Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh tại trường_giáo_dưỡng của cơ_quan có những nội_dung gì ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : ... Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất, ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh 1. Khi có yêu_cầu trích xuất, cơ_quan, người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng thuộc Công_an nhân_dân, Quân_đội nhân_dân gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh đến cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; trường_hợp Viện_kiểm_sát hoặc Toà_án có yêu_cầu trích xuất thì gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất đến cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh nơi Viện_kiểm_sát hoặc Toà_án có trụ_sở để làm thủ_tục đề_nghị cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ra_lệnh trích xuất. 2. Văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh của cơ_quan, người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có các nội_dung sau đây : a ) Cơ_quan yêu_cầu trích xuất ; họ, tên, chức_vụ, chức_danh, chữ_ký của người có thẩm_quyền yêu_cầu trích xuất và đóng_dấu ; b ) Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh, nơi đăng_ký thường_trú của học_sinh, ngày bị bắt, tội_danh, thời_hạn chấp_hành, theo bản_án số và quyết_định số, ngày, tháng, năm của Toà_án, quyết_định đưa người dưới 18 tuổi vào trường_giáo_dưỡng ; tư_cách tham_gia tố_tụng của học_sinh
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất , ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh 1 . Khi có yêu_cầu trích xuất , cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng thuộc Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh đến cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; trường_hợp Viện_kiểm_sát hoặc Toà_án có yêu_cầu trích xuất thì gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất đến cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh nơi Viện_kiểm_sát hoặc Toà_án có trụ_sở để làm thủ_tục đề_nghị cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ra_lệnh trích xuất . 2 . Văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có các nội_dung sau đây : a ) Cơ_quan yêu_cầu trích xuất ; họ , tên , chức_vụ , chức_danh , chữ_ký của người có thẩm_quyền yêu_cầu trích xuất và đóng_dấu ; b ) Họ , tên , ngày , tháng , năm sinh , nơi đăng_ký thường_trú của học_sinh , ngày bị bắt , tội_danh , thời_hạn chấp_hành , theo bản_án số và quyết_định số , ngày , tháng , năm của Toà_án , quyết_định đưa người dưới 18 tuổi vào trường_giáo_dưỡng ; tư_cách tham_gia tố_tụng của học_sinh được trích xuất ; c ) Mục_đích và thời_hạn trích xuất ; cơ_quan , đơn_vị được phân_công nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất ; cơ_sở giam_giữ nơi nhận , quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất . ... Đối_chiếu quy_định trên , như_vậy , văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh tại trường_giáo_dưỡng của cơ_quan có những nội_dung sau đây : Cơ_quan yêu_cầu trích xuất ; họ , tên , chức_vụ , chức_danh , chữ_ký của người có thẩm_quyền yêu_cầu trích xuất và đóng_dấu ; Họ , tên , ngày , tháng , năm sinh , nơi đăng_ký thường_trú của học_sinh , ngày bị bắt , tội_danh , thời_hạn chấp_hành , theo bản_án số và quyết_định số , ngày , tháng , năm của Toà_án , quyết_định đưa người dưới 18 tuổi vào trường_giáo_dưỡng ; tư_cách tham_gia tố_tụng của học_sinh được trích xuất ; Mục_đích và thời_hạn trích xuất ; cơ_quan , đơn_vị được phân_công nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất ; cơ_sở giam_giữ nơi nhận , quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất .
0
Văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh tại trường_giáo_dưỡng của cơ_quan có những nội_dung gì ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : ... thời_hạn chấp_hành, theo bản_án số và quyết_định số, ngày, tháng, năm của Toà_án, quyết_định đưa người dưới 18 tuổi vào trường_giáo_dưỡng ; tư_cách tham_gia tố_tụng của học_sinh được trích xuất ; c ) Mục_đích và thời_hạn trích xuất ; cơ_quan, đơn_vị được phân_công nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất ; cơ_sở giam_giữ nơi nhận, quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất.... Đối_chiếu quy_định trên, như_vậy, văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh tại trường_giáo_dưỡng của cơ_quan có những nội_dung sau đây : Cơ_quan yêu_cầu trích xuất ; họ, tên, chức_vụ, chức_danh, chữ_ký của người có thẩm_quyền yêu_cầu trích xuất và đóng_dấu ; Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh, nơi đăng_ký thường_trú của học_sinh, ngày bị bắt, tội_danh, thời_hạn chấp_hành, theo bản_án số và quyết_định số, ngày, tháng, năm của Toà_án, quyết_định đưa người dưới 18 tuổi vào trường_giáo_dưỡng ; tư_cách tham_gia tố_tụng của học_sinh được trích xuất ; Mục_đích và thời_hạn trích xuất ; cơ_quan, đơn_vị được phân_công nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất ; cơ_sở giam_giữ nơi nhận, quản_lý học_sinh
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất , ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh 1 . Khi có yêu_cầu trích xuất , cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng thuộc Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh đến cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; trường_hợp Viện_kiểm_sát hoặc Toà_án có yêu_cầu trích xuất thì gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất đến cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh nơi Viện_kiểm_sát hoặc Toà_án có trụ_sở để làm thủ_tục đề_nghị cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ra_lệnh trích xuất . 2 . Văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có các nội_dung sau đây : a ) Cơ_quan yêu_cầu trích xuất ; họ , tên , chức_vụ , chức_danh , chữ_ký của người có thẩm_quyền yêu_cầu trích xuất và đóng_dấu ; b ) Họ , tên , ngày , tháng , năm sinh , nơi đăng_ký thường_trú của học_sinh , ngày bị bắt , tội_danh , thời_hạn chấp_hành , theo bản_án số và quyết_định số , ngày , tháng , năm của Toà_án , quyết_định đưa người dưới 18 tuổi vào trường_giáo_dưỡng ; tư_cách tham_gia tố_tụng của học_sinh được trích xuất ; c ) Mục_đích và thời_hạn trích xuất ; cơ_quan , đơn_vị được phân_công nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất ; cơ_sở giam_giữ nơi nhận , quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất . ... Đối_chiếu quy_định trên , như_vậy , văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh tại trường_giáo_dưỡng của cơ_quan có những nội_dung sau đây : Cơ_quan yêu_cầu trích xuất ; họ , tên , chức_vụ , chức_danh , chữ_ký của người có thẩm_quyền yêu_cầu trích xuất và đóng_dấu ; Họ , tên , ngày , tháng , năm sinh , nơi đăng_ký thường_trú của học_sinh , ngày bị bắt , tội_danh , thời_hạn chấp_hành , theo bản_án số và quyết_định số , ngày , tháng , năm của Toà_án , quyết_định đưa người dưới 18 tuổi vào trường_giáo_dưỡng ; tư_cách tham_gia tố_tụng của học_sinh được trích xuất ; Mục_đích và thời_hạn trích xuất ; cơ_quan , đơn_vị được phân_công nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất ; cơ_sở giam_giữ nơi nhận , quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất .
1
Văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh tại trường_giáo_dưỡng của cơ_quan có những nội_dung gì ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : ... của học_sinh được trích xuất ; Mục_đích và thời_hạn trích xuất ; cơ_quan, đơn_vị được phân_công nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất ; cơ_sở giam_giữ nơi nhận, quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất , ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh 1 . Khi có yêu_cầu trích xuất , cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng thuộc Công_an nhân_dân , Quân_đội nhân_dân gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh đến cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ; trường_hợp Viện_kiểm_sát hoặc Toà_án có yêu_cầu trích xuất thì gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất đến cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh nơi Viện_kiểm_sát hoặc Toà_án có trụ_sở để làm thủ_tục đề_nghị cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ra_lệnh trích xuất . 2 . Văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có các nội_dung sau đây : a ) Cơ_quan yêu_cầu trích xuất ; họ , tên , chức_vụ , chức_danh , chữ_ký của người có thẩm_quyền yêu_cầu trích xuất và đóng_dấu ; b ) Họ , tên , ngày , tháng , năm sinh , nơi đăng_ký thường_trú của học_sinh , ngày bị bắt , tội_danh , thời_hạn chấp_hành , theo bản_án số và quyết_định số , ngày , tháng , năm của Toà_án , quyết_định đưa người dưới 18 tuổi vào trường_giáo_dưỡng ; tư_cách tham_gia tố_tụng của học_sinh được trích xuất ; c ) Mục_đích và thời_hạn trích xuất ; cơ_quan , đơn_vị được phân_công nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất ; cơ_sở giam_giữ nơi nhận , quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất . ... Đối_chiếu quy_định trên , như_vậy , văn_bản yêu_cầu trích xuất học_sinh tại trường_giáo_dưỡng của cơ_quan có những nội_dung sau đây : Cơ_quan yêu_cầu trích xuất ; họ , tên , chức_vụ , chức_danh , chữ_ký của người có thẩm_quyền yêu_cầu trích xuất và đóng_dấu ; Họ , tên , ngày , tháng , năm sinh , nơi đăng_ký thường_trú của học_sinh , ngày bị bắt , tội_danh , thời_hạn chấp_hành , theo bản_án số và quyết_định số , ngày , tháng , năm của Toà_án , quyết_định đưa người dưới 18 tuổi vào trường_giáo_dưỡng ; tư_cách tham_gia tố_tụng của học_sinh được trích xuất ; Mục_đích và thời_hạn trích xuất ; cơ_quan , đơn_vị được phân_công nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất ; cơ_sở giam_giữ nơi nhận , quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất .
2
Ai có quyền ra_lệnh trích xuất học_sinh tại trường_giáo_dưỡng ?
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : ... Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất, ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh... 3. Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất, cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích xuất gửi cho trường_giáo_dưỡng và nơi nhận học_sinh được trích xuất để thực_hiện. 4. Nội_dung lệnh trích xuất thực_hiện theo quy_định tại khoản 4 Điều 40 của Luật Thi_hành án hình_sự. 5. Khi nhận được lệnh trích xuất, cơ_quan được giao_tiếp nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất phải cử cán_bộ mang theo giấy giới_thiệu, giấy_chứng_minh Công_an nhân_dân, giấy_chứng_minh_sỹ quan, quân_nhân chuyên_nghiệp thuộc Quân_đội nhân_dân hoặc giấy chứng_nhận Điều_tra_viên kèm theo lệnh trích xuất đến trường_giáo_dưỡng nơi đang quản_lý học_sinh đó để nhận và dẫn_giải học_sinh ( trường_hợp lệnh trích xuất gửi bằng đường cơ_yếu thì phải có xác_nhận và đóng_dấu của Công_an cấp tỉnh hoặc cấp huyện nơi nhận lệnh trích xuất ).... Theo đó, trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất, cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích
None
1
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất , ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh ... 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất , cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích xuất gửi cho trường_giáo_dưỡng và nơi nhận học_sinh được trích xuất để thực_hiện . 4 . Nội_dung lệnh trích xuất thực_hiện theo quy_định tại khoản 4 Điều 40 của Luật Thi_hành án hình_sự . 5 . Khi nhận được lệnh trích xuất , cơ_quan được giao_tiếp nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất phải cử cán_bộ mang theo giấy giới_thiệu , giấy_chứng_minh Công_an nhân_dân , giấy_chứng_minh_sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp thuộc Quân_đội nhân_dân hoặc giấy chứng_nhận Điều_tra_viên kèm theo lệnh trích xuất đến trường_giáo_dưỡng nơi đang quản_lý học_sinh đó để nhận và dẫn_giải học_sinh ( trường_hợp lệnh trích xuất gửi bằng đường cơ_yếu thì phải có xác_nhận và đóng_dấu của Công_an cấp tỉnh hoặc cấp huyện nơi nhận lệnh trích xuất ) . ... Theo đó , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất , cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích xuất gửi cho trường_giáo_dưỡng và nơi nhận học_sinh được trích xuất để thực_hiện .
3
Ai có quyền ra_lệnh trích xuất học_sinh tại trường_giáo_dưỡng ?
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : ... ).... Theo đó, trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất, cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích xuất gửi cho trường_giáo_dưỡng và nơi nhận học_sinh được trích xuất để thực_hiện. Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất, ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh... 3. Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất, cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích xuất gửi cho trường_giáo_dưỡng và nơi nhận học_sinh được trích xuất để thực_hiện. 4. Nội_dung lệnh trích xuất thực_hiện theo quy_định tại khoản 4 Điều 40 của Luật Thi_hành án hình_sự. 5. Khi nhận được lệnh trích xuất, cơ_quan được giao_tiếp nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất phải cử cán_bộ mang theo giấy giới_thiệu, giấy_chứng_minh Công_an nhân_dân, giấy_chứng_minh_sỹ quan, quân_nhân chuyên_nghiệp thuộc Quân_đội nhân_dân hoặc giấy chứng_nhận Điều_tra_viên kèm theo lệnh trích xuất đến trường_giáo_dưỡng nơi đang quản_lý học_sinh đó để nhận và dẫn_giải học_sinh ( trường_hợp lệnh trích xuất gửi bằng đường cơ_yếu thì phải có xác_nhận
None
1
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất , ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh ... 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất , cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích xuất gửi cho trường_giáo_dưỡng và nơi nhận học_sinh được trích xuất để thực_hiện . 4 . Nội_dung lệnh trích xuất thực_hiện theo quy_định tại khoản 4 Điều 40 của Luật Thi_hành án hình_sự . 5 . Khi nhận được lệnh trích xuất , cơ_quan được giao_tiếp nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất phải cử cán_bộ mang theo giấy giới_thiệu , giấy_chứng_minh Công_an nhân_dân , giấy_chứng_minh_sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp thuộc Quân_đội nhân_dân hoặc giấy chứng_nhận Điều_tra_viên kèm theo lệnh trích xuất đến trường_giáo_dưỡng nơi đang quản_lý học_sinh đó để nhận và dẫn_giải học_sinh ( trường_hợp lệnh trích xuất gửi bằng đường cơ_yếu thì phải có xác_nhận và đóng_dấu của Công_an cấp tỉnh hoặc cấp huyện nơi nhận lệnh trích xuất ) . ... Theo đó , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất , cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích xuất gửi cho trường_giáo_dưỡng và nơi nhận học_sinh được trích xuất để thực_hiện .
4
Ai có quyền ra_lệnh trích xuất học_sinh tại trường_giáo_dưỡng ?
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : ... chứng_nhận Điều_tra_viên kèm theo lệnh trích xuất đến trường_giáo_dưỡng nơi đang quản_lý học_sinh đó để nhận và dẫn_giải học_sinh ( trường_hợp lệnh trích xuất gửi bằng đường cơ_yếu thì phải có xác_nhận và đóng_dấu của Công_an cấp tỉnh hoặc cấp huyện nơi nhận lệnh trích xuất ).... Theo đó, trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất, cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích xuất gửi cho trường_giáo_dưỡng và nơi nhận học_sinh được trích xuất để thực_hiện.
None
1
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất , ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh ... 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất , cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích xuất gửi cho trường_giáo_dưỡng và nơi nhận học_sinh được trích xuất để thực_hiện . 4 . Nội_dung lệnh trích xuất thực_hiện theo quy_định tại khoản 4 Điều 40 của Luật Thi_hành án hình_sự . 5 . Khi nhận được lệnh trích xuất , cơ_quan được giao_tiếp nhận và dẫn_giải học_sinh được trích xuất phải cử cán_bộ mang theo giấy giới_thiệu , giấy_chứng_minh Công_an nhân_dân , giấy_chứng_minh_sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp thuộc Quân_đội nhân_dân hoặc giấy chứng_nhận Điều_tra_viên kèm theo lệnh trích xuất đến trường_giáo_dưỡng nơi đang quản_lý học_sinh đó để nhận và dẫn_giải học_sinh ( trường_hợp lệnh trích xuất gửi bằng đường cơ_yếu thì phải có xác_nhận và đóng_dấu của Công_an cấp tỉnh hoặc cấp huyện nơi nhận lệnh trích xuất ) . ... Theo đó , trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản yêu_cầu trích xuất , cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an phải ra_lệnh trích xuất gửi cho trường_giáo_dưỡng và nơi nhận học_sinh được trích xuất để thực_hiện .
5
Ai có trách_nhiệm bàn_giao học_sinh được trích xuất tại trường_giáo_dưỡng ?
Căn_cứ khoản 6 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : ... Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất , ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh ... 6 . Hiệu_trưởng trường_giáo_dưỡng có trách_nhiệm kiểm_tra , bàn_giao , lập biên_bản giao_nhận học_sinh được trích xuất kèm theo đồ_vật , tiền , tài_sản khác ( nếu có ) của học_sinh đó cho cơ_quan có thẩm_quyền nhận , dẫn_giải quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất . Trường_hợp thời_hạn trích xuất , gia_hạn trích xuất bằng thời_hạn chấp_hành quyết_định còn lại của học_sinh được trích xuất thì trường_giáo_dưỡng có trách_nhiệm làm thủ_tục theo quy_định tại khoản 2 Điều 156 của Luật Thi_hành án hình_sự . Như_vậy , Hiệu_trưởng trường_giáo_dưỡng có trách_nhiệm bàn_giao , lập biên_bản giao_nhận học_sinh được trích xuất kèm theo đồ_vật , tiền , tài_sản khác ( nếu có ) của học_sinh đó cho cơ_quan có thẩm_quyền nhận , dẫn_giải quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất .
None
1
Căn_cứ khoản 6 Điều 13 Thông_tư liên_tịch 01/2020/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC quy_định như sau : Gửi văn_bản yêu_cầu trích xuất , ra_lệnh trích xuất và thực_hiện lệnh trích xuất học_sinh ... 6 . Hiệu_trưởng trường_giáo_dưỡng có trách_nhiệm kiểm_tra , bàn_giao , lập biên_bản giao_nhận học_sinh được trích xuất kèm theo đồ_vật , tiền , tài_sản khác ( nếu có ) của học_sinh đó cho cơ_quan có thẩm_quyền nhận , dẫn_giải quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất . Trường_hợp thời_hạn trích xuất , gia_hạn trích xuất bằng thời_hạn chấp_hành quyết_định còn lại của học_sinh được trích xuất thì trường_giáo_dưỡng có trách_nhiệm làm thủ_tục theo quy_định tại khoản 2 Điều 156 của Luật Thi_hành án hình_sự . Như_vậy , Hiệu_trưởng trường_giáo_dưỡng có trách_nhiệm bàn_giao , lập biên_bản giao_nhận học_sinh được trích xuất kèm theo đồ_vật , tiền , tài_sản khác ( nếu có ) của học_sinh đó cho cơ_quan có thẩm_quyền nhận , dẫn_giải quản_lý học_sinh trong thời_gian trích xuất .
6
Công_ty mẹ , công_ty con là gì ?
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : ... “ Điều 195. Công_ty mẹ, công_ty con 1. Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị, Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi, bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó. 2. Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần, góp vốn vào công_ty mẹ. Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn, mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau. 3. Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn, mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này. 4. Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này. ” Theo đó, một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50%
None
1
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : “ Điều 195 . Công_ty mẹ , công_ty con 1 . Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . 2 . Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần , góp vốn vào công_ty mẹ . Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn , mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau . 3 . Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn , mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này . ” Theo đó , một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại
7
Công_ty mẹ , công_ty con là gì ?
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : ... khoản 3 Điều này. ” Theo đó, một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị, Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi, bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó. Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại “ Điều 195. Công_ty mẹ, công_ty con 1. Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị, Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi, bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó. 2. Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần, góp vốn vào công_ty mẹ. Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn, mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau. 3. Các
None
1
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : “ Điều 195 . Công_ty mẹ , công_ty con 1 . Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . 2 . Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần , góp vốn vào công_ty mẹ . Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn , mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau . 3 . Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn , mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này . ” Theo đó , một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại
8
Công_ty mẹ , công_ty con là gì ?
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : ... góp vốn vào công_ty mẹ. Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn, mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau. 3. Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn, mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này. 4. Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này. ” Theo đó, một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị, Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi, bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó. Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại
None
1
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : “ Điều 195 . Công_ty mẹ , công_ty con 1 . Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . 2 . Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần , góp vốn vào công_ty mẹ . Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn , mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau . 3 . Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn , mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này . ” Theo đó , một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại
9
Quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con , cụ_thể như sau : ... - Tuỳ_thuộc vào loại_hình pháp_lý của công_ty con, công_ty mẹ thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của mình với tư_cách là thành_viên, chủ_sở_hữu hoặc cổ_đông trong quan_hệ với công_ty con theo quy_định tương_ứng của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan. - Hợp_đồng, giao_dịch và quan_hệ khác giữa công_ty mẹ và công_ty con đều phải được thiết_lập và thực_hiện độc_lập, bình_đẳng theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập. - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu, thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan, gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó. - Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó. - Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên, cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc
None
1
Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con , cụ_thể như sau : - Tuỳ_thuộc vào loại_hình pháp_lý của công_ty con , công_ty mẹ thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của mình với tư_cách là thành_viên , chủ_sở_hữu hoặc cổ_đông trong quan_hệ với công_ty con theo quy_định tương_ứng của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . - Hợp_đồng , giao_dịch và quan_hệ khác giữa công_ty mẹ và công_ty con đều phải được thiết_lập và thực_hiện độc_lập , bình_đẳng theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập . - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . - Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại .
10
Quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con , cụ_thể như sau : ... đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên, cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con. - Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại.
None
1
Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con , cụ_thể như sau : - Tuỳ_thuộc vào loại_hình pháp_lý của công_ty con , công_ty mẹ thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của mình với tư_cách là thành_viên , chủ_sở_hữu hoặc cổ_đông trong quan_hệ với công_ty con theo quy_định tương_ứng của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . - Hợp_đồng , giao_dịch và quan_hệ khác giữa công_ty mẹ và công_ty con đều phải được thiết_lập và thực_hiện độc_lập , bình_đẳng theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập . - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . - Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại .
11
Công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không ?
Theo khoản 3 , 4 , 5 , 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : ... “ Điều 196. Quyền, nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con [... ] 3. Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu, thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan, gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó. 4. Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó. 5. Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên, cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con. 6. Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản
None
1
Theo khoản 3 , 4 , 5 , 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 196 . Quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con [ ... ] 3 . Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 4 . Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 5 . Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . 6 . Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . ” Theo đó , việc công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không còn phải xem_xét công_ty mẹ có hành_vi can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . Như_vậy , nếu vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được .
12
Công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không ?
Theo khoản 3 , 4 , 5 , 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : ... 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại. ” Theo đó, việc công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không còn phải xem_xét công_ty mẹ có hành_vi can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu, thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan, gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó. Như_vậy, nếu vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được.
None
1
Theo khoản 3 , 4 , 5 , 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 196 . Quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con [ ... ] 3 . Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 4 . Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 5 . Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . 6 . Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . ” Theo đó , việc công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không còn phải xem_xét công_ty mẹ có hành_vi can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . Như_vậy , nếu vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được .
13
Xin chào , công_ty tôi ký hợp_đồng mua_bán với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn CIN , tuy_nhiên vì chậm_trễ giao hàng mà công_ty TNHH CIN gây thiệt_hại cho phía công_ty tôi , vậy tôi có quyền yêu_cầu công_ty mẹ của công_ty CIN chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do CIN gây ra hay không ?
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : ... “ Điều 195. Công_ty mẹ, công_ty con 1. Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị, Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi, bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó. 2. Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần, góp vốn vào công_ty mẹ. Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn, mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau. 3. Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn, mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này. 4. Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này. ” Theo đó, một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50%
None
1
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : “ Điều 195 . Công_ty mẹ , công_ty con 1 . Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . 2 . Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần , góp vốn vào công_ty mẹ . Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn , mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau . 3 . Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn , mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này . ” Theo đó , một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con , cụ_thể như sau : - Tuỳ_thuộc vào loại_hình pháp_lý của công_ty con , công_ty mẹ thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của mình với tư_cách là thành_viên , chủ_sở_hữu hoặc cổ_đông trong quan_hệ với công_ty con theo quy_định tương_ứng của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . - Hợp_đồng , giao_dịch và quan_hệ khác giữa công_ty mẹ và công_ty con đều phải được thiết_lập và thực_hiện độc_lập , bình_đẳng theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập . - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . - Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . Theo khoản 3 , 4 , 5 , 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 196 . Quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con [ ... ] 3 . Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 4 . Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 5 . Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . 6 . Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . ” Theo đó , việc công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không còn phải xem_xét công_ty mẹ có hành_vi can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . Như_vậy , nếu vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được .
14
Xin chào , công_ty tôi ký hợp_đồng mua_bán với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn CIN , tuy_nhiên vì chậm_trễ giao hàng mà công_ty TNHH CIN gây thiệt_hại cho phía công_ty tôi , vậy tôi có quyền yêu_cầu công_ty mẹ của công_ty CIN chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do CIN gây ra hay không ?
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : ... khoản 3 Điều này. ” Theo đó, một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị, Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi, bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó. Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền, nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con, cụ_thể như sau : - Tuỳ_thuộc vào loại_hình pháp_lý của công_ty con, công_ty mẹ thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của mình với tư_cách là thành_viên, chủ_sở_hữu hoặc cổ_đông trong quan_hệ với công_ty con theo quy_định tương_ứng của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan. - Hợp_đồng, giao_dịch và quan_hệ khác giữa công_ty mẹ và công_ty con đều phải được thiết_lập và thực_hiện độc_lập, bình_đẳng theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập. - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu, thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ
None
1
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : “ Điều 195 . Công_ty mẹ , công_ty con 1 . Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . 2 . Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần , góp vốn vào công_ty mẹ . Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn , mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau . 3 . Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn , mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này . ” Theo đó , một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con , cụ_thể như sau : - Tuỳ_thuộc vào loại_hình pháp_lý của công_ty con , công_ty mẹ thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của mình với tư_cách là thành_viên , chủ_sở_hữu hoặc cổ_đông trong quan_hệ với công_ty con theo quy_định tương_ứng của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . - Hợp_đồng , giao_dịch và quan_hệ khác giữa công_ty mẹ và công_ty con đều phải được thiết_lập và thực_hiện độc_lập , bình_đẳng theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập . - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . - Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . Theo khoản 3 , 4 , 5 , 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 196 . Quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con [ ... ] 3 . Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 4 . Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 5 . Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . 6 . Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . ” Theo đó , việc công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không còn phải xem_xét công_ty mẹ có hành_vi can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . Như_vậy , nếu vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được .
15
Xin chào , công_ty tôi ký hợp_đồng mua_bán với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn CIN , tuy_nhiên vì chậm_trễ giao hàng mà công_ty TNHH CIN gây thiệt_hại cho phía công_ty tôi , vậy tôi có quyền yêu_cầu công_ty mẹ của công_ty CIN chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do CIN gây ra hay không ?
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : ... theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập. - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu, thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan, gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó. - Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó. - Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên, cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con. - Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại. Theo khoản 3, 4
None
1
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : “ Điều 195 . Công_ty mẹ , công_ty con 1 . Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . 2 . Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần , góp vốn vào công_ty mẹ . Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn , mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau . 3 . Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn , mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này . ” Theo đó , một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con , cụ_thể như sau : - Tuỳ_thuộc vào loại_hình pháp_lý của công_ty con , công_ty mẹ thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của mình với tư_cách là thành_viên , chủ_sở_hữu hoặc cổ_đông trong quan_hệ với công_ty con theo quy_định tương_ứng của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . - Hợp_đồng , giao_dịch và quan_hệ khác giữa công_ty mẹ và công_ty con đều phải được thiết_lập và thực_hiện độc_lập , bình_đẳng theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập . - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . - Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . Theo khoản 3 , 4 , 5 , 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 196 . Quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con [ ... ] 3 . Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 4 . Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 5 . Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . 6 . Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . ” Theo đó , việc công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không còn phải xem_xét công_ty mẹ có hành_vi can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . Như_vậy , nếu vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được .
16
Xin chào , công_ty tôi ký hợp_đồng mua_bán với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn CIN , tuy_nhiên vì chậm_trễ giao hàng mà công_ty TNHH CIN gây thiệt_hại cho phía công_ty tôi , vậy tôi có quyền yêu_cầu công_ty mẹ của công_ty CIN chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do CIN gây ra hay không ?
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : ... của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại. Theo khoản 3, 4, 5, 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 196. Quyền, nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con [... ] 3. Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu, thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan, gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó. 4. Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó. 5. Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên, cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại
None
1
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : “ Điều 195 . Công_ty mẹ , công_ty con 1 . Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . 2 . Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần , góp vốn vào công_ty mẹ . Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn , mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau . 3 . Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn , mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này . ” Theo đó , một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con , cụ_thể như sau : - Tuỳ_thuộc vào loại_hình pháp_lý của công_ty con , công_ty mẹ thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của mình với tư_cách là thành_viên , chủ_sở_hữu hoặc cổ_đông trong quan_hệ với công_ty con theo quy_định tương_ứng của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . - Hợp_đồng , giao_dịch và quan_hệ khác giữa công_ty mẹ và công_ty con đều phải được thiết_lập và thực_hiện độc_lập , bình_đẳng theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập . - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . - Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . Theo khoản 3 , 4 , 5 , 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 196 . Quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con [ ... ] 3 . Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 4 . Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 5 . Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . 6 . Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . ” Theo đó , việc công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không còn phải xem_xét công_ty mẹ có hành_vi can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . Như_vậy , nếu vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được .
17
Xin chào , công_ty tôi ký hợp_đồng mua_bán với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn CIN , tuy_nhiên vì chậm_trễ giao hàng mà công_ty TNHH CIN gây thiệt_hại cho phía công_ty tôi , vậy tôi có quyền yêu_cầu công_ty mẹ của công_ty CIN chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do CIN gây ra hay không ?
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : ... 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên, cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con. 6. Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại. ” Theo đó, việc công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không còn phải xem_xét công_ty mẹ có hành_vi can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu, thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan, gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó. Như_vậy, nếu vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được.
None
1
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : “ Điều 195 . Công_ty mẹ , công_ty con 1 . Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . 2 . Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần , góp vốn vào công_ty mẹ . Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn , mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau . 3 . Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn , mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này . ” Theo đó , một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con , cụ_thể như sau : - Tuỳ_thuộc vào loại_hình pháp_lý của công_ty con , công_ty mẹ thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của mình với tư_cách là thành_viên , chủ_sở_hữu hoặc cổ_đông trong quan_hệ với công_ty con theo quy_định tương_ứng của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . - Hợp_đồng , giao_dịch và quan_hệ khác giữa công_ty mẹ và công_ty con đều phải được thiết_lập và thực_hiện độc_lập , bình_đẳng theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập . - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . - Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . Theo khoản 3 , 4 , 5 , 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 196 . Quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con [ ... ] 3 . Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 4 . Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 5 . Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . 6 . Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . ” Theo đó , việc công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không còn phải xem_xét công_ty mẹ có hành_vi can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . Như_vậy , nếu vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được .
18
Xin chào , công_ty tôi ký hợp_đồng mua_bán với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn CIN , tuy_nhiên vì chậm_trễ giao hàng mà công_ty TNHH CIN gây thiệt_hại cho phía công_ty tôi , vậy tôi có quyền yêu_cầu công_ty mẹ của công_ty CIN chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do CIN gây ra hay không ?
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : ... vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được.
None
1
Căn_cứ Điều 195 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về Công_ty mẹ , công_ty con như sau : “ Điều 195 . Công_ty mẹ , công_ty con 1 . Một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; b ) Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; c ) Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . 2 . Công_ty con không được đầu_tư mua cổ_phần , góp vốn vào công_ty mẹ . Các công_ty con của cùng một công_ty mẹ không được đồng_thời cùng góp vốn , mua cổ_phần để sở_hữu chéo lẫn nhau . 3 . Các công_ty con có cùng một công_ty mẹ là doanh_nghiệp có sở_hữu ít_nhất 65% vốn nhà_nước không được cùng nhau góp vốn , mua cổ_phần của doanh_nghiệp khác hoặc để thành_lập doanh_nghiệp mới theo quy_định của Luật này . 4 . Chính_phủ quy_định chi_tiết khoản 2 và khoản 3 Điều này . ” Theo đó , một công_ty được coi là công_ty mẹ của công_ty khác nếu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : - Sở_hữu trên 50% vốn_điều_lệ hoặc tổng_số cổ_phần phổ_thông của công_ty đó ; - Có quyền trực_tiếp hoặc gián_tiếp quyết_định bổ_nhiệm đa_số hoặc tất_cả thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc của công_ty đó ; - Có quyền quyết_định việc sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của công_ty đó . Trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại Căn_cứ Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con , cụ_thể như sau : - Tuỳ_thuộc vào loại_hình pháp_lý của công_ty con , công_ty mẹ thực_hiện quyền và nghĩa_vụ của mình với tư_cách là thành_viên , chủ_sở_hữu hoặc cổ_đông trong quan_hệ với công_ty con theo quy_định tương_ứng của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . - Hợp_đồng , giao_dịch và quan_hệ khác giữa công_ty mẹ và công_ty con đều phải được thiết_lập và thực_hiện độc_lập , bình_đẳng theo điều_kiện áp_dụng đối_với chủ_thể pháp_lý độc_lập . - Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . - Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . - Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . Theo khoản 3 , 4 , 5 , 6 Điều 196 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : “ Điều 196 . Quyền , nghĩa_vụ và trách_nhiệm của công_ty mẹ đối_với công_ty con [ ... ] 3 . Trường_hợp công_ty mẹ can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 4 . Người_quản_lý công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về việc can_thiệp buộc công_ty con thực_hiện hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này phải liên_đới cùng công_ty mẹ chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . 5 . Trường_hợp công_ty mẹ không đền_bù cho công_ty con theo quy_định tại khoản 3 Điều này thì chủ_nợ hoặc thành_viên , cổ_đông có sở_hữu ít_nhất 01% vốn_điều_lệ của công_ty con có quyền nhân_danh chính mình hoặc nhân_danh công_ty con yêu_cầu công_ty mẹ đền_bù thiệt_hại cho công_ty con . 6 . Trường_hợp hoạt_động kinh_doanh theo quy_định tại khoản 3 Điều này do công_ty con thực_hiện đem lại lợi_ích cho công_ty con khác của cùng một công_ty mẹ thì công_ty con được hưởng lợi phải liên_đới cùng công_ty mẹ hoàn_trả khoản lợi được hưởng cho công_ty con bị thiệt_hại . ” Theo đó , việc công_ty mẹ có phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra hay không còn phải xem_xét công_ty mẹ có hành_vi can_thiệp ngoài thẩm_quyền của chủ_sở_hữu , thành_viên hoặc cổ_đông và buộc công_ty con phải thực_hiện hoạt_động kinh_doanh trái với thông_lệ kinh_doanh bình_thường hoặc thực_hiện hoạt_động không sinh_lợi mà không đền_bù hợp_lý trong năm tài_chính có liên_quan , gây thiệt_hại cho công_ty con thì công_ty mẹ phải chịu trách_nhiệm về thiệt_hại đó . Như_vậy , nếu vi_phạm hợp_đồng là do lỗi của công_ty con thì công_ty bạn không_thể yêu_cầu công_ty mẹ bồi_thường thiệt_hại do công_ty con gây ra được .
