Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Mục_tiêu đến năm 2025 của Chiến_lược phát_triển bưu_chính đến năm 2025 và định_hướng đến năm 2030 ?
Mục_tiêu đến năm 2025 của Chiến_lược phát_triển bưu_chính đến năm 2025 và định_hướng đến năm 2030 được quy_định tại Mục_III_Điều 1 Quyết_định 654 / QĐ: ... thương_mại_điện_tử và kinh_tế số. + + Phát triển tối_thiểu 02 sàn thương_mại_điện_tử do doanh_nghiệp bưu_chính Việt_Nam sở_hữu để đưa hộ_sản xuất nông_nghiệp lên tham_gia giao_dịch. + Hạ_tầng dữ_liệu : + + 100% doanh_nghiệp bưu_chính thực_hiện báo_cáo trực_tuyến. + + Xây dựng cơ_sở_dữ_liệu doanh_nghiệp bưu_chính. + + Xây dựng cơ_sở_dữ_liệu ngành bưu_chính phục_vụ cho việc điều_hành phát_triển lĩnh_vực và hỗ_trợ ra quyết_định dựa trên dữ_liệu. - Tham_gia thúc_đẩy Chính_phủ số, xã_hội số, kinh_tế số nông_nghiệp : + Phấn_đấu 100% hộ_sản xuất nông_nghiệp tham_gia giao_dịch trên các sàn thương_mại_điện_tử do doanh_nghiệp bưu_chính Việt_Nam sở_hữu. + Phấn_đấu 100% sản_phẩm giao_dịch trên sàn thương_mại_điện_tử do doanh_nghiệp bưu_chính Việt_Nam sở_hữu phải được gắn thương_hiệu, có truy_xuất nguồn_gốc. + Phấn_đấu 100% bưu_gửi được phát đến địa_chỉ. + Doanh_nghiệp bưu_chính tham_gia phổ_cập kỹ_năng số cho người_dân. - Nâng cao khả_năng tiếp_cận dịch_vụ bưu_chính công_ích của người_dân : + Mở_rộng phạm_vi dịch_vụ bưu_chính công_ích, trong đó tập_trung mở_rộng phạm_vi dịch_vụ bưu_chính phổ_cập. + Phấn_đấu 100% điểm phục_vụ bưu_chính có khả_năng phục_vụ người_dân sử_dụng dịch_vụ công trực_tuyến. + Xây_dựng tối_thiểu 3 Trung_tâm bưu_chính vùng, khu_vực ( MegaHub / Hub ).
None
1
Mục_tiêu đến năm 2025 của Chiến_lược phát_triển bưu_chính đến năm 2025 và định_hướng đến năm 2030 được quy_định tại Mục_III_Điều 1 Quyết_định 654 / QĐ-TTg năm 2022 Chiến_lược phát_triển bưu_chính đến năm 2025 cụ_thể như sau : - Phát_triển thị_trường : + Tốc_độ tăng_trưởng trung_bình của dịch_vụ bưu_chính phục_vụ thương_mại_điện_tử : Tối_thiểu 30% . + Tối_thiểu 50 bưu_gửi / đầu người / năm . + Số dân phục_vụ bình_quân trên 01 điểm phục_vụ bưu_chính : ~ 3.700 người . + Phát_triển tối_thiểu 3 doanh_nghiệp bưu_chính lớn dẫn_dắt thị_trường . - Phát_triển hạ_tầng bưu_chính : + Hạ_tầng mạng_lưới : + +   27.000 điểm phục_vụ bưu_chính . + +   100% xã có điểm phục_vụ bưu_chính có người phục_vụ . + +   100% điểm phục_vụ bưu_chính có người phục_vụ có kết_nối Internet . + Hạ_tầng số : + +   100%  hộ gia_đình có Địa_chỉ số . + +  Xây dựng nền_tảng Địa_chỉ số Việt_Nam gắn với bản_đồ số quốc_gia phục_vụ cho phát_triển thương_mại_điện_tử và kinh_tế số . + +  Phát triển tối_thiểu 02 sàn thương_mại_điện_tử do doanh_nghiệp bưu_chính Việt_Nam sở_hữu để đưa hộ_sản xuất nông_nghiệp lên tham_gia giao_dịch . + Hạ_tầng dữ_liệu : + +   100% doanh_nghiệp bưu_chính thực_hiện báo_cáo trực_tuyến . + +  Xây dựng cơ_sở_dữ_liệu doanh_nghiệp bưu_chính . + +  Xây dựng cơ_sở_dữ_liệu ngành bưu_chính phục_vụ cho việc điều_hành phát_triển lĩnh_vực và hỗ_trợ ra quyết_định dựa trên dữ_liệu . - Tham_gia thúc_đẩy Chính_phủ số , xã_hội số , kinh_tế số nông_nghiệp : + Phấn_đấu 100% hộ_sản xuất nông_nghiệp tham_gia giao_dịch trên các sàn thương_mại_điện_tử do doanh_nghiệp bưu_chính Việt_Nam sở_hữu . + Phấn_đấu 100% sản_phẩm giao_dịch trên sàn thương_mại_điện_tử do doanh_nghiệp bưu_chính Việt_Nam sở_hữu phải được gắn thương_hiệu , có truy_xuất nguồn_gốc . + Phấn_đấu 100% bưu_gửi được phát đến địa_chỉ . + Doanh_nghiệp bưu_chính tham_gia phổ_cập kỹ_năng số cho người_dân . - Nâng cao khả_năng tiếp_cận dịch_vụ bưu_chính công_ích của người_dân : + Mở_rộng phạm_vi dịch_vụ bưu_chính công_ích , trong đó tập_trung mở_rộng phạm_vi dịch_vụ bưu_chính phổ_cập . + Phấn_đấu 100% điểm phục_vụ bưu_chính có khả_năng phục_vụ người_dân sử_dụng dịch_vụ công trực_tuyến . + Xây_dựng tối_thiểu 3 Trung_tâm bưu_chính vùng , khu_vực ( MegaHub / Hub ) . - Nâng cao thứ_hạng quốc_gia : Việt_Nam thuộc nhóm 40 nước dẫn_đầu theo đánh_giá xếp_hạng của Liên_minh Bưu_chính Thế_giới ( UPU ) . Trên đây là một_số thông_tin chúng_tôi cung_cấp gửi tới bạn . Trân_trọng !
700
Mục_tiêu đến năm 2025 của Chiến_lược phát_triển bưu_chính đến năm 2025 và định_hướng đến năm 2030 ?
Mục_tiêu đến năm 2025 của Chiến_lược phát_triển bưu_chính đến năm 2025 và định_hướng đến năm 2030 được quy_định tại Mục_III_Điều 1 Quyết_định 654 / QĐ: ... . + Phấn_đấu 100% điểm phục_vụ bưu_chính có khả_năng phục_vụ người_dân sử_dụng dịch_vụ công trực_tuyến. + Xây_dựng tối_thiểu 3 Trung_tâm bưu_chính vùng, khu_vực ( MegaHub / Hub ). - Nâng cao thứ_hạng quốc_gia : Việt_Nam thuộc nhóm 40 nước dẫn_đầu theo đánh_giá xếp_hạng của Liên_minh Bưu_chính Thế_giới ( UPU ). Trên đây là một_số thông_tin chúng_tôi cung_cấp gửi tới bạn. Trân_trọng!
None
1
Mục_tiêu đến năm 2025 của Chiến_lược phát_triển bưu_chính đến năm 2025 và định_hướng đến năm 2030 được quy_định tại Mục_III_Điều 1 Quyết_định 654 / QĐ-TTg năm 2022 Chiến_lược phát_triển bưu_chính đến năm 2025 cụ_thể như sau : - Phát_triển thị_trường : + Tốc_độ tăng_trưởng trung_bình của dịch_vụ bưu_chính phục_vụ thương_mại_điện_tử : Tối_thiểu 30% . + Tối_thiểu 50 bưu_gửi / đầu người / năm . + Số dân phục_vụ bình_quân trên 01 điểm phục_vụ bưu_chính : ~ 3.700 người . + Phát_triển tối_thiểu 3 doanh_nghiệp bưu_chính lớn dẫn_dắt thị_trường . - Phát_triển hạ_tầng bưu_chính : + Hạ_tầng mạng_lưới : + +   27.000 điểm phục_vụ bưu_chính . + +   100% xã có điểm phục_vụ bưu_chính có người phục_vụ . + +   100% điểm phục_vụ bưu_chính có người phục_vụ có kết_nối Internet . + Hạ_tầng số : + +   100%  hộ gia_đình có Địa_chỉ số . + +  Xây dựng nền_tảng Địa_chỉ số Việt_Nam gắn với bản_đồ số quốc_gia phục_vụ cho phát_triển thương_mại_điện_tử và kinh_tế số . + +  Phát triển tối_thiểu 02 sàn thương_mại_điện_tử do doanh_nghiệp bưu_chính Việt_Nam sở_hữu để đưa hộ_sản xuất nông_nghiệp lên tham_gia giao_dịch . + Hạ_tầng dữ_liệu : + +   100% doanh_nghiệp bưu_chính thực_hiện báo_cáo trực_tuyến . + +  Xây dựng cơ_sở_dữ_liệu doanh_nghiệp bưu_chính . + +  Xây dựng cơ_sở_dữ_liệu ngành bưu_chính phục_vụ cho việc điều_hành phát_triển lĩnh_vực và hỗ_trợ ra quyết_định dựa trên dữ_liệu . - Tham_gia thúc_đẩy Chính_phủ số , xã_hội số , kinh_tế số nông_nghiệp : + Phấn_đấu 100% hộ_sản xuất nông_nghiệp tham_gia giao_dịch trên các sàn thương_mại_điện_tử do doanh_nghiệp bưu_chính Việt_Nam sở_hữu . + Phấn_đấu 100% sản_phẩm giao_dịch trên sàn thương_mại_điện_tử do doanh_nghiệp bưu_chính Việt_Nam sở_hữu phải được gắn thương_hiệu , có truy_xuất nguồn_gốc . + Phấn_đấu 100% bưu_gửi được phát đến địa_chỉ . + Doanh_nghiệp bưu_chính tham_gia phổ_cập kỹ_năng số cho người_dân . - Nâng cao khả_năng tiếp_cận dịch_vụ bưu_chính công_ích của người_dân : + Mở_rộng phạm_vi dịch_vụ bưu_chính công_ích , trong đó tập_trung mở_rộng phạm_vi dịch_vụ bưu_chính phổ_cập . + Phấn_đấu 100% điểm phục_vụ bưu_chính có khả_năng phục_vụ người_dân sử_dụng dịch_vụ công trực_tuyến . + Xây_dựng tối_thiểu 3 Trung_tâm bưu_chính vùng , khu_vực ( MegaHub / Hub ) . - Nâng cao thứ_hạng quốc_gia : Việt_Nam thuộc nhóm 40 nước dẫn_đầu theo đánh_giá xếp_hạng của Liên_minh Bưu_chính Thế_giới ( UPU ) . Trên đây là một_số thông_tin chúng_tôi cung_cấp gửi tới bạn . Trân_trọng !
701
Tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì hoa_tiêu hàng_hải bị xử_phạt thế_nào ?
Căn_cứ điểm c khoản 3 Điều 45 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 20 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định trong : ... Căn_cứ điểm c khoản 3 Điều 45 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP, được sửa_đổi bởi khoản 20 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định trong khi dẫn tàu của hoa_tiêu hàng_hải như sau : Vi_phạm quy_định trong khi dẫn tàu của hoa_tiêu hàng_hải 1. Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây của hoa_tiêu : a ) Không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải khi phát_hiện tai_nạn, sự_cố hay những thay_đổi của luồng hàng_hải và báo_hiệu hàng_hải trong thời_gian dẫn tàu ; b ) Không thông_báo, xác báo cho Cảng_vụ hàng_hải về thời_gian, địa_điểm lên tàu, rời tàu hoặc tình_hình dẫn tàu theo quy_định ; c ) Không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải việc tàu_thuyền chạy quá tốc_độ cho_phép tại khu_vực có quy_định giới_hạn tốc_độ và chạy ngược chiều tại luồng một_chiều hoặc tránh vượt nhau tại khu_vực cấm tránh vượt ; d ) Lên tàu_chậm hơn thời_gian quy_định hoặc lên, xuống tàu không đúng địa_điểm quy_định mà không có lý_do chính_đáng ; đ ) Dẫn tàu vào, rời cảng hoặc di_chuyển không đúng theo kế_hoạch điều_động tàu của Cảng_vụ
None
1
Căn_cứ điểm c khoản 3 Điều 45 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 20 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định trong khi dẫn tàu của hoa_tiêu hàng_hải như sau : Vi_phạm quy_định trong khi dẫn tàu của hoa_tiêu hàng_hải 1 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây của hoa_tiêu : a ) Không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải khi phát_hiện tai_nạn , sự_cố hay những thay_đổi của luồng hàng_hải và báo_hiệu hàng_hải trong thời_gian dẫn tàu ; b ) Không thông_báo , xác báo cho Cảng_vụ hàng_hải về thời_gian , địa_điểm lên tàu , rời tàu hoặc tình_hình dẫn tàu theo quy_định ; c ) Không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải việc tàu_thuyền chạy quá tốc_độ cho_phép tại khu_vực có quy_định giới_hạn tốc_độ và chạy ngược chiều tại luồng một_chiều hoặc tránh vượt nhau tại khu_vực cấm tránh vượt ; d ) Lên tàu_chậm hơn thời_gian quy_định hoặc lên , xuống tàu không đúng địa_điểm quy_định mà không có lý_do chính_đáng ; đ ) Dẫn tàu vào , rời cảng hoặc di_chuyển không đúng theo kế_hoạch điều_động tàu của Cảng_vụ hàng_hải hoặc không đúng với tàu được phân_công dẫn mà không có lý_do chính_đáng ; e ) Tự_ý rời tàu khi chưa có sự đồng_ý của thuyền_trưởng ; g ) Không sử_dụng trang_phục hoa_tiêu theo quy_định khi dẫn tàu . 2 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm : Hoa_tiêu có nồng_độ cồn trong máu hoặc hơi thở chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 01 lít khí hoặc có sử_dụng các chất kích_thích khác mà luật cấm sử_dụng khi dẫn tàu . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu vào neo_đậu , cập cầu hoặc di_chuyển trong vùng nước cảng khi chưa có lệnh điều_động hoặc sai vị_trí chỉ_định của Cảng_vụ hàng_hải ; b ) Từ_chối dẫn tàu mà không có lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải hoặc tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải về việc từ_chối dẫn tàu ; c ) Tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố ; d ) Hoa_tiêu dẫn tàu có lỗi dẫn đến tai_nạn hàng_hải ít nghiêm_trọng . ... Theo Điều 5 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xác_định mức phạt tiền như sau : Nguyên_tắc xác_định mức phạt tiền Mức phạt tiền của mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này là mức phạt áp_dụng đối_với cá_nhân ; trường_hợp có cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Theo đó , hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì có_thể bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng . Tuyến luồng hàng_hải ( Hình từ Internet )
702
Tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì hoa_tiêu hàng_hải bị xử_phạt thế_nào ?
Căn_cứ điểm c khoản 3 Điều 45 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 20 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định trong : ... lên, xuống tàu không đúng địa_điểm quy_định mà không có lý_do chính_đáng ; đ ) Dẫn tàu vào, rời cảng hoặc di_chuyển không đúng theo kế_hoạch điều_động tàu của Cảng_vụ hàng_hải hoặc không đúng với tàu được phân_công dẫn mà không có lý_do chính_đáng ; e ) Tự_ý rời tàu khi chưa có sự đồng_ý của thuyền_trưởng ; g ) Không sử_dụng trang_phục hoa_tiêu theo quy_định khi dẫn tàu. 2. Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm : Hoa_tiêu có nồng_độ cồn trong máu hoặc hơi thở chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 01 lít khí hoặc có sử_dụng các chất kích_thích khác mà luật cấm sử_dụng khi dẫn tàu. 3. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu vào neo_đậu, cập cầu hoặc di_chuyển trong vùng nước cảng khi chưa có lệnh điều_động hoặc sai vị_trí chỉ_định của Cảng_vụ hàng_hải ; b ) Từ_chối dẫn tàu mà không có lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo kịp_thời
None
1
Căn_cứ điểm c khoản 3 Điều 45 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 20 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định trong khi dẫn tàu của hoa_tiêu hàng_hải như sau : Vi_phạm quy_định trong khi dẫn tàu của hoa_tiêu hàng_hải 1 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây của hoa_tiêu : a ) Không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải khi phát_hiện tai_nạn , sự_cố hay những thay_đổi của luồng hàng_hải và báo_hiệu hàng_hải trong thời_gian dẫn tàu ; b ) Không thông_báo , xác báo cho Cảng_vụ hàng_hải về thời_gian , địa_điểm lên tàu , rời tàu hoặc tình_hình dẫn tàu theo quy_định ; c ) Không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải việc tàu_thuyền chạy quá tốc_độ cho_phép tại khu_vực có quy_định giới_hạn tốc_độ và chạy ngược chiều tại luồng một_chiều hoặc tránh vượt nhau tại khu_vực cấm tránh vượt ; d ) Lên tàu_chậm hơn thời_gian quy_định hoặc lên , xuống tàu không đúng địa_điểm quy_định mà không có lý_do chính_đáng ; đ ) Dẫn tàu vào , rời cảng hoặc di_chuyển không đúng theo kế_hoạch điều_động tàu của Cảng_vụ hàng_hải hoặc không đúng với tàu được phân_công dẫn mà không có lý_do chính_đáng ; e ) Tự_ý rời tàu khi chưa có sự đồng_ý của thuyền_trưởng ; g ) Không sử_dụng trang_phục hoa_tiêu theo quy_định khi dẫn tàu . 2 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm : Hoa_tiêu có nồng_độ cồn trong máu hoặc hơi thở chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 01 lít khí hoặc có sử_dụng các chất kích_thích khác mà luật cấm sử_dụng khi dẫn tàu . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu vào neo_đậu , cập cầu hoặc di_chuyển trong vùng nước cảng khi chưa có lệnh điều_động hoặc sai vị_trí chỉ_định của Cảng_vụ hàng_hải ; b ) Từ_chối dẫn tàu mà không có lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải hoặc tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải về việc từ_chối dẫn tàu ; c ) Tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố ; d ) Hoa_tiêu dẫn tàu có lỗi dẫn đến tai_nạn hàng_hải ít nghiêm_trọng . ... Theo Điều 5 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xác_định mức phạt tiền như sau : Nguyên_tắc xác_định mức phạt tiền Mức phạt tiền của mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này là mức phạt áp_dụng đối_với cá_nhân ; trường_hợp có cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Theo đó , hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì có_thể bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng . Tuyến luồng hàng_hải ( Hình từ Internet )
703
Tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì hoa_tiêu hàng_hải bị xử_phạt thế_nào ?
Căn_cứ điểm c khoản 3 Điều 45 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 20 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định trong : ... di_chuyển trong vùng nước cảng khi chưa có lệnh điều_động hoặc sai vị_trí chỉ_định của Cảng_vụ hàng_hải ; b ) Từ_chối dẫn tàu mà không có lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải hoặc tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải về việc từ_chối dẫn tàu ; c ) Tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố ; d ) Hoa_tiêu dẫn tàu có lỗi dẫn đến tai_nạn hàng_hải ít nghiêm_trọng.... Theo Điều 5 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xác_định mức phạt tiền như sau : Nguyên_tắc xác_định mức phạt tiền Mức phạt tiền của mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này là mức phạt áp_dụng đối_với cá_nhân ; trường_hợp có cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân. Theo đó, hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì có_thể bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng. Tuyến luồng hàng_hải ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ điểm c khoản 3 Điều 45 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 20 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định trong khi dẫn tàu của hoa_tiêu hàng_hải như sau : Vi_phạm quy_định trong khi dẫn tàu của hoa_tiêu hàng_hải 1 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây của hoa_tiêu : a ) Không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải khi phát_hiện tai_nạn , sự_cố hay những thay_đổi của luồng hàng_hải và báo_hiệu hàng_hải trong thời_gian dẫn tàu ; b ) Không thông_báo , xác báo cho Cảng_vụ hàng_hải về thời_gian , địa_điểm lên tàu , rời tàu hoặc tình_hình dẫn tàu theo quy_định ; c ) Không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải việc tàu_thuyền chạy quá tốc_độ cho_phép tại khu_vực có quy_định giới_hạn tốc_độ và chạy ngược chiều tại luồng một_chiều hoặc tránh vượt nhau tại khu_vực cấm tránh vượt ; d ) Lên tàu_chậm hơn thời_gian quy_định hoặc lên , xuống tàu không đúng địa_điểm quy_định mà không có lý_do chính_đáng ; đ ) Dẫn tàu vào , rời cảng hoặc di_chuyển không đúng theo kế_hoạch điều_động tàu của Cảng_vụ hàng_hải hoặc không đúng với tàu được phân_công dẫn mà không có lý_do chính_đáng ; e ) Tự_ý rời tàu khi chưa có sự đồng_ý của thuyền_trưởng ; g ) Không sử_dụng trang_phục hoa_tiêu theo quy_định khi dẫn tàu . 2 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm : Hoa_tiêu có nồng_độ cồn trong máu hoặc hơi thở chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 01 lít khí hoặc có sử_dụng các chất kích_thích khác mà luật cấm sử_dụng khi dẫn tàu . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu vào neo_đậu , cập cầu hoặc di_chuyển trong vùng nước cảng khi chưa có lệnh điều_động hoặc sai vị_trí chỉ_định của Cảng_vụ hàng_hải ; b ) Từ_chối dẫn tàu mà không có lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải hoặc tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải về việc từ_chối dẫn tàu ; c ) Tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố ; d ) Hoa_tiêu dẫn tàu có lỗi dẫn đến tai_nạn hàng_hải ít nghiêm_trọng . ... Theo Điều 5 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xác_định mức phạt tiền như sau : Nguyên_tắc xác_định mức phạt tiền Mức phạt tiền của mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này là mức phạt áp_dụng đối_với cá_nhân ; trường_hợp có cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Theo đó , hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì có_thể bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng . Tuyến luồng hàng_hải ( Hình từ Internet )
704
Tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì hoa_tiêu hàng_hải bị xử_phạt thế_nào ?
Căn_cứ điểm c khoản 3 Điều 45 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 20 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định trong : ... đồng đến 16.000.000 đồng. Tuyến luồng hàng_hải ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ điểm c khoản 3 Điều 45 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 20 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định trong khi dẫn tàu của hoa_tiêu hàng_hải như sau : Vi_phạm quy_định trong khi dẫn tàu của hoa_tiêu hàng_hải 1 . Phạt tiền từ 4.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây của hoa_tiêu : a ) Không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải khi phát_hiện tai_nạn , sự_cố hay những thay_đổi của luồng hàng_hải và báo_hiệu hàng_hải trong thời_gian dẫn tàu ; b ) Không thông_báo , xác báo cho Cảng_vụ hàng_hải về thời_gian , địa_điểm lên tàu , rời tàu hoặc tình_hình dẫn tàu theo quy_định ; c ) Không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải việc tàu_thuyền chạy quá tốc_độ cho_phép tại khu_vực có quy_định giới_hạn tốc_độ và chạy ngược chiều tại luồng một_chiều hoặc tránh vượt nhau tại khu_vực cấm tránh vượt ; d ) Lên tàu_chậm hơn thời_gian quy_định hoặc lên , xuống tàu không đúng địa_điểm quy_định mà không có lý_do chính_đáng ; đ ) Dẫn tàu vào , rời cảng hoặc di_chuyển không đúng theo kế_hoạch điều_động tàu của Cảng_vụ hàng_hải hoặc không đúng với tàu được phân_công dẫn mà không có lý_do chính_đáng ; e ) Tự_ý rời tàu khi chưa có sự đồng_ý của thuyền_trưởng ; g ) Không sử_dụng trang_phục hoa_tiêu theo quy_định khi dẫn tàu . 2 . Phạt tiền từ 6.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với hành_vi vi_phạm : Hoa_tiêu có nồng_độ cồn trong máu hoặc hơi thở chưa vượt quá 50 miligam / 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam / 01 lít khí hoặc có sử_dụng các chất kích_thích khác mà luật cấm sử_dụng khi dẫn tàu . 3 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng đối_với mỗi hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu vào neo_đậu , cập cầu hoặc di_chuyển trong vùng nước cảng khi chưa có lệnh điều_động hoặc sai vị_trí chỉ_định của Cảng_vụ hàng_hải ; b ) Từ_chối dẫn tàu mà không có lý_do chính_đáng hoặc không thông_báo kịp_thời cho Cảng_vụ hàng_hải hoặc tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải về việc từ_chối dẫn tàu ; c ) Tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố ; d ) Hoa_tiêu dẫn tàu có lỗi dẫn đến tai_nạn hàng_hải ít nghiêm_trọng . ... Theo Điều 5 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc xác_định mức phạt tiền như sau : Nguyên_tắc xác_định mức phạt tiền Mức phạt tiền của mỗi hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại Nghị_định này là mức phạt áp_dụng đối_với cá_nhân ; trường_hợp có cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . Theo đó , hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì có_thể bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 16.000.000 đồng . Tuyến luồng hàng_hải ( Hình từ Internet )
705
Thanh_tra_viên chuyên_ngành hàng_hải được quyền xử_phạt hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố không ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 60 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi điểm a khoản 36 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền của thanh_tr: ... Căn_cứ khoản 1 Điều 60 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi điểm a khoản 36 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền của thanh_tra như sau : Thẩm_quyền của Thanh_tra 1 . Thanh_tra_viên thuộc thanh_tra Bộ Giao_thông vận_tải , Thanh_tra_viên chuyên_ngành hàng_hải , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành hàng_hải đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 1.000.000 đồng ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a và điểm c khoản 1 Điều 28 của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . ... Theo quy_định trên , hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì có_thể bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền cao nhất là 16.000.000 đồng nên Thanh_tra_viên chuyên_ngành hàng_hải không được quyền xử_phạt hoa_tiêu hàng_hải này .
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 60 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi điểm a khoản 36 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền của thanh_tra như sau : Thẩm_quyền của Thanh_tra 1 . Thanh_tra_viên thuộc thanh_tra Bộ Giao_thông vận_tải , Thanh_tra_viên chuyên_ngành hàng_hải , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành hàng_hải đang thi_hành công_vụ có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 500.000 đồng ; c ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 1.000.000 đồng ; d ) Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a và điểm c khoản 1 Điều 28 của Luật Xử_lý vi_phạm hành_chính . ... Theo quy_định trên , hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố thì có_thể bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền cao nhất là 16.000.000 đồng nên Thanh_tra_viên chuyên_ngành hàng_hải không được quyền xử_phạt hoa_tiêu hàng_hải này .
706
Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố là bao_lâu ?
Theo quy_định tại Điều 3 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP về thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính n: ... Theo quy_định tại Điều 3 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP về thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính như sau : Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hàng_hải là 01 năm ; riêng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính về xây_dựng cảng biển , cảng cạn , công_trình hàng_hải , bảo_vệ môi_trường , quản_lý giá , quản_lý lao_động ngoài nước thì thời_hiệu xử_phạt là 02 năm . Như_vậy , thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố là 01 năm .
None
1
Theo quy_định tại Điều 3 Nghị_định 142/2017/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 1 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP về thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính như sau : Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính Thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực hàng_hải là 01 năm ; riêng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính về xây_dựng cảng biển , cảng cạn , công_trình hàng_hải , bảo_vệ môi_trường , quản_lý giá , quản_lý lao_động ngoài nước thì thời_hiệu xử_phạt là 02 năm . Như_vậy , thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hoa_tiêu hàng_hải tự_ý dẫn tàu không đúng tuyến luồng hàng_hải đã được công_bố là 01 năm .
707
Nguồn kinh_phí để Nhà_nước bồi_thường thiệt_hại cho người_dân được lấy từ đâu ?
Căn_cứ Điều 60 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định : ... Kinh_phí bồi_thường 1. Nhà_nước có trách_nhiệm bố_trí một khoản kinh_phí trong ngân_sách nhà_nước để thực_hiện trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước. Kinh_phí bồi_thường bao_gồm : a ) Tiền chi_trả cho người bị thiệt_hại ; b ) Chi_phí cho việc định_giá tài_sản, giám_định thiệt_hại. 2. Trường_hợp cơ_quan giải_quyết bồi_thường được bảo_đảm kinh_phí hoạt_động từ ngân_sách trung_ương thì kinh_phí bồi_thường được bảo_đảm từ ngân_sách trung_ương. 3. Trường_hợp cơ_quan giải_quyết bồi_thường được bảo_đảm kinh_phí hoạt_động từ ngân_sách địa_phương thì kinh_phí bồi_thường được bảo_đảm từ ngân_sách cấp tỉnh. 4. Bộ Tài_chính, Sở Tài_chính có trách_nhiệm cấp_phát kịp_thời và đầy_đủ kinh_phí bồi_thường. Bên cạnh đó, Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định : Cấp_phát kinh_phí bồi_thường và chi_trả tiền bồi_thường 1. Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày quyết_định giải_quyết bồi_thường hoặc bản_án, quyết_định của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường có hiệu_lực pháp_luật, cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường đến cơ_quan tài_chính có thẩm_quyền.... Theo quy_định trên, Nhà_nước sẽ bố_trí một khoản kinh_phí trong ngân_sách nhà_nước để thực_hiện trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước đối_với người bị thiệt_hại
None
1
Căn_cứ Điều 60 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định : Kinh_phí bồi_thường 1 . Nhà_nước có trách_nhiệm bố_trí một khoản kinh_phí trong ngân_sách nhà_nước để thực_hiện trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . Kinh_phí bồi_thường bao_gồm : a ) Tiền chi_trả cho người bị thiệt_hại ; b ) Chi_phí cho việc định_giá tài_sản , giám_định thiệt_hại . 2 . Trường_hợp cơ_quan giải_quyết bồi_thường được bảo_đảm kinh_phí hoạt_động từ ngân_sách trung_ương thì kinh_phí bồi_thường được bảo_đảm từ ngân_sách trung_ương . 3 . Trường_hợp cơ_quan giải_quyết bồi_thường được bảo_đảm kinh_phí hoạt_động từ ngân_sách địa_phương thì kinh_phí bồi_thường được bảo_đảm từ ngân_sách cấp tỉnh . 4 . Bộ Tài_chính , Sở Tài_chính có trách_nhiệm cấp_phát kịp_thời và đầy_đủ kinh_phí bồi_thường . Bên cạnh đó , Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định : Cấp_phát kinh_phí bồi_thường và chi_trả tiền bồi_thường 1 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày quyết_định giải_quyết bồi_thường hoặc bản_án , quyết_định của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường có hiệu_lực pháp_luật , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường đến cơ_quan tài_chính có thẩm_quyền . ... Theo quy_định trên , Nhà_nước sẽ bố_trí một khoản kinh_phí trong ngân_sách nhà_nước để thực_hiện trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước đối_với người bị thiệt_hại . Hằng năm đều lập dự_toán kinh_phí bồi_thường theo hướng_dẫn tại Điều 61 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 . Do_đó , khoản tiền bồi_thường phải trả cho nguyên_đơn theo bản_án của Toà sẽ được lấy từ nguồn này . Đơn_vị nên nộp hồ_sơ đề_nghị Sở Tài_chính cấp_phát kinh_phí bồi_thường theo hướng_dẫn tại Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 để thi_hành bản_án . ( Hình từ Internet )
708
Nguồn kinh_phí để Nhà_nước bồi_thường thiệt_hại cho người_dân được lấy từ đâu ?
Căn_cứ Điều 60 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định : ... kinh_phí bồi_thường đến cơ_quan tài_chính có thẩm_quyền.... Theo quy_định trên, Nhà_nước sẽ bố_trí một khoản kinh_phí trong ngân_sách nhà_nước để thực_hiện trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước đối_với người bị thiệt_hại. Hằng năm đều lập dự_toán kinh_phí bồi_thường theo hướng_dẫn tại Điều 61 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017. Do_đó, khoản tiền bồi_thường phải trả cho nguyên_đơn theo bản_án của Toà sẽ được lấy từ nguồn này. Đơn_vị nên nộp hồ_sơ đề_nghị Sở Tài_chính cấp_phát kinh_phí bồi_thường theo hướng_dẫn tại Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 để thi_hành bản_án. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 60 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định : Kinh_phí bồi_thường 1 . Nhà_nước có trách_nhiệm bố_trí một khoản kinh_phí trong ngân_sách nhà_nước để thực_hiện trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước . Kinh_phí bồi_thường bao_gồm : a ) Tiền chi_trả cho người bị thiệt_hại ; b ) Chi_phí cho việc định_giá tài_sản , giám_định thiệt_hại . 2 . Trường_hợp cơ_quan giải_quyết bồi_thường được bảo_đảm kinh_phí hoạt_động từ ngân_sách trung_ương thì kinh_phí bồi_thường được bảo_đảm từ ngân_sách trung_ương . 3 . Trường_hợp cơ_quan giải_quyết bồi_thường được bảo_đảm kinh_phí hoạt_động từ ngân_sách địa_phương thì kinh_phí bồi_thường được bảo_đảm từ ngân_sách cấp tỉnh . 4 . Bộ Tài_chính , Sở Tài_chính có trách_nhiệm cấp_phát kịp_thời và đầy_đủ kinh_phí bồi_thường . Bên cạnh đó , Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định : Cấp_phát kinh_phí bồi_thường và chi_trả tiền bồi_thường 1 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày quyết_định giải_quyết bồi_thường hoặc bản_án , quyết_định của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường có hiệu_lực pháp_luật , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường đến cơ_quan tài_chính có thẩm_quyền . ... Theo quy_định trên , Nhà_nước sẽ bố_trí một khoản kinh_phí trong ngân_sách nhà_nước để thực_hiện trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước đối_với người bị thiệt_hại . Hằng năm đều lập dự_toán kinh_phí bồi_thường theo hướng_dẫn tại Điều 61 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 . Do_đó , khoản tiền bồi_thường phải trả cho nguyên_đơn theo bản_án của Toà sẽ được lấy từ nguồn này . Đơn_vị nên nộp hồ_sơ đề_nghị Sở Tài_chính cấp_phát kinh_phí bồi_thường theo hướng_dẫn tại Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 để thi_hành bản_án . ( Hình từ Internet )
709
Việc lập dự_toán kinh_phí bồi_thường được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Điều 61 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định về lập dự_toán kinh_phí bồi_thường như sau : ... ( 1 ) Hằng năm , căn_cứ thực_tế số tiền bồi_thường , chi_phí cho việc định_giá tài_sản , giám_định thiệt_hại đã cấp_phát của năm trước , Bộ Tài_chính lập dự_toán kinh_phí bồi_thường của cơ_quan giải_quyết bồi_thường được bảo_đảm kinh_phí hoạt_động từ ngân_sách trung_ương , báo_cáo Chính_phủ trình Quốc_hội xem_xét , quyết_định theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . ( 2 ) Hằng năm , căn_cứ thực_tế số tiền bồi_thường , chi_phí cho việc định_giá tài_sản , giám_định thiệt_hại đã cấp_phát của năm trước , Sở Tài_chính lập dự_toán kinh_phí bồi_thường của cơ_quan giải_quyết bồi_thường được bảo_đảm kinh_phí hoạt_động từ ngân_sách địa_phương , báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh trình Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp xem_xét , quyết_định theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
None
1
Căn_cứ vào Điều 61 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định về lập dự_toán kinh_phí bồi_thường như sau : ( 1 ) Hằng năm , căn_cứ thực_tế số tiền bồi_thường , chi_phí cho việc định_giá tài_sản , giám_định thiệt_hại đã cấp_phát của năm trước , Bộ Tài_chính lập dự_toán kinh_phí bồi_thường của cơ_quan giải_quyết bồi_thường được bảo_đảm kinh_phí hoạt_động từ ngân_sách trung_ương , báo_cáo Chính_phủ trình Quốc_hội xem_xét , quyết_định theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước . ( 2 ) Hằng năm , căn_cứ thực_tế số tiền bồi_thường , chi_phí cho việc định_giá tài_sản , giám_định thiệt_hại đã cấp_phát của năm trước , Sở Tài_chính lập dự_toán kinh_phí bồi_thường của cơ_quan giải_quyết bồi_thường được bảo_đảm kinh_phí hoạt_động từ ngân_sách địa_phương , báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh trình Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp xem_xét , quyết_định theo quy_định của pháp_luật về ngân_sách nhà_nước .
