Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Cơ_sở_dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước được quy_định ra sao ?
Căn_cứ Điều 11 Nghị_định 66/2019/NĐ-CP quy_định cơ_sở_dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước như sau : ... Cơ_sở_dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước 1 . Cơ_sở_dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước là một phần của cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đa_dạng_sinh_học và bao_gồm : a ) Các thông_tin , dữ_liệu về điều_tra , kiểm_kê , đánh_giá và quan_trắc các vùng_đất ngập nước ; b ) Các văn_bản quy_phạm_pháp_luật , tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật , quy_định kỹ_thuật , quy_trình kỹ_thuật , định_mức kinh_tế - kỹ_thuật về các vùng_đất ngập nước ; e ) Thông_tin , dữ_liệu khác liên_quan đến các vùng_đất ngập nước . 2 . Định_kỳ 03 năm một lần , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm gửi báo_cáo về các vùng_đất ngập nước thuộc_địa_bàn quản_lý tới Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . 3 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường chủ_trì , phối_hợp với các bộ , cơ_quan ngang bộ có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương xây_dựng báo_cáo về các vùng_đất ngập nước trên phạm_vi toàn_quốc ; xây_dựng và quản_lý cơ_sở_dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước thống_nhất với cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đa_dạng_sinh_học . Như_vậy , c ơ sở dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước là một phần của cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đa_dạng_sinh_học và bao_gồm những nội_dung nêu trên .
None
1
Căn_cứ Điều 11 Nghị_định 66/2019/NĐ-CP quy_định cơ_sở_dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước như sau : Cơ_sở_dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước 1 . Cơ_sở_dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước là một phần của cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đa_dạng_sinh_học và bao_gồm : a ) Các thông_tin , dữ_liệu về điều_tra , kiểm_kê , đánh_giá và quan_trắc các vùng_đất ngập nước ; b ) Các văn_bản quy_phạm_pháp_luật , tiêu_chuẩn , quy_chuẩn kỹ_thuật , quy_định kỹ_thuật , quy_trình kỹ_thuật , định_mức kinh_tế - kỹ_thuật về các vùng_đất ngập nước ; e ) Thông_tin , dữ_liệu khác liên_quan đến các vùng_đất ngập nước . 2 . Định_kỳ 03 năm một lần , Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm gửi báo_cáo về các vùng_đất ngập nước thuộc_địa_bàn quản_lý tới Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . 3 . Bộ Tài_nguyên và Môi_trường chủ_trì , phối_hợp với các bộ , cơ_quan ngang bộ có liên_quan và Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương xây_dựng báo_cáo về các vùng_đất ngập nước trên phạm_vi toàn_quốc ; xây_dựng và quản_lý cơ_sở_dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước thống_nhất với cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đa_dạng_sinh_học . Như_vậy , c ơ sở dữ_liệu về các vùng_đất ngập nước là một phần của cơ_sở_dữ_liệu quốc_gia về đa_dạng_sinh_học và bao_gồm những nội_dung nêu trên .
1,400
Ai được quyền phê_duyệt sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết ?
Căn_cứ Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... Sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_doanh, liên_kết 1. Đơn_vị sự_nghiệp công_lập được sử_dụng tài_sản công để liên_doanh, liên_kết với tổ_chức, cá_nhân trong nước và ngoài nước trong các trường_hợp sau đây : a ) Tài_sản được giao, được đầu_tư xây_dựng, mua_sắm để thực_hiện nhiệm_vụ Nhà_nước giao nhưng chưa sử_dụng hết công_suất ; b ) Tài_sản được đầu_tư xây_dựng, mua_sắm theo dự_án được cơ_quan, người có thẩm_quyền phê_duyệt để phục_vụ hoạt_động liên_doanh, liên_kết mà không do ngân_sách nhà_nước đầu_tư ; c ) Việc sử_dụng tài_sản để liên_doanh, liên_kết đem lại hiệu_quả cao hơn trong việc cung_cấp dịch_vụ công theo chức_năng, nhiệm_vụ được giao. 2. Bộ_trưởng, Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý vào mục_đích liên_doanh, liên_kết sau khi có ý_kiến bằng văn_bản của Bộ Tài_chính ; Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương vào mục_đích liên_doanh, liên_kết sau khi có ý_kiến của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp.... Chiếu theo quy_định này thì thẩm_quyền phê_duyệt sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích
None
1
Căn_cứ Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : Sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_doanh , liên_kết 1 . Đơn_vị sự_nghiệp công_lập được sử_dụng tài_sản công để liên_doanh , liên_kết với tổ_chức , cá_nhân trong nước và ngoài nước trong các trường_hợp sau đây : a ) Tài_sản được giao , được đầu_tư xây_dựng , mua_sắm để thực_hiện nhiệm_vụ Nhà_nước giao nhưng chưa sử_dụng hết công_suất ; b ) Tài_sản được đầu_tư xây_dựng , mua_sắm theo dự_án được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt để phục_vụ hoạt_động liên_doanh , liên_kết mà không do ngân_sách nhà_nước đầu_tư ; c ) Việc sử_dụng tài_sản để liên_doanh , liên_kết đem lại hiệu_quả cao hơn trong việc cung_cấp dịch_vụ công theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao . 2 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý vào mục_đích liên_doanh , liên_kết sau khi có ý_kiến bằng văn_bản của Bộ Tài_chính ; Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương vào mục_đích liên_doanh , liên_kết sau khi có ý_kiến của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp . ... Chiếu theo quy_định này thì thẩm_quyền phê_duyệt sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết được phân_định như sau : - Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý vào mục_đích liên_doanh , liên_kết sau khi có ý_kiến bằng văn_bản của Bộ Tài_chính ; - Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương vào mục_đích liên_doanh , liên_kết sau khi có ý_kiến của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp . ( hình từ Internet )
1,401
Ai được quyền phê_duyệt sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết ?
Căn_cứ Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... vào mục_đích liên_doanh, liên_kết sau khi có ý_kiến của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp.... Chiếu theo quy_định này thì thẩm_quyền phê_duyệt sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết được phân_định như sau : - Bộ_trưởng, Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý vào mục_đích liên_doanh, liên_kết sau khi có ý_kiến bằng văn_bản của Bộ Tài_chính ; - Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương vào mục_đích liên_doanh, liên_kết sau khi có ý_kiến của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp. ( hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : Sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_doanh , liên_kết 1 . Đơn_vị sự_nghiệp công_lập được sử_dụng tài_sản công để liên_doanh , liên_kết với tổ_chức , cá_nhân trong nước và ngoài nước trong các trường_hợp sau đây : a ) Tài_sản được giao , được đầu_tư xây_dựng , mua_sắm để thực_hiện nhiệm_vụ Nhà_nước giao nhưng chưa sử_dụng hết công_suất ; b ) Tài_sản được đầu_tư xây_dựng , mua_sắm theo dự_án được cơ_quan , người có thẩm_quyền phê_duyệt để phục_vụ hoạt_động liên_doanh , liên_kết mà không do ngân_sách nhà_nước đầu_tư ; c ) Việc sử_dụng tài_sản để liên_doanh , liên_kết đem lại hiệu_quả cao hơn trong việc cung_cấp dịch_vụ công theo chức_năng , nhiệm_vụ được giao . 2 . Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý vào mục_đích liên_doanh , liên_kết sau khi có ý_kiến bằng văn_bản của Bộ Tài_chính ; Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương vào mục_đích liên_doanh , liên_kết sau khi có ý_kiến của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp . ... Chiếu theo quy_định này thì thẩm_quyền phê_duyệt sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết được phân_định như sau : - Bộ_trưởng , Thủ_trưởng cơ_quan trung_ương phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý vào mục_đích liên_doanh , liên_kết sau khi có ý_kiến bằng văn_bản của Bộ Tài_chính ; - Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt đề_án sử_dụng tài_sản tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập thuộc phạm_vi quản_lý của địa_phương vào mục_đích liên_doanh , liên_kết sau khi có ý_kiến của Thường_trực Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp . ( hình từ Internet )
1,402
Có những hình_thức sử_dụng tài_sản công để liên_doanh tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết ?
Tại khoản 4 Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... Sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_doanh, liên_kết... 4. Các hình_thức sử_dụng tài_sản công để liên_doanh, liên_kết : a ) Hình_thức liên_doanh, liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới, các bên sử_dụng tài_sản của mình để thực_hiện liên_doanh, liên_kết và tự quản_lý, sử_dụng tài_sản của mình, tự bảo_đảm các chi_phí phát_sinh trong quá_trình hoạt_động và được chia kết_quả từ hoạt_động liên_doanh, liên_kết theo hợp_đồng ; b ) Hình_thức liên_doanh, liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới, các bên tham_gia liên_doanh, liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng, mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh, liên_kết ; các tài_sản này được các bên tham_gia liên_doanh, liên_kết cùng kiểm_soát việc quản_lý, sử_dụng ; c ) Hình_thức liên_doanh, liên_kết hình_thành pháp_nhân mới, các bên tham_gia liên_doanh, liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng, mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh, liên_kết ; pháp_nhân mới có trách_nhiệm quản_lý, sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật và Hợp_đồng liên_doanh, liên_kết. Đối_chiếu với quy_định này thì việc sử_dụng tài_sản công để liên_doanh tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào
None
1
Tại khoản 4 Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : Sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_doanh , liên_kết ... 4 . Các hình_thức sử_dụng tài_sản công để liên_doanh , liên_kết : a ) Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên sử_dụng tài_sản của mình để thực_hiện liên_doanh , liên_kết và tự quản_lý , sử_dụng tài_sản của mình , tự bảo_đảm các chi_phí phát_sinh trong quá_trình hoạt_động và được chia kết_quả từ hoạt_động liên_doanh , liên_kết theo hợp_đồng ; b ) Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; các tài_sản này được các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng kiểm_soát việc quản_lý , sử_dụng ; c ) Hình_thức liên_doanh , liên_kết hình_thành pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; pháp_nhân mới có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật và Hợp_đồng liên_doanh , liên_kết . Đối_chiếu với quy_định này thì việc sử_dụng tài_sản công để liên_doanh tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết có những hình_thức sau : - Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên sử_dụng tài_sản của mình để thực_hiện liên_doanh , liên_kết và tự quản_lý , sử_dụng tài_sản của mình , tự bảo_đảm các chi_phí phát_sinh trong quá_trình hoạt_động và được chia kết_quả từ hoạt_động liên_doanh , liên_kết theo hợp_đồng ; - Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; các tài_sản này được các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng kiểm_soát việc quản_lý , sử_dụng ; - Hình_thức liên_doanh , liên_kết hình_thành pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; pháp_nhân mới có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật và Hợp_đồng liên_doanh , liên_kết .
1,403
Có những hình_thức sử_dụng tài_sản công để liên_doanh tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết ?
Tại khoản 4 Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... quản_lý, sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật và Hợp_đồng liên_doanh, liên_kết. Đối_chiếu với quy_định này thì việc sử_dụng tài_sản công để liên_doanh tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết có những hình_thức sau : - Hình_thức liên_doanh, liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới, các bên sử_dụng tài_sản của mình để thực_hiện liên_doanh, liên_kết và tự quản_lý, sử_dụng tài_sản của mình, tự bảo_đảm các chi_phí phát_sinh trong quá_trình hoạt_động và được chia kết_quả từ hoạt_động liên_doanh, liên_kết theo hợp_đồng ; - Hình_thức liên_doanh, liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới, các bên tham_gia liên_doanh, liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng, mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh, liên_kết ; các tài_sản này được các bên tham_gia liên_doanh, liên_kết cùng kiểm_soát việc quản_lý, sử_dụng ; - Hình_thức liên_doanh, liên_kết hình_thành pháp_nhân mới, các bên tham_gia liên_doanh, liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng, mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh, liên_kết ; pháp_nhân mới có trách_nhiệm quản_lý, sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật và Hợp_đồng liên_doanh, liên_kết.
None
1
Tại khoản 4 Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : Sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_doanh , liên_kết ... 4 . Các hình_thức sử_dụng tài_sản công để liên_doanh , liên_kết : a ) Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên sử_dụng tài_sản của mình để thực_hiện liên_doanh , liên_kết và tự quản_lý , sử_dụng tài_sản của mình , tự bảo_đảm các chi_phí phát_sinh trong quá_trình hoạt_động và được chia kết_quả từ hoạt_động liên_doanh , liên_kết theo hợp_đồng ; b ) Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; các tài_sản này được các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng kiểm_soát việc quản_lý , sử_dụng ; c ) Hình_thức liên_doanh , liên_kết hình_thành pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; pháp_nhân mới có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật và Hợp_đồng liên_doanh , liên_kết . Đối_chiếu với quy_định này thì việc sử_dụng tài_sản công để liên_doanh tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết có những hình_thức sau : - Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên sử_dụng tài_sản của mình để thực_hiện liên_doanh , liên_kết và tự quản_lý , sử_dụng tài_sản của mình , tự bảo_đảm các chi_phí phát_sinh trong quá_trình hoạt_động và được chia kết_quả từ hoạt_động liên_doanh , liên_kết theo hợp_đồng ; - Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; các tài_sản này được các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng kiểm_soát việc quản_lý , sử_dụng ; - Hình_thức liên_doanh , liên_kết hình_thành pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; pháp_nhân mới có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật và Hợp_đồng liên_doanh , liên_kết .
1,404
Có những hình_thức sử_dụng tài_sản công để liên_doanh tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết ?
Tại khoản 4 Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : ... sử_dụng cho mục_đích liên_doanh, liên_kết ; pháp_nhân mới có trách_nhiệm quản_lý, sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật và Hợp_đồng liên_doanh, liên_kết.
None
1
Tại khoản 4 Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định như sau : Sử_dụng tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_doanh , liên_kết ... 4 . Các hình_thức sử_dụng tài_sản công để liên_doanh , liên_kết : a ) Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên sử_dụng tài_sản của mình để thực_hiện liên_doanh , liên_kết và tự quản_lý , sử_dụng tài_sản của mình , tự bảo_đảm các chi_phí phát_sinh trong quá_trình hoạt_động và được chia kết_quả từ hoạt_động liên_doanh , liên_kết theo hợp_đồng ; b ) Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; các tài_sản này được các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng kiểm_soát việc quản_lý , sử_dụng ; c ) Hình_thức liên_doanh , liên_kết hình_thành pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; pháp_nhân mới có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật và Hợp_đồng liên_doanh , liên_kết . Đối_chiếu với quy_định này thì việc sử_dụng tài_sản công để liên_doanh tài_sản công tại đơn_vị sự_nghiệp công_lập vào mục_đích liên_kết có những hình_thức sau : - Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên sử_dụng tài_sản của mình để thực_hiện liên_doanh , liên_kết và tự quản_lý , sử_dụng tài_sản của mình , tự bảo_đảm các chi_phí phát_sinh trong quá_trình hoạt_động và được chia kết_quả từ hoạt_động liên_doanh , liên_kết theo hợp_đồng ; - Hình_thức liên_doanh , liên_kết không thành_lập pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; các tài_sản này được các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng kiểm_soát việc quản_lý , sử_dụng ; - Hình_thức liên_doanh , liên_kết hình_thành pháp_nhân mới , các bên tham_gia liên_doanh , liên_kết cùng góp tài_sản hoặc góp vốn để đầu_tư xây_dựng , mua_sắm tài_sản sử_dụng cho mục_đích liên_doanh , liên_kết ; pháp_nhân mới có trách_nhiệm quản_lý , sử_dụng tài_sản theo quy_định của pháp_luật và Hợp_đồng liên_doanh , liên_kết .
1,405
Số tiền thu được từ việc sử_dụng tài_sản công vào mục_đích liên_doanh , liên_kết được xử_lý ra sao ?