19
Người lái_xe ô_tô được lái_xe tối_đa bao_nhiêu giờ trong ngày ?
Căn_cứ vào Điều 65 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... Thời_gian làm_việc của người lái_xe ô_tô 1 . Thời_gian làm_việc của người lái_xe ô_tô không được quá 10 giờ trong một ngày và không được lái_xe liên_tục quá 4 giờ . 2 . Người vận_tải và người lái_xe ô_tô chịu trách_nhiệm thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này . Theo như quy_định trên thì trong vòng 01 ngày , thời_gian làm_việc của người lái_xe ô_tô không được vượt quá 10 giờ . Bên cạnh đó , người lái_xe ô_tô không được lái_xe liên_tục quá 4 giờ .
None
1
Căn_cứ vào Điều 65 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : Thời_gian làm_việc của người lái_xe ô_tô 1 . Thời_gian làm_việc của người lái_xe ô_tô không được quá 10 giờ trong một ngày và không được lái_xe liên_tục quá 4 giờ . 2 . Người vận_tải và người lái_xe ô_tô chịu trách_nhiệm thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này . Theo như quy_định trên thì trong vòng 01 ngày , thời_gian làm_việc của người lái_xe ô_tô không được vượt quá 10 giờ . Bên cạnh đó , người lái_xe ô_tô không được lái_xe liên_tục quá 4 giờ .
20
Người lái_xe và nhân_viên phục_vụ trên xe ô_tô vận_tải hành_khách phải có trách_nhiệm gì ?
Căn_cứ vào Điều 70 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... Trách_nhiệm của người lái_xe và nhân_viên phục_vụ trên xe ô_tô vận_tải hành_khách 1 . Kiểm_tra các điều_kiện bảo_đảm an_toàn của xe trước khi khởi_hành . 2 . Có thái_độ văn_minh , lịch_sự , hướng_dẫn hành_khách ngồi đúng nơi quy_định . 3 . Kiểm_tra việc sắp_xếp , chằng buộc hành_lý , hàng_hoá bảo_đảm an_toàn . 4 . Có biện_pháp bảo_vệ tính_mạng , sức_khoẻ , tài_sản của hành_khách đi xe , giữ_gìn trật_tự , vệ_sinh trong xe . 5 . Đóng_cửa lên_xuống của xe trước và trong khi xe chạy . Theo đó , người lái_xe và nhân_viên phục_vụ trên xe ô_tô vận_tải hành_khách sẽ có trách_nhiệm thực_hiện 5 việc theo quy_định như trên .
None
1
Căn_cứ vào Điều 70 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : Trách_nhiệm của người lái_xe và nhân_viên phục_vụ trên xe ô_tô vận_tải hành_khách 1 . Kiểm_tra các điều_kiện bảo_đảm an_toàn của xe trước khi khởi_hành . 2 . Có thái_độ văn_minh , lịch_sự , hướng_dẫn hành_khách ngồi đúng nơi quy_định . 3 . Kiểm_tra việc sắp_xếp , chằng buộc hành_lý , hàng_hoá bảo_đảm an_toàn . 4 . Có biện_pháp bảo_vệ tính_mạng , sức_khoẻ , tài_sản của hành_khách đi xe , giữ_gìn trật_tự , vệ_sinh trong xe . 5 . Đóng_cửa lên_xuống của xe trước và trong khi xe chạy . Theo đó , người lái_xe và nhân_viên phục_vụ trên xe ô_tô vận_tải hành_khách sẽ có trách_nhiệm thực_hiện 5 việc theo quy_định như trên .
21
Muốn kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô thì cần đáp_ứng những điều_kiện gì ?
Căn_cứ vào Điều 67 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... Điều_kiện kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô 1. Doanh_nghiệp, hợp_tác_xã, hộ kinh_doanh hoạt_động kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Đăng_ký kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô theo quy_định của pháp_luật ; b ) Bảo_đảm số_lượng, chất_lượng và niên_hạn sử_dụng của phương_tiện phù_hợp với hình_thức kinh_doanh ; phương_tiện kinh_doanh vận_tải phải gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe theo quy_định của Chính_phủ ; c ) Bảo_đảm số_lượng lái_xe, nhân_viên phục_vụ trên xe phù_hợp với phương_án kinh_doanh và phải có hợp_đồng lao_động bằng văn_bản ; nhân_viên phục_vụ trên xe phải được tập_huấn nghiệp_vụ kinh_doanh vận_tải, an_toàn giao_thông ; không được sử_dụng người lái_xe đang trong thời_kỳ bị cấm hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ; d ) Người trực_tiếp điều_hành hoạt_động vận_tải của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã phải có trình_độ chuyên_môn về vận_tải ; đ ) Có nơi đỗ xe phù_hợp với quy_mô của doanh_nghiệp, hợp_tác_xã, hộ kinh_doanh, bảo_đảm yêu_cầu về trật_tự, an_toàn, phòng, chống cháy nổ và vệ_sinh môi_trường. 2. Chỉ các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã mới được kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định, kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe_buýt, bằng xe taxi
None
1
Căn_cứ vào Điều 67 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : Điều_kiện kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô 1 . Doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ kinh_doanh hoạt_động kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Đăng_ký kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô theo quy_định của pháp_luật ; b ) Bảo_đảm số_lượng , chất_lượng và niên_hạn sử_dụng của phương_tiện phù_hợp với hình_thức kinh_doanh ; phương_tiện kinh_doanh vận_tải phải gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe theo quy_định của Chính_phủ ; c ) Bảo_đảm số_lượng lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe phù_hợp với phương_án kinh_doanh và phải có hợp_đồng lao_động bằng văn_bản ; nhân_viên phục_vụ trên xe phải được tập_huấn nghiệp_vụ kinh_doanh vận_tải , an_toàn giao_thông ; không được sử_dụng người lái_xe đang trong thời_kỳ bị cấm hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ; d ) Người trực_tiếp điều_hành hoạt_động vận_tải của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã phải có trình_độ chuyên_môn về vận_tải ; đ ) Có nơi đỗ xe phù_hợp với quy_mô của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ kinh_doanh , bảo_đảm yêu_cầu về trật_tự , an_toàn , phòng , chống cháy nổ và vệ_sinh môi_trường . 2 . Chỉ các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mới được kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định , kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe_buýt , bằng xe taxi và phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Có bộ_phận quản_lý các điều_kiện về an_toàn giao_thông ; c ) Đăng_ký tiêu_chuẩn chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách với cơ_quan có thẩm_quyền và phải niêm_yết công_khai . 3 . Chỉ các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mới được kinh_doanh vận_tải hàng_hoá bằng công-ten-nơ và phải có đủ các điều_kiện quy_định tại khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều này . Theo đó , cần phải xác_định doanh_nghiệp , hợp_tác_xã sẽ_tiến_hành kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô khi đáp_ứng các điều_kiện tại khoản 1 Điều 67 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 . Tuy_nhiên , đối_với hoạt_động kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định , kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe_buýt , bằng xe taxi thì chỉ có doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mới được thực_hiện . Điều_kiện tiến_hành kinh_doanh ngoài việc đáp_ứng các điều_kiện chung như ở trên thì doanh_nghiệp , hợp_tác_xã còn phải : - Có bộ_phận quản_lý các điều_kiện về an_toàn giao_thông ; - Đăng_ký tiêu_chuẩn chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách với cơ_quan có thẩm_quyền và phải niêm_yết công_khai .
22
Muốn kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô thì cần đáp_ứng những điều_kiện gì ?
Căn_cứ vào Điều 67 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... chống cháy nổ và vệ_sinh môi_trường. 2. Chỉ các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã mới được kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định, kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe_buýt, bằng xe taxi và phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Có bộ_phận quản_lý các điều_kiện về an_toàn giao_thông ; c ) Đăng_ký tiêu_chuẩn chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách với cơ_quan có thẩm_quyền và phải niêm_yết công_khai. 3. Chỉ các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã mới được kinh_doanh vận_tải hàng_hoá bằng công-ten-nơ và phải có đủ các điều_kiện quy_định tại khoản 1, điểm b khoản 2 Điều này. Theo đó, cần phải xác_định doanh_nghiệp, hợp_tác_xã sẽ_tiến_hành kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô khi đáp_ứng các điều_kiện tại khoản 1 Điều 67 Luật Giao_thông đường_bộ 2008. Tuy_nhiên, đối_với hoạt_động kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định, kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe_buýt, bằng xe taxi thì chỉ có doanh_nghiệp, hợp_tác_xã mới được thực_hiện. Điều_kiện tiến_hành kinh_doanh ngoài việc đáp_ứng các điều_kiện chung như ở trên thì doanh_nghiệp, hợp_tác_xã còn phải : - Có bộ_phận quản_lý
None
1
Căn_cứ vào Điều 67 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : Điều_kiện kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô 1 . Doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ kinh_doanh hoạt_động kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Đăng_ký kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô theo quy_định của pháp_luật ; b ) Bảo_đảm số_lượng , chất_lượng và niên_hạn sử_dụng của phương_tiện phù_hợp với hình_thức kinh_doanh ; phương_tiện kinh_doanh vận_tải phải gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe theo quy_định của Chính_phủ ; c ) Bảo_đảm số_lượng lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe phù_hợp với phương_án kinh_doanh và phải có hợp_đồng lao_động bằng văn_bản ; nhân_viên phục_vụ trên xe phải được tập_huấn nghiệp_vụ kinh_doanh vận_tải , an_toàn giao_thông ; không được sử_dụng người lái_xe đang trong thời_kỳ bị cấm hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ; d ) Người trực_tiếp điều_hành hoạt_động vận_tải của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã phải có trình_độ chuyên_môn về vận_tải ; đ ) Có nơi đỗ xe phù_hợp với quy_mô của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ kinh_doanh , bảo_đảm yêu_cầu về trật_tự , an_toàn , phòng , chống cháy nổ và vệ_sinh môi_trường . 2 . Chỉ các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mới được kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định , kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe_buýt , bằng xe taxi và phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Có bộ_phận quản_lý các điều_kiện về an_toàn giao_thông ; c ) Đăng_ký tiêu_chuẩn chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách với cơ_quan có thẩm_quyền và phải niêm_yết công_khai . 3 . Chỉ các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mới được kinh_doanh vận_tải hàng_hoá bằng công-ten-nơ và phải có đủ các điều_kiện quy_định tại khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều này . Theo đó , cần phải xác_định doanh_nghiệp , hợp_tác_xã sẽ_tiến_hành kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô khi đáp_ứng các điều_kiện tại khoản 1 Điều 67 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 . Tuy_nhiên , đối_với hoạt_động kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định , kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe_buýt , bằng xe taxi thì chỉ có doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mới được thực_hiện . Điều_kiện tiến_hành kinh_doanh ngoài việc đáp_ứng các điều_kiện chung như ở trên thì doanh_nghiệp , hợp_tác_xã còn phải : - Có bộ_phận quản_lý các điều_kiện về an_toàn giao_thông ; - Đăng_ký tiêu_chuẩn chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách với cơ_quan có thẩm_quyền và phải niêm_yết công_khai .
23
Muốn kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô thì cần đáp_ứng những điều_kiện gì ?
Căn_cứ vào Điều 67 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... chỉ có doanh_nghiệp, hợp_tác_xã mới được thực_hiện. Điều_kiện tiến_hành kinh_doanh ngoài việc đáp_ứng các điều_kiện chung như ở trên thì doanh_nghiệp, hợp_tác_xã còn phải : - Có bộ_phận quản_lý các điều_kiện về an_toàn giao_thông ; - Đăng_ký tiêu_chuẩn chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách với cơ_quan có thẩm_quyền và phải niêm_yết công_khai.
None
1
Căn_cứ vào Điều 67 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : Điều_kiện kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô 1 . Doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ kinh_doanh hoạt_động kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Đăng_ký kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô theo quy_định của pháp_luật ; b ) Bảo_đảm số_lượng , chất_lượng và niên_hạn sử_dụng của phương_tiện phù_hợp với hình_thức kinh_doanh ; phương_tiện kinh_doanh vận_tải phải gắn thiết_bị giám_sát hành_trình của xe theo quy_định của Chính_phủ ; c ) Bảo_đảm số_lượng lái_xe , nhân_viên phục_vụ trên xe phù_hợp với phương_án kinh_doanh và phải có hợp_đồng lao_động bằng văn_bản ; nhân_viên phục_vụ trên xe phải được tập_huấn nghiệp_vụ kinh_doanh vận_tải , an_toàn giao_thông ; không được sử_dụng người lái_xe đang trong thời_kỳ bị cấm hành_nghề theo quy_định của pháp_luật ; d ) Người trực_tiếp điều_hành hoạt_động vận_tải của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã phải có trình_độ chuyên_môn về vận_tải ; đ ) Có nơi đỗ xe phù_hợp với quy_mô của doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ kinh_doanh , bảo_đảm yêu_cầu về trật_tự , an_toàn , phòng , chống cháy nổ và vệ_sinh môi_trường . 2 . Chỉ các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mới được kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định , kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe_buýt , bằng xe taxi và phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Các điều_kiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Có bộ_phận quản_lý các điều_kiện về an_toàn giao_thông ; c ) Đăng_ký tiêu_chuẩn chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách với cơ_quan có thẩm_quyền và phải niêm_yết công_khai . 3 . Chỉ các doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mới được kinh_doanh vận_tải hàng_hoá bằng công-ten-nơ và phải có đủ các điều_kiện quy_định tại khoản 1 , điểm b khoản 2 Điều này . Theo đó , cần phải xác_định doanh_nghiệp , hợp_tác_xã sẽ_tiến_hành kinh_doanh vận_tải bằng xe ô_tô khi đáp_ứng các điều_kiện tại khoản 1 Điều 67 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 . Tuy_nhiên , đối_với hoạt_động kinh_doanh vận_tải hành_khách theo tuyến cố_định , kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe_buýt , bằng xe taxi thì chỉ có doanh_nghiệp , hợp_tác_xã mới được thực_hiện . Điều_kiện tiến_hành kinh_doanh ngoài việc đáp_ứng các điều_kiện chung như ở trên thì doanh_nghiệp , hợp_tác_xã còn phải : - Có bộ_phận quản_lý các điều_kiện về an_toàn giao_thông ; - Đăng_ký tiêu_chuẩn chất_lượng dịch_vụ vận_tải hành_khách với cơ_quan có thẩm_quyền và phải niêm_yết công_khai .
24
Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có những quyền và nghĩa_vụ gì ?
Căn_cứ vào Điều 69 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... Quyền và nghĩa_vụ của người kinh_doanh vận_tải hành_khách 1. Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có các quyền sau đây : a ) Thu cước, phí vận_tải ; b ) Từ_chối vận_chuyển trước khi phương_tiện rời bến_xe, rời vị_trí đón, trả hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển những người đã có vé hoặc người trong danh_sách hợp_đồng có hành_vi gây_rối trật_tự công_cộng, gây cản_trở công_việc của người kinh_doanh vận_tải, ảnh_hưởng đến sức_khoẻ, tài_sản của người khác, gian_lận vé hoặc hành_khách đang bị dịch_bệnh nguy_hiểm. 2. Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện đầy_đủ các cam_kết về chất_lượng vận_tải, hợp_đồng vận_tải ; b ) Mua bảo_hiểm cho hành_khách ; phí bảo_hiểm được tính vào giá vé hành_khách ; c ) Giao vé, chứng_từ thu cước, phí vận_tải cho hành_khách ; d ) Bồi_thường thiệt_hại do người làm công, người đại_diện gây ra trong khi thực_hiện công_việc được người kinh_doanh vận_tải giao ; đ ) Chịu trách_nhiệm về hậu_quả mà người làm công, người đại_diện gây ra do thực_hiện yêu_cầu của người kinh_doanh vận_tải trái quy_định của Luật này. 3. Bộ_trưởng Bộ Tài_chính
None
1
Căn_cứ vào Điều 69 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : Quyền và nghĩa_vụ của người kinh_doanh vận_tải hành_khách 1 . Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có các quyền sau đây : a ) Thu cước , phí vận_tải ; b ) Từ_chối vận_chuyển trước khi phương_tiện rời bến_xe , rời vị_trí đón , trả hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển những người đã có vé hoặc người trong danh_sách hợp_đồng có hành_vi gây_rối trật_tự công_cộng , gây cản_trở công_việc của người kinh_doanh vận_tải , ảnh_hưởng đến sức_khoẻ , tài_sản của người khác , gian_lận vé hoặc hành_khách đang bị dịch_bệnh nguy_hiểm . 2 . Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện đầy_đủ các cam_kết về chất_lượng vận_tải , hợp_đồng vận_tải ; b ) Mua bảo_hiểm cho hành_khách ; phí bảo_hiểm được tính vào giá vé hành_khách ; c ) Giao vé , chứng_từ thu cước , phí vận_tải cho hành_khách ; d ) Bồi_thường thiệt_hại do người làm công , người đại_diện gây ra trong khi thực_hiện công_việc được người kinh_doanh vận_tải giao ; đ ) Chịu trách_nhiệm về hậu_quả mà người làm công , người đại_diện gây ra do thực_hiện yêu_cầu của người kinh_doanh vận_tải trái quy_định của Luật này . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về vé và chứng_từ thu cước , phí vận_tải hành_khách . Như_vậy , người kinh_doanh vận_tải hành_khách sẽ có những quyền và nghĩa_vụ theo quy_định trên .
25
Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có những quyền và nghĩa_vụ gì ?
Căn_cứ vào Điều 69 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... ) Chịu trách_nhiệm về hậu_quả mà người làm công, người đại_diện gây ra do thực_hiện yêu_cầu của người kinh_doanh vận_tải trái quy_định của Luật này. 3. Bộ_trưởng Bộ Tài_chính chủ_trì, phối_hợp với Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về vé và chứng_từ thu cước, phí vận_tải hành_khách. Như_vậy, người kinh_doanh vận_tải hành_khách sẽ có những quyền và nghĩa_vụ theo quy_định trên. Quyền và nghĩa_vụ của người kinh_doanh vận_tải hành_khách 1. Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có các quyền sau đây : a ) Thu cước, phí vận_tải ; b ) Từ_chối vận_chuyển trước khi phương_tiện rời bến_xe, rời vị_trí đón, trả hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển những người đã có vé hoặc người trong danh_sách hợp_đồng có hành_vi gây_rối trật_tự công_cộng, gây cản_trở công_việc của người kinh_doanh vận_tải, ảnh_hưởng đến sức_khoẻ, tài_sản của người khác, gian_lận vé hoặc hành_khách đang bị dịch_bệnh nguy_hiểm. 2. Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện đầy_đủ các cam_kết về chất_lượng vận_tải, hợp_đồng vận_tải ; b ) Mua bảo_hiểm cho hành_khách ; phí bảo_hiểm được tính vào giá vé hành_khách ; c )
None
1
Căn_cứ vào Điều 69 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : Quyền và nghĩa_vụ của người kinh_doanh vận_tải hành_khách 1 . Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có các quyền sau đây : a ) Thu cước , phí vận_tải ; b ) Từ_chối vận_chuyển trước khi phương_tiện rời bến_xe , rời vị_trí đón , trả hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển những người đã có vé hoặc người trong danh_sách hợp_đồng có hành_vi gây_rối trật_tự công_cộng , gây cản_trở công_việc của người kinh_doanh vận_tải , ảnh_hưởng đến sức_khoẻ , tài_sản của người khác , gian_lận vé hoặc hành_khách đang bị dịch_bệnh nguy_hiểm . 2 . Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện đầy_đủ các cam_kết về chất_lượng vận_tải , hợp_đồng vận_tải ; b ) Mua bảo_hiểm cho hành_khách ; phí bảo_hiểm được tính vào giá vé hành_khách ; c ) Giao vé , chứng_từ thu cước , phí vận_tải cho hành_khách ; d ) Bồi_thường thiệt_hại do người làm công , người đại_diện gây ra trong khi thực_hiện công_việc được người kinh_doanh vận_tải giao ; đ ) Chịu trách_nhiệm về hậu_quả mà người làm công , người đại_diện gây ra do thực_hiện yêu_cầu của người kinh_doanh vận_tải trái quy_định của Luật này . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về vé và chứng_từ thu cước , phí vận_tải hành_khách . Như_vậy , người kinh_doanh vận_tải hành_khách sẽ có những quyền và nghĩa_vụ theo quy_định trên .
26
Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có những quyền và nghĩa_vụ gì ?
Căn_cứ vào Điều 69 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : ... : a ) Thực_hiện đầy_đủ các cam_kết về chất_lượng vận_tải, hợp_đồng vận_tải ; b ) Mua bảo_hiểm cho hành_khách ; phí bảo_hiểm được tính vào giá vé hành_khách ; c ) Giao vé, chứng_từ thu cước, phí vận_tải cho hành_khách ; d ) Bồi_thường thiệt_hại do người làm công, người đại_diện gây ra trong khi thực_hiện công_việc được người kinh_doanh vận_tải giao ; đ ) Chịu trách_nhiệm về hậu_quả mà người làm công, người đại_diện gây ra do thực_hiện yêu_cầu của người kinh_doanh vận_tải trái quy_định của Luật này. 3. Bộ_trưởng Bộ Tài_chính chủ_trì, phối_hợp với Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về vé và chứng_từ thu cước, phí vận_tải hành_khách. Như_vậy, người kinh_doanh vận_tải hành_khách sẽ có những quyền và nghĩa_vụ theo quy_định trên.
None
1
Căn_cứ vào Điều 69 Luật Giao_thông đường_bộ 2008 quy_định như sau : Quyền và nghĩa_vụ của người kinh_doanh vận_tải hành_khách 1 . Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có các quyền sau đây : a ) Thu cước , phí vận_tải ; b ) Từ_chối vận_chuyển trước khi phương_tiện rời bến_xe , rời vị_trí đón , trả hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển những người đã có vé hoặc người trong danh_sách hợp_đồng có hành_vi gây_rối trật_tự công_cộng , gây cản_trở công_việc của người kinh_doanh vận_tải , ảnh_hưởng đến sức_khoẻ , tài_sản của người khác , gian_lận vé hoặc hành_khách đang bị dịch_bệnh nguy_hiểm . 2 . Người kinh_doanh vận_tải hành_khách có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện đầy_đủ các cam_kết về chất_lượng vận_tải , hợp_đồng vận_tải ; b ) Mua bảo_hiểm cho hành_khách ; phí bảo_hiểm được tính vào giá vé hành_khách ; c ) Giao vé , chứng_từ thu cước , phí vận_tải cho hành_khách ; d ) Bồi_thường thiệt_hại do người làm công , người đại_diện gây ra trong khi thực_hiện công_việc được người kinh_doanh vận_tải giao ; đ ) Chịu trách_nhiệm về hậu_quả mà người làm công , người đại_diện gây ra do thực_hiện yêu_cầu của người kinh_doanh vận_tải trái quy_định của Luật này . 3 . Bộ_trưởng Bộ Tài_chính chủ_trì , phối_hợp với Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về vé và chứng_từ thu cước , phí vận_tải hành_khách . Như_vậy , người kinh_doanh vận_tải hành_khách sẽ có những quyền và nghĩa_vụ theo quy_định trên .
27
Người chết không có di_chúc , thì di_sản thừa_kế sẽ được chia như_thế_nào ?
Trong trường_hợp của bạn , do cha bạn mất và không để lại di_chúc nên di_sản của cha bạn sẽ được chia theo pháp_luật theo điểm a khoản 1 Điều 650 Bộ_l: ... Trong trường_hợp của bạn, do cha bạn mất và không để lại di_chúc nên di_sản của cha bạn sẽ được chia theo pháp_luật theo điểm a khoản 1 Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015. Những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật 1. Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ;... Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định tại Điều 651 Bộ_luật này như sau : Người thừa_kế theo pháp_luật 1. Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ, chồng, cha_đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con_đẻ, con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội, cụ ngoại của người chết ; bác ruột, chú ruột,
None
1
Trong trường_hợp của bạn , do cha bạn mất và không để lại di_chúc nên di_sản của cha bạn sẽ được chia theo pháp_luật theo điểm a khoản 1 Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 . Những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; ... Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định tại Điều 651 Bộ_luật này như sau : Người thừa_kế theo pháp_luật 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản .
28
Người chết không có di_chúc , thì di_sản thừa_kế sẽ được chia như_thế_nào ?
Trong trường_hợp của bạn , do cha bạn mất và không để lại di_chúc nên di_sản của cha bạn sẽ được chia theo pháp_luật theo điểm a khoản 1 Điều 650 Bộ_l: ... bà nội, ông ngoại, bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội, cụ ngoại của người chết ; bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội, cụ ngoại. 2. Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau. 3. Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế, nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết, không có quyền hưởng di_sản, bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản.
None
1
Trong trường_hợp của bạn , do cha bạn mất và không để lại di_chúc nên di_sản của cha bạn sẽ được chia theo pháp_luật theo điểm a khoản 1 Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 . Những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; ... Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định tại Điều 651 Bộ_luật này như sau : Người thừa_kế theo pháp_luật 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản .
29
Thai_nhi còn trong bụng mẹ có được hưởng thừa_kế trong trường_hợp nào ?
Theo quy_định tại Điều 613 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì người thừa_kế là những người tại thời_điểm mở thừa_kế phải thoả_mãn các điều_kiện sau đây thì mới đ: ... Theo quy_định tại Điều 613 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì người thừa_kế là những người tại thời_điểm mở thừa_kế phải thoả_mãn các điều_kiện sau đây thì mới được quyền hưởng thừa_kế. Người thừa_kế Người thừa_kế là cá_nhân phải là người còn sống vào thời_điểm mở thừa_kế hoặc sinh ra và còn sống sau thời_điểm mở thừa_kế nhưng đã thành thai trước khi người để lại di_sản chết. Trường_hợp người thừa_kế theo di_chúc không là cá_nhân thì phải tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế. Theo như quy_định trên, thì thai_nhi đã thành thai trước khi người để lại di_sản thừa_kế chết thì vẫn được hưởng di_sản thừa_kế như những người thừa_kế cùng hàng thừa_kế khác. Theo đó, khi phân_chia di_sản thừa_kế thì thai_nhi đã thành thai nhưng chưa sinh ra thì sẽ được để lại một phần di_sản bằng với phần di_sản mà những người thừa_kế khác được nhận. Nếu thai_nhi đã thành thai đó còn sống sau khi được sinh ra thì sẽ có quyền được hưởng phần di_sản thừa_kế đó. Còn nếu_như thai_nhi đã thành thai đó chết trước khi được sinh ra thì phần di_sản đó sẽ được chia cho những người
None
1
Theo quy_định tại Điều 613 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì người thừa_kế là những người tại thời_điểm mở thừa_kế phải thoả_mãn các điều_kiện sau đây thì mới được quyền hưởng thừa_kế . Người thừa_kế Người thừa_kế là cá_nhân phải là người còn sống vào thời_điểm mở thừa_kế hoặc sinh ra và còn sống sau thời_điểm mở thừa_kế nhưng đã thành thai trước khi người để lại di_sản chết . Trường_hợp người thừa_kế theo di_chúc không là cá_nhân thì phải tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . Theo như quy_định trên , thì thai_nhi đã thành thai trước khi người để lại di_sản thừa_kế chết thì vẫn được hưởng di_sản thừa_kế như những người thừa_kế cùng hàng thừa_kế khác . Theo đó , khi phân_chia di_sản thừa_kế thì thai_nhi đã thành thai nhưng chưa sinh ra thì sẽ được để lại một phần di_sản bằng với phần di_sản mà những người thừa_kế khác được nhận . Nếu thai_nhi đã thành thai đó còn sống sau khi được sinh ra thì sẽ có quyền được hưởng phần di_sản thừa_kế đó . Còn nếu_như thai_nhi đã thành thai đó chết trước khi được sinh ra thì phần di_sản đó sẽ được chia cho những người thừa_kế khác . ( 1 ) Thai_nhi đã thành thai được hưởng di_sản thừa_kế trong những trường_hợp sau đây : + Trường_hợp người chết có di_chúc và di_chúc đó hợp_pháp : Trong trường_hợp di_chúc có đề_cập về việc hưởng thừa_kế của thai_nhi thì phải thực_hiện theo ý_chí của người chết để lại . + Trường_hợp người chết không để lại di_chúc thì di_sản thừa_kế sẽ được chia theo pháp_luật : Thai_nhi đã thành thai trước khi người để lại di_sản mất thì sẽ được hưởng di_sản thừa_kế giống với những người thừa_kế khác theo như mục ( 1 ) bài viết này .
30
Thai_nhi còn trong bụng mẹ có được hưởng thừa_kế trong trường_hợp nào ?
Theo quy_định tại Điều 613 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì người thừa_kế là những người tại thời_điểm mở thừa_kế phải thoả_mãn các điều_kiện sau đây thì mới đ: ... có quyền được hưởng phần di_sản thừa_kế đó. Còn nếu_như thai_nhi đã thành thai đó chết trước khi được sinh ra thì phần di_sản đó sẽ được chia cho những người thừa_kế khác. ( 1 ) Thai_nhi đã thành thai được hưởng di_sản thừa_kế trong những trường_hợp sau đây : + Trường_hợp người chết có di_chúc và di_chúc đó hợp_pháp : Trong trường_hợp di_chúc có đề_cập về việc hưởng thừa_kế của thai_nhi thì phải thực_hiện theo ý_chí của người chết để lại. + Trường_hợp người chết không để lại di_chúc thì di_sản thừa_kế sẽ được chia theo pháp_luật : Thai_nhi đã thành thai trước khi người để lại di_sản mất thì sẽ được hưởng di_sản thừa_kế giống với những người thừa_kế khác theo như mục ( 1 ) bài viết này.
None
1
Theo quy_định tại Điều 613 Bộ_luật Dân_sự 2015 thì người thừa_kế là những người tại thời_điểm mở thừa_kế phải thoả_mãn các điều_kiện sau đây thì mới được quyền hưởng thừa_kế . Người thừa_kế Người thừa_kế là cá_nhân phải là người còn sống vào thời_điểm mở thừa_kế hoặc sinh ra và còn sống sau thời_điểm mở thừa_kế nhưng đã thành thai trước khi người để lại di_sản chết . Trường_hợp người thừa_kế theo di_chúc không là cá_nhân thì phải tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . Theo như quy_định trên , thì thai_nhi đã thành thai trước khi người để lại di_sản thừa_kế chết thì vẫn được hưởng di_sản thừa_kế như những người thừa_kế cùng hàng thừa_kế khác . Theo đó , khi phân_chia di_sản thừa_kế thì thai_nhi đã thành thai nhưng chưa sinh ra thì sẽ được để lại một phần di_sản bằng với phần di_sản mà những người thừa_kế khác được nhận . Nếu thai_nhi đã thành thai đó còn sống sau khi được sinh ra thì sẽ có quyền được hưởng phần di_sản thừa_kế đó . Còn nếu_như thai_nhi đã thành thai đó chết trước khi được sinh ra thì phần di_sản đó sẽ được chia cho những người thừa_kế khác . ( 1 ) Thai_nhi đã thành thai được hưởng di_sản thừa_kế trong những trường_hợp sau đây : + Trường_hợp người chết có di_chúc và di_chúc đó hợp_pháp : Trong trường_hợp di_chúc có đề_cập về việc hưởng thừa_kế của thai_nhi thì phải thực_hiện theo ý_chí của người chết để lại . + Trường_hợp người chết không để lại di_chúc thì di_sản thừa_kế sẽ được chia theo pháp_luật : Thai_nhi đã thành thai trước khi người để lại di_sản mất thì sẽ được hưởng di_sản thừa_kế giống với những người thừa_kế khác theo như mục ( 1 ) bài viết này .
31
Thai_nhi còn trong bụng mẹ có được hưởng thừa_kế thay cha với phần di_sản thừa_kế của ông nội không ?
Trong trường_hợp của bạn , do anh_trai bạn đã mất . Nên con của anh_trai bạn là thai_nhi đã thành thai sẽ được hưởng thừa_kế thế vị theo như quy_định : ... Trong trường_hợp của bạn , do anh_trai bạn đã mất . Nên con của anh_trai bạn là thai_nhi đã thành thai sẽ được hưởng thừa_kế thế vị theo như quy_định tại Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 về thừa_kế thế vị như sau : Thừa_kế thế vị Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống . Nếu_như thai_nhi đã thành thai còn sống sau khi sinh thì sẽ được hưởng phần di_sản mà anh_trai bạn được hưởng nếu còn sống theo trường_hợp thừa_kế thế vị . Còn nếu thai_nhi đã thành thai nhưng chết trước khi sinh ra thì phần di_sản thừa_kế của anh bạn sẽ được chia cho những người được hưởng thừa_kế khác theo quy_định tại Điều 651 Bộ_luật này .
None
1
Trong trường_hợp của bạn , do anh_trai bạn đã mất . Nên con của anh_trai bạn là thai_nhi đã thành thai sẽ được hưởng thừa_kế thế vị theo như quy_định tại Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 về thừa_kế thế vị như sau : Thừa_kế thế vị Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống . Nếu_như thai_nhi đã thành thai còn sống sau khi sinh thì sẽ được hưởng phần di_sản mà anh_trai bạn được hưởng nếu còn sống theo trường_hợp thừa_kế thế vị . Còn nếu thai_nhi đã thành thai nhưng chết trước khi sinh ra thì phần di_sản thừa_kế của anh bạn sẽ được chia cho những người được hưởng thừa_kế khác theo quy_định tại Điều 651 Bộ_luật này .
32
Kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn sẽ do ai công_bố ?