710
Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm những gì ?
Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi : ... Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường đến cơ_quan tài_chính có thẩm_quyền, hồ_sơ cụ_thể như sau : Cấp_phát kinh_phí bồi_thường và chi_trả tiền bồi_thường... 2. Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại, căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường, các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể, số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; c ) Bản_án, quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường. 3. Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 của Luật này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại, căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường, các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và
None
1
Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường đến cơ_quan tài_chính có thẩm_quyền , hồ_sơ cụ_thể như sau : Cấp_phát kinh_phí bồi_thường và chi_trả tiền bồi_thường ... 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể , số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; c ) Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . 3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 của Luật này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . 4 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này , cơ_quan tài_chính phải hoàn_thành việc cấp_phát kinh_phí bồi_thường cho cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại . Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng hồ_sơ không đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này hoặc mức bồi_thường không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan giải_quyết bồi_thường để hoàn_thiện hồ_sơ , cấp_phát kinh_phí bồi_thường trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường . Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng mức bồi_thường trong bản_án , quyết_định của Toà_án về giải_quyết bồi_thường quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 52 hoặc tại Điều 55 của Luật này không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng . 5 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được kinh_phí do cơ_quan tài_chính cấp , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải thông_báo bằng văn_bản cho người yêu_cầu bồi_thường về việc chi_trả tiền bồi_thường . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày người yêu_cầu bồi_thường nhận được thông_báo , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải tiến_hành chi_trả tiền bồi_thường . 6 . Hết thời_hạn 03 năm kể từ ngày nhận được thông_báo quy_định tại khoản 5 Điều này mà người yêu_cầu bồi_thường không nhận tiền bồi_thường thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại làm thủ_tục sung quỹ nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . Khoảng thời_gian có sự_kiện bất_khả_kháng hoặc trở_ngại khách_quan theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự không tính vào thời_hạn quy_định tại khoản này . Như_vậy hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm : - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể , số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; + Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 và Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường .
711
Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm những gì ?
Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi : ... ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại, căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường, các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_án, quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường. 4. Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này, cơ_quan tài_chính phải hoàn_thành việc cấp_phát kinh_phí bồi_thường cho cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại. Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng hồ_sơ không đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này hoặc mức bồi_thường không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan giải_quyết bồi_thường để hoàn_thiện hồ_sơ, cấp_phát kinh_phí bồi_thường trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường. Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng mức bồi_thường trong bản_án, quyết_định của Toà_án về giải_quyết bồi_thường quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 52 hoặc tại Điều 55 của Luật này không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan
None
1
Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường đến cơ_quan tài_chính có thẩm_quyền , hồ_sơ cụ_thể như sau : Cấp_phát kinh_phí bồi_thường và chi_trả tiền bồi_thường ... 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể , số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; c ) Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . 3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 của Luật này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . 4 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này , cơ_quan tài_chính phải hoàn_thành việc cấp_phát kinh_phí bồi_thường cho cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại . Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng hồ_sơ không đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này hoặc mức bồi_thường không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan giải_quyết bồi_thường để hoàn_thiện hồ_sơ , cấp_phát kinh_phí bồi_thường trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường . Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng mức bồi_thường trong bản_án , quyết_định của Toà_án về giải_quyết bồi_thường quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 52 hoặc tại Điều 55 của Luật này không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng . 5 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được kinh_phí do cơ_quan tài_chính cấp , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải thông_báo bằng văn_bản cho người yêu_cầu bồi_thường về việc chi_trả tiền bồi_thường . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày người yêu_cầu bồi_thường nhận được thông_báo , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải tiến_hành chi_trả tiền bồi_thường . 6 . Hết thời_hạn 03 năm kể từ ngày nhận được thông_báo quy_định tại khoản 5 Điều này mà người yêu_cầu bồi_thường không nhận tiền bồi_thường thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại làm thủ_tục sung quỹ nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . Khoảng thời_gian có sự_kiện bất_khả_kháng hoặc trở_ngại khách_quan theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự không tính vào thời_hạn quy_định tại khoản này . Như_vậy hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm : - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể , số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; + Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 và Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường .
712
Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm những gì ?
Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi : ... trong bản_án, quyết_định của Toà_án về giải_quyết bồi_thường quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 52 hoặc tại Điều 55 của Luật này không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng. 5. Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được kinh_phí do cơ_quan tài_chính cấp, cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải thông_báo bằng văn_bản cho người yêu_cầu bồi_thường về việc chi_trả tiền bồi_thường. Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày người yêu_cầu bồi_thường nhận được thông_báo, cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải tiến_hành chi_trả tiền bồi_thường. 6. Hết thời_hạn 03 năm kể từ ngày nhận được thông_báo quy_định tại khoản 5 Điều này mà người yêu_cầu bồi_thường không nhận tiền bồi_thường thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại làm thủ_tục sung quỹ nhà_nước theo quy_định của pháp_luật. Khoảng thời_gian có sự_kiện bất_khả_kháng hoặc trở_ngại khách_quan theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự không tính vào thời_hạn quy_định tại khoản này. Như_vậy hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm : - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều
None
1
Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường đến cơ_quan tài_chính có thẩm_quyền , hồ_sơ cụ_thể như sau : Cấp_phát kinh_phí bồi_thường và chi_trả tiền bồi_thường ... 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể , số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; c ) Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . 3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 của Luật này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . 4 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này , cơ_quan tài_chính phải hoàn_thành việc cấp_phát kinh_phí bồi_thường cho cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại . Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng hồ_sơ không đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này hoặc mức bồi_thường không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan giải_quyết bồi_thường để hoàn_thiện hồ_sơ , cấp_phát kinh_phí bồi_thường trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường . Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng mức bồi_thường trong bản_án , quyết_định của Toà_án về giải_quyết bồi_thường quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 52 hoặc tại Điều 55 của Luật này không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng . 5 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được kinh_phí do cơ_quan tài_chính cấp , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải thông_báo bằng văn_bản cho người yêu_cầu bồi_thường về việc chi_trả tiền bồi_thường . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày người yêu_cầu bồi_thường nhận được thông_báo , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải tiến_hành chi_trả tiền bồi_thường . 6 . Hết thời_hạn 03 năm kể từ ngày nhận được thông_báo quy_định tại khoản 5 Điều này mà người yêu_cầu bồi_thường không nhận tiền bồi_thường thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại làm thủ_tục sung quỹ nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . Khoảng thời_gian có sự_kiện bất_khả_kháng hoặc trở_ngại khách_quan theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự không tính vào thời_hạn quy_định tại khoản này . Như_vậy hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm : - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể , số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; + Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 và Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường .
713
Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm những gì ?
Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi : ... Dân_sự không tính vào thời_hạn quy_định tại khoản này. Như_vậy hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm : - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại, căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường, các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể, số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; + Bản_án, quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường. - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 và Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại, căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường, các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_án, quyết_định có
None
1
Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường đến cơ_quan tài_chính có thẩm_quyền , hồ_sơ cụ_thể như sau : Cấp_phát kinh_phí bồi_thường và chi_trả tiền bồi_thường ... 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể , số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; c ) Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . 3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 của Luật này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . 4 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này , cơ_quan tài_chính phải hoàn_thành việc cấp_phát kinh_phí bồi_thường cho cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại . Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng hồ_sơ không đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này hoặc mức bồi_thường không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan giải_quyết bồi_thường để hoàn_thiện hồ_sơ , cấp_phát kinh_phí bồi_thường trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường . Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng mức bồi_thường trong bản_án , quyết_định của Toà_án về giải_quyết bồi_thường quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 52 hoặc tại Điều 55 của Luật này không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng . 5 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được kinh_phí do cơ_quan tài_chính cấp , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải thông_báo bằng văn_bản cho người yêu_cầu bồi_thường về việc chi_trả tiền bồi_thường . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày người yêu_cầu bồi_thường nhận được thông_báo , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải tiến_hành chi_trả tiền bồi_thường . 6 . Hết thời_hạn 03 năm kể từ ngày nhận được thông_báo quy_định tại khoản 5 Điều này mà người yêu_cầu bồi_thường không nhận tiền bồi_thường thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại làm thủ_tục sung quỹ nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . Khoảng thời_gian có sự_kiện bất_khả_kháng hoặc trở_ngại khách_quan theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự không tính vào thời_hạn quy_định tại khoản này . Như_vậy hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm : - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể , số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; + Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 và Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường .
714
Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm những gì ?
Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi : ... xác_định các khoản tiền bồi_thường, các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_án, quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường.
None
1
Căn_cứ vào Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 quy_định thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải gửi hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường đến cơ_quan tài_chính có thẩm_quyền , hồ_sơ cụ_thể như sau : Cấp_phát kinh_phí bồi_thường và chi_trả tiền bồi_thường ... 2 . Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể , số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; c ) Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . 3 . Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 của Luật này bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; b ) Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . 4 . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đầy_đủ hồ_sơ quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này , cơ_quan tài_chính phải hoàn_thành việc cấp_phát kinh_phí bồi_thường cho cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại . Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng hồ_sơ không đáp_ứng yêu_cầu quy_định tại khoản 2 hoặc khoản 3 Điều này hoặc mức bồi_thường không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan giải_quyết bồi_thường để hoàn_thiện hồ_sơ , cấp_phát kinh_phí bồi_thường trong thời_hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường . Trường_hợp có căn_cứ rõ_ràng cho rằng mức bồi_thường trong bản_án , quyết_định của Toà_án về giải_quyết bồi_thường quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 52 hoặc tại Điều 55 của Luật này không đúng quy_định của pháp_luật thì cơ_quan tài_chính kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng . 5 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được kinh_phí do cơ_quan tài_chính cấp , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải thông_báo bằng văn_bản cho người yêu_cầu bồi_thường về việc chi_trả tiền bồi_thường . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc kể từ ngày người yêu_cầu bồi_thường nhận được thông_báo , cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại phải tiến_hành chi_trả tiền bồi_thường . 6 . Hết thời_hạn 03 năm kể từ ngày nhận được thông_báo quy_định tại khoản 5 Điều này mà người yêu_cầu bồi_thường không nhận tiền bồi_thường thì cơ_quan trực_tiếp quản_lý người thi_hành công_vụ gây thiệt_hại làm thủ_tục sung quỹ nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . Khoảng thời_gian có sự_kiện bất_khả_kháng hoặc trở_ngại khách_quan theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự không tính vào thời_hạn quy_định tại khoản này . Như_vậy hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường bao_gồm : - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3 Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể , số tiền đã tạm_ứng ( nếu có ) và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_sao văn_bản làm căn_cứ yêu_cầu bồi_thường ; + Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của cơ_quan có thẩm_quyền về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường . - Hồ_sơ đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường trong trường_hợp giải_quyết yêu_cầu bồi_thường theo quy_định tại Điều 55 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 và Điều 62 Luật Trách_nhiệm bồi_thường của Nhà_nước 2017 bao_gồm : + Văn_bản đề_nghị cấp kinh_phí bồi_thường có ghi đầy_đủ thông_tin về người bị thiệt_hại , căn_cứ để xác_định các khoản tiền bồi_thường , các khoản tiền bồi_thường đối_với các thiệt_hại cụ_thể và tổng_số tiền_đề nghị được cấp để thực_hiện việc chi_trả tiền bồi_thường ; + Bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án về giải_quyết yêu_cầu bồi_thường .
715
Khi mua đất của cá_nhân thì hạn sử_dụng đất nông_nghiệp có được tính lại thời_hạn 50 năm hay không ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : ... “ Điều 126. Đất sử_dụng có thời_hạn 1. Thời_hạn giao đất, công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1, khoản 2, điểm b khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm. Khi hết thời_hạn, hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này. … " Theo đó khoản 1, khoản 2, điểm b khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129. Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1. Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm, đất nuôi_trồng thuỷ_sản, đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương khác. 2. Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : “ Điều 126 . Đất sử_dụng có thời_hạn 1 . Thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm . Khi hết thời_hạn , hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này . … " Theo đó khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129 . Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1 . Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác . 2 . Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . 3 . Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất . 4 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta . 5 . Hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thuỷ_sản , làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . … ” Như_vậy , thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên . Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân , hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh . ( Hình từ Internet )
716
Khi mua đất của cá_nhân thì hạn sử_dụng đất nông_nghiệp có được tính lại thời_hạn 50 năm hay không ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : ... khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương khác. 2. Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình, cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã, phường, thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã, phường, thị_trấn ở trung_du, miền núi. 3. Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình, cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất. 4. Trường_hợp hộ gia_đình, cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm, đất nuôi_trồng thuỷ_sản, đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta. Trường_hợp hộ gia_đình, cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã, phường, thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã, phường, thị_trấn ở trung_du, miền núi. Trường_hợp hộ gia_đình, cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : “ Điều 126 . Đất sử_dụng có thời_hạn 1 . Thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm . Khi hết thời_hạn , hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này . … " Theo đó khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129 . Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1 . Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác . 2 . Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . 3 . Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất . 4 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta . 5 . Hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thuỷ_sản , làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . … ” Như_vậy , thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên . Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân , hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh . ( Hình từ Internet )
717
Khi mua đất của cá_nhân thì hạn sử_dụng đất nông_nghiệp có được tính lại thời_hạn 50 năm hay không ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : ... không quá 25 héc ta đối_với xã, phường, thị_trấn ở trung_du, miền núi. Trường_hợp hộ gia_đình, cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta. 5. Hạn_mức giao đất trống, đồi_núi trọc, đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình, cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp, lâm_nghiệp, nuôi_trồng thuỷ_sản, làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình, cá_nhân quy_định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này. Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống, đồi_núi trọc, đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình, cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch, kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt. … ” Như_vậy, thời_hạn giao đất, công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm. Tuy_nhiên, theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : “ Điều 126 . Đất sử_dụng có thời_hạn 1 . Thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm . Khi hết thời_hạn , hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này . … " Theo đó khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129 . Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1 . Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác . 2 . Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . 3 . Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất . 4 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta . 5 . Hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thuỷ_sản , làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . … ” Như_vậy , thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên . Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân , hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh . ( Hình từ Internet )
718
Khi mua đất của cá_nhân thì hạn sử_dụng đất nông_nghiệp có được tính lại thời_hạn 50 năm hay không ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : ... , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm. Tuy_nhiên, theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên. Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân, hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh. ( Hình từ Internet )
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : “ Điều 126 . Đất sử_dụng có thời_hạn 1 . Thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm . Khi hết thời_hạn , hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này . … " Theo đó khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129 . Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1 . Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác . 2 . Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . 3 . Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất . 4 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta . 5 . Hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thuỷ_sản , làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . … ” Như_vậy , thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên . Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân , hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh . ( Hình từ Internet )
719
Hết thời_hạn 50 năm sử_dụng đất nông_nghiệp thì người sử_dụng đất có được tiếp_tục sử_dụng hay không ?
Theo khoản 2 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP hướng_dẫn thi_hành Luật Đất_đai quy_định như sau : ... " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 2 . Hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp đang sử_dụng đất nông_nghiệp được Nhà_nước giao , công_nhận , nhận chuyển quyền sử_dụng đất , khi hết thời_hạn sử_dụng đất thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai mà không phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn sử_dụng đất . " Căn_cứ theo quy_định nêu trên thì hết thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp thì nếu anh vẫn trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp trên đất này thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn không bắt_buộc phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn .
None
1
Theo khoản 2 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP hướng_dẫn thi_hành Luật Đất_đai quy_định như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 2 . Hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp đang sử_dụng đất nông_nghiệp được Nhà_nước giao , công_nhận , nhận chuyển quyền sử_dụng đất , khi hết thời_hạn sử_dụng đất thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai mà không phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn sử_dụng đất . " Căn_cứ theo quy_định nêu trên thì hết thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp thì nếu anh vẫn trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp trên đất này thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn không bắt_buộc phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn .
720
Thực_hiện thủ_tục gia_hạn thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp khi có nhu_cầu như_thế_nào ?
Trường_hợp anh có nhu_cầu thực_hiện thủ_tục gia_hạn thì thực_hiện theo thủ_tục quy_định tại khoản 3 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP như sau : ... " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều này có nhu_cầu xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất trên Giấy chứng_nhận thì thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục như sau : a ) Người sử_dụng đất nộp hồ_sơ đề_nghị xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất kiểm_tra hồ_sơ , xác_nhận hộ gia_đình , cá_nhân đang trực_tiếp sử_dụng đất để sản_xuất nông_nghiệp mà chưa có quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và chuyển hồ_sơ đến Văn_phòng đăng_ký đất_đai ; c ) Văn_phòng đăng_ký đất_đai kiểm_tra hồ_sơ ; xác_nhận thời_hạn được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai vào Giấy chứng_nhận đã cấp ; chỉnh_lý , cập_nhật vào hồ_sơ địa_chính , cơ_sở_dữ_liệu đất_đai và trao Giấy chứng_nhận cho người sử_dụng đất hoặc gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã để trao đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ tại cấp xã . "
None
1
Trường_hợp anh có nhu_cầu thực_hiện thủ_tục gia_hạn thì thực_hiện theo thủ_tục quy_định tại khoản 3 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều này có nhu_cầu xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất trên Giấy chứng_nhận thì thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục như sau : a ) Người sử_dụng đất nộp hồ_sơ đề_nghị xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất kiểm_tra hồ_sơ , xác_nhận hộ gia_đình , cá_nhân đang trực_tiếp sử_dụng đất để sản_xuất nông_nghiệp mà chưa có quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và chuyển hồ_sơ đến Văn_phòng đăng_ký đất_đai ; c ) Văn_phòng đăng_ký đất_đai kiểm_tra hồ_sơ ; xác_nhận thời_hạn được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai vào Giấy chứng_nhận đã cấp ; chỉnh_lý , cập_nhật vào hồ_sơ địa_chính , cơ_sở_dữ_liệu đất_đai và trao Giấy chứng_nhận cho người sử_dụng đất hoặc gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã để trao đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ tại cấp xã . "
721
Anh mới mua đất và làm nhà , trên sổ đất là đất thổ_cư lâu năm , và đất nông_nghiệp . Phần đất nông_nghiệp thể_hiện thời_hạn đến 2044 tức 22 năm , bình_thường thì anh thấy là 50 năm mà , vậy căn_cứ đâu và có vấn_đề gì đối_với trường_hợp khi hết hạn này không em ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : ... “ Điều 126. Đất sử_dụng có thời_hạn 1. Thời_hạn giao đất, công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1, khoản 2, điểm b khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm. Khi hết thời_hạn, hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này. … " Theo đó khoản 1, khoản 2, điểm b khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129. Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1. Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm, đất nuôi_trồng thuỷ_sản, đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương khác. 2. Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : “ Điều 126 . Đất sử_dụng có thời_hạn 1 . Thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm . Khi hết thời_hạn , hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này . … " Theo đó khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129 . Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1 . Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác . 2 . Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . 3 . Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất . 4 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta . 5 . Hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thuỷ_sản , làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . … ” Như_vậy , thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên . Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân , hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh . ( Hình từ Internet ) Theo khoản 2 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP hướng_dẫn thi_hành Luật Đất_đai quy_định như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 2 . Hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp đang sử_dụng đất nông_nghiệp được Nhà_nước giao , công_nhận , nhận chuyển quyền sử_dụng đất , khi hết thời_hạn sử_dụng đất thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai mà không phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn sử_dụng đất . " Căn_cứ theo quy_định nêu trên thì hết thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp thì nếu anh vẫn trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp trên đất này thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn không bắt_buộc phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn . Trường_hợp anh có nhu_cầu thực_hiện thủ_tục gia_hạn thì thực_hiện theo thủ_tục quy_định tại khoản 3 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều này có nhu_cầu xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất trên Giấy chứng_nhận thì thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục như sau : a ) Người sử_dụng đất nộp hồ_sơ đề_nghị xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất kiểm_tra hồ_sơ , xác_nhận hộ gia_đình , cá_nhân đang trực_tiếp sử_dụng đất để sản_xuất nông_nghiệp mà chưa có quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và chuyển hồ_sơ đến Văn_phòng đăng_ký đất_đai ; c ) Văn_phòng đăng_ký đất_đai kiểm_tra hồ_sơ ; xác_nhận thời_hạn được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai vào Giấy chứng_nhận đã cấp ; chỉnh_lý , cập_nhật vào hồ_sơ địa_chính , cơ_sở_dữ_liệu đất_đai và trao Giấy chứng_nhận cho người sử_dụng đất hoặc gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã để trao đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ tại cấp xã . "
722
Anh mới mua đất và làm nhà , trên sổ đất là đất thổ_cư lâu năm , và đất nông_nghiệp . Phần đất nông_nghiệp thể_hiện thời_hạn đến 2044 tức 22 năm , bình_thường thì anh thấy là 50 năm mà , vậy căn_cứ đâu và có vấn_đề gì đối_với trường_hợp khi hết hạn này không em ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : ... khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương khác. 2. Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình, cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã, phường, thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã, phường, thị_trấn ở trung_du, miền núi. 3. Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình, cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất. 4. Trường_hợp hộ gia_đình, cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm, đất nuôi_trồng thuỷ_sản, đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta. Trường_hợp hộ gia_đình, cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã, phường, thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã, phường, thị_trấn ở trung_du, miền núi. Trường_hợp hộ gia_đình, cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : “ Điều 126 . Đất sử_dụng có thời_hạn 1 . Thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm . Khi hết thời_hạn , hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này . … " Theo đó khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129 . Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1 . Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác . 2 . Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . 3 . Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất . 4 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta . 5 . Hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thuỷ_sản , làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . … ” Như_vậy , thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên . Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân , hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh . ( Hình từ Internet ) Theo khoản 2 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP hướng_dẫn thi_hành Luật Đất_đai quy_định như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 2 . Hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp đang sử_dụng đất nông_nghiệp được Nhà_nước giao , công_nhận , nhận chuyển quyền sử_dụng đất , khi hết thời_hạn sử_dụng đất thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai mà không phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn sử_dụng đất . " Căn_cứ theo quy_định nêu trên thì hết thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp thì nếu anh vẫn trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp trên đất này thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn không bắt_buộc phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn . Trường_hợp anh có nhu_cầu thực_hiện thủ_tục gia_hạn thì thực_hiện theo thủ_tục quy_định tại khoản 3 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều này có nhu_cầu xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất trên Giấy chứng_nhận thì thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục như sau : a ) Người sử_dụng đất nộp hồ_sơ đề_nghị xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất kiểm_tra hồ_sơ , xác_nhận hộ gia_đình , cá_nhân đang trực_tiếp sử_dụng đất để sản_xuất nông_nghiệp mà chưa có quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và chuyển hồ_sơ đến Văn_phòng đăng_ký đất_đai ; c ) Văn_phòng đăng_ký đất_đai kiểm_tra hồ_sơ ; xác_nhận thời_hạn được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai vào Giấy chứng_nhận đã cấp ; chỉnh_lý , cập_nhật vào hồ_sơ địa_chính , cơ_sở_dữ_liệu đất_đai và trao Giấy chứng_nhận cho người sử_dụng đất hoặc gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã để trao đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ tại cấp xã . "
723
Anh mới mua đất và làm nhà , trên sổ đất là đất thổ_cư lâu năm , và đất nông_nghiệp . Phần đất nông_nghiệp thể_hiện thời_hạn đến 2044 tức 22 năm , bình_thường thì anh thấy là 50 năm mà , vậy căn_cứ đâu và có vấn_đề gì đối_với trường_hợp khi hết hạn này không em ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : ... không quá 25 héc ta đối_với xã, phường, thị_trấn ở trung_du, miền núi. Trường_hợp hộ gia_đình, cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta. 5. Hạn_mức giao đất trống, đồi_núi trọc, đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình, cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp, lâm_nghiệp, nuôi_trồng thuỷ_sản, làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình, cá_nhân quy_định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này. Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống, đồi_núi trọc, đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình, cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch, kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt. … ” Như_vậy, thời_hạn giao đất, công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm. Tuy_nhiên, theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : “ Điều 126 . Đất sử_dụng có thời_hạn 1 . Thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm . Khi hết thời_hạn , hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này . … " Theo đó khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129 . Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1 . Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác . 2 . Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . 3 . Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất . 4 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta . 5 . Hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thuỷ_sản , làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . … ” Như_vậy , thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên . Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân , hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh . ( Hình từ Internet ) Theo khoản 2 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP hướng_dẫn thi_hành Luật Đất_đai quy_định như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 2 . Hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp đang sử_dụng đất nông_nghiệp được Nhà_nước giao , công_nhận , nhận chuyển quyền sử_dụng đất , khi hết thời_hạn sử_dụng đất thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai mà không phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn sử_dụng đất . " Căn_cứ theo quy_định nêu trên thì hết thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp thì nếu anh vẫn trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp trên đất này thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn không bắt_buộc phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn . Trường_hợp anh có nhu_cầu thực_hiện thủ_tục gia_hạn thì thực_hiện theo thủ_tục quy_định tại khoản 3 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều này có nhu_cầu xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất trên Giấy chứng_nhận thì thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục như sau : a ) Người sử_dụng đất nộp hồ_sơ đề_nghị xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất kiểm_tra hồ_sơ , xác_nhận hộ gia_đình , cá_nhân đang trực_tiếp sử_dụng đất để sản_xuất nông_nghiệp mà chưa có quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và chuyển hồ_sơ đến Văn_phòng đăng_ký đất_đai ; c ) Văn_phòng đăng_ký đất_đai kiểm_tra hồ_sơ ; xác_nhận thời_hạn được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai vào Giấy chứng_nhận đã cấp ; chỉnh_lý , cập_nhật vào hồ_sơ địa_chính , cơ_sở_dữ_liệu đất_đai và trao Giấy chứng_nhận cho người sử_dụng đất hoặc gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã để trao đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ tại cấp xã . "
724
Anh mới mua đất và làm nhà , trên sổ đất là đất thổ_cư lâu năm , và đất nông_nghiệp . Phần đất nông_nghiệp thể_hiện thời_hạn đến 2044 tức 22 năm , bình_thường thì anh thấy là 50 năm mà , vậy căn_cứ đâu và có vấn_đề gì đối_với trường_hợp khi hết hạn này không em ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : ... , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm. Tuy_nhiên, theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên. Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân, hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh. ( Hình từ Internet ) Theo khoản 2 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP hướng_dẫn thi_hành Luật Đất_đai quy_định như sau : " Điều 74. Trình_tự, thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình, cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất... 2. Hộ gia_đình, cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp đang sử_dụng đất nông_nghiệp được Nhà_nước giao, công_nhận, nhận chuyển quyền sử_dụng đất, khi hết thời_hạn sử_dụng đất thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai mà không phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn sử_dụng đất.
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : “ Điều 126 . Đất sử_dụng có thời_hạn 1 . Thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm . Khi hết thời_hạn , hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này . … " Theo đó khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129 . Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1 . Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác . 2 . Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . 3 . Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất . 4 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta . 5 . Hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thuỷ_sản , làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . … ” Như_vậy , thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên . Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân , hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh . ( Hình từ Internet ) Theo khoản 2 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP hướng_dẫn thi_hành Luật Đất_đai quy_định như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 2 . Hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp đang sử_dụng đất nông_nghiệp được Nhà_nước giao , công_nhận , nhận chuyển quyền sử_dụng đất , khi hết thời_hạn sử_dụng đất thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai mà không phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn sử_dụng đất . " Căn_cứ theo quy_định nêu trên thì hết thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp thì nếu anh vẫn trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp trên đất này thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn không bắt_buộc phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn . Trường_hợp anh có nhu_cầu thực_hiện thủ_tục gia_hạn thì thực_hiện theo thủ_tục quy_định tại khoản 3 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều này có nhu_cầu xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất trên Giấy chứng_nhận thì thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục như sau : a ) Người sử_dụng đất nộp hồ_sơ đề_nghị xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất kiểm_tra hồ_sơ , xác_nhận hộ gia_đình , cá_nhân đang trực_tiếp sử_dụng đất để sản_xuất nông_nghiệp mà chưa có quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và chuyển hồ_sơ đến Văn_phòng đăng_ký đất_đai ; c ) Văn_phòng đăng_ký đất_đai kiểm_tra hồ_sơ ; xác_nhận thời_hạn được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai vào Giấy chứng_nhận đã cấp ; chỉnh_lý , cập_nhật vào hồ_sơ địa_chính , cơ_sở_dữ_liệu đất_đai và trao Giấy chứng_nhận cho người sử_dụng đất hoặc gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã để trao đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ tại cấp xã . "
725
Anh mới mua đất và làm nhà , trên sổ đất là đất thổ_cư lâu năm , và đất nông_nghiệp . Phần đất nông_nghiệp thể_hiện thời_hạn đến 2044 tức 22 năm , bình_thường thì anh thấy là 50 năm mà , vậy căn_cứ đâu và có vấn_đề gì đối_với trường_hợp khi hết hạn này không em ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : ... đất thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai mà không phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn sử_dụng đất. " Căn_cứ theo quy_định nêu trên thì hết thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp thì nếu anh vẫn trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp trên đất này thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn không bắt_buộc phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn. Trường_hợp anh có nhu_cầu thực_hiện thủ_tục gia_hạn thì thực_hiện theo thủ_tục quy_định tại khoản 3 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP như sau : " Điều 74. Trình_tự, thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình, cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất... 3. Trường_hợp hộ gia_đình, cá_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều này có nhu_cầu xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất trên Giấy chứng_nhận thì thực_hiện theo trình_tự, thủ_tục như sau : a ) Người sử_dụng đất nộp hồ_sơ đề_nghị xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất kiểm_tra hồ_sơ, xác_nhận hộ gia_đình, cá_nhân đang trực_tiếp sử_dụng đất để sản_xuất nông_nghiệp mà chưa có quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : “ Điều 126 . Đất sử_dụng có thời_hạn 1 . Thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm . Khi hết thời_hạn , hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này . … " Theo đó khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129 . Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1 . Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác . 2 . Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . 3 . Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất . 4 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta . 5 . Hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thuỷ_sản , làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . … ” Như_vậy , thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên . Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân , hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh . ( Hình từ Internet ) Theo khoản 2 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP hướng_dẫn thi_hành Luật Đất_đai quy_định như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 2 . Hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp đang sử_dụng đất nông_nghiệp được Nhà_nước giao , công_nhận , nhận chuyển quyền sử_dụng đất , khi hết thời_hạn sử_dụng đất thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai mà không phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn sử_dụng đất . " Căn_cứ theo quy_định nêu trên thì hết thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp thì nếu anh vẫn trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp trên đất này thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn không bắt_buộc phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn . Trường_hợp anh có nhu_cầu thực_hiện thủ_tục gia_hạn thì thực_hiện theo thủ_tục quy_định tại khoản 3 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều này có nhu_cầu xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất trên Giấy chứng_nhận thì thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục như sau : a ) Người sử_dụng đất nộp hồ_sơ đề_nghị xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất kiểm_tra hồ_sơ , xác_nhận hộ gia_đình , cá_nhân đang trực_tiếp sử_dụng đất để sản_xuất nông_nghiệp mà chưa có quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và chuyển hồ_sơ đến Văn_phòng đăng_ký đất_đai ; c ) Văn_phòng đăng_ký đất_đai kiểm_tra hồ_sơ ; xác_nhận thời_hạn được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai vào Giấy chứng_nhận đã cấp ; chỉnh_lý , cập_nhật vào hồ_sơ địa_chính , cơ_sở_dữ_liệu đất_đai và trao Giấy chứng_nhận cho người sử_dụng đất hoặc gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã để trao đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ tại cấp xã . "
726
Anh mới mua đất và làm nhà , trên sổ đất là đất thổ_cư lâu năm , và đất nông_nghiệp . Phần đất nông_nghiệp thể_hiện thời_hạn đến 2044 tức 22 năm , bình_thường thì anh thấy là 50 năm mà , vậy căn_cứ đâu và có vấn_đề gì đối_với trường_hợp khi hết hạn này không em ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : ... cấp xã nơi có đất kiểm_tra hồ_sơ, xác_nhận hộ gia_đình, cá_nhân đang trực_tiếp sử_dụng đất để sản_xuất nông_nghiệp mà chưa có quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và chuyển hồ_sơ đến Văn_phòng đăng_ký đất_đai ; c ) Văn_phòng đăng_ký đất_đai kiểm_tra hồ_sơ ; xác_nhận thời_hạn được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai vào Giấy chứng_nhận đã cấp ; chỉnh_lý, cập_nhật vào hồ_sơ địa_chính, cơ_sở_dữ_liệu đất_đai và trao Giấy chứng_nhận cho người sử_dụng đất hoặc gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã để trao đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ tại cấp xã. "
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 126 Luật Đất_đai 2013 quy_định như sau : “ Điều 126 . Đất sử_dụng có thời_hạn 1 . Thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 của Luật này là 50 năm . Khi hết thời_hạn , hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp nếu có nhu_cầu thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại khoản này . … " Theo đó khoản 1 , khoản 2 , điểm b khoản 3 , khoản 4 và khoản 5 Điều 129 Luật này quy_định như sau : Điều 129 . Hạn_mức giao đất nông_nghiệp 1 . Hạn_mức giao đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp như sau : a ) Không quá 03 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương thuộc khu_vực Đông_Nam_Bộ và khu_vực đồng_bằng sông Cửu_Long ; b ) Không quá 02 héc ta cho mỗi loại đất đối_với tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương khác . 2 . Hạn_mức giao đất trồng cây_lâu_năm cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 10 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 30 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . 3 . Hạn_mức giao đất cho mỗi hộ gia_đình , cá_nhân không quá 30 héc ta đối_với mỗi loại đất : a ) Đất rừng_phòng_hộ ; b ) Đất rừng_sản_xuất . 4 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao nhiều loại đất bao_gồm đất trồng cây hàng năm , đất nuôi_trồng thuỷ_sản , đất làm muối thì tổng hạn_mức giao đất không quá 05 héc ta . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất trồng cây_lâu_năm thì hạn_mức đất trồng cây_lâu_năm không quá 05 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở đồng_bằng ; không quá 25 héc ta đối_với xã , phường , thị_trấn ở trung_du , miền núi . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân được giao thêm đất rừng_sản_xuất thì hạn_mức giao đất rừng_sản_xuất không quá 25 héc ta . 5 . Hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch để sản_xuất nông_nghiệp , lâm_nghiệp , nuôi_trồng thuỷ_sản , làm muối không quá hạn_mức giao đất quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này và không tính vào hạn_mức giao đất nông_nghiệp cho hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này . Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định hạn_mức giao đất trống , đồi_núi trọc , đất có_mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử_dụng cho hộ gia_đình , cá_nhân đưa vào sử_dụng theo quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt . … ” Như_vậy , thời_hạn giao đất , công_nhận quyền sử_dụng đất nông_nghiệp đối_với hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp theo quy_định trên là có thời_hạn 50 năm . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì khi nhà_nước giao đất thì thời_hạn sẽ được tính như trên . Dựa vào thông_tin anh cung_cấp thì có_thể hiểu rằng đất anh mua lại từ một cá_nhân , hộ gia_đình khác nên thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp của anh thể_hiện trên Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất là thời_hạn còn lại trong phần 50 năm mà trước đó người bán cho anh . ( Hình từ Internet ) Theo khoản 2 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP hướng_dẫn thi_hành Luật Đất_đai quy_định như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 2 . Hộ gia_đình , cá_nhân trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp đang sử_dụng đất nông_nghiệp được Nhà_nước giao , công_nhận , nhận chuyển quyền sử_dụng đất , khi hết thời_hạn sử_dụng đất thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai mà không phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn sử_dụng đất . " Căn_cứ theo quy_định nêu trên thì hết thời_hạn sử_dụng đất nông_nghiệp thì nếu anh vẫn trực_tiếp sản_xuất nông_nghiệp trên đất này thì được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn không bắt_buộc phải làm thủ_tục điều_chỉnh thời_hạn . Trường_hợp anh có nhu_cầu thực_hiện thủ_tục gia_hạn thì thực_hiện theo thủ_tục quy_định tại khoản 3 Điều 74 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP như sau : " Điều 74 . Trình_tự , thủ_tục gia_hạn sử_dụng đất ; xác_nhận tiếp_tục sử_dụng đất nông_nghiệp của hộ gia_đình , cá_nhân khi hết hạn sử_dụng đất ... 3 . Trường_hợp hộ gia_đình , cá_nhân quy_định tại Khoản 2 Điều này có nhu_cầu xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất trên Giấy chứng_nhận thì thực_hiện theo trình_tự , thủ_tục như sau : a ) Người sử_dụng đất nộp hồ_sơ đề_nghị xác_nhận lại thời_hạn sử_dụng đất ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất kiểm_tra hồ_sơ , xác_nhận hộ gia_đình , cá_nhân đang trực_tiếp sử_dụng đất để sản_xuất nông_nghiệp mà chưa có quyết_định thu_hồi đất của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền và chuyển hồ_sơ đến Văn_phòng đăng_ký đất_đai ; c ) Văn_phòng đăng_ký đất_đai kiểm_tra hồ_sơ ; xác_nhận thời_hạn được tiếp_tục sử_dụng đất theo thời_hạn quy_định tại Khoản 1 Điều 126 và Khoản 3 Điều 210 của Luật Đất_đai vào Giấy chứng_nhận đã cấp ; chỉnh_lý , cập_nhật vào hồ_sơ địa_chính , cơ_sở_dữ_liệu đất_đai và trao Giấy chứng_nhận cho người sử_dụng đất hoặc gửi Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã để trao đối_với trường_hợp nộp hồ_sơ tại cấp xã . "
727
Thứ_tự ưu_tiên trong quá_trình chữa_cháy rừng là gì ?