Tại khoản 8 Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định số tiền thu được từ việc sử_dụng tài_sản công vào mục_đích liên_doanh , liên_kết , sau khi chi_t. ... Tại khoản 8 Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định số tiền thu được từ việc sử_dụng tài_sản công vào mục_đích liên_doanh , liên_kết , sau khi chi_trả các chi_phí hợp_lý có liên_quan , trả nợ vốn vay , vốn huy_động ( nếu có ) , thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước , phần được chia còn lại của đơn_vị sự_nghiệp công_lập được quản_lý , sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ về cơ_chế tài_chính của đơn_vị sự_nghiệp công_lập .
None
1
Tại khoản 8 Điều 47 Nghị_định 151/2017/NĐ-CP quy_định số tiền thu được từ việc sử_dụng tài_sản công vào mục_đích liên_doanh , liên_kết , sau khi chi_trả các chi_phí hợp_lý có liên_quan , trả nợ vốn vay , vốn huy_động ( nếu có ) , thực_hiện nghĩa_vụ tài_chính với Nhà_nước , phần được chia còn lại của đơn_vị sự_nghiệp công_lập được quản_lý , sử_dụng theo quy_định của Chính_phủ về cơ_chế tài_chính của đơn_vị sự_nghiệp công_lập .
1,406
Những tiêu_chí chung để đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý được quy_định như_thế_nào ?
Người viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí để làm căn_cứ đánh_giá xếp loại chất_lượng theo Điều 3 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP như sau : ... " Điều 3. Tiêu_chí chung về đánh_giá, xếp loại chất_lượng cán_bộ, công_chức, viên_chức 1. Chính_trị tư_tưởng a ) Chấp_hành chủ_trương, đường_lối, quy_định của Đảng, chính_sách, pháp_luật của Nhà_nước và các nguyên_tắc tổ_chức, kỷ_luật của Đảng, nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ, tự_phê_bình và phê_bình ; b ) Có quan_điểm, bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_định lập_trường ; không dao_động trước mọi khó_khăn, thách_thức ; c ) Đặt lợi_ích của Đảng, quốc_gia - dân_tộc, nhân_dân, tập_thể lên trên lợi_ích cá_nhân ; d ) Có ý_thức nghiên_cứu, học_tập, vận_dụng chủ_nghĩa Mác - Lênin, tư_tưởng Hồ_Chí_Minh, nghị_quyết, chỉ_thị, quyết_định và các văn_bản của Đảng. 2. Đạo_đức, lối sống a ) Không tham_ô, tham_nhũng, tiêu_cực, lãng_phí, quan_liêu, cơ_hội, vụ_lợi, hách_dịch, cửa_quyền ; không có biểu_hiện suy_thoái về đạo_đức, lối sống, tự diễn_biến, tự chuyển_hoá ; b ) Có lối sống trung_thực, khiêm_tốn, chân_thành, trong_sáng, giản_dị ; c ) Có tinh_thần đoàn_kết, xây_dựng cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị trong_sạch, vững_mạnh ; d )
None
1
Người viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí để làm căn_cứ đánh_giá xếp loại chất_lượng theo Điều 3 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP như sau : " Điều 3 . Tiêu_chí chung về đánh_giá , xếp loại chất_lượng cán_bộ , công_chức , viên_chức 1 . Chính_trị tư_tưởng a ) Chấp_hành chủ_trương , đường_lối , quy_định của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và các nguyên_tắc tổ_chức , kỷ_luật của Đảng , nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , tự_phê_bình và phê_bình ; b ) Có quan_điểm , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_định lập_trường ; không dao_động trước mọi khó_khăn , thách_thức ; c ) Đặt lợi_ích của Đảng , quốc_gia - dân_tộc , nhân_dân , tập_thể lên trên lợi_ích cá_nhân ; d ) Có ý_thức nghiên_cứu , học_tập , vận_dụng chủ_nghĩa Mác - Lênin , tư_tưởng Hồ_Chí_Minh , nghị_quyết , chỉ_thị , quyết_định và các văn_bản của Đảng . 2 . Đạo_đức , lối sống a ) Không tham_ô , tham_nhũng , tiêu_cực , lãng_phí , quan_liêu , cơ_hội , vụ_lợi , hách_dịch , cửa_quyền ; không có biểu_hiện suy_thoái về đạo_đức , lối sống , tự diễn_biến , tự chuyển_hoá ; b ) Có lối sống trung_thực , khiêm_tốn , chân_thành , trong_sáng , giản_dị ; c ) Có tinh_thần đoàn_kết , xây_dựng cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị trong_sạch , vững_mạnh ; d ) Không để người_thân , người quen lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn của mình để trục_lợi . 3 . Tác_phong , lề_lối làm_việc a ) Có trách_nhiệm với công_việc ; năng_động , sáng_tạo , dám nghĩ , dám làm , linh_hoạt trong thực_hiện nhiệm_vụ ; b ) Phương_pháp làm_việc khoa_học , dân_chủ , đúng nguyên_tắc ; c ) Có tinh_thần trách_nhiệm và phối_hợp trong thực_hiện nhiệm_vụ ; d ) Có thái_độ đúng_mực và phong_cách ứng_xử , lề_lối làm_việc chuẩn_mực , đáp_ứng yêu_cầu của văn_hoá công_vụ . 4 . Ý_thức tổ_chức kỷ_luật a ) Chấp_hành sự phân_công của tổ_chức ; b ) Thực_hiện các quy_định , quy_chế , nội_quy của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi công_tác ; c ) Thực_hiện việc kê_khai và công_khai tài_sản , thu_nhập theo quy_định ; d ) Báo_cáo đầy_đủ , trung_thực , cung_cấp thông_tin chính_xác , khách_quan về những nội_dung liên_quan đến việc thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao và hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị với cấp trên khi được yêu_cầu . 5 . Kết_quả thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao a ) Đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức lãnh_đạo , quản_lý : Quán_triệt , thể_chế_hoá và thực_hiện chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Duy_trì kỷ_luật , kỷ_cương trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; không để xảy ra các vụ , việc vi_phạm kỷ_luật , vi_phạm pháp_luật phải xử_lý , tình_trạng khiếu_nại , tố_cáo kéo_dài ; phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí trong phạm_vi cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Lãnh_đạo , chỉ_đạo , tổ_chức kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo thẩm_quyền ; chỉ_đạo , thực_hiện công_tác cải_cách hành_chính , cải_cách chế_độ công_vụ , công_chức tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Xây_dựng chương_trình , kế_hoạch hoạt_động hàng năm của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị được giao quản_lý , phụ_trách , trong đó xác_định rõ kết_quả thực_hiện các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ , lượng_hoá bằng sản_phẩm cụ_thể . b ) Đối_với công_chức , viên_chức không giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý : Kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật , theo kế_hoạch đề ra hoặc theo công_việc cụ_thể được giao ; khối_lượng , tiến_độ , chất_lượng thực_hiện nhiệm_vụ ; Thái_độ phục_vụ nhân_dân , doanh_nghiệp đối_với những vị_trí tiếp_xúc trực_tiếp hoặc trực_tiếp giải_quyết công_việc của người_dân và doanh_nghiệp . " Như_vậy , việc đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí như sau : ( 1 ) Chính_trị tư_tưởng ; ( 2 ) Đạo_đức , lối sống ; ( 3 ) Tác_phong , lề_lối làm_việc ; ( 4 ) Ý_thức tổ_chức kỷ_luật ; ( 5 ) Kết_quả thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao . ( Hình từ Internet )
1,407
Những tiêu_chí chung để đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý được quy_định như_thế_nào ?
Người viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí để làm căn_cứ đánh_giá xếp loại chất_lượng theo Điều 3 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP như sau : ... ) Có lối sống trung_thực, khiêm_tốn, chân_thành, trong_sáng, giản_dị ; c ) Có tinh_thần đoàn_kết, xây_dựng cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị trong_sạch, vững_mạnh ; d ) Không để người_thân, người quen lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn của mình để trục_lợi. 3. Tác_phong, lề_lối làm_việc a ) Có trách_nhiệm với công_việc ; năng_động, sáng_tạo, dám nghĩ, dám làm, linh_hoạt trong thực_hiện nhiệm_vụ ; b ) Phương_pháp làm_việc khoa_học, dân_chủ, đúng nguyên_tắc ; c ) Có tinh_thần trách_nhiệm và phối_hợp trong thực_hiện nhiệm_vụ ; d ) Có thái_độ đúng_mực và phong_cách ứng_xử, lề_lối làm_việc chuẩn_mực, đáp_ứng yêu_cầu của văn_hoá công_vụ. 4. Ý_thức tổ_chức kỷ_luật a ) Chấp_hành sự phân_công của tổ_chức ; b ) Thực_hiện các quy_định, quy_chế, nội_quy của cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị nơi công_tác ; c ) Thực_hiện việc kê_khai và công_khai tài_sản, thu_nhập theo quy_định ; d ) Báo_cáo đầy_đủ, trung_thực, cung_cấp thông_tin chính_xác, khách_quan về những nội_dung liên_quan đến việc thực_hiện chức_trách, nhiệm_vụ được giao và hoạt_động của cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị với cấp trên khi được yêu_cầu.
None
1
Người viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí để làm căn_cứ đánh_giá xếp loại chất_lượng theo Điều 3 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP như sau : " Điều 3 . Tiêu_chí chung về đánh_giá , xếp loại chất_lượng cán_bộ , công_chức , viên_chức 1 . Chính_trị tư_tưởng a ) Chấp_hành chủ_trương , đường_lối , quy_định của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và các nguyên_tắc tổ_chức , kỷ_luật của Đảng , nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , tự_phê_bình và phê_bình ; b ) Có quan_điểm , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_định lập_trường ; không dao_động trước mọi khó_khăn , thách_thức ; c ) Đặt lợi_ích của Đảng , quốc_gia - dân_tộc , nhân_dân , tập_thể lên trên lợi_ích cá_nhân ; d ) Có ý_thức nghiên_cứu , học_tập , vận_dụng chủ_nghĩa Mác - Lênin , tư_tưởng Hồ_Chí_Minh , nghị_quyết , chỉ_thị , quyết_định và các văn_bản của Đảng . 2 . Đạo_đức , lối sống a ) Không tham_ô , tham_nhũng , tiêu_cực , lãng_phí , quan_liêu , cơ_hội , vụ_lợi , hách_dịch , cửa_quyền ; không có biểu_hiện suy_thoái về đạo_đức , lối sống , tự diễn_biến , tự chuyển_hoá ; b ) Có lối sống trung_thực , khiêm_tốn , chân_thành , trong_sáng , giản_dị ; c ) Có tinh_thần đoàn_kết , xây_dựng cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị trong_sạch , vững_mạnh ; d ) Không để người_thân , người quen lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn của mình để trục_lợi . 3 . Tác_phong , lề_lối làm_việc a ) Có trách_nhiệm với công_việc ; năng_động , sáng_tạo , dám nghĩ , dám làm , linh_hoạt trong thực_hiện nhiệm_vụ ; b ) Phương_pháp làm_việc khoa_học , dân_chủ , đúng nguyên_tắc ; c ) Có tinh_thần trách_nhiệm và phối_hợp trong thực_hiện nhiệm_vụ ; d ) Có thái_độ đúng_mực và phong_cách ứng_xử , lề_lối làm_việc chuẩn_mực , đáp_ứng yêu_cầu của văn_hoá công_vụ . 4 . Ý_thức tổ_chức kỷ_luật a ) Chấp_hành sự phân_công của tổ_chức ; b ) Thực_hiện các quy_định , quy_chế , nội_quy của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi công_tác ; c ) Thực_hiện việc kê_khai và công_khai tài_sản , thu_nhập theo quy_định ; d ) Báo_cáo đầy_đủ , trung_thực , cung_cấp thông_tin chính_xác , khách_quan về những nội_dung liên_quan đến việc thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao và hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị với cấp trên khi được yêu_cầu . 5 . Kết_quả thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao a ) Đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức lãnh_đạo , quản_lý : Quán_triệt , thể_chế_hoá và thực_hiện chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Duy_trì kỷ_luật , kỷ_cương trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; không để xảy ra các vụ , việc vi_phạm kỷ_luật , vi_phạm pháp_luật phải xử_lý , tình_trạng khiếu_nại , tố_cáo kéo_dài ; phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí trong phạm_vi cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Lãnh_đạo , chỉ_đạo , tổ_chức kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo thẩm_quyền ; chỉ_đạo , thực_hiện công_tác cải_cách hành_chính , cải_cách chế_độ công_vụ , công_chức tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Xây_dựng chương_trình , kế_hoạch hoạt_động hàng năm của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị được giao quản_lý , phụ_trách , trong đó xác_định rõ kết_quả thực_hiện các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ , lượng_hoá bằng sản_phẩm cụ_thể . b ) Đối_với công_chức , viên_chức không giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý : Kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật , theo kế_hoạch đề ra hoặc theo công_việc cụ_thể được giao ; khối_lượng , tiến_độ , chất_lượng thực_hiện nhiệm_vụ ; Thái_độ phục_vụ nhân_dân , doanh_nghiệp đối_với những vị_trí tiếp_xúc trực_tiếp hoặc trực_tiếp giải_quyết công_việc của người_dân và doanh_nghiệp . " Như_vậy , việc đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí như sau : ( 1 ) Chính_trị tư_tưởng ; ( 2 ) Đạo_đức , lối sống ; ( 3 ) Tác_phong , lề_lối làm_việc ; ( 4 ) Ý_thức tổ_chức kỷ_luật ; ( 5 ) Kết_quả thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao . ( Hình từ Internet )
1,408
Những tiêu_chí chung để đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý được quy_định như_thế_nào ?
