prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
What is the English translation for "Ông sẽ giúp tôi cứu Tổng thống."
You'll help me save the president.
[ "Ông sẽ giúp tôi cứu Tổng thống." ]
{ "source": "Ông sẽ giúp tôi cứu Tổng thống.", "target": "You'll help me save the president." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "dd) Use the remainder of marginal income amount to pay dividends to organizations that contribute their paid-in capital to the Credit Guarantee Fund, and supplement a sum of dividends on the contributed capital derived from the budget of centrally-affiliated cities and provinces for the charter capital of the Credit Guarantee Fund under the decision made by the President of the People's Committee of centrally-affiliated cities and provinces with reference to the consent and approval from the People's Council of these cities and provinces."
đ) Số còn lại được dùng để chia lãi cho tổ chức tham gia góp vốn vào Quỹ bảo lãnh tín dụng, số tiền chia lãi cho phần vốn góp của ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được bổ sung vào vốn điều lệ của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên cơ sở ý kiến chấp thuận và thông qua của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố.
[ "dd) Use the remainder of marginal income amount to pay dividends to organizations that contribute their paid-in capital to the Credit Guarantee Fund, and supplement a sum of dividends on the contributed capital derived from the budget of centrally-affiliated cities and provinces for the charter capital of the Credit Guarantee Fund under the decision made by the President of the People's Committee of centrally-affiliated cities and provinces with reference to the consent and approval from the People's Council of these cities and provinces." ]
{ "source": "dd) Use the remainder of marginal income amount to pay dividends to organizations that contribute their paid-in capital to the Credit Guarantee Fund, and supplement a sum of dividends on the contributed capital derived from the budget of centrally-affiliated cities and provinces for the charter capital of the Credit Guarantee Fund under the decision made by the President of the People's Committee of centrally-affiliated cities and provinces with reference to the consent and approval from the People's Council of these cities and provinces.", "target": "đ) Số còn lại được dùng để chia lãi cho tổ chức tham gia góp vốn vào Quỹ bảo lãnh tín dụng, số tiền chia lãi cho phần vốn góp của ngân sách tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được bổ sung vào vốn điều lệ của Quỹ bảo lãnh tín dụng theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên cơ sở ý kiến chấp thuận và thông qua của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 13. Audits occurring at on-lending bodies"
Điều 13. Thẩm định tại cơ quan cho vay lại
[ "Article 13. Audits occurring at on-lending bodies" ]
{ "source": "Article 13. Audits occurring at on-lending bodies", "target": "Điều 13. Thẩm định tại cơ quan cho vay lại" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ,"
Pursuant to the December 25,2001 Law on Organization of the Government; Pursuant to the November 26,2003 Law on Organization of Peoples Councils and Peoples Committees; At the proposal of the Minister-Director of the Government Office ,
[ "Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ," ]
{ "source": "Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001; Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ,", "target": "Pursuant to the December 25,2001 Law on Organization of the Government; Pursuant to the November 26,2003 Law on Organization of Peoples Councils and Peoples Committees; At the proposal of the Minister-Director of the Government Office ," }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Kiểm tra báo cáo quyết toán thực hiện theo Quyết định của Chi cục trưởng Chi cục Hải quan ban hành và gửi cho doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế biết trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký và chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày tiến hành kiểm tra."
a) Final accounts shall be inspected per the decision promulgated by the customs sub-department head, which shall be notified to the duty-free business within 03 working days from the signing date and no later than 05 working days before the date of inspection.
[ "a) Kiểm tra báo cáo quyết toán thực hiện theo Quyết định của Chi cục trưởng Chi cục Hải quan ban hành và gửi cho doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế biết trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký và chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày tiến hành kiểm tra." ]
{ "source": "a) Kiểm tra báo cáo quyết toán thực hiện theo Quyết định của Chi cục trưởng Chi cục Hải quan ban hành và gửi cho doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế biết trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký và chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày tiến hành kiểm tra.", "target": "a) Final accounts shall be inspected per the decision promulgated by the customs sub-department head, which shall be notified to the duty-free business within 03 working days from the signing date and no later than 05 working days before the date of inspection." }
What is the English translation for "Nó là châu lục rộng thứ 5 thế giới gấp gần 2 lần kích thước của Australia."
It's the fifth largest continent on the planet at nearly twice the size of Australia.
[ "Nó là châu lục rộng thứ 5 thế giới gấp gần 2 lần kích thước của Australia." ]
{ "source": "Nó là châu lục rộng thứ 5 thế giới gấp gần 2 lần kích thước của Australia.", "target": "It's the fifth largest continent on the planet at nearly twice the size of Australia." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sau nhiều tháng thảo luận sôi nổi giữa các lãnh đạo quân sự của Anh và Mỹ, chiến lược của phe Đồng minh có vẻ như bắt đầu vận hành trơn tru. Kế hoạch của Đại tướng Eisenhower, được phác thảo vào mùa thu năm 1944 và được Hội đồng Tham mưu trưởng ở Malta chấp thuận vào tháng 1/1945, yêu cầu Cụm tập đoàn quân 21 của Thống chế Montgomery làm mũi tiến công chính ở hạ lưu sông Rhine và bắc sông Ruhr; đây là lộ trình mà Churchill, trong một lá thư gửi cho Roosevelt, đã gọi là " con đường ngắn nhất dẫn tới Berlin. ""
After months of stormy discussion between British and U.s. military leaders, Allied strategy seemed to have smoothed out. General Eisenhower's plans, outlined in the fall of 1944 and approved by the Combined Chiefs of Staff at Malta in January, 1945, called for Montgomery's Twenty-first Army Group to make the main drive over the Lower Rhine and north of the Ruhr; this was the route that Churchill, in a letter to Roosevelt, had called " the shortest road to Berlin. " In the south, American forces were to cross the river and head into the Frankfurt area, drawing off the enemy from Montgomery. This supplementary advance could become the main line of attack if Montgomery's offensive faltered. But as far as Churchill was concerned, the matter was settled. The " Great Crusade " was nearing its end, and for Churchill it was immensely satisfying that of all the Allied commanders it was the hero of El Alamein who seemed destined to capture the enemy capital. The Twenty-first Army Group had been specially reinforced for the offensive, with top priority in troops, air support, supplies and equipment. In all, Montgomery had under his command almost one million men in some thirty-five divisions and attached units, including the U.s. Ninth Army.
[ "Sau nhiều tháng thảo luận sôi nổi giữa các lãnh đạo quân sự của Anh và Mỹ, chiến lược của phe Đồng minh có vẻ như bắt đầu vận hành trơn tru. Kế hoạch của Đại tướng Eisenhower, được phác thảo vào mùa thu năm 1944 và được Hội đồng Tham mưu trưởng ở Malta chấp thuận vào tháng 1/1945, yêu cầu Cụm tập đoàn quân 21 của Thống chế Montgomery làm mũi tiến công chính ở hạ lưu sông Rhine và bắc sông Ruhr; đây là lộ trình mà Churchill, trong một lá thư gửi cho Roosevelt, đã gọi là \" con đường ngắn nhất dẫn tới Berlin. \"" ]
{ "source": "Sau nhiều tháng thảo luận sôi nổi giữa các lãnh đạo quân sự của Anh và Mỹ, chiến lược của phe Đồng minh có vẻ như bắt đầu vận hành trơn tru. Kế hoạch của Đại tướng Eisenhower, được phác thảo vào mùa thu năm 1944 và được Hội đồng Tham mưu trưởng ở Malta chấp thuận vào tháng 1/1945, yêu cầu Cụm tập đoàn quân 21 của Thống chế Montgomery làm mũi tiến công chính ở hạ lưu sông Rhine và bắc sông Ruhr; đây là lộ trình mà Churchill, trong một lá thư gửi cho Roosevelt, đã gọi là \" con đường ngắn nhất dẫn tới Berlin. \"", "target": "After months of stormy discussion between British and U.s. military leaders, Allied strategy seemed to have smoothed out. General Eisenhower's plans, outlined in the fall of 1944 and approved by the Combined Chiefs of Staff at Malta in January, 1945, called for Montgomery's Twenty-first Army Group to make the main drive over the Lower Rhine and north of the Ruhr; this was the route that Churchill, in a letter to Roosevelt, had called \" the shortest road to Berlin. \" In the south, American forces were to cross the river and head into the Frankfurt area, drawing off the enemy from Montgomery. This supplementary advance could become the main line of attack if Montgomery's offensive faltered. But as far as Churchill was concerned, the matter was settled. The \" Great Crusade \" was nearing its end, and for Churchill it was immensely satisfying that of all the Allied commanders it was the hero of El Alamein who seemed destined to capture the enemy capital. The Twenty-first Army Group had been specially reinforced for the offensive, with top priority in troops, air support, supplies and equipment. In all, Montgomery had under his command almost one million men in some thirty-five divisions and attached units, including the U.s. Ninth Army." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chris Carle của IGN lưu ý rằng Last Order là " bữa ăn thực sự của những thứ mới mẻ … một chương hoạt hình theo truyền thống dành cho người hâm mộ FF tập trung vào câu chuyện về Zack và Cloud " và " nó cho biết thêm nhiều chiều hướng cho câu chuyện. ""
Chris Carle of IGN noted that Last Order was " the true meat of the new extras … a traditionally animated chapter for FF fans that centers on the story of Zack and Cloud " and that " it adds even more dimension to the story. "
[ "Chris Carle của IGN lưu ý rằng Last Order là \" bữa ăn thực sự của những thứ mới mẻ … một chương hoạt hình theo truyền thống dành cho người hâm mộ FF tập trung vào câu chuyện về Zack và Cloud \" và \" nó cho biết thêm nhiều chiều hướng cho câu chuyện. \"" ]
{ "source": "Chris Carle của IGN lưu ý rằng Last Order là \" bữa ăn thực sự của những thứ mới mẻ … một chương hoạt hình theo truyền thống dành cho người hâm mộ FF tập trung vào câu chuyện về Zack và Cloud \" và \" nó cho biết thêm nhiều chiều hướng cho câu chuyện. \"", "target": "Chris Carle of IGN noted that Last Order was \" the true meat of the new extras … a traditionally animated chapter for FF fans that centers on the story of Zack and Cloud \" and that \" it adds even more dimension to the story. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You lied us, all of us."
Anh đã nói dối chúng tôi. Tất cả chúng tôi!
[ "You lied us, all of us." ]
{ "source": "You lied us, all of us.", "target": "Anh đã nói dối chúng tôi. Tất cả chúng tôi!" }
What is the English translation for "Nếu có con nhỏ đang phải bó bột, bạn có thể lau người cho con đến khi trẻ quen với phần bó bột."
If you have a child in a cast, you may be comfortable simply sponge bathing your child until he's feeling more comfortable with his or her cast.