Theo Điều 3 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... Nguyên_tắc phòng cháy và chữa_cháy rừng 1. Phòng cháy và chữa_cháy rừng phải lấy hoạt_động phòng_ngừa là chính ; chủ_động phát_hiện, ngăn_chặn và xử_lý kịp_thời cháy rừng. 2. Chủ_động, sẵn_sàng nhân_lực, nguồn_lực, phương_tiện, trang_thiết_bị cho hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng ; phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của toàn xã_hội tham_gia hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng. 3. Thông_tin về dự_báo, cảnh_báo nguy_cơ cháy rừng phải được thông_báo nhanh_chóng, kịp_thời cho chủ rừng, chính_quyền địa_phương và các cơ_quan chịu trách_nhiệm về phòng cháy và chữa_cháy rừng. 4. Thực_hiện phương_châm 4 tại_chỗ, bao_gồm : chỉ_huy tại_chỗ, lực_lượng tại_chỗ, phương_tiện tại_chỗ và hậu_cần tại_chỗ. 5. Chỉ_đạo, chỉ_huy thống_nhất ; phối_hợp chặt_chẽ các lực_lượng tham_gia chữa_cháy rừng. 6. Trong quá_trình chữa_cháy rừng đảm_bảo an_toàn theo thứ_tự ưu_tiên : người, tài_sản, các công_trình, phương_tiện, thiết_bị tham_gia chữa_cháy rừng. Theo đó, trong quá_trình chữa_cháy rừng đảm_bảo an_toàn theo thứ_tự ưu_tiên : người, tài_sản, các công_trình, phương_tiện, thiết_bị tham_gia chữa_cháy rừng. Bên cạnh đó, phòng cháy và chữa_cháy rừng phải được thực_hiện dựa
None
1
Theo Điều 3 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Nguyên_tắc phòng cháy và chữa_cháy rừng 1 . Phòng cháy và chữa_cháy rừng phải lấy hoạt_động phòng_ngừa là chính ; chủ_động phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý kịp_thời cháy rừng . 2 . Chủ_động , sẵn_sàng nhân_lực , nguồn_lực , phương_tiện , trang_thiết_bị cho hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng ; phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của toàn xã_hội tham_gia hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng . 3 . Thông_tin về dự_báo , cảnh_báo nguy_cơ cháy rừng phải được thông_báo nhanh_chóng , kịp_thời cho chủ rừng , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan chịu trách_nhiệm về phòng cháy và chữa_cháy rừng . 4 . Thực_hiện phương_châm 4 tại_chỗ , bao_gồm : chỉ_huy tại_chỗ , lực_lượng tại_chỗ , phương_tiện tại_chỗ và hậu_cần tại_chỗ . 5 . Chỉ_đạo , chỉ_huy thống_nhất ; phối_hợp chặt_chẽ các lực_lượng tham_gia chữa_cháy rừng . 6 . Trong quá_trình chữa_cháy rừng đảm_bảo an_toàn theo thứ_tự ưu_tiên : người , tài_sản , các công_trình , phương_tiện , thiết_bị tham_gia chữa_cháy rừng . Theo đó , trong quá_trình chữa_cháy rừng đảm_bảo an_toàn theo thứ_tự ưu_tiên : người , tài_sản , các công_trình , phương_tiện , thiết_bị tham_gia chữa_cháy rừng . Bên cạnh đó , phòng cháy và chữa_cháy rừng phải được thực_hiện dựa trên nguyên_tắc sau : - Phòng cháy và chữa_cháy rừng phải lấy hoạt_động phòng_ngừa là chính ; chủ_động phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý kịp_thời cháy rừng . - Chủ_động , sẵn_sàng nhân_lực , nguồn_lực , phương_tiện , trang_thiết_bị cho hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng ; phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của toàn xã_hội tham_gia hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng . - Thông_tin về dự_báo , cảnh_báo nguy_cơ cháy rừng phải được thông_báo nhanh_chóng , kịp_thời cho chủ rừng , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan chịu trách_nhiệm về phòng cháy và chữa_cháy rừng . - Thực_hiện phương_châm 4 tại_chỗ , bao_gồm : chỉ_huy tại_chỗ , lực_lượng tại_chỗ , phương_tiện tại_chỗ và hậu_cần tại_chỗ . - Chỉ_đạo , chỉ_huy thống_nhất ; phối_hợp chặt_chẽ các lực_lượng tham_gia chữa_cháy rừng . Chữa_cháy rừng ( Hình từ Internet )
728
Thứ_tự ưu_tiên trong quá_trình chữa_cháy rừng là gì ?
Theo Điều 3 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... an_toàn theo thứ_tự ưu_tiên : người, tài_sản, các công_trình, phương_tiện, thiết_bị tham_gia chữa_cháy rừng. Bên cạnh đó, phòng cháy và chữa_cháy rừng phải được thực_hiện dựa trên nguyên_tắc sau : - Phòng cháy và chữa_cháy rừng phải lấy hoạt_động phòng_ngừa là chính ; chủ_động phát_hiện, ngăn_chặn và xử_lý kịp_thời cháy rừng. - Chủ_động, sẵn_sàng nhân_lực, nguồn_lực, phương_tiện, trang_thiết_bị cho hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng ; phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của toàn xã_hội tham_gia hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng. - Thông_tin về dự_báo, cảnh_báo nguy_cơ cháy rừng phải được thông_báo nhanh_chóng, kịp_thời cho chủ rừng, chính_quyền địa_phương và các cơ_quan chịu trách_nhiệm về phòng cháy và chữa_cháy rừng. - Thực_hiện phương_châm 4 tại_chỗ, bao_gồm : chỉ_huy tại_chỗ, lực_lượng tại_chỗ, phương_tiện tại_chỗ và hậu_cần tại_chỗ. - Chỉ_đạo, chỉ_huy thống_nhất ; phối_hợp chặt_chẽ các lực_lượng tham_gia chữa_cháy rừng. Chữa_cháy rừng ( Hình từ Internet )
None
1
Theo Điều 3 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Nguyên_tắc phòng cháy và chữa_cháy rừng 1 . Phòng cháy và chữa_cháy rừng phải lấy hoạt_động phòng_ngừa là chính ; chủ_động phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý kịp_thời cháy rừng . 2 . Chủ_động , sẵn_sàng nhân_lực , nguồn_lực , phương_tiện , trang_thiết_bị cho hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng ; phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của toàn xã_hội tham_gia hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng . 3 . Thông_tin về dự_báo , cảnh_báo nguy_cơ cháy rừng phải được thông_báo nhanh_chóng , kịp_thời cho chủ rừng , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan chịu trách_nhiệm về phòng cháy và chữa_cháy rừng . 4 . Thực_hiện phương_châm 4 tại_chỗ , bao_gồm : chỉ_huy tại_chỗ , lực_lượng tại_chỗ , phương_tiện tại_chỗ và hậu_cần tại_chỗ . 5 . Chỉ_đạo , chỉ_huy thống_nhất ; phối_hợp chặt_chẽ các lực_lượng tham_gia chữa_cháy rừng . 6 . Trong quá_trình chữa_cháy rừng đảm_bảo an_toàn theo thứ_tự ưu_tiên : người , tài_sản , các công_trình , phương_tiện , thiết_bị tham_gia chữa_cháy rừng . Theo đó , trong quá_trình chữa_cháy rừng đảm_bảo an_toàn theo thứ_tự ưu_tiên : người , tài_sản , các công_trình , phương_tiện , thiết_bị tham_gia chữa_cháy rừng . Bên cạnh đó , phòng cháy và chữa_cháy rừng phải được thực_hiện dựa trên nguyên_tắc sau : - Phòng cháy và chữa_cháy rừng phải lấy hoạt_động phòng_ngừa là chính ; chủ_động phát_hiện , ngăn_chặn và xử_lý kịp_thời cháy rừng . - Chủ_động , sẵn_sàng nhân_lực , nguồn_lực , phương_tiện , trang_thiết_bị cho hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng ; phát_huy sức_mạnh tổng_hợp của toàn xã_hội tham_gia hoạt_động phòng cháy và chữa_cháy rừng . - Thông_tin về dự_báo , cảnh_báo nguy_cơ cháy rừng phải được thông_báo nhanh_chóng , kịp_thời cho chủ rừng , chính_quyền địa_phương và các cơ_quan chịu trách_nhiệm về phòng cháy và chữa_cháy rừng . - Thực_hiện phương_châm 4 tại_chỗ , bao_gồm : chỉ_huy tại_chỗ , lực_lượng tại_chỗ , phương_tiện tại_chỗ và hậu_cần tại_chỗ . - Chỉ_đạo , chỉ_huy thống_nhất ; phối_hợp chặt_chẽ các lực_lượng tham_gia chữa_cháy rừng . Chữa_cháy rừng ( Hình từ Internet )
729
Được phát_hành tờ_rơi tuyên_truyền về phòng cháy và chữa_cháy rừng hay không ?
Theo Điều 4 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... Tuyên_truyền, phổ_biến, giáo_dục kiến_thức, pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy rừng … 2. Hình_thức thực_hiện a ) Thông_qua các hội_nghị, họp chuyên_đề về phòng cháy và chữa_cháy rừng hoặc lồng_ghép chuyên_đề về phòng cháy và chữa_cháy rừng với các hội_nghị khác, các cuộc họp dân_cư sống gần rừng. b ) Quy_định nội_dung phòng cháy và chữa_cháy rừng vào hương_ước, quy_ước của cộng_đồng thôn, bản ; ký cam_kết thực_hiện các quy_định về phòng cháy và chữa_cháy rừng. c ) Thông_qua các phương_tiện thông_tin_đại_chúng, loa phát_thanh ở cơ_sở, nơi sinh_hoạt cộng_đồng của các khu dân_cư sống gần rừng, các trang mạng xã_hội. d ) Phát_hành tờ_rơi, xây_dựng bảng tin, biển_báo hiệu cấp dự_báo cháy rừng, biển cấm lửa tại các khu rừng, khu dân_cư sống gần rừng. đ ) Các hình_thức tuyên_truyền khác : tuyên_truyền lưu_động, tổ_chức các cuộc thi tìm_hiểu về phòng cháy và chữa_cháy rừng, tổ_chức các lớp_học ngoại_khoá cho học_sinh, sinh_viên. Theo đó, căn_cứ quy_định trên thì được phép phát_hành tờ_rơi để tuyên_truyền, phổ_biến, giáo_dục kiến_thức, pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy
None
1
Theo Điều 4 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục kiến_thức , pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy rừng … 2 . Hình_thức thực_hiện a ) Thông_qua các hội_nghị , họp chuyên_đề về phòng cháy và chữa_cháy rừng hoặc lồng_ghép chuyên_đề về phòng cháy và chữa_cháy rừng với các hội_nghị khác , các cuộc họp dân_cư sống gần rừng . b ) Quy_định nội_dung phòng cháy và chữa_cháy rừng vào hương_ước , quy_ước của cộng_đồng thôn , bản ; ký cam_kết thực_hiện các quy_định về phòng cháy và chữa_cháy rừng . c ) Thông_qua các phương_tiện thông_tin_đại_chúng , loa phát_thanh ở cơ_sở , nơi sinh_hoạt cộng_đồng của các khu dân_cư sống gần rừng , các trang mạng xã_hội . d ) Phát_hành tờ_rơi , xây_dựng bảng tin , biển_báo hiệu cấp dự_báo cháy rừng , biển cấm lửa tại các khu rừng , khu dân_cư sống gần rừng . đ ) Các hình_thức tuyên_truyền khác : tuyên_truyền lưu_động , tổ_chức các cuộc thi tìm_hiểu về phòng cháy và chữa_cháy rừng , tổ_chức các lớp_học ngoại_khoá cho học_sinh , sinh_viên . Theo đó , căn_cứ quy_định trên thì được phép phát_hành tờ_rơi để tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục kiến_thức , pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy rừng . Ngoài_ra , cần đảm_bảo được các nội_dung tuyên_truyền , phổ_biến như sau : - Văn_bản quy_phạm_pháp_luật và các văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn về phòng cháy và chữa_cháy rừng theo quy_định của Luật Phòng cháy và chữa_cháy , Luật Lâm_nghiệp và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . - Trách_nhiệm của các ngành , các cấp , các đơn_vị , tổ_chức , chủ rừng và người_dân trong công_tác phòng cháy và chữa_cháy rừng . - Tác_hại , tính_chất nguy_hiểm của cháy rừng ; các nguyên_nhân gây cháy và giải_pháp phòng_ngừa ; biện_pháp xử_lý các tình_huống cháy rừng ; công_tác tự kiểm_tra an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy rừng cho các chủ rừng . - Biện_pháp sử_dụng lửa an_toàn trong sản_xuất và sinh_hoạt trong thời_kỳ cao_điểm xảy ra cháy rừng . - Thông_tin về dự_báo , cảnh_báo nguy_cơ cháy rừng , phát_hiện sớm điểm cháy rừng . - Hướng_dẫn các biện_pháp , quy_trình phòng cháy rừng , báo tin khi cháy rừng xảy ra ; hướng_dẫn quy_trình xử_lý khi có cháy rừng xảy ra . - Thực_tập phương_án chữa_cháy rừng và cứu nạn , cứu_hộ , kỹ_năng sử_dụng phương_tiện , thiết_bị chữa_cháy rừng .
730
Được phát_hành tờ_rơi tuyên_truyền về phòng cháy và chữa_cháy rừng hay không ?
Theo Điều 4 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... lớp_học ngoại_khoá cho học_sinh, sinh_viên. Theo đó, căn_cứ quy_định trên thì được phép phát_hành tờ_rơi để tuyên_truyền, phổ_biến, giáo_dục kiến_thức, pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy rừng. Ngoài_ra, cần đảm_bảo được các nội_dung tuyên_truyền, phổ_biến như sau : - Văn_bản quy_phạm_pháp_luật và các văn_bản chỉ_đạo, hướng_dẫn về phòng cháy và chữa_cháy rừng theo quy_định của Luật Phòng cháy và chữa_cháy, Luật Lâm_nghiệp và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành. - Trách_nhiệm của các ngành, các cấp, các đơn_vị, tổ_chức, chủ rừng và người_dân trong công_tác phòng cháy và chữa_cháy rừng. - Tác_hại, tính_chất nguy_hiểm của cháy rừng ; các nguyên_nhân gây cháy và giải_pháp phòng_ngừa ; biện_pháp xử_lý các tình_huống cháy rừng ; công_tác tự kiểm_tra an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy rừng cho các chủ rừng. - Biện_pháp sử_dụng lửa an_toàn trong sản_xuất và sinh_hoạt trong thời_kỳ cao_điểm xảy ra cháy rừng. - Thông_tin về dự_báo, cảnh_báo nguy_cơ cháy rừng, phát_hiện sớm điểm cháy rừng. - Hướng_dẫn các biện_pháp, quy_trình phòng cháy rừng, báo tin khi cháy rừng xảy ra ; hướng_dẫn quy_trình xử_lý khi có
None
1
Theo Điều 4 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục kiến_thức , pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy rừng … 2 . Hình_thức thực_hiện a ) Thông_qua các hội_nghị , họp chuyên_đề về phòng cháy và chữa_cháy rừng hoặc lồng_ghép chuyên_đề về phòng cháy và chữa_cháy rừng với các hội_nghị khác , các cuộc họp dân_cư sống gần rừng . b ) Quy_định nội_dung phòng cháy và chữa_cháy rừng vào hương_ước , quy_ước của cộng_đồng thôn , bản ; ký cam_kết thực_hiện các quy_định về phòng cháy và chữa_cháy rừng . c ) Thông_qua các phương_tiện thông_tin_đại_chúng , loa phát_thanh ở cơ_sở , nơi sinh_hoạt cộng_đồng của các khu dân_cư sống gần rừng , các trang mạng xã_hội . d ) Phát_hành tờ_rơi , xây_dựng bảng tin , biển_báo hiệu cấp dự_báo cháy rừng , biển cấm lửa tại các khu rừng , khu dân_cư sống gần rừng . đ ) Các hình_thức tuyên_truyền khác : tuyên_truyền lưu_động , tổ_chức các cuộc thi tìm_hiểu về phòng cháy và chữa_cháy rừng , tổ_chức các lớp_học ngoại_khoá cho học_sinh , sinh_viên . Theo đó , căn_cứ quy_định trên thì được phép phát_hành tờ_rơi để tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục kiến_thức , pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy rừng . Ngoài_ra , cần đảm_bảo được các nội_dung tuyên_truyền , phổ_biến như sau : - Văn_bản quy_phạm_pháp_luật và các văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn về phòng cháy và chữa_cháy rừng theo quy_định của Luật Phòng cháy và chữa_cháy , Luật Lâm_nghiệp và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . - Trách_nhiệm của các ngành , các cấp , các đơn_vị , tổ_chức , chủ rừng và người_dân trong công_tác phòng cháy và chữa_cháy rừng . - Tác_hại , tính_chất nguy_hiểm của cháy rừng ; các nguyên_nhân gây cháy và giải_pháp phòng_ngừa ; biện_pháp xử_lý các tình_huống cháy rừng ; công_tác tự kiểm_tra an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy rừng cho các chủ rừng . - Biện_pháp sử_dụng lửa an_toàn trong sản_xuất và sinh_hoạt trong thời_kỳ cao_điểm xảy ra cháy rừng . - Thông_tin về dự_báo , cảnh_báo nguy_cơ cháy rừng , phát_hiện sớm điểm cháy rừng . - Hướng_dẫn các biện_pháp , quy_trình phòng cháy rừng , báo tin khi cháy rừng xảy ra ; hướng_dẫn quy_trình xử_lý khi có cháy rừng xảy ra . - Thực_tập phương_án chữa_cháy rừng và cứu nạn , cứu_hộ , kỹ_năng sử_dụng phương_tiện , thiết_bị chữa_cháy rừng .
731
Được phát_hành tờ_rơi tuyên_truyền về phòng cháy và chữa_cháy rừng hay không ?
Theo Điều 4 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... cháy rừng, phát_hiện sớm điểm cháy rừng. - Hướng_dẫn các biện_pháp, quy_trình phòng cháy rừng, báo tin khi cháy rừng xảy ra ; hướng_dẫn quy_trình xử_lý khi có cháy rừng xảy ra. - Thực_tập phương_án chữa_cháy rừng và cứu nạn, cứu_hộ, kỹ_năng sử_dụng phương_tiện, thiết_bị chữa_cháy rừng.
None
1
Theo Điều 4 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục kiến_thức , pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy rừng … 2 . Hình_thức thực_hiện a ) Thông_qua các hội_nghị , họp chuyên_đề về phòng cháy và chữa_cháy rừng hoặc lồng_ghép chuyên_đề về phòng cháy và chữa_cháy rừng với các hội_nghị khác , các cuộc họp dân_cư sống gần rừng . b ) Quy_định nội_dung phòng cháy và chữa_cháy rừng vào hương_ước , quy_ước của cộng_đồng thôn , bản ; ký cam_kết thực_hiện các quy_định về phòng cháy và chữa_cháy rừng . c ) Thông_qua các phương_tiện thông_tin_đại_chúng , loa phát_thanh ở cơ_sở , nơi sinh_hoạt cộng_đồng của các khu dân_cư sống gần rừng , các trang mạng xã_hội . d ) Phát_hành tờ_rơi , xây_dựng bảng tin , biển_báo hiệu cấp dự_báo cháy rừng , biển cấm lửa tại các khu rừng , khu dân_cư sống gần rừng . đ ) Các hình_thức tuyên_truyền khác : tuyên_truyền lưu_động , tổ_chức các cuộc thi tìm_hiểu về phòng cháy và chữa_cháy rừng , tổ_chức các lớp_học ngoại_khoá cho học_sinh , sinh_viên . Theo đó , căn_cứ quy_định trên thì được phép phát_hành tờ_rơi để tuyên_truyền , phổ_biến , giáo_dục kiến_thức , pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy rừng . Ngoài_ra , cần đảm_bảo được các nội_dung tuyên_truyền , phổ_biến như sau : - Văn_bản quy_phạm_pháp_luật và các văn_bản chỉ_đạo , hướng_dẫn về phòng cháy và chữa_cháy rừng theo quy_định của Luật Phòng cháy và chữa_cháy , Luật Lâm_nghiệp và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành . - Trách_nhiệm của các ngành , các cấp , các đơn_vị , tổ_chức , chủ rừng và người_dân trong công_tác phòng cháy và chữa_cháy rừng . - Tác_hại , tính_chất nguy_hiểm của cháy rừng ; các nguyên_nhân gây cháy và giải_pháp phòng_ngừa ; biện_pháp xử_lý các tình_huống cháy rừng ; công_tác tự kiểm_tra an_toàn về phòng cháy và chữa_cháy rừng cho các chủ rừng . - Biện_pháp sử_dụng lửa an_toàn trong sản_xuất và sinh_hoạt trong thời_kỳ cao_điểm xảy ra cháy rừng . - Thông_tin về dự_báo , cảnh_báo nguy_cơ cháy rừng , phát_hiện sớm điểm cháy rừng . - Hướng_dẫn các biện_pháp , quy_trình phòng cháy rừng , báo tin khi cháy rừng xảy ra ; hướng_dẫn quy_trình xử_lý khi có cháy rừng xảy ra . - Thực_tập phương_án chữa_cháy rừng và cứu nạn , cứu_hộ , kỹ_năng sử_dụng phương_tiện , thiết_bị chữa_cháy rừng .
732
Có bao_nhiêu công_trình được xây_dựng hoặc sử_dụng để phòng cháy và chữa_cháy rừng ?
Theo Điều 5 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... Công_trình phòng cháy và chữa_cháy rừng 1. Công_trình được xây_dựng hoặc sử_dụng để phòng cháy và chữa_cháy rừng, bao_gồm : đường_băng cản lửa, kênh, mương ngăn lửa ; suối, hồ, đập, bể chứa nước, trạm bơm, hệ_thống cấp_nước chữa_cháy ; chòi quan_sát phát_hiện cháy rừng ; tháp quan_trắc lửa rừng ; hệ_thống biển cấm, biển_báo hiệu cấp dự_báo cháy rừng, biển chỉ_dẫn về phòng cháy và chữa_cháy rừng ; hệ_thống dự_báo, cảnh_báo cháy rừng và các công_trình khác phục_vụ cho phòng cháy và chữa_cháy rừng. 2. Đối_với loại công_trình đã có tiêu_chuẩn quốc_gia về phòng cháy và chữa_cháy rừng, việc xây_dựng thực_hiện theo tiêu_chuẩn đã được ban_hành ; đối_với các loại công_trình chưa có tiêu_chuẩn quốc_gia về phòng cháy và chữa_cháy rừng, việc xây_dựng thực_hiện theo thiết_kế kỹ_thuật do cấp có thẩm_quyền phê_duyệt. 3. Công_trình phòng cháy và chữa_cháy rừng phải được quản_lý, duy_tu bảo_dưỡng, sửa_chữa theo đúng quy_định để bảo_đảm sẵn_sàng chữa_cháy rừng. Theo đó, công_trình được xây_dựng hoặc sử_dụng để phòng cháy và chữa_cháy rừng, bao_gồm : - Đường_băng cản lửa, kênh,
None
1
Theo Điều 5 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Công_trình phòng cháy và chữa_cháy rừng 1 . Công_trình được xây_dựng hoặc sử_dụng để phòng cháy và chữa_cháy rừng , bao_gồm : đường_băng cản lửa , kênh , mương ngăn lửa ; suối , hồ , đập , bể chứa nước , trạm bơm , hệ_thống cấp_nước chữa_cháy ; chòi quan_sát phát_hiện cháy rừng ; tháp quan_trắc lửa rừng ; hệ_thống biển cấm , biển_báo hiệu cấp dự_báo cháy rừng , biển chỉ_dẫn về phòng cháy và chữa_cháy rừng ; hệ_thống dự_báo , cảnh_báo cháy rừng và các công_trình khác phục_vụ cho phòng cháy và chữa_cháy rừng . 2 . Đối_với loại công_trình đã có tiêu_chuẩn quốc_gia về phòng cháy và chữa_cháy rừng , việc xây_dựng thực_hiện theo tiêu_chuẩn đã được ban_hành ; đối_với các loại công_trình chưa có tiêu_chuẩn quốc_gia về phòng cháy và chữa_cháy rừng , việc xây_dựng thực_hiện theo thiết_kế kỹ_thuật do cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Công_trình phòng cháy và chữa_cháy rừng phải được quản_lý , duy_tu bảo_dưỡng , sửa_chữa theo đúng quy_định để bảo_đảm sẵn_sàng chữa_cháy rừng . Theo đó , công_trình được xây_dựng hoặc sử_dụng để phòng cháy và chữa_cháy rừng , bao_gồm : - Đường_băng cản lửa , kênh , mương ngăn lửa ; - Suối , hồ , đập , bể chứa nước , trạm bơm , hệ_thống cấp_nước chữa_cháy ; - Chòi quan_sát phát_hiện cháy rừng ; - Tháp quan_trắc lửa rừng ; - Hệ_thống biển cấm , biển_báo hiệu cấp dự_báo cháy rừng , biển chỉ_dẫn về phòng cháy và chữa_cháy rừng ; - Hệ_thống dự_báo , cảnh_báo cháy rừng và các công_trình khác phục_vụ cho phòng cháy và chữa_cháy rừng .
733
Có bao_nhiêu công_trình được xây_dựng hoặc sử_dụng để phòng cháy và chữa_cháy rừng ?
Theo Điều 5 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : ... quy_định để bảo_đảm sẵn_sàng chữa_cháy rừng. Theo đó, công_trình được xây_dựng hoặc sử_dụng để phòng cháy và chữa_cháy rừng, bao_gồm : - Đường_băng cản lửa, kênh, mương ngăn lửa ; - Suối, hồ, đập, bể chứa nước, trạm bơm, hệ_thống cấp_nước chữa_cháy ; - Chòi quan_sát phát_hiện cháy rừng ; - Tháp quan_trắc lửa rừng ; - Hệ_thống biển cấm, biển_báo hiệu cấp dự_báo cháy rừng, biển chỉ_dẫn về phòng cháy và chữa_cháy rừng ; - Hệ_thống dự_báo, cảnh_báo cháy rừng và các công_trình khác phục_vụ cho phòng cháy và chữa_cháy rừng.
None
1
Theo Điều 5 Thông_tư 25/2019/TT-BNNPTNT quy_định như sau : Công_trình phòng cháy và chữa_cháy rừng 1 . Công_trình được xây_dựng hoặc sử_dụng để phòng cháy và chữa_cháy rừng , bao_gồm : đường_băng cản lửa , kênh , mương ngăn lửa ; suối , hồ , đập , bể chứa nước , trạm bơm , hệ_thống cấp_nước chữa_cháy ; chòi quan_sát phát_hiện cháy rừng ; tháp quan_trắc lửa rừng ; hệ_thống biển cấm , biển_báo hiệu cấp dự_báo cháy rừng , biển chỉ_dẫn về phòng cháy và chữa_cháy rừng ; hệ_thống dự_báo , cảnh_báo cháy rừng và các công_trình khác phục_vụ cho phòng cháy và chữa_cháy rừng . 2 . Đối_với loại công_trình đã có tiêu_chuẩn quốc_gia về phòng cháy và chữa_cháy rừng , việc xây_dựng thực_hiện theo tiêu_chuẩn đã được ban_hành ; đối_với các loại công_trình chưa có tiêu_chuẩn quốc_gia về phòng cháy và chữa_cháy rừng , việc xây_dựng thực_hiện theo thiết_kế kỹ_thuật do cấp có thẩm_quyền phê_duyệt . 3 . Công_trình phòng cháy và chữa_cháy rừng phải được quản_lý , duy_tu bảo_dưỡng , sửa_chữa theo đúng quy_định để bảo_đảm sẵn_sàng chữa_cháy rừng . Theo đó , công_trình được xây_dựng hoặc sử_dụng để phòng cháy và chữa_cháy rừng , bao_gồm : - Đường_băng cản lửa , kênh , mương ngăn lửa ; - Suối , hồ , đập , bể chứa nước , trạm bơm , hệ_thống cấp_nước chữa_cháy ; - Chòi quan_sát phát_hiện cháy rừng ; - Tháp quan_trắc lửa rừng ; - Hệ_thống biển cấm , biển_báo hiệu cấp dự_báo cháy rừng , biển chỉ_dẫn về phòng cháy và chữa_cháy rừng ; - Hệ_thống dự_báo , cảnh_báo cháy rừng và các công_trình khác phục_vụ cho phòng cháy và chữa_cháy rừng .
734
Trách_nhiệm của chủ tàu khi có thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp như_thế_nào ?
Theo Điều 69 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định trách_nhiệm của chủ tàu đối_với thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp như s: ... Theo Điều 69 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định trách_nhiệm của chủ tàu đối_với thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải, bệnh_nghề_nghiệp như sau : ( 1 ) Thanh_toán phần chi_phí đồng chi_trả và những chi_phí không nằm trong danh_mục do bảo_hiểm_y_tế chi_trả, bao_gồm : điều_trị y_tế, phẫu_thuật, nằm viện, các loại thuốc, trang_thiết_bị điều_trị cần_thiết, chi_phí ăn, ở của thuyền_viên từ khi sơ_cứu cho đến khi thuyền_viên bình_phục hoặc đến khi xác_định là bệnh mãn_tính. ( 2 ) Trả đủ tiền_lương ghi trong hợp_đồng lao_động thuyền_viên trong thời_gian điều_trị. ( 3 ) Thanh_toán chi_phí mai_táng trong trường_hợp thuyền_viên bị tử_vong trên tàu hoặc trên bờ trong thời_gian đi tàu. ( 4 ) Vận_chuyển thi_thể hoặc tro cốt của thuyền_viên bị tử_vong về địa_điểm hồi_hương. ( 5 ) Chủ tàu không phải thanh_toán chi_phí cho thuyền_viên trong trường_hợp sau đây : - Bị_thương, bị bệnh xảy ra ngoài thời_gian đi tàu ; - Bị_thương, bị bệnh do hành_vi cố_ý của thuyền_viên. ( 6 ) Bảo_vệ và trả lại tài_sản của thuyền_viên để lại trên tàu cho thuyền_viên hoặc thân_nhân của họ trong trường_hợp thuyền_viên
None
1
Theo Điều 69 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định trách_nhiệm của chủ tàu đối_với thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp như sau : ( 1 ) Thanh_toán phần chi_phí đồng chi_trả và những chi_phí không nằm trong danh_mục do bảo_hiểm_y_tế chi_trả , bao_gồm : điều_trị y_tế , phẫu_thuật , nằm viện , các loại thuốc , trang_thiết_bị điều_trị cần_thiết , chi_phí ăn , ở của thuyền_viên từ khi sơ_cứu cho đến khi thuyền_viên bình_phục hoặc đến khi xác_định là bệnh mãn_tính . ( 2 ) Trả đủ tiền_lương ghi trong hợp_đồng lao_động thuyền_viên trong thời_gian điều_trị . ( 3 ) Thanh_toán chi_phí mai_táng trong trường_hợp thuyền_viên bị tử_vong trên tàu hoặc trên bờ trong thời_gian đi tàu . ( 4 ) Vận_chuyển thi_thể hoặc tro cốt của thuyền_viên bị tử_vong về địa_điểm hồi_hương . ( 5 ) Chủ tàu không phải thanh_toán chi_phí cho thuyền_viên trong trường_hợp sau đây : - Bị_thương , bị bệnh xảy ra ngoài thời_gian đi tàu ; - Bị_thương , bị bệnh do hành_vi cố_ý của thuyền_viên . ( 6 ) Bảo_vệ và trả lại tài_sản của thuyền_viên để lại trên tàu cho thuyền_viên hoặc thân_nhân của họ trong trường_hợp thuyền_viên rời tàu khi bị bệnh , bị_thương hoặc tử_vong . Tai_nạn lao_động hàng_hải
735
Trách_nhiệm của chủ tàu khi có thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp như_thế_nào ?
Theo Điều 69 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định trách_nhiệm của chủ tàu đối_với thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp như s: ... , bị bệnh do hành_vi cố_ý của thuyền_viên. ( 6 ) Bảo_vệ và trả lại tài_sản của thuyền_viên để lại trên tàu cho thuyền_viên hoặc thân_nhân của họ trong trường_hợp thuyền_viên rời tàu khi bị bệnh, bị_thương hoặc tử_vong. Tai_nạn lao_động hàng_hảiTheo Điều 69 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định trách_nhiệm của chủ tàu đối_với thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải, bệnh_nghề_nghiệp như sau : ( 1 ) Thanh_toán phần chi_phí đồng chi_trả và những chi_phí không nằm trong danh_mục do bảo_hiểm_y_tế chi_trả, bao_gồm : điều_trị y_tế, phẫu_thuật, nằm viện, các loại thuốc, trang_thiết_bị điều_trị cần_thiết, chi_phí ăn, ở của thuyền_viên từ khi sơ_cứu cho đến khi thuyền_viên bình_phục hoặc đến khi xác_định là bệnh mãn_tính. ( 2 ) Trả đủ tiền_lương ghi trong hợp_đồng lao_động thuyền_viên trong thời_gian điều_trị. ( 3 ) Thanh_toán chi_phí mai_táng trong trường_hợp thuyền_viên bị tử_vong trên tàu hoặc trên bờ trong thời_gian đi tàu. ( 4 ) Vận_chuyển thi_thể hoặc tro cốt của thuyền_viên bị tử_vong về địa_điểm hồi_hương. ( 5 ) Chủ tàu không phải thanh_toán chi_phí cho thuyền_viên trong trường_hợp sau đây : - Bị@@
None
1
Theo Điều 69 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định trách_nhiệm của chủ tàu đối_với thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp như sau : ( 1 ) Thanh_toán phần chi_phí đồng chi_trả và những chi_phí không nằm trong danh_mục do bảo_hiểm_y_tế chi_trả , bao_gồm : điều_trị y_tế , phẫu_thuật , nằm viện , các loại thuốc , trang_thiết_bị điều_trị cần_thiết , chi_phí ăn , ở của thuyền_viên từ khi sơ_cứu cho đến khi thuyền_viên bình_phục hoặc đến khi xác_định là bệnh mãn_tính . ( 2 ) Trả đủ tiền_lương ghi trong hợp_đồng lao_động thuyền_viên trong thời_gian điều_trị . ( 3 ) Thanh_toán chi_phí mai_táng trong trường_hợp thuyền_viên bị tử_vong trên tàu hoặc trên bờ trong thời_gian đi tàu . ( 4 ) Vận_chuyển thi_thể hoặc tro cốt của thuyền_viên bị tử_vong về địa_điểm hồi_hương . ( 5 ) Chủ tàu không phải thanh_toán chi_phí cho thuyền_viên trong trường_hợp sau đây : - Bị_thương , bị bệnh xảy ra ngoài thời_gian đi tàu ; - Bị_thương , bị bệnh do hành_vi cố_ý của thuyền_viên . ( 6 ) Bảo_vệ và trả lại tài_sản của thuyền_viên để lại trên tàu cho thuyền_viên hoặc thân_nhân của họ trong trường_hợp thuyền_viên rời tàu khi bị bệnh , bị_thương hoặc tử_vong . Tai_nạn lao_động hàng_hải
736
Trách_nhiệm của chủ tàu khi có thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp như_thế_nào ?
