Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Nhận nuôi con_nuôi khi cả vợ và chồng đều tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì có phải cả hai đều được hưởng chế_độ thai_sản ?
Tại Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : ... Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản 1. Người lao_động được hưởng chế_độ thai_sản khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Lao_động nữ mang thai ; b ) Lao_động nữ_sinh con ; c ) Lao_động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ ; d ) Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi ; đ ) Lao_động nữ đặt_vòng tránh thai, người lao_động thực_hiện biện_pháp triệt_sản ; e ) Lao_động nam đang đóng bảo_hiểm_xã_hội có vợ sinh con. 2. Người lao_động quy_định tại các điểm b, c và d khoản 1 Điều này phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 06 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi. 3. Người lao_động quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này đã đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 12 tháng trở lên mà khi mang thai phải nghỉ_việc để dưỡng_thai theo chỉ_định của cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm_quyền thì phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 03 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con. 4. Người lao_động đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này
None
1
Tại Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản 1 . Người lao_động được hưởng chế_độ thai_sản khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Lao_động nữ mang thai ; b ) Lao_động nữ_sinh con ; c ) Lao_động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ ; d ) Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi ; đ ) Lao_động nữ đặt_vòng tránh thai , người lao_động thực_hiện biện_pháp triệt_sản ; e ) Lao_động nam đang đóng bảo_hiểm_xã_hội có vợ sinh con . 2 . Người lao_động quy_định tại các điểm b , c và d khoản 1 Điều này phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 06 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi . 3 . Người lao_động quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này đã đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 12 tháng trở lên mà khi mang thai phải nghỉ_việc để dưỡng_thai theo chỉ_định của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có thẩm_quyền thì phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 03 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con . 4 . Người lao_động đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này mà chấm_dứt hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc trước thời_điểm sinh con hoặc nhận con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì vẫn được hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại các Điều 34 , 36 , 38 và khoản 1 Điều 39 của Luật này . Đồng_thời tại Điều 36 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : Thời_gian hưởng chế_độ khi nhận nuôi con_nuôi Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản cho đến khi con đủ 06 tháng tuổi . Trường_hợp cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản quy_định tại khoản 2 Điều 31 của Luật này thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ . Chiếu theo những quy_định này thì trường_hợp nhận nuôi con_nuôi mà cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ . Như_vậy , nhận nuôi con_nuôi khi cả vợ và chồng đều tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì chỉ một trong hai được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản . ( hình từ internet )
200
Nhận nuôi con_nuôi khi cả vợ và chồng đều tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì có phải cả hai đều được hưởng chế_độ thai_sản ?
Tại Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : ... đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 03 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con. 4. Người lao_động đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này mà chấm_dứt hợp_đồng lao_động, hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc trước thời_điểm sinh con hoặc nhận con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì vẫn được hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại các Điều 34, 36, 38 và khoản 1 Điều 39 của Luật này. Đồng_thời tại Điều 36 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : Thời_gian hưởng chế_độ khi nhận nuôi con_nuôi Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản cho đến khi con đủ 06 tháng tuổi. Trường_hợp cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản quy_định tại khoản 2 Điều 31 của Luật này thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ. Chiếu theo những quy_định này thì trường_hợp nhận nuôi con_nuôi mà cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ. Như_vậy, nhận nuôi con_nuôi khi cả vợ và chồng đều tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì chỉ một
None
1
Tại Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản 1 . Người lao_động được hưởng chế_độ thai_sản khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Lao_động nữ mang thai ; b ) Lao_động nữ_sinh con ; c ) Lao_động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ ; d ) Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi ; đ ) Lao_động nữ đặt_vòng tránh thai , người lao_động thực_hiện biện_pháp triệt_sản ; e ) Lao_động nam đang đóng bảo_hiểm_xã_hội có vợ sinh con . 2 . Người lao_động quy_định tại các điểm b , c và d khoản 1 Điều này phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 06 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi . 3 . Người lao_động quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này đã đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 12 tháng trở lên mà khi mang thai phải nghỉ_việc để dưỡng_thai theo chỉ_định của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có thẩm_quyền thì phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 03 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con . 4 . Người lao_động đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này mà chấm_dứt hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc trước thời_điểm sinh con hoặc nhận con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì vẫn được hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại các Điều 34 , 36 , 38 và khoản 1 Điều 39 của Luật này . Đồng_thời tại Điều 36 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : Thời_gian hưởng chế_độ khi nhận nuôi con_nuôi Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản cho đến khi con đủ 06 tháng tuổi . Trường_hợp cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản quy_định tại khoản 2 Điều 31 của Luật này thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ . Chiếu theo những quy_định này thì trường_hợp nhận nuôi con_nuôi mà cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ . Như_vậy , nhận nuôi con_nuôi khi cả vợ và chồng đều tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì chỉ một trong hai được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản . ( hình từ internet )
201
Nhận nuôi con_nuôi khi cả vợ và chồng đều tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì có phải cả hai đều được hưởng chế_độ thai_sản ?
Tại Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : ... bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ. Như_vậy, nhận nuôi con_nuôi khi cả vợ và chồng đều tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì chỉ một trong hai được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản. ( hình từ internet )
None
1
Tại Điều 31 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : Điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản 1 . Người lao_động được hưởng chế_độ thai_sản khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Lao_động nữ mang thai ; b ) Lao_động nữ_sinh con ; c ) Lao_động nữ mang thai hộ và người mẹ nhờ mang thai hộ ; d ) Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi ; đ ) Lao_động nữ đặt_vòng tránh thai , người lao_động thực_hiện biện_pháp triệt_sản ; e ) Lao_động nam đang đóng bảo_hiểm_xã_hội có vợ sinh con . 2 . Người lao_động quy_định tại các điểm b , c và d khoản 1 Điều này phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 06 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi . 3 . Người lao_động quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này đã đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 12 tháng trở lên mà khi mang thai phải nghỉ_việc để dưỡng_thai theo chỉ_định của cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có thẩm_quyền thì phải đóng bảo_hiểm_xã_hội từ đủ 03 tháng trở lên trong thời_gian 12 tháng trước khi sinh con . 4 . Người lao_động đủ điều_kiện quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều này mà chấm_dứt hợp_đồng lao_động , hợp_đồng làm_việc hoặc thôi_việc trước thời_điểm sinh con hoặc nhận con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì vẫn được hưởng chế_độ thai_sản theo quy_định tại các Điều 34 , 36 , 38 và khoản 1 Điều 39 của Luật này . Đồng_thời tại Điều 36 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : Thời_gian hưởng chế_độ khi nhận nuôi con_nuôi Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản cho đến khi con đủ 06 tháng tuổi . Trường_hợp cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản quy_định tại khoản 2 Điều 31 của Luật này thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ . Chiếu theo những quy_định này thì trường_hợp nhận nuôi con_nuôi mà cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ . Như_vậy , nhận nuôi con_nuôi khi cả vợ và chồng đều tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì chỉ một trong hai được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản . ( hình từ internet )
202
Thời_gian hưởng chế_độ thai_sản khi nhận nuôi con_nuôi được quy_định ra sao ? Mức hưởng trợ_cấp một lần là bao_nhiêu ?
Căn_cứ Điều 36 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 và Điều 38 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : ... Điều 36. Thời_gian hưởng chế_độ khi nhận nuôi con_nuôi Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản cho đến khi con đủ 06 tháng tuổi. Trường_hợp cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản quy_định tại khoản 2 Điều 31 của Luật này thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ.... Điều 38. Trợ_cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi Lao_động nữ_sinh con hoặc người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng lao_động nữ_sinh con hoặc tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi. Trường_hợp sinh con nhưng chỉ có cha tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì cha được trợ_cấp một lần bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng sinh con cho mỗi con. Chiếu theo quy_định này thì người nhận nuôi con_nuôi được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản khi nhận nuôi con_nuôi là đến khi trẻ được 06 tháng tuổi và mức hưởng chế_độ trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi.
None
1
Căn_cứ Điều 36 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 và Điều 38 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : Điều 36 . Thời_gian hưởng chế_độ khi nhận nuôi con_nuôi Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản cho đến khi con đủ 06 tháng tuổi . Trường_hợp cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản quy_định tại khoản 2 Điều 31 của Luật này thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ . ... Điều 38 . Trợ_cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi Lao_động nữ_sinh con hoặc người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng lao_động nữ_sinh con hoặc tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi . Trường_hợp sinh con nhưng chỉ có cha tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì cha được trợ_cấp một lần bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng sinh con cho mỗi con . Chiếu theo quy_định này thì người nhận nuôi con_nuôi được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản khi nhận nuôi con_nuôi là đến khi trẻ được 06 tháng tuổi và mức hưởng chế_độ trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi . Lưu_ý : Mức lương cơ_sở hiện_nay là mức lương cơ_sở là 1,49 triệu đồng và đã thực_hiện từ ngày 01/7/2019 ( theo Nghị_định 38/2019/NĐ-CP ) thì mức trợ_cấp sẽ là 2.980.000 đồng . Mức hưởng trợ_cấp một lần này sẽ tăng lên 3.600.000 đồng kể từ ngày 01/07/2023 ( theo Nghị_quyết 69/2022/QH15).
203
Thời_gian hưởng chế_độ thai_sản khi nhận nuôi con_nuôi được quy_định ra sao ? Mức hưởng trợ_cấp một lần là bao_nhiêu ?
Căn_cứ Điều 36 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 và Điều 38 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : ... là đến khi trẻ được 06 tháng tuổi và mức hưởng chế_độ trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi. Lưu_ý : Mức lương cơ_sở hiện_nay là mức lương cơ_sở là 1,49 triệu đồng và đã thực_hiện từ ngày 01/7/2019 ( theo Nghị_định 38/2019/NĐ-CP ) thì mức trợ_cấp sẽ là 2.980.000 đồng. Mức hưởng trợ_cấp một lần này sẽ tăng lên 3.600.000 đồng kể từ ngày 01/07/2023 ( theo Nghị_quyết 69/2022/QH15).
None
1
Căn_cứ Điều 36 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 và Điều 38 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định như sau : Điều 36 . Thời_gian hưởng chế_độ khi nhận nuôi con_nuôi Người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản cho đến khi con đủ 06 tháng tuổi . Trường_hợp cả cha và mẹ cùng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đủ điều_kiện hưởng chế_độ thai_sản quy_định tại khoản 2 Điều 31 của Luật này thì chỉ cha hoặc mẹ được nghỉ_việc hưởng chế_độ . ... Điều 38 . Trợ_cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con_nuôi Lao_động nữ_sinh con hoặc người lao_động nhận nuôi con_nuôi dưới 06 tháng tuổi thì được trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng lao_động nữ_sinh con hoặc tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi . Trường_hợp sinh con nhưng chỉ có cha tham_gia bảo_hiểm_xã_hội thì cha được trợ_cấp một lần bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng sinh con cho mỗi con . Chiếu theo quy_định này thì người nhận nuôi con_nuôi được nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản khi nhận nuôi con_nuôi là đến khi trẻ được 06 tháng tuổi và mức hưởng chế_độ trợ_cấp một lần cho mỗi con bằng 02 lần mức lương cơ_sở tại tháng người lao_động nhận nuôi con_nuôi . Lưu_ý : Mức lương cơ_sở hiện_nay là mức lương cơ_sở là 1,49 triệu đồng và đã thực_hiện từ ngày 01/7/2019 ( theo Nghị_định 38/2019/NĐ-CP ) thì mức trợ_cấp sẽ là 2.980.000 đồng . Mức hưởng trợ_cấp một lần này sẽ tăng lên 3.600.000 đồng kể từ ngày 01/07/2023 ( theo Nghị_quyết 69/2022/QH15).
204
Người nhận nuôi con_nuôi trong nước cần đáp_ứng những điều_kiện gì theo quy_định ?
Tại Điều 14 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định như sau : ... Điều_kiện đối_với người nhận con_nuôi 1. Người nhận con_nuôi phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; c ) Có điều_kiện về sức_khoẻ, kinh_tế, chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi ; d ) Có tư_cách đạo_đức tốt. 2. Những người sau đây không được nhận con_nuôi : a ) Đang bị hạn_chế một_số quyền của cha, mẹ đối_với con chưa thành_niên ; b ) Đang chấp_hành quyết_định xử_lý hành_chính tại cơ_sở giáo_dục, cơ_sở chữa bệnh ; c ) Đang chấp_hành hình_phạt tù ; d ) Chưa được xoá án_tích về một trong các tội cố_ý xâm_phạm tính_mạng, sức_khoẻ, nhân_phẩm, danh_dự của người khác ; ngược_đãi hoặc hành_hạ ông_bà, cha_mẹ, vợ_chồng, con, cháu, người có công nuôi_dưỡng mình ; dụ_dỗ, ép_buộc hoặc chứa_chấp người chưa thành_niên vi_phạm pháp_luật ; mua_bán, đánh_tráo, chiếm_đoạt trẻ_em. 3. Trường_hợp cha dượng nhận con_riêng của vợ, mẹ_kế nhận con_riêng của chồng làm con_nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú, bác
None
1
Tại Điều 14 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định như sau : Điều_kiện đối_với người nhận con_nuôi 1 . Người nhận con_nuôi phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; c ) Có điều_kiện về sức_khoẻ , kinh_tế , chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc , nuôi_dưỡng , giáo_dục con_nuôi ; d ) Có tư_cách đạo_đức tốt . 2 . Những người sau đây không được nhận con_nuôi : a ) Đang bị hạn_chế một_số quyền của cha , mẹ đối_với con chưa thành_niên ; b ) Đang chấp_hành quyết_định xử_lý hành_chính tại cơ_sở giáo_dục , cơ_sở chữa bệnh ; c ) Đang chấp_hành hình_phạt tù ; d ) Chưa được xoá án_tích về một trong các tội cố_ý xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , nhân_phẩm , danh_dự của người khác ; ngược_đãi hoặc hành_hạ ông_bà , cha_mẹ , vợ_chồng , con , cháu , người có công nuôi_dưỡng mình ; dụ_dỗ , ép_buộc hoặc chứa_chấp người chưa thành_niên vi_phạm pháp_luật ; mua_bán , đánh_tráo , chiếm_đoạt trẻ_em . 3 . Trường_hợp cha dượng nhận con_riêng của vợ , mẹ_kế nhận con_riêng của chồng làm con_nuôi hoặc cô , cậu , dì , chú , bác ruột nhận cháu làm con_nuôi thì không áp_dụng quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 điều này . Chiếu theo quy_định trên thì người nhận nuôi con_nuôi cần đáp_ứng các điều_kiện sau : - Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; - Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; - Có điều_kiện về sức_khoẻ , kinh_tế , chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc , nuôi_dưỡng , giáo_dục con_nuôi ; - Có tư_cách đạo_đức tốt . - Không thuộc trường_hợp cấm nhận nuôi con_nuôi quy_định tại khoản 2 Điều này .
205
Người nhận nuôi con_nuôi trong nước cần đáp_ứng những điều_kiện gì theo quy_định ?
Tại Điều 14 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định như sau : ... đánh_tráo, chiếm_đoạt trẻ_em. 3. Trường_hợp cha dượng nhận con_riêng của vợ, mẹ_kế nhận con_riêng của chồng làm con_nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con_nuôi thì không áp_dụng quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 điều này. Chiếu theo quy_định trên thì người nhận nuôi con_nuôi cần đáp_ứng các điều_kiện sau : - Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; - Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; - Có điều_kiện về sức_khoẻ, kinh_tế, chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi ; - Có tư_cách đạo_đức tốt. - Không thuộc trường_hợp cấm nhận nuôi con_nuôi quy_định tại khoản 2 Điều này.
None
1
Tại Điều 14 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định như sau : Điều_kiện đối_với người nhận con_nuôi 1 . Người nhận con_nuôi phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; c ) Có điều_kiện về sức_khoẻ , kinh_tế , chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc , nuôi_dưỡng , giáo_dục con_nuôi ; d ) Có tư_cách đạo_đức tốt . 2 . Những người sau đây không được nhận con_nuôi : a ) Đang bị hạn_chế một_số quyền của cha , mẹ đối_với con chưa thành_niên ; b ) Đang chấp_hành quyết_định xử_lý hành_chính tại cơ_sở giáo_dục , cơ_sở chữa bệnh ; c ) Đang chấp_hành hình_phạt tù ; d ) Chưa được xoá án_tích về một trong các tội cố_ý xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , nhân_phẩm , danh_dự của người khác ; ngược_đãi hoặc hành_hạ ông_bà , cha_mẹ , vợ_chồng , con , cháu , người có công nuôi_dưỡng mình ; dụ_dỗ , ép_buộc hoặc chứa_chấp người chưa thành_niên vi_phạm pháp_luật ; mua_bán , đánh_tráo , chiếm_đoạt trẻ_em . 3 . Trường_hợp cha dượng nhận con_riêng của vợ , mẹ_kế nhận con_riêng của chồng làm con_nuôi hoặc cô , cậu , dì , chú , bác ruột nhận cháu làm con_nuôi thì không áp_dụng quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 điều này . Chiếu theo quy_định trên thì người nhận nuôi con_nuôi cần đáp_ứng các điều_kiện sau : - Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; - Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; - Có điều_kiện về sức_khoẻ , kinh_tế , chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc , nuôi_dưỡng , giáo_dục con_nuôi ; - Có tư_cách đạo_đức tốt . - Không thuộc trường_hợp cấm nhận nuôi con_nuôi quy_định tại khoản 2 Điều này .
206
Người sử_dụng lao_động có nghĩa_vụ như_thế_nào theo quy_định mới nhất hiện_nay ?
Theo khoản 2 Điều 6 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của người sử_dụng lao_động như sau : ... " 2 . Người sử_dụng lao_động có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện hợp_đồng lao_động , thoả_ước lao_động tập_thể và thoả_thuận hợp_pháp khác ; tôn_trọng danh_dự , nhân_phẩm của người lao_động ; b ) Thiết_lập cơ_chế và thực_hiện đối_thoại , trao_đổi với người lao_động và tổ_chức đại_diện người lao_động ; thực_hiện quy_chế dân_chủ ở cơ_sở tại nơi làm_việc ; c ) Đào_tạo , đào_tạo lại , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ , kỹ_năng nghề nhằm duy_trì , chuyển_đổi nghề_nghiệp , việc_làm cho người lao_động ; d ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về lao_động , việc_làm , giáo_dục nghề_nghiệp , bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp và an_toàn , vệ_sinh lao_động ; xây_dựng và thực_hiện các giải_pháp phòng , chống quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; đ ) Tham_gia phát_triển tiêu_chuẩn kỹ_năng nghề quốc_gia , đánh_giá , công_nhận kỹ_năng nghề cho người lao_động . " Ký_HĐLĐ 04 tháng với người lao_động thì công_ty có phải đóng bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động không ?
None
1
Theo khoản 2 Điều 6 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của người sử_dụng lao_động như sau : " 2 . Người sử_dụng lao_động có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện hợp_đồng lao_động , thoả_ước lao_động tập_thể và thoả_thuận hợp_pháp khác ; tôn_trọng danh_dự , nhân_phẩm của người lao_động ; b ) Thiết_lập cơ_chế và thực_hiện đối_thoại , trao_đổi với người lao_động và tổ_chức đại_diện người lao_động ; thực_hiện quy_chế dân_chủ ở cơ_sở tại nơi làm_việc ; c ) Đào_tạo , đào_tạo lại , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ , kỹ_năng nghề nhằm duy_trì , chuyển_đổi nghề_nghiệp , việc_làm cho người lao_động ; d ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về lao_động , việc_làm , giáo_dục nghề_nghiệp , bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp và an_toàn , vệ_sinh lao_động ; xây_dựng và thực_hiện các giải_pháp phòng , chống quấy_rối tình_dục tại nơi làm_việc ; đ ) Tham_gia phát_triển tiêu_chuẩn kỹ_năng nghề quốc_gia , đánh_giá , công_nhận kỹ_năng nghề cho người lao_động . " Ký_HĐLĐ 04 tháng với người lao_động thì công_ty có phải đóng bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động không ?
207
Ký hợp_đồng lao_động 04 tháng với người lao_động thì công_ty có phải đóng bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động không ?
Căn_cứ theo Điều 43 Luật Việc_làm 2013 quy_định về đối_tượng bắt_buộc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : ... " Điều 43. Đối_tượng bắt_buộc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp 1. Người lao_động phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp khi làm_việc theo hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc như sau : a ) Hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc không xác_định thời_hạn ; b ) Hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc xác_định thời_hạn ; c ) Hợp_đồng lao_động theo mùa_vụ hoặc theo một công_việc nhất_định có thời_hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng. Trong trường_hợp người lao_động giao_kết và đang thực_hiện nhiều hợp_đồng lao_động quy_định tại khoản này thì người lao_động và người sử_dụng lao_động của hợp_đồng lao_động giao_kết đầu_tiên có trách_nhiệm tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp. 2. Người lao_động theo quy_định tại khoản 1 Điều này đang hưởng lương hưu, giúp_việc gia_đình thì không phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp. 3. Người sử_dụng lao_động tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp bao_gồm cơ_quan nhà_nước, đơn_vị sự_nghiệp công_lập, đơn_vị vũ_trang nhân_dân ; tổ_chức chính_trị, tổ_chức chính_trị - xã_hội, tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp, tổ_chức xã_hội, tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ; cơ_quan, tổ_chức nước_ngoài, tổ_chức quốc_tế hoạt_động trên lãnh_thổ Việt_Nam ; doanh_nghiệp, hợp_tác_xã, hộ gia_đình, hộ kinh_doanh, tổ hợp_tác, tổ_chức khác và cá_nhân
None
1
Căn_cứ theo Điều 43 Luật Việc_làm 2013 quy_định về đối_tượng bắt_buộc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : " Điều 43 . Đối_tượng bắt_buộc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp 1 . Người lao_động phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp khi làm_việc theo hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc như sau : a ) Hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc không xác_định thời_hạn ; b ) Hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc xác_định thời_hạn ; c ) Hợp_đồng lao_động theo mùa_vụ hoặc theo một công_việc nhất_định có thời_hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng . Trong trường_hợp người lao_động giao_kết và đang thực_hiện nhiều hợp_đồng lao_động quy_định tại khoản này thì người lao_động và người sử_dụng lao_động của hợp_đồng lao_động giao_kết đầu_tiên có trách_nhiệm tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp . 2 . Người lao_động theo quy_định tại khoản 1 Điều này đang hưởng lương hưu , giúp_việc gia_đình thì không phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp . 3 . Người sử_dụng lao_động tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp bao_gồm cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , đơn_vị vũ_trang nhân_dân ; tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ; cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế hoạt_động trên lãnh_thổ Việt_Nam ; doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ gia_đình , hộ kinh_doanh , tổ hợp_tác , tổ_chức khác và cá_nhân có thuê_mướn , sử_dụng lao_động theo hợp_đồng làm_việc hoặc hợp_đồng lao_động quy_định tại khoản 1 Điều này . " Như_vậy , trường_hợp công_ty của bạn ký hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn với người lao_động , cụ_thể là 4 tháng , do_đó , theo quy_định nêu trên thì người lao_động này thuộc đối_tượng phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp vì_vậy công_ty bạn có nghĩa_vụ phải đóng bảo_hiểm thất_nghiệp cho lao_động này .
208
Ký hợp_đồng lao_động 04 tháng với người lao_động thì công_ty có phải đóng bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động không ?
Căn_cứ theo Điều 43 Luật Việc_làm 2013 quy_định về đối_tượng bắt_buộc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : ... - nghề_nghiệp ; cơ_quan, tổ_chức nước_ngoài, tổ_chức quốc_tế hoạt_động trên lãnh_thổ Việt_Nam ; doanh_nghiệp, hợp_tác_xã, hộ gia_đình, hộ kinh_doanh, tổ hợp_tác, tổ_chức khác và cá_nhân có thuê_mướn, sử_dụng lao_động theo hợp_đồng làm_việc hoặc hợp_đồng lao_động quy_định tại khoản 1 Điều này. " Như_vậy, trường_hợp công_ty của bạn ký hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn với người lao_động, cụ_thể là 4 tháng, do_đó, theo quy_định nêu trên thì người lao_động này thuộc đối_tượng phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp vì_vậy công_ty bạn có nghĩa_vụ phải đóng bảo_hiểm thất_nghiệp cho lao_động này.
None
1
Căn_cứ theo Điều 43 Luật Việc_làm 2013 quy_định về đối_tượng bắt_buộc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : " Điều 43 . Đối_tượng bắt_buộc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp 1 . Người lao_động phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp khi làm_việc theo hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc như sau : a ) Hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc không xác_định thời_hạn ; b ) Hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc xác_định thời_hạn ; c ) Hợp_đồng lao_động theo mùa_vụ hoặc theo một công_việc nhất_định có thời_hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng . Trong trường_hợp người lao_động giao_kết và đang thực_hiện nhiều hợp_đồng lao_động quy_định tại khoản này thì người lao_động và người sử_dụng lao_động của hợp_đồng lao_động giao_kết đầu_tiên có trách_nhiệm tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp . 2 . Người lao_động theo quy_định tại khoản 1 Điều này đang hưởng lương hưu , giúp_việc gia_đình thì không phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp . 3 . Người sử_dụng lao_động tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp bao_gồm cơ_quan nhà_nước , đơn_vị sự_nghiệp công_lập , đơn_vị vũ_trang nhân_dân ; tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ; cơ_quan , tổ_chức nước_ngoài , tổ_chức quốc_tế hoạt_động trên lãnh_thổ Việt_Nam ; doanh_nghiệp , hợp_tác_xã , hộ gia_đình , hộ kinh_doanh , tổ hợp_tác , tổ_chức khác và cá_nhân có thuê_mướn , sử_dụng lao_động theo hợp_đồng làm_việc hoặc hợp_đồng lao_động quy_định tại khoản 1 Điều này . " Như_vậy , trường_hợp công_ty của bạn ký hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn với người lao_động , cụ_thể là 4 tháng , do_đó , theo quy_định nêu trên thì người lao_động này thuộc đối_tượng phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp vì_vậy công_ty bạn có nghĩa_vụ phải đóng bảo_hiểm thất_nghiệp cho lao_động này .
209
Người sử_dụng lao_động phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động trong bao_lâu kể từ khi ký hợp_đồng lao_động ?
Theo Điều 44 Luật Việc_làm 2013 quy_định về việc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : ... " Điều 44 . Tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp 1 . Người sử_dụng lao_động phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động tại tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc có hiệu_lực . 2 . Hằng tháng , người sử_dụng lao_động đóng bảo_hiểm thất_nghiệp theo mức quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 57 của Luật này và trích tiền_lương của từng người lao_động theo mức quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 57 của Luật này để đóng cùng một lúc vào Quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp . 3 . Căn_cứ vào tình_hình kết_dư của Quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp , Nhà_nước chuyển kinh_phí hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước vào Quỹ theo mức do Chính_phủ quy_định tại khoản 3 Điều 59 của Luật này . " Như_vậy , theo quy_định nêu trên , công_ty bạn có nghĩa_vụ phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc có hiệu_lực . Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động theo quy_định mới nhất hiện_nay mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trận trọng !
None
1
Theo Điều 44 Luật Việc_làm 2013 quy_định về việc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp như sau : " Điều 44 . Tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp 1 . Người sử_dụng lao_động phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động tại tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc có hiệu_lực . 2 . Hằng tháng , người sử_dụng lao_động đóng bảo_hiểm thất_nghiệp theo mức quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 57 của Luật này và trích tiền_lương của từng người lao_động theo mức quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 57 của Luật này để đóng cùng một lúc vào Quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp . 3 . Căn_cứ vào tình_hình kết_dư của Quỹ bảo_hiểm thất_nghiệp , Nhà_nước chuyển kinh_phí hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước vào Quỹ theo mức do Chính_phủ quy_định tại khoản 3 Điều 59 của Luật này . " Như_vậy , theo quy_định nêu trên , công_ty bạn có nghĩa_vụ phải tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày hợp_đồng lao_động hoặc hợp_đồng làm_việc có hiệu_lực . Trên đây là một_số thông_tin liên_quan đến việc tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động theo quy_định mới nhất hiện_nay mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trận trọng !
210
Doanh_nghiệp thuộc các trường_hợp được giải_thể cần phải đáp_ứng điều_kiện nào ?
Theo Điều 207 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp như sau : ... Các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp 1. Doanh_nghiệp bị giải_thể trong trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; b ) Theo nghị_quyết, quyết_định của chủ doanh_nghiệp đối_với doanh_nghiệp tư_nhân, của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty hợp danh, của Hội_đồng thành_viên, chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn, của Đại_hội_đồng cổ_đông đối_với công_ty cổ_phần ; c ) Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; d ) Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp, trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác. 2. Doanh_nghiệp chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ, nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài. Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp. Như_vậy, trường_hợp của bạn khi doanh_nghiệp thuộc trường_hợp bị giải_thể ( khi kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ) thì doanh_nghiệp cần phải bảo_đảm
None
1
Theo Điều 207 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp như sau : Các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp 1 . Doanh_nghiệp bị giải_thể trong trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; b ) Theo nghị_quyết , quyết_định của chủ doanh_nghiệp đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty hợp danh , của Hội_đồng thành_viên , chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , của Đại_hội_đồng cổ_đông đối_với công_ty cổ_phần ; c ) Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; d ) Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác . 2 . Doanh_nghiệp chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài . Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp . Như_vậy , trường_hợp của bạn khi doanh_nghiệp thuộc trường_hợp bị giải_thể ( khi kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ) thì doanh_nghiệp cần phải bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài . Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp . Doanh_nghiệp ( Hình từ Internet )
211
Doanh_nghiệp thuộc các trường_hợp được giải_thể cần phải đáp_ứng điều_kiện nào ?
Theo Điều 207 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp như sau : ... Như_vậy, trường_hợp của bạn khi doanh_nghiệp thuộc trường_hợp bị giải_thể ( khi kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ) thì doanh_nghiệp cần phải bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ, nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài. Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp. Doanh_nghiệp ( Hình từ Internet ) Các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp 1. Doanh_nghiệp bị giải_thể trong trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; b ) Theo nghị_quyết, quyết_định của chủ doanh_nghiệp đối_với doanh_nghiệp tư_nhân, của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty hợp danh, của Hội_đồng thành_viên, chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn, của Đại_hội_đồng cổ_đông đối_với công_ty cổ_phần ; c ) Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; d ) Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp, trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác. 2.
None
1
Theo Điều 207 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp như sau : Các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp 1 . Doanh_nghiệp bị giải_thể trong trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; b ) Theo nghị_quyết , quyết_định của chủ doanh_nghiệp đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty hợp danh , của Hội_đồng thành_viên , chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , của Đại_hội_đồng cổ_đông đối_với công_ty cổ_phần ; c ) Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; d ) Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác . 2 . Doanh_nghiệp chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài . Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp . Như_vậy , trường_hợp của bạn khi doanh_nghiệp thuộc trường_hợp bị giải_thể ( khi kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ) thì doanh_nghiệp cần phải bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài . Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp . Doanh_nghiệp ( Hình từ Internet )
212
Doanh_nghiệp thuộc các trường_hợp được giải_thể cần phải đáp_ứng điều_kiện nào ?
Theo Điều 207 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp như sau : ... thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; d ) Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp, trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác. 2. Doanh_nghiệp chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ, nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài. Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp. Như_vậy, trường_hợp của bạn khi doanh_nghiệp thuộc trường_hợp bị giải_thể ( khi kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ) thì doanh_nghiệp cần phải bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ, nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài. Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp. Doanh_nghiệp ( Hình từ Internet )
None
1
Theo Điều 207 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp như sau : Các trường_hợp và điều_kiện giải_thể doanh_nghiệp 1 . Doanh_nghiệp bị giải_thể trong trường_hợp sau đây : a ) Kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ; b ) Theo nghị_quyết , quyết_định của chủ doanh_nghiệp đối_với doanh_nghiệp tư_nhân , của Hội_đồng thành_viên đối_với công_ty hợp danh , của Hội_đồng thành_viên , chủ_sở_hữu công_ty đối_với công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , của Đại_hội_đồng cổ_đông đối_với công_ty cổ_phần ; c ) Công_ty không còn đủ số_lượng thành_viên tối_thiểu theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 06 tháng liên_tục mà không làm thủ_tục chuyển_đổi loại_hình doanh_nghiệp ; d ) Bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp , trừ trường_hợp Luật Quản_lý thuế có quy_định khác . 2 . Doanh_nghiệp chỉ được giải_thể khi bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài . Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp . Như_vậy , trường_hợp của bạn khi doanh_nghiệp thuộc trường_hợp bị giải_thể ( khi kết_thúc thời_hạn hoạt_động đã ghi trong Điều_lệ công_ty mà không có quyết_định gia_hạn ) thì doanh_nghiệp cần phải bảo_đảm thanh_toán hết các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_sản khác và không trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp tại Toà_án hoặc Trọng_tài . Người_quản_lý có liên_quan và doanh_nghiệp quy_định tại điểm d khoản 1 Điều này cùng liên_đới chịu trách_nhiệm về các khoản nợ của doanh_nghiệp . Doanh_nghiệp ( Hình từ Internet )
213
Các khoản nợ của doanh_nghiệp phải được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên khi giải_thể được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 5 Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : ... Trình_tự, thủ_tục giải_thể doanh_nghiệp Việc giải_thể doanh_nghiệp trong trường_hợp quy_định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 207 của Luật này được thực_hiện theo quy_định sau đây :... 5. Các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên sau đây : a ) Các khoản nợ lương, trợ_cấp thôi_việc, bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; b ) Nợ thuế ; c ) Các khoản nợ khác ; 6. Sau khi đã thanh_toán chi_phí giải_thể doanh_nghiệp và các khoản nợ, phần còn lại chia cho chủ doanh_nghiệp tư_nhân, các thành_viên, cổ_đông hoặc chủ_sở_hữu công_ty theo tỷ_lệ sở_hữu phần vốn góp, cổ_phần ;... Theo đó, các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên khi giải_thể như sau : - Các khoản nợ lương, trợ_cấp thôi_việc, bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; - Nợ thuế ; - Các khoản nợ
None
1
Theo khoản 5 Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục giải_thể doanh_nghiệp Việc giải_thể doanh_nghiệp trong trường_hợp quy_định tại các điểm a , b và c khoản 1 Điều 207 của Luật này được thực_hiện theo quy_định sau đây : ... 5 . Các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên sau đây : a ) Các khoản nợ lương , trợ_cấp thôi_việc , bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; b ) Nợ thuế ; c ) Các khoản nợ khác ; 6 . Sau khi đã thanh_toán chi_phí giải_thể doanh_nghiệp và các khoản nợ , phần còn lại chia cho chủ doanh_nghiệp tư_nhân , các thành_viên , cổ_đông hoặc chủ_sở_hữu công_ty theo tỷ_lệ sở_hữu phần vốn góp , cổ_phần ; ... Theo đó , các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên khi giải_thể như sau : - Các khoản nợ lương , trợ_cấp thôi_việc , bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; - Nợ thuế ; - Các khoản nợ khác ;
214
Các khoản nợ của doanh_nghiệp phải được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên khi giải_thể được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 5 Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : ... , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; - Nợ thuế ; - Các khoản nợ khác ; Trình_tự, thủ_tục giải_thể doanh_nghiệp Việc giải_thể doanh_nghiệp trong trường_hợp quy_định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 207 của Luật này được thực_hiện theo quy_định sau đây :... 5. Các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên sau đây : a ) Các khoản nợ lương, trợ_cấp thôi_việc, bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; b ) Nợ thuế ; c ) Các khoản nợ khác ; 6. Sau khi đã thanh_toán chi_phí giải_thể doanh_nghiệp và các khoản nợ, phần còn lại chia cho chủ doanh_nghiệp tư_nhân, các thành_viên, cổ_đông hoặc chủ_sở_hữu công_ty theo tỷ_lệ sở_hữu phần vốn góp, cổ_phần ;... Theo đó, các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên khi giải_thể như sau : - Các khoản nợ lương, trợ_cấp thôi_việc, bảo_hiểm_xã_hội
None
1
Theo khoản 5 Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục giải_thể doanh_nghiệp Việc giải_thể doanh_nghiệp trong trường_hợp quy_định tại các điểm a , b và c khoản 1 Điều 207 của Luật này được thực_hiện theo quy_định sau đây : ... 5 . Các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên sau đây : a ) Các khoản nợ lương , trợ_cấp thôi_việc , bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; b ) Nợ thuế ; c ) Các khoản nợ khác ; 6 . Sau khi đã thanh_toán chi_phí giải_thể doanh_nghiệp và các khoản nợ , phần còn lại chia cho chủ doanh_nghiệp tư_nhân , các thành_viên , cổ_đông hoặc chủ_sở_hữu công_ty theo tỷ_lệ sở_hữu phần vốn góp , cổ_phần ; ... Theo đó , các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên khi giải_thể như sau : - Các khoản nợ lương , trợ_cấp thôi_việc , bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; - Nợ thuế ; - Các khoản nợ khác ;
215
Các khoản nợ của doanh_nghiệp phải được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên khi giải_thể được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 5 Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : ... , cổ_phần ;... Theo đó, các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên khi giải_thể như sau : - Các khoản nợ lương, trợ_cấp thôi_việc, bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; - Nợ thuế ; - Các khoản nợ khác ;
None
1
Theo khoản 5 Điều 208 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : Trình_tự , thủ_tục giải_thể doanh_nghiệp Việc giải_thể doanh_nghiệp trong trường_hợp quy_định tại các điểm a , b và c khoản 1 Điều 207 của Luật này được thực_hiện theo quy_định sau đây : ... 5 . Các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên sau đây : a ) Các khoản nợ lương , trợ_cấp thôi_việc , bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; b ) Nợ thuế ; c ) Các khoản nợ khác ; 6 . Sau khi đã thanh_toán chi_phí giải_thể doanh_nghiệp và các khoản nợ , phần còn lại chia cho chủ doanh_nghiệp tư_nhân , các thành_viên , cổ_đông hoặc chủ_sở_hữu công_ty theo tỷ_lệ sở_hữu phần vốn góp , cổ_phần ; ... Theo đó , các khoản nợ của doanh_nghiệp được thanh_toán theo thứ_tự ưu_tiên khi giải_thể như sau : - Các khoản nợ lương , trợ_cấp thôi_việc , bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật và các quyền_lợi khác của người lao_động theo thoả_ước lao_động tập_thể và hợp_đồng lao_động đã ký_kết ; - Nợ thuế ; - Các khoản nợ khác ;
216
Hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp bao_gồm giấy_tờ gì ?
