Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Bảng mã_tiền tệ được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 10 Điều 9 Thông_tư 19/2015/TT-NHNN quy_định như sau : ... chênh_lệch do quy_đổi số_dư cuối ngày, tháng ( quy ra đồng Việt_Nam ) của các tài_khoản có gốc ngoại_tệ được hạch_toán chuyển vào Tài_khoản 503001 - Chênh_lệch tỷ_giá_hối_đoái. 8. Kết_quả mua_bán ngoại_tệ được tính bằng chênh_lệch giữa doanh_số bán ngoại_tệ với doanh_số mua vào tương_ứng hạch_toán vào tài_khoản thu_nhập hoặc chi_phí theo quy_định. 9. Cuối năm tài_chính, số chênh_lệch do đánh_giá lại ngoại_tệ ( nếu có ) hạch_toán vào tài_khoản 501003 - Vốn do đánh_giá lại tài_sản ( tài_khoản cấp III thích_hợp ). 10. Để phân_biệt đồng Việt_Nam, các loại ngoại_tệ, vàng NHNN sử_dụng thống_nhất Bảng mã_tiền tệ theo quy_định tại Phụ_lục số 02 của Thông_tư này. Theo đó, để phân_biệt đồng Việt_Nam, các loại ngoại_tệ, vàng NHNN sử_dụng thống_nhất Bảng mã_tiền tệ theo quy_định tại Phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư 19/2015/TT-NHNN. XEM THÊM Bảng mã_tiền tệ mới nhất 2023
None
1
Theo khoản 10 Điều 9 Thông_tư 19/2015/TT-NHNN quy_định như sau : Hạch_toán các nghiệp_vụ liên_quan đến ngoại_tệ và vàng thuộc dự_trữ ngoại_hối nhà_nước ... 7 . Định_kỳ ( ngày , tháng , quý , năm ) khi lập Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán quy_đổi theo từng loại ngoại_tệ và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán cộng quy_đổi , hệ_thống tự_động quy_đổi số_dư , doanh_số hoạt_động trong kỳ báo_cáo của các tài_khoản ngoại_tệ ra đồng Việt_Nam . Tỷ_giá quy_đổi cụ_thể như sau : a ) Đối_với đồng đô_la Mỹ : Tỷ_giá bằng tỷ_giá quy_định tại điểm b ( i ) khoản 6 Điều này tại ngày lập Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán ; b ) Đối_với loại ngoại_tệ khác đồng đô_la Mỹ : Tỷ_giá bằng tỷ_giá quy_định tại điểm b ( ii ) khoản 6 Điều này tại ngày lập Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán ; c ) Đối_với các khoản mục phi tiền_tệ ; khoản mục ngoại_tệ theo Luật Ngân_sách Nhà_nước : tỷ_giá bằng tỷ_giá hạch_toán tại ngày giao_dịch ( các tài_khoản này không được đánh_giá lại ) ; d ) Số chênh_lệch do quy_đổi số_dư cuối ngày , tháng ( quy ra đồng Việt_Nam ) của các tài_khoản có gốc ngoại_tệ được hạch_toán chuyển vào Tài_khoản 503001 - Chênh_lệch tỷ_giá_hối_đoái . 8 . Kết_quả mua_bán ngoại_tệ được tính bằng chênh_lệch giữa doanh_số bán ngoại_tệ với doanh_số mua vào tương_ứng hạch_toán vào tài_khoản thu_nhập hoặc chi_phí theo quy_định . 9 . Cuối năm tài_chính , số chênh_lệch do đánh_giá lại ngoại_tệ ( nếu có ) hạch_toán vào tài_khoản 501003 - Vốn do đánh_giá lại tài_sản ( tài_khoản cấp III thích_hợp ) . 10 . Để phân_biệt đồng Việt_Nam , các loại ngoại_tệ , vàng NHNN sử_dụng thống_nhất Bảng mã_tiền tệ theo quy_định tại Phụ_lục số 02 của Thông_tư này . Theo đó , để phân_biệt đồng Việt_Nam , các loại ngoại_tệ , vàng NHNN sử_dụng thống_nhất Bảng mã_tiền tệ theo quy_định tại Phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư 19/2015/TT-NHNN. XEM THÊM Bảng mã_tiền tệ mới nhất 2023
1,200
Bảng mã_tiền tệ được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 10 Điều 9 Thông_tư 19/2015/TT-NHNN quy_định như sau : ... mới nhất 2023
None
1
Theo khoản 10 Điều 9 Thông_tư 19/2015/TT-NHNN quy_định như sau : Hạch_toán các nghiệp_vụ liên_quan đến ngoại_tệ và vàng thuộc dự_trữ ngoại_hối nhà_nước ... 7 . Định_kỳ ( ngày , tháng , quý , năm ) khi lập Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán quy_đổi theo từng loại ngoại_tệ và Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán cộng quy_đổi , hệ_thống tự_động quy_đổi số_dư , doanh_số hoạt_động trong kỳ báo_cáo của các tài_khoản ngoại_tệ ra đồng Việt_Nam . Tỷ_giá quy_đổi cụ_thể như sau : a ) Đối_với đồng đô_la Mỹ : Tỷ_giá bằng tỷ_giá quy_định tại điểm b ( i ) khoản 6 Điều này tại ngày lập Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán ; b ) Đối_với loại ngoại_tệ khác đồng đô_la Mỹ : Tỷ_giá bằng tỷ_giá quy_định tại điểm b ( ii ) khoản 6 Điều này tại ngày lập Bảng_cân_đối tài_khoản kế_toán ; c ) Đối_với các khoản mục phi tiền_tệ ; khoản mục ngoại_tệ theo Luật Ngân_sách Nhà_nước : tỷ_giá bằng tỷ_giá hạch_toán tại ngày giao_dịch ( các tài_khoản này không được đánh_giá lại ) ; d ) Số chênh_lệch do quy_đổi số_dư cuối ngày , tháng ( quy ra đồng Việt_Nam ) của các tài_khoản có gốc ngoại_tệ được hạch_toán chuyển vào Tài_khoản 503001 - Chênh_lệch tỷ_giá_hối_đoái . 8 . Kết_quả mua_bán ngoại_tệ được tính bằng chênh_lệch giữa doanh_số bán ngoại_tệ với doanh_số mua vào tương_ứng hạch_toán vào tài_khoản thu_nhập hoặc chi_phí theo quy_định . 9 . Cuối năm tài_chính , số chênh_lệch do đánh_giá lại ngoại_tệ ( nếu có ) hạch_toán vào tài_khoản 501003 - Vốn do đánh_giá lại tài_sản ( tài_khoản cấp III thích_hợp ) . 10 . Để phân_biệt đồng Việt_Nam , các loại ngoại_tệ , vàng NHNN sử_dụng thống_nhất Bảng mã_tiền tệ theo quy_định tại Phụ_lục số 02 của Thông_tư này . Theo đó , để phân_biệt đồng Việt_Nam , các loại ngoại_tệ , vàng NHNN sử_dụng thống_nhất Bảng mã_tiền tệ theo quy_định tại Phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo Thông_tư 19/2015/TT-NHNN. XEM THÊM Bảng mã_tiền tệ mới nhất 2023
1,201
Xin_Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi ở đâu ?
Theo quy_định Điều 21 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP , cá_nhân có_thể xin Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại các cơ_quan sau : ... - UBND cấp xã , nơi thường_trú của công_dân Việt_Nam thực_hiện việc cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân . - Trường_hợp công_dân Việt_Nam không có nơi thường_trú , nhưng có đăng_ký tạm_trú theo quy_định của pháp_luật về cư_trú thì UBND cấp xã , nơi người đó đăng_ký tạm_trú cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân . Đồng_thời , quy_định trên cũng được áp_dụng để cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân cho công_dân nước_ngoài và người không quốc_tịch cư_trú tại Việt_Nam , nếu có yêu_cầu . Theo đó , trong trường_hợp công_dân đi nhiều nơi khác nhau ở Việt_Nam để làm_việc , sinh_sống nhưng có đăng_ký thường_trú thì có_thể đến UBND cấp xã nởi mà công_dân đăng_ký thường_trú để thực_hiện việc cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân . Còn đối_với trường_hợp công_dân sinh sông và làm_việc ở nhiều địa_phương , không có đăng_ký thường_trú nhưng có đăng_ký tạm_trú thì thực_hiện thủ_tục xin cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại UBND cấp xã nơi đăng_ký tạm_trú . ( Hình internet )
None
1
Theo quy_định Điều 21 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP , cá_nhân có_thể xin Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại các cơ_quan sau : - UBND cấp xã , nơi thường_trú của công_dân Việt_Nam thực_hiện việc cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân . - Trường_hợp công_dân Việt_Nam không có nơi thường_trú , nhưng có đăng_ký tạm_trú theo quy_định của pháp_luật về cư_trú thì UBND cấp xã , nơi người đó đăng_ký tạm_trú cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân . Đồng_thời , quy_định trên cũng được áp_dụng để cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân cho công_dân nước_ngoài và người không quốc_tịch cư_trú tại Việt_Nam , nếu có yêu_cầu . Theo đó , trong trường_hợp công_dân đi nhiều nơi khác nhau ở Việt_Nam để làm_việc , sinh_sống nhưng có đăng_ký thường_trú thì có_thể đến UBND cấp xã nởi mà công_dân đăng_ký thường_trú để thực_hiện việc cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân . Còn đối_với trường_hợp công_dân sinh sông và làm_việc ở nhiều địa_phương , không có đăng_ký thường_trú nhưng có đăng_ký tạm_trú thì thực_hiện thủ_tục xin cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại UBND cấp xã nơi đăng_ký tạm_trú . ( Hình internet )
1,202
Xin_Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi cần chuẩn_bị giấy_tờ gì ?
Căn_cứ tại Điều 22 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về thủ_tục cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo đó cần phải chuẩn_bị những giấy_tờ sau khi : ... Căn_cứ tại Điều 22 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về thủ_tục cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo đó cần phải chuẩn_bị những giấy_tờ sau khi xin Giấy xác_nhận tình_trạng độc_thân : - Người yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân nộp Tờ khai theo mẫu quy_định Tải về - Trường_hợp người yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly_hôn hoặc người vợ hoặc chồng đã chết thì phải xuất_trình hoặc nộp giấy_tờ hợp_lệ để chứng_minh ; - Trường_hợp Công_dân Việt_Nam đã ly_hôn, huỷ việc kết_hôn ở nước_ngoài, sau đó về nước thường_trú hoặc làm thủ_tục đăng_ký kết_hôn mới tại cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam thì nộp bản_sao trích_lục hộ_tịch tương_ứng. - Trường_hợp cá_nhân yêu_cầu cấp lại Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để sử_dụng vào mục_đích khác hoặc do Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã hết thời_hạn sử_dụng thì phải nộp lại Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã được cấp trước đó. Trường_hợp không nộp lại được thì người yêu_cầu phải trình_bày rõ lý_do, cơ_quan đăng_ký hộ_tịch sẽ có văn_bản trao_đổi với nơi dự_định đăng_ký kết_hôn trước_đây để xác_minh. Nếu không nhận được kết_quả hoặc không xác_minh được thì người yêu_cầu có_thể lập văn_bản cam_đoan về
None
1
Căn_cứ tại Điều 22 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về thủ_tục cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo đó cần phải chuẩn_bị những giấy_tờ sau khi xin Giấy xác_nhận tình_trạng độc_thân : - Người yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân nộp Tờ khai theo mẫu quy_định Tải về - Trường_hợp người yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly_hôn hoặc người vợ hoặc chồng đã chết thì phải xuất_trình hoặc nộp giấy_tờ hợp_lệ để chứng_minh ; - Trường_hợp Công_dân Việt_Nam đã ly_hôn , huỷ việc kết_hôn ở nước_ngoài , sau đó về nước thường_trú hoặc làm thủ_tục đăng_ký kết_hôn mới tại cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam thì nộp bản_sao trích_lục hộ_tịch tương_ứng . - Trường_hợp cá_nhân yêu_cầu cấp lại Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để sử_dụng vào mục_đích khác hoặc do Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã hết thời_hạn sử_dụng thì phải nộp lại Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã được cấp trước đó . Trường_hợp không nộp lại được thì người yêu_cầu phải trình_bày rõ lý_do , cơ_quan đăng_ký hộ_tịch sẽ có văn_bản trao_đổi với nơi dự_định đăng_ký kết_hôn trước_đây để xác_minh . Nếu không nhận được kết_quả hoặc không xác_minh được thì người yêu_cầu có_thể lập văn_bản cam_đoan về tình_trạng hôn_nhân . * Mặt_khác : Theo hướng_dẫn ghi Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại Điều 33 Thông_tư 04/2020/TT-BTP , người đã qua nhiều nơi thường_trú khác nhau đề_nghị xác nhân_tình_trạng hôn_nhân tại nơi thường_trú trước_đây thì ghi rõ về tình_trạng hôn_nhân của người đó tương_ứng với thời_gian cứ trú . - Như_vậy , có_thể hiểu , người từng sống ( đăng_ký thường_trú ) tại nhiều nơi khác nhau có_thể chứng_minh về tình_trạng hôn_nhân của mình bằng cách về các địa_phương đã từng đăng_ký đăng_ký thường_trú để xin xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian thường_trú tại địa_phương đó . - Trường_hợp người đó không chứng_minh được thì công_chức tư_pháp - hộ_tịch báo_cáo Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có văn_bản đề_nghị Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người đó từng đăng_ký thường_trú tiến_hành kiểm_tra , xác_minh về tình_trạng hôn_nhân của người đó . - Trong thời_gian 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị , UBND cấp xã được yêu_cầu tiến_hành kiểm_tra , xác_minh và trả_lời bằng văn_bản cho UBND cấp xã yêu_cầu về tình_trạng hôn_nhân của người đó trong thời_gian thường_trú tại địa_phương .
1,203
Xin_Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi cần chuẩn_bị giấy_tờ gì ?
Căn_cứ tại Điều 22 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về thủ_tục cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo đó cần phải chuẩn_bị những giấy_tờ sau khi : ... đăng_ký hộ_tịch sẽ có văn_bản trao_đổi với nơi dự_định đăng_ký kết_hôn trước_đây để xác_minh. Nếu không nhận được kết_quả hoặc không xác_minh được thì người yêu_cầu có_thể lập văn_bản cam_đoan về tình_trạng hôn_nhân. * Mặt_khác : Theo hướng_dẫn ghi Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại Điều 33 Thông_tư 04/2020/TT-BTP, người đã qua nhiều nơi thường_trú khác nhau đề_nghị xác nhân_tình_trạng hôn_nhân tại nơi thường_trú trước_đây thì ghi rõ về tình_trạng hôn_nhân của người đó tương_ứng với thời_gian cứ trú. - Như_vậy, có_thể hiểu, người từng sống ( đăng_ký thường_trú ) tại nhiều nơi khác nhau có_thể chứng_minh về tình_trạng hôn_nhân của mình bằng cách về các địa_phương đã từng đăng_ký đăng_ký thường_trú để xin xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian thường_trú tại địa_phương đó. - Trường_hợp người đó không chứng_minh được thì công_chức tư_pháp - hộ_tịch báo_cáo Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có văn_bản đề_nghị Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người đó từng đăng_ký thường_trú tiến_hành kiểm_tra, xác_minh về tình_trạng hôn_nhân của người đó. - Trong thời_gian 03 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị, UBND cấp xã được yêu_cầu tiến_hành kiểm_tra, xác_minh và trả_lời
None
1
Căn_cứ tại Điều 22 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về thủ_tục cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo đó cần phải chuẩn_bị những giấy_tờ sau khi xin Giấy xác_nhận tình_trạng độc_thân : - Người yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân nộp Tờ khai theo mẫu quy_định Tải về - Trường_hợp người yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly_hôn hoặc người vợ hoặc chồng đã chết thì phải xuất_trình hoặc nộp giấy_tờ hợp_lệ để chứng_minh ; - Trường_hợp Công_dân Việt_Nam đã ly_hôn , huỷ việc kết_hôn ở nước_ngoài , sau đó về nước thường_trú hoặc làm thủ_tục đăng_ký kết_hôn mới tại cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam thì nộp bản_sao trích_lục hộ_tịch tương_ứng . - Trường_hợp cá_nhân yêu_cầu cấp lại Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để sử_dụng vào mục_đích khác hoặc do Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã hết thời_hạn sử_dụng thì phải nộp lại Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã được cấp trước đó . Trường_hợp không nộp lại được thì người yêu_cầu phải trình_bày rõ lý_do , cơ_quan đăng_ký hộ_tịch sẽ có văn_bản trao_đổi với nơi dự_định đăng_ký kết_hôn trước_đây để xác_minh . Nếu không nhận được kết_quả hoặc không xác_minh được thì người yêu_cầu có_thể lập văn_bản cam_đoan về tình_trạng hôn_nhân . * Mặt_khác : Theo hướng_dẫn ghi Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại Điều 33 Thông_tư 04/2020/TT-BTP , người đã qua nhiều nơi thường_trú khác nhau đề_nghị xác nhân_tình_trạng hôn_nhân tại nơi thường_trú trước_đây thì ghi rõ về tình_trạng hôn_nhân của người đó tương_ứng với thời_gian cứ trú . - Như_vậy , có_thể hiểu , người từng sống ( đăng_ký thường_trú ) tại nhiều nơi khác nhau có_thể chứng_minh về tình_trạng hôn_nhân của mình bằng cách về các địa_phương đã từng đăng_ký đăng_ký thường_trú để xin xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian thường_trú tại địa_phương đó . - Trường_hợp người đó không chứng_minh được thì công_chức tư_pháp - hộ_tịch báo_cáo Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có văn_bản đề_nghị Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người đó từng đăng_ký thường_trú tiến_hành kiểm_tra , xác_minh về tình_trạng hôn_nhân của người đó . - Trong thời_gian 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị , UBND cấp xã được yêu_cầu tiến_hành kiểm_tra , xác_minh và trả_lời bằng văn_bản cho UBND cấp xã yêu_cầu về tình_trạng hôn_nhân của người đó trong thời_gian thường_trú tại địa_phương .
1,204
Xin_Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi cần chuẩn_bị giấy_tờ gì ?
Căn_cứ tại Điều 22 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về thủ_tục cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo đó cần phải chuẩn_bị những giấy_tờ sau khi : ... tình_trạng hôn_nhân của người đó. - Trong thời_gian 03 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị, UBND cấp xã được yêu_cầu tiến_hành kiểm_tra, xác_minh và trả_lời bằng văn_bản cho UBND cấp xã yêu_cầu về tình_trạng hôn_nhân của người đó trong thời_gian thường_trú tại địa_phương.
None
1
Căn_cứ tại Điều 22 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định về thủ_tục cấp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo đó cần phải chuẩn_bị những giấy_tờ sau khi xin Giấy xác_nhận tình_trạng độc_thân : - Người yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân nộp Tờ khai theo mẫu quy_định Tải về - Trường_hợp người yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly_hôn hoặc người vợ hoặc chồng đã chết thì phải xuất_trình hoặc nộp giấy_tờ hợp_lệ để chứng_minh ; - Trường_hợp Công_dân Việt_Nam đã ly_hôn , huỷ việc kết_hôn ở nước_ngoài , sau đó về nước thường_trú hoặc làm thủ_tục đăng_ký kết_hôn mới tại cơ_quan có thẩm_quyền của Việt_Nam thì nộp bản_sao trích_lục hộ_tịch tương_ứng . - Trường_hợp cá_nhân yêu_cầu cấp lại Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để sử_dụng vào mục_đích khác hoặc do Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã hết thời_hạn sử_dụng thì phải nộp lại Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đã được cấp trước đó . Trường_hợp không nộp lại được thì người yêu_cầu phải trình_bày rõ lý_do , cơ_quan đăng_ký hộ_tịch sẽ có văn_bản trao_đổi với nơi dự_định đăng_ký kết_hôn trước_đây để xác_minh . Nếu không nhận được kết_quả hoặc không xác_minh được thì người yêu_cầu có_thể lập văn_bản cam_đoan về tình_trạng hôn_nhân . * Mặt_khác : Theo hướng_dẫn ghi Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại Điều 33 Thông_tư 04/2020/TT-BTP , người đã qua nhiều nơi thường_trú khác nhau đề_nghị xác nhân_tình_trạng hôn_nhân tại nơi thường_trú trước_đây thì ghi rõ về tình_trạng hôn_nhân của người đó tương_ứng với thời_gian cứ trú . - Như_vậy , có_thể hiểu , người từng sống ( đăng_ký thường_trú ) tại nhiều nơi khác nhau có_thể chứng_minh về tình_trạng hôn_nhân của mình bằng cách về các địa_phương đã từng đăng_ký đăng_ký thường_trú để xin xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian thường_trú tại địa_phương đó . - Trường_hợp người đó không chứng_minh được thì công_chức tư_pháp - hộ_tịch báo_cáo Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có văn_bản đề_nghị Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi người đó từng đăng_ký thường_trú tiến_hành kiểm_tra , xác_minh về tình_trạng hôn_nhân của người đó . - Trong thời_gian 03 ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được văn_bản đề_nghị , UBND cấp xã được yêu_cầu tiến_hành kiểm_tra , xác_minh và trả_lời bằng văn_bản cho UBND cấp xã yêu_cầu về tình_trạng hôn_nhân của người đó trong thời_gian thường_trú tại địa_phương .
1,205
Mẫu tờ khai_đề nghị cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi ? Hướng_dẫn cách_thức ghi như_thế_nào ?
Mẫu tờ khai_đề nghị cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi vẫn áp_dụng mẫu tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân (: ... Mẫu tờ khai_đề nghị cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi vẫn áp_dụng mẫu tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân ( hay giấy xác_nhận độc_thân ) được ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2020/TT-BTP. Tải về * Cách ghi tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân ( 1 ) Ghi rõ tên cơ_quan cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân. ( 2 ) Trường_hợp công_dân Việt_Nam cư_trú trong nước thì ghi theo nơi đăng_ký thường_trú, nếu không có nơi đăng_ký thường_trú thì ghi theo nơi đăng_ký tạm_trú. Trường_hợp công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài thì ghi theo nơi thường_trú hoặc tạm_trú ở nước_ngoài. ( 3 ) Ghi thông_tin về giấy_tờ tuỳ_thân như : hộ_chiếu, chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ hợp_lệ thay_thế ( ví_dụ : Chứng_minh nhân_dân số 001089123 do Công_an thành_phố Hà_Nội cấp ngày 20/10/2004 ). ( 4 ) Đối_với công_dân Việt_Nam cư_trú ở trong nước thì ghi rõ tình_trạng hôn_nhân hiện_tại : đang có vợ hoặc có chồng ; hoặc chưa đăng_ký kết_hôn với ai ; hoặc đã đăng_ký kết_hôn / đã có vợ hoặc chồng, nhưng đã ly_hôn hoặc người kia đã chết
None
1
Mẫu tờ khai_đề nghị cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi vẫn áp_dụng mẫu tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân ( hay giấy xác_nhận độc_thân ) được ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2020/TT-BTP. Tải về * Cách ghi tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân ( 1 ) Ghi rõ tên cơ_quan cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân . ( 2 ) Trường_hợp công_dân Việt_Nam cư_trú trong nước thì ghi theo nơi đăng_ký thường_trú , nếu không có nơi đăng_ký thường_trú thì ghi theo nơi đăng_ký tạm_trú . Trường_hợp công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài thì ghi theo nơi thường_trú hoặc tạm_trú ở nước_ngoài . ( 3 ) Ghi thông_tin về giấy_tờ tuỳ_thân như : hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ hợp_lệ thay_thế ( ví_dụ : Chứng_minh nhân_dân số 001089123 do Công_an thành_phố Hà_Nội cấp ngày 20/10/2004 ) . ( 4 ) Đối_với công_dân Việt_Nam cư_trú ở trong nước thì ghi rõ tình_trạng hôn_nhân hiện_tại : đang có vợ hoặc có chồng ; hoặc chưa đăng_ký kết_hôn với ai ; hoặc đã đăng_ký kết_hôn / đã có vợ hoặc chồng , nhưng đã ly_hôn hoặc người kia đã chết . + Đối_với người đang có vợ / chồng yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian trước khi đăng_ký kết_hôn thì ghi : Trong thời_gian từ ngày … tháng … . năm … . đến ngày … . tháng … năm … . chưa đăng_ký kết_hôn với ai ; hiện_tại đang có vợ / chồng là bà / ông … ( Giấy chứng_nhận kết_hôn số … , do … cấp ngày … tháng … năm ) . + Đối_với công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài có yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian cư_trú tại Việt_Nam trước khi xuất_cảnh ; người đã qua nhiều nơi thường_trú khác nhau đề_nghị xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại nơi thường_trú trước_đây thì khai về tình_trạng hôn_nhân của mình trong thời_gian đã thường_trú tại nơi đó ( Ví_dụ : Không đăng_ký kết_hôn với ai trong thời_gian cư_trú tại ... , từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng .... năm ... ) . + Đối_với công_dân Việt_Nam đang cư_trú ở nước_ngoài , có yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian cư_trú ở nước_ngoài , thì khai về tình_trạng hôn_nhân của mình trong thời_gian cư_trú tại nước đó ( Ví_dụ : trong thời_gian cư_trú tại CHLB Đức từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng .... năm ... không đăng_ký kết_hôn với ai tại Đại_sứ_quán Việt_Nam tại CHLB Đức ) . ( 5 ) Sử_dụng Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để kết_hôn , thì phải ghi rõ kết_hôn với ai ( họ , chữ đệm , tên ; ngày , tháng , năm sinh ; quốc_tịch ; giấy_tờ tuỳ_thân ; nơi cư_trú ) ; nơi dự_định đăng_ký kết_hôn .
1,206
Mẫu tờ khai_đề nghị cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi ? Hướng_dẫn cách_thức ghi như_thế_nào ?
Mẫu tờ khai_đề nghị cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi vẫn áp_dụng mẫu tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân (: ... có vợ hoặc có chồng ; hoặc chưa đăng_ký kết_hôn với ai ; hoặc đã đăng_ký kết_hôn / đã có vợ hoặc chồng, nhưng đã ly_hôn hoặc người kia đã chết. + Đối_với người đang có vợ / chồng yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian trước khi đăng_ký kết_hôn thì ghi : Trong thời_gian từ ngày … tháng …. năm …. đến ngày …. tháng … năm …. chưa đăng_ký kết_hôn với ai ; hiện_tại đang có vợ / chồng là bà / ông … ( Giấy chứng_nhận kết_hôn số …, do … cấp ngày … tháng … năm ). + Đối_với công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài có yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian cư_trú tại Việt_Nam trước khi xuất_cảnh ; người đã qua nhiều nơi thường_trú khác nhau đề_nghị xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại nơi thường_trú trước_đây thì khai về tình_trạng hôn_nhân của mình trong thời_gian đã thường_trú tại nơi đó ( Ví_dụ : Không đăng_ký kết_hôn với ai trong thời_gian cư_trú tại..., từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng.... năm... ). + Đối_với công_dân Việt_Nam đang cư_trú ở nước_ngoài, có yêu_cầu
None
1
Mẫu tờ khai_đề nghị cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi vẫn áp_dụng mẫu tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân ( hay giấy xác_nhận độc_thân ) được ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2020/TT-BTP. Tải về * Cách ghi tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân ( 1 ) Ghi rõ tên cơ_quan cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân . ( 2 ) Trường_hợp công_dân Việt_Nam cư_trú trong nước thì ghi theo nơi đăng_ký thường_trú , nếu không có nơi đăng_ký thường_trú thì ghi theo nơi đăng_ký tạm_trú . Trường_hợp công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài thì ghi theo nơi thường_trú hoặc tạm_trú ở nước_ngoài . ( 3 ) Ghi thông_tin về giấy_tờ tuỳ_thân như : hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ hợp_lệ thay_thế ( ví_dụ : Chứng_minh nhân_dân số 001089123 do Công_an thành_phố Hà_Nội cấp ngày 20/10/2004 ) . ( 4 ) Đối_với công_dân Việt_Nam cư_trú ở trong nước thì ghi rõ tình_trạng hôn_nhân hiện_tại : đang có vợ hoặc có chồng ; hoặc chưa đăng_ký kết_hôn với ai ; hoặc đã đăng_ký kết_hôn / đã có vợ hoặc chồng , nhưng đã ly_hôn hoặc người kia đã chết . + Đối_với người đang có vợ / chồng yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian trước khi đăng_ký kết_hôn thì ghi : Trong thời_gian từ ngày … tháng … . năm … . đến ngày … . tháng … năm … . chưa đăng_ký kết_hôn với ai ; hiện_tại đang có vợ / chồng là bà / ông … ( Giấy chứng_nhận kết_hôn số … , do … cấp ngày … tháng … năm ) . + Đối_với công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài có yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian cư_trú tại Việt_Nam trước khi xuất_cảnh ; người đã qua nhiều nơi thường_trú khác nhau đề_nghị xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại nơi thường_trú trước_đây thì khai về tình_trạng hôn_nhân của mình trong thời_gian đã thường_trú tại nơi đó ( Ví_dụ : Không đăng_ký kết_hôn với ai trong thời_gian cư_trú tại ... , từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng .... năm ... ) . + Đối_với công_dân Việt_Nam đang cư_trú ở nước_ngoài , có yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian cư_trú ở nước_ngoài , thì khai về tình_trạng hôn_nhân của mình trong thời_gian cư_trú tại nước đó ( Ví_dụ : trong thời_gian cư_trú tại CHLB Đức từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng .... năm ... không đăng_ký kết_hôn với ai tại Đại_sứ_quán Việt_Nam tại CHLB Đức ) . ( 5 ) Sử_dụng Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để kết_hôn , thì phải ghi rõ kết_hôn với ai ( họ , chữ đệm , tên ; ngày , tháng , năm sinh ; quốc_tịch ; giấy_tờ tuỳ_thân ; nơi cư_trú ) ; nơi dự_định đăng_ký kết_hôn .
1,207
Mẫu tờ khai_đề nghị cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi ? Hướng_dẫn cách_thức ghi như_thế_nào ?
Mẫu tờ khai_đề nghị cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi vẫn áp_dụng mẫu tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân (: ... thời_gian cư_trú tại..., từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng.... năm... ). + Đối_với công_dân Việt_Nam đang cư_trú ở nước_ngoài, có yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian cư_trú ở nước_ngoài, thì khai về tình_trạng hôn_nhân của mình trong thời_gian cư_trú tại nước đó ( Ví_dụ : trong thời_gian cư_trú tại CHLB Đức từ ngày... tháng... năm... đến ngày... tháng.... năm... không đăng_ký kết_hôn với ai tại Đại_sứ_quán Việt_Nam tại CHLB Đức ). ( 5 ) Sử_dụng Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để kết_hôn, thì phải ghi rõ kết_hôn với ai ( họ, chữ đệm, tên ; ngày, tháng, năm sinh ; quốc_tịch ; giấy_tờ tuỳ_thân ; nơi cư_trú ) ; nơi dự_định đăng_ký kết_hôn.
None
1
Mẫu tờ khai_đề nghị cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân đối_với người sống nhiều nơi vẫn áp_dụng mẫu tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân ( hay giấy xác_nhận độc_thân ) được ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2020/TT-BTP. Tải về * Cách ghi tờ khai cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân ( 1 ) Ghi rõ tên cơ_quan cấp giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân . ( 2 ) Trường_hợp công_dân Việt_Nam cư_trú trong nước thì ghi theo nơi đăng_ký thường_trú , nếu không có nơi đăng_ký thường_trú thì ghi theo nơi đăng_ký tạm_trú . Trường_hợp công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài thì ghi theo nơi thường_trú hoặc tạm_trú ở nước_ngoài . ( 3 ) Ghi thông_tin về giấy_tờ tuỳ_thân như : hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân hoặc giấy_tờ hợp_lệ thay_thế ( ví_dụ : Chứng_minh nhân_dân số 001089123 do Công_an thành_phố Hà_Nội cấp ngày 20/10/2004 ) . ( 4 ) Đối_với công_dân Việt_Nam cư_trú ở trong nước thì ghi rõ tình_trạng hôn_nhân hiện_tại : đang có vợ hoặc có chồng ; hoặc chưa đăng_ký kết_hôn với ai ; hoặc đã đăng_ký kết_hôn / đã có vợ hoặc chồng , nhưng đã ly_hôn hoặc người kia đã chết . + Đối_với người đang có vợ / chồng yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian trước khi đăng_ký kết_hôn thì ghi : Trong thời_gian từ ngày … tháng … . năm … . đến ngày … . tháng … năm … . chưa đăng_ký kết_hôn với ai ; hiện_tại đang có vợ / chồng là bà / ông … ( Giấy chứng_nhận kết_hôn số … , do … cấp ngày … tháng … năm ) . + Đối_với công_dân Việt_Nam cư_trú ở nước_ngoài có yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian cư_trú tại Việt_Nam trước khi xuất_cảnh ; người đã qua nhiều nơi thường_trú khác nhau đề_nghị xác_nhận tình_trạng hôn_nhân tại nơi thường_trú trước_đây thì khai về tình_trạng hôn_nhân của mình trong thời_gian đã thường_trú tại nơi đó ( Ví_dụ : Không đăng_ký kết_hôn với ai trong thời_gian cư_trú tại ... , từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng .... năm ... ) . + Đối_với công_dân Việt_Nam đang cư_trú ở nước_ngoài , có yêu_cầu xác_nhận tình_trạng hôn_nhân trong thời_gian cư_trú ở nước_ngoài , thì khai về tình_trạng hôn_nhân của mình trong thời_gian cư_trú tại nước đó ( Ví_dụ : trong thời_gian cư_trú tại CHLB Đức từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng .... năm ... không đăng_ký kết_hôn với ai tại Đại_sứ_quán Việt_Nam tại CHLB Đức ) . ( 5 ) Sử_dụng Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân để kết_hôn , thì phải ghi rõ kết_hôn với ai ( họ , chữ đệm , tên ; ngày , tháng , năm sinh ; quốc_tịch ; giấy_tờ tuỳ_thân ; nơi cư_trú ) ; nơi dự_định đăng_ký kết_hôn .
1,208
Thời_gian công_tác và đóng bảo_hiểm_bắt_buộc tại trường trung_cấp có được tính vào phụ_cấp thâm_niên không ?
