prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Thưa giáo sư, cho phép tôi được hầu chuyện riêng."
Savaronoff turned to his niece. '
[ "- Thưa giáo sư, cho phép tôi được hầu chuyện riêng." ]
{ "source": "- Thưa giáo sư, cho phép tôi được hầu chuyện riêng.", "target": "Savaronoff turned to his niece. '" }
What is the Vietnamese translation for "Write down the three or four main things you want to say in convincing your parents."
Viết ra ba hoặc bốn điểm chính mà bạn muốn thuyết phục bố mẹ.
[ "Write down the three or four main things you want to say in convincing your parents." ]
{ "source": "Write down the three or four main things you want to say in convincing your parents.", "target": "Viết ra ba hoặc bốn điểm chính mà bạn muốn thuyết phục bố mẹ." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Well, I have some good news."
À, anh có tin tốt đây.
[ "Well, I have some good news." ]
{ "source": "Well, I have some good news.", "target": "À, anh có tin tốt đây." }
What is the Vietnamese translation for "Do you want to embrace the standards, extend them, or replace them?"
• Tránh chi tiêu cho các hoạt động tạo nhu cầu cho đến khi thị trường mới tăng trưởng
[ "Do you want to embrace the standards, extend them, or replace them?" ]
{ "source": "Do you want to embrace the standards, extend them, or replace them?", "target": "• Tránh chi tiêu cho các hoạt động tạo nhu cầu cho đến khi thị trường mới tăng trưởng" }
Translate the following sentence into English: "Đủ lớn để Ducati hợp tác với nhà xây dựng đặc biệt NCR của Ý để tạo ra một bản cập nhật phiên bản giới hạn, New Blue, dựa trên Sport 1000S 2007, và đủ lớn để truyền cảm hứng cho phi hành đoàn tại Bảo tàng Barber Vintage Motorsports (xem Công viên Barber Motorsports ), được cho là một trong những bảo tàng xe máy quan trọng nhất trên thế giới, để ủy quyền cho chuyên gia Ducati Rich Lambrechts chế tạo một bản sao từng tia cho bộ sưu tập của mình."
Big enough for Ducati to team with Italian specialty builder NCR to craft a limited-edition update, New Blue, based on the 2007 Sport 1000S, and big enough to inspire the crew at the Barber Vintage Motorsports Museum (see Barber Motorsports Park ), arguably one of the most important motorcycle museums in the world, to commission Ducati specialist Rich Lambrechts to craft a bolt-by-bolt replica for its collection.
[ "Đủ lớn để Ducati hợp tác với nhà xây dựng đặc biệt NCR của Ý để tạo ra một bản cập nhật phiên bản giới hạn, New Blue, dựa trên Sport 1000S 2007, và đủ lớn để truyền cảm hứng cho phi hành đoàn tại Bảo tàng Barber Vintage Motorsports (xem Công viên Barber Motorsports ), được cho là một trong những bảo tàng xe máy quan trọng nhất trên thế giới, để ủy quyền cho chuyên gia Ducati Rich Lambrechts chế tạo một bản sao từng tia cho bộ sưu tập của mình." ]
{ "source": "Đủ lớn để Ducati hợp tác với nhà xây dựng đặc biệt NCR của Ý để tạo ra một bản cập nhật phiên bản giới hạn, New Blue, dựa trên Sport 1000S 2007, và đủ lớn để truyền cảm hứng cho phi hành đoàn tại Bảo tàng Barber Vintage Motorsports (xem Công viên Barber Motorsports ), được cho là một trong những bảo tàng xe máy quan trọng nhất trên thế giới, để ủy quyền cho chuyên gia Ducati Rich Lambrechts chế tạo một bản sao từng tia cho bộ sưu tập của mình.", "target": "Big enough for Ducati to team with Italian specialty builder NCR to craft a limited-edition update, New Blue, based on the 2007 Sport 1000S, and big enough to inspire the crew at the Barber Vintage Motorsports Museum (see Barber Motorsports Park ), arguably one of the most important motorcycle museums in the world, to commission Ducati specialist Rich Lambrechts to craft a bolt-by-bolt replica for its collection." }
What is the English translation for "" Cậu ấy gọi việc đó là như thế đấy-và tôi sẽ luôn nhớ Tom vì nhiều điều, " Janine nói. " Nhưng có một điều cậu ấy viết mà tôi sẽ không bao giờ quên. Tôi vẫn còn giữ lá thư. Cậu ấy gọi đất nước này là nền cộng hòa tốt đẹp nhất từng bắt đầu lụi tàn. Đó chính xác là những lời của cậu ấy. Tôi vẫn còn giữ nó. Cậu ấy đã rất tự hào rằng họ cho cậu ấy vào một sư đoàn thiện xạ đặc biệt. " '"
" He called it) and I will always remember Tom for many things, " said Janine. " But one thing he wrote I will never forget. I still have the letter. He called this country the best republic that ever began to fade. Those were his exact words. I still have it. He was very proud that they put him in a special marksman's division. " '
[ "\" Cậu ấy gọi việc đó là như thế đấy-và tôi sẽ luôn nhớ Tom vì nhiều điều, \" Janine nói. \" Nhưng có một điều cậu ấy viết mà tôi sẽ không bao giờ quên. Tôi vẫn còn giữ lá thư. Cậu ấy gọi đất nước này là nền cộng hòa tốt đẹp nhất từng bắt đầu lụi tàn. Đó chính xác là những lời của cậu ấy. Tôi vẫn còn giữ nó. Cậu ấy đã rất tự hào rằng họ cho cậu ấy vào một sư đoàn thiện xạ đặc biệt. \" '" ]
{ "source": "\" Cậu ấy gọi việc đó là như thế đấy-và tôi sẽ luôn nhớ Tom vì nhiều điều, \" Janine nói. \" Nhưng có một điều cậu ấy viết mà tôi sẽ không bao giờ quên. Tôi vẫn còn giữ lá thư. Cậu ấy gọi đất nước này là nền cộng hòa tốt đẹp nhất từng bắt đầu lụi tàn. Đó chính xác là những lời của cậu ấy. Tôi vẫn còn giữ nó. Cậu ấy đã rất tự hào rằng họ cho cậu ấy vào một sư đoàn thiện xạ đặc biệt. \" '", "target": "\" He called it) and I will always remember Tom for many things, \" said Janine. \" But one thing he wrote I will never forget. I still have the letter. He called this country the best republic that ever began to fade. Those were his exact words. I still have it. He was very proud that they put him in a special marksman's division. \" '" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Isn't his mother moving away, too?"
Ơ, thế mẹ anh ta có đi không?
[ "Isn't his mother moving away, too?" ]
{ "source": "Isn't his mother moving away, too?", "target": "Ơ, thế mẹ anh ta có đi không?" }
What is the English translation for "- Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2000."
- This Circular takes effect as from January 1st, 2000.
[ "- Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2000." ]
{ "source": "- Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2000.", "target": "- This Circular takes effect as from January 1st, 2000." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các chính sách, chế độ về lao động, tiền lương của tổ chức bảo hiểm tiền gửi."
To guide, examine, inspect implementation of policies, regimes on labor and wage of the deposit insurers.
[ "Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các chính sách, chế độ về lao động, tiền lương của tổ chức bảo hiểm tiền gửi." ]
{ "source": "Hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các chính sách, chế độ về lao động, tiền lương của tổ chức bảo hiểm tiền gửi.", "target": "To guide, examine, inspect implementation of policies, regimes on labor and wage of the deposit insurers." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Matthias Kretz"
Matthias Kretz
[ "Matthias Kretz" ]
{ "source": "Matthias Kretz", "target": "Matthias Kretz" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Bravely Default was originally released in 2012, while an expanded edition titled For the Sequel released in 2013 in Japan, Europe and Australia, and in 2014 in North America."
Bravely Default ban đầu được phát hành vào năm 2012, trong khi một phiên bản mở rộng có tựa đề For the Sequel phát hành năm 2013 tại Nhật Bản, Châu Âu và Úc, và vào năm 2014 ở Bắc Mỹ.
[ "Bravely Default was originally released in 2012, while an expanded edition titled For the Sequel released in 2013 in Japan, Europe and Australia, and in 2014 in North America." ]
{ "source": "Bravely Default was originally released in 2012, while an expanded edition titled For the Sequel released in 2013 in Japan, Europe and Australia, and in 2014 in North America.", "target": "Bravely Default ban đầu được phát hành vào năm 2012, trong khi một phiên bản mở rộng có tựa đề For the Sequel phát hành năm 2013 tại Nhật Bản, Châu Âu và Úc, và vào năm 2014 ở Bắc Mỹ." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "2. Complete competitive wholesale electricity market stage"
2. Giai đoạn thị trường bán buôn điện cạnh tranh hoàn chỉnh
[ "2. Complete competitive wholesale electricity market stage" ]
{ "source": "2. Complete competitive wholesale electricity market stage", "target": "2. Giai đoạn thị trường bán buôn điện cạnh tranh hoàn chỉnh" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "In that very short learning curve, you guys have gone from broken organs up to the fact that you're only 10 minutes off the male world record."
Trong khúc cua ngắn như vậy, các bạn đã tránh khỏi việc bị rách nội tạng dẫn đến thực tế là bạn chỉ kém có 10 phút trong kỉ lục nam thế giới.
[ "In that very short learning curve, you guys have gone from broken organs up to the fact that you're only 10 minutes off the male world record." ]
{ "source": "In that very short learning curve, you guys have gone from broken organs up to the fact that you're only 10 minutes off the male world record.", "target": "Trong khúc cua ngắn như vậy, các bạn đã tránh khỏi việc bị rách nội tạng dẫn đến thực tế là bạn chỉ kém có 10 phút trong kỉ lục nam thế giới." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Stress has been linked to cold sore outbreaks, so lowering your levels of stress could help."
