File size: 10,099 Bytes
f327063 a113c75 f327063 a113c75 6150118 a113c75 6150118 a113c75 6150118 a113c75 f327063 a113c75 f327063 a113c75 f327063 a113c75 f327063 a113c75 f327063 a113c75 f327063 a113c75 f327063 a113c75 f327063 a113c75 f327063 a113c75 3ea9a9c 24543f7 2429fa5 3ea9a9c 24543f7 3ea9a9c a113c75 611d0f5 24543f7 611d0f5 b8c8892 4c4c55e 16ae2fb 4c4c55e b8c8892 4c4c55e b8c8892 56edd5b b8c8892 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 |
VEHICLE_KEYWORDS = [
# Ô tô các loại
"ô tô", "xe ô tô", "xe hơi", "xe con", "xe bốn bánh", "xe 4 bánh",
"xe du lịch", "xe taxi", "xe khách", "ô tô khách", "xe buýt", "xe bus",
"ô tô tải", "xe tải", "xe ben", "xe container", "xe đông lạnh", "xe cầu", "xe cứu thương", "xe cứu hỏa",
# Xe máy, mô tô
"mô tô", "xe mô tô", "xe máy", "xe gắn máy", "xe hai bánh", "xe máy điện", "xe tay ga", "xe số", "xe côn",
"xe phân khối lớn", "phân khối lớn", "PKL",
# Xe đạp, các loại xe thô sơ
"xe đạp", "xe đạp máy", "xe đạp điện", "xe thô sơ", "xe ba gác", "ba gác", "xe lam", "xích lô", "xe kéo", "xe bò",
"xe súc vật kéo", "súc vật kéo",
# Máy kéo và xe chuyên dùng
"máy kéo", "xe máy kéo", "xe công nông", "xe chuyên dùng", "xe lu", "xe ủi", "xe xúc", "xe nâng",
# Các cách gọi dân dã, địa phương
"xe honda", # phổ biến ở miền Nam để chỉ xe máy
"xe dream", "xe cub", "xe wave", # gọi theo hãng/model nhưng hay dùng để chỉ xe máy nói chung
# Người đi bộ
"đi bộ", "người đi bộ", "bộ hành"
]
# Mapping từ từ khóa sang tên cột trong bảng tblPhuongtien
VEHICLE_KEYWORD_TO_COLUMN = {
# Ô tô & các biến thể
"ô tô": "oto",
"xe ô tô": "oto",
"xe hơi": "oto",
"xe con": "oto",
"xe bốn bánh": "oto",
"xe 4 bánh": "oto",
"xe du lịch": "oto",
"xe taxi": "oto",
"xe khách": "oto",
"ô tô khách": "oto",
"xe buýt": "oto",
"xe bus": "oto",
# Ô tô tải
"ô tô tải": "otoTai",
"xe tải": "otoTai",
"xe ben": "otoTai",
"xe container": "otoTai",
"xe đông lạnh": "otoTai",
"xe cầu": "otoTai",
"xe cứu thương": "otoTai",
"xe cứu hỏa": "otoTai",
# Máy kéo
"máy kéo": "maykeo",
"xe máy kéo": "maykeo",
"xe công nông": "maykeo",
# Xe chuyên dùng
"xe chuyên dùng": "xechuyendung",
"xe lu": "xechuyendung",
"xe ủi": "xechuyendung",
"xe xúc": "xechuyendung",
"xe nâng": "xechuyendung",
# Mô tô
"mô tô": "moto",
"xe mô tô": "moto",
"xe máy": "moto",
"xe tay ga": "moto",
"xe số": "moto",
"xe côn": "moto",
"xe phân khối lớn": "moto",
"phân khối lớn": "moto",
"PKL": "moto",
"xe honda": "moto", # dân dã
