vi
stringlengths 9
986
| en
stringlengths 9
847
|
---|---|
Do tỷ lệ này đã ở mức tương đối cố định từ cuối thập niên 1990 , có nghĩa là bất cứ sự gia tăng chi tiêu nào cũng phải được chia đều trong ba lãnh vực ngân sách quân sự . | Since these ratios have remained more or less constant since the late 1990s , this means that any increases in spending must be shared out equally among the three segments of the military budget . |
Ở một đất nước vẫn còn đậm nét của một nền văn hoá mờ đục kế thừa từ nhiều năm chiến tranh , thật khó để xác định được tình hình thật sự ra sao . | In a country still marked by a culture of opacity inherited from years of war , the true situation is difficult to determine . |
Và khi ngay cả những hình ảnh chính thức còn quá xa cách với màu hồng lạc quan - với việc chỉ còn số lượng dự trữ ngoại hối chỉ đủ tám tuần và những lo ngại về mức độ nợ xấu của các ngân hàng công cộng - sự thiếu sót về tầm nhìn thật là đáng lo ngại . | And when even the official picture is far from rosy - with barely eight weeks worth of foreign exchange reserves and fears over the level of bad debts held by public banks - the lack of visibility is worrying . |
Cuối cùng Burge cũng phải đồng ý đến gara của Jobs . | Burge finally agreed to drive out to the Jobs garage . |
' Chúa ơi , anh chàng này rất có tiềm năng ' Burge nhớ lại , ' không biết tôi phải dành ít nhất bao nhiêu lâu với anh hề này mà không tỏ ra thô lỗ đây ' . | Holy Christ , this guy is going to be something else , ' he recalled thinking , ' What 's the least amount of time I can spend with this clown without being rude . |
Sau đó , khi đứng trước chàng Jobs luộm thuộm và nhếch nhác , ông ấy đã nghĩ : ' Thứ nhất , anh chàng này quá thông minh . | Then , when he was confronted with the unwashed and shaggy Jobs , two things hit him : ' First , he was an incredibly smart young man . |
Thứ hai , tôi chẳng hiểu anh ta đang nói cái gì ' . | Second , I did n't understand a fiftieth of what he was talking about . |
Al Jazeera thông báo nhiệt độ ở Kashmir giảm thấp tới âm 94 độ F vào ban đêm . | Al Jazeera reports temperatures in Kashmir drop as low as negative 94 degrees Fahrenheit at night . |
Mặc dù đây là khu vực tranh chấp nóng bỏng giữa Pakistan và Ấn Độ , trong 18 năm qua , các binh sĩ tại các căn cứ bị chôn vùi đã chết vì những sự cố liên quan đến thời tiết nhiều hơn so với giao tranh bằng súng đạn . | Although the region is hotly contested by Pakistan and India , in the last 18 years , more soldiers at the buried base have died from weather - related incidents than from gunfire . |
LUÂN ĐÔN - Liệu Trung Hoa đã sẵn sàng để trở thành siêu cường tiếp theo của thế giới ? | LONDON – Is China poised to become the world 's next superpower ? |
Câu hỏi này ngày càng được đặt ra khi tăng trưởng kinh tế của Trung Hoa ở mức hơn 8% hằng năm , trong khi thế giới các quốc gia đã phát triển vẫn còn sa lầy trong suy thoái hoặc gần suy thoái . | This question is increasingly asked as China 's economic growth surges ahead at more than 8 % a year , while the developed world remains mired in recession or near - recession . |
Trung Hoa là nền kinh tế lớn thứ hai thế giới , và sẽ là lớn nhất vào năm 2017 . | China is already the world 's second largest economy , and will be the largest in 2017 . |
Và chi tiêu quân sự của Trung Hoa đang chạy đua trước tốc độ tăng trưởng GDP của nó . | And its military spending is racing ahead of its GDP growth . |