Căng thẳng có thể gây lở miệng, do đó, tìm cách giảm mức độ căng thẳng có thể giúp ích.
[ "Stress has been linked to cold sore outbreaks, so lowering your levels of stress could help." ]
{ "source": "Stress has been linked to cold sore outbreaks, so lowering your levels of stress could help.", "target": "Căng thẳng có thể gây lở miệng, do đó, tìm cách giảm mức độ căng thẳng có thể giúp ích." }
Translate the following sentence into English: "Cách này sẽ đem lại mùi vị, kết cấu và hương thơm khác nhau cho cuộc sống của bạn."
This will create flavors, textures and aromas that provide variety to your life.
[ "Cách này sẽ đem lại mùi vị, kết cấu và hương thơm khác nhau cho cuộc sống của bạn." ]
{ "source": "Cách này sẽ đem lại mùi vị, kết cấu và hương thơm khác nhau cho cuộc sống của bạn.", "target": "This will create flavors, textures and aromas that provide variety to your life." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "- The investor's profit: VND 239,100 million x 20% = 47,820 million"
- Lợi nhuận của nhà đầu tư: 239.100 tr. đ (20% = 47.820 tr. đ
[ "- The investor's profit: VND 239,100 million x 20% = 47,820 million" ]
{ "source": "- The investor's profit: VND 239,100 million x 20% = 47,820 million", "target": "- Lợi nhuận của nhà đầu tư: 239.100 tr. đ (20% = 47.820 tr. đ" }
What is the English translation for "2. Thời hạn tạm đình chỉ công việc không được quá 15 ngày, trường hợp đặc biệt cũng không được quá 90 ngày. Trong thời gian bị tạm đình chỉ công việc, người lao động được tạm ứng 50% tiền lương trước khi bị đình chỉ công việc."
2. The period of work suspension must not exceed 15 days, or 90 days in special cases. During the period of work suspension, the employee is entitled to 50 per cent of the wage he/she receives prior to the suspension.
[ "2. Thời hạn tạm đình chỉ công việc không được quá 15 ngày, trường hợp đặc biệt cũng không được quá 90 ngày. Trong thời gian bị tạm đình chỉ công việc, người lao động được tạm ứng 50% tiền lương trước khi bị đình chỉ công việc." ]
{ "source": "2. Thời hạn tạm đình chỉ công việc không được quá 15 ngày, trường hợp đặc biệt cũng không được quá 90 ngày. Trong thời gian bị tạm đình chỉ công việc, người lao động được tạm ứng 50% tiền lương trước khi bị đình chỉ công việc.", "target": "2. The period of work suspension must not exceed 15 days, or 90 days in special cases. During the period of work suspension, the employee is entitled to 50 per cent of the wage he/she receives prior to the suspension." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Đối với đồng bào dân tộc thiểu số: tập trung phổ biến, hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, các trình tự, thủ tục về giao đất rừng, giao khoán rừng và đất lâm nghiệp, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất."
- For ethnic minority people: Concentrating efforts on popularizing and guiding the implementation of law provisions on forest protection and development, the order and procedures for forest land assignment, contractual assignment of forests and forestry land, the granting of land use right certificates.
[ "- Đối với đồng bào dân tộc thiểu số: tập trung phổ biến, hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, các trình tự, thủ tục về giao đất rừng, giao khoán rừng và đất lâm nghiệp, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất." ]
{ "source": "- Đối với đồng bào dân tộc thiểu số: tập trung phổ biến, hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, các trình tự, thủ tục về giao đất rừng, giao khoán rừng và đất lâm nghiệp, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.", "target": "- For ethnic minority people: Concentrating efforts on popularizing and guiding the implementation of law provisions on forest protection and development, the order and procedures for forest land assignment, contractual assignment of forests and forestry land, the granting of land use right certificates." }
What is the Vietnamese translation for "Yeah, I took english in school so, I know a little bit."
Yeah, tôi đã tiếng Anh trong trường học như vậy, tôi biết một chút.
[ "Yeah, I took english in school so, I know a little bit." ]
{ "source": "Yeah, I took english in school so, I know a little bit.", "target": "Yeah, tôi đã tiếng Anh trong trường học như vậy, tôi biết một chút." }
What is the English translation for "Khi doanh nghiệp Nhà nước cầm cố, thế chấp tài sản là toàn bộ dây chuyền công nghệ chính theo quy định của cơ quan quản lý ngành kinh tế-kỹ thuật, thì phải được cơ quan quyết định thành lập doanh nghiệp đó đồng ý bằng văn bản. Việc cầm cố, thế chấp tài sản không phải là dây chuyền công nghệ chính thì do doanh nghiệp nhà nước và tổ chức tín dụng thoả thuận."
When State enterprises pledge or mortgage properties being the entire principal technological chains under the regulations of the eco-technical branch-managing agencies, such must be agreed upon in writing by the agencies deciding the establishment of such enterprises. The pledge or mortgage of properties other than the principal technological chains shall be agreed upon by the State enterprises and the credit institutions.
[ "Khi doanh nghiệp Nhà nước cầm cố, thế chấp tài sản là toàn bộ dây chuyền công nghệ chính theo quy định của cơ quan quản lý ngành kinh tế-kỹ thuật, thì phải được cơ quan quyết định thành lập doanh nghiệp đó đồng ý bằng văn bản. Việc cầm cố, thế chấp tài sản không phải là dây chuyền công nghệ chính thì do doanh nghiệp nhà nước và tổ chức tín dụng thoả thuận." ]
{ "source": "Khi doanh nghiệp Nhà nước cầm cố, thế chấp tài sản là toàn bộ dây chuyền công nghệ chính theo quy định của cơ quan quản lý ngành kinh tế-kỹ thuật, thì phải được cơ quan quyết định thành lập doanh nghiệp đó đồng ý bằng văn bản. Việc cầm cố, thế chấp tài sản không phải là dây chuyền công nghệ chính thì do doanh nghiệp nhà nước và tổ chức tín dụng thoả thuận.", "target": "When State enterprises pledge or mortgage properties being the entire principal technological chains under the regulations of the eco-technical branch-managing agencies, such must be agreed upon in writing by the agencies deciding the establishment of such enterprises. The pledge or mortgage of properties other than the principal technological chains shall be agreed upon by the State enterprises and the credit institutions." }
What is the English translation for "CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 16/2001/NĐ-CP NGÀY 02 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH"
ON THE ORGANIZATION AND OPERATION OF FINANCIAL LEASING COMPANIES
[ "CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 16/2001/NĐ-CP NGÀY 02 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH" ]
{ "source": "CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 16/2001/NĐ-CP NGÀY 02 THÁNG 5 NĂM 2001 VỀ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH", "target": "ON THE ORGANIZATION AND OPERATION OF FINANCIAL LEASING COMPANIES" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "He concluded, " So even though there's no imminent threat at the moment, things within Alexandria are still really intriguing. ""
Anh cho rằng những cảnh đó rất đáng nhớ và kết luận: " Mặc dù chưa có mối đe dọa chực chờ nào ở thời điểm hiện tại, những gì diễn ra bên trong Alexandria vẫn đủ hấp dẫn người xem ".
[ "He concluded, \" So even though there's no imminent threat at the moment, things within Alexandria are still really intriguing. \"" ]
{ "source": "He concluded, \" So even though there's no imminent threat at the moment, things within Alexandria are still really intriguing. \"", "target": "Anh cho rằng những cảnh đó rất đáng nhớ và kết luận: \" Mặc dù chưa có mối đe dọa chực chờ nào ở thời điểm hiện tại, những gì diễn ra bên trong Alexandria vẫn đủ hấp dẫn người xem \"." }
Translate the following sentence into English: "Tôi sẽ chỉ cho bạn làm sao. Đây là một trò nổi tiếng."
I'll show you how. Here is a famous one.
[ "Tôi sẽ chỉ cho bạn làm sao. Đây là một trò nổi tiếng." ]
{ "source": "Tôi sẽ chỉ cho bạn làm sao. Đây là một trò nổi tiếng.", "target": "I'll show you how. Here is a famous one." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "In Franzoni's first draft, dated April 4,1998, he named his protagonist Narcissus, a wrestler who, according to the ancient sources Herodian and Cassius Dio, strangled Emperor Commodus to death."
Trong bản thảo đầu tiên của Franzoni, ngày 04 Tháng Tư năm 1998, ông biên kịch cho nhân vật chính của mình, một đấu sĩ giác đấu, dựa trên những tài liệu cổ Herodianus và Cassius Dio, Hoàng đế Commodus bị nhân vật chính xiết cổ đến chết.
[ "In Franzoni's first draft, dated April 4,1998, he named his protagonist Narcissus, a wrestler who, according to the ancient sources Herodian and Cassius Dio, strangled Emperor Commodus to death." ]
{ "source": "In Franzoni's first draft, dated April 4,1998, he named his protagonist Narcissus, a wrestler who, according to the ancient sources Herodian and Cassius Dio, strangled Emperor Commodus to death.", "target": "Trong bản thảo đầu tiên của Franzoni, ngày 04 Tháng Tư năm 1998, ông biên kịch cho nhân vật chính của mình, một đấu sĩ giác đấu, dựa trên những tài liệu cổ Herodianus và Cassius Dio, Hoàng đế Commodus bị nhân vật chính xiết cổ đến chết." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "c) Protecting the ecological system, environment and landscapes;"
c) Bảo vệ hệ sinh thái, môi trường ­và cảnh quan;
[ "c) Protecting the ecological system, environment and landscapes;" ]
{ "source": "c) Protecting the ecological system, environment and landscapes;", "target": "c) Bảo vệ hệ sinh thái, môi trường ­và cảnh quan;" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- phải. ông phải đồng ý với tôi rằng khi tất cả các cửa đều đóng thì rất dễ nhầm phòng. hình như ông ratchett rất bất bình và đã nói những câu không được lịch sự lắm! bà ấy rất áy náy về sự nhầm lẫn này, và nói: tôi đã nhầm và thật xấu hổ."