Người viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí để làm căn_cứ đánh_giá xếp loại chất_lượng theo Điều 3 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP như sau : ... cung_cấp thông_tin chính_xác, khách_quan về những nội_dung liên_quan đến việc thực_hiện chức_trách, nhiệm_vụ được giao và hoạt_động của cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị với cấp trên khi được yêu_cầu. 5. Kết_quả thực_hiện chức_trách, nhiệm_vụ được giao a ) Đối_với cán_bộ, công_chức, viên_chức lãnh_đạo, quản_lý : Quán_triệt, thể_chế_hoá và thực_hiện chủ_trương, đường_lối của Đảng, chính_sách, pháp_luật của Nhà_nước tại cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị ; Duy_trì kỷ_luật, kỷ_cương trong cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị ; không để xảy ra các vụ, việc vi_phạm kỷ_luật, vi_phạm pháp_luật phải xử_lý, tình_trạng khiếu_nại, tố_cáo kéo_dài ; phòng, chống tham_nhũng, lãng_phí trong phạm_vi cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị ; Lãnh_đạo, chỉ_đạo, tổ_chức kiểm_tra, thanh_tra, giám_sát, giải_quyết khiếu_nại, tố_cáo theo thẩm_quyền ; chỉ_đạo, thực_hiện công_tác cải_cách hành_chính, cải_cách chế_độ công_vụ, công_chức tại cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị ; Xây_dựng chương_trình, kế_hoạch hoạt_động hàng năm của cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị được giao quản_lý, phụ_trách, trong đó xác_định rõ kết_quả thực_hiện các chỉ_tiêu, nhiệm_vụ, lượng_hoá bằng sản_phẩm cụ_thể. b ) Đối_với công_chức,
None
1
Người viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí để làm căn_cứ đánh_giá xếp loại chất_lượng theo Điều 3 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP như sau : " Điều 3 . Tiêu_chí chung về đánh_giá , xếp loại chất_lượng cán_bộ , công_chức , viên_chức 1 . Chính_trị tư_tưởng a ) Chấp_hành chủ_trương , đường_lối , quy_định của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và các nguyên_tắc tổ_chức , kỷ_luật của Đảng , nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , tự_phê_bình và phê_bình ; b ) Có quan_điểm , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_định lập_trường ; không dao_động trước mọi khó_khăn , thách_thức ; c ) Đặt lợi_ích của Đảng , quốc_gia - dân_tộc , nhân_dân , tập_thể lên trên lợi_ích cá_nhân ; d ) Có ý_thức nghiên_cứu , học_tập , vận_dụng chủ_nghĩa Mác - Lênin , tư_tưởng Hồ_Chí_Minh , nghị_quyết , chỉ_thị , quyết_định và các văn_bản của Đảng . 2 . Đạo_đức , lối sống a ) Không tham_ô , tham_nhũng , tiêu_cực , lãng_phí , quan_liêu , cơ_hội , vụ_lợi , hách_dịch , cửa_quyền ; không có biểu_hiện suy_thoái về đạo_đức , lối sống , tự diễn_biến , tự chuyển_hoá ; b ) Có lối sống trung_thực , khiêm_tốn , chân_thành , trong_sáng , giản_dị ; c ) Có tinh_thần đoàn_kết , xây_dựng cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị trong_sạch , vững_mạnh ; d ) Không để người_thân , người quen lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn của mình để trục_lợi . 3 . Tác_phong , lề_lối làm_việc a ) Có trách_nhiệm với công_việc ; năng_động , sáng_tạo , dám nghĩ , dám làm , linh_hoạt trong thực_hiện nhiệm_vụ ; b ) Phương_pháp làm_việc khoa_học , dân_chủ , đúng nguyên_tắc ; c ) Có tinh_thần trách_nhiệm và phối_hợp trong thực_hiện nhiệm_vụ ; d ) Có thái_độ đúng_mực và phong_cách ứng_xử , lề_lối làm_việc chuẩn_mực , đáp_ứng yêu_cầu của văn_hoá công_vụ . 4 . Ý_thức tổ_chức kỷ_luật a ) Chấp_hành sự phân_công của tổ_chức ; b ) Thực_hiện các quy_định , quy_chế , nội_quy của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi công_tác ; c ) Thực_hiện việc kê_khai và công_khai tài_sản , thu_nhập theo quy_định ; d ) Báo_cáo đầy_đủ , trung_thực , cung_cấp thông_tin chính_xác , khách_quan về những nội_dung liên_quan đến việc thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao và hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị với cấp trên khi được yêu_cầu . 5 . Kết_quả thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao a ) Đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức lãnh_đạo , quản_lý : Quán_triệt , thể_chế_hoá và thực_hiện chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Duy_trì kỷ_luật , kỷ_cương trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; không để xảy ra các vụ , việc vi_phạm kỷ_luật , vi_phạm pháp_luật phải xử_lý , tình_trạng khiếu_nại , tố_cáo kéo_dài ; phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí trong phạm_vi cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Lãnh_đạo , chỉ_đạo , tổ_chức kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo thẩm_quyền ; chỉ_đạo , thực_hiện công_tác cải_cách hành_chính , cải_cách chế_độ công_vụ , công_chức tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Xây_dựng chương_trình , kế_hoạch hoạt_động hàng năm của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị được giao quản_lý , phụ_trách , trong đó xác_định rõ kết_quả thực_hiện các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ , lượng_hoá bằng sản_phẩm cụ_thể . b ) Đối_với công_chức , viên_chức không giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý : Kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật , theo kế_hoạch đề ra hoặc theo công_việc cụ_thể được giao ; khối_lượng , tiến_độ , chất_lượng thực_hiện nhiệm_vụ ; Thái_độ phục_vụ nhân_dân , doanh_nghiệp đối_với những vị_trí tiếp_xúc trực_tiếp hoặc trực_tiếp giải_quyết công_việc của người_dân và doanh_nghiệp . " Như_vậy , việc đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí như sau : ( 1 ) Chính_trị tư_tưởng ; ( 2 ) Đạo_đức , lối sống ; ( 3 ) Tác_phong , lề_lối làm_việc ; ( 4 ) Ý_thức tổ_chức kỷ_luật ; ( 5 ) Kết_quả thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao . ( Hình từ Internet )
1,409
Những tiêu_chí chung để đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý được quy_định như_thế_nào ?
Người viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí để làm căn_cứ đánh_giá xếp loại chất_lượng theo Điều 3 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP như sau : ... cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị được giao quản_lý, phụ_trách, trong đó xác_định rõ kết_quả thực_hiện các chỉ_tiêu, nhiệm_vụ, lượng_hoá bằng sản_phẩm cụ_thể. b ) Đối_với công_chức, viên_chức không giữ chức_vụ lãnh_đạo, quản_lý : Kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật, theo kế_hoạch đề ra hoặc theo công_việc cụ_thể được giao ; khối_lượng, tiến_độ, chất_lượng thực_hiện nhiệm_vụ ; Thái_độ phục_vụ nhân_dân, doanh_nghiệp đối_với những vị_trí tiếp_xúc trực_tiếp hoặc trực_tiếp giải_quyết công_việc của người_dân và doanh_nghiệp. " Như_vậy, việc đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí như sau : ( 1 ) Chính_trị tư_tưởng ; ( 2 ) Đạo_đức, lối sống ; ( 3 ) Tác_phong, lề_lối làm_việc ; ( 4 ) Ý_thức tổ_chức kỷ_luật ; ( 5 ) Kết_quả thực_hiện chức_trách, nhiệm_vụ được giao. ( Hình từ Internet )
None
1
Người viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí để làm căn_cứ đánh_giá xếp loại chất_lượng theo Điều 3 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP như sau : " Điều 3 . Tiêu_chí chung về đánh_giá , xếp loại chất_lượng cán_bộ , công_chức , viên_chức 1 . Chính_trị tư_tưởng a ) Chấp_hành chủ_trương , đường_lối , quy_định của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước và các nguyên_tắc tổ_chức , kỷ_luật của Đảng , nhất_là nguyên_tắc tập_trung_dân_chủ , tự_phê_bình và phê_bình ; b ) Có quan_điểm , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng ; kiên_định lập_trường ; không dao_động trước mọi khó_khăn , thách_thức ; c ) Đặt lợi_ích của Đảng , quốc_gia - dân_tộc , nhân_dân , tập_thể lên trên lợi_ích cá_nhân ; d ) Có ý_thức nghiên_cứu , học_tập , vận_dụng chủ_nghĩa Mác - Lênin , tư_tưởng Hồ_Chí_Minh , nghị_quyết , chỉ_thị , quyết_định và các văn_bản của Đảng . 2 . Đạo_đức , lối sống a ) Không tham_ô , tham_nhũng , tiêu_cực , lãng_phí , quan_liêu , cơ_hội , vụ_lợi , hách_dịch , cửa_quyền ; không có biểu_hiện suy_thoái về đạo_đức , lối sống , tự diễn_biến , tự chuyển_hoá ; b ) Có lối sống trung_thực , khiêm_tốn , chân_thành , trong_sáng , giản_dị ; c ) Có tinh_thần đoàn_kết , xây_dựng cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị trong_sạch , vững_mạnh ; d ) Không để người_thân , người quen lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn của mình để trục_lợi . 3 . Tác_phong , lề_lối làm_việc a ) Có trách_nhiệm với công_việc ; năng_động , sáng_tạo , dám nghĩ , dám làm , linh_hoạt trong thực_hiện nhiệm_vụ ; b ) Phương_pháp làm_việc khoa_học , dân_chủ , đúng nguyên_tắc ; c ) Có tinh_thần trách_nhiệm và phối_hợp trong thực_hiện nhiệm_vụ ; d ) Có thái_độ đúng_mực và phong_cách ứng_xử , lề_lối làm_việc chuẩn_mực , đáp_ứng yêu_cầu của văn_hoá công_vụ . 4 . Ý_thức tổ_chức kỷ_luật a ) Chấp_hành sự phân_công của tổ_chức ; b ) Thực_hiện các quy_định , quy_chế , nội_quy của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi công_tác ; c ) Thực_hiện việc kê_khai và công_khai tài_sản , thu_nhập theo quy_định ; d ) Báo_cáo đầy_đủ , trung_thực , cung_cấp thông_tin chính_xác , khách_quan về những nội_dung liên_quan đến việc thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao và hoạt_động của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị với cấp trên khi được yêu_cầu . 5 . Kết_quả thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao a ) Đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức lãnh_đạo , quản_lý : Quán_triệt , thể_chế_hoá và thực_hiện chủ_trương , đường_lối của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Duy_trì kỷ_luật , kỷ_cương trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; không để xảy ra các vụ , việc vi_phạm kỷ_luật , vi_phạm pháp_luật phải xử_lý , tình_trạng khiếu_nại , tố_cáo kéo_dài ; phòng , chống tham_nhũng , lãng_phí trong phạm_vi cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Lãnh_đạo , chỉ_đạo , tổ_chức kiểm_tra , thanh_tra , giám_sát , giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo theo thẩm_quyền ; chỉ_đạo , thực_hiện công_tác cải_cách hành_chính , cải_cách chế_độ công_vụ , công_chức tại cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị ; Xây_dựng chương_trình , kế_hoạch hoạt_động hàng năm của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị được giao quản_lý , phụ_trách , trong đó xác_định rõ kết_quả thực_hiện các chỉ_tiêu , nhiệm_vụ , lượng_hoá bằng sản_phẩm cụ_thể . b ) Đối_với công_chức , viên_chức không giữ chức_vụ lãnh_đạo , quản_lý : Kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định của pháp_luật , theo kế_hoạch đề ra hoặc theo công_việc cụ_thể được giao ; khối_lượng , tiến_độ , chất_lượng thực_hiện nhiệm_vụ ; Thái_độ phục_vụ nhân_dân , doanh_nghiệp đối_với những vị_trí tiếp_xúc trực_tiếp hoặc trực_tiếp giải_quyết công_việc của người_dân và doanh_nghiệp . " Như_vậy , việc đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức cần đảm_bảo các tiêu_chí như sau : ( 1 ) Chính_trị tư_tưởng ; ( 2 ) Đạo_đức , lối sống ; ( 3 ) Tác_phong , lề_lối làm_việc ; ( 4 ) Ý_thức tổ_chức kỷ_luật ; ( 5 ) Kết_quả thực_hiện chức_trách , nhiệm_vụ được giao . ( Hình từ Internet )
1,410
Viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý có hành_vi vi_phạm trong quá_trình thực_thi nhiệm_vụ được xếp loại đánh_giá cuối năm ở mức nào ?
Trong trường_hợp này , áp_dụng quy_định về đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức tại khoản 1 Điều 15 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP cụ_thể như sau : ... “ Điều 15 . Tiêu_chí xếp loại chất_lượng_viên_chức ở mức không hoàn_thành nhiệm_vụ 1 . Viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý có một trong các tiêu_chí sau đây thì xếp loại chất_lượng ở mức không hoàn_thành nhiệm_vụ : a ) Có biểu_hiện suy_thoái về tư_tưởng chính_trị , đạo_đức , lối sống , tự diễn_biến , tự chuyển_hoá theo đánh_giá của cấp có thẩm_quyền ; b ) Có trên 50% các tiêu_chí về kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ theo hợp_đồng làm_việc đã ký_kết , theo kế_hoạch đề ra hoặc theo công_việc cụ_thể được giao chưa bảo_đảm tiến_độ , chất_lượng , hiệu_quả ; c ) Có hành_vi vi_phạm trong quá_trình thực_thi nhiệm_vụ bị xử_lý kỷ_luật trong năm đánh_giá . ... ” Theo đó , đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý có hành_vi vi_phạm trong quá_trình thực_thi nhiệm_vụ thì cuối năm có_thể bị xếp loại chất_lượng_viên_chức ở mức không hoàn_thành nhiệm_vụ .
None
1
Trong trường_hợp này , áp_dụng quy_định về đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức tại khoản 1 Điều 15 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP cụ_thể như sau : “ Điều 15 . Tiêu_chí xếp loại chất_lượng_viên_chức ở mức không hoàn_thành nhiệm_vụ 1 . Viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý có một trong các tiêu_chí sau đây thì xếp loại chất_lượng ở mức không hoàn_thành nhiệm_vụ : a ) Có biểu_hiện suy_thoái về tư_tưởng chính_trị , đạo_đức , lối sống , tự diễn_biến , tự chuyển_hoá theo đánh_giá của cấp có thẩm_quyền ; b ) Có trên 50% các tiêu_chí về kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ theo hợp_đồng làm_việc đã ký_kết , theo kế_hoạch đề ra hoặc theo công_việc cụ_thể được giao chưa bảo_đảm tiến_độ , chất_lượng , hiệu_quả ; c ) Có hành_vi vi_phạm trong quá_trình thực_thi nhiệm_vụ bị xử_lý kỷ_luật trong năm đánh_giá . ... ” Theo đó , đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý có hành_vi vi_phạm trong quá_trình thực_thi nhiệm_vụ thì cuối năm có_thể bị xếp loại chất_lượng_viên_chức ở mức không hoàn_thành nhiệm_vụ .
1,411
Trình_tự , thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý được thực_hiện như_thế_nào ?
Theo khoản 2 Điều 19 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP quy_định về trình_tự thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ: ... Theo khoản 2 Điều 19 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP quy_định về trình_tự thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý như sau : - Viên_chức tự đánh_giá, xếp loại chất_lượng_Viên_chức làm báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác theo nhiệm_vụ được giao theo mẫu_số 03 của Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này. - Nhận_xét, đánh_giá_viên_chức Tổ_chức cuộc họp tại đơn_vị nơi viên_chức công_tác để nhận_xét, đánh_giá đối_với_viên_chức. Thành_phần tham_dự cuộc họp bao_gồm toàn_thể_viên_chức của đơn_vị hoặc toàn_thể_viên_chức của đơn_vị cấu_thành nơi viên_chức công_tác trong trường_hợp đơn_vị có đơn_vị cấu_thành. Viên_chức trình_bày báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác tại cuộc họp, các thành_viên tham_dự cuộc họp đóng_góp ý_kiến, các ý_kiến phải được ghi vào biên_bản và thông_qua tại cuộc họp. - Xem_xét, quyết_định đánh_giá, xếp loại chất_lượng_viên_chức Cấp có thẩm_quyền đánh_giá, xếp loại chất_lượng căn_cứ ý_kiến tại cuộc họp nhận_xét, đánh_giá quy_định tại điểm b khoản này quyết_định nội_dung đánh_giá và mức xếp loại chất_lượng đối_với_viên_chức. - Cấp có
None
1
Theo khoản 2 Điều 19 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP quy_định về trình_tự thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý như sau : - Viên_chức tự đánh_giá , xếp loại chất_lượng_Viên_chức làm báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác theo nhiệm_vụ được giao theo mẫu_số 03 của Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . - Nhận_xét , đánh_giá_viên_chức Tổ_chức cuộc họp tại đơn_vị nơi viên_chức công_tác để nhận_xét , đánh_giá đối_với_viên_chức . Thành_phần tham_dự cuộc họp bao_gồm toàn_thể_viên_chức của đơn_vị hoặc toàn_thể_viên_chức của đơn_vị cấu_thành nơi viên_chức công_tác trong trường_hợp đơn_vị có đơn_vị cấu_thành . Viên_chức trình_bày báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác tại cuộc họp , các thành_viên tham_dự cuộc họp đóng_góp ý_kiến , các ý_kiến phải được ghi vào biên_bản và thông_qua tại cuộc họp . - Xem_xét , quyết_định đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức Cấp có thẩm_quyền đánh_giá , xếp loại chất_lượng căn_cứ ý_kiến tại cuộc họp nhận_xét , đánh_giá quy_định tại điểm b khoản này quyết_định nội_dung đánh_giá và mức xếp loại chất_lượng đối_với_viên_chức . - Cấp có thẩm_quyền đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức thông_báo bằng văn_bản cho viên_chức và thông_báo công_khai trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi viên_chức công_tác về kết_quả đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức ; quyết_định hình_thức công_khai trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi viên_chức công_tác , trong đó ưu_tiên áp_dụng hình_thức công_khai trên môi_trường điện_tử .