Theo Điều 210 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : ... Hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp 1 . Hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp bao_gồm giấy_tờ sau đây : a ) Thông_báo về giải_thể doanh_nghiệp ; b ) Báo_cáo thanh_lý tài_sản doanh_nghiệp ; danh_sách chủ_nợ và số nợ đã thanh_toán , gồm cả thanh_toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động sau khi quyết_định giải_thể doanh_nghiệp ( nếu có ) . 2 . Thành_viên Hội_đồng_quản_trị công_ty cổ_phần , thành_viên Hội_đồng thành_viên công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , chủ_sở_hữu công_ty , chủ doanh_nghiệp tư_nhân , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc , thành_viên hợp danh , người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp chịu trách_nhiệm về tính trung_thực , chính_xác của hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp . 3 . Trường_hợp hồ_sơ giải_thể không chính_xác , giả_mạo , những người quy_định tại khoản 2 Điều này phải liên_đới chịu trách_nhiệm thanh_toán quyền_lợi của người lao_động chưa được giải_quyết , số thuế chưa nộp , số nợ khác chưa thanh_toán và chịu trách_nhiệm cá_nhân trước pháp_luật về những hệ_quả phát_sinh trong thời_hạn 05 năm kể từ ngày nộp hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp đến Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh . Như_vậy , hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp bao_gồm giấy_tờ nêu trên .
None
1
Theo Điều 210 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định như sau : Hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp 1 . Hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp bao_gồm giấy_tờ sau đây : a ) Thông_báo về giải_thể doanh_nghiệp ; b ) Báo_cáo thanh_lý tài_sản doanh_nghiệp ; danh_sách chủ_nợ và số nợ đã thanh_toán , gồm cả thanh_toán hết các khoản nợ về thuế và nợ tiền đóng bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động sau khi quyết_định giải_thể doanh_nghiệp ( nếu có ) . 2 . Thành_viên Hội_đồng_quản_trị công_ty cổ_phần , thành_viên Hội_đồng thành_viên công_ty trách_nhiệm hữu_hạn , chủ_sở_hữu công_ty , chủ doanh_nghiệp tư_nhân , Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc , thành_viên hợp danh , người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp chịu trách_nhiệm về tính trung_thực , chính_xác của hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp . 3 . Trường_hợp hồ_sơ giải_thể không chính_xác , giả_mạo , những người quy_định tại khoản 2 Điều này phải liên_đới chịu trách_nhiệm thanh_toán quyền_lợi của người lao_động chưa được giải_quyết , số thuế chưa nộp , số nợ khác chưa thanh_toán và chịu trách_nhiệm cá_nhân trước pháp_luật về những hệ_quả phát_sinh trong thời_hạn 05 năm kể từ ngày nộp hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp đến Cơ_quan đăng_ký kinh_doanh . Như_vậy , hồ_sơ giải_thể doanh_nghiệp bao_gồm giấy_tờ nêu trên .
217
Khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu nào để được cấp giấy_phép tài_nguyên nước ?
Tại Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... Điều_kiện cấp phép 1. Tổ_chức, cá_nhân được cấp giấy_phép tài_nguyên nước phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây :... c ) Đối_với trường_hợp khai_thác, sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ, đập trên sông, suối phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 53 của Luật Tài_nguyên nước, điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản này và các điều_kiện sau đây : - Có phương_án bố_trí thiết_bị, nhân_lực để vận_hành hồ chứa, quan_trắc, giám_sát hoạt_động khai_thác, sử_dụng nước ; phương_án quan_trắc khí_tượng, thuỷ_văn, tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; - Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị, nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức, cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa, quan_trắc, giám_sát hoạt_động khai_thác, sử_dụng nước, quan_trắc khí_tượng, thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình.... Theo đó, khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ, đập trên sông, suối phải đáp_ứng các yêu_cầu sau
None
1
Tại Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Điều_kiện cấp phép 1 . Tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tài_nguyên nước phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : ... c ) Đối_với trường_hợp khai_thác , sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 53 của Luật Tài_nguyên nước , điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản này và các điều_kiện sau đây : - Có phương_án bố_trí thiết_bị , nhân_lực để vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước ; phương_án quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn , tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; - Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị , nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình . ... Theo đó , khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu sau để được cấp giấy_phép tài_nguyên nước : - Có các hạng_mục công_trình để bảo_đảm duy_trì dòng_chảy tối_thiểu , sử_dụng nguồn nước tổng_hợp , đa mục_tiêu , sử_dụng dung_tích chết của hồ chứa trong trường_hợp hạn_hán , thiếu nước nghiêm_trọng , bảo_đảm sự di_cư của các loài cá , sự đi_lại của phương_tiện vận_tải thuỷ đối_với các đoạn sông , suối có hoạt_động vận_tải thuỷ ; - Đã hoàn_thành việc thông_báo , lấy ý_kiến đại_diện cộng_đồng dân_cư , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan theo quy_định của Nghị_định này . - Có đề_án , báo_cáo phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phế duyệt hoặc phù_hợp với khả_năng nguồn nước nếu chưa có các quy_hoạch và quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất . Đề_án , báo_cáo phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định lập ; thông_tin , số_liệu sử_dụng để lập đề_án , báo_cáo phải bảo_đảm đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác và trung_thực . + Phương_án thiết_kế công_trình hoặc công_trình khai_thác tài_nguyên nước phải phù_hợp với quy_mô , đối_tượng khai_thác và đáp_ứng yêu_cầu bảo_vệ tài_nguyên nước , môi_trường . - Có phương_án bố_trí thiết_bị , nhân_lực để vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước ; phương_án quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn , tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; - Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị , nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình . ( hình từ Internet )
218
Khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu nào để được cấp giấy_phép tài_nguyên nước ?
Tại Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình.... Theo đó, khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ, đập trên sông, suối phải đáp_ứng các yêu_cầu sau để được cấp giấy_phép tài_nguyên nước : - Có các hạng_mục công_trình để bảo_đảm duy_trì dòng_chảy tối_thiểu, sử_dụng nguồn nước tổng_hợp, đa mục_tiêu, sử_dụng dung_tích chết của hồ chứa trong trường_hợp hạn_hán, thiếu nước nghiêm_trọng, bảo_đảm sự di_cư của các loài cá, sự đi_lại của phương_tiện vận_tải thuỷ đối_với các đoạn sông, suối có hoạt_động vận_tải thuỷ ; - Đã hoàn_thành việc thông_báo, lấy ý_kiến đại_diện cộng_đồng dân_cư, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan theo quy_định của Nghị_định này. - Có đề_án, báo_cáo phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước, quy_hoạch tỉnh, quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất, quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phế duyệt hoặc phù_hợp với khả_năng nguồn nước nếu chưa có các quy_hoạch và quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất. Đề_án, báo_cáo phải do tổ_chức, cá_nhân có đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định lập ; thông_tin, số_liệu sử_dụng để lập đề_án, báo_cáo phải bảo_đảm đầy_đủ,
None
1
Tại Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Điều_kiện cấp phép 1 . Tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tài_nguyên nước phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : ... c ) Đối_với trường_hợp khai_thác , sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 53 của Luật Tài_nguyên nước , điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản này và các điều_kiện sau đây : - Có phương_án bố_trí thiết_bị , nhân_lực để vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước ; phương_án quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn , tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; - Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị , nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình . ... Theo đó , khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu sau để được cấp giấy_phép tài_nguyên nước : - Có các hạng_mục công_trình để bảo_đảm duy_trì dòng_chảy tối_thiểu , sử_dụng nguồn nước tổng_hợp , đa mục_tiêu , sử_dụng dung_tích chết của hồ chứa trong trường_hợp hạn_hán , thiếu nước nghiêm_trọng , bảo_đảm sự di_cư của các loài cá , sự đi_lại của phương_tiện vận_tải thuỷ đối_với các đoạn sông , suối có hoạt_động vận_tải thuỷ ; - Đã hoàn_thành việc thông_báo , lấy ý_kiến đại_diện cộng_đồng dân_cư , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan theo quy_định của Nghị_định này . - Có đề_án , báo_cáo phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phế duyệt hoặc phù_hợp với khả_năng nguồn nước nếu chưa có các quy_hoạch và quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất . Đề_án , báo_cáo phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định lập ; thông_tin , số_liệu sử_dụng để lập đề_án , báo_cáo phải bảo_đảm đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác và trung_thực . + Phương_án thiết_kế công_trình hoặc công_trình khai_thác tài_nguyên nước phải phù_hợp với quy_mô , đối_tượng khai_thác và đáp_ứng yêu_cầu bảo_vệ tài_nguyên nước , môi_trường . - Có phương_án bố_trí thiết_bị , nhân_lực để vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước ; phương_án quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn , tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; - Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị , nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình . ( hình từ Internet )
219
Khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu nào để được cấp giấy_phép tài_nguyên nước ?
Tại Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... dưới đất. Đề_án, báo_cáo phải do tổ_chức, cá_nhân có đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định lập ; thông_tin, số_liệu sử_dụng để lập đề_án, báo_cáo phải bảo_đảm đầy_đủ, rõ_ràng, chính_xác và trung_thực. + Phương_án thiết_kế công_trình hoặc công_trình khai_thác tài_nguyên nước phải phù_hợp với quy_mô, đối_tượng khai_thác và đáp_ứng yêu_cầu bảo_vệ tài_nguyên nước, môi_trường. - Có phương_án bố_trí thiết_bị, nhân_lực để vận_hành hồ chứa, quan_trắc, giám_sát hoạt_động khai_thác, sử_dụng nước ; phương_án quan_trắc khí_tượng, thuỷ_văn, tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; - Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị, nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức, cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa, quan_trắc, giám_sát hoạt_động khai_thác, sử_dụng nước, quan_trắc khí_tượng, thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình. ( hình từ Internet )
None
1
Tại Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Điều_kiện cấp phép 1 . Tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tài_nguyên nước phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : ... c ) Đối_với trường_hợp khai_thác , sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 53 của Luật Tài_nguyên nước , điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản này và các điều_kiện sau đây : - Có phương_án bố_trí thiết_bị , nhân_lực để vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước ; phương_án quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn , tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; - Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị , nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình . ... Theo đó , khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu sau để được cấp giấy_phép tài_nguyên nước : - Có các hạng_mục công_trình để bảo_đảm duy_trì dòng_chảy tối_thiểu , sử_dụng nguồn nước tổng_hợp , đa mục_tiêu , sử_dụng dung_tích chết của hồ chứa trong trường_hợp hạn_hán , thiếu nước nghiêm_trọng , bảo_đảm sự di_cư của các loài cá , sự đi_lại của phương_tiện vận_tải thuỷ đối_với các đoạn sông , suối có hoạt_động vận_tải thuỷ ; - Đã hoàn_thành việc thông_báo , lấy ý_kiến đại_diện cộng_đồng dân_cư , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan theo quy_định của Nghị_định này . - Có đề_án , báo_cáo phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phế duyệt hoặc phù_hợp với khả_năng nguồn nước nếu chưa có các quy_hoạch và quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất . Đề_án , báo_cáo phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định lập ; thông_tin , số_liệu sử_dụng để lập đề_án , báo_cáo phải bảo_đảm đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác và trung_thực . + Phương_án thiết_kế công_trình hoặc công_trình khai_thác tài_nguyên nước phải phù_hợp với quy_mô , đối_tượng khai_thác và đáp_ứng yêu_cầu bảo_vệ tài_nguyên nước , môi_trường . - Có phương_án bố_trí thiết_bị , nhân_lực để vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước ; phương_án quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn , tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; - Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị , nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình . ( hình từ Internet )
220
Khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu nào để được cấp giấy_phép tài_nguyên nước ?
Tại Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... . ( hình từ Internet )
None
1
Tại Điều 20 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Điều_kiện cấp phép 1 . Tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tài_nguyên nước phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : ... c ) Đối_với trường_hợp khai_thác , sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 53 của Luật Tài_nguyên nước , điều_kiện quy_định tại điểm a và điểm b khoản này và các điều_kiện sau đây : - Có phương_án bố_trí thiết_bị , nhân_lực để vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước ; phương_án quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn , tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; - Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị , nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình . ... Theo đó , khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối phải đáp_ứng các yêu_cầu sau để được cấp giấy_phép tài_nguyên nước : - Có các hạng_mục công_trình để bảo_đảm duy_trì dòng_chảy tối_thiểu , sử_dụng nguồn nước tổng_hợp , đa mục_tiêu , sử_dụng dung_tích chết của hồ chứa trong trường_hợp hạn_hán , thiếu nước nghiêm_trọng , bảo_đảm sự di_cư của các loài cá , sự đi_lại của phương_tiện vận_tải thuỷ đối_với các đoạn sông , suối có hoạt_động vận_tải thuỷ ; - Đã hoàn_thành việc thông_báo , lấy ý_kiến đại_diện cộng_đồng dân_cư , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan theo quy_định của Nghị_định này . - Có đề_án , báo_cáo phù_hợp với quy_hoạch về tài_nguyên nước , quy_hoạch tỉnh , quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất , quy_hoạch chuyên_ngành có liên_quan đã được phế duyệt hoặc phù_hợp với khả_năng nguồn nước nếu chưa có các quy_hoạch và quy_định vùng hạn_chế khai_thác nước dưới đất . Đề_án , báo_cáo phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện năng_lực theo quy_định lập ; thông_tin , số_liệu sử_dụng để lập đề_án , báo_cáo phải bảo_đảm đầy_đủ , rõ_ràng , chính_xác và trung_thực . + Phương_án thiết_kế công_trình hoặc công_trình khai_thác tài_nguyên nước phải phù_hợp với quy_mô , đối_tượng khai_thác và đáp_ứng yêu_cầu bảo_vệ tài_nguyên nước , môi_trường . - Có phương_án bố_trí thiết_bị , nhân_lực để vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước ; phương_án quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn , tổ_chức dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp chưa có công_trình ; - Có quy_trình vận_hành hồ chứa ; có thiết_bị , nhân_lực hoặc có hợp_đồng thuê tổ_chức , cá_nhân có đủ năng_lực để thực_hiện việc vận_hành hồ chứa , quan_trắc , giám_sát hoạt_động khai_thác , sử_dụng nước , quan_trắc khí_tượng , thuỷ_văn và dự_báo lượng nước đến hồ để phục_vụ vận_hành hồ chứa theo quy_định đối_với trường_hợp đã có công_trình . ( hình từ Internet )
221
Giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối có giá_trị sử_dụng bao_nhiêu năm ?
Tại Điều 21 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... Thời_hạn của giấy_phép 1. Thời_hạn của giấy_phép tài_nguyên nước được quy_định như sau : a ) Giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước mặt, nước_biển có thời_hạn tối_đa là 15 năm, tối_thiểu là 05 năm và được xem_xét gia_hạn nhiều lần, mỗi lần gia_hạn tối_thiểu là 03 năm, tối_đa là 10 năm ; b ) Giấy_phép thăm_dò nước dưới đất có thời_hạn là 02 năm và được xem_xét gia_hạn 01 làn, thời_gian gia_hạn không quá 01 năm ; c ) Giấy_phép khai_thác, sử_dụng nước dưới đất có thời_hạn tối_đa là 10 năm, tối_thiểu là 03 năm và được xem_xét gia_hạn nhiều lần, mỗi lần gia_hạn tối_thiểu là 02 năm, tối_đa là 05 năm. Trường_hợp tổ_chức, cá_nhân đề_nghị cấp hoặc gia_hạn giấy_phép với thời_hạn ngắn hơn thời_hạn tối_thiểu quy_định tại khoản này thì giấy_phép được cấp hoặc gia_hạn theo thời_hạn đề_nghị trong đơn. 2. Căn_cứ điều_kiện của từng nguồn nước, mức_độ chi_tiết của thông_tin, số_liệu điều_tra, đánh_giá tài_nguyên nước và hồ_sơ đề_nghị cấp hoặc gia_hạn giấy_phép của tổ_chức, cá_nhân, cơ_quan cấp phép quyết_định cụ_thể thời_hạn của giấy_phép. 3. Trường_hợp hồ_sơ đề_nghị cấp
None
1
Tại Điều 21 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Thời_hạn của giấy_phép 1 . Thời_hạn của giấy_phép tài_nguyên nước được quy_định như sau : a ) Giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước mặt , nước_biển có thời_hạn tối_đa là 15 năm , tối_thiểu là 05 năm và được xem_xét gia_hạn nhiều lần , mỗi lần gia_hạn tối_thiểu là 03 năm , tối_đa là 10 năm ; b ) Giấy_phép thăm_dò nước dưới đất có thời_hạn là 02 năm và được xem_xét gia_hạn 01 làn , thời_gian gia_hạn không quá 01 năm ; c ) Giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất có thời_hạn tối_đa là 10 năm , tối_thiểu là 03 năm và được xem_xét gia_hạn nhiều lần , mỗi lần gia_hạn tối_thiểu là 02 năm , tối_đa là 05 năm . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp hoặc gia_hạn giấy_phép với thời_hạn ngắn hơn thời_hạn tối_thiểu quy_định tại khoản này thì giấy_phép được cấp hoặc gia_hạn theo thời_hạn đề_nghị trong đơn . 2 . Căn_cứ điều_kiện của từng nguồn nước , mức_độ chi_tiết của thông_tin , số_liệu điều_tra , đánh_giá tài_nguyên nước và hồ_sơ đề_nghị cấp hoặc gia_hạn giấy_phép của tổ_chức , cá_nhân , cơ_quan cấp phép quyết_định cụ_thể thời_hạn của giấy_phép . 3 . Trường_hợp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép của tổ_chức , cá_nhân nộp trước ngày giấy_phép đã được cấp trước đó hết hiệu_lực thi thời_điểm hiệu_lực ghi trong giấy_phép được tính nối_tiếp với thời_điểm hết hiệu_lực của giấy_phép đã được cấp trước đó . Theo đó , Giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối có giá_trị sử_dụng tối_đa là 15 năm , tối_thiểu là 05 năm và được xem_xét gia_hạn nhiều lần , mỗi lần gia_hạn tối_thiểu là 03 năm , tối_đa là 10 năm .
222
Giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối có giá_trị sử_dụng bao_nhiêu năm ?
Tại Điều 21 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : ... điều_tra, đánh_giá tài_nguyên nước và hồ_sơ đề_nghị cấp hoặc gia_hạn giấy_phép của tổ_chức, cá_nhân, cơ_quan cấp phép quyết_định cụ_thể thời_hạn của giấy_phép. 3. Trường_hợp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép của tổ_chức, cá_nhân nộp trước ngày giấy_phép đã được cấp trước đó hết hiệu_lực thi thời_điểm hiệu_lực ghi trong giấy_phép được tính nối_tiếp với thời_điểm hết hiệu_lực của giấy_phép đã được cấp trước đó. Theo đó, Giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ, đập trên sông, suối có giá_trị sử_dụng tối_đa là 15 năm, tối_thiểu là 05 năm và được xem_xét gia_hạn nhiều lần, mỗi lần gia_hạn tối_thiểu là 03 năm, tối_đa là 10 năm.
None
1
Tại Điều 21 Nghị_định 02/2023/NĐ-CP quy_định như sau : Thời_hạn của giấy_phép 1 . Thời_hạn của giấy_phép tài_nguyên nước được quy_định như sau : a ) Giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước mặt , nước_biển có thời_hạn tối_đa là 15 năm , tối_thiểu là 05 năm và được xem_xét gia_hạn nhiều lần , mỗi lần gia_hạn tối_thiểu là 03 năm , tối_đa là 10 năm ; b ) Giấy_phép thăm_dò nước dưới đất có thời_hạn là 02 năm và được xem_xét gia_hạn 01 làn , thời_gian gia_hạn không quá 01 năm ; c ) Giấy_phép khai_thác , sử_dụng nước dưới đất có thời_hạn tối_đa là 10 năm , tối_thiểu là 03 năm và được xem_xét gia_hạn nhiều lần , mỗi lần gia_hạn tối_thiểu là 02 năm , tối_đa là 05 năm . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp hoặc gia_hạn giấy_phép với thời_hạn ngắn hơn thời_hạn tối_thiểu quy_định tại khoản này thì giấy_phép được cấp hoặc gia_hạn theo thời_hạn đề_nghị trong đơn . 2 . Căn_cứ điều_kiện của từng nguồn nước , mức_độ chi_tiết của thông_tin , số_liệu điều_tra , đánh_giá tài_nguyên nước và hồ_sơ đề_nghị cấp hoặc gia_hạn giấy_phép của tổ_chức , cá_nhân , cơ_quan cấp phép quyết_định cụ_thể thời_hạn của giấy_phép . 3 . Trường_hợp hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép của tổ_chức , cá_nhân nộp trước ngày giấy_phép đã được cấp trước đó hết hiệu_lực thi thời_điểm hiệu_lực ghi trong giấy_phép được tính nối_tiếp với thời_điểm hết hiệu_lực của giấy_phép đã được cấp trước đó . Theo đó , Giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối có giá_trị sử_dụng tối_đa là 15 năm , tối_thiểu là 05 năm và được xem_xét gia_hạn nhiều lần , mỗi lần gia_hạn tối_thiểu là 03 năm , tối_đa là 10 năm .
223
Đơn đề_nghị cấp giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối được thực_hiện theo mẫu nào ?
Đơn đề_nghị cấp giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối được thực_hiện theo Mẫu 05 ban_hành kèm theo Nghị_định 02/2: ... Đơn đề_nghị cấp giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối được thực_hiện theo Mẫu 05 ban_hành kèm theo Nghị_định 02/2023/NĐ-CP , cụ_thể như sau : Tải đơn đề_nghị cấp giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối tại đây : Tải về
None
1
Đơn đề_nghị cấp giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối được thực_hiện theo Mẫu 05 ban_hành kèm theo Nghị_định 02/2023/NĐ-CP , cụ_thể như sau : Tải đơn đề_nghị cấp giấy_phép khai_thác sử_dụng nước mặt có xây_dựng hồ , đập trên sông , suối tại đây : Tải về
224
Hợp_đồng thương_mại là gì ?
Hợp_đồng thương_mại là thoả_thuận giữa thương_nhân với thương_nhân , thương_nhân với các bên có liên_quan nhằm xác_lập , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền : ... Hợp_đồng thương_mại là thoả_thuận giữa thương_nhân với thương_nhân , thương_nhân với các bên có liên_quan nhằm xác_lập , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ giữa các bên trong hoạt_động thương_mại . Hợp đồng thương mại được điều chỉnh bởi Luật Thương_mại và Bộ luật Dân sự . Căn_cứ khoản 1 Điều 3 Luật Thương_mại 2005 quy_định về hoạt_động thương_mại như sau : 1 . Hoạt_động thương_mại là hoạt_động nhằm mục_đích sinh_lợi , bao_gồm mua_bán hàng_hoá , cung_ứng dịch_vụ , đầu_tư , xúc_tiến thương_mại và các hoạt_động nhằm mục_đích sinh_lợi khác . Theo đó , hợp_đồng thương_mại là là thoả_thuận giữa thương_nhân với thương_nhân , thương_nhân với các bên có liên_quan nhằm xác_lập , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ giữa các bên trong hoạt_động nhằm mục_đích sinh_lợi , bao_gồm mua_bán hàng_hoá , cung_ứng dịch_vụ , đầu_tư , xúc_tiến thương_mại và các hoạt_động nhằm mục_đích sinh_lợi khác . Hợp_đồng thương_mại
None
1
Hợp_đồng thương_mại là thoả_thuận giữa thương_nhân với thương_nhân , thương_nhân với các bên có liên_quan nhằm xác_lập , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ giữa các bên trong hoạt_động thương_mại . Hợp đồng thương mại được điều chỉnh bởi Luật Thương_mại và Bộ luật Dân sự . Căn_cứ khoản 1 Điều 3 Luật Thương_mại 2005 quy_định về hoạt_động thương_mại như sau : 1 . Hoạt_động thương_mại là hoạt_động nhằm mục_đích sinh_lợi , bao_gồm mua_bán hàng_hoá , cung_ứng dịch_vụ , đầu_tư , xúc_tiến thương_mại và các hoạt_động nhằm mục_đích sinh_lợi khác . Theo đó , hợp_đồng thương_mại là là thoả_thuận giữa thương_nhân với thương_nhân , thương_nhân với các bên có liên_quan nhằm xác_lập , thay_đổi hoặc chấm_dứt quyền , nghĩa_vụ giữa các bên trong hoạt_động nhằm mục_đích sinh_lợi , bao_gồm mua_bán hàng_hoá , cung_ứng dịch_vụ , đầu_tư , xúc_tiến thương_mại và các hoạt_động nhằm mục_đích sinh_lợi khác . Hợp_đồng thương_mại
225
Mức phạt do vi_phạm trong hợp_đồng thương_mại được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 300 Luật Thương_mại 2005 quy_định về phạt vi_phạm như sau : ... Phạt vi_phạm Phạt vi_phạm là việc bên_bị vi_phạm yêu_cầu bên vi_phạm trả một khoản tiền phạt do vi_phạm hợp_đồng nếu trong hợp_đồng có thoả_thuận, trừ các trường_hợp miễn_trách nhiệm quy_định tại Điều 294 của Luật này. Căn_cứ Điều 294 Luật Thương_mại 2005 quy_định về các trường_hợp miễn_trách nhiệm đối_với hành_vi vi_phạm như sau : Các trường_hợp miễn_trách nhiệm đối_với hành_vi vi_phạm 1. Bên vi_phạm hợp_đồng được miễn_trách nhiệm trong các trường_hợp sau đây : a ) Xảy ra trường_hợp miễn_trách nhiệm mà các bên đã thoả_thuận ; b ) Xảy ra sự_kiện bất_khả_kháng ; c ) Hành_vi vi_phạm của một bên hoàn_toàn do lỗi của bên kia ; d ) Hành_vi vi_phạm của một bên do thực_hiện quyết_định của cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền mà các bên không_thể biết được vào thời_điểm giao_kết hợp_đồng. 2. Bên vi_phạm hợp_đồng có nghĩa_vụ chứng_minh các trường_hợp miễn_trách nhiệm. Theo đó, phạt vi_phạm là việc bên_bị vi_phạm yêu_cầu bên vi_phạm trả một khoản tiền phạt do vi_phạm hợp_đồng nếu trong hợp_đồng có thoả_thuận, trừ các trường_hợp miễn_trách nhiệm quy_định tại Điều 294 nêu trên. Căn_cứ Điều 301 Luật Thương_mại 2005 quy_định về mức phạt vi_phạm như
None
1
Căn_cứ Điều 300 Luật Thương_mại 2005 quy_định về phạt vi_phạm như sau : Phạt vi_phạm Phạt vi_phạm là việc bên_bị vi_phạm yêu_cầu bên vi_phạm trả một khoản tiền phạt do vi_phạm hợp_đồng nếu trong hợp_đồng có thoả_thuận , trừ các trường_hợp miễn_trách nhiệm quy_định tại Điều 294 của Luật này . Căn_cứ Điều 294 Luật Thương_mại 2005 quy_định về các trường_hợp miễn_trách nhiệm đối_với hành_vi vi_phạm như sau : Các trường_hợp miễn_trách nhiệm đối_với hành_vi vi_phạm 1 . Bên vi_phạm hợp_đồng được miễn_trách nhiệm trong các trường_hợp sau đây : a ) Xảy ra trường_hợp miễn_trách nhiệm mà các bên đã thoả_thuận ; b ) Xảy ra sự_kiện bất_khả_kháng ; c ) Hành_vi vi_phạm của một bên hoàn_toàn do lỗi của bên kia ; d ) Hành_vi vi_phạm của một bên do thực_hiện quyết_định của cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền mà các bên không_thể biết được vào thời_điểm giao_kết hợp_đồng . 2 . Bên vi_phạm hợp_đồng có nghĩa_vụ chứng_minh các trường_hợp miễn_trách nhiệm . Theo đó , phạt vi_phạm là việc bên_bị vi_phạm yêu_cầu bên vi_phạm trả một khoản tiền phạt do vi_phạm hợp_đồng nếu trong hợp_đồng có thoả_thuận , trừ các trường_hợp miễn_trách nhiệm quy_định tại Điều 294 nêu trên . Căn_cứ Điều 301 Luật Thương_mại 2005 quy_định về mức phạt vi_phạm như sau : Mức phạt vi_phạm Mức phạt đối_với vi_phạm nghĩa_vụ hợp_đồng hoặc tổng mức phạt đối_với nhiều vi_phạm do các bên thoả_thuận trong hợp_đồng , nhưng không quá 8% giá_trị phần nghĩa_vụ hợp_đồng bị vi_phạm , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 266 của Luật này . Theo đó , Mức phạt đối_với vi_phạm nghĩa_vụ hợp_đồng hoặc tổng mức phạt đối_với nhiều vi_phạm do các bên thoả_thuận trong hợp_đồng , nhưng không quá 8% giá_trị phần nghĩa_vụ hợp_đồng bị vi_phạm , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 266 Luật Thương_mại 2005 .
226
Mức phạt do vi_phạm trong hợp_đồng thương_mại được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 300 Luật Thương_mại 2005 quy_định về phạt vi_phạm như sau : ... vi_phạm hợp_đồng nếu trong hợp_đồng có thoả_thuận, trừ các trường_hợp miễn_trách nhiệm quy_định tại Điều 294 nêu trên. Căn_cứ Điều 301 Luật Thương_mại 2005 quy_định về mức phạt vi_phạm như sau : Mức phạt vi_phạm Mức phạt đối_với vi_phạm nghĩa_vụ hợp_đồng hoặc tổng mức phạt đối_với nhiều vi_phạm do các bên thoả_thuận trong hợp_đồng, nhưng không quá 8% giá_trị phần nghĩa_vụ hợp_đồng bị vi_phạm, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 266 của Luật này. Theo đó, Mức phạt đối_với vi_phạm nghĩa_vụ hợp_đồng hoặc tổng mức phạt đối_với nhiều vi_phạm do các bên thoả_thuận trong hợp_đồng, nhưng không quá 8% giá_trị phần nghĩa_vụ hợp_đồng bị vi_phạm, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 266 Luật Thương_mại 2005.
None
1
Căn_cứ Điều 300 Luật Thương_mại 2005 quy_định về phạt vi_phạm như sau : Phạt vi_phạm Phạt vi_phạm là việc bên_bị vi_phạm yêu_cầu bên vi_phạm trả một khoản tiền phạt do vi_phạm hợp_đồng nếu trong hợp_đồng có thoả_thuận , trừ các trường_hợp miễn_trách nhiệm quy_định tại Điều 294 của Luật này . Căn_cứ Điều 294 Luật Thương_mại 2005 quy_định về các trường_hợp miễn_trách nhiệm đối_với hành_vi vi_phạm như sau : Các trường_hợp miễn_trách nhiệm đối_với hành_vi vi_phạm 1 . Bên vi_phạm hợp_đồng được miễn_trách nhiệm trong các trường_hợp sau đây : a ) Xảy ra trường_hợp miễn_trách nhiệm mà các bên đã thoả_thuận ; b ) Xảy ra sự_kiện bất_khả_kháng ; c ) Hành_vi vi_phạm của một bên hoàn_toàn do lỗi của bên kia ; d ) Hành_vi vi_phạm của một bên do thực_hiện quyết_định của cơ_quan quản_lý_nhà_nước có thẩm_quyền mà các bên không_thể biết được vào thời_điểm giao_kết hợp_đồng . 2 . Bên vi_phạm hợp_đồng có nghĩa_vụ chứng_minh các trường_hợp miễn_trách nhiệm . Theo đó , phạt vi_phạm là việc bên_bị vi_phạm yêu_cầu bên vi_phạm trả một khoản tiền phạt do vi_phạm hợp_đồng nếu trong hợp_đồng có thoả_thuận , trừ các trường_hợp miễn_trách nhiệm quy_định tại Điều 294 nêu trên . Căn_cứ Điều 301 Luật Thương_mại 2005 quy_định về mức phạt vi_phạm như sau : Mức phạt vi_phạm Mức phạt đối_với vi_phạm nghĩa_vụ hợp_đồng hoặc tổng mức phạt đối_với nhiều vi_phạm do các bên thoả_thuận trong hợp_đồng , nhưng không quá 8% giá_trị phần nghĩa_vụ hợp_đồng bị vi_phạm , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 266 của Luật này . Theo đó , Mức phạt đối_với vi_phạm nghĩa_vụ hợp_đồng hoặc tổng mức phạt đối_với nhiều vi_phạm do các bên thoả_thuận trong hợp_đồng , nhưng không quá 8% giá_trị phần nghĩa_vụ hợp_đồng bị vi_phạm , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 266 Luật Thương_mại 2005 .
