Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Quy_định về kỹ_thuật đối_với công_tác phòng_chống cháy nổ cảng biển như_thế_nào ?
Căn_cứ theo tiết 1.6 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07: ... tàu khi xảy ra hoả_hoạn. Theo đó, cảng biển cần trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy, chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật về phòng cháy chữa_cháy, phương_tiện, thiết_bị phòng cháy và chữa_cháy phải phù_hợp với quy_chuẩn, tiêu_chuẩn kỹ_thuật về an_toàn phòng cháy và chữa_cháy ; có phương_án thoát nạn, giải_toả phương_tiện, vật_tư hàng_hoá khi có cháy xảy ra. Trong đó cần đáp_ứng các nội_dung chính được quy_định cụ_thể trên.
None
1
Căn_cứ theo tiết 1.6 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07:2 021 / BGTVT quy_định như sau : Quy_định về kỹ_thuật 1 . Yêu_cầu chung ... 1.6 Phòng_chống cháy nổ Cảng biển cần trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật về phòng cháy chữa_cháy , phương_tiện , thiết_bị phòng cháy và chữa_cháy phải phù_hợp với quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật về an_toàn phòng cháy và chữa_cháy ; có phương_án thoát nạn , giải_toả phương_tiện , vật_tư hàng_hoá khi có cháy xảy ra . Trong đó cần đáp_ứng các nội_dung chính như sau : 1.6.1 Nhà và công_trình xây_dựng trong phạm_vi cảng phải đáp_ứng các yêu_cầu chung về an_toàn cháy theo quy_định tại QCVN 06:2 020 / BXD . 1.6.2 Trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định phù_hợp với các loại hàng_hoá xếp_dỡ tại cảng , đặc_biệt đối_với các bến cảng tiếp_nhận tàu dầu , hoá_chất , hàng_hoá nguy_hiểm dễ cháy nổ . 1.6.3 Thiết_bị phòng , chống cháy , nổ của cảng biển và của tàu_thuyền phải được đặt đúng nơi quy_định và luôn ở trạng_thái sẵn_sàng hoạt_động . Tại các khu_vực , địa_điểm trong cảng , trên tàu_thuyền phải có dấu_hiệu cảnh_báo hoặc chỉ_dẫn theo quy_định về phòng_chống cháy nổ , đặc_biệt là tại vị_trí có nguy_cơ dễ xảy ra cháy , nổ . 1.6.4 Những người làm nhiệm_vụ trên tàu_thuyền , tại khu_vực có nguy_cơ xảy ra cháy , nổ trong cảng phải được huấn_luyện về nghiệp_vụ phòng , chống cháy , nổ . 1.6.5 Tàu_thuyền khi tiếp_nhận nhiên_liệu phải : Chuẩn_bị sẵn_sàng các trang_thiết_bị phòng , chống cháy , nổ ; Bố_trí người thường_trực ở trên boong và ngay tại nơi tiếp_nhận nhiên_liệu ; Chấp_hành mọi quy_trình , quy_tắc an_toàn kỹ_thuật khi tiếp_nhận nhiên_liệu . 1.6.6 Sử_dụng các trang_thiết_bị phòng , chống cháy , nổ của cảng và của tàu_thuyền đúng mục_đích . 1.6.7 Cảng biển phải được trang_bị các thiết_bị đảm_bảo khả_năng kết_nối thuận_tiện với hệ_thống đường_ống chữa_cháy trên tàu khi xảy ra hoả_hoạn . Theo đó , cảng biển cần trang_bị đầy_đủ cơ_sở_hạ_tầng và phương_tiện thiết_bị phòng cháy , chữa_cháy theo quy_định của pháp_luật về phòng cháy chữa_cháy , phương_tiện , thiết_bị phòng cháy và chữa_cháy phải phù_hợp với quy_chuẩn , tiêu_chuẩn kỹ_thuật về an_toàn phòng cháy và chữa_cháy ; có phương_án thoát nạn , giải_toả phương_tiện , vật_tư hàng_hoá khi có cháy xảy ra . Trong đó cần đáp_ứng các nội_dung chính được quy_định cụ_thể trên .
300
Trong quá_trình khai_thác , công_trình thuộc cảng biển phải đáp_ứng yêu_cầu gì về bảo_trì công_trình ?
Căn_cứ theo tiết 1.7 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07: ... 2 021 / BGTVT quy_định như sau : Quy_định về kỹ_thuật 1 . Yêu_cầu chung ... 1.7 Bảo_trì công_trình Trong quá_trình khai_thác , các công_trình , hạng_mục công_trình thuộc cảng biển phải đáp_ứng yêu_cầu về bảo_trì công_trình như sau : 1.7.1 Quy_trình bảo_trì phải được doanh_nghiệp khai_thác tổ_chức lập và phê_duyệt trước khi đưa công_trình , hạng_mục công_trình vào khai_thác . 1.7.2 Công_trình , hạng_mục công_trình khi đưa vào sử_dụng phải được bảo_trì theo quy_trình bảo_trì được phê_duyệt . 1.7.3 Việc bảo_trì phải bảo_đảm an_toàn đối_với con_người , tài_sản và công_trình . Như_vậy , trong quá_trình khai_thác , các công_trình , hạng_mục công_trình thuộc cảng biển phải đáp_ứng yêu_cầu về bảo_trì công_trình như sau : - Quy_trình bảo_trì phải được doanh_nghiệp khai_thác tổ_chức lập và phê_duyệt trước khi đưa công_trình , hạng_mục công_trình vào khai_thác . - Công_trình , hạng_mục công_trình khi đưa vào sử_dụng phải được bảo_trì theo quy_trình bảo_trì được phê_duyệt . - Việc bảo_trì phải bảo_đảm an_toàn đối_với con_người , tài_sản và công_trình .
None
1
Căn_cứ theo tiết 1.7 tiểu_mục 1 Mục II_Quy chuẩn kỹ_thuật quốc_gia QCVN 1 07:2 021 / BGTVT quy_định như sau : Quy_định về kỹ_thuật 1 . Yêu_cầu chung ... 1.7 Bảo_trì công_trình Trong quá_trình khai_thác , các công_trình , hạng_mục công_trình thuộc cảng biển phải đáp_ứng yêu_cầu về bảo_trì công_trình như sau : 1.7.1 Quy_trình bảo_trì phải được doanh_nghiệp khai_thác tổ_chức lập và phê_duyệt trước khi đưa công_trình , hạng_mục công_trình vào khai_thác . 1.7.2 Công_trình , hạng_mục công_trình khi đưa vào sử_dụng phải được bảo_trì theo quy_trình bảo_trì được phê_duyệt . 1.7.3 Việc bảo_trì phải bảo_đảm an_toàn đối_với con_người , tài_sản và công_trình . Như_vậy , trong quá_trình khai_thác , các công_trình , hạng_mục công_trình thuộc cảng biển phải đáp_ứng yêu_cầu về bảo_trì công_trình như sau : - Quy_trình bảo_trì phải được doanh_nghiệp khai_thác tổ_chức lập và phê_duyệt trước khi đưa công_trình , hạng_mục công_trình vào khai_thác . - Công_trình , hạng_mục công_trình khi đưa vào sử_dụng phải được bảo_trì theo quy_trình bảo_trì được phê_duyệt . - Việc bảo_trì phải bảo_đảm an_toàn đối_với con_người , tài_sản và công_trình .
301
Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên có vị_trí pháp_lý như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_: ... Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Vị_trí pháp_lí và quản_lý_nhà_nước đối_với Trung_tâm 1 . Trung_tâm là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . 2 . Trung_tâm chịu sự quản_lý_nhà_nước về giáo_dục thường_xuyên của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp của Bộ Lao động-Thương binh và Xã_hội ; đồng_thời chịu sự quản_lý_nhà_nước trên địa_bàn của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) nơi Trung_tâm đặt trụ_sở chính . 3 . Trung_tâm thực_hiện tự_chủ và trách_nhiệm giải_trình theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào ? ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Vị_trí pháp_lí và quản_lý_nhà_nước đối_với Trung_tâm 1 . Trung_tâm là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . 2 . Trung_tâm chịu sự quản_lý_nhà_nước về giáo_dục thường_xuyên của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp của Bộ Lao động-Thương binh và Xã_hội ; đồng_thời chịu sự quản_lý_nhà_nước trên địa_bàn của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) nơi Trung_tâm đặt trụ_sở chính . 3 . Trung_tâm thực_hiện tự_chủ và trách_nhiệm giải_trình theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào ? ( Hình từ Internet )
302
Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_đị: ... Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên như sau : Quy_định đặt tên của Trung_tâm 1. Việc đặt tên Trung_tâm được quy_định như sau : a ) Tên Trung_tâm : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh. b ) Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng, minh_bạch, không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử, văn_hoá, đạo_đức, thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc. 2. Tên Trung_tâm được ghi trên quyết_định thành_lập Trung_tâm, con_dấu của Trung_tâm, biển_hiệu và giấy_tờ giao_dịch. 3. Biển_hiệu Trung_tâm ghi những nội_dung sau : a ) Góc phía trên, bên trái - Dòng thứ nhất : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh và tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm. - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này. b ) Dưới cùng là địa_chỉ, số điện_thoại, email, website ( nếu có ) của Trung_tâm. Như_vậy,
None
1
Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Quy_định đặt tên của Trung_tâm 1 . Việc đặt tên Trung_tâm được quy_định như sau : a ) Tên Trung_tâm : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . b ) Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . 2 . Tên Trung_tâm được ghi trên quyết_định thành_lập Trung_tâm , con_dấu của Trung_tâm , biển_hiệu và giấy_tờ giao_dịch . 3 . Biển_hiệu Trung_tâm ghi những nội_dung sau : a ) Góc phía trên , bên trái - Dòng thứ nhất : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh và tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm . - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Dưới cùng là địa_chỉ , số điện_thoại , email , website ( nếu có ) của Trung_tâm . Như_vậy , tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được đặt như sau : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc .
303
Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_đị: ... tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này. b ) Dưới cùng là địa_chỉ, số điện_thoại, email, website ( nếu có ) của Trung_tâm. Như_vậy, tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên được đặt như sau : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh. Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng, minh_bạch, không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử, văn_hoá, đạo_đức, thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc.
None
1
Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Quy_định đặt tên của Trung_tâm 1 . Việc đặt tên Trung_tâm được quy_định như sau : a ) Tên Trung_tâm : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . b ) Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . 2 . Tên Trung_tâm được ghi trên quyết_định thành_lập Trung_tâm , con_dấu của Trung_tâm , biển_hiệu và giấy_tờ giao_dịch . 3 . Biển_hiệu Trung_tâm ghi những nội_dung sau : a ) Góc phía trên , bên trái - Dòng thứ nhất : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh và tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm . - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Dưới cùng là địa_chỉ , số điện_thoại , email , website ( nếu có ) của Trung_tâm . Như_vậy , tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được đặt như sau : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc .
304
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là gì ?
Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_địn: ... Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục, đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ. - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân. - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học, cập_nhật kiến_thức, kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật, văn_hoá, xã_hội, thể_thao, nghệ_thuật, môi_trường, sức_khoẻ, kinh_tế, tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động, sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động. - Chương_trình đào_tạo, bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn, năng_lực nghề_nghiệp. ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập, trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn, xác_định nội_dung học_tập, đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo, chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục, đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng. ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông, cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp, cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng
None
1
Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục , đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ . - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân . - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học , cập_nhật kiến_thức , kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật , văn_hoá , xã_hội , thể_thao , nghệ_thuật , môi_trường , sức_khoẻ , kinh_tế , tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động , sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động . - Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn , năng_lực nghề_nghiệp . ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn , xác_định nội_dung học_tập , đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo , chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục , đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng . ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng , hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học , của các nhà_trường . ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu , sứ_mạng , chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu , chi tài_chính , đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định . ( 6 ) Huy_động , quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . ( 7 ) Xây_dựng , đầu_tư , quản_lý , sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục , đào_tạo . ( 8 ) Tuyển_dụng , sử_dụng , quản_lý nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật , nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo , viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội . ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm . ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền , người học và xã_hội . ( 11 ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023 .
305
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là gì ?
Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_địn: ... hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng. ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông, cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp, cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức, kỹ_năng, hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học, của các nhà_trường. ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp, trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo. ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu, sứ_mạng, chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức, phát_triển đội_ngũ giáo_viên, cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng, nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu, chi tài_chính, đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ;
None
1
Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục , đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ . - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân . - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học , cập_nhật kiến_thức , kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật , văn_hoá , xã_hội , thể_thao , nghệ_thuật , môi_trường , sức_khoẻ , kinh_tế , tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động , sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động . - Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn , năng_lực nghề_nghiệp . ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn , xác_định nội_dung học_tập , đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo , chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục , đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng . ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng , hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học , của các nhà_trường . ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu , sứ_mạng , chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu , chi tài_chính , đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định . ( 6 ) Huy_động , quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . ( 7 ) Xây_dựng , đầu_tư , quản_lý , sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục , đào_tạo . ( 8 ) Tuyển_dụng , sử_dụng , quản_lý nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật , nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo , viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội . ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm . ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền , người học và xã_hội . ( 11 ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023 .
306
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là gì ?
Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_địn: ... ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ, hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định. ( 6 ) Huy_động, quản_lý, sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật. ( 7 ) Xây_dựng, đầu_tư, quản_lý, sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất, thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục, đào_tạo. ( 8 ) Tuyển_dụng, sử_dụng, quản_lý nhà_giáo, cán_bộ quản_lý, viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật, nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo, viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội. ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm. ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin, báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền, người học và
None
1
Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục , đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ . - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân . - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học , cập_nhật kiến_thức , kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật , văn_hoá , xã_hội , thể_thao , nghệ_thuật , môi_trường , sức_khoẻ , kinh_tế , tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động , sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động . - Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn , năng_lực nghề_nghiệp . ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn , xác_định nội_dung học_tập , đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo , chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục , đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng . ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng , hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học , của các nhà_trường . ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu , sứ_mạng , chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu , chi tài_chính , đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định . ( 6 ) Huy_động , quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . ( 7 ) Xây_dựng , đầu_tư , quản_lý , sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục , đào_tạo . ( 8 ) Tuyển_dụng , sử_dụng , quản_lý nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật , nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo , viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội . ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm . ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền , người học và xã_hội . ( 11 ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023 .
307
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là gì ?
Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_địn: ... hoạt_động xã_hội. ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm. ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin, báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền, người học và xã_hội. ( 11 ) Các nhiệm_vụ, quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật. Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023.
None
1
Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục , đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ . - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân . - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học , cập_nhật kiến_thức , kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật , văn_hoá , xã_hội , thể_thao , nghệ_thuật , môi_trường , sức_khoẻ , kinh_tế , tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động , sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động . - Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn , năng_lực nghề_nghiệp . ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn , xác_định nội_dung học_tập , đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo , chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục , đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng . ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng , hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học , của các nhà_trường . ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu , sứ_mạng , chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu , chi tài_chính , đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định . ( 6 ) Huy_động , quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . ( 7 ) Xây_dựng , đầu_tư , quản_lý , sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục , đào_tạo . ( 8 ) Tuyển_dụng , sử_dụng , quản_lý nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật , nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo , viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội . ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm . ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền , người học và xã_hội . ( 11 ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023 .
308
Xin hỏi quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên mới nhất . - Câu hỏi của Thanh_Vân ( Phú_Yên ) .
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_: ... Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên như sau : Vị_trí pháp_lí và quản_lý_nhà_nước đối_với Trung_tâm 1. Trung_tâm là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân, có con_dấu và tài_khoản riêng. 2. Trung_tâm chịu sự quản_lý_nhà_nước về giáo_dục thường_xuyên của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp của Bộ Lao động-Thương binh và Xã_hội ; đồng_thời chịu sự quản_lý_nhà_nước trên địa_bàn của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) nơi Trung_tâm đặt trụ_sở chính. 3. Trung_tâm thực_hiện tự_chủ và trách_nhiệm giải_trình theo quy_định của pháp_luật. Như_vậy, vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân, có con_dấu và tài_khoản riêng. Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên ban_hành
None
1
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Vị_trí pháp_lí và quản_lý_nhà_nước đối_với Trung_tâm 1 . Trung_tâm là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . 2 . Trung_tâm chịu sự quản_lý_nhà_nước về giáo_dục thường_xuyên của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp của Bộ Lao động-Thương binh và Xã_hội ; đồng_thời chịu sự quản_lý_nhà_nước trên địa_bàn của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) nơi Trung_tâm đặt trụ_sở chính . 3 . Trung_tâm thực_hiện tự_chủ và trách_nhiệm giải_trình theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Quy_định đặt tên của Trung_tâm 1 . Việc đặt tên Trung_tâm được quy_định như sau : a ) Tên Trung_tâm : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . b ) Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . 2 . Tên Trung_tâm được ghi trên quyết_định thành_lập Trung_tâm , con_dấu của Trung_tâm , biển_hiệu và giấy_tờ giao_dịch . 3 . Biển_hiệu Trung_tâm ghi những nội_dung sau : a ) Góc phía trên , bên trái - Dòng thứ nhất : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh và tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm . - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Dưới cùng là địa_chỉ , số điện_thoại , email , website ( nếu có ) của Trung_tâm . Như_vậy , tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được đặt như sau : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục , đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ . - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân . - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học , cập_nhật kiến_thức , kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật , văn_hoá , xã_hội , thể_thao , nghệ_thuật , môi_trường , sức_khoẻ , kinh_tế , tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động , sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động . - Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn , năng_lực nghề_nghiệp . ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn , xác_định nội_dung học_tập , đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo , chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục , đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng . ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng , hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học , của các nhà_trường . ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu , sứ_mạng , chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu , chi tài_chính , đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định . ( 6 ) Huy_động , quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . ( 7 ) Xây_dựng , đầu_tư , quản_lý , sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục , đào_tạo . ( 8 ) Tuyển_dụng , sử_dụng , quản_lý nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật , nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo , viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội . ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm . ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền , người học và xã_hội . ( 11 ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023 .
309
Xin hỏi quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên mới nhất . - Câu hỏi của Thanh_Vân ( Phú_Yên ) .
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_: ... Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên như sau : Quy_định đặt tên của Trung_tâm 1. Việc đặt tên Trung_tâm được quy_định như sau : a ) Tên Trung_tâm : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh. b ) Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng, minh_bạch, không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử, văn_hoá, đạo_đức, thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc. 2. Tên Trung_tâm được ghi trên quyết_định thành_lập Trung_tâm, con_dấu của Trung_tâm, biển_hiệu và giấy_tờ giao_dịch. 3. Biển_hiệu Trung_tâm ghi những nội_dung sau : a ) Góc phía trên, bên trái - Dòng thứ nhất : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh và tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm. - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này. b ) Dưới cùng là
None
1
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Vị_trí pháp_lí và quản_lý_nhà_nước đối_với Trung_tâm 1 . Trung_tâm là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . 2 . Trung_tâm chịu sự quản_lý_nhà_nước về giáo_dục thường_xuyên của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp của Bộ Lao động-Thương binh và Xã_hội ; đồng_thời chịu sự quản_lý_nhà_nước trên địa_bàn của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) nơi Trung_tâm đặt trụ_sở chính . 3 . Trung_tâm thực_hiện tự_chủ và trách_nhiệm giải_trình theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Quy_định đặt tên của Trung_tâm 1 . Việc đặt tên Trung_tâm được quy_định như sau : a ) Tên Trung_tâm : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . b ) Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . 2 . Tên Trung_tâm được ghi trên quyết_định thành_lập Trung_tâm , con_dấu của Trung_tâm , biển_hiệu và giấy_tờ giao_dịch . 3 . Biển_hiệu Trung_tâm ghi những nội_dung sau : a ) Góc phía trên , bên trái - Dòng thứ nhất : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh và tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm . - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Dưới cùng là địa_chỉ , số điện_thoại , email , website ( nếu có ) của Trung_tâm . Như_vậy , tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được đặt như sau : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục , đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ . - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân . - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học , cập_nhật kiến_thức , kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật , văn_hoá , xã_hội , thể_thao , nghệ_thuật , môi_trường , sức_khoẻ , kinh_tế , tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động , sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động . - Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn , năng_lực nghề_nghiệp . ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn , xác_định nội_dung học_tập , đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo , chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục , đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng . ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng , hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học , của các nhà_trường . ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu , sứ_mạng , chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu , chi tài_chính , đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định . ( 6 ) Huy_động , quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . ( 7 ) Xây_dựng , đầu_tư , quản_lý , sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục , đào_tạo . ( 8 ) Tuyển_dụng , sử_dụng , quản_lý nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật , nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo , viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội . ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm . ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền , người học và xã_hội . ( 11 ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023 .
310
Xin hỏi quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên mới nhất . - Câu hỏi của Thanh_Vân ( Phú_Yên ) .
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_: ... tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm. - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này. b ) Dưới cùng là địa_chỉ, số điện_thoại, email, website ( nếu có ) của Trung_tâm. Như_vậy, tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên được đặt như sau : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh. Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng, minh_bạch, không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử, văn_hoá, đạo_đức, thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc. Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục, đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ. - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân. - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học, cập_nhật kiến_thức, kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật, văn_hoá, xã_hội, thể_thao,
None
1
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Vị_trí pháp_lí và quản_lý_nhà_nước đối_với Trung_tâm 1 . Trung_tâm là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . 2 . Trung_tâm chịu sự quản_lý_nhà_nước về giáo_dục thường_xuyên của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp của Bộ Lao động-Thương binh và Xã_hội ; đồng_thời chịu sự quản_lý_nhà_nước trên địa_bàn của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) nơi Trung_tâm đặt trụ_sở chính . 3 . Trung_tâm thực_hiện tự_chủ và trách_nhiệm giải_trình theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Quy_định đặt tên của Trung_tâm 1 . Việc đặt tên Trung_tâm được quy_định như sau : a ) Tên Trung_tâm : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . b ) Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . 2 . Tên Trung_tâm được ghi trên quyết_định thành_lập Trung_tâm , con_dấu của Trung_tâm , biển_hiệu và giấy_tờ giao_dịch . 3 . Biển_hiệu Trung_tâm ghi những nội_dung sau : a ) Góc phía trên , bên trái - Dòng thứ nhất : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh và tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm . - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Dưới cùng là địa_chỉ , số điện_thoại , email , website ( nếu có ) của Trung_tâm . Như_vậy , tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được đặt như sau : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục , đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ . - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân . - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học , cập_nhật kiến_thức , kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật , văn_hoá , xã_hội , thể_thao , nghệ_thuật , môi_trường , sức_khoẻ , kinh_tế , tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động , sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động . - Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn , năng_lực nghề_nghiệp . ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn , xác_định nội_dung học_tập , đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo , chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục , đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng . ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng , hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học , của các nhà_trường . ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu , sứ_mạng , chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu , chi tài_chính , đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định . ( 6 ) Huy_động , quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . ( 7 ) Xây_dựng , đầu_tư , quản_lý , sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục , đào_tạo . ( 8 ) Tuyển_dụng , sử_dụng , quản_lý nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật , nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo , viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội . ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm . ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền , người học và xã_hội . ( 11 ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023 .
311
Xin hỏi quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên mới nhất . - Câu hỏi của Thanh_Vân ( Phú_Yên ) .
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_: ... văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân. - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học, cập_nhật kiến_thức, kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật, văn_hoá, xã_hội, thể_thao, nghệ_thuật, môi_trường, sức_khoẻ, kinh_tế, tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động, sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động. - Chương_trình đào_tạo, bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn, năng_lực nghề_nghiệp. ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập, trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn, xác_định nội_dung học_tập, đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo, chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục, đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng. ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông, cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp, cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức, kỹ_năng, hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học, của các nhà_trường. ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp, trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo. (
None
1
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Vị_trí pháp_lí và quản_lý_nhà_nước đối_với Trung_tâm 1 . Trung_tâm là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . 2 . Trung_tâm chịu sự quản_lý_nhà_nước về giáo_dục thường_xuyên của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp của Bộ Lao động-Thương binh và Xã_hội ; đồng_thời chịu sự quản_lý_nhà_nước trên địa_bàn của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) nơi Trung_tâm đặt trụ_sở chính . 3 . Trung_tâm thực_hiện tự_chủ và trách_nhiệm giải_trình theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Quy_định đặt tên của Trung_tâm 1 . Việc đặt tên Trung_tâm được quy_định như sau : a ) Tên Trung_tâm : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . b ) Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . 2 . Tên Trung_tâm được ghi trên quyết_định thành_lập Trung_tâm , con_dấu của Trung_tâm , biển_hiệu và giấy_tờ giao_dịch . 3 . Biển_hiệu Trung_tâm ghi những nội_dung sau : a ) Góc phía trên , bên trái - Dòng thứ nhất : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh và tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm . - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Dưới cùng là địa_chỉ , số điện_thoại , email , website ( nếu có ) của Trung_tâm . Như_vậy , tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được đặt như sau : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục , đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ . - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân . - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học , cập_nhật kiến_thức , kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật , văn_hoá , xã_hội , thể_thao , nghệ_thuật , môi_trường , sức_khoẻ , kinh_tế , tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động , sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động . - Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn , năng_lực nghề_nghiệp . ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn , xác_định nội_dung học_tập , đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo , chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục , đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng . ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng , hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học , của các nhà_trường . ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu , sứ_mạng , chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu , chi tài_chính , đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định . ( 6 ) Huy_động , quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . ( 7 ) Xây_dựng , đầu_tư , quản_lý , sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục , đào_tạo . ( 8 ) Tuyển_dụng , sử_dụng , quản_lý nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật , nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo , viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội . ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm . ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền , người học và xã_hội . ( 11 ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023 .
312
Xin hỏi quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên mới nhất . - Câu hỏi của Thanh_Vân ( Phú_Yên ) .
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_: ... sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp, trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo. ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu, sứ_mạng, chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức, phát_triển đội_ngũ giáo_viên, cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng, nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu, chi tài_chính, đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ, hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định
None
1
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Vị_trí pháp_lí và quản_lý_nhà_nước đối_với Trung_tâm 1 . Trung_tâm là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . 2 . Trung_tâm chịu sự quản_lý_nhà_nước về giáo_dục thường_xuyên của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp của Bộ Lao động-Thương binh và Xã_hội ; đồng_thời chịu sự quản_lý_nhà_nước trên địa_bàn của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) nơi Trung_tâm đặt trụ_sở chính . 3 . Trung_tâm thực_hiện tự_chủ và trách_nhiệm giải_trình theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Quy_định đặt tên của Trung_tâm 1 . Việc đặt tên Trung_tâm được quy_định như sau : a ) Tên Trung_tâm : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . b ) Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . 2 . Tên Trung_tâm được ghi trên quyết_định thành_lập Trung_tâm , con_dấu của Trung_tâm , biển_hiệu và giấy_tờ giao_dịch . 3 . Biển_hiệu Trung_tâm ghi những nội_dung sau : a ) Góc phía trên , bên trái - Dòng thứ nhất : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh và tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm . - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Dưới cùng là địa_chỉ , số điện_thoại , email , website ( nếu có ) của Trung_tâm . Như_vậy , tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được đặt như sau : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục , đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ . - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân . - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học , cập_nhật kiến_thức , kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật , văn_hoá , xã_hội , thể_thao , nghệ_thuật , môi_trường , sức_khoẻ , kinh_tế , tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động , sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động . - Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn , năng_lực nghề_nghiệp . ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn , xác_định nội_dung học_tập , đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo , chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục , đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng . ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng , hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học , của các nhà_trường . ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu , sứ_mạng , chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu , chi tài_chính , đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định . ( 6 ) Huy_động , quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . ( 7 ) Xây_dựng , đầu_tư , quản_lý , sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục , đào_tạo . ( 8 ) Tuyển_dụng , sử_dụng , quản_lý nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật , nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo , viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội . ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm . ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền , người học và xã_hội . ( 11 ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023 .
313
Xin hỏi quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên mới nhất . - Câu hỏi của Thanh_Vân ( Phú_Yên ) .
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_: ... triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ, hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định. ( 6 ) Huy_động, quản_lý, sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật. ( 7 ) Xây_dựng, đầu_tư, quản_lý, sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất, thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục, đào_tạo. ( 8 ) Tuyển_dụng, sử_dụng, quản_lý nhà_giáo, cán_bộ quản_lý, viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật, nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo, viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội. ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm. ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin, báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền, người học và xã_hội. ( 11 ) Các nhiệm_vụ, quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật. Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023.
None
1
Căn_cứ Điều 2 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Vị_trí pháp_lí và quản_lý_nhà_nước đối_với Trung_tâm 1 . Trung_tâm là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . 2 . Trung_tâm chịu sự quản_lý_nhà_nước về giáo_dục thường_xuyên của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp của Bộ Lao động-Thương binh và Xã_hội ; đồng_thời chịu sự quản_lý_nhà_nước trên địa_bàn của Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) nơi Trung_tâm đặt trụ_sở chính . 3 . Trung_tâm thực_hiện tự_chủ và trách_nhiệm giải_trình theo quy_định của pháp_luật . Như_vậy , vị_trí pháp_lý của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên là cơ_sở giáo_dục thường_xuyên thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và là đơn_vị sự_nghiệp công_lập có tư_cách_pháp_nhân , có con_dấu và tài_khoản riêng . Tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được quy_định như_thế_nào ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 3 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : Quy_định đặt tên của Trung_tâm 1 . Việc đặt tên Trung_tâm được quy_định như sau : a ) Tên Trung_tâm : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . b ) Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . 2 . Tên Trung_tâm được ghi trên quyết_định thành_lập Trung_tâm , con_dấu của Trung_tâm , biển_hiệu và giấy_tờ giao_dịch . 3 . Biển_hiệu Trung_tâm ghi những nội_dung sau : a ) Góc phía trên , bên trái - Dòng thứ nhất : Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh và tên tỉnh ; - Dòng thứ hai : Cơ_quan chủ_quản của Trung_tâm . - Ở giữa ghi tên Trung_tâm theo quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Dưới cùng là địa_chỉ , số điện_thoại , email , website ( nếu có ) của Trung_tâm . Như_vậy , tên của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên được đặt như sau : Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên + tên_riêng hoặc tên địa_danh . Tên_riêng của Trung_tâm phải bảo_đảm rõ_ràng , minh_bạch , không gây hiểu sai về tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm ; phù_hợp với truyền_thống lịch_sử , văn_hoá , đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục của dân_tộc . Tại Điều 4 Quy_chế Tổ_chức và hoạt_động của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên ban_hành kèm theo Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn của Trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , giáo_dục thường_xuyên như sau : ( 1 ) Tổ_chức thực_hiện các chương_trình giáo_dục , đào_tạo : - Chương_trình xoá mù_chữ . - Chương_trình giáo_dục thuộc chương_trình để cấp văn_bằng của hệ_thống giáo_dục quốc_dân . - Chương_trình giáo_dục đáp_ứng yêu_cầu của người học , cập_nhật kiến_thức , kỹ_năng thuộc các lĩnh_vực : giáo_dục pháp_luật , văn_hoá , xã_hội , thể_thao , nghệ_thuật , môi_trường , sức_khoẻ , kinh_tế , tài_chính ; các chương_trình giáo_dục kỹ_năng ; các chương_trình chuyển_giao công_nghệ trong lao_động , sản_xuất góp_phần nâng cao năng_suất lao_động . - Chương_trình đào_tạo , bồi_dưỡng nâng cao trình_độ chuyên_môn , năng_lực nghề_nghiệp . ( 2 ) Điều_tra nhu_cầu học_tập , trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ trên địa_bàn , xác_định nội_dung học_tập , đề_xuất với sở giáo_dục và đào_tạo , chính_quyền địa_phương việc tổ_chức các chương_trình giáo_dục , đào_tạo và hình_thức học phù_hợp với từng loại đối_tượng . ( 3 ) Phối_hợp với các cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên khác trên địa_bàn để thực_hiện các chương_trình bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng , hoạt_động trải_nghiệm và các hoạt_động giáo_dục hỗ_trợ khác theo nhu_cầu của người học , của các nhà_trường . ( 4 ) Thực_hiện đào_tạo trình_độ sơ_cấp hoặc liên_kết đào_tạo trình_độ sơ_cấp , trung_cấp và cao_đẳng theo quy_định của Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội ; liên_kết đào_tạo đại_học theo quy_định của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo . ( 5 ) Thực_hiện quyền tự_chủ theo quy_định của pháp_luật và một_số quy_định cụ_thể sau đây : - Quyết_định mục_tiêu , sứ_mạng , chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; - Quyết_định thành_lập bộ_máy tổ_chức , phát_triển đội_ngũ giáo_viên , cán_bộ quản_lý trên cơ_sở chiến_lược và quy_hoạch phát_triển Trung_tâm ; quy_định chức_năng , nhiệm_vụ của các tổ_chức thuộc Trung_tâm ; - Thu , chi tài_chính , đầu_tư phát_triển các điều_kiện đảm_bảo chất_lượng đào_tạo theo quy_định của pháp_luật ; quyết_định mức thu học_phí đối_với chương_trình giáo_dục đáp_ứng nhu_cầu người học theo các quy_định về tự_chủ tài_chính đối_với Trung_tâm ; - Tuyển_sinh và quản_lý người học ; phát_triển chương_trình giáo_dục ; tổ_chức biên_soạn hoặc lựa_chọn tài_liệu học_tập phù_hợp với mục_tiêu giáo_dục của từng chương_trình ; quản_lý và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định của pháp_luật ; - Tổ_chức triển_khai các hoạt_động nghiên_cứu khoa_học và công_nghệ , hợp_tác quốc_tế theo chiến_lược và kế_hoạch phát_triển của Trung_tâm ; đảm_bảo chất_lượng giáo_dục của Trung_tâm ; lựa_chọn tổ_chức kiểm_định chất_lượng giáo_dục để đăng_ký kiểm_định . ( 6 ) Huy_động , quản_lý , sử_dụng các nguồn_lực theo quy_định của pháp_luật . ( 7 ) Xây_dựng , đầu_tư , quản_lý , sử_dụng hiệu_quả cơ_sở vật_chất , thiết_bị giáo_dục theo yêu_cầu của chương_trình giáo_dục , đào_tạo . ( 8 ) Tuyển_dụng , sử_dụng , quản_lý nhà_giáo , cán_bộ quản_lý , viên_chức ; tổ_chức cho nhà_giáo cập_nhật , nâng cao kỹ nghề_nghiệp ; tổ_chức cho nhà_giáo , viên_chức và người học tham_gia các hoạt_động xã_hội . ( 9 ) Thực_hiện quy_chế dân_chủ trong Trung_tâm . ( 10 ) Thực_hiện chế_độ thông_tin , báo_cáo và có trách_nhiệm giải_trình trước cơ_quan có thẩm_quyền , người học và xã_hội . ( 11 ) Các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của pháp_luật . Thông_tư 01/2023/TT-BGDĐT có hiệu_lực từ ngày 22/02/2023 .