Theo Điều 69 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định trách_nhiệm của chủ tàu đối_với thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp như s: ... Vận_chuyển thi_thể hoặc tro cốt của thuyền_viên bị tử_vong về địa_điểm hồi_hương. ( 5 ) Chủ tàu không phải thanh_toán chi_phí cho thuyền_viên trong trường_hợp sau đây : - Bị_thương, bị bệnh xảy ra ngoài thời_gian đi tàu ; - Bị_thương, bị bệnh do hành_vi cố_ý của thuyền_viên. ( 6 ) Bảo_vệ và trả lại tài_sản của thuyền_viên để lại trên tàu cho thuyền_viên hoặc thân_nhân của họ trong trường_hợp thuyền_viên rời tàu khi bị bệnh, bị_thương hoặc tử_vong. Tai_nạn lao_động hàng_hải
None
1
Theo Điều 69 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định trách_nhiệm của chủ tàu đối_với thuyền_viên bị tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp như sau : ( 1 ) Thanh_toán phần chi_phí đồng chi_trả và những chi_phí không nằm trong danh_mục do bảo_hiểm_y_tế chi_trả , bao_gồm : điều_trị y_tế , phẫu_thuật , nằm viện , các loại thuốc , trang_thiết_bị điều_trị cần_thiết , chi_phí ăn , ở của thuyền_viên từ khi sơ_cứu cho đến khi thuyền_viên bình_phục hoặc đến khi xác_định là bệnh mãn_tính . ( 2 ) Trả đủ tiền_lương ghi trong hợp_đồng lao_động thuyền_viên trong thời_gian điều_trị . ( 3 ) Thanh_toán chi_phí mai_táng trong trường_hợp thuyền_viên bị tử_vong trên tàu hoặc trên bờ trong thời_gian đi tàu . ( 4 ) Vận_chuyển thi_thể hoặc tro cốt của thuyền_viên bị tử_vong về địa_điểm hồi_hương . ( 5 ) Chủ tàu không phải thanh_toán chi_phí cho thuyền_viên trong trường_hợp sau đây : - Bị_thương , bị bệnh xảy ra ngoài thời_gian đi tàu ; - Bị_thương , bị bệnh do hành_vi cố_ý của thuyền_viên . ( 6 ) Bảo_vệ và trả lại tài_sản của thuyền_viên để lại trên tàu cho thuyền_viên hoặc thân_nhân của họ trong trường_hợp thuyền_viên rời tàu khi bị bệnh , bị_thương hoặc tử_vong . Tai_nạn lao_động hàng_hải
737
Khi có tai_nạn lao_động hàng_hải , ai có trách_nhiệm khai_báo ?
Theo Điều 70 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định khai_báo , điều_tra , thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp như sau : ... ( 1 ) Khi xảy ra tai_nạn lao_động hàng_hải , chủ tàu hoặc thuyền_trưởng có trách_nhiệm khai_báo tai_nạn lao_động theo quy_định của pháp_luật về lao_động với cơ_quan có thẩm_quyền sau đây : - Cảng_vụ hàng_hải nếu tàu đang hoạt_động trong vùng nước cảng biển ; - Cơ_quan quản_lý_nhà_nước về hàng_hải nếu tàu đang hoạt_động trong vùng_biển Việt_Nam hoặc vùng_biển quốc_tế ; - Cơ_quan đại_diện của Việt_Nam nếu tàu đang hoạt_động ở vùng_biển nước_ngoài . ( 2 ) Việc điều_tra , thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về lao_động , an_toàn_lao_động . ( 3 ) Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định về khai_báo , điều_tra , thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải . Như_vậy , khi xảy ra tai_nạn lao_động hàng_hải , chủ tàu hoặc thuyền_trưởng có trách_nhiệm khai_báo tai_nạn lao_động với cơ_quan có thẩm_quyền .
None
1
Theo Điều 70 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định khai_báo , điều_tra , thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp như sau : ( 1 ) Khi xảy ra tai_nạn lao_động hàng_hải , chủ tàu hoặc thuyền_trưởng có trách_nhiệm khai_báo tai_nạn lao_động theo quy_định của pháp_luật về lao_động với cơ_quan có thẩm_quyền sau đây : - Cảng_vụ hàng_hải nếu tàu đang hoạt_động trong vùng nước cảng biển ; - Cơ_quan quản_lý_nhà_nước về hàng_hải nếu tàu đang hoạt_động trong vùng_biển Việt_Nam hoặc vùng_biển quốc_tế ; - Cơ_quan đại_diện của Việt_Nam nếu tàu đang hoạt_động ở vùng_biển nước_ngoài . ( 2 ) Việc điều_tra , thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải , bệnh_nghề_nghiệp thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về lao_động , an_toàn_lao_động . ( 3 ) Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định về khai_báo , điều_tra , thống_kê , báo_cáo tai_nạn lao_động hàng_hải . Như_vậy , khi xảy ra tai_nạn lao_động hàng_hải , chủ tàu hoặc thuyền_trưởng có trách_nhiệm khai_báo tai_nạn lao_động với cơ_quan có thẩm_quyền .
738
Trách_nhiệm phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp thuộc về ai ?
Theo Điều 71 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp như sau : ... ( 1 ) Chủ tàu có trách_nhiệm xây_dựng và thực_hiện các biện_pháp phù_hợp với quy_định hiện_hành về an_toàn, vệ_sinh lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp cho thuyền_viên, bao_gồm : - Hướng_dẫn, tổ_chức huấn_luyện an_toàn, vệ_sinh lao_động cho thuyền_viên trước khi giao nhiệm_vụ trên tàu_biển hoặc khi giao công_việc khác hoặc công_việc có mức_độ rủi_ro cao hơn ; - Huấn_luyện định_kỳ về an_toàn, vệ_sinh lao_động theo quy_định của pháp_luật ; - Kiểm_tra, đánh_giá các yếu_tố nguy_hiểm, có hại ; đề ra biện_pháp loại_trừ, giảm_thiểu mối nguy_hiểm, có hại ; cải_thiện điều_kiện lao_động, chăm_sóc sức_khoẻ cho thuyền_viên ; - Phân_định trách_nhiệm cụ_thể cho thuyền_viên về công_tác an_toàn_lao_động, vệ_sinh lao_động trên tàu ; - Đối_với tàu có từ năm thuyền_viên trở lên, phải thành_lập và quy_định nhiệm_vụ, quyền_hạn của Ban an_toàn_lao_động ; - Trang_bị đầy_đủ và hướng_dẫn việc sử_dụng phương_tiện bảo_vệ cá_nhân, bảo_hộ_lao_động và các thiết_bị khác để phòng_ngừa tai_nạn cho thuyền_viên. Trang_thiết_bị bảo_vệ cá_nhân phải bảo_đảm chất_lượng theo quy_định ; - Bảo_đảm các loại máy, thiết_bị, vật_tư trên tàu có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn_lao_động phải được kiểm_định kỹ_thuật trước khi đưa vào sử_dụng và phải được
None
1
Theo Điều 71 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp như sau : ( 1 ) Chủ tàu có trách_nhiệm xây_dựng và thực_hiện các biện_pháp phù_hợp với quy_định hiện_hành về an_toàn , vệ_sinh lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp cho thuyền_viên , bao_gồm : - Hướng_dẫn , tổ_chức huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động cho thuyền_viên trước khi giao nhiệm_vụ trên tàu_biển hoặc khi giao công_việc khác hoặc công_việc có mức_độ rủi_ro cao hơn ; - Huấn_luyện định_kỳ về an_toàn , vệ_sinh lao_động theo quy_định của pháp_luật ; - Kiểm_tra , đánh_giá các yếu_tố nguy_hiểm , có hại ; đề ra biện_pháp loại_trừ , giảm_thiểu mối nguy_hiểm , có hại ; cải_thiện điều_kiện lao_động , chăm_sóc sức_khoẻ cho thuyền_viên ; - Phân_định trách_nhiệm cụ_thể cho thuyền_viên về công_tác an_toàn_lao_động , vệ_sinh lao_động trên tàu ; - Đối_với tàu có từ năm thuyền_viên trở lên , phải thành_lập và quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ban an_toàn_lao_động ; - Trang_bị đầy_đủ và hướng_dẫn việc sử_dụng phương_tiện bảo_vệ cá_nhân , bảo_hộ_lao_động và các thiết_bị khác để phòng_ngừa tai_nạn cho thuyền_viên . Trang_thiết_bị bảo_vệ cá_nhân phải bảo_đảm chất_lượng theo quy_định ; - Bảo_đảm các loại máy , thiết_bị , vật_tư trên tàu có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn_lao_động phải được kiểm_định kỹ_thuật trước khi đưa vào sử_dụng và phải được kiểm_định định_kỳ trong quá_trình sử_dụng theo quy_định của pháp_luật ; - Bảo_đảm người không có nhiệm_vụ không được tiếp_cận những khu_vực trên tàu có ảnh_hưởng đến sức_khoẻ và an_toàn ; - Xây_dựng phương_án ứng_cứu khẩn_cấp đối_với tai_nạn lao_động hàng_hải liên_quan đến thuyền_viên và tổ_chức diễn_tập hàng năm . ( 2 ) Chủ tàu có trách_nhiệm mua bảo_hiểm tai_nạn , bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự chủ tàu và tham_gia bảo_hiểm_bắt_buộc theo quy_định cho thuyền_viên trong quá_trình làm_việc trên tàu_biển . ( 3 ) Thuyền_trưởng có trách_nhiệm đôn_đốc , kiểm_tra thường_xuyên và định_kỳ việc thực_hiện các biện_pháp bảo_đảm an_toàn_lao_động , vệ_sinh lao_động của thuyền_viên do chủ tàu lập ra ; khắc_phục các điều_kiện mất an_toàn trên tàu và báo_cáo chủ tàu . ( 4 ) Thuyền_viên có trách_nhiệm thực_hiện đầy_đủ biện_pháp bảo_đảm an_toàn_lao_động , vệ_sinh lao_động do chủ tàu lập ra . ( 5 ) Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ban_hành danh_mục các loại máy , thiết_bị của tàu_biển có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn , vệ_sinh lao_động trên cơ_sở đề_nghị của Bộ Giao_thông vận_tải . Như_vậy , trách_nhiệm phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải thuộc về các chủ_thể liên_quan . Cụ_thể , chủ tàu có trách_nhiệm xây_dựng và thực_hiện các biện_pháp phòng_ngừa , mua bảo_hiểm cho thuyền_viên và tàu_biển . Thuyền_trưởng sẽ kiểm_tra việc thực_hiện biện_pháp đảm_bảo an_toàn_lao_động . Thuyền_viên chấp_hành các quy_định an_toàn vệ_sinh lao_động tránh các tai_nạn không cần_thiết .
739
Trách_nhiệm phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp thuộc về ai ?
Theo Điều 71 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp như sau : ... chất_lượng theo quy_định ; - Bảo_đảm các loại máy, thiết_bị, vật_tư trên tàu có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn_lao_động phải được kiểm_định kỹ_thuật trước khi đưa vào sử_dụng và phải được kiểm_định định_kỳ trong quá_trình sử_dụng theo quy_định của pháp_luật ; - Bảo_đảm người không có nhiệm_vụ không được tiếp_cận những khu_vực trên tàu có ảnh_hưởng đến sức_khoẻ và an_toàn ; - Xây_dựng phương_án ứng_cứu khẩn_cấp đối_với tai_nạn lao_động hàng_hải liên_quan đến thuyền_viên và tổ_chức diễn_tập hàng năm. ( 2 ) Chủ tàu có trách_nhiệm mua bảo_hiểm tai_nạn, bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự chủ tàu và tham_gia bảo_hiểm_bắt_buộc theo quy_định cho thuyền_viên trong quá_trình làm_việc trên tàu_biển. ( 3 ) Thuyền_trưởng có trách_nhiệm đôn_đốc, kiểm_tra thường_xuyên và định_kỳ việc thực_hiện các biện_pháp bảo_đảm an_toàn_lao_động, vệ_sinh lao_động của thuyền_viên do chủ tàu lập ra ; khắc_phục các điều_kiện mất an_toàn trên tàu và báo_cáo chủ tàu. ( 4 ) Thuyền_viên có trách_nhiệm thực_hiện đầy_đủ biện_pháp bảo_đảm an_toàn_lao_động, vệ_sinh lao_động do chủ tàu lập ra. ( 5 ) Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ban_hành danh_mục các loại máy, thiết_bị của tàu_biển có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn, vệ_sinh lao_động trên
None
1
Theo Điều 71 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp như sau : ( 1 ) Chủ tàu có trách_nhiệm xây_dựng và thực_hiện các biện_pháp phù_hợp với quy_định hiện_hành về an_toàn , vệ_sinh lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp cho thuyền_viên , bao_gồm : - Hướng_dẫn , tổ_chức huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động cho thuyền_viên trước khi giao nhiệm_vụ trên tàu_biển hoặc khi giao công_việc khác hoặc công_việc có mức_độ rủi_ro cao hơn ; - Huấn_luyện định_kỳ về an_toàn , vệ_sinh lao_động theo quy_định của pháp_luật ; - Kiểm_tra , đánh_giá các yếu_tố nguy_hiểm , có hại ; đề ra biện_pháp loại_trừ , giảm_thiểu mối nguy_hiểm , có hại ; cải_thiện điều_kiện lao_động , chăm_sóc sức_khoẻ cho thuyền_viên ; - Phân_định trách_nhiệm cụ_thể cho thuyền_viên về công_tác an_toàn_lao_động , vệ_sinh lao_động trên tàu ; - Đối_với tàu có từ năm thuyền_viên trở lên , phải thành_lập và quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ban an_toàn_lao_động ; - Trang_bị đầy_đủ và hướng_dẫn việc sử_dụng phương_tiện bảo_vệ cá_nhân , bảo_hộ_lao_động và các thiết_bị khác để phòng_ngừa tai_nạn cho thuyền_viên . Trang_thiết_bị bảo_vệ cá_nhân phải bảo_đảm chất_lượng theo quy_định ; - Bảo_đảm các loại máy , thiết_bị , vật_tư trên tàu có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn_lao_động phải được kiểm_định kỹ_thuật trước khi đưa vào sử_dụng và phải được kiểm_định định_kỳ trong quá_trình sử_dụng theo quy_định của pháp_luật ; - Bảo_đảm người không có nhiệm_vụ không được tiếp_cận những khu_vực trên tàu có ảnh_hưởng đến sức_khoẻ và an_toàn ; - Xây_dựng phương_án ứng_cứu khẩn_cấp đối_với tai_nạn lao_động hàng_hải liên_quan đến thuyền_viên và tổ_chức diễn_tập hàng năm . ( 2 ) Chủ tàu có trách_nhiệm mua bảo_hiểm tai_nạn , bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự chủ tàu và tham_gia bảo_hiểm_bắt_buộc theo quy_định cho thuyền_viên trong quá_trình làm_việc trên tàu_biển . ( 3 ) Thuyền_trưởng có trách_nhiệm đôn_đốc , kiểm_tra thường_xuyên và định_kỳ việc thực_hiện các biện_pháp bảo_đảm an_toàn_lao_động , vệ_sinh lao_động của thuyền_viên do chủ tàu lập ra ; khắc_phục các điều_kiện mất an_toàn trên tàu và báo_cáo chủ tàu . ( 4 ) Thuyền_viên có trách_nhiệm thực_hiện đầy_đủ biện_pháp bảo_đảm an_toàn_lao_động , vệ_sinh lao_động do chủ tàu lập ra . ( 5 ) Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ban_hành danh_mục các loại máy , thiết_bị của tàu_biển có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn , vệ_sinh lao_động trên cơ_sở đề_nghị của Bộ Giao_thông vận_tải . Như_vậy , trách_nhiệm phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải thuộc về các chủ_thể liên_quan . Cụ_thể , chủ tàu có trách_nhiệm xây_dựng và thực_hiện các biện_pháp phòng_ngừa , mua bảo_hiểm cho thuyền_viên và tàu_biển . Thuyền_trưởng sẽ kiểm_tra việc thực_hiện biện_pháp đảm_bảo an_toàn_lao_động . Thuyền_viên chấp_hành các quy_định an_toàn vệ_sinh lao_động tránh các tai_nạn không cần_thiết .
740
Trách_nhiệm phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp thuộc về ai ?
Theo Điều 71 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp như sau : ... tàu lập ra. ( 5 ) Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ban_hành danh_mục các loại máy, thiết_bị của tàu_biển có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn, vệ_sinh lao_động trên cơ_sở đề_nghị của Bộ Giao_thông vận_tải. Như_vậy, trách_nhiệm phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải thuộc về các chủ_thể liên_quan. Cụ_thể, chủ tàu có trách_nhiệm xây_dựng và thực_hiện các biện_pháp phòng_ngừa, mua bảo_hiểm cho thuyền_viên và tàu_biển. Thuyền_trưởng sẽ kiểm_tra việc thực_hiện biện_pháp đảm_bảo an_toàn_lao_động. Thuyền_viên chấp_hành các quy_định an_toàn vệ_sinh lao_động tránh các tai_nạn không cần_thiết.
None
1
Theo Điều 71 Bộ_luật Hàng_hải Việt_Nam 2015 quy_định phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp như sau : ( 1 ) Chủ tàu có trách_nhiệm xây_dựng và thực_hiện các biện_pháp phù_hợp với quy_định hiện_hành về an_toàn , vệ_sinh lao_động hàng_hải và bệnh_nghề_nghiệp cho thuyền_viên , bao_gồm : - Hướng_dẫn , tổ_chức huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động cho thuyền_viên trước khi giao nhiệm_vụ trên tàu_biển hoặc khi giao công_việc khác hoặc công_việc có mức_độ rủi_ro cao hơn ; - Huấn_luyện định_kỳ về an_toàn , vệ_sinh lao_động theo quy_định của pháp_luật ; - Kiểm_tra , đánh_giá các yếu_tố nguy_hiểm , có hại ; đề ra biện_pháp loại_trừ , giảm_thiểu mối nguy_hiểm , có hại ; cải_thiện điều_kiện lao_động , chăm_sóc sức_khoẻ cho thuyền_viên ; - Phân_định trách_nhiệm cụ_thể cho thuyền_viên về công_tác an_toàn_lao_động , vệ_sinh lao_động trên tàu ; - Đối_với tàu có từ năm thuyền_viên trở lên , phải thành_lập và quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ban an_toàn_lao_động ; - Trang_bị đầy_đủ và hướng_dẫn việc sử_dụng phương_tiện bảo_vệ cá_nhân , bảo_hộ_lao_động và các thiết_bị khác để phòng_ngừa tai_nạn cho thuyền_viên . Trang_thiết_bị bảo_vệ cá_nhân phải bảo_đảm chất_lượng theo quy_định ; - Bảo_đảm các loại máy , thiết_bị , vật_tư trên tàu có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn_lao_động phải được kiểm_định kỹ_thuật trước khi đưa vào sử_dụng và phải được kiểm_định định_kỳ trong quá_trình sử_dụng theo quy_định của pháp_luật ; - Bảo_đảm người không có nhiệm_vụ không được tiếp_cận những khu_vực trên tàu có ảnh_hưởng đến sức_khoẻ và an_toàn ; - Xây_dựng phương_án ứng_cứu khẩn_cấp đối_với tai_nạn lao_động hàng_hải liên_quan đến thuyền_viên và tổ_chức diễn_tập hàng năm . ( 2 ) Chủ tàu có trách_nhiệm mua bảo_hiểm tai_nạn , bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự chủ tàu và tham_gia bảo_hiểm_bắt_buộc theo quy_định cho thuyền_viên trong quá_trình làm_việc trên tàu_biển . ( 3 ) Thuyền_trưởng có trách_nhiệm đôn_đốc , kiểm_tra thường_xuyên và định_kỳ việc thực_hiện các biện_pháp bảo_đảm an_toàn_lao_động , vệ_sinh lao_động của thuyền_viên do chủ tàu lập ra ; khắc_phục các điều_kiện mất an_toàn trên tàu và báo_cáo chủ tàu . ( 4 ) Thuyền_viên có trách_nhiệm thực_hiện đầy_đủ biện_pháp bảo_đảm an_toàn_lao_động , vệ_sinh lao_động do chủ tàu lập ra . ( 5 ) Bộ_trưởng Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ban_hành danh_mục các loại máy , thiết_bị của tàu_biển có yêu_cầu nghiêm_ngặt về an_toàn , vệ_sinh lao_động trên cơ_sở đề_nghị của Bộ Giao_thông vận_tải . Như_vậy , trách_nhiệm phòng_ngừa tai_nạn lao_động hàng_hải thuộc về các chủ_thể liên_quan . Cụ_thể , chủ tàu có trách_nhiệm xây_dựng và thực_hiện các biện_pháp phòng_ngừa , mua bảo_hiểm cho thuyền_viên và tàu_biển . Thuyền_trưởng sẽ kiểm_tra việc thực_hiện biện_pháp đảm_bảo an_toàn_lao_động . Thuyền_viên chấp_hành các quy_định an_toàn vệ_sinh lao_động tránh các tai_nạn không cần_thiết .
741
Các trường_hợp phải làm lại biển số xe_máy ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 11 Thông_tư 58/2020/TT-BCA quy_định các trường_hợp làm lại biển số xe_máy như sau : ... - Biển số bị mờ , gẫy ; - Hỏng hoặc bị mất hoặc chủ xe có nhu_cầu đổi biển số 3 , 4 số sang biển số 5 số ; - Xe hoạt_động kinh_doanh vận_tải đã được đăng_ký cấp biển số nền màu trắng , chữ và số màu đen đổi sang biển số nền màu vàng , chữ và số màu đen . ( Hình từ internet )
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 11 Thông_tư 58/2020/TT-BCA quy_định các trường_hợp làm lại biển số xe_máy như sau : - Biển số bị mờ , gẫy ; - Hỏng hoặc bị mất hoặc chủ xe có nhu_cầu đổi biển số 3 , 4 số sang biển số 5 số ; - Xe hoạt_động kinh_doanh vận_tải đã được đăng_ký cấp biển số nền màu trắng , chữ và số màu đen đổi sang biển số nền màu vàng , chữ và số màu đen . ( Hình từ internet )
742
Thủ_tục làm lại biển số xe_máy năm 2022 ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 11 Thông_tư 58/2020/TT-BCA quy_định thủ_tục hồ_sơ đổi lại , cấp lại biển số xe như sau : ... Chủ xe nộp giấy_tờ theo quy_định tại Điều 7, Điều 9 Thông_tư này, biển số xe ( trường_hợp đổi biển số xe ). Bước 1 : Chuẩn_bị hồ_sơ Người có nhu_cầu xin cấp lại biển số xe cần chuẩn_bị các giấy_tờ sau : - Giấy khai đăng_ký xe theo mẫu 01 ; - Giấy_tờ của chủ xe ; + Chủ xe là người Việt_Nam : Chứng_minh nhân_dân / Căn_cước công_dân / Sổ_hộ_khẩu ; + Lực_lượng_vũ_trang : Chứng_minh Công_an nhân_dân hoặc Chứng_minh Quân_đội nhân_dân hoặc giấy xác_nhận của thủ_trưởng cơ_quan, đơn_vị công_tác từ cấp trung_đoàn, Phòng, Công_an cấp huyện hoặc tương_đương trở lên ; + Chủ xe là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài về sinh_sống, làm_việc tại Việt_Nam : Sổ tạm_trú / Sổ_hộ_khẩu hoặc Hộ_chiếu ( còn giá_trị_sử_dụng ) ; + Chủ xe là người nước_ngoài : Giấy giới_thiệu của Cục Lễ_tân Nhà_nước hoặc Sở Ngoại_vụ và xuất_trình Chứng_minh_thư ngoại_giao hoặc Chứng_minh_thư công_vụ ( còn giá_trị_sử_dụng ) ; Visa thời_hạn từ 01 năm trở lên hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay visa ; + Chủ xe là cơ_quan, tổ_chức : thẻ Căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân của người
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 11 Thông_tư 58/2020/TT-BCA quy_định thủ_tục hồ_sơ đổi lại , cấp lại biển số xe như sau : Chủ xe nộp giấy_tờ theo quy_định tại Điều 7 , Điều 9 Thông_tư này , biển số xe ( trường_hợp đổi biển số xe ) . Bước 1 : Chuẩn_bị hồ_sơ Người có nhu_cầu xin cấp lại biển số xe cần chuẩn_bị các giấy_tờ sau : - Giấy khai đăng_ký xe theo mẫu 01 ; - Giấy_tờ của chủ xe ; + Chủ xe là người Việt_Nam : Chứng_minh nhân_dân / Căn_cước công_dân / Sổ_hộ_khẩu ; + Lực_lượng_vũ_trang : Chứng_minh Công_an nhân_dân hoặc Chứng_minh Quân_đội nhân_dân hoặc giấy xác_nhận của thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị công_tác từ cấp trung_đoàn , Phòng , Công_an cấp huyện hoặc tương_đương trở lên ; + Chủ xe là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài về sinh_sống , làm_việc tại Việt_Nam : Sổ tạm_trú / Sổ_hộ_khẩu hoặc Hộ_chiếu ( còn giá_trị_sử_dụng ) ; + Chủ xe là người nước_ngoài : Giấy giới_thiệu của Cục Lễ_tân Nhà_nước hoặc Sở Ngoại_vụ và xuất_trình Chứng_minh_thư ngoại_giao hoặc Chứng_minh_thư công_vụ ( còn giá_trị_sử_dụng ) ; Visa thời_hạn từ 01 năm trở lên hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay visa ; + Chủ xe là cơ_quan , tổ_chức : thẻ Căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân của người đến đăng_ký xe ; Xe doanh_nghiệp quân_đội phải có Giấy giới_thiệu do Thủ_trưởng Cục Xe - Máy , Bộ Quốc_phòng ký đóng_dấu ; Giấy giới_thiệu của Cục Lễ_tân Nhà_nước hoặc Sở Ngoại_vụ và xuất_trình Chứng_minh_thư ngoại_giao hoặc Chứng_minh_thư công_vụ ( còn giá_trị_sử_dụng ) của người đến đăng_ký xe . Bước 2 : Nộp hồ_sơ Phương_tiện được cấp đăng_ký , biển số xe tại cơ_quan nào thì cơ_quan đó có trách_nhiệm cấp lại biển số xe do bị mất . Người_dân có_thể nộp hồ_sơ trực_tiếp tại trụ_sở Phòng cảnh_sát giao_thông công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương / các điểm đăng_ký xe của Phòng hoặc Công_an cấp huyện / các điểm đăng_ký xe của Công_an cấp huyện . Bước 3 : Nhận biển số xe được cấp lại Cấp ngay biển số xe số sau khi tiếp_nhận hồ_sơ hợp_lệ ; trường_hợp phải chờ sản_xuất biển số thì thời_gian không quá 07 ngày làm_việc kể , từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ . Khoản 1 Điều 5 Thông_tư 229/2016/TT-BTC quy_định lệ_phí cấp lại biển số xe là 100.000 đồng . Hội_đồng_nhân_dân thành_phố Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được phép ban_hành mức thu cụ_thể phù_hợp với tình_hình thực_tế tại địa_phương .
743
Thủ_tục làm lại biển số xe_máy năm 2022 ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 11 Thông_tư 58/2020/TT-BCA quy_định thủ_tục hồ_sơ đổi lại , cấp lại biển số xe như sau : ... ; Visa thời_hạn từ 01 năm trở lên hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay visa ; + Chủ xe là cơ_quan, tổ_chức : thẻ Căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân của người đến đăng_ký xe ; Xe doanh_nghiệp quân_đội phải có Giấy giới_thiệu do Thủ_trưởng Cục Xe - Máy, Bộ Quốc_phòng ký đóng_dấu ; Giấy giới_thiệu của Cục Lễ_tân Nhà_nước hoặc Sở Ngoại_vụ và xuất_trình Chứng_minh_thư ngoại_giao hoặc Chứng_minh_thư công_vụ ( còn giá_trị_sử_dụng ) của người đến đăng_ký xe. Bước 2 : Nộp hồ_sơ Phương_tiện được cấp đăng_ký, biển số xe tại cơ_quan nào thì cơ_quan đó có trách_nhiệm cấp lại biển số xe do bị mất. Người_dân có_thể nộp hồ_sơ trực_tiếp tại trụ_sở Phòng cảnh_sát giao_thông công_an tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương / các điểm đăng_ký xe của Phòng hoặc Công_an cấp huyện / các điểm đăng_ký xe của Công_an cấp huyện. Bước 3 : Nhận biển số xe được cấp lại Cấp ngay biển số xe số sau khi tiếp_nhận hồ_sơ hợp_lệ ; trường_hợp phải chờ sản_xuất biển số thì thời_gian không quá 07 ngày làm_việc kể, từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. Khoản 1 Điều 5 Thông_tư
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 11 Thông_tư 58/2020/TT-BCA quy_định thủ_tục hồ_sơ đổi lại , cấp lại biển số xe như sau : Chủ xe nộp giấy_tờ theo quy_định tại Điều 7 , Điều 9 Thông_tư này , biển số xe ( trường_hợp đổi biển số xe ) . Bước 1 : Chuẩn_bị hồ_sơ Người có nhu_cầu xin cấp lại biển số xe cần chuẩn_bị các giấy_tờ sau : - Giấy khai đăng_ký xe theo mẫu 01 ; - Giấy_tờ của chủ xe ; + Chủ xe là người Việt_Nam : Chứng_minh nhân_dân / Căn_cước công_dân / Sổ_hộ_khẩu ; + Lực_lượng_vũ_trang : Chứng_minh Công_an nhân_dân hoặc Chứng_minh Quân_đội nhân_dân hoặc giấy xác_nhận của thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị công_tác từ cấp trung_đoàn , Phòng , Công_an cấp huyện hoặc tương_đương trở lên ; + Chủ xe là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài về sinh_sống , làm_việc tại Việt_Nam : Sổ tạm_trú / Sổ_hộ_khẩu hoặc Hộ_chiếu ( còn giá_trị_sử_dụng ) ; + Chủ xe là người nước_ngoài : Giấy giới_thiệu của Cục Lễ_tân Nhà_nước hoặc Sở Ngoại_vụ và xuất_trình Chứng_minh_thư ngoại_giao hoặc Chứng_minh_thư công_vụ ( còn giá_trị_sử_dụng ) ; Visa thời_hạn từ 01 năm trở lên hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay visa ; + Chủ xe là cơ_quan , tổ_chức : thẻ Căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân của người đến đăng_ký xe ; Xe doanh_nghiệp quân_đội phải có Giấy giới_thiệu do Thủ_trưởng Cục Xe - Máy , Bộ Quốc_phòng ký đóng_dấu ; Giấy giới_thiệu của Cục Lễ_tân Nhà_nước hoặc Sở Ngoại_vụ và xuất_trình Chứng_minh_thư ngoại_giao hoặc Chứng_minh_thư công_vụ ( còn giá_trị_sử_dụng ) của người đến đăng_ký xe . Bước 2 : Nộp hồ_sơ Phương_tiện được cấp đăng_ký , biển số xe tại cơ_quan nào thì cơ_quan đó có trách_nhiệm cấp lại biển số xe do bị mất . Người_dân có_thể nộp hồ_sơ trực_tiếp tại trụ_sở Phòng cảnh_sát giao_thông công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương / các điểm đăng_ký xe của Phòng hoặc Công_an cấp huyện / các điểm đăng_ký xe của Công_an cấp huyện . Bước 3 : Nhận biển số xe được cấp lại Cấp ngay biển số xe số sau khi tiếp_nhận hồ_sơ hợp_lệ ; trường_hợp phải chờ sản_xuất biển số thì thời_gian không quá 07 ngày làm_việc kể , từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ . Khoản 1 Điều 5 Thông_tư 229/2016/TT-BTC quy_định lệ_phí cấp lại biển số xe là 100.000 đồng . Hội_đồng_nhân_dân thành_phố Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được phép ban_hành mức thu cụ_thể phù_hợp với tình_hình thực_tế tại địa_phương .
744
Thủ_tục làm lại biển số xe_máy năm 2022 ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 11 Thông_tư 58/2020/TT-BCA quy_định thủ_tục hồ_sơ đổi lại , cấp lại biển số xe như sau : ... khi tiếp_nhận hồ_sơ hợp_lệ ; trường_hợp phải chờ sản_xuất biển số thì thời_gian không quá 07 ngày làm_việc kể, từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ. Khoản 1 Điều 5 Thông_tư 229/2016/TT-BTC quy_định lệ_phí cấp lại biển số xe là 100.000 đồng. Hội_đồng_nhân_dân thành_phố Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được phép ban_hành mức thu cụ_thể phù_hợp với tình_hình thực_tế tại địa_phương.
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 11 Thông_tư 58/2020/TT-BCA quy_định thủ_tục hồ_sơ đổi lại , cấp lại biển số xe như sau : Chủ xe nộp giấy_tờ theo quy_định tại Điều 7 , Điều 9 Thông_tư này , biển số xe ( trường_hợp đổi biển số xe ) . Bước 1 : Chuẩn_bị hồ_sơ Người có nhu_cầu xin cấp lại biển số xe cần chuẩn_bị các giấy_tờ sau : - Giấy khai đăng_ký xe theo mẫu 01 ; - Giấy_tờ của chủ xe ; + Chủ xe là người Việt_Nam : Chứng_minh nhân_dân / Căn_cước công_dân / Sổ_hộ_khẩu ; + Lực_lượng_vũ_trang : Chứng_minh Công_an nhân_dân hoặc Chứng_minh Quân_đội nhân_dân hoặc giấy xác_nhận của thủ_trưởng cơ_quan , đơn_vị công_tác từ cấp trung_đoàn , Phòng , Công_an cấp huyện hoặc tương_đương trở lên ; + Chủ xe là người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài về sinh_sống , làm_việc tại Việt_Nam : Sổ tạm_trú / Sổ_hộ_khẩu hoặc Hộ_chiếu ( còn giá_trị_sử_dụng ) ; + Chủ xe là người nước_ngoài : Giấy giới_thiệu của Cục Lễ_tân Nhà_nước hoặc Sở Ngoại_vụ và xuất_trình Chứng_minh_thư ngoại_giao hoặc Chứng_minh_thư công_vụ ( còn giá_trị_sử_dụng ) ; Visa thời_hạn từ 01 năm trở lên hoặc giấy_tờ khác có giá_trị thay visa ; + Chủ xe là cơ_quan , tổ_chức : thẻ Căn_cước công_dân hoặc Chứng_minh nhân_dân của người đến đăng_ký xe ; Xe doanh_nghiệp quân_đội phải có Giấy giới_thiệu do Thủ_trưởng Cục Xe - Máy , Bộ Quốc_phòng ký đóng_dấu ; Giấy giới_thiệu của Cục Lễ_tân Nhà_nước hoặc Sở Ngoại_vụ và xuất_trình Chứng_minh_thư ngoại_giao hoặc Chứng_minh_thư công_vụ ( còn giá_trị_sử_dụng ) của người đến đăng_ký xe . Bước 2 : Nộp hồ_sơ Phương_tiện được cấp đăng_ký , biển số xe tại cơ_quan nào thì cơ_quan đó có trách_nhiệm cấp lại biển số xe do bị mất . Người_dân có_thể nộp hồ_sơ trực_tiếp tại trụ_sở Phòng cảnh_sát giao_thông công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương / các điểm đăng_ký xe của Phòng hoặc Công_an cấp huyện / các điểm đăng_ký xe của Công_an cấp huyện . Bước 3 : Nhận biển số xe được cấp lại Cấp ngay biển số xe số sau khi tiếp_nhận hồ_sơ hợp_lệ ; trường_hợp phải chờ sản_xuất biển số thì thời_gian không quá 07 ngày làm_việc kể , từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ . Khoản 1 Điều 5 Thông_tư 229/2016/TT-BTC quy_định lệ_phí cấp lại biển số xe là 100.000 đồng . Hội_đồng_nhân_dân thành_phố Hà_Nội và Thành_phố Hồ_Chí_Minh được phép ban_hành mức thu cụ_thể phù_hợp với tình_hình thực_tế tại địa_phương .
