Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì có được tính giảm trừ cho cả năm không ?
Căn_cứ điểm c khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) quy_định về nguyên_tắc giảm trừ gia_: ... trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc. Riêng đối_với người phụ_thuộc khác không nơi nương_tựa mà người nộp thuế đang phải trực_tiếp nuôi_dưỡng phải đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế, quá thời_hạn nêu trên thì không được tính giảm trừ gia_cảnh cho năm tính thuế đó.
None
1
Căn_cứ điểm c khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) quy_định về nguyên_tắc giảm trừ gia_cảnh , cụ_thể : Các khoản giảm trừ 1 . Giảm trừ gia_cảnh ... c ) Nguyên_tắc tính giảm trừ gia_cảnh c . 1 ) Giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân người nộp thuế : c . 1.1 ) Người nộp thuế có nhiều nguồn thu_nhập từ tiền_lương , tiền công , từ kinh_doanh thì tại một thời_điểm ( tính đủ theo tháng ) người nộp thuế lựa_chọn tính giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân tại một nơi . c . 1.2 ) Đối_với người nước_ngoài là cá_nhân cư_trú tại Việt_Nam được tính giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân từ tháng 01 hoặc từ tháng đến Việt_Nam trong trường_hợp cá_nhân lần đầu_tiên có_mặt tại Việt_Nam đến tháng kết_thúc hợp_đồng lao_động và rời Việt_Nam trong năm tính thuế ( được tính đủ theo tháng ) . ... c . 1.3 ) Trường_hợp trong năm tính thuế cá_nhân chưa giảm trừ cho bản_thân hoặc giảm trừ cho bản_thân chưa đủ 12 tháng thì được giảm trừ đủ 12 tháng khi thực_hiện quyết_toán thuế theo quy_định . c . 2 ) Giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc c . 2.1 ) Người nộp thuế được tính giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc nếu người nộp thuế đã đăng_ký thuế và được cấp mã_số thuế . c . 2.2 ) Khi người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc sẽ được cơ_quan thuế cấp mã_số thuế cho người phụ_thuộc và được tạm tính giảm trừ gia_cảnh trong năm kể từ khi đăng_ký . Đối_với người phụ_thuộc đã được đăng_ký giảm trừ gia_cảnh trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục được giảm trừ gia_cảnh cho đến khi được cấp mã_số thuế . c . 2.3 ) Trường_hợp người nộp thuế chưa tính giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc trong năm tính thuế thì được tính giảm trừ cho người phụ_thuộc kể từ tháng phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc . Riêng đối_với người phụ_thuộc khác theo hướng_dẫn tại tiết d . 4 , điểm d , khoản 1 , Điều này thời_hạn đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế , quá thời_hạn nêu trên thì không được tính giảm trừ gia_cảnh cho năm tính thuế đó . c . 2.4 ) Mỗi người phụ_thuộc chỉ được tính giảm trừ một lần vào một người nộp thuế trong năm tính thuế . Trường_hợp nhiều người nộp thuế có chung người phụ_thuộc phải nuôi_dưỡng thì người nộp thuế tự thoả_thuận để đăng_ký giảm trừ gia_cảnh vào một người nộp thuế . Theo đó , trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì được tính giảm trừ kể từ thời_điểm phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc . Riêng đối_với người phụ_thuộc khác không nơi nương_tựa mà người nộp thuế đang phải trực_tiếp nuôi_dưỡng phải đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế , quá thời_hạn nêu trên thì không được tính giảm trừ gia_cảnh cho năm tính thuế đó .
500
Người phụ_thuộc bao_gồm những_ai ?
Theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) , người phụ_thuộc bao_gồm: ... Theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC), người phụ_thuộc bao_gồm : - Con : con_đẻ, con_nuôi hợp_pháp, con_ngoài_giá_thú, con_riêng của vợ, con_riêng của chồng, cụ_thể gồm : + Con dưới 18 tuổi ( tính đủ theo tháng ) + Con từ 18 tuổi trở lên bị khuyết_tật, không có khả_năng lao_động. + Con đang theo học tại Việt Nam hoặc nước ngoài tại bậc học đại_học, cao_đẳng, trung_học_chuyên_nghiệp, dạy nghề, kể_cả con từ 18 tuổi trở lên đang học bậc học phổ_thông ( tính cả trong thời_gian chờ kết_quả thi đại_học từ tháng 6 đến tháng 9 năm lớp 12 ) không có thu_nhập hoặc có thu_nhập bình_quân tháng trong năm từ tất_cả các nguồn thu_nhập không vượt quá 1.000.000 đồng. - Vợ hoặc chồng của người nộp thuế đáp_ứng điệu kiện tại điểm đ khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC. -
None
1
Theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) , người phụ_thuộc bao_gồm : - Con : con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp , con_ngoài_giá_thú , con_riêng của vợ , con_riêng của chồng , cụ_thể gồm : + Con dưới 18 tuổi ( tính đủ theo tháng ) + Con từ 18 tuổi trở lên bị khuyết_tật , không có khả_năng lao_động . + Con đang theo học tại Việt Nam hoặc nước ngoài tại bậc học đại_học , cao_đẳng , trung_học_chuyên_nghiệp , dạy nghề , kể_cả con từ 18 tuổi trở lên đang học bậc học phổ_thông ( tính cả trong thời_gian chờ kết_quả thi đại_học từ tháng 6 đến tháng 9 năm lớp 12 ) không có thu_nhập hoặc có thu_nhập bình_quân tháng trong năm từ tất_cả các nguồn thu_nhập không vượt quá 1.000.000 đồng . - Vợ hoặc chồng của người nộp thuế đáp_ứng điệu kiện tại điểm đ khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC. - Cha_đẻ , mẹ đẻ ; cha vợ , mẹ_vợ ( hoặc cha chồng , mẹ chồng ) ; cha dượng , mẹ_kế ; cha nuôi , mẹ nuôi hợp_pháp của người nộp thuế đáp_ứng điều_kiện tại điểm đ khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC. - Các cá_nhân khác không nơi nương_tựa mà người nộp thuế đang phải trực_tiếp nuôi_dưỡng và đáp_ứng điều_kiện tại điểm đ , khoản 1 , Điều này bao_gồm : + Anh ruột , chị ruột , em ruột của người nộp thuế . + Ông nội , bà nội ; ông ngoại , bà ngoại ; cô ruột , dì ruột , cậu ruột , chú ruột , bác ruột của người nộp thuế . + Cháu ruột của người nộp thuế bao_gồm : con của anh ruột , chị ruột , em ruột . + Người phải trực_tiếp nuôi_dưỡng khác theo quy_định của pháp_luật .
501
Người phụ_thuộc bao_gồm những_ai ?
Theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) , người phụ_thuộc bao_gồm: ... không vượt quá 1.000.000 đồng. - Vợ hoặc chồng của người nộp thuế đáp_ứng điệu kiện tại điểm đ khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC. - Cha_đẻ, mẹ đẻ ; cha vợ, mẹ_vợ ( hoặc cha chồng, mẹ chồng ) ; cha dượng, mẹ_kế ; cha nuôi, mẹ nuôi hợp_pháp của người nộp thuế đáp_ứng điều_kiện tại điểm đ khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC. - Các cá_nhân khác không nơi nương_tựa mà người nộp thuế đang phải trực_tiếp nuôi_dưỡng và đáp_ứng điều_kiện tại điểm đ, khoản 1, Điều này bao_gồm : + Anh ruột, chị ruột, em ruột của người nộp thuế. + Ông nội, bà nội ; ông ngoại, bà ngoại ; cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú ruột, bác ruột của người nộp thuế. + Cháu ruột của người nộp thuế bao_gồm : con của anh ruột, chị ruột, em ruột. + Người phải trực_tiếp nuôi_dưỡng khác theo quy_định của pháp_luật.
None
1
Theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) , người phụ_thuộc bao_gồm : - Con : con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp , con_ngoài_giá_thú , con_riêng của vợ , con_riêng của chồng , cụ_thể gồm : + Con dưới 18 tuổi ( tính đủ theo tháng ) + Con từ 18 tuổi trở lên bị khuyết_tật , không có khả_năng lao_động . + Con đang theo học tại Việt Nam hoặc nước ngoài tại bậc học đại_học , cao_đẳng , trung_học_chuyên_nghiệp , dạy nghề , kể_cả con từ 18 tuổi trở lên đang học bậc học phổ_thông ( tính cả trong thời_gian chờ kết_quả thi đại_học từ tháng 6 đến tháng 9 năm lớp 12 ) không có thu_nhập hoặc có thu_nhập bình_quân tháng trong năm từ tất_cả các nguồn thu_nhập không vượt quá 1.000.000 đồng . - Vợ hoặc chồng của người nộp thuế đáp_ứng điệu kiện tại điểm đ khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC. - Cha_đẻ , mẹ đẻ ; cha vợ , mẹ_vợ ( hoặc cha chồng , mẹ chồng ) ; cha dượng , mẹ_kế ; cha nuôi , mẹ nuôi hợp_pháp của người nộp thuế đáp_ứng điều_kiện tại điểm đ khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC. - Các cá_nhân khác không nơi nương_tựa mà người nộp thuế đang phải trực_tiếp nuôi_dưỡng và đáp_ứng điều_kiện tại điểm đ , khoản 1 , Điều này bao_gồm : + Anh ruột , chị ruột , em ruột của người nộp thuế . + Ông nội , bà nội ; ông ngoại , bà ngoại ; cô ruột , dì ruột , cậu ruột , chú ruột , bác ruột của người nộp thuế . + Cháu ruột của người nộp thuế bao_gồm : con của anh ruột , chị ruột , em ruột . + Người phải trực_tiếp nuôi_dưỡng khác theo quy_định của pháp_luật .
502
Người phụ_thuộc bao_gồm những_ai ?
Theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) , người phụ_thuộc bao_gồm: ... ruột, chị ruột, em ruột. + Người phải trực_tiếp nuôi_dưỡng khác theo quy_định của pháp_luật.
None
1
Theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) , người phụ_thuộc bao_gồm : - Con : con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp , con_ngoài_giá_thú , con_riêng của vợ , con_riêng của chồng , cụ_thể gồm : + Con dưới 18 tuổi ( tính đủ theo tháng ) + Con từ 18 tuổi trở lên bị khuyết_tật , không có khả_năng lao_động . + Con đang theo học tại Việt Nam hoặc nước ngoài tại bậc học đại_học , cao_đẳng , trung_học_chuyên_nghiệp , dạy nghề , kể_cả con từ 18 tuổi trở lên đang học bậc học phổ_thông ( tính cả trong thời_gian chờ kết_quả thi đại_học từ tháng 6 đến tháng 9 năm lớp 12 ) không có thu_nhập hoặc có thu_nhập bình_quân tháng trong năm từ tất_cả các nguồn thu_nhập không vượt quá 1.000.000 đồng . - Vợ hoặc chồng của người nộp thuế đáp_ứng điệu kiện tại điểm đ khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC. - Cha_đẻ , mẹ đẻ ; cha vợ , mẹ_vợ ( hoặc cha chồng , mẹ chồng ) ; cha dượng , mẹ_kế ; cha nuôi , mẹ nuôi hợp_pháp của người nộp thuế đáp_ứng điều_kiện tại điểm đ khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC. - Các cá_nhân khác không nơi nương_tựa mà người nộp thuế đang phải trực_tiếp nuôi_dưỡng và đáp_ứng điều_kiện tại điểm đ , khoản 1 , Điều này bao_gồm : + Anh ruột , chị ruột , em ruột của người nộp thuế . + Ông nội , bà nội ; ông ngoại , bà ngoại ; cô ruột , dì ruột , cậu ruột , chú ruột , bác ruột của người nộp thuế . + Cháu ruột của người nộp thuế bao_gồm : con của anh ruột , chị ruột , em ruột . + Người phải trực_tiếp nuôi_dưỡng khác theo quy_định của pháp_luật .
503
Chất_thải phóng_xạ là gì ? Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng là gì ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN định_nghĩa chất_thải phóng_xạ như sau : ... Chất_thải phóng_xạ là chất_thải chứa các nhân phóng_xạ hoặc vật_thể bị nhiễm bẩn các nhân phóng_xạ với mức hoạt độ lớn hơn mức thanh_lý quy_định tại Thông_tư này và phải thải bỏ . Chất_thải phóng_xạ không bao_gồm nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng . Căn_cứ tại khoản 2 Điều 2 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN định_nghĩa nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như sau : Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng là nguồn phóng_xạ kín mà tổ_chức , cá_nhân sở_hữu không còn sử_dụng trong công_việc bức_xạ được cấp giấy_phép và không có ý_định tiếp_tục sử_dụng vào bất_kỳ một mục_đích nào khác hoặc không được Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân cấp giấy_phép cho_phép sử_dụng tiếp .
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 2 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN định_nghĩa chất_thải phóng_xạ như sau : Chất_thải phóng_xạ là chất_thải chứa các nhân phóng_xạ hoặc vật_thể bị nhiễm bẩn các nhân phóng_xạ với mức hoạt độ lớn hơn mức thanh_lý quy_định tại Thông_tư này và phải thải bỏ . Chất_thải phóng_xạ không bao_gồm nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng . Căn_cứ tại khoản 2 Điều 2 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN định_nghĩa nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như sau : Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng là nguồn phóng_xạ kín mà tổ_chức , cá_nhân sở_hữu không còn sử_dụng trong công_việc bức_xạ được cấp giấy_phép và không có ý_định tiếp_tục sử_dụng vào bất_kỳ một mục_đích nào khác hoặc không được Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân cấp giấy_phép cho_phép sử_dụng tiếp .
504
Nguyên_tắc quản_lý chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như_thế_nào ?
Căn_cứ tại Điều 3 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN quy_định nguyên_tắc quản_lý chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như sau : ... - Chất_thải phóng_xạ phải được quản_lý bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường kể từ khi phát_sinh cho đến khi được phép thải bỏ như chất_thải không nguy_hại hoặc chôn_cất hoặc tái_chế đối_với vật_thể nhiễm bẩn phóng_xạ là kim_loại. - Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được quản_lý bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường cho đến khi được chuyển trả cho nhà_sản_xuất, nhà_cung_cấp nước_ngoài hoặc chôn_cất. - Chất_thải phóng_xạ, nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được quản_lý chặt_chẽ để bảo_đảm không gây hại cho con_người và môi_trường cả ở hiện_tại và tương_lai, bảo_đảm sao cho tổng liều bức_xạ đối_với nhân_viên bức_xạ và công_chúng không vượt quá giá_trị giới_hạn liều quy_định tại Thông_tư 19/2012/TT- BKHCN. - Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được trả lại cho nhà_sản_xuất hoặc nhà_cung_cấp nước_ngoài trong trường_hợp nhà_sản_xuất, nhà_cung_cấp có chính_sách nhận lại nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng. - Việc quản_lý chất_thải phóng_xạ trong thành_phần còn chứa các chất nguy_hại không phóng_xạ, ngoài việc phải tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này, phải tuân_thủ các quy_định pháp_luật khác liên_quan đến quản_lý chất_thải nguy_hại. - Chất_thải có chứa các nhân phóng_xạ phát_sinh trong một
None
1
Căn_cứ tại Điều 3 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN quy_định nguyên_tắc quản_lý chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như sau : - Chất_thải phóng_xạ phải được quản_lý bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường kể từ khi phát_sinh cho đến khi được phép thải bỏ như chất_thải không nguy_hại hoặc chôn_cất hoặc tái_chế đối_với vật_thể nhiễm bẩn phóng_xạ là kim_loại . - Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được quản_lý bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường cho đến khi được chuyển trả cho nhà_sản_xuất , nhà_cung_cấp nước_ngoài hoặc chôn_cất . - Chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được quản_lý chặt_chẽ để bảo_đảm không gây hại cho con_người và môi_trường cả ở hiện_tại và tương_lai , bảo_đảm sao cho tổng liều bức_xạ đối_với nhân_viên bức_xạ và công_chúng không vượt quá giá_trị giới_hạn liều quy_định tại Thông_tư 19/2012/TT- BKHCN . - Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được trả lại cho nhà_sản_xuất hoặc nhà_cung_cấp nước_ngoài trong trường_hợp nhà_sản_xuất , nhà_cung_cấp có chính_sách nhận lại nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng . - Việc quản_lý chất_thải phóng_xạ trong thành_phần còn chứa các chất nguy_hại không phóng_xạ , ngoài việc phải tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này , phải tuân_thủ các quy_định pháp_luật khác liên_quan đến quản_lý chất_thải nguy_hại . - Chất_thải có chứa các nhân phóng_xạ phát_sinh trong một công_việc bức_xạ có_thể được phép thải trực_tiếp vào môi_trường với điều_kiện nồng_độ hoạt độ phóng_xạ trong chất_thải không lớn hơn mức thanh_lý hoặc tổng hoạt độ các nhân phóng_xạ trong thành_phần chất_thải dạng khí , dạng lỏng không vượt quá mức hoạt độ phóng_xạ cho_phép để được thải vào môi_trường do cơ_quan quản_lý_nhà_nước quy_định và phải được cho_phép theo giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ . - Vật_thể nhiễm bẩn phóng_xạ là kim_loại sắt , đồng , chì , nhôm ( sau đây gọi là kim_loại nhiễm bẩn phóng_xạ ) và sản_phẩm nấu chảy trực_tiếp từ các kim_loại này có_thể được sử_dụng cho tái_chế nếu nồng_độ hoạt độ các nhân phóng_xạ có trong kim_loại và mức nhiễm bẩn phóng_xạ bề_mặt của kim_loại nhỏ hơn hoặc bằng mức cho_phép tái_chế theo quy_định . - Cấm bổ_sung thêm các thành_phần không chứa chất phóng_xạ vào chất_thải phóng_xạ nhằm mục_đích giảm nồng_độ hoạt độ phóng_xạ trong chất_thải phóng_xạ để đạt được tiêu_chuẩn cho_phép thải ra môi_trường hoặc tiêu_chuẩn cho_phép tái_chế . Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng là gì ? ( Hình từ Internet )
505
Nguyên_tắc quản_lý chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như_thế_nào ?
Căn_cứ tại Điều 3 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN quy_định nguyên_tắc quản_lý chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như sau : ... ngoài việc phải tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này, phải tuân_thủ các quy_định pháp_luật khác liên_quan đến quản_lý chất_thải nguy_hại. - Chất_thải có chứa các nhân phóng_xạ phát_sinh trong một công_việc bức_xạ có_thể được phép thải trực_tiếp vào môi_trường với điều_kiện nồng_độ hoạt độ phóng_xạ trong chất_thải không lớn hơn mức thanh_lý hoặc tổng hoạt độ các nhân phóng_xạ trong thành_phần chất_thải dạng khí, dạng lỏng không vượt quá mức hoạt độ phóng_xạ cho_phép để được thải vào môi_trường do cơ_quan quản_lý_nhà_nước quy_định và phải được cho_phép theo giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ. - Vật_thể nhiễm bẩn phóng_xạ là kim_loại sắt, đồng, chì, nhôm ( sau đây gọi là kim_loại nhiễm bẩn phóng_xạ ) và sản_phẩm nấu chảy trực_tiếp từ các kim_loại này có_thể được sử_dụng cho tái_chế nếu nồng_độ hoạt độ các nhân phóng_xạ có trong kim_loại và mức nhiễm bẩn phóng_xạ bề_mặt của kim_loại nhỏ hơn hoặc bằng mức cho_phép tái_chế theo quy_định. - Cấm bổ_sung thêm các thành_phần không chứa chất phóng_xạ vào chất_thải phóng_xạ nhằm mục_đích giảm nồng_độ hoạt độ phóng_xạ trong chất_thải phóng_xạ để đạt được tiêu_chuẩn cho_phép thải ra môi_trường hoặc tiêu_chuẩn cho_phép tái_chế. Nguồn phóng_xạ
None
1
Căn_cứ tại Điều 3 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN quy_định nguyên_tắc quản_lý chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như sau : - Chất_thải phóng_xạ phải được quản_lý bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường kể từ khi phát_sinh cho đến khi được phép thải bỏ như chất_thải không nguy_hại hoặc chôn_cất hoặc tái_chế đối_với vật_thể nhiễm bẩn phóng_xạ là kim_loại . - Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được quản_lý bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường cho đến khi được chuyển trả cho nhà_sản_xuất , nhà_cung_cấp nước_ngoài hoặc chôn_cất . - Chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được quản_lý chặt_chẽ để bảo_đảm không gây hại cho con_người và môi_trường cả ở hiện_tại và tương_lai , bảo_đảm sao cho tổng liều bức_xạ đối_với nhân_viên bức_xạ và công_chúng không vượt quá giá_trị giới_hạn liều quy_định tại Thông_tư 19/2012/TT- BKHCN . - Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được trả lại cho nhà_sản_xuất hoặc nhà_cung_cấp nước_ngoài trong trường_hợp nhà_sản_xuất , nhà_cung_cấp có chính_sách nhận lại nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng . - Việc quản_lý chất_thải phóng_xạ trong thành_phần còn chứa các chất nguy_hại không phóng_xạ , ngoài việc phải tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này , phải tuân_thủ các quy_định pháp_luật khác liên_quan đến quản_lý chất_thải nguy_hại . - Chất_thải có chứa các nhân phóng_xạ phát_sinh trong một công_việc bức_xạ có_thể được phép thải trực_tiếp vào môi_trường với điều_kiện nồng_độ hoạt độ phóng_xạ trong chất_thải không lớn hơn mức thanh_lý hoặc tổng hoạt độ các nhân phóng_xạ trong thành_phần chất_thải dạng khí , dạng lỏng không vượt quá mức hoạt độ phóng_xạ cho_phép để được thải vào môi_trường do cơ_quan quản_lý_nhà_nước quy_định và phải được cho_phép theo giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ . - Vật_thể nhiễm bẩn phóng_xạ là kim_loại sắt , đồng , chì , nhôm ( sau đây gọi là kim_loại nhiễm bẩn phóng_xạ ) và sản_phẩm nấu chảy trực_tiếp từ các kim_loại này có_thể được sử_dụng cho tái_chế nếu nồng_độ hoạt độ các nhân phóng_xạ có trong kim_loại và mức nhiễm bẩn phóng_xạ bề_mặt của kim_loại nhỏ hơn hoặc bằng mức cho_phép tái_chế theo quy_định . - Cấm bổ_sung thêm các thành_phần không chứa chất phóng_xạ vào chất_thải phóng_xạ nhằm mục_đích giảm nồng_độ hoạt độ phóng_xạ trong chất_thải phóng_xạ để đạt được tiêu_chuẩn cho_phép thải ra môi_trường hoặc tiêu_chuẩn cho_phép tái_chế . Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng là gì ? ( Hình từ Internet )
506
Nguyên_tắc quản_lý chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như_thế_nào ?
Căn_cứ tại Điều 3 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN quy_định nguyên_tắc quản_lý chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như sau : ... không chứa chất phóng_xạ vào chất_thải phóng_xạ nhằm mục_đích giảm nồng_độ hoạt độ phóng_xạ trong chất_thải phóng_xạ để đạt được tiêu_chuẩn cho_phép thải ra môi_trường hoặc tiêu_chuẩn cho_phép tái_chế. Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng là gì? ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tại Điều 3 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN quy_định nguyên_tắc quản_lý chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng như sau : - Chất_thải phóng_xạ phải được quản_lý bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường kể từ khi phát_sinh cho đến khi được phép thải bỏ như chất_thải không nguy_hại hoặc chôn_cất hoặc tái_chế đối_với vật_thể nhiễm bẩn phóng_xạ là kim_loại . - Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được quản_lý bảo_đảm an_toàn cho con_người và môi_trường cho đến khi được chuyển trả cho nhà_sản_xuất , nhà_cung_cấp nước_ngoài hoặc chôn_cất . - Chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được quản_lý chặt_chẽ để bảo_đảm không gây hại cho con_người và môi_trường cả ở hiện_tại và tương_lai , bảo_đảm sao cho tổng liều bức_xạ đối_với nhân_viên bức_xạ và công_chúng không vượt quá giá_trị giới_hạn liều quy_định tại Thông_tư 19/2012/TT- BKHCN . - Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng phải được trả lại cho nhà_sản_xuất hoặc nhà_cung_cấp nước_ngoài trong trường_hợp nhà_sản_xuất , nhà_cung_cấp có chính_sách nhận lại nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng . - Việc quản_lý chất_thải phóng_xạ trong thành_phần còn chứa các chất nguy_hại không phóng_xạ , ngoài việc phải tuân_thủ các quy_định của Thông_tư này , phải tuân_thủ các quy_định pháp_luật khác liên_quan đến quản_lý chất_thải nguy_hại . - Chất_thải có chứa các nhân phóng_xạ phát_sinh trong một công_việc bức_xạ có_thể được phép thải trực_tiếp vào môi_trường với điều_kiện nồng_độ hoạt độ phóng_xạ trong chất_thải không lớn hơn mức thanh_lý hoặc tổng hoạt độ các nhân phóng_xạ trong thành_phần chất_thải dạng khí , dạng lỏng không vượt quá mức hoạt độ phóng_xạ cho_phép để được thải vào môi_trường do cơ_quan quản_lý_nhà_nước quy_định và phải được cho_phép theo giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ . - Vật_thể nhiễm bẩn phóng_xạ là kim_loại sắt , đồng , chì , nhôm ( sau đây gọi là kim_loại nhiễm bẩn phóng_xạ ) và sản_phẩm nấu chảy trực_tiếp từ các kim_loại này có_thể được sử_dụng cho tái_chế nếu nồng_độ hoạt độ các nhân phóng_xạ có trong kim_loại và mức nhiễm bẩn phóng_xạ bề_mặt của kim_loại nhỏ hơn hoặc bằng mức cho_phép tái_chế theo quy_định . - Cấm bổ_sung thêm các thành_phần không chứa chất phóng_xạ vào chất_thải phóng_xạ nhằm mục_đích giảm nồng_độ hoạt độ phóng_xạ trong chất_thải phóng_xạ để đạt được tiêu_chuẩn cho_phép thải ra môi_trường hoặc tiêu_chuẩn cho_phép tái_chế . Nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng là gì ? ( Hình từ Internet )
507
Chủ cơ_sở lưu_giữ chất_thải phóng_xạ có trách_nhiệm như_thế_nào trong việc quản_lý chất_thải phóng_xạ ?
Căn_cứ tại Điều 15 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN quy_định trách_nhiệm của chủ cơ_sở lưu_giữ chất_thải phóng_xạ như sau : ... - Bảo_đảm các yêu_cầu quy_định đối_với cơ_sở lưu_giữ chất_thải phóng_xạ theo quy_định pháp_luật . - Chỉ được tiếp_nhận chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng khi đã có giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ xử_lý , lưu_giữ chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng . - Thông_báo với Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân mỗi khi tiếp_nhận chất_thải phóng_xạ hoặc nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng . - Lập và lưu_giữ hồ_sơ đối_với chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng được lưu_giữ tại cơ_sở theo quy_định của pháp_luật . - Tuân_thủ các quy_định pháp_luật về bảo_đảm an_toàn bức_xạ , an_ninh nguồn phóng_xạ và vận_chuyển an_toàn chất phóng_xạ . - Cơ_sở lưu_giữ chất_thải phóng_xạ được đầu_tư từ ngân_sách nhà_nước phải tiếp_nhận , xử_lý và lưu_giữ không điều_kiện đối_với nguồn phóng_xạ nằm ngoài sự kiểm_soát , chất_thải phóng_xạ không xác_định được chủ nguồn chất_thải phóng_xạ và các trường_hợp đặc_biệt khác do yêu_cầu quản_lý_nhà_nước .
None
1
Căn_cứ tại Điều 15 Thông_tư 22/2014/TT-BKHCN quy_định trách_nhiệm của chủ cơ_sở lưu_giữ chất_thải phóng_xạ như sau : - Bảo_đảm các yêu_cầu quy_định đối_với cơ_sở lưu_giữ chất_thải phóng_xạ theo quy_định pháp_luật . - Chỉ được tiếp_nhận chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng khi đã có giấy_phép tiến_hành công_việc bức_xạ xử_lý , lưu_giữ chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng . - Thông_báo với Cục An_toàn bức_xạ và hạt_nhân mỗi khi tiếp_nhận chất_thải phóng_xạ hoặc nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng . - Lập và lưu_giữ hồ_sơ đối_với chất_thải phóng_xạ , nguồn phóng_xạ đã qua sử_dụng được lưu_giữ tại cơ_sở theo quy_định của pháp_luật . - Tuân_thủ các quy_định pháp_luật về bảo_đảm an_toàn bức_xạ , an_ninh nguồn phóng_xạ và vận_chuyển an_toàn chất phóng_xạ . - Cơ_sở lưu_giữ chất_thải phóng_xạ được đầu_tư từ ngân_sách nhà_nước phải tiếp_nhận , xử_lý và lưu_giữ không điều_kiện đối_với nguồn phóng_xạ nằm ngoài sự kiểm_soát , chất_thải phóng_xạ không xác_định được chủ nguồn chất_thải phóng_xạ và các trường_hợp đặc_biệt khác do yêu_cầu quản_lý_nhà_nước .
508
Trách_nhiệm của các cơ_quan nhà_nước đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản là gì ?
( 1 ) Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước : ... quy_định tại Điều 25 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP - Ban_hành Quyết_định thành_lập Công_ty Quản_lý tài_sản. - Phê_duyệt Điều_lệ và nội_dung sửa_đổi, bổ_sung Điều_lệ của Công_ty Quản_lý tài_sản. - Sử_dụng nguồn vốn hợp_pháp để bảo_đảm đủ số vốn_điều_lệ cho Công_ty Quản_lý tài_sản quy_định tại Điều 9 Nghị_định này. - Thực_hiện quyền đại_diện chủ_sở_hữu vốn của Nhà_nước tại Công_ty Quản_lý tài_sản. - Quản_lý_nhà_nước, giám_sát, kiểm_tra, thanh_tra và xử_lý vi_phạm đối_với các tổ_chức tín_dụng, Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc chấp_hành các quy_định của pháp_luật về mua, bán và xử_lý nợ xấu. - Chủ_trì, phối_hợp với Bộ Tài_chính hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản. - Hướng_dẫn các tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản về nghiệp_vụ mua, bán và xử_lý nợ xấu. - Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành các điều, khoản được giao cho Ngân_hàng Nhà_nước trong Nghị_định này. ( 2 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính : được quy_định tại Điều 26 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP, được bổ_sung bởi khoản 14 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chủ_trì, phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tài_chính của Công_ty Quản_lý tài_sản. - Phối_hợp với
None
1
( 1 ) Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước : quy_định tại Điều 25 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP - Ban_hành Quyết_định thành_lập Công_ty Quản_lý tài_sản . - Phê_duyệt Điều_lệ và nội_dung sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Sử_dụng nguồn vốn hợp_pháp để bảo_đảm đủ số vốn_điều_lệ cho Công_ty Quản_lý tài_sản quy_định tại Điều 9 Nghị_định này . - Thực_hiện quyền đại_diện chủ_sở_hữu vốn của Nhà_nước tại Công_ty Quản_lý tài_sản . - Quản_lý_nhà_nước , giám_sát , kiểm_tra , thanh_tra và xử_lý vi_phạm đối_với các tổ_chức tín_dụng , Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc chấp_hành các quy_định của pháp_luật về mua , bán và xử_lý nợ xấu . - Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Hướng_dẫn các tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản về nghiệp_vụ mua , bán và xử_lý nợ xấu . - Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành các điều , khoản được giao cho Ngân_hàng Nhà_nước trong Nghị_định này . ( 2 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính : được quy_định tại Điều 26 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 14 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chủ_trì , phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tài_chính của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước khi chuyển quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản bảo_đảm cho người mua . ( 3 ) Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp : được quy_định tại Điều 27 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 15 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP ( khoản 1 bị bãi_bỏ bởi khoản 2 Điều 13 Nghị_định 61/2017/NĐ-CP) - Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức có liên_quan chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc , cơ_quan đăng_ký giao_dịch bảo_đảm phối_hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản đăng_ký giao_dịch bảo_đảm . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thi_hành án dân_sự các cấp_phối hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản trong quá_trình thi_hành bản_án , quyết_định của Toà_án về xử_lý tài_sản bảo_đảm . ( 4 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường : được quy_định tại Điều 28 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp , hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển_đổi mục_đích sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp , hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển quyền sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm của Công_ty Quản_lý tài_sản . ( 5 ) Trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Điều 29 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính và Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tiền_lương , tiền thưởng , phụ_cấp của cán_bộ làm_việc tại Công_ty Quản_lý tài_sản theo cơ_chế áp_dụng đối_với doanh_nghiệp nhà_nước và phù_hợp với đặc_thù hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản . ( 6 ) Trách_nhiệm của các Bộ , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp : được quy_định tại Điều 30 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 19 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan công_an các cấp nơi tiến_hành thu_hồi ; thu_giữ tài_sản bảo_đảm tham_gia thu_hồi , thu_giữ , kiểm_kê tài_sản bảo_đảm và áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để giữ_gìn an_ninh trật_tự , đảm_bảo thực_hiện quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc thu_hồi , thu_giữ tài_sản bảo_đảm . - Bộ Công_an chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan công_an các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình bảo_đảm an_ninh , trật_tự tại nơi tiến_hành thu_hồi , thu_giữ tài_sản bảo_đảm . - Khi có đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản , Uỷ_ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình có trách_nhiệm phối_hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản thực_hiện việc thu_giữ , thu_hồi , xử_lý tài_sản bảo_đảm . " - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với nhà_nước khi chuyển quyền tài_sản bảo_đảm cho người mua . - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan tài_nguyên và môi_trường , cơ_quan có liên_quan ở các cấp_phối hợp thực_hiện thủ_tục đăng_ký , chuyển quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , các Bộ , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có trách_nhiệm chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc hoàn_thiện thủ_tục , hồ_sơ pháp_lý của tài_sản bảo_đảm và xử_lý tài_sản bảo_đảm , thu_hồi nợ theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản .
509
Trách_nhiệm của các cơ_quan nhà_nước đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản là gì ?
( 1 ) Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước : ... 53/2013/NĐ-CP, được bổ_sung bởi khoản 14 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chủ_trì, phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tài_chính của Công_ty Quản_lý tài_sản. - Phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản. - Chỉ_đạo, hướng_dẫn cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục, hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước khi chuyển quyền_sở_hữu, quyền sử_dụng tài_sản bảo_đảm cho người mua. ( 3 ) Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp : được quy_định tại Điều 27 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP, được bổ_sung bởi khoản 15 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP ( khoản 1 bị bãi_bỏ bởi khoản 2 Điều 13 Nghị_định 61/2017/NĐ-CP) - Chủ_trì, phối_hợp với cơ_quan, tổ_chức có liên_quan chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc, cơ_quan đăng_ký giao_dịch bảo_đảm phối_hợp, hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản đăng_ký giao_dịch bảo_đảm. - Chỉ_đạo, hướng_dẫn cơ_quan thi_hành án dân_sự các cấp_phối hợp, hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản trong quá_trình thi_hành bản_án, quyết_định của Toà_án về xử_lý tài_sản bảo_đảm. ( 4 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường : được quy_định tại Điều 28 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP,
None
1
( 1 ) Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước : quy_định tại Điều 25 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP - Ban_hành Quyết_định thành_lập Công_ty Quản_lý tài_sản . - Phê_duyệt Điều_lệ và nội_dung sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Sử_dụng nguồn vốn hợp_pháp để bảo_đảm đủ số vốn_điều_lệ cho Công_ty Quản_lý tài_sản quy_định tại Điều 9 Nghị_định này . - Thực_hiện quyền đại_diện chủ_sở_hữu vốn của Nhà_nước tại Công_ty Quản_lý tài_sản . - Quản_lý_nhà_nước , giám_sát , kiểm_tra , thanh_tra và xử_lý vi_phạm đối_với các tổ_chức tín_dụng , Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc chấp_hành các quy_định của pháp_luật về mua , bán và xử_lý nợ xấu . - Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Hướng_dẫn các tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản về nghiệp_vụ mua , bán và xử_lý nợ xấu . - Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành các điều , khoản được giao cho Ngân_hàng Nhà_nước trong Nghị_định này . ( 2 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính : được quy_định tại Điều 26 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 14 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chủ_trì , phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tài_chính của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước khi chuyển quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản bảo_đảm cho người mua . ( 3 ) Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp : được quy_định tại Điều 27 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 15 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP ( khoản 1 bị bãi_bỏ bởi khoản 2 Điều 13 Nghị_định 61/2017/NĐ-CP) - Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức có liên_quan chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc , cơ_quan đăng_ký giao_dịch bảo_đảm phối_hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản đăng_ký giao_dịch bảo_đảm . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thi_hành án dân_sự các cấp_phối hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản trong quá_trình thi_hành bản_án , quyết_định của Toà_án về xử_lý tài_sản bảo_đảm . ( 4 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường : được quy_định tại Điều 28 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp , hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển_đổi mục_đích sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp , hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển quyền sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm của Công_ty Quản_lý tài_sản . ( 5 ) Trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Điều 29 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính và Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tiền_lương , tiền thưởng , phụ_cấp của cán_bộ làm_việc tại Công_ty Quản_lý tài_sản theo cơ_chế áp_dụng đối_với doanh_nghiệp nhà_nước và phù_hợp với đặc_thù hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản . ( 6 ) Trách_nhiệm của các Bộ , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp : được quy_định tại Điều 30 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 19 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan công_an các cấp nơi tiến_hành thu_hồi ; thu_giữ tài_sản bảo_đảm tham_gia thu_hồi , thu_giữ , kiểm_kê tài_sản bảo_đảm và áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để giữ_gìn an_ninh trật_tự , đảm_bảo thực_hiện quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc thu_hồi , thu_giữ tài_sản bảo_đảm . - Bộ Công_an chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan công_an các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình bảo_đảm an_ninh , trật_tự tại nơi tiến_hành thu_hồi , thu_giữ tài_sản bảo_đảm . - Khi có đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản , Uỷ_ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình có trách_nhiệm phối_hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản thực_hiện việc thu_giữ , thu_hồi , xử_lý tài_sản bảo_đảm . " - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với nhà_nước khi chuyển quyền tài_sản bảo_đảm cho người mua . - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan tài_nguyên và môi_trường , cơ_quan có liên_quan ở các cấp_phối hợp thực_hiện thủ_tục đăng_ký , chuyển quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , các Bộ , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có trách_nhiệm chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc hoàn_thiện thủ_tục , hồ_sơ pháp_lý của tài_sản bảo_đảm và xử_lý tài_sản bảo_đảm , thu_hồi nợ theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản .
