Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Xử_lý đòi nợ khi cho vay tiền không có giấy_tờ ?
Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ . Trong trường_hợp , bên vay cố_tì: ... , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : + Vay, mượn, thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng rồi dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản đó hoặc đến thời_hạn trả lại tài_sản mặc_dù có điều_kiện, khả_năng nhưng cố_tình không trả ; + Vay, mượn, thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng và đã sử_dụng tài_sản đó vào mục_đích bất_hợp_pháp dẫn đến không có khả_năng trả lại tài_sản. - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : + Có tổ_chức ; + Có tính_chất chuyên_nghiệp ; + Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; + Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan, tổ_chức ; + Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; + Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh, trật_tự, an_toàn xã_hội ; + Tái_phạm nguy_hiểm. - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng, thì bị phạt tù từ
None
1
Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ . Trong trường_hợp , bên vay cố_tình không phối_hợp thì bên cho vay khởi_kiện ra toà_án theo Điều 186 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về quyền khởi_kiện như sau : " Điều 186 . Quyền khởi_kiện vụ án Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp khởi_kiện vụ án ( sau đây gọi chung là người khởi_kiện ) tại Toà_án có thẩm_quyền để yêu_cầu bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của mình . " Khi này , cần phải có chứng_cứ chứng_minh tồn_tại giao_dịch vay tiền theo Điều 94 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về các nguồn thu_thập chứng_cứ , bao_gồm : - Tài_liệu đọc được , nghe được , nhìn được , dữ_liệu điện_tử ; - Vật_chứng ; - Lời khai của đương_sự ; - Lời khai của người làm chứng ; - Kết_luận giám_định ; - Biên_bản ghi kết_quả thẩm_định tại_chỗ ; - Kết_quả định_giá tài_sản , thẩm_định giá tài_sản ; - Văn_bản ghi_nhận sự_kiện , hành_vi pháp lý_do người có chức_năng lập ; - Văn_bản công_chứng , chứng_thực ; - Các nguồn khác mà pháp_luật có quy_định . Ngoài_ra , trường_hợp bên vay bỏ trốn không trả nợ thì có_thể tố_giác người này về tội lạm_dụng tín_nhiệm chiếm_đoạt tài_sản theo khoản 35 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 như sau : - Người nào thực_hiện một trong các hành_vi sau đây chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 4.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 4.000.000 đồng nhưng đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản hoặc đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168 , 169 , 170 , 171 , 172 , 173 , 174 và 290 của Bộ_luật này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm hoặc tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : + Vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng rồi dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản đó hoặc đến thời_hạn trả lại tài_sản mặc_dù có điều_kiện , khả_năng nhưng cố_tình không trả ; + Vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng và đã sử_dụng tài_sản đó vào mục_đích bất_hợp_pháp dẫn đến không có khả_năng trả lại tài_sản . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : + Có tổ_chức ; + Có tính_chất chuyên_nghiệp ; + Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; + Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan , tổ_chức ; + Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; + Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; + Tái_phạm nguy_hiểm . - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng , thì bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm . - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm . - Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm hoặc tịch_thu một phần hoặc toàn_bộ tài_sản . Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự sẽ được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự theo Điều 30 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : " Điều 30 . Giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự . Trường_hợp vụ án hình_sự phải giải_quyết vấn_đề bồi_thường thiệt hại , bồi_hoàn mà chưa có điều_kiện chứng_minh và không ảnh_hưởng đến việc giải_quyết vụ án hình_sự thì vấn_đề dân_sự có_thể tách ra để giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng_dân_sự . " Như_vậy , khi bạn cho vay tiền mà không có giấy_tờ gì cả và không đòi được nợ thì bạn có_thể tiến_hành khởi_kiện tại toà_án . Để khởi_kiện , bạn cần phải chứng_minh được việc cho vay tiền được thể_hiện qua lời_nói bằng bản ghi_âm hoặc có sự xác_nhận từ người đi vay qua email , tin nhắn điện_thoại , phương_tiện điện_tử khác ... đây sẽ là căn_cứ quan_trọng để Toà_án ra phán_quyết .
800
Xử_lý đòi nợ khi cho vay tiền không có giấy_tờ ?
Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ . Trong trường_hợp , bên vay cố_tì: ... đến an_ninh, trật_tự, an_toàn xã_hội ; + Tái_phạm nguy_hiểm. - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng, thì bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm. - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên, thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm. - Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng, cấm đảm_nhiệm chức_vụ, cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm hoặc tịch_thu một phần hoặc toàn_bộ tài_sản. Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự sẽ được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự theo Điều 30 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : " Điều 30. Giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự. Trường_hợp vụ án hình_sự phải giải_quyết vấn_đề bồi_thường thiệt hại, bồi_hoàn mà chưa có điều_kiện chứng_minh và không ảnh_hưởng đến việc giải_quyết vụ án hình_sự thì vấn_đề dân_sự có_thể tách ra để giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng_dân_sự. " Như_vậy
None
1
Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ . Trong trường_hợp , bên vay cố_tình không phối_hợp thì bên cho vay khởi_kiện ra toà_án theo Điều 186 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về quyền khởi_kiện như sau : " Điều 186 . Quyền khởi_kiện vụ án Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp khởi_kiện vụ án ( sau đây gọi chung là người khởi_kiện ) tại Toà_án có thẩm_quyền để yêu_cầu bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của mình . " Khi này , cần phải có chứng_cứ chứng_minh tồn_tại giao_dịch vay tiền theo Điều 94 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về các nguồn thu_thập chứng_cứ , bao_gồm : - Tài_liệu đọc được , nghe được , nhìn được , dữ_liệu điện_tử ; - Vật_chứng ; - Lời khai của đương_sự ; - Lời khai của người làm chứng ; - Kết_luận giám_định ; - Biên_bản ghi kết_quả thẩm_định tại_chỗ ; - Kết_quả định_giá tài_sản , thẩm_định giá tài_sản ; - Văn_bản ghi_nhận sự_kiện , hành_vi pháp lý_do người có chức_năng lập ; - Văn_bản công_chứng , chứng_thực ; - Các nguồn khác mà pháp_luật có quy_định . Ngoài_ra , trường_hợp bên vay bỏ trốn không trả nợ thì có_thể tố_giác người này về tội lạm_dụng tín_nhiệm chiếm_đoạt tài_sản theo khoản 35 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 như sau : - Người nào thực_hiện một trong các hành_vi sau đây chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 4.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 4.000.000 đồng nhưng đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản hoặc đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168 , 169 , 170 , 171 , 172 , 173 , 174 và 290 của Bộ_luật này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm hoặc tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : + Vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng rồi dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản đó hoặc đến thời_hạn trả lại tài_sản mặc_dù có điều_kiện , khả_năng nhưng cố_tình không trả ; + Vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng và đã sử_dụng tài_sản đó vào mục_đích bất_hợp_pháp dẫn đến không có khả_năng trả lại tài_sản . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : + Có tổ_chức ; + Có tính_chất chuyên_nghiệp ; + Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; + Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan , tổ_chức ; + Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; + Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; + Tái_phạm nguy_hiểm . - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng , thì bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm . - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm . - Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm hoặc tịch_thu một phần hoặc toàn_bộ tài_sản . Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự sẽ được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự theo Điều 30 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : " Điều 30 . Giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự . Trường_hợp vụ án hình_sự phải giải_quyết vấn_đề bồi_thường thiệt hại , bồi_hoàn mà chưa có điều_kiện chứng_minh và không ảnh_hưởng đến việc giải_quyết vụ án hình_sự thì vấn_đề dân_sự có_thể tách ra để giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng_dân_sự . " Như_vậy , khi bạn cho vay tiền mà không có giấy_tờ gì cả và không đòi được nợ thì bạn có_thể tiến_hành khởi_kiện tại toà_án . Để khởi_kiện , bạn cần phải chứng_minh được việc cho vay tiền được thể_hiện qua lời_nói bằng bản ghi_âm hoặc có sự xác_nhận từ người đi vay qua email , tin nhắn điện_thoại , phương_tiện điện_tử khác ... đây sẽ là căn_cứ quan_trọng để Toà_án ra phán_quyết .
801
Xử_lý đòi nợ khi cho vay tiền không có giấy_tờ ?
Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ . Trong trường_hợp , bên vay cố_tì: ... i, bồi_hoàn mà chưa có điều_kiện chứng_minh và không ảnh_hưởng đến việc giải_quyết vụ án hình_sự thì vấn_đề dân_sự có_thể tách ra để giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng_dân_sự. " Như_vậy, khi bạn cho vay tiền mà không có giấy_tờ gì cả và không đòi được nợ thì bạn có_thể tiến_hành khởi_kiện tại toà_án. Để khởi_kiện, bạn cần phải chứng_minh được việc cho vay tiền được thể_hiện qua lời_nói bằng bản ghi_âm hoặc có sự xác_nhận từ người đi vay qua email, tin nhắn điện_thoại, phương_tiện điện_tử khác... đây sẽ là căn_cứ quan_trọng để Toà_án ra phán_quyết.
None
1
Cho vay không ghi giấy_tờ thể_hiện rõ sự tin_tưởng nhau nên các bên có_thể gặp_mặt để thoả_thuận lại về việc trả nợ . Trong trường_hợp , bên vay cố_tình không phối_hợp thì bên cho vay khởi_kiện ra toà_án theo Điều 186 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về quyền khởi_kiện như sau : " Điều 186 . Quyền khởi_kiện vụ án Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có quyền tự mình hoặc thông_qua người đại_diện hợp_pháp khởi_kiện vụ án ( sau đây gọi chung là người khởi_kiện ) tại Toà_án có thẩm_quyền để yêu_cầu bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp của mình . " Khi này , cần phải có chứng_cứ chứng_minh tồn_tại giao_dịch vay tiền theo Điều 94 Bộ luật_Tố_tụng_dân_sự 2015 quy_định về các nguồn thu_thập chứng_cứ , bao_gồm : - Tài_liệu đọc được , nghe được , nhìn được , dữ_liệu điện_tử ; - Vật_chứng ; - Lời khai của đương_sự ; - Lời khai của người làm chứng ; - Kết_luận giám_định ; - Biên_bản ghi kết_quả thẩm_định tại_chỗ ; - Kết_quả định_giá tài_sản , thẩm_định giá tài_sản ; - Văn_bản ghi_nhận sự_kiện , hành_vi pháp lý_do người có chức_năng lập ; - Văn_bản công_chứng , chứng_thực ; - Các nguồn khác mà pháp_luật có quy_định . Ngoài_ra , trường_hợp bên vay bỏ trốn không trả nợ thì có_thể tố_giác người này về tội lạm_dụng tín_nhiệm chiếm_đoạt tài_sản theo khoản 35 Điều 1 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 như sau : - Người nào thực_hiện một trong các hành_vi sau đây chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 4.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 4.000.000 đồng nhưng đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản hoặc đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168 , 169 , 170 , 171 , 172 , 173 , 174 và 290 của Bộ_luật này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm hoặc tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : + Vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng rồi dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản đó hoặc đến thời_hạn trả lại tài_sản mặc_dù có điều_kiện , khả_năng nhưng cố_tình không trả ; + Vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng và đã sử_dụng tài_sản đó vào mục_đích bất_hợp_pháp dẫn đến không có khả_năng trả lại tài_sản . - Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : + Có tổ_chức ; + Có tính_chất chuyên_nghiệp ; + Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; + Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan , tổ_chức ; + Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; + Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; + Tái_phạm nguy_hiểm . - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng , thì bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm . - Phạm_tội chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm . - Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định từ 01 năm đến 05 năm hoặc tịch_thu một phần hoặc toàn_bộ tài_sản . Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự sẽ được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự theo Điều 30 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 như sau : " Điều 30 . Giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự Việc giải_quyết vấn_đề dân_sự trong vụ án hình_sự được tiến_hành cùng với việc giải_quyết vụ án hình_sự . Trường_hợp vụ án hình_sự phải giải_quyết vấn_đề bồi_thường thiệt hại , bồi_hoàn mà chưa có điều_kiện chứng_minh và không ảnh_hưởng đến việc giải_quyết vụ án hình_sự thì vấn_đề dân_sự có_thể tách ra để giải_quyết theo thủ_tục tố_tụng_dân_sự . " Như_vậy , khi bạn cho vay tiền mà không có giấy_tờ gì cả và không đòi được nợ thì bạn có_thể tiến_hành khởi_kiện tại toà_án . Để khởi_kiện , bạn cần phải chứng_minh được việc cho vay tiền được thể_hiện qua lời_nói bằng bản ghi_âm hoặc có sự xác_nhận từ người đi vay qua email , tin nhắn điện_thoại , phương_tiện điện_tử khác ... đây sẽ là căn_cứ quan_trọng để Toà_án ra phán_quyết .
802
Mức xử_phạt vi_phạm hành_chính về tổ_chức tuyển_sinh từ ngày 12/12/2022 như_thế_nào ?
Căn_cứ vào nội_dung của Nghị_định 88/2022/NĐ-CP về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp . Theo khoản 1 Điều 10 Nghị_định 88/: ... Căn_cứ vào nội_dung của Nghị_định 88/2022/NĐ-CP về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp. Theo khoản 1 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP, khoản 2 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP, khoản 3 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP và khoản 4 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP, mức tiền xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh sẽ từ 10.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với từng cá_nhân vi_phạm. Cụ_thể như sau : Vi_phạm quy_định về tổ_chức tuyển_sinh 1. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thông_báo tuyển_sinh không đúng hoặc không chính_xác thông_tin về ngành, nghề, trình_độ đào_tạo, quy_mô tuyển_sinh / năm, địa_điểm đào_tạo được cấp trong giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp, giấy chứng_nhận đăng_ký bổ_sung hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp, giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc trong quyết_định tự_chủ mở ngành, nghề đào_tạo, quyết_định tự_chủ liên_kết đào_tạo với nước_ngoài ; b ) Thông_báo tuyển_sinh đào_tạo trình_độ cao_đẳng, trình_độ trung_cấp, trình_độ sơ_cấp không đúng thời_gian đào_tạo trong chương_trình đào_tạo do người
None
1
Căn_cứ vào nội_dung của Nghị_định 88/2022/NĐ-CP về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp . Theo khoản 1 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , khoản 2 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , khoản 3 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP và khoản 4 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , mức tiền xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh sẽ từ 10.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với từng cá_nhân vi_phạm . Cụ_thể như sau : Vi_phạm quy_định về tổ_chức tuyển_sinh 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thông_báo tuyển_sinh không đúng hoặc không chính_xác thông_tin về ngành , nghề , trình_độ đào_tạo , quy_mô tuyển_sinh / năm , địa_điểm đào_tạo được cấp trong giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký bổ_sung hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc trong quyết_định tự_chủ mở ngành , nghề đào_tạo , quyết_định tự_chủ liên_kết đào_tạo với nước_ngoài ; b ) Thông_báo tuyển_sinh đào_tạo trình_độ cao_đẳng , trình_độ trung_cấp , trình_độ sơ_cấp không đúng thời_gian đào_tạo trong chương_trình đào_tạo do người đứng đầu cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên , trường của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , lực_lượng_vũ_trang nhân_dân , cơ_sở giáo_dục đại_học đào_tạo chuyên_môn đặc_thù , doanh_nghiệp quyết_định ban_hành ; c ) Thông_báo tuyển_sinh không đúng đối_tượng tuyển_sinh trình_độ cao_đẳng , trình_độ trung_cấp và trình_độ sơ_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh ; b ) Thu_nhận hồ_sơ tuyển_sinh , tổ_chức thi hoặc xét tuyển khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký bổ_sung hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp hoặc khi chưa thực_hiện báo_cáo với cơ_quan có thẩm_quyền về các điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định mở ngành , nghề đào_tạo theo quy_định ; c ) Thực_hiện tuyển_sinh các ngành , nghề đào_tạo nhưng không đáp_ứng đủ điều_kiện tự_chủ quyết_định mở ngành , nghề đào_tạo theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_bố ngưỡng đầu vào đối_với ngành , nghề đào_tạo trình_độ cao_đẳng có quy_định ngưỡng đầu vào . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức thi hoặc xét tuyển người vào học các ngành , nghề đào_tạo hoặc chương_trình đào_tạo của nước_ngoài khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc không báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền về điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định liên_kết đào_tạo với nước_ngoài . Như_vậy , tuỳ_thuộc vào hình_thức vi_phạm mà cá_nhân vi_phạm sẽ chịu các mức xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh khác nhau . Trong trường_hợp tổ_chức vi_phạm , căn_cứ vào điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP thì trong cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính , mức phạt tiền của tổ_chức sẽ gấp 02 lần mức phạt đối_với cá_nhân . ( Hình từ Internet )
803
Mức xử_phạt vi_phạm hành_chính về tổ_chức tuyển_sinh từ ngày 12/12/2022 như_thế_nào ?
Căn_cứ vào nội_dung của Nghị_định 88/2022/NĐ-CP về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp . Theo khoản 1 Điều 10 Nghị_định 88/: ... nghề đào_tạo, quyết_định tự_chủ liên_kết đào_tạo với nước_ngoài ; b ) Thông_báo tuyển_sinh đào_tạo trình_độ cao_đẳng, trình_độ trung_cấp, trình_độ sơ_cấp không đúng thời_gian đào_tạo trong chương_trình đào_tạo do người đứng đầu cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp, trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên, trường của cơ_quan nhà_nước, tổ_chức chính_trị, tổ_chức chính_trị - xã_hội, lực_lượng_vũ_trang nhân_dân, cơ_sở giáo_dục đại_học đào_tạo chuyên_môn đặc_thù, doanh_nghiệp quyết_định ban_hành ; c ) Thông_báo tuyển_sinh không đúng đối_tượng tuyển_sinh trình_độ cao_đẳng, trình_độ trung_cấp và trình_độ sơ_cấp theo quy_định. 2. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh ; b ) Thu_nhận hồ_sơ tuyển_sinh, tổ_chức thi hoặc xét tuyển khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp, giấy chứng_nhận đăng_ký bổ_sung hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp hoặc khi chưa thực_hiện báo_cáo với cơ_quan có thẩm_quyền về các điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định mở ngành, nghề đào_tạo theo quy_định ; c ) Thực_hiện tuyển_sinh các ngành, nghề đào_tạo nhưng không đáp_ứng đủ điều_kiện tự_chủ quyết_định mở ngành, nghề đào_tạo theo quy_định. 3. Phạt
None
1
Căn_cứ vào nội_dung của Nghị_định 88/2022/NĐ-CP về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp . Theo khoản 1 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , khoản 2 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , khoản 3 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP và khoản 4 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , mức tiền xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh sẽ từ 10.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với từng cá_nhân vi_phạm . Cụ_thể như sau : Vi_phạm quy_định về tổ_chức tuyển_sinh 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thông_báo tuyển_sinh không đúng hoặc không chính_xác thông_tin về ngành , nghề , trình_độ đào_tạo , quy_mô tuyển_sinh / năm , địa_điểm đào_tạo được cấp trong giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký bổ_sung hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc trong quyết_định tự_chủ mở ngành , nghề đào_tạo , quyết_định tự_chủ liên_kết đào_tạo với nước_ngoài ; b ) Thông_báo tuyển_sinh đào_tạo trình_độ cao_đẳng , trình_độ trung_cấp , trình_độ sơ_cấp không đúng thời_gian đào_tạo trong chương_trình đào_tạo do người đứng đầu cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên , trường của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , lực_lượng_vũ_trang nhân_dân , cơ_sở giáo_dục đại_học đào_tạo chuyên_môn đặc_thù , doanh_nghiệp quyết_định ban_hành ; c ) Thông_báo tuyển_sinh không đúng đối_tượng tuyển_sinh trình_độ cao_đẳng , trình_độ trung_cấp và trình_độ sơ_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh ; b ) Thu_nhận hồ_sơ tuyển_sinh , tổ_chức thi hoặc xét tuyển khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký bổ_sung hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp hoặc khi chưa thực_hiện báo_cáo với cơ_quan có thẩm_quyền về các điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định mở ngành , nghề đào_tạo theo quy_định ; c ) Thực_hiện tuyển_sinh các ngành , nghề đào_tạo nhưng không đáp_ứng đủ điều_kiện tự_chủ quyết_định mở ngành , nghề đào_tạo theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_bố ngưỡng đầu vào đối_với ngành , nghề đào_tạo trình_độ cao_đẳng có quy_định ngưỡng đầu vào . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức thi hoặc xét tuyển người vào học các ngành , nghề đào_tạo hoặc chương_trình đào_tạo của nước_ngoài khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc không báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền về điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định liên_kết đào_tạo với nước_ngoài . Như_vậy , tuỳ_thuộc vào hình_thức vi_phạm mà cá_nhân vi_phạm sẽ chịu các mức xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh khác nhau . Trong trường_hợp tổ_chức vi_phạm , căn_cứ vào điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP thì trong cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính , mức phạt tiền của tổ_chức sẽ gấp 02 lần mức phạt đối_với cá_nhân . ( Hình từ Internet )
804
Mức xử_phạt vi_phạm hành_chính về tổ_chức tuyển_sinh từ ngày 12/12/2022 như_thế_nào ?
Căn_cứ vào nội_dung của Nghị_định 88/2022/NĐ-CP về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp . Theo khoản 1 Điều 10 Nghị_định 88/: ... nghề đào_tạo theo quy_định ; c ) Thực_hiện tuyển_sinh các ngành, nghề đào_tạo nhưng không đáp_ứng đủ điều_kiện tự_chủ quyết_định mở ngành, nghề đào_tạo theo quy_định. 3. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_bố ngưỡng đầu vào đối_với ngành, nghề đào_tạo trình_độ cao_đẳng có quy_định ngưỡng đầu vào. 4. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức thi hoặc xét tuyển người vào học các ngành, nghề đào_tạo hoặc chương_trình đào_tạo của nước_ngoài khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc không báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền về điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định liên_kết đào_tạo với nước_ngoài. Như_vậy, tuỳ_thuộc vào hình_thức vi_phạm mà cá_nhân vi_phạm sẽ chịu các mức xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh khác nhau. Trong trường_hợp tổ_chức vi_phạm, căn_cứ vào điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP thì trong cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính, mức phạt tiền của tổ_chức sẽ gấp 02 lần mức phạt đối_với cá_nhân. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ vào nội_dung của Nghị_định 88/2022/NĐ-CP về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp . Theo khoản 1 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , khoản 2 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , khoản 3 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP và khoản 4 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , mức tiền xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh sẽ từ 10.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với từng cá_nhân vi_phạm . Cụ_thể như sau : Vi_phạm quy_định về tổ_chức tuyển_sinh 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thông_báo tuyển_sinh không đúng hoặc không chính_xác thông_tin về ngành , nghề , trình_độ đào_tạo , quy_mô tuyển_sinh / năm , địa_điểm đào_tạo được cấp trong giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký bổ_sung hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc trong quyết_định tự_chủ mở ngành , nghề đào_tạo , quyết_định tự_chủ liên_kết đào_tạo với nước_ngoài ; b ) Thông_báo tuyển_sinh đào_tạo trình_độ cao_đẳng , trình_độ trung_cấp , trình_độ sơ_cấp không đúng thời_gian đào_tạo trong chương_trình đào_tạo do người đứng đầu cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên , trường của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , lực_lượng_vũ_trang nhân_dân , cơ_sở giáo_dục đại_học đào_tạo chuyên_môn đặc_thù , doanh_nghiệp quyết_định ban_hành ; c ) Thông_báo tuyển_sinh không đúng đối_tượng tuyển_sinh trình_độ cao_đẳng , trình_độ trung_cấp và trình_độ sơ_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh ; b ) Thu_nhận hồ_sơ tuyển_sinh , tổ_chức thi hoặc xét tuyển khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký bổ_sung hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp hoặc khi chưa thực_hiện báo_cáo với cơ_quan có thẩm_quyền về các điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định mở ngành , nghề đào_tạo theo quy_định ; c ) Thực_hiện tuyển_sinh các ngành , nghề đào_tạo nhưng không đáp_ứng đủ điều_kiện tự_chủ quyết_định mở ngành , nghề đào_tạo theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_bố ngưỡng đầu vào đối_với ngành , nghề đào_tạo trình_độ cao_đẳng có quy_định ngưỡng đầu vào . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức thi hoặc xét tuyển người vào học các ngành , nghề đào_tạo hoặc chương_trình đào_tạo của nước_ngoài khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc không báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền về điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định liên_kết đào_tạo với nước_ngoài . Như_vậy , tuỳ_thuộc vào hình_thức vi_phạm mà cá_nhân vi_phạm sẽ chịu các mức xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh khác nhau . Trong trường_hợp tổ_chức vi_phạm , căn_cứ vào điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP thì trong cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính , mức phạt tiền của tổ_chức sẽ gấp 02 lần mức phạt đối_với cá_nhân . ( Hình từ Internet )
805
Mức xử_phạt vi_phạm hành_chính về tổ_chức tuyển_sinh từ ngày 12/12/2022 như_thế_nào ?
Căn_cứ vào nội_dung của Nghị_định 88/2022/NĐ-CP về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp . Theo khoản 1 Điều 10 Nghị_định 88/: ... hành_chính, mức phạt tiền của tổ_chức sẽ gấp 02 lần mức phạt đối_với cá_nhân. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ vào nội_dung của Nghị_định 88/2022/NĐ-CP về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp . Theo khoản 1 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , khoản 2 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , khoản 3 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP và khoản 4 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP , mức tiền xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh sẽ từ 10.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với từng cá_nhân vi_phạm . Cụ_thể như sau : Vi_phạm quy_định về tổ_chức tuyển_sinh 1 . Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Thông_báo tuyển_sinh không đúng hoặc không chính_xác thông_tin về ngành , nghề , trình_độ đào_tạo , quy_mô tuyển_sinh / năm , địa_điểm đào_tạo được cấp trong giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký bổ_sung hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc trong quyết_định tự_chủ mở ngành , nghề đào_tạo , quyết_định tự_chủ liên_kết đào_tạo với nước_ngoài ; b ) Thông_báo tuyển_sinh đào_tạo trình_độ cao_đẳng , trình_độ trung_cấp , trình_độ sơ_cấp không đúng thời_gian đào_tạo trong chương_trình đào_tạo do người đứng đầu cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp - giáo_dục thường_xuyên , trường của cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội , lực_lượng_vũ_trang nhân_dân , cơ_sở giáo_dục đại_học đào_tạo chuyên_môn đặc_thù , doanh_nghiệp quyết_định ban_hành ; c ) Thông_báo tuyển_sinh không đúng đối_tượng tuyển_sinh trình_độ cao_đẳng , trình_độ trung_cấp và trình_độ sơ_cấp theo quy_định . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không thực_hiện đúng quy_trình tuyển_sinh ; b ) Thu_nhận hồ_sơ tuyển_sinh , tổ_chức thi hoặc xét tuyển khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp , giấy chứng_nhận đăng_ký bổ_sung hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp hoặc khi chưa thực_hiện báo_cáo với cơ_quan có thẩm_quyền về các điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định mở ngành , nghề đào_tạo theo quy_định ; c ) Thực_hiện tuyển_sinh các ngành , nghề đào_tạo nhưng không đáp_ứng đủ điều_kiện tự_chủ quyết_định mở ngành , nghề đào_tạo theo quy_định . 3 . Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với hành_vi không công_bố ngưỡng đầu vào đối_với ngành , nghề đào_tạo trình_độ cao_đẳng có quy_định ngưỡng đầu vào . 4 . Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối_với hành_vi tổ_chức thi hoặc xét tuyển người vào học các ngành , nghề đào_tạo hoặc chương_trình đào_tạo của nước_ngoài khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc không báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền về điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định liên_kết đào_tạo với nước_ngoài . Như_vậy , tuỳ_thuộc vào hình_thức vi_phạm mà cá_nhân vi_phạm sẽ chịu các mức xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh khác nhau . Trong trường_hợp tổ_chức vi_phạm , căn_cứ vào điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP thì trong cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính , mức phạt tiền của tổ_chức sẽ gấp 02 lần mức phạt đối_với cá_nhân . ( Hình từ Internet )
806
Phạt vi_phạm tổ_chức tuyển_sinh trong giáo_dục nghề_nghiệp có các hình_thức phạt bổ_sung nào ?
Bên cạnh mức phạt tiền nêu trên , khoản 5 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP còn quy_định các hình_thức xử_phạt bổ_sung đối_với hành_vi vi_phạm về tổ_chứ: ... Bên cạnh mức phạt tiền nêu trên , khoản 5 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP còn quy_định các hình_thức xử_phạt bổ_sung đối_với hành_vi vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh như sau : - Trục_xuất người nước_ngoài đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này ; Cụ_thể : Trục_xuất người nước_ngoài đối_với hành_vi tổ_chức thi hoặc xét tuyển người vào học các ngành , nghề đào_tạo hoặc chương_trình đào_tạo của nước_ngoài khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc không báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền về điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định liên_kết đào_tạo với nước_ngoài . - Đình_chỉ hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp có thời_hạn từ 12 tháng đến 18 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này . Cụ_thể : Đình_chỉ hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp có thời_hạn từ 12 tháng đến 18 tháng đối_với hành_vi thực_hiện tuyển_sinh các ngành , nghề đào_tạo nhưng không đáp_ứng đủ điều_kiện tự_chủ quyết_định mở ngành , nghề đào_tạo theo quy_định .
None
1
Bên cạnh mức phạt tiền nêu trên , khoản 5 Điều 10 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP còn quy_định các hình_thức xử_phạt bổ_sung đối_với hành_vi vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh như sau : - Trục_xuất người nước_ngoài đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 4 Điều này ; Cụ_thể : Trục_xuất người nước_ngoài đối_với hành_vi tổ_chức thi hoặc xét tuyển người vào học các ngành , nghề đào_tạo hoặc chương_trình đào_tạo của nước_ngoài khi chưa được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động liên_kết đào_tạo với nước_ngoài hoặc không báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền về điều_kiện bảo_đảm tự_chủ quyết_định liên_kết đào_tạo với nước_ngoài . - Đình_chỉ hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp có thời_hạn từ 12 tháng đến 18 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này . Cụ_thể : Đình_chỉ hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp có thời_hạn từ 12 tháng đến 18 tháng đối_với hành_vi thực_hiện tuyển_sinh các ngành , nghề đào_tạo nhưng không đáp_ứng đủ điều_kiện tự_chủ quyết_định mở ngành , nghề đào_tạo theo quy_định .
807
Khi nào Nghị_định 88/2022/NĐ-CP có hiệu_lực ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 43 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP quy_định về hiệu_lực thi_hành như sau : ... Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 12 tháng 12 năm 2022 . 2 . Nghị_định số 79/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp hết hiệu_lực thi_hành kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . Như_vậy , việc xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh sẽ được áp_dụng từ ngày 12/12/2022 .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 43 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP quy_định về hiệu_lực thi_hành như sau : Hiệu_lực thi_hành 1 . Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành từ ngày 12 tháng 12 năm 2022 . 2 . Nghị_định số 79/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính_phủ quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực giáo_dục nghề_nghiệp hết hiệu_lực thi_hành kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . Như_vậy , việc xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh sẽ được áp_dụng từ ngày 12/12/2022 .
808
Những vi_phạm trước khi quy_định này có hiệu_lực thì xử_lý ra sao ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 44 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP quy_định về điều_khoản chuyển_tiếp giải_thích vấn_đề này như sau : ... Đối_với những hành_vi vi_phạm như thu_nhận hồ_sơ tuyển_sinh , thông_báo tuyển_sinh , .. không đúng quy_định mà xảy ra trước ngày 12/12/2022 mà chưa bị xử_phạt hoặc đang xem_xét , giải_quyết hoặc bị phát_hiện sau ngày 12/12/2022 thì giải_quyết như sau : Xử_lý theo quy_định về xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh tại Nghị_định 88/2022/NĐ-CP trong trường_hợp không quy_định trách_nhiệm pháp_lý hoặc có quy_định nhưng với mức trách_nhiệm pháp_lý nhẹ hơn .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 44 Nghị_định 88/2022/NĐ-CP quy_định về điều_khoản chuyển_tiếp giải_thích vấn_đề này như sau : Đối_với những hành_vi vi_phạm như thu_nhận hồ_sơ tuyển_sinh , thông_báo tuyển_sinh , .. không đúng quy_định mà xảy ra trước ngày 12/12/2022 mà chưa bị xử_phạt hoặc đang xem_xét , giải_quyết hoặc bị phát_hiện sau ngày 12/12/2022 thì giải_quyết như sau : Xử_lý theo quy_định về xử_phạt vi_phạm về tổ_chức tuyển_sinh tại Nghị_định 88/2022/NĐ-CP trong trường_hợp không quy_định trách_nhiệm pháp_lý hoặc có quy_định nhưng với mức trách_nhiệm pháp_lý nhẹ hơn .
809
Người nước_ngoài kết_hôn với người Việt_Nam và có visa TT , nếu muốn xin việc ở Việt_Nam thì có phải chuyển_đổi visa TT thành visa LĐ không ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 151 Bộ_luật Lao_động 2019 có nêu về Điều_kiện người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam như sau : ... " Điều 151. Điều_kiện người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam 1. Người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam là người có quốc_tịch nước_ngoài và phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Đủ 18 tuổi trở lên và có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Có trình_độ chuyên_môn, kỹ_thuật, tay_nghề, kinh_nghiệm làm_việc ; có đủ sức_khoẻ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; c ) Không phải là người đang trong thời_gian chấp_hành hình_phạt hoặc chưa được xoá án_tích hoặc đang trong thời_gian bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật nước_ngoài hoặc pháp_luật Việt_Nam ; d ) Có giấy_phép lao_động do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền của Việt_Nam cấp, trừ trường_hợp quy_định tại Điều 154 của Bộ_luật này. 2. Thời_hạn của hợp_đồng lao_động đối_với người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam không được vượt quá thời_hạn của Giấy_phép lao_động. Khi sử_dụng người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam, hai bên có_thể thoả_thuận giao_kết nhiều lần hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn. 3. Người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam phải tuân theo pháp_luật lao_động Việt_Nam và được pháp_luật Việt_Nam bảo_vệ, trừ trường_hợp điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên có quy_định
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 151 Bộ_luật Lao_động 2019 có nêu về Điều_kiện người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam như sau : " Điều 151 . Điều_kiện người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam 1 . Người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam là người có quốc_tịch nước_ngoài và phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Đủ 18 tuổi trở lên và có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Có trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật , tay_nghề , kinh_nghiệm làm_việc ; có đủ sức_khoẻ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; c ) Không phải là người đang trong thời_gian chấp_hành hình_phạt hoặc chưa được xoá án_tích hoặc đang trong thời_gian bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật nước_ngoài hoặc pháp_luật Việt_Nam ; d ) Có giấy_phép lao_động do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền của Việt_Nam cấp , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 154 của Bộ_luật này . 2 . Thời_hạn của hợp_đồng lao_động đối_với người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam không được vượt quá thời_hạn của Giấy_phép lao_động . Khi sử_dụng người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam , hai bên có_thể thoả_thuận giao_kết nhiều lần hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn . 3 . Người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam phải tuân theo pháp_luật lao_động Việt_Nam và được pháp_luật Việt_Nam bảo_vệ , trừ trường_hợp điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác . " Mặt_khác , theo quy_định tại Nghị_định 152/2020/NĐ-CP thì trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép lao_động chỉ yêu_cầu bản_sao có chứng_thực hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế còn giá_trị theo quy_định của pháp_luật . Do_đó , việc đang có visa TT không ảnh_hưởng đến việc_làm . Chị tiến_hành xin cấp Giấy_phép lao_động ( nếu không được miễn ) trước khi người nước_ngoài đó làm_việc .