Bài kiểm tra đầu tiên khi tuyển dụng nhân sự vào ' ban nhạc vui vẻ của những tên cướp biển ' của Jobs vào mùa xuân năm 1981 là việc kiểm tra xem họ có niềm đam mê đối với sản phẩm này không . | Jobs 's primary test for recruiting people in the spring of 1981 to be part of his merry band of pirates was making sure they had a passion for the product . |
Đôi lúc , ông dẫn ứng cử viên vào căn phòng , nơi để trưng bày chiếc máy tính thử nghiệm đầu tiên của Mac được che vải kín , sau đó đột nhiên vén tấm màn phủ lên để ' vị khách ' chiêm ngưỡng . | He would sometimes bring candidates into a room where a prototype of the Mac was covered by a cloth , dramatically unveil it , and watch . |
Andrea Cunningham kể lại : ' Nếu mắt của ứng cử viên đó sáng lên , hay nếu họ đi thẳng đến chỗ con chuột và bắt đầu thử dùng nó để trỏ và nhấp chọn , Steve sẽ cười tươi và tuyển dụng họ . | If their eyes lit up , if they went right for the mouse and started pointing and clicking , Steve would smile and hire them , ' recalled Andrea Cunningham . |
Khi Wozniak gõ lên bàn phím , những đường nét hoa văn đầy màu sắc trên màn hình tràn ngập phòng . | As he typed on his keyboard , colorful lines and swirls burst on the screen across the room . |
Người đầu tiên nhìn thấy chiếc Apple II là một nhân viên kỹ thuật của khách sạn . | The only outsider who saw this first Apple II was the hotel 's technician . |
Anh ta nói đã biết rất nhiều loại máy tính khác nhưng đây chính là thứ mà anh ta muốn mua . | He said he had looked at all the machines , and this was the one he would be buying . |
' Chúng tôi phải đưa cậu ta ra ngoài và khuyên cậu ta nên đi tắm ' Markkula nói . | We would have to literally put him out the door and tell him to go take a shower , ' said Markkula . |
' Tại các cuộc họp , chúng tôi phải chứng kiến bàn chân dơ bẩn của cậu ta ' . | At meetings we had to look at his dirty feet . |
Thỉnh thoảng , để giảm bớt căng thẳng , ông ấy thường rửa chân trong bòn cầu , một sự thật chẳng mấy dễ chịu đối với các đồng nghiệp . | Sometimes , to relieve stress , he would soak his feet in the toilet , a practice that was not as soothing for his colleagues . |
Tính đến mùa thu năm 1979 thì Apple đang ' gây giống ' ba chú ngựa để kế nhiệm sự thành công của Apple II . | By the fall of 1979 Apple was breeding three ponies to be potential successors to the Apple II workhorse . |
Trong đó có dòng Apple III yểu mệnh và dự án dòng máy tính Lisa , một kế hoạch đã sớm làm Jobs thất vọng . | There was the ill - fated Apple III , There was the Lisa project , which was beginning to disappoint Jobs |
Và đâu đó ngoài tầm quan sát của Jobs , ít nhất là trong lúc đó , có một dự án chìm đang được một nhân viên đa tính cách tên là Jef Raskin , vị giáo sư đã từng giảng dạy Bill Atkinson thực hiện . | And somewhere off Jobs 's radar screen , at least for the moment , there was a small skunkworks project for a low - cost machine that was being developed by a colorful employee named Jef Raskin , a former professor who had taught Bill Atkinson . |
Dự án này hướng tới dòng máy tính giá rẻ , phục vụ số đông giống như các thiết bị gia đình ; tất cả đều được khép kín trong một thiết bị , bao gồm màn hình , bàn phím , hệ thống vận hành , phần mềm và có một giao diện thiết kế đồ hoạ đẹp mắt . Ông cố gắng hướng sự chú ý của tất cả các đồng nghiệp ở Apple sang một trung tâm nghiên cứu mang tính đột phá ở ngay Palo Alto , nơi đã mở đường cho những ý tưởng như thế này . | Raskin 's goal was to make an inexpensive ' computer for the masses ' that would be like an appliance - a self - contained unit with computer , keyboard , monitor , and software all together - and have a graphical interface . He tried to turn his colleagues at Apple on to a cutting - edge research center , right in Palo Alto , that was pioneering such ideas |