510
Trách_nhiệm của các cơ_quan nhà_nước đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản là gì ?
( 1 ) Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước : ... quá_trình thi_hành bản_án, quyết_định của Toà_án về xử_lý tài_sản bảo_đảm. ( 4 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường : được quy_định tại Điều 28 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP, được sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chỉ_đạo, hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp, hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển_đổi mục_đích sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản. - Chỉ_đạo, hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp, hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển quyền sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm của Công_ty Quản_lý tài_sản. ( 5 ) Trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Điều 29 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP Chủ_trì, phối_hợp với Bộ Tài_chính và Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tiền_lương, tiền thưởng, phụ_cấp của cán_bộ làm_việc tại Công_ty Quản_lý tài_sản theo cơ_chế áp_dụng đối_với doanh_nghiệp nhà_nước và phù_hợp với đặc_thù hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản. ( 6 ) Trách_nhiệm của các Bộ, cơ_quan, tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp : được quy_định tại Điều 30 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP, được bổ_sung bởi khoản 19 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Uỷ_ban_nhân_dân, cơ_quan công_an các cấp nơi
None
1
( 1 ) Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước : quy_định tại Điều 25 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP - Ban_hành Quyết_định thành_lập Công_ty Quản_lý tài_sản . - Phê_duyệt Điều_lệ và nội_dung sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Sử_dụng nguồn vốn hợp_pháp để bảo_đảm đủ số vốn_điều_lệ cho Công_ty Quản_lý tài_sản quy_định tại Điều 9 Nghị_định này . - Thực_hiện quyền đại_diện chủ_sở_hữu vốn của Nhà_nước tại Công_ty Quản_lý tài_sản . - Quản_lý_nhà_nước , giám_sát , kiểm_tra , thanh_tra và xử_lý vi_phạm đối_với các tổ_chức tín_dụng , Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc chấp_hành các quy_định của pháp_luật về mua , bán và xử_lý nợ xấu . - Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Hướng_dẫn các tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản về nghiệp_vụ mua , bán và xử_lý nợ xấu . - Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành các điều , khoản được giao cho Ngân_hàng Nhà_nước trong Nghị_định này . ( 2 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính : được quy_định tại Điều 26 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 14 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chủ_trì , phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tài_chính của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước khi chuyển quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản bảo_đảm cho người mua . ( 3 ) Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp : được quy_định tại Điều 27 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 15 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP ( khoản 1 bị bãi_bỏ bởi khoản 2 Điều 13 Nghị_định 61/2017/NĐ-CP) - Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức có liên_quan chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc , cơ_quan đăng_ký giao_dịch bảo_đảm phối_hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản đăng_ký giao_dịch bảo_đảm . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thi_hành án dân_sự các cấp_phối hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản trong quá_trình thi_hành bản_án , quyết_định của Toà_án về xử_lý tài_sản bảo_đảm . ( 4 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường : được quy_định tại Điều 28 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp , hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển_đổi mục_đích sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp , hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển quyền sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm của Công_ty Quản_lý tài_sản . ( 5 ) Trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Điều 29 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính và Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tiền_lương , tiền thưởng , phụ_cấp của cán_bộ làm_việc tại Công_ty Quản_lý tài_sản theo cơ_chế áp_dụng đối_với doanh_nghiệp nhà_nước và phù_hợp với đặc_thù hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản . ( 6 ) Trách_nhiệm của các Bộ , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp : được quy_định tại Điều 30 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 19 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan công_an các cấp nơi tiến_hành thu_hồi ; thu_giữ tài_sản bảo_đảm tham_gia thu_hồi , thu_giữ , kiểm_kê tài_sản bảo_đảm và áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để giữ_gìn an_ninh trật_tự , đảm_bảo thực_hiện quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc thu_hồi , thu_giữ tài_sản bảo_đảm . - Bộ Công_an chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan công_an các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình bảo_đảm an_ninh , trật_tự tại nơi tiến_hành thu_hồi , thu_giữ tài_sản bảo_đảm . - Khi có đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản , Uỷ_ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình có trách_nhiệm phối_hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản thực_hiện việc thu_giữ , thu_hồi , xử_lý tài_sản bảo_đảm . " - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với nhà_nước khi chuyển quyền tài_sản bảo_đảm cho người mua . - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan tài_nguyên và môi_trường , cơ_quan có liên_quan ở các cấp_phối hợp thực_hiện thủ_tục đăng_ký , chuyển quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , các Bộ , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có trách_nhiệm chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc hoàn_thiện thủ_tục , hồ_sơ pháp_lý của tài_sản bảo_đảm và xử_lý tài_sản bảo_đảm , thu_hồi nợ theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản .
511
Trách_nhiệm của các cơ_quan nhà_nước đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản là gì ?
( 1 ) Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước : ... Uỷ_ban_nhân_dân các cấp : được quy_định tại Điều 30 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP, được bổ_sung bởi khoản 19 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Uỷ_ban_nhân_dân, cơ_quan công_an các cấp nơi tiến_hành thu_hồi ; thu_giữ tài_sản bảo_đảm tham_gia thu_hồi, thu_giữ, kiểm_kê tài_sản bảo_đảm và áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để giữ_gìn an_ninh trật_tự, đảm_bảo thực_hiện quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc thu_hồi, thu_giữ tài_sản bảo_đảm. - Bộ Công_an chỉ_đạo, hướng_dẫn cơ_quan công_an các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình bảo_đảm an_ninh, trật_tự tại nơi tiến_hành thu_hồi, thu_giữ tài_sản bảo_đảm. - Khi có đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản, Uỷ_ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình có trách_nhiệm phối_hợp, hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản thực_hiện việc thu_giữ, thu_hồi, xử_lý tài_sản bảo_đảm. " - Uỷ_ban_nhân_dân, cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục, hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với nhà_nước khi chuyển quyền tài_sản bảo_đảm cho người mua. - Uỷ_ban_nhân_dân, cơ_quan tài_nguyên và môi_trường, cơ_quan có liên_quan ở các cấp_phối hợp thực_hiện thủ_tục đăng_ký, chuyển quyền_sở_hữu, sử_dụng tài_sản theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản.
None
1
( 1 ) Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước : quy_định tại Điều 25 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP - Ban_hành Quyết_định thành_lập Công_ty Quản_lý tài_sản . - Phê_duyệt Điều_lệ và nội_dung sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Sử_dụng nguồn vốn hợp_pháp để bảo_đảm đủ số vốn_điều_lệ cho Công_ty Quản_lý tài_sản quy_định tại Điều 9 Nghị_định này . - Thực_hiện quyền đại_diện chủ_sở_hữu vốn của Nhà_nước tại Công_ty Quản_lý tài_sản . - Quản_lý_nhà_nước , giám_sát , kiểm_tra , thanh_tra và xử_lý vi_phạm đối_với các tổ_chức tín_dụng , Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc chấp_hành các quy_định của pháp_luật về mua , bán và xử_lý nợ xấu . - Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Hướng_dẫn các tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản về nghiệp_vụ mua , bán và xử_lý nợ xấu . - Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành các điều , khoản được giao cho Ngân_hàng Nhà_nước trong Nghị_định này . ( 2 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính : được quy_định tại Điều 26 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 14 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chủ_trì , phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tài_chính của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước khi chuyển quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản bảo_đảm cho người mua . ( 3 ) Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp : được quy_định tại Điều 27 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 15 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP ( khoản 1 bị bãi_bỏ bởi khoản 2 Điều 13 Nghị_định 61/2017/NĐ-CP) - Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức có liên_quan chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc , cơ_quan đăng_ký giao_dịch bảo_đảm phối_hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản đăng_ký giao_dịch bảo_đảm . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thi_hành án dân_sự các cấp_phối hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản trong quá_trình thi_hành bản_án , quyết_định của Toà_án về xử_lý tài_sản bảo_đảm . ( 4 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường : được quy_định tại Điều 28 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp , hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển_đổi mục_đích sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp , hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển quyền sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm của Công_ty Quản_lý tài_sản . ( 5 ) Trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Điều 29 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính và Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tiền_lương , tiền thưởng , phụ_cấp của cán_bộ làm_việc tại Công_ty Quản_lý tài_sản theo cơ_chế áp_dụng đối_với doanh_nghiệp nhà_nước và phù_hợp với đặc_thù hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản . ( 6 ) Trách_nhiệm của các Bộ , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp : được quy_định tại Điều 30 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 19 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan công_an các cấp nơi tiến_hành thu_hồi ; thu_giữ tài_sản bảo_đảm tham_gia thu_hồi , thu_giữ , kiểm_kê tài_sản bảo_đảm và áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để giữ_gìn an_ninh trật_tự , đảm_bảo thực_hiện quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc thu_hồi , thu_giữ tài_sản bảo_đảm . - Bộ Công_an chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan công_an các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình bảo_đảm an_ninh , trật_tự tại nơi tiến_hành thu_hồi , thu_giữ tài_sản bảo_đảm . - Khi có đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản , Uỷ_ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình có trách_nhiệm phối_hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản thực_hiện việc thu_giữ , thu_hồi , xử_lý tài_sản bảo_đảm . " - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với nhà_nước khi chuyển quyền tài_sản bảo_đảm cho người mua . - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan tài_nguyên và môi_trường , cơ_quan có liên_quan ở các cấp_phối hợp thực_hiện thủ_tục đăng_ký , chuyển quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , các Bộ , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có trách_nhiệm chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc hoàn_thiện thủ_tục , hồ_sơ pháp_lý của tài_sản bảo_đảm và xử_lý tài_sản bảo_đảm , thu_hồi nợ theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản .
512
Trách_nhiệm của các cơ_quan nhà_nước đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản là gì ?
( 1 ) Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước : ... . - Uỷ_ban_nhân_dân, cơ_quan tài_nguyên và môi_trường, cơ_quan có liên_quan ở các cấp_phối hợp thực_hiện thủ_tục đăng_ký, chuyển quyền_sở_hữu, sử_dụng tài_sản theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản. - Trong phạm_vi nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao, các Bộ, cơ_quan, tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có trách_nhiệm chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc hoàn_thiện thủ_tục, hồ_sơ pháp_lý của tài_sản bảo_đảm và xử_lý tài_sản bảo_đảm, thu_hồi nợ theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản.
None
1
( 1 ) Trách_nhiệm của Ngân_hàng Nhà_nước : quy_định tại Điều 25 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP - Ban_hành Quyết_định thành_lập Công_ty Quản_lý tài_sản . - Phê_duyệt Điều_lệ và nội_dung sửa_đổi , bổ_sung Điều_lệ của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Sử_dụng nguồn vốn hợp_pháp để bảo_đảm đủ số vốn_điều_lệ cho Công_ty Quản_lý tài_sản quy_định tại Điều 9 Nghị_định này . - Thực_hiện quyền đại_diện chủ_sở_hữu vốn của Nhà_nước tại Công_ty Quản_lý tài_sản . - Quản_lý_nhà_nước , giám_sát , kiểm_tra , thanh_tra và xử_lý vi_phạm đối_với các tổ_chức tín_dụng , Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc chấp_hành các quy_định của pháp_luật về mua , bán và xử_lý nợ xấu . - Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Hướng_dẫn các tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản về nghiệp_vụ mua , bán và xử_lý nợ xấu . - Quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành các điều , khoản được giao cho Ngân_hàng Nhà_nước trong Nghị_định này . ( 2 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_chính : được quy_định tại Điều 26 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 14 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chủ_trì , phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tài_chính của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Phối_hợp với Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn hạch_toán_kế_toán của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước khi chuyển quyền_sở_hữu , quyền sử_dụng tài_sản bảo_đảm cho người mua . ( 3 ) Trách_nhiệm của Bộ Tư_pháp : được quy_định tại Điều 27 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 15 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP ( khoản 1 bị bãi_bỏ bởi khoản 2 Điều 13 Nghị_định 61/2017/NĐ-CP) - Chủ_trì , phối_hợp với cơ_quan , tổ_chức có liên_quan chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc , cơ_quan đăng_ký giao_dịch bảo_đảm phối_hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản đăng_ký giao_dịch bảo_đảm . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan thi_hành án dân_sự các cấp_phối hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản trong quá_trình thi_hành bản_án , quyết_định của Toà_án về xử_lý tài_sản bảo_đảm . ( 4 ) Trách_nhiệm của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường : được quy_định tại Điều 28 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp , hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển_đổi mục_đích sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Chỉ_đạo , hướng_dẫn các đơn_vị trực_thuộc phối_hợp , hỗ_trợ việc thực_hiện chuyển quyền sử_dụng đất trong quá_trình xử_lý tài_sản bảo_đảm của Công_ty Quản_lý tài_sản . ( 5 ) Trách_nhiệm của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội : Điều 29 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP Chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính và Ngân_hàng Nhà_nước hướng_dẫn cơ_chế tiền_lương , tiền thưởng , phụ_cấp của cán_bộ làm_việc tại Công_ty Quản_lý tài_sản theo cơ_chế áp_dụng đối_với doanh_nghiệp nhà_nước và phù_hợp với đặc_thù hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản . ( 6 ) Trách_nhiệm của các Bộ , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp : được quy_định tại Điều 30 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , được bổ_sung bởi khoản 19 Điều 1 Nghị_định 34/2015/NĐ-CP - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan công_an các cấp nơi tiến_hành thu_hồi ; thu_giữ tài_sản bảo_đảm tham_gia thu_hồi , thu_giữ , kiểm_kê tài_sản bảo_đảm và áp_dụng các biện_pháp theo quy_định của pháp_luật để giữ_gìn an_ninh trật_tự , đảm_bảo thực_hiện quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản trong việc thu_hồi , thu_giữ tài_sản bảo_đảm . - Bộ Công_an chỉ_đạo , hướng_dẫn cơ_quan công_an các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình bảo_đảm an_ninh , trật_tự tại nơi tiến_hành thu_hồi , thu_giữ tài_sản bảo_đảm . - Khi có đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản , Uỷ_ban_nhân_dân các cấp trong phạm_vi quản_lý của mình có trách_nhiệm phối_hợp , hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản thực_hiện việc thu_giữ , thu_hồi , xử_lý tài_sản bảo_đảm . " - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan thuế các cấp hỗ_trợ Công_ty Quản_lý tài_sản hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ để thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với nhà_nước khi chuyển quyền tài_sản bảo_đảm cho người mua . - Uỷ_ban_nhân_dân , cơ_quan tài_nguyên và môi_trường , cơ_quan có liên_quan ở các cấp_phối hợp thực_hiện thủ_tục đăng_ký , chuyển quyền_sở_hữu , sử_dụng tài_sản theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản . - Trong phạm_vi nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao , các Bộ , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các cấp có trách_nhiệm chỉ_đạo các đơn_vị trực_thuộc hoàn_thiện thủ_tục , hồ_sơ pháp_lý của tài_sản bảo_đảm và xử_lý tài_sản bảo_đảm , thu_hồi nợ theo đề_nghị của Công_ty Quản_lý tài_sản .
513
Trách_nhiệm của các tổ_chức tín_dụng đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản là gì ?
Trách_nhiệm của các tổ_chức tín_dụng đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản được quy_định tại Điều 31 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP như sau : ... - Thực_hiện đánh_giá, xác_định các khoản nợ xấu đủ điều_kiện để bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản. - Bán nợ xấu cho Công_ty Quản_lý tài_sản. - Tổ_chức tín_dụng bán nợ xấu cho Công_ty Quản_lý tài_sản có trách_nhiệm : + Cung_cấp đầy_đủ, kịp_thời cho Công_ty Quản_lý tài_sản các thông_tin, tài_liệu về khách_hàng vay, bên có nghĩa_vụ trả nợ, bên bảo_đảm, khoản nợ, tài_sản bảo_đảm của khoản nợ đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản ; chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ và chính_xác của các thông_tin, tài_liệu ; + Phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan, tổ_chức có thẩm_quyền, Công_ty Quản_lý tài_sản và khách_hàng vay để hoàn_thiện các thủ_tục, hồ_sơ pháp_lý liên_quan đến khoản nợ xấu, tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản ; + Xem_xét, cấp tín_dụng đối_với khách_hàng vay có nợ xấu bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản theo thoả_thuận và quy_định của pháp_luật. - Tổ_chức tín_dụng bán nợ xấu cho Công_ty quản_lý tài_sản và nhận trái_phiếu đặc_biệt có trách_nhiệm : + Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ được quy_định tại Khoản 2 Điều 21 Nghị_định này ; + Nhận và thực_hiện các công_việc uỷ_quyền của
None
1
Trách_nhiệm của các tổ_chức tín_dụng đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản được quy_định tại Điều 31 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP như sau : - Thực_hiện đánh_giá , xác_định các khoản nợ xấu đủ điều_kiện để bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản . - Bán nợ xấu cho Công_ty Quản_lý tài_sản . - Tổ_chức tín_dụng bán nợ xấu cho Công_ty Quản_lý tài_sản có trách_nhiệm : + Cung_cấp đầy_đủ , kịp_thời cho Công_ty Quản_lý tài_sản các thông_tin , tài_liệu về khách_hàng vay , bên có nghĩa_vụ trả nợ , bên bảo_đảm , khoản nợ , tài_sản bảo_đảm của khoản nợ đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản ; chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ và chính_xác của các thông_tin , tài_liệu ; + Phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền , Công_ty Quản_lý tài_sản và khách_hàng vay để hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ pháp_lý liên_quan đến khoản nợ xấu , tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản ; + Xem_xét , cấp tín_dụng đối_với khách_hàng vay có nợ xấu bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản theo thoả_thuận và quy_định của pháp_luật . - Tổ_chức tín_dụng bán nợ xấu cho Công_ty quản_lý tài_sản và nhận trái_phiếu đặc_biệt có trách_nhiệm : + Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ được quy_định tại Khoản 2 Điều 21 Nghị_định này ; + Nhận và thực_hiện các công_việc uỷ_quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản theo quy_định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị_định này ; + Hạch_toán vào chi_phí hoạt_động các chi_phí liên_quan đến quản_lý , thu_hồi , xử_lý nợ và tài_sản bảo_đảm của các khoản nợ xấu được Công_ty Quản_lý tài_sản mua bằng trái_phiếu đặc_biệt và các chi_phí liên_quan đến thực_hiện các hoạt_động theo uỷ_quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản ; + Bảo_đảm an_toàn tài_sản , hồ_sơ , tài_liệu được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; thực_hiện giám_sát , đôn_đốc , thu_hồi , xử_lý nợ xấu và xử_lý tài_sản bảo_đảm do Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; + Thông_báo ngay cho Công_ty Quản_lý tài_sản khi phát_sinh số tiền thu_hồi các khoản nợ gốc , lãi và xử_lý , bán tài_sản bảo_đảm . - Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật .
514
Trách_nhiệm của các tổ_chức tín_dụng đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản là gì ?
Trách_nhiệm của các tổ_chức tín_dụng đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản được quy_định tại Điều 31 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP như sau : ... quản_lý tài_sản và nhận trái_phiếu đặc_biệt có trách_nhiệm : + Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ được quy_định tại Khoản 2 Điều 21 Nghị_định này ; + Nhận và thực_hiện các công_việc uỷ_quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản theo quy_định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị_định này ; + Hạch_toán vào chi_phí hoạt_động các chi_phí liên_quan đến quản_lý, thu_hồi, xử_lý nợ và tài_sản bảo_đảm của các khoản nợ xấu được Công_ty Quản_lý tài_sản mua bằng trái_phiếu đặc_biệt và các chi_phí liên_quan đến thực_hiện các hoạt_động theo uỷ_quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản ; + Bảo_đảm an_toàn tài_sản, hồ_sơ, tài_liệu được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; thực_hiện giám_sát, đôn_đốc, thu_hồi, xử_lý nợ xấu và xử_lý tài_sản bảo_đảm do Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; + Thông_báo ngay cho Công_ty Quản_lý tài_sản khi phát_sinh số tiền thu_hồi các khoản nợ gốc, lãi và xử_lý, bán tài_sản bảo_đảm. - Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật.
None
1
Trách_nhiệm của các tổ_chức tín_dụng đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản được quy_định tại Điều 31 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP như sau : - Thực_hiện đánh_giá , xác_định các khoản nợ xấu đủ điều_kiện để bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản . - Bán nợ xấu cho Công_ty Quản_lý tài_sản . - Tổ_chức tín_dụng bán nợ xấu cho Công_ty Quản_lý tài_sản có trách_nhiệm : + Cung_cấp đầy_đủ , kịp_thời cho Công_ty Quản_lý tài_sản các thông_tin , tài_liệu về khách_hàng vay , bên có nghĩa_vụ trả nợ , bên bảo_đảm , khoản nợ , tài_sản bảo_đảm của khoản nợ đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản ; chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ và chính_xác của các thông_tin , tài_liệu ; + Phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền , Công_ty Quản_lý tài_sản và khách_hàng vay để hoàn_thiện các thủ_tục , hồ_sơ pháp_lý liên_quan đến khoản nợ xấu , tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản ; + Xem_xét , cấp tín_dụng đối_với khách_hàng vay có nợ xấu bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản theo thoả_thuận và quy_định của pháp_luật . - Tổ_chức tín_dụng bán nợ xấu cho Công_ty quản_lý tài_sản và nhận trái_phiếu đặc_biệt có trách_nhiệm : + Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ được quy_định tại Khoản 2 Điều 21 Nghị_định này ; + Nhận và thực_hiện các công_việc uỷ_quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản theo quy_định tại Khoản 2 Điều 12 Nghị_định này ; + Hạch_toán vào chi_phí hoạt_động các chi_phí liên_quan đến quản_lý , thu_hồi , xử_lý nợ và tài_sản bảo_đảm của các khoản nợ xấu được Công_ty Quản_lý tài_sản mua bằng trái_phiếu đặc_biệt và các chi_phí liên_quan đến thực_hiện các hoạt_động theo uỷ_quyền của Công_ty Quản_lý tài_sản ; + Bảo_đảm an_toàn tài_sản , hồ_sơ , tài_liệu được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; thực_hiện giám_sát , đôn_đốc , thu_hồi , xử_lý nợ xấu và xử_lý tài_sản bảo_đảm do Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; + Thông_báo ngay cho Công_ty Quản_lý tài_sản khi phát_sinh số tiền thu_hồi các khoản nợ gốc , lãi và xử_lý , bán tài_sản bảo_đảm . - Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật .
515
Trách_nhiệm của khách_hàng vay đối_với Công_ty Quản_lý tài_sản là gì ?
Theo quy_định tại Điều 32 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , trách_nhiệm của khách_hàng vay , bên có nghĩa_vụ trả nợ đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_: ... Theo quy_định tại Điều 32 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP, trách_nhiệm của khách_hàng vay, bên có nghĩa_vụ trả nợ đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản được quy_định như sau : - Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ đối_với tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản theo cam_kết và quy_định của pháp_luật. - Thu_xếp vốn, chủ_động bán tài_sản, bàn_giao tài_sản bảo_đảm thuộc sở_hữu của khách_hàng vay để trả nợ gốc, lãi cho Công_ty Quản_lý tài_sản hoặc tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền. - Hợp_tác chặt_chẽ và cung_cấp đầy_đủ, kịp_thời thông_tin, tài_liệu theo yêu_cầu của Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của các thông_tin, tài_liệu cung_cấp cho Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền. - Hoàn_thiện các hồ_sơ pháp_lý liên_quan đến khoản nợ xấu và tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản. - Bổ_sung, thay_thế tài_sản bảo_đảm hoặc thực_hiện biện_pháp bảo_đảm trả nợ phù_hợp với thoả_thuận giữa các bên liên_quan. - Chấp_nhận việc mua_bán nợ giữa tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản. - Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định
None
1
Theo quy_định tại Điều 32 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , trách_nhiệm của khách_hàng vay , bên có nghĩa_vụ trả nợ đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản được quy_định như sau : - Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ đối_với tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản theo cam_kết và quy_định của pháp_luật . - Thu_xếp vốn , chủ_động bán tài_sản , bàn_giao tài_sản bảo_đảm thuộc sở_hữu của khách_hàng vay để trả nợ gốc , lãi cho Công_ty Quản_lý tài_sản hoặc tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền . - Hợp_tác chặt_chẽ và cung_cấp đầy_đủ , kịp_thời thông_tin , tài_liệu theo yêu_cầu của Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của các thông_tin , tài_liệu cung_cấp cho Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền . - Hoàn_thiện các hồ_sơ pháp_lý liên_quan đến khoản nợ xấu và tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản . - Bổ_sung , thay_thế tài_sản bảo_đảm hoặc thực_hiện biện_pháp bảo_đảm trả nợ phù_hợp với thoả_thuận giữa các bên liên_quan . - Chấp_nhận việc mua_bán nợ giữa tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản . - Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản , các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền liên_quan và các tổ_chức tín_dụng , khách_hàng vay có trách_nhiệm phù_hợp , tuỳ vào mối liên_hệ giữa chức_năng và hoạt_động với Công_ty Quản_lý tài_sản đó .
516
Trách_nhiệm của khách_hàng vay đối_với Công_ty Quản_lý tài_sản là gì ?
Theo quy_định tại Điều 32 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , trách_nhiệm của khách_hàng vay , bên có nghĩa_vụ trả nợ đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_: ... biện_pháp bảo_đảm trả nợ phù_hợp với thoả_thuận giữa các bên liên_quan. - Chấp_nhận việc mua_bán nợ giữa tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản. - Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản, các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền liên_quan và các tổ_chức tín_dụng, khách_hàng vay có trách_nhiệm phù_hợp, tuỳ vào mối liên_hệ giữa chức_năng và hoạt_động với Công_ty Quản_lý tài_sản đó.Theo quy_định tại Điều 32 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP, trách_nhiệm của khách_hàng vay, bên có nghĩa_vụ trả nợ đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản được quy_định như sau : - Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ đối_với tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản theo cam_kết và quy_định của pháp_luật. - Thu_xếp vốn, chủ_động bán tài_sản, bàn_giao tài_sản bảo_đảm thuộc sở_hữu của khách_hàng vay để trả nợ gốc, lãi cho Công_ty Quản_lý tài_sản hoặc tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền. - Hợp_tác chặt_chẽ và cung_cấp đầy_đủ, kịp_thời thông_tin, tài_liệu theo yêu_cầu của Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của các thông_tin, tài_liệu cung_cấp cho Công_ty
None
1
Theo quy_định tại Điều 32 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , trách_nhiệm của khách_hàng vay , bên có nghĩa_vụ trả nợ đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản được quy_định như sau : - Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ đối_với tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản theo cam_kết và quy_định của pháp_luật . - Thu_xếp vốn , chủ_động bán tài_sản , bàn_giao tài_sản bảo_đảm thuộc sở_hữu của khách_hàng vay để trả nợ gốc , lãi cho Công_ty Quản_lý tài_sản hoặc tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền . - Hợp_tác chặt_chẽ và cung_cấp đầy_đủ , kịp_thời thông_tin , tài_liệu theo yêu_cầu của Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của các thông_tin , tài_liệu cung_cấp cho Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền . - Hoàn_thiện các hồ_sơ pháp_lý liên_quan đến khoản nợ xấu và tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản . - Bổ_sung , thay_thế tài_sản bảo_đảm hoặc thực_hiện biện_pháp bảo_đảm trả nợ phù_hợp với thoả_thuận giữa các bên liên_quan . - Chấp_nhận việc mua_bán nợ giữa tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản . - Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản , các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền liên_quan và các tổ_chức tín_dụng , khách_hàng vay có trách_nhiệm phù_hợp , tuỳ vào mối liên_hệ giữa chức_năng và hoạt_động với Công_ty Quản_lý tài_sản đó .
517
Trách_nhiệm của khách_hàng vay đối_với Công_ty Quản_lý tài_sản là gì ?
Theo quy_định tại Điều 32 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , trách_nhiệm của khách_hàng vay , bên có nghĩa_vụ trả nợ đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_: ... kịp_thời thông_tin, tài_liệu theo yêu_cầu của Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của các thông_tin, tài_liệu cung_cấp cho Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền. - Hoàn_thiện các hồ_sơ pháp_lý liên_quan đến khoản nợ xấu và tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản. - Bổ_sung, thay_thế tài_sản bảo_đảm hoặc thực_hiện biện_pháp bảo_đảm trả nợ phù_hợp với thoả_thuận giữa các bên liên_quan. - Chấp_nhận việc mua_bán nợ giữa tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản. - Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản, các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền liên_quan và các tổ_chức tín_dụng, khách_hàng vay có trách_nhiệm phù_hợp, tuỳ vào mối liên_hệ giữa chức_năng và hoạt_động với Công_ty Quản_lý tài_sản đó.
None
1
Theo quy_định tại Điều 32 Nghị_định 53/2013/NĐ-CP , trách_nhiệm của khách_hàng vay , bên có nghĩa_vụ trả nợ đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản được quy_định như sau : - Thực_hiện đầy_đủ các nghĩa_vụ đối_với tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản theo cam_kết và quy_định của pháp_luật . - Thu_xếp vốn , chủ_động bán tài_sản , bàn_giao tài_sản bảo_đảm thuộc sở_hữu của khách_hàng vay để trả nợ gốc , lãi cho Công_ty Quản_lý tài_sản hoặc tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền . - Hợp_tác chặt_chẽ và cung_cấp đầy_đủ , kịp_thời thông_tin , tài_liệu theo yêu_cầu của Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền ; chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của các thông_tin , tài_liệu cung_cấp cho Công_ty Quản_lý tài_sản và tổ_chức tín_dụng được Công_ty Quản_lý tài_sản uỷ_quyền . - Hoàn_thiện các hồ_sơ pháp_lý liên_quan đến khoản nợ xấu và tài_sản bảo_đảm của khoản nợ xấu đã bán cho Công_ty Quản_lý tài_sản . - Bổ_sung , thay_thế tài_sản bảo_đảm hoặc thực_hiện biện_pháp bảo_đảm trả nợ phù_hợp với thoả_thuận giữa các bên liên_quan . - Chấp_nhận việc mua_bán nợ giữa tổ_chức tín_dụng và Công_ty Quản_lý tài_sản . - Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , đối_với hoạt_động của Công_ty Quản_lý tài_sản , các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền liên_quan và các tổ_chức tín_dụng , khách_hàng vay có trách_nhiệm phù_hợp , tuỳ vào mối liên_hệ giữa chức_năng và hoạt_động với Công_ty Quản_lý tài_sản đó .
518
Toà_án nhân_dân cấp nào có thẩm_quyền chi định thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc ?
( Hình từ Internet ) Căn_cứ Điều 7 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về xác_định Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài như sau : ... " Điều 7. Xác_định Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài 1. Trường_hợp các bên đã có thoả_thuận lựa_chọn một Toà_án cụ_thể thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án được các bên lựa_chọn. 2. Trường_hợp các bên không có thoả_thuận lựa_chọn Toà_án thì thẩm_quyền của Toà_án được xác_định như sau : a ) Đ ối với việc chỉ_định Trọng_tài_viên để thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú của bị_đơn nếu bị_đơn là cá_nhân hoặc nơi có trụ_sở của bị_đơn nếu bị_đơn là tổ_chức. Trường_hợp có nhiều bị_đơn thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của một trong các bị_đơn đó. Trường_hợp bị_đơn có nơi cư_trú hoặc trụ_sở ở nước_ngoài thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của nguyên_đơn ; b ) Đối_với việc thay_đổi Trọng_tài_viên của Hội_đồng trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài giải_quyết tranh_chấp ; c ) Đối_với yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại quyết_định của Hội_đồng trọng_tài về thoả_thuận trọng_tài vô_hiệu, thoả_thuận trọng_tài không_thể thực_hiện được, thẩm_quyền của Hội_đồng trọng_tài thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài
None
1
( Hình từ Internet ) Căn_cứ Điều 7 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về xác_định Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài như sau : " Điều 7 . Xác_định Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài 1 . Trường_hợp các bên đã có thoả_thuận lựa_chọn một Toà_án cụ_thể thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án được các bên lựa_chọn . 2 . Trường_hợp các bên không có thoả_thuận lựa_chọn Toà_án thì thẩm_quyền của Toà_án được xác_định như sau : a ) Đ ối với việc chỉ_định Trọng_tài_viên để thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú của bị_đơn nếu bị_đơn là cá_nhân hoặc nơi có trụ_sở của bị_đơn nếu bị_đơn là tổ_chức . Trường_hợp có nhiều bị_đơn thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của một trong các bị_đơn đó . Trường_hợp bị_đơn có nơi cư_trú hoặc trụ_sở ở nước_ngoài thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của nguyên_đơn ; b ) Đối_với việc thay_đổi Trọng_tài_viên của Hội_đồng trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài giải_quyết tranh_chấp ; c ) Đối_với yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại quyết_định của Hội_đồng trọng_tài về thoả_thuận trọng_tài vô_hiệu , thoả_thuận trọng_tài không_thể thực_hiện được , thẩm_quyền của Hội_đồng trọng_tài thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài ra quyết_định ; d ) Đối_với yêu_cầu Toà_án thu_thập chứng_cứ thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi có chứng_cứ cần được thu_thập ; đ ) Đối_với yêu_cầu Toà_án áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời cần được áp_dụng ; e ) Đối_với việc triệu_tập người làm chứng thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú của người làm chứng ; g ) Đối_với yêu_cầu huỷ phán_quyết trọng_tài , đăng_ký phán_quyết trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài đã tuyên phán_quyết trọng_tài . 3 . Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này là Toà_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . " Theo đó , thẩm_quyền chỉ_định trọng_tài_viên thành_lập Hội_đồng trọng_tài theo vụ_việc sẽ phụ_thuộc vào nơi cư_trú của bị_đơn . Trường_hợp có nhiều bị_đơn thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án cấp tỉnh nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của một trong các bị_đơn đó .
519
Toà_án nhân_dân cấp nào có thẩm_quyền chi định thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc ?
( Hình từ Internet ) Căn_cứ Điều 7 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về xác_định Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài như sau : ... Đối_với yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại quyết_định của Hội_đồng trọng_tài về thoả_thuận trọng_tài vô_hiệu, thoả_thuận trọng_tài không_thể thực_hiện được, thẩm_quyền của Hội_đồng trọng_tài thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài ra quyết_định ; d ) Đối_với yêu_cầu Toà_án thu_thập chứng_cứ thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi có chứng_cứ cần được thu_thập ; đ ) Đối_với yêu_cầu Toà_án áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời cần được áp_dụng ; e ) Đối_với việc triệu_tập người làm chứng thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú của người làm chứng ; g ) Đối_với yêu_cầu huỷ phán_quyết trọng_tài, đăng_ký phán_quyết trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài đã tuyên phán_quyết trọng_tài. 3. Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này là Toà_án nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương. " Theo đó, thẩm_quyền chỉ_định trọng_tài_viên thành_lập Hội_đồng trọng_tài theo vụ_việc sẽ phụ_thuộc vào nơi cư_trú của bị_đơn. Trường_hợp có nhiều bị_đơn thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án cấp tỉnh nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của một trong các bị_đơn đó.
None
1
( Hình từ Internet ) Căn_cứ Điều 7 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về xác_định Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài như sau : " Điều 7 . Xác_định Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài 1 . Trường_hợp các bên đã có thoả_thuận lựa_chọn một Toà_án cụ_thể thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án được các bên lựa_chọn . 2 . Trường_hợp các bên không có thoả_thuận lựa_chọn Toà_án thì thẩm_quyền của Toà_án được xác_định như sau : a ) Đ ối với việc chỉ_định Trọng_tài_viên để thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú của bị_đơn nếu bị_đơn là cá_nhân hoặc nơi có trụ_sở của bị_đơn nếu bị_đơn là tổ_chức . Trường_hợp có nhiều bị_đơn thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của một trong các bị_đơn đó . Trường_hợp bị_đơn có nơi cư_trú hoặc trụ_sở ở nước_ngoài thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của nguyên_đơn ; b ) Đối_với việc thay_đổi Trọng_tài_viên của Hội_đồng trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài giải_quyết tranh_chấp ; c ) Đối_với yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại quyết_định của Hội_đồng trọng_tài về thoả_thuận trọng_tài vô_hiệu , thoả_thuận trọng_tài không_thể thực_hiện được , thẩm_quyền của Hội_đồng trọng_tài thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài ra quyết_định ; d ) Đối_với yêu_cầu Toà_án thu_thập chứng_cứ thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi có chứng_cứ cần được thu_thập ; đ ) Đối_với yêu_cầu Toà_án áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời cần được áp_dụng ; e ) Đối_với việc triệu_tập người làm chứng thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú của người làm chứng ; g ) Đối_với yêu_cầu huỷ phán_quyết trọng_tài , đăng_ký phán_quyết trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài đã tuyên phán_quyết trọng_tài . 3 . Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này là Toà_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . " Theo đó , thẩm_quyền chỉ_định trọng_tài_viên thành_lập Hội_đồng trọng_tài theo vụ_việc sẽ phụ_thuộc vào nơi cư_trú của bị_đơn . Trường_hợp có nhiều bị_đơn thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án cấp tỉnh nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của một trong các bị_đơn đó .
520
Toà_án nhân_dân cấp nào có thẩm_quyền chi định thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc ?
( Hình từ Internet ) Căn_cứ Điều 7 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về xác_định Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài như sau : ... nơi cư_trú của bị_đơn. Trường_hợp có nhiều bị_đơn thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án cấp tỉnh nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của một trong các bị_đơn đó.