810
Người nước_ngoài kết_hôn với người Việt_Nam và có visa TT , nếu muốn xin việc ở Việt_Nam thì có phải chuyển_đổi visa TT thành visa LĐ không ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 151 Bộ_luật Lao_động 2019 có nêu về Điều_kiện người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam như sau : ... . 3. Người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam phải tuân theo pháp_luật lao_động Việt_Nam và được pháp_luật Việt_Nam bảo_vệ, trừ trường_hợp điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác. " Mặt_khác, theo quy_định tại Nghị_định 152/2020/NĐ-CP thì trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép lao_động chỉ yêu_cầu bản_sao có chứng_thực hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế còn giá_trị theo quy_định của pháp_luật. Do_đó, việc đang có visa TT không ảnh_hưởng đến việc_làm. Chị tiến_hành xin cấp Giấy_phép lao_động ( nếu không được miễn ) trước khi người nước_ngoài đó làm_việc.
None
1
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 151 Bộ_luật Lao_động 2019 có nêu về Điều_kiện người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam như sau : " Điều 151 . Điều_kiện người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam 1 . Người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam là người có quốc_tịch nước_ngoài và phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây : a ) Đủ 18 tuổi trở lên và có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; b ) Có trình_độ chuyên_môn , kỹ_thuật , tay_nghề , kinh_nghiệm làm_việc ; có đủ sức_khoẻ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Y_tế ; c ) Không phải là người đang trong thời_gian chấp_hành hình_phạt hoặc chưa được xoá án_tích hoặc đang trong thời_gian bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật nước_ngoài hoặc pháp_luật Việt_Nam ; d ) Có giấy_phép lao_động do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền của Việt_Nam cấp , trừ trường_hợp quy_định tại Điều 154 của Bộ_luật này . 2 . Thời_hạn của hợp_đồng lao_động đối_với người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam không được vượt quá thời_hạn của Giấy_phép lao_động . Khi sử_dụng người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam , hai bên có_thể thoả_thuận giao_kết nhiều lần hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn . 3 . Người lao_động nước_ngoài làm_việc tại Việt_Nam phải tuân theo pháp_luật lao_động Việt_Nam và được pháp_luật Việt_Nam bảo_vệ , trừ trường_hợp điều_ước quốc_tế mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên có quy_định khác . " Mặt_khác , theo quy_định tại Nghị_định 152/2020/NĐ-CP thì trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép lao_động chỉ yêu_cầu bản_sao có chứng_thực hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị thay hộ_chiếu hoặc giấy_tờ có giá_trị đi_lại quốc_tế còn giá_trị theo quy_định của pháp_luật . Do_đó , việc đang có visa TT không ảnh_hưởng đến việc_làm . Chị tiến_hành xin cấp Giấy_phép lao_động ( nếu không được miễn ) trước khi người nước_ngoài đó làm_việc .
811
Người nước_ngoài đã được cấp visa TT thì có được cấp thẻ tạm_trú khi họ đã kết_hôn với người Việt_Nam không ?
Theo quy_định tại Điều 36 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật : ... Theo quy_định tại Điều 36 Luật Nhập_cảnh, xuất_cảnh, quá_cảnh, cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Nhập_cảnh, xuất_cảnh, quá_cảnh, cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 có nêu : “ Điều 36. Các trường_hợp được cấp thẻ tạm_trú và ký_hiệu thẻ tạm_trú 1. Các trường_hợp được cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Người nước_ngoài là thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan lãnh_sự, cơ_quan đại_diện tổ_chức quốc_tế thuộc Liên_hợp_quốc, tổ_chức liên chính_phủ tại Việt_Nam và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp_việc cùng đi theo nhiệm_kỳ ; b ) Người nước_ngoài nhập_cảnh bằng thị_thực có ký_hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2, TT. 2. Ký_hiệu thẻ tạm_trú được quy_định như sau : a ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ký_hiệu N G3 ; b ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này có ký_hiệu tương_tự
None
1
Theo quy_định tại Điều 36 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 có nêu : “ Điều 36 . Các trường_hợp được cấp thẻ tạm_trú và ký_hiệu thẻ tạm_trú 1 . Các trường_hợp được cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Người nước_ngoài là thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tổ_chức quốc_tế thuộc Liên_hợp_quốc , tổ_chức liên chính_phủ tại Việt_Nam và vợ , chồng , con dưới 18 tuổi , người giúp_việc cùng đi theo nhiệm_kỳ ; b ) Người nước_ngoài nhập_cảnh bằng thị_thực có ký_hiệu LV1 , LV2 , LS , ĐT1 , ĐT2 , ĐT3 , NN1 , NN2 , DH , PV1 , LĐ1 , LĐ2 , TT. 2 . Ký_hiệu thẻ tạm_trú được quy_định như sau : a ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ký_hiệu N G3 ; b ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này có ký_hiệu tương_tự ký_hiệu thị_thực . ” . Theo đó , hiện người nước_ngoài chị đề_cập đang có visa TT nên sẽ được xét cấp thẻ tạm_trú có ký_hiệu thị_thực .
812
Người nước_ngoài đã được cấp visa TT thì có được cấp thẻ tạm_trú khi họ đã kết_hôn với người Việt_Nam không ?
Theo quy_định tại Điều 36 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật : ... : a ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ký_hiệu N G3 ; b ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này có ký_hiệu tương_tự ký_hiệu thị_thực. ”. Theo đó, hiện người nước_ngoài chị đề_cập đang có visa TT nên sẽ được xét cấp thẻ tạm_trú có ký_hiệu thị_thực.Theo quy_định tại Điều 36 Luật Nhập_cảnh, xuất_cảnh, quá_cảnh, cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Nhập_cảnh, xuất_cảnh, quá_cảnh, cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 có nêu : “ Điều 36. Các trường_hợp được cấp thẻ tạm_trú và ký_hiệu thẻ tạm_trú 1. Các trường_hợp được cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Người nước_ngoài là thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan lãnh_sự, cơ_quan đại_diện tổ_chức quốc_tế thuộc Liên_hợp_quốc, tổ_chức liên chính_phủ tại Việt_Nam và vợ, chồng, con dưới 18 tuổi, người giúp_việc cùng đi theo nhiệm_kỳ ; b ) Người nước_ngoài nhập_cảnh bằng thị_thực có ký_hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3,
None
1
Theo quy_định tại Điều 36 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 có nêu : “ Điều 36 . Các trường_hợp được cấp thẻ tạm_trú và ký_hiệu thẻ tạm_trú 1 . Các trường_hợp được cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Người nước_ngoài là thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tổ_chức quốc_tế thuộc Liên_hợp_quốc , tổ_chức liên chính_phủ tại Việt_Nam và vợ , chồng , con dưới 18 tuổi , người giúp_việc cùng đi theo nhiệm_kỳ ; b ) Người nước_ngoài nhập_cảnh bằng thị_thực có ký_hiệu LV1 , LV2 , LS , ĐT1 , ĐT2 , ĐT3 , NN1 , NN2 , DH , PV1 , LĐ1 , LĐ2 , TT. 2 . Ký_hiệu thẻ tạm_trú được quy_định như sau : a ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ký_hiệu N G3 ; b ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này có ký_hiệu tương_tự ký_hiệu thị_thực . ” . Theo đó , hiện người nước_ngoài chị đề_cập đang có visa TT nên sẽ được xét cấp thẻ tạm_trú có ký_hiệu thị_thực .
813
Người nước_ngoài đã được cấp visa TT thì có được cấp thẻ tạm_trú khi họ đã kết_hôn với người Việt_Nam không ?
Theo quy_định tại Điều 36 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật : ... đi theo nhiệm_kỳ ; b ) Người nước_ngoài nhập_cảnh bằng thị_thực có ký_hiệu LV1, LV2, LS, ĐT1, ĐT2, ĐT3, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ1, LĐ2, TT. 2. Ký_hiệu thẻ tạm_trú được quy_định như sau : a ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ký_hiệu N G3 ; b ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này có ký_hiệu tương_tự ký_hiệu thị_thực. ”. Theo đó, hiện người nước_ngoài chị đề_cập đang có visa TT nên sẽ được xét cấp thẻ tạm_trú có ký_hiệu thị_thực.
None
1
Theo quy_định tại Điều 36 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 có nêu : “ Điều 36 . Các trường_hợp được cấp thẻ tạm_trú và ký_hiệu thẻ tạm_trú 1 . Các trường_hợp được cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Người nước_ngoài là thành_viên cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự , cơ_quan đại_diện tổ_chức quốc_tế thuộc Liên_hợp_quốc , tổ_chức liên chính_phủ tại Việt_Nam và vợ , chồng , con dưới 18 tuổi , người giúp_việc cùng đi theo nhiệm_kỳ ; b ) Người nước_ngoài nhập_cảnh bằng thị_thực có ký_hiệu LV1 , LV2 , LS , ĐT1 , ĐT2 , ĐT3 , NN1 , NN2 , DH , PV1 , LĐ1 , LĐ2 , TT. 2 . Ký_hiệu thẻ tạm_trú được quy_định như sau : a ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này ký_hiệu N G3 ; b ) Thẻ tạm_trú quy_định tại điểm b khoản 1 Điều này có ký_hiệu tương_tự ký_hiệu thị_thực . ” . Theo đó , hiện người nước_ngoài chị đề_cập đang có visa TT nên sẽ được xét cấp thẻ tạm_trú có ký_hiệu thị_thực .
814
Thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài có visa TT đã kết_hôn với người Việt_Nam thực_hiện ra sao ?
Về thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Điều 37 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoà: ... Về thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Điều 37 Luật Nhập_cảnh, xuất_cảnh, quá_cảnh, cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi điểm a, điểm b khoản 15 Điều 1 Luật Nhập_cảnh, xuất_cảnh, quá_cảnh, cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 như sau : " Điều 37. Thủ_tục cấp thẻ tạm_trú 1. Hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân làm thủ_tục mời, bảo_lãnh ; b ) Tờ khai_đề nghị cấp thẻ tạm_trú có dán ảnh ; c ) Hộ_chiếu ; d ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 36 của Luật này. 2. Giải_quyết cấp thẻ tạm_trú như sau : a ) Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan lãnh_sự hoặc cơ_quan khác được uỷ_quyền của nước_ngoài tại Việt_Nam gửi hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú ký_hiệu NG3 tại cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao ; b ) Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân mời, bảo_lãnh trực_tiếp nộp hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 36 của
None
1
Về thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Điều 37 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi điểm a , điểm b khoản 15 Điều 1 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 như sau : " Điều 37 . Thủ_tục cấp thẻ tạm_trú 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân làm thủ_tục mời , bảo_lãnh ; b ) Tờ khai_đề nghị cấp thẻ tạm_trú có dán ảnh ; c ) Hộ_chiếu ; d ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 36 của Luật này . 2 . Giải_quyết cấp thẻ tạm_trú như sau : a ) Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự hoặc cơ_quan khác được uỷ_quyền của nước_ngoài tại Việt_Nam gửi hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú ký_hiệu NG3 tại cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân mời , bảo_lãnh trực_tiếp nộp hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 36 của Luật này tại cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh nơi cơ_quan , tổ_chức mời , bảo_lãnh đặt trụ_sở hoặc nơi cá_nhân mời , bảo_lãnh cư_trú ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh hoặc cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao xem_xét cấp thẻ tạm_trú . "
815
Thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài có visa TT đã kết_hôn với người Việt_Nam thực_hiện ra sao ?
Về thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Điều 37 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoà: ... ; b ) Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân mời, bảo_lãnh trực_tiếp nộp hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 36 của Luật này tại cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh nơi cơ_quan, tổ_chức mời, bảo_lãnh đặt trụ_sở hoặc nơi cá_nhân mời, bảo_lãnh cư_trú ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ, cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh hoặc cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao xem_xét cấp thẻ tạm_trú. "Về thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Điều 37 Luật Nhập_cảnh, xuất_cảnh, quá_cảnh, cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi điểm a, điểm b khoản 15 Điều 1 Luật Nhập_cảnh, xuất_cảnh, quá_cảnh, cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 như sau : " Điều 37. Thủ_tục cấp thẻ tạm_trú 1. Hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân làm thủ_tục mời, bảo_lãnh ; b ) Tờ khai_đề nghị cấp thẻ tạm_trú có dán ảnh ; c ) Hộ_chiếu ; d ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc
None
1
Về thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Điều 37 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi điểm a , điểm b khoản 15 Điều 1 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 như sau : " Điều 37 . Thủ_tục cấp thẻ tạm_trú 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân làm thủ_tục mời , bảo_lãnh ; b ) Tờ khai_đề nghị cấp thẻ tạm_trú có dán ảnh ; c ) Hộ_chiếu ; d ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 36 của Luật này . 2 . Giải_quyết cấp thẻ tạm_trú như sau : a ) Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự hoặc cơ_quan khác được uỷ_quyền của nước_ngoài tại Việt_Nam gửi hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú ký_hiệu NG3 tại cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân mời , bảo_lãnh trực_tiếp nộp hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 36 của Luật này tại cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh nơi cơ_quan , tổ_chức mời , bảo_lãnh đặt trụ_sở hoặc nơi cá_nhân mời , bảo_lãnh cư_trú ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh hoặc cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao xem_xét cấp thẻ tạm_trú . "
816
Thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài có visa TT đã kết_hôn với người Việt_Nam thực_hiện ra sao ?
Về thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Điều 37 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoà: ... , tổ_chức, cá_nhân làm thủ_tục mời, bảo_lãnh ; b ) Tờ khai_đề nghị cấp thẻ tạm_trú có dán ảnh ; c ) Hộ_chiếu ; d ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 36 của Luật này. 2. Giải_quyết cấp thẻ tạm_trú như sau : a ) Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, cơ_quan lãnh_sự hoặc cơ_quan khác được uỷ_quyền của nước_ngoài tại Việt_Nam gửi hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú ký_hiệu NG3 tại cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao ; b ) Cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân mời, bảo_lãnh trực_tiếp nộp hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 36 của Luật này tại cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh nơi cơ_quan, tổ_chức mời, bảo_lãnh đặt trụ_sở hoặc nơi cá_nhân mời, bảo_lãnh cư_trú ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ, cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh hoặc cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao xem_xét cấp thẻ tạm_trú. "
None
1
Về thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Điều 37 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi điểm a , điểm b khoản 15 Điều 1 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 như sau : " Điều 37 . Thủ_tục cấp thẻ tạm_trú 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân làm thủ_tục mời , bảo_lãnh ; b ) Tờ khai_đề nghị cấp thẻ tạm_trú có dán ảnh ; c ) Hộ_chiếu ; d ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 36 của Luật này . 2 . Giải_quyết cấp thẻ tạm_trú như sau : a ) Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự hoặc cơ_quan khác được uỷ_quyền của nước_ngoài tại Việt_Nam gửi hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú ký_hiệu NG3 tại cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân mời , bảo_lãnh trực_tiếp nộp hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 36 của Luật này tại cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh nơi cơ_quan , tổ_chức mời , bảo_lãnh đặt trụ_sở hoặc nơi cá_nhân mời , bảo_lãnh cư_trú ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh hoặc cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao xem_xét cấp thẻ tạm_trú . "
817
Thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài có visa TT đã kết_hôn với người Việt_Nam thực_hiện ra sao ?
Về thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Điều 37 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoà: ... . "
None
1
Về thủ_tục cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thực_hiện theo quy_định tại Điều 37 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam 2014 được sửa_đổi bởi điểm a , điểm b khoản 15 Điều 1 Luật Nhập_cảnh , xuất_cảnh , quá_cảnh , cư_trú của người nước_ngoài tại Việt_Nam sửa_đổi 2019 như sau : " Điều 37 . Thủ_tục cấp thẻ tạm_trú 1 . Hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú bao_gồm : a ) Văn_bản đề_nghị của cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân làm thủ_tục mời , bảo_lãnh ; b ) Tờ khai_đề nghị cấp thẻ tạm_trú có dán ảnh ; c ) Hộ_chiếu ; d ) Giấy_tờ chứng_minh thuộc trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 36 của Luật này . 2 . Giải_quyết cấp thẻ tạm_trú như sau : a ) Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , cơ_quan lãnh_sự hoặc cơ_quan khác được uỷ_quyền của nước_ngoài tại Việt_Nam gửi hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú ký_hiệu NG3 tại cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao ; b ) Cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân mời , bảo_lãnh trực_tiếp nộp hồ_sơ đề_nghị cấp thẻ tạm_trú cho người nước_ngoài thuộc trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 1 Điều 36 của Luật này tại cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh nơi cơ_quan , tổ_chức mời , bảo_lãnh đặt trụ_sở hoặc nơi cá_nhân mời , bảo_lãnh cư_trú ; c ) Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ , cơ_quan quản_lý xuất_nhập_cảnh hoặc cơ_quan có thẩm_quyền của Bộ Ngoại_giao xem_xét cấp thẻ tạm_trú . "
818
Kiểm_soát việc sử_dụng tiếng_nói và chữ_viết trong tố_tụng_hình_sự được quy_định ra sao ?
( hình từ Internet ) Căn_cứ Điều 10 Quyết_định 111 / QĐ-VKSTC năm 2020 quy_định như sau : ... Kiểm_sát việc dùng tiếng_nói và chữ_viết trong tố_tụng_hình_sự 1 . Kiểm_sát_viên kiểm_sát chặt_chẽ hành_vi , tài_liệu tố_tụng , bảo_đảm nguyên_tắc tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự là tiếng Việt theo quy_định tại Điều 29 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự . 2 . Trường_hợp tài_liệu tố_tụng không thể_hiện bằng tiếng Việt hoặc người tham_gia tố_tụng không sử_dụng được tiếng Việt hoặc người tham_gia tố_tụng có khuyết_tật nghe , nói , nhìn thì Kiểm_sát_viên chủ_động yêu_cầu Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra yêu_cầu cử người dịch_thuật , người phiên_dịch tham_gia tố_tụng . Việc phiên_dịch phải lập biên_bản theo quy_định tại Điều 178 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự . Chiếu theo quy_định này , việc dịch_thuật phải được lập thành_văn bản và Kiểm_sát_viên là người có trách_nhiệm trực_tiếp trong việc kiểm_sát chặt_chẽ hành_vi , tài_liệu tố_tụng , bảo_đảm nguyên_tắc tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự là tiếng Việt . Trong trường_hợp tài_liệu tố_tụng_hình_sự không thể_hiện bằng tiếng Việt hoặc người tham_gia tố_tụng không nói được tiếng Việt hoặc mắc các khuyết_tật liên_quan đến việc nghe , nói thì có_thể sử_dụng người phiên_dịch .
None
1
( hình từ Internet ) Căn_cứ Điều 10 Quyết_định 111 / QĐ-VKSTC năm 2020 quy_định như sau : Kiểm_sát việc dùng tiếng_nói và chữ_viết trong tố_tụng_hình_sự 1 . Kiểm_sát_viên kiểm_sát chặt_chẽ hành_vi , tài_liệu tố_tụng , bảo_đảm nguyên_tắc tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự là tiếng Việt theo quy_định tại Điều 29 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự . 2 . Trường_hợp tài_liệu tố_tụng không thể_hiện bằng tiếng Việt hoặc người tham_gia tố_tụng không sử_dụng được tiếng Việt hoặc người tham_gia tố_tụng có khuyết_tật nghe , nói , nhìn thì Kiểm_sát_viên chủ_động yêu_cầu Điều_tra_viên , Cán_bộ điều_tra yêu_cầu cử người dịch_thuật , người phiên_dịch tham_gia tố_tụng . Việc phiên_dịch phải lập biên_bản theo quy_định tại Điều 178 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự . Chiếu theo quy_định này , việc dịch_thuật phải được lập thành_văn bản và Kiểm_sát_viên là người có trách_nhiệm trực_tiếp trong việc kiểm_sát chặt_chẽ hành_vi , tài_liệu tố_tụng , bảo_đảm nguyên_tắc tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự là tiếng Việt . Trong trường_hợp tài_liệu tố_tụng_hình_sự không thể_hiện bằng tiếng Việt hoặc người tham_gia tố_tụng không nói được tiếng Việt hoặc mắc các khuyết_tật liên_quan đến việc nghe , nói thì có_thể sử_dụng người phiên_dịch .
819
Tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự được quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 29 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự cụ_thể như sau : ... Tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự Tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự là tiếng Việt . Người tham_gia tố_tụng có quyền dùng tiếng_nói và chữ_viết của dân_tộc mình , trường_hợp này phải có phiên_dịch . Chiếu theo quy_định này , tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự là tiếng Việt và người tham_gia tố_tụng có quyền dùng tiếng_nói và chữ_viết của dân_tộc mình nhưng phải có người phiên_dịch .
None
1
Tại Điều 29 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự cụ_thể như sau : Tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự Tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự là tiếng Việt . Người tham_gia tố_tụng có quyền dùng tiếng_nói và chữ_viết của dân_tộc mình , trường_hợp này phải có phiên_dịch . Chiếu theo quy_định này , tiếng_nói và chữ_viết dùng trong tố_tụng_hình_sự là tiếng Việt và người tham_gia tố_tụng có quyền dùng tiếng_nói và chữ_viết của dân_tộc mình nhưng phải có người phiên_dịch .
820
Người có thẩm_quyền yêu_cầu người phiên_dịch , dịch_thuật trong tố_tụng_hình_sự được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 70 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về việc yêu_cầu người phiên_dịch , dịch_thuật cụ_thể như sau : ... Người phiên_dịch , người dịch_thuật 1 . Người phiên_dịch , người dịch_thuật là người có khả_năng phiên_dịch , dịch_thuật và được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng yêu_cầu trong trường_hợp có người tham_gia tố_tụng không sử_dụng được tiếng Việt hoặc có tài_liệu tố_tụng không thể_hiện bằng tiếng Việt . Theo đó cơ_quan có thẩm_quyền sẽ tiến_hành yêu_cầu người phiên_dịch trong trường_hợp người tham_gia tố_tụng không sử_dụng được tiếng Việt hoặc có tài_liệu tố_tụng không thể_hiện bằng tiếng Việt .
None
1
Căn_cứ quy_định tại khoản 1 Điều 70 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về việc yêu_cầu người phiên_dịch , dịch_thuật cụ_thể như sau : Người phiên_dịch , người dịch_thuật 1 . Người phiên_dịch , người dịch_thuật là người có khả_năng phiên_dịch , dịch_thuật và được cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng yêu_cầu trong trường_hợp có người tham_gia tố_tụng không sử_dụng được tiếng Việt hoặc có tài_liệu tố_tụng không thể_hiện bằng tiếng Việt . Theo đó cơ_quan có thẩm_quyền sẽ tiến_hành yêu_cầu người phiên_dịch trong trường_hợp người tham_gia tố_tụng không sử_dụng được tiếng Việt hoặc có tài_liệu tố_tụng không thể_hiện bằng tiếng Việt .
821
Quyền_lợi và nghĩa_vụ của người dịch_thuật trong tố_tụng_hình_sự được quy_định như_thế_nào ?
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 70 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyền_lợi của người dịch_thuật trong tố_tụng_hình_sự bao_gồm : ... – Được thông_báo, giải_thích quyền và nghĩa_vụ quy_định tại Điều này ; – Đề_nghị cơ_quan yêu_cầu bảo_vệ tính_mạng, sức_khoẻ, danh_dự, nhân_phẩm, tài_sản và các quyền, lợi_ích hợp_pháp khác của mình, người_thân thích của mình khi bị đe dọa ; – Khiếu_nại quyết_định, hành_vi tố_tụng của cơ_quan, người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng liên_quan đến việc phiên_dịch, dịch_thuật ; – Được cơ_quan yêu_cầu chi_trả thù_lao phiên_dịch, dịch_thuật và các chế_độ khác theo quy_định của pháp_luật. Bên cạnh đó, tại khoản 3 Điều 70 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về nghĩa_vụ của người dịch_thuật trong tố_tụng_hình_sự như sau : Người phiên_dịch, người dịch_thuật 3. Người phiên_dịch, người dịch_thuật có nghĩa_vụ : a ) Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; b ) Phiên_dịch, dịch_thuật trung_thực. Nếu phiên_dịch, dịch_thuật gian_dối thì người phiên_dịch, người dịch_thuật phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của Bộ_luật hình_sự ; c ) Giữ bí_mật điều_tra mà mình biết được khi phiên_dịch, dịch_thuật ; d ) Phải cam_đoan trước cơ_quan đã yêu_cầu về việc thực_hiện nghĩa_vụ của mình
None
1
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 70 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyền_lợi của người dịch_thuật trong tố_tụng_hình_sự bao_gồm : – Được thông_báo , giải_thích quyền và nghĩa_vụ quy_định tại Điều này ; – Đề_nghị cơ_quan yêu_cầu bảo_vệ tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản và các quyền , lợi_ích hợp_pháp khác của mình , người_thân thích của mình khi bị đe dọa ; – Khiếu_nại quyết_định , hành_vi tố_tụng của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng liên_quan đến việc phiên_dịch , dịch_thuật ; – Được cơ_quan yêu_cầu chi_trả thù_lao phiên_dịch , dịch_thuật và các chế_độ khác theo quy_định của pháp_luật . Bên cạnh đó , tại khoản 3 Điều 70 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về nghĩa_vụ của người dịch_thuật trong tố_tụng_hình_sự như sau : Người phiên_dịch , người dịch_thuật 3 . Người phiên_dịch , người dịch_thuật có nghĩa_vụ : a ) Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; b ) Phiên_dịch , dịch_thuật trung_thực . Nếu phiên_dịch , dịch_thuật gian_dối thì người phiên_dịch , người dịch_thuật phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của Bộ_luật hình_sự ; c ) Giữ bí_mật điều_tra mà mình biết được khi phiên_dịch , dịch_thuật ; d ) Phải cam_đoan trước cơ_quan đã yêu_cầu về việc thực_hiện nghĩa_vụ của mình . Như_vậy , người phiên_dịch trong tố_tụng_hình_sự có các trách_nhiệm sau : – Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; – Cam_đoan việc phiên_dịch , dịch_thuật trung_thực . Nếu phiên_dịch , dịch_thuật gian_dối thì người phiên_dịch , người dịch_thuật phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của Bộ_luật hình_sự ; – Giữ bí_mật điều_tra mà mình biết được khi phiên_dịch , dịch_thuật ; – Phải cam_đoan trước cơ_quan đã yêu_cầu về việc thực_hiện nghĩa_vụ của mình .
822
Quyền_lợi và nghĩa_vụ của người dịch_thuật trong tố_tụng_hình_sự được quy_định như_thế_nào ?
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 70 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyền_lợi của người dịch_thuật trong tố_tụng_hình_sự bao_gồm : ... của Bộ_luật hình_sự ; c ) Giữ bí_mật điều_tra mà mình biết được khi phiên_dịch, dịch_thuật ; d ) Phải cam_đoan trước cơ_quan đã yêu_cầu về việc thực_hiện nghĩa_vụ của mình. Như_vậy, người phiên_dịch trong tố_tụng_hình_sự có các trách_nhiệm sau : – Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; – Cam_đoan việc phiên_dịch, dịch_thuật trung_thực. Nếu phiên_dịch, dịch_thuật gian_dối thì người phiên_dịch, người dịch_thuật phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của Bộ_luật hình_sự ; – Giữ bí_mật điều_tra mà mình biết được khi phiên_dịch, dịch_thuật ; – Phải cam_đoan trước cơ_quan đã yêu_cầu về việc thực_hiện nghĩa_vụ của mình.
None
1
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 70 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về quyền_lợi của người dịch_thuật trong tố_tụng_hình_sự bao_gồm : – Được thông_báo , giải_thích quyền và nghĩa_vụ quy_định tại Điều này ; – Đề_nghị cơ_quan yêu_cầu bảo_vệ tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , tài_sản và các quyền , lợi_ích hợp_pháp khác của mình , người_thân thích của mình khi bị đe dọa ; – Khiếu_nại quyết_định , hành_vi tố_tụng của cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng liên_quan đến việc phiên_dịch , dịch_thuật ; – Được cơ_quan yêu_cầu chi_trả thù_lao phiên_dịch , dịch_thuật và các chế_độ khác theo quy_định của pháp_luật . Bên cạnh đó , tại khoản 3 Điều 70 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 quy_định về nghĩa_vụ của người dịch_thuật trong tố_tụng_hình_sự như sau : Người phiên_dịch , người dịch_thuật 3 . Người phiên_dịch , người dịch_thuật có nghĩa_vụ : a ) Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; b ) Phiên_dịch , dịch_thuật trung_thực . Nếu phiên_dịch , dịch_thuật gian_dối thì người phiên_dịch , người dịch_thuật phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của Bộ_luật hình_sự ; c ) Giữ bí_mật điều_tra mà mình biết được khi phiên_dịch , dịch_thuật ; d ) Phải cam_đoan trước cơ_quan đã yêu_cầu về việc thực_hiện nghĩa_vụ của mình . Như_vậy , người phiên_dịch trong tố_tụng_hình_sự có các trách_nhiệm sau : – Có_mặt theo giấy triệu_tập của cơ_quan có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng ; – Cam_đoan việc phiên_dịch , dịch_thuật trung_thực . Nếu phiên_dịch , dịch_thuật gian_dối thì người phiên_dịch , người dịch_thuật phải chịu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của Bộ_luật hình_sự ; – Giữ bí_mật điều_tra mà mình biết được khi phiên_dịch , dịch_thuật ; – Phải cam_đoan trước cơ_quan đã yêu_cầu về việc thực_hiện nghĩa_vụ của mình .
823
Thời_hạn đăng_ký thuế lần đầu được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Luật Quản_lý thuế 2019 như sau : ... Thời_hạn đăng_ký thuế lần đầu 1. Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp, đăng_ký hợp_tác_xã, đăng_ký kinh_doanh thì thời_hạn đăng_ký thuế là thời_hạn đăng_ký doanh_nghiệp, đăng_ký hợp_tác_xã, đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật. 2. Người nộp thuế đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì thời_hạn đăng_ký thuế là 10 ngày làm_việc kể từ ngày sau đây : a ) Được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hộ kinh_doanh, giấy_phép thành_lập và hoạt_động, giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư, quyết_định thành_lập ; b ) Bắt_đầu hoạt_động kinh_doanh đối_với tổ_chức không thuộc diện đăng_ký kinh_doanh hoặc hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh thuộc diện đăng_ký kinh_doanh nhưng chưa được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; c ) Phát_sinh trách_nhiệm khấu_trừ thuế và nộp thuế thay ; tổ_chức nộp thay cho cá_nhân theo hợp_đồng, văn_bản hợp_tác kinh_doanh ; d ) Ký hợp_đồng nhận_thầu đối_với nhà_thầu, nhà_thầu phụ nước_ngoài kê_khai nộp thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế ; ký hợp_đồng, hiệp_định dầu_khí ; đ ) Phát_sinh nghĩa_vụ thuế_thu_nhập cá_nhân ; e ) Phát_sinh yêu_cầu được hoàn thuế ; g ) Phát_sinh nghĩa_vụ khác với ngân_sách nhà_nước. 3. Tổ_chức,
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Luật Quản_lý thuế 2019 như sau : Thời_hạn đăng_ký thuế lần đầu 1 . Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh thì thời_hạn đăng_ký thuế là thời_hạn đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người nộp thuế đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì thời_hạn đăng_ký thuế là 10 ngày làm_việc kể từ ngày sau đây : a ) Được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hộ kinh_doanh , giấy_phép thành_lập và hoạt_động , giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , quyết_định thành_lập ; b ) Bắt_đầu hoạt_động kinh_doanh đối_với tổ_chức không thuộc diện đăng_ký kinh_doanh hoặc hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thuộc diện đăng_ký kinh_doanh nhưng chưa được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; c ) Phát_sinh trách_nhiệm khấu_trừ thuế và nộp thuế thay ; tổ_chức nộp thay cho cá_nhân theo hợp_đồng , văn_bản hợp_tác kinh_doanh ; d ) Ký hợp_đồng nhận_thầu đối_với nhà_thầu , nhà_thầu phụ nước_ngoài kê_khai nộp thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế ; ký hợp_đồng , hiệp_định dầu_khí ; đ ) Phát_sinh nghĩa_vụ thuế_thu_nhập cá_nhân ; e ) Phát_sinh yêu_cầu được hoàn thuế ; g ) Phát_sinh nghĩa_vụ khác với ngân_sách nhà_nước . 3 . Tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm đăng_ký thuế thay cho cá_nhân có thu_nhập chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh nghĩa_vụ thuế trong trường_hợp cá_nhân chưa có mã_số thuế ; đăng_ký thuế thay cho người phụ_thuộc của người nộp thuế chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh theo quy_định của pháp_luật trong trường_hợp người phụ_thuộc chưa có mã_số thuế . Như_vậy , Tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm đăng_ký thuế thay cho cá_nhân có thu_nhập chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh nghĩa_vụ thuế trong trường_hợp cá_nhân chưa có mã_số thuế . Đăng_ký thuế thay cho người phụ_thuộc của người nộp thuế chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh theo quy_định của pháp_luật trong trường_hợp người phụ_thuộc chưa có mã_số thuế . ( Hình từ Internet )
824
Thời_hạn đăng_ký thuế lần đầu được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Luật Quản_lý thuế 2019 như sau : ... ; đ ) Phát_sinh nghĩa_vụ thuế_thu_nhập cá_nhân ; e ) Phát_sinh yêu_cầu được hoàn thuế ; g ) Phát_sinh nghĩa_vụ khác với ngân_sách nhà_nước. 3. Tổ_chức, cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm đăng_ký thuế thay cho cá_nhân có thu_nhập chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh nghĩa_vụ thuế trong trường_hợp cá_nhân chưa có mã_số thuế ; đăng_ký thuế thay cho người phụ_thuộc của người nộp thuế chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh theo quy_định của pháp_luật trong trường_hợp người phụ_thuộc chưa có mã_số thuế. Như_vậy, Tổ_chức, cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm đăng_ký thuế thay cho cá_nhân có thu_nhập chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh nghĩa_vụ thuế trong trường_hợp cá_nhân chưa có mã_số thuế. Đăng_ký thuế thay cho người phụ_thuộc của người nộp thuế chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh theo quy_định của pháp_luật trong trường_hợp người phụ_thuộc chưa có mã_số thuế. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Luật Quản_lý thuế 2019 như sau : Thời_hạn đăng_ký thuế lần đầu 1 . Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh thì thời_hạn đăng_ký thuế là thời_hạn đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người nộp thuế đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì thời_hạn đăng_ký thuế là 10 ngày làm_việc kể từ ngày sau đây : a ) Được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hộ kinh_doanh , giấy_phép thành_lập và hoạt_động , giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , quyết_định thành_lập ; b ) Bắt_đầu hoạt_động kinh_doanh đối_với tổ_chức không thuộc diện đăng_ký kinh_doanh hoặc hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thuộc diện đăng_ký kinh_doanh nhưng chưa được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; c ) Phát_sinh trách_nhiệm khấu_trừ thuế và nộp thuế thay ; tổ_chức nộp thay cho cá_nhân theo hợp_đồng , văn_bản hợp_tác kinh_doanh ; d ) Ký hợp_đồng nhận_thầu đối_với nhà_thầu , nhà_thầu phụ nước_ngoài kê_khai nộp thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế ; ký hợp_đồng , hiệp_định dầu_khí ; đ ) Phát_sinh nghĩa_vụ thuế_thu_nhập cá_nhân ; e ) Phát_sinh yêu_cầu được hoàn thuế ; g ) Phát_sinh nghĩa_vụ khác với ngân_sách nhà_nước . 3 . Tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm đăng_ký thuế thay cho cá_nhân có thu_nhập chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh nghĩa_vụ thuế trong trường_hợp cá_nhân chưa có mã_số thuế ; đăng_ký thuế thay cho người phụ_thuộc của người nộp thuế chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh theo quy_định của pháp_luật trong trường_hợp người phụ_thuộc chưa có mã_số thuế . Như_vậy , Tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm đăng_ký thuế thay cho cá_nhân có thu_nhập chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh nghĩa_vụ thuế trong trường_hợp cá_nhân chưa có mã_số thuế . Đăng_ký thuế thay cho người phụ_thuộc của người nộp thuế chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh theo quy_định của pháp_luật trong trường_hợp người phụ_thuộc chưa có mã_số thuế . ( Hình từ Internet )
825
Thời_hạn đăng_ký thuế lần đầu được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Luật Quản_lý thuế 2019 như sau : ... pháp_luật trong trường_hợp người phụ_thuộc chưa có mã_số thuế. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 33 Luật Quản_lý thuế 2019 như sau : Thời_hạn đăng_ký thuế lần đầu 1 . Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh thì thời_hạn đăng_ký thuế là thời_hạn đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . 2 . Người nộp thuế đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì thời_hạn đăng_ký thuế là 10 ngày làm_việc kể từ ngày sau đây : a ) Được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký hộ kinh_doanh , giấy_phép thành_lập và hoạt_động , giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư , quyết_định thành_lập ; b ) Bắt_đầu hoạt_động kinh_doanh đối_với tổ_chức không thuộc diện đăng_ký kinh_doanh hoặc hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thuộc diện đăng_ký kinh_doanh nhưng chưa được cấp giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh ; c ) Phát_sinh trách_nhiệm khấu_trừ thuế và nộp thuế thay ; tổ_chức nộp thay cho cá_nhân theo hợp_đồng , văn_bản hợp_tác kinh_doanh ; d ) Ký hợp_đồng nhận_thầu đối_với nhà_thầu , nhà_thầu phụ nước_ngoài kê_khai nộp thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế ; ký hợp_đồng , hiệp_định dầu_khí ; đ ) Phát_sinh nghĩa_vụ thuế_thu_nhập cá_nhân ; e ) Phát_sinh yêu_cầu được hoàn thuế ; g ) Phát_sinh nghĩa_vụ khác với ngân_sách nhà_nước . 3 . Tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm đăng_ký thuế thay cho cá_nhân có thu_nhập chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh nghĩa_vụ thuế trong trường_hợp cá_nhân chưa có mã_số thuế ; đăng_ký thuế thay cho người phụ_thuộc của người nộp thuế chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh theo quy_định của pháp_luật trong trường_hợp người phụ_thuộc chưa có mã_số thuế . Như_vậy , Tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm đăng_ký thuế thay cho cá_nhân có thu_nhập chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày phát_sinh nghĩa_vụ thuế trong trường_hợp cá_nhân chưa có mã_số thuế . Đăng_ký thuế thay cho người phụ_thuộc của người nộp thuế chậm nhất là 10 ngày làm_việc kể từ ngày người nộp thuế đăng_ký giảm trừ gia_cảnh theo quy_định của pháp_luật trong trường_hợp người phụ_thuộc chưa có mã_số thuế . ( Hình từ Internet )
826
Nộp hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu ở đâu ? Cá_nhân không kinh_doanh có_thể đăng_ký ở nơi thường_trú được hay không ?
