id
int64 0
133k
| translation
dict |
---|---|
44,326 | {
"en": "<English> : What that will do is avoid the problem I was talking about earlier , where currently we have political parties presenting democracy as merely a political choice in those societies alongside other choices such as military rule and theocracy .\n<Vietnamese> : Điều nó sẽ làm được là tránh khỏi vấn đề tôi đã nhắc đến trước đó , khi mà hiện nay chúng ta có các đảng phái đại diện cho dân chủ đơn thuần như một sự lựa chọn chính trị ở những xã hội đó bên cạnh các sự chọn lựa khác như là độc tài quân sự và Thần quyền .\n\n<English> : Well , as the Supreme Court said in Citizens United , we could say , of course the people have the ultimate influence over the elected officials . We have a general election , but only after the funders have had their way with the candidates who wish to run in that general election .\n<Vietnamese> : Vâng , giống như Toà án tối cao tuyên bố trong quyền công dân chúng ta có thể nói , tất nhiên người dân có tầm ảnh hưởng cao nhất đến các quan chức được bầu cử. chúng ta có tổng tuyển cử nhưng chỉ sau khi các nhà gây quỹ đã làm việc với những ứng cử viên khao khát thắng trong cuộc tổng tuyển cử\n\n<English> : And then you have a third party saying , \" Vote for us ; we 'll establish a theocracy . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và có đảng thứ ba nói rằng \" Bỏ phiếu cho chúng tôi , chúng tôi sẽ thiết lập một chế độ Thần Quyền \""
} |
80,955 | {
"en": "<English> : In this funny , casual talk from TEDx , writer Jenna McCarthy shares surprising research on how marriages really work . One tip : Do not try to win an Oscar for best actress . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Trong bài nói thân mật hết sức thú vị này từ TEDx , nhà văn Jenna McCarthy chia sẻ những nghiên cứu đáng ngạc nhiên về việc các cuộc hôn nhân mang lại hiệu quả như thế nào . Một mẹo nhỏ : Đừng cố gắng để đạt giải Oscar nữ diễn viên xuất sắc nhất\n\n<English> : There is a point in this video , towards the beginning where they zoom in for a close up of his hand with his wedding ring , as if to say , \" It 's okay , it 's just his job . He really does like women . \"\n<Vietnamese> : Có một đoạn trong đoạn phim này , vào lúc đầu lúc họ quay gần lại bàn tay của anh ta với chiếc nhẫn cưới của mình như thể nói rằng : \" Cũng bình thường thôi , đó chỉ là công việc của anh ta . Anh ta thật sự vẫn thích phụ nữ . \"\n\n<English> : This is a guy writing a book , \" Ideal Marriage , \" you know .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ông đã viết cuốn \" Cuộc Hôn Nhân Lý Tưởng \" , các bạn biết đấy ."
} |
111,200 | {
"en": "<English> : And once you have been under fire yourself , it brings home even more clearly that a gun is not some macho instrument to brag about .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và một khi bạn đã trải qua súng đạn , thì bạn sẽ càng thấy rõ ràng hơn rằng cây súng chả phải là thứ vũ khí quyền lực đáng để khoe khoang ."
} |
127,471 | {
"en": "<English> : This has been a lot of fun .\n<Vietnamese> : Những điều này đang mang đến rất nhiều niềm vui .\n\n<English> : Have fun with that . It 's very exciting .\n<Vietnamese> : Hãy tận hưởng điều đó . Nó rất thú vị .\n\n<English> : And this is a lot of fun .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và điều này thì rất thú vị ."
} |
13,053 | {
"en": "<English> : And part of the challenge of the CEO is to find connections across areas , and so you might look in R & amp ; D , and here you see one person who crosses the two areas of interest , and it 's a person important to engage .\n<Vietnamese> : Và một phần của những thách thức của CEO là tìm thấy kết nối trên toàn khu vực , và do đó , bạn có thể xem trong R & amp ; D , và ở đây bạn thấy một người liên quan tới hai khu vực quan tâm , và nó là một người rất quan trọng để tiếp cận .\n\n<English> : This is called Powershop , and the way it works is imagine an organization . You know , the CEO isn 't ever at the top . The CEO 's at the center of the organization .\n<Vietnamese> : Điều này được gọi là Powershop , và cách nó hoạt động là Hãy tưởng tượng một tổ chức . Bạn biết đấy , tổng giám đốc không bao giờ đứng đầu cả . Tổng Giám đốc ở trung tâm của tổ chức .\n\n<English> : You know , how do you , as the leader , scan , connect , make things happen ? So for instance , you might open up a distribution here and find the different subdivisions in there , and know that you know someone in Eco , over here , and these people here are in Eco , the people you might engage with as CEO , people going across the hierarchy .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Làm thế nào để bạn , như một nhà lãnh đạo , xem xét , kết nối , làm cho những điều xảy ra ? Vì vậy , ví dụ , bạn có thể mở một phân phối ở đây và tìm thấy các đơn vị khác nhau trong đó , và biết rằng bạn biết một ai đó ở Eco , ở đây , và những người này thuộc về Eco , những người bạn có thể tham gia với chức năng là tổng giám đốc , người đi ngang qua hệ thống phân cấp ."
} |
103,549 | {
"en": "<English> : And the answer to what would I do if I wasn 't afraid is I would get on the TED stage , and talk about women , and leadership . And I did , and survived . PM : I would say , not only survived . I 'm thinking of that moment , Sheryl , when you and I were standing backstage together , and you turned to me , and you told me a story .\n<Vietnamese> : Và câu trả lời là tôi sẽ bước lên sâu khấu của TED để nói về phụ nữ , về sự lãnh đạo . Tôi đã làm thế , và đã sống sót . PM : Tôi có thể nói rằng , đó không chỉ là sống sót . Tôi còn nhớ khoảnh khắc đó , Sheryl , khi chúng ra cùng đứng đằng sau sân khấu , chị đã quay sang tôi rồi kể cho tôi nghe một câu chuyện .\n\n<English> : DH : I 'll never remember all this . Will the clicker work when I press it ? Why must Al Gore go right before me ? Oh man , I 'm scared to death . I hope I don 't pass out onstage and now I really wish I wasn 't wearing green . All : Give your talk . SC 1 : You must be be sweet like Brené Brown . All : Give your talk . SC 2 : You must be funny like Ken Robinson . All : Give your talk . SC 3 : You must be cool like Reggie Watts All : and bring out a prop like Jill Bolte Taylor . DH : My time is running over . The clock now says nil . I 'm saying my words faster . Understand me still . I 'm too nervous to give this TED Talk . All : Don 't give up . Rehearse . You 're good . We 'll edit out the mistakes that you make . Give your talk . DH : I will be big like Amy Cuddy . All : Give your talk . DH : I will inspire like Liz Gilbert . All : Give your talk . DH : I will engage like Hans Rosling and release mosquitos like Bill Gates . SC 2 : I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . I 'll make a TED Talk out of you . [ \" Brought to you by TED staff and friends \" ]\n<Vietnamese> : DH : Làm sao nhớ hết đây ! Khi bấm điều khiển , nó có chịu chạy ? Sao nỗi kinh khủng này cứ ở trước tôi đây ? Tôi sợ quá đi thôi Ngất trên sân khấu mất ! Giời ạ , sao lại mặc váy xanh ! Cả đội : Hãy bắt đầu ! HLV 1 : Thật ngọt ngào tựa Brené Brown . Cả đội : Hãy nói nào ! HLV 2 : Hãy hài hước như Ken Robinson . Cả đội : Hãy vào chuyện ! HLV 3 : Hãy tự nhiên như Reggie Watts Cả đội : Và cầm theo cây gậy như Jill Bolte Taylor . DH : Thời gian tôi đã cạn rồi . Đồng hồ đã báo hết giờ . Giờ tôi phải nói nhanh hơn . Ai nghe có hiểu tôi không . Thật căng như dây đàn khi phải đăng đàn trên TED . Cả đội : Đừng nản . Luyện tập . Cô cừ lắm . Chúng tôi sẽ sửa các lỗi của cô . Cả đội : Hãy nói nào ! DH : Tôi sẽ hoành tráng như Amy Cuddy . Cả đội : Hãy vào chuyện DH : Tôi sẽ hào hứng như Liz Gilbert . Cả đội : Hãy bắt đầu ! DH : Tôi sẽ năng nổ như Hansn Rosling và thả con muỗi ra giống như Bill Gates HLV 2 : Tôi sẽ giúp cô dựng bài nói của mình trên TED một bài diễn thuyết TED của chính cô một bài nói chuyện TED của chính cô một thuyết trình trên TED của chính cô Giúp cô làm nên TED Talk của chính mình [ \" Chương trình do nhân viên của TED và các bạn bè thực hiện \" ]\n\n<English> : So I told my lab members that I would rap for TED , and they said , \" No , you won 't . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "tôi nói với các thành viên trong phòng thí nghiệm của mình rằng tôi sẽ đọc rap tại ted và học nói không anh đừng"
} |
122,834 | {
"en": "<English> : So almost all the biology that we observe can be thought of as a series of problems and their corresponding solutions , and the first problem that every organ must solve is a continuous supply of nutrients to fuel all those cells of the body .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy hầu như mọi hoạt động sinh lý ta có có thể coi như một loạt các vấn đề và các giải pháp tương ứng . Và vấn đề đầu tiên mọi cơ quan phải xử lý là sự cung cấp dưỡng chất liên tục để nuôi dưỡng các tế bào trong cơ thể ."