314
Mã_số phân_hạng chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác y_sĩ quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 2 Thông_tư liên_tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy_định như sau : ... Mã_số , phân_hạng chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ 1 . Nhóm chức_danh bác_sĩ , bao_gồm : a ) Bác_sĩ cao_cấp ( hạng I ) Mã_số : V. 08.01.01 b ) Bác_sĩ chính ( hạng II ) Mã_số : V. 08.01.02 c ) Bác_sĩ ( hạng III ) Mã_số : V. 08.01.03 2 . Nhóm chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng , bao_gồm : a ) Bác_sĩ y_học dự_phòng cao_cấp ( hạng I ) Mã_số : V. 08.02.04 b ) Bác_sĩ y_học dự_phòng chính ( hạng II ) Mã_số : V. 08.02.05 c ) Bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) Mã_số : V. 08.02.06 3 . Chức_danh y_sĩ : a ) Y_sĩ hạng IV Mã_số : V. 08.03.07
None
1
Theo Điều 2 Thông_tư liên_tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy_định như sau : Mã_số , phân_hạng chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ 1 . Nhóm chức_danh bác_sĩ , bao_gồm : a ) Bác_sĩ cao_cấp ( hạng I ) Mã_số : V. 08.01.01 b ) Bác_sĩ chính ( hạng II ) Mã_số : V. 08.01.02 c ) Bác_sĩ ( hạng III ) Mã_số : V. 08.01.03 2 . Nhóm chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng , bao_gồm : a ) Bác_sĩ y_học dự_phòng cao_cấp ( hạng I ) Mã_số : V. 08.02.04 b ) Bác_sĩ y_học dự_phòng chính ( hạng II ) Mã_số : V. 08.02.05 c ) Bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) Mã_số : V. 08.02.06 3 . Chức_danh y_sĩ : a ) Y_sĩ hạng IV Mã_số : V. 08.03.07
315
Cách xếp lương hệ_số đối_với bác_sĩ , y_sĩ được thực_hiện như_thế_nào ?
Theo Điều 13 Thông_tư liên_tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy_định như sau : ... Cách xếp lương 1. Các chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ, bác_sĩ y_học dự_phòng, y_sĩ quy_định tại Thông_tư liên_tịch này được áp_dụng Bảng lương chuyên_môn nghiệp_vụ đối_với cán_bộ, viên_chức trong các đơn_vị sự_nghiệp của Nhà_nước ( Bảng 3 ) ban_hành kèm theo Nghị_định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức và lực_lượng_vũ_trang, như sau : a ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ cao_cấp ( hạng I ), chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng cao_cấp ( hạng I ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A3 ( nhóm A 3.1 ), từ hệ_số lương từ 6,20 đến hệ_số lương 8,00 ; b ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ chính ( hạng II ), chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng chính ( hạng II ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A2 ( nhóm A 2.1 ), từ hệ_số lương từ 4,40 đến hệ_số lương 6,78 ; c ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ ( hạng III ), chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A1, từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ;
None
1
Theo Điều 13 Thông_tư liên_tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy_định như sau : Cách xếp lương 1 . Các chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ quy_định tại Thông_tư liên_tịch này được áp_dụng Bảng lương chuyên_môn nghiệp_vụ đối_với cán_bộ , viên_chức trong các đơn_vị sự_nghiệp của Nhà_nước ( Bảng 3 ) ban_hành kèm theo Nghị_định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang , như sau : a ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ cao_cấp ( hạng I ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng cao_cấp ( hạng I ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A3 ( nhóm A 3.1 ) , từ hệ_số lương từ 6,20 đến hệ_số lương 8,00 ; b ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ chính ( hạng II ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng chính ( hạng II ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A2 ( nhóm A 2.1 ) , từ hệ_số lương từ 4,40 đến hệ_số lương 6,78 ; c ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ ( hạng III ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A1 , từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ; d ) Chức_danh nghề_nghiệp y_sĩ được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại B , từ hệ_số lương 1,86 đến hệ_số lương 4,06 . 2 . Việc xếp lương vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức theo quy_định tại Khoản 1 Điều này đối_với_viên_chức đã được xếp lương vào các ngạch bác_sĩ , y_sĩ theo quy_định tại Quyết_định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ về việc ban_hành danh_mục các ngạch công_chức và ngạch viên_chức và Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang được thực_hiện như sau : Viên_chức đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ có hệ_số bậc lương bằng ở ngạch cũ thì thực_hiện xếp ngang bậc lương và % phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ ( kể_cả tính thời_gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc xét hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt_khung nếu có ở ngạch cũ ) vào chức_danh nghề_nghiệp mới được bổ_nhiệm . Ví_dụ : Bà Nguyễn_Thị_A đã xếp ngạch bác_sĩ ( mã_số 16.118 ) , bậc 4 , hệ_số lương 3,33 kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 . Nay đủ điều_kiện và được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) mã_số V. 08.02.06 thì xếp bậc 4 , hệ_số lương 3,33 của chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) kể từ ngày ký quyết_định ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 . 3 . Việc thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp đối_với_viên_chức là bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng được thực_hiện sau khi đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và thực_hiện xếp lương theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Mục II_Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch , chuyển ngạch , chuyển_loại công_chức , viên_chức .
316
Cách xếp lương hệ_số đối_với bác_sĩ , y_sĩ được thực_hiện như_thế_nào ?
Theo Điều 13 Thông_tư liên_tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy_định như sau : ... hạng III ), chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A1, từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ; d ) Chức_danh nghề_nghiệp y_sĩ được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại B, từ hệ_số lương 1,86 đến hệ_số lương 4,06. 2. Việc xếp lương vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức theo quy_định tại Khoản 1 Điều này đối_với_viên_chức đã được xếp lương vào các ngạch bác_sĩ, y_sĩ theo quy_định tại Quyết_định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ về việc ban_hành danh_mục các ngạch công_chức và ngạch viên_chức và Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức và lực_lượng_vũ_trang được thực_hiện như sau : Viên_chức đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ, bác_sĩ y_học dự_phòng, y_sĩ có hệ_số bậc lương bằng ở ngạch cũ thì thực_hiện xếp ngang bậc lương và % phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ ( kể_cả tính thời_gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc
None
1
Theo Điều 13 Thông_tư liên_tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy_định như sau : Cách xếp lương 1 . Các chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ quy_định tại Thông_tư liên_tịch này được áp_dụng Bảng lương chuyên_môn nghiệp_vụ đối_với cán_bộ , viên_chức trong các đơn_vị sự_nghiệp của Nhà_nước ( Bảng 3 ) ban_hành kèm theo Nghị_định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang , như sau : a ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ cao_cấp ( hạng I ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng cao_cấp ( hạng I ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A3 ( nhóm A 3.1 ) , từ hệ_số lương từ 6,20 đến hệ_số lương 8,00 ; b ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ chính ( hạng II ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng chính ( hạng II ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A2 ( nhóm A 2.1 ) , từ hệ_số lương từ 4,40 đến hệ_số lương 6,78 ; c ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ ( hạng III ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A1 , từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ; d ) Chức_danh nghề_nghiệp y_sĩ được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại B , từ hệ_số lương 1,86 đến hệ_số lương 4,06 . 2 . Việc xếp lương vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức theo quy_định tại Khoản 1 Điều này đối_với_viên_chức đã được xếp lương vào các ngạch bác_sĩ , y_sĩ theo quy_định tại Quyết_định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ về việc ban_hành danh_mục các ngạch công_chức và ngạch viên_chức và Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang được thực_hiện như sau : Viên_chức đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ có hệ_số bậc lương bằng ở ngạch cũ thì thực_hiện xếp ngang bậc lương và % phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ ( kể_cả tính thời_gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc xét hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt_khung nếu có ở ngạch cũ ) vào chức_danh nghề_nghiệp mới được bổ_nhiệm . Ví_dụ : Bà Nguyễn_Thị_A đã xếp ngạch bác_sĩ ( mã_số 16.118 ) , bậc 4 , hệ_số lương 3,33 kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 . Nay đủ điều_kiện và được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) mã_số V. 08.02.06 thì xếp bậc 4 , hệ_số lương 3,33 của chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) kể từ ngày ký quyết_định ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 . 3 . Việc thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp đối_với_viên_chức là bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng được thực_hiện sau khi đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và thực_hiện xếp lương theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Mục II_Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch , chuyển ngạch , chuyển_loại công_chức , viên_chức .
317
Cách xếp lương hệ_số đối_với bác_sĩ , y_sĩ được thực_hiện như_thế_nào ?
Theo Điều 13 Thông_tư liên_tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy_định như sau : ... cũ thì thực_hiện xếp ngang bậc lương và % phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ ( kể_cả tính thời_gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc xét hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt_khung nếu có ở ngạch cũ ) vào chức_danh nghề_nghiệp mới được bổ_nhiệm. Ví_dụ : Bà Nguyễn_Thị_A đã xếp ngạch bác_sĩ ( mã_số 16.118 ), bậc 4, hệ_số lương 3,33 kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013. Nay đủ điều_kiện và được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) mã_số V. 08.02.06 thì xếp bậc 4, hệ_số lương 3,33 của chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) kể từ ngày ký quyết_định ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013. 3. Việc thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp đối_với_viên_chức là bác_sĩ, bác_sĩ y_học dự_phòng được thực_hiện sau khi đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ, bác_sĩ y_học dự_phòng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và thực_hiện xếp lương theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Mục II_Thông tư số 02/2007/@@
None
1
Theo Điều 13 Thông_tư liên_tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy_định như sau : Cách xếp lương 1 . Các chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ quy_định tại Thông_tư liên_tịch này được áp_dụng Bảng lương chuyên_môn nghiệp_vụ đối_với cán_bộ , viên_chức trong các đơn_vị sự_nghiệp của Nhà_nước ( Bảng 3 ) ban_hành kèm theo Nghị_định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang , như sau : a ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ cao_cấp ( hạng I ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng cao_cấp ( hạng I ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A3 ( nhóm A 3.1 ) , từ hệ_số lương từ 6,20 đến hệ_số lương 8,00 ; b ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ chính ( hạng II ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng chính ( hạng II ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A2 ( nhóm A 2.1 ) , từ hệ_số lương từ 4,40 đến hệ_số lương 6,78 ; c ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ ( hạng III ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A1 , từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ; d ) Chức_danh nghề_nghiệp y_sĩ được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại B , từ hệ_số lương 1,86 đến hệ_số lương 4,06 . 2 . Việc xếp lương vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức theo quy_định tại Khoản 1 Điều này đối_với_viên_chức đã được xếp lương vào các ngạch bác_sĩ , y_sĩ theo quy_định tại Quyết_định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ về việc ban_hành danh_mục các ngạch công_chức và ngạch viên_chức và Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang được thực_hiện như sau : Viên_chức đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ có hệ_số bậc lương bằng ở ngạch cũ thì thực_hiện xếp ngang bậc lương và % phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ ( kể_cả tính thời_gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc xét hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt_khung nếu có ở ngạch cũ ) vào chức_danh nghề_nghiệp mới được bổ_nhiệm . Ví_dụ : Bà Nguyễn_Thị_A đã xếp ngạch bác_sĩ ( mã_số 16.118 ) , bậc 4 , hệ_số lương 3,33 kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 . Nay đủ điều_kiện và được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) mã_số V. 08.02.06 thì xếp bậc 4 , hệ_số lương 3,33 của chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) kể từ ngày ký quyết_định ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 . 3 . Việc thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp đối_với_viên_chức là bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng được thực_hiện sau khi đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và thực_hiện xếp lương theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Mục II_Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch , chuyển ngạch , chuyển_loại công_chức , viên_chức .
318
Cách xếp lương hệ_số đối_với bác_sĩ , y_sĩ được thực_hiện như_thế_nào ?
Theo Điều 13 Thông_tư liên_tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy_định như sau : ... cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ, bác_sĩ y_học dự_phòng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và thực_hiện xếp lương theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Mục II_Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển_loại công_chức, viên_chức.
None
1
Theo Điều 13 Thông_tư liên_tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy_định như sau : Cách xếp lương 1 . Các chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ quy_định tại Thông_tư liên_tịch này được áp_dụng Bảng lương chuyên_môn nghiệp_vụ đối_với cán_bộ , viên_chức trong các đơn_vị sự_nghiệp của Nhà_nước ( Bảng 3 ) ban_hành kèm theo Nghị_định 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang , như sau : a ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ cao_cấp ( hạng I ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng cao_cấp ( hạng I ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A3 ( nhóm A 3.1 ) , từ hệ_số lương từ 6,20 đến hệ_số lương 8,00 ; b ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ chính ( hạng II ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng chính ( hạng II ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A2 ( nhóm A 2.1 ) , từ hệ_số lương từ 4,40 đến hệ_số lương 6,78 ; c ) Chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ ( hạng III ) , chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại A1 , từ hệ_số lương 2,34 đến hệ_số lương 4,98 ; d ) Chức_danh nghề_nghiệp y_sĩ được áp_dụng hệ_số lương viên_chức loại B , từ hệ_số lương 1,86 đến hệ_số lương 4,06 . 2 . Việc xếp lương vào chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức theo quy_định tại Khoản 1 Điều này đối_với_viên_chức đã được xếp lương vào các ngạch bác_sĩ , y_sĩ theo quy_định tại Quyết_định số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ về việc ban_hành danh_mục các ngạch công_chức và ngạch viên_chức và Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang được thực_hiện như sau : Viên_chức đủ điều_kiện bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng , y_sĩ có hệ_số bậc lương bằng ở ngạch cũ thì thực_hiện xếp ngang bậc lương và % phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) đang hưởng ở ngạch cũ ( kể_cả tính thời_gian xét nâng bậc lương lần sau hoặc xét hưởng phụ_cấp thâm_niên vượt_khung nếu có ở ngạch cũ ) vào chức_danh nghề_nghiệp mới được bổ_nhiệm . Ví_dụ : Bà Nguyễn_Thị_A đã xếp ngạch bác_sĩ ( mã_số 16.118 ) , bậc 4 , hệ_số lương 3,33 kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 . Nay đủ điều_kiện và được cơ_quan có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) mã_số V. 08.02.06 thì xếp bậc 4 , hệ_số lương 3,33 của chức_danh bác_sĩ y_học dự_phòng ( hạng III ) kể từ ngày ký quyết_định ; thời_gian xét nâng bậc lương lần sau được tính kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2013 . 3 . Việc thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp đối_với_viên_chức là bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng được thực_hiện sau khi đã được cấp có thẩm_quyền bổ_nhiệm vào chức_danh bác_sĩ , bác_sĩ y_học dự_phòng quy_định tại Thông_tư liên_tịch này và thực_hiện xếp lương theo hướng_dẫn tại Khoản 1 Mục II_Thông tư số 02/2007/TT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Bộ Nội_vụ hướng_dẫn xếp lương khi nâng ngạch , chuyển ngạch , chuyển_loại công_chức , viên_chức .
319
Cập_nhật bảng lương của bác_sĩ , y_sĩ năm 2022 ?
Dựa vào hệ_số lương được quy_định nêu trên và mức lương cơ_sở hiện_nay là 1.490.000 đ , mức lương bác_sĩ , y_sĩ theo hệ_số cơ_bản được quy_định như sa: ... Dựa vào hệ_số lương được quy_định nêu trên và mức lương cơ_sở hiện_nay là 1.490.000 đ , mức lương bác_sĩ , y_sĩ theo hệ_số cơ_bản được quy_định như sau : Tải bảng lương về : Tại đây Trên đây là cập_nhật mới nhất về bảng lương của bác_sĩ , bác y_sĩ dự_phòng , y_sĩ mà bạn có_thể tham_khảo , tuy_nhiên bảng lương chỉ dựa vào hệ_số lương cơ_bản , thực_tế mức lương của các đối_tượng trên còn bao_gồm các khoản phụ_cấp , ...
None
1
Dựa vào hệ_số lương được quy_định nêu trên và mức lương cơ_sở hiện_nay là 1.490.000 đ , mức lương bác_sĩ , y_sĩ theo hệ_số cơ_bản được quy_định như sau : Tải bảng lương về : Tại đây Trên đây là cập_nhật mới nhất về bảng lương của bác_sĩ , bác y_sĩ dự_phòng , y_sĩ mà bạn có_thể tham_khảo , tuy_nhiên bảng lương chỉ dựa vào hệ_số lương cơ_bản , thực_tế mức lương của các đối_tượng trên còn bao_gồm các khoản phụ_cấp , ...
320
Điều_kiện được giảm thuế_Giá_trị gia_tăng từ 10% xuống 8% là gì ?
Theo quy_định tại Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP quy_định nhóm hàng_hoá , dịch_vụ đang áp_dụng mức thuế_suất 10% được giảm thuế GTGT trừ danh_mục hàng. ... Theo quy_định tại Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP quy_định nhóm hàng_hoá , dịch_vụ đang áp_dụng mức thuế_suất 10% được giảm thuế GTGT trừ danh_mục hàng_hoá , dịch_vụ nằm trong Phụ_lục I , II , III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP. Như_vậy , nếu doanh_nghiệp không nằm trong danh_mục nhóm ngành của 3 Phụ_lục I , II , III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP thì doanh_nghiệp được áp_dụng mức thuế_suất GTGT 8% . ( Hình từ Internet )
None
1
Theo quy_định tại Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP quy_định nhóm hàng_hoá , dịch_vụ đang áp_dụng mức thuế_suất 10% được giảm thuế GTGT trừ danh_mục hàng_hoá , dịch_vụ nằm trong Phụ_lục I , II , III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP. Như_vậy , nếu doanh_nghiệp không nằm trong danh_mục nhóm ngành của 3 Phụ_lục I , II , III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP thì doanh_nghiệp được áp_dụng mức thuế_suất GTGT 8% . ( Hình từ Internet )
321
Thuế_GTGT 8% có được áp_dụng đối_với hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược không ?
Ngày 09/09/2022 Cục Thuế TP Hà_Nội ban_hành Công_văn 44387 / CTHN-TTHT về việc giảm thuế GTGT theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ đối_với Công_: ... Ngày 09/09/2022 Cục Thuế TP Hà_Nội ban_hành Công_văn 44387 / CTHN-TTHT về việc giảm thuế GTGT theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ đối_với Công_ty Cổ_phần Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản như sau : Căn_cứ Quyết_định 43/2018/QĐ-TTg ban_hành hệ_thống ngành sản_phẩm Việt_Nam và Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ quy_định giảm thuế_giá_trị gia_tăng như sau : Giảm thuế_giá_trị gia_tăng 1. Giảm thuế_giá_trị gia_tăng đối_với các nhóm hàng_hoá, dịch_vụ, đang áp_dụng mức thuế_suất 10%, trừ nhóm hàng_hoá, dịch_vụ sau : a ) Viễn_thông, hoạt_động tài_chính, ngân_hàng, chứng_khoán, bảo_hiểm, kinh_doanh bất_động_sản, kim_loại và sản_phẩm từ kim_loại đúc sẵn, sản_phẩm khai_khoáng ( không kể khai_thác than ), than_cốc, dầu_mỏ tinh_chế, sản_phẩm hoá_chất. Chi_tiết tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 b ) Sản_phẩm hàng_hoá và dịch_vụ chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt. Chi_tiết tại Phục lục II ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 c ) Công_nghệ_thông_tin theo pháp_luật về công_nghệ_thông_tin. Chi_tiết tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 d ) Việc giảm
None
1
Ngày 09/09/2022 Cục Thuế TP Hà_Nội ban_hành Công_văn 44387 / CTHN-TTHT về việc giảm thuế GTGT theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ đối_với Công_ty Cổ_phần Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản như sau : Căn_cứ Quyết_định 43/2018/QĐ-TTg ban_hành hệ_thống ngành sản_phẩm Việt_Nam và Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ quy_định giảm thuế_giá_trị gia_tăng như sau : Giảm thuế_giá_trị gia_tăng 1 . Giảm thuế_giá_trị gia_tăng đối_với các nhóm hàng_hoá , dịch_vụ , đang áp_dụng mức thuế_suất 10% , trừ nhóm hàng_hoá , dịch_vụ sau : a ) Viễn_thông , hoạt_động tài_chính , ngân_hàng , chứng_khoán , bảo_hiểm , kinh_doanh bất_động_sản , kim_loại và sản_phẩm từ kim_loại đúc sẵn , sản_phẩm khai_khoáng ( không kể khai_thác than ) , than_cốc , dầu_mỏ tinh_chế , sản_phẩm hoá_chất . Chi_tiết tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 b ) Sản_phẩm hàng_hoá và dịch_vụ chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt . Chi_tiết tại Phục lục II ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 c ) Công_nghệ_thông_tin theo pháp_luật về công_nghệ_thông_tin . Chi_tiết tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 d ) Việc giảm thuế_giá_trị gia_tăng cho từng loại hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này được áp_dụng thống_nhất tại các khâu nhập_khẩu , sản_xuất , gia_công , kinh_doanh thương_mại . Đối_với mặt_hàng than khai_thác bán ra ( bao_gồm cả trường_hợp khai_thác sau đó qua sàng_tuyển , phân_loại theo quy_trình khép_kín mới bán ra ) thuộc đối_tượng giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Mặt_hàng than thuộc Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 , tại các khâu khai_thác bán ra không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Trường_hợp hàng_hoá , dịch_vụ nêu tại các Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 thuộc đối_tượng không chịu thuế_giá_trị gia_tăng hoặc đối_tượng chịu thuế_giá_trị gia_tăng 5% theo quy_định của Luật Thuế_giá_trị gia_tăng thì thực_hiện theo quy_định của Luật Thuế_giá_trị gia_tăng và không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . 2 . Mức giảm thuế_giá_trị gia_tăng a ) Cơ_sở kinh_doanh tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ được áp_dụng mức thuế_suất thuế_giá_trị gia_tăng 8% đối_với hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Cơ_sở kinh_doanh ( bao_gồm cả hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh ) tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp tỷ_lệ % trên doanh_thu được giảm 20% mức tỷ_lệ % để tính thuế_giá_trị gia_tăng khi thực_hiện xuất hoá_đơn đối_với hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng quy_định tại khoản 1 Điều này . ... 4 . Cơ_sở kinh_doanh phải lập hoá_đơn riêng cho hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Trường_hợp cơ_sở kinh_doanh không lập hoá_đơn riêng cho hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng thì không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Cục Thuế TP Hà_Nội đưa ra câu trả_lời về việc giảm thuế đối_với hoạt_động của Công_ty CP Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản như sau : Căn_cứ vào các điều_khoản trên , trường_hợp Công_ty tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ , có hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược đang áp_dụng thuế_suất Giá_trị gia_tăng 10% và không thuộc danh_mục hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại Phụ_lục I , II , III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 thì được áp_dụng mức thuế_Giá_trị gia_tăng 8% theo quy_định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 . Ngoài_ra , Nghị_định 41/2022/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung khoản 4 Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP khi áp_dụng thuế_suất GTGT 8% như sau : 4 . Trường_hợp cơ_sở kinh_doanh theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này khi bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ áp_dụng các mức thuế_suất khác nhau thì trên hoá_đơn giá_trị gia_tăng phải ghi rõ thuế_suất của từng hàng_hoá , dịch_vụ theo quy_định tại khoản 3 Điều này .
322
Thuế_GTGT 8% có được áp_dụng đối_với hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược không ?
Ngày 09/09/2022 Cục Thuế TP Hà_Nội ban_hành Công_văn 44387 / CTHN-TTHT về việc giảm thuế GTGT theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ đối_với Công_: ... 15/2022/NĐ-CP năm 2022 c ) Công_nghệ_thông_tin theo pháp_luật về công_nghệ_thông_tin. Chi_tiết tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 d ) Việc giảm thuế_giá_trị gia_tăng cho từng loại hàng_hoá, dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này được áp_dụng thống_nhất tại các khâu nhập_khẩu, sản_xuất, gia_công, kinh_doanh thương_mại. Đối_với mặt_hàng than khai_thác bán ra ( bao_gồm cả trường_hợp khai_thác sau đó qua sàng_tuyển, phân_loại theo quy_trình khép_kín mới bán ra ) thuộc đối_tượng giảm thuế_giá_trị gia_tăng. Mặt_hàng than thuộc Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022, tại các khâu khai_thác bán ra không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng. Trường_hợp hàng_hoá, dịch_vụ nêu tại các Phụ_lục I, II và III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 thuộc đối_tượng không chịu thuế_giá_trị gia_tăng hoặc đối_tượng chịu thuế_giá_trị gia_tăng 5% theo quy_định của Luật Thuế_giá_trị gia_tăng thì thực_hiện theo quy_định của Luật Thuế_giá_trị gia_tăng và không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng. 2. Mức giảm thuế_giá_trị gia_tăng a ) Cơ_sở kinh_doanh tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ được áp_dụng mức thuế_suất thuế_giá_trị
None
1
Ngày 09/09/2022 Cục Thuế TP Hà_Nội ban_hành Công_văn 44387 / CTHN-TTHT về việc giảm thuế GTGT theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ đối_với Công_ty Cổ_phần Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản như sau : Căn_cứ Quyết_định 43/2018/QĐ-TTg ban_hành hệ_thống ngành sản_phẩm Việt_Nam và Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ quy_định giảm thuế_giá_trị gia_tăng như sau : Giảm thuế_giá_trị gia_tăng 1 . Giảm thuế_giá_trị gia_tăng đối_với các nhóm hàng_hoá , dịch_vụ , đang áp_dụng mức thuế_suất 10% , trừ nhóm hàng_hoá , dịch_vụ sau : a ) Viễn_thông , hoạt_động tài_chính , ngân_hàng , chứng_khoán , bảo_hiểm , kinh_doanh bất_động_sản , kim_loại và sản_phẩm từ kim_loại đúc sẵn , sản_phẩm khai_khoáng ( không kể khai_thác than ) , than_cốc , dầu_mỏ tinh_chế , sản_phẩm hoá_chất . Chi_tiết tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 b ) Sản_phẩm hàng_hoá và dịch_vụ chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt . Chi_tiết tại Phục lục II ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 c ) Công_nghệ_thông_tin theo pháp_luật về công_nghệ_thông_tin . Chi_tiết tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 d ) Việc giảm thuế_giá_trị gia_tăng cho từng loại hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này được áp_dụng thống_nhất tại các khâu nhập_khẩu , sản_xuất , gia_công , kinh_doanh thương_mại . Đối_với mặt_hàng than khai_thác bán ra ( bao_gồm cả trường_hợp khai_thác sau đó qua sàng_tuyển , phân_loại theo quy_trình khép_kín mới bán ra ) thuộc đối_tượng giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Mặt_hàng than thuộc Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 , tại các khâu khai_thác bán ra không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Trường_hợp hàng_hoá , dịch_vụ nêu tại các Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 thuộc đối_tượng không chịu thuế_giá_trị gia_tăng hoặc đối_tượng chịu thuế_giá_trị gia_tăng 5% theo quy_định của Luật Thuế_giá_trị gia_tăng thì thực_hiện theo quy_định của Luật Thuế_giá_trị gia_tăng và không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . 2 . Mức giảm thuế_giá_trị gia_tăng a ) Cơ_sở kinh_doanh tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ được áp_dụng mức thuế_suất thuế_giá_trị gia_tăng 8% đối_với hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Cơ_sở kinh_doanh ( bao_gồm cả hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh ) tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp tỷ_lệ % trên doanh_thu được giảm 20% mức tỷ_lệ % để tính thuế_giá_trị gia_tăng khi thực_hiện xuất hoá_đơn đối_với hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng quy_định tại khoản 1 Điều này . ... 4 . Cơ_sở kinh_doanh phải lập hoá_đơn riêng cho hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Trường_hợp cơ_sở kinh_doanh không lập hoá_đơn riêng cho hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng thì không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Cục Thuế TP Hà_Nội đưa ra câu trả_lời về việc giảm thuế đối_với hoạt_động của Công_ty CP Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản như sau : Căn_cứ vào các điều_khoản trên , trường_hợp Công_ty tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ , có hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược đang áp_dụng thuế_suất Giá_trị gia_tăng 10% và không thuộc danh_mục hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại Phụ_lục I , II , III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 thì được áp_dụng mức thuế_Giá_trị gia_tăng 8% theo quy_định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 . Ngoài_ra , Nghị_định 41/2022/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung khoản 4 Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP khi áp_dụng thuế_suất GTGT 8% như sau : 4 . Trường_hợp cơ_sở kinh_doanh theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này khi bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ áp_dụng các mức thuế_suất khác nhau thì trên hoá_đơn giá_trị gia_tăng phải ghi rõ thuế_suất của từng hàng_hoá , dịch_vụ theo quy_định tại khoản 3 Điều này .
323
Thuế_GTGT 8% có được áp_dụng đối_với hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược không ?
Ngày 09/09/2022 Cục Thuế TP Hà_Nội ban_hành Công_văn 44387 / CTHN-TTHT về việc giảm thuế GTGT theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ đối_với Công_: ... Luật Thuế_giá_trị gia_tăng và không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng. 2. Mức giảm thuế_giá_trị gia_tăng a ) Cơ_sở kinh_doanh tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ được áp_dụng mức thuế_suất thuế_giá_trị gia_tăng 8% đối_với hàng_hoá, dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này. b ) Cơ_sở kinh_doanh ( bao_gồm cả hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh ) tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp tỷ_lệ % trên doanh_thu được giảm 20% mức tỷ_lệ % để tính thuế_giá_trị gia_tăng khi thực_hiện xuất hoá_đơn đối_với hàng_hoá, dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng quy_định tại khoản 1 Điều này.... 4. Cơ_sở kinh_doanh phải lập hoá_đơn riêng cho hàng_hoá, dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng. Trường_hợp cơ_sở kinh_doanh không lập hoá_đơn riêng cho hàng_hoá, dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng thì không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng. Cục Thuế TP Hà_Nội đưa ra câu trả_lời về việc giảm thuế đối_với hoạt_động của Công_ty CP Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản như sau : Căn_cứ vào các điều_khoản trên, trường_hợp Công_ty tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ, có hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược đang áp_dụng thuế_suất Giá_trị gia_tăng 10% và không thuộc danh_mục hàng_hoá, dịch_vụ quy_định tại
None
1
Ngày 09/09/2022 Cục Thuế TP Hà_Nội ban_hành Công_văn 44387 / CTHN-TTHT về việc giảm thuế GTGT theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ đối_với Công_ty Cổ_phần Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản như sau : Căn_cứ Quyết_định 43/2018/QĐ-TTg ban_hành hệ_thống ngành sản_phẩm Việt_Nam và Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ quy_định giảm thuế_giá_trị gia_tăng như sau : Giảm thuế_giá_trị gia_tăng 1 . Giảm thuế_giá_trị gia_tăng đối_với các nhóm hàng_hoá , dịch_vụ , đang áp_dụng mức thuế_suất 10% , trừ nhóm hàng_hoá , dịch_vụ sau : a ) Viễn_thông , hoạt_động tài_chính , ngân_hàng , chứng_khoán , bảo_hiểm , kinh_doanh bất_động_sản , kim_loại và sản_phẩm từ kim_loại đúc sẵn , sản_phẩm khai_khoáng ( không kể khai_thác than ) , than_cốc , dầu_mỏ tinh_chế , sản_phẩm hoá_chất . Chi_tiết tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 b ) Sản_phẩm hàng_hoá và dịch_vụ chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt . Chi_tiết tại Phục lục II ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 c ) Công_nghệ_thông_tin theo pháp_luật về công_nghệ_thông_tin . Chi_tiết tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 d ) Việc giảm thuế_giá_trị gia_tăng cho từng loại hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này được áp_dụng thống_nhất tại các khâu nhập_khẩu , sản_xuất , gia_công , kinh_doanh thương_mại . Đối_với mặt_hàng than khai_thác bán ra ( bao_gồm cả trường_hợp khai_thác sau đó qua sàng_tuyển , phân_loại theo quy_trình khép_kín mới bán ra ) thuộc đối_tượng giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Mặt_hàng than thuộc Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 , tại các khâu khai_thác bán ra không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Trường_hợp hàng_hoá , dịch_vụ nêu tại các Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 thuộc đối_tượng không chịu thuế_giá_trị gia_tăng hoặc đối_tượng chịu thuế_giá_trị gia_tăng 5% theo quy_định của Luật Thuế_giá_trị gia_tăng thì thực_hiện theo quy_định của Luật Thuế_giá_trị gia_tăng và không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . 2 . Mức giảm thuế_giá_trị gia_tăng a ) Cơ_sở kinh_doanh tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ được áp_dụng mức thuế_suất thuế_giá_trị gia_tăng 8% đối_với hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Cơ_sở kinh_doanh ( bao_gồm cả hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh ) tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp tỷ_lệ % trên doanh_thu được giảm 20% mức tỷ_lệ % để tính thuế_giá_trị gia_tăng khi thực_hiện xuất hoá_đơn đối_với hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng quy_định tại khoản 1 Điều này . ... 4 . Cơ_sở kinh_doanh phải lập hoá_đơn riêng cho hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Trường_hợp cơ_sở kinh_doanh không lập hoá_đơn riêng cho hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng thì không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Cục Thuế TP Hà_Nội đưa ra câu trả_lời về việc giảm thuế đối_với hoạt_động của Công_ty CP Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản như sau : Căn_cứ vào các điều_khoản trên , trường_hợp Công_ty tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ , có hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược đang áp_dụng thuế_suất Giá_trị gia_tăng 10% và không thuộc danh_mục hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại Phụ_lục I , II , III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 thì được áp_dụng mức thuế_Giá_trị gia_tăng 8% theo quy_định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 . Ngoài_ra , Nghị_định 41/2022/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung khoản 4 Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP khi áp_dụng thuế_suất GTGT 8% như sau : 4 . Trường_hợp cơ_sở kinh_doanh theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này khi bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ áp_dụng các mức thuế_suất khác nhau thì trên hoá_đơn giá_trị gia_tăng phải ghi rõ thuế_suất của từng hàng_hoá , dịch_vụ theo quy_định tại khoản 3 Điều này .
324
Thuế_GTGT 8% có được áp_dụng đối_với hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược không ?
Ngày 09/09/2022 Cục Thuế TP Hà_Nội ban_hành Công_văn 44387 / CTHN-TTHT về việc giảm thuế GTGT theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ đối_với Công_: ... gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ, có hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược đang áp_dụng thuế_suất Giá_trị gia_tăng 10% và không thuộc danh_mục hàng_hoá, dịch_vụ quy_định tại Phụ_lục I, II, III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 thì được áp_dụng mức thuế_Giá_trị gia_tăng 8% theo quy_định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022. Ngoài_ra, Nghị_định 41/2022/NĐ-CP sửa_đổi, bổ_sung khoản 4 Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP khi áp_dụng thuế_suất GTGT 8% như sau : 4. Trường_hợp cơ_sở kinh_doanh theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này khi bán hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ áp_dụng các mức thuế_suất khác nhau thì trên hoá_đơn giá_trị gia_tăng phải ghi rõ thuế_suất của từng hàng_hoá, dịch_vụ theo quy_định tại khoản 3 Điều này.
