Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Khi khám_chữa bệnh trái tuyến thì mức hưởng bảo_hiểm_y_tế là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 15 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : ... 5 Điều này : a ) Tại bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; b ) Tại bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 ; 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; c ) Tại bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 ; 100% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016. 4. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016, người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đăng_ký khám bệnh, chữa bệnh ban_đầu tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện được quyền khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện trong cùng địa_bàn tỉnh có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này. 5. Người dân_tộc_thiểu_số và người thuộc hộ gia_đình nghèo tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn, vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 15 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đi khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định tại các điều 26 , 27 và 28 của Luật này thì được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi được hưởng với mức hưởng như sau : a ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm a , d , e , g , h và i khoản 3 Điều 12 của Luật này . Chi_phí khám bệnh , chữa bệnh ngoài phạm_vi được hưởng bảo_hiểm_y_tế của đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi_trả từ nguồn kinh_phí bảo_hiểm_y_tế dành cho khám bệnh , chữa bệnh của nhóm đối_tượng này ; trường_hợp nguồn kinh_phí này không đủ thì do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm ; b ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với trường_hợp chi_phí cho một lần khám bệnh , chữa bệnh thấp hơn mức do Chính_phủ quy_định và khám bệnh , chữa bệnh tại tuyến xã ; c ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh khi người_bệnh có thời_gian tham_gia bảo_hiểm_y_tế 5 năm liên_tục trở lên và có số tiền cùng chi_trả chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ_sở , trừ trường_hợp tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến ; d ) 95% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm k khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 12 của Luật này ; đ ) 80% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với các đối_tượng khác . 2 . Trường_hợp một người thuộc nhiều đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế thì được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm_y_tế theo đối_tượng có quyền_lợi cao nhất . 3 . Trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : a ) Tại bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; b ) Tại bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 ; 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; c ) Tại bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 ; 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 . 4 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đăng_ký khám bệnh , chữa bệnh ban_đầu tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện được quyền khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện trong cùng địa_bàn tỉnh có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Người dân_tộc_thiểu_số và người thuộc hộ gia_đình nghèo tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với bệnh_viện tuyến huyện , điều_trị nội_trú đối_với bệnh_viện tuyến tỉnh , tuyến trung_ương và có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 6 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 , quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả chi_phí điều_trị nội_trú theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này cho người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến tỉnh trong phạm_vi cả nước . 7 . Chính_phủ quy_định cụ_thể mức hưởng đối_với việc khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại các địa_bàn giáp_ranh ; các trường_hợp khám bệnh , chữa bệnh theo yêu_cầu và các trường_hợp khác không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này . Theo đó , trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : - Bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; - Bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú , 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; - Bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh , 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 .
400
Khi khám_chữa bệnh trái tuyến thì mức hưởng bảo_hiểm_y_tế là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 15 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : ... . Người dân_tộc_thiểu_số và người thuộc hộ gia_đình nghèo tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn, vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại xã đảo, huyện đảo khi tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh, chữa bệnh đối_với bệnh_viện tuyến huyện, điều_trị nội_trú đối_với bệnh_viện tuyến tỉnh, tuyến trung_ương và có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này. 6. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả chi_phí điều_trị nội_trú theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này cho người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến tại các cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến tỉnh trong phạm_vi cả nước. 7. Chính_phủ quy_định cụ_thể mức hưởng đối_với việc khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại các địa_bàn giáp_ranh ; các trường_hợp khám bệnh, chữa bệnh theo yêu_cầu và các trường_hợp khác không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này. Theo đó, trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh, chữa
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 15 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đi khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định tại các điều 26 , 27 và 28 của Luật này thì được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi được hưởng với mức hưởng như sau : a ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm a , d , e , g , h và i khoản 3 Điều 12 của Luật này . Chi_phí khám bệnh , chữa bệnh ngoài phạm_vi được hưởng bảo_hiểm_y_tế của đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi_trả từ nguồn kinh_phí bảo_hiểm_y_tế dành cho khám bệnh , chữa bệnh của nhóm đối_tượng này ; trường_hợp nguồn kinh_phí này không đủ thì do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm ; b ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với trường_hợp chi_phí cho một lần khám bệnh , chữa bệnh thấp hơn mức do Chính_phủ quy_định và khám bệnh , chữa bệnh tại tuyến xã ; c ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh khi người_bệnh có thời_gian tham_gia bảo_hiểm_y_tế 5 năm liên_tục trở lên và có số tiền cùng chi_trả chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ_sở , trừ trường_hợp tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến ; d ) 95% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm k khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 12 của Luật này ; đ ) 80% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với các đối_tượng khác . 2 . Trường_hợp một người thuộc nhiều đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế thì được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm_y_tế theo đối_tượng có quyền_lợi cao nhất . 3 . Trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : a ) Tại bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; b ) Tại bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 ; 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; c ) Tại bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 ; 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 . 4 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đăng_ký khám bệnh , chữa bệnh ban_đầu tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện được quyền khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện trong cùng địa_bàn tỉnh có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Người dân_tộc_thiểu_số và người thuộc hộ gia_đình nghèo tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với bệnh_viện tuyến huyện , điều_trị nội_trú đối_với bệnh_viện tuyến tỉnh , tuyến trung_ương và có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 6 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 , quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả chi_phí điều_trị nội_trú theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này cho người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến tỉnh trong phạm_vi cả nước . 7 . Chính_phủ quy_định cụ_thể mức hưởng đối_với việc khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại các địa_bàn giáp_ranh ; các trường_hợp khám bệnh , chữa bệnh theo yêu_cầu và các trường_hợp khác không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này . Theo đó , trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : - Bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; - Bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú , 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; - Bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh , 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 .
401
Khi khám_chữa bệnh trái tuyến thì mức hưởng bảo_hiểm_y_tế là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 15 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : ... , chữa bệnh theo yêu_cầu và các trường_hợp khác không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này. Theo đó, trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : - Bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; - Bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú, 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; - Bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh, 100% chi_phí khám bệnh, chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 22 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 , được sửa_đổi bởi khoản 15 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 quy_định như sau : Mức hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi đi khám bệnh , chữa bệnh theo quy_định tại các điều 26 , 27 và 28 của Luật này thì được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong phạm_vi được hưởng với mức hưởng như sau : a ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm a , d , e , g , h và i khoản 3 Điều 12 của Luật này . Chi_phí khám bệnh , chữa bệnh ngoài phạm_vi được hưởng bảo_hiểm_y_tế của đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều 12 của Luật này được chi_trả từ nguồn kinh_phí bảo_hiểm_y_tế dành cho khám bệnh , chữa bệnh của nhóm đối_tượng này ; trường_hợp nguồn kinh_phí này không đủ thì do ngân_sách nhà_nước bảo_đảm ; b ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với trường_hợp chi_phí cho một lần khám bệnh , chữa bệnh thấp hơn mức do Chính_phủ quy_định và khám bệnh , chữa bệnh tại tuyến xã ; c ) 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh khi người_bệnh có thời_gian tham_gia bảo_hiểm_y_tế 5 năm liên_tục trở lên và có số tiền cùng chi_trả chi_phí khám bệnh , chữa bệnh trong năm lớn hơn 6 tháng lương cơ_sở , trừ trường_hợp tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến ; d ) 95% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 2 , điểm k khoản 3 và điểm a khoản 4 Điều 12 của Luật này ; đ ) 80% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với các đối_tượng khác . 2 . Trường_hợp một người thuộc nhiều đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế thì được hưởng quyền_lợi bảo_hiểm_y_tế theo đối_tượng có quyền_lợi cao nhất . 3 . Trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : a ) Tại bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; b ) Tại bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2020 ; 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; c ) Tại bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày Luật này có hiệu_lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2015 ; 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 . 4 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 , người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đăng_ký khám bệnh , chữa bệnh ban_đầu tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện được quyền khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại trạm y_tế tuyến xã hoặc phòng_khám đa_khoa hoặc bệnh_viện tuyến huyện trong cùng địa_bàn tỉnh có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 5 . Người dân_tộc_thiểu_số và người thuộc hộ gia_đình nghèo tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người tham_gia bảo_hiểm_y_tế đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán chi_phí khám bệnh , chữa bệnh đối_với bệnh_viện tuyến huyện , điều_trị nội_trú đối_với bệnh_viện tuyến tỉnh , tuyến trung_ương và có mức hưởng theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 6 . Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 , quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả chi_phí điều_trị nội_trú theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này cho người tham_gia bảo_hiểm_y_tế khi tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến tại các cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tuyến tỉnh trong phạm_vi cả nước . 7 . Chính_phủ quy_định cụ_thể mức hưởng đối_với việc khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế tại các địa_bàn giáp_ranh ; các trường_hợp khám bệnh , chữa bệnh theo yêu_cầu và các trường_hợp khác không thuộc quy_định tại khoản 1 Điều này . Theo đó , trường_hợp người có thẻ bảo_hiểm_y_tế tự đi khám bệnh , chữa bệnh không đúng tuyến được quỹ bảo_hiểm_y_tế thanh_toán theo mức hưởng quy_định tại khoản 1 Điều này theo tỷ_lệ như sau , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 5 Điều này : - Bệnh_viện tuyến trung_ương là 40% chi_phí điều_trị nội_trú ; - Bệnh_viện tuyến tỉnh là 60% chi_phí điều_trị nội_trú , 100% chi_phí điều_trị nội_trú từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 trong phạm_vi cả nước ; - Bệnh_viện tuyến huyện là 70% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh , 100% chi_phí khám bệnh , chữa bệnh từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 .
402
Nhóm tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 5 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định : ... " Điều 5 . Nhóm tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình 1 . Người có tên trong sổ_hộ_khẩu , trừ những người thuộc đối_tượng quy_định tại các Điều 1 , 2 , 3 , 4 và 6 Nghị_định này . 2 . Người có tên trong sổ tạm_trú , trừ đối_tượng quy_định tại các Điều 1 , 2 , 3 , 4 và 6 Nghị_định này và đối_tượng đã tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Các đối_tượng sau đây được tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hình_thức hộ gia_đình : a ) Chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành ; b ) Người sinh_sống trong cơ_sở bảo_trợ xã_hội trừ đối_tượng quy_định tại các Điều 1 , 2 , 3 , 4 và 6 Nghị_định này mà không được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng bảo_hiểm_y_tế . " BHYT ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 5 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định : " Điều 5 . Nhóm tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình 1 . Người có tên trong sổ_hộ_khẩu , trừ những người thuộc đối_tượng quy_định tại các Điều 1 , 2 , 3 , 4 và 6 Nghị_định này . 2 . Người có tên trong sổ tạm_trú , trừ đối_tượng quy_định tại các Điều 1 , 2 , 3 , 4 và 6 Nghị_định này và đối_tượng đã tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 1 Điều này . 3 . Các đối_tượng sau đây được tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hình_thức hộ gia_đình : a ) Chức_sắc , chức_việc , nhà_tu hành ; b ) Người sinh_sống trong cơ_sở bảo_trợ xã_hội trừ đối_tượng quy_định tại các Điều 1 , 2 , 3 , 4 và 6 Nghị_định này mà không được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng bảo_hiểm_y_tế . " BHYT ( Hình từ Internet )
403
Tham_gia BHYT theo hộ gia_đình thì có được đóng BHYT định_kỳ 1 năm 1 lần luôn không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định như sau : ... “ Điều 9. Phương_thức đóng bảo_hiểm_y_tế của một_số đối_tượng [... ] 6. Đối_với các đối_tượng được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ một phần mức đóng bảo_hiểm_y_tế quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này : a ) Định_kỳ 03 tháng, 06 tháng hoặc 12 tháng, người đại_diện của hộ gia_đình trực_tiếp nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế phần thuộc trách_nhiệm đóng của mình theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội ; b ) Định_kỳ 03 tháng, 06 tháng hoặc 12 tháng, cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội tổng_hợp số thẻ bảo_hiểm_y_tế đã phát_hành, số tiền thu của người tham_gia và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng theo Mẫu_số 1 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này, gửi cơ_quan tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 9 Điều này. 7. Đối_với đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình quy_định tại Điều 5 Nghị_định này : Định_kỳ 03 tháng, 06 tháng hoặc 12 tháng, người đại_diện hộ gia_đình hoặc thành_viên hộ gia_đình tham_gia bảo_hiểm_y_tế nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 3 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội. ” Như_vậy, theo quy_định này đối_với người
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định như sau : “ Điều 9 . Phương_thức đóng bảo_hiểm_y_tế của một_số đối_tượng [ ... ] 6 . Đối_với các đối_tượng được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ một phần mức đóng bảo_hiểm_y_tế quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này : a ) Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , người đại_diện của hộ gia_đình trực_tiếp nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế phần thuộc trách_nhiệm đóng của mình theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội ; b ) Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội tổng_hợp số thẻ bảo_hiểm_y_tế đã phát_hành , số tiền thu của người tham_gia và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng theo Mẫu_số 1 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này , gửi cơ_quan tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 9 Điều này . 7 . Đối_với đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình quy_định tại Điều 5 Nghị_định này : Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , người đại_diện hộ gia_đình hoặc thành_viên hộ gia_đình tham_gia bảo_hiểm_y_tế nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 3 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội . ” Như_vậy , theo quy_định này đối_với người tham_gia BHYT theo hộ gia_đình thì có_thể đóng BHYT định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng . Do_đó , trường_hợp của bạn được đóng bảo_hiểm_y_tế ( BHYT ) định_kỳ 1 năm 1 lần ( khi đóng BHYT 12 tháng ) .
404
Tham_gia BHYT theo hộ gia_đình thì có được đóng BHYT định_kỳ 1 năm 1 lần luôn không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định như sau : ... gia_đình hoặc thành_viên hộ gia_đình tham_gia bảo_hiểm_y_tế nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 3 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội. ” Như_vậy, theo quy_định này đối_với người tham_gia BHYT theo hộ gia_đình thì có_thể đóng BHYT định_kỳ 03 tháng, 06 tháng hoặc 12 tháng. Do_đó, trường_hợp của bạn được đóng bảo_hiểm_y_tế ( BHYT ) định_kỳ 1 năm 1 lần ( khi đóng BHYT 12 tháng ). “ Điều 9. Phương_thức đóng bảo_hiểm_y_tế của một_số đối_tượng [... ] 6. Đối_với các đối_tượng được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ một phần mức đóng bảo_hiểm_y_tế quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này : a ) Định_kỳ 03 tháng, 06 tháng hoặc 12 tháng, người đại_diện của hộ gia_đình trực_tiếp nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế phần thuộc trách_nhiệm đóng của mình theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội ; b ) Định_kỳ 03 tháng, 06 tháng hoặc 12 tháng, cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội tổng_hợp số thẻ bảo_hiểm_y_tế đã phát_hành, số tiền thu của người tham_gia và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng theo Mẫu_số 1 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này, gửi cơ_quan tài_chính
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định như sau : “ Điều 9 . Phương_thức đóng bảo_hiểm_y_tế của một_số đối_tượng [ ... ] 6 . Đối_với các đối_tượng được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ một phần mức đóng bảo_hiểm_y_tế quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này : a ) Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , người đại_diện của hộ gia_đình trực_tiếp nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế phần thuộc trách_nhiệm đóng của mình theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội ; b ) Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội tổng_hợp số thẻ bảo_hiểm_y_tế đã phát_hành , số tiền thu của người tham_gia và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng theo Mẫu_số 1 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này , gửi cơ_quan tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 9 Điều này . 7 . Đối_với đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình quy_định tại Điều 5 Nghị_định này : Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , người đại_diện hộ gia_đình hoặc thành_viên hộ gia_đình tham_gia bảo_hiểm_y_tế nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 3 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội . ” Như_vậy , theo quy_định này đối_với người tham_gia BHYT theo hộ gia_đình thì có_thể đóng BHYT định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng . Do_đó , trường_hợp của bạn được đóng bảo_hiểm_y_tế ( BHYT ) định_kỳ 1 năm 1 lần ( khi đóng BHYT 12 tháng ) .
405
Tham_gia BHYT theo hộ gia_đình thì có được đóng BHYT định_kỳ 1 năm 1 lần luôn không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định như sau : ... thẻ bảo_hiểm_y_tế đã phát_hành, số tiền thu của người tham_gia và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng theo Mẫu_số 1 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này, gửi cơ_quan tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 9 Điều này. 7. Đối_với đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình quy_định tại Điều 5 Nghị_định này : Định_kỳ 03 tháng, 06 tháng hoặc 12 tháng, người đại_diện hộ gia_đình hoặc thành_viên hộ gia_đình tham_gia bảo_hiểm_y_tế nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 3 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội. ” Như_vậy, theo quy_định này đối_với người tham_gia BHYT theo hộ gia_đình thì có_thể đóng BHYT định_kỳ 03 tháng, 06 tháng hoặc 12 tháng. Do_đó, trường_hợp của bạn được đóng bảo_hiểm_y_tế ( BHYT ) định_kỳ 1 năm 1 lần ( khi đóng BHYT 12 tháng ).
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định như sau : “ Điều 9 . Phương_thức đóng bảo_hiểm_y_tế của một_số đối_tượng [ ... ] 6 . Đối_với các đối_tượng được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ một phần mức đóng bảo_hiểm_y_tế quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định này : a ) Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , người đại_diện của hộ gia_đình trực_tiếp nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế phần thuộc trách_nhiệm đóng của mình theo quy_định tại khoản 2 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội ; b ) Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội tổng_hợp số thẻ bảo_hiểm_y_tế đã phát_hành , số tiền thu của người tham_gia và số tiền ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ đóng theo Mẫu_số 1 Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này , gửi cơ_quan tài_chính để chuyển kinh_phí vào quỹ bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 9 Điều này . 7 . Đối_với đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình quy_định tại Điều 5 Nghị_định này : Định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng , người đại_diện hộ gia_đình hoặc thành_viên hộ gia_đình tham_gia bảo_hiểm_y_tế nộp tiền đóng bảo_hiểm_y_tế theo quy_định tại khoản 3 Điều 10 Nghị_định này cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội . ” Như_vậy , theo quy_định này đối_với người tham_gia BHYT theo hộ gia_đình thì có_thể đóng BHYT định_kỳ 03 tháng , 06 tháng hoặc 12 tháng . Do_đó , trường_hợp của bạn được đóng bảo_hiểm_y_tế ( BHYT ) định_kỳ 1 năm 1 lần ( khi đóng BHYT 12 tháng ) .
406
Đối_tượng nào được tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo quy_định của pháp_luật ?
Căn_cứ Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế n: ... Căn_cứ Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : ( 1 ) Nhóm do người lao_động và người sử_dụng lao_động đóng, bao_gồm : a ) Người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn, hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 3 tháng trở lên ; người lao_động là người_quản_lý doanh_nghiệp hưởng tiền_lương ; cán_bộ, công_chức, viên_chức ( sau đây gọi chung là người lao_động ) ; b ) Người hoạt_động không chuyên_trách ở xã, phường, thị_trấn theo quy_định của pháp_luật. ( 2 ) Nhóm do tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội đóng, bao_gồm : a ) Người hưởng lương hưu, trợ_cấp mất sức_lao_động hằng tháng ; b ) Người đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng do bị tai_nạn lao_động, bệnh_nghề_nghiệp hoặc mắc bệnh thuộc danh_mục bệnh cần chữa_trị dài ngày ; người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng ; c ) Cán_bộ xã, phường, thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng ; d ) Người đang hưởng trợ_cấp thất_nghiệp. ( 3 ) Nhóm do ngân_sách
None
1
Căn_cứ Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : ( 1 ) Nhóm do người lao_động và người sử_dụng lao_động đóng , bao_gồm : a ) Người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 3 tháng trở lên ; người lao_động là người_quản_lý doanh_nghiệp hưởng tiền_lương ; cán_bộ , công_chức , viên_chức ( sau đây gọi chung là người lao_động ) ; b ) Người hoạt_động không chuyên_trách ở xã , phường , thị_trấn theo quy_định của pháp_luật . ( 2 ) Nhóm do tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội đóng , bao_gồm : a ) Người hưởng lương hưu , trợ_cấp mất sức_lao_động hằng tháng ; b ) Người đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng do bị tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp hoặc mắc bệnh thuộc danh_mục bệnh cần chữa_trị dài ngày ; người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng ; c ) Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng ; d ) Người đang hưởng trợ_cấp thất_nghiệp . ( 3 ) Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng , bao_gồm : a )_Sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sỹ quan , binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ ;_sỹ quan , hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và_sỹ quan , hạ_sỹ quan chuyên_môn , kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân , học_viên công_an nhân_dân , hạ_sỹ quan , chiến_sỹ phục_vụ có thời_hạn trong công_an nhân_dân ; người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân ; học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ , chính_sách theo chế_độ , chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội , công_an ; b ) Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; c ) Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất sức_lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; d ) Người có công với cách_mạng , cựu_chiến_binh ; đ ) Đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân các cấp đương_nhiệm ; e ) Trẻ_em dưới 6 tuổi ; g ) Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng ; h ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo ; i ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ ; k ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng , trừ các đối_tượng quy_định tại điểm i khoản này ; l ) Thân_nhân của các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ; m ) Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật ; n ) Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam . ( 4 ) Nhóm được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ mức đóng , bao_gồm : a ) Người thuộc hộ gia_đình cận nghèo ; b ) Học_sinh , sinh_viên . ( 5 ) Nhóm tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình gồm những người thuộc hộ gia_đình , trừ đối_tượng quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này . ( 6 ) Chính_phủ quy_định các đối_tượng khác ngoài các đối_tượng quy_định tại các khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; quy_định việc cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế đối_với đối_tượng do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quản_lý và đối_tượng quy_định tại điểm 1 khoản 3 Điều này ; quy_định lộ_trình thực_hiện bảo_hiểm_y_tế , phạm_vi quyền_lợi , mức hưởng bảo_hiểm_y_tế , khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế , quản_lý , sử_dụng phần kinh_phí dành cho khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế , giám_định bảo_hiểm_y_tế , thanh_toán , quyết_toán bảo_hiểm_y_tế đối_với các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này .
407
Đối_tượng nào được tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo quy_định của pháp_luật ?
Căn_cứ Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế n: ... ; c ) Cán_bộ xã, phường, thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng ; d ) Người đang hưởng trợ_cấp thất_nghiệp. ( 3 ) Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng, bao_gồm : a )_Sỹ quan, quân_nhân chuyên_nghiệp, hạ_sỹ quan, binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ ;_sỹ quan, hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và_sỹ quan, hạ_sỹ quan chuyên_môn, kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân, học_viên công_an nhân_dân, hạ_sỹ quan, chiến_sỹ phục_vụ có thời_hạn trong công_an nhân_dân ; người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân ; học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ, chính_sách theo chế_độ, chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội, công_an ; b ) Cán_bộ xã, phường, thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; c ) Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất sức_lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; d ) Người có công với cách_mạng, cựu_chiến_binh ; đ ) Đại_biểu Quốc_hội, đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân các cấp đương_nhiệm ; e ) Trẻ_em dưới 6 tuổi ; g ) Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng
None
1
Căn_cứ Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : ( 1 ) Nhóm do người lao_động và người sử_dụng lao_động đóng , bao_gồm : a ) Người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 3 tháng trở lên ; người lao_động là người_quản_lý doanh_nghiệp hưởng tiền_lương ; cán_bộ , công_chức , viên_chức ( sau đây gọi chung là người lao_động ) ; b ) Người hoạt_động không chuyên_trách ở xã , phường , thị_trấn theo quy_định của pháp_luật . ( 2 ) Nhóm do tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội đóng , bao_gồm : a ) Người hưởng lương hưu , trợ_cấp mất sức_lao_động hằng tháng ; b ) Người đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng do bị tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp hoặc mắc bệnh thuộc danh_mục bệnh cần chữa_trị dài ngày ; người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng ; c ) Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng ; d ) Người đang hưởng trợ_cấp thất_nghiệp . ( 3 ) Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng , bao_gồm : a )_Sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sỹ quan , binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ ;_sỹ quan , hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và_sỹ quan , hạ_sỹ quan chuyên_môn , kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân , học_viên công_an nhân_dân , hạ_sỹ quan , chiến_sỹ phục_vụ có thời_hạn trong công_an nhân_dân ; người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân ; học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ , chính_sách theo chế_độ , chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội , công_an ; b ) Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; c ) Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất sức_lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; d ) Người có công với cách_mạng , cựu_chiến_binh ; đ ) Đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân các cấp đương_nhiệm ; e ) Trẻ_em dưới 6 tuổi ; g ) Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng ; h ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo ; i ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ ; k ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng , trừ các đối_tượng quy_định tại điểm i khoản này ; l ) Thân_nhân của các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ; m ) Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật ; n ) Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam . ( 4 ) Nhóm được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ mức đóng , bao_gồm : a ) Người thuộc hộ gia_đình cận nghèo ; b ) Học_sinh , sinh_viên . ( 5 ) Nhóm tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình gồm những người thuộc hộ gia_đình , trừ đối_tượng quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này . ( 6 ) Chính_phủ quy_định các đối_tượng khác ngoài các đối_tượng quy_định tại các khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; quy_định việc cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế đối_với đối_tượng do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quản_lý và đối_tượng quy_định tại điểm 1 khoản 3 Điều này ; quy_định lộ_trình thực_hiện bảo_hiểm_y_tế , phạm_vi quyền_lợi , mức hưởng bảo_hiểm_y_tế , khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế , quản_lý , sử_dụng phần kinh_phí dành cho khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế , giám_định bảo_hiểm_y_tế , thanh_toán , quyết_toán bảo_hiểm_y_tế đối_với các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này .
408
Đối_tượng nào được tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo quy_định của pháp_luật ?
Căn_cứ Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế n: ... , cựu_chiến_binh ; đ ) Đại_biểu Quốc_hội, đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân các cấp đương_nhiệm ; e ) Trẻ_em dưới 6 tuổi ; g ) Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng ; h ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo, huyện đảo ; i ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ ; k ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng, trừ các đối_tượng quy_định tại điểm i khoản này ; l ) Thân_nhân của các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ; m ) Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật ; n ) Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam. ( 4 ) Nhóm được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ mức đóng, bao_gồm : a ) Người thuộc hộ gia_đình cận nghèo ; b ) Học_sinh, sinh_viên. (
None
1
Căn_cứ Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : ( 1 ) Nhóm do người lao_động và người sử_dụng lao_động đóng , bao_gồm : a ) Người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 3 tháng trở lên ; người lao_động là người_quản_lý doanh_nghiệp hưởng tiền_lương ; cán_bộ , công_chức , viên_chức ( sau đây gọi chung là người lao_động ) ; b ) Người hoạt_động không chuyên_trách ở xã , phường , thị_trấn theo quy_định của pháp_luật . ( 2 ) Nhóm do tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội đóng , bao_gồm : a ) Người hưởng lương hưu , trợ_cấp mất sức_lao_động hằng tháng ; b ) Người đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng do bị tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp hoặc mắc bệnh thuộc danh_mục bệnh cần chữa_trị dài ngày ; người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng ; c ) Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng ; d ) Người đang hưởng trợ_cấp thất_nghiệp . ( 3 ) Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng , bao_gồm : a )_Sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sỹ quan , binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ ;_sỹ quan , hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và_sỹ quan , hạ_sỹ quan chuyên_môn , kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân , học_viên công_an nhân_dân , hạ_sỹ quan , chiến_sỹ phục_vụ có thời_hạn trong công_an nhân_dân ; người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân ; học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ , chính_sách theo chế_độ , chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội , công_an ; b ) Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; c ) Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất sức_lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; d ) Người có công với cách_mạng , cựu_chiến_binh ; đ ) Đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân các cấp đương_nhiệm ; e ) Trẻ_em dưới 6 tuổi ; g ) Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng ; h ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo ; i ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ ; k ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng , trừ các đối_tượng quy_định tại điểm i khoản này ; l ) Thân_nhân của các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ; m ) Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật ; n ) Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam . ( 4 ) Nhóm được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ mức đóng , bao_gồm : a ) Người thuộc hộ gia_đình cận nghèo ; b ) Học_sinh , sinh_viên . ( 5 ) Nhóm tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình gồm những người thuộc hộ gia_đình , trừ đối_tượng quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này . ( 6 ) Chính_phủ quy_định các đối_tượng khác ngoài các đối_tượng quy_định tại các khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; quy_định việc cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế đối_với đối_tượng do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quản_lý và đối_tượng quy_định tại điểm 1 khoản 3 Điều này ; quy_định lộ_trình thực_hiện bảo_hiểm_y_tế , phạm_vi quyền_lợi , mức hưởng bảo_hiểm_y_tế , khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế , quản_lý , sử_dụng phần kinh_phí dành cho khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế , giám_định bảo_hiểm_y_tế , thanh_toán , quyết_toán bảo_hiểm_y_tế đối_với các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này .
409
Đối_tượng nào được tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo quy_định của pháp_luật ?
Căn_cứ Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế n: ... Nhà_nước Việt_Nam. ( 4 ) Nhóm được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ mức đóng, bao_gồm : a ) Người thuộc hộ gia_đình cận nghèo ; b ) Học_sinh, sinh_viên. ( 5 ) Nhóm tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình gồm những người thuộc hộ gia_đình, trừ đối_tượng quy_định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này. ( 6 ) Chính_phủ quy_định các đối_tượng khác ngoài các đối_tượng quy_định tại các khoản 3, 4 và 5 Điều này ; quy_định việc cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế đối_với đối_tượng do Bộ Quốc_phòng, Bộ Công_an quản_lý và đối_tượng quy_định tại điểm 1 khoản 3 Điều này ; quy_định lộ_trình thực_hiện bảo_hiểm_y_tế, phạm_vi quyền_lợi, mức hưởng bảo_hiểm_y_tế, khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế, quản_lý, sử_dụng phần kinh_phí dành cho khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế, giám_định bảo_hiểm_y_tế, thanh_toán, quyết_toán bảo_hiểm_y_tế đối_với các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này.
None
1
Căn_cứ Điều 12 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : ( 1 ) Nhóm do người lao_động và người sử_dụng lao_động đóng , bao_gồm : a ) Người lao_động làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 3 tháng trở lên ; người lao_động là người_quản_lý doanh_nghiệp hưởng tiền_lương ; cán_bộ , công_chức , viên_chức ( sau đây gọi chung là người lao_động ) ; b ) Người hoạt_động không chuyên_trách ở xã , phường , thị_trấn theo quy_định của pháp_luật . ( 2 ) Nhóm do tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội đóng , bao_gồm : a ) Người hưởng lương hưu , trợ_cấp mất sức_lao_động hằng tháng ; b ) Người đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng do bị tai_nạn lao_động , bệnh_nghề_nghiệp hoặc mắc bệnh thuộc danh_mục bệnh cần chữa_trị dài ngày ; người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng ; c ) Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp bảo_hiểm_xã_hội hằng tháng ; d ) Người đang hưởng trợ_cấp thất_nghiệp . ( 3 ) Nhóm do ngân_sách nhà_nước đóng , bao_gồm : a )_Sỹ quan , quân_nhân chuyên_nghiệp , hạ_sỹ quan , binh_sỹ quân_đội đang tại_ngũ ;_sỹ quan , hạ_sỹ quan nghiệp_vụ và_sỹ quan , hạ_sỹ quan chuyên_môn , kỹ_thuật đang công_tác trong lực_lượng công_an nhân_dân , học_viên công_an nhân_dân , hạ_sỹ quan , chiến_sỹ phục_vụ có thời_hạn trong công_an nhân_dân ; người làm công_tác cơ_yếu hưởng lương như đối_với quân_nhân ; học_viên cơ_yếu được hưởng chế_độ , chính_sách theo chế_độ , chính_sách đối_với học_viên ở các trường quân_đội , công_an ; b ) Cán_bộ xã , phường , thị_trấn đã nghỉ_việc đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; c ) Người đã thôi hưởng trợ_cấp mất sức_lao_động đang hưởng trợ_cấp hằng tháng từ ngân_sách nhà_nước ; d ) Người có công với cách_mạng , cựu_chiến_binh ; đ ) Đại_biểu Quốc_hội , đại_biểu Hội_đồng_nhân_dân các cấp đương_nhiệm ; e ) Trẻ_em dưới 6 tuổi ; g ) Người thuộc diện hưởng trợ_cấp bảo_trợ xã_hội hằng tháng ; h ) Người thuộc hộ gia_đình nghèo ; người dân_tộc_thiểu_số đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội khó_khăn ; người đang sinh_sống tại vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn ; người đang sinh_sống tại xã đảo , huyện đảo ; i ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng là cha_đẻ , mẹ đẻ , vợ hoặc chồng , con của liệt_sỹ ; người có công nuôi_dưỡng liệt_sỹ ; k ) Thân_nhân của người có công với cách_mạng , trừ các đối_tượng quy_định tại điểm i khoản này ; l ) Thân_nhân của các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này ; m ) Người đã hiến bộ_phận cơ_thể người theo quy_định của pháp_luật ; n ) Người nước_ngoài đang học_tập tại Việt_Nam được cấp học_bổng từ ngân_sách của Nhà_nước Việt_Nam . ( 4 ) Nhóm được ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ mức đóng , bao_gồm : a ) Người thuộc hộ gia_đình cận nghèo ; b ) Học_sinh , sinh_viên . ( 5 ) Nhóm tham_gia bảo_hiểm_y_tế theo hộ gia_đình gồm những người thuộc hộ gia_đình , trừ đối_tượng quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 và 4 Điều này . ( 6 ) Chính_phủ quy_định các đối_tượng khác ngoài các đối_tượng quy_định tại các khoản 3 , 4 và 5 Điều này ; quy_định việc cấp thẻ bảo_hiểm_y_tế đối_với đối_tượng do Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quản_lý và đối_tượng quy_định tại điểm 1 khoản 3 Điều này ; quy_định lộ_trình thực_hiện bảo_hiểm_y_tế , phạm_vi quyền_lợi , mức hưởng bảo_hiểm_y_tế , khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế , quản_lý , sử_dụng phần kinh_phí dành cho khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế , giám_định bảo_hiểm_y_tế , thanh_toán , quyết_toán bảo_hiểm_y_tế đối_với các đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 3 Điều này .