[ "Nếu có con nhỏ đang phải bó bột, bạn có thể lau người cho con đến khi trẻ quen với phần bó bột." ]
{ "source": "Nếu có con nhỏ đang phải bó bột, bạn có thể lau người cho con đến khi trẻ quen với phần bó bột.", "target": "If you have a child in a cast, you may be comfortable simply sponge bathing your child until he's feeling more comfortable with his or her cast." }
What is the Vietnamese translation for "" With regard to certain specialized assets of which the feasibility and efficiency of inventory and assessment of actual conditions cannot be ensured, the enterprise shall formulate the plan for inventory and assessment of actual conditions of such assets and submit it to the representative body for getting opinions from relevant specialized agencies. Within 20 working days from the receipt of the request of the representative body, relevant specialized agencies shall provide their opinions in writing about the plan for inventory and assessment of actual conditions of such assets. Based on the opinions given by relevant specialized agencies, the representative body shall decide an appropriate asset inventory plan and assume responsibility for inventory results. ""
" Đối với một số tài sản chuyên ngành của các doanh nghiệp cổ phần hóa mà việc tiếp cận tài sản để kiểm kê và đánh giá hiện trạng thực tế của tài sản không đảm bảo tính khả thi, hiệu quả thì doanh nghiệp lập phương án kiểm kê và đánh giá hiện trạng thực tế của tài sản này để báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu gửi lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, kỹ thuật có liên quan. Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, kỹ thuật có liên quan phải có ý kiến trả lời bằng văn bản về phương án kiểm kê và đánh giá hiện trạng thực tế của tài sản. Căn cứ ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, kỹ thuật, cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định phương án kiểm kê phù hợp và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm kê. "
[ "\" With regard to certain specialized assets of which the feasibility and efficiency of inventory and assessment of actual conditions cannot be ensured, the enterprise shall formulate the plan for inventory and assessment of actual conditions of such assets and submit it to the representative body for getting opinions from relevant specialized agencies. Within 20 working days from the receipt of the request of the representative body, relevant specialized agencies shall provide their opinions in writing about the plan for inventory and assessment of actual conditions of such assets. Based on the opinions given by relevant specialized agencies, the representative body shall decide an appropriate asset inventory plan and assume responsibility for inventory results. \"" ]
{ "source": "\" With regard to certain specialized assets of which the feasibility and efficiency of inventory and assessment of actual conditions cannot be ensured, the enterprise shall formulate the plan for inventory and assessment of actual conditions of such assets and submit it to the representative body for getting opinions from relevant specialized agencies. Within 20 working days from the receipt of the request of the representative body, relevant specialized agencies shall provide their opinions in writing about the plan for inventory and assessment of actual conditions of such assets. Based on the opinions given by relevant specialized agencies, the representative body shall decide an appropriate asset inventory plan and assume responsibility for inventory results. \"", "target": "\" Đối với một số tài sản chuyên ngành của các doanh nghiệp cổ phần hóa mà việc tiếp cận tài sản để kiểm kê và đánh giá hiện trạng thực tế của tài sản không đảm bảo tính khả thi, hiệu quả thì doanh nghiệp lập phương án kiểm kê và đánh giá hiện trạng thực tế của tài sản này để báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu gửi lấy ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, kỹ thuật có liên quan. Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan đại diện chủ sở hữu, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, kỹ thuật có liên quan phải có ý kiến trả lời bằng văn bản về phương án kiểm kê và đánh giá hiện trạng thực tế của tài sản. Căn cứ ý kiến của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, kỹ thuật, cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định phương án kiểm kê phù hợp và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm kê. \"" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "That's human heart."
Đó là trái tim của con người.
[ "That's human heart." ]
{ "source": "That's human heart.", "target": "Đó là trái tim của con người." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "You can do whatever you want and I guarantee you you'll get away with it."
Cậu có thể làm bất cứ việc gì cậu muốn và tôi đảm bảo cậu có thể trốn tránh được hậu quả.
[ "You can do whatever you want and I guarantee you you'll get away with it." ]
{ "source": "You can do whatever you want and I guarantee you you'll get away with it.", "target": "Cậu có thể làm bất cứ việc gì cậu muốn và tôi đảm bảo cậu có thể trốn tránh được hậu quả." }
What is the Vietnamese translation for "9. To add the following Point 6 to Section II of Part III :"
9. Bổ sung điểm 6 mục II, phần III như sau :
[ "9. To add the following Point 6 to Section II of Part III :" ]
{ "source": "9. To add the following Point 6 to Section II of Part III :", "target": "9. Bổ sung điểm 6 mục II, phần III như sau :" }
What is the English translation for "đ) Can thiệp vào việc vận hành thị trường điện không tuân thủ theo quy định tại Quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh, Quy định hệ thống điện truyền tải;"
b) Using power metering equipment which has not been inspected as prescribed or do not meet technical standards as prescribed for the power metering equipment for the power transmission grid.
[ "đ) Can thiệp vào việc vận hành thị trường điện không tuân thủ theo quy định tại Quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh, Quy định hệ thống điện truyền tải;" ]
{ "source": "đ) Can thiệp vào việc vận hành thị trường điện không tuân thủ theo quy định tại Quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh, Quy định hệ thống điện truyền tải;", "target": "b) Using power metering equipment which has not been inspected as prescribed or do not meet technical standards as prescribed for the power metering equipment for the power transmission grid." }
What is the Vietnamese translation for "b. Contents and subjects of the foreign education program introduced in the integrated education program and in the integrated program expected to be carried out."
b) Chương trình giáo dục của nước ngoài có nội dung, môn học đưa vào chương trình giáo dục tích hợp và chương trình giáo dục tích hợp dự kiến thực hiện;
[ "b. Contents and subjects of the foreign education program introduced in the integrated education program and in the integrated program expected to be carried out." ]
{ "source": "b. Contents and subjects of the foreign education program introduced in the integrated education program and in the integrated program expected to be carried out.", "target": "b) Chương trình giáo dục của nước ngoài có nội dung, môn học đưa vào chương trình giáo dục tích hợp và chương trình giáo dục tích hợp dự kiến thực hiện;" }
What is the Vietnamese translation for "a/Mark (*) in the tax rate column in the VAT tariff denotes commodity items not liable to VAT."
a) Ký hiệu (*) tại cột thuế suất trong Biểu thuế giá trị gia tăng quy định cho các mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng.
[ "a/Mark (*) in the tax rate column in the VAT tariff denotes commodity items not liable to VAT." ]
{ "source": "a/Mark (*) in the tax rate column in the VAT tariff denotes commodity items not liable to VAT.", "target": "a) Ký hiệu (*) tại cột thuế suất trong Biểu thuế giá trị gia tăng quy định cho các mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Be established and operate in accordance with the Prime Minister's Decision No. 151/2007/ND-CP dated October 10,2007 and the Ministry of Planning and Investment's Circular No. 04/2008/TT-BKH dated July 09,2008."
- Thành lập, tổ chức, quản lý và hoạt động theo đúng qui định tại Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ và Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/7/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
[ "- Be established and operate in accordance with the Prime Minister's Decision No. 151/2007/ND-CP dated October 10,2007 and the Ministry of Planning and Investment's Circular No. 04/2008/TT-BKH dated July 09,2008." ]
{ "source": "- Be established and operate in accordance with the Prime Minister's Decision No. 151/2007/ND-CP dated October 10,2007 and the Ministry of Planning and Investment's Circular No. 04/2008/TT-BKH dated July 09,2008.", "target": "- Thành lập, tổ chức, quản lý và hoạt động theo đúng qui định tại Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ và Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/7/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Before he could hurl the weapon, Mekhala threw her crystal into the air."
Chẳng đợi hắn kịp tấn công, Makhala ném quả cầu pha lê vào thinh không.
[ "Before he could hurl the weapon, Mekhala threw her crystal into the air." ]
{ "source": "Before he could hurl the weapon, Mekhala threw her crystal into the air.", "target": "Chẳng đợi hắn kịp tấn công, Makhala ném quả cầu pha lê vào thinh không." }
What is the English translation for "Trên màn hình chính Candy Crush, nhấn vào nút " Connect! " ""
On the Candy Crush home screen, tap the " Connect! " "
[ "Trên màn hình chính Candy Crush, nhấn vào nút \" Connect! \" \"" ]
{ "source": "Trên màn hình chính Candy Crush, nhấn vào nút \" Connect! \" \"", "target": "On the Candy Crush home screen, tap the \" Connect! \" \"" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Geological evidence suggests that this bridge is a former land connection between India and Sri Lanka."
Bằng chứng địa chất cho thấy rằng cây cầu này là một kết nối đất trước đây giữa Ấn Độ và Sri Lanka.
[ "Geological evidence suggests that this bridge is a former land connection between India and Sri Lanka." ]
{ "source": "Geological evidence suggests that this bridge is a former land connection between India and Sri Lanka.", "target": "Bằng chứng địa chất cho thấy rằng cây cầu này là một kết nối đất trước đây giữa Ấn Độ và Sri Lanka." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định yêu cầu an toàn đối với thiết kế nhà máy điện hạt nhân."
The Minister of Science and Technology issues a Circular on the regulations on nuclear safety applicable to the designs of nuclear power plants
[ "Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định yêu cầu an toàn đối với thiết kế nhà máy điện hạt nhân." ]
{ "source": "Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định yêu cầu an toàn đối với thiết kế nhà máy điện hạt nhân.", "target": "The Minister of Science and Technology issues a Circular on the regulations on nuclear safety applicable to the designs of nuclear power plants" }
Translate the following sentence into English: "Giữa thập niên 1940, khi công cuộc tập thể hóa bắt đầu, Bulgaria là một nền kinh tế mà nông nghiệp chiếm vai trò chủ đạo, với khoảng 80% cư dân ở khu vực nông thôn."
In the mid-1940s, when collectivisation began, Bulgaria was a primarily agrarian state, with some 80% of its population located in rural areas.
[ "Giữa thập niên 1940, khi công cuộc tập thể hóa bắt đầu, Bulgaria là một nền kinh tế mà nông nghiệp chiếm vai trò chủ đạo, với khoảng 80% cư dân ở khu vực nông thôn." ]
{ "source": "Giữa thập niên 1940, khi công cuộc tập thể hóa bắt đầu, Bulgaria là một nền kinh tế mà nông nghiệp chiếm vai trò chủ đạo, với khoảng 80% cư dân ở khu vực nông thôn.", "target": "In the mid-1940s, when collectivisation began, Bulgaria was a primarily agrarian state, with some 80% of its population located in rural areas." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thế nhưng lý thuyết của bác Alexandra có điều gì đó đằng sau nó. Maycomb là một thị trấn cổ xưa. Nó cách Finch's Landing hai mươi dặm về phía Đông, nằm sâu trong nội địa một cách khó chịu đối với một thị trấn cổ như thế. Nhưng Maycomb sẽ gần sông hơn nếu không vì sự nhanh trí của một ông Sinkfieid nọ, người trong buổi bình minh của lịch sử đã kinh doanh một quán trọ nơi hai đường mòn gặp nhau, quán rượu duy nhất trong vùng. Sinkfield, không phải là một người yêu nước, ông ta phục vụ và cung cấp đạn dược cho người Da đỏ cũng như dân khai hoang định cư, không biết mà cũng không cần biết mình có thuộc về Lãnh thổ Alabama hay Xứ Creek (52) hay không miễn là công việc làm ăn còn tốt đẹp. Việc làm ăn rất thuận lợi khi thống đốc William Wyatt Bibb, với ý định đấy mạnh trị an trong hạt mới thành lập, phải một đội giám định đến xác định trung tâm chính xác của nó và thiết lập cơ quan chính phủ ở đó. Nhóm giám định, khách của Sinkfield, nói với ông chủ quán rằng ông ta ở trong địa giới của hạt Maycomb, và chỉ cho ông ta khu đất nơi chắc chắn trung tâm của hạt sẽ được xây dựng. Nếu Sinkfield không có hành động táo bạo để bảo toàn tài sản của ông ta, thì chắc hạt Maycomb đã được đặt ở giữa vùng Đầm Winston, một nơi hoàn toàn không có nguồn lợi nào. Thay vào đó, Maycomb phát triển và trải rộng ra từ trung tâm của nó, quán rượu của Sinkfield, bởi vì một tối nọ Sinkfield đã phục vụ rượu cho các vị khách say khướt đến mức không biết trời trăng gì nữa, thuyết phục họ bày ra các bản đồ và biểu đồ của họ, cắt bỏ một chút ở đây, thêm một chút ở kia, và chỉnh sửa trung tâm của hạt để đáp ứng những yêu cầu của ông ta. Ngày hôm sau ông ta bảo họ cút xéo với các biểu đồ và năm thùng rượu Whisky trên túi yên ngựa của họ-hai cho mỗi người và một cho thống đốc."