} |
84,529 | {
"en": "<English> : It was made of cast iron .\n<Vietnamese> : mà từ gang .\n\n<English> : The interesting thing is that for 50 years hence , the highest status jewelry you could wear in Prussia wasn 't made of gold or diamonds .\n<Vietnamese> : Điều thú vị là trong 50 năm , đồ trang sức cho địa vị quyền quý nhất bạn có thể đeo ở Phổ không được làm từ vàng hay kim cương .\n\n<English> : And it was replaced with replica jewelry made of cast iron .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và được thay thế bằng đồ trang sức giả làm bằng gang ."
} |
28,904 | {
"en": "<English> : Can there really be only one interface ? There can 't .\n<Vietnamese> : Có thể có thực sự chỉ là một trong những giao diện ? Có thể không .\n\n<English> : So we 've forgotten to invent new interfaces .\n<Vietnamese> : Vì thế chúng ta đã quên đầu tư vào các giao diện mới .\n\n<English> : So you 've got an interface that has no interface .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "và thế là bạn có 1 giao diện mà không có giao diện ."
} |
21,588 | {
"en": "<English> : Sierra Leone down there . Mauritius is up there . Mauritius was the first country to get away with trade barriers , and they could sell their sugar -- they could sell their textiles -- on equal terms as the people in Europe and North America .\n<Vietnamese> : Sierra Leone ở phía dưới . Mauritus ở trên . Mauritius là nước đầu tiên thoát khỏi hàng rào thuế quan và họ có thể bán đường . Họ có thể bán sản phẩm dệt may với giá ngang bằng các nước châu Âu và Bắc Mĩ .\n\n<English> : This is exactly what 's being discussed in Japan nowadays , and if you have a disciplined population like the Japanese , this may work , but we know that in Chile , this land is going to be occupied illegally anyhow , so this alternative was unrealistic and undesirable .\n<Vietnamese> : Đây cũng chính là những gì đang được thảo luận ở Nhật Bản hiện nay , với những cư dân có kỉ luật tốt như Nhật Bản việc này có thể hiệu quả , nhưng ở Chile , những khu đất này rồi cũng sẽ bị chiếm hữu bất hợp pháp , vì vậy phương án này là không thực tế và không được kì vọng .\n\n<English> : If you go into a country with the right tools and the right way , you do it vigorously , you can actually get a local eradication .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu bạn đến 1 quốc gia cùng với những biện pháp đúng đắn , và triển khai mạnh mẽ , bạn có thể thực sự khống chế được bệnh ở nơi đó ."
} |
79,969 | {
"en": "<English> : Yet I have come to believe that the problem is not so much one of economics as it is one of democracy .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tuy nhiên tôi vẫn tin rằng sự khó khăn về kinh tế không vẫn không bằng khó khăn mà nền dân chủ đang phải đương đầu ."
} |
127,092 | {
"en": "<English> : Those in small businesses can 't get the capital they need to expand and those in microbusiness can 't grow out of them .\n<Vietnamese> : Những người trong các doanh nghiệp nhỏ không thể có được vốn họ cần để mở rộng và những người trong doanh nghiệp vi mô không thể phát triển ra khỏi phạm vi ấy .\n\n<English> : It 's self-organizing . There is no great central organization that pushes this ; people just pick up an idea and they run with it , and they implement it where they are .\n<Vietnamese> : Nó tự tổ chức . Không có cơ quan lớn để thúc đẩy Mọi người có ý tưởng và họ làm việc trên ý tưởng đó .\n\n<English> : It 's sometimes trying to put you out of business , but at the very minimum is working hard to frustrate your growth and steal your business from you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "cố gắng khiến bạn phá sản hay ít nhất là làm cho việc kinh doanh của bạn gặp khó khăn và cướp đi lợi nhuận ."
} |
125,811 | {
"en": "<English> : But is there a positive way to think about this ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng có cách nào tích cực để nghĩ về việc này không ?"
} |
26,782 | {
"en": "<English> : I 'm in the operating room . We have Bob here , who is a volunteer donor .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi ở trong phòng mổ . Anh bạn Bob của chúng ta , là người hiến tuỷ tình nguyện ."
} |
40,460 | {
"en": "<English> : It 's interesting that the ants are using an algorithm that 's so similar to the one that we recently invented , but this is only one of a handful of ant algorithms that we know about , and ants have had 130 million years to evolve a lot of good ones , and I think it 's very likely that some of the other 12,000 species are going to have interesting algorithms for data networks that we haven 't even thought of yet .\n<Vietnamese> : Thật thú vị khi lũ kiến dùng thuật toán cũng giống như thuật toán ta mới nghĩ ra đây , nhưng ta chỉ biết chun chút về thuật toán của loài kiến , và chúng đã có 130 triệu năm để tiến hoá thành những con siêu việt nhất . Tôi nghĩ , có lẽ một vài loài trong số 12.000 loài kiến đều có những thuật toán thú vị cho mạng dữ liệu mà chính ta không ngờ tới .\n\n<English> : I 've done anthropology on the main statistical units . Everyone says , \" It 's impossible . This can 't be done . Our information is so peculiar in detail , so that cannot be searched as others can be searched .\n<Vietnamese> : Tôi đã thực hiện môn Nhân sinh học từ các đơn vị số liệu chính . Mọi người đều nói , \" Điều đó là không thể . Không thể làm được . Thông tin của chúng ta quá khác biệt và không thể được tìm kiếm như các thông tin khác .\n\n<English> : Because that 's about my lab . I 've had three million people from 80 different countries that I 've had a chance to interact with over the last 29 years . And after a while , patterns become obvious .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bởi vì đó là thí nghiệm của tôi . Có ba triệu người từ 80 quốc gia khác nhau mà tôi đã có cơ hội tiếp xúc suốt 29 năm . Và chỉ sau một thời gian , các mẫu hình trở nên rõ ràng ."
} |
60,366 | {
"en": "<English> : And India will no longer have to witness this cruel barbaric practice which has been here for centuries .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và Ấn Độ sẽ không còn phải chứng kiến những hành động tàn nhẫn mà đã tồn tại ở đây hàng thế kỷ ."