" he wasn't a nice kind of man, " she said, " to say a thing like that to a lady. it's not right to laugh at such things. "
[ "- phải. ông phải đồng ý với tôi rằng khi tất cả các cửa đều đóng thì rất dễ nhầm phòng. hình như ông ratchett rất bất bình và đã nói những câu không được lịch sự lắm! bà ấy rất áy náy về sự nhầm lẫn này, và nói: tôi đã nhầm và thật xấu hổ." ]
{ "source": "- phải. ông phải đồng ý với tôi rằng khi tất cả các cửa đều đóng thì rất dễ nhầm phòng. hình như ông ratchett rất bất bình và đã nói những câu không được lịch sự lắm! bà ấy rất áy náy về sự nhầm lẫn này, và nói: tôi đã nhầm và thật xấu hổ.", "target": "\" he wasn't a nice kind of man, \" she said, \" to say a thing like that to a lady. it's not right to laugh at such things. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sự nghiệp đầy hứa hẹn của tôi trong công nghệ sinh học đã kết thúc ,"
I just spotted him tonight. Last time I saw him was 15 years ago, right after the Polo Club fire.
[ "Sự nghiệp đầy hứa hẹn của tôi trong công nghệ sinh học đã kết thúc ," ]
{ "source": "Sự nghiệp đầy hứa hẹn của tôi trong công nghệ sinh học đã kết thúc ,", "target": "I just spotted him tonight. Last time I saw him was 15 years ago, right after the Polo Club fire." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nick tháo chiếc móc kim loại trên chiếc hộp bọc da màu xanh dương và mở chốt. Bên trong là một bộ sưu tập vật dụng và các đồ kỳ lạ. Lược đồi mồi kiểu cổ và tiền xu các loại để lẫn với thư từ và những bức ảnh cũ đã ngả màu. Anh chợt thấy một chồng nhỏ được buộc bằng dây ruy băng và nhận ra đấy chính là từng bức ảnh anh đã gửi cho bà từ những ngày học trường nội trú ở Anh. Dưới đáy hộp là một vài túi đồ trang sức, loại làm bằng lụa lót mà người ta thường thấy trong các cửa hàng nữ trang rẻ tiền ở phố Tàu trên khắp thế giới. Anh tìm thấy một chiếc túi nhỏ màu vàng và quay trở lại giường của bà."
Nick unfastened the metal clasp on the blue embossed leather box and flipped open the lid. Inside was an assortment of objects and curiosities. Vintage tortoiseshell combs and coins of varying currencies mixed in with letters and faded old photographs. He came upon a small stack wrapped with a piece of ribbon and realized that it was every picture he had ever sent to her from his boarding-school days in England. At the bottom of the box were several jewelry pouches, the kind made of padded silk that one saw in Chinatown trinket shops all over the world. He found a small yellow pouch and returned to his grandmother's bedside.
[ "Nick tháo chiếc móc kim loại trên chiếc hộp bọc da màu xanh dương và mở chốt. Bên trong là một bộ sưu tập vật dụng và các đồ kỳ lạ. Lược đồi mồi kiểu cổ và tiền xu các loại để lẫn với thư từ và những bức ảnh cũ đã ngả màu. Anh chợt thấy một chồng nhỏ được buộc bằng dây ruy băng và nhận ra đấy chính là từng bức ảnh anh đã gửi cho bà từ những ngày học trường nội trú ở Anh. Dưới đáy hộp là một vài túi đồ trang sức, loại làm bằng lụa lót mà người ta thường thấy trong các cửa hàng nữ trang rẻ tiền ở phố Tàu trên khắp thế giới. Anh tìm thấy một chiếc túi nhỏ màu vàng và quay trở lại giường của bà." ]
{ "source": "Nick tháo chiếc móc kim loại trên chiếc hộp bọc da màu xanh dương và mở chốt. Bên trong là một bộ sưu tập vật dụng và các đồ kỳ lạ. Lược đồi mồi kiểu cổ và tiền xu các loại để lẫn với thư từ và những bức ảnh cũ đã ngả màu. Anh chợt thấy một chồng nhỏ được buộc bằng dây ruy băng và nhận ra đấy chính là từng bức ảnh anh đã gửi cho bà từ những ngày học trường nội trú ở Anh. Dưới đáy hộp là một vài túi đồ trang sức, loại làm bằng lụa lót mà người ta thường thấy trong các cửa hàng nữ trang rẻ tiền ở phố Tàu trên khắp thế giới. Anh tìm thấy một chiếc túi nhỏ màu vàng và quay trở lại giường của bà.", "target": "Nick unfastened the metal clasp on the blue embossed leather box and flipped open the lid. Inside was an assortment of objects and curiosities. Vintage tortoiseshell combs and coins of varying currencies mixed in with letters and faded old photographs. He came upon a small stack wrapped with a piece of ribbon and realized that it was every picture he had ever sent to her from his boarding-school days in England. At the bottom of the box were several jewelry pouches, the kind made of padded silk that one saw in Chinatown trinket shops all over the world. He found a small yellow pouch and returned to his grandmother's bedside." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Do not rub the hair too hard as this can cause breakage and frizz."
Đừng chà mạnh vào tóc để tránh gãy rụng và xơ rối.
[ "Do not rub the hair too hard as this can cause breakage and frizz." ]
{ "source": "Do not rub the hair too hard as this can cause breakage and frizz.", "target": "Đừng chà mạnh vào tóc để tránh gãy rụng và xơ rối." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vài ngày trước khi tôi rời nhà tù, tôi đã có câu trả lời."
A few days before I went out to the prison, I got an answer.
[ "Vài ngày trước khi tôi rời nhà tù, tôi đã có câu trả lời." ]
{ "source": "Vài ngày trước khi tôi rời nhà tù, tôi đã có câu trả lời.", "target": "A few days before I went out to the prison, I got an answer." }
Translate the following sentence into English: "Vì vậy chúng ta hãy suy nghĩ tất cả các chức năng trang điểm."
But let's go through all of the trig functions.
[ "Vì vậy chúng ta hãy suy nghĩ tất cả các chức năng trang điểm." ]
{ "source": "Vì vậy chúng ta hãy suy nghĩ tất cả các chức năng trang điểm.", "target": "But let's go through all of the trig functions." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 16. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học"
Article 16. Standard 2 in Developing learners' vocational capacity
[ "Điều 16. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học" ]
{ "source": "Điều 16. Tiêu chuẩn 2 về Phát triển năng lực nghề nghiệp cho người học", "target": "Article 16. Standard 2 in Developing learners' vocational capacity" }
Translate the following sentence into English: "e) Quyền lợi và trách nhiệm của người nhận bảo lãnh;"
f/Benefits and responsibilities of the guarantee;
[ "e) Quyền lợi và trách nhiệm của người nhận bảo lãnh;" ]
{ "source": "e) Quyền lợi và trách nhiệm của người nhận bảo lãnh;", "target": "f/Benefits and responsibilities of the guarantee;" }
What is the English translation for "- Đối với đất là TSCĐ thuộc diện được trích khấu hao (đất sử dụng có thời hạn) khi chuyển nhượng giá vốn được xác định là giá trị quyền sử dụng đất còn lại (giá trị còn lại = giá trị biên bản đánh giá lại khi góp vốn, điều chuyển khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp-phần trích khấu hao đã tính vào chi phí của doanh nghiệp)."
- For land categorized as fixed asset eligible for depreciation (land for short-term use ), the cost price of its use rights upon transfer shall be determined to be the residual land use right value (the residual land use right value the value indicated in the written record of revaluation for capital contribution or for distribution upon the enterprise's division, splitting up. consolidation, merger or transformation-( minus) the depreciation already accounted as the enterprise's expenses).
[ "- Đối với đất là TSCĐ thuộc diện được trích khấu hao (đất sử dụng có thời hạn) khi chuyển nhượng giá vốn được xác định là giá trị quyền sử dụng đất còn lại (giá trị còn lại = giá trị biên bản đánh giá lại khi góp vốn, điều chuyển khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp-phần trích khấu hao đã tính vào chi phí của doanh nghiệp)." ]
{ "source": "- Đối với đất là TSCĐ thuộc diện được trích khấu hao (đất sử dụng có thời hạn) khi chuyển nhượng giá vốn được xác định là giá trị quyền sử dụng đất còn lại (giá trị còn lại = giá trị biên bản đánh giá lại khi góp vốn, điều chuyển khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp-phần trích khấu hao đã tính vào chi phí của doanh nghiệp).", "target": "- For land categorized as fixed asset eligible for depreciation (land for short-term use ), the cost price of its use rights upon transfer shall be determined to be the residual land use right value (the residual land use right value the value indicated in the written record of revaluation for capital contribution or for distribution upon the enterprise's division, splitting up. consolidation, merger or transformation-( minus) the depreciation already accounted as the enterprise's expenses)." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "b. 1) The trader shall submit a re-export plan notification to the Customs Sub-Department where the re-export procedure for pumping of petrol and oil into tank trucks is carried out under the supervision of the Customs Sub-Department. The notification shall specify date and location of transports, means of transport, and types of re-exports, quantity and commitments."
b. 1) Thương nhân có văn bản thông báo kế hoạch tái xuất xăng dầu gửi Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục tái xuất đề nghị cho bơm hàng lên phương tiện trước khi đăng ký tờ khai tái xuất dưới sự giám sát của cơ quan hải quan. Trong văn bản phải thể hiện rõ các nội dung: Thời gian, địa Điểm, phương tiện vận chuyển, loại hàng hóa, số lượng và cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với hàng hóa;
[ "b. 1) The trader shall submit a re-export plan notification to the Customs Sub-Department where the re-export procedure for pumping of petrol and oil into tank trucks is carried out under the supervision of the Customs Sub-Department. The notification shall specify date and location of transports, means of transport, and types of re-exports, quantity and commitments." ]
{ "source": "b. 1) The trader shall submit a re-export plan notification to the Customs Sub-Department where the re-export procedure for pumping of petrol and oil into tank trucks is carried out under the supervision of the Customs Sub-Department. The notification shall specify date and location of transports, means of transport, and types of re-exports, quantity and commitments.", "target": "b. 1) Thương nhân có văn bản thông báo kế hoạch tái xuất xăng dầu gửi Chi cục Hải quan nơi làm thủ tục tái xuất đề nghị cho bơm hàng lên phương tiện trước khi đăng ký tờ khai tái xuất dưới sự giám sát của cơ quan hải quan. Trong văn bản phải thể hiện rõ các nội dung: Thời gian, địa Điểm, phương tiện vận chuyển, loại hàng hóa, số lượng và cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với hàng hóa;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Italian opera was believed to have been founded in the early 17th century, in cities such as Mantua and Venice."
