Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Cha_mẹ nuôi có được thay_đổi tên khai_sinh cho con_nuôi không ?
Theo quy_định tại Điều 27 , Điều 28 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì gia_đình bạn sau khi nhận nuôi cháu bé hoàn_toàn có quyền được thay_đổi họ , tên cho cháu : ... Theo quy_định tại Điều 27, Điều 28 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì gia_đình bạn sau khi nhận nuôi cháu bé hoàn_toàn có quyền được thay_đổi họ, tên cho cháu bé : " Điều 27. Quyền thay_đổi họ 1. Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận việc thay_đổi họ trong trường_hợp sau đây : a ) Thay_đổi họ cho con_đẻ từ họ của cha_đẻ sang họ của mẹ đẻ hoặc ngược_lại ; b ) Thay_đổi họ cho con_nuôi từ họ của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ sang họ của cha nuôi hoặc họ của mẹ nuôi theo yêu_cầu của cha nuôi, mẹ nuôi ; c ) Khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và người này hoặc cha_đẻ, mẹ đẻ yêu_cầu lấy lại họ cho người đó theo họ của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ ; d ) Thay_đổi họ cho con theo yêu_cầu của cha_đẻ, mẹ đẻ hoặc của con khi xác_định cha, mẹ cho con ; đ ) Thay_đổi họ của người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; e ) Thay_đổi họ theo họ của vợ, họ của chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để
None
1
Theo quy_định tại Điều 27 , Điều 28 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì gia_đình bạn sau khi nhận nuôi cháu bé hoàn_toàn có quyền được thay_đổi họ , tên cho cháu bé : " Điều 27 . Quyền thay_đổi họ 1 . Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận việc thay_đổi họ trong trường_hợp sau đây : a ) Thay_đổi họ cho con_đẻ từ họ của cha_đẻ sang họ của mẹ đẻ hoặc ngược_lại ; b ) Thay_đổi họ cho con_nuôi từ họ của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ sang họ của cha nuôi hoặc họ của mẹ nuôi theo yêu_cầu của cha nuôi , mẹ nuôi ; c ) Khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và người này hoặc cha_đẻ , mẹ đẻ yêu_cầu lấy lại họ cho người đó theo họ của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ ; d ) Thay_đổi họ cho con theo yêu_cầu của cha_đẻ , mẹ đẻ hoặc của con khi xác_định cha , mẹ cho con ; đ ) Thay_đổi họ của người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; e ) Thay_đổi họ theo họ của vợ , họ của chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để phù_hợp với pháp_luật của nước mà vợ , chồng người nước_ngoài là công_dân hoặc lấy lại họ trước khi thay_đổi ; g ) Thay_đổi họ của con khi cha , mẹ thay_đổi họ ; h ) Trường_hợp khác do pháp_luật về hộ_tịch quy_định . 2 . Việc thay_đổi họ cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng_ý của người đó . 3 . Việc thay_đổi họ của cá_nhân không làm thay_đổi , chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo họ cũ . Điều 28 . Quyền thay_đổi tên 1 . Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận việc thay_đổi tên trong trường_hợp sau đây : a ) Theo yêu_cầu của người có tên mà việc sử_dụng tên đó gây nhầm_lẫn , ảnh_hưởng đến tình_cảm gia_đình , đến danh_dự , quyền , lợi_ích hợp_pháp của người đó ; b ) Theo yêu_cầu của cha nuôi , mẹ nuôi về việc thay_đổi tên cho con_nuôi hoặc khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và người này hoặc cha_đẻ , mẹ đẻ yêu_cầu lấy lại tên mà cha_đẻ , mẹ đẻ đã đặt ; c ) Theo yêu_cầu của cha_đẻ , mẹ đẻ hoặc người con khi xác_định cha , mẹ cho con ; d ) Thay_đổi tên của người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; đ ) Thay_đổi tên của vợ , chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để phù_hợp với pháp_luật của nước mà vợ , chồng người nước_ngoài là công_dân hoặc lấy lại tên trước khi thay_đổi ; e ) Thay_đổi tên của người đã xác_định lại giới_tính , người đã chuyển_đổi giới_tính ; g ) Trường_hợp khác do pháp_luật về hộ_tịch quy_định . 2 . Việc thay_đổi tên cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng_ý của người đó . 3 . Việc thay_đổi tên của cá_nhân không làm thay_đổi , chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo tên cũ . " Như_vậy cha_mẹ nuôi có quyền thay_đổi họ tên cho con_nuôi .
900
Cha_mẹ nuôi có được thay_đổi tên khai_sinh cho con_nuôi không ?
Theo quy_định tại Điều 27 , Điều 28 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì gia_đình bạn sau khi nhận nuôi cháu bé hoàn_toàn có quyền được thay_đổi họ , tên cho cháu : ... người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; e ) Thay_đổi họ theo họ của vợ, họ của chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để phù_hợp với pháp_luật của nước mà vợ, chồng người nước_ngoài là công_dân hoặc lấy lại họ trước khi thay_đổi ; g ) Thay_đổi họ của con khi cha, mẹ thay_đổi họ ; h ) Trường_hợp khác do pháp_luật về hộ_tịch quy_định. 2. Việc thay_đổi họ cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng_ý của người đó. 3. Việc thay_đổi họ của cá_nhân không làm thay_đổi, chấm_dứt quyền, nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo họ cũ. Điều 28. Quyền thay_đổi tên 1. Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận việc thay_đổi tên trong trường_hợp sau đây : a ) Theo yêu_cầu của người có tên mà việc sử_dụng tên đó gây nhầm_lẫn, ảnh_hưởng đến tình_cảm gia_đình, đến danh_dự, quyền, lợi_ích hợp_pháp của người đó ; b ) Theo yêu_cầu của cha nuôi, mẹ nuôi về việc thay_đổi tên cho con_nuôi hoặc khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và
None
1
Theo quy_định tại Điều 27 , Điều 28 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì gia_đình bạn sau khi nhận nuôi cháu bé hoàn_toàn có quyền được thay_đổi họ , tên cho cháu bé : " Điều 27 . Quyền thay_đổi họ 1 . Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận việc thay_đổi họ trong trường_hợp sau đây : a ) Thay_đổi họ cho con_đẻ từ họ của cha_đẻ sang họ của mẹ đẻ hoặc ngược_lại ; b ) Thay_đổi họ cho con_nuôi từ họ của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ sang họ của cha nuôi hoặc họ của mẹ nuôi theo yêu_cầu của cha nuôi , mẹ nuôi ; c ) Khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và người này hoặc cha_đẻ , mẹ đẻ yêu_cầu lấy lại họ cho người đó theo họ của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ ; d ) Thay_đổi họ cho con theo yêu_cầu của cha_đẻ , mẹ đẻ hoặc của con khi xác_định cha , mẹ cho con ; đ ) Thay_đổi họ của người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; e ) Thay_đổi họ theo họ của vợ , họ của chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để phù_hợp với pháp_luật của nước mà vợ , chồng người nước_ngoài là công_dân hoặc lấy lại họ trước khi thay_đổi ; g ) Thay_đổi họ của con khi cha , mẹ thay_đổi họ ; h ) Trường_hợp khác do pháp_luật về hộ_tịch quy_định . 2 . Việc thay_đổi họ cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng_ý của người đó . 3 . Việc thay_đổi họ của cá_nhân không làm thay_đổi , chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo họ cũ . Điều 28 . Quyền thay_đổi tên 1 . Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận việc thay_đổi tên trong trường_hợp sau đây : a ) Theo yêu_cầu của người có tên mà việc sử_dụng tên đó gây nhầm_lẫn , ảnh_hưởng đến tình_cảm gia_đình , đến danh_dự , quyền , lợi_ích hợp_pháp của người đó ; b ) Theo yêu_cầu của cha nuôi , mẹ nuôi về việc thay_đổi tên cho con_nuôi hoặc khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và người này hoặc cha_đẻ , mẹ đẻ yêu_cầu lấy lại tên mà cha_đẻ , mẹ đẻ đã đặt ; c ) Theo yêu_cầu của cha_đẻ , mẹ đẻ hoặc người con khi xác_định cha , mẹ cho con ; d ) Thay_đổi tên của người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; đ ) Thay_đổi tên của vợ , chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để phù_hợp với pháp_luật của nước mà vợ , chồng người nước_ngoài là công_dân hoặc lấy lại tên trước khi thay_đổi ; e ) Thay_đổi tên của người đã xác_định lại giới_tính , người đã chuyển_đổi giới_tính ; g ) Trường_hợp khác do pháp_luật về hộ_tịch quy_định . 2 . Việc thay_đổi tên cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng_ý của người đó . 3 . Việc thay_đổi tên của cá_nhân không làm thay_đổi , chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo tên cũ . " Như_vậy cha_mẹ nuôi có quyền thay_đổi họ tên cho con_nuôi .
901
Cha_mẹ nuôi có được thay_đổi tên khai_sinh cho con_nuôi không ?
Theo quy_định tại Điều 27 , Điều 28 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì gia_đình bạn sau khi nhận nuôi cháu bé hoàn_toàn có quyền được thay_đổi họ , tên cho cháu : ... quyền, lợi_ích hợp_pháp của người đó ; b ) Theo yêu_cầu của cha nuôi, mẹ nuôi về việc thay_đổi tên cho con_nuôi hoặc khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và người này hoặc cha_đẻ, mẹ đẻ yêu_cầu lấy lại tên mà cha_đẻ, mẹ đẻ đã đặt ; c ) Theo yêu_cầu của cha_đẻ, mẹ đẻ hoặc người con khi xác_định cha, mẹ cho con ; d ) Thay_đổi tên của người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; đ ) Thay_đổi tên của vợ, chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để phù_hợp với pháp_luật của nước mà vợ, chồng người nước_ngoài là công_dân hoặc lấy lại tên trước khi thay_đổi ; e ) Thay_đổi tên của người đã xác_định lại giới_tính, người đã chuyển_đổi giới_tính ; g ) Trường_hợp khác do pháp_luật về hộ_tịch quy_định. 2. Việc thay_đổi tên cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng_ý của người đó. 3. Việc thay_đổi tên của cá_nhân không làm thay_đổi, chấm_dứt quyền, nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo tên cũ. " Như_vậy cha_mẹ nuôi có quyền
None
1
Theo quy_định tại Điều 27 , Điều 28 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì gia_đình bạn sau khi nhận nuôi cháu bé hoàn_toàn có quyền được thay_đổi họ , tên cho cháu bé : " Điều 27 . Quyền thay_đổi họ 1 . Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận việc thay_đổi họ trong trường_hợp sau đây : a ) Thay_đổi họ cho con_đẻ từ họ của cha_đẻ sang họ của mẹ đẻ hoặc ngược_lại ; b ) Thay_đổi họ cho con_nuôi từ họ của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ sang họ của cha nuôi hoặc họ của mẹ nuôi theo yêu_cầu của cha nuôi , mẹ nuôi ; c ) Khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và người này hoặc cha_đẻ , mẹ đẻ yêu_cầu lấy lại họ cho người đó theo họ của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ ; d ) Thay_đổi họ cho con theo yêu_cầu của cha_đẻ , mẹ đẻ hoặc của con khi xác_định cha , mẹ cho con ; đ ) Thay_đổi họ của người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; e ) Thay_đổi họ theo họ của vợ , họ của chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để phù_hợp với pháp_luật của nước mà vợ , chồng người nước_ngoài là công_dân hoặc lấy lại họ trước khi thay_đổi ; g ) Thay_đổi họ của con khi cha , mẹ thay_đổi họ ; h ) Trường_hợp khác do pháp_luật về hộ_tịch quy_định . 2 . Việc thay_đổi họ cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng_ý của người đó . 3 . Việc thay_đổi họ của cá_nhân không làm thay_đổi , chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo họ cũ . Điều 28 . Quyền thay_đổi tên 1 . Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận việc thay_đổi tên trong trường_hợp sau đây : a ) Theo yêu_cầu của người có tên mà việc sử_dụng tên đó gây nhầm_lẫn , ảnh_hưởng đến tình_cảm gia_đình , đến danh_dự , quyền , lợi_ích hợp_pháp của người đó ; b ) Theo yêu_cầu của cha nuôi , mẹ nuôi về việc thay_đổi tên cho con_nuôi hoặc khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và người này hoặc cha_đẻ , mẹ đẻ yêu_cầu lấy lại tên mà cha_đẻ , mẹ đẻ đã đặt ; c ) Theo yêu_cầu của cha_đẻ , mẹ đẻ hoặc người con khi xác_định cha , mẹ cho con ; d ) Thay_đổi tên của người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; đ ) Thay_đổi tên của vợ , chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để phù_hợp với pháp_luật của nước mà vợ , chồng người nước_ngoài là công_dân hoặc lấy lại tên trước khi thay_đổi ; e ) Thay_đổi tên của người đã xác_định lại giới_tính , người đã chuyển_đổi giới_tính ; g ) Trường_hợp khác do pháp_luật về hộ_tịch quy_định . 2 . Việc thay_đổi tên cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng_ý của người đó . 3 . Việc thay_đổi tên của cá_nhân không làm thay_đổi , chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo tên cũ . " Như_vậy cha_mẹ nuôi có quyền thay_đổi họ tên cho con_nuôi .
902
Cha_mẹ nuôi có được thay_đổi tên khai_sinh cho con_nuôi không ?
Theo quy_định tại Điều 27 , Điều 28 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì gia_đình bạn sau khi nhận nuôi cháu bé hoàn_toàn có quyền được thay_đổi họ , tên cho cháu : ... của người đó. 3. Việc thay_đổi tên của cá_nhân không làm thay_đổi, chấm_dứt quyền, nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo tên cũ. " Như_vậy cha_mẹ nuôi có quyền thay_đổi họ tên cho con_nuôi.
None
1
Theo quy_định tại Điều 27 , Điều 28 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì gia_đình bạn sau khi nhận nuôi cháu bé hoàn_toàn có quyền được thay_đổi họ , tên cho cháu bé : " Điều 27 . Quyền thay_đổi họ 1 . Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận việc thay_đổi họ trong trường_hợp sau đây : a ) Thay_đổi họ cho con_đẻ từ họ của cha_đẻ sang họ của mẹ đẻ hoặc ngược_lại ; b ) Thay_đổi họ cho con_nuôi từ họ của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ sang họ của cha nuôi hoặc họ của mẹ nuôi theo yêu_cầu của cha nuôi , mẹ nuôi ; c ) Khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và người này hoặc cha_đẻ , mẹ đẻ yêu_cầu lấy lại họ cho người đó theo họ của cha_đẻ hoặc mẹ đẻ ; d ) Thay_đổi họ cho con theo yêu_cầu của cha_đẻ , mẹ đẻ hoặc của con khi xác_định cha , mẹ cho con ; đ ) Thay_đổi họ của người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; e ) Thay_đổi họ theo họ của vợ , họ của chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để phù_hợp với pháp_luật của nước mà vợ , chồng người nước_ngoài là công_dân hoặc lấy lại họ trước khi thay_đổi ; g ) Thay_đổi họ của con khi cha , mẹ thay_đổi họ ; h ) Trường_hợp khác do pháp_luật về hộ_tịch quy_định . 2 . Việc thay_đổi họ cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng_ý của người đó . 3 . Việc thay_đổi họ của cá_nhân không làm thay_đổi , chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo họ cũ . Điều 28 . Quyền thay_đổi tên 1 . Cá_nhân có quyền yêu_cầu cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_nhận việc thay_đổi tên trong trường_hợp sau đây : a ) Theo yêu_cầu của người có tên mà việc sử_dụng tên đó gây nhầm_lẫn , ảnh_hưởng đến tình_cảm gia_đình , đến danh_dự , quyền , lợi_ích hợp_pháp của người đó ; b ) Theo yêu_cầu của cha nuôi , mẹ nuôi về việc thay_đổi tên cho con_nuôi hoặc khi người con_nuôi thôi làm con_nuôi và người này hoặc cha_đẻ , mẹ đẻ yêu_cầu lấy lại tên mà cha_đẻ , mẹ đẻ đã đặt ; c ) Theo yêu_cầu của cha_đẻ , mẹ đẻ hoặc người con khi xác_định cha , mẹ cho con ; d ) Thay_đổi tên của người bị lưu_lạc đã tìm ra nguồn_gốc huyết_thống của mình ; đ ) Thay_đổi tên của vợ , chồng trong quan_hệ hôn_nhân và gia_đình có yếu_tố nước_ngoài để phù_hợp với pháp_luật của nước mà vợ , chồng người nước_ngoài là công_dân hoặc lấy lại tên trước khi thay_đổi ; e ) Thay_đổi tên của người đã xác_định lại giới_tính , người đã chuyển_đổi giới_tính ; g ) Trường_hợp khác do pháp_luật về hộ_tịch quy_định . 2 . Việc thay_đổi tên cho người từ đủ chín tuổi trở lên phải có sự đồng_ý của người đó . 3 . Việc thay_đổi tên của cá_nhân không làm thay_đổi , chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự được xác_lập theo tên cũ . " Như_vậy cha_mẹ nuôi có quyền thay_đổi họ tên cho con_nuôi .
903
Điều_kiện thay_đổi , cải_chính hộ_tịch theo quy_định pháp_luật
Tại Điều 7 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : ... " Điều 7 . Điều_kiện thay_đổi , cải_chính hộ_tịch 1 . Việc thay_đổi họ , chữ đệm , tên cho người dưới 18 tuổi theo quy_định tại Khoản 1 Điều 26 của Luật_Hộ_tịch phải có sự đồng_ý của cha , mẹ người đó và được thể_hiện rõ trong Tờ khai ; đối_với người từ đủ 9 tuổi trở lên thi còn phải có sự đồng_ý của người đó . 2 . Cải_chính hộ_tịch theo quy_định của Luật_Hộ_tịch là việc chỉnh_sửa thông_tin cá_nhân trong Sổ hộ_tịch hoặc trong bản_chính giấy_tờ hộ_tịch và chỉ được thực_hiện khi có đủ căn_cứ để xác_định có sai_sót do lỗi của công_chức làm công_tác hộ_tịch hoặc của người yêu_cầu đăng_ký hộ_tịch . " Trường_hợp con_nuôi trên 9 tuổi thì việc thay_đổi họ tên còn phải được sự đồng_ý của người con căn_cứ quy_định nêu trên .
None
1
Tại Điều 7 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 7 . Điều_kiện thay_đổi , cải_chính hộ_tịch 1 . Việc thay_đổi họ , chữ đệm , tên cho người dưới 18 tuổi theo quy_định tại Khoản 1 Điều 26 của Luật_Hộ_tịch phải có sự đồng_ý của cha , mẹ người đó và được thể_hiện rõ trong Tờ khai ; đối_với người từ đủ 9 tuổi trở lên thi còn phải có sự đồng_ý của người đó . 2 . Cải_chính hộ_tịch theo quy_định của Luật_Hộ_tịch là việc chỉnh_sửa thông_tin cá_nhân trong Sổ hộ_tịch hoặc trong bản_chính giấy_tờ hộ_tịch và chỉ được thực_hiện khi có đủ căn_cứ để xác_định có sai_sót do lỗi của công_chức làm công_tác hộ_tịch hoặc của người yêu_cầu đăng_ký hộ_tịch . " Trường_hợp con_nuôi trên 9 tuổi thì việc thay_đổi họ tên còn phải được sự đồng_ý của người con căn_cứ quy_định nêu trên .
904
Sự đồng_ý cho làm con_nuôi được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 21 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định sự đồng_ý cho làm con_nuôi cụ_thể : ... - Việc nhận nuôi con_nuôi phải được sự đồng_ý của cha_mẹ đẻ của người được nhận làm con_nuôi ; nếu cha_đẻ hoặc mẹ đẻ đã chết, mất_tích, mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không xác_định được thì phải được sự đồng_ý của người còn lại ; nếu cả cha_mẹ đẻ đều đã chết, mất_tích, mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không xác_định được thì phải được sự đồng_ý của người giám_hộ ; trường_hợp nhận trẻ_em từ đủ 09 tuổi trở lên làm con_nuôi thì còn phải được sự đồng_ý của trẻ_em đó. - Người đồng_ý cho làm con_nuôi quy_định tại khoản 1 điều này phải được Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi nhận hồ_sơ tư_vấn đầy_đủ về mục_đích nuôi con_nuôi ; quyền, nghĩa_vụ giữa cha_mẹ nuôi và con_nuôi ; quyền, nghĩa_vụ giữa cha_mẹ đẻ và con sau khi người đó được nhận làm con_nuôi. - Sự đồng_ý phải hoàn_toàn tự_nguyện, trung_thực, không bị ép_buộc, không bị đe_doạ hay mua_chuộc, không vụ_lợi, không kèm theo yêu_cầu trả tiền hoặc lợi_ích vật_chất khác. - Cha_mẹ đẻ chỉ được đồng_ý cho con làm con_nuôi sau khi con đã được sinh ra ít_nhất 15
None
1
Tại Điều 21 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định sự đồng_ý cho làm con_nuôi cụ_thể : - Việc nhận nuôi con_nuôi phải được sự đồng_ý của cha_mẹ đẻ của người được nhận làm con_nuôi ; nếu cha_đẻ hoặc mẹ đẻ đã chết , mất_tích , mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không xác_định được thì phải được sự đồng_ý của người còn lại ; nếu cả cha_mẹ đẻ đều đã chết , mất_tích , mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không xác_định được thì phải được sự đồng_ý của người giám_hộ ; trường_hợp nhận trẻ_em từ đủ 09 tuổi trở lên làm con_nuôi thì còn phải được sự đồng_ý của trẻ_em đó . - Người đồng_ý cho làm con_nuôi quy_định tại khoản 1 điều này phải được Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi nhận hồ_sơ tư_vấn đầy_đủ về mục_đích nuôi con_nuôi ; quyền , nghĩa_vụ giữa cha_mẹ nuôi và con_nuôi ; quyền , nghĩa_vụ giữa cha_mẹ đẻ và con sau khi người đó được nhận làm con_nuôi . - Sự đồng_ý phải hoàn_toàn tự_nguyện , trung_thực , không bị ép_buộc , không bị đe_doạ hay mua_chuộc , không vụ_lợi , không kèm theo yêu_cầu trả tiền hoặc lợi_ích vật_chất khác . - Cha_mẹ đẻ chỉ được đồng_ý cho con làm con_nuôi sau khi con đã được sinh ra ít_nhất 15 ngày .
905
Sự đồng_ý cho làm con_nuôi được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 21 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định sự đồng_ý cho làm con_nuôi cụ_thể : ... vụ_lợi, không kèm theo yêu_cầu trả tiền hoặc lợi_ích vật_chất khác. - Cha_mẹ đẻ chỉ được đồng_ý cho con làm con_nuôi sau khi con đã được sinh ra ít_nhất 15 ngày. - Việc nhận nuôi con_nuôi phải được sự đồng_ý của cha_mẹ đẻ của người được nhận làm con_nuôi ; nếu cha_đẻ hoặc mẹ đẻ đã chết, mất_tích, mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không xác_định được thì phải được sự đồng_ý của người còn lại ; nếu cả cha_mẹ đẻ đều đã chết, mất_tích, mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không xác_định được thì phải được sự đồng_ý của người giám_hộ ; trường_hợp nhận trẻ_em từ đủ 09 tuổi trở lên làm con_nuôi thì còn phải được sự đồng_ý của trẻ_em đó. - Người đồng_ý cho làm con_nuôi quy_định tại khoản 1 điều này phải được Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi nhận hồ_sơ tư_vấn đầy_đủ về mục_đích nuôi con_nuôi ; quyền, nghĩa_vụ giữa cha_mẹ nuôi và con_nuôi ; quyền, nghĩa_vụ giữa cha_mẹ đẻ và con sau khi người đó được nhận làm con_nuôi. - Sự đồng_ý phải hoàn_toàn tự_nguyện, trung_thực, không bị ép_buộc, không bị đe_doạ hay mua_chuộc
None
1
Tại Điều 21 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định sự đồng_ý cho làm con_nuôi cụ_thể : - Việc nhận nuôi con_nuôi phải được sự đồng_ý của cha_mẹ đẻ của người được nhận làm con_nuôi ; nếu cha_đẻ hoặc mẹ đẻ đã chết , mất_tích , mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không xác_định được thì phải được sự đồng_ý của người còn lại ; nếu cả cha_mẹ đẻ đều đã chết , mất_tích , mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không xác_định được thì phải được sự đồng_ý của người giám_hộ ; trường_hợp nhận trẻ_em từ đủ 09 tuổi trở lên làm con_nuôi thì còn phải được sự đồng_ý của trẻ_em đó . - Người đồng_ý cho làm con_nuôi quy_định tại khoản 1 điều này phải được Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi nhận hồ_sơ tư_vấn đầy_đủ về mục_đích nuôi con_nuôi ; quyền , nghĩa_vụ giữa cha_mẹ nuôi và con_nuôi ; quyền , nghĩa_vụ giữa cha_mẹ đẻ và con sau khi người đó được nhận làm con_nuôi . - Sự đồng_ý phải hoàn_toàn tự_nguyện , trung_thực , không bị ép_buộc , không bị đe_doạ hay mua_chuộc , không vụ_lợi , không kèm theo yêu_cầu trả tiền hoặc lợi_ích vật_chất khác . - Cha_mẹ đẻ chỉ được đồng_ý cho con làm con_nuôi sau khi con đã được sinh ra ít_nhất 15 ngày .
906
Sự đồng_ý cho làm con_nuôi được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 21 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định sự đồng_ý cho làm con_nuôi cụ_thể : ... giữa cha_mẹ đẻ và con sau khi người đó được nhận làm con_nuôi. - Sự đồng_ý phải hoàn_toàn tự_nguyện, trung_thực, không bị ép_buộc, không bị đe_doạ hay mua_chuộc, không vụ_lợi, không kèm theo yêu_cầu trả tiền hoặc lợi_ích vật_chất khác. - Cha_mẹ đẻ chỉ được đồng_ý cho con làm con_nuôi sau khi con đã được sinh ra ít_nhất 15 ngày.
None
1
Tại Điều 21 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định sự đồng_ý cho làm con_nuôi cụ_thể : - Việc nhận nuôi con_nuôi phải được sự đồng_ý của cha_mẹ đẻ của người được nhận làm con_nuôi ; nếu cha_đẻ hoặc mẹ đẻ đã chết , mất_tích , mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không xác_định được thì phải được sự đồng_ý của người còn lại ; nếu cả cha_mẹ đẻ đều đã chết , mất_tích , mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không xác_định được thì phải được sự đồng_ý của người giám_hộ ; trường_hợp nhận trẻ_em từ đủ 09 tuổi trở lên làm con_nuôi thì còn phải được sự đồng_ý của trẻ_em đó . - Người đồng_ý cho làm con_nuôi quy_định tại khoản 1 điều này phải được Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi nhận hồ_sơ tư_vấn đầy_đủ về mục_đích nuôi con_nuôi ; quyền , nghĩa_vụ giữa cha_mẹ nuôi và con_nuôi ; quyền , nghĩa_vụ giữa cha_mẹ đẻ và con sau khi người đó được nhận làm con_nuôi . - Sự đồng_ý phải hoàn_toàn tự_nguyện , trung_thực , không bị ép_buộc , không bị đe_doạ hay mua_chuộc , không vụ_lợi , không kèm theo yêu_cầu trả tiền hoặc lợi_ích vật_chất khác . - Cha_mẹ đẻ chỉ được đồng_ý cho con làm con_nuôi sau khi con đã được sinh ra ít_nhất 15 ngày .
907
Thời_gian thử việc tối_đa là bao_lâu ?
Theo quy_định tại Điều 25 Bộ_luật Lao_động 2019 về thời_gian thử việc của người lao_động như sau : ... Thời_gian thử việc Thời_gian thử việc do hai bên thoả_thuận căn_cứ vào tính_chất và mức_độ phức_tạp của công_việc nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc và bảo_đảm điều_kiện sau đây : 1. Không quá 180 ngày đối_với công_việc của người_quản_lý doanh_nghiệp theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp, Luật Quản_lý, sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất, kinh_doanh tại doanh_nghiệp ; 2. Không quá 60 ngày đối_với công_việc có chức_danh nghề_nghiệp cần trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên ; 3. Không quá 30 ngày đối_với công_việc có chức_danh nghề_nghiệp cần trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật trung_cấp, công_nhân kỹ_thuật, nhân_viên nghiệp_vụ ; 4. Không quá 06 ngày làm_việc đối_với công_việc khác. Như_vậy, người lao_động và người sử_dụng lao_động được thoả_thuận về công_việc cần làm nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc. Cùng với đó, thời_gian thử việc tối_đa cũng phải đảm_bảo theo quy_định : - 180 ngày : Công_việc của người_quản_lý doanh_nghiệp. - 60 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên. - 30 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật trung_cấp, công_nhân kỹ_thuật, nhân_viên
None
1
Theo quy_định tại Điều 25 Bộ_luật Lao_động 2019 về thời_gian thử việc của người lao_động như sau : Thời_gian thử việc Thời_gian thử việc do hai bên thoả_thuận căn_cứ vào tính_chất và mức_độ phức_tạp của công_việc nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc và bảo_đảm điều_kiện sau đây : 1 . Không quá 180 ngày đối_với công_việc của người_quản_lý doanh_nghiệp theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp , Luật Quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp ; 2 . Không quá 60 ngày đối_với công_việc có chức_danh nghề_nghiệp cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên ; 3 . Không quá 30 ngày đối_với công_việc có chức_danh nghề_nghiệp cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật trung_cấp , công_nhân kỹ_thuật , nhân_viên nghiệp_vụ ; 4 . Không quá 06 ngày làm_việc đối_với công_việc khác . Như_vậy , người lao_động và người sử_dụng lao_động được thoả_thuận về công_việc cần làm nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc . Cùng với đó , thời_gian thử việc tối_đa cũng phải đảm_bảo theo quy_định : - 180 ngày : Công_việc của người_quản_lý doanh_nghiệp . - 60 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên . - 30 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật trung_cấp , công_nhân kỹ_thuật , nhân_viên nghiệp_vụ . - 06 ngày làm_việc : Công_việc khác .
908
Thời_gian thử việc tối_đa là bao_lâu ?
Theo quy_định tại Điều 25 Bộ_luật Lao_động 2019 về thời_gian thử việc của người lao_động như sau : ... . - 60 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên. - 30 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật trung_cấp, công_nhân kỹ_thuật, nhân_viên nghiệp_vụ. - 06 ngày làm_việc : Công_việc khác. Thời_gian thử việc Thời_gian thử việc do hai bên thoả_thuận căn_cứ vào tính_chất và mức_độ phức_tạp của công_việc nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc và bảo_đảm điều_kiện sau đây : 1. Không quá 180 ngày đối_với công_việc của người_quản_lý doanh_nghiệp theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp, Luật Quản_lý, sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất, kinh_doanh tại doanh_nghiệp ; 2. Không quá 60 ngày đối_với công_việc có chức_danh nghề_nghiệp cần trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên ; 3. Không quá 30 ngày đối_với công_việc có chức_danh nghề_nghiệp cần trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật trung_cấp, công_nhân kỹ_thuật, nhân_viên nghiệp_vụ ; 4. Không quá 06 ngày làm_việc đối_với công_việc khác. Như_vậy, người lao_động và người sử_dụng lao_động được thoả_thuận về công_việc cần làm nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc. Cùng với đó, thời_gian thử việc tối_đa cũng phải đảm_bảo theo
None
1
Theo quy_định tại Điều 25 Bộ_luật Lao_động 2019 về thời_gian thử việc của người lao_động như sau : Thời_gian thử việc Thời_gian thử việc do hai bên thoả_thuận căn_cứ vào tính_chất và mức_độ phức_tạp của công_việc nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc và bảo_đảm điều_kiện sau đây : 1 . Không quá 180 ngày đối_với công_việc của người_quản_lý doanh_nghiệp theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp , Luật Quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp ; 2 . Không quá 60 ngày đối_với công_việc có chức_danh nghề_nghiệp cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên ; 3 . Không quá 30 ngày đối_với công_việc có chức_danh nghề_nghiệp cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật trung_cấp , công_nhân kỹ_thuật , nhân_viên nghiệp_vụ ; 4 . Không quá 06 ngày làm_việc đối_với công_việc khác . Như_vậy , người lao_động và người sử_dụng lao_động được thoả_thuận về công_việc cần làm nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc . Cùng với đó , thời_gian thử việc tối_đa cũng phải đảm_bảo theo quy_định : - 180 ngày : Công_việc của người_quản_lý doanh_nghiệp . - 60 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên . - 30 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật trung_cấp , công_nhân kỹ_thuật , nhân_viên nghiệp_vụ . - 06 ngày làm_việc : Công_việc khác .
909
Thời_gian thử việc tối_đa là bao_lâu ?
Theo quy_định tại Điều 25 Bộ_luật Lao_động 2019 về thời_gian thử việc của người lao_động như sau : ... người sử_dụng lao_động được thoả_thuận về công_việc cần làm nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc. Cùng với đó, thời_gian thử việc tối_đa cũng phải đảm_bảo theo quy_định : - 180 ngày : Công_việc của người_quản_lý doanh_nghiệp. - 60 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên. - 30 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật trung_cấp, công_nhân kỹ_thuật, nhân_viên nghiệp_vụ. - 06 ngày làm_việc : Công_việc khác.
None
1
Theo quy_định tại Điều 25 Bộ_luật Lao_động 2019 về thời_gian thử việc của người lao_động như sau : Thời_gian thử việc Thời_gian thử việc do hai bên thoả_thuận căn_cứ vào tính_chất và mức_độ phức_tạp của công_việc nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc và bảo_đảm điều_kiện sau đây : 1 . Không quá 180 ngày đối_với công_việc của người_quản_lý doanh_nghiệp theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp , Luật Quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp ; 2 . Không quá 60 ngày đối_với công_việc có chức_danh nghề_nghiệp cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên ; 3 . Không quá 30 ngày đối_với công_việc có chức_danh nghề_nghiệp cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật trung_cấp , công_nhân kỹ_thuật , nhân_viên nghiệp_vụ ; 4 . Không quá 06 ngày làm_việc đối_với công_việc khác . Như_vậy , người lao_động và người sử_dụng lao_động được thoả_thuận về công_việc cần làm nhưng chỉ được thử việc một lần đối_với một công_việc . Cùng với đó , thời_gian thử việc tối_đa cũng phải đảm_bảo theo quy_định : - 180 ngày : Công_việc của người_quản_lý doanh_nghiệp . - 60 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật từ cao_đẳng trở lên . - 30 ngày : Công_việc cần trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật trung_cấp , công_nhân kỹ_thuật , nhân_viên nghiệp_vụ . - 06 ngày làm_việc : Công_việc khác .
910
Sau thử việc bao_lâu thì phải ký hợp_đồng lao_động ?