Căn_cứ vào Điều 32 Luật Quản_lý thuế 2019 về địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu như sau : ... - Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp, đăng_ký hợp_tác_xã, đăng_ký kinh_doanh thì địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế là địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp, đăng_ký hợp_tác_xã, đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật. - Người nộp thuế đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế được quy_định như sau : + Tổ_chức, hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi tổ_chức, hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh đó có trụ_sở ; + Tổ_chức, cá_nhân có trách_nhiệm khấu_trừ và nộp thuế thay nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức, cá_nhân đó ; + Hộ gia_đình, cá_nhân không kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi phát_sinh thu_nhập chịu thuế, nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú hoặc nơi phát_sinh nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước. - Cá_nhân uỷ_quyền cho tổ_chức, cá_nhân chi_trả thu_nhập đăng_ký thuế thay cho bản_thân và người phụ_thuộc nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thông_qua tổ_chức, cá_nhân chi_trả thu_nhập. Tổ_chức, cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm tổng_hợp và nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thay cho cá_nhân đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức, cá_nhân
None
1
Căn_cứ vào Điều 32 Luật Quản_lý thuế 2019 về địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu như sau : - Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh thì địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế là địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . - Người nộp thuế đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế được quy_định như sau : + Tổ_chức , hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi tổ_chức , hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh đó có trụ_sở ; + Tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm khấu_trừ và nộp thuế thay nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức , cá_nhân đó ; + Hộ gia_đình , cá_nhân không kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi phát_sinh thu_nhập chịu thuế , nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú hoặc nơi phát_sinh nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước . - Cá_nhân uỷ_quyền cho tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập đăng_ký thuế thay cho bản_thân và người phụ_thuộc nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thông_qua tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập . Tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm tổng_hợp và nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thay cho cá_nhân đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức , cá_nhân chi_trả đó . Như_vậy trong trường_hợp cá_nhân không kinh_doanh thì có_thể lựa_chọn nơi nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú hoặc nơi phát_sinh nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước .
827
Nộp hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu ở đâu ? Cá_nhân không kinh_doanh có_thể đăng_ký ở nơi thường_trú được hay không ?
Căn_cứ vào Điều 32 Luật Quản_lý thuế 2019 về địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu như sau : ... thuế thông_qua tổ_chức, cá_nhân chi_trả thu_nhập. Tổ_chức, cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm tổng_hợp và nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thay cho cá_nhân đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức, cá_nhân chi_trả đó. Như_vậy trong trường_hợp cá_nhân không kinh_doanh thì có_thể lựa_chọn nơi nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú hoặc nơi phát_sinh nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước. - Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp, đăng_ký hợp_tác_xã, đăng_ký kinh_doanh thì địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế là địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp, đăng_ký hợp_tác_xã, đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật. - Người nộp thuế đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế được quy_định như sau : + Tổ_chức, hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi tổ_chức, hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh đó có trụ_sở ; + Tổ_chức, cá_nhân có trách_nhiệm khấu_trừ và nộp thuế thay nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức, cá_nhân đó ; + Hộ gia_đình, cá_nhân không kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi phát_sinh thu_nhập chịu thuế, nơi đăng_ký
None
1
Căn_cứ vào Điều 32 Luật Quản_lý thuế 2019 về địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu như sau : - Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh thì địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế là địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . - Người nộp thuế đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế được quy_định như sau : + Tổ_chức , hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi tổ_chức , hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh đó có trụ_sở ; + Tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm khấu_trừ và nộp thuế thay nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức , cá_nhân đó ; + Hộ gia_đình , cá_nhân không kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi phát_sinh thu_nhập chịu thuế , nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú hoặc nơi phát_sinh nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước . - Cá_nhân uỷ_quyền cho tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập đăng_ký thuế thay cho bản_thân và người phụ_thuộc nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thông_qua tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập . Tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm tổng_hợp và nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thay cho cá_nhân đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức , cá_nhân chi_trả đó . Như_vậy trong trường_hợp cá_nhân không kinh_doanh thì có_thể lựa_chọn nơi nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú hoặc nơi phát_sinh nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước .
828
Nộp hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu ở đâu ? Cá_nhân không kinh_doanh có_thể đăng_ký ở nơi thường_trú được hay không ?
Căn_cứ vào Điều 32 Luật Quản_lý thuế 2019 về địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu như sau : ... tại cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức, cá_nhân đó ; + Hộ gia_đình, cá_nhân không kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi phát_sinh thu_nhập chịu thuế, nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú hoặc nơi phát_sinh nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước. - Cá_nhân uỷ_quyền cho tổ_chức, cá_nhân chi_trả thu_nhập đăng_ký thuế thay cho bản_thân và người phụ_thuộc nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thông_qua tổ_chức, cá_nhân chi_trả thu_nhập. Tổ_chức, cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm tổng_hợp và nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thay cho cá_nhân đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức, cá_nhân chi_trả đó. Như_vậy trong trường_hợp cá_nhân không kinh_doanh thì có_thể lựa_chọn nơi nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú hoặc nơi phát_sinh nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước.
None
1
Căn_cứ vào Điều 32 Luật Quản_lý thuế 2019 về địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu như sau : - Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh thì địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế là địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . - Người nộp thuế đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì địa_điểm nộp hồ_sơ đăng_ký thuế được quy_định như sau : + Tổ_chức , hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi tổ_chức , hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh đó có trụ_sở ; + Tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm khấu_trừ và nộp thuế thay nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức , cá_nhân đó ; + Hộ gia_đình , cá_nhân không kinh_doanh nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại cơ_quan thuế nơi phát_sinh thu_nhập chịu thuế , nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú hoặc nơi phát_sinh nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước . - Cá_nhân uỷ_quyền cho tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập đăng_ký thuế thay cho bản_thân và người phụ_thuộc nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thông_qua tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập . Tổ_chức , cá_nhân chi_trả thu_nhập có trách_nhiệm tổng_hợp và nộp hồ_sơ đăng_ký thuế thay cho cá_nhân đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp tổ_chức , cá_nhân chi_trả đó . Như_vậy trong trường_hợp cá_nhân không kinh_doanh thì có_thể lựa_chọn nơi nộp hồ_sơ đăng_ký thuế tại nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú hoặc nơi phát_sinh nghĩa_vụ với ngân_sách nhà_nước .
829
Hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu bao_gồm những gì ?
Căn_cứ vào Điều 31 Luật Quản_lý thuế 2019 về hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu như sau : ... ( 1 ) Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh thì hồ_sơ đăng_ký thuế là hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . ( 2 ) Người nộp thuế là tổ_chức đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì hồ_sơ đăng_ký thuế bao_gồm : a ) Tờ khai đăng_ký thuế ; b ) Bản_sao giấy_phép thành_lập và hoạt_động , quyết_định thành_lập , giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ tương_đương khác do cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép còn hiệu_lực ; c ) Các giấy_tờ khác có liên_quan . ( 3 ) Người nộp thuế là hộ gia_đình , hộ kinh_doanh , cá_nhân đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì hồ_sơ đăng_ký thuế bao_gồm : a ) Tờ khai đăng_ký thuế hoặc tờ khai thuế ; b ) Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân , bản_sao thẻ căn_cước công_dân hoặc bản_sao hộ_chiếu ; c ) Các giấy_tờ khác có liên_quan . ( 4 ) Việc kết_nối thông_tin giữa cơ_quan quản_lý_nhà_nước và cơ_quan thuế để nhận hồ_sơ đăng_ký thuế và cấp mã_số thuế theo cơ_chế một cửa liên_thông qua cổng thông_tin điện_tử được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật có liên_quan .
None
1
Căn_cứ vào Điều 31 Luật Quản_lý thuế 2019 về hồ_sơ đăng_ký thuế lần đầu như sau : ( 1 ) Người nộp thuế đăng_ký thuế cùng với đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh thì hồ_sơ đăng_ký thuế là hồ_sơ đăng_ký doanh_nghiệp , đăng_ký hợp_tác_xã , đăng_ký kinh_doanh theo quy_định của pháp_luật . ( 2 ) Người nộp thuế là tổ_chức đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì hồ_sơ đăng_ký thuế bao_gồm : a ) Tờ khai đăng_ký thuế ; b ) Bản_sao giấy_phép thành_lập và hoạt_động , quyết_định thành_lập , giấy chứng_nhận đăng_ký đầu_tư hoặc giấy_tờ tương_đương khác do cơ_quan có thẩm_quyền cấp phép còn hiệu_lực ; c ) Các giấy_tờ khác có liên_quan . ( 3 ) Người nộp thuế là hộ gia_đình , hộ kinh_doanh , cá_nhân đăng_ký thuế trực_tiếp với cơ_quan thuế thì hồ_sơ đăng_ký thuế bao_gồm : a ) Tờ khai đăng_ký thuế hoặc tờ khai thuế ; b ) Bản_sao giấy_chứng_minh nhân_dân , bản_sao thẻ căn_cước công_dân hoặc bản_sao hộ_chiếu ; c ) Các giấy_tờ khác có liên_quan . ( 4 ) Việc kết_nối thông_tin giữa cơ_quan quản_lý_nhà_nước và cơ_quan thuế để nhận hồ_sơ đăng_ký thuế và cấp mã_số thuế theo cơ_chế một cửa liên_thông qua cổng thông_tin điện_tử được thực_hiện theo quy_định của pháp_luật có liên_quan .
830
Nhân_viên thư_viện muốn trở_thành thư_viện_viên hạng IV cần đáp_ứng điều_kiện gì ?
Căn_cứ theo Điều 7 Thông_tư 02/2022/TT-BVHTTDL ( Có hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định : ... Thư_viện_viên hạng IV - Mã_số : V. 10.02.07... 2. Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo, bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp trung_cấp trở lên chuyên_ngành thông_tin - thư_viện. Trường_hợp tốt_nghiệp trung_cấp trở lên chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức, kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thông_tin - thư_viện do cơ_quan, tổ_chức có thẩm_quyền cấp. b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành thư_viện. 3. Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn, nghiệp_vụ : a ) Nắm được những quy_định của pháp_luật về công_tác thư_viện ; b ) Có kiến_thức cơ_bản về nghiệp_vụ thư_viện ; c ) Có năng_lực hướng_dẫn người sử_dụng thư_viện tiếp_cận và khai_thác thông_tin, thư_viện ; d ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ_thông_tin để thực_hiện nhiệm_vụ được giao ; đ ) Sử_dụng thành_thạo các phương_tiện, thiết_bị kỹ_thuật phục_vụ yêu_cầu nhiệm_vụ. Theo đó, để được là thư_viện_viên hạng IV cần đáp_ứng tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo, bồi_dưỡng và tiêu_chuẩn về năng_lực, chuyên_môn nghiệp_vụ cụ_thể nêu trên. Trước_đây, khoản 2, khoản 3 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ( Hết hiệu_lực từ
None
1
Căn_cứ theo Điều 7 Thông_tư 02/2022/TT-BVHTTDL ( Có hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định : Thư_viện_viên hạng IV - Mã_số : V. 10.02.07 ... 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp trung_cấp trở lên chuyên_ngành thông_tin - thư_viện . Trường_hợp tốt_nghiệp trung_cấp trở lên chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thông_tin - thư_viện do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp . b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành thư_viện . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được những quy_định của pháp_luật về công_tác thư_viện ; b ) Có kiến_thức cơ_bản về nghiệp_vụ thư_viện ; c ) Có năng_lực hướng_dẫn người sử_dụng thư_viện tiếp_cận và khai_thác thông_tin , thư_viện ; d ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ_thông_tin để thực_hiện nhiệm_vụ được giao ; đ ) Sử_dụng thành_thạo các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật phục_vụ yêu_cầu nhiệm_vụ . Theo đó , để được là thư_viện_viên hạng IV cần đáp_ứng tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng và tiêu_chuẩn về năng_lực , chuyên_môn nghiệp_vụ cụ_thể nêu trên . Trước_đây , khoản 2 , khoản 3 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ( Hết hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định như sau : Thư_viện_viên hạng IV - Mã_số : V. 10.02.07 ... 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Tốt_nghiệp trung_cấp hoặc cao_đẳng về chuyên_ngành thư_viện hoặc chuyên_ngành khác có liên_quan . Nếu tốt_nghiệp trung_cấp hoặc cao_đẳng chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thư_viện do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 1 ( A 1 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực , chuyên_môn nghiệp_vụ : a ) Nắm được đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về công_tác thư_viện ; b ) Nắm được các kiến_thức cơ_bản về chuyên_môn , nghiệp_vụ thư_viện ; c ) Biết được các ứng_dụng của công_nghệ_thông_tin vào hoạt_động thư_viện và các kỹ_năng tin_học khác trong hoạt_động chuyên_môn được phân_công . Thư_viện_viên hạng IV ( Hình từ Internet )
831
Nhân_viên thư_viện muốn trở_thành thư_viện_viên hạng IV cần đáp_ứng điều_kiện gì ?
Căn_cứ theo Điều 7 Thông_tư 02/2022/TT-BVHTTDL ( Có hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định : ... năng_lực, chuyên_môn nghiệp_vụ cụ_thể nêu trên. Trước_đây, khoản 2, khoản 3 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ( Hết hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định như sau : Thư_viện_viên hạng IV - Mã_số : V. 10.02.07... 2. Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo, bồi_dưỡng : a ) Tốt_nghiệp trung_cấp hoặc cao_đẳng về chuyên_ngành thư_viện hoặc chuyên_ngành khác có liên_quan. Nếu tốt_nghiệp trung_cấp hoặc cao_đẳng chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức, kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thư_viện do cơ_quan, tổ_chức có thẩm_quyền cấp ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 1 ( A 1 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin. 3. Tiêu_chuẩn về năng_lực, chuyên_môn nghiệp_vụ : a ) Nắm được đường_lối, chủ_trương của Đảng, chính_sách
None
1
Căn_cứ theo Điều 7 Thông_tư 02/2022/TT-BVHTTDL ( Có hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định : Thư_viện_viên hạng IV - Mã_số : V. 10.02.07 ... 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp trung_cấp trở lên chuyên_ngành thông_tin - thư_viện . Trường_hợp tốt_nghiệp trung_cấp trở lên chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thông_tin - thư_viện do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp . b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành thư_viện . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được những quy_định của pháp_luật về công_tác thư_viện ; b ) Có kiến_thức cơ_bản về nghiệp_vụ thư_viện ; c ) Có năng_lực hướng_dẫn người sử_dụng thư_viện tiếp_cận và khai_thác thông_tin , thư_viện ; d ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ_thông_tin để thực_hiện nhiệm_vụ được giao ; đ ) Sử_dụng thành_thạo các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật phục_vụ yêu_cầu nhiệm_vụ . Theo đó , để được là thư_viện_viên hạng IV cần đáp_ứng tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng và tiêu_chuẩn về năng_lực , chuyên_môn nghiệp_vụ cụ_thể nêu trên . Trước_đây , khoản 2 , khoản 3 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ( Hết hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định như sau : Thư_viện_viên hạng IV - Mã_số : V. 10.02.07 ... 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Tốt_nghiệp trung_cấp hoặc cao_đẳng về chuyên_ngành thư_viện hoặc chuyên_ngành khác có liên_quan . Nếu tốt_nghiệp trung_cấp hoặc cao_đẳng chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thư_viện do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 1 ( A 1 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực , chuyên_môn nghiệp_vụ : a ) Nắm được đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về công_tác thư_viện ; b ) Nắm được các kiến_thức cơ_bản về chuyên_môn , nghiệp_vụ thư_viện ; c ) Biết được các ứng_dụng của công_nghệ_thông_tin vào hoạt_động thư_viện và các kỹ_năng tin_học khác trong hoạt_động chuyên_môn được phân_công . Thư_viện_viên hạng IV ( Hình từ Internet )
832
Nhân_viên thư_viện muốn trở_thành thư_viện_viên hạng IV cần đáp_ứng điều_kiện gì ?
Căn_cứ theo Điều 7 Thông_tư 02/2022/TT-BVHTTDL ( Có hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định : ... 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin. 3. Tiêu_chuẩn về năng_lực, chuyên_môn nghiệp_vụ : a ) Nắm được đường_lối, chủ_trương của Đảng, chính_sách, pháp_luật của Nhà_nước về công_tác thư_viện ; b ) Nắm được các kiến_thức cơ_bản về chuyên_môn, nghiệp_vụ thư_viện ; c ) Biết được các ứng_dụng của công_nghệ_thông_tin vào hoạt_động thư_viện và các kỹ_năng tin_học khác trong hoạt_động chuyên_môn được phân_công. Thư_viện_viên hạng IV ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 7 Thông_tư 02/2022/TT-BVHTTDL ( Có hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định : Thư_viện_viên hạng IV - Mã_số : V. 10.02.07 ... 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Có bằng tốt_nghiệp trung_cấp trở lên chuyên_ngành thông_tin - thư_viện . Trường_hợp tốt_nghiệp trung_cấp trở lên chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thông_tin - thư_viện do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp . b ) Có chứng_chỉ bồi_dưỡng tiêu_chuẩn chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức chuyên_ngành thư_viện . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực chuyên_môn , nghiệp_vụ : a ) Nắm được những quy_định của pháp_luật về công_tác thư_viện ; b ) Có kiến_thức cơ_bản về nghiệp_vụ thư_viện ; c ) Có năng_lực hướng_dẫn người sử_dụng thư_viện tiếp_cận và khai_thác thông_tin , thư_viện ; d ) Có khả_năng ứng_dụng công_nghệ_thông_tin để thực_hiện nhiệm_vụ được giao ; đ ) Sử_dụng thành_thạo các phương_tiện , thiết_bị kỹ_thuật phục_vụ yêu_cầu nhiệm_vụ . Theo đó , để được là thư_viện_viên hạng IV cần đáp_ứng tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng và tiêu_chuẩn về năng_lực , chuyên_môn nghiệp_vụ cụ_thể nêu trên . Trước_đây , khoản 2 , khoản 3 Điều 6 Thông_tư liên_tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ( Hết hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định như sau : Thư_viện_viên hạng IV - Mã_số : V. 10.02.07 ... 2 . Tiêu_chuẩn về trình_độ đào_tạo , bồi_dưỡng : a ) Tốt_nghiệp trung_cấp hoặc cao_đẳng về chuyên_ngành thư_viện hoặc chuyên_ngành khác có liên_quan . Nếu tốt_nghiệp trung_cấp hoặc cao_đẳng chuyên_ngành khác phải có chứng_chỉ bồi_dưỡng kiến_thức , kỹ_năng nghề_nghiệp chuyên_ngành thư_viện do cơ_quan , tổ_chức có thẩm_quyền cấp ; b ) Có trình_độ ngoại_ngữ bậc 1 ( A 1 ) theo quy_định tại Thông_tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành Khung năng_lực ngoại_ngữ 6 bậc dùng cho Việt_Nam ; c ) Có trình_độ tin_học đạt chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin cơ_bản theo quy_định tại Thông_tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông_tin và Truyền_thông quy_định Chuẩn kỹ_năng sử_dụng công_nghệ_thông_tin . 3 . Tiêu_chuẩn về năng_lực , chuyên_môn nghiệp_vụ : a ) Nắm được đường_lối , chủ_trương của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước về công_tác thư_viện ; b ) Nắm được các kiến_thức cơ_bản về chuyên_môn , nghiệp_vụ thư_viện ; c ) Biết được các ứng_dụng của công_nghệ_thông_tin vào hoạt_động thư_viện và các kỹ_năng tin_học khác trong hoạt_động chuyên_môn được phân_công . Thư_viện_viên hạng IV ( Hình từ Internet )
833
Để thư_viện_viên hạng IV thăng_hạng lên chức_danh thư_viện_viên hạng III cần đáp_ứng những điều_kiện gì ?
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 6 Thông_tư 02/2022/TT-BVHTTDL ( Có hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định : ... Thư_viện_viên hạng III - Mã_số : V. 10.02.06... 4. Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp thư_viện_viên hạng III : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp thư_viện_viên hạng IV hoặc tương_đương từ đủ 02 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự, thử việc ) đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc từ đủ 03 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự, thử việc ) đối_với trình_độ trung_cấp. Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng. Như_vậy, để được thăng_hạng từ_chức danh thư_viện_viên hạng IV lên chức_danh thư_viện_viên hạng III cần đáp_ứng các yeu cầu trên. Trước_đây, khoản 4 Điều 5 Thông_tư liên_tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ( Hết hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định như sau : Thư_viện_viên hạng III - Mã_số : V. 10.02.06... 4. Việc thăng_hạng chức_danh thư_viện_viên hạng III
None
1
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 6 Thông_tư 02/2022/TT-BVHTTDL ( Có hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định : Thư_viện_viên hạng III - Mã_số : V. 10.02.06 ... 4 . Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp thư_viện_viên hạng III : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp thư_viện_viên hạng IV hoặc tương_đương từ đủ 02 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc từ đủ 03 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) đối_với trình_độ trung_cấp . Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng . Như_vậy , để được thăng_hạng từ_chức danh thư_viện_viên hạng IV lên chức_danh thư_viện_viên hạng III cần đáp_ứng các yeu cầu trên . Trước_đây , khoản 4 Điều 5 Thông_tư liên_tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ( Hết hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định như sau : Thư_viện_viên hạng III - Mã_số : V. 10.02.06 ... 4 . Việc thăng_hạng chức_danh thư_viện_viên hạng III : Viên_chức thăng_hạng từ_chức danh thư_viện_viên hạng IV lên chức_danh thư_viện_viên hạng III phải đáp_ứng đầy_đủ các quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 Điều này và có thời_gian công_tác giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV , như sau : a ) Đối_với trường_hợp khi tuyển_dụng lần đầu có trình_độ tốt_nghiệp cao_đẳng , phải có thời_gian công_tác giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV tối_thiểu đủ 02 ( hai ) năm ; b ) Đối_với trường_hợp khi tuyển_dụng lần đầu có trình_độ tốt_nghiệp trung_cấp , phải có thời_gian công_tác giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV tối_thiểu đủ 03 ( ba ) năm .
834
Để thư_viện_viên hạng IV thăng_hạng lên chức_danh thư_viện_viên hạng III cần đáp_ứng những điều_kiện gì ?
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 6 Thông_tư 02/2022/TT-BVHTTDL ( Có hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định : ... ngày 15/08/2022 ) quy_định như sau : Thư_viện_viên hạng III - Mã_số : V. 10.02.06... 4. Việc thăng_hạng chức_danh thư_viện_viên hạng III : Viên_chức thăng_hạng từ_chức danh thư_viện_viên hạng IV lên chức_danh thư_viện_viên hạng III phải đáp_ứng đầy_đủ các quy_định tại các khoản 1, 2, 3 Điều này và có thời_gian công_tác giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV, như sau : a ) Đối_với trường_hợp khi tuyển_dụng lần đầu có trình_độ tốt_nghiệp cao_đẳng, phải có thời_gian công_tác giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV tối_thiểu đủ 02 ( hai ) năm ; b ) Đối_với trường_hợp khi tuyển_dụng lần đầu có trình_độ tốt_nghiệp trung_cấp, phải có thời_gian công_tác giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV tối_thiểu đủ 03 ( ba ) năm.
None
1
Căn_cứ theo khoản 4 Điều 6 Thông_tư 02/2022/TT-BVHTTDL ( Có hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định : Thư_viện_viên hạng III - Mã_số : V. 10.02.06 ... 4 . Yêu_cầu đối_với_viên_chức dự thi hoặc xét thăng_hạng chức_danh nghề_nghiệp thư_viện_viên hạng III : Có thời_gian công_tác giữ chức_danh nghề_nghiệp thư_viện_viên hạng IV hoặc tương_đương từ đủ 02 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) đối_với trình_độ cao_đẳng hoặc từ đủ 03 năm trở lên ( không kể thời_gian tập_sự , thử việc ) đối_với trình_độ trung_cấp . Trường_hợp có thời_gian tương_đương thì phải có ít_nhất 01 năm ( đủ 12 tháng ) đang giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV tính đến ngày hết thời_hạn nộp hồ_sơ đăng_ký dự thi hoặc xét thăng_hạng . Như_vậy , để được thăng_hạng từ_chức danh thư_viện_viên hạng IV lên chức_danh thư_viện_viên hạng III cần đáp_ứng các yeu cầu trên . Trước_đây , khoản 4 Điều 5 Thông_tư liên_tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ( Hết hiệu_lực từ ngày 15/08/2022 ) quy_định như sau : Thư_viện_viên hạng III - Mã_số : V. 10.02.06 ... 4 . Việc thăng_hạng chức_danh thư_viện_viên hạng III : Viên_chức thăng_hạng từ_chức danh thư_viện_viên hạng IV lên chức_danh thư_viện_viên hạng III phải đáp_ứng đầy_đủ các quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 Điều này và có thời_gian công_tác giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV , như sau : a ) Đối_với trường_hợp khi tuyển_dụng lần đầu có trình_độ tốt_nghiệp cao_đẳng , phải có thời_gian công_tác giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV tối_thiểu đủ 02 ( hai ) năm ; b ) Đối_với trường_hợp khi tuyển_dụng lần đầu có trình_độ tốt_nghiệp trung_cấp , phải có thời_gian công_tác giữ chức_danh thư_viện_viên hạng IV tối_thiểu đủ 03 ( ba ) năm .
835
Thư_viện_viên hạng IV có được hưởng phụ_cấp độc_hại , nguy_hiểm không ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 9 Quy_định về tiêu_chuẩn thư_viện trường phổ_thông ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2003/QĐ-BGDĐT quy_định đối_với cán_bộ làm : ... Căn_cứ theo khoản 1 Điều 9 Quy_định về tiêu_chuẩn thư_viện trường phổ_thông ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2003/QĐ-BGDĐT quy_định đối_với cán_bộ làm công_tác thư_viện : Đối_với cán_bộ làm công_tác thư_viện. 1. Mỗi trường đều phải bố_trí cán_bộ, giáo_viên làm công_tác thư_viện. Nếu là giáo_viên kiêm_nhiệm làm công_tác thư_viện thì phải được bồi_dưỡng chuyên_môn nghiệp_vụ về thư_viện trường_học, được hưởng lương và các tiêu_chuẩn khác như giáo_viên đứng_lớp. Cán_bộ thư_viện trường_học không phải là giáo_viên, nhưng được đào_tạo nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định. Theo đó, mỗi trường đều phải bố_trí cán_bộ, giáo_viên làm công_tác thư_viện. Cán_bộ thư_viện trường_học không phải là giáo_viên, nhưng được đào_tạo nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định. Các chế_độ phụ_cấp ngành văn_hoá - thông_tin quy_định tại Thông_tư 26/2006/TT-BVHTT hướng_dẫn thực_hiện chế_độ phụ_cấp độc_hại, nguy_hiểm và bồi_dưỡng bằng hiện_vật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức ngành văn_hoá - thông_tin. Như_vậy, thư_viện_viên hạng IV làm công_tác thư_viện và thiết_bị trường_học thì được hưởng
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 9 Quy_định về tiêu_chuẩn thư_viện trường phổ_thông ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2003/QĐ-BGDĐT quy_định đối_với cán_bộ làm công_tác thư_viện : Đối_với cán_bộ làm công_tác thư_viện . 1 . Mỗi trường đều phải bố_trí cán_bộ , giáo_viên làm công_tác thư_viện . Nếu là giáo_viên kiêm_nhiệm làm công_tác thư_viện thì phải được bồi_dưỡng chuyên_môn nghiệp_vụ về thư_viện trường_học , được hưởng lương và các tiêu_chuẩn khác như giáo_viên đứng_lớp . Cán_bộ thư_viện trường_học không phải là giáo_viên , nhưng được đào_tạo nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định . Theo đó , mỗi trường đều phải bố_trí cán_bộ , giáo_viên làm công_tác thư_viện . Cán_bộ thư_viện trường_học không phải là giáo_viên , nhưng được đào_tạo nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định . Các chế_độ phụ_cấp ngành văn_hoá - thông_tin quy_định tại Thông_tư 26/2006/TT-BVHTT hướng_dẫn thực_hiện chế_độ phụ_cấp độc_hại , nguy_hiểm và bồi_dưỡng bằng hiện_vật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức ngành văn_hoá - thông_tin . Như_vậy , thư_viện_viên hạng IV làm công_tác thư_viện và thiết_bị trường_học thì được hưởng phụ_cấp phụ_cấp độc_hại theo quy_định .
836
Thư_viện_viên hạng IV có được hưởng phụ_cấp độc_hại , nguy_hiểm không ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 9 Quy_định về tiêu_chuẩn thư_viện trường phổ_thông ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2003/QĐ-BGDĐT quy_định đối_với cán_bộ làm : ... nguy_hiểm và bồi_dưỡng bằng hiện_vật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức ngành văn_hoá - thông_tin. Như_vậy, thư_viện_viên hạng IV làm công_tác thư_viện và thiết_bị trường_học thì được hưởng phụ_cấp phụ_cấp độc_hại theo quy_định.Căn_cứ theo khoản 1 Điều 9 Quy_định về tiêu_chuẩn thư_viện trường phổ_thông ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2003/QĐ-BGDĐT quy_định đối_với cán_bộ làm công_tác thư_viện : Đối_với cán_bộ làm công_tác thư_viện. 1. Mỗi trường đều phải bố_trí cán_bộ, giáo_viên làm công_tác thư_viện. Nếu là giáo_viên kiêm_nhiệm làm công_tác thư_viện thì phải được bồi_dưỡng chuyên_môn nghiệp_vụ về thư_viện trường_học, được hưởng lương và các tiêu_chuẩn khác như giáo_viên đứng_lớp. Cán_bộ thư_viện trường_học không phải là giáo_viên, nhưng được đào_tạo nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định. Theo đó, mỗi trường đều phải bố_trí cán_bộ, giáo_viên làm công_tác thư_viện. Cán_bộ thư_viện trường_học không phải là giáo_viên, nhưng được đào_tạo nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định. Các chế_độ phụ_cấp ngành văn_hoá - thông_tin quy_định tại Thông_tư 26/2006/TT-BVHTT
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 9 Quy_định về tiêu_chuẩn thư_viện trường phổ_thông ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2003/QĐ-BGDĐT quy_định đối_với cán_bộ làm công_tác thư_viện : Đối_với cán_bộ làm công_tác thư_viện . 1 . Mỗi trường đều phải bố_trí cán_bộ , giáo_viên làm công_tác thư_viện . Nếu là giáo_viên kiêm_nhiệm làm công_tác thư_viện thì phải được bồi_dưỡng chuyên_môn nghiệp_vụ về thư_viện trường_học , được hưởng lương và các tiêu_chuẩn khác như giáo_viên đứng_lớp . Cán_bộ thư_viện trường_học không phải là giáo_viên , nhưng được đào_tạo nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định . Theo đó , mỗi trường đều phải bố_trí cán_bộ , giáo_viên làm công_tác thư_viện . Cán_bộ thư_viện trường_học không phải là giáo_viên , nhưng được đào_tạo nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định . Các chế_độ phụ_cấp ngành văn_hoá - thông_tin quy_định tại Thông_tư 26/2006/TT-BVHTT hướng_dẫn thực_hiện chế_độ phụ_cấp độc_hại , nguy_hiểm và bồi_dưỡng bằng hiện_vật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức ngành văn_hoá - thông_tin . Như_vậy , thư_viện_viên hạng IV làm công_tác thư_viện và thiết_bị trường_học thì được hưởng phụ_cấp phụ_cấp độc_hại theo quy_định .
837
Thư_viện_viên hạng IV có được hưởng phụ_cấp độc_hại , nguy_hiểm không ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 9 Quy_định về tiêu_chuẩn thư_viện trường phổ_thông ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2003/QĐ-BGDĐT quy_định đối_với cán_bộ làm : ... nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định. Các chế_độ phụ_cấp ngành văn_hoá - thông_tin quy_định tại Thông_tư 26/2006/TT-BVHTT hướng_dẫn thực_hiện chế_độ phụ_cấp độc_hại, nguy_hiểm và bồi_dưỡng bằng hiện_vật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức ngành văn_hoá - thông_tin. Như_vậy, thư_viện_viên hạng IV làm công_tác thư_viện và thiết_bị trường_học thì được hưởng phụ_cấp phụ_cấp độc_hại theo quy_định.
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 9 Quy_định về tiêu_chuẩn thư_viện trường phổ_thông ban_hành kèm theo Quyết_định 01/2003/QĐ-BGDĐT quy_định đối_với cán_bộ làm công_tác thư_viện : Đối_với cán_bộ làm công_tác thư_viện . 1 . Mỗi trường đều phải bố_trí cán_bộ , giáo_viên làm công_tác thư_viện . Nếu là giáo_viên kiêm_nhiệm làm công_tác thư_viện thì phải được bồi_dưỡng chuyên_môn nghiệp_vụ về thư_viện trường_học , được hưởng lương và các tiêu_chuẩn khác như giáo_viên đứng_lớp . Cán_bộ thư_viện trường_học không phải là giáo_viên , nhưng được đào_tạo nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định . Theo đó , mỗi trường đều phải bố_trí cán_bộ , giáo_viên làm công_tác thư_viện . Cán_bộ thư_viện trường_học không phải là giáo_viên , nhưng được đào_tạo nghiệp_vụ thư_viện thì được hưởng lương và các chế_độ phụ_cấp như ngành văn_hoá - thông_tin quy_định . Các chế_độ phụ_cấp ngành văn_hoá - thông_tin quy_định tại Thông_tư 26/2006/TT-BVHTT hướng_dẫn thực_hiện chế_độ phụ_cấp độc_hại , nguy_hiểm và bồi_dưỡng bằng hiện_vật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức ngành văn_hoá - thông_tin . Như_vậy , thư_viện_viên hạng IV làm công_tác thư_viện và thiết_bị trường_học thì được hưởng phụ_cấp phụ_cấp độc_hại theo quy_định .