Opera Ý được cho là hình thành vào đầu thế kỷ XVII, tại các thành phố như Mantova và Venezia.
[ "Italian opera was believed to have been founded in the early 17th century, in cities such as Mantua and Venice." ]
{ "source": "Italian opera was believed to have been founded in the early 17th century, in cities such as Mantua and Venice.", "target": "Opera Ý được cho là hình thành vào đầu thế kỷ XVII, tại các thành phố như Mantova và Venezia." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "nó thuộc dòng dõi phù thủy thuần chủng, không có nguy cơ nằm trong " sổ bìa đen " của Người kế vị Slytherin."
he was a pureblood, and therefore unlikely to be attacked.
[ "nó thuộc dòng dõi phù thủy thuần chủng, không có nguy cơ nằm trong \" sổ bìa đen \" của Người kế vị Slytherin." ]
{ "source": "nó thuộc dòng dõi phù thủy thuần chủng, không có nguy cơ nằm trong \" sổ bìa đen \" của Người kế vị Slytherin.", "target": "he was a pureblood, and therefore unlikely to be attacked." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- con ghét ta vậy sao?"
- Do you hate me that much? - (Moans )
[ "- con ghét ta vậy sao?" ]
{ "source": "- con ghét ta vậy sao?", "target": "- Do you hate me that much? - (Moans )" }
What is the English translation for "Đối với ứng phó sự cố cấp tỉnh: báo cáo tổng kết về sự cố và gửi đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Bộ có liên quan khác (nếu được yêu cầu) theo quy định."
For provincial emergency response: send a summary report to the provincial People's Committee, the Ministry of Science and Technology, and relevant Ministries (at their request) as prescribed.
[ "Đối với ứng phó sự cố cấp tỉnh: báo cáo tổng kết về sự cố và gửi đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Bộ có liên quan khác (nếu được yêu cầu) theo quy định." ]
{ "source": "Đối với ứng phó sự cố cấp tỉnh: báo cáo tổng kết về sự cố và gửi đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các Bộ có liên quan khác (nếu được yêu cầu) theo quy định.", "target": "For provincial emergency response: send a summary report to the provincial People's Committee, the Ministry of Science and Technology, and relevant Ministries (at their request) as prescribed." }
Translate the following sentence into English: "Slimane đã dùng khái niệm trong việc sáng tạo nên bộ sưu tập Dior Homme đầu tiên của ông."
Slimane used this concept in the creation of his first Dior Homme collection.
[ "Slimane đã dùng khái niệm trong việc sáng tạo nên bộ sưu tập Dior Homme đầu tiên của ông." ]
{ "source": "Slimane đã dùng khái niệm trong việc sáng tạo nên bộ sưu tập Dior Homme đầu tiên của ông.", "target": "Slimane used this concept in the creation of his first Dior Homme collection." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- To strictly handle violations in organization and management of cultural activities."
- Xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về tổ chức, quản lý hoạt động văn hóa.
[ "- To strictly handle violations in organization and management of cultural activities." ]
{ "source": "- To strictly handle violations in organization and management of cultural activities.", "target": "- Xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về tổ chức, quản lý hoạt động văn hóa." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Make a line plot of their heights."
Hãy vẽ một đồ thị đường-điểm về chiều cao của chúng.
[ "Make a line plot of their heights." ]
{ "source": "Make a line plot of their heights.", "target": "Hãy vẽ một đồ thị đường-điểm về chiều cao của chúng." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Those were the ones responding to the alarm, but those first motherfuckers...they were there and they were waitin ' for us."
Có sự phản ứng lại còi báo động... Chúng đã ở đó và đợi chúng ta.
[ "Those were the ones responding to the alarm, but those first motherfuckers...they were there and they were waitin ' for us." ]
{ "source": "Those were the ones responding to the alarm, but those first motherfuckers...they were there and they were waitin ' for us.", "target": "Có sự phản ứng lại còi báo động... Chúng đã ở đó và đợi chúng ta." }
What is the English translation for "4. Nhà hiện nay đang sử dụng làm nhà ở, nhưng tại thời điểm xác lập giao dịch dân sự trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 không phải là nhà ở."
4. Houses being currently used for residence, which were, however, not residential houses at the time the civil transactions had been established before July 1,1991.
[ "4. Nhà hiện nay đang sử dụng làm nhà ở, nhưng tại thời điểm xác lập giao dịch dân sự trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 không phải là nhà ở." ]
{ "source": "4. Nhà hiện nay đang sử dụng làm nhà ở, nhưng tại thời điểm xác lập giao dịch dân sự trước ngày 01 tháng 7 năm 1991 không phải là nhà ở.", "target": "4. Houses being currently used for residence, which were, however, not residential houses at the time the civil transactions had been established before July 1,1991." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "So, if we had 2 times 3 (2 × 3 ), we could literally view this as 3 2's being added together."
Như vậy 2 nhân 3 đồng nghĩa với việc " cộng " ba số 2 lại với nhau
[ "So, if we had 2 times 3 (2 × 3 ), we could literally view this as 3 2's being added together." ]
{ "source": "So, if we had 2 times 3 (2 × 3 ), we could literally view this as 3 2's being added together.", "target": "Như vậy 2 nhân 3 đồng nghĩa với việc \" cộng \" ba số 2 lại với nhau" }
What is the English translation for "Thành phố cư trú thỏa thuận để so sánh quan trọng."
With city resident agreement to compare important.
[ "Thành phố cư trú thỏa thuận để so sánh quan trọng." ]
{ "source": "Thành phố cư trú thỏa thuận để so sánh quan trọng.", "target": "With city resident agreement to compare important." }
Translate the following sentence into English: "Và vì vậy, điều này có nghĩa là, nếu bạn đã lúc một tối ưu địa phương, nó lá theta một trong không thay đổi.? Nguyên nhân, bạn đã biết, (unintelligible) theta một trong. Vì vậy, nếu tham số của bạn đã tại một địa phương tối thiểu, đi một bước của lớp và dòng máu hiện hoàn toàn không có gì."
And so, what this means is that, if you're already at a local optimum, it leaves theta one unchanged 'cause this, you know, gets the update's theta one equals theta one.
[ "Và vì vậy, điều này có nghĩa là, nếu bạn đã lúc một tối ưu địa phương, nó lá theta một trong không thay đổi.? Nguyên nhân, bạn đã biết, (unintelligible) theta một trong. Vì vậy, nếu tham số của bạn đã tại một địa phương tối thiểu, đi một bước của lớp và dòng máu hiện hoàn toàn không có gì." ]
{ "source": "Và vì vậy, điều này có nghĩa là, nếu bạn đã lúc một tối ưu địa phương, nó lá theta một trong không thay đổi.? Nguyên nhân, bạn đã biết, (unintelligible) theta một trong. Vì vậy, nếu tham số của bạn đã tại một địa phương tối thiểu, đi một bước của lớp và dòng máu hiện hoàn toàn không có gì.", "target": "And so, what this means is that, if you're already at a local optimum, it leaves theta one unchanged 'cause this, you know, gets the update's theta one equals theta one." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "I don't think Kate caught your name?"
Tôi không nghĩ là Kate đã hỏi tên anh?
[ "I don't think Kate caught your name?" ]
{ "source": "I don't think Kate caught your name?", "target": "Tôi không nghĩ là Kate đã hỏi tên anh?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The grid of the screens should not have openings larger than ¼ inch (0.6 cm ), in order to effectively block all snakes."
Chất xua đuổi rắn thường có dạng dung dịch mà bạn có thể xịt lên những bức tường bên ngoài hoặc dạng bột để rắc khắp sân.
[ "The grid of the screens should not have openings larger than ¼ inch (0.6 cm ), in order to effectively block all snakes." ]
{ "source": "The grid of the screens should not have openings larger than ¼ inch (0.6 cm ), in order to effectively block all snakes.", "target": "Chất xua đuổi rắn thường có dạng dung dịch mà bạn có thể xịt lên những bức tường bên ngoài hoặc dạng bột để rắc khắp sân." }
What is the English translation for "Khi bắt đầu làm việc này tôi nghĩ rằng: liên hệ với những khách hàng mà các công ty cung cấp thì cũng giống như nói chuyện với những người tham khảo mà các ứng viên đưa vào trong sơ yếu lý lịch của mình-tức là họ sẽ chỉ nói những lời khen ngợi. nhưng tôi rất ngạc nhiên vì thường thì không phải như vậy. tôi hay tự hỏi liệu các công ty có biết khách hàng của họ thực sự nghĩ gì về họ hay không. đôi khi, chúng tôi đã tìm thấy những thông tin tốt nhất bằng cách như vậy."
When i first started doing this i thought that contacting customers supplied by a company would be like talking to references on a résumé-they would only say complimentary things. i was amazed when this frequently proved not to be the case. i have often wondered whether a company had any idea what their customers really thought about them. sometimes we have found our best information this way.