Căn_cứ tại Điều 27 Bộ_luật Lao_động năm 2019 , sau khi kết_thúc thời_gian thử việc nói trên , người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc c: ... Căn_cứ tại Điều 27 Bộ_luật Lao_động năm 2019, sau khi kết_thúc thời_gian thử việc nói trên, người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động biết. Kết_thúc thời_gian thử việc 1. Khi kết_thúc thời_gian thử việc, người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động. Trường_hợp thử việc đạt yêu_cầu thì người sử_dụng lao_động tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã giao_kết đối_với trường_hợp thoả_thuận thử việc trong hợp_đồng lao_động hoặc phải giao_kết hợp_đồng lao_động đối_với trường_hợp giao_kết hợp_đồng thử việc. Trường_hợp thử việc không đạt yêu_cầu thì chấm_dứt hợp_đồng lao_động đã giao_kết hoặc hợp_đồng thử việc. 2. Trong thời_gian thử việc, mỗi bên có quyền huỷ_bỏ hợp_đồng thử việc hoặc hợp_đồng lao_động đã giao_kết mà không cần báo trước và không phải bồi_thường. Như_vậy, hiện_nay pháp_luật không quy_định cụ_thể về thời_gian phải ký hợp_đồng lao_động sau khi hết thử việc. Tuy_nhiên, sau khi kết_thúc thử việc, người sử_dụng lao_động phải thông_báo cho người lao_động biết kết_quả thử việc. - Nếu thử việc đạt yêu_cầu : Ký hợp_đồng lao_động nếu trước đó ký hợp_đồng thử việc hoặc tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã
None
1
Căn_cứ tại Điều 27 Bộ_luật Lao_động năm 2019 , sau khi kết_thúc thời_gian thử việc nói trên , người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động biết . Kết_thúc thời_gian thử việc 1 . Khi kết_thúc thời_gian thử việc , người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động . Trường_hợp thử việc đạt yêu_cầu thì người sử_dụng lao_động tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã giao_kết đối_với trường_hợp thoả_thuận thử việc trong hợp_đồng lao_động hoặc phải giao_kết hợp_đồng lao_động đối_với trường_hợp giao_kết hợp_đồng thử việc . Trường_hợp thử việc không đạt yêu_cầu thì chấm_dứt hợp_đồng lao_động đã giao_kết hoặc hợp_đồng thử việc . 2 . Trong thời_gian thử việc , mỗi bên có quyền huỷ_bỏ hợp_đồng thử việc hoặc hợp_đồng lao_động đã giao_kết mà không cần báo trước và không phải bồi_thường . Như_vậy , hiện_nay pháp_luật không quy_định cụ_thể về thời_gian phải ký hợp_đồng lao_động sau khi hết thử việc . Tuy_nhiên , sau khi kết_thúc thử việc , người sử_dụng lao_động phải thông_báo cho người lao_động biết kết_quả thử việc . - Nếu thử việc đạt yêu_cầu : Ký hợp_đồng lao_động nếu trước đó ký hợp_đồng thử việc hoặc tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã ký nếu trước đó ký hợp động lao_động để thử việc . - Nếu thử việc không đạt yêu_cầu : Chấm_dứt hợp_đồng thử việc hoặc hợp_đồng lao_động có ghi_nhận nội_dung thử việc . Do_đó , nếu_như trước đó giữa người sử_dụng lao_động và người lao_động có giao_kết hợp_đồng lao_động và thoả_thuận về nội_dung thử việc thì sau khi kết_thúc quá_trình thử việc , người lao_động đạt kết_quả thì sẽ tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã ký . Do_đó , trong trường_hợp này , người lao_động sẽ đương_nhiên trở_thành nhân_viên chính_thức khi kết_thúc thời_gian thử việc . Ngoài_ra , theo quyết_định tại Án lệ số 20/2 018 / AL thì sau khi hết thời_gian thử việc , người lao_động vẫn tiếp_tục làm_việc mà người sử_dụng lao_động và người lao_động không có thoả_thuận nào khác thì người lao_động đã đương_nhiên xác_lập quan_hệ hợp_đồng lao_động có thời_hạn .
911
Sau thử việc bao_lâu thì phải ký hợp_đồng lao_động ?
Căn_cứ tại Điều 27 Bộ_luật Lao_động năm 2019 , sau khi kết_thúc thời_gian thử việc nói trên , người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc c: ... thông_báo cho người lao_động biết kết_quả thử việc. - Nếu thử việc đạt yêu_cầu : Ký hợp_đồng lao_động nếu trước đó ký hợp_đồng thử việc hoặc tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã ký nếu trước đó ký hợp động lao_động để thử việc. - Nếu thử việc không đạt yêu_cầu : Chấm_dứt hợp_đồng thử việc hoặc hợp_đồng lao_động có ghi_nhận nội_dung thử việc. Do_đó, nếu_như trước đó giữa người sử_dụng lao_động và người lao_động có giao_kết hợp_đồng lao_động và thoả_thuận về nội_dung thử việc thì sau khi kết_thúc quá_trình thử việc, người lao_động đạt kết_quả thì sẽ tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã ký. Do_đó, trong trường_hợp này, người lao_động sẽ đương_nhiên trở_thành nhân_viên chính_thức khi kết_thúc thời_gian thử việc. Ngoài_ra, theo quyết_định tại Án lệ số 20/2 018 / AL thì sau khi hết thời_gian thử việc, người lao_động vẫn tiếp_tục làm_việc mà người sử_dụng lao_động và người lao_động không có thoả_thuận nào khác thì người lao_động đã đương_nhiên xác_lập quan_hệ hợp_đồng lao_động có thời_hạn.
None
1
Căn_cứ tại Điều 27 Bộ_luật Lao_động năm 2019 , sau khi kết_thúc thời_gian thử việc nói trên , người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động biết . Kết_thúc thời_gian thử việc 1 . Khi kết_thúc thời_gian thử việc , người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động . Trường_hợp thử việc đạt yêu_cầu thì người sử_dụng lao_động tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã giao_kết đối_với trường_hợp thoả_thuận thử việc trong hợp_đồng lao_động hoặc phải giao_kết hợp_đồng lao_động đối_với trường_hợp giao_kết hợp_đồng thử việc . Trường_hợp thử việc không đạt yêu_cầu thì chấm_dứt hợp_đồng lao_động đã giao_kết hoặc hợp_đồng thử việc . 2 . Trong thời_gian thử việc , mỗi bên có quyền huỷ_bỏ hợp_đồng thử việc hoặc hợp_đồng lao_động đã giao_kết mà không cần báo trước và không phải bồi_thường . Như_vậy , hiện_nay pháp_luật không quy_định cụ_thể về thời_gian phải ký hợp_đồng lao_động sau khi hết thử việc . Tuy_nhiên , sau khi kết_thúc thử việc , người sử_dụng lao_động phải thông_báo cho người lao_động biết kết_quả thử việc . - Nếu thử việc đạt yêu_cầu : Ký hợp_đồng lao_động nếu trước đó ký hợp_đồng thử việc hoặc tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã ký nếu trước đó ký hợp động lao_động để thử việc . - Nếu thử việc không đạt yêu_cầu : Chấm_dứt hợp_đồng thử việc hoặc hợp_đồng lao_động có ghi_nhận nội_dung thử việc . Do_đó , nếu_như trước đó giữa người sử_dụng lao_động và người lao_động có giao_kết hợp_đồng lao_động và thoả_thuận về nội_dung thử việc thì sau khi kết_thúc quá_trình thử việc , người lao_động đạt kết_quả thì sẽ tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã ký . Do_đó , trong trường_hợp này , người lao_động sẽ đương_nhiên trở_thành nhân_viên chính_thức khi kết_thúc thời_gian thử việc . Ngoài_ra , theo quyết_định tại Án lệ số 20/2 018 / AL thì sau khi hết thời_gian thử việc , người lao_động vẫn tiếp_tục làm_việc mà người sử_dụng lao_động và người lao_động không có thoả_thuận nào khác thì người lao_động đã đương_nhiên xác_lập quan_hệ hợp_đồng lao_động có thời_hạn .
912
Sau thử việc bao_lâu thì phải ký hợp_đồng lao_động ?
Căn_cứ tại Điều 27 Bộ_luật Lao_động năm 2019 , sau khi kết_thúc thời_gian thử việc nói trên , người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc c: ... đã đương_nhiên xác_lập quan_hệ hợp_đồng lao_động có thời_hạn.
None
1
Căn_cứ tại Điều 27 Bộ_luật Lao_động năm 2019 , sau khi kết_thúc thời_gian thử việc nói trên , người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động biết . Kết_thúc thời_gian thử việc 1 . Khi kết_thúc thời_gian thử việc , người sử_dụng lao_động phải thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động . Trường_hợp thử việc đạt yêu_cầu thì người sử_dụng lao_động tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã giao_kết đối_với trường_hợp thoả_thuận thử việc trong hợp_đồng lao_động hoặc phải giao_kết hợp_đồng lao_động đối_với trường_hợp giao_kết hợp_đồng thử việc . Trường_hợp thử việc không đạt yêu_cầu thì chấm_dứt hợp_đồng lao_động đã giao_kết hoặc hợp_đồng thử việc . 2 . Trong thời_gian thử việc , mỗi bên có quyền huỷ_bỏ hợp_đồng thử việc hoặc hợp_đồng lao_động đã giao_kết mà không cần báo trước và không phải bồi_thường . Như_vậy , hiện_nay pháp_luật không quy_định cụ_thể về thời_gian phải ký hợp_đồng lao_động sau khi hết thử việc . Tuy_nhiên , sau khi kết_thúc thử việc , người sử_dụng lao_động phải thông_báo cho người lao_động biết kết_quả thử việc . - Nếu thử việc đạt yêu_cầu : Ký hợp_đồng lao_động nếu trước đó ký hợp_đồng thử việc hoặc tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã ký nếu trước đó ký hợp động lao_động để thử việc . - Nếu thử việc không đạt yêu_cầu : Chấm_dứt hợp_đồng thử việc hoặc hợp_đồng lao_động có ghi_nhận nội_dung thử việc . Do_đó , nếu_như trước đó giữa người sử_dụng lao_động và người lao_động có giao_kết hợp_đồng lao_động và thoả_thuận về nội_dung thử việc thì sau khi kết_thúc quá_trình thử việc , người lao_động đạt kết_quả thì sẽ tiếp_tục thực_hiện hợp_đồng lao_động đã ký . Do_đó , trong trường_hợp này , người lao_động sẽ đương_nhiên trở_thành nhân_viên chính_thức khi kết_thúc thời_gian thử việc . Ngoài_ra , theo quyết_định tại Án lệ số 20/2 018 / AL thì sau khi hết thời_gian thử việc , người lao_động vẫn tiếp_tục làm_việc mà người sử_dụng lao_động và người lao_động không có thoả_thuận nào khác thì người lao_động đã đương_nhiên xác_lập quan_hệ hợp_đồng lao_động có thời_hạn .
913
Khi kết_thúc thử việc mà người sử_dụng lao_động không tiến_hành ký hợp động thì có bị phạt không ?
Nếu không ký hợp_đồng lao_động với người lao_động thử việc đạt yêu_cầu sau khi hết thử việc , công_ty sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo Điều 10 Ng: ... Nếu không ký hợp_đồng lao_động với người lao_động thử việc đạt yêu_cầu sau khi hết thử việc, công_ty sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo Điều 10 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP với mức phạt như sau : Vi_phạm quy_định về thử việc 1. Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Yêu_cầu thử việc đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động có thời_hạn dưới 01 tháng ; b ) Không thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động theo quy_định. 2. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Yêu_cầu người lao_động thử việc quá 01 lần đối_với một công_việc ; b ) Thử việc quá thời_gian quy_định ; c ) Trả lương cho người lao_động trong thời_gian thử việc thấp hơn 85% mức lương của công_việc đó ; d ) Không giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động khi thử việc đạt yêu_cầu đối_với trường_hợp hai bên có giao_kết hợp_đồng thử việc. Như_vậy, khi đã kết_thúc quá_trình thử việc mà người sử_dụng lao_động không thực_hiện giao_kết hợp_đồng
None
1
Nếu không ký hợp_đồng lao_động với người lao_động thử việc đạt yêu_cầu sau khi hết thử việc , công_ty sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo Điều 10 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP với mức phạt như sau : Vi_phạm quy_định về thử việc 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Yêu_cầu thử việc đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động có thời_hạn dưới 01 tháng ; b ) Không thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Yêu_cầu người lao_động thử việc quá 01 lần đối_với một công_việc ; b ) Thử việc quá thời_gian quy_định ; c ) Trả lương cho người lao_động trong thời_gian thử việc thấp hơn 85% mức lương của công_việc đó ; d ) Không giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động khi thử việc đạt yêu_cầu đối_với trường_hợp hai bên có giao_kết hợp_đồng thử việc . Như_vậy , khi đã kết_thúc quá_trình thử việc mà người sử_dụng lao_động không thực_hiện giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động đạt yêu_cầu về thừ việc có_thể bị xử_phạt như sau : - Phạt tiền từ 500.000 - 01 triệu đồng với hành_vi không thông_báo kết_quả công_việc mà người lao_động đã làm . - Phạt tiền từ 01 - 05 triệu đồng với hành_vi kết_thúc thời_gian thử việc , người lao_động vẫn tiếp_tục làm_việc mà người sử_dụng lao_động không giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động . Ngoài_ra , người sử_dụng lao_động còn buộc phải giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động . Lưu_ý , mức xử_phạt nên trên chỉ áp_dụng với cá_nhân , trường_hợp bên vi_phạm là tổ_chức thì mức xử_phạt bằng 02 lần cá_nhân .
914
Khi kết_thúc thử việc mà người sử_dụng lao_động không tiến_hành ký hợp động thì có bị phạt không ?
Nếu không ký hợp_đồng lao_động với người lao_động thử việc đạt yêu_cầu sau khi hết thử việc , công_ty sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo Điều 10 Ng: ... lao_động khi thử việc đạt yêu_cầu đối_với trường_hợp hai bên có giao_kết hợp_đồng thử việc. Như_vậy, khi đã kết_thúc quá_trình thử việc mà người sử_dụng lao_động không thực_hiện giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động đạt yêu_cầu về thừ việc có_thể bị xử_phạt như sau : - Phạt tiền từ 500.000 - 01 triệu đồng với hành_vi không thông_báo kết_quả công_việc mà người lao_động đã làm. - Phạt tiền từ 01 - 05 triệu đồng với hành_vi kết_thúc thời_gian thử việc, người lao_động vẫn tiếp_tục làm_việc mà người sử_dụng lao_động không giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động. Ngoài_ra, người sử_dụng lao_động còn buộc phải giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động. Lưu_ý, mức xử_phạt nên trên chỉ áp_dụng với cá_nhân, trường_hợp bên vi_phạm là tổ_chức thì mức xử_phạt bằng 02 lần cá_nhân.
None
1
Nếu không ký hợp_đồng lao_động với người lao_động thử việc đạt yêu_cầu sau khi hết thử việc , công_ty sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo Điều 10 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP với mức phạt như sau : Vi_phạm quy_định về thử việc 1 . Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Yêu_cầu thử việc đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động có thời_hạn dưới 01 tháng ; b ) Không thông_báo kết_quả thử việc cho người lao_động theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Yêu_cầu người lao_động thử việc quá 01 lần đối_với một công_việc ; b ) Thử việc quá thời_gian quy_định ; c ) Trả lương cho người lao_động trong thời_gian thử việc thấp hơn 85% mức lương của công_việc đó ; d ) Không giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động khi thử việc đạt yêu_cầu đối_với trường_hợp hai bên có giao_kết hợp_đồng thử việc . Như_vậy , khi đã kết_thúc quá_trình thử việc mà người sử_dụng lao_động không thực_hiện giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động đạt yêu_cầu về thừ việc có_thể bị xử_phạt như sau : - Phạt tiền từ 500.000 - 01 triệu đồng với hành_vi không thông_báo kết_quả công_việc mà người lao_động đã làm . - Phạt tiền từ 01 - 05 triệu đồng với hành_vi kết_thúc thời_gian thử việc , người lao_động vẫn tiếp_tục làm_việc mà người sử_dụng lao_động không giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động . Ngoài_ra , người sử_dụng lao_động còn buộc phải giao_kết hợp_đồng lao_động với người lao_động . Lưu_ý , mức xử_phạt nên trên chỉ áp_dụng với cá_nhân , trường_hợp bên vi_phạm là tổ_chức thì mức xử_phạt bằng 02 lần cá_nhân .
915
Công_ty chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động trong bao_nhiêu ngày ?
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : ... “ 2 . Thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc không được quá 15 ngày , trường_hợp đặc_biệt không được quá 90 ngày . Trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc , người lao_động được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc . Hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc , người sử_dụng lao_động phải nhận người lao_động trở_lại làm_việc . ” Theo đó , người sử_dụng lao_động chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động tối_đa 15 ngày . Trong trường_hợp đặc_biệt thì có_thể được đình_chỉ 90 ngày . Tạm đình_chỉ công_việc
None
1
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : “ 2 . Thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc không được quá 15 ngày , trường_hợp đặc_biệt không được quá 90 ngày . Trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc , người lao_động được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc . Hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc , người sử_dụng lao_động phải nhận người lao_động trở_lại làm_việc . ” Theo đó , người sử_dụng lao_động chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động tối_đa 15 ngày . Trong trường_hợp đặc_biệt thì có_thể được đình_chỉ 90 ngày . Tạm đình_chỉ công_việc
916
Trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động , công_ty có cần phải tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động không ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về việc tạm đình_chỉ công_việc như sau : ... “ 1 . Người sử_dụng lao_động có quyền tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động khi vụ_việc vi_phạm có những tình_tiết phức_tạp nếu xét thấy để người lao_động tiếp_tục làm_việc sẽ gây khó_khăn cho việc xác_minh . Việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động chỉ được thực_hiện sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . ” Như_vậy , theo quy_định nêu trên thì chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên .
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về việc tạm đình_chỉ công_việc như sau : “ 1 . Người sử_dụng lao_động có quyền tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động khi vụ_việc vi_phạm có những tình_tiết phức_tạp nếu xét thấy để người lao_động tiếp_tục làm_việc sẽ gây khó_khăn cho việc xác_minh . Việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động chỉ được thực_hiện sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . ” Như_vậy , theo quy_định nêu trên thì chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên .
917
Trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động , công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động thì sẽ bị xử_phạt như_thế_nào ?
Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động , trách_nhiệm vật_chất như s: ... Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động, trách_nhiệm vật_chất như sau : “ 2. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không có nội_quy lao_động bằng văn_bản khi sử_dụng từ 10 lao_động trở lên ; b ) Không đăng_ký nội_quy lao_động theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở đối_với nơi có tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trước khi ban_hành hoặc sửa_đổi, bổ_sung nội_quy lao_động ; d ) Sử_dụng nội_quy lao_động chưa có hiệu_lực hoặc đã hết hiệu_lực ; đ ) Xử_lý kỷ_luật lao_động, bồi_thường thiệt_hại không đúng trình_tự ; thủ_tục ; thời_hiệu theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tạm đình_chỉ công_việc quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g ) Trước khi đình_chỉ công_việc của người lao_động, người sử_dụng lao_động không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên. ” Lưu_ý : theo khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/@@
None
1
Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động , trách_nhiệm vật_chất như sau : “ 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không có nội_quy lao_động bằng văn_bản khi sử_dụng từ 10 lao_động trở lên ; b ) Không đăng_ký nội_quy lao_động theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở đối_với nơi có tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trước khi ban_hành hoặc sửa_đổi , bổ_sung nội_quy lao_động ; d ) Sử_dụng nội_quy lao_động chưa có hiệu_lực hoặc đã hết hiệu_lực ; đ ) Xử_lý kỷ_luật lao_động , bồi_thường thiệt_hại không đúng trình_tự ; thủ_tục ; thời_hiệu theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tạm đình_chỉ công_việc quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g ) Trước khi đình_chỉ công_việc của người lao_động , người sử_dụng lao_động không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên . ” Lưu_ý : theo khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , mức phạt quy_định trên đây là mức phạt đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Như_vậy , theo quy_định nêu trên , nếu trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động , công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên thì có_thể sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng ( mức phạt đối_với tổ_chức ) . Ngoài_ra , theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP công_ty bạn còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là phải trả đủ tiền_lương những ngày tạm đình_chỉ công_việc cho người lao_động .
918
Trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động , công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động thì sẽ bị xử_phạt như_thế_nào ?
Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động , trách_nhiệm vật_chất như s: ... ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên. ” Lưu_ý : theo khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP, mức phạt quy_định trên đây là mức phạt đối_với cá_nhân. Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân. Như_vậy, theo quy_định nêu trên, nếu trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động, công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên thì có_thể sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng ( mức phạt đối_với tổ_chức ). Ngoài_ra, theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP công_ty bạn còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là phải trả đủ tiền_lương những ngày tạm đình_chỉ công_việc cho người lao_động.
None
1
Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động , trách_nhiệm vật_chất như sau : “ 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không có nội_quy lao_động bằng văn_bản khi sử_dụng từ 10 lao_động trở lên ; b ) Không đăng_ký nội_quy lao_động theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở đối_với nơi có tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trước khi ban_hành hoặc sửa_đổi , bổ_sung nội_quy lao_động ; d ) Sử_dụng nội_quy lao_động chưa có hiệu_lực hoặc đã hết hiệu_lực ; đ ) Xử_lý kỷ_luật lao_động , bồi_thường thiệt_hại không đúng trình_tự ; thủ_tục ; thời_hiệu theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tạm đình_chỉ công_việc quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g ) Trước khi đình_chỉ công_việc của người lao_động , người sử_dụng lao_động không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên . ” Lưu_ý : theo khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , mức phạt quy_định trên đây là mức phạt đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Như_vậy , theo quy_định nêu trên , nếu trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động , công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên thì có_thể sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng ( mức phạt đối_với tổ_chức ) . Ngoài_ra , theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP công_ty bạn còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là phải trả đủ tiền_lương những ngày tạm đình_chỉ công_việc cho người lao_động .
919
Người lao_động có những quyền gì theo quy_định pháp_luật hiện_nay ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : ... " 1. Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm, nơi làm_việc, nghề_nghiệp, học nghề, nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử, cưỡng_bức lao_động, quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ, kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động, làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn, vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ, nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập, gia_nhập, hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động, tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại, thực_hiện quy_chế dân_chủ, thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp, chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng, sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật. "
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : " 1 . Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm , nơi làm_việc , nghề_nghiệp , học nghề , nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử , cưỡng_bức lao_động , quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ , kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động , làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ , nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập , gia_nhập , hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động , tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại , thực_hiện quy_chế dân_chủ , thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng , sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trân_trọng !
920
Người lao_động có những quyền gì theo quy_định pháp_luật hiện_nay ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : ... tính_mạng, sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật. " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn. Trân_trọng! " 1. Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm, nơi làm_việc, nghề_nghiệp, học nghề, nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử, cưỡng_bức lao_động, quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ, kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động, làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn, vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ, nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập, gia_nhập, hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động, tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại, thực_hiện quy_chế dân_chủ, thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp, chính_đáng
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : " 1 . Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm , nơi làm_việc , nghề_nghiệp , học nghề , nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử , cưỡng_bức lao_động , quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ , kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động , làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ , nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập , gia_nhập , hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động , tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại , thực_hiện quy_chế dân_chủ , thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng , sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trân_trọng !
921
Người lao_động có những quyền gì theo quy_định pháp_luật hiện_nay ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : ... của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại, thực_hiện quy_chế dân_chủ, thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp, chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng, sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật. " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn. Trân_trọng!
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : " 1 . Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm , nơi làm_việc , nghề_nghiệp , học nghề , nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử , cưỡng_bức lao_động , quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ , kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động , làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ , nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập , gia_nhập , hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động , tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại , thực_hiện quy_chế dân_chủ , thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng , sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trân_trọng !
922
Tôi có câu hỏi liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động cần được giải_đáp . Cụ_thể , theo tôi biết thì trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động thì công_ty phải tham tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động . Vậy nếu_như công_ty không tham_khảo ý_kiến mà vẫn quyết_định tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động thì có bị xử_phạt gì không ?
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : ... “ 2. Thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc không được quá 15 ngày, trường_hợp đặc_biệt không được quá 90 ngày. Trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc, người lao_động được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc. Hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc, người sử_dụng lao_động phải nhận người lao_động trở_lại làm_việc. ” Theo đó, người sử_dụng lao_động chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động tối_đa 15 ngày. Trong trường_hợp đặc_biệt thì có_thể được đình_chỉ 90 ngày. Tạm đình_chỉ công_việc Căn_cứ theo khoản 1 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về việc tạm đình_chỉ công_việc như sau : “ 1. Người sử_dụng lao_động có quyền tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động khi vụ_việc vi_phạm có những tình_tiết phức_tạp nếu xét thấy để người lao_động tiếp_tục làm_việc sẽ gây khó_khăn cho việc xác_minh. Việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động chỉ được thực_hiện sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên. ” Như_vậy, theo quy_định nêu trên thì chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động
None
1
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : “ 2 . Thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc không được quá 15 ngày , trường_hợp đặc_biệt không được quá 90 ngày . Trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc , người lao_động được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc . Hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc , người sử_dụng lao_động phải nhận người lao_động trở_lại làm_việc . ” Theo đó , người sử_dụng lao_động chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động tối_đa 15 ngày . Trong trường_hợp đặc_biệt thì có_thể được đình_chỉ 90 ngày . Tạm đình_chỉ công_việc Căn_cứ theo khoản 1 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về việc tạm đình_chỉ công_việc như sau : “ 1 . Người sử_dụng lao_động có quyền tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động khi vụ_việc vi_phạm có những tình_tiết phức_tạp nếu xét thấy để người lao_động tiếp_tục làm_việc sẽ gây khó_khăn cho việc xác_minh . Việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động chỉ được thực_hiện sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . ” Như_vậy , theo quy_định nêu trên thì chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động , trách_nhiệm vật_chất như sau : “ 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không có nội_quy lao_động bằng văn_bản khi sử_dụng từ 10 lao_động trở lên ; b ) Không đăng_ký nội_quy lao_động theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở đối_với nơi có tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trước khi ban_hành hoặc sửa_đổi , bổ_sung nội_quy lao_động ; d ) Sử_dụng nội_quy lao_động chưa có hiệu_lực hoặc đã hết hiệu_lực ; đ ) Xử_lý kỷ_luật lao_động , bồi_thường thiệt_hại không đúng trình_tự ; thủ_tục ; thời_hiệu theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tạm đình_chỉ công_việc quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g ) Trước khi đình_chỉ công_việc của người lao_động , người sử_dụng lao_động không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên . ” Lưu_ý : theo khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , mức phạt quy_định trên đây là mức phạt đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Như_vậy , theo quy_định nêu trên , nếu trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động , công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên thì có_thể sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng ( mức phạt đối_với tổ_chức ) . Ngoài_ra , theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP công_ty bạn còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là phải trả đủ tiền_lương những ngày tạm đình_chỉ công_việc cho người lao_động . Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : " 1 . Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm , nơi làm_việc , nghề_nghiệp , học nghề , nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử , cưỡng_bức lao_động , quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ , kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động , làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ , nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập , gia_nhập , hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động , tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại , thực_hiện quy_chế dân_chủ , thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng , sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trân_trọng !
923
Tôi có câu hỏi liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động cần được giải_đáp . Cụ_thể , theo tôi biết thì trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động thì công_ty phải tham tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động . Vậy nếu_như công_ty không tham_khảo ý_kiến mà vẫn quyết_định tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động thì có bị xử_phạt gì không ?
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : ... xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên. ” Như_vậy, theo quy_định nêu trên thì chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên. Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động, trách_nhiệm vật_chất như sau : “ 2. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không có nội_quy lao_động bằng văn_bản khi sử_dụng từ 10 lao_động trở lên ; b ) Không đăng_ký nội_quy lao_động theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở đối_với nơi có tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trước khi ban_hành hoặc sửa_đổi, bổ_sung nội_quy lao_động ; d ) Sử_dụng nội_quy lao_động chưa có hiệu_lực hoặc đã hết hiệu_lực ; đ ) Xử_lý kỷ_luật lao_động, bồi_thường thiệt_hại không đúng trình_tự ; thủ_tục ; thời_hiệu theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tạm đình_chỉ công_việc quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g
None
1
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : “ 2 . Thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc không được quá 15 ngày , trường_hợp đặc_biệt không được quá 90 ngày . Trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc , người lao_động được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc . Hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc , người sử_dụng lao_động phải nhận người lao_động trở_lại làm_việc . ” Theo đó , người sử_dụng lao_động chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động tối_đa 15 ngày . Trong trường_hợp đặc_biệt thì có_thể được đình_chỉ 90 ngày . Tạm đình_chỉ công_việc Căn_cứ theo khoản 1 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về việc tạm đình_chỉ công_việc như sau : “ 1 . Người sử_dụng lao_động có quyền tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động khi vụ_việc vi_phạm có những tình_tiết phức_tạp nếu xét thấy để người lao_động tiếp_tục làm_việc sẽ gây khó_khăn cho việc xác_minh . Việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động chỉ được thực_hiện sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . ” Như_vậy , theo quy_định nêu trên thì chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động , trách_nhiệm vật_chất như sau : “ 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không có nội_quy lao_động bằng văn_bản khi sử_dụng từ 10 lao_động trở lên ; b ) Không đăng_ký nội_quy lao_động theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở đối_với nơi có tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trước khi ban_hành hoặc sửa_đổi , bổ_sung nội_quy lao_động ; d ) Sử_dụng nội_quy lao_động chưa có hiệu_lực hoặc đã hết hiệu_lực ; đ ) Xử_lý kỷ_luật lao_động , bồi_thường thiệt_hại không đúng trình_tự ; thủ_tục ; thời_hiệu theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tạm đình_chỉ công_việc quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g ) Trước khi đình_chỉ công_việc của người lao_động , người sử_dụng lao_động không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên . ” Lưu_ý : theo khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , mức phạt quy_định trên đây là mức phạt đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Như_vậy , theo quy_định nêu trên , nếu trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động , công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên thì có_thể sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng ( mức phạt đối_với tổ_chức ) . Ngoài_ra , theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP công_ty bạn còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là phải trả đủ tiền_lương những ngày tạm đình_chỉ công_việc cho người lao_động . Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : " 1 . Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm , nơi làm_việc , nghề_nghiệp , học nghề , nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử , cưỡng_bức lao_động , quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ , kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động , làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ , nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập , gia_nhập , hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động , tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại , thực_hiện quy_chế dân_chủ , thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng , sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trân_trọng !
924
Tôi có câu hỏi liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động cần được giải_đáp . Cụ_thể , theo tôi biết thì trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động thì công_ty phải tham tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động . Vậy nếu_như công_ty không tham_khảo ý_kiến mà vẫn quyết_định tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động thì có bị xử_phạt gì không ?
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : ... ) Xử_lý kỷ_luật lao_động, bồi_thường thiệt_hại không đúng trình_tự ; thủ_tục ; thời_hiệu theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tạm đình_chỉ công_việc quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g ) Trước khi đình_chỉ công_việc của người lao_động, người sử_dụng lao_động không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên. ” Lưu_ý : theo khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP, mức phạt quy_định trên đây là mức phạt đối_với cá_nhân. Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân. Như_vậy, theo quy_định nêu trên, nếu trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động, công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên thì có_thể sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng ( mức phạt đối_với tổ_chức ). Ngoài_ra, theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP công_ty bạn còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là phải trả đủ tiền_lương những ngày tạm
None
1
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : “ 2 . Thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc không được quá 15 ngày , trường_hợp đặc_biệt không được quá 90 ngày . Trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc , người lao_động được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc . Hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc , người sử_dụng lao_động phải nhận người lao_động trở_lại làm_việc . ” Theo đó , người sử_dụng lao_động chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động tối_đa 15 ngày . Trong trường_hợp đặc_biệt thì có_thể được đình_chỉ 90 ngày . Tạm đình_chỉ công_việc Căn_cứ theo khoản 1 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về việc tạm đình_chỉ công_việc như sau : “ 1 . Người sử_dụng lao_động có quyền tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động khi vụ_việc vi_phạm có những tình_tiết phức_tạp nếu xét thấy để người lao_động tiếp_tục làm_việc sẽ gây khó_khăn cho việc xác_minh . Việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động chỉ được thực_hiện sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . ” Như_vậy , theo quy_định nêu trên thì chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động , trách_nhiệm vật_chất như sau : “ 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không có nội_quy lao_động bằng văn_bản khi sử_dụng từ 10 lao_động trở lên ; b ) Không đăng_ký nội_quy lao_động theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở đối_với nơi có tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trước khi ban_hành hoặc sửa_đổi , bổ_sung nội_quy lao_động ; d ) Sử_dụng nội_quy lao_động chưa có hiệu_lực hoặc đã hết hiệu_lực ; đ ) Xử_lý kỷ_luật lao_động , bồi_thường thiệt_hại không đúng trình_tự ; thủ_tục ; thời_hiệu theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tạm đình_chỉ công_việc quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g ) Trước khi đình_chỉ công_việc của người lao_động , người sử_dụng lao_động không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên . ” Lưu_ý : theo khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , mức phạt quy_định trên đây là mức phạt đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Như_vậy , theo quy_định nêu trên , nếu trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động , công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên thì có_thể sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng ( mức phạt đối_với tổ_chức ) . Ngoài_ra , theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP công_ty bạn còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là phải trả đủ tiền_lương những ngày tạm đình_chỉ công_việc cho người lao_động . Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : " 1 . Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm , nơi làm_việc , nghề_nghiệp , học nghề , nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử , cưỡng_bức lao_động , quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ , kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động , làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ , nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập , gia_nhập , hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động , tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại , thực_hiện quy_chế dân_chủ , thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng , sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trân_trọng !
925
Tôi có câu hỏi liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động cần được giải_đáp . Cụ_thể , theo tôi biết thì trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động thì công_ty phải tham tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động . Vậy nếu_như công_ty không tham_khảo ý_kiến mà vẫn quyết_định tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động thì có bị xử_phạt gì không ?
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : ... Ngoài_ra, theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP công_ty bạn còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là phải trả đủ tiền_lương những ngày tạm đình_chỉ công_việc cho người lao_động. Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : " 1. Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm, nơi làm_việc, nghề_nghiệp, học nghề, nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử, cưỡng_bức lao_động, quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ, kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động, làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn, vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ, nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập, gia_nhập, hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động, tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại, thực_hiện quy_chế dân_chủ, thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp
None
1
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : “ 2 . Thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc không được quá 15 ngày , trường_hợp đặc_biệt không được quá 90 ngày . Trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc , người lao_động được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc . Hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc , người sử_dụng lao_động phải nhận người lao_động trở_lại làm_việc . ” Theo đó , người sử_dụng lao_động chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động tối_đa 15 ngày . Trong trường_hợp đặc_biệt thì có_thể được đình_chỉ 90 ngày . Tạm đình_chỉ công_việc Căn_cứ theo khoản 1 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về việc tạm đình_chỉ công_việc như sau : “ 1 . Người sử_dụng lao_động có quyền tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động khi vụ_việc vi_phạm có những tình_tiết phức_tạp nếu xét thấy để người lao_động tiếp_tục làm_việc sẽ gây khó_khăn cho việc xác_minh . Việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động chỉ được thực_hiện sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . ” Như_vậy , theo quy_định nêu trên thì chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động , trách_nhiệm vật_chất như sau : “ 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không có nội_quy lao_động bằng văn_bản khi sử_dụng từ 10 lao_động trở lên ; b ) Không đăng_ký nội_quy lao_động theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở đối_với nơi có tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trước khi ban_hành hoặc sửa_đổi , bổ_sung nội_quy lao_động ; d ) Sử_dụng nội_quy lao_động chưa có hiệu_lực hoặc đã hết hiệu_lực ; đ ) Xử_lý kỷ_luật lao_động , bồi_thường thiệt_hại không đúng trình_tự ; thủ_tục ; thời_hiệu theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tạm đình_chỉ công_việc quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g ) Trước khi đình_chỉ công_việc của người lao_động , người sử_dụng lao_động không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên . ” Lưu_ý : theo khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , mức phạt quy_định trên đây là mức phạt đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Như_vậy , theo quy_định nêu trên , nếu trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động , công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên thì có_thể sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng ( mức phạt đối_với tổ_chức ) . Ngoài_ra , theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP công_ty bạn còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là phải trả đủ tiền_lương những ngày tạm đình_chỉ công_việc cho người lao_động . Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : " 1 . Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm , nơi làm_việc , nghề_nghiệp , học nghề , nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử , cưỡng_bức lao_động , quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ , kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động , làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ , nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập , gia_nhập , hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động , tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại , thực_hiện quy_chế dân_chủ , thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng , sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trân_trọng !
926
Tôi có câu hỏi liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động cần được giải_đáp . Cụ_thể , theo tôi biết thì trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động thì công_ty phải tham tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động . Vậy nếu_như công_ty không tham_khảo ý_kiến mà vẫn quyết_định tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động thì có bị xử_phạt gì không ?
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : ... theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại, thực_hiện quy_chế dân_chủ, thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp, chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng, sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật. " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn. Trân_trọng!
