prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
Translate the following sentence into Vietnamese: "The character first made a cameo appearance in The Flash # 91 in 1994, while his first full appearance in issue # 92, and appeared as the lead character in Impulse (1995-2002) and The Flash: The Fastest Man Alive (2006-2007)."
Nhân vật này xuất hiện lần đầu với một vai nhỏ trong The Flash # 91 vào năm 1994, xuất hiện đầy đủ lần đầu tiên của trong The Flash # 92, và xuất hiện như nhân vật chính trong ấn phẩm Impulse (1995-2002) và The Flash: The Fasted Man Alive (2006-2007).
[ "The character first made a cameo appearance in The Flash # 91 in 1994, while his first full appearance in issue # 92, and appeared as the lead character in Impulse (1995-2002) and The Flash: The Fastest Man Alive (2006-2007)." ]
{ "source": "The character first made a cameo appearance in The Flash # 91 in 1994, while his first full appearance in issue # 92, and appeared as the lead character in Impulse (1995-2002) and The Flash: The Fastest Man Alive (2006-2007).", "target": "Nhân vật này xuất hiện lần đầu với một vai nhỏ trong The Flash # 91 vào năm 1994, xuất hiện đầy đủ lần đầu tiên của trong The Flash # 92, và xuất hiện như nhân vật chính trong ấn phẩm Impulse (1995-2002) và The Flash: The Fasted Man Alive (2006-2007)." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Prevent a new problem by making sure that the old one is taken care of thoroughly."
Bạn cần ngăn ngừa điều này bằng cách đảm bảo rằng tổ ong cũ phải được xử lý đúng.
[ "Prevent a new problem by making sure that the old one is taken care of thoroughly." ]
{ "source": "Prevent a new problem by making sure that the old one is taken care of thoroughly.", "target": "Bạn cần ngăn ngừa điều này bằng cách đảm bảo rằng tổ ong cũ phải được xử lý đúng." }
What is the English translation for "Hoặc, tôi trung lập."
Or, I'm neutral.
[ "Hoặc, tôi trung lập." ]
{ "source": "Hoặc, tôi trung lập.", "target": "Or, I'm neutral." }
Translate the following sentence into English: "Sự mất tích của ba thanh niên, James Chaney, Andrew Goodman và Michael Schwerner, tại Philadelphia và Mississippi thu hút sự quan tâm của công luận trên toàn quốc."
The disappearance of three youths, James Chaney, Andrew Goodman and Michael Schwerner in Philadelphia, Mississippi, captured the attention of the nation.
[ "Sự mất tích của ba thanh niên, James Chaney, Andrew Goodman và Michael Schwerner, tại Philadelphia và Mississippi thu hút sự quan tâm của công luận trên toàn quốc." ]
{ "source": "Sự mất tích của ba thanh niên, James Chaney, Andrew Goodman và Michael Schwerner, tại Philadelphia và Mississippi thu hút sự quan tâm của công luận trên toàn quốc.", "target": "The disappearance of three youths, James Chaney, Andrew Goodman and Michael Schwerner in Philadelphia, Mississippi, captured the attention of the nation." }
What is the English translation for "- Sản xuất thiết bị tiệt trùng thức ăn và sữa được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);"
- Manufacture of food and milk sterilizing equipment, under class 26600 (Manufacture of irradiation, electromedical and electrotherapeutic equipment);
[ "- Sản xuất thiết bị tiệt trùng thức ăn và sữa được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);" ]
{ "source": "- Sản xuất thiết bị tiệt trùng thức ăn và sữa được phân vào nhóm 26600 (Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp);", "target": "- Manufacture of food and milk sterilizing equipment, under class 26600 (Manufacture of irradiation, electromedical and electrotherapeutic equipment);" }
Translate the following sentence into English: "Điều gì gây nên cảm xúc đó?"
What triggered that mood?
[ "Điều gì gây nên cảm xúc đó?" ]
{ "source": "Điều gì gây nên cảm xúc đó?", "target": "What triggered that mood?" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "" lintang, what's this picture of? ""
" lintang, ảnh này là cái gì thế? "
[ "\" lintang, what's this picture of? \"" ]
{ "source": "\" lintang, what's this picture of? \"", "target": "\" lintang, ảnh này là cái gì thế? \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "He didn't answer. He just stared at me bitterly."
Jacob không trả lời, chỉ chằm chằm nhìn tôi bằng một cái nhìn chua chát.
[ "He didn't answer. He just stared at me bitterly." ]
{ "source": "He didn't answer. He just stared at me bitterly.", "target": "Jacob không trả lời, chỉ chằm chằm nhìn tôi bằng một cái nhìn chua chát." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Thu sử dụng sân đậu tàu bay"
- Income from the use of air parking grounds ,
[ "- Thu sử dụng sân đậu tàu bay" ]
{ "source": "- Thu sử dụng sân đậu tàu bay", "target": "- Income from the use of air parking grounds ," }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "one Lord, one faith, one baptism ,"
chỉ có một Chúa, một đức tin, một phép báp tem;
[ "one Lord, one faith, one baptism ," ]
{ "source": "one Lord, one faith, one baptism ,", "target": "chỉ có một Chúa, một đức tin, một phép báp tem;" }
What is the English translation for "Phải, nhưng vì mẹ em mà người ta khinh thường em."
Yeah, but they despise me because of my Mom.
[ "Phải, nhưng vì mẹ em mà người ta khinh thường em." ]
{ "source": "Phải, nhưng vì mẹ em mà người ta khinh thường em.", "target": "Yeah, but they despise me because of my Mom." }
What is the Vietnamese translation for "And then on this table, which is identical, you could fit six, seven, eight, nine."
Và ở bàn này, giống như vậy, các em có thể vừa 6,7,8,9.
[ "And then on this table, which is identical, you could fit six, seven, eight, nine." ]
{ "source": "And then on this table, which is identical, you could fit six, seven, eight, nine.", "target": "Và ở bàn này, giống như vậy, các em có thể vừa 6,7,8,9." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "To prevent root rot, you'll also want to ensure your pot has one or more drainage holes on the bottom."
Để ngăn thối rễ, chậu phải có lỗ thoát nước ở đáy.
[ "To prevent root rot, you'll also want to ensure your pot has one or more drainage holes on the bottom." ]
{ "source": "To prevent root rot, you'll also want to ensure your pot has one or more drainage holes on the bottom.", "target": "Để ngăn thối rễ, chậu phải có lỗ thoát nước ở đáy." }
What is the English translation for "Không có gì lạ ở khu vực tàu điện ngầm có hàng trăm trận động đất nhỏ này (cường độ 4-6) có thể cảm nhận được trong một năm, một điều mà cư dân địa phương thường không lo ngại nhưng có thể là nỗi lo lắng không chỉ đối với du khách nước ngoài mà cả người Nhật từ nơi khác mới đến thủ đô."
It is not uncommon in the metro area to have hundreds of these minor quakes (magnitudes 4-6) that can be felt in a single year, something local residents merely brush off but can be a source of anxiety to not only to foreign visitors but Japanese from elsewhere as well.
[ "Không có gì lạ ở khu vực tàu điện ngầm có hàng trăm trận động đất nhỏ này (cường độ 4-6) có thể cảm nhận được trong một năm, một điều mà cư dân địa phương thường không lo ngại nhưng có thể là nỗi lo lắng không chỉ đối với du khách nước ngoài mà cả người Nhật từ nơi khác mới đến thủ đô." ]
{ "source": "Không có gì lạ ở khu vực tàu điện ngầm có hàng trăm trận động đất nhỏ này (cường độ 4-6) có thể cảm nhận được trong một năm, một điều mà cư dân địa phương thường không lo ngại nhưng có thể là nỗi lo lắng không chỉ đối với du khách nước ngoài mà cả người Nhật từ nơi khác mới đến thủ đô.", "target": "It is not uncommon in the metro area to have hundreds of these minor quakes (magnitudes 4-6) that can be felt in a single year, something local residents merely brush off but can be a source of anxiety to not only to foreign visitors but Japanese from elsewhere as well." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "a) Resolve on objectives, strategies, projects and plans for the school development in each stage and each school year;"
a) Quyết nghị về mục tiêu, chiến lược, các dự án, kế hoạch phát triển của nhà trường trong từng giai đoạn và từng năm học;
[ "a) Resolve on objectives, strategies, projects and plans for the school development in each stage and each school year;" ]
{ "source": "a) Resolve on objectives, strategies, projects and plans for the school development in each stage and each school year;", "target": "a) Quyết nghị về mục tiêu, chiến lược, các dự án, kế hoạch phát triển của nhà trường trong từng giai đoạn và từng năm học;" }
Translate the following sentence into English: "Trump đã quảng bá tên của mình trên một số lượng lớn sản phẩm và dịch vụ, đạt được cả thất bại lẫn thành công."
Trump has marketed his name on a large number of products and services achieving mixed success doing so.
[ "Trump đã quảng bá tên của mình trên một số lượng lớn sản phẩm và dịch vụ, đạt được cả thất bại lẫn thành công." ]
{ "source": "Trump đã quảng bá tên của mình trên một số lượng lớn sản phẩm và dịch vụ, đạt được cả thất bại lẫn thành công.", "target": "Trump has marketed his name on a large number of products and services achieving mixed success doing so." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "A little empathy can go a long way in helping you cope with difficult people and situations."
Một chút cảm thông có thể giúp bạn đối phó với con người và tình huống khó khăn về lâu dài.
[ "A little empathy can go a long way in helping you cope with difficult people and situations." ]
{ "source": "A little empathy can go a long way in helping you cope with difficult people and situations.", "target": "Một chút cảm thông có thể giúp bạn đối phó với con người và tình huống khó khăn về lâu dài." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Talk softly to the bird when you are near the cage."
Nói chuyện nhẹ nhàng khi đến gần lồng.