Aunt Alexandra's theory had something behind it, though. Maycomb was an ancient town. It was twenty miles east of Finch's Landing, awkwardly inland for such an old town. But Maycomb would have been closer to the river had it not been for the nimble-wittedness of one Sinkfield, who in the dawn of history operated an inn where two pig-trails met, the only tavern in the territory. Sinkfield, no patriot, served and supplied ammunition to Indians and settlers alike, neither knowing or caring whether he was a part of the Alabama Territory or the Creek Nation so long as business was good. Business was excellent when Governor William Wyatt Bibb, with a view to promoting the newly created county's domestic tranquility, dispatched a team of surveyors to locate its exact center and there establish its seat of government. The surveyors, Sinkfield's guests, told their host that he was in the territorial confines of Maycomb County, and showed him the probable spot where the county seat would be built. Had not Sinkfield made a bold stroke to preserve his holdings, Maycomb would have sat in the middle of Winston Swamp, a place totally devoid of interest. Instead, Maycomb grew and sprawled out from its hub, Sinkfield's Tavern, because Sinkfield reduced his guests to myopic drunkenness one evening, induced them to bring forward their maps and charts, lop off a little here, add a bit there, and adjust the center of the county to meet his requirements. He sent them packing next day armed with their charts and five quarts of shinny in their saddlebags) two apiece and one for the Governor.
[ "Thế nhưng lý thuyết của bác Alexandra có điều gì đó đằng sau nó. Maycomb là một thị trấn cổ xưa. Nó cách Finch's Landing hai mươi dặm về phía Đông, nằm sâu trong nội địa một cách khó chịu đối với một thị trấn cổ như thế. Nhưng Maycomb sẽ gần sông hơn nếu không vì sự nhanh trí của một ông Sinkfieid nọ, người trong buổi bình minh của lịch sử đã kinh doanh một quán trọ nơi hai đường mòn gặp nhau, quán rượu duy nhất trong vùng. Sinkfield, không phải là một người yêu nước, ông ta phục vụ và cung cấp đạn dược cho người Da đỏ cũng như dân khai hoang định cư, không biết mà cũng không cần biết mình có thuộc về Lãnh thổ Alabama hay Xứ Creek (52) hay không miễn là công việc làm ăn còn tốt đẹp. Việc làm ăn rất thuận lợi khi thống đốc William Wyatt Bibb, với ý định đấy mạnh trị an trong hạt mới thành lập, phải một đội giám định đến xác định trung tâm chính xác của nó và thiết lập cơ quan chính phủ ở đó. Nhóm giám định, khách của Sinkfield, nói với ông chủ quán rằng ông ta ở trong địa giới của hạt Maycomb, và chỉ cho ông ta khu đất nơi chắc chắn trung tâm của hạt sẽ được xây dựng. Nếu Sinkfield không có hành động táo bạo để bảo toàn tài sản của ông ta, thì chắc hạt Maycomb đã được đặt ở giữa vùng Đầm Winston, một nơi hoàn toàn không có nguồn lợi nào. Thay vào đó, Maycomb phát triển và trải rộng ra từ trung tâm của nó, quán rượu của Sinkfield, bởi vì một tối nọ Sinkfield đã phục vụ rượu cho các vị khách say khướt đến mức không biết trời trăng gì nữa, thuyết phục họ bày ra các bản đồ và biểu đồ của họ, cắt bỏ một chút ở đây, thêm một chút ở kia, và chỉnh sửa trung tâm của hạt để đáp ứng những yêu cầu của ông ta. Ngày hôm sau ông ta bảo họ cút xéo với các biểu đồ và năm thùng rượu Whisky trên túi yên ngựa của họ-hai cho mỗi người và một cho thống đốc." ]
{ "source": "Thế nhưng lý thuyết của bác Alexandra có điều gì đó đằng sau nó. Maycomb là một thị trấn cổ xưa. Nó cách Finch's Landing hai mươi dặm về phía Đông, nằm sâu trong nội địa một cách khó chịu đối với một thị trấn cổ như thế. Nhưng Maycomb sẽ gần sông hơn nếu không vì sự nhanh trí của một ông Sinkfieid nọ, người trong buổi bình minh của lịch sử đã kinh doanh một quán trọ nơi hai đường mòn gặp nhau, quán rượu duy nhất trong vùng. Sinkfield, không phải là một người yêu nước, ông ta phục vụ và cung cấp đạn dược cho người Da đỏ cũng như dân khai hoang định cư, không biết mà cũng không cần biết mình có thuộc về Lãnh thổ Alabama hay Xứ Creek (52) hay không miễn là công việc làm ăn còn tốt đẹp. Việc làm ăn rất thuận lợi khi thống đốc William Wyatt Bibb, với ý định đấy mạnh trị an trong hạt mới thành lập, phải một đội giám định đến xác định trung tâm chính xác của nó và thiết lập cơ quan chính phủ ở đó. Nhóm giám định, khách của Sinkfield, nói với ông chủ quán rằng ông ta ở trong địa giới của hạt Maycomb, và chỉ cho ông ta khu đất nơi chắc chắn trung tâm của hạt sẽ được xây dựng. Nếu Sinkfield không có hành động táo bạo để bảo toàn tài sản của ông ta, thì chắc hạt Maycomb đã được đặt ở giữa vùng Đầm Winston, một nơi hoàn toàn không có nguồn lợi nào. Thay vào đó, Maycomb phát triển và trải rộng ra từ trung tâm của nó, quán rượu của Sinkfield, bởi vì một tối nọ Sinkfield đã phục vụ rượu cho các vị khách say khướt đến mức không biết trời trăng gì nữa, thuyết phục họ bày ra các bản đồ và biểu đồ của họ, cắt bỏ một chút ở đây, thêm một chút ở kia, và chỉnh sửa trung tâm của hạt để đáp ứng những yêu cầu của ông ta. Ngày hôm sau ông ta bảo họ cút xéo với các biểu đồ và năm thùng rượu Whisky trên túi yên ngựa của họ-hai cho mỗi người và một cho thống đốc.", "target": "Aunt Alexandra's theory had something behind it, though. Maycomb was an ancient town. It was twenty miles east of Finch's Landing, awkwardly inland for such an old town. But Maycomb would have been closer to the river had it not been for the nimble-wittedness of one Sinkfield, who in the dawn of history operated an inn where two pig-trails met, the only tavern in the territory. Sinkfield, no patriot, served and supplied ammunition to Indians and settlers alike, neither knowing or caring whether he was a part of the Alabama Territory or the Creek Nation so long as business was good. Business was excellent when Governor William Wyatt Bibb, with a view to promoting the newly created county's domestic tranquility, dispatched a team of surveyors to locate its exact center and there establish its seat of government. The surveyors, Sinkfield's guests, told their host that he was in the territorial confines of Maycomb County, and showed him the probable spot where the county seat would be built. Had not Sinkfield made a bold stroke to preserve his holdings, Maycomb would have sat in the middle of Winston Swamp, a place totally devoid of interest. Instead, Maycomb grew and sprawled out from its hub, Sinkfield's Tavern, because Sinkfield reduced his guests to myopic drunkenness one evening, induced them to bring forward their maps and charts, lop off a little here, add a bit there, and adjust the center of the county to meet his requirements. He sent them packing next day armed with their charts and five quarts of shinny in their saddlebags) two apiece and one for the Governor." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Hermione shut the book with a snap."
Hermione đóng mạnh quyển sách lại.
[ "Hermione shut the book with a snap." ]
{ "source": "Hermione shut the book with a snap.", "target": "Hermione đóng mạnh quyển sách lại." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Seeing you like that, and not thinking of anything... Isn't that a big problem?"
Nhìn thấy cậu như thế, mà không có ý nghĩ gì khác...thì là chuyện nghiêm trọng à?
[ "Seeing you like that, and not thinking of anything... Isn't that a big problem?" ]
{ "source": "Seeing you like that, and not thinking of anything... Isn't that a big problem?", "target": "Nhìn thấy cậu như thế, mà không có ý nghĩ gì khác...thì là chuyện nghiêm trọng à?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "To assess the result of treatment of retroperitoneal laparoscopic simple nephrectomy in the surgical department of Bach mai hospital."
Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi cắt thận sau phúc mạc tại BV Bạch Mai.
[ "To assess the result of treatment of retroperitoneal laparoscopic simple nephrectomy in the surgical department of Bach mai hospital." ]
{ "source": "To assess the result of treatment of retroperitoneal laparoscopic simple nephrectomy in the surgical department of Bach mai hospital.", "target": "Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi cắt thận sau phúc mạc tại BV Bạch Mai." }
What is the Vietnamese translation for "The zoo director himself made Aunt Petunia a cup of strong, sweet tea while he apologized over and over again. Piers and Dudley could only gibber. As far as Harry had seen, the snake hadn't done anything except snap playfully at their heels as it passed, but by the time they were all back in Uncle Vernon's car, Dudley was telling them how it had nearly bitten off his leg, while Piers was swearing it had tried to squeeze him to death. But worst of all, for Harry at least, was Piers calming down enough to say, " Harry was talking to it, weren't you, Harry? ""
Ông giám đốc sở thú đích thân pha một tách trà đậm có đường cho bà Dursley, rối rít xin lỗi không thôi. Dudley và Piers gần như á khẩu. Theo như Harry chứng kiến thì con rắn không làm gì ai ngoài chuyện táp đùa không khí lúc trườn ngang qua chân bọn chúng. Nhưng một khi đã an toàn ngồi trên xe của ông Dursley thì Dudley bắt đầu ba hoa chuyện con rắn đã suýt nữa táp trúng giò cẳng của nó, còn Piers thì làm như thể con rắn chỉ thiếu chút nữa là đã siết nó trẹo xương sống. Nhưng điều kinh khủng nhất, ít nhất là đối với Harry, là khi Piers hoàn hồn lại và nói :
[ "The zoo director himself made Aunt Petunia a cup of strong, sweet tea while he apologized over and over again. Piers and Dudley could only gibber. As far as Harry had seen, the snake hadn't done anything except snap playfully at their heels as it passed, but by the time they were all back in Uncle Vernon's car, Dudley was telling them how it had nearly bitten off his leg, while Piers was swearing it had tried to squeeze him to death. But worst of all, for Harry at least, was Piers calming down enough to say, \" Harry was talking to it, weren't you, Harry? \"" ]
{ "source": "The zoo director himself made Aunt Petunia a cup of strong, sweet tea while he apologized over and over again. Piers and Dudley could only gibber. As far as Harry had seen, the snake hadn't done anything except snap playfully at their heels as it passed, but by the time they were all back in Uncle Vernon's car, Dudley was telling them how it had nearly bitten off his leg, while Piers was swearing it had tried to squeeze him to death. But worst of all, for Harry at least, was Piers calming down enough to say, \" Harry was talking to it, weren't you, Harry? \"", "target": "Ông giám đốc sở thú đích thân pha một tách trà đậm có đường cho bà Dursley, rối rít xin lỗi không thôi. Dudley và Piers gần như á khẩu. Theo như Harry chứng kiến thì con rắn không làm gì ai ngoài chuyện táp đùa không khí lúc trườn ngang qua chân bọn chúng. Nhưng một khi đã an toàn ngồi trên xe của ông Dursley thì Dudley bắt đầu ba hoa chuyện con rắn đã suýt nữa táp trúng giò cẳng của nó, còn Piers thì làm như thể con rắn chỉ thiếu chút nữa là đã siết nó trẹo xương sống. Nhưng điều kinh khủng nhất, ít nhất là đối với Harry, là khi Piers hoàn hồn lại và nói :" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- So, you've forgotten about Lee."
Vậy là anh quên Lee rồi.
[ "- So, you've forgotten about Lee." ]
{ "source": "- So, you've forgotten about Lee.", "target": "Vậy là anh quên Lee rồi." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Irregular information upon detecting that insured organizations are in danger of insolvency or have great losses in capital or assets, adversely and seriously affecting other credit institutions;"
- Thông tin đột xuất khi phát hiện tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi có nguy cơ mất khả năng chi trả hoặc có thất thoát lớn về vốn, tài sản và có tác động xấu nghiêm trọng tới các tổ chức tín dụng khác.
[ "- Irregular information upon detecting that insured organizations are in danger of insolvency or have great losses in capital or assets, adversely and seriously affecting other credit institutions;" ]
{ "source": "- Irregular information upon detecting that insured organizations are in danger of insolvency or have great losses in capital or assets, adversely and seriously affecting other credit institutions;", "target": "- Thông tin đột xuất khi phát hiện tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi có nguy cơ mất khả năng chi trả hoặc có thất thoát lớn về vốn, tài sản và có tác động xấu nghiêm trọng tới các tổ chức tín dụng khác." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "When the play went on tour, she stayed behind and did Township fever in 1989-1990 touring the US with the play for a year."
