu về các chứng bệnh về phổi cũng như các chứng bệnh về thận , nói chung mọi cơ quan nội tạng có cấu trúc phân nhánh , mà không theo dạng hình học nào ." }
125,258
{ "en": "<English> : Have you ever stared at your phone smiling like an idiot while texting with someone ?\n<Vietnamese> : Bạn có bao giờ tập trung vào màn hình điện thoại , mỉm cười như đứa ngốc khi đang nhắn tin với ai đó ?\n\n<English> : Have you ever ended a text with a period as a sign of aggression ? Okay . Period .\n<Vietnamese> : Có bao giờ bạn đã kết thúc một tin nhắn bằng dấu chấm để biểu thị sự tức giận ? Okay . Chấm .\n\n<English> : Has your phone ever run out of battery in the middle of an argument , and it sort of felt like the phone was breaking up with both of you ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có bao giờ điện thoại bạn hết pin giữa lúc tranh cãi dầu sôi lửa bỏng , và điều đó làm bạn thấy rằng điện thoại đang chia rẽ hai người ?" }
43,197
{ "en": "<English> : The same thing happened when I wrote my book . I started writing the book . I wrote a first chapter , I thought it was fabulous . It was chock-full of data and figures , I had three pages on matrilineal Maasai tribes , and their sociological patterns .\n<Vietnamese> : Điều tương tự xảy ra khi tôi viết sách . Tôi đã bắt đầu viết nó . Chương đầu tiên Tôi đã nghĩ nó khó tin quá . Đầy những dữ liệu con số , Tôi đã viết 3 trang về chế độ mẫu hệ bộ lạc Maasai và kiểu xã hội của họ\n\n<English> : I 'm a little bit of an amateur historian , so I 've spent some time going back , trying to see the first mention of this kind of thing . And the best , earliest quote that I could find was one from David Livingstone , writing in the 1850s about how the railroad , the steam ship , and the telegraph were integrating East Africa perfectly with the rest of the world .\n<Vietnamese> : Là một sử gia nghiệp dư , tôi đã dành ra một quãng thời gian để tìm hiểu quá khứ , cố gắng để tìm hiểu về điều này . Và câu nói hay nhất , sớm nhất mà tôi có thể tìm thấy là từ David Livingstone , được viết vào thập niên 1850 về việc làm thế nào các đường xe lửa , tàu hơi nước , và điện tín lại có thể kết nối một cách hoàn hảo Đông Phi với phần còn lại của thế giới .\n\n<English> : I 've been trying to pinpoint what keeps drawing me back to the Gulf of Mexico , because I 'm Canadian , and I can draw no ancestral ties .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đang cố chỉ ra những điều thôi thúc tôi quay trở lại Vịnh Mexico , vì tôi là người Canada , và tôi không có mối liên hệ tổ tiên nào ở đây ." }
80,134
{ "en": "<English> : So I tried that , I tried many techniques .\n<Vietnamese> : Và tôi đã thử , tôi dùng rất nhiều thủ thuật .\n\n<English> : It 's worked really well . I get satisfaction out of seeing stuff that makes real change in the real world . We need a lot more of that , and a lot less abstract stuff .\n<Vietnamese> : Nó rất hiệu quả . Tôi thấy thoả mãn khi thấy những đó tạo nên những thay đổi thực sự trong thế giới thực . Chúng ta cần nhiều những điều đó hơn , và ít những điều trừu tượng hơn .\n\n<English> : Over time I 've collected about a half-dozen methods that do work -- of course there are many more -- that do work and that are effective .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Qua nhiều năm , tôi đã thu thập được 6 cách hiệu quả -- tất nhiên còn rất nhiều cách khác -- cũng đem lại hiệu quả cao ." }
39,723
{ "en": "<English> : Here 's a piece of coal .\n<Vietnamese> : Đây là một mẩu than đá .\n\n<English> : This is exciting stuff .\n<Vietnamese> : Đây là một chuyện thú vị .\n\n<English> : And I 'll suggest that this coal is about as exciting as this chalk .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và tôi sẽ gợi ý rằng mẩu than này cũng thú vị như viên phấn này ." }
62,819
{ "en": "<English> : And so this magical transformation is what I was trying to get at with my project , which became known as the Toaster Project .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và cái sự biến đổi kì diệu này là cái mà tôi muốn tìm hiểu thông qua dự án của mình , được biết đến với cái tên Dự án Máy nướng bánh mì ." }
22,859
{ "en": "<English> : TS : As it turns out , this device kind of comes in handy , because I don 't have to have the fine motor skills to do , that I can operate slides , which is more of a mental process .\n<Vietnamese> : ", "vi": "TS : Hoá ra là , cái dụng cụ này trở nên rất hữu dụng , vì tôi không cần có những kĩ năng vận động tinh xảo để làm việc , để tôi có thể thao tác trên các bản vẽ , quá trình này cần suy nghĩ là chính ." }
126,802
{ "en": "<English> : It has spines , gluey pads and claws , but if you take off those feet , they can still go over rough terrain , like the bottom video that you see , without hardly slowing down . Extraordinary .\n<Vietnamese> : ", "vi": "nhưng thường dùng cánh để lật lại khi thấy mất cân bằng . Rất hiệu quả ! Hệ thống bền vững cũng có lỗi dung sai và phòng hư . Đây là chân gián có gai , tấm đệm và móng vuốt , nhưng nếu bạn lấy chúng đi , gián vẫn đi qua được địa hình gồ ghề" }
110,439
{ "en": "<English> : Now I should say , before that , what I did is I posted a conductor track of myself conducting .\n<Vietnamese> : Bây giờ tôi cần phải nói , trước đó , những gì tôi làm là gửi các bản chỉ huy dàn nhạc do chính tôi chỉ huy .\n\n<English> : Merci . We have to prepare for the following performance , and I have a question for you , and the question is this : You show up in places like the ones you just have shown us , and you are carrying a camera and I assume that you are welcome but you are not always absolutely welcome .\n<Vietnamese> : Cám ơn . Chúng tôi cần chuẩn bị cho phần trình diễn kết tiếp , và tôi có một câu hỏi dành cho quí vị , đó là : Bạn có mặt ở nơi mà bạn vừa xuất hiện , và bạn đem theo một cái camera và tôi giả sử rằng bạn được chào đón nhưng không phải là lúc nào cũng là chào đón nồng hậu\n\n<English> : And again , I posted a conductor video , and we started accepting submissions .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một lần nữa , tôi đăng tải đoạn video chỉ huy , và bắt đầu nhận những bản trình bày ." }
1,254
{ "en": "<English> : This is the only way it was possible to do this in the ancient world , because it was very difficult to transport food over roads , which were rough .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là cách duy nhất trong thế giới cổ đại , bởi rất khó để vận chuyển thực phẩm bằng đường bộ gồ ghề ." }
103,663
{ "en": "<English> : We were trying to build , or reconstruct largely , an airport that had grown outdated .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi ." }