838
Thủ_tục xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 18 Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT quy_định xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa cụ_thể như sau : ... - Tổ_chức, cá_nhân có nhu_cầu nộp trực_tiếp 01 ( một ) bộ hồ_sơ hoặc gửi qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác đến cơ_quan đăng_ký phương_tiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này. Hồ_sơ bao_gồm : + Đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định tại Mẫu_số 10 - Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này. + Bản_chính Giấy chứng_nhận đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa đã được cấp. - Giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này được lưu_giữ tại cơ_quan đăng_ký phương_tiện đối_với trường_hợp xoá quy_định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 4 Thông_tư này. - Cơ_quan đăng_ký phương_tiện tiếp_nhận, kiểm_tra hồ_sơ và xử_lý như sau : + Trường_hợp hồ_sơ nộp trực_tiếp, nếu hồ_sơ đầy_đủ thì cấp giấy biên_nhận hồ_sơ và hẹn trả kết_quả theo thời_hạn quy_định ; nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thì trả lại và hướng_dẫn tổ_chức, cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ ; + Trường_hợp hồ_sơ nhận qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác, nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định, trong thời_gian 02 ( hai ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ, có văn_bản gửi tổ_chức, cá_nhân
None
1
Theo Điều 18 Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT quy_định xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa cụ_thể như sau : - Tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu nộp trực_tiếp 01 ( một ) bộ hồ_sơ hoặc gửi qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác đến cơ_quan đăng_ký phương_tiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này . Hồ_sơ bao_gồm : + Đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định tại Mẫu_số 10 - Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . + Bản_chính Giấy chứng_nhận đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa đã được cấp . - Giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này được lưu_giữ tại cơ_quan đăng_ký phương_tiện đối_với trường_hợp xoá quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 4 Thông_tư này . - Cơ_quan đăng_ký phương_tiện tiếp_nhận , kiểm_tra hồ_sơ và xử_lý như sau : + Trường_hợp hồ_sơ nộp trực_tiếp , nếu hồ_sơ đầy_đủ thì cấp giấy biên_nhận hồ_sơ và hẹn trả kết_quả theo thời_hạn quy_định ; nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thì trả lại và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ ; + Trường_hợp hồ_sơ nhận qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , trong thời_gian 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ , có văn_bản gửi tổ_chức , cá_nhân bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; + Trong thời_hạn 03 ( ba ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan đăng_ký cấp giấy chứng_nhận xoá đăng_ký phương_tiện cho chủ phương_tiện . Trường_hợp không cấp phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do . Xoá đăng_ký phương_tiện giao_thông đường_thuỷ nội điạ
839
Thủ_tục xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 18 Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT quy_định xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa cụ_thể như sau : ... phù_hợp khác, nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định, trong thời_gian 02 ( hai ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ, có văn_bản gửi tổ_chức, cá_nhân bổ_sung, hoàn_thiện hồ_sơ ; + Trong thời_hạn 03 ( ba ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định, cơ_quan đăng_ký cấp giấy chứng_nhận xoá đăng_ký phương_tiện cho chủ phương_tiện. Trường_hợp không cấp phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do. Xoá đăng_ký phương_tiện giao_thông đường_thuỷ nội điạ - Tổ_chức, cá_nhân có nhu_cầu nộp trực_tiếp 01 ( một ) bộ hồ_sơ hoặc gửi qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác đến cơ_quan đăng_ký phương_tiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này. Hồ_sơ bao_gồm : + Đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định tại Mẫu_số 10 - Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này. + Bản_chính Giấy chứng_nhận đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa đã được cấp. - Giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này được lưu_giữ tại cơ_quan đăng_ký phương_tiện đối_với trường_hợp xoá quy_định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 4 Thông_tư này. - Cơ_quan đăng_ký phương_tiện tiếp_nhận, kiểm_tra
None
1
Theo Điều 18 Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT quy_định xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa cụ_thể như sau : - Tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu nộp trực_tiếp 01 ( một ) bộ hồ_sơ hoặc gửi qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác đến cơ_quan đăng_ký phương_tiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này . Hồ_sơ bao_gồm : + Đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định tại Mẫu_số 10 - Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . + Bản_chính Giấy chứng_nhận đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa đã được cấp . - Giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này được lưu_giữ tại cơ_quan đăng_ký phương_tiện đối_với trường_hợp xoá quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 4 Thông_tư này . - Cơ_quan đăng_ký phương_tiện tiếp_nhận , kiểm_tra hồ_sơ và xử_lý như sau : + Trường_hợp hồ_sơ nộp trực_tiếp , nếu hồ_sơ đầy_đủ thì cấp giấy biên_nhận hồ_sơ và hẹn trả kết_quả theo thời_hạn quy_định ; nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thì trả lại và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ ; + Trường_hợp hồ_sơ nhận qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , trong thời_gian 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ , có văn_bản gửi tổ_chức , cá_nhân bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; + Trong thời_hạn 03 ( ba ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan đăng_ký cấp giấy chứng_nhận xoá đăng_ký phương_tiện cho chủ phương_tiện . Trường_hợp không cấp phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do . Xoá đăng_ký phương_tiện giao_thông đường_thuỷ nội điạ
840
Thủ_tục xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 18 Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT quy_định xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa cụ_thể như sau : ... này được lưu_giữ tại cơ_quan đăng_ký phương_tiện đối_với trường_hợp xoá quy_định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 4 Thông_tư này. - Cơ_quan đăng_ký phương_tiện tiếp_nhận, kiểm_tra hồ_sơ và xử_lý như sau : + Trường_hợp hồ_sơ nộp trực_tiếp, nếu hồ_sơ đầy_đủ thì cấp giấy biên_nhận hồ_sơ và hẹn trả kết_quả theo thời_hạn quy_định ; nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thì trả lại và hướng_dẫn tổ_chức, cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ ; + Trường_hợp hồ_sơ nhận qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác, nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định, trong thời_gian 02 ( hai ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ, có văn_bản gửi tổ_chức, cá_nhân bổ_sung, hoàn_thiện hồ_sơ ; + Trong thời_hạn 03 ( ba ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định, cơ_quan đăng_ký cấp giấy chứng_nhận xoá đăng_ký phương_tiện cho chủ phương_tiện. Trường_hợp không cấp phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do. Xoá đăng_ký phương_tiện giao_thông đường_thuỷ nội điạ
None
1
Theo Điều 18 Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT quy_định xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa cụ_thể như sau : - Tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu nộp trực_tiếp 01 ( một ) bộ hồ_sơ hoặc gửi qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác đến cơ_quan đăng_ký phương_tiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này . Hồ_sơ bao_gồm : + Đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định tại Mẫu_số 10 - Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . + Bản_chính Giấy chứng_nhận đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa đã được cấp . - Giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này được lưu_giữ tại cơ_quan đăng_ký phương_tiện đối_với trường_hợp xoá quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 4 Thông_tư này . - Cơ_quan đăng_ký phương_tiện tiếp_nhận , kiểm_tra hồ_sơ và xử_lý như sau : + Trường_hợp hồ_sơ nộp trực_tiếp , nếu hồ_sơ đầy_đủ thì cấp giấy biên_nhận hồ_sơ và hẹn trả kết_quả theo thời_hạn quy_định ; nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thì trả lại và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ ; + Trường_hợp hồ_sơ nhận qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , trong thời_gian 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ , có văn_bản gửi tổ_chức , cá_nhân bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; + Trong thời_hạn 03 ( ba ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan đăng_ký cấp giấy chứng_nhận xoá đăng_ký phương_tiện cho chủ phương_tiện . Trường_hợp không cấp phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do . Xoá đăng_ký phương_tiện giao_thông đường_thuỷ nội điạ
841
Thủ_tục xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 18 Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT quy_định xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa cụ_thể như sau : ... phương_tiện giao_thông đường_thuỷ nội điạ
None
1
Theo Điều 18 Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT quy_định xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa cụ_thể như sau : - Tổ_chức , cá_nhân có nhu_cầu nộp trực_tiếp 01 ( một ) bộ hồ_sơ hoặc gửi qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác đến cơ_quan đăng_ký phương_tiện theo quy_định tại Điều 8 Thông_tư này . Hồ_sơ bao_gồm : + Đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định tại Mẫu_số 10 - Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này . + Bản_chính Giấy chứng_nhận đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa đã được cấp . - Giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều này được lưu_giữ tại cơ_quan đăng_ký phương_tiện đối_với trường_hợp xoá quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 4 Thông_tư này . - Cơ_quan đăng_ký phương_tiện tiếp_nhận , kiểm_tra hồ_sơ và xử_lý như sau : + Trường_hợp hồ_sơ nộp trực_tiếp , nếu hồ_sơ đầy_đủ thì cấp giấy biên_nhận hồ_sơ và hẹn trả kết_quả theo thời_hạn quy_định ; nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thì trả lại và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ ; + Trường_hợp hồ_sơ nhận qua hệ_thống bưu_điện hoặc hình_thức phù_hợp khác , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , trong thời_gian 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ , có văn_bản gửi tổ_chức , cá_nhân bổ_sung , hoàn_thiện hồ_sơ ; + Trong thời_hạn 03 ( ba ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định , cơ_quan đăng_ký cấp giấy chứng_nhận xoá đăng_ký phương_tiện cho chủ phương_tiện . Trường_hợp không cấp phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do . Xoá đăng_ký phương_tiện giao_thông đường_thuỷ nội điạ
842
Phương_tiện thuỷ nội_địa được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 7 Điều 3 Luật Giao_thông đường_thuỷ nội_địa 2004 quy_định : ... Phương_tiện thuỷ nội_địa ( sau đây gọi là phương_tiện ) là tàu , thuyền và các cấu_trúc nổi khác , có động_cơ hoặc không có động_cơ , chuyên hoạt_động trên đường_thuỷ nội_địa .
None
1
Căn_cứ khoản 7 Điều 3 Luật Giao_thông đường_thuỷ nội_địa 2004 quy_định : Phương_tiện thuỷ nội_địa ( sau đây gọi là phương_tiện ) là tàu , thuyền và các cấu_trúc nổi khác , có động_cơ hoặc không có động_cơ , chuyên hoạt_động trên đường_thuỷ nội_địa .
843
Xoá đăng_ký phương_tiện giao_thông đường_thuỷ nội điạ trong trường_hợp nào ?
Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT quy_định cụ_thể xoá đăng_ký phương_tiện được áp_dụng trong các trường_hợp sau : ... - Phương_tiện bị mất_tích . - Phương_tiện bị phá_huỷ . - Phương_tiện không còn khả_năng phục_hồi . - Chuyển quyền_sở_hữu phương_tiện . - Thay_đổi cơ_quan đăng_ký phương_tiện . - Theo đề_nghị của chủ phương_tiện .
None
1
Căn_cứ Điều 4 Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT quy_định cụ_thể xoá đăng_ký phương_tiện được áp_dụng trong các trường_hợp sau : - Phương_tiện bị mất_tích . - Phương_tiện bị phá_huỷ . - Phương_tiện không còn khả_năng phục_hồi . - Chuyển quyền_sở_hữu phương_tiện . - Thay_đổi cơ_quan đăng_ký phương_tiện . - Theo đề_nghị của chủ phương_tiện .
844
Mẫu_đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định pháp_luật
Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_l: ... Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc - - - - - - - - - - - - - - - - ĐƠN ĐỀ_NGHỊ XÓA ĐĂNG_KÝ PHƯƠNG_TIỆN THỦY NỘI_ĐỊA Kính gửi : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ….. - Tổ_chức, cá_nhân đăng_ký : … … … … … … … đại_diện cho các đồng sở_hữu … … … … … … …. - Trụ_sở chính : ( 1 ) … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … - Điện_thoại : … … … … … … … … … … … … … …. Email : … …
None
1
Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc - - - - - - - - - - - - - - - - ĐƠN ĐỀ_NGHỊ XÓA ĐĂNG_KÝ PHƯƠNG_TIỆN THỦY NỘI_ĐỊA Kính gửi : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. - Tổ_chức , cá_nhân đăng_ký : … … … … … … … đại_diện cho các đồng sở_hữu … … … … … … … . - Trụ_sở chính : ( 1 ) … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … - Điện_thoại : … … … … … … … … … … … … … … . Email : … … … … … … … … … … … … … … … … … . Đề_nghị cơ_quan xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa với đặc_điểm cơ_bản như sau : Tên phương_tiện : … … … … … … … … … … Số đăng_ký : … … … … … … … … … … … . Công_dụng : … … … … … … … … … … … … .. Ký_hiệu thiết_kế : … … … … … … … … … … … .. Năm và nơi đóng : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. Cấp tàu : … … … … … … … … … … … … … … … Vật_liệu vỏ : … … … … … … … … … … … … … … Chiều dài thiết_kế : … … … … … … … … … .. m Chiều dài lớn nhất : … … … … … … … … .... m Chiều rộng thiết_kế : … … … … … … … … … m Chiều rộng_lớn nhất : … … … … … … … … .. m Chiều cao mạn : … … … … … … … … … … . m Chiều chìm : … … … … … … … … … … … … .... m Mạn khô : … … … … … … … … … … … … … . m Trọng_tải toàn_phần : … … … … … … … .... tấn Số người được phép chở : … … … … . người Sức_kéo , đẩy : … … … … … … … … … … ... tấn Máy chính ( số_lượng , kiểu , nước sản_xuất , công_suất ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … . … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . Máy phụ ( nếu có ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . Nay đề_nghị … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. xoá đăng_ký phương_tiện trên . Lý_do xoá đăng_ký … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Tôi xin chịu hoàn_toàn trách_nhiệm trước pháp_luật về việc sở_hữu phương_tiện trên và chấp_hành nghiêm_chỉnh quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng phương_tiện . … … … . , ngày … .. tháng … .. năm 20 … … CHỦ PHƯƠNG_TIỆN ( 2 ) ( 1 ) Địa_chỉ chủ phương_tiện đặt trụ_sở hoặc nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú đối_với trường_hợp chủ phương_tiện là cá_nhân chưa có hộ_khẩu thường_trú nhưng có đăng_ký tạm_trú tại địa_phương . ( 2 ) Nếu chủ phương_tiện là tổ_chức , phải có người đại_diện tổ_chức ký_tên , đóng_dấu .
845
Mẫu_đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định pháp_luật
Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_l: ... … … … … … … … … … … - Điện_thoại : … … … … … … … … … … … … … …. Email : … … … … … … … … … … … … … … … … …. Đề_nghị cơ_quan xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa với đặc_điểm cơ_bản như sau : Tên phương_tiện : … … … … … … … … … … Số đăng_ký : … … … … … … … … … … …. Công_dụng : … … … … … … … … … … … ….. Ký_hiệu thiết_kế : … … … … … … … … … … ….. Năm và nơi đóng : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ….. Cấp tàu : … … … … … … … … … … … … … … … Vật_liệu vỏ : … … … … … … … … … … … … … … Chiều dài thiết_kế : … … …
None
1
Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc - - - - - - - - - - - - - - - - ĐƠN ĐỀ_NGHỊ XÓA ĐĂNG_KÝ PHƯƠNG_TIỆN THỦY NỘI_ĐỊA Kính gửi : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. - Tổ_chức , cá_nhân đăng_ký : … … … … … … … đại_diện cho các đồng sở_hữu … … … … … … … . - Trụ_sở chính : ( 1 ) … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … - Điện_thoại : … … … … … … … … … … … … … … . Email : … … … … … … … … … … … … … … … … … . Đề_nghị cơ_quan xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa với đặc_điểm cơ_bản như sau : Tên phương_tiện : … … … … … … … … … … Số đăng_ký : … … … … … … … … … … … . Công_dụng : … … … … … … … … … … … … .. Ký_hiệu thiết_kế : … … … … … … … … … … … .. Năm và nơi đóng : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. Cấp tàu : … … … … … … … … … … … … … … … Vật_liệu vỏ : … … … … … … … … … … … … … … Chiều dài thiết_kế : … … … … … … … … … .. m Chiều dài lớn nhất : … … … … … … … … .... m Chiều rộng thiết_kế : … … … … … … … … … m Chiều rộng_lớn nhất : … … … … … … … … .. m Chiều cao mạn : … … … … … … … … … … . m Chiều chìm : … … … … … … … … … … … … .... m Mạn khô : … … … … … … … … … … … … … . m Trọng_tải toàn_phần : … … … … … … … .... tấn Số người được phép chở : … … … … . người Sức_kéo , đẩy : … … … … … … … … … … ... tấn Máy chính ( số_lượng , kiểu , nước sản_xuất , công_suất ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … . … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . Máy phụ ( nếu có ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . Nay đề_nghị … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. xoá đăng_ký phương_tiện trên . Lý_do xoá đăng_ký … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Tôi xin chịu hoàn_toàn trách_nhiệm trước pháp_luật về việc sở_hữu phương_tiện trên và chấp_hành nghiêm_chỉnh quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng phương_tiện . … … … . , ngày … .. tháng … .. năm 20 … … CHỦ PHƯƠNG_TIỆN ( 2 ) ( 1 ) Địa_chỉ chủ phương_tiện đặt trụ_sở hoặc nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú đối_với trường_hợp chủ phương_tiện là cá_nhân chưa có hộ_khẩu thường_trú nhưng có đăng_ký tạm_trú tại địa_phương . ( 2 ) Nếu chủ phương_tiện là tổ_chức , phải có người đại_diện tổ_chức ký_tên , đóng_dấu .
846
Mẫu_đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định pháp_luật
Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_l: ... … … … … … … … … Vật_liệu vỏ : … … … … … … … … … … … … … … Chiều dài thiết_kế : … … … … … … … … ….. m Chiều dài lớn nhất : … … … … … … … ….... m Chiều rộng thiết_kế : … … … … … … … … … m Chiều rộng_lớn nhất : … … … … … … … ….. m Chiều cao mạn : … … … … … … … … … …. m Chiều chìm : … … … … … … … … … … … ….... m Mạn khô : … … … … … … … … … … … … …. m Trọng_tải toàn_phần : … … … … … … ….... tấn Số người được phép chở : … … … …. người Sức_kéo, đẩy : … … … … … … … … … …... tấn Máy chính ( số_lượng, kiểu, nước sản_xuất, công_suất ) : … … … … … … … … … …
None
1
Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc - - - - - - - - - - - - - - - - ĐƠN ĐỀ_NGHỊ XÓA ĐĂNG_KÝ PHƯƠNG_TIỆN THỦY NỘI_ĐỊA Kính gửi : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. - Tổ_chức , cá_nhân đăng_ký : … … … … … … … đại_diện cho các đồng sở_hữu … … … … … … … . - Trụ_sở chính : ( 1 ) … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … - Điện_thoại : … … … … … … … … … … … … … … . Email : … … … … … … … … … … … … … … … … … . Đề_nghị cơ_quan xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa với đặc_điểm cơ_bản như sau : Tên phương_tiện : … … … … … … … … … … Số đăng_ký : … … … … … … … … … … … . Công_dụng : … … … … … … … … … … … … .. Ký_hiệu thiết_kế : … … … … … … … … … … … .. Năm và nơi đóng : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. Cấp tàu : … … … … … … … … … … … … … … … Vật_liệu vỏ : … … … … … … … … … … … … … … Chiều dài thiết_kế : … … … … … … … … … .. m Chiều dài lớn nhất : … … … … … … … … .... m Chiều rộng thiết_kế : … … … … … … … … … m Chiều rộng_lớn nhất : … … … … … … … … .. m Chiều cao mạn : … … … … … … … … … … . m Chiều chìm : … … … … … … … … … … … … .... m Mạn khô : … … … … … … … … … … … … … . m Trọng_tải toàn_phần : … … … … … … … .... tấn Số người được phép chở : … … … … . người Sức_kéo , đẩy : … … … … … … … … … … ... tấn Máy chính ( số_lượng , kiểu , nước sản_xuất , công_suất ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … . … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . Máy phụ ( nếu có ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . Nay đề_nghị … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. xoá đăng_ký phương_tiện trên . Lý_do xoá đăng_ký … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Tôi xin chịu hoàn_toàn trách_nhiệm trước pháp_luật về việc sở_hữu phương_tiện trên và chấp_hành nghiêm_chỉnh quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng phương_tiện . … … … . , ngày … .. tháng … .. năm 20 … … CHỦ PHƯƠNG_TIỆN ( 2 ) ( 1 ) Địa_chỉ chủ phương_tiện đặt trụ_sở hoặc nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú đối_với trường_hợp chủ phương_tiện là cá_nhân chưa có hộ_khẩu thường_trú nhưng có đăng_ký tạm_trú tại địa_phương . ( 2 ) Nếu chủ phương_tiện là tổ_chức , phải có người đại_diện tổ_chức ký_tên , đóng_dấu .
847
Mẫu_đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định pháp_luật
Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_l: ... … … … … … … …... tấn Máy chính ( số_lượng, kiểu, nước sản_xuất, công_suất ) : … … … … … … … … … … … … … … … … …. … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. Máy phụ ( nếu có ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … …. Nay đề_nghị … … … … … … … … … … … … … … … … … … … ….. xoá đăng_ký phương_tiện trên. Lý_do xoá đăng_ký … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Tôi xin chịu hoàn_toàn trách_nhiệm trước pháp_luật về việc sở_hữu phương_tiện trên và chấp_hành
None
1
Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc - - - - - - - - - - - - - - - - ĐƠN ĐỀ_NGHỊ XÓA ĐĂNG_KÝ PHƯƠNG_TIỆN THỦY NỘI_ĐỊA Kính gửi : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. - Tổ_chức , cá_nhân đăng_ký : … … … … … … … đại_diện cho các đồng sở_hữu … … … … … … … . - Trụ_sở chính : ( 1 ) … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … - Điện_thoại : … … … … … … … … … … … … … … . Email : … … … … … … … … … … … … … … … … … . Đề_nghị cơ_quan xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa với đặc_điểm cơ_bản như sau : Tên phương_tiện : … … … … … … … … … … Số đăng_ký : … … … … … … … … … … … . Công_dụng : … … … … … … … … … … … … .. Ký_hiệu thiết_kế : … … … … … … … … … … … .. Năm và nơi đóng : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. Cấp tàu : … … … … … … … … … … … … … … … Vật_liệu vỏ : … … … … … … … … … … … … … … Chiều dài thiết_kế : … … … … … … … … … .. m Chiều dài lớn nhất : … … … … … … … … .... m Chiều rộng thiết_kế : … … … … … … … … … m Chiều rộng_lớn nhất : … … … … … … … … .. m Chiều cao mạn : … … … … … … … … … … . m Chiều chìm : … … … … … … … … … … … … .... m Mạn khô : … … … … … … … … … … … … … . m Trọng_tải toàn_phần : … … … … … … … .... tấn Số người được phép chở : … … … … . người Sức_kéo , đẩy : … … … … … … … … … … ... tấn Máy chính ( số_lượng , kiểu , nước sản_xuất , công_suất ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … . … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . Máy phụ ( nếu có ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . Nay đề_nghị … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. xoá đăng_ký phương_tiện trên . Lý_do xoá đăng_ký … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Tôi xin chịu hoàn_toàn trách_nhiệm trước pháp_luật về việc sở_hữu phương_tiện trên và chấp_hành nghiêm_chỉnh quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng phương_tiện . … … … . , ngày … .. tháng … .. năm 20 … … CHỦ PHƯƠNG_TIỆN ( 2 ) ( 1 ) Địa_chỉ chủ phương_tiện đặt trụ_sở hoặc nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú đối_với trường_hợp chủ phương_tiện là cá_nhân chưa có hộ_khẩu thường_trú nhưng có đăng_ký tạm_trú tại địa_phương . ( 2 ) Nếu chủ phương_tiện là tổ_chức , phải có người đại_diện tổ_chức ký_tên , đóng_dấu .
848
Mẫu_đơn đề_nghị xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa theo quy_định pháp_luật
Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_l: ... … … … … … … … … … … … … … … … … … … Tôi xin chịu hoàn_toàn trách_nhiệm trước pháp_luật về việc sở_hữu phương_tiện trên và chấp_hành nghiêm_chỉnh quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng phương_tiện. … … …., ngày ….. tháng ….. năm 20 … … CHỦ PHƯƠNG_TIỆN ( 2 ) ( 1 ) Địa_chỉ chủ phương_tiện đặt trụ_sở hoặc nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú đối_với trường_hợp chủ phương_tiện là cá_nhân chưa có hộ_khẩu thường_trú nhưng có đăng_ký tạm_trú tại địa_phương. ( 2 ) Nếu chủ phương_tiện là tổ_chức, phải có người đại_diện tổ_chức ký_tên, đóng_dấu.
None
1
Mẫu_số 10 ( Ban_hành kèm theo Thông_tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ) CỘNG HÒA XÃ_HỘI_CHỦ_NGHĨA_VIỆT_NAM Độc_lập - Tự_do - Hạnh_phúc - - - - - - - - - - - - - - - - ĐƠN ĐỀ_NGHỊ XÓA ĐĂNG_KÝ PHƯƠNG_TIỆN THỦY NỘI_ĐỊA Kính gửi : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. - Tổ_chức , cá_nhân đăng_ký : … … … … … … … đại_diện cho các đồng sở_hữu … … … … … … … . - Trụ_sở chính : ( 1 ) … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … - Điện_thoại : … … … … … … … … … … … … … … . Email : … … … … … … … … … … … … … … … … … . Đề_nghị cơ_quan xoá đăng_ký phương_tiện thuỷ nội_địa với đặc_điểm cơ_bản như sau : Tên phương_tiện : … … … … … … … … … … Số đăng_ký : … … … … … … … … … … … . Công_dụng : … … … … … … … … … … … … .. Ký_hiệu thiết_kế : … … … … … … … … … … … .. Năm và nơi đóng : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. Cấp tàu : … … … … … … … … … … … … … … … Vật_liệu vỏ : … … … … … … … … … … … … … … Chiều dài thiết_kế : … … … … … … … … … .. m Chiều dài lớn nhất : … … … … … … … … .... m Chiều rộng thiết_kế : … … … … … … … … … m Chiều rộng_lớn nhất : … … … … … … … … .. m Chiều cao mạn : … … … … … … … … … … . m Chiều chìm : … … … … … … … … … … … … .... m Mạn khô : … … … … … … … … … … … … … . m Trọng_tải toàn_phần : … … … … … … … .... tấn Số người được phép chở : … … … … . người Sức_kéo , đẩy : … … … … … … … … … … ... tấn Máy chính ( số_lượng , kiểu , nước sản_xuất , công_suất ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … . … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . Máy phụ ( nếu có ) : … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … . Nay đề_nghị … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … .. xoá đăng_ký phương_tiện trên . Lý_do xoá đăng_ký … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … … Tôi xin chịu hoàn_toàn trách_nhiệm trước pháp_luật về việc sở_hữu phương_tiện trên và chấp_hành nghiêm_chỉnh quy_định của pháp_luật về quản_lý và sử_dụng phương_tiện . … … … . , ngày … .. tháng … .. năm 20 … … CHỦ PHƯƠNG_TIỆN ( 2 ) ( 1 ) Địa_chỉ chủ phương_tiện đặt trụ_sở hoặc nơi đăng_ký hộ_khẩu thường_trú hoặc nơi đăng_ký tạm_trú đối_với trường_hợp chủ phương_tiện là cá_nhân chưa có hộ_khẩu thường_trú nhưng có đăng_ký tạm_trú tại địa_phương . ( 2 ) Nếu chủ phương_tiện là tổ_chức , phải có người đại_diện tổ_chức ký_tên , đóng_dấu .
849
Làm part time có cần hợp_đồng không ?
Làm_việc part time được xem là làm_việc không trọn thời_gian quy_định tại Điều 32 Bộ_luật Lao_động 2019 như sau : ... - Người lao_động làm_việc không trọn thời_gian là người lao_động có thời_gian làm_việc ngắn hơn so với thời_gian làm_việc bình_thường theo ngày hoặc theo tuần hoặc theo tháng được quy_định trong pháp_luật về lao_động , thoả_ước lao_động tập_thể hoặc nội_quy lao_động . - Người lao_động thoả_thuận với người sử_dụng lao_động làm_việc không trọn thời_gian khi giao_kết hợp_đồng lao_động . - Người lao_động làm_việc không trọn thời_gian được hưởng lương ; bình_đẳng trong thực_hiện quyền và nghĩa_vụ với người lao_động làm_việc trọn thời_gian ; bình_đẳng về cơ_hội , không bị phân_biệt đối_xử , bảo_đảm an_toàn , vệ_sinh lao_động . Vì là lao_động có hưởng lương và bình_đẳng với các lao_động khác cho_nên khi làm part time , người sử_dụng lao_động vẫn phải ký hợp_đồng với người lao_động . ( Hình từ internet )
None
1
Làm_việc part time được xem là làm_việc không trọn thời_gian quy_định tại Điều 32 Bộ_luật Lao_động 2019 như sau : - Người lao_động làm_việc không trọn thời_gian là người lao_động có thời_gian làm_việc ngắn hơn so với thời_gian làm_việc bình_thường theo ngày hoặc theo tuần hoặc theo tháng được quy_định trong pháp_luật về lao_động , thoả_ước lao_động tập_thể hoặc nội_quy lao_động . - Người lao_động thoả_thuận với người sử_dụng lao_động làm_việc không trọn thời_gian khi giao_kết hợp_đồng lao_động . - Người lao_động làm_việc không trọn thời_gian được hưởng lương ; bình_đẳng trong thực_hiện quyền và nghĩa_vụ với người lao_động làm_việc trọn thời_gian ; bình_đẳng về cơ_hội , không bị phân_biệt đối_xử , bảo_đảm an_toàn , vệ_sinh lao_động . Vì là lao_động có hưởng lương và bình_đẳng với các lao_động khác cho_nên khi làm part time , người sử_dụng lao_động vẫn phải ký hợp_đồng với người lao_động . ( Hình từ internet )
850
Làm part time có phải đóng bảo_hiểm_xã_hội không ?
Lam part time vẫn ký hợp_đồng lao_động cho_nên tuỳ vào thời_gian và tính_chất công_việc mà hợp_đồng lao_động có_thể là loại xác_định thời_hạn hoặc khô: ... Lam part time vẫn ký hợp_đồng lao_động cho_nên tuỳ vào thời_gian và tính_chất công_việc mà hợp_đồng lao_động có_thể là loại xác_định thời_hạn hoặc không xác_định thời_hạn. Căn_cứ khoản 1 Điều 2 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 như sau : - Người lao_động là công_dân Việt_Nam thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc, bao_gồm : + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn, hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn, hợp_đồng lao_động theo mùa_vụ hoặc theo một công_việc nhất_định có thời_hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng, kể_cả hợp_đồng lao_động được ký_kết giữa người sử_dụng lao_động với người đại_diện theo pháp_luật của người dưới 15 tuổi theo quy_định của pháp_luật về lao_động ; + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng. Theo đó, người lao_động làm_việc theo hợp_đồng từ đủ 01 tháng trở lên sẽ thuộc đối_tượng phải tham_gia BHXH bắt_buộc. Trên thưc tế, những người làm công_việc part time thì thời_gian làm_việc của họ thường sẽ không đủ tháng. Do_đó, tại khoản 3 Điều 85 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định : - Người lao_động không làm_việc và không hưởng tiền_lương từ 14 ngày
None
1
Lam part time vẫn ký hợp_đồng lao_động cho_nên tuỳ vào thời_gian và tính_chất công_việc mà hợp_đồng lao_động có_thể là loại xác_định thời_hạn hoặc không xác_định thời_hạn . Căn_cứ khoản 1 Điều 2 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 như sau : - Người lao_động là công_dân Việt_Nam thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bao_gồm : + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động theo mùa_vụ hoặc theo một công_việc nhất_định có thời_hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng , kể_cả hợp_đồng lao_động được ký_kết giữa người sử_dụng lao_động với người đại_diện theo pháp_luật của người dưới 15 tuổi theo quy_định của pháp_luật về lao_động ; + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng . Theo đó , người lao_động làm_việc theo hợp_đồng từ đủ 01 tháng trở lên sẽ thuộc đối_tượng phải tham_gia BHXH bắt_buộc . Trên thưc tế , những người làm công_việc part time thì thời_gian làm_việc của họ thường sẽ không đủ tháng . Do_đó , tại khoản 3 Điều 85 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định : - Người lao_động không làm_việc và không hưởng tiền_lương từ 14 ngày làm_việc trở lên trong tháng thì không đóng bảo_hiểm_xã_hội tháng đó . Thời_gian này không được tính để hưởng bảo_hiểm_xã_hội , trừ trường_hợp nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản . Như_vậy , dựa theo quy_định trên nếu tổng thời_gian người lao_động không làm_việc và không hưởng lương từ 14 ngày trở lên trong tháng thì không được đóng BHXH .
851
Làm part time có phải đóng bảo_hiểm_xã_hội không ?
Lam part time vẫn ký hợp_đồng lao_động cho_nên tuỳ vào thời_gian và tính_chất công_việc mà hợp_đồng lao_động có_thể là loại xác_định thời_hạn hoặc khô: ... của họ thường sẽ không đủ tháng. Do_đó, tại khoản 3 Điều 85 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định : - Người lao_động không làm_việc và không hưởng tiền_lương từ 14 ngày làm_việc trở lên trong tháng thì không đóng bảo_hiểm_xã_hội tháng đó. Thời_gian này không được tính để hưởng bảo_hiểm_xã_hội, trừ trường_hợp nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản. Như_vậy, dựa theo quy_định trên nếu tổng thời_gian người lao_động không làm_việc và không hưởng lương từ 14 ngày trở lên trong tháng thì không được đóng BHXH.Lam part time vẫn ký hợp_đồng lao_động cho_nên tuỳ vào thời_gian và tính_chất công_việc mà hợp_đồng lao_động có_thể là loại xác_định thời_hạn hoặc không xác_định thời_hạn. Căn_cứ khoản 1 Điều 2 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 như sau : - Người lao_động là công_dân Việt_Nam thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc, bao_gồm : + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn, hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn, hợp_đồng lao_động theo mùa_vụ hoặc theo một công_việc nhất_định có thời_hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng, kể_cả hợp_đồng lao_động được ký_kết giữa người sử_dụng lao_động với người đại_diện theo pháp_luật của người dưới 15 tuổi theo quy_định của
None
1
Lam part time vẫn ký hợp_đồng lao_động cho_nên tuỳ vào thời_gian và tính_chất công_việc mà hợp_đồng lao_động có_thể là loại xác_định thời_hạn hoặc không xác_định thời_hạn . Căn_cứ khoản 1 Điều 2 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 như sau : - Người lao_động là công_dân Việt_Nam thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bao_gồm : + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động theo mùa_vụ hoặc theo một công_việc nhất_định có thời_hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng , kể_cả hợp_đồng lao_động được ký_kết giữa người sử_dụng lao_động với người đại_diện theo pháp_luật của người dưới 15 tuổi theo quy_định của pháp_luật về lao_động ; + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng . Theo đó , người lao_động làm_việc theo hợp_đồng từ đủ 01 tháng trở lên sẽ thuộc đối_tượng phải tham_gia BHXH bắt_buộc . Trên thưc tế , những người làm công_việc part time thì thời_gian làm_việc của họ thường sẽ không đủ tháng . Do_đó , tại khoản 3 Điều 85 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định : - Người lao_động không làm_việc và không hưởng tiền_lương từ 14 ngày làm_việc trở lên trong tháng thì không đóng bảo_hiểm_xã_hội tháng đó . Thời_gian này không được tính để hưởng bảo_hiểm_xã_hội , trừ trường_hợp nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản . Như_vậy , dựa theo quy_định trên nếu tổng thời_gian người lao_động không làm_việc và không hưởng lương từ 14 ngày trở lên trong tháng thì không được đóng BHXH .