Khi họ trở lại Los Altos , mối quan hệ giữa họ đơn thuần chỉ là bạn bè thân thiện . | When they moved back to Los Altos , their relationship drifted into being , for the most part , merely friendly . |
Jobs sống ở nhà và làm việc ở Atari ; còn Brennan có một căn hộ nhỏ và dành nhiều thời gian ở trung tâm thiền của Kobun Chino . | He lived at home and worked at Atari ; she had a small apartment and spent a lot of time at Kobun Chino 's Zen center . |
Đầu năm 1975 , cô bắt đầu mối quan hệ mới với một người bạn khá thân của hai người , Greg Calhoun . | By early 1975 she had begun a relationship with a mutual friend , Greg Calhoun . |
' Cô ấy yêu Greg nhưng thỉnh thoảng vẫn qua lại với Jobs ' , Elizabeth Holmes cho biết | She was with Greg , but went back to Steve occasionally , ' according to Elizabeth Holmes . |
Chúng tôi vẫn thường làm thế , đó là những năm bảy mươi mà . ' | We were sort of shifting back and forth ; it was the seventies , after all . |
Tháng 9 , Chuck Peddle của công ty máy tính Commodore ghé qua nhà Jobs để nhận bản dùng thử . | In September Chuck Peddle of the Commodore computer company came by the Jobs house to get a demo . |
' Chúng tôi mở cửa gara của Steve cho sáng sủa và Chuck ấy bước vào với một bộ đồ ở nhà và một chiếc mũ cao bồi , ' Wozniak nhớ lại . | We 'd opened Steve 's garage to the sunlight , and he came in wearing a suit and a cowboy hat , ' Wozniak recalled . |
Peddle thích chiếc Apple II và đã sắp xếp một buổi thuyết trình trước các nhà quản lý cấp cao tại trụ sở chính của Commodore vài tuần sau đó . | Peddle loved the Apple II , and he arranged a presentation for his top brass a few weeks later at Commodore headquarters . |
' Các ông chắc sẽ phải trả cho chúng tôi vài trăm nghìn đô-la đấy ' , Jobs nói khi họ đến đó . | You might want to buy us for a few hundred thousand dollars , ' Jobs said when they got there . |
Trong tháng đó , Homebrew khảo sát thành viên và thấy rằng , trong 181 người sử dụng máy tính cá nhân , chỉ 6 người sử dụng máy tính của Apple . | That month the Homebrew surveyed its members and found that , of the 181 who owned personal computers , only six owned an Apple . |
Tuy nhiên , Jobs bị thuyết phục rằng Apple II sẽ thay đổi điều đó . | Jobs was convinced , however , that the Apple II would change that . |
Markkula có vai trò như một người cha của Jobs . | Markkula would become a father figure to Jobs . |
Giống như cha nuôi của Jobs , ông hiểu được cá tính mạnh mẽ của Jobs và giống như người cha ruột , Markkula cuối cùng sẽ lại bỏ rơi Jobs mà thôi . | Like Jobs 's adoptive father , he would indulge Jobs 's strong will , and like his biological father , he would end up abandoning him . |
' Makkula giống như là cha của Jobs vậy ' , nhà đầu tư vốn mạo hiểm Arthur Rock cho biết . | Markkula was as much a father - son relationship as Steve ever had , ' said the venture capitalist Arthur Rock . |
Markkula đã dạy Jobs về tiếp thị và bán hàng . | He began to teach Jobs about marketing and sales . |
' Mike thực sự đã dìu dắt tôi ' , Jobs nhớ lại . | Mike really took me under his wing , ' Jobs recalled . |
' Tôi không thể so sánh được với ông ấy . | His values were much aligned with mine . |