1,412
Trình_tự , thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý được thực_hiện như_thế_nào ?
Theo khoản 2 Điều 19 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP quy_định về trình_tự thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ: ... xếp loại chất_lượng căn_cứ ý_kiến tại cuộc họp nhận_xét, đánh_giá quy_định tại điểm b khoản này quyết_định nội_dung đánh_giá và mức xếp loại chất_lượng đối_với_viên_chức. - Cấp có thẩm_quyền đánh_giá, xếp loại chất_lượng_viên_chức thông_báo bằng văn_bản cho viên_chức và thông_báo công_khai trong cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị nơi viên_chức công_tác về kết_quả đánh_giá, xếp loại chất_lượng_viên_chức ; quyết_định hình_thức công_khai trong cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị nơi viên_chức công_tác, trong đó ưu_tiên áp_dụng hình_thức công_khai trên môi_trường điện_tử.Theo khoản 2 Điều 19 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP quy_định về trình_tự thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý như sau : - Viên_chức tự đánh_giá, xếp loại chất_lượng_Viên_chức làm báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác theo nhiệm_vụ được giao theo mẫu_số 03 của Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này. - Nhận_xét, đánh_giá_viên_chức Tổ_chức cuộc họp tại đơn_vị nơi viên_chức công_tác để nhận_xét, đánh_giá đối_với_viên_chức. Thành_phần tham_dự cuộc họp bao_gồm toàn_thể_viên_chức của đơn_vị hoặc toàn_thể_viên_chức của đơn_vị cấu_thành
None
1
Theo khoản 2 Điều 19 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP quy_định về trình_tự thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý như sau : - Viên_chức tự đánh_giá , xếp loại chất_lượng_Viên_chức làm báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác theo nhiệm_vụ được giao theo mẫu_số 03 của Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . - Nhận_xét , đánh_giá_viên_chức Tổ_chức cuộc họp tại đơn_vị nơi viên_chức công_tác để nhận_xét , đánh_giá đối_với_viên_chức . Thành_phần tham_dự cuộc họp bao_gồm toàn_thể_viên_chức của đơn_vị hoặc toàn_thể_viên_chức của đơn_vị cấu_thành nơi viên_chức công_tác trong trường_hợp đơn_vị có đơn_vị cấu_thành . Viên_chức trình_bày báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác tại cuộc họp , các thành_viên tham_dự cuộc họp đóng_góp ý_kiến , các ý_kiến phải được ghi vào biên_bản và thông_qua tại cuộc họp . - Xem_xét , quyết_định đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức Cấp có thẩm_quyền đánh_giá , xếp loại chất_lượng căn_cứ ý_kiến tại cuộc họp nhận_xét , đánh_giá quy_định tại điểm b khoản này quyết_định nội_dung đánh_giá và mức xếp loại chất_lượng đối_với_viên_chức . - Cấp có thẩm_quyền đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức thông_báo bằng văn_bản cho viên_chức và thông_báo công_khai trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi viên_chức công_tác về kết_quả đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức ; quyết_định hình_thức công_khai trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi viên_chức công_tác , trong đó ưu_tiên áp_dụng hình_thức công_khai trên môi_trường điện_tử .
1,413
Trình_tự , thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý được thực_hiện như_thế_nào ?
Theo khoản 2 Điều 19 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP quy_định về trình_tự thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ: ... công_tác để nhận_xét, đánh_giá đối_với_viên_chức. Thành_phần tham_dự cuộc họp bao_gồm toàn_thể_viên_chức của đơn_vị hoặc toàn_thể_viên_chức của đơn_vị cấu_thành nơi viên_chức công_tác trong trường_hợp đơn_vị có đơn_vị cấu_thành. Viên_chức trình_bày báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác tại cuộc họp, các thành_viên tham_dự cuộc họp đóng_góp ý_kiến, các ý_kiến phải được ghi vào biên_bản và thông_qua tại cuộc họp. - Xem_xét, quyết_định đánh_giá, xếp loại chất_lượng_viên_chức Cấp có thẩm_quyền đánh_giá, xếp loại chất_lượng căn_cứ ý_kiến tại cuộc họp nhận_xét, đánh_giá quy_định tại điểm b khoản này quyết_định nội_dung đánh_giá và mức xếp loại chất_lượng đối_với_viên_chức. - Cấp có thẩm_quyền đánh_giá, xếp loại chất_lượng_viên_chức thông_báo bằng văn_bản cho viên_chức và thông_báo công_khai trong cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị nơi viên_chức công_tác về kết_quả đánh_giá, xếp loại chất_lượng_viên_chức ; quyết_định hình_thức công_khai trong cơ_quan, tổ_chức, đơn_vị nơi viên_chức công_tác, trong đó ưu_tiên áp_dụng hình_thức công_khai trên môi_trường điện_tử.
None
1
Theo khoản 2 Điều 19 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP quy_định về trình_tự thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý như sau : - Viên_chức tự đánh_giá , xếp loại chất_lượng_Viên_chức làm báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác theo nhiệm_vụ được giao theo mẫu_số 03 của Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . - Nhận_xét , đánh_giá_viên_chức Tổ_chức cuộc họp tại đơn_vị nơi viên_chức công_tác để nhận_xét , đánh_giá đối_với_viên_chức . Thành_phần tham_dự cuộc họp bao_gồm toàn_thể_viên_chức của đơn_vị hoặc toàn_thể_viên_chức của đơn_vị cấu_thành nơi viên_chức công_tác trong trường_hợp đơn_vị có đơn_vị cấu_thành . Viên_chức trình_bày báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác tại cuộc họp , các thành_viên tham_dự cuộc họp đóng_góp ý_kiến , các ý_kiến phải được ghi vào biên_bản và thông_qua tại cuộc họp . - Xem_xét , quyết_định đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức Cấp có thẩm_quyền đánh_giá , xếp loại chất_lượng căn_cứ ý_kiến tại cuộc họp nhận_xét , đánh_giá quy_định tại điểm b khoản này quyết_định nội_dung đánh_giá và mức xếp loại chất_lượng đối_với_viên_chức . - Cấp có thẩm_quyền đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức thông_báo bằng văn_bản cho viên_chức và thông_báo công_khai trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi viên_chức công_tác về kết_quả đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức ; quyết_định hình_thức công_khai trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi viên_chức công_tác , trong đó ưu_tiên áp_dụng hình_thức công_khai trên môi_trường điện_tử .
1,414
Trình_tự , thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý được thực_hiện như_thế_nào ?
Theo khoản 2 Điều 19 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP quy_định về trình_tự thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ: ... công_tác, trong đó ưu_tiên áp_dụng hình_thức công_khai trên môi_trường điện_tử.
None
1
Theo khoản 2 Điều 19 Nghị_định 90/2020 / NĐ-CP quy_định về trình_tự thủ_tục đánh_giá xếp loại chất_lượng_viên_chức đối_với_viên_chức không giữ chức_vụ quản_lý như sau : - Viên_chức tự đánh_giá , xếp loại chất_lượng_Viên_chức làm báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác theo nhiệm_vụ được giao theo mẫu_số 03 của Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này . - Nhận_xét , đánh_giá_viên_chức Tổ_chức cuộc họp tại đơn_vị nơi viên_chức công_tác để nhận_xét , đánh_giá đối_với_viên_chức . Thành_phần tham_dự cuộc họp bao_gồm toàn_thể_viên_chức của đơn_vị hoặc toàn_thể_viên_chức của đơn_vị cấu_thành nơi viên_chức công_tác trong trường_hợp đơn_vị có đơn_vị cấu_thành . Viên_chức trình_bày báo_cáo tự đánh_giá kết_quả công_tác tại cuộc họp , các thành_viên tham_dự cuộc họp đóng_góp ý_kiến , các ý_kiến phải được ghi vào biên_bản và thông_qua tại cuộc họp . - Xem_xét , quyết_định đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức Cấp có thẩm_quyền đánh_giá , xếp loại chất_lượng căn_cứ ý_kiến tại cuộc họp nhận_xét , đánh_giá quy_định tại điểm b khoản này quyết_định nội_dung đánh_giá và mức xếp loại chất_lượng đối_với_viên_chức . - Cấp có thẩm_quyền đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức thông_báo bằng văn_bản cho viên_chức và thông_báo công_khai trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi viên_chức công_tác về kết_quả đánh_giá , xếp loại chất_lượng_viên_chức ; quyết_định hình_thức công_khai trong cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị nơi viên_chức công_tác , trong đó ưu_tiên áp_dụng hình_thức công_khai trên môi_trường điện_tử .
1,415
Chức_năng của Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn là gì ?
Theo quy_định tại Điều 1 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 về vị_trí và chức_năng như sau : ... Vị_trí và chức_năng Vụ Khoa_học , Công_nghệ và Môi_trường là tổ_chức thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có chức_năng tham_mưu , giúp Bộ_trưởng thực_hiện quản_lý_nhà_nước về hoạt_động khoa_học và công_nghệ , bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu và đa_dạng_sinh_học , khuyến_nông , công_nghệ_thông_tin , chuyển_đổi số thuộc phạm_vi quản_lý_nhà_nước của Bộ . Theo quy_định trên , Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có chức_năng tham_mưu , giúp Bộ_trưởng thực_hiện quản_lý_nhà_nước về hoạt_động khoa_học và công_nghệ , bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu và đa_dạng_sinh_học , khuyến_nông , công_nghệ_thông_tin , chuyển_đổi số thuộc phạm_vi quản_lý_nhà_nước của Bộ . Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường ( Hình từ Internet )
None
1
Theo quy_định tại Điều 1 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 về vị_trí và chức_năng như sau : Vị_trí và chức_năng Vụ Khoa_học , Công_nghệ và Môi_trường là tổ_chức thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có chức_năng tham_mưu , giúp Bộ_trưởng thực_hiện quản_lý_nhà_nước về hoạt_động khoa_học và công_nghệ , bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu và đa_dạng_sinh_học , khuyến_nông , công_nghệ_thông_tin , chuyển_đổi số thuộc phạm_vi quản_lý_nhà_nước của Bộ . Theo quy_định trên , Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có chức_năng tham_mưu , giúp Bộ_trưởng thực_hiện quản_lý_nhà_nước về hoạt_động khoa_học và công_nghệ , bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu và đa_dạng_sinh_học , khuyến_nông , công_nghệ_thông_tin , chuyển_đổi số thuộc phạm_vi quản_lý_nhà_nước của Bộ . Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường ( Hình từ Internet )
1,416
Nhiệm_vụ của Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn về hoạt_động khoa_học và công_nghệ là gì ?
Theo khoản 3 Điều 2 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn như sau : ... Nhiệm_vụ và quyền_hạn... 3. Về hoạt_động khoa_học và công_nghệ : a ) Chủ_trì hướng_dẫn, tiếp_nhận việc đề_xuất các nhiệm_vụ, sản_phẩm khoa_học và công_nghệ thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ ; b ) Chủ_trì xây_dựng danh_mục đặt_hàng, tuyển_chọn, giao trực_tiếp, thẩm_định nội_dung và kinh_phí ; trình Bộ phê_duyệt các hoạt_động, nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ nghiên_cứu cơ_bản, nghiên_cứu ứng_dụng trong các ngành, lĩnh_vực trồng_trọt, bảo_vệ thực_vật, chăn_nuôi, thú_y, thuỷ_sản, diêm_nghiệp, thuỷ_lợi, đê_điều và phòng_chống thiên_tai, lâm_nghiệp, môi_trường nông_nghiệp, phòng_ngừa, ứng_phó và khắc_phục hậu_quả thiên_tai, phát_triển nông_thôn ; c ) Chủ_trì xây_dựng, trình Bộ giao kế_hoạch, theo_dõi, hướng_dẫn, kiểm_tra, đánh_giá, nghiệm_thu các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật và phân_công của Bộ_trưởng ; d ) Chủ_trì tham_mưu, tổng_hợp, hướng_dẫn, quản_lý các chương_trình khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia, chương_trình khoa_học và công_nghệ khác thuộc phạm_vi quản_lý_nhà_nước của Bộ theo phân_công của Bộ_trưởng ; đ ) Xây_dựng kế_hoạch, trình Bộ giao kế_hoạch, theo_dõi, đánh_giá, nghiệm_thu nhiệm_vụ tăng_cường năng_lực khoa_học công_nghệ cho các tổ_chức khoa_học công_nghệ thuộc Bộ
None
1
Theo khoản 3 Điều 2 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn như sau : Nhiệm_vụ và quyền_hạn ... 3 . Về hoạt_động khoa_học và công_nghệ : a ) Chủ_trì hướng_dẫn , tiếp_nhận việc đề_xuất các nhiệm_vụ , sản_phẩm khoa_học và công_nghệ thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ ; b ) Chủ_trì xây_dựng danh_mục đặt_hàng , tuyển_chọn , giao trực_tiếp , thẩm_định nội_dung và kinh_phí ; trình Bộ phê_duyệt các hoạt_động , nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ nghiên_cứu cơ_bản , nghiên_cứu ứng_dụng trong các ngành , lĩnh_vực trồng_trọt , bảo_vệ thực_vật , chăn_nuôi , thú_y , thuỷ_sản , diêm_nghiệp , thuỷ_lợi , đê_điều và phòng_chống thiên_tai , lâm_nghiệp , môi_trường nông_nghiệp , phòng_ngừa , ứng_phó và khắc_phục hậu_quả thiên_tai , phát_triển nông_thôn ; c ) Chủ_trì xây_dựng , trình Bộ giao kế_hoạch , theo_dõi , hướng_dẫn , kiểm_tra , đánh_giá , nghiệm_thu các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật và phân_công của Bộ_trưởng ; d ) Chủ_trì tham_mưu , tổng_hợp , hướng_dẫn , quản_lý các chương_trình khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , chương_trình khoa_học và công_nghệ khác thuộc phạm_vi quản_lý_nhà_nước của Bộ theo phân_công của Bộ_trưởng ; đ ) Xây_dựng kế_hoạch , trình Bộ giao kế_hoạch , theo_dõi , đánh_giá , nghiệm_thu nhiệm_vụ tăng_cường năng_lực khoa_học công_nghệ cho các tổ_chức khoa_học công_nghệ thuộc Bộ ; e ) Chủ_trì theo_dõi , tổng_hợp báo_cáo việc thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định . ... Theo đó , trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ thì Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những nhiệm_vụ được quy_định tại khoản 3 Điều 2 nêu trên .
1,417
Nhiệm_vụ của Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn về hoạt_động khoa_học và công_nghệ là gì ?