None
1
Tại khoản 2 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về thời_gian tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động như sau : “ 2 . Thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc không được quá 15 ngày , trường_hợp đặc_biệt không được quá 90 ngày . Trong thời_gian bị tạm đình_chỉ công_việc , người lao_động được tạm_ứng 50% tiền_lương trước khi bị đình_chỉ công_việc . Hết thời_hạn tạm đình_chỉ công_việc , người sử_dụng lao_động phải nhận người lao_động trở_lại làm_việc . ” Theo đó , người sử_dụng lao_động chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động tối_đa 15 ngày . Trong trường_hợp đặc_biệt thì có_thể được đình_chỉ 90 ngày . Tạm đình_chỉ công_việc Căn_cứ theo khoản 1 Điều 128 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về việc tạm đình_chỉ công_việc như sau : “ 1 . Người sử_dụng lao_động có quyền tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động khi vụ_việc vi_phạm có những tình_tiết phức_tạp nếu xét thấy để người lao_động tiếp_tục làm_việc sẽ gây khó_khăn cho việc xác_minh . Việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động chỉ được thực_hiện sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . ” Như_vậy , theo quy_định nêu trên thì chỉ được tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động sau khi tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc là thành_viên . Tại khoản 2 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về kỷ_luật lao_động , trách_nhiệm vật_chất như sau : “ 2 . Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không có nội_quy lao_động bằng văn_bản khi sử_dụng từ 10 lao_động trở lên ; b ) Không đăng_ký nội_quy lao_động theo quy_định của pháp_luật ; c ) Không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở đối_với nơi có tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở trước khi ban_hành hoặc sửa_đổi , bổ_sung nội_quy lao_động ; d ) Sử_dụng nội_quy lao_động chưa có hiệu_lực hoặc đã hết hiệu_lực ; đ ) Xử_lý kỷ_luật lao_động , bồi_thường thiệt_hại không đúng trình_tự ; thủ_tục ; thời_hiệu theo quy_định của pháp_luật ; e ) Tạm đình_chỉ công_việc quá thời_hạn theo quy_định của pháp_luật ; g ) Trước khi đình_chỉ công_việc của người lao_động , người sử_dụng lao_động không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên . ” Lưu_ý : theo khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , mức phạt quy_định trên đây là mức phạt đối_với cá_nhân . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Như_vậy , theo quy_định nêu trên , nếu trước khi tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động , công_ty không tham_khảo ý_kiến của tổ_chức đại_diện người lao_động tại cơ_sở mà người lao_động đang bị xem_xét tạm đình_chỉ công_việc làm thành_viên thì có_thể sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10 - 20 triệu đồng ( mức phạt đối_với tổ_chức ) . Ngoài_ra , theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 19 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP công_ty bạn còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là phải trả đủ tiền_lương những ngày tạm đình_chỉ công_việc cho người lao_động . Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền của người lao_động cụ_thể như sau : " 1 . Người lao_động có các quyền sau đây : a ) Làm_việc ; tự_do lựa_chọn việc_làm , nơi làm_việc , nghề_nghiệp , học nghề , nâng cao trình_độ nghề_nghiệp ; không bị phân_biệt đối_xử , cưỡng_bức lao_động , quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; b ) Hưởng lương phù_hợp với trình_độ , kỹ_năng nghề trên cơ_sở thoả_thuận với người sử_dụng lao_động ; được bảo_hộ_lao_động , làm_việc trong điều_kiện bảo_đảm về an_toàn , vệ_sinh lao_động ; nghỉ theo chế_độ , nghỉ hằng năm có hưởng lương và được hưởng phúc_lợi tập_thể ; c ) Thành_lập , gia_nhập , hoạt_động trong tổ_chức đại_diện người lao_động , tổ_chức nghề_nghiệp và tổ_chức khác theo quy_định của pháp_luật ; yêu_cầu và tham_gia đối_thoại , thực_hiện quy_chế dân_chủ , thương_lượng tập_thể với người sử_dụng lao_động và được tham_vấn tại nơi làm_việc để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng của mình ; tham_gia quản_lý theo nội_quy của người sử_dụng lao_động ; d ) Từ_chối làm_việc nếu có nguy_cơ rõ_ràng đe_doạ trực_tiếp đến tính_mạng , sức_khoẻ trong quá_trình thực_hiện công_việc ; đ ) Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng lao_động ; e ) Đình_công ; g ) Các quyền khác theo quy_định của pháp_luật . " Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tạm đình_chỉ công_việc của người lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trân_trọng !
927
Xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp được thực_hiện ra sao ?
Căn_cứ Điều 63 Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công 2017 quy_định như sau : ... Xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1. Khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp, việc xử_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thực_hiện như sau : a ) Tổ_chức kiểm_kê, phân_loại tài_sản đang quản_lý, sử_dụng ; b ) Xử_lý đối với tài_sản thừa, thiếu, tài_sản không có nhu_cầu sử_dụng, tài_sản chờ thanh_lý theo chế độ quy định ; c ) Xác định giá trị tài sản để tính vào giá trị đơn_vị sự_nghiệp công_lập được chuyển đổi ; d ) Quyết_định giao tài_sản công của đơn_vị sự_nghiệp công_lập cho doanh_nghiệp sau khi chuyển_đổi ; đ ) Bàn_giao tài_sản cho doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; e ) Sau khi nhận bàn_giao, doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải hoàn_thành hồ_sơ về tài_sản, đất_đai và gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền để thực_hiện chuyển quyền quản_lý, sử_dụng tài_sản từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập
None
1
Căn_cứ Điều 63 Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công 2017 quy_định như sau : Xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1 . Khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp , việc xử_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thực_hiện như sau : a ) Tổ_chức kiểm_kê , phân_loại tài_sản đang quản_lý , sử_dụng ; b ) Xử_lý đối với tài_sản thừa , thiếu , tài_sản không có nhu_cầu sử_dụng , tài_sản chờ thanh_lý theo chế độ quy định ; c ) Xác định giá trị tài sản để tính vào giá trị đơn_vị sự_nghiệp công_lập được chuyển đổi ; d ) Quyết_định giao tài_sản công của đơn_vị sự_nghiệp công_lập cho doanh_nghiệp sau khi chuyển_đổi ; đ ) Bàn_giao tài_sản cho doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; e ) Sau khi nhận bàn_giao , doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải hoàn_thành hồ_sơ về tài_sản , đất_đai và gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền để thực_hiện chuyển quyền quản_lý , sử_dụng tài_sản từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập sang doanh_nghiệp ; thực_hiện thủ_tục hành_chính và nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và pháp_luật có liên_quan . 2 . Chính phủ quy định chi tiết Điều này . Theo đó , việc xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp được thực_hiện như sau : - Tổ_chức kiểm_kê , phân_loại tài_sản đang quản_lý , sử_dụng ; - Xử_lý đối với tài_sản thừa , thiếu , tài_sản không có nhu_cầu sử_dụng , tài_sản chờ thanh_lý theo chế độ quy định ; - Xác định giá trị tài sản để tính vào giá trị đơn_vị sự_nghiệp công_lập được chuyển đổi ; - Quyết_định giao tài_sản công của đơn_vị sự_nghiệp công_lập cho doanh_nghiệp sau khi chuyển_đổi ; - Bàn_giao tài_sản cho doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; - Sau khi nhận bàn_giao , doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải tiến_hành : + Hoàn_thành hồ_sơ về tài_sản , đất_đai và gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền để thực_hiện chuyển quyền quản_lý , sử_dụng tài_sản từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập sang doanh_nghiệp ; + Thực_hiện thủ_tục hành_chính và nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và pháp_luật có liên_quan . ( hình từ Internet )
928
Xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp được thực_hiện ra sao ?
Căn_cứ Điều 63 Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công 2017 quy_định như sau : ... doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải hoàn_thành hồ_sơ về tài_sản, đất_đai và gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền để thực_hiện chuyển quyền quản_lý, sử_dụng tài_sản từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập sang doanh_nghiệp ; thực_hiện thủ_tục hành_chính và nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và pháp_luật có liên_quan. 2. Chính phủ quy định chi tiết Điều này. Theo đó, việc xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp được thực_hiện như sau : - Tổ_chức kiểm_kê, phân_loại tài_sản đang quản_lý, sử_dụng ; - Xử_lý đối với tài_sản thừa, thiếu, tài_sản không có nhu_cầu sử_dụng, tài_sản chờ thanh_lý theo chế độ quy định ; - Xác định giá trị tài sản để tính vào giá trị đơn_vị sự_nghiệp công_lập được chuyển đổi ; - Quyết_định giao tài_sản công của đơn_vị sự_nghiệp công_lập cho doanh_nghiệp sau khi chuyển_đổi ; - Bàn_giao tài_sản
None
1
Căn_cứ Điều 63 Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công 2017 quy_định như sau : Xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1 . Khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp , việc xử_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thực_hiện như sau : a ) Tổ_chức kiểm_kê , phân_loại tài_sản đang quản_lý , sử_dụng ; b ) Xử_lý đối với tài_sản thừa , thiếu , tài_sản không có nhu_cầu sử_dụng , tài_sản chờ thanh_lý theo chế độ quy định ; c ) Xác định giá trị tài sản để tính vào giá trị đơn_vị sự_nghiệp công_lập được chuyển đổi ; d ) Quyết_định giao tài_sản công của đơn_vị sự_nghiệp công_lập cho doanh_nghiệp sau khi chuyển_đổi ; đ ) Bàn_giao tài_sản cho doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; e ) Sau khi nhận bàn_giao , doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải hoàn_thành hồ_sơ về tài_sản , đất_đai và gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền để thực_hiện chuyển quyền quản_lý , sử_dụng tài_sản từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập sang doanh_nghiệp ; thực_hiện thủ_tục hành_chính và nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và pháp_luật có liên_quan . 2 . Chính phủ quy định chi tiết Điều này . Theo đó , việc xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp được thực_hiện như sau : - Tổ_chức kiểm_kê , phân_loại tài_sản đang quản_lý , sử_dụng ; - Xử_lý đối với tài_sản thừa , thiếu , tài_sản không có nhu_cầu sử_dụng , tài_sản chờ thanh_lý theo chế độ quy định ; - Xác định giá trị tài sản để tính vào giá trị đơn_vị sự_nghiệp công_lập được chuyển đổi ; - Quyết_định giao tài_sản công của đơn_vị sự_nghiệp công_lập cho doanh_nghiệp sau khi chuyển_đổi ; - Bàn_giao tài_sản cho doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; - Sau khi nhận bàn_giao , doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải tiến_hành : + Hoàn_thành hồ_sơ về tài_sản , đất_đai và gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền để thực_hiện chuyển quyền quản_lý , sử_dụng tài_sản từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập sang doanh_nghiệp ; + Thực_hiện thủ_tục hành_chính và nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và pháp_luật có liên_quan . ( hình từ Internet )
929
Xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp được thực_hiện ra sao ?
Căn_cứ Điều 63 Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công 2017 quy_định như sau : ... trị đơn_vị sự_nghiệp công_lập được chuyển đổi ; - Quyết_định giao tài_sản công của đơn_vị sự_nghiệp công_lập cho doanh_nghiệp sau khi chuyển_đổi ; - Bàn_giao tài_sản cho doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; - Sau khi nhận bàn_giao, doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải tiến_hành : + Hoàn_thành hồ_sơ về tài_sản, đất_đai và gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền để thực_hiện chuyển quyền quản_lý, sử_dụng tài_sản từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập sang doanh_nghiệp ; + Thực_hiện thủ_tục hành_chính và nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và pháp_luật có liên_quan. ( hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 63 Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công 2017 quy_định như sau : Xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1 . Khi có quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp , việc xử_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thực_hiện như sau : a ) Tổ_chức kiểm_kê , phân_loại tài_sản đang quản_lý , sử_dụng ; b ) Xử_lý đối với tài_sản thừa , thiếu , tài_sản không có nhu_cầu sử_dụng , tài_sản chờ thanh_lý theo chế độ quy định ; c ) Xác định giá trị tài sản để tính vào giá trị đơn_vị sự_nghiệp công_lập được chuyển đổi ; d ) Quyết_định giao tài_sản công của đơn_vị sự_nghiệp công_lập cho doanh_nghiệp sau khi chuyển_đổi ; đ ) Bàn_giao tài_sản cho doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; e ) Sau khi nhận bàn_giao , doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải hoàn_thành hồ_sơ về tài_sản , đất_đai và gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền để thực_hiện chuyển quyền quản_lý , sử_dụng tài_sản từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập sang doanh_nghiệp ; thực_hiện thủ_tục hành_chính và nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và pháp_luật có liên_quan . 2 . Chính phủ quy định chi tiết Điều này . Theo đó , việc xử_lý tài_sản công trong trường_hợp chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp được thực_hiện như sau : - Tổ_chức kiểm_kê , phân_loại tài_sản đang quản_lý , sử_dụng ; - Xử_lý đối với tài_sản thừa , thiếu , tài_sản không có nhu_cầu sử_dụng , tài_sản chờ thanh_lý theo chế độ quy định ; - Xác định giá trị tài sản để tính vào giá trị đơn_vị sự_nghiệp công_lập được chuyển đổi ; - Quyết_định giao tài_sản công của đơn_vị sự_nghiệp công_lập cho doanh_nghiệp sau khi chuyển_đổi ; - Bàn_giao tài_sản cho doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ; - Sau khi nhận bàn_giao , doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập phải tiến_hành : + Hoàn_thành hồ_sơ về tài_sản , đất_đai và gửi đến cơ_quan có thẩm_quyền để thực_hiện chuyển quyền quản_lý , sử_dụng tài_sản từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập sang doanh_nghiệp ; + Thực_hiện thủ_tục hành_chính và nghĩa_vụ tài_chính theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và pháp_luật có liên_quan . ( hình từ Internet )
930
Sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập , đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm gì ?
Tại khoản 2 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động thì trong vòng 30 ngày , kể từ ngày: ... Tại khoản 2 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động thì trong vòng 30 ngày, kể từ ngày nhận được quyết_định của cơ_quan, người có thẩm_quyền về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập, đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm : - Kiểm_kê, phân_loại tài_sản đơn_vị đang quản_lý, sử_dụng tại thời_điểm có quyết_định của cơ_quan, người có thẩm_quyền về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị ( bao_gồm cả tài_sản là quyền sử_dụng đất, bằng phát_minh, sáng_chế,... ) ; - Lập bảng kê xác_định chủng_loại, số_lượng, chất_lượng và giá_trị của tài_sản hiện có tại đơn_vị ; xác_định tài_sản thừa, thiếu so với sổ kế_toán, phân_tích rõ nguyên_nhân thừa, thiếu và trách_nhiệm của tập_thể, cá_nhân có liên_quan theo quy_định của pháp_luật ; - Xây_dựng phương_án sử_dụng nhà, đất sau khi chuyển_đổi phù_hợp với nhu_cầu của doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ( sau đây gọi là doanh_nghiệp chuyển_đổi ) và phương_án sắp_xếp lại, xử_lý cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp được cơ_quan, người có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của Chính_phủ về sắp_xếp lại, xử_lý
None
1
Tại khoản 2 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động thì trong vòng 30 ngày , kể từ ngày nhận được quyết_định của cơ_quan , người có thẩm_quyền về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập , đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm : - Kiểm_kê , phân_loại tài_sản đơn_vị đang quản_lý , sử_dụng tại thời_điểm có quyết_định của cơ_quan , người có thẩm_quyền về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị ( bao_gồm cả tài_sản là quyền sử_dụng đất , bằng phát_minh , sáng_chế , ... ) ; - Lập bảng kê xác_định chủng_loại , số_lượng , chất_lượng và giá_trị của tài_sản hiện có tại đơn_vị ; xác_định tài_sản thừa , thiếu so với sổ kế_toán , phân_tích rõ nguyên_nhân thừa , thiếu và trách_nhiệm của tập_thể , cá_nhân có liên_quan theo quy_định của pháp_luật ; - Xây_dựng phương_án sử_dụng nhà , đất sau khi chuyển_đổi phù_hợp với nhu_cầu của doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ( sau đây gọi là doanh_nghiệp chuyển_đổi ) và phương_án sắp_xếp lại , xử_lý cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của Chính_phủ về sắp_xếp lại , xử_lý tài_sản công .
931
Sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập , đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm gì ?
Tại khoản 2 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động thì trong vòng 30 ngày , kể từ ngày: ... sau đây gọi là doanh_nghiệp chuyển_đổi ) và phương_án sắp_xếp lại, xử_lý cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp được cơ_quan, người có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của Chính_phủ về sắp_xếp lại, xử_lý tài_sản công.Tại khoản 2 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động thì trong vòng 30 ngày, kể từ ngày nhận được quyết_định của cơ_quan, người có thẩm_quyền về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập, đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm : - Kiểm_kê, phân_loại tài_sản đơn_vị đang quản_lý, sử_dụng tại thời_điểm có quyết_định của cơ_quan, người có thẩm_quyền về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị ( bao_gồm cả tài_sản là quyền sử_dụng đất, bằng phát_minh, sáng_chế,... ) ; - Lập bảng kê xác_định chủng_loại, số_lượng, chất_lượng và giá_trị của tài_sản hiện có tại đơn_vị ; xác_định tài_sản thừa, thiếu so với sổ kế_toán, phân_tích rõ nguyên_nhân thừa, thiếu và trách_nhiệm của tập_thể, cá_nhân có liên_quan theo quy_định của pháp_luật ; - Xây_dựng phương_án sử_dụng nhà, đất sau khi chuyển_đổi phù_hợp với nhu_cầu của doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị
None
1
Tại khoản 2 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động thì trong vòng 30 ngày , kể từ ngày nhận được quyết_định của cơ_quan , người có thẩm_quyền về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập , đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm : - Kiểm_kê , phân_loại tài_sản đơn_vị đang quản_lý , sử_dụng tại thời_điểm có quyết_định của cơ_quan , người có thẩm_quyền về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị ( bao_gồm cả tài_sản là quyền sử_dụng đất , bằng phát_minh , sáng_chế , ... ) ; - Lập bảng kê xác_định chủng_loại , số_lượng , chất_lượng và giá_trị của tài_sản hiện có tại đơn_vị ; xác_định tài_sản thừa , thiếu so với sổ kế_toán , phân_tích rõ nguyên_nhân thừa , thiếu và trách_nhiệm của tập_thể , cá_nhân có liên_quan theo quy_định của pháp_luật ; - Xây_dựng phương_án sử_dụng nhà , đất sau khi chuyển_đổi phù_hợp với nhu_cầu của doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ( sau đây gọi là doanh_nghiệp chuyển_đổi ) và phương_án sắp_xếp lại , xử_lý cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của Chính_phủ về sắp_xếp lại , xử_lý tài_sản công .
932
Sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập , đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm gì ?
Tại khoản 2 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động thì trong vòng 30 ngày , kể từ ngày: ... và trách_nhiệm của tập_thể, cá_nhân có liên_quan theo quy_định của pháp_luật ; - Xây_dựng phương_án sử_dụng nhà, đất sau khi chuyển_đổi phù_hợp với nhu_cầu của doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ( sau đây gọi là doanh_nghiệp chuyển_đổi ) và phương_án sắp_xếp lại, xử_lý cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp được cơ_quan, người có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của Chính_phủ về sắp_xếp lại, xử_lý tài_sản công.
None
1
Tại khoản 2 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định sau khi nhận quyết_định về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động thì trong vòng 30 ngày , kể từ ngày nhận được quyết_định của cơ_quan , người có thẩm_quyền về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập , đơn_vị sự_nghiệp công_lập có trách_nhiệm : - Kiểm_kê , phân_loại tài_sản đơn_vị đang quản_lý , sử_dụng tại thời_điểm có quyết_định của cơ_quan , người có thẩm_quyền về việc chuyển_đổi mô_hình hoạt_động của đơn_vị ( bao_gồm cả tài_sản là quyền sử_dụng đất , bằng phát_minh , sáng_chế , ... ) ; - Lập bảng kê xác_định chủng_loại , số_lượng , chất_lượng và giá_trị của tài_sản hiện có tại đơn_vị ; xác_định tài_sản thừa , thiếu so với sổ kế_toán , phân_tích rõ nguyên_nhân thừa , thiếu và trách_nhiệm của tập_thể , cá_nhân có liên_quan theo quy_định của pháp_luật ; - Xây_dựng phương_án sử_dụng nhà , đất sau khi chuyển_đổi phù_hợp với nhu_cầu của doanh_nghiệp được chuyển_đổi từ đơn_vị sự_nghiệp công_lập ( sau đây gọi là doanh_nghiệp chuyển_đổi ) và phương_án sắp_xếp lại , xử_lý cơ_sở hoạt_động sự_nghiệp được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt theo quy_định của Chính_phủ về sắp_xếp lại , xử_lý tài_sản công .
933
Những loại tài_sản công nào không cần tiến_hành kiểm_kê trong quá_trình chuyển_đổi mô_hình hoạt_động ?
Tại khoản 3 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định về 03 nhóm tài_sản không cần tiến_hành kiểm_kê trong quá_trình chuyển_đổi mô_hình hoạt_động , cụ: ... Tại khoản 3 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định về 03 nhóm tài_sản không cần tiến_hành kiểm_kê trong quá_trình chuyển_đổi mô_hình hoạt_động , cụ_thể như sau : Trình_tự , thủ_tục xử_lý tài_sản công khi chuyển mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp ... 3 . Toàn_bộ tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc đối_tượng phải chuyển_đổi mô_hình hoạt_động đều được kiểm_kê , xác_định giá_trị , trừ các tài_sản sau đây : a ) Tài_sản đơn_vị thuê , mượn , nhận giữ hộ , nhận gia_công , nhận đại_lý , nhận ký_gửi , nhận góp vốn , liên_doanh , liên_kết của các tổ_chức , cá_nhân khác và các tài_sản khác không phải của đơn_vị ; b ) Tài_sản không cần dùng , tài_sản tồn_đọng , tài_sản chờ thanh_lý ; c ) Cơ_sở nhà , đất không được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án giữ lại tiếp_tục sử_dụng .
None
1
Tại khoản 3 Điều 54 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định về 03 nhóm tài_sản không cần tiến_hành kiểm_kê trong quá_trình chuyển_đổi mô_hình hoạt_động , cụ_thể như sau : Trình_tự , thủ_tục xử_lý tài_sản công khi chuyển mô_hình hoạt_động của đơn_vị sự_nghiệp công_lập thành doanh_nghiệp ... 3 . Toàn_bộ tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc đối_tượng phải chuyển_đổi mô_hình hoạt_động đều được kiểm_kê , xác_định giá_trị , trừ các tài_sản sau đây : a ) Tài_sản đơn_vị thuê , mượn , nhận giữ hộ , nhận gia_công , nhận đại_lý , nhận ký_gửi , nhận góp vốn , liên_doanh , liên_kết của các tổ_chức , cá_nhân khác và các tài_sản khác không phải của đơn_vị ; b ) Tài_sản không cần dùng , tài_sản tồn_đọng , tài_sản chờ thanh_lý ; c ) Cơ_sở nhà , đất không được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt phương_án giữ lại tiếp_tục sử_dụng .
934
Yêu_cầu đối_với tên thương_mại của chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn như_thế_nào ?
Căn_cứ tại Điều 31 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định yêu_cầu đối_với tên thương_mại của chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn dùng trong lĩnh_vực gia_dụ: ... Căn_cứ tại Điều 31 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định yêu_cầu đối_với tên thương_mại của chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn dùng trong lĩnh_vực gia_dụng và y_tế như sau : - Mỗi chế_phẩm của một nhà_sản_xuất chỉ được đăng_ký một tên thương_mại ở Việt_Nam ; - Không được dùng một tên thương_mại đặt cho hai hay nhiều chế_phẩm của một nhà_sản_xuất . - Tên thương_mại của chế_phẩm không được trùng với tên thương_mại của chế_phẩm đã được cấp số đăng_ký lưu_hành trước đó còn hiệu_lực . - Tên thương_mại của chế_phẩm không được trùng với tên hoạt_chất , hoặc tên hoạt_chất và hàm_lượng hoặc tên hoạt_chất và hàm_lượng và dạng chế_phẩm . - Không được đặt tên thương_mại cho chế_phẩm với ý_nghĩa không phù_hợp với hiệu_lực và tính an_toàn của chế_phẩm đó .
None
1
Căn_cứ tại Điều 31 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định yêu_cầu đối_với tên thương_mại của chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn dùng trong lĩnh_vực gia_dụng và y_tế như sau : - Mỗi chế_phẩm của một nhà_sản_xuất chỉ được đăng_ký một tên thương_mại ở Việt_Nam ; - Không được dùng một tên thương_mại đặt cho hai hay nhiều chế_phẩm của một nhà_sản_xuất . - Tên thương_mại của chế_phẩm không được trùng với tên thương_mại của chế_phẩm đã được cấp số đăng_ký lưu_hành trước đó còn hiệu_lực . - Tên thương_mại của chế_phẩm không được trùng với tên hoạt_chất , hoặc tên hoạt_chất và hàm_lượng hoặc tên hoạt_chất và hàm_lượng và dạng chế_phẩm . - Không được đặt tên thương_mại cho chế_phẩm với ý_nghĩa không phù_hợp với hiệu_lực và tính an_toàn của chế_phẩm đó .
935
Chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu gì ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 33 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : ... Bao_gói hoá_chất, chế_phẩm 1. Chế_phẩm khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Chất_lượng bao_gói cần phải đủ độ bền chắc để có_thể chịu được va_chạm và chấn_động bình_thường trong quá_trình vận_chuyển, chuyển_tiếp hàng_hoá giữa các phương_tiện và xếp_dỡ vào kho bằng thủ_công hoặc thiết_bị cơ_giới ; b ) Bao_gói phải kết_cấu đủ kín để bảo_đảm không làm rò_rỉ chế_phẩm trong quá_trình vận_chuyển hoặc khi vận_chuyển với các tác_động như rung lắc, thay_đổi nhiệt_độ, độ_ẩm và áp_suất ; c ) Phía bên ngoài bao_gói phải bảo_đảm sạch và không dính một loại hoá_chất nguy_hiểm nào. 2. Các phần của bao_gói có tiếp_xúc với chế_phẩm phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Không bị ảnh_hưởng hay bị suy_giảm chất_lượng do tác_động của chế_phẩm đóng_gói bên trong ; b ) Không làm ảnh_hưởng đến thành_phần, tính_năng và tác_dụng của chế_phẩm. 3. Khi đóng_gói chế_phẩm ở dạng lỏng phải để lại khoảng không gian cần_thiết để bảo_đảm bao_gói không bị rò_rỉ hay biến_dạng vì sự tăng thể_tích của các chất_lỏng khi thay_đổi nhiệt_độ. 4. Bao_gói bên trong
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 33 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : Bao_gói hoá_chất , chế_phẩm 1 . Chế_phẩm khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Chất_lượng bao_gói cần phải đủ độ bền chắc để có_thể chịu được va_chạm và chấn_động bình_thường trong quá_trình vận_chuyển , chuyển_tiếp hàng_hoá giữa các phương_tiện và xếp_dỡ vào kho bằng thủ_công hoặc thiết_bị cơ_giới ; b ) Bao_gói phải kết_cấu đủ kín để bảo_đảm không làm rò_rỉ chế_phẩm trong quá_trình vận_chuyển hoặc khi vận_chuyển với các tác_động như rung lắc , thay_đổi nhiệt_độ , độ_ẩm và áp_suất ; c ) Phía bên ngoài bao_gói phải bảo_đảm sạch và không dính một loại hoá_chất nguy_hiểm nào . 2 . Các phần của bao_gói có tiếp_xúc với chế_phẩm phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Không bị ảnh_hưởng hay bị suy_giảm chất_lượng do tác_động của chế_phẩm đóng_gói bên trong ; b ) Không làm ảnh_hưởng đến thành_phần , tính_năng và tác_dụng của chế_phẩm . 3 . Khi đóng_gói chế_phẩm ở dạng lỏng phải để lại khoảng không gian cần_thiết để bảo_đảm bao_gói không bị rò_rỉ hay biến_dạng vì sự tăng thể_tích của các chất_lỏng khi thay_đổi nhiệt_độ . 4 . Bao_gói bên trong thuộc dạng dễ bị vỡ hoặc đâm thủng như thuỷ_tinh , sành_sứ hoặc một_số loại nhựa phải được chèn cố_định với lớp bao_gói bên ngoài bằng các loại vật_liệu chèn , đệm giảm_chấn_động thích_hợp . 5 . Bao_gói các chất dễ bay_hơi phải đủ kín để bảo_đảm trong quá_trình vận_chuyển mức chất_lỏng không xuống thấp dưới mức giới_hạn . 6 . Bao_gói các chất_lỏng phải có sức chịu_đựng thích_hợp với áp_suất từ phía bên trong sinh ra trong quá_trình vận_chuyển . 7 . Bao_gói dùng để chứa chế_phẩm ở dạng lỏng đều phải thử độ rò_rỉ trước khi xuất_xưởng . 8 . Bao_gói chế_phẩm ở dạng hạt hay bột phải đủ kín để tránh rơi lọt hoặc cần có các lớp đệm lót kín . Như_vậy theo quy_định trên chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu sau : - Chất_lượng bao_gói cần phải đủ độ bền chắc để có_thể chịu được va_chạm và chấn_động bình_thường trong quá_trình vận_chuyển , chuyển_tiếp hàng_hoá giữa các phương_tiện và xếp_dỡ vào kho bằng thủ_công hoặc thiết_bị cơ_giới . - Bao_gói phải kết_cấu đủ kín để bảo_đảm không làm rò_rỉ chế_phẩm trong quá_trình vận_chuyển hoặc khi vận_chuyển với các tác_động như rung lắc , thay_đổi nhiệt_độ , độ_ẩm và áp_suất . - Phía bên ngoài bao_gói phải bảo_đảm sạch và không dính một loại hoá_chất nguy_hiểm nào . ( Hình từ Internet )
936
Chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu gì ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 33 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : ... phải để lại khoảng không gian cần_thiết để bảo_đảm bao_gói không bị rò_rỉ hay biến_dạng vì sự tăng thể_tích của các chất_lỏng khi thay_đổi nhiệt_độ. 4. Bao_gói bên trong thuộc dạng dễ bị vỡ hoặc đâm thủng như thuỷ_tinh, sành_sứ hoặc một_số loại nhựa phải được chèn cố_định với lớp bao_gói bên ngoài bằng các loại vật_liệu chèn, đệm giảm_chấn_động thích_hợp. 5. Bao_gói các chất dễ bay_hơi phải đủ kín để bảo_đảm trong quá_trình vận_chuyển mức chất_lỏng không xuống thấp dưới mức giới_hạn. 6. Bao_gói các chất_lỏng phải có sức chịu_đựng thích_hợp với áp_suất từ phía bên trong sinh ra trong quá_trình vận_chuyển. 7. Bao_gói dùng để chứa chế_phẩm ở dạng lỏng đều phải thử độ rò_rỉ trước khi xuất_xưởng. 8. Bao_gói chế_phẩm ở dạng hạt hay bột phải đủ kín để tránh rơi lọt hoặc cần có các lớp đệm lót kín. Như_vậy theo quy_định trên chế_phẩm diệt côn_trùng, diệt khuẩn khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu sau : - Chất_lượng bao_gói cần phải đủ độ bền chắc để có_thể chịu
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 33 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : Bao_gói hoá_chất , chế_phẩm 1 . Chế_phẩm khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Chất_lượng bao_gói cần phải đủ độ bền chắc để có_thể chịu được va_chạm và chấn_động bình_thường trong quá_trình vận_chuyển , chuyển_tiếp hàng_hoá giữa các phương_tiện và xếp_dỡ vào kho bằng thủ_công hoặc thiết_bị cơ_giới ; b ) Bao_gói phải kết_cấu đủ kín để bảo_đảm không làm rò_rỉ chế_phẩm trong quá_trình vận_chuyển hoặc khi vận_chuyển với các tác_động như rung lắc , thay_đổi nhiệt_độ , độ_ẩm và áp_suất ; c ) Phía bên ngoài bao_gói phải bảo_đảm sạch và không dính một loại hoá_chất nguy_hiểm nào . 2 . Các phần của bao_gói có tiếp_xúc với chế_phẩm phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Không bị ảnh_hưởng hay bị suy_giảm chất_lượng do tác_động của chế_phẩm đóng_gói bên trong ; b ) Không làm ảnh_hưởng đến thành_phần , tính_năng và tác_dụng của chế_phẩm . 3 . Khi đóng_gói chế_phẩm ở dạng lỏng phải để lại khoảng không gian cần_thiết để bảo_đảm bao_gói không bị rò_rỉ hay biến_dạng vì sự tăng thể_tích của các chất_lỏng khi thay_đổi nhiệt_độ . 4 . Bao_gói bên trong thuộc dạng dễ bị vỡ hoặc đâm thủng như thuỷ_tinh , sành_sứ hoặc một_số loại nhựa phải được chèn cố_định với lớp bao_gói bên ngoài bằng các loại vật_liệu chèn , đệm giảm_chấn_động thích_hợp . 5 . Bao_gói các chất dễ bay_hơi phải đủ kín để bảo_đảm trong quá_trình vận_chuyển mức chất_lỏng không xuống thấp dưới mức giới_hạn . 6 . Bao_gói các chất_lỏng phải có sức chịu_đựng thích_hợp với áp_suất từ phía bên trong sinh ra trong quá_trình vận_chuyển . 7 . Bao_gói dùng để chứa chế_phẩm ở dạng lỏng đều phải thử độ rò_rỉ trước khi xuất_xưởng . 8 . Bao_gói chế_phẩm ở dạng hạt hay bột phải đủ kín để tránh rơi lọt hoặc cần có các lớp đệm lót kín . Như_vậy theo quy_định trên chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu sau : - Chất_lượng bao_gói cần phải đủ độ bền chắc để có_thể chịu được va_chạm và chấn_động bình_thường trong quá_trình vận_chuyển , chuyển_tiếp hàng_hoá giữa các phương_tiện và xếp_dỡ vào kho bằng thủ_công hoặc thiết_bị cơ_giới . - Bao_gói phải kết_cấu đủ kín để bảo_đảm không làm rò_rỉ chế_phẩm trong quá_trình vận_chuyển hoặc khi vận_chuyển với các tác_động như rung lắc , thay_đổi nhiệt_độ , độ_ẩm và áp_suất . - Phía bên ngoài bao_gói phải bảo_đảm sạch và không dính một loại hoá_chất nguy_hiểm nào . ( Hình từ Internet )
937
Chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu gì ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 33 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : ... diệt côn_trùng, diệt khuẩn khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu sau : - Chất_lượng bao_gói cần phải đủ độ bền chắc để có_thể chịu được va_chạm và chấn_động bình_thường trong quá_trình vận_chuyển, chuyển_tiếp hàng_hoá giữa các phương_tiện và xếp_dỡ vào kho bằng thủ_công hoặc thiết_bị cơ_giới. - Bao_gói phải kết_cấu đủ kín để bảo_đảm không làm rò_rỉ chế_phẩm trong quá_trình vận_chuyển hoặc khi vận_chuyển với các tác_động như rung lắc, thay_đổi nhiệt_độ, độ_ẩm và áp_suất. - Phía bên ngoài bao_gói phải bảo_đảm sạch và không dính một loại hoá_chất nguy_hiểm nào. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 33 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : Bao_gói hoá_chất , chế_phẩm 1 . Chế_phẩm khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu sau : a ) Chất_lượng bao_gói cần phải đủ độ bền chắc để có_thể chịu được va_chạm và chấn_động bình_thường trong quá_trình vận_chuyển , chuyển_tiếp hàng_hoá giữa các phương_tiện và xếp_dỡ vào kho bằng thủ_công hoặc thiết_bị cơ_giới ; b ) Bao_gói phải kết_cấu đủ kín để bảo_đảm không làm rò_rỉ chế_phẩm trong quá_trình vận_chuyển hoặc khi vận_chuyển với các tác_động như rung lắc , thay_đổi nhiệt_độ , độ_ẩm và áp_suất ; c ) Phía bên ngoài bao_gói phải bảo_đảm sạch và không dính một loại hoá_chất nguy_hiểm nào . 2 . Các phần của bao_gói có tiếp_xúc với chế_phẩm phải bảo_đảm các yêu_cầu sau : a ) Không bị ảnh_hưởng hay bị suy_giảm chất_lượng do tác_động của chế_phẩm đóng_gói bên trong ; b ) Không làm ảnh_hưởng đến thành_phần , tính_năng và tác_dụng của chế_phẩm . 3 . Khi đóng_gói chế_phẩm ở dạng lỏng phải để lại khoảng không gian cần_thiết để bảo_đảm bao_gói không bị rò_rỉ hay biến_dạng vì sự tăng thể_tích của các chất_lỏng khi thay_đổi nhiệt_độ . 4 . Bao_gói bên trong thuộc dạng dễ bị vỡ hoặc đâm thủng như thuỷ_tinh , sành_sứ hoặc một_số loại nhựa phải được chèn cố_định với lớp bao_gói bên ngoài bằng các loại vật_liệu chèn , đệm giảm_chấn_động thích_hợp . 5 . Bao_gói các chất dễ bay_hơi phải đủ kín để bảo_đảm trong quá_trình vận_chuyển mức chất_lỏng không xuống thấp dưới mức giới_hạn . 6 . Bao_gói các chất_lỏng phải có sức chịu_đựng thích_hợp với áp_suất từ phía bên trong sinh ra trong quá_trình vận_chuyển . 7 . Bao_gói dùng để chứa chế_phẩm ở dạng lỏng đều phải thử độ rò_rỉ trước khi xuất_xưởng . 8 . Bao_gói chế_phẩm ở dạng hạt hay bột phải đủ kín để tránh rơi lọt hoặc cần có các lớp đệm lót kín . Như_vậy theo quy_định trên chế_phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn khi lưu_hành tại Việt_Nam phải được đóng_gói trong các bao_bì đáp_ứng các yêu_cầu sau : - Chất_lượng bao_gói cần phải đủ độ bền chắc để có_thể chịu được va_chạm và chấn_động bình_thường trong quá_trình vận_chuyển , chuyển_tiếp hàng_hoá giữa các phương_tiện và xếp_dỡ vào kho bằng thủ_công hoặc thiết_bị cơ_giới . - Bao_gói phải kết_cấu đủ kín để bảo_đảm không làm rò_rỉ chế_phẩm trong quá_trình vận_chuyển hoặc khi vận_chuyển với các tác_động như rung lắc , thay_đổi nhiệt_độ , độ_ẩm và áp_suất . - Phía bên ngoài bao_gói phải bảo_đảm sạch và không dính một loại hoá_chất nguy_hiểm nào . ( Hình từ Internet )
938
Trường_hợp nào phải tiêu_huỷ phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 35 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : ... Tiêu_huỷ hoá_chất, chế_phẩm 1. Các trường_hợp phải tiêu_huỷ : a ) Hoá_chất, chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục ; b ) Dụng_cụ, bao_gói chứa hoá_chất, chế_phẩm không tiếp_tục sử_dụng ; chất_thải bỏ hoặc hoá_chất, chế_phẩm không sử_dụng hết trong quá_trình sản_xuất, kinh_doanh, sử_dụng mà không_thể tái_chế. 2. Các hoá_chất, chế_phẩm do hộ gia_đình, cá_nhân sử_dụng trong phạm_vi hộ gia_đình phải được thải bỏ theo khuyến_nghị của nhà_sản_xuất, quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường. 3. Tổ_chức, cá_nhân có hoá_chất, chế_phẩm hoặc bao_gói của hoá_chất, chế_phẩm buộc tiêu_huỷ phải chịu mọi chi_phí cho việc tiêu_huỷ. 4. Việc thu_gom, tiêu_huỷ hoá_chất, chế_phẩm và bao_gói của hoá_chất, chế_phẩm không được làm rơi_vãi, phát_tán hoặc làm tăng thêm chất_thải nguy_hại ra môi_trường và phải được xử_lý bằng công_nghệ phù_hợp theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường. Như_vậy theo quy_định trên các trường_hợp phải tiêu_huỷ phẩm diệt côn_trùng, diệt khuẩn bao_gồm : - Hoá_chất, chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục.