None
1
Ngày 09/09/2022 Cục Thuế TP Hà_Nội ban_hành Công_văn 44387 / CTHN-TTHT về việc giảm thuế GTGT theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ đối_với Công_ty Cổ_phần Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản như sau : Căn_cứ Quyết_định 43/2018/QĐ-TTg ban_hành hệ_thống ngành sản_phẩm Việt_Nam và Nghị_định 15/2022/NĐ-CP của Chính_phủ quy_định giảm thuế_giá_trị gia_tăng như sau : Giảm thuế_giá_trị gia_tăng 1 . Giảm thuế_giá_trị gia_tăng đối_với các nhóm hàng_hoá , dịch_vụ , đang áp_dụng mức thuế_suất 10% , trừ nhóm hàng_hoá , dịch_vụ sau : a ) Viễn_thông , hoạt_động tài_chính , ngân_hàng , chứng_khoán , bảo_hiểm , kinh_doanh bất_động_sản , kim_loại và sản_phẩm từ kim_loại đúc sẵn , sản_phẩm khai_khoáng ( không kể khai_thác than ) , than_cốc , dầu_mỏ tinh_chế , sản_phẩm hoá_chất . Chi_tiết tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 b ) Sản_phẩm hàng_hoá và dịch_vụ chịu thuế tiêu_thụ đặc_biệt . Chi_tiết tại Phục lục II ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 c ) Công_nghệ_thông_tin theo pháp_luật về công_nghệ_thông_tin . Chi_tiết tại Phụ_lục III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 d ) Việc giảm thuế_giá_trị gia_tăng cho từng loại hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này được áp_dụng thống_nhất tại các khâu nhập_khẩu , sản_xuất , gia_công , kinh_doanh thương_mại . Đối_với mặt_hàng than khai_thác bán ra ( bao_gồm cả trường_hợp khai_thác sau đó qua sàng_tuyển , phân_loại theo quy_trình khép_kín mới bán ra ) thuộc đối_tượng giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Mặt_hàng than thuộc Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 , tại các khâu khai_thác bán ra không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Trường_hợp hàng_hoá , dịch_vụ nêu tại các Phụ_lục I , II và III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 thuộc đối_tượng không chịu thuế_giá_trị gia_tăng hoặc đối_tượng chịu thuế_giá_trị gia_tăng 5% theo quy_định của Luật Thuế_giá_trị gia_tăng thì thực_hiện theo quy_định của Luật Thuế_giá_trị gia_tăng và không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . 2 . Mức giảm thuế_giá_trị gia_tăng a ) Cơ_sở kinh_doanh tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ được áp_dụng mức thuế_suất thuế_giá_trị gia_tăng 8% đối_với hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại khoản 1 Điều này . b ) Cơ_sở kinh_doanh ( bao_gồm cả hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh ) tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp tỷ_lệ % trên doanh_thu được giảm 20% mức tỷ_lệ % để tính thuế_giá_trị gia_tăng khi thực_hiện xuất hoá_đơn đối_với hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng quy_định tại khoản 1 Điều này . ... 4 . Cơ_sở kinh_doanh phải lập hoá_đơn riêng cho hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Trường_hợp cơ_sở kinh_doanh không lập hoá_đơn riêng cho hàng_hoá , dịch_vụ được giảm thuế_giá_trị gia_tăng thì không được giảm thuế_giá_trị gia_tăng . Cục Thuế TP Hà_Nội đưa ra câu trả_lời về việc giảm thuế đối_với hoạt_động của Công_ty CP Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản như sau : Căn_cứ vào các điều_khoản trên , trường_hợp Công_ty tính thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khấu_trừ , có hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược đang áp_dụng thuế_suất Giá_trị gia_tăng 10% và không thuộc danh_mục hàng_hoá , dịch_vụ quy_định tại Phụ_lục I , II , III ban_hành kèm theo Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 thì được áp_dụng mức thuế_Giá_trị gia_tăng 8% theo quy_định tại Khoản 2 Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP năm 2022 . Ngoài_ra , Nghị_định 41/2022/NĐ-CP sửa_đổi , bổ_sung khoản 4 Điều 1 Nghị_định 15/2022/NĐ-CP khi áp_dụng thuế_suất GTGT 8% như sau : 4 . Trường_hợp cơ_sở kinh_doanh theo quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này khi bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ áp_dụng các mức thuế_suất khác nhau thì trên hoá_đơn giá_trị gia_tăng phải ghi rõ thuế_suất của từng hàng_hoá , dịch_vụ theo quy_định tại khoản 3 Điều này .
325
Thời_gian áp_dụng thuế GTGT 8% là bao_lâu ?
Theo quy_định tại Điều 3 của Nghị_định 15/2022/NĐ-CP quy_định về hiệu_lực thi_hành như sau : ... Hiệu_lực thi_hành và tổ_chức thực_hiện 1 . Nghị_định này có hiệu_lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 . Điều 1 Nghị_định này được áp_dụng kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 . Như_vậy , Công_ty CP Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản có hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược được áp_dụng mức thuế_suất Giá_trị gia_tăng 8% kể từ ngày 01/02/2022 đến hết ngày 31/12/2022 .
None
1
Theo quy_định tại Điều 3 của Nghị_định 15/2022/NĐ-CP quy_định về hiệu_lực thi_hành như sau : Hiệu_lực thi_hành và tổ_chức thực_hiện 1 . Nghị_định này có hiệu_lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 . Điều 1 Nghị_định này được áp_dụng kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2022 . Như_vậy , Công_ty CP Xuất_nhập_khẩu Khoáng_sản có hoạt_động cung_cấp và lắp_đặt thiết_bị kiểm_soát nhiễm_khuẩn và thiết_bị khoa dược được áp_dụng mức thuế_suất Giá_trị gia_tăng 8% kể từ ngày 01/02/2022 đến hết ngày 31/12/2022 .
326
Ly_hôn được hiểu như_thế_nào theo quy_định của pháp_luật hiện_nay ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 14 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 thì ly_hôn được định_nghĩa như sau : ... " Ly_hôn là việc chấm_dứt quan_hệ vợ_chồng theo bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . "
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 14 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 thì ly_hôn được định_nghĩa như sau : " Ly_hôn là việc chấm_dứt quan_hệ vợ_chồng theo bản_án , quyết_định có hiệu_lực pháp_luật của Toà_án . "
327
Vợ_chồng có nghĩa_vụ chung gì đối_với tài_sản ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 37 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 về nghĩa_vụ chung về tài_sản của vợ_chồng thì : ... " Vợ_chồng có các nghĩa_vụ chung về tài_sản sau đây : 1 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ giao_dịch do vợ_chồng cùng thoả_thuận xác_lập , nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại mà theo quy_định của pháp_luật vợ_chồng cùng phải chịu trách_nhiệm ; 2 . Nghĩa_vụ do vợ hoặc chồng thực_hiện nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình ; 3 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản chung ; 4 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc sử_dụng tài_sản riêng để duy_trì , phát_triển khối tài_sản chung hoặc để tạo ra nguồn thu_nhập chủ_yếu của gia_đình ; 5 . Nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại do con gây ra mà theo quy_định của Bộ_luật dân_sự thì cha_mẹ phải bồi_thường ; 6 . Nghĩa_vụ khác theo quy_định của các luật có liên_quan . " Tài_sản chung của vợ_chồng
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 37 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 về nghĩa_vụ chung về tài_sản của vợ_chồng thì : " Vợ_chồng có các nghĩa_vụ chung về tài_sản sau đây : 1 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ giao_dịch do vợ_chồng cùng thoả_thuận xác_lập , nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại mà theo quy_định của pháp_luật vợ_chồng cùng phải chịu trách_nhiệm ; 2 . Nghĩa_vụ do vợ hoặc chồng thực_hiện nhằm đáp_ứng nhu_cầu thiết_yếu của gia_đình ; 3 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc chiếm_hữu , sử_dụng , định_đoạt tài_sản chung ; 4 . Nghĩa_vụ phát_sinh từ việc sử_dụng tài_sản riêng để duy_trì , phát_triển khối tài_sản chung hoặc để tạo ra nguồn thu_nhập chủ_yếu của gia_đình ; 5 . Nghĩa_vụ bồi_thường thiệt_hại do con gây ra mà theo quy_định của Bộ_luật dân_sự thì cha_mẹ phải bồi_thường ; 6 . Nghĩa_vụ khác theo quy_định của các luật có liên_quan . " Tài_sản chung của vợ_chồng
328
Tài_sản chung của vợ_chồng khi ly_hôn được chia như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 59 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 về nguyên_tắc giải_quyết tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn : ... " 1. Trong trường_hợp chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo luật_định thì việc giải_quyết tài_sản do các bên thoả_thuận ; nếu không thoả_thuận được thì theo yêu_cầu của vợ, chồng hoặc của hai vợ_chồng, Toà_án giải_quyết theo quy_định tại các khoản 2, 3, 4 và 5 Điều này và tại các điều 60, 61, 62, 63 và 64 của Luật này. Trong trường_hợp chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo thoả_thuận thì việc giải_quyết tài_sản khi ly_hôn được áp_dụng theo thoả_thuận đó ; nếu thoả_thuận không đầy_đủ, rõ_ràng thì áp_dụng quy_định tương_ứng tại các khoản 2, 3, 4 và 5 Điều này và tại các điều 60, 61, 62, 63 và 64 của Luật này để giải_quyết. 2. Tài_sản chung của vợ_chồng được chia đôi nhưng có tính đến các yếu_tố sau đây : a ) Hoàn_cảnh của gia_đình và của vợ, chồng ; b ) Công_sức đóng_góp của vợ, chồng vào việc tạo_lập, duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung. Lao_động của vợ, chồng trong gia_đình được coi như lao_động có thu_nhập ; c ) Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 59 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 về nguyên_tắc giải_quyết tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn : " 1 . Trong trường_hợp chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo luật_định thì việc giải_quyết tài_sản do các bên thoả_thuận ; nếu không thoả_thuận được thì theo yêu_cầu của vợ , chồng hoặc của hai vợ_chồng , Toà_án giải_quyết theo quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này và tại các điều 60 , 61 , 62 , 63 và 64 của Luật này . Trong trường_hợp chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo thoả_thuận thì việc giải_quyết tài_sản khi ly_hôn được áp_dụng theo thoả_thuận đó ; nếu thoả_thuận không đầy_đủ , rõ_ràng thì áp_dụng quy_định tương_ứng tại các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này và tại các điều 60 , 61 , 62 , 63 và 64 của Luật này để giải_quyết . 2 . Tài_sản chung của vợ_chồng được chia đôi nhưng có tính đến các yếu_tố sau đây : a ) Hoàn_cảnh của gia_đình và của vợ , chồng ; b ) Công_sức đóng_góp của vợ , chồng vào việc tạo_lập , duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung . Lao_động của vợ , chồng trong gia_đình được coi như lao_động có thu_nhập ; c ) Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất , kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập ; d ) Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền , nghĩa_vụ của vợ_chồng . 3 . Tài_sản chung của vợ_chồng được chia bằng hiện_vật , nếu không chia được bằng hiện_vật thì chia theo giá_trị ; bên nào nhận phần tài_sản bằng hiện_vật có giá_trị lớn hơn phần mình được hưởng thì phải thanh_toán cho bên kia phần chênh_lệch . 4 . Tài_sản riêng của vợ , chồng thuộc quyền_sở_hữu của người đó , trừ trường_hợp tài_sản riêng đã nhập vào tài_sản chung theo quy_định của Luật này . Trong trường_hợp có sự sáp_nhập , trộn lẫn giữa tài_sản riêng với tài_sản chung mà vợ , chồng có yêu_cầu về chia tài_sản thì được thanh_toán phần giá_trị tài_sản của mình đóng_góp vào khối tài_sản đó , trừ trường_hợp vợ_chồng có thoả_thuận khác . 5 . Bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình . 6 . Toà_án nhân_dân tối_cao chủ_trì phối_hợp với Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao và Bộ Tư_pháp hướng_dẫn Điều này . " Căn_cứ theo quy_định trên , các yếu_tố dưới đây sẽ có ảnh_hưởng trực_tiếp tới giá_trị tài_sản mà mỗi người được hưởng : + Hoàn_cảnh của mỗi người . + Công_sức đóng_góp của vợ , chồng vào việc tạo_lập , duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung . + Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền , nghĩa_vụ của vợ_chồng Tài_sản chung của của vợ_chồng là hiện_vật , nhưng không phải lúc_nào nó cũng có_thể cưa đôi ra để chia cho mỗi người một phần mà có_thể giao cho người này cái này người kia nhận cái kia . Các yếu_tố ảnh_hưởng đến tài_sản cụ_thể mà mỗi bên sẽ nhận được . sẽ dựa theo : + Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất , kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập . + Bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình .
329
Tài_sản chung của vợ_chồng khi ly_hôn được chia như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 59 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 về nguyên_tắc giải_quyết tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn : ... vào việc tạo_lập, duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung. Lao_động của vợ, chồng trong gia_đình được coi như lao_động có thu_nhập ; c ) Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất, kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập ; d ) Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền, nghĩa_vụ của vợ_chồng. 3. Tài_sản chung của vợ_chồng được chia bằng hiện_vật, nếu không chia được bằng hiện_vật thì chia theo giá_trị ; bên nào nhận phần tài_sản bằng hiện_vật có giá_trị lớn hơn phần mình được hưởng thì phải thanh_toán cho bên kia phần chênh_lệch. 4. Tài_sản riêng của vợ, chồng thuộc quyền_sở_hữu của người đó, trừ trường_hợp tài_sản riêng đã nhập vào tài_sản chung theo quy_định của Luật này. Trong trường_hợp có sự sáp_nhập, trộn lẫn giữa tài_sản riêng với tài_sản chung mà vợ, chồng có yêu_cầu về chia tài_sản thì được thanh_toán phần giá_trị tài_sản của mình đóng_góp vào khối tài_sản đó, trừ trường_hợp vợ_chồng có thoả_thuận khác. 5. Bảo_vệ quyền, lợi_ích hợp_pháp của vợ, con chưa thành_niên, con đã thành_niên mất
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 59 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 về nguyên_tắc giải_quyết tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn : " 1 . Trong trường_hợp chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo luật_định thì việc giải_quyết tài_sản do các bên thoả_thuận ; nếu không thoả_thuận được thì theo yêu_cầu của vợ , chồng hoặc của hai vợ_chồng , Toà_án giải_quyết theo quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này và tại các điều 60 , 61 , 62 , 63 và 64 của Luật này . Trong trường_hợp chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo thoả_thuận thì việc giải_quyết tài_sản khi ly_hôn được áp_dụng theo thoả_thuận đó ; nếu thoả_thuận không đầy_đủ , rõ_ràng thì áp_dụng quy_định tương_ứng tại các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này và tại các điều 60 , 61 , 62 , 63 và 64 của Luật này để giải_quyết . 2 . Tài_sản chung của vợ_chồng được chia đôi nhưng có tính đến các yếu_tố sau đây : a ) Hoàn_cảnh của gia_đình và của vợ , chồng ; b ) Công_sức đóng_góp của vợ , chồng vào việc tạo_lập , duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung . Lao_động của vợ , chồng trong gia_đình được coi như lao_động có thu_nhập ; c ) Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất , kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập ; d ) Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền , nghĩa_vụ của vợ_chồng . 3 . Tài_sản chung của vợ_chồng được chia bằng hiện_vật , nếu không chia được bằng hiện_vật thì chia theo giá_trị ; bên nào nhận phần tài_sản bằng hiện_vật có giá_trị lớn hơn phần mình được hưởng thì phải thanh_toán cho bên kia phần chênh_lệch . 4 . Tài_sản riêng của vợ , chồng thuộc quyền_sở_hữu của người đó , trừ trường_hợp tài_sản riêng đã nhập vào tài_sản chung theo quy_định của Luật này . Trong trường_hợp có sự sáp_nhập , trộn lẫn giữa tài_sản riêng với tài_sản chung mà vợ , chồng có yêu_cầu về chia tài_sản thì được thanh_toán phần giá_trị tài_sản của mình đóng_góp vào khối tài_sản đó , trừ trường_hợp vợ_chồng có thoả_thuận khác . 5 . Bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình . 6 . Toà_án nhân_dân tối_cao chủ_trì phối_hợp với Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao và Bộ Tư_pháp hướng_dẫn Điều này . " Căn_cứ theo quy_định trên , các yếu_tố dưới đây sẽ có ảnh_hưởng trực_tiếp tới giá_trị tài_sản mà mỗi người được hưởng : + Hoàn_cảnh của mỗi người . + Công_sức đóng_góp của vợ , chồng vào việc tạo_lập , duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung . + Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền , nghĩa_vụ của vợ_chồng Tài_sản chung của của vợ_chồng là hiện_vật , nhưng không phải lúc_nào nó cũng có_thể cưa đôi ra để chia cho mỗi người một phần mà có_thể giao cho người này cái này người kia nhận cái kia . Các yếu_tố ảnh_hưởng đến tài_sản cụ_thể mà mỗi bên sẽ nhận được . sẽ dựa theo : + Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất , kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập . + Bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình .
330
Tài_sản chung của vợ_chồng khi ly_hôn được chia như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 59 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 về nguyên_tắc giải_quyết tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn : ... mình đóng_góp vào khối tài_sản đó, trừ trường_hợp vợ_chồng có thoả_thuận khác. 5. Bảo_vệ quyền, lợi_ích hợp_pháp của vợ, con chưa thành_niên, con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình. 6. Toà_án nhân_dân tối_cao chủ_trì phối_hợp với Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao và Bộ Tư_pháp hướng_dẫn Điều này. " Căn_cứ theo quy_định trên, các yếu_tố dưới đây sẽ có ảnh_hưởng trực_tiếp tới giá_trị tài_sản mà mỗi người được hưởng : + Hoàn_cảnh của mỗi người. + Công_sức đóng_góp của vợ, chồng vào việc tạo_lập, duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung. + Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền, nghĩa_vụ của vợ_chồng Tài_sản chung của của vợ_chồng là hiện_vật, nhưng không phải lúc_nào nó cũng có_thể cưa đôi ra để chia cho mỗi người một phần mà có_thể giao cho người này cái này người kia nhận cái kia. Các yếu_tố ảnh_hưởng đến tài_sản cụ_thể mà mỗi bên sẽ nhận được. sẽ dựa theo : + Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất, kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 59 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 về nguyên_tắc giải_quyết tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn : " 1 . Trong trường_hợp chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo luật_định thì việc giải_quyết tài_sản do các bên thoả_thuận ; nếu không thoả_thuận được thì theo yêu_cầu của vợ , chồng hoặc của hai vợ_chồng , Toà_án giải_quyết theo quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này và tại các điều 60 , 61 , 62 , 63 và 64 của Luật này . Trong trường_hợp chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo thoả_thuận thì việc giải_quyết tài_sản khi ly_hôn được áp_dụng theo thoả_thuận đó ; nếu thoả_thuận không đầy_đủ , rõ_ràng thì áp_dụng quy_định tương_ứng tại các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này và tại các điều 60 , 61 , 62 , 63 và 64 của Luật này để giải_quyết . 2 . Tài_sản chung của vợ_chồng được chia đôi nhưng có tính đến các yếu_tố sau đây : a ) Hoàn_cảnh của gia_đình và của vợ , chồng ; b ) Công_sức đóng_góp của vợ , chồng vào việc tạo_lập , duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung . Lao_động của vợ , chồng trong gia_đình được coi như lao_động có thu_nhập ; c ) Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất , kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập ; d ) Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền , nghĩa_vụ của vợ_chồng . 3 . Tài_sản chung của vợ_chồng được chia bằng hiện_vật , nếu không chia được bằng hiện_vật thì chia theo giá_trị ; bên nào nhận phần tài_sản bằng hiện_vật có giá_trị lớn hơn phần mình được hưởng thì phải thanh_toán cho bên kia phần chênh_lệch . 4 . Tài_sản riêng của vợ , chồng thuộc quyền_sở_hữu của người đó , trừ trường_hợp tài_sản riêng đã nhập vào tài_sản chung theo quy_định của Luật này . Trong trường_hợp có sự sáp_nhập , trộn lẫn giữa tài_sản riêng với tài_sản chung mà vợ , chồng có yêu_cầu về chia tài_sản thì được thanh_toán phần giá_trị tài_sản của mình đóng_góp vào khối tài_sản đó , trừ trường_hợp vợ_chồng có thoả_thuận khác . 5 . Bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình . 6 . Toà_án nhân_dân tối_cao chủ_trì phối_hợp với Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao và Bộ Tư_pháp hướng_dẫn Điều này . " Căn_cứ theo quy_định trên , các yếu_tố dưới đây sẽ có ảnh_hưởng trực_tiếp tới giá_trị tài_sản mà mỗi người được hưởng : + Hoàn_cảnh của mỗi người . + Công_sức đóng_góp của vợ , chồng vào việc tạo_lập , duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung . + Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền , nghĩa_vụ của vợ_chồng Tài_sản chung của của vợ_chồng là hiện_vật , nhưng không phải lúc_nào nó cũng có_thể cưa đôi ra để chia cho mỗi người một phần mà có_thể giao cho người này cái này người kia nhận cái kia . Các yếu_tố ảnh_hưởng đến tài_sản cụ_thể mà mỗi bên sẽ nhận được . sẽ dựa theo : + Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất , kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập . + Bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình .
331
Tài_sản chung của vợ_chồng khi ly_hôn được chia như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 59 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 về nguyên_tắc giải_quyết tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn : ... ảnh_hưởng đến tài_sản cụ_thể mà mỗi bên sẽ nhận được. sẽ dựa theo : + Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất, kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập. + Bảo_vệ quyền, lợi_ích hợp_pháp của vợ, con chưa thành_niên, con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 59 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 về nguyên_tắc giải_quyết tài_sản của vợ_chồng khi ly_hôn : " 1 . Trong trường_hợp chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo luật_định thì việc giải_quyết tài_sản do các bên thoả_thuận ; nếu không thoả_thuận được thì theo yêu_cầu của vợ , chồng hoặc của hai vợ_chồng , Toà_án giải_quyết theo quy_định tại các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này và tại các điều 60 , 61 , 62 , 63 và 64 của Luật này . Trong trường_hợp chế_độ tài_sản của vợ_chồng theo thoả_thuận thì việc giải_quyết tài_sản khi ly_hôn được áp_dụng theo thoả_thuận đó ; nếu thoả_thuận không đầy_đủ , rõ_ràng thì áp_dụng quy_định tương_ứng tại các khoản 2 , 3 , 4 và 5 Điều này và tại các điều 60 , 61 , 62 , 63 và 64 của Luật này để giải_quyết . 2 . Tài_sản chung của vợ_chồng được chia đôi nhưng có tính đến các yếu_tố sau đây : a ) Hoàn_cảnh của gia_đình và của vợ , chồng ; b ) Công_sức đóng_góp của vợ , chồng vào việc tạo_lập , duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung . Lao_động của vợ , chồng trong gia_đình được coi như lao_động có thu_nhập ; c ) Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất , kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập ; d ) Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền , nghĩa_vụ của vợ_chồng . 3 . Tài_sản chung của vợ_chồng được chia bằng hiện_vật , nếu không chia được bằng hiện_vật thì chia theo giá_trị ; bên nào nhận phần tài_sản bằng hiện_vật có giá_trị lớn hơn phần mình được hưởng thì phải thanh_toán cho bên kia phần chênh_lệch . 4 . Tài_sản riêng của vợ , chồng thuộc quyền_sở_hữu của người đó , trừ trường_hợp tài_sản riêng đã nhập vào tài_sản chung theo quy_định của Luật này . Trong trường_hợp có sự sáp_nhập , trộn lẫn giữa tài_sản riêng với tài_sản chung mà vợ , chồng có yêu_cầu về chia tài_sản thì được thanh_toán phần giá_trị tài_sản của mình đóng_góp vào khối tài_sản đó , trừ trường_hợp vợ_chồng có thoả_thuận khác . 5 . Bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình . 6 . Toà_án nhân_dân tối_cao chủ_trì phối_hợp với Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao và Bộ Tư_pháp hướng_dẫn Điều này . " Căn_cứ theo quy_định trên , các yếu_tố dưới đây sẽ có ảnh_hưởng trực_tiếp tới giá_trị tài_sản mà mỗi người được hưởng : + Hoàn_cảnh của mỗi người . + Công_sức đóng_góp của vợ , chồng vào việc tạo_lập , duy_trì và phát_triển khối tài_sản chung . + Lỗi của mỗi bên trong vi_phạm quyền , nghĩa_vụ của vợ_chồng Tài_sản chung của của vợ_chồng là hiện_vật , nhưng không phải lúc_nào nó cũng có_thể cưa đôi ra để chia cho mỗi người một phần mà có_thể giao cho người này cái này người kia nhận cái kia . Các yếu_tố ảnh_hưởng đến tài_sản cụ_thể mà mỗi bên sẽ nhận được . sẽ dựa theo : + Bảo_vệ lợi_ích chính_đáng của mỗi bên trong sản_xuất , kinh_doanh và nghề_nghiệp để các bên có điều_kiện tiếp_tục lao_động tạo thu_nhập . + Bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp của vợ , con chưa thành_niên , con đã thành_niên mất năng_lực hành_vi dân_sự hoặc không có khả_năng lao_động và không có tài_sản để tự nuôi mình .
332
Lịch nghỉ lễ Quốc_khánh 02/9/2022 của cán_bộ , công_chức , viên_chức tại Hà_Nội , TP HCM
Đối_với TP Hà_Nội Theo Thông_báo 57 / TB-UBND về việc nghỉ Tết_âm_lịch và Quốc_khánh năm 2022 thì : ... 1 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động của các cơ_quan_hành_chính , sự_nghiệp , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ( sau đây gọi là công_chức , viên_chức ) nghỉ Tết_m lịch từ thứ Hai ngày 31 tháng 01 năm 2022 đến hết thứ Sáu ngày 04 tháng 02 năm 2022 ( tức từ ngày 29 tháng Chạp năm Tân_Sửu đến hết ngày mùng 4 tháng Giêng năm Nhâm_Dần ) . 2 . Công_chức , viên_chức nghỉ lễ Quốc_khánh năm 2022 từ ngày 01 tháng 9 năm 2022 đến hết ngày 02 tháng 9 năm 2022 . Như_vậy , công_chức , viên_chức tại TP Hà_Nội được nghỉ lễ Quốc_khánh từ ngày 01/9 - 02/9 . Đối_với TP HCM Theo Thông_báo 133 / TB-UBND việc treo cờ Tổ_quốc và nghỉ lễ Quốc_khánh đến cơ_quan_hành_chính , sự_nghiệp , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , doanh_nghiệp thì : Cán_bộ , công_chức , viên_chức và NLĐ của các cơ_quan_hành_chính , sự_nghiệp , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội nghỉ lễ Quốc_khánh từ ngày 1/9 đến hết ngày 2/9/2022 . Lịch nghỉ lễ 02/9/2022
None
1
Đối_với TP Hà_Nội Theo Thông_báo 57 / TB-UBND về việc nghỉ Tết_âm_lịch và Quốc_khánh năm 2022 thì : 1 . Cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động của các cơ_quan_hành_chính , sự_nghiệp , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ( sau đây gọi là công_chức , viên_chức ) nghỉ Tết_m lịch từ thứ Hai ngày 31 tháng 01 năm 2022 đến hết thứ Sáu ngày 04 tháng 02 năm 2022 ( tức từ ngày 29 tháng Chạp năm Tân_Sửu đến hết ngày mùng 4 tháng Giêng năm Nhâm_Dần ) . 2 . Công_chức , viên_chức nghỉ lễ Quốc_khánh năm 2022 từ ngày 01 tháng 9 năm 2022 đến hết ngày 02 tháng 9 năm 2022 . Như_vậy , công_chức , viên_chức tại TP Hà_Nội được nghỉ lễ Quốc_khánh từ ngày 01/9 - 02/9 . Đối_với TP HCM Theo Thông_báo 133 / TB-UBND việc treo cờ Tổ_quốc và nghỉ lễ Quốc_khánh đến cơ_quan_hành_chính , sự_nghiệp , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , doanh_nghiệp thì : Cán_bộ , công_chức , viên_chức và NLĐ của các cơ_quan_hành_chính , sự_nghiệp , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội nghỉ lễ Quốc_khánh từ ngày 1/9 đến hết ngày 2/9/2022 . Lịch nghỉ lễ 02/9/2022
333
Lịch nghỉ lễ Quốc_khánh 02/9/2022 người lao_động tại Hà_Nội , TP HCM
Đối_với TP Hà_Nội Theo khoản 4 Thông_báo 57 / TB-UBND về việc nghỉ Tết_âm_lịch và Quốc_khánh năm 2022 thì : ... 4. Căn_cứ điều_kiện thực_tế, người sử_dụng lao_động bố_trí cho người lao_động không thuộc đối_tượng tại khoản 1, 2 Thông_báo này được nghỉ tết_m lịch và Quốc_khánh trong năm 2022 như sau : - Đối_với dịp nghỉ tết_âm_lịch : lựa_chọn 01 ngày cuối năm và 14 ngày đầu năm_âm_lịch hoặc 02 ngày cuối năm và 03 ngày đầu năm_âm_lịch ; - Đối_với dịp nghỉ lễ Quốc_khánh : ngày 02 tháng 9 dương_lịch và lựa_chọn 01 ngày liền trước hoặc sau ngày 02 tháng 9 ; - Thông_báo phương_án nghỉ tết_âm_lịch và nghỉ lễ Quốc_khánh cho người lao_động trước khi thực_hiện ít_nhất 10 ngày. Nếu ngày nghỉ hàng tuần trùng với ngày nghỉ lễ, tết theo quy_định tại khoản 1 Điều 112 Bộ_luật Lao_động thì người lao_động được nghỉ bù ngày nghỉ hàng tuần vào ngày làm_việc kể tiếp_theo quy_định tại khoản 3 Điều 111 Bộ_luật Lao_động ; Đối_với TP HCM Theo Thông_báo 133 / TB-UBND thì căn_cứ điều_kiện thực_tế, NSDLĐ bố_trí cho NLĐ không thuộc đối_tượng nêu trên nghỉ lễ Quốc_khánh 2/9 vào ngày 2/9 và lựa_chọn 1 ngày liền trước hoặc sau ngày 2/9. Như_vậy, có_thể thấy
None
1
Đối_với TP Hà_Nội Theo khoản 4 Thông_báo 57 / TB-UBND về việc nghỉ Tết_âm_lịch và Quốc_khánh năm 2022 thì : 4 . Căn_cứ điều_kiện thực_tế , người sử_dụng lao_động bố_trí cho người lao_động không thuộc đối_tượng tại khoản 1 , 2 Thông_báo này được nghỉ tết_m lịch và Quốc_khánh trong năm 2022 như sau : - Đối_với dịp nghỉ tết_âm_lịch : lựa_chọn 01 ngày cuối năm và 14 ngày đầu năm_âm_lịch hoặc 02 ngày cuối năm và 03 ngày đầu năm_âm_lịch ; - Đối_với dịp nghỉ lễ Quốc_khánh : ngày 02 tháng 9 dương_lịch và lựa_chọn 01 ngày liền trước hoặc sau ngày 02 tháng 9 ; - Thông_báo phương_án nghỉ tết_âm_lịch và nghỉ lễ Quốc_khánh cho người lao_động trước khi thực_hiện ít_nhất 10 ngày . Nếu ngày nghỉ hàng tuần trùng với ngày nghỉ lễ , tết theo quy_định tại khoản 1 Điều 112 Bộ_luật Lao_động thì người lao_động được nghỉ bù ngày nghỉ hàng tuần vào ngày làm_việc kể tiếp_theo quy_định tại khoản 3 Điều 111 Bộ_luật Lao_động ; Đối_với TP HCM Theo Thông_báo 133 / TB-UBND thì căn_cứ điều_kiện thực_tế , NSDLĐ bố_trí cho NLĐ không thuộc đối_tượng nêu trên nghỉ lễ Quốc_khánh 2/9 vào ngày 2/9 và lựa_chọn 1 ngày liền trước hoặc sau ngày 2/9 . Như_vậy , có_thể thấy , cả Hà_Nội và TP HCM thì lịch nghỉ lễ sẽ phụ_thuộc vào sự lựa_chọn của NSDLĐ . Trường_hợp NLĐ không làm_việc T7 , CN Trường_hợp NLĐ làm_việc T7 , CN Chọn nghỉ ngày 01/9 được nghỉ 04 ngày liên_tục từ ngày 01/9/2022 đến hết ngày 04/9/2022 . được nghỉ 02 ngày liên_tục từ ngày 01/9/2022 đến hết ngày 02/9/2022 . Chọn nghỉ ngày 03/9 được nghỉ 04 ngày liên_tục từ ngày 02/9/2022 đến hết ngày 05/9/2022 . được nghỉ 03 ngày liên_tục từ ngày 02/9/2022 đến hết ngày 04/9/2022 .
334
Lịch nghỉ lễ Quốc_khánh 02/9/2022 người lao_động tại Hà_Nội , TP HCM
Đối_với TP Hà_Nội Theo khoản 4 Thông_báo 57 / TB-UBND về việc nghỉ Tết_âm_lịch và Quốc_khánh năm 2022 thì : ... , NSDLĐ bố_trí cho NLĐ không thuộc đối_tượng nêu trên nghỉ lễ Quốc_khánh 2/9 vào ngày 2/9 và lựa_chọn 1 ngày liền trước hoặc sau ngày 2/9. Như_vậy, có_thể thấy, cả Hà_Nội và TP HCM thì lịch nghỉ lễ sẽ phụ_thuộc vào sự lựa_chọn của NSDLĐ. Trường_hợp NLĐ không làm_việc T7, CN Trường_hợp NLĐ làm_việc T7, CN Chọn nghỉ ngày 01/9 được nghỉ 04 ngày liên_tục từ ngày 01/9/2022 đến hết ngày 04/9/2022. được nghỉ 02 ngày liên_tục từ ngày 01/9/2022 đến hết ngày 02/9/2022. Chọn nghỉ ngày 03/9 được nghỉ 04 ngày liên_tục từ ngày 02/9/2022 đến hết ngày 05/9/2022. được nghỉ 03 ngày liên_tục từ ngày 02/9/2022 đến hết ngày 04/9/2022.
None
1
Đối_với TP Hà_Nội Theo khoản 4 Thông_báo 57 / TB-UBND về việc nghỉ Tết_âm_lịch và Quốc_khánh năm 2022 thì : 4 . Căn_cứ điều_kiện thực_tế , người sử_dụng lao_động bố_trí cho người lao_động không thuộc đối_tượng tại khoản 1 , 2 Thông_báo này được nghỉ tết_m lịch và Quốc_khánh trong năm 2022 như sau : - Đối_với dịp nghỉ tết_âm_lịch : lựa_chọn 01 ngày cuối năm và 14 ngày đầu năm_âm_lịch hoặc 02 ngày cuối năm và 03 ngày đầu năm_âm_lịch ; - Đối_với dịp nghỉ lễ Quốc_khánh : ngày 02 tháng 9 dương_lịch và lựa_chọn 01 ngày liền trước hoặc sau ngày 02 tháng 9 ; - Thông_báo phương_án nghỉ tết_âm_lịch và nghỉ lễ Quốc_khánh cho người lao_động trước khi thực_hiện ít_nhất 10 ngày . Nếu ngày nghỉ hàng tuần trùng với ngày nghỉ lễ , tết theo quy_định tại khoản 1 Điều 112 Bộ_luật Lao_động thì người lao_động được nghỉ bù ngày nghỉ hàng tuần vào ngày làm_việc kể tiếp_theo quy_định tại khoản 3 Điều 111 Bộ_luật Lao_động ; Đối_với TP HCM Theo Thông_báo 133 / TB-UBND thì căn_cứ điều_kiện thực_tế , NSDLĐ bố_trí cho NLĐ không thuộc đối_tượng nêu trên nghỉ lễ Quốc_khánh 2/9 vào ngày 2/9 và lựa_chọn 1 ngày liền trước hoặc sau ngày 2/9 . Như_vậy , có_thể thấy , cả Hà_Nội và TP HCM thì lịch nghỉ lễ sẽ phụ_thuộc vào sự lựa_chọn của NSDLĐ . Trường_hợp NLĐ không làm_việc T7 , CN Trường_hợp NLĐ làm_việc T7 , CN Chọn nghỉ ngày 01/9 được nghỉ 04 ngày liên_tục từ ngày 01/9/2022 đến hết ngày 04/9/2022 . được nghỉ 02 ngày liên_tục từ ngày 01/9/2022 đến hết ngày 02/9/2022 . Chọn nghỉ ngày 03/9 được nghỉ 04 ngày liên_tục từ ngày 02/9/2022 đến hết ngày 05/9/2022 . được nghỉ 03 ngày liên_tục từ ngày 02/9/2022 đến hết ngày 04/9/2022 .