227
Mức lãi_suất chậm thanh_toán trong hợp_đồng thương_mại được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 306 Luật Thương_mại 2005 quy_định về quyền yêu_cầu tiền lãi do chậm thanh_toán như sau : ... Quyền yêu_cầu tiền lãi do chậm thanh_toán Trường_hợp bên vi_phạm hợp_đồng chậm thanh_toán tiền hàng hay chậm thanh_toán thù_lao dịch_vụ và các chi_phí hợp_lý khác thì bên_bị vi_phạm hợp_đồng có quyền yêu_cầu trả tiền lãi trên số tiền chậm trả đó theo lãi_suất nợ quá hạn trung_bình trên thị_trường tại thời_điểm thanh_toán tương_ứng với thời_gian chậm trả, trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác. Căn_cứ Điều 11 Nghị_quyết 01/2019/NQ-HĐTP quy_định về xác_định lãi_suất trung_bình do chậm thanh_toán như sau : Xác_định lãi_suất trung_bình quy_định tại Điều 306 của Luật Thương_mại năm 2005 Trường_hợp hợp_đồng thuộc phạm_vi điều_chỉnh tại Điều 306 của Luật Thương_mại năm 2005 thì khi xác_định lãi_suất chậm trả đối_với số tiền chậm trả, Toà_án căn_cứ vào mức lãi_suất nợ quá hạn trung_bình trên thị_trường của ít_nhất 03 ( ba ) ngân_hàng thương_mại ( Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Ngoại_thương Việt_Nam, Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Công_thương Việt_Nam, Ngân_hàng Nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn Việt_Nam,... ) có trụ_sở, chi_nhánh hoặc phòng giao_dịch tại tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi Toà_án đang giải_quyết, xét_xử có trụ_sở tại thời_điểm thanh_toán ( thời_điểm xét_xử sơ_thẩm ) để quyết_định mức lãi_suất
None
1
Căn_cứ Điều 306 Luật Thương_mại 2005 quy_định về quyền yêu_cầu tiền lãi do chậm thanh_toán như sau : Quyền yêu_cầu tiền lãi do chậm thanh_toán Trường_hợp bên vi_phạm hợp_đồng chậm thanh_toán tiền hàng hay chậm thanh_toán thù_lao dịch_vụ và các chi_phí hợp_lý khác thì bên_bị vi_phạm hợp_đồng có quyền yêu_cầu trả tiền lãi trên số tiền chậm trả đó theo lãi_suất nợ quá hạn trung_bình trên thị_trường tại thời_điểm thanh_toán tương_ứng với thời_gian chậm trả , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác . Căn_cứ Điều 11 Nghị_quyết 01/2019/NQ-HĐTP quy_định về xác_định lãi_suất trung_bình do chậm thanh_toán như sau : Xác_định lãi_suất trung_bình quy_định tại Điều 306 của Luật Thương_mại năm 2005 Trường_hợp hợp_đồng thuộc phạm_vi điều_chỉnh tại Điều 306 của Luật Thương_mại năm 2005 thì khi xác_định lãi_suất chậm trả đối_với số tiền chậm trả , Toà_án căn_cứ vào mức lãi_suất nợ quá hạn trung_bình trên thị_trường của ít_nhất 03 ( ba ) ngân_hàng thương_mại ( Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Ngoại_thương Việt_Nam , Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Công_thương Việt_Nam , Ngân_hàng Nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn Việt_Nam , ... ) có trụ_sở , chi_nhánh hoặc phòng giao_dịch tại tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi Toà_án đang giải_quyết , xét_xử có trụ_sở tại thời_điểm thanh_toán ( thời_điểm xét_xử sơ_thẩm ) để quyết_định mức lãi_suất chậm trả , trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác . Theo đó , trường_hợp bên vi_phạm hợp_đồng chậm thanh_toán tiền trong hợp_đồng thương_mại thì bên_bị vi_phạm hợp_đồng có quyền yêu_cầu trả tiền lãi trên số tiền chậm trả tương_ứng với thời_gian chậm trả . Mức lãi_suất trung_bình được quy_định tại Điều 11 nêu trên trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác . Như_vậy , mức phạt do vi_phạm hợp_đồng thương_mại tối_đa là 8% giá_trị phần nghĩa_vụ hợp_đồng bị vi_phạm . Trường_hợp bên vi_phạm hợp_đồng chậm thanh_toán tiền trong hợp_đồng thương_mại thì bên_bị vi_phạm hợp_đồng có quyền yêu_cầu trả tiền lãi trên số tiền chậm trả tương_ứng với thời_gian chậm trả . Mức lãi_suất trung_bình được quy_định tại Điều 11 nêu trên trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác .
228
Mức lãi_suất chậm thanh_toán trong hợp_đồng thương_mại được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 306 Luật Thương_mại 2005 quy_định về quyền yêu_cầu tiền lãi do chậm thanh_toán như sau : ... trụ_sở, chi_nhánh hoặc phòng giao_dịch tại tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi Toà_án đang giải_quyết, xét_xử có trụ_sở tại thời_điểm thanh_toán ( thời_điểm xét_xử sơ_thẩm ) để quyết_định mức lãi_suất chậm trả, trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác. Theo đó, trường_hợp bên vi_phạm hợp_đồng chậm thanh_toán tiền trong hợp_đồng thương_mại thì bên_bị vi_phạm hợp_đồng có quyền yêu_cầu trả tiền lãi trên số tiền chậm trả tương_ứng với thời_gian chậm trả. Mức lãi_suất trung_bình được quy_định tại Điều 11 nêu trên trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác. Như_vậy, mức phạt do vi_phạm hợp_đồng thương_mại tối_đa là 8% giá_trị phần nghĩa_vụ hợp_đồng bị vi_phạm. Trường_hợp bên vi_phạm hợp_đồng chậm thanh_toán tiền trong hợp_đồng thương_mại thì bên_bị vi_phạm hợp_đồng có quyền yêu_cầu trả tiền lãi trên số tiền chậm trả tương_ứng với thời_gian chậm trả. Mức lãi_suất trung_bình được quy_định tại Điều 11 nêu trên trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác.
None
1
Căn_cứ Điều 306 Luật Thương_mại 2005 quy_định về quyền yêu_cầu tiền lãi do chậm thanh_toán như sau : Quyền yêu_cầu tiền lãi do chậm thanh_toán Trường_hợp bên vi_phạm hợp_đồng chậm thanh_toán tiền hàng hay chậm thanh_toán thù_lao dịch_vụ và các chi_phí hợp_lý khác thì bên_bị vi_phạm hợp_đồng có quyền yêu_cầu trả tiền lãi trên số tiền chậm trả đó theo lãi_suất nợ quá hạn trung_bình trên thị_trường tại thời_điểm thanh_toán tương_ứng với thời_gian chậm trả , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác . Căn_cứ Điều 11 Nghị_quyết 01/2019/NQ-HĐTP quy_định về xác_định lãi_suất trung_bình do chậm thanh_toán như sau : Xác_định lãi_suất trung_bình quy_định tại Điều 306 của Luật Thương_mại năm 2005 Trường_hợp hợp_đồng thuộc phạm_vi điều_chỉnh tại Điều 306 của Luật Thương_mại năm 2005 thì khi xác_định lãi_suất chậm trả đối_với số tiền chậm trả , Toà_án căn_cứ vào mức lãi_suất nợ quá hạn trung_bình trên thị_trường của ít_nhất 03 ( ba ) ngân_hàng thương_mại ( Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Ngoại_thương Việt_Nam , Ngân_hàng thương_mại cổ_phần Công_thương Việt_Nam , Ngân_hàng Nông_nghiệp và phát_triển nông_thôn Việt_Nam , ... ) có trụ_sở , chi_nhánh hoặc phòng giao_dịch tại tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương nơi Toà_án đang giải_quyết , xét_xử có trụ_sở tại thời_điểm thanh_toán ( thời_điểm xét_xử sơ_thẩm ) để quyết_định mức lãi_suất chậm trả , trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác hoặc pháp_luật có quy_định khác . Theo đó , trường_hợp bên vi_phạm hợp_đồng chậm thanh_toán tiền trong hợp_đồng thương_mại thì bên_bị vi_phạm hợp_đồng có quyền yêu_cầu trả tiền lãi trên số tiền chậm trả tương_ứng với thời_gian chậm trả . Mức lãi_suất trung_bình được quy_định tại Điều 11 nêu trên trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác . Như_vậy , mức phạt do vi_phạm hợp_đồng thương_mại tối_đa là 8% giá_trị phần nghĩa_vụ hợp_đồng bị vi_phạm . Trường_hợp bên vi_phạm hợp_đồng chậm thanh_toán tiền trong hợp_đồng thương_mại thì bên_bị vi_phạm hợp_đồng có quyền yêu_cầu trả tiền lãi trên số tiền chậm trả tương_ứng với thời_gian chậm trả . Mức lãi_suất trung_bình được quy_định tại Điều 11 nêu trên trừ trường_hợp các bên có thoả_thuận khác .
229
Cơ_sở hạt_nhân có những nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh như_thế_nào ?
Căn_cứ tại Điều 4 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân như sau : ... Nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân 1. Người đứng đầu tổ_chức, cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan đến vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân chịu trách_nhiệm cao nhất về việc bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân. 2. Tổ_chức, cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan đến vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân phải tuân_thủ các yêu_cầu về bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân quy_định tại Thông_tư này và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan. 3. Các yêu_cầu và biện_pháp bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân phải phù_hợp với nhóm vật_liệu hạt_nhân và mức_độ hậu_quả phóng_xạ khi bị phá_hoại. Tổ_chức, cá_nhân sử_dụng, lưu_giữ và vận_chuyển vật_liệu hạt_nhân không thuộc các nhóm I, II hoặc III phải thực_hiện các biện_pháp quản_lý cần_thiết để bảo_đảm an_ninh. 4. Các biện_pháp bảo_đảm an_toàn, bảo_đảm an_ninh, thực_hiện kiểm_soát hạt_nhân phải được xem_xét ngay từ bước thiết_kế để bảo_đảm các biện_pháp đó hỗ_trợ cho nhau mà không ảnh_hưởng xấu đến nhau. Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân có những nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh như sau : - Người đứng đầu tổ_chức, cá_nhân được
None
1
Căn_cứ tại Điều 4 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân như sau : Nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân 1 . Người đứng đầu tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan đến vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân chịu trách_nhiệm cao nhất về việc bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân . 2 . Tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan đến vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân phải tuân_thủ các yêu_cầu về bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân quy_định tại Thông_tư này và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan . 3 . Các yêu_cầu và biện_pháp bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân phải phù_hợp với nhóm vật_liệu hạt_nhân và mức_độ hậu_quả phóng_xạ khi bị phá_hoại . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng , lưu_giữ và vận_chuyển vật_liệu hạt_nhân không thuộc các nhóm I , II hoặc III phải thực_hiện các biện_pháp quản_lý cần_thiết để bảo_đảm an_ninh . 4 . Các biện_pháp bảo_đảm an_toàn , bảo_đảm an_ninh , thực_hiện kiểm_soát hạt_nhân phải được xem_xét ngay từ bước thiết_kế để bảo_đảm các biện_pháp đó hỗ_trợ cho nhau mà không ảnh_hưởng xấu đến nhau . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân có những nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh như sau : - Người đứng đầu tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan cơ_sở hạt_nhân chịu trách_nhiệm cao nhất về việc bảo_đảm an_ninh cơ_sở hạt_nhân - Tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan đến cơ_sở hạt_nhân phải tuân_thủ các yêu_cầu về bảo_đảm an_ninh cơ_sở hạt_nhân quy_định tại Thông_tư này và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan . - Các yêu_cầu và biện_pháp bảo_đảm an_ninh cơ_sở hạt_nhân phải phù_hợp với nhóm vật_liệu hạt_nhân và mức_độ hậu_quả phóng_xạ khi bị phá_hoại . - Các biện_pháp bảo_đảm an_toàn , bảo_đảm an_ninh , thực_hiện kiểm_soát hạt_nhân phải được xem_xét ngay từ bước thiết_kế để bảo_đảm các biện_pháp đó hỗ_trợ cho nhau mà không ảnh_hưởng xấu đến nhau . Cơ_sở hạt_nhân ( Hình từ Internet )
230
Cơ_sở hạt_nhân có những nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh như_thế_nào ?
Căn_cứ tại Điều 4 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân như sau : ... nhau mà không ảnh_hưởng xấu đến nhau. Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân có những nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh như sau : - Người đứng đầu tổ_chức, cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan cơ_sở hạt_nhân chịu trách_nhiệm cao nhất về việc bảo_đảm an_ninh cơ_sở hạt_nhân - Tổ_chức, cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan đến cơ_sở hạt_nhân phải tuân_thủ các yêu_cầu về bảo_đảm an_ninh cơ_sở hạt_nhân quy_định tại Thông_tư này và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan. - Các yêu_cầu và biện_pháp bảo_đảm an_ninh cơ_sở hạt_nhân phải phù_hợp với nhóm vật_liệu hạt_nhân và mức_độ hậu_quả phóng_xạ khi bị phá_hoại. - Các biện_pháp bảo_đảm an_toàn, bảo_đảm an_ninh, thực_hiện kiểm_soát hạt_nhân phải được xem_xét ngay từ bước thiết_kế để bảo_đảm các biện_pháp đó hỗ_trợ cho nhau mà không ảnh_hưởng xấu đến nhau. Cơ_sở hạt_nhân ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tại Điều 4 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân như sau : Nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân 1 . Người đứng đầu tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan đến vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân chịu trách_nhiệm cao nhất về việc bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân . 2 . Tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan đến vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân phải tuân_thủ các yêu_cầu về bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân quy_định tại Thông_tư này và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan . 3 . Các yêu_cầu và biện_pháp bảo_đảm an_ninh vật_liệu hạt_nhân và cơ_sở hạt_nhân phải phù_hợp với nhóm vật_liệu hạt_nhân và mức_độ hậu_quả phóng_xạ khi bị phá_hoại . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng , lưu_giữ và vận_chuyển vật_liệu hạt_nhân không thuộc các nhóm I , II hoặc III phải thực_hiện các biện_pháp quản_lý cần_thiết để bảo_đảm an_ninh . 4 . Các biện_pháp bảo_đảm an_toàn , bảo_đảm an_ninh , thực_hiện kiểm_soát hạt_nhân phải được xem_xét ngay từ bước thiết_kế để bảo_đảm các biện_pháp đó hỗ_trợ cho nhau mà không ảnh_hưởng xấu đến nhau . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân có những nguyên_tắc bảo_đảm an_ninh như sau : - Người đứng đầu tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan cơ_sở hạt_nhân chịu trách_nhiệm cao nhất về việc bảo_đảm an_ninh cơ_sở hạt_nhân - Tổ_chức , cá_nhân được cấp giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ liên_quan đến cơ_sở hạt_nhân phải tuân_thủ các yêu_cầu về bảo_đảm an_ninh cơ_sở hạt_nhân quy_định tại Thông_tư này và các quy_định pháp_luật khác có liên_quan . - Các yêu_cầu và biện_pháp bảo_đảm an_ninh cơ_sở hạt_nhân phải phù_hợp với nhóm vật_liệu hạt_nhân và mức_độ hậu_quả phóng_xạ khi bị phá_hoại . - Các biện_pháp bảo_đảm an_toàn , bảo_đảm an_ninh , thực_hiện kiểm_soát hạt_nhân phải được xem_xét ngay từ bước thiết_kế để bảo_đảm các biện_pháp đó hỗ_trợ cho nhau mà không ảnh_hưởng xấu đến nhau . Cơ_sở hạt_nhân ( Hình từ Internet )
231
Cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm như_thế_nào về bảo_đảm an_ninh ?
Căn_cứ tại Điều 9 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân có cơ_sở hạt_nhân như sau : ... Trách_nhiệm của tổ_chức, cá_nhân có cơ_sở hạt_nhân 1. Thực_hiện quy_định tại các khoản 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 và 17 Điều 6 Thông_tư này. 2. Bảo_đảm an_ninh cho các vật_liệu hạt_nhân được sử_dụng, lưu_giữ trong cơ_sở hạt_nhân theo các yêu_cầu tương_ứng quy_định tại các Điều 6, 7 và 8 của Thông_tư này. Riêng đối_với vật_liệu hạt_nhân nhóm I thay cho yêu_cầu phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực kiểm_soát đặc_biệt sẽ phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu. 3. Thiết_lập khu_vực trọng_yếu bảo_đảm các yêu_cầu : a ) Có các biện_pháp kiểm_soát, bảo_đảm an_ninh như đối_với khu_vực kiểm_soát đặc_biệt theo quy_định tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư này ; b ) Trong thời_gian không hoạt_động hoặc được bảo_dưỡng, việc ra vào khu_vực trọng_yếu phải được kiểm_soát chặt_chẽ ; đối_với khu_vực có lò phản_ứng hạt_nhân thì trước khi lò phản_ứng hoạt_động trở_lại cần phải kiểm_tra để khẳng_định không có hành_vi xâm_hại nào được thực_hiện trong quá_trình không hoạt_động hoặc bảo_dưỡng. 4. Bảo_đảm vật_liệu hạt_nhân, các hệ_thống
None
1
Căn_cứ tại Điều 9 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân có cơ_sở hạt_nhân như sau : Trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân có cơ_sở hạt_nhân 1 . Thực_hiện quy_định tại các khoản 1 , 2 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 và 17 Điều 6 Thông_tư này . 2 . Bảo_đảm an_ninh cho các vật_liệu hạt_nhân được sử_dụng , lưu_giữ trong cơ_sở hạt_nhân theo các yêu_cầu tương_ứng quy_định tại các Điều 6 , 7 và 8 của Thông_tư này . Riêng đối_với vật_liệu hạt_nhân nhóm I thay cho yêu_cầu phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực kiểm_soát đặc_biệt sẽ phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu . 3 . Thiết_lập khu_vực trọng_yếu bảo_đảm các yêu_cầu : a ) Có các biện_pháp kiểm_soát , bảo_đảm an_ninh như đối_với khu_vực kiểm_soát đặc_biệt theo quy_định tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư này ; b ) Trong thời_gian không hoạt_động hoặc được bảo_dưỡng , việc ra vào khu_vực trọng_yếu phải được kiểm_soát chặt_chẽ ; đối_với khu_vực có lò phản_ứng hạt_nhân thì trước khi lò phản_ứng hoạt_động trở_lại cần phải kiểm_tra để khẳng_định không có hành_vi xâm_hại nào được thực_hiện trong quá_trình không hoạt_động hoặc bảo_dưỡng . 4 . Bảo_đảm vật_liệu hạt_nhân , các hệ_thống , thiết_bị , máy_móc phải được sử_dụng , lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu nếu việc phá_hoại chúng có_thể trực_tiếp hoặc gián_tiếp dẫn tới hậu_quả phóng_xạ cao . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm về bảo_đảm an_ninh như sau : - Thực_hiện quy_định tại các khoản 1 , 2 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 và 17 Điều 6 Thông_tư này - Bảo_đảm an_ninh cho các vật_liệu hạt_nhân được sử_dụng , lưu_giữ trong cơ_sở hạt_nhân theo các yêu_cầu tương_ứng quy_định tại các Điều 6 , 7 và 8 của Thông_tư này . Riêng đối_với vật_liệu hạt_nhân nhóm I thay cho yêu_cầu phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực kiểm_soát đặc_biệt sẽ phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu . - Thiết_lập khu_vực trọng_yếu bảo_đảm
232
Cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm như_thế_nào về bảo_đảm an_ninh ?
Căn_cứ tại Điều 9 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân có cơ_sở hạt_nhân như sau : ... khi lò phản_ứng hoạt_động trở_lại cần phải kiểm_tra để khẳng_định không có hành_vi xâm_hại nào được thực_hiện trong quá_trình không hoạt_động hoặc bảo_dưỡng. 4. Bảo_đảm vật_liệu hạt_nhân, các hệ_thống, thiết_bị, máy_móc phải được sử_dụng, lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu nếu việc phá_hoại chúng có_thể trực_tiếp hoặc gián_tiếp dẫn tới hậu_quả phóng_xạ cao. Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm về bảo_đảm an_ninh như sau : - Thực_hiện quy_định tại các khoản 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 và 17 Điều 6 Thông_tư này - Bảo_đảm an_ninh cho các vật_liệu hạt_nhân được sử_dụng, lưu_giữ trong cơ_sở hạt_nhân theo các yêu_cầu tương_ứng quy_định tại các Điều 6, 7 và 8 của Thông_tư này. Riêng đối_với vật_liệu hạt_nhân nhóm I thay cho yêu_cầu phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực kiểm_soát đặc_biệt sẽ phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu. - Thiết_lập khu_vực trọng_yếu bảo_đảm
None
1
Căn_cứ tại Điều 9 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân có cơ_sở hạt_nhân như sau : Trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân có cơ_sở hạt_nhân 1 . Thực_hiện quy_định tại các khoản 1 , 2 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 và 17 Điều 6 Thông_tư này . 2 . Bảo_đảm an_ninh cho các vật_liệu hạt_nhân được sử_dụng , lưu_giữ trong cơ_sở hạt_nhân theo các yêu_cầu tương_ứng quy_định tại các Điều 6 , 7 và 8 của Thông_tư này . Riêng đối_với vật_liệu hạt_nhân nhóm I thay cho yêu_cầu phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực kiểm_soát đặc_biệt sẽ phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu . 3 . Thiết_lập khu_vực trọng_yếu bảo_đảm các yêu_cầu : a ) Có các biện_pháp kiểm_soát , bảo_đảm an_ninh như đối_với khu_vực kiểm_soát đặc_biệt theo quy_định tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư này ; b ) Trong thời_gian không hoạt_động hoặc được bảo_dưỡng , việc ra vào khu_vực trọng_yếu phải được kiểm_soát chặt_chẽ ; đối_với khu_vực có lò phản_ứng hạt_nhân thì trước khi lò phản_ứng hoạt_động trở_lại cần phải kiểm_tra để khẳng_định không có hành_vi xâm_hại nào được thực_hiện trong quá_trình không hoạt_động hoặc bảo_dưỡng . 4 . Bảo_đảm vật_liệu hạt_nhân , các hệ_thống , thiết_bị , máy_móc phải được sử_dụng , lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu nếu việc phá_hoại chúng có_thể trực_tiếp hoặc gián_tiếp dẫn tới hậu_quả phóng_xạ cao . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm về bảo_đảm an_ninh như sau : - Thực_hiện quy_định tại các khoản 1 , 2 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 và 17 Điều 6 Thông_tư này - Bảo_đảm an_ninh cho các vật_liệu hạt_nhân được sử_dụng , lưu_giữ trong cơ_sở hạt_nhân theo các yêu_cầu tương_ứng quy_định tại các Điều 6 , 7 và 8 của Thông_tư này . Riêng đối_với vật_liệu hạt_nhân nhóm I thay cho yêu_cầu phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực kiểm_soát đặc_biệt sẽ phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu . - Thiết_lập khu_vực trọng_yếu bảo_đảm
233
Cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm như_thế_nào về bảo_đảm an_ninh ?
Căn_cứ tại Điều 9 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân có cơ_sở hạt_nhân như sau : ... trọng_yếu. - Thiết_lập khu_vực trọng_yếu bảo_đảm
None
1
Căn_cứ tại Điều 9 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân có cơ_sở hạt_nhân như sau : Trách_nhiệm của tổ_chức , cá_nhân có cơ_sở hạt_nhân 1 . Thực_hiện quy_định tại các khoản 1 , 2 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 và 17 Điều 6 Thông_tư này . 2 . Bảo_đảm an_ninh cho các vật_liệu hạt_nhân được sử_dụng , lưu_giữ trong cơ_sở hạt_nhân theo các yêu_cầu tương_ứng quy_định tại các Điều 6 , 7 và 8 của Thông_tư này . Riêng đối_với vật_liệu hạt_nhân nhóm I thay cho yêu_cầu phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực kiểm_soát đặc_biệt sẽ phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu . 3 . Thiết_lập khu_vực trọng_yếu bảo_đảm các yêu_cầu : a ) Có các biện_pháp kiểm_soát , bảo_đảm an_ninh như đối_với khu_vực kiểm_soát đặc_biệt theo quy_định tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư này ; b ) Trong thời_gian không hoạt_động hoặc được bảo_dưỡng , việc ra vào khu_vực trọng_yếu phải được kiểm_soát chặt_chẽ ; đối_với khu_vực có lò phản_ứng hạt_nhân thì trước khi lò phản_ứng hoạt_động trở_lại cần phải kiểm_tra để khẳng_định không có hành_vi xâm_hại nào được thực_hiện trong quá_trình không hoạt_động hoặc bảo_dưỡng . 4 . Bảo_đảm vật_liệu hạt_nhân , các hệ_thống , thiết_bị , máy_móc phải được sử_dụng , lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu nếu việc phá_hoại chúng có_thể trực_tiếp hoặc gián_tiếp dẫn tới hậu_quả phóng_xạ cao . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm về bảo_đảm an_ninh như sau : - Thực_hiện quy_định tại các khoản 1 , 2 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 , 11 , 12 , 13 , 14 , 15 , 16 và 17 Điều 6 Thông_tư này - Bảo_đảm an_ninh cho các vật_liệu hạt_nhân được sử_dụng , lưu_giữ trong cơ_sở hạt_nhân theo các yêu_cầu tương_ứng quy_định tại các Điều 6 , 7 và 8 của Thông_tư này . Riêng đối_với vật_liệu hạt_nhân nhóm I thay cho yêu_cầu phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực kiểm_soát đặc_biệt sẽ phải được sử_dụng hoặc lưu_giữ trong khu_vực trọng_yếu . - Thiết_lập khu_vực trọng_yếu bảo_đảm
234
Cơ_sở hạt_nhân xử_lý sự_cố mất an_ninh như_thế_nào ?
Căn_cứ tại Điều 10 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân như sau : ... Xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân Tổ_chức, cá_nhân có vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân khi phát_hiện dấu_hiệu mất an_ninh đối_với vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm : 1. Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý. 2. Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp, Sở Khoa_học và Công_nghệ địa_phương và Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân. 3. Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất. 4. Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp ngăn_chặn thiệt_hại, bảo_vệ cơ_sở hạt_nhân, bảo_vệ người. Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân xử_lý sự_cố mất an_ninh như sau : - Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý - Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp, Sở Khoa_học và Công_nghệ địa_phương và Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân - Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất - Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp
None
1
Căn_cứ tại Điều 10 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân như sau : Xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân Tổ_chức , cá_nhân có vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân khi phát_hiện dấu_hiệu mất an_ninh đối_với vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm : 1 . Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý . 2 . Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp , Sở Khoa_học và Công_nghệ địa_phương và Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân . 3 . Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất . 4 . Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp ngăn_chặn thiệt_hại , bảo_vệ cơ_sở hạt_nhân , bảo_vệ người . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân xử_lý sự_cố mất an_ninh như sau : - Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý - Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp , Sở Khoa_học và Công_nghệ địa_phương và Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân - Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất - Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp ngăn_chặn thiệt_hại , bảo_vệ cơ_sở hạt_nhân , bảo_vệ người .
235
Cơ_sở hạt_nhân xử_lý sự_cố mất an_ninh như_thế_nào ?
Căn_cứ tại Điều 10 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân như sau : ... và hạt_nhân - Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất - Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp ngăn_chặn thiệt_hại, bảo_vệ cơ_sở hạt_nhân, bảo_vệ người. Xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân Tổ_chức, cá_nhân có vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân khi phát_hiện dấu_hiệu mất an_ninh đối_với vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm : 1. Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý. 2. Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp, Sở Khoa_học và Công_nghệ địa_phương và Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân. 3. Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất. 4. Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp ngăn_chặn thiệt_hại, bảo_vệ cơ_sở hạt_nhân, bảo_vệ người. Như_vậy, theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân xử_lý sự_cố mất an_ninh như sau : - Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý - Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp
None
1
Căn_cứ tại Điều 10 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân như sau : Xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân Tổ_chức , cá_nhân có vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân khi phát_hiện dấu_hiệu mất an_ninh đối_với vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm : 1 . Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý . 2 . Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp , Sở Khoa_học và Công_nghệ địa_phương và Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân . 3 . Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất . 4 . Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp ngăn_chặn thiệt_hại , bảo_vệ cơ_sở hạt_nhân , bảo_vệ người . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân xử_lý sự_cố mất an_ninh như sau : - Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý - Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp , Sở Khoa_học và Công_nghệ địa_phương và Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân - Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất - Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp ngăn_chặn thiệt_hại , bảo_vệ cơ_sở hạt_nhân , bảo_vệ người .
236
Cơ_sở hạt_nhân xử_lý sự_cố mất an_ninh như_thế_nào ?
Căn_cứ tại Điều 10 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân như sau : ... sự_cố mất an_ninh như sau : - Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý - Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp, Sở Khoa_học và Công_nghệ địa_phương và Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân - Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất - Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân, cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp ngăn_chặn thiệt_hại, bảo_vệ cơ_sở hạt_nhân, bảo_vệ người.
None
1
Căn_cứ tại Điều 10 Thông_tư 38/2011/TT-BKHCN , có quy_định về xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân như sau : Xử_lý sự_cố mất an_ninh vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân Tổ_chức , cá_nhân có vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân khi phát_hiện dấu_hiệu mất an_ninh đối_với vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân có trách_nhiệm : 1 . Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý . 2 . Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp , Sở Khoa_học và Công_nghệ địa_phương và Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân . 3 . Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất . 4 . Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp ngăn_chặn thiệt_hại , bảo_vệ cơ_sở hạt_nhân , bảo_vệ người . Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_sở hạt_nhân xử_lý sự_cố mất an_ninh như sau : - Thông_báo ngay cho cơ_quan công_an nơi gần nhất để có biện_pháp phối_hợp xử_lý - Trong vòng 08 giờ phải báo_cáo cơ_quan quản_lý cấp trên trực_tiếp , Sở Khoa_học và Công_nghệ địa_phương và Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân - Phối_hợp với cơ_quan có thẩm_quyền tìm_kiếm và thu_hồi vật_liệu hạt_nhân bị mất - Ngay sau khi xảy ra hành_vi phá_hoại vật_liệu hạt_nhân , cơ_sở hạt_nhân phải tiến_hành các biện_pháp ngăn_chặn thiệt_hại , bảo_vệ cơ_sở hạt_nhân , bảo_vệ người .
237
Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế thuộc Bộ Tư_pháp có chức_năng gì theo quy_định ?
Căn_cứ theo Điều 1 Quyết_định 955 / QĐ-BTP năm 2018 quy_định về chức_năng như sau : ... Chức_năng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế là đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp , có chức_năng tham_mưu , giúp Bộ_trưởng thực_hiện công_tác xây_dựng , tham_gia xây_dựng , góp_ý , thẩm_định đề_nghị xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật và dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc lĩnh_vực dân_sự - kinh_tế ; quản_lý_nhà_nước về công_tác hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế là đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp , có chức_năng tham_mưu , giúp Bộ_trưởng thực_hiện công_tác xây_dựng , tham_gia xây_dựng , góp_ý , thẩm_định đề_nghị xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật và dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc lĩnh_vực dân_sự - kinh_tế . Đồng_thời , quản_lý_nhà_nước về công_tác hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .  ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 1 Quyết_định 955 / QĐ-BTP năm 2018 quy_định về chức_năng như sau : Chức_năng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế là đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp , có chức_năng tham_mưu , giúp Bộ_trưởng thực_hiện công_tác xây_dựng , tham_gia xây_dựng , góp_ý , thẩm_định đề_nghị xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật và dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc lĩnh_vực dân_sự - kinh_tế ; quản_lý_nhà_nước về công_tác hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế là đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp , có chức_năng tham_mưu , giúp Bộ_trưởng thực_hiện công_tác xây_dựng , tham_gia xây_dựng , góp_ý , thẩm_định đề_nghị xây_dựng văn_bản quy_phạm_pháp_luật và dự_án , dự_thảo văn_bản quy_phạm_pháp_luật thuộc lĩnh_vực dân_sự - kinh_tế . Đồng_thời , quản_lý_nhà_nước về công_tác hỗ_trợ pháp_lý cho doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .  ( Hình từ Internet )
238
Lãnh_đạo Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế thuộc Bộ Tư_pháp gồm những_ai ? Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế có tối_đa bao_nhiêu Phó Vụ trưởng ?
Căn_cứ theo điểm a khoản 1 Điều 3 Quyết_định 955 / QĐ-BTP năm 2018 quy_định về cơ_cấu tổ_chức , biên_chế như sau : ... Cơ_cấu tổ_chức , biên_chế 1 . Cơ_cấu tổ_chức a ) Lãnh_đạo Vụ : Lãnh_đạo Vụ gồm có Vụ trưởng và không quá ba ( 03 ) Phó Vụ trưởng . Vụ trưởng chịu trách_nhiệm trước Bộ_trưởng và trước pháp_luật về việc thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao của Vụ . Các Phó Vụ trưởng giúp Vụ trưởng quản_lý , điều_hành hoạt_động của Vụ ; được Vụ trưởng phân_công trực_tiếp quản_lý một_số lĩnh_vực , nhiệm_vụ công_tác ; chịu trách_nhiệm trước Vụ trưởng và trước pháp_luật về những lĩnh_vực công_tác được phân_công . ... Theo quy_định trên , lãnh_đạo Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế gồm có Vụ trưởng và không quá ba Phó Vụ trưởng . Vụ trưởng chịu trách_nhiệm trước Bộ_trưởng và trước pháp_luật về việc thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao của Vụ . Các Phó Vụ trưởng giúp Vụ trưởng quản_lý , điều_hành hoạt_động của Vụ ; được Vụ trưởng phân_công trực_tiếp quản_lý một_số lĩnh_vực , nhiệm_vụ công_tác ; chịu trách_nhiệm trước Vụ trưởng và trước pháp_luật về những lĩnh_vực công_tác được phân_công .
