vi
stringlengths 9
986
| en
stringlengths 9
847
|
---|---|
Bạn có thể mua sản phẩm này trực tuyến hoặc mua tại các cửa hàng bán lẻ . | You can buy it online or at your local retailer . |
Dùng khăn thấm một lượng nhỏ dung dịch vệ sinh và chà vết bẩn theo hình tròn nhỏ . | Find the soiled area and apply a small amount of the cleaner to a cloth and rub it into the product in small circular motions . |
Thấm khô bằng một chiếc khăn khác rồi chờ túi khô hoàn toàn trước khi sử dụng . | Blot it dry with a new cloth and do not use it until it is completely dry . |
Kéo xuống và nhấp vào khung lựa chọn'Cookies'ở gần cuối trình đơn . | Scroll down and click the ' Cookies ' drop - down box . |
Nặn mụn đầu trắng . | Pop whitehead pimples . |
Không nặn mụn mới . | Do n't pop new pimples . |
Không nặn mụn lớn , đỏ hoặc đau . | Do n't pop pimples that are big , red , or sore . |
Đi khám bác sĩ da liễu . | Visit a dermatologist . |
Ngăn ngừa mụn bằng cách rửa mặt thường xuyên . | Limit pimples by washing regularly . |
Bắt đầu với phép'+1'. | Start with ' +1 ' facts . |
Sử dụng sơ đồ để học các cách cộng khác . | Use mapping to learn about other addition solutions . |
Cộng các số lớn hơn . | Add larger numbers . |
Đừng ăn đồ ăn rắn nếu bạn thường bị nôn . | Do n't eat solid foods if actively vomiting . |
Thay vào đó , hãy uống chất lỏng nhiều điện giải , như pedialyte . | Instead , stick to liquids high in electrolytes , like pedialyte . |
Khi hiện tượng nôn chấm dứt , bạn có thể uống nước dùng , nước ép hoa quả , soda không chứa caffeine , hoặc trà mật ong . | When vomiting has ended , you can introduce broth , watered down fruit juice , non-caffeinated sodas , or tea with honey . |
Uống từng ngụm nhỏ , và uống nhiều chất lỏng giữa các bữa ăn . | Take small sips , and drink most of your liquids between meals . |
Một số người thấy nhai đá bào cũng giúp giảm được mất nước khi buồn nôn . | Some find that chewing on ice chips helps with dehydration when nauseated . |
Cẩn thận khi dùng thêm nước sốt với mì trừ khi bạn chắc chắn mình có thể tiêu hoá được . | Be careful adding sauce to pasta unless you are sure you can stomach it . |
Cần đảm bảo bạn có gọt vỏ khoai tây . | Be sure to remove the skins from the potatoes . |
Ăn thịt gà thường , không ăn chất béo sẽ giúp dạ dày dễ tiêu hoá và là nguồn cung cấp protein rất tốt , quan trọng trong hỗ trợ phục hồi . | Plain chicken , trimmed of fat is easy on the stomach and a good source of protein , which is important to aid in recovery . |
Trứng thường hoặc lòng trắng trứng cũng rất dịu nhẹ với dạ dày và là nguồn cung cấp protein tuyệt vời . | Plain eggs or egg whites are also very gentle on the stomach and an excellent source of protein . |
Các vi khuẩn có lợi trong sữa chua đã được chứng minh giúp giảm thời gian và cường độ bệnh tiêu chảy . | The probiotics ( good bacteria ) in yogurt have been shown to reduce the length and intensity of diarrhea . |
Các dòng vi khuẩn có lợi bao gồm Lactobacillus rhamnosus , Lactobacillus reuteri , Saccharomyces boulardii , Lactobacillus acidophilus , và Bifidobacteria bifidum . | The most helpful strains of bacteria include Lactobacillus rhamnosus , Lactobacillus reuteri , Saccharomyces boulardii , Lactobacillus acidophilus , and Bifidobacteria bifidum . |
Bạn cũng có thể bổ sung vi khuẩn có lợi bằng thuốc viên hoặc dạng bột . | You can also get probiotics in pill or powdered form . |
Thuốc viên và dạng bột thường chứa nhiều dòng vi khuẩn có lợi . | The pills and powders usually contain a wide range of helpful strains of bacteria . |
Nghiên cứu chỉ ra rằng thành phần trong ca cao nhắm đến và làm vô hiệu hoá loại protein khiến ruột tiết nước . | Research shows that ingredients in cocoa target and disable the protein that causes the intestine to secrete water . |