Makkula luôn nói rằng bạn đừng bao giờ thành lập một công ty vì mục đích làm giàu . | He emphasized that you should never start a company with the goal of getting rich . |
Mục tiêu của bạn phải nên là tạo ra một thứ mà bạn tin tưởng và là sự đảm bảo cho công ty tồn tại lâu dài . ' | Your goal should be making something you believe in and making a company that will last . |
Mike Scott , được gọi là Scotty để tránh nhầm lẫn với Mike Murkkula , có nhiệm vụ chính là quản lý Jobs . | Mike Scott , called ' Scotty ' to distinguish him from Mike Markkula , had one primary duty : managing Jobs . |
' Buổi đi bộ đầu tiên , tôi đã nói cậu ta nên tắm thường xuyên hơn', Scott nhớ lại . | My very first walk was to tell him to bathe more often , ' Scott recalled . |
' Cậu ta đáp trả tôi là phải đọc cuốn sách về chế độ ăn kiêng của cậu và theo đó để giảm cân ' . | He said that in exchange I had to read his fruitarian diet book and consider it as a way to lose weight . |
Cuối cùng , Scott không hề áp dụng một chế độ ăn kiêng hoặc giảm cân quá nhiều nào , và Jobs thì chỉ thay đổi một chút trong vấn đề vệ sinh cá nhân . | Scott never adopted the diet or lost much weight , and Jobs made only minor modifications to his hygiene . |
' Steve kiên quyết chỉ tắm một lần một tuần và cho rằng như thế là đủ khi cậu ta đang ăn kiêng . ' Khát khao kiểm soát của Jobs và thái độ khinh khi với quyền lực chắc chắn là một vấn đề với người tham gia ban quản lý của Jobs , đặc biệt khi Jobs nhận ra rằng Scott - người duy nhất ông chưa từng ' đối đầu ' - không khuất phục ông . | Steve was adamant that he bathed once a week , and that was adequate as long as he was eating a fruitarian diet . ' , Jobs 's desire for control and disdain for authority was destined to be a problem with the man who was brought in to be his regent , especially when Jobs discovered that Scott was one of the only people he had yet encountered who would not bend to his will |
' Vấn đề giữa tôi và Jobs là xem xem ai là người ương bướng nhất và tôi đã thể hiện rất tốt , ' Scott nói . | The question between Steve and me was who could be most stubborn , and I was pretty good at that , ' Scott said . |
' Cậu ta cần phải ngồi lại với tôi và chắc chắn rằng cậu ta không hề thích điều đó ' . | He needed to be sat on , and he sure did n't like that . |
Sau này , Jobs cũng nói , ' Tôi chưa từng la hét với ai nhiều hơn Scotty ' . | Jobs later said , ' I never yelled at anyone more than I yelled at Scotty . |
Jobs cũng bực mình vì những bộ vỏ máy vừa được giao có một lỗi nhỏ , vì thế ông cho một vài nhân viên dùng cát đánh sạch chúng . | Jobs was furious that the computer cases had arrived with tiny blemishes on them , so he had his handful of employees sand and polish them . |
Việc ' áp đặt ' còn được thực hiện bằng cách biến Jobs và Wozniak trở nên hào nhoáng . | The imputing even extended to gussying up Jobs and Wozniak . |
Markkula đưa họ đến chỗ một thự may ở San Fransisco để may những bộ đò 3 mảnh trông khá dị hợm , trông họ như những đứa trẻ mặc vest . | Markkula sent them to a San Francisco tailor for three - piece suits , which looked faintly ridiculous on them , like tuxes on teenagers . |
' Markkula đã giải thích rằng chúng tôi phải ăn mặc độc đáo như thế nào , xuất hiện , ánh mắt và điệu bộ ra sao , ' Wozniak nhớ lại . | Markkula explained how we would all have to dress up nicely , how we should appear and look , how we should act , ' Wozniak recalled . |
Nỗ lực đã được đền đáp . | It was worth the effort . |