Căn_cứ Điều 6 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL q: ... Căn_cứ Điều 6 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL quy_định về nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng Nghệ_thuật như sau : Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng Nghệ_thuật 1. Hội_đồng nghệ_thuật làm_việc theo nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ, quyết_định theo đa_số. 2. Các thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật thực_hiện đúng nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao ; chịu trách_nhiệm về những ý_kiến đóng_góp, đánh_giá về tư_tưởng, nội_dung, chất_lượng nghệ_thuật, hình_thức thể_hiện của tác_phẩm được thẩm_định, bảo_đảm sự phối_hợp giữa các thành_viên để hoàn_thành nhiệm_vụ. Phiên họp thẩm_định của hội_đồng nghệ_thuật phải có ít_nhất 2/3 tổng_số thành_viên tham_dự. 3. Thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật không thẩm_định, đánh_giá đối_với chương_trình, kịch_bản, tác_phẩm nghệ_thuật mà mình là thành_phần sáng_tạo hoặc có quyền và lợi_ích liên_quan. 4. Hội_đồng nghệ_thuật tổng_hợp kết_quả thẩm_định, đánh_giá và lập Biên_bản thẩm_định ( theo mẫu được kèm theo Quy_chế này ). Trong trường_hợp cần_thiết, Hội_đồng nghệ_thuật tham_khảo tiếp_thu ý_kiến bằng văn_bản của tổ_chức, cá_nhân có liên_quan ; ý_kiến trên các phương_tiện thông_tin_đại_chúng và trình cấp có thẩm_quyền xem_xét, quyết_định. 5. Nội_dung, kết_quả thẩm_định
None
1
Căn_cứ Điều 6 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL quy_định về nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng Nghệ_thuật như sau : Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng Nghệ_thuật 1 . Hội_đồng nghệ_thuật làm_việc theo nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , quyết_định theo đa_số . 2 . Các thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật thực_hiện đúng nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; chịu trách_nhiệm về những ý_kiến đóng_góp , đánh_giá về tư_tưởng , nội_dung , chất_lượng nghệ_thuật , hình_thức thể_hiện của tác_phẩm được thẩm_định , bảo_đảm sự phối_hợp giữa các thành_viên để hoàn_thành nhiệm_vụ . Phiên họp thẩm_định của hội_đồng nghệ_thuật phải có ít_nhất 2/3 tổng_số thành_viên tham_dự . 3 . Thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật không thẩm_định , đánh_giá đối_với chương_trình , kịch_bản , tác_phẩm nghệ_thuật mà mình là thành_phần sáng_tạo hoặc có quyền và lợi_ích liên_quan . 4 . Hội_đồng nghệ_thuật tổng_hợp kết_quả thẩm_định , đánh_giá và lập Biên_bản thẩm_định ( theo mẫu được kèm theo Quy_chế này ) . Trong trường_hợp cần_thiết , Hội_đồng nghệ_thuật tham_khảo tiếp_thu ý_kiến bằng văn_bản của tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; ý_kiến trên các phương_tiện thông_tin_đại_chúng và trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định . 5 . Nội_dung , kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật do Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật uỷ_quyền công_bố và chịu trách_nhiệm ; các thành_viên không được công_bố bất_kỳ thông_tin nào liên_quan đến nội_dung thảo_luận , kết_quả thẩm_định và ý_kiến kết_luận của Hội_đồng . 6 . Trong trường_hợp thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật vắng_mặt quá 03 buổi làm_việc liên_tiếp mà không có lý_do chính_đáng sẽ bị người có thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng quy_định tại Khoản 1 Điều 3 Quy_chế này quyết_định miễn_nhiệm và bổ_sung người thay_thế . 7 . Trong một_số trường_hợp đặc_biệt , Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật có_thể quyết_định không triệu_tập phiên họp Hội_đồng thẩm_định mà lấy ý_kiến thẩm_định , đánh_giá của các thành_viên bằng văn_bản . Các thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật có trách_nhiệm thẩm_định , đánh_giá , đóng_góp ý_kiến bằng văn_bản đối_với các chương_trình , kịch_bản , tác_phẩm của các đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân khi có yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật và gửi cho Tổ_Thư ký tổng_hợp . 8 . Hội_đồng nghệ_thuật họp rút kinh_nghiệm việc thẩm_định , đánh_giá chất_lượng nghệ_thuật , định_hướng phát_triển trong lĩnh_vực nghệ_thuật biểu_diễn theo định_kỳ do Chủ_tịch hội_đồng yêu_cầu và báo_cáo kết_quả hoạt_động với cơ_quan có thẩm_quyền ra quyết_định thành_lập Hội_đồng . Theo đó , kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật do Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật uỷ_quyền công_bố và chịu trách_nhiệm . Hội_đồng nghệ_thuật ( Hình từ Internet )
33
Kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn sẽ do ai công_bố ?
Căn_cứ Điều 6 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL q: ... tham_khảo tiếp_thu ý_kiến bằng văn_bản của tổ_chức, cá_nhân có liên_quan ; ý_kiến trên các phương_tiện thông_tin_đại_chúng và trình cấp có thẩm_quyền xem_xét, quyết_định. 5. Nội_dung, kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật do Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật uỷ_quyền công_bố và chịu trách_nhiệm ; các thành_viên không được công_bố bất_kỳ thông_tin nào liên_quan đến nội_dung thảo_luận, kết_quả thẩm_định và ý_kiến kết_luận của Hội_đồng. 6. Trong trường_hợp thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật vắng_mặt quá 03 buổi làm_việc liên_tiếp mà không có lý_do chính_đáng sẽ bị người có thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng quy_định tại Khoản 1 Điều 3 Quy_chế này quyết_định miễn_nhiệm và bổ_sung người thay_thế. 7. Trong một_số trường_hợp đặc_biệt, Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật có_thể quyết_định không triệu_tập phiên họp Hội_đồng thẩm_định mà lấy ý_kiến thẩm_định, đánh_giá của các thành_viên bằng văn_bản. Các thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật có trách_nhiệm thẩm_định, đánh_giá, đóng_góp ý_kiến bằng văn_bản đối_với các chương_trình, kịch_bản, tác_phẩm của các đơn_vị, tổ_chức, cá_nhân khi có yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật và gửi cho Tổ_Thư ký tổng_hợp. 8. Hội_đồng nghệ_thuật họp rút kinh_nghiệm việc thẩm_định, đánh_giá chất_lượng nghệ_thuật, định_hướng
None
1
Căn_cứ Điều 6 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL quy_định về nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng Nghệ_thuật như sau : Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng Nghệ_thuật 1 . Hội_đồng nghệ_thuật làm_việc theo nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , quyết_định theo đa_số . 2 . Các thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật thực_hiện đúng nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; chịu trách_nhiệm về những ý_kiến đóng_góp , đánh_giá về tư_tưởng , nội_dung , chất_lượng nghệ_thuật , hình_thức thể_hiện của tác_phẩm được thẩm_định , bảo_đảm sự phối_hợp giữa các thành_viên để hoàn_thành nhiệm_vụ . Phiên họp thẩm_định của hội_đồng nghệ_thuật phải có ít_nhất 2/3 tổng_số thành_viên tham_dự . 3 . Thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật không thẩm_định , đánh_giá đối_với chương_trình , kịch_bản , tác_phẩm nghệ_thuật mà mình là thành_phần sáng_tạo hoặc có quyền và lợi_ích liên_quan . 4 . Hội_đồng nghệ_thuật tổng_hợp kết_quả thẩm_định , đánh_giá và lập Biên_bản thẩm_định ( theo mẫu được kèm theo Quy_chế này ) . Trong trường_hợp cần_thiết , Hội_đồng nghệ_thuật tham_khảo tiếp_thu ý_kiến bằng văn_bản của tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; ý_kiến trên các phương_tiện thông_tin_đại_chúng và trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định . 5 . Nội_dung , kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật do Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật uỷ_quyền công_bố và chịu trách_nhiệm ; các thành_viên không được công_bố bất_kỳ thông_tin nào liên_quan đến nội_dung thảo_luận , kết_quả thẩm_định và ý_kiến kết_luận của Hội_đồng . 6 . Trong trường_hợp thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật vắng_mặt quá 03 buổi làm_việc liên_tiếp mà không có lý_do chính_đáng sẽ bị người có thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng quy_định tại Khoản 1 Điều 3 Quy_chế này quyết_định miễn_nhiệm và bổ_sung người thay_thế . 7 . Trong một_số trường_hợp đặc_biệt , Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật có_thể quyết_định không triệu_tập phiên họp Hội_đồng thẩm_định mà lấy ý_kiến thẩm_định , đánh_giá của các thành_viên bằng văn_bản . Các thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật có trách_nhiệm thẩm_định , đánh_giá , đóng_góp ý_kiến bằng văn_bản đối_với các chương_trình , kịch_bản , tác_phẩm của các đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân khi có yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật và gửi cho Tổ_Thư ký tổng_hợp . 8 . Hội_đồng nghệ_thuật họp rút kinh_nghiệm việc thẩm_định , đánh_giá chất_lượng nghệ_thuật , định_hướng phát_triển trong lĩnh_vực nghệ_thuật biểu_diễn theo định_kỳ do Chủ_tịch hội_đồng yêu_cầu và báo_cáo kết_quả hoạt_động với cơ_quan có thẩm_quyền ra quyết_định thành_lập Hội_đồng . Theo đó , kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật do Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật uỷ_quyền công_bố và chịu trách_nhiệm . Hội_đồng nghệ_thuật ( Hình từ Internet )
34
Kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn sẽ do ai công_bố ?
Căn_cứ Điều 6 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL q: ... , cá_nhân khi có yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật và gửi cho Tổ_Thư ký tổng_hợp. 8. Hội_đồng nghệ_thuật họp rút kinh_nghiệm việc thẩm_định, đánh_giá chất_lượng nghệ_thuật, định_hướng phát_triển trong lĩnh_vực nghệ_thuật biểu_diễn theo định_kỳ do Chủ_tịch hội_đồng yêu_cầu và báo_cáo kết_quả hoạt_động với cơ_quan có thẩm_quyền ra quyết_định thành_lập Hội_đồng. Theo đó, kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật do Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật uỷ_quyền công_bố và chịu trách_nhiệm. Hội_đồng nghệ_thuật ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 6 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL quy_định về nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng Nghệ_thuật như sau : Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng Nghệ_thuật 1 . Hội_đồng nghệ_thuật làm_việc theo nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , quyết_định theo đa_số . 2 . Các thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật thực_hiện đúng nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao ; chịu trách_nhiệm về những ý_kiến đóng_góp , đánh_giá về tư_tưởng , nội_dung , chất_lượng nghệ_thuật , hình_thức thể_hiện của tác_phẩm được thẩm_định , bảo_đảm sự phối_hợp giữa các thành_viên để hoàn_thành nhiệm_vụ . Phiên họp thẩm_định của hội_đồng nghệ_thuật phải có ít_nhất 2/3 tổng_số thành_viên tham_dự . 3 . Thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật không thẩm_định , đánh_giá đối_với chương_trình , kịch_bản , tác_phẩm nghệ_thuật mà mình là thành_phần sáng_tạo hoặc có quyền và lợi_ích liên_quan . 4 . Hội_đồng nghệ_thuật tổng_hợp kết_quả thẩm_định , đánh_giá và lập Biên_bản thẩm_định ( theo mẫu được kèm theo Quy_chế này ) . Trong trường_hợp cần_thiết , Hội_đồng nghệ_thuật tham_khảo tiếp_thu ý_kiến bằng văn_bản của tổ_chức , cá_nhân có liên_quan ; ý_kiến trên các phương_tiện thông_tin_đại_chúng và trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định . 5 . Nội_dung , kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật do Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật uỷ_quyền công_bố và chịu trách_nhiệm ; các thành_viên không được công_bố bất_kỳ thông_tin nào liên_quan đến nội_dung thảo_luận , kết_quả thẩm_định và ý_kiến kết_luận của Hội_đồng . 6 . Trong trường_hợp thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật vắng_mặt quá 03 buổi làm_việc liên_tiếp mà không có lý_do chính_đáng sẽ bị người có thẩm_quyền quyết_định thành_lập Hội_đồng quy_định tại Khoản 1 Điều 3 Quy_chế này quyết_định miễn_nhiệm và bổ_sung người thay_thế . 7 . Trong một_số trường_hợp đặc_biệt , Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật có_thể quyết_định không triệu_tập phiên họp Hội_đồng thẩm_định mà lấy ý_kiến thẩm_định , đánh_giá của các thành_viên bằng văn_bản . Các thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật có trách_nhiệm thẩm_định , đánh_giá , đóng_góp ý_kiến bằng văn_bản đối_với các chương_trình , kịch_bản , tác_phẩm của các đơn_vị , tổ_chức , cá_nhân khi có yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật và gửi cho Tổ_Thư ký tổng_hợp . 8 . Hội_đồng nghệ_thuật họp rút kinh_nghiệm việc thẩm_định , đánh_giá chất_lượng nghệ_thuật , định_hướng phát_triển trong lĩnh_vực nghệ_thuật biểu_diễn theo định_kỳ do Chủ_tịch hội_đồng yêu_cầu và báo_cáo kết_quả hoạt_động với cơ_quan có thẩm_quyền ra quyết_định thành_lập Hội_đồng . Theo đó , kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật do Chủ_tịch hoặc Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật uỷ_quyền công_bố và chịu trách_nhiệm . Hội_đồng nghệ_thuật ( Hình từ Internet )
35
Thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn được bảo_lưu ý_kiến thẩm_định của mình không ?
Theo khoản 1 Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVH: ... Theo khoản 1 Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL quy_định về quyền_hạn của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật 1 . Quyền_hạn : a ) Đánh_giá , nhận_xét , bảo_lưu ý_kiến cá_nhân trong quá_trình thẩm_định ; b ) Tham_gia tất_cả các hoạt_động của Hội_đồng ; c ) Được hưởng thù_lao theo chế_độ hiện_hành . ... Theo quy_định trên , thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn được bảo_lưu ý_kiến của mình trong quá_trình thẩm_định .
None
1
Theo khoản 1 Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL quy_định về quyền_hạn của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật 1 . Quyền_hạn : a ) Đánh_giá , nhận_xét , bảo_lưu ý_kiến cá_nhân trong quá_trình thẩm_định ; b ) Tham_gia tất_cả các hoạt_động của Hội_đồng ; c ) Được hưởng thù_lao theo chế_độ hiện_hành . ... Theo quy_định trên , thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn được bảo_lưu ý_kiến của mình trong quá_trình thẩm_định .
36
Trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn là gì ?
Theo khoản 2 Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVH: ... Theo khoản 2 Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL quy_định về trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật... 2. Trách_nhiệm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm : - Chủ_trì các cuộc họp của Hội_đồng Nghệ_thuật ; - Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền miễn_nhiệm, bổ_sung thành_viên hội_đồng nghệ_thuật ; - Mời thêm chuyên_gia tham_gia các cuộc họp của Hội_đồng nghệ_thuật để tham_khảo ý_kiến trong trường_hợp cần_thiết. b ) Phó Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật thực_hiện trách_nhiệm của Chủ_tịch Hội_đồng khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_nhiệm và có trách_nhiệm : - Thực_hiện nhiệm_vụ do Chủ_tịch Hội_đồng phân_công ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng đôn_đốc, kiểm_tra việc triển_khai các hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng chỉ_đạo tổ thư_ký tổng_hợp, xây_dựng chương_trình, kế_hoạch hoạt_động của hội_đồng trình cấp có thẩm_quyền xem_xét phê_duyệt ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng thực_hiện việc nghiên_cứu, tham_mưu, tổng_hợp đề_xuất ý_kiến đóng_góp của các thành_viên trong quá_trình thẩm_định để báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng trình cấp có thẩm_quyền xem_xét, quyết_định. c ) Thành_viên Hội_đồng có trách_nhiệm : - Tham_gia
None
1
Theo khoản 2 Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL quy_định về trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật ... 2 . Trách_nhiệm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm : - Chủ_trì các cuộc họp của Hội_đồng Nghệ_thuật ; - Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền miễn_nhiệm , bổ_sung thành_viên hội_đồng nghệ_thuật ; - Mời thêm chuyên_gia tham_gia các cuộc họp của Hội_đồng nghệ_thuật để tham_khảo ý_kiến trong trường_hợp cần_thiết . b ) Phó Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật thực_hiện trách_nhiệm của Chủ_tịch Hội_đồng khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_nhiệm và có trách_nhiệm : - Thực_hiện nhiệm_vụ do Chủ_tịch Hội_đồng phân_công ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng đôn_đốc , kiểm_tra việc triển_khai các hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng chỉ_đạo tổ thư_ký tổng_hợp , xây_dựng chương_trình , kế_hoạch hoạt_động của hội_đồng trình cấp có thẩm_quyền xem_xét phê_duyệt ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng thực_hiện việc nghiên_cứu , tham_mưu , tổng_hợp đề_xuất ý_kiến đóng_góp của các thành_viên trong quá_trình thẩm_định để báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định . c ) Thành_viên Hội_đồng có trách_nhiệm : - Tham_gia đầy_đủ các buổi làm_việc của Hội_đồng , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 7 Điều 6 Quy_chế này , trường_hợp vắng_mặt phải báo_cáo Chủ_tịch ( hoặc Phó Chủ_tịch ) Hội_đồng ; - Các trách_nhiệm khác theo nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng quy_định tại Điều 6 Quy_chế này . d ) Tổ_Thư ký có trách_nhiệm : - Chuẩn_bị đầy_đủ các tài_liệu liên_quan đến nội_dung các phiên họp ; ghi biên_bản , tổng_hợp chính_xác kết_quả thẩm_định báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng ( hoặc Phó chủ_tịch Hội_đồng khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền ) ; - Phối_hợp chặt_chẽ với thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong các hoạt_động , cung_cấp những thông_tin cần_thiết , có liên_quan tới các thành_viên Hội_đồng ; - Giúp_Hội đồng nghệ_thuật phát_hiện các trường_hợp vi_phạm trong quá_trình thẩm_định , đánh_giá về nội_dung tư_tưởng , hình_thức và chất_lượng nghệ_thuật các tác_phẩm , chương_trình nghệ_thuật của tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động biểu_diễn và tổ_chức biểu_diễn trong lĩnh_vực nghệ_thuật biểu_diễn ; - Tuyệt_đối giữ bí_mật về kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật ; - Báo_cáo công_tác định_kỳ , hàng năm hoặc đột_xuất theo yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật . Như_vậy , thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn có những trách_nhiệm được quy_định tại khoản 2 Điều 7 nêu trên .
37
Trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn là gì ?
Theo khoản 2 Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVH: ... , tổng_hợp đề_xuất ý_kiến đóng_góp của các thành_viên trong quá_trình thẩm_định để báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng trình cấp có thẩm_quyền xem_xét, quyết_định. c ) Thành_viên Hội_đồng có trách_nhiệm : - Tham_gia đầy_đủ các buổi làm_việc của Hội_đồng, trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 7 Điều 6 Quy_chế này, trường_hợp vắng_mặt phải báo_cáo Chủ_tịch ( hoặc Phó Chủ_tịch ) Hội_đồng ; - Các trách_nhiệm khác theo nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng quy_định tại Điều 6 Quy_chế này. d ) Tổ_Thư ký có trách_nhiệm : - Chuẩn_bị đầy_đủ các tài_liệu liên_quan đến nội_dung các phiên họp ; ghi biên_bản, tổng_hợp chính_xác kết_quả thẩm_định báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng ( hoặc Phó chủ_tịch Hội_đồng khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền ) ; - Phối_hợp chặt_chẽ với thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong các hoạt_động, cung_cấp những thông_tin cần_thiết, có liên_quan tới các thành_viên Hội_đồng ; - Giúp_Hội đồng nghệ_thuật phát_hiện các trường_hợp vi_phạm trong quá_trình thẩm_định, đánh_giá về nội_dung tư_tưởng, hình_thức và chất_lượng nghệ_thuật các tác_phẩm, chương_trình nghệ_thuật của tổ_chức, cá_nhân tham_gia hoạt_động biểu_diễn và tổ_chức biểu_diễn trong lĩnh_vực nghệ_thuật biểu_diễn ; - Tuyệt_đối giữ bí_mật về kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật ; - Báo_cáo công_tác định_kỳ
None
1
Theo khoản 2 Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL quy_định về trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật ... 2 . Trách_nhiệm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm : - Chủ_trì các cuộc họp của Hội_đồng Nghệ_thuật ; - Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền miễn_nhiệm , bổ_sung thành_viên hội_đồng nghệ_thuật ; - Mời thêm chuyên_gia tham_gia các cuộc họp của Hội_đồng nghệ_thuật để tham_khảo ý_kiến trong trường_hợp cần_thiết . b ) Phó Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật thực_hiện trách_nhiệm của Chủ_tịch Hội_đồng khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_nhiệm và có trách_nhiệm : - Thực_hiện nhiệm_vụ do Chủ_tịch Hội_đồng phân_công ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng đôn_đốc , kiểm_tra việc triển_khai các hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng chỉ_đạo tổ thư_ký tổng_hợp , xây_dựng chương_trình , kế_hoạch hoạt_động của hội_đồng trình cấp có thẩm_quyền xem_xét phê_duyệt ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng thực_hiện việc nghiên_cứu , tham_mưu , tổng_hợp đề_xuất ý_kiến đóng_góp của các thành_viên trong quá_trình thẩm_định để báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định . c ) Thành_viên Hội_đồng có trách_nhiệm : - Tham_gia đầy_đủ các buổi làm_việc của Hội_đồng , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 7 Điều 6 Quy_chế này , trường_hợp vắng_mặt phải báo_cáo Chủ_tịch ( hoặc Phó Chủ_tịch ) Hội_đồng ; - Các trách_nhiệm khác theo nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng quy_định tại Điều 6 Quy_chế này . d ) Tổ_Thư ký có trách_nhiệm : - Chuẩn_bị đầy_đủ các tài_liệu liên_quan đến nội_dung các phiên họp ; ghi biên_bản , tổng_hợp chính_xác kết_quả thẩm_định báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng ( hoặc Phó chủ_tịch Hội_đồng khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền ) ; - Phối_hợp chặt_chẽ với thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong các hoạt_động , cung_cấp những thông_tin cần_thiết , có liên_quan tới các thành_viên Hội_đồng ; - Giúp_Hội đồng nghệ_thuật phát_hiện các trường_hợp vi_phạm trong quá_trình thẩm_định , đánh_giá về nội_dung tư_tưởng , hình_thức và chất_lượng nghệ_thuật các tác_phẩm , chương_trình nghệ_thuật của tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động biểu_diễn và tổ_chức biểu_diễn trong lĩnh_vực nghệ_thuật biểu_diễn ; - Tuyệt_đối giữ bí_mật về kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật ; - Báo_cáo công_tác định_kỳ , hàng năm hoặc đột_xuất theo yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật . Như_vậy , thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn có những trách_nhiệm được quy_định tại khoản 2 Điều 7 nêu trên .
38
Trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn là gì ?
Theo khoản 2 Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVH: ... chương_trình nghệ_thuật của tổ_chức, cá_nhân tham_gia hoạt_động biểu_diễn và tổ_chức biểu_diễn trong lĩnh_vực nghệ_thuật biểu_diễn ; - Tuyệt_đối giữ bí_mật về kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật ; - Báo_cáo công_tác định_kỳ, hàng năm hoặc đột_xuất theo yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật. Như_vậy, thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn có những trách_nhiệm được quy_định tại khoản 2 Điều 7 nêu trên.
None
1
Theo khoản 2 Điều 7 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2013/TT-BVHTTDL quy_định về trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật ... 2 . Trách_nhiệm : a ) Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm : - Chủ_trì các cuộc họp của Hội_đồng Nghệ_thuật ; - Kiến_nghị cấp có thẩm_quyền miễn_nhiệm , bổ_sung thành_viên hội_đồng nghệ_thuật ; - Mời thêm chuyên_gia tham_gia các cuộc họp của Hội_đồng nghệ_thuật để tham_khảo ý_kiến trong trường_hợp cần_thiết . b ) Phó Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật thực_hiện trách_nhiệm của Chủ_tịch Hội_đồng khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_nhiệm và có trách_nhiệm : - Thực_hiện nhiệm_vụ do Chủ_tịch Hội_đồng phân_công ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng đôn_đốc , kiểm_tra việc triển_khai các hoạt_động của Hội_đồng nghệ_thuật ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng chỉ_đạo tổ thư_ký tổng_hợp , xây_dựng chương_trình , kế_hoạch hoạt_động của hội_đồng trình cấp có thẩm_quyền xem_xét phê_duyệt ; - Giúp_Chủ_tịch Hội_đồng thực_hiện việc nghiên_cứu , tham_mưu , tổng_hợp đề_xuất ý_kiến đóng_góp của các thành_viên trong quá_trình thẩm_định để báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng trình cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định . c ) Thành_viên Hội_đồng có trách_nhiệm : - Tham_gia đầy_đủ các buổi làm_việc của Hội_đồng , trừ trường_hợp quy_định tại Khoản 7 Điều 6 Quy_chế này , trường_hợp vắng_mặt phải báo_cáo Chủ_tịch ( hoặc Phó Chủ_tịch ) Hội_đồng ; - Các trách_nhiệm khác theo nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng quy_định tại Điều 6 Quy_chế này . d ) Tổ_Thư ký có trách_nhiệm : - Chuẩn_bị đầy_đủ các tài_liệu liên_quan đến nội_dung các phiên họp ; ghi biên_bản , tổng_hợp chính_xác kết_quả thẩm_định báo_cáo Chủ_tịch Hội_đồng ( hoặc Phó chủ_tịch Hội_đồng khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền ) ; - Phối_hợp chặt_chẽ với thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong các hoạt_động , cung_cấp những thông_tin cần_thiết , có liên_quan tới các thành_viên Hội_đồng ; - Giúp_Hội đồng nghệ_thuật phát_hiện các trường_hợp vi_phạm trong quá_trình thẩm_định , đánh_giá về nội_dung tư_tưởng , hình_thức và chất_lượng nghệ_thuật các tác_phẩm , chương_trình nghệ_thuật của tổ_chức , cá_nhân tham_gia hoạt_động biểu_diễn và tổ_chức biểu_diễn trong lĩnh_vực nghệ_thuật biểu_diễn ; - Tuyệt_đối giữ bí_mật về kết_quả thẩm_định của Hội_đồng nghệ_thuật ; - Báo_cáo công_tác định_kỳ , hàng năm hoặc đột_xuất theo yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng nghệ_thuật . Như_vậy , thành_viên Hội_đồng nghệ_thuật trong lĩnh_vực Nghệ_thuật biểu_diễn có những trách_nhiệm được quy_định tại khoản 2 Điều 7 nêu trên .
39
Khi nào điểm thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 được công_bố ?
Căn_cứ theo hướng_dẫn tại Phụ_lục II Kế_hoạch chuẩn_bị , tổ_chức KǴ thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 ban_hành kèm theo Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023: ... Căn_cứ theo hướng_dẫn tại Phụ_lục II Kế_hoạch chuẩn_bị , tổ_chức KǴ thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 ban_hành kèm theo Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 , quy_định thời_điểm công_bố điểm thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 như sau : Theo đó , tổ_chức chấm thi , tổng_kết công_tác chấm thi , gửi dữ_liệu kết_quả thi về Bộ GDĐT , đối_sánh kết_quả thi hoàn_thành chậm nhất 17 giờ ngày 15/7/2023 . Thời_gian công_bố điểm thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 là 8h00 ngày 18/7/2023 . ( Hình từ internet )
None
1
Căn_cứ theo hướng_dẫn tại Phụ_lục II Kế_hoạch chuẩn_bị , tổ_chức KǴ thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 ban_hành kèm theo Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 , quy_định thời_điểm công_bố điểm thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 như sau : Theo đó , tổ_chức chấm thi , tổng_kết công_tác chấm thi , gửi dữ_liệu kết_quả thi về Bộ GDĐT , đối_sánh kết_quả thi hoàn_thành chậm nhất 17 giờ ngày 15/7/2023 . Thời_gian công_bố điểm thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 là 8h00 ngày 18/7/2023 . ( Hình từ internet )
40
Thủ_tục xin phúc_khảo điểm thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 3 Phần II Thủ_tục hành_chính thay_thế , lĩnh_vực thi , tuyển_sinh thuộc phạm_vi , chức_năng quản_lý của Bộ Giáo_dục và Đ: ... Căn_cứ theo quy_định tại Điều 3 Phần II Thủ_tục hành_chính thay_thế , lĩnh_vực thi , tuyển_sinh thuộc phạm_vi , chức_năng quản_lý của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo Ban_hành kèm theo Quyết_định 1584 / QĐ-BGDĐT năm 2021 quy_định về thủ_tục xin phúc_khảo điểm thi tốt_nghiệp THPT như sau : - Bước 1 : Các thí_sinh dự thi Kỳ thi tốt_nghiệp THPT nộp đơn phúc_khảo tại nơi đăng_ký dự thi trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày công_bố điểm thi . - Bước 2 : Nơi đăng_ký dự thi nộp dữ_liệu về thí_sinh đăng_ký phúc_khảo cho Sở Giáo_dục và Đào_tạo . - Bước 3 : Sở Giáo_dục và Đào_tạo chuyển dữ_liệu thí_sinh đăng_ký phúc_khảo cho Hội_đồng thi để thực_hiện . - Bước 4 Điểm các bài thi được điều_chỉnh sau phúc_khảo do Trưởng ban Phúc_khảo trình Chủ_tịch Hội_đồng thi quyết_định và cập_nhật điểm của thí_sinh sau phúc_khảo vào hệ_thống phần_mềm quản_lý thi theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . - Bước 5 : Công_bố kết_quả phúc_khảo cho thí_sinh .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 3 Phần II Thủ_tục hành_chính thay_thế , lĩnh_vực thi , tuyển_sinh thuộc phạm_vi , chức_năng quản_lý của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo Ban_hành kèm theo Quyết_định 1584 / QĐ-BGDĐT năm 2021 quy_định về thủ_tục xin phúc_khảo điểm thi tốt_nghiệp THPT như sau : - Bước 1 : Các thí_sinh dự thi Kỳ thi tốt_nghiệp THPT nộp đơn phúc_khảo tại nơi đăng_ký dự thi trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày công_bố điểm thi . - Bước 2 : Nơi đăng_ký dự thi nộp dữ_liệu về thí_sinh đăng_ký phúc_khảo cho Sở Giáo_dục và Đào_tạo . - Bước 3 : Sở Giáo_dục và Đào_tạo chuyển dữ_liệu thí_sinh đăng_ký phúc_khảo cho Hội_đồng thi để thực_hiện . - Bước 4 Điểm các bài thi được điều_chỉnh sau phúc_khảo do Trưởng ban Phúc_khảo trình Chủ_tịch Hội_đồng thi quyết_định và cập_nhật điểm của thí_sinh sau phúc_khảo vào hệ_thống phần_mềm quản_lý thi theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . - Bước 5 : Công_bố kết_quả phúc_khảo cho thí_sinh .
41
Thủ_tục chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 được hướng_dẫn như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Mục_VI_Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 có nội_dung hướng_dẫn như sau : ... 3. Phúc_khảo Sau khi công_bố kết_quả thi, các đơn_vị tổ_chức phúc_khảo bài thi theo quy_định tại Chương_VII_Quy chế thi ; lưu_ý những điểm dưới đây : a ) Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an, bảo_vệ, y_tế, phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo. b ) Trước khi chấm phúc_khảo, Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm tổ_chức cho những người tham_gia công_tác chấm phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm đăng_ký mẫu chữ_ký theo Mẫu_số 2 Phụ_lục XII. Danh_sách đăng_ký mẫu chữ_ký được đóng túi và niêm_phong, mẫu chữ_ký được lưu tại Sở GDĐT trong thời_gian ít_nhất 01 năm. Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm chịu trách_nhiệm tổ_chức thu thiết_bị thu, phát thông_tin của những người đang thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm ngay trước mỗi buổi chấm phúc_khảo và chịu trách_nhiệm lưu_giữ, bảo_quản các thiết_bị này trong suốt thời_gian triển_khai buổi chấm phúc_khảo với sự phối_hợp bảo_đảm an_ninh, an_toàn của công_an. c ) Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm : - Chấm phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm được thực_hiện theo khoản 5 Điều
None
1
Căn_cứ vào Mục_VI_Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 có nội_dung hướng_dẫn như sau : 3 . Phúc_khảo Sau khi công_bố kết_quả thi , các đơn_vị tổ_chức phúc_khảo bài thi theo quy_định tại Chương_VII_Quy chế thi ; lưu_ý những điểm dưới đây : a ) Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an , bảo_vệ , y_tế , phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo . b ) Trước khi chấm phúc_khảo , Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm tổ_chức cho những người tham_gia công_tác chấm phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm đăng_ký mẫu chữ_ký theo Mẫu_số 2 Phụ_lục XII . Danh_sách đăng_ký mẫu chữ_ký được đóng túi và niêm_phong , mẫu chữ_ký được lưu tại Sở GDĐT trong thời_gian ít_nhất 01 năm . Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm chịu trách_nhiệm tổ_chức thu thiết_bị thu , phát thông_tin của những người đang thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm ngay trước mỗi buổi chấm phúc_khảo và chịu trách_nhiệm lưu_giữ , bảo_quản các thiết_bị này trong suốt thời_gian triển_khai buổi chấm phúc_khảo với sự phối_hợp bảo_đảm an_ninh , an_toàn của công_an . c ) Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm : - Chấm phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm được thực_hiện theo khoản 5 Điều 33 Quy_chế thi . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận thông_tin tài_khoản phúc_khảo trên phần_mềm từ Bộ GDĐT gửi bằng email qlthi@moet.gov.vn ( việc nhận email về Bộ GDĐT được thực_hiện bên ngoài khu_vực chấm phúc_khảo ) . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận CD chứa dữ_liệu phúc_khảo ( tệp_tin Excel chứa danh_sách thí_sinh đề_nghị phúc_khảo theo môn thi ) , CD chứa thông_tin khi chấm ( của Ban Chấm thi_trắc_nghiệm đã bàn_giao cho Hội_đồng thi ) , các máy_quét , máy_chủ và các máy trạm , … từ Hội_đồng thi . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhập dữ_liệu phúc_khảo vào Phần_mềm , thực_hiện kiểm_tra bài thi của thí_sinh có đề_nghị phúc_khảo để đối_chiếu từng câu trả_lời trên Phiếu_TLTN của thí_sinh với ảnh quét và kết_quả nhận_dạng sau sửa lỗi trên Phần_mềm Chấm thi_trắc_nghiệm đã lưu trong quá_trình chấm thi . Nếu phát_hiện có sai_sót thì thực_hiện điều_chỉnh trên phần_mềm chấm thi_trắc_nghiệm để chấm điểm và xuất báo_cáo phúc_khảo . - Sau khi chấm xong , Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện xuất dữ_liệu báo_cáo ( CD 4 ) . Lưu_ý : Đĩa CD4 có chứa bản_sao lưu cơ_sở_dữ_liệu của phần_mềm . Kiểm_tra lại nội_dung đĩa CD4 xem đã đủ các thư_mục và tệp_tin như trong hướng_dẫn của phần_mềm . - Thời_hạn gửi đĩa dữ_liệu kết_quả phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm CD4 và hoàn_thành công_tác phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện theo Lịch Công_tác Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 tại Phụ_lục I. d ) Phúc_khảo bài thi tự luận : - Ban Làm_phách cử tối_thiểu 03 người để thực_hiện làm_phách mới cho các bài thi của thí_sinh có đơn phúc_khảo . Người làm phách phải được cách_ly triệt_để từ khi thực_hiện nhiệm_vụ làm_phách đến khi hoàn_thành việc chấm phúc_khảo . - Việc_làm phách mới cho các bài thi được Ban Làm_phách thực_hiện theo quy_trình làm_phách 1 vòng bằng Phần_mềm Hỗ_trợ chấm thi do Bộ GDĐT cung_cấp hoặc làm_phách thủ_công ; dán kín số phách cũ và đánh_số phách mới trước khi bàn_giao các túi bài thi đã được làm_phách mới cho Ban Thư_ký Hội_đồng thi . - Ban Phúc_khảo bài thi tự luận tổ_chức chấm lại bài thi theo hướng_dẫn chấm , bảo_đảm đúng nguyên_tắc 02 CBChT chấm độc_lập trên một bài thi . đ ) Thực_hiện việc cập_nhật điểm của thí_sinh sau phúc_khảo vào Hệ_thống QLT và báo_cáo kết_quả sau phúc_khảo theo quy_định tại Điều 33 Quy_chế thi . e ) Lập hồ_sơ phúc_khảo , bao_gồm : Quyết_định thành_lập Ban Phúc_khảo , các biên_bản của Ban Phúc_khảo , các biên_bản đối_thoại giữa các cặp chấm thi ( nếu có ) , danh_sách thí_sinh được thay_đổi điểm bài thi . Như_vậy , việc chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 sẽ được thực_hiện theo nội_dung Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hướng_dẫn như trên .