} |
23,118 | {
"en": "<English> : And if you think about the computer industry and how we 've gone from big computers to little ones and how they get more powerful and faster all the time , the same thing is happening with gene sequencing now : we are on the cusp of being able to sequence human genomes for about 5,000 dollars in about an hour or a half-hour ; you will see that happen in the next five years .\n<Vietnamese> : Và nếu bạn để ý đến ngành công nhiệp máy tính , cách mà chúng ta tiến lên từ những máy tính lớn cho đến những máy nhỏ hơn và cách mà chúng trở nên mạnh mẽ và nhanh nhạy hơn , thì hiện tại điều tương tự cũng xảy ra với những chuỗi gen : chúng ta đang tiến đến khả năng giải mã bộ gen người chỉ trong vòng 30 phút đến 1 tiếng mà chỉ tiêu tốn 5,000 USD ; bạn sẽ thấy điều này xảy ra trong 5 năm tới .\n\n<English> : Well , one way to go faster is to take advantage of technology , and a very important technology that we depend on for all of this is the human genome , the ability to be able to look at a chromosome , to unzip it , to pull out all the DNA , and to be able to then read out the letters in that DNA code , the A 's , C 's , G 's and T 's that are our instruction book and the instruction book for all living things , and the cost of doing this , which used to be in the hundreds of millions of dollars , has in the course of the last 10 years fallen faster than Moore 's Law , down to the point where it is less than 10,000 dollars today to have your genome sequenced , or mine , and we 're headed for the $ 1,000 genome fairly soon .\n<Vietnamese> : Vâng , một cách để đi nhanh hơn là tận dụng công nghệ. và một công nghệ quan trọng mà ta dựa vào là bộ gen người , khả năng để quan sát một nhiễm sắc thể , để bung nó ra , và kéo ra tất cả ADN , và để có thể đọc được các kí tự trong mã ADN , các kí tự A , C , G và T chính là cẩm nang sống của chúng ta , và mọi sinh vật khác , và chi phí cho việc này , một thời từng là hàng trăm triệu đôla trong 10 năm qua đã tụt nhanh hơn cả Định luật Moore , tụt xuống đến mức mà chỉ cần ít hơn 10,000 đôla để có thể giải mã bộ gen của bạn , hoặc của tôi , và chúng ta đang tiến rất gần đến mức $ 1000 cho một bản đồ gen .\n\n<English> : The future that Intel 's working on now is to figure out how to make that computing for personalized medicine go from months and weeks to even hours , and make this kind of tool available , not just in the mainframes of tier-one research hospitals around the world , but in the mainstream -- every patient , every clinic with access to whole genome sequencing .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tương lai mà bây giờ Intel đang làm việc để chỉ ra rằng làm thế nào để ước tính thuốc cá nhân từ vài tháng và vài tuần đến chỉ còn vài giờ , và khiến dạng công cụ này có sẵn , không chỉ trong máy tính của các bệnh viện nghiên cứu hàng đầu trên toàn thế giới , mà trên máy tính -- tất cả các bệnh nhân , tất cả các phòng khám có khả năng tiếp cận với toàn bộ trình tự gien ."
} |
43,896 | {
"en": "<English> : If you go back a few hundred years , all around the world it was a very closed society .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu bạn quay lại vài trăm năm trước , toàn thế giới là xã hội rất khép kín ."
} |
50,693 | {
"en": "<English> : Yes , smoking kills , but mostly it kills the other guy .\n<Vietnamese> : Đúng rồi , hút thuốc gây chết người , nhưng hầu như nó giết những người khác .\n\n<English> : In Lebanon , they do three . In Egypt , they do two .\n<Vietnamese> : Ở Libăng , người ta trao 3 cái . Ở Ai Cập là hai .\n\n<English> : There 's a way to kill two birds with one stone .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cố một cách mà một mũi tên bắn trúng 2 con nhạn ."
} |
32,330 | {
"en": "<English> : The others just worked for the paycheck .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Những người khác chỉ làm việc cho tiền lương ."
} |
52,463 | {
"en": "<English> : Damon Horowitz reviews the enormous new powers that technology gives us : to know more -- and more about each other -- than ever before . Drawing the audience into a philosophical discussion , Horowitz invites us to pay new attention to the basic philosophy -- the ethical principles -- behind the burst of invention remaking our world . Where 's the moral operating system that allows us to make sense of it ? & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Tại TEDxSiliconValley , Damon Horowitz xem xét rất nhiều sức mạnh mới mà công nghệ mang lại : biết nhiều hơn và nhiều hơn về nhau hơn bất kì lúc nào . Mang khán giả đến một cuộc thảo luận triết học , Horowitz khiến chúng ta chú ý về triết học cơ bản -- những khái niệm về đạo đức -- đằng sau chuỗi phát minh làm thay đổi thế giới . Đâu là hệ điều hành đạo đức làm chúng ta có ý nghĩa với thế giới ?\n\n<English> : In this powerful talk from TEDGlobal , Rebecca MacKinnon describes the expanding struggle for freedom and control in cyberspace , and asks : How do we design the next phase of the Internet with accountability and freedom at its core , rather than control ? She believes the internet is headed for a \" Magna Carta \" moment when citizens around the world demand that their governments protect free speech and their right to connection .\n<Vietnamese> : Trong bài nói đầy thuyết phục trên TEDGlobal , Rebecca MacKinnon đã miêu tả sự lan toả đấu tranh cho tự do và điều khiển trên không gian mạng , và đặt câu hỏi : Làm thế nào chúng ta tạo ra một thời kỳ Internet với trách nhiệm và tự do làm cốt lõi thay vì điều khiển ? Bà tin rằng Internet đã dẫn đầu cho đấu tranh dân chủ lúc này khi người dân trên toàn thế giới đang đòi chính phủ bảo vệ quyền tự do ngôn luận và quyền kết nối .\n\n<English> : In \" Brave New World , \" he imagines a society where technologies that we created originally for freedom end up coercing us .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trong cuốn \" Brave New World \" , ông tưởng tượng một xã hội nơi những công nghệ chúng ta chế tạo vốn để hướng đến tự do cuối cùng lại kìm buộc chúng ta ."
} |
24,617 | {
"en": "<English> : And my mind started racing , \" Puerto Rico ? What do I know about Puerto Rico ? \"\n<Vietnamese> : Và đầu óc tôi bắt đầu chạy , \" Puerto Rico ? Tôi biết gì về Puerto Rico ? \"\n\n<English> : Those same issues of conflicts of interest are acute in the United States today . Especially because the decision makers in the United States are frequently able to insulate themselves from consequences by living in gated compounds , by drinking bottled water and so on . And within the last couple of years , it 's been obvious that the elite in the business world correctly perceive that they can advance their short-term interest by doing things that are good for them but bad for society as a whole , such as draining a few billion dollars out of Enron and other businesses . They are quite correct that these things are good for them in the short term , although bad for society in the long term .\n<Vietnamese> : Các vấn đề tương tự về mâu thuẫn sâu sắc giữa các nhóm lợi ích cũng xảy ra ở nước Mỹ ngày nay . Đặc biệt bởi các nhà hoạch định chính sách ở Mỹ thường có thể tách bản thân họ khỏi hậu quả bằng cách sống trong biệt ốc , uống nước đóng chai vân vân . Và trong vài năm gần đây , rõ ràng là giới thượng lưu trong giới kinh doanh đã nhận thức đúng đắn rằng họ có thể tăng lợi ích trước mắt của họ bằng cách làm những việc có lợi cho bản thân họ nhưng có hại cho toàn thể xã hội , chảng hạn như rút vài tỷ dollar khỏi Enron và những việc khác . Họ đã khá đúng khi cho rằng những việc như thế có lợi trước mắt cho họ mặc dù chúng có hại cho cả xã hội về lâu dài .\n\n<English> : Look at what you Americans are doing in Puerto Rico . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhìn lại xem người Mỹ đang làm gì ở Puerto Rico . \""
} |
12,892 | {
"en": "<English> : But just in case , I plan to work extra hard to not win an Oscar anytime soon .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng chỉ khi , tôi lên kế hoạch làm việc chăm chỉ hơn để không đạt giải Oscar bất cứ khi nào ."
} |
91,350 | {
"en": "<English> : At worst , possession -- that he 'd been seized by an evil jinn , a spirit out to deceive him , even to crush the life out of him .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tệ nhất , thì là sự chiếm hữu thể xác-- rằng ông đã bị chiếm hữu bởi một ác thần , một linh hồn đang tìm cách đánh lừa ông , thậm chí để đánh bật sự sống ra khỏi con người ông ."
} |
128,186 | {
"en": "<English> : So biologically , there are plenty of species that display banding or patterns , warning patterns , to either be cryptical in the water or warn against being attacked , not the least of which is the pilot fish which spends a big slab of its life around the business end of a shark .\n<Vietnamese> : Xét về mặt sinh học , có vô vàn loài phô ra các dải màu và kiểu hình mang tính cảnh báo , để ẩn mình trong nước hoặc đề phòng bị tấn công , Cá thuyền dành ra hẳn một phần lớn quãng đời để làm trợ thủ đắc lực cho cá mập .\n\n<English> : I wanted to test this idea . I wanted to put some science to this anecdotal evidence , because if science could support this concept , then we might have at least part of the solution to shark attack right under our very nose .\n<Vietnamese> : Tôi muốn kiểm chứng bằng cách đặt nó dưới góc nhìn khoa học bởi vì nếu được khoa học củng cố , chúng ta phần nào đã có cách giải quyết cho việc cá mập tấn công .\n\n<English> : So this takes that banding idea , takes that banding idea , it 's highly visible , provides a highly disruptive profile , and is intended to prevent the shark from considering that you would be ordinary food , and potentially even create confusion for the shark .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bộ đồ này thể hiện ý tưởng sơn màu , ở mức độ có thể nhìn thấy rõ rệt nhất tạo một nhân ảnh \" dễ vỡ \" , ngăn cá mập để ý đến bạn như loại thức ăn thông thường , thậm chí làm nó bối rối ."