410
Thế_nào là hôn_nhân hợp_pháp ?
Căn_cứ Điều 5 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định bảo_vệ chế_độ hôn_nhân và gia_đình như sau : ... " 1. Quan_hệ hôn_nhân và gia_đình được xác_lập, thực_hiện theo quy_định của Luật này được tôn_trọng và được pháp_luật bảo_vệ. 2. Cấm các hành_vi sau đây : a ) Kết_hôn giả_tạo, ly_hôn giả_tạo ; b ) Tảo_hôn, cưỡng_ép kết_hôn, lừa_dối kết_hôn, cản_trở kết_hôn ; c ) Người đang có vợ, có chồng mà kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng với người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng với người đang có chồng, có vợ ; d ) Kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng giữa những người cùng dòng máu về trực_hệ ; giữa những người có họ trong phạm_vi ba đời ; giữa cha, mẹ nuôi với con_nuôi ; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con_nuôi, cha chồng với con dâu, mẹ_vợ với con rể, cha dượng với con_riêng của vợ, mẹ_kế với con_riêng của chồng ;... " Bên cạnh đó, theo Điều 8 Luật hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định nam, nữ kết_hôn với nhau phải tuân theo các điều_kiện sau đây : " a )
None
1
Căn_cứ Điều 5 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định bảo_vệ chế_độ hôn_nhân và gia_đình như sau : " 1 . Quan_hệ hôn_nhân và gia_đình được xác_lập , thực_hiện theo quy_định của Luật này được tôn_trọng và được pháp_luật bảo_vệ . 2 . Cấm các hành_vi sau đây : a ) Kết_hôn giả_tạo , ly_hôn giả_tạo ; b ) Tảo_hôn , cưỡng_ép kết_hôn , lừa_dối kết_hôn , cản_trở kết_hôn ; c ) Người đang có vợ , có chồng mà kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng với người khác hoặc chưa có vợ , chưa có chồng mà kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng với người đang có chồng , có vợ ; d ) Kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng giữa những người cùng dòng máu về trực_hệ ; giữa những người có họ trong phạm_vi ba đời ; giữa cha , mẹ nuôi với con_nuôi ; giữa người đã từng là cha , mẹ nuôi với con_nuôi , cha chồng với con dâu , mẹ_vợ với con rể , cha dượng với con_riêng của vợ , mẹ_kế với con_riêng của chồng ; ... " Bên cạnh đó , theo Điều 8 Luật hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định nam , nữ kết_hôn với nhau phải tuân theo các điều_kiện sau đây : " a ) Nam từ đủ 20 tuổi trở lên , nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; b ) Việc kết_hôn do nam và nữ tự_nguyện quyết_định ; c ) Không bị mất năng_lực hành_vi dân_sự ; d ) Việc kết_hôn không thuộc một trong các trường_hợp cấm kết_hôn theo quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 2 Điều 5 của Luật này . 2 . Nhà_nước không thừa_nhận hôn_nhân giữa những người cùng giới_tính . " Đối_chiếu quy_định trên , để quan_hệ hôn_nhân được coi là hợp_pháp thì nam , nữ phải đáp_ứng được các điều_kiện kết_hôn được quy_định như sau : + Độ tuổi : Nam từ đủ 20 tuổi trở lên , nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; + Ý_chí : Kết_hôn dựa hoàn_toàn vào việc nam_nữ phải tự_nguyện quyết_định ; + Nam_nữ đăng_ký kết_hôn phải là người có năng_lực hành_vi dân_sự ; + Không thuộc các trường_hợp cấm kết_hôn ; + Phải đăng_ký với cơ_quan có thẩm_quyền . Nếu không đăng_ký thì việc kết_hôn sẽ không có giá_trị pháp_lý . + Nếu vợ_chồng đã ly_hôn thì bắt_buộc phải đăng_ký kết_hôn lại mới được coi là hôn_nhân hợp_pháp . + Ngoài_ra , với những người cùng giới_tính thì Nhà_nước không công_nhận quan_hệ hôn_nhân này . Như_vậy , trường_hợp của bạn cần phải thoả_mãn các điều_kiện nêu trên để kết_hôn . Hôn_nhân hợp_pháp
411
Thế_nào là hôn_nhân hợp_pháp ?
Căn_cứ Điều 5 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định bảo_vệ chế_độ hôn_nhân và gia_đình như sau : ... ... " Bên cạnh đó, theo Điều 8 Luật hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định nam, nữ kết_hôn với nhau phải tuân theo các điều_kiện sau đây : " a ) Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; b ) Việc kết_hôn do nam và nữ tự_nguyện quyết_định ; c ) Không bị mất năng_lực hành_vi dân_sự ; d ) Việc kết_hôn không thuộc một trong các trường_hợp cấm kết_hôn theo quy_định tại các điểm a, b, c và d khoản 2 Điều 5 của Luật này. 2. Nhà_nước không thừa_nhận hôn_nhân giữa những người cùng giới_tính. " Đối_chiếu quy_định trên, để quan_hệ hôn_nhân được coi là hợp_pháp thì nam, nữ phải đáp_ứng được các điều_kiện kết_hôn được quy_định như sau : + Độ tuổi : Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; + Ý_chí : Kết_hôn dựa hoàn_toàn vào việc nam_nữ phải tự_nguyện quyết_định ; + Nam_nữ đăng_ký kết_hôn phải là người có năng_lực hành_vi dân_sự ; + Không thuộc các trường_hợp cấm kết_hôn ; + Phải đăng_ký với cơ_quan có
None
1
Căn_cứ Điều 5 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định bảo_vệ chế_độ hôn_nhân và gia_đình như sau : " 1 . Quan_hệ hôn_nhân và gia_đình được xác_lập , thực_hiện theo quy_định của Luật này được tôn_trọng và được pháp_luật bảo_vệ . 2 . Cấm các hành_vi sau đây : a ) Kết_hôn giả_tạo , ly_hôn giả_tạo ; b ) Tảo_hôn , cưỡng_ép kết_hôn , lừa_dối kết_hôn , cản_trở kết_hôn ; c ) Người đang có vợ , có chồng mà kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng với người khác hoặc chưa có vợ , chưa có chồng mà kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng với người đang có chồng , có vợ ; d ) Kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng giữa những người cùng dòng máu về trực_hệ ; giữa những người có họ trong phạm_vi ba đời ; giữa cha , mẹ nuôi với con_nuôi ; giữa người đã từng là cha , mẹ nuôi với con_nuôi , cha chồng với con dâu , mẹ_vợ với con rể , cha dượng với con_riêng của vợ , mẹ_kế với con_riêng của chồng ; ... " Bên cạnh đó , theo Điều 8 Luật hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định nam , nữ kết_hôn với nhau phải tuân theo các điều_kiện sau đây : " a ) Nam từ đủ 20 tuổi trở lên , nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; b ) Việc kết_hôn do nam và nữ tự_nguyện quyết_định ; c ) Không bị mất năng_lực hành_vi dân_sự ; d ) Việc kết_hôn không thuộc một trong các trường_hợp cấm kết_hôn theo quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 2 Điều 5 của Luật này . 2 . Nhà_nước không thừa_nhận hôn_nhân giữa những người cùng giới_tính . " Đối_chiếu quy_định trên , để quan_hệ hôn_nhân được coi là hợp_pháp thì nam , nữ phải đáp_ứng được các điều_kiện kết_hôn được quy_định như sau : + Độ tuổi : Nam từ đủ 20 tuổi trở lên , nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; + Ý_chí : Kết_hôn dựa hoàn_toàn vào việc nam_nữ phải tự_nguyện quyết_định ; + Nam_nữ đăng_ký kết_hôn phải là người có năng_lực hành_vi dân_sự ; + Không thuộc các trường_hợp cấm kết_hôn ; + Phải đăng_ký với cơ_quan có thẩm_quyền . Nếu không đăng_ký thì việc kết_hôn sẽ không có giá_trị pháp_lý . + Nếu vợ_chồng đã ly_hôn thì bắt_buộc phải đăng_ký kết_hôn lại mới được coi là hôn_nhân hợp_pháp . + Ngoài_ra , với những người cùng giới_tính thì Nhà_nước không công_nhận quan_hệ hôn_nhân này . Như_vậy , trường_hợp của bạn cần phải thoả_mãn các điều_kiện nêu trên để kết_hôn . Hôn_nhân hợp_pháp
412
Thế_nào là hôn_nhân hợp_pháp ?
Căn_cứ Điều 5 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định bảo_vệ chế_độ hôn_nhân và gia_đình như sau : ... nam_nữ phải tự_nguyện quyết_định ; + Nam_nữ đăng_ký kết_hôn phải là người có năng_lực hành_vi dân_sự ; + Không thuộc các trường_hợp cấm kết_hôn ; + Phải đăng_ký với cơ_quan có thẩm_quyền. Nếu không đăng_ký thì việc kết_hôn sẽ không có giá_trị pháp_lý. + Nếu vợ_chồng đã ly_hôn thì bắt_buộc phải đăng_ký kết_hôn lại mới được coi là hôn_nhân hợp_pháp. + Ngoài_ra, với những người cùng giới_tính thì Nhà_nước không công_nhận quan_hệ hôn_nhân này. Như_vậy, trường_hợp của bạn cần phải thoả_mãn các điều_kiện nêu trên để kết_hôn. Hôn_nhân hợp_pháp
None
1
Căn_cứ Điều 5 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định bảo_vệ chế_độ hôn_nhân và gia_đình như sau : " 1 . Quan_hệ hôn_nhân và gia_đình được xác_lập , thực_hiện theo quy_định của Luật này được tôn_trọng và được pháp_luật bảo_vệ . 2 . Cấm các hành_vi sau đây : a ) Kết_hôn giả_tạo , ly_hôn giả_tạo ; b ) Tảo_hôn , cưỡng_ép kết_hôn , lừa_dối kết_hôn , cản_trở kết_hôn ; c ) Người đang có vợ , có chồng mà kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng với người khác hoặc chưa có vợ , chưa có chồng mà kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng với người đang có chồng , có vợ ; d ) Kết_hôn hoặc chung sống như vợ_chồng giữa những người cùng dòng máu về trực_hệ ; giữa những người có họ trong phạm_vi ba đời ; giữa cha , mẹ nuôi với con_nuôi ; giữa người đã từng là cha , mẹ nuôi với con_nuôi , cha chồng với con dâu , mẹ_vợ với con rể , cha dượng với con_riêng của vợ , mẹ_kế với con_riêng của chồng ; ... " Bên cạnh đó , theo Điều 8 Luật hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định nam , nữ kết_hôn với nhau phải tuân theo các điều_kiện sau đây : " a ) Nam từ đủ 20 tuổi trở lên , nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; b ) Việc kết_hôn do nam và nữ tự_nguyện quyết_định ; c ) Không bị mất năng_lực hành_vi dân_sự ; d ) Việc kết_hôn không thuộc một trong các trường_hợp cấm kết_hôn theo quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 2 Điều 5 của Luật này . 2 . Nhà_nước không thừa_nhận hôn_nhân giữa những người cùng giới_tính . " Đối_chiếu quy_định trên , để quan_hệ hôn_nhân được coi là hợp_pháp thì nam , nữ phải đáp_ứng được các điều_kiện kết_hôn được quy_định như sau : + Độ tuổi : Nam từ đủ 20 tuổi trở lên , nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; + Ý_chí : Kết_hôn dựa hoàn_toàn vào việc nam_nữ phải tự_nguyện quyết_định ; + Nam_nữ đăng_ký kết_hôn phải là người có năng_lực hành_vi dân_sự ; + Không thuộc các trường_hợp cấm kết_hôn ; + Phải đăng_ký với cơ_quan có thẩm_quyền . Nếu không đăng_ký thì việc kết_hôn sẽ không có giá_trị pháp_lý . + Nếu vợ_chồng đã ly_hôn thì bắt_buộc phải đăng_ký kết_hôn lại mới được coi là hôn_nhân hợp_pháp . + Ngoài_ra , với những người cùng giới_tính thì Nhà_nước không công_nhận quan_hệ hôn_nhân này . Như_vậy , trường_hợp của bạn cần phải thoả_mãn các điều_kiện nêu trên để kết_hôn . Hôn_nhân hợp_pháp
413
Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy đăng_ký kết_hôn theo quy_định của pháp_luật
Thẩm_quyền đăng_ký kết_hôn được quy_định tại Điều 17 Luật_Hộ_tịch 2014 như sau : ... " 1 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của một trong hai bên nam , nữ thực_hiện đăng_ký kết_hôn . 2 . Giấy chứng_nhận kết_hôn phải có các thông_tin sau đây : a ) Họ , chữ đệm và tên ; ngày , tháng , năm sinh ; dân_tộc ; quốc_tịch ; nơi cư_trú ; thông_tin về giấy_tờ chứng_minh nhân_thân của hai bên nam , nữ ; b ) Ngày , tháng , năm đăng_ký kết_hôn ; c ) Chữ_ký hoặc điểm_chỉ của hai bên nam , nữ và xác_nhận của cơ_quan đăng_ký hộ_tịch . "
None
1
Thẩm_quyền đăng_ký kết_hôn được quy_định tại Điều 17 Luật_Hộ_tịch 2014 như sau : " 1 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của một trong hai bên nam , nữ thực_hiện đăng_ký kết_hôn . 2 . Giấy chứng_nhận kết_hôn phải có các thông_tin sau đây : a ) Họ , chữ đệm và tên ; ngày , tháng , năm sinh ; dân_tộc ; quốc_tịch ; nơi cư_trú ; thông_tin về giấy_tờ chứng_minh nhân_thân của hai bên nam , nữ ; b ) Ngày , tháng , năm đăng_ký kết_hôn ; c ) Chữ_ký hoặc điểm_chỉ của hai bên nam , nữ và xác_nhận của cơ_quan đăng_ký hộ_tịch . "
414
Trình_tự thủ_tục đăng_ký kết_hôn sau ly_hôn cần làm những gì ?
Theo Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về các loại giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn như sau : ... “ Điều 10. Giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn 1. Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này, nộp giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 18 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện và nộp bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo quy_định sau : 2. Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã mà người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn không thường_trú tại xã, phường, thị_trấn nơi đăng_ký kết_hôn thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21, 22 và 23 của Nghị_định này. 3. Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thì người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang cư_trú ở trong nước phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21, 22 và 23 của Nghị_định này. 4. Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác, học_tập, lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp
None
1
Theo Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về các loại giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn như sau : “ Điều 10 . Giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn 1 . Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này , nộp giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 18 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện và nộp bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo quy_định sau : 2 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã mà người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn không thường_trú tại xã , phường , thị_trấn nơi đăng_ký kết_hôn thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 3 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thì người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang cư_trú ở trong nước phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 4 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác , học_tập , lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , Cơ_quan đại_diện lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là Cơ_quan đại_diện ) cấp . ” Căn_cứ khoản 1 Điều 30 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định cụ_thể về hồ_sơ đăng_ký kết_hôn như sau : " 1 . Hồ_sơ đăng_ký kết_hôn được lập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch và quy_định sau đây : a ) Hai bên nam , nữ có_thể khai chung vào một Tờ khai đăng_ký kết_hôn ; b ) Giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài là giấy do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài cấp còn giá_trị_sử_dụng xác_nhận hiện_tại người đó không có vợ hoặc không có chồng ; trường_hợp nước_ngoài không cấp xác_nhận tình_trạng hôn_nhân thì thay bằng giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài xác_nhận người đó có đủ điều_kiện kết_hôn theo pháp_luật nước đó . Nếu giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài không ghi thời_hạn sử_dụng thì giấy_tờ này và giấy xác_nhận của tổ_chức y_tế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch chỉ có giá_trị 6 tháng , kể từ ngày cấp . " Bên cạnh đó , căn_cứ khoản 3 Điều 30 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định : " 3 . Ngoài giấy_tờ quy_định tại Khoản 1 Điều này , nếu bên kết_hôn là công_dân Việt_Nam đã ly_hôn hoặc huỷ việc kết_hôn tại cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài thì còn phải nộp bản_sao trích_lục hộ_tịch về việc đã ghi vào_sổ việc ly_hôn hoặc huỷ việc kết_hôn theo quy_định tại Khoản 2 Điều 36 của Nghị_định này ; nếu là công_chức , viên_chức hoặc đang phục_vụ trong lực_lượng_vũ_trang thì phải nộp văn_bản của cơ_quan , đơn_vị quản_lý xác_nhận việc người đó kết_hôn với người nước_ngoài không trái với quy_định của ngành đó . " Từ những quy_định trên bạn muốn đăng_ký kết_hôn sau ly_hôn cần chuẩn_bị những giấy_tờ sau : - Tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch - Bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân - Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân - Bản_sao sổ_hộ_khẩu - Bản_sao Bản_án ly_hôn hoặc quyết_định của Toà_án có hiệu_lực về mặt pháp_luật . Tải về mẫu giấy chứng_nhận kết_hôn bản giấy mới nhất 2023 : Tại Đây_Tải về mẫu giấy chứng_nhận kết_hôn bản bản điện_tử mới nhất 2023 : Tại Đây
415
Trình_tự thủ_tục đăng_ký kết_hôn sau ly_hôn cần làm những gì ?
Theo Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về các loại giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn như sau : ... tại các Điều 21, 22 và 23 của Nghị_định này. 4. Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác, học_tập, lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, Cơ_quan đại_diện lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là Cơ_quan đại_diện ) cấp. ” Căn_cứ khoản 1 Điều 30 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định cụ_thể về hồ_sơ đăng_ký kết_hôn như sau : " 1. Hồ_sơ đăng_ký kết_hôn được lập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch và quy_định sau đây : a ) Hai bên nam, nữ có_thể khai chung vào một Tờ khai đăng_ký kết_hôn ; b ) Giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài là giấy do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài cấp còn giá_trị_sử_dụng xác_nhận hiện_tại người đó không có vợ hoặc không có chồng ; trường_hợp nước_ngoài không cấp xác_nhận tình_trạng hôn_nhân thì thay bằng giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài xác_nhận người đó có đủ điều_kiện kết_hôn theo pháp_luật nước đó. Nếu giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài không ghi thời_hạn sử_dụng thì giấy_tờ này và giấy xác_nhận của tổ_chức y_tế theo quy_định
None
1
Theo Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về các loại giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn như sau : “ Điều 10 . Giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn 1 . Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này , nộp giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 18 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện và nộp bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo quy_định sau : 2 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã mà người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn không thường_trú tại xã , phường , thị_trấn nơi đăng_ký kết_hôn thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 3 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thì người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang cư_trú ở trong nước phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 4 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác , học_tập , lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , Cơ_quan đại_diện lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là Cơ_quan đại_diện ) cấp . ” Căn_cứ khoản 1 Điều 30 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định cụ_thể về hồ_sơ đăng_ký kết_hôn như sau : " 1 . Hồ_sơ đăng_ký kết_hôn được lập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch và quy_định sau đây : a ) Hai bên nam , nữ có_thể khai chung vào một Tờ khai đăng_ký kết_hôn ; b ) Giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài là giấy do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài cấp còn giá_trị_sử_dụng xác_nhận hiện_tại người đó không có vợ hoặc không có chồng ; trường_hợp nước_ngoài không cấp xác_nhận tình_trạng hôn_nhân thì thay bằng giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài xác_nhận người đó có đủ điều_kiện kết_hôn theo pháp_luật nước đó . Nếu giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài không ghi thời_hạn sử_dụng thì giấy_tờ này và giấy xác_nhận của tổ_chức y_tế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch chỉ có giá_trị 6 tháng , kể từ ngày cấp . " Bên cạnh đó , căn_cứ khoản 3 Điều 30 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định : " 3 . Ngoài giấy_tờ quy_định tại Khoản 1 Điều này , nếu bên kết_hôn là công_dân Việt_Nam đã ly_hôn hoặc huỷ việc kết_hôn tại cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài thì còn phải nộp bản_sao trích_lục hộ_tịch về việc đã ghi vào_sổ việc ly_hôn hoặc huỷ việc kết_hôn theo quy_định tại Khoản 2 Điều 36 của Nghị_định này ; nếu là công_chức , viên_chức hoặc đang phục_vụ trong lực_lượng_vũ_trang thì phải nộp văn_bản của cơ_quan , đơn_vị quản_lý xác_nhận việc người đó kết_hôn với người nước_ngoài không trái với quy_định của ngành đó . " Từ những quy_định trên bạn muốn đăng_ký kết_hôn sau ly_hôn cần chuẩn_bị những giấy_tờ sau : - Tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch - Bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân - Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân - Bản_sao sổ_hộ_khẩu - Bản_sao Bản_án ly_hôn hoặc quyết_định của Toà_án có hiệu_lực về mặt pháp_luật . Tải về mẫu giấy chứng_nhận kết_hôn bản giấy mới nhất 2023 : Tại Đây_Tải về mẫu giấy chứng_nhận kết_hôn bản bản điện_tử mới nhất 2023 : Tại Đây
416
Trình_tự thủ_tục đăng_ký kết_hôn sau ly_hôn cần làm những gì ?
Theo Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về các loại giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn như sau : ... có đủ điều_kiện kết_hôn theo pháp_luật nước đó. Nếu giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài không ghi thời_hạn sử_dụng thì giấy_tờ này và giấy xác_nhận của tổ_chức y_tế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch chỉ có giá_trị 6 tháng, kể từ ngày cấp. " Bên cạnh đó, căn_cứ khoản 3 Điều 30 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định : " 3. Ngoài giấy_tờ quy_định tại Khoản 1 Điều này, nếu bên kết_hôn là công_dân Việt_Nam đã ly_hôn hoặc huỷ việc kết_hôn tại cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài thì còn phải nộp bản_sao trích_lục hộ_tịch về việc đã ghi vào_sổ việc ly_hôn hoặc huỷ việc kết_hôn theo quy_định tại Khoản 2 Điều 36 của Nghị_định này ; nếu là công_chức, viên_chức hoặc đang phục_vụ trong lực_lượng_vũ_trang thì phải nộp văn_bản của cơ_quan, đơn_vị quản_lý xác_nhận việc người đó kết_hôn với người nước_ngoài không trái với quy_định của ngành đó. " Từ những quy_định trên bạn muốn đăng_ký kết_hôn sau ly_hôn cần chuẩn_bị những giấy_tờ sau : - Tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch - Bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân - Bản_sao
None
1
Theo Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về các loại giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn như sau : “ Điều 10 . Giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn 1 . Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này , nộp giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 18 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện và nộp bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo quy_định sau : 2 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã mà người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn không thường_trú tại xã , phường , thị_trấn nơi đăng_ký kết_hôn thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 3 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thì người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang cư_trú ở trong nước phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 4 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác , học_tập , lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , Cơ_quan đại_diện lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là Cơ_quan đại_diện ) cấp . ” Căn_cứ khoản 1 Điều 30 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định cụ_thể về hồ_sơ đăng_ký kết_hôn như sau : " 1 . Hồ_sơ đăng_ký kết_hôn được lập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch và quy_định sau đây : a ) Hai bên nam , nữ có_thể khai chung vào một Tờ khai đăng_ký kết_hôn ; b ) Giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài là giấy do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài cấp còn giá_trị_sử_dụng xác_nhận hiện_tại người đó không có vợ hoặc không có chồng ; trường_hợp nước_ngoài không cấp xác_nhận tình_trạng hôn_nhân thì thay bằng giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài xác_nhận người đó có đủ điều_kiện kết_hôn theo pháp_luật nước đó . Nếu giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài không ghi thời_hạn sử_dụng thì giấy_tờ này và giấy xác_nhận của tổ_chức y_tế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch chỉ có giá_trị 6 tháng , kể từ ngày cấp . " Bên cạnh đó , căn_cứ khoản 3 Điều 30 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định : " 3 . Ngoài giấy_tờ quy_định tại Khoản 1 Điều này , nếu bên kết_hôn là công_dân Việt_Nam đã ly_hôn hoặc huỷ việc kết_hôn tại cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài thì còn phải nộp bản_sao trích_lục hộ_tịch về việc đã ghi vào_sổ việc ly_hôn hoặc huỷ việc kết_hôn theo quy_định tại Khoản 2 Điều 36 của Nghị_định này ; nếu là công_chức , viên_chức hoặc đang phục_vụ trong lực_lượng_vũ_trang thì phải nộp văn_bản của cơ_quan , đơn_vị quản_lý xác_nhận việc người đó kết_hôn với người nước_ngoài không trái với quy_định của ngành đó . " Từ những quy_định trên bạn muốn đăng_ký kết_hôn sau ly_hôn cần chuẩn_bị những giấy_tờ sau : - Tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch - Bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân - Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân - Bản_sao sổ_hộ_khẩu - Bản_sao Bản_án ly_hôn hoặc quyết_định của Toà_án có hiệu_lực về mặt pháp_luật . Tải về mẫu giấy chứng_nhận kết_hôn bản giấy mới nhất 2023 : Tại Đây_Tải về mẫu giấy chứng_nhận kết_hôn bản bản điện_tử mới nhất 2023 : Tại Đây
417
Trình_tự thủ_tục đăng_ký kết_hôn sau ly_hôn cần làm những gì ?
Theo Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về các loại giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn như sau : ... muốn đăng_ký kết_hôn sau ly_hôn cần chuẩn_bị những giấy_tờ sau : - Tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch - Bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân - Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân - Bản_sao sổ_hộ_khẩu - Bản_sao Bản_án ly_hôn hoặc quyết_định của Toà_án có hiệu_lực về mặt pháp_luật. Tải về mẫu giấy chứng_nhận kết_hôn bản giấy mới nhất 2023 : Tại Đây_Tải về mẫu giấy chứng_nhận kết_hôn bản bản điện_tử mới nhất 2023 : Tại Đây
None
1
Theo Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về các loại giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn như sau : “ Điều 10 . Giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn 1 . Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này , nộp giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 18 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện và nộp bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo quy_định sau : 2 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã mà người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn không thường_trú tại xã , phường , thị_trấn nơi đăng_ký kết_hôn thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 3 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thì người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang cư_trú ở trong nước phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 4 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác , học_tập , lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , Cơ_quan đại_diện lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là Cơ_quan đại_diện ) cấp . ” Căn_cứ khoản 1 Điều 30 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định cụ_thể về hồ_sơ đăng_ký kết_hôn như sau : " 1 . Hồ_sơ đăng_ký kết_hôn được lập theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch và quy_định sau đây : a ) Hai bên nam , nữ có_thể khai chung vào một Tờ khai đăng_ký kết_hôn ; b ) Giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài là giấy do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài cấp còn giá_trị_sử_dụng xác_nhận hiện_tại người đó không có vợ hoặc không có chồng ; trường_hợp nước_ngoài không cấp xác_nhận tình_trạng hôn_nhân thì thay bằng giấy_tờ do cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài xác_nhận người đó có đủ điều_kiện kết_hôn theo pháp_luật nước đó . Nếu giấy_tờ chứng_minh tình_trạng hôn_nhân của người nước_ngoài không ghi thời_hạn sử_dụng thì giấy_tờ này và giấy xác_nhận của tổ_chức y_tế theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch chỉ có giá_trị 6 tháng , kể từ ngày cấp . " Bên cạnh đó , căn_cứ khoản 3 Điều 30 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định : " 3 . Ngoài giấy_tờ quy_định tại Khoản 1 Điều này , nếu bên kết_hôn là công_dân Việt_Nam đã ly_hôn hoặc huỷ việc kết_hôn tại cơ_quan có thẩm_quyền nước_ngoài thì còn phải nộp bản_sao trích_lục hộ_tịch về việc đã ghi vào_sổ việc ly_hôn hoặc huỷ việc kết_hôn theo quy_định tại Khoản 2 Điều 36 của Nghị_định này ; nếu là công_chức , viên_chức hoặc đang phục_vụ trong lực_lượng_vũ_trang thì phải nộp văn_bản của cơ_quan , đơn_vị quản_lý xác_nhận việc người đó kết_hôn với người nước_ngoài không trái với quy_định của ngành đó . " Từ những quy_định trên bạn muốn đăng_ký kết_hôn sau ly_hôn cần chuẩn_bị những giấy_tờ sau : - Tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch - Bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân - Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân - Bản_sao sổ_hộ_khẩu - Bản_sao Bản_án ly_hôn hoặc quyết_định của Toà_án có hiệu_lực về mặt pháp_luật . Tải về mẫu giấy chứng_nhận kết_hôn bản giấy mới nhất 2023 : Tại Đây_Tải về mẫu giấy chứng_nhận kết_hôn bản bản điện_tử mới nhất 2023 : Tại Đây
418
Nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về tài_chính , tài_sản công được thực_hiện như_thế_nào tại Quyết_định mới ?
Căn_cứ khoản 24 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về Tài_chính , tài_sản công như sau : ... - Mục 24. Về tài_chính, tài_sản công : + Quản_lý tài_chính, tài_sản và nguồn ngân_sách được giao theo quy_định của pháp_luật ; được sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách Nhà_nước cấp, từ nguồn thu phí của Cảng_vụ hàng_không, nguồn thu từ phí, lệ_phí và các nguồn thu khác theo quy_định của pháp_luật ; + Cục Hàng_không Việt_Nam được áp_dụng cơ_chế tài_chính đặc_thù theo quy_định của cấp có thẩm_quyền ; + Tổ_chức thực_hiện việc thu, nộp, điều_chuyển các khoản phí, lệ_phí và quản_lý, sử_dụng nguồn thu phí được để lại theo quy_định của pháp_luật. - Đồng_thời tại khoản 25, khoản 26 và khoản 27 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ của Cục Hàng_không Việt_Nam là cơ_quan kiểm_tra, giám_sát và chịu trách_nhiệm về kết_quả hoạt_động của các Cảng_vụ hàng không tại các cảng_hàng_không, sân_bay trên cả nước. + Thực_hiện công_tác thống_kê, báo_cáo, lưu_trữ hồ_sơ, tài_liệu theo quy_định. + Được trực_tiếp quan_hệ với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan để thực_hiện chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao theo quy_định của pháp_luật. + Thực_hiện các nhiệm_vụ, quyền_hạn khác do Bộ_trưởng
None
1
Căn_cứ khoản 24 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về Tài_chính , tài_sản công như sau : - Mục 24 . Về tài_chính , tài_sản công : + Quản_lý tài_chính , tài_sản và nguồn ngân_sách được giao theo quy_định của pháp_luật ; được sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách Nhà_nước cấp , từ nguồn thu phí của Cảng_vụ hàng_không , nguồn thu từ phí , lệ_phí và các nguồn thu khác theo quy_định của pháp_luật ; + Cục Hàng_không Việt_Nam được áp_dụng cơ_chế tài_chính đặc_thù theo quy_định của cấp có thẩm_quyền ; + Tổ_chức thực_hiện việc thu , nộp , điều_chuyển các khoản phí , lệ_phí và quản_lý , sử_dụng nguồn thu phí được để lại theo quy_định của pháp_luật . - Đồng_thời tại khoản 25 , khoản 26 và khoản 27 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ của Cục Hàng_không Việt_Nam là cơ_quan kiểm_tra , giám_sát và chịu trách_nhiệm về kết_quả hoạt_động của các Cảng_vụ hàng không tại các cảng_hàng_không , sân_bay trên cả nước . + Thực_hiện công_tác thống_kê , báo_cáo , lưu_trữ hồ_sơ , tài_liệu theo quy_định . + Được trực_tiếp quan_hệ với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan để thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao theo quy_định của pháp_luật . + Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác do Bộ_trưởng giao và theo quy_định của pháp_luật . ( Hình internet )
419
Nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về tài_chính , tài_sản công được thực_hiện như_thế_nào tại Quyết_định mới ?