745
Điều_khiển xe không gắn biển số bị xử_phạt bao_nhiêu tiền ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 17 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm m khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định xử_phạt đối_với các hàn: ... Căn_cứ khoản 2 Điều 17 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm m khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định xử_phạt đối_với các hành_vi sau : " Điều 17. Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô, xe_gắn_máy ( kể_cả xe_máy điện ), các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe_gắn_máy vi_phạm quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông... 2. Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ; b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy_xoá ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung, số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp.... 4. Ngoài việc bị phạt tiền, người điều_khiển xe thực_hiện hành_vi vi_phạm
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 17 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm m khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định xử_phạt đối_với các hành_vi sau : " Điều 17 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe_gắn_máy ( kể_cả xe_máy điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe_gắn_máy vi_phạm quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông ... 2 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ; b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy_xoá ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . ... 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ; b ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy_xoá ; c ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy_xoá mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng_từ chuyển quyền_sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . " Theo đó , nếu đi xe không gắn biển số xe sẽ bị phạt từ 800.000 đến 1.000.000 đồng . Ngoài_ra bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy_xoá .
746
Điều_khiển xe không gắn biển số bị xử_phạt bao_nhiêu tiền ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 17 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm m khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định xử_phạt đối_với các hàn: ... không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp.... 4. Ngoài việc bị phạt tiền, người điều_khiển xe thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ; b ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe, biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy_xoá ; c ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp, không đúng số khung, số máy của xe hoặc bị tẩy_xoá mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ,
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 17 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm m khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định xử_phạt đối_với các hành_vi sau : " Điều 17 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe_gắn_máy ( kể_cả xe_máy điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe_gắn_máy vi_phạm quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông ... 2 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ; b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy_xoá ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . ... 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ; b ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy_xoá ; c ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy_xoá mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng_từ chuyển quyền_sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . " Theo đó , nếu đi xe không gắn biển số xe sẽ bị phạt từ 800.000 đến 1.000.000 đồng . Ngoài_ra bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy_xoá .
747
Điều_khiển xe không gắn biển số bị xử_phạt bao_nhiêu tiền ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 17 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm m khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định xử_phạt đối_với các hàn: ... không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp, không đúng số khung, số máy của xe hoặc bị tẩy_xoá mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ, chứng_từ chuyển quyền_sở_hữu xe hoặc giấy_tờ, chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện. " Theo đó, nếu đi xe không gắn biển số xe sẽ bị phạt từ 800.000 đến 1.000.000 đồng. Ngoài_ra bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe, biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy_xoá.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 17 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm m khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định xử_phạt đối_với các hành_vi sau : " Điều 17 . Xử_phạt người điều_khiển xe mô_tô , xe_gắn_máy ( kể_cả xe_máy điện ) , các loại xe tương_tự xe mô_tô và các loại xe tương_tự xe_gắn_máy vi_phạm quy_định về điều_kiện của phương_tiện khi tham_gia giao_thông ... 2 . Phạt tiền từ 800.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Điều_khiển xe không có Giấy đăng_ký xe theo quy_định hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã hết hạn sử_dụng ; b ) Sử_dụng Giấy đăng_ký xe đã bị tẩy_xoá ; sử_dụng Giấy đăng_ký xe không đúng số khung , số máy của xe hoặc không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ; c ) Điều_khiển xe không gắn biển số ( đối_với loại xe có quy_định phải gắn biển số ) ; gắn biển số không đúng với Giấy đăng_ký xe hoặc gắn biển số không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp . ... 4 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này bị tịch_thu còi ; b ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều này bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy_xoá ; c ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; d ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm b khoản 3 Điều này bị tịch_thu phương_tiện và tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; đ ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm a , điểm b khoản 2 Điều này trong trường_hợp không có Giấy đăng_ký xe hoặc sử_dụng Giấy đăng_ký xe không do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , không đúng số khung , số máy của xe hoặc bị tẩy_xoá mà không chứng_minh được nguồn_gốc xuất_xứ của phương_tiện ( không có giấy_tờ , chứng_từ chuyển quyền_sở_hữu xe hoặc giấy_tờ , chứng_từ nguồn_gốc xe hợp_pháp ) thì bị tịch_thu phương_tiện . " Theo đó , nếu đi xe không gắn biển số xe sẽ bị phạt từ 800.000 đến 1.000.000 đồng . Ngoài_ra bị tịch_thu Giấy đăng_ký xe , biển số không đúng quy_định hoặc bị tẩy_xoá .
748
Thẩm_quyền thanh_lý xe ô_tô trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập là của ai ?
Tại Điều 51 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... Thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1. Việc thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 của Luật Quản_lý, sử_dụng tài_sản công. 2. Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công là nhà làm_việc, công_trình sự_nghiệp, tài_sản khác gắn liền với đất, xe ô_tô, tài_sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên / 01 đơn_vị tài_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 28 Nghị_định này. Người đứng đầu_đơn vị sự_nghiệp công_lập quyết_định thanh_lý đối_với các tài_sản khác. 3. Trình_tự, thủ_tục và việc tổ_chức thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện theo quy_định tại các Điều 29, 30 và 31 Nghị_định này. Dẫn chiếu đến Điều 28 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định : Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 45 của Luật Quản_lý, sử_dụng tài_sản công được quy_định như sau : 1. Bộ_trưởng, Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của bộ, cơ_quan trung_ương. 2. Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý
None
1
Tại Điều 51 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : Thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1 . Việc thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công . 2 . Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công là nhà làm_việc , công_trình sự_nghiệp , tài_sản khác gắn liền với đất , xe ô_tô , tài_sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên / 01 đơn_vị tài_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 28 Nghị_định này . Người đứng đầu_đơn vị sự_nghiệp công_lập quyết_định thanh_lý đối_với các tài_sản khác . 3 . Trình_tự , thủ_tục và việc tổ_chức thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện theo quy_định tại các Điều 29 , 30 và 31 Nghị_định này . Dẫn chiếu đến Điều 28 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định : Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 45 của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công được quy_định như sau : 1 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của bộ , cơ_quan trung_ương . 2 . Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương . Như_vậy , trường_hợp của chị nêu về thẩm_quyền quyết_định thanh_lý xe ô_tô này sẽ do hội_đồng_nhân_dân ở từng tỉnh , thành_phố quyết_định . ( Hình từ Internet )
749
Thẩm_quyền thanh_lý xe ô_tô trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập là của ai ?
Tại Điều 51 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của bộ, cơ_quan trung_ương. 2. Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương. Như_vậy, trường_hợp của chị nêu về thẩm_quyền quyết_định thanh_lý xe ô_tô này sẽ do hội_đồng_nhân_dân ở từng tỉnh, thành_phố quyết_định. ( Hình từ Internet ) Thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1. Việc thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 của Luật Quản_lý, sử_dụng tài_sản công. 2. Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công là nhà làm_việc, công_trình sự_nghiệp, tài_sản khác gắn liền với đất, xe ô_tô, tài_sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên / 01 đơn_vị tài_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 28 Nghị_định này. Người đứng đầu_đơn vị sự_nghiệp công_lập quyết_định thanh_lý đối_với các tài_sản khác. 3. Trình_tự, thủ_tục và việc tổ_chức thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện theo quy_định tại các Điều 29, 30 và 31 Nghị_định này. Dẫn chiếu đến Điều 28 Nghị_định 15@@
None
1
Tại Điều 51 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : Thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1 . Việc thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công . 2 . Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công là nhà làm_việc , công_trình sự_nghiệp , tài_sản khác gắn liền với đất , xe ô_tô , tài_sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên / 01 đơn_vị tài_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 28 Nghị_định này . Người đứng đầu_đơn vị sự_nghiệp công_lập quyết_định thanh_lý đối_với các tài_sản khác . 3 . Trình_tự , thủ_tục và việc tổ_chức thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện theo quy_định tại các Điều 29 , 30 và 31 Nghị_định này . Dẫn chiếu đến Điều 28 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định : Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 45 của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công được quy_định như sau : 1 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của bộ , cơ_quan trung_ương . 2 . Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương . Như_vậy , trường_hợp của chị nêu về thẩm_quyền quyết_định thanh_lý xe ô_tô này sẽ do hội_đồng_nhân_dân ở từng tỉnh , thành_phố quyết_định . ( Hình từ Internet )
750
Thẩm_quyền thanh_lý xe ô_tô trong đơn_vị sự_nghiệp công_lập là của ai ?
Tại Điều 51 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... thủ_tục và việc tổ_chức thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện theo quy_định tại các Điều 29, 30 và 31 Nghị_định này. Dẫn chiếu đến Điều 28 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định : Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 45 của Luật Quản_lý, sử_dụng tài_sản công được quy_định như sau : 1. Bộ_trưởng, Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của bộ, cơ_quan trung_ương. 2. Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương. Như_vậy, trường_hợp của chị nêu về thẩm_quyền quyết_định thanh_lý xe ô_tô này sẽ do hội_đồng_nhân_dân ở từng tỉnh, thành_phố quyết_định. ( Hình từ Internet )
None
1
Tại Điều 51 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : Thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập 1 . Việc thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập được thực_hiện theo quy_định tại Điều 45 của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công . 2 . Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công là nhà làm_việc , công_trình sự_nghiệp , tài_sản khác gắn liền với đất , xe ô_tô , tài_sản có nguyên giá từ 500 triệu đồng trở lên / 01 đơn_vị tài_sản thực_hiện theo quy_định tại Điều 28 Nghị_định này . Người đứng đầu_đơn vị sự_nghiệp công_lập quyết_định thanh_lý đối_với các tài_sản khác . 3 . Trình_tự , thủ_tục và việc tổ_chức thanh_lý tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thực_hiện theo quy_định tại các Điều 29 , 30 và 31 Nghị_định này . Dẫn chiếu đến Điều 28 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định : Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công Thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 45 của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công được quy_định như sau : 1 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương quyết_định hoặc phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của bộ , cơ_quan trung_ương . 2 . Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh phân_cấp thẩm_quyền quyết_định thanh_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương . Như_vậy , trường_hợp của chị nêu về thẩm_quyền quyết_định thanh_lý xe ô_tô này sẽ do hội_đồng_nhân_dân ở từng tỉnh , thành_phố quyết_định . ( Hình từ Internet )
751
Hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp gồm các giấy_tờ gì ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 29 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : ... Trình_tự, thủ_tục thanh_lý tài_sản công 1. Khi có tài_sản công hết hạn sử_dụng theo chế_độ mà phải thanh_lý ; tài_sản công chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được hoặc việc sửa_chữa không hiệu_quả ( dự_toán chi_phí sửa_chữa_lớn hơn 30% nguyên giá tài_sản ) ; nhà làm_việc hoặc tài_sản khác gắn liền với đất phải phá dỡ để thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng, giải_phóng mặt_bằng hoặc các trường_hợp khác theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền, cơ_quan nhà_nước có tài_sản lập 01 bộ hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công, gửi cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) xem_xét, đề_nghị cơ_quan, người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 28 Nghị_định này xem_xét, quyết_định. Hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản gồm : a ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan nhà_nước được giao quản_lý, sử_dụng tài_sản công ( trong đó nêu rõ trách_nhiệm tổ_chức thanh_lý tài_sản ; dự_toán chi_phí sửa_chữa tài_sản trong trường_hợp xác_định việc sửa_chữa không hiệu_quả ) : 01 bản_chính ; b ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) : 01 bản_chính ; c ) Danh_mục tài_sản đề_nghị thanh_lý ( chủng_loại
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 29 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục thanh_lý tài_sản công 1 . Khi có tài_sản công hết hạn sử_dụng theo chế_độ mà phải thanh_lý ; tài_sản công chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được hoặc việc sửa_chữa không hiệu_quả ( dự_toán chi_phí sửa_chữa_lớn hơn 30% nguyên giá tài_sản ) ; nhà làm_việc hoặc tài_sản khác gắn liền với đất phải phá dỡ để thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng , giải_phóng mặt_bằng hoặc các trường_hợp khác theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , cơ_quan nhà_nước có tài_sản lập 01 bộ hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công , gửi cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) xem_xét , đề_nghị cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 28 Nghị_định này xem_xét , quyết_định . Hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản gồm : a ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan nhà_nước được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản công ( trong đó nêu rõ trách_nhiệm tổ_chức thanh_lý tài_sản ; dự_toán chi_phí sửa_chữa tài_sản trong trường_hợp xác_định việc sửa_chữa không hiệu_quả ) : 01 bản_chính ; b ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) : 01 bản_chính ; c ) Danh_mục tài_sản đề_nghị thanh_lý ( chủng_loại , số_lượng ; tình_trạng ; nguyên giá , giá_trị còn lại theo sổ kế_toán ; lý_do thanh_lý ) : 01 bản_chính ; d ) Ý_kiến bằng văn_bản của cơ_quan_chuyên_môn có liên_quan về tình_trạng tài_sản và khả_năng sửa_chữa ( đối_với tài_sản là nhà , công_trình xây_dựng chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được ) : 01 bản_sao ; đ ) Các hồ_sơ khác có liên_quan đến đề_nghị thanh_lý tài_sản ( nếu có ) : 01 bản_sao . Theo đó hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp gồm có : ( 1 ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan nhà_nước được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản công ( trong đó nêu rõ trách_nhiệm tổ_chức thanh_lý tài_sản ; dự_toán chi_phí sửa_chữa tài_sản trong trường_hợp xác_định việc sửa_chữa không hiệu_quả ) : 01 bản_chính ; ( 2 ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) : 01 bản_chính ; ( 3 ) Danh_mục tài_sản đề_nghị thanh_lý ( chủng_loại , số_lượng ; tình_trạng ; nguyên giá , giá_trị còn lại theo sổ kế_toán ; lý_do thanh_lý ) : 01 bản_chính ; ( 4 ) Ý_kiến bằng văn_bản của cơ_quan_chuyên_môn có liên_quan về tình_trạng tài_sản và khả_năng sửa_chữa ( đối_với tài_sản là nhà , công_trình xây_dựng chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được ) : 01 bản_sao ; ( 5 ) Các hồ_sơ khác có liên_quan đến đề_nghị thanh_lý tài_sản ( nếu có ) : 01 bản_sao .
752
Hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp gồm các giấy_tờ gì ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 29 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : ... : 01 bản_chính ; b ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) : 01 bản_chính ; c ) Danh_mục tài_sản đề_nghị thanh_lý ( chủng_loại, số_lượng ; tình_trạng ; nguyên giá, giá_trị còn lại theo sổ kế_toán ; lý_do thanh_lý ) : 01 bản_chính ; d ) Ý_kiến bằng văn_bản của cơ_quan_chuyên_môn có liên_quan về tình_trạng tài_sản và khả_năng sửa_chữa ( đối_với tài_sản là nhà, công_trình xây_dựng chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được ) : 01 bản_sao ; đ ) Các hồ_sơ khác có liên_quan đến đề_nghị thanh_lý tài_sản ( nếu có ) : 01 bản_sao. Theo đó hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp gồm có : ( 1 ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan nhà_nước được giao quản_lý, sử_dụng tài_sản công ( trong đó nêu rõ trách_nhiệm tổ_chức thanh_lý tài_sản ; dự_toán chi_phí sửa_chữa tài_sản trong trường_hợp xác_định việc sửa_chữa không hiệu_quả ) : 01 bản_chính ; ( 2 ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) : 01 bản_chính ; ( 3 ) Danh_mục tài_sản đề_nghị thanh_lý
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 29 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục thanh_lý tài_sản công 1 . Khi có tài_sản công hết hạn sử_dụng theo chế_độ mà phải thanh_lý ; tài_sản công chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được hoặc việc sửa_chữa không hiệu_quả ( dự_toán chi_phí sửa_chữa_lớn hơn 30% nguyên giá tài_sản ) ; nhà làm_việc hoặc tài_sản khác gắn liền với đất phải phá dỡ để thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng , giải_phóng mặt_bằng hoặc các trường_hợp khác theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , cơ_quan nhà_nước có tài_sản lập 01 bộ hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công , gửi cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) xem_xét , đề_nghị cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 28 Nghị_định này xem_xét , quyết_định . Hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản gồm : a ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan nhà_nước được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản công ( trong đó nêu rõ trách_nhiệm tổ_chức thanh_lý tài_sản ; dự_toán chi_phí sửa_chữa tài_sản trong trường_hợp xác_định việc sửa_chữa không hiệu_quả ) : 01 bản_chính ; b ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) : 01 bản_chính ; c ) Danh_mục tài_sản đề_nghị thanh_lý ( chủng_loại , số_lượng ; tình_trạng ; nguyên giá , giá_trị còn lại theo sổ kế_toán ; lý_do thanh_lý ) : 01 bản_chính ; d ) Ý_kiến bằng văn_bản của cơ_quan_chuyên_môn có liên_quan về tình_trạng tài_sản và khả_năng sửa_chữa ( đối_với tài_sản là nhà , công_trình xây_dựng chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được ) : 01 bản_sao ; đ ) Các hồ_sơ khác có liên_quan đến đề_nghị thanh_lý tài_sản ( nếu có ) : 01 bản_sao . Theo đó hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp gồm có : ( 1 ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan nhà_nước được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản công ( trong đó nêu rõ trách_nhiệm tổ_chức thanh_lý tài_sản ; dự_toán chi_phí sửa_chữa tài_sản trong trường_hợp xác_định việc sửa_chữa không hiệu_quả ) : 01 bản_chính ; ( 2 ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) : 01 bản_chính ; ( 3 ) Danh_mục tài_sản đề_nghị thanh_lý ( chủng_loại , số_lượng ; tình_trạng ; nguyên giá , giá_trị còn lại theo sổ kế_toán ; lý_do thanh_lý ) : 01 bản_chính ; ( 4 ) Ý_kiến bằng văn_bản của cơ_quan_chuyên_môn có liên_quan về tình_trạng tài_sản và khả_năng sửa_chữa ( đối_với tài_sản là nhà , công_trình xây_dựng chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được ) : 01 bản_sao ; ( 5 ) Các hồ_sơ khác có liên_quan đến đề_nghị thanh_lý tài_sản ( nếu có ) : 01 bản_sao .
753
Hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp gồm các giấy_tờ gì ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 29 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : ... : 01 bản_chính ; ( 2 ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) : 01 bản_chính ; ( 3 ) Danh_mục tài_sản đề_nghị thanh_lý ( chủng_loại, số_lượng ; tình_trạng ; nguyên giá, giá_trị còn lại theo sổ kế_toán ; lý_do thanh_lý ) : 01 bản_chính ; ( 4 ) Ý_kiến bằng văn_bản của cơ_quan_chuyên_môn có liên_quan về tình_trạng tài_sản và khả_năng sửa_chữa ( đối_với tài_sản là nhà, công_trình xây_dựng chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được ) : 01 bản_sao ; ( 5 ) Các hồ_sơ khác có liên_quan đến đề_nghị thanh_lý tài_sản ( nếu có ) : 01 bản_sao.
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 29 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục thanh_lý tài_sản công 1 . Khi có tài_sản công hết hạn sử_dụng theo chế_độ mà phải thanh_lý ; tài_sản công chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được hoặc việc sửa_chữa không hiệu_quả ( dự_toán chi_phí sửa_chữa_lớn hơn 30% nguyên giá tài_sản ) ; nhà làm_việc hoặc tài_sản khác gắn liền với đất phải phá dỡ để thực_hiện dự_án đầu_tư xây_dựng , giải_phóng mặt_bằng hoặc các trường_hợp khác theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền , cơ_quan nhà_nước có tài_sản lập 01 bộ hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công , gửi cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) xem_xét , đề_nghị cơ_quan , người có thẩm_quyền quy_định tại Điều 28 Nghị_định này xem_xét , quyết_định . Hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản gồm : a ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan nhà_nước được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản công ( trong đó nêu rõ trách_nhiệm tổ_chức thanh_lý tài_sản ; dự_toán chi_phí sửa_chữa tài_sản trong trường_hợp xác_định việc sửa_chữa không hiệu_quả ) : 01 bản_chính ; b ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) : 01 bản_chính ; c ) Danh_mục tài_sản đề_nghị thanh_lý ( chủng_loại , số_lượng ; tình_trạng ; nguyên giá , giá_trị còn lại theo sổ kế_toán ; lý_do thanh_lý ) : 01 bản_chính ; d ) Ý_kiến bằng văn_bản của cơ_quan_chuyên_môn có liên_quan về tình_trạng tài_sản và khả_năng sửa_chữa ( đối_với tài_sản là nhà , công_trình xây_dựng chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được ) : 01 bản_sao ; đ ) Các hồ_sơ khác có liên_quan đến đề_nghị thanh_lý tài_sản ( nếu có ) : 01 bản_sao . Theo đó hồ_sơ đề_nghị thanh_lý tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp gồm có : ( 1 ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan nhà_nước được giao quản_lý , sử_dụng tài_sản công ( trong đó nêu rõ trách_nhiệm tổ_chức thanh_lý tài_sản ; dự_toán chi_phí sửa_chữa tài_sản trong trường_hợp xác_định việc sửa_chữa không hiệu_quả ) : 01 bản_chính ; ( 2 ) Văn_bản đề_nghị thanh_lý tài_sản công của cơ_quan quản_lý cấp trên ( nếu có ) : 01 bản_chính ; ( 3 ) Danh_mục tài_sản đề_nghị thanh_lý ( chủng_loại , số_lượng ; tình_trạng ; nguyên giá , giá_trị còn lại theo sổ kế_toán ; lý_do thanh_lý ) : 01 bản_chính ; ( 4 ) Ý_kiến bằng văn_bản của cơ_quan_chuyên_môn có liên_quan về tình_trạng tài_sản và khả_năng sửa_chữa ( đối_với tài_sản là nhà , công_trình xây_dựng chưa hết hạn sử_dụng nhưng bị hư_hỏng mà không_thể sửa_chữa được ) : 01 bản_sao ; ( 5 ) Các hồ_sơ khác có liên_quan đến đề_nghị thanh_lý tài_sản ( nếu có ) : 01 bản_sao .
754
Việc bán thanh_lý tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp công được thực_hiện thông_qua hình_thức nào ?
Căn_cứ theo Điều 31 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định : ... Tổ_chức thanh_lý tài_sản công theo hình_thức bán 1. Việc thanh_lý tài_sản công theo hình_thức bán được thực_hiện thông_qua hình_thức đấu_giá theo quy_định của pháp_luật, trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2, khoản 3 Điều này. 2. Bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Tài_sản công ( trừ xe ô_tô, nhà làm_việc và các tài_sản khác gắn liền với đất ) có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 500 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản ; b ) Vật_tư, vật_liệu thu_hồi từ phá dỡ, huỷ_bỏ có giá_trị từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng. Việc xác_định giá_trị vật_tư, vật_liệu thu_hồi được thực_hiện theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này. 3. Bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức chỉ_định được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Tài_sản công ( trừ xe ô_tô, nhà làm_việc và các tài_sản khác gắn liền với đất ) có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 500 triệu
None
1
Căn_cứ theo Điều 31 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định : Tổ_chức thanh_lý tài_sản công theo hình_thức bán 1 . Việc thanh_lý tài_sản công theo hình_thức bán được thực_hiện thông_qua hình_thức đấu_giá theo quy_định của pháp_luật , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này . 2 . Bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Tài_sản công ( trừ xe ô_tô , nhà làm_việc và các tài_sản khác gắn liền với đất ) có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 500 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản ; b ) Vật_tư , vật_liệu thu_hồi từ phá dỡ , huỷ_bỏ có giá_trị từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng . Việc xác_định giá_trị vật_tư , vật_liệu thu_hồi được thực_hiện theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 3 . Bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức chỉ_định được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Tài_sản công ( trừ xe ô_tô , nhà làm_việc và các tài_sản khác gắn liền với đất ) có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 500 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại dưới 10 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản ; b ) Vật_tư , vật_liệu thu_hồi từ thanh_lý tài_sản công theo hình_thức phá dỡ , huỷ_bỏ có giá_trị dưới 10 triệu đồng . Việc xác_định giá_trị vật_tư , vật_liệu thu_hồi được thực_hiện theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 4 . Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức đấu_giá thực_hiện theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này ; việc xử_lý tài_sản công trong trường_hợp đấu_giá không thành được thực_hiện theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định này . 5 . Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thực_hiện theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này . 6 . Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức chỉ_định thực_hiện theo quy_định tại Điều 27 Nghị_định này . Như_vậy theo quy_định nêu trên đối_với tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp khi bán thanh_lý sẽ thực_hiện theo hình_thức đấu_giá .
755
Việc bán thanh_lý tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp công được thực_hiện thông_qua hình_thức nào ?
Căn_cứ theo Điều 31 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định : ... trường_hợp sau : a ) Tài_sản công ( trừ xe ô_tô, nhà làm_việc và các tài_sản khác gắn liền với đất ) có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 500 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại dưới 10 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản ; b ) Vật_tư, vật_liệu thu_hồi từ thanh_lý tài_sản công theo hình_thức phá dỡ, huỷ_bỏ có giá_trị dưới 10 triệu đồng. Việc xác_định giá_trị vật_tư, vật_liệu thu_hồi được thực_hiện theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này. 4. Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức đấu_giá thực_hiện theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này ; việc xử_lý tài_sản công trong trường_hợp đấu_giá không thành được thực_hiện theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định này. 5. Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thực_hiện theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này. 6. Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức chỉ_định thực_hiện theo quy_định tại Điều 27 Nghị_định này. Như_vậy theo quy_định nêu trên đối_với tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp khi bán thanh_lý sẽ thực_hiện theo hình_thức đấu_giá.
None
1
Căn_cứ theo Điều 31 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định : Tổ_chức thanh_lý tài_sản công theo hình_thức bán 1 . Việc thanh_lý tài_sản công theo hình_thức bán được thực_hiện thông_qua hình_thức đấu_giá theo quy_định của pháp_luật , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này . 2 . Bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Tài_sản công ( trừ xe ô_tô , nhà làm_việc và các tài_sản khác gắn liền với đất ) có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 500 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản ; b ) Vật_tư , vật_liệu thu_hồi từ phá dỡ , huỷ_bỏ có giá_trị từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng . Việc xác_định giá_trị vật_tư , vật_liệu thu_hồi được thực_hiện theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 3 . Bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức chỉ_định được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Tài_sản công ( trừ xe ô_tô , nhà làm_việc và các tài_sản khác gắn liền với đất ) có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 500 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại dưới 10 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản ; b ) Vật_tư , vật_liệu thu_hồi từ thanh_lý tài_sản công theo hình_thức phá dỡ , huỷ_bỏ có giá_trị dưới 10 triệu đồng . Việc xác_định giá_trị vật_tư , vật_liệu thu_hồi được thực_hiện theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 4 . Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức đấu_giá thực_hiện theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này ; việc xử_lý tài_sản công trong trường_hợp đấu_giá không thành được thực_hiện theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định này . 5 . Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thực_hiện theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này . 6 . Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức chỉ_định thực_hiện theo quy_định tại Điều 27 Nghị_định này . Như_vậy theo quy_định nêu trên đối_với tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp khi bán thanh_lý sẽ thực_hiện theo hình_thức đấu_giá .
756
Việc bán thanh_lý tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp công được thực_hiện thông_qua hình_thức nào ?
Căn_cứ theo Điều 31 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định : ... tại Điều 27 Nghị_định này. Như_vậy theo quy_định nêu trên đối_với tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp khi bán thanh_lý sẽ thực_hiện theo hình_thức đấu_giá.
None
1
Căn_cứ theo Điều 31 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định : Tổ_chức thanh_lý tài_sản công theo hình_thức bán 1 . Việc thanh_lý tài_sản công theo hình_thức bán được thực_hiện thông_qua hình_thức đấu_giá theo quy_định của pháp_luật , trừ các trường_hợp quy_định tại khoản 2 , khoản 3 Điều này . 2 . Bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Tài_sản công ( trừ xe ô_tô , nhà làm_việc và các tài_sản khác gắn liền với đất ) có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 500 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản ; b ) Vật_tư , vật_liệu thu_hồi từ phá dỡ , huỷ_bỏ có giá_trị từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng . Việc xác_định giá_trị vật_tư , vật_liệu thu_hồi được thực_hiện theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 3 . Bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức chỉ_định được áp_dụng trong các trường_hợp sau : a ) Tài_sản công ( trừ xe ô_tô , nhà làm_việc và các tài_sản khác gắn liền với đất ) có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 500 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại dưới 10 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản ; b ) Vật_tư , vật_liệu thu_hồi từ thanh_lý tài_sản công theo hình_thức phá dỡ , huỷ_bỏ có giá_trị dưới 10 triệu đồng . Việc xác_định giá_trị vật_tư , vật_liệu thu_hồi được thực_hiện theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 4 . Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức đấu_giá thực_hiện theo quy_định tại Điều 24 Nghị_định này ; việc xử_lý tài_sản công trong trường_hợp đấu_giá không thành được thực_hiện theo quy_định tại Điều 25 Nghị_định này . 5 . Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thực_hiện theo quy_định tại Điều 26 Nghị_định này . 6 . Việc bán thanh_lý tài_sản công theo hình_thức chỉ_định thực_hiện theo quy_định tại Điều 27 Nghị_định này . Như_vậy theo quy_định nêu trên đối_với tài_sản công là xe ô_tô của đơn_vị sự_nghiệp khi bán thanh_lý sẽ thực_hiện theo hình_thức đấu_giá .
