vi
stringlengths
9
986
en
stringlengths
9
847
Chuyến đi của họ thực sự là một hành trình gian khổ , khởi hành từ tháng 3 năm 1976 và kéo dài gần một năm .
Theirs was a serious trip , beginning in March 1976 and lasting almost a year .
Có lúc họ hết sạch tiền , vì thế Calhoun đi nhờ xe tới Tehran , Iran để dạy tiếng Anh .
At one point they ran out of money , so Calhoun hitchhiked to Iran to teach English in Tehran .
Mối quan hệ giữa Jobs và Brennan xấu đi nhanh chóng .
The relationship between Jobs and Brennan quickly deteriorated .
' Chrisann thường vờ vịt mình là nạn nhân , khi cô ấy nói Steve và tôi đã hiếp đáp cô ấy ,'Kottke nhớ lại .'Steve thường chỉ cười và không nghiêm túc với cô ấy'.
Chrisann would get into this kind of victim mode , when she would say that Steve and I were ganging up on her , ' Kottke recalled , ' Steve would just laugh and not take her seriously .
Brennan , sau đó đã thừa nhận , thời kỳ đó cảm xúc và tinh thần của cô rất không ổn định .
Brennan was not , as even she later admitted , very emotionally stable .
Cô bắt đầu đập phá bát đĩa , ném đồ đạc , bầy bừa ra nhà , và dùng than viết các từ tục tĩu lên khắp tường .
She began breaking plates , throwing things , trashing the house , and writing obscene words in charcoal on the wall .
Cô ấy nói rằng Jobs tiếp tục khiêu khích cô một cách tàn nhẫn :'Anh ấy trở nên tàn nhẫn .'Kottke bị kẹt ở giữa hai người .
She said that Jobs kept provoking her with his callousness : ' He was an enlightened being who was cruel . ' , Kottke was caught in the middle
Daniel không phải là người tàn nhẫn , vì vậy anh ấy cư xử khác một chút với hành vi của Steve ,'Brennan kể lại .
Daniel did n't have that DNA of ruthlessness , so he was a bit flipped by Steve 's behavior , ' according to Brennan .
Anh ấy sẽ nói ' Steve đã đối xử không tốt với em ư ' , rồi cùng với Steve cười nhạo tôi .
He would go from ‘ Steve 's not treating you right ' to laughing at me with Steve .
Hiện nay , Việt Nam đang cố gắng làm suy giảm tỷ lệ lạm phát cao nhất châu Á của mình - gần 22% vào tháng Mười - cắt giảm thâm hụt thương mại và tăng cường giá trị tiền đồng , vốn đã trải qua bốn lần phá giá trong 15 tháng .
Now Vietnam is trying to bring down Asia 's highest rate of inflation - nearly 22 per cent year - on - year in October - trim its trade deficit and strengthen the dong , which has seen four devaluations in 15 months .
Thậm chí nếu nhìn theo cách khiêm tốn nhất thì , các câu hỏi không nhận được một câu trả lời rõ ràng .
Even posed in this more modest way , the question does not admit of a clear answer .
Vấn đề đầu tiên là nền kinh tế của Trung Hoa , dù năng động trên bề nổi , nhưng nền tảng bên dưới lại ọp ẹp .
The first problem is China 's economy , so dynamic on the surface , but so rickety underneath .
Hertzfeld giải thích rằng ông ấy cần phải hoàn thiện chương trình DOS của Apple II một cách hòm hòm thì mới có thể bàn giao nó lại cho người khác .
Hertzfeld explained that he needed to get his Apple II DOS program in good enough shape to hand it over to someone .
Jobs ngắt lời ngay : ' Anh chỉ đang lãng phí thời gian của mình mà thôi ' .
You 're just wasting your time with that ! ' , Jobs replied
Ai sẽ quan tâm đến Apple II nữa chứ ?
Who cares about the Apple II ?
Dòng máy Apple II sẽ trở nên lỗi thời trong một vài năm nữa .
The Apple II will be dead in a few years .
Máy tính Macintosh mới là tương lai của Apple và anh sẽ bắt đầu phát triển nó cùng chúng tôi ngay bây giờ ! .
The Macintosh is the future of Apple , and you 're going to start on it now !
Với chừng đó , Jobs rút mạnh sợi dây nguồn nối tới máy tính Apple II của Hertzfeld khiến cho tất cả những dòng mã chương trình của Hertzfeld biến mất .
With that , Jobs yanked out the power cord to Hertzfeld 's Apple II , causing the code he was working on to vanish .
Jobs nói : ' Đi nhanh với tôi nào ' .
Come with me , ' Jobs said .