Theo khoản 3 Điều 2 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn như sau : ... theo phân_công của Bộ_trưởng ; đ ) Xây_dựng kế_hoạch, trình Bộ giao kế_hoạch, theo_dõi, đánh_giá, nghiệm_thu nhiệm_vụ tăng_cường năng_lực khoa_học công_nghệ cho các tổ_chức khoa_học công_nghệ thuộc Bộ ; e ) Chủ_trì theo_dõi, tổng_hợp báo_cáo việc thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định.... Theo đó, trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ thì Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những nhiệm_vụ được quy_định tại khoản 3 Điều 2 nêu trên. Nhiệm_vụ và quyền_hạn... 3. Về hoạt_động khoa_học và công_nghệ : a ) Chủ_trì hướng_dẫn, tiếp_nhận việc đề_xuất các nhiệm_vụ, sản_phẩm khoa_học và công_nghệ thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ ; b ) Chủ_trì xây_dựng danh_mục đặt_hàng, tuyển_chọn, giao trực_tiếp, thẩm_định nội_dung và kinh_phí ; trình Bộ phê_duyệt các hoạt_động, nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ nghiên_cứu cơ_bản, nghiên_cứu ứng_dụng trong các ngành, lĩnh_vực trồng_trọt, bảo_vệ thực_vật, chăn_nuôi, thú_y, thuỷ_sản, diêm_nghiệp, thuỷ_lợi, đê_điều và phòng_chống thiên_tai, lâm_nghiệp, môi_trường nông_nghiệp, phòng_ngừa, ứng_phó và khắc_phục hậu_quả thiên_tai, phát_triển nông_thôn ; c ) Chủ_trì xây_dựng, trình Bộ giao kế_hoạch,
None
1
Theo khoản 3 Điều 2 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn như sau : Nhiệm_vụ và quyền_hạn ... 3 . Về hoạt_động khoa_học và công_nghệ : a ) Chủ_trì hướng_dẫn , tiếp_nhận việc đề_xuất các nhiệm_vụ , sản_phẩm khoa_học và công_nghệ thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ ; b ) Chủ_trì xây_dựng danh_mục đặt_hàng , tuyển_chọn , giao trực_tiếp , thẩm_định nội_dung và kinh_phí ; trình Bộ phê_duyệt các hoạt_động , nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ nghiên_cứu cơ_bản , nghiên_cứu ứng_dụng trong các ngành , lĩnh_vực trồng_trọt , bảo_vệ thực_vật , chăn_nuôi , thú_y , thuỷ_sản , diêm_nghiệp , thuỷ_lợi , đê_điều và phòng_chống thiên_tai , lâm_nghiệp , môi_trường nông_nghiệp , phòng_ngừa , ứng_phó và khắc_phục hậu_quả thiên_tai , phát_triển nông_thôn ; c ) Chủ_trì xây_dựng , trình Bộ giao kế_hoạch , theo_dõi , hướng_dẫn , kiểm_tra , đánh_giá , nghiệm_thu các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật và phân_công của Bộ_trưởng ; d ) Chủ_trì tham_mưu , tổng_hợp , hướng_dẫn , quản_lý các chương_trình khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , chương_trình khoa_học và công_nghệ khác thuộc phạm_vi quản_lý_nhà_nước của Bộ theo phân_công của Bộ_trưởng ; đ ) Xây_dựng kế_hoạch , trình Bộ giao kế_hoạch , theo_dõi , đánh_giá , nghiệm_thu nhiệm_vụ tăng_cường năng_lực khoa_học công_nghệ cho các tổ_chức khoa_học công_nghệ thuộc Bộ ; e ) Chủ_trì theo_dõi , tổng_hợp báo_cáo việc thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định . ... Theo đó , trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ thì Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những nhiệm_vụ được quy_định tại khoản 3 Điều 2 nêu trên .
1,418
Nhiệm_vụ của Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn về hoạt_động khoa_học và công_nghệ là gì ?
Theo khoản 3 Điều 2 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn như sau : ... , đê_điều và phòng_chống thiên_tai, lâm_nghiệp, môi_trường nông_nghiệp, phòng_ngừa, ứng_phó và khắc_phục hậu_quả thiên_tai, phát_triển nông_thôn ; c ) Chủ_trì xây_dựng, trình Bộ giao kế_hoạch, theo_dõi, hướng_dẫn, kiểm_tra, đánh_giá, nghiệm_thu các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật và phân_công của Bộ_trưởng ; d ) Chủ_trì tham_mưu, tổng_hợp, hướng_dẫn, quản_lý các chương_trình khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia, chương_trình khoa_học và công_nghệ khác thuộc phạm_vi quản_lý_nhà_nước của Bộ theo phân_công của Bộ_trưởng ; đ ) Xây_dựng kế_hoạch, trình Bộ giao kế_hoạch, theo_dõi, đánh_giá, nghiệm_thu nhiệm_vụ tăng_cường năng_lực khoa_học công_nghệ cho các tổ_chức khoa_học công_nghệ thuộc Bộ ; e ) Chủ_trì theo_dõi, tổng_hợp báo_cáo việc thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định.... Theo đó, trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ thì Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những nhiệm_vụ được quy_định tại khoản 3 Điều 2 nêu trên.
None
1
Theo khoản 3 Điều 2 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 quy_định về nhiệm_vụ và quyền_hạn như sau : Nhiệm_vụ và quyền_hạn ... 3 . Về hoạt_động khoa_học và công_nghệ : a ) Chủ_trì hướng_dẫn , tiếp_nhận việc đề_xuất các nhiệm_vụ , sản_phẩm khoa_học và công_nghệ thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ ; b ) Chủ_trì xây_dựng danh_mục đặt_hàng , tuyển_chọn , giao trực_tiếp , thẩm_định nội_dung và kinh_phí ; trình Bộ phê_duyệt các hoạt_động , nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ nghiên_cứu cơ_bản , nghiên_cứu ứng_dụng trong các ngành , lĩnh_vực trồng_trọt , bảo_vệ thực_vật , chăn_nuôi , thú_y , thuỷ_sản , diêm_nghiệp , thuỷ_lợi , đê_điều và phòng_chống thiên_tai , lâm_nghiệp , môi_trường nông_nghiệp , phòng_ngừa , ứng_phó và khắc_phục hậu_quả thiên_tai , phát_triển nông_thôn ; c ) Chủ_trì xây_dựng , trình Bộ giao kế_hoạch , theo_dõi , hướng_dẫn , kiểm_tra , đánh_giá , nghiệm_thu các nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định của pháp_luật và phân_công của Bộ_trưởng ; d ) Chủ_trì tham_mưu , tổng_hợp , hướng_dẫn , quản_lý các chương_trình khoa_học và công_nghệ cấp quốc_gia , chương_trình khoa_học và công_nghệ khác thuộc phạm_vi quản_lý_nhà_nước của Bộ theo phân_công của Bộ_trưởng ; đ ) Xây_dựng kế_hoạch , trình Bộ giao kế_hoạch , theo_dõi , đánh_giá , nghiệm_thu nhiệm_vụ tăng_cường năng_lực khoa_học công_nghệ cho các tổ_chức khoa_học công_nghệ thuộc Bộ ; e ) Chủ_trì theo_dõi , tổng_hợp báo_cáo việc thực_hiện nhiệm_vụ khoa_học và công_nghệ theo quy_định . ... Theo đó , trong hoạt_động khoa_học và công_nghệ thì Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những nhiệm_vụ được quy_định tại khoản 3 Điều 2 nêu trên .
1,419
Trong việc bảo_vệ môi_trường thì Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những nhiệm_vụ nào ?
Căn_cứ khoản 4 Điều 2 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 thì trong việc bảo_vệ môi_trường , Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghi: ... Căn_cứ khoản 4 Điều 2 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 thì trong việc bảo_vệ môi_trường , Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những nhiệm_vụ sau : + Chủ_trì hướng_dẫn xây_dựng kế_hoạch thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý_nhà_nước về bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu , đa_dạng_sinh_học , an_toàn sinh_học thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ . + Chủ_trì hướng_dẫn , kiểm_tra , tổng_hợp báo_cáo các hoạt_động về bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu , đa_dạng_sinh_học , an_toàn sinh_học ; điều_ước quốc_tế , thoả_thuận quốc_tế về bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu , đa_dạng_sinh_học , an_toàn sinh_học theo phân_công của Bộ và quy_định của pháp_luật . + Chủ_trì hướng_dẫn , tổng_hợp các đề_xuất , trình Bộ giao kế_hoạch , kiểm_tra , đánh_giá , nghiệm_thu nhiệm_vụ bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu , đa_dạng_sinh_học , an_toàn sinh_học . + Chủ_trì xây_dựng , hướng_dẫn , tổng_hợp kết_quả thực_hiện chương_trình quan_trắc môi_trường phục_vụ quản_lý nông_nghiệp gồm các chương_trình quan_trắc nước , đất , trầm_tích phục_vụ mục_đích thuỷ_lợi , khai_thác và nuôi_trồng thuỷ_sản , nông_nghiệp , lâm_nghiệp , diêm_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
None
1
Căn_cứ khoản 4 Điều 2 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 thì trong việc bảo_vệ môi_trường , Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn có những nhiệm_vụ sau : + Chủ_trì hướng_dẫn xây_dựng kế_hoạch thực_hiện nhiệm_vụ quản_lý_nhà_nước về bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu , đa_dạng_sinh_học , an_toàn sinh_học thuộc phạm_vi quản_lý của Bộ . + Chủ_trì hướng_dẫn , kiểm_tra , tổng_hợp báo_cáo các hoạt_động về bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu , đa_dạng_sinh_học , an_toàn sinh_học ; điều_ước quốc_tế , thoả_thuận quốc_tế về bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu , đa_dạng_sinh_học , an_toàn sinh_học theo phân_công của Bộ và quy_định của pháp_luật . + Chủ_trì hướng_dẫn , tổng_hợp các đề_xuất , trình Bộ giao kế_hoạch , kiểm_tra , đánh_giá , nghiệm_thu nhiệm_vụ bảo_vệ môi_trường , biến_đổi khí_hậu , đa_dạng_sinh_học , an_toàn sinh_học . + Chủ_trì xây_dựng , hướng_dẫn , tổng_hợp kết_quả thực_hiện chương_trình quan_trắc môi_trường phục_vụ quản_lý nông_nghiệp gồm các chương_trình quan_trắc nước , đất , trầm_tích phục_vụ mục_đích thuỷ_lợi , khai_thác và nuôi_trồng thuỷ_sản , nông_nghiệp , lâm_nghiệp , diêm_nghiệp theo quy_định của pháp_luật .
1,420
Lãnh_đạo Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn gồm những_ai ?
Theo quy_định tại Điều 3 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 về cơ_cấu tổ_chức như sau : ... Cơ_cấu tổ_chức 1 . Lãnh_đạo Vụ có Vụ trưởng và các Phó Vụ trưởng do Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn bổ_nhiệm , miễn_nhiệm theo quy_định : a ) Vụ trưởng điều_hành hoạt_động của Vụ , chịu trách_nhiệm trước Bộ_trưởng và trước pháp_luật về hoạt_động của Vụ ; chỉ_đạo xây_dựng , phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện Quy_chế làm_việc của Vụ ; bố_trí công_chức phù_hợp với nhiệm_vụ được giao và đề_án vị_trí việc_làm đã được phê_duyệt ; b ) Phó Vụ trưởng giúp Vụ trưởng theo_dõi , chỉ_đạo một_số mặt công_tác theo sự phân_công của Vụ trưởng và chịu trách_nhiệm trước Vụ trưởng , trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công . 2 . Công_chức thực_hiện các nhiệm_vụ chuyên_môn nghiệp_vụ do Vụ trưởng phân_công và chịu trách_nhiệm trước Vụ trưởng , trước pháp_luật về thực_hiện nhiệm_vụ được giao . Như_vậy , lãnh_đạo Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn gồm Vụ trưởng và các Phó Vụ trưởng .
None
1
Theo quy_định tại Điều 3 Quyết_định 1788 / QĐ-BNN-TCCB năm 2023 về cơ_cấu tổ_chức như sau : Cơ_cấu tổ_chức 1 . Lãnh_đạo Vụ có Vụ trưởng và các Phó Vụ trưởng do Bộ_trưởng Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn bổ_nhiệm , miễn_nhiệm theo quy_định : a ) Vụ trưởng điều_hành hoạt_động của Vụ , chịu trách_nhiệm trước Bộ_trưởng và trước pháp_luật về hoạt_động của Vụ ; chỉ_đạo xây_dựng , phê_duyệt và tổ_chức thực_hiện Quy_chế làm_việc của Vụ ; bố_trí công_chức phù_hợp với nhiệm_vụ được giao và đề_án vị_trí việc_làm đã được phê_duyệt ; b ) Phó Vụ trưởng giúp Vụ trưởng theo_dõi , chỉ_đạo một_số mặt công_tác theo sự phân_công của Vụ trưởng và chịu trách_nhiệm trước Vụ trưởng , trước pháp_luật về nhiệm_vụ được phân_công . 2 . Công_chức thực_hiện các nhiệm_vụ chuyên_môn nghiệp_vụ do Vụ trưởng phân_công và chịu trách_nhiệm trước Vụ trưởng , trước pháp_luật về thực_hiện nhiệm_vụ được giao . Như_vậy , lãnh_đạo Vụ Khoa_học Công_nghệ và Môi_trường thuộc Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn gồm Vụ trưởng và các Phó Vụ trưởng .
1,421
Tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có cần mang theo danh_sách hành_khách trên xe không ?
Theo điểm d khoản 4 Điều 7 Nghị_định 10/2020/NĐ-CP quy_định về kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng như sau : ... Kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng... 4. Khi vận_chuyển hành_khách, ngoài các giấy_tờ phải mang theo theo quy_định của Luật giao_thông đường_bộ, lái_xe còn phải thực_hiện các quy_định sau : a ) Mang theo hợp_đồng vận_chuyển bằng văn_bản giấy của đơn_vị kinh_doanh vận_tải đã ký_kết ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản này ) ; b ) Mang theo danh_sách hành_khách có dấu xác_nhận của đơn_vị kinh_doanh vận_tải ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản này ) ; c ) Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử, lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; d ) Lái_xe không phải áp_dụng quy_định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản này trong trường_hợp thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_tang, đám_cưới.... Căn_cứ trên quy_định khi lái_xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng thì tài_xế bắt_buộc phải mang theo danh_sách hành_khách trên xe có dấu xác_nhận của đơn_vị kinh_doanh vận_tải. Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử, lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; Tuy_nhiên, đối_với trường_hợp của
None
1
Theo điểm d khoản 4 Điều 7 Nghị_định 10/2020/NĐ-CP quy_định về kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng như sau : Kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng ... 4 . Khi vận_chuyển hành_khách , ngoài các giấy_tờ phải mang theo theo quy_định của Luật giao_thông đường_bộ , lái_xe còn phải thực_hiện các quy_định sau : a ) Mang theo hợp_đồng vận_chuyển bằng văn_bản giấy của đơn_vị kinh_doanh vận_tải đã ký_kết ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản này ) ; b ) Mang theo danh_sách hành_khách có dấu xác_nhận của đơn_vị kinh_doanh vận_tải ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản này ) ; c ) Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử , lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; d ) Lái_xe không phải áp_dụng quy_định tại điểm a , điểm b và điểm c khoản này trong trường_hợp thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_tang , đám_cưới . ... Căn_cứ trên quy_định khi lái_xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng thì tài_xế bắt_buộc phải mang theo danh_sách hành_khách trên xe có dấu xác_nhận của đơn_vị kinh_doanh vận_tải . Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử , lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; Tuy_nhiên , đối_với trường_hợp của anh là thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_cưới thì anh không cần phải mang theo danh_sách hành_khách trên xe theo quy_định của pháp_luật . ( Hình từ Internet )
1,422
Tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có cần mang theo danh_sách hành_khách trên xe không ?
Theo điểm d khoản 4 Điều 7 Nghị_định 10/2020/NĐ-CP quy_định về kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng như sau : ... Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử, lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; Tuy_nhiên, đối_với trường_hợp của anh là thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_cưới thì anh không cần phải mang theo danh_sách hành_khách trên xe theo quy_định của pháp_luật. ( Hình từ Internet ) Kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng... 4. Khi vận_chuyển hành_khách, ngoài các giấy_tờ phải mang theo theo quy_định của Luật giao_thông đường_bộ, lái_xe còn phải thực_hiện các quy_định sau : a ) Mang theo hợp_đồng vận_chuyển bằng văn_bản giấy của đơn_vị kinh_doanh vận_tải đã ký_kết ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản này ) ; b ) Mang theo danh_sách hành_khách có dấu xác_nhận của đơn_vị kinh_doanh vận_tải ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản này ) ; c ) Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử, lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; d ) Lái_xe không phải áp_dụng quy_định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản này trong trường_hợp thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_tang, đám_cưới.