757
Khi đưa trẻ sơ_sinh đi khám tại bệnh_viện thì ngoài bảo_hiểm_y_tế còn phải xuất_trình những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 15  Nghị định 146/2018/NĐ-CP quy định về thủ_tục khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : ... " 1. Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đến khám bệnh, chữa bệnh phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế có ảnh ; trường_hợp thẻ bảo_hiểm y tế chưa có ảnh thì phải xuất_trình một trong các giấy_tờ tuỳ_thân có ảnh do cơ_quan, tổ_chức có thẩm_quyền cấp hoặc Giấy xác_nhận của Công_an cấp xã hoặc giấy_tờ khác có xác_nhận của cơ_sở giáo_dục nơi quản_lý học_sinh, sinh_viên ; các giấy_tờ chứng_minh nhân_thân hợp_pháp khác. 2. Trẻ_em dưới 6 tuổi đến khám bệnh, chữa bệnh chỉ phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế. Trường_hợp trẻ chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế thì phải xuất_trình bản_sao giấy chứng sinh hoặc bản_sao giấy khai_sinh ; trường_hợp phải điều_trị ngay sau khi sinh mà chưa có giấy chứng sinh thì thủ_trưởng cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của trẻ ký xác_nhận vào hồ_sơ bệnh_án để làm căn_cứ thanh_toán theo quy_định tại khoản 1 Điều 27 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc xác_nhận này. 3. Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế trong thời_gian chờ cấp lại thẻ, đổi thẻ bảo_hiểm_y_tế khi đến khám bệnh, chữa bệnh phải xuất_trình giấy hẹn cấp lại thẻ, đổi thẻ bảo_hiểm_y_tế do
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 15  Nghị định 146/2018/NĐ-CP quy định về thủ_tục khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế có ảnh ; trường_hợp thẻ bảo_hiểm y tế chưa có ảnh thì phải xuất_trình một trong các giấy_tờ tuỳ_thân có ảnh do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp hoặc Giấy xác_nhận của Công_an cấp xã hoặc giấy_tờ khác có xác_nhận của cơ_sở giáo_dục nơi quản_lý học_sinh , sinh_viên ; các giấy_tờ chứng_minh nhân_thân hợp_pháp khác . 2 . Trẻ_em dưới 6 tuổi đến khám bệnh , chữa bệnh chỉ phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế . Trường_hợp trẻ chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế thì phải xuất_trình bản_sao giấy chứng sinh hoặc bản_sao giấy khai_sinh ; trường_hợp phải điều_trị ngay sau khi sinh mà chưa có giấy chứng sinh thì thủ_trưởng cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của trẻ ký xác_nhận vào hồ_sơ bệnh_án để làm căn_cứ thanh_toán theo quy_định tại khoản 1 Điều 27 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc xác_nhận này . 3 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế trong thời_gian chờ cấp lại thẻ , đổi thẻ bảo_hiểm_y_tế khi đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình giấy hẹn cấp lại thẻ , đổi thẻ bảo_hiểm_y_tế do cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội hoặc tổ_chức , cá_nhân được cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội uỷ_quyền tiếp_nhận hồ_sơ cấp lại thẻ , đổi thẻ cấp theo Mẫu số 4  Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này và một loại giấy_tờ chứng_minh về nhân_thân của người đó . 4 . Người đã hiến bộ_phận cơ_thể đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 hoặc khoản 3 Điều này . Trường_hợp phải điều_trị ngay sau khi hiến thì thủ_trưởng cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi lấy bộ_phận cơ_thể và người_bệnh hoặc thân_nhân của người_bệnh ký xác_nhận vào hồ_sơ bệnh_án để làm căn_cứ thanh_toán theo quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc xác_nhận này . 5 . Trường_hợp chuyển tuyến khám bệnh , chữa bệnh , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế phải xuất_trình hồ_sơ chuyển tuyến của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và giấy chuyển tuyến theo Mẫu số 6  Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp giấy chuyển tuyến có giá_trị sử_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 nhưng đợt điều_trị chưa kết_thúc thì được sử_dụng giấy chuyển tuyến đó đến hết đợt điều_trị . Trường_hợp khám lại theo yêu_cầu điều_trị , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế phải có giấy hẹn khám lại của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh theo Mẫu số 5  Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . ... " Khi đưa trẻ sơ_sinh đi khám tại bệnh_viện thì chỉ phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế . Khám bệnh cho trẻ_em
758
Khi đưa trẻ sơ_sinh đi khám tại bệnh_viện thì ngoài bảo_hiểm_y_tế còn phải xuất_trình những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 15  Nghị định 146/2018/NĐ-CP quy định về thủ_tục khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : ... Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế trong thời_gian chờ cấp lại thẻ, đổi thẻ bảo_hiểm_y_tế khi đến khám bệnh, chữa bệnh phải xuất_trình giấy hẹn cấp lại thẻ, đổi thẻ bảo_hiểm_y_tế do cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội hoặc tổ_chức, cá_nhân được cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội uỷ_quyền tiếp_nhận hồ_sơ cấp lại thẻ, đổi thẻ cấp theo Mẫu số 4 Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này và một loại giấy_tờ chứng_minh về nhân_thân của người đó. 4. Người đã hiến bộ_phận cơ_thể đến khám bệnh, chữa bệnh phải xuất_trình các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 hoặc khoản 3 Điều này. Trường_hợp phải điều_trị ngay sau khi hiến thì thủ_trưởng cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh nơi lấy bộ_phận cơ_thể và người_bệnh hoặc thân_nhân của người_bệnh ký xác_nhận vào hồ_sơ bệnh_án để làm căn_cứ thanh_toán theo quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc xác_nhận này. 5. Trường_hợp chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh, người tham_gia bảo_hiểm_y_tế phải xuất_trình hồ_sơ chuyển tuyến của cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh và giấy chuyển tuyến theo Mẫu số 6 Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này. Trường_hợp giấy chuyển tuyến có giá_trị sử_dụng
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 15  Nghị định 146/2018/NĐ-CP quy định về thủ_tục khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế có ảnh ; trường_hợp thẻ bảo_hiểm y tế chưa có ảnh thì phải xuất_trình một trong các giấy_tờ tuỳ_thân có ảnh do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp hoặc Giấy xác_nhận của Công_an cấp xã hoặc giấy_tờ khác có xác_nhận của cơ_sở giáo_dục nơi quản_lý học_sinh , sinh_viên ; các giấy_tờ chứng_minh nhân_thân hợp_pháp khác . 2 . Trẻ_em dưới 6 tuổi đến khám bệnh , chữa bệnh chỉ phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế . Trường_hợp trẻ chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế thì phải xuất_trình bản_sao giấy chứng sinh hoặc bản_sao giấy khai_sinh ; trường_hợp phải điều_trị ngay sau khi sinh mà chưa có giấy chứng sinh thì thủ_trưởng cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của trẻ ký xác_nhận vào hồ_sơ bệnh_án để làm căn_cứ thanh_toán theo quy_định tại khoản 1 Điều 27 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc xác_nhận này . 3 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế trong thời_gian chờ cấp lại thẻ , đổi thẻ bảo_hiểm_y_tế khi đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình giấy hẹn cấp lại thẻ , đổi thẻ bảo_hiểm_y_tế do cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội hoặc tổ_chức , cá_nhân được cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội uỷ_quyền tiếp_nhận hồ_sơ cấp lại thẻ , đổi thẻ cấp theo Mẫu số 4  Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này và một loại giấy_tờ chứng_minh về nhân_thân của người đó . 4 . Người đã hiến bộ_phận cơ_thể đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 hoặc khoản 3 Điều này . Trường_hợp phải điều_trị ngay sau khi hiến thì thủ_trưởng cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi lấy bộ_phận cơ_thể và người_bệnh hoặc thân_nhân của người_bệnh ký xác_nhận vào hồ_sơ bệnh_án để làm căn_cứ thanh_toán theo quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc xác_nhận này . 5 . Trường_hợp chuyển tuyến khám bệnh , chữa bệnh , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế phải xuất_trình hồ_sơ chuyển tuyến của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và giấy chuyển tuyến theo Mẫu số 6  Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp giấy chuyển tuyến có giá_trị sử_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 nhưng đợt điều_trị chưa kết_thúc thì được sử_dụng giấy chuyển tuyến đó đến hết đợt điều_trị . Trường_hợp khám lại theo yêu_cầu điều_trị , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế phải có giấy hẹn khám lại của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh theo Mẫu số 5  Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . ... " Khi đưa trẻ sơ_sinh đi khám tại bệnh_viện thì chỉ phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế . Khám bệnh cho trẻ_em
759
Khi đưa trẻ sơ_sinh đi khám tại bệnh_viện thì ngoài bảo_hiểm_y_tế còn phải xuất_trình những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 15  Nghị định 146/2018/NĐ-CP quy định về thủ_tục khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : ... chuyển tuyến của cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh và giấy chuyển tuyến theo Mẫu số 6 Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này. Trường_hợp giấy chuyển tuyến có giá_trị sử_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 nhưng đợt điều_trị chưa kết_thúc thì được sử_dụng giấy chuyển tuyến đó đến hết đợt điều_trị. Trường_hợp khám lại theo yêu_cầu điều_trị, người tham_gia bảo_hiểm_y_tế phải có giấy hẹn khám lại của cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu số 5 Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này.... " Khi đưa trẻ sơ_sinh đi khám tại bệnh_viện thì chỉ phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế. Khám bệnh cho trẻ_em
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 15  Nghị định 146/2018/NĐ-CP quy định về thủ_tục khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế có ảnh ; trường_hợp thẻ bảo_hiểm y tế chưa có ảnh thì phải xuất_trình một trong các giấy_tờ tuỳ_thân có ảnh do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp hoặc Giấy xác_nhận của Công_an cấp xã hoặc giấy_tờ khác có xác_nhận của cơ_sở giáo_dục nơi quản_lý học_sinh , sinh_viên ; các giấy_tờ chứng_minh nhân_thân hợp_pháp khác . 2 . Trẻ_em dưới 6 tuổi đến khám bệnh , chữa bệnh chỉ phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế . Trường_hợp trẻ chưa được cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế thì phải xuất_trình bản_sao giấy chứng sinh hoặc bản_sao giấy khai_sinh ; trường_hợp phải điều_trị ngay sau khi sinh mà chưa có giấy chứng sinh thì thủ_trưởng cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ của trẻ ký xác_nhận vào hồ_sơ bệnh_án để làm căn_cứ thanh_toán theo quy_định tại khoản 1 Điều 27 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc xác_nhận này . 3 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế trong thời_gian chờ cấp lại thẻ , đổi thẻ bảo_hiểm_y_tế khi đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình giấy hẹn cấp lại thẻ , đổi thẻ bảo_hiểm_y_tế do cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội hoặc tổ_chức , cá_nhân được cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội uỷ_quyền tiếp_nhận hồ_sơ cấp lại thẻ , đổi thẻ cấp theo Mẫu số 4  Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này và một loại giấy_tờ chứng_minh về nhân_thân của người đó . 4 . Người đã hiến bộ_phận cơ_thể đến khám bệnh , chữa bệnh phải xuất_trình các giấy_tờ quy_định tại khoản 1 hoặc khoản 3 Điều này . Trường_hợp phải điều_trị ngay sau khi hiến thì thủ_trưởng cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nơi lấy bộ_phận cơ_thể và người_bệnh hoặc thân_nhân của người_bệnh ký xác_nhận vào hồ_sơ bệnh_án để làm căn_cứ thanh_toán theo quy_định tại khoản 2 Điều 27 Nghị_định này và chịu trách_nhiệm về việc xác_nhận này . 5 . Trường_hợp chuyển tuyến khám bệnh , chữa bệnh , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế phải xuất_trình hồ_sơ chuyển tuyến của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh và giấy chuyển tuyến theo Mẫu số 6  Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . Trường_hợp giấy chuyển tuyến có giá_trị sử_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 nhưng đợt điều_trị chưa kết_thúc thì được sử_dụng giấy chuyển tuyến đó đến hết đợt điều_trị . Trường_hợp khám lại theo yêu_cầu điều_trị , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế phải có giấy hẹn khám lại của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh theo Mẫu số 5  Phụ lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . ... " Khi đưa trẻ sơ_sinh đi khám tại bệnh_viện thì chỉ phải xuất_trình thẻ bảo_hiểm_y_tế . Khám bệnh cho trẻ_em
760
Trẻ sơ_sinh khám tại bệnh_viện thì được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm_y_tế như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 14  Nghị định 146/2018/NĐ-CP được sửa_đổi bởi điểm d khoản 1 Điều 183 Nghị_định 131/2021/NĐ-CP thì: ...   “ b ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh và không áp_dụng giới_hạn tỷ_lệ thanh_toán thuốc , hoá_chất , vật_tư y_tế và dịch_vụ kỹ_thuật theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế đối_với : - Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 ; - Người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; - Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ; - Thương_binh , bao_gồm cả thương_binh loại B được công_nhận trước ngày 31 tháng 12 năm 1993 , người hưởng chính_sách như thương_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; - Bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; - Người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc hoá_học có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; - Thương_binh , bao_gồm cả thương_binh loại B được công_nhận trước ngày 31 tháng 12 năm 1993 , người hưởng chính_sách như thương_binh , bệnh_binh khi điều_trị vết_thương , bệnh_tật tái_phát ; - Trẻ_em dưới 6 tuổi . ”
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 14  Nghị định 146/2018/NĐ-CP được sửa_đổi bởi điểm d khoản 1 Điều 183 Nghị_định 131/2021/NĐ-CP thì:  “ b ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh và không áp_dụng giới_hạn tỷ_lệ thanh_toán thuốc , hoá_chất , vật_tư y_tế và dịch_vụ kỹ_thuật theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế đối_với : - Người hoạt_động cách_mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 ; - Người hoạt_động cách_mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi_nghĩa tháng Tám năm 1945 ; - Bà mẹ Việt_Nam anh_hùng ; - Thương_binh , bao_gồm cả thương_binh loại B được công_nhận trước ngày 31 tháng 12 năm 1993 , người hưởng chính_sách như thương_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; - Bệnh_binh có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; - Người hoạt_động kháng_chiến bị nhiễm chất_độc hoá_học có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 81% trở lên ; - Thương_binh , bao_gồm cả thương_binh loại B được công_nhận trước ngày 31 tháng 12 năm 1993 , người hưởng chính_sách như thương_binh , bệnh_binh khi điều_trị vết_thương , bệnh_tật tái_phát ; - Trẻ_em dưới 6 tuổi . ”
761
Trẻ_em sơ_sinh được nhà_nước đóng bảo_hiểm_y_tế đến năm bao_nhiêu tuổi ?
Căn_cứ quy_định tại Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 như sau : ... "... 3. Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng, bao_gồm : a )_Sỹ quan, quân_nhân chuyên_nghiệp, hạ_sỹ quan, binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ ;_sỹ quan, hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và_sỹ quan, hạ_sỹ quan chuyên_môn, kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân, học_viên công_an nhân_dân, hạ_sỹ quan, chiến_sỹ phục_vụ có thời_hạn trong công_an nhân_dân ; người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân ; học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ, chính_sách theo chế_độ, chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội, công_an ; b ) Cán_bộ xã, phường, thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; c ) Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất sức_lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; d ) Người có công với cách_mạng, cựu_chiến_binh ; đ ) Đại_biểu Quốc_hội, đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân các cấp đương_nhiệm ; e ) Trẻ_em dưới 6 tuổi ; g ) Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng ; h ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống
None
1
Căn_cứ quy_định tại Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 như sau : " ... 3 . Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng , bao_gồm : a )_Sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sỹ quan , binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ ;_sỹ quan , hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và_sỹ quan , hạ_sỹ quan chuyên_môn , kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân , học_viên công_an nhân_dân , hạ_sỹ quan , chiến_sỹ phục_vụ có thời_hạn trong công_an nhân_dân ; người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân ; học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ , chính_sách theo chế_độ , chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội , công_an ; b ) Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; c ) Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất sức_lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; d ) Người có công với cách_mạng , cựu_chiến_binh ; đ ) Đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân các cấp đương_nhiệm ; e ) Trẻ_em dưới 6 tuổi ; g ) Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng ; h ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo ; i ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ ; k ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng , trừ các đối_tượng quy_định tại điểm i khoản này ; l ) Thân_nhân của các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ; m ) Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật ; n ) Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam . ... " Theo đó , trẻ sơ_sinh được nhà_nước đóng bảo_hiểm_y_tế đến năm 6 tuổi .
762
Trẻ_em sơ_sinh được nhà_nước đóng bảo_hiểm_y_tế đến năm bao_nhiêu tuổi ?
Căn_cứ quy_định tại Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 như sau : ... diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng ; h ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo, huyện đảo ; i ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ ; k ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng, trừ các đối_tượng quy_định tại điểm i khoản này ; l ) Thân_nhân của các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ; m ) Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật ; n ) Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam.... " Theo đó, trẻ sơ_sinh được nhà_nước đóng bảo_hiểm_y_tế đến năm 6 tuổi.
None
1
Căn_cứ quy_định tại Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 như sau : " ... 3 . Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng , bao_gồm : a )_Sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sỹ quan , binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ ;_sỹ quan , hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và_sỹ quan , hạ_sỹ quan chuyên_môn , kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân , học_viên công_an nhân_dân , hạ_sỹ quan , chiến_sỹ phục_vụ có thời_hạn trong công_an nhân_dân ; người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân ; học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ , chính_sách theo chế_độ , chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội , công_an ; b ) Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; c ) Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất sức_lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; d ) Người có công với cách_mạng , cựu_chiến_binh ; đ ) Đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân các cấp đương_nhiệm ; e ) Trẻ_em dưới 6 tuổi ; g ) Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng ; h ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo ; i ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ ; k ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng , trừ các đối_tượng quy_định tại điểm i khoản này ; l ) Thân_nhân của các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ; m ) Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật ; n ) Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam . ... " Theo đó , trẻ sơ_sinh được nhà_nước đóng bảo_hiểm_y_tế đến năm 6 tuổi .
763
Để xác_định một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý thì phải dựa vào những căn_cứ nào ?
Theo khoản 1 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : ... Căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý 1. Một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ sau đây : a ) Tin báo, tố_giác của cá_nhân, cơ_quan, tổ_chức đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xác_minh, làm rõ ; b ) Thông_tin, tài_liệu trong các vụ vi_phạm pháp_luật ; c ) Người có biểu_hiện mất năng_lực nhận_thức hoặc kiểm_soát hành_vi nghi do sử_dụng ma_tuý ; d ) Trên người, phương_tiện, nơi ở của người đó có dấu_vết của chất ma_tuý hoặc dụng_cụ, phương_tiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; đ ) Người điều_khiển phương_tiện có biểu_hiện sử_dụng chất kích_thích nghi là ma_tuý ; e ) Người có_mặt tại các địa_điểm có hành_vi tổ_chức, chứa_chấp hoặc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý nhưng không có lý_do chính_đáng. g ) Người tự khai_báo hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; h ) Người bị phát_hiện quả_tang sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; i ) Những căn_cứ khác theo quy_định của pháp_luật.... Theo đó, một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 38 nêu trên.
None
1
Theo khoản 1 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : Căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý 1 . Một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ sau đây : a ) Tin báo , tố_giác của cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xác_minh , làm rõ ; b ) Thông_tin , tài_liệu trong các vụ vi_phạm pháp_luật ; c ) Người có biểu_hiện mất năng_lực nhận_thức hoặc kiểm_soát hành_vi nghi do sử_dụng ma_tuý ; d ) Trên người , phương_tiện , nơi ở của người đó có dấu_vết của chất ma_tuý hoặc dụng_cụ , phương_tiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; đ ) Người điều_khiển phương_tiện có biểu_hiện sử_dụng chất kích_thích nghi là ma_tuý ; e ) Người có_mặt tại các địa_điểm có hành_vi tổ_chức , chứa_chấp hoặc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý nhưng không có lý_do chính_đáng . g ) Người tự khai_báo hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; h ) Người bị phát_hiện quả_tang sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; i ) Những căn_cứ khác theo quy_định của pháp_luật . ... Theo đó , một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 38 nêu trên . Trong đó có căn_cứ từ tin báo , tố_giác của cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xác_minh , làm rõ . Xét_nghiệm chất ma_tuý ( Hình từ Internet )
764
Để xác_định một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý thì phải dựa vào những căn_cứ nào ?
Theo khoản 1 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : ... theo quy_định của pháp_luật.... Theo đó, một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 38 nêu trên. Trong đó có căn_cứ từ tin báo, tố_giác của cá_nhân, cơ_quan, tổ_chức đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xác_minh, làm rõ. Xét_nghiệm chất ma_tuý ( Hình từ Internet ) Căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý 1. Một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ sau đây : a ) Tin báo, tố_giác của cá_nhân, cơ_quan, tổ_chức đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xác_minh, làm rõ ; b ) Thông_tin, tài_liệu trong các vụ vi_phạm pháp_luật ; c ) Người có biểu_hiện mất năng_lực nhận_thức hoặc kiểm_soát hành_vi nghi do sử_dụng ma_tuý ; d ) Trên người, phương_tiện, nơi ở của người đó có dấu_vết của chất ma_tuý hoặc dụng_cụ, phương_tiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; đ ) Người điều_khiển phương_tiện có biểu_hiện sử_dụng chất kích_thích nghi là ma_tuý ; e ) Người có_mặt tại các địa_điểm có hành_vi tổ_chức, chứa_chấp hoặc sử_dụng trái_phép chất
None
1
Theo khoản 1 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : Căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý 1 . Một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ sau đây : a ) Tin báo , tố_giác của cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xác_minh , làm rõ ; b ) Thông_tin , tài_liệu trong các vụ vi_phạm pháp_luật ; c ) Người có biểu_hiện mất năng_lực nhận_thức hoặc kiểm_soát hành_vi nghi do sử_dụng ma_tuý ; d ) Trên người , phương_tiện , nơi ở của người đó có dấu_vết của chất ma_tuý hoặc dụng_cụ , phương_tiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; đ ) Người điều_khiển phương_tiện có biểu_hiện sử_dụng chất kích_thích nghi là ma_tuý ; e ) Người có_mặt tại các địa_điểm có hành_vi tổ_chức , chứa_chấp hoặc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý nhưng không có lý_do chính_đáng . g ) Người tự khai_báo hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; h ) Người bị phát_hiện quả_tang sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; i ) Những căn_cứ khác theo quy_định của pháp_luật . ... Theo đó , một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 38 nêu trên . Trong đó có căn_cứ từ tin báo , tố_giác của cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xác_minh , làm rõ . Xét_nghiệm chất ma_tuý ( Hình từ Internet )
765
Để xác_định một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý thì phải dựa vào những căn_cứ nào ?
Theo khoản 1 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : ... ma_tuý ; đ ) Người điều_khiển phương_tiện có biểu_hiện sử_dụng chất kích_thích nghi là ma_tuý ; e ) Người có_mặt tại các địa_điểm có hành_vi tổ_chức, chứa_chấp hoặc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý nhưng không có lý_do chính_đáng. g ) Người tự khai_báo hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; h ) Người bị phát_hiện quả_tang sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; i ) Những căn_cứ khác theo quy_định của pháp_luật.... Theo đó, một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 38 nêu trên. Trong đó có căn_cứ từ tin báo, tố_giác của cá_nhân, cơ_quan, tổ_chức đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xác_minh, làm rõ. Xét_nghiệm chất ma_tuý ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 1 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : Căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý 1 . Một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ sau đây : a ) Tin báo , tố_giác của cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xác_minh , làm rõ ; b ) Thông_tin , tài_liệu trong các vụ vi_phạm pháp_luật ; c ) Người có biểu_hiện mất năng_lực nhận_thức hoặc kiểm_soát hành_vi nghi do sử_dụng ma_tuý ; d ) Trên người , phương_tiện , nơi ở của người đó có dấu_vết của chất ma_tuý hoặc dụng_cụ , phương_tiện sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; đ ) Người điều_khiển phương_tiện có biểu_hiện sử_dụng chất kích_thích nghi là ma_tuý ; e ) Người có_mặt tại các địa_điểm có hành_vi tổ_chức , chứa_chấp hoặc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý nhưng không có lý_do chính_đáng . g ) Người tự khai_báo hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; h ) Người bị phát_hiện quả_tang sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; i ) Những căn_cứ khác theo quy_định của pháp_luật . ... Theo đó , một người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý khi có một trong các căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 38 nêu trên . Trong đó có căn_cứ từ tin báo , tố_giác của cá_nhân , cơ_quan , tổ_chức đã được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành xác_minh , làm rõ . Xét_nghiệm chất ma_tuý ( Hình từ Internet )
766
Người nào có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : ... Căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý... 2. Khi có căn_cứ cho rằng người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý quy_định tại khoản 1 Điều này thì cơ_quan, người có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể quy_định tại khoản 2 Điều 22 của Luật Phòng, chống ma_tuý tiến_hành xét_nghiệm. Kết_quả xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể thực_hiện theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ). Theo khoản 2 Điều 22 Luật Phòng, chống ma_tuý 2021 quy_định về xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể như sau : Xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể... 2. Người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý, cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế ; người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý tiến_hành xét_nghiệm chất ma_tuý theo thẩm_quyền hoặc đề_nghị cơ_quan, người có chuyên_môn xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể đối_với các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này. Trường_hợp có kết_quả xét_nghiệm dương_tính thì gửi ngay kết_quả đến Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người có kết_quả xét_nghiệm dương_tính cư_trú, trừ trường_hợp người đó đang cai_nghiện ma_tuý bắt_buộc.... Từ những quy_định trên,
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : Căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ... 2 . Khi có căn_cứ cho rằng người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý quy_định tại khoản 1 Điều này thì cơ_quan , người có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể quy_định tại khoản 2 Điều 22 của Luật Phòng , chống ma_tuý tiến_hành xét_nghiệm . Kết_quả xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể thực_hiện theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) . Theo khoản 2 Điều 22 Luật Phòng , chống ma_tuý 2021 quy_định về xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể như sau : Xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ... 2 . Người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý , cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế ; người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý tiến_hành xét_nghiệm chất ma_tuý theo thẩm_quyền hoặc đề_nghị cơ_quan , người có chuyên_môn xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể đối_với các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này . Trường_hợp có kết_quả xét_nghiệm dương_tính thì gửi ngay kết_quả đến Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người có kết_quả xét_nghiệm dương_tính cư_trú , trừ trường_hợp người đó đang cai_nghiện ma_tuý bắt_buộc . ... Từ những quy_định trên , người có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể là người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý , cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế và người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý .
767
Người nào có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : ... thì gửi ngay kết_quả đến Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người có kết_quả xét_nghiệm dương_tính cư_trú, trừ trường_hợp người đó đang cai_nghiện ma_tuý bắt_buộc.... Từ những quy_định trên, người có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể là người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý, cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế và người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. Căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý... 2. Khi có căn_cứ cho rằng người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý quy_định tại khoản 1 Điều này thì cơ_quan, người có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể quy_định tại khoản 2 Điều 22 của Luật Phòng, chống ma_tuý tiến_hành xét_nghiệm. Kết_quả xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể thực_hiện theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ). Theo khoản 2 Điều 22 Luật Phòng, chống ma_tuý 2021 quy_định về xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể như sau : Xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể... 2. Người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý, cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế ; người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : Căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ... 2 . Khi có căn_cứ cho rằng người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý quy_định tại khoản 1 Điều này thì cơ_quan , người có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể quy_định tại khoản 2 Điều 22 của Luật Phòng , chống ma_tuý tiến_hành xét_nghiệm . Kết_quả xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể thực_hiện theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) . Theo khoản 2 Điều 22 Luật Phòng , chống ma_tuý 2021 quy_định về xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể như sau : Xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ... 2 . Người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý , cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế ; người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý tiến_hành xét_nghiệm chất ma_tuý theo thẩm_quyền hoặc đề_nghị cơ_quan , người có chuyên_môn xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể đối_với các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này . Trường_hợp có kết_quả xét_nghiệm dương_tính thì gửi ngay kết_quả đến Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người có kết_quả xét_nghiệm dương_tính cư_trú , trừ trường_hợp người đó đang cai_nghiện ma_tuý bắt_buộc . ... Từ những quy_định trên , người có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể là người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý , cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế và người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý .
768
Người nào có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : ... : Xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể... 2. Người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý, cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế ; người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý tiến_hành xét_nghiệm chất ma_tuý theo thẩm_quyền hoặc đề_nghị cơ_quan, người có chuyên_môn xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể đối_với các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này. Trường_hợp có kết_quả xét_nghiệm dương_tính thì gửi ngay kết_quả đến Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người có kết_quả xét_nghiệm dương_tính cư_trú, trừ trường_hợp người đó đang cai_nghiện ma_tuý bắt_buộc.... Từ những quy_định trên, người có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể là người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý, cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế và người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 38 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP quy_định về căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý như sau : Căn_cứ xét_nghiệm người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ... 2 . Khi có căn_cứ cho rằng người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý quy_định tại khoản 1 Điều này thì cơ_quan , người có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể quy_định tại khoản 2 Điều 22 của Luật Phòng , chống ma_tuý tiến_hành xét_nghiệm . Kết_quả xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể thực_hiện theo Mẫu_số 03 tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ) . Theo khoản 2 Điều 22 Luật Phòng , chống ma_tuý 2021 quy_định về xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể như sau : Xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ... 2 . Người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý , cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế ; người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý tiến_hành xét_nghiệm chất ma_tuý theo thẩm_quyền hoặc đề_nghị cơ_quan , người có chuyên_môn xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể đối_với các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này . Trường_hợp có kết_quả xét_nghiệm dương_tính thì gửi ngay kết_quả đến Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người có kết_quả xét_nghiệm dương_tính cư_trú , trừ trường_hợp người đó đang cai_nghiện ma_tuý bắt_buộc . ... Từ những quy_định trên , người có thẩm_quyền xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể là người đứng đầu cơ_sở cai_nghiện ma_tuý , cơ_sở điều_trị nghiện các chất dạng thuốc_phiện bằng thuốc thay_thế và người có thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi sử_dụng trái_phép chất ma_tuý .
769
Kinh_phí cho việc tổ_chức xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể người có dấu_hiệu sử_dụng trái_phép chất ma_tuý bao_gồm những chi_phí nào ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 39 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP về kinh_phí cho việc tổ_chức xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể như sau : ... Kinh_phí cho việc thực_hiện biện_pháp quản_lý người sử_dụng trái_phép chất ma_tuý 1 . Kinh_phí cho việc tổ_chức xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể theo quy_định tại khoản 2 Điều 38 Nghị_định này gồm : a ) Chi_phí công_cụ xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ; b ) Chi_phí đưa người bị xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể tới nơi thực_hiện xét_nghiệm ; c ) Chi_phí đề_nghị cơ_quan_chuyên_môn thực_hiện xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ( nếu có ) . ... Như_vậy , kinh_phí cho việc tổ_chức xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể bao_gồm chi_phí công_cụ xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ; chi_phí đưa người bị xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể tới nơi thực_hiện xét_nghiệm và chi_phí đề_nghị cơ_quan_chuyên_môn thực_hiện xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ( nếu có ) .
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 39 Nghị_định 105/2021/NĐ-CP về kinh_phí cho việc tổ_chức xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể như sau : Kinh_phí cho việc thực_hiện biện_pháp quản_lý người sử_dụng trái_phép chất ma_tuý 1 . Kinh_phí cho việc tổ_chức xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể theo quy_định tại khoản 2 Điều 38 Nghị_định này gồm : a ) Chi_phí công_cụ xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ; b ) Chi_phí đưa người bị xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể tới nơi thực_hiện xét_nghiệm ; c ) Chi_phí đề_nghị cơ_quan_chuyên_môn thực_hiện xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ( nếu có ) . ... Như_vậy , kinh_phí cho việc tổ_chức xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể bao_gồm chi_phí công_cụ xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ; chi_phí đưa người bị xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể tới nơi thực_hiện xét_nghiệm và chi_phí đề_nghị cơ_quan_chuyên_môn thực_hiện xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể ( nếu có ) .
770
Mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được quy_định thế_nào ?
Theo điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình: ... Theo điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ, chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự, quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ trong quân_đội quy_định như sau : Mức phụ_cấp 1. Mức phụ_cấp 25% áp_dụng đối_với : a ) Giám_thị, Chính_trị_viên, Phó giám_thị trại_giam, trại tạm giam ; b ) Trợ_lý giam_giữ, Trợ_lý giáo_dục, Đội_trưởng, Đội phó, Tổ_trưởng, Quản_giáo, Vệ_binh, Cảnh_vệ tư_pháp, Bác_sĩ, nhân_viên quân_y khám_chữa bệnh cho phạm_nhân và bị_can ở các trại_giam, trại tạm giam. 2. Mức phụ_cấp 20% áp_dụng đối_với : Cán_bộ, chiến_sĩ trực_tiếp làm các công_việc còn lại ở các trại_giam, trại tạm giam. 3. Mức phụ_cấp 15% áp_dụng đối_với : Cán_bộ thuộc Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng và Cơ_quan Thi_hành án hình_sự cấp Quân_khu làm công_tác lãnh_đạo, chỉ_huy, tham_mưu, kiểm_tra công_tác trại_giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ. 4. Mức phụ_cấp 10% áp_dụng đối_với : Cán_bộ, chiến_sĩ làm các công_việc ở các nhà
None
1
Theo điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự , quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ trong quân_đội quy_định như sau : Mức phụ_cấp 1 . Mức phụ_cấp 25% áp_dụng đối_với : a ) Giám_thị , Chính_trị_viên , Phó giám_thị trại_giam , trại tạm giam ; b ) Trợ_lý giam_giữ , Trợ_lý giáo_dục , Đội_trưởng , Đội phó , Tổ_trưởng , Quản_giáo , Vệ_binh , Cảnh_vệ tư_pháp , Bác_sĩ , nhân_viên quân_y khám_chữa bệnh cho phạm_nhân và bị_can ở các trại_giam , trại tạm giam . 2 . Mức phụ_cấp 20% áp_dụng đối_với : Cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm các công_việc còn lại ở các trại_giam , trại tạm giam . 3 . Mức phụ_cấp 15% áp_dụng đối_với : Cán_bộ thuộc Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng và Cơ_quan Thi_hành án hình_sự cấp Quân_khu làm công_tác lãnh_đạo , chỉ_huy , tham_mưu , kiểm_tra công_tác trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ . 4 . Mức phụ_cấp 10% áp_dụng đối_với : Cán_bộ , chiến_sĩ làm các công_việc ở các nhà tạm giữ , nhà tạm giữ có buồng tạm giam . 5 . Chế_độ phụ_cấp đặc_thù được chi_trả cùng kỳ lương , phụ_cấp quân_hàm hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế . Như_vậy , mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội là 25% .
771
Mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được quy_định thế_nào ?
Theo điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình: ... , tham_mưu, kiểm_tra công_tác trại_giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ. 4. Mức phụ_cấp 10% áp_dụng đối_với : Cán_bộ, chiến_sĩ làm các công_việc ở các nhà tạm giữ, nhà tạm giữ có buồng tạm giam. 5. Chế_độ phụ_cấp đặc_thù được chi_trả cùng kỳ lương, phụ_cấp quân_hàm hàng tháng và không dùng để tính đóng, hưởng bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế. Như_vậy, mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội là 25%.Theo điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ, chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự, quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ trong quân_đội quy_định như sau : Mức phụ_cấp 1. Mức phụ_cấp 25% áp_dụng đối_với : a ) Giám_thị, Chính_trị_viên, Phó giám_thị trại_giam, trại tạm giam ; b ) Trợ_lý giam_giữ, Trợ_lý giáo_dục, Đội_trưởng, Đội phó, Tổ_trưởng, Quản_giáo, Vệ_binh, Cảnh_vệ tư_pháp, Bác_sĩ, nhân_viên quân_y khám_chữa bệnh cho phạm_nhân và bị_can ở các trại_giam, trại tạm giam.
None
1
Theo điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự , quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ trong quân_đội quy_định như sau : Mức phụ_cấp 1 . Mức phụ_cấp 25% áp_dụng đối_với : a ) Giám_thị , Chính_trị_viên , Phó giám_thị trại_giam , trại tạm giam ; b ) Trợ_lý giam_giữ , Trợ_lý giáo_dục , Đội_trưởng , Đội phó , Tổ_trưởng , Quản_giáo , Vệ_binh , Cảnh_vệ tư_pháp , Bác_sĩ , nhân_viên quân_y khám_chữa bệnh cho phạm_nhân và bị_can ở các trại_giam , trại tạm giam . 2 . Mức phụ_cấp 20% áp_dụng đối_với : Cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm các công_việc còn lại ở các trại_giam , trại tạm giam . 3 . Mức phụ_cấp 15% áp_dụng đối_với : Cán_bộ thuộc Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng và Cơ_quan Thi_hành án hình_sự cấp Quân_khu làm công_tác lãnh_đạo , chỉ_huy , tham_mưu , kiểm_tra công_tác trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ . 4 . Mức phụ_cấp 10% áp_dụng đối_với : Cán_bộ , chiến_sĩ làm các công_việc ở các nhà tạm giữ , nhà tạm giữ có buồng tạm giam . 5 . Chế_độ phụ_cấp đặc_thù được chi_trả cùng kỳ lương , phụ_cấp quân_hàm hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế . Như_vậy , mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội là 25% .
772
Mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được quy_định thế_nào ?
Theo điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình: ... , Đội phó, Tổ_trưởng, Quản_giáo, Vệ_binh, Cảnh_vệ tư_pháp, Bác_sĩ, nhân_viên quân_y khám_chữa bệnh cho phạm_nhân và bị_can ở các trại_giam, trại tạm giam. 2. Mức phụ_cấp 20% áp_dụng đối_với : Cán_bộ, chiến_sĩ trực_tiếp làm các công_việc còn lại ở các trại_giam, trại tạm giam. 3. Mức phụ_cấp 15% áp_dụng đối_với : Cán_bộ thuộc Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng và Cơ_quan Thi_hành án hình_sự cấp Quân_khu làm công_tác lãnh_đạo, chỉ_huy, tham_mưu, kiểm_tra công_tác trại_giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ. 4. Mức phụ_cấp 10% áp_dụng đối_với : Cán_bộ, chiến_sĩ làm các công_việc ở các nhà tạm giữ, nhà tạm giữ có buồng tạm giam. 5. Chế_độ phụ_cấp đặc_thù được chi_trả cùng kỳ lương, phụ_cấp quân_hàm hàng tháng và không dùng để tính đóng, hưởng bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế. Như_vậy, mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội là 25%.
None
1
Theo điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự , quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ trong quân_đội quy_định như sau : Mức phụ_cấp 1 . Mức phụ_cấp 25% áp_dụng đối_với : a ) Giám_thị , Chính_trị_viên , Phó giám_thị trại_giam , trại tạm giam ; b ) Trợ_lý giam_giữ , Trợ_lý giáo_dục , Đội_trưởng , Đội phó , Tổ_trưởng , Quản_giáo , Vệ_binh , Cảnh_vệ tư_pháp , Bác_sĩ , nhân_viên quân_y khám_chữa bệnh cho phạm_nhân và bị_can ở các trại_giam , trại tạm giam . 2 . Mức phụ_cấp 20% áp_dụng đối_với : Cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm các công_việc còn lại ở các trại_giam , trại tạm giam . 3 . Mức phụ_cấp 15% áp_dụng đối_với : Cán_bộ thuộc Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng và Cơ_quan Thi_hành án hình_sự cấp Quân_khu làm công_tác lãnh_đạo , chỉ_huy , tham_mưu , kiểm_tra công_tác trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ . 4 . Mức phụ_cấp 10% áp_dụng đối_với : Cán_bộ , chiến_sĩ làm các công_việc ở các nhà tạm giữ , nhà tạm giữ có buồng tạm giam . 5 . Chế_độ phụ_cấp đặc_thù được chi_trả cùng kỳ lương , phụ_cấp quân_hàm hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế . Như_vậy , mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội là 25% .
773
Mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được quy_định thế_nào ?
Theo điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình: ... Quân_đội là 25%.
None
1
Theo điểm b khoản 1 Điều 2 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự , quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ trong quân_đội quy_định như sau : Mức phụ_cấp 1 . Mức phụ_cấp 25% áp_dụng đối_với : a ) Giám_thị , Chính_trị_viên , Phó giám_thị trại_giam , trại tạm giam ; b ) Trợ_lý giam_giữ , Trợ_lý giáo_dục , Đội_trưởng , Đội phó , Tổ_trưởng , Quản_giáo , Vệ_binh , Cảnh_vệ tư_pháp , Bác_sĩ , nhân_viên quân_y khám_chữa bệnh cho phạm_nhân và bị_can ở các trại_giam , trại tạm giam . 2 . Mức phụ_cấp 20% áp_dụng đối_với : Cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm các công_việc còn lại ở các trại_giam , trại tạm giam . 3 . Mức phụ_cấp 15% áp_dụng đối_với : Cán_bộ thuộc Cơ_quan Quản_lý thi_hành án hình_sự Bộ Quốc_phòng và Cơ_quan Thi_hành án hình_sự cấp Quân_khu làm công_tác lãnh_đạo , chỉ_huy , tham_mưu , kiểm_tra công_tác trại_giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ . 4 . Mức phụ_cấp 10% áp_dụng đối_với : Cán_bộ , chiến_sĩ làm các công_việc ở các nhà tạm giữ , nhà tạm giữ có buồng tạm giam . 5 . Chế_độ phụ_cấp đặc_thù được chi_trả cùng kỳ lương , phụ_cấp quân_hàm hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế . Như_vậy , mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội là 25% .
774
Mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được tính thế_nào ?
Theo khoản 1 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định cách tính hưởng phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hì: ... Theo khoản 1 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định cách tính hưởng phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ, chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự, quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ trong quân_đội như sau : Cách tính hưởng phụ_cấp 1. Mức phụ_cấp đặc_thù quy_định tại Điều 2 Quyết_định này được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm, ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ). 2. Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ, chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo.... Như_vậy, mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm, ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ). Lưu_ý : Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ, chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị
None
1
Theo khoản 1 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định cách tính hưởng phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự , quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ trong quân_đội như sau : Cách tính hưởng phụ_cấp 1 . Mức phụ_cấp đặc_thù quy_định tại Điều 2 Quyết_định này được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm , ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . 2 . Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ , chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo . ... Như_vậy , mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm , ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . Lưu_ý : Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ , chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo . ( Hình từ Internet )
775
Mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được tính thế_nào ?