} |
25,951 | {
"en": "<English> : We recognize this is a finite resource , and it 's simply crazy to do this , to put a liter and a half of petrol in the trash every time you get a package .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta biết đó là một nguồn tài nguyên có hạn , nên thật điên khùng khi cứ quẳng 1 lít rưỡi dầu vào thùng rác mỗi khi chúng ta nhận được 1 gói hàng ."
} |
64,487 | {
"en": "<English> : He wanted ethnicities to mingle in ways that would allow him to divide and rule .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ông ấy muốn các chủng tộc trộn lẫn với nhau theo cách mà sẽ cho phép ông ấy chia cắt và cai trị ."
} |
92,882 | {
"en": "<English> : So there is no clan division , and no man can beat his wife .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thế nên không có chia rẽ bè phái , và không kẻ đàn ông nào được đánh đập vợ cả ."
} |
7,365 | {
"en": "<English> : It was Mayor Emanuel .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là Thị trưởng Emanuel ."
} |
68,551 | {
"en": "<English> : And is this progress ? Maybe , but we 're going to be keeping a very close eye on that case .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Liệu đây có phải là một bước tiến triển không ? Cũng có thể , nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục giám sát vụ việc đó một cách chặt chẽ ."
} |
80,822 | {
"en": "<English> : And this goes on for thousands of years , because these are hard questions , and I 've only got 15 minutes .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và điều này đã diễn ra hàng ngàn năm , bởi vì đó là những câu hỏi khó , và tôi thì chỉ có 15 phút ."
} |
36,443 | {
"en": "<English> : Tony Blair and Cherie . And again , the legalities -- we had to be very careful .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tony Blair and Cherie . Vẫn thế , với luật pháp-- chúng ta phải rất cẩn thận ."
} |
79,946 | {
"en": "<English> : So I saw that and it was very humbling .\n<Vietnamese> : Tôi nhìn ra được điều đó và cảm thấy hổ thẹn .\n\n<English> : I met humble people .\n<Vietnamese> : tôi gặp những con người khiêm tốn\n\n<English> : Instead , I had a very humbling experience .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thay vào đó , tôi đã phải trải qua một kinh nghiệm hết sức đáng xấu hổ ."
} |
44,726 | {
"en": "<English> : Essentially , I could weave a bunch of these antibodies into a network of carbon nanotubes such that you have a network that only reacts with one protein , but also , due to the properties of these nanotubes , it would change its electrical properties based on the amount of protein present .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều quan trọng là , tôi có thể dệt một bó các kháng thể này vào một mạng lưới các ống carbon nano và chúng ta có một mạng lưới chỉ phản ứng với một loại protein tuy nhiên ngoài ra , do các đặc tính của các ống nano này , chúng sẽ thay đổi tính chất điện của chúng dựa trên hàm lượng protein có sẵn"
} |
4,080 | {
"en": "<English> : But Sputnik provoked wonderful changes as well .\n<Vietnamese> : Nhưng Sputnik cũng khơi dậy những sự thay đổi diệu kỳ .\n\n<English> : Filmmaker David Hoffman shares footage from his feature-length documentary Sputnik Mania , which shows how the Soviet Union 's launch of Sputnik in 1957 led to both the space race and the arms race -- and jump-started science and math education around the world .\n<Vietnamese> : Nhà làm phim David Hoffman chia sẻ một đoạn trong bộ phim tài liệu \" Sputnik Mania \" của ông , cho thấy việc Xô Viết phóng Sputnik vào năm 1957 đã dẫn đến cuộc chạy đua vũ trang và chạy đua không gian -- đồng thời thúc đẩy nền giáo dục khoa học trên toàn thế giới như thế nào .\n\n<English> : For days after the launch , Sputnik was a wonderful curiosity .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Những ngày sau khi phóng tên lửa , Sputnik trở thành niềm tò mò vô hạn ."
} |
67,592 | {
"en": "<English> : The problem is we don 't fly it to Mars , we put it in a spacecraft and we send it to Mars .\n<Vietnamese> : Vấn đề là chúng tôi không bay bằng máy bay đó đến sao Hoả , chúng tôi đặt nó trong một tàu vũ trụ và chúng tôi gửi nó đến sao Hoả .\n\n<English> : How do we transport an airplane to Mars ?\n<Vietnamese> : Làm thế nào chúng tôi vận chuyển máy bay đến sao Hoả ?\n\n<English> : We are prepared to fly this on Mars , rewrite the textbook about Mars .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi đang chuẩn bị chuyến bay này trên sao Hoả , viết lại sách giáo khoa về sao Hoả ."
} |
50,231 | {
"en": "<English> : So I felt entirely powerless . I worked and worked and worked , and I got lucky , and worked , and got lucky , and worked .\n<Vietnamese> : Tôi cảm thấy hoàn toàn vô dụng . Tôi làm việc , làm việc và làm việc , rồi tôi gặp may , và làm việc , và gặp may , và rồi lại làm việc .\n\n<English> : I had no practical skills .\n<Vietnamese> : Tôi không có kỹ năng thực hành .\n\n<English> : I felt I was not talented at anything .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi cảm giác mình không có bất kỳ một tài năng nào cả ."
} |
115,389 | {
"en": "<English> : It 's like a hangover from protein .\n<Vietnamese> : Nó giống như bị say protein vậy .\n\n<English> : No . Overconsumption of animals , and of course , junk food , is the problem , along with our paltry consumption of plants .\n<Vietnamese> : Không . Tiêu thụ quá nhiều thịt và tất nhiên , thức ăn vặt , lại là một vấn đề vì chúng ta tiêu thụ quá ít thức ăn có nguồn gốc từ thực vật .\n\n<English> : But the over-eating and over-drinking , definitely .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "nhưng tôi thực sự ăn quá nhiều , uống quá nhiều ."
} |
4,668 | {
"en": "<English> : In the next mode , Rezero is passive , and we can move him around .\n<Vietnamese> : Trong trạng thái tiếp theo , Rezero sẽ bị động , và chúng tôi có thể di chuyển nó lòng vòng .\n\n<English> : Engineering student Péter Fankhauser demonstrates Rezero , a robot that balances on a ball . Designed and built by students , Rezero is the first ballbot made to move quickly and gracefully -- and even dance .\n<Vietnamese> : Tại buổi TEDGlobal , Péter Fankhauser giới thiệu Rezero , một robot có thể giữ thăng bằng trên một quả bóng . Được thiết kế và hoàn thiện bởi một nhóm sinh viên kĩ thuật . Rezero là robot ballbot đầu tiên có thể di chuyển nhanh gọn và uyển chuyển -- thậm chí có thể nhảy múa\n\n<English> : In the next mode , we can get Rezero to follow a person .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và trạng thái tiếp theo , chúng tôi sẽ để Rezero đi theo một người ."
} |
7,804 | {
"en": "<English> : But there is nothing that is definable at the time of birth that would define you , and when I talk about definition , I 'm talking about your sexual orientation .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng không có gì xác định được vào thời điểm bạn sinh ra lại có thể định nghĩa bạn , và khi tôi nói về xác định , tôi đang nói về xu hướng giời tính của bạn ."
} |
67,002 | {
"en": "<English> : And again , 50 years of good non-invasive stress testing , we 're pretty good at recognizing male-pattern disease with stress tests .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "và lần nữa , với 50 năm thử nghiệm về tình trạng căng thẳng mà không phạm đến cơ thể bên trong , chúng tôi khá là giỏi trong việc nhận ra dạng bệnh tật ở nam giới với các bài kiểm tra về tình trạng căng thẳng ."
} |
55,801 | {
"en": "<English> : This is just European countries , but you do it in Japan or China or Colombia , always the same with the same kind of economy of scale to the same degree .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây chỉ là ở các nước châu Âu , nhưng nếu bạn làm vậy ở Nhật hay Trung Quốc hay Columbia , điều tương tự luôn luôn xảy ra với cùng quy luật gia tăng theo tỉ lệ tới cùng một mức độ ."
} |
120,969 | {
"en": "<English> : I met them in Argentina , Chile , Bolivia , South Africa , Turkey and even in developed countries such as the United States and Japan .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi gặp họ ở cả Argentina , Chile , Bolivia , Nam Mỹ , Thổ Nhĩ Kỳ , và cả ở các nước phát triển như Hoa Kỳ hay Nhật Bản ."