[ "Talk softly to the bird when you are near the cage." ]
{ "source": "Talk softly to the bird when you are near the cage.", "target": "Nói chuyện nhẹ nhàng khi đến gần lồng." }
What is the English translation for "Chúng tôi đã có đánh giá của anh ta và đoạn băng thú nhận của anh."
We got his evaluation and your taped confession.
[ "Chúng tôi đã có đánh giá của anh ta và đoạn băng thú nhận của anh." ]
{ "source": "Chúng tôi đã có đánh giá của anh ta và đoạn băng thú nhận của anh.", "target": "We got his evaluation and your taped confession." }
What is the English translation for "Ví dụ như ở Zimbabwe, chỉ có khoảng hơn một chục bác sĩ tâm thần, hầu hết trong số đó sống và làm việc thành phố Harare, chỉ để lại một vài người để giải quyết các nhu cầu chăm sóc sức khoẻ tâm thần của 9 triệu người sống ở các vùng nông thôn."
In Zimbabwe, for example, there were just about a dozen psychiatrists, most of whom lived and worked in Harare city, leaving only a couple to address the mental health care needs of nine million people living in the countryside.
[ "Ví dụ như ở Zimbabwe, chỉ có khoảng hơn một chục bác sĩ tâm thần, hầu hết trong số đó sống và làm việc thành phố Harare, chỉ để lại một vài người để giải quyết các nhu cầu chăm sóc sức khoẻ tâm thần của 9 triệu người sống ở các vùng nông thôn." ]
{ "source": "Ví dụ như ở Zimbabwe, chỉ có khoảng hơn một chục bác sĩ tâm thần, hầu hết trong số đó sống và làm việc thành phố Harare, chỉ để lại một vài người để giải quyết các nhu cầu chăm sóc sức khoẻ tâm thần của 9 triệu người sống ở các vùng nông thôn.", "target": "In Zimbabwe, for example, there were just about a dozen psychiatrists, most of whom lived and worked in Harare city, leaving only a couple to address the mental health care needs of nine million people living in the countryside." }
What is the Vietnamese translation for "Their antenna generally have sixteen segments, although other numbers are possible."
Râu thường có mười sáu phân đoạn, mặc dù số cá thể có số phân đoạn khác.
[ "Their antenna generally have sixteen segments, although other numbers are possible." ]
{ "source": "Their antenna generally have sixteen segments, although other numbers are possible.", "target": "Râu thường có mười sáu phân đoạn, mặc dù số cá thể có số phân đoạn khác." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Make sure that you are devoting enough time to meeting your basic needs for exercise, food, sleep, and relaxation."
Cần đảm bảo rằng bạn dành đủ thời gian đáp ứng những nhu cầu cơ bản như tập thể dục, ăn uống, ngủ và thư giãn.
[ "Make sure that you are devoting enough time to meeting your basic needs for exercise, food, sleep, and relaxation." ]
{ "source": "Make sure that you are devoting enough time to meeting your basic needs for exercise, food, sleep, and relaxation.", "target": "Cần đảm bảo rằng bạn dành đủ thời gian đáp ứng những nhu cầu cơ bản như tập thể dục, ăn uống, ngủ và thư giãn." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ba mươi nghìn người Pháp được tung tới bờ biển của chúng ta, nó nhấn chìm ngôi báu của tự do vào những làn sóng máu."
Thirty thousand Frenchmen were vomited on to our shores, drowning the throne of liberty in waves of blood.
[ "Ba mươi nghìn người Pháp được tung tới bờ biển của chúng ta, nó nhấn chìm ngôi báu của tự do vào những làn sóng máu." ]
{ "source": "Ba mươi nghìn người Pháp được tung tới bờ biển của chúng ta, nó nhấn chìm ngôi báu của tự do vào những làn sóng máu.", "target": "Thirty thousand Frenchmen were vomited on to our shores, drowning the throne of liberty in waves of blood." }
What is the Vietnamese translation for "Since | z1 |2 + | z2 |2 = 1, the embedded surface lies entirely in S3."
Khi | z1 |2 + | z2 |2 = 1 thì phép nhúng thuộc hoàn toàn vào S3.
[ "Since | z1 |2 + | z2 |2 = 1, the embedded surface lies entirely in S3." ]
{ "source": "Since | z1 |2 + | z2 |2 = 1, the embedded surface lies entirely in S3.", "target": "Khi | z1 |2 + | z2 |2 = 1 thì phép nhúng thuộc hoàn toàn vào S3." }
What is the English translation for "Nó có hai nhánh (Sarre Rouge và Sarre Blanche, hợp lưu tại Lorquin ), mà cả hai bắt nguồn từ ngọn Mont Donon, đỉnh cao nhất của dãy bắc Vosges."
It has two headstreams (the Sarre Rouge and Sarre Blanche, which join in Lorquin ), that both start near Mont Donon, the highest peak of the northern Vosges.
[ "Nó có hai nhánh (Sarre Rouge và Sarre Blanche, hợp lưu tại Lorquin ), mà cả hai bắt nguồn từ ngọn Mont Donon, đỉnh cao nhất của dãy bắc Vosges." ]
{ "source": "Nó có hai nhánh (Sarre Rouge và Sarre Blanche, hợp lưu tại Lorquin ), mà cả hai bắt nguồn từ ngọn Mont Donon, đỉnh cao nhất của dãy bắc Vosges.", "target": "It has two headstreams (the Sarre Rouge and Sarre Blanche, which join in Lorquin ), that both start near Mont Donon, the highest peak of the northern Vosges." }
What is the English translation for "a) Thực hiện kỹ thuật bảo đảm độ chính xác, tin cậy. Có sổ theo dõi tiến trình nuôi cấy, phân lập vi khuẩn theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này;"
a) The accuracy and reliability of testing techniques must be ensured. Logbook for culture and classification of bacteria must be prepared by using the form stated in Annex V to this Circular;
[ "a) Thực hiện kỹ thuật bảo đảm độ chính xác, tin cậy. Có sổ theo dõi tiến trình nuôi cấy, phân lập vi khuẩn theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này;" ]
{ "source": "a) Thực hiện kỹ thuật bảo đảm độ chính xác, tin cậy. Có sổ theo dõi tiến trình nuôi cấy, phân lập vi khuẩn theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này;", "target": "a) The accuracy and reliability of testing techniques must be ensured. Logbook for culture and classification of bacteria must be prepared by using the form stated in Annex V to this Circular;" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "This is Scarlett."
Đây là Scarlett.
[ "This is Scarlett." ]
{ "source": "This is Scarlett.", "target": "Đây là Scarlett." }
What is the English translation for "- Bán buôn văn phòng phẩm."
- Wholesale of office stationery.
[ "- Bán buôn văn phòng phẩm." ]
{ "source": "- Bán buôn văn phòng phẩm.", "target": "- Wholesale of office stationery." }
Translate the following sentence into English: "11. Sửa đổi Điểm d Khoản 3 Điều 35 như sau :"
11. Amending Point d Clause 3 Article 35 as follows :
[ "11. Sửa đổi Điểm d Khoản 3 Điều 35 như sau :" ]
{ "source": "11. Sửa đổi Điểm d Khoản 3 Điều 35 như sau :", "target": "11. Amending Point d Clause 3 Article 35 as follows :" }
Translate the following sentence into English: "Nó đã trở thành một bài hát thường xuyên được nhóm nhạc hát trực tiếp từ năm 1997 cho đến khi cái chết của Maurice Gibb năm 2003 và thường được hát chung với " Night Fever "."
It became a regular feature of the group's live sets from 1997 until Maurice Gibb's death in 2003 and was often coupled with " Night Fever ".
[ "Nó đã trở thành một bài hát thường xuyên được nhóm nhạc hát trực tiếp từ năm 1997 cho đến khi cái chết của Maurice Gibb năm 2003 và thường được hát chung với \" Night Fever \"." ]
{ "source": "Nó đã trở thành một bài hát thường xuyên được nhóm nhạc hát trực tiếp từ năm 1997 cho đến khi cái chết của Maurice Gibb năm 2003 và thường được hát chung với \" Night Fever \".", "target": "It became a regular feature of the group's live sets from 1997 until Maurice Gibb's death in 2003 and was often coupled with \" Night Fever \"." }
What is the Vietnamese translation for "2. Applications and procedures for registration of changes to outward investment-related forex transactions"
2. Hồ sơ, trình tự thực hiện thủ tục đăng ký khi thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài
[ "2. Applications and procedures for registration of changes to outward investment-related forex transactions" ]
{ "source": "2. Applications and procedures for registration of changes to outward investment-related forex transactions", "target": "2. Hồ sơ, trình tự thực hiện thủ tục đăng ký khi thay đổi giao dịch ngoại hối liên quan đến đầu tư ra nước ngoài" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tuy nhiên, về mặt tuyệt đối, nó bao gồm một tỷ lệ phần trăm đáng kể lượng khí thải carbon của con người thải ra, và sự phát thải này được dự báo sẽ tăng lên."
However, in absolute terms, it comprises a substantial percentage of human carbon emissions, and this contribution is projected to grow.
[ "Tuy nhiên, về mặt tuyệt đối, nó bao gồm một tỷ lệ phần trăm đáng kể lượng khí thải carbon của con người thải ra, và sự phát thải này được dự báo sẽ tăng lên." ]
{ "source": "Tuy nhiên, về mặt tuyệt đối, nó bao gồm một tỷ lệ phần trăm đáng kể lượng khí thải carbon của con người thải ra, và sự phát thải này được dự báo sẽ tăng lên.", "target": "However, in absolute terms, it comprises a substantial percentage of human carbon emissions, and this contribution is projected to grow." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It's not just my personality, it's also my body."
Đâu chỉ tính cách mà cơ thể tôi cũng thế.