[ "Khi bắt đầu làm việc này tôi nghĩ rằng: liên hệ với những khách hàng mà các công ty cung cấp thì cũng giống như nói chuyện với những người tham khảo mà các ứng viên đưa vào trong sơ yếu lý lịch của mình-tức là họ sẽ chỉ nói những lời khen ngợi. nhưng tôi rất ngạc nhiên vì thường thì không phải như vậy. tôi hay tự hỏi liệu các công ty có biết khách hàng của họ thực sự nghĩ gì về họ hay không. đôi khi, chúng tôi đã tìm thấy những thông tin tốt nhất bằng cách như vậy." ]
{ "source": "Khi bắt đầu làm việc này tôi nghĩ rằng: liên hệ với những khách hàng mà các công ty cung cấp thì cũng giống như nói chuyện với những người tham khảo mà các ứng viên đưa vào trong sơ yếu lý lịch của mình-tức là họ sẽ chỉ nói những lời khen ngợi. nhưng tôi rất ngạc nhiên vì thường thì không phải như vậy. tôi hay tự hỏi liệu các công ty có biết khách hàng của họ thực sự nghĩ gì về họ hay không. đôi khi, chúng tôi đã tìm thấy những thông tin tốt nhất bằng cách như vậy.", "target": "When i first started doing this i thought that contacting customers supplied by a company would be like talking to references on a résumé-they would only say complimentary things. i was amazed when this frequently proved not to be the case. i have often wondered whether a company had any idea what their customers really thought about them. sometimes we have found our best information this way." }
What is the English translation for "Con rắn lắc đầu, vừa lúc một tiếng thét kinh hoàng vang lên phía sau Harry làm cho cả nó và con rắn đều giật bắn mình."
As the snake shook its head, a deafening shout behind Harry made both of them jump.
[ "Con rắn lắc đầu, vừa lúc một tiếng thét kinh hoàng vang lên phía sau Harry làm cho cả nó và con rắn đều giật bắn mình." ]
{ "source": "Con rắn lắc đầu, vừa lúc một tiếng thét kinh hoàng vang lên phía sau Harry làm cho cả nó và con rắn đều giật bắn mình.", "target": "As the snake shook its head, a deafening shout behind Harry made both of them jump." }
What is the English translation for "4. Trong quá trình hoạt động, nếu có những thay đổi về nội dung hoạt động được cấp có thẩm quyền chấp thuận, tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi phải gửi ngay cho Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam để bổ sung hồ sơ tham gia bảo hiểm tiền gửi."
4. In the course of its operation, if there�s any change in its operation contents already approved by the competent authority, the deposit insured shall have to immediately notify such in writing to Vietnam Deposit Insurance for supplement to the dossier on deposit insurance participation.
[ "4. Trong quá trình hoạt động, nếu có những thay đổi về nội dung hoạt động được cấp có thẩm quyền chấp thuận, tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi phải gửi ngay cho Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam để bổ sung hồ sơ tham gia bảo hiểm tiền gửi." ]
{ "source": "4. Trong quá trình hoạt động, nếu có những thay đổi về nội dung hoạt động được cấp có thẩm quyền chấp thuận, tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi phải gửi ngay cho Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam để bổ sung hồ sơ tham gia bảo hiểm tiền gửi.", "target": "4. In the course of its operation, if there�s any change in its operation contents already approved by the competent authority, the deposit insured shall have to immediately notify such in writing to Vietnam Deposit Insurance for supplement to the dossier on deposit insurance participation." }
What is the Vietnamese translation for "I can't see you any more. ""
Em không thể tiếp tục gặp gỡ anh ".
[ "I can't see you any more. \"" ]
{ "source": "I can't see you any more. \"", "target": "Em không thể tiếp tục gặp gỡ anh \"." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "4. Contracts for the transfer of the debt claims arising from loan agreements, purchase contracts, property lease agreements, service contracts or from other legal grounds;"
4. Hợp đồng chuyển giao quyền đòi nợ, bao gồm quyền đòi nợ phát sinh từ hợp đồng vay, hợp đồng mua bán, hợp đồng thuê tài sản, hợp đồng dịch vụ hoặc phát sinh từ các căn cứ hợp pháp khác;
[ "4. Contracts for the transfer of the debt claims arising from loan agreements, purchase contracts, property lease agreements, service contracts or from other legal grounds;" ]
{ "source": "4. Contracts for the transfer of the debt claims arising from loan agreements, purchase contracts, property lease agreements, service contracts or from other legal grounds;", "target": "4. Hợp đồng chuyển giao quyền đòi nợ, bao gồm quyền đòi nợ phát sinh từ hợp đồng vay, hợp đồng mua bán, hợp đồng thuê tài sản, hợp đồng dịch vụ hoặc phát sinh từ các căn cứ hợp pháp khác;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Dmitry V. Levin"
Dmitry V. Levin
[ "Dmitry V. Levin" ]
{ "source": "Dmitry V. Levin", "target": "Dmitry V. Levin" }
What is the Vietnamese translation for "Finally, peace was sworn at Pherae, where Philip accompanied the Athenian delegation, after he had completed his military preparations to move south."
Cuối cùng, hòa ước đã được tuyên cáo ở Pherae, nơi Philippos hiện diện cùng phái đoàn Athena, sau khi ông hoàn thành những chuẩn bị quân sự để tiến về nam.
[ "Finally, peace was sworn at Pherae, where Philip accompanied the Athenian delegation, after he had completed his military preparations to move south." ]
{ "source": "Finally, peace was sworn at Pherae, where Philip accompanied the Athenian delegation, after he had completed his military preparations to move south.", "target": "Cuối cùng, hòa ước đã được tuyên cáo ở Pherae, nơi Philippos hiện diện cùng phái đoàn Athena, sau khi ông hoàn thành những chuẩn bị quân sự để tiến về nam." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "He slid the carcass overboard and looked to see if there was any swirl in the water."
Lão quẳng xương xuống biển và nhìn xem thử có xoáy nước không.
[ "He slid the carcass overboard and looked to see if there was any swirl in the water." ]
{ "source": "He slid the carcass overboard and looked to see if there was any swirl in the water.", "target": "Lão quẳng xương xuống biển và nhìn xem thử có xoáy nước không." }
What is the English translation for "Bài hát cũng không thể đạt được một phát hành chính thức, mặc dù ca sĩ nhạc pop đã tuyên bố rằng nó sẽ được phát hành như một đĩa đơn từ thiện cho những người tị nạn chiến tranh Kosovo, đã kết thúc vào năm 1999."
The song also failed to gain an official release, despite the pop singer having stated that it would be issued as a charity single for the refugees of the Kosovo War, which ended in 1999.
[ "Bài hát cũng không thể đạt được một phát hành chính thức, mặc dù ca sĩ nhạc pop đã tuyên bố rằng nó sẽ được phát hành như một đĩa đơn từ thiện cho những người tị nạn chiến tranh Kosovo, đã kết thúc vào năm 1999." ]
{ "source": "Bài hát cũng không thể đạt được một phát hành chính thức, mặc dù ca sĩ nhạc pop đã tuyên bố rằng nó sẽ được phát hành như một đĩa đơn từ thiện cho những người tị nạn chiến tranh Kosovo, đã kết thúc vào năm 1999.", "target": "The song also failed to gain an official release, despite the pop singer having stated that it would be issued as a charity single for the refugees of the Kosovo War, which ended in 1999." }
Translate the following sentence into English: "1. Nghị định này quy định chung về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ; chế độ làm việc và quyền hạn, trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ."
1. This Decree provides for the functions, tasks, powers and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies; the work regimes, powers and responsibilities of ministers and heads of ministerial-level agencies.
[ "1. Nghị định này quy định chung về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ; chế độ làm việc và quyền hạn, trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ." ]
{ "source": "1. Nghị định này quy định chung về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ; chế độ làm việc và quyền hạn, trách nhiệm của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ.", "target": "1. This Decree provides for the functions, tasks, powers and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies; the work regimes, powers and responsibilities of ministers and heads of ministerial-level agencies." }
Translate the following sentence into English: "Mặc dù trải qua thời thanh thiếu niên tại Thụy Sĩ, Rakitic cam kết sự nghiệp quốc tế của mình cho đất mẹ Croatia."
Although naturally a product of Switzerland's youth level, Rakitić pledged his international career to his parents' country of Croatia instead.
[ "Mặc dù trải qua thời thanh thiếu niên tại Thụy Sĩ, Rakitic cam kết sự nghiệp quốc tế của mình cho đất mẹ Croatia." ]
{ "source": "Mặc dù trải qua thời thanh thiếu niên tại Thụy Sĩ, Rakitic cam kết sự nghiệp quốc tế của mình cho đất mẹ Croatia.", "target": "Although naturally a product of Switzerland's youth level, Rakitić pledged his international career to his parents' country of Croatia instead." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Some of the greatest effects on energy use are user behavior, climate, and age of the home."
Một số trong những ảnh hưởng lớn nhất về sử dụng năng lượng là hành vi người dùng, khí hậu, và tuổi của ngôi nhà.
[ "Some of the greatest effects on energy use are user behavior, climate, and age of the home." ]
{ "source": "Some of the greatest effects on energy use are user behavior, climate, and age of the home.", "target": "Một số trong những ảnh hưởng lớn nhất về sử dụng năng lượng là hành vi người dùng, khí hậu, và tuổi của ngôi nhà." }
Translate the following sentence into English: "A-rậpName"
Arabic
[ "A-rậpName" ]
{ "source": "A-rậpName", "target": "Arabic" }
What is the Vietnamese translation for "The male could kill her if he chooses."
Con đực có thể giết con cái nếu nó muốn.
[ "The male could kill her if he chooses." ]
{ "source": "The male could kill her if he chooses.", "target": "Con đực có thể giết con cái nếu nó muốn." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "2. The " Code " and " Description " are based on the Vietnam's nomenclature of exports and imports and classified by 8-digit level or 10-digit level."