} |
120,842 | {
"en": "<English> : So over the 200 years of whaling , when we were busy killing and removing these carcasses from the oceans , we likely altered the rate and geographic distribution of these whale falls that would descend into deep oceans , and as a result , probably led to a number of extinctions of species that were most specialized and dependent on these carcasses for their survival .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy qua hơn 200 năm đánh bắt , khi đang bận giết và lấy xác của chúng ra khỏi biển cả , ta đã làm thay đổi tỉ lệ và phân bố địa lý của xác cá voi xuống tầng biển sâu , và kết quả , có thể dẫn đến sự tuyệt chủng của những loài sinh vật liên quan nhất và phụ thuộc nhất vào xác cá voi để sinh tồn ."
} |
112,570 | {
"en": "<English> : Luckily , today most of the people I 'm working with are people I really like .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "May mắn thay , hiện tại hầu hết những người đang làm việc cùng tôi đều là những người tôi rất thích ."
} |
101,144 | {
"en": "<English> : HP : YR : I used to read Spider-Man comics , watch kung fu movies , take philosophy lessons from Bruce Lee .\n<Vietnamese> : HP : YR : tôi từng hay đọc truyện tranh Spider-Man , Xem phim kung fu , học những bài học triết lý từ Bruce Lee .\n\n<English> : So it 's the same way , like those action video games have a number of ingredients that are actually really powerful for brain plasticity , learning , attention , vision , etc . , and so we need and we 're working on understanding what are those active ingredients so that we can really then leverage them to deliver better games , either for education or for rehabilitation of patients .\n<Vietnamese> : Vậy nên nó cũng tương tự , như những trò chơi hành động có một số yếu tố có thể rất hiệu quả cho việc rèn luyện bộ óc , học hành , tính tập trung , thị giác , vân vân ... và vì vậy chúng ta cần phải hiểu rõ những yếu tố có lợi đó là gì để từ đó chúng ta có thể sử dụng chúng nhằm tạo ra các trò chơi tốt hơn cho lẫn mục đích giáo dục và phục hồi chức năng cho người bệnh .\n\n<English> : Since I remember seeing all of this matrix text in class , and here I 'm all like , ' I know kung fu . ' \" And we get a lot of feedback all along those lines .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì tôi nhớ là tôi có nhìn thấy những cái phần ma trận này trên lớp rồi , và bây giờ tôi cảm thấy như , ' tôi biết kung fu . \" Và chúng tôi đã nhận được rất nhiều phản hồi khác trong cùng một đoạn bình luận"
} |
119,812 | {
"en": "<English> : But then I realized that , as much as I know that these moments have contributed on my journey , they have influenced my journey but they have not been the beginning of it , but the true beginning of my journey was in front of a mud house in upper Sindh of Pakistan , where my father held the hand of my 14-year-old mother and they decided to walk out of the village to go to a town where they could send their kids to school .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sau đó , tôi nhận ra dù những sự kiện đó ảnh hưởng rất nhiều đến hành trình của tôi sau này , chúng đều không phải là khởi đầu của cuộc hành trình . Khởi đầu thực sự nằm trước một ngôi nhà bùn ở tỉnh Sindh , Pakistan , nơi cha tôi cầm tay người mẹ , lúc ấy 14 tuổi của tôi quyết định rời khỏi ngôi làng của họ để đến một thành phố nơi họ có thể cho con cái đi học ."
} |
43,377 | {
"en": "<English> : And it says something complicated with lots and lots of concepts .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và nó đề cập tới một thứ vô cùng phức tạp với rất rất nhiều khái niệm ."
} |
78,082 | {
"en": "<English> : They put it into worm recomposting systems , which produced a lot of worms , which they fed to Siberian sturgeon , which produced caviar , which they sold back to the restaurants .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Họ đem chúng vào hệ thống làm sâu từ phân bón , sản sinh ra nhiều giun dùng để nuôi cá tầm Siberia , từ đó làm ra trứng cá muối bán lại cho các nhà hàng ."
} |
27,194 | {
"en": "<English> : You know , pay 20,000 pounds in tax toward health and you 're merely feeling a mug .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn biết đó , trả 20.000 bảng tiền thuế cho y tế và bạn chỉ đơn thuần cảm thấy mình là một gã khờ ."
} |
39,069 | {
"en": "<English> : It 's a half-truth . Actually , Americans are eating more fat than ever , and even more carbs . And so the percentage is lower , the actual amount is higher , and so the goal is to reduce both .\n<Vietnamese> : Đó là nửa sự thật . Thật ra , người Mỹ đang ăn nhiều chất béo hơn bao giờ hết , thậm chí nhiều đường bột hơn . Vậy nên % giảm xuống , số lượng thực sự là cao hơn , nên mục tiêu là ta phải giảm cả hai .\n\n<English> : The myth that you hear about is , Americans have been told to eat less fat , the percent of calories from fat is down , Americans are fatter than ever , therefore fat doesn 't make you fat .\n<Vietnamese> : Giai thoại bạn thường nghe là người Mỹ được khuyên ăn ít chất béo , % năng lượng từ chất béo được giảm xuống , nhưng người Mỹ lại béo hơn bao giờ hết , nên chất béo không làm bạn béo .\n\n<English> : And the problem is that it 's based on this half-truth , which is that Americans eat too many simple carbs , so if you eat fewer simple carbs you 're going to lose weight .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và vấn đề là nó dựa vào nửa sự thật , là việc người Mĩ ăn quá nhiều tinh bột đơn , nên nếu bạn ăn ít tinh bột hơn bạn sẽ giảm cân ."
} |
56,585 | {
"en": "<English> : I 've been in love with this guy since I was a kid .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi hâm mộ ông từ khi tôi còn là một đứa trẻ ."
} |
19,268 | {
"en": "<English> : I want to say why psychology was good , why it was not good and how it may become , in the next 10 years , good enough .\n<Vietnamese> : Tôi muốn nói tai sao tâm lý học đã khá tốt , tại sao không tốt , và như thế nào mà trong 10 năm tới , có thể đủ tốt .\n\n<English> : I 'm a psychologists -- why do origins matter so much ?\n<Vietnamese> : Là một nhà tâm lý học , bạn có biết vì sao nguồn gốc lại có tầm ảnh hưởng lớn đến thế không ?\n\n<English> : So , why was psychology good ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy thì tại sao tâm lý học lúc bấy giờ lại tốt ?"
} |
67,543 | {
"en": "<English> : There 's a model of ARES here .\n<Vietnamese> : Đây là một mô hình của ARES .\n\n<English> : It really does look like Mars in certain locations and has been used by NASA to test equipment .\n<Vietnamese> : Nó thật giống Sao hoả ở nhiều điểm và đang được NASA dùng để thử nghiệm thiết bị .\n\n<English> : This is what ARES looks like as it flies over Mars .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là những gì dự án ARES mong muốn khi nó bay qua sao Hoả ."
} |
110,492 | {
"en": "<English> : If I 've done my job as a storyteller today , you should be wondering what happened to the men of the whaleship Essex .\n<Vietnamese> : Nếu bạn đã xong việc của người kể chuyện hôm nay , bạn nên suy ngẫm việc gì đã xảy ra với những người đàn ông của tàu Essex .\n\n<English> : Imagine you 're a shipwrecked sailor adrift in the enormous Pacific . You can choose one of three directions and save yourself and your shipmates -- but each choice comes with a fearful consequence too . How do you choose ? In telling the story of the whaleship Essex , novelist Karen Thompson Walker shows how fear propels imagination , as it forces us to imagine the possible futures and how to cope with them .\n<Vietnamese> : Hãy tưởng tượng bạn là một thuỷ thủ của tàu bị đắm , đang trôi dạt ở Thái Bình Dương bao la . Bạn có thể chọn một trong ba hướng và cứu bản thân và bạn cùng tàu với bạn -- nhưng mỗi sự lựa chọn cũng đi kèm với một hậu quả đáng sợ . Làm thế nào để bạn lựa chọn ? Bằng cách kể câu chuyện của tàu đánh cá voi Essex , tiểu thuyết gia Thompson Karen Walker cho thấy làm thế nào sợ hãi thúc đẩy trí tưởng tượng , như nó thúc đẩy chúng ta phải tưởng tượng tương lai có thể , và làm thế nào để đối phó với chúng .\n\n<English> : These were the men of the whaleship Essex , whose story would later inspire parts of \" Moby Dick . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là những người đàn ông của thuyền đánh bắt cá voi Essex , câu chuyện của họ sau này đã truyền cảm hứng cho những phần của \" Moby Dick \""
} |
18,788 | {
"en": "<English> : But we 've created a national accounting system which is firmly based on production and producing stuff .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng chúng tôi vừa sáng tạo ra hệ thống sổ sách kế toán quốc gia chủ yếu dựa trên sản xuất và những thứ liên quan tới sản xuất ."