335
Lịch nghỉ 02/9/2022 của học_sinh tại Hà_Nội , TP HCM
Có_thể thấy , pháp_luật hiện_hành không quy_định về việc nghỉ lễ 02/9/2022 đối_với học_sinh , tuy_nhiên , học_sinh sẽ được nghỉ lễ theo như lịch nghỉ . ... Có_thể thấy , pháp_luật hiện_hành không quy_định về việc nghỉ lễ 02/9/2022 đối_với học_sinh , tuy_nhiên , học_sinh sẽ được nghỉ lễ theo như lịch nghỉ của các giáo_viên đứng_lớp . Giáo_viên cũng là người lao_động và có ngày nghỉ lễ , tết theo quy_định của pháp_luật lao_động . Do_vậy , học_sinh , sinh_viên cũng sẽ có ngày nghỉ lễ theo với số ngày nghỉ lễ mà giáo_viên , giảng_viên được nghỉ . Do_đó , học_sinh tại Hà_Nội , TP HCM sẽ được nghỉ lễ từ ngày 01/9/2022 – 04/9/2022 . Đối_với các trường không thực_hiện lịch nghỉ cố_định 02 ngày thứ Bảy , Chủ_nhật hàng tuần thì học_sinh sẽ được nghỉ lễ Quốc_khánh 02/9 theo quyết_định của nhà_trường .
None
1
Có_thể thấy , pháp_luật hiện_hành không quy_định về việc nghỉ lễ 02/9/2022 đối_với học_sinh , tuy_nhiên , học_sinh sẽ được nghỉ lễ theo như lịch nghỉ của các giáo_viên đứng_lớp . Giáo_viên cũng là người lao_động và có ngày nghỉ lễ , tết theo quy_định của pháp_luật lao_động . Do_vậy , học_sinh , sinh_viên cũng sẽ có ngày nghỉ lễ theo với số ngày nghỉ lễ mà giáo_viên , giảng_viên được nghỉ . Do_đó , học_sinh tại Hà_Nội , TP HCM sẽ được nghỉ lễ từ ngày 01/9/2022 – 04/9/2022 . Đối_với các trường không thực_hiện lịch nghỉ cố_định 02 ngày thứ Bảy , Chủ_nhật hàng tuần thì học_sinh sẽ được nghỉ lễ Quốc_khánh 02/9 theo quyết_định của nhà_trường .
336
Thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải tối_đa bao_lâu ?
Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 13 Thông_tư: ... Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 13 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Thời_hạn giám_định 1. Thời_hạn giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải tối_đa là 03 tháng. Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng. Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này. 2. Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân, tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản, nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành, ra kết_luận giám_định. Theo đó, thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải trong thời_gian tối_đa là 03 tháng. – Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng. – Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này
None
1
Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 13 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Thời_hạn giám_định 1 . Thời_hạn giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải tối_đa là 03 tháng . Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng . Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này . 2 . Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân , tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản , nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành , ra kết_luận giám_định . Theo đó , thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải trong thời_gian tối_đa là 03 tháng . – Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng . – Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này . Lưu_ý : Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân , tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản , nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành , ra kết_luận giám_định .
337
Thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải tối_đa bao_lâu ?
Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 13 Thông_tư: ... tối_đa là 04 tháng. – Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này. Lưu_ý : Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân, tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản, nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành, ra kết_luận giám_định.Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 13 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Thời_hạn giám_định 1. Thời_hạn giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải tối_đa là 03 tháng. Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng. Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này. 2. Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân, tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản, nêu
None
1
Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 13 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Thời_hạn giám_định 1 . Thời_hạn giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải tối_đa là 03 tháng . Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng . Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này . 2 . Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân , tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản , nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành , ra kết_luận giám_định . Theo đó , thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải trong thời_gian tối_đa là 03 tháng . – Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng . – Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này . Lưu_ý : Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân , tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản , nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành , ra kết_luận giám_định .
338
Thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải tối_đa bao_lâu ?
Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 13 Thông_tư: ... này. 2. Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân, tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản, nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành, ra kết_luận giám_định. Theo đó, thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải trong thời_gian tối_đa là 03 tháng. – Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng. – Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này. Lưu_ý : Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân, tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản, nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành, ra kết_luận giám_định.
None
1
Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ? ( Hình từ Internet ) Theo Điều 13 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Thời_hạn giám_định 1 . Thời_hạn giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải tối_đa là 03 tháng . Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng . Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này . 2 . Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân , tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản , nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành , ra kết_luận giám_định . Theo đó , thực_hiện giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải trong thời_gian tối_đa là 03 tháng . – Trường_hợp vụ_việc giám_định có tính_chất phức_tạp hoặc khối_lượng công_việc lớn thì thời_hạn giám_định tối_đa là 04 tháng . – Thời_hạn giám_định này có_thể được gia_hạn theo quyết_định của cơ_quan trưng_cầu giám_định nhưng không quá một phần hai thời_hạn giám_định tối_đa theo quy_định tại khoản này . Lưu_ý : Trường_hợp có vấn_đề phát_sinh hoặc có cơ_sở cho rằng vụ_việc giám_định không_thể hoàn_thành đúng thời_hạn thì cá_nhân , tổ_chức thực_hiện giám_định phải kịp_thời thông_báo bằng văn_bản , nêu rõ lý_do cho người trưng_cầu giám_định và thời_gian dự_kiến hoàn_thành , ra kết_luận giám_định .
339
Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ?
Theo Điều 11 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : ... Giám_định bổ_sung, giám_định lại Việc giám_định bổ_sung, giám_định lại thực_hiện theo quy_định tại Điều 29 Luật Giám_định tư_pháp năm 2012. Dẫn chiếu theo Điều 29 Luật Giám_định tư_pháp 2012 quy_định như sau : Giám_định bổ_sung, giám_định lại 1. Việc giám_định bổ_sung được thực_hiện trong trường_hợp nội_dung kết_luận giám_định chưa rõ, chưa đầy_đủ hoặc khi phát_sinh vấn_đề mới liên_quan đến tình_tiết của vụ án, vụ_việc đã được kết_luận giám_định trước đó. Việc trưng_cầu, yêu_cầu giám_định bổ_sung được thực_hiện như giám_định lần đầu. 2. Việc giám_định lại được thực_hiện trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 của Luật này. 3. Người trưng_cầu giám_định tự mình hoặc theo đề_nghị của người yêu_cầu giám_định quyết_định việc trưng_cầu giám_định lại. Trường_hợp người trưng_cầu giám_định không chấp_nhận yêu_cầu giám_định lại thì phải thông_báo cho người yêu_cầu giám_định bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. Theo đó, việc giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp được thực_hiện trong trường_hợp trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng nội_dung bản kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2
None
1
Theo Điều 11 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Giám_định bổ_sung , giám_định lại Việc giám_định bổ_sung , giám_định lại thực_hiện theo quy_định tại Điều 29 Luật Giám_định tư_pháp năm 2012 . Dẫn chiếu theo Điều 29 Luật Giám_định tư_pháp 2012 quy_định như sau : Giám_định bổ_sung , giám_định lại 1 . Việc giám_định bổ_sung được thực_hiện trong trường_hợp nội_dung kết_luận giám_định chưa rõ , chưa đầy_đủ hoặc khi phát_sinh vấn_đề mới liên_quan đến tình_tiết của vụ án , vụ_việc đã được kết_luận giám_định trước đó . Việc trưng_cầu , yêu_cầu giám_định bổ_sung được thực_hiện như giám_định lần đầu . 2 . Việc giám_định lại được thực_hiện trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 của Luật này . 3 . Người trưng_cầu giám_định tự mình hoặc theo đề_nghị của người yêu_cầu giám_định quyết_định việc trưng_cầu giám_định lại . Trường_hợp người trưng_cầu giám_định không chấp_nhận yêu_cầu giám_định lại thì phải thông_báo cho người yêu_cầu giám_định bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . Theo đó , việc giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp được thực_hiện trong trường_hợp trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng nội_dung bản kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 Luật Giám_định tư_pháp 2012 , cụ_thể : Hội_đồng giám_định … 2 . Trong trường_hợp đặc_biệt , Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , Chánh_án Toà_án nhân_dân tối_cao quyết_định việc giám_định lại sau khi đã có kết_luận của Hội_đồng giám_định .
340
Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ?
Theo Điều 11 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : ... , việc giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp được thực_hiện trong trường_hợp trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng nội_dung bản kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 Luật Giám_định tư_pháp 2012, cụ_thể : Hội_đồng giám_định … 2. Trong trường_hợp đặc_biệt, Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao, Chánh_án Toà_án nhân_dân tối_cao quyết_định việc giám_định lại sau khi đã có kết_luận của Hội_đồng giám_định. Giám_định bổ_sung, giám_định lại Việc giám_định bổ_sung, giám_định lại thực_hiện theo quy_định tại Điều 29 Luật Giám_định tư_pháp năm 2012. Dẫn chiếu theo Điều 29 Luật Giám_định tư_pháp 2012 quy_định như sau : Giám_định bổ_sung, giám_định lại 1. Việc giám_định bổ_sung được thực_hiện trong trường_hợp nội_dung kết_luận giám_định chưa rõ, chưa đầy_đủ hoặc khi phát_sinh vấn_đề mới liên_quan đến tình_tiết của vụ án, vụ_việc đã được kết_luận giám_định trước đó. Việc trưng_cầu, yêu_cầu giám_định bổ_sung được thực_hiện như giám_định lần đầu. 2. Việc giám_định lại được thực_hiện trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 của Luật này. 3. Người trưng_cầu
None
1
Theo Điều 11 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Giám_định bổ_sung , giám_định lại Việc giám_định bổ_sung , giám_định lại thực_hiện theo quy_định tại Điều 29 Luật Giám_định tư_pháp năm 2012 . Dẫn chiếu theo Điều 29 Luật Giám_định tư_pháp 2012 quy_định như sau : Giám_định bổ_sung , giám_định lại 1 . Việc giám_định bổ_sung được thực_hiện trong trường_hợp nội_dung kết_luận giám_định chưa rõ , chưa đầy_đủ hoặc khi phát_sinh vấn_đề mới liên_quan đến tình_tiết của vụ án , vụ_việc đã được kết_luận giám_định trước đó . Việc trưng_cầu , yêu_cầu giám_định bổ_sung được thực_hiện như giám_định lần đầu . 2 . Việc giám_định lại được thực_hiện trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 của Luật này . 3 . Người trưng_cầu giám_định tự mình hoặc theo đề_nghị của người yêu_cầu giám_định quyết_định việc trưng_cầu giám_định lại . Trường_hợp người trưng_cầu giám_định không chấp_nhận yêu_cầu giám_định lại thì phải thông_báo cho người yêu_cầu giám_định bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . Theo đó , việc giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp được thực_hiện trong trường_hợp trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng nội_dung bản kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 Luật Giám_định tư_pháp 2012 , cụ_thể : Hội_đồng giám_định … 2 . Trong trường_hợp đặc_biệt , Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , Chánh_án Toà_án nhân_dân tối_cao quyết_định việc giám_định lại sau khi đã có kết_luận của Hội_đồng giám_định .
341
Trường_hợp nào được thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ?
Theo Điều 11 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : ... lại được thực_hiện trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 của Luật này. 3. Người trưng_cầu giám_định tự mình hoặc theo đề_nghị của người yêu_cầu giám_định quyết_định việc trưng_cầu giám_định lại. Trường_hợp người trưng_cầu giám_định không chấp_nhận yêu_cầu giám_định lại thì phải thông_báo cho người yêu_cầu giám_định bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. Theo đó, việc giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp được thực_hiện trong trường_hợp trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng nội_dung bản kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 Luật Giám_định tư_pháp 2012, cụ_thể : Hội_đồng giám_định … 2. Trong trường_hợp đặc_biệt, Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao, Chánh_án Toà_án nhân_dân tối_cao quyết_định việc giám_định lại sau khi đã có kết_luận của Hội_đồng giám_định.
None
1
Theo Điều 11 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Giám_định bổ_sung , giám_định lại Việc giám_định bổ_sung , giám_định lại thực_hiện theo quy_định tại Điều 29 Luật Giám_định tư_pháp năm 2012 . Dẫn chiếu theo Điều 29 Luật Giám_định tư_pháp 2012 quy_định như sau : Giám_định bổ_sung , giám_định lại 1 . Việc giám_định bổ_sung được thực_hiện trong trường_hợp nội_dung kết_luận giám_định chưa rõ , chưa đầy_đủ hoặc khi phát_sinh vấn_đề mới liên_quan đến tình_tiết của vụ án , vụ_việc đã được kết_luận giám_định trước đó . Việc trưng_cầu , yêu_cầu giám_định bổ_sung được thực_hiện như giám_định lần đầu . 2 . Việc giám_định lại được thực_hiện trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 của Luật này . 3 . Người trưng_cầu giám_định tự mình hoặc theo đề_nghị của người yêu_cầu giám_định quyết_định việc trưng_cầu giám_định lại . Trường_hợp người trưng_cầu giám_định không chấp_nhận yêu_cầu giám_định lại thì phải thông_báo cho người yêu_cầu giám_định bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . Theo đó , việc giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp được thực_hiện trong trường_hợp trong trường_hợp có căn_cứ cho rằng nội_dung bản kết_luận giám_định lần đầu không chính_xác hoặc trong trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 30 Luật Giám_định tư_pháp 2012 , cụ_thể : Hội_đồng giám_định … 2 . Trong trường_hợp đặc_biệt , Viện trưởng Viện_kiểm_sát nhân_dân tối_cao , Chánh_án Toà_án nhân_dân tối_cao quyết_định việc giám_định lại sau khi đã có kết_luận của Hội_đồng giám_định .
342
Cơ_quan nào có thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ?
Theo Điều 12 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : ... Thành_lập Hội_đồng giám_định 1. Việc thành_lập Hội_đồng giám_định trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải được thực_hiện trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định. 2. Hội_đồng giám_định do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập để thực_hiện giám_định lại lần thứ hai. 3. Việc thành_lập hội_đồng giám_định được thực_hiện như sau : a ) Thủ_trưởng cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định, tham_mưu cho Lãnh_đạo Bộ có văn_bản gửi các cơ_quan, đơn_vị có liên_quan để cử người thực_hiện giám_định tư_pháp phù_hợp với nội_dung trưng_cầu giám_định tham_gia Hội_đồng giám_định. Trên cơ_sở văn_bản cử người của các cơ_quan, đơn_vị, cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định tư_pháp xem_xét, trình Bộ_trưởng quyết_định thành_lập Hội_đồng giám_định ; b ) Hội_đồng giám_định có ít_nhất 03 thành_viên là những người có chuyên_môn cao và có uy_tín trong lĩnh_vực cần giám_định. c ) Hội_đồng giám_định hoạt_động theo cơ_chế giám_định tập_thể quy_định tại khoản 3 Điều 28 của Luật Giám_định tư_pháp năm 2012. Theo đó, Hội_đồng
None
1
Theo Điều 12 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Thành_lập Hội_đồng giám_định 1 . Việc thành_lập Hội_đồng giám_định trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải được thực_hiện trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định . 2 . Hội_đồng giám_định do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập để thực_hiện giám_định lại lần thứ hai . 3 . Việc thành_lập hội_đồng giám_định được thực_hiện như sau : a ) Thủ_trưởng cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định , tham_mưu cho Lãnh_đạo Bộ có văn_bản gửi các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan để cử người thực_hiện giám_định tư_pháp phù_hợp với nội_dung trưng_cầu giám_định tham_gia Hội_đồng giám_định . Trên cơ_sở văn_bản cử người của các cơ_quan , đơn_vị , cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định tư_pháp xem_xét , trình Bộ_trưởng quyết_định thành_lập Hội_đồng giám_định ; b ) Hội_đồng giám_định có ít_nhất 03 thành_viên là những người có chuyên_môn cao và có uy_tín trong lĩnh_vực cần giám_định . c ) Hội_đồng giám_định hoạt_động theo cơ_chế giám_định tập_thể quy_định tại khoản 3 Điều 28 của Luật Giám_định tư_pháp năm 2012 . Theo đó , Hội_đồng giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định . Như_vậy , Hội_đồng giám_định có thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải .
343
Cơ_quan nào có thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ?
Theo Điều 12 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : ... uy_tín trong lĩnh_vực cần giám_định. c ) Hội_đồng giám_định hoạt_động theo cơ_chế giám_định tập_thể quy_định tại khoản 3 Điều 28 của Luật Giám_định tư_pháp năm 2012. Theo đó, Hội_đồng giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định. Như_vậy, Hội_đồng giám_định có thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải. Thành_lập Hội_đồng giám_định 1. Việc thành_lập Hội_đồng giám_định trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải được thực_hiện trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định. 2. Hội_đồng giám_định do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập để thực_hiện giám_định lại lần thứ hai. 3. Việc thành_lập hội_đồng giám_định được thực_hiện như sau : a ) Thủ_trưởng cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định, tham_mưu cho Lãnh_đạo Bộ có văn_bản gửi các cơ_quan, đơn_vị có liên_quan để cử người thực_hiện giám_định tư_pháp phù_hợp
None
1
Theo Điều 12 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Thành_lập Hội_đồng giám_định 1 . Việc thành_lập Hội_đồng giám_định trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải được thực_hiện trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định . 2 . Hội_đồng giám_định do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập để thực_hiện giám_định lại lần thứ hai . 3 . Việc thành_lập hội_đồng giám_định được thực_hiện như sau : a ) Thủ_trưởng cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định , tham_mưu cho Lãnh_đạo Bộ có văn_bản gửi các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan để cử người thực_hiện giám_định tư_pháp phù_hợp với nội_dung trưng_cầu giám_định tham_gia Hội_đồng giám_định . Trên cơ_sở văn_bản cử người của các cơ_quan , đơn_vị , cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định tư_pháp xem_xét , trình Bộ_trưởng quyết_định thành_lập Hội_đồng giám_định ; b ) Hội_đồng giám_định có ít_nhất 03 thành_viên là những người có chuyên_môn cao và có uy_tín trong lĩnh_vực cần giám_định . c ) Hội_đồng giám_định hoạt_động theo cơ_chế giám_định tập_thể quy_định tại khoản 3 Điều 28 của Luật Giám_định tư_pháp năm 2012 . Theo đó , Hội_đồng giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định . Như_vậy , Hội_đồng giám_định có thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải .
344
Cơ_quan nào có thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ?
Theo Điều 12 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : ... thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định, tham_mưu cho Lãnh_đạo Bộ có văn_bản gửi các cơ_quan, đơn_vị có liên_quan để cử người thực_hiện giám_định tư_pháp phù_hợp với nội_dung trưng_cầu giám_định tham_gia Hội_đồng giám_định. Trên cơ_sở văn_bản cử người của các cơ_quan, đơn_vị, cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định tư_pháp xem_xét, trình Bộ_trưởng quyết_định thành_lập Hội_đồng giám_định ; b ) Hội_đồng giám_định có ít_nhất 03 thành_viên là những người có chuyên_môn cao và có uy_tín trong lĩnh_vực cần giám_định. c ) Hội_đồng giám_định hoạt_động theo cơ_chế giám_định tập_thể quy_định tại khoản 3 Điều 28 của Luật Giám_định tư_pháp năm 2012. Theo đó, Hội_đồng giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định. Như_vậy, Hội_đồng giám_định có thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải.
None
1
Theo Điều 12 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Thành_lập Hội_đồng giám_định 1 . Việc thành_lập Hội_đồng giám_định trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải được thực_hiện trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định . 2 . Hội_đồng giám_định do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập để thực_hiện giám_định lại lần thứ hai . 3 . Việc thành_lập hội_đồng giám_định được thực_hiện như sau : a ) Thủ_trưởng cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định , tham_mưu cho Lãnh_đạo Bộ có văn_bản gửi các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan để cử người thực_hiện giám_định tư_pháp phù_hợp với nội_dung trưng_cầu giám_định tham_gia Hội_đồng giám_định . Trên cơ_sở văn_bản cử người của các cơ_quan , đơn_vị , cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định tư_pháp xem_xét , trình Bộ_trưởng quyết_định thành_lập Hội_đồng giám_định ; b ) Hội_đồng giám_định có ít_nhất 03 thành_viên là những người có chuyên_môn cao và có uy_tín trong lĩnh_vực cần giám_định . c ) Hội_đồng giám_định hoạt_động theo cơ_chế giám_định tập_thể quy_định tại khoản 3 Điều 28 của Luật Giám_định tư_pháp năm 2012 . Theo đó , Hội_đồng giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định . Như_vậy , Hội_đồng giám_định có thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải .
345
Cơ_quan nào có thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải ?
Theo Điều 12 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : ... thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải.
None
1
Theo Điều 12 Thông_tư 07/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Thành_lập Hội_đồng giám_định 1 . Việc thành_lập Hội_đồng giám_định trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải được thực_hiện trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định . 2 . Hội_đồng giám_định do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập để thực_hiện giám_định lại lần thứ hai . 3 . Việc thành_lập hội_đồng giám_định được thực_hiện như sau : a ) Thủ_trưởng cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định , tham_mưu cho Lãnh_đạo Bộ có văn_bản gửi các cơ_quan , đơn_vị có liên_quan để cử người thực_hiện giám_định tư_pháp phù_hợp với nội_dung trưng_cầu giám_định tham_gia Hội_đồng giám_định . Trên cơ_sở văn_bản cử người của các cơ_quan , đơn_vị , cơ_quan tham_mưu thuộc Bộ được giao chủ_trì xử_lý_văn_bản trưng_cầu giám_định tư_pháp xem_xét , trình Bộ_trưởng quyết_định thành_lập Hội_đồng giám_định ; b ) Hội_đồng giám_định có ít_nhất 03 thành_viên là những người có chuyên_môn cao và có uy_tín trong lĩnh_vực cần giám_định . c ) Hội_đồng giám_định hoạt_động theo cơ_chế giám_định tập_thể quy_định tại khoản 3 Điều 28 của Luật Giám_định tư_pháp năm 2012 . Theo đó , Hội_đồng giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quyết_định thành_lập trong trường_hợp có sự khác nhau giữa kết_luận giám_định lần đầu và kết_luận giám_định lại về cùng một nội_dung giám_định và theo yêu_cầu của người trưng_cầu giám_định . Như_vậy , Hội_đồng giám_định có thẩm_quyền thực_hiện giám_định lại trưng_cầu giám_định tư_pháp trong lĩnh_vực giao_thông vận_tải .
346
Người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế bằng hợp_kim có được chỉ_định phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên không ?
Căn_cứ theo Mục_III_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫ: ... Căn_cứ theo Mục_III_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn như sau : PHẪU_THUẬT THAY KHỚP THÁI_DƯƠNG HÀM NHÂN_TẠO 1 BÊN I. ĐẠI_CƯƠNG - Là kỹ_thuật điều_trị tổn_thương khớp thái_dương hàm do chấn_thương, dính khớp, u lồi cầu bằng phẫu_thuật và sử_dụng khớp thái_dương hàm nhân_tạo. - Vật_liệu thay_thế là lồi cầu xương hàm dưới bằng hợp_kim và ổ chảo silicon II. CHỈ_ĐỊNH - U lồi cầu xương hàm dưới một bên - Hội_chứng loạn năng khớp thái_dương hàm không đáp_ứng với các biện_pháp điều_trị bảo_tồn, lồi cầu bị tiêu. - Gãy nát lồi cầu một bên - Dính khớp thái_dương hàm một bên do di_chứng chấn_thương, nhiễm_trùng... III. CHỐNG CHỈ_ĐỊNH - Tình_trạng toàn_thân không cho_phép điều_trị. - Người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế... Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên là một trong 40 Quy_trình kỹ_thuật chuyên_ngành Răng_hàm
None
1
Căn_cứ theo Mục_III_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn như sau : PHẪU_THUẬT THAY KHỚP THÁI_DƯƠNG HÀM NHÂN_TẠO 1 BÊN I. ĐẠI_CƯƠNG - Là kỹ_thuật điều_trị tổn_thương khớp thái_dương hàm do chấn_thương , dính khớp , u lồi cầu bằng phẫu_thuật và sử_dụng khớp thái_dương hàm nhân_tạo . - Vật_liệu thay_thế là lồi cầu xương hàm dưới bằng hợp_kim và ổ chảo silicon II . CHỈ_ĐỊNH - U lồi cầu xương hàm dưới một bên - Hội_chứng loạn năng khớp thái_dương hàm không đáp_ứng với các biện_pháp điều_trị bảo_tồn , lồi cầu bị tiêu . - Gãy nát lồi cầu một bên - Dính khớp thái_dương hàm một bên do di_chứng chấn_thương , nhiễm_trùng ... III . CHỐNG CHỈ_ĐỊNH - Tình_trạng toàn_thân không cho_phép điều_trị . - Người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế ... Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên là một trong 40 Quy_trình kỹ_thuật chuyên_ngành Răng_hàm mặt được Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 . Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên là kỹ_thuật điều_trị tổn_thương khớp thái_dương hàm do chấn_thương , dính khớp , u lồi cầu bằng phẫu_thuật và sử_dụng khớp thái_dương hàm nhân_tạo . Vật_liệu thay_thế là lồi cầu xương hàm dưới bằng hợp_kim và ổ chảo silicon Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên chống chỉ_định với người_bệnh trong tình_trạng toàn_thân không cho_phép điều_trị hay người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế . Như_vậy , người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế là lồi cầu xương hàm dưới bằng hợp_kim thì không được chỉ_định phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên . Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên ( Hình từ Internet )
347
Người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế bằng hợp_kim có được chỉ_định phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên không ?
Căn_cứ theo Mục_III_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫ: ... - Tình_trạng toàn_thân không cho_phép điều_trị. - Người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế... Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên là một trong 40 Quy_trình kỹ_thuật chuyên_ngành Răng_hàm mặt được Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020. Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên là kỹ_thuật điều_trị tổn_thương khớp thái_dương hàm do chấn_thương, dính khớp, u lồi cầu bằng phẫu_thuật và sử_dụng khớp thái_dương hàm nhân_tạo. Vật_liệu thay_thế là lồi cầu xương hàm dưới bằng hợp_kim và ổ chảo silicon Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên chống chỉ_định với người_bệnh trong tình_trạng toàn_thân không cho_phép điều_trị hay người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế. Như_vậy, người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế là lồi cầu xương hàm dưới bằng hợp_kim thì không được chỉ_định phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên. Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Mục_III_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn như sau : PHẪU_THUẬT THAY KHỚP THÁI_DƯƠNG HÀM NHÂN_TẠO 1 BÊN I. ĐẠI_CƯƠNG - Là kỹ_thuật điều_trị tổn_thương khớp thái_dương hàm do chấn_thương , dính khớp , u lồi cầu bằng phẫu_thuật và sử_dụng khớp thái_dương hàm nhân_tạo . - Vật_liệu thay_thế là lồi cầu xương hàm dưới bằng hợp_kim và ổ chảo silicon II . CHỈ_ĐỊNH - U lồi cầu xương hàm dưới một bên - Hội_chứng loạn năng khớp thái_dương hàm không đáp_ứng với các biện_pháp điều_trị bảo_tồn , lồi cầu bị tiêu . - Gãy nát lồi cầu một bên - Dính khớp thái_dương hàm một bên do di_chứng chấn_thương , nhiễm_trùng ... III . CHỐNG CHỈ_ĐỊNH - Tình_trạng toàn_thân không cho_phép điều_trị . - Người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế ... Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên là một trong 40 Quy_trình kỹ_thuật chuyên_ngành Răng_hàm mặt được Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 . Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên là kỹ_thuật điều_trị tổn_thương khớp thái_dương hàm do chấn_thương , dính khớp , u lồi cầu bằng phẫu_thuật và sử_dụng khớp thái_dương hàm nhân_tạo . Vật_liệu thay_thế là lồi cầu xương hàm dưới bằng hợp_kim và ổ chảo silicon Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên chống chỉ_định với người_bệnh trong tình_trạng toàn_thân không cho_phép điều_trị hay người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế . Như_vậy , người_bệnh có dị_ứng với vật_liệu thay_thế là lồi cầu xương hàm dưới bằng hợp_kim thì không được chỉ_định phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên . Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên ( Hình từ Internet )
348
Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên do những_ai thực_hiện ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_IV_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 202: ... Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_IV_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn như sau : PHẪU_THUẬT THAY KHỚP THÁI_DƯƠNG HÀM NHÂN_TẠO 1 BÊN... IV. CHUẨN_BỊ 1. Người thực_hiện - Phẫu_thuật_viên : Bác_sỹ Răng_hàm mặt đã được đào_tạo về phẫu_thuật hàm mặt - Kíp phẫu_thuật. - Kíp gây_mê. 2. Phương_tiện 2.1. Phương_tiện và dụng_cụ - Bộ phẫu_thuật xương. - Bộ phẫu_thuật phần_mềm - Máy_khoan và cưa xương chuyên_dụng - Bộ khớp thái_dương hàm nhân_tạo 2.2. Vật_tư - Thuốc và vật_liệu - Kim, chỉ khâu các loại.... 3. Người_bệnh - Người_bệnh và / hoặc người giám_hộ được giải_thích và đồng_ý điều_trị. 4. Hồ_sơ bệnh_án - Hồ_sơ bệnh_án theo quy_định. - Phim Xquang, CT Conebeam đánh_giá tình_trạng khớp thái_dương hàm. Theo đó, phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên do phẫu_thuật_viên là Bác_sỹ Răng_hàm mặt
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_IV_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn như sau : PHẪU_THUẬT THAY KHỚP THÁI_DƯƠNG HÀM NHÂN_TẠO 1 BÊN ... IV . CHUẨN_BỊ 1 . Người thực_hiện - Phẫu_thuật_viên : Bác_sỹ Răng_hàm mặt đã được đào_tạo về phẫu_thuật hàm mặt - Kíp phẫu_thuật . - Kíp gây_mê . 2 . Phương_tiện 2.1 . Phương_tiện và dụng_cụ - Bộ phẫu_thuật xương . - Bộ phẫu_thuật phần_mềm - Máy_khoan và cưa xương chuyên_dụng - Bộ khớp thái_dương hàm nhân_tạo 2.2 . Vật_tư - Thuốc và vật_liệu - Kim , chỉ khâu các loại .... 3 . Người_bệnh - Người_bệnh và / hoặc người giám_hộ được giải_thích và đồng_ý điều_trị . 4 . Hồ_sơ bệnh_án - Hồ_sơ bệnh_án theo quy_định . - Phim Xquang , CT Conebeam đánh_giá tình_trạng khớp thái_dương hàm . Theo đó , phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên do phẫu_thuật_viên là Bác_sỹ Răng_hàm mặt đã được đào_tạo về phẫu_thuật hàm mặt , kíp phẫu_thuật và kíp gây_mê thực_hiện .
349
Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên do những_ai thực_hiện ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_IV_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 202: ... Phim Xquang, CT Conebeam đánh_giá tình_trạng khớp thái_dương hàm. Theo đó, phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên do phẫu_thuật_viên là Bác_sỹ Răng_hàm mặt đã được đào_tạo về phẫu_thuật hàm mặt, kíp phẫu_thuật và kíp gây_mê thực_hiện.Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_IV_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn như sau : PHẪU_THUẬT THAY KHỚP THÁI_DƯƠNG HÀM NHÂN_TẠO 1 BÊN... IV. CHUẨN_BỊ 1. Người thực_hiện - Phẫu_thuật_viên : Bác_sỹ Răng_hàm mặt đã được đào_tạo về phẫu_thuật hàm mặt - Kíp phẫu_thuật. - Kíp gây_mê. 2. Phương_tiện 2.1. Phương_tiện và dụng_cụ - Bộ phẫu_thuật xương. - Bộ phẫu_thuật phần_mềm - Máy_khoan và cưa xương chuyên_dụng - Bộ khớp thái_dương hàm nhân_tạo 2.2. Vật_tư - Thuốc và vật_liệu - Kim, chỉ khâu các loại.... 3. Người_bệnh - Người_bệnh và / hoặc người giám_hộ được giải_thích
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_IV_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn như sau : PHẪU_THUẬT THAY KHỚP THÁI_DƯƠNG HÀM NHÂN_TẠO 1 BÊN ... IV . CHUẨN_BỊ 1 . Người thực_hiện - Phẫu_thuật_viên : Bác_sỹ Răng_hàm mặt đã được đào_tạo về phẫu_thuật hàm mặt - Kíp phẫu_thuật . - Kíp gây_mê . 2 . Phương_tiện 2.1 . Phương_tiện và dụng_cụ - Bộ phẫu_thuật xương . - Bộ phẫu_thuật phần_mềm - Máy_khoan và cưa xương chuyên_dụng - Bộ khớp thái_dương hàm nhân_tạo 2.2 . Vật_tư - Thuốc và vật_liệu - Kim , chỉ khâu các loại .... 3 . Người_bệnh - Người_bệnh và / hoặc người giám_hộ được giải_thích và đồng_ý điều_trị . 4 . Hồ_sơ bệnh_án - Hồ_sơ bệnh_án theo quy_định . - Phim Xquang , CT Conebeam đánh_giá tình_trạng khớp thái_dương hàm . Theo đó , phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên do phẫu_thuật_viên là Bác_sỹ Răng_hàm mặt đã được đào_tạo về phẫu_thuật hàm mặt , kíp phẫu_thuật và kíp gây_mê thực_hiện .
350
Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên do những_ai thực_hiện ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_IV_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 202: ... Bộ khớp thái_dương hàm nhân_tạo 2.2. Vật_tư - Thuốc và vật_liệu - Kim, chỉ khâu các loại.... 3. Người_bệnh - Người_bệnh và / hoặc người giám_hộ được giải_thích và đồng_ý điều_trị. 4. Hồ_sơ bệnh_án - Hồ_sơ bệnh_án theo quy_định. - Phim Xquang, CT Conebeam đánh_giá tình_trạng khớp thái_dương hàm. Theo đó, phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên do phẫu_thuật_viên là Bác_sỹ Răng_hàm mặt đã được đào_tạo về phẫu_thuật hàm mặt, kíp phẫu_thuật và kíp gây_mê thực_hiện.
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục_IV_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn như sau : PHẪU_THUẬT THAY KHỚP THÁI_DƯƠNG HÀM NHÂN_TẠO 1 BÊN ... IV . CHUẨN_BỊ 1 . Người thực_hiện - Phẫu_thuật_viên : Bác_sỹ Răng_hàm mặt đã được đào_tạo về phẫu_thuật hàm mặt - Kíp phẫu_thuật . - Kíp gây_mê . 2 . Phương_tiện 2.1 . Phương_tiện và dụng_cụ - Bộ phẫu_thuật xương . - Bộ phẫu_thuật phần_mềm - Máy_khoan và cưa xương chuyên_dụng - Bộ khớp thái_dương hàm nhân_tạo 2.2 . Vật_tư - Thuốc và vật_liệu - Kim , chỉ khâu các loại .... 3 . Người_bệnh - Người_bệnh và / hoặc người giám_hộ được giải_thích và đồng_ý điều_trị . 4 . Hồ_sơ bệnh_án - Hồ_sơ bệnh_án theo quy_định . - Phim Xquang , CT Conebeam đánh_giá tình_trạng khớp thái_dương hàm . Theo đó , phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên do phẫu_thuật_viên là Bác_sỹ Răng_hàm mặt đã được đào_tạo về phẫu_thuật hàm mặt , kíp phẫu_thuật và kíp gây_mê thực_hiện .