None
1
Căn_cứ theo điểm a khoản 1 Điều 3 Quyết_định 955 / QĐ-BTP năm 2018 quy_định về cơ_cấu tổ_chức , biên_chế như sau : Cơ_cấu tổ_chức , biên_chế 1 . Cơ_cấu tổ_chức a ) Lãnh_đạo Vụ : Lãnh_đạo Vụ gồm có Vụ trưởng và không quá ba ( 03 ) Phó Vụ trưởng . Vụ trưởng chịu trách_nhiệm trước Bộ_trưởng và trước pháp_luật về việc thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao của Vụ . Các Phó Vụ trưởng giúp Vụ trưởng quản_lý , điều_hành hoạt_động của Vụ ; được Vụ trưởng phân_công trực_tiếp quản_lý một_số lĩnh_vực , nhiệm_vụ công_tác ; chịu trách_nhiệm trước Vụ trưởng và trước pháp_luật về những lĩnh_vực công_tác được phân_công . ... Theo quy_định trên , lãnh_đạo Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế gồm có Vụ trưởng và không quá ba Phó Vụ trưởng . Vụ trưởng chịu trách_nhiệm trước Bộ_trưởng và trước pháp_luật về việc thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao của Vụ . Các Phó Vụ trưởng giúp Vụ trưởng quản_lý , điều_hành hoạt_động của Vụ ; được Vụ trưởng phân_công trực_tiếp quản_lý một_số lĩnh_vực , nhiệm_vụ công_tác ; chịu trách_nhiệm trước Vụ trưởng và trước pháp_luật về những lĩnh_vực công_tác được phân_công .
239
Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế có những tổ_chức trực_thuộc Vụ nào ? Việc thành_lập các tổ_chức trực_thuộc Vụ do ai quyết_định ?
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết_định 955 / QĐ-BTP năm 2018 quy_định về cơ_cấu tổ_chức , biên_chế như sau : ... Cơ_cấu tổ_chức, biên_chế 1. Cơ_cấu tổ_chức... b ) Các tổ_chức trực_thuộc Vụ : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế ngành ; - Phòng Pháp_luật lao_động, an_sinh xã_hội và Tổng_hợp. Việc thành_lập, sáp_nhập, chia tách, giải_thể các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế theo quy_định của pháp_luật. Chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn và mối quan_hệ công_tác giữa các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Vụ trưởng quy_định. 2. Biên_chế của Vụ thuộc biên_chế công_chức của Bộ Tư_pháp, do Bộ_trưởng quyết_định phân_bổ trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế. Theo quy_định trên, các tổ_chức trực_thuộc Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế gồm : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế ngành ; - Phòng Pháp_luật lao_động, an_sinh xã_hội và Tổng_hợp. Việc thành_lập các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự -
None
1
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết_định 955 / QĐ-BTP năm 2018 quy_định về cơ_cấu tổ_chức , biên_chế như sau : Cơ_cấu tổ_chức , biên_chế 1 . Cơ_cấu tổ_chức ... b ) Các tổ_chức trực_thuộc Vụ : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế ngành ; - Phòng Pháp_luật lao_động , an_sinh xã_hội và Tổng_hợp . Việc thành_lập , sáp_nhập , chia tách , giải_thể các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế theo quy_định của pháp_luật . Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và mối quan_hệ công_tác giữa các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Vụ trưởng quy_định . 2 . Biên_chế của Vụ thuộc biên_chế công_chức của Bộ Tư_pháp , do Bộ_trưởng quyết_định phân_bổ trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế . Theo quy_định trên , các tổ_chức trực_thuộc Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế gồm : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế ngành ; - Phòng Pháp_luật lao_động , an_sinh xã_hội và Tổng_hợp . Việc thành_lập các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế theo quy_định của pháp_luật .
240
Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế có những tổ_chức trực_thuộc Vụ nào ? Việc thành_lập các tổ_chức trực_thuộc Vụ do ai quyết_định ?
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết_định 955 / QĐ-BTP năm 2018 quy_định về cơ_cấu tổ_chức , biên_chế như sau : ... lao_động, an_sinh xã_hội và Tổng_hợp. Việc thành_lập các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế theo quy_định của pháp_luật. Cơ_cấu tổ_chức, biên_chế 1. Cơ_cấu tổ_chức... b ) Các tổ_chức trực_thuộc Vụ : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế ngành ; - Phòng Pháp_luật lao_động, an_sinh xã_hội và Tổng_hợp. Việc thành_lập, sáp_nhập, chia tách, giải_thể các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế theo quy_định của pháp_luật. Chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn và mối quan_hệ công_tác giữa các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Vụ trưởng quy_định. 2. Biên_chế của Vụ thuộc biên_chế công_chức của Bộ Tư_pháp, do Bộ_trưởng quyết_định phân_bổ trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế. Theo quy_định trên, các tổ_chức trực_thuộc Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế gồm : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật
None
1
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết_định 955 / QĐ-BTP năm 2018 quy_định về cơ_cấu tổ_chức , biên_chế như sau : Cơ_cấu tổ_chức , biên_chế 1 . Cơ_cấu tổ_chức ... b ) Các tổ_chức trực_thuộc Vụ : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế ngành ; - Phòng Pháp_luật lao_động , an_sinh xã_hội và Tổng_hợp . Việc thành_lập , sáp_nhập , chia tách , giải_thể các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế theo quy_định của pháp_luật . Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và mối quan_hệ công_tác giữa các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Vụ trưởng quy_định . 2 . Biên_chế của Vụ thuộc biên_chế công_chức của Bộ Tư_pháp , do Bộ_trưởng quyết_định phân_bổ trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế . Theo quy_định trên , các tổ_chức trực_thuộc Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế gồm : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế ngành ; - Phòng Pháp_luật lao_động , an_sinh xã_hội và Tổng_hợp . Việc thành_lập các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế theo quy_định của pháp_luật .
241
Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế có những tổ_chức trực_thuộc Vụ nào ? Việc thành_lập các tổ_chức trực_thuộc Vụ do ai quyết_định ?
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết_định 955 / QĐ-BTP năm 2018 quy_định về cơ_cấu tổ_chức , biên_chế như sau : ... Pháp_luật dân_sự - kinh_tế. Theo quy_định trên, các tổ_chức trực_thuộc Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế gồm : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế ngành ; - Phòng Pháp_luật lao_động, an_sinh xã_hội và Tổng_hợp. Việc thành_lập các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế theo quy_định của pháp_luật.
None
1
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 3 Quyết_định 955 / QĐ-BTP năm 2018 quy_định về cơ_cấu tổ_chức , biên_chế như sau : Cơ_cấu tổ_chức , biên_chế 1 . Cơ_cấu tổ_chức ... b ) Các tổ_chức trực_thuộc Vụ : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế ngành ; - Phòng Pháp_luật lao_động , an_sinh xã_hội và Tổng_hợp . Việc thành_lập , sáp_nhập , chia tách , giải_thể các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế theo quy_định của pháp_luật . Chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn và mối quan_hệ công_tác giữa các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Vụ trưởng quy_định . 2 . Biên_chế của Vụ thuộc biên_chế công_chức của Bộ Tư_pháp , do Bộ_trưởng quyết_định phân_bổ trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế . Theo quy_định trên , các tổ_chức trực_thuộc Vụ Pháp_luật dân_sự kinh_tế gồm : - Phòng Pháp_luật dân_sự ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế tổng_hợp ; - Phòng Pháp_luật kinh_tế ngành ; - Phòng Pháp_luật lao_động , an_sinh xã_hội và Tổng_hợp . Việc thành_lập các tổ_chức trực_thuộc Vụ do Bộ_trưởng quyết_định trên cơ_sở đề_nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ_chức cán_bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp_luật dân_sự - kinh_tế theo quy_định của pháp_luật .
242
Mức trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức , viên_chức 2023 là bao_nhiêu ?
Theo quy_định hiện_nay , cán_bộ , công_chức khi thôi_việc được hưởng trở cấp thôi_việc . Cụ_thể như sau : ... - Đối_với công_chức Tại Điều 5 Nghị_định 46/2010/NĐ-CP có quy_định như sau : Trợ_cấp thôi_việc Công_chức thôi_việc được hưởng trợ_cấp thôi_việc như sau : cứ mỗi năm làm_việc được tính bằng 1/2 ( một phần hai ) tháng lương hiện hưởng, gồm : mức lương theo ngạch, bậc, phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo, phụ_cấp thâm_niên vượt_khung, phụ_cấp thâm_niên nghề và hệ_số chênh_lệch bảo_lưu lương ( nếu có ). Mức trợ_cấp thấp nhất bằng 01 ( một ) tháng lương hiện hưởng. - Đối_với_viên_chức Căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 58 Nghị_định 115/2020/NĐ-CP như sau : Trợ_cấp thôi_việc đối_với_viên_chức thôi_việc 1. Đối_với thời_gian công_tác của viên_chức từ ngày 31 tháng 12 năm 2008 trở về trước được tính như sau : a ) Cứ mỗi năm làm_việc được tính bằng 1/2 tháng lương hiện hưởng, gồm : Mức lương theo chức_danh nghề_nghiệp, phụ_cấp chức_vụ quản_lý, phụ_cấp thâm_niên vượt_khung, phụ_cấp thâm_niên nghề và hệ_số chênh_lệch bảo_lưu lương ( nếu có ) ; b ) Mức trợ_cấp thấp nhất bằng 01 tháng lương hiện hưởng ; c ) Trường_hợp_viên_chức được
None
1
Theo quy_định hiện_nay , cán_bộ , công_chức khi thôi_việc được hưởng trở cấp thôi_việc . Cụ_thể như sau : - Đối_với công_chức Tại Điều 5 Nghị_định 46/2010/NĐ-CP có quy_định như sau : Trợ_cấp thôi_việc Công_chức thôi_việc được hưởng trợ_cấp thôi_việc như sau : cứ mỗi năm làm_việc được tính bằng 1/2 ( một phần hai ) tháng lương hiện hưởng , gồm : mức lương theo ngạch , bậc , phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo , phụ_cấp thâm_niên vượt_khung , phụ_cấp thâm_niên nghề và hệ_số chênh_lệch bảo_lưu lương ( nếu có ) . Mức trợ_cấp thấp nhất bằng 01 ( một ) tháng lương hiện hưởng . - Đối_với_viên_chức Căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 58 Nghị_định 115/2020/NĐ-CP như sau : Trợ_cấp thôi_việc đối_với_viên_chức thôi_việc 1 . Đối_với thời_gian công_tác của viên_chức từ ngày 31 tháng 12 năm 2008 trở về trước được tính như sau : a ) Cứ mỗi năm làm_việc được tính bằng 1/2 tháng lương hiện hưởng , gồm : Mức lương theo chức_danh nghề_nghiệp , phụ_cấp chức_vụ quản_lý , phụ_cấp thâm_niên vượt_khung , phụ_cấp thâm_niên nghề và hệ_số chênh_lệch bảo_lưu lương ( nếu có ) ; b ) Mức trợ_cấp thấp nhất bằng 01 tháng lương hiện hưởng ; c ) Trường_hợp_viên_chức được tuyển_dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2003 , thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian làm_việc ( cộng dồn ) kể từ khi viên_chức có quyết_định tuyển_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2008 ; d ) Trường_hợp_viên_chức được tuyển_dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2003 trở về sau , thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian làm_việc theo hợp_đồng làm_việc ( cộng dồn ) kể từ khi viên_chức có quyết_định tuyển_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2008 . 2 . Đối_với thời_gian công_tác của viên_chức từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 đến nay được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về trợ_cấp thất_nghiệp . Như_vậy , theo các quy_định trên thì công_chức , viên_chức thôi_việc được hướng mức trợ_cấp thôi_việc như sau : Trợ_cấp thôi_việc = 1/2 Tháng lương hiện hưởng Theo đó , đối_với_viên_chức có thời_gian công_tác từ 01/01/2009 đến nay sẽ được hưởng trợ_cấp theo quy_định của pháp_luật về trợ_cấp thất_nghiệp . Ngoài trợ_cấp thôi_việc , công_chức , viên_chức còn được hưởng chế_độ gì ? ( Hình từ Internet )
243
Mức trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức , viên_chức 2023 là bao_nhiêu ?
Theo quy_định hiện_nay , cán_bộ , công_chức khi thôi_việc được hưởng trở cấp thôi_việc . Cụ_thể như sau : ... phụ_cấp thâm_niên nghề và hệ_số chênh_lệch bảo_lưu lương ( nếu có ) ; b ) Mức trợ_cấp thấp nhất bằng 01 tháng lương hiện hưởng ; c ) Trường_hợp_viên_chức được tuyển_dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2003, thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian làm_việc ( cộng dồn ) kể từ khi viên_chức có quyết_định tuyển_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2008 ; d ) Trường_hợp_viên_chức được tuyển_dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2003 trở về sau, thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian làm_việc theo hợp_đồng làm_việc ( cộng dồn ) kể từ khi viên_chức có quyết_định tuyển_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2008. 2. Đối_với thời_gian công_tác của viên_chức từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 đến nay được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về trợ_cấp thất_nghiệp. Như_vậy, theo các quy_định trên thì công_chức, viên_chức thôi_việc được hướng mức trợ_cấp thôi_việc như sau : Trợ_cấp thôi_việc = 1/2 Tháng lương hiện hưởng Theo đó, đối_với_viên_chức có thời_gian công_tác từ 01/01/2009 đến nay sẽ được hưởng trợ_cấp theo quy_định của pháp_luật về
None
1
Theo quy_định hiện_nay , cán_bộ , công_chức khi thôi_việc được hưởng trở cấp thôi_việc . Cụ_thể như sau : - Đối_với công_chức Tại Điều 5 Nghị_định 46/2010/NĐ-CP có quy_định như sau : Trợ_cấp thôi_việc Công_chức thôi_việc được hưởng trợ_cấp thôi_việc như sau : cứ mỗi năm làm_việc được tính bằng 1/2 ( một phần hai ) tháng lương hiện hưởng , gồm : mức lương theo ngạch , bậc , phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo , phụ_cấp thâm_niên vượt_khung , phụ_cấp thâm_niên nghề và hệ_số chênh_lệch bảo_lưu lương ( nếu có ) . Mức trợ_cấp thấp nhất bằng 01 ( một ) tháng lương hiện hưởng . - Đối_với_viên_chức Căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 58 Nghị_định 115/2020/NĐ-CP như sau : Trợ_cấp thôi_việc đối_với_viên_chức thôi_việc 1 . Đối_với thời_gian công_tác của viên_chức từ ngày 31 tháng 12 năm 2008 trở về trước được tính như sau : a ) Cứ mỗi năm làm_việc được tính bằng 1/2 tháng lương hiện hưởng , gồm : Mức lương theo chức_danh nghề_nghiệp , phụ_cấp chức_vụ quản_lý , phụ_cấp thâm_niên vượt_khung , phụ_cấp thâm_niên nghề và hệ_số chênh_lệch bảo_lưu lương ( nếu có ) ; b ) Mức trợ_cấp thấp nhất bằng 01 tháng lương hiện hưởng ; c ) Trường_hợp_viên_chức được tuyển_dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2003 , thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian làm_việc ( cộng dồn ) kể từ khi viên_chức có quyết_định tuyển_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2008 ; d ) Trường_hợp_viên_chức được tuyển_dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2003 trở về sau , thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian làm_việc theo hợp_đồng làm_việc ( cộng dồn ) kể từ khi viên_chức có quyết_định tuyển_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2008 . 2 . Đối_với thời_gian công_tác của viên_chức từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 đến nay được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về trợ_cấp thất_nghiệp . Như_vậy , theo các quy_định trên thì công_chức , viên_chức thôi_việc được hướng mức trợ_cấp thôi_việc như sau : Trợ_cấp thôi_việc = 1/2 Tháng lương hiện hưởng Theo đó , đối_với_viên_chức có thời_gian công_tác từ 01/01/2009 đến nay sẽ được hưởng trợ_cấp theo quy_định của pháp_luật về trợ_cấp thất_nghiệp . Ngoài trợ_cấp thôi_việc , công_chức , viên_chức còn được hưởng chế_độ gì ? ( Hình từ Internet )
244
Mức trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức , viên_chức 2023 là bao_nhiêu ?
Theo quy_định hiện_nay , cán_bộ , công_chức khi thôi_việc được hưởng trở cấp thôi_việc . Cụ_thể như sau : ... cấp thôi_việc = 1/2 Tháng lương hiện hưởng Theo đó, đối_với_viên_chức có thời_gian công_tác từ 01/01/2009 đến nay sẽ được hưởng trợ_cấp theo quy_định của pháp_luật về trợ_cấp thất_nghiệp. Ngoài trợ_cấp thôi_việc, công_chức, viên_chức còn được hưởng chế_độ gì? ( Hình từ Internet )
None
1
Theo quy_định hiện_nay , cán_bộ , công_chức khi thôi_việc được hưởng trở cấp thôi_việc . Cụ_thể như sau : - Đối_với công_chức Tại Điều 5 Nghị_định 46/2010/NĐ-CP có quy_định như sau : Trợ_cấp thôi_việc Công_chức thôi_việc được hưởng trợ_cấp thôi_việc như sau : cứ mỗi năm làm_việc được tính bằng 1/2 ( một phần hai ) tháng lương hiện hưởng , gồm : mức lương theo ngạch , bậc , phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo , phụ_cấp thâm_niên vượt_khung , phụ_cấp thâm_niên nghề và hệ_số chênh_lệch bảo_lưu lương ( nếu có ) . Mức trợ_cấp thấp nhất bằng 01 ( một ) tháng lương hiện hưởng . - Đối_với_viên_chức Căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 58 Nghị_định 115/2020/NĐ-CP như sau : Trợ_cấp thôi_việc đối_với_viên_chức thôi_việc 1 . Đối_với thời_gian công_tác của viên_chức từ ngày 31 tháng 12 năm 2008 trở về trước được tính như sau : a ) Cứ mỗi năm làm_việc được tính bằng 1/2 tháng lương hiện hưởng , gồm : Mức lương theo chức_danh nghề_nghiệp , phụ_cấp chức_vụ quản_lý , phụ_cấp thâm_niên vượt_khung , phụ_cấp thâm_niên nghề và hệ_số chênh_lệch bảo_lưu lương ( nếu có ) ; b ) Mức trợ_cấp thấp nhất bằng 01 tháng lương hiện hưởng ; c ) Trường_hợp_viên_chức được tuyển_dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2003 , thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian làm_việc ( cộng dồn ) kể từ khi viên_chức có quyết_định tuyển_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2008 ; d ) Trường_hợp_viên_chức được tuyển_dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2003 trở về sau , thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian làm_việc theo hợp_đồng làm_việc ( cộng dồn ) kể từ khi viên_chức có quyết_định tuyển_dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2008 . 2 . Đối_với thời_gian công_tác của viên_chức từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 đến nay được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về trợ_cấp thất_nghiệp . Như_vậy , theo các quy_định trên thì công_chức , viên_chức thôi_việc được hướng mức trợ_cấp thôi_việc như sau : Trợ_cấp thôi_việc = 1/2 Tháng lương hiện hưởng Theo đó , đối_với_viên_chức có thời_gian công_tác từ 01/01/2009 đến nay sẽ được hưởng trợ_cấp theo quy_định của pháp_luật về trợ_cấp thất_nghiệp . Ngoài trợ_cấp thôi_việc , công_chức , viên_chức còn được hưởng chế_độ gì ? ( Hình từ Internet )
245
Thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức được quy_định thế_nào ?
Về thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức , Điều 6 Nghị_định 46/2010/NĐ-CP có quy_định như sau : ... Thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc 1. Thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian tính theo năm có đóng bảo_hiểm_xã_hội ( nếu đứt_quãng thì được cộng dồn ) chưa nhận trợ_cấp thôi_việc hoặc trợ_cấp phục_viên, bao_gồm : a ) Thời_gian làm_việc trong các cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị của Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam, Nhà_nước, tổ_chức chính_trị - xã_hội ; b ) Thời_gian làm_việc trong quân_đội nhân_dân và công_an nhân_dân ; c ) Thời_gian làm_việc trong công_ty nhà_nước theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp ; d ) Thời_gian làm_việc theo chỉ_tiêu biên_chế được cơ_quan có thẩm_quyền giao trong tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp, tổ_chức xã_hội, tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ; đ ) Thời_gian được cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị cử đi đào_tạo, bồi_dưỡng ; e ) Thời_gian nghỉ được hưởng lương theo pháp_luật về lao_động ; g ) Thời_gian nghỉ được hưởng chế_độ ốm_đau, thai_sản, tai_nạn lao_động, bệnh_nghề_nghiệp, dưỡng_sức phục_hồi sức_khoẻ theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội ; h ) Thời_gian bị xử_lý kỷ_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự mà đã được cơ_quan, tổ_chức có thẩm_quyền kết_luận là oan, sai ; i ) Thời_gian bị tạm đình_chỉ công_tác theo quy_định tại
None
1
Về thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức , Điều 6 Nghị_định 46/2010/NĐ-CP có quy_định như sau : Thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc 1 . Thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian tính theo năm có đóng bảo_hiểm_xã_hội ( nếu đứt_quãng thì được cộng dồn ) chưa nhận trợ_cấp thôi_việc hoặc trợ_cấp phục_viên , bao_gồm : a ) Thời_gian làm_việc trong các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội ; b ) Thời_gian làm_việc trong quân_đội nhân_dân và công_an nhân_dân ; c ) Thời_gian làm_việc trong công_ty nhà_nước theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp ; d ) Thời_gian làm_việc theo chỉ_tiêu biên_chế được cơ_quan có thẩm_quyền giao trong tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ; đ ) Thời_gian được cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng ; e ) Thời_gian nghỉ được hưởng lương theo pháp_luật về lao_động ; g ) Thời_gian nghỉ được hưởng chế_độ ốm_đau , thai_sản , tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp , dưỡng_sức phục_hồi sức_khoẻ theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội ; h ) Thời_gian bị xử_lý kỷ_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự mà đã được cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền kết_luận là oan , sai ; i ) Thời_gian bị tạm đình_chỉ công_tác theo quy_định tại Điều 81 của Luật Cán_bộ , công_chức ; k ) Thời_gian được bố_trí làm_việc khi hưởng án_treo , cải_tạo không giam_giữ theo bản_án hoặc quyết_định của Toà_án . 2 . Thời_gian làm_việc quy_định tại khoản 1 Điều này , nếu có tháng lẻ thì được tính như sau : a ) Dưới 03 ( ba ) tháng thì không tính ; b ) Từ đủ 03 ( ba ) tháng đến đủ 06 ( sáu ) tháng thì được tính bằng 1/2 ( một phần hai ) năm làm_việc ; c ) Từ trên 06 ( sáu ) tháng đến 12 ( mười_hai ) tháng thì được tính bằng 01 ( một ) năm làm_việc . Như_vậy , hiện_nay , thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức được xác_định theo nội_dung nêu trên .
246
Thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức được quy_định thế_nào ?
Về thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức , Điều 6 Nghị_định 46/2010/NĐ-CP có quy_định như sau : ... Thời_gian bị xử_lý kỷ_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự mà đã được cơ_quan, tổ_chức có thẩm_quyền kết_luận là oan, sai ; i ) Thời_gian bị tạm đình_chỉ công_tác theo quy_định tại Điều 81 của Luật Cán_bộ, công_chức ; k ) Thời_gian được bố_trí làm_việc khi hưởng án_treo, cải_tạo không giam_giữ theo bản_án hoặc quyết_định của Toà_án. 2. Thời_gian làm_việc quy_định tại khoản 1 Điều này, nếu có tháng lẻ thì được tính như sau : a ) Dưới 03 ( ba ) tháng thì không tính ; b ) Từ đủ 03 ( ba ) tháng đến đủ 06 ( sáu ) tháng thì được tính bằng 1/2 ( một phần hai ) năm làm_việc ; c ) Từ trên 06 ( sáu ) tháng đến 12 ( mười_hai ) tháng thì được tính bằng 01 ( một ) năm làm_việc. Như_vậy, hiện_nay, thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức được xác_định theo nội_dung nêu trên.
None
1
Về thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức , Điều 6 Nghị_định 46/2010/NĐ-CP có quy_định như sau : Thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc 1 . Thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian tính theo năm có đóng bảo_hiểm_xã_hội ( nếu đứt_quãng thì được cộng dồn ) chưa nhận trợ_cấp thôi_việc hoặc trợ_cấp phục_viên , bao_gồm : a ) Thời_gian làm_việc trong các cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị của Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội ; b ) Thời_gian làm_việc trong quân_đội nhân_dân và công_an nhân_dân ; c ) Thời_gian làm_việc trong công_ty nhà_nước theo quy_định của Luật Doanh_nghiệp ; d ) Thời_gian làm_việc theo chỉ_tiêu biên_chế được cơ_quan có thẩm_quyền giao trong tổ_chức chính_trị xã_hội - nghề_nghiệp , tổ_chức xã_hội , tổ_chức xã_hội - nghề_nghiệp ; đ ) Thời_gian được cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị cử đi đào_tạo , bồi_dưỡng ; e ) Thời_gian nghỉ được hưởng lương theo pháp_luật về lao_động ; g ) Thời_gian nghỉ được hưởng chế_độ ốm_đau , thai_sản , tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp , dưỡng_sức phục_hồi sức_khoẻ theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội ; h ) Thời_gian bị xử_lý kỷ_luật hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự mà đã được cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền kết_luận là oan , sai ; i ) Thời_gian bị tạm đình_chỉ công_tác theo quy_định tại Điều 81 của Luật Cán_bộ , công_chức ; k ) Thời_gian được bố_trí làm_việc khi hưởng án_treo , cải_tạo không giam_giữ theo bản_án hoặc quyết_định của Toà_án . 2 . Thời_gian làm_việc quy_định tại khoản 1 Điều này , nếu có tháng lẻ thì được tính như sau : a ) Dưới 03 ( ba ) tháng thì không tính ; b ) Từ đủ 03 ( ba ) tháng đến đủ 06 ( sáu ) tháng thì được tính bằng 1/2 ( một phần hai ) năm làm_việc ; c ) Từ trên 06 ( sáu ) tháng đến 12 ( mười_hai ) tháng thì được tính bằng 01 ( một ) năm làm_việc . Như_vậy , hiện_nay , thời_gian làm_việc được tính trợ_cấp thôi_việc đối_với công_chức được xác_định theo nội_dung nêu trên .
247
Ngoài trợ_cấp thôi_việc , công_chức , viên_chức còn được hưởng chế_độ gì khi thôi_việc ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 8 Nghị_định 46/2010/NĐ-CP có xác_định chế_độ khác đối_với công_chức thôi_việc như sau : ... Chế_độ khác Công_chức thôi_việc được hưởng trợ_cấp thôi_việc quy_định tại Điều 5 Nghị_định này và chế_độ bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật . Đồng_thời , tại khoản 4 Điều 58 Nghị_định 115/2020/NĐ-CP có quy_định : Trợ_cấp thôi_việc đối_với_viên_chức thôi_việc ... 4 . Viên_chức thôi_việc được hưởng trợ_cấp thôi_việc quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và được xác_nhận thời_gian có đóng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , theo các quy_định nêu trên , ngoài trợ_cấp thôi_việc , công_chức , viên_chức còn được hưởng chế_độ BHXH theo quy_định của pháp_luật .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 8 Nghị_định 46/2010/NĐ-CP có xác_định chế_độ khác đối_với công_chức thôi_việc như sau : Chế_độ khác Công_chức thôi_việc được hưởng trợ_cấp thôi_việc quy_định tại Điều 5 Nghị_định này và chế_độ bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật . Đồng_thời , tại khoản 4 Điều 58 Nghị_định 115/2020/NĐ-CP có quy_định : Trợ_cấp thôi_việc đối_với_viên_chức thôi_việc ... 4 . Viên_chức thôi_việc được hưởng trợ_cấp thôi_việc quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này và được xác_nhận thời_gian có đóng bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , theo các quy_định nêu trên , ngoài trợ_cấp thôi_việc , công_chức , viên_chức còn được hưởng chế_độ BHXH theo quy_định của pháp_luật .
248
Có_thể cử nhiều hoà_giải_viên lao_động cùng tham_gia giải_quyết một tranh_chấp lao_động hay không ?
Căn_cứ theo Điều 95 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục cử hoà_giải_viên lao_động như sau : ... Thẩm_quyền, trình_tự, thủ_tục cử hoà_giải_viên lao_động 1. Việc cử hoà_giải_viên lao_động thực_hiện nhiệm_vụ hoà_giải do Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thực_hiện theo phân_cấp trong quy_chế quản_lý hoà_giải_viên lao_động. 2. Trình_tự, thủ_tục cử hoà_giải_viên lao_động a ) Đơn yêu_cầu giải_quyết tranh_chấp lao_động, tranh_chấp về hợp_đồng đào_tạo nghề và yêu_cầu hỗ_trợ phát_triển quan_hệ lao_động được gửi đến Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc hoà_giải_viên lao_động. Trường_hợp hoà_giải_viên lao_động trực_tiếp nhận đơn yêu_cầu từ đối_tượng tranh_chấp đề_nghị giải_quyết thì trong thời_hạn 12 giờ kể từ khi tiếp_nhận đơn, hoà_giải_viên lao_động phải chuyển cho Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội đang quản_lý hoà_giải_viên lao_động để phân_loại xử_lý ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu, theo phân_cấp quản_lý, Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm phân_loại và có văn_bản cử hoà_giải_viên lao_động giải_quyết theo quy_định. Trường_hợp tiếp_nhận đơn_từ hoà_giải_viên lao_động theo quy_định tại điểm a
None
1
Căn_cứ theo Điều 95 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục cử hoà_giải_viên lao_động như sau : Thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục cử hoà_giải_viên lao_động 1 . Việc cử hoà_giải_viên lao_động thực_hiện nhiệm_vụ hoà_giải do Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thực_hiện theo phân_cấp trong quy_chế quản_lý hoà_giải_viên lao_động . 2 . Trình_tự , thủ_tục cử hoà_giải_viên lao_động a ) Đơn yêu_cầu giải_quyết tranh_chấp lao_động , tranh_chấp về hợp_đồng đào_tạo nghề và yêu_cầu hỗ_trợ phát_triển quan_hệ lao_động được gửi đến Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc hoà_giải_viên lao_động . Trường_hợp hoà_giải_viên lao_động trực_tiếp nhận đơn yêu_cầu từ đối_tượng tranh_chấp đề_nghị giải_quyết thì trong thời_hạn 12 giờ kể từ khi tiếp_nhận đơn , hoà_giải_viên lao_động phải chuyển cho Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội đang quản_lý hoà_giải_viên lao_động để phân_loại xử_lý ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu , theo phân_cấp quản_lý , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm phân_loại và có văn_bản cử hoà_giải_viên lao_động giải_quyết theo quy_định . Trường_hợp tiếp_nhận đơn_từ hoà_giải_viên lao_động theo quy_định tại điểm a khoản này thì trong thời_hạn 12 giờ kể từ khi tiếp_nhận đơn , theo phân_cấp quản_lý , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ra văn_bản cử hoà_giải_viên lao_động theo quy_định . 3 . Tuỳ theo tính_chất phức_tạp của vụ_việc , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có_thể cử một hoặc một_số hoà_giải_viên lao_động cùng tham_gia giải_quyết . Theo đó , không phải mỗi vụ hoà_giải tranh_chấp lao_động thì chỉ có một hoà_giải_viên tham_gia mà sẽ tuỳ theo tính_chất phức_tạp của vụ_việc , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có_thể cử một hoặc một_số hoà_giải_viên lao_động cùng tham_gia giải_quyết . Hoà_giải_viên lao_động ( Hình từ Internet )
249
Có_thể cử nhiều hoà_giải_viên lao_động cùng tham_gia giải_quyết một tranh_chấp lao_động hay không ?
Căn_cứ theo Điều 95 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục cử hoà_giải_viên lao_động như sau : ... hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm phân_loại và có văn_bản cử hoà_giải_viên lao_động giải_quyết theo quy_định. Trường_hợp tiếp_nhận đơn_từ hoà_giải_viên lao_động theo quy_định tại điểm a khoản này thì trong thời_hạn 12 giờ kể từ khi tiếp_nhận đơn, theo phân_cấp quản_lý, Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ra văn_bản cử hoà_giải_viên lao_động theo quy_định. 3. Tuỳ theo tính_chất phức_tạp của vụ_việc, Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có_thể cử một hoặc một_số hoà_giải_viên lao_động cùng tham_gia giải_quyết. Theo đó, không phải mỗi vụ hoà_giải tranh_chấp lao_động thì chỉ có một hoà_giải_viên tham_gia mà sẽ tuỳ theo tính_chất phức_tạp của vụ_việc, Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có_thể cử một hoặc một_số hoà_giải_viên lao_động cùng tham_gia giải_quyết. Hoà_giải_viên lao_động ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 95 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP quy_định về thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục cử hoà_giải_viên lao_động như sau : Thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục cử hoà_giải_viên lao_động 1 . Việc cử hoà_giải_viên lao_động thực_hiện nhiệm_vụ hoà_giải do Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội thực_hiện theo phân_cấp trong quy_chế quản_lý hoà_giải_viên lao_động . 2 . Trình_tự , thủ_tục cử hoà_giải_viên lao_động a ) Đơn yêu_cầu giải_quyết tranh_chấp lao_động , tranh_chấp về hợp_đồng đào_tạo nghề và yêu_cầu hỗ_trợ phát_triển quan_hệ lao_động được gửi đến Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc hoà_giải_viên lao_động . Trường_hợp hoà_giải_viên lao_động trực_tiếp nhận đơn yêu_cầu từ đối_tượng tranh_chấp đề_nghị giải_quyết thì trong thời_hạn 12 giờ kể từ khi tiếp_nhận đơn , hoà_giải_viên lao_động phải chuyển cho Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội đang quản_lý hoà_giải_viên lao_động để phân_loại xử_lý ; b ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được yêu_cầu , theo phân_cấp quản_lý , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm phân_loại và có văn_bản cử hoà_giải_viên lao_động giải_quyết theo quy_định . Trường_hợp tiếp_nhận đơn_từ hoà_giải_viên lao_động theo quy_định tại điểm a khoản này thì trong thời_hạn 12 giờ kể từ khi tiếp_nhận đơn , theo phân_cấp quản_lý , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ra văn_bản cử hoà_giải_viên lao_động theo quy_định . 3 . Tuỳ theo tính_chất phức_tạp của vụ_việc , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có_thể cử một hoặc một_số hoà_giải_viên lao_động cùng tham_gia giải_quyết . Theo đó , không phải mỗi vụ hoà_giải tranh_chấp lao_động thì chỉ có một hoà_giải_viên tham_gia mà sẽ tuỳ theo tính_chất phức_tạp của vụ_việc , Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội hoặc Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có_thể cử một hoặc một_số hoà_giải_viên lao_động cùng tham_gia giải_quyết . Hoà_giải_viên lao_động ( Hình từ Internet )
250
Những nguyên_tắc giải_quyết tranh_chấp lao_động cần phải tuân_thủ ?
