id
int64
0
133k
translation
dict
28,656
{ "en": "<English> : You know , they were marginalized in the negotiation room .\n<Vietnamese> : ", "vi": "bạn biết đấy , chúng đang được chú trọng hoá trong phòng đàm phán" }
93,056
{ "en": "<English> : This is Osorio , he 's our secretary of urban affairs .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là Osorio anh ấy là thư kí của ban đô thị ." }
126,962
{ "en": "<English> : But she had a factor that was very important .\n<Vietnamese> : Nhung có một điểm cực kì quan trọng\n\n<English> : A transformation had begun in her life .\n<Vietnamese> : Một sự biến chuyển đã bắt đầu trong đời em .\n\n<English> : She had sought meaning and made her travail into a crucial identity .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bà đã tìm kiếm ý nghĩa và biến cơn gian truân thành một phần danh tính cốt yếu ." }
132,420
{ "en": "<English> : It seems incredible in the past . In the future , it 'll seem incredible what we are doing today . And so I 've been trying to develop a hierarchical set of considerations about why societies fail to solve their problems -- why they fail to perceive the problems or , if they perceive them , why they fail to tackle them . Or , if they tackle them , why do they fail to succeed in solving them ?\n<Vietnamese> : Có vẻ điều đó rất khó tin trong quá khứ . Trong tương lai , có vẻ như thật khó tin về những gì chúng ta đang làm ngày nay . Và vì thế tôi đã cố phát triển một bộ thứ bậc về lý do tại sao các xã hội thất bại trong việc giải quyết các vấn đề của họ . Tại sao họ không nhận ra vấn đề , hoặc nếu họ nhận ra , tại sao họ không khắc phục được ? Hoặc nếu họ không khắc phục được , thì tại sao họ không thể giải quyết được chúng ?\n\n<English> : Please don 't waste me . By working together , we can become one of those small , rapidly growing groups of individuals who actually have the audacity and courage to believe that we actually can change the world .\n<Vietnamese> : Đừng làm tôi thất vọng . Bằng cách làm việc cùng nhau , chúng ta có thể trở thành một trong những nhóm phát triển nhanh những nhóm có khả năng và sự dũng cảm để tin rằng ta có thể thay đổi thế giới .\n\n<English> : As you leave here today , I would like to leave you with a very personal message , which is what it is that I believe we should be doing as individuals , and this is really about being open-minded , open-minded to the fact that our hopes and dreams of creating prosperity for people around the world , creating and meaningfully putting a dent in poverty for hundreds of millions of people , has to be based in being open-minded , because these systems have good things and they have bad things .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi muốn các bạn khi rời khỏi đây hôm nay , mang theo một thông điệp rất cá nhân , điều mà tôi tin tưởng rằng chúng ta nên hành động như một cá nhân và hãy cởi mở với sự thật rằng những hy vọng và giấc mơ của chúng ta về thịnh vượng cho người dân trên khắp thế giới , giảm đói nghèo cho hàng trăm triệu người , phải dựa trên một tư duy cởi mở , bởi vì hệ thống này có cả những điều tốt và xấu ." }
44,343
{ "en": "<English> : Not exclusive to these things , but in addition to them , is propagating a genuine demand for democracy on the ground .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Không tách biệt với những thứ trên , mà đặt vào bên cạnh chúng , trong việc cổ động một nhu cầu đúng mức cho nền dân chủ trong dân chúng ." }
73,903
{ "en": "<English> : Everybody benefits from that -- those employed , of course , because they get a job and dignity .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mọi người đều hưởng lợi từ nó -- những người được tuyển dụng , tất nhiên , bởi vì họ có được việc làm và nhân phẩm ." }
120,096
{ "en": "<English> : And with the material itself , I 'm using sandpaper and sanding the edges so not only the images suggest landscape , but the material itself suggests a landscape as well .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và với vật liệu sẵn có , tôi sử dụng giấy nhám , làm mượt các cạnh để các hình ảnh bổ trợ và vật liệu sách cũng tôn lên phong cảnh ." }
15,338
{ "en": "<English> : And here , look , the above question is put bluntly : \" Are video games art ? No . Video games aren 't art because they are quite thoroughly something else : code . \"\n<Vietnamese> : Hãy xem những câu hỏi trên đây được hỏi rất thẳng thừng \" Video game là nghệ thuật ư ? Không , chúng không phải là nghệ thuật vì chúng hoàn toàn là thứ gì đó rất khác : đoạn mã . \"\n\n<English> : The people who create these games are smart .\n<Vietnamese> : Những người tạo ra những trò chơi thật thật thông minh\n\n<English> : They all have an idea for a video game , even if they 're not experts .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Họ đều có ý tưởng về một trò chơi , thậm chí khi họ chẳng phải là các chuyên gia ." }
6,884
{ "en": "<English> : He found himself .\n<Vietnamese> : Cậu ấy đã tìm ra bản thân mình .\n\n<English> : If you had to walk a mile for a jug of water every day , as millions of people do , it 's unlikely you 'd use that precious water to bathe . Young entrepreneur Ludwick Marishane tells the amazing , funny story of how he invented a cheap , clean and convenient solution : DryBath , the world 's first bath-substituting lotion .\n<Vietnamese> : Nếu hằng ngày bạn phải đi bộ cả dặm để xách được 1 can nước về sinh hoạt , giống như hàng triệu người khác vẫn đang làm , bạn sẽ không tắm bằng chỗ nước quý giá ít ỏi đó . Nhà doanh nghiệp trẻ Ludwick Marishane sẽ kể một câu chuyện thú vị và hài hước về cách anh tìm ra một giải pháp vừa rẻ tiền , vệ sinh và tiện lợi : DryBath - dung dịch thoa không cần tắm đầu tiên trên thế giới .\n\n<English> : On one occasion , he saw a man in a bathrobe smoking a pipe , and realized it was himself .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một lần ông ấy thấy một người đàn ông mặc áo choàng tắm đang hút thuốc , và nhận ra đó chính là bản thân mình ." }
101,662
{ "en": "<English> : What struck me was this : She had felt sorry for me even before she saw me .\n<Vietnamese> : Cái đáng nói chính là : cô ấy đã cảm thấy thương hại tôi thậm chí trước khi cô ấy gặp tôi .\n\n<English> : She started crying . She asked me to call her back .\n<Vietnamese> : Bà khóc . Bà bảo tôi gọi lại cho bà .\n\n<English> : She yelled at me like she never had before .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bà la mắng xối xả chưa từng có ." }
92,171
{ "en": "<English> : And the beauty of it is that even though it need only take about 10 minutes a day , it impacts our entire life .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và vẻ đẹp của nó nằm ở chỗ , mặc dù nó chỉ chiếm khoảng 10 phút trong ngày , nó tác động đến toàn bộ cuộc sống của chúng ta" }
102,094
{ "en": "<English> : The biosphere is the size of the Earth .\n<Vietnamese> : Hệ sinh quyển có kích thước bằng Trái Đất .\n\n<English> : We call this the Global Village Construction Set .\n<Vietnamese> : Chúng tôi gọi đó là Các dụng cụ tiêu chuẩn cần cho một ngôi làng ở bất kỳ đâu trên thế giới .\n\n<English> : And so the global village is as big as a planet , and as small as a village post office .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và do vậy , ngôi làng toàn cầu vừa to lớn như một hành tinh vừa nhỏ bé như một bưu điện thôn ." }
32,763
{ "en": "<English> : The private sector does a lot .\n<Vietnamese> : Khu vực tư nhân đã tài trợ rất nhiều .\n\n<English> : There 's a P.R. company called Edelman , they do this very interesting survey every year precisely around trust and what people are thinking .\n<Vietnamese> : Có một công ty PR tên là Edelman , họ thực hiện cuộc khảo sát rất thú vị này mỗi năm chính xác là về sự tin tưởng và những gì mọi người đang nghĩ .\n\n<English> : One of the things I do a lot is public-private partnerships .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một trong những điều tôi làm rất nhiều là quan hệ đối tác công-tư nhân ." }