Một chút socola có thể giúp phân rắn lại . | A little chocolate can therefore help solidify your stool . |
Nếu làm ca cao , chỉ nên cho một chút sữa , vì nó gây khó tiêu hoá khi dạ dày đang bị nôn nao . | If making cocoa , add very little milk , as it is hard on upset stomachs . |
Một thìa cà phê bột carob trộn với sốt táo có thể giúp làm dịu dạ dày , 9 - 30 gam hạt mã đề dùng hằng ngày sẽ làm phân đặc lại , giảm cường độ tiêu chảy . | A tablespoon of carob powder mixed with applesauce can help soothe your stomach , 9 - 30 grams of psyllium seed taken daily will thicken your stool , lessening the intensity of diarrhea |
Mặc dù quay lại chế độ ăn bình thường càng nhanh càng tốt rất quan trọng , nhưng bạn nên bắt đầu với những thực phẩm đơn giản hơn được liệt kê ở đây và ăn thêm từ từ . | While it is important to get back to a normal diet as quickly as possible , you should start with the simpler foods listed here and add others slowly . |
Hãy cẩn thận để tránh : Thực phẩm giàu chất béo và mỡ , đặt biệt là thức ăn chiên rán . | Be careful to avoid : Fatty and greasy foods , especially fried food . |
Các sản phẩm từ sữa ngoại trừ sữa chua . | Dairy products other than yogurt . |
Hoa quả và rau khô , và nước hoa quả nguyên chất . | Raw or dried fruits and vegetables , and full - strength fruit juice . |
Caffeine và rượu bia ; chúng đều lợi tiểu ( những đồ làm bạn mất nước ) . | Caffeine and alcohol ; they are diuretics ( things that dehydrate you ) . |
Đồ ăn tráng miệng và kẹo ; đồ ăn có đường đều khó tiêu hoá . | Desserts and candy ; sugary foods are hard to digest . |
Đồ ăn có muối ; quá nhiều muối và không đủ nước sẽ làm tồi tệ thêm tình trạng mất nước . | Salty foods ; too much salt and not enough water will worsen dehydration . |
Hãy để người ấy tâm sự về những vết gợn trong quan hệ tình cảm của nàng . | Let the person open up about the flaws in their relationship . |
Markkula không thích những tình trạng căng thẳng , vì vậy ông quyết định cần có một vị chủ tịch , Mike Scott , để kiểm soát Jobs chặt chẽ hơn . | Markkula was averse to confrontation , so he decided to bring in a president , Mike Scott , to keep a tighter rein on Jobs . |
Trước đó , Markkula và Scott cùng gia nhập Fairchild một ngày vào năm 1967 , có văn phòng liền kề , có cùng một ngày sinh nhật và hàng năm thường tổ chức cùng nhau . | Markkula and Scott had joined Fairchild on the same day in 1967 , had adjoining offices , and shared the same birthday , which they celebrated together each year . |
Vào một buổi ăn trưa vào tháng 2 năm 1977 , khi Scott bước sang tuổi 32 , Markkula mời Scott làm chủ tịch mới của Apple . | At their birthday lunch in February 1977 , when Scott was turning thirty - two , Markkula invited him to become Apple 's new president . |
Calhoun từng học ở Reed cùng Jobs , Friedland , Kottke và Holmes . | Calhoun had been at Reed with Jobs , Friedland , Kottke , and Holmes . |
Giống như nhiều người khác , Calhoun hứng thú với văn hoá tâm linh phương Đông , rời trường Reed , anh đến sống tại nông trang của Friedland trong một cái nhà nhỏ tí như cái chuồng gà , đã được sửa sang bằng cách nâng nền bằng gạch xỉ và thêm một gác xép bên trong . | Like the others , he became deeply involved with Eastern spirituality , dropped out of Reed , and found his way to Friedland 's farm , There he moved into an eight - by twenty - foot chicken coop that he converted into a little house by raising it onto cinderblocks and building a sleeping loft inside |
Mùa xuân năm 1975 , Breannan chuyển đến ở chung với Calhoun , và năm tiếp theo họ đã quyết định sẽ thực hiện một cuộc hành hương đến Ấn Độ . | In the spring of 1975 Brennan moved in with him , and the next year they decided to make their own pilgrimage to India . |