Căn_cứ khoản 24 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về Tài_chính , tài_sản công như sau : ... Được trực_tiếp quan_hệ với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan để thực_hiện chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao theo quy_định của pháp_luật. + Thực_hiện các nhiệm_vụ, quyền_hạn khác do Bộ_trưởng giao và theo quy_định của pháp_luật. ( Hình internet ) - Mục 24. Về tài_chính, tài_sản công : + Quản_lý tài_chính, tài_sản và nguồn ngân_sách được giao theo quy_định của pháp_luật ; được sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách Nhà_nước cấp, từ nguồn thu phí của Cảng_vụ hàng_không, nguồn thu từ phí, lệ_phí và các nguồn thu khác theo quy_định của pháp_luật ; + Cục Hàng_không Việt_Nam được áp_dụng cơ_chế tài_chính đặc_thù theo quy_định của cấp có thẩm_quyền ; + Tổ_chức thực_hiện việc thu, nộp, điều_chuyển các khoản phí, lệ_phí và quản_lý, sử_dụng nguồn thu phí được để lại theo quy_định của pháp_luật. - Đồng_thời tại khoản 25, khoản 26 và khoản 27 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ của Cục Hàng_không Việt_Nam là cơ_quan kiểm_tra, giám_sát và chịu trách_nhiệm về kết_quả hoạt_động của các Cảng_vụ hàng không tại các cảng_hàng_không, sân_bay trên cả nước. + Thực_hiện công_tác thống_kê
None
1
Căn_cứ khoản 24 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về Tài_chính , tài_sản công như sau : - Mục 24 . Về tài_chính , tài_sản công : + Quản_lý tài_chính , tài_sản và nguồn ngân_sách được giao theo quy_định của pháp_luật ; được sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách Nhà_nước cấp , từ nguồn thu phí của Cảng_vụ hàng_không , nguồn thu từ phí , lệ_phí và các nguồn thu khác theo quy_định của pháp_luật ; + Cục Hàng_không Việt_Nam được áp_dụng cơ_chế tài_chính đặc_thù theo quy_định của cấp có thẩm_quyền ; + Tổ_chức thực_hiện việc thu , nộp , điều_chuyển các khoản phí , lệ_phí và quản_lý , sử_dụng nguồn thu phí được để lại theo quy_định của pháp_luật . - Đồng_thời tại khoản 25 , khoản 26 và khoản 27 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ của Cục Hàng_không Việt_Nam là cơ_quan kiểm_tra , giám_sát và chịu trách_nhiệm về kết_quả hoạt_động của các Cảng_vụ hàng không tại các cảng_hàng_không , sân_bay trên cả nước . + Thực_hiện công_tác thống_kê , báo_cáo , lưu_trữ hồ_sơ , tài_liệu theo quy_định . + Được trực_tiếp quan_hệ với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan để thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao theo quy_định của pháp_luật . + Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác do Bộ_trưởng giao và theo quy_định của pháp_luật . ( Hình internet )
420
Nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về tài_chính , tài_sản công được thực_hiện như_thế_nào tại Quyết_định mới ?
Căn_cứ khoản 24 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về Tài_chính , tài_sản công như sau : ... Cục Hàng_không Việt_Nam là cơ_quan kiểm_tra, giám_sát và chịu trách_nhiệm về kết_quả hoạt_động của các Cảng_vụ hàng không tại các cảng_hàng_không, sân_bay trên cả nước. + Thực_hiện công_tác thống_kê, báo_cáo, lưu_trữ hồ_sơ, tài_liệu theo quy_định. + Được trực_tiếp quan_hệ với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan để thực_hiện chức_năng, nhiệm_vụ, quyền_hạn được giao theo quy_định của pháp_luật. + Thực_hiện các nhiệm_vụ, quyền_hạn khác do Bộ_trưởng giao và theo quy_định của pháp_luật. ( Hình internet )
None
1
Căn_cứ khoản 24 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về Tài_chính , tài_sản công như sau : - Mục 24 . Về tài_chính , tài_sản công : + Quản_lý tài_chính , tài_sản và nguồn ngân_sách được giao theo quy_định của pháp_luật ; được sử_dụng kinh_phí từ ngân_sách Nhà_nước cấp , từ nguồn thu phí của Cảng_vụ hàng_không , nguồn thu từ phí , lệ_phí và các nguồn thu khác theo quy_định của pháp_luật ; + Cục Hàng_không Việt_Nam được áp_dụng cơ_chế tài_chính đặc_thù theo quy_định của cấp có thẩm_quyền ; + Tổ_chức thực_hiện việc thu , nộp , điều_chuyển các khoản phí , lệ_phí và quản_lý , sử_dụng nguồn thu phí được để lại theo quy_định của pháp_luật . - Đồng_thời tại khoản 25 , khoản 26 và khoản 27 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ của Cục Hàng_không Việt_Nam là cơ_quan kiểm_tra , giám_sát và chịu trách_nhiệm về kết_quả hoạt_động của các Cảng_vụ hàng không tại các cảng_hàng_không , sân_bay trên cả nước . + Thực_hiện công_tác thống_kê , báo_cáo , lưu_trữ hồ_sơ , tài_liệu theo quy_định . + Được trực_tiếp quan_hệ với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan để thực_hiện chức_năng , nhiệm_vụ , quyền_hạn được giao theo quy_định của pháp_luật . + Thực_hiện các nhiệm_vụ , quyền_hạn khác do Bộ_trưởng giao và theo quy_định của pháp_luật . ( Hình internet )
421
Cục Hàng_không Việt_Nam có nhiệm_vụ và quyền_hạn gì về an_toàn , an_ninh hàng không và bảo_vệ môi_trường ?
Căn_cứ khoản 11 , khoản 14 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về an_toàn , an_ninh hàng_không bao_gồm: ... Căn_cứ khoản 11, khoản 14 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về an_toàn, an_ninh hàng_không bao_gồm : - Mục 11. Về an_toàn hàng không : + Xây_dựng, trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành chương_trình an_toàn hàng_không quốc_gia, chương_trình an_toàn đường cất hạ_cánh ; + Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ đọc, kiểm_tra và phân_tích tham_số bay, thiết_bị ghi_âm buồng_lái của tàu_bay cho người khai_thác tàu_bay ; + Tổ_chức kiểm_tra về an_toàn, vệ_sinh lao_động trên phương_tiện vận_tải đường_hàng không - Về bảo_vệ môi_trường : + Hướng_dẫn, kiểm_tra, giám_sát theo thẩm_quyền pháp_luật về bảo_vệ môi_trường, sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm, ứng_phó biến_đổi khí_hậu, giảm_phát thải khí CO2 trong hoạt_động hàng_không dân_dụng ; + Tổ_chức thực_hiện quản_lý về bảo_vệ môi_trường trong hoạt_động hàng_không dân_dụng thuộc phạm_vi, thẩm_quyền được giao theo quy_định của pháp_luật và điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên. Bên cạnh đó, tại khoản 12 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định về an_ninh hàng_không. - Về an_ninh hàng không : + Xây_dựng, trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành Chương_trình an_ninh hàng_không Việt_Nam, Chương_trình kiểm_soát chất_lượng an_ninh hàng_không
None
1
Căn_cứ khoản 11 , khoản 14 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về an_toàn , an_ninh hàng_không bao_gồm : - Mục 11 . Về an_toàn hàng không : + Xây_dựng , trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành chương_trình an_toàn hàng_không quốc_gia , chương_trình an_toàn đường cất hạ_cánh ; + Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ đọc , kiểm_tra và phân_tích tham_số bay , thiết_bị ghi_âm buồng_lái của tàu_bay cho người khai_thác tàu_bay ; + Tổ_chức kiểm_tra về an_toàn , vệ_sinh lao_động trên phương_tiện vận_tải đường_hàng không - Về bảo_vệ môi_trường : + Hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát theo thẩm_quyền pháp_luật về bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm , ứng_phó biến_đổi khí_hậu , giảm_phát thải khí CO2 trong hoạt_động hàng_không dân_dụng ; + Tổ_chức thực_hiện quản_lý về bảo_vệ môi_trường trong hoạt_động hàng_không dân_dụng thuộc phạm_vi , thẩm_quyền được giao theo quy_định của pháp_luật và điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên . Bên cạnh đó , tại khoản 12 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định về an_ninh hàng_không . - Về an_ninh hàng không : + Xây_dựng , trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành Chương_trình an_ninh hàng_không Việt_Nam , Chương_trình kiểm_soát chất_lượng an_ninh hàng_không Việt_Nam , Chương_trình đào_tạo huấn_luyện an_ninh hàng_không Việt_Nam ; + Hướng_dẫn , chỉ_đạo công_tác kiểm_soát an_ninh nội_bộ đối_với nhân_viên hàng không ; + Phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị của các Bộ và cơ_quan có liên_quan khác trong việc đánh_giá nguy_cơ uy_hiếp an_ninh hàng không để tính_toán mức_độ rủi_ro đối_với hoạt_động hàng_không dân_dụng ; + Thẩm_định thiết_kế đối_với kết_cấu_hạ_tầng hàng không về các yêu_cầu , tiêu_chuẩn an_ninh hàng không ; + Quyết_định cấm vận_chuyển bằng đường_hàng_không đối_với các đối_tượng vi_phạm pháp_luật theo quy_định ; + Quyết_định áp_dụng , huỷ_bỏ cấp_độ kiểm_soát an_ninh hàng_không tăng_cường theo quy_định . - Về phát_triển nguồn nhân_lực ngành hàng_không : + Tham_mưu , trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành chính_sách , biện_pháp phát_triển nguồn nhân_lực ngành hàng_không ; theo_dõi và đôn_đốc thực_hiện ; + Hướng_dẫn , chỉ_đạo công_tác đào_tạo , huấn_luyện nhân_viên hàng không ; chủ_trì công_tác phối_hợp giữa các đơn_vị trong ngành hàng_không trong việc đào_tạo nhân_viên hàng không theo quy_định của pháp_luật ; + Tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện nội_bộ cho các đơn_vị thuộc Cục .
422
Cục Hàng_không Việt_Nam có nhiệm_vụ và quyền_hạn gì về an_toàn , an_ninh hàng không và bảo_vệ môi_trường ?
Căn_cứ khoản 11 , khoản 14 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về an_toàn , an_ninh hàng_không bao_gồm: ... QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định về an_ninh hàng_không. - Về an_ninh hàng không : + Xây_dựng, trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành Chương_trình an_ninh hàng_không Việt_Nam, Chương_trình kiểm_soát chất_lượng an_ninh hàng_không Việt_Nam, Chương_trình đào_tạo huấn_luyện an_ninh hàng_không Việt_Nam ; + Hướng_dẫn, chỉ_đạo công_tác kiểm_soát an_ninh nội_bộ đối_với nhân_viên hàng không ; + Phối_hợp với cơ_quan, đơn_vị của các Bộ và cơ_quan có liên_quan khác trong việc đánh_giá nguy_cơ uy_hiếp an_ninh hàng không để tính_toán mức_độ rủi_ro đối_với hoạt_động hàng_không dân_dụng ; + Thẩm_định thiết_kế đối_với kết_cấu_hạ_tầng hàng không về các yêu_cầu, tiêu_chuẩn an_ninh hàng không ; + Quyết_định cấm vận_chuyển bằng đường_hàng_không đối_với các đối_tượng vi_phạm pháp_luật theo quy_định ; + Quyết_định áp_dụng, huỷ_bỏ cấp_độ kiểm_soát an_ninh hàng_không tăng_cường theo quy_định. - Về phát_triển nguồn nhân_lực ngành hàng_không : + Tham_mưu, trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành chính_sách, biện_pháp phát_triển nguồn nhân_lực ngành hàng_không ; theo_dõi và đôn_đốc thực_hiện ; + Hướng_dẫn, chỉ_đạo công_tác đào_tạo, huấn_luyện nhân_viên hàng không ; chủ_trì công_tác phối_hợp giữa các đơn_vị trong ngành hàng_không trong việc đào_tạo nhân_viên hàng không theo quy_định của pháp_luật ; + Tổ_chức đào_tạo, bồi_dưỡng, huấn_luyện nội_bộ cho các
None
1
Căn_cứ khoản 11 , khoản 14 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về an_toàn , an_ninh hàng_không bao_gồm : - Mục 11 . Về an_toàn hàng không : + Xây_dựng , trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành chương_trình an_toàn hàng_không quốc_gia , chương_trình an_toàn đường cất hạ_cánh ; + Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ đọc , kiểm_tra và phân_tích tham_số bay , thiết_bị ghi_âm buồng_lái của tàu_bay cho người khai_thác tàu_bay ; + Tổ_chức kiểm_tra về an_toàn , vệ_sinh lao_động trên phương_tiện vận_tải đường_hàng không - Về bảo_vệ môi_trường : + Hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát theo thẩm_quyền pháp_luật về bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm , ứng_phó biến_đổi khí_hậu , giảm_phát thải khí CO2 trong hoạt_động hàng_không dân_dụng ; + Tổ_chức thực_hiện quản_lý về bảo_vệ môi_trường trong hoạt_động hàng_không dân_dụng thuộc phạm_vi , thẩm_quyền được giao theo quy_định của pháp_luật và điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên . Bên cạnh đó , tại khoản 12 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định về an_ninh hàng_không . - Về an_ninh hàng không : + Xây_dựng , trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành Chương_trình an_ninh hàng_không Việt_Nam , Chương_trình kiểm_soát chất_lượng an_ninh hàng_không Việt_Nam , Chương_trình đào_tạo huấn_luyện an_ninh hàng_không Việt_Nam ; + Hướng_dẫn , chỉ_đạo công_tác kiểm_soát an_ninh nội_bộ đối_với nhân_viên hàng không ; + Phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị của các Bộ và cơ_quan có liên_quan khác trong việc đánh_giá nguy_cơ uy_hiếp an_ninh hàng không để tính_toán mức_độ rủi_ro đối_với hoạt_động hàng_không dân_dụng ; + Thẩm_định thiết_kế đối_với kết_cấu_hạ_tầng hàng không về các yêu_cầu , tiêu_chuẩn an_ninh hàng không ; + Quyết_định cấm vận_chuyển bằng đường_hàng_không đối_với các đối_tượng vi_phạm pháp_luật theo quy_định ; + Quyết_định áp_dụng , huỷ_bỏ cấp_độ kiểm_soát an_ninh hàng_không tăng_cường theo quy_định . - Về phát_triển nguồn nhân_lực ngành hàng_không : + Tham_mưu , trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành chính_sách , biện_pháp phát_triển nguồn nhân_lực ngành hàng_không ; theo_dõi và đôn_đốc thực_hiện ; + Hướng_dẫn , chỉ_đạo công_tác đào_tạo , huấn_luyện nhân_viên hàng không ; chủ_trì công_tác phối_hợp giữa các đơn_vị trong ngành hàng_không trong việc đào_tạo nhân_viên hàng không theo quy_định của pháp_luật ; + Tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện nội_bộ cho các đơn_vị thuộc Cục .
423
Cục Hàng_không Việt_Nam có nhiệm_vụ và quyền_hạn gì về an_toàn , an_ninh hàng không và bảo_vệ môi_trường ?
Căn_cứ khoản 11 , khoản 14 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về an_toàn , an_ninh hàng_không bao_gồm: ... không ; chủ_trì công_tác phối_hợp giữa các đơn_vị trong ngành hàng_không trong việc đào_tạo nhân_viên hàng không theo quy_định của pháp_luật ; + Tổ_chức đào_tạo, bồi_dưỡng, huấn_luyện nội_bộ cho các đơn_vị thuộc Cục.
None
1
Căn_cứ khoản 11 , khoản 14 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định nhiệm_vụ Cục Hàng_không Việt_Nam về an_toàn , an_ninh hàng_không bao_gồm : - Mục 11 . Về an_toàn hàng không : + Xây_dựng , trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành chương_trình an_toàn hàng_không quốc_gia , chương_trình an_toàn đường cất hạ_cánh ; + Tổ_chức cung_cấp dịch_vụ đọc , kiểm_tra và phân_tích tham_số bay , thiết_bị ghi_âm buồng_lái của tàu_bay cho người khai_thác tàu_bay ; + Tổ_chức kiểm_tra về an_toàn , vệ_sinh lao_động trên phương_tiện vận_tải đường_hàng không - Về bảo_vệ môi_trường : + Hướng_dẫn , kiểm_tra , giám_sát theo thẩm_quyền pháp_luật về bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm , ứng_phó biến_đổi khí_hậu , giảm_phát thải khí CO2 trong hoạt_động hàng_không dân_dụng ; + Tổ_chức thực_hiện quản_lý về bảo_vệ môi_trường trong hoạt_động hàng_không dân_dụng thuộc phạm_vi , thẩm_quyền được giao theo quy_định của pháp_luật và điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên . Bên cạnh đó , tại khoản 12 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 quy_định về an_ninh hàng_không . - Về an_ninh hàng không : + Xây_dựng , trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành Chương_trình an_ninh hàng_không Việt_Nam , Chương_trình kiểm_soát chất_lượng an_ninh hàng_không Việt_Nam , Chương_trình đào_tạo huấn_luyện an_ninh hàng_không Việt_Nam ; + Hướng_dẫn , chỉ_đạo công_tác kiểm_soát an_ninh nội_bộ đối_với nhân_viên hàng không ; + Phối_hợp với cơ_quan , đơn_vị của các Bộ và cơ_quan có liên_quan khác trong việc đánh_giá nguy_cơ uy_hiếp an_ninh hàng không để tính_toán mức_độ rủi_ro đối_với hoạt_động hàng_không dân_dụng ; + Thẩm_định thiết_kế đối_với kết_cấu_hạ_tầng hàng không về các yêu_cầu , tiêu_chuẩn an_ninh hàng không ; + Quyết_định cấm vận_chuyển bằng đường_hàng_không đối_với các đối_tượng vi_phạm pháp_luật theo quy_định ; + Quyết_định áp_dụng , huỷ_bỏ cấp_độ kiểm_soát an_ninh hàng_không tăng_cường theo quy_định . - Về phát_triển nguồn nhân_lực ngành hàng_không : + Tham_mưu , trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành chính_sách , biện_pháp phát_triển nguồn nhân_lực ngành hàng_không ; theo_dõi và đôn_đốc thực_hiện ; + Hướng_dẫn , chỉ_đạo công_tác đào_tạo , huấn_luyện nhân_viên hàng không ; chủ_trì công_tác phối_hợp giữa các đơn_vị trong ngành hàng_không trong việc đào_tạo nhân_viên hàng không theo quy_định của pháp_luật ; + Tổ_chức đào_tạo , bồi_dưỡng , huấn_luyện nội_bộ cho các đơn_vị thuộc Cục .
424
Một_số nhiệm_vụ khác của Cục Hàng_không Việt_Nam là gì ?
Căn_cứ khoản 20 , khoản 21 , khoản 22 và khoản 23 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 có nêu một_số nhiệm_vụ khác của Cục Hàng_không Việt_Nam ba: ... Căn_cứ khoản 20 , khoản 21 , khoản 22 và khoản 23 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 có nêu một_số nhiệm_vụ khác của Cục Hàng_không Việt_Nam bao_gồm : - Tổ_chức thực_hiện công_tác nghiên_cứu khoa_học , phát_triển , ứng_dụng và chuyển_giao công_nghệ trong lĩnh_vực hàng_không dân_dụng ; xây_dựng , triển_khai chương_trình , dự_án ứng_dụng công_nghệ_thông_tin , xây_dựng cơ_sở_dữ_liệu , dịch_vụ thông_tin phục_vụ công_tác quản_lý và khai_thác trong lĩnh_vực hàng_không dân_dụng . - Thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành , tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , phản_ánh , kiến_nghị , thực_hiện phòng , chống tham_nhũng , xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của pháp_luật . - Xây_dựng , tổ_chức thực_hiện chương_trình cải_cách hành_chính của Cục theo mục_tiêu , nội_dung chương_trình cải_cách hành_chính của Nhà_nước và của Bộ Giao_thông vận_tải . - Quản_lý tổ_chức bộ_máy , biên_chế , công_chức , viên_chức , người lao_động ; thực_hiện chế_độ tiền_lương , các chế_độ , chính_sách đãi_ngộ , đào_tạo , bồi_dưỡng , khen_thưởng , kỷ_luật đối_với công_chức , viên_chức , người lao_động của Cục theo quy_định của pháp_luật và phân_cấp của Bộ_trưởng ; Xem chi_tiết toàn_văn tại đây Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023
None
1
Căn_cứ khoản 20 , khoản 21 , khoản 22 và khoản 23 Điều 2 Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023 có nêu một_số nhiệm_vụ khác của Cục Hàng_không Việt_Nam bao_gồm : - Tổ_chức thực_hiện công_tác nghiên_cứu khoa_học , phát_triển , ứng_dụng và chuyển_giao công_nghệ trong lĩnh_vực hàng_không dân_dụng ; xây_dựng , triển_khai chương_trình , dự_án ứng_dụng công_nghệ_thông_tin , xây_dựng cơ_sở_dữ_liệu , dịch_vụ thông_tin phục_vụ công_tác quản_lý và khai_thác trong lĩnh_vực hàng_không dân_dụng . - Thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành , tiếp công_dân , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo , phản_ánh , kiến_nghị , thực_hiện phòng , chống tham_nhũng , xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định của pháp_luật . - Xây_dựng , tổ_chức thực_hiện chương_trình cải_cách hành_chính của Cục theo mục_tiêu , nội_dung chương_trình cải_cách hành_chính của Nhà_nước và của Bộ Giao_thông vận_tải . - Quản_lý tổ_chức bộ_máy , biên_chế , công_chức , viên_chức , người lao_động ; thực_hiện chế_độ tiền_lương , các chế_độ , chính_sách đãi_ngộ , đào_tạo , bồi_dưỡng , khen_thưởng , kỷ_luật đối_với công_chức , viên_chức , người lao_động của Cục theo quy_định của pháp_luật và phân_cấp của Bộ_trưởng ; Xem chi_tiết toàn_văn tại đây Quyết_định 651 / QĐ-BGTVT năm 2023
425
Tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính như_thế_nào ?
Theo khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khác: ... Theo khoản 2, khoản 4, điểm a khoản 8, điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách, ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách, chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ như sau : Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách, ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách, chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ... 2. Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách, ô_tô chở người ( trừ xe_buýt ) thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ, chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ, chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ, chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ, trừ các hành_vi vi_phạm
None
1
Theo khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ như sau : Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ ... 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người ( trừ xe_buýt ) thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ , trừ các hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này . ... 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ . ... 8 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) ; điểm c , điểm d , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l , điểm m , điểm o , điểm q khoản 5 ; khoản 6 ; điểm b khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; ... 9 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; ... Theo quy_định trên , tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Đối_với xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thì tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Tài xé lái_xe ô_tô khách vi_phạm còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng nếu chở số người vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện . Ngoài_ra , tài_xế vi_phạm còn bị buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện . Nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết ( Hình từ Internet )
426
Tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính như_thế_nào ?
Theo khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khác: ... quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ, chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ, trừ các hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này.... 4. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ, chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ, chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ, chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ.... 8. Ngoài việc bị phạt tiền, người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2, khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của
None
1
Theo khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ như sau : Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ ... 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người ( trừ xe_buýt ) thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ , trừ các hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này . ... 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ . ... 8 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) ; điểm c , điểm d , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l , điểm m , điểm o , điểm q khoản 5 ; khoản 6 ; điểm b khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; ... 9 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; ... Theo quy_định trên , tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Đối_với xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thì tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Tài xé lái_xe ô_tô khách vi_phạm còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng nếu chở số người vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện . Ngoài_ra , tài_xế vi_phạm còn bị buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện . Nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết ( Hình từ Internet )
427
Tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính như_thế_nào ?
Theo khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khác: ... các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2, khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) ; điểm c, điểm d, điểm e khoản 3 ; điểm a, điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e, điểm h, điểm i, điểm k, điểm l, điểm m, điểm o, điểm q khoản 5 ; khoản 6 ; điểm b khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ;... 9. Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt, người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2, khoản 4 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ;... Theo quy_định trên, tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt
None
1
Theo khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ như sau : Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ ... 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người ( trừ xe_buýt ) thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ , trừ các hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này . ... 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ . ... 8 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) ; điểm c , điểm d , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l , điểm m , điểm o , điểm q khoản 5 ; khoản 6 ; điểm b khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; ... 9 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; ... Theo quy_định trên , tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Đối_với xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thì tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Tài xé lái_xe ô_tô khách vi_phạm còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng nếu chở số người vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện . Ngoài_ra , tài_xế vi_phạm còn bị buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện . Nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết ( Hình từ Internet )
428
Tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính như_thế_nào ?
Theo khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khác: ... của phương_tiện ;... Theo quy_định trên, tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng. Đối_với xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thì tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng. Tài xé lái_xe ô_tô khách vi_phạm còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng nếu chở số người vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện. Ngoài_ra, tài_xế vi_phạm còn bị buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện. Nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ như sau : Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ ... 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người ( trừ xe_buýt ) thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ , trừ các hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này . ... 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ . ... 8 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) ; điểm c , điểm d , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l , điểm m , điểm o , điểm q khoản 5 ; khoản 6 ; điểm b khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; ... 9 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; ... Theo quy_định trên , tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Đối_với xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thì tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Tài xé lái_xe ô_tô khách vi_phạm còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng nếu chở số người vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện . Ngoài_ra , tài_xế vi_phạm còn bị buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện . Nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết ( Hình từ Internet )
429
Tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính như_thế_nào ?
Theo khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khác: ... quy_định được phép chở của phương_tiện. Nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 2 , khoản 4 , điểm a khoản 8 , điểm a khoản 9 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ như sau : Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ ... 2 . Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người ( trừ xe_buýt ) thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ , trừ các hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này . ... 4 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thực_hiện hành_vi vi_phạm : Chở quá từ 02 người trở lên trên xe đến 9 chỗ , chở quá từ 03 người trở lên trên xe 10 chỗ đến xe 15 chỗ , chở quá từ 04 người trở lên trên xe 16 chỗ đến xe 30 chỗ , chở quá từ 05 người trở lên trên xe trên 30 chỗ . ... 8 . Ngoài việc bị phạt tiền , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 ( trường_hợp vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện ) ; điểm c , điểm d , điểm e khoản 3 ; điểm a , điểm b , điểm c , điểm d , điểm đ , điểm e , điểm h , điểm i , điểm k , điểm l , điểm m , điểm o , điểm q khoản 5 ; khoản 6 ; điểm b khoản 7 Điều này bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng ; ... 9 . Ngoài việc bị áp_dụng hình_thức xử_phạt , người điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả sau đây : a ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 2 , khoản 4 Điều này ( trường_hợp chở hành_khách ) buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện ; ... Theo quy_định trên , tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Đối_với xe ô_tô chở hành_khách chạy tuyến có cự_ly lớn hơn 300 km thì tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Tài xé lái_xe ô_tô khách vi_phạm còn bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng nếu chở số người vượt trên 50% đến 100% số người quy_định được phép chở của phương_tiện . Ngoài_ra , tài_xế vi_phạm còn bị buộc phải bố_trí phương_tiện khác để chở số hành_khách vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện . Nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết ( Hình từ Internet )
430
Chủ xe giao xe cho tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết bị xử_phạt vi_phạm hành_chính thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 6 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , được bổ_sung bởi điểm c , điểm s khoản 17 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm đ khoản 17 Điều 2 N: ... Căn_cứ theo khoản 6 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP, được bổ_sung bởi điểm c, điểm s khoản 17 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm đ khoản 17 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP và khoản 15 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP, được sửa_đổi bởi điểm r khoản 17 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP như sau : Xử_phạt chủ phương_tiện vi_phạm quy_định liên_quan đến giao_thông đường_bộ... 6. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân, từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 150.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm công, người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này.... 15. Ngoài việc
None
1
Căn_cứ theo khoản 6 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , được bổ_sung bởi điểm c , điểm s khoản 17 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm đ khoản 17 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP và khoản 15 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , được sửa_đổi bởi điểm r khoản 17 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP như sau : Xử_phạt chủ phương_tiện vi_phạm quy_định liên_quan đến giao_thông đường_bộ ... 6 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 150.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này . ... 15 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : ... l ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chở vượt trên 50% số người quy_định được phép chở của phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm h , điểm i khoản 7 ; điểm c , điểm d khoản 9 ; điểm a khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 ; khoản 14 Điều này còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . ... Theo đó , chủ xe giao xe cho tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Đối_với chủ xe là tổ_chức thì mức phạt tiền vi_phạm hành_chính là từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 150.000.000 đồng . Ngoài_ra , trong trường_hợp chở vượt trên 50% số người quy_định được phép chở của xe ô_tô khách thì người vi_phạm còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) .
431
Chủ xe giao xe cho tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết bị xử_phạt vi_phạm hành_chính thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 6 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , được bổ_sung bởi điểm c , điểm s khoản 17 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm đ khoản 17 Điều 2 N: ... thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này.... 15. Ngoài việc bị phạt tiền, cá_nhân, tổ_chức thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây :... l ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 3, khoản 6 Điều này trong trường_hợp chở vượt trên 50% số người quy_định được phép chở của phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ). Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm h, điểm i khoản 7 ; điểm c, điểm d khoản 9 ; điểm a khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 ; khoản 14 Điều này còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ).... Theo đó, chủ xe giao xe cho tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức
None
1
Căn_cứ theo khoản 6 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , được bổ_sung bởi điểm c , điểm s khoản 17 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm đ khoản 17 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP và khoản 15 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , được sửa_đổi bởi điểm r khoản 17 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP như sau : Xử_phạt chủ phương_tiện vi_phạm quy_định liên_quan đến giao_thông đường_bộ ... 6 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 150.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này . ... 15 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : ... l ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chở vượt trên 50% số người quy_định được phép chở của phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm h , điểm i khoản 7 ; điểm c , điểm d khoản 9 ; điểm a khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 ; khoản 14 Điều này còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . ... Theo đó , chủ xe giao xe cho tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Đối_với chủ xe là tổ_chức thì mức phạt tiền vi_phạm hành_chính là từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 150.000.000 đồng . Ngoài_ra , trong trường_hợp chở vượt trên 50% số người quy_định được phép chở của xe ô_tô khách thì người vi_phạm còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) .
432
Chủ xe giao xe cho tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết bị xử_phạt vi_phạm hành_chính thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 6 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , được bổ_sung bởi điểm c , điểm s khoản 17 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm đ khoản 17 Điều 2 N: ... lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng. Đối_với chủ xe là tổ_chức thì mức phạt tiền vi_phạm hành_chính là từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 150.000.000 đồng. Ngoài_ra, trong trường_hợp chở vượt trên 50% số người quy_định được phép chở của xe ô_tô khách thì người vi_phạm còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ).
None
1
Căn_cứ theo khoản 6 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , được bổ_sung bởi điểm c , điểm s khoản 17 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm đ khoản 17 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP và khoản 15 Điều 30 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , được sửa_đổi bởi điểm r khoản 17 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP như sau : Xử_phạt chủ phương_tiện vi_phạm quy_định liên_quan đến giao_thông đường_bộ ... 6 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là cá_nhân , từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 150.000.000 đồng đối_với chủ phương_tiện là tổ_chức giao phương_tiện hoặc để cho người làm công , người đại_diện điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này hoặc trực_tiếp điều_khiển phương_tiện thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều 23 Nghị_định này . ... 15 . Ngoài việc bị phạt tiền , cá_nhân , tổ_chức thực_hiện hành_vi vi_phạm còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung sau đây : ... l ) Thực_hiện hành_vi quy_định tại khoản 3 , khoản 6 Điều này trong trường_hợp chở vượt trên 50% số người quy_định được phép chở của phương_tiện còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . Thực_hiện hành_vi quy_định tại điểm h , điểm i khoản 7 ; điểm c , điểm d khoản 9 ; điểm a khoản 10 ; khoản 11 ; khoản 12 ; khoản 13 ; khoản 14 Điều này còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) . ... Theo đó , chủ xe giao xe cho tài_xế lái_xe ô_tô khách nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 75.000.000 đồng . Đối_với chủ xe là tổ_chức thì mức phạt tiền vi_phạm hành_chính là từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng trên mỗi người vượt quá quy_định được phép chở của phương_tiện nhưng tổng mức phạt tiền tối_đa không vượt quá 150.000.000 đồng . Ngoài_ra , trong trường_hợp chở vượt trên 50% số người quy_định được phép chở của xe ô_tô khách thì người vi_phạm còn bị tước quyền sử_dụng phù_hiệu ( biển_hiệu ) từ 01 tháng đến 03 tháng ( nếu có ) .
433
Ai có quyền xử_phạt hành_vi nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết của lái_xe và chủ xe ô_tô khách ?
Căn_cứ theo điểm đ , điểm g khoản 2 Điều 74 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , bổ_sung bởi điểm d khoản 26 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm a khoản 26 Điều 2: ... Căn_cứ theo điểm đ, điểm g khoản 2 Điều 74 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP, bổ_sung bởi điểm d khoản 26 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm a khoản 26 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP như sau : Phân_định thẩm_quyền xử_phạt hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ, đường_sắt... 2. Cảnh_sát giao_thông trong phạm_vi chức_năng, nhiệm_vụ được giao có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm, khoản, điều của Nghị_định này như sau :.. đ ) Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều 27 ;... g ) Điều 29, Điều 30, Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34, Điều 35 ( trừ điểm b, điểm c khoản 2 ; điểm a khoản 3 ; điểm b khoản 4 ; khoản 5 Điều 35 ), Điều 36 ;... Như_vậy, người có quyền xử_phạt hành_vi nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết của lái_xe và chủ xe ô_tô khách
None
1
Căn_cứ theo điểm đ , điểm g khoản 2 Điều 74 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , bổ_sung bởi điểm d khoản 26 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm a khoản 26 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP như sau : Phân_định thẩm_quyền xử_phạt hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ , đường_sắt ... 2 . Cảnh_sát giao_thông trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ được giao có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm , khoản , điều của Nghị_định này như sau : .. đ ) Điều 16 , Điều 17 , Điều 18 , Điều 19 , Điều 20 , Điều 21 , Điều 22 , Điều 23 , Điều 24 , Điều 25 , Điều 26 , Điều 27 ; ... g ) Điều 29 , Điều 30 , Điều 31 , Điều 32 , Điều 33 , Điều 34 , Điều 35 ( trừ điểm b , điểm c khoản 2 ; điểm a khoản 3 ; điểm b khoản 4 ; khoản 5 Điều 35 ) , Điều 36 ; ... Như_vậy , người có quyền xử_phạt hành_vi nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết của lái_xe và chủ xe ô_tô khách là cảnh_sát giao_thông .