Theo quy_định tại Điều 2 Nghị_định 77/2021/NĐ-CP như sau : ... Nghị_định này áp_dụng đối_với nhà_giáo đang giảng_dạy, giáo_dục trong các cơ_sở giáo_dục công_lập và các học_viện, trường, trung_tâm làm nhiệm_vụ đào_tạo, bồi_dưỡng thuộc cơ_quan nhà_nước, tổ_chức chính_trị, tổ_chức chính_trị - xã_hội ( sau đây gọi chung là cơ_sở giáo_dục công_lập ) đã được chuyển, xếp lương theo Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức và lực_lượng_vũ_trang, bao_gồm : 1. Nhà_giáo gồm viên_chức chuyên_ngành giáo_dục, đào_tạo ( mang mã_số có các ký_tự đầu là V. 07 ) và viên_chức chuyên_ngành giáo_dục nghề_nghiệp ( mang mã_số có các ký_tự đầu là V. 09 ) thuộc danh_sách trả lương được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt, đang giảng_dạy, giáo_dục trong các cơ_sở giáo_dục công_lập được Nhà_nước cấp kinh_phí hoạt_động ( bao_gồm nguồn thu từ ngân_sách nhà_nước cấp và các nguồn thu sự_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ). 2. Nhà_giáo thuộc danh_sách trả lương được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt, đang giảng_dạy, hướng_dẫn thực_hành, thí_nghiệm tại các tàu huấn_luyện, xưởng trường, trạm, trại, trung_tâm thực_hành, phòng_thí_nghiệm, phòng bộ_môn của
None
1
Theo quy_định tại Điều 2 Nghị_định 77/2021/NĐ-CP như sau : Nghị_định này áp_dụng đối_với nhà_giáo đang giảng_dạy , giáo_dục trong các cơ_sở giáo_dục công_lập và các học_viện , trường , trung_tâm làm nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng thuộc cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ( sau đây gọi chung là cơ_sở giáo_dục công_lập ) đã được chuyển , xếp lương theo Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang , bao_gồm : 1 . Nhà_giáo gồm viên_chức chuyên_ngành giáo_dục , đào_tạo ( mang mã_số có các ký_tự đầu là V. 07 ) và viên_chức chuyên_ngành giáo_dục nghề_nghiệp ( mang mã_số có các ký_tự đầu là V. 09 ) thuộc danh_sách trả lương được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , đang giảng_dạy , giáo_dục trong các cơ_sở giáo_dục công_lập được Nhà_nước cấp kinh_phí hoạt_động ( bao_gồm nguồn thu từ ngân_sách nhà_nước cấp và các nguồn thu sự_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ) . 2 . Nhà_giáo thuộc danh_sách trả lương được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , đang giảng_dạy , hướng_dẫn thực_hành , thí_nghiệm tại các tàu huấn_luyện , xưởng trường , trạm , trại , trung_tâm thực_hành , phòng_thí_nghiệm , phòng bộ_môn của cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập . 3 . Các đối_tượng không thuộc quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này mà giữ mã_số có các ký_tự đầu là V. 07 và V. 09 không thuộc đối_tượng được hưởng phụ_cấp thâm_niên nhà_giáo . Như_vậy thời_gian công_tác và đóng BHXH bắt_buộc tại trường trung_cấp sẽ được tính phụ_cấp thâm_niên . Phụ_cấp thâm_niên
1,209
Thời_gian công_tác và đóng bảo_hiểm_bắt_buộc tại trường trung_cấp có được tính vào phụ_cấp thâm_niên không ?
Theo quy_định tại Điều 2 Nghị_định 77/2021/NĐ-CP như sau : ... cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt, đang giảng_dạy, hướng_dẫn thực_hành, thí_nghiệm tại các tàu huấn_luyện, xưởng trường, trạm, trại, trung_tâm thực_hành, phòng_thí_nghiệm, phòng bộ_môn của cơ_sở giáo_dục_phổ_thông, cơ_sở giáo_dục thường_xuyên, cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp, cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập. 3. Các đối_tượng không thuộc quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này mà giữ mã_số có các ký_tự đầu là V. 07 và V. 09 không thuộc đối_tượng được hưởng phụ_cấp thâm_niên nhà_giáo. Như_vậy thời_gian công_tác và đóng BHXH bắt_buộc tại trường trung_cấp sẽ được tính phụ_cấp thâm_niên. Phụ_cấp thâm_niên
None
1
Theo quy_định tại Điều 2 Nghị_định 77/2021/NĐ-CP như sau : Nghị_định này áp_dụng đối_với nhà_giáo đang giảng_dạy , giáo_dục trong các cơ_sở giáo_dục công_lập và các học_viện , trường , trung_tâm làm nhiệm_vụ đào_tạo , bồi_dưỡng thuộc cơ_quan nhà_nước , tổ_chức chính_trị , tổ_chức chính_trị - xã_hội ( sau đây gọi chung là cơ_sở giáo_dục công_lập ) đã được chuyển , xếp lương theo Nghị_định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và lực_lượng_vũ_trang , bao_gồm : 1 . Nhà_giáo gồm viên_chức chuyên_ngành giáo_dục , đào_tạo ( mang mã_số có các ký_tự đầu là V. 07 ) và viên_chức chuyên_ngành giáo_dục nghề_nghiệp ( mang mã_số có các ký_tự đầu là V. 09 ) thuộc danh_sách trả lương được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , đang giảng_dạy , giáo_dục trong các cơ_sở giáo_dục công_lập được Nhà_nước cấp kinh_phí hoạt_động ( bao_gồm nguồn thu từ ngân_sách nhà_nước cấp và các nguồn thu sự_nghiệp theo quy_định của pháp_luật ) . 2 . Nhà_giáo thuộc danh_sách trả lương được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt , đang giảng_dạy , hướng_dẫn thực_hành , thí_nghiệm tại các tàu huấn_luyện , xưởng trường , trạm , trại , trung_tâm thực_hành , phòng_thí_nghiệm , phòng bộ_môn của cơ_sở giáo_dục_phổ_thông , cơ_sở giáo_dục thường_xuyên , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp , cơ_sở giáo_dục đại_học công_lập . 3 . Các đối_tượng không thuộc quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này mà giữ mã_số có các ký_tự đầu là V. 07 và V. 09 không thuộc đối_tượng được hưởng phụ_cấp thâm_niên nhà_giáo . Như_vậy thời_gian công_tác và đóng BHXH bắt_buộc tại trường trung_cấp sẽ được tính phụ_cấp thâm_niên . Phụ_cấp thâm_niên
1,210
Khi chuyển công_tác thì có cộng thời_gian công_tác tại trường cũ vào phụ_cấp thâm_niên không ?
Theo Điều 4 Nghị_định 77/2021/NĐ-CP quy_định mức phụ_cấp thâm_niên như sau : ... - Nhà_giáo tham_gia giảng_dạy , giáo_dục có đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc đủ 5 năm ( 60 tháng ) được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . Từ năm thứ_sáu trở đi , mỗi năm ( đủ 12 tháng ) được tính thêm 1% . - Phụ_cấp thâm_niên được tính trả cùng kỳ lương hàng tháng và được dùng để tính đóng , hưởng bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp . - Cách tính mức tiền phụ_cấp thâm_niên hàng tháng : Mức tiền phụ_cấp thâm_niên = Hệ_số lương theo chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức cộng hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo , phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) hiện hưởng x Mức lương cơ_sở do Chính_phủ quy_định từng thời_kỳ x Mức ( % ) phụ_cấp thâm_niên được hưởng Theo đó , nhà_giáo tham_gia giảng_dạy , giáo_dục có đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc đủ 5 năm ( 60 tháng ) được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên có nghĩa là tính cả thời_gian công_tác tại đơn_vị cũ chứ không phải chuyển công_tác sẽ tính lại từ đầu .
None
1
Theo Điều 4 Nghị_định 77/2021/NĐ-CP quy_định mức phụ_cấp thâm_niên như sau : - Nhà_giáo tham_gia giảng_dạy , giáo_dục có đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc đủ 5 năm ( 60 tháng ) được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên bằng 5% mức lương hiện hưởng cộng phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo và phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) . Từ năm thứ_sáu trở đi , mỗi năm ( đủ 12 tháng ) được tính thêm 1% . - Phụ_cấp thâm_niên được tính trả cùng kỳ lương hàng tháng và được dùng để tính đóng , hưởng bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp . - Cách tính mức tiền phụ_cấp thâm_niên hàng tháng : Mức tiền phụ_cấp thâm_niên = Hệ_số lương theo chức_danh nghề_nghiệp_viên_chức cộng hệ_số phụ_cấp chức_vụ lãnh_đạo , phụ_cấp thâm_niên vượt_khung ( nếu có ) hiện hưởng x Mức lương cơ_sở do Chính_phủ quy_định từng thời_kỳ x Mức ( % ) phụ_cấp thâm_niên được hưởng Theo đó , nhà_giáo tham_gia giảng_dạy , giáo_dục có đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc đủ 5 năm ( 60 tháng ) được tính hưởng phụ_cấp thâm_niên có nghĩa là tính cả thời_gian công_tác tại đơn_vị cũ chứ không phải chuyển công_tác sẽ tính lại từ đầu .
1,211
Ai có trách_nhiệm giải_quyết các chế_độ phụ_cấp thâm_niên cho giáo_viên ?
Tại Điều 8 Nghị_định 77/2021/NĐ-CP quy_định : ... 1 . Người đứng đầu cơ_sở giáo_dục công_lập có trách_nhiệm : a ) Giải_quyết truy_lĩnh và thực_hiện chi_trả tiền phụ_cấp thâm_niên nhà_giáo cho các đối_tượng hưởng kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 . b ) Phối_hợp với cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để điều_chỉnh lại mức đóng và mức hưởng các chế_độ ( nếu có ) đối_với nhà_giáo thuộc đối_tượng quy_định tại Nghị_định này mà đã nghỉ hưu hoặc tạm dừng hưởng phụ_cấp thâm_niên trong khoảng thời_gian từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 cho đến ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý nhà_giáo có trách_nhiệm kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp thâm_niên tại các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc đảm_bảo theo đúng quy_định của Nghị_định này . 3 . Các Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan chịu trách_nhiệm thi_hành Nghị_định này . Theo đó , Hiệu_trưởng sẽ giải_quyết chế_độ phụ_cấp thâm_niên .
None
1
Tại Điều 8 Nghị_định 77/2021/NĐ-CP quy_định : 1 . Người đứng đầu cơ_sở giáo_dục công_lập có trách_nhiệm : a ) Giải_quyết truy_lĩnh và thực_hiện chi_trả tiền phụ_cấp thâm_niên nhà_giáo cho các đối_tượng hưởng kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 . b ) Phối_hợp với cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để điều_chỉnh lại mức đóng và mức hưởng các chế_độ ( nếu có ) đối_với nhà_giáo thuộc đối_tượng quy_định tại Nghị_định này mà đã nghỉ hưu hoặc tạm dừng hưởng phụ_cấp thâm_niên trong khoảng thời_gian từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 cho đến ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành . 2 . Cơ_quan có thẩm_quyền quản_lý nhà_giáo có trách_nhiệm kiểm_tra việc thực_hiện chế_độ phụ_cấp thâm_niên tại các cơ_sở giáo_dục trực_thuộc đảm_bảo theo đúng quy_định của Nghị_định này . 3 . Các Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan ngang bộ , Thủ_trưởng cơ_quan thuộc Chính_phủ , Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương và các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan chịu trách_nhiệm thi_hành Nghị_định này . Theo đó , Hiệu_trưởng sẽ giải_quyết chế_độ phụ_cấp thâm_niên .
1,212
Diện_tích tối_thiểu của sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà là bao_nhiêu ?
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL về cơ_sở vật_chất như sau : ... Cơ_sở vật_chất 1. Hoạt_động tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà, trong sân tập phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : a ) Diện_tích sân phải từ 300m2 trở lên ; b ) Bề_mặt sân bằng_phẳng, dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật phải nhẵn, không trơn trượt ; đối_với dốc trượt, mô_hình chướng_ngại_vật và các góc_cạnh phải được xử_lý đúng kỹ_thuật thiết_kế chuyên_dùng và được trang_bị bảo_hiểm để bảo_đảm an_toàn, không gây nguy_hiểm cho người tập_luyện ; c ) Khoảng_cách từ mặt sàn đến trần nhà : Đối_với sân bằng_phẳng, khoảng_cách từ mặt sân đến trần nhà ít_nhất là 3,5 m. Đối_với sân có dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật, khoảng_cách từ đỉnh dốc điểm_cao nhất của chướng_ngại_vật đến trần nhà ít_nhất là 04 m ; d ) Không_gian tập_luyện phải bảo_đảm thông_thoáng, ánh_sáng từ 150 lux trở lên ; đ ) Có khu_vực vệ_sinh, thay đồ, nơi để đồ_dùng cá_nhân cho người tập ; có túi sơ_cứu theo quy_định của Bộ Y_tế ; e ) Có bảng nội_quy quy_định những nội_dung chủ_yếu sau : Giờ tập_luyện các đối_tượng không được tham_gia tập_luyện, trang_phục, thiết_bị khi tham_gia
None
1
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL về cơ_sở vật_chất như sau : Cơ_sở vật_chất 1 . Hoạt_động tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà , trong sân tập phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : a ) Diện_tích sân phải từ 300m2 trở lên ; b ) Bề_mặt sân bằng_phẳng , dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật phải nhẵn , không trơn trượt ; đối_với dốc trượt , mô_hình chướng_ngại_vật và các góc_cạnh phải được xử_lý đúng kỹ_thuật thiết_kế chuyên_dùng và được trang_bị bảo_hiểm để bảo_đảm an_toàn , không gây nguy_hiểm cho người tập_luyện ; c ) Khoảng_cách từ mặt sàn đến trần nhà : Đối_với sân bằng_phẳng , khoảng_cách từ mặt sân đến trần nhà ít_nhất là 3,5 m . Đối_với sân có dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật , khoảng_cách từ đỉnh dốc điểm_cao nhất của chướng_ngại_vật đến trần nhà ít_nhất là 04 m ; d ) Không_gian tập_luyện phải bảo_đảm thông_thoáng , ánh_sáng từ 150 lux trở lên ; đ ) Có khu_vực vệ_sinh , thay đồ , nơi để đồ_dùng cá_nhân cho người tập ; có túi sơ_cứu theo quy_định của Bộ Y_tế ; e ) Có bảng nội_quy quy_định những nội_dung chủ_yếu sau : Giờ tập_luyện các đối_tượng không được tham_gia tập_luyện , trang_phục , thiết_bị khi tham_gia tập_luyện , các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khi tập_luyện . 2 . Hoạt_động tập_luyện và thi_đấu môn Patin ngoài_trời phải thực_hiện theo quy_định các điểm a , b , d , đ và e khoản 1 Điều này . 3 . Hoạt_động biểu_diễn môn Patin phải thực_hiện theo quy_định tại các điểm b , c , d , đ và e khoản 1 Điều này . Theo quy_định trên , diện_tích tối_thiểu của sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà là 300 m2 . Bên cạnh đó , sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà phải đáp_ứng thêm những điều_kiện sau : + Bề_mặt sân bằng_phẳng , dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật phải nhẵn , không trơn trượt ; đối_với dốc trượt , mô_hình chướng_ngại_vật và các góc_cạnh phải được xử_lý đúng kỹ_thuật thiết_kế chuyên_dùng và được trang_bị bảo_hiểm để bảo_đảm an_toàn , không gây nguy_hiểm cho người tập_luyện . + Khoảng_cách từ mặt sàn đến trần nhà : Đối_với sân bằng_phẳng , khoảng_cách từ mặt sân đến trần nhà ít_nhất là 3,5 m . Đối_với sân có dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật , khoảng_cách từ đỉnh dốc điểm_cao nhất của chướng_ngại_vật đến trần nhà ít_nhất là 04m . + Không_gian tập_luyện phải bảo_đảm thông_thoáng , ánh_sáng từ 150 lux trở lên . + Có khu_vực vệ_sinh , thay đồ , nơi để đồ_dùng cá_nhân cho người tập ; có túi sơ_cứu theo quy_định của Bộ Y_tế . + Có bảng nội_quy quy_định những nội_dung chủ_yếu sau : Giờ tập_luyện các đối_tượng không được tham_gia tập_luyện , trang_phục , thiết_bị khi tham_gia tập_luyện , các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khi tập_luyện . Môn_Patin trong nhà ( Hình từ Internet )
1,213
Diện_tích tối_thiểu của sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà là bao_nhiêu ?
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL về cơ_sở vật_chất như sau : ... sơ_cứu theo quy_định của Bộ Y_tế ; e ) Có bảng nội_quy quy_định những nội_dung chủ_yếu sau : Giờ tập_luyện các đối_tượng không được tham_gia tập_luyện, trang_phục, thiết_bị khi tham_gia tập_luyện, các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khi tập_luyện. 2. Hoạt_động tập_luyện và thi_đấu môn Patin ngoài_trời phải thực_hiện theo quy_định các điểm a, b, d, đ và e khoản 1 Điều này. 3. Hoạt_động biểu_diễn môn Patin phải thực_hiện theo quy_định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản 1 Điều này. Theo quy_định trên, diện_tích tối_thiểu của sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà là 300 m2. Bên cạnh đó, sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà phải đáp_ứng thêm những điều_kiện sau : + Bề_mặt sân bằng_phẳng, dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật phải nhẵn, không trơn trượt ; đối_với dốc trượt, mô_hình chướng_ngại_vật và các góc_cạnh phải được xử_lý đúng kỹ_thuật thiết_kế chuyên_dùng và được trang_bị bảo_hiểm để bảo_đảm an_toàn, không gây nguy_hiểm cho người tập_luyện. + Khoảng_cách từ mặt sàn đến trần nhà : Đối_với sân bằng_phẳng,
None
1
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL về cơ_sở vật_chất như sau : Cơ_sở vật_chất 1 . Hoạt_động tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà , trong sân tập phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : a ) Diện_tích sân phải từ 300m2 trở lên ; b ) Bề_mặt sân bằng_phẳng , dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật phải nhẵn , không trơn trượt ; đối_với dốc trượt , mô_hình chướng_ngại_vật và các góc_cạnh phải được xử_lý đúng kỹ_thuật thiết_kế chuyên_dùng và được trang_bị bảo_hiểm để bảo_đảm an_toàn , không gây nguy_hiểm cho người tập_luyện ; c ) Khoảng_cách từ mặt sàn đến trần nhà : Đối_với sân bằng_phẳng , khoảng_cách từ mặt sân đến trần nhà ít_nhất là 3,5 m . Đối_với sân có dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật , khoảng_cách từ đỉnh dốc điểm_cao nhất của chướng_ngại_vật đến trần nhà ít_nhất là 04 m ; d ) Không_gian tập_luyện phải bảo_đảm thông_thoáng , ánh_sáng từ 150 lux trở lên ; đ ) Có khu_vực vệ_sinh , thay đồ , nơi để đồ_dùng cá_nhân cho người tập ; có túi sơ_cứu theo quy_định của Bộ Y_tế ; e ) Có bảng nội_quy quy_định những nội_dung chủ_yếu sau : Giờ tập_luyện các đối_tượng không được tham_gia tập_luyện , trang_phục , thiết_bị khi tham_gia tập_luyện , các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khi tập_luyện . 2 . Hoạt_động tập_luyện và thi_đấu môn Patin ngoài_trời phải thực_hiện theo quy_định các điểm a , b , d , đ và e khoản 1 Điều này . 3 . Hoạt_động biểu_diễn môn Patin phải thực_hiện theo quy_định tại các điểm b , c , d , đ và e khoản 1 Điều này . Theo quy_định trên , diện_tích tối_thiểu của sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà là 300 m2 . Bên cạnh đó , sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà phải đáp_ứng thêm những điều_kiện sau : + Bề_mặt sân bằng_phẳng , dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật phải nhẵn , không trơn trượt ; đối_với dốc trượt , mô_hình chướng_ngại_vật và các góc_cạnh phải được xử_lý đúng kỹ_thuật thiết_kế chuyên_dùng và được trang_bị bảo_hiểm để bảo_đảm an_toàn , không gây nguy_hiểm cho người tập_luyện . + Khoảng_cách từ mặt sàn đến trần nhà : Đối_với sân bằng_phẳng , khoảng_cách từ mặt sân đến trần nhà ít_nhất là 3,5 m . Đối_với sân có dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật , khoảng_cách từ đỉnh dốc điểm_cao nhất của chướng_ngại_vật đến trần nhà ít_nhất là 04m . + Không_gian tập_luyện phải bảo_đảm thông_thoáng , ánh_sáng từ 150 lux trở lên . + Có khu_vực vệ_sinh , thay đồ , nơi để đồ_dùng cá_nhân cho người tập ; có túi sơ_cứu theo quy_định của Bộ Y_tế . + Có bảng nội_quy quy_định những nội_dung chủ_yếu sau : Giờ tập_luyện các đối_tượng không được tham_gia tập_luyện , trang_phục , thiết_bị khi tham_gia tập_luyện , các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khi tập_luyện . Môn_Patin trong nhà ( Hình từ Internet )
1,214
Diện_tích tối_thiểu của sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà là bao_nhiêu ?
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL về cơ_sở vật_chất như sau : ... đúng kỹ_thuật thiết_kế chuyên_dùng và được trang_bị bảo_hiểm để bảo_đảm an_toàn, không gây nguy_hiểm cho người tập_luyện. + Khoảng_cách từ mặt sàn đến trần nhà : Đối_với sân bằng_phẳng, khoảng_cách từ mặt sân đến trần nhà ít_nhất là 3,5 m. Đối_với sân có dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật, khoảng_cách từ đỉnh dốc điểm_cao nhất của chướng_ngại_vật đến trần nhà ít_nhất là 04m. + Không_gian tập_luyện phải bảo_đảm thông_thoáng, ánh_sáng từ 150 lux trở lên. + Có khu_vực vệ_sinh, thay đồ, nơi để đồ_dùng cá_nhân cho người tập ; có túi sơ_cứu theo quy_định của Bộ Y_tế. + Có bảng nội_quy quy_định những nội_dung chủ_yếu sau : Giờ tập_luyện các đối_tượng không được tham_gia tập_luyện, trang_phục, thiết_bị khi tham_gia tập_luyện, các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khi tập_luyện. Môn_Patin trong nhà ( Hình từ Internet )
None
1
Theo quy_định tại Điều 3 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL về cơ_sở vật_chất như sau : Cơ_sở vật_chất 1 . Hoạt_động tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà , trong sân tập phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : a ) Diện_tích sân phải từ 300m2 trở lên ; b ) Bề_mặt sân bằng_phẳng , dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật phải nhẵn , không trơn trượt ; đối_với dốc trượt , mô_hình chướng_ngại_vật và các góc_cạnh phải được xử_lý đúng kỹ_thuật thiết_kế chuyên_dùng và được trang_bị bảo_hiểm để bảo_đảm an_toàn , không gây nguy_hiểm cho người tập_luyện ; c ) Khoảng_cách từ mặt sàn đến trần nhà : Đối_với sân bằng_phẳng , khoảng_cách từ mặt sân đến trần nhà ít_nhất là 3,5 m . Đối_với sân có dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật , khoảng_cách từ đỉnh dốc điểm_cao nhất của chướng_ngại_vật đến trần nhà ít_nhất là 04 m ; d ) Không_gian tập_luyện phải bảo_đảm thông_thoáng , ánh_sáng từ 150 lux trở lên ; đ ) Có khu_vực vệ_sinh , thay đồ , nơi để đồ_dùng cá_nhân cho người tập ; có túi sơ_cứu theo quy_định của Bộ Y_tế ; e ) Có bảng nội_quy quy_định những nội_dung chủ_yếu sau : Giờ tập_luyện các đối_tượng không được tham_gia tập_luyện , trang_phục , thiết_bị khi tham_gia tập_luyện , các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khi tập_luyện . 2 . Hoạt_động tập_luyện và thi_đấu môn Patin ngoài_trời phải thực_hiện theo quy_định các điểm a , b , d , đ và e khoản 1 Điều này . 3 . Hoạt_động biểu_diễn môn Patin phải thực_hiện theo quy_định tại các điểm b , c , d , đ và e khoản 1 Điều này . Theo quy_định trên , diện_tích tối_thiểu của sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà là 300 m2 . Bên cạnh đó , sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà phải đáp_ứng thêm những điều_kiện sau : + Bề_mặt sân bằng_phẳng , dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật phải nhẵn , không trơn trượt ; đối_với dốc trượt , mô_hình chướng_ngại_vật và các góc_cạnh phải được xử_lý đúng kỹ_thuật thiết_kế chuyên_dùng và được trang_bị bảo_hiểm để bảo_đảm an_toàn , không gây nguy_hiểm cho người tập_luyện . + Khoảng_cách từ mặt sàn đến trần nhà : Đối_với sân bằng_phẳng , khoảng_cách từ mặt sân đến trần nhà ít_nhất là 3,5 m . Đối_với sân có dốc trượt và mô_hình chướng_ngại_vật , khoảng_cách từ đỉnh dốc điểm_cao nhất của chướng_ngại_vật đến trần nhà ít_nhất là 04m . + Không_gian tập_luyện phải bảo_đảm thông_thoáng , ánh_sáng từ 150 lux trở lên . + Có khu_vực vệ_sinh , thay đồ , nơi để đồ_dùng cá_nhân cho người tập ; có túi sơ_cứu theo quy_định của Bộ Y_tế . + Có bảng nội_quy quy_định những nội_dung chủ_yếu sau : Giờ tập_luyện các đối_tượng không được tham_gia tập_luyện , trang_phục , thiết_bị khi tham_gia tập_luyện , các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khi tập_luyện . Môn_Patin trong nhà ( Hình từ Internet )
1,215
Trang_thiết_bị tập_luyện môn Patin trong nhà gồm những gì ?
Theo Điều 4 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL quy_định về trang_thiết_bị như sau : ... Trang_thiết_bị 1. Trang_thiết_bị tập_luyện và biểu_diễn a ) Tấm lót khuỷu tay ; b ) Tấm lót đầu_gối ; c ) Mũ đội đầu ; d ) Giày trượt phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : - Thân giày chắc_chắn, ôm_chân, không lỏng_lẻo, không bị nghiêng, vẹo quá 45 °, có khoá chắc_chắn, lót trong của giày phải êm, thông_thoáng ; - Bánh_xe cao_su, có độ đàn_hồi, 02 vòng_bi cho một bánh_xe với vòng_đệm ở giữa, không sử_dụng loại một trục ; - Khung đỡ và lắp bánh của giày ( Frames ) : Bằng hợp_kim nhôm ( Alu ) có độ cứng trên 5000, có độ dày không nhỏ hơn 01 mm hoặc bằng nhựa có độ dày không nhỏ hơn 02 mm. 2. Trang_thiết_bị thi_đấu môn Patin phải bảo_đảm theo quy_định của Luật thi_đấu Patin hiện_hành. Theo đó, trang_thiết_bị tập_luyện môn Patin trong nhà gồm : - Tấm lót khuỷu tay. - Tấm lót đầu_gối. - Mũ đội đầu. - Giày trượt phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : +
None
1
Theo Điều 4 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL quy_định về trang_thiết_bị như sau : Trang_thiết_bị 1 . Trang_thiết_bị tập_luyện và biểu_diễn a ) Tấm lót khuỷu tay ; b ) Tấm lót đầu_gối ; c ) Mũ đội đầu ; d ) Giày trượt phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : - Thân giày chắc_chắn , ôm_chân , không lỏng_lẻo , không bị nghiêng , vẹo quá 45 ° , có khoá chắc_chắn , lót trong của giày phải êm , thông_thoáng ; - Bánh_xe cao_su , có độ đàn_hồi , 02 vòng_bi cho một bánh_xe với vòng_đệm ở giữa , không sử_dụng loại một trục ; - Khung đỡ và lắp bánh của giày ( Frames ) : Bằng hợp_kim nhôm ( Alu ) có độ cứng trên 5000 , có độ dày không nhỏ hơn 01 mm hoặc bằng nhựa có độ dày không nhỏ hơn 02 mm . 2 . Trang_thiết_bị thi_đấu môn Patin phải bảo_đảm theo quy_định của Luật thi_đấu Patin hiện_hành . Theo đó , trang_thiết_bị tập_luyện môn Patin trong nhà gồm : - Tấm lót khuỷu tay . - Tấm lót đầu_gối . - Mũ đội đầu . - Giày trượt phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : + Thân giày chắc_chắn , ôm_chân , không lỏng_lẻo , không bị nghiêng , vẹo quá 45 ° , có khoá chắc_chắn , lót trong của giày phải êm , thông_thoáng . + Bánh_xe cao_su , có độ đàn_hồi , 02 vòng_bi cho một bánh_xe với vòng_đệm ở giữa , không sử_dụng loại một trục . + Khung đỡ và lắp bánh của giày ( Frames ) : Bằng hợp_kim nhôm ( Alu ) có độ cứng trên 5000 , có độ dày không nhỏ hơn 01 mm hoặc bằng nhựa có độ dày không nhỏ hơn 02 mm .
1,216
Trang_thiết_bị tập_luyện môn Patin trong nhà gồm những gì ?
Theo Điều 4 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL quy_định về trang_thiết_bị như sau : ... tin trong nhà gồm : - Tấm lót khuỷu tay. - Tấm lót đầu_gối. - Mũ đội đầu. - Giày trượt phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : + Thân giày chắc_chắn, ôm_chân, không lỏng_lẻo, không bị nghiêng, vẹo quá 45 °, có khoá chắc_chắn, lót trong của giày phải êm, thông_thoáng. + Bánh_xe cao_su, có độ đàn_hồi, 02 vòng_bi cho một bánh_xe với vòng_đệm ở giữa, không sử_dụng loại một trục. + Khung đỡ và lắp bánh của giày ( Frames ) : Bằng hợp_kim nhôm ( Alu ) có độ cứng trên 5000, có độ dày không nhỏ hơn 01 mm hoặc bằng nhựa có độ dày không nhỏ hơn 02 mm.
None
1
Theo Điều 4 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL quy_định về trang_thiết_bị như sau : Trang_thiết_bị 1 . Trang_thiết_bị tập_luyện và biểu_diễn a ) Tấm lót khuỷu tay ; b ) Tấm lót đầu_gối ; c ) Mũ đội đầu ; d ) Giày trượt phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : - Thân giày chắc_chắn , ôm_chân , không lỏng_lẻo , không bị nghiêng , vẹo quá 45 ° , có khoá chắc_chắn , lót trong của giày phải êm , thông_thoáng ; - Bánh_xe cao_su , có độ đàn_hồi , 02 vòng_bi cho một bánh_xe với vòng_đệm ở giữa , không sử_dụng loại một trục ; - Khung đỡ và lắp bánh của giày ( Frames ) : Bằng hợp_kim nhôm ( Alu ) có độ cứng trên 5000 , có độ dày không nhỏ hơn 01 mm hoặc bằng nhựa có độ dày không nhỏ hơn 02 mm . 2 . Trang_thiết_bị thi_đấu môn Patin phải bảo_đảm theo quy_định của Luật thi_đấu Patin hiện_hành . Theo đó , trang_thiết_bị tập_luyện môn Patin trong nhà gồm : - Tấm lót khuỷu tay . - Tấm lót đầu_gối . - Mũ đội đầu . - Giày trượt phải đáp_ứng những yêu_cầu sau đây : + Thân giày chắc_chắn , ôm_chân , không lỏng_lẻo , không bị nghiêng , vẹo quá 45 ° , có khoá chắc_chắn , lót trong của giày phải êm , thông_thoáng . + Bánh_xe cao_su , có độ đàn_hồi , 02 vòng_bi cho một bánh_xe với vòng_đệm ở giữa , không sử_dụng loại một trục . + Khung đỡ và lắp bánh của giày ( Frames ) : Bằng hợp_kim nhôm ( Alu ) có độ cứng trên 5000 , có độ dày không nhỏ hơn 01 mm hoặc bằng nhựa có độ dày không nhỏ hơn 02 mm .
1,217
Cơ_quan nào có quyền thanh_tra về các điều_kiện của sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà ?
Căn_cứ Điều 7 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL quy_định về tổ_chức thực_hiện như sau : ... Tổ_chức thực_hiện 1 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này . 2 . Cơ_quan Thanh_tra Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch tiến_hành thanh_tra , xử_lý theo thẩm_quyền đối_với tổ_chức , cá_nhân vi_phạm các quy_định tại Thông_tư này . 3 . Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hoá và Thể_thao các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện Thông_tư này . Như_vậy , cơ_quan có quyền thanh_tra về các điều_kiện của sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà là cơ_quan Thanh_tra Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch .
None
1
Căn_cứ Điều 7 Thông_tư 20/2 018 / TT-BVHTTDL quy_định về tổ_chức thực_hiện như sau : Tổ_chức thực_hiện 1 . Tổng_cục Thể_dục thể_thao có trách_nhiệm hướng_dẫn , kiểm_tra việc thực_hiện Thông_tư này . 2 . Cơ_quan Thanh_tra Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch tiến_hành thanh_tra , xử_lý theo thẩm_quyền đối_với tổ_chức , cá_nhân vi_phạm các quy_định tại Thông_tư này . 3 . Sở Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch , Sở Văn_hoá và Thể_thao các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương có trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện Thông_tư này . Như_vậy , cơ_quan có quyền thanh_tra về các điều_kiện của sân tập_luyện và thi_đấu môn Patin trong nhà là cơ_quan Thanh_tra Văn_hoá , Thể_thao và Du_lịch .
1,218
Đại_biểu Quốc_hội là gì trong bộ_máy hành_chính ?
Căn_cứ , khoản 1 , Điều 21 Luật Tổ_chức Chính_phủ 2014 nêu rằng : ... “ 1 . Đại_biểu Quốc_hội là người đại_diện cho ý_chí , nguyện_vọng của Nhân_dân ở đơn_vị bầu_cử ra mình và của Nhân_dân cả nước ; là người thay_mặt Nhân_dân thực_hiện quyền_lực nhà_nước trong Quốc_hội . ” Như_vậy , Trong bộ_máy nhà_nước bạn hiểu rằng đại_biểu Quốc_hội sẽ là một người đại_diện cho ý_chí , nguyện_vọng của Nhân_dân ở địa_bàn , đơn_vị mình bầu ra , là người thay_mặt Nhân_dân thực_hiện quyền_lực nhà_nước trong Quốc_hội . Ví_dụ như : Đại_biểu Quốc_hội ở Thành_Phố Cần_Thơ được Nhân_dân Thành_Phố Cần_Thơ bầu ra để thể_hiện ý_chí , nguyện_vọng của Nhân_dân .
None
1
Căn_cứ , khoản 1 , Điều 21 Luật Tổ_chức Chính_phủ 2014 nêu rằng : “ 1 . Đại_biểu Quốc_hội là người đại_diện cho ý_chí , nguyện_vọng của Nhân_dân ở đơn_vị bầu_cử ra mình và của Nhân_dân cả nước ; là người thay_mặt Nhân_dân thực_hiện quyền_lực nhà_nước trong Quốc_hội . ” Như_vậy , Trong bộ_máy nhà_nước bạn hiểu rằng đại_biểu Quốc_hội sẽ là một người đại_diện cho ý_chí , nguyện_vọng của Nhân_dân ở địa_bàn , đơn_vị mình bầu ra , là người thay_mặt Nhân_dân thực_hiện quyền_lực nhà_nước trong Quốc_hội . Ví_dụ như : Đại_biểu Quốc_hội ở Thành_Phố Cần_Thơ được Nhân_dân Thành_Phố Cần_Thơ bầu ra để thể_hiện ý_chí , nguyện_vọng của Nhân_dân .
1,219
Vai_trò của đại_biểu Quốc_hội trong bộ_máy hành_chính ra sao ?