Tại Điều 180 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về nguyên_tắc giải_quyết tranh_chấp lao_động cụ_thể như sau : ... Nguyên_tắc giải_quyết tranh_chấp lao_động 1 . Tôn_trọng quyền tự định_đoạt thông_qua thương_lượng của các bên trong suốt quá_trình giải_quyết tranh_chấp lao_động . 2 . Coi_trọng giải_quyết tranh_chấp lao_động thông_qua hoà_giải , trọng_tài trên cơ_sở tôn_trọng quyền và lợi_ích của hai bên tranh_chấp , tôn_trọng lợi_ích chung của xã_hội , không trái pháp_luật . 3 . Công_khai , minh_bạch , khách_quan , kịp_thời , nhanh_chóng và đúng pháp_luật . 4 . Bảo_đảm sự tham_gia của đại_diện các bên trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp lao_động .
None
1
Tại Điều 180 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về nguyên_tắc giải_quyết tranh_chấp lao_động cụ_thể như sau : Nguyên_tắc giải_quyết tranh_chấp lao_động 1 . Tôn_trọng quyền tự định_đoạt thông_qua thương_lượng của các bên trong suốt quá_trình giải_quyết tranh_chấp lao_động . 2 . Coi_trọng giải_quyết tranh_chấp lao_động thông_qua hoà_giải , trọng_tài trên cơ_sở tôn_trọng quyền và lợi_ích của hai bên tranh_chấp , tôn_trọng lợi_ích chung của xã_hội , không trái pháp_luật . 3 . Công_khai , minh_bạch , khách_quan , kịp_thời , nhanh_chóng và đúng pháp_luật . 4 . Bảo_đảm sự tham_gia của đại_diện các bên trong quá_trình giải_quyết tranh_chấp lao_động .
251
Hoà_giải_viên lao_động sẽ được hưởng những chế_độ nào theo quy_định hiện_nay ?
Theo Điều 96 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP , hoà_giải_viên lao_động sẽ được hưởng các chế_độ như sau : ... - Mỗi ngày thực_tế thực_hiện nhiệm_vụ của hoà_giải_viên lao_động do cơ_quan có thẩm_quyền cử được hưởng tiền bồi_dưỡng mức 5% tiền_lương tối_thiểu tháng tính bình_quân các vùng đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động do Chính_phủ quy_định theo từng thời_kỳ ; + Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có_thể xem_xét , trình Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp quyết_định áp_dụng mức bồi_dưỡng cao hơn mức quy_định tại điểm này phù_hợp với khả_năng ngân_sách địa_phương ; - Được cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức nơi đang công_tác tạo điều_kiện bố_trí thời_gian thích_hợp để tham_gia thực_hiện nhiệm_vụ của hoà_giải_viên lao_động theo quy_định ; - Được áp_dụng chế_độ công_tác_phí quy_định đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức nhà_nước trong thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ của hoà_giải_viên lao_động theo quy_định ; - Được tham_gia tập_huấn , bồi_dưỡng , nâng cao trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ do cấp có thẩm_quyền tổ_chức ; - Được khen_thưởng theo quy_định của Luật Thi_đua , khen_thưởng về thành_tích trong việc thực_hiện nhiệm_vụ của hoà_giải_viên lao_động theo quy_định ; - Được hưởng các chế_độ khác theo quy_định của pháp_luật . Trên đây là một_số quy_định pháp_luật liên_quan đến việc giải_quyết tranh_chấp lao_động , hoà_giải_viên lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trân_trọng !
None
1
Theo Điều 96 Nghị_định 145/2020/NĐ-CP , hoà_giải_viên lao_động sẽ được hưởng các chế_độ như sau : - Mỗi ngày thực_tế thực_hiện nhiệm_vụ của hoà_giải_viên lao_động do cơ_quan có thẩm_quyền cử được hưởng tiền bồi_dưỡng mức 5% tiền_lương tối_thiểu tháng tính bình_quân các vùng đối_với người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động do Chính_phủ quy_định theo từng thời_kỳ ; + Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có_thể xem_xét , trình Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp quyết_định áp_dụng mức bồi_dưỡng cao hơn mức quy_định tại điểm này phù_hợp với khả_năng ngân_sách địa_phương ; - Được cơ_quan , đơn_vị , tổ_chức nơi đang công_tác tạo điều_kiện bố_trí thời_gian thích_hợp để tham_gia thực_hiện nhiệm_vụ của hoà_giải_viên lao_động theo quy_định ; - Được áp_dụng chế_độ công_tác_phí quy_định đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức nhà_nước trong thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ của hoà_giải_viên lao_động theo quy_định ; - Được tham_gia tập_huấn , bồi_dưỡng , nâng cao trình_độ chuyên_môn , nghiệp_vụ do cấp có thẩm_quyền tổ_chức ; - Được khen_thưởng theo quy_định của Luật Thi_đua , khen_thưởng về thành_tích trong việc thực_hiện nhiệm_vụ của hoà_giải_viên lao_động theo quy_định ; - Được hưởng các chế_độ khác theo quy_định của pháp_luật . Trên đây là một_số quy_định pháp_luật liên_quan đến việc giải_quyết tranh_chấp lao_động , hoà_giải_viên lao_động mà chúng_tôi cung_cấp gửi đến bạn . Trân_trọng !
252
Mại_dâm là gì ? Sugar daddy là gì ?
Theo khoản 1 ; khoản 2 ; khoản 3 Điều 3 Pháp_lệnh Phòng_chống mại_dâm 2003 định_nghĩa mại_dâm như sau : ... " 1 . Bán_dâm là hành_vi giao_cấu của một người với người khác để được trả tiền hoặc lợi_ích vật_chất khác . 2 . Mua_dâm là hành_vi của người dùng tiền hoặc lợi_ích vật_chất khác trả cho người bán_dâm để được giao_cấu . 3 . Mại_dâm là hành_vi mua_dâm , bán_dâm . " Do_đó mại_dâm là hành_vi gọi chung cả mua_dâm và bán_dâm . Cụm_từ Sugar daddy được dùng trong giới của họ , là một từ tiếng_lóng về việc hẹn_hò một bên sẽ nhận được tiền một bên sẽ lấy mối quan_hệ xã_hội và dĩ_nhiên là tình_dục . Nó đang biến tiến thành tệ_nạn mại_dâm . Vì_vậy , sugar daddy vẫn có_thể được xem là hành_vi mại_dâm . Mà trong ý_nghĩa này sugar daddy chính là người mua_dâm . Người môi_giới mại_dâm và sugar dady ( người mua_dâm ) 
None
1
Theo khoản 1 ; khoản 2 ; khoản 3 Điều 3 Pháp_lệnh Phòng_chống mại_dâm 2003 định_nghĩa mại_dâm như sau : " 1 . Bán_dâm là hành_vi giao_cấu của một người với người khác để được trả tiền hoặc lợi_ích vật_chất khác . 2 . Mua_dâm là hành_vi của người dùng tiền hoặc lợi_ích vật_chất khác trả cho người bán_dâm để được giao_cấu . 3 . Mại_dâm là hành_vi mua_dâm , bán_dâm . " Do_đó mại_dâm là hành_vi gọi chung cả mua_dâm và bán_dâm . Cụm_từ Sugar daddy được dùng trong giới của họ , là một từ tiếng_lóng về việc hẹn_hò một bên sẽ nhận được tiền một bên sẽ lấy mối quan_hệ xã_hội và dĩ_nhiên là tình_dục . Nó đang biến tiến thành tệ_nạn mại_dâm . Vì_vậy , sugar daddy vẫn có_thể được xem là hành_vi mại_dâm . Mà trong ý_nghĩa này sugar daddy chính là người mua_dâm . Người môi_giới mại_dâm và sugar dady ( người mua_dâm ) 
253
Người môi_giới mại_dâm có bị đi tù không ?
Căn_cứ Điều 328 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định tội môi_giới mại_dâm như sau : ... - Người nào làm trung_gian dụ_dỗ , dẫn_dắt để người khác thực_hiện việc mua_dâm , bán_dâm , thì bị phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : + Đối_với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi ; + Có tổ_chức ; + Có tính_chất chuyên_nghiệp ; + Phạm_tội 02 lần trở lên ; + Đối_với 02 người trở lên ; + Thu lợi bất_chính từ 100.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; + Tái_phạm nguy_hiểm . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Đối_với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Thu lợi bất_chính 500.000.000 đồng trở lên . - Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng . Do_đó , tuỳ vào mức_độ nguy_hiểm và phạm_tội của người môi_giới sẽ có mức phạt khác nhau .
None
1
Căn_cứ Điều 328 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định tội môi_giới mại_dâm như sau : - Người nào làm trung_gian dụ_dỗ , dẫn_dắt để người khác thực_hiện việc mua_dâm , bán_dâm , thì bị phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : + Đối_với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi ; + Có tổ_chức ; + Có tính_chất chuyên_nghiệp ; + Phạm_tội 02 lần trở lên ; + Đối_với 02 người trở lên ; + Thu lợi bất_chính từ 100.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; + Tái_phạm nguy_hiểm . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Đối_với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Thu lợi bất_chính 500.000.000 đồng trở lên . - Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng . Do_đó , tuỳ vào mức_độ nguy_hiểm và phạm_tội của người môi_giới sẽ có mức phạt khác nhau .
254
Sugar daddy ( hay còn gọi là người mua_dâm ) bị phạt như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 329 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định tội mua_dâm người dưới 18 tuổi như sau : ... - Người nào đủ 18 tuổi trở lên mua_dâm người dưới 18 tuổi trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 142 của Bộ_luật này, thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm. - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : + Mua_dâm 02 lần trở lên ; + Mua_dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của nạn_nhân mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60%. - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Phạm_tội 02 lần trở lên đối_với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của nạn_nhân mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên. - Người phạm_tội còn bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. Do_đó nếu người mua_dâm người dưới 18 tuổi thì sẽ bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Nếu mua_dâm những người trên 18 tuổi thì tuỳ vào mức_độ mà sẽ là phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền. Cụ_thể tại
None
1
Căn_cứ Điều 329 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định tội mua_dâm người dưới 18 tuổi như sau : - Người nào đủ 18 tuổi trở lên mua_dâm người dưới 18 tuổi trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 142 của Bộ_luật này , thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : + Mua_dâm 02 lần trở lên ; + Mua_dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của nạn_nhân mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Phạm_tội 02 lần trở lên đối_với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của nạn_nhân mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên . - Người phạm_tội còn bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng . Do_đó nếu người mua_dâm người dưới 18 tuổi thì sẽ bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Nếu mua_dâm những người trên 18 tuổi thì tuỳ vào mức_độ mà sẽ là phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền . Cụ_thể tại Điều 22 Pháp_lệnh Phòng_chống mại_dâm 2003 “ 1 . Người mua_dâm tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_phạt hành_chính bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc phạt tiền ”
255
Sugar daddy ( hay còn gọi là người mua_dâm ) bị phạt như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 329 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định tội mua_dâm người dưới 18 tuổi như sau : ... dưới 18 tuổi thì sẽ bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Nếu mua_dâm những người trên 18 tuổi thì tuỳ vào mức_độ mà sẽ là phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền. Cụ_thể tại Điều 22 Pháp_lệnh Phòng_chống mại_dâm 2003 “ 1. Người mua_dâm tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà bị xử_phạt hành_chính bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc phạt tiền ” - Người nào đủ 18 tuổi trở lên mua_dâm người dưới 18 tuổi trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 142 của Bộ_luật này, thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm. - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : + Mua_dâm 02 lần trở lên ; + Mua_dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của nạn_nhân mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60%. - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Phạm_tội 02 lần trở lên đối_với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của
None
1
Căn_cứ Điều 329 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định tội mua_dâm người dưới 18 tuổi như sau : - Người nào đủ 18 tuổi trở lên mua_dâm người dưới 18 tuổi trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 142 của Bộ_luật này , thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : + Mua_dâm 02 lần trở lên ; + Mua_dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của nạn_nhân mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Phạm_tội 02 lần trở lên đối_với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của nạn_nhân mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên . - Người phạm_tội còn bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng . Do_đó nếu người mua_dâm người dưới 18 tuổi thì sẽ bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Nếu mua_dâm những người trên 18 tuổi thì tuỳ vào mức_độ mà sẽ là phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền . Cụ_thể tại Điều 22 Pháp_lệnh Phòng_chống mại_dâm 2003 “ 1 . Người mua_dâm tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_phạt hành_chính bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc phạt tiền ”
256
Sugar daddy ( hay còn gọi là người mua_dâm ) bị phạt như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 329 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định tội mua_dâm người dưới 18 tuổi như sau : ... phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Phạm_tội 02 lần trở lên đối_với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của nạn_nhân mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên. - Người phạm_tội còn bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. Do_đó nếu người mua_dâm người dưới 18 tuổi thì sẽ bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự. Nếu mua_dâm những người trên 18 tuổi thì tuỳ vào mức_độ mà sẽ là phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền. Cụ_thể tại Điều 22 Pháp_lệnh Phòng_chống mại_dâm 2003 “ 1. Người mua_dâm tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà bị xử_phạt hành_chính bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc phạt tiền ”
None
1
Căn_cứ Điều 329 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định tội mua_dâm người dưới 18 tuổi như sau : - Người nào đủ 18 tuổi trở lên mua_dâm người dưới 18 tuổi trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 142 của Bộ_luật này , thì bị phạt tù từ 01 năm đến 05 năm . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : + Mua_dâm 02 lần trở lên ; + Mua_dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của nạn_nhân mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 31% đến 60% . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Phạm_tội 02 lần trở lên đối_với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi ; + Gây tổn_hại cho sức_khoẻ của nạn_nhân mà tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể 61% trở lên . - Người phạm_tội còn bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng . Do_đó nếu người mua_dâm người dưới 18 tuổi thì sẽ bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự . Nếu mua_dâm những người trên 18 tuổi thì tuỳ vào mức_độ mà sẽ là phạt cảnh_cáo hoặc phạt tiền . Cụ_thể tại Điều 22 Pháp_lệnh Phòng_chống mại_dâm 2003 “ 1 . Người mua_dâm tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_phạt hành_chính bằng hình_thức cảnh_cáo hoặc phạt tiền ”
257
Nếu biết bị bệnh HIV mà vẫn mua_bán dâm thì bị xử_phạt như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 149 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định tội cố_ý truyền HIV cho người khác: ... Căn_cứ Điều 149 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định tội cố_ý truyền HIV cho người khác như sau : - Người nào cố_ý truyền HIV cho người khác, nếu không thuộc trường_hợp quy_định tại Điều 148 của Bộ_luật này, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm. - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Có tổ_chức ; + Đối_với người đang thi_hành công_vụ hoặc vì lý_do công_vụ của nạn_nhân ; + Đối_với người dưới 18 tuổi ; + Đối_với từ 02 người đến 05 người ; + Lợi_dụng nghề_nghiệp ; + Gây_rối loạn tâm_thần và hành_vi của nạn_nhân mà tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến 60% - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : + Đối_với phụ_nữ mà biết là có_thai ; + Đối_với 06 người trở lên ; + Gây_rối loạn tâm_thần và hành_vi của nạn_nhân mà tỷ lệ
None
1
Căn_cứ Điều 149 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định tội cố_ý truyền HIV cho người khác như sau : - Người nào cố_ý truyền HIV cho người khác , nếu không thuộc trường_hợp quy_định tại Điều 148 của Bộ_luật này , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Có tổ_chức ; + Đối_với người đang thi_hành công_vụ hoặc vì lý_do công_vụ của nạn_nhân ; + Đối_với người dưới 18 tuổi ; + Đối_với từ 02 người đến 05 người ; + Lợi_dụng nghề_nghiệp ; + Gây_rối loạn tâm_thần và hành_vi của nạn_nhân mà tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến 60% - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : + Đối_với phụ_nữ mà biết là có_thai ; + Đối_với 06 người trở lên ; + Gây_rối loạn tâm_thần và hành_vi của nạn_nhân mà tỷ lệ tổn thương cơ thể 61% trở lên + Làm nạn_nhân tự_sát . - Người phạm_tội còn có_thể bị cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm . Như_vậy , tuỳ vào từng hành_vi sẽ có mức xử_lý khác nhau . Giả_sử biết mình bị bệnh HIV mà vẫn tiếp_tục thì được xem là hành_vi cố_ý truyền HIV có_thể bị phạt tuỳ theo tuỳ tình_huống .
258
Nếu biết bị bệnh HIV mà vẫn mua_bán dâm thì bị xử_phạt như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 149 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định tội cố_ý truyền HIV cho người khác: ... tù chung_thân : + Đối_với phụ_nữ mà biết là có_thai ; + Đối_với 06 người trở lên ; + Gây_rối loạn tâm_thần và hành_vi của nạn_nhân mà tỷ lệ tổn thương cơ thể 61% trở lên + Làm nạn_nhân tự_sát. - Người phạm_tội còn có_thể bị cấm đảm_nhiệm chức_vụ, cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm. Như_vậy, tuỳ vào từng hành_vi sẽ có mức xử_lý khác nhau. Giả_sử biết mình bị bệnh HIV mà vẫn tiếp_tục thì được xem là hành_vi cố_ý truyền HIV có_thể bị phạt tuỳ theo tuỳ tình_huống.
None
1
Căn_cứ Điều 149 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định tội cố_ý truyền HIV cho người khác như sau : - Người nào cố_ý truyền HIV cho người khác , nếu không thuộc trường_hợp quy_định tại Điều 148 của Bộ_luật này , thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : + Có tổ_chức ; + Đối_với người đang thi_hành công_vụ hoặc vì lý_do công_vụ của nạn_nhân ; + Đối_với người dưới 18 tuổi ; + Đối_với từ 02 người đến 05 người ; + Lợi_dụng nghề_nghiệp ; + Gây_rối loạn tâm_thần và hành_vi của nạn_nhân mà tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 31% đến 60% - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : + Đối_với phụ_nữ mà biết là có_thai ; + Đối_với 06 người trở lên ; + Gây_rối loạn tâm_thần và hành_vi của nạn_nhân mà tỷ lệ tổn thương cơ thể 61% trở lên + Làm nạn_nhân tự_sát . - Người phạm_tội còn có_thể bị cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm . Như_vậy , tuỳ vào từng hành_vi sẽ có mức xử_lý khác nhau . Giả_sử biết mình bị bệnh HIV mà vẫn tiếp_tục thì được xem là hành_vi cố_ý truyền HIV có_thể bị phạt tuỳ theo tuỳ tình_huống .
259
Người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp sau khi tốt_nghiệp phải đạt được những kiến_thức tối_thiểu nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_B_Phần 3 Quy_định về khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trì: ... Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_B_Phần 3 Quy_định về khối_lượng kiến_thức tối_thiểu, yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp, trình_độ cao_đẳng cho các ngành, nghề thuộc lĩnh_vực nghệ_thuật, mỹ_thuật và ngôn_ngữ ( sau đây gọi tắt Quy_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : Kiến_thức - Xác_định được những kiến_thức cơ_bản về lịch_sử âm_nhạc Việt_Nam và thế_giới, các kiến_thức cơ_sở ngành âm_nhạc như xướng_âm, ghi_âm, hoà thanh … ; - Trình_bày được kiến_thức cơ_bản về kỹ_thuật thanh_nhạc, hiểu_biết các phương_pháp hát cổ điển, dân_ca và đương_đại ; - Trình_bày được các kỹ_thuật thể_hiện tác_phẩm thanh_nhạc như Aria, romance, tổ khúc, ca_khúc, hợp_xướng... ; - Xác_định được các kiến_thức, kỹ_thuật chuyên_ngành để luyện_tập, xây_dựng tác_phẩm thanh_nhạc đạt yêu_cầu đề ra ; - Xác_định được kiến_thức cơ_bản về nghệ_thuật trình_diễn sân_khấu, giải_phóng hình_thể, nghệ_thuật múa dân_gian dân_tộc và dance sport ; - Mô_tả được các hình_thức trình_diễn trên sân_khấu, vị_trí vai_trò của ca_sỹ trên sân_khấu tuỳ theo từng thể_loại
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_B_Phần 3 Quy_định về khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng cho các ngành , nghề thuộc lĩnh_vực nghệ_thuật , mỹ_thuật và ngôn_ngữ ( sau đây gọi tắt Quy_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : Kiến_thức - Xác_định được những kiến_thức cơ_bản về lịch_sử âm_nhạc Việt_Nam và thế_giới , các kiến_thức cơ_sở ngành âm_nhạc như xướng_âm , ghi_âm , hoà thanh … ; - Trình_bày được kiến_thức cơ_bản về kỹ_thuật thanh_nhạc , hiểu_biết các phương_pháp hát cổ điển , dân_ca và đương_đại ; - Trình_bày được các kỹ_thuật thể_hiện tác_phẩm thanh_nhạc như Aria , romance , tổ khúc , ca_khúc , hợp_xướng ... ; - Xác_định được các kiến_thức , kỹ_thuật chuyên_ngành để luyện_tập , xây_dựng tác_phẩm thanh_nhạc đạt yêu_cầu đề ra ; - Xác_định được kiến_thức cơ_bản về nghệ_thuật trình_diễn sân_khấu , giải_phóng hình_thể , nghệ_thuật múa dân_gian dân_tộc và dance sport ; - Mô_tả được các hình_thức trình_diễn trên sân_khấu , vị_trí vai_trò của ca_sỹ trên sân_khấu tuỳ theo từng thể_loại âm_nhạc , chương_trình biểu_diễn nghệ_thuật cụ_thể ; - Trình_bày được phương_pháp lựa_chọn các loại trang_thiết_bị , công_cụ âm_thanh chuyên_dụng , các loại nhạc_cụ chủ_yếu trong trình_diễn và giải_thích công_dụng của chúng ; - Mô_tả được các biện_pháp đảm_bảo an_toàn cho dụng_cụ , thiết_bị và người tham_gia biểu_diễn ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính_trị , văn_hoá , xã_hội , pháp_luật , quốc phòng an_ninh , giáo_dục thể_chất theo quy_định . Ngành thanh_nhạc ( Hình từ Internet )
260
Người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp sau khi tốt_nghiệp phải đạt được những kiến_thức tối_thiểu nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_B_Phần 3 Quy_định về khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trì: ... sân_khấu, giải_phóng hình_thể, nghệ_thuật múa dân_gian dân_tộc và dance sport ; - Mô_tả được các hình_thức trình_diễn trên sân_khấu, vị_trí vai_trò của ca_sỹ trên sân_khấu tuỳ theo từng thể_loại âm_nhạc, chương_trình biểu_diễn nghệ_thuật cụ_thể ; - Trình_bày được phương_pháp lựa_chọn các loại trang_thiết_bị, công_cụ âm_thanh chuyên_dụng, các loại nhạc_cụ chủ_yếu trong trình_diễn và giải_thích công_dụng của chúng ; - Mô_tả được các biện_pháp đảm_bảo an_toàn cho dụng_cụ, thiết_bị và người tham_gia biểu_diễn ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính_trị, văn_hoá, xã_hội, pháp_luật, quốc phòng an_ninh, giáo_dục thể_chất theo quy_định. Ngành thanh_nhạc ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 2 Mục_B_Phần 3 Quy_định về khối_lượng kiến_thức tối_thiểu , yêu_cầu về năng_lực mà người học phải đạt được sau khi tốt_nghiệp trình_độ trung_cấp , trình_độ cao_đẳng cho các ngành , nghề thuộc lĩnh_vực nghệ_thuật , mỹ_thuật và ngôn_ngữ ( sau đây gọi tắt Quy_định ) ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : Kiến_thức - Xác_định được những kiến_thức cơ_bản về lịch_sử âm_nhạc Việt_Nam và thế_giới , các kiến_thức cơ_sở ngành âm_nhạc như xướng_âm , ghi_âm , hoà thanh … ; - Trình_bày được kiến_thức cơ_bản về kỹ_thuật thanh_nhạc , hiểu_biết các phương_pháp hát cổ điển , dân_ca và đương_đại ; - Trình_bày được các kỹ_thuật thể_hiện tác_phẩm thanh_nhạc như Aria , romance , tổ khúc , ca_khúc , hợp_xướng ... ; - Xác_định được các kiến_thức , kỹ_thuật chuyên_ngành để luyện_tập , xây_dựng tác_phẩm thanh_nhạc đạt yêu_cầu đề ra ; - Xác_định được kiến_thức cơ_bản về nghệ_thuật trình_diễn sân_khấu , giải_phóng hình_thể , nghệ_thuật múa dân_gian dân_tộc và dance sport ; - Mô_tả được các hình_thức trình_diễn trên sân_khấu , vị_trí vai_trò của ca_sỹ trên sân_khấu tuỳ theo từng thể_loại âm_nhạc , chương_trình biểu_diễn nghệ_thuật cụ_thể ; - Trình_bày được phương_pháp lựa_chọn các loại trang_thiết_bị , công_cụ âm_thanh chuyên_dụng , các loại nhạc_cụ chủ_yếu trong trình_diễn và giải_thích công_dụng của chúng ; - Mô_tả được các biện_pháp đảm_bảo an_toàn cho dụng_cụ , thiết_bị và người tham_gia biểu_diễn ; - Trình_bày được những kiến_thức cơ_bản về chính_trị , văn_hoá , xã_hội , pháp_luật , quốc phòng an_ninh , giáo_dục thể_chất theo quy_định . Ngành thanh_nhạc ( Hình từ Internet )
261
Người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp sau khi tốt_nghiệp phải đạt được những kỹ_năng nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 3 Mục_B_Phần 3 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : ... Kỹ_năng - Áp_dụng được các kỹ_thuật, kỹ_năng cơ_bản thanh_nhạc trong chương_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp. Các kỹ_năng biểu_diễn các tác_phẩm thanh_nhạc như : Aria, romance, tổ khúc, ca khúc dân_ca, ca khúc đương_đại với các hình_thức hát đơn_ca, song_ca, tốp_ca, hợp_xướng... ; - Thể_hiện được kỹ_thuật luyện thanh, vỡ bài hát, phối bè, hát đơn_ca, hát nhóm … theo yêu_cầu ; - Rèn_luyện khả_năng xây_dựng tác_phẩm thanh_nhạc với nhiều phong_cách khác nhau ; - Sử_dụng được các trang_thiết_bị âm_thanh dùng cho hát như micro, phần_mềm âm_nhạc, khai_thác các ứng_dụng công_nghệ truyền_thông ; - Rèn_luyện kỹ_năng giải_phóng hình_thể biểu_diễn trên sân_khấu, kỹ_năng vũ_đạo cơ_bản và nhảy dance sport ; - Luyện_tập kỹ_thuật nhạc_cụ để sử_dụng đệm hát đơn_giản ; - Áp_dụng được kỹ_năng phân_tích âm_nhạc, phối bè đơn_giản ; - Chọn đúng, đầy_đủ được các loại trang_thiết_bị, công_cụ âm_thanh chuyên_dụng, các loại nhạc_cụ chủ_yếu trong trình_diễn ; - Tổ chức, sắp xếp được các biện_pháp đảm_bảo an_toàn cho
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 3 Mục_B_Phần 3 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : Kỹ_năng - Áp_dụng được các kỹ_thuật , kỹ_năng cơ_bản thanh_nhạc trong chương_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp . Các kỹ_năng biểu_diễn các tác_phẩm thanh_nhạc như : Aria , romance , tổ khúc , ca khúc dân_ca , ca khúc đương_đại với các hình_thức hát đơn_ca , song_ca , tốp_ca , hợp_xướng ... ; - Thể_hiện được kỹ_thuật luyện thanh , vỡ bài hát , phối bè , hát đơn_ca , hát nhóm … theo yêu_cầu ; - Rèn_luyện khả_năng xây_dựng tác_phẩm thanh_nhạc với nhiều phong_cách khác nhau ; - Sử_dụng được các trang_thiết_bị âm_thanh dùng cho hát như micro , phần_mềm âm_nhạc , khai_thác các ứng_dụng công_nghệ truyền_thông ; - Rèn_luyện kỹ_năng giải_phóng hình_thể biểu_diễn trên sân_khấu , kỹ_năng vũ_đạo cơ_bản và nhảy dance sport ; - Luyện_tập kỹ_thuật nhạc_cụ để sử_dụng đệm hát đơn_giản ; - Áp_dụng được kỹ_năng phân_tích âm_nhạc , phối bè đơn_giản ; - Chọn đúng , đầy_đủ được các loại trang_thiết_bị , công_cụ âm_thanh chuyên_dụng , các loại nhạc_cụ chủ_yếu trong trình_diễn ; - Tổ chức , sắp xếp được các biện_pháp đảm_bảo an_toàn cho dụng_cụ , thiết_bị và người tham_gia biểu_diễn ; - Sử_dụng được công_nghệ_thông_tin cơ_bản theo quy_định ; ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong một_số công_việc chuyên_môn của ngành , nghề ; - Sử_dụng được ngoại_ngữ cơ_bản , đạt bậc 1/6 trong Khung năng_lực ngoại_ngữ của Việt_Nam ; ứng_dụng được ngoại_ngữ vào một_số công_việc chuyên_môn của ngành , nghề . Như_vậy , người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp sau khi tốt_nghiệp phải đạt được tối_thiểu những kiến_thức và kỹ_năng như trên .
262
Người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp sau khi tốt_nghiệp phải đạt được những kỹ_năng nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 3 Mục_B_Phần 3 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : ... được các loại trang_thiết_bị, công_cụ âm_thanh chuyên_dụng, các loại nhạc_cụ chủ_yếu trong trình_diễn ; - Tổ chức, sắp xếp được các biện_pháp đảm_bảo an_toàn cho dụng_cụ, thiết_bị và người tham_gia biểu_diễn ; - Sử_dụng được công_nghệ_thông_tin cơ_bản theo quy_định ; ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong một_số công_việc chuyên_môn của ngành, nghề ; - Sử_dụng được ngoại_ngữ cơ_bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng_lực ngoại_ngữ của Việt_Nam ; ứng_dụng được ngoại_ngữ vào một_số công_việc chuyên_môn của ngành, nghề. Như_vậy, người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp sau khi tốt_nghiệp phải đạt được tối_thiểu những kiến_thức và kỹ_năng như trên.
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 3 Mục_B_Phần 3 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : Kỹ_năng - Áp_dụng được các kỹ_thuật , kỹ_năng cơ_bản thanh_nhạc trong chương_trình đào_tạo trình_độ trung_cấp . Các kỹ_năng biểu_diễn các tác_phẩm thanh_nhạc như : Aria , romance , tổ khúc , ca khúc dân_ca , ca khúc đương_đại với các hình_thức hát đơn_ca , song_ca , tốp_ca , hợp_xướng ... ; - Thể_hiện được kỹ_thuật luyện thanh , vỡ bài hát , phối bè , hát đơn_ca , hát nhóm … theo yêu_cầu ; - Rèn_luyện khả_năng xây_dựng tác_phẩm thanh_nhạc với nhiều phong_cách khác nhau ; - Sử_dụng được các trang_thiết_bị âm_thanh dùng cho hát như micro , phần_mềm âm_nhạc , khai_thác các ứng_dụng công_nghệ truyền_thông ; - Rèn_luyện kỹ_năng giải_phóng hình_thể biểu_diễn trên sân_khấu , kỹ_năng vũ_đạo cơ_bản và nhảy dance sport ; - Luyện_tập kỹ_thuật nhạc_cụ để sử_dụng đệm hát đơn_giản ; - Áp_dụng được kỹ_năng phân_tích âm_nhạc , phối bè đơn_giản ; - Chọn đúng , đầy_đủ được các loại trang_thiết_bị , công_cụ âm_thanh chuyên_dụng , các loại nhạc_cụ chủ_yếu trong trình_diễn ; - Tổ chức , sắp xếp được các biện_pháp đảm_bảo an_toàn cho dụng_cụ , thiết_bị và người tham_gia biểu_diễn ; - Sử_dụng được công_nghệ_thông_tin cơ_bản theo quy_định ; ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong một_số công_việc chuyên_môn của ngành , nghề ; - Sử_dụng được ngoại_ngữ cơ_bản , đạt bậc 1/6 trong Khung năng_lực ngoại_ngữ của Việt_Nam ; ứng_dụng được ngoại_ngữ vào một_số công_việc chuyên_môn của ngành , nghề . Như_vậy , người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp sau khi tốt_nghiệp phải đạt được tối_thiểu những kiến_thức và kỹ_năng như trên .
263
Người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp phải có mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 4 Mục_B_Phần 3 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : ... Mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm - Có ý_thức tự học_tập, rèn_luyện nâng cao trình_độ chuyên_môn, ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn, ý_thức kỷ_luật, phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc thay đổi, chịu trách_nhiệm cá_nhân và trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự, văn_minh thanh_lịch với công chúng khán_giả, đồng_nghiệp và nhà tuyển_dụng lao_động. Như_vậy, người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp phải có mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm như sau : - Có ý_thức tự học_tập, rèn_luyện nâng cao trình_độ chuyên_môn, ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn, ý_thức kỷ_luật, phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc thay đổi, chịu trách_nhiệm cá_nhân và trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự, văn_minh thanh_lịch với công chú@@
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 4 Mục_B_Phần 3 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : Mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm - Có ý_thức tự học_tập , rèn_luyện nâng cao trình_độ chuyên_môn , ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn , ý_thức kỷ_luật , phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc thay đổi , chịu trách_nhiệm cá_nhân và trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự , văn_minh thanh_lịch với công chúng khán_giả , đồng_nghiệp và nhà tuyển_dụng lao_động . Như_vậy , người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp phải có mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm như sau : - Có ý_thức tự học_tập , rèn_luyện nâng cao trình_độ chuyên_môn , ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn , ý_thức kỷ_luật , phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc thay đổi , chịu trách_nhiệm cá_nhân và trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự , văn_minh thanh_lịch với công chúng khán_giả , đồng_nghiệp và nhà tuyển_dụng lao_động .
264
Người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp phải có mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 4 Mục_B_Phần 3 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : ... trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự, văn_minh thanh_lịch với công chúng khán_giả, đồng_nghiệp và nhà tuyển_dụng lao_động. Mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm - Có ý_thức tự học_tập, rèn_luyện nâng cao trình_độ chuyên_môn, ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn, ý_thức kỷ_luật, phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc thay đổi, chịu trách_nhiệm cá_nhân và trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự, văn_minh thanh_lịch với công chúng khán_giả, đồng_nghiệp và nhà tuyển_dụng lao_động. Như_vậy, người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp phải có mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm như sau : - Có ý_thức tự học_tập, rèn_luyện nâng cao trình_độ chuyên_môn, ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn, ý_thức kỷ_luật, phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 4 Mục_B_Phần 3 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : Mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm - Có ý_thức tự học_tập , rèn_luyện nâng cao trình_độ chuyên_môn , ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn , ý_thức kỷ_luật , phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc thay đổi , chịu trách_nhiệm cá_nhân và trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự , văn_minh thanh_lịch với công chúng khán_giả , đồng_nghiệp và nhà tuyển_dụng lao_động . Như_vậy , người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp phải có mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm như sau : - Có ý_thức tự học_tập , rèn_luyện nâng cao trình_độ chuyên_môn , ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn , ý_thức kỷ_luật , phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc thay đổi , chịu trách_nhiệm cá_nhân và trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự , văn_minh thanh_lịch với công chúng khán_giả , đồng_nghiệp và nhà tuyển_dụng lao_động .