Theo khoản 1 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định cách tính hưởng phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hì: ... thâm_niên vượt_khung ( nếu có ). Lưu_ý : Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ, chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo. ( Hình từ Internet )Theo khoản 1 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định cách tính hưởng phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ, chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự, quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ trong quân_đội như sau : Cách tính hưởng phụ_cấp 1. Mức phụ_cấp đặc_thù quy_định tại Điều 2 Quyết_định này được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm, ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ). 2. Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ, chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo.... Như_vậy, mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được tính
None
1
Theo khoản 1 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định cách tính hưởng phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự , quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ trong quân_đội như sau : Cách tính hưởng phụ_cấp 1 . Mức phụ_cấp đặc_thù quy_định tại Điều 2 Quyết_định này được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm , ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . 2 . Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ , chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo . ... Như_vậy , mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm , ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . Lưu_ý : Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ , chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo . ( Hình từ Internet )
776
Mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được tính thế_nào ?
Theo khoản 1 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định cách tính hưởng phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hì: ... chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo.... Như_vậy, mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm, ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ). Lưu_ý : Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ, chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo. ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 1 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định cách tính hưởng phụ_cấp đặc_thù đối_với cán_bộ , chiến_sĩ trực_tiếp làm công_tác thi_hành án hình_sự , quản_lý thi_hành án hình_sự và công_tác tại trạm giam , trại tạm giam , nhà tạm giữ trong quân_đội như sau : Cách tính hưởng phụ_cấp 1 . Mức phụ_cấp đặc_thù quy_định tại Điều 2 Quyết_định này được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm , ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . 2 . Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ , chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo . ... Như_vậy , mức phụ_cấp đặc_thù áp_dụng đối_với Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm , ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . Lưu_ý : Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ , chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo . ( Hình từ Internet )
777
Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội có được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong thời_gian bị tạm giữ không ?
Theo khoản 3 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định như sau : ... Cách tính hưởng phụ_cấp 1. Mức phụ_cấp đặc_thù quy_định tại Điều 2 Quyết_định này được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm, ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ). 2. Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ, chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo. 3. Thời_gian không được tính hưởng phụ_cấp đặc_thù, bao_gồm : a ) Thời_gian đi công_tác, làm_việc học_tập ở nước_ngoài được hưởng tiền_lương theo quy_định tại Khoản 4 Điều 8 Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức và lực_lượng_vũ_trang ; b ) Thời_gian nghỉ_việc không hưởng lương liên_tục từ 1 tháng trở lên ; c ) Thời_gian nghỉ_việc hưởng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội ; d ) Thời_gian bị đình_chỉ công_tác hoặc bị tạm giữ, tạm giam. Theo quy_định Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong những thời_gian sau đây
None
1
Theo khoản 3 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định như sau : Cách tính hưởng phụ_cấp 1 . Mức phụ_cấp đặc_thù quy_định tại Điều 2 Quyết_định này được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm , ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . 2 . Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ , chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo . 3 . Thời_gian không được tính hưởng phụ_cấp đặc_thù , bao_gồm : a ) Thời_gian đi công_tác , làm_việc học_tập ở nước_ngoài được hưởng tiền_lương theo quy_định tại Khoản 4 Điều 8 Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang ; b ) Thời_gian nghỉ_việc không hưởng lương liên_tục từ 1 tháng trở lên ; c ) Thời_gian nghỉ_việc hưởng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội ; d ) Thời_gian bị đình_chỉ công_tác hoặc bị tạm giữ , tạm giam . Theo quy_định Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong những thời_gian sau đây : - Thời_gian đi công_tác , làm_việc học_tập ở nước_ngoài được hưởng tiền_lương theo quy_định tại khoản 4 Điều 8 Nghị_định 204/2004/NĐ-CP; - Thời_gian nghỉ_việc không hưởng lương liên_tục từ 1 tháng trở lên ; - Thời_gian nghỉ_việc hưởng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội ; - Thời_gian bị đình_chỉ công_tác hoặc bị tạm giữ , tạm giam Như_vậy , Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong thời_gian bị tạm giữ .
778
Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội có được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong thời_gian bị tạm giữ không ?
Theo khoản 3 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định như sau : ... d ) Thời_gian bị đình_chỉ công_tác hoặc bị tạm giữ, tạm giam. Theo quy_định Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong những thời_gian sau đây : - Thời_gian đi công_tác, làm_việc học_tập ở nước_ngoài được hưởng tiền_lương theo quy_định tại khoản 4 Điều 8 Nghị_định 204/2004/NĐ-CP; - Thời_gian nghỉ_việc không hưởng lương liên_tục từ 1 tháng trở lên ; - Thời_gian nghỉ_việc hưởng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội ; - Thời_gian bị đình_chỉ công_tác hoặc bị tạm giữ, tạm giam Như_vậy, Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong thời_gian bị tạm giữ.
None
1
Theo khoản 3 Điều 3 Quyết_định 10/2013/QĐ-TTg quy_định như sau : Cách tính hưởng phụ_cấp 1 . Mức phụ_cấp đặc_thù quy_định tại Điều 2 Quyết_định này được tính trên mức lương cấp_bậc quân_hàm , ngạch_bậc hiện hưởng hoặc phụ_cấp quân_hàm cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . 2 . Khi chuyển công_tác khác mà không giữ các chức_vụ , chức_danh quy_định cho các đối_tượng tại Điều 2 Quyết_định này hoặc nghỉ chuẩn_bị hưu hoặc thôi phục_vụ trong quân_đội thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù từ tháng tiếp_theo . 3 . Thời_gian không được tính hưởng phụ_cấp đặc_thù , bao_gồm : a ) Thời_gian đi công_tác , làm_việc học_tập ở nước_ngoài được hưởng tiền_lương theo quy_định tại Khoản 4 Điều 8 Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang ; b ) Thời_gian nghỉ_việc không hưởng lương liên_tục từ 1 tháng trở lên ; c ) Thời_gian nghỉ_việc hưởng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội ; d ) Thời_gian bị đình_chỉ công_tác hoặc bị tạm giữ , tạm giam . Theo quy_định Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong những thời_gian sau đây : - Thời_gian đi công_tác , làm_việc học_tập ở nước_ngoài được hưởng tiền_lương theo quy_định tại khoản 4 Điều 8 Nghị_định 204/2004/NĐ-CP; - Thời_gian nghỉ_việc không hưởng lương liên_tục từ 1 tháng trở lên ; - Thời_gian nghỉ_việc hưởng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội ; - Thời_gian bị đình_chỉ công_tác hoặc bị tạm giữ , tạm giam Như_vậy , Đội_trưởng Trại tạm giam trong Quân_đội không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong thời_gian bị tạm giữ .
779
Trường_hợp dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe ô_tô chạy trên đường bị xử_phạt hành_chính như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 11 , khoản 4 Điều 5 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm d Khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định như sau : ... - Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : + Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; + Đi vào khu_vực cấm, đường có biển_báo hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển, trừ các hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 5, điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; + Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng ( xe không gắn thẻ đầu_cuối hoặc gắn thẻ đầu_cuối mà số tiền trong tài_khoản thu phí không đủ để chi_trả khi qua làn thu phí điện_tử tự_động không dừng ) đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; + Dừng xe, đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một_chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu, gầm cầu_vượt, song_song với một xe
None
1
Căn_cứ khoản 11 , khoản 4 Điều 5 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm d Khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định như sau : - Phạt tiền từ  2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : + Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; + Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; + Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng ( xe không gắn thẻ đầu_cuối hoặc gắn thẻ đầu_cuối mà số tiền trong tài_khoản thu phí không đủ để chi_trả khi qua làn thu phí điện_tử tự_động không dừng ) đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; + Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một_chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 7 Điều này ; + Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; + Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; + Không thực_hiện biện_pháp bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; + Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; + Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . - Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : + Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; + Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm i khoản 5  Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; Như_vậy , đối_với hành_vi dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường , bạn sẽ bị xử_phạt từ  2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng , đồng_thời bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . T rường hợp dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe ô_tô chạy trên đường bị xử_phạt hành_chính như_thế_nào ?
780
Trường_hợp dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe ô_tô chạy trên đường bị xử_phạt hành_chính như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 11 , khoản 4 Điều 5 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm d Khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định như sau : ... ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu, gầm cầu_vượt, song_song với một xe khác đang dừng, đỗ, trừ hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 7 Điều này ; + Dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; + Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt, sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; + Không thực_hiện biện_pháp bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; + Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; + Lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định. - Ngoài việc bị phạt tiền, người điều_khiển xe thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : + Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; + Thực_hiện hành_vi quy_định tại
None
1
Căn_cứ khoản 11 , khoản 4 Điều 5 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm d Khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định như sau : - Phạt tiền từ  2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : + Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; + Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; + Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng ( xe không gắn thẻ đầu_cuối hoặc gắn thẻ đầu_cuối mà số tiền trong tài_khoản thu phí không đủ để chi_trả khi qua làn thu phí điện_tử tự_động không dừng ) đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; + Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một_chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 7 Điều này ; + Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; + Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; + Không thực_hiện biện_pháp bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; + Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; + Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . - Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : + Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; + Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm i khoản 5  Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; Như_vậy , đối_với hành_vi dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường , bạn sẽ bị xử_phạt từ  2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng , đồng_thời bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . T rường hợp dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe ô_tô chạy trên đường bị xử_phạt hành_chính như_thế_nào ?
781
Trường_hợp dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe ô_tô chạy trên đường bị xử_phạt hành_chính như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 11 , khoản 4 Điều 5 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm d Khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định như sau : ... xử_phạt bổ_sung sau đây : + Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; + Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h, điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a, điểm b, điểm d, điểm đ, điểm g, điểm i khoản 5 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; Như_vậy, đối_với hành_vi dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường, bạn sẽ bị xử_phạt từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng, đồng_thời bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng. T rường hợp dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe ô_tô chạy trên đường bị xử_phạt hành_chính như_thế_nào?
None
1
Căn_cứ khoản 11 , khoản 4 Điều 5 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi điểm d Khoản 34 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP) quy_định như sau : - Phạt tiền từ  2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với người điều_khiển xe thực_hiện một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : + Dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường ; + Đi vào khu_vực cấm , đường có biển_báo hiệu có nội_dung cấm đi vào đối_với loại phương_tiện đang điều_khiển , trừ các hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 5 , điểm a khoản 8 Điều này và các trường_hợp xe ưu_tiên đang đi làm nhiệm_vụ khẩn_cấp theo quy_định ; + Điều_khiển xe không đủ điều_kiện để thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng ( xe không gắn thẻ đầu_cuối hoặc gắn thẻ đầu_cuối mà số tiền trong tài_khoản thu phí không đủ để chi_trả khi qua làn thu phí điện_tử tự_động không dừng ) đi vào làn_đường dành riêng thu phí theo hình_thức điện_tử tự_động không dừng tại các trạm thu phí ; + Dừng xe , đỗ xe tại vị_trí : Bên trái đường một_chiều hoặc bên trái ( theo hướng lưu_thông ) của đường_đôi ; trên đoạn đường_cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che_khuất ; trên cầu , gầm cầu_vượt , song_song với một xe khác đang dừng , đỗ , trừ hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm d khoản 7 Điều này ; + Dừng xe , đỗ xe , quay đầu xe trái quy_định gây ùn_tắc giao_thông ; + Xe không được quyền ưu_tiên lắp_đặt , sử_dụng thiết_bị phát tín_hiệu của xe được quyền ưu_tiên ; + Không thực_hiện biện_pháp bảo_đảm an_toàn theo quy_định khi xe ô_tô bị hư_hỏng ngay tại nơi đường_bộ giao nhau cùng mức với đường_sắt ; + Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều_kiện an_toàn ; + Lùi xe , quay đầu xe trong hầm đường_bộ ; dừng xe , đỗ xe , vượt xe trong hầm đường_bộ không đúng nơi quy_định . - Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển xe thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : + Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm e khoản 4 Điều này bị tịch_thu thiết_bị phát tín_hiệu ưu_tiên lắp_đặt sử_dụng trái quy_định ; + Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm đ khoản 2 ; điểm h , điểm i khoản 3 ; khoản 4 ; điểm a , điểm b , điểm d , điểm đ , điểm g , điểm i khoản 5  Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; Như_vậy , đối_với hành_vi dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe chạy trên đường , bạn sẽ bị xử_phạt từ  2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng , đồng_thời bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng . T rường hợp dùng tay sử_dụng điện_thoại_di_động khi đang điều_khiển xe ô_tô chạy trên đường bị xử_phạt hành_chính như_thế_nào ?
782
Điều_kiện của người lái_xe tham_gia giao_thông là gì ?
Theo quy_định tại Điều 58 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... - Người lái_xe tham_gia giao_thông phải đủ độ tuổi , sức_khoẻ quy_định tại Điều 60 của Luật này và có giấy_phép lái_xe phù_hợp với loại xe được phép điều_khiển do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp . Người tập lái_xe ô_tô khi tham_gia giao_thông phải thực_hành trên xe tập lái và có giáo_viên bảo_trợ tay_lái . - Người lái_xe khi điều_khiển phương_tiện phải mang theo các giấy_tờ sau : + Đăng_ký xe ; + Giấy_phép lái_xe đối_với người điều_khiển xe_cơ_giới quy_định tại Điều 59 của Luật này ; + Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường đối_với xe_cơ_giới quy_định tại Điều 55 của Luật này ; + Giấy chứng_nhận bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự của chủ xe_cơ_giới .
None
1
Theo quy_định tại Điều 58 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : - Người lái_xe tham_gia giao_thông phải đủ độ tuổi , sức_khoẻ quy_định tại Điều 60 của Luật này và có giấy_phép lái_xe phù_hợp với loại xe được phép điều_khiển do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền cấp . Người tập lái_xe ô_tô khi tham_gia giao_thông phải thực_hành trên xe tập lái và có giáo_viên bảo_trợ tay_lái . - Người lái_xe khi điều_khiển phương_tiện phải mang theo các giấy_tờ sau : + Đăng_ký xe ; + Giấy_phép lái_xe đối_với người điều_khiển xe_cơ_giới quy_định tại Điều 59 của Luật này ; + Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường đối_với xe_cơ_giới quy_định tại Điều 55 của Luật này ; + Giấy chứng_nhận bảo_hiểm trách_nhiệm dân_sự của chủ xe_cơ_giới .
783
Quy_định về giấy_phép lái_xe ?
Căn_cứ Điều 59 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... - Căn_cứ vào kiểu loại, công_suất động_cơ, tải_trọng và công_dụng của xe_cơ_giới, giấy_phép lái_xe được phân thành giấy_phép lái_xe không thời_hạn và giấy_phép lái_xe có thời_hạn. - Giấy_phép lái_xe không thời_hạn bao_gồm các hạng sau đây : + Hạng A1 cấp cho người lái_xe mô_tô hai bánh có dung_tích xi-lanh từ 50 c m3 đến dưới 175 c m3 ; + Hạng A2 cấp cho người lái_xe mô_tô hai bánh có dung_tích xi-lanh từ 175 c m3 trở lên và các loại xe quy_định cho giấy_phép lái_xe hạng A 1 ; + Hạng A3 cấp cho người lái_xe mô_tô_ba_bánh, các loại xe quy_định cho giấy_phép lái_xe hạng A1 và các xe tương_tự. - Người khuyết_tật điều khiển xe mô_tô_ba_bánh dùng cho người khuyết_tật được cấp giấy_phép lái_xe hạng A 1. - Giấy_phép lái_xe có thời_hạn gồm các hạng sau đây : + Hạng A4 cấp cho người lái máy_kéo có trọng_tải đến 1.000 kg ; + Hạng B1 cấp cho người không hành_nghề lái_xe điều_khiển xe ô_tô chở người đến 9 chỗ ngồi ; xe ô_tô tải, máy_kéo có trọng_tải dưới 3.500 kg ; + Hạng
None
1
Căn_cứ Điều 59 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : - Căn_cứ vào kiểu loại , công_suất động_cơ , tải_trọng và công_dụng của xe_cơ_giới , giấy_phép lái_xe được phân thành giấy_phép lái_xe không thời_hạn và giấy_phép lái_xe có thời_hạn . - Giấy_phép lái_xe không thời_hạn bao_gồm các hạng sau đây : + Hạng A1 cấp cho người lái_xe mô_tô hai bánh có dung_tích xi-lanh từ 50 c m3  đến dưới 175 c m3 ; + Hạng A2 cấp cho người lái_xe mô_tô hai bánh có dung_tích xi-lanh từ 175 c m3  trở lên và các loại xe quy_định cho giấy_phép lái_xe hạng A 1 ; + Hạng A3 cấp cho người lái_xe mô_tô_ba_bánh , các loại xe quy_định cho giấy_phép lái_xe hạng A1 và các xe tương_tự . - Người khuyết_tật điều khiển xe mô_tô_ba_bánh dùng cho người khuyết_tật được cấp giấy_phép lái_xe hạng A 1 . - Giấy_phép lái_xe có thời_hạn gồm các hạng sau đây : + Hạng A4 cấp cho người lái máy_kéo có trọng_tải đến 1.000 kg ; + Hạng B1 cấp cho người không hành_nghề lái_xe điều_khiển xe ô_tô chở người đến 9 chỗ ngồi ; xe ô_tô tải , máy_kéo có trọng_tải dưới 3.500 kg ; + Hạng B2 cấp cho người hành_nghề lái_xe điều_khiển xe ô_tô chở người đến 9 chỗ ngồi ; xe ô_tô tải , máy_kéo có trọng_tải dưới 3.500 kg ; + Hạng C cấp cho người lái_xe ô_tô tải , máy_kéo có trọng_tải từ 3.500 kg trở lên và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1 , B 2 ; + Hạng D cấp cho người lái_xe ô_tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1 , B2 , C ; + Hạng E cấp cho người lái_xe ô_tô chở người trên 30 chỗ ngồi và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1 , B2 , C , D ; + Giấy_phép lái_xe hạng FB2 , FD , FE cấp cho người lái_xe đã có giấy_phép lái_xe hạng B2 , D , E để lái các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng này khi kéo rơ moóc hoặc xe ô_tô chở khách nối toa ; hạng FC cấp cho người lái_xe đã có giấy_phép lái_xe hạng C để lái các loại xe quy_định cho hạng C khi kéo rơ moóc , đầu kéo kéo sơ_mi rơ moóc . - Giấy_phép lái_xe có giá_trị sử_dụng trong phạm_vi lãnh_thổ Việt_Nam và lãnh_thổ của nước hoặc vùng lãnh_thổ mà Việt_Nam ký cam_kết công_nhận giấy_phép lái_xe của nhau . Theo đó , bạn cần có giấy_phép lái_xe phù_hợp với loại xe ô_tô của mình thì mới đủ điều_kiện tham_gia giao_thông . Như_vậy , nếu bạn bị giữ giấy_phép lái_xe ô_tô thì không đủ điều_kiện về người lái_xe tham_gia giao_thông .
784
Quy_định về giấy_phép lái_xe ?
Căn_cứ Điều 59 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... + Hạng B1 cấp cho người không hành_nghề lái_xe điều_khiển xe ô_tô chở người đến 9 chỗ ngồi ; xe ô_tô tải, máy_kéo có trọng_tải dưới 3.500 kg ; + Hạng B2 cấp cho người hành_nghề lái_xe điều_khiển xe ô_tô chở người đến 9 chỗ ngồi ; xe ô_tô tải, máy_kéo có trọng_tải dưới 3.500 kg ; + Hạng C cấp cho người lái_xe ô_tô tải, máy_kéo có trọng_tải từ 3.500 kg trở lên và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1, B 2 ; + Hạng D cấp cho người lái_xe ô_tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1, B2, C ; + Hạng E cấp cho người lái_xe ô_tô chở người trên 30 chỗ ngồi và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1, B2, C, D ; + Giấy_phép lái_xe hạng FB2, FD, FE cấp cho người lái_xe đã có giấy_phép lái_xe hạng B2, D, E để lái các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng này khi kéo rơ moóc hoặc xe ô_tô
None
1
Căn_cứ Điều 59 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : - Căn_cứ vào kiểu loại , công_suất động_cơ , tải_trọng và công_dụng của xe_cơ_giới , giấy_phép lái_xe được phân thành giấy_phép lái_xe không thời_hạn và giấy_phép lái_xe có thời_hạn . - Giấy_phép lái_xe không thời_hạn bao_gồm các hạng sau đây : + Hạng A1 cấp cho người lái_xe mô_tô hai bánh có dung_tích xi-lanh từ 50 c m3  đến dưới 175 c m3 ; + Hạng A2 cấp cho người lái_xe mô_tô hai bánh có dung_tích xi-lanh từ 175 c m3  trở lên và các loại xe quy_định cho giấy_phép lái_xe hạng A 1 ; + Hạng A3 cấp cho người lái_xe mô_tô_ba_bánh , các loại xe quy_định cho giấy_phép lái_xe hạng A1 và các xe tương_tự . - Người khuyết_tật điều khiển xe mô_tô_ba_bánh dùng cho người khuyết_tật được cấp giấy_phép lái_xe hạng A 1 . - Giấy_phép lái_xe có thời_hạn gồm các hạng sau đây : + Hạng A4 cấp cho người lái máy_kéo có trọng_tải đến 1.000 kg ; + Hạng B1 cấp cho người không hành_nghề lái_xe điều_khiển xe ô_tô chở người đến 9 chỗ ngồi ; xe ô_tô tải , máy_kéo có trọng_tải dưới 3.500 kg ; + Hạng B2 cấp cho người hành_nghề lái_xe điều_khiển xe ô_tô chở người đến 9 chỗ ngồi ; xe ô_tô tải , máy_kéo có trọng_tải dưới 3.500 kg ; + Hạng C cấp cho người lái_xe ô_tô tải , máy_kéo có trọng_tải từ 3.500 kg trở lên và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1 , B 2 ; + Hạng D cấp cho người lái_xe ô_tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1 , B2 , C ; + Hạng E cấp cho người lái_xe ô_tô chở người trên 30 chỗ ngồi và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1 , B2 , C , D ; + Giấy_phép lái_xe hạng FB2 , FD , FE cấp cho người lái_xe đã có giấy_phép lái_xe hạng B2 , D , E để lái các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng này khi kéo rơ moóc hoặc xe ô_tô chở khách nối toa ; hạng FC cấp cho người lái_xe đã có giấy_phép lái_xe hạng C để lái các loại xe quy_định cho hạng C khi kéo rơ moóc , đầu kéo kéo sơ_mi rơ moóc . - Giấy_phép lái_xe có giá_trị sử_dụng trong phạm_vi lãnh_thổ Việt_Nam và lãnh_thổ của nước hoặc vùng lãnh_thổ mà Việt_Nam ký cam_kết công_nhận giấy_phép lái_xe của nhau . Theo đó , bạn cần có giấy_phép lái_xe phù_hợp với loại xe ô_tô của mình thì mới đủ điều_kiện tham_gia giao_thông . Như_vậy , nếu bạn bị giữ giấy_phép lái_xe ô_tô thì không đủ điều_kiện về người lái_xe tham_gia giao_thông .
785
Quy_định về giấy_phép lái_xe ?
Căn_cứ Điều 59 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... cho người lái_xe đã có giấy_phép lái_xe hạng B2, D, E để lái các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng này khi kéo rơ moóc hoặc xe ô_tô chở khách nối toa ; hạng FC cấp cho người lái_xe đã có giấy_phép lái_xe hạng C để lái các loại xe quy_định cho hạng C khi kéo rơ moóc, đầu kéo kéo sơ_mi rơ moóc. - Giấy_phép lái_xe có giá_trị sử_dụng trong phạm_vi lãnh_thổ Việt_Nam và lãnh_thổ của nước hoặc vùng lãnh_thổ mà Việt_Nam ký cam_kết công_nhận giấy_phép lái_xe của nhau. Theo đó, bạn cần có giấy_phép lái_xe phù_hợp với loại xe ô_tô của mình thì mới đủ điều_kiện tham_gia giao_thông. Như_vậy, nếu bạn bị giữ giấy_phép lái_xe ô_tô thì không đủ điều_kiện về người lái_xe tham_gia giao_thông.
None
1
Căn_cứ Điều 59 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : - Căn_cứ vào kiểu loại , công_suất động_cơ , tải_trọng và công_dụng của xe_cơ_giới , giấy_phép lái_xe được phân thành giấy_phép lái_xe không thời_hạn và giấy_phép lái_xe có thời_hạn . - Giấy_phép lái_xe không thời_hạn bao_gồm các hạng sau đây : + Hạng A1 cấp cho người lái_xe mô_tô hai bánh có dung_tích xi-lanh từ 50 c m3  đến dưới 175 c m3 ; + Hạng A2 cấp cho người lái_xe mô_tô hai bánh có dung_tích xi-lanh từ 175 c m3  trở lên và các loại xe quy_định cho giấy_phép lái_xe hạng A 1 ; + Hạng A3 cấp cho người lái_xe mô_tô_ba_bánh , các loại xe quy_định cho giấy_phép lái_xe hạng A1 và các xe tương_tự . - Người khuyết_tật điều khiển xe mô_tô_ba_bánh dùng cho người khuyết_tật được cấp giấy_phép lái_xe hạng A 1 . - Giấy_phép lái_xe có thời_hạn gồm các hạng sau đây : + Hạng A4 cấp cho người lái máy_kéo có trọng_tải đến 1.000 kg ; + Hạng B1 cấp cho người không hành_nghề lái_xe điều_khiển xe ô_tô chở người đến 9 chỗ ngồi ; xe ô_tô tải , máy_kéo có trọng_tải dưới 3.500 kg ; + Hạng B2 cấp cho người hành_nghề lái_xe điều_khiển xe ô_tô chở người đến 9 chỗ ngồi ; xe ô_tô tải , máy_kéo có trọng_tải dưới 3.500 kg ; + Hạng C cấp cho người lái_xe ô_tô tải , máy_kéo có trọng_tải từ 3.500 kg trở lên và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1 , B 2 ; + Hạng D cấp cho người lái_xe ô_tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1 , B2 , C ; + Hạng E cấp cho người lái_xe ô_tô chở người trên 30 chỗ ngồi và các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng B1 , B2 , C , D ; + Giấy_phép lái_xe hạng FB2 , FD , FE cấp cho người lái_xe đã có giấy_phép lái_xe hạng B2 , D , E để lái các loại xe quy_định cho các giấy_phép lái_xe hạng này khi kéo rơ moóc hoặc xe ô_tô chở khách nối toa ; hạng FC cấp cho người lái_xe đã có giấy_phép lái_xe hạng C để lái các loại xe quy_định cho hạng C khi kéo rơ moóc , đầu kéo kéo sơ_mi rơ moóc . - Giấy_phép lái_xe có giá_trị sử_dụng trong phạm_vi lãnh_thổ Việt_Nam và lãnh_thổ của nước hoặc vùng lãnh_thổ mà Việt_Nam ký cam_kết công_nhận giấy_phép lái_xe của nhau . Theo đó , bạn cần có giấy_phép lái_xe phù_hợp với loại xe ô_tô của mình thì mới đủ điều_kiện tham_gia giao_thông . Như_vậy , nếu bạn bị giữ giấy_phép lái_xe ô_tô thì không đủ điều_kiện về người lái_xe tham_gia giao_thông .
786
Cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu có được xuất_trình bản_sao hoá_đơn đối_với hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở đó tại thời_điểm kiểm_tra không ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định về thời_hạn xuất_trình hoá_đơn , chứng_từ như sau : ... Thời_hạn xuất_trình hoá_đơn, chứng_từ... 2. Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán, để tại kho, bến, bãi thuộc quyền sử_dụng ( kho, bến, bãi có đăng_ký hoạt_động kinh_doanh với cơ_quan có thẩm_quyền ) hoặc sở_hữu của cơ_sở đó thì việc xuất_trình hoá_đơn, chứng_từ được thực_hiện như sau : a ) Tại thời_điểm kiểm_tra, cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu, người có quyền_lợi, nghĩa_vụ liên_quan phải xuất_trình bản_sao hoá_đơn, chứng_từ có đóng_dấu của cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu để có căn_cứ xác_định hàng_hoá nhập_khẩu là hợp_pháp ; b ) Trong thời_hạn 24 giờ liên_tục, kể từ thời_điểm kiểm_tra, cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu phải xuất_trình đầy_đủ hoá_đơn, chứng_từ bản_chính chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hoá theo quy_định của pháp_luật và Thông_tư này. Trường_hợp cuối thời_hạn 24 giờ liên_tục, kể từ thời_điểm kiểm_tra nếu trùng vào thời_gian nghỉ theo quy_định thì việc xuất_trình hồ_sơ được thực_hiện vào thời_gian làm_việc tiếp_theo thời_gian nghỉ và cơ_quan kiểm_tra phải ghi rõ thời_gian, địa_điểm yêu_cầu xuất_trình vào biên_bản ; c ) Tại thời_điểm kiểm_tra, nếu cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh hàng_hoá
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định về thời_hạn xuất_trình hoá_đơn , chứng_từ như sau : Thời_hạn xuất_trình hoá_đơn , chứng_từ ... 2 . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán , để tại kho , bến , bãi thuộc quyền sử_dụng ( kho , bến , bãi có đăng_ký hoạt_động kinh_doanh với cơ_quan có thẩm_quyền ) hoặc sở_hữu của cơ_sở đó thì việc xuất_trình hoá_đơn , chứng_từ được thực_hiện như sau : a ) Tại thời_điểm kiểm_tra , cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan phải xuất_trình bản_sao hoá_đơn , chứng_từ có đóng_dấu của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu để có căn_cứ xác_định hàng_hoá nhập_khẩu là hợp_pháp ; b ) Trong thời_hạn 24 giờ liên_tục , kể từ thời_điểm kiểm_tra , cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu phải xuất_trình đầy_đủ hoá_đơn , chứng_từ bản_chính chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hoá theo quy_định của pháp_luật và Thông_tư này . Trường_hợp cuối thời_hạn 24 giờ liên_tục , kể từ thời_điểm kiểm_tra nếu trùng vào thời_gian nghỉ theo quy_định thì việc xuất_trình hồ_sơ được thực_hiện vào thời_gian làm_việc tiếp_theo thời_gian nghỉ và cơ_quan kiểm_tra phải ghi rõ thời_gian , địa_điểm yêu_cầu xuất_trình vào biên_bản ; c ) Tại thời_điểm kiểm_tra , nếu cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu chưa xuất_trình được hoá_đơn , chứng_từ để có căn_cứ xác_định tính hợp_pháp của hàng_hoá nhập_khẩu thì cơ_quan kiểm_tra hàng_hoá tiến_hành tạm giữ hàng_hoá theo đúng quy_định của pháp_luật để xác_minh tính hợp_pháp của hàng_hoá . ... Như_vậy , đối_với hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng ( kho , bến , bãi có đăng_ký hoạt_động kinh_doanh với cơ_quan có thẩm_quyền ) của cơ_sở đó thì việc xuất_trình hoá_đơn , chứng_từ tại thời_điểm kiểm_tra phải xuất_trình bản_sao hoá_đơn , chứng_từ có đóng_dấu của cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu để có căn_cứ xác_định hàng_hoá nhập_khẩu là hợp_pháp . Cơ_sở sản_xuất có được xuất_trình bản_sao hoá_đơn đối_với hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán tại thời_điểm kiểm_tra không ? ( Hình từ Internet )
787
Cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu có được xuất_trình bản_sao hoá_đơn đối_với hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở đó tại thời_điểm kiểm_tra không ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định về thời_hạn xuất_trình hoá_đơn , chứng_từ như sau : ... vào thời_gian làm_việc tiếp_theo thời_gian nghỉ và cơ_quan kiểm_tra phải ghi rõ thời_gian, địa_điểm yêu_cầu xuất_trình vào biên_bản ; c ) Tại thời_điểm kiểm_tra, nếu cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu chưa xuất_trình được hoá_đơn, chứng_từ để có căn_cứ xác_định tính hợp_pháp của hàng_hoá nhập_khẩu thì cơ_quan kiểm_tra hàng_hoá tiến_hành tạm giữ hàng_hoá theo đúng quy_định của pháp_luật để xác_minh tính hợp_pháp của hàng_hoá.... Như_vậy, đối_với hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng ( kho, bến, bãi có đăng_ký hoạt_động kinh_doanh với cơ_quan có thẩm_quyền ) của cơ_sở đó thì việc xuất_trình hoá_đơn, chứng_từ tại thời_điểm kiểm_tra phải xuất_trình bản_sao hoá_đơn, chứng_từ có đóng_dấu của cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu để có căn_cứ xác_định hàng_hoá nhập_khẩu là hợp_pháp. Cơ_sở sản_xuất có được xuất_trình bản_sao hoá_đơn đối_với hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán tại thời_điểm kiểm_tra không? ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 3 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định về thời_hạn xuất_trình hoá_đơn , chứng_từ như sau : Thời_hạn xuất_trình hoá_đơn , chứng_từ ... 2 . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán , để tại kho , bến , bãi thuộc quyền sử_dụng ( kho , bến , bãi có đăng_ký hoạt_động kinh_doanh với cơ_quan có thẩm_quyền ) hoặc sở_hữu của cơ_sở đó thì việc xuất_trình hoá_đơn , chứng_từ được thực_hiện như sau : a ) Tại thời_điểm kiểm_tra , cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan phải xuất_trình bản_sao hoá_đơn , chứng_từ có đóng_dấu của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu để có căn_cứ xác_định hàng_hoá nhập_khẩu là hợp_pháp ; b ) Trong thời_hạn 24 giờ liên_tục , kể từ thời_điểm kiểm_tra , cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu phải xuất_trình đầy_đủ hoá_đơn , chứng_từ bản_chính chứng_minh tính hợp_pháp của hàng_hoá theo quy_định của pháp_luật và Thông_tư này . Trường_hợp cuối thời_hạn 24 giờ liên_tục , kể từ thời_điểm kiểm_tra nếu trùng vào thời_gian nghỉ theo quy_định thì việc xuất_trình hồ_sơ được thực_hiện vào thời_gian làm_việc tiếp_theo thời_gian nghỉ và cơ_quan kiểm_tra phải ghi rõ thời_gian , địa_điểm yêu_cầu xuất_trình vào biên_bản ; c ) Tại thời_điểm kiểm_tra , nếu cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu chưa xuất_trình được hoá_đơn , chứng_từ để có căn_cứ xác_định tính hợp_pháp của hàng_hoá nhập_khẩu thì cơ_quan kiểm_tra hàng_hoá tiến_hành tạm giữ hàng_hoá theo đúng quy_định của pháp_luật để xác_minh tính hợp_pháp của hàng_hoá . ... Như_vậy , đối_với hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng ( kho , bến , bãi có đăng_ký hoạt_động kinh_doanh với cơ_quan có thẩm_quyền ) của cơ_sở đó thì việc xuất_trình hoá_đơn , chứng_từ tại thời_điểm kiểm_tra phải xuất_trình bản_sao hoá_đơn , chứng_từ có đóng_dấu của cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu để có căn_cứ xác_định hàng_hoá nhập_khẩu là hợp_pháp . Cơ_sở sản_xuất có được xuất_trình bản_sao hoá_đơn đối_với hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán tại thời_điểm kiểm_tra không ? ( Hình từ Internet )
788
Hàng_hoá của cơ_sở sản_xuất trực_tiếp nhập_khẩu khi bày_bán tại cửa_hàng phải có những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định như sau : ... Quy_định về hoá_đơn, chứng_từ đối_với hàng_hoá nhập_khẩu lưu_thông trong thị_trường nội_địa 1. Đối_với hàng_hoá của cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh trực_tiếp nhập_khẩu khi bày_bán tại các cửa_hàng hoặc lưu kho thì phải có Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán phụ_thuộc cùng địa_bàn tỉnh, thành_phố ), Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ hoặc hoá_đơn ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán độc_lập hoặc không cùng địa_bàn với trụ_sở chính ), Phiếu nhập kho ( đối_với trường_hợp hàng_hoá lưu kho ). 2. Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh không trực_tiếp nhập_khẩu vận_chuyển, bày_bán hoặc lưu kho phải có hoá_đơn, chứng_từ của cơ_sở bán hàng theo quy_định tại Nghị_định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính_phủ quy_định về hoá_đơn bán hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ ( sau đây viết tắt là Nghị_định số 51/2010/NĐ-CP). 3. Trường_hợp cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh điều_chuyển hàng_hoá nhập_khẩu cho các cơ_sở hạch_toán phụ_thuộc như các chi_nhánh, cửa_hàng, cửa_hiệu ở ngoài tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi cơ_sở kinh_doanh đó đóng trụ_sở hoặc điều_chuyển giữa các chi_nhánh, đơn_vị phụ_thuộc ; xuất trả hàng từ
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định như sau : Quy_định về hoá_đơn , chứng_từ đối_với hàng_hoá nhập_khẩu lưu_thông trong thị_trường nội_địa 1 . Đối_với hàng_hoá của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh trực_tiếp nhập_khẩu khi bày_bán tại các cửa_hàng hoặc lưu kho thì phải có Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán phụ_thuộc cùng địa_bàn tỉnh , thành_phố ) , Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ hoặc hoá_đơn ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán độc_lập hoặc không cùng địa_bàn với trụ_sở chính ) , Phiếu nhập kho ( đối_với trường_hợp hàng_hoá lưu kho ) . 2 . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh không trực_tiếp nhập_khẩu vận_chuyển , bày_bán hoặc lưu kho phải có hoá_đơn , chứng_từ của cơ_sở bán hàng theo quy_định tại Nghị_định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính_phủ quy_định về hoá_đơn bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ ( sau đây viết tắt là Nghị_định số 51/2010/NĐ-CP). 3 . Trường_hợp cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh điều_chuyển hàng_hoá nhập_khẩu cho các cơ_sở hạch_toán phụ_thuộc như các chi_nhánh , cửa_hàng , cửa_hiệu ở ngoài tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi cơ_sở kinh_doanh đó đóng trụ_sở hoặc điều_chuyển giữa các chi_nhánh , đơn_vị phụ_thuộc ; xuất trả hàng từ đơn_vị phụ_thuộc về cơ_sở kinh_doanh ; xuất hàng đi chào_hàng ; xuất hàng tham_gia hội_chợ , triển_lãm thì phải có hoá_đơn hoặc Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ kèm theo Lệnh điều_động . ... Theo đó , đối_với hàng_hoá của cơ_sở sản_xuất trực_tiếp nhập_khẩu khi bày_bán tại các cửa_hàng thì phải có Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán phụ_thuộc cùng địa_bàn tỉnh , thành_phố ) , Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ hoặc hoá_đơn ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán độc_lập hoặc không cùng địa_bàn với trụ_sở chính ) .