Khi vở kịch đi lưu diễn, cô ở lại và gây sốt ở thị trấn 1989 19891990 lưu diễn ở Mỹ với vở kịch trong một năm.
[ "When the play went on tour, she stayed behind and did Township fever in 1989-1990 touring the US with the play for a year." ]
{ "source": "When the play went on tour, she stayed behind and did Township fever in 1989-1990 touring the US with the play for a year.", "target": "Khi vở kịch đi lưu diễn, cô ở lại và gây sốt ở thị trấn 1989 19891990 lưu diễn ở Mỹ với vở kịch trong một năm." }
Translate the following sentence into English: "4. Với các giống chưa được công nhận, muốn sản xuất một lượng giống nhất định phải được phép của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn."
4. For the breeds not yet recognized, they must get permission from the Ministry of Agriculture and Rural Development for the production of a given quantity of breed plants.
[ "4. Với các giống chưa được công nhận, muốn sản xuất một lượng giống nhất định phải được phép của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn." ]
{ "source": "4. Với các giống chưa được công nhận, muốn sản xuất một lượng giống nhất định phải được phép của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.", "target": "4. For the breeds not yet recognized, they must get permission from the Ministry of Agriculture and Rural Development for the production of a given quantity of breed plants." }
What is the English translation for "Có 1 tập hợp các nghiên cứu Từ phòng thí nghiệm của Robert Levenson ở California nơi ông làm các nghiên cứu dọc với các cặp đôi"
There's a really lovely set of studies coming out from Robert Levenson's lab in California, where he's doing a longitudinal study with couples.
[ "Có 1 tập hợp các nghiên cứu Từ phòng thí nghiệm của Robert Levenson ở California nơi ông làm các nghiên cứu dọc với các cặp đôi" ]
{ "source": "Có 1 tập hợp các nghiên cứu Từ phòng thí nghiệm của Robert Levenson ở California nơi ông làm các nghiên cứu dọc với các cặp đôi", "target": "There's a really lovely set of studies coming out from Robert Levenson's lab in California, where he's doing a longitudinal study with couples." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 2. Method of valuating total cost for implementation of drainage service"
Điều 2. Phương pháp xác định tổng chi phí thực hiện dịch vụ thoát nước
[ "Article 2. Method of valuating total cost for implementation of drainage service" ]
{ "source": "Article 2. Method of valuating total cost for implementation of drainage service", "target": "Điều 2. Phương pháp xác định tổng chi phí thực hiện dịch vụ thoát nước" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But I really love him! I beg you..."
Nhưng con thật lòng yêu anh ấy, con xin ba...
[ "But I really love him! I beg you..." ]
{ "source": "But I really love him! I beg you...", "target": "Nhưng con thật lòng yêu anh ấy, con xin ba..." }
Translate the following sentence into English: "Nó gửi lại những dấu hiệu cho thấy đây là một trong những vật thể thú vị nhất trong hệ Mặt Trời."
It sent back clues to one of the most fascinating bodies in the solar system.
[ "Nó gửi lại những dấu hiệu cho thấy đây là một trong những vật thể thú vị nhất trong hệ Mặt Trời." ]
{ "source": "Nó gửi lại những dấu hiệu cho thấy đây là một trong những vật thể thú vị nhất trong hệ Mặt Trời.", "target": "It sent back clues to one of the most fascinating bodies in the solar system." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 5. Quyền yêu cầu Toà án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp"
Article 5. Right to request the court to protect rights and legitimate interests
[ "Điều 5. Quyền yêu cầu Toà án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp" ]
{ "source": "Điều 5. Quyền yêu cầu Toà án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp", "target": "Article 5. Right to request the court to protect rights and legitimate interests" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Khi một khối u như vậy đủ lớn để gây ra những vấn đề, nó sẽ đến cùng với rất nhiều các triệu chứng."
When a tumor like that gets large enough to be problematic, It's gonna come with a lot of symptoms.
[ "Khi một khối u như vậy đủ lớn để gây ra những vấn đề, nó sẽ đến cùng với rất nhiều các triệu chứng." ]
{ "source": "Khi một khối u như vậy đủ lớn để gây ra những vấn đề, nó sẽ đến cùng với rất nhiều các triệu chứng.", "target": "When a tumor like that gets large enough to be problematic, It's gonna come with a lot of symptoms." }
What is the English translation for "Trong bản báo cáo của mình, tôi lập luận rằng thời thế đã thay đổi nhưng các nhà đầu tư đã không nhận ra những thay đổi đó. một thế hệ các nhân viên ngân hàng mới đang nổi lên, những người này được giáo dục tại các trường kinh doanh và biết suy nghĩ chủ yếu về vấn đề lợi nhuận cuối cùng. trung tâm về tinh thần của trường phái suy nghĩ mới này là first national city bank, dưới sự lãnh đạo của walter wriston, và những người được huấn luyện tại đó đã tỏa đi và chiếm giữ những vị trí hàng đầu tại những ngân hàng khác. nhiều loại công cụ tài chính mới được đưa ra, và một vài ngân hàng bắt đầu dùng vốn của mình một cách xông xáo hơn, tạo ra những thành tích thu nhập đáng nể. những ngân hàng khá hơn có tỉ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu vượt trên 13 phần trăm. trong bất kỳ ngành nào khác, một tỉ lệ lợi nhuận trên vốn cao như thế, song hành với một mức tăng trưởng về chỉ số thu nhập trên cổ phần vượt 10 phần trăm, hẳn đã được tưởng thưởng bằng việc các cổ phiếu sẽ được buôn bán với một chênh lệch giá đáng kể so với giá trị trên sổ sách, nhưng các cổ phiếu ngân hàng lại chỉ được giao dịch với chênh lệch giá thấp hoặc thậm chí không có chênh lệch. tuy nhiên, theo các tiêu chuẩn của thời đó, nhiều ngân hàng đã đạt tới ngưỡng mà người ta coi là giới hạn của vay nợ thận trọng. nếu muốn tiếp tục tăng trưởng, họ cần phải kêu gọi thêm vốn cổ phần bổ sung. trên khung cảnh này, first national city đã tổ chức một bữa tối cho các nhà phân tích chứng khoán-một sự kiện chưa từng thấy trong ngành ngân hàng."
In my report i argued that conditions were changing, but the changes were not recognized by investors. a new breed of bankers was emerging who had been educated in business schools and thought in terms of bottom-line profits. the spiritual center of the new school of thinking was first national city bank under the leadership of walter wriston, and people trained there were fanning out and occupying top spots at other banks. new kinds of financial instruments were being introduced, and some banks were beginning to utilize their capital more aggressively and putting together very creditable earnings performances. the better banks showed a return on equity in excess of 13 percent. in any other industry, such a return on equity, combined with per-share earnings growth of better than 10 percent, would have been rewarded by the shares selling at a decent premium over asset value, but bank shares were selling at little or no premium. yet many banks had reached the point where they were pushing against the limits of what was considered prudent leverage by the standards of the time. if they wanted to continue growing they would need to raise additional equity capital. it was against this background that first national city hosted a dinner for security analysts-an unheard-of event in the banking industry.
[ "Trong bản báo cáo của mình, tôi lập luận rằng thời thế đã thay đổi nhưng các nhà đầu tư đã không nhận ra những thay đổi đó. một thế hệ các nhân viên ngân hàng mới đang nổi lên, những người này được giáo dục tại các trường kinh doanh và biết suy nghĩ chủ yếu về vấn đề lợi nhuận cuối cùng. trung tâm về tinh thần của trường phái suy nghĩ mới này là first national city bank, dưới sự lãnh đạo của walter wriston, và những người được huấn luyện tại đó đã tỏa đi và chiếm giữ những vị trí hàng đầu tại những ngân hàng khác. nhiều loại công cụ tài chính mới được đưa ra, và một vài ngân hàng bắt đầu dùng vốn của mình một cách xông xáo hơn, tạo ra những thành tích thu nhập đáng nể. những ngân hàng khá hơn có tỉ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu vượt trên 13 phần trăm. trong bất kỳ ngành nào khác, một tỉ lệ lợi nhuận trên vốn cao như thế, song hành với một mức tăng trưởng về chỉ số thu nhập trên cổ phần vượt 10 phần trăm, hẳn đã được tưởng thưởng bằng việc các cổ phiếu sẽ được buôn bán với một chênh lệch giá đáng kể so với giá trị trên sổ sách, nhưng các cổ phiếu ngân hàng lại chỉ được giao dịch với chênh lệch giá thấp hoặc thậm chí không có chênh lệch. tuy nhiên, theo các tiêu chuẩn của thời đó, nhiều ngân hàng đã đạt tới ngưỡng mà người ta coi là giới hạn của vay nợ thận trọng. nếu muốn tiếp tục tăng trưởng, họ cần phải kêu gọi thêm vốn cổ phần bổ sung. trên khung cảnh này, first national city đã tổ chức một bữa tối cho các nhà phân tích chứng khoán-một sự kiện chưa từng thấy trong ngành ngân hàng." ]
{ "source": "Trong bản báo cáo của mình, tôi lập luận rằng thời thế đã thay đổi nhưng các nhà đầu tư đã không nhận ra những thay đổi đó. một thế hệ các nhân viên ngân hàng mới đang nổi lên, những người này được giáo dục tại các trường kinh doanh và biết suy nghĩ chủ yếu về vấn đề lợi nhuận cuối cùng. trung tâm về tinh thần của trường phái suy nghĩ mới này là first national city bank, dưới sự lãnh đạo của walter wriston, và những người được huấn luyện tại đó đã tỏa đi và chiếm giữ những vị trí hàng đầu tại những ngân hàng khác. nhiều loại công cụ tài chính mới được đưa ra, và một vài ngân hàng bắt đầu dùng vốn của mình một cách xông xáo hơn, tạo ra những thành tích thu nhập đáng nể. những ngân hàng khá hơn có tỉ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu vượt trên 13 phần trăm. trong bất kỳ ngành nào khác, một tỉ lệ lợi nhuận trên vốn cao như thế, song hành với một mức tăng trưởng về chỉ số thu nhập trên cổ phần vượt 10 phần trăm, hẳn đã được tưởng thưởng bằng việc các cổ phiếu sẽ được buôn bán với một chênh lệch giá đáng kể so với giá trị trên sổ sách, nhưng các cổ phiếu ngân hàng lại chỉ được giao dịch với chênh lệch giá thấp hoặc thậm chí không có chênh lệch. tuy nhiên, theo các tiêu chuẩn của thời đó, nhiều ngân hàng đã đạt tới ngưỡng mà người ta coi là giới hạn của vay nợ thận trọng. nếu muốn tiếp tục tăng trưởng, họ cần phải kêu gọi thêm vốn cổ phần bổ sung. trên khung cảnh này, first national city đã tổ chức một bữa tối cho các nhà phân tích chứng khoán-một sự kiện chưa từng thấy trong ngành ngân hàng.", "target": "In my report i argued that conditions were changing, but the changes were not recognized by investors. a new breed of bankers was emerging who had been educated in business schools and thought in terms of bottom-line profits. the spiritual center of the new school of thinking was first national city bank under the leadership of walter wriston, and people trained there were fanning out and occupying top spots at other banks. new kinds of financial instruments were being introduced, and some banks were beginning to utilize their capital more aggressively and putting together very creditable earnings performances. the better banks showed a return on equity in excess of 13 percent. in any other industry, such a return on equity, combined with per-share earnings growth of better than 10 percent, would have been rewarded by the shares selling at a decent premium over asset value, but bank shares were selling at little or no premium. yet many banks had reached the point where they were pushing against the limits of what was considered prudent leverage by the standards of the time. if they wanted to continue growing they would need to raise additional equity capital. it was against this background that first national city hosted a dinner for security analysts-an unheard-of event in the banking industry." }
What is the English translation for "Tự khởi nghiệp hoặc bắt đầu đi học và trở thành bác sĩ, luật sư hay bất cứ ngành nghề nào bạn thích."