Căn_cứ , khoản 2 , 3 Điều 21 Luật Tổ_chức Chính_phủ 2014 đại_biểu Quốc_hội trong bộ_máy hành_chính có vai_trò như sau : ... “ 2 . Đại_biểu Quốc_hội chịu trách_nhiệm trước cử_tri và trước Quốc_hội về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn đại_biểu của mình . 3 . Đại_biểu Quốc_hội bình_đẳng trong thảo_luận và quyết_định các vấn_đề thuộc nhiệm_vụ và quyền_hạn của Quốc_hội . ” Vậy , bạn hiểu rằng những đại_biểu Quốc_hội trong bộ_máy hành_chính nhà_nước này có vai_trò là phải chịu trách_nhiệm trước cử_tri và trước Quốc_hội về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn đại_biểu của mình . Các đại_biểu Quốc_hội đều bình_đẳng như nhau trong thảo luận và quyết_định các vấn_đề thuộc nhiệm_vụ quyền_hạn của Quốc_hội . Đại_biểu Quốc_hội 
None
1
Căn_cứ , khoản 2 , 3 Điều 21 Luật Tổ_chức Chính_phủ 2014 đại_biểu Quốc_hội trong bộ_máy hành_chính có vai_trò như sau : “ 2 . Đại_biểu Quốc_hội chịu trách_nhiệm trước cử_tri và trước Quốc_hội về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn đại_biểu của mình . 3 . Đại_biểu Quốc_hội bình_đẳng trong thảo_luận và quyết_định các vấn_đề thuộc nhiệm_vụ và quyền_hạn của Quốc_hội . ” Vậy , bạn hiểu rằng những đại_biểu Quốc_hội trong bộ_máy hành_chính nhà_nước này có vai_trò là phải chịu trách_nhiệm trước cử_tri và trước Quốc_hội về việc thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn đại_biểu của mình . Các đại_biểu Quốc_hội đều bình_đẳng như nhau trong thảo luận và quyết_định các vấn_đề thuộc nhiệm_vụ quyền_hạn của Quốc_hội . Đại_biểu Quốc_hội 
1,220
Tiêu_chuẩn gì đặt ra cho đại_biểu Quốc_hội hay không ?
Căn_cứ Điều 22 Luật tổ_chức Chính_phủ 2014 như sau : ... “ 1. Trung_thành với Tổ_quốc, Nhân_dân và Hiến_pháp, phấn_đấu thực_hiện công_cuộc đổi_mới, vì mục_tiêu dân giàu, nước mạnh, dân_chủ, công_bằng, văn_minh. “ 1 a. Có một quốc_tịch là quốc_tịch Việt_Nam. ” Điều này được bổ_sung bởi Khoản 1 Điều 1 Luật Tổ_chức Quốc_hội sửa_đổi 2020 có hiệu_lực từ ngày 01/01/2021. ” 2. Có phẩm_chất đạo_đức_tốt, cần, kiệm, liêm, chính, chí_công_vô_tư, gương_mẫu chấp_hành pháp_luật ; có bản_lĩnh, kiên_quyết đấu_tranh chống tham_nhũng, lãng_phí, mọi biểu_hiện quan_liêu, hách_dịch, cửa_quyền và các hành_vi vi_phạm pháp_luật khác. 3. Có trình_độ văn_hoá, chuyên_môn, có đủ năng_lực, sức_khoẻ, kinh_nghiệm công_tác và uy_tín để thực_hiện nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội. 4. Liên_hệ chặt_chẽ với Nhân_dân, lắng_nghe ý_kiến của Nhân_dân, được Nhân_dân tín_nhiệm. 5. Có điều_kiện tham_gia các hoạt_động của Quốc_hội. ” Như_vậy, bạn thấy rằng đối_với một người khi có ý_định làm đại_biểu Quốc_hội thì cần phải có đủ các điều_kiện tiêu_chuẩn như : Trung_thành với Tổ_quốc, Nhân_dân và Hiến_pháp, phấn_đấu
None
1
Căn_cứ Điều 22 Luật tổ_chức Chính_phủ 2014 như sau : “ 1 . Trung_thành với Tổ_quốc , Nhân_dân và Hiến_pháp , phấn_đấu thực_hiện công_cuộc đổi_mới , vì mục_tiêu dân giàu , nước mạnh , dân_chủ , công_bằng , văn_minh . “ 1 a . Có một quốc_tịch là quốc_tịch Việt_Nam . ” Điều này được bổ_sung bởi Khoản 1 Điều 1 Luật Tổ_chức Quốc_hội sửa_đổi 2020 có hiệu_lực từ ngày 01/01/2021 . ” 2 . Có phẩm_chất đạo_đức_tốt , cần , kiệm , liêm , chính , chí_công_vô_tư , gương_mẫu chấp_hành pháp_luật ; có bản_lĩnh , kiên_quyết đấu_tranh chống tham_nhũng , lãng_phí , mọi biểu_hiện quan_liêu , hách_dịch , cửa_quyền và các hành_vi vi_phạm pháp_luật khác . 3 . Có trình_độ văn_hoá , chuyên_môn , có đủ năng_lực , sức_khoẻ , kinh_nghiệm công_tác và uy_tín để thực_hiện nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội . 4 . Liên_hệ chặt_chẽ với Nhân_dân , lắng_nghe ý_kiến của Nhân_dân , được Nhân_dân tín_nhiệm . 5 . Có điều_kiện tham_gia các hoạt_động của Quốc_hội . ” Như_vậy , bạn thấy rằng đối_với một người khi có ý_định làm đại_biểu Quốc_hội thì cần phải có đủ các điều_kiện tiêu_chuẩn như : Trung_thành với Tổ_quốc , Nhân_dân và Hiến_pháp , phấn_đấu thực_hiện công_cuộc đổi_mới , vì mục_tiêu dân giàu , nước mạnh , dân_chủ , công_bằng , văn_minh . Chỉ có một quốc_tịch là quốc_tịch Việt_Nam ,  có phẩm_chất đạo_đức_tốt , cần , kiệm , liêm , chính , chí_công_vô_tư , gương_mẫu chấp_hành pháp_luật ; có bản_lĩnh , kiên_quyết đấu_tranh chống tham_nhũng , lãng_phí , mọi biểu_hiện quan_liêu , hách_dịch , cửa_quyền và các hành_vi vi_phạm pháp_luật khác . Có trình_độ văn_hoá , chuyên_môn , có đủ năng_lực , sức_khoẻ , kinh_nghiệm công_tác và uy_tín để thực_hiện nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội . Liên_hệ chặt_chẽ với Nhân_dân , lắng_nghe ý_kiến của Nhân_dân , được Nhân_dân tín_nhiệm . Có điều_kiện tham_gia các hoạt_động của Quốc_hội . Cho_nên bạn cũng hình_dung ra được những tiêu_chuẩn dành cho một đại_biểu Quốc_hội mang tính mẫu_mực như_vậy thì mới có_thể đứng lên làm đại_diện cho Nhân_dân , và quan_trọng hơn hết là phải được Nhân_dân tin_tưởng , yêu_mến .
1,221
Tiêu_chuẩn gì đặt ra cho đại_biểu Quốc_hội hay không ?
Căn_cứ Điều 22 Luật tổ_chức Chính_phủ 2014 như sau : ... bạn thấy rằng đối_với một người khi có ý_định làm đại_biểu Quốc_hội thì cần phải có đủ các điều_kiện tiêu_chuẩn như : Trung_thành với Tổ_quốc, Nhân_dân và Hiến_pháp, phấn_đấu thực_hiện công_cuộc đổi_mới, vì mục_tiêu dân giàu, nước mạnh, dân_chủ, công_bằng, văn_minh. Chỉ có một quốc_tịch là quốc_tịch Việt_Nam, có phẩm_chất đạo_đức_tốt, cần, kiệm, liêm, chính, chí_công_vô_tư, gương_mẫu chấp_hành pháp_luật ; có bản_lĩnh, kiên_quyết đấu_tranh chống tham_nhũng, lãng_phí, mọi biểu_hiện quan_liêu, hách_dịch, cửa_quyền và các hành_vi vi_phạm pháp_luật khác. Có trình_độ văn_hoá, chuyên_môn, có đủ năng_lực, sức_khoẻ, kinh_nghiệm công_tác và uy_tín để thực_hiện nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội. Liên_hệ chặt_chẽ với Nhân_dân, lắng_nghe ý_kiến của Nhân_dân, được Nhân_dân tín_nhiệm. Có điều_kiện tham_gia các hoạt_động của Quốc_hội. Cho_nên bạn cũng hình_dung ra được những tiêu_chuẩn dành cho một đại_biểu Quốc_hội mang tính mẫu_mực như_vậy thì mới có_thể đứng lên làm đại_diện cho Nhân_dân, và quan_trọng hơn hết là phải được Nhân_dân tin_tưởng, yêu_mến.
None
1
Căn_cứ Điều 22 Luật tổ_chức Chính_phủ 2014 như sau : “ 1 . Trung_thành với Tổ_quốc , Nhân_dân và Hiến_pháp , phấn_đấu thực_hiện công_cuộc đổi_mới , vì mục_tiêu dân giàu , nước mạnh , dân_chủ , công_bằng , văn_minh . “ 1 a . Có một quốc_tịch là quốc_tịch Việt_Nam . ” Điều này được bổ_sung bởi Khoản 1 Điều 1 Luật Tổ_chức Quốc_hội sửa_đổi 2020 có hiệu_lực từ ngày 01/01/2021 . ” 2 . Có phẩm_chất đạo_đức_tốt , cần , kiệm , liêm , chính , chí_công_vô_tư , gương_mẫu chấp_hành pháp_luật ; có bản_lĩnh , kiên_quyết đấu_tranh chống tham_nhũng , lãng_phí , mọi biểu_hiện quan_liêu , hách_dịch , cửa_quyền và các hành_vi vi_phạm pháp_luật khác . 3 . Có trình_độ văn_hoá , chuyên_môn , có đủ năng_lực , sức_khoẻ , kinh_nghiệm công_tác và uy_tín để thực_hiện nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội . 4 . Liên_hệ chặt_chẽ với Nhân_dân , lắng_nghe ý_kiến của Nhân_dân , được Nhân_dân tín_nhiệm . 5 . Có điều_kiện tham_gia các hoạt_động của Quốc_hội . ” Như_vậy , bạn thấy rằng đối_với một người khi có ý_định làm đại_biểu Quốc_hội thì cần phải có đủ các điều_kiện tiêu_chuẩn như : Trung_thành với Tổ_quốc , Nhân_dân và Hiến_pháp , phấn_đấu thực_hiện công_cuộc đổi_mới , vì mục_tiêu dân giàu , nước mạnh , dân_chủ , công_bằng , văn_minh . Chỉ có một quốc_tịch là quốc_tịch Việt_Nam ,  có phẩm_chất đạo_đức_tốt , cần , kiệm , liêm , chính , chí_công_vô_tư , gương_mẫu chấp_hành pháp_luật ; có bản_lĩnh , kiên_quyết đấu_tranh chống tham_nhũng , lãng_phí , mọi biểu_hiện quan_liêu , hách_dịch , cửa_quyền và các hành_vi vi_phạm pháp_luật khác . Có trình_độ văn_hoá , chuyên_môn , có đủ năng_lực , sức_khoẻ , kinh_nghiệm công_tác và uy_tín để thực_hiện nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội . Liên_hệ chặt_chẽ với Nhân_dân , lắng_nghe ý_kiến của Nhân_dân , được Nhân_dân tín_nhiệm . Có điều_kiện tham_gia các hoạt_động của Quốc_hội . Cho_nên bạn cũng hình_dung ra được những tiêu_chuẩn dành cho một đại_biểu Quốc_hội mang tính mẫu_mực như_vậy thì mới có_thể đứng lên làm đại_diện cho Nhân_dân , và quan_trọng hơn hết là phải được Nhân_dân tin_tưởng , yêu_mến .
1,222
Tiêu_chuẩn gì đặt ra cho đại_biểu Quốc_hội hay không ?
Căn_cứ Điều 22 Luật tổ_chức Chính_phủ 2014 như sau : ... có_thể đứng lên làm đại_diện cho Nhân_dân, và quan_trọng hơn hết là phải được Nhân_dân tin_tưởng, yêu_mến.
None
1
Căn_cứ Điều 22 Luật tổ_chức Chính_phủ 2014 như sau : “ 1 . Trung_thành với Tổ_quốc , Nhân_dân và Hiến_pháp , phấn_đấu thực_hiện công_cuộc đổi_mới , vì mục_tiêu dân giàu , nước mạnh , dân_chủ , công_bằng , văn_minh . “ 1 a . Có một quốc_tịch là quốc_tịch Việt_Nam . ” Điều này được bổ_sung bởi Khoản 1 Điều 1 Luật Tổ_chức Quốc_hội sửa_đổi 2020 có hiệu_lực từ ngày 01/01/2021 . ” 2 . Có phẩm_chất đạo_đức_tốt , cần , kiệm , liêm , chính , chí_công_vô_tư , gương_mẫu chấp_hành pháp_luật ; có bản_lĩnh , kiên_quyết đấu_tranh chống tham_nhũng , lãng_phí , mọi biểu_hiện quan_liêu , hách_dịch , cửa_quyền và các hành_vi vi_phạm pháp_luật khác . 3 . Có trình_độ văn_hoá , chuyên_môn , có đủ năng_lực , sức_khoẻ , kinh_nghiệm công_tác và uy_tín để thực_hiện nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội . 4 . Liên_hệ chặt_chẽ với Nhân_dân , lắng_nghe ý_kiến của Nhân_dân , được Nhân_dân tín_nhiệm . 5 . Có điều_kiện tham_gia các hoạt_động của Quốc_hội . ” Như_vậy , bạn thấy rằng đối_với một người khi có ý_định làm đại_biểu Quốc_hội thì cần phải có đủ các điều_kiện tiêu_chuẩn như : Trung_thành với Tổ_quốc , Nhân_dân và Hiến_pháp , phấn_đấu thực_hiện công_cuộc đổi_mới , vì mục_tiêu dân giàu , nước mạnh , dân_chủ , công_bằng , văn_minh . Chỉ có một quốc_tịch là quốc_tịch Việt_Nam ,  có phẩm_chất đạo_đức_tốt , cần , kiệm , liêm , chính , chí_công_vô_tư , gương_mẫu chấp_hành pháp_luật ; có bản_lĩnh , kiên_quyết đấu_tranh chống tham_nhũng , lãng_phí , mọi biểu_hiện quan_liêu , hách_dịch , cửa_quyền và các hành_vi vi_phạm pháp_luật khác . Có trình_độ văn_hoá , chuyên_môn , có đủ năng_lực , sức_khoẻ , kinh_nghiệm công_tác và uy_tín để thực_hiện nhiệm_vụ đại_biểu Quốc_hội . Liên_hệ chặt_chẽ với Nhân_dân , lắng_nghe ý_kiến của Nhân_dân , được Nhân_dân tín_nhiệm . Có điều_kiện tham_gia các hoạt_động của Quốc_hội . Cho_nên bạn cũng hình_dung ra được những tiêu_chuẩn dành cho một đại_biểu Quốc_hội mang tính mẫu_mực như_vậy thì mới có_thể đứng lên làm đại_diện cho Nhân_dân , và quan_trọng hơn hết là phải được Nhân_dân tin_tưởng , yêu_mến .
1,223
Số_lượng của đại_biểu quốc_hội trong bộ_máy hành_chính là bao_nhiêu ?
Căn_cứ Điều 23 Luật tổ_chức Chính_phủ 2014 quy_định về số_lượng đại_biểu quốc_hội trong bộ_máy hành_chính như sau : ... “ 1 . Tổng_số đại_biểu Quốc_hội không quá năm trăm người , bao_gồm đại_biểu hoạt_động chuyên_trách và đại_biểu hoạt_động không chuyên_trách . “ 2 . Số_lượng đại_biểu Quốc_hội hoạt_động chuyên_trách ít_nhất là bốn_mươi phần_trăm tổng_số đại_biểu Quốc_hội . ” ( Khoản này được sửa_đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Luật Tổ_chức Quốc_hội sửa_đổi 2020 có hiệu_lực từ ngày 01/01/2021 ) . ” Như_vậy , số_lượng của đại_biểu Quốc_hội trong bộ_máy hành_chính cũng được quy_định rõ là không quá 500 người bao_gồm luôn đại_biểu hoạt_động chuyên_trách và không chuyên_trách . Số_lượng đại_biểu chuyên_trách ít_nhất là 40% tổng_số đại_biểu Quốc_hội .
None
1
Căn_cứ Điều 23 Luật tổ_chức Chính_phủ 2014 quy_định về số_lượng đại_biểu quốc_hội trong bộ_máy hành_chính như sau : “ 1 . Tổng_số đại_biểu Quốc_hội không quá năm trăm người , bao_gồm đại_biểu hoạt_động chuyên_trách và đại_biểu hoạt_động không chuyên_trách . “ 2 . Số_lượng đại_biểu Quốc_hội hoạt_động chuyên_trách ít_nhất là bốn_mươi phần_trăm tổng_số đại_biểu Quốc_hội . ” ( Khoản này được sửa_đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Luật Tổ_chức Quốc_hội sửa_đổi 2020 có hiệu_lực từ ngày 01/01/2021 ) . ” Như_vậy , số_lượng của đại_biểu Quốc_hội trong bộ_máy hành_chính cũng được quy_định rõ là không quá 500 người bao_gồm luôn đại_biểu hoạt_động chuyên_trách và không chuyên_trách . Số_lượng đại_biểu chuyên_trách ít_nhất là 40% tổng_số đại_biểu Quốc_hội .
1,224
Khoan giếng khai_thác nước có phải xin phép hay không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : ... " Điều 4. Khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất 1. Khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất bao_gồm : a ) Khu_vực có mực nước dưới đất đã bị thấp hơn mực nước hạ thấp cho_phép do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) quy_định ; khu_vực có mực nước dưới đất bị suy_giảm ba ( 03 ) năm liên_tục và có nguy_cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho_phép ; b ) Khu_vực bị sụt lún đất, biến_dạng công_trình do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực đô_thị, khu dân_cư nông_thôn nằm trong vùng có đá_vôi hoặc nằm trong vùng có cấu_trúc nền đất yếu ; c ) Khu_vực bị xâm_nhập mặn do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực đồng_bằng, ven biển có các tầng chứa nước_mặn, nước nhạt nằm đan_xen với nhau hoặc khu_vực liền kề với các vùng mà nước dưới đất bị mặn, lợ ; d ) Khu_vực đã bị ô_nhiễm hoặc gia_tăng ô_nhiễm do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực nằm trong phạm_vi khoảng_cách nhỏ hơn một ( 01 ) km
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : " Điều 4 . Khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất 1 . Khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất bao_gồm : a ) Khu_vực có mực nước dưới đất đã bị thấp hơn mực nước hạ thấp cho_phép do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) quy_định ; khu_vực có mực nước dưới đất bị suy_giảm ba ( 03 ) năm liên_tục và có nguy_cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho_phép ; b ) Khu_vực bị sụt lún đất , biến_dạng công_trình do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực đô_thị , khu dân_cư nông_thôn nằm trong vùng có đá_vôi hoặc nằm trong vùng có cấu_trúc nền đất yếu ; c ) Khu_vực bị xâm_nhập mặn do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực đồng_bằng , ven biển có các tầng chứa nước_mặn , nước nhạt nằm đan_xen với nhau hoặc khu_vực liền kề với các vùng mà nước dưới đất bị mặn , lợ ; d ) Khu_vực đã bị ô_nhiễm hoặc gia_tăng ô_nhiễm do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực nằm trong phạm_vi khoảng_cách nhỏ hơn một ( 01 ) km tới các bãi rác_thải tập_trung , bãi chôn lấp chất_thải , nghĩa_trang và các nguồn thải nguy_hại khác ; đ ) Khu đô_thị , khu dân_cư tập_trung ở nông_thôn , khu chế_xuất , khu , cụm công_nghiệp tập_trung , làng_nghề đã được đấu_nối với hệ_thống cấp_nước tập_trung và bảo_đảm cung_cấp nước ổn_định cả về số_lượng và chất_lượng . 2 . Căn_cứ đặc_điểm của các tầng chứa nước , hiện_trạng khai_thác , sử_dụng nước dưới đất , yêu_cầu quản_lý của địa_phương , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định cụ_thể mực nước hạ thấp cho_phép , nhưng không vượt quá một_nửa bề dày của tầng chứa nước đối_với tầng chứa nước không áp , không vượt quá mái của tầng chứa nước và không được sâu hơn 50 m tính từ mặt_đất đối_với các tầng chứa nước có áp . 3 . Tổ_chức , cá_nhân có giếng_khoan khai_thác nước dưới đất cho hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ với quy_mô không vượt quá 10 m3 / ngày_đêm , giếng_khoan khai_thác nước dưới đất cho sinh_hoạt của hộ gia_đình , cho các hoạt_động văn_hoá , tôn_giáo , nghiên_cứu khoa_học nằm trong các khu_vực quy_định tại Khoản 1 Điều này và có chiều sâu lớn hơn 20 m thì phải thực_hiện việc đăng_ký khai_thác nước dưới đất . " Theo đó , khi bạn khoan giếng khai_thác nước tại khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất được quy_định như trên thì bạn thực_hiện đăng_ký để đảm_bảo tuân_thủ quy_định pháp_luật . Khai_thác nước 
1,225
Khoan giếng khai_thác nước có phải xin phép hay không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : ... lợ ; d ) Khu_vực đã bị ô_nhiễm hoặc gia_tăng ô_nhiễm do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực nằm trong phạm_vi khoảng_cách nhỏ hơn một ( 01 ) km tới các bãi rác_thải tập_trung, bãi chôn lấp chất_thải, nghĩa_trang và các nguồn thải nguy_hại khác ; đ ) Khu đô_thị, khu dân_cư tập_trung ở nông_thôn, khu chế_xuất, khu, cụm công_nghiệp tập_trung, làng_nghề đã được đấu_nối với hệ_thống cấp_nước tập_trung và bảo_đảm cung_cấp nước ổn_định cả về số_lượng và chất_lượng. 2. Căn_cứ đặc_điểm của các tầng chứa nước, hiện_trạng khai_thác, sử_dụng nước dưới đất, yêu_cầu quản_lý của địa_phương, Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định cụ_thể mực nước hạ thấp cho_phép, nhưng không vượt quá một_nửa bề dày của tầng chứa nước đối_với tầng chứa nước không áp, không vượt quá mái của tầng chứa nước và không được sâu hơn 50 m tính từ mặt_đất đối_với các tầng chứa nước có áp. 3. Tổ_chức, cá_nhân có giếng_khoan khai_thác nước dưới đất cho hoạt_động sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ với quy_mô không vượt quá 10 m3 / ngày_đêm, giếng_khoan khai_thác nước dưới
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : " Điều 4 . Khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất 1 . Khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất bao_gồm : a ) Khu_vực có mực nước dưới đất đã bị thấp hơn mực nước hạ thấp cho_phép do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) quy_định ; khu_vực có mực nước dưới đất bị suy_giảm ba ( 03 ) năm liên_tục và có nguy_cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho_phép ; b ) Khu_vực bị sụt lún đất , biến_dạng công_trình do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực đô_thị , khu dân_cư nông_thôn nằm trong vùng có đá_vôi hoặc nằm trong vùng có cấu_trúc nền đất yếu ; c ) Khu_vực bị xâm_nhập mặn do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực đồng_bằng , ven biển có các tầng chứa nước_mặn , nước nhạt nằm đan_xen với nhau hoặc khu_vực liền kề với các vùng mà nước dưới đất bị mặn , lợ ; d ) Khu_vực đã bị ô_nhiễm hoặc gia_tăng ô_nhiễm do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực nằm trong phạm_vi khoảng_cách nhỏ hơn một ( 01 ) km tới các bãi rác_thải tập_trung , bãi chôn lấp chất_thải , nghĩa_trang và các nguồn thải nguy_hại khác ; đ ) Khu đô_thị , khu dân_cư tập_trung ở nông_thôn , khu chế_xuất , khu , cụm công_nghiệp tập_trung , làng_nghề đã được đấu_nối với hệ_thống cấp_nước tập_trung và bảo_đảm cung_cấp nước ổn_định cả về số_lượng và chất_lượng . 2 . Căn_cứ đặc_điểm của các tầng chứa nước , hiện_trạng khai_thác , sử_dụng nước dưới đất , yêu_cầu quản_lý của địa_phương , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định cụ_thể mực nước hạ thấp cho_phép , nhưng không vượt quá một_nửa bề dày của tầng chứa nước đối_với tầng chứa nước không áp , không vượt quá mái của tầng chứa nước và không được sâu hơn 50 m tính từ mặt_đất đối_với các tầng chứa nước có áp . 3 . Tổ_chức , cá_nhân có giếng_khoan khai_thác nước dưới đất cho hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ với quy_mô không vượt quá 10 m3 / ngày_đêm , giếng_khoan khai_thác nước dưới đất cho sinh_hoạt của hộ gia_đình , cho các hoạt_động văn_hoá , tôn_giáo , nghiên_cứu khoa_học nằm trong các khu_vực quy_định tại Khoản 1 Điều này và có chiều sâu lớn hơn 20 m thì phải thực_hiện việc đăng_ký khai_thác nước dưới đất . " Theo đó , khi bạn khoan giếng khai_thác nước tại khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất được quy_định như trên thì bạn thực_hiện đăng_ký để đảm_bảo tuân_thủ quy_định pháp_luật . Khai_thác nước 
1,226
Khoan giếng khai_thác nước có phải xin phép hay không ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : ... 3. Tổ_chức, cá_nhân có giếng_khoan khai_thác nước dưới đất cho hoạt_động sản_xuất, kinh_doanh, dịch_vụ với quy_mô không vượt quá 10 m3 / ngày_đêm, giếng_khoan khai_thác nước dưới đất cho sinh_hoạt của hộ gia_đình, cho các hoạt_động văn_hoá, tôn_giáo, nghiên_cứu khoa_học nằm trong các khu_vực quy_định tại Khoản 1 Điều này và có chiều sâu lớn hơn 20 m thì phải thực_hiện việc đăng_ký khai_thác nước dưới đất. " Theo đó, khi bạn khoan giếng khai_thác nước tại khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất được quy_định như trên thì bạn thực_hiện đăng_ký để đảm_bảo tuân_thủ quy_định pháp_luật. Khai_thác nước 
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : " Điều 4 . Khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất 1 . Khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất bao_gồm : a ) Khu_vực có mực nước dưới đất đã bị thấp hơn mực nước hạ thấp cho_phép do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi tắt là Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh ) quy_định ; khu_vực có mực nước dưới đất bị suy_giảm ba ( 03 ) năm liên_tục và có nguy_cơ hạ thấp hơn mực nước hạ thấp cho_phép ; b ) Khu_vực bị sụt lún đất , biến_dạng công_trình do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực đô_thị , khu dân_cư nông_thôn nằm trong vùng có đá_vôi hoặc nằm trong vùng có cấu_trúc nền đất yếu ; c ) Khu_vực bị xâm_nhập mặn do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực đồng_bằng , ven biển có các tầng chứa nước_mặn , nước nhạt nằm đan_xen với nhau hoặc khu_vực liền kề với các vùng mà nước dưới đất bị mặn , lợ ; d ) Khu_vực đã bị ô_nhiễm hoặc gia_tăng ô_nhiễm do khai_thác nước dưới đất gây ra ; khu_vực nằm trong phạm_vi khoảng_cách nhỏ hơn một ( 01 ) km tới các bãi rác_thải tập_trung , bãi chôn lấp chất_thải , nghĩa_trang và các nguồn thải nguy_hại khác ; đ ) Khu đô_thị , khu dân_cư tập_trung ở nông_thôn , khu chế_xuất , khu , cụm công_nghiệp tập_trung , làng_nghề đã được đấu_nối với hệ_thống cấp_nước tập_trung và bảo_đảm cung_cấp nước ổn_định cả về số_lượng và chất_lượng . 2 . Căn_cứ đặc_điểm của các tầng chứa nước , hiện_trạng khai_thác , sử_dụng nước dưới đất , yêu_cầu quản_lý của địa_phương , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định cụ_thể mực nước hạ thấp cho_phép , nhưng không vượt quá một_nửa bề dày của tầng chứa nước đối_với tầng chứa nước không áp , không vượt quá mái của tầng chứa nước và không được sâu hơn 50 m tính từ mặt_đất đối_với các tầng chứa nước có áp . 3 . Tổ_chức , cá_nhân có giếng_khoan khai_thác nước dưới đất cho hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh , dịch_vụ với quy_mô không vượt quá 10 m3 / ngày_đêm , giếng_khoan khai_thác nước dưới đất cho sinh_hoạt của hộ gia_đình , cho các hoạt_động văn_hoá , tôn_giáo , nghiên_cứu khoa_học nằm trong các khu_vực quy_định tại Khoản 1 Điều này và có chiều sâu lớn hơn 20 m thì phải thực_hiện việc đăng_ký khai_thác nước dưới đất . " Theo đó , khi bạn khoan giếng khai_thác nước tại khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất được quy_định như trên thì bạn thực_hiện đăng_ký để đảm_bảo tuân_thủ quy_định pháp_luật . Khai_thác nước 
1,227
Trình_tự thủ_tục đăng_ký khai_thác nước dưới đất như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 6 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : ... ' Điều 6. Đăng_ký khai_thác nước dưới đất... 2. Trình_tự, thủ_tục đăng_ký : a ) Căn_cứ Danh_mục khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất được phê_duyệt, tổ_trưởng tổ_dân_phố, trưởng_thôn, ấp, phum, bản, sóc ( sau đây gọi chung là tổ_trưởng dân_phố ) thực_hiện rà_soát, lập danh_sách tổ_chức, cá_nhân có giếng_khoan khai_thác nước dưới đất thuộc diện phải đăng_ký trên địa_bàn ; thông_báo và phát hai ( 02 ) tờ khai quy_định tại Mẫu_số 38 của Phụ_lục kèm theo Thông_tư này cho tổ_chức, cá_nhân để kê_khai. Trường_hợp chưa có giếng_khoan, tổ_chức, cá_nhân phải thực_hiện việc đăng_ký khai_thác trước khi tiến_hành khoan giếng. b ) Trong thời_hạn không quá mười ( 10 ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ_chức, cá_nhân có trách_nhiệm hoàn_thành hai ( 02 ) tờ khai và nộp cho cơ_quan đăng_ký hoặc nộp cho tổ_trưởng tổ_dân_phố để nộp cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã. Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm nộp tờ khai cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện đối_với trường_hợp cơ_quan đăng_ký là Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện. c ) Trong thời_hạn không quá mười ( 10
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 6 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : ' Điều 6 . Đăng_ký khai_thác nước dưới đất ... 2 . Trình_tự , thủ_tục đăng_ký : a ) Căn_cứ Danh_mục khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất được phê_duyệt , tổ_trưởng tổ_dân_phố , trưởng_thôn , ấp , phum , bản , sóc ( sau đây gọi chung là tổ_trưởng dân_phố ) thực_hiện rà_soát , lập danh_sách tổ_chức , cá_nhân có giếng_khoan khai_thác nước dưới đất thuộc diện phải đăng_ký trên địa_bàn ; thông_báo và phát hai ( 02 ) tờ khai quy_định tại Mẫu_số 38 của Phụ_lục kèm theo Thông_tư này cho tổ_chức , cá_nhân để kê_khai . Trường_hợp chưa có giếng_khoan , tổ_chức , cá_nhân phải thực_hiện việc đăng_ký khai_thác trước khi tiến_hành khoan giếng . b ) Trong thời_hạn không quá mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được tờ khai , tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm hoàn_thành hai ( 02 ) tờ khai và nộp cho cơ_quan đăng_ký hoặc nộp cho tổ_trưởng tổ_dân_phố để nộp cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã . Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm nộp tờ khai cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện đối_với trường_hợp cơ_quan đăng_ký là Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện . c ) Trong thời_hạn không quá mười ( 10 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ_chức , cá_nhân , cơ_quan đăng_ký có trách_nhiệm kiểm_tra nội_dung thông_tin , xác_nhận vào tờ khai và gửi một ( 01 ) bản cho tổ_chức , cá_nhân . 3 . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân đã đăng_ký khai_thác nước dưới đất , nếu không tiếp_tục khai_thác , sử_dụng thì phải thông_báo và trả tờ khai cho cơ_quan đăng_ký hoặc tổ_trưởng dân_phố để báo cho cơ_quan đăng_ký và thực_hiện việc trám , lấp giếng không sử_dụng theo quy_định . ... " Theo đó , trình_tự thủ_tục đăng_ký khai_thác nước dưới đất bạn thực_hiện theo quy_định trên .
1,228
Trình_tự thủ_tục đăng_ký khai_thác nước dưới đất như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 6 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : ... xã. Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm nộp tờ khai cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện đối_với trường_hợp cơ_quan đăng_ký là Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện. c ) Trong thời_hạn không quá mười ( 10 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ_chức, cá_nhân, cơ_quan đăng_ký có trách_nhiệm kiểm_tra nội_dung thông_tin, xác_nhận vào tờ khai và gửi một ( 01 ) bản cho tổ_chức, cá_nhân. 3. Trường_hợp tổ_chức, cá_nhân đã đăng_ký khai_thác nước dưới đất, nếu không tiếp_tục khai_thác, sử_dụng thì phải thông_báo và trả tờ khai cho cơ_quan đăng_ký hoặc tổ_trưởng dân_phố để báo cho cơ_quan đăng_ký và thực_hiện việc trám, lấp giếng không sử_dụng theo quy_định.... " Theo đó, trình_tự thủ_tục đăng_ký khai_thác nước dưới đất bạn thực_hiện theo quy_định trên.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 6 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : ' Điều 6 . Đăng_ký khai_thác nước dưới đất ... 2 . Trình_tự , thủ_tục đăng_ký : a ) Căn_cứ Danh_mục khu_vực phải đăng_ký khai_thác nước dưới đất được phê_duyệt , tổ_trưởng tổ_dân_phố , trưởng_thôn , ấp , phum , bản , sóc ( sau đây gọi chung là tổ_trưởng dân_phố ) thực_hiện rà_soát , lập danh_sách tổ_chức , cá_nhân có giếng_khoan khai_thác nước dưới đất thuộc diện phải đăng_ký trên địa_bàn ; thông_báo và phát hai ( 02 ) tờ khai quy_định tại Mẫu_số 38 của Phụ_lục kèm theo Thông_tư này cho tổ_chức , cá_nhân để kê_khai . Trường_hợp chưa có giếng_khoan , tổ_chức , cá_nhân phải thực_hiện việc đăng_ký khai_thác trước khi tiến_hành khoan giếng . b ) Trong thời_hạn không quá mười ( 10 ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được tờ khai , tổ_chức , cá_nhân có trách_nhiệm hoàn_thành hai ( 02 ) tờ khai và nộp cho cơ_quan đăng_ký hoặc nộp cho tổ_trưởng tổ_dân_phố để nộp cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã . Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm nộp tờ khai cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện đối_với trường_hợp cơ_quan đăng_ký là Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện . c ) Trong thời_hạn không quá mười ( 10 ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ_chức , cá_nhân , cơ_quan đăng_ký có trách_nhiệm kiểm_tra nội_dung thông_tin , xác_nhận vào tờ khai và gửi một ( 01 ) bản cho tổ_chức , cá_nhân . 3 . Trường_hợp tổ_chức , cá_nhân đã đăng_ký khai_thác nước dưới đất , nếu không tiếp_tục khai_thác , sử_dụng thì phải thông_báo và trả tờ khai cho cơ_quan đăng_ký hoặc tổ_trưởng dân_phố để báo cho cơ_quan đăng_ký và thực_hiện việc trám , lấp giếng không sử_dụng theo quy_định . ... " Theo đó , trình_tự thủ_tục đăng_ký khai_thác nước dưới đất bạn thực_hiện theo quy_định trên .
1,229
Thẩm_quyền đăng_ký khai_thác nước thuộc về ai ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 và khoản 4 Điều 6 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : ... ' Điều 6 . Đăng_ký khai_thác nước dưới đất 1 . Cơ_quan đăng_ký khai_thác nước dưới đất là Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quyết_định . ... 4 . Cơ_quan đăng_ký có trách_nhiệm lập sổ theo_dõi , cập_nhật số_liệu đăng_ký khai_thác nước dưới đất trên địa_bàn ; hằng năm tổng_hợp , báo_cáo kết_quả đăng_ký tới Sở Tài_nguyên và Môi_trường . Trường_hợp cơ_quan đăng_ký là Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã thì gửi báo_cáo kết_quả đăng_ký tới Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện để tổng_hợp báo_cáo Sở Tài_nguyên và Môi_trường . " Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan đăng_ký khai_thác nước dưới đất là Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quyết_định .