[ "It's not just my personality, it's also my body." ]
{ "source": "It's not just my personality, it's also my body.", "target": "Đâu chỉ tính cách mà cơ thể tôi cũng thế." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "a) Level 1: Primary schools conforming to at least 60% of educational accreditation criteria;"
a) Cấp độ 1: Trường tiểu học có từ 60% tiêu chí trở lên đạt yêu cầu;
[ "a) Level 1: Primary schools conforming to at least 60% of educational accreditation criteria;" ]
{ "source": "a) Level 1: Primary schools conforming to at least 60% of educational accreditation criteria;", "target": "a) Cấp độ 1: Trường tiểu học có từ 60% tiêu chí trở lên đạt yêu cầu;" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "You and your siblings, you have a parent in common."
Bạn và anh chị em ruột của mình có chung ba mẹ.
[ "You and your siblings, you have a parent in common." ]
{ "source": "You and your siblings, you have a parent in common.", "target": "Bạn và anh chị em ruột của mình có chung ba mẹ." }
What is the Vietnamese translation for "Queenie, some creatures aren't meant to survive."
Queenie, một số sinh vật không được sinh ra để sống sót.
[ "Queenie, some creatures aren't meant to survive." ]
{ "source": "Queenie, some creatures aren't meant to survive.", "target": "Queenie, một số sinh vật không được sinh ra để sống sót." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "I felt panicked for them before I remembered that people actually want to get pregnant now."
Anh cảm thấy hoảng cho họ trước khi anh nhớ ra rằng mọi người thực sự muốn có thai bây giờ.
[ "I felt panicked for them before I remembered that people actually want to get pregnant now." ]
{ "source": "I felt panicked for them before I remembered that people actually want to get pregnant now.", "target": "Anh cảm thấy hoảng cho họ trước khi anh nhớ ra rằng mọi người thực sự muốn có thai bây giờ." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "And she said that now that we're engaged, she wanted to offer me free dental work."
Và cô ấy vì anh và em đã kết hôn, nên cô ấy muốn khám răng miễn phí cho em.
[ "And she said that now that we're engaged, she wanted to offer me free dental work." ]
{ "source": "And she said that now that we're engaged, she wanted to offer me free dental work.", "target": "Và cô ấy vì anh và em đã kết hôn, nên cô ấy muốn khám răng miễn phí cho em." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "húng ta là những sinh vật sống theo thói quen. Ta có xu hướng làm một số việc theo một cách nhất định nào đó mỗi khi gặp lại những việc đó. " Thói quen " có thể được định nghĩa là một " cơn nghiện " " cái nếp ", " cái thói " hoặc " bản tính ". Một số thói quen hoặc nghi thức rất hữu ích vì tạo nên truyền thống hoặc tập quán, giúp ta có một chuẩn mực về trật tự, hiệu quả và ý nghĩa trong cuộc sống. Nhưng than ôi, một số thói quen có thể xiềng ta vào những phản ứng thân tâm cứng nhắc và ức chế thái độ cởi mở, khiến ta khó thay đổi. Thói quen là cách sống tuân theo khuôn mẫu bởi ta đã quen với sự tuân thủ như vậy. Một số thói quen thì tốt; một số khác thì xấu. Những thói quen rèn luyện được trong công việc thường giúp ta vượt lên trên tầm mức chung để đạt hiệu quả vượt bậc. Trong chương này, ta sẽ xem thói quen hình thành ra sao và làm thế nào có thể khắc phục những thói quen xấu, thay chúng bằng những thói quen tốt, và nói chung tạo dựng tác phong hành vi để đi đến thành công."
One time a man said to me, " I am broke. I do not like money. It is the root of all evil. " These statements represent a confused neurotic mind. Love of money to the exclusion of everything else will cause you to become lopsided and unbalanced. You are here to use your power or authority wisely. Some men crave power others crave money. If you set your heart on money exclusively and say, " Money is all I want; I am going to give all my attention to amassing money; nothing else matters, " you can get money and attain a fortune, but you have forgotten that you are here to lead a balanced life. You must also satisfy the hunger for peace of mind, harmony, love, joy, and perfect health.
[ "húng ta là những sinh vật sống theo thói quen. Ta có xu hướng làm một số việc theo một cách nhất định nào đó mỗi khi gặp lại những việc đó. \" Thói quen \" có thể được định nghĩa là một \" cơn nghiện \" \" cái nếp \", \" cái thói \" hoặc \" bản tính \". Một số thói quen hoặc nghi thức rất hữu ích vì tạo nên truyền thống hoặc tập quán, giúp ta có một chuẩn mực về trật tự, hiệu quả và ý nghĩa trong cuộc sống. Nhưng than ôi, một số thói quen có thể xiềng ta vào những phản ứng thân tâm cứng nhắc và ức chế thái độ cởi mở, khiến ta khó thay đổi. Thói quen là cách sống tuân theo khuôn mẫu bởi ta đã quen với sự tuân thủ như vậy. Một số thói quen thì tốt; một số khác thì xấu. Những thói quen rèn luyện được trong công việc thường giúp ta vượt lên trên tầm mức chung để đạt hiệu quả vượt bậc. Trong chương này, ta sẽ xem thói quen hình thành ra sao và làm thế nào có thể khắc phục những thói quen xấu, thay chúng bằng những thói quen tốt, và nói chung tạo dựng tác phong hành vi để đi đến thành công." ]
{ "source": "húng ta là những sinh vật sống theo thói quen. Ta có xu hướng làm một số việc theo một cách nhất định nào đó mỗi khi gặp lại những việc đó. \" Thói quen \" có thể được định nghĩa là một \" cơn nghiện \" \" cái nếp \", \" cái thói \" hoặc \" bản tính \". Một số thói quen hoặc nghi thức rất hữu ích vì tạo nên truyền thống hoặc tập quán, giúp ta có một chuẩn mực về trật tự, hiệu quả và ý nghĩa trong cuộc sống. Nhưng than ôi, một số thói quen có thể xiềng ta vào những phản ứng thân tâm cứng nhắc và ức chế thái độ cởi mở, khiến ta khó thay đổi. Thói quen là cách sống tuân theo khuôn mẫu bởi ta đã quen với sự tuân thủ như vậy. Một số thói quen thì tốt; một số khác thì xấu. Những thói quen rèn luyện được trong công việc thường giúp ta vượt lên trên tầm mức chung để đạt hiệu quả vượt bậc. Trong chương này, ta sẽ xem thói quen hình thành ra sao và làm thế nào có thể khắc phục những thói quen xấu, thay chúng bằng những thói quen tốt, và nói chung tạo dựng tác phong hành vi để đi đến thành công.", "target": "One time a man said to me, \" I am broke. I do not like money. It is the root of all evil. \" These statements represent a confused neurotic mind. Love of money to the exclusion of everything else will cause you to become lopsided and unbalanced. You are here to use your power or authority wisely. Some men crave power others crave money. If you set your heart on money exclusively and say, \" Money is all I want; I am going to give all my attention to amassing money; nothing else matters, \" you can get money and attain a fortune, but you have forgotten that you are here to lead a balanced life. You must also satisfy the hunger for peace of mind, harmony, love, joy, and perfect health." }
What is the Vietnamese translation for "By experimenting, you can learn what works and what doesn't much quicker than by reading a book or guide."
Bằng cách thử nghiệm trực tiếp, bạn có thể tìm hiểu cách thức hoạt động nhanh hơn nhiều so với đọc sách hoặc hướng dẫn.
[ "By experimenting, you can learn what works and what doesn't much quicker than by reading a book or guide." ]
{ "source": "By experimenting, you can learn what works and what doesn't much quicker than by reading a book or guide.", "target": "Bằng cách thử nghiệm trực tiếp, bạn có thể tìm hiểu cách thức hoạt động nhanh hơn nhiều so với đọc sách hoặc hướng dẫn." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bên cạnh người vợ trẻ măng vạch áo cho một đứa trẻ khác bú."
Close by a very young woman was nursing another child.
[ "Bên cạnh người vợ trẻ măng vạch áo cho một đứa trẻ khác bú." ]
{ "source": "Bên cạnh người vợ trẻ măng vạch áo cho một đứa trẻ khác bú.", "target": "Close by a very young woman was nursing another child." }
What is the English translation for "Thật ra, ta thậm chí còn không nghĩ đến ngươi."
Actually, I barely even thought about you.
[ "Thật ra, ta thậm chí còn không nghĩ đến ngươi." ]
{ "source": "Thật ra, ta thậm chí còn không nghĩ đến ngươi.", "target": "Actually, I barely even thought about you." }
Translate the following sentence into English: "Nếu nói người ngoài trái đất thời cổ đại nắm được công nghệ du hành vũ trụ, chỉ qua những bằng chứng là vài hình chạm khắc, hay trên một bản đồ bí ẩn thôi sao?"
But if ancient aliens possessed the technology to travel the universe, with the only evidence of their journey be in the form of a few carvings, or a mysterious map?
[ "Nếu nói người ngoài trái đất thời cổ đại nắm được công nghệ du hành vũ trụ, chỉ qua những bằng chứng là vài hình chạm khắc, hay trên một bản đồ bí ẩn thôi sao?" ]
{ "source": "Nếu nói người ngoài trái đất thời cổ đại nắm được công nghệ du hành vũ trụ, chỉ qua những bằng chứng là vài hình chạm khắc, hay trên một bản đồ bí ẩn thôi sao?", "target": "But if ancient aliens possessed the technology to travel the universe, with the only evidence of their journey be in the form of a few carvings, or a mysterious map?" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu ở Mỹ, Bạn có thể tìm danh sách của hội đồng bác sĩ nắn chỉnh cột sống có giấy phép ở nhiều quốc gia tại website của liên đoàn hội đồng bác sĩ nắn chỉnh cột sống."
Always have treatments performed by a trained, licensed chiropractor.