42
Thủ_tục chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 được hướng_dẫn như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Mục_VI_Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 có nội_dung hướng_dẫn như sau : ... triển_khai buổi chấm phúc_khảo với sự phối_hợp bảo_đảm an_ninh, an_toàn của công_an. c ) Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm : - Chấm phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm được thực_hiện theo khoản 5 Điều 33 Quy_chế thi. - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận thông_tin tài_khoản phúc_khảo trên phần_mềm từ Bộ GDĐT gửi bằng email qlthi@moet.gov.vn ( việc nhận email về Bộ GDĐT được thực_hiện bên ngoài khu_vực chấm phúc_khảo ). - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận CD chứa dữ_liệu phúc_khảo ( tệp_tin Excel chứa danh_sách thí_sinh đề_nghị phúc_khảo theo môn thi ), CD chứa thông_tin khi chấm ( của Ban Chấm thi_trắc_nghiệm đã bàn_giao cho Hội_đồng thi ), các máy_quét, máy_chủ và các máy trạm, … từ Hội_đồng thi. - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhập dữ_liệu phúc_khảo vào Phần_mềm, thực_hiện kiểm_tra bài thi của thí_sinh có đề_nghị phúc_khảo để đối_chiếu từng câu trả_lời trên Phiếu_TLTN của thí_sinh với ảnh quét và kết_quả nhận_dạng sau sửa lỗi trên Phần_mềm Chấm thi_trắc_nghiệm đã lưu trong quá_trình chấm thi. Nếu phát_hiện có sai_sót thì thực_hiện điều_chỉnh trên phần_mềm chấm thi_trắc_nghiệm để chấm điểm và
None
1
Căn_cứ vào Mục_VI_Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 có nội_dung hướng_dẫn như sau : 3 . Phúc_khảo Sau khi công_bố kết_quả thi , các đơn_vị tổ_chức phúc_khảo bài thi theo quy_định tại Chương_VII_Quy chế thi ; lưu_ý những điểm dưới đây : a ) Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an , bảo_vệ , y_tế , phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo . b ) Trước khi chấm phúc_khảo , Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm tổ_chức cho những người tham_gia công_tác chấm phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm đăng_ký mẫu chữ_ký theo Mẫu_số 2 Phụ_lục XII . Danh_sách đăng_ký mẫu chữ_ký được đóng túi và niêm_phong , mẫu chữ_ký được lưu tại Sở GDĐT trong thời_gian ít_nhất 01 năm . Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm chịu trách_nhiệm tổ_chức thu thiết_bị thu , phát thông_tin của những người đang thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm ngay trước mỗi buổi chấm phúc_khảo và chịu trách_nhiệm lưu_giữ , bảo_quản các thiết_bị này trong suốt thời_gian triển_khai buổi chấm phúc_khảo với sự phối_hợp bảo_đảm an_ninh , an_toàn của công_an . c ) Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm : - Chấm phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm được thực_hiện theo khoản 5 Điều 33 Quy_chế thi . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận thông_tin tài_khoản phúc_khảo trên phần_mềm từ Bộ GDĐT gửi bằng email qlthi@moet.gov.vn ( việc nhận email về Bộ GDĐT được thực_hiện bên ngoài khu_vực chấm phúc_khảo ) . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận CD chứa dữ_liệu phúc_khảo ( tệp_tin Excel chứa danh_sách thí_sinh đề_nghị phúc_khảo theo môn thi ) , CD chứa thông_tin khi chấm ( của Ban Chấm thi_trắc_nghiệm đã bàn_giao cho Hội_đồng thi ) , các máy_quét , máy_chủ và các máy trạm , … từ Hội_đồng thi . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhập dữ_liệu phúc_khảo vào Phần_mềm , thực_hiện kiểm_tra bài thi của thí_sinh có đề_nghị phúc_khảo để đối_chiếu từng câu trả_lời trên Phiếu_TLTN của thí_sinh với ảnh quét và kết_quả nhận_dạng sau sửa lỗi trên Phần_mềm Chấm thi_trắc_nghiệm đã lưu trong quá_trình chấm thi . Nếu phát_hiện có sai_sót thì thực_hiện điều_chỉnh trên phần_mềm chấm thi_trắc_nghiệm để chấm điểm và xuất báo_cáo phúc_khảo . - Sau khi chấm xong , Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện xuất dữ_liệu báo_cáo ( CD 4 ) . Lưu_ý : Đĩa CD4 có chứa bản_sao lưu cơ_sở_dữ_liệu của phần_mềm . Kiểm_tra lại nội_dung đĩa CD4 xem đã đủ các thư_mục và tệp_tin như trong hướng_dẫn của phần_mềm . - Thời_hạn gửi đĩa dữ_liệu kết_quả phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm CD4 và hoàn_thành công_tác phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện theo Lịch Công_tác Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 tại Phụ_lục I. d ) Phúc_khảo bài thi tự luận : - Ban Làm_phách cử tối_thiểu 03 người để thực_hiện làm_phách mới cho các bài thi của thí_sinh có đơn phúc_khảo . Người làm phách phải được cách_ly triệt_để từ khi thực_hiện nhiệm_vụ làm_phách đến khi hoàn_thành việc chấm phúc_khảo . - Việc_làm phách mới cho các bài thi được Ban Làm_phách thực_hiện theo quy_trình làm_phách 1 vòng bằng Phần_mềm Hỗ_trợ chấm thi do Bộ GDĐT cung_cấp hoặc làm_phách thủ_công ; dán kín số phách cũ và đánh_số phách mới trước khi bàn_giao các túi bài thi đã được làm_phách mới cho Ban Thư_ký Hội_đồng thi . - Ban Phúc_khảo bài thi tự luận tổ_chức chấm lại bài thi theo hướng_dẫn chấm , bảo_đảm đúng nguyên_tắc 02 CBChT chấm độc_lập trên một bài thi . đ ) Thực_hiện việc cập_nhật điểm của thí_sinh sau phúc_khảo vào Hệ_thống QLT và báo_cáo kết_quả sau phúc_khảo theo quy_định tại Điều 33 Quy_chế thi . e ) Lập hồ_sơ phúc_khảo , bao_gồm : Quyết_định thành_lập Ban Phúc_khảo , các biên_bản của Ban Phúc_khảo , các biên_bản đối_thoại giữa các cặp chấm thi ( nếu có ) , danh_sách thí_sinh được thay_đổi điểm bài thi . Như_vậy , việc chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 sẽ được thực_hiện theo nội_dung Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hướng_dẫn như trên .
43
Thủ_tục chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 được hướng_dẫn như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Mục_VI_Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 có nội_dung hướng_dẫn như sau : ... và kết_quả nhận_dạng sau sửa lỗi trên Phần_mềm Chấm thi_trắc_nghiệm đã lưu trong quá_trình chấm thi. Nếu phát_hiện có sai_sót thì thực_hiện điều_chỉnh trên phần_mềm chấm thi_trắc_nghiệm để chấm điểm và xuất báo_cáo phúc_khảo. - Sau khi chấm xong, Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện xuất dữ_liệu báo_cáo ( CD 4 ). Lưu_ý : Đĩa CD4 có chứa bản_sao lưu cơ_sở_dữ_liệu của phần_mềm. Kiểm_tra lại nội_dung đĩa CD4 xem đã đủ các thư_mục và tệp_tin như trong hướng_dẫn của phần_mềm. - Thời_hạn gửi đĩa dữ_liệu kết_quả phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm CD4 và hoàn_thành công_tác phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện theo Lịch Công_tác Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 tại Phụ_lục I. d ) Phúc_khảo bài thi tự luận : - Ban Làm_phách cử tối_thiểu 03 người để thực_hiện làm_phách mới cho các bài thi của thí_sinh có đơn phúc_khảo. Người làm phách phải được cách_ly triệt_để từ khi thực_hiện nhiệm_vụ làm_phách đến khi hoàn_thành việc chấm phúc_khảo. - Việc_làm phách mới cho các bài thi được Ban Làm_phách thực_hiện theo quy_trình làm_phách 1 vòng bằng Phần_mềm Hỗ_trợ chấm thi do Bộ GDĐT cung_cấp hoặc làm_@@
None
1
Căn_cứ vào Mục_VI_Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 có nội_dung hướng_dẫn như sau : 3 . Phúc_khảo Sau khi công_bố kết_quả thi , các đơn_vị tổ_chức phúc_khảo bài thi theo quy_định tại Chương_VII_Quy chế thi ; lưu_ý những điểm dưới đây : a ) Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an , bảo_vệ , y_tế , phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo . b ) Trước khi chấm phúc_khảo , Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm tổ_chức cho những người tham_gia công_tác chấm phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm đăng_ký mẫu chữ_ký theo Mẫu_số 2 Phụ_lục XII . Danh_sách đăng_ký mẫu chữ_ký được đóng túi và niêm_phong , mẫu chữ_ký được lưu tại Sở GDĐT trong thời_gian ít_nhất 01 năm . Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm chịu trách_nhiệm tổ_chức thu thiết_bị thu , phát thông_tin của những người đang thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm ngay trước mỗi buổi chấm phúc_khảo và chịu trách_nhiệm lưu_giữ , bảo_quản các thiết_bị này trong suốt thời_gian triển_khai buổi chấm phúc_khảo với sự phối_hợp bảo_đảm an_ninh , an_toàn của công_an . c ) Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm : - Chấm phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm được thực_hiện theo khoản 5 Điều 33 Quy_chế thi . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận thông_tin tài_khoản phúc_khảo trên phần_mềm từ Bộ GDĐT gửi bằng email qlthi@moet.gov.vn ( việc nhận email về Bộ GDĐT được thực_hiện bên ngoài khu_vực chấm phúc_khảo ) . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận CD chứa dữ_liệu phúc_khảo ( tệp_tin Excel chứa danh_sách thí_sinh đề_nghị phúc_khảo theo môn thi ) , CD chứa thông_tin khi chấm ( của Ban Chấm thi_trắc_nghiệm đã bàn_giao cho Hội_đồng thi ) , các máy_quét , máy_chủ và các máy trạm , … từ Hội_đồng thi . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhập dữ_liệu phúc_khảo vào Phần_mềm , thực_hiện kiểm_tra bài thi của thí_sinh có đề_nghị phúc_khảo để đối_chiếu từng câu trả_lời trên Phiếu_TLTN của thí_sinh với ảnh quét và kết_quả nhận_dạng sau sửa lỗi trên Phần_mềm Chấm thi_trắc_nghiệm đã lưu trong quá_trình chấm thi . Nếu phát_hiện có sai_sót thì thực_hiện điều_chỉnh trên phần_mềm chấm thi_trắc_nghiệm để chấm điểm và xuất báo_cáo phúc_khảo . - Sau khi chấm xong , Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện xuất dữ_liệu báo_cáo ( CD 4 ) . Lưu_ý : Đĩa CD4 có chứa bản_sao lưu cơ_sở_dữ_liệu của phần_mềm . Kiểm_tra lại nội_dung đĩa CD4 xem đã đủ các thư_mục và tệp_tin như trong hướng_dẫn của phần_mềm . - Thời_hạn gửi đĩa dữ_liệu kết_quả phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm CD4 và hoàn_thành công_tác phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện theo Lịch Công_tác Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 tại Phụ_lục I. d ) Phúc_khảo bài thi tự luận : - Ban Làm_phách cử tối_thiểu 03 người để thực_hiện làm_phách mới cho các bài thi của thí_sinh có đơn phúc_khảo . Người làm phách phải được cách_ly triệt_để từ khi thực_hiện nhiệm_vụ làm_phách đến khi hoàn_thành việc chấm phúc_khảo . - Việc_làm phách mới cho các bài thi được Ban Làm_phách thực_hiện theo quy_trình làm_phách 1 vòng bằng Phần_mềm Hỗ_trợ chấm thi do Bộ GDĐT cung_cấp hoặc làm_phách thủ_công ; dán kín số phách cũ và đánh_số phách mới trước khi bàn_giao các túi bài thi đã được làm_phách mới cho Ban Thư_ký Hội_đồng thi . - Ban Phúc_khảo bài thi tự luận tổ_chức chấm lại bài thi theo hướng_dẫn chấm , bảo_đảm đúng nguyên_tắc 02 CBChT chấm độc_lập trên một bài thi . đ ) Thực_hiện việc cập_nhật điểm của thí_sinh sau phúc_khảo vào Hệ_thống QLT và báo_cáo kết_quả sau phúc_khảo theo quy_định tại Điều 33 Quy_chế thi . e ) Lập hồ_sơ phúc_khảo , bao_gồm : Quyết_định thành_lập Ban Phúc_khảo , các biên_bản của Ban Phúc_khảo , các biên_bản đối_thoại giữa các cặp chấm thi ( nếu có ) , danh_sách thí_sinh được thay_đổi điểm bài thi . Như_vậy , việc chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 sẽ được thực_hiện theo nội_dung Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hướng_dẫn như trên .
44
Thủ_tục chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 được hướng_dẫn như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Mục_VI_Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 có nội_dung hướng_dẫn như sau : ... phúc_khảo. - Việc_làm phách mới cho các bài thi được Ban Làm_phách thực_hiện theo quy_trình làm_phách 1 vòng bằng Phần_mềm Hỗ_trợ chấm thi do Bộ GDĐT cung_cấp hoặc làm_phách thủ_công ; dán kín số phách cũ và đánh_số phách mới trước khi bàn_giao các túi bài thi đã được làm_phách mới cho Ban Thư_ký Hội_đồng thi. - Ban Phúc_khảo bài thi tự luận tổ_chức chấm lại bài thi theo hướng_dẫn chấm, bảo_đảm đúng nguyên_tắc 02 CBChT chấm độc_lập trên một bài thi. đ ) Thực_hiện việc cập_nhật điểm của thí_sinh sau phúc_khảo vào Hệ_thống QLT và báo_cáo kết_quả sau phúc_khảo theo quy_định tại Điều 33 Quy_chế thi. e ) Lập hồ_sơ phúc_khảo, bao_gồm : Quyết_định thành_lập Ban Phúc_khảo, các biên_bản của Ban Phúc_khảo, các biên_bản đối_thoại giữa các cặp chấm thi ( nếu có ), danh_sách thí_sinh được thay_đổi điểm bài thi. Như_vậy, việc chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 sẽ được thực_hiện theo nội_dung Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hướng_dẫn như trên.
None
1
Căn_cứ vào Mục_VI_Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 có nội_dung hướng_dẫn như sau : 3 . Phúc_khảo Sau khi công_bố kết_quả thi , các đơn_vị tổ_chức phúc_khảo bài thi theo quy_định tại Chương_VII_Quy chế thi ; lưu_ý những điểm dưới đây : a ) Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an , bảo_vệ , y_tế , phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo . b ) Trước khi chấm phúc_khảo , Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm tổ_chức cho những người tham_gia công_tác chấm phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm đăng_ký mẫu chữ_ký theo Mẫu_số 2 Phụ_lục XII . Danh_sách đăng_ký mẫu chữ_ký được đóng túi và niêm_phong , mẫu chữ_ký được lưu tại Sở GDĐT trong thời_gian ít_nhất 01 năm . Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm chịu trách_nhiệm tổ_chức thu thiết_bị thu , phát thông_tin của những người đang thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm ngay trước mỗi buổi chấm phúc_khảo và chịu trách_nhiệm lưu_giữ , bảo_quản các thiết_bị này trong suốt thời_gian triển_khai buổi chấm phúc_khảo với sự phối_hợp bảo_đảm an_ninh , an_toàn của công_an . c ) Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm : - Chấm phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm được thực_hiện theo khoản 5 Điều 33 Quy_chế thi . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận thông_tin tài_khoản phúc_khảo trên phần_mềm từ Bộ GDĐT gửi bằng email qlthi@moet.gov.vn ( việc nhận email về Bộ GDĐT được thực_hiện bên ngoài khu_vực chấm phúc_khảo ) . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận CD chứa dữ_liệu phúc_khảo ( tệp_tin Excel chứa danh_sách thí_sinh đề_nghị phúc_khảo theo môn thi ) , CD chứa thông_tin khi chấm ( của Ban Chấm thi_trắc_nghiệm đã bàn_giao cho Hội_đồng thi ) , các máy_quét , máy_chủ và các máy trạm , … từ Hội_đồng thi . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhập dữ_liệu phúc_khảo vào Phần_mềm , thực_hiện kiểm_tra bài thi của thí_sinh có đề_nghị phúc_khảo để đối_chiếu từng câu trả_lời trên Phiếu_TLTN của thí_sinh với ảnh quét và kết_quả nhận_dạng sau sửa lỗi trên Phần_mềm Chấm thi_trắc_nghiệm đã lưu trong quá_trình chấm thi . Nếu phát_hiện có sai_sót thì thực_hiện điều_chỉnh trên phần_mềm chấm thi_trắc_nghiệm để chấm điểm và xuất báo_cáo phúc_khảo . - Sau khi chấm xong , Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện xuất dữ_liệu báo_cáo ( CD 4 ) . Lưu_ý : Đĩa CD4 có chứa bản_sao lưu cơ_sở_dữ_liệu của phần_mềm . Kiểm_tra lại nội_dung đĩa CD4 xem đã đủ các thư_mục và tệp_tin như trong hướng_dẫn của phần_mềm . - Thời_hạn gửi đĩa dữ_liệu kết_quả phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm CD4 và hoàn_thành công_tác phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện theo Lịch Công_tác Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 tại Phụ_lục I. d ) Phúc_khảo bài thi tự luận : - Ban Làm_phách cử tối_thiểu 03 người để thực_hiện làm_phách mới cho các bài thi của thí_sinh có đơn phúc_khảo . Người làm phách phải được cách_ly triệt_để từ khi thực_hiện nhiệm_vụ làm_phách đến khi hoàn_thành việc chấm phúc_khảo . - Việc_làm phách mới cho các bài thi được Ban Làm_phách thực_hiện theo quy_trình làm_phách 1 vòng bằng Phần_mềm Hỗ_trợ chấm thi do Bộ GDĐT cung_cấp hoặc làm_phách thủ_công ; dán kín số phách cũ và đánh_số phách mới trước khi bàn_giao các túi bài thi đã được làm_phách mới cho Ban Thư_ký Hội_đồng thi . - Ban Phúc_khảo bài thi tự luận tổ_chức chấm lại bài thi theo hướng_dẫn chấm , bảo_đảm đúng nguyên_tắc 02 CBChT chấm độc_lập trên một bài thi . đ ) Thực_hiện việc cập_nhật điểm của thí_sinh sau phúc_khảo vào Hệ_thống QLT và báo_cáo kết_quả sau phúc_khảo theo quy_định tại Điều 33 Quy_chế thi . e ) Lập hồ_sơ phúc_khảo , bao_gồm : Quyết_định thành_lập Ban Phúc_khảo , các biên_bản của Ban Phúc_khảo , các biên_bản đối_thoại giữa các cặp chấm thi ( nếu có ) , danh_sách thí_sinh được thay_đổi điểm bài thi . Như_vậy , việc chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 sẽ được thực_hiện theo nội_dung Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hướng_dẫn như trên .
45
Thủ_tục chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 được hướng_dẫn như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Mục_VI_Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 có nội_dung hướng_dẫn như sau : ... thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 sẽ được thực_hiện theo nội_dung Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hướng_dẫn như trên.
None
1
Căn_cứ vào Mục_VI_Công_văn 1515 / BGDĐT-QLCL năm 2023 có nội_dung hướng_dẫn như sau : 3 . Phúc_khảo Sau khi công_bố kết_quả thi , các đơn_vị tổ_chức phúc_khảo bài thi theo quy_định tại Chương_VII_Quy chế thi ; lưu_ý những điểm dưới đây : a ) Các thành_phần không trực_tiếp tham_gia công_tác chuyên_môn tại Ban Chấm thi như công_an , bảo_vệ , y_tế , phục_vụ có_thể tham_gia Ban Phúc_khảo . b ) Trước khi chấm phúc_khảo , Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm tổ_chức cho những người tham_gia công_tác chấm phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm đăng_ký mẫu chữ_ký theo Mẫu_số 2 Phụ_lục XII . Danh_sách đăng_ký mẫu chữ_ký được đóng túi và niêm_phong , mẫu chữ_ký được lưu tại Sở GDĐT trong thời_gian ít_nhất 01 năm . Trưởng ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm chịu trách_nhiệm tổ_chức thu thiết_bị thu , phát thông_tin của những người đang thực_hiện nhiệm_vụ tại Ban Phúc_khảo tự luận / trắc_nghiệm ngay trước mỗi buổi chấm phúc_khảo và chịu trách_nhiệm lưu_giữ , bảo_quản các thiết_bị này trong suốt thời_gian triển_khai buổi chấm phúc_khảo với sự phối_hợp bảo_đảm an_ninh , an_toàn của công_an . c ) Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm : - Chấm phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm được thực_hiện theo khoản 5 Điều 33 Quy_chế thi . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận thông_tin tài_khoản phúc_khảo trên phần_mềm từ Bộ GDĐT gửi bằng email qlthi@moet.gov.vn ( việc nhận email về Bộ GDĐT được thực_hiện bên ngoài khu_vực chấm phúc_khảo ) . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhận CD chứa dữ_liệu phúc_khảo ( tệp_tin Excel chứa danh_sách thí_sinh đề_nghị phúc_khảo theo môn thi ) , CD chứa thông_tin khi chấm ( của Ban Chấm thi_trắc_nghiệm đã bàn_giao cho Hội_đồng thi ) , các máy_quét , máy_chủ và các máy trạm , … từ Hội_đồng thi . - Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm nhập dữ_liệu phúc_khảo vào Phần_mềm , thực_hiện kiểm_tra bài thi của thí_sinh có đề_nghị phúc_khảo để đối_chiếu từng câu trả_lời trên Phiếu_TLTN của thí_sinh với ảnh quét và kết_quả nhận_dạng sau sửa lỗi trên Phần_mềm Chấm thi_trắc_nghiệm đã lưu trong quá_trình chấm thi . Nếu phát_hiện có sai_sót thì thực_hiện điều_chỉnh trên phần_mềm chấm thi_trắc_nghiệm để chấm điểm và xuất báo_cáo phúc_khảo . - Sau khi chấm xong , Ban Phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện xuất dữ_liệu báo_cáo ( CD 4 ) . Lưu_ý : Đĩa CD4 có chứa bản_sao lưu cơ_sở_dữ_liệu của phần_mềm . Kiểm_tra lại nội_dung đĩa CD4 xem đã đủ các thư_mục và tệp_tin như trong hướng_dẫn của phần_mềm . - Thời_hạn gửi đĩa dữ_liệu kết_quả phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm CD4 và hoàn_thành công_tác phúc_khảo bài thi_trắc_nghiệm thực_hiện theo Lịch Công_tác Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 tại Phụ_lục I. d ) Phúc_khảo bài thi tự luận : - Ban Làm_phách cử tối_thiểu 03 người để thực_hiện làm_phách mới cho các bài thi của thí_sinh có đơn phúc_khảo . Người làm phách phải được cách_ly triệt_để từ khi thực_hiện nhiệm_vụ làm_phách đến khi hoàn_thành việc chấm phúc_khảo . - Việc_làm phách mới cho các bài thi được Ban Làm_phách thực_hiện theo quy_trình làm_phách 1 vòng bằng Phần_mềm Hỗ_trợ chấm thi do Bộ GDĐT cung_cấp hoặc làm_phách thủ_công ; dán kín số phách cũ và đánh_số phách mới trước khi bàn_giao các túi bài thi đã được làm_phách mới cho Ban Thư_ký Hội_đồng thi . - Ban Phúc_khảo bài thi tự luận tổ_chức chấm lại bài thi theo hướng_dẫn chấm , bảo_đảm đúng nguyên_tắc 02 CBChT chấm độc_lập trên một bài thi . đ ) Thực_hiện việc cập_nhật điểm của thí_sinh sau phúc_khảo vào Hệ_thống QLT và báo_cáo kết_quả sau phúc_khảo theo quy_định tại Điều 33 Quy_chế thi . e ) Lập hồ_sơ phúc_khảo , bao_gồm : Quyết_định thành_lập Ban Phúc_khảo , các biên_bản của Ban Phúc_khảo , các biên_bản đối_thoại giữa các cặp chấm thi ( nếu có ) , danh_sách thí_sinh được thay_đổi điểm bài thi . Như_vậy , việc chấm phúc_khảo bài thi tốt_nghiệp THPT năm 2023 sẽ được thực_hiện theo nội_dung Bộ Giáo_dục và Đào_tạo hướng_dẫn như trên .
46
Bằng bảo_hộ giống cây_trồng là gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 168 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 quy_định về bằng bảo_hộ giống cây_trồng và Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ như sau: ... Căn_cứ khoản 1 Điều 168 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 quy_định về bằng bảo_hộ giống cây_trồng và Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ như sau : Bằng bảo_hộ giống cây_trồng và Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ 1 . Bằng bảo_hộ giống cây_trồng ghi_nhận tên giống và loài cây_trồng , tên chủ_sở_hữu quyền đối_với giống cây_trồng ( sau đây gọi là chủ bằng bảo_hộ ) , tên tác_giả giống cây_trồng và thời_hạn bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng . 2 . Cơ_quan quản_lý_nhà_nước về quyền đối_với giống cây_trồng ghi_nhận việc cấp Bằng bảo_hộ và nội_dung Bằng bảo_hộ vào Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ và lưu_giữ các thông_tin đó . Như_vậy , theo quy_định trên thì có_thể hiểu Bằng bảo_hộ giống cây_trồng là một văn_bản để ghi_nhận tên giống và loài cây_trồng , tên chủ_sở_hữu quyền đối_với giống cây_trồng , tên tác_giả giống cây_trồng và thời_hạn bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng . ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 168 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 quy_định về bằng bảo_hộ giống cây_trồng và Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ như sau : Bằng bảo_hộ giống cây_trồng và Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ 1 . Bằng bảo_hộ giống cây_trồng ghi_nhận tên giống và loài cây_trồng , tên chủ_sở_hữu quyền đối_với giống cây_trồng ( sau đây gọi là chủ bằng bảo_hộ ) , tên tác_giả giống cây_trồng và thời_hạn bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng . 2 . Cơ_quan quản_lý_nhà_nước về quyền đối_với giống cây_trồng ghi_nhận việc cấp Bằng bảo_hộ và nội_dung Bằng bảo_hộ vào Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ và lưu_giữ các thông_tin đó . Như_vậy , theo quy_định trên thì có_thể hiểu Bằng bảo_hộ giống cây_trồng là một văn_bản để ghi_nhận tên giống và loài cây_trồng , tên chủ_sở_hữu quyền đối_với giống cây_trồng , tên tác_giả giống cây_trồng và thời_hạn bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng . ( Hình từ Internet )
47
Cá_nhân nước_ngoài có được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng tại Việt_Nam không ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 157 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( được sửa_đổi bởi khoản 18 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2009 và khoản 63 Điều 1 Luật Sở_hữu_tr: ... Căn_cứ khoản 2 Điều 157 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( được sửa_đổi bởi khoản 18 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2009 và khoản 63 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2022 ) quy_định t ổ chức, cá_nhân được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng như sau : Tổ_chức, cá_nhân được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng 1. Tổ_chức, cá_nhân được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng là tổ_chức, cá_nhân chọn tạo hoặc phát_hiện và phát_triển giống cây_trồng hoặc đầu_tư cho công_tác chọn tạo hoặc phát_hiện và phát_triển giống cây_trồng hoặc được chuyển_giao quyền đối_với giống cây_trồng. 2. Tổ_chức, cá_nhân quy_định tại khoản 1 Điều này bao_gồm tổ_chức, cá_nhân Việt_Nam ; tổ_chức nước_ngoài, cá_nhân nước_ngoài là công_dân quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới hoặc quốc_gia có ký_kết với nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam thoả_thuận về bảo_hộ giống cây_trồng ; cá_nhân nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam hoặc có cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh giống cây_trồng tại Việt_Nam ; tổ_chức nước_ngoài có cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh giống cây_trồng tại Việt_Nam ; tổ_chức, cá_nhân thường_trú hoặc có cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh giống cây_trồng trên lãnh_thổ của quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới. Như_vậy, theo quy_định
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 157 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( được sửa_đổi bởi khoản 18 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2009 và khoản 63 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2022 ) quy_định t ổ chức , cá_nhân được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng như sau : Tổ_chức , cá_nhân được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng 1 . Tổ_chức , cá_nhân được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng là tổ_chức , cá_nhân chọn tạo hoặc phát_hiện và phát_triển giống cây_trồng hoặc đầu_tư cho công_tác chọn tạo hoặc phát_hiện và phát_triển giống cây_trồng hoặc được chuyển_giao quyền đối_với giống cây_trồng . 2 . Tổ_chức , cá_nhân quy_định tại khoản 1 Điều này bao_gồm tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam ; tổ_chức nước_ngoài , cá_nhân nước_ngoài là công_dân quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới hoặc quốc_gia có ký_kết với nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam thoả_thuận về bảo_hộ giống cây_trồng ; cá_nhân nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam hoặc có cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng tại Việt_Nam ; tổ_chức nước_ngoài có cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng tại Việt_Nam ; tổ_chức , cá_nhân thường_trú hoặc có cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng trên lãnh_thổ của quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới . Như_vậy , theo quy_định , cá_nhân nước_ngoài được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng tại Việt_Nam nếu thuộc các trường_hợp sau đây : ( 1 ) Cá_nhân nước_ngoài là công_dân quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới hoặc quốc_gia có ký_kết với nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam thoả_thuận về bảo_hộ giống cây_trồng ; ( 2 ) Cá_nhân nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam hoặc có cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng tại Việt_Nam ; ( 3 ) Cá_nhân thường_trú hoặc có cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng trên lãnh_thổ của quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới .
48
Cá_nhân nước_ngoài có được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng tại Việt_Nam không ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 157 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( được sửa_đổi bởi khoản 18 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2009 và khoản 63 Điều 1 Luật Sở_hữu_tr: ... tại Việt_Nam ; tổ_chức, cá_nhân thường_trú hoặc có cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh giống cây_trồng trên lãnh_thổ của quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới. Như_vậy, theo quy_định, cá_nhân nước_ngoài được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng tại Việt_Nam nếu thuộc các trường_hợp sau đây : ( 1 ) Cá_nhân nước_ngoài là công_dân quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới hoặc quốc_gia có ký_kết với nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam thoả_thuận về bảo_hộ giống cây_trồng ; ( 2 ) Cá_nhân nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam hoặc có cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh giống cây_trồng tại Việt_Nam ; ( 3 ) Cá_nhân thường_trú hoặc có cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh giống cây_trồng trên lãnh_thổ của quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 157 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( được sửa_đổi bởi khoản 18 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2009 và khoản 63 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2022 ) quy_định t ổ chức , cá_nhân được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng như sau : Tổ_chức , cá_nhân được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng 1 . Tổ_chức , cá_nhân được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng là tổ_chức , cá_nhân chọn tạo hoặc phát_hiện và phát_triển giống cây_trồng hoặc đầu_tư cho công_tác chọn tạo hoặc phát_hiện và phát_triển giống cây_trồng hoặc được chuyển_giao quyền đối_với giống cây_trồng . 2 . Tổ_chức , cá_nhân quy_định tại khoản 1 Điều này bao_gồm tổ_chức , cá_nhân Việt_Nam ; tổ_chức nước_ngoài , cá_nhân nước_ngoài là công_dân quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới hoặc quốc_gia có ký_kết với nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam thoả_thuận về bảo_hộ giống cây_trồng ; cá_nhân nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam hoặc có cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng tại Việt_Nam ; tổ_chức nước_ngoài có cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng tại Việt_Nam ; tổ_chức , cá_nhân thường_trú hoặc có cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng trên lãnh_thổ của quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới . Như_vậy , theo quy_định , cá_nhân nước_ngoài được bảo_hộ quyền đối_với giống cây_trồng tại Việt_Nam nếu thuộc các trường_hợp sau đây : ( 1 ) Cá_nhân nước_ngoài là công_dân quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới hoặc quốc_gia có ký_kết với nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam thoả_thuận về bảo_hộ giống cây_trồng ; ( 2 ) Cá_nhân nước_ngoài thường_trú tại Việt_Nam hoặc có cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng tại Việt_Nam ; ( 3 ) Cá_nhân thường_trú hoặc có cơ_sở sản_xuất , kinh_doanh giống cây_trồng trên lãnh_thổ của quốc_gia thành_viên Hiệp_hội quốc_tế về bảo_hộ giống cây_trồng mới .