Open your own business or take on a student role for a while so you can become a doctor, lawyer, or something else.
[ "Tự khởi nghiệp hoặc bắt đầu đi học và trở thành bác sĩ, luật sư hay bất cứ ngành nghề nào bạn thích." ]
{ "source": "Tự khởi nghiệp hoặc bắt đầu đi học và trở thành bác sĩ, luật sư hay bất cứ ngành nghề nào bạn thích.", "target": "Open your own business or take on a student role for a while so you can become a doctor, lawyer, or something else." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "3. Within 7 working days from the date written in the appointment paper, the custody member must come to receive the securities certificates. Past such time limit, the Securities Trading Center shall charge the securities custody fee."
3. Trong vòng 7 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên giấy hẹn, thành viên lưu ký phải đến nhận chứng chỉ chứng khoán. Nếu qúa thời hạn trên, Trung tâm giao dịch chứng khoán tính phí lưu ký chứng khoán.
[ "3. Within 7 working days from the date written in the appointment paper, the custody member must come to receive the securities certificates. Past such time limit, the Securities Trading Center shall charge the securities custody fee." ]
{ "source": "3. Within 7 working days from the date written in the appointment paper, the custody member must come to receive the securities certificates. Past such time limit, the Securities Trading Center shall charge the securities custody fee.", "target": "3. Trong vòng 7 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên giấy hẹn, thành viên lưu ký phải đến nhận chứng chỉ chứng khoán. Nếu qúa thời hạn trên, Trung tâm giao dịch chứng khoán tính phí lưu ký chứng khoán." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 10. Thẩm quyền chi Quỹ"
Article 10. Competence to decide on funds' spending
[ "Điều 10. Thẩm quyền chi Quỹ" ]
{ "source": "Điều 10. Thẩm quyền chi Quỹ", "target": "Article 10. Competence to decide on funds' spending" }
Translate the following sentence into English: "Dấu Thánh giá, với Claudette Colbert vai nữ hoàng Poppea, hay " Po-ppea, ""
The Sign of the Cross, starring Miss Claudette Colbert as the Empress Poppea...or " Po-ppea, "
[ "Dấu Thánh giá, với Claudette Colbert vai nữ hoàng Poppea, hay \" Po-ppea, \"" ]
{ "source": "Dấu Thánh giá, với Claudette Colbert vai nữ hoàng Poppea, hay \" Po-ppea, \"", "target": "The Sign of the Cross, starring Miss Claudette Colbert as the Empress Poppea...or \" Po-ppea, \"" }
What is the Vietnamese translation for "I shook my head, tried standing up, but the room had begun to spin. Emma held my arms and the doctor pushed me back gently onto my pillow. " We're helping you because Mr. Bentham asked us to, " he said tersely. " What he wants with you, well, you'll have to ask him yourself. " '"
Tôi lắc đầu, cố đứng dậy, song căn phòng đã bắt đầu quay cuồng. Emma nắm lấy cánh tay tôi, ông bác sĩ nhẹ nhàng đẩy tôi nằm xuống gối. " Chúng tôi đang giúp cậu vì ông Bentham yêu cầu chúng tôi làm thế. " Ông ta nói ngắn gọn. " Còn chuyện ông ta muốn gì ở cậu, cậu sẽ phải tự hỏi ông ta. " '
[ "I shook my head, tried standing up, but the room had begun to spin. Emma held my arms and the doctor pushed me back gently onto my pillow. \" We're helping you because Mr. Bentham asked us to, \" he said tersely. \" What he wants with you, well, you'll have to ask him yourself. \" '" ]
{ "source": "I shook my head, tried standing up, but the room had begun to spin. Emma held my arms and the doctor pushed me back gently onto my pillow. \" We're helping you because Mr. Bentham asked us to, \" he said tersely. \" What he wants with you, well, you'll have to ask him yourself. \" '", "target": "Tôi lắc đầu, cố đứng dậy, song căn phòng đã bắt đầu quay cuồng. Emma nắm lấy cánh tay tôi, ông bác sĩ nhẹ nhàng đẩy tôi nằm xuống gối. \" Chúng tôi đang giúp cậu vì ông Bentham yêu cầu chúng tôi làm thế. \" Ông ta nói ngắn gọn. \" Còn chuyện ông ta muốn gì ở cậu, cậu sẽ phải tự hỏi ông ta. \" '" }
Translate the following sentence into English: "3. Đơn vị chủ trì đánh giá phát hiện mã độc, lỗ hổng, điểm yếu, thử nghiệm xâm nhập hệ thống có trách nhiệm :"
3. The unit in charge of assessing the detection of malicious code, security holes and vulnerabilities, test the intrusion detection system shall :
[ "3. Đơn vị chủ trì đánh giá phát hiện mã độc, lỗ hổng, điểm yếu, thử nghiệm xâm nhập hệ thống có trách nhiệm :" ]
{ "source": "3. Đơn vị chủ trì đánh giá phát hiện mã độc, lỗ hổng, điểm yếu, thử nghiệm xâm nhập hệ thống có trách nhiệm :", "target": "3. The unit in charge of assessing the detection of malicious code, security holes and vulnerabilities, test the intrusion detection system shall :" }
What is the English translation for "- Sẽ có những lúc-Susan tiếp tục-những người dân của cái đất nước này cảm thấy họ cần phải đặt niềm tin của họ vào một nơi nào đó. Rõ ràng xã hội của chúng ta đa số là người tốt, nhưng anh cũng sẽ thấy không ít kẻ xấu lẩn khuất đâu đó. Phải có ai đó hiểu rõ được điều này và đứng ra gánh vác công việc tách bạch giữa cái xấu và cái tốt. Đó là nhiệm vụ của chúng ta, đó là trách nhiệm của chúng ta. Dù muốn hay không, chúng ta luôn phải thừa nhận một điều là chỉ có một ranh giới rất mong manh giữa tình trạng dân chủ và sự vô chính phủ, và chính NSA sẽ đóng vai trò như một giám sát viên đứng ở giữa ranh giới đó và đảm bảo sự tồn tại của ranh giới đó."
" Sooner or later, " Susan argued, " the people ofthis nation need to put their trust somewhere. There's a lotof good out there) but there's also a lot of bad mixed in. Someone has to have access to all of it and separate the right fromwrong. That's our job. That's our duty. Whether we likeit or not, there is a frail gate separating democracy from anarchy. The NSA guards that gate. "
[ "- Sẽ có những lúc-Susan tiếp tục-những người dân của cái đất nước này cảm thấy họ cần phải đặt niềm tin của họ vào một nơi nào đó. Rõ ràng xã hội của chúng ta đa số là người tốt, nhưng anh cũng sẽ thấy không ít kẻ xấu lẩn khuất đâu đó. Phải có ai đó hiểu rõ được điều này và đứng ra gánh vác công việc tách bạch giữa cái xấu và cái tốt. Đó là nhiệm vụ của chúng ta, đó là trách nhiệm của chúng ta. Dù muốn hay không, chúng ta luôn phải thừa nhận một điều là chỉ có một ranh giới rất mong manh giữa tình trạng dân chủ và sự vô chính phủ, và chính NSA sẽ đóng vai trò như một giám sát viên đứng ở giữa ranh giới đó và đảm bảo sự tồn tại của ranh giới đó." ]
{ "source": "- Sẽ có những lúc-Susan tiếp tục-những người dân của cái đất nước này cảm thấy họ cần phải đặt niềm tin của họ vào một nơi nào đó. Rõ ràng xã hội của chúng ta đa số là người tốt, nhưng anh cũng sẽ thấy không ít kẻ xấu lẩn khuất đâu đó. Phải có ai đó hiểu rõ được điều này và đứng ra gánh vác công việc tách bạch giữa cái xấu và cái tốt. Đó là nhiệm vụ của chúng ta, đó là trách nhiệm của chúng ta. Dù muốn hay không, chúng ta luôn phải thừa nhận một điều là chỉ có một ranh giới rất mong manh giữa tình trạng dân chủ và sự vô chính phủ, và chính NSA sẽ đóng vai trò như một giám sát viên đứng ở giữa ranh giới đó và đảm bảo sự tồn tại của ranh giới đó.", "target": "\" Sooner or later, \" Susan argued, \" the people ofthis nation need to put their trust somewhere. There's a lotof good out there) but there's also a lot of bad mixed in. Someone has to have access to all of it and separate the right fromwrong. That's our job. That's our duty. Whether we likeit or not, there is a frail gate separating democracy from anarchy. The NSA guards that gate. \"" }
Translate the following sentence into English: "Những cư dân thu nhập thấp phải dùng phòng khách của khu cấp cứu làm nơi sơ cứu."
Low-income citizens often use emergency-room visits as primary care.
[ "Những cư dân thu nhập thấp phải dùng phòng khách của khu cấp cứu làm nơi sơ cứu." ]
{ "source": "Những cư dân thu nhập thấp phải dùng phòng khách của khu cấp cứu làm nơi sơ cứu.", "target": "Low-income citizens often use emergency-room visits as primary care." }
What is the English translation for "1) Trước tiên là những người điều hành cấp cao (các phó chủ tịch, trưởng bộ phận, v. v. ). Sau đó dùng mối quan hệ đó như một sự tiến cử tới 2) những người điều hành kỹ thuật cấp cao (Giám đốc Thông tin hoặc trưởng phòng IT ), sau đó là 3) gặp gỡ các nhóm và những người sử dụng cuối trong các nhóm vận hành (những người sẽ dùng sản phẩm của chúng tôi ), và cuối cùng, 4) dùng sự ủng hộ ít ỏi đó để trình bày, giới thiệu và giảm bớt sự phản đối từ phía các nhân viên trong bộ phận IT hoặc các nhân viên IT trong một công ty."
Once understood, the Influence Map set the execution strategy for sales. Call on: 1) high-level operational executives (VPs, divisional GMs, etc.) first. Use that relationship as an introduction to 2) high-level technical executive (CIO or divisional IT executive ), then 3) meet the operational organizations end users (the people who will use our product ), and finally, 4) use that groundswell of support to present to, educate and eliminate objections from the Corporate or Division IT staff.
[ "1) Trước tiên là những người điều hành cấp cao (các phó chủ tịch, trưởng bộ phận, v. v. ). Sau đó dùng mối quan hệ đó như một sự tiến cử tới 2) những người điều hành kỹ thuật cấp cao (Giám đốc Thông tin hoặc trưởng phòng IT ), sau đó là 3) gặp gỡ các nhóm và những người sử dụng cuối trong các nhóm vận hành (những người sẽ dùng sản phẩm của chúng tôi ), và cuối cùng, 4) dùng sự ủng hộ ít ỏi đó để trình bày, giới thiệu và giảm bớt sự phản đối từ phía các nhân viên trong bộ phận IT hoặc các nhân viên IT trong một công ty." ]
{ "source": "1) Trước tiên là những người điều hành cấp cao (các phó chủ tịch, trưởng bộ phận, v. v. ). Sau đó dùng mối quan hệ đó như một sự tiến cử tới 2) những người điều hành kỹ thuật cấp cao (Giám đốc Thông tin hoặc trưởng phòng IT ), sau đó là 3) gặp gỡ các nhóm và những người sử dụng cuối trong các nhóm vận hành (những người sẽ dùng sản phẩm của chúng tôi ), và cuối cùng, 4) dùng sự ủng hộ ít ỏi đó để trình bày, giới thiệu và giảm bớt sự phản đối từ phía các nhân viên trong bộ phận IT hoặc các nhân viên IT trong một công ty.", "target": "Once understood, the Influence Map set the execution strategy for sales. Call on: 1) high-level operational executives (VPs, divisional GMs, etc.) first. Use that relationship as an introduction to 2) high-level technical executive (CIO or divisional IT executive ), then 3) meet the operational organizations end users (the people who will use our product ), and finally, 4) use that groundswell of support to present to, educate and eliminate objections from the Corporate or Division IT staff." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trong lịch sử, khả năng lợi nhuận từ các hoạt động cho vay là có tính chu kỳ và phụ thuộc vào nhu cầu và sức mạnh của khách hàng vay và giai đoạn của chu kỳ kinh tế."