[ "Nếu ở Mỹ, Bạn có thể tìm danh sách của hội đồng bác sĩ nắn chỉnh cột sống có giấy phép ở nhiều quốc gia tại website của liên đoàn hội đồng bác sĩ nắn chỉnh cột sống." ]
{ "source": "Nếu ở Mỹ, Bạn có thể tìm danh sách của hội đồng bác sĩ nắn chỉnh cột sống có giấy phép ở nhiều quốc gia tại website của liên đoàn hội đồng bác sĩ nắn chỉnh cột sống.", "target": "Always have treatments performed by a trained, licensed chiropractor." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. The shareholders annual general assembly shall be convened by the Managing Board at a venue in Vietnam which is stipulated by the Managing Board, depending on each time. The shareholders annual general assembly shall decide on matters prescribed by law and this Charter. Particularly, shareholders shall adopt the annual financial reports of the Company and the financial budget for the subsequent fiscal year. Independent auditors shall be invited to attend the general assembly so as to advise on the adoption of the annual financial reports."
2-Đại hội đồng cổ đông thường niên do Hội đồng quản trị triệu tập và tổ chức tại một địa điểm ở Việt Nam do Hội đồng quản trị quy định tuỳ từng thời điểm. Đại hội đồng cổ đông thường niên quyết định những vấn đề được luật pháp và Điều lệ này quy định. Đặc biệt các cổ đông sẽ thông qua các báo cáo tài chính hàng năm của Công ty và ngân sách tài chính cho năm tài chính tiếp theo. Các kiểm toán viên độc lập được mời tham dự đại hội để tư vấn cho việc thông qua các báo cáo tài chính hàng năm.
[ "2. The shareholders annual general assembly shall be convened by the Managing Board at a venue in Vietnam which is stipulated by the Managing Board, depending on each time. The shareholders annual general assembly shall decide on matters prescribed by law and this Charter. Particularly, shareholders shall adopt the annual financial reports of the Company and the financial budget for the subsequent fiscal year. Independent auditors shall be invited to attend the general assembly so as to advise on the adoption of the annual financial reports." ]
{ "source": "2. The shareholders annual general assembly shall be convened by the Managing Board at a venue in Vietnam which is stipulated by the Managing Board, depending on each time. The shareholders annual general assembly shall decide on matters prescribed by law and this Charter. Particularly, shareholders shall adopt the annual financial reports of the Company and the financial budget for the subsequent fiscal year. Independent auditors shall be invited to attend the general assembly so as to advise on the adoption of the annual financial reports.", "target": "2-Đại hội đồng cổ đông thường niên do Hội đồng quản trị triệu tập và tổ chức tại một địa điểm ở Việt Nam do Hội đồng quản trị quy định tuỳ từng thời điểm. Đại hội đồng cổ đông thường niên quyết định những vấn đề được luật pháp và Điều lệ này quy định. Đặc biệt các cổ đông sẽ thông qua các báo cáo tài chính hàng năm của Công ty và ngân sách tài chính cho năm tài chính tiếp theo. Các kiểm toán viên độc lập được mời tham dự đại hội để tư vấn cho việc thông qua các báo cáo tài chính hàng năm." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một phương pháp như vậy là tạo ra một chính phủ thay thế, một nước Cộng hòa Liên Xô, sau đó sẽ tiếp quản quyền lực khi Hồng quân lật đổ chính phủ hiện tại."
One such method was a creation of an alternative government, a Soviet Republic, that would then take over authority as the Red Army ousted the existing government.
[ "Một phương pháp như vậy là tạo ra một chính phủ thay thế, một nước Cộng hòa Liên Xô, sau đó sẽ tiếp quản quyền lực khi Hồng quân lật đổ chính phủ hiện tại." ]
{ "source": "Một phương pháp như vậy là tạo ra một chính phủ thay thế, một nước Cộng hòa Liên Xô, sau đó sẽ tiếp quản quyền lực khi Hồng quân lật đổ chính phủ hiện tại.", "target": "One such method was a creation of an alternative government, a Soviet Republic, that would then take over authority as the Red Army ousted the existing government." }
What is the Vietnamese translation for "These were ordinary people in an extraordinary situation."
Họ là những người bình thường trong một hoàn cảnh phi thường.
[ "These were ordinary people in an extraordinary situation." ]
{ "source": "These were ordinary people in an extraordinary situation.", "target": "Họ là những người bình thường trong một hoàn cảnh phi thường." }
Translate the following sentence into English: "Tên này sẽ hiển thị ở đầu cột."
This name will appear at the top of the column.
[ "Tên này sẽ hiển thị ở đầu cột." ]
{ "source": "Tên này sẽ hiển thị ở đầu cột.", "target": "This name will appear at the top of the column." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "( a) Where a ministry, branch or State corporation for which the Prime Minister made the decision on establishment has numerous State owned premises and land, the head of such ministry, branch or State corporation shall make a decision on establishment of an 09 Steering Committee at the ministerial level comprising a leader of such ministry, branch or corporation as the head of the committee and other members as determined by the ministry, branch or corporation as appropriate."
a-Đối với các Bộ, ngành, Tổng công ty nhà nước do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập có số lượng cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước lớn thì Thủ trưởng Bộ, ngành, Tổng công ty xem xét, quyết định thành lập Ban chỉ đạo 09 cấp Bộ do 01 lãnh đạo Bộ, ngành, Tổng công ty làm Trưởng Ban và các thành viên khác do Bộ, ngành, Tổng công ty quyết định cho phù hợp.
[ "( a) Where a ministry, branch or State corporation for which the Prime Minister made the decision on establishment has numerous State owned premises and land, the head of such ministry, branch or State corporation shall make a decision on establishment of an 09 Steering Committee at the ministerial level comprising a leader of such ministry, branch or corporation as the head of the committee and other members as determined by the ministry, branch or corporation as appropriate." ]
{ "source": "( a) Where a ministry, branch or State corporation for which the Prime Minister made the decision on establishment has numerous State owned premises and land, the head of such ministry, branch or State corporation shall make a decision on establishment of an 09 Steering Committee at the ministerial level comprising a leader of such ministry, branch or corporation as the head of the committee and other members as determined by the ministry, branch or corporation as appropriate.", "target": "a-Đối với các Bộ, ngành, Tổng công ty nhà nước do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập có số lượng cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước lớn thì Thủ trưởng Bộ, ngành, Tổng công ty xem xét, quyết định thành lập Ban chỉ đạo 09 cấp Bộ do 01 lãnh đạo Bộ, ngành, Tổng công ty làm Trưởng Ban và các thành viên khác do Bộ, ngành, Tổng công ty quyết định cho phù hợp." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "AND SO I LET IT GO UNTIL I REALIZED SHE 'D MARRIED JASON, AND THEN I DID SOME MORE AGGRESSIVE DIGGING, WHICH I SHOULD REMIND YOU YOU ASKED ME TO DO ,"
rồi tôi tích cực đào mộ, tôi nên nhắc anh, anh đã nhờ tôi, và hóa ra gia đình của Tina chết trong 1 vụ hỏa hoạn khi cô ấy 5 tuổi.
[ "AND SO I LET IT GO UNTIL I REALIZED SHE 'D MARRIED JASON, AND THEN I DID SOME MORE AGGRESSIVE DIGGING, WHICH I SHOULD REMIND YOU YOU ASKED ME TO DO ," ]
{ "source": "AND SO I LET IT GO UNTIL I REALIZED SHE 'D MARRIED JASON, AND THEN I DID SOME MORE AGGRESSIVE DIGGING, WHICH I SHOULD REMIND YOU YOU ASKED ME TO DO ,", "target": "rồi tôi tích cực đào mộ, tôi nên nhắc anh, anh đã nhờ tôi, và hóa ra gia đình của Tina chết trong 1 vụ hỏa hoạn khi cô ấy 5 tuổi." }
Translate the following sentence into English: "Philippines tổ chức các cuộc tập trận hải quân vào năm 1992 và năm 1993, " Shirane " cũng đã tham dự."
The Republic of the Philippines hosted marine exercises in 1992 and 1993 that Shirane also attended.
[ "Philippines tổ chức các cuộc tập trận hải quân vào năm 1992 và năm 1993, \" Shirane \" cũng đã tham dự." ]
{ "source": "Philippines tổ chức các cuộc tập trận hải quân vào năm 1992 và năm 1993, \" Shirane \" cũng đã tham dự.", "target": "The Republic of the Philippines hosted marine exercises in 1992 and 1993 that Shirane also attended." }
What is the Vietnamese translation for "" He's got it-Krum's got it-it's all over! " shouted Harry."
Harry hét trả lời: " Ảnh chụp được rồi! Krum bắt được rồi! Trận đấu kết thúc rồi! "
[ "\" He's got it-Krum's got it-it's all over! \" shouted Harry." ]
{ "source": "\" He's got it-Krum's got it-it's all over! \" shouted Harry.", "target": "Harry hét trả lời: \" Ảnh chụp được rồi! Krum bắt được rồi! Trận đấu kết thúc rồi! \"" }
Translate the following sentence into English: "4. Trẻ em trong tình trạng khẩn cấp: Trẻ em là nạn nhân của hành vi bạo lực hoặc xâm hại tình dục, nếu không can thiệp kịp thời sẽ tiếp tục bị bạo lực, bị xâm hại tình dục, nguy hiểm đến tính mạng hoặc bị tổn thương nặng nề về tinh thần và thân thể, ảnh hưởng đến sự phát triển bình thường của trẻ."
4. Child in an emergency circumstance means a child victim of violence or sexual molestation who will further suffer from violence or sexual molestation unless timely intervention measures are taken, leading to a danger to his/her life, serious mental and physical injuries or adverse impacts on his/her normal development.
[ "4. Trẻ em trong tình trạng khẩn cấp: Trẻ em là nạn nhân của hành vi bạo lực hoặc xâm hại tình dục, nếu không can thiệp kịp thời sẽ tiếp tục bị bạo lực, bị xâm hại tình dục, nguy hiểm đến tính mạng hoặc bị tổn thương nặng nề về tinh thần và thân thể, ảnh hưởng đến sự phát triển bình thường của trẻ." ]
{ "source": "4. Trẻ em trong tình trạng khẩn cấp: Trẻ em là nạn nhân của hành vi bạo lực hoặc xâm hại tình dục, nếu không can thiệp kịp thời sẽ tiếp tục bị bạo lực, bị xâm hại tình dục, nguy hiểm đến tính mạng hoặc bị tổn thương nặng nề về tinh thần và thân thể, ảnh hưởng đến sự phát triển bình thường của trẻ.", "target": "4. Child in an emergency circumstance means a child victim of violence or sexual molestation who will further suffer from violence or sexual molestation unless timely intervention measures are taken, leading to a danger to his/her life, serious mental and physical injuries or adverse impacts on his/her normal development." }
What is the Vietnamese translation for "Using its power, sunlight can be refocused to the surface of the Sun."