91,654
{ "en": "<English> : I think that something needs to be done about this .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi nghĩ cần làm việc gì đó về chuyện này ." }
112,331
{ "en": "<English> : He married and had two sons . He had friends in high places who assured him that he was of great value to the economy .\n<Vietnamese> : Ông kết hôn và có 2 con trai . Ông có những người bạn ở địa vị cao những người đảm bảo cho ông trở thành một nguồn lực quan trọng đối với nền kinh tế .\n\n<English> : So , the value of his life was the sum total of his achievements .\n<Vietnamese> : vì thế giá trị của đời chàng được đong đếm bằng tất cả những thành quả mà chàng đạt được .\n\n<English> : He enjoyed life to the full , and this was probably because he had a successful , fulfilling job and a caring family and was able to participate socially .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Anh ấy tận hưởng cuộc sống một cách trọn vẹn . Và có thế là vì anh ta có một công việc thàng công và ổn định và một gia đình đầy tình thương và anh có khả năng hoà nhập vào xã hội ." }
119,837
{ "en": "<English> : In those days , I had discovered a website called Joogle .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một ngày nọ , tôi tìm được một trang web tên là Joogle ." }
33,944
{ "en": "<English> : It 's a beautiful idea . The problem is if you really believe in a society where those who merit to get to the top , get to the top , you 'll also , by implication , and in a far more nasty way , believe in a society where those who deserve to get to the bottom also get to the bottom and stay there .\n<Vietnamese> : Đó là điều vô cùng tốt đẹp . Nhưng vấn đề là. nếu bạn thực sự tin vào một xã hội có những người cố gắng để đạt đến đỉnh cao , sẽ đạt đến đỉnh Thì bạn cũng sẽ , với một cách khó chịu , tin vào một xã hội trong đó có những người xứng đáng với vị trí cuối cùng cũng sẽ bị chôn vùi dưới đó .\n\n<English> : Moreover , I think , it can transform society .\n<Vietnamese> : hơn nữa , tôi nghĩ nó có thể biến đổi cả xã hội\n\n<English> : And it is that belief that I think drives society .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và chính lòng tin là thứ tôi tin rằng thúc đẩy xã hội ." }
9,403
{ "en": "<English> : And the technology is only being thrown out by other technologies .\n<Vietnamese> : Và công nghệ chỉ được tạo ra bởi các công nghệ khác .\n\n<English> : Sadly , this device has been dismantled .\n<Vietnamese> : Buồn thay , cỗ máy này đã bị gỡ mất .\n\n<English> : It 's displaced the worker from the technology .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó đã thay thế nhân viên bằng công nghệ ." }
75,787
{ "en": "<English> : Tropical forests contain a huge amount of carbon in the trees , and we need to keep that carbon in those forests if we 're going to avoid any further global warming .\n<Vietnamese> : Rừng nhiệt đới gồm một lượng khổng lồ cacbon trong cây cối , và chúng ta cần giữ lượng cacbon đó ở trong rừng nếu như chúng ta không muốn hiện tượng nóng lên toàn cầu nghiêm trọng hơn .\n\n<English> : We have to save these places if we want a chance in hell of preserving biodiversity as we know it .\n<Vietnamese> : Chúng ta phải cứu lấy những nơi này nếu chúng ta muốn có một chút cơ hội bảo tồn sự đa dạng sinh học như chúng ta biết .\n\n<English> : And we should save trees in the end .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và suy cho cùng chúng ta cũng nên tiết kiệm gỗ và giảm việc đốn hạ cây cối ." }
93,798
{ "en": "<English> : Well folks , we have a protein problem .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vâng thưa các bạn , chúng ta đang có một vấn đề về protein ." }
10,794
{ "en": "<English> : So , we 've prepared a video to show it applied to paper .\n<Vietnamese> : Thế , chúng tôi đã chuẩn bị một video cho thấy mực trên giấy .\n\n<English> : We have a video to show you .\n<Vietnamese> : Chúng tôi có một video để chiếu cho các bạn .\n\n<English> : And then even better is we take a video , a video of someone filling it up .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và thậm chí tốt hơn , nếu chúng ta quay một đoạn phim , 1 đoạn phim về ai đó đang đổ đầy nó ." }
48,851
{ "en": "<English> : As you can see , there are two inventors with identical contraptions in their lap , meeting in the waiting room of a patent attorney .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Như bạn có thể thấy , có hai nhà phát minh với hai cái máy kì cục trong lòng họ , và họ gặp nhau trong phòng chờ của một luật sư sáng chế ." }
24,913
{ "en": "<English> : I 'm so experienced that when you went to the Fell School and all the rich little fairy boys decided to sponsor a child in it , that was me , but kicked me out when I was caught teaching the fairy boys how to rob the PATS off a pair of Lee Jeans and bring them to VIM . Let me see Chekhov pull that off .\n<Vietnamese> : Tôi có nhiều trải nghiệm đến nỗi khi bạn tới trường Fell và tất cả các cậu bé cổ tích giàu có quyết định tài trợ cho một đứa trẻ ở đó là tôi đó , nhưng đá tôi ra khỏi trường khi tôi bị bắt gặp khi đang dạy các cậu bé cổ tích làm cách nào để \" thó \" PATS khỏi một cặp quần jean hiệu Lee Jeans và mang chúng tới VIM . Cho tôi thấy Chekhov làm được điều đó đi .\n\n<English> : Movies have the power to create a shared narrative experience and to shape memories and worldviews . British film director Beeban Kidron invokes iconic film scenes -- from & lt ; em & gt ; Miracle in Milan & lt ; / em & gt ; to & lt ; em & gt ; Boyz n the Hood & lt ; / em & gt ; -- as she shows how her group FILMCLUB shares great films with kids .\n<Vietnamese> : Những bộ phim có sức mạnh tạo nên những kinh nghiệm tường thuật được chia sẻ và định hình những kí ức và những cách nhìn thế giới . Nhà đạo diễn phim người Anh - Beeban Kidron dẫn chứng bằng những cảnh phim hình tượng -- từ \" Phép màu ở Milan \" đến \" Những câu bé và khu dân cư \" -- khi bà kể cách mà nhóm FILMCLUB của bà chia sẻ những thước phim vĩ đại với lũ trẻ .\n\n<English> : I was playing a kid named Walter in a movie called \" Julian Po . \"\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đang đóng vai một thằng nhóc tên Walter trong phim \" Julian Po . \"" }
508
{ "en": "<English> : And it turns out it 's a more general case -- there 's a lot of mistakes we do .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và hoá ra đó là tình trạng chung thôi . Chúng ta mắc rất nhiều lỗi ." }
104,845
{ "en": "<English> : I won 't go into this very much , but our technology , besides being able to tag tumor and metastatic lymph nodes with fluorescence , we can also use the same smart three-part molecule to tag gadolinium onto the system so you can do this noninvasively .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ không đi sâu chi tiết , nhưng với công nghệ này , bên cạnh việc có thể đánh dấu khối u và hạch bạch huyết di căn với huỳnh quang , chúng ta cũng có thể sử dụng những phân tử 3 phần để đánh dấu nguyên tố Gd trong hệ thống và bạn có thể làm điều này một cách không hệ thống\n\n<English> : Well , there 's a multitude of factors at play , but I think one of the key factors is that the tools that we currently have available to test whether a drug is going to work , whether it has efficacy , or whether it 's going to be safe before we get it into human clinical trials , are failing us . They 're not predicting what 's going to happen in humans .\n<Vietnamese> : Có vô số các yếu tố ảnh hưởng ở đây , nhưng tôi nghĩ một trong những yếu tố quan trọng là những công cụ chúng ta hiện có cho phép chúng ta kiểm tra xem thuốc có tác dụng , hay có hiệu quả , hay thuốc có an toàn hay không trước khi ta đưa ra thử nghiệm lâm sàng trên người , đang làm chúng ta thất bại . Chúng không giúp đoán được điều gì sắp xảy ra trên con người .\n\n<English> : And this is an ongoing research . This is not rocket science .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đây là nghiên cứu vẫn đang được tiếp tục , không phải khoa học tên lửa ." }