Tôi sẽ đưa anh đến bàn làm việc mới của anh .
I 'm going to take you to your new desk .
Jobs lái chiếc xe Mercedes màu bạc của mình đưa Hertzfeld đến trụ sở làm việc của nhóm phát triển Macintosh .
Jobs drove Hertzfeld , computer and all , in his silver Mercedes to the Macintosh offices .
Vừa thả mình vào không gian cạnh Burrel Smith , ông chỉ vào chiếc bàn và nói :'Bàn làm việc mới của cậu đây'.
Here 's your new desk , ' he said , plopping him in a space next to Burrell Smith .
Chào mừng cậu gia nhập nhóm phát triển Mac !', Chiếc bàn đó là bàn làm việc cũ của Raskin .
Welcome to the Mac team ! ' , The desk had been Raskin 's
Raskin đã bỏ đi quá vội vàng nên những đồ đạc linh tinh của ông vẫn còn ở trong ngăn kéo , bao gồm cả những chiếc máy bay mô hình .
In fact Raskin had left so hastily that some of the drawers were still filled with his flotsam and jetsam , including model airplanes .
Chăm chú theo dõi cuộc công thành dễ vỡ của nước láng giềng Trung Quốc , ám ảnh theo đuổi cuộc tăng trưởng của Việt Nam đã kéo dài được hai thập kỷ cho đến khi mối đe doạ kinh tế buộc họ phải thay đổi chú tâm đến sự ổn định trong năm nay .
With an eye on the brash success of neighbouring China , Vietnam 's obsessive pursuit of growth lasted for two decades until economic threats forced it to shift attention to stability this year .
Ngoài ra , còn tồn tại những xung đột về tầm nhìn .
There was also a clash of visions .
Jobs muốn chế tạo ra chiếc VolksLisa , một sản phẩm đơn giản , tiết kiệm hướng tới số đông người dùng .
Jobs wanted to build a VolksLisa , a simple and inexpensive product for the masses .
Jobs kể rằng : ' Có một cuộc giằng co giữa một bên là những người ủng hộ ý kiến về những chiếc máy gọn nhẹ của tôi và một bên là những người đến từ HP với mục tiêu hướng tới thị trường máy tính doanh nghiệp như Couch ' .
There was a tug - of - war between people like me , who wanted a lean machine , and those from HP , like Couch , who were aiming for the corporate market , ' Jobs recalled .
Và với những nỗ lực cứu hộ đang được tiến hành , Tin tức Thế giới BBC nói chuyện với thiếu tướng Athar Abbas , phát ngôn viên quân đội Pakistan .
And with rescue efforts underway , BBC World News spoke with Major - General Athar Abbas , a spokesman for the Pakistani military .
Abbas cho biết , thậm chí với các tiêu chuẩn Himalaya , đây cũng là một trận tuyết lở lớn .
Abbas says , even by Himalayan standards , this is a big avalanche .
Những bộ quần áo vui nhộn và những lời dặn dò của Markkula không thể ngăn Wozniak đùa nghịch .
The fancy clothes and Markkula 's injunctions could not , however , stop the irrepressible Wozniak from playing some practical jokes .
Một chương trình Wozniak trình diễn đó là cố đoán quốc tịch của mọi người bằng tên họ và sau đó tiếp tục tạo ra những trò đùa khác cùng chủ đề đó .
One program that he displayed tried to guess people 's nationality from their last name and then produced the relevant ethnic jokes .
Wozniak cũng tự thiết kế và phân phát một cuốn sách quảng cáo giả quảng cáo cho một chiếc máy tính mới có tên là ' Zaltair ' , với một loạt những quảng cáo như kiểu ' hãy tưởng tượng ra một chiếc ô tô có 5 bánh ' .
He also created and distributed a hoax brochure for a new computer called the ' Zaltair , ' with all sorts of fake ad - copy superlatives like ' Imagine a car with five wheels .
Jobs nhanh chóng bị rơi vào trò đùa này và còn tự hào rằng Apple II sẽ nhanh chóng trở thành đối thủ của Zaltair trên bảng xếp hạng .
Jobs briefly fell for the joke and even took pride that the Apple II stacked up well against the Zaltair in the comparison chart .
Ông không nhận ra người chơi khăm đấy cho đến 8 năm sau , khi Woz tặng Jobs một bản phôtô của cuốn sách quảng cáo đó để làm quà sinh nhật .
He did n't realize who had pulled the prank until eight years later , when Woz gave him a framed copy of the brochure as a birthday gift .
Đó là một thảm hoạ tự nhiên trên chiến trường cao nhất thế giới .
It 's a natural disaster on the highest battleground in the world .