Apple II trông chắc chắn nhưng thân thiện trong bộ vỏ màu be rất đẹp , không giống như những chiếc máy được phủ kim loại và bảng mạch để trần trên những dãy bàn bên cạnh . | The Apple II looked solid yet friendly in its sleek beige case , unlike the intimidating metal - clad machines and naked boards on the other tables . |
Apple nhận được 300 đơn đặt hàng tại buổi ra mắt và Jobs đã gặp một nhà sản xuất dệt may của Nhật , Mizushima Satoshi , sau đó trở thành khách hàng đầu tiên của Apple tại Nhật Bản . | Apple got three hundred orders at the show , and Jobs met a Japanese textile maker , Mizushima Satoshi , who became Apple 's first dealer in Japan . |
Wozniak choáng váng với đề nghị điên khùng đó nhưng Jobs vẫn khăng khăng với quan điểm của mình . | Wozniak was stunned by this ' ridiculous ' suggestion , but Jobs persisted . |
Vài ngày sau , ban lãnh đạo của Commodore gọi điện lại để thông báo họ đã quyết định tự sản xuất một dòng máy của riêng mình với mức chi phí thấp hơn . | The Commodore honchos called a few days later to say they had decided it would be cheaper to build their own machine . |
Nhưng Jobs không lấy gì làm thất vọng . | Jobs was not upset . |
Trước đó , ông đã tìm hiểu về Commodore và khẳng định rằng lãnh đạo của công ty đó là ' nhếch nhác ' . | He had checked out Commodore and decided that its leadership was ' sleazy . |
Wozniak không hối tiếc về số tiền đó nhưng lương tâm nghề nghiệp bị xúc phạm khi Commodore cho ra mắt mẫu Commodore PET 9 tháng sau đó . | Wozniak did not rue the lost money , but his engineering sensibilities were offended when the company came out with the Commodore PET nine months later . |
' Nó khiến tôi thấy dằn vặt . | It kind of sickened me . |
Họ đã tạo ra một sản phẩm tồi tệ chỉ bởi quá vội vàng . | They made a real crappy product by doing it so quick . |
Lẽ ra họ đã có thể có Apple . | They could have had Apple . |
Câu chuyện về Commodore cũng cho thấy một xung đột tiềm ẩn giữa Jobs và Wozniak : Liệu họ có thực sự bình đẳng trong việc đóng góp cũng như nhận được từ Apple hay không ? | The Commodore flirtation brought to the surface a potential conflict between Jobs and Wozniak : Were they truly equal in what they contributed to Apple and what they should get out of it ? |
Jerry Wozniak , người đề cao giá trị của các kỹ sư hơn là những doanh nhân và các nhà tiếp thị thuần tuý , vẫn muốn có tiền bạc cho con trai của mình . | Jerry Wozniak , who exalted the value of engineers over mere entrepreneurs and marketers , thought most of the money should be going to his son . |
Jobs đã khóc , và điều đó chẳng có gì bất thường cả . | Jobs began to cry , which was not unusual . |
' Nếu chúng ta không chia đôi thì anh hãy lấy cả đi ' , ông nói với bạn của mình . | If we 're not fifty - fifty , ' he said to his friend , ' you can have the whole thing . |
Tuy nhiên , Wozniak hiểu rõ sự cộng sinh này hơn cha mình . | Wozniak , however , understood better than his father the symbiosis they had . |
Nếu không phải nhờ Jobs , có lẽ giờ đây ông cũng vẫn chỉ ' thiết kế rồi để đấy ' , chia sẻ miễn phí các sơ đồ thiết kế của mình tại các cuộc họp của câu lạc bộ Homebrew . | If it had not been for Jobs , he might still be handing out schematics of his boards for free at the back of Homebrew meetings . |
Chính Jobs đã áp dụng những bản thiết kế tài tình ấy vào một doanh nghiệp mới mở , như việc ông ấy đã làm với Blue Box . | It was Jobs who had turned his ingenious designs into a budding business , just as he had with the Blue Box . |