77,903
{ "en": "<English> : Well I 'm going to show you a group of makers from Maker Faire and various places .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ cho các bạn xem 1 nhóm những người chế tạo từ Hội chợ Người chế tạo và nhiều nơi khác\n\n<English> : I met Andrew at one of our community meetings putting together Maker Faire .\n<Vietnamese> : Tôi gặp Andrew ở 1 buổi gặp mặt cộng đồng tổ chứng chung Hội chợ Nhà chế tạo\n\n<English> : We have begun organizing makers at our Maker Faire .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta đã và đang nói đến những người chế tạo ở Hội chợ người chế tạo" }
12,374
{ "en": "<English> : So essentially , you 're able to achieve quite high rates of condom use in commercial sex .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy , cốt yếu là , bạn phải có thể đạt được một mức sử dụng bao cao su cao trong bán dâm" }
26,002
{ "en": "<English> : I 'm looking at single-surface structures and how they flow -- how they stretch and flow . It 's based on furniture typologies , but that 's not the end motivation . It 's made from aluminum , as opposed to aluminium , and it 's grown .\n<Vietnamese> : Tôi sẽ nhìn các cấu trúc bề mặt đơn lẻ và cách chúng lưu động -- cách chúng duỗi thẳng và chảy . Nó dựa trên các dạng hình học của đồ gỗ , nhưng đó không phải động lực cuối cùng . Nó được làm từ nhôm , so với nhôm , và nó được nuôi trồng .\n\n<English> : So one of the most cognitively demanding things we do is buy furniture .\n<Vietnamese> : Vì thế , một trong những điều đòi hỏi nhận thức nhiều nhất của chúng ta là mua đồ đạc .\n\n<English> : A major Fortune 500 furniture maker uses these corner blocks to protect their tables in shipment .\n<Vietnamese> : ", "vi": "1 nhà sản xuất đồ gia dụng trong top Fortune 500 sử dụng những miếng đệm này để bảo vệ bàn ghế trong việc đóng gói ." }
41,178
{ "en": "<English> : Bosnia and Kosovo were signal successes , great successes .\n<Vietnamese> : Bosnia và Kosovo là những thành công ghi dấu , những thành công to lớn .\n\n<English> : We went through a period of feeling that the lesson learned from Bosnia was that elections held too early enshrined sectarian violence , enshrined extremist parties , so in Iraq in 2003 the decision was made , let 's not have elections for two years . Let 's invest in voter education . Let 's invest in democratization .\n<Vietnamese> : Giai đoạn đó , chúng tôi nhận thấy , rằng những cuộc bầu cử , nếu được tổ chức quá sớm , khi thời điểm chưa chín mùi , sẽ dẫn đến bạo động liên quan đến khác biệt tôn giáo và cổ vũ các phần tử cực đoan - như những gì diễn ra ở Bosnia. cho nên , vào năm 2003 , ở Irag , chúng tôi quyết định , không tổ chức bầu cử trong vòng 2 năm , và đầu tư vào việc giáo dục , cũng như vào sự dân chủ hoá .\n\n<English> : And finally , we need to understand that in Bosnia and Kosovo , a lot of the secret of what we did , a lot of the secret of our success , was our humility -- was the tentative nature of our engagement .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và cuối cùng , chúng ta cần hiểu rằng ở Bosnia và Kosovo , bí mật của điều ta làm được , bí mật của sự thành công , chính là sự nhún nhường của chúng ta -- chính là bản chất ngập ngừng của sự cam kết ." }
119,764
{ "en": "<English> : TED Talk Subtitles and Transcript : In this short , provocative talk , financier Sangu Delle questions whether microfinance — small loans to small entrepreneurs -- is the best way to drive growth in developing countries . \" We seem to be fixated on this romanticized idea that every poor person in Africa is an entrepreneur , \" he says . \" Yet , my work has taught me that most people want jobs . \" Delle , a TED Fellow , makes the case for supporting large companies and factories — and clearing away the obstacles to pan-African trade .\n<Vietnamese> : TED Talk Subtitles and Transcript : Trong bài nói chuyện ngắn nhưng hùng hồn này , nhà tài chính Sangu Delle đặt nghi vấn , liệu tiểu tài chính - những khoản vay nhỏ dành cho các doanh nghiệp nhỏ - có thực sự là chìa khoá thúc đẩy tăng trưởng tại các nước đang phát triển . \" Chúng ta dường như vẫn cứ mơ mộng rằng mỗi người nông dân nghèo châu Phi chính là một doanh nhân \" , nhưng , \" Những kinh nghiệm của tôi lại cho thấy , mọi người ở đây chỉ cần có việc làm . \" Delle , một TED Fellow , đã chỉ ra những lợi ích từ các công ty , nhà máy lớn trong công cuộc phá bỏ rào cản thương mại tại châu Phi .\n\n<English> : I would like to see if you can all now become economists , because if growth for the last 10 years has been five and a half percent , what do you think the IMF is forecasting for the next five years of growth in Africa ?\n<Vietnamese> : Tôi muốn xem liệu tất cả các bạn có trở thành những nhà kinh tế , bởi vì nếu sự tăng trưởng trong 10 năm là 5.5 phần trăm Bạn nghĩ gì về dự báo của IMF về sự tăng trưởng của châu Phi trong 5 năm tới ?\n\n<English> : Sangu Delle : In praise of macro -- yes , macro -- finance in Africa\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sangu Delle : Ủng hộ tài chính vĩ mô - vâng , vĩ mô ở châu Phi" }
43,104
{ "en": "<English> : But this time what we did is we put a slippery patch that you see in yellow there .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng lần này , chúng tôi đặt một miếng rất trơn màu vàng như các bạn thấy đó ." }
46,388
{ "en": "<English> : To add insult to injury , having swept this species nearly off the table , this animal , when it died of neglect , the keepers didn 't let it into the hutch on a cold night in Hobart . It died of exposure , and in the morning , when they found the body of Benjamin , they still cared so little for this animal that they threw the body in the dump .\n<Vietnamese> : Tồi tệ hơn nữa , họ đã xoá sổ loài này gần như hoàn toàn , con vật này , nó chết vì bị bỏ mặc những người chăm sóc đã không đưa nó vào chuồng có mái che trong một đêm giá rét tại Hobart . Nó chết bởi cái lạnh và vào buổi sáng , khi họ thấy xác Benjamin họ vẫn thờ ơ với nó họ quẳng nó vào đống rác\n\n<English> : LG : Um yeah . So we don 't actually know what the lethality was of the 1918 strain to wild birds before it jumped from birds to humans .\n<Vietnamese> : LG : Vâng . Chúng ta không thực sự biết được tỷ lệ tử vong do loại virút năm 1918 gây ra đối với gia cầm hoang dã trước khi nó chuyển từ gia cầm sang người .\n\n<English> : First , of course , they killed some of the deer , but that wasn 't the major thing .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đầu tiên , dĩ nhiên , chúng ăn thịt vài con nai , nhưng đấy không phải là điều chính yếu ." }
121,496
{ "en": "<English> : If I was trying to fit myself into a box , I wouldn 't be here , I wouldn 't have achieved half the things that I have now .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu cố gắng đưa mình vào khuôn khổ , tôi sẽ không ở đây , hẳn sẽ không có được một nửa những điều mà tôi đang có ." }
109,660
{ "en": "<English> : It 's like a big TED , right ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Giống như một phiên bản TED trên diện rộng đúng không ?" }
56,794
{ "en": "<English> : We don 't want to just throw money at a problem .\n<Vietnamese> : Ta không muốn chỉ ném tiền vào vấn đề\n\n<English> : We think we have a problem of people saving too much .\n<Vietnamese> : Chúng ta tưởng chúng ta gặp rắc rối không thôi vì những người tiết kiệm quá nhiều .\n\n<English> : And if all we do is put money in and close our eyes it 's not just that the money is wasted -- that 's the least of the problems -- it 's that the money is captured .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nếu tất cả gì ta làm là bỏ tiền vào nhưng lại nhắm mắt làm ngơ thì không chỉ số tiền đó sẽ bị lãng phí -- đó chỉ là vấn đề tối thiểu -- tiền còn có thể bị chiếm đoạt ." }