None
1
Theo điểm d khoản 4 Điều 7 Nghị_định 10/2020/NĐ-CP quy_định về kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng như sau : Kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng ... 4 . Khi vận_chuyển hành_khách , ngoài các giấy_tờ phải mang theo theo quy_định của Luật giao_thông đường_bộ , lái_xe còn phải thực_hiện các quy_định sau : a ) Mang theo hợp_đồng vận_chuyển bằng văn_bản giấy của đơn_vị kinh_doanh vận_tải đã ký_kết ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản này ) ; b ) Mang theo danh_sách hành_khách có dấu xác_nhận của đơn_vị kinh_doanh vận_tải ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản này ) ; c ) Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử , lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; d ) Lái_xe không phải áp_dụng quy_định tại điểm a , điểm b và điểm c khoản này trong trường_hợp thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_tang , đám_cưới . ... Căn_cứ trên quy_định khi lái_xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng thì tài_xế bắt_buộc phải mang theo danh_sách hành_khách trên xe có dấu xác_nhận của đơn_vị kinh_doanh vận_tải . Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử , lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; Tuy_nhiên , đối_với trường_hợp của anh là thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_cưới thì anh không cần phải mang theo danh_sách hành_khách trên xe theo quy_định của pháp_luật . ( Hình từ Internet )
1,423
Tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có cần mang theo danh_sách hành_khách trên xe không ?
Theo điểm d khoản 4 Điều 7 Nghị_định 10/2020/NĐ-CP quy_định về kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng như sau : ... kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; d ) Lái_xe không phải áp_dụng quy_định tại điểm a, điểm b và điểm c khoản này trong trường_hợp thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_tang, đám_cưới.... Căn_cứ trên quy_định khi lái_xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng thì tài_xế bắt_buộc phải mang theo danh_sách hành_khách trên xe có dấu xác_nhận của đơn_vị kinh_doanh vận_tải. Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử, lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; Tuy_nhiên, đối_với trường_hợp của anh là thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_cưới thì anh không cần phải mang theo danh_sách hành_khách trên xe theo quy_định của pháp_luật. ( Hình từ Internet )
None
1
Theo điểm d khoản 4 Điều 7 Nghị_định 10/2020/NĐ-CP quy_định về kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng như sau : Kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng ... 4 . Khi vận_chuyển hành_khách , ngoài các giấy_tờ phải mang theo theo quy_định của Luật giao_thông đường_bộ , lái_xe còn phải thực_hiện các quy_định sau : a ) Mang theo hợp_đồng vận_chuyển bằng văn_bản giấy của đơn_vị kinh_doanh vận_tải đã ký_kết ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản này ) ; b ) Mang theo danh_sách hành_khách có dấu xác_nhận của đơn_vị kinh_doanh vận_tải ( trừ trường_hợp quy_định tại điểm c khoản này ) ; c ) Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử , lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; d ) Lái_xe không phải áp_dụng quy_định tại điểm a , điểm b và điểm c khoản này trong trường_hợp thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_tang , đám_cưới . ... Căn_cứ trên quy_định khi lái_xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng thì tài_xế bắt_buộc phải mang theo danh_sách hành_khách trên xe có dấu xác_nhận của đơn_vị kinh_doanh vận_tải . Trường_hợp sử_dụng hợp_đồng điện_tử , lái_xe phải có thiết_bị để truy_cập được nội_dung của hợp_đồng điện_tử và danh_sách hành_khách kèm theo do đơn_vị kinh_doanh vận_tải cung_cấp ; Tuy_nhiên , đối_với trường_hợp của anh là thực_hiện hợp_đồng vận_chuyển phục_vụ đám_cưới thì anh không cần phải mang theo danh_sách hành_khách trên xe theo quy_định của pháp_luật . ( Hình từ Internet )
1,424
Tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe có_thể bị xử_phạt ra sao ?
Theo điểm h khoản 5 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tươ: ... Theo điểm h khoản 5 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách, ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách, chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ như sau : Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách, ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách, chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ... 5. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để người lên, xuống xe khi xe đang chạy ; b ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_doạ, xúc_phạm, tranh_giành, lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; c ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra, kiểm_soát của người có thẩm_quyền ; d ) Xếp hành_lý, hàng_hoá trên xe làm lệch xe ;... h ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch, xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng_bằng văn_bản giấy không có hoặc không mang theo danh_sách hành_khách theo quy_định, chở người không có
None
1
Theo điểm h khoản 5 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ như sau : Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ ... 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để người lên , xuống xe khi xe đang chạy ; b ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_doạ , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; c ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền ; d ) Xếp hành_lý , hàng_hoá trên xe làm lệch xe ; ... h ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng_bằng văn_bản giấy không có hoặc không mang theo danh_sách hành_khách theo quy_định , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) , không có hoặc không mang theo hợp_đồng vận_chuyển hoặc có hợp_đồng vận_chuyển nhưng không đúng theo quy_định ; i ) Vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định không có hoặc không mang theo Lệnh vận_chuyển hoặc có mang theo Lệnh vận_chuyển nhưng không ghi đầy_đủ thông_tin , không có xác_nhận của bến xe_khách nơi đi , bến xe_khách nơi đến theo quy_định ; ... Như_vậy , nếu tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe thì có_thể bị phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng . Ngoài việc bị phạt tiền , tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung là bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng theo quy_định tại điểm a khoản 8 Điều 23 Nghị_định 100/2019/NĐ-CP.
1,425
Tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe có_thể bị xử_phạt ra sao ?
Theo điểm h khoản 5 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tươ: ... ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch, xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng_bằng văn_bản giấy không có hoặc không mang theo danh_sách hành_khách theo quy_định, chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh, sinh_viên, cán_bộ công_nhân_viên đi học, đi làm_việc ), không có hoặc không mang theo hợp_đồng vận_chuyển hoặc có hợp_đồng vận_chuyển nhưng không đúng theo quy_định ; i ) Vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định không có hoặc không mang theo Lệnh vận_chuyển hoặc có mang theo Lệnh vận_chuyển nhưng không ghi đầy_đủ thông_tin, không có xác_nhận của bến xe_khách nơi đi, bến xe_khách nơi đến theo quy_định ;... Như_vậy, nếu tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe thì có_thể bị phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng. Ngoài việc bị phạt tiền, tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung là bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng theo quy_định tại điểm a khoản 8 Điều
None
1
Theo điểm h khoản 5 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ như sau : Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ ... 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để người lên , xuống xe khi xe đang chạy ; b ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_doạ , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; c ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền ; d ) Xếp hành_lý , hàng_hoá trên xe làm lệch xe ; ... h ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng_bằng văn_bản giấy không có hoặc không mang theo danh_sách hành_khách theo quy_định , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) , không có hoặc không mang theo hợp_đồng vận_chuyển hoặc có hợp_đồng vận_chuyển nhưng không đúng theo quy_định ; i ) Vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định không có hoặc không mang theo Lệnh vận_chuyển hoặc có mang theo Lệnh vận_chuyển nhưng không ghi đầy_đủ thông_tin , không có xác_nhận của bến xe_khách nơi đi , bến xe_khách nơi đến theo quy_định ; ... Như_vậy , nếu tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe thì có_thể bị phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng . Ngoài việc bị phạt tiền , tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung là bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng theo quy_định tại điểm a khoản 8 Điều 23 Nghị_định 100/2019/NĐ-CP.
1,426
Tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe có_thể bị xử_phạt ra sao ?
Theo điểm h khoản 5 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tươ: ... danh_sách hành_khách trên xe còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung là bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng theo quy_định tại điểm a khoản 8 Điều 23 Nghị_định 100/2019/NĐ-CP.
None
1
Theo điểm h khoản 5 Điều 23 Nghị_định 100/2019 / NĐ-CP quy_định về xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ như sau : Xử_phạt người điều_khiển xe ô_tô chở hành_khách , ô_tô chở người và các loại xe tương_tự xe ô_tô chở hành_khách , chở người vi_phạm quy_định về vận_tải đường_bộ ... 5 . Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Để người lên , xuống xe khi xe đang chạy ; b ) Sang_nhượng hành_khách dọc đường cho xe khác mà không được hành_khách đồng_ý ; đe_doạ , xúc_phạm , tranh_giành , lôi_kéo hành_khách ; bắt_ép hành_khách sử_dụng dịch_vụ ngoài ý_muốn ; c ) Xuống khách để trốn_tránh sự kiểm_tra , kiểm_soát của người có thẩm_quyền ; d ) Xếp hành_lý , hàng_hoá trên xe làm lệch xe ; ... h ) Điều_khiển xe vận_chuyển khách du_lịch , xe vận_chuyển hành_khách theo hợp_đồng sử_dụng hợp_đồng_bằng văn_bản giấy không có hoặc không mang theo danh_sách hành_khách theo quy_định , chở người không có tên trong danh_sách hành_khách hoặc vận_chuyển không đúng đối_tượng theo quy_định ( đối_với xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng vận_chuyển học_sinh , sinh_viên , cán_bộ công_nhân_viên đi học , đi làm_việc ) , không có hoặc không mang theo hợp_đồng vận_chuyển hoặc có hợp_đồng vận_chuyển nhưng không đúng theo quy_định ; i ) Vận_chuyển hành_khách theo tuyến cố_định không có hoặc không mang theo Lệnh vận_chuyển hoặc có mang theo Lệnh vận_chuyển nhưng không ghi đầy_đủ thông_tin , không có xác_nhận của bến xe_khách nơi đi , bến xe_khách nơi đến theo quy_định ; ... Như_vậy , nếu tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe thì có_thể bị phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng . Ngoài việc bị phạt tiền , tài_xế lái_xe hợp_đồng vận_chuyển hành_khách không mang theo danh_sách hành_khách trên xe còn bị áp_dụng các hình_thức xử_phạt bổ_sung là bị tước quyền sử_dụng Giấy_phép lái_xe từ 01 tháng đến 03 tháng theo quy_định tại điểm a khoản 8 Điều 23 Nghị_định 100/2019/NĐ-CP.
1,427
Tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có quyền_hạn và trách_nhiệm thế_nào ?
Theo Điều 45 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có những quyền_hạn và trách_nhiệm như sau : ... Quyền_hạn và trách_nhiệm người lái_xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng, du_lịch 1. Thực_hiện đúng, đầy_đủ quy_trình đảm_bảo an_toàn giao_thông quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này. 2. Thực_hiện vận_chuyển hành_khách theo đúng hành_trình, lịch_trình đã báo_cáo với Sở Giao_thông vận_tải. Đeo thẻ tên, mặc đồng_phục theo đúng quy_định của đơn_vị kinh_doanh vận_tải. 3. Người lái_xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng phải thực_hiện quy_định tại khoản 3, khoản 4, khoản 6 và khoản 7 Điều 7 của Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP. Người lái_xe kinh_doanh vận_tải khách du_lịch thực_hiện quy_định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 7 Điều 8 của Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP. 4. Người lái_xe điều_khiển phương_tiện có sử_dụng phần_mềm ứng_dụng hỗ_trợ kết_nối vận_tải trong quá_trình vận_chuyển hành_khách phải có thiết_bị truy_cập được giao_diện thể_hiện hợp_đồng vận_tải điện_tử, danh_sách hành_khách theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 13 ban_hành kèm theo Thông_tư này. 5. Giữ_gìn vệ_sinh phương_tiện, không được sử_dụng các biện_pháp kỹ_thuật, trang_thiết_bị ngoại_vi, các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động, phá ( hoặc làm nhiễu ) sóng GPS, GSM hoặc làm
None
1
Theo Điều 45 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có những quyền_hạn và trách_nhiệm như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm người lái_xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng , du_lịch 1 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ quy_trình đảm_bảo an_toàn giao_thông quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này . 2 . Thực_hiện vận_chuyển hành_khách theo đúng hành_trình , lịch_trình đã báo_cáo với Sở Giao_thông vận_tải . Đeo thẻ tên , mặc đồng_phục theo đúng quy_định của đơn_vị kinh_doanh vận_tải . 3 . Người lái_xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng phải thực_hiện quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 6 và khoản 7 Điều 7 của Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP. Người lái_xe kinh_doanh vận_tải khách du_lịch thực_hiện quy_định tại khoản 3 , khoản 4 và khoản 7 Điều 8 của Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP. 4 . Người lái_xe điều_khiển phương_tiện có sử_dụng phần_mềm ứng_dụng hỗ_trợ kết_nối vận_tải trong quá_trình vận_chuyển hành_khách phải có thiết_bị truy_cập được giao_diện thể_hiện hợp_đồng vận_tải điện_tử , danh_sách hành_khách theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 13 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 5 . Giữ_gìn vệ_sinh phương_tiện , không được sử_dụng các biện_pháp kỹ_thuật , trang_thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động , phá ( hoặc làm nhiễu ) sóng GPS , GSM hoặc làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát hành_trình , camera lắp trên xe ( đối_với các loại xe thuộc đối_tượng phải lắp ) . 6 . Từ_chối vận_chuyển đối_với hành_khách có hành_vi gây mất an_ninh , trật_tự , an_toàn trên xe ; có quyền từ_chối vận_chuyển hàng cấm , hàng dễ cháy , nổ , hoặc động_vật sống . 7 . Có quyền từ_chối điều_khiển phương_tiện khi phát_hiện phương_tiện không đảm_bảo các điều_kiện về an_toàn , phương_tiện không lắp thiết_bị giám_sát hành_trình , camera ( đối_với loại xe thuộc đối_tượng phải lắp ) hoặc có lắp nhưng không hoạt_động . 8 . Không chở quá số người được phép chở và không vượt quá khối_lượng toàn_bộ cho_phép tham_gia giao_thông được ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe ô_tô ; hành_lý phải được xếp dàn đều trong khoang chở hành_lý , đảm_bảo không bị xê_dịch trong quá_trình vận_chuyển ; không được chở hàng cấm , hàng dễ cháy , nổ , động_vật sống , hàng_hoá là thực_phẩm bẩn . 9 . Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định tại Luật Giao_thông đường_bộ , Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP và quy_định pháp_luật khác có liên_quan .
1,428
Tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có quyền_hạn và trách_nhiệm thế_nào ?