None
1
( Hình từ Internet ) Căn_cứ Điều 7 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về xác_định Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài như sau : " Điều 7 . Xác_định Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài 1 . Trường_hợp các bên đã có thoả_thuận lựa_chọn một Toà_án cụ_thể thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án được các bên lựa_chọn . 2 . Trường_hợp các bên không có thoả_thuận lựa_chọn Toà_án thì thẩm_quyền của Toà_án được xác_định như sau : a ) Đ ối với việc chỉ_định Trọng_tài_viên để thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú của bị_đơn nếu bị_đơn là cá_nhân hoặc nơi có trụ_sở của bị_đơn nếu bị_đơn là tổ_chức . Trường_hợp có nhiều bị_đơn thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của một trong các bị_đơn đó . Trường_hợp bị_đơn có nơi cư_trú hoặc trụ_sở ở nước_ngoài thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của nguyên_đơn ; b ) Đối_với việc thay_đổi Trọng_tài_viên của Hội_đồng trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài giải_quyết tranh_chấp ; c ) Đối_với yêu_cầu giải_quyết khiếu_nại quyết_định của Hội_đồng trọng_tài về thoả_thuận trọng_tài vô_hiệu , thoả_thuận trọng_tài không_thể thực_hiện được , thẩm_quyền của Hội_đồng trọng_tài thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài ra quyết_định ; d ) Đối_với yêu_cầu Toà_án thu_thập chứng_cứ thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi có chứng_cứ cần được thu_thập ; đ ) Đối_với yêu_cầu Toà_án áp_dụng biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời cần được áp_dụng ; e ) Đối_với việc triệu_tập người làm chứng thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi cư_trú của người làm chứng ; g ) Đối_với yêu_cầu huỷ phán_quyết trọng_tài , đăng_ký phán_quyết trọng_tài vụ_việc thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án nơi Hội_đồng trọng_tài đã tuyên phán_quyết trọng_tài . 3 . Toà_án có thẩm_quyền đối_với hoạt_động trọng_tài quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này là Toà_án nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương . " Theo đó , thẩm_quyền chỉ_định trọng_tài_viên thành_lập Hội_đồng trọng_tài theo vụ_việc sẽ phụ_thuộc vào nơi cư_trú của bị_đơn . Trường_hợp có nhiều bị_đơn thì Toà_án có thẩm_quyền là Toà_án cấp tỉnh nơi cư_trú hoặc nơi có trụ_sở của một trong các bị_đơn đó .
521
Thành_phần Hội_đồng trọng_tài vụ_việc phải có tối_thiểu bao_nhiêu Trọng_tài_viên ?
Tại Điều 39 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 có quy_định về thành_phần Hội_đồng trọng_tài như sau : ... " Điều 39 . Thành_phần Hội_đồng trọng_tài 1 . Thành_phần Hội_đồng trọng_tài có_thể bao_gồm một hoặc nhiều Trọng_tài_viên theo sự thoả_thuận của các bên . 2 . Trường_hợp các bên không có thoả_thuận về số_lượng Trọng_tài_viên thì Hội_đồng trọng_tài bao_gồm ba Trọng_tài_viên " Như_vậy , các bên được tự_do thoả_thuận về số_lượng trọng_tài_viên cũng như thủ_tục chỉ_định các trọng_tài_viên đó ( có_thể từ một hoặc nhiều Trọng_tài_viêN ) Nếu các bên không thoả_thuận về số_lượng trọng_tài_viên , Hội_đồng trọng_tài sẽ bao_gồm 3 trọng_tài_viên .
None
1
Tại Điều 39 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 có quy_định về thành_phần Hội_đồng trọng_tài như sau : " Điều 39 . Thành_phần Hội_đồng trọng_tài 1 . Thành_phần Hội_đồng trọng_tài có_thể bao_gồm một hoặc nhiều Trọng_tài_viên theo sự thoả_thuận của các bên . 2 . Trường_hợp các bên không có thoả_thuận về số_lượng Trọng_tài_viên thì Hội_đồng trọng_tài bao_gồm ba Trọng_tài_viên " Như_vậy , các bên được tự_do thoả_thuận về số_lượng trọng_tài_viên cũng như thủ_tục chỉ_định các trọng_tài_viên đó ( có_thể từ một hoặc nhiều Trọng_tài_viêN ) Nếu các bên không thoả_thuận về số_lượng trọng_tài_viên , Hội_đồng trọng_tài sẽ bao_gồm 3 trọng_tài_viên .
522
Quá_trình thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 41 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về việc thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc như sau : ... " Điều 41. Thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc Trường_hợp các bên không có thoả_thuận khác, việc thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc được quy_định như sau : 1. Trong thời_hạn 30 ngày, kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn, bị_đơn phải chọn Trọng_tài_viên và thông_báo cho nguyên_đơn biết Trọng_tài_viên mà mình chọn. Hết thời_hạn này, nếu bị_đơn không thông_báo cho nguyên_đơn tên Trọng_tài_viên mà mình chọn và các bên không có thoả_thuận khác về việc chỉ_định Trọng_tài_viên, thì nguyên_đơn có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên cho bị_đơn ; 2. Trường_hợp vụ tranh_chấp có nhiều bị_đơn, thì các bị_đơn phải thống_nhất chọn Trọng_tài_viên trong thời_hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn và các tài_liệu kèm theo. Hết thời_hạn này, nếu các bị_đơn không chọn được Trọng_tài_viên và nếu các bên không có thoả_thuận khác về việc chỉ_định Trọng_tài_viên, thì một hoặc các bên có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên cho các
None
1
Căn_cứ Điều 41 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về việc thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc như sau : " Điều 41 . Thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc Trường_hợp các bên không có thoả_thuận khác , việc thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc được quy_định như sau : 1 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn , bị_đơn phải chọn Trọng_tài_viên và thông_báo cho nguyên_đơn biết Trọng_tài_viên mà mình chọn . Hết thời_hạn này , nếu bị_đơn không thông_báo cho nguyên_đơn tên Trọng_tài_viên mà mình chọn và các bên không có thoả_thuận khác về việc chỉ_định Trọng_tài_viên , thì nguyên_đơn có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên cho bị_đơn ; 2 . Trường_hợp vụ tranh_chấp có nhiều bị_đơn , thì các bị_đơn phải thống_nhất chọn Trọng_tài_viên trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn và các tài_liệu kèm theo . Hết thời_hạn này , nếu các bị_đơn không chọn được Trọng_tài_viên và nếu các bên không có thoả_thuận khác về việc chỉ_định Trọng_tài_viên , thì một hoặc các bên có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên cho các bị_đơn ; 3 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày được các bên chọn hoặc được Toà_án chỉ_định , các Trọng_tài_viên bầu một Trọng_tài_viên khác làm Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài . Trong trường_hợp không bầu được Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài và các bên không có thoả_thuận khác thì các bên có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài ; 4 . Trong trường_hợp các bên thoả_thuận vụ tranh_chấp do một Trọng_tài_viên duy_nhất giải_quyết nhưng không chọn được Trọng_tài_viên trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện , nếu các bên không có thoả_thuận yêu_cầu một Trung_tâm trọng_tài chỉ_định Trọng_tài_viên , thì theo yêu_cầu của một hoặc các bên , Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên duy_nhất ; 5 . Trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày nhận được yêu_cầu của các bên quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 của Điều này , Chánh_án Toà_án có thẩm_quyền phải phân_công một Thẩm_phán chỉ_định Trọng_tài_viên và thông_báo cho các bên . " Theo đó , trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn , bị_đơn phải chọn Trọng_tài_viên và thông_báo cho nguyên_đơn biết . Trong thời_hạn 15 ngày , các Trọng_tài_viên bầu một Trọng_tài_viên khác làm Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài . Trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày nhận được yêu_cầu của các bên , Chánh_án Toà_án có thẩm_quyền phải phân_công một Thẩm_phán chỉ_định Trọng_tài_viên và thông_báo cho các bên .
523
Quá_trình thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 41 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về việc thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc như sau : ... các bên không có thoả_thuận khác về việc chỉ_định Trọng_tài_viên, thì một hoặc các bên có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên cho các bị_đơn ; 3. Trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày được các bên chọn hoặc được Toà_án chỉ_định, các Trọng_tài_viên bầu một Trọng_tài_viên khác làm Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài. Trong trường_hợp không bầu được Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài và các bên không có thoả_thuận khác thì các bên có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài ; 4. Trong trường_hợp các bên thoả_thuận vụ tranh_chấp do một Trọng_tài_viên duy_nhất giải_quyết nhưng không chọn được Trọng_tài_viên trong thời_hạn 30 ngày, kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện, nếu các bên không có thoả_thuận yêu_cầu một Trung_tâm trọng_tài chỉ_định Trọng_tài_viên, thì theo yêu_cầu của một hoặc các bên, Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên duy_nhất ; 5. Trong thời_hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được yêu_cầu của các bên quy_định tại các khoản 1, 2, 3 và 4
None
1
Căn_cứ Điều 41 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về việc thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc như sau : " Điều 41 . Thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc Trường_hợp các bên không có thoả_thuận khác , việc thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc được quy_định như sau : 1 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn , bị_đơn phải chọn Trọng_tài_viên và thông_báo cho nguyên_đơn biết Trọng_tài_viên mà mình chọn . Hết thời_hạn này , nếu bị_đơn không thông_báo cho nguyên_đơn tên Trọng_tài_viên mà mình chọn và các bên không có thoả_thuận khác về việc chỉ_định Trọng_tài_viên , thì nguyên_đơn có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên cho bị_đơn ; 2 . Trường_hợp vụ tranh_chấp có nhiều bị_đơn , thì các bị_đơn phải thống_nhất chọn Trọng_tài_viên trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn và các tài_liệu kèm theo . Hết thời_hạn này , nếu các bị_đơn không chọn được Trọng_tài_viên và nếu các bên không có thoả_thuận khác về việc chỉ_định Trọng_tài_viên , thì một hoặc các bên có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên cho các bị_đơn ; 3 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày được các bên chọn hoặc được Toà_án chỉ_định , các Trọng_tài_viên bầu một Trọng_tài_viên khác làm Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài . Trong trường_hợp không bầu được Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài và các bên không có thoả_thuận khác thì các bên có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài ; 4 . Trong trường_hợp các bên thoả_thuận vụ tranh_chấp do một Trọng_tài_viên duy_nhất giải_quyết nhưng không chọn được Trọng_tài_viên trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện , nếu các bên không có thoả_thuận yêu_cầu một Trung_tâm trọng_tài chỉ_định Trọng_tài_viên , thì theo yêu_cầu của một hoặc các bên , Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên duy_nhất ; 5 . Trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày nhận được yêu_cầu của các bên quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 của Điều này , Chánh_án Toà_án có thẩm_quyền phải phân_công một Thẩm_phán chỉ_định Trọng_tài_viên và thông_báo cho các bên . " Theo đó , trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn , bị_đơn phải chọn Trọng_tài_viên và thông_báo cho nguyên_đơn biết . Trong thời_hạn 15 ngày , các Trọng_tài_viên bầu một Trọng_tài_viên khác làm Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài . Trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày nhận được yêu_cầu của các bên , Chánh_án Toà_án có thẩm_quyền phải phân_công một Thẩm_phán chỉ_định Trọng_tài_viên và thông_báo cho các bên .
524
Quá_trình thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 41 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về việc thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc như sau : ... ng_tài_viên duy_nhất ; 5. Trong thời_hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được yêu_cầu của các bên quy_định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 của Điều này, Chánh_án Toà_án có thẩm_quyền phải phân_công một Thẩm_phán chỉ_định Trọng_tài_viên và thông_báo cho các bên. " Theo đó, trong thời_hạn 30 ngày, kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn, bị_đơn phải chọn Trọng_tài_viên và thông_báo cho nguyên_đơn biết. Trong thời_hạn 15 ngày, các Trọng_tài_viên bầu một Trọng_tài_viên khác làm Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài. Trong thời_hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận được yêu_cầu của các bên, Chánh_án Toà_án có thẩm_quyền phải phân_công một Thẩm_phán chỉ_định Trọng_tài_viên và thông_báo cho các bên.
None
1
Căn_cứ Điều 41 Luật Trọng_tài thương_mại 2010 quy_định về việc thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc như sau : " Điều 41 . Thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc Trường_hợp các bên không có thoả_thuận khác , việc thành_lập Hội_đồng trọng_tài vụ_việc được quy_định như sau : 1 . Trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn , bị_đơn phải chọn Trọng_tài_viên và thông_báo cho nguyên_đơn biết Trọng_tài_viên mà mình chọn . Hết thời_hạn này , nếu bị_đơn không thông_báo cho nguyên_đơn tên Trọng_tài_viên mà mình chọn và các bên không có thoả_thuận khác về việc chỉ_định Trọng_tài_viên , thì nguyên_đơn có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên cho bị_đơn ; 2 . Trường_hợp vụ tranh_chấp có nhiều bị_đơn , thì các bị_đơn phải thống_nhất chọn Trọng_tài_viên trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn và các tài_liệu kèm theo . Hết thời_hạn này , nếu các bị_đơn không chọn được Trọng_tài_viên và nếu các bên không có thoả_thuận khác về việc chỉ_định Trọng_tài_viên , thì một hoặc các bên có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên cho các bị_đơn ; 3 . Trong thời_hạn 15 ngày , kể từ ngày được các bên chọn hoặc được Toà_án chỉ_định , các Trọng_tài_viên bầu một Trọng_tài_viên khác làm Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài . Trong trường_hợp không bầu được Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài và các bên không có thoả_thuận khác thì các bên có quyền yêu_cầu Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài ; 4 . Trong trường_hợp các bên thoả_thuận vụ tranh_chấp do một Trọng_tài_viên duy_nhất giải_quyết nhưng không chọn được Trọng_tài_viên trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện , nếu các bên không có thoả_thuận yêu_cầu một Trung_tâm trọng_tài chỉ_định Trọng_tài_viên , thì theo yêu_cầu của một hoặc các bên , Toà_án có thẩm_quyền chỉ_định Trọng_tài_viên duy_nhất ; 5 . Trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày nhận được yêu_cầu của các bên quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 của Điều này , Chánh_án Toà_án có thẩm_quyền phải phân_công một Thẩm_phán chỉ_định Trọng_tài_viên và thông_báo cho các bên . " Theo đó , trong thời_hạn 30 ngày , kể từ ngày bị_đơn nhận được đơn khởi_kiện của nguyên_đơn , bị_đơn phải chọn Trọng_tài_viên và thông_báo cho nguyên_đơn biết . Trong thời_hạn 15 ngày , các Trọng_tài_viên bầu một Trọng_tài_viên khác làm Chủ_tịch Hội_đồng trọng_tài . Trong thời_hạn 07 ngày , kể từ ngày nhận được yêu_cầu của các bên , Chánh_án Toà_án có thẩm_quyền phải phân_công một Thẩm_phán chỉ_định Trọng_tài_viên và thông_báo cho các bên .
525
Mẫu_đơn dự_thầu dịch_vụ phi tư_vấn trong hồ_sơ dự_thầu dịch_vụ phi tư_vấn qua mạng một giai_đoạn một túi hồ_sơ mới nhất ?
Căn_cứ theo Mẫu_số 02 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT mẫu_đơn dự_thầu như sau : ... Xem chi_tiết và tải mẫu_đơn dự_thầu dịch_vụ phi tư_vấn qua mạng trong hồ_sơ dự_thầu dịch_vụ phi tư_vấn qua mạng một giai_đoạn một túi hồ_sơ : Tại đây . ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Mẫu_số 02 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT mẫu_đơn dự_thầu như sau : Xem chi_tiết và tải mẫu_đơn dự_thầu dịch_vụ phi tư_vấn qua mạng trong hồ_sơ dự_thầu dịch_vụ phi tư_vấn qua mạng một giai_đoạn một túi hồ_sơ : Tại đây . ( Hình từ Internet )
526
Nguyên_tắc ưu_đãi trong lựa_chọn nhà_thầu dịch_vụ phi tư_vấn như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Chương I_Phần 1 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT như sau : ... * Nguyên_tắc ưu_đãi : - Trường_hợp sau khi tính ưu_đãi, nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên cho nhà_thầu có đề_xuất chi_phí trong nước cao hơn hoặc sử_dụng nhiều lao_động địa_phương hơn ( tính trên tổng giá_trị tiền_lương, tiền công chi_trả nêu trong E-HSDT ) ; - Trường_hợp nhà_thầu tham_dự thầu thuộc đối_tượng được hưởng nhiều hơn một loại ưu_đãi thì khi tính ưu_đãi chỉ được hưởng một loại ưu_đãi cao nhất theo quy_định của E-HSMT ; - Trường_hợp sau khi tính ưu_đãi, nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu. * Đối_tượng và cách tính ưu_đãi : - Đối_tượng được hưởng ưu_đãi là nhà_thầu có tổng_số lao_động là nữ_giới hoặc thương_binh, người khuyết_tật chiếm tỷ_lệ từ 25% trở lên và có thời_gian sử_dụng lao_động tối_thiểu bằng thời_gian thực_hiện gói_thầu. - Cách tính ưu_đãi : E-HSDT của nhà_thầu thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi được xếp_hạng cao hơn E-HSDT của nhà_thầu không thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi trong trường_hợp " E-HSDT của các nhà_thầu được đánh_giá ngang nhau. Trường_hợp sau khi ưu_đãi nếu các E-HSDT
None
1
Căn_cứ theo Chương I_Phần 1 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT như sau : * Nguyên_tắc ưu_đãi : - Trường_hợp sau khi tính ưu_đãi , nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên cho nhà_thầu có đề_xuất chi_phí trong nước cao hơn hoặc sử_dụng nhiều lao_động địa_phương hơn ( tính trên tổng giá_trị tiền_lương , tiền công chi_trả nêu trong E-HSDT ) ; - Trường_hợp nhà_thầu tham_dự thầu thuộc đối_tượng được hưởng nhiều hơn một loại ưu_đãi thì khi tính ưu_đãi chỉ được hưởng một loại ưu_đãi cao nhất theo quy_định của E-HSMT ; - Trường_hợp sau khi tính ưu_đãi , nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu . * Đối_tượng và cách tính ưu_đãi : - Đối_tượng được hưởng ưu_đãi là nhà_thầu có tổng_số lao_động là nữ_giới hoặc thương_binh , người khuyết_tật chiếm tỷ_lệ từ 25% trở lên và có thời_gian sử_dụng lao_động tối_thiểu bằng thời_gian thực_hiện gói_thầu . - Cách tính ưu_đãi : E-HSDT của nhà_thầu thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi được xếp_hạng cao hơn E-HSDT của nhà_thầu không thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi trong trường_hợp " E-HSDT của các nhà_thầu được đánh_giá ngang nhau . Trường_hợp sau khi ưu_đãi nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu . * Trường_hợp thuộc đối_tượng ưu_đãi nêu tại Mục 28.2 E-CDNT , nhà_thầu phải đính kèm tài_liệu chứng_minh trong E-HSDT.
527
Nguyên_tắc ưu_đãi trong lựa_chọn nhà_thầu dịch_vụ phi tư_vấn như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Chương I_Phần 1 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT như sau : ... hơn E-HSDT của nhà_thầu không thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi trong trường_hợp " E-HSDT của các nhà_thầu được đánh_giá ngang nhau. Trường_hợp sau khi ưu_đãi nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu. * Trường_hợp thuộc đối_tượng ưu_đãi nêu tại Mục 28.2 E-CDNT, nhà_thầu phải đính kèm tài_liệu chứng_minh trong E-HSDT. * Nguyên_tắc ưu_đãi : - Trường_hợp sau khi tính ưu_đãi, nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên cho nhà_thầu có đề_xuất chi_phí trong nước cao hơn hoặc sử_dụng nhiều lao_động địa_phương hơn ( tính trên tổng giá_trị tiền_lương, tiền công chi_trả nêu trong E-HSDT ) ; - Trường_hợp nhà_thầu tham_dự thầu thuộc đối_tượng được hưởng nhiều hơn một loại ưu_đãi thì khi tính ưu_đãi chỉ được hưởng một loại ưu_đãi cao nhất theo quy_định của E-HSMT ; - Trường_hợp sau khi tính ưu_đãi, nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu. * Đối_tượng và cách tính ưu_đãi : - Đối_tượng được hưởng ưu_đãi là nhà_thầu có tổng_số lao_động
None
1
Căn_cứ theo Chương I_Phần 1 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT như sau : * Nguyên_tắc ưu_đãi : - Trường_hợp sau khi tính ưu_đãi , nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên cho nhà_thầu có đề_xuất chi_phí trong nước cao hơn hoặc sử_dụng nhiều lao_động địa_phương hơn ( tính trên tổng giá_trị tiền_lương , tiền công chi_trả nêu trong E-HSDT ) ; - Trường_hợp nhà_thầu tham_dự thầu thuộc đối_tượng được hưởng nhiều hơn một loại ưu_đãi thì khi tính ưu_đãi chỉ được hưởng một loại ưu_đãi cao nhất theo quy_định của E-HSMT ; - Trường_hợp sau khi tính ưu_đãi , nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu . * Đối_tượng và cách tính ưu_đãi : - Đối_tượng được hưởng ưu_đãi là nhà_thầu có tổng_số lao_động là nữ_giới hoặc thương_binh , người khuyết_tật chiếm tỷ_lệ từ 25% trở lên và có thời_gian sử_dụng lao_động tối_thiểu bằng thời_gian thực_hiện gói_thầu . - Cách tính ưu_đãi : E-HSDT của nhà_thầu thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi được xếp_hạng cao hơn E-HSDT của nhà_thầu không thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi trong trường_hợp " E-HSDT của các nhà_thầu được đánh_giá ngang nhau . Trường_hợp sau khi ưu_đãi nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu . * Trường_hợp thuộc đối_tượng ưu_đãi nêu tại Mục 28.2 E-CDNT , nhà_thầu phải đính kèm tài_liệu chứng_minh trong E-HSDT.
528
Nguyên_tắc ưu_đãi trong lựa_chọn nhà_thầu dịch_vụ phi tư_vấn như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Chương I_Phần 1 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT như sau : ... ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu. * Đối_tượng và cách tính ưu_đãi : - Đối_tượng được hưởng ưu_đãi là nhà_thầu có tổng_số lao_động là nữ_giới hoặc thương_binh, người khuyết_tật chiếm tỷ_lệ từ 25% trở lên và có thời_gian sử_dụng lao_động tối_thiểu bằng thời_gian thực_hiện gói_thầu. - Cách tính ưu_đãi : E-HSDT của nhà_thầu thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi được xếp_hạng cao hơn E-HSDT của nhà_thầu không thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi trong trường_hợp " E-HSDT của các nhà_thầu được đánh_giá ngang nhau. Trường_hợp sau khi ưu_đãi nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu. * Trường_hợp thuộc đối_tượng ưu_đãi nêu tại Mục 28.2 E-CDNT, nhà_thầu phải đính kèm tài_liệu chứng_minh trong E-HSDT.
None
1
Căn_cứ theo Chương I_Phần 1 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT như sau : * Nguyên_tắc ưu_đãi : - Trường_hợp sau khi tính ưu_đãi , nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên cho nhà_thầu có đề_xuất chi_phí trong nước cao hơn hoặc sử_dụng nhiều lao_động địa_phương hơn ( tính trên tổng giá_trị tiền_lương , tiền công chi_trả nêu trong E-HSDT ) ; - Trường_hợp nhà_thầu tham_dự thầu thuộc đối_tượng được hưởng nhiều hơn một loại ưu_đãi thì khi tính ưu_đãi chỉ được hưởng một loại ưu_đãi cao nhất theo quy_định của E-HSMT ; - Trường_hợp sau khi tính ưu_đãi , nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu . * Đối_tượng và cách tính ưu_đãi : - Đối_tượng được hưởng ưu_đãi là nhà_thầu có tổng_số lao_động là nữ_giới hoặc thương_binh , người khuyết_tật chiếm tỷ_lệ từ 25% trở lên và có thời_gian sử_dụng lao_động tối_thiểu bằng thời_gian thực_hiện gói_thầu . - Cách tính ưu_đãi : E-HSDT của nhà_thầu thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi được xếp_hạng cao hơn E-HSDT của nhà_thầu không thuộc đối_tượng được hưởng ưu_đãi trong trường_hợp " E-HSDT của các nhà_thầu được đánh_giá ngang nhau . Trường_hợp sau khi ưu_đãi nếu các E-HSDT xếp_hạng ngang nhau thì ưu_tiên xếp_hạng cao hơn cho nhà_thầu ở địa_phương nơi triển_khai gói_thầu . * Trường_hợp thuộc đối_tượng ưu_đãi nêu tại Mục 28.2 E-CDNT , nhà_thầu phải đính kèm tài_liệu chứng_minh trong E-HSDT.
529
Thời_gian thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu dịch_vụ phi tư_vấn là bao_lâu ?
Theo quy dịnh tại Chương I_Phần 1 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT như sau : ... * Bên mời_thầu đăng_tải thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu trên Hệ_thống kèm theo báo_cáo đánh_giá E-HSDT trong 07 ngày làm_việc , kể từ ngày Chủ đầu_tư phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu . Nội_dung thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu như sau : - Thông_tin về gói_thầu : + Số E-TBMT ; + Tên gói_thầu ; + Giá gói_thầu hoặc dự_toán được duyệt ( nếu có ) ; + Tên Bên mời_thầu ; + Hình_thức lựa_chọn nhà_thầu ; + Loại hợp_đồng ; + Thời_gian thực_hiện hợp_đồng ; - Thông_tin về nhà_thầu trúng_thầu : + Mã_số doanh_nghiệp hoặc số Đăng_ký doanh_nghiệp của nhà_thầu ; + Tên nhà_thầu ; + Giá dự_thầu ; + Giá dự_thầu sau giảm_giá ( nếu có ) ; + Điểm kỹ_thuật ( nếu có ) ; + Giá đánh_giá ( nếu có ) ; + Giá trúng_thầu ; + Thời_gian thực_hiện hợp_đồng ; - Danh_sách nhà_thầu không được lựa_chọn và tóm_tắt về lý_do không được lựa_chọn của từng nhà_thầu . * Trường_hợp huỷ thầu theo quy_định tại điểm a Mục 32.1 E-CDNT , trong thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu và trên Hệ_thống phải nêu rõ lý_do huỷ thầu .
None
1
Theo quy dịnh tại Chương I_Phần 1 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT như sau : * Bên mời_thầu đăng_tải thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu trên Hệ_thống kèm theo báo_cáo đánh_giá E-HSDT trong 07 ngày làm_việc , kể từ ngày Chủ đầu_tư phê_duyệt kết_quả lựa_chọn nhà_thầu . Nội_dung thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu như sau : - Thông_tin về gói_thầu : + Số E-TBMT ; + Tên gói_thầu ; + Giá gói_thầu hoặc dự_toán được duyệt ( nếu có ) ; + Tên Bên mời_thầu ; + Hình_thức lựa_chọn nhà_thầu ; + Loại hợp_đồng ; + Thời_gian thực_hiện hợp_đồng ; - Thông_tin về nhà_thầu trúng_thầu : + Mã_số doanh_nghiệp hoặc số Đăng_ký doanh_nghiệp của nhà_thầu ; + Tên nhà_thầu ; + Giá dự_thầu ; + Giá dự_thầu sau giảm_giá ( nếu có ) ; + Điểm kỹ_thuật ( nếu có ) ; + Giá đánh_giá ( nếu có ) ; + Giá trúng_thầu ; + Thời_gian thực_hiện hợp_đồng ; - Danh_sách nhà_thầu không được lựa_chọn và tóm_tắt về lý_do không được lựa_chọn của từng nhà_thầu . * Trường_hợp huỷ thầu theo quy_định tại điểm a Mục 32.1 E-CDNT , trong thông_báo kết_quả lựa_chọn nhà_thầu và trên Hệ_thống phải nêu rõ lý_do huỷ thầu .
530
Điều_kiện xét_duyệt trúng_thầu dịch_vụ phi tư_vấn là gì ?
Theo quy dịnh tại Chương I_Phần 1 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT như sau : ... Nhà_thầu được xem_xét , đề_nghị trúng_thầu khi đáp_ứng đủ các điều_kiện sau đây : - Có E-HSDT hợp_lệ theo quy_định tại Mục 1 Chương_III ; - Có năng_lực và kinh_nghiệm đáp_ứng yêu_cầu theo quy_định tại Mục 2 Chương_III ; - Có đề_xuất về kỹ_thuật đáp_ứng yêu_cầu theo quy_định tại Mục 3 Chương_III ; - Đáp_ứng điều_kiện theo quy_định tại E-BDL ; - Có giá đề_nghị trúng_thầu ( đã bao_gồm thuế , phí , lệ_phí ( nếu có ) , không vượt giá gói_thầu được phê_duyệt . Trường_hợp dự_toán của gói_thầu được phê_duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói_thầu được phê_duyệt thì dự_toán này sẽ thay_thế giá gói_thầu để làm cơ_sở xét_duyệt trúng_thầu . Như_vậy , nhà_thầu được xem_xét trúng_thầu khi đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện nêu trên .
None
1
Theo quy dịnh tại Chương I_Phần 1 Mẫu_số 3A ban_hành kèm theo Thông_tư 08/2022/TT-BKHĐT như sau : Nhà_thầu được xem_xét , đề_nghị trúng_thầu khi đáp_ứng đủ các điều_kiện sau đây : - Có E-HSDT hợp_lệ theo quy_định tại Mục 1 Chương_III ; - Có năng_lực và kinh_nghiệm đáp_ứng yêu_cầu theo quy_định tại Mục 2 Chương_III ; - Có đề_xuất về kỹ_thuật đáp_ứng yêu_cầu theo quy_định tại Mục 3 Chương_III ; - Đáp_ứng điều_kiện theo quy_định tại E-BDL ; - Có giá đề_nghị trúng_thầu ( đã bao_gồm thuế , phí , lệ_phí ( nếu có ) , không vượt giá gói_thầu được phê_duyệt . Trường_hợp dự_toán của gói_thầu được phê_duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói_thầu được phê_duyệt thì dự_toán này sẽ thay_thế giá gói_thầu để làm cơ_sở xét_duyệt trúng_thầu . Như_vậy , nhà_thầu được xem_xét trúng_thầu khi đáp_ứng đầy_đủ các điều_kiện nêu trên .
531
Tuyến cố_định trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được thiết_lập dựa trên những tiêu_chí nào ?
Căn_cứ Điều 17 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chí thiết_lập tuyến như sau : ... Tiêu_chí thiết_lập tuyến 1. Có hệ_thống đường_bộ được công_bố khai_thác trên toàn_bộ hành_trình. 2. Có bến_xe nơi đi, bến_xe nơi đến đã được cơ_quan có thẩm_quyền công_bố đưa vào khai_thác. 3. Mã_số tuyến vận_tải hành_khách cố_định a ) Tuyến vận_tải hành_khách cố_định liên tỉnh có mã_số tuyến được xác_định bởi mã_số tỉnh, thành_phố đi, nơi đến ; mã_số bến xe_khách nơi đi, nơi đến. Mã_số tuyến được đánh theo thứ_tự : tỉnh, thành_phố có mã_số nhỏ đứng trước tỉnh, thành_phố có mã_số lớn ; bến xe_khách của tỉnh, thành_phố có mã_số nhỏ đứng trước bến xe_khách của tỉnh, thành_phố có mã_số lớn. Trường_hợp tuyến có nhiều hành_trình khác nhau thì bổ_sung thêm ký_tự trong bảng_chữ_cái Tiếng Việt ( A, B, C ) vào cuối của dãy số ; b ) Tuyến vận_tải hành_khách cố_định nội_tỉnh có mã_số tuyến được xác_định bởi mã_số tỉnh, thành_phố ; mã_số bến xe_khách nơi đi, nơi đến. Mã_số tuyến được đánh theo thứ_tự : mã_số tỉnh, thành_phố ; bến xe_khách có mã_số nhỏ ; bến xe_khách có mã_số lớn. Trường_hợp tuyến có
None
1
Căn_cứ Điều 17 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chí thiết_lập tuyến như sau : Tiêu_chí thiết_lập tuyến 1 . Có hệ_thống đường_bộ được công_bố khai_thác trên toàn_bộ hành_trình . 2 . Có bến_xe nơi đi , bến_xe nơi đến đã được cơ_quan có thẩm_quyền công_bố đưa vào khai_thác . 3 . Mã_số tuyến vận_tải hành_khách cố_định a ) Tuyến vận_tải hành_khách cố_định liên tỉnh có mã_số tuyến được xác_định bởi mã_số tỉnh , thành_phố đi , nơi đến ; mã_số bến xe_khách nơi đi , nơi đến . Mã_số tuyến được đánh theo thứ_tự : tỉnh , thành_phố có mã_số nhỏ đứng trước tỉnh , thành_phố có mã_số lớn ; bến xe_khách của tỉnh , thành_phố có mã_số nhỏ đứng trước bến xe_khách của tỉnh , thành_phố có mã_số lớn . Trường_hợp tuyến có nhiều hành_trình khác nhau thì bổ_sung thêm ký_tự trong bảng_chữ_cái Tiếng Việt ( A , B , C ) vào cuối của dãy số ; b ) Tuyến vận_tải hành_khách cố_định nội_tỉnh có mã_số tuyến được xác_định bởi mã_số tỉnh , thành_phố ; mã_số bến xe_khách nơi đi , nơi đến . Mã_số tuyến được đánh theo thứ_tự : mã_số tỉnh , thành_phố ; bến xe_khách có mã_số nhỏ ; bến xe_khách có mã_số lớn . Trường_hợp tuyến có nhiều hành_trình khác nhau thì bổ_sung thêm ký_tự trong bảng_chữ_cái Tiếng Việt ( A , B , C ) vào cuối của dãy số . Theo quy_định trên , tuyến cố_định trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được thiết_lập dựa trên những tiêu_chí như sau : + Có hệ_thống đường_bộ được công_bố khai_thác trên toàn_bộ hành_trình . + Có bến_xe nơi đi , bến_xe nơi đến đã được cơ_quan có thẩm_quyền công_bố đưa vào khai_thác . + Mã_số tuyến vận_tải hành_khách cố_định . Kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô ( Hình từ Internet )
532
Tuyến cố_định trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được thiết_lập dựa trên những tiêu_chí nào ?
Căn_cứ Điều 17 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chí thiết_lập tuyến như sau : ... đi, nơi đến. Mã_số tuyến được đánh theo thứ_tự : mã_số tỉnh, thành_phố ; bến xe_khách có mã_số nhỏ ; bến xe_khách có mã_số lớn. Trường_hợp tuyến có nhiều hành_trình khác nhau thì bổ_sung thêm ký_tự trong bảng_chữ_cái Tiếng Việt ( A, B, C ) vào cuối của dãy số. Theo quy_định trên, tuyến cố_định trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được thiết_lập dựa trên những tiêu_chí như sau : + Có hệ_thống đường_bộ được công_bố khai_thác trên toàn_bộ hành_trình. + Có bến_xe nơi đi, bến_xe nơi đến đã được cơ_quan có thẩm_quyền công_bố đưa vào khai_thác. + Mã_số tuyến vận_tải hành_khách cố_định. Kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 17 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chí thiết_lập tuyến như sau : Tiêu_chí thiết_lập tuyến 1 . Có hệ_thống đường_bộ được công_bố khai_thác trên toàn_bộ hành_trình . 2 . Có bến_xe nơi đi , bến_xe nơi đến đã được cơ_quan có thẩm_quyền công_bố đưa vào khai_thác . 3 . Mã_số tuyến vận_tải hành_khách cố_định a ) Tuyến vận_tải hành_khách cố_định liên tỉnh có mã_số tuyến được xác_định bởi mã_số tỉnh , thành_phố đi , nơi đến ; mã_số bến xe_khách nơi đi , nơi đến . Mã_số tuyến được đánh theo thứ_tự : tỉnh , thành_phố có mã_số nhỏ đứng trước tỉnh , thành_phố có mã_số lớn ; bến xe_khách của tỉnh , thành_phố có mã_số nhỏ đứng trước bến xe_khách của tỉnh , thành_phố có mã_số lớn . Trường_hợp tuyến có nhiều hành_trình khác nhau thì bổ_sung thêm ký_tự trong bảng_chữ_cái Tiếng Việt ( A , B , C ) vào cuối của dãy số ; b ) Tuyến vận_tải hành_khách cố_định nội_tỉnh có mã_số tuyến được xác_định bởi mã_số tỉnh , thành_phố ; mã_số bến xe_khách nơi đi , nơi đến . Mã_số tuyến được đánh theo thứ_tự : mã_số tỉnh , thành_phố ; bến xe_khách có mã_số nhỏ ; bến xe_khách có mã_số lớn . Trường_hợp tuyến có nhiều hành_trình khác nhau thì bổ_sung thêm ký_tự trong bảng_chữ_cái Tiếng Việt ( A , B , C ) vào cuối của dãy số . Theo quy_định trên , tuyến cố_định trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được thiết_lập dựa trên những tiêu_chí như sau : + Có hệ_thống đường_bộ được công_bố khai_thác trên toàn_bộ hành_trình . + Có bến_xe nơi đi , bến_xe nơi đến đã được cơ_quan có thẩm_quyền công_bố đưa vào khai_thác . + Mã_số tuyến vận_tải hành_khách cố_định . Kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô ( Hình từ Internet )
533
Trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô thì điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định phải đáp_ứng những tiêu_chí nào ?
Theo khoản 1 Điều 18 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chí của điểm dừng đón , trả khách như sau : ... Hướng_dẫn về tổ_chức, quản_lý và tiêu_chí điểm dừng đón, trả khách tuyến cố_định 1. Tiêu_chí của điểm dừng đón, trả khách a ) Điểm dừng đón, trả khách chỉ được bố_trí tại các vị_trí đảm_bảo an_toàn giao_thông, thuận_tiện cho hành_khách lên, xuống xe ; b ) Có đủ diện_tích để xe dừng đón, trả khách bảo_đảm không ảnh_hưởng đến các phương_tiện lưu_thông trên đường ; c ) Điểm dừng đón, trả khách sử_dụng bằng Biển chỉ_dẫn ( Biển số I. 434 a ) áp_dụng cho tuyến cố_định theo Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về báo_hiệu đường_bộ số QCVN 4 1:2 019 / BGTVT ban_hành kèm theo Thông_tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ; d ) Khoảng_cách tối_thiểu giữa 02 điểm dừng đón, trả khách liền kề hoặc giữa điểm dừng đón, trả khách với trạm dừng nghỉ hoặc với bến_xe hai đầu tuyến do Sở Giao_thông vận_tải căn_cứ tình_hình thực_tế và việc tổ_chức giao_thông của địa_phương mình để xác_định.... Theo đó, trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô thì điểm dừng đón, trả khách tuyến cố_định phải
None
1
Theo khoản 1 Điều 18 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chí của điểm dừng đón , trả khách như sau : Hướng_dẫn về tổ_chức , quản_lý và tiêu_chí điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định 1 . Tiêu_chí của điểm dừng đón , trả khách a ) Điểm dừng đón , trả khách chỉ được bố_trí tại các vị_trí đảm_bảo an_toàn giao_thông , thuận_tiện cho hành_khách lên , xuống xe ; b ) Có đủ diện_tích để xe dừng đón , trả khách bảo_đảm không ảnh_hưởng đến các phương_tiện lưu_thông trên đường ; c ) Điểm dừng đón , trả khách sử_dụng bằng Biển chỉ_dẫn ( Biển số I. 434 a ) áp_dụng cho tuyến cố_định theo Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về báo_hiệu đường_bộ số QCVN 4 1:2 019 / BGTVT ban_hành kèm theo Thông_tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ; d ) Khoảng_cách tối_thiểu giữa 02 điểm dừng đón , trả khách liền kề hoặc giữa điểm dừng đón , trả khách với trạm dừng nghỉ hoặc với bến_xe hai đầu tuyến do Sở Giao_thông vận_tải căn_cứ tình_hình thực_tế và việc tổ_chức giao_thông của địa_phương mình để xác_định . ... Theo đó , trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô thì điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định phải đáp_ứng những tiêu_chí được quy_định tại khoản 1 Điều 18 nêu trên .