2. Cột " Mã hàng " và cột " Mô tả hàng hóa " được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và chi tiết theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.
[ "2. The \" Code \" and \" Description \" are based on the Vietnam's nomenclature of exports and imports and classified by 8-digit level or 10-digit level." ]
{ "source": "2. The \" Code \" and \" Description \" are based on the Vietnam's nomenclature of exports and imports and classified by 8-digit level or 10-digit level.", "target": "2. Cột \" Mã hàng \" và cột \" Mô tả hàng hóa \" được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và chi tiết theo cấp mã 8 số hoặc 10 số." }
What is the English translation for "Tên gọi Banphot Phisai xuất phát từ núi ở huyện trông giống như dãy Prang."
The name Banphot Phisai comes from the mountains in the district that look likes rows of prang.
[ "Tên gọi Banphot Phisai xuất phát từ núi ở huyện trông giống như dãy Prang." ]
{ "source": "Tên gọi Banphot Phisai xuất phát từ núi ở huyện trông giống như dãy Prang.", "target": "The name Banphot Phisai comes from the mountains in the district that look likes rows of prang." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Young-jae, do you know who called just now?"
Young-Jae, anh có biết ai mới gọi không?
[ "Young-jae, do you know who called just now?" ]
{ "source": "Young-jae, do you know who called just now?", "target": "Young-Jae, anh có biết ai mới gọi không?" }
What is the Vietnamese translation for "On the eve of the Allies' occupation of Japan, special-service officers of the Imperial Japanese Navy destroyed virtually all records, drawings, and photographs of or relating to the Yamato-class battleships, leaving only fragmentary records of the design characteristics and other technical matters."
Vào lúc Đồng Minh sắp chiếm đóng Nhật Bản, các sĩ quan đặc vụ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản đã tiêu hủy hầu như toàn bộ các ghi chép, bản vẽ và hình ảnh trực tiếp hoặc có liên quan đến lớp thiết giáp hạm Yamato, chỉ để lại một phần những ghi chép về đặc tính thiết kế và các vấn đề kỹ thuật khác.
[ "On the eve of the Allies' occupation of Japan, special-service officers of the Imperial Japanese Navy destroyed virtually all records, drawings, and photographs of or relating to the Yamato-class battleships, leaving only fragmentary records of the design characteristics and other technical matters." ]
{ "source": "On the eve of the Allies' occupation of Japan, special-service officers of the Imperial Japanese Navy destroyed virtually all records, drawings, and photographs of or relating to the Yamato-class battleships, leaving only fragmentary records of the design characteristics and other technical matters.", "target": "Vào lúc Đồng Minh sắp chiếm đóng Nhật Bản, các sĩ quan đặc vụ của Hải quân Đế quốc Nhật Bản đã tiêu hủy hầu như toàn bộ các ghi chép, bản vẽ và hình ảnh trực tiếp hoặc có liên quan đến lớp thiết giáp hạm Yamato, chỉ để lại một phần những ghi chép về đặc tính thiết kế và các vấn đề kỹ thuật khác." }
Translate the following sentence into English: "Theo đó, chúng tôi đã tìm thấy hơn 600 loài côn trùng sống trong các hộ cư dân Mỹ, tất cả từ những loài nhện và gián đến những loài nhỏ bé bám trên lông."
In doing so, we found over 600 species of bugs that live in USA homes, everything from spiders and cockroaches to tiny mites that cling to feathers.
[ "Theo đó, chúng tôi đã tìm thấy hơn 600 loài côn trùng sống trong các hộ cư dân Mỹ, tất cả từ những loài nhện và gián đến những loài nhỏ bé bám trên lông." ]
{ "source": "Theo đó, chúng tôi đã tìm thấy hơn 600 loài côn trùng sống trong các hộ cư dân Mỹ, tất cả từ những loài nhện và gián đến những loài nhỏ bé bám trên lông.", "target": "In doing so, we found over 600 species of bugs that live in USA homes, everything from spiders and cockroaches to tiny mites that cling to feathers." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thổ Nhĩ Kỳ cũng cung cấp nơi ẩn náu cho những người bất đồng chính kiến Syria."
Turkey also provided refuge for Syrian dissidents.
[ "Thổ Nhĩ Kỳ cũng cung cấp nơi ẩn náu cho những người bất đồng chính kiến Syria." ]
{ "source": "Thổ Nhĩ Kỳ cũng cung cấp nơi ẩn náu cho những người bất đồng chính kiến Syria.", "target": "Turkey also provided refuge for Syrian dissidents." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhiều em bé sẽ đi khi đã sẵn sàng, vì vậy đừng quá lo lắng nếu con bạn không bắt đầu tập đi cho đến khi bé được 18 tháng tuổi, hay có thể là lớn hơn 18 tháng tuổi."
Many babies will walk when they are ready, so don't be alarmed if your baby doesn't start walking until they are 18 months old, or possibly, older than 18 months.
[ "Nhiều em bé sẽ đi khi đã sẵn sàng, vì vậy đừng quá lo lắng nếu con bạn không bắt đầu tập đi cho đến khi bé được 18 tháng tuổi, hay có thể là lớn hơn 18 tháng tuổi." ]
{ "source": "Nhiều em bé sẽ đi khi đã sẵn sàng, vì vậy đừng quá lo lắng nếu con bạn không bắt đầu tập đi cho đến khi bé được 18 tháng tuổi, hay có thể là lớn hơn 18 tháng tuổi.", "target": "Many babies will walk when they are ready, so don't be alarmed if your baby doesn't start walking until they are 18 months old, or possibly, older than 18 months." }
What is the Vietnamese translation for "The earliest evidence of the city's existence dates from the 7th century; a Chinese monk, Yijing, wrote that he visited Srivijaya in the year 671 for 6 months."
Các dấu tích sớm nhất về sự tồn tại của thành phố là từ thế kỷ thứ 7; một hòa thượng người Trung Quốc có pháp danh là Nghĩa Tịnh, đã ghi chép về chuyến thăm Srivijaya trong vòng 6 tháng của ông vào năm 671.
[ "The earliest evidence of the city's existence dates from the 7th century; a Chinese monk, Yijing, wrote that he visited Srivijaya in the year 671 for 6 months." ]
{ "source": "The earliest evidence of the city's existence dates from the 7th century; a Chinese monk, Yijing, wrote that he visited Srivijaya in the year 671 for 6 months.", "target": "Các dấu tích sớm nhất về sự tồn tại của thành phố là từ thế kỷ thứ 7; một hòa thượng người Trung Quốc có pháp danh là Nghĩa Tịnh, đã ghi chép về chuyến thăm Srivijaya trong vòng 6 tháng của ông vào năm 671." }
Translate the following sentence into English: "Một số đồng xu Ả Rập Xê Út vẫn mang các mệnh giá bằng qirsh, song chúng không còn được dùng phổ biến."
Some Saudi coins still bear denominations in qirsh, but it is no longer commonly used.
[ "Một số đồng xu Ả Rập Xê Út vẫn mang các mệnh giá bằng qirsh, song chúng không còn được dùng phổ biến." ]
{ "source": "Một số đồng xu Ả Rập Xê Út vẫn mang các mệnh giá bằng qirsh, song chúng không còn được dùng phổ biến.", "target": "Some Saudi coins still bear denominations in qirsh, but it is no longer commonly used." }
What is the English translation for "Mấy phút sau, anh run rẩy nhảy đến chỗ đồng tiền, cầm lên, đứng dậy rồi đưa mắt ra tận đằng xa, nhìn quanh cánh đồng một vòng. Cả người anh run rẩy như con thú dữ sợ hãi đương tìm chỗ ẩn."
At the expiration of a few moments he darted convulsively towards the silver coin, seized it, and straightened himself up again and began to gaze afar off over the plain, at the same time casting his eyes towards all points of the horizon, as he stood there erect and shivering, like a terrified wild animal which is seeking refuge.
[ "Mấy phút sau, anh run rẩy nhảy đến chỗ đồng tiền, cầm lên, đứng dậy rồi đưa mắt ra tận đằng xa, nhìn quanh cánh đồng một vòng. Cả người anh run rẩy như con thú dữ sợ hãi đương tìm chỗ ẩn." ]
{ "source": "Mấy phút sau, anh run rẩy nhảy đến chỗ đồng tiền, cầm lên, đứng dậy rồi đưa mắt ra tận đằng xa, nhìn quanh cánh đồng một vòng. Cả người anh run rẩy như con thú dữ sợ hãi đương tìm chỗ ẩn.", "target": "At the expiration of a few moments he darted convulsively towards the silver coin, seized it, and straightened himself up again and began to gaze afar off over the plain, at the same time casting his eyes towards all points of the horizon, as he stood there erect and shivering, like a terrified wild animal which is seeking refuge." }
What is the Vietnamese translation for "Tsuneyori's younger brother, Tsunemichi, was convicted as a Christian, but managed to flee and disappear."
Em trai của Tsuneyori là Tsunemichi cũng bị kết tội theo đạo Công giáo nhưng trốn thoát được và từ đó biến mất.
[ "Tsuneyori's younger brother, Tsunemichi, was convicted as a Christian, but managed to flee and disappear." ]
{ "source": "Tsuneyori's younger brother, Tsunemichi, was convicted as a Christian, but managed to flee and disappear.", "target": "Em trai của Tsuneyori là Tsunemichi cũng bị kết tội theo đạo Công giáo nhưng trốn thoát được và từ đó biến mất." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2.1.4. Tất cả các xe nâng loại đứng điều khiển và xe nâng loại có người điều khiển đi bộ cùng với xe phải có phanh tác động tự động. Phanh này có thể sử dụng tốt như phanh tay."
2.1.4. Pedestrian-operated forklift trucks and stand-up forklift trucks must be equipped with automatically acting brakes that are as good as manual handbrakes.