Theo Điều 45 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có những quyền_hạn và trách_nhiệm như sau : ... , không được sử_dụng các biện_pháp kỹ_thuật, trang_thiết_bị ngoại_vi, các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động, phá ( hoặc làm nhiễu ) sóng GPS, GSM hoặc làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát hành_trình, camera lắp trên xe ( đối_với các loại xe thuộc đối_tượng phải lắp ). 6. Từ_chối vận_chuyển đối_với hành_khách có hành_vi gây mất an_ninh, trật_tự, an_toàn trên xe ; có quyền từ_chối vận_chuyển hàng cấm, hàng dễ cháy, nổ, hoặc động_vật sống. 7. Có quyền từ_chối điều_khiển phương_tiện khi phát_hiện phương_tiện không đảm_bảo các điều_kiện về an_toàn, phương_tiện không lắp thiết_bị giám_sát hành_trình, camera ( đối_với loại xe thuộc đối_tượng phải lắp ) hoặc có lắp nhưng không hoạt_động. 8. Không chở quá số người được phép chở và không vượt quá khối_lượng toàn_bộ cho_phép tham_gia giao_thông được ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe ô_tô ; hành_lý phải được xếp dàn đều trong khoang chở hành_lý, đảm_bảo không bị xê_dịch trong quá_trình vận_chuyển ; không được chở hàng cấm, hàng dễ cháy, nổ, động_vật sống, hàng_hoá là
None
1
Theo Điều 45 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có những quyền_hạn và trách_nhiệm như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm người lái_xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng , du_lịch 1 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ quy_trình đảm_bảo an_toàn giao_thông quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này . 2 . Thực_hiện vận_chuyển hành_khách theo đúng hành_trình , lịch_trình đã báo_cáo với Sở Giao_thông vận_tải . Đeo thẻ tên , mặc đồng_phục theo đúng quy_định của đơn_vị kinh_doanh vận_tải . 3 . Người lái_xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng phải thực_hiện quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 6 và khoản 7 Điều 7 của Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP. Người lái_xe kinh_doanh vận_tải khách du_lịch thực_hiện quy_định tại khoản 3 , khoản 4 và khoản 7 Điều 8 của Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP. 4 . Người lái_xe điều_khiển phương_tiện có sử_dụng phần_mềm ứng_dụng hỗ_trợ kết_nối vận_tải trong quá_trình vận_chuyển hành_khách phải có thiết_bị truy_cập được giao_diện thể_hiện hợp_đồng vận_tải điện_tử , danh_sách hành_khách theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 13 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 5 . Giữ_gìn vệ_sinh phương_tiện , không được sử_dụng các biện_pháp kỹ_thuật , trang_thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động , phá ( hoặc làm nhiễu ) sóng GPS , GSM hoặc làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát hành_trình , camera lắp trên xe ( đối_với các loại xe thuộc đối_tượng phải lắp ) . 6 . Từ_chối vận_chuyển đối_với hành_khách có hành_vi gây mất an_ninh , trật_tự , an_toàn trên xe ; có quyền từ_chối vận_chuyển hàng cấm , hàng dễ cháy , nổ , hoặc động_vật sống . 7 . Có quyền từ_chối điều_khiển phương_tiện khi phát_hiện phương_tiện không đảm_bảo các điều_kiện về an_toàn , phương_tiện không lắp thiết_bị giám_sát hành_trình , camera ( đối_với loại xe thuộc đối_tượng phải lắp ) hoặc có lắp nhưng không hoạt_động . 8 . Không chở quá số người được phép chở và không vượt quá khối_lượng toàn_bộ cho_phép tham_gia giao_thông được ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe ô_tô ; hành_lý phải được xếp dàn đều trong khoang chở hành_lý , đảm_bảo không bị xê_dịch trong quá_trình vận_chuyển ; không được chở hàng cấm , hàng dễ cháy , nổ , động_vật sống , hàng_hoá là thực_phẩm bẩn . 9 . Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định tại Luật Giao_thông đường_bộ , Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP và quy_định pháp_luật khác có liên_quan .
1,429
Tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có quyền_hạn và trách_nhiệm thế_nào ?
Theo Điều 45 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có những quyền_hạn và trách_nhiệm như sau : ... dàn đều trong khoang chở hành_lý, đảm_bảo không bị xê_dịch trong quá_trình vận_chuyển ; không được chở hàng cấm, hàng dễ cháy, nổ, động_vật sống, hàng_hoá là thực_phẩm bẩn. 9. Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định tại Luật Giao_thông đường_bộ, Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP và quy_định pháp_luật khác có liên_quan.
None
1
Theo Điều 45 Thông_tư 12/2020/TT-BGTVT quy_định tài_xế lái_xe hợp_đồng 19 chỗ chở khách đi đám_cưới có những quyền_hạn và trách_nhiệm như sau : Quyền_hạn và trách_nhiệm người lái_xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng , du_lịch 1 . Thực_hiện đúng , đầy_đủ quy_trình đảm_bảo an_toàn giao_thông quy_định tại Điều 4 của Thông_tư này . 2 . Thực_hiện vận_chuyển hành_khách theo đúng hành_trình , lịch_trình đã báo_cáo với Sở Giao_thông vận_tải . Đeo thẻ tên , mặc đồng_phục theo đúng quy_định của đơn_vị kinh_doanh vận_tải . 3 . Người lái_xe kinh_doanh vận_tải hành_khách theo hợp_đồng phải thực_hiện quy_định tại khoản 3 , khoản 4 , khoản 6 và khoản 7 Điều 7 của Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP. Người lái_xe kinh_doanh vận_tải khách du_lịch thực_hiện quy_định tại khoản 3 , khoản 4 và khoản 7 Điều 8 của Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP. 4 . Người lái_xe điều_khiển phương_tiện có sử_dụng phần_mềm ứng_dụng hỗ_trợ kết_nối vận_tải trong quá_trình vận_chuyển hành_khách phải có thiết_bị truy_cập được giao_diện thể_hiện hợp_đồng vận_tải điện_tử , danh_sách hành_khách theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 13 ban_hành kèm theo Thông_tư này . 5 . Giữ_gìn vệ_sinh phương_tiện , không được sử_dụng các biện_pháp kỹ_thuật , trang_thiết_bị ngoại_vi , các biện_pháp khác để can_thiệp vào quá_trình hoạt_động , phá ( hoặc làm nhiễu ) sóng GPS , GSM hoặc làm sai_lệch dữ_liệu của thiết_bị giám_sát hành_trình , camera lắp trên xe ( đối_với các loại xe thuộc đối_tượng phải lắp ) . 6 . Từ_chối vận_chuyển đối_với hành_khách có hành_vi gây mất an_ninh , trật_tự , an_toàn trên xe ; có quyền từ_chối vận_chuyển hàng cấm , hàng dễ cháy , nổ , hoặc động_vật sống . 7 . Có quyền từ_chối điều_khiển phương_tiện khi phát_hiện phương_tiện không đảm_bảo các điều_kiện về an_toàn , phương_tiện không lắp thiết_bị giám_sát hành_trình , camera ( đối_với loại xe thuộc đối_tượng phải lắp ) hoặc có lắp nhưng không hoạt_động . 8 . Không chở quá số người được phép chở và không vượt quá khối_lượng toàn_bộ cho_phép tham_gia giao_thông được ghi trong Giấy chứng_nhận kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường của xe ô_tô ; hành_lý phải được xếp dàn đều trong khoang chở hành_lý , đảm_bảo không bị xê_dịch trong quá_trình vận_chuyển ; không được chở hàng cấm , hàng dễ cháy , nổ , động_vật sống , hàng_hoá là thực_phẩm bẩn . 9 . Thực_hiện các trách_nhiệm khác theo quy_định tại Luật Giao_thông đường_bộ , Nghị_định số 10/2020/NĐ-CP và quy_định pháp_luật khác có liên_quan .
1,430
Tạo nhân_thân giả có bị xử_lý như_thế_nào ?
Về việc tạo nhân_thân giả , nếu việc tạo nhân_thân giả không nhằm mục_đích xấu , không xâm_phạm đến quyền nhân_thân , quyền tài_sản của bất_kỳ ai và c. ... Về việc tạo nhân_thân giả , nếu việc tạo nhân_thân giả không nhằm mục_đích xấu , không xâm_phạm đến quyền nhân_thân , quyền tài_sản của bất_kỳ ai và chưa có các hành_vi vi_phạm pháp_luật khác . Thì hiện_nay các quy_định của pháp_luật không đề_cập đến vấn_đề này . Tuy_nhiên pháp_luật Việt_Nam nghiêm_cấm các hành_vi làm giả giấy_tờ , mạo_danh người khác . + Người có hành_vi mạo_danh người khác để lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản sẽ bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 174 Bộ_luật Hình_sự 2015 . + Người có hành_vi mạo_danh chức_vụ , cấp_bậc , vị_trí công_tác của người khác có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 339 Bộ_luật Hình_sự 2015 . + Người có Hành_vi làm giả giấy_tờ có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 341 Bộ_luật Hình_sự năm 2015 với Tội làm giả con_dấu , tài_liệu của cơ_quan , tổ_chức ; tội sử_dụng con_dấu hoặc tài_liệu giả của cơ_quan , tổ_chức . ( Hình từ Internet )
None
1
Về việc tạo nhân_thân giả , nếu việc tạo nhân_thân giả không nhằm mục_đích xấu , không xâm_phạm đến quyền nhân_thân , quyền tài_sản của bất_kỳ ai và chưa có các hành_vi vi_phạm pháp_luật khác . Thì hiện_nay các quy_định của pháp_luật không đề_cập đến vấn_đề này . Tuy_nhiên pháp_luật Việt_Nam nghiêm_cấm các hành_vi làm giả giấy_tờ , mạo_danh người khác . + Người có hành_vi mạo_danh người khác để lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản sẽ bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 174 Bộ_luật Hình_sự 2015 . + Người có hành_vi mạo_danh chức_vụ , cấp_bậc , vị_trí công_tác của người khác có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 339 Bộ_luật Hình_sự 2015 . + Người có Hành_vi làm giả giấy_tờ có_thể chịu trách_nhiệm hình_sự theo Điều 341 Bộ_luật Hình_sự năm 2015 với Tội làm giả con_dấu , tài_liệu của cơ_quan , tổ_chức ; tội sử_dụng con_dấu hoặc tài_liệu giả của cơ_quan , tổ_chức . ( Hình từ Internet )
1,431
Tạo nhân_thân giả , lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản của nhiều người có bị tử_hình không ?
Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_s: ... Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản, người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_sự với tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản. Cụ_thể, với trường_hợp hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản chưa đủ yếu_tố cấu_thành tội_phạm. Người thực_hiện hành_vi có_thể bị xử_phạt theo điểm c khoản 1 Điều 15 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP: Vi_phạm quy_định về gây thiệt_hại đến tài_sản của tổ_chức, cá_nhân khác 1. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây :... c ) Dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản hoặc đến thời_điểm trả lại tài_sản do vay, mượn, thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng, mặc_dù có điều_kiện, khả_năng nhưng cố_tình không trả ;... 3. Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 và các điểm a, b, c và đ khoản 2 Điều này ; b ) Trục_xuất người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các
None
1
Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_sự với tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản . Cụ_thể , với trường_hợp hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản chưa đủ yếu_tố cấu_thành tội_phạm . Người thực_hiện hành_vi có_thể bị xử_phạt theo điểm c khoản 1 Điều 15 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP: Vi_phạm quy_định về gây thiệt_hại đến tài_sản của tổ_chức , cá_nhân khác 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : ... c ) Dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản hoặc đến thời_điểm trả lại tài_sản do vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng , mặc_dù có điều_kiện , khả_năng nhưng cố_tình không trả ; ... 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 và các điểm a , b , c và đ khoản 2 Điều này ; b ) Trục_xuất người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm c , d và đ khoản 2 Điều này ; b ) Buộc trả lại tài_sản do chiếm_giữ trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm đ và e khoản 2 Điều này ; c ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . Đối_với tổ_chức thì mức phạt tiền sẽ nhân đôi căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP. Trường_hợp đủ cấu_thành tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , thì căn_cứ Điều 174 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định các khung_hình_phạt sau : Tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản 1 . Người nào bằng thủ_đoạn gian_dối chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản mà_còn vi_phạm ; b ) Đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168 , 169 , 170 , 171 , 172 , 173 , 175 và 290 của Bộ_luật này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; d ) Tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ ; tài_sản là kỷ_vật , di_vật , đồ thờ_cúng có giá_trị đặc_biệt về mặt tinh_thần đối_với người_bị_hại . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , t hì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm ; đ ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan , tổ_chức ; e ) Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; g ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này . 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh . 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng hoàn_cảnh chiến_tranh , tình_trạng khẩn_cấp . Như_vậy , căn_cứ áp_dụng hình_phạt đối_với tội Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản không có căn_cứ số người bị lừa mà căn_cứ chính vào trị_giá tài_sản . Khung_hình_phạt cao nhất áp_dụng cho tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản là tù chung_thân mà không áp_dụng hình_phạt tử_hình đối_với loại tội_phạm này .
1,432
Tạo nhân_thân giả , lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản của nhiều người có bị tử_hình không ?
Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_s: ... d khoản 1 và các điểm a, b, c và đ khoản 2 Điều này ; b ) Trục_xuất người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này. 4. Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm c, d và đ khoản 2 Điều này ; b ) Buộc trả lại tài_sản do chiếm_giữ trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm đ và e khoản 2 Điều này ; c ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này. Đối_với tổ_chức thì mức phạt tiền sẽ nhân đôi căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP. Trường_hợp đủ cấu_thành tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản, thì căn_cứ Điều 174 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định các khung_hình_phạt sau : Tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản 1. Người nào bằng thủ_đoạn gian_dối chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến
None
1
Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_sự với tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản . Cụ_thể , với trường_hợp hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản chưa đủ yếu_tố cấu_thành tội_phạm . Người thực_hiện hành_vi có_thể bị xử_phạt theo điểm c khoản 1 Điều 15 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP: Vi_phạm quy_định về gây thiệt_hại đến tài_sản của tổ_chức , cá_nhân khác 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : ... c ) Dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản hoặc đến thời_điểm trả lại tài_sản do vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng , mặc_dù có điều_kiện , khả_năng nhưng cố_tình không trả ; ... 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 và các điểm a , b , c và đ khoản 2 Điều này ; b ) Trục_xuất người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm c , d và đ khoản 2 Điều này ; b ) Buộc trả lại tài_sản do chiếm_giữ trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm đ và e khoản 2 Điều này ; c ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . Đối_với tổ_chức thì mức phạt tiền sẽ nhân đôi căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP. Trường_hợp đủ cấu_thành tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , thì căn_cứ Điều 174 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định các khung_hình_phạt sau : Tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản 1 . Người nào bằng thủ_đoạn gian_dối chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản mà_còn vi_phạm ; b ) Đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168 , 169 , 170 , 171 , 172 , 173 , 175 và 290 của Bộ_luật này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; d ) Tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ ; tài_sản là kỷ_vật , di_vật , đồ thờ_cúng có giá_trị đặc_biệt về mặt tinh_thần đối_với người_bị_hại . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , t hì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm ; đ ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan , tổ_chức ; e ) Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; g ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này . 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh . 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng hoàn_cảnh chiến_tranh , tình_trạng khẩn_cấp . Như_vậy , căn_cứ áp_dụng hình_phạt đối_với tội Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản không có căn_cứ số người bị lừa mà căn_cứ chính vào trị_giá tài_sản . Khung_hình_phạt cao nhất áp_dụng cho tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản là tù chung_thân mà không áp_dụng hình_phạt tử_hình đối_với loại tội_phạm này .
1,433
Tạo nhân_thân giả , lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản của nhiều người có bị tử_hình không ?
Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_s: ... tài_sản của người khác trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản mà_còn vi_phạm ; b ) Đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168, 169, 170, 171, 172, 173, 175 và 290 của Bộ_luật này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh, trật_tự, an_toàn xã_hội ; d ) Tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ ; tài_sản là kỷ_vật, di_vật, đồ thờ_cúng có giá_trị đặc_biệt về mặt tinh_thần đối_với người_bị_hại. 2. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, t hì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm ;
None
1
Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_sự với tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản . Cụ_thể , với trường_hợp hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản chưa đủ yếu_tố cấu_thành tội_phạm . Người thực_hiện hành_vi có_thể bị xử_phạt theo điểm c khoản 1 Điều 15 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP: Vi_phạm quy_định về gây thiệt_hại đến tài_sản của tổ_chức , cá_nhân khác 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : ... c ) Dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản hoặc đến thời_điểm trả lại tài_sản do vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng , mặc_dù có điều_kiện , khả_năng nhưng cố_tình không trả ; ... 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 và các điểm a , b , c và đ khoản 2 Điều này ; b ) Trục_xuất người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm c , d và đ khoản 2 Điều này ; b ) Buộc trả lại tài_sản do chiếm_giữ trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm đ và e khoản 2 Điều này ; c ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . Đối_với tổ_chức thì mức phạt tiền sẽ nhân đôi căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP. Trường_hợp đủ cấu_thành tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , thì căn_cứ Điều 174 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định các khung_hình_phạt sau : Tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản 1 . Người nào bằng thủ_đoạn gian_dối chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản mà_còn vi_phạm ; b ) Đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168 , 169 , 170 , 171 , 172 , 173 , 175 và 290 của Bộ_luật này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; d ) Tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ ; tài_sản là kỷ_vật , di_vật , đồ thờ_cúng có giá_trị đặc_biệt về mặt tinh_thần đối_với người_bị_hại . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , t hì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm ; đ ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan , tổ_chức ; e ) Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; g ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này . 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh . 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng hoàn_cảnh chiến_tranh , tình_trạng khẩn_cấp . Như_vậy , căn_cứ áp_dụng hình_phạt đối_với tội Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản không có căn_cứ số người bị lừa mà căn_cứ chính vào trị_giá tài_sản . Khung_hình_phạt cao nhất áp_dụng cho tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản là tù chung_thân mà không áp_dụng hình_phạt tử_hình đối_với loại tội_phạm này .