17,733
{ "en": "<English> : Many , many steps were taken to pull this off .\n<Vietnamese> : Rất nhiều bước đã được tiến hành để làm xong việc đó .\n\n<English> : This process is a very calculated process .\n<Vietnamese> : Quy trình này là một quy trình tính toán tỉ mỉ .\n\n<English> : This goes into the more sophisticated part of our process , and the really hard work , multi-step separation process begins .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tiếp đó , bước quan trọng công phu hơn sẽ được tiến hành , và thực sự công đoạn khó khăn , nhiều giai đoạn phân tách mới được bắt đầu ." }
44,341
{ "en": "<English> : International aid and development has been going on for years , but extremism in those societies , in many of those societies , has been on the rise .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sự trợ giúp quốc tế cho phát triển đã kéo dài hàng năm trời , nhưng sự cực đoan ở những xã hội đó , ở rất nhiều xã hội trong số đó đang có chiều hướng đi lên ." }
59,781
{ "en": "<English> : The worst interviews that you can ever have are with people who are modest .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cuộc phỏng vấn tồi tệ nhất mà tôi từng có là với những người khiêm tốn ." }
122,875
{ "en": "<English> : You don 't have a workday anymore . You have work moments .\n<Vietnamese> : Chúng ta không có một ngày làm việc nữa , chúng ta chỉ có khoảng khoắc làm việc .\n\n<English> : I worked a lot of late nights . I worked a lot of weekends , and I found myself never having time for all the projects that I wanted to work on on my own .\n<Vietnamese> : Nhiều đêm tôi làm việc rất khuya và cả những ngày nghỉ cuối tuần nữa và tôi thấy mình chưa bao giờ có đủ thời gian cho tất cả các kế hoạch mà tôi muốn làm cho bản thân .\n\n<English> : So it 's actually a little bit like how you or I , we put off our household chores during the work week when we don 't have time to get to it , and then we play catch up on all the cleaning that we have to do when the weekend rolls around .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nó thực sự giống như kiểu bạn hay tôi chất chồng cả đống việc nhà trong tuần làm việc khi ta không có thời gian để xử lý , rồi chờ đến ngày cuối tuần để dọn dẹp ." }
101,611
{ "en": "<English> : Now , something like this can be used because this is after all talk about design , too . This was done by Saatchi and Saatchi , and they actually got away with this ad in Australia . So , if you look at this ad for beer , all those people are in sort of provocative positions . But they got it passed , and actually won the Clio awards , so it 's funny how you can do these things .\n<Vietnamese> : Bây giờ , những thứ như vậy có thể được sử dụng vì đây cũng là buổi nói chuyện về thiết kế . Và , đây được làm bởi Saatchi và Saatchi , và họ thực sự thành công với quảng cáo này ở Úc . Và , nếu bạn nhìn vào quảng cáo bia này , những trong này giống như đang cử động một các khiêu khích . Nhưng họ đã qua được thử thách , và thắng giải Clio , và thật vui nhộn khi làm những điều này .\n\n<English> : And then I saw this quote : \" advertising is the price companies pay for being unoriginal . \"\n<Vietnamese> : Và sau đó tôi nhìn thấy câu nói này : \" Quảng cáo là cái giá mà công ty phải trả để trở thành không độc đáo . \"\n\n<English> : When it comes to being what you say you are , the easiest mistake that companies make is that they advertise things that they are not .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi xét đến việc là những gì bạn thể hiện ra , thì lỗi mà các công ty dễ mắc phải nhất là họ quảng cáo những điều không sát thực ." }
46,988
{ "en": "<English> : And the kids , they love it .\n<Vietnamese> : Và những đứa trẻ , chúng yêu ngôi trường này .\n\n<English> : The kids love it .\n<Vietnamese> : Những đứa trẻ rất thích trò này .\n\n<English> : The kids are happy , and they love it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bọn trẻ rất vui sướng , và chúng thích nó ." }
41,539
{ "en": "<English> : One of the things that enabled Australia to survive in this remote outpost of European civilization for 250 years has been their British identity .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một trong những điều khiến Australia sống sót được trong hoàn cảnh xa xôi với nền văn mình Châu Âu trong suốt 250 năm đồng hoá với người Anh ." }
17,271
{ "en": "<English> : Let me leave you with a final thought .\n<Vietnamese> : Để tôi kết thúc bằng một suy nghĩ cuối cùng này .\n\n<English> : I 'd like to leave you with this final thought .\n<Vietnamese> : Tôi muốn gửi lại thông điệp cuối cùng .\n\n<English> : Let me leave you with one last thought .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy để tôi đưa ra một suy nghĩ cuối cùng ." }
8,714
{ "en": "<English> : In this funny , casual talk from TEDx , writer Jenna McCarthy shares surprising research on how marriages really work . One tip : Do not try to win an Oscar for best actress . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Trong bài nói thân mật hết sức thú vị này từ TEDx , nhà văn Jenna McCarthy chia sẻ những nghiên cứu đáng ngạc nhiên về việc các cuộc hôn nhân mang lại hiệu quả như thế nào . Một mẹo nhỏ : Đừng cố gắng để đạt giải Oscar nữ diễn viên xuất sắc nhất\n\n<English> : I was with 2,000 people from 45 countries . We were translating four languages simultaneously for a program that I was conducting for a week . The night before was called \" Emotional Mastering . \" I got up , had no plan for the this , and I said -- we had all these fireworks -- I do crazy shit , fun stuff -- and then at the end I stopped -- I had this plan I was going to say but I never do what I 'm going to say . And all of a sudden I said , \" When do people really start to live ? When they face death . \"\n<Vietnamese> : Tôi đang cùng 2.000 người từ 45 quốc gia dịch ra bốn ngôn ngữ khác nhau một chương trình mà tôi tiến hành trong 1 tuần . Buổi tối trước đó được gọi là \" Làm chủ xúc cảm . \" Tôi đứng dậy , chưa biết phải nói gì , và tôi nói -- chúng ta có pháo hoa -- tôi làm trò điên , mấy trò vui -- và sau cùng tôi ngừng lại -- tôi có điều này định nói nhưng tôi chẳng bao giờ làm thứ tôi định nói . Và đột nhiên tôi nói , \" Khi nào con người mới thực sự băt đầu sống ? Khi họ đối mặt cái chết . \"\n\n<English> : And , in the fall , I 'm actually going to -- I exchange marriage vows with my beloved . Thank you very much .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và mùa thu tới , tôi sẽ -- Tôi sẽ làm đám cưới với người tôi yêu . Cảm ơn các bạn rất nhiều . ." }
63,096
{ "en": "<English> : I , like many of you , am one of the two billion people on Earth who live in cities .\n<Vietnamese> : Tôi , cũng như nhiều người , là một trong 2 tỉ người trên trái đất sống ở thành phố .\n\n<English> : While I 'm talking I 'd like you to also be thinking about : How many places have you lived ?\n<Vietnamese> : Khi tôi nói chuyện , hy vọng các bạn cũng nghĩ về việc bạn đã từng sống ở bao nhiêu nơi ?\n\n<English> : Two hundred and thirty-four of you , well , I know where you live .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi còn có thể biết nơi ở của 234 người trong số các bạn ." }
46,231
{ "en": "<English> : And basically what you 'll see is what economists talk about as the polarization of the economy .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và cơ bản những cái mà bạn nhìn thấy là những gì các nhà kinh tế học đang bàn luận là sự phân cực của nền kinh tế ." }
102,767