434
Ai có quyền xử_phạt hành_vi nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết của lái_xe và chủ xe ô_tô khách ?
Căn_cứ theo điểm đ , điểm g khoản 2 Điều 74 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , bổ_sung bởi điểm d khoản 26 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm a khoản 26 Điều 2: ... khoản 4 ; khoản 5 Điều 35 ), Điều 36 ;... Như_vậy, người có quyền xử_phạt hành_vi nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết của lái_xe và chủ xe ô_tô khách là cảnh_sát giao_thông.Căn_cứ theo điểm đ, điểm g khoản 2 Điều 74 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP, bổ_sung bởi điểm d khoản 26 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm a khoản 26 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP như sau : Phân_định thẩm_quyền xử_phạt hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ, đường_sắt... 2. Cảnh_sát giao_thông trong phạm_vi chức_năng, nhiệm_vụ được giao có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm, khoản, điều của Nghị_định này như sau :.. đ ) Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25, Điều 26, Điều 27 ;... g ) Điều 29, Điều 30, Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34, Điều 35 ( trừ điểm b, điểm c khoản 2 ; điểm a khoản
None
1
Căn_cứ theo điểm đ , điểm g khoản 2 Điều 74 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , bổ_sung bởi điểm d khoản 26 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm a khoản 26 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP như sau : Phân_định thẩm_quyền xử_phạt hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ , đường_sắt ... 2 . Cảnh_sát giao_thông trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ được giao có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm , khoản , điều của Nghị_định này như sau : .. đ ) Điều 16 , Điều 17 , Điều 18 , Điều 19 , Điều 20 , Điều 21 , Điều 22 , Điều 23 , Điều 24 , Điều 25 , Điều 26 , Điều 27 ; ... g ) Điều 29 , Điều 30 , Điều 31 , Điều 32 , Điều 33 , Điều 34 , Điều 35 ( trừ điểm b , điểm c khoản 2 ; điểm a khoản 3 ; điểm b khoản 4 ; khoản 5 Điều 35 ) , Điều 36 ; ... Như_vậy , người có quyền xử_phạt hành_vi nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết của lái_xe và chủ xe ô_tô khách là cảnh_sát giao_thông .
435
Ai có quyền xử_phạt hành_vi nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết của lái_xe và chủ xe ô_tô khách ?
Căn_cứ theo điểm đ , điểm g khoản 2 Điều 74 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , bổ_sung bởi điểm d khoản 26 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm a khoản 26 Điều 2: ... 29, Điều 30, Điều 31, Điều 32, Điều 33, Điều 34, Điều 35 ( trừ điểm b, điểm c khoản 2 ; điểm a khoản 3 ; điểm b khoản 4 ; khoản 5 Điều 35 ), Điều 36 ;... Như_vậy, người có quyền xử_phạt hành_vi nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết của lái_xe và chủ xe ô_tô khách là cảnh_sát giao_thông.
None
1
Căn_cứ theo điểm đ , điểm g khoản 2 Điều 74 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP , bổ_sung bởi điểm d khoản 26 Điều 2 và được sửa_đổi bởi điểm a khoản 26 Điều 2 Nghị_định 123/2021/NĐ-CP như sau : Phân_định thẩm_quyền xử_phạt hành_chính trong lĩnh_vực giao_thông đường_bộ , đường_sắt ... 2 . Cảnh_sát giao_thông trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ được giao có thẩm_quyền xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm , khoản , điều của Nghị_định này như sau : .. đ ) Điều 16 , Điều 17 , Điều 18 , Điều 19 , Điều 20 , Điều 21 , Điều 22 , Điều 23 , Điều 24 , Điều 25 , Điều 26 , Điều 27 ; ... g ) Điều 29 , Điều 30 , Điều 31 , Điều 32 , Điều 33 , Điều 34 , Điều 35 ( trừ điểm b , điểm c khoản 2 ; điểm a khoản 3 ; điểm b khoản 4 ; khoản 5 Điều 35 ) , Điều 36 ; ... Như_vậy , người có quyền xử_phạt hành_vi nhồi_nhét hành_khách vào ngày Tết của lái_xe và chủ xe ô_tô khách là cảnh_sát giao_thông .
436
Quyền xử_phạt đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo: ... Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ cụ_thể như sau : ( 1 ) Chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 500.000 đồng . Như_vậy , Công_an nhân_dân có quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường theo quy_định trên .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ cụ_thể như sau : ( 1 ) Chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 500.000 đồng . Như_vậy , Công_an nhân_dân có quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường theo quy_định trên .
437
Quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của Trưởng trạm , Đội_trưởng của Chiến_sĩ Công_an nhân_dân ?
Đối_với quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của Trưởng trạm , Đội_trưởng của Chiến_sĩ Công_an nhân: ... Đối_với quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của Trưởng trạm , Đội_trưởng của Chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ thì tại khoản 2 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định cụ_thể như sau : ( 2 ) Trưởng trạm , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 1.500.000 đồng .
None
1
Đối_với quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của Trưởng trạm , Đội_trưởng của Chiến_sĩ Công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ thì tại khoản 2 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định cụ_thể như sau : ( 2 ) Trưởng trạm , Đội_trưởng của người được quy_định tại khoản 1 Điều này có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 1.500.000 đồng .
438
Quyền xử_phạt hành_chính đối_với những vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an ?
Tại khoản 3 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của tr: ... Tại khoản 3 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trưởng trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất , Trưởng Công_an cửa_khẩu Cảng_hàng_không quốc_tế cụ_thể như sau : ( 3 ) Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trưởng trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất , Trưởng Công_an cửa_khẩu Cảng_hàng_không quốc_tế có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ; - Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 5.000.000 đồng ; - Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c và đ khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
None
1
Tại khoản 3 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trưởng trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất , Trưởng Công_an cửa_khẩu Cảng_hàng_không quốc_tế cụ_thể như sau : ( 3 ) Trưởng Công_an cấp xã , Trưởng đồn Công_an , Trưởng trạm Công_an cửa_khẩu , khu chế_xuất , Trưởng Công_an cửa_khẩu Cảng_hàng_không quốc_tế có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 2.500.000 đồng ; - Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 5.000.000 đồng ; - Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại điểm a , c và đ khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
439
Quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng phòng Công_an cấp tỉnh ?
Về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng phòng Công_an cấp tỉn: ... Về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng phòng Công_an cấp tỉnh gồm : Trưởng phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường và Trưởng phòng Quản_lý xuất_nhập_cảnh đang thi_hành công_vụ thì tại khoản 4 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định cụ_thể như sau : ( 4 ) Trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng phòng Công_an cấp tỉnh gồm : Trưởng phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường và Trưởng phòng Quản_lý xuất_nhập_cảnh đang thi_hành công_vụ có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; - Tước quyền sử_dụng giấy_phép có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; - Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 50.000.000 đồng ; - Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ , h , i , k , l , m , n và o khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
None
1
Về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng phòng Công_an cấp tỉnh gồm : Trưởng phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường và Trưởng phòng Quản_lý xuất_nhập_cảnh đang thi_hành công_vụ thì tại khoản 4 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định cụ_thể như sau : ( 4 ) Trưởng Công_an cấp huyện ; Trưởng phòng Công_an cấp tỉnh gồm : Trưởng phòng Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường và Trưởng phòng Quản_lý xuất_nhập_cảnh đang thi_hành công_vụ có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; - Tước quyền sử_dụng giấy_phép có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; - Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính có giá_trị đến 50.000.000 đồng ; - Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ , h , i , k , l , m , n và o khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
440
Quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của giám_đốc Công_an cấp tỉnh ?
Theo quy_định tại khoản 5 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi: ... Theo quy_định tại khoản 5 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của giám_đốc Công_an cấp tỉnh cụ_thể như sau : ( 5 ) Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 100.000.000 đồng ; - Tước quyền sử_dụng giấy_phép có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; - Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; - Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ , g , h , i , k , l , m , n và o khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
None
1
Theo quy_định tại khoản 5 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của giám_đốc Công_an cấp tỉnh cụ_thể như sau : ( 5 ) Giám_đốc Công_an cấp tỉnh có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 100.000.000 đồng ; - Tước quyền sử_dụng giấy_phép có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; - Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; - Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ , g , h , i , k , l , m , n và o khoản 3 Điều 4 Nghị_định này .
441
Quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của Cục trưởng Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường ?
Tại khoản 6 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của Cụ: ... Tại khoản 6 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của Cục trưởng Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Cục trưởng Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh đang thi_hành công_vụ quy_định cụ_thể như sau : ( 6 ) Cục trưởng Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Cục trưởng Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh đang thi_hành công_vụ có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng ; - Tước quyền sử_dụng giấy_phép có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; - Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; - Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ , g , h , i , k , l , m , n và o khoản 3 Điều 4 Nghị_định này . Nghị_định 45/2022/NĐ-CP có hiệu_lực thi_hành từ ngày 25/8/2022 . Trên đây là một_số thông_tin chúng_tôi cung_cấp gửi tới bạn . Trân_trọng !
None
1
Tại khoản 6 Điều 57 Nghị_định 45/2022/NĐ-CP quy_định về quyền xử_phạt hành_chính đối_với những hành_vi vi_phạm trong lĩnh_vực bảo_vệ môi_trường của Cục trưởng Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Cục trưởng Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh đang thi_hành công_vụ quy_định cụ_thể như sau : ( 6 ) Cục trưởng Cục Cảnh_sát phòng , chống tội_phạm về môi_trường , Cục trưởng Cục Quản_lý xuất_nhập_cảnh đang thi_hành công_vụ có quyền : - Phạt cảnh_cáo ; - Phạt tiền đến 1.000.000.000 đồng ; - Tước quyền sử_dụng giấy_phép có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; - Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính ; - Áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại các điểm a , c , đ , g , h , i , k , l , m , n và o khoản 3 Điều 4 Nghị_định này . Nghị_định 45/2022/NĐ-CP có hiệu_lực thi_hành từ ngày 25/8/2022 . Trên đây là một_số thông_tin chúng_tôi cung_cấp gửi tới bạn . Trân_trọng !
442
Công_dân có được đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở hợp_pháp nhưng không thuộc quyền_sở_hữu của mình không ?
Theo thông_tin chị cung_cấp , chị không cần thực_hiện tách hộ_khẩu ở chỗ ở cũ trước khi tiến_hành đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới . Căn_cứ điểm b kho: ... Theo thông_tin chị cung_cấp , chị không cần thực_hiện tách hộ_khẩu ở chỗ ở cũ trước khi tiến_hành đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới . Căn_cứ điểm b khoản 2 Điều 20 Luật Cư_trú 2020 quy_định như sau : Điều_kiện đăng_ký thường_trú ... 2 . Công_dân được đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở hợp_pháp không thuộc quyền_sở_hữu của mình khi được chủ_hộ và chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp đó đồng_ý trong các trường_hợp sau đây : a ) Vợ về ở với chồng ; chồng về ở với vợ ; con về ở với cha , mẹ ; cha , mẹ về ở với con ; ... Theo đó , sau có giấy chứng_nhận đăng_ký kết_hôn , chị có quyền đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới khi được chủ_sở_hữu hợp_pháp của chỗ ở đó đồng_ý . Đăng_ký thường_trú ( Hình từ Internet )
None
1
Theo thông_tin chị cung_cấp , chị không cần thực_hiện tách hộ_khẩu ở chỗ ở cũ trước khi tiến_hành đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới . Căn_cứ điểm b khoản 2 Điều 20 Luật Cư_trú 2020 quy_định như sau : Điều_kiện đăng_ký thường_trú ... 2 . Công_dân được đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở hợp_pháp không thuộc quyền_sở_hữu của mình khi được chủ_hộ và chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp đó đồng_ý trong các trường_hợp sau đây : a ) Vợ về ở với chồng ; chồng về ở với vợ ; con về ở với cha , mẹ ; cha , mẹ về ở với con ; ... Theo đó , sau có giấy chứng_nhận đăng_ký kết_hôn , chị có quyền đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới khi được chủ_sở_hữu hợp_pháp của chỗ ở đó đồng_ý . Đăng_ký thường_trú ( Hình từ Internet )
443
Đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới thì cần phải có những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 21 Luật Cư_trú 2020 , hồ_sơ đăng_ký thường_trú quy_định như sau : ... Hồ_sơ đăng_ký thường_trú 1. Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 1 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ; b ) Giấy_tờ, tài_liệu chứng_minh việc sở_hữu chỗ ở hợp_pháp. 2. Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 2 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú, trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ, chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền, trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; b ) Giấy_tờ, tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ, thành_viên hộ gia_đình, trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư, Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; c ) Giấy_tờ, tài_liệu chứng_minh các điều_kiện khác quy_định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 20 của Luật này.... Như_vậy, hồ_sơ đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới cần có những giấy_tờ sau : - Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú, trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ, chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền, trừ trường_hợp đã
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 21 Luật Cư_trú 2020 , hồ_sơ đăng_ký thường_trú quy_định như sau : Hồ_sơ đăng_ký thường_trú 1 . Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 1 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ; b ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh việc sở_hữu chỗ ở hợp_pháp . 2 . Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 2 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú , trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ , chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền , trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; b ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ , thành_viên hộ gia_đình , trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư , Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; c ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh các điều_kiện khác quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều 20 của Luật này . ... Như_vậy , hồ_sơ đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới cần có những giấy_tờ sau : - Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú , trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ , chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền , trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; - Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ , thành_viên hộ gia_đình , trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư , Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; Tải về mẫu tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ( CT 01 ) mới nhất 2023 : Tại Đây
444
Đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới thì cần phải có những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 21 Luật Cư_trú 2020 , hồ_sơ đăng_ký thường_trú quy_định như sau : ... : - Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú, trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ, chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền, trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; - Giấy_tờ, tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ, thành_viên hộ gia_đình, trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư, Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; Tải về mẫu tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ( CT 01 ) mới nhất 2023 : Tại Đây Hồ_sơ đăng_ký thường_trú 1. Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 1 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ; b ) Giấy_tờ, tài_liệu chứng_minh việc sở_hữu chỗ ở hợp_pháp. 2. Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 2 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú, trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ, chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền, trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; b ) Giấy_tờ, tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ, thành_viên hộ gia_đình,
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 21 Luật Cư_trú 2020 , hồ_sơ đăng_ký thường_trú quy_định như sau : Hồ_sơ đăng_ký thường_trú 1 . Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 1 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ; b ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh việc sở_hữu chỗ ở hợp_pháp . 2 . Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 2 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú , trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ , chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền , trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; b ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ , thành_viên hộ gia_đình , trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư , Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; c ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh các điều_kiện khác quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều 20 của Luật này . ... Như_vậy , hồ_sơ đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới cần có những giấy_tờ sau : - Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú , trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ , chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền , trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; - Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ , thành_viên hộ gia_đình , trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư , Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; Tải về mẫu tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ( CT 01 ) mới nhất 2023 : Tại Đây
445
Đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới thì cần phải có những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 21 Luật Cư_trú 2020 , hồ_sơ đăng_ký thường_trú quy_định như sau : ... chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền, trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; b ) Giấy_tờ, tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ, thành_viên hộ gia_đình, trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư, Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; c ) Giấy_tờ, tài_liệu chứng_minh các điều_kiện khác quy_định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 20 của Luật này.... Như_vậy, hồ_sơ đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới cần có những giấy_tờ sau : - Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú, trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ, chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền, trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; - Giấy_tờ, tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ, thành_viên hộ gia_đình, trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư, Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; Tải về mẫu tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ( CT 01 ) mới nhất 2023 : Tại Đây
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 21 Luật Cư_trú 2020 , hồ_sơ đăng_ký thường_trú quy_định như sau : Hồ_sơ đăng_ký thường_trú 1 . Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 1 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ; b ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh việc sở_hữu chỗ ở hợp_pháp . 2 . Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 2 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú , trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ , chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền , trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; b ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ , thành_viên hộ gia_đình , trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư , Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; c ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh các điều_kiện khác quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều 20 của Luật này . ... Như_vậy , hồ_sơ đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới cần có những giấy_tờ sau : - Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú , trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ , chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền , trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; - Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ , thành_viên hộ gia_đình , trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư , Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; Tải về mẫu tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ( CT 01 ) mới nhất 2023 : Tại Đây
446
Đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới thì cần phải có những giấy_tờ gì ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 21 Luật Cư_trú 2020 , hồ_sơ đăng_ký thường_trú quy_định như sau : ... 01 ) mới nhất 2023 : Tại Đây
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 21 Luật Cư_trú 2020 , hồ_sơ đăng_ký thường_trú quy_định như sau : Hồ_sơ đăng_ký thường_trú 1 . Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 1 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ; b ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh việc sở_hữu chỗ ở hợp_pháp . 2 . Hồ_sơ đăng_ký thường_trú đối_với người quy_định tại khoản 2 Điều 20 của Luật này bao_gồm : a ) Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú , trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ , chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền , trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; b ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ , thành_viên hộ gia_đình , trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư , Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; c ) Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh các điều_kiện khác quy_định tại điểm b , điểm c khoản 2 Điều 20 của Luật này . ... Như_vậy , hồ_sơ đăng_ký thường_trú tại_chỗ ở mới cần có những giấy_tờ sau : - Tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú , trong đó ghi rõ ý_kiến đồng_ý cho đăng_ký thường_trú của chủ_hộ , chủ_sở_hữu chỗ ở hợp_pháp hoặc người được uỷ_quyền , trừ trường_hợp đã có ý_kiến đồng_ý bằng văn_bản ; - Giấy_tờ , tài_liệu chứng_minh quan_hệ nhân_thân với chủ_hộ , thành_viên hộ gia_đình , trừ trường_hợp đã có thông_tin thể_hiện quan_hệ này trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về dân_cư , Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú ; Tải về mẫu tờ khai thay_đổi thông_tin cư_trú ( CT 01 ) mới nhất 2023 : Tại Đây
447
Người đã đăng_ký thường_trú nhưng chuyển chỗ ở khác thì có phải thực_hiện đăng_ký thường_trú nữa không ?
Căn_cứ Điều 22 Luật Cư_trú 2020 , thủ_tục đăng_ký thường_trú được quy_định như sau : ... Thủ_tục đăng_ký thường_trú 1. Người đăng_ký thường_trú nộp hồ_sơ đăng_ký thường_trú đến cơ_quan đăng_ký cư_trú nơi mình cư_trú. 2. Khi tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký thường_trú, cơ_quan đăng_ký cư_trú kiểm_tra và cấp phiếu tiếp_nhận hồ_sơ cho người đăng_ký ; trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ thì hướng_dẫn người đăng_ký bổ_sung hồ_sơ. 3. Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ, cơ_quan đăng_ký cư_trú có trách_nhiệm thẩm_định, cập_nhật thông_tin về nơi thường_trú mới của người đăng_ký vào Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú và thông_báo cho người đăng_ký về việc đã cập_nhật thông_tin đăng_ký thường_trú ; trường_hợp từ_chối đăng_ký thì phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. 4. Người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký. Như_vậy, người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký
None
1
Căn_cứ Điều 22 Luật Cư_trú 2020 , thủ_tục đăng_ký thường_trú được quy_định như sau : Thủ_tục đăng_ký thường_trú 1 . Người đăng_ký thường_trú nộp hồ_sơ đăng_ký thường_trú đến cơ_quan đăng_ký cư_trú nơi mình cư_trú . 2 . Khi tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký thường_trú , cơ_quan đăng_ký cư_trú kiểm_tra và cấp phiếu tiếp_nhận hồ_sơ cho người đăng_ký ; trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ thì hướng_dẫn người đăng_ký bổ_sung hồ_sơ . 3 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , cơ_quan đăng_ký cư_trú có trách_nhiệm thẩm_định , cập_nhật thông_tin về nơi thường_trú mới của người đăng_ký vào Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú và thông_báo cho người đăng_ký về việc đã cập_nhật thông_tin đăng_ký thường_trú ; trường_hợp từ_chối đăng_ký thì phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký . Như_vậy , người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký . Lưu_ý : Địa_điểm đăng_ký thường_trú không thuộc các địa_điểm không được đăng_ký thường_trú mới theo Điều 23 Luật Cư_trú 2020 .
448
Người đã đăng_ký thường_trú nhưng chuyển chỗ ở khác thì có phải thực_hiện đăng_ký thường_trú nữa không ?
Căn_cứ Điều 22 Luật Cư_trú 2020 , thủ_tục đăng_ký thường_trú được quy_định như sau : ... ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký. Lưu_ý : Địa_điểm đăng_ký thường_trú không thuộc các địa_điểm không được đăng_ký thường_trú mới theo Điều 23 Luật Cư_trú 2020. Thủ_tục đăng_ký thường_trú 1. Người đăng_ký thường_trú nộp hồ_sơ đăng_ký thường_trú đến cơ_quan đăng_ký cư_trú nơi mình cư_trú. 2. Khi tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký thường_trú, cơ_quan đăng_ký cư_trú kiểm_tra và cấp phiếu tiếp_nhận hồ_sơ cho người đăng_ký ; trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ thì hướng_dẫn người đăng_ký bổ_sung hồ_sơ. 3. Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ, cơ_quan đăng_ký cư_trú có trách_nhiệm thẩm_định, cập_nhật thông_tin về nơi thường_trú mới của người đăng_ký vào Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú và thông_báo cho người đăng_ký về việc đã cập_nhật thông_tin đăng_ký thường_trú ; trường_hợp từ_chối đăng_ký thì phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. 4. Người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của
None
1
Căn_cứ Điều 22 Luật Cư_trú 2020 , thủ_tục đăng_ký thường_trú được quy_định như sau : Thủ_tục đăng_ký thường_trú 1 . Người đăng_ký thường_trú nộp hồ_sơ đăng_ký thường_trú đến cơ_quan đăng_ký cư_trú nơi mình cư_trú . 2 . Khi tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký thường_trú , cơ_quan đăng_ký cư_trú kiểm_tra và cấp phiếu tiếp_nhận hồ_sơ cho người đăng_ký ; trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ thì hướng_dẫn người đăng_ký bổ_sung hồ_sơ . 3 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , cơ_quan đăng_ký cư_trú có trách_nhiệm thẩm_định , cập_nhật thông_tin về nơi thường_trú mới của người đăng_ký vào Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú và thông_báo cho người đăng_ký về việc đã cập_nhật thông_tin đăng_ký thường_trú ; trường_hợp từ_chối đăng_ký thì phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký . Như_vậy , người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký . Lưu_ý : Địa_điểm đăng_ký thường_trú không thuộc các địa_điểm không được đăng_ký thường_trú mới theo Điều 23 Luật Cư_trú 2020 .
449
Người đã đăng_ký thường_trú nhưng chuyển chỗ ở khác thì có phải thực_hiện đăng_ký thường_trú nữa không ?
Căn_cứ Điều 22 Luật Cư_trú 2020 , thủ_tục đăng_ký thường_trú được quy_định như sau : ... lý_do. 4. Người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký. Như_vậy, người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký. Lưu_ý : Địa_điểm đăng_ký thường_trú không thuộc các địa_điểm không được đăng_ký thường_trú mới theo Điều 23 Luật Cư_trú 2020.
None
1
Căn_cứ Điều 22 Luật Cư_trú 2020 , thủ_tục đăng_ký thường_trú được quy_định như sau : Thủ_tục đăng_ký thường_trú 1 . Người đăng_ký thường_trú nộp hồ_sơ đăng_ký thường_trú đến cơ_quan đăng_ký cư_trú nơi mình cư_trú . 2 . Khi tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký thường_trú , cơ_quan đăng_ký cư_trú kiểm_tra và cấp phiếu tiếp_nhận hồ_sơ cho người đăng_ký ; trường_hợp hồ_sơ chưa đầy_đủ thì hướng_dẫn người đăng_ký bổ_sung hồ_sơ . 3 . Trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , cơ_quan đăng_ký cư_trú có trách_nhiệm thẩm_định , cập_nhật thông_tin về nơi thường_trú mới của người đăng_ký vào Cơ_sở_dữ_liệu về cư_trú và thông_báo cho người đăng_ký về việc đã cập_nhật thông_tin đăng_ký thường_trú ; trường_hợp từ_chối đăng_ký thì phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 4 . Người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký . Như_vậy , người đã đăng_ký thường_trú mà chuyển đến chỗ ở hợp_pháp khác và đủ điều_kiện đăng_ký thường_trú thì có trách_nhiệm đăng_ký thường_trú tại nơi ở mới theo quy_định của Luật này trong thời_hạn 12 tháng kể từ ngày đủ điều_kiện đăng_ký . Lưu_ý : Địa_điểm đăng_ký thường_trú không thuộc các địa_điểm không được đăng_ký thường_trú mới theo Điều 23 Luật Cư_trú 2020 .
450
Báo_hiệu hàng_hải thực_hiện chức_năng của mình thông_qua những phía khống_chế nào ?
Căn_cứ tiểu_mục 1.3.1 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20: ... 2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , báo_hiệu hàng_hải được xác_định như sau : " 1.3.1 . Báo_hiệu hàng_hải là thiết_bị hoặc công_trình , tàu_thuyền được thiết_lập và vận_hành trên mặt_nước hoặc trên đất_liền để chỉ_dẫn cho người đi biển và tổ_chức , cá_nhân liên_quan định_hướng , xác_định vị_trí của tàu_thuyền . " Theo đó , phía khống_chế của báo_hiệu hàng_hải được quy_định tại tiểu_mục 1.5 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , cụ_thể như sau : " 1.5 . Phía khống_chế của báo_hiệu hàng_hải 1.5.1 . Theo hướng luồng hàng_hải , báo_hiệu bên phải khống_chế phía phải luồng , báo_hiệu bên trái khống_chế phía trái luồng . 1.5.2 . Theo phương vị : 1.5.2.1 . Phía Bắc khống_chế từ 315 ° đến 45 ° ; 1.5.2.2 . Phía Đông khống_chế từ 45 ° đến 135 ° ; 1.5.2.3 . Phía Nam khống_chế từ 135 ° đến 225 ° ; 1.5.2.4 . Phía Tây khống_chế từ 225 ° đến 315 ° . "
None
1
Căn_cứ tiểu_mục 1.3.1 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , báo_hiệu hàng_hải được xác_định như sau : " 1.3.1 . Báo_hiệu hàng_hải là thiết_bị hoặc công_trình , tàu_thuyền được thiết_lập và vận_hành trên mặt_nước hoặc trên đất_liền để chỉ_dẫn cho người đi biển và tổ_chức , cá_nhân liên_quan định_hướng , xác_định vị_trí của tàu_thuyền . " Theo đó , phía khống_chế của báo_hiệu hàng_hải được quy_định tại tiểu_mục 1.5 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , cụ_thể như sau : " 1.5 . Phía khống_chế của báo_hiệu hàng_hải 1.5.1 . Theo hướng luồng hàng_hải , báo_hiệu bên phải khống_chế phía phải luồng , báo_hiệu bên trái khống_chế phía trái luồng . 1.5.2 . Theo phương vị : 1.5.2.1 . Phía Bắc khống_chế từ 315 ° đến 45 ° ; 1.5.2.2 . Phía Đông khống_chế từ 45 ° đến 135 ° ; 1.5.2.3 . Phía Nam khống_chế từ 135 ° đến 225 ° ; 1.5.2.4 . Phía Tây khống_chế từ 225 ° đến 315 ° . "
451
Có những loại báo_hiệu hàng_hải nào ?
Theo quy_định tại tiểu_mục 1.6 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20: ... 2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , có_thể phân_loại báo_hiệu hàng_hải thành : " 1.6 . Phân_loại báo_hiệu hàng_hải 1.6.1 . Báo_hiệu thị_giác cung_cấp thông_tin báo_hiệu bằng hình_ảnh vào ban_ngày , ánh_sáng vào ban_đêm . Báo_hiệu thị_giác bao_gồm : đèn_biển , đăng tiêu , chập tiêu , báo_hiệu dẫn luồng ( báo_hiệu hai bên luồng , báo_hiệu hướng luồng chính , báo_hiệu phương vị , báo_hiệu chướng_ngại_vật biệt_lập , báo_hiệu vùng nước an_toàn , báo_hiệu chuyên_dùng , báo_hiệu chướng_ngại_vật nguy_hiểm mới phát_hiện ) và các báo_hiệu hàng_hải khác ; 1.6.2 . Báo_hiệu vô_tuyến_điện cung_cấp thông_tin báo_hiệu bằng tín_hiệu vô_tuyến_điện . Báo_hiệu vô_tuyến_điện bao_gồm báo_hiệu tiêu Radar , báo_hiệu hàng_hải AIS và các loại báo_hiệu vô_tuyến_điện khác ; 1.6.3 . Báo_hiệu âm_thanh cung_cấp thông_tin báo_hiệu bằng tín_hiệu âm_thanh . Báo_hiệu âm_thanh bao_gồm còi báo_hiệu và các loại báo_hiệu âm_thanh khác . "
None
1
Theo quy_định tại tiểu_mục 1.6 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , có_thể phân_loại báo_hiệu hàng_hải thành : " 1.6 . Phân_loại báo_hiệu hàng_hải 1.6.1 . Báo_hiệu thị_giác cung_cấp thông_tin báo_hiệu bằng hình_ảnh vào ban_ngày , ánh_sáng vào ban_đêm . Báo_hiệu thị_giác bao_gồm : đèn_biển , đăng tiêu , chập tiêu , báo_hiệu dẫn luồng ( báo_hiệu hai bên luồng , báo_hiệu hướng luồng chính , báo_hiệu phương vị , báo_hiệu chướng_ngại_vật biệt_lập , báo_hiệu vùng nước an_toàn , báo_hiệu chuyên_dùng , báo_hiệu chướng_ngại_vật nguy_hiểm mới phát_hiện ) và các báo_hiệu hàng_hải khác ; 1.6.2 . Báo_hiệu vô_tuyến_điện cung_cấp thông_tin báo_hiệu bằng tín_hiệu vô_tuyến_điện . Báo_hiệu vô_tuyến_điện bao_gồm báo_hiệu tiêu Radar , báo_hiệu hàng_hải AIS và các loại báo_hiệu vô_tuyến_điện khác ; 1.6.3 . Báo_hiệu âm_thanh cung_cấp thông_tin báo_hiệu bằng tín_hiệu âm_thanh . Báo_hiệu âm_thanh bao_gồm còi báo_hiệu và các loại báo_hiệu âm_thanh khác . "
452
Báo_hiệu hàng_hải là đèn_biển cần đáp_ứng những quy_định kỹ_thuật nào ?