49
Những hành_vi nào không bị coi là xâm_phạm quyền đối_với giống cây_trồng đã được bảo_hộ theo quy_định ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 190 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( được sửa_đổi bởi khoản 24 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2009 ) quy_định về việc hạn_chế quyền : ... Căn_cứ khoản 1 Điều 190 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( được sửa_đổi bởi khoản 24 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2009 ) quy_định về việc hạn_chế quyền của chủ bằng bảo_hộ giống cây_trồng như sau : Hạn_chế quyền của chủ bằng bảo_hộ giống cây_trồng 1. Các hành_vi sau đây không bị coi là xâm_phạm quyền đối_với giống cây_trồng đã được bảo_hộ : a ) Sử_dụng giống cây_trồng phục_vụ nhu_cầu cá_nhân và phi thương_mại ; b ) Sử_dụng giống cây_trồng nhằm mục_đích thử_nghiệm ; c ) Sử_dụng giống cây_trồng để tạo ra giống cây_trồng khác, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 187 của Luật này ; d ) Hộ_sản xuất cá_thể sử_dụng sản_phẩm thu_hoạch từ giống cây_trồng để tự nhân_giống và gieo_trồng cho vụ sau trên diện_tích đất của mình. 2. Quyền đối_với giống cây_trồng không được áp_dụng đối_với các hành_vi liên_quan đến vật_liệu của giống cây_trồng được bảo_hộ do chủ bằng bảo_hộ hoặc người được chủ bằng bảo_hộ cho_phép bán hoặc bằng cách khác đưa ra thị_trường Việt_Nam hoặc thị_trường nước_ngoài, trừ các hành_vi sau đây : a ) Liên_quan đến việc nhân tiếp giống cây_trồng đó ; b ) Liên_quan đến việc xuất_khẩu các vật_liệu
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 190 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( được sửa_đổi bởi khoản 24 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2009 ) quy_định về việc hạn_chế quyền của chủ bằng bảo_hộ giống cây_trồng như sau : Hạn_chế quyền của chủ bằng bảo_hộ giống cây_trồng 1 . Các hành_vi sau đây không bị coi là xâm_phạm quyền đối_với giống cây_trồng đã được bảo_hộ : a ) Sử_dụng giống cây_trồng phục_vụ nhu_cầu cá_nhân và phi thương_mại ; b ) Sử_dụng giống cây_trồng nhằm mục_đích thử_nghiệm ; c ) Sử_dụng giống cây_trồng để tạo ra giống cây_trồng khác , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 187 của Luật này ; d ) Hộ_sản xuất cá_thể sử_dụng sản_phẩm thu_hoạch từ giống cây_trồng để tự nhân_giống và gieo_trồng cho vụ sau trên diện_tích đất của mình . 2 . Quyền đối_với giống cây_trồng không được áp_dụng đối_với các hành_vi liên_quan đến vật_liệu của giống cây_trồng được bảo_hộ do chủ bằng bảo_hộ hoặc người được chủ bằng bảo_hộ cho_phép bán hoặc bằng cách khác đưa ra thị_trường Việt_Nam hoặc thị_trường nước_ngoài , trừ các hành_vi sau đây : a ) Liên_quan đến việc nhân tiếp giống cây_trồng đó ; b ) Liên_quan đến việc xuất_khẩu các vật_liệu của giống cây_trồng có khả_năng nhân_giống vào những nước không bảo_hộ các chi hoặc loài cây_trồng đó , trừ trường_hợp xuất_khẩu vật_liệu nhằm mục_đích tiêu_dùng . Như_vậy , theo quy_định thì các hành_vi sau đây không bị coi là xâm_phạm quyền đối_với giống cây_trồng đã được bảo_hộ : ( 1 ) Sử_dụng giống cây_trồng phục_vụ nhu_cầu cá_nhân và phi thương_mại ; ( 2 ) Sử_dụng giống cây_trồng nhằm mục_đích thử_nghiệm ; ( 3 ) Sử_dụng giống cây_trồng để tạo ra giống cây_trồng khác . Trừ trường_hợp chủ bằng bảo_hộ được mở_rộng quyền đối_với các giống cây_trồng ; ( 4 ) Hộ_sản xuất cá_thể sử_dụng sản_phẩm thu_hoạch từ giống cây_trồng để tự nhân_giống và gieo_trồng cho vụ sau trên diện_tích đất của mình .
50
Những hành_vi nào không bị coi là xâm_phạm quyền đối_với giống cây_trồng đã được bảo_hộ theo quy_định ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 190 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( được sửa_đổi bởi khoản 24 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2009 ) quy_định về việc hạn_chế quyền : ... ra thị_trường Việt_Nam hoặc thị_trường nước_ngoài, trừ các hành_vi sau đây : a ) Liên_quan đến việc nhân tiếp giống cây_trồng đó ; b ) Liên_quan đến việc xuất_khẩu các vật_liệu của giống cây_trồng có khả_năng nhân_giống vào những nước không bảo_hộ các chi hoặc loài cây_trồng đó, trừ trường_hợp xuất_khẩu vật_liệu nhằm mục_đích tiêu_dùng. Như_vậy, theo quy_định thì các hành_vi sau đây không bị coi là xâm_phạm quyền đối_với giống cây_trồng đã được bảo_hộ : ( 1 ) Sử_dụng giống cây_trồng phục_vụ nhu_cầu cá_nhân và phi thương_mại ; ( 2 ) Sử_dụng giống cây_trồng nhằm mục_đích thử_nghiệm ; ( 3 ) Sử_dụng giống cây_trồng để tạo ra giống cây_trồng khác. Trừ trường_hợp chủ bằng bảo_hộ được mở_rộng quyền đối_với các giống cây_trồng ; ( 4 ) Hộ_sản xuất cá_thể sử_dụng sản_phẩm thu_hoạch từ giống cây_trồng để tự nhân_giống và gieo_trồng cho vụ sau trên diện_tích đất của mình.
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 190 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( được sửa_đổi bởi khoản 24 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi 2009 ) quy_định về việc hạn_chế quyền của chủ bằng bảo_hộ giống cây_trồng như sau : Hạn_chế quyền của chủ bằng bảo_hộ giống cây_trồng 1 . Các hành_vi sau đây không bị coi là xâm_phạm quyền đối_với giống cây_trồng đã được bảo_hộ : a ) Sử_dụng giống cây_trồng phục_vụ nhu_cầu cá_nhân và phi thương_mại ; b ) Sử_dụng giống cây_trồng nhằm mục_đích thử_nghiệm ; c ) Sử_dụng giống cây_trồng để tạo ra giống cây_trồng khác , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 187 của Luật này ; d ) Hộ_sản xuất cá_thể sử_dụng sản_phẩm thu_hoạch từ giống cây_trồng để tự nhân_giống và gieo_trồng cho vụ sau trên diện_tích đất của mình . 2 . Quyền đối_với giống cây_trồng không được áp_dụng đối_với các hành_vi liên_quan đến vật_liệu của giống cây_trồng được bảo_hộ do chủ bằng bảo_hộ hoặc người được chủ bằng bảo_hộ cho_phép bán hoặc bằng cách khác đưa ra thị_trường Việt_Nam hoặc thị_trường nước_ngoài , trừ các hành_vi sau đây : a ) Liên_quan đến việc nhân tiếp giống cây_trồng đó ; b ) Liên_quan đến việc xuất_khẩu các vật_liệu của giống cây_trồng có khả_năng nhân_giống vào những nước không bảo_hộ các chi hoặc loài cây_trồng đó , trừ trường_hợp xuất_khẩu vật_liệu nhằm mục_đích tiêu_dùng . Như_vậy , theo quy_định thì các hành_vi sau đây không bị coi là xâm_phạm quyền đối_với giống cây_trồng đã được bảo_hộ : ( 1 ) Sử_dụng giống cây_trồng phục_vụ nhu_cầu cá_nhân và phi thương_mại ; ( 2 ) Sử_dụng giống cây_trồng nhằm mục_đích thử_nghiệm ; ( 3 ) Sử_dụng giống cây_trồng để tạo ra giống cây_trồng khác . Trừ trường_hợp chủ bằng bảo_hộ được mở_rộng quyền đối_với các giống cây_trồng ; ( 4 ) Hộ_sản xuất cá_thể sử_dụng sản_phẩm thu_hoạch từ giống cây_trồng để tự nhân_giống và gieo_trồng cho vụ sau trên diện_tích đất của mình .
51
Nguyên_tắc chung về chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo quy_định pháp_luật
Căn_cứ theo Điều 29 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nguyên_tắc chung về chế_độ tài_sản của vợ_chồng " 1 . ... Vợ , chồng bình_đẳng với nhau về quyền , nghĩa_vụ trong việc tạo_lập , chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản chung ; không phân_biệt giữa lao_động trong gia_đình và lao_động có thu_nhập . 2 . Vợ , chồng có nghĩa_vụ bảo_đảm điều_kiện để đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình . 3 . Việc thực_hiện quyền , nghĩa_vụ về tài_sản của vợ_chồng mà xâm_phạm đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , chồng , gia_đình và của người khác thì phải bồi_thường . " Như_vậy , vợ , chồng bình_đẳng với nhau về quyền , nghĩa_vụ trong việc tạo_lập , chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản chung ; không phân_biệt giữa lao_động trong gia_đình và lao_động có thu_nhập . Vợ , chồng có nghĩa_vụ bảo_đảm điều_kiện để đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình .
None
1
Căn_cứ theo Điều 29 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nguyên_tắc chung về chế_độ tài_sản của vợ_chồng " 1 . Vợ , chồng bình_đẳng với nhau về quyền , nghĩa_vụ trong việc tạo_lập , chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản chung ; không phân_biệt giữa lao_động trong gia_đình và lao_động có thu_nhập . 2 . Vợ , chồng có nghĩa_vụ bảo_đảm điều_kiện để đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình . 3 . Việc thực_hiện quyền , nghĩa_vụ về tài_sản của vợ_chồng mà xâm_phạm đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , chồng , gia_đình và của người khác thì phải bồi_thường . " Như_vậy , vợ , chồng bình_đẳng với nhau về quyền , nghĩa_vụ trong việc tạo_lập , chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản chung ; không phân_biệt giữa lao_động trong gia_đình và lao_động có thu_nhập . Vợ , chồng có nghĩa_vụ bảo_đảm điều_kiện để đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình .
52
Nghĩa_vụ chung về tài_sản của vợ_chồng được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Điều 37 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nghĩa_vụ chung về tài_sản của vợ_chồng như sau : ... " Vợ_chồng có các nghĩa_vụ chung về tài_sản sau đây : 1 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ giao_dịch do vợ_chồng cùng thoả_thuận xác_lập , nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại mà theo quy_định của pháp_luật vợ_chồng cùng phải chịu trách_nhiệm ; 2 . Nghĩa_vụ do vợ hoặc chồng thực_hiện nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình ; 3 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản chung ; 4 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc sử_dụng tài_sản riêng để duy_trì , phát_triển khối tài_sản chung hoặc để tạo ra nguồn thu_nhập chủ_yếu của gia_đình ; 5 . Nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại do con gây ra mà theo quy_định của Bộ_luật dân_sự thì cha_mẹ phải bồi_thường ; 6 . Nghĩa_vụ khác theo quy_định của các luật có liên_quan . ” Như_vậy , vợ_chồng có các nghĩa_vụ chung về tài_sản theo quy_định nêu trên . Nghĩa_vụ trả nợ
None
1
Căn_cứ theo Điều 37 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nghĩa_vụ chung về tài_sản của vợ_chồng như sau : " Vợ_chồng có các nghĩa_vụ chung về tài_sản sau đây : 1 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ giao_dịch do vợ_chồng cùng thoả_thuận xác_lập , nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại mà theo quy_định của pháp_luật vợ_chồng cùng phải chịu trách_nhiệm ; 2 . Nghĩa_vụ do vợ hoặc chồng thực_hiện nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình ; 3 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản chung ; 4 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc sử_dụng tài_sản riêng để duy_trì , phát_triển khối tài_sản chung hoặc để tạo ra nguồn thu_nhập chủ_yếu của gia_đình ; 5 . Nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại do con gây ra mà theo quy_định của Bộ_luật dân_sự thì cha_mẹ phải bồi_thường ; 6 . Nghĩa_vụ khác theo quy_định của các luật có liên_quan . ” Như_vậy , vợ_chồng có các nghĩa_vụ chung về tài_sản theo quy_định nêu trên . Nghĩa_vụ trả nợ
53
Chồng có nghĩa_vụ trả nợ do vợ nợ tiền ngân_hàng vì mục_đích riêng nhưng không may đột_tử chết không ?
Tại Điều 45 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nghĩa_vụ riêng về tài_sản của vợ , chồng như sau : ... " Vợ, chồng có các nghĩa_vụ riêng về tài_sản sau đây : 1. Nghĩa_vụ của mỗi bên vợ, chồng có trước khi kết_hôn ; 2. Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc chiếm_hữu, sử_dụng, định_đoạt tài_sản riêng, trừ trường_hợp nghĩa_vụ phát_sinh trong việc bảo_quản, duy_trì, tu_sửa tài_sản riêng của vợ, chồng theo quy_định tại khoản 4 Điều 44 hoặc quy_định tại khoản 4 Điều 37 của Luật này ; 3. Nghĩa_vụ phát_sinh từ giao_dịch do một bên xác_lập, thực_hiện không vì nhu_cầu của gia_đình ; 4. Nghĩa_vụ phát_sinh từ hành_vi vi_phạm pháp_luật của vợ, chồng. ” Căn_cứ theo Điều 27 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về trách_nhiệm liên_đới của vợ, chồng như sau : " 1. Vợ, chồng chịu trách_nhiệm liên_đới đối_với giao_dịch do một bên thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều 30 hoặc giao_dịch khác phù_hợp với quy_định về đại_diện tại các điều 24, 25 và 26 của Luật này. 2. Vợ, chồng chịu trách_nhiệm liên_đới về các nghĩa_vụ quy_định tại Điều 37 của Luật này " Tại khoản 20 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về
None
1
Tại Điều 45 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nghĩa_vụ riêng về tài_sản của vợ , chồng như sau : " Vợ , chồng có các nghĩa_vụ riêng về tài_sản sau đây : 1 . Nghĩa_vụ của mỗi bên vợ , chồng có trước khi kết_hôn ; 2 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản riêng , trừ trường_hợp nghĩa_vụ phát_sinh trong việc bảo_quản , duy_trì , tu_sửa tài_sản riêng của vợ , chồng theo quy_định tại khoản 4 Điều 44 hoặc quy_định tại khoản 4 Điều 37 của Luật này ; 3 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ giao_dịch do một bên xác_lập , thực_hiện không vì nhu_cầu của gia_đình ; 4 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ hành_vi vi_phạm pháp_luật của vợ , chồng . ” Căn_cứ theo Điều 27 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về trách_nhiệm liên_đới của vợ , chồng như sau : " 1 . Vợ , chồng chịu trách_nhiệm liên_đới đối_với giao_dịch do một bên thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều 30 hoặc giao_dịch khác phù_hợp với quy_định về đại_diện tại các điều 24 , 25 và 26 của Luật này . 2 . Vợ , chồng chịu trách_nhiệm liên_đới về các nghĩa_vụ quy_định tại Điều 37 của Luật này " Tại khoản 20 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nhu_cầu thiết_yếu như sau : “ 20 . Nhu_cầu thiết_yếu là nhu_cầu sinh_hoạt thông_thường về ăn , mặc , ở , học_tập , khám bệnh , chữa bệnh và nhu_cầu sinh_hoạt thông_thường khác không_thể thiếu cho cuộc_sống của mỗi người , mỗi gia_đình . ” Tại khoản 1 Điều 30 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quyền , nghĩa_vụ của vợ , chồng trong việc đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình như sau : " 1 . Vợ , chồng có quyền , nghĩa_vụ thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình . " Như_vậy , trong trường_hợp chứng_minh được người vợ đã vay ngân_hàng không vì nhu_cầu của gia_đình , giao_dịch do một_mình vợ xác_lập và người chồng không hề được biết , thì trong trường_hợp này người chồng không phải thực_hiện nghĩa_vụ trả nợ cho vợ . Ngược_lại , nếu người vợ đã vay ngân_hàng vì nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình , giao_dịch do một_mình vợ xác_lập nhưng vợ_chồng có trách_nhiệm liên_đới đối_với giao_dịch do một bên thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình thì trong trường_hợp này người chồng phải thực_hiện nghĩa_vụ trả nợ cho vợ .
54
Chồng có nghĩa_vụ trả nợ do vợ nợ tiền ngân_hàng vì mục_đích riêng nhưng không may đột_tử chết không ?
Tại Điều 45 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nghĩa_vụ riêng về tài_sản của vợ , chồng như sau : ... . 2. Vợ, chồng chịu trách_nhiệm liên_đới về các nghĩa_vụ quy_định tại Điều 37 của Luật này " Tại khoản 20 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nhu_cầu thiết_yếu như sau : “ 20. Nhu_cầu thiết_yếu là nhu_cầu sinh_hoạt thông_thường về ăn, mặc, ở, học_tập, khám bệnh, chữa bệnh và nhu_cầu sinh_hoạt thông_thường khác không_thể thiếu cho cuộc_sống của mỗi người, mỗi gia_đình. ” Tại khoản 1 Điều 30 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quyền, nghĩa_vụ của vợ, chồng trong việc đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình như sau : " 1. Vợ, chồng có quyền, nghĩa_vụ thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình. " Như_vậy, trong trường_hợp chứng_minh được người vợ đã vay ngân_hàng không vì nhu_cầu của gia_đình, giao_dịch do một_mình vợ xác_lập và người chồng không hề được biết, thì trong trường_hợp này người chồng không phải thực_hiện nghĩa_vụ trả nợ cho vợ. Ngược_lại, nếu người vợ đã vay ngân_hàng vì nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình, giao_dịch do một_mình vợ xác_lập nhưng vợ_chồng có trách_nhiệm liên_đới đối_với giao_dịch do một bên
None
1
Tại Điều 45 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nghĩa_vụ riêng về tài_sản của vợ , chồng như sau : " Vợ , chồng có các nghĩa_vụ riêng về tài_sản sau đây : 1 . Nghĩa_vụ của mỗi bên vợ , chồng có trước khi kết_hôn ; 2 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản riêng , trừ trường_hợp nghĩa_vụ phát_sinh trong việc bảo_quản , duy_trì , tu_sửa tài_sản riêng của vợ , chồng theo quy_định tại khoản 4 Điều 44 hoặc quy_định tại khoản 4 Điều 37 của Luật này ; 3 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ giao_dịch do một bên xác_lập , thực_hiện không vì nhu_cầu của gia_đình ; 4 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ hành_vi vi_phạm pháp_luật của vợ , chồng . ” Căn_cứ theo Điều 27 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về trách_nhiệm liên_đới của vợ , chồng như sau : " 1 . Vợ , chồng chịu trách_nhiệm liên_đới đối_với giao_dịch do một bên thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều 30 hoặc giao_dịch khác phù_hợp với quy_định về đại_diện tại các điều 24 , 25 và 26 của Luật này . 2 . Vợ , chồng chịu trách_nhiệm liên_đới về các nghĩa_vụ quy_định tại Điều 37 của Luật này " Tại khoản 20 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nhu_cầu thiết_yếu như sau : “ 20 . Nhu_cầu thiết_yếu là nhu_cầu sinh_hoạt thông_thường về ăn , mặc , ở , học_tập , khám bệnh , chữa bệnh và nhu_cầu sinh_hoạt thông_thường khác không_thể thiếu cho cuộc_sống của mỗi người , mỗi gia_đình . ” Tại khoản 1 Điều 30 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quyền , nghĩa_vụ của vợ , chồng trong việc đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình như sau : " 1 . Vợ , chồng có quyền , nghĩa_vụ thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình . " Như_vậy , trong trường_hợp chứng_minh được người vợ đã vay ngân_hàng không vì nhu_cầu của gia_đình , giao_dịch do một_mình vợ xác_lập và người chồng không hề được biết , thì trong trường_hợp này người chồng không phải thực_hiện nghĩa_vụ trả nợ cho vợ . Ngược_lại , nếu người vợ đã vay ngân_hàng vì nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình , giao_dịch do một_mình vợ xác_lập nhưng vợ_chồng có trách_nhiệm liên_đới đối_với giao_dịch do một bên thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình thì trong trường_hợp này người chồng phải thực_hiện nghĩa_vụ trả nợ cho vợ .
55
Chồng có nghĩa_vụ trả nợ do vợ nợ tiền ngân_hàng vì mục_đích riêng nhưng không may đột_tử chết không ?
Tại Điều 45 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nghĩa_vụ riêng về tài_sản của vợ , chồng như sau : ... cho vợ. Ngược_lại, nếu người vợ đã vay ngân_hàng vì nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình, giao_dịch do một_mình vợ xác_lập nhưng vợ_chồng có trách_nhiệm liên_đới đối_với giao_dịch do một bên thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình thì trong trường_hợp này người chồng phải thực_hiện nghĩa_vụ trả nợ cho vợ.
None
1
Tại Điều 45 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nghĩa_vụ riêng về tài_sản của vợ , chồng như sau : " Vợ , chồng có các nghĩa_vụ riêng về tài_sản sau đây : 1 . Nghĩa_vụ của mỗi bên vợ , chồng có trước khi kết_hôn ; 2 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản riêng , trừ trường_hợp nghĩa_vụ phát_sinh trong việc bảo_quản , duy_trì , tu_sửa tài_sản riêng của vợ , chồng theo quy_định tại khoản 4 Điều 44 hoặc quy_định tại khoản 4 Điều 37 của Luật này ; 3 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ giao_dịch do một bên xác_lập , thực_hiện không vì nhu_cầu của gia_đình ; 4 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ hành_vi vi_phạm pháp_luật của vợ , chồng . ” Căn_cứ theo Điều 27 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về trách_nhiệm liên_đới của vợ , chồng như sau : " 1 . Vợ , chồng chịu trách_nhiệm liên_đới đối_với giao_dịch do một bên thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều 30 hoặc giao_dịch khác phù_hợp với quy_định về đại_diện tại các điều 24 , 25 và 26 của Luật này . 2 . Vợ , chồng chịu trách_nhiệm liên_đới về các nghĩa_vụ quy_định tại Điều 37 của Luật này " Tại khoản 20 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về nhu_cầu thiết_yếu như sau : “ 20 . Nhu_cầu thiết_yếu là nhu_cầu sinh_hoạt thông_thường về ăn , mặc , ở , học_tập , khám bệnh , chữa bệnh và nhu_cầu sinh_hoạt thông_thường khác không_thể thiếu cho cuộc_sống của mỗi người , mỗi gia_đình . ” Tại khoản 1 Điều 30 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về quyền , nghĩa_vụ của vợ , chồng trong việc đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình như sau : " 1 . Vợ , chồng có quyền , nghĩa_vụ thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình . " Như_vậy , trong trường_hợp chứng_minh được người vợ đã vay ngân_hàng không vì nhu_cầu của gia_đình , giao_dịch do một_mình vợ xác_lập và người chồng không hề được biết , thì trong trường_hợp này người chồng không phải thực_hiện nghĩa_vụ trả nợ cho vợ . Ngược_lại , nếu người vợ đã vay ngân_hàng vì nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình , giao_dịch do một_mình vợ xác_lập nhưng vợ_chồng có trách_nhiệm liên_đới đối_với giao_dịch do một bên thực_hiện giao_dịch nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình thì trong trường_hợp này người chồng phải thực_hiện nghĩa_vụ trả nợ cho vợ .
56
Quy_định về thứ_tự ưu_tiên thanh_toán theo quy_định pháp_luật
Căn_cứ theo Điều 658 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thứ_tự ưu_tiên thanh_toán như sau : ... " Các nghĩa_vụ tài_sản và các khoản chi_phí liên_quan đến thừa_kế được thanh_toán theo thứ_tự sau đây : 1 . Chi_phí hợp_lý theo tập_quán cho việc mai_táng ; 2 . Tiền cấp_dưỡng còn thiếu ; 3 . Chi_phí cho việc bảo_quản di_sản ; 4 . Tiền trợ_cấp cho người sống nương_nhờ ; 5 . Tiền công lao_động ; 6 . Tiền bồi_thường thiệt_hại ; 7 . Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân_sách nhà_nước ; 8 . Các khoản nợ khác đối_với cá_nhân , pháp_nhân ; 9 . Tiền phạt ; 10 . Các chi_phí khác . " Như_vậy , khi người vợ mất có để lại di_sản thì tài_sản đó sẽ được ưu_tiên thanh_toán các khoản nghĩa_vụ được quy_định ở điều_luật trên .
None
1
Căn_cứ theo Điều 658 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thứ_tự ưu_tiên thanh_toán như sau : " Các nghĩa_vụ tài_sản và các khoản chi_phí liên_quan đến thừa_kế được thanh_toán theo thứ_tự sau đây : 1 . Chi_phí hợp_lý theo tập_quán cho việc mai_táng ; 2 . Tiền cấp_dưỡng còn thiếu ; 3 . Chi_phí cho việc bảo_quản di_sản ; 4 . Tiền trợ_cấp cho người sống nương_nhờ ; 5 . Tiền công lao_động ; 6 . Tiền bồi_thường thiệt_hại ; 7 . Thuế và các khoản phải nộp khác vào ngân_sách nhà_nước ; 8 . Các khoản nợ khác đối_với cá_nhân , pháp_nhân ; 9 . Tiền phạt ; 10 . Các chi_phí khác . " Như_vậy , khi người vợ mất có để lại di_sản thì tài_sản đó sẽ được ưu_tiên thanh_toán các khoản nghĩa_vụ được quy_định ở điều_luật trên .
57
Cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những quyền_hạn nào ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , ch: ... Căn_cứ tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA, có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có các hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có các hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có các hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có quyền sau : a ) Khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng, nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. b ) Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. … Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những quyền_hạn sau : - Khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng, nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. - Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có quyền sau : a ) Khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng , nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . b ) Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . … Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những quyền_hạn sau : - Khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng , nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . - Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư ( Hình từ Internet )
58
Cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những quyền_hạn nào ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , ch: ... , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng, nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. - Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư ( Hình từ Internet )Căn_cứ tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA, có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có các hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có các hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có các hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có quyền sau : a ) Khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng, nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. b ) Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có quyền sau : a ) Khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng , nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . b ) Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . … Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những quyền_hạn sau : - Khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng , nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . - Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư ( Hình từ Internet )
59
Cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những quyền_hạn nào ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , ch: ... với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. b ) Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. … Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những quyền_hạn sau : - Khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng, nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. - Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có quyền sau : a ) Khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng , nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . b ) Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . … Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những quyền_hạn sau : - Khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo chức_năng , nhiệm_vụ và mục_đích đăng_ký với cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . - Đề_nghị cơ_quan quản_lý cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an giải_quyết các vướng_mắc làm ảnh_hưởng đến quyền khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư ( Hình từ Internet )
60
Trách_nhiệm của cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư là gì ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , ch: ... Căn_cứ tại khoản 2 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA, có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có các hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có các hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư … 2. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có các hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm sau : a ) Tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật về quản_lý, kết_nối và chia_sẻ và sử_dụng thông_tin ; b ) Khai_thác và sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo đúng phạm_vi cho_phép, nội_dung thống_nhất về chia_sẻ thông_tin ; c ) Chia_sẻ thông_tin quy_định tại Điều 4 Thông_tư này cho Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. d ) Thông_báo kịp_thời cho cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an về những sai_sót của thông_tin đã chia_sẻ hoặc khai_thác, sử_dụng. đ ) Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền, cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để giải_quyết các vướng_mắc trong quá_trình kết_nối,
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư … 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm sau : a ) Tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật về quản_lý , kết_nối và chia_sẻ và sử_dụng thông_tin ; b ) Khai_thác và sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo đúng phạm_vi cho_phép , nội_dung thống_nhất về chia_sẻ thông_tin ; c ) Chia_sẻ thông_tin quy_định tại Điều 4 Thông_tư này cho Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . d ) Thông_báo kịp_thời cho cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an về những sai_sót của thông_tin đã chia_sẻ hoặc khai_thác , sử_dụng . đ ) Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để giải_quyết các vướng_mắc trong quá_trình kết_nối , chia_sẻ và khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những trách_nhiệm sau : - Tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật về quản_lý , kết_nối và chia_sẻ và sử_dụng thông_tin ; - Khai_thác và sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo đúng phạm_vi cho_phép , nội_dung thống_nhất về chia_sẻ thông_tin ; - Chia_sẻ thông_tin quy_định tại Điều 4 Thông_tư này cho Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . - Thông_báo kịp_thời cho cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an về những sai_sót của thông_tin đã chia_sẻ hoặc khai_thác , sử_dụng . - Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để giải_quyết các vướng_mắc trong quá_trình kết_nối , chia_sẻ và khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư
61
Trách_nhiệm của cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư là gì ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , ch: ... sai_sót của thông_tin đã chia_sẻ hoặc khai_thác, sử_dụng. đ ) Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền, cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để giải_quyết các vướng_mắc trong quá_trình kết_nối, chia_sẻ và khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những trách_nhiệm sau : - Tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật về quản_lý, kết_nối và chia_sẻ và sử_dụng thông_tin ; - Khai_thác và sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo đúng phạm_vi cho_phép, nội_dung thống_nhất về chia_sẻ thông_tin ; - Chia_sẻ thông_tin quy_định tại Điều 4 Thông_tư này cho Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư. - Thông_báo kịp_thời cho cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an về những sai_sót của thông_tin đã chia_sẻ hoặc khai_thác, sử_dụng. - Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền, cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để giải_quyết các vướng_mắc trong quá_trình kết_nối, chia_sẻ và khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư … 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm sau : a ) Tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật về quản_lý , kết_nối và chia_sẻ và sử_dụng thông_tin ; b ) Khai_thác và sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo đúng phạm_vi cho_phép , nội_dung thống_nhất về chia_sẻ thông_tin ; c ) Chia_sẻ thông_tin quy_định tại Điều 4 Thông_tư này cho Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . d ) Thông_báo kịp_thời cho cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an về những sai_sót của thông_tin đã chia_sẻ hoặc khai_thác , sử_dụng . đ ) Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để giải_quyết các vướng_mắc trong quá_trình kết_nối , chia_sẻ và khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những trách_nhiệm sau : - Tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật về quản_lý , kết_nối và chia_sẻ và sử_dụng thông_tin ; - Khai_thác và sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo đúng phạm_vi cho_phép , nội_dung thống_nhất về chia_sẻ thông_tin ; - Chia_sẻ thông_tin quy_định tại Điều 4 Thông_tư này cho Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . - Thông_báo kịp_thời cho cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an về những sai_sót của thông_tin đã chia_sẻ hoặc khai_thác , sử_dụng . - Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để giải_quyết các vướng_mắc trong quá_trình kết_nối , chia_sẻ và khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư
62
Trách_nhiệm của cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư là gì ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , ch: ... và khai_thác, sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 10 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Quyền và trách_nhiệm của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư … 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có các hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm sau : a ) Tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật về quản_lý , kết_nối và chia_sẻ và sử_dụng thông_tin ; b ) Khai_thác và sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo đúng phạm_vi cho_phép , nội_dung thống_nhất về chia_sẻ thông_tin ; c ) Chia_sẻ thông_tin quy_định tại Điều 4 Thông_tư này cho Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . d ) Thông_báo kịp_thời cho cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an về những sai_sót của thông_tin đã chia_sẻ hoặc khai_thác , sử_dụng . đ ) Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để giải_quyết các vướng_mắc trong quá_trình kết_nối , chia_sẻ và khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trên hệ_thống Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có những trách_nhiệm sau : - Tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này và các quy_định của pháp_luật về quản_lý , kết_nối và chia_sẻ và sử_dụng thông_tin ; - Khai_thác và sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư theo đúng phạm_vi cho_phép , nội_dung thống_nhất về chia_sẻ thông_tin ; - Chia_sẻ thông_tin quy_định tại Điều 4 Thông_tư này cho Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư . - Thông_báo kịp_thời cho cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an về những sai_sót của thông_tin đã chia_sẻ hoặc khai_thác , sử_dụng . - Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền , cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư để giải_quyết các vướng_mắc trong quá_trình kết_nối , chia_sẻ và khai_thác , sử_dụng thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư
63
Cơ_quan khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư phải xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng các dịch_vụ khai_thác thông_tin Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan của mình đúng không ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 9 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông: ... Căn_cứ tại khoản 1 Điều 9 Thông_tư 46/2022/TT-BCA, có quy_định về xử_lý sự_cố, hỗ_trợ, giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối, chia_sẻ, khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Xử_lý sự_cố, hỗ_trợ, giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối, chia_sẻ, khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1. Cơ_quan, tổ_chức có hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng, thực_hiện các dịch_vụ khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan, đơn_vị mình. 2. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân đề_nghị xử_lý sự_cố, hỗ_trợ, giải_đáp vướng_mắc trong quá_trình thao_tác, sử_dụng các chức_năng, thực_hiện kết_nối, chia_sẻ, khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư thông_qua địa_chỉ thư_điện_tử dancuquocgia@mps.gov.vn, qua số điện_thoại liên_hệ, qua làm_việc tại trụ_sở cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an hoặc bằng văn_bản đề_nghị hỗ_trợ, giải_quyết vướng_mắc. Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng các dịch_vụ khai_thác thông_tin Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 9 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1 . Cơ_quan , tổ_chức có hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng , thực_hiện các dịch_vụ khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan , đơn_vị mình . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đề_nghị xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong quá_trình thao_tác , sử_dụng các chức_năng , thực_hiện kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư thông_qua địa_chỉ thư_điện_tử dancuquocgia@mps.gov.vn , qua số điện_thoại liên_hệ , qua làm_việc tại trụ_sở cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an hoặc bằng văn_bản đề_nghị hỗ_trợ , giải_quyết vướng_mắc . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng các dịch_vụ khai_thác thông_tin Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan , đơn_vị của mình .
64
Cơ_quan khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư phải xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng các dịch_vụ khai_thác thông_tin Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan của mình đúng không ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 9 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông: ... hỗ_trợ, giải_quyết vướng_mắc. Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng các dịch_vụ khai_thác thông_tin Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan, đơn_vị của mình.Căn_cứ tại khoản 1 Điều 9 Thông_tư 46/2022/TT-BCA, có quy_định về xử_lý sự_cố, hỗ_trợ, giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối, chia_sẻ, khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Xử_lý sự_cố, hỗ_trợ, giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối, chia_sẻ, khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1. Cơ_quan, tổ_chức có hoạt_động kết_nối, chia_sẻ và khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng, thực_hiện các dịch_vụ khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan, đơn_vị mình. 2. Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân đề_nghị xử_lý sự_cố, hỗ_trợ, giải_đáp vướng_mắc trong quá_trình thao_tác, sử_dụng các chức_năng, thực_hiện kết_nối, chia_sẻ, khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư thông_qua địa_chỉ thư_điện_tử dancuquocgia@mps.gov.vn, qua số điện_thoại liên_hệ, qua làm_việc tại trụ_sở cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 9 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1 . Cơ_quan , tổ_chức có hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng , thực_hiện các dịch_vụ khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan , đơn_vị mình . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đề_nghị xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong quá_trình thao_tác , sử_dụng các chức_năng , thực_hiện kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư thông_qua địa_chỉ thư_điện_tử dancuquocgia@mps.gov.vn , qua số điện_thoại liên_hệ , qua làm_việc tại trụ_sở cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an hoặc bằng văn_bản đề_nghị hỗ_trợ , giải_quyết vướng_mắc . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng các dịch_vụ khai_thác thông_tin Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan , đơn_vị của mình .
65
Cơ_quan khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư phải xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng các dịch_vụ khai_thác thông_tin Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan của mình đúng không ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 9 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông: ... thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư thông_qua địa_chỉ thư_điện_tử dancuquocgia@mps.gov.vn, qua số điện_thoại liên_hệ, qua làm_việc tại trụ_sở cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an hoặc bằng văn_bản đề_nghị hỗ_trợ, giải_quyết vướng_mắc. Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng các dịch_vụ khai_thác thông_tin Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan, đơn_vị của mình.