Sử dụng năng lượng của nó, ánh sáng có thể được tập trung lại trên bề mặt của Mặt Trời.
[ "Using its power, sunlight can be refocused to the surface of the Sun." ]
{ "source": "Using its power, sunlight can be refocused to the surface of the Sun.", "target": "Sử dụng năng lượng của nó, ánh sáng có thể được tập trung lại trên bề mặt của Mặt Trời." }
What is the English translation for "Cậu nói đúng, nó chẳng có lý với tôi chút nào."
You're right, that doesn't make sense to me.
[ "Cậu nói đúng, nó chẳng có lý với tôi chút nào." ]
{ "source": "Cậu nói đúng, nó chẳng có lý với tôi chút nào.", "target": "You're right, that doesn't make sense to me." }
Translate the following sentence into English: "9. Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối với hành vi vi phạm khoản 8 Điều này mà không chấp hành lệnh dừng xe của người thi hành công vụ hoặc chống đối người thi hành công vụ hoặc gây tai nạn nhưng chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự."
9. A fine of between VND 6,000,000 and 14,000,000 for acts of violating Clause 8 of this Article but failing to obey orders to stop vehicles of the persons on official duty or resisting persons on official duty or causing accidents, but not to the extent of being examined for penal liability.
[ "9. Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối với hành vi vi phạm khoản 8 Điều này mà không chấp hành lệnh dừng xe của người thi hành công vụ hoặc chống đối người thi hành công vụ hoặc gây tai nạn nhưng chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự." ]
{ "source": "9. Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng đối với hành vi vi phạm khoản 8 Điều này mà không chấp hành lệnh dừng xe của người thi hành công vụ hoặc chống đối người thi hành công vụ hoặc gây tai nạn nhưng chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự.", "target": "9. A fine of between VND 6,000,000 and 14,000,000 for acts of violating Clause 8 of this Article but failing to obey orders to stop vehicles of the persons on official duty or resisting persons on official duty or causing accidents, but not to the extent of being examined for penal liability." }
What is the English translation for "Tuy nhiên, nếu bạn ưu tiên dành thời gian cho bạn bè, điều đó sẽ trở thành một thói quen giúp bạn luôn có tâm trạng tốt."
But if you make spending time with friends a bigger priority, then this habit will lead to a better mood, long term.
[ "Tuy nhiên, nếu bạn ưu tiên dành thời gian cho bạn bè, điều đó sẽ trở thành một thói quen giúp bạn luôn có tâm trạng tốt." ]
{ "source": "Tuy nhiên, nếu bạn ưu tiên dành thời gian cho bạn bè, điều đó sẽ trở thành một thói quen giúp bạn luôn có tâm trạng tốt.", "target": "But if you make spending time with friends a bigger priority, then this habit will lead to a better mood, long term." }
What is the English translation for "Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm định hồ sơ ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chứng nhận :"
At the request of (entity assigned to appraise the document ), directorate for standards, metrology and quality here by certifies :
[ "Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm định hồ sơ ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chứng nhận :" ]
{ "source": "Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm định hồ sơ ), Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chứng nhận :", "target": "At the request of (entity assigned to appraise the document ), directorate for standards, metrology and quality here by certifies :" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I'm sure that doctor's a very sweet man, basically."
Tôi chắc là tay bác sĩ này là một người rất dễ thương, căn bản là vậy.
[ "I'm sure that doctor's a very sweet man, basically." ]
{ "source": "I'm sure that doctor's a very sweet man, basically.", "target": "Tôi chắc là tay bác sĩ này là một người rất dễ thương, căn bản là vậy." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "2. Organizations and individuals performing agricultural production or insurance enterprises shall utilize irregular reports, documents, notice and telegraphs under Clause 1 of this Article of plant inspection and protection specialized authorities of districts or provinces to determine insured event in implementation of agricultural insurance policies."
2. Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp hoặc doanh nghiệp bảo hiểm sử dụng báo cáo, văn bản thông báo, điện báo đột xuất quy định tại khoản 1 Điều này của cơ quan quản lý chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật cấp huyện hoặc cấp tỉnh để xác định sự kiện bảo hiểm trong thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp.
[ "2. Organizations and individuals performing agricultural production or insurance enterprises shall utilize irregular reports, documents, notice and telegraphs under Clause 1 of this Article of plant inspection and protection specialized authorities of districts or provinces to determine insured event in implementation of agricultural insurance policies." ]
{ "source": "2. Organizations and individuals performing agricultural production or insurance enterprises shall utilize irregular reports, documents, notice and telegraphs under Clause 1 of this Article of plant inspection and protection specialized authorities of districts or provinces to determine insured event in implementation of agricultural insurance policies.", "target": "2. Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp hoặc doanh nghiệp bảo hiểm sử dụng báo cáo, văn bản thông báo, điện báo đột xuất quy định tại khoản 1 Điều này của cơ quan quản lý chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật cấp huyện hoặc cấp tỉnh để xác định sự kiện bảo hiểm trong thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "They're chewing over the bribe now."
Họ đang nghiền ngẫm về khoản hối lộ.
[ "They're chewing over the bribe now." ]
{ "source": "They're chewing over the bribe now.", "target": "Họ đang nghiền ngẫm về khoản hối lộ." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Now, why don't we call it a night and quit while we're ahead."
Nhưng điều đó là không thể. Hắn chết rồi, phải không?
[ "- Now, why don't we call it a night and quit while we're ahead." ]
{ "source": "- Now, why don't we call it a night and quit while we're ahead.", "target": "Nhưng điều đó là không thể. Hắn chết rồi, phải không?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Your thesis statement is the most important part of your essay."
Luận đề là phần quan trọng nhất của bài luận.
[ "Your thesis statement is the most important part of your essay." ]
{ "source": "Your thesis statement is the most important part of your essay.", "target": "Luận đề là phần quan trọng nhất của bài luận." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "c) Other cases as prescribed in the fund's charter or the State Securities Commission deems necessary."
c) Các sự kiện khác do điều lệ quỹ quy định hoặc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xét thấy là cần thiết.
[ "c) Other cases as prescribed in the fund's charter or the State Securities Commission deems necessary." ]
{ "source": "c) Other cases as prescribed in the fund's charter or the State Securities Commission deems necessary.", "target": "c) Các sự kiện khác do điều lệ quỹ quy định hoặc Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xét thấy là cần thiết." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Khi anh hỏi người khác những chuyện bất hợp pháp. Chắc chắn là có chuyện gì."
So when you ask people about fucking illegal stuff, it has a certain patina to it.
[ "Khi anh hỏi người khác những chuyện bất hợp pháp. Chắc chắn là có chuyện gì." ]
{ "source": "Khi anh hỏi người khác những chuyện bất hợp pháp. Chắc chắn là có chuyện gì.", "target": "So when you ask people about fucking illegal stuff, it has a certain patina to it." }
Translate the following sentence into English: "Là một thành viên của cộng đồng giải cứu Golden Retriever, cô nghĩ Trish Herrera sẽ là người nhận nuôi lý tưởng."
As a member of the Golden Retriever rescue community, she thought Trish Herrera would be the ideal adopter.
[ "Là một thành viên của cộng đồng giải cứu Golden Retriever, cô nghĩ Trish Herrera sẽ là người nhận nuôi lý tưởng." ]
{ "source": "Là một thành viên của cộng đồng giải cứu Golden Retriever, cô nghĩ Trish Herrera sẽ là người nhận nuôi lý tưởng.", "target": "As a member of the Golden Retriever rescue community, she thought Trish Herrera would be the ideal adopter." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "%. * s is not a valid universal character"
%. * s không phải là ký tự chung hợp lệ
[ "%. * s is not a valid universal character" ]
{ "source": "%. * s is not a valid universal character", "target": "%. * s không phải là ký tự chung hợp lệ" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "( Promulgated together with Decision No. 4782/QD-BYT dated November 18,2020 by Ministry of Health )"
( ban hành kèm theo Quyết định số 4782/QĐ-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Bộ Y tế )
[ "( Promulgated together with Decision No. 4782/QD-BYT dated November 18,2020 by Ministry of Health )" ]
{ "source": "( Promulgated together with Decision No. 4782/QD-BYT dated November 18,2020 by Ministry of Health )", "target": "( ban hành kèm theo Quyết định số 4782/QĐ-BYT ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Bộ Y tế )" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "When you start to feel self-conscious, locate a target†" †" it doesn't matter what it is, it may be the bug crawling across the floor†" †" and concentrate on it."
Khi bắt đầu cảm thấy ngượng ngập, bạn hãy xác định một mục tiêu-bất kể đó là gì, có khi là một con bọ đang bò trên sàn-và tập trung vào đó.
[ "When you start to feel self-conscious, locate a target†\" †\" it doesn't matter what it is, it may be the bug crawling across the floor†\" †\" and concentrate on it." ]
{ "source": "When you start to feel self-conscious, locate a target†\" †\" it doesn't matter what it is, it may be the bug crawling across the floor†\" †\" and concentrate on it.", "target": "Khi bắt đầu cảm thấy ngượng ngập, bạn hãy xác định một mục tiêu-bất kể đó là gì, có khi là một con bọ đang bò trên sàn-và tập trung vào đó." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chủ sở hữu đó là HM Revenue and Customs."
The main creditor was HM Revenue and Customs.