852
Làm part time có phải đóng bảo_hiểm_xã_hội không ?
Lam part time vẫn ký hợp_đồng lao_động cho_nên tuỳ vào thời_gian và tính_chất công_việc mà hợp_đồng lao_động có_thể là loại xác_định thời_hạn hoặc khô: ... thời_hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng, kể_cả hợp_đồng lao_động được ký_kết giữa người sử_dụng lao_động với người đại_diện theo pháp_luật của người dưới 15 tuổi theo quy_định của pháp_luật về lao_động ; + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng. Theo đó, người lao_động làm_việc theo hợp_đồng từ đủ 01 tháng trở lên sẽ thuộc đối_tượng phải tham_gia BHXH bắt_buộc. Trên thưc tế, những người làm công_việc part time thì thời_gian làm_việc của họ thường sẽ không đủ tháng. Do_đó, tại khoản 3 Điều 85 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định : - Người lao_động không làm_việc và không hưởng tiền_lương từ 14 ngày làm_việc trở lên trong tháng thì không đóng bảo_hiểm_xã_hội tháng đó. Thời_gian này không được tính để hưởng bảo_hiểm_xã_hội, trừ trường_hợp nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản. Như_vậy, dựa theo quy_định trên nếu tổng thời_gian người lao_động không làm_việc và không hưởng lương từ 14 ngày trở lên trong tháng thì không được đóng BHXH.
None
1
Lam part time vẫn ký hợp_đồng lao_động cho_nên tuỳ vào thời_gian và tính_chất công_việc mà hợp_đồng lao_động có_thể là loại xác_định thời_hạn hoặc không xác_định thời_hạn . Căn_cứ khoản 1 Điều 2 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 như sau : - Người lao_động là công_dân Việt_Nam thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bao_gồm : + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động theo mùa_vụ hoặc theo một công_việc nhất_định có thời_hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng , kể_cả hợp_đồng lao_động được ký_kết giữa người sử_dụng lao_động với người đại_diện theo pháp_luật của người dưới 15 tuổi theo quy_định của pháp_luật về lao_động ; + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng . Theo đó , người lao_động làm_việc theo hợp_đồng từ đủ 01 tháng trở lên sẽ thuộc đối_tượng phải tham_gia BHXH bắt_buộc . Trên thưc tế , những người làm công_việc part time thì thời_gian làm_việc của họ thường sẽ không đủ tháng . Do_đó , tại khoản 3 Điều 85 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định : - Người lao_động không làm_việc và không hưởng tiền_lương từ 14 ngày làm_việc trở lên trong tháng thì không đóng bảo_hiểm_xã_hội tháng đó . Thời_gian này không được tính để hưởng bảo_hiểm_xã_hội , trừ trường_hợp nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản . Như_vậy , dựa theo quy_định trên nếu tổng thời_gian người lao_động không làm_việc và không hưởng lương từ 14 ngày trở lên trong tháng thì không được đóng BHXH .
853
Làm part time có phải đóng bảo_hiểm_xã_hội không ?
Lam part time vẫn ký hợp_đồng lao_động cho_nên tuỳ vào thời_gian và tính_chất công_việc mà hợp_đồng lao_động có_thể là loại xác_định thời_hạn hoặc khô: ... 14 ngày trở lên trong tháng thì không được đóng BHXH.
None
1
Lam part time vẫn ký hợp_đồng lao_động cho_nên tuỳ vào thời_gian và tính_chất công_việc mà hợp_đồng lao_động có_thể là loại xác_định thời_hạn hoặc không xác_định thời_hạn . Căn_cứ khoản 1 Điều 2 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 như sau : - Người lao_động là công_dân Việt_Nam thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bao_gồm : + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động không xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn , hợp_đồng lao_động theo mùa_vụ hoặc theo một công_việc nhất_định có thời_hạn từ đủ 03 tháng đến dưới 12 tháng , kể_cả hợp_đồng lao_động được ký_kết giữa người sử_dụng lao_động với người đại_diện theo pháp_luật của người dưới 15 tuổi theo quy_định của pháp_luật về lao_động ; + Người làm_việc theo hợp_đồng lao_động có thời_hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng . Theo đó , người lao_động làm_việc theo hợp_đồng từ đủ 01 tháng trở lên sẽ thuộc đối_tượng phải tham_gia BHXH bắt_buộc . Trên thưc tế , những người làm công_việc part time thì thời_gian làm_việc của họ thường sẽ không đủ tháng . Do_đó , tại khoản 3 Điều 85 Luật Bảo_hiểm_xã_hội 2014 quy_định : - Người lao_động không làm_việc và không hưởng tiền_lương từ 14 ngày làm_việc trở lên trong tháng thì không đóng bảo_hiểm_xã_hội tháng đó . Thời_gian này không được tính để hưởng bảo_hiểm_xã_hội , trừ trường_hợp nghỉ_việc hưởng chế_độ thai_sản . Như_vậy , dựa theo quy_định trên nếu tổng thời_gian người lao_động không làm_việc và không hưởng lương từ 14 ngày trở lên trong tháng thì không được đóng BHXH .
854
Mẫu hợp_đồng làm_việc part time 2022 mới nhất ?
Tải đầy_đủ mẫu hợp_đồng làm_việc Part time : ... Tại đây. Hướng_dẫn soạn_thảo hợp_đồng làm_việc Part time : – Thông_tin người lao_động bán thời_gian : + Họ tên, ngày_sinh. + Số chứng_minh nhân_dân, căn_cước công_dân, hộ_chiếu, ngày cấp, nơi cấp. + Nơi cư_trú. + Phương_thức liên_hệ : số điện_thoại, email. + Người đại_diện cho người lao_động. – Thông_tin người sử_dụng lao_động : + Tên doanh_nghiệp. + Địa_chỉ. + Mã_số thuế, mã_số doanh_nghiệp. + Người đại_diện theo pháp_luật, chức_danh, nơi cư_trú. + Cách_thức liên_hệ : số điện_thoại, email, fax. – Công_việc bán thời_gian : cần mô_tả cụ_thể công_việc bán thời_gian, ví_dụ : + Chức_danh. + Vị_trí trong doanh_nghiệp. + Nhiệm_vụ công_việc hàng ngày. + Quyền_hạn làm_việc. + Điều_kiện làm_việc, …. – Địa_điểm làm_việc : cụ_thể tại bộ_phận nào, tại địa_chỉ nào. – Thời_hạn của hợp_đồng lao_động bán thời_gian : là bao_nhiêu tháng, từ ngày_tháng nào đến ngày_tháng năm nào. – Quy_định về lương : + Mức lương, không được thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng. + Thưởng, hoa_hồng, phụ_cấp, khoản khác
None
1
Tải đầy_đủ mẫu hợp_đồng làm_việc Part time : Tại đây . Hướng_dẫn soạn_thảo hợp_đồng làm_việc Part time : – Thông_tin người lao_động bán thời_gian : + Họ tên , ngày_sinh . + Số chứng_minh nhân_dân , căn_cước công_dân , hộ_chiếu , ngày cấp , nơi cấp . + Nơi cư_trú . + Phương_thức liên_hệ : số điện_thoại , email . + Người đại_diện cho người lao_động . – Thông_tin người sử_dụng lao_động : + Tên doanh_nghiệp . + Địa_chỉ . + Mã_số thuế , mã_số doanh_nghiệp . + Người đại_diện theo pháp_luật , chức_danh , nơi cư_trú . + Cách_thức liên_hệ : số điện_thoại , email , fax . – Công_việc bán thời_gian : cần mô_tả cụ_thể công_việc bán thời_gian , ví_dụ : + Chức_danh . + Vị_trí trong doanh_nghiệp . + Nhiệm_vụ công_việc hàng ngày . + Quyền_hạn làm_việc . + Điều_kiện làm_việc , … . – Địa_điểm làm_việc : cụ_thể tại bộ_phận nào , tại địa_chỉ nào . – Thời_hạn của hợp_đồng lao_động bán thời_gian : là bao_nhiêu tháng , từ ngày_tháng nào đến ngày_tháng năm nào . – Quy_định về lương : + Mức lương , không được thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng . + Thưởng , hoa_hồng , phụ_cấp , khoản khác . + Trả lương bằng tiền_mặt , chuyển_khoản . – Chế_độ cho người lao_động , ví_dụ : + Nghỉ hàng tuần . + Nghỉ tết , nghỉ lễ . + Bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế : bắt_buộc đóng với lao_động bán thời_gian trên 03 tháng . – Thời_gian làm_việc : + Bao_nhiêu giờ 1 ngày . + Từ giờ nào đến giờ nào . + Từ ngày nào đến ngày nào trong 1 tuần . + Thời_giờ làm_việc bình_thường không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần . + Người sử_dụng lao_động có quyền quy_định thời_giờ làm_việc theo ngày hoặc tuần nhưng phải thông_báo cho người lao_động biết ; trường_hợp theo tuần thì thời_giờ làm_việc bình_thường không quá 10 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần . – Trang_bị bảo_hộ_lao_động , ví_dụ : + Được cấp_phát dụng_cụ gì . + Điều_kiện an_toàn vệ_sinh lao_động như_thế_nào . – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người sử_dụng lao_động , ví_dụ : + Trả lương đúng thời_hạn cho người lao_động . + Thanh_toán đúng , đầy_đủ chế_độ đã cam_kết , theo quy_định pháp_luật . – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người lao_động bán thời_gian , ví_dụ : + Hoàn_thành công_việc được giao . + Chấp_hành đúng nội_quy , quy_chế của doanh_nghiệp . + Được hưởng các quyền_lợi theo quy_định . – Trường_hợp chấm_dứt hợp_đồng lao_động , ví_dụ : + Hết hạn hợp_đồng lao_động . + Chấm_dứt hợp_đồng lao_động trước thời_hạn theo thoả_thuận . + Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng : theo quy_định luật lao_động về thời_gian báo trước , các khoản bồi_thường thiệt_hại phải chịu . + Hợp_đồng lao_động bán thời_gian có_thể dựa vào quy_định chung về các loại hợp_đồng lao_động . - Hình_thức trình_bày rõ_ràng , dễ nhìn , cuối hợp_đồng có xác_nhận của người lao_động và người sử_dụng lao_động .
855
Mẫu hợp_đồng làm_việc part time 2022 mới nhất ?
Tải đầy_đủ mẫu hợp_đồng làm_việc Part time : ... đến ngày_tháng năm nào. – Quy_định về lương : + Mức lương, không được thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng. + Thưởng, hoa_hồng, phụ_cấp, khoản khác. + Trả lương bằng tiền_mặt, chuyển_khoản. – Chế_độ cho người lao_động, ví_dụ : + Nghỉ hàng tuần. + Nghỉ tết, nghỉ lễ. + Bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế : bắt_buộc đóng với lao_động bán thời_gian trên 03 tháng. – Thời_gian làm_việc : + Bao_nhiêu giờ 1 ngày. + Từ giờ nào đến giờ nào. + Từ ngày nào đến ngày nào trong 1 tuần. + Thời_giờ làm_việc bình_thường không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần. + Người sử_dụng lao_động có quyền quy_định thời_giờ làm_việc theo ngày hoặc tuần nhưng phải thông_báo cho người lao_động biết ; trường_hợp theo tuần thì thời_giờ làm_việc bình_thường không quá 10 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần. – Trang_bị bảo_hộ_lao_động, ví_dụ : + Được cấp_phát dụng_cụ gì. + Điều_kiện an_toàn vệ_sinh lao_động như_thế_nào. – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người sử_dụng lao_động, ví_dụ :
None
1
Tải đầy_đủ mẫu hợp_đồng làm_việc Part time : Tại đây . Hướng_dẫn soạn_thảo hợp_đồng làm_việc Part time : – Thông_tin người lao_động bán thời_gian : + Họ tên , ngày_sinh . + Số chứng_minh nhân_dân , căn_cước công_dân , hộ_chiếu , ngày cấp , nơi cấp . + Nơi cư_trú . + Phương_thức liên_hệ : số điện_thoại , email . + Người đại_diện cho người lao_động . – Thông_tin người sử_dụng lao_động : + Tên doanh_nghiệp . + Địa_chỉ . + Mã_số thuế , mã_số doanh_nghiệp . + Người đại_diện theo pháp_luật , chức_danh , nơi cư_trú . + Cách_thức liên_hệ : số điện_thoại , email , fax . – Công_việc bán thời_gian : cần mô_tả cụ_thể công_việc bán thời_gian , ví_dụ : + Chức_danh . + Vị_trí trong doanh_nghiệp . + Nhiệm_vụ công_việc hàng ngày . + Quyền_hạn làm_việc . + Điều_kiện làm_việc , … . – Địa_điểm làm_việc : cụ_thể tại bộ_phận nào , tại địa_chỉ nào . – Thời_hạn của hợp_đồng lao_động bán thời_gian : là bao_nhiêu tháng , từ ngày_tháng nào đến ngày_tháng năm nào . – Quy_định về lương : + Mức lương , không được thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng . + Thưởng , hoa_hồng , phụ_cấp , khoản khác . + Trả lương bằng tiền_mặt , chuyển_khoản . – Chế_độ cho người lao_động , ví_dụ : + Nghỉ hàng tuần . + Nghỉ tết , nghỉ lễ . + Bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế : bắt_buộc đóng với lao_động bán thời_gian trên 03 tháng . – Thời_gian làm_việc : + Bao_nhiêu giờ 1 ngày . + Từ giờ nào đến giờ nào . + Từ ngày nào đến ngày nào trong 1 tuần . + Thời_giờ làm_việc bình_thường không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần . + Người sử_dụng lao_động có quyền quy_định thời_giờ làm_việc theo ngày hoặc tuần nhưng phải thông_báo cho người lao_động biết ; trường_hợp theo tuần thì thời_giờ làm_việc bình_thường không quá 10 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần . – Trang_bị bảo_hộ_lao_động , ví_dụ : + Được cấp_phát dụng_cụ gì . + Điều_kiện an_toàn vệ_sinh lao_động như_thế_nào . – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người sử_dụng lao_động , ví_dụ : + Trả lương đúng thời_hạn cho người lao_động . + Thanh_toán đúng , đầy_đủ chế_độ đã cam_kết , theo quy_định pháp_luật . – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người lao_động bán thời_gian , ví_dụ : + Hoàn_thành công_việc được giao . + Chấp_hành đúng nội_quy , quy_chế của doanh_nghiệp . + Được hưởng các quyền_lợi theo quy_định . – Trường_hợp chấm_dứt hợp_đồng lao_động , ví_dụ : + Hết hạn hợp_đồng lao_động . + Chấm_dứt hợp_đồng lao_động trước thời_hạn theo thoả_thuận . + Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng : theo quy_định luật lao_động về thời_gian báo trước , các khoản bồi_thường thiệt_hại phải chịu . + Hợp_đồng lao_động bán thời_gian có_thể dựa vào quy_định chung về các loại hợp_đồng lao_động . - Hình_thức trình_bày rõ_ràng , dễ nhìn , cuối hợp_đồng có xác_nhận của người lao_động và người sử_dụng lao_động .
856
Mẫu hợp_đồng làm_việc part time 2022 mới nhất ?
Tải đầy_đủ mẫu hợp_đồng làm_việc Part time : ... tuần. – Trang_bị bảo_hộ_lao_động, ví_dụ : + Được cấp_phát dụng_cụ gì. + Điều_kiện an_toàn vệ_sinh lao_động như_thế_nào. – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người sử_dụng lao_động, ví_dụ : + Trả lương đúng thời_hạn cho người lao_động. + Thanh_toán đúng, đầy_đủ chế_độ đã cam_kết, theo quy_định pháp_luật. – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người lao_động bán thời_gian, ví_dụ : + Hoàn_thành công_việc được giao. + Chấp_hành đúng nội_quy, quy_chế của doanh_nghiệp. + Được hưởng các quyền_lợi theo quy_định. – Trường_hợp chấm_dứt hợp_đồng lao_động, ví_dụ : + Hết hạn hợp_đồng lao_động. + Chấm_dứt hợp_đồng lao_động trước thời_hạn theo thoả_thuận. + Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng : theo quy_định luật lao_động về thời_gian báo trước, các khoản bồi_thường thiệt_hại phải chịu. + Hợp_đồng lao_động bán thời_gian có_thể dựa vào quy_định chung về các loại hợp_đồng lao_động. - Hình_thức trình_bày rõ_ràng, dễ nhìn, cuối hợp_đồng có xác_nhận của người lao_động và người sử_dụng lao_động.
None
1
Tải đầy_đủ mẫu hợp_đồng làm_việc Part time : Tại đây . Hướng_dẫn soạn_thảo hợp_đồng làm_việc Part time : – Thông_tin người lao_động bán thời_gian : + Họ tên , ngày_sinh . + Số chứng_minh nhân_dân , căn_cước công_dân , hộ_chiếu , ngày cấp , nơi cấp . + Nơi cư_trú . + Phương_thức liên_hệ : số điện_thoại , email . + Người đại_diện cho người lao_động . – Thông_tin người sử_dụng lao_động : + Tên doanh_nghiệp . + Địa_chỉ . + Mã_số thuế , mã_số doanh_nghiệp . + Người đại_diện theo pháp_luật , chức_danh , nơi cư_trú . + Cách_thức liên_hệ : số điện_thoại , email , fax . – Công_việc bán thời_gian : cần mô_tả cụ_thể công_việc bán thời_gian , ví_dụ : + Chức_danh . + Vị_trí trong doanh_nghiệp . + Nhiệm_vụ công_việc hàng ngày . + Quyền_hạn làm_việc . + Điều_kiện làm_việc , … . – Địa_điểm làm_việc : cụ_thể tại bộ_phận nào , tại địa_chỉ nào . – Thời_hạn của hợp_đồng lao_động bán thời_gian : là bao_nhiêu tháng , từ ngày_tháng nào đến ngày_tháng năm nào . – Quy_định về lương : + Mức lương , không được thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng . + Thưởng , hoa_hồng , phụ_cấp , khoản khác . + Trả lương bằng tiền_mặt , chuyển_khoản . – Chế_độ cho người lao_động , ví_dụ : + Nghỉ hàng tuần . + Nghỉ tết , nghỉ lễ . + Bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế : bắt_buộc đóng với lao_động bán thời_gian trên 03 tháng . – Thời_gian làm_việc : + Bao_nhiêu giờ 1 ngày . + Từ giờ nào đến giờ nào . + Từ ngày nào đến ngày nào trong 1 tuần . + Thời_giờ làm_việc bình_thường không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần . + Người sử_dụng lao_động có quyền quy_định thời_giờ làm_việc theo ngày hoặc tuần nhưng phải thông_báo cho người lao_động biết ; trường_hợp theo tuần thì thời_giờ làm_việc bình_thường không quá 10 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần . – Trang_bị bảo_hộ_lao_động , ví_dụ : + Được cấp_phát dụng_cụ gì . + Điều_kiện an_toàn vệ_sinh lao_động như_thế_nào . – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người sử_dụng lao_động , ví_dụ : + Trả lương đúng thời_hạn cho người lao_động . + Thanh_toán đúng , đầy_đủ chế_độ đã cam_kết , theo quy_định pháp_luật . – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người lao_động bán thời_gian , ví_dụ : + Hoàn_thành công_việc được giao . + Chấp_hành đúng nội_quy , quy_chế của doanh_nghiệp . + Được hưởng các quyền_lợi theo quy_định . – Trường_hợp chấm_dứt hợp_đồng lao_động , ví_dụ : + Hết hạn hợp_đồng lao_động . + Chấm_dứt hợp_đồng lao_động trước thời_hạn theo thoả_thuận . + Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng : theo quy_định luật lao_động về thời_gian báo trước , các khoản bồi_thường thiệt_hại phải chịu . + Hợp_đồng lao_động bán thời_gian có_thể dựa vào quy_định chung về các loại hợp_đồng lao_động . - Hình_thức trình_bày rõ_ràng , dễ nhìn , cuối hợp_đồng có xác_nhận của người lao_động và người sử_dụng lao_động .
857
Mẫu hợp_đồng làm_việc part time 2022 mới nhất ?
Tải đầy_đủ mẫu hợp_đồng làm_việc Part time : ... lao_động.
None
1
Tải đầy_đủ mẫu hợp_đồng làm_việc Part time : Tại đây . Hướng_dẫn soạn_thảo hợp_đồng làm_việc Part time : – Thông_tin người lao_động bán thời_gian : + Họ tên , ngày_sinh . + Số chứng_minh nhân_dân , căn_cước công_dân , hộ_chiếu , ngày cấp , nơi cấp . + Nơi cư_trú . + Phương_thức liên_hệ : số điện_thoại , email . + Người đại_diện cho người lao_động . – Thông_tin người sử_dụng lao_động : + Tên doanh_nghiệp . + Địa_chỉ . + Mã_số thuế , mã_số doanh_nghiệp . + Người đại_diện theo pháp_luật , chức_danh , nơi cư_trú . + Cách_thức liên_hệ : số điện_thoại , email , fax . – Công_việc bán thời_gian : cần mô_tả cụ_thể công_việc bán thời_gian , ví_dụ : + Chức_danh . + Vị_trí trong doanh_nghiệp . + Nhiệm_vụ công_việc hàng ngày . + Quyền_hạn làm_việc . + Điều_kiện làm_việc , … . – Địa_điểm làm_việc : cụ_thể tại bộ_phận nào , tại địa_chỉ nào . – Thời_hạn của hợp_đồng lao_động bán thời_gian : là bao_nhiêu tháng , từ ngày_tháng nào đến ngày_tháng năm nào . – Quy_định về lương : + Mức lương , không được thấp hơn mức lương tối_thiểu vùng . + Thưởng , hoa_hồng , phụ_cấp , khoản khác . + Trả lương bằng tiền_mặt , chuyển_khoản . – Chế_độ cho người lao_động , ví_dụ : + Nghỉ hàng tuần . + Nghỉ tết , nghỉ lễ . + Bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế : bắt_buộc đóng với lao_động bán thời_gian trên 03 tháng . – Thời_gian làm_việc : + Bao_nhiêu giờ 1 ngày . + Từ giờ nào đến giờ nào . + Từ ngày nào đến ngày nào trong 1 tuần . + Thời_giờ làm_việc bình_thường không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần . + Người sử_dụng lao_động có quyền quy_định thời_giờ làm_việc theo ngày hoặc tuần nhưng phải thông_báo cho người lao_động biết ; trường_hợp theo tuần thì thời_giờ làm_việc bình_thường không quá 10 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần . – Trang_bị bảo_hộ_lao_động , ví_dụ : + Được cấp_phát dụng_cụ gì . + Điều_kiện an_toàn vệ_sinh lao_động như_thế_nào . – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người sử_dụng lao_động , ví_dụ : + Trả lương đúng thời_hạn cho người lao_động . + Thanh_toán đúng , đầy_đủ chế_độ đã cam_kết , theo quy_định pháp_luật . – Nghĩa_vụ và quyền_hạn của người lao_động bán thời_gian , ví_dụ : + Hoàn_thành công_việc được giao . + Chấp_hành đúng nội_quy , quy_chế của doanh_nghiệp . + Được hưởng các quyền_lợi theo quy_định . – Trường_hợp chấm_dứt hợp_đồng lao_động , ví_dụ : + Hết hạn hợp_đồng lao_động . + Chấm_dứt hợp_đồng lao_động trước thời_hạn theo thoả_thuận . + Đơn_phương chấm_dứt hợp_đồng : theo quy_định luật lao_động về thời_gian báo trước , các khoản bồi_thường thiệt_hại phải chịu . + Hợp_đồng lao_động bán thời_gian có_thể dựa vào quy_định chung về các loại hợp_đồng lao_động . - Hình_thức trình_bày rõ_ràng , dễ nhìn , cuối hợp_đồng có xác_nhận của người lao_động và người sử_dụng lao_động .
858
Con_nuôi là gì ? Thế_nào là nuôi con_nuôi ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 3 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về con_nuôi như sau : ... " Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , những từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 3 . Con_nuôi là người được nhận làm con_nuôi sau khi việc nuôi con_nuôi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đăng_ký . " Theo khoản 1 Điều 3 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về nuôi con_nuôi như sau : " Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , những từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nuôi con_nuôi là việc xác_lập quan_hệ cha , mẹ và con giữa người nhận con_nuôi và người được nhận làm con_nuôi . "
None
1
Căn_cứ khoản 3 Điều 3 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về con_nuôi như sau : " Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , những từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 3 . Con_nuôi là người được nhận làm con_nuôi sau khi việc nuôi con_nuôi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền đăng_ký . " Theo khoản 1 Điều 3 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về nuôi con_nuôi như sau : " Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , những từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : 1 . Nuôi con_nuôi là việc xác_lập quan_hệ cha , mẹ và con giữa người nhận con_nuôi và người được nhận làm con_nuôi . "
859
Sống chung nhưng không đăng_ký kết_hôn được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 9 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về việc đăng_ký kết_hôn : ... " Điều 9. Đăng_ký kết_hôn 1. Việc kết_hôn phải được đăng_ký và do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện theo quy_định của Luật này và pháp_luật về hộ_tịch. Việc kết_hôn không được đăng_ký theo quy_định tại khoản này thì không có giá_trị pháp_lý. 2. Vợ_chồng đã ly_hôn muốn xác_lập lại quan_hệ vợ_chồng thì phải đăng_ký kết_hôn. " Căn_cứ khoản 7 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về sống chung như vợ_chồng như sau : " Điều 3. Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này, các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :... 7. Chung sống như vợ_chồng là việc nam, nữ tổ_chức cuộc_sống chung và coi nhau là vợ_chồng. " Theo Điều 14 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về việc giải_quyết hậu_quả của việc nam, nữ chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn như sau : - Nam, nữ có đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật này chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn thì không làm phát_sinh quyền, nghĩa_vụ giữa vợ và chồng. Quyền, nghĩa_vụ đối_với con, tài_sản, nghĩa_vụ và hợp_đồng giữa
None
1
Căn_cứ Điều 9 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về việc đăng_ký kết_hôn : " Điều 9 . Đăng_ký kết_hôn 1 . Việc kết_hôn phải được đăng_ký và do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện theo quy_định của Luật này và pháp_luật về hộ_tịch . Việc kết_hôn không được đăng_ký theo quy_định tại khoản này thì không có giá_trị pháp_lý . 2 . Vợ_chồng đã ly_hôn muốn xác_lập lại quan_hệ vợ_chồng thì phải đăng_ký kết_hôn . " Căn_cứ khoản 7 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về sống chung như vợ_chồng như sau : " Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 7 . Chung sống như vợ_chồng là việc nam , nữ tổ_chức cuộc_sống chung và coi nhau là vợ_chồng . " Theo Điều 14 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về việc giải_quyết hậu_quả của việc nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn như sau : - Nam , nữ có đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật này chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn thì không làm phát_sinh quyền , nghĩa_vụ giữa vợ và chồng . Quyền , nghĩa_vụ đối_với con , tài_sản , nghĩa_vụ và hợp_đồng giữa các bên được giải_quyết theo quy_định tại Điều 15 và Điều 16 của Luật này . - Trong trường_hợp nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng theo quy_định tại khoản 1 Điều này nhưng sau đó thực_hiện việc đăng_ký kết_hôn theo quy_định của pháp_luật thì quan_hệ hôn_nhân được xác_lập từ thời_điểm đăng_ký kết_hôn . Và theo Điều 8 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về điều_kiện kết_hôn như sau : - Nam , nữ kết_hôn với nhau phải tuân theo các điều_kiện sau đây : + Nam từ đủ 20 tuổi trở lên , nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; + Việc kết_hôn do nam và nữ tự_nguyện quyết_định ; + Không bị mất năng_lực hành_vi dân_sự ; + Việc kết_hôn không thuộc một trong các trường_hợp cấm kết_hôn theo quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 2 Điều 5 của Luật này . - Nhà_nước không thừa_nhận hôn_nhân giữa những người cùng giới_tính . Như_vậy , có đủ điều_kiện kết_hôn nhưng chỉ sống chung như vợ_chồng , tức không đăng_ký kết_hôn thì sẽ không làm phát_sinh quyền , nghĩa_vụ giữa vợ và chồng . Khi đó , mối quan_hệ sống chung sẽ không được công_nhận về mặt pháp_luật . Tải về mẫu Đơn xin nhận con_nuôi trong nước mới nhất 2023 : Tại Đây
860
Sống chung nhưng không đăng_ký kết_hôn được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 9 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về việc đăng_ký kết_hôn : ... với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn thì không làm phát_sinh quyền, nghĩa_vụ giữa vợ và chồng. Quyền, nghĩa_vụ đối_với con, tài_sản, nghĩa_vụ và hợp_đồng giữa các bên được giải_quyết theo quy_định tại Điều 15 và Điều 16 của Luật này. - Trong trường_hợp nam, nữ chung sống với nhau như vợ_chồng theo quy_định tại khoản 1 Điều này nhưng sau đó thực_hiện việc đăng_ký kết_hôn theo quy_định của pháp_luật thì quan_hệ hôn_nhân được xác_lập từ thời_điểm đăng_ký kết_hôn. Và theo Điều 8 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về điều_kiện kết_hôn như sau : - Nam, nữ kết_hôn với nhau phải tuân theo các điều_kiện sau đây : + Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; + Việc kết_hôn do nam và nữ tự_nguyện quyết_định ; + Không bị mất năng_lực hành_vi dân_sự ; + Việc kết_hôn không thuộc một trong các trường_hợp cấm kết_hôn theo quy_định tại các điểm a, b, c và d khoản 2 Điều 5 của Luật này. - Nhà_nước không thừa_nhận hôn_nhân giữa những người cùng giới_tính. Như_vậy, có đủ
None
1
Căn_cứ Điều 9 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về việc đăng_ký kết_hôn : " Điều 9 . Đăng_ký kết_hôn 1 . Việc kết_hôn phải được đăng_ký và do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện theo quy_định của Luật này và pháp_luật về hộ_tịch . Việc kết_hôn không được đăng_ký theo quy_định tại khoản này thì không có giá_trị pháp_lý . 2 . Vợ_chồng đã ly_hôn muốn xác_lập lại quan_hệ vợ_chồng thì phải đăng_ký kết_hôn . " Căn_cứ khoản 7 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về sống chung như vợ_chồng như sau : " Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 7 . Chung sống như vợ_chồng là việc nam , nữ tổ_chức cuộc_sống chung và coi nhau là vợ_chồng . " Theo Điều 14 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về việc giải_quyết hậu_quả của việc nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn như sau : - Nam , nữ có đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật này chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn thì không làm phát_sinh quyền , nghĩa_vụ giữa vợ và chồng . Quyền , nghĩa_vụ đối_với con , tài_sản , nghĩa_vụ và hợp_đồng giữa các bên được giải_quyết theo quy_định tại Điều 15 và Điều 16 của Luật này . - Trong trường_hợp nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng theo quy_định tại khoản 1 Điều này nhưng sau đó thực_hiện việc đăng_ký kết_hôn theo quy_định của pháp_luật thì quan_hệ hôn_nhân được xác_lập từ thời_điểm đăng_ký kết_hôn . Và theo Điều 8 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về điều_kiện kết_hôn như sau : - Nam , nữ kết_hôn với nhau phải tuân theo các điều_kiện sau đây : + Nam từ đủ 20 tuổi trở lên , nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; + Việc kết_hôn do nam và nữ tự_nguyện quyết_định ; + Không bị mất năng_lực hành_vi dân_sự ; + Việc kết_hôn không thuộc một trong các trường_hợp cấm kết_hôn theo quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 2 Điều 5 của Luật này . - Nhà_nước không thừa_nhận hôn_nhân giữa những người cùng giới_tính . Như_vậy , có đủ điều_kiện kết_hôn nhưng chỉ sống chung như vợ_chồng , tức không đăng_ký kết_hôn thì sẽ không làm phát_sinh quyền , nghĩa_vụ giữa vợ và chồng . Khi đó , mối quan_hệ sống chung sẽ không được công_nhận về mặt pháp_luật . Tải về mẫu Đơn xin nhận con_nuôi trong nước mới nhất 2023 : Tại Đây
861
Sống chung nhưng không đăng_ký kết_hôn được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 9 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về việc đăng_ký kết_hôn : ... các điểm a, b, c và d khoản 2 Điều 5 của Luật này. - Nhà_nước không thừa_nhận hôn_nhân giữa những người cùng giới_tính. Như_vậy, có đủ điều_kiện kết_hôn nhưng chỉ sống chung như vợ_chồng, tức không đăng_ký kết_hôn thì sẽ không làm phát_sinh quyền, nghĩa_vụ giữa vợ và chồng. Khi đó, mối quan_hệ sống chung sẽ không được công_nhận về mặt pháp_luật. Tải về mẫu Đơn xin nhận con_nuôi trong nước mới nhất 2023 : Tại Đây
None
1
Căn_cứ Điều 9 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về việc đăng_ký kết_hôn : " Điều 9 . Đăng_ký kết_hôn 1 . Việc kết_hôn phải được đăng_ký và do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thực_hiện theo quy_định của Luật này và pháp_luật về hộ_tịch . Việc kết_hôn không được đăng_ký theo quy_định tại khoản này thì không có giá_trị pháp_lý . 2 . Vợ_chồng đã ly_hôn muốn xác_lập lại quan_hệ vợ_chồng thì phải đăng_ký kết_hôn . " Căn_cứ khoản 7 Điều 3 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về sống chung như vợ_chồng như sau : " Điều 3 . Giải_thích từ_ngữ Trong Luật này , các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau : ... 7 . Chung sống như vợ_chồng là việc nam , nữ tổ_chức cuộc_sống chung và coi nhau là vợ_chồng . " Theo Điều 14 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về việc giải_quyết hậu_quả của việc nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn như sau : - Nam , nữ có đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật này chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn thì không làm phát_sinh quyền , nghĩa_vụ giữa vợ và chồng . Quyền , nghĩa_vụ đối_với con , tài_sản , nghĩa_vụ và hợp_đồng giữa các bên được giải_quyết theo quy_định tại Điều 15 và Điều 16 của Luật này . - Trong trường_hợp nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng theo quy_định tại khoản 1 Điều này nhưng sau đó thực_hiện việc đăng_ký kết_hôn theo quy_định của pháp_luật thì quan_hệ hôn_nhân được xác_lập từ thời_điểm đăng_ký kết_hôn . Và theo Điều 8 Luật Hôn_nhân và gia_đình 2014 quy_định về điều_kiện kết_hôn như sau : - Nam , nữ kết_hôn với nhau phải tuân theo các điều_kiện sau đây : + Nam từ đủ 20 tuổi trở lên , nữ từ đủ 18 tuổi trở lên ; + Việc kết_hôn do nam và nữ tự_nguyện quyết_định ; + Không bị mất năng_lực hành_vi dân_sự ; + Việc kết_hôn không thuộc một trong các trường_hợp cấm kết_hôn theo quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 2 Điều 5 của Luật này . - Nhà_nước không thừa_nhận hôn_nhân giữa những người cùng giới_tính . Như_vậy , có đủ điều_kiện kết_hôn nhưng chỉ sống chung như vợ_chồng , tức không đăng_ký kết_hôn thì sẽ không làm phát_sinh quyền , nghĩa_vụ giữa vợ và chồng . Khi đó , mối quan_hệ sống chung sẽ không được công_nhận về mặt pháp_luật . Tải về mẫu Đơn xin nhận con_nuôi trong nước mới nhất 2023 : Tại Đây
862
Sống chung nhưng không đăng_ký kết_hôn thì có được nhận nuôi con_nuôi không ?