[ "2.1.4. Tất cả các xe nâng loại đứng điều khiển và xe nâng loại có người điều khiển đi bộ cùng với xe phải có phanh tác động tự động. Phanh này có thể sử dụng tốt như phanh tay." ]
{ "source": "2.1.4. Tất cả các xe nâng loại đứng điều khiển và xe nâng loại có người điều khiển đi bộ cùng với xe phải có phanh tác động tự động. Phanh này có thể sử dụng tốt như phanh tay.", "target": "2.1.4. Pedestrian-operated forklift trucks and stand-up forklift trucks must be equipped with automatically acting brakes that are as good as manual handbrakes." }
What is the English translation for "Trong đó là lưỡi lê, dao, tay, răng."
Inside it was bayonets, knives, hands, teeth.
[ "Trong đó là lưỡi lê, dao, tay, răng." ]
{ "source": "Trong đó là lưỡi lê, dao, tay, răng.", "target": "Inside it was bayonets, knives, hands, teeth." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- "...thường hiện diện trong các nghi lễ linh thiêng..."
- "...often present in sacred rituals... "
[ "- \"...thường hiện diện trong các nghi lễ linh thiêng..." ]
{ "source": "- \"...thường hiện diện trong các nghi lễ linh thiêng...", "target": "- \"...often present in sacred rituals... \"" }
Translate the following sentence into English: "Tôi thật sự hiểu một chút, là bạn nên lắng nghe những đứa trẻ 8 tuổi."
And little did I know, that you should listen to eight year-olds.
[ "Tôi thật sự hiểu một chút, là bạn nên lắng nghe những đứa trẻ 8 tuổi." ]
{ "source": "Tôi thật sự hiểu một chút, là bạn nên lắng nghe những đứa trẻ 8 tuổi.", "target": "And little did I know, that you should listen to eight year-olds." }
What is the English translation for "4. Vụ Thi đua-Khen thưởng và Tuyên truyền, Trung tâm truyền thông Tài nguyên và Môi trường, Báo Tài nguyên và Môi trường, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường theo phân công của Bộ trưởng, chủ trì tổ chức các dự án, nhiệm vụ, hội nghị, hội thảo phổ biến, tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi, ứng xử với các sản phẩm nhựa và rác thải nhựa đại dương."
4. Department of Emulation-Commendation and Publicizing, Natural Resource and Environment Media Center, Natural Resource and Environment News, Natural Resource and Environment Magazine shall organize projects, tasks, conferences and seminars to publicize, raise awareness, and change behaviors towards plastic products and ocean plastic waste as assigned by the Minister.
[ "4. Vụ Thi đua-Khen thưởng và Tuyên truyền, Trung tâm truyền thông Tài nguyên và Môi trường, Báo Tài nguyên và Môi trường, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường theo phân công của Bộ trưởng, chủ trì tổ chức các dự án, nhiệm vụ, hội nghị, hội thảo phổ biến, tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi, ứng xử với các sản phẩm nhựa và rác thải nhựa đại dương." ]
{ "source": "4. Vụ Thi đua-Khen thưởng và Tuyên truyền, Trung tâm truyền thông Tài nguyên và Môi trường, Báo Tài nguyên và Môi trường, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường theo phân công của Bộ trưởng, chủ trì tổ chức các dự án, nhiệm vụ, hội nghị, hội thảo phổ biến, tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi, ứng xử với các sản phẩm nhựa và rác thải nhựa đại dương.", "target": "4. Department of Emulation-Commendation and Publicizing, Natural Resource and Environment Media Center, Natural Resource and Environment News, Natural Resource and Environment Magazine shall organize projects, tasks, conferences and seminars to publicize, raise awareness, and change behaviors towards plastic products and ocean plastic waste as assigned by the Minister." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 1. Approving the Planning for the industrial development of the key economic region in the Central Coast by 2020, and the orientation towards 2030. In particular :"
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với những nội dung chính như sau :
[ "Article 1. Approving the Planning for the industrial development of the key economic region in the Central Coast by 2020, and the orientation towards 2030. In particular :" ]
{ "source": "Article 1. Approving the Planning for the industrial development of the key economic region in the Central Coast by 2020, and the orientation towards 2030. In particular :", "target": "Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 với những nội dung chính như sau :" }
What is the English translation for "" Binky có phải là một con thỏ già không? ""
" Harry? "
[ "\" Binky có phải là một con thỏ già không? \"" ]
{ "source": "\" Binky có phải là một con thỏ già không? \"", "target": "\" Harry? \"" }
Translate the following sentence into English: "Ví dụ, nếu có hai ô cạnh nhau và một trong đó có chứa số " 1 ", bạn biết rằng ô bên cạnh sẽ có mìn."
For example, if there are two squares touching each other and one of the squares has " 1 " on it, you know that the square next to it has a mine beneath it.
[ "Ví dụ, nếu có hai ô cạnh nhau và một trong đó có chứa số \" 1 \", bạn biết rằng ô bên cạnh sẽ có mìn." ]
{ "source": "Ví dụ, nếu có hai ô cạnh nhau và một trong đó có chứa số \" 1 \", bạn biết rằng ô bên cạnh sẽ có mìn.", "target": "For example, if there are two squares touching each other and one of the squares has \" 1 \" on it, you know that the square next to it has a mine beneath it." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Gói thầu: …………………………"
Package: …………………………
[ "Gói thầu: …………………………" ]
{ "source": "Gói thầu: …………………………", "target": "Package: …………………………" }
What is the Vietnamese translation for "In episode 11, the episode following the season recap, it was revealed that Jeremy was the male model who would be returning to the competition."
Trong Tập 11, sau tập Tóm tắt được công bố Jeremy sẽ là người mẫu nam sẽ quay trở lại cuộc thi.
[ "In episode 11, the episode following the season recap, it was revealed that Jeremy was the male model who would be returning to the competition." ]
{ "source": "In episode 11, the episode following the season recap, it was revealed that Jeremy was the male model who would be returning to the competition.", "target": "Trong Tập 11, sau tập Tóm tắt được công bố Jeremy sẽ là người mẫu nam sẽ quay trở lại cuộc thi." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Ginnie Hempstock got to her feet, her daughter's body limp in her arms. Lettie lolled and was jogged like a rag doll as her mother got up, and I stared at her, shocked beyond measure."
Bác Ginnie Hempstock đứng dậy, tấm thân cô bé lịm đi trong hai cánh tay bác. Lettie mềm oặt và lắc lư như con búp bê bằng giẻ khi mẹ cô bé đứng dậy, còn tôi ngây người nhìn cô bé, bàng hoàng không sao tả xiết.
[ "Ginnie Hempstock got to her feet, her daughter's body limp in her arms. Lettie lolled and was jogged like a rag doll as her mother got up, and I stared at her, shocked beyond measure." ]
{ "source": "Ginnie Hempstock got to her feet, her daughter's body limp in her arms. Lettie lolled and was jogged like a rag doll as her mother got up, and I stared at her, shocked beyond measure.", "target": "Bác Ginnie Hempstock đứng dậy, tấm thân cô bé lịm đi trong hai cánh tay bác. Lettie mềm oặt và lắc lư như con búp bê bằng giẻ khi mẹ cô bé đứng dậy, còn tôi ngây người nhìn cô bé, bàng hoàng không sao tả xiết." }
What is the Vietnamese translation for "Modern Industries like Shipbuilding, Electronics, Automobile, Tourism, Construction, and Mining, grew dramatically during the 2000s and 2010s, however, most of Colombia's exports are still commodity-based."
Các ngành công nghiệp hiện đại như đóng tàu, điện tử, ô tô, du lịch, xây dựng và khai thác mỏ, đã tăng trưởng mạnh trong những năm 2000 và thập niên 2010, tuy nhiên, hầu hết hàng xuất khẩu của Colombia vẫn dựa trên hàng hóa.
[ "Modern Industries like Shipbuilding, Electronics, Automobile, Tourism, Construction, and Mining, grew dramatically during the 2000s and 2010s, however, most of Colombia's exports are still commodity-based." ]
{ "source": "Modern Industries like Shipbuilding, Electronics, Automobile, Tourism, Construction, and Mining, grew dramatically during the 2000s and 2010s, however, most of Colombia's exports are still commodity-based.", "target": "Các ngành công nghiệp hiện đại như đóng tàu, điện tử, ô tô, du lịch, xây dựng và khai thác mỏ, đã tăng trưởng mạnh trong những năm 2000 và thập niên 2010, tuy nhiên, hầu hết hàng xuất khẩu của Colombia vẫn dựa trên hàng hóa." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Làm sao anh biết cô ta có súng?"
What made you think she had a gun?
[ "Làm sao anh biết cô ta có súng?" ]
{ "source": "Làm sao anh biết cô ta có súng?", "target": "What made you think she had a gun?" }
Translate the following sentence into English: "Nếu di căn, ung thư có thể ảnh hưởng đến các mô và cơ quan khác như ngực."
If the cancer metastasizes, then it may affect other organs and tissues, such as the breasts.
[ "Nếu di căn, ung thư có thể ảnh hưởng đến các mô và cơ quan khác như ngực." ]
{ "source": "Nếu di căn, ung thư có thể ảnh hưởng đến các mô và cơ quan khác như ngực.", "target": "If the cancer metastasizes, then it may affect other organs and tissues, such as the breasts." }
What is the Vietnamese translation for "Article 6. Adoption of fine"
Điều 6. Áp dụng mức phạt tiền
[ "Article 6. Adoption of fine" ]
{ "source": "Article 6. Adoption of fine", "target": "Điều 6. Áp dụng mức phạt tiền" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ví dụ 1: Ngày 01-01-2008, A cho B vay 500 triệu đồng, thời hạn vay là 1 năm. Đến ngày 01-01-2009, B không trả tiền gốc và tiền lãi. Đến ngày 03-4-2011, A khởi kiện yêu cầu buộc B trả lại khoản tiền gốc và tiền lãi. Đối với yêu cầu thanh toán khoản tiền lãi thì Tòa án không giải quyết vì đã hết thời hiệu khởi kiện. Đối với yêu cầu thanh toán khoản tiền gốc thì không áp dụng thời hiệu khởi kiện, Tòa án thụ lý giải quyết theo thủ tục chung."