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 và khoản 4 Điều 6 Thông_tư 27/2014/TT-BTNMT quy_định như sau : ' Điều 6 . Đăng_ký khai_thác nước dưới đất 1 . Cơ_quan đăng_ký khai_thác nước dưới đất là Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quyết_định . ... 4 . Cơ_quan đăng_ký có trách_nhiệm lập sổ theo_dõi , cập_nhật số_liệu đăng_ký khai_thác nước dưới đất trên địa_bàn ; hằng năm tổng_hợp , báo_cáo kết_quả đăng_ký tới Sở Tài_nguyên và Môi_trường . Trường_hợp cơ_quan đăng_ký là Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã thì gửi báo_cáo kết_quả đăng_ký tới Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện để tổng_hợp báo_cáo Sở Tài_nguyên và Môi_trường . " Như_vậy , theo quy_định trên thì cơ_quan đăng_ký khai_thác nước dưới đất là Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quyết_định .
1,230
Có cần phải lập sổ theo_dõi đối_với số_lượng bò trước khi giết_mổ hay không ?
Căn_cứ khoản 1 và khoản 4 Điều 5 Thông_tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy_định về kiểm_tra trước khi giết_mổ như sau : ... " Điều 5 . Kiểm_tra trước giết_mổ 1 . Kiểm_tra hồ_sơ , sổ_sách ghi_chép nguồn_gốc động_vật đưa vào giết_mổ của cơ_sở giết_mổ ; Giấy chứng_nhận kiểm_dịch vận_chuyển động_vật theo quy_định . 4 . Lập sổ theo_dõi và ghi_chép những thông_tin cần_thiết trước giết_mổ bao_gồm : a ) Tên chủ_động vật ; b ) Nơi xuất_phát của động_vật ; c ) Loại động_vật ; d ) Số_lượng động_vật trong cùng một lô ; đ ) Thời_gian nhập ; e ) Kết_quả kiểm_tra trước khi giết_mổ ( triệu_chứng lâm_sàng , thân_nhiệt của động_vật trong trường_hợp có biểu_hiện bất_thường ) ; g ) Số_lượng , lý_do động_vật chưa được giết_mổ ; h ) Biện_pháp xử_lý ; i ) Chữ_ký của nhân_viên thú_y . " Như_vậy , trước khi giết_mổ bò thì cơ_sở giết_mổ cần phải kiểm_tra hồ_sơ , sổ_sách ghi_chép nguồn_gốc bò được đưa vào giết_mổ ; Giấy chứng_nhận kiểm_dịch vận_chuyển động_vật theo quy_định ; lập sổ theo_dõi và ghi_chép thông_tin cần_thiết đối_với bò để đảm_bảo bò không có vấn_đề về sức_khoẻ hay các vấn_đề khác đồng_thời sổ theo_dõi phải có chữ_ký của cả nhân_viên thú_y . ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ khoản 1 và khoản 4 Điều 5 Thông_tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy_định về kiểm_tra trước khi giết_mổ như sau : " Điều 5 . Kiểm_tra trước giết_mổ 1 . Kiểm_tra hồ_sơ , sổ_sách ghi_chép nguồn_gốc động_vật đưa vào giết_mổ của cơ_sở giết_mổ ; Giấy chứng_nhận kiểm_dịch vận_chuyển động_vật theo quy_định . 4 . Lập sổ theo_dõi và ghi_chép những thông_tin cần_thiết trước giết_mổ bao_gồm : a ) Tên chủ_động vật ; b ) Nơi xuất_phát của động_vật ; c ) Loại động_vật ; d ) Số_lượng động_vật trong cùng một lô ; đ ) Thời_gian nhập ; e ) Kết_quả kiểm_tra trước khi giết_mổ ( triệu_chứng lâm_sàng , thân_nhiệt của động_vật trong trường_hợp có biểu_hiện bất_thường ) ; g ) Số_lượng , lý_do động_vật chưa được giết_mổ ; h ) Biện_pháp xử_lý ; i ) Chữ_ký của nhân_viên thú_y . " Như_vậy , trước khi giết_mổ bò thì cơ_sở giết_mổ cần phải kiểm_tra hồ_sơ , sổ_sách ghi_chép nguồn_gốc bò được đưa vào giết_mổ ; Giấy chứng_nhận kiểm_dịch vận_chuyển động_vật theo quy_định ; lập sổ theo_dõi và ghi_chép thông_tin cần_thiết đối_với bò để đảm_bảo bò không có vấn_đề về sức_khoẻ hay các vấn_đề khác đồng_thời sổ theo_dõi phải có chữ_ký của cả nhân_viên thú_y . ( Hình từ Internet )
1,231
Trước khi giết_mổ bò có phải để cho bò trở về trạng_thái bình_thường hay không ?
Theo tiểu_mục 4.2.2 và tiểu_mục 4.2.3 Mục 4 TCVN 12429 - 2: ... 2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu, bò quy_định về trâu_bò trong quá_trình giết mỗ như sau : " 4 Các yêu_cầu 4.2.2 Chờ giết_mổ Trâu_bò phải được nghỉ_ngơi, bảo_đảm cho con vật trở về trạng_thái bình_thường, được cung_cấp đầy_đủ thức_ăn, nước uống sạch trong thời_gian chờ giết_mổ và bảo_đảm đối_xử nhân_đạo với động_vật. 4.2.3 Giết_mổ Trâu, bò sống đưa vào khu_vực giết_mổ được làm ngất bằng thiết_bị bảo_đảm đối_xử nhân_đạo với động_vật, ngay sau đó được lấy huyết, lột da và tách nội_tạng. " Ngoài_ra tại khoản 3 Điều 5 Thông_tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy_định về kiểm_tra trước khi giết_mổ như sau : " Điều 5. Kiểm_tra trước giết_mổ 3. Kiểm_tra lâm_sàng động_vật : a ) Phải được tiến_hành tại khu_vực chờ giết_mổ, có đủ ánh_sáng ; b ) Quan_sát các biểu_hiện lâm_sàng của động_vật : Trường_hợp phát_hiện động_vật có dấu_hiệu mắc bệnh truyền_nhiễm, phải cách_ly động_vật và kiểm_tra lại toàn đàn. Mọi trường_hợp động_vật có dấu_hiệu bất_thường đều phải được đánh_dấu, tách riêng, theo_dõi và xử_lý theo quy_định tại Điều
None
1
Theo tiểu_mục 4.2.2 và tiểu_mục 4.2.3 Mục 4 TCVN 12429 - 2:2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu , bò quy_định về trâu_bò trong quá_trình giết mỗ như sau : " 4 Các yêu_cầu 4.2.2 Chờ giết_mổ Trâu_bò phải được nghỉ_ngơi , bảo_đảm cho con vật trở về trạng_thái bình_thường , được cung_cấp đầy_đủ thức_ăn , nước uống sạch trong thời_gian chờ giết_mổ và bảo_đảm đối_xử nhân_đạo với động_vật . 4.2.3 Giết_mổ Trâu , bò sống đưa vào khu_vực giết_mổ được làm ngất bằng thiết_bị bảo_đảm đối_xử nhân_đạo với động_vật , ngay sau đó được lấy huyết , lột da và tách nội_tạng . " Ngoài_ra tại khoản 3 Điều 5 Thông_tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy_định về kiểm_tra trước khi giết_mổ như sau : " Điều 5 . Kiểm_tra trước giết_mổ 3 . Kiểm_tra lâm_sàng động_vật : a ) Phải được tiến_hành tại khu_vực chờ giết_mổ , có đủ ánh_sáng ; b ) Quan_sát các biểu_hiện lâm_sàng của động_vật : Trường_hợp phát_hiện động_vật có dấu_hiệu mắc bệnh truyền_nhiễm , phải cách_ly động_vật và kiểm_tra lại toàn đàn . Mọi trường_hợp động_vật có dấu_hiệu bất_thường đều phải được đánh_dấu , tách riêng , theo_dõi và xử_lý theo quy_định tại Điều 12 của Thông_tư này ; c ) Chỉ cho_phép giết_mổ gia_súc đáp_ứng yêu_cầu tại Điều 4 , sạch , được lưu_giữ tại khu_vực chờ giết_mổ để bảo_đảm gia_súc trở về trạng_thái bình_thường và đã được kiểm_tra lâm_sàng trước khi giết_mổ ; d ) Đối_với động_vật lưu_giữ chưa giết_mổ sau 24 giờ , phải tái_kiểm_tra lâm_sàng . " Theo đó , trước khi giết_mổ bò phải để cho bò được nghỉ_ngơi , bảo_đảm cho con vật trở về trạng_thái bình_thường , được cung_cấp đầy_đủ thức_ăn , nước uống sạch trong thời_gian chờ giết_mổ . Ngoài_ra , cơ_sở cũng cần phải tiến_hành kiểm_tra biểu_hiện của động_vật có mắc bệnh truyền_nhiễm hay không . Quá_trình giết_mổ phải được thực_hiện ở nơi có đủ ánh_sáng , trạng_thái của trâu , bò phải trở về trạng_thái bình_thường ; quá_trình gây_mê phải bằng thiết_bị bảo_đảm đối_xử nhân_đạo sau đó mới được lấy huyết , lột da và tách nội_tạng .
1,232
Trước khi giết_mổ bò có phải để cho bò trở về trạng_thái bình_thường hay không ?
Theo tiểu_mục 4.2.2 và tiểu_mục 4.2.3 Mục 4 TCVN 12429 - 2: ... truyền_nhiễm, phải cách_ly động_vật và kiểm_tra lại toàn đàn. Mọi trường_hợp động_vật có dấu_hiệu bất_thường đều phải được đánh_dấu, tách riêng, theo_dõi và xử_lý theo quy_định tại Điều 12 của Thông_tư này ; c ) Chỉ cho_phép giết_mổ gia_súc đáp_ứng yêu_cầu tại Điều 4, sạch, được lưu_giữ tại khu_vực chờ giết_mổ để bảo_đảm gia_súc trở về trạng_thái bình_thường và đã được kiểm_tra lâm_sàng trước khi giết_mổ ; d ) Đối_với động_vật lưu_giữ chưa giết_mổ sau 24 giờ, phải tái_kiểm_tra lâm_sàng. " Theo đó, trước khi giết_mổ bò phải để cho bò được nghỉ_ngơi, bảo_đảm cho con vật trở về trạng_thái bình_thường, được cung_cấp đầy_đủ thức_ăn, nước uống sạch trong thời_gian chờ giết_mổ. Ngoài_ra, cơ_sở cũng cần phải tiến_hành kiểm_tra biểu_hiện của động_vật có mắc bệnh truyền_nhiễm hay không. Quá_trình giết_mổ phải được thực_hiện ở nơi có đủ ánh_sáng, trạng_thái của trâu, bò phải trở về trạng_thái bình_thường ; quá_trình gây_mê phải bằng thiết_bị bảo_đảm đối_xử nhân_đạo sau đó mới được lấy huyết, lột da và tách nội_tạng.
None
1
Theo tiểu_mục 4.2.2 và tiểu_mục 4.2.3 Mục 4 TCVN 12429 - 2:2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu , bò quy_định về trâu_bò trong quá_trình giết mỗ như sau : " 4 Các yêu_cầu 4.2.2 Chờ giết_mổ Trâu_bò phải được nghỉ_ngơi , bảo_đảm cho con vật trở về trạng_thái bình_thường , được cung_cấp đầy_đủ thức_ăn , nước uống sạch trong thời_gian chờ giết_mổ và bảo_đảm đối_xử nhân_đạo với động_vật . 4.2.3 Giết_mổ Trâu , bò sống đưa vào khu_vực giết_mổ được làm ngất bằng thiết_bị bảo_đảm đối_xử nhân_đạo với động_vật , ngay sau đó được lấy huyết , lột da và tách nội_tạng . " Ngoài_ra tại khoản 3 Điều 5 Thông_tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy_định về kiểm_tra trước khi giết_mổ như sau : " Điều 5 . Kiểm_tra trước giết_mổ 3 . Kiểm_tra lâm_sàng động_vật : a ) Phải được tiến_hành tại khu_vực chờ giết_mổ , có đủ ánh_sáng ; b ) Quan_sát các biểu_hiện lâm_sàng của động_vật : Trường_hợp phát_hiện động_vật có dấu_hiệu mắc bệnh truyền_nhiễm , phải cách_ly động_vật và kiểm_tra lại toàn đàn . Mọi trường_hợp động_vật có dấu_hiệu bất_thường đều phải được đánh_dấu , tách riêng , theo_dõi và xử_lý theo quy_định tại Điều 12 của Thông_tư này ; c ) Chỉ cho_phép giết_mổ gia_súc đáp_ứng yêu_cầu tại Điều 4 , sạch , được lưu_giữ tại khu_vực chờ giết_mổ để bảo_đảm gia_súc trở về trạng_thái bình_thường và đã được kiểm_tra lâm_sàng trước khi giết_mổ ; d ) Đối_với động_vật lưu_giữ chưa giết_mổ sau 24 giờ , phải tái_kiểm_tra lâm_sàng . " Theo đó , trước khi giết_mổ bò phải để cho bò được nghỉ_ngơi , bảo_đảm cho con vật trở về trạng_thái bình_thường , được cung_cấp đầy_đủ thức_ăn , nước uống sạch trong thời_gian chờ giết_mổ . Ngoài_ra , cơ_sở cũng cần phải tiến_hành kiểm_tra biểu_hiện của động_vật có mắc bệnh truyền_nhiễm hay không . Quá_trình giết_mổ phải được thực_hiện ở nơi có đủ ánh_sáng , trạng_thái của trâu , bò phải trở về trạng_thái bình_thường ; quá_trình gây_mê phải bằng thiết_bị bảo_đảm đối_xử nhân_đạo sau đó mới được lấy huyết , lột da và tách nội_tạng .
1,233
Trước khi giết_mổ bò có phải để cho bò trở về trạng_thái bình_thường hay không ?
Theo tiểu_mục 4.2.2 và tiểu_mục 4.2.3 Mục 4 TCVN 12429 - 2: ... phải bằng thiết_bị bảo_đảm đối_xử nhân_đạo sau đó mới được lấy huyết, lột da và tách nội_tạng.
None
1
Theo tiểu_mục 4.2.2 và tiểu_mục 4.2.3 Mục 4 TCVN 12429 - 2:2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu , bò quy_định về trâu_bò trong quá_trình giết mỗ như sau : " 4 Các yêu_cầu 4.2.2 Chờ giết_mổ Trâu_bò phải được nghỉ_ngơi , bảo_đảm cho con vật trở về trạng_thái bình_thường , được cung_cấp đầy_đủ thức_ăn , nước uống sạch trong thời_gian chờ giết_mổ và bảo_đảm đối_xử nhân_đạo với động_vật . 4.2.3 Giết_mổ Trâu , bò sống đưa vào khu_vực giết_mổ được làm ngất bằng thiết_bị bảo_đảm đối_xử nhân_đạo với động_vật , ngay sau đó được lấy huyết , lột da và tách nội_tạng . " Ngoài_ra tại khoản 3 Điều 5 Thông_tư 09/2016/TT-BNNPTNT quy_định về kiểm_tra trước khi giết_mổ như sau : " Điều 5 . Kiểm_tra trước giết_mổ 3 . Kiểm_tra lâm_sàng động_vật : a ) Phải được tiến_hành tại khu_vực chờ giết_mổ , có đủ ánh_sáng ; b ) Quan_sát các biểu_hiện lâm_sàng của động_vật : Trường_hợp phát_hiện động_vật có dấu_hiệu mắc bệnh truyền_nhiễm , phải cách_ly động_vật và kiểm_tra lại toàn đàn . Mọi trường_hợp động_vật có dấu_hiệu bất_thường đều phải được đánh_dấu , tách riêng , theo_dõi và xử_lý theo quy_định tại Điều 12 của Thông_tư này ; c ) Chỉ cho_phép giết_mổ gia_súc đáp_ứng yêu_cầu tại Điều 4 , sạch , được lưu_giữ tại khu_vực chờ giết_mổ để bảo_đảm gia_súc trở về trạng_thái bình_thường và đã được kiểm_tra lâm_sàng trước khi giết_mổ ; d ) Đối_với động_vật lưu_giữ chưa giết_mổ sau 24 giờ , phải tái_kiểm_tra lâm_sàng . " Theo đó , trước khi giết_mổ bò phải để cho bò được nghỉ_ngơi , bảo_đảm cho con vật trở về trạng_thái bình_thường , được cung_cấp đầy_đủ thức_ăn , nước uống sạch trong thời_gian chờ giết_mổ . Ngoài_ra , cơ_sở cũng cần phải tiến_hành kiểm_tra biểu_hiện của động_vật có mắc bệnh truyền_nhiễm hay không . Quá_trình giết_mổ phải được thực_hiện ở nơi có đủ ánh_sáng , trạng_thái của trâu , bò phải trở về trạng_thái bình_thường ; quá_trình gây_mê phải bằng thiết_bị bảo_đảm đối_xử nhân_đạo sau đó mới được lấy huyết , lột da và tách nội_tạng .
1,234
Phần thịt bò mát phải được bảo_quản như_thế_nào để đảm_bảo tiêu_chuẩn ?
Theo tiểu_mục 3.1 Mục 3 TCVN 12429 - 2: ... 2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu, bò quy_định về thịt trâu, bò mát như sau : " 3 Thuật_ngữ và định_nghĩa Trong tiêu_chuẩn này sử_dụng các thuật_ngữ và định_nghĩa sau đây : 3.1 Thịt trâu, bò mát ( chilled buffalo meat, chilled beef ) Thân thịt trâu, bò ngay sau khi giết_mổ ở dạng nguyên thân thịt hoặc xẻ đôi, hoặc xẻ tư, trải qua quá_trình làm mát liên_tục trong khoảng thời_gian không quá 48 h, bảo_đảm tâm thịt ở phần dày nhất đạt nhiệt_độ thấp hơn 7 °C và không thấp hơn -1,5 °C. Các dạng sản_phẩm như cắt miếng hoặc xay được pha lọc từ thân thịt đã qua quá_trình làm mát. Thịt trâu, bò mát được vận_chuyển và bảo_quản bảo_đảm duy_trì nhiệt_độ sản_phẩm từ 0 °C đến 4 °C. " Tại tiểu_mục 4.2.4 Mục 4 TCVN 12429 - 2:2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu, bò quy_định về làm mát thịt sau khi giết mỗ như sau : " 4 Các yêu_cầu
None
1
Theo tiểu_mục 3.1 Mục 3 TCVN 12429 - 2:2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu , bò quy_định về thịt trâu , bò mát như sau : " 3 Thuật_ngữ và định_nghĩa Trong tiêu_chuẩn này sử_dụng các thuật_ngữ và định_nghĩa sau đây : 3.1 Thịt trâu , bò mát ( chilled buffalo meat , chilled beef ) Thân thịt trâu , bò ngay sau khi giết_mổ ở dạng nguyên thân thịt hoặc xẻ đôi , hoặc xẻ tư , trải qua quá_trình làm mát liên_tục trong khoảng thời_gian không quá 48 h , bảo_đảm tâm thịt ở phần dày nhất đạt nhiệt_độ thấp hơn 7 °C và không thấp hơn -1,5 °C . Các dạng sản_phẩm như cắt miếng hoặc xay được pha lọc từ thân thịt đã qua quá_trình làm mát . Thịt trâu , bò mát được vận_chuyển và bảo_quản bảo_đảm duy_trì nhiệt_độ sản_phẩm từ 0 °C đến 4 °C . " Tại tiểu_mục 4.2.4 Mục 4 TCVN 12429 - 2:2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu , bò quy_định về làm mát thịt sau khi giết mỗ như sau : " 4 Các yêu_cầu 4.2 Yêu_cầu về quá_trình 4.2.4 Làm mát Quá_trình làm mát phải được thực_hiện ngay sau khi kết_thúc quá_trình giết_mổ và bảo_đảm tâm thịt ở phần dày nhất đạt nhiệt_độ thấp hơn 7 °C và không thấp hơn -1,5 °C trong khoảng thời_gian không quá 48 h . " Theo đó , sau giết_mổ thì quá_trình làm mát phải được thực_hiện ngay và phải bảo_đảm tâm thịt ở phần dày nhất đạt nhiệt_độ thấp hơn 7 °C và không thấp hơn -1,5 °C trong khoảng thời_gian không quá 48h .
1,235
Phần thịt bò mát phải được bảo_quản như_thế_nào để đảm_bảo tiêu_chuẩn ?
Theo tiểu_mục 3.1 Mục 3 TCVN 12429 - 2: ... 2:2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu, bò quy_định về làm mát thịt sau khi giết mỗ như sau : " 4 Các yêu_cầu 4.2 Yêu_cầu về quá_trình 4.2.4 Làm mát Quá_trình làm mát phải được thực_hiện ngay sau khi kết_thúc quá_trình giết_mổ và bảo_đảm tâm thịt ở phần dày nhất đạt nhiệt_độ thấp hơn 7 °C và không thấp hơn -1,5 °C trong khoảng thời_gian không quá 48 h. " Theo đó, sau giết_mổ thì quá_trình làm mát phải được thực_hiện ngay và phải bảo_đảm tâm thịt ở phần dày nhất đạt nhiệt_độ thấp hơn 7 °C và không thấp hơn -1,5 °C trong khoảng thời_gian không quá 48h.
None
1
Theo tiểu_mục 3.1 Mục 3 TCVN 12429 - 2:2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu , bò quy_định về thịt trâu , bò mát như sau : " 3 Thuật_ngữ và định_nghĩa Trong tiêu_chuẩn này sử_dụng các thuật_ngữ và định_nghĩa sau đây : 3.1 Thịt trâu , bò mát ( chilled buffalo meat , chilled beef ) Thân thịt trâu , bò ngay sau khi giết_mổ ở dạng nguyên thân thịt hoặc xẻ đôi , hoặc xẻ tư , trải qua quá_trình làm mát liên_tục trong khoảng thời_gian không quá 48 h , bảo_đảm tâm thịt ở phần dày nhất đạt nhiệt_độ thấp hơn 7 °C và không thấp hơn -1,5 °C . Các dạng sản_phẩm như cắt miếng hoặc xay được pha lọc từ thân thịt đã qua quá_trình làm mát . Thịt trâu , bò mát được vận_chuyển và bảo_quản bảo_đảm duy_trì nhiệt_độ sản_phẩm từ 0 °C đến 4 °C . " Tại tiểu_mục 4.2.4 Mục 4 TCVN 12429 - 2:2 020 về Thịt mát - Phần 2 : Thịt trâu , bò quy_định về làm mát thịt sau khi giết mỗ như sau : " 4 Các yêu_cầu 4.2 Yêu_cầu về quá_trình 4.2.4 Làm mát Quá_trình làm mát phải được thực_hiện ngay sau khi kết_thúc quá_trình giết_mổ và bảo_đảm tâm thịt ở phần dày nhất đạt nhiệt_độ thấp hơn 7 °C và không thấp hơn -1,5 °C trong khoảng thời_gian không quá 48 h . " Theo đó , sau giết_mổ thì quá_trình làm mát phải được thực_hiện ngay và phải bảo_đảm tâm thịt ở phần dày nhất đạt nhiệt_độ thấp hơn 7 °C và không thấp hơn -1,5 °C trong khoảng thời_gian không quá 48h .
1,236
Trình_tự giải_quyết khiếu_nại được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 30 Luật Khiếu_nại 2011 quy_định như sau : ... Tổ_chức đối_thoại 1. Trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại lần đầu, nếu yêu_cầu của người khiếu_nại và kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại còn khác nhau thì người giải_quyết khiếu_nại tổ_chức đối_thoại với người khiếu_nại, người bị khiếu_nại, người có quyền và nghĩa_vụ liên_quan, cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan để làm rõ nội_dung khiếu_nại, yêu_cầu của người khiếu_nại và hướng giải_quyết khiếu_nại ; việc đối_thoại phải tiến_hành công_khai, dân_chủ. 2. Người giải_quyết khiếu_nại có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản với người khiếu_nại, người bị khiếu_nại, người có quyền và nghĩa_vụ liên_quan, cơ_quan, tổ_chức có liên_quan biết thời_gian, địa_điểm, nội_dung việc đối_thoại. 3. Khi đối_thoại, người giải_quyết khiếu_nại phải nêu rõ nội_dung cần đối_thoại, kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại ; người tham_gia đối_thoại có quyền trình_bày ý_kiến, đưa ra chứng_cứ liên_quan đến khiếu_nại và yêu_cầu của mình. 4. Việc đối_thoại phải được lập thành biên_bản ; biên_bản phải ghi rõ ý_kiến của những người tham_gia, kết_quả đối_thoại, có chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người tham_gia ; trường_hợp người tham_gia đối_thoại không ký, điểm_chỉ xác_nhận thì phải ghi rõ lý_do ; biên_bản
None
1
Căn_cứ Điều 30 Luật Khiếu_nại 2011 quy_định như sau : Tổ_chức đối_thoại 1 . Trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại lần đầu , nếu yêu_cầu của người khiếu_nại và kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại còn khác nhau thì người giải_quyết khiếu_nại tổ_chức đối_thoại với người khiếu_nại , người bị khiếu_nại , người có quyền và nghĩa_vụ liên_quan , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan để làm rõ nội_dung khiếu_nại , yêu_cầu của người khiếu_nại và hướng giải_quyết khiếu_nại ; việc đối_thoại phải tiến_hành công_khai , dân_chủ . 2 . Người giải_quyết khiếu_nại có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản với người khiếu_nại , người bị khiếu_nại , người có quyền và nghĩa_vụ liên_quan , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan biết thời_gian , địa_điểm , nội_dung việc đối_thoại . 3 . Khi đối_thoại , người giải_quyết khiếu_nại phải nêu rõ nội_dung cần đối_thoại , kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại ; người tham_gia đối_thoại có quyền trình_bày ý_kiến , đưa ra chứng_cứ liên_quan đến khiếu_nại và yêu_cầu của mình . 4 . Việc đối_thoại phải được lập thành biên_bản ; biên_bản phải ghi rõ ý_kiến của những người tham_gia , kết_quả đối_thoại , có chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người tham_gia ; trường_hợp người tham_gia đối_thoại không ký , điểm_chỉ xác_nhận thì phải ghi rõ lý_do ; biên_bản này được lưu vào hồ_sơ vụ_việc khiếu_nại . 5 . Kết_quả đối_thoại là một trong các căn_cứ để giải_quyết khiếu_nại . Như_vậy , theo quy_định trên thì trước khi đưa ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại người có thẩm_quyền phải tổ_chức đối_thoại giữa các bên . Đồng_thời , việc đối_thoại phải được lập thành biên_bản , biên_bản này phải có chữ_ký hoặc điểm_chỉ của những người tham_gia đối_thoại . Trường_hợp , người tham_gia đối_thoại không ký , điểm_chỉ xác_nhận thì phải ghi rõ lý_do . Cho_nên , trong trường_hợp này việc các bên tham_gia đối_thoại không ký vào biên_bản và cũng không ghi rõ lý_do là trái với quy_định của pháp_luật . ( Hình từ Internet )
1,237
Trình_tự giải_quyết khiếu_nại được quy_định như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 30 Luật Khiếu_nại 2011 quy_định như sau : ... của những người tham_gia, kết_quả đối_thoại, có chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người tham_gia ; trường_hợp người tham_gia đối_thoại không ký, điểm_chỉ xác_nhận thì phải ghi rõ lý_do ; biên_bản này được lưu vào hồ_sơ vụ_việc khiếu_nại. 5. Kết_quả đối_thoại là một trong các căn_cứ để giải_quyết khiếu_nại. Như_vậy, theo quy_định trên thì trước khi đưa ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại người có thẩm_quyền phải tổ_chức đối_thoại giữa các bên. Đồng_thời, việc đối_thoại phải được lập thành biên_bản, biên_bản này phải có chữ_ký hoặc điểm_chỉ của những người tham_gia đối_thoại. Trường_hợp, người tham_gia đối_thoại không ký, điểm_chỉ xác_nhận thì phải ghi rõ lý_do. Cho_nên, trong trường_hợp này việc các bên tham_gia đối_thoại không ký vào biên_bản và cũng không ghi rõ lý_do là trái với quy_định của pháp_luật. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 30 Luật Khiếu_nại 2011 quy_định như sau : Tổ_chức đối_thoại 1 . Trong quá_trình giải_quyết khiếu_nại lần đầu , nếu yêu_cầu của người khiếu_nại và kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại còn khác nhau thì người giải_quyết khiếu_nại tổ_chức đối_thoại với người khiếu_nại , người bị khiếu_nại , người có quyền và nghĩa_vụ liên_quan , cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân có liên_quan để làm rõ nội_dung khiếu_nại , yêu_cầu của người khiếu_nại và hướng giải_quyết khiếu_nại ; việc đối_thoại phải tiến_hành công_khai , dân_chủ . 2 . Người giải_quyết khiếu_nại có trách_nhiệm thông_báo bằng văn_bản với người khiếu_nại , người bị khiếu_nại , người có quyền và nghĩa_vụ liên_quan , cơ_quan , tổ_chức có liên_quan biết thời_gian , địa_điểm , nội_dung việc đối_thoại . 3 . Khi đối_thoại , người giải_quyết khiếu_nại phải nêu rõ nội_dung cần đối_thoại , kết_quả xác_minh nội_dung khiếu_nại ; người tham_gia đối_thoại có quyền trình_bày ý_kiến , đưa ra chứng_cứ liên_quan đến khiếu_nại và yêu_cầu của mình . 4 . Việc đối_thoại phải được lập thành biên_bản ; biên_bản phải ghi rõ ý_kiến của những người tham_gia , kết_quả đối_thoại , có chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người tham_gia ; trường_hợp người tham_gia đối_thoại không ký , điểm_chỉ xác_nhận thì phải ghi rõ lý_do ; biên_bản này được lưu vào hồ_sơ vụ_việc khiếu_nại . 5 . Kết_quả đối_thoại là một trong các căn_cứ để giải_quyết khiếu_nại . Như_vậy , theo quy_định trên thì trước khi đưa ra quyết_định giải_quyết khiếu_nại người có thẩm_quyền phải tổ_chức đối_thoại giữa các bên . Đồng_thời , việc đối_thoại phải được lập thành biên_bản , biên_bản này phải có chữ_ký hoặc điểm_chỉ của những người tham_gia đối_thoại . Trường_hợp , người tham_gia đối_thoại không ký , điểm_chỉ xác_nhận thì phải ghi rõ lý_do . Cho_nên , trong trường_hợp này việc các bên tham_gia đối_thoại không ký vào biên_bản và cũng không ghi rõ lý_do là trái với quy_định của pháp_luật . ( Hình từ Internet )
1,238
Nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm của người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Điều 39 Nghị_định 124/2020/NĐ-CP có quy_định : ... Nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm 1. Người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại, người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại, người có trách_nhiệm tổ_chức thi_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật khiếu_nại thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định tại các điều 40, 41 và 42 của Nghị_định này. Hình_thức xử_lý kỷ_luật bao_gồm khiển_trách, cảnh_cáo, hạ bậc lương, giáng chức, cách_chức, buộc thôi_việc. Nếu có dấu_hiệu tội_phạm thì bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường hoặc bồi_hoàn theo quy_định của pháp_luật. Nguyên_tắc, thẩm_quyền, trình_tự, thủ_tục và các nội_dung khác có liên_quan đến việc xử_lý kỷ_luật người có trách_nhiệm giải_quyết khiếu_nại, người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại, người thi_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật mà có vi_phạm pháp_luật khiếu_nại nhưng chưa được quy_định tại Nghị_định này thì thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức. 2. Người khiếu_nại và những người có liên_quan mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm bị xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm
None
1
Căn_cứ vào Điều 39 Nghị_định 124/2020/NĐ-CP có quy_định : Nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm 1 . Người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại , người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại , người có trách_nhiệm tổ_chức thi_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật khiếu_nại thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định tại các điều 40 , 41 và 42 của Nghị_định này . Hình_thức xử_lý kỷ_luật bao_gồm khiển_trách , cảnh_cáo , hạ bậc lương , giáng chức , cách_chức , buộc thôi_việc . Nếu có dấu_hiệu tội_phạm thì bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường hoặc bồi_hoàn theo quy_định của pháp_luật . Nguyên_tắc , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục và các nội_dung khác có liên_quan đến việc xử_lý kỷ_luật người có trách_nhiệm giải_quyết khiếu_nại , người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại , người thi_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật mà có vi_phạm pháp_luật khiếu_nại nhưng chưa được quy_định tại Nghị_định này thì thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức . 2 . Người khiếu_nại và những người có liên_quan mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm bị xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . ... Như_vậy , về nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm của người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại được quy_định như trên .
1,239
Nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm của người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Điều 39 Nghị_định 124/2020/NĐ-CP có quy_định : ... , viên_chức. 2. Người khiếu_nại và những người có liên_quan mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm bị xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật.... Như_vậy, về nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm của người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại được quy_định như trên. Nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm 1. Người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại, người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại, người có trách_nhiệm tổ_chức thi_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật khiếu_nại thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định tại các điều 40, 41 và 42 của Nghị_định này. Hình_thức xử_lý kỷ_luật bao_gồm khiển_trách, cảnh_cáo, hạ bậc lương, giáng chức, cách_chức, buộc thôi_việc. Nếu có dấu_hiệu tội_phạm thì bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường hoặc bồi_hoàn theo quy_định của pháp_luật. Nguyên_tắc, thẩm_quyền, trình_tự, thủ_tục và các nội_dung khác có liên_quan đến việc xử_lý kỷ_luật người có trách_nhiệm giải_quyết khiếu_nại, người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại, người
None
1
Căn_cứ vào Điều 39 Nghị_định 124/2020/NĐ-CP có quy_định : Nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm 1 . Người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại , người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại , người có trách_nhiệm tổ_chức thi_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật khiếu_nại thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định tại các điều 40 , 41 và 42 của Nghị_định này . Hình_thức xử_lý kỷ_luật bao_gồm khiển_trách , cảnh_cáo , hạ bậc lương , giáng chức , cách_chức , buộc thôi_việc . Nếu có dấu_hiệu tội_phạm thì bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường hoặc bồi_hoàn theo quy_định của pháp_luật . Nguyên_tắc , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục và các nội_dung khác có liên_quan đến việc xử_lý kỷ_luật người có trách_nhiệm giải_quyết khiếu_nại , người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại , người thi_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật mà có vi_phạm pháp_luật khiếu_nại nhưng chưa được quy_định tại Nghị_định này thì thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức . 2 . Người khiếu_nại và những người có liên_quan mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm bị xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . ... Như_vậy , về nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm của người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại được quy_định như trên .
1,240
Nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm của người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Điều 39 Nghị_định 124/2020/NĐ-CP có quy_định : ... Nguyên_tắc, thẩm_quyền, trình_tự, thủ_tục và các nội_dung khác có liên_quan đến việc xử_lý kỷ_luật người có trách_nhiệm giải_quyết khiếu_nại, người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại, người thi_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật mà có vi_phạm pháp_luật khiếu_nại nhưng chưa được quy_định tại Nghị_định này thì thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức. 2. Người khiếu_nại và những người có liên_quan mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm bị xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật.... Như_vậy, về nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm của người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại được quy_định như trên.