534
Trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô thì điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định phải đáp_ứng những tiêu_chí nào ?
Theo khoản 1 Điều 18 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chí của điểm dừng đón , trả khách như sau : ... thực_tế và việc tổ_chức giao_thông của địa_phương mình để xác_định.... Theo đó, trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô thì điểm dừng đón, trả khách tuyến cố_định phải đáp_ứng những tiêu_chí được quy_định tại khoản 1 Điều 18 nêu trên. Hướng_dẫn về tổ_chức, quản_lý và tiêu_chí điểm dừng đón, trả khách tuyến cố_định 1. Tiêu_chí của điểm dừng đón, trả khách a ) Điểm dừng đón, trả khách chỉ được bố_trí tại các vị_trí đảm_bảo an_toàn giao_thông, thuận_tiện cho hành_khách lên, xuống xe ; b ) Có đủ diện_tích để xe dừng đón, trả khách bảo_đảm không ảnh_hưởng đến các phương_tiện lưu_thông trên đường ; c ) Điểm dừng đón, trả khách sử_dụng bằng Biển chỉ_dẫn ( Biển số I. 434 a ) áp_dụng cho tuyến cố_định theo Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về báo_hiệu đường_bộ số QCVN 4 1:2 019 / BGTVT ban_hành kèm theo Thông_tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ; d ) Khoảng_cách tối_thiểu giữa 02 điểm dừng đón, trả khách liền kề hoặc giữa điểm dừng đón, trả khách với trạm dừng
None
1
Theo khoản 1 Điều 18 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chí của điểm dừng đón , trả khách như sau : Hướng_dẫn về tổ_chức , quản_lý và tiêu_chí điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định 1 . Tiêu_chí của điểm dừng đón , trả khách a ) Điểm dừng đón , trả khách chỉ được bố_trí tại các vị_trí đảm_bảo an_toàn giao_thông , thuận_tiện cho hành_khách lên , xuống xe ; b ) Có đủ diện_tích để xe dừng đón , trả khách bảo_đảm không ảnh_hưởng đến các phương_tiện lưu_thông trên đường ; c ) Điểm dừng đón , trả khách sử_dụng bằng Biển chỉ_dẫn ( Biển số I. 434 a ) áp_dụng cho tuyến cố_định theo Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về báo_hiệu đường_bộ số QCVN 4 1:2 019 / BGTVT ban_hành kèm theo Thông_tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ; d ) Khoảng_cách tối_thiểu giữa 02 điểm dừng đón , trả khách liền kề hoặc giữa điểm dừng đón , trả khách với trạm dừng nghỉ hoặc với bến_xe hai đầu tuyến do Sở Giao_thông vận_tải căn_cứ tình_hình thực_tế và việc tổ_chức giao_thông của địa_phương mình để xác_định . ... Theo đó , trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô thì điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định phải đáp_ứng những tiêu_chí được quy_định tại khoản 1 Điều 18 nêu trên .
535
Trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô thì điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định phải đáp_ứng những tiêu_chí nào ?
Theo khoản 1 Điều 18 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chí của điểm dừng đón , trả khách như sau : ... 9 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ; d ) Khoảng_cách tối_thiểu giữa 02 điểm dừng đón, trả khách liền kề hoặc giữa điểm dừng đón, trả khách với trạm dừng nghỉ hoặc với bến_xe hai đầu tuyến do Sở Giao_thông vận_tải căn_cứ tình_hình thực_tế và việc tổ_chức giao_thông của địa_phương mình để xác_định.... Theo đó, trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô thì điểm dừng đón, trả khách tuyến cố_định phải đáp_ứng những tiêu_chí được quy_định tại khoản 1 Điều 18 nêu trên.
None
1
Theo khoản 1 Điều 18 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chí của điểm dừng đón , trả khách như sau : Hướng_dẫn về tổ_chức , quản_lý và tiêu_chí điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định 1 . Tiêu_chí của điểm dừng đón , trả khách a ) Điểm dừng đón , trả khách chỉ được bố_trí tại các vị_trí đảm_bảo an_toàn giao_thông , thuận_tiện cho hành_khách lên , xuống xe ; b ) Có đủ diện_tích để xe dừng đón , trả khách bảo_đảm không ảnh_hưởng đến các phương_tiện lưu_thông trên đường ; c ) Điểm dừng đón , trả khách sử_dụng bằng Biển chỉ_dẫn ( Biển số I. 434 a ) áp_dụng cho tuyến cố_định theo Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về báo_hiệu đường_bộ số QCVN 4 1:2 019 / BGTVT ban_hành kèm theo Thông_tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ; d ) Khoảng_cách tối_thiểu giữa 02 điểm dừng đón , trả khách liền kề hoặc giữa điểm dừng đón , trả khách với trạm dừng nghỉ hoặc với bến_xe hai đầu tuyến do Sở Giao_thông vận_tải căn_cứ tình_hình thực_tế và việc tổ_chức giao_thông của địa_phương mình để xác_định . ... Theo đó , trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô thì điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định phải đáp_ứng những tiêu_chí được quy_định tại khoản 1 Điều 18 nêu trên .
536
Việc quản_lý điểm dừng đón , trả khách trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được quy_định thế_nào ?
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 18 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT về tổ_chức , quản_lý điểm dừng đón , trả khách như sau : ... Hướng_dẫn về tổ_chức, quản_lý và tiêu_chí điểm dừng đón, trả khách tuyến cố_định... 2. Tổ_chức, quản_lý điểm dừng đón, trả khách a ) Điểm dừng đón, trả khách chỉ phục_vụ các xe ô_tô vận_tải hành_khách tuyến cố_định đón, trả khách ; không sử_dụng cho hoạt_động khác ; b ) Tại điểm dừng đón, trả khách chỉ cho_phép mỗi xe ô_tô vận_tải hành_khách tuyến cố_định được dừng tối_đa không quá 03 phút ; c ) Sở Giao_thông vận_tải địa_phương xác_định vị_trí điểm dừng đón, trả khách tuyến cố_định ( đối_với các tuyến quốc_lộ phải thống_nhất với cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền ; đối_với các tuyến đường do Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện ( thành_phố ) quản_lý phải thống_nhất với Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện ( thành_phố ) ) trình Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ; d ) Sở Giao_thông vận_tải tham_mưu cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức, quản_lý, đảm_bảo an_toàn giao_thông, an_ninh trật_tự và vệ_sinh môi_trường tại khu_vực điểm dừng đón, trả khách trên địa_bàn địa_phương ; đ ) Điểm dừng đón, trả khách được đầu_tư, xây_dựng theo nguyên_tắc sau : đối_với các tuyến đường_bộ xây_dựng mới hoặc nâng_cấp, mở_rộng
None
1
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 18 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT về tổ_chức , quản_lý điểm dừng đón , trả khách như sau : Hướng_dẫn về tổ_chức , quản_lý và tiêu_chí điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định ... 2 . Tổ_chức , quản_lý điểm dừng đón , trả khách a ) Điểm dừng đón , trả khách chỉ phục_vụ các xe ô_tô vận_tải hành_khách tuyến cố_định đón , trả khách ; không sử_dụng cho hoạt_động khác ; b ) Tại điểm dừng đón , trả khách chỉ cho_phép mỗi xe ô_tô vận_tải hành_khách tuyến cố_định được dừng tối_đa không quá 03 phút ; c ) Sở Giao_thông vận_tải địa_phương xác_định vị_trí điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định ( đối_với các tuyến quốc_lộ phải thống_nhất với cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền ; đối_với các tuyến đường do Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện ( thành_phố ) quản_lý phải thống_nhất với Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện ( thành_phố ) ) trình Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ; d ) Sở Giao_thông vận_tải tham_mưu cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức , quản_lý , đảm_bảo an_toàn giao_thông , an_ninh trật_tự và vệ_sinh môi_trường tại khu_vực điểm dừng đón , trả khách trên địa_bàn địa_phương ; đ ) Điểm dừng đón , trả khách được đầu_tư , xây_dựng theo nguyên_tắc sau : đối_với các tuyến đường_bộ xây_dựng mới hoặc nâng_cấp , mở_rộng , chủ đầu_tư có trách_nhiệm đưa vào thành một hạng_mục trong dự_án đầu_tư xây_dựng ; đối_với các tuyến đường_bộ hiện đang khai_thác , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư xây_dựng theo hình_thức xã_hội_hoá hoặc từ nguồn ngân_sách nhà_nước ; e ) Sở Giao_thông vận_tải ra văn_bản thông_báo về việc đưa vào khai_thác hoặc ngừng khai_thác điểm dừng đón , trả khách trên tuyến cố_định . Như_vậy , việc quản_lý điểm dừng đón , trả khách trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được quy_định tại khoản 2 Điều 18 nêu trên .
537
Việc quản_lý điểm dừng đón , trả khách trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được quy_định thế_nào ?
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 18 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT về tổ_chức , quản_lý điểm dừng đón , trả khách như sau : ... trả khách trên địa_bàn địa_phương ; đ ) Điểm dừng đón, trả khách được đầu_tư, xây_dựng theo nguyên_tắc sau : đối_với các tuyến đường_bộ xây_dựng mới hoặc nâng_cấp, mở_rộng, chủ đầu_tư có trách_nhiệm đưa vào thành một hạng_mục trong dự_án đầu_tư xây_dựng ; đối_với các tuyến đường_bộ hiện đang khai_thác, tổ_chức, cá_nhân đầu_tư xây_dựng theo hình_thức xã_hội_hoá hoặc từ nguồn ngân_sách nhà_nước ; e ) Sở Giao_thông vận_tải ra văn_bản thông_báo về việc đưa vào khai_thác hoặc ngừng khai_thác điểm dừng đón, trả khách trên tuyến cố_định. Như_vậy, việc quản_lý điểm dừng đón, trả khách trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được quy_định tại khoản 2 Điều 18 nêu trên.
None
1
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 18 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT về tổ_chức , quản_lý điểm dừng đón , trả khách như sau : Hướng_dẫn về tổ_chức , quản_lý và tiêu_chí điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định ... 2 . Tổ_chức , quản_lý điểm dừng đón , trả khách a ) Điểm dừng đón , trả khách chỉ phục_vụ các xe ô_tô vận_tải hành_khách tuyến cố_định đón , trả khách ; không sử_dụng cho hoạt_động khác ; b ) Tại điểm dừng đón , trả khách chỉ cho_phép mỗi xe ô_tô vận_tải hành_khách tuyến cố_định được dừng tối_đa không quá 03 phút ; c ) Sở Giao_thông vận_tải địa_phương xác_định vị_trí điểm dừng đón , trả khách tuyến cố_định ( đối_với các tuyến quốc_lộ phải thống_nhất với cơ_quan quản_lý đường_bộ có thẩm_quyền ; đối_với các tuyến đường do Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện ( thành_phố ) quản_lý phải thống_nhất với Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện ( thành_phố ) ) trình Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt ; d ) Sở Giao_thông vận_tải tham_mưu cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh tổ_chức , quản_lý , đảm_bảo an_toàn giao_thông , an_ninh trật_tự và vệ_sinh môi_trường tại khu_vực điểm dừng đón , trả khách trên địa_bàn địa_phương ; đ ) Điểm dừng đón , trả khách được đầu_tư , xây_dựng theo nguyên_tắc sau : đối_với các tuyến đường_bộ xây_dựng mới hoặc nâng_cấp , mở_rộng , chủ đầu_tư có trách_nhiệm đưa vào thành một hạng_mục trong dự_án đầu_tư xây_dựng ; đối_với các tuyến đường_bộ hiện đang khai_thác , tổ_chức , cá_nhân đầu_tư xây_dựng theo hình_thức xã_hội_hoá hoặc từ nguồn ngân_sách nhà_nước ; e ) Sở Giao_thông vận_tải ra văn_bản thông_báo về việc đưa vào khai_thác hoặc ngừng khai_thác điểm dừng đón , trả khách trên tuyến cố_định . Như_vậy , việc quản_lý điểm dừng đón , trả khách trong kinh_doanh vận_tải hành_khách bằng xe ô_tô được quy_định tại khoản 2 Điều 18 nêu trên .
538
Mẫu_Tờ trình xin ý_kiến chỉ_đạo của Đoàn kiểm_toán nhà_nước về cuộc kiểm_toán nhà_nước mới nhất ra sao ?
Căn_cứ Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN ngày 10/01/2023 của Tổng_Kiểm toán nhà_nước về việc ban_hành Hệ_thống mẫu_biểu hồ_sơ kiểm_toán . ... Mẫu_Tờ trình xin ý_kiến chỉ_đạo của Đoàn kiểm_toán nhà_nước về cuộc kiểm_toán nhà_nước mới nhất_là Mẫu_số 16 / TTXYK Mục_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN. Tải_Mẫu_Tờ trình xin ý_kiến chỉ_đạo của Đoàn kiểm_toán nhà_nước về cuộc kiểm_toán nhà_nước mới nhất Tại đây . ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN ngày 10/01/2023 của Tổng_Kiểm toán nhà_nước về việc ban_hành Hệ_thống mẫu_biểu hồ_sơ kiểm_toán . Mẫu_Tờ trình xin ý_kiến chỉ_đạo của Đoàn kiểm_toán nhà_nước về cuộc kiểm_toán nhà_nước mới nhất_là Mẫu_số 16 / TTXYK Mục_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN. Tải_Mẫu_Tờ trình xin ý_kiến chỉ_đạo của Đoàn kiểm_toán nhà_nước về cuộc kiểm_toán nhà_nước mới nhất Tại đây . ( Hình từ Internet )
539
Trường_hợp nào phải thực_hiện Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán nhà_nước ?
Căn_cứ theo nội_dung tại Mẫu_số 16 / TTXYK Mục_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN , tờ_trình xin ý_kiến về hoạt_động kiểm_toán dùng để b: ... Căn_cứ theo nội_dung tại Mẫu_số 16 / TTXYK Mục_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN , tờ_trình xin ý_kiến về hoạt_động kiểm_toán dùng để báo_cáo tình_hình , kết_quả kiểm_toán và xin ý_kiến chỉ_đạo hoạt_động kiểm_toán của lãnh_đạo cấp trên ( trực_tiếp ) . Theo đó , việc xin ý_kiến được thực_hiện trong trường_hợp có những vấn_đề phát_sinh cần_thiết phải có ý_kiến chỉ_đạo trực_tiếp của lãnh_đạo cấp trên bằng văn_bản như sau : - Điều_chỉnh kế_hoạch kiểm_toán ; - Điều_chỉnh tổ kiểm_toán , kiểm_toán_viên ; - Các vấn_đề vướng_mắc về nghiệp_vụ hoặc các vấn_đề phức_tạp khác phát_sinh trong khi thực_hiện kiểm_toán ....
None
1
Căn_cứ theo nội_dung tại Mẫu_số 16 / TTXYK Mục_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN , tờ_trình xin ý_kiến về hoạt_động kiểm_toán dùng để báo_cáo tình_hình , kết_quả kiểm_toán và xin ý_kiến chỉ_đạo hoạt_động kiểm_toán của lãnh_đạo cấp trên ( trực_tiếp ) . Theo đó , việc xin ý_kiến được thực_hiện trong trường_hợp có những vấn_đề phát_sinh cần_thiết phải có ý_kiến chỉ_đạo trực_tiếp của lãnh_đạo cấp trên bằng văn_bản như sau : - Điều_chỉnh kế_hoạch kiểm_toán ; - Điều_chỉnh tổ kiểm_toán , kiểm_toán_viên ; - Các vấn_đề vướng_mắc về nghiệp_vụ hoặc các vấn_đề phức_tạp khác phát_sinh trong khi thực_hiện kiểm_toán ....
540
Cách ghi Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán của Đoàn kiểm_toán nhà_nước ra sao ?
Việc ghi Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán của Đoàn kiểm_toán nhà_nước được hướng_dẫn cụ_thể tại phần Phương_pháp ghi_chép thuộc Mẫu_số 16: ... Việc ghi Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán của Đoàn kiểm_toán nhà_nước được hướng_dẫn cụ_thể tại phần Phương_pháp ghi_chép thuộc Mẫu_số 16 / TTXYK Mục_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN. Cụ_thể như sau : - Tại tên cơ_quan chủ_quan : + Trường_hợp công_văn do Đoàn kiểm_toán phát_hành thì ghi tên kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ). + Trường_hợp công_văn của Đơn_vị hoặc Kiểm_toán trưởng phát_hành thì thay dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC )... ” bằng dòng “ KIỂM_TOÁN NHÀ_NƯỚC ”. + Trường_hợp là công_văn của Tổ kiểm_toán : thì thay dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC )... ” bằng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN... ”. - Tại tên cơ_quan ban_hành : + Trường_hợp công_văn của Đoàn kiểm_toán thì ghi tên Đoàn kiểm_toán theo Quyết_định của Tổng_KTNN. + Trường_hợp là công_văn của Đơn_vị hoặc Kiểm_toán trưởng phát_hành thì thay dòng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN... ” bằng dòng “ KTNN
None
1
Việc ghi Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán của Đoàn kiểm_toán nhà_nước được hướng_dẫn cụ_thể tại phần Phương_pháp ghi_chép thuộc Mẫu_số 16 / TTXYK Mục_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN. Cụ_thể như sau : - Tại tên cơ_quan chủ_quan : + Trường_hợp công_văn do Đoàn kiểm_toán phát_hành thì ghi tên kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) . + Trường_hợp công_văn của Đơn_vị hoặc Kiểm_toán trưởng phát_hành thì thay dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC ) ... ” bằng dòng “ KIỂM_TOÁN NHÀ_NƯỚC ” . + Trường_hợp là công_văn của Tổ kiểm_toán : thì thay dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC ) ... ” bằng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN ... ” . - Tại tên cơ_quan ban_hành : + Trường_hợp công_văn của Đoàn kiểm_toán thì ghi tên Đoàn kiểm_toán theo Quyết_định của Tổng_KTNN . + Trường_hợp là công_văn của Đơn_vị hoặc Kiểm_toán trưởng phát_hành thì thay dòng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN ... ” bằng dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC ) ... ” . + Trường_hợp là công_văn của Tổ kiểm_toán : thì thay dòng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN ... ” bằng dòng “ TỔ KIỂM_TOÁN ... ” . - Phần V / v : Ghi tóm_tắt nội_dung xin ý_kiến Lãnh_đạo . - Phần Kính gửi : Ghi rõ cấp Lãnh_đạo cần xin ý_kiến chỉ_đạo . - Tại câu dẫn : Ghi rõ đơn_vị ( đoàn kiểm_toán ) xin ý_kiến chỉ_đạo theo trình_tự : Tổ_trưởng tổ kiểm_toán xin ý_kiến của Lãnh_đạo đoàn kiểm_toán ; Đoàn kiểm_toán xin ý_kiến của Lãnh_đạo Kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) ; Kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) xin ý_kiến của Lãnh_đạo Kiểm_toán nhà_nước . - Phần nội_dung xin ý_kiến chỉ_đạo : Ghi rõ_ràng , cụ_thể các nội_dung cần xin ý_kiến chỉ_đạo , lý_do của việc xin điều_chỉnh nội_dung , phạm_vi kiểm_toán , nhân_sự trong Kế_hoạch kiểm_toán đã được duyệt ... ( trình kèm theo các tài_liệu cần_thiết khác ) . - Người xin ý_kiến chỉ_đạo ghi rõ chức_danh và ký , ghi rõ họ tên . - Cấp lãnh_đạo cho ý_kiến chỉ_đạo ghi rõ ý_kiến , chức_danh , ký và ghi rõ họ tên . Trường_hợp vấn_đề cần giải_quyết có liên_quan đến đơn_vị kiểm_toán thì lãnh_đạo kiểm_toán nhà_nước có_thể trả_lời bằng công_văn riêng . Sau khi hoàn_tất , Tờ_trình xin ý_kiến về hoạt_động kiểm_toán được quản_lý trong hồ_sơ kiểm_toán theo quy_định về danh_mục hồ_sơ kiểm_toán ; chế_độ nộp lưu , bảo_quản , khai_thác và huỷ hồ_sơ kiểm_toán của kiểm_toán nhà_nước . Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN chính_thức có hiệu_lực từ ngày 25/02/2023 .
541
Cách ghi Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán của Đoàn kiểm_toán nhà_nước ra sao ?
Việc ghi Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán của Đoàn kiểm_toán nhà_nước được hướng_dẫn cụ_thể tại phần Phương_pháp ghi_chép thuộc Mẫu_số 16: ... Quyết_định của Tổng_KTNN. + Trường_hợp là công_văn của Đơn_vị hoặc Kiểm_toán trưởng phát_hành thì thay dòng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN... ” bằng dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC )... ”. + Trường_hợp là công_văn của Tổ kiểm_toán : thì thay dòng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN... ” bằng dòng “ TỔ KIỂM_TOÁN... ”. - Phần V / v : Ghi tóm_tắt nội_dung xin ý_kiến Lãnh_đạo. - Phần Kính gửi : Ghi rõ cấp Lãnh_đạo cần xin ý_kiến chỉ_đạo. - Tại câu dẫn : Ghi rõ đơn_vị ( đoàn kiểm_toán ) xin ý_kiến chỉ_đạo theo trình_tự : Tổ_trưởng tổ kiểm_toán xin ý_kiến của Lãnh_đạo đoàn kiểm_toán ; Đoàn kiểm_toán xin ý_kiến của Lãnh_đạo Kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) ; Kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) xin ý_kiến của Lãnh_đạo Kiểm_toán nhà_nước. - Phần nội_dung xin ý_kiến chỉ_đạo : Ghi rõ_ràng, cụ_thể các nội_dung cần xin ý_kiến chỉ_đạo, lý_do của việc xin điều_chỉnh nội_dung, phạm_vi kiểm_toán, nhân_sự trong Kế_hoạch kiểm_toán đã được duyệt... (
None
1
Việc ghi Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán của Đoàn kiểm_toán nhà_nước được hướng_dẫn cụ_thể tại phần Phương_pháp ghi_chép thuộc Mẫu_số 16 / TTXYK Mục_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN. Cụ_thể như sau : - Tại tên cơ_quan chủ_quan : + Trường_hợp công_văn do Đoàn kiểm_toán phát_hành thì ghi tên kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) . + Trường_hợp công_văn của Đơn_vị hoặc Kiểm_toán trưởng phát_hành thì thay dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC ) ... ” bằng dòng “ KIỂM_TOÁN NHÀ_NƯỚC ” . + Trường_hợp là công_văn của Tổ kiểm_toán : thì thay dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC ) ... ” bằng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN ... ” . - Tại tên cơ_quan ban_hành : + Trường_hợp công_văn của Đoàn kiểm_toán thì ghi tên Đoàn kiểm_toán theo Quyết_định của Tổng_KTNN . + Trường_hợp là công_văn của Đơn_vị hoặc Kiểm_toán trưởng phát_hành thì thay dòng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN ... ” bằng dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC ) ... ” . + Trường_hợp là công_văn của Tổ kiểm_toán : thì thay dòng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN ... ” bằng dòng “ TỔ KIỂM_TOÁN ... ” . - Phần V / v : Ghi tóm_tắt nội_dung xin ý_kiến Lãnh_đạo . - Phần Kính gửi : Ghi rõ cấp Lãnh_đạo cần xin ý_kiến chỉ_đạo . - Tại câu dẫn : Ghi rõ đơn_vị ( đoàn kiểm_toán ) xin ý_kiến chỉ_đạo theo trình_tự : Tổ_trưởng tổ kiểm_toán xin ý_kiến của Lãnh_đạo đoàn kiểm_toán ; Đoàn kiểm_toán xin ý_kiến của Lãnh_đạo Kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) ; Kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) xin ý_kiến của Lãnh_đạo Kiểm_toán nhà_nước . - Phần nội_dung xin ý_kiến chỉ_đạo : Ghi rõ_ràng , cụ_thể các nội_dung cần xin ý_kiến chỉ_đạo , lý_do của việc xin điều_chỉnh nội_dung , phạm_vi kiểm_toán , nhân_sự trong Kế_hoạch kiểm_toán đã được duyệt ... ( trình kèm theo các tài_liệu cần_thiết khác ) . - Người xin ý_kiến chỉ_đạo ghi rõ chức_danh và ký , ghi rõ họ tên . - Cấp lãnh_đạo cho ý_kiến chỉ_đạo ghi rõ ý_kiến , chức_danh , ký và ghi rõ họ tên . Trường_hợp vấn_đề cần giải_quyết có liên_quan đến đơn_vị kiểm_toán thì lãnh_đạo kiểm_toán nhà_nước có_thể trả_lời bằng công_văn riêng . Sau khi hoàn_tất , Tờ_trình xin ý_kiến về hoạt_động kiểm_toán được quản_lý trong hồ_sơ kiểm_toán theo quy_định về danh_mục hồ_sơ kiểm_toán ; chế_độ nộp lưu , bảo_quản , khai_thác và huỷ hồ_sơ kiểm_toán của kiểm_toán nhà_nước . Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN chính_thức có hiệu_lực từ ngày 25/02/2023 .
542
Cách ghi Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán của Đoàn kiểm_toán nhà_nước ra sao ?
Việc ghi Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán của Đoàn kiểm_toán nhà_nước được hướng_dẫn cụ_thể tại phần Phương_pháp ghi_chép thuộc Mẫu_số 16: ... chỉ_đạo : Ghi rõ_ràng, cụ_thể các nội_dung cần xin ý_kiến chỉ_đạo, lý_do của việc xin điều_chỉnh nội_dung, phạm_vi kiểm_toán, nhân_sự trong Kế_hoạch kiểm_toán đã được duyệt... ( trình kèm theo các tài_liệu cần_thiết khác ). - Người xin ý_kiến chỉ_đạo ghi rõ chức_danh và ký, ghi rõ họ tên. - Cấp lãnh_đạo cho ý_kiến chỉ_đạo ghi rõ ý_kiến, chức_danh, ký và ghi rõ họ tên. Trường_hợp vấn_đề cần giải_quyết có liên_quan đến đơn_vị kiểm_toán thì lãnh_đạo kiểm_toán nhà_nước có_thể trả_lời bằng công_văn riêng. Sau khi hoàn_tất, Tờ_trình xin ý_kiến về hoạt_động kiểm_toán được quản_lý trong hồ_sơ kiểm_toán theo quy_định về danh_mục hồ_sơ kiểm_toán ; chế_độ nộp lưu, bảo_quản, khai_thác và huỷ hồ_sơ kiểm_toán của kiểm_toán nhà_nước. Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN chính_thức có hiệu_lực từ ngày 25/02/2023.
None
1
Việc ghi Tờ_trình xin ý_kiến chỉ_đạo về cuộc kiểm_toán của Đoàn kiểm_toán nhà_nước được hướng_dẫn cụ_thể tại phần Phương_pháp ghi_chép thuộc Mẫu_số 16 / TTXYK Mục_lục ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN. Cụ_thể như sau : - Tại tên cơ_quan chủ_quan : + Trường_hợp công_văn do Đoàn kiểm_toán phát_hành thì ghi tên kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) . + Trường_hợp công_văn của Đơn_vị hoặc Kiểm_toán trưởng phát_hành thì thay dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC ) ... ” bằng dòng “ KIỂM_TOÁN NHÀ_NƯỚC ” . + Trường_hợp là công_văn của Tổ kiểm_toán : thì thay dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC ) ... ” bằng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN ... ” . - Tại tên cơ_quan ban_hành : + Trường_hợp công_văn của Đoàn kiểm_toán thì ghi tên Đoàn kiểm_toán theo Quyết_định của Tổng_KTNN . + Trường_hợp là công_văn của Đơn_vị hoặc Kiểm_toán trưởng phát_hành thì thay dòng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN ... ” bằng dòng “ KTNN CHUYÊN_NGÀNH ( KHU_VỰC ) ... ” . + Trường_hợp là công_văn của Tổ kiểm_toán : thì thay dòng “ ĐOÀN KIỂM_TOÁN ... ” bằng dòng “ TỔ KIỂM_TOÁN ... ” . - Phần V / v : Ghi tóm_tắt nội_dung xin ý_kiến Lãnh_đạo . - Phần Kính gửi : Ghi rõ cấp Lãnh_đạo cần xin ý_kiến chỉ_đạo . - Tại câu dẫn : Ghi rõ đơn_vị ( đoàn kiểm_toán ) xin ý_kiến chỉ_đạo theo trình_tự : Tổ_trưởng tổ kiểm_toán xin ý_kiến của Lãnh_đạo đoàn kiểm_toán ; Đoàn kiểm_toán xin ý_kiến của Lãnh_đạo Kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) ; Kiểm_toán nhà_nước chuyên_ngành ( khu_vực ) xin ý_kiến của Lãnh_đạo Kiểm_toán nhà_nước . - Phần nội_dung xin ý_kiến chỉ_đạo : Ghi rõ_ràng , cụ_thể các nội_dung cần xin ý_kiến chỉ_đạo , lý_do của việc xin điều_chỉnh nội_dung , phạm_vi kiểm_toán , nhân_sự trong Kế_hoạch kiểm_toán đã được duyệt ... ( trình kèm theo các tài_liệu cần_thiết khác ) . - Người xin ý_kiến chỉ_đạo ghi rõ chức_danh và ký , ghi rõ họ tên . - Cấp lãnh_đạo cho ý_kiến chỉ_đạo ghi rõ ý_kiến , chức_danh , ký và ghi rõ họ tên . Trường_hợp vấn_đề cần giải_quyết có liên_quan đến đơn_vị kiểm_toán thì lãnh_đạo kiểm_toán nhà_nước có_thể trả_lời bằng công_văn riêng . Sau khi hoàn_tất , Tờ_trình xin ý_kiến về hoạt_động kiểm_toán được quản_lý trong hồ_sơ kiểm_toán theo quy_định về danh_mục hồ_sơ kiểm_toán ; chế_độ nộp lưu , bảo_quản , khai_thác và huỷ hồ_sơ kiểm_toán của kiểm_toán nhà_nước . Quyết_định 01/2023/QĐ-KTNN chính_thức có hiệu_lực từ ngày 25/02/2023 .
543
Trách_nhiệm của đơn_vị phân_phối điện trong các thí_nghiệm thiết_bị trên lưới_điện phân_phối là gì ?
Căn_cứ Điều 95 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của đơn_vị phân_phối điện trong các thí_nghiệm thiết_bị trên lưới_điện phân_phối như sa: ... Căn_cứ Điều 95 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của đơn_vị phân_phối điện trong các thí_nghiệm thiết_bị trên lưới_điện phân_phối như sau : Trách_nhiệm trong thí_nghiệm thiết_bị trên lưới_điện phân_phối 1 . Đơn_vị phân_phối điện có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức thực_hiện thí_nghiệm định_kỳ thiết_bị trên lưới_điện phân_phối thuộc sở_hữu và quản_lý vận_hành ; b ) Tổ_chức thực_hiện thí_nghiệm đột_xuất trên lưới_điện phân_phối trong trường_hợp cần_thiết để đảm_bảo lưới_điện phân_phối vận_hành an_toàn , ổn_định , tin_cậy và đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này ; c ) Tổ_chức thực_hiện thí_nghiệm trên lưới_điện của Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối khi có yêu_cầu ; d ) Phối_hợp với Đơn_vị truyền_tải điện , Đơn_vị phân_phối điện khác khi tiến_hành các thí_nghiệm thiết_bị tại các điểm đấu_nối ranh_giới ; đ ) Thông_báo trước bằng văn_bản cho Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối và các đơn_vị có liên_quan về kế_hoạch thí_nghiệm để phối_hợp thực_hiện . ... Như_vậy , đơn_vị phân_phối điện trong các thí_nghiệm thiết_bị trên lưới_điện phân_phối có những trách_nhiệm theo quy_định nêu trên . ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 95 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của đơn_vị phân_phối điện trong các thí_nghiệm thiết_bị trên lưới_điện phân_phối như sau : Trách_nhiệm trong thí_nghiệm thiết_bị trên lưới_điện phân_phối 1 . Đơn_vị phân_phối điện có trách_nhiệm : a ) Tổ_chức thực_hiện thí_nghiệm định_kỳ thiết_bị trên lưới_điện phân_phối thuộc sở_hữu và quản_lý vận_hành ; b ) Tổ_chức thực_hiện thí_nghiệm đột_xuất trên lưới_điện phân_phối trong trường_hợp cần_thiết để đảm_bảo lưới_điện phân_phối vận_hành an_toàn , ổn_định , tin_cậy và đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này ; c ) Tổ_chức thực_hiện thí_nghiệm trên lưới_điện của Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối khi có yêu_cầu ; d ) Phối_hợp với Đơn_vị truyền_tải điện , Đơn_vị phân_phối điện khác khi tiến_hành các thí_nghiệm thiết_bị tại các điểm đấu_nối ranh_giới ; đ ) Thông_báo trước bằng văn_bản cho Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối và các đơn_vị có liên_quan về kế_hoạch thí_nghiệm để phối_hợp thực_hiện . ... Như_vậy , đơn_vị phân_phối điện trong các thí_nghiệm thiết_bị trên lưới_điện phân_phối có những trách_nhiệm theo quy_định nêu trên . ( Hình từ Internet )
544
Khách_hàng không nhất_trí kế_hoạch thí_nghiệm thiết_bị trên lưới_điện phân_phối thì đơn_vị phân_phối điện có quyền cưỡng_chế thực_hiện không ?
Căn_cứ khoản 2 và khoản 3 Điều 96 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trình_tự thí_nghiệm theo yêu_cầu của Đơn_vị phân_phối điện như sau : ... Trình_tự thí_nghiệm theo yêu_cầu của Đơn_vị phân_phối điện ... 2 . Trường_hợp Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối không nhất_trí với thông_báo kế_hoạch thí_nghiệm của Đơn_vị phân_phối điện , trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông_báo , khách_hàng phải thông_báo lại và đề_xuất phương_án giải_quyết để thống_nhất với Đơn_vị phân_phối điện về cách_thức thực_hiện thí_nghiệm . 3 . Đơn_vị phân_phối điện có trách_nhiệm phối_hợp với Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối tổ_chức thí_nghiệm theo kế_hoạch đã thống_nhất . ... Theo quy_định , trường_hợp Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối không nhất_trí với thông_báo kế_hoạch thí_nghiệm của Đơn_vị phân_phối điện , trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông_báo , khách_hàng phải thông_báo lại và đề_xuất phương_án giải_quyết để thống_nhất với Đơn_vị phân_phối điện về cách_thức thực_hiện thí_nghiệm . Đơn_vị phân_phối điện có trách_nhiệm phối_hợp với Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối tổ_chức thí_nghiệm theo kế_hoạch đã thống_nhất . Như_vậy , trong trường_hợp không nhất_trí với thông_báo kế_hoạch thí_nghiệm của Đơn_vị phân_phối điện thì khách_hàng phải có thông_báo bằng văn_bản cho đơn_vị phân_phối và đơn_vị phải phối_hợp với Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối để thống_nhất cách_thức thực_hiện thí_nghiệm chứ không được cưỡng_chế thực_hiện thí_nghiệm .
None
1
Căn_cứ khoản 2 và khoản 3 Điều 96 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trình_tự thí_nghiệm theo yêu_cầu của Đơn_vị phân_phối điện như sau : Trình_tự thí_nghiệm theo yêu_cầu của Đơn_vị phân_phối điện ... 2 . Trường_hợp Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối không nhất_trí với thông_báo kế_hoạch thí_nghiệm của Đơn_vị phân_phối điện , trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông_báo , khách_hàng phải thông_báo lại và đề_xuất phương_án giải_quyết để thống_nhất với Đơn_vị phân_phối điện về cách_thức thực_hiện thí_nghiệm . 3 . Đơn_vị phân_phối điện có trách_nhiệm phối_hợp với Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối tổ_chức thí_nghiệm theo kế_hoạch đã thống_nhất . ... Theo quy_định , trường_hợp Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối không nhất_trí với thông_báo kế_hoạch thí_nghiệm của Đơn_vị phân_phối điện , trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được thông_báo , khách_hàng phải thông_báo lại và đề_xuất phương_án giải_quyết để thống_nhất với Đơn_vị phân_phối điện về cách_thức thực_hiện thí_nghiệm . Đơn_vị phân_phối điện có trách_nhiệm phối_hợp với Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối tổ_chức thí_nghiệm theo kế_hoạch đã thống_nhất . Như_vậy , trong trường_hợp không nhất_trí với thông_báo kế_hoạch thí_nghiệm của Đơn_vị phân_phối điện thì khách_hàng phải có thông_báo bằng văn_bản cho đơn_vị phân_phối và đơn_vị phải phối_hợp với Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối để thống_nhất cách_thức thực_hiện thí_nghiệm chứ không được cưỡng_chế thực_hiện thí_nghiệm .
545
Trường_hợp thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện cho thấy lỗi từ phía khách_hàng thì giải_quyết thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 98 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của khách_hàng khi có kết_quả thí_nghiệm như sau : ... Trách_nhiệm thực_hiện sau khi thí_nghiệm... 2. Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối phải điều_chỉnh, đầu_tư nâng_cấp, thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện trong trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy thiết_bị thuộc sở_hữu và quản_lý vận_hành của khách_hàng không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các yêu_cầu trong Thoả_thuận đấu_nối. Bên cạnh đó, tại khoản 6 Điều 92 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về chi_phí thí_nghiệm đột_xuất như sau : Các yêu_cầu chung về thí_nghiệm trên hệ_thống điện phân phối... 6. Chi_phí thí_nghiệm đột_xuất do bên đề_nghị thí_nghiệm chi_trả nếu kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối ; trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc không đúng với các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối thì bên sở_hữu và quản_lý vận_hành lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối phải trả chi_phí thí_nghiệm.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 98 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của khách_hàng khi có kết_quả thí_nghiệm như sau : Trách_nhiệm thực_hiện sau khi thí_nghiệm ... 2 . Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối phải điều_chỉnh , đầu_tư nâng_cấp , thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện trong trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy thiết_bị thuộc sở_hữu và quản_lý vận_hành của khách_hàng không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các yêu_cầu trong Thoả_thuận đấu_nối . Bên cạnh đó , tại khoản 6 Điều 92 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về chi_phí thí_nghiệm đột_xuất như sau : Các yêu_cầu chung về thí_nghiệm trên hệ_thống điện phân phối ... 6 . Chi_phí thí_nghiệm đột_xuất do bên đề_nghị thí_nghiệm chi_trả nếu kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối ; trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc không đúng với các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối thì bên sở_hữu và quản_lý vận_hành lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối phải trả chi_phí thí_nghiệm . Trường_hợp thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối cho thấy chất_lượng lưới_điện phân_phối bị ảnh_hưởng từ thiết_bị của của khách_hàng thì khách_hàng phải có trách_nhiệm điều_chỉnh , đầu_tư nâng_cấp , thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện . Ngoài_ra , khách_hàng cũng phải chịu toàn_bộ chi_phí thực_hiện thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối đột_xuất .