Theo tiểu_mục 1.3.17 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20: ... 2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải, đèn_biển là báo_hiệu hàng_hải được thiết_lập cố_định tại các vị_trí cần_thiết ven bờ biển, trong vùng nước cảng biển và vùng_biển Việt_Nam. Quy_định kỹ_thuật áp_dụng đối_với đèn_biển được quy_định tại tiểu_mục 2.1 Mục 2 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải, cụ_thể như sau : " 2.1. Đèn_biển 2.1.1. Tác_dụng 2.1.1.1. Báo_hiệu nhập bờ Báo_hiệu cho tàu_thuyền hàng_hải trên các tuyến hàng_hải xa bờ nhận_biết, định_hướng nhập bờ để vào các tuyến hàng_hải ven biển hoặc vào các cảng biển. 2.1.1.1.1. Báo_hiệu hàng_hải ven biển Báo_hiệu cho tàu_thuyền hàng_hải ven biển định_hướng và xác_định vị_trí. 2.1.1.1.2. Báo_hiệu cửa_sông, cửa_biển Báo_hiệu cửa_sông, cửa_biển nơi có tuyến luồng dẫn vào cảng biển ; cửa_sông, cửa_biển có nhiều hoạt_động hàng_hải khác như khai_thác hải_sản, thăm_dò, nghiên_cứu khoa_học... ; vị_trí có chướng_ngại_vật ngầm nguy_hiểm ; hoặc các khu_vực đặc_biệt khác như khu neo_đậu tránh bão, khu đổ chất_thải, để chỉ_dẫn cho tàu_thuyền định_hướng và
None
1
Theo tiểu_mục 1.3.17 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , đèn_biển là báo_hiệu hàng_hải được thiết_lập cố_định tại các vị_trí cần_thiết ven bờ biển , trong vùng nước cảng biển và vùng_biển Việt_Nam . Quy_định kỹ_thuật áp_dụng đối_với đèn_biển được quy_định tại tiểu_mục 2.1 Mục 2 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , cụ_thể như sau : " 2.1 . Đèn_biển 2.1.1 . Tác_dụng 2.1.1.1 . Báo_hiệu nhập bờ Báo_hiệu cho tàu_thuyền hàng_hải trên các tuyến hàng_hải xa bờ nhận_biết , định_hướng nhập bờ để vào các tuyến hàng_hải ven biển hoặc vào các cảng biển . 2.1.1.1.1 . Báo_hiệu hàng_hải ven biển Báo_hiệu cho tàu_thuyền hàng_hải ven biển định_hướng và xác_định vị_trí . 2.1.1.1.2 . Báo_hiệu cửa_sông , cửa_biển Báo_hiệu cửa_sông , cửa_biển nơi có tuyến luồng dẫn vào cảng biển ; cửa_sông , cửa_biển có nhiều hoạt_động hàng_hải khác như khai_thác hải_sản , thăm_dò , nghiên_cứu khoa_học ... ; vị_trí có chướng_ngại_vật ngầm nguy_hiểm ; hoặc các khu_vực đặc_biệt khác như khu neo_đậu tránh bão , khu đổ chất_thải , để chỉ_dẫn cho tàu_thuyền định_hướng và xác_định vị_trí . 2.1.2 . Phân_cấp Cấp đèn Chức_năng Tầm hiệu_lực danh_định ( hải_lý ) Tầm hiệu_lực ban_ngày ( hải_lý ) Cấp I_Báo hiệu nhập bờ 20 ≤ R 8 ≤ R Cấp II_Hàng hải ven biển 15 ≤ R & lt ; 20 6 ≤ R & lt ; 8 Cấp_III_Báo hiệu cửa_sông , cửa_biển 10 ≤ R & lt ; 15 4 ≤ R & lt ; 6 2.1.3 . Các thông_số kỹ_thuật 2.1.3.1 . Vị_trí xây_dựng - Đèn cấp I : Đặt gần tuyến hàng_hải quốc_tế hoặc trên các khu_vực biển chuyển_tiếp từ tuyến hàng_hải quốc_tế vào tuyến hàng_hải ven biển . Có vị_trí thuận_lợi để người đi biển có_thể quan_sát được từ ngoài khơi xa . Có độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển . - Đèn cấp II : Đặt gần tuyến hàng_hải ven biển , tại những vị_trí dễ quan_sát từ ngoài biển , cách các tuyến hàng_hải ven biển không quá 20 hải_lý . Có độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển . - Đèn cấp III : Đặt tại cửa_sông , cửa_biển gần lối vào các tuyến luồng biển hoặc tại các chướng_ngại_vật ngầm hay các khu_vực đặc_biệt ( neo_đậu tránh bão , khu đổ chất_thải , khu_vực chuyển_tải , ngư_trường , khu_vực thăm_dò , nghiên_cứu khoa_học ) . 2.1.3.2 . Kích_thước tối_thiểu của tháp đèn ( tính bằng mét ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1 . Chiều cao tính từ mực nước_biển trung_bình đến tâm sáng của đèn 58,0 26,5 7,5 2 . Chiều rộng 4,3 3,2 2,2 3 . Chiều cao công_trình xây_dựng 8,6 6,4 4,4 2.1.3.3 . Tầm hiệu_lực danh_định tối_thiểu của thiết_bị chiếu sáng ( tính bằng hải_lý ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1 . Thiết_bị đèn chính 20 15 10 2 . Thiết_bị đèn dự_phòng ( góc chiếu sáng phải tương_đương đèn chính ) 15 10 8 Trong trường_hợp thiết_bị đèn dự_phòng không đảm_bảo theo quy_định nêu trên thì phải có văn_bản chấp_thuận của Bộ Giao_thông vận_tải . 2.1.3.4 . Màu bên ngoài của tháp đèn : Phải đảm_bảo khả_năng nhận_biết dễ_dàng bằng mắt thường và được lựa_chọn sao cho độ tương_phản với nền phía sau tháp đèn lớn hơn hoặc bằng 0,6 ( tra bảng Phụ_lục 1 ) . 2.1.3.5 . Đặc_tính ánh_sáng ban_đêm : Ánh_sáng sử_dụng cho đèn_biển là ánh_sáng trắng , có đặc_tính được quy_định tại mục 2.5 của Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia này . Trong phạm_vi 70 hải_lý , đặc_tính ánh_sáng của các đèn_biển không được trùng_lặp . "
453
Báo_hiệu hàng_hải là đèn_biển cần đáp_ứng những quy_định kỹ_thuật nào ?
Theo tiểu_mục 1.3.17 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20: ... , nghiên_cứu khoa_học... ; vị_trí có chướng_ngại_vật ngầm nguy_hiểm ; hoặc các khu_vực đặc_biệt khác như khu neo_đậu tránh bão, khu đổ chất_thải, để chỉ_dẫn cho tàu_thuyền định_hướng và xác_định vị_trí. 2.1.2. Phân_cấp Cấp đèn Chức_năng Tầm hiệu_lực danh_định ( hải_lý ) Tầm hiệu_lực ban_ngày ( hải_lý ) Cấp I_Báo hiệu nhập bờ 20 ≤ R 8 ≤ R Cấp II_Hàng hải ven biển 15 ≤ R & lt ; 20 6 ≤ R & lt ; 8 Cấp_III_Báo hiệu cửa_sông, cửa_biển 10 ≤ R & lt ; 15 4 ≤ R & lt ; 6 2.1.3. Các thông_số kỹ_thuật 2.1.3.1. Vị_trí xây_dựng - Đèn cấp I : Đặt gần tuyến hàng_hải quốc_tế hoặc trên các khu_vực biển chuyển_tiếp từ tuyến hàng_hải quốc_tế vào tuyến hàng_hải ven biển. Có vị_trí thuận_lợi để người đi biển có_thể quan_sát được từ ngoài khơi xa. Có độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển. - Đèn cấp II : Đặt gần tuyến hàng_hải ven biển, tại những vị_trí dễ quan_sát từ ngoài biển
None
1
Theo tiểu_mục 1.3.17 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , đèn_biển là báo_hiệu hàng_hải được thiết_lập cố_định tại các vị_trí cần_thiết ven bờ biển , trong vùng nước cảng biển và vùng_biển Việt_Nam . Quy_định kỹ_thuật áp_dụng đối_với đèn_biển được quy_định tại tiểu_mục 2.1 Mục 2 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , cụ_thể như sau : " 2.1 . Đèn_biển 2.1.1 . Tác_dụng 2.1.1.1 . Báo_hiệu nhập bờ Báo_hiệu cho tàu_thuyền hàng_hải trên các tuyến hàng_hải xa bờ nhận_biết , định_hướng nhập bờ để vào các tuyến hàng_hải ven biển hoặc vào các cảng biển . 2.1.1.1.1 . Báo_hiệu hàng_hải ven biển Báo_hiệu cho tàu_thuyền hàng_hải ven biển định_hướng và xác_định vị_trí . 2.1.1.1.2 . Báo_hiệu cửa_sông , cửa_biển Báo_hiệu cửa_sông , cửa_biển nơi có tuyến luồng dẫn vào cảng biển ; cửa_sông , cửa_biển có nhiều hoạt_động hàng_hải khác như khai_thác hải_sản , thăm_dò , nghiên_cứu khoa_học ... ; vị_trí có chướng_ngại_vật ngầm nguy_hiểm ; hoặc các khu_vực đặc_biệt khác như khu neo_đậu tránh bão , khu đổ chất_thải , để chỉ_dẫn cho tàu_thuyền định_hướng và xác_định vị_trí . 2.1.2 . Phân_cấp Cấp đèn Chức_năng Tầm hiệu_lực danh_định ( hải_lý ) Tầm hiệu_lực ban_ngày ( hải_lý ) Cấp I_Báo hiệu nhập bờ 20 ≤ R 8 ≤ R Cấp II_Hàng hải ven biển 15 ≤ R & lt ; 20 6 ≤ R & lt ; 8 Cấp_III_Báo hiệu cửa_sông , cửa_biển 10 ≤ R & lt ; 15 4 ≤ R & lt ; 6 2.1.3 . Các thông_số kỹ_thuật 2.1.3.1 . Vị_trí xây_dựng - Đèn cấp I : Đặt gần tuyến hàng_hải quốc_tế hoặc trên các khu_vực biển chuyển_tiếp từ tuyến hàng_hải quốc_tế vào tuyến hàng_hải ven biển . Có vị_trí thuận_lợi để người đi biển có_thể quan_sát được từ ngoài khơi xa . Có độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển . - Đèn cấp II : Đặt gần tuyến hàng_hải ven biển , tại những vị_trí dễ quan_sát từ ngoài biển , cách các tuyến hàng_hải ven biển không quá 20 hải_lý . Có độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển . - Đèn cấp III : Đặt tại cửa_sông , cửa_biển gần lối vào các tuyến luồng biển hoặc tại các chướng_ngại_vật ngầm hay các khu_vực đặc_biệt ( neo_đậu tránh bão , khu đổ chất_thải , khu_vực chuyển_tải , ngư_trường , khu_vực thăm_dò , nghiên_cứu khoa_học ) . 2.1.3.2 . Kích_thước tối_thiểu của tháp đèn ( tính bằng mét ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1 . Chiều cao tính từ mực nước_biển trung_bình đến tâm sáng của đèn 58,0 26,5 7,5 2 . Chiều rộng 4,3 3,2 2,2 3 . Chiều cao công_trình xây_dựng 8,6 6,4 4,4 2.1.3.3 . Tầm hiệu_lực danh_định tối_thiểu của thiết_bị chiếu sáng ( tính bằng hải_lý ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1 . Thiết_bị đèn chính 20 15 10 2 . Thiết_bị đèn dự_phòng ( góc chiếu sáng phải tương_đương đèn chính ) 15 10 8 Trong trường_hợp thiết_bị đèn dự_phòng không đảm_bảo theo quy_định nêu trên thì phải có văn_bản chấp_thuận của Bộ Giao_thông vận_tải . 2.1.3.4 . Màu bên ngoài của tháp đèn : Phải đảm_bảo khả_năng nhận_biết dễ_dàng bằng mắt thường và được lựa_chọn sao cho độ tương_phản với nền phía sau tháp đèn lớn hơn hoặc bằng 0,6 ( tra bảng Phụ_lục 1 ) . 2.1.3.5 . Đặc_tính ánh_sáng ban_đêm : Ánh_sáng sử_dụng cho đèn_biển là ánh_sáng trắng , có đặc_tính được quy_định tại mục 2.5 của Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia này . Trong phạm_vi 70 hải_lý , đặc_tính ánh_sáng của các đèn_biển không được trùng_lặp . "
454
Báo_hiệu hàng_hải là đèn_biển cần đáp_ứng những quy_định kỹ_thuật nào ?
Theo tiểu_mục 1.3.17 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20: ... độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển. - Đèn cấp II : Đặt gần tuyến hàng_hải ven biển, tại những vị_trí dễ quan_sát từ ngoài biển, cách các tuyến hàng_hải ven biển không quá 20 hải_lý. Có độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển. - Đèn cấp III : Đặt tại cửa_sông, cửa_biển gần lối vào các tuyến luồng biển hoặc tại các chướng_ngại_vật ngầm hay các khu_vực đặc_biệt ( neo_đậu tránh bão, khu đổ chất_thải, khu_vực chuyển_tải, ngư_trường, khu_vực thăm_dò, nghiên_cứu khoa_học ). 2.1.3.2. Kích_thước tối_thiểu của tháp đèn ( tính bằng mét ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1. Chiều cao tính từ mực nước_biển trung_bình đến tâm sáng của đèn 58,0 26,5 7,5 2. Chiều rộng 4,3 3,2 2,2 3. Chiều cao công_trình xây_dựng 8,6 6,4 4,4 2.1.3.3. Tầm hiệu_lực danh_định tối_thiểu của thiết_bị chiếu sáng ( tính bằng hải_lý ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1. Thiết_bị đèn chính 20 15 10 2. Thiết_bị đèn
None
1
Theo tiểu_mục 1.3.17 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , đèn_biển là báo_hiệu hàng_hải được thiết_lập cố_định tại các vị_trí cần_thiết ven bờ biển , trong vùng nước cảng biển và vùng_biển Việt_Nam . Quy_định kỹ_thuật áp_dụng đối_với đèn_biển được quy_định tại tiểu_mục 2.1 Mục 2 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , cụ_thể như sau : " 2.1 . Đèn_biển 2.1.1 . Tác_dụng 2.1.1.1 . Báo_hiệu nhập bờ Báo_hiệu cho tàu_thuyền hàng_hải trên các tuyến hàng_hải xa bờ nhận_biết , định_hướng nhập bờ để vào các tuyến hàng_hải ven biển hoặc vào các cảng biển . 2.1.1.1.1 . Báo_hiệu hàng_hải ven biển Báo_hiệu cho tàu_thuyền hàng_hải ven biển định_hướng và xác_định vị_trí . 2.1.1.1.2 . Báo_hiệu cửa_sông , cửa_biển Báo_hiệu cửa_sông , cửa_biển nơi có tuyến luồng dẫn vào cảng biển ; cửa_sông , cửa_biển có nhiều hoạt_động hàng_hải khác như khai_thác hải_sản , thăm_dò , nghiên_cứu khoa_học ... ; vị_trí có chướng_ngại_vật ngầm nguy_hiểm ; hoặc các khu_vực đặc_biệt khác như khu neo_đậu tránh bão , khu đổ chất_thải , để chỉ_dẫn cho tàu_thuyền định_hướng và xác_định vị_trí . 2.1.2 . Phân_cấp Cấp đèn Chức_năng Tầm hiệu_lực danh_định ( hải_lý ) Tầm hiệu_lực ban_ngày ( hải_lý ) Cấp I_Báo hiệu nhập bờ 20 ≤ R 8 ≤ R Cấp II_Hàng hải ven biển 15 ≤ R & lt ; 20 6 ≤ R & lt ; 8 Cấp_III_Báo hiệu cửa_sông , cửa_biển 10 ≤ R & lt ; 15 4 ≤ R & lt ; 6 2.1.3 . Các thông_số kỹ_thuật 2.1.3.1 . Vị_trí xây_dựng - Đèn cấp I : Đặt gần tuyến hàng_hải quốc_tế hoặc trên các khu_vực biển chuyển_tiếp từ tuyến hàng_hải quốc_tế vào tuyến hàng_hải ven biển . Có vị_trí thuận_lợi để người đi biển có_thể quan_sát được từ ngoài khơi xa . Có độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển . - Đèn cấp II : Đặt gần tuyến hàng_hải ven biển , tại những vị_trí dễ quan_sát từ ngoài biển , cách các tuyến hàng_hải ven biển không quá 20 hải_lý . Có độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển . - Đèn cấp III : Đặt tại cửa_sông , cửa_biển gần lối vào các tuyến luồng biển hoặc tại các chướng_ngại_vật ngầm hay các khu_vực đặc_biệt ( neo_đậu tránh bão , khu đổ chất_thải , khu_vực chuyển_tải , ngư_trường , khu_vực thăm_dò , nghiên_cứu khoa_học ) . 2.1.3.2 . Kích_thước tối_thiểu của tháp đèn ( tính bằng mét ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1 . Chiều cao tính từ mực nước_biển trung_bình đến tâm sáng của đèn 58,0 26,5 7,5 2 . Chiều rộng 4,3 3,2 2,2 3 . Chiều cao công_trình xây_dựng 8,6 6,4 4,4 2.1.3.3 . Tầm hiệu_lực danh_định tối_thiểu của thiết_bị chiếu sáng ( tính bằng hải_lý ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1 . Thiết_bị đèn chính 20 15 10 2 . Thiết_bị đèn dự_phòng ( góc chiếu sáng phải tương_đương đèn chính ) 15 10 8 Trong trường_hợp thiết_bị đèn dự_phòng không đảm_bảo theo quy_định nêu trên thì phải có văn_bản chấp_thuận của Bộ Giao_thông vận_tải . 2.1.3.4 . Màu bên ngoài của tháp đèn : Phải đảm_bảo khả_năng nhận_biết dễ_dàng bằng mắt thường và được lựa_chọn sao cho độ tương_phản với nền phía sau tháp đèn lớn hơn hoặc bằng 0,6 ( tra bảng Phụ_lục 1 ) . 2.1.3.5 . Đặc_tính ánh_sáng ban_đêm : Ánh_sáng sử_dụng cho đèn_biển là ánh_sáng trắng , có đặc_tính được quy_định tại mục 2.5 của Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia này . Trong phạm_vi 70 hải_lý , đặc_tính ánh_sáng của các đèn_biển không được trùng_lặp . "
455
Báo_hiệu hàng_hải là đèn_biển cần đáp_ứng những quy_định kỹ_thuật nào ?
Theo tiểu_mục 1.3.17 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20: ... định tối_thiểu của thiết_bị chiếu sáng ( tính bằng hải_lý ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1. Thiết_bị đèn chính 20 15 10 2. Thiết_bị đèn dự_phòng ( góc chiếu sáng phải tương_đương đèn chính ) 15 10 8 Trong trường_hợp thiết_bị đèn dự_phòng không đảm_bảo theo quy_định nêu trên thì phải có văn_bản chấp_thuận của Bộ Giao_thông vận_tải. 2.1.3.4. Màu bên ngoài của tháp đèn : Phải đảm_bảo khả_năng nhận_biết dễ_dàng bằng mắt thường và được lựa_chọn sao cho độ tương_phản với nền phía sau tháp đèn lớn hơn hoặc bằng 0,6 ( tra bảng Phụ_lục 1 ). 2.1.3.5. Đặc_tính ánh_sáng ban_đêm : Ánh_sáng sử_dụng cho đèn_biển là ánh_sáng trắng, có đặc_tính được quy_định tại mục 2.5 của Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia này. Trong phạm_vi 70 hải_lý, đặc_tính ánh_sáng của các đèn_biển không được trùng_lặp. "
None
1
Theo tiểu_mục 1.3.17 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , đèn_biển là báo_hiệu hàng_hải được thiết_lập cố_định tại các vị_trí cần_thiết ven bờ biển , trong vùng nước cảng biển và vùng_biển Việt_Nam . Quy_định kỹ_thuật áp_dụng đối_với đèn_biển được quy_định tại tiểu_mục 2.1 Mục 2 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , cụ_thể như sau : " 2.1 . Đèn_biển 2.1.1 . Tác_dụng 2.1.1.1 . Báo_hiệu nhập bờ Báo_hiệu cho tàu_thuyền hàng_hải trên các tuyến hàng_hải xa bờ nhận_biết , định_hướng nhập bờ để vào các tuyến hàng_hải ven biển hoặc vào các cảng biển . 2.1.1.1.1 . Báo_hiệu hàng_hải ven biển Báo_hiệu cho tàu_thuyền hàng_hải ven biển định_hướng và xác_định vị_trí . 2.1.1.1.2 . Báo_hiệu cửa_sông , cửa_biển Báo_hiệu cửa_sông , cửa_biển nơi có tuyến luồng dẫn vào cảng biển ; cửa_sông , cửa_biển có nhiều hoạt_động hàng_hải khác như khai_thác hải_sản , thăm_dò , nghiên_cứu khoa_học ... ; vị_trí có chướng_ngại_vật ngầm nguy_hiểm ; hoặc các khu_vực đặc_biệt khác như khu neo_đậu tránh bão , khu đổ chất_thải , để chỉ_dẫn cho tàu_thuyền định_hướng và xác_định vị_trí . 2.1.2 . Phân_cấp Cấp đèn Chức_năng Tầm hiệu_lực danh_định ( hải_lý ) Tầm hiệu_lực ban_ngày ( hải_lý ) Cấp I_Báo hiệu nhập bờ 20 ≤ R 8 ≤ R Cấp II_Hàng hải ven biển 15 ≤ R & lt ; 20 6 ≤ R & lt ; 8 Cấp_III_Báo hiệu cửa_sông , cửa_biển 10 ≤ R & lt ; 15 4 ≤ R & lt ; 6 2.1.3 . Các thông_số kỹ_thuật 2.1.3.1 . Vị_trí xây_dựng - Đèn cấp I : Đặt gần tuyến hàng_hải quốc_tế hoặc trên các khu_vực biển chuyển_tiếp từ tuyến hàng_hải quốc_tế vào tuyến hàng_hải ven biển . Có vị_trí thuận_lợi để người đi biển có_thể quan_sát được từ ngoài khơi xa . Có độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển . - Đèn cấp II : Đặt gần tuyến hàng_hải ven biển , tại những vị_trí dễ quan_sát từ ngoài biển , cách các tuyến hàng_hải ven biển không quá 20 hải_lý . Có độ cao đủ lớn để không bị che_khuất từ phía biển . - Đèn cấp III : Đặt tại cửa_sông , cửa_biển gần lối vào các tuyến luồng biển hoặc tại các chướng_ngại_vật ngầm hay các khu_vực đặc_biệt ( neo_đậu tránh bão , khu đổ chất_thải , khu_vực chuyển_tải , ngư_trường , khu_vực thăm_dò , nghiên_cứu khoa_học ) . 2.1.3.2 . Kích_thước tối_thiểu của tháp đèn ( tính bằng mét ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1 . Chiều cao tính từ mực nước_biển trung_bình đến tâm sáng của đèn 58,0 26,5 7,5 2 . Chiều rộng 4,3 3,2 2,2 3 . Chiều cao công_trình xây_dựng 8,6 6,4 4,4 2.1.3.3 . Tầm hiệu_lực danh_định tối_thiểu của thiết_bị chiếu sáng ( tính bằng hải_lý ) STT Hạng_mục Cấp I_Cấp_II Cấp_III 1 . Thiết_bị đèn chính 20 15 10 2 . Thiết_bị đèn dự_phòng ( góc chiếu sáng phải tương_đương đèn chính ) 15 10 8 Trong trường_hợp thiết_bị đèn dự_phòng không đảm_bảo theo quy_định nêu trên thì phải có văn_bản chấp_thuận của Bộ Giao_thông vận_tải . 2.1.3.4 . Màu bên ngoài của tháp đèn : Phải đảm_bảo khả_năng nhận_biết dễ_dàng bằng mắt thường và được lựa_chọn sao cho độ tương_phản với nền phía sau tháp đèn lớn hơn hoặc bằng 0,6 ( tra bảng Phụ_lục 1 ) . 2.1.3.5 . Đặc_tính ánh_sáng ban_đêm : Ánh_sáng sử_dụng cho đèn_biển là ánh_sáng trắng , có đặc_tính được quy_định tại mục 2.5 của Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia này . Trong phạm_vi 70 hải_lý , đặc_tính ánh_sáng của các đèn_biển không được trùng_lặp . "
456
Báo_hiệu hàng_hải là đăng tiêu cần đáp_ứng những quy_định kỹ_thuật nào ?
Tại tiểu_mục 1.3.18 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20: ... 2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải có quy_định như sau : " 1.3.18. Đăng tiêu là báo_hiệu hàng_hải được thiết_lập cố_định tại các vị_trí cần_thiết để báo_hiệu luồng hàng_hải, báo_hiệu chướng_ngại_vật nguy_hiểm, bãi cạn hay báo_hiệu một vị_trí đặc_biệt nào đó. " Theo đó, tiểu_mục 2.2 Mục 2 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải quy_định những quy_chuẩn kỹ_thuật áp_dụng với đăng tiêu, cụ_thể : " 2.2. Đăng tiêu 2.2.1. Tác_dụng Báo_hiệu chướng_ngại_vật nguy_hiểm, bãi cạn hay báo_hiệu một vị_trí đặc_biệt nào đó có liên_quan đến an_toàn hàng_hải. 2.2.2. Các thông_số kỹ_thuật 2.2.2.1. Vị_trí xây_dựng Đăng tiêu được đặt ở các vị_trí có khả_năng gây mất an_toàn cho hàng_hải như các bãi cạn, bãi đá ngầm, xác tàu đắm và các vị_trí đặc_biệt khác. 2.2.2.2. Kích_thước Kích_thước của đăng tiêu phụ_thuộc vào từng điều_kiện, hoàn_cảnh cụ_thể nhưng phải đảm_bảo nhận_biết dễ_dàng trong phạm_vi hiệu_lực của đăng tiêu. 2.2.2.3. Màu thân đăng tiêu Phải đảm_bảo khả_năng nhận_biết dễ_dàng bằng mắt thường và được
None
1
Tại tiểu_mục 1.3.18 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải có quy_định như sau : " 1.3.18 . Đăng tiêu là báo_hiệu hàng_hải được thiết_lập cố_định tại các vị_trí cần_thiết để báo_hiệu luồng hàng_hải , báo_hiệu chướng_ngại_vật nguy_hiểm , bãi cạn hay báo_hiệu một vị_trí đặc_biệt nào đó . " Theo đó , tiểu_mục 2.2 Mục 2 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải quy_định những quy_chuẩn kỹ_thuật áp_dụng với đăng tiêu , cụ_thể : " 2.2 . Đăng tiêu 2.2.1 . Tác_dụng Báo_hiệu chướng_ngại_vật nguy_hiểm , bãi cạn hay báo_hiệu một vị_trí đặc_biệt nào đó có liên_quan đến an_toàn hàng_hải . 2.2.2 . Các thông_số kỹ_thuật 2.2.2.1 . Vị_trí xây_dựng Đăng tiêu được đặt ở các vị_trí có khả_năng gây mất an_toàn cho hàng_hải như các bãi cạn , bãi đá ngầm , xác tàu đắm và các vị_trí đặc_biệt khác . 2.2.2.2 . Kích_thước Kích_thước của đăng tiêu phụ_thuộc vào từng điều_kiện , hoàn_cảnh cụ_thể nhưng phải đảm_bảo nhận_biết dễ_dàng trong phạm_vi hiệu_lực của đăng tiêu . 2.2.2.3 . Màu thân đăng tiêu Phải đảm_bảo khả_năng nhận_biết dễ_dàng bằng mắt thường và được lựa_chọn sao cho độ tương_phản với nền phía sau đăng tiêu lớn hơn hoặc bằng 0,6 ( tra bảng Phụ_lục 1 ) . 2.2.2.4 . Đặc_tính ánh_sáng ban_đêm Ánh_sáng sử_dụng cho đăng tiêu là ánh_sáng trắng , có đặc_tính được quy_định tại mục 2.5 của Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia này . Ánh_sáng của đăng tiêu phải rõ_ràng , dễ phân_biệt với ánh_sáng của các báo_hiệu hay nguồn sáng khác xung_quanh . * Đăng tiêu có_thể được sử_dụng thay_thế phao trong luồng . " Như_vậy , căn_cứ theo Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , báo_hiệu hàng_hải được quy_định cụ_thể về phía khống_chế , các loại báo_hiệu cũng như quy đinh kỹ_thuật áp_dụng với từng loại báo_hiệu , trong đó có đèn_biển và đăng tiêu .
457
Báo_hiệu hàng_hải là đăng tiêu cần đáp_ứng những quy_định kỹ_thuật nào ?
Tại tiểu_mục 1.3.18 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20: ... hoàn_cảnh cụ_thể nhưng phải đảm_bảo nhận_biết dễ_dàng trong phạm_vi hiệu_lực của đăng tiêu. 2.2.2.3. Màu thân đăng tiêu Phải đảm_bảo khả_năng nhận_biết dễ_dàng bằng mắt thường và được lựa_chọn sao cho độ tương_phản với nền phía sau đăng tiêu lớn hơn hoặc bằng 0,6 ( tra bảng Phụ_lục 1 ). 2.2.2.4. Đặc_tính ánh_sáng ban_đêm Ánh_sáng sử_dụng cho đăng tiêu là ánh_sáng trắng, có đặc_tính được quy_định tại mục 2.5 của Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia này. Ánh_sáng của đăng tiêu phải rõ_ràng, dễ phân_biệt với ánh_sáng của các báo_hiệu hay nguồn sáng khác xung_quanh. * Đăng tiêu có_thể được sử_dụng thay_thế phao trong luồng. " Như_vậy, căn_cứ theo Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải, báo_hiệu hàng_hải được quy_định cụ_thể về phía khống_chế, các loại báo_hiệu cũng như quy đinh kỹ_thuật áp_dụng với từng loại báo_hiệu, trong đó có đèn_biển và đăng tiêu.
None
1
Tại tiểu_mục 1.3.18 Mục 1 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải có quy_định như sau : " 1.3.18 . Đăng tiêu là báo_hiệu hàng_hải được thiết_lập cố_định tại các vị_trí cần_thiết để báo_hiệu luồng hàng_hải , báo_hiệu chướng_ngại_vật nguy_hiểm , bãi cạn hay báo_hiệu một vị_trí đặc_biệt nào đó . " Theo đó , tiểu_mục 2.2 Mục 2 Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải quy_định những quy_chuẩn kỹ_thuật áp_dụng với đăng tiêu , cụ_thể : " 2.2 . Đăng tiêu 2.2.1 . Tác_dụng Báo_hiệu chướng_ngại_vật nguy_hiểm , bãi cạn hay báo_hiệu một vị_trí đặc_biệt nào đó có liên_quan đến an_toàn hàng_hải . 2.2.2 . Các thông_số kỹ_thuật 2.2.2.1 . Vị_trí xây_dựng Đăng tiêu được đặt ở các vị_trí có khả_năng gây mất an_toàn cho hàng_hải như các bãi cạn , bãi đá ngầm , xác tàu đắm và các vị_trí đặc_biệt khác . 2.2.2.2 . Kích_thước Kích_thước của đăng tiêu phụ_thuộc vào từng điều_kiện , hoàn_cảnh cụ_thể nhưng phải đảm_bảo nhận_biết dễ_dàng trong phạm_vi hiệu_lực của đăng tiêu . 2.2.2.3 . Màu thân đăng tiêu Phải đảm_bảo khả_năng nhận_biết dễ_dàng bằng mắt thường và được lựa_chọn sao cho độ tương_phản với nền phía sau đăng tiêu lớn hơn hoặc bằng 0,6 ( tra bảng Phụ_lục 1 ) . 2.2.2.4 . Đặc_tính ánh_sáng ban_đêm Ánh_sáng sử_dụng cho đăng tiêu là ánh_sáng trắng , có đặc_tính được quy_định tại mục 2.5 của Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia này . Ánh_sáng của đăng tiêu phải rõ_ràng , dễ phân_biệt với ánh_sáng của các báo_hiệu hay nguồn sáng khác xung_quanh . * Đăng tiêu có_thể được sử_dụng thay_thế phao trong luồng . " Như_vậy , căn_cứ theo Quy_chuẩn kỹ_thuật QCVN 20:2 015 / BGTVT về Báo_hiệu hàng_hải , báo_hiệu hàng_hải được quy_định cụ_thể về phía khống_chế , các loại báo_hiệu cũng như quy đinh kỹ_thuật áp_dụng với từng loại báo_hiệu , trong đó có đèn_biển và đăng tiêu .
458
Thẩm_phán yêu_cầu bổ_sung tài_liệu trong những trường_hợp nào khi xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi ?
Căn_cứ theo khoản 1 và khoản 2 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đế: ... Căn_cứ theo khoản 1 và khoản 2 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự, thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét, quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc năm 2022 quy_định về Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu như sau : Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu 1. Thẩm_phán yêu_cầu Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội bổ_sung tài_liệu trong trường_hợp sau đây : a ) Khi hồ_sơ đề_nghị có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung, làm rõ ; b ) Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự, thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc. 2. Văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung.... Theo quy_định trên, Thẩm_phán xem_xét, quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi yêu_cầu Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội bổ_sung tài_liệu trong các trường_hợp sau : - Khi hồ_sơ đề_nghị có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung, làm rõ ; - Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự, thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc. Lưu_ý,
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 và khoản 2 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc năm 2022 quy_định về Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu như sau : Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu 1 . Thẩm_phán yêu_cầu Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội bổ_sung tài_liệu trong trường_hợp sau đây : a ) Khi hồ_sơ đề_nghị có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung , làm rõ ; b ) Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự , thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . 2 . Văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung . ... Theo quy_định trên , Thẩm_phán xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi yêu_cầu Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội bổ_sung tài_liệu trong các trường_hợp sau : - Khi hồ_sơ đề_nghị có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung , làm rõ ; - Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự , thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . Lưu_ý , văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung . Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu khi quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi ( Hình từ Internet )
459
Thẩm_phán yêu_cầu bổ_sung tài_liệu trong những trường_hợp nào khi xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi ?
Căn_cứ theo khoản 1 và khoản 2 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đế: ... có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung, làm rõ ; - Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự, thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc. Lưu_ý, văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung. Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu khi quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi ( Hình từ Internet )Căn_cứ theo khoản 1 và khoản 2 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự, thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét, quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc năm 2022 quy_định về Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu như sau : Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu 1. Thẩm_phán yêu_cầu Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội bổ_sung tài_liệu trong trường_hợp sau đây : a ) Khi hồ_sơ đề_nghị có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung, làm rõ ; b ) Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự, thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc. 2. Văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung.... Theo
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 và khoản 2 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc năm 2022 quy_định về Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu như sau : Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu 1 . Thẩm_phán yêu_cầu Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội bổ_sung tài_liệu trong trường_hợp sau đây : a ) Khi hồ_sơ đề_nghị có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung , làm rõ ; b ) Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự , thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . 2 . Văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung . ... Theo quy_định trên , Thẩm_phán xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi yêu_cầu Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội bổ_sung tài_liệu trong các trường_hợp sau : - Khi hồ_sơ đề_nghị có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung , làm rõ ; - Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự , thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . Lưu_ý , văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung . Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu khi quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi ( Hình từ Internet )
460
Thẩm_phán yêu_cầu bổ_sung tài_liệu trong những trường_hợp nào khi xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi ?