Căn_cứ Điều 14 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về điều_kiện đối_với người nhận con_nuôi như sau : ... - Người nhận con_nuôi phải có đủ các điều_kiện sau đây : + Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; + Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; + Có điều_kiện về sức_khoẻ, kinh_tế, chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi ; + Có tư_cách đạo_đức tốt. - Những người sau đây không được nhận con_nuôi : + Đang bị hạn_chế một_số quyền của cha, mẹ đối_với con chưa thành_niên ; + Đang chấp_hành quyết_định xử_lý hành_chính tại cơ_sở giáo_dục, cơ_sở chữa bệnh ; + Đang chấp_hành hình_phạt tù ; + Chưa được xoá án_tích về một trong các tội cố_ý xâm_phạm tính_mạng, sức_khoẻ, nhân_phẩm, danh_dự của người khác ; ngược_đãi hoặc hành_hạ ông_bà, cha_mẹ, vợ_chồng, con, cháu, người có công nuôi_dưỡng mình ; dụ_dỗ, ép_buộc hoặc chứa_chấp người chưa thành_niên vi_phạm pháp_luật ; mua_bán, đánh_tráo, chiếm_đoạt trẻ_em. - Trường_hợp cha dượng nhận con_riêng của vợ, mẹ_kế nhận con_riêng của chồng làm con_nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con_nuôi thì không áp_dụng quy_định tại điểm b và điểm c khoản
None
1
Căn_cứ Điều 14 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về điều_kiện đối_với người nhận con_nuôi như sau : - Người nhận con_nuôi phải có đủ các điều_kiện sau đây : + Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; + Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; + Có điều_kiện về sức_khoẻ , kinh_tế , chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc , nuôi_dưỡng , giáo_dục con_nuôi ; + Có tư_cách đạo_đức tốt . - Những người sau đây không được nhận con_nuôi : + Đang bị hạn_chế một_số quyền của cha , mẹ đối_với con chưa thành_niên ; + Đang chấp_hành quyết_định xử_lý hành_chính tại cơ_sở giáo_dục , cơ_sở chữa bệnh ; + Đang chấp_hành hình_phạt tù ; + Chưa được xoá án_tích về một trong các tội cố_ý xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , nhân_phẩm , danh_dự của người khác ; ngược_đãi hoặc hành_hạ ông_bà , cha_mẹ , vợ_chồng , con , cháu , người có công nuôi_dưỡng mình ; dụ_dỗ , ép_buộc hoặc chứa_chấp người chưa thành_niên vi_phạm pháp_luật ; mua_bán , đánh_tráo , chiếm_đoạt trẻ_em . - Trường_hợp cha dượng nhận con_riêng của vợ , mẹ_kế nhận con_riêng của chồng làm con_nuôi hoặc cô , cậu , dì , chú , bác ruột nhận cháu làm con_nuôi thì không áp_dụng quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 điều này . Như_vậy , kết_hôn hay chưa kết_hôn thì việc nhận nuôi con_nuôi sẽ không bị ảnh_hưởng bởi chỉ cần người nhận nuôi đáp_ứng đủ điều_kiện về nhận nuôi như trên đã đề_cập là thì được nhận nuôi con .
863
Sống chung nhưng không đăng_ký kết_hôn thì có được nhận nuôi con_nuôi không ?
Căn_cứ Điều 14 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về điều_kiện đối_với người nhận con_nuôi như sau : ... nhận con_riêng của chồng làm con_nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con_nuôi thì không áp_dụng quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 điều này. Như_vậy, kết_hôn hay chưa kết_hôn thì việc nhận nuôi con_nuôi sẽ không bị ảnh_hưởng bởi chỉ cần người nhận nuôi đáp_ứng đủ điều_kiện về nhận nuôi như trên đã đề_cập là thì được nhận nuôi con. - Người nhận con_nuôi phải có đủ các điều_kiện sau đây : + Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; + Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; + Có điều_kiện về sức_khoẻ, kinh_tế, chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc, nuôi_dưỡng, giáo_dục con_nuôi ; + Có tư_cách đạo_đức tốt. - Những người sau đây không được nhận con_nuôi : + Đang bị hạn_chế một_số quyền của cha, mẹ đối_với con chưa thành_niên ; + Đang chấp_hành quyết_định xử_lý hành_chính tại cơ_sở giáo_dục, cơ_sở chữa bệnh ; + Đang chấp_hành hình_phạt tù ; + Chưa được xoá án_tích về một trong các tội cố_ý xâm_phạm tính_mạng, sức_khoẻ, nhân_phẩm, danh_dự của người khác ; ngược_đãi hoặc hành_hạ ông_bà,
None
1
Căn_cứ Điều 14 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về điều_kiện đối_với người nhận con_nuôi như sau : - Người nhận con_nuôi phải có đủ các điều_kiện sau đây : + Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; + Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; + Có điều_kiện về sức_khoẻ , kinh_tế , chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc , nuôi_dưỡng , giáo_dục con_nuôi ; + Có tư_cách đạo_đức tốt . - Những người sau đây không được nhận con_nuôi : + Đang bị hạn_chế một_số quyền của cha , mẹ đối_với con chưa thành_niên ; + Đang chấp_hành quyết_định xử_lý hành_chính tại cơ_sở giáo_dục , cơ_sở chữa bệnh ; + Đang chấp_hành hình_phạt tù ; + Chưa được xoá án_tích về một trong các tội cố_ý xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , nhân_phẩm , danh_dự của người khác ; ngược_đãi hoặc hành_hạ ông_bà , cha_mẹ , vợ_chồng , con , cháu , người có công nuôi_dưỡng mình ; dụ_dỗ , ép_buộc hoặc chứa_chấp người chưa thành_niên vi_phạm pháp_luật ; mua_bán , đánh_tráo , chiếm_đoạt trẻ_em . - Trường_hợp cha dượng nhận con_riêng của vợ , mẹ_kế nhận con_riêng của chồng làm con_nuôi hoặc cô , cậu , dì , chú , bác ruột nhận cháu làm con_nuôi thì không áp_dụng quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 điều này . Như_vậy , kết_hôn hay chưa kết_hôn thì việc nhận nuôi con_nuôi sẽ không bị ảnh_hưởng bởi chỉ cần người nhận nuôi đáp_ứng đủ điều_kiện về nhận nuôi như trên đã đề_cập là thì được nhận nuôi con .
864
Sống chung nhưng không đăng_ký kết_hôn thì có được nhận nuôi con_nuôi không ?
Căn_cứ Điều 14 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về điều_kiện đối_với người nhận con_nuôi như sau : ... chấp_hành hình_phạt tù ; + Chưa được xoá án_tích về một trong các tội cố_ý xâm_phạm tính_mạng, sức_khoẻ, nhân_phẩm, danh_dự của người khác ; ngược_đãi hoặc hành_hạ ông_bà, cha_mẹ, vợ_chồng, con, cháu, người có công nuôi_dưỡng mình ; dụ_dỗ, ép_buộc hoặc chứa_chấp người chưa thành_niên vi_phạm pháp_luật ; mua_bán, đánh_tráo, chiếm_đoạt trẻ_em. - Trường_hợp cha dượng nhận con_riêng của vợ, mẹ_kế nhận con_riêng của chồng làm con_nuôi hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con_nuôi thì không áp_dụng quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 điều này. Như_vậy, kết_hôn hay chưa kết_hôn thì việc nhận nuôi con_nuôi sẽ không bị ảnh_hưởng bởi chỉ cần người nhận nuôi đáp_ứng đủ điều_kiện về nhận nuôi như trên đã đề_cập là thì được nhận nuôi con.
None
1
Căn_cứ Điều 14 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về điều_kiện đối_với người nhận con_nuôi như sau : - Người nhận con_nuôi phải có đủ các điều_kiện sau đây : + Có năng_lực hành_vi dân_sự đầy_đủ ; + Hơn con_nuôi từ 20 tuổi trở lên ; + Có điều_kiện về sức_khoẻ , kinh_tế , chỗ ở bảo_đảm việc chăm_sóc , nuôi_dưỡng , giáo_dục con_nuôi ; + Có tư_cách đạo_đức tốt . - Những người sau đây không được nhận con_nuôi : + Đang bị hạn_chế một_số quyền của cha , mẹ đối_với con chưa thành_niên ; + Đang chấp_hành quyết_định xử_lý hành_chính tại cơ_sở giáo_dục , cơ_sở chữa bệnh ; + Đang chấp_hành hình_phạt tù ; + Chưa được xoá án_tích về một trong các tội cố_ý xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , nhân_phẩm , danh_dự của người khác ; ngược_đãi hoặc hành_hạ ông_bà , cha_mẹ , vợ_chồng , con , cháu , người có công nuôi_dưỡng mình ; dụ_dỗ , ép_buộc hoặc chứa_chấp người chưa thành_niên vi_phạm pháp_luật ; mua_bán , đánh_tráo , chiếm_đoạt trẻ_em . - Trường_hợp cha dượng nhận con_riêng của vợ , mẹ_kế nhận con_riêng của chồng làm con_nuôi hoặc cô , cậu , dì , chú , bác ruột nhận cháu làm con_nuôi thì không áp_dụng quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 điều này . Như_vậy , kết_hôn hay chưa kết_hôn thì việc nhận nuôi con_nuôi sẽ không bị ảnh_hưởng bởi chỉ cần người nhận nuôi đáp_ứng đủ điều_kiện về nhận nuôi như trên đã đề_cập là thì được nhận nuôi con .
865
Hệ_quả của việc nuôi con_nuôi là gì ?
Căn_cứ Điều 24 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về hệ_quả của việc nuôi con_nuôi như sau : ... - Kể từ ngày giao_nhận con_nuôi , giữa cha_mẹ nuôi và con_nuôi có đầy_đủ các quyền , nghĩa_vụ của cha_mẹ và con ; giữa con_nuôi và các thành_viên khác của gia_đình cha_mẹ nuôi cũng có các quyền , nghĩa_vụ đối_với nhau theo quy_định của pháp_luật về hôn_nhân và gia_đình , pháp_luật dân_sự và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . - Theo yêu_cầu của cha_mẹ nuôi , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định việc thay_đổi họ , tên của con_nuôi . Việc thay_đổi họ , tên của con_nuôi từ đủ 09 tuổi trở lên phải được sự đồng_ý của người đó . - Dân_tộc của con_nuôi là trẻ_em bị bỏ_rơi được xác_định theo dân_tộc của cha nuôi , mẹ nuôi . - Trừ trường_hợp giữa cha_mẹ đẻ và cha_mẹ nuôi có thoả_thuận khác , kể từ ngày giao_nhận con_nuôi , cha_mẹ đẻ không còn quyền , nghĩa_vụ chăm_sóc , nuôi_dưỡng , cấp_dưỡng , đại_diện theo pháp_luật , bồi_thường thiệt_hại , quản_lý , định_đoạt tài_sản riêng đối_với con đã cho làm con_nuôi .
None
1
Căn_cứ Điều 24 Luật Nuôi con_nuôi 2010 quy_định về hệ_quả của việc nuôi con_nuôi như sau : - Kể từ ngày giao_nhận con_nuôi , giữa cha_mẹ nuôi và con_nuôi có đầy_đủ các quyền , nghĩa_vụ của cha_mẹ và con ; giữa con_nuôi và các thành_viên khác của gia_đình cha_mẹ nuôi cũng có các quyền , nghĩa_vụ đối_với nhau theo quy_định của pháp_luật về hôn_nhân và gia_đình , pháp_luật dân_sự và các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . - Theo yêu_cầu của cha_mẹ nuôi , cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định việc thay_đổi họ , tên của con_nuôi . Việc thay_đổi họ , tên của con_nuôi từ đủ 09 tuổi trở lên phải được sự đồng_ý của người đó . - Dân_tộc của con_nuôi là trẻ_em bị bỏ_rơi được xác_định theo dân_tộc của cha nuôi , mẹ nuôi . - Trừ trường_hợp giữa cha_mẹ đẻ và cha_mẹ nuôi có thoả_thuận khác , kể từ ngày giao_nhận con_nuôi , cha_mẹ đẻ không còn quyền , nghĩa_vụ chăm_sóc , nuôi_dưỡng , cấp_dưỡng , đại_diện theo pháp_luật , bồi_thường thiệt_hại , quản_lý , định_đoạt tài_sản riêng đối_với con đã cho làm con_nuôi .
866
Cơ_quan nào xây_dựng kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương ?
Căn_cứ vào Điều 18 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định như sau : ... Nhiệm_vụ, quyền_hạn của các cơ_quan_chuyên_môn thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh 1. Sở Tài_chính là cơ_quan đầu_mối giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thống_nhất, quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương và có nhiệm_vụ sau đây : a ) Xây_dựng kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm, hằng năm của chính_quyền địa_phương báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân để trình Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh xem_xét, quyết_định ; b ) Xây_dựng chương_trình quản_lý nợ 03 của chính_quyền địa_phương báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân xin ý_kiến Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh trước khi gửi Bộ Tài_chính để tổng_hợp, báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ ; c ) Xây_dựng phương_án phát_hành trái_phiếu chính_quyền địa_phương, các khoản vay khác trong nước báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh để báo_cáo cấp có thẩm_quyền xem_xét, quyết_định ; d ) Căn_cứ dự_toán chi ngân_sách địa_phương và nguồn tài_chính của địa_phương đã được cấp có thẩm_quyền quyết_định, thực_hiện thanh_toán nợ gốc, lãi, phí và các chi_phí khác liên_quan đến khoản vay của chính_quyền địa_phương ; đ ) Thanh_tra, kiểm_tra các cơ_quan, tổ_chức về quản_lý, sử_dụng vốn vay của chính_quyền địa_phương. 2. Các cơ_quan_chuyên_môn khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ chức_năng, nhiệm_vụ được giao, phối_hợp với Sở Tài_chính thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý
None
1
Căn_cứ vào Điều 18 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định như sau : Nhiệm_vụ , quyền_hạn của các cơ_quan_chuyên_môn thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh 1 . Sở Tài_chính là cơ_quan đầu_mối giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thống_nhất , quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương và có nhiệm_vụ sau đây : a ) Xây_dựng kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm , hằng năm của chính_quyền địa_phương báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân để trình Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định ; b ) Xây_dựng chương_trình quản_lý nợ 03 của chính_quyền địa_phương báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân xin ý_kiến Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh trước khi gửi Bộ Tài_chính để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ ; c ) Xây_dựng phương_án phát_hành trái_phiếu chính_quyền địa_phương , các khoản vay khác trong nước báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh để báo_cáo cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định ; d ) Căn_cứ dự_toán chi ngân_sách địa_phương và nguồn tài_chính của địa_phương đã được cấp có thẩm_quyền quyết_định , thực_hiện thanh_toán nợ gốc , lãi , phí và các chi_phí khác liên_quan đến khoản vay của chính_quyền địa_phương ; đ ) Thanh_tra , kiểm_tra các cơ_quan , tổ_chức về quản_lý , sử_dụng vốn vay của chính_quyền địa_phương . 2 . Các cơ_quan_chuyên_môn khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ được giao , phối_hợp với Sở Tài_chính thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương từ khâu đề_xuất các khoản vay , thực_hiện vay , quản_lý và sử_dụng khoản vay theo quy_định của Nghị_định này và quy_định của pháp_luật khác có liên_quan . Như_vậy , Sở Tài_chính là cơ_quan đầu_mối giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thống_nhất , quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương và là cơ_quan xây_dựng kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân để trình Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định . Các cơ_quan_chuyên_môn khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ được giao , phối_hợp với Sở Tài_chính thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương từ khâu đề_xuất các khoản vay , thực_hiện vay , quản_lý và sử_dụng khoản vay . 
867
Cơ_quan nào xây_dựng kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương ?
Căn_cứ vào Điều 18 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định như sau : ... quản_lý, sử_dụng vốn vay của chính_quyền địa_phương. 2. Các cơ_quan_chuyên_môn khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ chức_năng, nhiệm_vụ được giao, phối_hợp với Sở Tài_chính thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương từ khâu đề_xuất các khoản vay, thực_hiện vay, quản_lý và sử_dụng khoản vay theo quy_định của Nghị_định này và quy_định của pháp_luật khác có liên_quan. Như_vậy, Sở Tài_chính là cơ_quan đầu_mối giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thống_nhất, quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương và là cơ_quan xây_dựng kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân để trình Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh xem_xét, quyết_định. Các cơ_quan_chuyên_môn khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ chức_năng, nhiệm_vụ được giao, phối_hợp với Sở Tài_chính thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương từ khâu đề_xuất các khoản vay, thực_hiện vay, quản_lý và sử_dụng khoản vay. 
None
1
Căn_cứ vào Điều 18 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định như sau : Nhiệm_vụ , quyền_hạn của các cơ_quan_chuyên_môn thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh 1 . Sở Tài_chính là cơ_quan đầu_mối giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thống_nhất , quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương và có nhiệm_vụ sau đây : a ) Xây_dựng kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm , hằng năm của chính_quyền địa_phương báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân để trình Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định ; b ) Xây_dựng chương_trình quản_lý nợ 03 của chính_quyền địa_phương báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân xin ý_kiến Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh trước khi gửi Bộ Tài_chính để tổng_hợp , báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ ; c ) Xây_dựng phương_án phát_hành trái_phiếu chính_quyền địa_phương , các khoản vay khác trong nước báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh để báo_cáo cấp có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định ; d ) Căn_cứ dự_toán chi ngân_sách địa_phương và nguồn tài_chính của địa_phương đã được cấp có thẩm_quyền quyết_định , thực_hiện thanh_toán nợ gốc , lãi , phí và các chi_phí khác liên_quan đến khoản vay của chính_quyền địa_phương ; đ ) Thanh_tra , kiểm_tra các cơ_quan , tổ_chức về quản_lý , sử_dụng vốn vay của chính_quyền địa_phương . 2 . Các cơ_quan_chuyên_môn khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ được giao , phối_hợp với Sở Tài_chính thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương từ khâu đề_xuất các khoản vay , thực_hiện vay , quản_lý và sử_dụng khoản vay theo quy_định của Nghị_định này và quy_định của pháp_luật khác có liên_quan . Như_vậy , Sở Tài_chính là cơ_quan đầu_mối giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh thống_nhất , quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương và là cơ_quan xây_dựng kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân để trình Hội_đồng_nhân_dân cấp tỉnh xem_xét , quyết_định . Các cơ_quan_chuyên_môn khác thuộc Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ chức_năng , nhiệm_vụ được giao , phối_hợp với Sở Tài_chính thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý nợ của chính_quyền địa_phương từ khâu đề_xuất các khoản vay , thực_hiện vay , quản_lý và sử_dụng khoản vay . 
868
Kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương được lập dựa trên các căn_cứ nào ?
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định về kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương như sau : ... Kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương được lập dựa trên các căn_cứ sau : - Tình_hình thực_hiện kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm, kế_hoạch tài_chính 05 năm, kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn, kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm giai_đoạn trước của địa_phương ; - Mục_tiêu, chỉ_tiêu, định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội, tài_chính - ngân_sách nhà_nước trong Chiến_lược quốc_gia, kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm ; các chiến_lược về tài_chính, nợ công, cải_cách hệ_thống thuế ; và những mục_tiêu, chỉ_tiêu, định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội trong thời_gian 05 năm kế_hoạch của địa_phương ; quy_hoạch tổng_thể phát_triển kinh_tế - xã_hội đã được phê_duyệt của địa_phương ; - Dự_báo tình_hình kinh_tế - xã_hội có ảnh_hưởng đến khả_năng huy_động và nhu_cầu sử_dụng các nguồn_lực tài_chính - ngân_sách nhà_nước của địa_phương trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; - Quy_định của pháp_luật về tài_chính - ngân_sách nhà_nước, bao_gồm cả cơ_chế phân_cấp nguồn thu, nhiệm_vụ chi giữa ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương, giữa các cấp chính_quyền địa_phương ; định_hướng sửa_đổi, bổ_sung, ban_hành mới trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; - Chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ,
None
1
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định về kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương như sau : Kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương được lập dựa trên các căn_cứ sau : - Tình_hình thực_hiện kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm , kế_hoạch tài_chính 05 năm , kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn , kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm giai_đoạn trước của địa_phương ; - Mục_tiêu , chỉ_tiêu , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội , tài_chính - ngân_sách nhà_nước trong Chiến_lược quốc_gia , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm ; các chiến_lược về tài_chính , nợ công , cải_cách hệ_thống thuế ; và những mục_tiêu , chỉ_tiêu , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội trong thời_gian 05 năm kế_hoạch của địa_phương ; quy_hoạch tổng_thể phát_triển kinh_tế - xã_hội đã được phê_duyệt của địa_phương ; - Dự_báo tình_hình kinh_tế - xã_hội có ảnh_hưởng đến khả_năng huy_động và nhu_cầu sử_dụng các nguồn_lực tài_chính - ngân_sách nhà_nước của địa_phương trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; - Quy_định của pháp_luật về tài_chính - ngân_sách nhà_nước , bao_gồm cả cơ_chế phân_cấp nguồn thu , nhiệm_vụ chi giữa ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương , giữa các cấp chính_quyền địa_phương ; định_hướng sửa_đổi , bổ_sung , ban_hành mới trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; - Chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh về xây_dựng kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội và kế_hoạch tài_chính 05 năm . Bên cạnh đó , kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm phải đáp_ứng các yêu_cầu tại khoản 3 Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP như sau : - Phù_hợp với mục_tiêu , nhiệm_vụ và giải_pháp đề ra trong Chiến_lược quốc_gia về phát_triển kinh_tế - xã_hội ; các chiến_lược về tài_chính , nợ công , cải_cách hệ_thống thuế ; mục_tiêu , chỉ_tiêu , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm kế_hoạch của cả nước và của địa_phương ; - Phù_hợp với dự_báo tình_hình kinh_tế - xã_hội , khả_năng cân_đối nguồn thu ngân_sách nhà_nước , huy_động và trả nợ , giới_hạn an_toàn tài_chính quốc_gia trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; phù_hợp với các nguyên_tắc cân_đối , quản_lý phân_cấp nguồn thu , nhiệm_vụ chi ngân_sách nhà_nước , ngân_sách địa_phương , nguyên_tắc quản_lý an_toàn nợ công , hạn_mức dư_nợ vay được phép của địa_phương ; - Ưu_tiên bố_trí ngân_sách nhà_nước , bố_trí các khoản vay để thực_hiện chương_trình , dự_án trong từng thời_kỳ cụ_thể ; - Công_khai , minh_bạch , hiệu_quả .
869
Kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương được lập dựa trên các căn_cứ nào ?
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định về kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương như sau : ... giữa ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương, giữa các cấp chính_quyền địa_phương ; định_hướng sửa_đổi, bổ_sung, ban_hành mới trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; - Chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ, Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh về xây_dựng kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội và kế_hoạch tài_chính 05 năm. Bên cạnh đó, kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm phải đáp_ứng các yêu_cầu tại khoản 3 Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP như sau : - Phù_hợp với mục_tiêu, nhiệm_vụ và giải_pháp đề ra trong Chiến_lược quốc_gia về phát_triển kinh_tế - xã_hội ; các chiến_lược về tài_chính, nợ công, cải_cách hệ_thống thuế ; mục_tiêu, chỉ_tiêu, định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm kế_hoạch của cả nước và của địa_phương ; - Phù_hợp với dự_báo tình_hình kinh_tế - xã_hội, khả_năng cân_đối nguồn thu ngân_sách nhà_nước, huy_động và trả nợ, giới_hạn an_toàn tài_chính quốc_gia trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; phù_hợp với các nguyên_tắc cân_đối, quản_lý phân_cấp nguồn thu, nhiệm_vụ chi ngân_sách nhà_nước, ngân_sách địa_phương, nguyên_tắc quản_lý an_toàn nợ công, hạn_mức dư_nợ vay được phép của địa_phương ; - Ưu_tiên bố_trí ngân_sách nhà_nước, bố_trí các khoản
None
1
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định về kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương như sau : Kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương được lập dựa trên các căn_cứ sau : - Tình_hình thực_hiện kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm , kế_hoạch tài_chính 05 năm , kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn , kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm giai_đoạn trước của địa_phương ; - Mục_tiêu , chỉ_tiêu , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội , tài_chính - ngân_sách nhà_nước trong Chiến_lược quốc_gia , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm ; các chiến_lược về tài_chính , nợ công , cải_cách hệ_thống thuế ; và những mục_tiêu , chỉ_tiêu , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội trong thời_gian 05 năm kế_hoạch của địa_phương ; quy_hoạch tổng_thể phát_triển kinh_tế - xã_hội đã được phê_duyệt của địa_phương ; - Dự_báo tình_hình kinh_tế - xã_hội có ảnh_hưởng đến khả_năng huy_động và nhu_cầu sử_dụng các nguồn_lực tài_chính - ngân_sách nhà_nước của địa_phương trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; - Quy_định của pháp_luật về tài_chính - ngân_sách nhà_nước , bao_gồm cả cơ_chế phân_cấp nguồn thu , nhiệm_vụ chi giữa ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương , giữa các cấp chính_quyền địa_phương ; định_hướng sửa_đổi , bổ_sung , ban_hành mới trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; - Chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh về xây_dựng kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội và kế_hoạch tài_chính 05 năm . Bên cạnh đó , kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm phải đáp_ứng các yêu_cầu tại khoản 3 Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP như sau : - Phù_hợp với mục_tiêu , nhiệm_vụ và giải_pháp đề ra trong Chiến_lược quốc_gia về phát_triển kinh_tế - xã_hội ; các chiến_lược về tài_chính , nợ công , cải_cách hệ_thống thuế ; mục_tiêu , chỉ_tiêu , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm kế_hoạch của cả nước và của địa_phương ; - Phù_hợp với dự_báo tình_hình kinh_tế - xã_hội , khả_năng cân_đối nguồn thu ngân_sách nhà_nước , huy_động và trả nợ , giới_hạn an_toàn tài_chính quốc_gia trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; phù_hợp với các nguyên_tắc cân_đối , quản_lý phân_cấp nguồn thu , nhiệm_vụ chi ngân_sách nhà_nước , ngân_sách địa_phương , nguyên_tắc quản_lý an_toàn nợ công , hạn_mức dư_nợ vay được phép của địa_phương ; - Ưu_tiên bố_trí ngân_sách nhà_nước , bố_trí các khoản vay để thực_hiện chương_trình , dự_án trong từng thời_kỳ cụ_thể ; - Công_khai , minh_bạch , hiệu_quả .
870
Kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương được lập dựa trên các căn_cứ nào ?
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định về kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương như sau : ... , nhiệm_vụ chi ngân_sách nhà_nước, ngân_sách địa_phương, nguyên_tắc quản_lý an_toàn nợ công, hạn_mức dư_nợ vay được phép của địa_phương ; - Ưu_tiên bố_trí ngân_sách nhà_nước, bố_trí các khoản vay để thực_hiện chương_trình, dự_án trong từng thời_kỳ cụ_thể ; - Công_khai, minh_bạch, hiệu_quả.
None
1
Căn_cứ vào Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định về kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương như sau : Kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương được lập dựa trên các căn_cứ sau : - Tình_hình thực_hiện kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm , kế_hoạch tài_chính 05 năm , kế_hoạch đầu_tư công trung_hạn , kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm giai_đoạn trước của địa_phương ; - Mục_tiêu , chỉ_tiêu , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội , tài_chính - ngân_sách nhà_nước trong Chiến_lược quốc_gia , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm ; các chiến_lược về tài_chính , nợ công , cải_cách hệ_thống thuế ; và những mục_tiêu , chỉ_tiêu , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội trong thời_gian 05 năm kế_hoạch của địa_phương ; quy_hoạch tổng_thể phát_triển kinh_tế - xã_hội đã được phê_duyệt của địa_phương ; - Dự_báo tình_hình kinh_tế - xã_hội có ảnh_hưởng đến khả_năng huy_động và nhu_cầu sử_dụng các nguồn_lực tài_chính - ngân_sách nhà_nước của địa_phương trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; - Quy_định của pháp_luật về tài_chính - ngân_sách nhà_nước , bao_gồm cả cơ_chế phân_cấp nguồn thu , nhiệm_vụ chi giữa ngân_sách trung_ương và ngân_sách địa_phương , giữa các cấp chính_quyền địa_phương ; định_hướng sửa_đổi , bổ_sung , ban_hành mới trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; - Chỉ_đạo của Thủ_tướng Chính_phủ , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh về xây_dựng kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội và kế_hoạch tài_chính 05 năm . Bên cạnh đó , kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm phải đáp_ứng các yêu_cầu tại khoản 3 Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP như sau : - Phù_hợp với mục_tiêu , nhiệm_vụ và giải_pháp đề ra trong Chiến_lược quốc_gia về phát_triển kinh_tế - xã_hội ; các chiến_lược về tài_chính , nợ công , cải_cách hệ_thống thuế ; mục_tiêu , chỉ_tiêu , định_hướng phát_triển kinh_tế - xã_hội 05 năm kế_hoạch của cả nước và của địa_phương ; - Phù_hợp với dự_báo tình_hình kinh_tế - xã_hội , khả_năng cân_đối nguồn thu ngân_sách nhà_nước , huy_động và trả nợ , giới_hạn an_toàn tài_chính quốc_gia trong thời_gian 05 năm kế_hoạch ; phù_hợp với các nguyên_tắc cân_đối , quản_lý phân_cấp nguồn thu , nhiệm_vụ chi ngân_sách nhà_nước , ngân_sách địa_phương , nguyên_tắc quản_lý an_toàn nợ công , hạn_mức dư_nợ vay được phép của địa_phương ; - Ưu_tiên bố_trí ngân_sách nhà_nước , bố_trí các khoản vay để thực_hiện chương_trình , dự_án trong từng thời_kỳ cụ_thể ; - Công_khai , minh_bạch , hiệu_quả .
871
Kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương có các nội_dung gì ?
Căn_cứ vào khoản 4 Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định về kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương như sau : ... Kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương... 4. Nội_dung lập kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương : a ) Đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm giai_đoạn trước, những kết_quả đạt được, những hạn_chế yếu_kém và nguyên_nhân, bài_học kinh_nghiệm ; b ) Căn_cứ yêu_cầu lập kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm của địa_phương ; c ) Các chỉ_tiêu lập kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương gồm : Hạn_mức vay, dư_nợ vay của chính_quyền địa_phương ( dư_nợ so với hạn_mức được vay ) ; dự_kiến vay, trả nợ ; d ) Dự_báo những rủi_ro tác_động đến các chỉ_tiêu quản_lý về nợ của chính_quyền địa_phương ; đ ) Các giải_pháp về chính_sách và quản_lý nhằm đảm_bảo an_toàn, bền_vững nợ của chính_quyền địa_phương. Nội_dung lập kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương gồm : - Đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm giai_đoạn trước, những kết_quả đạt được, những hạn_chế yếu_kém và nguyên_nhân, bài_học kinh_nghiệm ; - Căn_cứ yêu_cầu lập kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm của địa_phương
None
1
Căn_cứ vào khoản 4 Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định về kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương như sau : Kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương ... 4 . Nội_dung lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương : a ) Đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm giai_đoạn trước , những kết_quả đạt được , những hạn_chế yếu_kém và nguyên_nhân , bài_học kinh_nghiệm ; b ) Căn_cứ yêu_cầu lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của địa_phương ; c ) Các chỉ_tiêu lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương gồm : Hạn_mức vay , dư_nợ vay của chính_quyền địa_phương ( dư_nợ so với hạn_mức được vay ) ; dự_kiến vay , trả nợ ; d ) Dự_báo những rủi_ro tác_động đến các chỉ_tiêu quản_lý về nợ của chính_quyền địa_phương ; đ ) Các giải_pháp về chính_sách và quản_lý nhằm đảm_bảo an_toàn , bền_vững nợ của chính_quyền địa_phương . Nội_dung lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương gồm : - Đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm giai_đoạn trước , những kết_quả đạt được , những hạn_chế yếu_kém và nguyên_nhân , bài_học kinh_nghiệm ; - Căn_cứ yêu_cầu lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của địa_phương ; - Các chỉ_tiêu lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương gồm : Hạn_mức vay , dư_nợ vay của chính_quyền địa_phương ( dư_nợ so với hạn_mức được vay ) ; dự_kiến vay , trả nợ ; - Dự_báo những rủi_ro tác_động đến các chỉ_tiêu quản_lý về nợ của chính_quyền địa_phương ; - Các giải_pháp về chính_sách và quản_lý nhằm đảm_bảo an_toàn , bền_vững nợ của chính_quyền địa_phương .
872
Kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương có các nội_dung gì ?
Căn_cứ vào khoản 4 Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định về kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương như sau : ... 05 năm giai_đoạn trước, những kết_quả đạt được, những hạn_chế yếu_kém và nguyên_nhân, bài_học kinh_nghiệm ; - Căn_cứ yêu_cầu lập kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm của địa_phương ; - Các chỉ_tiêu lập kế_hoạch vay, trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương gồm : Hạn_mức vay, dư_nợ vay của chính_quyền địa_phương ( dư_nợ so với hạn_mức được vay ) ; dự_kiến vay, trả nợ ; - Dự_báo những rủi_ro tác_động đến các chỉ_tiêu quản_lý về nợ của chính_quyền địa_phương ; - Các giải_pháp về chính_sách và quản_lý nhằm đảm_bảo an_toàn, bền_vững nợ của chính_quyền địa_phương.
None
1
Căn_cứ vào khoản 4 Điều 4 Nghị_định 93/2018/NĐ-CP quy_định về kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương như sau : Kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương ... 4 . Nội_dung lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương : a ) Đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm giai_đoạn trước , những kết_quả đạt được , những hạn_chế yếu_kém và nguyên_nhân , bài_học kinh_nghiệm ; b ) Căn_cứ yêu_cầu lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của địa_phương ; c ) Các chỉ_tiêu lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương gồm : Hạn_mức vay , dư_nợ vay của chính_quyền địa_phương ( dư_nợ so với hạn_mức được vay ) ; dự_kiến vay , trả nợ ; d ) Dự_báo những rủi_ro tác_động đến các chỉ_tiêu quản_lý về nợ của chính_quyền địa_phương ; đ ) Các giải_pháp về chính_sách và quản_lý nhằm đảm_bảo an_toàn , bền_vững nợ của chính_quyền địa_phương . Nội_dung lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương gồm : - Đánh_giá tình_hình thực_hiện kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm giai_đoạn trước , những kết_quả đạt được , những hạn_chế yếu_kém và nguyên_nhân , bài_học kinh_nghiệm ; - Căn_cứ yêu_cầu lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của địa_phương ; - Các chỉ_tiêu lập kế_hoạch vay , trả nợ 05 năm của chính_quyền địa_phương gồm : Hạn_mức vay , dư_nợ vay của chính_quyền địa_phương ( dư_nợ so với hạn_mức được vay ) ; dự_kiến vay , trả nợ ; - Dự_báo những rủi_ro tác_động đến các chỉ_tiêu quản_lý về nợ của chính_quyền địa_phương ; - Các giải_pháp về chính_sách và quản_lý nhằm đảm_bảo an_toàn , bền_vững nợ của chính_quyền địa_phương .
873
Đi nghĩa_vụ_quân_sự năm 2023 có được nghỉ_phép về ăn tết hay không ?