789
Hàng_hoá của cơ_sở sản_xuất trực_tiếp nhập_khẩu khi bày_bán tại cửa_hàng phải có những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định như sau : ... các chi_nhánh, cửa_hàng, cửa_hiệu ở ngoài tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi cơ_sở kinh_doanh đó đóng trụ_sở hoặc điều_chuyển giữa các chi_nhánh, đơn_vị phụ_thuộc ; xuất trả hàng từ đơn_vị phụ_thuộc về cơ_sở kinh_doanh ; xuất hàng đi chào_hàng ; xuất hàng tham_gia hội_chợ, triển_lãm thì phải có hoá_đơn hoặc Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ kèm theo Lệnh điều_động.... Theo đó, đối_với hàng_hoá của cơ_sở sản_xuất trực_tiếp nhập_khẩu khi bày_bán tại các cửa_hàng thì phải có Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán phụ_thuộc cùng địa_bàn tỉnh, thành_phố ), Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ hoặc hoá_đơn ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán độc_lập hoặc không cùng địa_bàn với trụ_sở chính ).
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 5 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định như sau : Quy_định về hoá_đơn , chứng_từ đối_với hàng_hoá nhập_khẩu lưu_thông trong thị_trường nội_địa 1 . Đối_với hàng_hoá của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh trực_tiếp nhập_khẩu khi bày_bán tại các cửa_hàng hoặc lưu kho thì phải có Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán phụ_thuộc cùng địa_bàn tỉnh , thành_phố ) , Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ hoặc hoá_đơn ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán độc_lập hoặc không cùng địa_bàn với trụ_sở chính ) , Phiếu nhập kho ( đối_với trường_hợp hàng_hoá lưu kho ) . 2 . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh không trực_tiếp nhập_khẩu vận_chuyển , bày_bán hoặc lưu kho phải có hoá_đơn , chứng_từ của cơ_sở bán hàng theo quy_định tại Nghị_định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính_phủ quy_định về hoá_đơn bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ ( sau đây viết tắt là Nghị_định số 51/2010/NĐ-CP). 3 . Trường_hợp cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh điều_chuyển hàng_hoá nhập_khẩu cho các cơ_sở hạch_toán phụ_thuộc như các chi_nhánh , cửa_hàng , cửa_hiệu ở ngoài tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi cơ_sở kinh_doanh đó đóng trụ_sở hoặc điều_chuyển giữa các chi_nhánh , đơn_vị phụ_thuộc ; xuất trả hàng từ đơn_vị phụ_thuộc về cơ_sở kinh_doanh ; xuất hàng đi chào_hàng ; xuất hàng tham_gia hội_chợ , triển_lãm thì phải có hoá_đơn hoặc Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ kèm theo Lệnh điều_động . ... Theo đó , đối_với hàng_hoá của cơ_sở sản_xuất trực_tiếp nhập_khẩu khi bày_bán tại các cửa_hàng thì phải có Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán phụ_thuộc cùng địa_bàn tỉnh , thành_phố ) , Phiếu xuất kho kiêm vận_chuyển nội_bộ hoặc hoá_đơn ( đối_với trường_hợp cửa_hàng hạch_toán độc_lập hoặc không cùng địa_bàn với trụ_sở chính ) .
790
Cơ_sở sản_xuất không xuất_trình được các hoá_đơn đối_với hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở đó có bị xem là hàng_hoá nhập lậu không ?
Căn_cứ theo điểm a khoản 1 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định về hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : ... Hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính 1. Hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu thuộc một trong các trường_hợp sau đây thì hàng_hoá nhập_khẩu bị coi là hàng_hoá nhập lậu : a ) Hàng_hoá nhập_khẩu đang trên đường vận_chuyển ; đang bày_bán ; để tại kho, bến, bãi, điểm tập_kết mà cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu không xuất_trình được các hoá_đơn, chứng_từ chứng_minh tính hợp_pháp trong thời_hạn quy_định tại Điều 3 Thông_tư này ; b ) Hàng_hoá nhập_khẩu lưu_thông trên thị_trường có hoá_đơn, chứng_từ nhưng qua điều_tra, xác_minh của cơ_quan_chức_năng xác_định là hoá_đơn, chứng_từ không hợp_pháp hoặc sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn. Hoá_đơn không hợp_pháp và sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn được quy_định tại các khoản 8, khoản 9 Điều 3 Chương I_Nghị định số 51/2010/NĐ-CP; c ) Hàng_hoá nhập_khẩu do cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh thu_mua gom hàng_hoá trao_đổi cư_dân biên_giới xuất hoá_đơn bán hàng cho cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh khác vận_chuyển vào nội_địa. Khi các cơ_quan_chức_năng xác_minh nguồn_gốc hàng_hoá mà không có đủ chứng_từ quy_định tại khoản 3 Điều 4 Thông_tư này.... Theo đó, hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở
None
1
Căn_cứ theo điểm a khoản 1 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định về hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : Hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính 1 . Hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu thuộc một trong các trường_hợp sau đây thì hàng_hoá nhập_khẩu bị coi là hàng_hoá nhập lậu : a ) Hàng_hoá nhập_khẩu đang trên đường vận_chuyển ; đang bày_bán ; để tại kho , bến , bãi , điểm tập_kết mà cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu không xuất_trình được các hoá_đơn , chứng_từ chứng_minh tính hợp_pháp trong thời_hạn quy_định tại Điều 3 Thông_tư này ; b ) Hàng_hoá nhập_khẩu lưu_thông trên thị_trường có hoá_đơn , chứng_từ nhưng qua điều_tra , xác_minh của cơ_quan_chức_năng xác_định là hoá_đơn , chứng_từ không hợp_pháp hoặc sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn . Hoá_đơn không hợp_pháp và sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn được quy_định tại các khoản 8 , khoản 9 Điều 3 Chương I_Nghị định số 51/2010/NĐ-CP; c ) Hàng_hoá nhập_khẩu do cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thu_mua gom hàng_hoá trao_đổi cư_dân biên_giới xuất hoá_đơn bán hàng cho cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh khác vận_chuyển vào nội_địa . Khi các cơ_quan_chức_năng xác_minh nguồn_gốc hàng_hoá mà không có đủ chứng_từ quy_định tại khoản 3 Điều 4 Thông_tư này . ... Theo đó , hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở sản_xuất mà cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu không xuất_trình được các hoá_đơn , chứng_từ chứng_minh tính hợp_pháp trong thời_điểm kiểm_tra thì hàng_hoá nhập_khẩu bị coi là hàng_hoá nhập lậu .
791
Cơ_sở sản_xuất không xuất_trình được các hoá_đơn đối_với hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở đó có bị xem là hàng_hoá nhập lậu không ?
Căn_cứ theo điểm a khoản 1 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định về hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : ... các cơ_quan_chức_năng xác_minh nguồn_gốc hàng_hoá mà không có đủ chứng_từ quy_định tại khoản 3 Điều 4 Thông_tư này.... Theo đó, hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở sản_xuất mà cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu không xuất_trình được các hoá_đơn, chứng_từ chứng_minh tính hợp_pháp trong thời_điểm kiểm_tra thì hàng_hoá nhập_khẩu bị coi là hàng_hoá nhập lậu. Hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính 1. Hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu thuộc một trong các trường_hợp sau đây thì hàng_hoá nhập_khẩu bị coi là hàng_hoá nhập lậu : a ) Hàng_hoá nhập_khẩu đang trên đường vận_chuyển ; đang bày_bán ; để tại kho, bến, bãi, điểm tập_kết mà cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu không xuất_trình được các hoá_đơn, chứng_từ chứng_minh tính hợp_pháp trong thời_hạn quy_định tại Điều 3 Thông_tư này ; b ) Hàng_hoá nhập_khẩu lưu_thông trên thị_trường có hoá_đơn, chứng_từ nhưng qua điều_tra, xác_minh của cơ_quan_chức_năng xác_định là hoá_đơn, chứng_từ không hợp_pháp hoặc sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn. Hoá_đơn không hợp_pháp và sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn được quy_định tại các khoản 8, khoản 9 Điều 3 Chương I_Nghị định số 51/2010/NĐ-CP; c
None
1
Căn_cứ theo điểm a khoản 1 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định về hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : Hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính 1 . Hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu thuộc một trong các trường_hợp sau đây thì hàng_hoá nhập_khẩu bị coi là hàng_hoá nhập lậu : a ) Hàng_hoá nhập_khẩu đang trên đường vận_chuyển ; đang bày_bán ; để tại kho , bến , bãi , điểm tập_kết mà cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu không xuất_trình được các hoá_đơn , chứng_từ chứng_minh tính hợp_pháp trong thời_hạn quy_định tại Điều 3 Thông_tư này ; b ) Hàng_hoá nhập_khẩu lưu_thông trên thị_trường có hoá_đơn , chứng_từ nhưng qua điều_tra , xác_minh của cơ_quan_chức_năng xác_định là hoá_đơn , chứng_từ không hợp_pháp hoặc sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn . Hoá_đơn không hợp_pháp và sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn được quy_định tại các khoản 8 , khoản 9 Điều 3 Chương I_Nghị định số 51/2010/NĐ-CP; c ) Hàng_hoá nhập_khẩu do cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thu_mua gom hàng_hoá trao_đổi cư_dân biên_giới xuất hoá_đơn bán hàng cho cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh khác vận_chuyển vào nội_địa . Khi các cơ_quan_chức_năng xác_minh nguồn_gốc hàng_hoá mà không có đủ chứng_từ quy_định tại khoản 3 Điều 4 Thông_tư này . ... Theo đó , hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở sản_xuất mà cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu không xuất_trình được các hoá_đơn , chứng_từ chứng_minh tính hợp_pháp trong thời_điểm kiểm_tra thì hàng_hoá nhập_khẩu bị coi là hàng_hoá nhập lậu .
792
Cơ_sở sản_xuất không xuất_trình được các hoá_đơn đối_với hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở đó có bị xem là hàng_hoá nhập lậu không ?
Căn_cứ theo điểm a khoản 1 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định về hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : ... bất_hợp_pháp hoá_đơn. Hoá_đơn không hợp_pháp và sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn được quy_định tại các khoản 8, khoản 9 Điều 3 Chương I_Nghị định số 51/2010/NĐ-CP; c ) Hàng_hoá nhập_khẩu do cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh thu_mua gom hàng_hoá trao_đổi cư_dân biên_giới xuất hoá_đơn bán hàng cho cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh khác vận_chuyển vào nội_địa. Khi các cơ_quan_chức_năng xác_minh nguồn_gốc hàng_hoá mà không có đủ chứng_từ quy_định tại khoản 3 Điều 4 Thông_tư này.... Theo đó, hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở sản_xuất mà cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu không xuất_trình được các hoá_đơn, chứng_từ chứng_minh tính hợp_pháp trong thời_điểm kiểm_tra thì hàng_hoá nhập_khẩu bị coi là hàng_hoá nhập lậu.
None
1
Căn_cứ theo điểm a khoản 1 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP quy_định về hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính như sau : Hướng_dẫn xử_lý vi_phạm hành_chính 1 . Hàng_hoá nhập_khẩu của cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu thuộc một trong các trường_hợp sau đây thì hàng_hoá nhập_khẩu bị coi là hàng_hoá nhập lậu : a ) Hàng_hoá nhập_khẩu đang trên đường vận_chuyển ; đang bày_bán ; để tại kho , bến , bãi , điểm tập_kết mà cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh hàng_hoá nhập_khẩu không xuất_trình được các hoá_đơn , chứng_từ chứng_minh tính hợp_pháp trong thời_hạn quy_định tại Điều 3 Thông_tư này ; b ) Hàng_hoá nhập_khẩu lưu_thông trên thị_trường có hoá_đơn , chứng_từ nhưng qua điều_tra , xác_minh của cơ_quan_chức_năng xác_định là hoá_đơn , chứng_từ không hợp_pháp hoặc sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn . Hoá_đơn không hợp_pháp và sử_dụng bất_hợp_pháp hoá_đơn được quy_định tại các khoản 8 , khoản 9 Điều 3 Chương I_Nghị định số 51/2010/NĐ-CP; c ) Hàng_hoá nhập_khẩu do cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh thu_mua gom hàng_hoá trao_đổi cư_dân biên_giới xuất hoá_đơn bán hàng cho cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh khác vận_chuyển vào nội_địa . Khi các cơ_quan_chức_năng xác_minh nguồn_gốc hàng_hoá mà không có đủ chứng_từ quy_định tại khoản 3 Điều 4 Thông_tư này . ... Theo đó , hàng_hoá nhập_khẩu đang bày_bán thuộc quyền sử_dụng của cơ_sở sản_xuất mà cơ_sở sản_xuất hàng_hoá nhập_khẩu không xuất_trình được các hoá_đơn , chứng_từ chứng_minh tính hợp_pháp trong thời_điểm kiểm_tra thì hàng_hoá nhập_khẩu bị coi là hàng_hoá nhập lậu .
793
Cho vay tiền có bắt_buộc phải viết giấy_tờ không ?
Căn_cứ Điều 116 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về giao_dịch dân_sự như sau : ... " Điều 116. Giao_dịch dân_sự Giao_dịch dân_sự là hợp_đồng hoặc hành_vi pháp_lý đơn_phương làm phát_sinh, thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền, nghĩa_vụ dân_sự. " Và theo khoản 1 Điều 119 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về hình_thức giao_dịch dân_sự như sau : - Giao_dịch dân_sự được thể_hiện bằng lời_nói, bằng văn_bản hoặc bằng hành_vi cụ_thể. - Giao_dịch dân_sự thông_qua phương_tiện điện_tử dưới hình_thức thông_điệp dữ_liệu theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử được coi là giao_dịch bằng văn_bản. Mặt_khác, tại Điều 463 Bộ_luật Dân_sự 2015 cũng quy_định về hợp_đồng vay tài_sản như sau : " Điều 463. Hợp_đồng vay tài_sản Hợp_đồng vay tài_sản là sự thoả_thuận giữa các bên, theo đó bên cho vay giao tài_sản cho bên vay ; khi đến hạn trả, bên vay phải hoàn_trả cho bên cho vay tài_sản cùng loại theo đúng số_lượng, chất_lượng và chỉ phải trả lãi nếu có thoả_thuận hoặc pháp_luật có quy_định. " Như_vậy, vay tiền là giao_dịch dân_sự thông_qua hợp_đồng vay tài_sản. Pháp_luật không quy_định bắt_buộc hợp_đồng vay tài_sản phải thể_hiện bằng văn_bản. Do_đó, cho vay tiền không bắt_buộc phải viết giấy_tờ mà có_thể thông_qua lời_nói
None
1
Căn_cứ Điều 116 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về giao_dịch dân_sự như sau : " Điều 116 . Giao_dịch dân_sự Giao_dịch dân_sự là hợp_đồng hoặc hành_vi pháp_lý đơn_phương làm phát_sinh , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự . " Và theo khoản 1 Điều 119 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về hình_thức giao_dịch dân_sự như sau : - Giao_dịch dân_sự được thể_hiện bằng lời_nói , bằng văn_bản hoặc bằng hành_vi cụ_thể . - Giao_dịch dân_sự thông_qua phương_tiện điện_tử dưới hình_thức thông_điệp dữ_liệu theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử được coi là giao_dịch bằng văn_bản . Mặt_khác , tại Điều 463 Bộ_luật Dân_sự 2015 cũng quy_định về hợp_đồng vay tài_sản như sau : " Điều 463 . Hợp_đồng vay tài_sản Hợp_đồng vay tài_sản là sự thoả_thuận giữa các bên , theo đó bên cho vay giao tài_sản cho bên vay ; khi đến hạn trả , bên vay phải hoàn_trả cho bên cho vay tài_sản cùng loại theo đúng số_lượng , chất_lượng và chỉ phải trả lãi nếu có thoả_thuận hoặc pháp_luật có quy_định . " Như_vậy , vay tiền là giao_dịch dân_sự thông_qua hợp_đồng vay tài_sản . Pháp_luật không quy_định bắt_buộc hợp_đồng vay tài_sản phải thể_hiện bằng văn_bản . Do_đó , cho vay tiền không bắt_buộc phải viết giấy_tờ mà có_thể thông_qua lời_nói hoặc hành_vi cụ_thể . Tải về mẫu hợp_đồng vay tiền mới nhất 2023 : Tại Đây_Tải trọn bộ các văn_bản về đòi nợ khi vay tiền không có hợp_đồng hiện_hành : Tải về
794
Cho vay tiền có bắt_buộc phải viết giấy_tờ không ?
Căn_cứ Điều 116 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về giao_dịch dân_sự như sau : ... dân_sự thông_qua hợp_đồng vay tài_sản. Pháp_luật không quy_định bắt_buộc hợp_đồng vay tài_sản phải thể_hiện bằng văn_bản. Do_đó, cho vay tiền không bắt_buộc phải viết giấy_tờ mà có_thể thông_qua lời_nói hoặc hành_vi cụ_thể. Tải về mẫu hợp_đồng vay tiền mới nhất 2023 : Tại Đây_Tải trọn bộ các văn_bản về đòi nợ khi vay tiền không có hợp_đồng hiện_hành : Tải về " Điều 116. Giao_dịch dân_sự Giao_dịch dân_sự là hợp_đồng hoặc hành_vi pháp_lý đơn_phương làm phát_sinh, thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền, nghĩa_vụ dân_sự. " Và theo khoản 1 Điều 119 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về hình_thức giao_dịch dân_sự như sau : - Giao_dịch dân_sự được thể_hiện bằng lời_nói, bằng văn_bản hoặc bằng hành_vi cụ_thể. - Giao_dịch dân_sự thông_qua phương_tiện điện_tử dưới hình_thức thông_điệp dữ_liệu theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử được coi là giao_dịch bằng văn_bản. Mặt_khác, tại Điều 463 Bộ_luật Dân_sự 2015 cũng quy_định về hợp_đồng vay tài_sản như sau : " Điều 463. Hợp_đồng vay tài_sản Hợp_đồng vay tài_sản là sự thoả_thuận giữa các bên, theo đó bên cho vay giao tài_sản cho bên vay ; khi đến hạn trả, bên
None
1
Căn_cứ Điều 116 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về giao_dịch dân_sự như sau : " Điều 116 . Giao_dịch dân_sự Giao_dịch dân_sự là hợp_đồng hoặc hành_vi pháp_lý đơn_phương làm phát_sinh , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự . " Và theo khoản 1 Điều 119 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về hình_thức giao_dịch dân_sự như sau : - Giao_dịch dân_sự được thể_hiện bằng lời_nói , bằng văn_bản hoặc bằng hành_vi cụ_thể . - Giao_dịch dân_sự thông_qua phương_tiện điện_tử dưới hình_thức thông_điệp dữ_liệu theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử được coi là giao_dịch bằng văn_bản . Mặt_khác , tại Điều 463 Bộ_luật Dân_sự 2015 cũng quy_định về hợp_đồng vay tài_sản như sau : " Điều 463 . Hợp_đồng vay tài_sản Hợp_đồng vay tài_sản là sự thoả_thuận giữa các bên , theo đó bên cho vay giao tài_sản cho bên vay ; khi đến hạn trả , bên vay phải hoàn_trả cho bên cho vay tài_sản cùng loại theo đúng số_lượng , chất_lượng và chỉ phải trả lãi nếu có thoả_thuận hoặc pháp_luật có quy_định . " Như_vậy , vay tiền là giao_dịch dân_sự thông_qua hợp_đồng vay tài_sản . Pháp_luật không quy_định bắt_buộc hợp_đồng vay tài_sản phải thể_hiện bằng văn_bản . Do_đó , cho vay tiền không bắt_buộc phải viết giấy_tờ mà có_thể thông_qua lời_nói hoặc hành_vi cụ_thể . Tải về mẫu hợp_đồng vay tiền mới nhất 2023 : Tại Đây_Tải trọn bộ các văn_bản về đòi nợ khi vay tiền không có hợp_đồng hiện_hành : Tải về
795
Cho vay tiền có bắt_buộc phải viết giấy_tờ không ?
Căn_cứ Điều 116 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về giao_dịch dân_sự như sau : ... 463. Hợp_đồng vay tài_sản Hợp_đồng vay tài_sản là sự thoả_thuận giữa các bên, theo đó bên cho vay giao tài_sản cho bên vay ; khi đến hạn trả, bên vay phải hoàn_trả cho bên cho vay tài_sản cùng loại theo đúng số_lượng, chất_lượng và chỉ phải trả lãi nếu có thoả_thuận hoặc pháp_luật có quy_định. " Như_vậy, vay tiền là giao_dịch dân_sự thông_qua hợp_đồng vay tài_sản. Pháp_luật không quy_định bắt_buộc hợp_đồng vay tài_sản phải thể_hiện bằng văn_bản. Do_đó, cho vay tiền không bắt_buộc phải viết giấy_tờ mà có_thể thông_qua lời_nói hoặc hành_vi cụ_thể. Tải về mẫu hợp_đồng vay tiền mới nhất 2023 : Tại Đây_Tải trọn bộ các văn_bản về đòi nợ khi vay tiền không có hợp_đồng hiện_hành : Tải về
None
1
Căn_cứ Điều 116 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về giao_dịch dân_sự như sau : " Điều 116 . Giao_dịch dân_sự Giao_dịch dân_sự là hợp_đồng hoặc hành_vi pháp_lý đơn_phương làm phát_sinh , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ dân_sự . " Và theo khoản 1 Điều 119 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về hình_thức giao_dịch dân_sự như sau : - Giao_dịch dân_sự được thể_hiện bằng lời_nói , bằng văn_bản hoặc bằng hành_vi cụ_thể . - Giao_dịch dân_sự thông_qua phương_tiện điện_tử dưới hình_thức thông_điệp dữ_liệu theo quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử được coi là giao_dịch bằng văn_bản . Mặt_khác , tại Điều 463 Bộ_luật Dân_sự 2015 cũng quy_định về hợp_đồng vay tài_sản như sau : " Điều 463 . Hợp_đồng vay tài_sản Hợp_đồng vay tài_sản là sự thoả_thuận giữa các bên , theo đó bên cho vay giao tài_sản cho bên vay ; khi đến hạn trả , bên vay phải hoàn_trả cho bên cho vay tài_sản cùng loại theo đúng số_lượng , chất_lượng và chỉ phải trả lãi nếu có thoả_thuận hoặc pháp_luật có quy_định . " Như_vậy , vay tiền là giao_dịch dân_sự thông_qua hợp_đồng vay tài_sản . Pháp_luật không quy_định bắt_buộc hợp_đồng vay tài_sản phải thể_hiện bằng văn_bản . Do_đó , cho vay tiền không bắt_buộc phải viết giấy_tờ mà có_thể thông_qua lời_nói hoặc hành_vi cụ_thể . Tải về mẫu hợp_đồng vay tiền mới nhất 2023 : Tại Đây_Tải trọn bộ các văn_bản về đòi nợ khi vay tiền không có hợp_đồng hiện_hành : Tải về
796
Không có giấy_tờ cho vay tiền thì có đòi lại được không ?
Như trên đã đề_cập , pháp_luật vẫn công_nhận và bảo_vệ trường_hợp cho vay tiền không viết giấy_tờ nếu có các hình_thức khác theo quy_định . Mặc_dù khô: ... Như trên đã đề_cập , pháp_luật vẫn công_nhận và bảo_vệ trường_hợp cho vay tiền không viết giấy_tờ nếu có các hình_thức khác theo quy_định . Mặc_dù không cần thông_qua giấy_tờ nhưng không phải mọi trường_hợp vay tiền đều hợp_pháp . Theo Điều 117 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về điều_kiện có hiệu_lực của giao_dịch dân_sự như sau : - Giao_dịch dân_sự có hiệu_lực khi có đủ các điều_kiện sau đây : + Chủ_thể có năng_lực pháp_luật dân_sự , năng_lực hành_vi dân_sự phù_hợp với giao_dịch dân_sự được xác_lập ; + Chủ_thể tham_gia giao_dịch dân_sự hoàn_toàn tự_nguyện ; + Mục_đích và nội_dung của giao_dịch dân_sự không vi_phạm điều cấm của luật , không trái đạo_đức xã_hội . - Hình_thức của giao_dịch dân_sự là điều_kiện có hiệu_lực của giao_dịch dân_sự trong trường_hợp luật có quy_định . Như_vậy , khi đáp_ứng các điều_kiện có hiệu_lực của một giao_dịch dân_sự như trên thì việc cho vay tiền không có giấy_tờ thì vẫn hợp_pháp và người cho vay tiền hoàn_toàn có_thể đòi nợ người vay .
None
1
Như trên đã đề_cập , pháp_luật vẫn công_nhận và bảo_vệ trường_hợp cho vay tiền không viết giấy_tờ nếu có các hình_thức khác theo quy_định . Mặc_dù không cần thông_qua giấy_tờ nhưng không phải mọi trường_hợp vay tiền đều hợp_pháp . Theo Điều 117 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về điều_kiện có hiệu_lực của giao_dịch dân_sự như sau : - Giao_dịch dân_sự có hiệu_lực khi có đủ các điều_kiện sau đây : + Chủ_thể có năng_lực pháp_luật dân_sự , năng_lực hành_vi dân_sự phù_hợp với giao_dịch dân_sự được xác_lập ; + Chủ_thể tham_gia giao_dịch dân_sự hoàn_toàn tự_nguyện ; + Mục_đích và nội_dung của giao_dịch dân_sự không vi_phạm điều cấm của luật , không trái đạo_đức xã_hội . - Hình_thức của giao_dịch dân_sự là điều_kiện có hiệu_lực của giao_dịch dân_sự trong trường_hợp luật có quy_định . Như_vậy , khi đáp_ứng các điều_kiện có hiệu_lực của một giao_dịch dân_sự như trên thì việc cho vay tiền không có giấy_tờ thì vẫn hợp_pháp và người cho vay tiền hoàn_toàn có_thể đòi nợ người vay .
797
Xử_lý đòi nợ khi cho vay tiền không có giấy_tờ ?
Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ . Trong trường_hợp , bên vay cố_tì: ... Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ. Trong trường_hợp, bên vay cố_tình không phối_hợp thì bên cho vay khởi_kiện ra toà_án theo Điều 186 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về quyền khởi_kiện như sau : " Điều 186. Quyền khởi_kiện vụ án Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp khởi_kiện vụ án ( sau đây gọi chung là người khởi_kiện ) tại Toà_án có thẩm_quyền để yêu_cầu bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của mình. " Khi này, cần phải có chứng_cứ chứng_minh tồn_tại giao_dịch vay tiền theo Điều 94 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về các nguồn thu_thập chứng_cứ, bao_gồm : - Tài_liệu đọc được, nghe được, nhìn được, dữ_liệu điện_tử ; - Vật_chứng ; - Lời khai của đương_sự ; - Lời khai của người làm chứng ; - Kết_luận giám_định ; - Biên_bản ghi kết_quả thẩm_định tại_chỗ ; - Kết_quả định_giá tài_sản, thẩm_định giá tài_sản ; - Văn_bản ghi_nhận sự_kiện, hành_vi pháp lý_do người có chức_năng lập ; - Văn_bản công_chứng, chứng_thực ;
None
1
Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ . Trong trường_hợp , bên vay cố_tình không phối_hợp thì bên cho vay khởi_kiện ra toà_án theo Điều 186 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về quyền khởi_kiện như sau : " Điều 186 . Quyền khởi_kiện vụ án Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp khởi_kiện vụ án ( sau đây gọi chung là người khởi_kiện ) tại Toà_án có thẩm_quyền để yêu_cầu bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của mình . " Khi này , cần phải có chứng_cứ chứng_minh tồn_tại giao_dịch vay tiền theo Điều 94 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về các nguồn thu_thập chứng_cứ , bao_gồm : - Tài_liệu đọc được , nghe được , nhìn được , dữ_liệu điện_tử ; - Vật_chứng ; - Lời khai của đương_sự ; - Lời khai của người làm chứng ; - Kết_luận giám_định ; - Biên_bản ghi kết_quả thẩm_định tại_chỗ ; - Kết_quả định_giá tài_sản , thẩm_định giá tài_sản ; - Văn_bản ghi_nhận sự_kiện , hành_vi pháp lý_do người có chức_năng lập ; - Văn_bản công_chứng , chứng_thực ; - Các nguồn khác mà pháp_luật có quy_định . Ngoài_ra , trường_hợp bên vay bỏ trốn không trả nợ thì có_thể tố_giác người này về tội lạm_dụng tín_nhiệm chiếm_đoạt tài_sản theo khoản 35 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 như sau : - Người nào thực_hiện một trong các hành_vi sau đây chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 4.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 4.000.000 đồng nhưng đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản hoặc đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168 , 169 , 170 , 171 , 172 , 173 , 174 và 290 của Bộ_luật này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm hoặc tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : + Vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng rồi dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản đó hoặc đến thời_hạn trả lại tài_sản mặc_dù có điều_kiện , khả_năng nhưng cố_tình không trả ; + Vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng và đã sử_dụng tài_sản đó vào mục_đích bất_hợp_pháp dẫn đến không có khả_năng trả lại tài_sản . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : + Có tổ_chức ; + Có tính_chất chuyên_nghiệp ; + Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; + Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan , tổ_chức ; + Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; + Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; + Tái_phạm nguy_hiểm . - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng , thì bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm . - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm . - Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm hoặc tịch_thu một phần hoặc toàn_bộ tài_sản . Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự sẽ được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự theo Điều 30 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : " Điều 30 . Giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự . Trường_hợp vụ án hình_sự phải giải_quyết vấn_đề bồi_thường thiệt hại , bồi_hoàn mà chưa có điều_kiện chứng_minh và không ảnh_hưởng đến việc giải_quyết vụ án hình_sự thì vấn_đề dân_sự có_thể tách ra để giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng_dân_sự . " Như_vậy , khi bạn cho vay tiền mà không có giấy_tờ gì cả và không đòi được nợ thì bạn có_thể tiến_hành khởi_kiện tại toà_án . Để khởi_kiện , bạn cần phải chứng_minh được việc cho vay tiền được thể_hiện qua lời_nói bằng bản ghi_âm hoặc có sự xác_nhận từ người đi vay qua email , tin nhắn điện_thoại , phương_tiện điện_tử khác ... đây sẽ là căn_cứ quan_trọng để Toà_án ra phán_quyết .
798
Xử_lý đòi nợ khi cho vay tiền không có giấy_tờ ?
Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ . Trong trường_hợp , bên vay cố_tì: ... kết_quả thẩm_định tại_chỗ ; - Kết_quả định_giá tài_sản, thẩm_định giá tài_sản ; - Văn_bản ghi_nhận sự_kiện, hành_vi pháp lý_do người có chức_năng lập ; - Văn_bản công_chứng, chứng_thực ; - Các nguồn khác mà pháp_luật có quy_định. Ngoài_ra, trường_hợp bên vay bỏ trốn không trả nợ thì có_thể tố_giác người này về tội lạm_dụng tín_nhiệm chiếm_đoạt tài_sản theo khoản 35 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 như sau : - Người nào thực_hiện một trong các hành_vi sau đây chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 4.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 4.000.000 đồng nhưng đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản hoặc đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174 và 290 của Bộ_luật này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm hoặc tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ, thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : + Vay, mượn, thuê tài_sản của người khác hoặc nhận
None
1
Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ . Trong trường_hợp , bên vay cố_tình không phối_hợp thì bên cho vay khởi_kiện ra toà_án theo Điều 186 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về quyền khởi_kiện như sau : " Điều 186 . Quyền khởi_kiện vụ án Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp khởi_kiện vụ án ( sau đây gọi chung là người khởi_kiện ) tại Toà_án có thẩm_quyền để yêu_cầu bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của mình . " Khi này , cần phải có chứng_cứ chứng_minh tồn_tại giao_dịch vay tiền theo Điều 94 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về các nguồn thu_thập chứng_cứ , bao_gồm : - Tài_liệu đọc được , nghe được , nhìn được , dữ_liệu điện_tử ; - Vật_chứng ; - Lời khai của đương_sự ; - Lời khai của người làm chứng ; - Kết_luận giám_định ; - Biên_bản ghi kết_quả thẩm_định tại_chỗ ; - Kết_quả định_giá tài_sản , thẩm_định giá tài_sản ; - Văn_bản ghi_nhận sự_kiện , hành_vi pháp lý_do người có chức_năng lập ; - Văn_bản công_chứng , chứng_thực ; - Các nguồn khác mà pháp_luật có quy_định . Ngoài_ra , trường_hợp bên vay bỏ trốn không trả nợ thì có_thể tố_giác người này về tội lạm_dụng tín_nhiệm chiếm_đoạt tài_sản theo khoản 35 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 như sau : - Người nào thực_hiện một trong các hành_vi sau đây chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 4.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 4.000.000 đồng nhưng đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản hoặc đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168 , 169 , 170 , 171 , 172 , 173 , 174 và 290 của Bộ_luật này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm hoặc tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : + Vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng rồi dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản đó hoặc đến thời_hạn trả lại tài_sản mặc_dù có điều_kiện , khả_năng nhưng cố_tình không trả ; + Vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng và đã sử_dụng tài_sản đó vào mục_đích bất_hợp_pháp dẫn đến không có khả_năng trả lại tài_sản . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : + Có tổ_chức ; + Có tính_chất chuyên_nghiệp ; + Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; + Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan , tổ_chức ; + Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; + Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; + Tái_phạm nguy_hiểm . - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng , thì bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm . - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm . - Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm hoặc tịch_thu một phần hoặc toàn_bộ tài_sản . Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự sẽ được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự theo Điều 30 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : " Điều 30 . Giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự . Trường_hợp vụ án hình_sự phải giải_quyết vấn_đề bồi_thường thiệt hại , bồi_hoàn mà chưa có điều_kiện chứng_minh và không ảnh_hưởng đến việc giải_quyết vụ án hình_sự thì vấn_đề dân_sự có_thể tách ra để giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng_dân_sự . " Như_vậy , khi bạn cho vay tiền mà không có giấy_tờ gì cả và không đòi được nợ thì bạn có_thể tiến_hành khởi_kiện tại toà_án . Để khởi_kiện , bạn cần phải chứng_minh được việc cho vay tiền được thể_hiện qua lời_nói bằng bản ghi_âm hoặc có sự xác_nhận từ người đi vay qua email , tin nhắn điện_thoại , phương_tiện điện_tử khác ... đây sẽ là căn_cứ quan_trọng để Toà_án ra phán_quyết .
799