546
Trường_hợp thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện cho thấy lỗi từ phía khách_hàng thì giải_quyết thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 98 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của khách_hàng khi có kết_quả thí_nghiệm như sau : ... thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối thì bên sở_hữu và quản_lý vận_hành lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối phải trả chi_phí thí_nghiệm. Trường_hợp thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối cho thấy chất_lượng lưới_điện phân_phối bị ảnh_hưởng từ thiết_bị của của khách_hàng thì khách_hàng phải có trách_nhiệm điều_chỉnh, đầu_tư nâng_cấp, thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện. Ngoài_ra, khách_hàng cũng phải chịu toàn_bộ chi_phí thực_hiện thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối đột_xuất. Trách_nhiệm thực_hiện sau khi thí_nghiệm... 2. Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối phải điều_chỉnh, đầu_tư nâng_cấp, thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện trong trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy thiết_bị thuộc sở_hữu và quản_lý vận_hành của khách_hàng không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các yêu_cầu trong Thoả_thuận đấu_nối. Bên cạnh đó, tại khoản 6 Điều 92 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về chi_phí thí_nghiệm đột_xuất như sau : Các yêu_cầu chung về thí_nghiệm trên hệ_thống điện phân phối... 6. Chi_phí thí_nghiệm đột_xuất do bên đề_nghị thí_nghiệm chi_trả nếu kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 98 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của khách_hàng khi có kết_quả thí_nghiệm như sau : Trách_nhiệm thực_hiện sau khi thí_nghiệm ... 2 . Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối phải điều_chỉnh , đầu_tư nâng_cấp , thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện trong trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy thiết_bị thuộc sở_hữu và quản_lý vận_hành của khách_hàng không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các yêu_cầu trong Thoả_thuận đấu_nối . Bên cạnh đó , tại khoản 6 Điều 92 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về chi_phí thí_nghiệm đột_xuất như sau : Các yêu_cầu chung về thí_nghiệm trên hệ_thống điện phân phối ... 6 . Chi_phí thí_nghiệm đột_xuất do bên đề_nghị thí_nghiệm chi_trả nếu kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối ; trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc không đúng với các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối thì bên sở_hữu và quản_lý vận_hành lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối phải trả chi_phí thí_nghiệm . Trường_hợp thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối cho thấy chất_lượng lưới_điện phân_phối bị ảnh_hưởng từ thiết_bị của của khách_hàng thì khách_hàng phải có trách_nhiệm điều_chỉnh , đầu_tư nâng_cấp , thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện . Ngoài_ra , khách_hàng cũng phải chịu toàn_bộ chi_phí thực_hiện thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối đột_xuất .
547
Trường_hợp thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện cho thấy lỗi từ phía khách_hàng thì giải_quyết thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 98 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của khách_hàng khi có kết_quả thí_nghiệm như sau : ... thí_nghiệm đột_xuất như sau : Các yêu_cầu chung về thí_nghiệm trên hệ_thống điện phân phối... 6. Chi_phí thí_nghiệm đột_xuất do bên đề_nghị thí_nghiệm chi_trả nếu kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối ; trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc không đúng với các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối thì bên sở_hữu và quản_lý vận_hành lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối phải trả chi_phí thí_nghiệm. Trường_hợp thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối cho thấy chất_lượng lưới_điện phân_phối bị ảnh_hưởng từ thiết_bị của của khách_hàng thì khách_hàng phải có trách_nhiệm điều_chỉnh, đầu_tư nâng_cấp, thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện. Ngoài_ra, khách_hàng cũng phải chịu toàn_bộ chi_phí thực_hiện thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối đột_xuất.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 98 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của khách_hàng khi có kết_quả thí_nghiệm như sau : Trách_nhiệm thực_hiện sau khi thí_nghiệm ... 2 . Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối phải điều_chỉnh , đầu_tư nâng_cấp , thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện trong trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy thiết_bị thuộc sở_hữu và quản_lý vận_hành của khách_hàng không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các yêu_cầu trong Thoả_thuận đấu_nối . Bên cạnh đó , tại khoản 6 Điều 92 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về chi_phí thí_nghiệm đột_xuất như sau : Các yêu_cầu chung về thí_nghiệm trên hệ_thống điện phân phối ... 6 . Chi_phí thí_nghiệm đột_xuất do bên đề_nghị thí_nghiệm chi_trả nếu kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối ; trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc không đúng với các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối thì bên sở_hữu và quản_lý vận_hành lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối phải trả chi_phí thí_nghiệm . Trường_hợp thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối cho thấy chất_lượng lưới_điện phân_phối bị ảnh_hưởng từ thiết_bị của của khách_hàng thì khách_hàng phải có trách_nhiệm điều_chỉnh , đầu_tư nâng_cấp , thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện . Ngoài_ra , khách_hàng cũng phải chịu toàn_bộ chi_phí thực_hiện thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối đột_xuất .
548
Trường_hợp thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện cho thấy lỗi từ phía khách_hàng thì giải_quyết thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 98 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của khách_hàng khi có kết_quả thí_nghiệm như sau : ... thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối đột_xuất.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 98 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về trách_nhiệm của khách_hàng khi có kết_quả thí_nghiệm như sau : Trách_nhiệm thực_hiện sau khi thí_nghiệm ... 2 . Khách_hàng sử_dụng lưới_điện phân_phối phải điều_chỉnh , đầu_tư nâng_cấp , thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện trong trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy thiết_bị thuộc sở_hữu và quản_lý vận_hành của khách_hàng không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các yêu_cầu trong Thoả_thuận đấu_nối . Bên cạnh đó , tại khoản 6 Điều 92 Thông_tư 39/2015/TT-BCT quy_định về chi_phí thí_nghiệm đột_xuất như sau : Các yêu_cầu chung về thí_nghiệm trên hệ_thống điện phân phối ... 6 . Chi_phí thí_nghiệm đột_xuất do bên đề_nghị thí_nghiệm chi_trả nếu kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối ; trường_hợp kết_quả thí_nghiệm cho thấy lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đạt các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối quy_định tại Thông_tư này hoặc không đúng với các thông_số ghi trong Thoả_thuận đấu_nối thì bên sở_hữu và quản_lý vận_hành lưới_điện hoặc tổ máy_phát_điện không đáp_ứng các yêu_cầu kỹ_thuật vận_hành và yêu_cầu kỹ_thuật tại điểm đấu_nối phải trả chi_phí thí_nghiệm . Trường_hợp thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối cho thấy chất_lượng lưới_điện phân_phối bị ảnh_hưởng từ thiết_bị của của khách_hàng thì khách_hàng phải có trách_nhiệm điều_chỉnh , đầu_tư nâng_cấp , thay_thế thiết_bị trong thời_hạn thoả_thuận với Đơn_vị phân_phối điện . Ngoài_ra , khách_hàng cũng phải chịu toàn_bộ chi_phí thực_hiện thí_nghiệm thiết_bị trên hệ_thống lưới_điện phân_phối đột_xuất .
549
Thanh_tra chuyên_ngành sẽ thanh_tra lại khi nào ? Căn_cứ nào để tiến_hành thanh_tra lại ?
Căn_cứ theo nội_dung được quy_định tại Điều 34 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : ... Căn_cứ thanh_tra lại Việc thanh_tra lại được thực_hiện khi có một trong các căn_cứ được quy_định tại Điều 48 của Nghị_định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Thanh_tra. Theo quy_định trên, thanh_tra lại cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ được thực_hiện khi có một trong những căn_cứ tiến_hành thanh_tra lại theo quy_định pháp_luật. Về các căn_cứ tiến_hành thanh_tra lại, Điều 48 Nghị_định 86/2011/NĐ-CP xác_định các căn_cứ bao_gồm : - Có vi_phạm nghiêm_trọng về trình_tự, thủ_tục trong tiến_hành thanh_tra. - Có sai_lầm trong việc áp_dụng pháp_luật khi kết_luận thanh_tra. - Nội_dung kết_luận thanh_tra không phù_hợp với những chứng_cứ thu_thập được trong quá_trình tiến_hành thanh_tra. - Người ra quyết_định thanh_tra, Trưởng_đoàn thanh_tra, thành_viên Đoàn thanh_tra, Thanh_tra_viên, công_chức được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ_việc hoặc cố_ý kết_luận trái pháp_luật. - Có dấu_hiệu vi_phạm pháp_luật nghiêm_trọng của đối_tượng thanh_tra chưa được phát_hiện đầy_đủ qua thanh_tra. Như_vậy, hiện_nay cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ thực_hiện thanh_tra lại khi có một trong 05 dấu_hiệu, chứng_cứ thanh_tra lại nêu trên. ( Hình
None
1
Căn_cứ theo nội_dung được quy_định tại Điều 34 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : Căn_cứ thanh_tra lại Việc thanh_tra lại được thực_hiện khi có một trong các căn_cứ được quy_định tại Điều 48 của Nghị_định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Thanh_tra . Theo quy_định trên , thanh_tra lại cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ được thực_hiện khi có một trong những căn_cứ tiến_hành thanh_tra lại theo quy_định pháp_luật . Về các căn_cứ tiến_hành thanh_tra lại , Điều 48 Nghị_định 86/2011/NĐ-CP xác_định các căn_cứ bao_gồm : - Có vi_phạm nghiêm_trọng về trình_tự , thủ_tục trong tiến_hành thanh_tra . - Có sai_lầm trong việc áp_dụng pháp_luật khi kết_luận thanh_tra . - Nội_dung kết_luận thanh_tra không phù_hợp với những chứng_cứ thu_thập được trong quá_trình tiến_hành thanh_tra . - Người ra quyết_định thanh_tra , Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra , Thanh_tra_viên , công_chức được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ_việc hoặc cố_ý kết_luận trái pháp_luật . - Có dấu_hiệu vi_phạm pháp_luật nghiêm_trọng của đối_tượng thanh_tra chưa được phát_hiện đầy_đủ qua thanh_tra . Như_vậy , hiện_nay cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ thực_hiện thanh_tra lại khi có một trong 05 dấu_hiệu , chứng_cứ thanh_tra lại nêu trên . ( Hình từ Internet )
550
Thanh_tra chuyên_ngành sẽ thanh_tra lại khi nào ? Căn_cứ nào để tiến_hành thanh_tra lại ?
Căn_cứ theo nội_dung được quy_định tại Điều 34 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : ... chưa được phát_hiện đầy_đủ qua thanh_tra. Như_vậy, hiện_nay cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ thực_hiện thanh_tra lại khi có một trong 05 dấu_hiệu, chứng_cứ thanh_tra lại nêu trên. ( Hình từ Internet ) Căn_cứ thanh_tra lại Việc thanh_tra lại được thực_hiện khi có một trong các căn_cứ được quy_định tại Điều 48 của Nghị_định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Thanh_tra. Theo quy_định trên, thanh_tra lại cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ được thực_hiện khi có một trong những căn_cứ tiến_hành thanh_tra lại theo quy_định pháp_luật. Về các căn_cứ tiến_hành thanh_tra lại, Điều 48 Nghị_định 86/2011/NĐ-CP xác_định các căn_cứ bao_gồm : - Có vi_phạm nghiêm_trọng về trình_tự, thủ_tục trong tiến_hành thanh_tra. - Có sai_lầm trong việc áp_dụng pháp_luật khi kết_luận thanh_tra. - Nội_dung kết_luận thanh_tra không phù_hợp với những chứng_cứ thu_thập được trong quá_trình tiến_hành thanh_tra. - Người ra quyết_định thanh_tra, Trưởng_đoàn thanh_tra, thành_viên Đoàn thanh_tra, Thanh_tra_viên, công_chức được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ_việc hoặc cố_ý kết_luận trái pháp_luật. - Có dấu_hiệu vi_phạm pháp_luật nghiêm_trọng
None
1
Căn_cứ theo nội_dung được quy_định tại Điều 34 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : Căn_cứ thanh_tra lại Việc thanh_tra lại được thực_hiện khi có một trong các căn_cứ được quy_định tại Điều 48 của Nghị_định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Thanh_tra . Theo quy_định trên , thanh_tra lại cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ được thực_hiện khi có một trong những căn_cứ tiến_hành thanh_tra lại theo quy_định pháp_luật . Về các căn_cứ tiến_hành thanh_tra lại , Điều 48 Nghị_định 86/2011/NĐ-CP xác_định các căn_cứ bao_gồm : - Có vi_phạm nghiêm_trọng về trình_tự , thủ_tục trong tiến_hành thanh_tra . - Có sai_lầm trong việc áp_dụng pháp_luật khi kết_luận thanh_tra . - Nội_dung kết_luận thanh_tra không phù_hợp với những chứng_cứ thu_thập được trong quá_trình tiến_hành thanh_tra . - Người ra quyết_định thanh_tra , Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra , Thanh_tra_viên , công_chức được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ_việc hoặc cố_ý kết_luận trái pháp_luật . - Có dấu_hiệu vi_phạm pháp_luật nghiêm_trọng của đối_tượng thanh_tra chưa được phát_hiện đầy_đủ qua thanh_tra . Như_vậy , hiện_nay cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ thực_hiện thanh_tra lại khi có một trong 05 dấu_hiệu , chứng_cứ thanh_tra lại nêu trên . ( Hình từ Internet )
551
Thanh_tra chuyên_ngành sẽ thanh_tra lại khi nào ? Căn_cứ nào để tiến_hành thanh_tra lại ?
Căn_cứ theo nội_dung được quy_định tại Điều 34 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : ... thành_viên Đoàn thanh_tra, Thanh_tra_viên, công_chức được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ_việc hoặc cố_ý kết_luận trái pháp_luật. - Có dấu_hiệu vi_phạm pháp_luật nghiêm_trọng của đối_tượng thanh_tra chưa được phát_hiện đầy_đủ qua thanh_tra. Như_vậy, hiện_nay cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ thực_hiện thanh_tra lại khi có một trong 05 dấu_hiệu, chứng_cứ thanh_tra lại nêu trên. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo nội_dung được quy_định tại Điều 34 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : Căn_cứ thanh_tra lại Việc thanh_tra lại được thực_hiện khi có một trong các căn_cứ được quy_định tại Điều 48 của Nghị_định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2011 của Chính_phủ quy_định chi_tiết và hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Thanh_tra . Theo quy_định trên , thanh_tra lại cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ được thực_hiện khi có một trong những căn_cứ tiến_hành thanh_tra lại theo quy_định pháp_luật . Về các căn_cứ tiến_hành thanh_tra lại , Điều 48 Nghị_định 86/2011/NĐ-CP xác_định các căn_cứ bao_gồm : - Có vi_phạm nghiêm_trọng về trình_tự , thủ_tục trong tiến_hành thanh_tra . - Có sai_lầm trong việc áp_dụng pháp_luật khi kết_luận thanh_tra . - Nội_dung kết_luận thanh_tra không phù_hợp với những chứng_cứ thu_thập được trong quá_trình tiến_hành thanh_tra . - Người ra quyết_định thanh_tra , Trưởng_đoàn thanh_tra , thành_viên Đoàn thanh_tra , Thanh_tra_viên , công_chức được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành cố_ý làm sai_lệch hồ_sơ vụ_việc hoặc cố_ý kết_luận trái pháp_luật . - Có dấu_hiệu vi_phạm pháp_luật nghiêm_trọng của đối_tượng thanh_tra chưa được phát_hiện đầy_đủ qua thanh_tra . Như_vậy , hiện_nay cuộc thanh_tra chuyên_ngành sẽ thực_hiện thanh_tra lại khi có một trong 05 dấu_hiệu , chứng_cứ thanh_tra lại nêu trên . ( Hình từ Internet )
552
Ai có thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra lại cuộc thanh_tra chuyên_ngành ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại được xác_định như sau : ... Thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại 1. Khi được Bộ_trưởng giao, Chánh_Thanh_tra bộ quyết_định thanh_tra lại vụ_việc đã được Tổng_cục trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ kết_luận. 2. Khi được Giám_đốc sở giao, Chánh_Thanh_tra sở quyết_định thanh_tra lại vụ_việc đã được Chi_cục trưởng thuộc Sở kết_luận. Như_vậy, người có thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra lại vụ_việc bao_gồm : - Chánh_Thanh_tra bộ : Đối_với vụ_việc thanh_tra chuyên_ngành đã được Tổng_cục trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ kết_luận ; - Chánh_Thanh_tra sở : Đối_với vụ_việc thanh_tra chuyên_ngành đã được Chi_cục trưởng thuộc Sở kết_luận. Theo đó, dựa trên khoản 1 Điều 52 Luật Thanh_tra 2010, quyết_định thanh_tra lại bao_gồm những nội_dung sau : - Căn_cứ pháp_lý để thanh_tra ; - Phạm_vi, đối_tượng, nội_dung, nhiệm_vụ thanh_tra ; - Thời_hạn thanh_tra ; - Trưởng_đoàn thanh_tra, Thanh_tra_viên và các thành_viên khác của Đoàn thanh_tra. Ngay sau khi ký quyết_định thanh_tra lại, người có thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại có trách_nhiệm : - Gửi quyết_định đến cho đối_tượng thanh_tra của người ký_kết luận thanh_tra trước đó, trong thời_hạn là 03 ngày ; - Công_bố quyết_định thanh_tra trong vòng 15 ngày kể
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại được xác_định như sau : Thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại 1 . Khi được Bộ_trưởng giao , Chánh_Thanh_tra bộ quyết_định thanh_tra lại vụ_việc đã được Tổng_cục trưởng , Cục trưởng thuộc Bộ kết_luận . 2 . Khi được Giám_đốc sở giao , Chánh_Thanh_tra sở quyết_định thanh_tra lại vụ_việc đã được Chi_cục trưởng thuộc Sở kết_luận . Như_vậy , người có thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra lại vụ_việc bao_gồm : - Chánh_Thanh_tra bộ : Đối_với vụ_việc thanh_tra chuyên_ngành đã được Tổng_cục trưởng , Cục trưởng thuộc Bộ kết_luận ; - Chánh_Thanh_tra sở : Đối_với vụ_việc thanh_tra chuyên_ngành đã được Chi_cục trưởng thuộc Sở kết_luận . Theo đó , dựa trên khoản 1 Điều 52 Luật Thanh_tra 2010 , quyết_định thanh_tra lại bao_gồm những nội_dung sau : - Căn_cứ pháp_lý để thanh_tra ; - Phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , nhiệm_vụ thanh_tra ; - Thời_hạn thanh_tra ; - Trưởng_đoàn thanh_tra , Thanh_tra_viên và các thành_viên khác của Đoàn thanh_tra . Ngay sau khi ký quyết_định thanh_tra lại , người có thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại có trách_nhiệm : - Gửi quyết_định đến cho đối_tượng thanh_tra của người ký_kết luận thanh_tra trước đó , trong thời_hạn là 03 ngày ; - Công_bố quyết_định thanh_tra trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký . Việc công_bố quyết_định thanh_tra lại phải được lập thành biên_bản .
553
Ai có thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra lại cuộc thanh_tra chuyên_ngành ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại được xác_định như sau : ... trách_nhiệm : - Gửi quyết_định đến cho đối_tượng thanh_tra của người ký_kết luận thanh_tra trước đó, trong thời_hạn là 03 ngày ; - Công_bố quyết_định thanh_tra trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký. Việc công_bố quyết_định thanh_tra lại phải được lập thành biên_bản. Thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại 1. Khi được Bộ_trưởng giao, Chánh_Thanh_tra bộ quyết_định thanh_tra lại vụ_việc đã được Tổng_cục trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ kết_luận. 2. Khi được Giám_đốc sở giao, Chánh_Thanh_tra sở quyết_định thanh_tra lại vụ_việc đã được Chi_cục trưởng thuộc Sở kết_luận. Như_vậy, người có thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra lại vụ_việc bao_gồm : - Chánh_Thanh_tra bộ : Đối_với vụ_việc thanh_tra chuyên_ngành đã được Tổng_cục trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ kết_luận ; - Chánh_Thanh_tra sở : Đối_với vụ_việc thanh_tra chuyên_ngành đã được Chi_cục trưởng thuộc Sở kết_luận. Theo đó, dựa trên khoản 1 Điều 52 Luật Thanh_tra 2010, quyết_định thanh_tra lại bao_gồm những nội_dung sau : - Căn_cứ pháp_lý để thanh_tra ; - Phạm_vi, đối_tượng, nội_dung, nhiệm_vụ thanh_tra ; - Thời_hạn thanh_tra ; - Trưởng_đoàn thanh_tra, Thanh_tra_viên và các thành_viên khác của Đoàn thanh_tra.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại được xác_định như sau : Thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại 1 . Khi được Bộ_trưởng giao , Chánh_Thanh_tra bộ quyết_định thanh_tra lại vụ_việc đã được Tổng_cục trưởng , Cục trưởng thuộc Bộ kết_luận . 2 . Khi được Giám_đốc sở giao , Chánh_Thanh_tra sở quyết_định thanh_tra lại vụ_việc đã được Chi_cục trưởng thuộc Sở kết_luận . Như_vậy , người có thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra lại vụ_việc bao_gồm : - Chánh_Thanh_tra bộ : Đối_với vụ_việc thanh_tra chuyên_ngành đã được Tổng_cục trưởng , Cục trưởng thuộc Bộ kết_luận ; - Chánh_Thanh_tra sở : Đối_với vụ_việc thanh_tra chuyên_ngành đã được Chi_cục trưởng thuộc Sở kết_luận . Theo đó , dựa trên khoản 1 Điều 52 Luật Thanh_tra 2010 , quyết_định thanh_tra lại bao_gồm những nội_dung sau : - Căn_cứ pháp_lý để thanh_tra ; - Phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , nhiệm_vụ thanh_tra ; - Thời_hạn thanh_tra ; - Trưởng_đoàn thanh_tra , Thanh_tra_viên và các thành_viên khác của Đoàn thanh_tra . Ngay sau khi ký quyết_định thanh_tra lại , người có thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại có trách_nhiệm : - Gửi quyết_định đến cho đối_tượng thanh_tra của người ký_kết luận thanh_tra trước đó , trong thời_hạn là 03 ngày ; - Công_bố quyết_định thanh_tra trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký . Việc công_bố quyết_định thanh_tra lại phải được lập thành biên_bản .
554
Ai có thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra lại cuộc thanh_tra chuyên_ngành ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại được xác_định như sau : ... để thanh_tra ; - Phạm_vi, đối_tượng, nội_dung, nhiệm_vụ thanh_tra ; - Thời_hạn thanh_tra ; - Trưởng_đoàn thanh_tra, Thanh_tra_viên và các thành_viên khác của Đoàn thanh_tra. Ngay sau khi ký quyết_định thanh_tra lại, người có thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại có trách_nhiệm : - Gửi quyết_định đến cho đối_tượng thanh_tra của người ký_kết luận thanh_tra trước đó, trong thời_hạn là 03 ngày ; - Công_bố quyết_định thanh_tra trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký. Việc công_bố quyết_định thanh_tra lại phải được lập thành biên_bản.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại được xác_định như sau : Thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại 1 . Khi được Bộ_trưởng giao , Chánh_Thanh_tra bộ quyết_định thanh_tra lại vụ_việc đã được Tổng_cục trưởng , Cục trưởng thuộc Bộ kết_luận . 2 . Khi được Giám_đốc sở giao , Chánh_Thanh_tra sở quyết_định thanh_tra lại vụ_việc đã được Chi_cục trưởng thuộc Sở kết_luận . Như_vậy , người có thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra lại vụ_việc bao_gồm : - Chánh_Thanh_tra bộ : Đối_với vụ_việc thanh_tra chuyên_ngành đã được Tổng_cục trưởng , Cục trưởng thuộc Bộ kết_luận ; - Chánh_Thanh_tra sở : Đối_với vụ_việc thanh_tra chuyên_ngành đã được Chi_cục trưởng thuộc Sở kết_luận . Theo đó , dựa trên khoản 1 Điều 52 Luật Thanh_tra 2010 , quyết_định thanh_tra lại bao_gồm những nội_dung sau : - Căn_cứ pháp_lý để thanh_tra ; - Phạm_vi , đối_tượng , nội_dung , nhiệm_vụ thanh_tra ; - Thời_hạn thanh_tra ; - Trưởng_đoàn thanh_tra , Thanh_tra_viên và các thành_viên khác của Đoàn thanh_tra . Ngay sau khi ký quyết_định thanh_tra lại , người có thẩm_quyền quyết_định thanh_tra lại có trách_nhiệm : - Gửi quyết_định đến cho đối_tượng thanh_tra của người ký_kết luận thanh_tra trước đó , trong thời_hạn là 03 ngày ; - Công_bố quyết_định thanh_tra trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký . Việc công_bố quyết_định thanh_tra lại phải được lập thành biên_bản .
555
Thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra lại là bao_lâu ?
Tại Điều 36 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra được quy_định như sau : ... Thời_hiệu, thời_hạn thanh_tra lại 1. Thời_hiệu thanh_tra lại là 01 năm kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra. 2. Thời_hạn thanh_tra lại được thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 của Nghị_định này. Dẫn chiếu đến Điều 16 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : Thời_hạn thanh_tra của Đoàn thanh_tra chuyên_ngành 1. Thời_hạn thực_hiện một cuộc thanh_tra chuyên_ngành được quy_định như sau : a ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ, Tổng_cục, Cục thuộc Bộ tiến_hành không quá 45 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn, nhưng không quá 70 ngày ; b ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở, Chi_cục thuộc Sở tiến_hành không quá 30 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn, nhưng không quá 45 ngày. 2. Thời_hạn của cuộc thanh_tra được tính từ ngày công_bố quyết_định thanh_tra đến ngày kết_thúc việc thanh_tra tại nơi được thanh_tra. 3. Việc kéo_dài thời_hạn thanh_tra do người ra quyết_định thanh_tra chuyên_ngành quyết_định. Như_vậy, thời_hạn và thời_hiệu thanh_tra lại được xác_định như sau : - Thời_hạn : + 45 - 70 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ, Tổng_cục, Cục thuộc
None
1
Tại Điều 36 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra được quy_định như sau : Thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra lại 1 . Thời_hiệu thanh_tra lại là 01 năm kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra . 2 . Thời_hạn thanh_tra lại được thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 của Nghị_định này . Dẫn chiếu đến Điều 16 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : Thời_hạn thanh_tra của Đoàn thanh_tra chuyên_ngành 1 . Thời_hạn thực_hiện một cuộc thanh_tra chuyên_ngành được quy_định như sau : a ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ , Tổng_cục , Cục thuộc Bộ tiến_hành không quá 45 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn , nhưng không quá 70 ngày ; b ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở , Chi_cục thuộc Sở tiến_hành không quá 30 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn , nhưng không quá 45 ngày . 2 . Thời_hạn của cuộc thanh_tra được tính từ ngày công_bố quyết_định thanh_tra đến ngày kết_thúc việc thanh_tra tại nơi được thanh_tra . 3 . Việc kéo_dài thời_hạn thanh_tra do người ra quyết_định thanh_tra chuyên_ngành quyết_định . Như_vậy , thời_hạn và thời_hiệu thanh_tra lại được xác_định như sau : - Thời_hạn : + 45 - 70 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ , Tổng_cục , Cục thuộc Bộ tiến_hành ; + 30 - 45 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở , Chi_cục thuộc Sở tiến_hành . - Thời_hiệu : 01 năm kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra lại .
556
Thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra lại là bao_lâu ?
Tại Điều 36 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra được quy_định như sau : ... Như_vậy, thời_hạn và thời_hiệu thanh_tra lại được xác_định như sau : - Thời_hạn : + 45 - 70 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ, Tổng_cục, Cục thuộc Bộ tiến_hành ; + 30 - 45 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở, Chi_cục thuộc Sở tiến_hành. - Thời_hiệu : 01 năm kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra lại. Thời_hiệu, thời_hạn thanh_tra lại 1. Thời_hiệu thanh_tra lại là 01 năm kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra. 2. Thời_hạn thanh_tra lại được thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 của Nghị_định này. Dẫn chiếu đến Điều 16 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : Thời_hạn thanh_tra của Đoàn thanh_tra chuyên_ngành 1. Thời_hạn thực_hiện một cuộc thanh_tra chuyên_ngành được quy_định như sau : a ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ, Tổng_cục, Cục thuộc Bộ tiến_hành không quá 45 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn, nhưng không quá 70 ngày ; b ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở, Chi_cục thuộc Sở tiến_hành không quá 30 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn, nhưng không quá 45 ngày. 2.
None
1
Tại Điều 36 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra được quy_định như sau : Thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra lại 1 . Thời_hiệu thanh_tra lại là 01 năm kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra . 2 . Thời_hạn thanh_tra lại được thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 của Nghị_định này . Dẫn chiếu đến Điều 16 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : Thời_hạn thanh_tra của Đoàn thanh_tra chuyên_ngành 1 . Thời_hạn thực_hiện một cuộc thanh_tra chuyên_ngành được quy_định như sau : a ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ , Tổng_cục , Cục thuộc Bộ tiến_hành không quá 45 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn , nhưng không quá 70 ngày ; b ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở , Chi_cục thuộc Sở tiến_hành không quá 30 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn , nhưng không quá 45 ngày . 2 . Thời_hạn của cuộc thanh_tra được tính từ ngày công_bố quyết_định thanh_tra đến ngày kết_thúc việc thanh_tra tại nơi được thanh_tra . 3 . Việc kéo_dài thời_hạn thanh_tra do người ra quyết_định thanh_tra chuyên_ngành quyết_định . Như_vậy , thời_hạn và thời_hiệu thanh_tra lại được xác_định như sau : - Thời_hạn : + 45 - 70 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ , Tổng_cục , Cục thuộc Bộ tiến_hành ; + 30 - 45 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở , Chi_cục thuộc Sở tiến_hành . - Thời_hiệu : 01 năm kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra lại .
557
Thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra lại là bao_lâu ?
Tại Điều 36 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra được quy_định như sau : ... b ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở, Chi_cục thuộc Sở tiến_hành không quá 30 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn, nhưng không quá 45 ngày. 2. Thời_hạn của cuộc thanh_tra được tính từ ngày công_bố quyết_định thanh_tra đến ngày kết_thúc việc thanh_tra tại nơi được thanh_tra. 3. Việc kéo_dài thời_hạn thanh_tra do người ra quyết_định thanh_tra chuyên_ngành quyết_định. Như_vậy, thời_hạn và thời_hiệu thanh_tra lại được xác_định như sau : - Thời_hạn : + 45 - 70 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ, Tổng_cục, Cục thuộc Bộ tiến_hành ; + 30 - 45 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở, Chi_cục thuộc Sở tiến_hành. - Thời_hiệu : 01 năm kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra lại.
None
1
Tại Điều 36 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP , thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra được quy_định như sau : Thời_hiệu , thời_hạn thanh_tra lại 1 . Thời_hiệu thanh_tra lại là 01 năm kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra . 2 . Thời_hạn thanh_tra lại được thực_hiện theo quy_định tại Điều 16 của Nghị_định này . Dẫn chiếu đến Điều 16 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : Thời_hạn thanh_tra của Đoàn thanh_tra chuyên_ngành 1 . Thời_hạn thực_hiện một cuộc thanh_tra chuyên_ngành được quy_định như sau : a ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ , Tổng_cục , Cục thuộc Bộ tiến_hành không quá 45 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn , nhưng không quá 70 ngày ; b ) Cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở , Chi_cục thuộc Sở tiến_hành không quá 30 ngày ; trường_hợp phức_tạp có_thể kéo_dài hơn , nhưng không quá 45 ngày . 2 . Thời_hạn của cuộc thanh_tra được tính từ ngày công_bố quyết_định thanh_tra đến ngày kết_thúc việc thanh_tra tại nơi được thanh_tra . 3 . Việc kéo_dài thời_hạn thanh_tra do người ra quyết_định thanh_tra chuyên_ngành quyết_định . Như_vậy , thời_hạn và thời_hiệu thanh_tra lại được xác_định như sau : - Thời_hạn : + 45 - 70 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra bộ , Tổng_cục , Cục thuộc Bộ tiến_hành ; + 30 - 45 ngày đối_với cuộc thanh_tra chuyên_ngành do Thanh_tra sở , Chi_cục thuộc Sở tiến_hành . - Thời_hiệu : 01 năm kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra lại .
558
Báo_cáo kết_quả thanh_tra lại được quy_định thế_nào ?
Việc báo_cáo kết_quả thanh_tra lại được quy_định tại Điều 38 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : ... Báo_cáo kết_quả thanh_tra lại , kết_luận thanh_tra lại , công_khai kết_luận thanh_tra lại . 1 . Báo_cáo kết_quả thanh_tra lại được thực_hiện theo quy_định tại Điều 25 của Nghị_định này . Báo_cáo kết_quả thanh_tra lại phải xác_định rõ tính_chất , mức_độ vi_phạm , nguyên_nhân , trách_nhiệm của người đã tiến_hành thanh_tra , kết_luận thanh_tra . Như_vậy , việc báo kết_quả thanh_tra lại được thực_hiện theo các nội_dung quy_định nêu trên .
None
1
Việc báo_cáo kết_quả thanh_tra lại được quy_định tại Điều 38 Nghị_định 07/2012/NĐ-CP như sau : Báo_cáo kết_quả thanh_tra lại , kết_luận thanh_tra lại , công_khai kết_luận thanh_tra lại . 1 . Báo_cáo kết_quả thanh_tra lại được thực_hiện theo quy_định tại Điều 25 của Nghị_định này . Báo_cáo kết_quả thanh_tra lại phải xác_định rõ tính_chất , mức_độ vi_phạm , nguyên_nhân , trách_nhiệm của người đã tiến_hành thanh_tra , kết_luận thanh_tra . Như_vậy , việc báo kết_quả thanh_tra lại được thực_hiện theo các nội_dung quy_định nêu trên .