None
1
Căn_cứ vào Điều 39 Nghị_định 124/2020/NĐ-CP có quy_định : Nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm 1 . Người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại , người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại , người có trách_nhiệm tổ_chức thi_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật khiếu_nại thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm bị xử_lý kỷ_luật theo quy_định tại các điều 40 , 41 và 42 của Nghị_định này . Hình_thức xử_lý kỷ_luật bao_gồm khiển_trách , cảnh_cáo , hạ bậc lương , giáng chức , cách_chức , buộc thôi_việc . Nếu có dấu_hiệu tội_phạm thì bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; trường_hợp gây thiệt_hại thì phải bồi_thường hoặc bồi_hoàn theo quy_định của pháp_luật . Nguyên_tắc , thẩm_quyền , trình_tự , thủ_tục và các nội_dung khác có liên_quan đến việc xử_lý kỷ_luật người có trách_nhiệm giải_quyết khiếu_nại , người được giao nhiệm_vụ xác_minh nội_dung khiếu_nại , người thi_hành quyết_định giải_quyết khiếu_nại có hiệu_lực pháp_luật mà có vi_phạm pháp_luật khiếu_nại nhưng chưa được quy_định tại Nghị_định này thì thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về xử_lý kỷ_luật đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức . 2 . Người khiếu_nại và những người có liên_quan mà có hành_vi vi_phạm pháp_luật thì tuỳ theo tính_chất , mức_độ vi_phạm bị xử_lý vi_phạm hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự ; nếu gây thiệt_hại thì phải bồi_thường theo quy_định của pháp_luật . ... Như_vậy , về nguyên_tắc xử_lý hành_vi vi_phạm của người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại được quy_định như trên .
1,241
Xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại như_thế_nào ?
Căn_cứ vào Điều 41 Nghị_định 124/2020/NĐ-CP như sau : ... Xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại ... 3 . Hình_thức kỷ_luật giáng chức hoặc cách_chức áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Vi_phạm nghiêm_trọng trong việc thực_hiện trình_tự , thủ_tục giải_quyết khiếu_nại gây mất ổn_định nghiêm_trọng về an_ninh , trật_tự xã_hội hoặc gây hậu_quả chết người . Như_vậy , đối_với những người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại nhưng thực_hiện không đúng trình_tự thủ_tục giải_quyết khiếu_nại thì có_thể bị xử_lý kỷ_luật theo hình_thức giáng chức hoặc cách . Trường_hợp này anh có_thể làm đơn khiếu_nại đến Chủ_tịch UBND xã để yêu_cầu giải_quyết việc cán_bộ xã làm sai quy_trình giải_quyết đơn khiếu_nại .
None
1
Căn_cứ vào Điều 41 Nghị_định 124/2020/NĐ-CP như sau : Xử_lý kỷ_luật đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại ... 3 . Hình_thức kỷ_luật giáng chức hoặc cách_chức áp_dụng đối_với người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại khi có một trong các hành_vi vi_phạm pháp_luật sau đây : a ) Vi_phạm nghiêm_trọng trong việc thực_hiện trình_tự , thủ_tục giải_quyết khiếu_nại gây mất ổn_định nghiêm_trọng về an_ninh , trật_tự xã_hội hoặc gây hậu_quả chết người . Như_vậy , đối_với những người có thẩm_quyền giải_quyết khiếu_nại nhưng thực_hiện không đúng trình_tự thủ_tục giải_quyết khiếu_nại thì có_thể bị xử_lý kỷ_luật theo hình_thức giáng chức hoặc cách . Trường_hợp này anh có_thể làm đơn khiếu_nại đến Chủ_tịch UBND xã để yêu_cầu giải_quyết việc cán_bộ xã làm sai quy_trình giải_quyết đơn khiếu_nại .
1,242
Sổ tiết_kiệm ngân_hàng được chia thừa_kế thế_nào ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : ... " Điều 612. Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết, phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác. " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105. Tài_sản 1. Tài_sản là vật, tiền, giấy_tờ có giá và quyền tài_sản. 2. Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản. Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai. " Như_vậy, theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015, thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật. Trong đó, tài_sản là vật, tiền, giấy_tờ có giá và quyền tài_sản. Ngoài_ra, có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng. Bởi_vậy, số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm. Do_đó, khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết, số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 612 . Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết , phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105 . Tài_sản 1 . Tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . 2 . Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản . Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai . " Như_vậy , theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015 , thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật . Trong đó , tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . Ngoài_ra , có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng . Bởi_vậy , số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm . Do_đó , khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết , số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc , di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật . Như_vậy , khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật .
1,243
Sổ tiết_kiệm ngân_hàng được chia thừa_kế thế_nào ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : ... sổ tiết_kiệm chết, số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc, di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật. Như_vậy, khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật. " Điều 612. Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết, phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác. " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105. Tài_sản 1. Tài_sản là vật, tiền, giấy_tờ có giá và quyền tài_sản. 2. Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản. Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai. " Như_vậy, theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015, thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật. Trong đó, tài_sản là vật
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 612 . Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết , phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105 . Tài_sản 1 . Tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . 2 . Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản . Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai . " Như_vậy , theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015 , thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật . Trong đó , tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . Ngoài_ra , có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng . Bởi_vậy , số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm . Do_đó , khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết , số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc , di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật . Như_vậy , khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật .
1,244
Sổ tiết_kiệm ngân_hàng được chia thừa_kế thế_nào ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : ... " Như_vậy, theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015, thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật. Trong đó, tài_sản là vật, tiền, giấy_tờ có giá và quyền tài_sản. Ngoài_ra, có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng. Bởi_vậy, số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm. Do_đó, khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết, số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc, di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật. Như_vậy, khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật.
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 612 . Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết , phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105 . Tài_sản 1 . Tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . 2 . Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản . Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai . " Như_vậy , theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015 , thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật . Trong đó , tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . Ngoài_ra , có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng . Bởi_vậy , số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm . Do_đó , khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết , số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc , di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật . Như_vậy , khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật .
1,245
Sổ tiết_kiệm ngân_hàng được chia thừa_kế thế_nào ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : ... theo di_chúc hoặc theo pháp_luật.
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 612 . Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết , phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105 . Tài_sản 1 . Tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . 2 . Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản . Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai . " Như_vậy , theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015 , thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật . Trong đó , tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . Ngoài_ra , có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng . Bởi_vậy , số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm . Do_đó , khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết , số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc , di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật . Như_vậy , khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật .
1,246
Nếu không có di_chúc thì tài_sản được chia như_thế_nào ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : ... " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế, điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định. " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1. Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan, tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản. 2. Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản, từ_chối nhận di_sản, chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan,
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế , điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan , tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . 2 . Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản , từ_chối nhận di_sản , chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc , nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . " Như_vậy , trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn . Số tiền đó sẽ chia ba , mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi , con_riêng )
1,247
Nếu không có di_chúc thì tài_sản được chia như_thế_nào ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : ... người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản, từ_chối nhận di_sản, chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan, tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc, nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế. " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1. Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ, chồng, cha_đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con_đẻ, con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội, cụ ngoại của người chết ; bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của người chết
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế , điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan , tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . 2 . Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản , từ_chối nhận di_sản , chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc , nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . " Như_vậy , trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn . Số tiền đó sẽ chia ba , mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi , con_riêng )
1,248
Nếu không có di_chúc thì tài_sản được chia như_thế_nào ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : ... Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội, cụ ngoại của người chết ; bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội, cụ ngoại. 2. Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau. 3. Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế, nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết, không có quyền hưởng di_sản, bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản. " Như_vậy, trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn. Số tiền đó sẽ chia ba, mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi, con_riêng )
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế , điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan , tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . 2 . Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản , từ_chối nhận di_sản , chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc , nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . " Như_vậy , trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn . Số tiền đó sẽ chia ba , mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi , con_riêng )
1,249
Nếu không có di_chúc thì tài_sản được chia như_thế_nào ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : ... tiền đó sẽ chia ba, mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi, con_riêng )
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế , điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan , tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . 2 . Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản , từ_chối nhận di_sản , chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc , nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . " Như_vậy , trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn . Số tiền đó sẽ chia ba , mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi , con_riêng )
1,250
Trường_hợp một trong những người nhận thừa_kế chết thì có được thừa_kế thế vị không ?
Căn_cứ Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế thế vị như sau : ... " Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống . " Như_vậy , trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật , bố bạn đã mất thì bạn được quyền_thế vị , nhận thay phần tài_sản của bố . Nếu bạn có anh , chị , em thì phần tài_sản này sẽ chia đều cho anh , chị , em và bạn .
None
1
Căn_cứ Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế thế vị như sau : " Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống . " Như_vậy , trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật , bố bạn đã mất thì bạn được quyền_thế vị , nhận thay phần tài_sản của bố . Nếu bạn có anh , chị , em thì phần tài_sản này sẽ chia đều cho anh , chị , em và bạn .
1,251
Ông nội tôi mất và không để lại di_chúc . Ông có ba người con trai nhưng bố tôi đã mất ( bà nội cũng đã mất ) , chỉ còn lại hai bác , trước khi mất ông nội tôi có để lại một sổ tiết_kiệm ngân_hàng tính cả lãi là 1 tỷ đồng . Nếu giờ chia thừa_kế tôi có được nhận phần tài_sản thay bố tôi không ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : ... " Điều 612. Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết, phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác. " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105. Tài_sản 1. Tài_sản là vật, tiền, giấy_tờ có giá và quyền tài_sản. 2. Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản. Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai. " Như_vậy, theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015, thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật. Trong đó, tài_sản là vật, tiền, giấy_tờ có giá và quyền tài_sản. Ngoài_ra, có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng. Bởi_vậy, số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm. Do_đó, khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết, số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 612 . Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết , phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105 . Tài_sản 1 . Tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . 2 . Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản . Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai . " Như_vậy , theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015 , thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật . Trong đó , tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . Ngoài_ra , có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng . Bởi_vậy , số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm . Do_đó , khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết , số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc , di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật . Như_vậy , khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật . ( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế , điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan , tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . 2 . Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản , từ_chối nhận di_sản , chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc , nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . " Như_vậy , trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn . Số tiền đó sẽ chia ba , mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi , con_riêng ) Căn_cứ Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế thế vị như sau : " Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống . " Như_vậy , trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật , bố bạn đã mất thì bạn được quyền_thế vị , nhận thay phần tài_sản của bố . Nếu bạn có anh , chị , em thì phần tài_sản này sẽ chia đều cho anh , chị , em và bạn .
1,252
Ông nội tôi mất và không để lại di_chúc . Ông có ba người con trai nhưng bố tôi đã mất ( bà nội cũng đã mất ) , chỉ còn lại hai bác , trước khi mất ông nội tôi có để lại một sổ tiết_kiệm ngân_hàng tính cả lãi là 1 tỷ đồng . Nếu giờ chia thừa_kế tôi có được nhận phần tài_sản thay bố tôi không ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : ... sổ tiết_kiệm chết, số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc, di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật. Như_vậy, khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật. ( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế, điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định. " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1. Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan, tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 612 . Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết , phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105 . Tài_sản 1 . Tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . 2 . Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản . Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai . " Như_vậy , theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015 , thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật . Trong đó , tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . Ngoài_ra , có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng . Bởi_vậy , số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm . Do_đó , khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết , số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc , di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật . Như_vậy , khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật . ( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế , điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan , tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . 2 . Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản , từ_chối nhận di_sản , chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc , nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . " Như_vậy , trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn . Số tiền đó sẽ chia ba , mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi , con_riêng ) Căn_cứ Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế thế vị như sau : " Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống . " Như_vậy , trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật , bố bạn đã mất thì bạn được quyền_thế vị , nhận thay phần tài_sản của bố . Nếu bạn có anh , chị , em thì phần tài_sản này sẽ chia đều cho anh , chị , em và bạn .
1,253
Ông nội tôi mất và không để lại di_chúc . Ông có ba người con trai nhưng bố tôi đã mất ( bà nội cũng đã mất ) , chỉ còn lại hai bác , trước khi mất ông nội tôi có để lại một sổ tiết_kiệm ngân_hàng tính cả lãi là 1 tỷ đồng . Nếu giờ chia thừa_kế tôi có được nhận phần tài_sản thay bố tôi không ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : ... c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan, tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản. 2. Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản, từ_chối nhận di_sản, chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan, tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc, nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế. " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1. Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ, chồng, cha_đẻ
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 612 . Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết , phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105 . Tài_sản 1 . Tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . 2 . Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản . Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai . " Như_vậy , theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015 , thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật . Trong đó , tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . Ngoài_ra , có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng . Bởi_vậy , số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm . Do_đó , khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết , số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc , di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật . Như_vậy , khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật . ( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế , điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan , tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . 2 . Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản , từ_chối nhận di_sản , chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc , nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . " Như_vậy , trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn . Số tiền đó sẽ chia ba , mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi , con_riêng ) Căn_cứ Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế thế vị như sau : " Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống . " Như_vậy , trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật , bố bạn đã mất thì bạn được quyền_thế vị , nhận thay phần tài_sản của bố . Nếu bạn có anh , chị , em thì phần tài_sản này sẽ chia đều cho anh , chị , em và bạn .
1,254
Ông nội tôi mất và không để lại di_chúc . Ông có ba người con trai nhưng bố tôi đã mất ( bà nội cũng đã mất ) , chỉ còn lại hai bác , trước khi mất ông nội tôi có để lại một sổ tiết_kiệm ngân_hàng tính cả lãi là 1 tỷ đồng . Nếu giờ chia thừa_kế tôi có được nhận phần tài_sản thay bố tôi không ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : ... pháp_luật như sau : " 1. Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ, chồng, cha_đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con_đẻ, con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh ruột, chị ruột, em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội, cụ ngoại của người chết ; bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột, chú ruột, cậu ruột, cô ruột, dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội, cụ ngoại. 2. Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau. 3. Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 612 . Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết , phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105 . Tài_sản 1 . Tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . 2 . Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản . Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai . " Như_vậy , theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015 , thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật . Trong đó , tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . Ngoài_ra , có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng . Bởi_vậy , số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm . Do_đó , khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết , số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc , di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật . Như_vậy , khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật . ( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế , điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan , tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . 2 . Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản , từ_chối nhận di_sản , chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc , nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . " Như_vậy , trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn . Số tiền đó sẽ chia ba , mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi , con_riêng ) Căn_cứ Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế thế vị như sau : " Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống . " Như_vậy , trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật , bố bạn đã mất thì bạn được quyền_thế vị , nhận thay phần tài_sản của bố . Nếu bạn có anh , chị , em thì phần tài_sản này sẽ chia đều cho anh , chị , em và bạn .
1,255
Ông nội tôi mất và không để lại di_chúc . Ông có ba người con trai nhưng bố tôi đã mất ( bà nội cũng đã mất ) , chỉ còn lại hai bác , trước khi mất ông nội tôi có để lại một sổ tiết_kiệm ngân_hàng tính cả lãi là 1 tỷ đồng . Nếu giờ chia thừa_kế tôi có được nhận phần tài_sản thay bố tôi không ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : ... chết là cụ nội, cụ ngoại. 2. Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau. 3. Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế, nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết, không có quyền hưởng di_sản, bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản. " Như_vậy, trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn. Số tiền đó sẽ chia ba, mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi, con_riêng ) Căn_cứ Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế thế vị như sau : " Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 612 . Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết , phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105 . Tài_sản 1 . Tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . 2 . Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản . Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai . " Như_vậy , theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015 , thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật . Trong đó , tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . Ngoài_ra , có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng . Bởi_vậy , số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm . Do_đó , khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết , số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc , di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật . Như_vậy , khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật . ( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế , điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan , tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . 2 . Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản , từ_chối nhận di_sản , chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc , nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . " Như_vậy , trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn . Số tiền đó sẽ chia ba , mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi , con_riêng ) Căn_cứ Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế thế vị như sau : " Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống . " Như_vậy , trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật , bố bạn đã mất thì bạn được quyền_thế vị , nhận thay phần tài_sản của bố . Nếu bạn có anh , chị , em thì phần tài_sản này sẽ chia đều cho anh , chị , em và bạn .
1,256
Ông nội tôi mất và không để lại di_chúc . Ông có ba người con trai nhưng bố tôi đã mất ( bà nội cũng đã mất ) , chỉ còn lại hai bác , trước khi mất ông nội tôi có để lại một sổ tiết_kiệm ngân_hàng tính cả lãi là 1 tỷ đồng . Nếu giờ chia thừa_kế tôi có được nhận phần tài_sản thay bố tôi không ?
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : ... được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống. " Như_vậy, trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật, bố bạn đã mất thì bạn được quyền_thế vị, nhận thay phần tài_sản của bố. Nếu bạn có anh, chị, em thì phần tài_sản này sẽ chia đều cho anh, chị, em và bạn.
None
1
( 1 ) Căn_cứ Điều 612 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 612 . Di_sản Di_sản bao_gồm tài_sản riêng của người chết , phần tài_sản của người chết trong tài_sản chung với người khác . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 105 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định như sau : " Điều 105 . Tài_sản 1 . Tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . 2 . Tài_sản bao_gồm bất_động_sản và động_sản . Bất_động_sản và động_sản có_thể là tài_sản hiện có và tài_sản hình_thành trong tương_lai . " Như_vậy , theo quy_định của Bộ_luật Dân_sự năm 2015 , thừa_kế được thực_hiện thông_qua 02 hình_thức là thừa_kế theo di_chúc và thừa_kế theo pháp_luật . Trong đó , tài_sản là vật , tiền , giấy_tờ có giá và quyền tài_sản . Ngoài_ra , có_thể hiểu sổ tiết_kiệm là giấy_tờ ghi_nhận quyền_sở_hữu của người đứng_tên trên sổ với số tiền được gửi tiết_kiệm tại ngân_hàng . Bởi_vậy , số tiền ghi trong sổ tiết_kiệm là tài_sản của người đứng_tên trên sổ tiết_kiệm . Do_đó , khi chủ_sở_hữu sổ tiết_kiệm chết , số tiền trong sổ tiết_kiệm được coi là di_sản thừa_kế và sẽ được chia theo quy_định của pháp_luật : - Nếu người sở_hữu sổ tiết_kiệm có để lại di_chúc thì sẽ ưu_tiên phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc ; - Nếu không có di_chúc , di_chúc không hợp_pháp … thì sổ tiết_kiệm sẽ được phân_chia theo pháp_luật . Như_vậy , khi muốn rút sổ tiết_kiệm ở ngân_hàng của người đã chết thì phải thực_hiện thủ_tục phân_chia di_sản thừa_kế theo di_chúc hoặc theo pháp_luật . ( 1 ) Căn_cứ Điều 649 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế theo pháp_luật như sau : " Thừa_kế theo pháp_luật là thừa_kế theo hàng thừa_kế , điều_kiện và trình_tự thừa_kế do pháp_luật quy_định . " ( 2 ) Căn_cứ Điều 650 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định những trường_hợp thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Thừa_kế theo pháp_luật được áp_dụng trong trường_hợp sau đây : a ) Không có di_chúc ; b ) Di_chúc không hợp_pháp ; c ) Những người thừa_kế theo di_chúc chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; cơ_quan , tổ_chức được hưởng thừa_kế theo di_chúc không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế ; d ) Những người được chỉ_định làm người thừa_kế theo di_chúc mà không có quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . 2 . Thừa_kế theo pháp_luật cũng được áp_dụng đối_với các phần di_sản sau đây : a ) Phần di_sản không được định_đoạt trong di_chúc ; b ) Phần di_sản có liên_quan đến phần của di_chúc không có hiệu_lực pháp_luật ; c ) Phần di_sản có liên_quan đến người được thừa_kế theo di_chúc nhưng họ không có quyền hưởng di_sản , từ_chối nhận di_sản , chết trước hoặc chết cùng thời_điểm với người lập di_chúc ; liên_quan đến cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản theo di_chúc , nhưng không còn tồn_tại vào thời_điểm mở thừa_kế . " ( 3 ) Căn_cứ Điều 651 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về người thừa_kế theo pháp_luật như sau : " 1 . Những người thừa_kế theo pháp_luật được quy_định theo thứ_tự sau đây : a ) Hàng thừa_kế thứ nhất gồm : vợ , chồng , cha_đẻ , mẹ đẻ , cha nuôi , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi của người chết ; b ) Hàng thừa_kế thứ hai gồm : ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại , anh ruột , chị ruột , em ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là ông nội , bà nội , ông ngoại , bà ngoại ; c ) Hàng thừa_kế thứ ba gồm : cụ nội , cụ ngoại của người chết ; bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột của người chết ; cháu ruột của người chết mà người chết là bác ruột , chú ruột , cậu ruột , cô ruột , dì ruột ; chắt ruột của người chết mà người chết là cụ nội , cụ ngoại . 2 . Những người thừa_kế cùng hàng được hưởng phần di_sản bằng nhau . 3 . Những người ở hàng thừa_kế sau chỉ được hưởng thừa_kế , nếu không còn ai ở hàng thừa_kế trước do đã chết , không có quyền hưởng di_sản , bị truất quyền hưởng di_sản hoặc từ_chối nhận di_sản . " Như_vậy , trường_hợp ông_bà nội bạn mất và có để lại một sổ tiết_kiệm thì những người thừa_kế sẽ được chia theo hàng thừa_kế thứ nhất gồm ba người con_ruột là hai bác của bạn và bố bạn . Số tiền đó sẽ chia ba , mỗi người sẽ được nhận tương_đương 333,333,333 đồng ( nếu ông_bà nội bạn không có con_nuôi , con_riêng ) Căn_cứ Điều 652 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về thừa_kế thế vị như sau : " Trường_hợp con của người để lại di_sản chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì cháu được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của cháu được hưởng nếu còn sống ; nếu cháu cũng chết trước hoặc cùng một thời_điểm với người để lại di_sản thì chắt được hưởng phần di_sản mà cha hoặc mẹ của chắt được hưởng nếu còn sống . " Như_vậy , trường_hợp chia thừa_kế theo pháp_luật , bố bạn đã mất thì bạn được quyền_thế vị , nhận thay phần tài_sản của bố . Nếu bạn có anh , chị , em thì phần tài_sản này sẽ chia đều cho anh , chị , em và bạn .
1,257
Học_sinh là người Kinh có được học trường phổ_thông dân_tộc nội_trú không ?
Theo Điều 9 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về đối_tượng tuyển_: ... Theo Điều 9 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về đối_tượng tuyển_sinh như sau : Đối_tượng tuyển_sinh 1. Học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại : a ) Xã, phường, thị_trấn khu_vực III và thôn đặc_biệt khó_khăn vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi, các xã đặc_biệt khó_khăn vùng bãi ngang ven biển và hải_đảo theo quy_định của cấp có thẩm_quyền ( sau đây gọi chung là xã, thôn đặc_biệt khó_khăn ) ; b ) Xã, phường, thị_trấn khu_vực II và khu_vực I vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi theo quy_định của cấp có thẩm_quyền. 2. Học_sinh dân_tộc_thiểu_số rất ít người được quy_định tại Nghị_định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ Quy_định chính_sách ưu_tiên tuyển_sinh và hỗ_trợ học_tập đối_với trẻ mẫu_giáo, học_sinh, sinh_viên dân_tộc_thiểu_số rất ít người. 3. Học_sinh là người dân_tộc Kinh mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính
None
1
Theo Điều 9 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về đối_tượng tuyển_sinh như sau : Đối_tượng tuyển_sinh 1 . Học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại : a ) Xã , phường , thị_trấn khu_vực III và thôn đặc_biệt khó_khăn vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi , các xã đặc_biệt khó_khăn vùng bãi ngang ven biển và hải_đảo theo quy_định của cấp có thẩm_quyền ( sau đây gọi chung là xã , thôn đặc_biệt khó_khăn ) ; b ) Xã , phường , thị_trấn khu_vực II và khu_vực I vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi theo quy_định của cấp có thẩm_quyền . 2 . Học_sinh dân_tộc_thiểu_số rất ít người được quy_định tại Nghị_định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ Quy_định chính_sách ưu_tiên tuyển_sinh và hỗ_trợ học_tập đối_với trẻ mẫu_giáo , học_sinh , sinh_viên dân_tộc_thiểu_số rất ít người . 3 . Học_sinh là người dân_tộc Kinh mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại các xã , thôn đặc_biệt khó_khăn . Trường PTDTNT được tuyển không quá 10% học_sinh là người dân_tộc Kinh trong tổng_số chỉ_tiêu tuyển mới hằng năm . 4 . Trường_hợp học_sinh thuộc đối_tượng tuyển_sinh quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều này nhỏ hơn quy_mô của trường PTDTNT trên địa_bàn , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có_thể quy_định thêm vùng tạo nguồn đào_tạo nhân_lực cho các dân_tộc đế tuyển_sinh thêm đối_tượng là người dân_tộc_thiểu_số thuộc hộ nghèo , cận nghèo mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tại vùng này tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh . Theo quy_định trên , học_sinh là người Kinh mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại các xã , thôn đặc_biệt khó_khăn có_thể được học trường phổ_thông dân_tộc nội_trú . Trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ( Hình từ Internet )
1,258
Học_sinh là người Kinh có được học trường phổ_thông dân_tộc nội_trú không ?
Theo Điều 9 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về đối_tượng tuyển_: ... học_sinh, sinh_viên dân_tộc_thiểu_số rất ít người. 3. Học_sinh là người dân_tộc Kinh mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại các xã, thôn đặc_biệt khó_khăn. Trường PTDTNT được tuyển không quá 10% học_sinh là người dân_tộc Kinh trong tổng_số chỉ_tiêu tuyển mới hằng năm. 4. Trường_hợp học_sinh thuộc đối_tượng tuyển_sinh quy_định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều này nhỏ hơn quy_mô của trường PTDTNT trên địa_bàn, Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có_thể quy_định thêm vùng tạo nguồn đào_tạo nhân_lực cho các dân_tộc đế tuyển_sinh thêm đối_tượng là người dân_tộc_thiểu_số thuộc hộ nghèo, cận nghèo mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tại vùng này tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh. Theo quy_định trên, học_sinh là người Kinh mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại các xã, thôn đặc_biệt khó_khăn có_thể được học trường phổ_thông dân_tộc nội_trú. Trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ( Hình từ
None
1
Theo Điều 9 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về đối_tượng tuyển_sinh như sau : Đối_tượng tuyển_sinh 1 . Học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại : a ) Xã , phường , thị_trấn khu_vực III và thôn đặc_biệt khó_khăn vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi , các xã đặc_biệt khó_khăn vùng bãi ngang ven biển và hải_đảo theo quy_định của cấp có thẩm_quyền ( sau đây gọi chung là xã , thôn đặc_biệt khó_khăn ) ; b ) Xã , phường , thị_trấn khu_vực II và khu_vực I vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi theo quy_định của cấp có thẩm_quyền . 2 . Học_sinh dân_tộc_thiểu_số rất ít người được quy_định tại Nghị_định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ Quy_định chính_sách ưu_tiên tuyển_sinh và hỗ_trợ học_tập đối_với trẻ mẫu_giáo , học_sinh , sinh_viên dân_tộc_thiểu_số rất ít người . 3 . Học_sinh là người dân_tộc Kinh mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại các xã , thôn đặc_biệt khó_khăn . Trường PTDTNT được tuyển không quá 10% học_sinh là người dân_tộc Kinh trong tổng_số chỉ_tiêu tuyển mới hằng năm . 4 . Trường_hợp học_sinh thuộc đối_tượng tuyển_sinh quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều này nhỏ hơn quy_mô của trường PTDTNT trên địa_bàn , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có_thể quy_định thêm vùng tạo nguồn đào_tạo nhân_lực cho các dân_tộc đế tuyển_sinh thêm đối_tượng là người dân_tộc_thiểu_số thuộc hộ nghèo , cận nghèo mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tại vùng này tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh . Theo quy_định trên , học_sinh là người Kinh mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại các xã , thôn đặc_biệt khó_khăn có_thể được học trường phổ_thông dân_tộc nội_trú . Trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ( Hình từ Internet )
1,259
Học_sinh là người Kinh có được học trường phổ_thông dân_tộc nội_trú không ?
Theo Điều 9 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về đối_tượng tuyển_: ... tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại các xã, thôn đặc_biệt khó_khăn có_thể được học trường phổ_thông dân_tộc nội_trú. Trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ( Hình từ Internet )
None
1
Theo Điều 9 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về đối_tượng tuyển_sinh như sau : Đối_tượng tuyển_sinh 1 . Học_sinh là người dân_tộc_thiểu_số mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại : a ) Xã , phường , thị_trấn khu_vực III và thôn đặc_biệt khó_khăn vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi , các xã đặc_biệt khó_khăn vùng bãi ngang ven biển và hải_đảo theo quy_định của cấp có thẩm_quyền ( sau đây gọi chung là xã , thôn đặc_biệt khó_khăn ) ; b ) Xã , phường , thị_trấn khu_vực II và khu_vực I vùng đồng_bào dân_tộc_thiểu_số và miền núi theo quy_định của cấp có thẩm_quyền . 2 . Học_sinh dân_tộc_thiểu_số rất ít người được quy_định tại Nghị_định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính_phủ Quy_định chính_sách ưu_tiên tuyển_sinh và hỗ_trợ học_tập đối_với trẻ mẫu_giáo , học_sinh , sinh_viên dân_tộc_thiểu_số rất ít người . 3 . Học_sinh là người dân_tộc Kinh mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại các xã , thôn đặc_biệt khó_khăn . Trường PTDTNT được tuyển không quá 10% học_sinh là người dân_tộc Kinh trong tổng_số chỉ_tiêu tuyển mới hằng năm . 4 . Trường_hợp học_sinh thuộc đối_tượng tuyển_sinh quy_định tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều này nhỏ hơn quy_mô của trường PTDTNT trên địa_bàn , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có_thể quy_định thêm vùng tạo nguồn đào_tạo nhân_lực cho các dân_tộc đế tuyển_sinh thêm đối_tượng là người dân_tộc_thiểu_số thuộc hộ nghèo , cận nghèo mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tại vùng này tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh . Theo quy_định trên , học_sinh là người Kinh mà bản_thân và cha hoặc mẹ hoặc người giám_hộ thường_trú từ 36 tháng liên_tục trở lên tính đến ngày nộp hồ_sơ tuyển_sinh tại các xã , thôn đặc_biệt khó_khăn có_thể được học trường phổ_thông dân_tộc nội_trú . Trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ( Hình từ Internet )
1,260
Hồ_sơ dự_tuyển vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú gồm những tài_liệu nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 10 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về hồ_sơ: ... Căn_cứ khoản 2 Điều 10 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về hồ_sơ dự_tuyển như sau : Điều_kiện và hồ_sơ dự_tuyển 1. Điều_kiện dự_tuyển a ) Thuộc đối_tượng tuyển_sinh quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này ; b ) Đảm_bảo các quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành. 2. Hồ_sơ dự_tuyển a ) Tuyển_sinh trung_học_cơ_sở - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Học_bạ cấp tiểu_học hoặc các hồ_sơ khác có giá_trị thay_thế học_bạ ; - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ) ; b ) Tuyển_sinh trung_học_phổ_thông - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Bản_sao chứng_thực hoặc bản chụp / photo kèm bản_chính để đối_chiếu bằng tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở hoặc giấy chứng_nhận tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở tạm_thời ; - Học_bạ cấp trung_học_cơ_sở ; - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ). Theo đó, tuỳ_thuộc vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú là trường trung_học_cơ_sở hay trung_học_phổ_thông mà hồ_sơ dự_tuyển
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 10 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về hồ_sơ dự_tuyển như sau : Điều_kiện và hồ_sơ dự_tuyển 1 . Điều_kiện dự_tuyển a ) Thuộc đối_tượng tuyển_sinh quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này ; b ) Đảm_bảo các quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . 2 . Hồ_sơ dự_tuyển a ) Tuyển_sinh trung_học_cơ_sở - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Học_bạ cấp tiểu_học hoặc các hồ_sơ khác có giá_trị thay_thế học_bạ ; - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ) ; b ) Tuyển_sinh trung_học_phổ_thông - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Bản_sao chứng_thực hoặc bản chụp / photo kèm bản_chính để đối_chiếu bằng tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở hoặc giấy chứng_nhận tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở tạm_thời ; - Học_bạ cấp trung_học_cơ_sở ; - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ) . Theo đó , tuỳ_thuộc vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú là trường trung_học_cơ_sở hay trung_học_phổ_thông mà hồ_sơ dự_tuyển gồm những tài_liệu tương_ứng được quy_định tại khoản 2 Điều 10 nêu trên .
1,261
Hồ_sơ dự_tuyển vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú gồm những tài_liệu nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 10 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về hồ_sơ: ... - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ). Theo đó, tuỳ_thuộc vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú là trường trung_học_cơ_sở hay trung_học_phổ_thông mà hồ_sơ dự_tuyển gồm những tài_liệu tương_ứng được quy_định tại khoản 2 Điều 10 nêu trên.Căn_cứ khoản 2 Điều 10 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về hồ_sơ dự_tuyển như sau : Điều_kiện và hồ_sơ dự_tuyển 1. Điều_kiện dự_tuyển a ) Thuộc đối_tượng tuyển_sinh quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này ; b ) Đảm_bảo các quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành. 2. Hồ_sơ dự_tuyển a ) Tuyển_sinh trung_học_cơ_sở - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Học_bạ cấp tiểu_học hoặc các hồ_sơ khác có giá_trị thay_thế học_bạ ; - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ) ; b ) Tuyển_sinh trung_học_phổ_thông - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Bản_sao chứng_thực hoặc bản chụp / photo kèm bản_chính để đối_chiếu bằng tốt_nghiệp
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 10 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về hồ_sơ dự_tuyển như sau : Điều_kiện và hồ_sơ dự_tuyển 1 . Điều_kiện dự_tuyển a ) Thuộc đối_tượng tuyển_sinh quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này ; b ) Đảm_bảo các quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . 2 . Hồ_sơ dự_tuyển a ) Tuyển_sinh trung_học_cơ_sở - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Học_bạ cấp tiểu_học hoặc các hồ_sơ khác có giá_trị thay_thế học_bạ ; - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ) ; b ) Tuyển_sinh trung_học_phổ_thông - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Bản_sao chứng_thực hoặc bản chụp / photo kèm bản_chính để đối_chiếu bằng tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở hoặc giấy chứng_nhận tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở tạm_thời ; - Học_bạ cấp trung_học_cơ_sở ; - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ) . Theo đó , tuỳ_thuộc vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú là trường trung_học_cơ_sở hay trung_học_phổ_thông mà hồ_sơ dự_tuyển gồm những tài_liệu tương_ứng được quy_định tại khoản 2 Điều 10 nêu trên .