Chính vì thế , Wozniak đồng ý tiếp tục cộng tác . | He agreed they should remain partners . |
Ông vẫn luôn nóng nảy và cư xử như một đứa trẻ . | He had always been temperamental and bratty . |
Nếu ở Atari , cách Jobs cư xử sẽ khiến ông bị đuổi xuống ca đêm nhưng ở Apple thì điều đó là không thể . | At Atari his behavior had caused him to be banished to the night shift , but at Apple that was not possible . |
Ông đặc biệt nghiêm khắc với các lập trình viên trẻ tuổi của Wozniak , Randy Wigginton và Chris Espinosa . | He was particularly rough on Wozniak 's young programmers , Randy Wigginton and Chris Espinosa . |
Cậu bé ngày nào đã trở nên giàu có . | Baby You 're a Rich Man |
Trước và sau khi Jobs trở nên giàu có , hay chính xác là trong suốt cuộc đời ông , cả lúc trắng tay lẫn khi là một tỷ phú , thì thái độ với của cải và tiền bạc của Jobs đều khá phức tạp . | Before and after he was rich , and indeed throughout a life that included being both broke and a billionaire , Steve Jobs 's attitude toward wealth was complex . |
Ông là một người ủng hộ phong trào phản văn hoá , tập trung vốn hoá những phát minh của một người bạn - người mà muốn trao tặng nó miễn phí , ngoài ra , ông cũng là một người tín Thiền đã hành hương tới Ấn Độ và sau đó lại quyết định đi theo tiếng gọi của kinh doanh | He was an antimaterialistic hippie who capitalized on the inventions of a friend who wanted to give them away for free , and he was a Zen devotee who made a pilgrimage to India and then decided that his calling was to create a business . |
Ông có một tình yêu lớn đối với các vật thể mang tính vật chất , đặc biệt là những thứ được thiết kế và khắc chạm một cách tinh xảo ; có thể kể đến những chiếc xe của Porsche và Mercedes , dao của Henckels , thiết bị gia dụng của Braun , ô tô của BMW , xuất bản phẩm của Ansel Adams , những chiếc đàn piano của Bosendorfer hay các thiết bị âm thanh của Bang & Olufsen . | He had a great love for some material objects , especially those that were finely designed and crafted , such as Porsche and Mercedes cars , Henckels knives and Braun appliances , BMW motorcycles and Ansel Adams prints , Bösendorfer pianos and Bang & Olufsen audio equipment . |
Nhưng cho dù Jobs có giàu có đến thế nào thì ngôi nhà của ông cũng không có xu hướng phô trương mà được thiết kế đơn giản đến nỗi một người Shaker phải hổ thẹn . | Yet the houses he lived in , no matter how rich he became , tended not to be ostentatious and were furnished so simply they would have put a Shaker to shame . |
Những người lính đồn trú tại một trại gần sông băng , nơi các trận tuyết lở đổ xuống . | The soldiers were stationed at a camp near the glacier where the avalanche hit . |
Cho đến nay , ít nhất một chục thi thể đã được tìm thấy . | So far , at least a dozen bodies have been recovered . |
Độ cao cao và điều kiện thời tiết khắc nghiệt đang làm cho hoạt động tìm kiếm cứu nạn khó khăn và nguy hiểm'. | The high elevation and harsh weather conditions are making recovery operations difficult and dangerous . |
Họ đều biết mình đang tìm kiếm cái gì . | They both knew what to look for . |
Họ thoả thuận rằng Tesler có thể trình bày về Smalltalk , một ngôn ngữ lập trình của Xerox nhưng chỉ là bản chưa được phân loại . | They agreed that Tesler could show off Smalltalk , the programming language , but he would demonstrate only what was known as the ' unclassified ' version . |
Goldberg đùng đùng tức giận bỏ đi . | Goldberg stormed out in a rage . |