559
Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm thực_hiện chức_năng gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 1 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về vị_trí và chức_năng của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : ... Vị_trí và chức_năng 1. Chi_cục Kiểm_lâm vùng I là tổ_chức trực_thuộc Cục Kiểm_lâm, thực_hiện chức_năng tham_mưu, giúp Cục trưởng Cục Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng, phòng cháy và chữa_cháy rừng, phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp, uỷ_quyền của Cục trưởng Cục kiểm_lâm, Tổng_cục Lâm_nghiệp. 2. Phạm_vi hoạt_động của Chi_cục gồm 19 tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương : Sơn_La, Điện_Biên, Lai_Châu, Lào_Cai, Yên_Bái, Hà_Giang, Tuyên_Quang, Phú_Thọ, Vĩnh_Phúc, Thái_Nguyên, Bắc_Kạn, Cao_Bằng, Lạng_Sơn, Bắc_Giang, Bắc_Ninh, Quảng_Ninh, Hải_Dương, Hưng_Yên và thành_phố Hải_Phòng ; 3. Chi_cục có tư_cách_pháp_nhân, con_dấu và tài_khoản riêng, kinh_phí hoạt_động theo quy_định của pháp_luật. 4. Trụ_sở Chi_cục Kiểm_lâm vùng I đặt tại thành_phố Hạ_Long, tỉnh Quảng_Ninh. Như_vậy, theo quy_định, Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm thực_hiện chức_năng tham_mưu, giúp Cục trưởng Cục Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng, phòng cháy và chữa_cháy rừng, phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp, uỷ_quyền của Cục
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 1 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về vị_trí và chức_năng của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : Vị_trí và chức_năng 1 . Chi_cục Kiểm_lâm vùng I là tổ_chức trực_thuộc Cục Kiểm_lâm , thực_hiện chức_năng tham_mưu , giúp Cục trưởng Cục Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng , phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp , uỷ_quyền của Cục trưởng Cục kiểm_lâm , Tổng_cục Lâm_nghiệp . 2 . Phạm_vi hoạt_động của Chi_cục gồm 19 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : Sơn_La , Điện_Biên , Lai_Châu , Lào_Cai , Yên_Bái , Hà_Giang , Tuyên_Quang , Phú_Thọ , Vĩnh_Phúc , Thái_Nguyên , Bắc_Kạn , Cao_Bằng , Lạng_Sơn , Bắc_Giang , Bắc_Ninh , Quảng_Ninh , Hải_Dương , Hưng_Yên và thành_phố Hải_Phòng ; 3 . Chi_cục có tư_cách_pháp_nhân , con_dấu và tài_khoản riêng , kinh_phí hoạt_động theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trụ_sở Chi_cục Kiểm_lâm vùng I đặt tại thành_phố Hạ_Long , tỉnh Quảng_Ninh . Như_vậy , theo quy_định , Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm thực_hiện chức_năng tham_mưu , giúp Cục trưởng Cục Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng , phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp , uỷ_quyền của Cục trưởng Cục kiểm_lâm , Tổng_cục Lâm_nghiệp . ( Hình từ Internet )
560
Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm thực_hiện chức_năng gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 1 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về vị_trí và chức_năng của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : ... Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng, phòng cháy và chữa_cháy rừng, phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp, uỷ_quyền của Cục trưởng Cục kiểm_lâm, Tổng_cục Lâm_nghiệp. ( Hình từ Internet ) Vị_trí và chức_năng 1. Chi_cục Kiểm_lâm vùng I là tổ_chức trực_thuộc Cục Kiểm_lâm, thực_hiện chức_năng tham_mưu, giúp Cục trưởng Cục Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng, phòng cháy và chữa_cháy rừng, phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp, uỷ_quyền của Cục trưởng Cục kiểm_lâm, Tổng_cục Lâm_nghiệp. 2. Phạm_vi hoạt_động của Chi_cục gồm 19 tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương : Sơn_La, Điện_Biên, Lai_Châu, Lào_Cai, Yên_Bái, Hà_Giang, Tuyên_Quang, Phú_Thọ, Vĩnh_Phúc, Thái_Nguyên, Bắc_Kạn, Cao_Bằng, Lạng_Sơn, Bắc_Giang, Bắc_Ninh, Quảng_Ninh, Hải_Dương, Hưng_Yên và thành_phố Hải_Phòng ; 3. Chi_cục có tư_cách_pháp_nhân, con_dấu và tài_khoản riêng, kinh_phí hoạt_động theo quy_định của pháp_luật. 4. Trụ_sở Chi_cục Kiểm_lâm vùng I đặt tại thành_phố Hạ_Long, tỉnh Quảng_Ninh. Như_vậy, theo quy_định, Chi_cục Kiểm_lâm vùng
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 1 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về vị_trí và chức_năng của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : Vị_trí và chức_năng 1 . Chi_cục Kiểm_lâm vùng I là tổ_chức trực_thuộc Cục Kiểm_lâm , thực_hiện chức_năng tham_mưu , giúp Cục trưởng Cục Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng , phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp , uỷ_quyền của Cục trưởng Cục kiểm_lâm , Tổng_cục Lâm_nghiệp . 2 . Phạm_vi hoạt_động của Chi_cục gồm 19 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : Sơn_La , Điện_Biên , Lai_Châu , Lào_Cai , Yên_Bái , Hà_Giang , Tuyên_Quang , Phú_Thọ , Vĩnh_Phúc , Thái_Nguyên , Bắc_Kạn , Cao_Bằng , Lạng_Sơn , Bắc_Giang , Bắc_Ninh , Quảng_Ninh , Hải_Dương , Hưng_Yên và thành_phố Hải_Phòng ; 3 . Chi_cục có tư_cách_pháp_nhân , con_dấu và tài_khoản riêng , kinh_phí hoạt_động theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trụ_sở Chi_cục Kiểm_lâm vùng I đặt tại thành_phố Hạ_Long , tỉnh Quảng_Ninh . Như_vậy , theo quy_định , Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm thực_hiện chức_năng tham_mưu , giúp Cục trưởng Cục Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng , phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp , uỷ_quyền của Cục trưởng Cục kiểm_lâm , Tổng_cục Lâm_nghiệp . ( Hình từ Internet )
561
Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm thực_hiện chức_năng gì ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 1 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về vị_trí và chức_năng của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : ... riêng, kinh_phí hoạt_động theo quy_định của pháp_luật. 4. Trụ_sở Chi_cục Kiểm_lâm vùng I đặt tại thành_phố Hạ_Long, tỉnh Quảng_Ninh. Như_vậy, theo quy_định, Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm thực_hiện chức_năng tham_mưu, giúp Cục trưởng Cục Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng, phòng cháy và chữa_cháy rừng, phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp, uỷ_quyền của Cục trưởng Cục kiểm_lâm, Tổng_cục Lâm_nghiệp. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 1 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về vị_trí và chức_năng của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : Vị_trí và chức_năng 1 . Chi_cục Kiểm_lâm vùng I là tổ_chức trực_thuộc Cục Kiểm_lâm , thực_hiện chức_năng tham_mưu , giúp Cục trưởng Cục Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng , phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp , uỷ_quyền của Cục trưởng Cục kiểm_lâm , Tổng_cục Lâm_nghiệp . 2 . Phạm_vi hoạt_động của Chi_cục gồm 19 tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương : Sơn_La , Điện_Biên , Lai_Châu , Lào_Cai , Yên_Bái , Hà_Giang , Tuyên_Quang , Phú_Thọ , Vĩnh_Phúc , Thái_Nguyên , Bắc_Kạn , Cao_Bằng , Lạng_Sơn , Bắc_Giang , Bắc_Ninh , Quảng_Ninh , Hải_Dương , Hưng_Yên và thành_phố Hải_Phòng ; 3 . Chi_cục có tư_cách_pháp_nhân , con_dấu và tài_khoản riêng , kinh_phí hoạt_động theo quy_định của pháp_luật . 4 . Trụ_sở Chi_cục Kiểm_lâm vùng I đặt tại thành_phố Hạ_Long , tỉnh Quảng_Ninh . Như_vậy , theo quy_định , Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm thực_hiện chức_năng tham_mưu , giúp Cục trưởng Cục Kiểm_lâm quản_lý_nhà_nước và tổ_chức thực_thi pháp_luật về bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng , phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản thuộc phạm_vi quản_lý của Cục theo phân_cấp , uỷ_quyền của Cục trưởng Cục kiểm_lâm , Tổng_cục Lâm_nghiệp . ( Hình từ Internet )
562
Lãnh_đạo Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm gồm những_ai ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 3 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về cơ_cấu tổ_chức của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : ... Cơ_cấu tổ_chức 1 . Lãnh_đạo Chi_cục a ) Lãnh_đạo Chi_cục có Chi_cục trưởng và các Phó Chi_cục trưởng do Cục trưởng bổ_nhiệm và miễn_nhiệm theo quy_định . b ) Chi_cục trưởng điều_hành toàn_bộ hoạt_động của Chi_cục Kiểm_lâm , chịu trách_nhiệm trước Cục trưởng Cục Kiểm_lâm và trước pháp_luật về hoạt_động của Chi_cục Kiểm_lâm . c ) Phó Chi_cục trưởng giúp Chi_cục trưởng theo_dõi , chỉ_đạo một_số mặt công_tác theo sự phân_công của Chi_cục trưởng và chịu trách_nhiệm trước Chi_cục trưởng , trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công . 2 . Các phòng và đội nghiệp_vụ a ) Phòng nghiệp_vụ I ; b ) Phòng nghiệp_vụ II ; c ) Phòng nghiệp_vụ III ; d ) Đội Kiểm_lâm cơ_động và phòng cháy , chữa_cháy rừng . ... Như_vậy , lãnh_đạo Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 gồm có Chi_cục trưởng và các Phó Chi_cục trưởng do Cục trưởng Cục Kiểm_lâm bổ_nhiệm và miễn_nhiệm theo quy_định .
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 3 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về cơ_cấu tổ_chức của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : Cơ_cấu tổ_chức 1 . Lãnh_đạo Chi_cục a ) Lãnh_đạo Chi_cục có Chi_cục trưởng và các Phó Chi_cục trưởng do Cục trưởng bổ_nhiệm và miễn_nhiệm theo quy_định . b ) Chi_cục trưởng điều_hành toàn_bộ hoạt_động của Chi_cục Kiểm_lâm , chịu trách_nhiệm trước Cục trưởng Cục Kiểm_lâm và trước pháp_luật về hoạt_động của Chi_cục Kiểm_lâm . c ) Phó Chi_cục trưởng giúp Chi_cục trưởng theo_dõi , chỉ_đạo một_số mặt công_tác theo sự phân_công của Chi_cục trưởng và chịu trách_nhiệm trước Chi_cục trưởng , trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công . 2 . Các phòng và đội nghiệp_vụ a ) Phòng nghiệp_vụ I ; b ) Phòng nghiệp_vụ II ; c ) Phòng nghiệp_vụ III ; d ) Đội Kiểm_lâm cơ_động và phòng cháy , chữa_cháy rừng . ... Như_vậy , lãnh_đạo Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 gồm có Chi_cục trưởng và các Phó Chi_cục trưởng do Cục trưởng Cục Kiểm_lâm bổ_nhiệm và miễn_nhiệm theo quy_định .
563
Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm có nhiệm_vụ và quyền_hạn gì trong việc phát_triển rừng ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 2 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : ... Nhiệm_vụ và quyền_hạn... 2. Thực_hiện các nhiệm_vụ thuộc phạm_vi của Chi_cục a ) Về bảo_vệ rừng, phòng cháy, chữa_cháy rừng : - Triển_khai thực_hiện các dự_án, phương_án về bảo_vệ rừng và phòng cháy, chữa_cháy rừng đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; - Thông_tin, cảnh_báo, dự_báo, nguy_cơ cháy rừng và theo_dõi, đôn_đốc, hướng_dẫn các hoạt_động về phòng cháy, chữa_cháy rừng ; - Kiểm_tra các hoạt_động về bảo_vệ rừng, phòng cháy và chữa_cháy rừng ; b ) Về phát_triển rừng : - Tham_gia kiểm_tra việc thực_hiện quy_chế quản_lý giống, kiểm_nghiệm chất_lượng, khảo_cứu, thực_nghiệm giống cây lâm_nghiệp mới ; - Phối_hợp hướng_dẫn, kiểm_tra, đôn_đốc thực_hiện kế_hoạch phát_triển rừng thuộc phạm_vi quản_lý của Chi_cục ; - Phối_hợp với cơ_quan Bảo_vệ thực_vật trong vùng thực_hiện công_tác phòng, trừ sinh_vật hại rừng. c ) Về quản_lý rừng : - Hướng_dẫn, kiểm_tra, tổng_hợp, báo_cáo về công_tác giao rừng, cho thuê rừng và nương_rẫy ; tham_gia theo_dõi, cập_nhật diễn_biến tài_nguyên rừng ; - Thống_kê, thu_thập, quản_lý cơ_sở_dữ_liệu về quản_lý bảo_vệ rừng, phát_triển rừng và phòng cháy, chữa_cháy rừng
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 2 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : Nhiệm_vụ và quyền_hạn ... 2 . Thực_hiện các nhiệm_vụ thuộc phạm_vi của Chi_cục a ) Về bảo_vệ rừng , phòng cháy , chữa_cháy rừng : - Triển_khai thực_hiện các dự_án , phương_án về bảo_vệ rừng và phòng cháy , chữa_cháy rừng đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; - Thông_tin , cảnh_báo , dự_báo , nguy_cơ cháy rừng và theo_dõi , đôn_đốc , hướng_dẫn các hoạt_động về phòng cháy , chữa_cháy rừng ; - Kiểm_tra các hoạt_động về bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng ; b ) Về phát_triển rừng : - Tham_gia kiểm_tra việc thực_hiện quy_chế quản_lý giống , kiểm_nghiệm chất_lượng , khảo_cứu , thực_nghiệm giống cây lâm_nghiệp mới ; - Phối_hợp hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc thực_hiện kế_hoạch phát_triển rừng thuộc phạm_vi quản_lý của Chi_cục ; - Phối_hợp với cơ_quan Bảo_vệ thực_vật trong vùng thực_hiện công_tác phòng , trừ sinh_vật hại rừng . c ) Về quản_lý rừng : - Hướng_dẫn , kiểm_tra , tổng_hợp , báo_cáo về công_tác giao rừng , cho thuê rừng và nương_rẫy ; tham_gia theo_dõi , cập_nhật diễn_biến tài_nguyên rừng ; - Thống_kê , thu_thập , quản_lý cơ_sở_dữ_liệu về quản_lý bảo_vệ rừng , phát_triển rừng và phòng cháy , chữa_cháy rừng . d ) Xử_lý hoặc tham_gia xử_lý vi_phạm hành_chính về quản_lý rừng , phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản theo quy_định của pháp_luật . 3 . Phối_hợp với Kiểm_lâm địa_phương thực_hiện công_tác quản_lý bảo_vệ rừng , phòng cháy , chữa_cháy rừng và quản_lý lâm_sản ... Như_vậy , trong việc phát_triển rừng thì Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 có các nhiệm_vụ và quyền_hạn sau đây : ( 1 ) Tham_gia kiểm_tra việc thực_hiện quy_chế quản_lý giống , kiểm_nghiệm chất_lượng , khảo_cứu , thực_nghiệm giống cây lâm_nghiệp mới ; ( 2 ) Phối_hợp hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc thực_hiện kế_hoạch phát_triển rừng thuộc phạm_vi quản_lý của Chi_cục ; ( 3 ) Phối_hợp với cơ_quan Bảo_vệ thực_vật trong vùng thực_hiện công_tác phòng , trừ sinh_vật hại rừng .
564
Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 trực_thuộc Cục Kiểm_lâm có nhiệm_vụ và quyền_hạn gì trong việc phát_triển rừng ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 2 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : ... rừng và nương_rẫy ; tham_gia theo_dõi, cập_nhật diễn_biến tài_nguyên rừng ; - Thống_kê, thu_thập, quản_lý cơ_sở_dữ_liệu về quản_lý bảo_vệ rừng, phát_triển rừng và phòng cháy, chữa_cháy rừng. d ) Xử_lý hoặc tham_gia xử_lý vi_phạm hành_chính về quản_lý rừng, phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản theo quy_định của pháp_luật. 3. Phối_hợp với Kiểm_lâm địa_phương thực_hiện công_tác quản_lý bảo_vệ rừng, phòng cháy, chữa_cháy rừng và quản_lý lâm_sản... Như_vậy, trong việc phát_triển rừng thì Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 có các nhiệm_vụ và quyền_hạn sau đây : ( 1 ) Tham_gia kiểm_tra việc thực_hiện quy_chế quản_lý giống, kiểm_nghiệm chất_lượng, khảo_cứu, thực_nghiệm giống cây lâm_nghiệp mới ; ( 2 ) Phối_hợp hướng_dẫn, kiểm_tra, đôn_đốc thực_hiện kế_hoạch phát_triển rừng thuộc phạm_vi quản_lý của Chi_cục ; ( 3 ) Phối_hợp với cơ_quan Bảo_vệ thực_vật trong vùng thực_hiện công_tác phòng, trừ sinh_vật hại rừng.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 2 Quyết_định 621 / QĐ-TCLN-VP năm 2014 quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 như sau : Nhiệm_vụ và quyền_hạn ... 2 . Thực_hiện các nhiệm_vụ thuộc phạm_vi của Chi_cục a ) Về bảo_vệ rừng , phòng cháy , chữa_cháy rừng : - Triển_khai thực_hiện các dự_án , phương_án về bảo_vệ rừng và phòng cháy , chữa_cháy rừng đã được cấp có thẩm_quyền phê_duyệt ; - Thông_tin , cảnh_báo , dự_báo , nguy_cơ cháy rừng và theo_dõi , đôn_đốc , hướng_dẫn các hoạt_động về phòng cháy , chữa_cháy rừng ; - Kiểm_tra các hoạt_động về bảo_vệ rừng , phòng cháy và chữa_cháy rừng ; b ) Về phát_triển rừng : - Tham_gia kiểm_tra việc thực_hiện quy_chế quản_lý giống , kiểm_nghiệm chất_lượng , khảo_cứu , thực_nghiệm giống cây lâm_nghiệp mới ; - Phối_hợp hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc thực_hiện kế_hoạch phát_triển rừng thuộc phạm_vi quản_lý của Chi_cục ; - Phối_hợp với cơ_quan Bảo_vệ thực_vật trong vùng thực_hiện công_tác phòng , trừ sinh_vật hại rừng . c ) Về quản_lý rừng : - Hướng_dẫn , kiểm_tra , tổng_hợp , báo_cáo về công_tác giao rừng , cho thuê rừng và nương_rẫy ; tham_gia theo_dõi , cập_nhật diễn_biến tài_nguyên rừng ; - Thống_kê , thu_thập , quản_lý cơ_sở_dữ_liệu về quản_lý bảo_vệ rừng , phát_triển rừng và phòng cháy , chữa_cháy rừng . d ) Xử_lý hoặc tham_gia xử_lý vi_phạm hành_chính về quản_lý rừng , phát_triển rừng và quản_lý lâm_sản theo quy_định của pháp_luật . 3 . Phối_hợp với Kiểm_lâm địa_phương thực_hiện công_tác quản_lý bảo_vệ rừng , phòng cháy , chữa_cháy rừng và quản_lý lâm_sản ... Như_vậy , trong việc phát_triển rừng thì Chi_cục Kiểm_lâm vùng 1 có các nhiệm_vụ và quyền_hạn sau đây : ( 1 ) Tham_gia kiểm_tra việc thực_hiện quy_chế quản_lý giống , kiểm_nghiệm chất_lượng , khảo_cứu , thực_nghiệm giống cây lâm_nghiệp mới ; ( 2 ) Phối_hợp hướng_dẫn , kiểm_tra , đôn_đốc thực_hiện kế_hoạch phát_triển rừng thuộc phạm_vi quản_lý của Chi_cục ; ( 3 ) Phối_hợp với cơ_quan Bảo_vệ thực_vật trong vùng thực_hiện công_tác phòng , trừ sinh_vật hại rừng .
565
Mức tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp tại Toà_án là bao_nhiêu ?
Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về chi_phí đối_thoại tại Toà_án như sau : ... Mức thu chi_phí hoà_giải, đối_thoại tại Toà_án 1. Mức thu cho việc chi thù_lao của Hoà_giải_viên và chi_phí hành_chính phục_vụ việc hoà_giải tranh_chấp về kinh_doanh, thương_mại có giá ngạch tại Toà_án quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị_định này là 2.000.000 đồng / 01 vụ_việc. 2. Mức thu để chi các nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định này xác_định như sau : a ) Đối_với các khoản chi đã có chế_độ, tiêu_chuẩn, định_mức chi hiện_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định : Mức thu căn_cứ theo chế_độ, tiêu_chuẩn, định_mức của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Đối_với các khoản chi khác : Mức thu căn_cứ theo thực_tế phát_sinh và hoá_đơn, chứng_từ hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật, đảm_bảo thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành về mua_sắm thường_xuyên nhằm duy_trì hoạt_động của các cơ_quan, đơn_vị của nhà_nước. Bên cạnh đó, tại Điều 5 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về mức tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp như sau : Nghĩa_vụ nộp chi_phí hoà_giải, đối_thoại tại Toà_án 1. Các bên tham_gia hoà_giải, đối_thoại tại Toà_án có nghĩa_vụ nộp chi_phí quy_định tại
None
1
Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về chi_phí đối_thoại tại Toà_án như sau : Mức thu chi_phí hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án 1 . Mức thu cho việc chi thù_lao của Hoà_giải_viên và chi_phí hành_chính phục_vụ việc hoà_giải tranh_chấp về kinh_doanh , thương_mại có giá ngạch tại Toà_án quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị_định này là 2.000.000 đồng / 01 vụ_việc . 2 . Mức thu để chi các nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định này xác_định như sau : a ) Đối_với các khoản chi đã có chế_độ , tiêu_chuẩn , định_mức chi hiện_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định : Mức thu căn_cứ theo chế_độ , tiêu_chuẩn , định_mức của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Đối_với các khoản chi khác : Mức thu căn_cứ theo thực_tế phát_sinh và hoá_đơn , chứng_từ hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật , đảm_bảo thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành về mua_sắm thường_xuyên nhằm duy_trì hoạt_động của các cơ_quan , đơn_vị của nhà_nước . Bên cạnh đó , tại Điều 5 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về mức tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp như sau : Nghĩa_vụ nộp chi_phí hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án 1 . Các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án có nghĩa_vụ nộp chi_phí quy_định tại Điều 3 Nghị_định này theo tỷ_lệ do các bên thoả_thuận . 2 . Trường_hợp không thoả_thuận được thì các bên có nghĩa_vụ nộp chi_phí quy_định tại Điều 3 Nghị_định này với tỷ_lệ như nhau . Theo đó , chi_phí hoà_giải tranh_chấp tại Toà_án phải nộp là 2.000.000 đồng / 01 vụ_việc . Các bên tham_gia hoà_giải có nghĩa_vụ nộp chi_phí , tỷ_lệ do các bên thoả_thuận . Trường_hợp không thoả_thuận được thì các bên có nghĩa_vụ nộp chi_phí với tỷ_lệ như nhau . Việc tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp phải được thực_hiện trước bao_nhiêu ngày_trước khi diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên ? ( Hình từ Internet )
566
Mức tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp tại Toà_án là bao_nhiêu ?
Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về chi_phí đối_thoại tại Toà_án như sau : ... mức tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp như sau : Nghĩa_vụ nộp chi_phí hoà_giải, đối_thoại tại Toà_án 1. Các bên tham_gia hoà_giải, đối_thoại tại Toà_án có nghĩa_vụ nộp chi_phí quy_định tại Điều 3 Nghị_định này theo tỷ_lệ do các bên thoả_thuận. 2. Trường_hợp không thoả_thuận được thì các bên có nghĩa_vụ nộp chi_phí quy_định tại Điều 3 Nghị_định này với tỷ_lệ như nhau. Theo đó, chi_phí hoà_giải tranh_chấp tại Toà_án phải nộp là 2.000.000 đồng / 01 vụ_việc. Các bên tham_gia hoà_giải có nghĩa_vụ nộp chi_phí, tỷ_lệ do các bên thoả_thuận. Trường_hợp không thoả_thuận được thì các bên có nghĩa_vụ nộp chi_phí với tỷ_lệ như nhau. Việc tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp phải được thực_hiện trước bao_nhiêu ngày_trước khi diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên? ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về chi_phí đối_thoại tại Toà_án như sau : Mức thu chi_phí hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án 1 . Mức thu cho việc chi thù_lao của Hoà_giải_viên và chi_phí hành_chính phục_vụ việc hoà_giải tranh_chấp về kinh_doanh , thương_mại có giá ngạch tại Toà_án quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị_định này là 2.000.000 đồng / 01 vụ_việc . 2 . Mức thu để chi các nội_dung quy_định tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định này xác_định như sau : a ) Đối_với các khoản chi đã có chế_độ , tiêu_chuẩn , định_mức chi hiện_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quy_định : Mức thu căn_cứ theo chế_độ , tiêu_chuẩn , định_mức của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ; b ) Đối_với các khoản chi khác : Mức thu căn_cứ theo thực_tế phát_sinh và hoá_đơn , chứng_từ hợp_pháp theo quy_định của pháp_luật , đảm_bảo thực_hiện theo quy_định của pháp_luật hiện_hành về mua_sắm thường_xuyên nhằm duy_trì hoạt_động của các cơ_quan , đơn_vị của nhà_nước . Bên cạnh đó , tại Điều 5 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về mức tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp như sau : Nghĩa_vụ nộp chi_phí hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án 1 . Các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án có nghĩa_vụ nộp chi_phí quy_định tại Điều 3 Nghị_định này theo tỷ_lệ do các bên thoả_thuận . 2 . Trường_hợp không thoả_thuận được thì các bên có nghĩa_vụ nộp chi_phí quy_định tại Điều 3 Nghị_định này với tỷ_lệ như nhau . Theo đó , chi_phí hoà_giải tranh_chấp tại Toà_án phải nộp là 2.000.000 đồng / 01 vụ_việc . Các bên tham_gia hoà_giải có nghĩa_vụ nộp chi_phí , tỷ_lệ do các bên thoả_thuận . Trường_hợp không thoả_thuận được thì các bên có nghĩa_vụ nộp chi_phí với tỷ_lệ như nhau . Việc tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp phải được thực_hiện trước bao_nhiêu ngày_trước khi diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên ? ( Hình từ Internet )
567
Việc tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp tại Toà_án phải được thực_hiện trước khi diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên bao_nhiêu ngày ?
Căn_cứ Điều 7 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về việc tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp như sau : ... Trình_tự, thủ_tục thu, nộp tạm_ứng chi_phí hoà_giải, đối_thoại tại Toà_án 1. Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải tại Toà_án đối_với tranh_chấp về kinh_doanh, thương_mại có giá ngạch có nghĩa_vụ nộp tạm_ứng chi_phí quy_định tại khoản 1 Điều 4 Nghị_định này trước ít_nhất 01 ngày diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên. 2. Khi các bên tham_gia hoà_giải, đối_thoại đề_nghị Hoà_giải_viên tiến_hành các hoạt_động làm phát_sinh các khoản chi_phí quy_định tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định này : Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải, đối_thoại căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định này để xác_định mức thu và thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải, đối_thoại nộp tạm_ứng chi_phí theo tỷ_lệ quy_định tại Điều 5 Nghị_định này trước khi tiến_hành các hoạt_động đó. 3. Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải, đối_thoại có trách_nhiệm thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải, đối_thoại các thông_tin sau : a ) Số tiền tạm nộp, thời_gian và hình_thức nộp ; b ) Hình_thức nộp gồm : nộp vào tài_khoản tiền gửi của Toà_án tại Kho_bạc Nhà_nước nơi giao_dịch hoặc nộp tiền_mặt tại Toà_án. Theo đó, các bên có nhu_cầu
None
1
Căn_cứ Điều 7 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về việc tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp như sau : Trình_tự , thủ_tục thu , nộp tạm_ứng chi_phí hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án 1 . Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải tại Toà_án đối_với tranh_chấp về kinh_doanh , thương_mại có giá ngạch có nghĩa_vụ nộp tạm_ứng chi_phí quy_định tại khoản 1 Điều 4 Nghị_định này trước ít_nhất 01 ngày diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên . 2 . Khi các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại đề_nghị Hoà_giải_viên tiến_hành các hoạt_động làm phát_sinh các khoản chi_phí quy_định tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định này : Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải , đối_thoại căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định này để xác_định mức thu và thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại nộp tạm_ứng chi_phí theo tỷ_lệ quy_định tại Điều 5 Nghị_định này trước khi tiến_hành các hoạt_động đó . 3 . Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải , đối_thoại có trách_nhiệm thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại các thông_tin sau : a ) Số tiền tạm nộp , thời_gian và hình_thức nộp ; b ) Hình_thức nộp gồm : nộp vào tài_khoản tiền gửi của Toà_án tại Kho_bạc Nhà_nước nơi giao_dịch hoặc nộp tiền_mặt tại Toà_án . Theo đó , các bên có nhu_cầu giải_quyết tranh_chấp về thương_mại phải tạm_ứng chi_phí trước ít_nhất 01 ngày diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên . Khi các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại đề_nghị Hoà_giải_viên tiến_hành các hoạt_động làm phát_sinh các khoản chi_phí . Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải , đối_thoại căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP để xác_định mức thu và thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải nộp tạm_ứng chi_phí phát_sinh khi tiến_hành hoà_giải .
568
Việc tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp tại Toà_án phải được thực_hiện trước khi diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên bao_nhiêu ngày ?
Căn_cứ Điều 7 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về việc tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp như sau : ... ; b ) Hình_thức nộp gồm : nộp vào tài_khoản tiền gửi của Toà_án tại Kho_bạc Nhà_nước nơi giao_dịch hoặc nộp tiền_mặt tại Toà_án. Theo đó, các bên có nhu_cầu giải_quyết tranh_chấp về thương_mại phải tạm_ứng chi_phí trước ít_nhất 01 ngày diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên. Khi các bên tham_gia hoà_giải, đối_thoại đề_nghị Hoà_giải_viên tiến_hành các hoạt_động làm phát_sinh các khoản chi_phí. Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải, đối_thoại căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP để xác_định mức thu và thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải nộp tạm_ứng chi_phí phát_sinh khi tiến_hành hoà_giải.
None
1
Căn_cứ Điều 7 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về việc tạm_ứng chi_phí hoà_giải tranh_chấp như sau : Trình_tự , thủ_tục thu , nộp tạm_ứng chi_phí hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án 1 . Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải tại Toà_án đối_với tranh_chấp về kinh_doanh , thương_mại có giá ngạch có nghĩa_vụ nộp tạm_ứng chi_phí quy_định tại khoản 1 Điều 4 Nghị_định này trước ít_nhất 01 ngày diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên . 2 . Khi các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại đề_nghị Hoà_giải_viên tiến_hành các hoạt_động làm phát_sinh các khoản chi_phí quy_định tại khoản 2 Điều 3 Nghị_định này : Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải , đối_thoại căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định này để xác_định mức thu và thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại nộp tạm_ứng chi_phí theo tỷ_lệ quy_định tại Điều 5 Nghị_định này trước khi tiến_hành các hoạt_động đó . 3 . Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải , đối_thoại có trách_nhiệm thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại các thông_tin sau : a ) Số tiền tạm nộp , thời_gian và hình_thức nộp ; b ) Hình_thức nộp gồm : nộp vào tài_khoản tiền gửi của Toà_án tại Kho_bạc Nhà_nước nơi giao_dịch hoặc nộp tiền_mặt tại Toà_án . Theo đó , các bên có nhu_cầu giải_quyết tranh_chấp về thương_mại phải tạm_ứng chi_phí trước ít_nhất 01 ngày diễn ra phiên hoà_giải đầu_tiên . Khi các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại đề_nghị Hoà_giải_viên tiến_hành các hoạt_động làm phát_sinh các khoản chi_phí . Toà_án nơi giải_quyết vụ_việc hoà_giải , đối_thoại căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP để xác_định mức thu và thông_báo cho các bên tham_gia hoà_giải nộp tạm_ứng chi_phí phát_sinh khi tiến_hành hoà_giải .
569
Khoản tạm_ứng chi_phí phát_sinh nếu còn dư sau khi đã hoà_giải tranh_chấp thì các bên tranh cấp có được nhận lại không ?
Căn_cứ Điều 8 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về việc xử_lý tạm_ứng chi_phí hoà_giải tại toà_án như sau : ... Xử_lý tạm_ứng chi_phí hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án 1 . Các khoản thu tạm_ứng chi_phí hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án do các bên chi_phí phục_vụ hoà_giải , đối_thoại theo quy_định tại Điều 3 Nghị_định này . Trường_hợp sau khi chi_trả chi_phí phục_vụ hoà_giải , đối_thoại theo quy_định nếu còn dư kinh tham_gia hoà_giải , đối_thoại nộp theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định này được sử_dụng để chi_trả các khoản phí thì các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại được nhận phần kinh_phí còn lại tương_ứng với tỷ_lệ chi_phí do các bên đã nộp ; trường_hợp thiếu kinh_phí thì các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại nộp bổ_sung phần kinh_phí còn thiếu tương_ứng với tỷ_lệ quy_định tại Điều 5 Nghị_định này . Như_vậy , trường_hợp sau khi chi_trả chi_phí phục_vụ hoà_giải nếu còn dư sau khi tham_gia hoà_giải thì các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại được nhận phần kinh_phí còn lại tương_ứng với tỷ_lệ chi_phí do các bên đã nộp .
None
1
Căn_cứ Điều 8 Nghị_định 16/2021/NĐ-CP quy_định về việc xử_lý tạm_ứng chi_phí hoà_giải tại toà_án như sau : Xử_lý tạm_ứng chi_phí hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án 1 . Các khoản thu tạm_ứng chi_phí hoà_giải , đối_thoại tại Toà_án do các bên chi_phí phục_vụ hoà_giải , đối_thoại theo quy_định tại Điều 3 Nghị_định này . Trường_hợp sau khi chi_trả chi_phí phục_vụ hoà_giải , đối_thoại theo quy_định nếu còn dư kinh tham_gia hoà_giải , đối_thoại nộp theo quy_định tại Điều 7 Nghị_định này được sử_dụng để chi_trả các khoản phí thì các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại được nhận phần kinh_phí còn lại tương_ứng với tỷ_lệ chi_phí do các bên đã nộp ; trường_hợp thiếu kinh_phí thì các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại nộp bổ_sung phần kinh_phí còn thiếu tương_ứng với tỷ_lệ quy_định tại Điều 5 Nghị_định này . Như_vậy , trường_hợp sau khi chi_trả chi_phí phục_vụ hoà_giải nếu còn dư sau khi tham_gia hoà_giải thì các bên tham_gia hoà_giải , đối_thoại được nhận phần kinh_phí còn lại tương_ứng với tỷ_lệ chi_phí do các bên đã nộp .
570
Cách tính trợ_cấp cho cán_bộ xã đã nghỉ_việc từ 01/7/2023 ?
Ngày 01/8/2023 , Bộ Nội_vụ đã ban_hành Thông_tư 11/2023/TT-BNV hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng đối_với cán_bộ xã , phường , thị_: ... Ngày 01/8/2023 , Bộ Nội_vụ đã ban_hành Thông_tư 11/2023/TT-BNV hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng đối_với cán_bộ xã , phường , thị_trấn già_yếu đã nghỉ_việc . Theo đó , căn_cứ Điều 2 Thông_tư 11/2023/TT-BNV , cán_bộ xã đã nghỉ_việc được tăng 12,5% mức trợ_cấp hàng tháng . Cụ_thể , cách tính trợ_cấp như sau : Mức trợ_cấp từ 01/7/2023 = 1,125 x Mức trợ_cấp tháng 6/2023 Trong đó : ( 1 ) Mức trợ_cấp tháng 6/2023 là mức trợ_cấp quy_định tại khoản 3 Điều 2 Thông_tư 02/2022/TT-BNV. ( 2 ) Trường_hợp sau khi điều_chỉnh theo công_thức trên vẫn có mức trợ_cấp dưới 3 triệu / tháng thì điều_chỉnh thêm như sau : - Trường_hợp dưới 2,7 triệu đồng / tháng : Tăng thêm 300 nghìn đồng ; - Trường_hợp từ 2,7 triệu đồng đến dưới 3 triệu đồng : Tăng lên bằng 3 triệu đồng / tháng . ( Hình từ Internet )
None
1
Ngày 01/8/2023 , Bộ Nội_vụ đã ban_hành Thông_tư 11/2023/TT-BNV hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng đối_với cán_bộ xã , phường , thị_trấn già_yếu đã nghỉ_việc . Theo đó , căn_cứ Điều 2 Thông_tư 11/2023/TT-BNV , cán_bộ xã đã nghỉ_việc được tăng 12,5% mức trợ_cấp hàng tháng . Cụ_thể , cách tính trợ_cấp như sau : Mức trợ_cấp từ 01/7/2023 = 1,125 x Mức trợ_cấp tháng 6/2023 Trong đó : ( 1 ) Mức trợ_cấp tháng 6/2023 là mức trợ_cấp quy_định tại khoản 3 Điều 2 Thông_tư 02/2022/TT-BNV. ( 2 ) Trường_hợp sau khi điều_chỉnh theo công_thức trên vẫn có mức trợ_cấp dưới 3 triệu / tháng thì điều_chỉnh thêm như sau : - Trường_hợp dưới 2,7 triệu đồng / tháng : Tăng thêm 300 nghìn đồng ; - Trường_hợp từ 2,7 triệu đồng đến dưới 3 triệu đồng : Tăng lên bằng 3 triệu đồng / tháng . ( Hình từ Internet )
571
Mức trợ_cấp hàng tháng từ 01/7/2023 của cán_bộ xã đã nghỉ hưu được làm_tròn là bao_nhiêu ?
Căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 2 Thông_tư 11/2023/TT-BNV như sau : ... Điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng Từ ngày 01 tháng 7 năm 2023, thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng đối_với cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc theo quy_định tại Điều 2 Nghị_định số 42/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chính_phủ điều_chỉnh lương hưu, trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội và trợ_cấp hằng tháng như sau :... 3. Căn_cứ quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc được hưởng mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 ( đã làm_tròn số ) như sau : a ) Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ, Chủ_tịch uỷ_ban_nhân_dân, Phó Bí_thư, Phó Chủ_tịch, Thường_trực Đảng_uỷ, uỷ_viên thư_ký uỷ_ban_nhân_dân, Thư_ký Hội_đồng_nhân_dân xã, Xã_đội trưởng, Trưởng công_an xã : 3.000.000 đồng / tháng ; b ) Đối_với các chức_danh còn lại : 2.817.000 đồng / tháng. Như_vậy, mức trợ_cấp hàng tháng từ 01/7/2023 của cán_bộ xã đã nghỉ hưu được làm_tròn như sau : - Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ, Chủ_tịch UBND, Phó Bí_thư, Phó Chủ_tịch, Thường_trực Đảng_uỷ, Uỷ_viên thư_ký UBND, Thư_ký
None
1
Căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 2 Thông_tư 11/2023/TT-BNV như sau : Điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng Từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 , thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng đối_với cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc theo quy_định tại Điều 2 Nghị_định số 42/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chính_phủ điều_chỉnh lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội và trợ_cấp hằng tháng như sau : ... 3 . Căn_cứ quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc được hưởng mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 ( đã làm_tròn số ) như sau : a ) Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ , Chủ_tịch uỷ_ban_nhân_dân , Phó Bí_thư , Phó Chủ_tịch , Thường_trực Đảng_uỷ , uỷ_viên thư_ký uỷ_ban_nhân_dân , Thư_ký Hội_đồng_nhân_dân xã , Xã_đội trưởng , Trưởng công_an xã : 3.000.000 đồng / tháng ; b ) Đối_với các chức_danh còn lại : 2.817.000 đồng / tháng . Như_vậy , mức trợ_cấp hàng tháng từ 01/7/2023 của cán_bộ xã đã nghỉ hưu được làm_tròn như sau : - Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ , Chủ_tịch UBND , Phó Bí_thư , Phó Chủ_tịch , Thường_trực Đảng_uỷ , Uỷ_viên thư_ký UBND , Thư_ký HĐND xã , Xã_đội trưởng , Trưởng công_an xã : 3 triệu đồng / tháng ; - Đối_với các chức_danh còn lại : 2,817 triệu đồng / tháng .
572
Mức trợ_cấp hàng tháng từ 01/7/2023 của cán_bộ xã đã nghỉ hưu được làm_tròn là bao_nhiêu ?
Căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 2 Thông_tư 11/2023/TT-BNV như sau : ... nghỉ hưu được làm_tròn như sau : - Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ, Chủ_tịch UBND, Phó Bí_thư, Phó Chủ_tịch, Thường_trực Đảng_uỷ, Uỷ_viên thư_ký UBND, Thư_ký HĐND xã, Xã_đội trưởng, Trưởng công_an xã : 3 triệu đồng / tháng ; - Đối_với các chức_danh còn lại : 2,817 triệu đồng / tháng. Điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng Từ ngày 01 tháng 7 năm 2023, thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng đối_với cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc theo quy_định tại Điều 2 Nghị_định số 42/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chính_phủ điều_chỉnh lương hưu, trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội và trợ_cấp hằng tháng như sau :... 3. Căn_cứ quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc được hưởng mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 ( đã làm_tròn số ) như sau : a ) Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ, Chủ_tịch uỷ_ban_nhân_dân, Phó Bí_thư, Phó Chủ_tịch, Thường_trực Đảng_uỷ, uỷ_viên thư_ký uỷ_ban_nhân_dân, Thư_ký Hội_đồng_nhân_dân xã, Xã_đội trưởng, Trưởng công_an xã : 3.000.000
None
1
Căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 2 Thông_tư 11/2023/TT-BNV như sau : Điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng Từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 , thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng đối_với cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc theo quy_định tại Điều 2 Nghị_định số 42/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chính_phủ điều_chỉnh lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội và trợ_cấp hằng tháng như sau : ... 3 . Căn_cứ quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc được hưởng mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 ( đã làm_tròn số ) như sau : a ) Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ , Chủ_tịch uỷ_ban_nhân_dân , Phó Bí_thư , Phó Chủ_tịch , Thường_trực Đảng_uỷ , uỷ_viên thư_ký uỷ_ban_nhân_dân , Thư_ký Hội_đồng_nhân_dân xã , Xã_đội trưởng , Trưởng công_an xã : 3.000.000 đồng / tháng ; b ) Đối_với các chức_danh còn lại : 2.817.000 đồng / tháng . Như_vậy , mức trợ_cấp hàng tháng từ 01/7/2023 của cán_bộ xã đã nghỉ hưu được làm_tròn như sau : - Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ , Chủ_tịch UBND , Phó Bí_thư , Phó Chủ_tịch , Thường_trực Đảng_uỷ , Uỷ_viên thư_ký UBND , Thư_ký HĐND xã , Xã_đội trưởng , Trưởng công_an xã : 3 triệu đồng / tháng ; - Đối_với các chức_danh còn lại : 2,817 triệu đồng / tháng .