Historically, profitability from lending activities has been cyclical and dependent on the needs and strengths of loan customers and the stage of the economic cycle.
[ "Trong lịch sử, khả năng lợi nhuận từ các hoạt động cho vay là có tính chu kỳ và phụ thuộc vào nhu cầu và sức mạnh của khách hàng vay và giai đoạn của chu kỳ kinh tế." ]
{ "source": "Trong lịch sử, khả năng lợi nhuận từ các hoạt động cho vay là có tính chu kỳ và phụ thuộc vào nhu cầu và sức mạnh của khách hàng vay và giai đoạn của chu kỳ kinh tế.", "target": "Historically, profitability from lending activities has been cyclical and dependent on the needs and strengths of loan customers and the stage of the economic cycle." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "4. TCVN 5486-1991 Seasonings-Determination of non-volatile ether extract"
4. TCVN 5486-1991 Gia vị-Xác định chất chiết ete không bay hơi.
[ "4. TCVN 5486-1991 Seasonings-Determination of non-volatile ether extract" ]
{ "source": "4. TCVN 5486-1991 Seasonings-Determination of non-volatile ether extract", "target": "4. TCVN 5486-1991 Gia vị-Xác định chất chiết ete không bay hơi." }
What is the Vietnamese translation for "1. Fetilizer-import quotas"
1. Hạn mức nhập khẩu phân bón :
[ "1. Fetilizer-import quotas" ]
{ "source": "1. Fetilizer-import quotas", "target": "1. Hạn mức nhập khẩu phân bón :" }
Translate the following sentence into English: "Phần còn lại của buổi học hôm đó, Harry thử thu hút mấy vật thể nho nhỏ về phía nó bằng cách điều khiển cây đũa phép dưới gầm bàn."
He spent the rest of the lesson trying to attract small objects toward him under the table with his wand.
[ "Phần còn lại của buổi học hôm đó, Harry thử thu hút mấy vật thể nho nhỏ về phía nó bằng cách điều khiển cây đũa phép dưới gầm bàn." ]
{ "source": "Phần còn lại của buổi học hôm đó, Harry thử thu hút mấy vật thể nho nhỏ về phía nó bằng cách điều khiển cây đũa phép dưới gầm bàn.", "target": "He spent the rest of the lesson trying to attract small objects toward him under the table with his wand." }
What is the English translation for "M.caerulatus là loài duy nhất trong chi Megaloprepus."
M.caerulatus is the only species in genus Megaloprepus.
[ "M.caerulatus là loài duy nhất trong chi Megaloprepus." ]
{ "source": "M.caerulatus là loài duy nhất trong chi Megaloprepus.", "target": "M.caerulatus is the only species in genus Megaloprepus." }
What is the Vietnamese translation for "b/Changes compared with the dossier of application for a license;"
b) Những thay đổi so với hồ sơ xin cấp giấy phép;
[ "b/Changes compared with the dossier of application for a license;" ]
{ "source": "b/Changes compared with the dossier of application for a license;", "target": "b) Những thay đổi so với hồ sơ xin cấp giấy phép;" }
What is the English translation for "Nhưng thật chất, nó lại làm những việc hoàn toàn khác."
But in all likelihood, it'll do something else altogether.
[ "Nhưng thật chất, nó lại làm những việc hoàn toàn khác." ]
{ "source": "Nhưng thật chất, nó lại làm những việc hoàn toàn khác.", "target": "But in all likelihood, it'll do something else altogether." }
What is the English translation for "Người dùng có thể chọn giữ lại phiên bản Gingerbread, hoặc sử dụng Sony PC Companion hoặc Bridge for Mac, họ có thể cập nhật lên phiên bản Ice Cream Sandwich; tuy nhiên việc hạ cấp xuống Gingerbread không được hỗ trợ."
Users can choose to keep the Gingerbread operating system, or, using Sony PC Companion or Bridge for Mac, they could upgrade to Ice Cream Sandwich; however, downgrading to Gingerbread is not officially supported.
[ "Người dùng có thể chọn giữ lại phiên bản Gingerbread, hoặc sử dụng Sony PC Companion hoặc Bridge for Mac, họ có thể cập nhật lên phiên bản Ice Cream Sandwich; tuy nhiên việc hạ cấp xuống Gingerbread không được hỗ trợ." ]
{ "source": "Người dùng có thể chọn giữ lại phiên bản Gingerbread, hoặc sử dụng Sony PC Companion hoặc Bridge for Mac, họ có thể cập nhật lên phiên bản Ice Cream Sandwich; tuy nhiên việc hạ cấp xuống Gingerbread không được hỗ trợ.", "target": "Users can choose to keep the Gingerbread operating system, or, using Sony PC Companion or Bridge for Mac, they could upgrade to Ice Cream Sandwich; however, downgrading to Gingerbread is not officially supported." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "3. Debt Purchase and Sale Company shall be allowed to purchase debts to restructure wholly state-owned enterprises after reaching an agreement with competent authorities in charge of approving the restructuring/equitization plan, and after obtaining the result of negotiation over debt purchase with the Creditors of restructured enterprises. The debt purchase for restructuring of enterprise must ensure its feasibility and possibility of capital recovery with efficiency and sufficient difference between the cost of debt purchase and book value of debt for financial settlement and enterprise restructuring as stipulated by laws."
3. Công ty Mua bán nợ chỉ quyết định mua nợ để tái cơ cấu doanh nghiệp 100% vốn nhà nước sau khi đã thỏa thuận, thống nhất với cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tái cơ cấu/cổ phần hóa và có kết quả đàm phán mua nợ với các chủ nợ của doanh nghiệp tái cơ cấu. Việc mua nợ để tái cơ cấu doanh nghiệp phải đảm bảo có tính khả thi, có khả năng thu hồi vốn hiệu quả và đủ nguồn chênh lệch giữa giá vốn mua nợ với giá trị sổ sách khoản nợ để xử lý tài chính, tái cơ cấu doanh nghiệp theo quy định.
[ "3. Debt Purchase and Sale Company shall be allowed to purchase debts to restructure wholly state-owned enterprises after reaching an agreement with competent authorities in charge of approving the restructuring/equitization plan, and after obtaining the result of negotiation over debt purchase with the Creditors of restructured enterprises. The debt purchase for restructuring of enterprise must ensure its feasibility and possibility of capital recovery with efficiency and sufficient difference between the cost of debt purchase and book value of debt for financial settlement and enterprise restructuring as stipulated by laws." ]
{ "source": "3. Debt Purchase and Sale Company shall be allowed to purchase debts to restructure wholly state-owned enterprises after reaching an agreement with competent authorities in charge of approving the restructuring/equitization plan, and after obtaining the result of negotiation over debt purchase with the Creditors of restructured enterprises. The debt purchase for restructuring of enterprise must ensure its feasibility and possibility of capital recovery with efficiency and sufficient difference between the cost of debt purchase and book value of debt for financial settlement and enterprise restructuring as stipulated by laws.", "target": "3. Công ty Mua bán nợ chỉ quyết định mua nợ để tái cơ cấu doanh nghiệp 100% vốn nhà nước sau khi đã thỏa thuận, thống nhất với cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tái cơ cấu/cổ phần hóa và có kết quả đàm phán mua nợ với các chủ nợ của doanh nghiệp tái cơ cấu. Việc mua nợ để tái cơ cấu doanh nghiệp phải đảm bảo có tính khả thi, có khả năng thu hồi vốn hiệu quả và đủ nguồn chênh lệch giữa giá vốn mua nợ với giá trị sổ sách khoản nợ để xử lý tài chính, tái cơ cấu doanh nghiệp theo quy định." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "- The receiving address."
- Địa chỉ kho nhận hàng.
[ "- The receiving address." ]
{ "source": "- The receiving address.", "target": "- Địa chỉ kho nhận hàng." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "If Tuco finds out about my, y 'know, independent ventures, it's gonna be Dawg all over again."
Nếu Tuco biết chuyện, kinh doanh ngoài luồng, tôi sẽ thành Dawg thứ 2.
[ "If Tuco finds out about my, y 'know, independent ventures, it's gonna be Dawg all over again." ]
{ "source": "If Tuco finds out about my, y 'know, independent ventures, it's gonna be Dawg all over again.", "target": "Nếu Tuco biết chuyện, kinh doanh ngoài luồng, tôi sẽ thành Dawg thứ 2." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "f/Issues which require comments."
e) Những vấn đề cần xin ý kiến.
[ "f/Issues which require comments." ]
{ "source": "f/Issues which require comments.", "target": "e) Những vấn đề cần xin ý kiến." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 17. Quyền tác giả đối với chương trình máy tính"
Article 17. Copyright on computer programs
[ "Điều 17. Quyền tác giả đối với chương trình máy tính" ]
{ "source": "Điều 17. Quyền tác giả đối với chương trình máy tính", "target": "Article 17. Copyright on computer programs" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Key tasks of the action plan shall be carried out in accordance with the contents, plan and responsibilities as prescribed in the Appendix enclosed herewith."
Các nhiệm vụ chủ yếu của Kế hoạch hành động thực hiện theo nội dung, lộ trình và trách nhiệm tại Phụ lục kèm theo.
[ "Key tasks of the action plan shall be carried out in accordance with the contents, plan and responsibilities as prescribed in the Appendix enclosed herewith." ]
{ "source": "Key tasks of the action plan shall be carried out in accordance with the contents, plan and responsibilities as prescribed in the Appendix enclosed herewith.", "target": "Các nhiệm vụ chủ yếu của Kế hoạch hành động thực hiện theo nội dung, lộ trình và trách nhiệm tại Phụ lục kèm theo." }
Translate the following sentence into English: "Mỗi đứa đều ấn vô phù hiệu của mình, chẳng mấy chốc những chữ POTTER THÚI HOẮC sáng lên rực rỡ chung quanh Harry."
Each of them pressed their badges too, until the message POTTER STINKS was shining brightly all around Harry.
[ "Mỗi đứa đều ấn vô phù hiệu của mình, chẳng mấy chốc những chữ POTTER THÚI HOẮC sáng lên rực rỡ chung quanh Harry." ]
{ "source": "Mỗi đứa đều ấn vô phù hiệu của mình, chẳng mấy chốc những chữ POTTER THÚI HOẮC sáng lên rực rỡ chung quanh Harry.", "target": "Each of them pressed their badges too, until the message POTTER STINKS was shining brightly all around Harry." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I came here to beg Lord Caldlow to let me destroy that machine."
Tôi đến đây để xin ngài Caldlow để tôi huỷ cái máy đó.
[ "I came here to beg Lord Caldlow to let me destroy that machine." ]
{ "source": "I came here to beg Lord Caldlow to let me destroy that machine.", "target": "Tôi đến đây để xin ngài Caldlow để tôi huỷ cái máy đó." }
What is the English translation for "Chức vị quản lý bán hàng có thể vô cùng giá trị. Nó có thể là bàn đạp cho thành tựu cao vời trong cuộc sống và trong kinh doanh. Rất nhiều vị giám đốc hàng đầu từ những công ty lớn nhất đều trải qua vị trí quản lý bán hàng. Họ đã tìm được sức bật trong hoạt động bán hàng thực chiến đầy cạnh tranh."
Your position as a sales manager can be richly rewarding. It can be the springboard to high achievement in life and in business. Many of the top executives of the biggest companies came up through sales management. They earned their spurs on the battlefield of competitive sales activity.