[ "Chủ sở hữu đó là HM Revenue and Customs." ]
{ "source": "Chủ sở hữu đó là HM Revenue and Customs.", "target": "The main creditor was HM Revenue and Customs." }
Translate the following sentence into English: "Điều 6. Đưa mẫu hàng, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng thử không phải trả tiền"
Article 6. Giving sample goods or providing sample services to customers for trial use free of charge
[ "Điều 6. Đưa mẫu hàng, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng thử không phải trả tiền" ]
{ "source": "Điều 6. Đưa mẫu hàng, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng thử không phải trả tiền", "target": "Article 6. Giving sample goods or providing sample services to customers for trial use free of charge" }
What is the English translation for "2. Hồ sơ khai thuế nhà thầu nước ngoài quy định như sau :"
2. Dossiers of declaration of foreign contractor tax is specified as follows :
[ "2. Hồ sơ khai thuế nhà thầu nước ngoài quy định như sau :" ]
{ "source": "2. Hồ sơ khai thuế nhà thầu nước ngoài quy định như sau :", "target": "2. Dossiers of declaration of foreign contractor tax is specified as follows :" }
Translate the following sentence into English: "Một số trẻ vị thành niên và trẻ nhỏ phản ứng tốt với thuốc, nhưng nghiên cứu cho thấy việc sử dụng thuốc chống trầm cảm và thuốc ổn định thần kinh không mang lại sự khác biệt đáng kể so với chỉ dùng thuốc ổn định thần kinh."
While some teens and children respond well, studies indicate the using antidepressants with mood stabilizers provides no significant different than using mood stabilizers alone.
[ "Một số trẻ vị thành niên và trẻ nhỏ phản ứng tốt với thuốc, nhưng nghiên cứu cho thấy việc sử dụng thuốc chống trầm cảm và thuốc ổn định thần kinh không mang lại sự khác biệt đáng kể so với chỉ dùng thuốc ổn định thần kinh." ]
{ "source": "Một số trẻ vị thành niên và trẻ nhỏ phản ứng tốt với thuốc, nhưng nghiên cứu cho thấy việc sử dụng thuốc chống trầm cảm và thuốc ổn định thần kinh không mang lại sự khác biệt đáng kể so với chỉ dùng thuốc ổn định thần kinh.", "target": "While some teens and children respond well, studies indicate the using antidepressants with mood stabilizers provides no significant different than using mood stabilizers alone." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng Matias đã đóng giả thành một tên cảnh sát biến chất...và bọn tội phạm cứ nghĩ rằng bọn họ rất thân thiện."
but Matias went disguised as a corrupt cop...and the criminals thought that everything was friendly.
[ "Nhưng Matias đã đóng giả thành một tên cảnh sát biến chất...và bọn tội phạm cứ nghĩ rằng bọn họ rất thân thiện." ]
{ "source": "Nhưng Matias đã đóng giả thành một tên cảnh sát biến chất...và bọn tội phạm cứ nghĩ rằng bọn họ rất thân thiện.", "target": "but Matias went disguised as a corrupt cop...and the criminals thought that everything was friendly." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Giá trị nội tại của Bitcoin là quy trình tổng quát (thuật toán) và giới hạn tiền xu cũng như các tính năng và ứng dụng công nghệ cơ bản của nó."
Bitcoin's intrinsic value is its generative process (algorithm) and coin limit as well as its underlying technological features and applications.
[ "Giá trị nội tại của Bitcoin là quy trình tổng quát (thuật toán) và giới hạn tiền xu cũng như các tính năng và ứng dụng công nghệ cơ bản của nó." ]
{ "source": "Giá trị nội tại của Bitcoin là quy trình tổng quát (thuật toán) và giới hạn tiền xu cũng như các tính năng và ứng dụng công nghệ cơ bản của nó.", "target": "Bitcoin's intrinsic value is its generative process (algorithm) and coin limit as well as its underlying technological features and applications." }
What is the English translation for "Trường hợp phạm nhân chết là người nước ngoài, Giám thị trại giam phải báo ngay cho cơ quan điều tra và Viện kiểm sát cấp tỉnh, cơ quan điều tra và Viện kiểm sát quân sự cấp quân khu nơi có phạm nhân chết để xác định nguyên nhân; đồng thời báo cáo cơ quan quản lý thi hành án hình sự, Bộ Ngoại giao Việt Nam để thông báo cho cơ quan đại diện của nước mà người đó mang quốc tịch. Sau khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép, trại giam có trách nhiệm tổ chức an táng."
When a foreign inmate dies, the warden of his/her prison shall promptly notify such to the provincial-level investigation agency and people's procuracy of the place or the military investigation agency and procuracy of the military zone in which the inmate dies for identifying the cause of his/her death, and concurrently to the criminal judgment execution management agency and the Vietnamese Ministry of Foreign Affairs for notification to the representative mission of the country of which the deceased is a citizen. After obtaining permission of a competent agency, the prison shall organize a funeral for the foreign inmate.
[ "Trường hợp phạm nhân chết là người nước ngoài, Giám thị trại giam phải báo ngay cho cơ quan điều tra và Viện kiểm sát cấp tỉnh, cơ quan điều tra và Viện kiểm sát quân sự cấp quân khu nơi có phạm nhân chết để xác định nguyên nhân; đồng thời báo cáo cơ quan quản lý thi hành án hình sự, Bộ Ngoại giao Việt Nam để thông báo cho cơ quan đại diện của nước mà người đó mang quốc tịch. Sau khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép, trại giam có trách nhiệm tổ chức an táng." ]
{ "source": "Trường hợp phạm nhân chết là người nước ngoài, Giám thị trại giam phải báo ngay cho cơ quan điều tra và Viện kiểm sát cấp tỉnh, cơ quan điều tra và Viện kiểm sát quân sự cấp quân khu nơi có phạm nhân chết để xác định nguyên nhân; đồng thời báo cáo cơ quan quản lý thi hành án hình sự, Bộ Ngoại giao Việt Nam để thông báo cho cơ quan đại diện của nước mà người đó mang quốc tịch. Sau khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép, trại giam có trách nhiệm tổ chức an táng.", "target": "When a foreign inmate dies, the warden of his/her prison shall promptly notify such to the provincial-level investigation agency and people's procuracy of the place or the military investigation agency and procuracy of the military zone in which the inmate dies for identifying the cause of his/her death, and concurrently to the criminal judgment execution management agency and the Vietnamese Ministry of Foreign Affairs for notification to the representative mission of the country of which the deceased is a citizen. After obtaining permission of a competent agency, the prison shall organize a funeral for the foreign inmate." }
What is the Vietnamese translation for "I thought back to our telephone conversation a few days ago. The noise in the background) he'd said he was at the airport. But he wasn't picking up his sister. He was coming after me."
Tôi nhớ lại cuộc nói chuyện điện thoại giữa chúng tôi mấy ngày trước. Tiếng ồn phía đầu dây bên kia-hắn nói đang ở sân bay. Nhưng không phải hắn đang đi đón em gái. Hắn đang tới tìm tôi.
[ "I thought back to our telephone conversation a few days ago. The noise in the background) he'd said he was at the airport. But he wasn't picking up his sister. He was coming after me." ]
{ "source": "I thought back to our telephone conversation a few days ago. The noise in the background) he'd said he was at the airport. But he wasn't picking up his sister. He was coming after me.", "target": "Tôi nhớ lại cuộc nói chuyện điện thoại giữa chúng tôi mấy ngày trước. Tiếng ồn phía đầu dây bên kia-hắn nói đang ở sân bay. Nhưng không phải hắn đang đi đón em gái. Hắn đang tới tìm tôi." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "2. In case house inheritance is opened prior to July 1,1991, without any heir, ownership shall be established for the current manager or occupant of the house who has managed or occupied the house for thirty years or more, counting from the date of starting to manage or occupy the house to the effective date of this Resolution; if there is none of such persons, the house shall belong to the State and the current house manager or occupant shall have the pre-emptive right to lease or purchase such house."
2. Trường hợp thừa kế nhà ở được mở trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 mà không có người thừa kế thì xác lập quyền sở hữu cho người đang quản lý, sử dụng nhà ở đó liên tục từ ba mươi năm trở lên, kể từ ngày bắt đầu quản lý, sử dụng đến ngày Nghị quyết này có hiệu lực; nếu không có những người này thì nhà ở đó thuộc Nhà nước và người đang quản lý, sử dụng nhà ở được ưu tiên thuê, mua nhà ở đó.
[ "2. In case house inheritance is opened prior to July 1,1991, without any heir, ownership shall be established for the current manager or occupant of the house who has managed or occupied the house for thirty years or more, counting from the date of starting to manage or occupy the house to the effective date of this Resolution; if there is none of such persons, the house shall belong to the State and the current house manager or occupant shall have the pre-emptive right to lease or purchase such house." ]
{ "source": "2. In case house inheritance is opened prior to July 1,1991, without any heir, ownership shall be established for the current manager or occupant of the house who has managed or occupied the house for thirty years or more, counting from the date of starting to manage or occupy the house to the effective date of this Resolution; if there is none of such persons, the house shall belong to the State and the current house manager or occupant shall have the pre-emptive right to lease or purchase such house.", "target": "2. Trường hợp thừa kế nhà ở được mở trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 mà không có người thừa kế thì xác lập quyền sở hữu cho người đang quản lý, sử dụng nhà ở đó liên tục từ ba mươi năm trở lên, kể từ ngày bắt đầu quản lý, sử dụng đến ngày Nghị quyết này có hiệu lực; nếu không có những người này thì nhà ở đó thuộc Nhà nước và người đang quản lý, sử dụng nhà ở được ưu tiên thuê, mua nhà ở đó." }
Translate the following sentence into English: "Con trai ông là Trần Tuấn Anh đã giữ chức vụ Tổng Lãnh sự Việt Nam trong 4 năm tại San Francisco."
His son, Trần Tuấn Anh served as Consul General of Vietnam for four years in San Francisco.