573
Mức trợ_cấp hàng tháng từ 01/7/2023 của cán_bộ xã đã nghỉ hưu được làm_tròn là bao_nhiêu ?
Căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 2 Thông_tư 11/2023/TT-BNV như sau : ... Bí_thư Đảng_uỷ, Chủ_tịch uỷ_ban_nhân_dân, Phó Bí_thư, Phó Chủ_tịch, Thường_trực Đảng_uỷ, uỷ_viên thư_ký uỷ_ban_nhân_dân, Thư_ký Hội_đồng_nhân_dân xã, Xã_đội trưởng, Trưởng công_an xã : 3.000.000 đồng / tháng ; b ) Đối_với các chức_danh còn lại : 2.817.000 đồng / tháng. Như_vậy, mức trợ_cấp hàng tháng từ 01/7/2023 của cán_bộ xã đã nghỉ hưu được làm_tròn như sau : - Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ, Chủ_tịch UBND, Phó Bí_thư, Phó Chủ_tịch, Thường_trực Đảng_uỷ, Uỷ_viên thư_ký UBND, Thư_ký HĐND xã, Xã_đội trưởng, Trưởng công_an xã : 3 triệu đồng / tháng ; - Đối_với các chức_danh còn lại : 2,817 triệu đồng / tháng.
None
1
Căn_cứ quy_định tại khoản 3 Điều 2 Thông_tư 11/2023/TT-BNV như sau : Điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng Từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 , thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng đối_với cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc theo quy_định tại Điều 2 Nghị_định số 42/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Chính_phủ điều_chỉnh lương hưu , trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội và trợ_cấp hằng tháng như sau : ... 3 . Căn_cứ quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này , cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc được hưởng mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 ( đã làm_tròn số ) như sau : a ) Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ , Chủ_tịch uỷ_ban_nhân_dân , Phó Bí_thư , Phó Chủ_tịch , Thường_trực Đảng_uỷ , uỷ_viên thư_ký uỷ_ban_nhân_dân , Thư_ký Hội_đồng_nhân_dân xã , Xã_đội trưởng , Trưởng công_an xã : 3.000.000 đồng / tháng ; b ) Đối_với các chức_danh còn lại : 2.817.000 đồng / tháng . Như_vậy , mức trợ_cấp hàng tháng từ 01/7/2023 của cán_bộ xã đã nghỉ hưu được làm_tròn như sau : - Đối_với cán_bộ nguyên là Bí_thư Đảng_uỷ , Chủ_tịch UBND , Phó Bí_thư , Phó Chủ_tịch , Thường_trực Đảng_uỷ , Uỷ_viên thư_ký UBND , Thư_ký HĐND xã , Xã_đội trưởng , Trưởng công_an xã : 3 triệu đồng / tháng ; - Đối_với các chức_danh còn lại : 2,817 triệu đồng / tháng .
574
Đối_tượng cán_bộ xã đã nghỉ_việc được tăng trợ_cấp theo Thông_tư 11/2023/TT-BNV gồm những_ai ?
Căn_cứ theo Điều 1 Thông_tư 11/2023/TT-BNV như sau : ... Đối_tượng áp_dụng Cán_bộ xã , phường , thị_trấn già_yếu đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng theo Quyết_định số 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ bổ_sung chính_sách , chế_độ đãi_ngộ đối_với cán_bộ xã và Quyết_định số 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng về việc sửa_đổi , bổ_sung một_số chính_sách , chế_độ đối_với cán_bộ xã , phường ( sau đây gọi là cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc ) . Như_vậy , đối_tượng được tăng trợ_cấp theo Thông_tư 11/2023/TT-BNV là cán_bộ xã , phường , thị_trấn già_yếu đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng theo 02 Quyết_định sau : - Quyết_định 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ bổ_sung chính_sách , chế_độ đãi_ngộ đối_với cán_bộ xã ; - Quyết_định 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng về việc sửa_đổi , bo sung một_số chính_sách , chế_độ đối_với cán_bộ xã , phường .
None
1
Căn_cứ theo Điều 1 Thông_tư 11/2023/TT-BNV như sau : Đối_tượng áp_dụng Cán_bộ xã , phường , thị_trấn già_yếu đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng theo Quyết_định số 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ bổ_sung chính_sách , chế_độ đãi_ngộ đối_với cán_bộ xã và Quyết_định số 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng về việc sửa_đổi , bổ_sung một_số chính_sách , chế_độ đối_với cán_bộ xã , phường ( sau đây gọi là cán_bộ xã già_yếu đã nghỉ_việc ) . Như_vậy , đối_tượng được tăng trợ_cấp theo Thông_tư 11/2023/TT-BNV là cán_bộ xã , phường , thị_trấn già_yếu đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng theo 02 Quyết_định sau : - Quyết_định 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ bổ_sung chính_sách , chế_độ đãi_ngộ đối_với cán_bộ xã ; - Quyết_định 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng về việc sửa_đổi , bo sung một_số chính_sách , chế_độ đối_với cán_bộ xã , phường .
575
Thông_tư 11/2023/TT-BNV có hiệu_lực từ khi nào ?
Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 11/2023/TT-BNV về hiệu_lực thi_hành như sau : ... Hiệu_lực thi_hành 1. Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày15 tháng 9 năm 2023. 2. Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023. 3. Thông_tư này thay_thế Thông_tư số 02/2022/TT-BNV ngày 29 tháng 01 năm 2022 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối_với cán_bộ xã, phường, thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định số 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ và Quyết_định số 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng. Như_vậy, Thông_tư 11/2023/TT-BNV có hiệu_lực từ ngày 15/9/2023. Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023. Thay_thế Thông_tư 02/2022/TT-BNV hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối_với cán_bộ xã, phường, thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ bổ_sung chính_sách, chế_độ đãi_ngộ đối_với cán_bộ xã và Quyết_định
None
1
Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 11/2023/TT-BNV về hiệu_lực thi_hành như sau : Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày15 tháng 9 năm 2023 . 2 . Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 . 3 . Thông_tư này thay_thế Thông_tư số 02/2022/TT-BNV ngày 29 tháng 01 năm 2022 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối_với cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định số 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ và Quyết_định số 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng . Như_vậy , Thông_tư 11/2023/TT-BNV có hiệu_lực từ ngày 15/9/2023 . Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 . Thay_thế Thông_tư 02/2022/TT-BNV hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối_với cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ bổ_sung chính_sách , chế_độ đãi_ngộ đối_với cán_bộ xã và Quyết_định 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng về việc sửa_đổi , bo sung một_số chính_sách , chế_độ đối_với cán_bộ xã , phường .
576
Thông_tư 11/2023/TT-BNV có hiệu_lực từ khi nào ?
Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 11/2023/TT-BNV về hiệu_lực thi_hành như sau : ... cán_bộ xã, phường, thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ bổ_sung chính_sách, chế_độ đãi_ngộ đối_với cán_bộ xã và Quyết_định 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng về việc sửa_đổi, bo sung một_số chính_sách, chế_độ đối_với cán_bộ xã, phường. Hiệu_lực thi_hành 1. Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày15 tháng 9 năm 2023. 2. Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023. 3. Thông_tư này thay_thế Thông_tư số 02/2022/TT-BNV ngày 29 tháng 01 năm 2022 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối_với cán_bộ xã, phường, thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định số 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ và Quyết_định số 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng. Như_vậy, Thông_tư 11/2023/TT-BNV có hiệu_lực từ ngày 15/9/2023. Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01
None
1
Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 11/2023/TT-BNV về hiệu_lực thi_hành như sau : Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày15 tháng 9 năm 2023 . 2 . Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 . 3 . Thông_tư này thay_thế Thông_tư số 02/2022/TT-BNV ngày 29 tháng 01 năm 2022 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối_với cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định số 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ và Quyết_định số 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng . Như_vậy , Thông_tư 11/2023/TT-BNV có hiệu_lực từ ngày 15/9/2023 . Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 . Thay_thế Thông_tư 02/2022/TT-BNV hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối_với cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ bổ_sung chính_sách , chế_độ đãi_ngộ đối_với cán_bộ xã và Quyết_định 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng về việc sửa_đổi , bo sung một_số chính_sách , chế_độ đối_với cán_bộ xã , phường .
577
Thông_tư 11/2023/TT-BNV có hiệu_lực từ khi nào ?
Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 11/2023/TT-BNV về hiệu_lực thi_hành như sau : ... năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng. Như_vậy, Thông_tư 11/2023/TT-BNV có hiệu_lực từ ngày 15/9/2023. Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023. Thay_thế Thông_tư 02/2022/TT-BNV hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối_với cán_bộ xã, phường, thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ bổ_sung chính_sách, chế_độ đãi_ngộ đối_với cán_bộ xã và Quyết_định 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng về việc sửa_đổi, bo sung một_số chính_sách, chế_độ đối_với cán_bộ xã, phường.
None
1
Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 11/2023/TT-BNV về hiệu_lực thi_hành như sau : Hiệu_lực thi_hành 1 . Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày15 tháng 9 năm 2023 . 2 . Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 . 3 . Thông_tư này thay_thế Thông_tư số 02/2022/TT-BNV ngày 29 tháng 01 năm 2022 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối_với cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định số 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ và Quyết_định số 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng . Như_vậy , Thông_tư 11/2023/TT-BNV có hiệu_lực từ ngày 15/9/2023 . Chế_độ quy_định tại Thông_tư này được thực_hiện kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 . Thay_thế Thông_tư 02/2022/TT-BNV hướng_dẫn thực_hiện điều_chỉnh mức trợ_cấp hằng tháng từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đối_với cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc theo Quyết_định 130 - CP ngày 20 tháng 6 năm 1975 của Hội_đồng_Chính_phủ bổ_sung chính_sách , chế_độ đãi_ngộ đối_với cán_bộ xã và Quyết_định 111 - HĐBT ngày 13 tháng 10 năm 1981 của Hội_đồng_Bộ_trưởng về việc sửa_đổi , bo sung một_số chính_sách , chế_độ đối_với cán_bộ xã , phường .
578
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì việc xử_trí tai_biến sẽ thực_hiện như_thế_nào ?
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp là một trong 62 Quy_trình kỹ_thuật Ngoại_khoa , chuyên_khoa Chấn_thương chỉnh_hình ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-B: ... Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp là một trong 62 Quy_trình kỹ_thuật Ngoại_khoa, chuyên_khoa Chấn_thương chỉnh_hình ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017. Căn_cứ theo quy_định tại tiểu_mục 2 Mục_VI_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP VI. THEO_DÕI VÀ XỬ_TRÍ TAI_BIẾN 1. Theo_dõi : - Theo_dõi toàn trạng và các dấu_hiệu sinh_tồn, tình_trạng tại_chỗ vết mổ. - Kháng_sinh liều cao phổ rộng khi chưa có kháng_sinh đồ. - Khâu da thì 2 khi hết tình_trạng nhiễm_trùng. 2. Xử_trí tai_biến : - Nhiễm_trùng nông : Thay băng hàng ngày, lặn dịch vết mổ. - Nhiễm_trùng sâu : Thay băng hàng ngày, tách chỉ vết mổ, nuôi_cấy dịch vi_khuẩn, thay kháng_sinh khi có kháng_sinh đồ.... Theo đó, sau khi phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì bệnh_nhân nếu có xảy ra tai_biến thì xử_lý
None
1
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp là một trong 62 Quy_trình kỹ_thuật Ngoại_khoa , chuyên_khoa Chấn_thương chỉnh_hình ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 . Căn_cứ theo quy_định tại tiểu_mục 2 Mục_VI_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP VI . THEO_DÕI VÀ XỬ_TRÍ TAI_BIẾN 1 . Theo_dõi : - Theo_dõi toàn trạng và các dấu_hiệu sinh_tồn , tình_trạng tại_chỗ vết mổ . - Kháng_sinh liều cao phổ rộng khi chưa có kháng_sinh đồ . - Khâu da thì 2 khi hết tình_trạng nhiễm_trùng . 2 . Xử_trí tai_biến : - Nhiễm_trùng nông : Thay băng hàng ngày , lặn dịch vết mổ . - Nhiễm_trùng sâu : Thay băng hàng ngày , tách chỉ vết mổ , nuôi_cấy dịch vi_khuẩn , thay kháng_sinh khi có kháng_sinh đồ . ... Theo đó , sau khi phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì bệnh_nhân nếu có xảy ra tai_biến thì xử_lý như sau : - Nhiễm_trùng nông : Thay băng hàng ngày , lặn dịch vết mổ . - Nhiễm_trùng sâu : Thay băng hàng ngày , tách chỉ vết mổ , nuôi_cấy dịch vi_khuẩn , thay kháng_sinh khi có kháng_sinh đồ . Như_vậy , có_thể thấy rằng sau khi phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì bệnh_nhân nếu có xảy ra tai_biến thì xử_lý theo quy_định trên để đảm_bảo rằng bệnh_nhân có 100% sức_khoẻ . Phẫu_thuật ( Hình từ Internet )
579
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì việc xử_trí tai_biến sẽ thực_hiện như_thế_nào ?
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp là một trong 62 Quy_trình kỹ_thuật Ngoại_khoa , chuyên_khoa Chấn_thương chỉnh_hình ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-B: ... , nuôi_cấy dịch vi_khuẩn, thay kháng_sinh khi có kháng_sinh đồ.... Theo đó, sau khi phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì bệnh_nhân nếu có xảy ra tai_biến thì xử_lý như sau : - Nhiễm_trùng nông : Thay băng hàng ngày, lặn dịch vết mổ. - Nhiễm_trùng sâu : Thay băng hàng ngày, tách chỉ vết mổ, nuôi_cấy dịch vi_khuẩn, thay kháng_sinh khi có kháng_sinh đồ. Như_vậy, có_thể thấy rằng sau khi phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì bệnh_nhân nếu có xảy ra tai_biến thì xử_lý theo quy_định trên để đảm_bảo rằng bệnh_nhân có 100% sức_khoẻ. Phẫu_thuật ( Hình từ Internet )
None
1
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp là một trong 62 Quy_trình kỹ_thuật Ngoại_khoa , chuyên_khoa Chấn_thương chỉnh_hình ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 . Căn_cứ theo quy_định tại tiểu_mục 2 Mục_VI_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP VI . THEO_DÕI VÀ XỬ_TRÍ TAI_BIẾN 1 . Theo_dõi : - Theo_dõi toàn trạng và các dấu_hiệu sinh_tồn , tình_trạng tại_chỗ vết mổ . - Kháng_sinh liều cao phổ rộng khi chưa có kháng_sinh đồ . - Khâu da thì 2 khi hết tình_trạng nhiễm_trùng . 2 . Xử_trí tai_biến : - Nhiễm_trùng nông : Thay băng hàng ngày , lặn dịch vết mổ . - Nhiễm_trùng sâu : Thay băng hàng ngày , tách chỉ vết mổ , nuôi_cấy dịch vi_khuẩn , thay kháng_sinh khi có kháng_sinh đồ . ... Theo đó , sau khi phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì bệnh_nhân nếu có xảy ra tai_biến thì xử_lý như sau : - Nhiễm_trùng nông : Thay băng hàng ngày , lặn dịch vết mổ . - Nhiễm_trùng sâu : Thay băng hàng ngày , tách chỉ vết mổ , nuôi_cấy dịch vi_khuẩn , thay kháng_sinh khi có kháng_sinh đồ . Như_vậy , có_thể thấy rằng sau khi phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì bệnh_nhân nếu có xảy ra tai_biến thì xử_lý theo quy_định trên để đảm_bảo rằng bệnh_nhân có 100% sức_khoẻ . Phẫu_thuật ( Hình từ Internet )
580
Bị viêm màng hoạt dịch có được phẫu_thuật làm sạch ổ khớp hay không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục II_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : ... PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP... II. CHỈ_ĐỊNH - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động, đau nhiều. - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không. III. CHỐNG CHỈ_ĐỊNH - Bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật. Theo đó, có_thể thấy rằng quy_định trên nói về những trường_hợp được chỉ_định thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp như sau : - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động, đau nhiều. - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không. Cho_nên có_thể thấy rằng nếu bệnh_nhân nào thuộc trường_hợp thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động, đau nhiều hoặc viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không thì sẽ được bác_sĩ chỉ_định nên thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp để đảm_bảo an_toàn cho sức_khoẻ. Bên cạnh đó thì ngước lại cũng có trường_hợp sẽ chống chỉ_định đó là bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật. Như_vậy, phẫu_thuật làm sạch ổ khớp nếu bệnh_nhân bị viêm màng hoạt
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Mục II_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... II . CHỈ_ĐỊNH - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều . - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không . III . CHỐNG CHỈ_ĐỊNH - Bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật . Theo đó , có_thể thấy rằng quy_định trên nói về những trường_hợp được chỉ_định thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp như sau : - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều . - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không . Cho_nên có_thể thấy rằng nếu bệnh_nhân nào thuộc trường_hợp thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều hoặc viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không thì sẽ được bác_sĩ chỉ_định nên thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp để đảm_bảo an_toàn cho sức_khoẻ . Bên cạnh đó thì ngước lại cũng có trường_hợp sẽ chống chỉ_định đó là bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật . Như_vậy , phẫu_thuật làm sạch ổ khớp nếu bệnh_nhân bị viêm màng hoạt dịch thì sẽ được phép thực_hiện phẫu_thuật .
581
Bị viêm màng hoạt dịch có được phẫu_thuật làm sạch ổ khớp hay không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục II_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : ... đó thì ngước lại cũng có trường_hợp sẽ chống chỉ_định đó là bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật. Như_vậy, phẫu_thuật làm sạch ổ khớp nếu bệnh_nhân bị viêm màng hoạt dịch thì sẽ được phép thực_hiện phẫu_thuật. PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP... II. CHỈ_ĐỊNH - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động, đau nhiều. - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không. III. CHỐNG CHỈ_ĐỊNH - Bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật. Theo đó, có_thể thấy rằng quy_định trên nói về những trường_hợp được chỉ_định thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp như sau : - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động, đau nhiều. - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không. Cho_nên có_thể thấy rằng nếu bệnh_nhân nào thuộc trường_hợp thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động, đau nhiều hoặc viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không thì sẽ được bác_sĩ chỉ_định nên thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Mục II_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... II . CHỈ_ĐỊNH - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều . - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không . III . CHỐNG CHỈ_ĐỊNH - Bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật . Theo đó , có_thể thấy rằng quy_định trên nói về những trường_hợp được chỉ_định thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp như sau : - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều . - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không . Cho_nên có_thể thấy rằng nếu bệnh_nhân nào thuộc trường_hợp thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều hoặc viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không thì sẽ được bác_sĩ chỉ_định nên thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp để đảm_bảo an_toàn cho sức_khoẻ . Bên cạnh đó thì ngước lại cũng có trường_hợp sẽ chống chỉ_định đó là bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật . Như_vậy , phẫu_thuật làm sạch ổ khớp nếu bệnh_nhân bị viêm màng hoạt dịch thì sẽ được phép thực_hiện phẫu_thuật .
582
Bị viêm màng hoạt dịch có được phẫu_thuật làm sạch ổ khớp hay không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục II_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : ... giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động, đau nhiều hoặc viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không thì sẽ được bác_sĩ chỉ_định nên thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp để đảm_bảo an_toàn cho sức_khoẻ. Bên cạnh đó thì ngước lại cũng có trường_hợp sẽ chống chỉ_định đó là bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật. Như_vậy, phẫu_thuật làm sạch ổ khớp nếu bệnh_nhân bị viêm màng hoạt dịch thì sẽ được phép thực_hiện phẫu_thuật.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Mục II_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... II . CHỈ_ĐỊNH - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều . - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không . III . CHỐNG CHỈ_ĐỊNH - Bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật . Theo đó , có_thể thấy rằng quy_định trên nói về những trường_hợp được chỉ_định thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp như sau : - Thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều . - Viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không . Cho_nên có_thể thấy rằng nếu bệnh_nhân nào thuộc trường_hợp thoái_hoá khớp giai_đoạn sớm gây hạn_chế vận_động , đau nhiều hoặc viêm màng hoạt dịch do tình_trạng viêm do vi_khuẩn hoặc không thì sẽ được bác_sĩ chỉ_định nên thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp để đảm_bảo an_toàn cho sức_khoẻ . Bên cạnh đó thì ngước lại cũng có trường_hợp sẽ chống chỉ_định đó là bệnh_lý toàn_thân có chống chỉ_định phẫu_thuật . Như_vậy , phẫu_thuật làm sạch ổ khớp nếu bệnh_nhân bị viêm màng hoạt dịch thì sẽ được phép thực_hiện phẫu_thuật .
583
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì người_bệnh phải chuẩn_bị tâm_lý ra sao và có cần gây_mê cho họ không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : ... PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP... IV. CHUẨN_BỊ 1. Người thực_hiện : Phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình. 2. Người_bệnh : Chuẩn_bị tâm_lý, hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính. 3. Phương_tiện : Bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản. V. CÁC BƯỚC_TIẾN HÀNH 1. Tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp. 2. Vô_cảm : Tê đám rối, tê tuỷ_sống, mask khí_quản. 3. Kỹ_thuật : - Garo gốc chi nếu có_thể. - Mở lỗ vào bao khớp. - Cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp. - Lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ). - Cầm máu kỹ. - Rửa sạch nhiều lần bằng nước. - Dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp. - Đóng da. - Tháo garo.... Theo đó, việc phẫu_thuật làm sạch ổ khớp phải thông_qua 2 bước lớn như sau : Đầu_tiên là bước chuẩn_bị thực_hiện như sau : Bước 1. Người thực_hiện phải là phẫu_thuật_viên chuyên_ngành
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... IV . CHUẨN_BỊ 1 . Người thực_hiện : Phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . 2 . Người_bệnh : Chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . 3 . Phương_tiện : Bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . V. CÁC BƯỚC_TIẾN HÀNH 1 . Tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . 2 . Vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . 3 . Kỹ_thuật : - Garo gốc chi nếu có_thể . - Mở lỗ vào bao khớp . - Cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Cầm máu kỹ . - Rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Đóng da . - Tháo garo . ... Theo đó , việc phẫu_thuật làm sạch ổ khớp phải thông_qua 2 bước lớn như sau : Đầu_tiên là bước chuẩn_bị thực_hiện như sau : Bước 1 . Người thực_hiện phải là phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . Bước 2 . Người_bệnh sẵn_sàng chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . Bước 3 . Chuẩn_bị phương_tiện là bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . Các bước_tiến hành phẫu_thuật làm sạch ổ khớp Bước 1 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cho bệnh_nhân nằm ở tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . Bước 2 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng phương_pháp vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . Bước 3 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng những kỹ_thuật : - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành Garo gốc chi nếu có_thể . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành mở lỗ vào bao khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cầm máu kỹ . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành đóng da . - Cuối_cùng người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tháo garo . Như_vậy , phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì người_bệnh phải chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . Và bên cạnh đó ở bước thực_hiện kỹ_thuật phẫu_thuật thì người thực_hiện có tiến_hành tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản chứ không cần gây_mê .
584
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì người_bệnh phải chuẩn_bị tâm_lý ra sao và có cần gây_mê cho họ không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : ... , việc phẫu_thuật làm sạch ổ khớp phải thông_qua 2 bước lớn như sau : Đầu_tiên là bước chuẩn_bị thực_hiện như sau : Bước 1. Người thực_hiện phải là phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình. Bước 2. Người_bệnh sẵn_sàng chuẩn_bị tâm_lý, hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính. Bước 3. Chuẩn_bị phương_tiện là bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản. Các bước_tiến hành phẫu_thuật làm sạch ổ khớp Bước 1. Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cho bệnh_nhân nằm ở tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp. Bước 2. Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng phương_pháp vô_cảm : Tê đám rối, tê tuỷ_sống, mask khí_quản. Bước 3. Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng những kỹ_thuật : - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành Garo gốc chi nếu có_thể. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành mở lỗ vào bao khớp. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ). - Người thực_hiện
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... IV . CHUẨN_BỊ 1 . Người thực_hiện : Phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . 2 . Người_bệnh : Chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . 3 . Phương_tiện : Bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . V. CÁC BƯỚC_TIẾN HÀNH 1 . Tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . 2 . Vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . 3 . Kỹ_thuật : - Garo gốc chi nếu có_thể . - Mở lỗ vào bao khớp . - Cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Cầm máu kỹ . - Rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Đóng da . - Tháo garo . ... Theo đó , việc phẫu_thuật làm sạch ổ khớp phải thông_qua 2 bước lớn như sau : Đầu_tiên là bước chuẩn_bị thực_hiện như sau : Bước 1 . Người thực_hiện phải là phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . Bước 2 . Người_bệnh sẵn_sàng chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . Bước 3 . Chuẩn_bị phương_tiện là bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . Các bước_tiến hành phẫu_thuật làm sạch ổ khớp Bước 1 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cho bệnh_nhân nằm ở tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . Bước 2 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng phương_pháp vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . Bước 3 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng những kỹ_thuật : - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành Garo gốc chi nếu có_thể . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành mở lỗ vào bao khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cầm máu kỹ . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành đóng da . - Cuối_cùng người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tháo garo . Như_vậy , phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì người_bệnh phải chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . Và bên cạnh đó ở bước thực_hiện kỹ_thuật phẫu_thuật thì người thực_hiện có tiến_hành tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản chứ không cần gây_mê .
585
Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì người_bệnh phải chuẩn_bị tâm_lý ra sao và có cần gây_mê cho họ không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : ... cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ). - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cầm máu kỹ. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp rửa sạch nhiều lần bằng nước. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp. - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành đóng da. - Cuối_cùng người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tháo garo. Như_vậy, phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì người_bệnh phải chuẩn_bị tâm_lý, hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính. Và bên cạnh đó ở bước thực_hiện kỹ_thuật phẫu_thuật thì người thực_hiện có tiến_hành tê đám rối, tê tuỷ_sống, mask khí_quản chứ không cần gây_mê.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Mục_IV và Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật làm sạch ổ khớp ban_hành kèm theo Quyết_định 5728 / QĐ-BYT năm 2017 như sau : PHẪU_THUẬT LÀM SẠCH Ổ KHỚP ... IV . CHUẨN_BỊ 1 . Người thực_hiện : Phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . 2 . Người_bệnh : Chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . 3 . Phương_tiện : Bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . V. CÁC BƯỚC_TIẾN HÀNH 1 . Tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . 2 . Vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . 3 . Kỹ_thuật : - Garo gốc chi nếu có_thể . - Mở lỗ vào bao khớp . - Cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Cầm máu kỹ . - Rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Đóng da . - Tháo garo . ... Theo đó , việc phẫu_thuật làm sạch ổ khớp phải thông_qua 2 bước lớn như sau : Đầu_tiên là bước chuẩn_bị thực_hiện như sau : Bước 1 . Người thực_hiện phải là phẫu_thuật_viên chuyên_ngành chấn_thương chỉnh_hình . Bước 2 . Người_bệnh sẵn_sàng chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . Bước 3 . Chuẩn_bị phương_tiện là bộ dụng_cụ phẫu_thuật nội_soi cơ_bản . Các bước_tiến hành phẫu_thuật làm sạch ổ khớp Bước 1 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cho bệnh_nhân nằm ở tư_thế : Tuỳ vị_trí khớp . Bước 2 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng phương_pháp vô_cảm : Tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản . Bước 3 . Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp sử_dụng những kỹ_thuật : - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành Garo gốc chi nếu có_thể . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành mở lỗ vào bao khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành cắt bỏ toàn_bộ màng hoạt dịch viêm trong khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp lấy bỏ dị_vật nếu có ( mảnh sụn tự_do ) . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp cầm máu kỹ . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp rửa sạch nhiều lần bằng nước . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành dẫn_lưu nếu là viêm mủ khớp . - Người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tiến_hành đóng da . - Cuối_cùng người thực_hiện phẫu_thuật làm sạch ổ khớp tháo garo . Như_vậy , phẫu_thuật làm sạch ổ khớp thì người_bệnh phải chuẩn_bị tâm_lý , hồ_sơ đầy_đủ thủ_tục hành_chính . Và bên cạnh đó ở bước thực_hiện kỹ_thuật phẫu_thuật thì người thực_hiện có tiến_hành tê đám rối , tê tuỷ_sống , mask khí_quản chứ không cần gây_mê .
586
Thành_viên Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đánh_giá hồ_sơ theo các mức nào ?
Căn_cứ tại Điều 4 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng như sau : ... Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng 1. Hội_đồng làm_việc theo nguyên_tắc thảo_luận tập_thể, công_khai, biểu_quyết và quyết_định theo đa_số. 2. Ý_kiến của từng thành_viên Hội_đồng và kết_quả thẩm_định của Hội_đồng được thể_hiện trong biên_bản cuộc họp Hội_đồng theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này. 3. Thành_viên Hội_đồng đánh_giá Hồ_sơ theo 01 trong 02 mức sau : a ) Đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định tại mục II của Phiếu nhận_xét Hồ_sơ ( phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; b ) Không đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ không đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định tại mục II của Phiếu nhận_xét Hồ_sơ ( phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này ). 4. Hội_đồng kết_luận theo 01 trong 02 mức sau : a ) Đồng_ý thông_qua : khi có ít_nhất hai_phần_ba số_thành_viên Hội_đồng ( theo Quyết_định thành_lập Hội_đồng ) có phiếu đánh_giá đồng_ý thông_qua, trong đó phải có cả 02 Uỷ_viên phản_biện ; b ) Không đồng_ý thông_qua : khi có từ một phần ba số_thành_viên Hội_đồng ( theo Quyết_định thành_lập Hội_đồng ) trở
None
1
Căn_cứ tại Điều 4 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng như sau : Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng 1 . Hội_đồng làm_việc theo nguyên_tắc thảo_luận tập_thể , công_khai , biểu_quyết và quyết_định theo đa_số . 2 . Ý_kiến của từng thành_viên Hội_đồng và kết_quả thẩm_định của Hội_đồng được thể_hiện trong biên_bản cuộc họp Hội_đồng theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Thành_viên Hội_đồng đánh_giá Hồ_sơ theo 01 trong 02 mức sau : a ) Đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định tại mục II của Phiếu nhận_xét Hồ_sơ ( phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; b ) Không đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ không đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định tại mục II của Phiếu nhận_xét Hồ_sơ ( phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . 4 . Hội_đồng kết_luận theo 01 trong 02 mức sau : a ) Đồng_ý thông_qua : khi có ít_nhất hai_phần_ba số_thành_viên Hội_đồng ( theo Quyết_định thành_lập Hội_đồng ) có phiếu đánh_giá đồng_ý thông_qua , trong đó phải có cả 02 Uỷ_viên phản_biện ; b ) Không đồng_ý thông_qua : khi có từ một phần ba số_thành_viên Hội_đồng ( theo Quyết_định thành_lập Hội_đồng ) trở lên có phiếu đánh_giá không đồng_ý thông_qua hoặc cả 02 uỷ_viên phản_biện có phiếu đánh_giá không đồng_ý thông_qua . Như_vậy , theo quy_định trên thì thành_viên Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đánh_giá Hồ_sơ theo 01 trong 02 mức sau : - Đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định : Tải mẫu phiếu nhận_xét Hồ_sơ : TẠI ĐÂY - Không đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ không đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định Tải mẫu phiếu nhận_xét Hồ_sơ : TẠI ĐÂY Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ( Hình từ Internet )
587
Thành_viên Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đánh_giá hồ_sơ theo các mức nào ?
Căn_cứ tại Điều 4 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng như sau : ... thông_qua, trong đó phải có cả 02 Uỷ_viên phản_biện ; b ) Không đồng_ý thông_qua : khi có từ một phần ba số_thành_viên Hội_đồng ( theo Quyết_định thành_lập Hội_đồng ) trở lên có phiếu đánh_giá không đồng_ý thông_qua hoặc cả 02 uỷ_viên phản_biện có phiếu đánh_giá không đồng_ý thông_qua. Như_vậy, theo quy_định trên thì thành_viên Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đánh_giá Hồ_sơ theo 01 trong 02 mức sau : - Đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định : Tải mẫu phiếu nhận_xét Hồ_sơ : TẠI ĐÂY - Không đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ không đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định Tải mẫu phiếu nhận_xét Hồ_sơ : TẠI ĐÂY Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tại Điều 4 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng như sau : Nguyên_tắc làm_việc của Hội_đồng 1 . Hội_đồng làm_việc theo nguyên_tắc thảo_luận tập_thể , công_khai , biểu_quyết và quyết_định theo đa_số . 2 . Ý_kiến của từng thành_viên Hội_đồng và kết_quả thẩm_định của Hội_đồng được thể_hiện trong biên_bản cuộc họp Hội_đồng theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 3 . Thành_viên Hội_đồng đánh_giá Hồ_sơ theo 01 trong 02 mức sau : a ) Đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định tại mục II của Phiếu nhận_xét Hồ_sơ ( phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) ; b ) Không đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ không đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định tại mục II của Phiếu nhận_xét Hồ_sơ ( phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư này ) . 4 . Hội_đồng kết_luận theo 01 trong 02 mức sau : a ) Đồng_ý thông_qua : khi có ít_nhất hai_phần_ba số_thành_viên Hội_đồng ( theo Quyết_định thành_lập Hội_đồng ) có phiếu đánh_giá đồng_ý thông_qua , trong đó phải có cả 02 Uỷ_viên phản_biện ; b ) Không đồng_ý thông_qua : khi có từ một phần ba số_thành_viên Hội_đồng ( theo Quyết_định thành_lập Hội_đồng ) trở lên có phiếu đánh_giá không đồng_ý thông_qua hoặc cả 02 uỷ_viên phản_biện có phiếu đánh_giá không đồng_ý thông_qua . Như_vậy , theo quy_định trên thì thành_viên Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đánh_giá Hồ_sơ theo 01 trong 02 mức sau : - Đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định : Tải mẫu phiếu nhận_xét Hồ_sơ : TẠI ĐÂY - Không đồng_ý thông_qua : trong trường_hợp các thông_tin trong Hồ_sơ không đáp_ứng đầy_đủ theo nội_dung thẩm_định Tải mẫu phiếu nhận_xét Hồ_sơ : TẠI ĐÂY Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ( Hình từ Internet )
588
Phó Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là ai ?
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 5 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về cơ_cấu tổ của Hội_đồng như sau : ... Cơ_cấu tổ_chức của Hội_đồng Hội_đồng có số_lượng thành_viên là 07 hoặc 09 người , trong đó : 1 . Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Cơ_quan thường_trực thẩm_định . 2 . Phó Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường . 3 . Các Uỷ_viên gồm đại_diện Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , các Bộ , ngành có liên_quan , Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi diễn ra hoạt_động tiếp_cận nguồn gen và các chuyên_gia có chuyên_môn phù_hợp . 4 . Hai Uỷ_viên phản_biện là các nhà_khoa_học có trình_độ chuyên_môn , kinh_nghiệm trong lĩnh_vực có liên_quan . 5 . Thư_ký Hội_đồng là công_chức của Cơ_quan thường_trực thẩm_định . Như_vậy , theo quy_định trên thì Phó Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là đại_diện Lãnh_đạo Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường .
None
1
Căn_cứ tại khoản 2 Điều 5 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về cơ_cấu tổ của Hội_đồng như sau : Cơ_cấu tổ_chức của Hội_đồng Hội_đồng có số_lượng thành_viên là 07 hoặc 09 người , trong đó : 1 . Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Cơ_quan thường_trực thẩm_định . 2 . Phó Chủ_tịch Hội_đồng là đại_diện Lãnh_đạo Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường . 3 . Các Uỷ_viên gồm đại_diện Bộ Tài_nguyên và Môi_trường , các Bộ , ngành có liên_quan , Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương nơi diễn ra hoạt_động tiếp_cận nguồn gen và các chuyên_gia có chuyên_môn phù_hợp . 4 . Hai Uỷ_viên phản_biện là các nhà_khoa_học có trình_độ chuyên_môn , kinh_nghiệm trong lĩnh_vực có liên_quan . 5 . Thư_ký Hội_đồng là công_chức của Cơ_quan thường_trực thẩm_định . Như_vậy , theo quy_định trên thì Phó Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là đại_diện Lãnh_đạo Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường .
589
Phó Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những quyền_hạn và trách_nhiệm gì ?