{ "en": "<English> : And on a wider scale , it amazes me how people go through life just scratching the surface of their potential , just doing three or four or five percent of what they 're truly capable of . So , on a wider scale , I hope that this journey was a chance to inspire other people to think about what they want to do with their potential , and what they want to do with the tiny amount of time we each have on this planet .\n<Vietnamese> : Và rộng hơn , tôi ngạc nhiên là con người chỉ mới cọ sát lớp vỏ tiềm năng ở bên ngoài , chỉ làm việc ở 3-5 % khả năng thật sự của họ . Nên , qua chuyến đi này , tôi hy vọng là cơ hội để gây cảm hứng cho mọi người nghĩ về cái họ muốn làm với tiềm năng của họ , và cái họ muốn làm trong thời gian ít ỏi mà họ sống trên đời này .\n\n<English> : We have training going on in China , in the USA , and many other countries .\n<Vietnamese> : Chúng tôi đang mở các khoá huấn luyện ở Trung Quốc , Mỹ và nhiều nước khác .\n\n<English> : So to lift this education and training worldwide is a very large task , something I 'm very personally excited about as we travel around the world .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Do đó , việc đem chương trình đào tạo và giáo dục này ra toàn thế giới là một nhiệm vụ vô cùng lớn lao , đôi khi tôi đã rất hào hứng khi đi du lịch vòng quanh thế giới ." }
34,933
{ "en": "<English> : That 's something on the order of 1.45 billion U.S. dollars on translation costs alone .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là vào khoảng 1.45 tỷ đô la Mỹ riêng cho chi phí phiên dịch ." }
38,865
{ "en": "<English> : [ \" Help ! Mom ! There Are Liberals under My Bed ! \" ] But in general , stories can turn anonymous strangers into people who matter , and the idea that we care about people when we focus on them as individuals is an idea which has shown up across history .\n<Vietnamese> : [ ' ' Cứu ! Mẹ ơi ! Có người Tự do ở dưới giường con ! ' ' ] Nói chung , các câu chuyện có thể biến đổi những người xa lạ vô danh thành những người quan trọng , và ý nghĩ chúng ta quan tâm đến người khác khi chúng ta tập trung vào họ với tư cách là những cá nhân là điều đã được chứng minh qua suốt lịch sử\n\n<English> : Not everyone . There were actually a few brave Egyptians that I have to thank for being so brave -- going into protests as a couple of hundred , getting beaten up and arrested .\n<Vietnamese> : Không phải tất cả mọi người . Thực ra đã có một số người Ai cập dũng cảm mà tôi phải cảm ơn vì sự quả cảm của họ -- đã dám phản kháng khi vài trăm người , bị đánh đập và bắt bớ .\n\n<English> : There are lots of people who care about their freedom .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có rất nhiều người ưu tư về sự tự do của họ ." }
127,991
{ "en": "<English> : Not quite ten percent .\n<Vietnamese> : Không quá mười phần trăm .\n\n<English> : LC : I think it 's 100 percent .\n<Vietnamese> : LC : Tôi nghĩ có 100 % cơ hội .\n\n<English> : Remarkably , though , it 's not 100 percent .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tuy vậy , cái đáng kể là tỉ lệ này không phải 100 phần trăm ." }
128,409
{ "en": "<English> : Why is it that we are at sixes and sevens about the one thing human beings have been doing successfully for millennia , long before parenting message boards and peer-reviewed studies came along ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Sao chúng ta vẫn ngây ngô như đứa trẻ lên năm lên ba trên những vấn đề nhân loại đã thành công hàng thiên niên kỷ , từ lâu rồi , trước khi có ban phụ huynh và những trao đổi ý kiến nghiên cứu ?" }
104,909
{ "en": "<English> : This is from real data in California , looking at wind data and solar data .\n<Vietnamese> : Cái này lấy từ dữ liệu thực tại California , xem xét dữ liệu gió và mặt trời .\n\n<English> : YB : So , wind power , solar power -- we had a lot to talk about .\n<Vietnamese> : YB : Chúng tôi đã nói chuyện rất nhiều về phong năng và thái dương năng .\n\n<English> : MJ : So we 've analyzed the hour-by-hour power demand and supply , looking at solar , wind , using data for California .\n<Vietnamese> : ", "vi": "MJ : Chúng ta vừa phân tích cầu và cung cho nguồn điện tính theo giờ xem xét mặt trời và gió , sử dụng số liệu từ California" }
85,363
{ "en": "<English> : And guess what , it worked .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và đoán đi , điều đó đã xảy ra" }
31,937
{ "en": "<English> : Because imagine a cube out there in intergalactic space , the same size as our home , the solar system . Now that cube is very empty by human standards , but that still means that it contains over a million tons of matter .\n<Vietnamese> : Bởi vì tưởng tượng có một khối lập phương ở ngoài kia trong không gian liên ngân hà , có kích thước tương đương ngôi nhà của húng ta , hệ mặt trời . Hiện nay khối đó vẫn còn rất trống theo tiêu chuẩn con người , nhưng vẫn có nghĩa là nó chứa hàng triệu tấn vật chất .\n\n<English> : If intergalactic space is capable of creating an open-ended stream of explanations , then so is almost every other environment . So is the Earth . So is a polluted Earth .\n<Vietnamese> : Nếu không gian liên ngân hà có thể tạo ra một dòng kiến thức không hồi kết , thì mọi môi trường khác đều có thể . Trái Đất cũng có thể . Một Trái đất ô nhiễm cũng có thể .\n\n<English> : So in fact , intergalactic space does contain all the prerequisites for the open-ended creation of knowledge . Any such cube , anywhere in the universe , could become the same kind of hub that we are , if the knowledge of how to do so were present there .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Như vậy thực ra không gian liên ngân hà chứa mọi yêu cầu cho sự sáng tạo không hồi kết của tri thức . Và bất kể khối lập phương nào , bất kể nơi đâu trong vũ trụ , có thể trở thành chiếc nôi như chúng ta , nếu kiến thức tồn tại ở đó ." }
77,907
{ "en": "<English> : And I want to get one of these .\n<Vietnamese> : Và tôi muốn có một cái như thế .\n\n<English> : And if I was a billionaire , I would get one .\n<Vietnamese> : Và nếu tôi là triệu phú , tôi sẽ làm một cái .\n\n<English> : I might get one of those .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chàng trai : Tôi sẽ lấy 1 trong số chúng ." }
39,586
{ "en": "<English> : There are risks to be taken and there are living people who are winning the struggle .\n<Vietnamese> : Có những rủi ro được đưa ra và những người thực đang chiến thắng cuộc đấu tranh .\n\n<English> : Why is it that extremist organizations , whether of the far-right or of the Islamist extremism -- Islamism meaning those who wish to impose one version of Islam over the rest of society -- why is it that they are succeeding in organizing in a globalized way , whereas those who aspire to democratic culture are falling behind ?\n<Vietnamese> : Tại sao các tổ chức cực đoan , cánh hữu hoặc Hồi giáo cực đoan -- những người muốn áp đặt một phiên bản của đạo Hồi lên phần còn lại của xã hội -- lý do tại sao họ đang thành công trong việc tổ chức một cách toàn cầu , trong khi những người khao khát văn hoá dân chủ tụt lại phía sau ?\n\n<English> : These people over there will do everything they can to stop these kinds of organizations succeeding , because they 're threatened by them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những người ở đằng kia sẽ làm mọi thứ họ có thể để chặn đứng các dạng tổ chức như thế này thành công , bởi vì họ bị đe doạ bởi chúng ." }
17,515
{ "en": "<English> : DARPA just gave Steve 15 million dollars to lead an eight-institution project to begin the process of asking that question .\n<Vietnamese> : ", "vi": "DARPA đã hỗ trợ Steve 15 triệu $ để chỉ đạo 1 dự án gồm 8 viện nghiên cứu tham gia hợp tác nhằm bắt đầu quá trình đặt ra câu hỏi đó" }
13,603
{ "en": "<English> : Was there a hidden message ?\n<Vietnamese> : Có thông điệp ẩn dấu nào trong đó ?\n\n<English> : No , no , I haven 't got it .\n<Vietnamese> : Không , không , tôi không có .\n\n<English> : Clearly , I haven 't gotten this message across .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Rõ ràng , tôi vẫn chưa truyền đạt 1 thông điệp ." }