Các nhà chức trách đã nâng lãi suất để cố gắng ngăn chặn đầu cơ và làm nguội nền kinh tế , chồng chất áp lực rất lớn lên các doanh nghiệp nhỏ và vừa với việc các chủ cho vay hiện đang tính lãi suất lên tới 20% . | The authorities have upped interest rates to try to cool the economy and choke off speculation , piling intense pressure on small - and medium - sized firms with lenders now charging upwards of 20 per cent . |
Vì vậy tôi đã ' nẫng ' một vài người của ông ấy , những người giỏi như Atkinson , cũng như tự thu nạp thêm một số người khác để cùng chế tạo dòng máy tính Lisa kinh tế hơn chứ không phải là một thứ đồ bỏ đi . Một vài người trong nhóm coi việc làm việc cùng Jobs là gần như không thể . | So I decided to nab some of his people who were really good , like Atkinson , bring in some of my own , take the thing over and build a less expensive Lisa , not some piece of junk . ' , Some on the team found Jobs impossible to work with |
Một kỹ sư đã viết trong một bản ghi nhớ gửi tới Raskin vào tháng Mười hai năm 1980 răng : ' Jobs dường như chỉ biết tạo ra những căng thẳng , những vấn đề chính trị và cãi cọ , xung đột hơn là dung hoà và giảm thiểu những sự phiền nhiễu đó . | Jobs seems to introduce tension , politics , and hassles rather than enjoying a buffer from those distractions , ' one engineer wrote in a memo to Raskin in December 1980 . |
Chỉ điều đó thôi đã đủ để kết luận về năng lực quản lý yếu kém của Jobs chứ chưa nói thêm việc , khi ai đó trình bày một ý tưởng mà ông đánh giá là tốt thì nhanh chóng , ông sẽ nói với mọi người như thể đó là ý tưởng của chính ông ấy vậy . | This alone is bad management , but if the idea is a good one he will soon be telling people about it as though it was his own . |
Bước đi đầu tiên trong quá trình này là thuyết phục các chuyên gia quảng cáo hàng đầu của Thung lũng , Regis McKenna , hợp tác cùng Apple . | The first step in this process was convincing the Valley 's premier publicist , Regis McKenna , to take on Apple as a client . |
McKenna xuất thân từ một gia đình lao động tại Pittsburgh , tận sâu bên dưới vẻ ngoài lịch lãm , cuốn hút của ông là một sự sắt đá , nghiêm khắc . | McKenna was from a large working - class Pittsburgh family , and bred into his bones was a steeliness that he cloaked with charm . |
Bỏ học đại học giữa chừng , ông từng làm việc cho Fairchild và National Semiconductor trước khi thành lập công ty quảng cáo và PR của riêng mình . | A college dropout , he had worked for Fairchild and National Semiconductor before starting his own PR and advertising firm . |
Hai khả năng đặc biệt của McKenna là đăng độc quyền các cuộc phỏng vấn với đối tác lên báo và chạy các chiến dịch quảng cáo ấn tượng để tạo ra nhận thức thương hiệu cho các sản phẩm như các thiết bị vi mạch . | His two specialties were doling out exclusive interviews with his clients to journalists he had cultivated and coming up with memorable ad campaigns that created brand awareness for products such as microchips . |
Một trong số đó là hàng loạt các quảng cáo trên tạp chí đầy màu sắc về xe đua và bộ vi xử lý cho Intel thay vì những bảng xếp hạng chán ngắt . | One of these was a series of colorful magazine ads for Intel that featured racing cars and poker chips rather than the usual dull performance charts . |
Thay vào đó , cuộc gọi được chuyển đến Frank Burge , một kế toán trưởng - người luôn cố gắng từ chối Jobs . | Instead he was transferred to Frank Burge , an account executive , who tried to put him off . |