351
Tiến_hành phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên theo các bước như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn : ... Căn_cứ theo Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn các bước_tiến hành như sau : Bước 1. Kiểm_tra hồ_sơ bệnh_án Bước 2. Kiểm_tra người_bệnh là đánh_giá tình_trạng toàn_thân và tại_chỗ. Bước 3. Các bước kỹ_thuật - Sát_khuẩn. - Vô_cảm : Gây_mê nội khí_quản. - Thiết_kế đường rạch : Dùng bút chuyên_dụng thiết_kế đường rạch trước tai và đường rạch dưới hàm ( đường rạch Risdon có hay không có biến_đổi ). - Bộc_lộ khớp thái_dương hàm : + Rạch da theo thiết_kế. + Dùng dụng_cụ thích_hợp cắt và bóc tách bóc mô mềm tiếp_cận cành cao xương hàm dưới. + Dùng dụng_cụ thích_hợp tách bóc màng_xương, bộc_lộ vùng khớp thái_dương hàm. - Cắt bỏ phần tổn_thương khớp thái_dương hàm và chuẩn_bị nơi nhận. + Dùng cưa, khoan và các dụng_cụ thích_hợp cắt bỏ lồi cầu và một phần cành cao. + Tạo_hình lại ổ khớp và diện cắt cành cao. + Đưa 2 hàm về khớp cắn trung_tâm và
None
1
Căn_cứ theo Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn các bước_tiến hành như sau : Bước 1 . Kiểm_tra hồ_sơ bệnh_án Bước 2 . Kiểm_tra người_bệnh là đánh_giá tình_trạng toàn_thân và tại_chỗ . Bước 3 . Các bước kỹ_thuật - Sát_khuẩn . - Vô_cảm : Gây_mê nội khí_quản . - Thiết_kế đường rạch : Dùng bút chuyên_dụng thiết_kế đường rạch trước tai và đường rạch dưới hàm ( đường rạch Risdon có hay không có biến_đổi ) . - Bộc_lộ khớp thái_dương hàm : + Rạch da theo thiết_kế . + Dùng dụng_cụ thích_hợp cắt và bóc tách bóc mô mềm tiếp_cận cành cao xương hàm dưới . + Dùng dụng_cụ thích_hợp tách bóc màng_xương , bộc_lộ vùng khớp thái_dương hàm . - Cắt bỏ phần tổn_thương khớp thái_dương hàm và chuẩn_bị nơi nhận . + Dùng cưa , khoan và các dụng_cụ thích_hợp cắt bỏ lồi cầu và một phần cành cao . + Tạo_hình lại ổ khớp và diện cắt cành cao . + Đưa 2 hàm về khớp cắn trung_tâm và cố_định hai hàm . - Đặt khớp thái_dương hàm nhân_tạo vào nơi nhận + Đặt lồi cầu nhân_tạo vào nơi nhận và sửa_soạn cho phù_hợp + Cố_định lồi cầu nhân_tạo bằng vít . + Đặt ổ chảo vào nơi nhận và sửa_soạn cho phù_hợp + Cố_định lồi ổ chảo bằng vít + Kiểm_tra cử_động khớp thái_dương hàm , kiểm_tra khớp cắn của bệnh_nhân . + Cầm máu . + Đặt dẫn_lưu + Khâu đóng phần_mềm theo các lớp giải_phẫu .
352
Tiến_hành phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên theo các bước như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn : ... dụng_cụ thích_hợp cắt bỏ lồi cầu và một phần cành cao. + Tạo_hình lại ổ khớp và diện cắt cành cao. + Đưa 2 hàm về khớp cắn trung_tâm và cố_định hai hàm. - Đặt khớp thái_dương hàm nhân_tạo vào nơi nhận + Đặt lồi cầu nhân_tạo vào nơi nhận và sửa_soạn cho phù_hợp + Cố_định lồi cầu nhân_tạo bằng vít. + Đặt ổ chảo vào nơi nhận và sửa_soạn cho phù_hợp + Cố_định lồi ổ chảo bằng vít + Kiểm_tra cử_động khớp thái_dương hàm, kiểm_tra khớp cắn của bệnh_nhân. + Cầm máu. + Đặt dẫn_lưu + Khâu đóng phần_mềm theo các lớp giải_phẫu.
None
1
Căn_cứ theo Mục_V_Quy trình kỹ_thuật Phẫu_thuật thay khớp thái_dương hàm nhân_tạo 1 bên Ban_hành kèm theo Quyết_định 2121 / QĐ-BYT năm 2020 hướng_dẫn các bước_tiến hành như sau : Bước 1 . Kiểm_tra hồ_sơ bệnh_án Bước 2 . Kiểm_tra người_bệnh là đánh_giá tình_trạng toàn_thân và tại_chỗ . Bước 3 . Các bước kỹ_thuật - Sát_khuẩn . - Vô_cảm : Gây_mê nội khí_quản . - Thiết_kế đường rạch : Dùng bút chuyên_dụng thiết_kế đường rạch trước tai và đường rạch dưới hàm ( đường rạch Risdon có hay không có biến_đổi ) . - Bộc_lộ khớp thái_dương hàm : + Rạch da theo thiết_kế . + Dùng dụng_cụ thích_hợp cắt và bóc tách bóc mô mềm tiếp_cận cành cao xương hàm dưới . + Dùng dụng_cụ thích_hợp tách bóc màng_xương , bộc_lộ vùng khớp thái_dương hàm . - Cắt bỏ phần tổn_thương khớp thái_dương hàm và chuẩn_bị nơi nhận . + Dùng cưa , khoan và các dụng_cụ thích_hợp cắt bỏ lồi cầu và một phần cành cao . + Tạo_hình lại ổ khớp và diện cắt cành cao . + Đưa 2 hàm về khớp cắn trung_tâm và cố_định hai hàm . - Đặt khớp thái_dương hàm nhân_tạo vào nơi nhận + Đặt lồi cầu nhân_tạo vào nơi nhận và sửa_soạn cho phù_hợp + Cố_định lồi cầu nhân_tạo bằng vít . + Đặt ổ chảo vào nơi nhận và sửa_soạn cho phù_hợp + Cố_định lồi ổ chảo bằng vít + Kiểm_tra cử_động khớp thái_dương hàm , kiểm_tra khớp cắn của bệnh_nhân . + Cầm máu . + Đặt dẫn_lưu + Khâu đóng phần_mềm theo các lớp giải_phẫu .
353
Bản khai_đề nghị bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần theo quy_định hiện_nay ?
Căn_cứ theo Mẫu 2 Phụ_lục II Thông_tư 04/2021/TT-BTTTT quy_định như sau : ... Tải_Bản khai_đề nghị bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần tại đây . Bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Mẫu 2 Phụ_lục II Thông_tư 04/2021/TT-BTTTT quy_định như sau : Tải_Bản khai_đề nghị bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần tại đây . Bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần ( Hình từ Internet )
354
Giấy_phép sử_dụng băng tần có thời_hạn tối_đa là bao_nhiêu năm ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 16 Luật Tần_số vô_tuyến_điện 2009 , được sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật Tần_số vô_tuyến_điện sửa_đổi 2022 ( có : ... Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 16 Luật Tần_số vô_tuyến_điện 2009, được sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật Tần_số vô_tuyến_điện sửa_đổi 2022 ( có hiệu_lực kể từ ngày 01/07/2023 ) như sau : Giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện 1. Tổ_chức, cá_nhân sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện, thiết_bị vô_tuyến_điện phải có giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện tương_ứng, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 27 của Luật này. Giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện bao_gồm : Giấy_phép sử_dụng tần_số và thiết_bị vô_tuyến_điện, Giấy_phép sử_dụng băng tần, Giấy_phép sử_dụng tần_số và quỹ_đạo vệ_tinh. 2. Thời_hạn của giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện được quy_định như sau : a ) Giấy_phép sử_dụng tần_số và thiết_bị vô_tuyến_điện có thời_hạn tối_đa là 10 năm, được cấp cho tổ_chức, cá_nhân để sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện, thiết_bị vô_tuyến_điện kèm theo các điều_kiện cụ_thể ; b ) Giấy_phép sử_dụng băng tần có thời_hạn tối_đa là 15 năm, được cấp cho tổ_chức để sử_dụng băng tần hoặc kênh tần_số xác_định kèm theo các điều_kiện cụ_thể ; c ) Giấy_phép sử_dụng tần_số và quỹ_đạo vệ_tinh có thời_hạn tối_đa là 20 năm, được cấp cho tổ_chức để khai_thác đài vô_tuyến_điện đặt trên vệ_tinh
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 16 Luật Tần_số vô_tuyến_điện 2009 , được sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật Tần_số vô_tuyến_điện sửa_đổi 2022 ( có hiệu_lực kể từ ngày 01/07/2023 ) như sau : Giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện 1 . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện , thiết_bị vô_tuyến_điện phải có giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện tương_ứng , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 27 của Luật này . Giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện bao_gồm : Giấy_phép sử_dụng tần_số và thiết_bị vô_tuyến_điện , Giấy_phép sử_dụng băng tần , Giấy_phép sử_dụng tần_số và quỹ_đạo vệ_tinh . 2 . Thời_hạn của giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện được quy_định như sau : a ) Giấy_phép sử_dụng tần_số và thiết_bị vô_tuyến_điện có thời_hạn tối_đa là 10 năm , được cấp cho tổ_chức , cá_nhân để sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện , thiết_bị vô_tuyến_điện kèm theo các điều_kiện cụ_thể ; b ) Giấy_phép sử_dụng băng tần có thời_hạn tối_đa là 15 năm , được cấp cho tổ_chức để sử_dụng băng tần hoặc kênh tần_số xác_định kèm theo các điều_kiện cụ_thể ; c ) Giấy_phép sử_dụng tần_số và quỹ_đạo vệ_tinh có thời_hạn tối_đa là 20 năm , được cấp cho tổ_chức để khai_thác đài vô_tuyến_điện đặt trên vệ_tinh , tại vị_trí quỹ_đạo vệ_tinh xác_định sử_dụng băng tần xác_định kèm theo các điều_kiện cụ_thể . 3 . Thời_hạn của giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện được cấp theo đề_nghị của tổ_chức , cá_nhân nhưng không vượt quá thời_hạn tối_đa của từng loại giấy_phép quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3a Điều này và điểm d khoản 4 Điều 18 của Luật này . Theo đó , Giấy_phép sử_dụng băng tần có thời_hạn tối_đa là 15 năm , được cấp cho tổ_chức để sử_dụng băng tần hoặc kênh tần_số xác_định kèm theo các điều_kiện cụ_thể .
355
Giấy_phép sử_dụng băng tần có thời_hạn tối_đa là bao_nhiêu năm ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 16 Luật Tần_số vô_tuyến_điện 2009 , được sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật Tần_số vô_tuyến_điện sửa_đổi 2022 ( có : ... kèm theo các điều_kiện cụ_thể ; c ) Giấy_phép sử_dụng tần_số và quỹ_đạo vệ_tinh có thời_hạn tối_đa là 20 năm, được cấp cho tổ_chức để khai_thác đài vô_tuyến_điện đặt trên vệ_tinh, tại vị_trí quỹ_đạo vệ_tinh xác_định sử_dụng băng tần xác_định kèm theo các điều_kiện cụ_thể. 3. Thời_hạn của giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện được cấp theo đề_nghị của tổ_chức, cá_nhân nhưng không vượt quá thời_hạn tối_đa của từng loại giấy_phép quy_định tại khoản 2 Điều này, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3a Điều này và điểm d khoản 4 Điều 18 của Luật này. Theo đó, Giấy_phép sử_dụng băng tần có thời_hạn tối_đa là 15 năm, được cấp cho tổ_chức để sử_dụng băng tần hoặc kênh tần_số xác_định kèm theo các điều_kiện cụ_thể.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 16 Luật Tần_số vô_tuyến_điện 2009 , được sửa_đổi bởi khoản 4 Điều 1 Luật Tần_số vô_tuyến_điện sửa_đổi 2022 ( có hiệu_lực kể từ ngày 01/07/2023 ) như sau : Giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện 1 . Tổ_chức , cá_nhân sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện , thiết_bị vô_tuyến_điện phải có giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện tương_ứng , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 27 của Luật này . Giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện bao_gồm : Giấy_phép sử_dụng tần_số và thiết_bị vô_tuyến_điện , Giấy_phép sử_dụng băng tần , Giấy_phép sử_dụng tần_số và quỹ_đạo vệ_tinh . 2 . Thời_hạn của giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện được quy_định như sau : a ) Giấy_phép sử_dụng tần_số và thiết_bị vô_tuyến_điện có thời_hạn tối_đa là 10 năm , được cấp cho tổ_chức , cá_nhân để sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện , thiết_bị vô_tuyến_điện kèm theo các điều_kiện cụ_thể ; b ) Giấy_phép sử_dụng băng tần có thời_hạn tối_đa là 15 năm , được cấp cho tổ_chức để sử_dụng băng tần hoặc kênh tần_số xác_định kèm theo các điều_kiện cụ_thể ; c ) Giấy_phép sử_dụng tần_số và quỹ_đạo vệ_tinh có thời_hạn tối_đa là 20 năm , được cấp cho tổ_chức để khai_thác đài vô_tuyến_điện đặt trên vệ_tinh , tại vị_trí quỹ_đạo vệ_tinh xác_định sử_dụng băng tần xác_định kèm theo các điều_kiện cụ_thể . 3 . Thời_hạn của giấy_phép sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện được cấp theo đề_nghị của tổ_chức , cá_nhân nhưng không vượt quá thời_hạn tối_đa của từng loại giấy_phép quy_định tại khoản 2 Điều này , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 3a Điều này và điểm d khoản 4 Điều 18 của Luật này . Theo đó , Giấy_phép sử_dụng băng tần có thời_hạn tối_đa là 15 năm , được cấp cho tổ_chức để sử_dụng băng tần hoặc kênh tần_số xác_định kèm theo các điều_kiện cụ_thể .
356
Hồ_sơ đề_nghị bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần bao_gồm những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 24 Thông_tư 04/2021/TT-BTTTT quy_định như sau : ... Hồ_sơ đề_nghị cấp , gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần ... 3 . Hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung nội_dung giấy_phép gồm : a ) Bản khai_đề nghị cấp Giấy_phép sử_dụng băng tần theo mẫu 2 Phụ_lục II của Thông_tư này ; b ) Tài_liệu chứng_minh nội_dung đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép . Theo đó , hồ_sơ đề_nghị bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần bao_gồm bản khai_đề nghị cấp Giấy_phép sử_dụng băng tần theo mẫu 2 Phụ_lục II Thông_tư 04/2021/TT-BTTTT và tài_liệu chứng_minh nội_dung đề_nghị bổ_sung nội_dung giấy_phép .
None
1
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 24 Thông_tư 04/2021/TT-BTTTT quy_định như sau : Hồ_sơ đề_nghị cấp , gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần ... 3 . Hồ_sơ sửa_đổi , bổ_sung nội_dung giấy_phép gồm : a ) Bản khai_đề nghị cấp Giấy_phép sử_dụng băng tần theo mẫu 2 Phụ_lục II của Thông_tư này ; b ) Tài_liệu chứng_minh nội_dung đề_nghị sửa_đổi , bổ_sung giấy_phép . Theo đó , hồ_sơ đề_nghị bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần bao_gồm bản khai_đề nghị cấp Giấy_phép sử_dụng băng tần theo mẫu 2 Phụ_lục II Thông_tư 04/2021/TT-BTTTT và tài_liệu chứng_minh nội_dung đề_nghị bổ_sung nội_dung giấy_phép .
357
Thời_gian giải_quyết hồ_sơ đề_nghị bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần trong bao_lâu ?
Tại Điều 25 Thông_tư 04/2021/TT-BTTTT quy_định cụ_thể : ... Thời_gian giải_quyết hồ_sơ đề_nghị cấp, gia_hạn, sửa_đổi, bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần 1. Thời_gian giải_quyết hồ_sơ được quy_định như sau : a ) Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức cấp giấy_phép trực_tiếp : cấp mới, gia_hạn, sửa_đổi, bổ_sung nội_dung giấy_phép trong thời_hạn không quá 60 ( sáu mươi ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ, đúng quy_định. b ) Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức đấu_giá, thi_tuyển quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện : việc cấp mới được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đấu_giá, thi_tuyển ; việc gia_hạn, sửa_đổi, bổ_sung nội_dung giấy_phép được thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này. 2. Nếu thành_phần hồ_sơ chưa đầy_đủ, chưa đúng quy_định thì trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ, Cục Tần_số vô_tuyến_điện có trách_nhiệm thông_báo, hướng_dẫn bằng văn_bản cho tổ_chức, doanh_nghiệp để bổ_sung, hoàn_thiện hồ_sơ. 3. Trường_hợp từ_chối cấp giấy_phép, Cục Tần_số vô_tuyến_điện thông_báo bằng văn_bản nêu rõ lý_do từ_chối cho tổ_chức, doanh_nghiệp trong thời_hạn quy_định tại khoản
None
1
Tại Điều 25 Thông_tư 04/2021/TT-BTTTT quy_định cụ_thể : Thời_gian giải_quyết hồ_sơ đề_nghị cấp , gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần 1 . Thời_gian giải_quyết hồ_sơ được quy_định như sau : a ) Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức cấp giấy_phép trực_tiếp : cấp mới , gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung nội_dung giấy_phép trong thời_hạn không quá 60 ( sáu mươi ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ , đúng quy_định . b ) Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức đấu_giá , thi_tuyển quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện : việc cấp mới được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đấu_giá , thi_tuyển ; việc gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung nội_dung giấy_phép được thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này . 2 . Nếu thành_phần hồ_sơ chưa đầy_đủ , chưa đúng quy_định thì trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Cục Tần_số vô_tuyến_điện có trách_nhiệm thông_báo , hướng_dẫn bằng văn_bản cho tổ_chức , doanh_nghiệp để bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ . 3 . Trường_hợp từ_chối cấp giấy_phép , Cục Tần_số vô_tuyến_điện thông_báo bằng văn_bản nêu rõ lý_do từ_chối cho tổ_chức , doanh_nghiệp trong thời_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này Như_vậy , thời_gian giải_quyết hồ_sơ đề_nghị bổ_sung Giấy_phép sử_dụng băng tần quy_định như sau : - Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức cấp giấy_phép trực_tiếp : bổ_sung nội_dung giấy_phép trong thời_hạn không quá 60 ( sáu mươi ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ , đúng quy_định . - Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức đấu_giá , thi_tuyển quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện : việc bổ_sung nội_dung giấy_phép được thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này .
358
Thời_gian giải_quyết hồ_sơ đề_nghị bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần trong bao_lâu ?
Tại Điều 25 Thông_tư 04/2021/TT-BTTTT quy_định cụ_thể : ... để bổ_sung, hoàn_thiện hồ_sơ. 3. Trường_hợp từ_chối cấp giấy_phép, Cục Tần_số vô_tuyến_điện thông_báo bằng văn_bản nêu rõ lý_do từ_chối cho tổ_chức, doanh_nghiệp trong thời_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này Như_vậy, thời_gian giải_quyết hồ_sơ đề_nghị bổ_sung Giấy_phép sử_dụng băng tần quy_định như sau : - Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức cấp giấy_phép trực_tiếp : bổ_sung nội_dung giấy_phép trong thời_hạn không quá 60 ( sáu mươi ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ, đúng quy_định. - Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức đấu_giá, thi_tuyển quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện : việc bổ_sung nội_dung giấy_phép được thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này.
None
1
Tại Điều 25 Thông_tư 04/2021/TT-BTTTT quy_định cụ_thể : Thời_gian giải_quyết hồ_sơ đề_nghị cấp , gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung nội_dung Giấy_phép sử_dụng băng tần 1 . Thời_gian giải_quyết hồ_sơ được quy_định như sau : a ) Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức cấp giấy_phép trực_tiếp : cấp mới , gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung nội_dung giấy_phép trong thời_hạn không quá 60 ( sáu mươi ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ , đúng quy_định . b ) Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức đấu_giá , thi_tuyển quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện : việc cấp mới được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về đấu_giá , thi_tuyển ; việc gia_hạn , sửa_đổi , bổ_sung nội_dung giấy_phép được thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này . 2 . Nếu thành_phần hồ_sơ chưa đầy_đủ , chưa đúng quy_định thì trong thời_hạn 05 ( năm ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ , Cục Tần_số vô_tuyến_điện có trách_nhiệm thông_báo , hướng_dẫn bằng văn_bản cho tổ_chức , doanh_nghiệp để bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ . 3 . Trường_hợp từ_chối cấp giấy_phép , Cục Tần_số vô_tuyến_điện thông_báo bằng văn_bản nêu rõ lý_do từ_chối cho tổ_chức , doanh_nghiệp trong thời_hạn quy_định tại khoản 1 Điều này Như_vậy , thời_gian giải_quyết hồ_sơ đề_nghị bổ_sung Giấy_phép sử_dụng băng tần quy_định như sau : - Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức cấp giấy_phép trực_tiếp : bổ_sung nội_dung giấy_phép trong thời_hạn không quá 60 ( sáu mươi ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận hồ_sơ đầy_đủ , đúng quy_định . - Đối_với băng tần thuộc diện được cấp theo phương_thức đấu_giá , thi_tuyển quyền sử_dụng tần_số vô_tuyến_điện : việc bổ_sung nội_dung giấy_phép được thực_hiện theo quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này .
359
Quản_lý con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật như_thế_nào ?
Căn_cứ theo Điều 32 Nghị_định 30/2 020 / NĐ-CP về công_tác văn_thư quy_định về quản_lý con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật cụ_thể như sau : ... Điều 32 . Quản_lý con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật 1 . Người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm giao cho Văn_thư cơ_quan quản_lý , sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật của cơ_quan , tổ_chức theo quy_định . 2 . Văn_thư cơ_quan có trách_nhiệm a ) Bảo_quản an_toàn , sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật của cơ_quan , tổ_chức tại trụ_sở cơ_quan , tổ_chức . b ) Chỉ giao con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật của cơ_quan , tổ_chức cho người khác khi được phép bằng văn_bản của người có thẩm_quyền . Việc bàn_giao con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật của cơ_quan , tổ_chức phải được lập biên_bản . c ) Phải trực_tiếp đóng_dấu , ký số vào văn_bản do cơ_quan , tổ_chức ban_hành và bản_sao văn_bản . d ) Chỉ được đóng_dấu , ký số của cơ_quan , tổ_chức vào văn_bản đã có chữ_ký của người có thẩm_quyền và bản_sao văn_bản do cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp thực_hiện . 3 . Cá_nhân có trách_nhiệm tự bảo_quản an_toàn thiết_bị lưu khoá bí_mật và khoá bí_mật . Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư
None
1
Căn_cứ theo Điều 32 Nghị_định 30/2 020 / NĐ-CP về công_tác văn_thư quy_định về quản_lý con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật cụ_thể như sau : Điều 32 . Quản_lý con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật 1 . Người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm giao cho Văn_thư cơ_quan quản_lý , sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật của cơ_quan , tổ_chức theo quy_định . 2 . Văn_thư cơ_quan có trách_nhiệm a ) Bảo_quản an_toàn , sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật của cơ_quan , tổ_chức tại trụ_sở cơ_quan , tổ_chức . b ) Chỉ giao con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật của cơ_quan , tổ_chức cho người khác khi được phép bằng văn_bản của người có thẩm_quyền . Việc bàn_giao con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật của cơ_quan , tổ_chức phải được lập biên_bản . c ) Phải trực_tiếp đóng_dấu , ký số vào văn_bản do cơ_quan , tổ_chức ban_hành và bản_sao văn_bản . d ) Chỉ được đóng_dấu , ký số của cơ_quan , tổ_chức vào văn_bản đã có chữ_ký của người có thẩm_quyền và bản_sao văn_bản do cơ_quan , tổ_chức trực_tiếp thực_hiện . 3 . Cá_nhân có trách_nhiệm tự bảo_quản an_toàn thiết_bị lưu khoá bí_mật và khoá bí_mật . Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư
360
Sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật như_thế_nào ?
Tại Điều 33 Nghị_định 30/2 020 / NĐ-CP về công_tác văn_thư quy_định về sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật cụ_thể như sau : ... Điều 33 . Sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật 1 . Sử_dụng con_dấu a ) Dấu đóng phải rõ_ràng , ngay_ngắn , đúng chiều và dùng đúng_mực dấu màu đỏ theo quy_định . b ) Khi đóng_dấu lên chữ_ký , dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ_ký về phía bên trái . c ) Các văn_bản ban_hành kèm theo văn_bản chính hoặc phụ_lục : Dấu được đóng lên trang đầu , trùm một phần tên cơ_quan , tổ_chức hoặc tiêu_đề phụ_lục . d ) Việc đóng_dấu treo , dấu giáp_lai , đóng_dấu nổi trên văn_bản giấy do người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức quy_định . đ ) Dấu giáp_lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản , trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản . 2 . Sử_dụng thiết_bị lưu khoá bí_mật Thiết_bị lưu khoá bí_mật của cơ_quan , tổ_chức được sử_dụng để ký số các văn_bản điện_tử do cơ_quan , tổ_chức ban_hành và bản_sao từ văn_bản giấy sang văn_bản điện_tử .
None
1
Tại Điều 33 Nghị_định 30/2 020 / NĐ-CP về công_tác văn_thư quy_định về sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật cụ_thể như sau : Điều 33 . Sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật 1 . Sử_dụng con_dấu a ) Dấu đóng phải rõ_ràng , ngay_ngắn , đúng chiều và dùng đúng_mực dấu màu đỏ theo quy_định . b ) Khi đóng_dấu lên chữ_ký , dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ_ký về phía bên trái . c ) Các văn_bản ban_hành kèm theo văn_bản chính hoặc phụ_lục : Dấu được đóng lên trang đầu , trùm một phần tên cơ_quan , tổ_chức hoặc tiêu_đề phụ_lục . d ) Việc đóng_dấu treo , dấu giáp_lai , đóng_dấu nổi trên văn_bản giấy do người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức quy_định . đ ) Dấu giáp_lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản , trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản . 2 . Sử_dụng thiết_bị lưu khoá bí_mật Thiết_bị lưu khoá bí_mật của cơ_quan , tổ_chức được sử_dụng để ký số các văn_bản điện_tử do cơ_quan , tổ_chức ban_hành và bản_sao từ văn_bản giấy sang văn_bản điện_tử .
361
Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhiều trang có bắt_buộc phải có con_dấu giáp_lai từng trang không ?
Hiện_nay , pháp_luật không có một văn_bản nào quy_định về việc giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhiều trang thì có bắt_buộc phải có con_dấu giáp_lai từn: ... Hiện_nay, pháp_luật không có một văn_bản nào quy_định về việc giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhiều trang thì có bắt_buộc phải có con_dấu giáp_lai từng trang hay không. Tuy_nhiên, căn_cứ theo khoản 1 Điều 33 Nghị_định 30/2 020 / NĐ-CP về sử_dụng con_dấu quy_định : Điều 33. Sử_dụng con_dấu, thiết_bị lưu khoá bí_mật 1. Sử_dụng con_dấu a ) Dấu đóng phải rõ_ràng, ngay_ngắn, đúng chiều và dùng đúng_mực dấu màu đỏ theo quy_định. b ) Khi đóng_dấu lên chữ_ký, dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ_ký về phía bên trái. c ) Các văn_bản ban_hành kèm theo văn_bản chính hoặc phụ_lục : Dấu được đóng lên trang đầu, trùm một phần tên cơ_quan, tổ_chức hoặc tiêu_đề phụ_lục. d ) Việc đóng_dấu treo, dấu giáp_lai, đóng_dấu nổi trên văn_bản giấy do người đứng đầu cơ_quan, tổ_chức quy_định. đ ) Dấu giáp_lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản, trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản. Như_vậy, pháp_luật hiện_hành không quy_định cụ_thể việc Giấy chứng_nhận
None
1
Hiện_nay , pháp_luật không có một văn_bản nào quy_định về việc giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhiều trang thì có bắt_buộc phải có con_dấu giáp_lai từng trang hay không . Tuy_nhiên , căn_cứ theo khoản 1 Điều 33 Nghị_định 30/2 020 / NĐ-CP về sử_dụng con_dấu quy_định : Điều 33 . Sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật 1 . Sử_dụng con_dấu a ) Dấu đóng phải rõ_ràng , ngay_ngắn , đúng chiều và dùng đúng_mực dấu màu đỏ theo quy_định . b ) Khi đóng_dấu lên chữ_ký , dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ_ký về phía bên trái . c ) Các văn_bản ban_hành kèm theo văn_bản chính hoặc phụ_lục : Dấu được đóng lên trang đầu , trùm một phần tên cơ_quan , tổ_chức hoặc tiêu_đề phụ_lục . d ) Việc đóng_dấu treo , dấu giáp_lai , đóng_dấu nổi trên văn_bản giấy do người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức quy_định . đ ) Dấu giáp_lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản , trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản . Như_vậy , pháp_luật hiện_hành không quy_định cụ_thể việc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư có nhiều trang thì phải có con_dấu giáp_lai trong từng trang . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì việc đóng_dấu giáp_lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản , trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản và người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức tự quy_định . Do_đó , trên thực_tế , giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhiều trang thì sẽ có con_dấu giáp_lai từng trang , mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản . Trên đây là quy_định về con_dấu giáp_lai trên giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư và một_số thông_tin về con_dấu chúng_tôi cung_cấp tới bạn . Trân_trọng ! Tải về mẫu Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư mới nhất 2023 : Tại Đây
362
Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhiều trang có bắt_buộc phải có con_dấu giáp_lai từng trang không ?
Hiện_nay , pháp_luật không có một văn_bản nào quy_định về việc giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhiều trang thì có bắt_buộc phải có con_dấu giáp_lai từn: ... của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản, trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản. Như_vậy, pháp_luật hiện_hành không quy_định cụ_thể việc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư có nhiều trang thì phải có con_dấu giáp_lai trong từng trang. Tuy_nhiên, theo quy_định trên thì việc đóng_dấu giáp_lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản, trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản và người đứng đầu cơ_quan, tổ_chức tự quy_định. Do_đó, trên thực_tế, giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhiều trang thì sẽ có con_dấu giáp_lai từng trang, mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản. Trên đây là quy_định về con_dấu giáp_lai trên giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư và một_số thông_tin về con_dấu chúng_tôi cung_cấp tới bạn. Trân_trọng! Tải về mẫu Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư mới nhất 2023 : Tại Đây
None
1
Hiện_nay , pháp_luật không có một văn_bản nào quy_định về việc giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhiều trang thì có bắt_buộc phải có con_dấu giáp_lai từng trang hay không . Tuy_nhiên , căn_cứ theo khoản 1 Điều 33 Nghị_định 30/2 020 / NĐ-CP về sử_dụng con_dấu quy_định : Điều 33 . Sử_dụng con_dấu , thiết_bị lưu khoá bí_mật 1 . Sử_dụng con_dấu a ) Dấu đóng phải rõ_ràng , ngay_ngắn , đúng chiều và dùng đúng_mực dấu màu đỏ theo quy_định . b ) Khi đóng_dấu lên chữ_ký , dấu đóng phải trùm lên khoảng 1/3 chữ_ký về phía bên trái . c ) Các văn_bản ban_hành kèm theo văn_bản chính hoặc phụ_lục : Dấu được đóng lên trang đầu , trùm một phần tên cơ_quan , tổ_chức hoặc tiêu_đề phụ_lục . d ) Việc đóng_dấu treo , dấu giáp_lai , đóng_dấu nổi trên văn_bản giấy do người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức quy_định . đ ) Dấu giáp_lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản , trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản . Như_vậy , pháp_luật hiện_hành không quy_định cụ_thể việc Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư có nhiều trang thì phải có con_dấu giáp_lai trong từng trang . Tuy_nhiên , theo quy_định trên thì việc đóng_dấu giáp_lai được đóng vào_khoảng giữa mép phải của văn_bản hoặc phụ_lục văn_bản , trùm lên một phần các tờ giấy ; mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản và người đứng đầu cơ_quan , tổ_chức tự quy_định . Do_đó , trên thực_tế , giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư nhiều trang thì sẽ có con_dấu giáp_lai từng trang , mỗi dấu đóng tối_đa 05 tờ văn_bản . Trên đây là quy_định về con_dấu giáp_lai trên giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư và một_số thông_tin về con_dấu chúng_tôi cung_cấp tới bạn . Trân_trọng ! Tải về mẫu Giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư mới nhất 2023 : Tại Đây
363
Kén tằm có thuộc diện phải kiểm_dịch thực_vật không ?
Căn_cứ Điều 1 Thông_tư 30/2 014 / TT-BNNPTNT về danh_mục vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật quy_định như sau : ... " Điều 1 . Danh_mục vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật .. 4 . Kén tằm , gốc rũ kén tằm và cánh_kiến . " Như_vậy kén tằm thuộc danh_mục phải kiểm_dịch thực_vật trước khi nhập_khẩu vào Việt_Nam . Khi nhập_khẩu kén tằm vào Việt_Nam thì phải thực_hiện các thủ_tục sau : - Thực_hiện kiểm_dịch thực_vật - Làm thủ_tục hải_quan ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 1 Thông_tư 30/2 014 / TT-BNNPTNT về danh_mục vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật quy_định như sau : " Điều 1 . Danh_mục vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật .. 4 . Kén tằm , gốc rũ kén tằm và cánh_kiến . " Như_vậy kén tằm thuộc danh_mục phải kiểm_dịch thực_vật trước khi nhập_khẩu vào Việt_Nam . Khi nhập_khẩu kén tằm vào Việt_Nam thì phải thực_hiện các thủ_tục sau : - Thực_hiện kiểm_dịch thực_vật - Làm thủ_tục hải_quan ( Hình từ Internet )
364
Thủ_tục kiểm_dịch thực_vật được quy_định ra sao ?
Về thủ_tục kiểm_dịch thực_vật căn_cứ theo Điều 6 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , bao_gồm : ... ( 1 ) Giấy đăng_ký kiểm_dịch thực_vật ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT). ( 2 ) Bản_sao chụp hoặc bản điện_tử hoặc bản_chính Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật do cơ_quan kiểm_dịch thực_vật có thẩm_quyền của nước xuất_khẩu cấp . Trường_hợp chủ vật_thể nộp bản_sao chụp hoặc bản điện_tử , phải nộp bản_chính trước khi được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa cho lô vật_thể . ( 3 ) Bản_chính hoặc bản điện_tử hoặc bản_sao chứng_thực Giấy_phép kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu ( trường_hợp quy_định phải có Giấy_phép ) .
None
1
Về thủ_tục kiểm_dịch thực_vật căn_cứ theo Điều 6 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , bao_gồm : ( 1 ) Giấy đăng_ký kiểm_dịch thực_vật ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT). ( 2 ) Bản_sao chụp hoặc bản điện_tử hoặc bản_chính Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật do cơ_quan kiểm_dịch thực_vật có thẩm_quyền của nước xuất_khẩu cấp . Trường_hợp chủ vật_thể nộp bản_sao chụp hoặc bản điện_tử , phải nộp bản_chính trước khi được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa cho lô vật_thể . ( 3 ) Bản_chính hoặc bản điện_tử hoặc bản_sao chứng_thực Giấy_phép kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu ( trường_hợp quy_định phải có Giấy_phép ) .
365
Trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu và thủ_tục hải_quan được quy_định ra sao ?
Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nh: ... Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi, bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT), trình_tự, thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu quy_định như sau : - Đăng_ký kiểm_dịch thực_vật : Theo khoản 2 Điều 1 Thông_tư 34/2018/TT-BNNPTNT, chủ vật_thể nộp ( gửi ) 01 bộ hồ_sơ đăng_ký kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu tại cơ_quan kiểm_dịch thực_vật hoặc qua bưu_chính hoặc qua Cơ_chế một cửa Quốc_gia ( trực_tuyến ). - Tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ : Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật có trách_nhiệm tiếp_nhận và kiểm_tra ngay tính hợp_lệ của hồ_sơ theo quy_định. Trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ thì yêu_cầu chủ vật_thể bổ_sung, hoàn_thiện hồ_sơ ; - Kiểm_tra vật_thể : + Căn_cứ kết_quả kiểm_tra hồ_sơ, cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định địa_điểm và bố_trí công_chức kiểm_tra ngay lô vật_thể theo trình_tự sau đây : Kiểm_tra sơ_bộ : Kiểm_tra bên ngoài lô vật_thể, bao_bì đóng_gói, phương_tiện chuyên_chở ; khe, kẽ và những nơi sinh_vật gây hại có_thể ẩn_nấp ; thu_thập côn_trùng bay, bò hoặc bám bên ngoài lô vật_thể ; Kiểm_tra chi_tiết : Kiểm_tra bên trong và lấy mẫu lô hàng theo quy_định tại
None
1
Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu quy_định như sau : - Đăng_ký kiểm_dịch thực_vật : Theo khoản 2 Điều 1 Thông_tư 34/2018/TT-BNNPTNT , chủ vật_thể nộp ( gửi ) 01 bộ hồ_sơ đăng_ký kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu tại cơ_quan kiểm_dịch thực_vật hoặc qua bưu_chính hoặc qua Cơ_chế một cửa Quốc_gia ( trực_tuyến ) . - Tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ : Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật có trách_nhiệm tiếp_nhận và kiểm_tra ngay tính hợp_lệ của hồ_sơ theo quy_định . Trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ thì yêu_cầu chủ vật_thể bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; - Kiểm_tra vật_thể : + Căn_cứ kết_quả kiểm_tra hồ_sơ , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định địa_điểm và bố_trí công_chức kiểm_tra ngay lô vật_thể theo trình_tự sau đây : Kiểm_tra sơ_bộ : Kiểm_tra bên ngoài lô vật_thể , bao_bì đóng_gói , phương_tiện chuyên_chở ; khe , kẽ và những nơi sinh_vật gây hại có_thể ẩn_nấp ; thu_thập côn_trùng bay , bò hoặc bám bên ngoài lô vật_thể ; Kiểm_tra chi_tiết : Kiểm_tra bên trong và lấy mẫu lô hàng theo quy_định tại QCVN 01-14 1:2 013 / BNNPTNT Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về phương_pháp lấy mẫu kiểm_dịch thực_vật ; thu_thập các vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại . + Giám_định sinh_vật gây hại Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật gửi mẫu_vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật , vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại thu được cho Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại . Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại thực_hiện giám_định sinh_vật gây hại và trả kết_quả cho cơ_quan kiểm_dịch thực_vật . - Cấp_Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật + Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt_đầu kiểm_dịch đối_với lô vật_thể không bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật hoặc đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ . Trường_hợp kéo_dài hơn 24 giờ do yêu_cầu về chuyên_môn kỹ_thuật hoặc trường_hợp không cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật thì cơ_quan kiểm_dịch thực_vật phải thông_báo hoặc trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho chủ vật_thể thuộc diện kiểm_dịch biết . + Trường_hợp phát_hiện lô vật_thể bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật , đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý kiểm_dịch thực_vật phù_hợp theo quy_định . + Trường_hợp lô vật_thể được vận_chuyển bằng tàu_biển có chiều cao khoang chứa hàng từ 3m trở lên , phải chia thành nhiều lớp để kiểm_tra thì sau khi kiểm_tra mỗi lớp , căn_cứ vào kết_quả kiểm_tra , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy tạm cấp kết_quả kiểm_dịch thực_vật cho khối_lượng vật_thể đã kiểm_tra ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT). Sau khi có Giấy tạm cấp kết_quả , lô hàng được phép vận_chuyển về kho bảo_quản và chỉ được đưa ra sản_xuất , kinh_doanh sau khi được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa . Căn_cứ kết_quả kiểm_tra toàn_bộ lô vật_thể , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa cho lô vật_thể . Về thủ_tục hải_quan : Sau khi có giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu thì thực_hiện thủ_tục hải_quan thông_thường theo quy_định tại Điều 16 Thông_tư 38/2015/TT-BTC được sửa_đổi bởi khoản 5 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC bao_gồm : - Tờ khai hải_quan theo các chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại mẫu_số 01 Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . - Hoá_đơn thương_mại hoặc chứng_từ có giá_trị tương_đương trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . - Vận_đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật : 01 bản chụp . - Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu 01 bản_chính . - Tờ khai trị_giá . - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá Như_vậy , anh chuẩn_bị hồ_sơ trên và Nộp hồ_sơ , nộp thuế và tiến_hành làm thủ_tục thông_quan cho hàng_hoá .
366
Trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu và thủ_tục hải_quan được quy_định ra sao ?
Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nh: ... sinh_vật gây hại có_thể ẩn_nấp ; thu_thập côn_trùng bay, bò hoặc bám bên ngoài lô vật_thể ; Kiểm_tra chi_tiết : Kiểm_tra bên trong và lấy mẫu lô hàng theo quy_định tại QCVN 01-14 1:2 013 / BNNPTNT Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về phương_pháp lấy mẫu kiểm_dịch thực_vật ; thu_thập các vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại. + Giám_định sinh_vật gây hại Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật gửi mẫu_vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật, vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại thu được cho Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại. Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại thực_hiện giám_định sinh_vật gây hại và trả kết_quả cho cơ_quan kiểm_dịch thực_vật. - Cấp_Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật + Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu, quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt_đầu kiểm_dịch đối_với lô vật_thể không bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật hoặc đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ. Trường_hợp kéo_dài hơn 24 giờ do yêu_cầu về chuyên_môn kỹ_thuật hoặc trường_hợp không cấp
None
1
Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu quy_định như sau : - Đăng_ký kiểm_dịch thực_vật : Theo khoản 2 Điều 1 Thông_tư 34/2018/TT-BNNPTNT , chủ vật_thể nộp ( gửi ) 01 bộ hồ_sơ đăng_ký kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu tại cơ_quan kiểm_dịch thực_vật hoặc qua bưu_chính hoặc qua Cơ_chế một cửa Quốc_gia ( trực_tuyến ) . - Tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ : Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật có trách_nhiệm tiếp_nhận và kiểm_tra ngay tính hợp_lệ của hồ_sơ theo quy_định . Trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ thì yêu_cầu chủ vật_thể bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; - Kiểm_tra vật_thể : + Căn_cứ kết_quả kiểm_tra hồ_sơ , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định địa_điểm và bố_trí công_chức kiểm_tra ngay lô vật_thể theo trình_tự sau đây : Kiểm_tra sơ_bộ : Kiểm_tra bên ngoài lô vật_thể , bao_bì đóng_gói , phương_tiện chuyên_chở ; khe , kẽ và những nơi sinh_vật gây hại có_thể ẩn_nấp ; thu_thập côn_trùng bay , bò hoặc bám bên ngoài lô vật_thể ; Kiểm_tra chi_tiết : Kiểm_tra bên trong và lấy mẫu lô hàng theo quy_định tại QCVN 01-14 1:2 013 / BNNPTNT Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về phương_pháp lấy mẫu kiểm_dịch thực_vật ; thu_thập các vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại . + Giám_định sinh_vật gây hại Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật gửi mẫu_vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật , vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại thu được cho Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại . Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại thực_hiện giám_định sinh_vật gây hại và trả kết_quả cho cơ_quan kiểm_dịch thực_vật . - Cấp_Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật + Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt_đầu kiểm_dịch đối_với lô vật_thể không bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật hoặc đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ . Trường_hợp kéo_dài hơn 24 giờ do yêu_cầu về chuyên_môn kỹ_thuật hoặc trường_hợp không cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật thì cơ_quan kiểm_dịch thực_vật phải thông_báo hoặc trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho chủ vật_thể thuộc diện kiểm_dịch biết . + Trường_hợp phát_hiện lô vật_thể bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật , đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý kiểm_dịch thực_vật phù_hợp theo quy_định . + Trường_hợp lô vật_thể được vận_chuyển bằng tàu_biển có chiều cao khoang chứa hàng từ 3m trở lên , phải chia thành nhiều lớp để kiểm_tra thì sau khi kiểm_tra mỗi lớp , căn_cứ vào kết_quả kiểm_tra , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy tạm cấp kết_quả kiểm_dịch thực_vật cho khối_lượng vật_thể đã kiểm_tra ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT). Sau khi có Giấy tạm cấp kết_quả , lô hàng được phép vận_chuyển về kho bảo_quản và chỉ được đưa ra sản_xuất , kinh_doanh sau khi được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa . Căn_cứ kết_quả kiểm_tra toàn_bộ lô vật_thể , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa cho lô vật_thể . Về thủ_tục hải_quan : Sau khi có giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu thì thực_hiện thủ_tục hải_quan thông_thường theo quy_định tại Điều 16 Thông_tư 38/2015/TT-BTC được sửa_đổi bởi khoản 5 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC bao_gồm : - Tờ khai hải_quan theo các chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại mẫu_số 01 Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . - Hoá_đơn thương_mại hoặc chứng_từ có giá_trị tương_đương trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . - Vận_đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật : 01 bản chụp . - Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu 01 bản_chính . - Tờ khai trị_giá . - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá Như_vậy , anh chuẩn_bị hồ_sơ trên và Nộp hồ_sơ , nộp thuế và tiến_hành làm thủ_tục thông_quan cho hàng_hoá .
367
Trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu và thủ_tục hải_quan được quy_định ra sao ?
Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nh: ... không bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật hoặc đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ. Trường_hợp kéo_dài hơn 24 giờ do yêu_cầu về chuyên_môn kỹ_thuật hoặc trường_hợp không cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật thì cơ_quan kiểm_dịch thực_vật phải thông_báo hoặc trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho chủ vật_thể thuộc diện kiểm_dịch biết. + Trường_hợp phát_hiện lô vật_thể bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật, đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ, cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý kiểm_dịch thực_vật phù_hợp theo quy_định. + Trường_hợp lô vật_thể được vận_chuyển bằng tàu_biển có chiều cao khoang chứa hàng từ 3m trở lên, phải chia thành nhiều lớp để kiểm_tra thì sau khi kiểm_tra mỗi lớp, căn_cứ vào kết_quả kiểm_tra, cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy tạm cấp kết_quả kiểm_dịch thực_vật cho khối_lượng vật_thể đã kiểm_tra ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT). Sau khi có Giấy tạm cấp kết_quả, lô hàng được phép vận_chuyển về kho bảo_quản và chỉ được đưa ra sản_xuất, kinh_doanh sau khi được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu,
None
1
Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu quy_định như sau : - Đăng_ký kiểm_dịch thực_vật : Theo khoản 2 Điều 1 Thông_tư 34/2018/TT-BNNPTNT , chủ vật_thể nộp ( gửi ) 01 bộ hồ_sơ đăng_ký kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu tại cơ_quan kiểm_dịch thực_vật hoặc qua bưu_chính hoặc qua Cơ_chế một cửa Quốc_gia ( trực_tuyến ) . - Tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ : Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật có trách_nhiệm tiếp_nhận và kiểm_tra ngay tính hợp_lệ của hồ_sơ theo quy_định . Trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ thì yêu_cầu chủ vật_thể bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; - Kiểm_tra vật_thể : + Căn_cứ kết_quả kiểm_tra hồ_sơ , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định địa_điểm và bố_trí công_chức kiểm_tra ngay lô vật_thể theo trình_tự sau đây : Kiểm_tra sơ_bộ : Kiểm_tra bên ngoài lô vật_thể , bao_bì đóng_gói , phương_tiện chuyên_chở ; khe , kẽ và những nơi sinh_vật gây hại có_thể ẩn_nấp ; thu_thập côn_trùng bay , bò hoặc bám bên ngoài lô vật_thể ; Kiểm_tra chi_tiết : Kiểm_tra bên trong và lấy mẫu lô hàng theo quy_định tại QCVN 01-14 1:2 013 / BNNPTNT Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về phương_pháp lấy mẫu kiểm_dịch thực_vật ; thu_thập các vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại . + Giám_định sinh_vật gây hại Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật gửi mẫu_vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật , vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại thu được cho Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại . Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại thực_hiện giám_định sinh_vật gây hại và trả kết_quả cho cơ_quan kiểm_dịch thực_vật . - Cấp_Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật + Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt_đầu kiểm_dịch đối_với lô vật_thể không bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật hoặc đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ . Trường_hợp kéo_dài hơn 24 giờ do yêu_cầu về chuyên_môn kỹ_thuật hoặc trường_hợp không cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật thì cơ_quan kiểm_dịch thực_vật phải thông_báo hoặc trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho chủ vật_thể thuộc diện kiểm_dịch biết . + Trường_hợp phát_hiện lô vật_thể bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật , đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý kiểm_dịch thực_vật phù_hợp theo quy_định . + Trường_hợp lô vật_thể được vận_chuyển bằng tàu_biển có chiều cao khoang chứa hàng từ 3m trở lên , phải chia thành nhiều lớp để kiểm_tra thì sau khi kiểm_tra mỗi lớp , căn_cứ vào kết_quả kiểm_tra , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy tạm cấp kết_quả kiểm_dịch thực_vật cho khối_lượng vật_thể đã kiểm_tra ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT). Sau khi có Giấy tạm cấp kết_quả , lô hàng được phép vận_chuyển về kho bảo_quản và chỉ được đưa ra sản_xuất , kinh_doanh sau khi được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa . Căn_cứ kết_quả kiểm_tra toàn_bộ lô vật_thể , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa cho lô vật_thể . Về thủ_tục hải_quan : Sau khi có giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu thì thực_hiện thủ_tục hải_quan thông_thường theo quy_định tại Điều 16 Thông_tư 38/2015/TT-BTC được sửa_đổi bởi khoản 5 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC bao_gồm : - Tờ khai hải_quan theo các chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại mẫu_số 01 Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . - Hoá_đơn thương_mại hoặc chứng_từ có giá_trị tương_đương trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . - Vận_đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật : 01 bản chụp . - Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu 01 bản_chính . - Tờ khai trị_giá . - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá Như_vậy , anh chuẩn_bị hồ_sơ trên và Nộp hồ_sơ , nộp thuế và tiến_hành làm thủ_tục thông_quan cho hàng_hoá .
368
Trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu và thủ_tục hải_quan được quy_định ra sao ?
Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nh: ... có Giấy tạm cấp kết_quả, lô hàng được phép vận_chuyển về kho bảo_quản và chỉ được đưa ra sản_xuất, kinh_doanh sau khi được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu, quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa. Căn_cứ kết_quả kiểm_tra toàn_bộ lô vật_thể, cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu, quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa cho lô vật_thể. Về thủ_tục hải_quan : Sau khi có giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu thì thực_hiện thủ_tục hải_quan thông_thường theo quy_định tại Điều 16 Thông_tư 38/2015/TT-BTC được sửa_đổi bởi khoản 5 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC bao_gồm : - Tờ khai hải_quan theo các chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại mẫu_số 01 Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này. - Hoá_đơn thương_mại hoặc chứng_từ có giá_trị tương_đương trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp. - Vận_đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển, đường_hàng_không, đường_sắt, vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật : 01 bản chụp. - Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu 01 bản_chính. - Tờ khai trị_giá. - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá Như_vậy,
None
1
Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu quy_định như sau : - Đăng_ký kiểm_dịch thực_vật : Theo khoản 2 Điều 1 Thông_tư 34/2018/TT-BNNPTNT , chủ vật_thể nộp ( gửi ) 01 bộ hồ_sơ đăng_ký kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu tại cơ_quan kiểm_dịch thực_vật hoặc qua bưu_chính hoặc qua Cơ_chế một cửa Quốc_gia ( trực_tuyến ) . - Tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ : Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật có trách_nhiệm tiếp_nhận và kiểm_tra ngay tính hợp_lệ của hồ_sơ theo quy_định . Trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ thì yêu_cầu chủ vật_thể bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; - Kiểm_tra vật_thể : + Căn_cứ kết_quả kiểm_tra hồ_sơ , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định địa_điểm và bố_trí công_chức kiểm_tra ngay lô vật_thể theo trình_tự sau đây : Kiểm_tra sơ_bộ : Kiểm_tra bên ngoài lô vật_thể , bao_bì đóng_gói , phương_tiện chuyên_chở ; khe , kẽ và những nơi sinh_vật gây hại có_thể ẩn_nấp ; thu_thập côn_trùng bay , bò hoặc bám bên ngoài lô vật_thể ; Kiểm_tra chi_tiết : Kiểm_tra bên trong và lấy mẫu lô hàng theo quy_định tại QCVN 01-14 1:2 013 / BNNPTNT Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về phương_pháp lấy mẫu kiểm_dịch thực_vật ; thu_thập các vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại . + Giám_định sinh_vật gây hại Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật gửi mẫu_vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật , vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại thu được cho Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại . Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại thực_hiện giám_định sinh_vật gây hại và trả kết_quả cho cơ_quan kiểm_dịch thực_vật . - Cấp_Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật + Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt_đầu kiểm_dịch đối_với lô vật_thể không bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật hoặc đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ . Trường_hợp kéo_dài hơn 24 giờ do yêu_cầu về chuyên_môn kỹ_thuật hoặc trường_hợp không cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật thì cơ_quan kiểm_dịch thực_vật phải thông_báo hoặc trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho chủ vật_thể thuộc diện kiểm_dịch biết . + Trường_hợp phát_hiện lô vật_thể bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật , đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý kiểm_dịch thực_vật phù_hợp theo quy_định . + Trường_hợp lô vật_thể được vận_chuyển bằng tàu_biển có chiều cao khoang chứa hàng từ 3m trở lên , phải chia thành nhiều lớp để kiểm_tra thì sau khi kiểm_tra mỗi lớp , căn_cứ vào kết_quả kiểm_tra , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy tạm cấp kết_quả kiểm_dịch thực_vật cho khối_lượng vật_thể đã kiểm_tra ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT). Sau khi có Giấy tạm cấp kết_quả , lô hàng được phép vận_chuyển về kho bảo_quản và chỉ được đưa ra sản_xuất , kinh_doanh sau khi được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa . Căn_cứ kết_quả kiểm_tra toàn_bộ lô vật_thể , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa cho lô vật_thể . Về thủ_tục hải_quan : Sau khi có giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu thì thực_hiện thủ_tục hải_quan thông_thường theo quy_định tại Điều 16 Thông_tư 38/2015/TT-BTC được sửa_đổi bởi khoản 5 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC bao_gồm : - Tờ khai hải_quan theo các chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại mẫu_số 01 Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . - Hoá_đơn thương_mại hoặc chứng_từ có giá_trị tương_đương trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . - Vận_đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật : 01 bản chụp . - Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu 01 bản_chính . - Tờ khai trị_giá . - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá Như_vậy , anh chuẩn_bị hồ_sơ trên và Nộp hồ_sơ , nộp thuế và tiến_hành làm thủ_tục thông_quan cho hàng_hoá .
369
Trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu và thủ_tục hải_quan được quy_định ra sao ?
Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nh: ... thức theo quy_định của pháp_luật : 01 bản chụp. - Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu 01 bản_chính. - Tờ khai trị_giá. - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá Như_vậy, anh chuẩn_bị hồ_sơ trên và Nộp hồ_sơ, nộp thuế và tiến_hành làm thủ_tục thông_quan cho hàng_hoá.
None
1
Theo Điều 7 Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT ( sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 4 Điều 2 Thông_tư 15/2021/TT-BNNPTNT) , trình_tự , thủ_tục kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu quy_định như sau : - Đăng_ký kiểm_dịch thực_vật : Theo khoản 2 Điều 1 Thông_tư 34/2018/TT-BNNPTNT , chủ vật_thể nộp ( gửi ) 01 bộ hồ_sơ đăng_ký kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu tại cơ_quan kiểm_dịch thực_vật hoặc qua bưu_chính hoặc qua Cơ_chế một cửa Quốc_gia ( trực_tuyến ) . - Tiếp_nhận và kiểm_tra hồ_sơ : Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật có trách_nhiệm tiếp_nhận và kiểm_tra ngay tính hợp_lệ của hồ_sơ theo quy_định . Trường_hợp hồ_sơ không hợp_lệ thì yêu_cầu chủ vật_thể bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; - Kiểm_tra vật_thể : + Căn_cứ kết_quả kiểm_tra hồ_sơ , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định địa_điểm và bố_trí công_chức kiểm_tra ngay lô vật_thể theo trình_tự sau đây : Kiểm_tra sơ_bộ : Kiểm_tra bên ngoài lô vật_thể , bao_bì đóng_gói , phương_tiện chuyên_chở ; khe , kẽ và những nơi sinh_vật gây hại có_thể ẩn_nấp ; thu_thập côn_trùng bay , bò hoặc bám bên ngoài lô vật_thể ; Kiểm_tra chi_tiết : Kiểm_tra bên trong và lấy mẫu lô hàng theo quy_định tại QCVN 01-14 1:2 013 / BNNPTNT Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về phương_pháp lấy mẫu kiểm_dịch thực_vật ; thu_thập các vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại . + Giám_định sinh_vật gây hại Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật gửi mẫu_vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật , vật_thể mang triệu_chứng gây hại và sinh_vật gây hại thu được cho Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại . Tổ_chức giám_định sinh_vật gây hại thực_hiện giám_định sinh_vật gây hại và trả kết_quả cho cơ_quan kiểm_dịch thực_vật . - Cấp_Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật + Cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT) trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt_đầu kiểm_dịch đối_với lô vật_thể không bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật hoặc đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ . Trường_hợp kéo_dài hơn 24 giờ do yêu_cầu về chuyên_môn kỹ_thuật hoặc trường_hợp không cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật thì cơ_quan kiểm_dịch thực_vật phải thông_báo hoặc trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do cho chủ vật_thể thuộc diện kiểm_dịch biết . + Trường_hợp phát_hiện lô vật_thể bị nhiễm đối_tượng kiểm_dịch thực_vật , đối_tượng phải kiểm_soát của Việt_Nam hoặc sinh_vật gây hại lạ , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật quyết_định áp_dụng các biện_pháp xử_lý kiểm_dịch thực_vật phù_hợp theo quy_định . + Trường_hợp lô vật_thể được vận_chuyển bằng tàu_biển có chiều cao khoang chứa hàng từ 3m trở lên , phải chia thành nhiều lớp để kiểm_tra thì sau khi kiểm_tra mỗi lớp , căn_cứ vào kết_quả kiểm_tra , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy tạm cấp kết_quả kiểm_dịch thực_vật cho khối_lượng vật_thể đã kiểm_tra ( theo mẫu quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Thông_tư 33/2014/TT-BNNPTNT). Sau khi có Giấy tạm cấp kết_quả , lô hàng được phép vận_chuyển về kho bảo_quản và chỉ được đưa ra sản_xuất , kinh_doanh sau khi được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa . Căn_cứ kết_quả kiểm_tra toàn_bộ lô vật_thể , cơ_quan kiểm_dịch thực_vật cấp Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu , quá_cảnh và vận_chuyển nội_địa cho lô vật_thể . Về thủ_tục hải_quan : Sau khi có giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu thì thực_hiện thủ_tục hải_quan thông_thường theo quy_định tại Điều 16 Thông_tư 38/2015/TT-BTC được sửa_đổi bởi khoản 5 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC bao_gồm : - Tờ khai hải_quan theo các chỉ_tiêu thông_tin quy_định tại mẫu_số 01 Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . - Hoá_đơn thương_mại hoặc chứng_từ có giá_trị tương_đương trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . - Vận_đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật : 01 bản chụp . - Giấy chứng_nhận kiểm_dịch thực_vật nhập_khẩu 01 bản_chính . - Tờ khai trị_giá . - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá Như_vậy , anh chuẩn_bị hồ_sơ trên và Nộp hồ_sơ , nộp thuế và tiến_hành làm thủ_tục thông_quan cho hàng_hoá .
370
Tiêu_chuẩn chung về đạo_đức nghề_nghiệp của viên_chức chuyên_ngành văn_hoá cơ_sở ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiêu_chuẩn chung về đạo_đức nghề_nghiệp của viên_chức chuyên_ngành văn_hoá cơ_: ... Căn_cứ theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiêu_chuẩn chung về đạo_đức nghề_nghiệp của viên_chức chuyên_ngành văn_hoá cơ_sở như sau : “ Điều 3 . Tiêu_chuẩn chung về đạo_đức nghề_nghiệp của viên_chức chuyên_ngành văn_hoá cơ_sở 1 . Có tinh_thần trách_nhiệm với công_việc được giao , tuân_thủ các quy_định của pháp_luật ; thực_hiện đúng và đầy_đủ nghĩa_vụ của viên_chức trong hoạt_động nghề_nghiệp . 2 . Tâm_huyết với nghề , trung_thực , khách_quan , thẳng_thắn ; làm_việc khoa_học , có chính_kiến rõ_ràng ; có thái_độ khiêm_tốn , đúng_mực khi tiếp_xúc với nhân_dân ; có ý_thức đấu_tranh với những hành_vi sai_trái , tiêu_cực ; thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí . 3 . Có tinh_thần đoàn_kết , tích_cực , chủ_động phối_hợp với đồng_nghiệp thực_hiện nhiệm_vụ được giao . 4 . Không ngừng học_tập , rèn_luyện nâng cao phẩm_chất , trình_độ , năng_lực . ” Theo đó , viên_chức chuyên_ngành văn_hoá cơ_sở cần phải tâm_huyết với nghề , trung_thực , khách_quan , thẳng_thắn ; làm_việc khoa_học , có chính_kiến rõ_ràng ; có thái_độ khiêm_tốn , đúng_mực khi tiếp_xúc với nhân_dân .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiêu_chuẩn chung về đạo_đức nghề_nghiệp của viên_chức chuyên_ngành văn_hoá cơ_sở như sau : “ Điều 3 . Tiêu_chuẩn chung về đạo_đức nghề_nghiệp của viên_chức chuyên_ngành văn_hoá cơ_sở 1 . Có tinh_thần trách_nhiệm với công_việc được giao , tuân_thủ các quy_định của pháp_luật ; thực_hiện đúng và đầy_đủ nghĩa_vụ của viên_chức trong hoạt_động nghề_nghiệp . 2 . Tâm_huyết với nghề , trung_thực , khách_quan , thẳng_thắn ; làm_việc khoa_học , có chính_kiến rõ_ràng ; có thái_độ khiêm_tốn , đúng_mực khi tiếp_xúc với nhân_dân ; có ý_thức đấu_tranh với những hành_vi sai_trái , tiêu_cực ; thực_hành tiết_kiệm , chống lãng_phí . 3 . Có tinh_thần đoàn_kết , tích_cực , chủ_động phối_hợp với đồng_nghiệp thực_hiện nhiệm_vụ được giao . 4 . Không ngừng học_tập , rèn_luyện nâng cao phẩm_chất , trình_độ , năng_lực . ” Theo đó , viên_chức chuyên_ngành văn_hoá cơ_sở cần phải tâm_huyết với nghề , trung_thực , khách_quan , thẳng_thắn ; làm_việc khoa_học , có chính_kiến rõ_ràng ; có thái_độ khiêm_tốn , đúng_mực khi tiếp_xúc với nhân_dân .
371
Phương_pháp_viên hạng II phải đảm_bảo có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiểu chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với phương_pháp_viên hạng II nh: ... Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiểu chuẩn về trình_độ đào_tạo, bồi_dưỡng đối_với phương_pháp_viên hạng II như sau : “ Điều 4. Phương_pháp_viên hạng II - Mã_số : V. 10.06.19 1. Nhiệm_vụ : a ) Chủ_trì xây_dựng kế_hoạch hoạt_động dài_hạn, trung_hạn, hàng năm về văn_hoá cơ_sở của đơn_vị và tổ_chức thực_hiện sau khi được phê_duyệt ; b ) Chủ_trì tổ_chức biên_soạn chương_trình hoạt_động, tài_liệu hướng_dẫn nghiệp_vụ, phương_pháp hoạt_động cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở có quy_mô và phạm_vi hoạt_động từ cấp huyện đến cấp tỉnh ; c ) Trực_tiếp dàn_dựng các chương_trình, xây_dựng kịch_bản cho các liên_hoan, hội thi, hội_diễn và các hoạt_động văn_hoá nghệ_thuật quần_chúng của ngành và quy_mô cấp tỉnh ; d ) Chủ_trì hoặc tham_gia tổ_chức, chuẩn_bị nội_dung liên_hoan, hội_nghị, hội_thảo về nghiệp_vụ, phương_pháp hoạt_động văn_hoá nghệ_thuật quần_chúng ; đ ) Theo_dõi, hướng_dẫn nghiệp_vụ cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở trên địa_bàn ; đánh_giá, đề_xuất, phổ_biến áp_dụng kinh_nghiệm giữa các thiết_chế văn_hoá cơ_sở ; e ) Xây_dựng nội_dung chương_trình, biên_soạn tài_liệu và tham_gia bồi_dưỡng, hướng_dẫn chuyên_môn,
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiểu chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với phương_pháp_viên hạng II như sau : “ Điều 4 . Phương_pháp_viên hạng II - Mã_số : V. 10.06.19 1 . Nhiệm_vụ : a ) Chủ_trì xây_dựng kế_hoạch hoạt_động dài_hạn , trung_hạn , hàng năm về văn_hoá cơ_sở của đơn_vị và tổ_chức thực_hiện sau khi được phê_duyệt ; b ) Chủ_trì tổ_chức biên_soạn chương_trình hoạt_động , tài_liệu hướng_dẫn nghiệp_vụ , phương_pháp hoạt_động cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở có quy_mô và phạm_vi hoạt_động từ cấp huyện đến cấp tỉnh ; c ) Trực_tiếp dàn_dựng các chương_trình , xây_dựng kịch_bản cho các liên_hoan , hội thi , hội_diễn và các hoạt_động văn_hoá nghệ_thuật quần_chúng của ngành và quy_mô cấp tỉnh ; d ) Chủ_trì hoặc tham_gia tổ_chức , chuẩn_bị nội_dung liên_hoan , hội_nghị , hội_thảo về nghiệp_vụ , phương_pháp hoạt_động văn_hoá nghệ_thuật quần_chúng ; đ ) Theo_dõi , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở trên địa_bàn ; đánh_giá , đề_xuất , phổ_biến áp_dụng kinh_nghiệm giữa các thiết_chế văn_hoá cơ_sở ; e ) Xây_dựng nội_dung chương_trình , biên_soạn tài_liệu và tham_gia bồi_dưỡng , hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ cho phương_pháp_viên hạng dưới . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm vững chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về văn_hoá cơ_sở ; b ) Nắm vững lịch_sử , văn_hoá , xã_hội của từng vùng , miền ; c ) Am_hiểu các phương_pháp quản_lý và có kinh_nghiệm về công_tác tổ_chức và hoạt_động của các thiết_chế văn_hoá cơ_sở ; d ) Có năng_lực phân_tích , tổng_hợp , hệ_thống_hoá và soạn_thảo các văn_bản trong lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; đ ) Có kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản , sử_dụng được ngoại_ngữ hoặc sử_dụng được tiếng dân_tộc_thiểu_số đối_với_viên_chức công_tác ở vùng dân_tộc_thiểu_số theo yêu_cầu vị_trí việc_làm . 4 . Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng II : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III hoặc tương_đương từ đủ 09 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) . Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng . ” Theo đó , phương_pháp_viên hạng II phải đảm_bảo có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở và có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên . ( Hình từ internet )
372
Phương_pháp_viên hạng II phải đảm_bảo có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiểu chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với phương_pháp_viên hạng II nh: ... cơ_sở trên địa_bàn ; đánh_giá, đề_xuất, phổ_biến áp_dụng kinh_nghiệm giữa các thiết_chế văn_hoá cơ_sở ; e ) Xây_dựng nội_dung chương_trình, biên_soạn tài_liệu và tham_gia bồi_dưỡng, hướng_dẫn chuyên_môn, nghiệp_vụ cho phương_pháp_viên hạng dưới. 2. Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo, bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên. 3. Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn, nghiệp_vụ : a ) Nắm vững chủ_trương, đường_lối của Đảng, chính_sách, pháp_luật của Nhà_nước về văn_hoá cơ_sở ; b ) Nắm vững lịch_sử, văn_hoá, xã_hội của từng vùng, miền ; c ) Am_hiểu các phương_pháp quản_lý và có kinh_nghiệm về công_tác tổ_chức và hoạt_động của các thiết_chế văn_hoá cơ_sở ; d ) Có năng_lực phân_tích, tổng_hợp, hệ_thống_hoá và soạn_thảo các văn_bản trong lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; đ ) Có kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản, sử_dụng được ngoại_ngữ hoặc sử_dụng được tiếng dân_tộc_thiểu_số đối_với_viên_chức công_tác ở vùng dân_tộc_thiểu_số theo yêu_cầu vị_trí việc_làm. 4. Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng II
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiểu chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với phương_pháp_viên hạng II như sau : “ Điều 4 . Phương_pháp_viên hạng II - Mã_số : V. 10.06.19 1 . Nhiệm_vụ : a ) Chủ_trì xây_dựng kế_hoạch hoạt_động dài_hạn , trung_hạn , hàng năm về văn_hoá cơ_sở của đơn_vị và tổ_chức thực_hiện sau khi được phê_duyệt ; b ) Chủ_trì tổ_chức biên_soạn chương_trình hoạt_động , tài_liệu hướng_dẫn nghiệp_vụ , phương_pháp hoạt_động cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở có quy_mô và phạm_vi hoạt_động từ cấp huyện đến cấp tỉnh ; c ) Trực_tiếp dàn_dựng các chương_trình , xây_dựng kịch_bản cho các liên_hoan , hội thi , hội_diễn và các hoạt_động văn_hoá nghệ_thuật quần_chúng của ngành và quy_mô cấp tỉnh ; d ) Chủ_trì hoặc tham_gia tổ_chức , chuẩn_bị nội_dung liên_hoan , hội_nghị , hội_thảo về nghiệp_vụ , phương_pháp hoạt_động văn_hoá nghệ_thuật quần_chúng ; đ ) Theo_dõi , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở trên địa_bàn ; đánh_giá , đề_xuất , phổ_biến áp_dụng kinh_nghiệm giữa các thiết_chế văn_hoá cơ_sở ; e ) Xây_dựng nội_dung chương_trình , biên_soạn tài_liệu và tham_gia bồi_dưỡng , hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ cho phương_pháp_viên hạng dưới . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm vững chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về văn_hoá cơ_sở ; b ) Nắm vững lịch_sử , văn_hoá , xã_hội của từng vùng , miền ; c ) Am_hiểu các phương_pháp quản_lý và có kinh_nghiệm về công_tác tổ_chức và hoạt_động của các thiết_chế văn_hoá cơ_sở ; d ) Có năng_lực phân_tích , tổng_hợp , hệ_thống_hoá và soạn_thảo các văn_bản trong lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; đ ) Có kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản , sử_dụng được ngoại_ngữ hoặc sử_dụng được tiếng dân_tộc_thiểu_số đối_với_viên_chức công_tác ở vùng dân_tộc_thiểu_số theo yêu_cầu vị_trí việc_làm . 4 . Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng II : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III hoặc tương_đương từ đủ 09 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) . Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng . ” Theo đó , phương_pháp_viên hạng II phải đảm_bảo có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở và có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên . ( Hình từ internet )
373
Phương_pháp_viên hạng II phải đảm_bảo có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiểu chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với phương_pháp_viên hạng II nh: ... được tiếng dân_tộc_thiểu_số đối_với_viên_chức công_tác ở vùng dân_tộc_thiểu_số theo yêu_cầu vị_trí việc_làm. 4. Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng II : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III hoặc tương_đương từ đủ 09 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự, thử việc ). Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng. ” Theo đó, phương_pháp_viên hạng II phải đảm_bảo có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở và có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên. ( Hình từ internet )
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiểu chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng đối_với phương_pháp_viên hạng II như sau : “ Điều 4 . Phương_pháp_viên hạng II - Mã_số : V. 10.06.19 1 . Nhiệm_vụ : a ) Chủ_trì xây_dựng kế_hoạch hoạt_động dài_hạn , trung_hạn , hàng năm về văn_hoá cơ_sở của đơn_vị và tổ_chức thực_hiện sau khi được phê_duyệt ; b ) Chủ_trì tổ_chức biên_soạn chương_trình hoạt_động , tài_liệu hướng_dẫn nghiệp_vụ , phương_pháp hoạt_động cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở có quy_mô và phạm_vi hoạt_động từ cấp huyện đến cấp tỉnh ; c ) Trực_tiếp dàn_dựng các chương_trình , xây_dựng kịch_bản cho các liên_hoan , hội thi , hội_diễn và các hoạt_động văn_hoá nghệ_thuật quần_chúng của ngành và quy_mô cấp tỉnh ; d ) Chủ_trì hoặc tham_gia tổ_chức , chuẩn_bị nội_dung liên_hoan , hội_nghị , hội_thảo về nghiệp_vụ , phương_pháp hoạt_động văn_hoá nghệ_thuật quần_chúng ; đ ) Theo_dõi , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở trên địa_bàn ; đánh_giá , đề_xuất , phổ_biến áp_dụng kinh_nghiệm giữa các thiết_chế văn_hoá cơ_sở ; e ) Xây_dựng nội_dung chương_trình , biên_soạn tài_liệu và tham_gia bồi_dưỡng , hướng_dẫn chuyên_môn , nghiệp_vụ cho phương_pháp_viên hạng dưới . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm vững chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về văn_hoá cơ_sở ; b ) Nắm vững lịch_sử , văn_hoá , xã_hội của từng vùng , miền ; c ) Am_hiểu các phương_pháp quản_lý và có kinh_nghiệm về công_tác tổ_chức và hoạt_động của các thiết_chế văn_hoá cơ_sở ; d ) Có năng_lực phân_tích , tổng_hợp , hệ_thống_hoá và soạn_thảo các văn_bản trong lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; đ ) Có kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản , sử_dụng được ngoại_ngữ hoặc sử_dụng được tiếng dân_tộc_thiểu_số đối_với_viên_chức công_tác ở vùng dân_tộc_thiểu_số theo yêu_cầu vị_trí việc_làm . 4 . Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng II : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III hoặc tương_đương từ đủ 09 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) . Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng . ” Theo đó , phương_pháp_viên hạng II phải đảm_bảo có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở và có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên . ( Hình từ internet )
374
Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của phương_pháp_viên hạng III được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của phương_pháp_viên hạng III nh: ... Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn, nghiệp_vụ của phương_pháp_viên hạng III như sau : “ Điều 5. Phương_pháp_viên hạng III - Mã_số : V. 10.06.20 1. Nhiệm_vụ : a ) Xây_dựng kế_hoạch hàng năm về nhiệm_vụ chuyên_môn được giao và tổ_chức thực_hiện sau khi được phê_duyệt ; b ) Dàn_dựng các chương_trình, cuộc thi, hội_diễn và các hoạt_động văn_hoá, văn_nghệ quy_mô cấp huyện ; c ) Theo_dõi, hướng_dẫn nghiệp_vụ cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở trên địa_bàn ; tổng_kết kinh_nghiệm để áp_dụng cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở khác ; d ) Tham_gia tổ_chức các lớp tập_huấn, bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_môn, rèn_luyện năng_khiếu, hoạt_động câu_lạc_bộ, nhóm sở_thích. 2. Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo, bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên. 3. Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn, nghiệp_vụ : a ) Nắm được chủ_trương, đường_lối của Đảng, chính_sách, pháp_luật của Nhà_nước về văn_hoá cơ_sở ; b ) Có kiến_thức
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của phương_pháp_viên hạng III như sau : “ Điều 5 . Phương_pháp_viên hạng III - Mã_số : V. 10.06.20 1 . Nhiệm_vụ : a ) Xây_dựng kế_hoạch hàng năm về nhiệm_vụ chuyên_môn được giao và tổ_chức thực_hiện sau khi được phê_duyệt ; b ) Dàn_dựng các chương_trình , cuộc thi , hội_diễn và các hoạt_động văn_hoá , văn_nghệ quy_mô cấp huyện ; c ) Theo_dõi , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở trên địa_bàn ; tổng_kết kinh_nghiệm để áp_dụng cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở khác ; d ) Tham_gia tổ_chức các lớp tập_huấn , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_môn , rèn_luyện năng_khiếu , hoạt_động câu_lạc_bộ , nhóm sở_thích . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về văn_hoá cơ_sở ; b ) Có kiến_thức cơ_bản về quản_lý công_tác văn_hoá cơ_sở ; có kinh_nghiệm hoạt_động trong lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; c ) Có hiểu_biết về lịch_sử , văn_hoá , xã_hội trên địa_bàn được phân_công quản_lý ; d ) Có năng_lực phân_tích , tổng_hợp và tham_mưu soạn_thảo các văn_bản hướng_dẫn nghiệp_vụ ; đ ) Có kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản , sử_dụng được ngoại_ngữ hoặc sử_dụng được tiếng dân_tộc_thiểu_số đối_với_viên_chức công_tác ở vùng dân_tộc_thiểu_số theo yêu_cầu vị_trí việc_làm . 4 . Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng IV hoặc tương_đương từ đủ 02 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc từ đủ 03 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) đối_với trình_độ trung_cấp . Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh phương_pháp_viên hạng IV tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng . ” Như_vậy , đối_với chức_danh phương_pháp_viên hạng II thì cần phải bảo_đảm có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở .
375
Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của phương_pháp_viên hạng III được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của phương_pháp_viên hạng III nh: ... 3. Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn, nghiệp_vụ : a ) Nắm được chủ_trương, đường_lối của Đảng, chính_sách, pháp_luật của Nhà_nước về văn_hoá cơ_sở ; b ) Có kiến_thức cơ_bản về quản_lý công_tác văn_hoá cơ_sở ; có kinh_nghiệm hoạt_động trong lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; c ) Có hiểu_biết về lịch_sử, văn_hoá, xã_hội trên địa_bàn được phân_công quản_lý ; d ) Có năng_lực phân_tích, tổng_hợp và tham_mưu soạn_thảo các văn_bản hướng_dẫn nghiệp_vụ ; đ ) Có kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản, sử_dụng được ngoại_ngữ hoặc sử_dụng được tiếng dân_tộc_thiểu_số đối_với_viên_chức công_tác ở vùng dân_tộc_thiểu_số theo yêu_cầu vị_trí việc_làm. 4. Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng IV hoặc tương_đương từ đủ 02 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự, thử việc ) đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc từ đủ 03 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự, thử việc ) đối_với trình_độ trung_cấp. Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh phương_pháp_viên hạng IV tính đến ngày hết
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của phương_pháp_viên hạng III như sau : “ Điều 5 . Phương_pháp_viên hạng III - Mã_số : V. 10.06.20 1 . Nhiệm_vụ : a ) Xây_dựng kế_hoạch hàng năm về nhiệm_vụ chuyên_môn được giao và tổ_chức thực_hiện sau khi được phê_duyệt ; b ) Dàn_dựng các chương_trình , cuộc thi , hội_diễn và các hoạt_động văn_hoá , văn_nghệ quy_mô cấp huyện ; c ) Theo_dõi , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở trên địa_bàn ; tổng_kết kinh_nghiệm để áp_dụng cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở khác ; d ) Tham_gia tổ_chức các lớp tập_huấn , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_môn , rèn_luyện năng_khiếu , hoạt_động câu_lạc_bộ , nhóm sở_thích . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về văn_hoá cơ_sở ; b ) Có kiến_thức cơ_bản về quản_lý công_tác văn_hoá cơ_sở ; có kinh_nghiệm hoạt_động trong lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; c ) Có hiểu_biết về lịch_sử , văn_hoá , xã_hội trên địa_bàn được phân_công quản_lý ; d ) Có năng_lực phân_tích , tổng_hợp và tham_mưu soạn_thảo các văn_bản hướng_dẫn nghiệp_vụ ; đ ) Có kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản , sử_dụng được ngoại_ngữ hoặc sử_dụng được tiếng dân_tộc_thiểu_số đối_với_viên_chức công_tác ở vùng dân_tộc_thiểu_số theo yêu_cầu vị_trí việc_làm . 4 . Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng IV hoặc tương_đương từ đủ 02 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc từ đủ 03 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) đối_với trình_độ trung_cấp . Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh phương_pháp_viên hạng IV tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng . ” Như_vậy , đối_với chức_danh phương_pháp_viên hạng II thì cần phải bảo_đảm có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở .
376
Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của phương_pháp_viên hạng III được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của phương_pháp_viên hạng III nh: ... việc ) đối_với trình_độ trung_cấp. Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh phương_pháp_viên hạng IV tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng. ” Như_vậy, đối_với chức_danh phương_pháp_viên hạng II thì cần phải bảo_đảm có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 5 Thông_tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy_định về tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ của phương_pháp_viên hạng III như sau : “ Điều 5 . Phương_pháp_viên hạng III - Mã_số : V. 10.06.20 1 . Nhiệm_vụ : a ) Xây_dựng kế_hoạch hàng năm về nhiệm_vụ chuyên_môn được giao và tổ_chức thực_hiện sau khi được phê_duyệt ; b ) Dàn_dựng các chương_trình , cuộc thi , hội_diễn và các hoạt_động văn_hoá , văn_nghệ quy_mô cấp huyện ; c ) Theo_dõi , hướng_dẫn nghiệp_vụ cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở trên địa_bàn ; tổng_kết kinh_nghiệm để áp_dụng cho các thiết_chế văn_hoá cơ_sở khác ; d ) Tham_gia tổ_chức các lớp tập_huấn , bồi_dưỡng nghiệp_vụ chuyên_môn , rèn_luyện năng_khiếu , hoạt_động câu_lạc_bộ , nhóm sở_thích . 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về văn_hoá cơ_sở ; b ) Có kiến_thức cơ_bản về quản_lý công_tác văn_hoá cơ_sở ; có kinh_nghiệm hoạt_động trong lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở ; c ) Có hiểu_biết về lịch_sử , văn_hoá , xã_hội trên địa_bàn được phân_công quản_lý ; d ) Có năng_lực phân_tích , tổng_hợp và tham_mưu soạn_thảo các văn_bản hướng_dẫn nghiệp_vụ ; đ ) Có kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản , sử_dụng được ngoại_ngữ hoặc sử_dụng được tiếng dân_tộc_thiểu_số đối_với_viên_chức công_tác ở vùng dân_tộc_thiểu_số theo yêu_cầu vị_trí việc_làm . 4 . Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng III : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp phương_pháp_viên hạng IV hoặc tương_đương từ đủ 02 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc từ đủ 03 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) đối_với trình_độ trung_cấp . Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh phương_pháp_viên hạng IV tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng . ” Như_vậy , đối_với chức_danh phương_pháp_viên hạng II thì cần phải bảo_đảm có bằng tốt_nghiệp đại_học trở lên phù_hợp với lĩnh_vực văn_hoá cơ_sở .
377
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Thủ_tướng Chính_phủ được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 28 Luật Tổ_chức Chính_phủ năm 2015 ( được sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Tổ_chức Chính_p: ... Căn_cứ Điều 28 Luật Tổ_chức Chính_phủ năm 2015 ( được sửa_đổi, bổ_sung bởi khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Luật Tổ_chức Chính_phủ và Luật Tổ_chức chính_quyền địa_phương năm 2019 ) quy_định nhiệm_vụ và quyền_hạn của Thủ_tướng Chính_phủ như sau : - Lãnh_đạo công_tác của Chính_phủ ; lãnh_đạo việc xây_dựng chính_sách và tổ_chức thi_hành pháp_luật ; phòng, chống quan_liêu, tham_nhũng, lãng_phí. - Lãnh_đạo và chịu trách_nhiệm về hoạt_động của hệ_thống hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương, bảo_đảm tính thống_nhất, thông_suốt, liên_tục của nền hành_chính quốc_gia. - Trình_Quốc hội phê_chuẩn đề_nghị bổ_nhiệm, miễn_nhiệm, cách_chức Phó Thủ_tướng Chính_phủ, Bộ_trưởng và thành_viên khác của Chính_phủ ; trong thời_gian Quốc_hội không họp, trình Chủ_tịch nước quyết_định tạm đình_chỉ công_tác của Phó Thủ_tướng Chính_phủ, Bộ_trưởng và thành_viên khác của Chính_phủ. - Trình_Uỷ ban thường_vụ Quốc_hội phê_chuẩn việc bổ_nhiệm, miễn_nhiệm đại_sứ đặc_mệnh toàn_quyền của Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam. Trong thời_gian Quốc_hội không họp, quyết_định giao quyền Bộ_trưởng, Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ trong trường_hợp khuyết Bộ_trưởng hoặc Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ. Trong thời_gian giữa hai kỳ họp Hội_đồng_nhân_dân
None
1
Căn_cứ Điều 28 Luật Tổ_chức Chính_phủ năm 2015 ( được sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Tổ_chức Chính_phủ và Luật Tổ_chức chính_quyền địa_phương năm 2019 ) quy_định nhiệm_vụ và quyền_hạn của Thủ_tướng Chính_phủ như sau : - Lãnh_đạo công_tác của Chính_phủ ; lãnh_đạo việc xây_dựng chính_sách và tổ_chức thi_hành pháp_luật ; phòng , chống quan_liêu , tham_nhũng , lãng_phí . - Lãnh_đạo và chịu trách_nhiệm về hoạt_động của hệ_thống hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương , bảo_đảm tính thống_nhất , thông_suốt , liên_tục của nền hành_chính quốc_gia . - Trình_Quốc hội phê_chuẩn đề_nghị bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Phó Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng và thành_viên khác của Chính_phủ ; trong thời_gian Quốc_hội không họp , trình Chủ_tịch nước quyết_định tạm đình_chỉ công_tác của Phó Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng và thành_viên khác của Chính_phủ . - Trình_Uỷ ban thường_vụ Quốc_hội phê_chuẩn việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm đại_sứ đặc_mệnh toàn_quyền của Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam . Trong thời_gian Quốc_hội không họp , quyết_định giao quyền Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ trong trường_hợp khuyết Bộ_trưởng hoặc Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ . Trong thời_gian giữa hai kỳ họp Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh , quyết_định giao quyền Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ trong trường_hợp khuyết Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh . - Quyết_định bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức , cho từ_chức Thứ_trưởng , chức_vụ tương_đương thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ ; quyết_định bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu cơ_quan thuộc Chính_phủ . - Phê_chuẩn việc bầu , miễn_nhiệm và quyết_định điều_động , đình_chỉ công_tác , cách_chức Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh . Yêu_cầu Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh đình_chỉ công_tác , cách_chức Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp dưới khi không hoàn_thành nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền giao hoặc vi_phạm pháp_luật . - Đình_chỉ việc thi_hành hoặc bãi_bỏ văn_bản của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Uỷ_ban_nhân_dân , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh trái với Hiến_pháp , luật và văn_bản của cơ_quan nhà_nước cấp trên ; đình_chỉ việc thi_hành nghị_quyết của Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh , trái với Hiến_pháp , luật và văn_bản của cơ_quan nhà_nước cấp trên , đồng_thời đề_nghị Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội bãi_bỏ . - Quyết_định và chỉ_đạo việc đàm_phán , chỉ_đạo việc ký , gia_nhập điều_ước quốc_tế thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chính_phủ ; tổ_chức thực_hiện điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên . - Quyết_định thành_lập , sáp_nhập , giải_thể các cơ_quan , tổ_chức khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ; quyết_định thành_lập hội_đồng , Uỷ_ban hoặc ban khi cần_thiết để giúp Thủ_tướng Chính_phủ nghiên_cứu , chỉ_đạo , phối_hợp giải_quyết những vấn_đề quan_trọng liên_ngành . - Triệu_tập và chủ_trì các phiên họp của Chính_phủ . ( Hình từ Internet )
378
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Thủ_tướng Chính_phủ được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 28 Luật Tổ_chức Chính_phủ năm 2015 ( được sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Tổ_chức Chính_p: ... quyết_định giao quyền Bộ_trưởng, Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ trong trường_hợp khuyết Bộ_trưởng hoặc Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ. Trong thời_gian giữa hai kỳ họp Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh, quyết_định giao quyền Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ trong trường_hợp khuyết Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh. - Quyết_định bổ_nhiệm, miễn_nhiệm, cách_chức, cho từ_chức Thứ_trưởng, chức_vụ tương_đương thuộc bộ, cơ_quan ngang bộ ; quyết_định bổ_nhiệm, miễn_nhiệm, cách_chức người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ_quan thuộc Chính_phủ. - Phê_chuẩn việc bầu, miễn_nhiệm và quyết_định điều_động, đình_chỉ công_tác, cách_chức Chủ_tịch, Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh. Yêu_cầu Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh đình_chỉ công_tác, cách_chức Chủ_tịch, Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp dưới khi không hoàn_thành nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền giao hoặc vi_phạm pháp_luật. - Đình_chỉ việc thi_hành hoặc bãi_bỏ văn_bản của Bộ_trưởng, Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ, Uỷ_ban_nhân_dân, Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh trái với Hiến_pháp, luật và văn_bản của cơ_quan nhà_nước cấp trên ; đình_chỉ việc thi_hành nghị_quyết của Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh, trái với Hiến_pháp, luật và văn_bản của
None
1
Căn_cứ Điều 28 Luật Tổ_chức Chính_phủ năm 2015 ( được sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Tổ_chức Chính_phủ và Luật Tổ_chức chính_quyền địa_phương năm 2019 ) quy_định nhiệm_vụ và quyền_hạn của Thủ_tướng Chính_phủ như sau : - Lãnh_đạo công_tác của Chính_phủ ; lãnh_đạo việc xây_dựng chính_sách và tổ_chức thi_hành pháp_luật ; phòng , chống quan_liêu , tham_nhũng , lãng_phí . - Lãnh_đạo và chịu trách_nhiệm về hoạt_động của hệ_thống hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương , bảo_đảm tính thống_nhất , thông_suốt , liên_tục của nền hành_chính quốc_gia . - Trình_Quốc hội phê_chuẩn đề_nghị bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Phó Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng và thành_viên khác của Chính_phủ ; trong thời_gian Quốc_hội không họp , trình Chủ_tịch nước quyết_định tạm đình_chỉ công_tác của Phó Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng và thành_viên khác của Chính_phủ . - Trình_Uỷ ban thường_vụ Quốc_hội phê_chuẩn việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm đại_sứ đặc_mệnh toàn_quyền của Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam . Trong thời_gian Quốc_hội không họp , quyết_định giao quyền Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ trong trường_hợp khuyết Bộ_trưởng hoặc Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ . Trong thời_gian giữa hai kỳ họp Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh , quyết_định giao quyền Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ trong trường_hợp khuyết Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh . - Quyết_định bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức , cho từ_chức Thứ_trưởng , chức_vụ tương_đương thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ ; quyết_định bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu cơ_quan thuộc Chính_phủ . - Phê_chuẩn việc bầu , miễn_nhiệm và quyết_định điều_động , đình_chỉ công_tác , cách_chức Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh . Yêu_cầu Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh đình_chỉ công_tác , cách_chức Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp dưới khi không hoàn_thành nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền giao hoặc vi_phạm pháp_luật . - Đình_chỉ việc thi_hành hoặc bãi_bỏ văn_bản của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Uỷ_ban_nhân_dân , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh trái với Hiến_pháp , luật và văn_bản của cơ_quan nhà_nước cấp trên ; đình_chỉ việc thi_hành nghị_quyết của Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh , trái với Hiến_pháp , luật và văn_bản của cơ_quan nhà_nước cấp trên , đồng_thời đề_nghị Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội bãi_bỏ . - Quyết_định và chỉ_đạo việc đàm_phán , chỉ_đạo việc ký , gia_nhập điều_ước quốc_tế thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chính_phủ ; tổ_chức thực_hiện điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên . - Quyết_định thành_lập , sáp_nhập , giải_thể các cơ_quan , tổ_chức khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ; quyết_định thành_lập hội_đồng , Uỷ_ban hoặc ban khi cần_thiết để giúp Thủ_tướng Chính_phủ nghiên_cứu , chỉ_đạo , phối_hợp giải_quyết những vấn_đề quan_trọng liên_ngành . - Triệu_tập và chủ_trì các phiên họp của Chính_phủ . ( Hình từ Internet )
379
Nhiệm_vụ và quyền_hạn của Thủ_tướng Chính_phủ được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 28 Luật Tổ_chức Chính_phủ năm 2015 ( được sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Tổ_chức Chính_p: ... cấp tỉnh trái với Hiến_pháp, luật và văn_bản của cơ_quan nhà_nước cấp trên ; đình_chỉ việc thi_hành nghị_quyết của Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh, trái với Hiến_pháp, luật và văn_bản của cơ_quan nhà_nước cấp trên, đồng_thời đề_nghị Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội bãi_bỏ. - Quyết_định và chỉ_đạo việc đàm_phán, chỉ_đạo việc ký, gia_nhập điều_ước quốc_tế thuộc nhiệm_vụ, quyền_hạn của Chính_phủ ; tổ_chức thực_hiện điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên. - Quyết_định thành_lập, sáp_nhập, giải_thể các cơ_quan, tổ_chức khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ; quyết_định thành_lập hội_đồng, Uỷ_ban hoặc ban khi cần_thiết để giúp Thủ_tướng Chính_phủ nghiên_cứu, chỉ_đạo, phối_hợp giải_quyết những vấn_đề quan_trọng liên_ngành. - Triệu_tập và chủ_trì các phiên họp của Chính_phủ. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 28 Luật Tổ_chức Chính_phủ năm 2015 ( được sửa_đổi , bổ_sung bởi khoản 2 Điều 1 Luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của Luật Tổ_chức Chính_phủ và Luật Tổ_chức chính_quyền địa_phương năm 2019 ) quy_định nhiệm_vụ và quyền_hạn của Thủ_tướng Chính_phủ như sau : - Lãnh_đạo công_tác của Chính_phủ ; lãnh_đạo việc xây_dựng chính_sách và tổ_chức thi_hành pháp_luật ; phòng , chống quan_liêu , tham_nhũng , lãng_phí . - Lãnh_đạo và chịu trách_nhiệm về hoạt_động của hệ_thống hành_chính nhà_nước từ trung_ương đến địa_phương , bảo_đảm tính thống_nhất , thông_suốt , liên_tục của nền hành_chính quốc_gia . - Trình_Quốc hội phê_chuẩn đề_nghị bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức Phó Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng và thành_viên khác của Chính_phủ ; trong thời_gian Quốc_hội không họp , trình Chủ_tịch nước quyết_định tạm đình_chỉ công_tác của Phó Thủ_tướng Chính_phủ , Bộ_trưởng và thành_viên khác của Chính_phủ . - Trình_Uỷ ban thường_vụ Quốc_hội phê_chuẩn việc bổ_nhiệm , miễn_nhiệm đại_sứ đặc_mệnh toàn_quyền của Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam . Trong thời_gian Quốc_hội không họp , quyết_định giao quyền Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ trong trường_hợp khuyết Bộ_trưởng hoặc Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ . Trong thời_gian giữa hai kỳ họp Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh , quyết_định giao quyền Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh theo đề_nghị của Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ trong trường_hợp khuyết Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh . - Quyết_định bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức , cho từ_chức Thứ_trưởng , chức_vụ tương_đương thuộc bộ , cơ_quan ngang bộ ; quyết_định bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức người đứng đầu , cấp phó của người đứng đầu cơ_quan thuộc Chính_phủ . - Phê_chuẩn việc bầu , miễn_nhiệm và quyết_định điều_động , đình_chỉ công_tác , cách_chức Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh . Yêu_cầu Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh đình_chỉ công_tác , cách_chức Chủ_tịch , Phó Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp dưới khi không hoàn_thành nhiệm_vụ được cấp có thẩm_quyền giao hoặc vi_phạm pháp_luật . - Đình_chỉ việc thi_hành hoặc bãi_bỏ văn_bản của Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Uỷ_ban_nhân_dân , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh trái với Hiến_pháp , luật và văn_bản của cơ_quan nhà_nước cấp trên ; đình_chỉ việc thi_hành nghị_quyết của Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh , trái với Hiến_pháp , luật và văn_bản của cơ_quan nhà_nước cấp trên , đồng_thời đề_nghị Uỷ_ban thường_vụ Quốc_hội bãi_bỏ . - Quyết_định và chỉ_đạo việc đàm_phán , chỉ_đạo việc ký , gia_nhập điều_ước quốc_tế thuộc nhiệm_vụ , quyền_hạn của Chính_phủ ; tổ_chức thực_hiện điều_ước quốc_tế mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên . - Quyết_định thành_lập , sáp_nhập , giải_thể các cơ_quan , tổ_chức khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ; quyết_định thành_lập hội_đồng , Uỷ_ban hoặc ban khi cần_thiết để giúp Thủ_tướng Chính_phủ nghiên_cứu , chỉ_đạo , phối_hợp giải_quyết những vấn_đề quan_trọng liên_ngành . - Triệu_tập và chủ_trì các phiên họp của Chính_phủ . ( Hình từ Internet )
380
Mức lương của Thủ_tướng Chính_phủ là bao_nhiêu ?
Căn_cứ Mục I_Bảng lương chức_danh lãnh_đạo ban_hành kèm theo Nghị_quyết 7 30/2 004 / NQ-UBTVQH 11 . ... Thủ_tướng Chính_phủ có hệ_số lương là 12,50 - tương_ứng hơn 18,6 triệu đồng / tháng .
None
1
Căn_cứ Mục I_Bảng lương chức_danh lãnh_đạo ban_hành kèm theo Nghị_quyết 7 30/2 004 / NQ-UBTVQH 11 . Thủ_tướng Chính_phủ có hệ_số lương là 12,50 - tương_ứng hơn 18,6 triệu đồng / tháng .
381
Tiêu_chuẩn đối_với chức_danh Thủ_tướng chính_phủ là gì ?
Căn_cứ theo quy_định tại tiểu_mục 2.5 Mục 2 Quy_định 214 - QĐ / TW năm 2020 có quy_định tiêu_chuẩn đối_với chức_danh Thủ_tướng Chính_phủ như sau : ... Bảo_đảm đầy_đủ các tiêu_chuẩn chung của Uỷ_viên Bộ_Chính_trị , Ban_Bí_thư hoặc Uỷ_viên Ban_Chấp_hành Trung_ương . Đồng_thời , cần có những phẩm_chất , năng_lực : Có năng_lực trong hoạch_định chiến_lược ; quyết_đoán , quyết_liệt , kịp_thời để quyết_định những vấn_đề khó , phức_tạp liên_quan đến lĩnh_vực hành_pháp . Có kiến_thức sâu_rộng về quản_lý_nhà_nước trong các lĩnh_vực kinh_tế - xã_hội , quốc_phòng , an_ninh , đối_ngoại của đất_nước ; hiểu_biết sâu về lĩnh_vực được phân_công . Có năng_lực cụ_thể_hoá đường_lối , chủ_trương , nghị_quyết của Đảng thành cơ_chế , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và chỉ_đạo tổ_chức thực_hiện có hiệu_quả . Có năng_lực phát_hiện những hạn_chế , yếu_kém trong lĩnh_vực phụ_trách và đề_xuất các giải_pháp khắc_phục . Là Uỷ_viên chính_thức Ban_Chấp_hành Trung_ương trọn một nhiệm_kỳ , đồng_thời kinh_qua và hoàn_thành tốt nhiệm_vụ ở chức_vụ lãnh_đạo chủ_chốt cấp tỉnh hoặc chủ_chốt các ban , bộ , ngành , đoàn_thể Trung_ương .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại tiểu_mục 2.5 Mục 2 Quy_định 214 - QĐ / TW năm 2020 có quy_định tiêu_chuẩn đối_với chức_danh Thủ_tướng Chính_phủ như sau : Bảo_đảm đầy_đủ các tiêu_chuẩn chung của Uỷ_viên Bộ_Chính_trị , Ban_Bí_thư hoặc Uỷ_viên Ban_Chấp_hành Trung_ương . Đồng_thời , cần có những phẩm_chất , năng_lực : Có năng_lực trong hoạch_định chiến_lược ; quyết_đoán , quyết_liệt , kịp_thời để quyết_định những vấn_đề khó , phức_tạp liên_quan đến lĩnh_vực hành_pháp . Có kiến_thức sâu_rộng về quản_lý_nhà_nước trong các lĩnh_vực kinh_tế - xã_hội , quốc_phòng , an_ninh , đối_ngoại của đất_nước ; hiểu_biết sâu về lĩnh_vực được phân_công . Có năng_lực cụ_thể_hoá đường_lối , chủ_trương , nghị_quyết của Đảng thành cơ_chế , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và chỉ_đạo tổ_chức thực_hiện có hiệu_quả . Có năng_lực phát_hiện những hạn_chế , yếu_kém trong lĩnh_vực phụ_trách và đề_xuất các giải_pháp khắc_phục . Là Uỷ_viên chính_thức Ban_Chấp_hành Trung_ương trọn một nhiệm_kỳ , đồng_thời kinh_qua và hoàn_thành tốt nhiệm_vụ ở chức_vụ lãnh_đạo chủ_chốt cấp tỉnh hoặc chủ_chốt các ban , bộ , ngành , đoàn_thể Trung_ương .
382
Thành_viên hợp_tác_xã có những quyền gì ?
Căn_cứ theo Điều 31 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : ... Quyền của thành_viên hợp_tác_xã 1. Thành_viên chính_thức có quyền sau đây : a ) Được hợp_tác_xã cung_ứng sản_phẩm, dịch_vụ, việc_làm ; b ) Được phân_phối thu_nhập theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; c ) Được hưởng phúc_lợi của hợp_tác_xã ; d ) Được tham_dự hoặc bầu đại_biểu tham_dự Đại_hội thành_viên ; đ ) Được biểu_quyết nội_dung thuộc thẩm_quyền của Đại_hội thành_viên ; e ) Ứng_cử, đề_cử thành_viên Hội_đồng_quản_trị, Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ), thành_viên Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên và các chức_danh quản_lý khác được bầu ; g ) Kiến_nghị, yêu_cầu Hội_đồng_quản_trị, Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ), Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên giải_trình về hoạt_động của hợp_tác_xã ; h ) Yêu_cầu Hội_đồng_quản_trị, Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ), Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên triệu_tập Đại_hội thành_viên bất_thường ; i ) Được cung_cấp thông_tin cần_thiết liên_quan đến hoạt_động của hợp_tác_xã ; được hỗ_trợ đào_tạo, bồi_dưỡng và nâng cao trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ phục_vụ hoạt_động của hợp_tác_xã ; k ) Ra khỏi hợp_tác_xã theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; l ) Được trả lại một phần hoặc toàn_bộ phần vốn góp theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; m ) Được nhận
None
1
Căn_cứ theo Điều 31 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : Quyền của thành_viên hợp_tác_xã 1 . Thành_viên chính_thức có quyền sau đây : a ) Được hợp_tác_xã cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ , việc_làm ; b ) Được phân_phối thu_nhập theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; c ) Được hưởng phúc_lợi của hợp_tác_xã ; d ) Được tham_dự hoặc bầu đại_biểu tham_dự Đại_hội thành_viên ; đ ) Được biểu_quyết nội_dung thuộc thẩm_quyền của Đại_hội thành_viên ; e ) Ứng_cử , đề_cử thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) , thành_viên Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên và các chức_danh quản_lý khác được bầu ; g ) Kiến_nghị , yêu_cầu Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) , Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên giải_trình về hoạt_động của hợp_tác_xã ; h ) Yêu_cầu Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) , Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên triệu_tập Đại_hội thành_viên bất_thường ; i ) Được cung_cấp thông_tin cần_thiết liên_quan đến hoạt_động của hợp_tác_xã ; được hỗ_trợ đào_tạo , bồi_dưỡng và nâng cao trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ phục_vụ hoạt_động của hợp_tác_xã ; k ) Ra khỏi hợp_tác_xã theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; l ) Được trả lại một phần hoặc toàn_bộ phần vốn góp theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; m ) Được nhận phần giá_trị tài_sản còn lại của hợp_tác_xã theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; n ) Khiếu_nại , tố_cáo , khởi_kiện theo quy_định của pháp_luật ; o ) Quyền khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ . 2 . Thành_viên liên_kết góp vốn có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại các điểm b , c , g , i , k , l , m , n và o khoản 1 Điều này ; b ) Tham_gia và phát_biểu nhưng không được biểu_quyết tại cuộc họp Đại_hội thành_viên khi được mời . 3 . Thành_viên liên_kết không góp vốn có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại các điểm a , c , i , k , n và o khoản 1 Điều này ; b ) Tham_gia và phát_biểu nhưng không được biểu_quyết tại cuộc họp Đại_hội thành_viên khi được mời . Từ quy_định trên , cho thấy thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn và thành_viên liên_kết không góp vốn có các quyền_hạn được nêu chi_tiết như trên . ( Hình internet )
383
Thành_viên hợp_tác_xã có những quyền gì ?
Căn_cứ theo Điều 31 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : ... theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; l ) Được trả lại một phần hoặc toàn_bộ phần vốn góp theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; m ) Được nhận phần giá_trị tài_sản còn lại của hợp_tác_xã theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; n ) Khiếu_nại, tố_cáo, khởi_kiện theo quy_định của pháp_luật ; o ) Quyền khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ. 2. Thành_viên liên_kết góp vốn có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại các điểm b, c, g, i, k, l, m, n và o khoản 1 Điều này ; b ) Tham_gia và phát_biểu nhưng không được biểu_quyết tại cuộc họp Đại_hội thành_viên khi được mời. 3. Thành_viên liên_kết không góp vốn có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại các điểm a, c, i, k, n và o khoản 1 Điều này ; b ) Tham_gia và phát_biểu nhưng không được biểu_quyết tại cuộc họp Đại_hội thành_viên khi được mời. Từ quy_định trên, cho thấy thành_viên chính_thức, thành_viên liên_kết góp vốn và thành_viên liên_kết không
None
1
Căn_cứ theo Điều 31 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : Quyền của thành_viên hợp_tác_xã 1 . Thành_viên chính_thức có quyền sau đây : a ) Được hợp_tác_xã cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ , việc_làm ; b ) Được phân_phối thu_nhập theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; c ) Được hưởng phúc_lợi của hợp_tác_xã ; d ) Được tham_dự hoặc bầu đại_biểu tham_dự Đại_hội thành_viên ; đ ) Được biểu_quyết nội_dung thuộc thẩm_quyền của Đại_hội thành_viên ; e ) Ứng_cử , đề_cử thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) , thành_viên Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên và các chức_danh quản_lý khác được bầu ; g ) Kiến_nghị , yêu_cầu Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) , Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên giải_trình về hoạt_động của hợp_tác_xã ; h ) Yêu_cầu Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) , Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên triệu_tập Đại_hội thành_viên bất_thường ; i ) Được cung_cấp thông_tin cần_thiết liên_quan đến hoạt_động của hợp_tác_xã ; được hỗ_trợ đào_tạo , bồi_dưỡng và nâng cao trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ phục_vụ hoạt_động của hợp_tác_xã ; k ) Ra khỏi hợp_tác_xã theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; l ) Được trả lại một phần hoặc toàn_bộ phần vốn góp theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; m ) Được nhận phần giá_trị tài_sản còn lại của hợp_tác_xã theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; n ) Khiếu_nại , tố_cáo , khởi_kiện theo quy_định của pháp_luật ; o ) Quyền khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ . 2 . Thành_viên liên_kết góp vốn có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại các điểm b , c , g , i , k , l , m , n và o khoản 1 Điều này ; b ) Tham_gia và phát_biểu nhưng không được biểu_quyết tại cuộc họp Đại_hội thành_viên khi được mời . 3 . Thành_viên liên_kết không góp vốn có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại các điểm a , c , i , k , n và o khoản 1 Điều này ; b ) Tham_gia và phát_biểu nhưng không được biểu_quyết tại cuộc họp Đại_hội thành_viên khi được mời . Từ quy_định trên , cho thấy thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn và thành_viên liên_kết không góp vốn có các quyền_hạn được nêu chi_tiết như trên . ( Hình internet )
384
Thành_viên hợp_tác_xã có những quyền gì ?