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 9 Thông_tư 46/2022/TT-BCA , có quy_định về xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư như sau : Xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư 1 . Cơ_quan , tổ_chức có hoạt_động kết_nối , chia_sẻ và khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng , thực_hiện các dịch_vụ khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan , đơn_vị mình . 2 . Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đề_nghị xử_lý sự_cố , hỗ_trợ , giải_đáp vướng_mắc trong quá_trình thao_tác , sử_dụng các chức_năng , thực_hiện kết_nối , chia_sẻ , khai_thác thông_tin với Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư thông_qua địa_chỉ thư_điện_tử dancuquocgia@mps.gov.vn , qua số điện_thoại liên_hệ , qua làm_việc tại trụ_sở cơ_quan quản_lý Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư Bộ Công_an hoặc bằng văn_bản đề_nghị hỗ_trợ , giải_quyết vướng_mắc . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan khai_thác thông_tin trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư có trách_nhiệm xây_dựng tài_liệu hướng_dẫn sử_dụng các dịch_vụ khai_thác thông_tin Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư của cơ_quan , đơn_vị của mình .
66
Thừa phát lại có_thể tổ_chức thi_hành án hay không ? Ai có quyền yêu_cầu Thừa phát lại tổ_chức thi_hành án ?
Căn_cứ theo Điều 51 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại như sau : ... Thẩm_quyền tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại 1. Thừa phát lại được quyền tổ_chức thi_hành án theo yêu_cầu của đương_sự đối_với các bản_án, quyết_định sau đây : a ) Bản_án, quyết_định sơ_thẩm đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân quận, huyện, thị_xã, thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương ( sau đây gọi là Toà_án nhân_dân cấp huyện ) ; bản_án, quyết_định sơ_thẩm đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở ; b ) Bản_án, quyết_định phúc_thẩm của Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở đối_với bản_án, quyết_định sơ_thẩm chưa có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp huyện ; bản_án, quyết_định phúc_thẩm của Toà_án nhân_dân cấp cao đối_với bản_án, quyết_định sơ_thẩm, chưa có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở ; c ) Quyết_định giám_đốc_thẩm, tái_thẩm của Toà_án nhân_dân cấp cao đối_với bản_án, quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp huyện, Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở. 2. Thừa phát lại không tổ_chức thi_hành phần bản_án,
None
1
Căn_cứ theo Điều 51 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại như sau : Thẩm_quyền tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại 1 . Thừa phát lại được quyền tổ_chức thi_hành án theo yêu_cầu của đương_sự đối_với các bản_án , quyết_định sau đây : a ) Bản_án , quyết_định sơ_thẩm đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương ( sau đây gọi là Toà_án nhân_dân cấp huyện ) ; bản_án , quyết_định sơ_thẩm đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở ; b ) Bản_án , quyết_định phúc_thẩm của Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở đối_với bản_án , quyết_định sơ_thẩm chưa có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp huyện ; bản_án , quyết_định phúc_thẩm của Toà_án nhân_dân cấp cao đối_với bản_án , quyết_định sơ_thẩm , chưa có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở ; c ) Quyết_định giám_đốc_thẩm , tái_thẩm của Toà_án nhân_dân cấp cao đối_với bản_án , quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp huyện , Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở . 2 . Thừa phát lại không tổ_chức thi_hành phần bản_án , quyết_định thuộc diện Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự chủ_động ra quyết_định thi_hành án theo quy_định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Thi_hành án dân_sự . Như_vậy , Thừa phát lại có_thể tổ_chức thi_hành án đối_với những bản_án , quyết_định được quy_định tại khoản 1 trên đây và đương_sự là người có quyền yêu_cầu Thừa phát lại tổ_chức thi_hành án . Đương_sự ở đây bao_gồm người được thi_hành án và người phải thi_hành án . Thừa phát lại tổ_chức thi_hành án ( Hình từ Internet )
67
Thừa phát lại có_thể tổ_chức thi_hành án hay không ? Ai có quyền yêu_cầu Thừa phát lại tổ_chức thi_hành án ?
Căn_cứ theo Điều 51 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại như sau : ... có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp huyện, Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở. 2. Thừa phát lại không tổ_chức thi_hành phần bản_án, quyết_định thuộc diện Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự chủ_động ra quyết_định thi_hành án theo quy_định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Thi_hành án dân_sự. Như_vậy, Thừa phát lại có_thể tổ_chức thi_hành án đối_với những bản_án, quyết_định được quy_định tại khoản 1 trên đây và đương_sự là người có quyền yêu_cầu Thừa phát lại tổ_chức thi_hành án. Đương_sự ở đây bao_gồm người được thi_hành án và người phải thi_hành án. Thừa phát lại tổ_chức thi_hành án ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 51 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại như sau : Thẩm_quyền tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại 1 . Thừa phát lại được quyền tổ_chức thi_hành án theo yêu_cầu của đương_sự đối_với các bản_án , quyết_định sau đây : a ) Bản_án , quyết_định sơ_thẩm đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân quận , huyện , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh và tương_đương ( sau đây gọi là Toà_án nhân_dân cấp huyện ) ; bản_án , quyết_định sơ_thẩm đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở ; b ) Bản_án , quyết_định phúc_thẩm của Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở đối_với bản_án , quyết_định sơ_thẩm chưa có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp huyện ; bản_án , quyết_định phúc_thẩm của Toà_án nhân_dân cấp cao đối_với bản_án , quyết_định sơ_thẩm , chưa có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở ; c ) Quyết_định giám_đốc_thẩm , tái_thẩm của Toà_án nhân_dân cấp cao đối_với bản_án , quyết_định đã có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án nhân_dân cấp huyện , Toà_án nhân_dân cấp tỉnh nơi Văn_phòng Thừa phát lại đặt trụ_sở . 2 . Thừa phát lại không tổ_chức thi_hành phần bản_án , quyết_định thuộc diện Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự chủ_động ra quyết_định thi_hành án theo quy_định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Thi_hành án dân_sự . Như_vậy , Thừa phát lại có_thể tổ_chức thi_hành án đối_với những bản_án , quyết_định được quy_định tại khoản 1 trên đây và đương_sự là người có quyền yêu_cầu Thừa phát lại tổ_chức thi_hành án . Đương_sự ở đây bao_gồm người được thi_hành án và người phải thi_hành án . Thừa phát lại tổ_chức thi_hành án ( Hình từ Internet )
68
Đơn yêu_cầu thi_hành án bao_gồm những nội_dung nào ?
Căn_cứ theo Điều 31 Luật thi_hành án dân_sự 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 13 Điều 1 Luật Thi_hành án dân_sự sửa_đổi 2014 ) quy_định về việc tiếp_nhận : ... Căn_cứ theo Điều 31 Luật thi_hành án dân_sự 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 13 Điều 1 Luật Thi_hành án dân_sự sửa_đổi 2014 ) quy_định về việc tiếp_nhận , từ_chối yêu_cầu thi_hành án như sau : Tiếp_nhận , từ_chối yêu_cầu thi_hành án ... 2 . Đơn yêu_cầu phải có các nội_dung sau đây : a ) Tên , địa_chỉ của người yêu_cầu ; b ) Tên cơ_quan thi_hành án dân_sự nơi yêu_cầu ; c ) Tên , địa_chỉ của người được thi_hành án ; người phải thi_hành án ; d ) Nội_dung yêu_cầu thi_hành án ; đ ) Thông_tin về tài_sản , điều_kiện thi_hành án của người phải thi_hành án , nếu có ; e ) Ngày , tháng , năm làm đơn ; g ) Chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người làm đơn ; trường_hợp là pháp_nhân thì phải có chữ_ký của người đại_diện hợp_pháp và đóng_dấu của pháp_nhân , nếu có . Như_vậy , đơn yêu_cầu thi_hành án dân_sự cần phải có đầy_đủ các nội_dung được quy_định trên đây .
None
1
Căn_cứ theo Điều 31 Luật thi_hành án dân_sự 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 13 Điều 1 Luật Thi_hành án dân_sự sửa_đổi 2014 ) quy_định về việc tiếp_nhận , từ_chối yêu_cầu thi_hành án như sau : Tiếp_nhận , từ_chối yêu_cầu thi_hành án ... 2 . Đơn yêu_cầu phải có các nội_dung sau đây : a ) Tên , địa_chỉ của người yêu_cầu ; b ) Tên cơ_quan thi_hành án dân_sự nơi yêu_cầu ; c ) Tên , địa_chỉ của người được thi_hành án ; người phải thi_hành án ; d ) Nội_dung yêu_cầu thi_hành án ; đ ) Thông_tin về tài_sản , điều_kiện thi_hành án của người phải thi_hành án , nếu có ; e ) Ngày , tháng , năm làm đơn ; g ) Chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người làm đơn ; trường_hợp là pháp_nhân thì phải có chữ_ký của người đại_diện hợp_pháp và đóng_dấu của pháp_nhân , nếu có . Như_vậy , đơn yêu_cầu thi_hành án dân_sự cần phải có đầy_đủ các nội_dung được quy_định trên đây .
69
Thừa phát lại khi tổ_chức thi_hành án sẽ có những quyền gì ?
Căn_cứ theo Điều 52 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP thì khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại sẽ có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : ... Nhiệm_vụ, quyền_hạn tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại 1. Khi tổ_chức thi_hành án, Thừa phát lại có các nhiệm_vụ, quyền_hạn sau đây : a ) Thực_hiện kịp_thời, đúng nội_dung quyết_định thi_hành án được Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa phát lại ; áp_dụng đúng các quy_định của pháp_luật về trình_tự, thủ_tục thi_hành án, bảo_đảm lợi_ích của nhà_nước, quyền, lợi_ích hợp_pháp của đương_sự, người có quyền_lợi, nghĩa_vụ liên_quan ; b ) Mời đương_sự, người có quyền_lợi, nghĩa_vụ liên_quan để giải_quyết việc thi_hành án ; c ) Kiến_nghị Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự xem_xét sửa_đổi, bổ_sung quyết_định thi_hành án đã ban_hành theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa phát lại ; d ) Xác_minh điều_kiện thi_hành án của người phải thi_hành án ; đề_nghị cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan phối_hợp cung_cấp thông_tin, tài_liệu để xác_minh địa_chỉ, tài_sản của người phải thi_hành án. 2. Khi tổ_chức thi_hành án, Thừa phát lại không được thực_hiện các nhiệm_vụ, quyền_hạn sau đây : a ) Áp_dụng các biện_pháp bảo_đảm thi_hành án, biện_pháp cưỡng_chế thi_hành án theo quy_định
None
1
Căn_cứ theo Điều 52 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP thì khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại sẽ có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : Nhiệm_vụ , quyền_hạn tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại 1 . Khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Thực_hiện kịp_thời , đúng nội_dung quyết_định thi_hành án được Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa phát lại ; áp_dụng đúng các quy_định của pháp_luật về trình_tự , thủ_tục thi_hành án , bảo_đảm lợi_ích của nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của đương_sự , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan ; b ) Mời đương_sự , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan để giải_quyết việc thi_hành án ; c ) Kiến_nghị Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự xem_xét sửa_đổi , bổ_sung quyết_định thi_hành án đã ban_hành theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa phát lại ; d ) Xác_minh điều_kiện thi_hành án của người phải thi_hành án ; đề_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phối_hợp cung_cấp thông_tin , tài_liệu để xác_minh địa_chỉ , tài_sản của người phải thi_hành án . 2 . Khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại không được thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Áp_dụng các biện_pháp bảo_đảm thi_hành án , biện_pháp cưỡng_chế thi_hành án theo quy_định tại Điều 66 , Điều 71 , Điều 72 của Luật Thi_hành án dân_sự ; b ) Sử_dụng công_cụ hỗ_trợ trong khi thi_hành công_vụ theo quy_định tại khoản 9 Điều 20 của Luật Thi_hành án dân_sự ; c ) Xử_phạt vi_phạm hành_chính ; d ) Yêu_cầu Toà_án xác_định , phân_chia , xử_lý tài_sản chung để thi_hành án theo quy_định tại Điều 74 của Luật Thi_hành án dân_sự ; đ ) Yêu_cầu Toà_án tuyên_bố giao_dịch vô_hiệu theo quy_định tại khoản 2 Điều 75 của Luật Thi_hành án dân_sự ; e ) Các quyền yêu_cầu Toà_án xác_định người có quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản , giấy_tờ tạm giữ ; xác_định quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản để thi_hành án , giải_quyết tranh_chấp tài_sản ; yêu_cầu huỷ giấy_tờ , giao_dịch liên_quan đến tài_sản ; giải_quyết tranh_chấp về kết_quả bán_đấu_giá tài_sản theo quy_định tại khoản 4 Điều 68 , khoản 3 Điều 69 và khoản 2 Điều 102 của Luật Thi_hành án dân_sự .
70
Thừa phát lại khi tổ_chức thi_hành án sẽ có những quyền gì ?
Căn_cứ theo Điều 52 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP thì khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại sẽ có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : ... tổ_chức thi_hành án, Thừa phát lại không được thực_hiện các nhiệm_vụ, quyền_hạn sau đây : a ) Áp_dụng các biện_pháp bảo_đảm thi_hành án, biện_pháp cưỡng_chế thi_hành án theo quy_định tại Điều 66, Điều 71, Điều 72 của Luật Thi_hành án dân_sự ; b ) Sử_dụng công_cụ hỗ_trợ trong khi thi_hành công_vụ theo quy_định tại khoản 9 Điều 20 của Luật Thi_hành án dân_sự ; c ) Xử_phạt vi_phạm hành_chính ; d ) Yêu_cầu Toà_án xác_định, phân_chia, xử_lý tài_sản chung để thi_hành án theo quy_định tại Điều 74 của Luật Thi_hành án dân_sự ; đ ) Yêu_cầu Toà_án tuyên_bố giao_dịch vô_hiệu theo quy_định tại khoản 2 Điều 75 của Luật Thi_hành án dân_sự ; e ) Các quyền yêu_cầu Toà_án xác_định người có quyền_sở_hữu, sử_dụng tài_sản, giấy_tờ tạm giữ ; xác_định quyền_sở_hữu, sử_dụng tài_sản để thi_hành án, giải_quyết tranh_chấp tài_sản ; yêu_cầu huỷ giấy_tờ, giao_dịch liên_quan đến tài_sản ; giải_quyết tranh_chấp về kết_quả bán_đấu_giá tài_sản theo quy_định tại khoản 4 Điều 68, khoản 3 Điều 69 và khoản 2 Điều 102 của Luật Thi_hành án dân_sự.
None
1
Căn_cứ theo Điều 52 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP thì khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại sẽ có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : Nhiệm_vụ , quyền_hạn tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại 1 . Khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Thực_hiện kịp_thời , đúng nội_dung quyết_định thi_hành án được Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa phát lại ; áp_dụng đúng các quy_định của pháp_luật về trình_tự , thủ_tục thi_hành án , bảo_đảm lợi_ích của nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của đương_sự , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan ; b ) Mời đương_sự , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan để giải_quyết việc thi_hành án ; c ) Kiến_nghị Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự xem_xét sửa_đổi , bổ_sung quyết_định thi_hành án đã ban_hành theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa phát lại ; d ) Xác_minh điều_kiện thi_hành án của người phải thi_hành án ; đề_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phối_hợp cung_cấp thông_tin , tài_liệu để xác_minh địa_chỉ , tài_sản của người phải thi_hành án . 2 . Khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại không được thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Áp_dụng các biện_pháp bảo_đảm thi_hành án , biện_pháp cưỡng_chế thi_hành án theo quy_định tại Điều 66 , Điều 71 , Điều 72 của Luật Thi_hành án dân_sự ; b ) Sử_dụng công_cụ hỗ_trợ trong khi thi_hành công_vụ theo quy_định tại khoản 9 Điều 20 của Luật Thi_hành án dân_sự ; c ) Xử_phạt vi_phạm hành_chính ; d ) Yêu_cầu Toà_án xác_định , phân_chia , xử_lý tài_sản chung để thi_hành án theo quy_định tại Điều 74 của Luật Thi_hành án dân_sự ; đ ) Yêu_cầu Toà_án tuyên_bố giao_dịch vô_hiệu theo quy_định tại khoản 2 Điều 75 của Luật Thi_hành án dân_sự ; e ) Các quyền yêu_cầu Toà_án xác_định người có quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản , giấy_tờ tạm giữ ; xác_định quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản để thi_hành án , giải_quyết tranh_chấp tài_sản ; yêu_cầu huỷ giấy_tờ , giao_dịch liên_quan đến tài_sản ; giải_quyết tranh_chấp về kết_quả bán_đấu_giá tài_sản theo quy_định tại khoản 4 Điều 68 , khoản 3 Điều 69 và khoản 2 Điều 102 của Luật Thi_hành án dân_sự .
71
Thừa phát lại khi tổ_chức thi_hành án sẽ có những quyền gì ?
Căn_cứ theo Điều 52 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP thì khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại sẽ có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : ... tại khoản 4 Điều 68, khoản 3 Điều 69 và khoản 2 Điều 102 của Luật Thi_hành án dân_sự.
None
1
Căn_cứ theo Điều 52 Nghị_định 08/2020/NĐ-CP thì khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại sẽ có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : Nhiệm_vụ , quyền_hạn tổ_chức thi_hành án của Thừa phát lại 1 . Khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại có các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Thực_hiện kịp_thời , đúng nội_dung quyết_định thi_hành án được Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự ban_hành theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa phát lại ; áp_dụng đúng các quy_định của pháp_luật về trình_tự , thủ_tục thi_hành án , bảo_đảm lợi_ích của nhà_nước , quyền , lợi_ích hợp_pháp của đương_sự , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan ; b ) Mời đương_sự , người có quyền_lợi , nghĩa_vụ liên_quan để giải_quyết việc thi_hành án ; c ) Kiến_nghị Thủ_trưởng cơ_quan thi_hành án dân_sự xem_xét sửa_đổi , bổ_sung quyết_định thi_hành án đã ban_hành theo đề_nghị của Trưởng Văn_phòng Thừa phát lại ; d ) Xác_minh điều_kiện thi_hành án của người phải thi_hành án ; đề_nghị cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan phối_hợp cung_cấp thông_tin , tài_liệu để xác_minh địa_chỉ , tài_sản của người phải thi_hành án . 2 . Khi tổ_chức thi_hành án , Thừa phát lại không được thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn sau đây : a ) Áp_dụng các biện_pháp bảo_đảm thi_hành án , biện_pháp cưỡng_chế thi_hành án theo quy_định tại Điều 66 , Điều 71 , Điều 72 của Luật Thi_hành án dân_sự ; b ) Sử_dụng công_cụ hỗ_trợ trong khi thi_hành công_vụ theo quy_định tại khoản 9 Điều 20 của Luật Thi_hành án dân_sự ; c ) Xử_phạt vi_phạm hành_chính ; d ) Yêu_cầu Toà_án xác_định , phân_chia , xử_lý tài_sản chung để thi_hành án theo quy_định tại Điều 74 của Luật Thi_hành án dân_sự ; đ ) Yêu_cầu Toà_án tuyên_bố giao_dịch vô_hiệu theo quy_định tại khoản 2 Điều 75 của Luật Thi_hành án dân_sự ; e ) Các quyền yêu_cầu Toà_án xác_định người có quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản , giấy_tờ tạm giữ ; xác_định quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản để thi_hành án , giải_quyết tranh_chấp tài_sản ; yêu_cầu huỷ giấy_tờ , giao_dịch liên_quan đến tài_sản ; giải_quyết tranh_chấp về kết_quả bán_đấu_giá tài_sản theo quy_định tại khoản 4 Điều 68 , khoản 3 Điều 69 và khoản 2 Điều 102 của Luật Thi_hành án dân_sự .
72
Quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ sẽ được hưởng phụ_cấp đặc_thù khi nào ?
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định tăng_cường làm nhiệm_vụ theo các chứ: ... Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định tăng_cường làm nhiệm_vụ theo các chức_danh quy_định tại Phòng Cảnh_vệ thuộc Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội, Tổng_cục Chính_trị trong thời_gian từ 01 tháng trở lên thì được hưởng phụ_cấp đặc_thù. Đồng_thời tại Điều 4 Thông_tư 162/2018/TT-BQP cũng có quy_định thêm như sau : Nguyên_tắc thực_hiện 1. Phụ_cấp đặc_thù hướng_dẫn tại Thông_tư này được chi_trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng, hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội và bảo_hiểm_y_tế. 2. Sĩ_quan, quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thuộc đối_tượng hưởng mức phụ_cấp đặc_thù nào thì hưởng mức phụ_cấp đặc_thù quy_định cho đối_tượng đó. Trường_hợp một đối_tượng đủ điều_kiện hưởng ở nhiều mức hưởng phụ_cấp đặc_thù khác nhau thì chỉ được hưởng một mức hưởng cao nhất. 3. Khi được cấp có thẩm_quyền quyết_định điều_động, bổ_nhiệm làm công_tác cảnh_vệ từ 01 tháng trở lên thì được hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù và được tính hưởng từ tháng có quyết_định. 4. Khi thay_đổi vị_trí công_tác hoặc cấp_bậc quân_hàm đối_với sĩ_quan hoặc mức lương đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp từ tháng nào
None
1
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định tăng_cường làm nhiệm_vụ theo các chức_danh quy_định tại Phòng Cảnh_vệ thuộc Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội , Tổng_cục Chính_trị trong thời_gian từ 01 tháng trở lên thì được hưởng phụ_cấp đặc_thù . Đồng_thời tại Điều 4 Thông_tư 162/2018/TT-BQP cũng có quy_định thêm như sau : Nguyên_tắc thực_hiện 1 . Phụ_cấp đặc_thù hướng_dẫn tại Thông_tư này được chi_trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội và bảo_hiểm_y_tế . 2 . Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thuộc đối_tượng hưởng mức phụ_cấp đặc_thù nào thì hưởng mức phụ_cấp đặc_thù quy_định cho đối_tượng đó . Trường_hợp một đối_tượng đủ điều_kiện hưởng ở nhiều mức hưởng phụ_cấp đặc_thù khác nhau thì chỉ được hưởng một mức hưởng cao nhất . 3 . Khi được cấp có thẩm_quyền quyết_định điều_động , bổ_nhiệm làm công_tác cảnh_vệ từ 01 tháng trở lên thì được hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù và được tính hưởng từ tháng có quyết_định . 4 . Khi thay_đổi vị_trí công_tác hoặc cấp_bậc quân_hàm đối_với sĩ_quan hoặc mức lương đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp từ tháng nào thì áp_dụng hưởng mức phụ_cấp đặc_thù theo vị_trí công_tác hoặc cấp_bậc quân_hàm hoặc mức lương tương_ứng kể từ tháng đó . 5 . Đối_tượng hướng_dẫn tại khoản 1 , khoản 2 Điều 2 Thông_tư này không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong các trường_hợp sau : a ) Khi có quyết_định nghỉ hưu ( nghỉ chuẩn_bị hưu ) , chuyển ngành , phục_viên , xuất_ngũ hoặc thuyên_chuyển , điều_động sang cơ_quan , đơn_vị khác không làm công_tác cảnh_vệ thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù kể từ tháng sau liền kề với tháng có quyết_định ; b ) Thời_gian đi công_tác , làm_việc , học_tập ở nước_ngoài từ 30 ngày liên_tục trở lên theo quy_định tại khoản 4 Điều 8 Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang ; c ) Thời_gian đi học_tập trung tại các cơ_sở đào_tạo trong nước và nước_ngoài từ 03 tháng trở lên ; đ ) Thời_gian nghỉ ốm_đau , thai_sản vượt quá thời_gian quy_định của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; đ ) Thời_gian bị đình_chỉ công_tác . Theo đó thì quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định điều_động , bổ_nhiệm làm công_tác cảnh_vệ từ 01 tháng trở lên thì được hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù và được tính hưởng từ tháng có quyết_định . ( Hình từ Internet )
73
Quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ sẽ được hưởng phụ_cấp đặc_thù khi nào ?
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định tăng_cường làm nhiệm_vụ theo các chứ: ... chế_độ phụ_cấp đặc_thù và được tính hưởng từ tháng có quyết_định. 4. Khi thay_đổi vị_trí công_tác hoặc cấp_bậc quân_hàm đối_với sĩ_quan hoặc mức lương đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp từ tháng nào thì áp_dụng hưởng mức phụ_cấp đặc_thù theo vị_trí công_tác hoặc cấp_bậc quân_hàm hoặc mức lương tương_ứng kể từ tháng đó. 5. Đối_tượng hướng_dẫn tại khoản 1, khoản 2 Điều 2 Thông_tư này không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong các trường_hợp sau : a ) Khi có quyết_định nghỉ hưu ( nghỉ chuẩn_bị hưu ), chuyển ngành, phục_viên, xuất_ngũ hoặc thuyên_chuyển, điều_động sang cơ_quan, đơn_vị khác không làm công_tác cảnh_vệ thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù kể từ tháng sau liền kề với tháng có quyết_định ; b ) Thời_gian đi công_tác, làm_việc, học_tập ở nước_ngoài từ 30 ngày liên_tục trở lên theo quy_định tại khoản 4 Điều 8 Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức và lực_lượng_vũ_trang ; c ) Thời_gian đi học_tập trung tại các cơ_sở đào_tạo trong nước và nước_ngoài từ 03 tháng trở lên ; đ ) Thời_gian nghỉ ốm_đau,
None
1
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định tăng_cường làm nhiệm_vụ theo các chức_danh quy_định tại Phòng Cảnh_vệ thuộc Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội , Tổng_cục Chính_trị trong thời_gian từ 01 tháng trở lên thì được hưởng phụ_cấp đặc_thù . Đồng_thời tại Điều 4 Thông_tư 162/2018/TT-BQP cũng có quy_định thêm như sau : Nguyên_tắc thực_hiện 1 . Phụ_cấp đặc_thù hướng_dẫn tại Thông_tư này được chi_trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội và bảo_hiểm_y_tế . 2 . Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thuộc đối_tượng hưởng mức phụ_cấp đặc_thù nào thì hưởng mức phụ_cấp đặc_thù quy_định cho đối_tượng đó . Trường_hợp một đối_tượng đủ điều_kiện hưởng ở nhiều mức hưởng phụ_cấp đặc_thù khác nhau thì chỉ được hưởng một mức hưởng cao nhất . 3 . Khi được cấp có thẩm_quyền quyết_định điều_động , bổ_nhiệm làm công_tác cảnh_vệ từ 01 tháng trở lên thì được hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù và được tính hưởng từ tháng có quyết_định . 4 . Khi thay_đổi vị_trí công_tác hoặc cấp_bậc quân_hàm đối_với sĩ_quan hoặc mức lương đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp từ tháng nào thì áp_dụng hưởng mức phụ_cấp đặc_thù theo vị_trí công_tác hoặc cấp_bậc quân_hàm hoặc mức lương tương_ứng kể từ tháng đó . 5 . Đối_tượng hướng_dẫn tại khoản 1 , khoản 2 Điều 2 Thông_tư này không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong các trường_hợp sau : a ) Khi có quyết_định nghỉ hưu ( nghỉ chuẩn_bị hưu ) , chuyển ngành , phục_viên , xuất_ngũ hoặc thuyên_chuyển , điều_động sang cơ_quan , đơn_vị khác không làm công_tác cảnh_vệ thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù kể từ tháng sau liền kề với tháng có quyết_định ; b ) Thời_gian đi công_tác , làm_việc , học_tập ở nước_ngoài từ 30 ngày liên_tục trở lên theo quy_định tại khoản 4 Điều 8 Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang ; c ) Thời_gian đi học_tập trung tại các cơ_sở đào_tạo trong nước và nước_ngoài từ 03 tháng trở lên ; đ ) Thời_gian nghỉ ốm_đau , thai_sản vượt quá thời_gian quy_định của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; đ ) Thời_gian bị đình_chỉ công_tác . Theo đó thì quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định điều_động , bổ_nhiệm làm công_tác cảnh_vệ từ 01 tháng trở lên thì được hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù và được tính hưởng từ tháng có quyết_định . ( Hình từ Internet )
74
Quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ sẽ được hưởng phụ_cấp đặc_thù khi nào ?
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định tăng_cường làm nhiệm_vụ theo các chứ: ... công_chức, viên_chức và lực_lượng_vũ_trang ; c ) Thời_gian đi học_tập trung tại các cơ_sở đào_tạo trong nước và nước_ngoài từ 03 tháng trở lên ; đ ) Thời_gian nghỉ ốm_đau, thai_sản vượt quá thời_gian quy_định của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; đ ) Thời_gian bị đình_chỉ công_tác. Theo đó thì quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định điều_động, bổ_nhiệm làm công_tác cảnh_vệ từ 01 tháng trở lên thì được hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù và được tính hưởng từ tháng có quyết_định. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định tăng_cường làm nhiệm_vụ theo các chức_danh quy_định tại Phòng Cảnh_vệ thuộc Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội , Tổng_cục Chính_trị trong thời_gian từ 01 tháng trở lên thì được hưởng phụ_cấp đặc_thù . Đồng_thời tại Điều 4 Thông_tư 162/2018/TT-BQP cũng có quy_định thêm như sau : Nguyên_tắc thực_hiện 1 . Phụ_cấp đặc_thù hướng_dẫn tại Thông_tư này được chi_trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội và bảo_hiểm_y_tế . 2 . Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thuộc đối_tượng hưởng mức phụ_cấp đặc_thù nào thì hưởng mức phụ_cấp đặc_thù quy_định cho đối_tượng đó . Trường_hợp một đối_tượng đủ điều_kiện hưởng ở nhiều mức hưởng phụ_cấp đặc_thù khác nhau thì chỉ được hưởng một mức hưởng cao nhất . 3 . Khi được cấp có thẩm_quyền quyết_định điều_động , bổ_nhiệm làm công_tác cảnh_vệ từ 01 tháng trở lên thì được hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù và được tính hưởng từ tháng có quyết_định . 4 . Khi thay_đổi vị_trí công_tác hoặc cấp_bậc quân_hàm đối_với sĩ_quan hoặc mức lương đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp từ tháng nào thì áp_dụng hưởng mức phụ_cấp đặc_thù theo vị_trí công_tác hoặc cấp_bậc quân_hàm hoặc mức lương tương_ứng kể từ tháng đó . 5 . Đối_tượng hướng_dẫn tại khoản 1 , khoản 2 Điều 2 Thông_tư này không được hưởng phụ_cấp đặc_thù trong các trường_hợp sau : a ) Khi có quyết_định nghỉ hưu ( nghỉ chuẩn_bị hưu ) , chuyển ngành , phục_viên , xuất_ngũ hoặc thuyên_chuyển , điều_động sang cơ_quan , đơn_vị khác không làm công_tác cảnh_vệ thì thôi hưởng phụ_cấp đặc_thù kể từ tháng sau liền kề với tháng có quyết_định ; b ) Thời_gian đi công_tác , làm_việc , học_tập ở nước_ngoài từ 30 ngày liên_tục trở lên theo quy_định tại khoản 4 Điều 8 Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang ; c ) Thời_gian đi học_tập trung tại các cơ_sở đào_tạo trong nước và nước_ngoài từ 03 tháng trở lên ; đ ) Thời_gian nghỉ ốm_đau , thai_sản vượt quá thời_gian quy_định của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; đ ) Thời_gian bị đình_chỉ công_tác . Theo đó thì quân_nhân chuyên_nghiệp được cấp có thẩm_quyền quyết_định điều_động , bổ_nhiệm làm công_tác cảnh_vệ từ 01 tháng trở lên thì được hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù và được tính hưởng từ tháng có quyết_định . ( Hình từ Internet )
75
Quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ được hưởng phụ_cấp đặc_thù là bao_nhiêu ?
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 162/2018/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ như : ... Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 162/2018/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ như sau : - Mức 30% đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thực_hiện nhiệm_vụ : Bảo_vệ tiếp_cận ; bảo_vệ khách quốc_tế đến thăm, làm_việc tại Việt_Nam ; tuần_tra, canh_gác tại nơi ở, nơi làm_việc, khu_vực trọng_yếu, sự_kiện đặc_biệt quan_trọng theo quy_định ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Trung_uý trở xuống. - Mức 25% đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thực_hiện nhiệm_vụ : Lái_xe bảo_vệ tiếp_cận, lái_xe nghiệp_vụ, dẫn đường, hộ_tống ; kiểm_tra chất_nổ, chất_cháy, chất phóng_xạ hoặc vật nguy_hiểm khác, kiểm_nghiệm độc_chất ; tác_chiến ; trinh_sát ; thông_tin phục_vụ công_tác bảo_vệ ; đặc_nhiệm ; cơ_động ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thượng_uý, Đại_uý ( trừ trường_hợp đã được nhận mức phụ_cấp 25% ) - Mức 20% được áp_dụng cho quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ trực_tiếp phục_vụ các đồng_chí lãnh_đạo Đảng, Nhà_nước, Uỷ_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; Quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thiếu_tá trở lên ( trừ trường_hợp đã được nhận mức
None
1
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 162/2018/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ như sau : - Mức 30% đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thực_hiện nhiệm_vụ : Bảo_vệ tiếp_cận ; bảo_vệ khách quốc_tế đến thăm , làm_việc tại Việt_Nam ; tuần_tra , canh_gác tại nơi ở , nơi làm_việc , khu_vực trọng_yếu , sự_kiện đặc_biệt quan_trọng theo quy_định ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Trung_uý trở xuống . - Mức 25% đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thực_hiện nhiệm_vụ : Lái_xe bảo_vệ tiếp_cận , lái_xe nghiệp_vụ , dẫn đường , hộ_tống ; kiểm_tra chất_nổ , chất_cháy , chất phóng_xạ hoặc vật nguy_hiểm khác , kiểm_nghiệm độc_chất ; tác_chiến ; trinh_sát ; thông_tin phục_vụ công_tác bảo_vệ ; đặc_nhiệm ; cơ_động ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thượng_uý , Đại_uý ( trừ trường_hợp đã được nhận mức phụ_cấp 25% ) - Mức 20% được áp_dụng cho quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ trực_tiếp phục_vụ các đồng_chí lãnh_đạo Đảng , Nhà_nước , Uỷ_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; Quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thiếu_tá trở lên ( trừ trường_hợp đã được nhận mức phụ_cấp 25% và 30% ) - Mức 15% đối_với các quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ còn lại không thuộc các trường_hợp nêu trên .
76
Quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ được hưởng phụ_cấp đặc_thù là bao_nhiêu ?