Jobs khuyên Calhoun không nên mang Brennan đi cùng , vì cho rằng cô ấy sẽ làm hỏng nhiệm vụ tâm linh của anh , nhưng họ vẫn quyết đi chung với nhau . | Jobs advised Calhoun not to take Brennan with him , saying that she would interfere with his spiritual quest , but they went together anyway . |
' Tôi bị ấn tượng với những điều đã xảy ra trên hành trình Steve đến Ấn Độ , vì thế tôi cũng muốn đến đó ' , cô ấy nói . | I was just so impressed by what happened to Steve on his trip to India that I wanted to go there , ' she said . |
' Đừng làm nó trở nên nhí nhố nhé ' , Jobs đề nghị . | Do n't make it cute , ' Jobs ordered . |
Janoff bắt tay thiết kế hình quả táo đơn giản với hai phiên bản khác nhau , một hình nguyên cả quả và hình còn lại bị cắn dở . | Janoff came up with a simple apple shape in two versions , one whole and the other with a bite taken out of it . |
Hình đầu tiên nhìn khá giống quả sơ-ri vì thế Jobs chọn hình quả táo cắn dở . Ông cũng lấy phiên bản kẻ sọc 6 màu , với màu ảo giác nằm giữa màu xanh lá cây và màu xanh da trời , mặc dù như thế sẽ khiến chi phí in đắt hơn rất nhiều . | The first looked too much like a cherry , so Jobs chose the one with a bite . He also picked a version that was striped in six colors , with psychedelic hues sandwiched between whole - earth green and sky blue , even though that made printing the logo significantly more expensive |
Phía trên tập sách quảng cáo , McKenna đặt một câu châm ngôn , được cho là của Leonardo da Vinci , mà sau đó trở thành nguyên tắc đối với việc thiết kế của Jobs :'Đơn giản là sự tinh tế tối thượng'. | Atop the brochure McKenna put a maxim , often attributed to Leonardo da Vinci , that would become the defining precept of Jobs 's design philosophy : ' Simplicity is the ultimate sophistication . |
CHRISANN và LISA | CHRISANN AND LISA |
Anh ấy là người bị bỏ rơi | He Who Is Abandoned |
Jobs và đội ngũ kỹ sư của ông đã cải tiến một cách đáng kể ý tưởng về giao diện đồ hoạ mà họ chứng kiến ở Xerox PARC , và đặc biệt , sau đó họ có thể thực thi chúng theo cách mà Xerox không bao giờ có thể đạt được . | Jobs and his engineers significantly improved the graphical interface ideas they saw at Xerox PARC , and then were able to implement them in ways that Xerox never could accomplish . |
Sự cải tiến này không chỉ nằm ở từng chi tiết nhỏ mà là một sự thay đổi toàn bộ khung ý tưởng . | The improvements were in not just the details but the entire concept . |
Con trỏ chuột của Xerox PARC không thể sử dụng để di chuyển một cửa sổ trên màn hình . | The mouse at Xerox PARC could not be used to drag a window around the screen . |
Và bắt đầu mối quan hệ nghiêm túc với một trong những nhân viên của Regis McKenna , một phụ nữ xinh đẹp mang dòng máu lai Polynesian - Ba Lan nên là Barbara Jasinski . | And he settled into a serious relationship with one of Regis McKenna 's employees , a beautiful Polynesian - Polish woman named Barbara Jasinski . |
Markkula khi đó mới 33 tuổi nhưng đã làm việc cho Fairchild , sau đó là Intel - nơi ông kiếm được hàng triệu đô-la từ quyền chọn cổ phiếu khi nhà sản xuất bộ vi xử lý này chào bán ra công chúng . Ông là một người thận trọng và khôn ngoan , với sự linh hoạt của vận động viên thể dục khi còn học trung học , và đồng thời cũng là người xuất sắc trong khả năng định hướng chiến lược giá cả , mạng lưới phân phối , tiếp thị và tài chính . | Markkula was only thirty - three , but he had already retired after working at Fairchild and then Intel , where he made millions on his stock options when the chip maker went public . He was a cautious and shrewd man , with the precise moves of someone who had been a gymnast in high school , and he excelled at figuring out pricing strategies , distribution networks , marketing , and finance . |