127,830
{ "en": "<English> : Listen to it again .\n<Vietnamese> : Hãy nghe lại lần nữa .\n\n<English> : In our louder and louder world , says sound expert Julian Treasure , \" We are losing our listening . \" In this short , fascinating talk , Treasure shares five ways to re-tune your ears for conscious listening -- to other people and the world around you .\n<Vietnamese> : Trong thế giới ngày càng ồn ào này , chuyên gia về âm thanh Julian Treasure cho rằng \" Chúng ta đang mất đi khả năng lắng nghe của mình \" . Trong bài diễn thuyết ngắn gọn và thu hút này , Treasure chia sẻ năm cách điều chỉnh đôi tai để lắng nghe có ý thức - với mọi người và thế giới xung quanh bạn .\n\n<English> : Listen to it again .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Hãy nghe lại nó lần nữa ." }
109,544
{ "en": "<English> : The infectious diseases Cochrane Group , which are based in Italy , has been trying to get the full data in a usable form out of the drug companies so that they can make a full decision about whether this drug is effective or not , and they 've not been able to get that information .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Các tập đoàn Cochrane về bệnh truyền nhiễm có trụ sở tại Ý đã cố gắng để thu thập đầy đủ dữ liệu hữu dụng ra khỏi các công ty dược phẩm để họ có thể đưa ra kết luận đầy đủ về việc thuốc này có hiệu quả hay không , và họ không thể nhận được thông tin đó ." }
78,292
{ "en": "<English> : So the Awesome story : It begins about 40 years ago , when my mom and my dad came to Canada .\n<Vietnamese> : Và câu chuyện tuyệt vời : Câu chuyện bắt đầu vào 40 năm trước khi cha và mẹ đặt chân tới Canada\n\n<English> : My dad was a bilingual college professor . His hobbies were chess , bridge and writing op-eds .\n<Vietnamese> : Cha tôi là một tiến sĩ song ngữ ở cao đẳng . Sở thích của ông là chơi cờ , bài bridge và viết báo .\n\n<English> : When I was growing up , my dad used to love telling the story of his first day in Canada .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Khi tôi đang lớn lên , ba tôi từng kể về ngày đầu tiên của ông ở Canada ." }
35,524
{ "en": "<English> : Country 1 has more telephones , and Country 1 has a longer system of railways .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Quốc gia 1 có nhiều điện thoại hơn , và Quốc gia 1 có hệ thống tàu sắt dài hơn ." }
8,154
{ "en": "<English> : There 's very little evidence to suggest it , but what he did say is actually far nicer , and again , I 've printed this . I 'm going to read it out .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Có rất ít bằng chứng , nhưng điều mà anh ấy chắc chắn đã nói thực ra nghe hay hơn nhiều . Tôi có in nó ra đây , để tôi đọc cho các bạn ." }
89,030
{ "en": "<English> : One of the earliest was this pattern , this folded pattern , studied by Koryo Miura , a Japanese engineer .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Một trong những thứ tiên phong là kiểu này , kiểu gấp này , được nghiên cứu bởi Koryo Miura , một kĩ sư người Nhật ." }
123,743
{ "en": "<English> : Childhood is surreal . Why shouldn 't children 's books be ? In this whimsical talk , award-winning author Mac Barnett speaks about writing that escapes the page , art as a doorway to wonder -- and what real kids say to a fictional whale .\n<Vietnamese> : TED Talk Subtitles and Transcript : Tuổi thơ thật diệu kỳ . Tại sao những cuốn sách cho trẻ lại không thể như thế ? Trong buổi chia sẻ của mình , cây bút đã đạt nhiều giải thưởng Mac Barnett nói về văn chương thoát ra khỏi trang giấy , về thứ nghệ thuật là cánh cửa dẫn tới sự thần kỳ - và điều mà một đứa trẻ ngoài đời sẽ nói với chú cá voi tưởng tượng .\n\n<English> : I want a book to be a secret door that opens and lets the stories out into reality .\n<Vietnamese> : Tôi muốn cuốn sách là cửa bí mật mở ra và dẫn các câu chuyện thành sự thực .\n\n<English> : Mac Barnett : Why a good book is a secret door\n<Vietnamese> : ", "vi": "Mac Barnett : Mỗi cuốn sách hay là một cánh cửa bí mật" }
77,145
{ "en": "<English> : So you copied -- you exactly copied the design in the book .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thế là bạn bắt chước - bạn mô phỏng y theo thiết kế trong sách ?" }
95,644
{ "en": "<English> : Clay was with us in Port-au-Prince . He was also with us in Chile .\n<Vietnamese> : Clay đã ở cùng chúng tôi tại Port-au-Prince . Anh cũng đã ở cùng chúng tôi ở Chile .\n\n<English> : It had to be shipped to London .\n<Vietnamese> : Nó phải được vận chuyển tới London .\n\n<English> : Malcolm McLean was moving from one country to another and was wondering why it took these guys so long to get the boxes onto the ship .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Malcolm McLean đang chuyển nhà sang một quốc gia khác and tự hỏi sao người ta phải tốn thời gian lâu như vậy để chuyển những thùng hàng lên tàu ." }
69,314
{ "en": "<English> : On the other hand , when our minds wander , they 're unconstrained . We can 't change the physical reality in front of us , but we can go anywhere in our minds .\n<Vietnamese> : Nhưng mặt khác , khi tâm trí của chúng ta đi thơ thẩn , chúng không bị giới hạn . Chúng ta không thể thay đổi thực tế vật chất ngay trước mặt mình , nhưng chúng ta có thể đi tới bất cứ nơi đâu trong tâm trí của mình .\n\n<English> : Space is length and breadth continued indefinitely , but you cannot buy a ticket to travel commercially to space in America because countries are beginning to eat like us , live like us and die like us .\n<Vietnamese> : Không gian dài và rộng liên tục vô định , nhưng các bạn không thể mua vé để đi du lịch thương mại tới không gian ở Mỹ bởi vì các quốc gia bắt đầu ăn giống như chúng ta , sống như chúng ta và chết như chúng ta .\n\n<English> : We travel beyond the limitations of space as we know it , and beyond the limitations of time as we know it .\n<Vietnamese> : ", "vi": "chúng ta vượt ra khỏi giới hạn của không gian mà chúng ta biết và vượt ra khỏi giới hạn của thời gian mà chúng ta biết" }
18,341
{ "en": "<English> : Big changes for the better include the fact that today we enjoy much longer lives , much better health in our old age , and much better recreational opportunities .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thay đổi lớn tốt hơn gồm có sự thực là ngày nay chúng ta hưởng thụ cuộc sống lâu hơn , sức khoẻ tốt hơn nhiều khi về già , nhiều cơ hội giải trí tốt hơn ." }
108,009
{ "en": "<English> : And I felt kind of guilty about this .\n<Vietnamese> : Tôi cảm thấy hơi tội lỗi về điều này .\n\n<English> : Collaborator : I felt really sad when he died .\n<Vietnamese> : Người đóng góp : tôi rất khi ông ấy mất\n\n<English> : Yeah , I kind of felt sorry for him .\n<Vietnamese> : ", "vi": "À , tôi cảm thấy kiểu như tội nghiệp cho anh ấy ." }
97,754
{ "en": "<English> : My kind of journalism might not fit in other continents or other countries , but I can tell you , it works in my part of the continent of Africa , because usually , when people talk about corruption , they ask , \" Where is the evidence ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cách làm báo của tôi có thể không phù hợp với nhiều lục địa và quốc gia khác , nhưng tôi có thể nói với các bạn , nó hữu hiệu trong khu vực của tôi ở châu Phi , vì thông thường khi nói về tham nhũng , người ta hỏi \" Bằng chứng đâu ? \"" }
74,967