Ước tính khoảng 15.000 binh sĩ Pakistan và Ấn Độ đồn trũ trên dọc băng Siachen ở khu vực biên giới của Kashmir .
An estimated 15,000 Pakistani and Indian soldiers reside on the Siachen glacier in the border region of Kashmir .
Al Jazeera tường trình hơn 100 binh sĩ Pakistan bị mắc kẹt trên sông băng hôm thứ Bảy .
Al Jazeera reports more than 100 Pakistani troops found themselves trapped on that glacier Saturday .
Cuối cùng , khi Tesler chỉ cho Apple thấy vấn đề cốt lõi nằm dưới những bí ẩn công nghệ của Xerox , họ đã thật sự kinh ngạc .
When Tesler finally showed them what was truly under the hood , the Apple folks were astonished .
Atkitson nhìn chằm chằm vào màn hình , tiến lại kiểm tra từng pixel một cách gần nhất và gần tới mức Tesler có thể nghe thấy hơi thở từ trong cổ họng của ông .
Atkinson stared at the screen , examining each pixel so closely that Tesler could feel the breath on his neck .
Jobs quay sang trao đổi với mọi người và vẫy tay một cách thích thú .
Jobs bounced around and waved his arms excitedly .
' Tôi không thể tin nổi rằng Xerox đã không tận dụng nó . ' Buổi thuyết trình về Smalltalk chỉ ra ba điểm đáng kinh ngạc .
I ca n't believe Xerox is not taking advantage of this . ' , The Smalltalk demonstration showed three amazing features
Một là cách thức những chiếc máy vi tính kết nối với nhau ; hai là cách thức ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng hoạt động .
One was how computers could be networked ; the second was how object - oriented programming worked .
Nhưng Jobs và đồng nghiệp của ông ít chú ý tới hai điều này hơn bởi vì họ hoàn toàn bị ấn tượng bởi điểm thứ ba : giao diện đồ hoạ được tạo bởi kỹ thuật mã hoá ảnh nhị phân .
But Jobs and his team paid little attention to these attributes because they were so amazed by the third feature , the graphical interface that was made possible by a bitmapped screen .
Jobs nói : ' Dường như tấm màn che mắt tôi đã được vén lên ' .
It was like a veil being lifted from my eyes , ' Jobs recalled .
' Tôi có thể nhìn thấy tương lai của công nghệ chế tạo máy tính . '
I could see what the future of computing was destined to be .
Quan trọng hơn , có lẽ chi tiêu cho nghiên cứu & phát triển quân sự đã gia tăng đột ngột .
More importantly , perhaps , military R&D spending has likely increased just as dramatically .
Giả sử một mức trung bình thấp là 5% tổng ngân sách chi tiêu quốc phòng dành cho nghiên cứu và phát triển quân sự ( tương tự như những cường quốc quân sự phương Tây chi trong lãnh vực này ) , Trung Quốc có thể dành ra khoảng 6 tỷ đô la một năm để phát triển hệ thống vũ khí mới và nghiên cứu kỹ thuật mới – và con số này có thể cao hơn một cách dễ dàng .
Assuming a low average of 5 percent of overall defence spending being dedicated to defence R&D ( similar to what the leading West European powers spend in this category ) , the Chinese could be allocating approximately US$ 6 billion a year to developing new weapons systems and researching new technologies – and this amount could easily be higher .
Thực ra , Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc có vẻ như đang gặt hái thành quả của việc gia tăng chi tiêu trong nghiên cứu & phát triển , qua sự tiết lộ về chiến đấu cơ thế hệ thứ năm J-20 , một loại tên lửa đạn đạo chống tàu , và tàu tên lửa tàng hình loại Houbei .
In fact , the PLA already appears to be reaping the benefits of higher R&D spending , given the unveiling of its J - 20 ' fifth - generation ' fighter , an antiship ballistic missile , and the stealthy , catamaran - hulled Houbei - class fast missile boat .
Tất cả các máy tính khác đều được đặt theo tên của con gái người thiết kế , nhưng Lisa là cô con gái mà Jobs đã bỏ rơi và thậm chí còn chưa hoàn toàn thừa nhận là con gái ông .
Other computers had been named after daughters of their designers , but Lisa was a daughter Jobs had abandoned and had not yet fully admitted was his .
Andrea Cunningham , một nhân viên của hang Regis McKenna đang phụ trách mảng quan hệ công chúng của dự án này thì nói rằng ' Có thể ông ấy làm như vậy vì cảm thấy có lỗi ' .
Maybe he was doing it out of guilt , ' said Andrea Cunningham , who worked at Regis McKenna on public relations for the project .