Mặc dù là người khá kín đáo , nhưng ông lại hào nhoáng khi thể hiện sự giàu có của bản thân , ông cho xây một ngôi nhà ở Lake Tahoe và sau đó là một biệt thự rất lớn trên đồi Woodside . | Despite being slightly reserved , he had a flashy side when it came to enjoying his newly minted wealth , He built himself a house in Lake Tahoe and later an outsize mansion in the hills of Woodside |
Lần đầu xuất hiện tại gara của Jobs , ông không đi trên một chiếc Mercedes màu tối như Valentine , mà là một chiếc Corvette mui trần màu vàng bóng loáng . | When he showed up for his first meeting at Jobs 's garage , he was driving not a dark Mercedes like Valentine , but a highly polished gold Corvette convertible . |
' Khi tôi đến gara , Woz đang ở bàn làm việc và ngay sau đó giới thiệu về chiếc Apple II , ' Markkula nhớ lại . | When I arrived at the garage , Woz was at the workbench and immediately began showing off the Apple II , ' Markkula recalled . |
' Bạn có thể cho rằng Jobs đang lừa đảo bạn , nhưng không phải như vậy . | You could tell that if he could screw you , he would n't . |
' Nếu chiếc máy tính ra mắt thành công , tôi sẽ đầu tư ' Markkula nói , ' và nếu không thành công , các cậu sẽ có một vài tuần làm việc không công của tôi . ' Từ đó Jobs bắt đầu đến nhà Makkula vào các buổi tối , bàn luận các về kế hoạch và nói chuyện thâu đêm . | ' If it comes out well , I 'll invest , ' Markkula said , ' and if not , you 've got a few weeks of my time for free . ' , Jobs began going to Markkula 's house in the evenings , kicking around projections and talking through the night |
' Chúng tôi đã đặt ra nhiều giả thuyết , như có bao nhiêu gia đình sẽ mua một máy tính cá nhân và nhiều đêm chúng tôi thức đến tận 4 giờ sáng . ' Jobs nhớ lại . | We made a lot of assumptions , such as about how many houses would have a personal computer , and there were nights we were up until 4 a.m. , ' Jobs recalled . |
Cuối cùng , Markkula là người viết phần lớn bản kế hoạch . | Markkula ended up writing most of the plan . |
' Steve luôn nói'Tôi sẽ mang cho anh phần này vào lần tới', nhưng cậu ta thường không giao đúng hẹn , vì thế tôi phải tự làm ' . | Steve would say , ‘ I will bring you this section next time , ' but he usually did n't deliver on time , so I ended up doing it . |
Cô và Lisa chuyển đến một ngôi nhà nhỏ cũ nát , phía sau một toà nhà ở Menlo Park . | She and Lisa moved to a tiny , dilapidated house in back of a home in Menlo Park . |
Họ sống dựa vào phúc lợi xã hội vì Brennan đã không làm đơn xin hỗ trợ việc nuôi con . | They lived on welfare because Brennan did not feel up to suing for child support . |
Cuối cùng , hạt San Mateo yêu cầu Jobs phải thừa nhận quan hệ cha con và chịu trách nhiệm tài chính . | Finally , the County of San Mateo sued Jobs to try to prove paternity and get him to take financial responsibility . |
Luật sư của Jobs muốn Kottke làm chứng rằng chưa bao giờ nhìn thấy hai người trên giường cùng nhau , và họ cố đưa ra bằng chứng rằng Brennan đã ngủ với người đàn ông khác . | His lawyers wanted Kottke to testify that he had never seen them in bed together , and they tried to line up evidence that Brennan had been sleeping with other men . |
Jobs rời đi và Hertzfeld quay trở lại làm việc . | Jobs left , and Hertzfeld went back to his work . |
Sau đó vào buổi chiều , ông nhìn thấy Jobs đang nhìn chằm chằm từ bức chắn ở khoang làm việc của mình và nói ' Tôi có một tin tốt cho anh ' . | Later that afternoon he looked up to see Jobs peering over the wall of his cubicle , ' I 've got good news for you , ' he said |
Jobs nói gần như yêu cầu : ' Còn điều gì quan trọng với anh hơn là phát triển Macintosh chứ ? ' . | What 's more important than working on the Macintosh ? ' , Jobs demanded |