Căn_cứ theo Điều 31 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : ... và phát_biểu nhưng không được biểu_quyết tại cuộc họp Đại_hội thành_viên khi được mời. Từ quy_định trên, cho thấy thành_viên chính_thức, thành_viên liên_kết góp vốn và thành_viên liên_kết không góp vốn có các quyền_hạn được nêu chi_tiết như trên. ( Hình internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 31 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : Quyền của thành_viên hợp_tác_xã 1 . Thành_viên chính_thức có quyền sau đây : a ) Được hợp_tác_xã cung_ứng sản_phẩm , dịch_vụ , việc_làm ; b ) Được phân_phối thu_nhập theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; c ) Được hưởng phúc_lợi của hợp_tác_xã ; d ) Được tham_dự hoặc bầu đại_biểu tham_dự Đại_hội thành_viên ; đ ) Được biểu_quyết nội_dung thuộc thẩm_quyền của Đại_hội thành_viên ; e ) Ứng_cử , đề_cử thành_viên Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) , thành_viên Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên và các chức_danh quản_lý khác được bầu ; g ) Kiến_nghị , yêu_cầu Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) , Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên giải_trình về hoạt_động của hợp_tác_xã ; h ) Yêu_cầu Hội_đồng_quản_trị , Giám_đốc ( Tổng_giám_đốc ) , Ban kiểm_soát hoặc kiểm_soát_viên triệu_tập Đại_hội thành_viên bất_thường ; i ) Được cung_cấp thông_tin cần_thiết liên_quan đến hoạt_động của hợp_tác_xã ; được hỗ_trợ đào_tạo , bồi_dưỡng và nâng cao trình_độ chuyên_môn nghiệp_vụ phục_vụ hoạt_động của hợp_tác_xã ; k ) Ra khỏi hợp_tác_xã theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; l ) Được trả lại một phần hoặc toàn_bộ phần vốn góp theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; m ) Được nhận phần giá_trị tài_sản còn lại của hợp_tác_xã theo quy_định của Luật này và Điều_lệ ; n ) Khiếu_nại , tố_cáo , khởi_kiện theo quy_định của pháp_luật ; o ) Quyền khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ . 2 . Thành_viên liên_kết góp vốn có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại các điểm b , c , g , i , k , l , m , n và o khoản 1 Điều này ; b ) Tham_gia và phát_biểu nhưng không được biểu_quyết tại cuộc họp Đại_hội thành_viên khi được mời . 3 . Thành_viên liên_kết không góp vốn có quyền sau đây : a ) Các quyền quy_định tại các điểm a , c , i , k , n và o khoản 1 Điều này ; b ) Tham_gia và phát_biểu nhưng không được biểu_quyết tại cuộc họp Đại_hội thành_viên khi được mời . Từ quy_định trên , cho thấy thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn và thành_viên liên_kết không góp vốn có các quyền_hạn được nêu chi_tiết như trên . ( Hình internet )
385
Thành_viên hợp_tác_xã có những nghĩa_vụ nào ?
Căn_cứ theo Điều 32 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : ... Nghĩa_vụ của thành_viên hợp_tác_xã 1. Thành_viên chính_thức có nghĩa_vụ sau đây : a ) Góp đủ, đúng thời_hạn phần vốn góp đã cam_kết theo quy_định của Điều_lệ ; b ) Sử_dụng sản_phẩm, dịch_vụ của hợp_tác_xã đã đăng_ký hoặc góp sức_lao_động theo thoả_thuận với hợp_tác_xã ; c ) Chịu trách_nhiệm về các khoản nợ, nghĩa_vụ tài_chính của hợp_tác_xã trong phạm_vi phần vốn góp vào hợp_tác_xã ; d ) Bồi_thường thiệt_hại do mình gây ra cho hợp_tác_xã theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ ; đ ) Tuân_thủ tôn_chỉ, mục_đích, Điều_lệ, quy_chế của hợp_tác_xã, nghị_quyết Đại_hội thành_viên và quyết_định của Hội_đồng_quản_trị đối_với tổ_chức quản_trị đầy_đủ hoặc Giám_đốc đối_với tổ_chức quản_trị rút_gọn ; e ) Nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ. 2. Thành_viên liên_kết góp vốn có nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d, đ và e khoản 1 Điều này. 3. Thành_viên liên_kết không góp vốn có nghĩa_vụ sau đây : a ) Nộp phí thành_viên theo quy_định của Điều_lệ. Phí thành_viên không phải là khoản thu thuộc ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Phí và lệ_phí. b ) Nghĩa_vụ quy_định tại các
None
1
Căn_cứ theo Điều 32 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : Nghĩa_vụ của thành_viên hợp_tác_xã 1 . Thành_viên chính_thức có nghĩa_vụ sau đây : a ) Góp đủ , đúng thời_hạn phần vốn góp đã cam_kết theo quy_định của Điều_lệ ; b ) Sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ của hợp_tác_xã đã đăng_ký hoặc góp sức_lao_động theo thoả_thuận với hợp_tác_xã ; c ) Chịu trách_nhiệm về các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_chính của hợp_tác_xã trong phạm_vi phần vốn góp vào hợp_tác_xã ; d ) Bồi_thường thiệt_hại do mình gây ra cho hợp_tác_xã theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ ; đ ) Tuân_thủ tôn_chỉ , mục_đích , Điều_lệ , quy_chế của hợp_tác_xã , nghị_quyết Đại_hội thành_viên và quyết_định của Hội_đồng_quản_trị đối_với tổ_chức quản_trị đầy_đủ hoặc Giám_đốc đối_với tổ_chức quản_trị rút_gọn ; e ) Nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ . 2 . Thành_viên liên_kết góp vốn có nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a , c , d , đ và e khoản 1 Điều này . 3 . Thành_viên liên_kết không góp vốn có nghĩa_vụ sau đây : a ) Nộp phí thành_viên theo quy_định của Điều_lệ . Phí thành_viên không phải là khoản thu thuộc ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Phí và lệ_phí . b ) Nghĩa_vụ quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 1 Điều này . Từ quy_định trên , cho thấy thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn và thành_viên liên_kết không góp vốn có các nghĩa_vụ được nêu trên .
386
Thành_viên hợp_tác_xã có những nghĩa_vụ nào ?
Căn_cứ theo Điều 32 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : ... Nộp phí thành_viên theo quy_định của Điều_lệ. Phí thành_viên không phải là khoản thu thuộc ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Phí và lệ_phí. b ) Nghĩa_vụ quy_định tại các điểm b, d, đ và e khoản 1 Điều này. Từ quy_định trên, cho thấy thành_viên chính_thức, thành_viên liên_kết góp vốn và thành_viên liên_kết không góp vốn có các nghĩa_vụ được nêu trên. Nghĩa_vụ của thành_viên hợp_tác_xã 1. Thành_viên chính_thức có nghĩa_vụ sau đây : a ) Góp đủ, đúng thời_hạn phần vốn góp đã cam_kết theo quy_định của Điều_lệ ; b ) Sử_dụng sản_phẩm, dịch_vụ của hợp_tác_xã đã đăng_ký hoặc góp sức_lao_động theo thoả_thuận với hợp_tác_xã ; c ) Chịu trách_nhiệm về các khoản nợ, nghĩa_vụ tài_chính của hợp_tác_xã trong phạm_vi phần vốn góp vào hợp_tác_xã ; d ) Bồi_thường thiệt_hại do mình gây ra cho hợp_tác_xã theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ ; đ ) Tuân_thủ tôn_chỉ, mục_đích, Điều_lệ, quy_chế của hợp_tác_xã, nghị_quyết Đại_hội thành_viên và quyết_định của Hội_đồng_quản_trị đối_với tổ_chức quản_trị đầy_đủ hoặc Giám_đốc đối_với tổ_chức quản_trị rút_gọn ; e ) Nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ. 2
None
1
Căn_cứ theo Điều 32 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : Nghĩa_vụ của thành_viên hợp_tác_xã 1 . Thành_viên chính_thức có nghĩa_vụ sau đây : a ) Góp đủ , đúng thời_hạn phần vốn góp đã cam_kết theo quy_định của Điều_lệ ; b ) Sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ của hợp_tác_xã đã đăng_ký hoặc góp sức_lao_động theo thoả_thuận với hợp_tác_xã ; c ) Chịu trách_nhiệm về các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_chính của hợp_tác_xã trong phạm_vi phần vốn góp vào hợp_tác_xã ; d ) Bồi_thường thiệt_hại do mình gây ra cho hợp_tác_xã theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ ; đ ) Tuân_thủ tôn_chỉ , mục_đích , Điều_lệ , quy_chế của hợp_tác_xã , nghị_quyết Đại_hội thành_viên và quyết_định của Hội_đồng_quản_trị đối_với tổ_chức quản_trị đầy_đủ hoặc Giám_đốc đối_với tổ_chức quản_trị rút_gọn ; e ) Nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ . 2 . Thành_viên liên_kết góp vốn có nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a , c , d , đ và e khoản 1 Điều này . 3 . Thành_viên liên_kết không góp vốn có nghĩa_vụ sau đây : a ) Nộp phí thành_viên theo quy_định của Điều_lệ . Phí thành_viên không phải là khoản thu thuộc ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Phí và lệ_phí . b ) Nghĩa_vụ quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 1 Điều này . Từ quy_định trên , cho thấy thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn và thành_viên liên_kết không góp vốn có các nghĩa_vụ được nêu trên .
387
Thành_viên hợp_tác_xã có những nghĩa_vụ nào ?
Căn_cứ theo Điều 32 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : ... hợp_tác_xã, nghị_quyết Đại_hội thành_viên và quyết_định của Hội_đồng_quản_trị đối_với tổ_chức quản_trị đầy_đủ hoặc Giám_đốc đối_với tổ_chức quản_trị rút_gọn ; e ) Nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ. 2. Thành_viên liên_kết góp vốn có nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a, c, d, đ và e khoản 1 Điều này. 3. Thành_viên liên_kết không góp vốn có nghĩa_vụ sau đây : a ) Nộp phí thành_viên theo quy_định của Điều_lệ. Phí thành_viên không phải là khoản thu thuộc ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Phí và lệ_phí. b ) Nghĩa_vụ quy_định tại các điểm b, d, đ và e khoản 1 Điều này. Từ quy_định trên, cho thấy thành_viên chính_thức, thành_viên liên_kết góp vốn và thành_viên liên_kết không góp vốn có các nghĩa_vụ được nêu trên.
None
1
Căn_cứ theo Điều 32 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : Nghĩa_vụ của thành_viên hợp_tác_xã 1 . Thành_viên chính_thức có nghĩa_vụ sau đây : a ) Góp đủ , đúng thời_hạn phần vốn góp đã cam_kết theo quy_định của Điều_lệ ; b ) Sử_dụng sản_phẩm , dịch_vụ của hợp_tác_xã đã đăng_ký hoặc góp sức_lao_động theo thoả_thuận với hợp_tác_xã ; c ) Chịu trách_nhiệm về các khoản nợ , nghĩa_vụ tài_chính của hợp_tác_xã trong phạm_vi phần vốn góp vào hợp_tác_xã ; d ) Bồi_thường thiệt_hại do mình gây ra cho hợp_tác_xã theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ ; đ ) Tuân_thủ tôn_chỉ , mục_đích , Điều_lệ , quy_chế của hợp_tác_xã , nghị_quyết Đại_hội thành_viên và quyết_định của Hội_đồng_quản_trị đối_với tổ_chức quản_trị đầy_đủ hoặc Giám_đốc đối_với tổ_chức quản_trị rút_gọn ; e ) Nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật và Điều_lệ . 2 . Thành_viên liên_kết góp vốn có nghĩa_vụ quy_định tại các điểm a , c , d , đ và e khoản 1 Điều này . 3 . Thành_viên liên_kết không góp vốn có nghĩa_vụ sau đây : a ) Nộp phí thành_viên theo quy_định của Điều_lệ . Phí thành_viên không phải là khoản thu thuộc ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Phí và lệ_phí . b ) Nghĩa_vụ quy_định tại các điểm b , d , đ và e khoản 1 Điều này . Từ quy_định trên , cho thấy thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn và thành_viên liên_kết không góp vốn có các nghĩa_vụ được nêu trên .
388
Thành_viên của hợp_tác_xã có_thể đồng_thời là thành_viên của nhiều hợp_tác_xã hay không ?
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 30 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : ... Điều_kiện trở_thành thành_viên hợp_tác_xã ... 3 . Cá_nhân , tổ_chức phải có đơn tự_nguyện gia_nhập , góp vốn hoặc nộp phí thành_viên và đáp_ứng điều_kiện quy_định của Luật này và Điều_lệ . 4 . Thành_viên của hợp_tác_xã có_thể đồng_thời là thành_viên của nhiều hợp_tác_xã , trừ trường_hợp Điều_lệ có quy_định khác . Như_vậy , hành viên của hợp_tác_xã có_thể đồng_thời là thành_viên của nhiều hợp_tác_xã , trừ trường_hợp Điều_lệ có quy_định khác .
None
1
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 30 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : Điều_kiện trở_thành thành_viên hợp_tác_xã ... 3 . Cá_nhân , tổ_chức phải có đơn tự_nguyện gia_nhập , góp vốn hoặc nộp phí thành_viên và đáp_ứng điều_kiện quy_định của Luật này và Điều_lệ . 4 . Thành_viên của hợp_tác_xã có_thể đồng_thời là thành_viên của nhiều hợp_tác_xã , trừ trường_hợp Điều_lệ có quy_định khác . Như_vậy , hành viên của hợp_tác_xã có_thể đồng_thời là thành_viên của nhiều hợp_tác_xã , trừ trường_hợp Điều_lệ có quy_định khác .
389
Điều_kiện để cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã là gì ?
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 30 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : ... Điều_kiện trở_thành thành_viên hợp_tác_xã... 5. Cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài, tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức, thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; b ) Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng, an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư. 6. Hợp_tác_xã có thành_viên chính_thức, thành_viên liên_kết góp vốn là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài, cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải đáp_ứng điều_kiện tiếp_cận thị_trường áp_dụng đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan. 7. Tổng_số thành_viên chính_thức là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài và cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải chiếm tỷ_lệ dưới 35% tổng_số thành_viên chính_thức của hợp_tác_xã. Như_vậy, cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài, tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức, thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : - Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; - Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng, an_ninh theo quy_định của
None
1
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 30 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : Điều_kiện trở_thành thành_viên hợp_tác_xã ... 5 . Cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; b ) Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư . 6 . Hợp_tác_xã có thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài , cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải đáp_ứng điều_kiện tiếp_cận thị_trường áp_dụng đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan . 7 . Tổng_số thành_viên chính_thức là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài và cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải chiếm tỷ_lệ dưới 35% tổng_số thành_viên chính_thức của hợp_tác_xã . Như_vậy , cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : - Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; - Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư . Luật Hợp_tác_xã 2023 sẽ có hiệu_lực từ ngày 01/7/2024 . Đối_với khoản 3 , khoản 4 Điều 115 Luật Hợp_tác_xã 2023 sẽ có hiệu_lực từ ngày 01/9/2023
390
Điều_kiện để cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã là gì ?
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 30 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : ... các điều_kiện sau đây : - Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; - Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng, an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư. Luật Hợp_tác_xã 2023 sẽ có hiệu_lực từ ngày 01/7/2024. Đối_với khoản 3, khoản 4 Điều 115 Luật Hợp_tác_xã 2023 sẽ có hiệu_lực từ ngày 01/9/2023 Điều_kiện trở_thành thành_viên hợp_tác_xã... 5. Cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài, tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức, thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; b ) Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng, an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư. 6. Hợp_tác_xã có thành_viên chính_thức, thành_viên liên_kết góp vốn là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài, cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải đáp_ứng điều_kiện tiếp_cận thị_trường áp_dụng đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan. 7. Tổng_số thành_viên chính_thức là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài và cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải chiếm tỷ_lệ
None
1
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 30 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : Điều_kiện trở_thành thành_viên hợp_tác_xã ... 5 . Cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; b ) Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư . 6 . Hợp_tác_xã có thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài , cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải đáp_ứng điều_kiện tiếp_cận thị_trường áp_dụng đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan . 7 . Tổng_số thành_viên chính_thức là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài và cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải chiếm tỷ_lệ dưới 35% tổng_số thành_viên chính_thức của hợp_tác_xã . Như_vậy , cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : - Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; - Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư . Luật Hợp_tác_xã 2023 sẽ có hiệu_lực từ ngày 01/7/2024 . Đối_với khoản 3 , khoản 4 Điều 115 Luật Hợp_tác_xã 2023 sẽ có hiệu_lực từ ngày 01/9/2023
391
Điều_kiện để cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã là gì ?
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 30 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : ... nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan. 7. Tổng_số thành_viên chính_thức là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài và cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải chiếm tỷ_lệ dưới 35% tổng_số thành_viên chính_thức của hợp_tác_xã. Như_vậy, cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài, tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức, thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : - Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; - Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng, an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư. Luật Hợp_tác_xã 2023 sẽ có hiệu_lực từ ngày 01/7/2024. Đối_với khoản 3, khoản 4 Điều 115 Luật Hợp_tác_xã 2023 sẽ có hiệu_lực từ ngày 01/9/2023
None
1
Căn_cứ theo khoản 5 Điều 30 Luật Hợp_tác_xã 2023 quy_định : Điều_kiện trở_thành thành_viên hợp_tác_xã ... 5 . Cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; b ) Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư . 6 . Hợp_tác_xã có thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài , cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải đáp_ứng điều_kiện tiếp_cận thị_trường áp_dụng đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan . 7 . Tổng_số thành_viên chính_thức là tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài và cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài phải chiếm tỷ_lệ dưới 35% tổng_số thành_viên chính_thức của hợp_tác_xã . Như_vậy , cá_nhân là nhà_đầu_tư nước_ngoài , tổ_chức kinh_tế có vốn đầu_tư nước_ngoài khi tham_gia là thành_viên chính_thức , thành_viên liên_kết góp vốn của hợp_tác_xã phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : - Điều_kiện tiếp_cận thị_trường đối_với nhà_đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư và pháp_luật có liên_quan ; - Điều_kiện bảo_đảm quốc_phòng , an_ninh theo quy_định của pháp_luật về đầu_tư . Luật Hợp_tác_xã 2023 sẽ có hiệu_lực từ ngày 01/7/2024 . Đối_với khoản 3 , khoản 4 Điều 115 Luật Hợp_tác_xã 2023 sẽ có hiệu_lực từ ngày 01/9/2023
392
Khám sức_khoẻ thì có được hưởng bảo_hiểm_y_tế theo quy_định hay không ?
Căn_cứ Điều 23 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : ... Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1. Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả. 2. Điều_dưỡng, an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng, an_dưỡng. 3. Khám sức_khoẻ. 4. Xét_nghiệm, chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị. 5. Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản, dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình, nạo hút thai, phá_thai, trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ. 6. Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ. 7. Điều_trị lác, cận_thị và tật khúc_xạ của mắt, trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi. 8. Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả, mắt giả, răng giả, kính mắt, máy trợ_thính, phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh, chữa bệnh và phục_hồi chức_năng. 9. Khám bệnh, chữa bệnh, phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ. 11. Khám bệnh, chữa bệnh nghiện ma_tuý, nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác. 13. Giám_định y_khoa, giám_định pháp_y, giám_định pháp_y tâm_thần. 14. Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng, nghiên_cứu khoa_học. Theo đó
None
1
Căn_cứ Điều 23 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả . 2 . Điều_dưỡng , an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng , an_dưỡng . 3 . Khám sức_khoẻ . 4 . Xét_nghiệm , chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị . 5 . Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình , nạo hút thai , phá_thai , trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ . 6 . Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ . 7 . Điều_trị lác , cận_thị và tật khúc_xạ của mắt , trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả , mắt giả , răng giả , kính mắt , máy trợ_thính , phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh , chữa bệnh và phục_hồi chức_năng . 9 . Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ . 11 . Khám bệnh , chữa bệnh nghiện ma_tuý , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác . 13 . Giám_định y_khoa , giám_định pháp_y , giám_định pháp_y tâm_thần . 14 . Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng , nghiên_cứu khoa_học . Theo đó , việc khám sức_khoẻ là một trong những trường_hợp không thuộc phạm_vi chi_trả của bảo_hiểm_y_tế theo quy_định hiện_hành .
393
Khám sức_khoẻ thì có được hưởng bảo_hiểm_y_tế theo quy_định hay không ?
Căn_cứ Điều 23 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : ... , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác. 13. Giám_định y_khoa, giám_định pháp_y, giám_định pháp_y tâm_thần. 14. Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng, nghiên_cứu khoa_học. Theo đó, việc khám sức_khoẻ là một trong những trường_hợp không thuộc phạm_vi chi_trả của bảo_hiểm_y_tế theo quy_định hiện_hành. Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1. Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả. 2. Điều_dưỡng, an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng, an_dưỡng. 3. Khám sức_khoẻ. 4. Xét_nghiệm, chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị. 5. Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản, dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình, nạo hút thai, phá_thai, trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ. 6. Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ. 7. Điều_trị lác, cận_thị và tật khúc_xạ của mắt, trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi. 8. Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả, mắt giả, răng giả, kính mắt, máy trợ_thính, phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh, chữa bệnh và phục_hồi chức_năng. 9. Khám bệnh
None
1
Căn_cứ Điều 23 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả . 2 . Điều_dưỡng , an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng , an_dưỡng . 3 . Khám sức_khoẻ . 4 . Xét_nghiệm , chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị . 5 . Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình , nạo hút thai , phá_thai , trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ . 6 . Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ . 7 . Điều_trị lác , cận_thị và tật khúc_xạ của mắt , trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả , mắt giả , răng giả , kính mắt , máy trợ_thính , phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh , chữa bệnh và phục_hồi chức_năng . 9 . Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ . 11 . Khám bệnh , chữa bệnh nghiện ma_tuý , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác . 13 . Giám_định y_khoa , giám_định pháp_y , giám_định pháp_y tâm_thần . 14 . Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng , nghiên_cứu khoa_học . Theo đó , việc khám sức_khoẻ là một trong những trường_hợp không thuộc phạm_vi chi_trả của bảo_hiểm_y_tế theo quy_định hiện_hành .
394
Khám sức_khoẻ thì có được hưởng bảo_hiểm_y_tế theo quy_định hay không ?
Căn_cứ Điều 23 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : ... , mắt giả, răng giả, kính mắt, máy trợ_thính, phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh, chữa bệnh và phục_hồi chức_năng. 9. Khám bệnh, chữa bệnh, phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ. 11. Khám bệnh, chữa bệnh nghiện ma_tuý, nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác. 13. Giám_định y_khoa, giám_định pháp_y, giám_định pháp_y tâm_thần. 14. Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng, nghiên_cứu khoa_học. Theo đó, việc khám sức_khoẻ là một trong những trường_hợp không thuộc phạm_vi chi_trả của bảo_hiểm_y_tế theo quy_định hiện_hành.
None
1
Căn_cứ Điều 23 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả . 2 . Điều_dưỡng , an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng , an_dưỡng . 3 . Khám sức_khoẻ . 4 . Xét_nghiệm , chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị . 5 . Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình , nạo hút thai , phá_thai , trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ . 6 . Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ . 7 . Điều_trị lác , cận_thị và tật khúc_xạ của mắt , trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả , mắt giả , răng giả , kính mắt , máy trợ_thính , phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh , chữa bệnh và phục_hồi chức_năng . 9 . Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ . 11 . Khám bệnh , chữa bệnh nghiện ma_tuý , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác . 13 . Giám_định y_khoa , giám_định pháp_y , giám_định pháp_y tâm_thần . 14 . Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng , nghiên_cứu khoa_học . Theo đó , việc khám sức_khoẻ là một trong những trường_hợp không thuộc phạm_vi chi_trả của bảo_hiểm_y_tế theo quy_định hiện_hành .
395
Xử_lý vi_phạm khi chậm đóng bảo_hiểm_y_tế như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 3 Điều 49 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 28 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 như sau : ... Xử_lý vi_phạm 1. Người có hành_vi vi_phạm quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan đến bảo_hiểm_y_tế thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật, xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự, nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật. 2. Cơ_quan, tổ_chức có hành_vi vi_phạm quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan đến bảo_hiểm_y_tế thì bị xử_phạt vi_phạm hành_chính, nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật. 3. Cơ_quan, tổ_chức, người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm_y_tế mà không đóng hoặc đóng không đầy_đủ theo quy_định của pháp_luật thì sẽ bị xử_lý như sau : a ) Phải đóng đủ số tiền chưa đóng và nộp số tiền lãi bằng hai lần mức lãi_suất liên ngân_hàng tính trên số tiền, thời_gian chậm đóng ; nếu không thực_hiện thì theo yêu_cầu của người có thẩm_quyền, ngân_hàng, tổ_chức tín_dụng khác, kho_bạc nhà_nước có trách_nhiệm trích tiền từ tài_khoản tiền gửi của cơ_quan, tổ_chức, người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm_y_tế để nộp số tiền chưa đóng, chậm đóng
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 3 Điều 49 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 28 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 như sau : Xử_lý vi_phạm 1 . Người có hành_vi vi_phạm quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan đến bảo_hiểm_y_tế thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự , nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cơ_quan , tổ_chức có hành_vi vi_phạm quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan đến bảo_hiểm_y_tế thì bị xử_phạt vi_phạm hành_chính , nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm_y_tế mà không đóng hoặc đóng không đầy_đủ theo quy_định của pháp_luật thì sẽ bị xử_lý như sau : a ) Phải đóng đủ số tiền chưa đóng và nộp số tiền lãi bằng hai lần mức lãi_suất liên ngân_hàng tính trên số tiền , thời_gian chậm đóng ; nếu không thực_hiện thì theo yêu_cầu của người có thẩm_quyền , ngân_hàng , tổ_chức tín_dụng khác , kho_bạc nhà_nước có trách_nhiệm trích tiền từ tài_khoản tiền gửi của cơ_quan , tổ_chức , người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm_y_tế để nộp số tiền chưa đóng , chậm đóng và lãi của số tiền này vào tài_khoản của quỹ bảo_hiểm_y_tế ; b ) Phải hoàn_trả toàn_bộ chi_phí cho người lao_động trong phạm_vi quyền_lợi , mức hưởng bảo_hiểm_y_tế mà người lao_động đã chi_trả trong thời_gian chưa có thẻ bảo_hiểm_y_tế . Theo đó , cơ_quan , tổ_chức , người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm_y_tế mà không đóng hoặc đóng không đầy_đủ theo quy_định của pháp_luật thì sẽ bị xử_lý theo quy_định trên .
396
Xử_lý vi_phạm khi chậm đóng bảo_hiểm_y_tế như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 3 Điều 49 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 28 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 như sau : ... , kho_bạc nhà_nước có trách_nhiệm trích tiền từ tài_khoản tiền gửi của cơ_quan, tổ_chức, người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm_y_tế để nộp số tiền chưa đóng, chậm đóng và lãi của số tiền này vào tài_khoản của quỹ bảo_hiểm_y_tế ; b ) Phải hoàn_trả toàn_bộ chi_phí cho người lao_động trong phạm_vi quyền_lợi, mức hưởng bảo_hiểm_y_tế mà người lao_động đã chi_trả trong thời_gian chưa có thẻ bảo_hiểm_y_tế. Theo đó, cơ_quan, tổ_chức, người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm_y_tế mà không đóng hoặc đóng không đầy_đủ theo quy_định của pháp_luật thì sẽ bị xử_lý theo quy_định trên.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 3 Điều 49 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 28 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 như sau : Xử_lý vi_phạm 1 . Người có hành_vi vi_phạm quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan đến bảo_hiểm_y_tế thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật , xử_phạt vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự , nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . 2 . Cơ_quan , tổ_chức có hành_vi vi_phạm quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan đến bảo_hiểm_y_tế thì bị xử_phạt vi_phạm hành_chính , nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . 3 . Cơ_quan , tổ_chức , người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm_y_tế mà không đóng hoặc đóng không đầy_đủ theo quy_định của pháp_luật thì sẽ bị xử_lý như sau : a ) Phải đóng đủ số tiền chưa đóng và nộp số tiền lãi bằng hai lần mức lãi_suất liên ngân_hàng tính trên số tiền , thời_gian chậm đóng ; nếu không thực_hiện thì theo yêu_cầu của người có thẩm_quyền , ngân_hàng , tổ_chức tín_dụng khác , kho_bạc nhà_nước có trách_nhiệm trích tiền từ tài_khoản tiền gửi của cơ_quan , tổ_chức , người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm_y_tế để nộp số tiền chưa đóng , chậm đóng và lãi của số tiền này vào tài_khoản của quỹ bảo_hiểm_y_tế ; b ) Phải hoàn_trả toàn_bộ chi_phí cho người lao_động trong phạm_vi quyền_lợi , mức hưởng bảo_hiểm_y_tế mà người lao_động đã chi_trả trong thời_gian chưa có thẻ bảo_hiểm_y_tế . Theo đó , cơ_quan , tổ_chức , người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm đóng bảo_hiểm_y_tế mà không đóng hoặc đóng không đầy_đủ theo quy_định của pháp_luật thì sẽ bị xử_lý theo quy_định trên .
397
Khi khám_chữa bệnh trái tuyến thì mức hưởng bảo_hiểm_y_tế là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 15 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : ... Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế 1. Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy_định tại các điều 26, 27 và 28 của Luật này thì được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm_vi được hưởng với mức hưởng như sau : a ) 100% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm a, d, e, g, h và i khoản 3 Điều 12 của Luật này. Chi_phí khám bệnh, chữa bệnh ngoài phạm_vi được hưởng bảo_hiểm_y_tế của đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi_trả từ nguồn kinh_phí bảo_hiểm_y_tế dành cho khám bệnh, chữa bệnh của nhóm đối_tượng này ; trường_hợp nguồn kinh_phí này không đủ thì do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm ; b ) 100% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với trường_hợp chi_phí cho một lần khám bệnh, chữa bệnh thấp hơn mức do Chính_phủ quy_định và khám bệnh, chữa bệnh tại tuyến xã ; c ) 100% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh khi người_bệnh có thời_gian tham_gia bảo_hiểm_y_tế 5 năm liên_tục trở lên và có số tiền cùng chi_trả chi_phí
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 15 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đi khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định tại các điều 26 , 27 và 28 của Luật này thì được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi được hưởng với mức hưởng như sau : a ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm a , d , e , g , h và i khoản 3 Điều 12 của Luật này . Chi_phí khám bệnh , chữa bệnh ngoài phạm_vi được hưởng bảo_hiểm_y_tế của đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi_trả từ nguồn kinh_phí bảo_hiểm_y_tế dành cho khám bệnh , chữa bệnh của nhóm đối_tượng này ; trường_hợp nguồn kinh_phí này không đủ thì do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm ; b ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với trường_hợp chi_phí cho một lần khám bệnh , chữa bệnh thấp hơn mức do Chính_phủ quy_định và khám bệnh , chữa bệnh tại tuyến xã ; c ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh khi người_bệnh có thời_gian tham_gia bảo_hiểm_y_tế 5 năm liên_tục trở lên và có số tiền cùng chi_trả chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ_sở , trừ trường_hợp tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến ; d ) 95% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm k khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 12 của Luật này ; đ ) 80% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với các đối_tượng khác . 2 . Trường_hợp một người thuộc nhiều đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế thì được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm_y_tế theo đối_tượng có quyền_lợi cao nhất . 3 . Trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : a ) Tại bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; b ) Tại bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 ; 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; c ) Tại bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 ; 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 . 4 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đăng_ký khám bệnh , chữa bệnh ban_đầu tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện được quyền khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện trong cùng địa_bàn tỉnh có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Người dân_tộc_thiểu_số và người thuộc hộ gia_đình nghèo tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với bệnh_viện tuyến huyện , điều_trị nội_trú đối_với bệnh_viện tuyến tỉnh , tuyến trung_ương và có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 6 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 , quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả chi_phí điều_trị nội_trú theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này cho người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến tỉnh trong phạm_vi cả nước . 7 . Chính_phủ quy_định cụ_thể mức hưởng đối_với việc khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại các địa_bàn giáp_ranh ; các trường_hợp khám bệnh , chữa bệnh theo yêu_cầu và các trường_hợp khác không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này . Theo đó , trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : - Bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; - Bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú , 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; - Bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh , 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 .
398
Khi khám_chữa bệnh trái tuyến thì mức hưởng bảo_hiểm_y_tế là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 15 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : ... bệnh tại tuyến xã ; c ) 100% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh khi người_bệnh có thời_gian tham_gia bảo_hiểm_y_tế 5 năm liên_tục trở lên và có số tiền cùng chi_trả chi_phí khám bệnh, chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ_sở, trừ trường_hợp tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến ; d ) 95% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 2, điểm k khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 12 của Luật này ; đ ) 80% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với các đối_tượng khác. 2. Trường_hợp một người thuộc nhiều đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế thì được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm_y_tế theo đối_tượng có quyền_lợi cao nhất. 3. Trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : a ) Tại bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; b ) Tại bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày Luật này có
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 15 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đi khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định tại các điều 26 , 27 và 28 của Luật này thì được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi được hưởng với mức hưởng như sau : a ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm a , d , e , g , h và i khoản 3 Điều 12 của Luật này . Chi_phí khám bệnh , chữa bệnh ngoài phạm_vi được hưởng bảo_hiểm_y_tế của đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi_trả từ nguồn kinh_phí bảo_hiểm_y_tế dành cho khám bệnh , chữa bệnh của nhóm đối_tượng này ; trường_hợp nguồn kinh_phí này không đủ thì do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm ; b ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với trường_hợp chi_phí cho một lần khám bệnh , chữa bệnh thấp hơn mức do Chính_phủ quy_định và khám bệnh , chữa bệnh tại tuyến xã ; c ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh khi người_bệnh có thời_gian tham_gia bảo_hiểm_y_tế 5 năm liên_tục trở lên và có số tiền cùng chi_trả chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ_sở , trừ trường_hợp tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến ; d ) 95% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm k khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 12 của Luật này ; đ ) 80% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với các đối_tượng khác . 2 . Trường_hợp một người thuộc nhiều đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế thì được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm_y_tế theo đối_tượng có quyền_lợi cao nhất . 3 . Trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : a ) Tại bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; b ) Tại bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 ; 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; c ) Tại bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 ; 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 . 4 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đăng_ký khám bệnh , chữa bệnh ban_đầu tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện được quyền khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện trong cùng địa_bàn tỉnh có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Người dân_tộc_thiểu_số và người thuộc hộ gia_đình nghèo tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với bệnh_viện tuyến huyện , điều_trị nội_trú đối_với bệnh_viện tuyến tỉnh , tuyến trung_ương và có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 6 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 , quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả chi_phí điều_trị nội_trú theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này cho người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến tỉnh trong phạm_vi cả nước . 7 . Chính_phủ quy_định cụ_thể mức hưởng đối_với việc khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại các địa_bàn giáp_ranh ; các trường_hợp khám bệnh , chữa bệnh theo yêu_cầu và các trường_hợp khác không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này . Theo đó , trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : - Bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; - Bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú , 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; - Bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh , 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 .
399