"xe dream": "moto",
"xe cub": "moto",
"xe wave": "moto",
# Xe máy điện
"xe máy điện": "xemaydien",
# Xe gắn máy
"xe gắn máy": "xeganmay",
"xe đạp máy": "xeganmay",
# Xe đạp
"xe đạp": "xedap",
# Xe đạp điện
"xe đạp điện": "xedapdien",
# Xe thô sơ
"xe thô sơ": "xethoso",
"xe ba gác": "xethoso",
"ba gác": "xethoso",
"xe lam": "xethoso",
# Xích lô
"xích lô": "xichlo",
# Súc vật kéo
"xe bò": "sucvat",
"xe súc vật kéo": "sucvat",
"súc vật kéo": "sucvat",
"xe kéo": "sucvat",
# Đi bộ
"đi bộ": "dibo",
"người đi bộ": "dibo",
"bộ hành": "dibo"
}
# 1. Định nghĩa danh sách stop words của riêng bạn
# Bạn có thể thêm/bớt các từ trong danh sách này tùy ý
VIETNAMESE_STOP_WORDS = {
"bị", "bởi", "cả", "các", "cái", "cần", "càng", "chỉ", "chiếc", "cho",
"chứ", "có", "cứ", "cùng", "cũng", "đã", "đang", "để",
"do", "đó", "được", "gì", "khi", "là", "lại", "lên", "lúc",
"mà", "mỗi", "một", "nên", "nếu", "ngay", "như", "nhưng", "những",
"nơi", "nữa", "phải", "qua", "ra", "rằng", "rất", "rồi", "sau", "sẽ",
"thì", "trên", "trước", "từ", "từng", "và", "vẫn", "vào", "vậy", "về",
"vì", "việc", "với", "xong"
# ... thêm các từ khác bạn muốn loại bỏ
}
# Stop phrases (multi-word stop words) for Vietnamese
VIETNAMESE_STOP_PHRASES = [
"có thể", "vi phạm", "phạt tiền", "mức phạt tiền", "áp dụng", "đối với",
"hành vi", "bao nhiêu", "thế nào", "mức xử phạt", "xử phạt"
# ... thêm các từ khác bạn muốn loại bỏ
]
# Processing status messages for Facebook notifications when processing
PROCESSING_STATUS_MESSAGES = [
"Okie, mình kiểm tra lại thông tin liền nha!",
"Để mình rà lại chút, xong mình phản hồi ngay.",
"Mình đang xem lại phần này, xử lý xong báo bạn liền.",
"Mình check lại một chút cho chắc nhé!",
"Ok, mình đang xem lại để đảm bảo chính xác.",
"Mình xem lại thông tin rồi cập nhật bạn ngay.",
"Để mình xử lý phần này trước đã nhé!",
"Mình đang coi lại nội dung này, có gì mình nói liền.",
"Cảm ơn bạn đã nhắn, mình đang đọc kỹ lại đây.",
"Mình vừa thấy, để mình xem kỹ rồi phản hồi nha.",
"Chào bạn, mình đang xem qua nội dung.",
"Cảm ơn bạn, mình đang thu xếp để trả lời đầy đủ.",
"Mình có nhận được rồi, để mình chuẩn bị lời hồi đáp chu đáo.",
"Mình đang tiếp nhận từng ý một để trả lời cho trọn vẹn.",
"Rất vui khi nhận được tin nhắn của bạn, để mình xem lại một chút.",
"Mình thấy rồi, đang chuẩn bị phản hồi sao cho đầy đủ và rõ ràng nhất.",
"Tin nhắn đã đến, mình đang cân nhắc cách trả lời cho tinh tế hơn."