Steve và tôi đã có một mối quan hệ phức tạp trong suốt năm năm , trước khi tôi có thai', bà nhớ lại .'Chúng tôi đã không biết làm thế nào để đến với nhau và cũng không biết làm thế nào để rời xa nhau'. | Steve and I were in and out of a relationship for five years before I got pregnant , ' she said , ' We did n't know how to be together and we did n't know how to be apart . |
Khi Greg Calhoun đi nhờ xe từ Colorado đến thăm họ vào Lễ Tạ ơn năm 1977 , Brennan nói với Calhoun :'Steve và em đã quay lại với nhau , em đang mang thai đứa con của anh ấy , nhưng giờ tụi em cứ liên tục chia tay rồi lại làm lành , và em không biết phải làm gì'. Calhoun để ý rằng hoàn cảnh đó dường như chẳng liên can chút nào tới Jobs . | When Greg Calhoun hitchhiked from Colorado to visit them on Thanksgiving 1977 , Brennan told him the news : ' Steve and I got back together , and now I 'm pregnant , but now we are on again and off again , and I do n't know what to do . ' , Calhoun noticed that Jobs was disconnected from the whole situation . |
Ông thậm chí còn thuyết phục Calhoun ở lại với họ và đến làm việc tại Apple . | He even tried to convince Calhoun to stay with them and come to work at Apple . |
' Steve không đoái hoài gì đến Chrisann và cái thai . ' Calhoun nhớ lại . | Steve was just not dealing with Chrisann or the pregnancy , ' Calhoun recalled . |
' Anh ấy có thể thắm thiết với bạn trong một thời gian nhưng sau đó lại rất lạnh nhạt , thờ ơ . | He could be very engaged with you in one moment , but then very disengaged . |
Trong anh ta dường như tồn tại một con người khác lạnh lùng đáng sợ ' . | There was a side to him that was frighteningly cold . |
Nhưng vì ông quá bị ám ảnh khi chọn đồ đạc , không biết phải lựa gì giữa gường , ghế hay tràng kỷ . | But because he was so obsessive when it came to selecting furnishings , it remained mostly barren , lacking beds or chairs or couches . |
Nên cuối cùng , trong phòng ngủ của Jobs chỉ có một tấm nệm đặt ở giữa phòng , khung ảnh của Einstein và Maharaj - ji trên tường , cùng một chiếc Apple II trên sàn nhà . | Instead his bedroom had a mattress in the center , framed pictures of Einstein and Maharaj - ji on the walls , and an Apple II on the floor . |
Những di sản lịch sử làm hạn chế mức độ mà Trung Hoa sẽ có thể chia sẻ trong việc lãnh đạo toàn cầu , nó đòi hỏi một mức độ tương hợp giữa các giá trị Trung Hoa và phương Tây . | These historical legacies limit the extent to which China will be able to share in global leadership , which requires some degree of compatibility between Chinese and Western values . |
Phương Tây tuyên bố rằng giá trị của họ là phổ quát của quy luật , Mỹ và châu Âu sẽ không ngừng tìm cách nhấn chìm những giá trị Trung Hoa . | The West claims that its values are universal , and the US and Europe will not cease pressing those values on China . |
Thật khó để nhìn thấy quá trình này sẽ đảo ngược , với một Trung Hoa bắt đầu xuất khẩu các giá trị riêng của mình . | It is hard to see this process going into reverse , with China starting to export its own values . |
Raskin hình dung ra chiếc máy tính đó sẽ được bán với giá 1.000 đô và là một cỗ máy đơn giản với màn hình , bàn phím và phần cứng được gói gọn trong một thiết bị . | Raskin envisioned a machine that would sell for $ 1,000 and be a simple appliance , with screen and keyboard and computer all in one unit . |
Để giảm giá thành sản phẩm , ông đề xuất rằng chiếc máy sẽ có màn hình 5 inch nhỏ nhắn và một bộ vi xử lý giá rẻ ( và cấu hình thấp ) có tên là Motorola 6809 . | To keep the cost down , he proposed a tiny five - inch screen and a very cheap ( and underpowered ) microprocessor , the Motorola 6809 . |
Raskin thích thú tự coi mình là một triết gia và đã viết ra những suy nghĩ của mình trong một cuốn sách được nhiều người biết đến mang tên Câu chuyện về Macintosh . | Raskin fancied himself a philosopher , and he wrote his thoughts in an ever - expanding notebook that he called ' The Book of Macintosh . |