Căn_cứ tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về trách_nhiệm và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng như sau : ... Trách_nhiệm và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng 1. Uỷ_viên hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn chung sau : a ) Đánh_giá trung_thực, khách_quan và công_bằng nội_dung hồ_sơ và các tài_liệu liên_quan do Cơ_quan thường_trực thẩm_định cung_cấp. Trường_hợp xét thấy cần_thiết, đề_nghị Cơ_quan thường_trực thẩm_định cung_cấp bổ_sung thông_tin và tài_liệu liên_quan đến hồ_sơ để nghiên_cứu, đánh_giá ; b ) Viết_Phiếu nhận_xét và Phiếu đánh_giá theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 02 và phụ_lục số 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; trình_bày Phiếu nhận_xét tại cuộc họp của Hội_đồng ; c ) Chịu trách_nhiệm cá_nhân trước Cơ_quan thường_trực thẩm_định và trước pháp_luật về các ý_kiến nhận_xét, đánh_giá đối_với Hồ_sơ và những nội_dung công_việc được phân_công trong quá_trình thẩm_định và chịu trách_nhiệm tập_thể về kết_luận chung của Hội_đồng ; d ) Đảm_bảo các quy_định về bảo_mật thông_tin có trong Hồ_sơ, quá_trình thẩm_định theo quy_định của pháp_luật và nộp lại các tài_liệu này theo yêu_cầu của Cơ_quan thường_trực thẩm_định sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ ; đ ) Tham_gia các cuộc họp của Hội_đồng ; trường_hợp không_thể tham_dự cuộc họp Hội_đồng, có trách_nhiệm gửi bản nhận_xét đối_với Hồ_sơ cho Cơ_quan thường_trực thẩm_định trước khi cuộc họp được tiến_hành
None
1
Căn_cứ tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về trách_nhiệm và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng như sau : Trách_nhiệm và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng 1 . Uỷ_viên hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn chung sau : a ) Đánh_giá trung_thực , khách_quan và công_bằng nội_dung hồ_sơ và các tài_liệu liên_quan do Cơ_quan thường_trực thẩm_định cung_cấp . Trường_hợp xét thấy cần_thiết , đề_nghị Cơ_quan thường_trực thẩm_định cung_cấp bổ_sung thông_tin và tài_liệu liên_quan đến hồ_sơ để nghiên_cứu , đánh_giá ; b ) Viết_Phiếu nhận_xét và Phiếu đánh_giá theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 02 và phụ_lục số 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; trình_bày Phiếu nhận_xét tại cuộc họp của Hội_đồng ; c ) Chịu trách_nhiệm cá_nhân trước Cơ_quan thường_trực thẩm_định và trước pháp_luật về các ý_kiến nhận_xét , đánh_giá đối_với Hồ_sơ và những nội_dung công_việc được phân_công trong quá_trình thẩm_định và chịu trách_nhiệm tập_thể về kết_luận chung của Hội_đồng ; d ) Đảm_bảo các quy_định về bảo_mật thông_tin có trong Hồ_sơ , quá_trình thẩm_định theo quy_định của pháp_luật và nộp lại các tài_liệu này theo yêu_cầu của Cơ_quan thường_trực thẩm_định sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ ; đ ) Tham_gia các cuộc họp của Hội_đồng ; trường_hợp không_thể tham_dự cuộc họp Hội_đồng , có trách_nhiệm gửi bản nhận_xét đối_với Hồ_sơ cho Cơ_quan thường_trực thẩm_định trước khi cuộc họp được tiến_hành ít_nhất 01 ngày làm_việc ; e ) Có ý_kiến tham_gia tại cuộc họp Hội_đồng ; bảo_lưu ý_kiến trong trường_hợp có ý_kiến khác với kết_luận của Hội_đồng ; g ) Viết nhận_xét về Hồ_sơ đã được chỉnh_sửa , bổ_sung sau cuộc họp của Hội_đồng khi có yêu_cầu bằng văn_bản của Cơ_quan thường_trực thẩm_định ; h ) Thực_hiện các yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Cơ_quan thường_trực thẩm_định có liên_quan đến hoạt_động của Hội_đồng . 2 . Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn sau : a ) Thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Quyết_định triệu_tập cuộc họp Hội_đồng ; c ) Điều_hành cuộc họp Hội_đồng , kết_luận và chịu trách_nhiệm về kết_luận của Hội_đồng ; d ) Ký biên_bản cuộc họp của Hội_đồng và chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ , trung_thực của các nội_dung ghi trong biên_bản các cuộc họp của Hội_đồng ; đ ) Xác_nhận việc hoàn_thiện hồ_sơ đánh_giá của tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen theo ý_kiến kết_luận của Hội_đồng ; e ) Báo_cáo và xử_lý các vấn_đề phát_sinh liên_quan đến kết_quả đánh_giá của Hội_đồng theo yêu_cầu của Thủ_trưởng Cơ_quan thường_trực thẩm_định ; g ) Trong trường_hợp không tham_dự cuộc họp Hội_đồng , uỷ_quyền bằng văn_bản cho Phó Chủ_tịch Hội_đồng thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chủ_tịch Hội_đồng quy_định tại điểm c , d , đ và e khoản này . 3 . Phó Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn sau : a ) Thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Thực_hiện quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền bằng văn_bản . … Như_vậy , thì Phó Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những quyền_hạn và trách_nhiệm được quy_định như trên .
590
Phó Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những quyền_hạn và trách_nhiệm gì ?
Căn_cứ tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về trách_nhiệm và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng như sau : ... ) Tham_gia các cuộc họp của Hội_đồng ; trường_hợp không_thể tham_dự cuộc họp Hội_đồng, có trách_nhiệm gửi bản nhận_xét đối_với Hồ_sơ cho Cơ_quan thường_trực thẩm_định trước khi cuộc họp được tiến_hành ít_nhất 01 ngày làm_việc ; e ) Có ý_kiến tham_gia tại cuộc họp Hội_đồng ; bảo_lưu ý_kiến trong trường_hợp có ý_kiến khác với kết_luận của Hội_đồng ; g ) Viết nhận_xét về Hồ_sơ đã được chỉnh_sửa, bổ_sung sau cuộc họp của Hội_đồng khi có yêu_cầu bằng văn_bản của Cơ_quan thường_trực thẩm_định ; h ) Thực_hiện các yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Cơ_quan thường_trực thẩm_định có liên_quan đến hoạt_động của Hội_đồng. 2. Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn sau : a ) Thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Quyết_định triệu_tập cuộc họp Hội_đồng ; c ) Điều_hành cuộc họp Hội_đồng, kết_luận và chịu trách_nhiệm về kết_luận của Hội_đồng ; d ) Ký biên_bản cuộc họp của Hội_đồng và chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ, trung_thực của các nội_dung ghi trong biên_bản các cuộc họp của Hội_đồng ; đ ) Xác_nhận việc hoàn_thiện hồ_sơ đánh_giá của tổ_chức, cá_nhân đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen theo ý_kiến kết_luận của Hội_đồng ; e
None
1
Căn_cứ tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về trách_nhiệm và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng như sau : Trách_nhiệm và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng 1 . Uỷ_viên hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn chung sau : a ) Đánh_giá trung_thực , khách_quan và công_bằng nội_dung hồ_sơ và các tài_liệu liên_quan do Cơ_quan thường_trực thẩm_định cung_cấp . Trường_hợp xét thấy cần_thiết , đề_nghị Cơ_quan thường_trực thẩm_định cung_cấp bổ_sung thông_tin và tài_liệu liên_quan đến hồ_sơ để nghiên_cứu , đánh_giá ; b ) Viết_Phiếu nhận_xét và Phiếu đánh_giá theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 02 và phụ_lục số 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; trình_bày Phiếu nhận_xét tại cuộc họp của Hội_đồng ; c ) Chịu trách_nhiệm cá_nhân trước Cơ_quan thường_trực thẩm_định và trước pháp_luật về các ý_kiến nhận_xét , đánh_giá đối_với Hồ_sơ và những nội_dung công_việc được phân_công trong quá_trình thẩm_định và chịu trách_nhiệm tập_thể về kết_luận chung của Hội_đồng ; d ) Đảm_bảo các quy_định về bảo_mật thông_tin có trong Hồ_sơ , quá_trình thẩm_định theo quy_định của pháp_luật và nộp lại các tài_liệu này theo yêu_cầu của Cơ_quan thường_trực thẩm_định sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ ; đ ) Tham_gia các cuộc họp của Hội_đồng ; trường_hợp không_thể tham_dự cuộc họp Hội_đồng , có trách_nhiệm gửi bản nhận_xét đối_với Hồ_sơ cho Cơ_quan thường_trực thẩm_định trước khi cuộc họp được tiến_hành ít_nhất 01 ngày làm_việc ; e ) Có ý_kiến tham_gia tại cuộc họp Hội_đồng ; bảo_lưu ý_kiến trong trường_hợp có ý_kiến khác với kết_luận của Hội_đồng ; g ) Viết nhận_xét về Hồ_sơ đã được chỉnh_sửa , bổ_sung sau cuộc họp của Hội_đồng khi có yêu_cầu bằng văn_bản của Cơ_quan thường_trực thẩm_định ; h ) Thực_hiện các yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Cơ_quan thường_trực thẩm_định có liên_quan đến hoạt_động của Hội_đồng . 2 . Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn sau : a ) Thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Quyết_định triệu_tập cuộc họp Hội_đồng ; c ) Điều_hành cuộc họp Hội_đồng , kết_luận và chịu trách_nhiệm về kết_luận của Hội_đồng ; d ) Ký biên_bản cuộc họp của Hội_đồng và chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ , trung_thực của các nội_dung ghi trong biên_bản các cuộc họp của Hội_đồng ; đ ) Xác_nhận việc hoàn_thiện hồ_sơ đánh_giá của tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen theo ý_kiến kết_luận của Hội_đồng ; e ) Báo_cáo và xử_lý các vấn_đề phát_sinh liên_quan đến kết_quả đánh_giá của Hội_đồng theo yêu_cầu của Thủ_trưởng Cơ_quan thường_trực thẩm_định ; g ) Trong trường_hợp không tham_dự cuộc họp Hội_đồng , uỷ_quyền bằng văn_bản cho Phó Chủ_tịch Hội_đồng thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chủ_tịch Hội_đồng quy_định tại điểm c , d , đ và e khoản này . 3 . Phó Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn sau : a ) Thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Thực_hiện quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền bằng văn_bản . … Như_vậy , thì Phó Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những quyền_hạn và trách_nhiệm được quy_định như trên .
591
Phó Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những quyền_hạn và trách_nhiệm gì ?
Căn_cứ tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về trách_nhiệm và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng như sau : ... trong biên_bản các cuộc họp của Hội_đồng ; đ ) Xác_nhận việc hoàn_thiện hồ_sơ đánh_giá của tổ_chức, cá_nhân đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen theo ý_kiến kết_luận của Hội_đồng ; e ) Báo_cáo và xử_lý các vấn_đề phát_sinh liên_quan đến kết_quả đánh_giá của Hội_đồng theo yêu_cầu của Thủ_trưởng Cơ_quan thường_trực thẩm_định ; g ) Trong trường_hợp không tham_dự cuộc họp Hội_đồng, uỷ_quyền bằng văn_bản cho Phó Chủ_tịch Hội_đồng thực_hiện nhiệm_vụ, quyền_hạn của Chủ_tịch Hội_đồng quy_định tại điểm c, d, đ và e khoản này. 3. Phó Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn sau : a ) Thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Thực_hiện quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền bằng văn_bản. … Như_vậy, thì Phó Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những quyền_hạn và trách_nhiệm được quy_định như trên.
None
1
Căn_cứ tại khoản 3 Điều 6 Thông_tư 07/2020/TT-BNNPTNT , có quy_định về trách_nhiệm và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng như sau : Trách_nhiệm và quyền_hạn các thành_viên Hội_đồng 1 . Uỷ_viên hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn chung sau : a ) Đánh_giá trung_thực , khách_quan và công_bằng nội_dung hồ_sơ và các tài_liệu liên_quan do Cơ_quan thường_trực thẩm_định cung_cấp . Trường_hợp xét thấy cần_thiết , đề_nghị Cơ_quan thường_trực thẩm_định cung_cấp bổ_sung thông_tin và tài_liệu liên_quan đến hồ_sơ để nghiên_cứu , đánh_giá ; b ) Viết_Phiếu nhận_xét và Phiếu đánh_giá theo mẫu quy_định tại phụ_lục số 02 và phụ_lục số 03 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; trình_bày Phiếu nhận_xét tại cuộc họp của Hội_đồng ; c ) Chịu trách_nhiệm cá_nhân trước Cơ_quan thường_trực thẩm_định và trước pháp_luật về các ý_kiến nhận_xét , đánh_giá đối_với Hồ_sơ và những nội_dung công_việc được phân_công trong quá_trình thẩm_định và chịu trách_nhiệm tập_thể về kết_luận chung của Hội_đồng ; d ) Đảm_bảo các quy_định về bảo_mật thông_tin có trong Hồ_sơ , quá_trình thẩm_định theo quy_định của pháp_luật và nộp lại các tài_liệu này theo yêu_cầu của Cơ_quan thường_trực thẩm_định sau khi hoàn_thành nhiệm_vụ ; đ ) Tham_gia các cuộc họp của Hội_đồng ; trường_hợp không_thể tham_dự cuộc họp Hội_đồng , có trách_nhiệm gửi bản nhận_xét đối_với Hồ_sơ cho Cơ_quan thường_trực thẩm_định trước khi cuộc họp được tiến_hành ít_nhất 01 ngày làm_việc ; e ) Có ý_kiến tham_gia tại cuộc họp Hội_đồng ; bảo_lưu ý_kiến trong trường_hợp có ý_kiến khác với kết_luận của Hội_đồng ; g ) Viết nhận_xét về Hồ_sơ đã được chỉnh_sửa , bổ_sung sau cuộc họp của Hội_đồng khi có yêu_cầu bằng văn_bản của Cơ_quan thường_trực thẩm_định ; h ) Thực_hiện các yêu_cầu của Chủ_tịch Hội_đồng hoặc Cơ_quan thường_trực thẩm_định có liên_quan đến hoạt_động của Hội_đồng . 2 . Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn sau : a ) Thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Quyết_định triệu_tập cuộc họp Hội_đồng ; c ) Điều_hành cuộc họp Hội_đồng , kết_luận và chịu trách_nhiệm về kết_luận của Hội_đồng ; d ) Ký biên_bản cuộc họp của Hội_đồng và chịu trách_nhiệm về tính đầy_đủ , trung_thực của các nội_dung ghi trong biên_bản các cuộc họp của Hội_đồng ; đ ) Xác_nhận việc hoàn_thiện hồ_sơ đánh_giá của tổ_chức , cá_nhân đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen theo ý_kiến kết_luận của Hội_đồng ; e ) Báo_cáo và xử_lý các vấn_đề phát_sinh liên_quan đến kết_quả đánh_giá của Hội_đồng theo yêu_cầu của Thủ_trưởng Cơ_quan thường_trực thẩm_định ; g ) Trong trường_hợp không tham_dự cuộc họp Hội_đồng , uỷ_quyền bằng văn_bản cho Phó Chủ_tịch Hội_đồng thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chủ_tịch Hội_đồng quy_định tại điểm c , d , đ và e khoản này . 3 . Phó Chủ_tịch Hội_đồng có trách_nhiệm và quyền_hạn sau : a ) Thực_hiện quy_định tại khoản 1 Điều này ; b ) Thực_hiện quy_định tại điểm g khoản 2 Điều này khi được Chủ_tịch Hội_đồng uỷ_quyền bằng văn_bản . … Như_vậy , thì Phó Chủ_tịch Hội_đồng thẩm_định hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy_phép tiếp_cận nguồn gen để nghiên_cứu vì mục_đích thương_mại thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những quyền_hạn và trách_nhiệm được quy_định như trên .
592
Quy_định hiện_hành về nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 74 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 như sau : ... " Điều 74. Khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu 2. Nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu đó là dấu_hiệu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Hình và hình hình_học đơn_giản, chữ_số, chữ_cái, chữ thuộc các ngôn_ngữ không thông_dụng, trừ trường_hợp các dấu_hiệu này đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu ; b ) Dấu_hiệu, biểu_tượng quy_ước, hình_vẽ hoặc tên gọi thông_thường của hàng_hoá, dịch_vụ bằng bất_kỳ ngôn_ngữ nào đã được sử_dụng rộng_rãi, thường_xuyên, nhiều người biết đến ; c ) Dấu_hiệu chỉ thời_gian, địa_điểm, phương_pháp sản_xuất, chủng_loại, số_lượng, chất_lượng, tính_chất, thành_phần, công_dụng, giá_trị hoặc các đặc_tính khác mang tính mô_tả hàng_hoá, dịch_vụ, trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã đạt được khả_năng phân_biệt thông_qua quá_trình sử_dụng trước thời_điểm nộp đơn đăng_ký nhãn_hiệu ; d ) Dấu_hiệu mô_tả hình_thức pháp_lý, lĩnh_vực kinh_doanh của chủ_thể kinh_doanh ; đ ) Dấu_hiệu chỉ nguồn_gốc địa_lý của hàng_hoá, dịch_vụ, trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu hoặc được đăng_ký dưới dạng nhãn_hiệu tập_thể hoặc nhãn_hiệu chứng_nhận
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 74 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 như sau : " Điều 74 . Khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu 2 . Nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu đó là dấu_hiệu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Hình và hình hình_học đơn_giản , chữ_số , chữ_cái , chữ thuộc các ngôn_ngữ không thông_dụng , trừ trường_hợp các dấu_hiệu này đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu ; b ) Dấu_hiệu , biểu_tượng quy_ước , hình_vẽ hoặc tên gọi thông_thường của hàng_hoá , dịch_vụ bằng bất_kỳ ngôn_ngữ nào đã được sử_dụng rộng_rãi , thường_xuyên , nhiều người biết đến ; c ) Dấu_hiệu chỉ thời_gian , địa_điểm , phương_pháp sản_xuất , chủng_loại , số_lượng , chất_lượng , tính_chất , thành_phần , công_dụng , giá_trị hoặc các đặc_tính khác mang tính mô_tả hàng_hoá , dịch_vụ , trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã đạt được khả_năng phân_biệt thông_qua quá_trình sử_dụng trước thời_điểm nộp đơn đăng_ký nhãn_hiệu ; d ) Dấu_hiệu mô_tả hình_thức pháp_lý , lĩnh_vực kinh_doanh của chủ_thể kinh_doanh ; đ ) Dấu_hiệu chỉ nguồn_gốc địa_lý của hàng_hoá , dịch_vụ , trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu hoặc được đăng_ký dưới dạng nhãn_hiệu tập_thể hoặc nhãn_hiệu chứng_nhận quy_định tại Luật này ; e ) Dấu_hiệu không phải là nhãn_hiệu liên_kết trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu đã được đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự trên cơ_sở đơn đăng_ký có ngày nộp đơn hoặc ngày ưu_tiên sớm hơn trong trường_hợp đơn đăng_ký được hưởng quyền ưu_tiên , kể_cả đơn đăng_ký nhãn_hiệu được nộp theo điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên ; g ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu của người khác đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự từ trước ngày nộp đơn hoặc ngày ưu_tiên trong trường_hợp đơn được hưởng quyền ưu_tiên ; h ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu của người khác đã đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự mà đăng_ký nhãn_hiệu đó đã chấm_dứt hiệu_lực chưa quá năm năm , trừ trường_hợp hiệu_lực bị chấm_dứt vì lý_do nhãn_hiệu không được sử_dụng theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 95 của Luật này ; i ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu được coi là nổi_tiếng của người khác đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự với hàng_hoá , dịch_vụ mang nhãn_hiệu nổi_tiếng hoặc đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ không tương_tự , nếu việc sử_dụng dấu_hiệu đó có_thể làm ảnh_hưởng đến khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu nổi_tiếng hoặc việc đăng_ký nhãn_hiệu nhằm lợi_dụng uy_tín của nhãn_hiệu nổi_tiếng ; ... " Như_vậy , khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu khi nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu thuộc các điều_kiện như trên .
593
Quy_định hiện_hành về nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 74 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 như sau : ... chỉ nguồn_gốc địa_lý của hàng_hoá, dịch_vụ, trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu hoặc được đăng_ký dưới dạng nhãn_hiệu tập_thể hoặc nhãn_hiệu chứng_nhận quy_định tại Luật này ; e ) Dấu_hiệu không phải là nhãn_hiệu liên_kết trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu đã được đăng_ký cho hàng_hoá, dịch_vụ trùng hoặc tương_tự trên cơ_sở đơn đăng_ký có ngày nộp đơn hoặc ngày ưu_tiên sớm hơn trong trường_hợp đơn đăng_ký được hưởng quyền ưu_tiên, kể_cả đơn đăng_ký nhãn_hiệu được nộp theo điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên ; g ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu của người khác đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi cho hàng_hoá, dịch_vụ trùng hoặc tương_tự từ trước ngày nộp đơn hoặc ngày ưu_tiên trong trường_hợp đơn được hưởng quyền ưu_tiên ; h ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu của người khác đã đăng_ký cho hàng_hoá, dịch_vụ trùng hoặc tương_tự mà đăng_ký nhãn_hiệu đó đã chấm_dứt hiệu_lực chưa quá năm năm, trừ trường_hợp hiệu_lực bị chấm_dứt vì lý_do nhãn_hiệu không được sử_dụng theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 95
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 74 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 như sau : " Điều 74 . Khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu 2 . Nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu đó là dấu_hiệu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Hình và hình hình_học đơn_giản , chữ_số , chữ_cái , chữ thuộc các ngôn_ngữ không thông_dụng , trừ trường_hợp các dấu_hiệu này đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu ; b ) Dấu_hiệu , biểu_tượng quy_ước , hình_vẽ hoặc tên gọi thông_thường của hàng_hoá , dịch_vụ bằng bất_kỳ ngôn_ngữ nào đã được sử_dụng rộng_rãi , thường_xuyên , nhiều người biết đến ; c ) Dấu_hiệu chỉ thời_gian , địa_điểm , phương_pháp sản_xuất , chủng_loại , số_lượng , chất_lượng , tính_chất , thành_phần , công_dụng , giá_trị hoặc các đặc_tính khác mang tính mô_tả hàng_hoá , dịch_vụ , trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã đạt được khả_năng phân_biệt thông_qua quá_trình sử_dụng trước thời_điểm nộp đơn đăng_ký nhãn_hiệu ; d ) Dấu_hiệu mô_tả hình_thức pháp_lý , lĩnh_vực kinh_doanh của chủ_thể kinh_doanh ; đ ) Dấu_hiệu chỉ nguồn_gốc địa_lý của hàng_hoá , dịch_vụ , trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu hoặc được đăng_ký dưới dạng nhãn_hiệu tập_thể hoặc nhãn_hiệu chứng_nhận quy_định tại Luật này ; e ) Dấu_hiệu không phải là nhãn_hiệu liên_kết trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu đã được đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự trên cơ_sở đơn đăng_ký có ngày nộp đơn hoặc ngày ưu_tiên sớm hơn trong trường_hợp đơn đăng_ký được hưởng quyền ưu_tiên , kể_cả đơn đăng_ký nhãn_hiệu được nộp theo điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên ; g ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu của người khác đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự từ trước ngày nộp đơn hoặc ngày ưu_tiên trong trường_hợp đơn được hưởng quyền ưu_tiên ; h ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu của người khác đã đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự mà đăng_ký nhãn_hiệu đó đã chấm_dứt hiệu_lực chưa quá năm năm , trừ trường_hợp hiệu_lực bị chấm_dứt vì lý_do nhãn_hiệu không được sử_dụng theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 95 của Luật này ; i ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu được coi là nổi_tiếng của người khác đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự với hàng_hoá , dịch_vụ mang nhãn_hiệu nổi_tiếng hoặc đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ không tương_tự , nếu việc sử_dụng dấu_hiệu đó có_thể làm ảnh_hưởng đến khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu nổi_tiếng hoặc việc đăng_ký nhãn_hiệu nhằm lợi_dụng uy_tín của nhãn_hiệu nổi_tiếng ; ... " Như_vậy , khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu khi nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu thuộc các điều_kiện như trên .
594
Quy_định hiện_hành về nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 74 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 như sau : ... mà đăng_ký nhãn_hiệu đó đã chấm_dứt hiệu_lực chưa quá năm năm, trừ trường_hợp hiệu_lực bị chấm_dứt vì lý_do nhãn_hiệu không được sử_dụng theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 95 của Luật này ; i ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu được coi là nổi_tiếng của người khác đăng_ký cho hàng_hoá, dịch_vụ trùng hoặc tương_tự với hàng_hoá, dịch_vụ mang nhãn_hiệu nổi_tiếng hoặc đăng_ký cho hàng_hoá, dịch_vụ không tương_tự, nếu việc sử_dụng dấu_hiệu đó có_thể làm ảnh_hưởng đến khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu nổi_tiếng hoặc việc đăng_ký nhãn_hiệu nhằm lợi_dụng uy_tín của nhãn_hiệu nổi_tiếng ;... " Như_vậy, khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu khi nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu thuộc các điều_kiện như trên.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 74 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 như sau : " Điều 74 . Khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu 2 . Nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu đó là dấu_hiệu thuộc một trong các trường_hợp sau đây : a ) Hình và hình hình_học đơn_giản , chữ_số , chữ_cái , chữ thuộc các ngôn_ngữ không thông_dụng , trừ trường_hợp các dấu_hiệu này đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu ; b ) Dấu_hiệu , biểu_tượng quy_ước , hình_vẽ hoặc tên gọi thông_thường của hàng_hoá , dịch_vụ bằng bất_kỳ ngôn_ngữ nào đã được sử_dụng rộng_rãi , thường_xuyên , nhiều người biết đến ; c ) Dấu_hiệu chỉ thời_gian , địa_điểm , phương_pháp sản_xuất , chủng_loại , số_lượng , chất_lượng , tính_chất , thành_phần , công_dụng , giá_trị hoặc các đặc_tính khác mang tính mô_tả hàng_hoá , dịch_vụ , trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã đạt được khả_năng phân_biệt thông_qua quá_trình sử_dụng trước thời_điểm nộp đơn đăng_ký nhãn_hiệu ; d ) Dấu_hiệu mô_tả hình_thức pháp_lý , lĩnh_vực kinh_doanh của chủ_thể kinh_doanh ; đ ) Dấu_hiệu chỉ nguồn_gốc địa_lý của hàng_hoá , dịch_vụ , trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu hoặc được đăng_ký dưới dạng nhãn_hiệu tập_thể hoặc nhãn_hiệu chứng_nhận quy_định tại Luật này ; e ) Dấu_hiệu không phải là nhãn_hiệu liên_kết trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu đã được đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự trên cơ_sở đơn đăng_ký có ngày nộp đơn hoặc ngày ưu_tiên sớm hơn trong trường_hợp đơn đăng_ký được hưởng quyền ưu_tiên , kể_cả đơn đăng_ký nhãn_hiệu được nộp theo điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên ; g ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu của người khác đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự từ trước ngày nộp đơn hoặc ngày ưu_tiên trong trường_hợp đơn được hưởng quyền ưu_tiên ; h ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu của người khác đã đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự mà đăng_ký nhãn_hiệu đó đã chấm_dứt hiệu_lực chưa quá năm năm , trừ trường_hợp hiệu_lực bị chấm_dứt vì lý_do nhãn_hiệu không được sử_dụng theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 95 của Luật này ; i ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu được coi là nổi_tiếng của người khác đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự với hàng_hoá , dịch_vụ mang nhãn_hiệu nổi_tiếng hoặc đăng_ký cho hàng_hoá , dịch_vụ không tương_tự , nếu việc sử_dụng dấu_hiệu đó có_thể làm ảnh_hưởng đến khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu nổi_tiếng hoặc việc đăng_ký nhãn_hiệu nhằm lợi_dụng uy_tín của nhãn_hiệu nổi_tiếng ; ... " Như_vậy , khả_năng phân_biệt của nhãn_hiệu khi nhãn_hiệu bị coi là không có khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu thuộc các điều_kiện như trên .
595
Sửa_đổi quy_định về dấu hiện_hình học đơn_giản , biểu_tượng quy_ước , thời_gian sản_xuất ?
Căn_cứ điểm a khoản 22 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi năm 2022 quy_định như sau : ... " Điều 1. Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Luật Sở_hữu_trí_tuệ... 22. Sửa_đổi, bổ_sung một_số điểm của khoản 2 Điều 74 như sau : a ) Sửa_đổi, bổ_sung các điểm a, b và c như sau : “ a ) Hình và hình hình_học đơn_giản, chữ_số, chữ_cái, chữ thuộc ngôn_ngữ không thông_dụng, trừ trường_hợp các dấu_hiệu này đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu trước ngày nộp đơn ; b ) Dấu_hiệu, biểu_tượng quy_ước, hình_vẽ, tên gọi thông_thường của hàng_hoá, dịch_vụ bằng bất_kỳ ngôn_ngữ nào, hình_dạng thông_thường của hàng_hoá hoặc một phần của hàng_hoá, hình_dạng thông_thường của bao_bì hoặc vật chứa hàng_hoá đã được sử_dụng thường_xuyên và thừa_nhận rộng_rãi trước ngày nộp đơn ; c ) Dấu_hiệu chỉ thời_gian, địa_điểm, phương_pháp sản_xuất, chủng_loại, số_lượng, chất_lượng, tính_chất, thành_phần, công_dụng, giá_trị hoặc các đặc_tính khác mang tính mô_tả hàng_hoá, dịch_vụ hoặc dấu_hiệu làm gia_tăng giá_trị đáng_kể cho hàng_hoá, trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã đạt được khả_năng phân_biệt thông_qua quá_trình sử_dụng trước ngày nộp đơn ; ” Như_vậy, quy_định mới bổ_sung thời_điểm
None
1
Căn_cứ điểm a khoản 22 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi năm 2022 quy_định như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Sở_hữu_trí_tuệ ... 22 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điểm của khoản 2 Điều 74 như sau : a ) Sửa_đổi , bổ_sung các điểm a , b và c như sau : “ a ) Hình và hình hình_học đơn_giản , chữ_số , chữ_cái , chữ thuộc ngôn_ngữ không thông_dụng , trừ trường_hợp các dấu_hiệu này đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu trước ngày nộp đơn ; b ) Dấu_hiệu , biểu_tượng quy_ước , hình_vẽ , tên gọi thông_thường của hàng_hoá , dịch_vụ bằng bất_kỳ ngôn_ngữ nào , hình_dạng thông_thường của hàng_hoá hoặc một phần của hàng_hoá , hình_dạng thông_thường của bao_bì hoặc vật chứa hàng_hoá đã được sử_dụng thường_xuyên và thừa_nhận rộng_rãi trước ngày nộp đơn ; c ) Dấu_hiệu chỉ thời_gian , địa_điểm , phương_pháp sản_xuất , chủng_loại , số_lượng , chất_lượng , tính_chất , thành_phần , công_dụng , giá_trị hoặc các đặc_tính khác mang tính mô_tả hàng_hoá , dịch_vụ hoặc dấu_hiệu làm gia_tăng giá_trị đáng_kể cho hàng_hoá , trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã đạt được khả_năng phân_biệt thông_qua quá_trình sử_dụng trước ngày nộp đơn ; ” Như_vậy , quy_định mới bổ_sung thời_điểm xác_định khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi , thường_xuyên , nhiều người biết đến thì vẫn có khả_năng phân_biệt được . ( Hình từ internet )
596
Sửa_đổi quy_định về dấu hiện_hình học đơn_giản , biểu_tượng quy_ước , thời_gian sản_xuất ?
Căn_cứ điểm a khoản 22 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi năm 2022 quy_định như sau : ... dấu_hiệu làm gia_tăng giá_trị đáng_kể cho hàng_hoá, trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã đạt được khả_năng phân_biệt thông_qua quá_trình sử_dụng trước ngày nộp đơn ; ” Như_vậy, quy_định mới bổ_sung thời_điểm xác_định khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi, thường_xuyên, nhiều người biết đến thì vẫn có khả_năng phân_biệt được. ( Hình từ internet ) " Điều 1. Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Luật Sở_hữu_trí_tuệ... 22. Sửa_đổi, bổ_sung một_số điểm của khoản 2 Điều 74 như sau : a ) Sửa_đổi, bổ_sung các điểm a, b và c như sau : “ a ) Hình và hình hình_học đơn_giản, chữ_số, chữ_cái, chữ thuộc ngôn_ngữ không thông_dụng, trừ trường_hợp các dấu_hiệu này đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu trước ngày nộp đơn ; b ) Dấu_hiệu, biểu_tượng quy_ước, hình_vẽ, tên gọi thông_thường của hàng_hoá, dịch_vụ bằng bất_kỳ ngôn_ngữ nào, hình_dạng thông_thường của hàng_hoá hoặc một phần của hàng_hoá, hình_dạng thông_thường của bao_bì hoặc vật chứa hàng_hoá đã được sử_dụng thường_xuyên và thừa_nhận rộng_rãi trước ngày nộp đơn ; c ) Dấu_hiệu chỉ thời_gian,
None
1
Căn_cứ điểm a khoản 22 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi năm 2022 quy_định như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Sở_hữu_trí_tuệ ... 22 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điểm của khoản 2 Điều 74 như sau : a ) Sửa_đổi , bổ_sung các điểm a , b và c như sau : “ a ) Hình và hình hình_học đơn_giản , chữ_số , chữ_cái , chữ thuộc ngôn_ngữ không thông_dụng , trừ trường_hợp các dấu_hiệu này đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu trước ngày nộp đơn ; b ) Dấu_hiệu , biểu_tượng quy_ước , hình_vẽ , tên gọi thông_thường của hàng_hoá , dịch_vụ bằng bất_kỳ ngôn_ngữ nào , hình_dạng thông_thường của hàng_hoá hoặc một phần của hàng_hoá , hình_dạng thông_thường của bao_bì hoặc vật chứa hàng_hoá đã được sử_dụng thường_xuyên và thừa_nhận rộng_rãi trước ngày nộp đơn ; c ) Dấu_hiệu chỉ thời_gian , địa_điểm , phương_pháp sản_xuất , chủng_loại , số_lượng , chất_lượng , tính_chất , thành_phần , công_dụng , giá_trị hoặc các đặc_tính khác mang tính mô_tả hàng_hoá , dịch_vụ hoặc dấu_hiệu làm gia_tăng giá_trị đáng_kể cho hàng_hoá , trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã đạt được khả_năng phân_biệt thông_qua quá_trình sử_dụng trước ngày nộp đơn ; ” Như_vậy , quy_định mới bổ_sung thời_điểm xác_định khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi , thường_xuyên , nhiều người biết đến thì vẫn có khả_năng phân_biệt được . ( Hình từ internet )
597
Sửa_đổi quy_định về dấu hiện_hình học đơn_giản , biểu_tượng quy_ước , thời_gian sản_xuất ?
Căn_cứ điểm a khoản 22 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi năm 2022 quy_định như sau : ... hoặc một phần của hàng_hoá, hình_dạng thông_thường của bao_bì hoặc vật chứa hàng_hoá đã được sử_dụng thường_xuyên và thừa_nhận rộng_rãi trước ngày nộp đơn ; c ) Dấu_hiệu chỉ thời_gian, địa_điểm, phương_pháp sản_xuất, chủng_loại, số_lượng, chất_lượng, tính_chất, thành_phần, công_dụng, giá_trị hoặc các đặc_tính khác mang tính mô_tả hàng_hoá, dịch_vụ hoặc dấu_hiệu làm gia_tăng giá_trị đáng_kể cho hàng_hoá, trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã đạt được khả_năng phân_biệt thông_qua quá_trình sử_dụng trước ngày nộp đơn ; ” Như_vậy, quy_định mới bổ_sung thời_điểm xác_định khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi, thường_xuyên, nhiều người biết đến thì vẫn có khả_năng phân_biệt được. ( Hình từ internet )
None
1
Căn_cứ điểm a khoản 22 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi năm 2022 quy_định như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Sở_hữu_trí_tuệ ... 22 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điểm của khoản 2 Điều 74 như sau : a ) Sửa_đổi , bổ_sung các điểm a , b và c như sau : “ a ) Hình và hình hình_học đơn_giản , chữ_số , chữ_cái , chữ thuộc ngôn_ngữ không thông_dụng , trừ trường_hợp các dấu_hiệu này đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu trước ngày nộp đơn ; b ) Dấu_hiệu , biểu_tượng quy_ước , hình_vẽ , tên gọi thông_thường của hàng_hoá , dịch_vụ bằng bất_kỳ ngôn_ngữ nào , hình_dạng thông_thường của hàng_hoá hoặc một phần của hàng_hoá , hình_dạng thông_thường của bao_bì hoặc vật chứa hàng_hoá đã được sử_dụng thường_xuyên và thừa_nhận rộng_rãi trước ngày nộp đơn ; c ) Dấu_hiệu chỉ thời_gian , địa_điểm , phương_pháp sản_xuất , chủng_loại , số_lượng , chất_lượng , tính_chất , thành_phần , công_dụng , giá_trị hoặc các đặc_tính khác mang tính mô_tả hàng_hoá , dịch_vụ hoặc dấu_hiệu làm gia_tăng giá_trị đáng_kể cho hàng_hoá , trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã đạt được khả_năng phân_biệt thông_qua quá_trình sử_dụng trước ngày nộp đơn ; ” Như_vậy , quy_định mới bổ_sung thời_điểm xác_định khả_năng phân_biệt nếu nhãn_hiệu được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi , thường_xuyên , nhiều người biết đến thì vẫn có khả_năng phân_biệt được . ( Hình từ internet )
598
Thế_nào là dấu_hiệu chỉ nguồn_gốc địa_lý , dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn ?
Căn_cứ điểm b khoản 22 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi năm 2022 quy_định như sau : ... " Điều 1. Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Luật Sở_hữu_trí_tuệ... 22. Sửa_đổi, bổ_sung một_số điểm của khoản 2 Điều 74 như sau :... b ) Sửa_đổi, bổ_sung điểm đ và điểm e như sau : “ đ ) Dấu_hiệu chỉ nguồn_gốc địa_lý của hàng_hoá, dịch_vụ, trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu trước ngày nộp đơn hoặc được đăng_ký dưới dạng nhãn_hiệu tập_thể hoặc nhãn_hiệu chứng_nhận quy_định tại Luật này ; e ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu của tổ_chức, cá_nhân khác được bảo_hộ cho hàng_hoá, dịch_vụ trùng hoặc tương_tự trên cơ_sở đơn đăng_ký có ngày nộp đơn hoặc ngày ưu_tiên sớm hơn trong trường_hợp đơn đăng_ký được hưởng quyền ưu_tiên, kể_cả đơn đăng_ký nhãn_hiệu được nộp theo điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên, trừ trường_hợp đăng_ký nhãn_hiệu đó bị chấm_dứt hiệu_lực theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 95 hoặc bị huỷ_bỏ hiệu_lực theo quy_định tại Điều 96 theo thủ_tục quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 117 của Luật này ; ” ; Như_vậy, dấu_hiệu chỉ nguồn_gốc địa_lý của hàng_hoá
None
1
Căn_cứ điểm b khoản 22 Điều 1 Luật Sở_hữu_trí_tuệ sửa_đổi năm 2022 quy_định như sau : " Điều 1 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Sở_hữu_trí_tuệ ... 22 . Sửa_đổi , bổ_sung một_số điểm của khoản 2 Điều 74 như sau : ... b ) Sửa_đổi , bổ_sung điểm đ và điểm e như sau : “ đ ) Dấu_hiệu chỉ nguồn_gốc địa_lý của hàng_hoá , dịch_vụ , trừ trường_hợp dấu_hiệu đó đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu trước ngày nộp đơn hoặc được đăng_ký dưới dạng nhãn_hiệu tập_thể hoặc nhãn_hiệu chứng_nhận quy_định tại Luật này ; e ) Dấu_hiệu trùng hoặc tương_tự đến mức gây nhầm_lẫn với nhãn_hiệu của tổ_chức , cá_nhân khác được bảo_hộ cho hàng_hoá , dịch_vụ trùng hoặc tương_tự trên cơ_sở đơn đăng_ký có ngày nộp đơn hoặc ngày ưu_tiên sớm hơn trong trường_hợp đơn đăng_ký được hưởng quyền ưu_tiên , kể_cả đơn đăng_ký nhãn_hiệu được nộp theo điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên , trừ trường_hợp đăng_ký nhãn_hiệu đó bị chấm_dứt hiệu_lực theo quy_định tại điểm d khoản 1 Điều 95 hoặc bị huỷ_bỏ hiệu_lực theo quy_định tại Điều 96 theo thủ_tục quy_định tại điểm b khoản 3 Điều 117 của Luật này ; ” ; Như_vậy , dấu_hiệu chỉ nguồn_gốc địa_lý của hàng_hoá , dịch_vụ vẫn có khả_năng phân_biệt được và được xem là phân_biệt được đã được sử_dụng và thừa_nhận rộng_rãi với danh_nghĩa một nhãn_hiệu trước ngày nộp đơn .
599