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 162/2018/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ như : ... các đồng_chí lãnh_đạo Đảng, Nhà_nước, Uỷ_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; Quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thiếu_tá trở lên ( trừ trường_hợp đã được nhận mức phụ_cấp 25% và 30% ) - Mức 15% đối_với các quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ còn lại không thuộc các trường_hợp nêu trên.Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 162/2018/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ như sau : - Mức 30% đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thực_hiện nhiệm_vụ : Bảo_vệ tiếp_cận ; bảo_vệ khách quốc_tế đến thăm, làm_việc tại Việt_Nam ; tuần_tra, canh_gác tại nơi ở, nơi làm_việc, khu_vực trọng_yếu, sự_kiện đặc_biệt quan_trọng theo quy_định ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Trung_uý trở xuống. - Mức 25% đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thực_hiện nhiệm_vụ : Lái_xe bảo_vệ tiếp_cận, lái_xe nghiệp_vụ, dẫn đường, hộ_tống ; kiểm_tra chất_nổ, chất_cháy, chất phóng_xạ hoặc vật nguy_hiểm khác, kiểm_nghiệm độc_chất ; tác_chiến ; trinh_sát ; thông_tin phục_vụ công_tác bảo_vệ ; đặc_nhiệm ; cơ_động ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thượng_uý,
None
1
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 162/2018/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ như sau : - Mức 30% đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thực_hiện nhiệm_vụ : Bảo_vệ tiếp_cận ; bảo_vệ khách quốc_tế đến thăm , làm_việc tại Việt_Nam ; tuần_tra , canh_gác tại nơi ở , nơi làm_việc , khu_vực trọng_yếu , sự_kiện đặc_biệt quan_trọng theo quy_định ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Trung_uý trở xuống . - Mức 25% đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thực_hiện nhiệm_vụ : Lái_xe bảo_vệ tiếp_cận , lái_xe nghiệp_vụ , dẫn đường , hộ_tống ; kiểm_tra chất_nổ , chất_cháy , chất phóng_xạ hoặc vật nguy_hiểm khác , kiểm_nghiệm độc_chất ; tác_chiến ; trinh_sát ; thông_tin phục_vụ công_tác bảo_vệ ; đặc_nhiệm ; cơ_động ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thượng_uý , Đại_uý ( trừ trường_hợp đã được nhận mức phụ_cấp 25% ) - Mức 20% được áp_dụng cho quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ trực_tiếp phục_vụ các đồng_chí lãnh_đạo Đảng , Nhà_nước , Uỷ_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; Quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thiếu_tá trở lên ( trừ trường_hợp đã được nhận mức phụ_cấp 25% và 30% ) - Mức 15% đối_với các quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ còn lại không thuộc các trường_hợp nêu trên .
77
Quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ được hưởng phụ_cấp đặc_thù là bao_nhiêu ?
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 162/2018/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ như : ... vật nguy_hiểm khác, kiểm_nghiệm độc_chất ; tác_chiến ; trinh_sát ; thông_tin phục_vụ công_tác bảo_vệ ; đặc_nhiệm ; cơ_động ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thượng_uý, Đại_uý ( trừ trường_hợp đã được nhận mức phụ_cấp 25% ) - Mức 20% được áp_dụng cho quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ trực_tiếp phục_vụ các đồng_chí lãnh_đạo Đảng, Nhà_nước, Uỷ_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; Quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thiếu_tá trở lên ( trừ trường_hợp đã được nhận mức phụ_cấp 25% và 30% ) - Mức 15% đối_với các quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ còn lại không thuộc các trường_hợp nêu trên.
None
1
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 162/2018/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp được điều_động làm công_tác cảnh_vệ như sau : - Mức 30% đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thực_hiện nhiệm_vụ : Bảo_vệ tiếp_cận ; bảo_vệ khách quốc_tế đến thăm , làm_việc tại Việt_Nam ; tuần_tra , canh_gác tại nơi ở , nơi làm_việc , khu_vực trọng_yếu , sự_kiện đặc_biệt quan_trọng theo quy_định ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Trung_uý trở xuống . - Mức 25% đối_với quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ thực_hiện nhiệm_vụ : Lái_xe bảo_vệ tiếp_cận , lái_xe nghiệp_vụ , dẫn đường , hộ_tống ; kiểm_tra chất_nổ , chất_cháy , chất phóng_xạ hoặc vật nguy_hiểm khác , kiểm_nghiệm độc_chất ; tác_chiến ; trinh_sát ; thông_tin phục_vụ công_tác bảo_vệ ; đặc_nhiệm ; cơ_động ; Hoặc quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thượng_uý , Đại_uý ( trừ trường_hợp đã được nhận mức phụ_cấp 25% ) - Mức 20% được áp_dụng cho quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ trực_tiếp phục_vụ các đồng_chí lãnh_đạo Đảng , Nhà_nước , Uỷ_ban Trung_ương Mặt_trận Tổ_quốc Việt_Nam ; Quân_nhân chuyên_nghiệp có mức lương tương_đương sĩ_quan cấp_bậc quân_hàm Thiếu_tá trở lên ( trừ trường_hợp đã được nhận mức phụ_cấp 25% và 30% ) - Mức 15% đối_với các quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ còn lại không thuộc các trường_hợp nêu trên .
78
Cơ_quan nào có nhiệm_vụ chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh về phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ ?
Căn_cứ theo Điều 6 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định như sau : ... Tổ_chức thực_hiện 1. Cục Chính_sách / Tổng_cục Chính_trị Chủ_trì, phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng của Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo, kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan, quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ theo hướng_dẫn tại Thông_tư này ; phối_hợp giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh. 2. Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội / Tổng_cục Chính_trị a ) Tổ_chức xét_duyệt, lập và phê_duyệt danh_sách các đối_tượng, chức_danh được hưởng, mức hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù bảo_đảm chặt_chẽ, chính_xác, dân_chủ, công_khai ; tổ_chức chi_trả chế_độ và thanh quyết_toán theo quy_định. b ) Hàng tháng, tiến_hành rà_soát, bổ_sung đối_tượng, điều_chỉnh mức phụ_cấp đặc_thù ( nếu có ) theo quy_định ; chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh tại đơn_vị. 3. Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng Phân_cấp bảo_đảm kinh_phí theo quy_định ; phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan, quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh. Theo quy_định trên thì Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội / Tổng_cục Chính_trị là cơ_quan chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh tại đơn_vị. Và Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng cũng có nhiệm_vụ phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan, quân_nhân
None
1
Căn_cứ theo Điều 6 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định như sau : Tổ_chức thực_hiện 1 . Cục Chính_sách / Tổng_cục Chính_trị Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng của Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo , kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ theo hướng_dẫn tại Thông_tư này ; phối_hợp giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh . 2 . Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội / Tổng_cục Chính_trị a ) Tổ_chức xét_duyệt , lập và phê_duyệt danh_sách các đối_tượng , chức_danh được hưởng , mức hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù bảo_đảm chặt_chẽ , chính_xác , dân_chủ , công_khai ; tổ_chức chi_trả chế_độ và thanh quyết_toán theo quy_định . b ) Hàng tháng , tiến_hành rà_soát , bổ_sung đối_tượng , điều_chỉnh mức phụ_cấp đặc_thù ( nếu có ) theo quy_định ; chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh tại đơn_vị . 3 . Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng Phân_cấp bảo_đảm kinh_phí theo quy_định ; phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh . Theo quy_định trên thì Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội / Tổng_cục Chính_trị là cơ_quan chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh tại đơn_vị . Và Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng cũng có nhiệm_vụ phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh .
79
Cơ_quan nào có nhiệm_vụ chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh về phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ ?
Căn_cứ theo Điều 6 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định như sau : ... Chính_trị là cơ_quan chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh tại đơn_vị. Và Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng cũng có nhiệm_vụ phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan, quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh. Tổ_chức thực_hiện 1. Cục Chính_sách / Tổng_cục Chính_trị Chủ_trì, phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng của Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo, kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan, quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ theo hướng_dẫn tại Thông_tư này ; phối_hợp giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh. 2. Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội / Tổng_cục Chính_trị a ) Tổ_chức xét_duyệt, lập và phê_duyệt danh_sách các đối_tượng, chức_danh được hưởng, mức hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù bảo_đảm chặt_chẽ, chính_xác, dân_chủ, công_khai ; tổ_chức chi_trả chế_độ và thanh quyết_toán theo quy_định. b ) Hàng tháng, tiến_hành rà_soát, bổ_sung đối_tượng, điều_chỉnh mức phụ_cấp đặc_thù ( nếu có ) theo quy_định ; chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh tại đơn_vị. 3. Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng Phân_cấp bảo_đảm kinh_phí theo quy_định ; phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan, quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh. Theo
None
1
Căn_cứ theo Điều 6 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định như sau : Tổ_chức thực_hiện 1 . Cục Chính_sách / Tổng_cục Chính_trị Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng của Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo , kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ theo hướng_dẫn tại Thông_tư này ; phối_hợp giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh . 2 . Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội / Tổng_cục Chính_trị a ) Tổ_chức xét_duyệt , lập và phê_duyệt danh_sách các đối_tượng , chức_danh được hưởng , mức hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù bảo_đảm chặt_chẽ , chính_xác , dân_chủ , công_khai ; tổ_chức chi_trả chế_độ và thanh quyết_toán theo quy_định . b ) Hàng tháng , tiến_hành rà_soát , bổ_sung đối_tượng , điều_chỉnh mức phụ_cấp đặc_thù ( nếu có ) theo quy_định ; chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh tại đơn_vị . 3 . Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng Phân_cấp bảo_đảm kinh_phí theo quy_định ; phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh . Theo quy_định trên thì Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội / Tổng_cục Chính_trị là cơ_quan chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh tại đơn_vị . Và Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng cũng có nhiệm_vụ phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh .
80
Cơ_quan nào có nhiệm_vụ chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh về phụ_cấp đặc_thù cho quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ ?
Căn_cứ theo Điều 6 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định như sau : ... Tài_chính / Bộ Quốc_phòng Phân_cấp bảo_đảm kinh_phí theo quy_định ; phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan, quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh. Theo quy_định trên thì Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội / Tổng_cục Chính_trị là cơ_quan chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh tại đơn_vị. Và Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng cũng có nhiệm_vụ phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan, quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc, phát_sinh.
None
1
Căn_cứ theo Điều 6 Thông_tư 162/2018/TT-BQP có quy_định như sau : Tổ_chức thực_hiện 1 . Cục Chính_sách / Tổng_cục Chính_trị Chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng của Bộ Quốc_phòng chỉ_đạo , kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ theo hướng_dẫn tại Thông_tư này ; phối_hợp giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh . 2 . Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội / Tổng_cục Chính_trị a ) Tổ_chức xét_duyệt , lập và phê_duyệt danh_sách các đối_tượng , chức_danh được hưởng , mức hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù bảo_đảm chặt_chẽ , chính_xác , dân_chủ , công_khai ; tổ_chức chi_trả chế_độ và thanh quyết_toán theo quy_định . b ) Hàng tháng , tiến_hành rà_soát , bổ_sung đối_tượng , điều_chỉnh mức phụ_cấp đặc_thù ( nếu có ) theo quy_định ; chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh tại đơn_vị . 3 . Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng Phân_cấp bảo_đảm kinh_phí theo quy_định ; phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh . Theo quy_định trên thì Cục Bảo_vệ An_ninh Quân_đội / Tổng_cục Chính_trị là cơ_quan chủ_trì giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh tại đơn_vị . Và Cục Tài_chính / Bộ Quốc_phòng cũng có nhiệm_vụ phối_hợp kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp đặc_thù đối_với sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp cảnh_vệ và giải_quyết các vướng_mắc , phát_sinh .
81
Cách tính mức hưởng tiền chế_độ thai_sản được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 34 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định thời_gian hưởng chế_độ khi sinh con : ... - Lao_động nữ_sinh con được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản trước và sau khi sinh con là 06 tháng. Trường_hợp lao_động nữ_sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng. - Thời_gian nghỉ hưởng chế_độ thai_sản trước khi sinh tối_đa không quá 02 tháng. Tại điểm a khoản 1 Điều 39 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định về mức hưởng chế_độ thai_sản : - Mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội của 06 tháng trước khi nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản. Trường_hợp người lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội chưa đủ 06 tháng thì mức hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại Điều 32, Điều 33, các khoản 2, 4, 5 và 6 Điều 34, Điều 37 của Luật này là mức bình_quân tiền_lương tháng của các tháng đã đóng bảo_hiểm_xã_hội ; ”. Bên cạnh đó, tại Điều 38 Luật Bảo_hiểm_xã_hội năm 2014 có quy_định trợ_cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi : Lao_động nữ_sinh con hoặc người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được trợ_cấp một lần cho mỗi con
None
1
Theo Điều 34 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định thời_gian hưởng chế_độ khi sinh con : - Lao_động nữ_sinh con được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản trước và sau khi sinh con là 06 tháng . Trường_hợp lao_động nữ_sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi , cứ mỗi con , người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng . - Thời_gian nghỉ hưởng chế_độ thai_sản trước khi sinh tối_đa không quá 02 tháng . Tại điểm a khoản 1 Điều 39 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định về mức hưởng chế_độ thai_sản : - Mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội của 06 tháng trước khi nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản . Trường_hợp người lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội chưa đủ 06 tháng thì mức hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại Điều 32 , Điều 33 , các khoản 2 , 4 , 5 và 6 Điều 34 , Điều 37 của Luật này là mức bình_quân tiền_lương tháng của các tháng đã đóng bảo_hiểm_xã_hội ; ” . Bên cạnh đó , tại Điều 38 Luật Bảo_hiểm_xã_hội năm 2014 có quy_định trợ_cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi : Lao_động nữ_sinh con hoặc người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng lao_động nữ_sinh con hoặc tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi . Như_vậy , chị sẽ được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản 6 tháng . Và mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội của 06 tháng trước khi nghỉ hưởng chế_độ thai_sản . Tức_là mức hưởng của chị sẽ là 11.570.000 * 6 = 69.420.000 đồng . Ngoài_ra , chị còn được hưởng trợ_cấp một lần bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng sinh con . Căn_cứ theo quy_định về mức lương cơ_sở tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định 38/2019/NĐ-CP thì mức lương cơ_sở năm 2022 sẽ là 1.490.000 đồng . Mức hưởng trợ_cấp của chị là 1.490.000*2 = 2.980.000 đồng . Vậy , mức hưởng chế_độ thai_sản chị được hưởng là : 69.420.000 +2.980.000 = 72.400.000 đồng Cách tính mức hưởng tiền chế_độ thai_sản Tải trọn bộ các văn_bản về mức hưởng tiền chế_độ thai_sản hiện_hành : Tải về
82
Cách tính mức hưởng tiền chế_độ thai_sản được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 34 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định thời_gian hưởng chế_độ khi sinh con : ... trợ_cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi : Lao_động nữ_sinh con hoặc người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng lao_động nữ_sinh con hoặc tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi. Như_vậy, chị sẽ được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản 6 tháng. Và mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội của 06 tháng trước khi nghỉ hưởng chế_độ thai_sản. Tức_là mức hưởng của chị sẽ là 11.570.000 * 6 = 69.420.000 đồng. Ngoài_ra, chị còn được hưởng trợ_cấp một lần bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng sinh con. Căn_cứ theo quy_định về mức lương cơ_sở tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định 38/2019/NĐ-CP thì mức lương cơ_sở năm 2022 sẽ là 1.490.000 đồng. Mức hưởng trợ_cấp của chị là 1.490.000*2 = 2.980.000 đồng. Vậy, mức hưởng chế_độ thai_sản chị được hưởng là : 69.420.000 +2.980.000 = 72.400.000 đồng Cách tính mức hưởng tiền chế_độ thai_sản
None
1
Theo Điều 34 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định thời_gian hưởng chế_độ khi sinh con : - Lao_động nữ_sinh con được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản trước và sau khi sinh con là 06 tháng . Trường_hợp lao_động nữ_sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi , cứ mỗi con , người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng . - Thời_gian nghỉ hưởng chế_độ thai_sản trước khi sinh tối_đa không quá 02 tháng . Tại điểm a khoản 1 Điều 39 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định về mức hưởng chế_độ thai_sản : - Mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội của 06 tháng trước khi nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản . Trường_hợp người lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội chưa đủ 06 tháng thì mức hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại Điều 32 , Điều 33 , các khoản 2 , 4 , 5 và 6 Điều 34 , Điều 37 của Luật này là mức bình_quân tiền_lương tháng của các tháng đã đóng bảo_hiểm_xã_hội ; ” . Bên cạnh đó , tại Điều 38 Luật Bảo_hiểm_xã_hội năm 2014 có quy_định trợ_cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi : Lao_động nữ_sinh con hoặc người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng lao_động nữ_sinh con hoặc tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi . Như_vậy , chị sẽ được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản 6 tháng . Và mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội của 06 tháng trước khi nghỉ hưởng chế_độ thai_sản . Tức_là mức hưởng của chị sẽ là 11.570.000 * 6 = 69.420.000 đồng . Ngoài_ra , chị còn được hưởng trợ_cấp một lần bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng sinh con . Căn_cứ theo quy_định về mức lương cơ_sở tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định 38/2019/NĐ-CP thì mức lương cơ_sở năm 2022 sẽ là 1.490.000 đồng . Mức hưởng trợ_cấp của chị là 1.490.000*2 = 2.980.000 đồng . Vậy , mức hưởng chế_độ thai_sản chị được hưởng là : 69.420.000 +2.980.000 = 72.400.000 đồng Cách tính mức hưởng tiền chế_độ thai_sản Tải trọn bộ các văn_bản về mức hưởng tiền chế_độ thai_sản hiện_hành : Tải về
83
Cách tính mức hưởng tiền chế_độ thai_sản được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 34 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định thời_gian hưởng chế_độ khi sinh con : ... đồng. Vậy, mức hưởng chế_độ thai_sản chị được hưởng là : 69.420.000 +2.980.000 = 72.400.000 đồng Cách tính mức hưởng tiền chế_độ thai_sản Tải trọn bộ các văn_bản về mức hưởng tiền chế_độ thai_sản hiện_hành : Tải về
None
1
Theo Điều 34 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định thời_gian hưởng chế_độ khi sinh con : - Lao_động nữ_sinh con được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản trước và sau khi sinh con là 06 tháng . Trường_hợp lao_động nữ_sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi , cứ mỗi con , người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng . - Thời_gian nghỉ hưởng chế_độ thai_sản trước khi sinh tối_đa không quá 02 tháng . Tại điểm a khoản 1 Điều 39 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định về mức hưởng chế_độ thai_sản : - Mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội của 06 tháng trước khi nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản . Trường_hợp người lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội chưa đủ 06 tháng thì mức hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại Điều 32 , Điều 33 , các khoản 2 , 4 , 5 và 6 Điều 34 , Điều 37 của Luật này là mức bình_quân tiền_lương tháng của các tháng đã đóng bảo_hiểm_xã_hội ; ” . Bên cạnh đó , tại Điều 38 Luật Bảo_hiểm_xã_hội năm 2014 có quy_định trợ_cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi : Lao_động nữ_sinh con hoặc người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng lao_động nữ_sinh con hoặc tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi . Như_vậy , chị sẽ được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản 6 tháng . Và mức hưởng một tháng bằng 100% mức bình_quân tiền_lương tháng đóng bảo_hiểm_xã_hội của 06 tháng trước khi nghỉ hưởng chế_độ thai_sản . Tức_là mức hưởng của chị sẽ là 11.570.000 * 6 = 69.420.000 đồng . Ngoài_ra , chị còn được hưởng trợ_cấp một lần bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng sinh con . Căn_cứ theo quy_định về mức lương cơ_sở tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định 38/2019/NĐ-CP thì mức lương cơ_sở năm 2022 sẽ là 1.490.000 đồng . Mức hưởng trợ_cấp của chị là 1.490.000*2 = 2.980.000 đồng . Vậy , mức hưởng chế_độ thai_sản chị được hưởng là : 69.420.000 +2.980.000 = 72.400.000 đồng Cách tính mức hưởng tiền chế_độ thai_sản Tải trọn bộ các văn_bản về mức hưởng tiền chế_độ thai_sản hiện_hành : Tải về
84
Khi nộp hồ_sơ thai_sản muộn thì công_ty phải chịu trách_nhiệm gì ?
Căn_cứ tại Điều 116 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định về việc giải_quyết hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội chậm so với thời_hạn quy_định : ... - Trường_hợp vượt quá thời_hạn được quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 102 , khoản 1 Điều 103 , khoản 1 và khoản 2 Điều 110 , khoản 1 và khoản 2 Điều 112 của Luật này thì phải giải_trình bằng văn_bản . - Trường_hợp nộp hồ_sơ và giải_quyết hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội chậm so với thời_hạn quy_định , gây thiệt_hại đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của người hưởng thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp do lỗi của người lao_động hoặc thân_nhân của người lao_động thuộc đối_tượng được hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội .
None
1
Căn_cứ tại Điều 116 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định về việc giải_quyết hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội chậm so với thời_hạn quy_định : - Trường_hợp vượt quá thời_hạn được quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 102 , khoản 1 Điều 103 , khoản 1 và khoản 2 Điều 110 , khoản 1 và khoản 2 Điều 112 của Luật này thì phải giải_trình bằng văn_bản . - Trường_hợp nộp hồ_sơ và giải_quyết hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội chậm so với thời_hạn quy_định , gây thiệt_hại đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của người hưởng thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật , trừ trường_hợp do lỗi của người lao_động hoặc thân_nhân của người lao_động thuộc đối_tượng được hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội .
85
Trường_hợp công_ty nộp hồ_sơ trễ 2 tháng thì có bị phạt không ? Mức xử_phạt quy_định là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 41 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , vi_phạm các quy_định khác về bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : ... " 4. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng khi vi_phạm với mỗi người lao_động nhưng tối_đa không quá 75.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không lập hồ_sơ tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày giao_kết hợp_đồng lao_động, hợp_đồng làm_việc hoặc tuyển_dụng ; không lập hồ_sơ tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc có hiệu_lực ; b ) Không lập danh_sách người lao_động hoặc không lập hồ_sơ hoặc không nộp hồ_sơ đúng thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều 102, khoản 1 Điều 103, khoản 1 Điều 110, khoản 2 Điều 112 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; khoản 1 Điều 59, khoản 1 Điều 60 của Luật An_toàn, vệ_sinh lao_động ; c ) Không giới_thiệu người lao_động thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 47 của Luật An_toàn, vệ_sinh lao_động và Điều 55 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội đi khám giám_định suy_giảm khả_năng lao_động tại Hội_đồng Giám_định y_khoa ; d ) Không trả sổ bảo_hiểm_xã_hội cho người lao_động theo quy_định tại khoản 5 Điều 21 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội. " Căn_cứ
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 41 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , vi_phạm các quy_định khác về bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : " 4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng khi vi_phạm với mỗi người lao_động nhưng tối_đa không quá 75.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không lập hồ_sơ tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày giao_kết hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc tuyển_dụng ; không lập hồ_sơ tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc có hiệu_lực ; b ) Không lập danh_sách người lao_động hoặc không lập hồ_sơ hoặc không nộp hồ_sơ đúng thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều 102 , khoản 1 Điều 103 , khoản 1 Điều 110 , khoản 2 Điều 112 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; khoản 1 Điều 59 , khoản 1 Điều 60 của Luật An_toàn , vệ_sinh lao_động ; c ) Không giới_thiệu người lao_động thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 47 của Luật An_toàn , vệ_sinh lao_động và Điều 55 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội đi khám giám_định suy_giảm khả_năng lao_động tại Hội_đồng Giám_định y_khoa ; d ) Không trả sổ bảo_hiểm_xã_hội cho người lao_động theo quy_định tại khoản 5 Điều 21 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội . " Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP như sau : " Điều 6 . Mức phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt và nguyên_tắc áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần 1 . Mức phạt tiền quy_định đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II , Chương_III và Chương_IV_Nghị định này là mức phạt đối_với cá_nhân , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 Điều 7 ; khoản 3 , 4 , 6 Điều 13 ; khoản 2 Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 , 5 , 6 , 7 Điều 27 ; khoản 8 Điều 39 ; khoản 5 Điều 41 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 Điều 42 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều 43 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 Điều 45 ; khoản 3 Điều 46 Nghị_định này . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . " Như_vậy , nếu quá thời_hạn nộp hồ_sơ hưởng chế_độ thai_sản cho lao_động thì công_ty bạn sẽ phải có văn_bản giải_trình về lý_do nộp hồ_sơ chậm để cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội xem_xét giải_quyết . Trong trường_hợp , gây thiệt_hại đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của người hưởng thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . Ngoài_ra , công_ty sẽ bị phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 khi vi_phạm với mỗi người lao_động nhưng tối_đa không quá 75.000.000 đồng đối_với cá_nhân , còn nếu là tổ_chức thì mức phạt tiền bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân .
86
Trường_hợp công_ty nộp hồ_sơ trễ 2 tháng thì có bị phạt không ? Mức xử_phạt quy_định là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 41 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , vi_phạm các quy_định khác về bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : ... khám giám_định suy_giảm khả_năng lao_động tại Hội_đồng Giám_định y_khoa ; d ) Không trả sổ bảo_hiểm_xã_hội cho người lao_động theo quy_định tại khoản 5 Điều 21 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội. " Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP như sau : " Điều 6. Mức phạt tiền, thẩm_quyền xử_phạt và nguyên_tắc áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần 1. Mức phạt tiền quy_định đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II, Chương_III và Chương_IV_Nghị định này là mức phạt đối_với cá_nhân, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1, 2, 3, 5 Điều 7 ; khoản 3, 4, 6 Điều 13 ; khoản 2 Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1, 5, 6, 7 Điều 27 ; khoản 8 Điều 39 ; khoản 5 Điều 41 ; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Điều 42 ; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 43 ; khoản 1,
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 41 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , vi_phạm các quy_định khác về bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : " 4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng khi vi_phạm với mỗi người lao_động nhưng tối_đa không quá 75.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không lập hồ_sơ tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày giao_kết hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc tuyển_dụng ; không lập hồ_sơ tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc có hiệu_lực ; b ) Không lập danh_sách người lao_động hoặc không lập hồ_sơ hoặc không nộp hồ_sơ đúng thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều 102 , khoản 1 Điều 103 , khoản 1 Điều 110 , khoản 2 Điều 112 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; khoản 1 Điều 59 , khoản 1 Điều 60 của Luật An_toàn , vệ_sinh lao_động ; c ) Không giới_thiệu người lao_động thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 47 của Luật An_toàn , vệ_sinh lao_động và Điều 55 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội đi khám giám_định suy_giảm khả_năng lao_động tại Hội_đồng Giám_định y_khoa ; d ) Không trả sổ bảo_hiểm_xã_hội cho người lao_động theo quy_định tại khoản 5 Điều 21 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội . " Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP như sau : " Điều 6 . Mức phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt và nguyên_tắc áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần 1 . Mức phạt tiền quy_định đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II , Chương_III và Chương_IV_Nghị định này là mức phạt đối_với cá_nhân , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 Điều 7 ; khoản 3 , 4 , 6 Điều 13 ; khoản 2 Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 , 5 , 6 , 7 Điều 27 ; khoản 8 Điều 39 ; khoản 5 Điều 41 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 Điều 42 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều 43 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 Điều 45 ; khoản 3 Điều 46 Nghị_định này . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . " Như_vậy , nếu quá thời_hạn nộp hồ_sơ hưởng chế_độ thai_sản cho lao_động thì công_ty bạn sẽ phải có văn_bản giải_trình về lý_do nộp hồ_sơ chậm để cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội xem_xét giải_quyết . Trong trường_hợp , gây thiệt_hại đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của người hưởng thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . Ngoài_ra , công_ty sẽ bị phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 khi vi_phạm với mỗi người lao_động nhưng tối_đa không quá 75.000.000 đồng đối_với cá_nhân , còn nếu là tổ_chức thì mức phạt tiền bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân .
87
Trường_hợp công_ty nộp hồ_sơ trễ 2 tháng thì có bị phạt không ? Mức xử_phạt quy_định là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 41 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , vi_phạm các quy_định khác về bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : ... 9, 10, 11, 12 Điều 42 ; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 43 ; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều 45 ; khoản 3 Điều 46 Nghị_định này. Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân. " Như_vậy, nếu quá thời_hạn nộp hồ_sơ hưởng chế_độ thai_sản cho lao_động thì công_ty bạn sẽ phải có văn_bản giải_trình về lý_do nộp hồ_sơ chậm để cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội xem_xét giải_quyết. Trong trường_hợp, gây thiệt_hại đến quyền, lợi_ích hợp_pháp của người hưởng thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật. Ngoài_ra, công_ty sẽ bị phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 khi vi_phạm với mỗi người lao_động nhưng tối_đa không quá 75.000.000 đồng đối_với cá_nhân, còn nếu là tổ_chức thì mức phạt tiền bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại điểm b khoản 4 Điều 41 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP , vi_phạm các quy_định khác về bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : " 4 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng khi vi_phạm với mỗi người lao_động nhưng tối_đa không quá 75.000.000 đồng đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi sau đây : a ) Không lập hồ_sơ tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày giao_kết hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc tuyển_dụng ; không lập hồ_sơ tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc có hiệu_lực ; b ) Không lập danh_sách người lao_động hoặc không lập hồ_sơ hoặc không nộp hồ_sơ đúng thời_hạn quy_định tại khoản 2 Điều 102 , khoản 1 Điều 103 , khoản 1 Điều 110 , khoản 2 Điều 112 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội ; khoản 1 Điều 59 , khoản 1 Điều 60 của Luật An_toàn , vệ_sinh lao_động ; c ) Không giới_thiệu người lao_động thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 47 của Luật An_toàn , vệ_sinh lao_động và Điều 55 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội đi khám giám_định suy_giảm khả_năng lao_động tại Hội_đồng Giám_định y_khoa ; d ) Không trả sổ bảo_hiểm_xã_hội cho người lao_động theo quy_định tại khoản 5 Điều 21 của Luật Bảo_hiểm_xã_hội . " Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 6 Nghị_định 12/2022/NĐ-CP như sau : " Điều 6 . Mức phạt tiền , thẩm_quyền xử_phạt và nguyên_tắc áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính nhiều lần 1 . Mức phạt tiền quy_định đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại Chương II , Chương_III và Chương_IV_Nghị định này là mức phạt đối_với cá_nhân , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 , 2 , 3 , 5 Điều 7 ; khoản 3 , 4 , 6 Điều 13 ; khoản 2 Điều 25 ; khoản 1 Điều 26 ; khoản 1 , 5 , 6 , 7 Điều 27 ; khoản 8 Điều 39 ; khoản 5 Điều 41 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 Điều 42 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 Điều 43 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 Điều 45 ; khoản 3 Điều 46 Nghị_định này . Mức phạt tiền đối_với tổ_chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân . " Như_vậy , nếu quá thời_hạn nộp hồ_sơ hưởng chế_độ thai_sản cho lao_động thì công_ty bạn sẽ phải có văn_bản giải_trình về lý_do nộp hồ_sơ chậm để cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội xem_xét giải_quyết . Trong trường_hợp , gây thiệt_hại đến quyền , lợi_ích hợp_pháp của người hưởng thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . Ngoài_ra , công_ty sẽ bị phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 khi vi_phạm với mỗi người lao_động nhưng tối_đa không quá 75.000.000 đồng đối_với cá_nhân , còn nếu là tổ_chức thì mức phạt tiền bằng 02 lần mức phạt tiền đối_với cá_nhân .
88
Điều_kiện để công_ty đại_chúng được huỷ_bỏ niêm_yết chứng_khoán tự_nguyện là gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 121 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP có quy_định về 2 điều_kiện để công_ty đại_chúng được huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện như sau : ... " Điều 121 . Huỷ_bỏ niêm_yết chứng_khoán tự_nguyện 1 . Điều_kiện được huỷ_bỏ niêm_yết cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ tự_nguyện : a ) Quyết_định huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện được Đại_hội_đồng cổ_đông , Đại_hội nhà_đầu_tư biểu_quyết thông_qua theo quy_định pháp_luật doanh_nghiệp , quy_định tại Điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán , trong đó phải được trên 50% số phiếu biểu_quyết của các cổ_đông không phải là cổ_đông lớn thông_qua ; b ) Việc huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện chỉ được thực_hiện sau tối_thiểu 02 năm kể từ ngày có Quyết_định chấp_thuận niêm_yết trên Sở_giao_dịch chứng_khoán . " Theo đó thì công_ty đại_chúng sẽ được huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện sau tối_thiểu 02 năm từ khi có quyết_định chấp_thuận niêm_yết trên Sở_giao_dịch chứng_khoán . Đồng_thời phải có Quyết_định huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện được Đại_hội_đồng cổ_đông , Đại_hội nhà_đầu_tư biểu_quyết thông_qua với trên 50% số phiếu biểu_quyết của các cổ_đông không phải là cổ_đông lớn .
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 121 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP có quy_định về 2 điều_kiện để công_ty đại_chúng được huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện như sau : " Điều 121 . Huỷ_bỏ niêm_yết chứng_khoán tự_nguyện 1 . Điều_kiện được huỷ_bỏ niêm_yết cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ tự_nguyện : a ) Quyết_định huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện được Đại_hội_đồng cổ_đông , Đại_hội nhà_đầu_tư biểu_quyết thông_qua theo quy_định pháp_luật doanh_nghiệp , quy_định tại Điều_lệ quỹ đầu_tư chứng_khoán , trong đó phải được trên 50% số phiếu biểu_quyết của các cổ_đông không phải là cổ_đông lớn thông_qua ; b ) Việc huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện chỉ được thực_hiện sau tối_thiểu 02 năm kể từ ngày có Quyết_định chấp_thuận niêm_yết trên Sở_giao_dịch chứng_khoán . " Theo đó thì công_ty đại_chúng sẽ được huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện sau tối_thiểu 02 năm từ khi có quyết_định chấp_thuận niêm_yết trên Sở_giao_dịch chứng_khoán . Đồng_thời phải có Quyết_định huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện được Đại_hội_đồng cổ_đông , Đại_hội nhà_đầu_tư biểu_quyết thông_qua với trên 50% số phiếu biểu_quyết của các cổ_đông không phải là cổ_đông lớn .