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 35 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : Tiêu_huỷ hoá_chất , chế_phẩm 1 . Các trường_hợp phải tiêu_huỷ : a ) Hoá_chất , chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục ; b ) Dụng_cụ , bao_gói chứa hoá_chất , chế_phẩm không tiếp_tục sử_dụng ; chất_thải bỏ hoặc hoá_chất , chế_phẩm không sử_dụng hết trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng mà không_thể tái_chế . 2 . Các hoá_chất , chế_phẩm do hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng trong phạm_vi hộ gia_đình phải được thải bỏ theo khuyến_nghị của nhà_sản_xuất , quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường . 3 . Tổ_chức , cá_nhân có hoá_chất , chế_phẩm hoặc bao_gói của hoá_chất , chế_phẩm buộc tiêu_huỷ phải chịu mọi chi_phí cho việc tiêu_huỷ . 4 . Việc thu_gom , tiêu_huỷ hoá_chất , chế_phẩm và bao_gói của hoá_chất , chế_phẩm không được làm rơi_vãi , phát_tán hoặc làm tăng thêm chất_thải nguy_hại ra môi_trường và phải được xử_lý bằng công_nghệ phù_hợp theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường . Như_vậy theo quy_định trên các trường_hợp phải tiêu_huỷ phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn bao_gồm : - Hoá_chất , chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục . - Dụng_cụ , bao_gói chứa hoá_chất , chế_phẩm không tiếp_tục sử_dụng ; chất_thải bỏ hoặc hoá_chất , chế_phẩm không sử_dụng hết trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng mà không_thể tái_chế .
939
Trường_hợp nào phải tiêu_huỷ phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 35 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : ... trên các trường_hợp phải tiêu_huỷ phẩm diệt côn_trùng, diệt khuẩn bao_gồm : - Hoá_chất, chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục. - Dụng_cụ, bao_gói chứa hoá_chất, chế_phẩm không tiếp_tục sử_dụng ; chất_thải bỏ hoặc hoá_chất, chế_phẩm không sử_dụng hết trong quá_trình sản_xuất, kinh_doanh, sử_dụng mà không_thể tái_chế. Tiêu_huỷ hoá_chất, chế_phẩm 1. Các trường_hợp phải tiêu_huỷ : a ) Hoá_chất, chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục ; b ) Dụng_cụ, bao_gói chứa hoá_chất, chế_phẩm không tiếp_tục sử_dụng ; chất_thải bỏ hoặc hoá_chất, chế_phẩm không sử_dụng hết trong quá_trình sản_xuất, kinh_doanh, sử_dụng mà không_thể tái_chế. 2. Các hoá_chất, chế_phẩm do hộ gia_đình, cá_nhân sử_dụng trong phạm_vi hộ gia_đình phải được thải bỏ theo khuyến_nghị của nhà_sản_xuất, quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường. 3. Tổ_chức, cá_nhân có hoá_chất, chế_phẩm hoặc bao_gói của hoá_chất, chế_phẩm buộc tiêu_huỷ phải chịu mọi chi_phí cho việc tiêu_huỷ. 4. Việc thu_gom, tiêu_huỷ hoá_chất, chế_phẩm và bao_gói của hoá_chất, chế_phẩm
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 35 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : Tiêu_huỷ hoá_chất , chế_phẩm 1 . Các trường_hợp phải tiêu_huỷ : a ) Hoá_chất , chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục ; b ) Dụng_cụ , bao_gói chứa hoá_chất , chế_phẩm không tiếp_tục sử_dụng ; chất_thải bỏ hoặc hoá_chất , chế_phẩm không sử_dụng hết trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng mà không_thể tái_chế . 2 . Các hoá_chất , chế_phẩm do hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng trong phạm_vi hộ gia_đình phải được thải bỏ theo khuyến_nghị của nhà_sản_xuất , quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường . 3 . Tổ_chức , cá_nhân có hoá_chất , chế_phẩm hoặc bao_gói của hoá_chất , chế_phẩm buộc tiêu_huỷ phải chịu mọi chi_phí cho việc tiêu_huỷ . 4 . Việc thu_gom , tiêu_huỷ hoá_chất , chế_phẩm và bao_gói của hoá_chất , chế_phẩm không được làm rơi_vãi , phát_tán hoặc làm tăng thêm chất_thải nguy_hại ra môi_trường và phải được xử_lý bằng công_nghệ phù_hợp theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường . Như_vậy theo quy_định trên các trường_hợp phải tiêu_huỷ phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn bao_gồm : - Hoá_chất , chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục . - Dụng_cụ , bao_gói chứa hoá_chất , chế_phẩm không tiếp_tục sử_dụng ; chất_thải bỏ hoặc hoá_chất , chế_phẩm không sử_dụng hết trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng mà không_thể tái_chế .
940
Trường_hợp nào phải tiêu_huỷ phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 35 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : ... chế_phẩm hoặc bao_gói của hoá_chất, chế_phẩm buộc tiêu_huỷ phải chịu mọi chi_phí cho việc tiêu_huỷ. 4. Việc thu_gom, tiêu_huỷ hoá_chất, chế_phẩm và bao_gói của hoá_chất, chế_phẩm không được làm rơi_vãi, phát_tán hoặc làm tăng thêm chất_thải nguy_hại ra môi_trường và phải được xử_lý bằng công_nghệ phù_hợp theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường. Như_vậy theo quy_định trên các trường_hợp phải tiêu_huỷ phẩm diệt côn_trùng, diệt khuẩn bao_gồm : - Hoá_chất, chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục. - Dụng_cụ, bao_gói chứa hoá_chất, chế_phẩm không tiếp_tục sử_dụng ; chất_thải bỏ hoặc hoá_chất, chế_phẩm không sử_dụng hết trong quá_trình sản_xuất, kinh_doanh, sử_dụng mà không_thể tái_chế.
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 35 Nghị_định 91/2016/NÐ-CP quy_định như sau : Tiêu_huỷ hoá_chất , chế_phẩm 1 . Các trường_hợp phải tiêu_huỷ : a ) Hoá_chất , chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục ; b ) Dụng_cụ , bao_gói chứa hoá_chất , chế_phẩm không tiếp_tục sử_dụng ; chất_thải bỏ hoặc hoá_chất , chế_phẩm không sử_dụng hết trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng mà không_thể tái_chế . 2 . Các hoá_chất , chế_phẩm do hộ gia_đình , cá_nhân sử_dụng trong phạm_vi hộ gia_đình phải được thải bỏ theo khuyến_nghị của nhà_sản_xuất , quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường . 3 . Tổ_chức , cá_nhân có hoá_chất , chế_phẩm hoặc bao_gói của hoá_chất , chế_phẩm buộc tiêu_huỷ phải chịu mọi chi_phí cho việc tiêu_huỷ . 4 . Việc thu_gom , tiêu_huỷ hoá_chất , chế_phẩm và bao_gói của hoá_chất , chế_phẩm không được làm rơi_vãi , phát_tán hoặc làm tăng thêm chất_thải nguy_hại ra môi_trường và phải được xử_lý bằng công_nghệ phù_hợp theo quy_định của pháp_luật về bảo_vệ môi_trường . Như_vậy theo quy_định trên các trường_hợp phải tiêu_huỷ phẩm diệt côn_trùng , diệt khuẩn bao_gồm : - Hoá_chất , chế_phẩm đã hết hạn sử_dụng mà không_thể tái_chế hoặc không bảo_đảm chất_lượng mà không_thể khắc_phục . - Dụng_cụ , bao_gói chứa hoá_chất , chế_phẩm không tiếp_tục sử_dụng ; chất_thải bỏ hoặc hoá_chất , chế_phẩm không sử_dụng hết trong quá_trình sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng mà không_thể tái_chế .
941
Con có được hưởng công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình không ?
Căn_cứ Điều 70 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của con trong gia_đình như sau : ... - Được cha_mẹ thương_yêu, tôn_trọng, thực_hiện các quyền, lợi_ích hợp_pháp về nhân_thân và tài_sản theo quy_định của pháp_luật ; được học_tập và giáo_dục ; được phát_triển lành_mạnh về thể_chất, trí_tuệ và đạo_đức. - Có bổn_phận yêu_quý, kính_trọng, biết_ơn, hiếu_thảo, phụng_dưỡng cha_mẹ, giữ_gìn danh_dự, truyền_thống tốt_đẹp của gia_đình. - Con chưa thành_niên, con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình thì có quyền sống chung với cha_mẹ, được cha_mẹ trông_nom, nuôi_dưỡng, chăm_sóc. Con chưa thành_niên tham_gia công_việc gia_đình phù_hợp với lứa tuổi và không trái với quy_định của pháp_luật về bảo_vệ, chăm_sóc và giáo_dục trẻ_em. - Con đã thành_niên có quyền tự_do lựa_chọn nghề_nghiệp, nơi cư_trú, học_tập, nâng cao trình_độ văn_hoá, chuyên_môn, nghiệp_vụ ; tham_gia hoạt_động chính_trị, kinh_tế, văn_hoá, xã_hội theo nguyện_vọng và khả_năng của mình. Khi sống cùng với cha_mẹ, con có nghĩa_vụ tham_gia công_việc gia_đình, lao_động, sản_xuất, tạo thu_nhập nhằm bảo_đảm đời_sống chung của gia_đình ; đóng_góp thu_nhập vào việc đáp_ứng nhu_cầu của gia_đình phù_hợp
None
1
Căn_cứ Điều 70 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của con trong gia_đình như sau : - Được cha_mẹ thương_yêu , tôn_trọng , thực_hiện các quyền , lợi_ích hợp_pháp về nhân_thân và tài_sản theo quy_định của pháp_luật ; được học_tập và giáo_dục ; được phát_triển lành_mạnh về thể_chất , trí_tuệ và đạo_đức . - Có bổn_phận yêu_quý , kính_trọng , biết_ơn , hiếu_thảo , phụng_dưỡng cha_mẹ , giữ_gìn danh_dự , truyền_thống tốt_đẹp của gia_đình . - Con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình thì có quyền sống chung với cha_mẹ , được cha_mẹ trông_nom , nuôi_dưỡng , chăm_sóc . Con chưa thành_niên tham_gia công_việc gia_đình phù_hợp với lứa tuổi và không trái với quy_định của pháp_luật về bảo_vệ , chăm_sóc và giáo_dục trẻ_em . - Con đã thành_niên có quyền tự_do lựa_chọn nghề_nghiệp , nơi cư_trú , học_tập , nâng cao trình_độ văn_hoá , chuyên_môn , nghiệp_vụ ; tham_gia hoạt_động chính_trị , kinh_tế , văn_hoá , xã_hội theo nguyện_vọng và khả_năng của mình . Khi sống cùng với cha_mẹ , con có nghĩa_vụ tham_gia công_việc gia_đình , lao_động , sản_xuất , tạo thu_nhập nhằm bảo_đảm đời_sống chung của gia_đình ; đóng_góp thu_nhập vào việc đáp_ứng nhu_cầu của gia_đình phù_hợp với khả_năng của mình . - Được hưởng quyền về tài_sản tương_xứng với công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình . Như_vậy , con hưởng quyền về tài_sản tương_xứng với công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình .
942
Con có được hưởng công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình không ?
Căn_cứ Điều 70 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của con trong gia_đình như sau : ... với cha_mẹ, con có nghĩa_vụ tham_gia công_việc gia_đình, lao_động, sản_xuất, tạo thu_nhập nhằm bảo_đảm đời_sống chung của gia_đình ; đóng_góp thu_nhập vào việc đáp_ứng nhu_cầu của gia_đình phù_hợp với khả_năng của mình. - Được hưởng quyền về tài_sản tương_xứng với công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình. Như_vậy, con hưởng quyền về tài_sản tương_xứng với công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình. - Được cha_mẹ thương_yêu, tôn_trọng, thực_hiện các quyền, lợi_ích hợp_pháp về nhân_thân và tài_sản theo quy_định của pháp_luật ; được học_tập và giáo_dục ; được phát_triển lành_mạnh về thể_chất, trí_tuệ và đạo_đức. - Có bổn_phận yêu_quý, kính_trọng, biết_ơn, hiếu_thảo, phụng_dưỡng cha_mẹ, giữ_gìn danh_dự, truyền_thống tốt_đẹp của gia_đình. - Con chưa thành_niên, con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình thì có quyền sống chung với cha_mẹ, được cha_mẹ trông_nom, nuôi_dưỡng, chăm_sóc. Con chưa thành_niên tham_gia công_việc gia_đình phù_hợp với lứa tuổi và không trái với quy_định của pháp_luật về bảo_vệ, chăm_sóc và giáo_dục trẻ_em. - Con đã thành_niên có quyền tự_do
None
1
Căn_cứ Điều 70 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của con trong gia_đình như sau : - Được cha_mẹ thương_yêu , tôn_trọng , thực_hiện các quyền , lợi_ích hợp_pháp về nhân_thân và tài_sản theo quy_định của pháp_luật ; được học_tập và giáo_dục ; được phát_triển lành_mạnh về thể_chất , trí_tuệ và đạo_đức . - Có bổn_phận yêu_quý , kính_trọng , biết_ơn , hiếu_thảo , phụng_dưỡng cha_mẹ , giữ_gìn danh_dự , truyền_thống tốt_đẹp của gia_đình . - Con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình thì có quyền sống chung với cha_mẹ , được cha_mẹ trông_nom , nuôi_dưỡng , chăm_sóc . Con chưa thành_niên tham_gia công_việc gia_đình phù_hợp với lứa tuổi và không trái với quy_định của pháp_luật về bảo_vệ , chăm_sóc và giáo_dục trẻ_em . - Con đã thành_niên có quyền tự_do lựa_chọn nghề_nghiệp , nơi cư_trú , học_tập , nâng cao trình_độ văn_hoá , chuyên_môn , nghiệp_vụ ; tham_gia hoạt_động chính_trị , kinh_tế , văn_hoá , xã_hội theo nguyện_vọng và khả_năng của mình . Khi sống cùng với cha_mẹ , con có nghĩa_vụ tham_gia công_việc gia_đình , lao_động , sản_xuất , tạo thu_nhập nhằm bảo_đảm đời_sống chung của gia_đình ; đóng_góp thu_nhập vào việc đáp_ứng nhu_cầu của gia_đình phù_hợp với khả_năng của mình . - Được hưởng quyền về tài_sản tương_xứng với công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình . Như_vậy , con hưởng quyền về tài_sản tương_xứng với công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình .
943
Con có được hưởng công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình không ?
Căn_cứ Điều 70 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của con trong gia_đình như sau : ... Con chưa thành_niên tham_gia công_việc gia_đình phù_hợp với lứa tuổi và không trái với quy_định của pháp_luật về bảo_vệ, chăm_sóc và giáo_dục trẻ_em. - Con đã thành_niên có quyền tự_do lựa_chọn nghề_nghiệp, nơi cư_trú, học_tập, nâng cao trình_độ văn_hoá, chuyên_môn, nghiệp_vụ ; tham_gia hoạt_động chính_trị, kinh_tế, văn_hoá, xã_hội theo nguyện_vọng và khả_năng của mình. Khi sống cùng với cha_mẹ, con có nghĩa_vụ tham_gia công_việc gia_đình, lao_động, sản_xuất, tạo thu_nhập nhằm bảo_đảm đời_sống chung của gia_đình ; đóng_góp thu_nhập vào việc đáp_ứng nhu_cầu của gia_đình phù_hợp với khả_năng của mình. - Được hưởng quyền về tài_sản tương_xứng với công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình. Như_vậy, con hưởng quyền về tài_sản tương_xứng với công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình.
None
1
Căn_cứ Điều 70 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của con trong gia_đình như sau : - Được cha_mẹ thương_yêu , tôn_trọng , thực_hiện các quyền , lợi_ích hợp_pháp về nhân_thân và tài_sản theo quy_định của pháp_luật ; được học_tập và giáo_dục ; được phát_triển lành_mạnh về thể_chất , trí_tuệ và đạo_đức . - Có bổn_phận yêu_quý , kính_trọng , biết_ơn , hiếu_thảo , phụng_dưỡng cha_mẹ , giữ_gìn danh_dự , truyền_thống tốt_đẹp của gia_đình . - Con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình thì có quyền sống chung với cha_mẹ , được cha_mẹ trông_nom , nuôi_dưỡng , chăm_sóc . Con chưa thành_niên tham_gia công_việc gia_đình phù_hợp với lứa tuổi và không trái với quy_định của pháp_luật về bảo_vệ , chăm_sóc và giáo_dục trẻ_em . - Con đã thành_niên có quyền tự_do lựa_chọn nghề_nghiệp , nơi cư_trú , học_tập , nâng cao trình_độ văn_hoá , chuyên_môn , nghiệp_vụ ; tham_gia hoạt_động chính_trị , kinh_tế , văn_hoá , xã_hội theo nguyện_vọng và khả_năng của mình . Khi sống cùng với cha_mẹ , con có nghĩa_vụ tham_gia công_việc gia_đình , lao_động , sản_xuất , tạo thu_nhập nhằm bảo_đảm đời_sống chung của gia_đình ; đóng_góp thu_nhập vào việc đáp_ứng nhu_cầu của gia_đình phù_hợp với khả_năng của mình . - Được hưởng quyền về tài_sản tương_xứng với công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình . Như_vậy , con hưởng quyền về tài_sản tương_xứng với công_sức đóng_góp vào tài_sản của gia_đình .
944
Con có quyền được có tài_sản riêng không ?
Căn_cứ quy_định tại Điều 75 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 thì con có quyền có tài_sản riêng như sau : ... - Con có quyền có tài_sản riêng . Tài_sản riêng của con bao_gồm tài_sản được thừa_kế riêng , được tặng cho riêng , thu_nhập do lao_động của con , hoa_lợi , lợi_tức phát_sinh từ tài_sản riêng của con và thu_nhập hợp_pháp khác . Tài_sản được hình_thành từ tài_sản riêng của con cũng là tài_sản riêng của con . - Con từ đủ 15 tuổi trở lên sống chung với cha_mẹ phải có nghĩa_vụ chăm_lo đời_sống chung của gia_đình ; đóng_góp vào việc đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình nếu có thu_nhập . - Con đã thành_niên có nghĩa_vụ đóng_góp thu_nhập vào việc đáp_ứng nhu_cầu của gia_đình theo quy_định tại khoản 4 Điều 70 của Luật này .
None
1
Căn_cứ quy_định tại Điều 75 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 thì con có quyền có tài_sản riêng như sau : - Con có quyền có tài_sản riêng . Tài_sản riêng của con bao_gồm tài_sản được thừa_kế riêng , được tặng cho riêng , thu_nhập do lao_động của con , hoa_lợi , lợi_tức phát_sinh từ tài_sản riêng của con và thu_nhập hợp_pháp khác . Tài_sản được hình_thành từ tài_sản riêng của con cũng là tài_sản riêng của con . - Con từ đủ 15 tuổi trở lên sống chung với cha_mẹ phải có nghĩa_vụ chăm_lo đời_sống chung của gia_đình ; đóng_góp vào việc đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình nếu có thu_nhập . - Con đã thành_niên có nghĩa_vụ đóng_góp thu_nhập vào việc đáp_ứng nhu_cầu của gia_đình theo quy_định tại khoản 4 Điều 70 của Luật này .
945
Quản_lý tài_sản riêng của con chưa thành_niên ra sao ?
Theo Điều 76 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quản_lý tài_sản riêng của con như sau : ... - Con từ đủ 15 tuổi trở lên có_thể tự mình quản_lý tài_sản riêng hoặc nhờ cha_mẹ quản_lý. - Tài_sản riêng của con dưới 15 tuổi, con mất năng_lực hành_vi dân_sự do cha_mẹ quản_lý. Cha_mẹ có_thể uỷ_quyền cho người khác quản_lý tài_sản riêng của con. Tài_sản riêng của con do cha_mẹ hoặc người khác quản_lý được giao lại cho con khi con từ đủ 15 tuổi trở lên hoặc khi con khôi_phục năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ, trừ trường_hợp cha_mẹ và con có thoả_thuận khác. - Cha_mẹ không quản_lý tài_sản riêng của con trong trường_hợp con đang được người khác giám_hộ theo quy_định của Bộ_luật dân_sự ; người tặng cho tài_sản hoặc để lại tài_sản thừa_kế theo di_chúc cho người con đã chỉ_định người khác quản_lý tài_sản đó hoặc trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật. - Trong trường_hợp cha_mẹ đang quản_lý tài_sản riêng của con chưa thành_niên, con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự mà con được giao cho người khác giám_hộ thì tài_sản riêng của con được giao lại cho người giám_hộ quản_lý theo quy_định của Bộ_luật dân_sự. Và căn_cứ Điều 73 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về đại_diện cho
None
1
Theo Điều 76 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quản_lý tài_sản riêng của con như sau : - Con từ đủ 15 tuổi trở lên có_thể tự mình quản_lý tài_sản riêng hoặc nhờ cha_mẹ quản_lý . - Tài_sản riêng của con dưới 15 tuổi , con mất năng_lực hành_vi dân_sự do cha_mẹ quản_lý . Cha_mẹ có_thể uỷ_quyền cho người khác quản_lý tài_sản riêng của con . Tài_sản riêng của con do cha_mẹ hoặc người khác quản_lý được giao lại cho con khi con từ đủ 15 tuổi trở lên hoặc khi con khôi_phục năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ , trừ trường_hợp cha_mẹ và con có thoả_thuận khác . - Cha_mẹ không quản_lý tài_sản riêng của con trong trường_hợp con đang được người khác giám_hộ theo quy_định của Bộ_luật dân_sự ; người tặng cho tài_sản hoặc để lại tài_sản thừa_kế theo di_chúc cho người con đã chỉ_định người khác quản_lý tài_sản đó hoặc trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật . - Trong trường_hợp cha_mẹ đang quản_lý tài_sản riêng của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự mà con được giao cho người khác giám_hộ thì tài_sản riêng của con được giao lại cho người giám_hộ quản_lý theo quy_định của Bộ_luật dân_sự . Và căn_cứ Điều 73 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về đại_diện cho con như sau : - Cha_mẹ là người đại_diện theo pháp_luật của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự , trừ trường_hợp con có người khác làm giám_hộ hoặc có người khác đại_diện theo pháp_luật . - Cha hoặc mẹ có quyền tự mình thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình . - Đối_với giao_dịch liên_quan đến tài_sản là bất_động_sản , động_sản có đăng_ký quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng , tài_sản đưa vào kinh_doanh của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự thì phải có sự thoả_thuận của cha_mẹ . - Cha , mẹ phải chịu trách_nhiệm liên_đới về việc thực_hiện giao_dịch liên_quan đến tài_sản của con được quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này và theo quy_định của Bộ_luật dân_sự . Như_vậy , con từ đủ 15 tuổi trở lên có_thể tự mình quản_lý tài_sản riêng hoặc nhờ cha_mẹ quản_lý , còn dưới 15 tuổi thì sẽ do cha_mẹ quản_lý .
946
Quản_lý tài_sản riêng của con chưa thành_niên ra sao ?
Theo Điều 76 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quản_lý tài_sản riêng của con như sau : ... giám_hộ thì tài_sản riêng của con được giao lại cho người giám_hộ quản_lý theo quy_định của Bộ_luật dân_sự. Và căn_cứ Điều 73 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về đại_diện cho con như sau : - Cha_mẹ là người đại_diện theo pháp_luật của con chưa thành_niên, con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự, trừ trường_hợp con có người khác làm giám_hộ hoặc có người khác đại_diện theo pháp_luật. - Cha hoặc mẹ có quyền tự mình thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của con chưa thành_niên, con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình. - Đối_với giao_dịch liên_quan đến tài_sản là bất_động_sản, động_sản có đăng_ký quyền_sở_hữu, quyền sử_dụng, tài_sản đưa vào kinh_doanh của con chưa thành_niên, con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự thì phải có sự thoả_thuận của cha_mẹ. - Cha, mẹ phải chịu trách_nhiệm liên_đới về việc thực_hiện giao_dịch liên_quan đến tài_sản của con được quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này và theo quy_định của Bộ_luật dân_sự. Như_vậy, con từ đủ 15 tuổi trở lên có_thể tự mình quản_lý
None
1
Theo Điều 76 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quản_lý tài_sản riêng của con như sau : - Con từ đủ 15 tuổi trở lên có_thể tự mình quản_lý tài_sản riêng hoặc nhờ cha_mẹ quản_lý . - Tài_sản riêng của con dưới 15 tuổi , con mất năng_lực hành_vi dân_sự do cha_mẹ quản_lý . Cha_mẹ có_thể uỷ_quyền cho người khác quản_lý tài_sản riêng của con . Tài_sản riêng của con do cha_mẹ hoặc người khác quản_lý được giao lại cho con khi con từ đủ 15 tuổi trở lên hoặc khi con khôi_phục năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ , trừ trường_hợp cha_mẹ và con có thoả_thuận khác . - Cha_mẹ không quản_lý tài_sản riêng của con trong trường_hợp con đang được người khác giám_hộ theo quy_định của Bộ_luật dân_sự ; người tặng cho tài_sản hoặc để lại tài_sản thừa_kế theo di_chúc cho người con đã chỉ_định người khác quản_lý tài_sản đó hoặc trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật . - Trong trường_hợp cha_mẹ đang quản_lý tài_sản riêng của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự mà con được giao cho người khác giám_hộ thì tài_sản riêng của con được giao lại cho người giám_hộ quản_lý theo quy_định của Bộ_luật dân_sự . Và căn_cứ Điều 73 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về đại_diện cho con như sau : - Cha_mẹ là người đại_diện theo pháp_luật của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự , trừ trường_hợp con có người khác làm giám_hộ hoặc có người khác đại_diện theo pháp_luật . - Cha hoặc mẹ có quyền tự mình thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình . - Đối_với giao_dịch liên_quan đến tài_sản là bất_động_sản , động_sản có đăng_ký quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng , tài_sản đưa vào kinh_doanh của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự thì phải có sự thoả_thuận của cha_mẹ . - Cha , mẹ phải chịu trách_nhiệm liên_đới về việc thực_hiện giao_dịch liên_quan đến tài_sản của con được quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này và theo quy_định của Bộ_luật dân_sự . Như_vậy , con từ đủ 15 tuổi trở lên có_thể tự mình quản_lý tài_sản riêng hoặc nhờ cha_mẹ quản_lý , còn dưới 15 tuổi thì sẽ do cha_mẹ quản_lý .
947
Quản_lý tài_sản riêng của con chưa thành_niên ra sao ?
Theo Điều 76 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quản_lý tài_sản riêng của con như sau : ... của con được quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này và theo quy_định của Bộ_luật dân_sự. Như_vậy, con từ đủ 15 tuổi trở lên có_thể tự mình quản_lý tài_sản riêng hoặc nhờ cha_mẹ quản_lý, còn dưới 15 tuổi thì sẽ do cha_mẹ quản_lý.
None
1
Theo Điều 76 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quản_lý tài_sản riêng của con như sau : - Con từ đủ 15 tuổi trở lên có_thể tự mình quản_lý tài_sản riêng hoặc nhờ cha_mẹ quản_lý . - Tài_sản riêng của con dưới 15 tuổi , con mất năng_lực hành_vi dân_sự do cha_mẹ quản_lý . Cha_mẹ có_thể uỷ_quyền cho người khác quản_lý tài_sản riêng của con . Tài_sản riêng của con do cha_mẹ hoặc người khác quản_lý được giao lại cho con khi con từ đủ 15 tuổi trở lên hoặc khi con khôi_phục năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ , trừ trường_hợp cha_mẹ và con có thoả_thuận khác . - Cha_mẹ không quản_lý tài_sản riêng của con trong trường_hợp con đang được người khác giám_hộ theo quy_định của Bộ_luật dân_sự ; người tặng cho tài_sản hoặc để lại tài_sản thừa_kế theo di_chúc cho người con đã chỉ_định người khác quản_lý tài_sản đó hoặc trường_hợp khác theo quy_định của pháp_luật . - Trong trường_hợp cha_mẹ đang quản_lý tài_sản riêng của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự mà con được giao cho người khác giám_hộ thì tài_sản riêng của con được giao lại cho người giám_hộ quản_lý theo quy_định của Bộ_luật dân_sự . Và căn_cứ Điều 73 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về đại_diện cho con như sau : - Cha_mẹ là người đại_diện theo pháp_luật của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự , trừ trường_hợp con có người khác làm giám_hộ hoặc có người khác đại_diện theo pháp_luật . - Cha hoặc mẹ có quyền tự mình thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình . - Đối_với giao_dịch liên_quan đến tài_sản là bất_động_sản , động_sản có đăng_ký quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng , tài_sản đưa vào kinh_doanh của con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự thì phải có sự thoả_thuận của cha_mẹ . - Cha , mẹ phải chịu trách_nhiệm liên_đới về việc thực_hiện giao_dịch liên_quan đến tài_sản của con được quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này và theo quy_định của Bộ_luật dân_sự . Như_vậy , con từ đủ 15 tuổi trở lên có_thể tự mình quản_lý tài_sản riêng hoặc nhờ cha_mẹ quản_lý , còn dưới 15 tuổi thì sẽ do cha_mẹ quản_lý .
948
Con chưa thành_niên có quyền định_đoạt tài_sản riêng của mình không ?
Căn_cứ Điều 77 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về định_đoạt tài_sản riêng của con chưa thành_niên như sau : ... - Trường_hợp cha_mẹ hoặc người giám_hộ quản_lý tài_sản riêng của con dưới 15 tuổi thì có quyền định_đoạt tài_sản đó vì lợi_ích của con , nếu con từ đủ 09 tuổi trở lên thì phải xem_xét nguyện_vọng của con . - Con từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi có quyền định_đoạt tài_sản riêng , trừ trường_hợp tài_sản là bất_động_sản , động_sản có đăng_ký quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng hoặc dùng tài_sản để kinh_doanh thì phải có sự đồng_ý bằng văn_bản của cha_mẹ hoặc người giám_hộ . Như_vậy , con bạn 16 tuổi đã có_thể tự mình quản_lý tài_sản riêng nên không cần bạn phải quản_lý nữa và chỉ trong trường_hợp tài_sản là bất_động_sản , động_sản có đăng_ký quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng hoặc dùng tài_sản để kinh_doanh thì phải có sự đồng_ý bằng văn_bản của bạn .
None
1
Căn_cứ Điều 77 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về định_đoạt tài_sản riêng của con chưa thành_niên như sau : - Trường_hợp cha_mẹ hoặc người giám_hộ quản_lý tài_sản riêng của con dưới 15 tuổi thì có quyền định_đoạt tài_sản đó vì lợi_ích của con , nếu con từ đủ 09 tuổi trở lên thì phải xem_xét nguyện_vọng của con . - Con từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi có quyền định_đoạt tài_sản riêng , trừ trường_hợp tài_sản là bất_động_sản , động_sản có đăng_ký quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng hoặc dùng tài_sản để kinh_doanh thì phải có sự đồng_ý bằng văn_bản của cha_mẹ hoặc người giám_hộ . Như_vậy , con bạn 16 tuổi đã có_thể tự mình quản_lý tài_sản riêng nên không cần bạn phải quản_lý nữa và chỉ trong trường_hợp tài_sản là bất_động_sản , động_sản có đăng_ký quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng hoặc dùng tài_sản để kinh_doanh thì phải có sự đồng_ý bằng văn_bản của bạn .
949
Có phải nộp Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá thực_phẩm là bột lòng_trắng trứng không ?