1,262
Hồ_sơ dự_tuyển vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú gồm những tài_liệu nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 10 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về hồ_sơ: ... ) Tuyển_sinh trung_học_phổ_thông - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Bản_sao chứng_thực hoặc bản chụp / photo kèm bản_chính để đối_chiếu bằng tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở hoặc giấy chứng_nhận tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở tạm_thời ; - Học_bạ cấp trung_học_cơ_sở ; - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ). Theo đó, tuỳ_thuộc vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú là trường trung_học_cơ_sở hay trung_học_phổ_thông mà hồ_sơ dự_tuyển gồm những tài_liệu tương_ứng được quy_định tại khoản 2 Điều 10 nêu trên.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 10 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT quy_định về hồ_sơ dự_tuyển như sau : Điều_kiện và hồ_sơ dự_tuyển 1 . Điều_kiện dự_tuyển a ) Thuộc đối_tượng tuyển_sinh quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này ; b ) Đảm_bảo các quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . 2 . Hồ_sơ dự_tuyển a ) Tuyển_sinh trung_học_cơ_sở - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Học_bạ cấp tiểu_học hoặc các hồ_sơ khác có giá_trị thay_thế học_bạ ; - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ) ; b ) Tuyển_sinh trung_học_phổ_thông - Bản_sao giấy khai_sinh hợp_lệ ; - Căn_cứ hợp_pháp để xác_nhận thông_tin về cư_trú ; - Bản_sao chứng_thực hoặc bản chụp / photo kèm bản_chính để đối_chiếu bằng tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở hoặc giấy chứng_nhận tốt_nghiệp trung_học_cơ_sở tạm_thời ; - Học_bạ cấp trung_học_cơ_sở ; - Giấy xác_nhận chế_độ ưu_tiên do cơ_quan có thẩm_quyền cấp ( nếu có ) . Theo đó , tuỳ_thuộc vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú là trường trung_học_cơ_sở hay trung_học_phổ_thông mà hồ_sơ dự_tuyển gồm những tài_liệu tương_ứng được quy_định tại khoản 2 Điều 10 nêu trên .
1,263
Học_sinh là người Kinh được tuyển thẳng vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú khi nào ?
Theo quy_định tại Điều 11 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT về phương_thức: ... Theo quy_định tại Điều 11 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT về phương_thức tuyển_sinh, chế_độ ưu_tiên và tuyển thẳng như sau : Phương_thức tuyển_sinh, chế_độ ưu_tiên và tuyển thẳng 1. Phương_thức tuyển_sinh và chế_độ ưu_tiên được thực_hiện theo quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành. 2. Tuyển thẳng Tuyển thẳng vào trường PTDTNT các đối_tượng sau : a ) Học_sinh dân_tộc_thiểu_số rất ít người ; b ) Học_sinh trung_học_cơ_sở thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp quốc_gia, quốc_tế về văn_hoá, văn_nghệ, thể_dục thể_thao, khoa_học, kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông ; c ) Học_sinh tiểu_học thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn_hoá, văn_nghệ, thể_dục thể_thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_cơ_sở. Như_vậy, học_sinh là người Kinh được tuyển thẳng vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú trong những trường_hợp sau : + Học_sinh trung_học_cơ_sở đạt giải cấp quốc_gia, quốc_tế về văn_hoá, văn_nghệ, thể_dục thể_thao
None
1
Theo quy_định tại Điều 11 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT về phương_thức tuyển_sinh , chế_độ ưu_tiên và tuyển thẳng như sau : Phương_thức tuyển_sinh , chế_độ ưu_tiên và tuyển thẳng 1 . Phương_thức tuyển_sinh và chế_độ ưu_tiên được thực_hiện theo quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . 2 . Tuyển thẳng Tuyển thẳng vào trường PTDTNT các đối_tượng sau : a ) Học_sinh dân_tộc_thiểu_số rất ít người ; b ) Học_sinh trung_học_cơ_sở thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp quốc_gia , quốc_tế về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao , khoa_học , kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông ; c ) Học_sinh tiểu_học thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_cơ_sở . Như_vậy , học_sinh là người Kinh được tuyển thẳng vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú trong những trường_hợp sau : + Học_sinh trung_học_cơ_sở đạt giải cấp quốc_gia , quốc_tế về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao , khoa_học , kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông . + Học_sinh tiểu_học đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_cơ_sở .
1,264
Học_sinh là người Kinh được tuyển thẳng vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú khi nào ?
Theo quy_định tại Điều 11 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT về phương_thức: ... là người Kinh được tuyển thẳng vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú trong những trường_hợp sau : + Học_sinh trung_học_cơ_sở đạt giải cấp quốc_gia, quốc_tế về văn_hoá, văn_nghệ, thể_dục thể_thao, khoa_học, kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông. + Học_sinh tiểu_học đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn_hoá, văn_nghệ, thể_dục thể_thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_cơ_sở.Theo quy_định tại Điều 11 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT về phương_thức tuyển_sinh, chế_độ ưu_tiên và tuyển thẳng như sau : Phương_thức tuyển_sinh, chế_độ ưu_tiên và tuyển thẳng 1. Phương_thức tuyển_sinh và chế_độ ưu_tiên được thực_hiện theo quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành. 2. Tuyển thẳng Tuyển thẳng vào trường PTDTNT các đối_tượng sau : a ) Học_sinh dân_tộc_thiểu_số rất ít người ; b ) Học_sinh trung_học_cơ_sở thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp quốc_gia, quốc_tế về văn_hoá, văn_nghệ, thể_dục thể_thao, khoa_học, kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông
None
1
Theo quy_định tại Điều 11 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT về phương_thức tuyển_sinh , chế_độ ưu_tiên và tuyển thẳng như sau : Phương_thức tuyển_sinh , chế_độ ưu_tiên và tuyển thẳng 1 . Phương_thức tuyển_sinh và chế_độ ưu_tiên được thực_hiện theo quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . 2 . Tuyển thẳng Tuyển thẳng vào trường PTDTNT các đối_tượng sau : a ) Học_sinh dân_tộc_thiểu_số rất ít người ; b ) Học_sinh trung_học_cơ_sở thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp quốc_gia , quốc_tế về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao , khoa_học , kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông ; c ) Học_sinh tiểu_học thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_cơ_sở . Như_vậy , học_sinh là người Kinh được tuyển thẳng vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú trong những trường_hợp sau : + Học_sinh trung_học_cơ_sở đạt giải cấp quốc_gia , quốc_tế về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao , khoa_học , kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông . + Học_sinh tiểu_học đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_cơ_sở .
1,265
Học_sinh là người Kinh được tuyển thẳng vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú khi nào ?
Theo quy_định tại Điều 11 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT về phương_thức: ... tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp quốc_gia, quốc_tế về văn_hoá, văn_nghệ, thể_dục thể_thao, khoa_học, kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông ; c ) Học_sinh tiểu_học thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn_hoá, văn_nghệ, thể_dục thể_thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_cơ_sở. Như_vậy, học_sinh là người Kinh được tuyển thẳng vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú trong những trường_hợp sau : + Học_sinh trung_học_cơ_sở đạt giải cấp quốc_gia, quốc_tế về văn_hoá, văn_nghệ, thể_dục thể_thao, khoa_học, kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông. + Học_sinh tiểu_học đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn_hoá, văn_nghệ, thể_dục thể_thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_cơ_sở.
None
1
Theo quy_định tại Điều 11 Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường phổ_thông dân_tộc nội_trú ban_hành kèm theo Thông_tư 04/2023/TT-BGDĐT về phương_thức tuyển_sinh , chế_độ ưu_tiên và tuyển thẳng như sau : Phương_thức tuyển_sinh , chế_độ ưu_tiên và tuyển thẳng 1 . Phương_thức tuyển_sinh và chế_độ ưu_tiên được thực_hiện theo quy_định tại Quy_chế tuyển_sinh trung_học_cơ_sở và tuyển_sinh trung_học_phổ_thông do Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ban_hành . 2 . Tuyển thẳng Tuyển thẳng vào trường PTDTNT các đối_tượng sau : a ) Học_sinh dân_tộc_thiểu_số rất ít người ; b ) Học_sinh trung_học_cơ_sở thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp quốc_gia , quốc_tế về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao , khoa_học , kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông ; c ) Học_sinh tiểu_học thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 9 của Quy_chế này đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_cơ_sở . Như_vậy , học_sinh là người Kinh được tuyển thẳng vào trường phổ_thông dân_tộc nội_trú trong những trường_hợp sau : + Học_sinh trung_học_cơ_sở đạt giải cấp quốc_gia , quốc_tế về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao , khoa_học , kỹ_thuật được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_phổ_thông . + Học_sinh tiểu_học đạt giải cấp tỉnh trở lên về văn_hoá , văn_nghệ , thể_dục thể_thao được tuyển thẳng vào học trường PTDTNT trung_học_cơ_sở .
1,266
Mẫu_Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn mới nhất ?
Mẫu_Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn mới nhất hiện_nay là Mẫu_số 04 Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thô: ... Mẫu_Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn mới nhất hiện_nay là Mẫu_số 04 Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT ( sửa_đổi Mẫu_số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ) . Dưới đây là hình_ảnh mẫu Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn : TẢI VỀ mẫu Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn mới nhất 2023 .
None
1
Mẫu_Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn mới nhất hiện_nay là Mẫu_số 04 Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT ( sửa_đổi Mẫu_số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ) . Dưới đây là hình_ảnh mẫu Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn : TẢI VỀ mẫu Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn mới nhất 2023 .
1,267
Cách ghi mẫu Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn ?
Cách ghi mẫu Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn được hướng_dẫn tại Mẫu_số 04 Phụ_lục IV ban_hành kèm t: ... Cách ghi mẫu Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn được hướng_dẫn tại Mẫu_số 04 Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT ( sửa_đổi Mẫu_số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ) , cụ_thể như sau : 1 ) Tên cơ_quan cấp phép : Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ( nếu hành_nghề với quy_mô lớn ) . ( 2 ) Chủ giấy_phép tự đánh_giá về tình_hình thực_hiện quy_định của giấy_phép trong quá_trình hành_nghề như : tuân_thủ quy_trình kỹ_thuật khoan , bảo_vệ nguồn nước dưới đất , về thực_hiện chế_độ báo_cáo , các công_trình khoan nước dưới đất đã thực_hiện ; về tình_hình chấp_hành các quy_định của pháp_luật về tài_nguyên nước và các quy_định của pháp_luật có liên_quan ... ( 3 ) Liệt_kê danh_mục giấy_tờ , tài_liệu gửi kèm theo hồ_sơ . ( Hình từ Internet )
None
1
Cách ghi mẫu Đơn đề_nghị điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn được hướng_dẫn tại Mẫu_số 04 Phụ_lục IV ban_hành kèm theo Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT ( sửa_đổi Mẫu_số 04 ban_hành kèm theo Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ) , cụ_thể như sau : 1 ) Tên cơ_quan cấp phép : Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ( nếu hành_nghề với quy_mô lớn ) . ( 2 ) Chủ giấy_phép tự đánh_giá về tình_hình thực_hiện quy_định của giấy_phép trong quá_trình hành_nghề như : tuân_thủ quy_trình kỹ_thuật khoan , bảo_vệ nguồn nước dưới đất , về thực_hiện chế_độ báo_cáo , các công_trình khoan nước dưới đất đã thực_hiện ; về tình_hình chấp_hành các quy_định của pháp_luật về tài_nguyên nước và các quy_định của pháp_luật có liên_quan ... ( 3 ) Liệt_kê danh_mục giấy_tờ , tài_liệu gửi kèm theo hồ_sơ . ( Hình từ Internet )
1,268
Ai có thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn ?
Theo khoản 1 Điều 11 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ( được sửa_đổi bởi điểm a khoản 4 Điều 1 Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT) quy_định về thẩm_quyền điều_chỉnh: ... Theo khoản 1 Điều 11 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ( được sửa_đổi bởi điểm a khoản 4 Điều 1 Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT) quy_định về thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn như sau : Thẩm_quyền cấp, gia_hạn, điều_chỉnh nội_dung, cấp lại, đình_chỉ hiệu_lực, thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất 1. Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp, gia_hạn, điều_chỉnh nội_dung, cấp lại, đình_chỉ hiệu_lực, thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này. 2. Sở Tài_nguyên và Môi_trường trực_thuộc Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Sở Tài_nguyên và Môi_trường ) cấp, gia_hạn, điều_chỉnh nội_dung, cấp lại, đình_chỉ hiệu_lực, thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô vừa và nhỏ theo quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này đối_với các tổ_chức, cá_nhân có nơi đăng_ký thường_trú trên địa_bàn. Căn_cứ trên quy_định Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn
None
1
Theo khoản 1 Điều 11 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ( được sửa_đổi bởi điểm a khoản 4 Điều 1 Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT) quy_định về thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn như sau : Thẩm_quyền cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này . 2 . Sở Tài_nguyên và Môi_trường trực_thuộc Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Sở Tài_nguyên và Môi_trường ) cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô vừa và nhỏ theo quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này đối_với các tổ_chức , cá_nhân có nơi đăng_ký thường_trú trên địa_bàn . Căn_cứ trên quy_định Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn . Bên cạnh đó , theo khoản 1 Điều 9 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT quy_định về các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất như sau : Điều_chỉnh nội_dung giấy_phép 1 . Các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung giấy_phép : a ) Chủ giấy_phép thay_đổi địa_chỉ trụ_sở chính ( đối_với tổ_chức ) , địa_chỉ thường_trú ( đối_với cá_nhân hộ gia_đình ) ; b ) Chủ giấy_phép đề_nghị thay_đổi quy_mô hành_nghề ; c ) Cơ_quan cấp phép quyết_định thay_đổi quy_mô hành_nghề do chủ giấy_phép không còn đáp_ứng điều_kiện hành_nghề đối_với quy_mô hành_nghề theo giấy_phép đã được cấp . 2 . Trường_hợp cơ_quan cấp phép quyết_định điều_chỉnh nội_dung giấy_phép theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì cơ_quan cấp phép phải thông_báo cho chủ giấy_phép biết trước ba_mươi ( 30 ) ngày . 3 . Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 và Khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này . Căn_cứ trên quy_định về các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn gồm có : - Chủ giấy_phép thay_đổi địa_chỉ trụ_sở chính ( đối_với tổ_chức ) , địa_chỉ thường_trú ( đối_với cá_nhân hộ gia_đình ) ; - Chủ giấy_phép đề_nghị thay_đổi quy_mô hành_nghề ; - Cơ_quan cấp phép quyết_định thay_đổi quy_mô hành_nghề do chủ giấy_phép không còn đáp_ứng điều_kiện hành_nghề đối_với quy_mô hành_nghề theo giấy_phép đã được cấp . Lưu_ý : - Trường_hợp cơ_quan cấp phép quyết_định điều_chỉnh nội_dung giấy_phép theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì cơ_quan cấp phép phải thông_báo cho chủ giấy_phép biết trước ba_mươi ( 30 ) ngày . - Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT và khoản 1 Điều 8 Thông_tư 40/2014/TT-BTNMT.
1,269
Ai có thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn ?
Theo khoản 1 Điều 11 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ( được sửa_đổi bởi điểm a khoản 4 Điều 1 Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT) quy_định về thẩm_quyền điều_chỉnh: ... này đối_với các tổ_chức, cá_nhân có nơi đăng_ký thường_trú trên địa_bàn. Căn_cứ trên quy_định Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn. Bên cạnh đó, theo khoản 1 Điều 9 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT quy_định về các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất như sau : Điều_chỉnh nội_dung giấy_phép 1. Các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung giấy_phép : a ) Chủ giấy_phép thay_đổi địa_chỉ trụ_sở chính ( đối_với tổ_chức ), địa_chỉ thường_trú ( đối_với cá_nhân hộ gia_đình ) ; b ) Chủ giấy_phép đề_nghị thay_đổi quy_mô hành_nghề ; c ) Cơ_quan cấp phép quyết_định thay_đổi quy_mô hành_nghề do chủ giấy_phép không còn đáp_ứng điều_kiện hành_nghề đối_với quy_mô hành_nghề theo giấy_phép đã được cấp. 2. Trường_hợp cơ_quan cấp phép quyết_định điều_chỉnh nội_dung giấy_phép theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì cơ_quan cấp phép phải thông_báo cho chủ giấy_phép biết trước ba_mươi ( 30 ) ngày. 3. Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 và Khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này. Căn_cứ trên quy_định về các
None
1
Theo khoản 1 Điều 11 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ( được sửa_đổi bởi điểm a khoản 4 Điều 1 Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT) quy_định về thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn như sau : Thẩm_quyền cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này . 2 . Sở Tài_nguyên và Môi_trường trực_thuộc Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Sở Tài_nguyên và Môi_trường ) cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô vừa và nhỏ theo quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này đối_với các tổ_chức , cá_nhân có nơi đăng_ký thường_trú trên địa_bàn . Căn_cứ trên quy_định Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn . Bên cạnh đó , theo khoản 1 Điều 9 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT quy_định về các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất như sau : Điều_chỉnh nội_dung giấy_phép 1 . Các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung giấy_phép : a ) Chủ giấy_phép thay_đổi địa_chỉ trụ_sở chính ( đối_với tổ_chức ) , địa_chỉ thường_trú ( đối_với cá_nhân hộ gia_đình ) ; b ) Chủ giấy_phép đề_nghị thay_đổi quy_mô hành_nghề ; c ) Cơ_quan cấp phép quyết_định thay_đổi quy_mô hành_nghề do chủ giấy_phép không còn đáp_ứng điều_kiện hành_nghề đối_với quy_mô hành_nghề theo giấy_phép đã được cấp . 2 . Trường_hợp cơ_quan cấp phép quyết_định điều_chỉnh nội_dung giấy_phép theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì cơ_quan cấp phép phải thông_báo cho chủ giấy_phép biết trước ba_mươi ( 30 ) ngày . 3 . Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 và Khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này . Căn_cứ trên quy_định về các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn gồm có : - Chủ giấy_phép thay_đổi địa_chỉ trụ_sở chính ( đối_với tổ_chức ) , địa_chỉ thường_trú ( đối_với cá_nhân hộ gia_đình ) ; - Chủ giấy_phép đề_nghị thay_đổi quy_mô hành_nghề ; - Cơ_quan cấp phép quyết_định thay_đổi quy_mô hành_nghề do chủ giấy_phép không còn đáp_ứng điều_kiện hành_nghề đối_với quy_mô hành_nghề theo giấy_phép đã được cấp . Lưu_ý : - Trường_hợp cơ_quan cấp phép quyết_định điều_chỉnh nội_dung giấy_phép theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì cơ_quan cấp phép phải thông_báo cho chủ giấy_phép biết trước ba_mươi ( 30 ) ngày . - Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT và khoản 1 Điều 8 Thông_tư 40/2014/TT-BTNMT.
1,270
Ai có thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn ?
Theo khoản 1 Điều 11 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ( được sửa_đổi bởi điểm a khoản 4 Điều 1 Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT) quy_định về thẩm_quyền điều_chỉnh: ... . Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 và Khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này. Căn_cứ trên quy_định về các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn gồm có : - Chủ giấy_phép thay_đổi địa_chỉ trụ_sở chính ( đối_với tổ_chức ), địa_chỉ thường_trú ( đối_với cá_nhân hộ gia_đình ) ; - Chủ giấy_phép đề_nghị thay_đổi quy_mô hành_nghề ; - Cơ_quan cấp phép quyết_định thay_đổi quy_mô hành_nghề do chủ giấy_phép không còn đáp_ứng điều_kiện hành_nghề đối_với quy_mô hành_nghề theo giấy_phép đã được cấp. Lưu_ý : - Trường_hợp cơ_quan cấp phép quyết_định điều_chỉnh nội_dung giấy_phép theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì cơ_quan cấp phép phải thông_báo cho chủ giấy_phép biết trước ba_mươi ( 30 ) ngày. - Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT và khoản 1 Điều 8 Thông_tư 40/2014/TT-BTNMT.
None
1
Theo khoản 1 Điều 11 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ( được sửa_đổi bởi điểm a khoản 4 Điều 1 Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT) quy_định về thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn như sau : Thẩm_quyền cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này . 2 . Sở Tài_nguyên và Môi_trường trực_thuộc Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Sở Tài_nguyên và Môi_trường ) cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô vừa và nhỏ theo quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này đối_với các tổ_chức , cá_nhân có nơi đăng_ký thường_trú trên địa_bàn . Căn_cứ trên quy_định Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn . Bên cạnh đó , theo khoản 1 Điều 9 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT quy_định về các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất như sau : Điều_chỉnh nội_dung giấy_phép 1 . Các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung giấy_phép : a ) Chủ giấy_phép thay_đổi địa_chỉ trụ_sở chính ( đối_với tổ_chức ) , địa_chỉ thường_trú ( đối_với cá_nhân hộ gia_đình ) ; b ) Chủ giấy_phép đề_nghị thay_đổi quy_mô hành_nghề ; c ) Cơ_quan cấp phép quyết_định thay_đổi quy_mô hành_nghề do chủ giấy_phép không còn đáp_ứng điều_kiện hành_nghề đối_với quy_mô hành_nghề theo giấy_phép đã được cấp . 2 . Trường_hợp cơ_quan cấp phép quyết_định điều_chỉnh nội_dung giấy_phép theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì cơ_quan cấp phép phải thông_báo cho chủ giấy_phép biết trước ba_mươi ( 30 ) ngày . 3 . Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 và Khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này . Căn_cứ trên quy_định về các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn gồm có : - Chủ giấy_phép thay_đổi địa_chỉ trụ_sở chính ( đối_với tổ_chức ) , địa_chỉ thường_trú ( đối_với cá_nhân hộ gia_đình ) ; - Chủ giấy_phép đề_nghị thay_đổi quy_mô hành_nghề ; - Cơ_quan cấp phép quyết_định thay_đổi quy_mô hành_nghề do chủ giấy_phép không còn đáp_ứng điều_kiện hành_nghề đối_với quy_mô hành_nghề theo giấy_phép đã được cấp . Lưu_ý : - Trường_hợp cơ_quan cấp phép quyết_định điều_chỉnh nội_dung giấy_phép theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì cơ_quan cấp phép phải thông_báo cho chủ giấy_phép biết trước ba_mươi ( 30 ) ngày . - Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT và khoản 1 Điều 8 Thông_tư 40/2014/TT-BTNMT.
1,271
Ai có thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn ?
Theo khoản 1 Điều 11 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ( được sửa_đổi bởi điểm a khoản 4 Điều 1 Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT) quy_định về thẩm_quyền điều_chỉnh: ... /2014/TT-BTNMT.
None
1
Theo khoản 1 Điều 11 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT ( được sửa_đổi bởi điểm a khoản 4 Điều 1 Thông_tư 11/2022/TT-BTNMT) quy_định về thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn như sau : Thẩm_quyền cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này . 2 . Sở Tài_nguyên và Môi_trường trực_thuộc Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi chung là Sở Tài_nguyên và Môi_trường ) cấp , gia_hạn , điều_chỉnh nội_dung , cấp lại , đình_chỉ hiệu_lực , thu_hồi giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô vừa và nhỏ theo quy_định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 5 của Thông_tư này đối_với các tổ_chức , cá_nhân có nơi đăng_ký thường_trú trên địa_bàn . Căn_cứ trên quy_định Bộ Tài_nguyên và Môi_trường có thẩm_quyền điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn . Bên cạnh đó , theo khoản 1 Điều 9 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT quy_định về các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất như sau : Điều_chỉnh nội_dung giấy_phép 1 . Các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung giấy_phép : a ) Chủ giấy_phép thay_đổi địa_chỉ trụ_sở chính ( đối_với tổ_chức ) , địa_chỉ thường_trú ( đối_với cá_nhân hộ gia_đình ) ; b ) Chủ giấy_phép đề_nghị thay_đổi quy_mô hành_nghề ; c ) Cơ_quan cấp phép quyết_định thay_đổi quy_mô hành_nghề do chủ giấy_phép không còn đáp_ứng điều_kiện hành_nghề đối_với quy_mô hành_nghề theo giấy_phép đã được cấp . 2 . Trường_hợp cơ_quan cấp phép quyết_định điều_chỉnh nội_dung giấy_phép theo quy_định tại Điểm c Khoản 1 Điều này thì cơ_quan cấp phép phải thông_báo cho chủ giấy_phép biết trước ba_mươi ( 30 ) ngày . 3 . Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 và Khoản 1 Điều 8 của Thông_tư này . Căn_cứ trên quy_định về các trường_hợp điều_chỉnh nội_dung Giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất quy_mô lớn gồm có : - Chủ giấy_phép thay_đổi địa_chỉ trụ_sở chính ( đối_với tổ_chức ) , địa_chỉ thường_trú ( đối_với cá_nhân hộ gia_đình ) ; - Chủ giấy_phép đề_nghị thay_đổi quy_mô hành_nghề ; - Cơ_quan cấp phép quyết_định thay_đổi quy_mô hành_nghề do chủ giấy_phép không còn đáp_ứng điều_kiện hành_nghề đối_với quy_mô hành_nghề theo giấy_phép đã được cấp . Lưu_ý : - Trường_hợp cơ_quan cấp phép quyết_định điều_chỉnh nội_dung giấy_phép theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều này thì cơ_quan cấp phép phải thông_báo cho chủ giấy_phép biết trước ba_mươi ( 30 ) ngày . - Việc xem_xét điều_chỉnh nội_dung giấy_phép hành_nghề khoan nước dưới đất căn_cứ các điều_kiện quy_định tại Điều 6 Thông_tư 40/2014 / TT-BTNMT và khoản 1 Điều 8 Thông_tư 40/2014/TT-BTNMT.
1,272
Đối_tượng và điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ được quy_định như_thế_nào ?
Theo khoản 5 Điều 3 Luật Nhà ở 2014 có giải_thích về nhà ở công_vụ thì nhà ở công_vụ là nhà ở được dùng để cho các đối_tượng thuộc diện được ở nhà côn: ... Theo khoản 5 Điều 3 Luật Nhà ở 2014 có giải_thích về nhà ở công_vụ thì nhà ở công_vụ là nhà ở được dùng để cho các đối_tượng thuộc diện được ở nhà công_vụ theo quy_định của Luật này thuê trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ, công_tác. Đồng_thời, căn_cứ theo Điều 32 Luật Nhà ở 2014 quy_định đối_tượng và điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ như sau : ( 1 ) Đối_tượng được thuê nhà ở công_vụ bao_gồm : - Cán_bộ lãnh_đạo của Đảng, Nhà_nước thuộc diện ở nhà công_vụ trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ ; - Cán_bộ, công_chức thuộc các cơ_quan của Đảng, Nhà_nước, tổ_chức chính_trị - xã_hội không thuộc diện quy_định tại điểm a khoản này được điều_động, luân_chuyển đến công_tác tại cơ_quan trung_ương giữ chức_vụ từ cấp Thứ_trưởng và tương_đương trở lên ; được điều_động, luân_chuyển đến công_tác tại địa_phương giữ chức_vụ từ Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện, Giám_đốc Sở và tương_đương trở lên ; - Cán_bộ, công_chức thuộc các cơ_quan của Đảng, Nhà_nước, tổ_chức chính_trị - xã_hội không thuộc diện quy_định tại điểm b khoản này được điều_động, luân_chuyển đến công_tác tại xã vùng_sâu, vùng_xa
None
1
Theo khoản 5 Điều 3 Luật Nhà ở 2014 có giải_thích về nhà ở công_vụ thì nhà ở công_vụ là nhà ở được dùng để cho các đối_tượng thuộc diện được ở nhà công_vụ theo quy_định của Luật này thuê trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ , công_tác . Đồng_thời , căn_cứ theo Điều 32 Luật Nhà ở 2014 quy_định đối_tượng và điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ như sau : ( 1 ) Đối_tượng được thuê nhà ở công_vụ bao_gồm : - Cán_bộ lãnh_đạo của Đảng , Nhà_nước thuộc diện ở nhà công_vụ trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ ; - Cán_bộ , công_chức thuộc các cơ_quan của Đảng , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội không thuộc diện quy_định tại điểm a khoản này được điều_động , luân_chuyển đến công_tác tại cơ_quan trung_ương giữ chức_vụ từ cấp Thứ_trưởng và tương_đương trở lên ; được điều_động , luân_chuyển đến công_tác tại địa_phương giữ chức_vụ từ Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện , Giám_đốc Sở và tương_đương trở lên ; - Cán_bộ , công_chức thuộc các cơ_quan của Đảng , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội không thuộc diện quy_định tại điểm b khoản này được điều_động , luân_chuyển đến công_tác tại xã vùng_sâu , vùng_xa , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , khu_vực biên_giới , hải_đảo ; - Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp thuộc lực_lượng_vũ_trang nhân_dân được điều_động , luân_chuyển theo yêu_cầu quốc_phòng , an_ninh , trừ đối_tượng mà pháp_luật quy_định phải ở trong doanh_trại của lực_lượng_vũ_trang ; - Giáo_viên đến công_tác tại khu_vực nông_thôn , xã vùng_sâu , vùng_xa , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , khu_vực biên_giới , hải_đảo ; - Bác_sĩ , nhân_viên y_tế đến công_tác tại khu_vực nông_thôn , xã vùng_sâu , vùng_xa , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , khu_vực biên_giới , hải_đảo ; - Nhà_khoa_học được giao chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia đặc_biệt quan_trọng theo quy_định của Luật_khoa học và công_nghệ . ( 2 ) Điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ được quy_định như sau : - Đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở công_vụ theo yêu_cầu an_ninh ; - Đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm b , c , d , đ , e và g khoản 1 Điều này thì phải thuộc diện chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình và chưa được mua , thuê hoặc thuê_mua nhà ở xã_hội tại địa_phương nơi đến công_tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình tại nơi đến công_tác nhưng diện_tích nhà ở bình_quân đầu người trong hộ gia_đình thấp hơn mức diện_tích nhà ở tối_thiểu do Chính_phủ quy_định theo từng thời_kỳ và từng khu_vực khác nhau .
1,273
Đối_tượng và điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ được quy_định như_thế_nào ?
Theo khoản 5 Điều 3 Luật Nhà ở 2014 có giải_thích về nhà ở công_vụ thì nhà ở công_vụ là nhà ở được dùng để cho các đối_tượng thuộc diện được ở nhà côn: ... thuộc các cơ_quan của Đảng, Nhà_nước, tổ_chức chính_trị - xã_hội không thuộc diện quy_định tại điểm b khoản này được điều_động, luân_chuyển đến công_tác tại xã vùng_sâu, vùng_xa, vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn, khu_vực biên_giới, hải_đảo ; - Sĩ_quan, quân_nhân chuyên_nghiệp thuộc lực_lượng_vũ_trang nhân_dân được điều_động, luân_chuyển theo yêu_cầu quốc_phòng, an_ninh, trừ đối_tượng mà pháp_luật quy_định phải ở trong doanh_trại của lực_lượng_vũ_trang ; - Giáo_viên đến công_tác tại khu_vực nông_thôn, xã vùng_sâu, vùng_xa, vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn, khu_vực biên_giới, hải_đảo ; - Bác_sĩ, nhân_viên y_tế đến công_tác tại khu_vực nông_thôn, xã vùng_sâu, vùng_xa, vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn, khu_vực biên_giới, hải_đảo ; - Nhà_khoa_học được giao chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia đặc_biệt quan_trọng theo quy_định của Luật_khoa học và công_nghệ. ( 2 ) Điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ được quy_định như sau : - Đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở công_vụ theo yêu_cầu an_ninh ; - Đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm b,
None
1
Theo khoản 5 Điều 3 Luật Nhà ở 2014 có giải_thích về nhà ở công_vụ thì nhà ở công_vụ là nhà ở được dùng để cho các đối_tượng thuộc diện được ở nhà công_vụ theo quy_định của Luật này thuê trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ , công_tác . Đồng_thời , căn_cứ theo Điều 32 Luật Nhà ở 2014 quy_định đối_tượng và điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ như sau : ( 1 ) Đối_tượng được thuê nhà ở công_vụ bao_gồm : - Cán_bộ lãnh_đạo của Đảng , Nhà_nước thuộc diện ở nhà công_vụ trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ ; - Cán_bộ , công_chức thuộc các cơ_quan của Đảng , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội không thuộc diện quy_định tại điểm a khoản này được điều_động , luân_chuyển đến công_tác tại cơ_quan trung_ương giữ chức_vụ từ cấp Thứ_trưởng và tương_đương trở lên ; được điều_động , luân_chuyển đến công_tác tại địa_phương giữ chức_vụ từ Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện , Giám_đốc Sở và tương_đương trở lên ; - Cán_bộ , công_chức thuộc các cơ_quan của Đảng , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội không thuộc diện quy_định tại điểm b khoản này được điều_động , luân_chuyển đến công_tác tại xã vùng_sâu , vùng_xa , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , khu_vực biên_giới , hải_đảo ; - Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp thuộc lực_lượng_vũ_trang nhân_dân được điều_động , luân_chuyển theo yêu_cầu quốc_phòng , an_ninh , trừ đối_tượng mà pháp_luật quy_định phải ở trong doanh_trại của lực_lượng_vũ_trang ; - Giáo_viên đến công_tác tại khu_vực nông_thôn , xã vùng_sâu , vùng_xa , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , khu_vực biên_giới , hải_đảo ; - Bác_sĩ , nhân_viên y_tế đến công_tác tại khu_vực nông_thôn , xã vùng_sâu , vùng_xa , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , khu_vực biên_giới , hải_đảo ; - Nhà_khoa_học được giao chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia đặc_biệt quan_trọng theo quy_định của Luật_khoa học và công_nghệ . ( 2 ) Điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ được quy_định như sau : - Đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở công_vụ theo yêu_cầu an_ninh ; - Đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm b , c , d , đ , e và g khoản 1 Điều này thì phải thuộc diện chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình và chưa được mua , thuê hoặc thuê_mua nhà ở xã_hội tại địa_phương nơi đến công_tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình tại nơi đến công_tác nhưng diện_tích nhà ở bình_quân đầu người trong hộ gia_đình thấp hơn mức diện_tích nhà ở tối_thiểu do Chính_phủ quy_định theo từng thời_kỳ và từng khu_vực khác nhau .
1,274
Đối_tượng và điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ được quy_định như_thế_nào ?
Theo khoản 5 Điều 3 Luật Nhà ở 2014 có giải_thích về nhà ở công_vụ thì nhà ở công_vụ là nhà ở được dùng để cho các đối_tượng thuộc diện được ở nhà côn: ... sau : - Đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở công_vụ theo yêu_cầu an_ninh ; - Đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm b, c, d, đ, e và g khoản 1 Điều này thì phải thuộc diện chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình và chưa được mua, thuê hoặc thuê_mua nhà ở xã_hội tại địa_phương nơi đến công_tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình tại nơi đến công_tác nhưng diện_tích nhà ở bình_quân đầu người trong hộ gia_đình thấp hơn mức diện_tích nhà ở tối_thiểu do Chính_phủ quy_định theo từng thời_kỳ và từng khu_vực khác nhau.