265
Người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp phải có mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 4 Mục_B_Phần 3 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : ... ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn, ý_thức kỷ_luật, phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc thay đổi, chịu trách_nhiệm cá_nhân và trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự, văn_minh thanh_lịch với công chúng khán_giả, đồng_nghiệp và nhà tuyển_dụng lao_động.
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 4 Mục_B_Phần 3 Quy_định ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2018 / TT-BLĐTBXH quy_định như sau : Mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm - Có ý_thức tự học_tập , rèn_luyện nâng cao trình_độ chuyên_môn , ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn , ý_thức kỷ_luật , phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc thay đổi , chịu trách_nhiệm cá_nhân và trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự , văn_minh thanh_lịch với công chúng khán_giả , đồng_nghiệp và nhà tuyển_dụng lao_động . Như_vậy , người học ngành thanh_nhạc trình_độ trung_cấp phải có mức_độ tự_chủ và trách_nhiệm như sau : - Có ý_thức tự học_tập , rèn_luyện nâng cao trình_độ chuyên_môn , ý_thức về sáng_tạo nghề_nghiệp ; - Có thái_độ và đạo_đức nghề_nghiệp đúng đắn , ý_thức kỷ_luật , phương_pháp làm_việc khoa_học ; - Làm_việc độc_lập trong điều_kiện làm_việc thay đổi , chịu trách_nhiệm cá_nhân và trách_nhiệm một phần đối_với nhóm ; - Đánh_giá chất_lượng công_việc cá_nhân và một phần kết_quả thực_hiện của các thành_viên trong nhóm ; - Giao_tiếp lịch_sự , văn_minh thanh_lịch với công chúng khán_giả , đồng_nghiệp và nhà tuyển_dụng lao_động .
266
Có áp_dụng phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh không ?
Theo tiểu_mục 1 mục I Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định về đối_tượng áp_dụng chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm như sau : ... I. ĐỐI_TƯỢNG ÁP_DỤNG 1 . Đối_tượng , phạm_vi áp_dụng a ) Chủ_nhiệm chuyên_trách , Phó chủ_nhiệm chuyên_trách , uỷ_viên chuyên_trách trong Uỷ_ban kiểm giữa các cấp thuộc Đảng_bộ Quân_đội và đảng_bộ quân_sự , biên_phòng địa_phương ; b ) Cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra đảng trong Đảng_bộ Quân_đội và đảng_bộ quân_sự , biên_phòng địa_phương ; ... Như_vậy , cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh thuộc một trong các đối_tượng được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm .
None
1
Theo tiểu_mục 1 mục I Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định về đối_tượng áp_dụng chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm như sau : I. ĐỐI_TƯỢNG ÁP_DỤNG 1 . Đối_tượng , phạm_vi áp_dụng a ) Chủ_nhiệm chuyên_trách , Phó chủ_nhiệm chuyên_trách , uỷ_viên chuyên_trách trong Uỷ_ban kiểm giữa các cấp thuộc Đảng_bộ Quân_đội và đảng_bộ quân_sự , biên_phòng địa_phương ; b ) Cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra đảng trong Đảng_bộ Quân_đội và đảng_bộ quân_sự , biên_phòng địa_phương ; ... Như_vậy , cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh thuộc một trong các đối_tượng được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm .
267
Mức hưởng phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh là bao_nhiêu ?
Theo tiểu_mục 1 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp trách_nhiệm như sau : ... II. MỨC PHỤ_CẤP, NGUỒN KINH_PHÍ VÀ CÁCH TÍNH TRẢ 1. Mức phụ_cấp Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Mục I_Thông tư này được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ).... Như_vậy, cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ). Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trên mức lương cấp hàm, ngạch_bậc hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ), được xác_định theo công_thức sau : Phụ_cấp trách_nhiệm = Mức lương tối_thiểu chung x Hệ_số lương theo cấp hàm, ngạch, bậc hiện hưởng + hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo + % ( quy ra hệ_số ) phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) x Mức phụ_cấp trách_nhiệm Hiện_nay, mức lương cơ_sở hiện_tại là 1.490.000 đồng ( theo
None
1
Theo tiểu_mục 1 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp trách_nhiệm như sau : II . MỨC PHỤ_CẤP , NGUỒN KINH_PHÍ VÀ CÁCH TÍNH TRẢ 1 . Mức phụ_cấp Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Mục I_Thông tư này được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . ... Như_vậy , cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trên mức lương cấp hàm , ngạch_bậc hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) , được xác_định theo công_thức sau : Phụ_cấp trách_nhiệm = Mức lương tối_thiểu chung x Hệ_số lương theo cấp hàm , ngạch , bậc hiện hưởng + hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo + % ( quy ra hệ_số ) phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) x Mức phụ_cấp trách_nhiệm Hiện_nay , mức lương cơ_sở hiện_tại là 1.490.000 đồng ( theo khoản 2 Điều 3 Nghị_định 38/2019/NĐ-CP). Tuy_nhiên , mức lương cơ_sở sẽ tăng từ 1.490.000 đồng / tháng lên 1.800.000 đồng / tháng kể từ ngày 01/7/2023 theo khoản 2 Điều 3 Nghị_định 24/2023/NĐ-CP về mức lương cơ_sở đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang . Ví_dụ : Tháng 10 năm 2008 , đồng_chí Thượng_tá Nguyễn_Văn_A , được Đảng_uỷ QSTW chuẩn_y kết_quả bầu_cử làm Uỷ_viên thường_trực Uỷ_ban kiểm_tra đảng_uỷ Quân_đoàn ( hệ_số phụ_cấp chức_vụ = 0,80 ) . Đồng_chí A được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm như sau : Phụ_cấp trách_nhiệm tháng 10/2008 của đồng_chí A là : 591.000 đ / tháng { = 540.000 x ( 7,30 + 0,80 ) x 15% } ; ( Hình từ Internet )
268
Mức hưởng phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh là bao_nhiêu ?
Theo tiểu_mục 1 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp trách_nhiệm như sau : ... chức_vụ lãnh_đạo + % ( quy ra hệ_số ) phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) x Mức phụ_cấp trách_nhiệm Hiện_nay, mức lương cơ_sở hiện_tại là 1.490.000 đồng ( theo khoản 2 Điều 3 Nghị_định 38/2019/NĐ-CP). Tuy_nhiên, mức lương cơ_sở sẽ tăng từ 1.490.000 đồng / tháng lên 1.800.000 đồng / tháng kể từ ngày 01/7/2023 theo khoản 2 Điều 3 Nghị_định 24/2023/NĐ-CP về mức lương cơ_sở đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức và lực_lượng_vũ_trang. Ví_dụ : Tháng 10 năm 2008, đồng_chí Thượng_tá Nguyễn_Văn_A, được Đảng_uỷ QSTW chuẩn_y kết_quả bầu_cử làm Uỷ_viên thường_trực Uỷ_ban kiểm_tra đảng_uỷ Quân_đoàn ( hệ_số phụ_cấp chức_vụ = 0,80 ). Đồng_chí A được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm như sau : Phụ_cấp trách_nhiệm tháng 10/2008 của đồng_chí A là : 591.000 đ / tháng { = 540.000 x ( 7,30 + 0,80 ) x 15% } ; ( Hình từ Internet )
None
1
Theo tiểu_mục 1 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp trách_nhiệm như sau : II . MỨC PHỤ_CẤP , NGUỒN KINH_PHÍ VÀ CÁCH TÍNH TRẢ 1 . Mức phụ_cấp Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Mục I_Thông tư này được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . ... Như_vậy , cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trên mức lương cấp hàm , ngạch_bậc hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) , được xác_định theo công_thức sau : Phụ_cấp trách_nhiệm = Mức lương tối_thiểu chung x Hệ_số lương theo cấp hàm , ngạch , bậc hiện hưởng + hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo + % ( quy ra hệ_số ) phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) x Mức phụ_cấp trách_nhiệm Hiện_nay , mức lương cơ_sở hiện_tại là 1.490.000 đồng ( theo khoản 2 Điều 3 Nghị_định 38/2019/NĐ-CP). Tuy_nhiên , mức lương cơ_sở sẽ tăng từ 1.490.000 đồng / tháng lên 1.800.000 đồng / tháng kể từ ngày 01/7/2023 theo khoản 2 Điều 3 Nghị_định 24/2023/NĐ-CP về mức lương cơ_sở đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang . Ví_dụ : Tháng 10 năm 2008 , đồng_chí Thượng_tá Nguyễn_Văn_A , được Đảng_uỷ QSTW chuẩn_y kết_quả bầu_cử làm Uỷ_viên thường_trực Uỷ_ban kiểm_tra đảng_uỷ Quân_đoàn ( hệ_số phụ_cấp chức_vụ = 0,80 ) . Đồng_chí A được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm như sau : Phụ_cấp trách_nhiệm tháng 10/2008 của đồng_chí A là : 591.000 đ / tháng { = 540.000 x ( 7,30 + 0,80 ) x 15% } ; ( Hình từ Internet )
269
Mức hưởng phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh là bao_nhiêu ?
Theo tiểu_mục 1 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp trách_nhiệm như sau : ... Hình từ Internet )
None
1
Theo tiểu_mục 1 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định về mức phụ_cấp trách_nhiệm như sau : II . MỨC PHỤ_CẤP , NGUỒN KINH_PHÍ VÀ CÁCH TÍNH TRẢ 1 . Mức phụ_cấp Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Mục I_Thông tư này được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . ... Như_vậy , cán_bộ chuyên_trách làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trên mức lương cấp hàm , ngạch_bậc hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) , được xác_định theo công_thức sau : Phụ_cấp trách_nhiệm = Mức lương tối_thiểu chung x Hệ_số lương theo cấp hàm , ngạch , bậc hiện hưởng + hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo + % ( quy ra hệ_số ) phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) x Mức phụ_cấp trách_nhiệm Hiện_nay , mức lương cơ_sở hiện_tại là 1.490.000 đồng ( theo khoản 2 Điều 3 Nghị_định 38/2019/NĐ-CP). Tuy_nhiên , mức lương cơ_sở sẽ tăng từ 1.490.000 đồng / tháng lên 1.800.000 đồng / tháng kể từ ngày 01/7/2023 theo khoản 2 Điều 3 Nghị_định 24/2023/NĐ-CP về mức lương cơ_sở đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang . Ví_dụ : Tháng 10 năm 2008 , đồng_chí Thượng_tá Nguyễn_Văn_A , được Đảng_uỷ QSTW chuẩn_y kết_quả bầu_cử làm Uỷ_viên thường_trực Uỷ_ban kiểm_tra đảng_uỷ Quân_đoàn ( hệ_số phụ_cấp chức_vụ = 0,80 ) . Đồng_chí A được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm như sau : Phụ_cấp trách_nhiệm tháng 10/2008 của đồng_chí A là : 591.000 đ / tháng { = 540.000 x ( 7,30 + 0,80 ) x 15% } ; ( Hình từ Internet )
270
Phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh có dùng để hưởng bảo_hiểm_y_tế ?
Theo tiểu_mục 3 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định như sau : ... II. MỨC PHỤ_CẤP, NGUỒN KINH_PHÍ VÀ CÁCH TÍNH TRẢ 1. Mức phụ_cấp Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Mục I_Thông tư này được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ). 2. Nguồn kinh_phí Nguồn kinh_phí chi_trả chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm được tính trong dự_toán ngân_sách thường_xuyên hàng năm của đơn_vị. 3. Cách tính trả a ) Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trên mức lương cấp hàm, ngạch_bậc hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ), được xác_định theo công_thức sau : Phụ_cấp trách_nhiệm = Mức lương tối_thiểu chung x Hệ_số lương theo cấp hàm, ngạch, bậc hiện hưởng + hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo + % ( quy ra hệ_số ) phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) x Mức phụ_cấp trách_nhiệm Ví_dụ : Tháng 10 năm 2008, đồng_chí Thượng_tá Nguyễn_Văn_A, được Đảng_uỷ QSTW chuẩn_y kết_quả bầu_cử làm Uỷ_viên thường_trực Uỷ_ban
None
1
Theo tiểu_mục 3 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định như sau : II . MỨC PHỤ_CẤP , NGUỒN KINH_PHÍ VÀ CÁCH TÍNH TRẢ 1 . Mức phụ_cấp Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Mục I_Thông tư này được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . 2 . Nguồn kinh_phí Nguồn kinh_phí chi_trả chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm được tính trong dự_toán ngân_sách thường_xuyên hàng năm của đơn_vị . 3 . Cách tính trả a ) Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trên mức lương cấp hàm , ngạch_bậc hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) , được xác_định theo công_thức sau : Phụ_cấp trách_nhiệm = Mức lương tối_thiểu chung x Hệ_số lương theo cấp hàm , ngạch , bậc hiện hưởng + hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo + % ( quy ra hệ_số ) phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) x Mức phụ_cấp trách_nhiệm Ví_dụ : Tháng 10 năm 2008 , đồng_chí Thượng_tá Nguyễn_Văn_A , được Đảng_uỷ QSTW chuẩn_y kết_quả bầu_cử làm Uỷ_viên thường_trực Uỷ_ban kiểm_tra đảng_uỷ Quân_đoàn ( hệ_số phụ_cấp chức_vụ = 0,80 ) . Đồng_chí A được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm như sau : Phụ_cấp trách_nhiệm tháng 10/2008 của đồng_chí A là : 591.000 đ / tháng { = 540.000 x ( 7,30 + 0,80 ) x 15% } ; b ) Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế . Khi thôi đảm_nhiệm chuyên_trách công_tác kiểm_tra đảng từ tháng nào thì thôi hưởng chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm từ tháng tiếp_theo . Trường_hợp vừa thuộc đối_tượng hưởng phụ_cấp trách_nhiệm vừa thuộc đối_tượng hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù hoặc phụ_cấp ưu_đãi ngành thì chi được hưởng một loại phụ_cấp mức cao nhất . Như_vậy , theo quy_định phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh không dùng để hưởng bảo_hiểm_y_tế .
271
Phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh có dùng để hưởng bảo_hiểm_y_tế ?
Theo tiểu_mục 3 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định như sau : ... nếu có ) x Mức phụ_cấp trách_nhiệm Ví_dụ : Tháng 10 năm 2008, đồng_chí Thượng_tá Nguyễn_Văn_A, được Đảng_uỷ QSTW chuẩn_y kết_quả bầu_cử làm Uỷ_viên thường_trực Uỷ_ban kiểm_tra đảng_uỷ Quân_đoàn ( hệ_số phụ_cấp chức_vụ = 0,80 ). Đồng_chí A được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm như sau : Phụ_cấp trách_nhiệm tháng 10/2008 của đồng_chí A là : 591.000 đ / tháng { = 540.000 x ( 7,30 + 0,80 ) x 15% } ; b ) Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng, hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế. Khi thôi đảm_nhiệm chuyên_trách công_tác kiểm_tra đảng từ tháng nào thì thôi hưởng chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm từ tháng tiếp_theo. Trường_hợp vừa thuộc đối_tượng hưởng phụ_cấp trách_nhiệm vừa thuộc đối_tượng hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù hoặc phụ_cấp ưu_đãi ngành thì chi được hưởng một loại phụ_cấp mức cao nhất. Như_vậy, theo quy_định phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh không dùng để hưởng bảo_hiểm_y_tế.
None
1
Theo tiểu_mục 3 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định như sau : II . MỨC PHỤ_CẤP , NGUỒN KINH_PHÍ VÀ CÁCH TÍNH TRẢ 1 . Mức phụ_cấp Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Mục I_Thông tư này được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . 2 . Nguồn kinh_phí Nguồn kinh_phí chi_trả chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm được tính trong dự_toán ngân_sách thường_xuyên hàng năm của đơn_vị . 3 . Cách tính trả a ) Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trên mức lương cấp hàm , ngạch_bậc hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) , được xác_định theo công_thức sau : Phụ_cấp trách_nhiệm = Mức lương tối_thiểu chung x Hệ_số lương theo cấp hàm , ngạch , bậc hiện hưởng + hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo + % ( quy ra hệ_số ) phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) x Mức phụ_cấp trách_nhiệm Ví_dụ : Tháng 10 năm 2008 , đồng_chí Thượng_tá Nguyễn_Văn_A , được Đảng_uỷ QSTW chuẩn_y kết_quả bầu_cử làm Uỷ_viên thường_trực Uỷ_ban kiểm_tra đảng_uỷ Quân_đoàn ( hệ_số phụ_cấp chức_vụ = 0,80 ) . Đồng_chí A được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm như sau : Phụ_cấp trách_nhiệm tháng 10/2008 của đồng_chí A là : 591.000 đ / tháng { = 540.000 x ( 7,30 + 0,80 ) x 15% } ; b ) Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế . Khi thôi đảm_nhiệm chuyên_trách công_tác kiểm_tra đảng từ tháng nào thì thôi hưởng chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm từ tháng tiếp_theo . Trường_hợp vừa thuộc đối_tượng hưởng phụ_cấp trách_nhiệm vừa thuộc đối_tượng hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù hoặc phụ_cấp ưu_đãi ngành thì chi được hưởng một loại phụ_cấp mức cao nhất . Như_vậy , theo quy_định phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh không dùng để hưởng bảo_hiểm_y_tế .
272
Phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh có dùng để hưởng bảo_hiểm_y_tế ?
Theo tiểu_mục 3 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định như sau : ... công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh không dùng để hưởng bảo_hiểm_y_tế.
None
1
Theo tiểu_mục 3 mục II Thông_tư 137/2008/TT-BQP quy_định như sau : II . MỨC PHỤ_CẤP , NGUỒN KINH_PHÍ VÀ CÁCH TÍNH TRẢ 1 . Mức phụ_cấp Các đối_tượng quy_định tại khoản 1 Mục I_Thông tư này được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm kiểm_tra bằng 15% tính trên mức lương hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . 2 . Nguồn kinh_phí Nguồn kinh_phí chi_trả chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm được tính trong dự_toán ngân_sách thường_xuyên hàng năm của đơn_vị . 3 . Cách tính trả a ) Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trên mức lương cấp hàm , ngạch_bậc hiện hưởng cộng với phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) , được xác_định theo công_thức sau : Phụ_cấp trách_nhiệm = Mức lương tối_thiểu chung x Hệ_số lương theo cấp hàm , ngạch , bậc hiện hưởng + hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo + % ( quy ra hệ_số ) phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) x Mức phụ_cấp trách_nhiệm Ví_dụ : Tháng 10 năm 2008 , đồng_chí Thượng_tá Nguyễn_Văn_A , được Đảng_uỷ QSTW chuẩn_y kết_quả bầu_cử làm Uỷ_viên thường_trực Uỷ_ban kiểm_tra đảng_uỷ Quân_đoàn ( hệ_số phụ_cấp chức_vụ = 0,80 ) . Đồng_chí A được hưởng phụ_cấp trách_nhiệm như sau : Phụ_cấp trách_nhiệm tháng 10/2008 của đồng_chí A là : 591.000 đ / tháng { = 540.000 x ( 7,30 + 0,80 ) x 15% } ; b ) Phụ_cấp trách_nhiệm được tính trả cùng kỳ lương hàng tháng và không dùng để tính đóng , hưởng chế_độ bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế . Khi thôi đảm_nhiệm chuyên_trách công_tác kiểm_tra đảng từ tháng nào thì thôi hưởng chế_độ phụ_cấp trách_nhiệm từ tháng tiếp_theo . Trường_hợp vừa thuộc đối_tượng hưởng phụ_cấp trách_nhiệm vừa thuộc đối_tượng hưởng chế_độ phụ_cấp đặc_thù hoặc phụ_cấp ưu_đãi ngành thì chi được hưởng một loại phụ_cấp mức cao nhất . Như_vậy , theo quy_định phụ_cấp trách_nhiệm đối_với cán_bộ làm công_tác kiểm_tra Đảng trong Đảng_bộ Bộ_đội Biên_phòng tỉnh không dùng để hưởng bảo_hiểm_y_tế .
273
Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường có vốn_pháp_định là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo khoản 9 Điều 2 Nghị_định 86/2019/NĐ-CP quy_định như sau : ... Mức vốn_pháp_định 1 . Ngân_hàng thương_mại : 3.000 tỷ đồng . 2 . Ngân_hàng chính_sách : 5.000 tỷ đồng . 3 . Ngân_hàng hợp_tác_xã : 3.000 tỷ đồng . 4 . Chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài : 15 triệu đô_la Mỹ ( USD ) . 5 . Công_ty tài_chính : 500 tỷ đồng . 6 . Công_ty cho thuê tài_chính : 150 tỷ đồng . 7 . Tổ_chức tài_chính vi_mô : 05 tỷ đồng . 8 . Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn một xã , một thị_trấn ( sau đây gọi là xã ) : 0,5 tỷ đồng . 9 . Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn một phường ; quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên xã , liên xã_phường , liên phường : 01 tỷ đồng . Như_vậy , Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường có vốn_pháp_định là 01 tỷ đồng . Báo_cáo tài_chính của Quỹ_tín_dụng nhân_dân ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 9 Điều 2 Nghị_định 86/2019/NĐ-CP quy_định như sau : Mức vốn_pháp_định 1 . Ngân_hàng thương_mại : 3.000 tỷ đồng . 2 . Ngân_hàng chính_sách : 5.000 tỷ đồng . 3 . Ngân_hàng hợp_tác_xã : 3.000 tỷ đồng . 4 . Chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài : 15 triệu đô_la Mỹ ( USD ) . 5 . Công_ty tài_chính : 500 tỷ đồng . 6 . Công_ty cho thuê tài_chính : 150 tỷ đồng . 7 . Tổ_chức tài_chính vi_mô : 05 tỷ đồng . 8 . Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn một xã , một thị_trấn ( sau đây gọi là xã ) : 0,5 tỷ đồng . 9 . Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn một phường ; quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên xã , liên xã_phường , liên phường : 01 tỷ đồng . Như_vậy , Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường có vốn_pháp_định là 01 tỷ đồng . Báo_cáo tài_chính của Quỹ_tín_dụng nhân_dân ( Hình từ Internet )
274
Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường nộp báo_cáo tài_chính cho Ngân_hàng Hợp_tác_xã theo quy_trình như_thế_nào ?
Theo tiểu_mục 6 Mục I_Công_văn 8704 / NHNN-TCKT năm 2016 hướng_dẫn như sau : ... Quy_định về lập , trình_bày và nộp báo_cáo ... 6 . Quy_trình nộp Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán : - Nộp Báo_cáo cho NHNN : Các QTD nộp Báo_cáo bằng văn_bản và truyền qua mạng máy_tính ( file ) về Chi_nhánh nơi đóng trụ_sở . Chi_nhánh kiểm_tra tính chính_xác về mặt_số học của các báo_cáo ( bằng văn_bản , file ) , khi phát_hiện sai_sót phải thông_báo kịp_thời cho đơn_vị gửi báo_cáo để chỉnh_sửa , gửi lại và xử_lý truyền tiếp về Cục Công_nghệ tin_học . - Nộp Báo_cáo tài_chính cho Ngân_hàng Hợp_tác_xã : Các QTD nộp báo_cáo qua hệ_thống mạng máy_tính ( file ) cho Ngân_hàng Hợp_tác_xã theo quy_định . - Việc nộp báo_cáo cho Sở Tài_chính được thực_hiện theo quy_định pháp_luật khác có liên_quan . ... Theo đó , Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường nộp báo_cáo tài_chính cho Ngân_hàng Hợp_tác_xã thì các Quỹ_tín_dụng nộp báo_cáo qua hệ_thống mạng máy_tính ( file ) cho Ngân_hàng Hợp_tác_xã theo quy_định .
None
1
Theo tiểu_mục 6 Mục I_Công_văn 8704 / NHNN-TCKT năm 2016 hướng_dẫn như sau : Quy_định về lập , trình_bày và nộp báo_cáo ... 6 . Quy_trình nộp Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán : - Nộp Báo_cáo cho NHNN : Các QTD nộp Báo_cáo bằng văn_bản và truyền qua mạng máy_tính ( file ) về Chi_nhánh nơi đóng trụ_sở . Chi_nhánh kiểm_tra tính chính_xác về mặt_số học của các báo_cáo ( bằng văn_bản , file ) , khi phát_hiện sai_sót phải thông_báo kịp_thời cho đơn_vị gửi báo_cáo để chỉnh_sửa , gửi lại và xử_lý truyền tiếp về Cục Công_nghệ tin_học . - Nộp Báo_cáo tài_chính cho Ngân_hàng Hợp_tác_xã : Các QTD nộp báo_cáo qua hệ_thống mạng máy_tính ( file ) cho Ngân_hàng Hợp_tác_xã theo quy_định . - Việc nộp báo_cáo cho Sở Tài_chính được thực_hiện theo quy_định pháp_luật khác có liên_quan . ... Theo đó , Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường nộp báo_cáo tài_chính cho Ngân_hàng Hợp_tác_xã thì các Quỹ_tín_dụng nộp báo_cáo qua hệ_thống mạng máy_tính ( file ) cho Ngân_hàng Hợp_tác_xã theo quy_định .
275
Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường có trách_nhiệm như_thế_nào trong việc nộp báo_cáo tài_chính ?
Theo tiểu_mục 8 Mục I_Công_văn 8704 / NHNN-TCKT năm 2016 hướng_dẫn như sau : ... Quy_định về lập, trình_bày và nộp báo_cáo... 8. Trách_nhiệm của QTD : 8.1. Người đại_diện theo pháp_luật của QTD chịu trách_nhiệm : - Ký, đóng_dấu của đơn_vị báo_cáo đối_với Báo_cáo tài_chính bằng văn_bản theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức lập và trình_bày báo_cáo tài_chính đồng_thời chịu trách_nhiệm về tính chính_xác, đầy_đủ và trung_thực của các thông_tin trên Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán của đơn_vị mình. 8.2. QTD có trách_nhiệm : - Lập và gửi đầy_đủ, kịp_thời Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán theo đúng quy_định tại Công_văn này ; - Thực_hiện bảo_mật khi xử_lý truyền qua mạng máy_tính Báo_cáo tài_chính, Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán bằng báo_cáo điện_tử được mã_hoá theo đúng quy_định hiện_hành về truyền, nhận thông_tin, báo_cáo qua mạng. - QTD nhận được tra soát Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán có sai_sót của đơn_vị nhận báo_cáo, phải rà_soát, kiểm_tra lại và nếu có sai_sót thì phải điều_chỉnh lại ngay bằng cách huỷ_bỏ báo_cáo có sai_sót và lập báo_cáo đúng để gửi lại cho đơn_vị nhận báo_cáo ; hoặc QTD tự_phát hiện báo_cáo của
None
1
Theo tiểu_mục 8 Mục I_Công_văn 8704 / NHNN-TCKT năm 2016 hướng_dẫn như sau : Quy_định về lập , trình_bày và nộp báo_cáo ... 8 . Trách_nhiệm của QTD : 8.1 . Người đại_diện theo pháp_luật của QTD chịu trách_nhiệm : - Ký , đóng_dấu của đơn_vị báo_cáo đối_với Báo_cáo tài_chính bằng văn_bản theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức lập và trình_bày báo_cáo tài_chính đồng_thời chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , đầy_đủ và trung_thực của các thông_tin trên Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán của đơn_vị mình . 8.2 . QTD có trách_nhiệm : - Lập và gửi đầy_đủ , kịp_thời Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán theo đúng quy_định tại Công_văn này ; - Thực_hiện bảo_mật khi xử_lý truyền qua mạng máy_tính Báo_cáo tài_chính , Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán bằng báo_cáo điện_tử được mã_hoá theo đúng quy_định hiện_hành về truyền , nhận thông_tin , báo_cáo qua mạng . - QTD nhận được tra soát Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán có sai_sót của đơn_vị nhận báo_cáo , phải rà_soát , kiểm_tra lại và nếu có sai_sót thì phải điều_chỉnh lại ngay bằng cách huỷ_bỏ báo_cáo có sai_sót và lập báo_cáo đúng để gửi lại cho đơn_vị nhận báo_cáo ; hoặc QTD tự_phát hiện báo_cáo của mình có sai_sót phải chủ_động điều_chỉnh kịp_thời và gửi lại cho đơn_vị nhận báo_cáo . Khi gửi lại báo_cáo đã điều_chỉnh sai_sót phải gửi kèm bản giải_trình sai_sót cần điều_chỉnh ( bằng file đối_với bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán , bằng văn_bản và file đối_với báo_cáo tài_chính ) cho đơn_vị nhận báo_cáo . ... Theo đó , Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường có trách_nhiệm như_thế_nào trong việc nộp báo_cáo tài_chính như trên . Mẫu_số : A 01 / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI TÀI_KHOẢN KẾ_TOÁN : Tải về Mẫu_số : B 02 / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI KẾ_TOÁN : Tải về Mẫu_số : B 03 / QTD BÁO_CÁO KẾT_QUẢ HOẠT_ĐỘNG KINH_DOANH , TÌNH_HÌNH THỰC_HIỆN THU NỘP NGÂN_SÁCH NHÀ_NƯỚC : Tải về Mẫu_số : B 02 a / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI KẾ_TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ : Tải về Mẫu_số : B 03 a / QTD BÁO_CÁO KẾT_QUẢ HOẠT_ĐỘNG KINH_DOANH , TÌNH_HÌNH THỰC_HIỆN THU NỘP NGÂN_SÁCH NHÀ_NƯỚC ... : Tải về Mẫu_số : B 04 / QTD THUYẾT_MINH BÁO_CÁO TÀI_CHÍNH : Tải về
276
Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường có trách_nhiệm như_thế_nào trong việc nộp báo_cáo tài_chính ?
Theo tiểu_mục 8 Mục I_Công_văn 8704 / NHNN-TCKT năm 2016 hướng_dẫn như sau : ... có sai_sót thì phải điều_chỉnh lại ngay bằng cách huỷ_bỏ báo_cáo có sai_sót và lập báo_cáo đúng để gửi lại cho đơn_vị nhận báo_cáo ; hoặc QTD tự_phát hiện báo_cáo của mình có sai_sót phải chủ_động điều_chỉnh kịp_thời và gửi lại cho đơn_vị nhận báo_cáo. Khi gửi lại báo_cáo đã điều_chỉnh sai_sót phải gửi kèm bản giải_trình sai_sót cần điều_chỉnh ( bằng file đối_với bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán, bằng văn_bản và file đối_với báo_cáo tài_chính ) cho đơn_vị nhận báo_cáo.... Theo đó, Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường có trách_nhiệm như_thế_nào trong việc nộp báo_cáo tài_chính như trên. Mẫu_số : A 01 / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI TÀI_KHOẢN KẾ_TOÁN : Tải về Mẫu_số : B 02 / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI KẾ_TOÁN : Tải về Mẫu_số : B 03 / QTD BÁO_CÁO KẾT_QUẢ HOẠT_ĐỘNG KINH_DOANH, TÌNH_HÌNH THỰC_HIỆN THU NỘP NGÂN_SÁ@@
None
1
Theo tiểu_mục 8 Mục I_Công_văn 8704 / NHNN-TCKT năm 2016 hướng_dẫn như sau : Quy_định về lập , trình_bày và nộp báo_cáo ... 8 . Trách_nhiệm của QTD : 8.1 . Người đại_diện theo pháp_luật của QTD chịu trách_nhiệm : - Ký , đóng_dấu của đơn_vị báo_cáo đối_với Báo_cáo tài_chính bằng văn_bản theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức lập và trình_bày báo_cáo tài_chính đồng_thời chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , đầy_đủ và trung_thực của các thông_tin trên Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán của đơn_vị mình . 8.2 . QTD có trách_nhiệm : - Lập và gửi đầy_đủ , kịp_thời Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán theo đúng quy_định tại Công_văn này ; - Thực_hiện bảo_mật khi xử_lý truyền qua mạng máy_tính Báo_cáo tài_chính , Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán bằng báo_cáo điện_tử được mã_hoá theo đúng quy_định hiện_hành về truyền , nhận thông_tin , báo_cáo qua mạng . - QTD nhận được tra soát Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán có sai_sót của đơn_vị nhận báo_cáo , phải rà_soát , kiểm_tra lại và nếu có sai_sót thì phải điều_chỉnh lại ngay bằng cách huỷ_bỏ báo_cáo có sai_sót và lập báo_cáo đúng để gửi lại cho đơn_vị nhận báo_cáo ; hoặc QTD tự_phát hiện báo_cáo của mình có sai_sót phải chủ_động điều_chỉnh kịp_thời và gửi lại cho đơn_vị nhận báo_cáo . Khi gửi lại báo_cáo đã điều_chỉnh sai_sót phải gửi kèm bản giải_trình sai_sót cần điều_chỉnh ( bằng file đối_với bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán , bằng văn_bản và file đối_với báo_cáo tài_chính ) cho đơn_vị nhận báo_cáo . ... Theo đó , Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường có trách_nhiệm như_thế_nào trong việc nộp báo_cáo tài_chính như trên . Mẫu_số : A 01 / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI TÀI_KHOẢN KẾ_TOÁN : Tải về Mẫu_số : B 02 / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI KẾ_TOÁN : Tải về Mẫu_số : B 03 / QTD BÁO_CÁO KẾT_QUẢ HOẠT_ĐỘNG KINH_DOANH , TÌNH_HÌNH THỰC_HIỆN THU NỘP NGÂN_SÁCH NHÀ_NƯỚC : Tải về Mẫu_số : B 02 a / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI KẾ_TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ : Tải về Mẫu_số : B 03 a / QTD BÁO_CÁO KẾT_QUẢ HOẠT_ĐỘNG KINH_DOANH , TÌNH_HÌNH THỰC_HIỆN THU NỘP NGÂN_SÁCH NHÀ_NƯỚC ... : Tải về Mẫu_số : B 04 / QTD THUYẾT_MINH BÁO_CÁO TÀI_CHÍNH : Tải về
277
Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường có trách_nhiệm như_thế_nào trong việc nộp báo_cáo tài_chính ?