[ "Con trai ông là Trần Tuấn Anh đã giữ chức vụ Tổng Lãnh sự Việt Nam trong 4 năm tại San Francisco." ]
{ "source": "Con trai ông là Trần Tuấn Anh đã giữ chức vụ Tổng Lãnh sự Việt Nam trong 4 năm tại San Francisco.", "target": "His son, Trần Tuấn Anh served as Consul General of Vietnam for four years in San Francisco." }
What is the English translation for "Điều 4. Nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính"
Article 4. Principle of handling of administrative violations
[ "Điều 4. Nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính" ]
{ "source": "Điều 4. Nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính", "target": "Article 4. Principle of handling of administrative violations" }
What is the Vietnamese translation for "Jack, get all those people back from the building!"
Jack, đưa mọi người tránh khỏi tòa nhà!
[ "Jack, get all those people back from the building!" ]
{ "source": "Jack, get all those people back from the building!", "target": "Jack, đưa mọi người tránh khỏi tòa nhà!" }
What is the English translation for "( THỞ DÀI) Anh biết gì về Carol Pierce?"
460) } (SIGHS) 460) }WHAT DO YOU KNOW ABOUT CAROL PIERCE?
[ "( THỞ DÀI) Anh biết gì về Carol Pierce?" ]
{ "source": "( THỞ DÀI) Anh biết gì về Carol Pierce?", "target": "460) } (SIGHS) 460) }WHAT DO YOU KNOW ABOUT CAROL PIERCE?" }
What is the English translation for "3. Bộ Y tế gửi báo cáo tổng hợp về người bị tai nạn lao động khám và Điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đến Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội trước ngày 31 tháng 7 đối với số liệu 6 tháng đầu năm và trước ngày 15 tháng 02 năm sau đối với số liệu năm theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Nghị định này."
3. The Ministry of Health shall send the summary of victims of occupational accident who are examined and treated at the medical facility to the Ministry of Labor-Invalids and Social Affairs before the 31st of July for data of the first 06 month and before the 15th of February of the subsequent year for the annual data under the Form specified in Appendix XX issued with this Decree.
[ "3. Bộ Y tế gửi báo cáo tổng hợp về người bị tai nạn lao động khám và Điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đến Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội trước ngày 31 tháng 7 đối với số liệu 6 tháng đầu năm và trước ngày 15 tháng 02 năm sau đối với số liệu năm theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Nghị định này." ]
{ "source": "3. Bộ Y tế gửi báo cáo tổng hợp về người bị tai nạn lao động khám và Điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đến Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội trước ngày 31 tháng 7 đối với số liệu 6 tháng đầu năm và trước ngày 15 tháng 02 năm sau đối với số liệu năm theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Nghị định này.", "target": "3. The Ministry of Health shall send the summary of victims of occupational accident who are examined and treated at the medical facility to the Ministry of Labor-Invalids and Social Affairs before the 31st of July for data of the first 06 month and before the 15th of February of the subsequent year for the annual data under the Form specified in Appendix XX issued with this Decree." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Fill a couple pages with " like a-------" and experiment by combining them all with the same line: " My flow is cold/like a rainstorm " or " My flow is cold/like a sperm whale " leave very different impressions."
Viết ra những hình ảnh so sánh trong sổ của bạn để áp dụng khi cần.
[ "Fill a couple pages with \" like a-------\" and experiment by combining them all with the same line: \" My flow is cold/like a rainstorm \" or \" My flow is cold/like a sperm whale \" leave very different impressions." ]
{ "source": "Fill a couple pages with \" like a-------\" and experiment by combining them all with the same line: \" My flow is cold/like a rainstorm \" or \" My flow is cold/like a sperm whale \" leave very different impressions.", "target": "Viết ra những hình ảnh so sánh trong sổ của bạn để áp dụng khi cần." }
What is the English translation for "Mỗi người đều đang cố gắng để đạt được điều mà họ cần mà không quan tâm đến nhu cầu của đối phương."
Each is aiming to get what they need without regard for the other person.
[ "Mỗi người đều đang cố gắng để đạt được điều mà họ cần mà không quan tâm đến nhu cầu của đối phương." ]
{ "source": "Mỗi người đều đang cố gắng để đạt được điều mà họ cần mà không quan tâm đến nhu cầu của đối phương.", "target": "Each is aiming to get what they need without regard for the other person." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ba bệnh nhân, một nam và hai nữ, tuổi từ 30 đến 46."
The three patients, one male and two females, are aged between 30 and 46.
[ "Ba bệnh nhân, một nam và hai nữ, tuổi từ 30 đến 46." ]
{ "source": "Ba bệnh nhân, một nam và hai nữ, tuổi từ 30 đến 46.", "target": "The three patients, one male and two females, are aged between 30 and 46." }
What is the Vietnamese translation for "Article 3.-Vietnamese citizens holding valid passports or laissez-passers shall be allowed to leave and enter Vietnam through border-gates. Upon their exit or entry, they shall have to produce their passports or laissez-passers to the exit and entry control forces of Vietnam at the border-gates."
Điều 3. Công dân Việt Nam mang hộ chiếu hoặc giấy thông hành hợp lệ được xuất cảnh, nhập cảnh Việt Nam qua các cửa khẩu; khi xuất cảnh, nhập cảnh phải xuất trình hộ chiếu hoặc giấy thông hành với lực lượng kiểm soát xuất nhập cảnh của Việt Nam tại cửa khẩu.
[ "Article 3.-Vietnamese citizens holding valid passports or laissez-passers shall be allowed to leave and enter Vietnam through border-gates. Upon their exit or entry, they shall have to produce their passports or laissez-passers to the exit and entry control forces of Vietnam at the border-gates." ]
{ "source": "Article 3.-Vietnamese citizens holding valid passports or laissez-passers shall be allowed to leave and enter Vietnam through border-gates. Upon their exit or entry, they shall have to produce their passports or laissez-passers to the exit and entry control forces of Vietnam at the border-gates.", "target": "Điều 3. Công dân Việt Nam mang hộ chiếu hoặc giấy thông hành hợp lệ được xuất cảnh, nhập cảnh Việt Nam qua các cửa khẩu; khi xuất cảnh, nhập cảnh phải xuất trình hộ chiếu hoặc giấy thông hành với lực lượng kiểm soát xuất nhập cảnh của Việt Nam tại cửa khẩu." }
What is the English translation for "Đây chính là nơi tổ chức..buổi lễ của anh và Tom"
This is where we're celebrating the commitment that Tom and I are about to make?
[ "Đây chính là nơi tổ chức..buổi lễ của anh và Tom" ]
{ "source": "Đây chính là nơi tổ chức..buổi lễ của anh và Tom", "target": "This is where we're celebrating the commitment that Tom and I are about to make?" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "i) Một hoặc nhiều doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một cá nhân thông qua vốn góp của cá nhân này vào doanh nghiệp đó hoặc trực tiếp tham gia điều hành doanh nghiệp;"
i) One or more enterprises is/are put under control of one individual through either his/her capital participation into that enterprise or his direct involvement in administration of that enterprise;
[ "i) Một hoặc nhiều doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một cá nhân thông qua vốn góp của cá nhân này vào doanh nghiệp đó hoặc trực tiếp tham gia điều hành doanh nghiệp;" ]
{ "source": "i) Một hoặc nhiều doanh nghiệp chịu sự kiểm soát của một cá nhân thông qua vốn góp của cá nhân này vào doanh nghiệp đó hoặc trực tiếp tham gia điều hành doanh nghiệp;", "target": "i) One or more enterprises is/are put under control of one individual through either his/her capital participation into that enterprise or his direct involvement in administration of that enterprise;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "By traveling in packs, the students on the outside of the pack insulate those in the middle from undergoing any collisions."
sẽ ngăn những bạn ở giữa thực hiện bất kỳ cuộc va chạm nào. Bằng cách tách nhau ra, mỗi học sinh sẽ có nhiều diện tích tiếp xúc hơn
[ "By traveling in packs, the students on the outside of the pack insulate those in the middle from undergoing any collisions." ]
{ "source": "By traveling in packs, the students on the outside of the pack insulate those in the middle from undergoing any collisions.", "target": "sẽ ngăn những bạn ở giữa thực hiện bất kỳ cuộc va chạm nào. Bằng cách tách nhau ra, mỗi học sinh sẽ có nhiều diện tích tiếp xúc hơn" }
What is the English translation for "Khi hiểu rõ điều này, bạn có thể thoát khỏi một vài áp lực mình đang chịu đựng."
When you do this, you'll be able to feel some relief from the pressure you've had on you.
[ "Khi hiểu rõ điều này, bạn có thể thoát khỏi một vài áp lực mình đang chịu đựng." ]
{ "source": "Khi hiểu rõ điều này, bạn có thể thoát khỏi một vài áp lực mình đang chịu đựng.", "target": "When you do this, you'll be able to feel some relief from the pressure you've had on you." }
What is the Vietnamese translation for "To minimize the risk, burt exploited the ship's robust design. nasa's unmanned rockets are built to withstand 25 percent more than the maximum aerodynamic loads, which translates to a safety margin of 1.25.in the space shuttle, the margin is 1.4; on commercial airliners, it's 1.6.but in spaceshipone, the wings were built with a margin of 2.1 and the cabin, 3.0. (burt wanted higher margins in the cabin because his pilots would be flying without pressurized spacesuits.) both the nitrous oxide tank and the rocket motor, the components most vulnerable to catastrophe, were also overengineered by a factor of 3.0, which now gave burt crucial leeway."
Để giảm tối đa rủi ro, burt tận dụng thiết kế bền vững của máy bay. các tên lửa không người lái của nasa được xây dựng để chịu được hơn 25% tải khí động lực (aerodynamic load) tối đa, tương đương với hệ số an toàn là 1,25.với tàu con thoi, hệ số này là 1,4; với hàng không dân dụng là 1,6.nhưng với spaceshipone, hai cánh máy bay được chế tạo với hệ số 2,1, còn buồng lái là 3,0. (burt muốn hệ số an toàn của buồng lái cao hơn, vì phi công sẽ bay mà không có trang phục phi hành điều áp ).bồn khí n2o và động cơ tên lửa, hai bộ phận dễ xảy ra sự cố nhất, cũng được thiết kế với hệ số an toàn 3,0; giờ đây những điều này đã mang đến cho burt lợi thế quyết định.