Căn_cứ theo khoản 1 và khoản 2 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đế: ... , thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc. 2. Văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung.... Theo quy_định trên, Thẩm_phán xem_xét, quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi yêu_cầu Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội bổ_sung tài_liệu trong các trường_hợp sau : - Khi hồ_sơ đề_nghị có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung, làm rõ ; - Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự, thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc. Lưu_ý, văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung. Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu khi quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 và khoản 2 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc năm 2022 quy_định về Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu như sau : Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu 1 . Thẩm_phán yêu_cầu Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội bổ_sung tài_liệu trong trường_hợp sau đây : a ) Khi hồ_sơ đề_nghị có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung , làm rõ ; b ) Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự , thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . 2 . Văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung . ... Theo quy_định trên , Thẩm_phán xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi yêu_cầu Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội bổ_sung tài_liệu trong các trường_hợp sau : - Khi hồ_sơ đề_nghị có tài_liệu chưa rõ hoặc mâu_thuẫn cần bổ_sung , làm rõ ; - Khi phát_hiện có vi_phạm nghiêm_trọng trình_tự , thủ_tục lập hồ_sơ đề_nghị đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . Lưu_ý , văn_bản yêu_cầu bổ_sung tài_liệu phải nêu rõ tài_liệu cần bổ_sung và lý_do của việc yêu_cầu bổ_sung . Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu khi quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi ( Hình từ Internet )
461
Trong thời_hạn bao_lâu từ ngày nhận được yêu_cầu bổ_sung tài_liệu , Trưởng phòng Phòng Lao_động Thương_binh và Xã_hội phải gửi tài_liệu bổ_sung ?
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 t: ... Căn_cứ theo khoản 3 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc năm 2022 quy_định về Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu như sau : Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu ... 3 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được yêu_cầu , Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phải gửi tài_liệu bổ_sung cho Toà_án ; đối_với vụ_việc phức_tạp thì thời_hạn bổ_sung tài_liệu không quá 05 ngày làm_việc . Trường_hợp không bổ_sung được tài_liệu thì phải trả_lời hoặc giải_trình bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . Như_vậy , theo quy_định trên trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được yêu_cầu bổ_sung tài_liệu để xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi , Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phải gửi tài_liệu bổ_sung cho Toà_án . Đối_với vụ_việc phức_tạp thì thời_hạn bổ_sung tài_liệu không quá 05 ngày làm_việc . Trường_hợp không bổ_sung được tài_liệu thì phải trả_lời hoặc giải_trình bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
None
1
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc năm 2022 quy_định về Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu như sau : Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu ... 3 . Trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được yêu_cầu , Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phải gửi tài_liệu bổ_sung cho Toà_án ; đối_với vụ_việc phức_tạp thì thời_hạn bổ_sung tài_liệu không quá 05 ngày làm_việc . Trường_hợp không bổ_sung được tài_liệu thì phải trả_lời hoặc giải_trình bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . Như_vậy , theo quy_định trên trong thời_hạn 02 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được yêu_cầu bổ_sung tài_liệu để xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi , Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội phải gửi tài_liệu bổ_sung cho Toà_án . Đối_với vụ_việc phức_tạp thì thời_hạn bổ_sung tài_liệu không quá 05 ngày làm_việc . Trường_hợp không bổ_sung được tài_liệu thì phải trả_lời hoặc giải_trình bằng văn_bản và nêu rõ lý_do .
462
Hết thời_hạn bổ_sung tài_liệu mà Trưởng phòng Phòng Lao_động Thương_binh và Xã_hội không bổ_sung tài_liệu thì xử_lý như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 t: ... Căn_cứ theo khoản 4 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc năm 2022 quy_định về Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu như sau : Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu ... 4 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được tài_liệu bổ_sung hoặc kể từ ngày hết thời_hạn quy_định tại khoản 3 Điều này mà Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội không bổ_sung tài_liệu , Thẩm_phán ra quyết_định mở phiên họp xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . Theo quy_định trên thì trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được tài_liệu bổ_sung hoặc kể từ ngày hết thời_hạn bổ_sung tài_liệu 02 ngày làm_việc hoặc không quá 05 ngày làm_việc đối_với vụ_việc phức_tạp mà Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội không bổ_sung tài_liệu , Thẩm_phán ra quyết_định mở phiên họp xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi .
None
1
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 15 Pháp_lệnh Trình_tự , thủ_tục Toà_án nhân_dân xem_xét , quyết_định việc đưa người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc năm 2022 quy_định về Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu như sau : Yêu_cầu bổ_sung tài_liệu ... 4 . Trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được tài_liệu bổ_sung hoặc kể từ ngày hết thời_hạn quy_định tại khoản 3 Điều này mà Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội không bổ_sung tài_liệu , Thẩm_phán ra quyết_định mở phiên họp xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc . Theo quy_định trên thì trong thời_hạn 01 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được tài_liệu bổ_sung hoặc kể từ ngày hết thời_hạn bổ_sung tài_liệu 02 ngày làm_việc hoặc không quá 05 ngày làm_việc đối_với vụ_việc phức_tạp mà Trưởng phòng Phòng Lao_động - Thương_binh và Xã_hội không bổ_sung tài_liệu , Thẩm_phán ra quyết_định mở phiên họp xem_xét , quyết_định đưa vào cơ_sở cai_nghiện bắt_buộc với người nghiện ma_tuý từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi .
463
Nộp thuế_thu_nhập cá_nhân cho người lao_động thì nộp thuế theo tháng hay theo quý ?
Căn_cứ Điều 8 và Điều 9 Nghị_định 126/2020/NĐ-CP quy_định như sau : ... " Điều 8. Các loại thuế khai theo tháng, khai theo quý, khai theo năm, khai theo từng lần phát_sinh nghĩa_vụ thuế và khai quyết_toán thuế 1. Các loại thuế, khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước do cơ_quan quản_lý thuế quản_lý thu thuộc loại khai theo tháng, bao_gồm : a ) Thuế_giá_trị gia_tăng, thuế_thu_nhập cá_nhân. Trường_hợp người nộp thuế đáp_ứng các tiêu_chí theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định này thì được lựa_chọn khai theo quý.... 2. Các loại thuế, khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước khai theo quý, bao_gồm :... c ) Thuế_thu_nhập cá_nhân đối_với tổ_chức, cá_nhân trả thu_nhập thuộc diện khấu_trừ thuế theo quy_định của pháp_luật thuế_thu_nhập cá_nhân, mà tổ_chức, cá_nhân trả thu_nhập đó thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý và lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý ; cá_nhân có thu_nhập từ tiền_lương, tiền công trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý.... Điều 9. Tiêu_chí khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập cá_nhân 1. Tiêu_chí khai thuế theo quý a ) Khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý
None
1
Căn_cứ Điều 8 và Điều 9 Nghị_định 126/2020/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 8 . Các loại thuế khai theo tháng , khai theo quý , khai theo năm , khai theo từng lần phát_sinh nghĩa_vụ thuế và khai quyết_toán thuế 1 . Các loại thuế , khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước do cơ_quan quản_lý thuế quản_lý thu thuộc loại khai theo tháng , bao_gồm : a ) Thuế_giá_trị gia_tăng , thuế_thu_nhập cá_nhân . Trường_hợp người nộp thuế đáp_ứng các tiêu_chí theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định này thì được lựa_chọn khai theo quý . ... 2 . Các loại thuế , khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước khai theo quý , bao_gồm : ... c ) Thuế_thu_nhập cá_nhân đối_với tổ_chức , cá_nhân trả thu_nhập thuộc diện khấu_trừ thuế theo quy_định của pháp_luật thuế_thu_nhập cá_nhân , mà tổ_chức , cá_nhân trả thu_nhập đó thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý và lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý ; cá_nhân có thu_nhập từ tiền_lương , tiền công trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . ... Điều 9 . Tiêu_chí khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập cá_nhân 1 . Tiêu_chí khai thuế theo quý a ) Khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý áp_dụng đối_với : a . 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý . Doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện khai thuế tập_trung tại trụ_sở chính cho đơn_vị phụ_thuộc , địa_điểm kinh_doanh thì doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ bao_gồm cả doanh_thu của đơn_vị phụ_thuộc , địa_điểm kinh_doanh . b ) Khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý như sau : b . 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . " Như_vậy , thuế_thu_nhập cá_nhân được kê_khai theo tháng , trường_hợp nếu đáp_ứng điều_kiện tại Điều 9 thì thực_hiện kê_khai theo quý . Trong đó điều_kiện kê_khai theo quý thì người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này . Nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý : - Có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý và được lựa_chọn kê_khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . - Doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch . Như_vậy , tuỳ_thuộc vào từng trường_hợp cụ_thể thì đơn_vị có_thể lựa_chọn việc kê_khai và nộp thuế theo tháng hoặc theo quý . Chậm nộp thuế bị xử_lý ra sao ? ( Hình từ Internet )
464
Nộp thuế_thu_nhập cá_nhân cho người lao_động thì nộp thuế theo tháng hay theo quý ?
Căn_cứ Điều 8 và Điều 9 Nghị_định 126/2020/NĐ-CP quy_định như sau : ... theo quý.... Điều 9. Tiêu_chí khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập cá_nhân 1. Tiêu_chí khai thuế theo quý a ) Khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý áp_dụng đối_với : a. 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý. Doanh_thu bán hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch. Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện khai thuế tập_trung tại trụ_sở chính cho đơn_vị phụ_thuộc, địa_điểm kinh_doanh thì doanh_thu bán hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ bao_gồm cả doanh_thu của đơn_vị phụ_thuộc, địa_điểm kinh_doanh. b ) Khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý như sau : b. 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý.
None
1
Căn_cứ Điều 8 và Điều 9 Nghị_định 126/2020/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 8 . Các loại thuế khai theo tháng , khai theo quý , khai theo năm , khai theo từng lần phát_sinh nghĩa_vụ thuế và khai quyết_toán thuế 1 . Các loại thuế , khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước do cơ_quan quản_lý thuế quản_lý thu thuộc loại khai theo tháng , bao_gồm : a ) Thuế_giá_trị gia_tăng , thuế_thu_nhập cá_nhân . Trường_hợp người nộp thuế đáp_ứng các tiêu_chí theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định này thì được lựa_chọn khai theo quý . ... 2 . Các loại thuế , khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước khai theo quý , bao_gồm : ... c ) Thuế_thu_nhập cá_nhân đối_với tổ_chức , cá_nhân trả thu_nhập thuộc diện khấu_trừ thuế theo quy_định của pháp_luật thuế_thu_nhập cá_nhân , mà tổ_chức , cá_nhân trả thu_nhập đó thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý và lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý ; cá_nhân có thu_nhập từ tiền_lương , tiền công trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . ... Điều 9 . Tiêu_chí khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập cá_nhân 1 . Tiêu_chí khai thuế theo quý a ) Khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý áp_dụng đối_với : a . 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý . Doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện khai thuế tập_trung tại trụ_sở chính cho đơn_vị phụ_thuộc , địa_điểm kinh_doanh thì doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ bao_gồm cả doanh_thu của đơn_vị phụ_thuộc , địa_điểm kinh_doanh . b ) Khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý như sau : b . 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . " Như_vậy , thuế_thu_nhập cá_nhân được kê_khai theo tháng , trường_hợp nếu đáp_ứng điều_kiện tại Điều 9 thì thực_hiện kê_khai theo quý . Trong đó điều_kiện kê_khai theo quý thì người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này . Nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý : - Có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý và được lựa_chọn kê_khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . - Doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch . Như_vậy , tuỳ_thuộc vào từng trường_hợp cụ_thể thì đơn_vị có_thể lựa_chọn việc kê_khai và nộp thuế theo tháng hoặc theo quý . Chậm nộp thuế bị xử_lý ra sao ? ( Hình từ Internet )
465
Nộp thuế_thu_nhập cá_nhân cho người lao_động thì nộp thuế theo tháng hay theo quý ?
Căn_cứ Điều 8 và Điều 9 Nghị_định 126/2020/NĐ-CP quy_định như sau : ... thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý. " Như_vậy, thuế_thu_nhập cá_nhân được kê_khai theo tháng, trường_hợp nếu đáp_ứng điều_kiện tại Điều 9 thì thực_hiện kê_khai theo quý. Trong đó điều_kiện kê_khai theo quý thì người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này. Nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý : - Có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý và được lựa_chọn kê_khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý. - Doanh_thu bán hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch. Như_vậy, tuỳ_thuộc vào từng trường_hợp cụ_thể thì đơn_vị có_thể lựa_chọn việc kê_khai và nộp thuế theo tháng hoặc theo quý. Chậm nộp thuế bị xử_lý ra sao? ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 8 và Điều 9 Nghị_định 126/2020/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 8 . Các loại thuế khai theo tháng , khai theo quý , khai theo năm , khai theo từng lần phát_sinh nghĩa_vụ thuế và khai quyết_toán thuế 1 . Các loại thuế , khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước do cơ_quan quản_lý thuế quản_lý thu thuộc loại khai theo tháng , bao_gồm : a ) Thuế_giá_trị gia_tăng , thuế_thu_nhập cá_nhân . Trường_hợp người nộp thuế đáp_ứng các tiêu_chí theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định này thì được lựa_chọn khai theo quý . ... 2 . Các loại thuế , khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước khai theo quý , bao_gồm : ... c ) Thuế_thu_nhập cá_nhân đối_với tổ_chức , cá_nhân trả thu_nhập thuộc diện khấu_trừ thuế theo quy_định của pháp_luật thuế_thu_nhập cá_nhân , mà tổ_chức , cá_nhân trả thu_nhập đó thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý và lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý ; cá_nhân có thu_nhập từ tiền_lương , tiền công trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . ... Điều 9 . Tiêu_chí khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập cá_nhân 1 . Tiêu_chí khai thuế theo quý a ) Khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý áp_dụng đối_với : a . 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý . Doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện khai thuế tập_trung tại trụ_sở chính cho đơn_vị phụ_thuộc , địa_điểm kinh_doanh thì doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ bao_gồm cả doanh_thu của đơn_vị phụ_thuộc , địa_điểm kinh_doanh . b ) Khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý như sau : b . 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . " Như_vậy , thuế_thu_nhập cá_nhân được kê_khai theo tháng , trường_hợp nếu đáp_ứng điều_kiện tại Điều 9 thì thực_hiện kê_khai theo quý . Trong đó điều_kiện kê_khai theo quý thì người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này . Nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý : - Có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý và được lựa_chọn kê_khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . - Doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch . Như_vậy , tuỳ_thuộc vào từng trường_hợp cụ_thể thì đơn_vị có_thể lựa_chọn việc kê_khai và nộp thuế theo tháng hoặc theo quý . Chậm nộp thuế bị xử_lý ra sao ? ( Hình từ Internet )
466
Nộp thuế_thu_nhập cá_nhân cho người lao_động thì nộp thuế theo tháng hay theo quý ?
Căn_cứ Điều 8 và Điều 9 Nghị_định 126/2020/NĐ-CP quy_định như sau : ... từng trường_hợp cụ_thể thì đơn_vị có_thể lựa_chọn việc kê_khai và nộp thuế theo tháng hoặc theo quý. Chậm nộp thuế bị xử_lý ra sao? ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 8 và Điều 9 Nghị_định 126/2020/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 8 . Các loại thuế khai theo tháng , khai theo quý , khai theo năm , khai theo từng lần phát_sinh nghĩa_vụ thuế và khai quyết_toán thuế 1 . Các loại thuế , khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước do cơ_quan quản_lý thuế quản_lý thu thuộc loại khai theo tháng , bao_gồm : a ) Thuế_giá_trị gia_tăng , thuế_thu_nhập cá_nhân . Trường_hợp người nộp thuế đáp_ứng các tiêu_chí theo quy_định tại Điều 9 Nghị_định này thì được lựa_chọn khai theo quý . ... 2 . Các loại thuế , khoản thu khác thuộc ngân_sách nhà_nước khai theo quý , bao_gồm : ... c ) Thuế_thu_nhập cá_nhân đối_với tổ_chức , cá_nhân trả thu_nhập thuộc diện khấu_trừ thuế theo quy_định của pháp_luật thuế_thu_nhập cá_nhân , mà tổ_chức , cá_nhân trả thu_nhập đó thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý và lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý ; cá_nhân có thu_nhập từ tiền_lương , tiền công trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . ... Điều 9 . Tiêu_chí khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập cá_nhân 1 . Tiêu_chí khai thuế theo quý a ) Khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý áp_dụng đối_với : a . 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý . Doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch . Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện khai thuế tập_trung tại trụ_sở chính cho đơn_vị phụ_thuộc , địa_điểm kinh_doanh thì doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ bao_gồm cả doanh_thu của đơn_vị phụ_thuộc , địa_điểm kinh_doanh . b ) Khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý như sau : b . 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . " Như_vậy , thuế_thu_nhập cá_nhân được kê_khai theo tháng , trường_hợp nếu đáp_ứng điều_kiện tại Điều 9 thì thực_hiện kê_khai theo quý . Trong đó điều_kiện kê_khai theo quý thì người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này . Nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý : - Có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý và được lựa_chọn kê_khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý . - Doanh_thu bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch . Như_vậy , tuỳ_thuộc vào từng trường_hợp cụ_thể thì đơn_vị có_thể lựa_chọn việc kê_khai và nộp thuế theo tháng hoặc theo quý . Chậm nộp thuế bị xử_lý ra sao ? ( Hình từ Internet )
467
Chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân , thuế_giá_trị gia_tăng bị xử_lý ra sao ? Thời_gian chậm nộp thuế sẽ được tính như nào ?
Căn_cứ vào quy_định tại Điều 59 Luật Quản_lý thuế 2019 quy_định về xử_lý đối_với việc chậm nộp thuế như sau : ... " Điều 59. Xử_lý đối_với việc chậm nộp tiền thuế 1. Các trường_hợp phải nộp tiền chậm nộp bao_gồm : a ) Người nộp thuế chậm nộp tiền thuế so với thời_hạn quy_định, thời_hạn gia_hạn nộp thuế, thời_hạn ghi trong thông_báo của cơ_quan quản_lý thuế, thời_hạn trong quyết_định ấn_định thuế hoặc quyết_định xử_lý của cơ_quan quản_lý thuế ;... 2. Mức tính tiền chậm nộp và thời_gian tính tiền chậm nộp được quy_định như sau : a ) Mức tính tiền chậm nộp bằng 0,03% / ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp ; b ) Thời_gian tính tiền chậm nộp được tính liên_tục kể từ ngày tiếp_theo ngày phát_sinh tiền chậm nộp quy_định tại khoản 1 Điều này đến ngày liền kề trước ngày số tiền nợ thuế, tiền thu_hồi hoàn thuế, tiền thuế tăng thêm, tiền thuế ấn_định, tiền thuế chậm chuyển đã nộp vào ngân_sách nhà_nước. " Như_vậy, tính tiền chậm nộp thuế được tính kể từ ngày chậm nộp thuế theo thời_hạn nộp thuế, mà thời_hạn nộp thuế ở đây là theo tháng, quý chứ không phải tính theo kỳ quyết_toán
None
1
Căn_cứ vào quy_định tại Điều 59 Luật Quản_lý thuế 2019 quy_định về xử_lý đối_với việc chậm nộp thuế như sau : " Điều 59 . Xử_lý đối_với việc chậm nộp tiền thuế 1 . Các trường_hợp phải nộp tiền chậm nộp bao_gồm : a ) Người nộp thuế chậm nộp tiền thuế so với thời_hạn quy_định , thời_hạn gia_hạn nộp thuế , thời_hạn ghi trong thông_báo của cơ_quan quản_lý thuế , thời_hạn trong quyết_định ấn_định thuế hoặc quyết_định xử_lý của cơ_quan quản_lý thuế ; ... 2 . Mức tính tiền chậm nộp và thời_gian tính tiền chậm nộp được quy_định như sau : a ) Mức tính tiền chậm nộp bằng 0,03% / ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp ; b ) Thời_gian tính tiền chậm nộp được tính liên_tục kể từ ngày tiếp_theo ngày phát_sinh tiền chậm nộp quy_định tại khoản 1 Điều này đến ngày liền kề trước ngày số tiền nợ thuế , tiền thu_hồi hoàn thuế , tiền thuế tăng thêm , tiền thuế ấn_định , tiền thuế chậm chuyển đã nộp vào ngân_sách nhà_nước . " Như_vậy , tính tiền chậm nộp thuế được tính kể từ ngày chậm nộp thuế theo thời_hạn nộp thuế , mà thời_hạn nộp thuế ở đây là theo tháng , quý chứ không phải tính theo kỳ quyết_toán thuế . Theo đó , với số tiền chậm nộp thuế của tháng nào thì tính riêng chậm nộp thuế với tháng , quý đó .
468
Chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân , thuế_giá_trị gia_tăng bị xử_lý ra sao ? Thời_gian chậm nộp thuế sẽ được tính như nào ?
Căn_cứ vào quy_định tại Điều 59 Luật Quản_lý thuế 2019 quy_định về xử_lý đối_với việc chậm nộp thuế như sau : ... thuế được tính kể từ ngày chậm nộp thuế theo thời_hạn nộp thuế, mà thời_hạn nộp thuế ở đây là theo tháng, quý chứ không phải tính theo kỳ quyết_toán thuế. Theo đó, với số tiền chậm nộp thuế của tháng nào thì tính riêng chậm nộp thuế với tháng, quý đó. " Điều 59. Xử_lý đối_với việc chậm nộp tiền thuế 1. Các trường_hợp phải nộp tiền chậm nộp bao_gồm : a ) Người nộp thuế chậm nộp tiền thuế so với thời_hạn quy_định, thời_hạn gia_hạn nộp thuế, thời_hạn ghi trong thông_báo của cơ_quan quản_lý thuế, thời_hạn trong quyết_định ấn_định thuế hoặc quyết_định xử_lý của cơ_quan quản_lý thuế ;... 2. Mức tính tiền chậm nộp và thời_gian tính tiền chậm nộp được quy_định như sau : a ) Mức tính tiền chậm nộp bằng 0,03% / ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp ; b ) Thời_gian tính tiền chậm nộp được tính liên_tục kể từ ngày tiếp_theo ngày phát_sinh tiền chậm nộp quy_định tại khoản 1 Điều này đến ngày liền kề trước ngày số tiền nợ thuế, tiền thu_hồi hoàn thuế,
None
1
Căn_cứ vào quy_định tại Điều 59 Luật Quản_lý thuế 2019 quy_định về xử_lý đối_với việc chậm nộp thuế như sau : " Điều 59 . Xử_lý đối_với việc chậm nộp tiền thuế 1 . Các trường_hợp phải nộp tiền chậm nộp bao_gồm : a ) Người nộp thuế chậm nộp tiền thuế so với thời_hạn quy_định , thời_hạn gia_hạn nộp thuế , thời_hạn ghi trong thông_báo của cơ_quan quản_lý thuế , thời_hạn trong quyết_định ấn_định thuế hoặc quyết_định xử_lý của cơ_quan quản_lý thuế ; ... 2 . Mức tính tiền chậm nộp và thời_gian tính tiền chậm nộp được quy_định như sau : a ) Mức tính tiền chậm nộp bằng 0,03% / ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp ; b ) Thời_gian tính tiền chậm nộp được tính liên_tục kể từ ngày tiếp_theo ngày phát_sinh tiền chậm nộp quy_định tại khoản 1 Điều này đến ngày liền kề trước ngày số tiền nợ thuế , tiền thu_hồi hoàn thuế , tiền thuế tăng thêm , tiền thuế ấn_định , tiền thuế chậm chuyển đã nộp vào ngân_sách nhà_nước . " Như_vậy , tính tiền chậm nộp thuế được tính kể từ ngày chậm nộp thuế theo thời_hạn nộp thuế , mà thời_hạn nộp thuế ở đây là theo tháng , quý chứ không phải tính theo kỳ quyết_toán thuế . Theo đó , với số tiền chậm nộp thuế của tháng nào thì tính riêng chậm nộp thuế với tháng , quý đó .
469
Chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân , thuế_giá_trị gia_tăng bị xử_lý ra sao ? Thời_gian chậm nộp thuế sẽ được tính như nào ?
Căn_cứ vào quy_định tại Điều 59 Luật Quản_lý thuế 2019 quy_định về xử_lý đối_với việc chậm nộp thuế như sau : ... liên_tục kể từ ngày tiếp_theo ngày phát_sinh tiền chậm nộp quy_định tại khoản 1 Điều này đến ngày liền kề trước ngày số tiền nợ thuế, tiền thu_hồi hoàn thuế, tiền thuế tăng thêm, tiền thuế ấn_định, tiền thuế chậm chuyển đã nộp vào ngân_sách nhà_nước. " Như_vậy, tính tiền chậm nộp thuế được tính kể từ ngày chậm nộp thuế theo thời_hạn nộp thuế, mà thời_hạn nộp thuế ở đây là theo tháng, quý chứ không phải tính theo kỳ quyết_toán thuế. Theo đó, với số tiền chậm nộp thuế của tháng nào thì tính riêng chậm nộp thuế với tháng, quý đó.
None
1
Căn_cứ vào quy_định tại Điều 59 Luật Quản_lý thuế 2019 quy_định về xử_lý đối_với việc chậm nộp thuế như sau : " Điều 59 . Xử_lý đối_với việc chậm nộp tiền thuế 1 . Các trường_hợp phải nộp tiền chậm nộp bao_gồm : a ) Người nộp thuế chậm nộp tiền thuế so với thời_hạn quy_định , thời_hạn gia_hạn nộp thuế , thời_hạn ghi trong thông_báo của cơ_quan quản_lý thuế , thời_hạn trong quyết_định ấn_định thuế hoặc quyết_định xử_lý của cơ_quan quản_lý thuế ; ... 2 . Mức tính tiền chậm nộp và thời_gian tính tiền chậm nộp được quy_định như sau : a ) Mức tính tiền chậm nộp bằng 0,03% / ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp ; b ) Thời_gian tính tiền chậm nộp được tính liên_tục kể từ ngày tiếp_theo ngày phát_sinh tiền chậm nộp quy_định tại khoản 1 Điều này đến ngày liền kề trước ngày số tiền nợ thuế , tiền thu_hồi hoàn thuế , tiền thuế tăng thêm , tiền thuế ấn_định , tiền thuế chậm chuyển đã nộp vào ngân_sách nhà_nước . " Như_vậy , tính tiền chậm nộp thuế được tính kể từ ngày chậm nộp thuế theo thời_hạn nộp thuế , mà thời_hạn nộp thuế ở đây là theo tháng , quý chứ không phải tính theo kỳ quyết_toán thuế . Theo đó , với số tiền chậm nộp thuế của tháng nào thì tính riêng chậm nộp thuế với tháng , quý đó .
470
Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế là bao_lâu ?
Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế được quy_định tại Điều 44 Luật Quản_lý thuế 2019 như sau : ... " Điều 44 . Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế 1 . Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với loại thuế khai theo tháng , theo quý được quy_định như sau : a ) Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo tháng phát_sinh nghĩa_vụ thuế đối_với trường_hợp khai và nộp theo tháng ; b ) Chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu của quý tiếp_theo quý phát_sinh nghĩa_vụ thuế đối_với trường_hợp khai và nộp theo quý . " Bên cạnh đó , thời_hạn nộp thuế được quy_định tại Điều 55 Luật này : " Điều 55 . Thời_hạn nộp thuế 1 . Trường_hợp người nộp thuế tính thuế , thời_hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế . " Như_vậy , thời_hạn nộp thuế đối_với thuế_thu_nhập cá_nhân khai theo tháng là chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo tháng phát_sinh nghĩa_vụ thuế , khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý thì chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu của quý tiếp_theo quý phát_sinh nghĩa_vụ thuế . Nếu_như chậm nộp thuế thì có_thể bị xử_lý theo Điều 59 Luật Quản_lý thuế 2019 như trên .
None
1
Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế được quy_định tại Điều 44 Luật Quản_lý thuế 2019 như sau : " Điều 44 . Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế 1 . Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với loại thuế khai theo tháng , theo quý được quy_định như sau : a ) Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo tháng phát_sinh nghĩa_vụ thuế đối_với trường_hợp khai và nộp theo tháng ; b ) Chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu của quý tiếp_theo quý phát_sinh nghĩa_vụ thuế đối_với trường_hợp khai và nộp theo quý . " Bên cạnh đó , thời_hạn nộp thuế được quy_định tại Điều 55 Luật này : " Điều 55 . Thời_hạn nộp thuế 1 . Trường_hợp người nộp thuế tính thuế , thời_hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế . " Như_vậy , thời_hạn nộp thuế đối_với thuế_thu_nhập cá_nhân khai theo tháng là chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo tháng phát_sinh nghĩa_vụ thuế , khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý thì chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu của quý tiếp_theo quý phát_sinh nghĩa_vụ thuế . Nếu_như chậm nộp thuế thì có_thể bị xử_lý theo Điều 59 Luật Quản_lý thuế 2019 như trên .
471
Nhân_viên tuần hầm trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu cần đáp_ứng những tiêu_chuẩn gì ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như: ... Căn_cứ theo khoản 1 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn, nhiệm_vụ, quyền_hạn của nhân_viên tuần đường, tuần cầu, tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn, nhiệm_vụ, quyền_hạn của nhân_viên tuần đường, tuần cầu, tuần hầm 1. Tiêu_chuẩn : a ) Là công_nhân duy_tu, sửa_chữa đường_sắt, cầu_đường sắt, hầm đường_sắt có 03 năm làm_việc trở lên và có bằng, chứng_chỉ chuyên_môn về đường_sắt, cầu, hầm đường_sắt, tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường_sắt ; b ) Có đủ điều_kiện sức_khoẻ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; c ) Có thời_gian thử việc theo quy_định của pháp_luật về lao_động với các chức_danh tuần đường, tuần cầu, tuần hầm và đạt yêu_cầu sát_hạch về nghiệp_vụ tuần đường, tuần cầu, tuần hầm do doanh_nghiệp sử_dụng các chức_danh tuần đường, tuần cầu, tuần hầm tổ_chức.... Theo Điều 3 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định thì Nhân_viên tuần hầm là một trong những chức_danh nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu trên đường_sắt quốc_gia, đường_sắt chuyên_dùng. Theo quy_định về tiêu_chuẩn của nhân_viên tuần hầm nêu trên
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm 1 . Tiêu_chuẩn : a ) Là công_nhân duy_tu , sửa_chữa đường_sắt , cầu_đường sắt , hầm đường_sắt có 03 năm làm_việc trở lên và có bằng , chứng_chỉ chuyên_môn về đường_sắt , cầu , hầm đường_sắt , tuần đường , tuần cầu , tuần hầm đường_sắt ; b ) Có đủ điều_kiện sức_khoẻ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; c ) Có thời_gian thử việc theo quy_định của pháp_luật về lao_động với các chức_danh tuần đường , tuần cầu , tuần hầm và đạt yêu_cầu sát_hạch về nghiệp_vụ tuần đường , tuần cầu , tuần hầm do doanh_nghiệp sử_dụng các chức_danh tuần đường , tuần cầu , tuần hầm tổ_chức . ... Theo Điều 3 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định thì Nhân_viên tuần hầm là một trong những chức_danh nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu trên đường_sắt quốc_gia , đường_sắt chuyên_dùng . Theo quy_định về tiêu_chuẩn của nhân_viên tuần hầm nêu trên , nhân_viên tuần hầm là công_nhân duy_tu , sửa_chữa đường_sắt có 03 năm làm_việc trở lên và có bằng , chứng_chỉ chuyên_môn về đường_sắt , tuần đường_sắt . Đồng_thời , có đủ điều_kiện sức_khoẻ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế và có thời_gian thử việc theo quy_định của pháp_luật về lao_động với các chức_danh tuần đường và đạt yêu_cầu sát_hạch về nghiệp_vụ tuần đường do doanh_nghiệp sử_dụng các chức_danh tuần đường tổ_chức . ( Hình từ Internet )
472
Nhân_viên tuần hầm trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu cần đáp_ứng những tiêu_chuẩn gì ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như: ... quy_định thì Nhân_viên tuần hầm là một trong những chức_danh nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu trên đường_sắt quốc_gia, đường_sắt chuyên_dùng. Theo quy_định về tiêu_chuẩn của nhân_viên tuần hầm nêu trên, nhân_viên tuần hầm là công_nhân duy_tu, sửa_chữa đường_sắt có 03 năm làm_việc trở lên và có bằng, chứng_chỉ chuyên_môn về đường_sắt, tuần đường_sắt. Đồng_thời, có đủ điều_kiện sức_khoẻ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế và có thời_gian thử việc theo quy_định của pháp_luật về lao_động với các chức_danh tuần đường và đạt yêu_cầu sát_hạch về nghiệp_vụ tuần đường do doanh_nghiệp sử_dụng các chức_danh tuần đường tổ_chức. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm 1 . Tiêu_chuẩn : a ) Là công_nhân duy_tu , sửa_chữa đường_sắt , cầu_đường sắt , hầm đường_sắt có 03 năm làm_việc trở lên và có bằng , chứng_chỉ chuyên_môn về đường_sắt , cầu , hầm đường_sắt , tuần đường , tuần cầu , tuần hầm đường_sắt ; b ) Có đủ điều_kiện sức_khoẻ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; c ) Có thời_gian thử việc theo quy_định của pháp_luật về lao_động với các chức_danh tuần đường , tuần cầu , tuần hầm và đạt yêu_cầu sát_hạch về nghiệp_vụ tuần đường , tuần cầu , tuần hầm do doanh_nghiệp sử_dụng các chức_danh tuần đường , tuần cầu , tuần hầm tổ_chức . ... Theo Điều 3 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định thì Nhân_viên tuần hầm là một trong những chức_danh nhân_viên đường_sắt trực_tiếp phục_vụ chạy_tàu trên đường_sắt quốc_gia , đường_sắt chuyên_dùng . Theo quy_định về tiêu_chuẩn của nhân_viên tuần hầm nêu trên , nhân_viên tuần hầm là công_nhân duy_tu , sửa_chữa đường_sắt có 03 năm làm_việc trở lên và có bằng , chứng_chỉ chuyên_môn về đường_sắt , tuần đường_sắt . Đồng_thời , có đủ điều_kiện sức_khoẻ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế và có thời_gian thử việc theo quy_định của pháp_luật về lao_động với các chức_danh tuần đường và đạt yêu_cầu sát_hạch về nghiệp_vụ tuần đường do doanh_nghiệp sử_dụng các chức_danh tuần đường tổ_chức . ( Hình từ Internet )
473
Nhân_viên tuần hầm có những nhiệm_vụ gì theo quy_định ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như: ... Căn_cứ theo khoản 2 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn, nhiệm_vụ, quyền_hạn của nhân_viên tuần đường, tuần cầu, tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn, nhiệm_vụ, quyền_hạn của nhân_viên tuần đường, tuần cầu, tuần hầm... 2. Nhiệm_vụ : a ) Kiểm_tra theo_dõi, phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng, chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công, ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra, báo_cáo cấp trên theo quy_định ; b ) Sửa_chữa, giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng, chướng_ngại nhỏ, tham_gia bảo_trì cầu, đường, hầm theo phân_công ; c ) Kịp_thời phòng_vệ, nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng, chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; d ) Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công. Theo quy_định về nhiệm_vụ của nhân_viên tuần hầm nêu trên, nhân_viên tuần hầm có nhiệm_vụ kiểm_tra theo_dõi, phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng, chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công, ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra, báo_cáo cấp trên theo quy_định và các nhiệm_vụ sau : - Sửa_chữa
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm ... 2 . Nhiệm_vụ : a ) Kiểm_tra theo_dõi , phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công , ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra , báo_cáo cấp trên theo quy_định ; b ) Sửa_chữa , giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại nhỏ , tham_gia bảo_trì cầu , đường , hầm theo phân_công ; c ) Kịp_thời phòng_vệ , nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng , chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; d ) Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công . Theo quy_định về nhiệm_vụ của nhân_viên tuần hầm nêu trên , nhân_viên tuần hầm có nhiệm_vụ kiểm_tra theo_dõi , phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công , ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra , báo_cáo cấp trên theo quy_định và các nhiệm_vụ sau : - Sửa_chữa , giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại nhỏ , tham_gia bảo_trì cầu , đường , hầm theo phân_công ; - Kịp_thời phòng_vệ , nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng , chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; - Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công .