} |
5,938 | {
"en": "<English> : And that is what this cylinder is , the declaration made by the ruler guided by God who had toppled the Iraqi despot and was going to bring freedom to the people .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đó chính là hình trụ này , bản tuyên ngôn được tạo bởi vị vua được Chúa dẫn đường người đã lật đổ bạo quân Iraq và đem lại tự do cho nhân dân ."
} |
116,892 | {
"en": "<English> : If you design a city with the blind in mind , there 'll be jobs , lots of jobs .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nếu bạn thiết kế thành phố với tâm tưởng của người mù , sẽ có nhiều và rất nhiều việc làm ."
} |
47,895 | {
"en": "<English> : But the elaborate costumes that they had bedecked themselves in were quite extraordinary .\n<Vietnamese> : Nhưng những bộ phục trang họ khoác lên mình lại rất khác thường .\n\n<English> : At the same time , I was also studying to be an improvisation theater actor .\n<Vietnamese> : Cùng lúc đó , tôi còn học làm diễn viên ứng biến .\n\n<English> : And I 've been in theater since I was 11 years old , and performing , creating , and I went , \" Who are they performing for with these elaborate costumes , these extraordinary headdresses ? \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi đã tại nhà hát kể từ khi tôi 11 tuổi biểu diễn , sáng tạo , và tôi đã đi , \" Họ đang biểu diển cho ai với những trang phục phức tạp thế này , với những chiếc mũ đặc biệt này ? \""
} |
78,536 | {
"en": "<English> : And then , of course , in the natural course of things , they will expand back .\n<Vietnamese> : Và rồi , tất nhiên , xét theo lẽ thường , chúng sẽ phình trở lại .\n\n<English> : So what they do is they put gelatin back in , in order to retain the texture .\n<Vietnamese> : Vậy nên việc họ làm là cho gelatin trở lại vào để giữ nguyên kết cấu .\n\n<English> : And now they 're going to be poured back into the egg .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tiếp theo chúng ta sẽ đổ lại thành một cái trứng"
} |
29,038 | {
"en": "<English> : I wanted to be a rock star .\n<Vietnamese> : Tôi từng muốn trở thành một ngôi sao nhạc rock .\n\n<English> : PM : Does she ride it ? Well , that 's a challenge with not being able to move her right arm , but I think with something I know about , Velcro , we might be able to get her back on the bike , Velcro her right hand up onto the handlebar .\n<Vietnamese> : PM : Cô ấy có lái nó không ? Hm , đó là một thử thách vì cô ấy không thể cử động tay phải của mình , nhưng với những gì tôi biết , khoá dán , chúng tôi có thể giúp cô ấy quay trở lại với xe máy , khoá dán tay phải của cô ấy với tay lái .\n\n<English> : I wanted to be a biker chick .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi đã từng ước trở thành một tay đua ."
} |
110,469 | {
"en": "<English> : It 's not about technology .\n<Vietnamese> : Vì đây không phải là công nghệ .\n\n<English> : It doesn 't really matter .\n<Vietnamese> : Điều này không quan trọng .\n\n<English> : It doesn 't matter the technology .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không quan trọng đó là công nghệ gì ."
} |
91,939 | {
"en": "<English> : My own theory of success -- and I 'm somebody who is very interested in success . I really want to be successful .\n<Vietnamese> : Lý thuyết của bản thân tôi về thành công là , và tôi là một người vô cùng quan tâm đến thành công . Tôi thực sự rất muốn thành công .\n\n<English> : I coined my own definition of success in 1934 , when I was teaching at a high school in South Bend , Indiana , being a little bit disappointed , and delusioned perhaps , by the way parents of the youngsters in my English classes expected their youngsters to get an A or a B. They thought a C was all right for the neighbors ' children , because the neighbors children are all average .\n<Vietnamese> : Tôi đã tự tạo ra định nghĩa thành công của riêng mình vào năm 1934 , khi tôi đang dạy tại trường trung học ở South Bend , Indiana việc các bậc phụ huynh của các em trong lớp Anh văn tôi dạy luôn mong con mình đạt điểm A hay B khiến tôi hơi thất vọng và cả hoang tưởng , có lẽ . Họ cho rằng con nhà hàng xóm đạt điểm C là được rồi vì trẻ con nhà hàng xóm toàn bậc trung bình cả .\n\n<English> : The Master said , ' Thou didst thy best , that is success . ' \" From those things , and one other perhaps , I coined my own definition of success , which is : peace of mind attained only through self-satisfaction in knowing you made the effort to do the best of which you 're capable .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúa đáp , \" Con đã làm hết sức mình , vậy đó là sự thành công \" Từ những điều đó , và có lẽ thêm một điều khác nữa , tôi đã tạo ra định nghĩa thành công của riêng mình Đó là : Sự bình tâm chỉ có thể đạt được qua sự tự hài lòng vì biết rằng bạn đã nỗ lực vận dụng hết năng lực của mình ."
} |
41,090 | {
"en": "<English> : So we need to acknowledge that despite the dubious statistics , despite the fact that 84 percent of people in Britain feel politics is broken , despite the fact that when I was in Iraq , we did an opinion poll in 2003 and asked people what political systems they preferred , and the answer came back that seven percent wanted the United States , five percent wanted France , three percent wanted Britain , and nearly 40 percent wanted Dubai , which is , after all , not a democratic state at all but a relatively prosperous minor monarchy , democracy is a thing of value for which we should be fighting . But in order to do so we need to get away from instrumental arguments .\n<Vietnamese> : Nên chúng ta phải thừa nhận rằng bất chấp những số liệu không đáng tin cậy , rằng 84 % người Anh cảm thấy hệ thống chính trị đang đổ vỡ bất chấp rằng ở Irag , chúng tôi đã chưng cầu dân ý năm 2003 , và hỏi mọi người , rằng họ mong muốn hệ thống chính trị nào và câu trả lời là 70 % chọn nước Mỹ 5 % chọn Pháp 3 % chọn Anh và gần 40 % chọn Dubai Bất chấp những điều trên , chế độ dân chủ vẫn là cái chúng ta phải tranh đấu để đạt được . Nhưng để làm được điều đó , chúng ta phải thoát khỏi những tranh cãi\n\n<English> : We fought very hard against the dictatorship , in a moment it was necessary to us : Either go into clandestinity with weapons in hand , or leave Brazil . We were too young , and our organization thought it was better for us to go out , and we went to France , where I did a PhD in economics , Léila became an architect .\n<Vietnamese> : Chúng tôi đấu tranh quyết liệt chống lại sự độc trị , trong một khoảnh khắc mà rất cần thiết cho chúng tôi : Hoặc là đi vào hoạt động bí mật với vũ khí sẵn có trong tay , hoặc rời Brazi . Chúng tôi còn quá trẻ , và tổ chức của chúng tôi nghĩ rằng sẽ tốt hơn nếu chúng tôi rời đi , và chúng tôi đến Pháp , nơi tôi hoàn thành bằng tiến sĩ kinh tế , Lélia trở thành một kiến trúc sư .\n\n<English> : And these troops that we brought in -- it 's a great picture of David Beckham there on the sub-machine gun -- made the situation worse , not better .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và những quân lính chúng ta mang thêm vào -- là hình ảnh chuẩn xác về David Beckham trên những khẩu súng máy chìm -- làm tình hình trở nên tồi tệ hơn , chứ không tốt hơn ."
} |
13,268 | {
"en": "<English> : No circumstances at all were used to refuse any entry .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không có hoàn cảnh nào là bị từ chối ."
} |
29,426 | {
"en": "<English> : Step outside of your shoes that you 're in right now and step back into your normal shoes .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bước ra khỏi vị trí của bạn cái mà bạn đang ở bây giờ ấy và ướm vào một vị trí bình thường thôi ."