None
1
Theo khoản 5 Điều 3 Luật Nhà ở 2014 có giải_thích về nhà ở công_vụ thì nhà ở công_vụ là nhà ở được dùng để cho các đối_tượng thuộc diện được ở nhà công_vụ theo quy_định của Luật này thuê trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ , công_tác . Đồng_thời , căn_cứ theo Điều 32 Luật Nhà ở 2014 quy_định đối_tượng và điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ như sau : ( 1 ) Đối_tượng được thuê nhà ở công_vụ bao_gồm : - Cán_bộ lãnh_đạo của Đảng , Nhà_nước thuộc diện ở nhà công_vụ trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ ; - Cán_bộ , công_chức thuộc các cơ_quan của Đảng , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội không thuộc diện quy_định tại điểm a khoản này được điều_động , luân_chuyển đến công_tác tại cơ_quan trung_ương giữ chức_vụ từ cấp Thứ_trưởng và tương_đương trở lên ; được điều_động , luân_chuyển đến công_tác tại địa_phương giữ chức_vụ từ Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện , Giám_đốc Sở và tương_đương trở lên ; - Cán_bộ , công_chức thuộc các cơ_quan của Đảng , Nhà_nước , tổ_chức chính_trị - xã_hội không thuộc diện quy_định tại điểm b khoản này được điều_động , luân_chuyển đến công_tác tại xã vùng_sâu , vùng_xa , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , khu_vực biên_giới , hải_đảo ; - Sĩ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp thuộc lực_lượng_vũ_trang nhân_dân được điều_động , luân_chuyển theo yêu_cầu quốc_phòng , an_ninh , trừ đối_tượng mà pháp_luật quy_định phải ở trong doanh_trại của lực_lượng_vũ_trang ; - Giáo_viên đến công_tác tại khu_vực nông_thôn , xã vùng_sâu , vùng_xa , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , khu_vực biên_giới , hải_đảo ; - Bác_sĩ , nhân_viên y_tế đến công_tác tại khu_vực nông_thôn , xã vùng_sâu , vùng_xa , vùng có điều_kiện kinh_tế - xã_hội đặc_biệt khó_khăn , khu_vực biên_giới , hải_đảo ; - Nhà_khoa_học được giao chủ_trì nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia đặc_biệt quan_trọng theo quy_định của Luật_khoa học và công_nghệ . ( 2 ) Điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ được quy_định như sau : - Đối_với đối_tượng quy_định tại điểm a khoản 1 Điều này thì được bố_trí nhà ở công_vụ theo yêu_cầu an_ninh ; - Đối_với đối_tượng quy_định tại các điểm b , c , d , đ , e và g khoản 1 Điều này thì phải thuộc diện chưa có nhà ở thuộc sở_hữu của mình và chưa được mua , thuê hoặc thuê_mua nhà ở xã_hội tại địa_phương nơi đến công_tác hoặc đã có nhà ở thuộc sở_hữu của mình tại nơi đến công_tác nhưng diện_tích nhà ở bình_quân đầu người trong hộ gia_đình thấp hơn mức diện_tích nhà ở tối_thiểu do Chính_phủ quy_định theo từng thời_kỳ và từng khu_vực khác nhau .
1,275
Người thuê nhà ở công_vụ cần đảm_bảo thực_hiện như_thế_nào để đúng với quyền_hạn và nghĩa_vụ của mình ?
Theo Điều 34 Luật Nhà ở 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của người thuê nhà công_vụ như sau : ... ( 1 ) Người thuê nhà ở công_vụ có các quyền sau đây : - Nhận bàn_giao nhà ở và các trang_thiết_bị kèm theo nhà ở theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ; - Được sử_dụng nhà ở cho bản_thân và các thành_viên trong gia_đình trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ, công_tác ; - Đề_nghị đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sửa_chữa kịp_thời những hư_hỏng nếu không phải do lỗi của mình gây ra ; - Được tiếp_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ nếu hết thời_hạn thuê nhà ở mà vẫn thuộc đối_tượng và có đủ điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ theo quy_định của Luật này ; - Thực_hiện các quyền khác về nhà ở theo quy_định của pháp_luật và theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ. ( 2 ) Người thuê nhà ở công_vụ có các nghĩa_vụ sau đây : - Sử_dụng nhà vào mục_đích để ở và phục_vụ các nhu_cầu sinh_hoạt cho bản_thân và các thành_viên trong gia_đình trong thời_gian thuê nhà ở ; - Có trách_nhiệm giữ_gìn nhà ở và các tài_sản kèm theo ; không được tự_ý cải_tạo, sửa_chữa, phá dỡ nhà ở công_vụ ; trường_hợp sử_dụng căn_hộ chung_cư thì còn phải
None
1
Theo Điều 34 Luật Nhà ở 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của người thuê nhà công_vụ như sau : ( 1 ) Người thuê nhà ở công_vụ có các quyền sau đây : - Nhận bàn_giao nhà ở và các trang_thiết_bị kèm theo nhà ở theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ; - Được sử_dụng nhà ở cho bản_thân và các thành_viên trong gia_đình trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ , công_tác ; - Đề_nghị đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sửa_chữa kịp_thời những hư_hỏng nếu không phải do lỗi của mình gây ra ; - Được tiếp_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ nếu hết thời_hạn thuê nhà ở mà vẫn thuộc đối_tượng và có đủ điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ theo quy_định của Luật này ; - Thực_hiện các quyền khác về nhà ở theo quy_định của pháp_luật và theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ . ( 2 ) Người thuê nhà ở công_vụ có các nghĩa_vụ sau đây : - Sử_dụng nhà vào mục_đích để ở và phục_vụ các nhu_cầu sinh_hoạt cho bản_thân và các thành_viên trong gia_đình trong thời_gian thuê nhà ở ; - Có trách_nhiệm giữ_gìn nhà ở và các tài_sản kèm theo ; không được tự_ý cải_tạo , sửa_chữa , phá dỡ nhà ở công_vụ ; trường_hợp sử_dụng căn_hộ chung_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà chung_cư ; - Không được cho thuê lại , cho mượn , uỷ_quyền quản_lý nhà ở công_vụ ; - Trả tiền thuê nhà ở theo hợp_đồng thuê nhà ở ký với bên cho thuê và thanh_toán các khoản chi_phí phục_vụ sinh_hoạt khác theo quy_định của bên cung_cấp dịch_vụ ; - Trả lại nhà ở công_vụ cho Nhà_nước khi không còn thuộc đối_tượng được thuê nhà ở hoặc khi không còn nhu_cầu thuê nhà ở công_vụ hoặc khi có hành_vi vi_phạm thuộc diện bị thu_hồi nhà ở theo quy_định của Luật này trong thời_hạn không quá 90 ngày , kể từ ngày nhận được thông_báo của cơ_quan quản_lý nhà ở công_vụ ; - Chấp_hành quyết_định cưỡng_chế thu_hồi nhà ở của cơ_quan có thẩm_quyền trong trường_hợp bị cưỡng_chế thu_hồi nhà ở ; - Các nghĩa_vụ khác về nhà ở theo quy_định của luật và theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ . ( Hình từ Internet )
1,276
Người thuê nhà ở công_vụ cần đảm_bảo thực_hiện như_thế_nào để đúng với quyền_hạn và nghĩa_vụ của mình ?
Theo Điều 34 Luật Nhà ở 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của người thuê nhà công_vụ như sau : ... - Có trách_nhiệm giữ_gìn nhà ở và các tài_sản kèm theo ; không được tự_ý cải_tạo, sửa_chữa, phá dỡ nhà ở công_vụ ; trường_hợp sử_dụng căn_hộ chung_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định về quản_lý, sử_dụng nhà chung_cư ; - Không được cho thuê lại, cho mượn, uỷ_quyền quản_lý nhà ở công_vụ ; - Trả tiền thuê nhà ở theo hợp_đồng thuê nhà ở ký với bên cho thuê và thanh_toán các khoản chi_phí phục_vụ sinh_hoạt khác theo quy_định của bên cung_cấp dịch_vụ ; - Trả lại nhà ở công_vụ cho Nhà_nước khi không còn thuộc đối_tượng được thuê nhà ở hoặc khi không còn nhu_cầu thuê nhà ở công_vụ hoặc khi có hành_vi vi_phạm thuộc diện bị thu_hồi nhà ở theo quy_định của Luật này trong thời_hạn không quá 90 ngày, kể từ ngày nhận được thông_báo của cơ_quan quản_lý nhà ở công_vụ ; - Chấp_hành quyết_định cưỡng_chế thu_hồi nhà ở của cơ_quan có thẩm_quyền trong trường_hợp bị cưỡng_chế thu_hồi nhà ở ; - Các nghĩa_vụ khác về nhà ở theo quy_định của luật và theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ. ( Hình từ Internet )
None
1
Theo Điều 34 Luật Nhà ở 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của người thuê nhà công_vụ như sau : ( 1 ) Người thuê nhà ở công_vụ có các quyền sau đây : - Nhận bàn_giao nhà ở và các trang_thiết_bị kèm theo nhà ở theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ; - Được sử_dụng nhà ở cho bản_thân và các thành_viên trong gia_đình trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ , công_tác ; - Đề_nghị đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sửa_chữa kịp_thời những hư_hỏng nếu không phải do lỗi của mình gây ra ; - Được tiếp_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ nếu hết thời_hạn thuê nhà ở mà vẫn thuộc đối_tượng và có đủ điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ theo quy_định của Luật này ; - Thực_hiện các quyền khác về nhà ở theo quy_định của pháp_luật và theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ . ( 2 ) Người thuê nhà ở công_vụ có các nghĩa_vụ sau đây : - Sử_dụng nhà vào mục_đích để ở và phục_vụ các nhu_cầu sinh_hoạt cho bản_thân và các thành_viên trong gia_đình trong thời_gian thuê nhà ở ; - Có trách_nhiệm giữ_gìn nhà ở và các tài_sản kèm theo ; không được tự_ý cải_tạo , sửa_chữa , phá dỡ nhà ở công_vụ ; trường_hợp sử_dụng căn_hộ chung_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà chung_cư ; - Không được cho thuê lại , cho mượn , uỷ_quyền quản_lý nhà ở công_vụ ; - Trả tiền thuê nhà ở theo hợp_đồng thuê nhà ở ký với bên cho thuê và thanh_toán các khoản chi_phí phục_vụ sinh_hoạt khác theo quy_định của bên cung_cấp dịch_vụ ; - Trả lại nhà ở công_vụ cho Nhà_nước khi không còn thuộc đối_tượng được thuê nhà ở hoặc khi không còn nhu_cầu thuê nhà ở công_vụ hoặc khi có hành_vi vi_phạm thuộc diện bị thu_hồi nhà ở theo quy_định của Luật này trong thời_hạn không quá 90 ngày , kể từ ngày nhận được thông_báo của cơ_quan quản_lý nhà ở công_vụ ; - Chấp_hành quyết_định cưỡng_chế thu_hồi nhà ở của cơ_quan có thẩm_quyền trong trường_hợp bị cưỡng_chế thu_hồi nhà ở ; - Các nghĩa_vụ khác về nhà ở theo quy_định của luật và theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ . ( Hình từ Internet )
1,277
Người thuê nhà ở công_vụ cần đảm_bảo thực_hiện như_thế_nào để đúng với quyền_hạn và nghĩa_vụ của mình ?
Theo Điều 34 Luật Nhà ở 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của người thuê nhà công_vụ như sau : ... ở ; - Các nghĩa_vụ khác về nhà ở theo quy_định của luật và theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ. ( Hình từ Internet )
None
1
Theo Điều 34 Luật Nhà ở 2014 quy_định về quyền và nghĩa_vụ của người thuê nhà công_vụ như sau : ( 1 ) Người thuê nhà ở công_vụ có các quyền sau đây : - Nhận bàn_giao nhà ở và các trang_thiết_bị kèm theo nhà ở theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ; - Được sử_dụng nhà ở cho bản_thân và các thành_viên trong gia_đình trong thời_gian đảm_nhận chức_vụ , công_tác ; - Đề_nghị đơn_vị quản_lý vận_hành nhà ở sửa_chữa kịp_thời những hư_hỏng nếu không phải do lỗi của mình gây ra ; - Được tiếp_tục ký hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ nếu hết thời_hạn thuê nhà ở mà vẫn thuộc đối_tượng và có đủ điều_kiện được thuê nhà ở công_vụ theo quy_định của Luật này ; - Thực_hiện các quyền khác về nhà ở theo quy_định của pháp_luật và theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ . ( 2 ) Người thuê nhà ở công_vụ có các nghĩa_vụ sau đây : - Sử_dụng nhà vào mục_đích để ở và phục_vụ các nhu_cầu sinh_hoạt cho bản_thân và các thành_viên trong gia_đình trong thời_gian thuê nhà ở ; - Có trách_nhiệm giữ_gìn nhà ở và các tài_sản kèm theo ; không được tự_ý cải_tạo , sửa_chữa , phá dỡ nhà ở công_vụ ; trường_hợp sử_dụng căn_hộ chung_cư thì còn phải tuân_thủ các quy_định về quản_lý , sử_dụng nhà chung_cư ; - Không được cho thuê lại , cho mượn , uỷ_quyền quản_lý nhà ở công_vụ ; - Trả tiền thuê nhà ở theo hợp_đồng thuê nhà ở ký với bên cho thuê và thanh_toán các khoản chi_phí phục_vụ sinh_hoạt khác theo quy_định của bên cung_cấp dịch_vụ ; - Trả lại nhà ở công_vụ cho Nhà_nước khi không còn thuộc đối_tượng được thuê nhà ở hoặc khi không còn nhu_cầu thuê nhà ở công_vụ hoặc khi có hành_vi vi_phạm thuộc diện bị thu_hồi nhà ở theo quy_định của Luật này trong thời_hạn không quá 90 ngày , kể từ ngày nhận được thông_báo của cơ_quan quản_lý nhà ở công_vụ ; - Chấp_hành quyết_định cưỡng_chế thu_hồi nhà ở của cơ_quan có thẩm_quyền trong trường_hợp bị cưỡng_chế thu_hồi nhà ở ; - Các nghĩa_vụ khác về nhà ở theo quy_định của luật và theo thoả_thuận trong hợp_đồng thuê nhà ở công_vụ . ( Hình từ Internet )
1,278
Có_thể thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được không ? Nếu có thì việc thuê được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 25 Nghị_định 99/2015/NĐ-CP quy_định như sau : ... " Điều 25. Thuê nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ 2. Việc thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được thực_hiện như sau : a ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng chủ_trì, phối_hợp với Bộ Tài_chính báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét, quyết_định ; b ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng, Bộ Công_an lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng và Bộ Tài_chính trước khi trình Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận ; sau khi có ý_kiến chấp_thuận của Thủ_tướng Chính_phủ thì Bộ Quốc_phòng, Bộ Công_an quyết_định thuê nhà ở ; c ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở cho các đối_tượng của địa_phương thuê thì Sở Xây_dựng chủ_trì, phối_hợp với Sở Tài_chính báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ; d ) Nội_dung tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ bao_gồm vị_trí, địa_điểm, loại nhà, số_lượng nhà ở, diện_tích sử_dụng của mỗi loại nhà ở, giá
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 25 Nghị_định 99/2015/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 25 . Thuê nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ 2 . Việc thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được thực_hiện như sau : a ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định ; b ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng và Bộ Tài_chính trước khi trình Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận ; sau khi có ý_kiến chấp_thuận của Thủ_tướng Chính_phủ thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định thuê nhà ở ; c ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở cho các đối_tượng của địa_phương thuê thì Sở Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Sở Tài_chính báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ; d ) Nội_dung tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ bao_gồm vị_trí , địa_điểm , loại nhà , số_lượng nhà ở , diện_tích sử_dụng của mỗi loại nhà ở , giá thuê nhà ở , thời_hạn thuê , các chi_phí liên_quan , nguồn vốn bố_trí để thuê nhà ở , cơ_quan có trách_nhiệm thanh_toán tiền thuê , cơ_quan ký hợp_đồng thuê và thực_hiện quản_lý nhà ở sau khi thuê . Bên cạnh đó , trên cơ_sở ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan được giao quản_lý nhà ở này thực_hiện ký hợp_đồng thuê nhà ở thương_mại với chủ_sở_hữu , sau đó ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ và chịu trách_nhiệm quản_lý nhà ở này . Việc ký hợp_đồng thuê nhà ở với chủ_sở_hữu được thực_hiện theo quy_định về thuê nhà ở thương_mại ; việc ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng .
1,279
Có_thể thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được không ? Nếu có thì việc thuê được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 25 Nghị_định 99/2015/NĐ-CP quy_định như sau : ... tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ bao_gồm vị_trí, địa_điểm, loại nhà, số_lượng nhà ở, diện_tích sử_dụng của mỗi loại nhà ở, giá thuê nhà ở, thời_hạn thuê, các chi_phí liên_quan, nguồn vốn bố_trí để thuê nhà ở, cơ_quan có trách_nhiệm thanh_toán tiền thuê, cơ_quan ký hợp_đồng thuê và thực_hiện quản_lý nhà ở sau khi thuê. Bên cạnh đó, trên cơ_sở ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều này, cơ_quan được giao quản_lý nhà ở này thực_hiện ký hợp_đồng thuê nhà ở thương_mại với chủ_sở_hữu, sau đó ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ và chịu trách_nhiệm quản_lý nhà ở này. Việc ký hợp_đồng thuê nhà ở với chủ_sở_hữu được thực_hiện theo quy_định về thuê nhà ở thương_mại ; việc ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng.
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 25 Nghị_định 99/2015/NĐ-CP quy_định như sau : " Điều 25 . Thuê nhà ở thương_mại làm nhà ở công_vụ 2 . Việc thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ được thực_hiện như sau : a ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho đối_tượng của các cơ_quan trung_ương thuê ( trừ đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 của Luật Nhà ở ) thì Bộ Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Bộ Tài_chính báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định ; b ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở để cho các đối_tượng quy_định tại Điểm d Khoản 1 Điều 32 Luật Nhà ở thuê thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an lấy ý_kiến thống_nhất của Bộ Xây_dựng và Bộ Tài_chính trước khi trình Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận ; sau khi có ý_kiến chấp_thuận của Thủ_tướng Chính_phủ thì Bộ Quốc_phòng , Bộ Công_an quyết_định thuê nhà ở ; c ) Trường_hợp sử_dụng nhà ở cho các đối_tượng của địa_phương thuê thì Sở Xây_dựng chủ_trì , phối_hợp với Sở Tài_chính báo_cáo Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quyết_định ; d ) Nội_dung tờ_trình đề_xuất thuê nhà ở thương_mại để làm nhà ở công_vụ bao_gồm vị_trí , địa_điểm , loại nhà , số_lượng nhà ở , diện_tích sử_dụng của mỗi loại nhà ở , giá thuê nhà ở , thời_hạn thuê , các chi_phí liên_quan , nguồn vốn bố_trí để thuê nhà ở , cơ_quan có trách_nhiệm thanh_toán tiền thuê , cơ_quan ký hợp_đồng thuê và thực_hiện quản_lý nhà ở sau khi thuê . Bên cạnh đó , trên cơ_sở ý_kiến chấp_thuận của cơ_quan có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 Điều này , cơ_quan được giao quản_lý nhà ở này thực_hiện ký hợp_đồng thuê nhà ở thương_mại với chủ_sở_hữu , sau đó ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ và chịu trách_nhiệm quản_lý nhà ở này . Việc ký hợp_đồng thuê nhà ở với chủ_sở_hữu được thực_hiện theo quy_định về thuê nhà ở thương_mại ; việc ký hợp_đồng cho thuê lại với người được thuê nhà ở công_vụ được thực_hiện theo hướng_dẫn của Bộ Xây_dựng .
1,280
Việc đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế được quy_định thế_nào ?
Căn_cứ Điều 71 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế như sau : ... Đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế Trong trường_hợp cơ_quan đề_xuất xác_định nội_dung và tập_hợp đầy_đủ tài_liệu cần_thiết trong hồ_sơ đề_xuất ký điều_ước quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 của Luật này trước khi đàm_phán thì có_thể đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế. Căn_cứ Điều 17 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về hồ_sơ trình về đề_xuất ký điều_ước quốc_tế như sau : Hồ_sơ trình về đề_xuất ký điều_ước quốc_tế 1. Tờ_trình của cơ_quan trình theo nội_dung quy_định tại Điều 16 của Luật này. 2. Ý_kiến kiểm_tra của Bộ Ngoại_giao, ý_kiến thẩm_định của Bộ Tư_pháp và ý_kiến của cơ_quan, tổ_chức có liên_quan ; báo_cáo giải_trình, tiếp_thu ý_kiến của cơ_quan, tổ_chức có liên_quan và kiến_nghị biện_pháp xử_lý ; dự_kiến kế_hoạch thực_hiện điều_ước quốc_tế. 3. Báo_cáo đánh_giá tác_động chính_trị, quốc_phòng, an_ninh, kinh_tế - xã_hội và các tác_động khác của điều_ước quốc_tế. 4. Báo_cáo đánh_giá sự tương_thích của điều_ước quốc_tế đề_xuất ký với điều_ước quốc_tế trong cùng lĩnh_vực mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên. 5. Báo_cáo đánh_giá sự phù_hợp giữa quy_định của điều_ước quốc_tế với quy_định của pháp_luật Việt_Nam. 6. Văn_bản điều_ước quốc_tế. Như_vậy
None
1
Căn_cứ Điều 71 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế như sau : Đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế Trong trường_hợp cơ_quan đề_xuất xác_định nội_dung và tập_hợp đầy_đủ tài_liệu cần_thiết trong hồ_sơ đề_xuất ký điều_ước quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 của Luật này trước khi đàm_phán thì có_thể đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế . Căn_cứ Điều 17 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về hồ_sơ trình về đề_xuất ký điều_ước quốc_tế như sau : Hồ_sơ trình về đề_xuất ký điều_ước quốc_tế 1 . Tờ_trình của cơ_quan trình theo nội_dung quy_định tại Điều 16 của Luật này . 2 . Ý_kiến kiểm_tra của Bộ Ngoại_giao , ý_kiến thẩm_định của Bộ Tư_pháp và ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan ; báo_cáo giải_trình , tiếp_thu ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và kiến_nghị biện_pháp xử_lý ; dự_kiến kế_hoạch thực_hiện điều_ước quốc_tế . 3 . Báo_cáo đánh_giá tác_động chính_trị , quốc_phòng , an_ninh , kinh_tế - xã_hội và các tác_động khác của điều_ước quốc_tế . 4 . Báo_cáo đánh_giá sự tương_thích của điều_ước quốc_tế đề_xuất ký với điều_ước quốc_tế trong cùng lĩnh_vực mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên . 5 . Báo_cáo đánh_giá sự phù_hợp giữa quy_định của điều_ước quốc_tế với quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 6 . Văn_bản điều_ước quốc_tế . Như_vậy , trong trường_hợp cơ_quan đề_xuất xác_định nội_dung và tập_hợp đầy_đủ tài_liệu cần_thiết trong hồ_sơ đề_xuất ký điều_ước quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 nêu trên trước khi đàm_phán thì có_thể đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế . Ký điều_ước quốc_tế ( Hình từ Internet )
1,281
Việc đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế được quy_định thế_nào ?
Căn_cứ Điều 71 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế như sau : ... cùng lĩnh_vực mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên. 5. Báo_cáo đánh_giá sự phù_hợp giữa quy_định của điều_ước quốc_tế với quy_định của pháp_luật Việt_Nam. 6. Văn_bản điều_ước quốc_tế. Như_vậy, trong trường_hợp cơ_quan đề_xuất xác_định nội_dung và tập_hợp đầy_đủ tài_liệu cần_thiết trong hồ_sơ đề_xuất ký điều_ước quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 nêu trên trước khi đàm_phán thì có_thể đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế. Ký điều_ước quốc_tế ( Hình từ Internet ) Đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế Trong trường_hợp cơ_quan đề_xuất xác_định nội_dung và tập_hợp đầy_đủ tài_liệu cần_thiết trong hồ_sơ đề_xuất ký điều_ước quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 của Luật này trước khi đàm_phán thì có_thể đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế. Căn_cứ Điều 17 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về hồ_sơ trình về đề_xuất ký điều_ước quốc_tế như sau : Hồ_sơ trình về đề_xuất ký điều_ước quốc_tế 1. Tờ_trình của cơ_quan trình theo nội_dung quy_định tại Điều 16 của Luật này. 2. Ý_kiến kiểm_tra của Bộ Ngoại_giao, ý_kiến thẩm_định của Bộ Tư_pháp và ý_kiến của cơ_quan, tổ_chức có liên_quan ; báo_cáo giải_trình, tiếp_thu ý_kiến của cơ_quan, tổ_chức có liên_quan và kiến_nghị
None
1
Căn_cứ Điều 71 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế như sau : Đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế Trong trường_hợp cơ_quan đề_xuất xác_định nội_dung và tập_hợp đầy_đủ tài_liệu cần_thiết trong hồ_sơ đề_xuất ký điều_ước quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 của Luật này trước khi đàm_phán thì có_thể đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế . Căn_cứ Điều 17 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về hồ_sơ trình về đề_xuất ký điều_ước quốc_tế như sau : Hồ_sơ trình về đề_xuất ký điều_ước quốc_tế 1 . Tờ_trình của cơ_quan trình theo nội_dung quy_định tại Điều 16 của Luật này . 2 . Ý_kiến kiểm_tra của Bộ Ngoại_giao , ý_kiến thẩm_định của Bộ Tư_pháp và ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan ; báo_cáo giải_trình , tiếp_thu ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và kiến_nghị biện_pháp xử_lý ; dự_kiến kế_hoạch thực_hiện điều_ước quốc_tế . 3 . Báo_cáo đánh_giá tác_động chính_trị , quốc_phòng , an_ninh , kinh_tế - xã_hội và các tác_động khác của điều_ước quốc_tế . 4 . Báo_cáo đánh_giá sự tương_thích của điều_ước quốc_tế đề_xuất ký với điều_ước quốc_tế trong cùng lĩnh_vực mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên . 5 . Báo_cáo đánh_giá sự phù_hợp giữa quy_định của điều_ước quốc_tế với quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 6 . Văn_bản điều_ước quốc_tế . Như_vậy , trong trường_hợp cơ_quan đề_xuất xác_định nội_dung và tập_hợp đầy_đủ tài_liệu cần_thiết trong hồ_sơ đề_xuất ký điều_ước quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 nêu trên trước khi đàm_phán thì có_thể đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế . Ký điều_ước quốc_tế ( Hình từ Internet )
1,282
Việc đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế được quy_định thế_nào ?
Căn_cứ Điều 71 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế như sau : ... kiểm_tra của Bộ Ngoại_giao, ý_kiến thẩm_định của Bộ Tư_pháp và ý_kiến của cơ_quan, tổ_chức có liên_quan ; báo_cáo giải_trình, tiếp_thu ý_kiến của cơ_quan, tổ_chức có liên_quan và kiến_nghị biện_pháp xử_lý ; dự_kiến kế_hoạch thực_hiện điều_ước quốc_tế. 3. Báo_cáo đánh_giá tác_động chính_trị, quốc_phòng, an_ninh, kinh_tế - xã_hội và các tác_động khác của điều_ước quốc_tế. 4. Báo_cáo đánh_giá sự tương_thích của điều_ước quốc_tế đề_xuất ký với điều_ước quốc_tế trong cùng lĩnh_vực mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên. 5. Báo_cáo đánh_giá sự phù_hợp giữa quy_định của điều_ước quốc_tế với quy_định của pháp_luật Việt_Nam. 6. Văn_bản điều_ước quốc_tế. Như_vậy, trong trường_hợp cơ_quan đề_xuất xác_định nội_dung và tập_hợp đầy_đủ tài_liệu cần_thiết trong hồ_sơ đề_xuất ký điều_ước quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 nêu trên trước khi đàm_phán thì có_thể đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế. Ký điều_ước quốc_tế ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 71 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế như sau : Đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế Trong trường_hợp cơ_quan đề_xuất xác_định nội_dung và tập_hợp đầy_đủ tài_liệu cần_thiết trong hồ_sơ đề_xuất ký điều_ước quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 của Luật này trước khi đàm_phán thì có_thể đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế . Căn_cứ Điều 17 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về hồ_sơ trình về đề_xuất ký điều_ước quốc_tế như sau : Hồ_sơ trình về đề_xuất ký điều_ước quốc_tế 1 . Tờ_trình của cơ_quan trình theo nội_dung quy_định tại Điều 16 của Luật này . 2 . Ý_kiến kiểm_tra của Bộ Ngoại_giao , ý_kiến thẩm_định của Bộ Tư_pháp và ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan ; báo_cáo giải_trình , tiếp_thu ý_kiến của cơ_quan , tổ_chức có liên_quan và kiến_nghị biện_pháp xử_lý ; dự_kiến kế_hoạch thực_hiện điều_ước quốc_tế . 3 . Báo_cáo đánh_giá tác_động chính_trị , quốc_phòng , an_ninh , kinh_tế - xã_hội và các tác_động khác của điều_ước quốc_tế . 4 . Báo_cáo đánh_giá sự tương_thích của điều_ước quốc_tế đề_xuất ký với điều_ước quốc_tế trong cùng lĩnh_vực mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên . 5 . Báo_cáo đánh_giá sự phù_hợp giữa quy_định của điều_ước quốc_tế với quy_định của pháp_luật Việt_Nam . 6 . Văn_bản điều_ước quốc_tế . Như_vậy , trong trường_hợp cơ_quan đề_xuất xác_định nội_dung và tập_hợp đầy_đủ tài_liệu cần_thiết trong hồ_sơ đề_xuất ký điều_ước quốc_tế theo quy_định tại Điều 17 nêu trên trước khi đàm_phán thì có_thể đồng_thời đề_xuất đàm_phán và ký điều_ước quốc_tế . Ký điều_ước quốc_tế ( Hình từ Internet )
1,283
Thủ_tục rút_gọn khi đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế được áp_dụng trong trường_hợp nào ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 72 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự , thủ_tục rút_gọn như sau : ... Đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự , thủ_tục rút_gọn 1 . Trình_tự , thủ_tục rút_gọn được áp_dụng đối_với việc đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế trong các trường_hợp sau đây : a ) Điều_ước quốc_tế theo mẫu được quy_định tại điều_ước quốc_tế giữa nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam với cùng một bên ký_kết nước_ngoài hoặc theo mẫu được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận ; b ) Theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . ... Theo đó , thủ_tục rút_gọn khi đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế được áp_dụng trong trường_hợp điều_ước quốc_tế theo mẫu được quy_định tại điều_ước quốc_tế giữa nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam với cùng một bên ký_kết nước_ngoài hoặc theo mẫu được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận . Việc đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế thực theo thủ_tục rút_gọn theo cũng có_thể được thực_hiện khi có quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 72 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự , thủ_tục rút_gọn như sau : Đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự , thủ_tục rút_gọn 1 . Trình_tự , thủ_tục rút_gọn được áp_dụng đối_với việc đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế trong các trường_hợp sau đây : a ) Điều_ước quốc_tế theo mẫu được quy_định tại điều_ước quốc_tế giữa nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam với cùng một bên ký_kết nước_ngoài hoặc theo mẫu được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận ; b ) Theo quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền . ... Theo đó , thủ_tục rút_gọn khi đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế được áp_dụng trong trường_hợp điều_ước quốc_tế theo mẫu được quy_định tại điều_ước quốc_tế giữa nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam với cùng một bên ký_kết nước_ngoài hoặc theo mẫu được cơ_quan có thẩm_quyền chấp_thuận . Việc đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế thực theo thủ_tục rút_gọn theo cũng có_thể được thực_hiện khi có quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền .
1,284
Trình_tự , thủ_tục rút_gọn đối_với việc đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 72 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự , thủ_tục rút_gọn như sau : ... Đàm_phán, ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự, thủ_tục rút_gọn... 2. Trình_tự, thủ_tục rút_gọn đối_với việc đàm_phán, ký điều_ước quốc_tế được thực_hiện như sau : a ) Cơ_quan, tổ_chức được lấy ý_kiến theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 9 của Luật này có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ lấy ý_kiến ; b ) Cơ_quan, tổ_chức được lấy ý_kiến theo quy_định tại khoản 2 Điều 13 của Luật này, cơ_quan kiểm_tra, cơ_quan thẩm_định điều_ước quốc_tế có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ lấy ý_kiến, đề_nghị kiểm_tra, thẩm_định ; c ) Hồ_sơ đề_nghị kiểm_tra điều_ước quốc_tế bao_gồm tài_liệu quy_định tại các khoản 1, 2, 5 và 6 Điều 19 của Luật này ; d ) Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định điều_ước quốc_tế bao_gồm tài_liệu quy_định tại các điểm a, b, d và đ khoản 1 Điều 21 của Luật này ; đ ) Hồ_sơ trình về việc ký điều_ước quốc_tế bao_gồm tài_liệu quy_định tại các khoản 1, 2 và 6 Điều 17 của Luật này ; e ) Tờ_trình về
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 72 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự , thủ_tục rút_gọn như sau : Đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự , thủ_tục rút_gọn ... 2 . Trình_tự , thủ_tục rút_gọn đối_với việc đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế được thực_hiện như sau : a ) Cơ_quan , tổ_chức được lấy ý_kiến theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 9 của Luật này có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ lấy ý_kiến ; b ) Cơ_quan , tổ_chức được lấy ý_kiến theo quy_định tại khoản 2 Điều 13 của Luật này , cơ_quan kiểm_tra , cơ_quan thẩm_định điều_ước quốc_tế có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ lấy ý_kiến , đề_nghị kiểm_tra , thẩm_định ; c ) Hồ_sơ đề_nghị kiểm_tra điều_ước quốc_tế bao_gồm tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 , 5 và 6 Điều 19 của Luật này ; d ) Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định điều_ước quốc_tế bao_gồm tài_liệu quy_định tại các điểm a , b , d và đ khoản 1 Điều 21 của Luật này ; đ ) Hồ_sơ trình về việc ký điều_ước quốc_tế bao_gồm tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 6 Điều 17 của Luật này ; e ) Tờ_trình về việc ký điều_ước quốc_tế phải có đánh_giá tác_động chính_trị , quốc_phòng , an_ninh , kinh_tế - xã_hội và các tác_động khác của điều_ước quốc_tế , đánh_giá sự tương_thích của điều_ước quốc_tế đề_xuất ký với điều_ước quốc_tế trong cùng lĩnh_vực mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên , đánh_giá sự phù_hợp giữa quy_định của điều_ước quốc_tế với quy_định của pháp_luật Việt_Nam . Như_vậy , trình_tự , thủ_tục rút_gọn đối_với việc đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế được thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 72 nêu trên .
1,285
Trình_tự , thủ_tục rút_gọn đối_với việc đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 72 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự , thủ_tục rút_gọn như sau : ... này ; đ ) Hồ_sơ trình về việc ký điều_ước quốc_tế bao_gồm tài_liệu quy_định tại các khoản 1, 2 và 6 Điều 17 của Luật này ; e ) Tờ_trình về việc ký điều_ước quốc_tế phải có đánh_giá tác_động chính_trị, quốc_phòng, an_ninh, kinh_tế - xã_hội và các tác_động khác của điều_ước quốc_tế, đánh_giá sự tương_thích của điều_ước quốc_tế đề_xuất ký với điều_ước quốc_tế trong cùng lĩnh_vực mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên, đánh_giá sự phù_hợp giữa quy_định của điều_ước quốc_tế với quy_định của pháp_luật Việt_Nam. Như_vậy, trình_tự, thủ_tục rút_gọn đối_với việc đàm_phán, ký điều_ước quốc_tế được thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 72 nêu trên.