[ "To minimize the risk, burt exploited the ship's robust design. nasa's unmanned rockets are built to withstand 25 percent more than the maximum aerodynamic loads, which translates to a safety margin of 1.25.in the space shuttle, the margin is 1.4; on commercial airliners, it's 1.6.but in spaceshipone, the wings were built with a margin of 2.1 and the cabin, 3.0. (burt wanted higher margins in the cabin because his pilots would be flying without pressurized spacesuits.) both the nitrous oxide tank and the rocket motor, the components most vulnerable to catastrophe, were also overengineered by a factor of 3.0, which now gave burt crucial leeway." ]
{ "source": "To minimize the risk, burt exploited the ship's robust design. nasa's unmanned rockets are built to withstand 25 percent more than the maximum aerodynamic loads, which translates to a safety margin of 1.25.in the space shuttle, the margin is 1.4; on commercial airliners, it's 1.6.but in spaceshipone, the wings were built with a margin of 2.1 and the cabin, 3.0. (burt wanted higher margins in the cabin because his pilots would be flying without pressurized spacesuits.) both the nitrous oxide tank and the rocket motor, the components most vulnerable to catastrophe, were also overengineered by a factor of 3.0, which now gave burt crucial leeway.", "target": "Để giảm tối đa rủi ro, burt tận dụng thiết kế bền vững của máy bay. các tên lửa không người lái của nasa được xây dựng để chịu được hơn 25% tải khí động lực (aerodynamic load) tối đa, tương đương với hệ số an toàn là 1,25.với tàu con thoi, hệ số này là 1,4; với hàng không dân dụng là 1,6.nhưng với spaceshipone, hai cánh máy bay được chế tạo với hệ số 2,1, còn buồng lái là 3,0. (burt muốn hệ số an toàn của buồng lái cao hơn, vì phi công sẽ bay mà không có trang phục phi hành điều áp ).bồn khí n2o và động cơ tên lửa, hai bộ phận dễ xảy ra sự cố nhất, cũng được thiết kế với hệ số an toàn 3,0; giờ đây những điều này đã mang đến cho burt lợi thế quyết định." }
What is the Vietnamese translation for "Friendships are typically started because two people share a common interest, so it's important that you both share one before becoming better friends."
Tình bạn thường sẽ bắt đầu khi hai người có chung một sở thích, vậy nên điều quan trọng là bạn cần tìm được một điểm chung để có thể trở nên thân thiết với cô ấy hơn.
[ "Friendships are typically started because two people share a common interest, so it's important that you both share one before becoming better friends." ]
{ "source": "Friendships are typically started because two people share a common interest, so it's important that you both share one before becoming better friends.", "target": "Tình bạn thường sẽ bắt đầu khi hai người có chung một sở thích, vậy nên điều quan trọng là bạn cần tìm được một điểm chung để có thể trở nên thân thiết với cô ấy hơn." }
What is the Vietnamese translation for "" I wonder what it has in common with you… why you're the same that way. ""
" Tôi tự hỏi nó có cái gì giống với cậu...tại sao cậu cũng giống như vậy. "
[ "\" I wonder what it has in common with you… why you're the same that way. \"" ]
{ "source": "\" I wonder what it has in common with you… why you're the same that way. \"", "target": "\" Tôi tự hỏi nó có cái gì giống với cậu...tại sao cậu cũng giống như vậy. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Document Theme xác định màu sắc, phông chữ và hiệu ứng đồ họa cho một tài liệu."
The Document Theme defines the colors, fonts and graphic effects for a document.
[ "Document Theme xác định màu sắc, phông chữ và hiệu ứng đồ họa cho một tài liệu." ]
{ "source": "Document Theme xác định màu sắc, phông chữ và hiệu ứng đồ họa cho một tài liệu.", "target": "The Document Theme defines the colors, fonts and graphic effects for a document." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 42. Chuyển đổi giữa viên chức và cán bộ, công chức"
Article 42. Conversion between public employees and officials
[ "Điều 42. Chuyển đổi giữa viên chức và cán bộ, công chức" ]
{ "source": "Điều 42. Chuyển đổi giữa viên chức và cán bộ, công chức", "target": "Article 42. Conversion between public employees and officials" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "The teams that entered were not actual football clubs from Palau, but were instead teams representing four of the sixteen states of Palau."
Các đội tham gia thật ra không phải thực sự các câu lạc bộ từ Palau, nhưng thay vào đó là các đội đại diện cho 4 trong 16 bang của Palau.
[ "The teams that entered were not actual football clubs from Palau, but were instead teams representing four of the sixteen states of Palau." ]
{ "source": "The teams that entered were not actual football clubs from Palau, but were instead teams representing four of the sixteen states of Palau.", "target": "Các đội tham gia thật ra không phải thực sự các câu lạc bộ từ Palau, nhưng thay vào đó là các đội đại diện cho 4 trong 16 bang của Palau." }
Translate the following sentence into English: "" Tại sao dậy? " ông Mạnh hỏi. " Chiện dì xảy ra dậy, chú Lâm? ""
" Well how come? " Mike axed. " What's wrong, Forrest? "
[ "\" Tại sao dậy? \" ông Mạnh hỏi. \" Chiện dì xảy ra dậy, chú Lâm? \"" ]
{ "source": "\" Tại sao dậy? \" ông Mạnh hỏi. \" Chiện dì xảy ra dậy, chú Lâm? \"", "target": "\" Well how come? \" Mike axed. \" What's wrong, Forrest? \"" }
What is the English translation for "Tài liệu... Chúng tôi đang làm phim tài liệu."
The documentary...we're making a documentary.
[ "Tài liệu... Chúng tôi đang làm phim tài liệu." ]
{ "source": "Tài liệu... Chúng tôi đang làm phim tài liệu.", "target": "The documentary...we're making a documentary." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This example illustrates a very serious point. Descent with modification can build a family tree, or lineage, that we can identify by characters. It has a signature that we immediately recognize. Like a nested set of Russian dolls, our hypothetical lineage formed groups within groups, which we recognize by their unique features. The group of " full bozo " great-great-grandchildren is descended from an individual who had only the squeaky nose and the huge floppy feet. This individual was in a group of " proto-bozos, " who are descended from an individual who had only the rubber nose that squeaks. This " pre-proto-bozo " was descended from the original couple, who didn't look overtly clown-like."
Ví dụ này minh họa cho một điểm rất nghiêm túc. Cơ chế hậu duệ có biến đổi có thể giúp xây dựng nên cây quan hệ họ hàng, hoặc phả hệ mà chúng ta có thể nhận biết bằng các đặc điểm. Nó có một dấu hiệu mà chúng ta nhận ra ngay. Giống như bộ búp bê gỗ Matryoshka của Nga, phả hệ mang tính giả thuyết của chúng ta tạo thành các nhóm nằm trong nhóm, được chúng ta nhận biết bằng các đặc điểm đặc trưng. Nhóm chít có hình dạng " hề hoàn toàn " bắt nguồn từ một cá thể chỉ có mũi phát ra tiếng kêu và bàn chân khổng lồ tập tễnh. Cá thể này nằm trong nhóm " hề nguyên thủy " bắt nguồn từ một cá nhân chỉ có mũi cao su phát ra tiếng kêu. Người " tiền-hề nguyên thủy " này bắt nguồn từ một cặp vợ chồng đầu tiên trông không có vẻ gì giống hề.
[ "This example illustrates a very serious point. Descent with modification can build a family tree, or lineage, that we can identify by characters. It has a signature that we immediately recognize. Like a nested set of Russian dolls, our hypothetical lineage formed groups within groups, which we recognize by their unique features. The group of \" full bozo \" great-great-grandchildren is descended from an individual who had only the squeaky nose and the huge floppy feet. This individual was in a group of \" proto-bozos, \" who are descended from an individual who had only the rubber nose that squeaks. This \" pre-proto-bozo \" was descended from the original couple, who didn't look overtly clown-like." ]
{ "source": "This example illustrates a very serious point. Descent with modification can build a family tree, or lineage, that we can identify by characters. It has a signature that we immediately recognize. Like a nested set of Russian dolls, our hypothetical lineage formed groups within groups, which we recognize by their unique features. The group of \" full bozo \" great-great-grandchildren is descended from an individual who had only the squeaky nose and the huge floppy feet. This individual was in a group of \" proto-bozos, \" who are descended from an individual who had only the rubber nose that squeaks. This \" pre-proto-bozo \" was descended from the original couple, who didn't look overtly clown-like.", "target": "Ví dụ này minh họa cho một điểm rất nghiêm túc. Cơ chế hậu duệ có biến đổi có thể giúp xây dựng nên cây quan hệ họ hàng, hoặc phả hệ mà chúng ta có thể nhận biết bằng các đặc điểm. Nó có một dấu hiệu mà chúng ta nhận ra ngay. Giống như bộ búp bê gỗ Matryoshka của Nga, phả hệ mang tính giả thuyết của chúng ta tạo thành các nhóm nằm trong nhóm, được chúng ta nhận biết bằng các đặc điểm đặc trưng. Nhóm chít có hình dạng \" hề hoàn toàn \" bắt nguồn từ một cá thể chỉ có mũi phát ra tiếng kêu và bàn chân khổng lồ tập tễnh. Cá thể này nằm trong nhóm \" hề nguyên thủy \" bắt nguồn từ một cá nhân chỉ có mũi cao su phát ra tiếng kêu. Người \" tiền-hề nguyên thủy \" này bắt nguồn từ một cặp vợ chồng đầu tiên trông không có vẻ gì giống hề." }