Đội ngũ phát triển Macintosh lúc đó chỉ có bốn kỹ sư , hoạt động tại trụ sở ban đầu của Apple cạnh nhà hàng Good Earth , cách trụ sở mới của công ty vài dãy nhà . | It had a research team of only four engineers located in the original Apple office space next to the Good Earth restaurant , a few blocks from the company 's new main building . |
Không gian làm việc ở đây được trang trí với rất nhiều đồ chơi và những máy bay mô hình hoạt động bằng sóng radio ( một niềm đam mê của Raskin ) để mang lại cảm giác như một trung tâm chăm sóc hàng ngày cho những ' con mọt công nghệ ' . | The work space was filled with enough toys and radio - controlled model airplanes ( Raskin 's passion ) to make it look like a day care center for geeks . |
Thỉnh thoảng , công việc sẽ được tạm gác lại để nhường chỗ cho những trận chơi ném bóng . | Every now and then work would cease for a loosely organized game of Nerf ball tag . |
Andy Hertzfeld nhớ lại : ' Trò chơi này làm cho mọi người cảm thấy rất hứng thú với những tấm bìa cứng sử dụng để che chắn khi chơi , khiến văn phòng lúc đó giống như một đống hỗn độn ' | Andy Hertzfeld recalled , ' This inspired everyone to surround their work area with barricades made out of cardboard , to provide cover during the game , making part of the office look like a cardboard maze . |
Vì vậy , tất cả mọi người – các hộ gia đình , công ty , ngân hàng , doanh nghiệp quốc doanh , người của chính phủ - đã bán tiền đồng Việt Nam ra ' một doanh nhân giấu tên cho biết . | So everybody - households , companies , banks , state enterprises , government people - were selling the Vietnam dong , ' said a businessman who asked to remain anonymous . |
Trong một buổi trình diễn công nghệ , Jobs đến muộn , ông ngồi không yên một lúc rồi quyết định ngắt giữa chừng bài thuyết trình của nhóm kỹ sư với một câu nói có phần lỗ mãng : ' Cảm ơn ' . | At one demonstration of the technology , he arrived late , fidgeted awhile , then abruptly cut off the engineers in the middle of their presentation with a brusque ' Thank you . |
Họ cảm thấy bối rối và hỏi , ' Có phải ông muốn chúng tôi rời khỏi đây ? ' . | They were confused , ' Would you like us to leave ? ' , one asked |
Sau đó , ông và Apple đã tuyển dụng hai kỹ sư từ Hewlett-Packard để ' thai nghén ' ra một dòng máy vi tính hoàn toàn mới . | Then he and Apple hired two engineers from Hewlett - Packard to conceive a totally new computer . |
Nhưng nền kinh tế đã phải vất vả để thực hiện lời hứa đó . | But the economy has struggled to build on that promise . |
Jonathan Pincus , nhà kinh tế gia và là Viện trưởng Trường Fulbright tại thành phố Hồ Chí Minh , cho biết thâm hụt thương mại lớn của đất nước - 12,4 tỷ USD trong năm 2010 - là một dấu hiệu cho thấy chiến lược tăng trưởng trước đó đã hết hiệu lực . | Jonathan Pincus , an economist and dean of the Fulbright School in Ho Chi Minh City , said the country 's large trade deficit - US$ 12.4 billion in 2010 - is a sign that the previous growth strategy was past its sell - by date . |
Một cuộc ' ngả bài ' đã thay đổi vị trí thứ tự của nhân viên . | An early showdown came over employee badge numbers . |
Scott trao vị trí số 1 cho Wozniak và số 2 cho Jobs . | Scott assigned # 1 to Wozniak and # 2 to Jobs . |
Không có gì đáng ngạc nhiên khi Jobs yêu cầu phải được trao vị trí số 1 . | Not surprisingly , Jobs demanded to be # 1 . |
' Tôi sẽ không để cậu ta có nó , vì điều đó sẽ càng thổi bùng lên cái tôi của cậu ta ' , Scott nói . | I would n't let him have it , because that would stoke his ego even more , ' said Scott . |
Jobs nổi giận đùng đùng , thậm chí còn khóc lóc . | Jobs threw a tantrum , even cried . |