{ "en": "<English> : We fought very hard against the dictatorship , in a moment it was necessary to us : Either go into clandestinity with weapons in hand , or leave Brazil . We were too young , and our organization thought it was better for us to go out , and we went to France , where I did a PhD in economics , Léila became an architect .\n<Vietnamese> : Chúng tôi đấu tranh quyết liệt chống lại sự độc trị , trong một khoảnh khắc mà rất cần thiết cho chúng tôi : Hoặc là đi vào hoạt động bí mật với vũ khí sẵn có trong tay , hoặc rời Brazi . Chúng tôi còn quá trẻ , và tổ chức của chúng tôi nghĩ rằng sẽ tốt hơn nếu chúng tôi rời đi , và chúng tôi đến Pháp , nơi tôi hoàn thành bằng tiến sĩ kinh tế , Lélia trở thành một kiến trúc sư .\n\n<English> : He was a man of tremendous leadership .\n<Vietnamese> : Ông là người đàn ông có tài lãnh đạo hơn người\n\n<English> : As a teenager , he faced the invasion of his country , and had to deal with it -- he was the leader of the country .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thời niên thiếu , cậu chứng kiến đất nước bị xâm lăng và phải đối mặt với nó trong vai trò là người lãnh đạo đất nước ." }
107,101
{ "en": "<English> : Let us not pick and choose who we would like to rule their future .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng ta không đưa ra và lựa chọn người mà chúng ta muốn để quyết định tương lai của họ ." }
8,985
{ "en": "<English> : Can you see the poorest billion , those [ two ] boxes I had over here ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Quí vị có thấy một tỉ tỷ người nghèo nhất [ hai ] khối bong bóng ở đây ?" }
105,046
{ "en": "<English> : We saw some of the most imaginative use of social media during the Obama campaign .\n<Vietnamese> : ", "vi": "chúng ta đã thấy trong hầu hết cách dùng giàu trí tưởng tượng của truyền thông xã hội trong suốt chiến dịch của Obama" }
78,456
{ "en": "<English> : So we wanted to change the way that students approach technology , to create a more convivial and social space that was more engaging , more accessible , and also to increase the ability for teachers to use these spaces for technology-based instruction .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vì vậy chúng tôi muốn thay đổi cách học sinh tiếp cận với công nghệ , để tạo ra khoảng không vui vẻ và mang tính chất xã hội hơn lôi kéo hơn và dễ tiếp cận hơn . Và cũng để tăng cường khả năng cho giáo viên sử dụng khoảng không để hướng dẫn về công nghệ cho học sinh ." }
61,383
{ "en": "<English> : And they said to the architects , \" Look , our corridors are an absolute nightmare .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Và họ nói với các kiến trúc sư rằng \" Nhìn này , hành lang của chúng tôi quả là một cơn ác mộng" }
88,501
{ "en": "<English> : I study how the brain processes information . That is , how it takes information in from the outside world , and converts it into patterns of electrical activity , and then how it uses those patterns to allow you to do things -- to see , hear , to reach for an object .\n<Vietnamese> : Tôi nghiên cứu cách não bộ xử lí thông tin . Nghĩa là , cách não bộ thu lượm thông tin từ thế giới bên ngoài , và chuyển nó thành các kiểu hình xung điện , và rồi cách não dùng các kiểu hình ấy để cho ta làm được mọi thứ -- để nhìn , nghe , để với lấy đồ vật .\n\n<English> : Can we use our brains to directly control machines ? Miguel Nicolelis suggests yes , showing how a clever monkey in the US learned to control a robot arm in Japan purely with its thoughts . The research has big implications for quadraplegic people -- and in fact , it powered the exoskeleton that kicked off the 2014 World Cup .\n<Vietnamese> : Liệu chúng ta có thể sử dụng bộ não để trực tiếp điều khiển một cỗ máy mà không cần đến cơ thể ? Miguel Nicolelis tường thuật lại một thí nghiệm gây sửng sốt : Một con khỉ thông minh tại Mỹ , học cách điều khiển một hình nhân và một cánh tay máy tại Nhật , chỉ bằng suy nghĩ của nó . Công cuộc nghiên cứu có liên quan rất lớn đến những người bị liệt chic--và có lẽ là đến tất cả chúng ta\n\n<English> : I control the brain in order to understand how it works .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi kiểm soát não bộ để hiểu cách thức vận hành của nó ." }
73,152
{ "en": "<English> : I 've never had the opportunity to say it before .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi chưa từng có cơ hội đọc to nó lên trước đây ." }
128,407
{ "en": "<English> : I 've got generalized anxiety disorder , which is a given .\n<Vietnamese> : Tôi bị chứng rối loạn lo âu , điều đấy là tất nhiên rồi .\n\n<English> : Fear is set in Light Helvetica , so it 's not too stressful , and if you set it in Ultra Light Helvetica , it 's like , \" Oh , fear , who cares ? \" Right ?\n<Vietnamese> : Fear được thể hiện bằng font chữ Light Helvetica , không căng thẳng lắm , và nếu bạn thể hiện nó bằng font Ultra Light Helvetica , thì nó trông như , \" Oh , fear , ai thèm quan tâm ? Đúng không ? \"\n\n<English> : I see anxiety .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi thấy sự lo lắng ." }
99,643
{ "en": "<English> : The students should teach their teachers .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Học sinh nên chỉ dẫn giáo viên ." }
29,649
{ "en": "<English> : This is one that I loved .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đây là một trang mà tôi thích ." }
36,143
{ "en": "<English> : We played cricket all the time . We kind of grew up in the rubble . The major thing that inspired me , that led me on this path , that made me a filmmaker eventually , was traveling folk theater that would come through the town and I would go off and see these great battles of good and evil by two people in a school field with no props but with a lot of , you know , passion , and hashish as well , and it was amazing .\n<Vietnamese> : Chúng tôi chơi cầu ở đó suốt . Chúng tôi gần như lớn lên từ đống đá vụn . Điều chủ yếu tạo cảm hứng cho tôi , dẫn tôi đến con đường này , khiến tôi trở thành một nhà làm phim , chính là những gánh hát rong thường đi qua thành phố . Tôi thường trốn đi xem những trận chiến tuyệt vời giữa cái thiện và cái ác , diễn bởi 2 người trong sân trường không có đạo cụ gì , nhưng bạn biết đấy họ có rất nhiều đam mê , và cả thuốc phiện nữa , và điều đó thật tuyệt vời .\n\n<English> : And if we could transform teacher education to focus on teaching teachers how to create that magic then poof ! we could make dead classes come alive , we could reignite imaginations , and we can change education .\n<Vietnamese> : Nếu ta có thể biến đổi giáo dục sư phạm tập trung vào việc giảng dạy giáo viên cách tạo ra phép màu đó Vù ! ta có thể thổi sinh khí vào lớp học , khơi mào lại trí tưởng tượng và thay đổi nền giáo dục .\n\n<English> : We converted this into an ashram -- from a prison to an ashram through education .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi biến nó thành một nhà nguyện -- từ một trại giam thành một nhà nguyện thông qua việc giáo dục ." }
12,667
{ "en": "<English> : If I tell her to take her medicines every day and yet , no one in the household knows about her illness , so it 's just not going to work .\n<Vietnamese> : ", "vi": "nếu tôi nói cô ấy uống thuốc hàng ngày , và tuy vậy , không ai trong gia đình biết gì về bệnh tình của cô ấy , vì vậy nó sẽ không hoạt động" }
6,278
{ "en": "<English> : Stage Three says , \" I 'm great . And you 're not . \"\n<Vietnamese> : Giai đoạn thứ Ba nói , \" Tôi tuyệt vời . Còn bạn thì không . \"\n\n<English> : Now imagine having a whole room of people saying , in effect , \" I 'm great and you 're not . \"\n<Vietnamese> : Bây giờ hình dung một khán phòng đầy người nói rằng , kiểu như . \" Tôi tuyệt vời còn bạn thì không . \"\n\n<English> : I 'm great and you 're not .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi tuyệt vời và bạn thì không ." }
33,333