Theo tiểu_mục 8 Mục I_Công_văn 8704 / NHNN-TCKT năm 2016 hướng_dẫn như sau : ... KẾT_QUẢ HOẠT_ĐỘNG KINH_DOANH, TÌNH_HÌNH THỰC_HIỆN THU NỘP NGÂN_SÁCH NHÀ_NƯỚC : Tải về Mẫu_số : B 02 a / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI KẾ_TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ : Tải về Mẫu_số : B 03 a / QTD BÁO_CÁO KẾT_QUẢ HOẠT_ĐỘNG KINH_DOANH, TÌNH_HÌNH THỰC_HIỆN THU NỘP NGÂN_SÁCH NHÀ_NƯỚC... : Tải về Mẫu_số : B 04 / QTD THUYẾT_MINH BÁO_CÁO TÀI_CHÍNH : Tải về
None
1
Theo tiểu_mục 8 Mục I_Công_văn 8704 / NHNN-TCKT năm 2016 hướng_dẫn như sau : Quy_định về lập , trình_bày và nộp báo_cáo ... 8 . Trách_nhiệm của QTD : 8.1 . Người đại_diện theo pháp_luật của QTD chịu trách_nhiệm : - Ký , đóng_dấu của đơn_vị báo_cáo đối_với Báo_cáo tài_chính bằng văn_bản theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức lập và trình_bày báo_cáo tài_chính đồng_thời chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , đầy_đủ và trung_thực của các thông_tin trên Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán của đơn_vị mình . 8.2 . QTD có trách_nhiệm : - Lập và gửi đầy_đủ , kịp_thời Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán theo đúng quy_định tại Công_văn này ; - Thực_hiện bảo_mật khi xử_lý truyền qua mạng máy_tính Báo_cáo tài_chính , Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán bằng báo_cáo điện_tử được mã_hoá theo đúng quy_định hiện_hành về truyền , nhận thông_tin , báo_cáo qua mạng . - QTD nhận được tra soát Báo_cáo tài_chính và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán có sai_sót của đơn_vị nhận báo_cáo , phải rà_soát , kiểm_tra lại và nếu có sai_sót thì phải điều_chỉnh lại ngay bằng cách huỷ_bỏ báo_cáo có sai_sót và lập báo_cáo đúng để gửi lại cho đơn_vị nhận báo_cáo ; hoặc QTD tự_phát hiện báo_cáo của mình có sai_sót phải chủ_động điều_chỉnh kịp_thời và gửi lại cho đơn_vị nhận báo_cáo . Khi gửi lại báo_cáo đã điều_chỉnh sai_sót phải gửi kèm bản giải_trình sai_sót cần điều_chỉnh ( bằng file đối_với bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán , bằng văn_bản và file đối_với báo_cáo tài_chính ) cho đơn_vị nhận báo_cáo . ... Theo đó , Quỹ_tín_dụng nhân_dân hoạt_động trên địa_bàn liên phường có trách_nhiệm như_thế_nào trong việc nộp báo_cáo tài_chính như trên . Mẫu_số : A 01 / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI TÀI_KHOẢN KẾ_TOÁN : Tải về Mẫu_số : B 02 / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI KẾ_TOÁN : Tải về Mẫu_số : B 03 / QTD BÁO_CÁO KẾT_QUẢ HOẠT_ĐỘNG KINH_DOANH , TÌNH_HÌNH THỰC_HIỆN THU NỘP NGÂN_SÁCH NHÀ_NƯỚC : Tải về Mẫu_số : B 02 a / QTD BẢNG_CÂN_ĐỐI KẾ_TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ : Tải về Mẫu_số : B 03 a / QTD BÁO_CÁO KẾT_QUẢ HOẠT_ĐỘNG KINH_DOANH , TÌNH_HÌNH THỰC_HIỆN THU NỘP NGÂN_SÁCH NHÀ_NƯỚC ... : Tải về Mẫu_số : B 04 / QTD THUYẾT_MINH BÁO_CÁO TÀI_CHÍNH : Tải về
278
Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng là gì ?
Căn_cứ tại Điều 62 Luật Các tổ_chức tín_dụng 2010 , có quy_định như sau : ... Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng là công_ty cổ_phần 1 . Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng là công_ty cổ_phần phải có không ít hơn 05 thành_viên và không quá 11 thành_viên , trong đó có ít_nhất 01 thành_viên độc_lập . Hội_đồng_quản_trị phải có ít_nhất một phần hai tổng_số thành_viên là thành_viên độc_lập và thành_viên không phải là người điều_hành tổ_chức tín_dụng . … Như_vậy , theo quy_định trên thì Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng là công_ty cổ_phần phải có không ít hơn 05 thành_viên và không quá 11 thành_viên , trong đó có ít_nhất 01 thành_viên độc_lập . Hội_đồng_quản_trị phải có ít_nhất một phần hai tổng_số thành_viên là thành_viên độc_lập và thành_viên không phải là người điều_hành tổ_chức tín_dụng . Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tại Điều 62 Luật Các tổ_chức tín_dụng 2010 , có quy_định như sau : Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng là công_ty cổ_phần 1 . Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng là công_ty cổ_phần phải có không ít hơn 05 thành_viên và không quá 11 thành_viên , trong đó có ít_nhất 01 thành_viên độc_lập . Hội_đồng_quản_trị phải có ít_nhất một phần hai tổng_số thành_viên là thành_viên độc_lập và thành_viên không phải là người điều_hành tổ_chức tín_dụng . … Như_vậy , theo quy_định trên thì Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng là công_ty cổ_phần phải có không ít hơn 05 thành_viên và không quá 11 thành_viên , trong đó có ít_nhất 01 thành_viên độc_lập . Hội_đồng_quản_trị phải có ít_nhất một phần hai tổng_số thành_viên là thành_viên độc_lập và thành_viên không phải là người điều_hành tổ_chức tín_dụng . Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng ( Hình từ Internet )
279
Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt có quyền quyết_định mua lại cổ_phần của tổ_chức tín_dụng không ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 12 Quyết_định 48/2013/QĐ-TTg , có quy_định về quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội đòng quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín: ... Căn_cứ tại khoản 1 Điều 12 Quyết_định 48/2013/QĐ-TTg, có quy_định về quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội đòng quản_trị, Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội_đồng_quản_trị, Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt 1. Hội_đồng_quản_trị, Hội_đồng thành_viên có đầy_đủ nhiệm_vụ và quyền_hạn theo quy_định tại các Điều 63, 67, 72 Luật các tổ_chức tín_dụng. … Theo đó tại khoản 19 Điều 63 Luật Các tổ_chức tín_dụng 2010, được sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Các tổ_chức tín_dụng sửa_đổi 2017 có quy_định về nhiệm_vụ, quyền_hạn của Hội_đồng_quản_trị như sau : Nhiệm_vụ, quyền_hạn của Hội_đồng_quản_trị … 16. Đề_nghị Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chấp_thuận các vấn_đề theo quy_định của pháp_luật. 17. Quyết_định chào_bán cổ_phần mới trong phạm_vi số cổ_phần được quyền chào_bán. 18. Quyết_định giá chào_bán cổ_phần và trái_phiếu chuyển_đổi của tổ_chức tín_dụng. 19. Quyết_định mua lại cổ_phần của tổ_chức tín_dụng. 20. Kiến_nghị phương_án phân_phối lợi_nhuận, mức cổ_tức được trả ; quyết_định thời_hạn và thủ_tục trả cổ_tức hoặc xử_lý lỗ phát_sinh trong quá_trình kinh_doanh. 21. Chuẩn_bị nội_dung, tài_liệu
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 12 Quyết_định 48/2013/QĐ-TTg , có quy_định về quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội đòng quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội_đồng_quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt 1 . Hội_đồng_quản_trị , Hội_đồng thành_viên có đầy_đủ nhiệm_vụ và quyền_hạn theo quy_định tại các Điều 63 , 67 , 72 Luật các tổ_chức tín_dụng . … Theo đó tại khoản 19 Điều 63 Luật Các tổ_chức tín_dụng 2010 , được sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Các tổ_chức tín_dụng sửa_đổi 2017 có quy_định về nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_đồng_quản_trị như sau : Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_đồng_quản_trị … 16 . Đề_nghị Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chấp_thuận các vấn_đề theo quy_định của pháp_luật . 17 . Quyết_định chào_bán cổ_phần mới trong phạm_vi số cổ_phần được quyền chào_bán . 18 . Quyết_định giá chào_bán cổ_phần và trái_phiếu chuyển_đổi của tổ_chức tín_dụng . 19 . Quyết_định mua lại cổ_phần của tổ_chức tín_dụng . 20 . Kiến_nghị phương_án phân_phối lợi_nhuận , mức cổ_tức được trả ; quyết_định thời_hạn và thủ_tục trả cổ_tức hoặc xử_lý lỗ phát_sinh trong quá_trình kinh_doanh . 21 . Chuẩn_bị nội_dung , tài_liệu liên_quan để trình Đại_hội_đồng cổ_đông quyết_định các vấn_đề thuộc thẩm_quyền của Đại_hội_đồng cổ_đông , trừ những nội_dung thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ban kiểm_soát . 23 . Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện nghị_quyết , quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông và Hội_đồng_quản_trị . 24 . Thông_báo kịp_thời cho Ngân_hàng Nhà_nước thông_tin ảnh_hưởng tiêu_cực đến tư_cách thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Ban kiểm_soát , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) . 25 . Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định tại Điều_lệ của tổ_chức tín_dụng . Như_vậy , theo quy_định trên thì Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt được quyền quyết_định mua lại cổ_phần của tổ_chức tín_dụng .
280
Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt có quyền quyết_định mua lại cổ_phần của tổ_chức tín_dụng không ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 12 Quyết_định 48/2013/QĐ-TTg , có quy_định về quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội đòng quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín: ... 20. Kiến_nghị phương_án phân_phối lợi_nhuận, mức cổ_tức được trả ; quyết_định thời_hạn và thủ_tục trả cổ_tức hoặc xử_lý lỗ phát_sinh trong quá_trình kinh_doanh. 21. Chuẩn_bị nội_dung, tài_liệu liên_quan để trình Đại_hội_đồng cổ_đông quyết_định các vấn_đề thuộc thẩm_quyền của Đại_hội_đồng cổ_đông, trừ những nội_dung thuộc nhiệm_vụ, quyền_hạn của Ban kiểm_soát. 23. Tổ_chức triển_khai, kiểm_tra, giám_sát việc thực_hiện nghị_quyết, quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông và Hội_đồng_quản_trị. 24. Thông_báo kịp_thời cho Ngân_hàng Nhà_nước thông_tin ảnh_hưởng tiêu_cực đến tư_cách thành_viên Hội_đồng_quản_trị, Ban kiểm_soát, Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ). 25. Các nhiệm_vụ, quyền_hạn khác theo quy_định tại Điều_lệ của tổ_chức tín_dụng. Như_vậy, theo quy_định trên thì Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt được quyền quyết_định mua lại cổ_phần của tổ_chức tín_dụng.
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 12 Quyết_định 48/2013/QĐ-TTg , có quy_định về quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội đòng quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội_đồng_quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt 1 . Hội_đồng_quản_trị , Hội_đồng thành_viên có đầy_đủ nhiệm_vụ và quyền_hạn theo quy_định tại các Điều 63 , 67 , 72 Luật các tổ_chức tín_dụng . … Theo đó tại khoản 19 Điều 63 Luật Các tổ_chức tín_dụng 2010 , được sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Các tổ_chức tín_dụng sửa_đổi 2017 có quy_định về nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_đồng_quản_trị như sau : Nhiệm_vụ , quyền_hạn của Hội_đồng_quản_trị … 16 . Đề_nghị Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước chấp_thuận các vấn_đề theo quy_định của pháp_luật . 17 . Quyết_định chào_bán cổ_phần mới trong phạm_vi số cổ_phần được quyền chào_bán . 18 . Quyết_định giá chào_bán cổ_phần và trái_phiếu chuyển_đổi của tổ_chức tín_dụng . 19 . Quyết_định mua lại cổ_phần của tổ_chức tín_dụng . 20 . Kiến_nghị phương_án phân_phối lợi_nhuận , mức cổ_tức được trả ; quyết_định thời_hạn và thủ_tục trả cổ_tức hoặc xử_lý lỗ phát_sinh trong quá_trình kinh_doanh . 21 . Chuẩn_bị nội_dung , tài_liệu liên_quan để trình Đại_hội_đồng cổ_đông quyết_định các vấn_đề thuộc thẩm_quyền của Đại_hội_đồng cổ_đông , trừ những nội_dung thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Ban kiểm_soát . 23 . Tổ_chức triển_khai , kiểm_tra , giám_sát việc thực_hiện nghị_quyết , quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông và Hội_đồng_quản_trị . 24 . Thông_báo kịp_thời cho Ngân_hàng Nhà_nước thông_tin ảnh_hưởng tiêu_cực đến tư_cách thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Ban kiểm_soát , Tổng_giám_đốc ( Giám_đốc ) . 25 . Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định tại Điều_lệ của tổ_chức tín_dụng . Như_vậy , theo quy_định trên thì Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt được quyền quyết_định mua lại cổ_phần của tổ_chức tín_dụng .
281
Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt có trách_nhiệm như_thế_nào ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 12 Quyết_định 48/2013/QĐ-TTg , có quy_định về quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội đòng quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín: ... Căn_cứ tại khoản 2 Điều 12 Quyết_định 48/2013/QĐ-TTg, có quy_định về quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội đòng quản_trị, Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội_đồng_quản_trị, Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt … 2. Hội_đồng_quản_trị, Hội_đồng thành_viên có trách_nhiệm : a ) Triệu_tập Đại_hội_đồng cổ_đông, Hội_đồng thành_viên bất_thường theo yêu_cầu của Ngân_hàng Nhà_nước ; b ) Xác_định rõ giá_trị thực cổ_phần, phần vốn góp của từng cổ_đông, thành_viên góp vốn trên cơ_sở Quyết_định của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước về giá_trị thực vốn_điều_lệ và các quỹ dự_trữ của tổ_chức tín_dụng ; c ) Hợp_tác với Ban Kiểm_soát đặc_biệt, tổ_chức thực_hiện các chỉ_đạo của Ban Kiểm_soát đặc_biệt và Ngân_hàng Nhà_nước trong quá_trình quản_trị, điều_hành hoạt_động của tổ_chức tín_dụng và triển_khai việc góp vốn, mua cổ_phần bắt_buộc ; d ) Chịu trách_nhiệm về những rủi_ro, tổn_thất mà mình đã trực_tiếp gây ra cho tổ_chức tín_dụng. … Như_vậy, theo quy_định trên thì Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt có trách_nhiệm như sau : - Triệu_tập Đại_hội_đồng cổ_đông, Hội_đồng thành_viên bất_thường theo yêu_cầu của Ngân_hàng Nhà_nước
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 12 Quyết_định 48/2013/QĐ-TTg , có quy_định về quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội đòng quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội_đồng_quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt … 2 . Hội_đồng_quản_trị , Hội_đồng thành_viên có trách_nhiệm : a ) Triệu_tập Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng thành_viên bất_thường theo yêu_cầu của Ngân_hàng Nhà_nước ; b ) Xác_định rõ giá_trị thực cổ_phần , phần vốn góp của từng cổ_đông , thành_viên góp vốn trên cơ_sở Quyết_định của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước về giá_trị thực vốn_điều_lệ và các quỹ dự_trữ của tổ_chức tín_dụng ; c ) Hợp_tác với Ban Kiểm_soát đặc_biệt , tổ_chức thực_hiện các chỉ_đạo của Ban Kiểm_soát đặc_biệt và Ngân_hàng Nhà_nước trong quá_trình quản_trị , điều_hành hoạt_động của tổ_chức tín_dụng và triển_khai việc góp vốn , mua cổ_phần bắt_buộc ; d ) Chịu trách_nhiệm về những rủi_ro , tổn_thất mà mình đã trực_tiếp gây ra cho tổ_chức tín_dụng . … Như_vậy , theo quy_định trên thì Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt có trách_nhiệm như sau : - Triệu_tập Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng thành_viên bất_thường theo yêu_cầu của Ngân_hàng Nhà_nước ; - Xác_định rõ giá_trị thực cổ_phần , phần vốn góp của từng cổ_đông , thành_viên góp vốn trên cơ_sở Quyết_định của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước về giá_trị thực vốn_điều_lệ và các quỹ dự_trữ của tổ_chức tín_dụng ; - Hợp_tác với Ban Kiểm_soát đặc_biệt , tổ_chức thực_hiện các chỉ_đạo của Ban Kiểm_soát đặc_biệt và Ngân_hàng Nhà_nước trong quá_trình quản_trị , điều_hành hoạt_động của tổ_chức tín_dụng và triển_khai việc góp vốn , mua cổ_phần bắt_buộc ; - Chịu trách_nhiệm về những rủi_ro , tổn_thất mà mình đã trực_tiếp gây ra cho tổ_chức tín_dụng
282
Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt có trách_nhiệm như_thế_nào ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 12 Quyết_định 48/2013/QĐ-TTg , có quy_định về quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội đòng quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín: ... Như_vậy, theo quy_định trên thì Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt có trách_nhiệm như sau : - Triệu_tập Đại_hội_đồng cổ_đông, Hội_đồng thành_viên bất_thường theo yêu_cầu của Ngân_hàng Nhà_nước ; - Xác_định rõ giá_trị thực cổ_phần, phần vốn góp của từng cổ_đông, thành_viên góp vốn trên cơ_sở Quyết_định của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước về giá_trị thực vốn_điều_lệ và các quỹ dự_trữ của tổ_chức tín_dụng ; - Hợp_tác với Ban Kiểm_soát đặc_biệt, tổ_chức thực_hiện các chỉ_đạo của Ban Kiểm_soát đặc_biệt và Ngân_hàng Nhà_nước trong quá_trình quản_trị, điều_hành hoạt_động của tổ_chức tín_dụng và triển_khai việc góp vốn, mua cổ_phần bắt_buộc ; - Chịu trách_nhiệm về những rủi_ro, tổn_thất mà mình đã trực_tiếp gây ra cho tổ_chức tín_dụng
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 12 Quyết_định 48/2013/QĐ-TTg , có quy_định về quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội đòng quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm của Hội_đồng_quản_trị , Hội_đồng thành_viên tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt … 2 . Hội_đồng_quản_trị , Hội_đồng thành_viên có trách_nhiệm : a ) Triệu_tập Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng thành_viên bất_thường theo yêu_cầu của Ngân_hàng Nhà_nước ; b ) Xác_định rõ giá_trị thực cổ_phần , phần vốn góp của từng cổ_đông , thành_viên góp vốn trên cơ_sở Quyết_định của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước về giá_trị thực vốn_điều_lệ và các quỹ dự_trữ của tổ_chức tín_dụng ; c ) Hợp_tác với Ban Kiểm_soát đặc_biệt , tổ_chức thực_hiện các chỉ_đạo của Ban Kiểm_soát đặc_biệt và Ngân_hàng Nhà_nước trong quá_trình quản_trị , điều_hành hoạt_động của tổ_chức tín_dụng và triển_khai việc góp vốn , mua cổ_phần bắt_buộc ; d ) Chịu trách_nhiệm về những rủi_ro , tổn_thất mà mình đã trực_tiếp gây ra cho tổ_chức tín_dụng . … Như_vậy , theo quy_định trên thì Hội_đồng_quản_trị của tổ_chức tín_dụng được kiểm_soát đặc_biệt có trách_nhiệm như sau : - Triệu_tập Đại_hội_đồng cổ_đông , Hội_đồng thành_viên bất_thường theo yêu_cầu của Ngân_hàng Nhà_nước ; - Xác_định rõ giá_trị thực cổ_phần , phần vốn góp của từng cổ_đông , thành_viên góp vốn trên cơ_sở Quyết_định của Thống_đốc Ngân_hàng Nhà_nước về giá_trị thực vốn_điều_lệ và các quỹ dự_trữ của tổ_chức tín_dụng ; - Hợp_tác với Ban Kiểm_soát đặc_biệt , tổ_chức thực_hiện các chỉ_đạo của Ban Kiểm_soát đặc_biệt và Ngân_hàng Nhà_nước trong quá_trình quản_trị , điều_hành hoạt_động của tổ_chức tín_dụng và triển_khai việc góp vốn , mua cổ_phần bắt_buộc ; - Chịu trách_nhiệm về những rủi_ro , tổn_thất mà mình đã trực_tiếp gây ra cho tổ_chức tín_dụng
283
Số tiền bán tài_sản công nộp toàn_bộ vào tài_khoản tạm giữ hay sau khi trừ chi_phí bán tài_sản ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 36 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... " Điều 36. Quản_lý, sử_dụng số tiền thu được từ việc xử_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước 1. Toàn_bộ số tiền thu được từ việc xử_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước ( bao_gồm cả tiền bồi_thường tài_sản, nếu có ) được nộp vào tài_khoản tạm giữ tại Kho_bạc Nhà_nước do cơ_quan được giao thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý tài_sản công sau đây làm chủ tài_khoản : a ) Cơ_quan được giao thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý tài_sản công quy_định tại khoản 1 Điều 19 của Luật Quản_lý, sử_dụng tài_sản công làm chủ tài_khoản quản_lý số tiền thu được từ xử_lý tài_sản công do Thủ_tướng Chính_phủ, Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định xử_lý ; b ) Sở Tài_chính làm chủ tài_khoản quản_lý số tiền thu được từ xử_lý tài_sản công do cơ_quan, người có thẩm_quyền cấp tỉnh quyết_định xử_lý ; tài_sản công của cơ_quan nhà_nước thuộc trung_ương quản_lý đóng trên địa_bàn tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương, trừ tài_sản công quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Phòng Tài_chính - Kế_hoạch cấp huyện làm chủ tài_khoản quản_lý số tiền thu được từ xử_lý tài_sản công do cơ_quan, người có thẩm_quyền thuộc_cấp huyện, cấp xã quyết_định xử_lý
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 36 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 36 . Quản_lý , sử_dụng số tiền thu được từ việc xử_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước 1 . Toàn_bộ số tiền thu được từ việc xử_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước ( bao_gồm cả tiền bồi_thường tài_sản , nếu có ) được nộp vào tài_khoản tạm giữ tại Kho_bạc Nhà_nước do cơ_quan được giao thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý tài_sản công sau đây làm chủ tài_khoản : a ) Cơ_quan được giao thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý tài_sản công quy_định tại khoản 1 Điều 19 của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công làm chủ tài_khoản quản_lý số tiền thu được từ xử_lý tài_sản công do Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định xử_lý ; b ) Sở Tài_chính làm chủ tài_khoản quản_lý số tiền thu được từ xử_lý tài_sản công do cơ_quan , người có thẩm_quyền cấp tỉnh quyết_định xử_lý ; tài_sản công của cơ_quan nhà_nước thuộc trung_ương quản_lý đóng trên địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , trừ tài_sản công quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Phòng Tài_chính - Kế_hoạch cấp huyện làm chủ tài_khoản quản_lý số tiền thu được từ xử_lý tài_sản công do cơ_quan , người có thẩm_quyền thuộc_cấp huyện , cấp xã quyết_định xử_lý . " Theo đó , toàn_bộ số tiền thu được từ việc bán tài_sản công ( xử_lý tài_sản công ) tại cơ_quan nhà_nước ( bao_gồm cả tiền bồi_thường tài_sản , nếu có ) được nộp vào tài_khoản tạm giữ tại Kho_bạc Nhà_nước . Tải về mẫu hợp_đồng bán tài_sản công mới nhất 2023 : Tại Đây_Bán tài_sản công
284
Số tiền bán tài_sản công nộp toàn_bộ vào tài_khoản tạm giữ hay sau khi trừ chi_phí bán tài_sản ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 36 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... ) Phòng Tài_chính - Kế_hoạch cấp huyện làm chủ tài_khoản quản_lý số tiền thu được từ xử_lý tài_sản công do cơ_quan, người có thẩm_quyền thuộc_cấp huyện, cấp xã quyết_định xử_lý. " Theo đó, toàn_bộ số tiền thu được từ việc bán tài_sản công ( xử_lý tài_sản công ) tại cơ_quan nhà_nước ( bao_gồm cả tiền bồi_thường tài_sản, nếu có ) được nộp vào tài_khoản tạm giữ tại Kho_bạc Nhà_nước. Tải về mẫu hợp_đồng bán tài_sản công mới nhất 2023 : Tại Đây_Bán tài_sản công
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 36 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 36 . Quản_lý , sử_dụng số tiền thu được từ việc xử_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước 1 . Toàn_bộ số tiền thu được từ việc xử_lý tài_sản công tại cơ_quan nhà_nước ( bao_gồm cả tiền bồi_thường tài_sản , nếu có ) được nộp vào tài_khoản tạm giữ tại Kho_bạc Nhà_nước do cơ_quan được giao thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý tài_sản công sau đây làm chủ tài_khoản : a ) Cơ_quan được giao thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý tài_sản công quy_định tại khoản 1 Điều 19 của Luật Quản_lý , sử_dụng tài_sản công làm chủ tài_khoản quản_lý số tiền thu được từ xử_lý tài_sản công do Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quyết_định xử_lý ; b ) Sở Tài_chính làm chủ tài_khoản quản_lý số tiền thu được từ xử_lý tài_sản công do cơ_quan , người có thẩm_quyền cấp tỉnh quyết_định xử_lý ; tài_sản công của cơ_quan nhà_nước thuộc trung_ương quản_lý đóng trên địa_bàn tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương , trừ tài_sản công quy_định tại điểm a khoản này ; c ) Phòng Tài_chính - Kế_hoạch cấp huyện làm chủ tài_khoản quản_lý số tiền thu được từ xử_lý tài_sản công do cơ_quan , người có thẩm_quyền thuộc_cấp huyện , cấp xã quyết_định xử_lý . " Theo đó , toàn_bộ số tiền thu được từ việc bán tài_sản công ( xử_lý tài_sản công ) tại cơ_quan nhà_nước ( bao_gồm cả tiền bồi_thường tài_sản , nếu có ) được nộp vào tài_khoản tạm giữ tại Kho_bạc Nhà_nước . Tải về mẫu hợp_đồng bán tài_sản công mới nhất 2023 : Tại Đây_Bán tài_sản công
285
Trường_hợp bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được quy_định ra sao ?
Căn_cứ Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... " Điều 26. Bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá 1. Bán tài_sản công công_khai theo hình_thức niêm_yết giá được áp_dụng đối_với tài_sản công có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 250 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản. Hình_thức niêm_yết giá không được áp_dụng trong trường_hợp bán trụ_sở làm_việc, xe ô_tô. 2. Giá bán niêm_yết tài_sản công là giá_trị đánh_giá lại. Việc đánh_giá lại giá_trị tài_sản công được thực_hiện theo quy_định về việc xác_định giá_trị tài_sản quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này. 3. Những người sau đây không được tham_gia mua tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá : a ) Người không có năng_lực hành_vi dân_sự, người bị mất hoặc bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự, người có khó_khăn trong nhận_thức, làm chủ hành_vi hoặc người tại thời_điểm đăng_ký mua tài_sản không nhận_thức, làm chủ được hành_vi của mình ; b ) Người có thẩm_quyền quyết_định bán tài_sản ; người trực_tiếp giám_định, đánh_giá lại giá_trị tài_sản ; c ) Cha, mẹ,
None
1
Căn_cứ Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 26 . Bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá 1 . Bán tài_sản công công_khai theo hình_thức niêm_yết giá được áp_dụng đối_với tài_sản công có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 250 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản . Hình_thức niêm_yết giá không được áp_dụng trong trường_hợp bán trụ_sở làm_việc , xe ô_tô . 2 . Giá bán niêm_yết tài_sản công là giá_trị đánh_giá lại . Việc đánh_giá lại giá_trị tài_sản công được thực_hiện theo quy_định về việc xác_định giá_trị tài_sản quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 3 . Những người sau đây không được tham_gia mua tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá : a ) Người không có năng_lực hành_vi dân_sự , người bị mất hoặc bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự , người có khó_khăn trong nhận_thức , làm chủ hành_vi hoặc người tại thời_điểm đăng_ký mua tài_sản không nhận_thức , làm chủ được hành_vi của mình ; b ) Người có thẩm_quyền quyết_định bán tài_sản ; người trực_tiếp giám_định , đánh_giá lại giá_trị tài_sản ; c ) Cha , mẹ , vợ , chồng , con , anh ruột , chị ruột , em ruột của người quy_định tại điểm b khoản này . 4 . Trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công : a ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này thực_hiện niêm_yết giá bán và thông_tin về tài_sản trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . Thời_hạn niêm_yết là 05 ngày làm_việc ; b ) Người có nhu_cầu mua tài_sản đăng_ký mua tài_sản trực_tiếp trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công trong thời_hạn niêm_yết và có_thể đăng_ký với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này để xem tài_sản trước khi quyết_định đăng_ký mua tài_sản ; c ) Hết thời_hạn niêm_yết giá , Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công lựa_chọn ngẫu_nhiên người được quyền mua tài_sản trong số những người đăng_ký mua tài_sản trên Hệ_thống . Người được quyền mua tài_sản được đăng_tải công_khai trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công ngay sau khi có kết_quả lựa_chọn ; d ) Giá bán tài_sản là giá đã niêm_yết trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . ... " Theo đó , việc bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được thực_hiện theo quy_định trên .
286
Trường_hợp bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được quy_định ra sao ?
Căn_cứ Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... , làm chủ được hành_vi của mình ; b ) Người có thẩm_quyền quyết_định bán tài_sản ; người trực_tiếp giám_định, đánh_giá lại giá_trị tài_sản ; c ) Cha, mẹ, vợ, chồng, con, anh ruột, chị ruột, em ruột của người quy_định tại điểm b khoản này. 4. Trình_tự, thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công : a ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này thực_hiện niêm_yết giá bán và thông_tin về tài_sản trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công. Thời_hạn niêm_yết là 05 ngày làm_việc ; b ) Người có nhu_cầu mua tài_sản đăng_ký mua tài_sản trực_tiếp trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công trong thời_hạn niêm_yết và có_thể đăng_ký với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này để xem tài_sản trước khi quyết_định đăng_ký mua tài_sản ; c ) Hết thời_hạn niêm_yết giá, Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công lựa_chọn ngẫu_nhiên người được quyền mua tài_sản trong số những người đăng_ký mua tài_sản trên Hệ_thống. Người được quyền mua tài_sản
None
1
Căn_cứ Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 26 . Bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá 1 . Bán tài_sản công công_khai theo hình_thức niêm_yết giá được áp_dụng đối_với tài_sản công có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 250 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản . Hình_thức niêm_yết giá không được áp_dụng trong trường_hợp bán trụ_sở làm_việc , xe ô_tô . 2 . Giá bán niêm_yết tài_sản công là giá_trị đánh_giá lại . Việc đánh_giá lại giá_trị tài_sản công được thực_hiện theo quy_định về việc xác_định giá_trị tài_sản quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 3 . Những người sau đây không được tham_gia mua tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá : a ) Người không có năng_lực hành_vi dân_sự , người bị mất hoặc bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự , người có khó_khăn trong nhận_thức , làm chủ hành_vi hoặc người tại thời_điểm đăng_ký mua tài_sản không nhận_thức , làm chủ được hành_vi của mình ; b ) Người có thẩm_quyền quyết_định bán tài_sản ; người trực_tiếp giám_định , đánh_giá lại giá_trị tài_sản ; c ) Cha , mẹ , vợ , chồng , con , anh ruột , chị ruột , em ruột của người quy_định tại điểm b khoản này . 4 . Trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công : a ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này thực_hiện niêm_yết giá bán và thông_tin về tài_sản trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . Thời_hạn niêm_yết là 05 ngày làm_việc ; b ) Người có nhu_cầu mua tài_sản đăng_ký mua tài_sản trực_tiếp trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công trong thời_hạn niêm_yết và có_thể đăng_ký với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này để xem tài_sản trước khi quyết_định đăng_ký mua tài_sản ; c ) Hết thời_hạn niêm_yết giá , Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công lựa_chọn ngẫu_nhiên người được quyền mua tài_sản trong số những người đăng_ký mua tài_sản trên Hệ_thống . Người được quyền mua tài_sản được đăng_tải công_khai trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công ngay sau khi có kết_quả lựa_chọn ; d ) Giá bán tài_sản là giá đã niêm_yết trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . ... " Theo đó , việc bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được thực_hiện theo quy_định trên .
287
Trường_hợp bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được quy_định ra sao ?
Căn_cứ Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... thời_hạn niêm_yết giá, Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công lựa_chọn ngẫu_nhiên người được quyền mua tài_sản trong số những người đăng_ký mua tài_sản trên Hệ_thống. Người được quyền mua tài_sản được đăng_tải công_khai trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công ngay sau khi có kết_quả lựa_chọn ; d ) Giá bán tài_sản là giá đã niêm_yết trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công.... " Theo đó, việc bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được thực_hiện theo quy_định trên.
None
1
Căn_cứ Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 26 . Bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá 1 . Bán tài_sản công công_khai theo hình_thức niêm_yết giá được áp_dụng đối_với tài_sản công có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 250 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản . Hình_thức niêm_yết giá không được áp_dụng trong trường_hợp bán trụ_sở làm_việc , xe ô_tô . 2 . Giá bán niêm_yết tài_sản công là giá_trị đánh_giá lại . Việc đánh_giá lại giá_trị tài_sản công được thực_hiện theo quy_định về việc xác_định giá_trị tài_sản quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 3 . Những người sau đây không được tham_gia mua tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá : a ) Người không có năng_lực hành_vi dân_sự , người bị mất hoặc bị hạn_chế năng_lực hành_vi dân_sự , người có khó_khăn trong nhận_thức , làm chủ hành_vi hoặc người tại thời_điểm đăng_ký mua tài_sản không nhận_thức , làm chủ được hành_vi của mình ; b ) Người có thẩm_quyền quyết_định bán tài_sản ; người trực_tiếp giám_định , đánh_giá lại giá_trị tài_sản ; c ) Cha , mẹ , vợ , chồng , con , anh ruột , chị ruột , em ruột của người quy_định tại điểm b khoản này . 4 . Trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công : a ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này thực_hiện niêm_yết giá bán và thông_tin về tài_sản trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . Thời_hạn niêm_yết là 05 ngày làm_việc ; b ) Người có nhu_cầu mua tài_sản đăng_ký mua tài_sản trực_tiếp trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công trong thời_hạn niêm_yết và có_thể đăng_ký với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này để xem tài_sản trước khi quyết_định đăng_ký mua tài_sản ; c ) Hết thời_hạn niêm_yết giá , Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công lựa_chọn ngẫu_nhiên người được quyền mua tài_sản trong số những người đăng_ký mua tài_sản trên Hệ_thống . Người được quyền mua tài_sản được đăng_tải công_khai trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công ngay sau khi có kết_quả lựa_chọn ; d ) Giá bán tài_sản là giá đã niêm_yết trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . ... " Theo đó , việc bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá được thực_hiện theo quy_định trên .
288
Bán tài_sản công theo hình_thức chỉ_định là như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 27 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... " Điều 27 . Bán tài_sản công theo hình_thức chỉ_định 1 . Bán tài_sản công theo hình_thức chỉ_định được áp_dụng đối_với tài_sản công có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 250 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại dưới 10 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này xem_xét , quyết_định áp_dụng hình_thức niêm_yết giá . Hình_thức chỉ_định không được áp_dụng trong trường_hợp bán trụ_sở làm_việc , xe ô_tô , trừ trường_hợp đặc_biệt theo quy_định của Chính_phủ về sắp_xếp lại , xử_lý tài_sản công . 2 . Việc xác_định giá bán chỉ_định thực_hiện theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 3 . Đối_tượng quy_định tại khoản 3 Điều 26 Nghị_định này không được tham_gia mua chỉ_định tài_sản công . ... " Như_vậy , trên đây là các quy_định có liên_quan đến việc bán tài_sản công gửi đến bạn_đọc tham_khảo thêm .