Tại Điều 3 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP quy_định về chế_độ nghỉ_phép đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ như sau : ... Chế_độ nghỉ_phép đối_với hạ_sĩ_quan, binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ 1. Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ từ tháng thứ mười_ba trở đi thì được nghỉ_phép hàng năm ; thời_gian nghỉ là 10 ngày ( không kể ngày đi và về ) và được thanh_toán tiền tàu, xe, tiền phụ_cấp đi đường theo quy_định hiện_hành. 2. Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ là học_viên các học_viện, nhà_trường trong, ngoài Quân_đội, thời_gian học từ một năm trở lên có thời_gian nghỉ_hè giữa hai năm_học thì thời_gian nghỉ này được tính là thời_gian nghỉ_phép và được thanh_toán tiền tàu, xe, tiền phụ_cấp đi đường theo quy_định hiện_hành. 3. Trường_hợp đặc_biệt do yêu_cầu nhiệm_vụ chiến_đấu, sẵn_sàng chiến_đấu hoặc ở những nơi điều_kiện đi_lại khó_khăn không_thể giải_quyết cho nghỉ_phép thì được thanh_toán bằng tiền. Mức tiền thanh_toán một ngày không nghỉ_phép bằng mức tiền ăn cơ_bản một ngày của hạ_sĩ_quan, binh_sĩ bộ_binh. 4. Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ đã nghỉ_phép năm theo chế_độ, nếu gia_đình gặp thiên_tai, hoả_hoạn nặng hoặc bố, mẹ đẻ ; bố, mẹ_vợ hoặc bố, mẹ chồng ; người nuôi_dưỡng hợp_pháp ; vợ hoặc
None
1
Tại Điều 3 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP quy_định về chế_độ nghỉ_phép đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ như sau : Chế_độ nghỉ_phép đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ 1 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ từ tháng thứ mười_ba trở đi thì được nghỉ_phép hàng năm ; thời_gian nghỉ là 10 ngày ( không kể ngày đi và về ) và được thanh_toán tiền tàu , xe , tiền phụ_cấp đi đường theo quy_định hiện_hành . 2 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ là học_viên các học_viện , nhà_trường trong , ngoài Quân_đội , thời_gian học từ một năm trở lên có thời_gian nghỉ_hè giữa hai năm_học thì thời_gian nghỉ này được tính là thời_gian nghỉ_phép và được thanh_toán tiền tàu , xe , tiền phụ_cấp đi đường theo quy_định hiện_hành . 3 . Trường_hợp đặc_biệt do yêu_cầu nhiệm_vụ chiến_đấu , sẵn_sàng chiến_đấu hoặc ở những nơi điều_kiện đi_lại khó_khăn không_thể giải_quyết cho nghỉ_phép thì được thanh_toán bằng tiền . Mức tiền thanh_toán một ngày không nghỉ_phép bằng mức tiền ăn cơ_bản một ngày của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ bộ_binh . 4 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ đã nghỉ_phép năm theo chế_độ , nếu gia_đình gặp thiên_tai , hoả_hoạn nặng hoặc bố , mẹ đẻ ; bố , mẹ_vợ hoặc bố , mẹ chồng ; người nuôi_dưỡng hợp_pháp ; vợ hoặc chồng và con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp từ_trần , mất_tích hoặc hạ_sĩ_quan , binh_sĩ lập được thành_tích đặc_biệt xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ thì được nghỉ_phép đặc_biệt , thời_gian không quá 05 ngày ( không kể ngày đi và về ) và được thanh_toán tiền tàu , xe , tiền phụ_cấp đi đường theo quy_định hiện_hành . Như_vậy , theo quy_định như trên , người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự từ tháng thứ mười_ba trở đi thì được nghỉ_phép hàng năm thời_gian nghỉ là 10 ngày ngoài_ra còn được hưởng chế_độ nghỉ_phép đặc_biệt , thời_gian không quá 05 ngày . Không có quy_định cho_phép người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự được nghỉ tết . ( Hình từ Internet )
874
Đi nghĩa_vụ_quân_sự năm 2023 có được nghỉ_phép về ăn tết hay không ?
Tại Điều 3 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP quy_định về chế_độ nghỉ_phép đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ như sau : ... năm theo chế_độ, nếu gia_đình gặp thiên_tai, hoả_hoạn nặng hoặc bố, mẹ đẻ ; bố, mẹ_vợ hoặc bố, mẹ chồng ; người nuôi_dưỡng hợp_pháp ; vợ hoặc chồng và con_đẻ, con_nuôi hợp_pháp từ_trần, mất_tích hoặc hạ_sĩ_quan, binh_sĩ lập được thành_tích đặc_biệt xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ thì được nghỉ_phép đặc_biệt, thời_gian không quá 05 ngày ( không kể ngày đi và về ) và được thanh_toán tiền tàu, xe, tiền phụ_cấp đi đường theo quy_định hiện_hành. Như_vậy, theo quy_định như trên, người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự từ tháng thứ mười_ba trở đi thì được nghỉ_phép hàng năm thời_gian nghỉ là 10 ngày ngoài_ra còn được hưởng chế_độ nghỉ_phép đặc_biệt, thời_gian không quá 05 ngày. Không có quy_định cho_phép người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự được nghỉ tết. ( Hình từ Internet )
None
1
Tại Điều 3 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP quy_định về chế_độ nghỉ_phép đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ như sau : Chế_độ nghỉ_phép đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ 1 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ phục_vụ tại_ngũ từ tháng thứ mười_ba trở đi thì được nghỉ_phép hàng năm ; thời_gian nghỉ là 10 ngày ( không kể ngày đi và về ) và được thanh_toán tiền tàu , xe , tiền phụ_cấp đi đường theo quy_định hiện_hành . 2 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ là học_viên các học_viện , nhà_trường trong , ngoài Quân_đội , thời_gian học từ một năm trở lên có thời_gian nghỉ_hè giữa hai năm_học thì thời_gian nghỉ này được tính là thời_gian nghỉ_phép và được thanh_toán tiền tàu , xe , tiền phụ_cấp đi đường theo quy_định hiện_hành . 3 . Trường_hợp đặc_biệt do yêu_cầu nhiệm_vụ chiến_đấu , sẵn_sàng chiến_đấu hoặc ở những nơi điều_kiện đi_lại khó_khăn không_thể giải_quyết cho nghỉ_phép thì được thanh_toán bằng tiền . Mức tiền thanh_toán một ngày không nghỉ_phép bằng mức tiền ăn cơ_bản một ngày của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ bộ_binh . 4 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ đã nghỉ_phép năm theo chế_độ , nếu gia_đình gặp thiên_tai , hoả_hoạn nặng hoặc bố , mẹ đẻ ; bố , mẹ_vợ hoặc bố , mẹ chồng ; người nuôi_dưỡng hợp_pháp ; vợ hoặc chồng và con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp từ_trần , mất_tích hoặc hạ_sĩ_quan , binh_sĩ lập được thành_tích đặc_biệt xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ thì được nghỉ_phép đặc_biệt , thời_gian không quá 05 ngày ( không kể ngày đi và về ) và được thanh_toán tiền tàu , xe , tiền phụ_cấp đi đường theo quy_định hiện_hành . Như_vậy , theo quy_định như trên , người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự từ tháng thứ mười_ba trở đi thì được nghỉ_phép hàng năm thời_gian nghỉ là 10 ngày ngoài_ra còn được hưởng chế_độ nghỉ_phép đặc_biệt , thời_gian không quá 05 ngày . Không có quy_định cho_phép người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự được nghỉ tết . ( Hình từ Internet )
875
Thân_nhân của người đi nghĩa_vụ_quân_sự bị ốm có được hưởng trợ_cấp ?
Tại Điều 6 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP quy_định chế_độ , chính_sách đối_với thân_nhân hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ như sau : ... Chế_độ, chính_sách đối_với thân_nhân hạ_sĩ_quan, binh_sĩ tại_ngũ 1. Thân_nhân của hạ_sĩ_quan, binh_sĩ tại_ngũ quy_định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị_định này được trợ_cấp khó_khăn đột_xuất trong các trường_hợp sau đây : a ) Khi nhà ở của hạ_sĩ_quan, binh_sĩ tại_ngũ gặp tai_nạn, hoả_hoạn, thiên_tai dẫn đến bị sập nhà, trôi nhà, cháy nhà hoặc phải di_dời chỗ ở hoặc tài_sản bị hư_hỏng, thiệt_hại nặng về kinh_tế thì được trợ_cấp mức 3.000.000 đồng / suất / lần ; b ) Thân_nhân của hạ_sĩ_quan, binh_sĩ tại_ngũ ốm_đau từ 01 tháng trở lên hoặc điều_trị 01 lần tại bệnh_viện từ 07 ngày trở lên thì được trợ_cấp mức 500.000 đồng / thân_nhân / lần ; c ) Chế_độ trợ_cấp khó_khăn đột_xuất quy_định tại Điểm a Khoản này được thực_hiện không quá 02 lần / năm đối_với một hạ_sĩ_quan, binh_sĩ ; chế_độ trợ_cấp khó_khăn đột_xuất quy_định tại Điểm b Khoản này được thực_hiện không quá 02 lần / năm đối_với mỗi thân_nhân của hạ_sĩ_quan, binh_sĩ ; d ) Thân_nhân của hạ_sĩ_quan, binh_sĩ tại_ngũ hy_sinh, từ_trần hoặc mất_tích thì được trợ_cấp mức 2.000.000 đồng / người. 2. Co@@
None
1
Tại Điều 6 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP quy_định chế_độ , chính_sách đối_với thân_nhân hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ như sau : Chế_độ , chính_sách đối_với thân_nhân hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ 1 . Thân_nhân của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ quy_định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị_định này được trợ_cấp khó_khăn đột_xuất trong các trường_hợp sau đây : a ) Khi nhà ở của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ gặp tai_nạn , hoả_hoạn , thiên_tai dẫn đến bị sập nhà , trôi nhà , cháy nhà hoặc phải di_dời chỗ ở hoặc tài_sản bị hư_hỏng , thiệt_hại nặng về kinh_tế thì được trợ_cấp mức 3.000.000 đồng / suất / lần ; b ) Thân_nhân của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ ốm_đau từ 01 tháng trở lên hoặc điều_trị 01 lần tại bệnh_viện từ 07 ngày trở lên thì được trợ_cấp mức 500.000 đồng / thân_nhân / lần ; c ) Chế_độ trợ_cấp khó_khăn đột_xuất quy_định tại Điểm a Khoản này được thực_hiện không quá 02 lần / năm đối_với một hạ_sĩ_quan , binh_sĩ ; chế_độ trợ_cấp khó_khăn đột_xuất quy_định tại Điểm b Khoản này được thực_hiện không quá 02 lần / năm đối_với mỗi thân_nhân của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ ; d ) Thân_nhân của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ hy_sinh , từ_trần hoặc mất_tích thì được trợ_cấp mức 2.000.000 đồng / người . 2 . Con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ được miễn , giảm học_phí khi học tại cơ_sở giáo_dục_phổ_thông công_lập , ngoài công_lập theo quy_định tại Nghị_định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ quy_định về cơ_chế thu , quản_lý học_phí đối_với cơ_sở giáo_dục thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và chính_sách miễn , giảm học_phí , hỗ_trợ chi_phí học_tập từ năm_học 2015 - 2016 đến năm_học 2020 - 2021 . Theo đó , trường_hợp thân_nhân của người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự bị ốm_đau từ 01 tháng trở lên hoặc điều_trị 01 lần tại bệnh_viện từ 07 ngày trở lên thì được trợ_cấp mức 500.000 đồng / thân_nhân / lần .
876
Thân_nhân của người đi nghĩa_vụ_quân_sự bị ốm có được hưởng trợ_cấp ?
Tại Điều 6 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP quy_định chế_độ , chính_sách đối_với thân_nhân hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ như sau : ... mỗi thân_nhân của hạ_sĩ_quan, binh_sĩ ; d ) Thân_nhân của hạ_sĩ_quan, binh_sĩ tại_ngũ hy_sinh, từ_trần hoặc mất_tích thì được trợ_cấp mức 2.000.000 đồng / người. 2. Con_đẻ, con_nuôi hợp_pháp của hạ_sĩ_quan, binh_sĩ tại_ngũ được miễn, giảm học_phí khi học tại cơ_sở giáo_dục_phổ_thông công_lập, ngoài công_lập theo quy_định tại Nghị_định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ quy_định về cơ_chế thu, quản_lý học_phí đối_với cơ_sở giáo_dục thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và chính_sách miễn, giảm học_phí, hỗ_trợ chi_phí học_tập từ năm_học 2015 - 2016 đến năm_học 2020 - 2021. Theo đó, trường_hợp thân_nhân của người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự bị ốm_đau từ 01 tháng trở lên hoặc điều_trị 01 lần tại bệnh_viện từ 07 ngày trở lên thì được trợ_cấp mức 500.000 đồng / thân_nhân / lần.
None
1
Tại Điều 6 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP quy_định chế_độ , chính_sách đối_với thân_nhân hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ như sau : Chế_độ , chính_sách đối_với thân_nhân hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ 1 . Thân_nhân của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ quy_định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị_định này được trợ_cấp khó_khăn đột_xuất trong các trường_hợp sau đây : a ) Khi nhà ở của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ gặp tai_nạn , hoả_hoạn , thiên_tai dẫn đến bị sập nhà , trôi nhà , cháy nhà hoặc phải di_dời chỗ ở hoặc tài_sản bị hư_hỏng , thiệt_hại nặng về kinh_tế thì được trợ_cấp mức 3.000.000 đồng / suất / lần ; b ) Thân_nhân của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ ốm_đau từ 01 tháng trở lên hoặc điều_trị 01 lần tại bệnh_viện từ 07 ngày trở lên thì được trợ_cấp mức 500.000 đồng / thân_nhân / lần ; c ) Chế_độ trợ_cấp khó_khăn đột_xuất quy_định tại Điểm a Khoản này được thực_hiện không quá 02 lần / năm đối_với một hạ_sĩ_quan , binh_sĩ ; chế_độ trợ_cấp khó_khăn đột_xuất quy_định tại Điểm b Khoản này được thực_hiện không quá 02 lần / năm đối_với mỗi thân_nhân của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ ; d ) Thân_nhân của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ hy_sinh , từ_trần hoặc mất_tích thì được trợ_cấp mức 2.000.000 đồng / người . 2 . Con_đẻ , con_nuôi hợp_pháp của hạ_sĩ_quan , binh_sĩ tại_ngũ được miễn , giảm học_phí khi học tại cơ_sở giáo_dục_phổ_thông công_lập , ngoài công_lập theo quy_định tại Nghị_định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính_phủ quy_định về cơ_chế thu , quản_lý học_phí đối_với cơ_sở giáo_dục thuộc hệ_thống giáo_dục quốc_dân và chính_sách miễn , giảm học_phí , hỗ_trợ chi_phí học_tập từ năm_học 2015 - 2016 đến năm_học 2020 - 2021 . Theo đó , trường_hợp thân_nhân của người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự bị ốm_đau từ 01 tháng trở lên hoặc điều_trị 01 lần tại bệnh_viện từ 07 ngày trở lên thì được trợ_cấp mức 500.000 đồng / thân_nhân / lần .
877
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ như_thế_nào ?
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP : ... Chế_độ đào_tạo, học nghề, giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP cụ_thể : Chế_độ đào_tạo, học nghề, giải_quyết việc_làm khi xuất_ngũ 1. Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang học_tập hoặc có giấy gọi vào học tại các trường thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp, cơ_sở giáo_dục đại_học thì được bảo_lưu kết_quả, được tiếp_nhận vào học tại các trường đó. Trường_hợp hạ_sĩ_quan, binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ, khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề theo quy_định tại Nghị_định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính_phủ quy_định về chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm và Quỹ quốc_gia về việc_làm. 2. Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước, tổ_chức chính_trị, tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan, tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại, bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp cơ_quan, tổ_chức đó đã giải_thể thì cơ_quan, tổ_chức cấp trên trực_tiếp có trách_nhiệm bố_trí việc_làm phù_hợp.
None
1
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP cụ_thể : Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm khi xuất_ngũ 1 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang học_tập hoặc có giấy gọi vào học tại các trường thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục đại_học thì được bảo_lưu kết_quả , được tiếp_nhận vào học tại các trường đó . Trường_hợp hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ , khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề theo quy_định tại Nghị_định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính_phủ quy_định về chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm và Quỹ quốc_gia về việc_làm . 2 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan , tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức đó đã giải_thể thì cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp có trách_nhiệm bố_trí việc_làm phù_hợp . Trường_hợp cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp đó đã giải_thể hoặc không có cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp thì Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan cùng cấp để giải_quyết việc_làm . 3 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương , tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương , tiền công trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp tổ_chức kinh_tế đã chấm_dứt hoạt_động , giải_thể hoặc phá_sản thì việc giải_quyết chế_độ , chính_sách đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ được thực_hiện như đối_với người lao_động của tổ_chức kinh_tế đó theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội hiện_hành ; cơ_quan Bảo_hiểm_xã_hội địa_phương nơi tổ_chức kinh_tế nói trên đóng bảo_hiểm_xã_hội chịu trách_nhiệm thanh_toán chế_độ bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định hiện_hành . 4 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế được xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm , thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định hiện_hành đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động của cơ_sở kinh_tế đó . 5 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 43 và Khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự năm 2015 , khi về địa_phương được chính_quyền các cấp , cơ_quan , tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh , tuyển_dụng công_chức , viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo . Theo đó , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ , khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan , tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương , tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương , tiền công trước khi nhập_ngũ Xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm , thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ , chính_sách như cán_bộ , công_chức , viên_chức đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại khoản 1 Điều 43 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 và khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 , khi về địa_phương được chính_quyền các cấp , cơ_quan , tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh , tuyển_dụng công_chức , viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo .
878
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ như_thế_nào ?
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP : ... bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp cơ_quan, tổ_chức đó đã giải_thể thì cơ_quan, tổ_chức cấp trên trực_tiếp có trách_nhiệm bố_trí việc_làm phù_hợp. Trường_hợp cơ_quan, tổ_chức cấp trên trực_tiếp đó đã giải_thể hoặc không có cơ_quan, tổ_chức cấp trên trực_tiếp thì Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm chủ_trì, phối_hợp với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan cùng cấp để giải_quyết việc_làm. 3. Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại, bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương, tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương, tiền công trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp tổ_chức kinh_tế đã chấm_dứt hoạt_động, giải_thể hoặc phá_sản thì việc giải_quyết chế_độ, chính_sách đối_với hạ_sĩ_quan, binh_sĩ xuất_ngũ được thực_hiện như đối_với người lao_động của tổ_chức kinh_tế đó theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội hiện_hành ; cơ_quan Bảo_hiểm_xã_hội địa_phương nơi tổ_chức kinh_tế nói trên đóng bảo_hiểm_xã_hội chịu trách_nhiệm thanh_toán chế_độ bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định hiện_hành. 4. Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước, tổ_chức, các cơ_sở kinh_tế thuộc
None
1
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP cụ_thể : Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm khi xuất_ngũ 1 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang học_tập hoặc có giấy gọi vào học tại các trường thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục đại_học thì được bảo_lưu kết_quả , được tiếp_nhận vào học tại các trường đó . Trường_hợp hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ , khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề theo quy_định tại Nghị_định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính_phủ quy_định về chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm và Quỹ quốc_gia về việc_làm . 2 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan , tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức đó đã giải_thể thì cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp có trách_nhiệm bố_trí việc_làm phù_hợp . Trường_hợp cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp đó đã giải_thể hoặc không có cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp thì Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan cùng cấp để giải_quyết việc_làm . 3 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương , tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương , tiền công trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp tổ_chức kinh_tế đã chấm_dứt hoạt_động , giải_thể hoặc phá_sản thì việc giải_quyết chế_độ , chính_sách đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ được thực_hiện như đối_với người lao_động của tổ_chức kinh_tế đó theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội hiện_hành ; cơ_quan Bảo_hiểm_xã_hội địa_phương nơi tổ_chức kinh_tế nói trên đóng bảo_hiểm_xã_hội chịu trách_nhiệm thanh_toán chế_độ bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định hiện_hành . 4 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế được xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm , thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định hiện_hành đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động của cơ_sở kinh_tế đó . 5 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 43 và Khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự năm 2015 , khi về địa_phương được chính_quyền các cấp , cơ_quan , tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh , tuyển_dụng công_chức , viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo . Theo đó , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ , khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan , tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương , tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương , tiền công trước khi nhập_ngũ Xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm , thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ , chính_sách như cán_bộ , công_chức , viên_chức đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại khoản 1 Điều 43 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 và khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 , khi về địa_phương được chính_quyền các cấp , cơ_quan , tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh , tuyển_dụng công_chức , viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo .
879
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ như_thế_nào ?
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP : ... đóng bảo_hiểm_xã_hội chịu trách_nhiệm thanh_toán chế_độ bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định hiện_hành. 4. Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước, tổ_chức, các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế được xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm, thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ, chính_sách theo quy_định hiện_hành đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức và người lao_động của cơ_sở kinh_tế đó. 5. Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 43 và Khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự năm 2015, khi về địa_phương được chính_quyền các cấp, cơ_quan, tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh, tuyển_dụng công_chức, viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo. Theo đó, hạ_sĩ_quan, binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ, khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước, tổ_chức chính_trị, tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan, tổ_chức đó phải có
None
1
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP cụ_thể : Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm khi xuất_ngũ 1 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang học_tập hoặc có giấy gọi vào học tại các trường thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục đại_học thì được bảo_lưu kết_quả , được tiếp_nhận vào học tại các trường đó . Trường_hợp hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ , khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề theo quy_định tại Nghị_định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính_phủ quy_định về chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm và Quỹ quốc_gia về việc_làm . 2 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan , tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức đó đã giải_thể thì cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp có trách_nhiệm bố_trí việc_làm phù_hợp . Trường_hợp cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp đó đã giải_thể hoặc không có cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp thì Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan cùng cấp để giải_quyết việc_làm . 3 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương , tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương , tiền công trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp tổ_chức kinh_tế đã chấm_dứt hoạt_động , giải_thể hoặc phá_sản thì việc giải_quyết chế_độ , chính_sách đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ được thực_hiện như đối_với người lao_động của tổ_chức kinh_tế đó theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội hiện_hành ; cơ_quan Bảo_hiểm_xã_hội địa_phương nơi tổ_chức kinh_tế nói trên đóng bảo_hiểm_xã_hội chịu trách_nhiệm thanh_toán chế_độ bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định hiện_hành . 4 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế được xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm , thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định hiện_hành đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động của cơ_sở kinh_tế đó . 5 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 43 và Khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự năm 2015 , khi về địa_phương được chính_quyền các cấp , cơ_quan , tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh , tuyển_dụng công_chức , viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo . Theo đó , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ , khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan , tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương , tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương , tiền công trước khi nhập_ngũ Xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm , thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ , chính_sách như cán_bộ , công_chức , viên_chức đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại khoản 1 Điều 43 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 và khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 , khi về địa_phương được chính_quyền các cấp , cơ_quan , tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh , tuyển_dụng công_chức , viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo .
880
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ như_thế_nào ?
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP : ... hỗ_trợ đào_tạo nghề Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước, tổ_chức chính_trị, tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan, tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại, bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại, bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương, tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương, tiền công trước khi nhập_ngũ Xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm, thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ, chính_sách như cán_bộ, công_chức, viên_chức đối_với hạ_sĩ_quan, binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước, tổ_chức, các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế. Hạ_sĩ_quan, binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại khoản 1 Điều 43 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 và khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015, khi về địa_phương được chính_quyền các cấp, cơ_quan, tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh, tuyển_dụng công_chức, viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp
None
1
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP cụ_thể : Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm khi xuất_ngũ 1 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang học_tập hoặc có giấy gọi vào học tại các trường thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục đại_học thì được bảo_lưu kết_quả , được tiếp_nhận vào học tại các trường đó . Trường_hợp hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ , khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề theo quy_định tại Nghị_định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính_phủ quy_định về chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm và Quỹ quốc_gia về việc_làm . 2 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan , tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức đó đã giải_thể thì cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp có trách_nhiệm bố_trí việc_làm phù_hợp . Trường_hợp cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp đó đã giải_thể hoặc không có cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp thì Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan cùng cấp để giải_quyết việc_làm . 3 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương , tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương , tiền công trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp tổ_chức kinh_tế đã chấm_dứt hoạt_động , giải_thể hoặc phá_sản thì việc giải_quyết chế_độ , chính_sách đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ được thực_hiện như đối_với người lao_động của tổ_chức kinh_tế đó theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội hiện_hành ; cơ_quan Bảo_hiểm_xã_hội địa_phương nơi tổ_chức kinh_tế nói trên đóng bảo_hiểm_xã_hội chịu trách_nhiệm thanh_toán chế_độ bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định hiện_hành . 4 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế được xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm , thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định hiện_hành đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động của cơ_sở kinh_tế đó . 5 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 43 và Khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự năm 2015 , khi về địa_phương được chính_quyền các cấp , cơ_quan , tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh , tuyển_dụng công_chức , viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo . Theo đó , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ , khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan , tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương , tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương , tiền công trước khi nhập_ngũ Xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm , thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ , chính_sách như cán_bộ , công_chức , viên_chức đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại khoản 1 Điều 43 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 và khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 , khi về địa_phương được chính_quyền các cấp , cơ_quan , tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh , tuyển_dụng công_chức , viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo .
881
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ như_thế_nào ?
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP : ... được chính_quyền các cấp, cơ_quan, tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh, tuyển_dụng công_chức, viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo.
None
1
Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm đối_với người tham_gia nghĩa_vụ_quân_sự khi xuất_ngũ được quy_định tại Điều 8 Nghị_định 27/2016/NĐ-CP cụ_thể : Chế_độ đào_tạo , học nghề , giải_quyết việc_làm khi xuất_ngũ 1 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang học_tập hoặc có giấy gọi vào học tại các trường thuộc cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục đại_học thì được bảo_lưu kết_quả , được tiếp_nhận vào học tại các trường đó . Trường_hợp hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ , khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề theo quy_định tại Nghị_định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính_phủ quy_định về chính_sách hỗ_trợ tạo việc_làm và Quỹ quốc_gia về việc_làm . 2 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan , tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp cơ_quan , tổ_chức đó đã giải_thể thì cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp có trách_nhiệm bố_trí việc_làm phù_hợp . Trường_hợp cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp đó đã giải_thể hoặc không có cơ_quan , tổ_chức cấp trên trực_tiếp thì Sở Lao_động - Thương_binh và Xã_hội có trách_nhiệm chủ_trì , phối_hợp với các cơ_quan nhà_nước có liên_quan cùng cấp để giải_quyết việc_làm . 3 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương , tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương , tiền công trước khi nhập_ngũ ; trường_hợp tổ_chức kinh_tế đã chấm_dứt hoạt_động , giải_thể hoặc phá_sản thì việc giải_quyết chế_độ , chính_sách đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ được thực_hiện như đối_với người lao_động của tổ_chức kinh_tế đó theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội hiện_hành ; cơ_quan Bảo_hiểm_xã_hội địa_phương nơi tổ_chức kinh_tế nói trên đóng bảo_hiểm_xã_hội chịu trách_nhiệm thanh_toán chế_độ bảo_hiểm_xã_hội theo quy_định hiện_hành . 4 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế được xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm , thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ , chính_sách theo quy_định hiện_hành đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và người lao_động của cơ_sở kinh_tế đó . 5 . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 43 và Khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự năm 2015 , khi về địa_phương được chính_quyền các cấp , cơ_quan , tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh , tuyển_dụng công_chức , viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo . Theo đó , hạ_sĩ_quan , binh_sĩ hoàn_thành nghĩa_vụ phục_vụ tại_ngũ , khi xuất_ngũ nếu có nhu_cầu đào_tạo nghề và đủ điều_kiện được hỗ_trợ đào_tạo nghề thì được hỗ_trợ đào_tạo nghề Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại cơ_quan Nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội thì khi xuất_ngũ cơ_quan , tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm thu_nhập không thấp hơn trước khi nhập_ngũ Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ trước khi nhập_ngũ đang làm_việc tại tổ_chức kinh_tế thì khi xuất_ngũ tổ_chức đó phải có trách_nhiệm tiếp_nhận lại , bố_trí việc_làm và bảo_đảm tiền_lương , tiền công tương_xứng với vị_trí việc_làm và tiền_lương , tiền công trước khi nhập_ngũ Xếp lương theo công_việc đảm_nhiệm , thời_gian phục_vụ tại_ngũ được tính vào thời_gian công_tác và được hưởng chế_độ , chính_sách như cán_bộ , công_chức , viên_chức đối_với hạ_sĩ_quan , binh_sĩ được tiếp_nhận vào làm_việc tại các cơ_quan nhà_nước , tổ_chức , các cơ_sở kinh_tế thuộc các thành_phần kinh_tế . Hạ_sĩ_quan , binh_sĩ xuất_ngũ theo quy_định tại khoản 1 Điều 43 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 và khoản 1 Điều 48 Luật Nghĩa_vụ_quân_sự 2015 , khi về địa_phương được chính_quyền các cấp , cơ_quan , tổ_chức ưu_tiên sắp_xếp việc_làm và cộng Điểm trong tuyển_sinh , tuyển_dụng công_chức , viên_chức ; trong thời_gian tập_sự được hưởng 100% mức lương và phụ_cấp của ngạch tuyển_dụng tương_ứng với trình_độ đào_tạo .
882
Tài_sản công có nguyên giá 200 triệu đồng được bán_công_khai theo hình_thức niêm_yết giá hay không ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định về việc bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá_như sau : ... " Điều 26 . Bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá 1 . Bán tài_sản công công_khai theo hình_thức niêm_yết giá được áp_dụng đối_với tài_sản công có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 250 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản . Hình_thức niêm_yết giá không được áp_dụng trong trường_hợp bán trụ_sở làm_việc , xe ô_tô . " Theo đó , tài_sản công có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 250 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản được bán_công_khai theo hình_thức niêm_yết giá khi có giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản . Ngoài_ra , tài_sản là trụ_sở làm_việc , xe ô_tô thì không được bán_công_khai theo hình_thức niêm_yết giá .
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP có quy_định về việc bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá_như sau : " Điều 26 . Bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá 1 . Bán tài_sản công công_khai theo hình_thức niêm_yết giá được áp_dụng đối_với tài_sản công có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 250 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản và giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản . Hình_thức niêm_yết giá không được áp_dụng trong trường_hợp bán trụ_sở làm_việc , xe ô_tô . " Theo đó , tài_sản công có nguyên giá theo sổ kế_toán dưới 250 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản được bán_công_khai theo hình_thức niêm_yết giá khi có giá_trị đánh_giá lại từ 10 triệu đồng đến dưới 50 triệu đồng / 01 đơn_vị tài_sản . Ngoài_ra , tài_sản là trụ_sở làm_việc , xe ô_tô thì không được bán_công_khai theo hình_thức niêm_yết giá .
883
Việc bán tài_sản công thông_qua hệ_thống giao_dịch điện_tử được thực_hiện theo trình_tự nào ?
Căn_cứ khoản 4 Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch : ... Căn_cứ khoản 4 Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định trình_tự, thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công như sau : " Điều 26. Bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá... 4. Trình_tự, thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công : a ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này thực_hiện niêm_yết giá bán và thông_tin về tài_sản trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công. Thời_hạn niêm_yết là 05 ngày làm_việc ; b ) Người có nhu_cầu mua tài_sản đăng_ký mua tài_sản trực_tiếp trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công trong thời_hạn niêm_yết và có_thể đăng_ký với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này để xem tài_sản trước khi quyết_định đăng_ký mua tài_sản ; c ) Hết thời_hạn niêm_yết giá, Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công lựa_chọn ngẫu_nhiên người được quyền mua tài_sản trong số những người đăng_ký mua tài_sản trên Hệ_thống. Người được quyền mua tài_sản được đăng_tải công_khai trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công ngay sau khi
None
1
Căn_cứ khoản 4 Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công như sau : " Điều 26 . Bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá ... 4 . Trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công : a ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này thực_hiện niêm_yết giá bán và thông_tin về tài_sản trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . Thời_hạn niêm_yết là 05 ngày làm_việc ; b ) Người có nhu_cầu mua tài_sản đăng_ký mua tài_sản trực_tiếp trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công trong thời_hạn niêm_yết và có_thể đăng_ký với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này để xem tài_sản trước khi quyết_định đăng_ký mua tài_sản ; c ) Hết thời_hạn niêm_yết giá , Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công lựa_chọn ngẫu_nhiên người được quyền mua tài_sản trong số những người đăng_ký mua tài_sản trên Hệ_thống . Người được quyền mua tài_sản được đăng_tải công_khai trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công ngay sau khi có kết_quả lựa_chọn ; d ) Giá bán tài_sản là giá đã niêm_yết trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . " Như_vậy , pháp_luật hiện_hành quy_định cụ_thể liên_quan đến việc bán tài_sản công công_khai theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua điều_kiện tài_sản được bán , khoản tiền đặt trước khi đăng_ký mua tài_sản công và trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công_cụ_thể như trên . Tải về mẫu hợp_đồng bán tài_sản công mới nhất 2023 : Tại Đây
884
Việc bán tài_sản công thông_qua hệ_thống giao_dịch điện_tử được thực_hiện theo trình_tự nào ?
Căn_cứ khoản 4 Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch : ... được quyền mua tài_sản trong số những người đăng_ký mua tài_sản trên Hệ_thống. Người được quyền mua tài_sản được đăng_tải công_khai trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công ngay sau khi có kết_quả lựa_chọn ; d ) Giá bán tài_sản là giá đã niêm_yết trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công. " Như_vậy, pháp_luật hiện_hành quy_định cụ_thể liên_quan đến việc bán tài_sản công công_khai theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua điều_kiện tài_sản được bán, khoản tiền đặt trước khi đăng_ký mua tài_sản công và trình_tự, thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công_cụ_thể như trên. Tải về mẫu hợp_đồng bán tài_sản công mới nhất 2023 : Tại Đây
None
1
Căn_cứ khoản 4 Điều 26 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công như sau : " Điều 26 . Bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá ... 4 . Trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công : a ) Cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này thực_hiện niêm_yết giá bán và thông_tin về tài_sản trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . Thời_hạn niêm_yết là 05 ngày làm_việc ; b ) Người có nhu_cầu mua tài_sản đăng_ký mua tài_sản trực_tiếp trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công trong thời_hạn niêm_yết và có_thể đăng_ký với cơ_quan được giao nhiệm_vụ tổ_chức bán tài_sản quy_định tại khoản 3 Điều 23 Nghị_định này để xem tài_sản trước khi quyết_định đăng_ký mua tài_sản ; c ) Hết thời_hạn niêm_yết giá , Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công lựa_chọn ngẫu_nhiên người được quyền mua tài_sản trong số những người đăng_ký mua tài_sản trên Hệ_thống . Người được quyền mua tài_sản được đăng_tải công_khai trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công ngay sau khi có kết_quả lựa_chọn ; d ) Giá bán tài_sản là giá đã niêm_yết trên Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công . " Như_vậy , pháp_luật hiện_hành quy_định cụ_thể liên_quan đến việc bán tài_sản công công_khai theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua điều_kiện tài_sản được bán , khoản tiền đặt trước khi đăng_ký mua tài_sản công và trình_tự , thủ_tục bán tài_sản công theo hình_thức niêm_yết giá thông_qua Hệ_thống giao_dịch điện_tử về tài_sản công_cụ_thể như trên . Tải về mẫu hợp_đồng bán tài_sản công mới nhất 2023 : Tại Đây
885
Hộ kinh_doanh có được kinh_doanh nhiều địa_điểm kinh_doanh không ?