89
Hồ_sơ , thủ_tục thực_hiện việc huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 và khoản 3 Điều 121 Nghị_định 1555/2020/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ và thủ_tục huỷ_bỏ niêm_yết tự_động như sau : ... - Về hồ_sơ gồm có : + Giấy đề_nghị huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện theo Mẫu_số 32 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; + Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông ( đối_với trường_hợp huỷ_bỏ niêm_yết cổ_phiếu ) hoặc của Đại_hội nhà_đầu_tư ( đối_với trường_hợp huỷ_bỏ niêm_yết chứng_chỉ quỹ ) hoặc của Hội_đồng_quản_trị ( đối_với trường_hợp huỷ_bỏ niêm_yết chứng quyền có bảo_đảm ) thông_qua việc huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện ; + Phương_án giải_quyết quyền_lợi cho cổ_đông sau khi huỷ niêm_yết tự_nguyện đã được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua ( đối_với trường_hợp huỷ_bỏ niêm_yết cổ_phiếu ) . - Về thủ_tục : Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Sở_giao_dịch chứng_khoán ban_hành quyết_định chấp_thuận huỷ niêm_yết chứng_khoán tự_nguyện ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
None
1
Căn_cứ khoản 2 và khoản 3 Điều 121 Nghị_định 1555/2020/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ và thủ_tục huỷ_bỏ niêm_yết tự_động như sau : - Về hồ_sơ gồm có : + Giấy đề_nghị huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện theo Mẫu_số 32 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; + Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông ( đối_với trường_hợp huỷ_bỏ niêm_yết cổ_phiếu ) hoặc của Đại_hội nhà_đầu_tư ( đối_với trường_hợp huỷ_bỏ niêm_yết chứng_chỉ quỹ ) hoặc của Hội_đồng_quản_trị ( đối_với trường_hợp huỷ_bỏ niêm_yết chứng quyền có bảo_đảm ) thông_qua việc huỷ_bỏ niêm_yết tự_nguyện ; + Phương_án giải_quyết quyền_lợi cho cổ_đông sau khi huỷ niêm_yết tự_nguyện đã được Đại_hội_đồng cổ_đông thông_qua ( đối_với trường_hợp huỷ_bỏ niêm_yết cổ_phiếu ) . - Về thủ_tục : Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , Sở_giao_dịch chứng_khoán ban_hành quyết_định chấp_thuận huỷ niêm_yết chứng_khoán tự_nguyện ; trường_hợp từ_chối , phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
90
Trường_hợp nào công_ty đại_chúng bắt_buộc bị huỷ_bỏ niêm_yết chứng_khoán ?
Căn_cứ khoản 1 và khoản 2 Điều 120 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc như : ... Căn_cứ khoản 1 và khoản 2 Điều 120 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc như sau : " Điều 120. Huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc 1. Cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết khi xảy ra một trong các trường_hợp sau đây : a ) Tổ_chức niêm_yết huỷ tư_cách công_ty đại_chúng theo thông_báo của Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước ; b ) Tổ_chức niêm_yết ngừng hoặc bị ngừng các hoạt_động sản_xuất, kinh_doanh chính từ 01 năm trở lên ; c ) Tổ_chức niêm_yết bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc Giấy_phép hoạt_động trong lĩnh_vực chuyên_ngành ; d ) Cổ_phiếu không có giao_dịch tại Sở_giao_dịch chứng_khoán trong thời_hạn 12 tháng ; đ ) Cổ_phiếu không đưa vào giao_dịch trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Sở_giao_dịch chứng_khoán chấp_thuận đăng_ký niêm_yết ; e ) Kết_quả sản_xuất, kinh_doanh bị thua_lỗ trong 03 năm liên_tục hoặc tổng_số lỗ luỹ kế vượt quá số vốn_điều_lệ thực góp hoặc vốn chủ_sở_hữu âm trong báo_cáo tài_chính kiểm_toán năm gần nhất trước thời_điểm xem_xét ; g ) Tổ_chức niêm_yết chấm_dứt sự tồn_tại do tổ_chức lại, giải_thể hoặc phá_sản ; h ) Tổ_chức kiểm_toán không
None
1
Căn_cứ khoản 1 và khoản 2 Điều 120 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc như sau : " Điều 120 . Huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc 1 . Cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết khi xảy ra một trong các trường_hợp sau đây : a ) Tổ_chức niêm_yết huỷ tư_cách công_ty đại_chúng theo thông_báo của Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước ; b ) Tổ_chức niêm_yết ngừng hoặc bị ngừng các hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh chính từ 01 năm trở lên ; c ) Tổ_chức niêm_yết bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc Giấy_phép hoạt_động trong lĩnh_vực chuyên_ngành ; d ) Cổ_phiếu không có giao_dịch tại Sở_giao_dịch chứng_khoán trong thời_hạn 12 tháng ; đ ) Cổ_phiếu không đưa vào giao_dịch trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Sở_giao_dịch chứng_khoán chấp_thuận đăng_ký niêm_yết ; e ) Kết_quả sản_xuất , kinh_doanh bị thua_lỗ trong 03 năm liên_tục hoặc tổng_số lỗ luỹ kế vượt quá số vốn_điều_lệ thực góp hoặc vốn chủ_sở_hữu âm trong báo_cáo tài_chính kiểm_toán năm gần nhất trước thời_điểm xem_xét ; g ) Tổ_chức niêm_yết chấm_dứt sự tồn_tại do tổ_chức lại , giải_thể hoặc phá_sản ; h ) Tổ_chức kiểm_toán không chấp_nhận thực_hiện kiểm_toán hoặc có ý_kiến kiểm_toán trái_ngược hoặc từ_chối cho ý_kiến đối_với báo_cáo tài_chính năm gần nhất của tổ_chức niêm_yết hoặc có ý_kiến kiểm_toán ngoại_trừ đối_với báo_cáo tài_chính năm trong 03 năm liên_tiếp ; i ) Tổ_chức niêm_yết vi_phạm chậm nộp báo_cáo tài_chính năm trong 3 năm liên_tiếp ; k ) Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở_giao_dịch chứng_khoán phát_hiện tổ_chức niêm_yết giả_mạo hồ_sơ niêm_yết ; l ) Tổ_chức niêm_yết bị xử_lý vi_phạm về các hành_vi bị nghiêm_cấm quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 7 Điều 12 Luật Chứng_khoán ; m ) Tổ_chức niêm_yết bị đình_chỉ hoạt_động hoặc cấm hoạt_động đối_với ngành_nghề hoặc hoạt_động kinh_doanh chính ; n ) Không đáp_ứng điều_kiện niêm_yết do sáp_nhập , tách doanh_nghiệp và các trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp ; hoặc sau khi hoàn_thành các hoạt_động sáp_nhập , tách doanh_nghiệp và các trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp nhưng không thực_hiện thủ_tục đăng_ký niêm_yết , đề_nghị xem_xét lại điều_kiện niêm_yết hoặc thay_đổi đăng_ký niêm_yết trong thời_hạn quy_định ; o ) Tổ_chức niêm_yết vi_phạm nghiêm_trọng nghĩa_vụ công_bố thông_tin , không hoàn_thành nghĩa_vụ tài_chính với Sở_giao_dịch chứng_khoán và các trường_hợp khác mà Sở_giao_dịch chứng_khoán hoặc Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước xét thấy cần_thiết phải huỷ niêm_yết nhằm bảo_vệ quyền_lợi của nhà_đầu_tư . " Vậy nếu thuộc các trường_hợp trên thì chứng_khoán hay nói cụ_thể là cổ_phiếu của công_ty đại_chúng sẽ phải bị huỷ_bỏ niêm_yết .
91
Trường_hợp nào công_ty đại_chúng bắt_buộc bị huỷ_bỏ niêm_yết chứng_khoán ?
Căn_cứ khoản 1 và khoản 2 Điều 120 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc như : ... âm trong báo_cáo tài_chính kiểm_toán năm gần nhất trước thời_điểm xem_xét ; g ) Tổ_chức niêm_yết chấm_dứt sự tồn_tại do tổ_chức lại, giải_thể hoặc phá_sản ; h ) Tổ_chức kiểm_toán không chấp_nhận thực_hiện kiểm_toán hoặc có ý_kiến kiểm_toán trái_ngược hoặc từ_chối cho ý_kiến đối_với báo_cáo tài_chính năm gần nhất của tổ_chức niêm_yết hoặc có ý_kiến kiểm_toán ngoại_trừ đối_với báo_cáo tài_chính năm trong 03 năm liên_tiếp ; i ) Tổ_chức niêm_yết vi_phạm chậm nộp báo_cáo tài_chính năm trong 3 năm liên_tiếp ; k ) Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước, Sở_giao_dịch chứng_khoán phát_hiện tổ_chức niêm_yết giả_mạo hồ_sơ niêm_yết ; l ) Tổ_chức niêm_yết bị xử_lý vi_phạm về các hành_vi bị nghiêm_cấm quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 7 Điều 12 Luật Chứng_khoán ; m ) Tổ_chức niêm_yết bị đình_chỉ hoạt_động hoặc cấm hoạt_động đối_với ngành_nghề hoặc hoạt_động kinh_doanh chính ; n ) Không đáp_ứng điều_kiện niêm_yết do sáp_nhập, tách doanh_nghiệp và các trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp ; hoặc sau khi hoàn_thành các hoạt_động sáp_nhập, tách doanh_nghiệp và các trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp nhưng không thực_hiện thủ_tục đăng_ký niêm_yết, đề_nghị xem_xét lại điều_kiện niêm_yết hoặc thay_đổi đăng_ký niêm_yết trong thời_hạn quy_định ; o ) Tổ_chức niêm_yết
None
1
Căn_cứ khoản 1 và khoản 2 Điều 120 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc như sau : " Điều 120 . Huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc 1 . Cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết khi xảy ra một trong các trường_hợp sau đây : a ) Tổ_chức niêm_yết huỷ tư_cách công_ty đại_chúng theo thông_báo của Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước ; b ) Tổ_chức niêm_yết ngừng hoặc bị ngừng các hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh chính từ 01 năm trở lên ; c ) Tổ_chức niêm_yết bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc Giấy_phép hoạt_động trong lĩnh_vực chuyên_ngành ; d ) Cổ_phiếu không có giao_dịch tại Sở_giao_dịch chứng_khoán trong thời_hạn 12 tháng ; đ ) Cổ_phiếu không đưa vào giao_dịch trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Sở_giao_dịch chứng_khoán chấp_thuận đăng_ký niêm_yết ; e ) Kết_quả sản_xuất , kinh_doanh bị thua_lỗ trong 03 năm liên_tục hoặc tổng_số lỗ luỹ kế vượt quá số vốn_điều_lệ thực góp hoặc vốn chủ_sở_hữu âm trong báo_cáo tài_chính kiểm_toán năm gần nhất trước thời_điểm xem_xét ; g ) Tổ_chức niêm_yết chấm_dứt sự tồn_tại do tổ_chức lại , giải_thể hoặc phá_sản ; h ) Tổ_chức kiểm_toán không chấp_nhận thực_hiện kiểm_toán hoặc có ý_kiến kiểm_toán trái_ngược hoặc từ_chối cho ý_kiến đối_với báo_cáo tài_chính năm gần nhất của tổ_chức niêm_yết hoặc có ý_kiến kiểm_toán ngoại_trừ đối_với báo_cáo tài_chính năm trong 03 năm liên_tiếp ; i ) Tổ_chức niêm_yết vi_phạm chậm nộp báo_cáo tài_chính năm trong 3 năm liên_tiếp ; k ) Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở_giao_dịch chứng_khoán phát_hiện tổ_chức niêm_yết giả_mạo hồ_sơ niêm_yết ; l ) Tổ_chức niêm_yết bị xử_lý vi_phạm về các hành_vi bị nghiêm_cấm quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 7 Điều 12 Luật Chứng_khoán ; m ) Tổ_chức niêm_yết bị đình_chỉ hoạt_động hoặc cấm hoạt_động đối_với ngành_nghề hoặc hoạt_động kinh_doanh chính ; n ) Không đáp_ứng điều_kiện niêm_yết do sáp_nhập , tách doanh_nghiệp và các trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp ; hoặc sau khi hoàn_thành các hoạt_động sáp_nhập , tách doanh_nghiệp và các trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp nhưng không thực_hiện thủ_tục đăng_ký niêm_yết , đề_nghị xem_xét lại điều_kiện niêm_yết hoặc thay_đổi đăng_ký niêm_yết trong thời_hạn quy_định ; o ) Tổ_chức niêm_yết vi_phạm nghiêm_trọng nghĩa_vụ công_bố thông_tin , không hoàn_thành nghĩa_vụ tài_chính với Sở_giao_dịch chứng_khoán và các trường_hợp khác mà Sở_giao_dịch chứng_khoán hoặc Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước xét thấy cần_thiết phải huỷ niêm_yết nhằm bảo_vệ quyền_lợi của nhà_đầu_tư . " Vậy nếu thuộc các trường_hợp trên thì chứng_khoán hay nói cụ_thể là cổ_phiếu của công_ty đại_chúng sẽ phải bị huỷ_bỏ niêm_yết .
92
Trường_hợp nào công_ty đại_chúng bắt_buộc bị huỷ_bỏ niêm_yết chứng_khoán ?
Căn_cứ khoản 1 và khoản 2 Điều 120 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc như : ... tách doanh_nghiệp và các trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp nhưng không thực_hiện thủ_tục đăng_ký niêm_yết, đề_nghị xem_xét lại điều_kiện niêm_yết hoặc thay_đổi đăng_ký niêm_yết trong thời_hạn quy_định ; o ) Tổ_chức niêm_yết vi_phạm nghiêm_trọng nghĩa_vụ công_bố thông_tin, không hoàn_thành nghĩa_vụ tài_chính với Sở_giao_dịch chứng_khoán và các trường_hợp khác mà Sở_giao_dịch chứng_khoán hoặc Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước xét thấy cần_thiết phải huỷ niêm_yết nhằm bảo_vệ quyền_lợi của nhà_đầu_tư. " Vậy nếu thuộc các trường_hợp trên thì chứng_khoán hay nói cụ_thể là cổ_phiếu của công_ty đại_chúng sẽ phải bị huỷ_bỏ niêm_yết.
None
1
Căn_cứ khoản 1 và khoản 2 Điều 120 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về các trường_hợp cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc như sau : " Điều 120 . Huỷ_bỏ niêm_yết bắt_buộc 1 . Cổ_phiếu của công_ty đại_chúng bị huỷ_bỏ niêm_yết khi xảy ra một trong các trường_hợp sau đây : a ) Tổ_chức niêm_yết huỷ tư_cách công_ty đại_chúng theo thông_báo của Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước ; b ) Tổ_chức niêm_yết ngừng hoặc bị ngừng các hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh chính từ 01 năm trở lên ; c ) Tổ_chức niêm_yết bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc Giấy_phép hoạt_động trong lĩnh_vực chuyên_ngành ; d ) Cổ_phiếu không có giao_dịch tại Sở_giao_dịch chứng_khoán trong thời_hạn 12 tháng ; đ ) Cổ_phiếu không đưa vào giao_dịch trong thời_hạn 90 ngày kể từ ngày Sở_giao_dịch chứng_khoán chấp_thuận đăng_ký niêm_yết ; e ) Kết_quả sản_xuất , kinh_doanh bị thua_lỗ trong 03 năm liên_tục hoặc tổng_số lỗ luỹ kế vượt quá số vốn_điều_lệ thực góp hoặc vốn chủ_sở_hữu âm trong báo_cáo tài_chính kiểm_toán năm gần nhất trước thời_điểm xem_xét ; g ) Tổ_chức niêm_yết chấm_dứt sự tồn_tại do tổ_chức lại , giải_thể hoặc phá_sản ; h ) Tổ_chức kiểm_toán không chấp_nhận thực_hiện kiểm_toán hoặc có ý_kiến kiểm_toán trái_ngược hoặc từ_chối cho ý_kiến đối_với báo_cáo tài_chính năm gần nhất của tổ_chức niêm_yết hoặc có ý_kiến kiểm_toán ngoại_trừ đối_với báo_cáo tài_chính năm trong 03 năm liên_tiếp ; i ) Tổ_chức niêm_yết vi_phạm chậm nộp báo_cáo tài_chính năm trong 3 năm liên_tiếp ; k ) Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước , Sở_giao_dịch chứng_khoán phát_hiện tổ_chức niêm_yết giả_mạo hồ_sơ niêm_yết ; l ) Tổ_chức niêm_yết bị xử_lý vi_phạm về các hành_vi bị nghiêm_cấm quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 7 Điều 12 Luật Chứng_khoán ; m ) Tổ_chức niêm_yết bị đình_chỉ hoạt_động hoặc cấm hoạt_động đối_với ngành_nghề hoặc hoạt_động kinh_doanh chính ; n ) Không đáp_ứng điều_kiện niêm_yết do sáp_nhập , tách doanh_nghiệp và các trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp ; hoặc sau khi hoàn_thành các hoạt_động sáp_nhập , tách doanh_nghiệp và các trường_hợp cơ_cấu lại doanh_nghiệp nhưng không thực_hiện thủ_tục đăng_ký niêm_yết , đề_nghị xem_xét lại điều_kiện niêm_yết hoặc thay_đổi đăng_ký niêm_yết trong thời_hạn quy_định ; o ) Tổ_chức niêm_yết vi_phạm nghiêm_trọng nghĩa_vụ công_bố thông_tin , không hoàn_thành nghĩa_vụ tài_chính với Sở_giao_dịch chứng_khoán và các trường_hợp khác mà Sở_giao_dịch chứng_khoán hoặc Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước xét thấy cần_thiết phải huỷ niêm_yết nhằm bảo_vệ quyền_lợi của nhà_đầu_tư . " Vậy nếu thuộc các trường_hợp trên thì chứng_khoán hay nói cụ_thể là cổ_phiếu của công_ty đại_chúng sẽ phải bị huỷ_bỏ niêm_yết .
93
Những nguyên_tắc khi áp_dụng bảng giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn ?
Theo quy_định tại tiểu_mục 1 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về nguyên_tắc khi áp_dụng bảng giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc: ... Theo quy_định tại tiểu_mục 1 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về nguyên_tắc khi áp_dụng bảng giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn như sau : " XII. NHỮNG QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ KHI ÁP_DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 1. Những nguyên_tắc khi áp_dụng giá đất 1.1. Khi áp_dụng giá đất cần xác_định rõ nguồn_gốc sử_dụng đất, thời_điểm sử_dụng đất, chủ sử_dụng của từng thửa đất để sử_dụng Bảng giá đất một_cách chính_xác, không được tự_ý thay_đổi đơn_giá so với vị_trí khu đất được quy_định trong bảng giá. 1.2. Khi áp_dụng giá đất cần xác_định đúng loại đất, vùng_đất, vị_trí đất, loại đường_phố và xác_định chính_xác độ chênh cao_thấp của vị_trí đất so với mặt đường phố, mặt đường trong khu dân_cư hoặc cốt nền trong quy_hoạch. 1.3. Trong thời_gian thực_hiện Bảng giá đất khi Chính_phủ điều_chỉnh khung_giá đất và giá đất phổ_biến trên thị_trường có biến_động hoặc cấp có thẩm_quyền điều_chỉnh quy_hoạch, kế_hoạch sử_dụng đất, thay_đổi mục_đích sử_dụng đất và bổ_sung các tên
None
1
Theo quy_định tại tiểu_mục 1 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về nguyên_tắc khi áp_dụng bảng giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn như sau : " XII . NHỮNG QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ KHI ÁP_DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 1 . Những nguyên_tắc khi áp_dụng giá đất 1.1 . Khi áp_dụng giá đất cần xác_định rõ nguồn_gốc sử_dụng đất , thời_điểm sử_dụng đất , chủ sử_dụng của từng thửa đất để sử_dụng Bảng giá đất một_cách chính_xác , không được tự_ý thay_đổi đơn_giá so với vị_trí khu đất được quy_định trong bảng giá . 1.2 . Khi áp_dụng giá đất cần xác_định đúng loại đất , vùng_đất , vị_trí đất , loại đường_phố và xác_định chính_xác độ chênh cao_thấp của vị_trí đất so với mặt đường phố , mặt đường trong khu dân_cư hoặc cốt nền trong quy_hoạch . 1.3 . Trong thời_gian thực_hiện Bảng giá đất khi Chính_phủ điều_chỉnh khung_giá đất và giá đất phổ_biến trên thị_trường có biến_động hoặc cấp có thẩm_quyền điều_chỉnh quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất , thay_đổi mục_đích sử_dụng đất và bổ_sung các tên đường , phố chưa có tên trong Bảng giá đất hiện_hành nhưng không thuộc trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị_định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về giá đất thì Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ giá đất trong Bảng giá đất hiện_hành để quy_định bổ_sung giá đất trong Bảng giá đất và trình Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp thông_qua trước khi Quyết_định ban_hành . 1.4 . Việc xác_định loại đất tại thực_địa khi áp_dụng Bảng giá đất phải căn_cứ vào Điều 11 của Luật Đất_đai năm 2013 , Điều 3 của Nghị_định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ về quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều Luật Đất_đai và Mục 2 - Khái_niệm loại đất , kèm theo bản quy_định cụ_thể này . "
94
Những nguyên_tắc khi áp_dụng bảng giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn ?
Theo quy_định tại tiểu_mục 1 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về nguyên_tắc khi áp_dụng bảng giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc: ... khi Chính_phủ điều_chỉnh khung_giá đất và giá đất phổ_biến trên thị_trường có biến_động hoặc cấp có thẩm_quyền điều_chỉnh quy_hoạch, kế_hoạch sử_dụng đất, thay_đổi mục_đích sử_dụng đất và bổ_sung các tên đường, phố chưa có tên trong Bảng giá đất hiện_hành nhưng không thuộc trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị_định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về giá đất thì Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ giá đất trong Bảng giá đất hiện_hành để quy_định bổ_sung giá đất trong Bảng giá đất và trình Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp thông_qua trước khi Quyết_định ban_hành. 1.4. Việc xác_định loại đất tại thực_địa khi áp_dụng Bảng giá đất phải căn_cứ vào Điều 11 của Luật Đất_đai năm 2013, Điều 3 của Nghị_định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ về quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều Luật Đất_đai và Mục 2 - Khái_niệm loại đất, kèm theo bản quy_định cụ_thể này. "
None
1
Theo quy_định tại tiểu_mục 1 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về nguyên_tắc khi áp_dụng bảng giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn như sau : " XII . NHỮNG QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ KHI ÁP_DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 1 . Những nguyên_tắc khi áp_dụng giá đất 1.1 . Khi áp_dụng giá đất cần xác_định rõ nguồn_gốc sử_dụng đất , thời_điểm sử_dụng đất , chủ sử_dụng của từng thửa đất để sử_dụng Bảng giá đất một_cách chính_xác , không được tự_ý thay_đổi đơn_giá so với vị_trí khu đất được quy_định trong bảng giá . 1.2 . Khi áp_dụng giá đất cần xác_định đúng loại đất , vùng_đất , vị_trí đất , loại đường_phố và xác_định chính_xác độ chênh cao_thấp của vị_trí đất so với mặt đường phố , mặt đường trong khu dân_cư hoặc cốt nền trong quy_hoạch . 1.3 . Trong thời_gian thực_hiện Bảng giá đất khi Chính_phủ điều_chỉnh khung_giá đất và giá đất phổ_biến trên thị_trường có biến_động hoặc cấp có thẩm_quyền điều_chỉnh quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất , thay_đổi mục_đích sử_dụng đất và bổ_sung các tên đường , phố chưa có tên trong Bảng giá đất hiện_hành nhưng không thuộc trường_hợp quy_định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị_định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ quy_định về giá đất thì Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ giá đất trong Bảng giá đất hiện_hành để quy_định bổ_sung giá đất trong Bảng giá đất và trình Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp thông_qua trước khi Quyết_định ban_hành . 1.4 . Việc xác_định loại đất tại thực_địa khi áp_dụng Bảng giá đất phải căn_cứ vào Điều 11 của Luật Đất_đai năm 2013 , Điều 3 của Nghị_định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính_phủ về quy_định chi_tiết thi_hành một_số điều Luật Đất_đai và Mục 2 - Khái_niệm loại đất , kèm theo bản quy_định cụ_thể này . "
95
Quy_định vị_trí xác_định giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn ?
Theo quy_định tại tiểu_mục 3 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về quy_định vị_trí xác_định giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạ: ... Theo quy_định tại tiểu_mục 3 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về quy_định vị_trí xác_định giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn như sau : " XII. NHỮNG QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ KHI ÁP_DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT... 3. Quy_định vị_trí xác_định giá đất 3.1. Đối_với đất ở : Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ_giới hè đường, phố hoặc ngõ được phân_chia thành các vị_trí để tính giá_như sau : - Vị_trí 1 : Tính từ chỉ_giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy_định. - Vị_trí 2 : Tính từ chỉ_giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của vị_trí 1. - Vị_trí 3 : Tính từ chỉ_giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của vị_trí 1. ( Riêng đối_với đất chuyên_dùng đơn_giá được tính chung cho toàn_bộ phần diện_tích đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao đất, cho thuê đất ).
None
1
Theo quy_định tại tiểu_mục 3 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về quy_định vị_trí xác_định giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn như sau : " XII . NHỮNG QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ KHI ÁP_DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ... 3 . Quy_định vị_trí xác_định giá đất 3.1 . Đối_với đất ở : Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ được phân_chia thành các vị_trí để tính giá_như sau : - Vị_trí 1 : Tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ đến 20m , tính bằng 100% mức giá quy_định . - Vị_trí 2 : Tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của vị_trí 1 . - Vị_trí 3 : Tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của vị_trí 1 . ( Riêng đối_với đất chuyên_dùng đơn_giá được tính chung cho toàn_bộ phần diện_tích đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao đất , cho thuê đất ) . 3.2 . Giá đất của thửa đất có độ chênh cao , thấp khác nhau : - Trường_hợp có độ chênh_lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện_tại : + Cao hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm_giá 10% + Cao hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm_giá 20% + Cao hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm_giá 30% + Cao hơn mặt đường từ 06m trở lên giảm_giá 40% - Trường_hợp có độ chênh_lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện_tại : + Thấp hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm_giá 10% + Thấp hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm_giá 20% + Thấp hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm_giá 30% + Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm_giá 40% 3.3 . Đối_với các vị_trí giáp_ranh của các mức giá trên cùng trục đường : Được tính theo giá bình_quân giữa hai mức giá , điểm xác_định tối_đa không quá 30m về hai phía cùng trục đường . 3.4 . Đơn_giá của thửa đất bám hai mặt đường phố : Được tính cho đơn_giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó . "
96
Quy_định vị_trí xác_định giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn ?
Theo quy_định tại tiểu_mục 3 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về quy_định vị_trí xác_định giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạ: ... giá của vị_trí 1. ( Riêng đối_với đất chuyên_dùng đơn_giá được tính chung cho toàn_bộ phần diện_tích đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao đất, cho thuê đất ). 3.2. Giá đất của thửa đất có độ chênh cao, thấp khác nhau : - Trường_hợp có độ chênh_lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện_tại : + Cao hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm_giá 10% + Cao hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm_giá 20% + Cao hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm_giá 30% + Cao hơn mặt đường từ 06m trở lên giảm_giá 40% - Trường_hợp có độ chênh_lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện_tại : + Thấp hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm_giá 10% + Thấp hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm_giá 20% + Thấp hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm_giá 30% + Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm_giá 40% 3.3. Đối_với các vị_trí giáp_ranh của các mức
None
1
Theo quy_định tại tiểu_mục 3 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về quy_định vị_trí xác_định giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn như sau : " XII . NHỮNG QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ KHI ÁP_DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ... 3 . Quy_định vị_trí xác_định giá đất 3.1 . Đối_với đất ở : Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ được phân_chia thành các vị_trí để tính giá_như sau : - Vị_trí 1 : Tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ đến 20m , tính bằng 100% mức giá quy_định . - Vị_trí 2 : Tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của vị_trí 1 . - Vị_trí 3 : Tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của vị_trí 1 . ( Riêng đối_với đất chuyên_dùng đơn_giá được tính chung cho toàn_bộ phần diện_tích đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao đất , cho thuê đất ) . 3.2 . Giá đất của thửa đất có độ chênh cao , thấp khác nhau : - Trường_hợp có độ chênh_lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện_tại : + Cao hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm_giá 10% + Cao hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm_giá 20% + Cao hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm_giá 30% + Cao hơn mặt đường từ 06m trở lên giảm_giá 40% - Trường_hợp có độ chênh_lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện_tại : + Thấp hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm_giá 10% + Thấp hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm_giá 20% + Thấp hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm_giá 30% + Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm_giá 40% 3.3 . Đối_với các vị_trí giáp_ranh của các mức giá trên cùng trục đường : Được tính theo giá bình_quân giữa hai mức giá , điểm xác_định tối_đa không quá 30m về hai phía cùng trục đường . 3.4 . Đơn_giá của thửa đất bám hai mặt đường phố : Được tính cho đơn_giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó . "
97
Quy_định vị_trí xác_định giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn ?
Theo quy_định tại tiểu_mục 3 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về quy_định vị_trí xác_định giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạ: ... đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm_giá 30% + Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm_giá 40% 3.3. Đối_với các vị_trí giáp_ranh của các mức giá trên cùng trục đường : Được tính theo giá bình_quân giữa hai mức giá, điểm xác_định tối_đa không quá 30m về hai phía cùng trục đường. 3.4. Đơn_giá của thửa đất bám hai mặt đường phố : Được tính cho đơn_giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó. "
None
1
Theo quy_định tại tiểu_mục 3 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về quy_định vị_trí xác_định giá đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn như sau : " XII . NHỮNG QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ KHI ÁP_DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ... 3 . Quy_định vị_trí xác_định giá đất 3.1 . Đối_với đất ở : Chiều sâu thửa đất tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ được phân_chia thành các vị_trí để tính giá_như sau : - Vị_trí 1 : Tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ đến 20m , tính bằng 100% mức giá quy_định . - Vị_trí 2 : Tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của vị_trí 1 . - Vị_trí 3 : Tính từ chỉ_giới hè đường , phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của vị_trí 1 . ( Riêng đối_với đất chuyên_dùng đơn_giá được tính chung cho toàn_bộ phần diện_tích đã được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền giao đất , cho thuê đất ) . 3.2 . Giá đất của thửa đất có độ chênh cao , thấp khác nhau : - Trường_hợp có độ chênh_lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện_tại : + Cao hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm_giá 10% + Cao hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm_giá 20% + Cao hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm_giá 30% + Cao hơn mặt đường từ 06m trở lên giảm_giá 40% - Trường_hợp có độ chênh_lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện_tại : + Thấp hơn mặt đường từ 01m đến nhỏ hơn 02m giảm_giá 10% + Thấp hơn mặt đường từ 02m đến nhỏ hơn 04m giảm_giá 20% + Thấp hơn mặt đường từ 04m đến nhỏ hơn 06m giảm_giá 30% + Thấp hơn mặt đường từ 6m trở lên giảm_giá 40% 3.3 . Đối_với các vị_trí giáp_ranh của các mức giá trên cùng trục đường : Được tính theo giá bình_quân giữa hai mức giá , điểm xác_định tối_đa không quá 30m về hai phía cùng trục đường . 3.4 . Đơn_giá của thửa đất bám hai mặt đường phố : Được tính cho đơn_giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó . "
98
Mức giá cụ_thể của một_số loại đất trên địa_bàn tỉnh tỉnh Bắc_Kạn ?
Theo quy_định tại tiểu_mục 4 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về mức giá cụ_thể của một_số loại đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_: ... Theo quy_định tại tiểu_mục 4 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về mức giá cụ_thể của một_số loại đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn như sau : " XII. NHỮNG QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ KHI ÁP_DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT... 4. Quy_định cụ_thể mức giá một_số loại đất 4.1. Giá đất nông_nghiệp trong địa_giới hành_chính phường được tính bằng 1,2 lần mức giá đất nông_nghiệp cùng loại trong Bảng giá đất. 4.2. Giá đất rừng_phòng_hộ, đất rừng_đặc_dụng : Được tính bằng 100% giá đất rừng_sản_xuất có vị trị liền kề hoặc tại vùng lân_cận gần nhất. 4.3. Giá đất nông_nghiệp khác : Được tính bằng 100% giá đất nông_nghiệp liền kề cao nhất đã quy_định trong bảng giá. Trường_hợp liền kề với nhiều loại đất nông_nghiệp khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình_quân số học của các mức giá đất tại vị_trí liền kề. 4.4. Giá đất sử_dụng vào các mục_đích công_cộng có mục_đích kinh_doanh : Được tính bằng 100% giá đất sản_xuất, kinh_doanh
None
1
Theo quy_định tại tiểu_mục 4 mục XII Phụ_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 06/2020/QĐ-UBND về mức giá cụ_thể của một_số loại đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn như sau : " XII . NHỮNG QUY_ĐỊNH CỤ_THỂ KHI ÁP_DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ... 4 . Quy_định cụ_thể mức giá một_số loại đất 4.1 . Giá đất nông_nghiệp trong địa_giới hành_chính phường được tính bằng 1,2 lần mức giá đất nông_nghiệp cùng loại trong Bảng giá đất . 4.2 . Giá đất rừng_phòng_hộ , đất rừng_đặc_dụng : Được tính bằng 100% giá đất rừng_sản_xuất có vị trị liền kề hoặc tại vùng lân_cận gần nhất . 4.3 . Giá đất nông_nghiệp khác : Được tính bằng 100% giá đất nông_nghiệp liền kề cao nhất đã quy_định trong bảng giá . Trường_hợp liền kề với nhiều loại đất nông_nghiệp khác nhau thì giá được tính bằng cách lấy bình_quân số học của các mức giá đất tại vị_trí liền kề . 4.4 . Giá đất sử_dụng vào các mục_đích công_cộng có mục_đích kinh_doanh : Được tính bằng 100% giá đất sản_xuất , kinh_doanh phi nông_nghiệp có vị trị liền kề cao nhất . 4.5 . Giá đất xây_dựng trụ_sở cơ_quan , xây_dựng công_trình sự_nghiệp : Được tính bằng 100% giá đất ở tại vị_trí liền kề cao nhất . 4.6 . Giá đất phi nông_nghiệp do cơ_sở tôn_giáo , tín_ngưỡng sử_dụng ; đất làm nghĩa_trang , nghĩa_địa ; đất phi nông_nghiệp khác : Được tính bằng 100% giá đất sản_xuất , kinh_doanh phi nông_nghiệp không phải là đất thương_mại , dịch_vụ tại khu_vực lân_cận . 4.7 . Giá đất sông , ngòi , kênh_rạch , suối và mặt_nước chuyên_dùng - Trường_hợp sử_dụng vào mục_đích nuôi_trồng thuỷ_sản : Được tính bằng 100% giá đất nuôi_trồng thuỷ_sản tại địa_phương . - Trường_hợp sử_dụng vào mục_đích phi nông_nghiệp hoặc sử_dụng vào mục_đích phi nông_nghiệp kết_hợp với nuôi_trồng khai_thác thuỷ_sản : Được tính bằng 50% giá đất phi nông_nghiệp cùng mục_đích sử_dụng liền kề cao nhất . Trong quá_trình thực_hiện , nếu có khó_khăn vướng_mắc khi áp_dụng bảng giá đất thì đề_nghị Uỷ_ban_nhân_dân các huyện , thành_phố ; các chủ đầu_tư công_trình liên_hệ với Sở Tài_nguyên và Môi_trường tỉnh xem_xét , giải_quyết hoặc báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh quyết_định . / . Chi_tiết Bảng giá đất đối_với từng loại đất trên địa_bàn tỉnh Bắc_Kạn giai_đoạn 2020-2024 : tại đây .
99