]
# Processing status messages for Facebook notifications when starting searching
START_SEARCHING_MESSAGES = [
"Mình đã phân tích sơ bộ và đang tra cứu thêm để làm rõ các điểm liên quan.",
"Dựa trên phân tích ban đầu, mình đang tiếp tục đào sâu để có thông tin đầy đủ.",
"Mình đã xác định được vài hướng chính và đang kiểm tra chi tiết từng phần.",
"Mình đã phác thảo sơ bộ nội dung và đang mở rộng tìm hiểu để củng cố câu trả lời.",
"Phần chính mình đã nắm được, hiện đang tra cứu thêm để hoàn thiện phản hồi.",
"Mình đang lần theo các manh mối đã phân tích để tìm câu trả lời phù hợp nhất.",
"Dựa trên những gì đã phân tích, mình đang tìm thêm nguồn để kiểm chứng.",
"Mình đã xác định các yếu tố chính và đang rà thêm thông tin để trả lời chắc chắn hơn.",
"Phân tích bước đầu đã rõ, giờ mình đang đối chiếu lại với dữ liệu liên quan.",
"Mình đang tiếp tục mở rộng từ kết quả phân tích ban đầu để đảm bảo phản hồi toàn diện."
]
# Found regulations status messages for Facebook notifications when regulations are found
FOUND_REGULATIONS_MESSAGES = [
"Mình có thấy một vài quy định liên quan, đang xác minh lại và sẽ phản hồi sớm.",
"Tạm thời đã tra được một số quy định, mình đang kiểm tra thêm rồi cập nhật liền nhé.",
"Mình đang đối chiếu lại thông tin vừa tìm được, sẽ báo bạn ngay khi rõ.",
"Có một vài chỗ trong quy định mình đang xem lại cho chắc, sẽ phản hồi sớm thôi.",
"Mình đã tìm thấy một số điểm có liên quan, đang xác thực thêm để phản hồi cụ thể.",
"Thông tin bước đầu đã có, mình đang kiểm tra thêm rồi gửi lại ngay khi hoàn tất.",
"Mình đang kiểm tra kỹ hơn những gì vừa tìm được, sẽ gửi bạn sớm nhất có thể.",
"Một số quy định đang được mình rà lại lần nữa, sẽ phản hồi lại ngay khi rõ ràng.",
"Mình có dữ liệu sơ bộ rồi, đang xác minh thêm để đảm bảo chính xác trước khi trả lời.",
"Thông tin đang được mình kiểm tra lại lần cuối, mình sẽ cập nhật sớm nhất nhé."
]
# Batch status messages for reranker Facebook notifications
BATCH_STATUS_MESSAGES = [
"Mình đang sắp xếp lại để nội dung rõ ràng hơn",
"Thông tin mình đang hệ thống lại cho mạch lạc hơn",
"Mình đang tổ chức lại các ý chính cho dễ theo dõi",
"Hiện tại mình đang chỉnh sửa lại cấu trúc thông tin",
"Mình đang rà soát và sắp xếp lại nội dung đã có",
"Các phần thông tin đang được mình sắp lại theo thứ tự hợp lý",
"Mình đang gom các ý liên quan để thống nhất nội dung",
"Thông tin đang được mình sắp xếp lại để tránh trùng lặp",
"Mình đang điều chỉnh bố cục để nội dung liền mạch hơn",
"Mình đang tinh gọn lại thông tin cho súc tích và dễ hiểu"
]
# Summary status messages for Facebook notifications when summarizing/answering
SUMMARY_STATUS_MESSAGES = [
"Mình đang tổng hợp lại để đưa ra câu trả lời rõ ràng nhất",
"Hiện tại mình đang rà lại các thông tin để chốt phương án",
"Mình đang đối chiếu dữ liệu để đưa ra kết luận cuối cùng",
"Mình đang gom lại toàn bộ nội dung để trả lời dứt khoát",
"Mình đang hoàn thiện phần tổng hợp để có câu trả lời chính xác",
"Thông tin đang được mình tổng hợp lại để phản hồi đầy đủ",
"Mình đang chuẩn bị câu trả lời cuối cùng dựa trên các dữ liệu đã có",
"Mình đang xử lý thông tin đầu vào để đưa ra phương án phù hợp nhất",
"Mình đang hoàn tất bước tổng hợp để có phản hồi cụ thể",
"Mình đang chốt lại các điểm chính để trả lời một cách trọn vẹn"
]
SHEET_RANGE = 'chat!A2:N'
VERSION_NUMBER = 123456800 |