Theo quy_định tại Điều 86 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP về địa_điểm đăng_ký doanh_nghiệp như sau : ... Địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh 1. Địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh là nơi hộ kinh_doanh thực_hiện hoạt_động kinh_doanh. 2. Một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế, cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại. Theo quy_định trên thì nếu bạn muốn bán quần_áo ở nhiều quận thì các điểm điểm bán quần_áo của bạn được xác_định là địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh. Theo khoản 2 Điều 86 nêu trên về đăng_ký doanh_nghiệp thì hiện không còn hạn_chế một hộ kinh_doanh chỉ được đăng_ký một địa_điểm kinh_doanh nữa. Thay vào đó một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế, cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại. Như_vậy đối_với trường_hợp của bạn, bạn có_thể kinh_doanh nhiều địa_điểm và bạn chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh khi đăng_ký hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế, cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành
None
1
Theo quy_định tại Điều 86 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP về địa_điểm đăng_ký doanh_nghiệp như sau : Địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh 1 . Địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh là nơi hộ kinh_doanh thực_hiện hoạt_động kinh_doanh . 2 . Một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế , cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại . Theo quy_định trên thì nếu bạn muốn bán quần_áo ở nhiều quận thì các điểm điểm bán quần_áo của bạn được xác_định là địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh . Theo khoản 2 Điều 86 nêu trên về đăng_ký doanh_nghiệp thì hiện không còn hạn_chế một hộ kinh_doanh chỉ được đăng_ký một địa_điểm kinh_doanh nữa . Thay vào đó một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế , cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại . Như_vậy đối_với trường_hợp của bạn , bạn có_thể kinh_doanh nhiều địa_điểm và bạn chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh khi đăng_ký hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế , cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại . Địa_điểm kinh_doanh ( Hình từ Internet )
886
Hộ kinh_doanh có được kinh_doanh nhiều địa_điểm kinh_doanh không ?
Theo quy_định tại Điều 86 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP về địa_điểm đăng_ký doanh_nghiệp như sau : ... bạn có_thể kinh_doanh nhiều địa_điểm và bạn chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh khi đăng_ký hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế, cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại. Địa_điểm kinh_doanh ( Hình từ Internet ) Địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh 1. Địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh là nơi hộ kinh_doanh thực_hiện hoạt_động kinh_doanh. 2. Một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế, cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại. Theo quy_định trên thì nếu bạn muốn bán quần_áo ở nhiều quận thì các điểm điểm bán quần_áo của bạn được xác_định là địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh. Theo khoản 2 Điều 86 nêu trên về đăng_ký doanh_nghiệp thì hiện không còn hạn_chế một hộ kinh_doanh chỉ được đăng_ký một địa_điểm kinh_doanh nữa. Thay vào đó một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế, cơ_quan quản_lý thị_trường nơi
None
1
Theo quy_định tại Điều 86 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP về địa_điểm đăng_ký doanh_nghiệp như sau : Địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh 1 . Địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh là nơi hộ kinh_doanh thực_hiện hoạt_động kinh_doanh . 2 . Một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế , cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại . Theo quy_định trên thì nếu bạn muốn bán quần_áo ở nhiều quận thì các điểm điểm bán quần_áo của bạn được xác_định là địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh . Theo khoản 2 Điều 86 nêu trên về đăng_ký doanh_nghiệp thì hiện không còn hạn_chế một hộ kinh_doanh chỉ được đăng_ký một địa_điểm kinh_doanh nữa . Thay vào đó một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế , cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại . Như_vậy đối_với trường_hợp của bạn , bạn có_thể kinh_doanh nhiều địa_điểm và bạn chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh khi đăng_ký hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế , cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại . Địa_điểm kinh_doanh ( Hình từ Internet )
887
Hộ kinh_doanh có được kinh_doanh nhiều địa_điểm kinh_doanh không ?
Theo quy_định tại Điều 86 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP về địa_điểm đăng_ký doanh_nghiệp như sau : ... đó một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế, cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại. Như_vậy đối_với trường_hợp của bạn, bạn có_thể kinh_doanh nhiều địa_điểm và bạn chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh khi đăng_ký hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế, cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại. Địa_điểm kinh_doanh ( Hình từ Internet )
None
1
Theo quy_định tại Điều 86 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP về địa_điểm đăng_ký doanh_nghiệp như sau : Địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh 1 . Địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh là nơi hộ kinh_doanh thực_hiện hoạt_động kinh_doanh . 2 . Một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế , cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại . Theo quy_định trên thì nếu bạn muốn bán quần_áo ở nhiều quận thì các điểm điểm bán quần_áo của bạn được xác_định là địa_điểm kinh_doanh của hộ kinh_doanh . Theo khoản 2 Điều 86 nêu trên về đăng_ký doanh_nghiệp thì hiện không còn hạn_chế một hộ kinh_doanh chỉ được đăng_ký một địa_điểm kinh_doanh nữa . Thay vào đó một hộ kinh_doanh có_thể hoạt_động kinh_doanh tại nhiều địa_điểm nhưng phải chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế , cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại . Như_vậy đối_với trường_hợp của bạn , bạn có_thể kinh_doanh nhiều địa_điểm và bạn chọn một địa_điểm để đăng_ký trụ_sở hộ kinh_doanh khi đăng_ký hộ kinh_doanh và phải thông_báo cho Cơ_quan quản_lý thuế , cơ_quan quản_lý thị_trường nơi tiến_hành hoạt_động kinh_doanh đối_với các địa_điểm kinh_doanh còn lại . Địa_điểm kinh_doanh ( Hình từ Internet )
888
Trình_tự thông_báo thành_lập địa_điểm kinh_doanh được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , thô: ... Căn_cứ khoản 2, khoản 3 Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ, trình_tự, thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh như sau : Hồ_sơ, trình_tự, thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh... 2. Thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh a ) Doanh_nghiệp có_thể lập địa_điểm kinh_doanh tại địa_chỉ khác nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính hoặc đặt chi_nhánh ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày quyết_định lập địa_điểm kinh_doanh, doanh_nghiệp gửi thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi đặt địa_điểm kinh_doanh ; c ) Thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký trong trường_hợp địa_điểm kinh_doanh trực_thuộc doanh_nghiệp hoặc do người đứng đầu chi_nhánh ký trong trường_hợp địa_điểm kinh_doanh trực_thuộc chi_nhánh. 3. Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ, Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, cập_nhật thông_tin về địa_điểm kinh_doanh trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp cho doanh_nghiệp. Trường_hợp doanh_nghiệp có nhu_cầu, Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký địa_điểm kinh_doanh cho doanh_nghiệp. Trường_hợp hồ_sơ
None
1
Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh như sau : Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh ... 2 . Thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh a ) Doanh_nghiệp có_thể lập địa_điểm kinh_doanh tại địa_chỉ khác nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính hoặc đặt chi_nhánh ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày quyết_định lập địa_điểm kinh_doanh , doanh_nghiệp gửi thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi đặt địa_điểm kinh_doanh ; c ) Thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký trong trường_hợp địa_điểm kinh_doanh trực_thuộc doanh_nghiệp hoặc do người đứng đầu chi_nhánh ký trong trường_hợp địa_điểm kinh_doanh trực_thuộc chi_nhánh . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , cập_nhật thông_tin về địa_điểm kinh_doanh trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp cho doanh_nghiệp . Trường_hợp doanh_nghiệp có nhu_cầu , Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký địa_điểm kinh_doanh cho doanh_nghiệp . Trường_hợp hồ_sơ chưa hợp_lệ , Phòng Đăng_ký kinh_doanh thông_báo bằng văn_bản nội_dung cần sửa_đổi , bổ_sung cho doanh_nghiệp . ... Theo đó , trình_tự thông_báo thành_lập địa_điểm kinh_doanh được quy_định tại khoản 2 Điều 31 nêu trên . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , cập_nhật thông_tin về địa_điểm kinh_doanh trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp cho doanh_nghiệp . Trường_hợp doanh_nghiệp có nhu_cầu , Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký địa_điểm kinh_doanh cho doanh_nghiệp . Trường_hợp hồ_sơ chưa hợp_lệ , Phòng Đăng_ký kinh_doanh thông_báo bằng văn_bản nội_dung cần sửa_đổi , bổ_sung cho doanh_nghiệp .
889
Trình_tự thông_báo thành_lập địa_điểm kinh_doanh được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , thô: ... thông_tin về địa_điểm kinh_doanh trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp cho doanh_nghiệp. Trường_hợp doanh_nghiệp có nhu_cầu, Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký địa_điểm kinh_doanh cho doanh_nghiệp. Trường_hợp hồ_sơ chưa hợp_lệ, Phòng Đăng_ký kinh_doanh thông_báo bằng văn_bản nội_dung cần sửa_đổi, bổ_sung cho doanh_nghiệp.... Theo đó, trình_tự thông_báo thành_lập địa_điểm kinh_doanh được quy_định tại khoản 2 Điều 31 nêu trên. Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ, Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, cập_nhật thông_tin về địa_điểm kinh_doanh trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp cho doanh_nghiệp. Trường_hợp doanh_nghiệp có nhu_cầu, Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký địa_điểm kinh_doanh cho doanh_nghiệp. Trường_hợp hồ_sơ chưa hợp_lệ, Phòng Đăng_ký kinh_doanh thông_báo bằng văn_bản nội_dung cần sửa_đổi, bổ_sung cho doanh_nghiệp.
None
1
Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 31 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh như sau : Hồ_sơ , trình_tự , thủ_tục đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh ... 2 . Thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh a ) Doanh_nghiệp có_thể lập địa_điểm kinh_doanh tại địa_chỉ khác nơi doanh_nghiệp đặt trụ_sở chính hoặc đặt chi_nhánh ; b ) Trong thời_hạn 10 ngày kể từ ngày quyết_định lập địa_điểm kinh_doanh , doanh_nghiệp gửi thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh đến Phòng Đăng_ký kinh_doanh nơi đặt địa_điểm kinh_doanh ; c ) Thông_báo lập địa_điểm kinh_doanh do người đại_diện theo pháp_luật của doanh_nghiệp ký trong trường_hợp địa_điểm kinh_doanh trực_thuộc doanh_nghiệp hoặc do người đứng đầu chi_nhánh ký trong trường_hợp địa_điểm kinh_doanh trực_thuộc chi_nhánh . 3 . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , cập_nhật thông_tin về địa_điểm kinh_doanh trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp cho doanh_nghiệp . Trường_hợp doanh_nghiệp có nhu_cầu , Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký địa_điểm kinh_doanh cho doanh_nghiệp . Trường_hợp hồ_sơ chưa hợp_lệ , Phòng Đăng_ký kinh_doanh thông_báo bằng văn_bản nội_dung cần sửa_đổi , bổ_sung cho doanh_nghiệp . ... Theo đó , trình_tự thông_báo thành_lập địa_điểm kinh_doanh được quy_định tại khoản 2 Điều 31 nêu trên . Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ hợp_lệ , Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , cập_nhật thông_tin về địa_điểm kinh_doanh trong Cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đăng_ký doanh_nghiệp cho doanh_nghiệp . Trường_hợp doanh_nghiệp có nhu_cầu , Phòng Đăng_ký kinh_doanh cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký địa_điểm kinh_doanh cho doanh_nghiệp . Trường_hợp hồ_sơ chưa hợp_lệ , Phòng Đăng_ký kinh_doanh thông_báo bằng văn_bản nội_dung cần sửa_đổi , bổ_sung cho doanh_nghiệp .
890
Việc đăng_ký tên địa_điểm kinh_doanh được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 20 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về đăng_ký tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh như sau : ... Đăng_ký tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh 1. Tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh thực_hiện theo quy_định tại Điều 40 Luật Doanh_nghiệp. 2. Ngoài tên bằng tiếng Việt, chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp có_thể đăng_ký tên bằng tiếng nước_ngoài và tên viết tắt. Tên bằng tiếng nước_ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước_ngoài hệ chữ La-tinh. Tên viết tắt được viết tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước_ngoài. 3. Phần tên_riêng trong tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp không được sử_dụng cụm_từ “ công_ty ”, “ doanh_nghiệp ”. 4. Đối_với những doanh_nghiệp 100% vốn nhà_nước khi chuyển thành đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc do yêu_cầu tổ_chức lại thì được phép giữ nguyên tên doanh_nghiệp nhà_nước trước khi tổ_chức lại. Theo quy_định Điều 40 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh như sau : Tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh 1. Tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh phải được viết bằng các chữ_cái trong bảng_chữ_cái tiếng
None
1
Căn_cứ Điều 20 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về đăng_ký tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh như sau : Đăng_ký tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh 1 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh thực_hiện theo quy_định tại Điều 40 Luật Doanh_nghiệp . 2 . Ngoài tên bằng tiếng Việt , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp có_thể đăng_ký tên bằng tiếng nước_ngoài và tên viết tắt . Tên bằng tiếng nước_ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước_ngoài hệ chữ La-tinh. Tên viết tắt được viết tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước_ngoài . 3 . Phần tên_riêng trong tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp không được sử_dụng cụm_từ “ công_ty ” , “ doanh_nghiệp ” . 4 . Đối_với những doanh_nghiệp 100% vốn nhà_nước khi chuyển thành đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc do yêu_cầu tổ_chức lại thì được phép giữ nguyên tên doanh_nghiệp nhà_nước trước khi tổ_chức lại . Theo quy_định Điều 40 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh như sau : Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh 1 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh phải được viết bằng các chữ_cái trong bảng_chữ_cái tiếng Việt , các chữ_cái F , J , Z , W , chữ_số và các ký_hiệu . 2 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh phải bao_gồm tên doanh_nghiệp kèm theo cụm_từ “ Chi_nhánh ” đối_với chi_nhánh , cụm_từ “ Văn_phòng đại_diện ” đối_với văn_phòng đại_diện , cụm_từ “ Địa_điểm kinh_doanh ” đối_với địa_điểm kinh_doanh . 3 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh phải được viết hoặc gắn tại trụ_sở chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh_nghiệp trên các giấy_tờ giao_dịch , hồ_sơ tài_liệu và ấn_phẩm do chi_nhánh , văn_phòng đại_diện phát_hành . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh thực_hiện theo quy_định tại Điều 40 nêu trên . Ngoài tên bằng tiếng Việt , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp có_thể đăng_ký tên bằng tiếng nước_ngoài và tên viết tắt . Tên bằng tiếng nước_ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước_ngoài hệ chữ La-tinh. Tên viết tắt được viết tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước_ngoài . Phần tên_riêng trong tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp không được sử_dụng cụm_từ “ công_ty ” , “ doanh_nghiệp ” .
891
Việc đăng_ký tên địa_điểm kinh_doanh được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 20 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về đăng_ký tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh như sau : ... địa_điểm kinh_doanh như sau : Tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh 1. Tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh phải được viết bằng các chữ_cái trong bảng_chữ_cái tiếng Việt, các chữ_cái F, J, Z, W, chữ_số và các ký_hiệu. 2. Tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh phải bao_gồm tên doanh_nghiệp kèm theo cụm_từ “ Chi_nhánh ” đối_với chi_nhánh, cụm_từ “ Văn_phòng đại_diện ” đối_với văn_phòng đại_diện, cụm_từ “ Địa_điểm kinh_doanh ” đối_với địa_điểm kinh_doanh. 3. Tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh phải được viết hoặc gắn tại trụ_sở chi_nhánh, văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh. Tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh_nghiệp trên các giấy_tờ giao_dịch, hồ_sơ tài_liệu và ấn_phẩm do chi_nhánh, văn_phòng đại_diện phát_hành. Tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh thực_hiện theo quy_định tại Điều 40 nêu trên. Ngoài tên bằng tiếng Việt, chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp có_thể đăng_ký tên bằng tiếng nước_ngoài và tên viết tắt. Tên bằng tiếng nước_ngoài là tên được
None
1
Căn_cứ Điều 20 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về đăng_ký tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh như sau : Đăng_ký tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh 1 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh thực_hiện theo quy_định tại Điều 40 Luật Doanh_nghiệp . 2 . Ngoài tên bằng tiếng Việt , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp có_thể đăng_ký tên bằng tiếng nước_ngoài và tên viết tắt . Tên bằng tiếng nước_ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước_ngoài hệ chữ La-tinh. Tên viết tắt được viết tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước_ngoài . 3 . Phần tên_riêng trong tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp không được sử_dụng cụm_từ “ công_ty ” , “ doanh_nghiệp ” . 4 . Đối_với những doanh_nghiệp 100% vốn nhà_nước khi chuyển thành đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc do yêu_cầu tổ_chức lại thì được phép giữ nguyên tên doanh_nghiệp nhà_nước trước khi tổ_chức lại . Theo quy_định Điều 40 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh như sau : Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh 1 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh phải được viết bằng các chữ_cái trong bảng_chữ_cái tiếng Việt , các chữ_cái F , J , Z , W , chữ_số và các ký_hiệu . 2 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh phải bao_gồm tên doanh_nghiệp kèm theo cụm_từ “ Chi_nhánh ” đối_với chi_nhánh , cụm_từ “ Văn_phòng đại_diện ” đối_với văn_phòng đại_diện , cụm_từ “ Địa_điểm kinh_doanh ” đối_với địa_điểm kinh_doanh . 3 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh phải được viết hoặc gắn tại trụ_sở chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh_nghiệp trên các giấy_tờ giao_dịch , hồ_sơ tài_liệu và ấn_phẩm do chi_nhánh , văn_phòng đại_diện phát_hành . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh thực_hiện theo quy_định tại Điều 40 nêu trên . Ngoài tên bằng tiếng Việt , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp có_thể đăng_ký tên bằng tiếng nước_ngoài và tên viết tắt . Tên bằng tiếng nước_ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước_ngoài hệ chữ La-tinh. Tên viết tắt được viết tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước_ngoài . Phần tên_riêng trong tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp không được sử_dụng cụm_từ “ công_ty ” , “ doanh_nghiệp ” .
892
Việc đăng_ký tên địa_điểm kinh_doanh được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 20 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về đăng_ký tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh như sau : ... tên bằng tiếng Việt, chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp có_thể đăng_ký tên bằng tiếng nước_ngoài và tên viết tắt. Tên bằng tiếng nước_ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước_ngoài hệ chữ La-tinh. Tên viết tắt được viết tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước_ngoài. Phần tên_riêng trong tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp không được sử_dụng cụm_từ “ công_ty ”, “ doanh_nghiệp ”.
None
1
Căn_cứ Điều 20 Nghị_định 01/2021/NĐ-CP quy_định về đăng_ký tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh như sau : Đăng_ký tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh 1 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh thực_hiện theo quy_định tại Điều 40 Luật Doanh_nghiệp . 2 . Ngoài tên bằng tiếng Việt , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp có_thể đăng_ký tên bằng tiếng nước_ngoài và tên viết tắt . Tên bằng tiếng nước_ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước_ngoài hệ chữ La-tinh. Tên viết tắt được viết tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước_ngoài . 3 . Phần tên_riêng trong tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp không được sử_dụng cụm_từ “ công_ty ” , “ doanh_nghiệp ” . 4 . Đối_với những doanh_nghiệp 100% vốn nhà_nước khi chuyển thành đơn_vị hạch_toán phụ_thuộc do yêu_cầu tổ_chức lại thì được phép giữ nguyên tên doanh_nghiệp nhà_nước trước khi tổ_chức lại . Theo quy_định Điều 40 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh như sau : Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh 1 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh phải được viết bằng các chữ_cái trong bảng_chữ_cái tiếng Việt , các chữ_cái F , J , Z , W , chữ_số và các ký_hiệu . 2 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh phải bao_gồm tên doanh_nghiệp kèm theo cụm_từ “ Chi_nhánh ” đối_với chi_nhánh , cụm_từ “ Văn_phòng đại_diện ” đối_với văn_phòng đại_diện , cụm_từ “ Địa_điểm kinh_doanh ” đối_với địa_điểm kinh_doanh . 3 . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh phải được viết hoặc gắn tại trụ_sở chi_nhánh , văn_phòng đại_diện và địa_điểm kinh_doanh . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơn tên tiếng Việt của doanh_nghiệp trên các giấy_tờ giao_dịch , hồ_sơ tài_liệu và ấn_phẩm do chi_nhánh , văn_phòng đại_diện phát_hành . Tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh thực_hiện theo quy_định tại Điều 40 nêu trên . Ngoài tên bằng tiếng Việt , chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp có_thể đăng_ký tên bằng tiếng nước_ngoài và tên viết tắt . Tên bằng tiếng nước_ngoài là tên được dịch từ tên tiếng Việt sang một trong những tiếng nước_ngoài hệ chữ La-tinh. Tên viết tắt được viết tắt từ tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước_ngoài . Phần tên_riêng trong tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh của doanh_nghiệp không được sử_dụng cụm_từ “ công_ty ” , “ doanh_nghiệp ” .
893
Cơ_quan đơn_vị nào tại Hà_Nội được xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 ?
Ngày 02 tháng 02 năm 2023 , Uỷ_ban_nhân_dân Thành_phố Hà_Nội ban_hành Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 phê_duyệt Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập: ... Ngày 02 tháng 02 năm 2023, Uỷ_ban_nhân_dân Thành_phố Hà_Nội ban_hành Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 phê_duyệt Kế_hoạch xác_minh tài_sản, thu_nhập năm 2023. Căn_cứ tiểu_mục 2.1 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản, thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội, thì các cơ_quan đơn_vị được xác_minh năm 2023 gồm : Đơn_vị được xác_minh tài_sản thu_nhập là các sở, ban, ngành, UBND quận, huyện, thị_xã, các doanh_nghiệp nhà_nước và các đơn_vị trực_thuộc UBND Thành_phố. Căn_cứ văn_bản số 2220 / TTCP-C.IV ngày 15/12/2022 của Thanh_tra Chính_phủ thông_báo nội_dung định_hướng xác_minh tài_sản, thu_nhập năm 2023, UBND Thành_phố giao Thanh_tra Thành_phố tiến_hành xác_minh tại 24 đơn_vị Cụ_thể như sau : Các quận, huyện, thị_xã : Nam_Từ_Liêm, Hoàn_Kiếm, Long_Biên, Ứng_Hoà, Hoài_Đức, Sơn_Tây ; các sở : Tài_nguyên và Môi_trường, Quy_hoạch Kiến_trúc, Công_Thương, Nội_vụ, Khoa_học và Công_nghệ, Tài_chính ; Tổng_công_ty đầu_tư và phát_triển Nhà Hà_Nội ; Tổng_công_ty Du_lịch Hà_Nội ; các Công_ty TNHH MTV : Công_viên cây_xanh, Vườn_Thú Hà_Nội, Nhà_Xuất_Bản Hà_Nội
None
1
Ngày 02 tháng 02 năm 2023 , Uỷ_ban_nhân_dân Thành_phố Hà_Nội ban_hành Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 phê_duyệt Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 . Căn_cứ tiểu_mục 2.1 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì các cơ_quan đơn_vị được xác_minh năm 2023 gồm : Đơn_vị được xác_minh tài_sản thu_nhập là các sở , ban , ngành , UBND quận , huyện , thị_xã , các doanh_nghiệp nhà_nước và các đơn_vị trực_thuộc UBND Thành_phố . Căn_cứ văn_bản số 2220 / TTCP-C.IV ngày 15/12/2022 của Thanh_tra Chính_phủ thông_báo nội_dung định_hướng xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 , UBND Thành_phố giao Thanh_tra Thành_phố tiến_hành xác_minh tại 24 đơn_vị Cụ_thể như sau : Các quận , huyện , thị_xã : Nam_Từ_Liêm , Hoàn_Kiếm , Long_Biên , Ứng_Hoà , Hoài_Đức , Sơn_Tây ; các sở : Tài_nguyên và Môi_trường , Quy_hoạch Kiến_trúc , Công_Thương , Nội_vụ , Khoa_học và Công_nghệ , Tài_chính ; Tổng_công_ty đầu_tư và phát_triển Nhà Hà_Nội ; Tổng_công_ty Du_lịch Hà_Nội ; các Công_ty TNHH MTV : Công_viên cây_xanh , Vườn_Thú Hà_Nội , Nhà_Xuất_Bản Hà_Nội ; các trường : Cao_đẳng Nghệ_thuật Hà_Nội , cao_đẳng y_tế Hà_Nội , Đại_học Thủ_đô ; Quỹ_Đầu tư phát_triển Thành_phố , Công_ty CP giày Thượng_Đình , BQL Dự_án công_trình dân_dụng và công_nghiệp , Viện nghiên_cứu phát_triển kinh_tế . Ngoài các cơ_quan trên thì những cá_nhân sau sẽ được xác_minh tài_sản trong năm 2023 : Cá_nhân được xác_minh tài_sản thu_nhập là người thuộc diện kê_khai tài_sản thu_nhập hàng năm thuộc thẩm_quyền kiểm_soát của Thanh_tra Thành_phố . Tỷ_lệ người được xác_minh tại mỗi đơn_vị theo quy_định tối_thiểu là 10% tổng_số cán_bộ thuộc diện kê_khai tài_sản thu_nhập hàng năm của đơn_vị đó . ( Hình từ Internet )
894
Cơ_quan đơn_vị nào tại Hà_Nội được xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 ?
Ngày 02 tháng 02 năm 2023 , Uỷ_ban_nhân_dân Thành_phố Hà_Nội ban_hành Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 phê_duyệt Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập: ... và Công_nghệ, Tài_chính ; Tổng_công_ty đầu_tư và phát_triển Nhà Hà_Nội ; Tổng_công_ty Du_lịch Hà_Nội ; các Công_ty TNHH MTV : Công_viên cây_xanh, Vườn_Thú Hà_Nội, Nhà_Xuất_Bản Hà_Nội ; các trường : Cao_đẳng Nghệ_thuật Hà_Nội, cao_đẳng y_tế Hà_Nội, Đại_học Thủ_đô ; Quỹ_Đầu tư phát_triển Thành_phố, Công_ty CP giày Thượng_Đình, BQL Dự_án công_trình dân_dụng và công_nghiệp, Viện nghiên_cứu phát_triển kinh_tế. Ngoài các cơ_quan trên thì những cá_nhân sau sẽ được xác_minh tài_sản trong năm 2023 : Cá_nhân được xác_minh tài_sản thu_nhập là người thuộc diện kê_khai tài_sản thu_nhập hàng năm thuộc thẩm_quyền kiểm_soát của Thanh_tra Thành_phố. Tỷ_lệ người được xác_minh tại mỗi đơn_vị theo quy_định tối_thiểu là 10% tổng_số cán_bộ thuộc diện kê_khai tài_sản thu_nhập hàng năm của đơn_vị đó. ( Hình từ Internet )
None
1
Ngày 02 tháng 02 năm 2023 , Uỷ_ban_nhân_dân Thành_phố Hà_Nội ban_hành Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 phê_duyệt Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 . Căn_cứ tiểu_mục 2.1 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì các cơ_quan đơn_vị được xác_minh năm 2023 gồm : Đơn_vị được xác_minh tài_sản thu_nhập là các sở , ban , ngành , UBND quận , huyện , thị_xã , các doanh_nghiệp nhà_nước và các đơn_vị trực_thuộc UBND Thành_phố . Căn_cứ văn_bản số 2220 / TTCP-C.IV ngày 15/12/2022 của Thanh_tra Chính_phủ thông_báo nội_dung định_hướng xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 , UBND Thành_phố giao Thanh_tra Thành_phố tiến_hành xác_minh tại 24 đơn_vị Cụ_thể như sau : Các quận , huyện , thị_xã : Nam_Từ_Liêm , Hoàn_Kiếm , Long_Biên , Ứng_Hoà , Hoài_Đức , Sơn_Tây ; các sở : Tài_nguyên và Môi_trường , Quy_hoạch Kiến_trúc , Công_Thương , Nội_vụ , Khoa_học và Công_nghệ , Tài_chính ; Tổng_công_ty đầu_tư và phát_triển Nhà Hà_Nội ; Tổng_công_ty Du_lịch Hà_Nội ; các Công_ty TNHH MTV : Công_viên cây_xanh , Vườn_Thú Hà_Nội , Nhà_Xuất_Bản Hà_Nội ; các trường : Cao_đẳng Nghệ_thuật Hà_Nội , cao_đẳng y_tế Hà_Nội , Đại_học Thủ_đô ; Quỹ_Đầu tư phát_triển Thành_phố , Công_ty CP giày Thượng_Đình , BQL Dự_án công_trình dân_dụng và công_nghiệp , Viện nghiên_cứu phát_triển kinh_tế . Ngoài các cơ_quan trên thì những cá_nhân sau sẽ được xác_minh tài_sản trong năm 2023 : Cá_nhân được xác_minh tài_sản thu_nhập là người thuộc diện kê_khai tài_sản thu_nhập hàng năm thuộc thẩm_quyền kiểm_soát của Thanh_tra Thành_phố . Tỷ_lệ người được xác_minh tại mỗi đơn_vị theo quy_định tối_thiểu là 10% tổng_số cán_bộ thuộc diện kê_khai tài_sản thu_nhập hàng năm của đơn_vị đó . ( Hình từ Internet )
895
Tiêu_chí lựa_chọn người được xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 tại Hà_Nội là gì ?
Căn_cứ tiểu_mục 3.1 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , th: ... Căn_cứ tiểu_mục 3.1 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì hình_thức lựa_chọn người được xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 là : Thực_hiện theo Điều 16 Nghị_định 1 30/2 020 / NĐ-CP , cụ_thể thì người được lựa_chọn xác_minh tài_sản thu_nhập đáp_ứng các tiêu_chí sau : - Người có nghĩa_vụ kê_khai là đối_tượng thuộc diện phải kê_khai TSTN hàng năm ; - Người có nghĩa_vụ kê_khai chưa được xác_minh về TSTN trong thời_gian 04 năm liền kề trước đó ; - Người có nghĩa_vụ kê_khai không thuộc một trong các trường_hợp : + Người đang bị điều_tra , truy_tố , xét_xử . + Người đang điều_trị bệnh hiểm_nghèo được cơ_quan y_tế có thẩm_quyền xác_nhận . + Người đang học_tập , công_tác ở nước_ngoài từ 12 tháng trở lên .
None
1
Căn_cứ tiểu_mục 3.1 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì hình_thức lựa_chọn người được xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 là : Thực_hiện theo Điều 16 Nghị_định 1 30/2 020 / NĐ-CP , cụ_thể thì người được lựa_chọn xác_minh tài_sản thu_nhập đáp_ứng các tiêu_chí sau : - Người có nghĩa_vụ kê_khai là đối_tượng thuộc diện phải kê_khai TSTN hàng năm ; - Người có nghĩa_vụ kê_khai chưa được xác_minh về TSTN trong thời_gian 04 năm liền kề trước đó ; - Người có nghĩa_vụ kê_khai không thuộc một trong các trường_hợp : + Người đang bị điều_tra , truy_tố , xét_xử . + Người đang điều_trị bệnh hiểm_nghèo được cơ_quan y_tế có thẩm_quyền xác_nhận . + Người đang học_tập , công_tác ở nước_ngoài từ 12 tháng trở lên .
896
Lựa_chọn người được xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 tại Hà_Nội bằng hình_thức bốc_thăm có đúng không ?
Căn_cứ tiểu_mục 3.2 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , th: ... Căn_cứ tiểu_mục 3.2 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì hình_thức lựa_chọn người được xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 là : - Người được xác_minh tại mỗi đơn_vị được lựa_chọn ngẫu_nhiên bằng hình_thức bốc_thăm theo quy_định tại khoản 3 Điều 15 Nghị_định 1 30/2 020 / NĐ-CP - Khi tiến_hành lựa_chọn người được xác_minh , Thanh_tra Thành_phố mời đại_diện Uỷ_ban Kiểm_tra Thành_uỷ và Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Thành_phố cùng dự và chứng_kiến . - Việc lựa_chọn người được xác_minh được lập thành biên_bản .
None
1
Căn_cứ tiểu_mục 3.2 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì hình_thức lựa_chọn người được xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 là : - Người được xác_minh tại mỗi đơn_vị được lựa_chọn ngẫu_nhiên bằng hình_thức bốc_thăm theo quy_định tại khoản 3 Điều 15 Nghị_định 1 30/2 020 / NĐ-CP - Khi tiến_hành lựa_chọn người được xác_minh , Thanh_tra Thành_phố mời đại_diện Uỷ_ban Kiểm_tra Thành_uỷ và Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc Thành_phố cùng dự và chứng_kiến . - Việc lựa_chọn người được xác_minh được lập thành biên_bản .
897
Trình_tự thực_hiện xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 tại Hà_Nội được hướng_dẫn như_thế_nào ?
Căn_cứ tiểu_mục 4 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì : ... Căn_cứ tiểu_mục 4 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì trình_tự thực_hiện xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 tại Hà_Nộ được hướng_dẫn như sau : - Thanh_tra Thành_phố ban_hành Quyết_định xác_minh theo quy_định tại Điều 45 Luật Phòng , chống tham_nhũng năm 2018 . - Tổ_chức và hoạt_động của Tổ xác_minh thực_hiện theo quy_định tại Điều 46 Luật Phòng , chống tham_nhũng năm 2018 . - Tổ xác_minh tài_sản thu_nhập tiến_hành xác_minh tài_sản thu_nhập đối_với những người được lựa_chọn xác_minh . - Kết_thúc xác_minh tại mỗi đơn_vị , Tổ_trưởng tổ xác_minh tài_sản thu_nhập báo_cáo kết_quả và dự_thảo kết_luận xác_minh trình người ra Quyết_định xác_minh ban_hành Kết_luận xác_minh tài_sản thu_nhập theo quy_định tại Điều 48 và Điều 49 Luật Phòng , chống tham_nhũng năm 2018 . - Công_khai Kết_luận xác_minh TSTN theo quy_định tại Điều 50 Luật Phòng , chống tham_nhũng năm 2018 .
None
1
Căn_cứ tiểu_mục 4 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì trình_tự thực_hiện xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 tại Hà_Nộ được hướng_dẫn như sau : - Thanh_tra Thành_phố ban_hành Quyết_định xác_minh theo quy_định tại Điều 45 Luật Phòng , chống tham_nhũng năm 2018 . - Tổ_chức và hoạt_động của Tổ xác_minh thực_hiện theo quy_định tại Điều 46 Luật Phòng , chống tham_nhũng năm 2018 . - Tổ xác_minh tài_sản thu_nhập tiến_hành xác_minh tài_sản thu_nhập đối_với những người được lựa_chọn xác_minh . - Kết_thúc xác_minh tại mỗi đơn_vị , Tổ_trưởng tổ xác_minh tài_sản thu_nhập báo_cáo kết_quả và dự_thảo kết_luận xác_minh trình người ra Quyết_định xác_minh ban_hành Kết_luận xác_minh tài_sản thu_nhập theo quy_định tại Điều 48 và Điều 49 Luật Phòng , chống tham_nhũng năm 2018 . - Công_khai Kết_luận xác_minh TSTN theo quy_định tại Điều 50 Luật Phòng , chống tham_nhũng năm 2018 .
898
Thời_gian thực_hiện xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 tại Hà_Nội là khi nào ?
Căn_cứ tiểu_mục 5 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì : ... Căn_cứ tiểu_mục 5 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì thời_gian thực_hiện xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 tại Hà_Nội là : - Thời_gian triển_khai bốc_thăm lựa_chọn ngẫu_nhiên cá_nhân được xác_minh tại các cơ_quan , đơn_vị được chọn xác_minh : Trong vòng 10 ngày kể từ ngày Chánh_Thanh_tra Thành_phố ban_hành Kế_hoạch xác_minh TSTN năm 2023 . - Thời_gian thực_hiện xác_minh : Quý_III , IV năm 2023 .
None
1
Căn_cứ tiểu_mục 5 Mục II Kế_hoạch xác_minh tài_sản , thu_nhập năm 2023 ban_hành kèm theo Quyết_định 725 / QĐ-UBND năm 2023 của Thành_phố Hà_Nội , thì thời_gian thực_hiện xác_minh tài_sản thu_nhập năm 2023 tại Hà_Nội là : - Thời_gian triển_khai bốc_thăm lựa_chọn ngẫu_nhiên cá_nhân được xác_minh tại các cơ_quan , đơn_vị được chọn xác_minh : Trong vòng 10 ngày kể từ ngày Chánh_Thanh_tra Thành_phố ban_hành Kế_hoạch xác_minh TSTN năm 2023 . - Thời_gian thực_hiện xác_minh : Quý_III , IV năm 2023 .
899