} |
76,517 | {
"en": "<English> : It 's called \" Fashion Statement , \" and there are quotes about fashion , so you can read it , and also , because the definition of artist book is very generous .\n<Vietnamese> : \" Bản tuyên bố về thời trang , \" có những lời trích dẫn khác nhau về thời trang , vậy nên bạn có thể đọc , và cũng có thể , vì định nghĩa về sách nghệ thuật là muôn hình muôn vẻ .\n\n<English> : Within each of us are two selves , suggests David Brooks in this meditative short talk : the self who craves success , who builds a résumé , and the self who seeks connection , community , love -- the values that make for a great eulogy . Brooks asks : Can we balance these two selves ?\n<Vietnamese> : Mỗi một người trong chúng ta đều có hai cái tôi , trong bài nói ngắn gợi nhiều suy ngẫm , David Brooks chỉ ra cái tôi khao khát thành công , gầy dựng tên tuổi , và cái tôi tìm kiếm mối quan hệ , cộng đồng , tình yêu ... đem đến những giá trị cho bài điếu văn khi ta qua đời . . Từ đó , Brooks đặt ra câu hỏi : Liệu chúng ta có thể cân bằng hai cái tôi này ?\n\n<English> : Speaks to items one and two on the checklist -- glibness , superficial charm and grandiose sense of self-worth .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhân nói đến hai điều trong bản danh sách -- dẻo mép , vẻ dễ gần giả tạo , và cho rằng mình hơn người ."
} |
67,618 | {
"en": "<English> : This is the way we should be going into the oceans .\n<Vietnamese> : Đây là cách ta nên tiếp cận các đại dương .\n\n<English> : We 're starting to do it in the Western Pacific as well .\n<Vietnamese> : Chúng tôi cũng đang bắt đầu làm như thế ở vùng Tây Thái Bình Dương .\n\n<English> : Now there is a new way open between Atlantic and Pacific .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bây giờ có một con đường mới mở ra giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương ."
} |
112,151 | {
"en": "<English> : He 's been suffering from a right hip pain for a while .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ông ta đã bị đau hông bên phải một thời gian ."
} |
19,294 | {
"en": "<English> : But the upshot of this is that the mission I want psychology to have , in addition to its mission of curing the mentally ill , and in addition to its mission of making miserable people less miserable , is can psychology actually make people happier ?\n<Vietnamese> : Nhưng thành quả của việc này là sứ mệnh mà tôi muốn tâm lý học đi theo , ngoài nhiệm vụ chữa trị bệnh thần kinh , và ngoài nhiện vụ làm cho những người khốn khổ bớt khốn khổ hơn , đó là liệu tâm lý học có thể thực sự khiến con người hạnh phúc hơn ?\n\n<English> : Well , since I 'm a scientist , I 'd like to try to resolve this debate with some data , and in particular I 'd like to present some data to you from three questions that I ask with Track Your Happiness . Remember , this is from sort of moment-to-moment experience in people 's real lives .\n<Vietnamese> : Cũng bởi vì tôi là một nhà khoa học , tôi muốn cố gắng tìm đáp án cho cuộc tranh luận này bằng một số dữ liệu , và đặc biệt là , tôi muốn trình bày một số dữ liệu với bạn , từ ba câu hỏi tôi dùng trong dự án Track Your Happiness . Hãy nhớ rằng , đây là từ những \" trải nghiệm mang tính thời điểm \" trong cuộc sống thực của loài người . Có ba câu hỏi .\n\n<English> : And so , that 's what led people like Nancy Etcoff , Dan Gilbert , Mike Csikszentmihalyi and myself to work in something I call positive psychology , which has three aims .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là điều khiến những người như Nancy Etcoff , Dan Gilbert , Mike Csikszentimihalyi và bản thân tôi đi nghiên cứu một lĩnh vực mà tôi gọi là tâm lý học tích cực , với 3 mục đích ."
} |
59,896 | {
"en": "<English> : \" Beauty ? I don 't think I know what beauty is .\n<Vietnamese> : Đẹp ư ? Tôi không nghĩ là tôi biết về cái đẹp .\n\n<English> : Also , the way I perceive beauty has changed , because when I look at someone , I hear their face , so someone might look very beautiful but sound terrible .\n<Vietnamese> : Và cách tôi nhận thức vẻ đẹp cũng thay đổi , bởi vì khi tôi nhìn vào một người , tôi nghe khuôn mặt của họ , như thế , một vài người có thể nhìn thì đẹp nhưng nghe thì kinh khủng .\n\n<English> : I said , \" Was it a problem for you in your life that you were not beautiful ? \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi nói , \" Có phải những trở ngại trong cuộc sống của bà là do bà không xinh đẹp không ? \""
} |
106,427 | {
"en": "<English> : It was in the football ground .\n<Vietnamese> : Nó có ở sân đá banh .\n\n<English> : And this is three to four feet away .\n<Vietnamese> : Và khoảng cách là từ 3 đến 4 feet .\n\n<English> : Three to four feet , it might as well have been a football field away .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "3-4 feet , nó có thể được coi như cách đó một sân bóng ."
} |
73,223 | {
"en": "<English> : Songs are written about cars .\n<Vietnamese> : Nhiều bài nhạc được viết về xe hơi .\n\n<English> : I grew up with a radio in a car .\n<Vietnamese> : Tôi lớn lên cái thời mà những chiếc xe ô tô đã có gắn đài .\n\n<English> : And she was driving along in her car the other day , and suddenly she heard a song on the car radio that reminded her of this man .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và hôm đó cô đang lái xe một mình , thì đột nhiên nghe được một bài hát trên radio gợi cô nhớ tới người đàn ông đó ."
} |
64,272 | {
"en": "<English> : So , is that sufficient ? If we think they should work intuitively , should we go for them ?\n<Vietnamese> : Như vậy sẽ là đủ nếu chúng ta làm việc bằng trực giác , nên như vậy không ?\n\n<English> : We 'll find some that work . We 'll build on those .\n<Vietnamese> : Chúng ta sẽ tìm ra cái gì đó hiệu quả . Và sẽ xây dựng dựa trên đó .\n\n<English> : Well , at some level , we think all of these things should work .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ở chừng mực nào đó , chúng ta nghĩ tất cả những cách trên đều hiệu quả ."
} |
35,707 | {
"en": "<English> : And I will give you several examples .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi sẽ cho quí vị xem nhiều ví dụ ."
} |
27,706 | {
"en": "<English> : Now visual expression is just one form of culture integration .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cách diễn giải bằng hình ảnh chỉ là một dạng của sự hội nhập văn hoá ."
} |
11,053 | {
"en": "<English> : Because it doesn 't look like Chinese food to them .\n<Vietnamese> : Bởi vì đối với họ , nó chẳng hề giống thức ăn Trung Quốc chút nào .\n\n<English> : HC : And here 's something we have no reference to eat . This is a cigar , and basically it 's a Cuban cigar made out of a Cuban pork sandwich , so we take these spices that go into the pork shoulder , we fashion that into ash . We take the sandwich and wrap it up in a collard green , put an edible label that bears no similarity to a Cohiba cigar label , and we put it in a dollar ninety-nine ashtray and charge you about twenty bucks for it .\n<Vietnamese> : HC : Và đây là một thứ mà chúng ta không nghĩ là sẽ ăn được . Đây là một điếu xì gà , và căn bản nó là một điếu xì gà Cuba làm từ bánh sanwich thịt heo Cuba , chúng tôi lấy những gia vị dùng để thấm thịt vai , rồi trang trí chúng như tro . Chúng tôi lấy bánh kẹp và kẹp chúng lại trong lá cải xanh , dán lên một nhãn ăn được trông khác hẳn so với một nhãn xì gà Cohiba , và chúng tôi đặt nó lên một chiếc gạt tàn giá $ 1.99 và tính các bạn khoảng 20 đô cho món này .\n\n<English> : So , there 's Peruvian Chinese food , which should not be mixed with Mexican Chinese food , where they basically take things and make it look like fajitas .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ngoài ra , còn đồ ăn Trung - Peruvian , mà bạn không nên nhầm với đồ ăn Trung - Mê hi cô , mà về cơ bản thì họ lấy các thứ và làm cho nó giống như món fajitas ."
} |
125,154 | {
"en": "<English> : This happened to me in Hamburg , when this guy , we met and he said , \" Hello , m-m-m-my name is Joe , \" and I said , \" Oh , hello , m-m-m-my name is Meg . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Điều này đã xảy ra với tôi tại Hamburg tôi gặp người này và anh ta nói : \" Xin chào , t-t-t tôi là Joe . \" và tôi nói : \" Chào anh , t-t-t tôi là Meg . \""
} |
99,170 | {
"en": "<English> : We know also , because we 're connected in social networks , that it 's easy to create delight in one little place .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "chúng ta cũng biết rằng , bởi vì chúng ta được kết nối trong cộng đồng mạng xã hội đến múc dễ dàng để tạo ra sự vui vẻ trong một nơi nhỏ"
} |
55,675 | {
"en": "<English> : So , the next thing we did , or the challenges we did , was to coordinate this movement .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Rồi , việc tiếp theo chúng tôi làm , hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này ."