Thứ nhất , về khái_niệm giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) được định_nghĩa theo khoản 1 Điều 36 Luật Quản_lý ngoại_thương 2017 như sau : ... " Điều 36. Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do 1. Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do là văn_bản chứng_nhận do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền của nước xuất_khẩu cấp cho thương_nhân xuất_khẩu hàng_hoá để chứng_nhận hàng_hoá đó được phép lưu_hành tự_do tại nước xuất_khẩu. 2. Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do bao_gồm giấy chứng_nhận mang tính đặc_thù hoặc mang đầy_đủ nội_dung của giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do và các loại văn_bản chứng_nhận có nội_dung tương_tự. " Căn_cứ theo Điều 37 Luật Quản_lý ngoại_thương 2017 quy_định các trường_hợp phải có giây chứng_nhận lưu_hành tự_do như sau : Điều 37. Áp_dụng biện_pháp chứng_nhận lưu_hành tự_do Áp_dụng biện_pháp chứng_nhận lưu_hành tự_do trong các trường_hợp sau đây : 1. Pháp_luật quy_định hàng_hoá phải áp_dụng giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ; 2. Theo đề_nghị của thương_nhân xuất_khẩu, nhập_khẩu hàng_hoá đối_với trường_hợp không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này. Như_vậy hàng_hoá nhập_khẩu của chị sẽ phải có CFS nếu thuộc trường_hợp bắt_buộc phải có theo quy_định hoặc theo nhu_cầu của hai bên xuất_khẩu và nhập_khẩu. Đồng_thời theo khoản 1, khoản 2 Điều 10 Nghị_định 69/2018/NĐ-CP hướng_dẫn Luật Quản_lý ngoại_thương quy_định như sau : " Điều 10. Giấy chứng_nhận
None
1
Thứ nhất , về khái_niệm giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) được định_nghĩa theo khoản 1 Điều 36 Luật Quản_lý ngoại_thương 2017 như sau : " Điều 36 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do 1 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do là văn_bản chứng_nhận do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền của nước xuất_khẩu cấp cho thương_nhân xuất_khẩu hàng_hoá để chứng_nhận hàng_hoá đó được phép lưu_hành tự_do tại nước xuất_khẩu . 2 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do bao_gồm giấy chứng_nhận mang tính đặc_thù hoặc mang đầy_đủ nội_dung của giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do và các loại văn_bản chứng_nhận có nội_dung tương_tự . " Căn_cứ theo Điều 37 Luật Quản_lý ngoại_thương 2017 quy_định các trường_hợp phải có giây chứng_nhận lưu_hành tự_do như sau : Điều 37 . Áp_dụng biện_pháp chứng_nhận lưu_hành tự_do Áp_dụng biện_pháp chứng_nhận lưu_hành tự_do trong các trường_hợp sau đây : 1 . Pháp_luật quy_định hàng_hoá phải áp_dụng giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ; 2 . Theo đề_nghị của thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hoá đối_với trường_hợp không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này . Như_vậy hàng_hoá nhập_khẩu của chị sẽ phải có CFS nếu thuộc trường_hợp bắt_buộc phải có theo quy_định hoặc theo nhu_cầu của hai bên xuất_khẩu và nhập_khẩu . Đồng_thời theo khoản 1 , khoản 2 Điều 10 Nghị_định 69/2018/NĐ-CP hướng_dẫn Luật Quản_lý ngoại_thương quy_định như sau : " Điều 10 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu 1 . Ban_hành Danh_mục hàng_hoá và thẩm_quyền quản_lý CFS quy_định tại Phụ_lục V Nghị_định này . 2 . Căn_cứ yêu_cầu quản_lý trong từng thời_kỳ và trong phạm_vi Danh_mục hàng_hoá quy_định tại Khoản 1 Điều này , các bộ , cơ_quan ngang bộ công_bố chi_tiết Danh_mục hàng_hoá nhập_khẩu phải nộp CFS kèm theo mã HS hàng_hoá . " Như_vậy chị đối_chiếu với Danh_mục tại phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP; nếu sản_phẩm nhập_khẩu là bột lòng_trắng trứng của công_ty thuộc Danh_mục này thì phải nộp CFS kèm theo mã HS hàng_hoá . ( Nguồn ảnh : Internet )
950
Có phải nộp Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá thực_phẩm là bột lòng_trắng trứng không ?
Thứ nhất , về khái_niệm giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) được định_nghĩa theo khoản 1 Điều 36 Luật Quản_lý ngoại_thương 2017 như sau : ... bên xuất_khẩu và nhập_khẩu. Đồng_thời theo khoản 1, khoản 2 Điều 10 Nghị_định 69/2018/NĐ-CP hướng_dẫn Luật Quản_lý ngoại_thương quy_định như sau : " Điều 10. Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu 1. Ban_hành Danh_mục hàng_hoá và thẩm_quyền quản_lý CFS quy_định tại Phụ_lục V Nghị_định này. 2. Căn_cứ yêu_cầu quản_lý trong từng thời_kỳ và trong phạm_vi Danh_mục hàng_hoá quy_định tại Khoản 1 Điều này, các bộ, cơ_quan ngang bộ công_bố chi_tiết Danh_mục hàng_hoá nhập_khẩu phải nộp CFS kèm theo mã HS hàng_hoá. " Như_vậy chị đối_chiếu với Danh_mục tại phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP; nếu sản_phẩm nhập_khẩu là bột lòng_trắng trứng của công_ty thuộc Danh_mục này thì phải nộp CFS kèm theo mã HS hàng_hoá. ( Nguồn ảnh : Internet )
None
1
Thứ nhất , về khái_niệm giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) được định_nghĩa theo khoản 1 Điều 36 Luật Quản_lý ngoại_thương 2017 như sau : " Điều 36 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do 1 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do là văn_bản chứng_nhận do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền của nước xuất_khẩu cấp cho thương_nhân xuất_khẩu hàng_hoá để chứng_nhận hàng_hoá đó được phép lưu_hành tự_do tại nước xuất_khẩu . 2 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do bao_gồm giấy chứng_nhận mang tính đặc_thù hoặc mang đầy_đủ nội_dung của giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do và các loại văn_bản chứng_nhận có nội_dung tương_tự . " Căn_cứ theo Điều 37 Luật Quản_lý ngoại_thương 2017 quy_định các trường_hợp phải có giây chứng_nhận lưu_hành tự_do như sau : Điều 37 . Áp_dụng biện_pháp chứng_nhận lưu_hành tự_do Áp_dụng biện_pháp chứng_nhận lưu_hành tự_do trong các trường_hợp sau đây : 1 . Pháp_luật quy_định hàng_hoá phải áp_dụng giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ; 2 . Theo đề_nghị của thương_nhân xuất_khẩu , nhập_khẩu hàng_hoá đối_với trường_hợp không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này . Như_vậy hàng_hoá nhập_khẩu của chị sẽ phải có CFS nếu thuộc trường_hợp bắt_buộc phải có theo quy_định hoặc theo nhu_cầu của hai bên xuất_khẩu và nhập_khẩu . Đồng_thời theo khoản 1 , khoản 2 Điều 10 Nghị_định 69/2018/NĐ-CP hướng_dẫn Luật Quản_lý ngoại_thương quy_định như sau : " Điều 10 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu 1 . Ban_hành Danh_mục hàng_hoá và thẩm_quyền quản_lý CFS quy_định tại Phụ_lục V Nghị_định này . 2 . Căn_cứ yêu_cầu quản_lý trong từng thời_kỳ và trong phạm_vi Danh_mục hàng_hoá quy_định tại Khoản 1 Điều này , các bộ , cơ_quan ngang bộ công_bố chi_tiết Danh_mục hàng_hoá nhập_khẩu phải nộp CFS kèm theo mã HS hàng_hoá . " Như_vậy chị đối_chiếu với Danh_mục tại phụ_lục V ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP; nếu sản_phẩm nhập_khẩu là bột lòng_trắng trứng của công_ty thuộc Danh_mục này thì phải nộp CFS kèm theo mã HS hàng_hoá . ( Nguồn ảnh : Internet )
951
Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu có cần hợp_pháp_hoá lãnh_sự hay không ?
Theo khoản 5 Điều 10 Nghị_định 69/2018/NĐ-CP về hướng_dẫn Luật Quản_lý ngoại_thương có nêu như sau : ... " Điều 10 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu ... 5 . Trường_hợp có yêu_cầu của bộ , cơ_quan ngang bộ có thẩm_quyền quản_lý , CFS phải được hợp_pháp_hoá lãnh_sự theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp được miễn hợp_pháp_hoá lãnh_sự theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên hoặc trên cơ_sở có_đi_có_lại . ... " Như_vậy theo quy_định trên thì việc hợp_pháp_hoá lãnh_sự giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu chỉ thực_hiện khi có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý thôi chị nhé . Ngoài_ra nếu hàng_hoá của chị thuộc trường_hợp được miễn hợp_pháp_hoá lãnh_sự theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên thì mặc_nhiên ko phải thực_hiện dù có yêu_cầu chị nhé . Tuy_nhiên theo quy_định tại khoản 6 Điều này có quy_định thêm trường_hợp các cơ_quan quản_lý có nghi_ngờ tính xác_thực của CFS hoặc hàng_hoá nhập_khẩu không phù_hợp với nội_dung CFS , cơ_quan có thẩm_quyền gửi yêu_cầu kiểm_tra , xác_minh tới cơ_quan , tổ_chức cấp CFS .
None
1
Theo khoản 5 Điều 10 Nghị_định 69/2018/NĐ-CP về hướng_dẫn Luật Quản_lý ngoại_thương có nêu như sau : " Điều 10 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu ... 5 . Trường_hợp có yêu_cầu của bộ , cơ_quan ngang bộ có thẩm_quyền quản_lý , CFS phải được hợp_pháp_hoá lãnh_sự theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp được miễn hợp_pháp_hoá lãnh_sự theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên hoặc trên cơ_sở có_đi_có_lại . ... " Như_vậy theo quy_định trên thì việc hợp_pháp_hoá lãnh_sự giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu chỉ thực_hiện khi có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý thôi chị nhé . Ngoài_ra nếu hàng_hoá của chị thuộc trường_hợp được miễn hợp_pháp_hoá lãnh_sự theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên thì mặc_nhiên ko phải thực_hiện dù có yêu_cầu chị nhé . Tuy_nhiên theo quy_định tại khoản 6 Điều này có quy_định thêm trường_hợp các cơ_quan quản_lý có nghi_ngờ tính xác_thực của CFS hoặc hàng_hoá nhập_khẩu không phù_hợp với nội_dung CFS , cơ_quan có thẩm_quyền gửi yêu_cầu kiểm_tra , xác_minh tới cơ_quan , tổ_chức cấp CFS .
952
Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu như_thế_nào được xem là hợp_lệ ?
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 10 Nghị_định 69/2018/NĐ-CP quy_định giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) bắt_buộc phải có các nội_dung như sau : ... Điều 10 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu 3 . CFS phải có tối_thiểu các thông_tin sau : a ) Tên cơ_quan , tổ_chức cấp CFS . b ) Số , ngày cấp CFS . c ) Tên sản_phẩm , hàng_hoá được cấp CFS . d ) Loại hoặc nhóm sản_phẩm , hàng_hoá được cấp CFS . đ ) Tên và địa_chỉ của nhà_sản_xuất . e ) Trên CFS phải ghi rõ là sản_phẩm , hàng_hoá được sản_xuất và được phép bán tự_do tại thị_trường của nước sản_xuất hoặc nước cấp CFS . g ) Họ tên , chữ_ký của người ký CFS và dấu của cơ_quan , tổ_chức cấp CFS . Như_vậy một CFS hợp_lệ là cần phải thể_hiện được tối_thiểu các nội_dung như trên , nếu không đủ sẽ được xem là không hợp_lệ .
None
1
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 10 Nghị_định 69/2018/NĐ-CP quy_định giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) bắt_buộc phải có các nội_dung như sau : Điều 10 . Giấy chứng_nhận lưu_hành tự_do ( CFS ) đối_với hàng_hoá nhập_khẩu 3 . CFS phải có tối_thiểu các thông_tin sau : a ) Tên cơ_quan , tổ_chức cấp CFS . b ) Số , ngày cấp CFS . c ) Tên sản_phẩm , hàng_hoá được cấp CFS . d ) Loại hoặc nhóm sản_phẩm , hàng_hoá được cấp CFS . đ ) Tên và địa_chỉ của nhà_sản_xuất . e ) Trên CFS phải ghi rõ là sản_phẩm , hàng_hoá được sản_xuất và được phép bán tự_do tại thị_trường của nước sản_xuất hoặc nước cấp CFS . g ) Họ tên , chữ_ký của người ký CFS và dấu của cơ_quan , tổ_chức cấp CFS . Như_vậy một CFS hợp_lệ là cần phải thể_hiện được tối_thiểu các nội_dung như trên , nếu không đủ sẽ được xem là không hợp_lệ .
953
Về độ tuổi nhập_ngũ được quy_định như_thế_nào ?
Độ tuổi nhập_ngũ của công_dân Việt_Nam hiện_nay được quy_định tại Điều 30 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 : ... cụ_thể thì Công_dân đủ 18 tuổi được gọi nhập_ngũ ; độ tuổi gọi nhập_ngũ từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi ; công_dân được đào_tạo trình_độ cao_đẳng , đại_học đã được tạm hoãn gọi nhập_ngũ thì độ tuổi gọi nhập_ngũ đến hết 27 tuổi . Bên cạnh đó tại Điều 11 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 quy_định nguyên_tắc đăng_ký nghĩa_vụ_quân_sự và quản_lý công_dân trong độ tuổi thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự như sau : - Đúng đối_tượng , trình_tự thủ_tục , chế_độ chính_sách theo quy_định của pháp_luật . - Thống_nhất , công_khai , minh_bạch , thuận_lợi cho công_dân . - Quản_lý chặt_chẽ , nắm chắc số_lượng , chất_lượng , nhân_thân của công_dân trong độ tuổi thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự . - Mọi thay_đổi về cư_trú của công_dân trong độ tuổi thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự phải được đăng_ký và quản_lý theo quy_định của pháp_luật .
None
1
Độ tuổi nhập_ngũ của công_dân Việt_Nam hiện_nay được quy_định tại Điều 30 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 : cụ_thể thì Công_dân đủ 18 tuổi được gọi nhập_ngũ ; độ tuổi gọi nhập_ngũ từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi ; công_dân được đào_tạo trình_độ cao_đẳng , đại_học đã được tạm hoãn gọi nhập_ngũ thì độ tuổi gọi nhập_ngũ đến hết 27 tuổi . Bên cạnh đó tại Điều 11 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 quy_định nguyên_tắc đăng_ký nghĩa_vụ_quân_sự và quản_lý công_dân trong độ tuổi thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự như sau : - Đúng đối_tượng , trình_tự thủ_tục , chế_độ chính_sách theo quy_định của pháp_luật . - Thống_nhất , công_khai , minh_bạch , thuận_lợi cho công_dân . - Quản_lý chặt_chẽ , nắm chắc số_lượng , chất_lượng , nhân_thân của công_dân trong độ tuổi thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự . - Mọi thay_đổi về cư_trú của công_dân trong độ tuổi thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự phải được đăng_ký và quản_lý theo quy_định của pháp_luật .
954
Các hành_vi bị nghiêm_cấm theo quy_định của luật nghĩa_vụ_quân_sự
Căn_cứ Điều 10 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 có quy_định về các hành_vi bị nghiêm_cấm theo luật nghĩa_vụ_quân_sự cụ_thể như sau : ... - Trốn_tránh thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự . - Chống_đối , cản_trở việc thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự . - Gian_dối trong khám sức_khoẻ nghĩa_vụ_quân_sự . - Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn làm trái quy_định về nghĩa_vụ_quân_sự . - Sử_dụng hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trái quy_định của pháp_luật . - Xâm_phạm thân_thể , sức_khoẻ ; xúc_phạm danh_dự , nhân_phẩm của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ . Kết_hôn rồi có phải đi nghĩa_vụ_quân_sự không ?
None
1
Căn_cứ Điều 10 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 có quy_định về các hành_vi bị nghiêm_cấm theo luật nghĩa_vụ_quân_sự cụ_thể như sau : - Trốn_tránh thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự . - Chống_đối , cản_trở việc thực_hiện nghĩa_vụ_quân_sự . - Gian_dối trong khám sức_khoẻ nghĩa_vụ_quân_sự . - Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn làm trái quy_định về nghĩa_vụ_quân_sự . - Sử_dụng hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trái quy_định của pháp_luật . - Xâm_phạm thân_thể , sức_khoẻ ; xúc_phạm danh_dự , nhân_phẩm của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ . Kết_hôn rồi có phải đi nghĩa_vụ_quân_sự không ?
955
Đã kết_hôn có phải đi nghĩa_vụ_quân_sự không ?
Những trường_hợp tạm hoãn gọi nhập_ngũ và miễn gọi nhập_ngũ thời_bình được quy_định tại Điều 41 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 như sau : ... - Tạm hoãn gọi nhập_ngũ đối_với những công_dân sau đây : + Chưa đủ sức_khoẻ phục_vụ tại_ngũ theo kết_luận của Hội_đồng khám sức_khoẻ ; + Là lao_động duy_nhất phải trực_tiếp nuôi_dưỡng thân_nhân không còn khả_năng lao_động hoặc chưa đến tuổi lao_động ; trong gia_đình bị thiệt_hại nặng về người và tài_sản do tai_nạn, thiên_tai, dịch_bệnh nguy_hiểm gây ra được Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã xác_nhận ; + Một con của bệnh_binh, người nhiễm chất_độc da_cam suy_giảm khả_năng lao_động từ 61% đến 80% ; + Có anh, chị hoặc em ruột là hạ_sĩ_quan, binh_sĩ đang phục_vụ tại_ngũ ; hạ_sĩ_quan, chiến_sĩ thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân ; + Người thuộc diện di_dân, giãn dân trong 03 năm đầu đến các xã đặc_biệt khó_khăn theo dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của Nhà_nước do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh trở lên quyết_định ; + Cán_bộ, công_chức, viên_chức, thanh_niên xung_phong được điều_động đến công_tác, làm_việc ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật ; + Đang học tại cơ_sở giáo_dục_phổ_thông ; đang được đào_tạo trình_độ đại_học hệ chính_quy thuộc cơ_sở giáo_dục đại_học, trình_độ cao_đẳng hệ chính_quy thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp trong thời_gian
None
1
Những trường_hợp tạm hoãn gọi nhập_ngũ và miễn gọi nhập_ngũ thời_bình được quy_định tại Điều 41 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 như sau : - Tạm hoãn gọi nhập_ngũ đối_với những công_dân sau đây : + Chưa đủ sức_khoẻ phục_vụ tại_ngũ theo kết_luận của Hội_đồng khám sức_khoẻ ; + Là lao_động duy_nhất phải trực_tiếp nuôi_dưỡng thân_nhân không còn khả_năng lao_động hoặc chưa đến tuổi lao_động ; trong gia_đình bị thiệt_hại nặng về người và tài_sản do tai_nạn , thiên_tai , dịch_bệnh nguy_hiểm gây ra được Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã xác_nhận ; + Một con của bệnh_binh , người nhiễm chất_độc da_cam suy_giảm khả_năng lao_động từ 61% đến 80% ; + Có anh , chị hoặc em ruột là hạ_sĩ_quan , binh_sĩ đang phục_vụ tại_ngũ ; hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân ; + Người thuộc diện di_dân , giãn dân trong 03 năm đầu đến các xã đặc_biệt khó_khăn theo dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của Nhà_nước do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh trở lên quyết_định ; + Cán_bộ , công_chức , viên_chức , thanh_niên xung_phong được điều_động đến công_tác , làm_việc ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật ; + Đang học tại cơ_sở giáo_dục_phổ_thông ; đang được đào_tạo trình_độ đại_học hệ chính_quy thuộc cơ_sở giáo_dục đại_học , trình_độ cao_đẳng hệ chính_quy thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp trong thời_gian một khoá đào_tạo của một trình_độ đào_tạo . + Dân_quân thường_trực ( được bổ_sung bởi điểm c khoản 1 Điều 49 Luật Dân_quân_tự_vệ 2019 ) . - Miễn gọi nhập_ngũ đối_với những công_dân sau đây : + Con của liệt_sĩ , con của thương_binh hạng một ; + Một anh hoặc một em_trai của liệt_sĩ ; + Một con của thương_binh hạng hai ; một con của bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 81% trở lên ; một con của người nhiễm chất_độc da_cam suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên ; + Người làm công_tác cơ_yếu không phải là quân_nhân , Công_an nhân_dân ; + Cán_bộ , công_chức , viên_chức , thanh_niên xung_phong được điều_động đến công_tác , làm_việc ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật từ 24 tháng trở lên . - Công_dân thuộc diện tạm hoãn gọi nhập_ngũ quy_định tại khoản 1 Điều này , nếu không còn lý_do tạm hoãn thì được gọi nhập_ngũ . Công_dân thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập_ngũ hoặc được miễn gọi nhập_ngũ quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , nếu tình_nguyện thì được xem_xét tuyển_chọn và gọi nhập_ngũ . - Danh_sách công_dân thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập_ngũ , được miễn gọi nhập_ngũ phải được niêm_yết công_khai tại trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , cơ_quan , tổ_chức trong thời_hạn 20 ngày . Như_vậy , việc kết_hôn không phải một trong những trường_hợp được tạm hoãn hay miễn nhập_ngũ . Nếu công_dân còn trong độ tuổi thì vẫn là đối_tượng phải đi nghĩa_vụ_quân_sự theo quy_định . Tải về mẫu_đơn tạm hoãn nghĩa_vụ_quân_sự mới nhất 2023 : Tại Đây
956
Đã kết_hôn có phải đi nghĩa_vụ_quân_sự không ?
Những trường_hợp tạm hoãn gọi nhập_ngũ và miễn gọi nhập_ngũ thời_bình được quy_định tại Điều 41 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 như sau : ... của pháp_luật ; + Đang học tại cơ_sở giáo_dục_phổ_thông ; đang được đào_tạo trình_độ đại_học hệ chính_quy thuộc cơ_sở giáo_dục đại_học, trình_độ cao_đẳng hệ chính_quy thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp trong thời_gian một khoá đào_tạo của một trình_độ đào_tạo. + Dân_quân thường_trực ( được bổ_sung bởi điểm c khoản 1 Điều 49 Luật Dân_quân_tự_vệ 2019 ). - Miễn gọi nhập_ngũ đối_với những công_dân sau đây : + Con của liệt_sĩ, con của thương_binh hạng một ; + Một anh hoặc một em_trai của liệt_sĩ ; + Một con của thương_binh hạng hai ; một con của bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 81% trở lên ; một con của người nhiễm chất_độc da_cam suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên ; + Người làm công_tác cơ_yếu không phải là quân_nhân, Công_an nhân_dân ; + Cán_bộ, công_chức, viên_chức, thanh_niên xung_phong được điều_động đến công_tác, làm_việc ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật từ 24 tháng trở lên. - Công_dân thuộc diện tạm hoãn gọi nhập_ngũ quy_định tại khoản 1 Điều này, nếu không còn lý_do tạm hoãn thì được gọi nhập_ngũ. Công_dân
None
1
Những trường_hợp tạm hoãn gọi nhập_ngũ và miễn gọi nhập_ngũ thời_bình được quy_định tại Điều 41 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 như sau : - Tạm hoãn gọi nhập_ngũ đối_với những công_dân sau đây : + Chưa đủ sức_khoẻ phục_vụ tại_ngũ theo kết_luận của Hội_đồng khám sức_khoẻ ; + Là lao_động duy_nhất phải trực_tiếp nuôi_dưỡng thân_nhân không còn khả_năng lao_động hoặc chưa đến tuổi lao_động ; trong gia_đình bị thiệt_hại nặng về người và tài_sản do tai_nạn , thiên_tai , dịch_bệnh nguy_hiểm gây ra được Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã xác_nhận ; + Một con của bệnh_binh , người nhiễm chất_độc da_cam suy_giảm khả_năng lao_động từ 61% đến 80% ; + Có anh , chị hoặc em ruột là hạ_sĩ_quan , binh_sĩ đang phục_vụ tại_ngũ ; hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân ; + Người thuộc diện di_dân , giãn dân trong 03 năm đầu đến các xã đặc_biệt khó_khăn theo dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của Nhà_nước do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh trở lên quyết_định ; + Cán_bộ , công_chức , viên_chức , thanh_niên xung_phong được điều_động đến công_tác , làm_việc ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật ; + Đang học tại cơ_sở giáo_dục_phổ_thông ; đang được đào_tạo trình_độ đại_học hệ chính_quy thuộc cơ_sở giáo_dục đại_học , trình_độ cao_đẳng hệ chính_quy thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp trong thời_gian một khoá đào_tạo của một trình_độ đào_tạo . + Dân_quân thường_trực ( được bổ_sung bởi điểm c khoản 1 Điều 49 Luật Dân_quân_tự_vệ 2019 ) . - Miễn gọi nhập_ngũ đối_với những công_dân sau đây : + Con của liệt_sĩ , con của thương_binh hạng một ; + Một anh hoặc một em_trai của liệt_sĩ ; + Một con của thương_binh hạng hai ; một con của bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 81% trở lên ; một con của người nhiễm chất_độc da_cam suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên ; + Người làm công_tác cơ_yếu không phải là quân_nhân , Công_an nhân_dân ; + Cán_bộ , công_chức , viên_chức , thanh_niên xung_phong được điều_động đến công_tác , làm_việc ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật từ 24 tháng trở lên . - Công_dân thuộc diện tạm hoãn gọi nhập_ngũ quy_định tại khoản 1 Điều này , nếu không còn lý_do tạm hoãn thì được gọi nhập_ngũ . Công_dân thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập_ngũ hoặc được miễn gọi nhập_ngũ quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , nếu tình_nguyện thì được xem_xét tuyển_chọn và gọi nhập_ngũ . - Danh_sách công_dân thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập_ngũ , được miễn gọi nhập_ngũ phải được niêm_yết công_khai tại trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , cơ_quan , tổ_chức trong thời_hạn 20 ngày . Như_vậy , việc kết_hôn không phải một trong những trường_hợp được tạm hoãn hay miễn nhập_ngũ . Nếu công_dân còn trong độ tuổi thì vẫn là đối_tượng phải đi nghĩa_vụ_quân_sự theo quy_định . Tải về mẫu_đơn tạm hoãn nghĩa_vụ_quân_sự mới nhất 2023 : Tại Đây
957
Đã kết_hôn có phải đi nghĩa_vụ_quân_sự không ?
Những trường_hợp tạm hoãn gọi nhập_ngũ và miễn gọi nhập_ngũ thời_bình được quy_định tại Điều 41 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 như sau : ... 24 tháng trở lên. - Công_dân thuộc diện tạm hoãn gọi nhập_ngũ quy_định tại khoản 1 Điều này, nếu không còn lý_do tạm hoãn thì được gọi nhập_ngũ. Công_dân thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập_ngũ hoặc được miễn gọi nhập_ngũ quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, nếu tình_nguyện thì được xem_xét tuyển_chọn và gọi nhập_ngũ. - Danh_sách công_dân thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập_ngũ, được miễn gọi nhập_ngũ phải được niêm_yết công_khai tại trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, cơ_quan, tổ_chức trong thời_hạn 20 ngày. Như_vậy, việc kết_hôn không phải một trong những trường_hợp được tạm hoãn hay miễn nhập_ngũ. Nếu công_dân còn trong độ tuổi thì vẫn là đối_tượng phải đi nghĩa_vụ_quân_sự theo quy_định. Tải về mẫu_đơn tạm hoãn nghĩa_vụ_quân_sự mới nhất 2023 : Tại Đây
None
1
Những trường_hợp tạm hoãn gọi nhập_ngũ và miễn gọi nhập_ngũ thời_bình được quy_định tại Điều 41 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 như sau : - Tạm hoãn gọi nhập_ngũ đối_với những công_dân sau đây : + Chưa đủ sức_khoẻ phục_vụ tại_ngũ theo kết_luận của Hội_đồng khám sức_khoẻ ; + Là lao_động duy_nhất phải trực_tiếp nuôi_dưỡng thân_nhân không còn khả_năng lao_động hoặc chưa đến tuổi lao_động ; trong gia_đình bị thiệt_hại nặng về người và tài_sản do tai_nạn , thiên_tai , dịch_bệnh nguy_hiểm gây ra được Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã xác_nhận ; + Một con của bệnh_binh , người nhiễm chất_độc da_cam suy_giảm khả_năng lao_động từ 61% đến 80% ; + Có anh , chị hoặc em ruột là hạ_sĩ_quan , binh_sĩ đang phục_vụ tại_ngũ ; hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ thực_hiện nghĩa_vụ tham_gia Công_an nhân_dân ; + Người thuộc diện di_dân , giãn dân trong 03 năm đầu đến các xã đặc_biệt khó_khăn theo dự_án phát_triển kinh_tế - xã_hội của Nhà_nước do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh trở lên quyết_định ; + Cán_bộ , công_chức , viên_chức , thanh_niên xung_phong được điều_động đến công_tác , làm_việc ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật ; + Đang học tại cơ_sở giáo_dục_phổ_thông ; đang được đào_tạo trình_độ đại_học hệ chính_quy thuộc cơ_sở giáo_dục đại_học , trình_độ cao_đẳng hệ chính_quy thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp trong thời_gian một khoá đào_tạo của một trình_độ đào_tạo . + Dân_quân thường_trực ( được bổ_sung bởi điểm c khoản 1 Điều 49 Luật Dân_quân_tự_vệ 2019 ) . - Miễn gọi nhập_ngũ đối_với những công_dân sau đây : + Con của liệt_sĩ , con của thương_binh hạng một ; + Một anh hoặc một em_trai của liệt_sĩ ; + Một con của thương_binh hạng hai ; một con của bệnh_binh suy_giảm khả_năng lao_động từ 81% trở lên ; một con của người nhiễm chất_độc da_cam suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên ; + Người làm công_tác cơ_yếu không phải là quân_nhân , Công_an nhân_dân ; + Cán_bộ , công_chức , viên_chức , thanh_niên xung_phong được điều_động đến công_tác , làm_việc ở vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn theo quy_định của pháp_luật từ 24 tháng trở lên . - Công_dân thuộc diện tạm hoãn gọi nhập_ngũ quy_định tại khoản 1 Điều này , nếu không còn lý_do tạm hoãn thì được gọi nhập_ngũ . Công_dân thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập_ngũ hoặc được miễn gọi nhập_ngũ quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , nếu tình_nguyện thì được xem_xét tuyển_chọn và gọi nhập_ngũ . - Danh_sách công_dân thuộc diện được tạm hoãn gọi nhập_ngũ , được miễn gọi nhập_ngũ phải được niêm_yết công_khai tại trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã , cơ_quan , tổ_chức trong thời_hạn 20 ngày . Như_vậy , việc kết_hôn không phải một trong những trường_hợp được tạm hoãn hay miễn nhập_ngũ . Nếu công_dân còn trong độ tuổi thì vẫn là đối_tượng phải đi nghĩa_vụ_quân_sự theo quy_định . Tải về mẫu_đơn tạm hoãn nghĩa_vụ_quân_sự mới nhất 2023 : Tại Đây
958
Nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 585 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại như sau : ... Nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại 1. Thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời. Các bên có_thể thoả_thuận về mức bồi_thường, hình_thức bồi_thường bằng tiền, bằng hiện_vật hoặc thực_hiện một công_việc, phương_thức bồi_thường một lần hoặc nhiều lần, trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác. 2. Người chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại có_thể được giảm mức bồi_thường nếu không có lỗi hoặc có lỗi vô_ý và thiệt_hại quá lớn so với khả_năng kinh_tế của mình. 3. Khi mức bồi_thường không còn phù_hợp với thực_tế thì bên_bị thiệt_hại hoặc bên gây thiệt_hại có quyền yêu_cầu Toà_án hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác thay_đổi mức bồi_thường. 4. Khi bên_bị thiệt_hại có lỗi trong việc gây thiệt_hại thì không được bồi_thường phần thiệt_hại do lỗi của mình gây ra. 5. Bên có quyền, lợi_ích bị xâm_phạm không được bồi_thường nếu thiệt_hại xảy ra do không áp_dụng các biện_pháp cần_thiết, hợp_lý để ngăn_chặn, hạn_chế thiệt_hại cho chính mình. Theo đó, nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại là những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 585 nêu trên. Trong đó có nguyền tắc thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời. Bồi_thường
None
1
Căn_cứ Điều 585 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại như sau : Nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại 1 . Thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời . Các bên có_thể thoả_thuận về mức bồi_thường , hình_thức bồi_thường bằng tiền , bằng hiện_vật hoặc thực_hiện một công_việc , phương_thức bồi_thường một lần hoặc nhiều lần , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Người chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại có_thể được giảm mức bồi_thường nếu không có lỗi hoặc có lỗi vô_ý và thiệt_hại quá lớn so với khả_năng kinh_tế của mình . 3 . Khi mức bồi_thường không còn phù_hợp với thực_tế thì bên_bị thiệt_hại hoặc bên gây thiệt_hại có quyền yêu_cầu Toà_án hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác thay_đổi mức bồi_thường . 4 . Khi bên_bị thiệt_hại có lỗi trong việc gây thiệt_hại thì không được bồi_thường phần thiệt_hại do lỗi của mình gây ra . 5 . Bên có quyền , lợi_ích bị xâm_phạm không được bồi_thường nếu thiệt_hại xảy ra do không áp_dụng các biện_pháp cần_thiết , hợp_lý để ngăn_chặn , hạn_chế thiệt_hại cho chính mình . Theo đó , nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại là những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 585 nêu trên . Trong đó có nguyền tắc thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời . Bồi_thường thiệt_hại ( Hình từ Internet )
959
Nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 585 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại như sau : ... Theo đó, nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại là những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 585 nêu trên. Trong đó có nguyền tắc thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời. Bồi_thường thiệt_hại ( Hình từ Internet ) Nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại 1. Thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời. Các bên có_thể thoả_thuận về mức bồi_thường, hình_thức bồi_thường bằng tiền, bằng hiện_vật hoặc thực_hiện một công_việc, phương_thức bồi_thường một lần hoặc nhiều lần, trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác. 2. Người chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại có_thể được giảm mức bồi_thường nếu không có lỗi hoặc có lỗi vô_ý và thiệt_hại quá lớn so với khả_năng kinh_tế của mình. 3. Khi mức bồi_thường không còn phù_hợp với thực_tế thì bên_bị thiệt_hại hoặc bên gây thiệt_hại có quyền yêu_cầu Toà_án hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác thay_đổi mức bồi_thường. 4. Khi bên_bị thiệt_hại có lỗi trong việc gây thiệt_hại thì không được bồi_thường phần thiệt_hại do lỗi của mình gây ra. 5. Bên có quyền, lợi_ích bị xâm_phạm không được bồi_thường nếu thiệt_hại xảy ra do không áp_dụng các biện_pháp cần_thiết, hợp_lý để ngăn_chặn,
None
1
Căn_cứ Điều 585 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại như sau : Nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại 1 . Thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời . Các bên có_thể thoả_thuận về mức bồi_thường , hình_thức bồi_thường bằng tiền , bằng hiện_vật hoặc thực_hiện một công_việc , phương_thức bồi_thường một lần hoặc nhiều lần , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Người chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại có_thể được giảm mức bồi_thường nếu không có lỗi hoặc có lỗi vô_ý và thiệt_hại quá lớn so với khả_năng kinh_tế của mình . 3 . Khi mức bồi_thường không còn phù_hợp với thực_tế thì bên_bị thiệt_hại hoặc bên gây thiệt_hại có quyền yêu_cầu Toà_án hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác thay_đổi mức bồi_thường . 4 . Khi bên_bị thiệt_hại có lỗi trong việc gây thiệt_hại thì không được bồi_thường phần thiệt_hại do lỗi của mình gây ra . 5 . Bên có quyền , lợi_ích bị xâm_phạm không được bồi_thường nếu thiệt_hại xảy ra do không áp_dụng các biện_pháp cần_thiết , hợp_lý để ngăn_chặn , hạn_chế thiệt_hại cho chính mình . Theo đó , nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại là những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 585 nêu trên . Trong đó có nguyền tắc thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời . Bồi_thường thiệt_hại ( Hình từ Internet )
960
Nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 585 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại như sau : ... của mình gây ra. 5. Bên có quyền, lợi_ích bị xâm_phạm không được bồi_thường nếu thiệt_hại xảy ra do không áp_dụng các biện_pháp cần_thiết, hợp_lý để ngăn_chặn, hạn_chế thiệt_hại cho chính mình. Theo đó, nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại là những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 585 nêu trên. Trong đó có nguyền tắc thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời. Bồi_thường thiệt_hại ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 585 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại như sau : Nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại 1 . Thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời . Các bên có_thể thoả_thuận về mức bồi_thường , hình_thức bồi_thường bằng tiền , bằng hiện_vật hoặc thực_hiện một công_việc , phương_thức bồi_thường một lần hoặc nhiều lần , trừ trường_hợp pháp_luật có quy_định khác . 2 . Người chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại có_thể được giảm mức bồi_thường nếu không có lỗi hoặc có lỗi vô_ý và thiệt_hại quá lớn so với khả_năng kinh_tế của mình . 3 . Khi mức bồi_thường không còn phù_hợp với thực_tế thì bên_bị thiệt_hại hoặc bên gây thiệt_hại có quyền yêu_cầu Toà_án hoặc cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khác thay_đổi mức bồi_thường . 4 . Khi bên_bị thiệt_hại có lỗi trong việc gây thiệt_hại thì không được bồi_thường phần thiệt_hại do lỗi của mình gây ra . 5 . Bên có quyền , lợi_ích bị xâm_phạm không được bồi_thường nếu thiệt_hại xảy ra do không áp_dụng các biện_pháp cần_thiết , hợp_lý để ngăn_chặn , hạn_chế thiệt_hại cho chính mình . Theo đó , nguyên_tắc bồi_thường thiệt_hại là những nguyên_tắc được quy_định tại Điều 585 nêu trên . Trong đó có nguyền tắc thiệt_hại thực_tế phải được bồi_thường toàn_bộ và kịp_thời . Bồi_thường thiệt_hại ( Hình từ Internet )
961
Có phải bồi_thường thiệt_hại khi dọn_dẹp và chặt cây trên phần đất của người khác khi chưa có sự đồng_ý của người đó không ?