474
Nhân_viên tuần hầm có những nhiệm_vụ gì theo quy_định ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như: ... hư_hỏng, chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công, ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra, báo_cáo cấp trên theo quy_định và các nhiệm_vụ sau : - Sửa_chữa, giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng, chướng_ngại nhỏ, tham_gia bảo_trì cầu, đường, hầm theo phân_công ; - Kịp_thời phòng_vệ, nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng, chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; - Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công.Căn_cứ theo khoản 2 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn, nhiệm_vụ, quyền_hạn của nhân_viên tuần đường, tuần cầu, tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn, nhiệm_vụ, quyền_hạn của nhân_viên tuần đường, tuần cầu, tuần hầm... 2. Nhiệm_vụ : a ) Kiểm_tra theo_dõi, phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng, chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công, ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra, báo_cáo cấp trên theo quy_định ; b ) Sửa_chữa, giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng, chướng_ngại nhỏ, tham_gia bảo_trì cầu, đường, hầm theo phân_công ; c ) Kịp_thời phòng_vệ,
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm ... 2 . Nhiệm_vụ : a ) Kiểm_tra theo_dõi , phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công , ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra , báo_cáo cấp trên theo quy_định ; b ) Sửa_chữa , giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại nhỏ , tham_gia bảo_trì cầu , đường , hầm theo phân_công ; c ) Kịp_thời phòng_vệ , nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng , chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; d ) Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công . Theo quy_định về nhiệm_vụ của nhân_viên tuần hầm nêu trên , nhân_viên tuần hầm có nhiệm_vụ kiểm_tra theo_dõi , phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công , ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra , báo_cáo cấp trên theo quy_định và các nhiệm_vụ sau : - Sửa_chữa , giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại nhỏ , tham_gia bảo_trì cầu , đường , hầm theo phân_công ; - Kịp_thời phòng_vệ , nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng , chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; - Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công .
475
Nhân_viên tuần hầm có những nhiệm_vụ gì theo quy_định ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như: ... cấp trên theo quy_định ; b ) Sửa_chữa, giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng, chướng_ngại nhỏ, tham_gia bảo_trì cầu, đường, hầm theo phân_công ; c ) Kịp_thời phòng_vệ, nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng, chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; d ) Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công. Theo quy_định về nhiệm_vụ của nhân_viên tuần hầm nêu trên, nhân_viên tuần hầm có nhiệm_vụ kiểm_tra theo_dõi, phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng, chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công, ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra, báo_cáo cấp trên theo quy_định và các nhiệm_vụ sau : - Sửa_chữa, giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng, chướng_ngại nhỏ, tham_gia bảo_trì cầu, đường, hầm theo phân_công ; - Kịp_thời phòng_vệ, nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng, chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; - Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công.
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm ... 2 . Nhiệm_vụ : a ) Kiểm_tra theo_dõi , phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công , ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra , báo_cáo cấp trên theo quy_định ; b ) Sửa_chữa , giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại nhỏ , tham_gia bảo_trì cầu , đường , hầm theo phân_công ; c ) Kịp_thời phòng_vệ , nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng , chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; d ) Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công . Theo quy_định về nhiệm_vụ của nhân_viên tuần hầm nêu trên , nhân_viên tuần hầm có nhiệm_vụ kiểm_tra theo_dõi , phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công , ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra , báo_cáo cấp trên theo quy_định và các nhiệm_vụ sau : - Sửa_chữa , giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại nhỏ , tham_gia bảo_trì cầu , đường , hầm theo phân_công ; - Kịp_thời phòng_vệ , nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng , chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; - Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công .
476
Nhân_viên tuần hầm có những nhiệm_vụ gì theo quy_định ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như: ... phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công.
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm ... 2 . Nhiệm_vụ : a ) Kiểm_tra theo_dõi , phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công , ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra , báo_cáo cấp trên theo quy_định ; b ) Sửa_chữa , giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại nhỏ , tham_gia bảo_trì cầu , đường , hầm theo phân_công ; c ) Kịp_thời phòng_vệ , nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng , chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; d ) Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công . Theo quy_định về nhiệm_vụ của nhân_viên tuần hầm nêu trên , nhân_viên tuần hầm có nhiệm_vụ kiểm_tra theo_dõi , phát_hiện kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại và xử_lý bảo_đảm an_toàn chạy_tàu trong phạm_vi địa_giới được phân_công , ghi_chép đầy_đủ vào số tuần_tra , báo_cáo cấp trên theo quy_định và các nhiệm_vụ sau : - Sửa_chữa , giải_quyết kịp_thời các hư_hỏng , chướng_ngại nhỏ , tham_gia bảo_trì cầu , đường , hầm theo phân_công ; - Kịp_thời phòng_vệ , nhanh_chóng thông_tin hoặc báo_hiệu dừng tàu khi phát_hiện thấy hư_hỏng , chướng_ngại có nguy_cơ làm mất an_toàn giao_thông ; - Tham_gia bảo_vệ kết_cấu_hạ_tầng đường_sắt và phương_tiện giao_thông đường_sắt trong phạm_vi được phân_công .
477
Nhân_viên tuần hầm thực_hiện biện_pháp báo_hiệu dừng tàu trong những trường_hợp nào ?
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như: ... Căn_cứ theo khoản 3 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm ... 3 . Quyền_hạn : Thực_hiện các biện_pháp báo_hiệu dừng tàu nếu thấy chưa đủ điều_kiện an_toàn chạy_tàu cần_thiết , báo_cáo ngay cho trực_ban chạy_tàu ga đầu khu gian và lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp biết . Như_vậy , nhân_viên tuần hầm thực_hiện các biện_pháp báo_hiệu dừng tàu nếu thấy chưa đủ điều_kiện an_toàn chạy_tàu cần_thiết , báo_cáo ngay cho trực_ban chạy_tàu ga đầu khu gian và lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp biết . Lưu_ý , những quy_định trên không áp_dụng đối_với người điều_khiển phương_tiện giao_thông đường_sắt phục_vụ lắp_đặt thiết_bị , thử_nghiệm và trong quá_trình thi_công thuộc các dự_án xây_dựng mới đường_sắt .
None
1
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 15 Thông_tư 33/2018/TT-BGTVT quy_định về tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm như sau : Tiêu_chuẩn , nhiệm_vụ , quyền_hạn của nhân_viên tuần đường , tuần cầu , tuần hầm ... 3 . Quyền_hạn : Thực_hiện các biện_pháp báo_hiệu dừng tàu nếu thấy chưa đủ điều_kiện an_toàn chạy_tàu cần_thiết , báo_cáo ngay cho trực_ban chạy_tàu ga đầu khu gian và lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp biết . Như_vậy , nhân_viên tuần hầm thực_hiện các biện_pháp báo_hiệu dừng tàu nếu thấy chưa đủ điều_kiện an_toàn chạy_tàu cần_thiết , báo_cáo ngay cho trực_ban chạy_tàu ga đầu khu gian và lãnh_đạo cấp trên trực_tiếp biết . Lưu_ý , những quy_định trên không áp_dụng đối_với người điều_khiển phương_tiện giao_thông đường_sắt phục_vụ lắp_đặt thiết_bị , thử_nghiệm và trong quá_trình thi_công thuộc các dự_án xây_dựng mới đường_sắt .
478
Hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản bao_gồm những gì ?
Căn_cứ điểm b khoản 1 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : ... Quản_lý thuế đối_với tổ_chức, cá_nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân 1. Hồ_sơ khai thuế... b ) Hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản quy_định tại tiết b điểm 8.5 Phụ_lục I - Danh_mục hồ_sơ khai thuế ban_hành kèm theo Nghị_định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính_phủ, cụ_thể như sau : - Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với cá_nhân có hoạt_động cho thuê tài_sản trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và tổ_chức khai thay cho cá_nhân ) theo mẫu_số 01 / TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Phụ_lục bảng kê chi_tiết cá_nhân cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với tổ_chức khai thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản ) theo mẫu_số 01-2 / BK-TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Bản_sao hợp_đồng thuê tài_sản, phụ_lục hợp_đồng ( nếu là lần khai thuế đầu_tiên của Hợp_đồng hoặc Phụ_lục hợp_đồng ). Cơ_quan thuế có quyền yêu_cầu xuất_trình bản_chính để đối_chiếu, xác_nhận tính chính_xác của bản_sao so với bản_chính. Theo đó, đối_với trường_hợp tổ_chức
None
1
Căn_cứ điểm b khoản 1 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : Quản_lý thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân 1 . Hồ_sơ khai thuế ... b ) Hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản quy_định tại tiết b điểm 8.5 Phụ_lục I - Danh_mục hồ_sơ khai thuế ban_hành kèm theo Nghị_định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính_phủ , cụ_thể như sau : - Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với cá_nhân có hoạt_động cho thuê tài_sản trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và tổ_chức khai thay cho cá_nhân ) theo mẫu_số 01 / TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Phụ_lục bảng kê chi_tiết cá_nhân cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với tổ_chức khai thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản ) theo mẫu_số 01-2 / BK-TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Bản_sao hợp_đồng thuê tài_sản , phụ_lục hợp_đồng ( nếu là lần khai thuế đầu_tiên của Hợp_đồng hoặc Phụ_lục hợp_đồng ) . Cơ_quan thuế có quyền yêu_cầu xuất_trình bản_chính để đối_chiếu , xác_nhận tính chính_xác của bản_sao so với bản_chính . Theo đó , đối_với trường_hợp tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản , cần chuẩn_bị hồ_sơ khai thuế bao_gồm : - Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với cá_nhân có hoạt_động cho thuê tài_sản trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và tổ_chức khai thay cho cá_nhân ) theo mẫu_số 01 / TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Phụ_lục bảng kê chi_tiết cá_nhân cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với tổ_chức khai thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản ) theo mẫu_số 01-2 / BK-TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Bản_sao hợp_đồng thuê tài_sản , phụ_lục hợp_đồng ( nếu là lần khai thuế đầu_tiên của Hợp_đồng hoặc Phụ_lục hợp_đồng ) . Cơ_quan thuế có quyền yêu_cầu xuất_trình bản_chính để đối_chiếu , xác_nhận tính chính_xác của bản_sao so với bản_chính . Lưu_ý : Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế khai thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản thì trên tờ khai tích chọn “ Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế khai thuế thay , nộp thuế thay theo pháp_luật thuế ” đồng_thời người khai ký , ghi rõ họ tên , nếu là tổ_chức khai thay thì sau khi ký_tên phải đóng_dấu của tổ_chức hoặc ký điện_tử theo quy_định . Trên hồ_sơ tính thuế , chứng_từ thu thuế thể_hiện người nộp thuế là tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay .
479
Hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản bao_gồm những gì ?
Căn_cứ điểm b khoản 1 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : ... của Hợp_đồng hoặc Phụ_lục hợp_đồng ). Cơ_quan thuế có quyền yêu_cầu xuất_trình bản_chính để đối_chiếu, xác_nhận tính chính_xác của bản_sao so với bản_chính. Theo đó, đối_với trường_hợp tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản, cần chuẩn_bị hồ_sơ khai thuế bao_gồm : - Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với cá_nhân có hoạt_động cho thuê tài_sản trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và tổ_chức khai thay cho cá_nhân ) theo mẫu_số 01 / TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Phụ_lục bảng kê chi_tiết cá_nhân cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với tổ_chức khai thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản ) theo mẫu_số 01-2 / BK-TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Bản_sao hợp_đồng thuê tài_sản, phụ_lục hợp_đồng ( nếu là lần khai thuế đầu_tiên của Hợp_đồng hoặc Phụ_lục hợp_đồng ). Cơ_quan thuế có quyền yêu_cầu xuất_trình bản_chính để đối_chiếu, xác_nhận tính chính_xác của bản_sao so với bản_chính. Lưu_ý : Doanh_nghiệp, tổ_chức kinh_tế khai thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản thì trên tờ khai tích chọn “ Doanh_nghiệp, tổ_chức kinh_tế khai thuế thay
None
1
Căn_cứ điểm b khoản 1 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : Quản_lý thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân 1 . Hồ_sơ khai thuế ... b ) Hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản quy_định tại tiết b điểm 8.5 Phụ_lục I - Danh_mục hồ_sơ khai thuế ban_hành kèm theo Nghị_định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính_phủ , cụ_thể như sau : - Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với cá_nhân có hoạt_động cho thuê tài_sản trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và tổ_chức khai thay cho cá_nhân ) theo mẫu_số 01 / TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Phụ_lục bảng kê chi_tiết cá_nhân cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với tổ_chức khai thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản ) theo mẫu_số 01-2 / BK-TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Bản_sao hợp_đồng thuê tài_sản , phụ_lục hợp_đồng ( nếu là lần khai thuế đầu_tiên của Hợp_đồng hoặc Phụ_lục hợp_đồng ) . Cơ_quan thuế có quyền yêu_cầu xuất_trình bản_chính để đối_chiếu , xác_nhận tính chính_xác của bản_sao so với bản_chính . Theo đó , đối_với trường_hợp tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản , cần chuẩn_bị hồ_sơ khai thuế bao_gồm : - Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với cá_nhân có hoạt_động cho thuê tài_sản trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và tổ_chức khai thay cho cá_nhân ) theo mẫu_số 01 / TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Phụ_lục bảng kê chi_tiết cá_nhân cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với tổ_chức khai thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản ) theo mẫu_số 01-2 / BK-TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Bản_sao hợp_đồng thuê tài_sản , phụ_lục hợp_đồng ( nếu là lần khai thuế đầu_tiên của Hợp_đồng hoặc Phụ_lục hợp_đồng ) . Cơ_quan thuế có quyền yêu_cầu xuất_trình bản_chính để đối_chiếu , xác_nhận tính chính_xác của bản_sao so với bản_chính . Lưu_ý : Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế khai thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản thì trên tờ khai tích chọn “ Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế khai thuế thay , nộp thuế thay theo pháp_luật thuế ” đồng_thời người khai ký , ghi rõ họ tên , nếu là tổ_chức khai thay thì sau khi ký_tên phải đóng_dấu của tổ_chức hoặc ký điện_tử theo quy_định . Trên hồ_sơ tính thuế , chứng_từ thu thuế thể_hiện người nộp thuế là tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay .
480
Hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản bao_gồm những gì ?
Căn_cứ điểm b khoản 1 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : ... so với bản_chính. Lưu_ý : Doanh_nghiệp, tổ_chức kinh_tế khai thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản thì trên tờ khai tích chọn “ Doanh_nghiệp, tổ_chức kinh_tế khai thuế thay, nộp thuế thay theo pháp_luật thuế ” đồng_thời người khai ký, ghi rõ họ tên, nếu là tổ_chức khai thay thì sau khi ký_tên phải đóng_dấu của tổ_chức hoặc ký điện_tử theo quy_định. Trên hồ_sơ tính thuế, chứng_từ thu thuế thể_hiện người nộp thuế là tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay.
None
1
Căn_cứ điểm b khoản 1 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : Quản_lý thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân 1 . Hồ_sơ khai thuế ... b ) Hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản quy_định tại tiết b điểm 8.5 Phụ_lục I - Danh_mục hồ_sơ khai thuế ban_hành kèm theo Nghị_định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính_phủ , cụ_thể như sau : - Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với cá_nhân có hoạt_động cho thuê tài_sản trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và tổ_chức khai thay cho cá_nhân ) theo mẫu_số 01 / TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Phụ_lục bảng kê chi_tiết cá_nhân cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với tổ_chức khai thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản ) theo mẫu_số 01-2 / BK-TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Bản_sao hợp_đồng thuê tài_sản , phụ_lục hợp_đồng ( nếu là lần khai thuế đầu_tiên của Hợp_đồng hoặc Phụ_lục hợp_đồng ) . Cơ_quan thuế có quyền yêu_cầu xuất_trình bản_chính để đối_chiếu , xác_nhận tính chính_xác của bản_sao so với bản_chính . Theo đó , đối_với trường_hợp tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản , cần chuẩn_bị hồ_sơ khai thuế bao_gồm : - Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với cá_nhân có hoạt_động cho thuê tài_sản trực_tiếp khai thuế với cơ_quan thuế và tổ_chức khai thay cho cá_nhân ) theo mẫu_số 01 / TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Phụ_lục bảng kê chi_tiết cá_nhân cho thuê tài_sản ( áp_dụng đối_với tổ_chức khai thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản ) theo mẫu_số 01-2 / BK-TTS ban_hành kèm theo Thông_tư này ; - Bản_sao hợp_đồng thuê tài_sản , phụ_lục hợp_đồng ( nếu là lần khai thuế đầu_tiên của Hợp_đồng hoặc Phụ_lục hợp_đồng ) . Cơ_quan thuế có quyền yêu_cầu xuất_trình bản_chính để đối_chiếu , xác_nhận tính chính_xác của bản_sao so với bản_chính . Lưu_ý : Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế khai thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản thì trên tờ khai tích chọn “ Doanh_nghiệp , tổ_chức kinh_tế khai thuế thay , nộp thuế thay theo pháp_luật thuế ” đồng_thời người khai ký , ghi rõ họ tên , nếu là tổ_chức khai thay thì sau khi ký_tên phải đóng_dấu của tổ_chức hoặc ký điện_tử theo quy_định . Trên hồ_sơ tính thuế , chứng_từ thu thuế thể_hiện người nộp thuế là tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay .
481
Mẫu tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản mới nhất được quy_định như_thế_nào ?
Mẫu_Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản được quy_định tại mẫu_số 01 / TTS ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2021 / TT-BTC như sau : ... Tải_Mẫu_Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản : Tại đây
None
1
Mẫu_Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản được quy_định tại mẫu_số 01 / TTS ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2021 / TT-BTC như sau : Tải_Mẫu_Tờ khai thuế đối_với hoạt_động cho thuê tài_sản : Tại đây
482
Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản là khi nào ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : ... Quản_lý thuế đối_với tổ_chức, cá_nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân... 3. Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân quy_định tại khoản 1, khoản 3 Điều 44 Luật Quản_lý thuế, cụ_thể như sau : a ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức, cá_nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân trong trường_hợp khai tháng hoặc quý như sau : a. 1 ) Tổ_chức, cá_nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo liền kề tháng phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay, nộp thuế thay. a. 2 ) Tổ_chức, cá_nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo quý thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay, nộp thuế thay. b ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : Quản_lý thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân ... 3 . Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân quy_định tại khoản 1 , khoản 3 Điều 44 Luật Quản_lý thuế , cụ_thể như sau : a ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân trong trường_hợp khai tháng hoặc quý như sau : a . 1 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo liền kề tháng phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . a . 2 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo quý thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . b ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản b . 1 ) Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý theo hướng_dẫn tại điểm a khoản này . b . 2 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế theo từng lần phát_sinh kỳ thanh_toán chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt_đầu thời_hạn cho thuê của kỳ thanh_toán . b . 3 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế năm là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch . Theo đó , thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản theo quy_định hiện_nay là : - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý : Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo liền kề tháng phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo quý thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế theo từng lần phát_sinh kỳ thanh_toán chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt_đầu thời_hạn cho thuê của kỳ thanh_toán . - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế năm là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch .
483
Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản là khi nào ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : ... nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay, nộp thuế thay. b ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức, cá_nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản b. 1 ) Tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý theo hướng_dẫn tại điểm a khoản này. b. 2 ) Tổ_chức, cá_nhân khai thuế thay, nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế theo từng lần phát_sinh kỳ thanh_toán chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt_đầu thời_hạn cho thuê của kỳ thanh_toán. b. 3 ) Tổ_chức, cá_nhân khai thuế thay, nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế năm là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch. Theo đó, thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản theo quy_định hiện_nay là : - Tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý : Tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : Quản_lý thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân ... 3 . Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân quy_định tại khoản 1 , khoản 3 Điều 44 Luật Quản_lý thuế , cụ_thể như sau : a ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân trong trường_hợp khai tháng hoặc quý như sau : a . 1 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo liền kề tháng phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . a . 2 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo quý thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . b ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản b . 1 ) Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý theo hướng_dẫn tại điểm a khoản này . b . 2 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế theo từng lần phát_sinh kỳ thanh_toán chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt_đầu thời_hạn cho thuê của kỳ thanh_toán . b . 3 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế năm là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch . Theo đó , thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản theo quy_định hiện_nay là : - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý : Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo liền kề tháng phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo quý thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế theo từng lần phát_sinh kỳ thanh_toán chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt_đầu thời_hạn cho thuê của kỳ thanh_toán . - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế năm là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch .
484
Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản là khi nào ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : ... quy_định hiện_nay là : - Tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý : Tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo liền kề tháng phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay, nộp thuế thay. Tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo quý thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay, nộp thuế thay. - Tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế theo từng lần phát_sinh kỳ thanh_toán chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt_đầu thời_hạn cho thuê của kỳ thanh_toán. - Tổ_chức khai thuế thay, nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế năm là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch.
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : Quản_lý thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân ... 3 . Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân quy_định tại khoản 1 , khoản 3 Điều 44 Luật Quản_lý thuế , cụ_thể như sau : a ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân trong trường_hợp khai tháng hoặc quý như sau : a . 1 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo liền kề tháng phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . a . 2 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo quý thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . b ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản b . 1 ) Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý theo hướng_dẫn tại điểm a khoản này . b . 2 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế theo từng lần phát_sinh kỳ thanh_toán chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt_đầu thời_hạn cho thuê của kỳ thanh_toán . b . 3 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế năm là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch . Theo đó , thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản theo quy_định hiện_nay là : - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý : Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo liền kề tháng phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo quý thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế theo từng lần phát_sinh kỳ thanh_toán chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt_đầu thời_hạn cho thuê của kỳ thanh_toán . - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế năm là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch .
485
Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản là khi nào ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : ... tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch.
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 16 Thông_tư 40/2021 / TT-BTC có quy_định như sau : Quản_lý thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân ... 3 . Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân quy_định tại khoản 1 , khoản 3 Điều 44 Luật Quản_lý thuế , cụ_thể như sau : a ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân trong trường_hợp khai tháng hoặc quý như sau : a . 1 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo liền kề tháng phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . a . 2 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo quý thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . b ) Thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản b . 1 ) Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý theo hướng_dẫn tại điểm a khoản này . b . 2 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế theo từng lần phát_sinh kỳ thanh_toán chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt_đầu thời_hạn cho thuê của kỳ thanh_toán . b . 3 ) Tổ_chức , cá_nhân khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế năm là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch . Theo đó , thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế đối_với tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân cho thuê tài_sản theo quy_định hiện_nay là : - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay khai thuế theo tháng hoặc quý : Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp_theo liền kề tháng phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay cho cá_nhân thuộc trường_hợp nộp hồ_sơ khai thuế theo quý thì thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của quý tiếp_theo liền kề quý phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế thay , nộp thuế thay . - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế theo từng lần phát_sinh kỳ thanh_toán chậm nhất là ngày thứ 10 kể từ ngày bắt_đầu thời_hạn cho thuê của kỳ thanh_toán . - Tổ_chức khai thuế thay , nộp thuế thay nộp hồ_sơ khai thuế năm là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch .
486
Điều_kiện buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Theo khoản 1 Điều 4 Nghị_định 123/2018/NĐ-CP quy_định điều_kiện buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : ... “ Tổ_chức, cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 63 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật và các điều_kiện chi_tiết sau : 1. Người trực_tiếp quản_lý, người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật phải có trình_độ trung_cấp trở lên về một trong các chuyên_ngành bảo_vệ thực_vật, trồng_trọt, hoá_học, sinh_học, nông_học hoặc có Giấy chứng_nhận bồi_dưỡng chuyên_môn về thuốc bảo_vệ thực_vật. 2. Địa_điểm cửa_hàng buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật tách_biệt với khu_vực dịch_vụ ăn_uống, trường_học, bệnh_viện ; khi xây_dựng phải cách nguồn nước ( sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước ) tối_thiểu 20 m. 3. Kho thuốc bảo_vệ thực_vật a ) Đối_với cơ_sở bán_buôn, kho thuốc bảo_vệ thực_vật phải đảm_bảo yêu_cầu của Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 55 07:2 002 Hoá_chất nguy_hiểm - Quy_phạm an_toàn trong sản_xuất, kinh_doanh, sử_dụng, bảo_quản và vận_chuyển ; b ) Đối_với cơ_sở bán_lẻ, kho thuốc bảo_vệ thực_vật phải xây_dựng cách nguồn nước ( sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước ) tối_thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối_thiểu 10 cm so với mặt sàn
None
1
Theo khoản 1 Điều 4 Nghị_định 123/2018/NĐ-CP quy_định điều_kiện buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : “ Tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 63 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật và các điều_kiện chi_tiết sau : 1 . Người trực_tiếp quản_lý , người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật phải có trình_độ trung_cấp trở lên về một trong các chuyên_ngành bảo_vệ thực_vật , trồng_trọt , hoá_học , sinh_học , nông_học hoặc có Giấy chứng_nhận bồi_dưỡng chuyên_môn về thuốc bảo_vệ thực_vật . 2 . Địa_điểm cửa_hàng buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật tách_biệt với khu_vực dịch_vụ ăn_uống , trường_học , bệnh_viện ; khi xây_dựng phải cách nguồn nước ( sông , hồ , kênh , rạch , giếng nước ) tối_thiểu 20 m . 3 . Kho thuốc bảo_vệ thực_vật a ) Đối_với cơ_sở bán_buôn , kho thuốc bảo_vệ thực_vật phải đảm_bảo yêu_cầu của Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 55 07:2 002 Hoá_chất nguy_hiểm - Quy_phạm an_toàn trong sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng , bảo_quản và vận_chuyển ; b ) Đối_với cơ_sở bán_lẻ , kho thuốc bảo_vệ thực_vật phải xây_dựng cách nguồn nước ( sông , hồ , kênh , rạch , giếng nước ) tối_thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối_thiểu 10 cm so với mặt sàn , cách tường tối_thiểu 20 cm . ” Đối_chiếu quy_định trên , như_vậy , trường_hợp của bạn có bằng đại_học Khoa_học cây_trồng có_thể làm người trực_tiếp quản_lý , người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật được . Buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật
487
Điều_kiện buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Theo khoản 1 Điều 4 Nghị_định 123/2018/NĐ-CP quy_định điều_kiện buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : ... xây_dựng cách nguồn nước ( sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước ) tối_thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối_thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối_thiểu 20 cm. ” Đối_chiếu quy_định trên, như_vậy, trường_hợp của bạn có bằng đại_học Khoa_học cây_trồng có_thể làm người trực_tiếp quản_lý, người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật được. Buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật “ Tổ_chức, cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 63 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật và các điều_kiện chi_tiết sau : 1. Người trực_tiếp quản_lý, người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật phải có trình_độ trung_cấp trở lên về một trong các chuyên_ngành bảo_vệ thực_vật, trồng_trọt, hoá_học, sinh_học, nông_học hoặc có Giấy chứng_nhận bồi_dưỡng chuyên_môn về thuốc bảo_vệ thực_vật. 2. Địa_điểm cửa_hàng buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật tách_biệt với khu_vực dịch_vụ ăn_uống, trường_học, bệnh_viện ; khi xây_dựng phải cách nguồn nước ( sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước ) tối_thiểu 20 m. 3. Kho thuốc bảo_vệ thực_vật a ) Đối_với cơ_sở bán_buôn, kho thuốc bảo_vệ thực_vật
None
1
Theo khoản 1 Điều 4 Nghị_định 123/2018/NĐ-CP quy_định điều_kiện buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : “ Tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 63 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật và các điều_kiện chi_tiết sau : 1 . Người trực_tiếp quản_lý , người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật phải có trình_độ trung_cấp trở lên về một trong các chuyên_ngành bảo_vệ thực_vật , trồng_trọt , hoá_học , sinh_học , nông_học hoặc có Giấy chứng_nhận bồi_dưỡng chuyên_môn về thuốc bảo_vệ thực_vật . 2 . Địa_điểm cửa_hàng buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật tách_biệt với khu_vực dịch_vụ ăn_uống , trường_học , bệnh_viện ; khi xây_dựng phải cách nguồn nước ( sông , hồ , kênh , rạch , giếng nước ) tối_thiểu 20 m . 3 . Kho thuốc bảo_vệ thực_vật a ) Đối_với cơ_sở bán_buôn , kho thuốc bảo_vệ thực_vật phải đảm_bảo yêu_cầu của Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 55 07:2 002 Hoá_chất nguy_hiểm - Quy_phạm an_toàn trong sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng , bảo_quản và vận_chuyển ; b ) Đối_với cơ_sở bán_lẻ , kho thuốc bảo_vệ thực_vật phải xây_dựng cách nguồn nước ( sông , hồ , kênh , rạch , giếng nước ) tối_thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối_thiểu 10 cm so với mặt sàn , cách tường tối_thiểu 20 cm . ” Đối_chiếu quy_định trên , như_vậy , trường_hợp của bạn có bằng đại_học Khoa_học cây_trồng có_thể làm người trực_tiếp quản_lý , người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật được . Buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật
488
Điều_kiện buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Theo khoản 1 Điều 4 Nghị_định 123/2018/NĐ-CP quy_định điều_kiện buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : ... ( sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước ) tối_thiểu 20 m. 3. Kho thuốc bảo_vệ thực_vật a ) Đối_với cơ_sở bán_buôn, kho thuốc bảo_vệ thực_vật phải đảm_bảo yêu_cầu của Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 55 07:2 002 Hoá_chất nguy_hiểm - Quy_phạm an_toàn trong sản_xuất, kinh_doanh, sử_dụng, bảo_quản và vận_chuyển ; b ) Đối_với cơ_sở bán_lẻ, kho thuốc bảo_vệ thực_vật phải xây_dựng cách nguồn nước ( sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước ) tối_thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối_thiểu 10 cm so với mặt sàn, cách tường tối_thiểu 20 cm. ” Đối_chiếu quy_định trên, như_vậy, trường_hợp của bạn có bằng đại_học Khoa_học cây_trồng có_thể làm người trực_tiếp quản_lý, người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật được. Buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật
None
1
Theo khoản 1 Điều 4 Nghị_định 123/2018/NĐ-CP quy_định điều_kiện buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : “ Tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật phải đáp_ứng các điều_kiện quy_định tại Điều 63 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật và các điều_kiện chi_tiết sau : 1 . Người trực_tiếp quản_lý , người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật phải có trình_độ trung_cấp trở lên về một trong các chuyên_ngành bảo_vệ thực_vật , trồng_trọt , hoá_học , sinh_học , nông_học hoặc có Giấy chứng_nhận bồi_dưỡng chuyên_môn về thuốc bảo_vệ thực_vật . 2 . Địa_điểm cửa_hàng buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật tách_biệt với khu_vực dịch_vụ ăn_uống , trường_học , bệnh_viện ; khi xây_dựng phải cách nguồn nước ( sông , hồ , kênh , rạch , giếng nước ) tối_thiểu 20 m . 3 . Kho thuốc bảo_vệ thực_vật a ) Đối_với cơ_sở bán_buôn , kho thuốc bảo_vệ thực_vật phải đảm_bảo yêu_cầu của Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 55 07:2 002 Hoá_chất nguy_hiểm - Quy_phạm an_toàn trong sản_xuất , kinh_doanh , sử_dụng , bảo_quản và vận_chuyển ; b ) Đối_với cơ_sở bán_lẻ , kho thuốc bảo_vệ thực_vật phải xây_dựng cách nguồn nước ( sông , hồ , kênh , rạch , giếng nước ) tối_thiểu 20 m và có kệ kê hàng cao tối_thiểu 10 cm so với mặt sàn , cách tường tối_thiểu 20 cm . ” Đối_chiếu quy_định trên , như_vậy , trường_hợp của bạn có bằng đại_học Khoa_học cây_trồng có_thể làm người trực_tiếp quản_lý , người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật được . Buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật
489
Hồ_sơ cấp giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật gồm những gì ?