Ex 1: On 01-01-2008, A lended out VND 500,000,000 to B for 1-year period. On 01/01/2009, B failed to pay back the principal as well as the interest. 03/4/2011, A initiated a lawsuit petitioning the Court to force B to payback the principal and the interest. The Court shall not settle the claims for payment of interest because the prescriptive period of lawsuit has expired. The prescriptive period shall not apply to the principal and the Court shall accept the case according to general procedures.
[ "Ví dụ 1: Ngày 01-01-2008, A cho B vay 500 triệu đồng, thời hạn vay là 1 năm. Đến ngày 01-01-2009, B không trả tiền gốc và tiền lãi. Đến ngày 03-4-2011, A khởi kiện yêu cầu buộc B trả lại khoản tiền gốc và tiền lãi. Đối với yêu cầu thanh toán khoản tiền lãi thì Tòa án không giải quyết vì đã hết thời hiệu khởi kiện. Đối với yêu cầu thanh toán khoản tiền gốc thì không áp dụng thời hiệu khởi kiện, Tòa án thụ lý giải quyết theo thủ tục chung." ]
{ "source": "Ví dụ 1: Ngày 01-01-2008, A cho B vay 500 triệu đồng, thời hạn vay là 1 năm. Đến ngày 01-01-2009, B không trả tiền gốc và tiền lãi. Đến ngày 03-4-2011, A khởi kiện yêu cầu buộc B trả lại khoản tiền gốc và tiền lãi. Đối với yêu cầu thanh toán khoản tiền lãi thì Tòa án không giải quyết vì đã hết thời hiệu khởi kiện. Đối với yêu cầu thanh toán khoản tiền gốc thì không áp dụng thời hiệu khởi kiện, Tòa án thụ lý giải quyết theo thủ tục chung.", "target": "Ex 1: On 01-01-2008, A lended out VND 500,000,000 to B for 1-year period. On 01/01/2009, B failed to pay back the principal as well as the interest. 03/4/2011, A initiated a lawsuit petitioning the Court to force B to payback the principal and the interest. The Court shall not settle the claims for payment of interest because the prescriptive period of lawsuit has expired. The prescriptive period shall not apply to the principal and the Court shall accept the case according to general procedures." }
Translate the following sentence into English: "5. Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây :"
5. A fine ranging from VND 70,000,000 to VND 100,000,000 shall be imposed for any of the following violations :
[ "5. Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây :" ]
{ "source": "5. Phạt tiền từ 70.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng đối với một trong các hành vi sau đây :", "target": "5. A fine ranging from VND 70,000,000 to VND 100,000,000 shall be imposed for any of the following violations :" }
Translate the following sentence into English: "1978: Giới thiệu receiver SX-1980, thu mạnh nhất của Pioneer được sản xuất cho đến nay."
1978: Introduces SX-1980 receiver, Pioneer's most powerful receiver manufactured to date.
[ "1978: Giới thiệu receiver SX-1980, thu mạnh nhất của Pioneer được sản xuất cho đến nay." ]
{ "source": "1978: Giới thiệu receiver SX-1980, thu mạnh nhất của Pioneer được sản xuất cho đến nay.", "target": "1978: Introduces SX-1980 receiver, Pioneer's most powerful receiver manufactured to date." }
What is the English translation for "Giờ, Spencer, tôi cần đĩa cân."
Now, Spencer, I need that pan.
[ "Giờ, Spencer, tôi cần đĩa cân." ]
{ "source": "Giờ, Spencer, tôi cần đĩa cân.", "target": "Now, Spencer, I need that pan." }
What is the English translation for "Viện y học đã phát biểu: mỗi tế bào đều có 1 giới tính"
The Institute of Medicine has said every cell has a sex.
[ "Viện y học đã phát biểu: mỗi tế bào đều có 1 giới tính" ]
{ "source": "Viện y học đã phát biểu: mỗi tế bào đều có 1 giới tính", "target": "The Institute of Medicine has said every cell has a sex." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "I believe our quality of life could rise just as dramatically if we all began practicing emotional hygiene."
Tôi tin rằng chất lượng cuộc sống của chúng ta sẽ tăng đáng kể nếu tất cả chúng ta bắt đầu rèn luyện vệ sinh cảm xúc.
[ "I believe our quality of life could rise just as dramatically if we all began practicing emotional hygiene." ]
{ "source": "I believe our quality of life could rise just as dramatically if we all began practicing emotional hygiene.", "target": "Tôi tin rằng chất lượng cuộc sống của chúng ta sẽ tăng đáng kể nếu tất cả chúng ta bắt đầu rèn luyện vệ sinh cảm xúc." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "'What did Lorin get? ''"
" Vậy Lorin có được phần nào? " '
[ "'What did Lorin get? ''" ]
{ "source": "'What did Lorin get? ''", "target": "\" Vậy Lorin có được phần nào? \" '" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "It might feel a bit silly at first, but counting really can distract your long enough to calm down."
Hành động này thoạt đầu nghe có vẻ ngớ ngẩn, nhưng nó thực sự có thể đánh lạc hướng trong một khoảng thời gian đủ để bạn lấy lại bình tĩnh.
[ "It might feel a bit silly at first, but counting really can distract your long enough to calm down." ]
{ "source": "It might feel a bit silly at first, but counting really can distract your long enough to calm down.", "target": "Hành động này thoạt đầu nghe có vẻ ngớ ngẩn, nhưng nó thực sự có thể đánh lạc hướng trong một khoảng thời gian đủ để bạn lấy lại bình tĩnh." }
Translate the following sentence into English: "Cô gái nhìn Dorian với đôi mắt sững sờ rồi bật cười. Chàng trai không trả lời cô. Sibyl bước đến bên chàng trai rồi vuốt tóc anh với những ngón tay rất nhỏ của mình. Cô quỳ xuống và áp hai bàn tay chàng trai lên đôi môi nóng bỏng của mình. Chàng trai rụt tay lại. Một dòng điện nhột nhạt chạy khắp cơ thể anh. '"
She looked at him in wonder, and laughed. He made no answer. She came across to him, and with her little fingers stroked his hair. She knelt down and pressed his hands to her lips. He drew them away, and a shudder ran through him.
[ "Cô gái nhìn Dorian với đôi mắt sững sờ rồi bật cười. Chàng trai không trả lời cô. Sibyl bước đến bên chàng trai rồi vuốt tóc anh với những ngón tay rất nhỏ của mình. Cô quỳ xuống và áp hai bàn tay chàng trai lên đôi môi nóng bỏng của mình. Chàng trai rụt tay lại. Một dòng điện nhột nhạt chạy khắp cơ thể anh. '" ]
{ "source": "Cô gái nhìn Dorian với đôi mắt sững sờ rồi bật cười. Chàng trai không trả lời cô. Sibyl bước đến bên chàng trai rồi vuốt tóc anh với những ngón tay rất nhỏ của mình. Cô quỳ xuống và áp hai bàn tay chàng trai lên đôi môi nóng bỏng của mình. Chàng trai rụt tay lại. Một dòng điện nhột nhạt chạy khắp cơ thể anh. '", "target": "She looked at him in wonder, and laughed. He made no answer. She came across to him, and with her little fingers stroked his hair. She knelt down and pressed his hands to her lips. He drew them away, and a shudder ran through him." }
Translate the following sentence into English: "2. Trường hợp cơ quan thuế tính thuế hoặc ấn định thuế, thời hạn nộp thuế là thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan thuế."
2. In case the tax is calculated or imposed by the tax authority, the deadline for paying tax shall be written on the notice of the tax authority.
[ "2. Trường hợp cơ quan thuế tính thuế hoặc ấn định thuế, thời hạn nộp thuế là thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan thuế." ]
{ "source": "2. Trường hợp cơ quan thuế tính thuế hoặc ấn định thuế, thời hạn nộp thuế là thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan thuế.", "target": "2. In case the tax is calculated or imposed by the tax authority, the deadline for paying tax shall be written on the notice of the tax authority." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Binswanger đã xem khái niệm của Husserl về thế giới đời sống (lifeworld) như là một chìa khóa nhằm để thông hiểu những kinh nghiệm chủ quan của các bệnh nhân, vì rằng " ở các bệnh nhân tâm thần, chúng ta giáp mặt với những biến thể của cấu trúc nền tảng và của các mối liên hợp kết cấu của hữu-tại-thế. ""
Binswanger saw Husserl's concept of lifeworld as a key to understanding the subjective experiences of his patients, considering that " in the mental diseases we face modifications of the fundamental structure and of the structural links of being-in-the-world ".
[ "Binswanger đã xem khái niệm của Husserl về thế giới đời sống (lifeworld) như là một chìa khóa nhằm để thông hiểu những kinh nghiệm chủ quan của các bệnh nhân, vì rằng \" ở các bệnh nhân tâm thần, chúng ta giáp mặt với những biến thể của cấu trúc nền tảng và của các mối liên hợp kết cấu của hữu-tại-thế. \"" ]
{ "source": "Binswanger đã xem khái niệm của Husserl về thế giới đời sống (lifeworld) như là một chìa khóa nhằm để thông hiểu những kinh nghiệm chủ quan của các bệnh nhân, vì rằng \" ở các bệnh nhân tâm thần, chúng ta giáp mặt với những biến thể của cấu trúc nền tảng và của các mối liên hợp kết cấu của hữu-tại-thế. \"", "target": "Binswanger saw Husserl's concept of lifeworld as a key to understanding the subjective experiences of his patients, considering that \" in the mental diseases we face modifications of the fundamental structure and of the structural links of being-in-the-world \"." }