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 72 Luật Điều_ước quốc_tế 2016 quy_định về đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự , thủ_tục rút_gọn như sau : Đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế theo trình_tự , thủ_tục rút_gọn ... 2 . Trình_tự , thủ_tục rút_gọn đối_với việc đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế được thực_hiện như sau : a ) Cơ_quan , tổ_chức được lấy ý_kiến theo quy_định tại điểm c khoản 1 Điều 9 của Luật này có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ lấy ý_kiến ; b ) Cơ_quan , tổ_chức được lấy ý_kiến theo quy_định tại khoản 2 Điều 13 của Luật này , cơ_quan kiểm_tra , cơ_quan thẩm_định điều_ước quốc_tế có trách_nhiệm trả_lời bằng văn_bản trong thời_hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ lấy ý_kiến , đề_nghị kiểm_tra , thẩm_định ; c ) Hồ_sơ đề_nghị kiểm_tra điều_ước quốc_tế bao_gồm tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 , 5 và 6 Điều 19 của Luật này ; d ) Hồ_sơ đề_nghị thẩm_định điều_ước quốc_tế bao_gồm tài_liệu quy_định tại các điểm a , b , d và đ khoản 1 Điều 21 của Luật này ; đ ) Hồ_sơ trình về việc ký điều_ước quốc_tế bao_gồm tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 6 Điều 17 của Luật này ; e ) Tờ_trình về việc ký điều_ước quốc_tế phải có đánh_giá tác_động chính_trị , quốc_phòng , an_ninh , kinh_tế - xã_hội và các tác_động khác của điều_ước quốc_tế , đánh_giá sự tương_thích của điều_ước quốc_tế đề_xuất ký với điều_ước quốc_tế trong cùng lĩnh_vực mà nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên , đánh_giá sự phù_hợp giữa quy_định của điều_ước quốc_tế với quy_định của pháp_luật Việt_Nam . Như_vậy , trình_tự , thủ_tục rút_gọn đối_với việc đàm_phán , ký điều_ước quốc_tế được thực_hiện theo quy_định tại khoản 2 Điều 72 nêu trên .
1,286
Yêu_cầu về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia là gì ?
Căn_cứ tại Điều 3 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định yêu_cầu về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia như sau : ... - Siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia phải bảo_đảm tính đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời , thuận_tiện cho khai_thác và sử_dụng dữ_liệu viễn_thám quốc_gia . - Thông_tin siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia phải xây_dựng thuận_tiện cho việc truy_cập , sử_dụng . - Ngôn_ngữ thực_hiện công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia là tiếng Việt .
None
1
Căn_cứ tại Điều 3 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định yêu_cầu về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia như sau : - Siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia phải bảo_đảm tính đầy_đủ , chính_xác , kịp_thời , thuận_tiện cho khai_thác và sử_dụng dữ_liệu viễn_thám quốc_gia . - Thông_tin siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia phải xây_dựng thuận_tiện cho việc truy_cập , sử_dụng . - Ngôn_ngữ thực_hiện công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia là tiếng Việt .
1,287
Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ nguồn nào ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 5 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định như sau : ... Giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám 1. Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ các nguồn : a ) Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý ; b ) Lưu_trữ tại các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân trực_thuộc Bộ. 2. Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý có trách_nhiệm giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã thu_nhận định_kỳ hằng tháng về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thông_qua Cục Viễn_thám quốc_gia. 3. Các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân trực_thuộc Bộ có trách_nhiệm giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia được mua nhận từ nước_ngoài bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước hoặc thông_qua trao_đổi, hợp_tác và nhận viện_trợ từ nước_ngoài do đơn_vị mình lưu_trữ về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thông_qua Cục Viễn_thám quốc_gia chậm nhất 03 ( ba ) tháng kể từ ngày nhận được dữ_liệu viễn_thám. 4. Các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này có trách_nhiệm biên_tập nội_dung, hình_thức siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia trước khi giao_nộp theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này và phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác,
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 5 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định như sau : Giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ các nguồn : a ) Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý ; b ) Lưu_trữ tại các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc Bộ . 2 . Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý có trách_nhiệm giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã thu_nhận định_kỳ hằng tháng về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thông_qua Cục Viễn_thám quốc_gia . 3 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc Bộ có trách_nhiệm giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia được mua nhận từ nước_ngoài bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước hoặc thông_qua trao_đổi , hợp_tác và nhận viện_trợ từ nước_ngoài do đơn_vị mình lưu_trữ về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thông_qua Cục Viễn_thám quốc_gia chậm nhất 03 ( ba ) tháng kể từ ngày nhận được dữ_liệu viễn_thám . 4 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này có trách_nhiệm biên_tập nội_dung , hình_thức siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia trước khi giao_nộp theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này và phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , đầy_đủ của nội_dung siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã giao_nộp . 5 . Nội_dung siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia giao_nộp bao_gồm các thông_tin như sau : a ) Thông_tin về các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia ; b ) Thông_tin tổng_hợp về siêu dữ_liệu viễn_thám giao_nộp ( tổng số_lượng , tổng số_lượng có độ phủ mây dưới 10% , sơ_đồ bảng chắp , khu_vực có dữ_liệu viễn_thám ) ; c ) Thông_tin chi_tiết về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia giao_nộp ( các thông_tin mô_tả về nội_dung , nguồn_gốc , chất_lượng , phương_pháp xử_lý ) và các thông_tin có liên_quan đến việc sản_xuất dữ_liệu viễn_thám . 6 . Siêu dữ_liệu viễn_thám giao_nộp dưới dạng văn_bản và dạng số . 7 . Cục Viễn_thám quốc_gia giúp Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổng_hợp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia do các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp . Như_vậy theo quy đinh trên Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ nguồn sau : - Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý . - Lưu_trữ tại các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc Bộ . ( Hình từ Internet )
1,288
Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ nguồn nào ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 5 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định như sau : ... này có trách_nhiệm biên_tập nội_dung, hình_thức siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia trước khi giao_nộp theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này và phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác, đầy_đủ của nội_dung siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã giao_nộp. 5. Nội_dung siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia giao_nộp bao_gồm các thông_tin như sau : a ) Thông_tin về các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia ; b ) Thông_tin tổng_hợp về siêu dữ_liệu viễn_thám giao_nộp ( tổng số_lượng, tổng số_lượng có độ phủ mây dưới 10%, sơ_đồ bảng chắp, khu_vực có dữ_liệu viễn_thám ) ; c ) Thông_tin chi_tiết về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia giao_nộp ( các thông_tin mô_tả về nội_dung, nguồn_gốc, chất_lượng, phương_pháp xử_lý ) và các thông_tin có liên_quan đến việc sản_xuất dữ_liệu viễn_thám. 6. Siêu dữ_liệu viễn_thám giao_nộp dưới dạng văn_bản và dạng số. 7. Cục Viễn_thám quốc_gia giúp Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổng_hợp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia do các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân giao_nộp. Như_vậy theo quy đinh trên Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ nguồn sau : - Các trạm
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 5 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định như sau : Giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ các nguồn : a ) Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý ; b ) Lưu_trữ tại các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc Bộ . 2 . Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý có trách_nhiệm giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã thu_nhận định_kỳ hằng tháng về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thông_qua Cục Viễn_thám quốc_gia . 3 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc Bộ có trách_nhiệm giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia được mua nhận từ nước_ngoài bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước hoặc thông_qua trao_đổi , hợp_tác và nhận viện_trợ từ nước_ngoài do đơn_vị mình lưu_trữ về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thông_qua Cục Viễn_thám quốc_gia chậm nhất 03 ( ba ) tháng kể từ ngày nhận được dữ_liệu viễn_thám . 4 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này có trách_nhiệm biên_tập nội_dung , hình_thức siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia trước khi giao_nộp theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này và phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , đầy_đủ của nội_dung siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã giao_nộp . 5 . Nội_dung siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia giao_nộp bao_gồm các thông_tin như sau : a ) Thông_tin về các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia ; b ) Thông_tin tổng_hợp về siêu dữ_liệu viễn_thám giao_nộp ( tổng số_lượng , tổng số_lượng có độ phủ mây dưới 10% , sơ_đồ bảng chắp , khu_vực có dữ_liệu viễn_thám ) ; c ) Thông_tin chi_tiết về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia giao_nộp ( các thông_tin mô_tả về nội_dung , nguồn_gốc , chất_lượng , phương_pháp xử_lý ) và các thông_tin có liên_quan đến việc sản_xuất dữ_liệu viễn_thám . 6 . Siêu dữ_liệu viễn_thám giao_nộp dưới dạng văn_bản và dạng số . 7 . Cục Viễn_thám quốc_gia giúp Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổng_hợp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia do các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp . Như_vậy theo quy đinh trên Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ nguồn sau : - Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý . - Lưu_trữ tại các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc Bộ . ( Hình từ Internet )
1,289
Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ nguồn nào ?
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 5 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định như sau : ... quốc_gia do các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân giao_nộp. Như_vậy theo quy đinh trên Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ nguồn sau : - Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý. - Lưu_trữ tại các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân trực_thuộc Bộ. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tại khoản 1 Điều 5 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định như sau : Giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám 1 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ các nguồn : a ) Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý ; b ) Lưu_trữ tại các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc Bộ . 2 . Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý có trách_nhiệm giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã thu_nhận định_kỳ hằng tháng về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thông_qua Cục Viễn_thám quốc_gia . 3 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc Bộ có trách_nhiệm giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia được mua nhận từ nước_ngoài bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước hoặc thông_qua trao_đổi , hợp_tác và nhận viện_trợ từ nước_ngoài do đơn_vị mình lưu_trữ về Bộ Tài_nguyên và Môi_trường thông_qua Cục Viễn_thám quốc_gia chậm nhất 03 ( ba ) tháng kể từ ngày nhận được dữ_liệu viễn_thám . 4 . Các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này có trách_nhiệm biên_tập nội_dung , hình_thức siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia trước khi giao_nộp theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này và phải chịu trách_nhiệm về tính chính_xác , đầy_đủ của nội_dung siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã giao_nộp . 5 . Nội_dung siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia giao_nộp bao_gồm các thông_tin như sau : a ) Thông_tin về các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia ; b ) Thông_tin tổng_hợp về siêu dữ_liệu viễn_thám giao_nộp ( tổng số_lượng , tổng số_lượng có độ phủ mây dưới 10% , sơ_đồ bảng chắp , khu_vực có dữ_liệu viễn_thám ) ; c ) Thông_tin chi_tiết về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia giao_nộp ( các thông_tin mô_tả về nội_dung , nguồn_gốc , chất_lượng , phương_pháp xử_lý ) và các thông_tin có liên_quan đến việc sản_xuất dữ_liệu viễn_thám . 6 . Siêu dữ_liệu viễn_thám giao_nộp dưới dạng văn_bản và dạng số . 7 . Cục Viễn_thám quốc_gia giúp Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tổng_hợp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia do các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp . Như_vậy theo quy đinh trên Bộ Tài_nguyên và Môi_trường tiếp_nhận siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia tập_hợp từ nguồn sau : - Các trạm thu ảnh viễn_thám do Bộ Tài_nguyên và Môi_trường quản_lý . - Lưu_trữ tại các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân trực_thuộc Bộ . ( Hình từ Internet )
1,290
Nội_dung công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên bao_gồm các thông_tin gì ?
Căn cư tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định như sau : ... Công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên 1. Cục Viễn_thám quốc_gia công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên trên cổng thông_tin điện_tử của Cục Viễn_thám quốc_gia. Trường_hợp có sự thay_đổi địa_chỉ cổng thông_tin điện_tử thì cần thông_báo địa_chỉ mới cho cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân biết, thực_hiện. 2. Nội_dung công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên theo mẫu quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này, bao_gồm các thông_tin sau đây : a ) Thông_tin về các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia ; b ) Tổng số_lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn_thám giao_nộp ; c ) Tổng số_lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn_thám có độ phủ mây dưới 10% giao_nộp ; d ) Khu_vực có ảnh viễn_thám ; đ ) Sơ_đồ bảng chắp và các nhóm thông_tin về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia. 3. Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ ngày các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân giao_nộp, Cục Viễn_thám quốc_gia có trách_nhiệm công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia. 4. Cục Viễn_thám quốc_gia có trách_nhiệm chỉnh_sửa và đính_chính khi có sai_sót về siêu
None
1
Căn cư tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định như sau : Công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên 1 . Cục Viễn_thám quốc_gia công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên trên cổng thông_tin điện_tử của Cục Viễn_thám quốc_gia . Trường_hợp có sự thay_đổi địa_chỉ cổng thông_tin điện_tử thì cần thông_báo địa_chỉ mới cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân biết , thực_hiện . 2 . Nội_dung công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên theo mẫu quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này , bao_gồm các thông_tin sau đây : a ) Thông_tin về các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia ; b ) Tổng số_lượng các cảnh ảnh , bình đồ ảnh viễn_thám giao_nộp ; c ) Tổng số_lượng các cảnh ảnh , bình đồ ảnh viễn_thám có độ phủ mây dưới 10% giao_nộp ; d ) Khu_vực có ảnh viễn_thám ; đ ) Sơ_đồ bảng chắp và các nhóm thông_tin về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia . 3 . Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ ngày các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp , Cục Viễn_thám quốc_gia có trách_nhiệm công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia . 4 . Cục Viễn_thám quốc_gia có trách_nhiệm chỉnh_sửa và đính_chính khi có sai_sót về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã công_bố . Như_vậy theo quy_định trên nội_dung công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên bao_gồm các thông_tin sau : - Thông_tin về các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia . - Tổng số_lượng các cảnh ảnh , bình đồ ảnh viễn_thám giao_nộp . - Tổng số_lượng các cảnh ảnh , bình đồ ảnh viễn_thám có độ phủ mây dưới 10% giao_nộp . - Khu_vực có ảnh viễn_thám . - Sơ_đồ bảng chắp và các nhóm thông_tin về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia .
1,291
Nội_dung công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên bao_gồm các thông_tin gì ?
Căn cư tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định như sau : ... giao_nộp, Cục Viễn_thám quốc_gia có trách_nhiệm công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia. 4. Cục Viễn_thám quốc_gia có trách_nhiệm chỉnh_sửa và đính_chính khi có sai_sót về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã công_bố. Như_vậy theo quy_định trên nội_dung công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên bao_gồm các thông_tin sau : - Thông_tin về các cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia. - Tổng số_lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn_thám giao_nộp. - Tổng số_lượng các cảnh ảnh, bình đồ ảnh viễn_thám có độ phủ mây dưới 10% giao_nộp. - Khu_vực có ảnh viễn_thám. - Sơ_đồ bảng chắp và các nhóm thông_tin về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia.
None
1
Căn cư tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư 35/2016/TT-BTNMT quy_định như sau : Công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên 1 . Cục Viễn_thám quốc_gia công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên trên cổng thông_tin điện_tử của Cục Viễn_thám quốc_gia . Trường_hợp có sự thay_đổi địa_chỉ cổng thông_tin điện_tử thì cần thông_báo địa_chỉ mới cho cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân biết , thực_hiện . 2 . Nội_dung công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên theo mẫu quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này , bao_gồm các thông_tin sau đây : a ) Thông_tin về các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia ; b ) Tổng số_lượng các cảnh ảnh , bình đồ ảnh viễn_thám giao_nộp ; c ) Tổng số_lượng các cảnh ảnh , bình đồ ảnh viễn_thám có độ phủ mây dưới 10% giao_nộp ; d ) Khu_vực có ảnh viễn_thám ; đ ) Sơ_đồ bảng chắp và các nhóm thông_tin về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia . 3 . Trong thời_hạn 30 ngày làm_việc kể từ ngày các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp , Cục Viễn_thám quốc_gia có trách_nhiệm công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia . 4 . Cục Viễn_thám quốc_gia có trách_nhiệm chỉnh_sửa và đính_chính khi có sai_sót về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia đã công_bố . Như_vậy theo quy_định trên nội_dung công_bố siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia thường_xuyên bao_gồm các thông_tin sau : - Thông_tin về các cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân giao_nộp siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia . - Tổng số_lượng các cảnh ảnh , bình đồ ảnh viễn_thám giao_nộp . - Tổng số_lượng các cảnh ảnh , bình đồ ảnh viễn_thám có độ phủ mây dưới 10% giao_nộp . - Khu_vực có ảnh viễn_thám . - Sơ_đồ bảng chắp và các nhóm thông_tin về siêu dữ_liệu viễn_thám quốc_gia .
1,292
Quy_định pháp_luật về người lao_động cao_tuổi
Căn_cứ Điều 148 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về người lao_động cao_tuổi như sau : ... - Người lao_động cao_tuổi là người tiếp_tục lao_động sau độ tuổi theo quy_định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ_luật này . - Người lao_động cao_tuổi có quyền thoả_thuận với người sử_dụng lao_động về việc rút ngắn thời_giờ làm_việc hằng ngày hoặc áp_dụng chế_độ làm_việc không trọn thời_gian . - Nhà_nước khuyến_khích sử_dụng người lao_động cao_tuổi làm_việc phù_hợp với sức_khoẻ để bảo_đảm quyền lao_động và sử_dụng hiệu_quả nguồn nhân_lực . Dẫn chiếu đến khoản 2 Điều 169 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định tuổi nghỉ hưu của người lao_động trong điều_kiện lao_động bình_thường được điều_chỉnh theo lộ_trình cho đến khi đủ 62 tuổi đối_với lao_động nam vào năm 2028 và đủ 60 tuổi đối_với lao_động nữ vào năm 2035 . Kể từ năm 2021 , tuổi nghỉ hưu của người lao_động trong điều_kiện lao_động bình_thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối_với lao_động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối_với lao_động nữ ; sau đó , cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối_với lao_động nam và 04 tháng đối_với lao_động nữ . Trợ_cấp thôi_việc cho người lao_động cao_tuổi
None
1
Căn_cứ Điều 148 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về người lao_động cao_tuổi như sau : - Người lao_động cao_tuổi là người tiếp_tục lao_động sau độ tuổi theo quy_định tại khoản 2 Điều 169 của Bộ_luật này . - Người lao_động cao_tuổi có quyền thoả_thuận với người sử_dụng lao_động về việc rút ngắn thời_giờ làm_việc hằng ngày hoặc áp_dụng chế_độ làm_việc không trọn thời_gian . - Nhà_nước khuyến_khích sử_dụng người lao_động cao_tuổi làm_việc phù_hợp với sức_khoẻ để bảo_đảm quyền lao_động và sử_dụng hiệu_quả nguồn nhân_lực . Dẫn chiếu đến khoản 2 Điều 169 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định tuổi nghỉ hưu của người lao_động trong điều_kiện lao_động bình_thường được điều_chỉnh theo lộ_trình cho đến khi đủ 62 tuổi đối_với lao_động nam vào năm 2028 và đủ 60 tuổi đối_với lao_động nữ vào năm 2035 . Kể từ năm 2021 , tuổi nghỉ hưu của người lao_động trong điều_kiện lao_động bình_thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối_với lao_động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối_với lao_động nữ ; sau đó , cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối_với lao_động nam và 04 tháng đối_với lao_động nữ . Trợ_cấp thôi_việc cho người lao_động cao_tuổi
1,293
Quy_định pháp_luật về người sử_dụng lao_động cao_tuổi
Căn_cứ Điều 149 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về việc sử_dụng người lao_động cao_tuổi như sau : ... - Khi sử_dụng người lao_động cao_tuổi , hai bên có_thể thoả_thuận giao_kết nhiều lần hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn . - Khi người lao_động cao_tuổi đang hưởng lương hưu theo quy_định của Luật Bảo_hiểm_xã_hội mà làm_việc theo hợp_đồng lao_động mới thì ngoài quyền_lợi đang hưởng theo chế_độ hưu_trí , người lao_động cao_tuổi được hưởng tiền_lương và các quyền_lợi khác theo quy_định của pháp_luật , hợp_đồng lao_động . - Không được sử_dụng người lao_động cao_tuổi làm nghề , công_việc nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm hoặc đặc_biệt nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm có ảnh_hưởng xấu tới sức_khoẻ người lao_động cao_tuổi , trừ trường_hợp bảo_đảm các điều_kiện làm_việc an_toàn . - Người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm quan_tâm chăm_sóc sức_khoẻ của người lao_động cao_tuổi tại nơi làm_việc .
None
1
Căn_cứ Điều 149 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về việc sử_dụng người lao_động cao_tuổi như sau : - Khi sử_dụng người lao_động cao_tuổi , hai bên có_thể thoả_thuận giao_kết nhiều lần hợp_đồng lao_động xác_định thời_hạn . - Khi người lao_động cao_tuổi đang hưởng lương hưu theo quy_định của Luật Bảo_hiểm_xã_hội mà làm_việc theo hợp_đồng lao_động mới thì ngoài quyền_lợi đang hưởng theo chế_độ hưu_trí , người lao_động cao_tuổi được hưởng tiền_lương và các quyền_lợi khác theo quy_định của pháp_luật , hợp_đồng lao_động . - Không được sử_dụng người lao_động cao_tuổi làm nghề , công_việc nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm hoặc đặc_biệt nặng_nhọc , độc_hại , nguy_hiểm có ảnh_hưởng xấu tới sức_khoẻ người lao_động cao_tuổi , trừ trường_hợp bảo_đảm các điều_kiện làm_việc an_toàn . - Người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm quan_tâm chăm_sóc sức_khoẻ của người lao_động cao_tuổi tại nơi làm_việc .
1,294
Công_ty có phải trả trợ_cấp thôi_việc cứ mỗi năm là 1/2 tháng lương hay không ?
Căn_cứ Điều 46 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trợ_cấp thôi_việc như sau : ... - Khi hợp_đồng lao_động chấm_dứt theo quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9 và 10 Điều 34 của Bộ_luật này thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả trợ_cấp thôi_việc cho người lao_động đã làm_việc thường_xuyên cho mình từ đủ 12 tháng trở lên, mỗi năm làm_việc được trợ_cấp một_nửa tháng tiền_lương, trừ trường_hợp đủ điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội và trường_hợp quy_định tại điểm e khoản 1 Điều 36 của Bộ_luật này. - Thời_gian làm_việc để tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian người lao_động đã làm_việc thực_tế cho người sử_dụng lao_động trừ đi thời_gian người lao_động đã tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm thất_nghiệp và thời_gian làm_việc đã được người sử_dụng lao_động chi_trả trợ_cấp thôi_việc, trợ_cấp mất việc_làm. - Tiền_lương để tính trợ_cấp thôi_việc là tiền_lương bình_quân của 06 tháng liền kề theo hợp_đồng lao_động trước khi người lao_động thôi_việc. - Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này. Dẫn chiếu đến khoản 2 Điều 34 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trường_hợp đã hoàn_thành công_việc theo hợp_đồng lao_động thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả trợ_cấp thôi_việc cho
None
1
Căn_cứ Điều 46 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trợ_cấp thôi_việc như sau : - Khi hợp_đồng lao_động chấm_dứt theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 7 , 9 và 10 Điều 34 của Bộ_luật này thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả trợ_cấp thôi_việc cho người lao_động đã làm_việc thường_xuyên cho mình từ đủ 12 tháng trở lên , mỗi năm làm_việc được trợ_cấp một_nửa tháng tiền_lương , trừ trường_hợp đủ điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội và trường_hợp quy_định tại điểm e khoản 1 Điều 36 của Bộ_luật này . - Thời_gian làm_việc để tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian người lao_động đã làm_việc thực_tế cho người sử_dụng lao_động trừ đi thời_gian người lao_động đã tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm thất_nghiệp và thời_gian làm_việc đã được người sử_dụng lao_động chi_trả trợ_cấp thôi_việc , trợ_cấp mất việc_làm . - Tiền_lương để tính trợ_cấp thôi_việc là tiền_lương bình_quân của 06 tháng liền kề theo hợp_đồng lao_động trước khi người lao_động thôi_việc . - Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . Dẫn chiếu đến khoản 2 Điều 34 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trường_hợp đã hoàn_thành công_việc theo hợp_đồng lao_động thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả trợ_cấp thôi_việc cho người lao_động đã làm_việc thường_xuyên cho mình từ đủ 12 tháng trở lên , mỗi năm làm_việc được trợ_cấp một_nửa tháng tiền_lương , trừ trường_hợp đủ điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội và trường_hợp quy_định tại điểm e khoản 1 Điều 36 của Bộ_luật này . Vì_vậy , theo thông_tin bạn cung_cấp thì người lao_động cao_tuổi này đã chấm_dứt hợp_đồng lao_động sau 10 năm ( trong suốt thời_gian công_tác người lao_động này không tham_gia bảo_hiểm_xã_hội và bảo_hiểm thất_nghiệp ) thì công_ty phải trả trợ_cấp thôi_việc cứ mỗi năm là 1/2 tháng lương . Lưu_ý : Đối_với người lao_động không thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm chi_trả thêm cùng lúc với kỳ trả lương một khoản tiền cho người lao_động tương_đương với mức người sử_dụng lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định tại khoản 3 Điều 168 Bộ_luật Lao_động 2019 .
1,295
Công_ty có phải trả trợ_cấp thôi_việc cứ mỗi năm là 1/2 tháng lương hay không ?
Căn_cứ Điều 46 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trợ_cấp thôi_việc như sau : ... Điều này. Dẫn chiếu đến khoản 2 Điều 34 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trường_hợp đã hoàn_thành công_việc theo hợp_đồng lao_động thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả trợ_cấp thôi_việc cho người lao_động đã làm_việc thường_xuyên cho mình từ đủ 12 tháng trở lên, mỗi năm làm_việc được trợ_cấp một_nửa tháng tiền_lương, trừ trường_hợp đủ điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội và trường_hợp quy_định tại điểm e khoản 1 Điều 36 của Bộ_luật này. Vì_vậy, theo thông_tin bạn cung_cấp thì người lao_động cao_tuổi này đã chấm_dứt hợp_đồng lao_động sau 10 năm ( trong suốt thời_gian công_tác người lao_động này không tham_gia bảo_hiểm_xã_hội và bảo_hiểm thất_nghiệp ) thì công_ty phải trả trợ_cấp thôi_việc cứ mỗi năm là 1/2 tháng lương. Lưu_ý : Đối_với người lao_động không thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm chi_trả thêm cùng lúc với kỳ trả lương một khoản tiền cho người lao_động tương_đương với mức người sử_dụng lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định tại khoản 3 Điều 168
None
1
Căn_cứ Điều 46 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trợ_cấp thôi_việc như sau : - Khi hợp_đồng lao_động chấm_dứt theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 7 , 9 và 10 Điều 34 của Bộ_luật này thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả trợ_cấp thôi_việc cho người lao_động đã làm_việc thường_xuyên cho mình từ đủ 12 tháng trở lên , mỗi năm làm_việc được trợ_cấp một_nửa tháng tiền_lương , trừ trường_hợp đủ điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội và trường_hợp quy_định tại điểm e khoản 1 Điều 36 của Bộ_luật này . - Thời_gian làm_việc để tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian người lao_động đã làm_việc thực_tế cho người sử_dụng lao_động trừ đi thời_gian người lao_động đã tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm thất_nghiệp và thời_gian làm_việc đã được người sử_dụng lao_động chi_trả trợ_cấp thôi_việc , trợ_cấp mất việc_làm . - Tiền_lương để tính trợ_cấp thôi_việc là tiền_lương bình_quân của 06 tháng liền kề theo hợp_đồng lao_động trước khi người lao_động thôi_việc . - Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . Dẫn chiếu đến khoản 2 Điều 34 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trường_hợp đã hoàn_thành công_việc theo hợp_đồng lao_động thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả trợ_cấp thôi_việc cho người lao_động đã làm_việc thường_xuyên cho mình từ đủ 12 tháng trở lên , mỗi năm làm_việc được trợ_cấp một_nửa tháng tiền_lương , trừ trường_hợp đủ điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội và trường_hợp quy_định tại điểm e khoản 1 Điều 36 của Bộ_luật này . Vì_vậy , theo thông_tin bạn cung_cấp thì người lao_động cao_tuổi này đã chấm_dứt hợp_đồng lao_động sau 10 năm ( trong suốt thời_gian công_tác người lao_động này không tham_gia bảo_hiểm_xã_hội và bảo_hiểm thất_nghiệp ) thì công_ty phải trả trợ_cấp thôi_việc cứ mỗi năm là 1/2 tháng lương . Lưu_ý : Đối_với người lao_động không thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm chi_trả thêm cùng lúc với kỳ trả lương một khoản tiền cho người lao_động tương_đương với mức người sử_dụng lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định tại khoản 3 Điều 168 Bộ_luật Lao_động 2019 .
1,296
Công_ty có phải trả trợ_cấp thôi_việc cứ mỗi năm là 1/2 tháng lương hay không ?
Căn_cứ Điều 46 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trợ_cấp thôi_việc như sau : ... người sử_dụng lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội, bảo_hiểm_y_tế, bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định tại khoản 3 Điều 168 Bộ_luật Lao_động 2019.
None
1
Căn_cứ Điều 46 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trợ_cấp thôi_việc như sau : - Khi hợp_đồng lao_động chấm_dứt theo quy_định tại các khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 7 , 9 và 10 Điều 34 của Bộ_luật này thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả trợ_cấp thôi_việc cho người lao_động đã làm_việc thường_xuyên cho mình từ đủ 12 tháng trở lên , mỗi năm làm_việc được trợ_cấp một_nửa tháng tiền_lương , trừ trường_hợp đủ điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội và trường_hợp quy_định tại điểm e khoản 1 Điều 36 của Bộ_luật này . - Thời_gian làm_việc để tính trợ_cấp thôi_việc là tổng thời_gian người lao_động đã làm_việc thực_tế cho người sử_dụng lao_động trừ đi thời_gian người lao_động đã tham_gia bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm thất_nghiệp và thời_gian làm_việc đã được người sử_dụng lao_động chi_trả trợ_cấp thôi_việc , trợ_cấp mất việc_làm . - Tiền_lương để tính trợ_cấp thôi_việc là tiền_lương bình_quân của 06 tháng liền kề theo hợp_đồng lao_động trước khi người lao_động thôi_việc . - Chính_phủ quy_định chi_tiết Điều này . Dẫn chiếu đến khoản 2 Điều 34 Bộ_luật Lao_động 2019 quy_định về trường_hợp đã hoàn_thành công_việc theo hợp_đồng lao_động thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm trả trợ_cấp thôi_việc cho người lao_động đã làm_việc thường_xuyên cho mình từ đủ 12 tháng trở lên , mỗi năm làm_việc được trợ_cấp một_nửa tháng tiền_lương , trừ trường_hợp đủ điều_kiện hưởng lương hưu theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội và trường_hợp quy_định tại điểm e khoản 1 Điều 36 của Bộ_luật này . Vì_vậy , theo thông_tin bạn cung_cấp thì người lao_động cao_tuổi này đã chấm_dứt hợp_đồng lao_động sau 10 năm ( trong suốt thời_gian công_tác người lao_động này không tham_gia bảo_hiểm_xã_hội và bảo_hiểm thất_nghiệp ) thì công_ty phải trả trợ_cấp thôi_việc cứ mỗi năm là 1/2 tháng lương . Lưu_ý : Đối_với người lao_động không thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm chi_trả thêm cùng lúc với kỳ trả lương một khoản tiền cho người lao_động tương_đương với mức người sử_dụng lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm_xã_hội , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định tại khoản 3 Điều 168 Bộ_luật Lao_động 2019 .
1,297
Đã có Quyết_định 1521 / QĐ-TCT ban_hành quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ?
Căn_cứ theo Điều 2 Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , quyết_định ban_hành quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế có hiệu_lực từ ngày: ... Căn_cứ theo Điều 2 Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , quyết_định ban_hành quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế có hiệu_lực từ ngày 22/9/2022 . Trong đó , ban_hành quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế với những nội_dung sau : - Mục 1 : Quy_trình cấp , thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ; - Mục 2 : Quy_trình quản_lý hoạt_động kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của đại_lý thuế và quản_lý hành_nghề của nhân_viên đại_lý thuế . - Mục 3 : Ban_hành quy_trình cập_nhật kiến_thức . ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 2 Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , quyết_định ban_hành quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế có hiệu_lực từ ngày 22/9/2022 . Trong đó , ban_hành quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế với những nội_dung sau : - Mục 1 : Quy_trình cấp , thu_hồi chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ; - Mục 2 : Quy_trình quản_lý hoạt_động kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của đại_lý thuế và quản_lý hành_nghề của nhân_viên đại_lý thuế . - Mục 3 : Ban_hành quy_trình cập_nhật kiến_thức . ( Hình từ Internet )
1,298
Giải_thích thuật_ngữ trong quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 3 Mục II_Quy trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 một_số thuật_ngữ trong quy_trình được giải_thích như sau : ... - Phân hệ theo_dõi nhận, trả hồ_sơ thuế ( Phân hệ QHS ) là ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo_dõi việc nhận hồ_sơ của NNT và trả kết_quả cho NNT của cơ_quan thuế hoặc phân hệ theo_dõi nhận, trả hồ_sơ của NNT trên ứng_dụng TMS. - Phân hệ xử_lý tờ khai ( XLTK ) là ứng_dụng CNTT thuộc Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế tập_trung ( TMS ) theo_dõi việc tiếp_nhận, xử_lý HSKT của NNT. - Phân hệ đăng_ký thuế ( Phân hệ ĐKT ) là ứng_dụng CNTT thuộc Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế tập_trung ( TMS ) quản_lý thông_tin định_danh của NNT. - Ứng_dụng quản_lý đại_lý thuế ( ƯDQLĐLT ) : là Ứng_dụng của cơ_quan thuế hỗ_trợ công_tác quản_lý hoạt_động hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế, bao_gồm 3 phân hệ : Phân hệ quản_lý CCHN, Phân hệ quản_lý ĐLT và Phân hệ quản_lý tổ_chức cập_nhật kiến_thức. + Phân hệ quản_lý CCHN là ứng_dụng CNTT của cơ_quan thuế theo_dõi việc cập_nhật, lưu_trữ, xử_lý thông_tin chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế do Tổng_cục Thuế cấp. + Phân hệ quản_lý ĐLT
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 3 Mục II_Quy trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 một_số thuật_ngữ trong quy_trình được giải_thích như sau : - Phân hệ theo_dõi nhận , trả hồ_sơ thuế ( Phân hệ QHS ) là ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo_dõi việc nhận hồ_sơ của NNT và trả kết_quả cho NNT của cơ_quan thuế hoặc phân hệ theo_dõi nhận , trả hồ_sơ của NNT trên ứng_dụng TMS . - Phân hệ xử_lý tờ khai ( XLTK ) là ứng_dụng CNTT thuộc Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế tập_trung ( TMS ) theo_dõi việc tiếp_nhận , xử_lý HSKT của NNT . - Phân hệ đăng_ký thuế ( Phân hệ ĐKT ) là ứng_dụng CNTT thuộc Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế tập_trung ( TMS ) quản_lý thông_tin định_danh của NNT . - Ứng_dụng quản_lý đại_lý thuế ( ƯDQLĐLT ) : là Ứng_dụng của cơ_quan thuế hỗ_trợ công_tác quản_lý hoạt_động hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế , bao_gồm 3 phân hệ : Phân hệ quản_lý CCHN , Phân hệ quản_lý ĐLT và Phân hệ quản_lý tổ_chức cập_nhật kiến_thức . + Phân hệ quản_lý CCHN là ứng_dụng CNTT của cơ_quan thuế theo_dõi việc cập_nhật , lưu_trữ , xử_lý thông_tin chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế do Tổng_cục Thuế cấp . + Phân hệ quản_lý ĐLT là ứng_dụng CNTT của cơ_quan thuế theo_dõi việc cập_nhật , lưu_trữ , xử_lý thông_tin kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của đại_lý thuế ; thông_tin hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của nhân_viên đại_lý thuế . + Phân hệ quản_lý tổ_chức cập_nhật kiến_thức ( Phân hệ quản_lý CNKT ) là ứng_dụng CNTT của cơ_quan thuế theo_dõi việc cập_nhật , lưu_trữ , xử_lý thông_tin về việc cập_nhật kiến_thức của nhân_viên đại_lý thuế và người được cấp chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế .
1,299