[ "Chức vị quản lý bán hàng có thể vô cùng giá trị. Nó có thể là bàn đạp cho thành tựu cao vời trong cuộc sống và trong kinh doanh. Rất nhiều vị giám đốc hàng đầu từ những công ty lớn nhất đều trải qua vị trí quản lý bán hàng. Họ đã tìm được sức bật trong hoạt động bán hàng thực chiến đầy cạnh tranh." ]
{ "source": "Chức vị quản lý bán hàng có thể vô cùng giá trị. Nó có thể là bàn đạp cho thành tựu cao vời trong cuộc sống và trong kinh doanh. Rất nhiều vị giám đốc hàng đầu từ những công ty lớn nhất đều trải qua vị trí quản lý bán hàng. Họ đã tìm được sức bật trong hoạt động bán hàng thực chiến đầy cạnh tranh.", "target": "Your position as a sales manager can be richly rewarding. It can be the springboard to high achievement in life and in business. Many of the top executives of the biggest companies came up through sales management. They earned their spurs on the battlefield of competitive sales activity." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "They practiced attacking an enemy-held star. Before trying Ender's feet-first method, they had always gone in standing up, their whole bodies available as a target. Even now, though, they reached the star and then assaulted the enemy from one direction only; " Over the top, " cried Dink, and over they went. To his credit, he then repeated the exercise, calling, " Again, upside down, " but because of their insistence on a gravity that didn't exist, the boys became awkward when the maneuver was under, as if vertigo seized them."
Chúng tập dượt tấn công một ngôi sao so kẻ thù chiếm đóng. Trước khi thử phương pháp chân-đi-trước của Ender, chúng vẫn luôn đi vào theo thế thẳng đứng, cả người phơi ra làm đích ngắm. Mặc dù vậy, ngay cả vào lúc này, chúng cũng chỉ chạm đến ngôi sao và tấn công kẻ thù từ một hướng; " Lên trên trần, " Dink hét, và chúng lên trên trần. Sau đó, cậu ta lập lại bài tập, gọi, " Lần nữa, lộn ngược lại, " nhưng vì bám víu vào trọng lực không có ở đó, bọn chúng trở nên lúng túng khi thực hành phía dưới, như thể chúng đột ngột bị chóng mặt.
[ "They practiced attacking an enemy-held star. Before trying Ender's feet-first method, they had always gone in standing up, their whole bodies available as a target. Even now, though, they reached the star and then assaulted the enemy from one direction only; \" Over the top, \" cried Dink, and over they went. To his credit, he then repeated the exercise, calling, \" Again, upside down, \" but because of their insistence on a gravity that didn't exist, the boys became awkward when the maneuver was under, as if vertigo seized them." ]
{ "source": "They practiced attacking an enemy-held star. Before trying Ender's feet-first method, they had always gone in standing up, their whole bodies available as a target. Even now, though, they reached the star and then assaulted the enemy from one direction only; \" Over the top, \" cried Dink, and over they went. To his credit, he then repeated the exercise, calling, \" Again, upside down, \" but because of their insistence on a gravity that didn't exist, the boys became awkward when the maneuver was under, as if vertigo seized them.", "target": "Chúng tập dượt tấn công một ngôi sao so kẻ thù chiếm đóng. Trước khi thử phương pháp chân-đi-trước của Ender, chúng vẫn luôn đi vào theo thế thẳng đứng, cả người phơi ra làm đích ngắm. Mặc dù vậy, ngay cả vào lúc này, chúng cũng chỉ chạm đến ngôi sao và tấn công kẻ thù từ một hướng; \" Lên trên trần, \" Dink hét, và chúng lên trên trần. Sau đó, cậu ta lập lại bài tập, gọi, \" Lần nữa, lộn ngược lại, \" nhưng vì bám víu vào trọng lực không có ở đó, bọn chúng trở nên lúng túng khi thực hành phía dưới, như thể chúng đột ngột bị chóng mặt." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chương trình Audacious chưa chạy nên khởi chạy?"
Audacious is not running, start Audacious?
[ "Chương trình Audacious chưa chạy nên khởi chạy?" ]
{ "source": "Chương trình Audacious chưa chạy nên khởi chạy?", "target": "Audacious is not running, start Audacious?" }
What is the English translation for "" Cảm giác mát lạnh và cao, " cô nói khi ở trong phòng khách. Không gian viện bảo tàng. Và mùi nhang có phải không nhỉ? Một chiếc đồng hồ đang tích tắc phía xa xa. " Ngôi nhà to lắm, đúng không? Bao nhiêu phòng thế? " '"
" It feels cool and tall, " she said in the parlor. Museum air. And was that incense? A clock ticked far away. " It's a big house, isn't it? How many rooms? " '
[ "\" Cảm giác mát lạnh và cao, \" cô nói khi ở trong phòng khách. Không gian viện bảo tàng. Và mùi nhang có phải không nhỉ? Một chiếc đồng hồ đang tích tắc phía xa xa. \" Ngôi nhà to lắm, đúng không? Bao nhiêu phòng thế? \" '" ]
{ "source": "\" Cảm giác mát lạnh và cao, \" cô nói khi ở trong phòng khách. Không gian viện bảo tàng. Và mùi nhang có phải không nhỉ? Một chiếc đồng hồ đang tích tắc phía xa xa. \" Ngôi nhà to lắm, đúng không? Bao nhiêu phòng thế? \" '", "target": "\" It feels cool and tall, \" she said in the parlor. Museum air. And was that incense? A clock ticked far away. \" It's a big house, isn't it? How many rooms? \" '" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đừng có vào ngọn núi mà không có ta."
Do not enter that mountain without me.
[ "Đừng có vào ngọn núi mà không có ta." ]
{ "source": "Đừng có vào ngọn núi mà không có ta.", "target": "Do not enter that mountain without me." }
What is the English translation for "Tôi tìm thấy hắn ta ở trên đồi."
I found him on the hill...
[ "Tôi tìm thấy hắn ta ở trên đồi." ]
{ "source": "Tôi tìm thấy hắn ta ở trên đồi.", "target": "I found him on the hill..." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Người Vikings nghĩ vậy."
That's how the Vikings felt too.
[ "Người Vikings nghĩ vậy." ]
{ "source": "Người Vikings nghĩ vậy.", "target": "That's how the Vikings felt too." }
What is the English translation for "Nhưng để thực sự thay đổi, chúng ta cần năng lực của phụ nữ trong việc quản lý thế giới này."
But for real change, we need feminine energy in the management of the world.
[ "Nhưng để thực sự thay đổi, chúng ta cần năng lực của phụ nữ trong việc quản lý thế giới này." ]
{ "source": "Nhưng để thực sự thay đổi, chúng ta cần năng lực của phụ nữ trong việc quản lý thế giới này.", "target": "But for real change, we need feminine energy in the management of the world." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "I told him I didn't see how I was likely to learn very much from an empty house. '"
Tôi bảo ông tôi không biết sẽ học được gì nhiều ở một ngôi nhà trống. '
[ "I told him I didn't see how I was likely to learn very much from an empty house. '" ]
{ "source": "I told him I didn't see how I was likely to learn very much from an empty house. '", "target": "Tôi bảo ông tôi không biết sẽ học được gì nhiều ở một ngôi nhà trống. '" }
What is the Vietnamese translation for "One recent study spatially overlaid the requisite physical parameters for kelp with mean oceanographic conditions has produced a model predicting the existence of subsurface kelps throughout the tropics worldwide to depths of 200 m."
Một nghiên cứu gần đây, spatially overlaid the requisite physical parameters for kelp with mean oceanographic conditions, đã cho ra đời một mô hình dự đoán sự tồn tại của tảo bẹ dưới bề mặt khắp vùng nhiệt đới trên toàn cầu tới độ sâu 200 m.
[ "One recent study spatially overlaid the requisite physical parameters for kelp with mean oceanographic conditions has produced a model predicting the existence of subsurface kelps throughout the tropics worldwide to depths of 200 m." ]
{ "source": "One recent study spatially overlaid the requisite physical parameters for kelp with mean oceanographic conditions has produced a model predicting the existence of subsurface kelps throughout the tropics worldwide to depths of 200 m.", "target": "Một nghiên cứu gần đây, spatially overlaid the requisite physical parameters for kelp with mean oceanographic conditions, đã cho ra đời một mô hình dự đoán sự tồn tại của tảo bẹ dưới bề mặt khắp vùng nhiệt đới trên toàn cầu tới độ sâu 200 m." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "I am so, so, so sorry."
Tôi rất, rất, rất xin lỗi.
[ "I am so, so, so sorry." ]
{ "source": "I am so, so, so sorry.", "target": "Tôi rất, rất, rất xin lỗi." }
What is the English translation for "Không phải tên con chó, thằng ngu!"
Not the dog's name, idiot!
[ "Không phải tên con chó, thằng ngu!" ]
{ "source": "Không phải tên con chó, thằng ngu!", "target": "Not the dog's name, idiot!" }
What is the English translation for "Ngay sau tai nạn, các cấp chính quyền muốn che lấp sự việc (theo đúng nghĩa đen-họ muốn chôn vùi toa tàu)."
Right after the train crash, authorities literally wanted to cover up the train, bury the train.
[ "Ngay sau tai nạn, các cấp chính quyền muốn che lấp sự việc (theo đúng nghĩa đen-họ muốn chôn vùi toa tàu)." ]
{ "source": "Ngay sau tai nạn, các cấp chính quyền muốn che lấp sự việc (theo đúng nghĩa đen-họ muốn chôn vùi toa tàu).", "target": "Right after the train crash, authorities literally wanted to cover up the train, bury the train." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "When he reached the place where the river actually passed beneath the bridge he stopped and stood looking down at it. The Mexican gateshack was just ahead. He looked back down the bridge but the three were gone. A grainy light to the east. Over the low black hills beyond the town. The water moved beneath him slow and dark. A dog somewhere. Silence. Nothing."
Khi đi đến đoạn cầu băng ngang ngay phía trên con sông, anh dừng lại, nhìn xuống dòng nước, cổng nhà bảo vệ bên phần đất của Mexico nằm ngay phía trước. Anh nhìn ngoái lại nhưng không thấy ba người nữa. Ánh sáng nhạt nhòa ở hướng đông. Trên những ngọn đồi đen thấp. Dòng nước đen lặng lờ chảy phía dưới chân anh. Tiếng chó sủa đâu đấy. Rồi im lặng. Không có gì cả.
[ "When he reached the place where the river actually passed beneath the bridge he stopped and stood looking down at it. The Mexican gateshack was just ahead. He looked back down the bridge but the three were gone. A grainy light to the east. Over the low black hills beyond the town. The water moved beneath him slow and dark. A dog somewhere. Silence. Nothing." ]
{ "source": "When he reached the place where the river actually passed beneath the bridge he stopped and stood looking down at it. The Mexican gateshack was just ahead. He looked back down the bridge but the three were gone. A grainy light to the east. Over the low black hills beyond the town. The water moved beneath him slow and dark. A dog somewhere. Silence. Nothing.", "target": "Khi đi đến đoạn cầu băng ngang ngay phía trên con sông, anh dừng lại, nhìn xuống dòng nước, cổng nhà bảo vệ bên phần đất của Mexico nằm ngay phía trước. Anh nhìn ngoái lại nhưng không thấy ba người nữa. Ánh sáng nhạt nhòa ở hướng đông. Trên những ngọn đồi đen thấp. Dòng nước đen lặng lờ chảy phía dưới chân anh. Tiếng chó sủa đâu đấy. Rồi im lặng. Không có gì cả." }
What is the English translation for "Những cảnh sát viên dường như được lệnh phải chấm dứt ngay kế hoạch...khi thủ lĩnh của nhóm Hồi giáo Vũ trang Fedayeen bước ra khỏi tòa nha...và yêu cầu họ chấm dứt phong tỏa... Hầu như toàn bộ kế hoạch khi triển khai...đã bị phát hiện từ 1 chiếc tivi...phía bên trong căn hộ."
Officials seem to have decided to abandon their plans...when the leader of the fedayeen came out of the building...and demanded they call off the siege pointing out that the entire operation...was being watched on a television set within the apartment.