None
1
Căn_cứ Điều 27 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 27 . Bán tài_sản công theo hình_thức chỉ_định 1 . Bán tài_sản công theo hình_thức chỉ_định được áp_dụng đối_với tài_sản công có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 250 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại dưới 10 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản . Trường_hợp cần_thiết , cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này xem_xét , quyết_định áp_dụng hình_thức niêm_yết giá . Hình_thức chỉ_định không được áp_dụng trong trường_hợp bán trụ_sở làm_việc , xe ô_tô , trừ trường_hợp đặc_biệt theo quy_định của Chính_phủ về sắp_xếp lại , xử_lý tài_sản công . 2 . Việc xác_định giá bán chỉ_định thực_hiện theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 Điều 24 Nghị_định này . 3 . Đối_tượng quy_định tại khoản 3 Điều 26 Nghị_định này không được tham_gia mua chỉ_định tài_sản công . ... " Như_vậy , trên đây là các quy_định có liên_quan đến việc bán tài_sản công gửi đến bạn_đọc tham_khảo thêm .
289
Đai lý chào mua công_khai là gì ?
Căn_cứ Điều 3 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP giải_thích về đại_lý chào mua công công_khai như sau : ... Giải_thích từ_ngữ ... 26 . Công_ty mục_tiêu là công_ty đại_chúng có cổ_phiếu là đối_tượng của hành_vi chào mua công_khai . 27 . Quỹ đầu_tư mục_tiêu là quỹ đóng có chứng_chỉ quỹ đóng là đối_tượng của hành_vi chào mua công_khai . 28 . Đại_lý chào mua công_khai là công_ty chứng_khoán có nghiệp_vụ môi_giới chứng_khoán được tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai chỉ_định làm đại_diện thực_hiện các thủ_tục chào mua công_khai trên Cơ_sở hợp_đồng giữa tổ_chức , cá_nhân đó và công_ty chứng_khoán được chỉ_định . 29 . Ngày kết_thúc đợt chào mua công_khai là ngày kết_thúc việc nhận đăng_ký bán , đăng_ký hoán_đổi của nhà_đầu_tư được tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai xác_định tại thông_báo chào mua công_khai ... Theo đó , đại_lý chào mua công_khai là công_ty chứng_khoán có nghiệp_vụ môi_giới chứng_khoán được tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai chỉ_định làm đại_diện thực_hiện các thủ_tục chào mua công_khai trên cơ_sở hợp_đồng giữa tổ_chức , cá_nhân đó và công_ty chứng_khoán được chỉ_định . Chào mua công_khai cổ_phiếu ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 3 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP giải_thích về đại_lý chào mua công công_khai như sau : Giải_thích từ_ngữ ... 26 . Công_ty mục_tiêu là công_ty đại_chúng có cổ_phiếu là đối_tượng của hành_vi chào mua công_khai . 27 . Quỹ đầu_tư mục_tiêu là quỹ đóng có chứng_chỉ quỹ đóng là đối_tượng của hành_vi chào mua công_khai . 28 . Đại_lý chào mua công_khai là công_ty chứng_khoán có nghiệp_vụ môi_giới chứng_khoán được tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai chỉ_định làm đại_diện thực_hiện các thủ_tục chào mua công_khai trên Cơ_sở hợp_đồng giữa tổ_chức , cá_nhân đó và công_ty chứng_khoán được chỉ_định . 29 . Ngày kết_thúc đợt chào mua công_khai là ngày kết_thúc việc nhận đăng_ký bán , đăng_ký hoán_đổi của nhà_đầu_tư được tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai xác_định tại thông_báo chào mua công_khai ... Theo đó , đại_lý chào mua công_khai là công_ty chứng_khoán có nghiệp_vụ môi_giới chứng_khoán được tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai chỉ_định làm đại_diện thực_hiện các thủ_tục chào mua công_khai trên cơ_sở hợp_đồng giữa tổ_chức , cá_nhân đó và công_ty chứng_khoán được chỉ_định . Chào mua công_khai cổ_phiếu ( Hình từ Internet )
290
Việc chọn công_ty chứng_khoán làm đại_lý chào mua công_khai có thuộc thẩm_quyền của công_ty đại_chúng tổ_chức chào mua công_khai cổ_phiếu không ?
Căn_cứ Điều 82 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc chào mua công_khai như sau : ... Nguyên_tắc chào mua công_khai 1 . Việc chào mua công_khai phải đảm_bảo công_bằng đối_với các cổ_đông của công_ty mục_tiêu , nhà_đầu_tư của quỹ đầu_tư mục_tiêu . 2 . Các bên tham_gia chào mua công_khai được cung_cấp đầy_đủ thông_tin để tiếp_cận đề_nghị mua cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ đóng . 3 . Tôn_trọng quyền tự định_đoạt của các cổ_đông của công_ty mục_tiêu , nhà_đầu_tư của quỹ đầu_tư mục_tiêu . 4 . Tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai phải chỉ_định một công_ty chứng_khoán làm đại_lý chào mua công_khai . Từ quy_định trên thì công_ty đại_chúng tổ_chức chào mua công_khai cổ_phiếu có thẩm_quyền chỉ_định một công_ty chứng_khoán làm đại_lý chào mua công_khai .
None
1
Căn_cứ Điều 82 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về nguyên_tắc chào mua công_khai như sau : Nguyên_tắc chào mua công_khai 1 . Việc chào mua công_khai phải đảm_bảo công_bằng đối_với các cổ_đông của công_ty mục_tiêu , nhà_đầu_tư của quỹ đầu_tư mục_tiêu . 2 . Các bên tham_gia chào mua công_khai được cung_cấp đầy_đủ thông_tin để tiếp_cận đề_nghị mua cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ đóng . 3 . Tôn_trọng quyền tự định_đoạt của các cổ_đông của công_ty mục_tiêu , nhà_đầu_tư của quỹ đầu_tư mục_tiêu . 4 . Tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai phải chỉ_định một công_ty chứng_khoán làm đại_lý chào mua công_khai . Từ quy_định trên thì công_ty đại_chúng tổ_chức chào mua công_khai cổ_phiếu có thẩm_quyền chỉ_định một công_ty chứng_khoán làm đại_lý chào mua công_khai .
291
Công_ty chứng_khoán làm đại_lý chào mua công_khai có phải lập hợp_đồng với công_ty đại_chúng hay không ?
Căn_cứ Điều 85 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai như sau : ... Hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai 1. Trường_hợp tổ_chức, cá_nhân chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền, hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai bao_gồm : a ) Giấy đăng_ký chào mua công_khai theo Mẫu_số 23 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản công_bố thông_tin theo Mẫu_số 24 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Quyết_định của cấp có thẩm_quyền của tổ_chức đăng_ký chào mua công_khai thông_qua việc chào mua công_khai ; d ) Giấy xác_nhận bảo_lãnh thanh_toán của tổ_chức tín_dụng đối_với tổ_chức, cá_nhân chào mua công_khai hoặc giấy xác_nhận phong_toả tài_khoản ngân_hàng của tổ_chức, cá_nhân chào mua công_khai đảm_bảo tổ_chức, cá_nhân có đủ tiền để thực_hiện chào mua công_khai. Tài_liệu này phải được gửi đến Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước trước ngày Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước có văn_bản thông_báo nhận được đầy_đủ hồ_sơ ; đ ) Văn_bản của công_ty chứng_khoán xác_nhận làm đại_lý chào mua công_khai ; e ) Văn_bản của Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc_gia về tập_trung kinh_tế được thực_hiện hoặc tập_trung kinh_tế có điều_kiện trong trường_hợp chào mua công_khai dẫn đến hoạt_động tập_trung kinh_tế thuộc ngưỡng tập_trung kinh_tế phải thông_báo.... Như_vậy, công_ty chứng_khoán không cần phải lập hợp_đồng khi
None
1
Căn_cứ Điều 85 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai như sau : Hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai 1 . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền , hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai bao_gồm : a ) Giấy đăng_ký chào mua công_khai theo Mẫu_số 23 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản công_bố thông_tin theo Mẫu_số 24 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Quyết_định của cấp có thẩm_quyền của tổ_chức đăng_ký chào mua công_khai thông_qua việc chào mua công_khai ; d ) Giấy xác_nhận bảo_lãnh thanh_toán của tổ_chức tín_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai hoặc giấy xác_nhận phong_toả tài_khoản ngân_hàng của tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai đảm_bảo tổ_chức , cá_nhân có đủ tiền để thực_hiện chào mua công_khai . Tài_liệu này phải được gửi đến Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước trước ngày Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước có văn_bản thông_báo nhận được đầy_đủ hồ_sơ ; đ ) Văn_bản của công_ty chứng_khoán xác_nhận làm đại_lý chào mua công_khai ; e ) Văn_bản của Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc_gia về tập_trung kinh_tế được thực_hiện hoặc tập_trung kinh_tế có điều_kiện trong trường_hợp chào mua công_khai dẫn đến hoạt_động tập_trung kinh_tế thuộc ngưỡng tập_trung kinh_tế phải thông_báo . ... Như_vậy , công_ty chứng_khoán không cần phải lập hợp_đồng khi trở_thành đại_lý chào mua công_khai của công_ty đại_chúng mà chỉ cần lập văn_bản xác_nhận về việc_làm đại_lý chào mua công_khai để công_ty đại_chúng nộp kèm hồ_sơ đăng_ký chào mua .
292
Công_ty chứng_khoán làm đại_lý chào mua công_khai có phải lập hợp_đồng với công_ty đại_chúng hay không ?
Căn_cứ Điều 85 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai như sau : ... tập_trung kinh_tế có điều_kiện trong trường_hợp chào mua công_khai dẫn đến hoạt_động tập_trung kinh_tế thuộc ngưỡng tập_trung kinh_tế phải thông_báo.... Như_vậy, công_ty chứng_khoán không cần phải lập hợp_đồng khi trở_thành đại_lý chào mua công_khai của công_ty đại_chúng mà chỉ cần lập văn_bản xác_nhận về việc_làm đại_lý chào mua công_khai để công_ty đại_chúng nộp kèm hồ_sơ đăng_ký chào mua. Hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai 1. Trường_hợp tổ_chức, cá_nhân chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền, hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai bao_gồm : a ) Giấy đăng_ký chào mua công_khai theo Mẫu_số 23 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản công_bố thông_tin theo Mẫu_số 24 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Quyết_định của cấp có thẩm_quyền của tổ_chức đăng_ký chào mua công_khai thông_qua việc chào mua công_khai ; d ) Giấy xác_nhận bảo_lãnh thanh_toán của tổ_chức tín_dụng đối_với tổ_chức, cá_nhân chào mua công_khai hoặc giấy xác_nhận phong_toả tài_khoản ngân_hàng của tổ_chức, cá_nhân chào mua công_khai đảm_bảo tổ_chức, cá_nhân có đủ tiền để thực_hiện chào mua công_khai. Tài_liệu này phải được gửi đến Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước trước ngày Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước có văn_bản thông_báo nhận
None
1
Căn_cứ Điều 85 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai như sau : Hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai 1 . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền , hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai bao_gồm : a ) Giấy đăng_ký chào mua công_khai theo Mẫu_số 23 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản công_bố thông_tin theo Mẫu_số 24 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Quyết_định của cấp có thẩm_quyền của tổ_chức đăng_ký chào mua công_khai thông_qua việc chào mua công_khai ; d ) Giấy xác_nhận bảo_lãnh thanh_toán của tổ_chức tín_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai hoặc giấy xác_nhận phong_toả tài_khoản ngân_hàng của tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai đảm_bảo tổ_chức , cá_nhân có đủ tiền để thực_hiện chào mua công_khai . Tài_liệu này phải được gửi đến Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước trước ngày Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước có văn_bản thông_báo nhận được đầy_đủ hồ_sơ ; đ ) Văn_bản của công_ty chứng_khoán xác_nhận làm đại_lý chào mua công_khai ; e ) Văn_bản của Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc_gia về tập_trung kinh_tế được thực_hiện hoặc tập_trung kinh_tế có điều_kiện trong trường_hợp chào mua công_khai dẫn đến hoạt_động tập_trung kinh_tế thuộc ngưỡng tập_trung kinh_tế phải thông_báo . ... Như_vậy , công_ty chứng_khoán không cần phải lập hợp_đồng khi trở_thành đại_lý chào mua công_khai của công_ty đại_chúng mà chỉ cần lập văn_bản xác_nhận về việc_làm đại_lý chào mua công_khai để công_ty đại_chúng nộp kèm hồ_sơ đăng_ký chào mua .
293
Công_ty chứng_khoán làm đại_lý chào mua công_khai có phải lập hợp_đồng với công_ty đại_chúng hay không ?
Căn_cứ Điều 85 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai như sau : ... công_khai đảm_bảo tổ_chức, cá_nhân có đủ tiền để thực_hiện chào mua công_khai. Tài_liệu này phải được gửi đến Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước trước ngày Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước có văn_bản thông_báo nhận được đầy_đủ hồ_sơ ; đ ) Văn_bản của công_ty chứng_khoán xác_nhận làm đại_lý chào mua công_khai ; e ) Văn_bản của Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc_gia về tập_trung kinh_tế được thực_hiện hoặc tập_trung kinh_tế có điều_kiện trong trường_hợp chào mua công_khai dẫn đến hoạt_động tập_trung kinh_tế thuộc ngưỡng tập_trung kinh_tế phải thông_báo.... Như_vậy, công_ty chứng_khoán không cần phải lập hợp_đồng khi trở_thành đại_lý chào mua công_khai của công_ty đại_chúng mà chỉ cần lập văn_bản xác_nhận về việc_làm đại_lý chào mua công_khai để công_ty đại_chúng nộp kèm hồ_sơ đăng_ký chào mua.
None
1
Căn_cứ Điều 85 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai như sau : Hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai 1 . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền , hồ_sơ đăng_ký chào mua công_khai bao_gồm : a ) Giấy đăng_ký chào mua công_khai theo Mẫu_số 23 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; b ) Bản công_bố thông_tin theo Mẫu_số 24 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này ; c ) Quyết_định của cấp có thẩm_quyền của tổ_chức đăng_ký chào mua công_khai thông_qua việc chào mua công_khai ; d ) Giấy xác_nhận bảo_lãnh thanh_toán của tổ_chức tín_dụng đối_với tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai hoặc giấy xác_nhận phong_toả tài_khoản ngân_hàng của tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai đảm_bảo tổ_chức , cá_nhân có đủ tiền để thực_hiện chào mua công_khai . Tài_liệu này phải được gửi đến Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước trước ngày Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước có văn_bản thông_báo nhận được đầy_đủ hồ_sơ ; đ ) Văn_bản của công_ty chứng_khoán xác_nhận làm đại_lý chào mua công_khai ; e ) Văn_bản của Uỷ_ban Cạnh_tranh Quốc_gia về tập_trung kinh_tế được thực_hiện hoặc tập_trung kinh_tế có điều_kiện trong trường_hợp chào mua công_khai dẫn đến hoạt_động tập_trung kinh_tế thuộc ngưỡng tập_trung kinh_tế phải thông_báo . ... Như_vậy , công_ty chứng_khoán không cần phải lập hợp_đồng khi trở_thành đại_lý chào mua công_khai của công_ty đại_chúng mà chỉ cần lập văn_bản xác_nhận về việc_làm đại_lý chào mua công_khai để công_ty đại_chúng nộp kèm hồ_sơ đăng_ký chào mua .
294
Đại_lý chào mua công_khai có chịu trách_nhiệm liên_đới khi công_ty đại_chúng vi_phạm việc chào mua công_khai hay không ?
Căn_cứ Điều 90 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về nghĩa_vụ của đại_lý chào mua công_khai như sau : ... Nghĩa_vụ của đại_lý chào mua công_khai 1 . Hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai theo đúng quy_định tại Nghị_định này và chịu trách_nhiệm liên_đới trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai vi_phạm quy_định về chào mua công_khai . 2 . Làm đại_lý nhận đăng_ký bán cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ đóng ; nhận đăng_ký hoán_đổi cổ_phần và chuyển_giao cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ đóng cho tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai trong thời_hạn nêu tại Bản công_bố thông_tin chào mua công_khai ( trường_hợp chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền ) hoặc Bản cáo_bạch ( trường_hợp chào mua công_khai bằng cổ_phiếu phát_hành ) . 3 . Đảm_bảo tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai có đủ tiền để thực_hiện chào mua công_khai vào thời_điểm chính_thức chào mua công_khai theo hồ_sơ đăng_ký đối_với việc chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền theo quy_định tại khoản 1 Điều 85 Nghị_định này . Theo đó , trong trường_hợp công_ty đại_chúng vi_phạm quy_định về chào mua công_khai cổ_phiếu thì đại_lý chào mua công_khai cũng liên_đới chịu trách_nhiệm .
None
1
Căn_cứ Điều 90 Nghị_định 155/2020/NĐ-CP quy_định về nghĩa_vụ của đại_lý chào mua công_khai như sau : Nghĩa_vụ của đại_lý chào mua công_khai 1 . Hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân thực_hiện chào mua công_khai theo đúng quy_định tại Nghị_định này và chịu trách_nhiệm liên_đới trong trường_hợp tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai vi_phạm quy_định về chào mua công_khai . 2 . Làm đại_lý nhận đăng_ký bán cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ đóng ; nhận đăng_ký hoán_đổi cổ_phần và chuyển_giao cổ_phiếu , chứng_chỉ quỹ đóng cho tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai trong thời_hạn nêu tại Bản công_bố thông_tin chào mua công_khai ( trường_hợp chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền ) hoặc Bản cáo_bạch ( trường_hợp chào mua công_khai bằng cổ_phiếu phát_hành ) . 3 . Đảm_bảo tổ_chức , cá_nhân chào mua công_khai có đủ tiền để thực_hiện chào mua công_khai vào thời_điểm chính_thức chào mua công_khai theo hồ_sơ đăng_ký đối_với việc chào mua công_khai thanh_toán bằng tiền theo quy_định tại khoản 1 Điều 85 Nghị_định này . Theo đó , trong trường_hợp công_ty đại_chúng vi_phạm quy_định về chào mua công_khai cổ_phiếu thì đại_lý chào mua công_khai cũng liên_đới chịu trách_nhiệm .
295
Để bảo_vệ môi_trường cảng biển cần tuân theo những quy_định về kỹ_thuật như_thế_nào ?
Theo tiết 1.5 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07: ... 2 021 / BGTVT quy_định như sau : Quy_định về kỹ_thuật 1. Yêu_cầu chung... 1.5 Bảo_vệ môi_trường 1.5.1 Cảng biển cần tuân_thủ đầy_đủ các quy_định về môi_trường theo quy_định và yêu_cầu của công_ước quốc_tế về : ngăn_ngừa ô_nhiễm do tàu gây ra, sự_cố liên_quan đến chất gây hại ; kiểm_soát ô_nhiễm do các chất độc_hại chở bằng đường_biển ; ngăn_ngừa ô_nhiễm do nước_thải từ tàu_biển gây ra ; tuân_thủ sự kiểm_soát của cơ_quan quản_lý_nhà_nước tại cảng biển. 1.5.2 Cảng biển phải được trang_bị phương_tiện, thiết_bị để thu_gom, lưu_giữ và xử_lý chất_thải phát_sinh trong quá_trình hoạt_động hoặc thuê doanh_nghiệp có chức_năng tiếp_nhận, thu_gom, xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật ; 1.5.3 Cảng biển phải tuân_thủ các quy_định và quy_chuẩn, tiêu_chuẩn kỹ_thuật về ứng_phó sự_cố tràn dầu và ứng_phó sự_cố hoá_chất độc_hại. Theo đó, cảng biển cần tuân_thủ đầy_đủ các quy_định về môi_trường theo quy_định và yêu_cầu của công_ước quốc_tế về : - Ngăn_ngừa ô_nhiễm do tàu gây ra, sự_cố liên_quan đến chất gây hại ; - Kiểm_soát ô_nhiễm do các chất độc_hại chở bằng đường_biển ; - Ngăn_ngừa ô_nhiễm do nước_thải từ tàu_biển gây ra
None
1
Theo tiết 1.5 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07:2 021 / BGTVT quy_định như sau : Quy_định về kỹ_thuật 1 . Yêu_cầu chung ... 1.5 Bảo_vệ môi_trường 1.5.1 Cảng biển cần tuân_thủ đầy_đủ các quy_định về môi_trường theo quy_định và yêu_cầu của công_ước quốc_tế về : ngăn_ngừa ô_nhiễm do tàu gây ra , sự_cố liên_quan đến chất gây hại ; kiểm_soát ô_nhiễm do các chất độc_hại chở bằng đường_biển ; ngăn_ngừa ô_nhiễm do nước_thải từ tàu_biển gây ra ; tuân_thủ sự kiểm_soát của cơ_quan quản_lý_nhà_nước tại cảng biển . 1.5.2 Cảng biển phải được trang_bị phương_tiện , thiết_bị để thu_gom , lưu_giữ và xử_lý chất_thải phát_sinh trong quá_trình hoạt_động hoặc thuê doanh_nghiệp có chức_năng tiếp_nhận , thu_gom , xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật ; 1.5.3 Cảng biển phải tuân_thủ các quy_định và quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật về ứng_phó sự_cố tràn dầu và ứng_phó sự_cố hoá_chất độc_hại . Theo đó , cảng biển cần tuân_thủ đầy_đủ các quy_định về môi_trường theo quy_định và yêu_cầu của công_ước quốc_tế về : - Ngăn_ngừa ô_nhiễm do tàu gây ra , sự_cố liên_quan đến chất gây hại ; - Kiểm_soát ô_nhiễm do các chất độc_hại chở bằng đường_biển ; - Ngăn_ngừa ô_nhiễm do nước_thải từ tàu_biển gây ra ; - Tuân_thủ sự kiểm_soát của cơ_quan quản_lý_nhà_nước tại cảng biển . Cảng biển phải được trang_bị phương_tiện , thiết_bị để thu_gom , lưu_giữ và xử_lý chất_thải phát_sinh trong quá_trình hoạt_động hoặc thuê doanh_nghiệp có chức_năng tiếp_nhận , thu_gom , xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật ; Cảng biển phải tuân_thủ các quy_định và quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật về ứng_phó sự_cố tràn dầu và ứng_phó sự_cố hoá_chất độc_hại . Cảng biển ( Hình từ Internet )
296
Để bảo_vệ môi_trường cảng biển cần tuân theo những quy_định về kỹ_thuật như_thế_nào ?
Theo tiết 1.5 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07: ... do tàu gây ra, sự_cố liên_quan đến chất gây hại ; - Kiểm_soát ô_nhiễm do các chất độc_hại chở bằng đường_biển ; - Ngăn_ngừa ô_nhiễm do nước_thải từ tàu_biển gây ra ; - Tuân_thủ sự kiểm_soát của cơ_quan quản_lý_nhà_nước tại cảng biển. Cảng biển phải được trang_bị phương_tiện, thiết_bị để thu_gom, lưu_giữ và xử_lý chất_thải phát_sinh trong quá_trình hoạt_động hoặc thuê doanh_nghiệp có chức_năng tiếp_nhận, thu_gom, xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật ; Cảng biển phải tuân_thủ các quy_định và quy_chuẩn, tiêu_chuẩn kỹ_thuật về ứng_phó sự_cố tràn dầu và ứng_phó sự_cố hoá_chất độc_hại. Cảng biển ( Hình từ Internet )
None
1
Theo tiết 1.5 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07:2 021 / BGTVT quy_định như sau : Quy_định về kỹ_thuật 1 . Yêu_cầu chung ... 1.5 Bảo_vệ môi_trường 1.5.1 Cảng biển cần tuân_thủ đầy_đủ các quy_định về môi_trường theo quy_định và yêu_cầu của công_ước quốc_tế về : ngăn_ngừa ô_nhiễm do tàu gây ra , sự_cố liên_quan đến chất gây hại ; kiểm_soát ô_nhiễm do các chất độc_hại chở bằng đường_biển ; ngăn_ngừa ô_nhiễm do nước_thải từ tàu_biển gây ra ; tuân_thủ sự kiểm_soát của cơ_quan quản_lý_nhà_nước tại cảng biển . 1.5.2 Cảng biển phải được trang_bị phương_tiện , thiết_bị để thu_gom , lưu_giữ và xử_lý chất_thải phát_sinh trong quá_trình hoạt_động hoặc thuê doanh_nghiệp có chức_năng tiếp_nhận , thu_gom , xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật ; 1.5.3 Cảng biển phải tuân_thủ các quy_định và quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật về ứng_phó sự_cố tràn dầu và ứng_phó sự_cố hoá_chất độc_hại . Theo đó , cảng biển cần tuân_thủ đầy_đủ các quy_định về môi_trường theo quy_định và yêu_cầu của công_ước quốc_tế về : - Ngăn_ngừa ô_nhiễm do tàu gây ra , sự_cố liên_quan đến chất gây hại ; - Kiểm_soát ô_nhiễm do các chất độc_hại chở bằng đường_biển ; - Ngăn_ngừa ô_nhiễm do nước_thải từ tàu_biển gây ra ; - Tuân_thủ sự kiểm_soát của cơ_quan quản_lý_nhà_nước tại cảng biển . Cảng biển phải được trang_bị phương_tiện , thiết_bị để thu_gom , lưu_giữ và xử_lý chất_thải phát_sinh trong quá_trình hoạt_động hoặc thuê doanh_nghiệp có chức_năng tiếp_nhận , thu_gom , xử_lý chất_thải theo quy_định của pháp_luật ; Cảng biển phải tuân_thủ các quy_định và quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật về ứng_phó sự_cố tràn dầu và ứng_phó sự_cố hoá_chất độc_hại . Cảng biển ( Hình từ Internet )
297
Quy_định về kỹ_thuật đối_với công_tác phòng_chống cháy nổ cảng biển như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiết 1.6 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07: ... 2 021 / BGTVT quy_định như sau : Quy_định về kỹ_thuật 1. Yêu_cầu chung... 1.6 Phòng_chống cháy nổ Cảng biển cần trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy, chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật về phòng cháy chữa_cháy, phương_tiện, thiết_bị phòng cháy và chữa_cháy phải phù_hợp với quy_chuẩn, tiêu_chuẩn kỹ_thuật về an_toàn phòng cháy và chữa_cháy ; có phương_án thoát nạn, giải_toả phương_tiện, vật_tư hàng_hoá khi có cháy xảy ra. Trong đó cần đáp_ứng các nội_dung chính như sau : 1.6.1 Nhà và công_trình xây_dựng trong phạm_vi cảng phải đáp_ứng các yêu_cầu chung về an_toàn cháy theo quy_định tại QCVN 06:2 020 / BXD. 1.6.2 Trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy, chữa_cháy theo quy_định phù_hợp với các loại hàng_hoá xếp_dỡ tại cảng, đặc_biệt đối_với các bến cảng tiếp_nhận tàu dầu, hoá_chất, hàng_hoá nguy_hiểm dễ cháy nổ. 1.6.3 Thiết_bị phòng, chống cháy, nổ của cảng biển và của tàu_thuyền phải được đặt đúng nơi quy_định và luôn ở trạng_thái sẵn_sàng hoạt_động. Tại các khu_vực, địa_điểm trong cảng, trên tàu_thuyền phải có dấu_hiệu
None
1
Căn_cứ theo tiết 1.6 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07:2 021 / BGTVT quy_định như sau : Quy_định về kỹ_thuật 1 . Yêu_cầu chung ... 1.6 Phòng_chống cháy nổ Cảng biển cần trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật về phòng cháy chữa_cháy , phương_tiện , thiết_bị phòng cháy và chữa_cháy phải phù_hợp với quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật về an_toàn phòng cháy và chữa_cháy ; có phương_án thoát nạn , giải_toả phương_tiện , vật_tư hàng_hoá khi có cháy xảy ra . Trong đó cần đáp_ứng các nội_dung chính như sau : 1.6.1 Nhà và công_trình xây_dựng trong phạm_vi cảng phải đáp_ứng các yêu_cầu chung về an_toàn cháy theo quy_định tại QCVN 06:2 020 / BXD . 1.6.2 Trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định phù_hợp với các loại hàng_hoá xếp_dỡ tại cảng , đặc_biệt đối_với các bến cảng tiếp_nhận tàu dầu , hoá_chất , hàng_hoá nguy_hiểm dễ cháy nổ . 1.6.3 Thiết_bị phòng , chống cháy , nổ của cảng biển và của tàu_thuyền phải được đặt đúng nơi quy_định và luôn ở trạng_thái sẵn_sàng hoạt_động . Tại các khu_vực , địa_điểm trong cảng , trên tàu_thuyền phải có dấu_hiệu cảnh_báo hoặc chỉ_dẫn theo quy_định về phòng_chống cháy nổ , đặc_biệt là tại vị_trí có nguy_cơ dễ xảy ra cháy , nổ . 1.6.4 Những người làm nhiệm_vụ trên tàu_thuyền , tại khu_vực có nguy_cơ xảy ra cháy , nổ trong cảng phải được huấn_luyện về nghiệp_vụ phòng , chống cháy , nổ . 1.6.5 Tàu_thuyền khi tiếp_nhận nhiên_liệu phải : Chuẩn_bị sẵn_sàng các trang_thiết_bị phòng , chống cháy , nổ ; Bố_trí người thường_trực ở trên boong và ngay tại nơi tiếp_nhận nhiên_liệu ; Chấp_hành mọi quy_trình , quy_tắc an_toàn kỹ_thuật khi tiếp_nhận nhiên_liệu . 1.6.6 Sử_dụng các trang_thiết_bị phòng , chống cháy , nổ của cảng và của tàu_thuyền đúng mục_đích . 1.6.7 Cảng biển phải được trang_bị các thiết_bị đảm_bảo khả_năng kết_nối thuận_tiện với hệ_thống đường_ống chữa_cháy trên tàu khi xảy ra hoả_hoạn . Theo đó , cảng biển cần trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật về phòng cháy chữa_cháy , phương_tiện , thiết_bị phòng cháy và chữa_cháy phải phù_hợp với quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật về an_toàn phòng cháy và chữa_cháy ; có phương_án thoát nạn , giải_toả phương_tiện , vật_tư hàng_hoá khi có cháy xảy ra . Trong đó cần đáp_ứng các nội_dung chính được quy_định cụ_thể trên .
298
Quy_định về kỹ_thuật đối_với công_tác phòng_chống cháy nổ cảng biển như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiết 1.6 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07: ... của cảng biển và của tàu_thuyền phải được đặt đúng nơi quy_định và luôn ở trạng_thái sẵn_sàng hoạt_động. Tại các khu_vực, địa_điểm trong cảng, trên tàu_thuyền phải có dấu_hiệu cảnh_báo hoặc chỉ_dẫn theo quy_định về phòng_chống cháy nổ, đặc_biệt là tại vị_trí có nguy_cơ dễ xảy ra cháy, nổ. 1.6.4 Những người làm nhiệm_vụ trên tàu_thuyền, tại khu_vực có nguy_cơ xảy ra cháy, nổ trong cảng phải được huấn_luyện về nghiệp_vụ phòng, chống cháy, nổ. 1.6.5 Tàu_thuyền khi tiếp_nhận nhiên_liệu phải : Chuẩn_bị sẵn_sàng các trang_thiết_bị phòng, chống cháy, nổ ; Bố_trí người thường_trực ở trên boong và ngay tại nơi tiếp_nhận nhiên_liệu ; Chấp_hành mọi quy_trình, quy_tắc an_toàn kỹ_thuật khi tiếp_nhận nhiên_liệu. 1.6.6 Sử_dụng các trang_thiết_bị phòng, chống cháy, nổ của cảng và của tàu_thuyền đúng mục_đích. 1.6.7 Cảng biển phải được trang_bị các thiết_bị đảm_bảo khả_năng kết_nối thuận_tiện với hệ_thống đường_ống chữa_cháy trên tàu khi xảy ra hoả_hoạn. Theo đó, cảng biển cần trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy, chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật về phòng cháy chữa_cháy, phương_tiện
None
1
Căn_cứ theo tiết 1.6 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07:2 021 / BGTVT quy_định như sau : Quy_định về kỹ_thuật 1 . Yêu_cầu chung ... 1.6 Phòng_chống cháy nổ Cảng biển cần trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật về phòng cháy chữa_cháy , phương_tiện , thiết_bị phòng cháy và chữa_cháy phải phù_hợp với quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật về an_toàn phòng cháy và chữa_cháy ; có phương_án thoát nạn , giải_toả phương_tiện , vật_tư hàng_hoá khi có cháy xảy ra . Trong đó cần đáp_ứng các nội_dung chính như sau : 1.6.1 Nhà và công_trình xây_dựng trong phạm_vi cảng phải đáp_ứng các yêu_cầu chung về an_toàn cháy theo quy_định tại QCVN 06:2 020 / BXD . 1.6.2 Trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định phù_hợp với các loại hàng_hoá xếp_dỡ tại cảng , đặc_biệt đối_với các bến cảng tiếp_nhận tàu dầu , hoá_chất , hàng_hoá nguy_hiểm dễ cháy nổ . 1.6.3 Thiết_bị phòng , chống cháy , nổ của cảng biển và của tàu_thuyền phải được đặt đúng nơi quy_định và luôn ở trạng_thái sẵn_sàng hoạt_động . Tại các khu_vực , địa_điểm trong cảng , trên tàu_thuyền phải có dấu_hiệu cảnh_báo hoặc chỉ_dẫn theo quy_định về phòng_chống cháy nổ , đặc_biệt là tại vị_trí có nguy_cơ dễ xảy ra cháy , nổ . 1.6.4 Những người làm nhiệm_vụ trên tàu_thuyền , tại khu_vực có nguy_cơ xảy ra cháy , nổ trong cảng phải được huấn_luyện về nghiệp_vụ phòng , chống cháy , nổ . 1.6.5 Tàu_thuyền khi tiếp_nhận nhiên_liệu phải : Chuẩn_bị sẵn_sàng các trang_thiết_bị phòng , chống cháy , nổ ; Bố_trí người thường_trực ở trên boong và ngay tại nơi tiếp_nhận nhiên_liệu ; Chấp_hành mọi quy_trình , quy_tắc an_toàn kỹ_thuật khi tiếp_nhận nhiên_liệu . 1.6.6 Sử_dụng các trang_thiết_bị phòng , chống cháy , nổ của cảng và của tàu_thuyền đúng mục_đích . 1.6.7 Cảng biển phải được trang_bị các thiết_bị đảm_bảo khả_năng kết_nối thuận_tiện với hệ_thống đường_ống chữa_cháy trên tàu khi xảy ra hoả_hoạn . Theo đó , cảng biển cần trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật về phòng cháy chữa_cháy , phương_tiện , thiết_bị phòng cháy và chữa_cháy phải phù_hợp với quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật về an_toàn phòng cháy và chữa_cháy ; có phương_án thoát nạn , giải_toả phương_tiện , vật_tư hàng_hoá khi có cháy xảy ra . Trong đó cần đáp_ứng các nội_dung chính được quy_định cụ_thể trên .
299