Căn_cứ Điều 175 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về ranh_giới giữa các bất_động_sản như sau : ... Ranh_giới giữa các bất_động_sản 1. Ranh_giới giữa các bất_động_sản liền kề được xác_định theo thoả_thuận hoặc theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền. Ranh_giới cũng có_thể được xác_định theo tập_quán hoặc theo ranh_giới đã tồn_tại từ 30 năm trở lên mà không có tranh_chấp. Không được lấn, chiếm, thay_đổi mốc_giới ngăn_cách, kể_cả trường_hợp ranh_giới là kênh, mương, hào, rãnh, bờ ruộng. Mọi chủ_thể có nghĩa_vụ tôn_trọng, duy_trì ranh_giới chung. 2. Người sử_dụng đất được sử_dụng không_gian và lòng đất theo chiều thẳng_đứng từ ranh_giới của thửa đất phù_hợp với quy_định của pháp_luật và không được làm ảnh_hưởng đến việc sử_dụng đất của người khác. Người sử_dụng đất chỉ được trồng cây và làm các việc khác trong khuôn_viên đất thuộc quyền sử_dụng của mình và theo ranh_giới đã được xác_định ; nếu rễ cây, cành cây vượt quá ranh_giới thì phải xén rễ, cắt, tỉa cành phần vượt quá, trừ trường_hợp có thoả_thuận khác. Căn_cứ Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1. Người nào có
None
1
Căn_cứ Điều 175 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về ranh_giới giữa các bất_động_sản như sau : Ranh_giới giữa các bất_động_sản 1 . Ranh_giới giữa các bất_động_sản liền kề được xác_định theo thoả_thuận hoặc theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . Ranh_giới cũng có_thể được xác_định theo tập_quán hoặc theo ranh_giới đã tồn_tại từ 30 năm trở lên mà không có tranh_chấp . Không được lấn , chiếm , thay_đổi mốc_giới ngăn_cách , kể_cả trường_hợp ranh_giới là kênh , mương , hào , rãnh , bờ ruộng . Mọi chủ_thể có nghĩa_vụ tôn_trọng , duy_trì ranh_giới chung . 2 . Người sử_dụng đất được sử_dụng không_gian và lòng đất theo chiều thẳng_đứng từ ranh_giới của thửa đất phù_hợp với quy_định của pháp_luật và không được làm ảnh_hưởng đến việc sử_dụng đất của người khác . Người sử_dụng đất chỉ được trồng cây và làm các việc khác trong khuôn_viên đất thuộc quyền sử_dụng của mình và theo ranh_giới đã được xác_định ; nếu rễ cây , cành cây vượt quá ranh_giới thì phải xén rễ , cắt , tỉa cành phần vượt quá , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác . Căn_cứ Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1 . Người nào có hành_vi xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín , tài_sản , quyền , lợi_ích hợp_pháp khác của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường , trừ trường_hợp Bộ_luật này , luật khác có liên_quan quy_định khác . 2 . Người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác . 3 . Trường_hợp tài_sản gây thiệt_hại thì chủ_sở_hữu , người chiếm_hữu tài_sản phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại , trừ trường_hợp thiệt_hại phát_sinh theo quy_định tại khoản 2 Điều này . Như_vậy , bà B chỉ được phép trồng cây và làm các việc khác trong khuôn_viên đất thuộc quyền sử_dụng của mình và theo ranh_giới đã được xác_định , việc bà B tự_ý trồng cây trên phần đất của ông A đã xâm_phạm đến quyền sử_dụng đất của ông A. Bà B tự_ý chặt cây trên đất ông A thì sẽ phải bồi_thường thiệt_hại cho ông A. Trường_hợp bà A tự_ý sử_dụng đất của ông B mà không được phép , hay bà A có hành_vi huỷ_hoại tài_sản của ông B ( nếu những cây đó thuộc quyền của ông B thì có_thể bị xem_xét để xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự nếu đủ yếu_tố cấu_thành tội_phạm ) .
962
Có phải bồi_thường thiệt_hại khi dọn_dẹp và chặt cây trên phần đất của người khác khi chưa có sự đồng_ý của người đó không ?
Căn_cứ Điều 175 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về ranh_giới giữa các bất_động_sản như sau : ... trừ trường_hợp có thoả_thuận khác. Căn_cứ Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1. Người nào có hành_vi xâm_phạm tính_mạng, sức_khoẻ, danh_dự, nhân_phẩm, uy_tín, tài_sản, quyền, lợi_ích hợp_pháp khác của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường, trừ trường_hợp Bộ_luật này, luật khác có liên_quan quy_định khác. 2. Người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại, trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác. 3. Trường_hợp tài_sản gây thiệt_hại thì chủ_sở_hữu, người chiếm_hữu tài_sản phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại, trừ trường_hợp thiệt_hại phát_sinh theo quy_định tại khoản 2 Điều này. Như_vậy, bà B chỉ được phép trồng cây và làm các việc khác trong khuôn_viên đất thuộc quyền sử_dụng của mình và theo ranh_giới đã được xác_định, việc bà B tự_ý trồng cây trên phần đất của ông A đã xâm_phạm đến quyền sử_dụng đất của ông A. Bà B tự_ý chặt cây trên đất ông A
None
1
Căn_cứ Điều 175 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về ranh_giới giữa các bất_động_sản như sau : Ranh_giới giữa các bất_động_sản 1 . Ranh_giới giữa các bất_động_sản liền kề được xác_định theo thoả_thuận hoặc theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . Ranh_giới cũng có_thể được xác_định theo tập_quán hoặc theo ranh_giới đã tồn_tại từ 30 năm trở lên mà không có tranh_chấp . Không được lấn , chiếm , thay_đổi mốc_giới ngăn_cách , kể_cả trường_hợp ranh_giới là kênh , mương , hào , rãnh , bờ ruộng . Mọi chủ_thể có nghĩa_vụ tôn_trọng , duy_trì ranh_giới chung . 2 . Người sử_dụng đất được sử_dụng không_gian và lòng đất theo chiều thẳng_đứng từ ranh_giới của thửa đất phù_hợp với quy_định của pháp_luật và không được làm ảnh_hưởng đến việc sử_dụng đất của người khác . Người sử_dụng đất chỉ được trồng cây và làm các việc khác trong khuôn_viên đất thuộc quyền sử_dụng của mình và theo ranh_giới đã được xác_định ; nếu rễ cây , cành cây vượt quá ranh_giới thì phải xén rễ , cắt , tỉa cành phần vượt quá , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác . Căn_cứ Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1 . Người nào có hành_vi xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín , tài_sản , quyền , lợi_ích hợp_pháp khác của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường , trừ trường_hợp Bộ_luật này , luật khác có liên_quan quy_định khác . 2 . Người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác . 3 . Trường_hợp tài_sản gây thiệt_hại thì chủ_sở_hữu , người chiếm_hữu tài_sản phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại , trừ trường_hợp thiệt_hại phát_sinh theo quy_định tại khoản 2 Điều này . Như_vậy , bà B chỉ được phép trồng cây và làm các việc khác trong khuôn_viên đất thuộc quyền sử_dụng của mình và theo ranh_giới đã được xác_định , việc bà B tự_ý trồng cây trên phần đất của ông A đã xâm_phạm đến quyền sử_dụng đất của ông A. Bà B tự_ý chặt cây trên đất ông A thì sẽ phải bồi_thường thiệt_hại cho ông A. Trường_hợp bà A tự_ý sử_dụng đất của ông B mà không được phép , hay bà A có hành_vi huỷ_hoại tài_sản của ông B ( nếu những cây đó thuộc quyền của ông B thì có_thể bị xem_xét để xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự nếu đủ yếu_tố cấu_thành tội_phạm ) .
963
Có phải bồi_thường thiệt_hại khi dọn_dẹp và chặt cây trên phần đất của người khác khi chưa có sự đồng_ý của người đó không ?
Căn_cứ Điều 175 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về ranh_giới giữa các bất_động_sản như sau : ... xác_định, việc bà B tự_ý trồng cây trên phần đất của ông A đã xâm_phạm đến quyền sử_dụng đất của ông A. Bà B tự_ý chặt cây trên đất ông A thì sẽ phải bồi_thường thiệt_hại cho ông A. Trường_hợp bà A tự_ý sử_dụng đất của ông B mà không được phép, hay bà A có hành_vi huỷ_hoại tài_sản của ông B ( nếu những cây đó thuộc quyền của ông B thì có_thể bị xem_xét để xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự nếu đủ yếu_tố cấu_thành tội_phạm ).
None
1
Căn_cứ Điều 175 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về ranh_giới giữa các bất_động_sản như sau : Ranh_giới giữa các bất_động_sản 1 . Ranh_giới giữa các bất_động_sản liền kề được xác_định theo thoả_thuận hoặc theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền . Ranh_giới cũng có_thể được xác_định theo tập_quán hoặc theo ranh_giới đã tồn_tại từ 30 năm trở lên mà không có tranh_chấp . Không được lấn , chiếm , thay_đổi mốc_giới ngăn_cách , kể_cả trường_hợp ranh_giới là kênh , mương , hào , rãnh , bờ ruộng . Mọi chủ_thể có nghĩa_vụ tôn_trọng , duy_trì ranh_giới chung . 2 . Người sử_dụng đất được sử_dụng không_gian và lòng đất theo chiều thẳng_đứng từ ranh_giới của thửa đất phù_hợp với quy_định của pháp_luật và không được làm ảnh_hưởng đến việc sử_dụng đất của người khác . Người sử_dụng đất chỉ được trồng cây và làm các việc khác trong khuôn_viên đất thuộc quyền sử_dụng của mình và theo ranh_giới đã được xác_định ; nếu rễ cây , cành cây vượt quá ranh_giới thì phải xén rễ , cắt , tỉa cành phần vượt quá , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác . Căn_cứ Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1 . Người nào có hành_vi xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín , tài_sản , quyền , lợi_ích hợp_pháp khác của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường , trừ trường_hợp Bộ_luật này , luật khác có liên_quan quy_định khác . 2 . Người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác . 3 . Trường_hợp tài_sản gây thiệt_hại thì chủ_sở_hữu , người chiếm_hữu tài_sản phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại , trừ trường_hợp thiệt_hại phát_sinh theo quy_định tại khoản 2 Điều này . Như_vậy , bà B chỉ được phép trồng cây và làm các việc khác trong khuôn_viên đất thuộc quyền sử_dụng của mình và theo ranh_giới đã được xác_định , việc bà B tự_ý trồng cây trên phần đất của ông A đã xâm_phạm đến quyền sử_dụng đất của ông A. Bà B tự_ý chặt cây trên đất ông A thì sẽ phải bồi_thường thiệt_hại cho ông A. Trường_hợp bà A tự_ý sử_dụng đất của ông B mà không được phép , hay bà A có hành_vi huỷ_hoại tài_sản của ông B ( nếu những cây đó thuộc quyền của ông B thì có_thể bị xem_xét để xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự nếu đủ yếu_tố cấu_thành tội_phạm ) .
964
Thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 588 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại như sau : ... Thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại Thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại là 03 năm , kể từ ngày người có quyền yêu_cầu biết hoặc phải_biết quyền , lợi_ích hợp_pháp của mình bị xâm_phạm . Theo đó , thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại là 03 năm kể từ ngày người có quyền yêu_cầu biết hoặc phải_biết quyền , lợi_ích hợp_pháp của mình bị xâm_phạm . Đối_với trường_hợp trên thì thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại của ông A là 03 năm kể từ ngày 22/12/2019 , tức ngày 22/12/2022 .
None
1
Căn_cứ Điều 588 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại như sau : Thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại Thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại là 03 năm , kể từ ngày người có quyền yêu_cầu biết hoặc phải_biết quyền , lợi_ích hợp_pháp của mình bị xâm_phạm . Theo đó , thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại là 03 năm kể từ ngày người có quyền yêu_cầu biết hoặc phải_biết quyền , lợi_ích hợp_pháp của mình bị xâm_phạm . Đối_với trường_hợp trên thì thời_hiệu khởi_kiện yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại của ông A là 03 năm kể từ ngày 22/12/2019 , tức ngày 22/12/2022 .
965
Nguyên_tắc xử_lý vi_phạm hành_chính là gì ?
Căn_cứ Điều 3 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về nguyên_tắc xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : ... - Nguyên_tắc xử_phạt vi_phạm hành_chính bao_gồm : + Mọi vi_phạm hành_chính phải được phát_hiện, ngăn_chặn kịp_thời và phải bị xử_lý nghiêm_minh, mọi hậu_quả do vi_phạm hành_chính gây ra phải được khắc_phục theo đúng quy_định của pháp_luật ; + Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính được tiến_hành nhanh_chóng, công_khai, khách_quan, đúng thẩm_quyền, bảo_đảm công_bằng, đúng quy_định của pháp_luật ; + Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính phải căn_cứ vào tính_chất, mức_độ, hậu_quả vi_phạm, đối_tượng vi_phạm và tình_tiết giảm nhẹ, tình_tiết tăng nặng ; + Chỉ xử_phạt vi_phạm hành_chính khi có hành_vi vi_phạm hành_chính do pháp_luật quy_định. Một hành_vi vi_phạm hành_chính chỉ bị xử_phạt một lần. Nhiều người cùng thực_hiện một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mỗi người vi_phạm đều bị xử_phạt về hành_vi vi_phạm hành_chính đó. Một người thực_hiện nhiều hành_vi vi_phạm hành_chính hoặc vi_phạm hành_chính nhiều lần thì bị xử_phạt về từng hành_vi vi_phạm, trừ trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần được Chính_phủ quy_định là tình_tiết tăng nặng ( được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) ; + Người có thẩm_quyền xử_phạt có trách_nhiệm chứng_minh vi_phạm hành_chính. Cá_nhân, tổ_chức bị xử_phạt
None
1
Căn_cứ Điều 3 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về nguyên_tắc xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : - Nguyên_tắc xử_phạt vi_phạm hành_chính bao_gồm : + Mọi vi_phạm hành_chính phải được phát_hiện , ngăn_chặn kịp_thời và phải bị xử_lý nghiêm_minh , mọi hậu_quả do vi_phạm hành_chính gây ra phải được khắc_phục theo đúng quy_định của pháp_luật ; + Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính được tiến_hành nhanh_chóng , công_khai , khách_quan , đúng thẩm_quyền , bảo_đảm công_bằng , đúng quy_định của pháp_luật ; + Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính phải căn_cứ vào tính_chất , mức_độ , hậu_quả vi_phạm , đối_tượng vi_phạm và tình_tiết giảm nhẹ , tình_tiết tăng nặng ; + Chỉ xử_phạt vi_phạm hành_chính khi có hành_vi vi_phạm hành_chính do pháp_luật quy_định . Một hành_vi vi_phạm hành_chính chỉ bị xử_phạt một lần . Nhiều người cùng thực_hiện một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mỗi người vi_phạm đều bị xử_phạt về hành_vi vi_phạm hành_chính đó . Một người thực_hiện nhiều hành_vi vi_phạm hành_chính hoặc vi_phạm hành_chính nhiều lần thì bị xử_phạt về từng hành_vi vi_phạm , trừ trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần được Chính_phủ quy_định là tình_tiết tăng nặng ( được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) ; + Người có thẩm_quyền xử_phạt có trách_nhiệm chứng_minh vi_phạm hành_chính . Cá_nhân , tổ_chức bị xử_phạt có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp chứng_minh mình không vi_phạm hành_chính ; + Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . - Nguyên_tắc áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính bao_gồm : + Cá_nhân chỉ bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính nếu thuộc một trong các đối_tượng quy_định tại các điều 90 , 92 , 94 và 96 của Luật này ; + Việc áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính phải được tiến_hành theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; + Việc quyết_định thời_hạn áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính phải căn_cứ vào tính_chất , mức_độ , hậu_quả vi_phạm , nhân_thân người vi_phạm và tình_tiết giảm nhẹ , tình_tiết tăng nặng ; + Người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính có trách_nhiệm chứng_minh vi_phạm hành_chính . Cá_nhân bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp chứng_minh mình không vi_phạm hành_chính . Tải về mẫu biên_bản vi_phạm hành_chính mới nhất 2023 : Tại Đây_Biên bản vi_phạm hành_chính tạm giữ phương_tiện
966
Nguyên_tắc xử_lý vi_phạm hành_chính là gì ?
Căn_cứ Điều 3 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về nguyên_tắc xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : ... ( được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) ; + Người có thẩm_quyền xử_phạt có trách_nhiệm chứng_minh vi_phạm hành_chính. Cá_nhân, tổ_chức bị xử_phạt có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp chứng_minh mình không vi_phạm hành_chính ; + Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân. - Nguyên_tắc áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính bao_gồm : + Cá_nhân chỉ bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính nếu thuộc một trong các đối_tượng quy_định tại các điều 90, 92, 94 và 96 của Luật này ; + Việc áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính phải được tiến_hành theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; + Việc quyết_định thời_hạn áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính phải căn_cứ vào tính_chất, mức_độ, hậu_quả vi_phạm, nhân_thân người vi_phạm và tình_tiết giảm nhẹ, tình_tiết tăng nặng ; + Người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính có trách_nhiệm chứng_minh vi_phạm hành_chính. Cá_nhân bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp chứng_minh mình không vi_phạm hành_chính. Tải về mẫu biên_bản vi_phạm hành_chính mới nhất
None
1
Căn_cứ Điều 3 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về nguyên_tắc xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : - Nguyên_tắc xử_phạt vi_phạm hành_chính bao_gồm : + Mọi vi_phạm hành_chính phải được phát_hiện , ngăn_chặn kịp_thời và phải bị xử_lý nghiêm_minh , mọi hậu_quả do vi_phạm hành_chính gây ra phải được khắc_phục theo đúng quy_định của pháp_luật ; + Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính được tiến_hành nhanh_chóng , công_khai , khách_quan , đúng thẩm_quyền , bảo_đảm công_bằng , đúng quy_định của pháp_luật ; + Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính phải căn_cứ vào tính_chất , mức_độ , hậu_quả vi_phạm , đối_tượng vi_phạm và tình_tiết giảm nhẹ , tình_tiết tăng nặng ; + Chỉ xử_phạt vi_phạm hành_chính khi có hành_vi vi_phạm hành_chính do pháp_luật quy_định . Một hành_vi vi_phạm hành_chính chỉ bị xử_phạt một lần . Nhiều người cùng thực_hiện một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mỗi người vi_phạm đều bị xử_phạt về hành_vi vi_phạm hành_chính đó . Một người thực_hiện nhiều hành_vi vi_phạm hành_chính hoặc vi_phạm hành_chính nhiều lần thì bị xử_phạt về từng hành_vi vi_phạm , trừ trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần được Chính_phủ quy_định là tình_tiết tăng nặng ( được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) ; + Người có thẩm_quyền xử_phạt có trách_nhiệm chứng_minh vi_phạm hành_chính . Cá_nhân , tổ_chức bị xử_phạt có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp chứng_minh mình không vi_phạm hành_chính ; + Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . - Nguyên_tắc áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính bao_gồm : + Cá_nhân chỉ bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính nếu thuộc một trong các đối_tượng quy_định tại các điều 90 , 92 , 94 và 96 của Luật này ; + Việc áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính phải được tiến_hành theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; + Việc quyết_định thời_hạn áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính phải căn_cứ vào tính_chất , mức_độ , hậu_quả vi_phạm , nhân_thân người vi_phạm và tình_tiết giảm nhẹ , tình_tiết tăng nặng ; + Người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính có trách_nhiệm chứng_minh vi_phạm hành_chính . Cá_nhân bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp chứng_minh mình không vi_phạm hành_chính . Tải về mẫu biên_bản vi_phạm hành_chính mới nhất 2023 : Tại Đây_Biên bản vi_phạm hành_chính tạm giữ phương_tiện
967
Nguyên_tắc xử_lý vi_phạm hành_chính là gì ?
Căn_cứ Điều 3 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về nguyên_tắc xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : ... vi_phạm hành_chính. Cá_nhân bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp chứng_minh mình không vi_phạm hành_chính. Tải về mẫu biên_bản vi_phạm hành_chính mới nhất 2023 : Tại Đây_Biên bản vi_phạm hành_chính tạm giữ phương_tiện
None
1
Căn_cứ Điều 3 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về nguyên_tắc xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : - Nguyên_tắc xử_phạt vi_phạm hành_chính bao_gồm : + Mọi vi_phạm hành_chính phải được phát_hiện , ngăn_chặn kịp_thời và phải bị xử_lý nghiêm_minh , mọi hậu_quả do vi_phạm hành_chính gây ra phải được khắc_phục theo đúng quy_định của pháp_luật ; + Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính được tiến_hành nhanh_chóng , công_khai , khách_quan , đúng thẩm_quyền , bảo_đảm công_bằng , đúng quy_định của pháp_luật ; + Việc xử_phạt vi_phạm hành_chính phải căn_cứ vào tính_chất , mức_độ , hậu_quả vi_phạm , đối_tượng vi_phạm và tình_tiết giảm nhẹ , tình_tiết tăng nặng ; + Chỉ xử_phạt vi_phạm hành_chính khi có hành_vi vi_phạm hành_chính do pháp_luật quy_định . Một hành_vi vi_phạm hành_chính chỉ bị xử_phạt một lần . Nhiều người cùng thực_hiện một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mỗi người vi_phạm đều bị xử_phạt về hành_vi vi_phạm hành_chính đó . Một người thực_hiện nhiều hành_vi vi_phạm hành_chính hoặc vi_phạm hành_chính nhiều lần thì bị xử_phạt về từng hành_vi vi_phạm , trừ trường_hợp hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần được Chính_phủ quy_định là tình_tiết tăng nặng ( được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) ; + Người có thẩm_quyền xử_phạt có trách_nhiệm chứng_minh vi_phạm hành_chính . Cá_nhân , tổ_chức bị xử_phạt có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp chứng_minh mình không vi_phạm hành_chính ; + Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . - Nguyên_tắc áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính bao_gồm : + Cá_nhân chỉ bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính nếu thuộc một trong các đối_tượng quy_định tại các điều 90 , 92 , 94 và 96 của Luật này ; + Việc áp_dụng các biện_pháp xử_lý hành_chính phải được tiến_hành theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này ; + Việc quyết_định thời_hạn áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính phải căn_cứ vào tính_chất , mức_độ , hậu_quả vi_phạm , nhân_thân người vi_phạm và tình_tiết giảm nhẹ , tình_tiết tăng nặng ; + Người có thẩm_quyền áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính có trách_nhiệm chứng_minh vi_phạm hành_chính . Cá_nhân bị áp_dụng biện_pháp xử_lý hành_chính có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp chứng_minh mình không vi_phạm hành_chính . Tải về mẫu biên_bản vi_phạm hành_chính mới nhất 2023 : Tại Đây_Biên bản vi_phạm hành_chính tạm giữ phương_tiện
968
Tạm giữ phương_tiện vi_phạm hành_chính trong trường_hợp nào ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 125 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về trường_hợp thật cần_thiết tạm giữ phương_tiện vi_phạm hành_chính như sau : ... " Điều 125 . Tạm giữ tang_vật , phương_tiện , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề theo thủ_tục hành_chính 1 . Việc tạm giữ tang_vật , phương_tiện , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề theo thủ_tục hành_chính chỉ được áp_dụng trong trường_hợp thật cần_thiết sau đây : a ) Để xác_minh tình_tiết mà nếu không tạm giữ thì không có căn_cứ ra quyết_định xử_phạt . Trường_hợp tạm giữ để định_giá tang_vật vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì áp_dụng quy_định của khoản 3 Điều 60 của Luật này ; b ) Để ngăn_chặn ngay hành_vi vi_phạm hành_chính mà nếu không tạm giữ thì sẽ gây hậu_quả nghiêm_trọng cho xã_hội ; c ) Để bảo_đảm thi_hành quyết_định xử_phạt theo quy_định tại khoản 6 Điều này . "
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 125 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 quy_định về trường_hợp thật cần_thiết tạm giữ phương_tiện vi_phạm hành_chính như sau : " Điều 125 . Tạm giữ tang_vật , phương_tiện , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề theo thủ_tục hành_chính 1 . Việc tạm giữ tang_vật , phương_tiện , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề theo thủ_tục hành_chính chỉ được áp_dụng trong trường_hợp thật cần_thiết sau đây : a ) Để xác_minh tình_tiết mà nếu không tạm giữ thì không có căn_cứ ra quyết_định xử_phạt . Trường_hợp tạm giữ để định_giá tang_vật vi_phạm hành_chính làm căn_cứ xác_định khung tiền phạt , thẩm_quyền xử_phạt thì áp_dụng quy_định của khoản 3 Điều 60 của Luật này ; b ) Để ngăn_chặn ngay hành_vi vi_phạm hành_chính mà nếu không tạm giữ thì sẽ gây hậu_quả nghiêm_trọng cho xã_hội ; c ) Để bảo_đảm thi_hành quyết_định xử_phạt theo quy_định tại khoản 6 Điều này . "
969
Sau khi lập biên_bản vi_phạm hành_chính thì CSGT được tạm giữ phương_tiện vi_phạm trong thời_gian bao_lâu ?
Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính như sa: ... Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính như sau : " Điều 1. Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính... 64. Sửa_đổi, bổ_sung một_số khoản của Điều 125 như sau :... b ) Sửa_đổi, bổ_sung khoản 8... như sau : 8. Thời_hạn tạm giữ tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính, giấy_phép, chứng_chỉ hành_nghề không quá 07 ngày làm_việc, kể từ ngày tạm giữ ; trường_hợp vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc, kể từ ngày tạm giữ. Thời_hạn tạm giữ có_thể được kéo_dài đối_với những vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 66 của Luật này nhưng không quá 01 tháng, kể từ ngày tạm giữ. Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 66 của Luật này thì thời_hạn tạm giữ có_thể được tiếp_tục kéo_dài nhưng không quá 02 tháng, kể từ ngày tạm giữ. Thời_hạn tạm giữ tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính, giấy_phép,
None
1
Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ... 64 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số khoản của Điều 125 như sau : ... b ) Sửa_đổi , bổ_sung khoản 8 ... như sau : 8 . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề không quá 07 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ ; trường_hợp vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ có_thể được kéo_dài đối_với những vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 66 của Luật này nhưng không quá 01 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 66 của Luật này thì thời_hạn tạm giữ có_thể được tiếp_tục kéo_dài nhưng không quá 02 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề được tính từ thời_điểm tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề bị tạm giữ thực_tế . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm ; hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề không vượt quá thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 66 của Luật này . Trường_hợp tạm giữ để bảo_đảm thi_hành quyết_định xử_phạt quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì thời_hạn tạm giữ kết_thúc khi quyết_định xử_phạt được thi_hành xong . Người có thẩm_quyền tạm giữ phải ra quyết_định tạm giữ , kéo_dài thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề . " Và điểm b , điểm c khoản 1 Điều 66 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 ( được sửa_đổi bởi khoản 34 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) quy_định như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ... 34 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 66 như sau : “ Điều 66 . Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính được quy_định như sau : ... b ) Đối_với vụ_việc mà cá_nhân , tổ_chức có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết có liên_quan quy_định tại Điều 59 của Luật này thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 01 tháng , kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính ; c ) Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này mà đặc_biệt nghiêm_trọng , có nhiều tình_tiết phức_tạp , cần có thêm thời_gian để xác_minh , thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng , kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính . " Theo đó , thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề ( CCHN ) là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . " Theo đó , thời_hạn tạm giữ phương_tiện giao_thông vi_phạm là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ với vụ_việc có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết , cần tiến_hành xác_minh nhưng không quá 01 tháng kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc đặc_biệt nghiêm_trọng , có nhiều tình_tiết phức_tạp , cần có thêm thời_gian để xác_minh , thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Như_vậy , trường_hợp con bạn vi_phạm hành_chính không cần giải_trình hay xác_minh tình_tiết thì phương_tiện chỉ bị tạm giữ 07 ngày , kể từ ngày tạm giữ . Tuy_nhiên , con bạn điều_khiển mô_tô chạy lạng_lách , đánh_võng trên đường có tình tiết phức_tạp , cần xác_minh thì thời_gian sẽ trên 07 ngày và không quá 01 tháng . Như_vậy , CSGT ra quyết_định tạm giữ phương_tiện của bạn 15 ngày là căn_cứ vào tính_chất vụ_việc , do_đó , CSGT làm như_vậy là có căn_cứ theo quy_định pháp_luật .
970
Sau khi lập biên_bản vi_phạm hành_chính thì CSGT được tạm giữ phương_tiện vi_phạm trong thời_gian bao_lâu ?
Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính như sa: ... này thì thời_hạn tạm giữ có_thể được tiếp_tục kéo_dài nhưng không quá 02 tháng, kể từ ngày tạm giữ. Thời_hạn tạm giữ tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính, giấy_phép, chứng_chỉ hành_nghề được tính từ thời_điểm tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính, giấy_phép, chứng_chỉ hành_nghề bị tạm giữ thực_tế. Thời_hạn tạm giữ tang_vật, phương_tiện vi_phạm ; hành_chính, giấy_phép, chứng_chỉ hành_nghề không vượt quá thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 66 của Luật này. Trường_hợp tạm giữ để bảo_đảm thi_hành quyết_định xử_phạt quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì thời_hạn tạm giữ kết_thúc khi quyết_định xử_phạt được thi_hành xong. Người có thẩm_quyền tạm giữ phải ra quyết_định tạm giữ, kéo_dài thời_hạn tạm giữ tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính, giấy_phép, chứng_chỉ hành_nghề. " Và điểm b, điểm c khoản 1 Điều 66 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 ( được sửa_đổi bởi khoản 34 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) quy_định như sau : " Điều 1. Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính... 34. Sửa_đổi, bổ_sung Điều 66 như sau : “ Điều
None
1
Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ... 64 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số khoản của Điều 125 như sau : ... b ) Sửa_đổi , bổ_sung khoản 8 ... như sau : 8 . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề không quá 07 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ ; trường_hợp vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ có_thể được kéo_dài đối_với những vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 66 của Luật này nhưng không quá 01 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 66 của Luật này thì thời_hạn tạm giữ có_thể được tiếp_tục kéo_dài nhưng không quá 02 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề được tính từ thời_điểm tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề bị tạm giữ thực_tế . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm ; hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề không vượt quá thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 66 của Luật này . Trường_hợp tạm giữ để bảo_đảm thi_hành quyết_định xử_phạt quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì thời_hạn tạm giữ kết_thúc khi quyết_định xử_phạt được thi_hành xong . Người có thẩm_quyền tạm giữ phải ra quyết_định tạm giữ , kéo_dài thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề . " Và điểm b , điểm c khoản 1 Điều 66 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 ( được sửa_đổi bởi khoản 34 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) quy_định như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ... 34 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 66 như sau : “ Điều 66 . Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính được quy_định như sau : ... b ) Đối_với vụ_việc mà cá_nhân , tổ_chức có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết có liên_quan quy_định tại Điều 59 của Luật này thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 01 tháng , kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính ; c ) Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này mà đặc_biệt nghiêm_trọng , có nhiều tình_tiết phức_tạp , cần có thêm thời_gian để xác_minh , thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng , kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính . " Theo đó , thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề ( CCHN ) là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . " Theo đó , thời_hạn tạm giữ phương_tiện giao_thông vi_phạm là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ với vụ_việc có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết , cần tiến_hành xác_minh nhưng không quá 01 tháng kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc đặc_biệt nghiêm_trọng , có nhiều tình_tiết phức_tạp , cần có thêm thời_gian để xác_minh , thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Như_vậy , trường_hợp con bạn vi_phạm hành_chính không cần giải_trình hay xác_minh tình_tiết thì phương_tiện chỉ bị tạm giữ 07 ngày , kể từ ngày tạm giữ . Tuy_nhiên , con bạn điều_khiển mô_tô chạy lạng_lách , đánh_võng trên đường có tình tiết phức_tạp , cần xác_minh thì thời_gian sẽ trên 07 ngày và không quá 01 tháng . Như_vậy , CSGT ra quyết_định tạm giữ phương_tiện của bạn 15 ngày là căn_cứ vào tính_chất vụ_việc , do_đó , CSGT làm như_vậy là có căn_cứ theo quy_định pháp_luật .
971
Sau khi lập biên_bản vi_phạm hành_chính thì CSGT được tạm giữ phương_tiện vi_phạm trong thời_gian bao_lâu ?
Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính như sa: ... ) quy_định như sau : " Điều 1. Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính... 34. Sửa_đổi, bổ_sung Điều 66 như sau : “ Điều 66. Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính 1. Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính được quy_định như sau :... b ) Đối_với vụ_việc mà cá_nhân, tổ_chức có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết có liên_quan quy_định tại Điều 59 của Luật này thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 01 tháng, kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính ; c ) Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này mà đặc_biệt nghiêm_trọng, có nhiều tình_tiết phức_tạp, cần có thêm thời_gian để xác_minh, thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng, kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính. " Theo đó, thời_hạn tạm giữ tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính, giấy_phép, chứng_chỉ hành_nghề ( CCHN ) là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ. Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc, kể từ ngày tạm giữ.
None
1
Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ... 64 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số khoản của Điều 125 như sau : ... b ) Sửa_đổi , bổ_sung khoản 8 ... như sau : 8 . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề không quá 07 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ ; trường_hợp vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ có_thể được kéo_dài đối_với những vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 66 của Luật này nhưng không quá 01 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 66 của Luật này thì thời_hạn tạm giữ có_thể được tiếp_tục kéo_dài nhưng không quá 02 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề được tính từ thời_điểm tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề bị tạm giữ thực_tế . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm ; hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề không vượt quá thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 66 của Luật này . Trường_hợp tạm giữ để bảo_đảm thi_hành quyết_định xử_phạt quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì thời_hạn tạm giữ kết_thúc khi quyết_định xử_phạt được thi_hành xong . Người có thẩm_quyền tạm giữ phải ra quyết_định tạm giữ , kéo_dài thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề . " Và điểm b , điểm c khoản 1 Điều 66 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 ( được sửa_đổi bởi khoản 34 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) quy_định như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ... 34 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 66 như sau : “ Điều 66 . Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính được quy_định như sau : ... b ) Đối_với vụ_việc mà cá_nhân , tổ_chức có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết có liên_quan quy_định tại Điều 59 của Luật này thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 01 tháng , kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính ; c ) Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này mà đặc_biệt nghiêm_trọng , có nhiều tình_tiết phức_tạp , cần có thêm thời_gian để xác_minh , thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng , kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính . " Theo đó , thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề ( CCHN ) là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . " Theo đó , thời_hạn tạm giữ phương_tiện giao_thông vi_phạm là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ với vụ_việc có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết , cần tiến_hành xác_minh nhưng không quá 01 tháng kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc đặc_biệt nghiêm_trọng , có nhiều tình_tiết phức_tạp , cần có thêm thời_gian để xác_minh , thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Như_vậy , trường_hợp con bạn vi_phạm hành_chính không cần giải_trình hay xác_minh tình_tiết thì phương_tiện chỉ bị tạm giữ 07 ngày , kể từ ngày tạm giữ . Tuy_nhiên , con bạn điều_khiển mô_tô chạy lạng_lách , đánh_võng trên đường có tình tiết phức_tạp , cần xác_minh thì thời_gian sẽ trên 07 ngày và không quá 01 tháng . Như_vậy , CSGT ra quyết_định tạm giữ phương_tiện của bạn 15 ngày là căn_cứ vào tính_chất vụ_việc , do_đó , CSGT làm như_vậy là có căn_cứ theo quy_định pháp_luật .