[ "Những cảnh sát viên dường như được lệnh phải chấm dứt ngay kế hoạch...khi thủ lĩnh của nhóm Hồi giáo Vũ trang Fedayeen bước ra khỏi tòa nha...và yêu cầu họ chấm dứt phong tỏa... Hầu như toàn bộ kế hoạch khi triển khai...đã bị phát hiện từ 1 chiếc tivi...phía bên trong căn hộ." ]
{ "source": "Những cảnh sát viên dường như được lệnh phải chấm dứt ngay kế hoạch...khi thủ lĩnh của nhóm Hồi giáo Vũ trang Fedayeen bước ra khỏi tòa nha...và yêu cầu họ chấm dứt phong tỏa... Hầu như toàn bộ kế hoạch khi triển khai...đã bị phát hiện từ 1 chiếc tivi...phía bên trong căn hộ.", "target": "Officials seem to have decided to abandon their plans...when the leader of the fedayeen came out of the building...and demanded they call off the siege pointing out that the entire operation...was being watched on a television set within the apartment." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 23. Implementation responsibilities and organization of implementation"
Điều 23. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện
[ "Article 23. Implementation responsibilities and organization of implementation" ]
{ "source": "Article 23. Implementation responsibilities and organization of implementation", "target": "Điều 23. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Money, broken dreams and no living relatives."
Tiền, ước mơ tan tành, và không thân nhân còn sống.
[ "Money, broken dreams and no living relatives." ]
{ "source": "Money, broken dreams and no living relatives.", "target": "Tiền, ước mơ tan tành, và không thân nhân còn sống." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Spider's not the only interesting thing I found."
Nhện không phải là thứ thú vị duy nhất mà tôi tìm thấy.
[ "Spider's not the only interesting thing I found." ]
{ "source": "Spider's not the only interesting thing I found.", "target": "Nhện không phải là thứ thú vị duy nhất mà tôi tìm thấy." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "+ A written certification of eligibility for raising, keeping and care by a forest management agency of province or fishery authority of province related to aquatic species :"
+ Văn bản xác nhận đủ điều kiện nuôi, giữ, chăm sóc của cơ quan kiểm lâm tỉnh hoặc xác nhận của cơ quan quản lý chuyên ngành thuỷ sản cấp tỉnh đối với các loài thủy sinh;
[ "+ A written certification of eligibility for raising, keeping and care by a forest management agency of province or fishery authority of province related to aquatic species :" ]
{ "source": "+ A written certification of eligibility for raising, keeping and care by a forest management agency of province or fishery authority of province related to aquatic species :", "target": "+ Văn bản xác nhận đủ điều kiện nuôi, giữ, chăm sóc của cơ quan kiểm lâm tỉnh hoặc xác nhận của cơ quan quản lý chuyên ngành thuỷ sản cấp tỉnh đối với các loài thủy sinh;" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đây là một trong những lần đầu tiên một sự kiện tự nhiên kích hoạt một nội chiến.."
This was one of the first times that a natural event helped to trigger a civil war.
[ "Đây là một trong những lần đầu tiên một sự kiện tự nhiên kích hoạt một nội chiến.." ]
{ "source": "Đây là một trong những lần đầu tiên một sự kiện tự nhiên kích hoạt một nội chiến..", "target": "This was one of the first times that a natural event helped to trigger a civil war." }
What is the Vietnamese translation for "" with their heads in a bucket, much like Cooper and Hofstadter. ""
" Với đầu của chúng trong một cái xô, giống như Cooper và Hofstadter. "
[ "\" with their heads in a bucket, much like Cooper and Hofstadter. \"" ]
{ "source": "\" with their heads in a bucket, much like Cooper and Hofstadter. \"", "target": "\" Với đầu của chúng trong một cái xô, giống như Cooper và Hofstadter. \"" }
What is the Vietnamese translation for "And before long, in some months, Raisuddin was that Olive Garden's highest grossing alcohol pusher."
Và trước đó thời gian dài, trong vài tháng, Raisuddin đã là nhân viên bán rượu xuất sắc nhất của Olive Garden.
[ "And before long, in some months, Raisuddin was that Olive Garden's highest grossing alcohol pusher." ]
{ "source": "And before long, in some months, Raisuddin was that Olive Garden's highest grossing alcohol pusher.", "target": "Và trước đó thời gian dài, trong vài tháng, Raisuddin đã là nhân viên bán rượu xuất sắc nhất của Olive Garden." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I-I can see an imprint of what was embedded. (sighs )"
Tôi có thể thấy vết in của thứ được gắn vào.
[ "I-I can see an imprint of what was embedded. (sighs )" ]
{ "source": "I-I can see an imprint of what was embedded. (sighs )", "target": "Tôi có thể thấy vết in của thứ được gắn vào." }
Translate the following sentence into English: "Nếu thấy khó tìm được đúng cây cho sâu bướm ăn, bạn có thể tham khảo sách hướng dẫn về động thực vật như Peterson First Guide to Caterpillars, (Sách hướng dẫn đầu tiên về sâu bướm của Peterson) hoặc Caterpillars of Eastern Forests (Sâu bướm ở các rừng miền đông)."
Even though the pupa is still alive, it does not require any food or water.
[ "Nếu thấy khó tìm được đúng cây cho sâu bướm ăn, bạn có thể tham khảo sách hướng dẫn về động thực vật như Peterson First Guide to Caterpillars, (Sách hướng dẫn đầu tiên về sâu bướm của Peterson) hoặc Caterpillars of Eastern Forests (Sâu bướm ở các rừng miền đông)." ]
{ "source": "Nếu thấy khó tìm được đúng cây cho sâu bướm ăn, bạn có thể tham khảo sách hướng dẫn về động thực vật như Peterson First Guide to Caterpillars, (Sách hướng dẫn đầu tiên về sâu bướm của Peterson) hoặc Caterpillars of Eastern Forests (Sâu bướm ở các rừng miền đông).", "target": "Even though the pupa is still alive, it does not require any food or water." }
What is the English translation for "Điều 17. Thời gian cấp C/O khi thương nhân thực hiện khai báo qua mạng Internet"
Article 17. Time for issuing C/O as traders implement the declaration via the Internet
[ "Điều 17. Thời gian cấp C/O khi thương nhân thực hiện khai báo qua mạng Internet" ]
{ "source": "Điều 17. Thời gian cấp C/O khi thương nhân thực hiện khai báo qua mạng Internet", "target": "Article 17. Time for issuing C/O as traders implement the declaration via the Internet" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Took a few minutes, but I figured it out."
Mất một vài phút, nhưng tôi đã tìm được cách.
[ "Took a few minutes, but I figured it out." ]
{ "source": "Took a few minutes, but I figured it out.", "target": "Mất một vài phút, nhưng tôi đã tìm được cách." }
Translate the following sentence into English: "Một ví dụ là dự án Glenalmond Street ở Shettleston, trong đó sử dụng sự kết hợp của năng lượng mặt trời và địa nhiệt để sưởi ấm 16 ngôi nhà."
An example is the Glenalmond Street project in Shettleston, which uses a combination of solar and geothermal energy to heat 16 houses.
[ "Một ví dụ là dự án Glenalmond Street ở Shettleston, trong đó sử dụng sự kết hợp của năng lượng mặt trời và địa nhiệt để sưởi ấm 16 ngôi nhà." ]
{ "source": "Một ví dụ là dự án Glenalmond Street ở Shettleston, trong đó sử dụng sự kết hợp của năng lượng mặt trời và địa nhiệt để sưởi ấm 16 ngôi nhà.", "target": "An example is the Glenalmond Street project in Shettleston, which uses a combination of solar and geothermal energy to heat 16 houses." }
What is the Vietnamese translation for "c) Five sets of completed planning projects;"
c) 05 bộ Đề án quy hoạch hoàn chỉnh;
[ "c) Five sets of completed planning projects;" ]
{ "source": "c) Five sets of completed planning projects;", "target": "c) 05 bộ Đề án quy hoạch hoàn chỉnh;" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "1. Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện quốc gia có trách nhiệm lập và duy trì hệ thống sổ sách theo dõi các khoản mục chi phí để xác định lượng chênh lệch được phép điều chỉnh tổng chi phí vận hành hệ thống điện và thị trường điện theo quy định tại Điều 8 Thông tư này."
1. The national electricity system and market operator shall be responsible for establishing and maintenance the system of logbooks to monitor expense items to determine the difference as an allowable adjustment to total cost of electricity system and market operations in accordance with Article 8 hereof.
[ "1. Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện quốc gia có trách nhiệm lập và duy trì hệ thống sổ sách theo dõi các khoản mục chi phí để xác định lượng chênh lệch được phép điều chỉnh tổng chi phí vận hành hệ thống điện và thị trường điện theo quy định tại Điều 8 Thông tư này." ]
{ "source": "1. Đơn vị vận hành hệ thống điện và thị trường điện quốc gia có trách nhiệm lập và duy trì hệ thống sổ sách theo dõi các khoản mục chi phí để xác định lượng chênh lệch được phép điều chỉnh tổng chi phí vận hành hệ thống điện và thị trường điện theo quy định tại Điều 8 Thông tư này.", "target": "1. The national electricity system and market operator shall be responsible for establishing and maintenance the system of logbooks to monitor expense items to determine the difference as an allowable adjustment to total cost of electricity system and market operations in accordance with Article 8 hereof." }
What is the Vietnamese translation for "And the reason it keeps getting worse is that after a natural catastrophe ,"
Và lý do tại sao nó cứ tệ hơn
[ "And the reason it keeps getting worse is that after a natural catastrophe ," ]
{ "source": "And the reason it keeps getting worse is that after a natural catastrophe ,", "target": "Và lý do tại sao nó cứ tệ hơn" }
Translate the following sentence into English: "Bythinella bouloti (Pháp) Đây là loài đặc hữu của Pháp."
Bythinella bouloti (France) This species is endemic to France.
[ "Bythinella bouloti (Pháp) Đây là loài đặc hữu của Pháp." ]
{ "source": "Bythinella bouloti (Pháp) Đây là loài đặc hữu của Pháp.", "target": "Bythinella bouloti (France) This species is endemic to France." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "That's how families are torn apart."
Đó là lý do các gia đình bị chia rẽ.
[ "That's how families are torn apart." ]
{ "source": "That's how families are torn apart.", "target": "Đó là lý do các gia đình bị chia rẽ." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi chỉ muốn làm theo trong bước chân huyền thoại của bạn."
I just wanted to follow in your legendary footsteps.
[ "Tôi chỉ muốn làm theo trong bước chân huyền thoại của bạn." ]
{ "source": "Tôi chỉ muốn làm theo trong bước chân huyền thoại của bạn.", "target": "I just wanted to follow in your legendary footsteps." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trò chơi bắt đầu vào năm 2020 khi quân đội Triều Tiên, được lãnh đạo bởi Tướng Ri-Chan Kyong, kiểm soát đảo Lingshan."
The game begins on August 7,2020 when North Korean forces led by General Ri-Chan Kyong take control of the Lingshan Islands.
[ "Trò chơi bắt đầu vào năm 2020 khi quân đội Triều Tiên, được lãnh đạo bởi Tướng Ri-Chan Kyong, kiểm soát đảo Lingshan." ]
{ "source": "Trò chơi bắt đầu vào năm 2020 khi quân đội Triều Tiên, được lãnh đạo bởi Tướng Ri-Chan Kyong, kiểm soát đảo Lingshan.", "target": "The game begins on August 7,2020 when North Korean forces led by General Ri-Chan Kyong take control of the Lingshan Islands." }
What is the English translation for "Đại tá Race lắc đầu thông cảm. '"
Colonel Race shook his head sympathetically. '
[ "Đại tá Race lắc đầu thông cảm. '" ]
{ "source": "Đại tá Race lắc đầu thông cảm. '", "target": "Colonel Race shook his head sympathetically. '" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "- To coordinate with regional countries, especially ASEAN countries and China, in implementing the Convention on International Trade of Endangered Species (CITES)."
- Hợp tác với các nước trong khu vực, đặc biệt là các nước ASEAN, Trung Quốc trong thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp (Công ước CITES).
[ "- To coordinate with regional countries, especially ASEAN countries and China, in implementing the Convention on International Trade of Endangered Species (CITES)." ]
{ "source": "- To coordinate with regional countries, especially ASEAN countries and China, in implementing the Convention on International Trade of Endangered Species (CITES).", "target": "- Hợp tác với các nước trong khu vực, đặc biệt là các nước ASEAN, Trung Quốc trong thực thi công ước về buôn bán quốc tế các loài động, thực vật hoang dã nguy cấp (Công ước CITES)." }