{ "en": "<English> : Paul Pholeros : How to reduce poverty ? Fix homes\n<Vietnamese> : Paul Pholeros : Làm sao để bớt nghèo khổ ? Hãy sửa nhà\n\n<English> : Poverty , by an order of magnitude , a huge order of magnitude , unless someone can show that there 's , you know , terrorists with a nuke are really likely to come .\n<Vietnamese> : Nghèo đói , mang tầm vĩ mô , trừ khi ai đó có thể thể hiện rằng có những tên khủng bố mang vũ khí hạt nhân thực sự sắp đến .\n\n<English> : I mean , if you had to solve one of these problems , Chris , which would you solve ? Terrorism or poverty ?\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ý tôi là , nếu bạn phải giải quyết 1 trong các vấn đề đó , Chúa ơi , bạn sẽ giải quyết cái nào ? Nạn khủng bố hay đói nghèo ?" }
40,308
{ "en": "<English> : We 've got to take that , we 've got to make that into a fusion reactor .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng tôi phải áp dụng nó vào một lò phản ứng hợp hạch ," }
120,942
{ "en": "<English> : You should make words because every word is a chance to express your idea and get your meaning across .\n<Vietnamese> : Bởi vì mỗi một từ là một cơ hội diễn tả và gói trọn điều mà bạn muốn nói .\n\n<English> : Yes , contributions actually do make a difference and they set a context for having a conversation , but it takes some time to build up .\n<Vietnamese> : Đúng vậy , những bài báo có thể tạo nên sự khác biệt , họ tạo ra tình huống để đối thoại , nhưng cũng mất kha khá thời gian để xây dựng lên .\n\n<English> : They get people to focus on what you 're saying and that gives you a better chance to get your meaning across .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Chúng khiến người khác chú ý đến những gì bạn nói và cho bạn một cơ hội tốt hơn để diễn đạt ý trọn vẹn ." }
7,705
{ "en": "<English> : It 'd be really interesting if you came .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thực là rất thích thú nếu anh đi ." }
32,677
{ "en": "<English> : Well , the CDC has gone further to say that those children born in the year 2000 could be the first generation in our country 's history to die at a younger age than their parents .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Vâng , các CDC đã đi xa hơn để nói rằng những trẻ em sinh ra trong năm 2000 có thể là thế hệ đầu tiên trong lịch sử nước ta chết ở tuổi trẻ hơn cha mẹ chúng ." }
96,074
{ "en": "<English> : And Japan is trying to move up there .\n<Vietnamese> : Và Nhật Bản đã cố gắng để di chuyển lên kia .\n\n<English> : They were developed in Japan pretty recently .\n<Vietnamese> : Chúng được phát triển ở Nhật Bản khá gần đây .\n\n<English> : I went there because the Japanese wanted to start harvesting them and turning them into high fashion golf gloves , protein and oil .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Tôi đi đến đó bởi vì người Nhật muốn bắt đầu săn bắt chúng và biến chúng thành những đôi găng tay chơi golf thời trang cao cấp hoặc protein và dầu" }
131,715
{ "en": "<English> : The robot is the same lamp that you saw , and I put in it two brains .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Là chiếc đèn bạn thấy , và tôi đưa 2 bộ não vào trong nó ." }
395
{ "en": "<English> : This is actuated with a method that we call in my lab \" graduate student with tweezers . \" So what you 'll see in the next video is this guy doing amazingly well for its jumps .\n<Vietnamese> : Nó hoạt động bằng nguyên lý phòng thí nghiệm gọi là \" anh sinh viên tốt nghiệp với cái nhíp \" . những gì bạn thấy trong phim kế là anh chàng này thực hiện những bước nhảy ngoạn mục .\n\n<English> : How 'd you do ? Show of hands . Did we get it ?\n<Vietnamese> : Các bạn đã sẽ làm điều đó như thế nào ? Đưa tay lên xem nào . Chúng ta đã có được câu trả lời chưa nhỉ ?\n\n<English> : You have an object , and we showed him how to grab the object .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Bạn có một đồ vật , chúng tôi chỉ cách cho bé làm thế nào để nắm lấy các đồ vật đó ." }
39,786
{ "en": "<English> : Arab countries not so much , but Iran is quite high .\n<Vietnamese> : Các nước Ả rập xê út không nhiều lắm , nhưng ở I ran thì rất nhiều .\n\n<English> : I can split Arab states . How are they ? Same climate , same culture , same religion -- huge difference . Even between neighbors .\n<Vietnamese> : Tôi có thể chia các nước Ả rập . Họ ra sao ? Khí hậu giống nhau , văn hoá giống nhau , tôn giáo giống nhau . Chênh lệch rất lớn . Kể cả giữa các nước làng giềng .\n\n<English> : Where I 've had some problems is some of the Arab countries , because I guess some of the Arab countries aren 't getting along with Iran either .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nơi tôi gặp rắc rối lại là một số nước A-rập , có lẽ vì một số nước A-rập cũng không hoà thuận với Iran lắm ." }
130,280
{ "en": "<English> : In fact , they rank higher than other governments , like my own , the U.S. , or Switzerland , that have higher average levels of income but lower rankings on work-life balance .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Thật ra , các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác , như chúng ta , Mỹ , hoặc Thuỵ Sỹ , những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn , nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn ." }
130,385
{ "en": "<English> : until I tell you who said it .\n<Vietnamese> : cho tới khi tôi cho các bạn biết ai đã nói điều đó .\n\n<English> : I told whom ? I told the carpenter .\n<Vietnamese> : Bảo ai ? Bảo anh thợ mộc .\n\n<English> : So , who told ? I told .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Ai đã bảo ? Tôi đã bảo ." }
127,786
{ "en": "<English> : Thirty-nine million people in the world are blind , and the majority lost their sight due to curable and preventable diseases . But how do you test and treat people who live in remote areas , where expensive , bulky eye equipment is hard to come by ? TED Fellow Andrew Bastawrous demos a smartphone app and cheap hardware that might help .\n<Vietnamese> : Chín mươi triệu người trên thế giới bị mù , và phần lớn mất thị lực vì những căn bệnh chữa được và phòng tránh được . Nhưng làm thế nào để có thể kiểm tra và chữa trị cho những người sống ở vùng xa xôi , nơi mà những thiết bị khám mắt đắt đỏ và cồng kềnh rất khó để đến nơi . Andrew Bastawrous đã cho thấy một phần mềm trên điện thoại thông minh và những phần cứng giá rẻ có thể làm được điều đó .\n\n<English> : There are some drug treatments , but they 're only effective on a small fraction of the population . And so , for the vast majority of patients , their best hope for regaining sight is through prosthetic devices .\n<Vietnamese> : Có vài phương án chữa bệnh bằng thuốc , nhưng chúng chỉ hiệu quả trên một phần nhỏ trong tổng số người bệnh . Và thế là , với phần lớn người bệnh , hi vọng lớn lao nhất cho việc khôi phục thị lực được gửi gắm vào các thiết bị nhân tạo .\n\n<English> : Those blue pins that drop represent elders , or local leaders , that are connected to those people who can ensure that we can find them and arrange treatment . So for patients like Mama Wangari , who have been blind for over 10 years and never seen her grandchildren , for less than 40 dollars , we can restore her eyesight .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Những chấm màu xanh tượng trưng cho người già hay lãnh đạo địa phương được kết nối với người bệnh để đảm bảo việc tìm ra họ và thực hiện việc điều trị . Với những bệnh nhân như Mama Wangari , bị mù đã 10 năm chưa bao giờ thấy mặt con cháu chỉ với khoảng 40 đô la , chúng tôi có thể chữa khỏi cho bà ấy ." }
79,612
{ "en": "<English> : That 's the definition . There was no temperature .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Đó là định nghĩa . Không có nhiệt độ ," }
127,395
{ "en": "<English> : But what I think we should do is go right back to the beginning , and basically look all over the body .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Nhưng tôi nghĩ ta nên quay trở lại điểm bắt đầu , và nhìn khắp cơ thể ." }
65,063
{ "en": "<English> : The point is to not hate ourselves for having them .\n<Vietnamese> : ", "vi": "Cái chính là không ghét bỏ bản thân vì có những nuối tiếc đó ." }