} |
106,621 | {
"en": "<English> : \" I can feel my cancer grow . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "\" Tôi có thể cảm nhận khối u đang lớn dần . \""
} |
76,733 | {
"en": "<English> : The big image is our story , our poetry , our romanticism .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bức ảnh toàn diện về lịch sử , thơ ca , chủ nghĩa lãng mạn của chúng ta ."
} |
96,326 | {
"en": "<English> : It became a transaction for me , became sort of a trade .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó trở thành 1 sự trao đổi đối với tôi , giống như một giao dịch ."
} |
78,916 | {
"en": "<English> : Seven . Is there any possible way that I could know what seven digit numbers you have ? Say \" No . \"\n<Vietnamese> : Bảy . Có cách nào tôi có thể biết các số bảy chữ số bạn đang có ? Chắc là \" Không \"\n\n<English> : PM : I 'm trying to make this more available to people so that anyone can develop their own SixthSense device , because the hardware is actually not that hard to manufacture or hard to make your own .\n<Vietnamese> : PM : Tôi sẽ cố gắng mang công nghệ này tiếp cận với mọi người để ai cũng có thể phát triển thiết bị Giác Quan Thứ Sáu cho riêng mình vì phần cứng rất dễ sản xuất và không khó để làm một cái cho riêng mình .\n\n<English> : Eight-digit capacity -- don 't you hate that ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Giới hạn tám chữ số - Có đáng ghét không ?"
} |
121,355 | {
"en": "<English> : The fighters , the women and the flowers are gone .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Những chiến binh , phụ nữ và những đoá hoa đều đã biến mất ."
} |
78,694 | {
"en": "<English> : We 're burning fossil fuels at such a rate that we seem to be undermining the Goldilocks conditions that made it possible for human civilizations to flourish over the last 10,000 years .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng ta đang đốt cháy những nhiên liệu hoá thạch với một tốc độ như vậy chúng ta dường như làm suy yếu những điều kiện Goldilocks làm cho nó có thể là những nền văn minh nhân loại để phát triển mạnh trong vòng mười năm qua"
} |
53,927 | {
"en": "<English> : And I thought , \" I should patent this . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tôi từng nghĩ , \" Mình nên đăng ký bản quyền điều này . \""
} |
71,078 | {
"en": "<English> : And I started doing research , and we found , very excitingly , that the skin produces nitric oxide .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi bắt đầu làm nghiên cứu , và chúng tôi nhận ra rất thú vị , rằng da tạo ra oxit nitric ."
} |
64,309 | {
"en": "<English> : We make a decision it 's that big , even though it 's not that big .\n<Vietnamese> : Chúng ta cho rằng nó lớn từng đó mặc dù là nó không thực sự lớn đến mức như thế\n\n<English> : The problem is that people are not aware of it .\n<Vietnamese> : Vấn đề là mọi người không nhận thức được điều đó .\n\n<English> : So , first , it 's mostly invisible ; second , it 's huge ; and third , we don 't know whether we are doing the right thing .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thứ nhất , nó gần như vô hình Thứ hai , nó rất lớn . Và thứ 3 , chúng ta không biết chúng ta có đang làm điều đúng đắn hay không ."
} |
108,824 | {
"en": "<English> : So , let me just tell you how that goes .\n<Vietnamese> : Để tôi giải thích cách thức cho các bạn .\n\n<English> : So let 's see what happens .\n<Vietnamese> : Hãy xem điều gì sẽ xảy ra .\n\n<English> : You will see how that goes .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Các bạn sẽ thấy chúng sẽ hành xử như thế nào ."
} |
34,205 | {
"en": "<English> : The ' 20s and the ' 60s also come to mind .\n<Vietnamese> : Chúng ta lại nhớ đến những thập kỷ 20 và 60 .\n\n<English> : They are where the One Percent was 30 years ago .\n<Vietnamese> : khi mà 30 năm trước , con số đó chỉ là 1 % .\n\n<English> : Now I 'm talking about the ' 30s .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ngay lúc này tôi đang nói đến thập niên 30"
} |
52,588 | {
"en": "<English> : How many of you think -- a few -- how many of you there are more females in the world ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bao nhiêu người nghĩ rằng - cũng có 1 số đấy - bao nhiêu người nghĩ rằng có nhiều nữ hơn ?"
} |
128,620 | {
"en": "<English> : \" I do . \"\n<Vietnamese> : \" Tôi biết chứ . \"\n\n<English> : You do . I do .\n<Vietnamese> : Bạn trả lời . Tôi trả lời .\n\n<English> : I do .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vâng ."
} |
119,345 | {
"en": "<English> : Thank you very much .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Xin cảm ơn ."
} |
23,284 | {
"en": "<English> : How do we develop these kinds of ideas ?\n<Vietnamese> : Làm sao để phát triển các ý tưởng này ?\n\n<English> : And this is how we develop our ideas .\n<Vietnamese> : Đó chính là cách chúng tôi phát triển ý tưởng của mình .\n\n<English> : How do we develop these kinds of ideas ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và bằng cách nào mà chúng tôi đã phát triển được các ý tưởng đó ?"
} |
99,189 | {
"en": "<English> : The bus rapid transport system in Bogotá in Colombia is a very important case of how to move around safely and quickly in a non-polluting way in a city : very frequent buses , strongly protected routes , the same service , really , as an underground railway system , but much , much cheaper and can be done much more quickly , a brilliant idea in many more cities around the world that 's developing .\n<Vietnamese> : Hệ thống vận chuyển nhanh chóng bằng xe buýt ở Bogotá , Colombia là ví dụ rất quan trọng về cách di chuyển an toàn và nhanh chóng mà không gây ô nhiễm trong 1 thành phố : những chuyến xe buýt thường xuyên hành trình được đảm bảo chắn chắn , dịch vụ như nhau , thật sự giống như hệ thống tàu điện ngầm , nhưng rẻ , rẻ hơn nhiều và có thể được triển khai nhanh hơn , 1 ý tưởng thông minh ở nhiều thành phố đang phát triển khắp thế giới\n\n<English> : Here is one example . This is a train which goes from London to Paris .\n<Vietnamese> : Đây là 1 ví dụ . Đây là 1 con tàu đi từ London tới Paris .\n\n<English> : So I was having a coffee in Portland , and half-of-a-latte in and the little board in the cafe all of a sudden starts showing me that the next bus is coming in three minutes and the train is coming in 16 minutes .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "nó có một quán cà phê ở Portland và một nửa trong đó một ít ở quán cà phê với tất cả sự bất ngở bắt đầu chỉ cho tôi rằng chuyến xe bus tiếp theo sẽ đến trong 3 phút chuyến tàu đang đến trong vòng 16 phút"
} |
125,467 | {
"en": "<English> : We were taken two thirds of the way across the country , rocking on that train for four days and three nights , to the swamps of Arkansas .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chúng tôi bị đưa qua hai phần ba chiều dài đất nước , đu đưa trong xe lửa 4 ngày 3 đêm , đến vùng đầm lầy miền Arkansas ."
} |
65,658 | {
"en": "<English> : It 's not difficult to discern that there are differences .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không khó để nhận ra những khác biệt"
} |
14,120 | {
"en": "<English> : There 's a ramp .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có 1 bờ dốc thoai thoải ."
} |
128,366 | {
"en": "<English> : If you look at the solar system , as we know it today , it has a few planets close to the Sun . That 's where we live .\n<Vietnamese> : Nếu bạn nhìn vào hệ mặt trời như chúng ta biết ngày nay , nó có vài hành tinh gần với mặt trời , và đó là nơi chúng ta sống .\n\n<English> : And we do care about planets like the Earth because by now we understood that life as a chemical system really needs a smaller planet with water and with rocks and with a lot of complex chemistry to originate , to emerge , to survive .\n<Vietnamese> : Và chúng ta rất quan tâm tới các hành tinh giống Trái Đất bởi vì theo những gì chúng ta biết thì sự sống là 1 hệ thống hoá học , rất cần các hành tinh nhỏ hơn cùng với nước và đá và rất nhiều các phản ứng hoá học phức tạp để khởi đầu , để xuất hiện và để tồn tại .\n\n<English> : Boom , we get planets orbiting about it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bùm , ta có các hành tinh quay xung quanh"
} |