Căn_cứ Điều 51 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : ... " 1. Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; b ) Bản_sao Giấy_phép khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật ; c ) Mẫu nhãn thuốc bảo_vệ thực_vật ; d ) Kết_quả khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật tại Việt_Nam. 2. Trình_tự, thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật được quy_định như sau : a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật cho cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương ; b ) Trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương tổ_chức thẩm_định, trình Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đưa vào Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng tại Việt_Nam ; cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; trường_hợp không cấp phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. 3. Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật có giá_trị trong thời_hạn 05 năm và có_thể được gia_hạn. " Theo quy_định nêu trên, bạn cần chuẩn_bị hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau : + Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký
None
1
Căn_cứ Điều 51 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : " 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; b ) Bản_sao Giấy_phép khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật ; c ) Mẫu nhãn thuốc bảo_vệ thực_vật ; d ) Kết_quả khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật tại Việt_Nam . 2 . Trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật được quy_định như sau : a ) Tổ_chức , cá_nhân nộp hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật cho cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương ; b ) Trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương tổ_chức thẩm_định , trình Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đưa vào Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng tại Việt_Nam ; cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; trường_hợp không cấp phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật có giá_trị trong thời_hạn 05 năm và có_thể được gia_hạn . " Theo quy_định nêu trên , bạn cần chuẩn_bị hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau : + Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Bản_sao Giấy_phép khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Mẫu nhãn thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Kết_quả khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật tại Việt_Nam .
490
Hồ_sơ cấp giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật gồm những gì ?
Căn_cứ Điều 51 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : ... giá_trị trong thời_hạn 05 năm và có_thể được gia_hạn. " Theo quy_định nêu trên, bạn cần chuẩn_bị hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau : + Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Bản_sao Giấy_phép khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Mẫu nhãn thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Kết_quả khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật tại Việt_Nam. " 1. Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; b ) Bản_sao Giấy_phép khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật ; c ) Mẫu nhãn thuốc bảo_vệ thực_vật ; d ) Kết_quả khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật tại Việt_Nam. 2. Trình_tự, thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật được quy_định như sau : a ) Tổ_chức, cá_nhân nộp hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật cho cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương ; b ) Trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ, cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương tổ_chức thẩm_định, trình Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đưa vào Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng tại Việt_Nam ; cấp
None
1
Căn_cứ Điều 51 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : " 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; b ) Bản_sao Giấy_phép khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật ; c ) Mẫu nhãn thuốc bảo_vệ thực_vật ; d ) Kết_quả khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật tại Việt_Nam . 2 . Trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật được quy_định như sau : a ) Tổ_chức , cá_nhân nộp hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật cho cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương ; b ) Trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương tổ_chức thẩm_định , trình Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đưa vào Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng tại Việt_Nam ; cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; trường_hợp không cấp phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật có giá_trị trong thời_hạn 05 năm và có_thể được gia_hạn . " Theo quy_định nêu trên , bạn cần chuẩn_bị hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau : + Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Bản_sao Giấy_phép khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Mẫu nhãn thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Kết_quả khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật tại Việt_Nam .
491
Hồ_sơ cấp giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật gồm những gì ?
Căn_cứ Điều 51 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : ... , cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương tổ_chức thẩm_định, trình Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đưa vào Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng tại Việt_Nam ; cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; trường_hợp không cấp phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. 3. Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật có giá_trị trong thời_hạn 05 năm và có_thể được gia_hạn. " Theo quy_định nêu trên, bạn cần chuẩn_bị hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau : + Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Bản_sao Giấy_phép khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Mẫu nhãn thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Kết_quả khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật tại Việt_Nam.
None
1
Căn_cứ Điều 51 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : " 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật bao_gồm : a ) Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; b ) Bản_sao Giấy_phép khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật ; c ) Mẫu nhãn thuốc bảo_vệ thực_vật ; d ) Kết_quả khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật tại Việt_Nam . 2 . Trình_tự , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật được quy_định như sau : a ) Tổ_chức , cá_nhân nộp hồ_sơ đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật cho cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương ; b ) Trong thời_hạn 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ hợp_lệ , cơ_quan chuyên_ngành bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật ở trung_ương tổ_chức thẩm_định , trình Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đưa vào Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng tại Việt_Nam ; cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; trường_hợp không cấp phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 3 . Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật có giá_trị trong thời_hạn 05 năm và có_thể được gia_hạn . " Theo quy_định nêu trên , bạn cần chuẩn_bị hồ_sơ bao_gồm các giấy_tờ sau : + Đơn đề_nghị cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Bản_sao Giấy_phép khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Mẫu nhãn thuốc bảo_vệ thực_vật ; + Kết_quả khảo_nghiệm thuốc bảo_vệ thực_vật tại Việt_Nam .
492
Quyền và nghĩa_vụ cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật được quy_định ra sao ?
Theo Điều 64 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : ... " 1. Tổ_chức, cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật có quyền sau đây : a ) Buôn_bán thuốc thành_phẩm có trong Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng tại Việt_Nam ; b ) Được cung_cấp thông_tin và hướng_dẫn liên_quan đến thuốc bảo_vệ thực_vật ; c ) Chủ cơ_sở và người trực_tiếp buôn_bán thuốc được tham_gia tập_huấn về an_toàn sử_dụng, bảo_quản, vận_chuyển và phòng_ngừa sự_cố do thuốc bảo_vệ thực_vật gây ra. 2. Tổ_chức, cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật có nghĩa_vụ sau đây : a ) Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về quản_lý thuốc bảo_vệ thực_vật ; b ) Chỉ được sử_dụng người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật bảo_đảm sức_khoẻ và đã được đào_tạo, bồi_dưỡng về chuyên_môn ; c ) Niêm_yết giá bán và lập sổ theo_dõi việc mua, bán thuốc ; d ) Hướng_dẫn sử_dụng thuốc cho người mua theo đúng nội_dung của nhãn thuốc ; đ ) Khi phát_hiện sự_cố gây rò_rỉ, phát_tán thuốc bảo_vệ thực_vật có nguy_cơ ảnh_hưởng đến sức_khoẻ con_người, vật_nuôi, môi_trường_sinh_thái, cơ_sở buôn_bán thuốc phải áp_dụng ngay biện_pháp khắc_phục, đồng_thời báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi xảy ra sự_cố để giám_sát và có các biện_pháp
None
1
Theo Điều 64 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : " 1 . Tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật có quyền sau đây : a ) Buôn_bán thuốc thành_phẩm có trong Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng tại Việt_Nam ; b ) Được cung_cấp thông_tin và hướng_dẫn liên_quan đến thuốc bảo_vệ thực_vật ; c ) Chủ cơ_sở và người trực_tiếp buôn_bán thuốc được tham_gia tập_huấn về an_toàn sử_dụng , bảo_quản , vận_chuyển và phòng_ngừa sự_cố do thuốc bảo_vệ thực_vật gây ra . 2 . Tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật có nghĩa_vụ sau đây : a ) Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về quản_lý thuốc bảo_vệ thực_vật ; b ) Chỉ được sử_dụng người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật bảo_đảm sức_khoẻ và đã được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn ; c ) Niêm_yết giá bán và lập sổ theo_dõi việc mua , bán thuốc ; d ) Hướng_dẫn sử_dụng thuốc cho người mua theo đúng nội_dung của nhãn thuốc ; đ ) Khi phát_hiện sự_cố gây rò_rỉ , phát_tán thuốc bảo_vệ thực_vật có nguy_cơ ảnh_hưởng đến sức_khoẻ con_người , vật_nuôi , môi_trường_sinh_thái , cơ_sở buôn_bán thuốc phải áp_dụng ngay biện_pháp khắc_phục , đồng_thời báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi xảy ra sự_cố để giám_sát và có các biện_pháp cảnh_báo , phòng_ngừa hậu_quả xấu ; e ) Chỉ bán thuốc bảo_vệ thực_vật dùng để xông_hơi khử_trùng cho người có thẻ hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật hoặc cho tổ_chức có Giấy chứng_nhận hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật ; g ) Cung_cấp thông_tin liên_quan đến việc buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật của cơ_sở cho cơ_quan có thẩm_quyền khi được yêu_cầu ; h ) Bồi_thường thiệt_hại do lỗi của cơ_sở buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật theo quy_định của pháp_luật ; i ) Khi phát_hiện thuốc của cơ_sở buôn_bán không bảo_đảm các yêu_cầu theo quy_định , cơ_sở buôn_bán có trách_nhiệm thông_báo cho đại_lý trực_tiếp hoặc cơ_sở sản_xuất đã cung_cấp thuốc để thu_hồi ngay toàn_bộ thuốc đó trên thị_trường ; tham_gia thu_hồi thuốc đã bán ra ; k ) Chấp_hành quy_định của pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy , hoá_chất , môi_trường , lao_động ; l ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về thuế bảo_vệ môi_trường và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . " Theo đó , khi buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật bạn có các quyền và nghĩa_vụ nêu trên .
493
Quyền và nghĩa_vụ cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật được quy_định ra sao ?
Theo Điều 64 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : ... đến sức_khoẻ con_người, vật_nuôi, môi_trường_sinh_thái, cơ_sở buôn_bán thuốc phải áp_dụng ngay biện_pháp khắc_phục, đồng_thời báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi xảy ra sự_cố để giám_sát và có các biện_pháp cảnh_báo, phòng_ngừa hậu_quả xấu ; e ) Chỉ bán thuốc bảo_vệ thực_vật dùng để xông_hơi khử_trùng cho người có thẻ hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật hoặc cho tổ_chức có Giấy chứng_nhận hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật ; g ) Cung_cấp thông_tin liên_quan đến việc buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật của cơ_sở cho cơ_quan có thẩm_quyền khi được yêu_cầu ; h ) Bồi_thường thiệt_hại do lỗi của cơ_sở buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật theo quy_định của pháp_luật ; i ) Khi phát_hiện thuốc của cơ_sở buôn_bán không bảo_đảm các yêu_cầu theo quy_định, cơ_sở buôn_bán có trách_nhiệm thông_báo cho đại_lý trực_tiếp hoặc cơ_sở sản_xuất đã cung_cấp thuốc để thu_hồi ngay toàn_bộ thuốc đó trên thị_trường ; tham_gia thu_hồi thuốc đã bán ra ; k ) Chấp_hành quy_định của pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy, hoá_chất, môi_trường, lao_động ; l ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về thuế bảo_vệ môi_trường và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan. " Theo đó, khi buôn_bán thuốc
None
1
Theo Điều 64 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : " 1 . Tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật có quyền sau đây : a ) Buôn_bán thuốc thành_phẩm có trong Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng tại Việt_Nam ; b ) Được cung_cấp thông_tin và hướng_dẫn liên_quan đến thuốc bảo_vệ thực_vật ; c ) Chủ cơ_sở và người trực_tiếp buôn_bán thuốc được tham_gia tập_huấn về an_toàn sử_dụng , bảo_quản , vận_chuyển và phòng_ngừa sự_cố do thuốc bảo_vệ thực_vật gây ra . 2 . Tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật có nghĩa_vụ sau đây : a ) Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về quản_lý thuốc bảo_vệ thực_vật ; b ) Chỉ được sử_dụng người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật bảo_đảm sức_khoẻ và đã được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn ; c ) Niêm_yết giá bán và lập sổ theo_dõi việc mua , bán thuốc ; d ) Hướng_dẫn sử_dụng thuốc cho người mua theo đúng nội_dung của nhãn thuốc ; đ ) Khi phát_hiện sự_cố gây rò_rỉ , phát_tán thuốc bảo_vệ thực_vật có nguy_cơ ảnh_hưởng đến sức_khoẻ con_người , vật_nuôi , môi_trường_sinh_thái , cơ_sở buôn_bán thuốc phải áp_dụng ngay biện_pháp khắc_phục , đồng_thời báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi xảy ra sự_cố để giám_sát và có các biện_pháp cảnh_báo , phòng_ngừa hậu_quả xấu ; e ) Chỉ bán thuốc bảo_vệ thực_vật dùng để xông_hơi khử_trùng cho người có thẻ hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật hoặc cho tổ_chức có Giấy chứng_nhận hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật ; g ) Cung_cấp thông_tin liên_quan đến việc buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật của cơ_sở cho cơ_quan có thẩm_quyền khi được yêu_cầu ; h ) Bồi_thường thiệt_hại do lỗi của cơ_sở buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật theo quy_định của pháp_luật ; i ) Khi phát_hiện thuốc của cơ_sở buôn_bán không bảo_đảm các yêu_cầu theo quy_định , cơ_sở buôn_bán có trách_nhiệm thông_báo cho đại_lý trực_tiếp hoặc cơ_sở sản_xuất đã cung_cấp thuốc để thu_hồi ngay toàn_bộ thuốc đó trên thị_trường ; tham_gia thu_hồi thuốc đã bán ra ; k ) Chấp_hành quy_định của pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy , hoá_chất , môi_trường , lao_động ; l ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về thuế bảo_vệ môi_trường và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . " Theo đó , khi buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật bạn có các quyền và nghĩa_vụ nêu trên .
494
Quyền và nghĩa_vụ cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật được quy_định ra sao ?
Theo Điều 64 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : ... , hoá_chất, môi_trường, lao_động ; l ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về thuế bảo_vệ môi_trường và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan. " Theo đó, khi buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật bạn có các quyền và nghĩa_vụ nêu trên.
None
1
Theo Điều 64 Luật Bảo_vệ và kiểm_dịch thực_vật 2013 quy_định quyền và nghĩa_vụ của tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật như sau : " 1 . Tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật có quyền sau đây : a ) Buôn_bán thuốc thành_phẩm có trong Danh_mục thuốc bảo_vệ thực_vật được phép sử_dụng tại Việt_Nam ; b ) Được cung_cấp thông_tin và hướng_dẫn liên_quan đến thuốc bảo_vệ thực_vật ; c ) Chủ cơ_sở và người trực_tiếp buôn_bán thuốc được tham_gia tập_huấn về an_toàn sử_dụng , bảo_quản , vận_chuyển và phòng_ngừa sự_cố do thuốc bảo_vệ thực_vật gây ra . 2 . Tổ_chức , cá_nhân buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật có nghĩa_vụ sau đây : a ) Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về quản_lý thuốc bảo_vệ thực_vật ; b ) Chỉ được sử_dụng người trực_tiếp bán thuốc bảo_vệ thực_vật bảo_đảm sức_khoẻ và đã được đào_tạo , bồi_dưỡng về chuyên_môn ; c ) Niêm_yết giá bán và lập sổ theo_dõi việc mua , bán thuốc ; d ) Hướng_dẫn sử_dụng thuốc cho người mua theo đúng nội_dung của nhãn thuốc ; đ ) Khi phát_hiện sự_cố gây rò_rỉ , phát_tán thuốc bảo_vệ thực_vật có nguy_cơ ảnh_hưởng đến sức_khoẻ con_người , vật_nuôi , môi_trường_sinh_thái , cơ_sở buôn_bán thuốc phải áp_dụng ngay biện_pháp khắc_phục , đồng_thời báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi xảy ra sự_cố để giám_sát và có các biện_pháp cảnh_báo , phòng_ngừa hậu_quả xấu ; e ) Chỉ bán thuốc bảo_vệ thực_vật dùng để xông_hơi khử_trùng cho người có thẻ hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật hoặc cho tổ_chức có Giấy chứng_nhận hành_nghề xử_lý vật_thể thuộc diện kiểm_dịch thực_vật ; g ) Cung_cấp thông_tin liên_quan đến việc buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật của cơ_sở cho cơ_quan có thẩm_quyền khi được yêu_cầu ; h ) Bồi_thường thiệt_hại do lỗi của cơ_sở buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật theo quy_định của pháp_luật ; i ) Khi phát_hiện thuốc của cơ_sở buôn_bán không bảo_đảm các yêu_cầu theo quy_định , cơ_sở buôn_bán có trách_nhiệm thông_báo cho đại_lý trực_tiếp hoặc cơ_sở sản_xuất đã cung_cấp thuốc để thu_hồi ngay toàn_bộ thuốc đó trên thị_trường ; tham_gia thu_hồi thuốc đã bán ra ; k ) Chấp_hành quy_định của pháp_luật về phòng cháy và chữa_cháy , hoá_chất , môi_trường , lao_động ; l ) Thực_hiện quy_định của pháp_luật về thuế bảo_vệ môi_trường và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . " Theo đó , khi buôn_bán thuốc bảo_vệ thực_vật bạn có các quyền và nghĩa_vụ nêu trên .
495
Thời_điểm quyết_toán thuế_thu_nhập cá_nhân người lao_động hàng năm ?
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 44 Luật Quản_lý thuế 2019 , thời_điểm quyết_toán thuế thu_nhận cá_nhân của người lao_động chậm nhất là ngày cuối_cùng c. ... Theo quy_định tại khoản 2 Điều 44 Luật Quản_lý thuế 2019 , thời_điểm quyết_toán thuế thu_nhận cá_nhân của người lao_động chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch hoặc năm tài_chính đối_với hồ_sơ quyết_toán thuế năm ; chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của năm_dương_lịch hoặc năm tài_chính đối_với hồ_sơ khai thuế năm . Như_vậy , thời_điểm quyết_toán thuế_thu_nhập cá_nhân của người lao_động chậm nhất là ngày 31/3 hàng năm . Tuy_nhiên , tại điểm b khoản 2 Điều 44 Luật Quản_lý thuế 2019 có quy_định trường_hợp người lao_động trực_tiếp quyết_toán thuế_thu_nhập cá_nhân thì thì thời_hạn nộp hồ_sơ quyết_toán thuế sẽ là ngày cuối_cùng của tháng thứ 4 kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch . Trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì có được tính giảm trừ cho cả năm thuế không ? Hình_ảnh từ Internet )
None
1
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 44 Luật Quản_lý thuế 2019 , thời_điểm quyết_toán thuế thu_nhận cá_nhân của người lao_động chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch hoặc năm tài_chính đối_với hồ_sơ quyết_toán thuế năm ; chậm nhất là ngày cuối_cùng của tháng đầu_tiên của năm_dương_lịch hoặc năm tài_chính đối_với hồ_sơ khai thuế năm . Như_vậy , thời_điểm quyết_toán thuế_thu_nhập cá_nhân của người lao_động chậm nhất là ngày 31/3 hàng năm . Tuy_nhiên , tại điểm b khoản 2 Điều 44 Luật Quản_lý thuế 2019 có quy_định trường_hợp người lao_động trực_tiếp quyết_toán thuế_thu_nhập cá_nhân thì thì thời_hạn nộp hồ_sơ quyết_toán thuế sẽ là ngày cuối_cùng của tháng thứ 4 kể từ ngày kết_thúc năm_dương_lịch . Trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì có được tính giảm trừ cho cả năm thuế không ? Hình_ảnh từ Internet )
496
Trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì có được tính giảm trừ cho cả năm không ?
Căn_cứ điểm c khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) quy_định về nguyên_tắc giảm trừ gia_: ... Căn_cứ điểm c khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) quy_định về nguyên_tắc giảm trừ gia_cảnh, cụ_thể : Các khoản giảm trừ 1. Giảm trừ gia_cảnh... c ) Nguyên_tắc tính giảm trừ gia_cảnh c. 1 ) Giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân người nộp thuế : c. 1.1 ) Người nộp thuế có nhiều nguồn thu_nhập từ tiền_lương, tiền công, từ kinh_doanh thì tại một thời_điểm ( tính đủ theo tháng ) người nộp thuế lựa_chọn tính giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân tại một nơi. c. 1.2 ) Đối_với người nước_ngoài là cá_nhân cư_trú tại Việt_Nam được tính giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân từ tháng 01 hoặc từ tháng đến Việt_Nam trong trường_hợp cá_nhân lần đầu_tiên có_mặt tại Việt_Nam đến tháng kết_thúc hợp_đồng lao_động và rời Việt_Nam trong năm tính thuế ( được tính đủ theo tháng ).... c. 1.3 ) Trường_hợp trong năm tính thuế cá_nhân chưa giảm trừ cho bản_thân hoặc giảm trừ cho bản_thân chưa đủ 12 tháng thì được giảm trừ đủ 12 tháng khi thực_hiện quyết_toán thuế
None
1
Căn_cứ điểm c khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) quy_định về nguyên_tắc giảm trừ gia_cảnh , cụ_thể : Các khoản giảm trừ 1 . Giảm trừ gia_cảnh ... c ) Nguyên_tắc tính giảm trừ gia_cảnh c . 1 ) Giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân người nộp thuế : c . 1.1 ) Người nộp thuế có nhiều nguồn thu_nhập từ tiền_lương , tiền công , từ kinh_doanh thì tại một thời_điểm ( tính đủ theo tháng ) người nộp thuế lựa_chọn tính giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân tại một nơi . c . 1.2 ) Đối_với người nước_ngoài là cá_nhân cư_trú tại Việt_Nam được tính giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân từ tháng 01 hoặc từ tháng đến Việt_Nam trong trường_hợp cá_nhân lần đầu_tiên có_mặt tại Việt_Nam đến tháng kết_thúc hợp_đồng lao_động và rời Việt_Nam trong năm tính thuế ( được tính đủ theo tháng ) . ... c . 1.3 ) Trường_hợp trong năm tính thuế cá_nhân chưa giảm trừ cho bản_thân hoặc giảm trừ cho bản_thân chưa đủ 12 tháng thì được giảm trừ đủ 12 tháng khi thực_hiện quyết_toán thuế theo quy_định . c . 2 ) Giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc c . 2.1 ) Người nộp thuế được tính giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc nếu người nộp thuế đã đăng_ký thuế và được cấp mã_số thuế . c . 2.2 ) Khi người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc sẽ được cơ_quan thuế cấp mã_số thuế cho người phụ_thuộc và được tạm tính giảm trừ gia_cảnh trong năm kể từ khi đăng_ký . Đối_với người phụ_thuộc đã được đăng_ký giảm trừ gia_cảnh trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục được giảm trừ gia_cảnh cho đến khi được cấp mã_số thuế . c . 2.3 ) Trường_hợp người nộp thuế chưa tính giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc trong năm tính thuế thì được tính giảm trừ cho người phụ_thuộc kể từ tháng phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc . Riêng đối_với người phụ_thuộc khác theo hướng_dẫn tại tiết d . 4 , điểm d , khoản 1 , Điều này thời_hạn đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế , quá thời_hạn nêu trên thì không được tính giảm trừ gia_cảnh cho năm tính thuế đó . c . 2.4 ) Mỗi người phụ_thuộc chỉ được tính giảm trừ một lần vào một người nộp thuế trong năm tính thuế . Trường_hợp nhiều người nộp thuế có chung người phụ_thuộc phải nuôi_dưỡng thì người nộp thuế tự thoả_thuận để đăng_ký giảm trừ gia_cảnh vào một người nộp thuế . Theo đó , trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì được tính giảm trừ kể từ thời_điểm phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc . Riêng đối_với người phụ_thuộc khác không nơi nương_tựa mà người nộp thuế đang phải trực_tiếp nuôi_dưỡng phải đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế , quá thời_hạn nêu trên thì không được tính giảm trừ gia_cảnh cho năm tính thuế đó .
497
Trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì có được tính giảm trừ cho cả năm không ?
Căn_cứ điểm c khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) quy_định về nguyên_tắc giảm trừ gia_: ... ) Trường_hợp trong năm tính thuế cá_nhân chưa giảm trừ cho bản_thân hoặc giảm trừ cho bản_thân chưa đủ 12 tháng thì được giảm trừ đủ 12 tháng khi thực_hiện quyết_toán thuế theo quy_định. c. 2 ) Giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc c. 2.1 ) Người nộp thuế được tính giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc nếu người nộp thuế đã đăng_ký thuế và được cấp mã_số thuế. c. 2.2 ) Khi người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc sẽ được cơ_quan thuế cấp mã_số thuế cho người phụ_thuộc và được tạm tính giảm trừ gia_cảnh trong năm kể từ khi đăng_ký. Đối_với người phụ_thuộc đã được đăng_ký giảm trừ gia_cảnh trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục được giảm trừ gia_cảnh cho đến khi được cấp mã_số thuế. c. 2.3 ) Trường_hợp người nộp thuế chưa tính giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc trong năm tính thuế thì được tính giảm trừ cho người phụ_thuộc kể từ tháng phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc. Riêng đối_với người phụ_thuộc khác theo hướng_dẫn
None
1
Căn_cứ điểm c khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) quy_định về nguyên_tắc giảm trừ gia_cảnh , cụ_thể : Các khoản giảm trừ 1 . Giảm trừ gia_cảnh ... c ) Nguyên_tắc tính giảm trừ gia_cảnh c . 1 ) Giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân người nộp thuế : c . 1.1 ) Người nộp thuế có nhiều nguồn thu_nhập từ tiền_lương , tiền công , từ kinh_doanh thì tại một thời_điểm ( tính đủ theo tháng ) người nộp thuế lựa_chọn tính giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân tại một nơi . c . 1.2 ) Đối_với người nước_ngoài là cá_nhân cư_trú tại Việt_Nam được tính giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân từ tháng 01 hoặc từ tháng đến Việt_Nam trong trường_hợp cá_nhân lần đầu_tiên có_mặt tại Việt_Nam đến tháng kết_thúc hợp_đồng lao_động và rời Việt_Nam trong năm tính thuế ( được tính đủ theo tháng ) . ... c . 1.3 ) Trường_hợp trong năm tính thuế cá_nhân chưa giảm trừ cho bản_thân hoặc giảm trừ cho bản_thân chưa đủ 12 tháng thì được giảm trừ đủ 12 tháng khi thực_hiện quyết_toán thuế theo quy_định . c . 2 ) Giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc c . 2.1 ) Người nộp thuế được tính giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc nếu người nộp thuế đã đăng_ký thuế và được cấp mã_số thuế . c . 2.2 ) Khi người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc sẽ được cơ_quan thuế cấp mã_số thuế cho người phụ_thuộc và được tạm tính giảm trừ gia_cảnh trong năm kể từ khi đăng_ký . Đối_với người phụ_thuộc đã được đăng_ký giảm trừ gia_cảnh trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục được giảm trừ gia_cảnh cho đến khi được cấp mã_số thuế . c . 2.3 ) Trường_hợp người nộp thuế chưa tính giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc trong năm tính thuế thì được tính giảm trừ cho người phụ_thuộc kể từ tháng phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc . Riêng đối_với người phụ_thuộc khác theo hướng_dẫn tại tiết d . 4 , điểm d , khoản 1 , Điều này thời_hạn đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế , quá thời_hạn nêu trên thì không được tính giảm trừ gia_cảnh cho năm tính thuế đó . c . 2.4 ) Mỗi người phụ_thuộc chỉ được tính giảm trừ một lần vào một người nộp thuế trong năm tính thuế . Trường_hợp nhiều người nộp thuế có chung người phụ_thuộc phải nuôi_dưỡng thì người nộp thuế tự thoả_thuận để đăng_ký giảm trừ gia_cảnh vào một người nộp thuế . Theo đó , trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì được tính giảm trừ kể từ thời_điểm phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc . Riêng đối_với người phụ_thuộc khác không nơi nương_tựa mà người nộp thuế đang phải trực_tiếp nuôi_dưỡng phải đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế , quá thời_hạn nêu trên thì không được tính giảm trừ gia_cảnh cho năm tính thuế đó .
498
Trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì có được tính giảm trừ cho cả năm không ?
Căn_cứ điểm c khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) quy_định về nguyên_tắc giảm trừ gia_: ... người phụ_thuộc kể từ tháng phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc. Riêng đối_với người phụ_thuộc khác theo hướng_dẫn tại tiết d. 4, điểm d, khoản 1, Điều này thời_hạn đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế, quá thời_hạn nêu trên thì không được tính giảm trừ gia_cảnh cho năm tính thuế đó. c. 2.4 ) Mỗi người phụ_thuộc chỉ được tính giảm trừ một lần vào một người nộp thuế trong năm tính thuế. Trường_hợp nhiều người nộp thuế có chung người phụ_thuộc phải nuôi_dưỡng thì người nộp thuế tự thoả_thuận để đăng_ký giảm trừ gia_cảnh vào một người nộp thuế. Theo đó, trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì được tính giảm trừ kể từ thời_điểm phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc. Riêng đối_với người phụ_thuộc khác không nơi nương_tựa mà người nộp thuế đang phải trực_tiếp nuôi_dưỡng phải đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31
None
1
Căn_cứ điểm c khoản 1 Điều 9 Thông_tư 111/2013/TT-BTC ( được sửa_đổi bởi khoản 6 Điều 25 Thông_tư 92/2015/TT-BTC) quy_định về nguyên_tắc giảm trừ gia_cảnh , cụ_thể : Các khoản giảm trừ 1 . Giảm trừ gia_cảnh ... c ) Nguyên_tắc tính giảm trừ gia_cảnh c . 1 ) Giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân người nộp thuế : c . 1.1 ) Người nộp thuế có nhiều nguồn thu_nhập từ tiền_lương , tiền công , từ kinh_doanh thì tại một thời_điểm ( tính đủ theo tháng ) người nộp thuế lựa_chọn tính giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân tại một nơi . c . 1.2 ) Đối_với người nước_ngoài là cá_nhân cư_trú tại Việt_Nam được tính giảm trừ gia_cảnh cho bản_thân từ tháng 01 hoặc từ tháng đến Việt_Nam trong trường_hợp cá_nhân lần đầu_tiên có_mặt tại Việt_Nam đến tháng kết_thúc hợp_đồng lao_động và rời Việt_Nam trong năm tính thuế ( được tính đủ theo tháng ) . ... c . 1.3 ) Trường_hợp trong năm tính thuế cá_nhân chưa giảm trừ cho bản_thân hoặc giảm trừ cho bản_thân chưa đủ 12 tháng thì được giảm trừ đủ 12 tháng khi thực_hiện quyết_toán thuế theo quy_định . c . 2 ) Giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc c . 2.1 ) Người nộp thuế được tính giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc nếu người nộp thuế đã đăng_ký thuế và được cấp mã_số thuế . c . 2.2 ) Khi người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc sẽ được cơ_quan thuế cấp mã_số thuế cho người phụ_thuộc và được tạm tính giảm trừ gia_cảnh trong năm kể từ khi đăng_ký . Đối_với người phụ_thuộc đã được đăng_ký giảm trừ gia_cảnh trước ngày Thông_tư này có hiệu_lực thi_hành thì tiếp_tục được giảm trừ gia_cảnh cho đến khi được cấp mã_số thuế . c . 2.3 ) Trường_hợp người nộp thuế chưa tính giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc trong năm tính thuế thì được tính giảm trừ cho người phụ_thuộc kể từ tháng phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc . Riêng đối_với người phụ_thuộc khác theo hướng_dẫn tại tiết d . 4 , điểm d , khoản 1 , Điều này thời_hạn đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế , quá thời_hạn nêu trên thì không được tính giảm trừ gia_cảnh cho năm tính thuế đó . c . 2.4 ) Mỗi người phụ_thuộc chỉ được tính giảm trừ một lần vào một người nộp thuế trong năm tính thuế . Trường_hợp nhiều người nộp thuế có chung người phụ_thuộc phải nuôi_dưỡng thì người nộp thuế tự thoả_thuận để đăng_ký giảm trừ gia_cảnh vào một người nộp thuế . Theo đó , trước thời_điểm quyết_toán thuế người lao_động đăng_ký giảm trừ người phụ_thuộc thì được tính giảm trừ kể từ thời_điểm phát_sinh nghĩa_vụ nuôi_dưỡng khi người nộp thuế thực_hiện quyết_toán thuế và có đăng_ký giảm trừ gia_cảnh cho người phụ_thuộc . Riêng đối_với người phụ_thuộc khác không nơi nương_tựa mà người nộp thuế đang phải trực_tiếp nuôi_dưỡng phải đăng_ký giảm trừ gia_cảnh chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm tính thuế , quá thời_hạn nêu trên thì không được tính giảm trừ gia_cảnh cho năm tính thuế đó .
499