972
Sau khi lập biên_bản vi_phạm hành_chính thì CSGT được tạm giữ phương_tiện vi_phạm trong thời_gian bao_lâu ?
Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính như sa: ... kể từ ngày tạm giữ. Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc, kể từ ngày tạm giữ. " Theo đó, thời_hạn tạm giữ phương_tiện giao_thông vi_phạm là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ. Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc, kể từ ngày tạm giữ. Thời_hạn tạm giữ với vụ_việc có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết, cần tiến_hành xác_minh nhưng không quá 01 tháng kể từ ngày tạm giữ. Nếu vụ_việc đặc_biệt nghiêm_trọng, có nhiều tình_tiết phức_tạp, cần có thêm thời_gian để xác_minh, thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng, kể từ ngày tạm giữ. Như_vậy, trường_hợp con bạn vi_phạm hành_chính không cần giải_trình hay xác_minh tình_tiết thì phương_tiện chỉ bị tạm giữ 07 ngày, kể từ ngày tạm giữ. Tuy_nhiên, con bạn điều_khiển mô_tô chạy lạng_lách, đánh_võng trên đường có tình tiết phức_tạp, cần xác_minh thì thời_gian sẽ trên 07 ngày và không quá 01 tháng. Như_vậy,
None
1
Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ... 64 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số khoản của Điều 125 như sau : ... b ) Sửa_đổi , bổ_sung khoản 8 ... như sau : 8 . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề không quá 07 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ ; trường_hợp vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ có_thể được kéo_dài đối_với những vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 66 của Luật này nhưng không quá 01 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 66 của Luật này thì thời_hạn tạm giữ có_thể được tiếp_tục kéo_dài nhưng không quá 02 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề được tính từ thời_điểm tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề bị tạm giữ thực_tế . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm ; hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề không vượt quá thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 66 của Luật này . Trường_hợp tạm giữ để bảo_đảm thi_hành quyết_định xử_phạt quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì thời_hạn tạm giữ kết_thúc khi quyết_định xử_phạt được thi_hành xong . Người có thẩm_quyền tạm giữ phải ra quyết_định tạm giữ , kéo_dài thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề . " Và điểm b , điểm c khoản 1 Điều 66 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 ( được sửa_đổi bởi khoản 34 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) quy_định như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ... 34 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 66 như sau : “ Điều 66 . Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính được quy_định như sau : ... b ) Đối_với vụ_việc mà cá_nhân , tổ_chức có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết có liên_quan quy_định tại Điều 59 của Luật này thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 01 tháng , kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính ; c ) Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này mà đặc_biệt nghiêm_trọng , có nhiều tình_tiết phức_tạp , cần có thêm thời_gian để xác_minh , thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng , kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính . " Theo đó , thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề ( CCHN ) là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . " Theo đó , thời_hạn tạm giữ phương_tiện giao_thông vi_phạm là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ với vụ_việc có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết , cần tiến_hành xác_minh nhưng không quá 01 tháng kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc đặc_biệt nghiêm_trọng , có nhiều tình_tiết phức_tạp , cần có thêm thời_gian để xác_minh , thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Như_vậy , trường_hợp con bạn vi_phạm hành_chính không cần giải_trình hay xác_minh tình_tiết thì phương_tiện chỉ bị tạm giữ 07 ngày , kể từ ngày tạm giữ . Tuy_nhiên , con bạn điều_khiển mô_tô chạy lạng_lách , đánh_võng trên đường có tình tiết phức_tạp , cần xác_minh thì thời_gian sẽ trên 07 ngày và không quá 01 tháng . Như_vậy , CSGT ra quyết_định tạm giữ phương_tiện của bạn 15 ngày là căn_cứ vào tính_chất vụ_việc , do_đó , CSGT làm như_vậy là có căn_cứ theo quy_định pháp_luật .
973
Sau khi lập biên_bản vi_phạm hành_chính thì CSGT được tạm giữ phương_tiện vi_phạm trong thời_gian bao_lâu ?
Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính như sa: ... , con bạn điều_khiển mô_tô chạy lạng_lách, đánh_võng trên đường có tình tiết phức_tạp, cần xác_minh thì thời_gian sẽ trên 07 ngày và không quá 01 tháng. Như_vậy, CSGT ra quyết_định tạm giữ phương_tiện của bạn 15 ngày là căn_cứ vào tính_chất vụ_việc, do_đó, CSGT làm như_vậy là có căn_cứ theo quy_định pháp_luật.
None
1
Căn_cứ điểm b Khoản 64 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 quy đinh về thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ... 64 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số khoản của Điều 125 như sau : ... b ) Sửa_đổi , bổ_sung khoản 8 ... như sau : 8 . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề không quá 07 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ ; trường_hợp vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ có_thể được kéo_dài đối_với những vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 66 của Luật này nhưng không quá 01 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 66 của Luật này thì thời_hạn tạm giữ có_thể được tiếp_tục kéo_dài nhưng không quá 02 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề được tính từ thời_điểm tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề bị tạm giữ thực_tế . Thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm ; hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề không vượt quá thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại Điều 66 của Luật này . Trường_hợp tạm giữ để bảo_đảm thi_hành quyết_định xử_phạt quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì thời_hạn tạm giữ kết_thúc khi quyết_định xử_phạt được thi_hành xong . Người có thẩm_quyền tạm giữ phải ra quyết_định tạm giữ , kéo_dài thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề . " Và điểm b , điểm c khoản 1 Điều 66 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính 2012 ( được sửa_đổi bởi khoản 34 Điều 1 Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính sửa_đổi 2020 ) quy_định như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính ... 34 . Sửa_đổi , bổ_sung Điều 66 như sau : “ Điều 66 . Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . Thời_hạn ra quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính được quy_định như sau : ... b ) Đối_với vụ_việc mà cá_nhân , tổ_chức có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết có liên_quan quy_định tại Điều 59 của Luật này thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 01 tháng , kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính ; c ) Đối_với vụ_việc thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản này mà đặc_biệt nghiêm_trọng , có nhiều tình_tiết phức_tạp , cần có thêm thời_gian để xác_minh , thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng , kể từ ngày lập biên_bản vi_phạm hành_chính . " Theo đó , thời_hạn tạm giữ tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính , giấy_phép , chứng_chỉ hành_nghề ( CCHN ) là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . " Theo đó , thời_hạn tạm giữ phương_tiện giao_thông vi_phạm là bảy ngày kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc phải chuyển hồ_sơ đến người có thẩm_quyền xử_phạt thì thời_hạn tạm giữ không quá 10 ngày làm_việc , kể từ ngày tạm giữ . Thời_hạn tạm giữ với vụ_việc có yêu_cầu giải_trình hoặc phải xác_minh các tình_tiết , cần tiến_hành xác_minh nhưng không quá 01 tháng kể từ ngày tạm giữ . Nếu vụ_việc đặc_biệt nghiêm_trọng , có nhiều tình_tiết phức_tạp , cần có thêm thời_gian để xác_minh , thu_thập chứng_cứ thì thời_hạn ra quyết_định xử_phạt là 02 tháng , kể từ ngày tạm giữ . Như_vậy , trường_hợp con bạn vi_phạm hành_chính không cần giải_trình hay xác_minh tình_tiết thì phương_tiện chỉ bị tạm giữ 07 ngày , kể từ ngày tạm giữ . Tuy_nhiên , con bạn điều_khiển mô_tô chạy lạng_lách , đánh_võng trên đường có tình tiết phức_tạp , cần xác_minh thì thời_gian sẽ trên 07 ngày và không quá 01 tháng . Như_vậy , CSGT ra quyết_định tạm giữ phương_tiện của bạn 15 ngày là căn_cứ vào tính_chất vụ_việc , do_đó , CSGT làm như_vậy là có căn_cứ theo quy_định pháp_luật .
974
Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc_gia là cơ_quan thuộc cơ_quan nào ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 46 Luật Cạnh_tranh 2018 quy_định Uỷ_ban Cạnh tranh Quốc_gia như sau : ... Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia 1 . Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia là cơ_quan thuộc Bộ Công_Thương gồm Chủ_tịch , các Phó Chủ_tịch và các thành_viên . Cơ_quan điều_tra vụ_việc cạnh_tranh và các đơn_vị chức_năng khác là bộ_máy giúp_việc của Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc gia . ... Theo đó , Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia là cơ_quan thuộc Bộ Công_Thương gồm Chủ_tịch , các Phó Chủ_tịch và các thành_viên . Cơ_quan điều_tra vụ_việc cạnh_tranh và các đơn_vị chức_năng khác là bộ_máy giúp_việc của Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc gia . Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc_gia ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 46 Luật Cạnh_tranh 2018 quy_định Uỷ_ban Cạnh tranh Quốc_gia như sau : Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia 1 . Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia là cơ_quan thuộc Bộ Công_Thương gồm Chủ_tịch , các Phó Chủ_tịch và các thành_viên . Cơ_quan điều_tra vụ_việc cạnh_tranh và các đơn_vị chức_năng khác là bộ_máy giúp_việc của Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc gia . ... Theo đó , Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia là cơ_quan thuộc Bộ Công_Thương gồm Chủ_tịch , các Phó Chủ_tịch và các thành_viên . Cơ_quan điều_tra vụ_việc cạnh_tranh và các đơn_vị chức_năng khác là bộ_máy giúp_việc của Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc gia . Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc_gia ( Hình từ Internet )
975
Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có những quyền_hạn gì ?
Theo khoản 2 Điều 46 Luật Cạnh_tranh 2018 quy_định Uỷ_ban Cạnh tranh Quốc_gia như sau : ... Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia ... 2 . Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Tham_mưu giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương thực_hiện chức_năng quản_lý_nhà_nước về cạnh_tranh ; b ) Tiến_hành tố_tụng cạnh_tranh ; kiểm_soát tập_trung kinh_tế ; quyết_định việc miễn_trừ đối_với thoả_thuận hạn_chế cạnh_tranh bị cấm ; giải_quyết khiếu_nại quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh và các nhiệm_vụ khác theo quy_định của Luật này và quy_định của luật khác có liên_quan . 3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia . Theo đó , Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có những quyền_hạn sau đây : - Tham_mưu giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương thực_hiện chức_năng quản_lý_nhà_nước về cạnh_tranh ; - Tiến_hành tố_tụng cạnh_tranh ; kiểm_soát tập_trung kinh_tế ; quyết_định việc miễn_trừ đối_với thoả_thuận hạn_chế cạnh_tranh bị cấm ; giải_quyết khiếu_nại quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh và các nhiệm_vụ khác theo quy_định của Luật này và quy_định của luật khác có liên_quan .
None
1
Theo khoản 2 Điều 46 Luật Cạnh_tranh 2018 quy_định Uỷ_ban Cạnh tranh Quốc_gia như sau : Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia ... 2 . Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Tham_mưu giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương thực_hiện chức_năng quản_lý_nhà_nước về cạnh_tranh ; b ) Tiến_hành tố_tụng cạnh_tranh ; kiểm_soát tập_trung kinh_tế ; quyết_định việc miễn_trừ đối_với thoả_thuận hạn_chế cạnh_tranh bị cấm ; giải_quyết khiếu_nại quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh và các nhiệm_vụ khác theo quy_định của Luật này và quy_định của luật khác có liên_quan . 3 . Chính_phủ quy_định chi_tiết nhiệm_vụ , quyền_hạn và cơ_cấu tổ_chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia . Theo đó , Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có những quyền_hạn sau đây : - Tham_mưu giúp Bộ_trưởng Bộ Công_Thương thực_hiện chức_năng quản_lý_nhà_nước về cạnh_tranh ; - Tiến_hành tố_tụng cạnh_tranh ; kiểm_soát tập_trung kinh_tế ; quyết_định việc miễn_trừ đối_với thoả_thuận hạn_chế cạnh_tranh bị cấm ; giải_quyết khiếu_nại quyết_định xử_lý vụ_việc cạnh_tranh và các nhiệm_vụ khác theo quy_định của Luật này và quy_định của luật khác có liên_quan .
976
Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế với những nội_dung gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 36 Luật Cạnh_tranh 2018 quy_định thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế như sau : ... Thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế 1. Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế. Nội_dung thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế bao_gồm : a ) Thị_phần kết_hợp của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trên thị_trường liên_quan ; b ) Mức_độ tập_trung trên thị_trường liên_quan trước và sau khi tập_trung kinh_tế ; c ) Mối quan_hệ của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trong chuỗi sản_xuất, phân_phối, cung_ứng đối_với một loại hàng_hoá, dịch_vụ nhất_định hoặc ngành, nghề kinh_doanh của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế là đầu vào của nhau hoặc bổ_trợ cho nhau. 2. Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ thông_báo tập_trung kinh_tế đầy_đủ, hợp_lệ, Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia phải ra thông_báo kết_quả thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế về một trong các nội_dung sau đây : a ) Tập_trung kinh_tế được thực_hiện ; b ) Tập_trung kinh_tế phải thẩm_định chính_thức. 3. Khi kết_thúc thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều này mà Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia chưa ra thông_báo kết_quả thẩm_định sơ_bộ thì việc tập_trung kinh_tế được thực_hiện và Ủ@@
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 36 Luật Cạnh_tranh 2018 quy_định thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế như sau : Thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế 1 . Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế . Nội_dung thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế bao_gồm : a ) Thị_phần kết_hợp của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trên thị_trường liên_quan ; b ) Mức_độ tập_trung trên thị_trường liên_quan trước và sau khi tập_trung kinh_tế ; c ) Mối quan_hệ của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trong chuỗi sản_xuất , phân_phối , cung_ứng đối_với một loại hàng_hoá , dịch_vụ nhất_định hoặc ngành , nghề kinh_doanh của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế là đầu vào của nhau hoặc bổ_trợ cho nhau . 2 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ thông_báo tập_trung kinh_tế đầy_đủ , hợp_lệ , Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia phải ra thông_báo kết_quả thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế về một trong các nội_dung sau đây : a ) Tập_trung kinh_tế được thực_hiện ; b ) Tập_trung kinh_tế phải thẩm_định chính_thức . 3 . Khi kết_thúc thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều này mà Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia chưa ra thông_báo kết_quả thẩm_định sơ_bộ thì việc tập_trung kinh_tế được thực_hiện và Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia không được ra thông_báo với nội_dung quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 1 Điều này và tiêu_chí xác_định việc tập_trung kinh_tế phải thẩm_định chính_thức quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . Như_vậy , Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế . Nội_dung thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế bao_gồm : - Thị_phần kết_hợp của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trên thị_trường liên_quan ; - Mức_độ tập_trung trên thị_trường liên_quan trước và sau khi tập_trung kinh_tế ; - Mối quan_hệ của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trong chuỗi sản_xuất , phân_phối , cung_ứng đối_với một loại hàng_hoá , dịch_vụ nhất_định hoặc ngành , nghề kinh_doanh của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế là đầu vào của nhau hoặc bổ_trợ cho nhau .
977
Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế với những nội_dung gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 36 Luật Cạnh_tranh 2018 quy_định thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế như sau : ... thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều này mà Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia chưa ra thông_báo kết_quả thẩm_định sơ_bộ thì việc tập_trung kinh_tế được thực_hiện và Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia không được ra thông_báo với nội_dung quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này. 4. Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 1 Điều này và tiêu_chí xác_định việc tập_trung kinh_tế phải thẩm_định chính_thức quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này. Như_vậy, Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế. Nội_dung thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế bao_gồm : - Thị_phần kết_hợp của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trên thị_trường liên_quan ; - Mức_độ tập_trung trên thị_trường liên_quan trước và sau khi tập_trung kinh_tế ; - Mối quan_hệ của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trong chuỗi sản_xuất, phân_phối, cung_ứng đối_với một loại hàng_hoá, dịch_vụ nhất_định hoặc ngành, nghề kinh_doanh của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế là đầu vào của nhau hoặc bổ_trợ cho nhau.
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 36 Luật Cạnh_tranh 2018 quy_định thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế như sau : Thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế 1 . Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế . Nội_dung thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế bao_gồm : a ) Thị_phần kết_hợp của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trên thị_trường liên_quan ; b ) Mức_độ tập_trung trên thị_trường liên_quan trước và sau khi tập_trung kinh_tế ; c ) Mối quan_hệ của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trong chuỗi sản_xuất , phân_phối , cung_ứng đối_với một loại hàng_hoá , dịch_vụ nhất_định hoặc ngành , nghề kinh_doanh của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế là đầu vào của nhau hoặc bổ_trợ cho nhau . 2 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ thông_báo tập_trung kinh_tế đầy_đủ , hợp_lệ , Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia phải ra thông_báo kết_quả thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế về một trong các nội_dung sau đây : a ) Tập_trung kinh_tế được thực_hiện ; b ) Tập_trung kinh_tế phải thẩm_định chính_thức . 3 . Khi kết_thúc thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều này mà Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia chưa ra thông_báo kết_quả thẩm_định sơ_bộ thì việc tập_trung kinh_tế được thực_hiện và Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia không được ra thông_báo với nội_dung quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 1 Điều này và tiêu_chí xác_định việc tập_trung kinh_tế phải thẩm_định chính_thức quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . Như_vậy , Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế . Nội_dung thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế bao_gồm : - Thị_phần kết_hợp của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trên thị_trường liên_quan ; - Mức_độ tập_trung trên thị_trường liên_quan trước và sau khi tập_trung kinh_tế ; - Mối quan_hệ của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trong chuỗi sản_xuất , phân_phối , cung_ứng đối_với một loại hàng_hoá , dịch_vụ nhất_định hoặc ngành , nghề kinh_doanh của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế là đầu vào của nhau hoặc bổ_trợ cho nhau .
978
Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế với những nội_dung gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 36 Luật Cạnh_tranh 2018 quy_định thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế như sau : ... là đầu vào của nhau hoặc bổ_trợ cho nhau.
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 36 Luật Cạnh_tranh 2018 quy_định thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế như sau : Thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế 1 . Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế . Nội_dung thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế bao_gồm : a ) Thị_phần kết_hợp của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trên thị_trường liên_quan ; b ) Mức_độ tập_trung trên thị_trường liên_quan trước và sau khi tập_trung kinh_tế ; c ) Mối quan_hệ của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trong chuỗi sản_xuất , phân_phối , cung_ứng đối_với một loại hàng_hoá , dịch_vụ nhất_định hoặc ngành , nghề kinh_doanh của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế là đầu vào của nhau hoặc bổ_trợ cho nhau . 2 . Trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ thông_báo tập_trung kinh_tế đầy_đủ , hợp_lệ , Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia phải ra thông_báo kết_quả thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế về một trong các nội_dung sau đây : a ) Tập_trung kinh_tế được thực_hiện ; b ) Tập_trung kinh_tế phải thẩm_định chính_thức . 3 . Khi kết_thúc thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều này mà Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia chưa ra thông_báo kết_quả thẩm_định sơ_bộ thì việc tập_trung kinh_tế được thực_hiện và Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia không được ra thông_báo với nội_dung quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 1 Điều này và tiêu_chí xác_định việc tập_trung kinh_tế phải thẩm_định chính_thức quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này . Như_vậy , Ủy ban Cạnh tranh Quốc_gia có trách_nhiệm thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế . Nội_dung thẩm_định sơ_bộ việc tập_trung kinh_tế bao_gồm : - Thị_phần kết_hợp của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trên thị_trường liên_quan ; - Mức_độ tập_trung trên thị_trường liên_quan trước và sau khi tập_trung kinh_tế ; - Mối quan_hệ của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế trong chuỗi sản_xuất , phân_phối , cung_ứng đối_với một loại hàng_hoá , dịch_vụ nhất_định hoặc ngành , nghề kinh_doanh của các doanh_nghiệp tham_gia tập_trung kinh_tế là đầu vào của nhau hoặc bổ_trợ cho nhau .
979
Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước muốn xây_dựng , nâng_cấp hệ_thống mạng phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của ai ?
Theo khoản 2 Điều 11 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sa: ... Theo khoản 2 Điều 11 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Bảo_trì, nâng_cấp hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước 1. Trung_tâm Tin_học chủ_trì đề_xuất, tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc lựa_chọn công_nghệ, đầu_tư, nâng_cấp, thay_thế thiết_bị phần_cứng, phần_mềm, hạ_tầng truyền_thông, kinh_phí duy_trì hoạt_động hàng năm, đảm_bảo hiệu_quả và phù_hợp với yêu_cầu hoạt_động của Kiểm_toán Nhà_nước. 2. Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước xây_dựng, nâng_cấp, bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của Tổng_Kiểm toán Nhà_nước thông_qua Trung_tâm Tin_học về giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai. 3. Văn_phòng Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc bố_trí kinh_phí và phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong việc đầu_tư, nâng_cấp, thay_thế thiết_bị phần_cứng, phần_mềm, hạ_tầng truyền_thông,... đảm_bảo hoạt_động an_toàn, ổn_định của SAVNET. Theo quy_định nêu trên thì các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước muốn xây_dựng, nâng_cấp, bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của
None
1
Theo khoản 2 Điều 11 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Bảo_trì , nâng_cấp hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước 1 . Trung_tâm Tin_học chủ_trì đề_xuất , tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc lựa_chọn công_nghệ , đầu_tư , nâng_cấp , thay_thế thiết_bị phần_cứng , phần_mềm , hạ_tầng truyền_thông , kinh_phí duy_trì hoạt_động hàng năm , đảm_bảo hiệu_quả và phù_hợp với yêu_cầu hoạt_động của Kiểm_toán Nhà_nước . 2 . Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước xây_dựng , nâng_cấp , bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của Tổng_Kiểm toán Nhà_nước thông_qua Trung_tâm Tin_học về giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai . 3 . Văn_phòng Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc bố_trí kinh_phí và phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong việc đầu_tư , nâng_cấp , thay_thế thiết_bị phần_cứng , phần_mềm , hạ_tầng truyền_thông , ... đảm_bảo hoạt_động an_toàn , ổn_định của SAVNET . Theo quy_định nêu trên thì các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước muốn xây_dựng , nâng_cấp , bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của Tổng_Kiểm toán Nhà_nước thông_qua Trung_tâm Tin_học về giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai . ( Hình từ Internet )
980
Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước muốn xây_dựng , nâng_cấp hệ_thống mạng phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của ai ?
Theo khoản 2 Điều 11 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sa: ... VNET. Theo quy_định nêu trên thì các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước muốn xây_dựng, nâng_cấp, bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của Tổng_Kiểm toán Nhà_nước thông_qua Trung_tâm Tin_học về giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai. ( Hình từ Internet )Theo khoản 2 Điều 11 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Bảo_trì, nâng_cấp hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước 1. Trung_tâm Tin_học chủ_trì đề_xuất, tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc lựa_chọn công_nghệ, đầu_tư, nâng_cấp, thay_thế thiết_bị phần_cứng, phần_mềm, hạ_tầng truyền_thông, kinh_phí duy_trì hoạt_động hàng năm, đảm_bảo hiệu_quả và phù_hợp với yêu_cầu hoạt_động của Kiểm_toán Nhà_nước. 2. Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước xây_dựng, nâng_cấp, bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của Tổng_Kiểm toán Nhà_nước thông_qua Trung_tâm Tin_học về giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai. 3. Văn_phòng Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc bố_trí kinh_phí và phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong việc đầu_tư,
None
1
Theo khoản 2 Điều 11 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Bảo_trì , nâng_cấp hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước 1 . Trung_tâm Tin_học chủ_trì đề_xuất , tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc lựa_chọn công_nghệ , đầu_tư , nâng_cấp , thay_thế thiết_bị phần_cứng , phần_mềm , hạ_tầng truyền_thông , kinh_phí duy_trì hoạt_động hàng năm , đảm_bảo hiệu_quả và phù_hợp với yêu_cầu hoạt_động của Kiểm_toán Nhà_nước . 2 . Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước xây_dựng , nâng_cấp , bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của Tổng_Kiểm toán Nhà_nước thông_qua Trung_tâm Tin_học về giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai . 3 . Văn_phòng Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc bố_trí kinh_phí và phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong việc đầu_tư , nâng_cấp , thay_thế thiết_bị phần_cứng , phần_mềm , hạ_tầng truyền_thông , ... đảm_bảo hoạt_động an_toàn , ổn_định của SAVNET . Theo quy_định nêu trên thì các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước muốn xây_dựng , nâng_cấp , bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của Tổng_Kiểm toán Nhà_nước thông_qua Trung_tâm Tin_học về giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai . ( Hình từ Internet )
981
Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước muốn xây_dựng , nâng_cấp hệ_thống mạng phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của ai ?
Theo khoản 2 Điều 11 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sa: ... giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai. 3. Văn_phòng Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc bố_trí kinh_phí và phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong việc đầu_tư, nâng_cấp, thay_thế thiết_bị phần_cứng, phần_mềm, hạ_tầng truyền_thông,... đảm_bảo hoạt_động an_toàn, ổn_định của SAVNET. Theo quy_định nêu trên thì các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước muốn xây_dựng, nâng_cấp, bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của Tổng_Kiểm toán Nhà_nước thông_qua Trung_tâm Tin_học về giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai. ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 2 Điều 11 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Bảo_trì , nâng_cấp hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước 1 . Trung_tâm Tin_học chủ_trì đề_xuất , tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc lựa_chọn công_nghệ , đầu_tư , nâng_cấp , thay_thế thiết_bị phần_cứng , phần_mềm , hạ_tầng truyền_thông , kinh_phí duy_trì hoạt_động hàng năm , đảm_bảo hiệu_quả và phù_hợp với yêu_cầu hoạt_động của Kiểm_toán Nhà_nước . 2 . Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước xây_dựng , nâng_cấp , bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của Tổng_Kiểm toán Nhà_nước thông_qua Trung_tâm Tin_học về giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai . 3 . Văn_phòng Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm tham_mưu giúp Tổng_Kiểm toán Nhà_nước trong việc bố_trí kinh_phí và phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong việc đầu_tư , nâng_cấp , thay_thế thiết_bị phần_cứng , phần_mềm , hạ_tầng truyền_thông , ... đảm_bảo hoạt_động an_toàn , ổn_định của SAVNET . Theo quy_định nêu trên thì các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước muốn xây_dựng , nâng_cấp , bổ_sung hệ_thống mạng tại đơn_vị mình phải xin ý_kiến và được sự đồng_ý của Tổng_Kiểm toán Nhà_nước thông_qua Trung_tâm Tin_học về giải_pháp công_nghệ hạ_tầng trước khi triển_khai . ( Hình từ Internet )
982
Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng ra sao ?
Theo khoản 2 Điều 6 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau: ... Theo khoản 2 Điều 6 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước... 2. Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm : a ) Quản_lý, khai_thác và sử_dụng hệ_thống mạng LAN, mạng WAN tại đơn_vị mình. b ) Xây_dựng cơ_chế bảo_mật, an_toàn thông_tin cho hệ_thống mạng LAN của đơn_vị ; đảm_bảo an_toàn, chống truy_cập trái_phép từ bên ngoài cũng như từ bên trong vào hệ_thống mạng LAN của đơn_vị và SAVNET. Khuyến_khích các đơn_vị trực_thuộc xây_dựng Quy_chế quản_lý, sử_dụng hệ_thống mạng áp_dụng cho đơn_vị mình phù_hợp với quy_định của Quy_chế này. c ) Chịu trách_nhiệm về nội_dung, thông_tin đơn_vị trao_đổi trên SAVNET. d ) Phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong quá_trình định_hướng công_nghệ, quản_lý, khai_thác và sử_dụng, đảm_bảo hoạt_động an_toàn, ổn_định cho hệ_thống mạng LAN tại đơn_vị và SAVNET. đ ) Khi có sự_cố liên_quan đến kết_nối, truy_cập SAVNET cần báo ngay đến bộ_phận quản_trị SAVNET để
None
1
Theo khoản 2 Điều 6 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ... 2 . Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm : a ) Quản_lý , khai_thác và sử_dụng hệ_thống mạng LAN , mạng WAN tại đơn_vị mình . b ) Xây_dựng cơ_chế bảo_mật , an_toàn thông_tin cho hệ_thống mạng LAN của đơn_vị ; đảm_bảo an_toàn , chống truy_cập trái_phép từ bên ngoài cũng như từ bên trong vào hệ_thống mạng LAN của đơn_vị và SAVNET . Khuyến_khích các đơn_vị trực_thuộc xây_dựng Quy_chế quản_lý , sử_dụng hệ_thống mạng áp_dụng cho đơn_vị mình phù_hợp với quy_định của Quy_chế này . c ) Chịu trách_nhiệm về nội_dung , thông_tin đơn_vị trao_đổi trên SAVNET . d ) Phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong quá_trình định_hướng công_nghệ , quản_lý , khai_thác và sử_dụng , đảm_bảo hoạt_động an_toàn , ổn_định cho hệ_thống mạng LAN tại đơn_vị và SAVNET . đ ) Khi có sự_cố liên_quan đến kết_nối , truy_cập SAVNET cần báo ngay đến bộ_phận quản_trị SAVNET để kịp_thời khắc_phục . Như_vậy , các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng theo quy_định nêu trên .
983
Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng ra sao ?
Theo khoản 2 Điều 6 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau: ... mạng LAN tại đơn_vị và SAVNET. đ ) Khi có sự_cố liên_quan đến kết_nối, truy_cập SAVNET cần báo ngay đến bộ_phận quản_trị SAVNET để kịp_thời khắc_phục. Như_vậy, các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng theo quy_định nêu trên.Theo khoản 2 Điều 6 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước... 2. Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm : a ) Quản_lý, khai_thác và sử_dụng hệ_thống mạng LAN, mạng WAN tại đơn_vị mình. b ) Xây_dựng cơ_chế bảo_mật, an_toàn thông_tin cho hệ_thống mạng LAN của đơn_vị ; đảm_bảo an_toàn, chống truy_cập trái_phép từ bên ngoài cũng như từ bên trong vào hệ_thống mạng LAN của đơn_vị và SAVNET. Khuyến_khích các đơn_vị trực_thuộc xây_dựng Quy_chế quản_lý, sử_dụng hệ_thống mạng áp_dụng cho đơn_vị mình phù_hợp với quy_định của Quy_chế này. c ) Chịu trách_nhiệm về nội_dung, thông_tin đơn_vị trao_đổi trên SAVNET. d )
None
1
Theo khoản 2 Điều 6 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ... 2 . Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm : a ) Quản_lý , khai_thác và sử_dụng hệ_thống mạng LAN , mạng WAN tại đơn_vị mình . b ) Xây_dựng cơ_chế bảo_mật , an_toàn thông_tin cho hệ_thống mạng LAN của đơn_vị ; đảm_bảo an_toàn , chống truy_cập trái_phép từ bên ngoài cũng như từ bên trong vào hệ_thống mạng LAN của đơn_vị và SAVNET . Khuyến_khích các đơn_vị trực_thuộc xây_dựng Quy_chế quản_lý , sử_dụng hệ_thống mạng áp_dụng cho đơn_vị mình phù_hợp với quy_định của Quy_chế này . c ) Chịu trách_nhiệm về nội_dung , thông_tin đơn_vị trao_đổi trên SAVNET . d ) Phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong quá_trình định_hướng công_nghệ , quản_lý , khai_thác và sử_dụng , đảm_bảo hoạt_động an_toàn , ổn_định cho hệ_thống mạng LAN tại đơn_vị và SAVNET . đ ) Khi có sự_cố liên_quan đến kết_nối , truy_cập SAVNET cần báo ngay đến bộ_phận quản_trị SAVNET để kịp_thời khắc_phục . Như_vậy , các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng theo quy_định nêu trên .
984
Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng ra sao ?
Theo khoản 2 Điều 6 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau: ... , sử_dụng hệ_thống mạng áp_dụng cho đơn_vị mình phù_hợp với quy_định của Quy_chế này. c ) Chịu trách_nhiệm về nội_dung, thông_tin đơn_vị trao_đổi trên SAVNET. d ) Phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong quá_trình định_hướng công_nghệ, quản_lý, khai_thác và sử_dụng, đảm_bảo hoạt_động an_toàn, ổn_định cho hệ_thống mạng LAN tại đơn_vị và SAVNET. đ ) Khi có sự_cố liên_quan đến kết_nối, truy_cập SAVNET cần báo ngay đến bộ_phận quản_trị SAVNET để kịp_thời khắc_phục. Như_vậy, các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng theo quy_định nêu trên.
None
1
Theo khoản 2 Điều 6 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ... 2 . Các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm : a ) Quản_lý , khai_thác và sử_dụng hệ_thống mạng LAN , mạng WAN tại đơn_vị mình . b ) Xây_dựng cơ_chế bảo_mật , an_toàn thông_tin cho hệ_thống mạng LAN của đơn_vị ; đảm_bảo an_toàn , chống truy_cập trái_phép từ bên ngoài cũng như từ bên trong vào hệ_thống mạng LAN của đơn_vị và SAVNET . Khuyến_khích các đơn_vị trực_thuộc xây_dựng Quy_chế quản_lý , sử_dụng hệ_thống mạng áp_dụng cho đơn_vị mình phù_hợp với quy_định của Quy_chế này . c ) Chịu trách_nhiệm về nội_dung , thông_tin đơn_vị trao_đổi trên SAVNET . d ) Phối_hợp với Trung_tâm Tin_học trong quá_trình định_hướng công_nghệ , quản_lý , khai_thác và sử_dụng , đảm_bảo hoạt_động an_toàn , ổn_định cho hệ_thống mạng LAN tại đơn_vị và SAVNET . đ ) Khi có sự_cố liên_quan đến kết_nối , truy_cập SAVNET cần báo ngay đến bộ_phận quản_trị SAVNET để kịp_thời khắc_phục . Như_vậy , các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm quản_lý và vận_hành hệ_thống mạng theo quy_định nêu trên .
985
Khi khai_thác , sử_dụng hệ_thống mạng các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm thế_nào ?
Theo Điều 7 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : ... Khai_thác, sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước 1. Trung_tâm Tin_học áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để đảm_bảo hoạt_động của SAVNET được an_toàn và thông_suốt. 2. Các đơn_vị và cá_nhân tham_gia vào SAVNET không được tự_ý thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET. 3. Các đơn_vị và cá_nhân sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET ; khi đã đăng_nhập, người dùng có quyền khai_thác cơ_sở_dữ_liệu và sử_dụng các tài_nguyên mạng theo quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước. 4. Không sử_dụng SAVNET để khai_thác, lưu_trữ các dữ_liệu, thông_tin như : các trò_chơi, các chương_trình giải_trí không lành_mạnh, có nội_dung xấu, các thông_tin, dữ_liệu trái với quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước và pháp_luật. Như_vậy, khi khai_thác, sử_dụng hệ_thống mạng các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm : - Các đơn_vị tham_gia vào SAVNET không được tự_ý thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET. - Các đơn_vị sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET
None
1
Theo Điều 7 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Khai_thác , sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước 1 . Trung_tâm Tin_học áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để đảm_bảo hoạt_động của SAVNET được an_toàn và thông_suốt . 2 . Các đơn_vị và cá_nhân tham_gia vào SAVNET không được tự_ý thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET . 3 . Các đơn_vị và cá_nhân sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET ; khi đã đăng_nhập , người dùng có quyền khai_thác cơ_sở_dữ_liệu và sử_dụng các tài_nguyên mạng theo quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước . 4 . Không sử_dụng SAVNET để khai_thác , lưu_trữ các dữ_liệu , thông_tin như : các trò_chơi , các chương_trình giải_trí không lành_mạnh , có nội_dung xấu , các thông_tin , dữ_liệu trái với quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước và pháp_luật . Như_vậy , khi khai_thác , sử_dụng hệ_thống mạng các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm : - Các đơn_vị tham_gia vào SAVNET không được tự_ý thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET . - Các đơn_vị sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET ; khi đã đăng_nhập , người dùng có quyền khai_thác cơ_sở_dữ_liệu và sử_dụng các tài_nguyên mạng theo quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước .
986
Khi khai_thác , sử_dụng hệ_thống mạng các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm thế_nào ?
Theo Điều 7 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : ... thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET. - Các đơn_vị sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET ; khi đã đăng_nhập, người dùng có quyền khai_thác cơ_sở_dữ_liệu và sử_dụng các tài_nguyên mạng theo quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước. Khai_thác, sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước 1. Trung_tâm Tin_học áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để đảm_bảo hoạt_động của SAVNET được an_toàn và thông_suốt. 2. Các đơn_vị và cá_nhân tham_gia vào SAVNET không được tự_ý thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET. 3. Các đơn_vị và cá_nhân sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET ; khi đã đăng_nhập, người dùng có quyền khai_thác cơ_sở_dữ_liệu và sử_dụng các tài_nguyên mạng theo quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước. 4. Không sử_dụng SAVNET để khai_thác, lưu_trữ các dữ_liệu, thông_tin như : các trò_chơi, các chương_trình giải_trí không lành_mạnh, có nội_dung xấu, các thông_tin, dữ_liệu trái với quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước và pháp_luật. Như_vậy, khi khai_thác,
None
1
Theo Điều 7 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Khai_thác , sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước 1 . Trung_tâm Tin_học áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để đảm_bảo hoạt_động của SAVNET được an_toàn và thông_suốt . 2 . Các đơn_vị và cá_nhân tham_gia vào SAVNET không được tự_ý thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET . 3 . Các đơn_vị và cá_nhân sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET ; khi đã đăng_nhập , người dùng có quyền khai_thác cơ_sở_dữ_liệu và sử_dụng các tài_nguyên mạng theo quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước . 4 . Không sử_dụng SAVNET để khai_thác , lưu_trữ các dữ_liệu , thông_tin như : các trò_chơi , các chương_trình giải_trí không lành_mạnh , có nội_dung xấu , các thông_tin , dữ_liệu trái với quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước và pháp_luật . Như_vậy , khi khai_thác , sử_dụng hệ_thống mạng các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm : - Các đơn_vị tham_gia vào SAVNET không được tự_ý thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET . - Các đơn_vị sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET ; khi đã đăng_nhập , người dùng có quyền khai_thác cơ_sở_dữ_liệu và sử_dụng các tài_nguyên mạng theo quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước .
987
Khi khai_thác , sử_dụng hệ_thống mạng các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm thế_nào ?
Theo Điều 7 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : ... : các trò_chơi, các chương_trình giải_trí không lành_mạnh, có nội_dung xấu, các thông_tin, dữ_liệu trái với quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước và pháp_luật. Như_vậy, khi khai_thác, sử_dụng hệ_thống mạng các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm : - Các đơn_vị tham_gia vào SAVNET không được tự_ý thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET. - Các đơn_vị sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET ; khi đã đăng_nhập, người dùng có quyền khai_thác cơ_sở_dữ_liệu và sử_dụng các tài_nguyên mạng theo quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước.
None
1
Theo Điều 7 Quy chế quản_lý và sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước ban_hành kèm theo Quyết_định 1173 / QĐ-KTNN năm 2015 quy_định như sau : Khai_thác , sử_dụng hệ_thống mạng Kiểm_toán Nhà_nước 1 . Trung_tâm Tin_học áp_dụng các biện_pháp cần_thiết để đảm_bảo hoạt_động của SAVNET được an_toàn và thông_suốt . 2 . Các đơn_vị và cá_nhân tham_gia vào SAVNET không được tự_ý thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET . 3 . Các đơn_vị và cá_nhân sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET ; khi đã đăng_nhập , người dùng có quyền khai_thác cơ_sở_dữ_liệu và sử_dụng các tài_nguyên mạng theo quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước . 4 . Không sử_dụng SAVNET để khai_thác , lưu_trữ các dữ_liệu , thông_tin như : các trò_chơi , các chương_trình giải_trí không lành_mạnh , có nội_dung xấu , các thông_tin , dữ_liệu trái với quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước và pháp_luật . Như_vậy , khi khai_thác , sử_dụng hệ_thống mạng các đơn_vị trực_thuộc Kiểm_toán Nhà_nước có trách_nhiệm : - Các đơn_vị tham_gia vào SAVNET không được tự_ý thay_đổi những thông_số mạng hay tự_ý đưa các phần_mềm và thiết_bị khác tham_gia vào SAVNET . - Các đơn_vị sẽ được cấp tài_khoản người dùng để truy_cập SAVNET ; khi đã đăng_nhập , người dùng có quyền khai_thác cơ_sở_dữ_liệu và sử_dụng các tài_nguyên mạng theo quy_định của Kiểm_toán Nhà_nước .
988
Ghi cách xử_trí khi dùng thuốc quá liều như_thế_nào thì đúng quy_định ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 26 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : ... Quá liều và cách xử_trí 1. Quá liều : a ) Ghi cụ_thể các triệu_chứng và biểu_hiện khi sử_dụng thuốc quá liều : Ghi cụ_thể các triệu_chứng và dấu_hiệu ngộ_độc cấp_tính, khả_năng gây ra dị_tật ( nếu có ) ; b ) Trường_hợp chưa có thông_tin về việc sử_dụng thuốc quá liều : ghi cụ_thể câu “ Không có dữ_liệu về sử_dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ_định của thuốc ”. 2. Cách xử_trí khi dùng thuốc quá liều : a ) Ghi cụ_thể các biện_pháp hoặc cách xử_trí quá liều, bao_gồm cả biện_pháp theo_dõi, sử_dụng các thuốc chủ vận, đối_kháng, giải_độc, phương_pháp tăng_cường thải_trừ thuốc khỏi cơ_thể. Trường_hợp chưa có thông_tin hoặc thông_tin chưa đầy_đủ thì ghi dòng chữ “ Tích_cực theo_dõi để có biện_pháp xử_trí kịp_thời ” ; b ) Cung_cấp thông_tin chuyên_biệt cho các đối_tượng đặc_biệt như : người cao_tuổi, phụ_nữ có_thai và cho con bú, trẻ_em, người có suy gan, suy thận, người_bệnh có bệnh mạn_tính mắc kèm theo ( nếu có ). Như_vậy theo quy_định trên ghi cách xử_trí khi dùng thuốc quá liều :
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 26 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : Quá liều và cách xử_trí 1 . Quá liều : a ) Ghi cụ_thể các triệu_chứng và biểu_hiện khi sử_dụng thuốc quá liều : Ghi cụ_thể các triệu_chứng và dấu_hiệu ngộ_độc cấp_tính , khả_năng gây ra dị_tật ( nếu có ) ; b ) Trường_hợp chưa có thông_tin về việc sử_dụng thuốc quá liều : ghi cụ_thể câu “ Không có dữ_liệu về sử_dụng thuốc quá liều , không dùng quá liều chỉ_định của thuốc ” . 2 . Cách xử_trí khi dùng thuốc quá liều : a ) Ghi cụ_thể các biện_pháp hoặc cách xử_trí quá liều , bao_gồm cả biện_pháp theo_dõi , sử_dụng các thuốc chủ vận , đối_kháng , giải_độc , phương_pháp tăng_cường thải_trừ thuốc khỏi cơ_thể . Trường_hợp chưa có thông_tin hoặc thông_tin chưa đầy_đủ thì ghi dòng chữ “ Tích_cực theo_dõi để có biện_pháp xử_trí kịp_thời ” ; b ) Cung_cấp thông_tin chuyên_biệt cho các đối_tượng đặc_biệt như : người cao_tuổi , phụ_nữ có_thai và cho con bú , trẻ_em , người có suy gan , suy thận , người_bệnh có bệnh mạn_tính mắc kèm theo ( nếu có ) . Như_vậy theo quy_định trên ghi cách xử_trí khi dùng thuốc quá liều : - Ghi cụ_thể các biện_pháp hoặc cách xử_trí quá liều , bao_gồm cả biện_pháp theo_dõi , sử_dụng các thuốc chủ vận , đối_kháng , giải_độc , phương_pháp tăng_cường thải_trừ thuốc khỏi cơ_thể . Trường_hợp chưa có thông_tin hoặc thông_tin chưa đầy_đủ thì ghi dòng chữ “ Tích_cực theo_dõi để có biện_pháp xử_trí kịp_thời ” . - Cung_cấp thông_tin chuyên_biệt cho các đối_tượng đặc_biệt như : người cao_tuổi , phụ_nữ có_thai và cho con bú , trẻ_em , người có suy gan , suy thận , người_bệnh có bệnh mạn_tính mắc kèm theo ( nếu có ) . ( Hình từ Internet )
989
Ghi cách xử_trí khi dùng thuốc quá liều như_thế_nào thì đúng quy_định ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 26 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : ... có suy gan, suy thận, người_bệnh có bệnh mạn_tính mắc kèm theo ( nếu có ). Như_vậy theo quy_định trên ghi cách xử_trí khi dùng thuốc quá liều : - Ghi cụ_thể các biện_pháp hoặc cách xử_trí quá liều, bao_gồm cả biện_pháp theo_dõi, sử_dụng các thuốc chủ vận, đối_kháng, giải_độc, phương_pháp tăng_cường thải_trừ thuốc khỏi cơ_thể. Trường_hợp chưa có thông_tin hoặc thông_tin chưa đầy_đủ thì ghi dòng chữ “ Tích_cực theo_dõi để có biện_pháp xử_trí kịp_thời ”. - Cung_cấp thông_tin chuyên_biệt cho các đối_tượng đặc_biệt như : người cao_tuổi, phụ_nữ có_thai và cho con bú, trẻ_em, người có suy gan, suy thận, người_bệnh có bệnh mạn_tính mắc kèm theo ( nếu có ). ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 26 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : Quá liều và cách xử_trí 1 . Quá liều : a ) Ghi cụ_thể các triệu_chứng và biểu_hiện khi sử_dụng thuốc quá liều : Ghi cụ_thể các triệu_chứng và dấu_hiệu ngộ_độc cấp_tính , khả_năng gây ra dị_tật ( nếu có ) ; b ) Trường_hợp chưa có thông_tin về việc sử_dụng thuốc quá liều : ghi cụ_thể câu “ Không có dữ_liệu về sử_dụng thuốc quá liều , không dùng quá liều chỉ_định của thuốc ” . 2 . Cách xử_trí khi dùng thuốc quá liều : a ) Ghi cụ_thể các biện_pháp hoặc cách xử_trí quá liều , bao_gồm cả biện_pháp theo_dõi , sử_dụng các thuốc chủ vận , đối_kháng , giải_độc , phương_pháp tăng_cường thải_trừ thuốc khỏi cơ_thể . Trường_hợp chưa có thông_tin hoặc thông_tin chưa đầy_đủ thì ghi dòng chữ “ Tích_cực theo_dõi để có biện_pháp xử_trí kịp_thời ” ; b ) Cung_cấp thông_tin chuyên_biệt cho các đối_tượng đặc_biệt như : người cao_tuổi , phụ_nữ có_thai và cho con bú , trẻ_em , người có suy gan , suy thận , người_bệnh có bệnh mạn_tính mắc kèm theo ( nếu có ) . Như_vậy theo quy_định trên ghi cách xử_trí khi dùng thuốc quá liều : - Ghi cụ_thể các biện_pháp hoặc cách xử_trí quá liều , bao_gồm cả biện_pháp theo_dõi , sử_dụng các thuốc chủ vận , đối_kháng , giải_độc , phương_pháp tăng_cường thải_trừ thuốc khỏi cơ_thể . Trường_hợp chưa có thông_tin hoặc thông_tin chưa đầy_đủ thì ghi dòng chữ “ Tích_cực theo_dõi để có biện_pháp xử_trí kịp_thời ” . - Cung_cấp thông_tin chuyên_biệt cho các đối_tượng đặc_biệt như : người cao_tuổi , phụ_nữ có_thai và cho con bú , trẻ_em , người có suy gan , suy thận , người_bệnh có bệnh mạn_tính mắc kèm theo ( nếu có ) . ( Hình từ Internet )
990
Ghi quy_cách đóng_gói thuốc như_thế_nào thì đúng quy_định ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : ... Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất, quy_cách đóng_gói 1. Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất thông_thường được quy_định như sau : a ) Đối_với dạng bào_chế là viên, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là_viên. Trường_hợp_viên hoàn nhỏ thì đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói, chai, lọ hoặc túi ; b ) Đối_với dạng bào_chế là dạng lỏng, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống, chai, lọ, túi, ống_tiêm, bơm tiêm đóng sẵn thuốc ; c ) Đối_với dạng bào_chế là dạng bột pha tiêm, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống, chai, lọ, túi, ống_tiêm, bơm tiêm đóng sẵn thuốc ; d ) Đối_với dạng bào_chế là dạng bột, cốm pha uống, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói, chai, lọ, túi ; đ ) Đối_với dạng bào_chế là kem, mỡ, gel dùng ngoài, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là tuýp, lọ, túi ; e ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc dán, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là miếng dán ; g ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc xịt hay thuốc khí dung, đơn_vị đóng_gói
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất , quy_cách đóng_gói 1 . Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất thông_thường được quy_định như sau : a ) Đối_với dạng bào_chế là viên , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là_viên . Trường_hợp_viên hoàn nhỏ thì đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói , chai , lọ hoặc túi ; b ) Đối_với dạng bào_chế là dạng lỏng , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống , chai , lọ , túi , ống_tiêm , bơm tiêm đóng sẵn thuốc ; c ) Đối_với dạng bào_chế là dạng bột pha tiêm , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống , chai , lọ , túi , ống_tiêm , bơm tiêm đóng sẵn thuốc ; d ) Đối_với dạng bào_chế là dạng bột , cốm pha uống , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói , chai , lọ , túi ; đ ) Đối_với dạng bào_chế là kem , mỡ , gel dùng ngoài , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là tuýp , lọ , túi ; e ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc dán , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là miếng dán ; g ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc xịt hay thuốc khí dung , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bình_xịt , chai xịt , lọ xịt , liều xịt hoặc lọ đựng thuốc dùng cho máy khí dung ; h ) Đối_với dạng bào_chế là bộ kít phối_hợp , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bộ kít ; i ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc_thang , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là túi , gói hoặc hộp ; k ) Đối_với nguyên_liệu làm_thuốc , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bao , túi , gói , thùng , hộp , chai , lọ . 2 . Cách ghi quy_cách đóng_gói : a ) Quy_cách đóng_gói được ghi theo số đếm tự_nhiên về số_lượng , khối_lượng , thể_tích của thuốc chứa_đựng trong bao_bì thương_phẩm ; b ) Trường_hợp trong một bao_bì thương_phẩm của thuốc có nhiều đơn_vị đóng_gói thì phải ghi cụ_thể số_lượng của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói ; c ) Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc , như : kim tiêm , bơm tiêm , thìa đong , cốc đong , thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ) . 3 . Đối_với thuốc thuộc danh_mục phải kiểm_soát đặc_biệt là thuốc gây nghiện , thuốc hướng thần , thuốc chứa tiền chất làm_thuốc , bao_bì ngoài của thuốc không được chứa_đựng trên 100 đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất . Như_vậy theo quy_định trên ghi quy_cách đóng_gói thuốc như sau : - Quy_cách đóng_gói được ghi theo số đếm tự_nhiên về số_lượng , khối_lượng , thể_tích của thuốc chứa_đựng trong bao_bì thương_phẩm . - Trường_hợp trong một bao_bì thương_phẩm của thuốc có nhiều đơn_vị đóng_gói thì phải ghi cụ_thể số_lượng của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói . - Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc , như : kim tiêm , bơm tiêm , thìa đong , cốc đong , thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ) .
991
Ghi quy_cách đóng_gói thuốc như_thế_nào thì đúng quy_định ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : ... e ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc dán, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là miếng dán ; g ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc xịt hay thuốc khí dung, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bình_xịt, chai xịt, lọ xịt, liều xịt hoặc lọ đựng thuốc dùng cho máy khí dung ; h ) Đối_với dạng bào_chế là bộ kít phối_hợp, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bộ kít ; i ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc_thang, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là túi, gói hoặc hộp ; k ) Đối_với nguyên_liệu làm_thuốc, đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bao, túi, gói, thùng, hộp, chai, lọ. 2. Cách ghi quy_cách đóng_gói : a ) Quy_cách đóng_gói được ghi theo số đếm tự_nhiên về số_lượng, khối_lượng, thể_tích của thuốc chứa_đựng trong bao_bì thương_phẩm ; b ) Trường_hợp trong một bao_bì thương_phẩm của thuốc có nhiều đơn_vị đóng_gói thì phải ghi cụ_thể số_lượng của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói ; c ) Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc, như : kim tiêm, bơm tiêm, thìa đong,
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất , quy_cách đóng_gói 1 . Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất thông_thường được quy_định như sau : a ) Đối_với dạng bào_chế là viên , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là_viên . Trường_hợp_viên hoàn nhỏ thì đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói , chai , lọ hoặc túi ; b ) Đối_với dạng bào_chế là dạng lỏng , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống , chai , lọ , túi , ống_tiêm , bơm tiêm đóng sẵn thuốc ; c ) Đối_với dạng bào_chế là dạng bột pha tiêm , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống , chai , lọ , túi , ống_tiêm , bơm tiêm đóng sẵn thuốc ; d ) Đối_với dạng bào_chế là dạng bột , cốm pha uống , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói , chai , lọ , túi ; đ ) Đối_với dạng bào_chế là kem , mỡ , gel dùng ngoài , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là tuýp , lọ , túi ; e ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc dán , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là miếng dán ; g ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc xịt hay thuốc khí dung , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bình_xịt , chai xịt , lọ xịt , liều xịt hoặc lọ đựng thuốc dùng cho máy khí dung ; h ) Đối_với dạng bào_chế là bộ kít phối_hợp , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bộ kít ; i ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc_thang , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là túi , gói hoặc hộp ; k ) Đối_với nguyên_liệu làm_thuốc , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bao , túi , gói , thùng , hộp , chai , lọ . 2 . Cách ghi quy_cách đóng_gói : a ) Quy_cách đóng_gói được ghi theo số đếm tự_nhiên về số_lượng , khối_lượng , thể_tích của thuốc chứa_đựng trong bao_bì thương_phẩm ; b ) Trường_hợp trong một bao_bì thương_phẩm của thuốc có nhiều đơn_vị đóng_gói thì phải ghi cụ_thể số_lượng của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói ; c ) Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc , như : kim tiêm , bơm tiêm , thìa đong , cốc đong , thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ) . 3 . Đối_với thuốc thuộc danh_mục phải kiểm_soát đặc_biệt là thuốc gây nghiện , thuốc hướng thần , thuốc chứa tiền chất làm_thuốc , bao_bì ngoài của thuốc không được chứa_đựng trên 100 đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất . Như_vậy theo quy_định trên ghi quy_cách đóng_gói thuốc như sau : - Quy_cách đóng_gói được ghi theo số đếm tự_nhiên về số_lượng , khối_lượng , thể_tích của thuốc chứa_đựng trong bao_bì thương_phẩm . - Trường_hợp trong một bao_bì thương_phẩm của thuốc có nhiều đơn_vị đóng_gói thì phải ghi cụ_thể số_lượng của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói . - Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc , như : kim tiêm , bơm tiêm , thìa đong , cốc đong , thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ) .
992
Ghi quy_cách đóng_gói thuốc như_thế_nào thì đúng quy_định ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : ... của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói ; c ) Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc, như : kim tiêm, bơm tiêm, thìa đong, cốc đong, thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ). 3. Đối_với thuốc thuộc danh_mục phải kiểm_soát đặc_biệt là thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất làm_thuốc, bao_bì ngoài của thuốc không được chứa_đựng trên 100 đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất. Như_vậy theo quy_định trên ghi quy_cách đóng_gói thuốc như sau : - Quy_cách đóng_gói được ghi theo số đếm tự_nhiên về số_lượng, khối_lượng, thể_tích của thuốc chứa_đựng trong bao_bì thương_phẩm. - Trường_hợp trong một bao_bì thương_phẩm của thuốc có nhiều đơn_vị đóng_gói thì phải ghi cụ_thể số_lượng của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói. - Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc, như : kim tiêm, bơm tiêm, thìa đong, cốc đong, thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ).
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất , quy_cách đóng_gói 1 . Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất thông_thường được quy_định như sau : a ) Đối_với dạng bào_chế là viên , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là_viên . Trường_hợp_viên hoàn nhỏ thì đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói , chai , lọ hoặc túi ; b ) Đối_với dạng bào_chế là dạng lỏng , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống , chai , lọ , túi , ống_tiêm , bơm tiêm đóng sẵn thuốc ; c ) Đối_với dạng bào_chế là dạng bột pha tiêm , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống , chai , lọ , túi , ống_tiêm , bơm tiêm đóng sẵn thuốc ; d ) Đối_với dạng bào_chế là dạng bột , cốm pha uống , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói , chai , lọ , túi ; đ ) Đối_với dạng bào_chế là kem , mỡ , gel dùng ngoài , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là tuýp , lọ , túi ; e ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc dán , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là miếng dán ; g ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc xịt hay thuốc khí dung , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bình_xịt , chai xịt , lọ xịt , liều xịt hoặc lọ đựng thuốc dùng cho máy khí dung ; h ) Đối_với dạng bào_chế là bộ kít phối_hợp , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bộ kít ; i ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc_thang , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là túi , gói hoặc hộp ; k ) Đối_với nguyên_liệu làm_thuốc , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bao , túi , gói , thùng , hộp , chai , lọ . 2 . Cách ghi quy_cách đóng_gói : a ) Quy_cách đóng_gói được ghi theo số đếm tự_nhiên về số_lượng , khối_lượng , thể_tích của thuốc chứa_đựng trong bao_bì thương_phẩm ; b ) Trường_hợp trong một bao_bì thương_phẩm của thuốc có nhiều đơn_vị đóng_gói thì phải ghi cụ_thể số_lượng của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói ; c ) Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc , như : kim tiêm , bơm tiêm , thìa đong , cốc đong , thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ) . 3 . Đối_với thuốc thuộc danh_mục phải kiểm_soát đặc_biệt là thuốc gây nghiện , thuốc hướng thần , thuốc chứa tiền chất làm_thuốc , bao_bì ngoài của thuốc không được chứa_đựng trên 100 đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất . Như_vậy theo quy_định trên ghi quy_cách đóng_gói thuốc như sau : - Quy_cách đóng_gói được ghi theo số đếm tự_nhiên về số_lượng , khối_lượng , thể_tích của thuốc chứa_đựng trong bao_bì thương_phẩm . - Trường_hợp trong một bao_bì thương_phẩm của thuốc có nhiều đơn_vị đóng_gói thì phải ghi cụ_thể số_lượng của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói . - Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc , như : kim tiêm , bơm tiêm , thìa đong , cốc đong , thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ) .
993
Ghi quy_cách đóng_gói thuốc như_thế_nào thì đúng quy_định ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : ... bơm tiêm, thìa đong, cốc đong, thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ).
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 28 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định như sau : Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất , quy_cách đóng_gói 1 . Đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất thông_thường được quy_định như sau : a ) Đối_với dạng bào_chế là viên , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là_viên . Trường_hợp_viên hoàn nhỏ thì đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói , chai , lọ hoặc túi ; b ) Đối_với dạng bào_chế là dạng lỏng , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống , chai , lọ , túi , ống_tiêm , bơm tiêm đóng sẵn thuốc ; c ) Đối_với dạng bào_chế là dạng bột pha tiêm , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là ống , chai , lọ , túi , ống_tiêm , bơm tiêm đóng sẵn thuốc ; d ) Đối_với dạng bào_chế là dạng bột , cốm pha uống , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là gói , chai , lọ , túi ; đ ) Đối_với dạng bào_chế là kem , mỡ , gel dùng ngoài , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là tuýp , lọ , túi ; e ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc dán , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là miếng dán ; g ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc xịt hay thuốc khí dung , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bình_xịt , chai xịt , lọ xịt , liều xịt hoặc lọ đựng thuốc dùng cho máy khí dung ; h ) Đối_với dạng bào_chế là bộ kít phối_hợp , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bộ kít ; i ) Đối_với dạng bào_chế là thuốc_thang , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là túi , gói hoặc hộp ; k ) Đối_với nguyên_liệu làm_thuốc , đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất là bao , túi , gói , thùng , hộp , chai , lọ . 2 . Cách ghi quy_cách đóng_gói : a ) Quy_cách đóng_gói được ghi theo số đếm tự_nhiên về số_lượng , khối_lượng , thể_tích của thuốc chứa_đựng trong bao_bì thương_phẩm ; b ) Trường_hợp trong một bao_bì thương_phẩm của thuốc có nhiều đơn_vị đóng_gói thì phải ghi cụ_thể số_lượng của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói ; c ) Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc , như : kim tiêm , bơm tiêm , thìa đong , cốc đong , thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ) . 3 . Đối_với thuốc thuộc danh_mục phải kiểm_soát đặc_biệt là thuốc gây nghiện , thuốc hướng thần , thuốc chứa tiền chất làm_thuốc , bao_bì ngoài của thuốc không được chứa_đựng trên 100 đơn_vị đóng_gói nhỏ nhất . Như_vậy theo quy_định trên ghi quy_cách đóng_gói thuốc như sau : - Quy_cách đóng_gói được ghi theo số đếm tự_nhiên về số_lượng , khối_lượng , thể_tích của thuốc chứa_đựng trong bao_bì thương_phẩm . - Trường_hợp trong một bao_bì thương_phẩm của thuốc có nhiều đơn_vị đóng_gói thì phải ghi cụ_thể số_lượng của từng đơn_vị đóng_gói và tổng đơn_vị đóng_gói . - Ghi rõ các thành_phần khác đi kèm với thuốc , như : kim tiêm , bơm tiêm , thìa đong , cốc đong , thiết_bị khí dung và các dụng_cụ hỗ_trợ khác có trong bao_bì thương_phẩm của thuốc ( nếu có ) .
994
Hướng_dẫn cách ghi tiêu_chuẩn chất_lượng thuốc như_thế_nào ?
Căn_cứ tại khoản 3 Điều 31 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định cách ghi tiêu_chuẩn chất_lượng thuốc như sau : ... Trên nhãn bao_bì ngoài và tờ hướng_dẫn sử_dụng thuốc phải ghi tiêu_chuẩn chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm_thuốc , cụ_thể như sau : - Đối_với thuốc , nguyên_liệu làm_thuốc áp_dụng theo tiêu_chuẩn dược_điển Việt_Nam hoặc Dược_điển nước_ngoài được Bộ Y_tế công_nhận : tiêu_chuẩn chất_lượng thuốc ghi theo tên viết đầy_đủ bằng tiếng Việt của dược_điển hoặc ghi theo tên viết tắt bằng tiếng Việt đối_với Dược_điển Việt_Nam hoặc ghi theo tên viết tắt bằng tiếng Anh đối_với dược_điển nước_ngoài . Không bắt_buộc phải ghi phiên_bản dược_điển hoặc năm xuất_bản của dược_điển ; - Thuốc , nguyên_liệu làm_thuốc áp_dụng theo tiêu_chuẩn cơ_sở , ghi đầy_đủ là “ Tiêu_chuẩn cơ_sở ” hoặc ghi theo chữ_viết tắt là : “ TCCS ” .
None
1
Căn_cứ tại khoản 3 Điều 31 Thông_tư 01/2018/TT-BYT quy_định cách ghi tiêu_chuẩn chất_lượng thuốc như sau : Trên nhãn bao_bì ngoài và tờ hướng_dẫn sử_dụng thuốc phải ghi tiêu_chuẩn chất_lượng thuốc , nguyên_liệu làm_thuốc , cụ_thể như sau : - Đối_với thuốc , nguyên_liệu làm_thuốc áp_dụng theo tiêu_chuẩn dược_điển Việt_Nam hoặc Dược_điển nước_ngoài được Bộ Y_tế công_nhận : tiêu_chuẩn chất_lượng thuốc ghi theo tên viết đầy_đủ bằng tiếng Việt của dược_điển hoặc ghi theo tên viết tắt bằng tiếng Việt đối_với Dược_điển Việt_Nam hoặc ghi theo tên viết tắt bằng tiếng Anh đối_với dược_điển nước_ngoài . Không bắt_buộc phải ghi phiên_bản dược_điển hoặc năm xuất_bản của dược_điển ; - Thuốc , nguyên_liệu làm_thuốc áp_dụng theo tiêu_chuẩn cơ_sở , ghi đầy_đủ là “ Tiêu_chuẩn cơ_sở ” hoặc ghi theo chữ_viết tắt là : “ TCCS ” .
995
Doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp tự chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo ở đâu ?
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 40/2018 / NĐ-CP quy_định như sau : ... Chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp 1. Các trường_hợp chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp : a ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp hết hiệu_lực mà không được gia_hạn theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này ; b ) Doanh_nghiệp tự chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp bị cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi. 2. Khi chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp, doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm sau đây : a ) Thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương, niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính, chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh, công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp ; b ) Chấm_dứt, thanh_lý hợp_đồng tham_gia bán hàng đa_cấp và giải_quyết quyền_lợi của người tham_gia bán hàng đa_cấp theo quy_định của pháp_luật về quản_lý hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Hoàn_thành các nghĩa_vụ theo quyết_định xử_lý vi_phạm trong hoạt_động bán hàng đa_cấp của cơ_quan có thẩm_quyền. Chiếu theo quy_định này, khi doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương. Ngoài_ra doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp còn có trách_nhiệm niêm_yết công_khai văn_bản chấm_dứt
None
1
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 40/2018 / NĐ-CP quy_định như sau : Chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp 1 . Các trường_hợp chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp : a ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp hết hiệu_lực mà không được gia_hạn theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này ; b ) Doanh_nghiệp tự chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp bị cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi . 2 . Khi chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp , doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm sau đây : a ) Thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương , niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh , công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp ; b ) Chấm_dứt , thanh_lý hợp_đồng tham_gia bán hàng đa_cấp và giải_quyết quyền_lợi của người tham_gia bán hàng đa_cấp theo quy_định của pháp_luật về quản_lý hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Hoàn_thành các nghĩa_vụ theo quyết_định xử_lý vi_phạm trong hoạt_động bán hàng đa_cấp của cơ_quan có thẩm_quyền . Chiếu theo quy_định này , khi doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương . Ngoài_ra doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp còn có trách_nhiệm niêm_yết công_khai văn_bản chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp tại : + Trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; + Chi_nhánh của doanh_nghiệp ; + Văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; + Địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp ; Đồng_thời kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp phải thực_hiện công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp . Bán hàng đa_cấp ( hình từ Internet )
996
Doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp tự chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo ở đâu ?
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 40/2018 / NĐ-CP quy_định như sau : ... doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương. Ngoài_ra doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp còn có trách_nhiệm niêm_yết công_khai văn_bản chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp tại : + Trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; + Chi_nhánh của doanh_nghiệp ; + Văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; + Địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp ; Đồng_thời kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp phải thực_hiện công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp. Bán hàng đa_cấp ( hình từ Internet ) Chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp 1. Các trường_hợp chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp : a ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp hết hiệu_lực mà không được gia_hạn theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này ; b ) Doanh_nghiệp tự chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp bị cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi. 2. Khi chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp, doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm sau đây : a ) Thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương, niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính, chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh, công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp ; b )
None
1
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 40/2018 / NĐ-CP quy_định như sau : Chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp 1 . Các trường_hợp chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp : a ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp hết hiệu_lực mà không được gia_hạn theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này ; b ) Doanh_nghiệp tự chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp bị cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi . 2 . Khi chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp , doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm sau đây : a ) Thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương , niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh , công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp ; b ) Chấm_dứt , thanh_lý hợp_đồng tham_gia bán hàng đa_cấp và giải_quyết quyền_lợi của người tham_gia bán hàng đa_cấp theo quy_định của pháp_luật về quản_lý hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Hoàn_thành các nghĩa_vụ theo quyết_định xử_lý vi_phạm trong hoạt_động bán hàng đa_cấp của cơ_quan có thẩm_quyền . Chiếu theo quy_định này , khi doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương . Ngoài_ra doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp còn có trách_nhiệm niêm_yết công_khai văn_bản chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp tại : + Trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; + Chi_nhánh của doanh_nghiệp ; + Văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; + Địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp ; Đồng_thời kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp phải thực_hiện công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp . Bán hàng đa_cấp ( hình từ Internet )
997
Doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp tự chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo ở đâu ?
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 40/2018 / NĐ-CP quy_định như sau : ... Thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương, niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính, chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh, công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp ; b ) Chấm_dứt, thanh_lý hợp_đồng tham_gia bán hàng đa_cấp và giải_quyết quyền_lợi của người tham_gia bán hàng đa_cấp theo quy_định của pháp_luật về quản_lý hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Hoàn_thành các nghĩa_vụ theo quyết_định xử_lý vi_phạm trong hoạt_động bán hàng đa_cấp của cơ_quan có thẩm_quyền. Chiếu theo quy_định này, khi doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương. Ngoài_ra doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp còn có trách_nhiệm niêm_yết công_khai văn_bản chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp tại : + Trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; + Chi_nhánh của doanh_nghiệp ; + Văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; + Địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp ; Đồng_thời kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp phải thực_hiện công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp. Bán hàng đa_cấp ( hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 40/2018 / NĐ-CP quy_định như sau : Chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp 1 . Các trường_hợp chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp : a ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp hết hiệu_lực mà không được gia_hạn theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này ; b ) Doanh_nghiệp tự chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp bị cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi . 2 . Khi chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp , doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm sau đây : a ) Thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương , niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh , công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp ; b ) Chấm_dứt , thanh_lý hợp_đồng tham_gia bán hàng đa_cấp và giải_quyết quyền_lợi của người tham_gia bán hàng đa_cấp theo quy_định của pháp_luật về quản_lý hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Hoàn_thành các nghĩa_vụ theo quyết_định xử_lý vi_phạm trong hoạt_động bán hàng đa_cấp của cơ_quan có thẩm_quyền . Chiếu theo quy_định này , khi doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương . Ngoài_ra doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp còn có trách_nhiệm niêm_yết công_khai văn_bản chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp tại : + Trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; + Chi_nhánh của doanh_nghiệp ; + Văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; + Địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp ; Đồng_thời kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp phải thực_hiện công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp . Bán hàng đa_cấp ( hình từ Internet )
998
Doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp tự chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo ở đâu ?
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 40/2018 / NĐ-CP quy_định như sau : ... Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 17 Nghị_định 40/2018 / NĐ-CP quy_định như sau : Chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp 1 . Các trường_hợp chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp : a ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp hết hiệu_lực mà không được gia_hạn theo quy_định tại Điều 14 Nghị_định này ; b ) Doanh_nghiệp tự chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động bán hàng đa_cấp bị cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi . 2 . Khi chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp , doanh_nghiệp bán hàng đa_cấp có trách_nhiệm sau đây : a ) Thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương , niêm_yết công_khai tại trụ_sở chính , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh , công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp ; b ) Chấm_dứt , thanh_lý hợp_đồng tham_gia bán hàng đa_cấp và giải_quyết quyền_lợi của người tham_gia bán hàng đa_cấp theo quy_định của pháp_luật về quản_lý hoạt_động bán hàng đa_cấp ; c ) Hoàn_thành các nghĩa_vụ theo quyết_định xử_lý vi_phạm trong hoạt_động bán hàng đa_cấp của cơ_quan có thẩm_quyền . Chiếu theo quy_định này , khi doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp chấm_dứt hoạt_động bán hàng sẽ phải thực_hiện thông_báo bằng văn_bản tới Bộ Công_Thương . Ngoài_ra doanh_nghiệp kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp còn có trách_nhiệm niêm_yết công_khai văn_bản chấm_dứt hoạt_động bán hàng đa_cấp tại : + Trụ_sở chính của doanh_nghiệp ; + Chi_nhánh của doanh_nghiệp ; + Văn_phòng đại_diện của doanh_nghiệp ; + Địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp ; Đồng_thời kinh_doanh theo phương_thức đa_cấp phải thực_hiện công_bố trên trang_chủ trang thông_tin điện_tử của doanh_nghiệp . Bán hàng đa_cấp ( hình từ Internet )
999