1,434
Tạo nhân_thân giả , lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản của nhiều người có bị tử_hình không ?
Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_s: ... năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm ; đ ) Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan, tổ_chức ; e ) Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; g ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều này. 3. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng thiên_tai, dịch_bệnh. 4. Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ;
None
1
Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_sự với tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản . Cụ_thể , với trường_hợp hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản chưa đủ yếu_tố cấu_thành tội_phạm . Người thực_hiện hành_vi có_thể bị xử_phạt theo điểm c khoản 1 Điều 15 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP: Vi_phạm quy_định về gây thiệt_hại đến tài_sản của tổ_chức , cá_nhân khác 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : ... c ) Dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản hoặc đến thời_điểm trả lại tài_sản do vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng , mặc_dù có điều_kiện , khả_năng nhưng cố_tình không trả ; ... 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 và các điểm a , b , c và đ khoản 2 Điều này ; b ) Trục_xuất người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm c , d và đ khoản 2 Điều này ; b ) Buộc trả lại tài_sản do chiếm_giữ trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm đ và e khoản 2 Điều này ; c ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . Đối_với tổ_chức thì mức phạt tiền sẽ nhân đôi căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP. Trường_hợp đủ cấu_thành tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , thì căn_cứ Điều 174 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định các khung_hình_phạt sau : Tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản 1 . Người nào bằng thủ_đoạn gian_dối chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản mà_còn vi_phạm ; b ) Đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168 , 169 , 170 , 171 , 172 , 173 , 175 và 290 của Bộ_luật này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; d ) Tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ ; tài_sản là kỷ_vật , di_vật , đồ thờ_cúng có giá_trị đặc_biệt về mặt tinh_thần đối_với người_bị_hại . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , t hì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm ; đ ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan , tổ_chức ; e ) Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; g ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này . 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh . 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng hoàn_cảnh chiến_tranh , tình_trạng khẩn_cấp . Như_vậy , căn_cứ áp_dụng hình_phạt đối_với tội Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản không có căn_cứ số người bị lừa mà căn_cứ chính vào trị_giá tài_sản . Khung_hình_phạt cao nhất áp_dụng cho tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản là tù chung_thân mà không áp_dụng hình_phạt tử_hình đối_với loại tội_phạm này .
1,435
Tạo nhân_thân giả , lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản của nhiều người có bị tử_hình không ?
Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_s: ... một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a, b, c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng hoàn_cảnh chiến_tranh, tình_trạng khẩn_cấp. Như_vậy, căn_cứ áp_dụng hình_phạt đối_với tội Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản không có căn_cứ số người bị lừa mà căn_cứ chính vào trị_giá tài_sản. Khung_hình_phạt cao nhất áp_dụng cho tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản là tù chung_thân mà không áp_dụng hình_phạt tử_hình đối_với loại tội_phạm này.
None
1
Về khung_hình_phạt đối_với hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , người thực_hiện hành_vi có_thể chịu bị xử_phạt hành_chính hoặc chịu trách_nhiệm hình_sự với tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản . Cụ_thể , với trường_hợp hành_vi lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản chưa đủ yếu_tố cấu_thành tội_phạm . Người thực_hiện hành_vi có_thể bị xử_phạt theo điểm c khoản 1 Điều 15 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP: Vi_phạm quy_định về gây thiệt_hại đến tài_sản của tổ_chức , cá_nhân khác 1 . Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối_với một trong những hành_vi sau đây : ... c ) Dùng thủ_đoạn gian_dối hoặc bỏ trốn để chiếm_đoạt tài_sản hoặc đến thời_điểm trả lại tài_sản do vay , mượn , thuê tài_sản của người khác hoặc nhận được tài_sản của người khác bằng hình_thức hợp_đồng , mặc_dù có điều_kiện , khả_năng nhưng cố_tình không trả ; ... 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật , phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 và các điểm a , b , c và đ khoản 2 Điều này ; b ) Trục_xuất người nước_ngoài có hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại các khoản 1 và 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm c , d và đ khoản 2 Điều này ; b ) Buộc trả lại tài_sản do chiếm_giữ trái_phép đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại các điểm đ và e khoản 2 Điều này ; c ) Buộc khôi_phục lại tình_trạng ban_đầu đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 2 Điều này . Đối_với tổ_chức thì mức phạt tiền sẽ nhân đôi căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP. Trường_hợp đủ cấu_thành tội_danh Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản , thì căn_cứ Điều 174 Bộ_luật Hình_sự 2015 quy_định các khung_hình_phạt sau : Tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản 1 . Người nào bằng thủ_đoạn gian_dối chiếm_đoạt tài_sản của người khác trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng hoặc dưới 2.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt cải_tạo không giam_giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi chiếm_đoạt tài_sản mà_còn vi_phạm ; b ) Đã bị kết_án về tội này hoặc về một trong các tội quy_định tại các điều 168 , 169 , 170 , 171 , 172 , 173 , 175 và 290 của Bộ_luật này , chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Gây ảnh_hưởng xấu đến an_ninh , trật_tự , an_toàn xã_hội ; d ) Tài_sản là phương_tiện kiếm sống chính của người_bị_hại và gia_đình họ ; tài_sản là kỷ_vật , di_vật , đồ thờ_cúng có giá_trị đặc_biệt về mặt tinh_thần đối_với người_bị_hại . 2 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , t hì bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Có tính_chất chuyên_nghiệp ; c ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng ; d ) Tái_phạm nguy_hiểm ; đ ) Lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc lợi_dụng danh_nghĩa cơ_quan , tổ_chức ; e ) Dùng thủ_đoạn xảo_quyệt ; g ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 2.000.000 đồng đến dưới 50.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này . 3 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 07 năm đến 15 năm : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng thiên_tai , dịch_bệnh . 4 . Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây , thì bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung_thân : a ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá 500.000.000 đồng trở lên ; b ) Chiếm_đoạt tài_sản trị_giá từ 200.000.000 đồng đến dưới 500.000.000 đồng nhưng thuộc một trong các trường_hợp quy_định tại các điểm a , b , c và d khoản 1 Điều này ; c ) Lợi_dụng hoàn_cảnh chiến_tranh , tình_trạng khẩn_cấp . Như_vậy , căn_cứ áp_dụng hình_phạt đối_với tội Lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản không có căn_cứ số người bị lừa mà căn_cứ chính vào trị_giá tài_sản . Khung_hình_phạt cao nhất áp_dụng cho tội lừa_đảo chiếm_đoạt tài_sản là tù chung_thân mà không áp_dụng hình_phạt tử_hình đối_với loại tội_phạm này .
1,436
Làm gì khi bị lừa_đảo tài_sản ?
Khi bị lừa_đảo , người_dân cần trình_báo hoặc làm đơn tố_cáo đến cơ_quan_chức_năng . Căn_cứ khoản 2 Điều 145 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 , các cơ_qua: ... Khi bị lừa_đảo , người_dân cần trình_báo hoặc làm đơn tố_cáo đến cơ_quan_chức_năng . Căn_cứ khoản 2 Điều 145 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 , các cơ_quan này có_thể là : Trách_nhiệm tiếp_nhận và thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ... 2 . Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố gồm : a ) Cơ_quan điều_tra , Viện_kiểm_sát tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; b ) Cơ_quan , tổ_chức khác tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm . Theo đó , người_dân có_thể đến cơ_quan công_an , viện_kiểm_sát , toà_án tại địa_phương để tố_cáo hành_vi lừa_đảo của người khác . Người tố_cáo cũng cần chuẩn_bị chứng_cứ , chứng_minh thiệt_hại , hành_vi phạm_tội của người khác .
None
1
Khi bị lừa_đảo , người_dân cần trình_báo hoặc làm đơn tố_cáo đến cơ_quan_chức_năng . Căn_cứ khoản 2 Điều 145 Bộ luật_Tố_tụng_hình_sự 2015 , các cơ_quan này có_thể là : Trách_nhiệm tiếp_nhận và thẩm_quyền giải_quyết tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ... 2 . Cơ_quan , tổ_chức có trách_nhiệm tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố gồm : a ) Cơ_quan điều_tra , Viện_kiểm_sát tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm , kiến_nghị khởi_tố ; b ) Cơ_quan , tổ_chức khác tiếp_nhận tố_giác , tin báo về tội_phạm . Theo đó , người_dân có_thể đến cơ_quan công_an , viện_kiểm_sát , toà_án tại địa_phương để tố_cáo hành_vi lừa_đảo của người khác . Người tố_cáo cũng cần chuẩn_bị chứng_cứ , chứng_minh thiệt_hại , hành_vi phạm_tội của người khác .
1,437
Mẫu giấy đề_nghị chấm_dứt chi_nhánh hoạt_động lưu ký năm 2022 theo quy_định mới nhất như_thế_nào ?
Theo Mẫu 05 / LK-TV ban_hành kèm theo Quyết_định 110 / QĐ-VSD năm 2022 quy_định về mẫu giấy đề_nghị chấm_dứt chi_nhánh hoạt_động lưu ký năm 2022 như s: ... Theo Mẫu 05 / LK-TV ban_hành kèm theo Quyết_định 110 / QĐ-VSD năm 2022 quy_định về mẫu giấy đề_nghị chấm_dứt chi_nhánh hoạt_động lưu ký năm 2022 như sau : Tải về Mẫu giấy đề_nghị chấm_dứt chi_nhánh hoạt_động lưu ký : Tại đây .
None
1
Theo Mẫu 05 / LK-TV ban_hành kèm theo Quyết_định 110 / QĐ-VSD năm 2022 quy_định về mẫu giấy đề_nghị chấm_dứt chi_nhánh hoạt_động lưu ký năm 2022 như sau : Tải về Mẫu giấy đề_nghị chấm_dứt chi_nhánh hoạt_động lưu ký : Tại đây .
1,438
Chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh thành_viên lưu ký được quy_định như_thế_nào ?
Theo Điều 6 Quyết_định 110 / QĐ-VSD năm 2022 quy_định về chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh thành_viên lưu ký như sau : ... - VSD chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh thành_viên lưu ký trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 12 Thông_tư 119/2020/TT-BTC như sau : ( a ) Công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động lưu ký chứng_khoán . ( b ) Công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại tự_nguyện chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán tại chi_nhánh ; ( c ) Chi_nhánh công_ty chứng_khoán , chi_nhánh ngân_hàng thương_mại chấm_dứt hoạt_động . ( d ) Cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật của chi_nhánh không đảm_bảo để thực_hiện hoạt_động lưu ký chứng_khoán theo thông_báo của Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước . - Thành_viên lưu ký chấm_dứt hoạt_động của chi_nhánh theo yêu_cầu hoặc Quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền phải làm thủ_tục chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh với VSD trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày có văn_bản của cơ_quan có thẩm_quyền .
None
1
Theo Điều 6 Quyết_định 110 / QĐ-VSD năm 2022 quy_định về chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh thành_viên lưu ký như sau : - VSD chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh thành_viên lưu ký trong các trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 12 Thông_tư 119/2020/TT-BTC như sau : ( a ) Công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại bị thu_hồi Giấy chứng_nhận đăng_ký hoạt_động lưu ký chứng_khoán . ( b ) Công_ty chứng_khoán , ngân_hàng thương_mại tự_nguyện chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán tại chi_nhánh ; ( c ) Chi_nhánh công_ty chứng_khoán , chi_nhánh ngân_hàng thương_mại chấm_dứt hoạt_động . ( d ) Cơ_sở vật_chất , kỹ_thuật của chi_nhánh không đảm_bảo để thực_hiện hoạt_động lưu ký chứng_khoán theo thông_báo của Uỷ_ban Chứng_khoán Nhà_nước . - Thành_viên lưu ký chấm_dứt hoạt_động của chi_nhánh theo yêu_cầu hoặc Quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền phải làm thủ_tục chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh với VSD trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày có văn_bản của cơ_quan có thẩm_quyền .
1,439
Hồ_sơ đề_nghị chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh bao_gồm những gì ?
Theo khoản 3 Điều 6 Quyết_định 110 / QĐ-VSD năm 2022 quy_định về hồ_sơ đề_nghị chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh bao_gồm : ... - Giấy đề_nghị chấm_dứt chi_nhánh hoạt_động lưu ký ( Mẫu 05 / LK-TV của Quy_chế này ) ; - Văn_bản của cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu chấm_dứt hoạt_động của chi_nhánh ( đối_với thành_viên lưu ký chấm_dứt hoạt_động của chi_nhánh theo yêu_cầu hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ) . - Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , VSD gửi văn_bản cho thành_viên lưu ký về việc chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh thành_viên lưu ký . - Thành_viên lưu ký có nghĩa_vụ tiếp_nhận mọi nghĩa_vụ của chi_nhánh bị chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán với VSD , khách_hàng và các đơn_vị có liên_quan .
None
1
Theo khoản 3 Điều 6 Quyết_định 110 / QĐ-VSD năm 2022 quy_định về hồ_sơ đề_nghị chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh bao_gồm : - Giấy đề_nghị chấm_dứt chi_nhánh hoạt_động lưu ký ( Mẫu 05 / LK-TV của Quy_chế này ) ; - Văn_bản của cơ_quan có thẩm_quyền yêu_cầu chấm_dứt hoạt_động của chi_nhánh ( đối_với thành_viên lưu ký chấm_dứt hoạt_động của chi_nhánh theo yêu_cầu hoặc quyết_định của cơ_quan có thẩm_quyền ) . - Trong thời_hạn 03 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được hồ_sơ đầy_đủ và hợp_lệ , VSD gửi văn_bản cho thành_viên lưu ký về việc chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán của chi_nhánh thành_viên lưu ký . - Thành_viên lưu ký có nghĩa_vụ tiếp_nhận mọi nghĩa_vụ của chi_nhánh bị chấm_dứt hoạt_động lưu ký chứng_khoán với VSD , khách_hàng và các đơn_vị có liên_quan .
1,440
Mẫu_Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo quy_định mới nhất hiện_nay ?
Căn_cứ theo Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định như sau : ... Tải_Mẫu_Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải mới nhất tại đây . Vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định như sau : Tải_Mẫu_Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải mới nhất tại đây . Vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải ( Hình từ Internet )
1,441
Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được hiểu như_thế_nào ?
Căn_cứ theo điểm a khoản 2 Điều 2 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định như sau : ... Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn hoa_tiêu hàng_hải và Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải... 2. Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải a ) GCNVHĐHTHH là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải, thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu. Hoa_tiêu hàng_hải, thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong GCNVHĐHTHH. b ) Hoa_tiêu hàng_hải đã qua thực_tập dẫn tàu, thuyền_trưởng đã dẫn tàu ở vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu nào thì được cấp GCNVHĐHTHH tại vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu đó. c ) Thời_hạn sử_dụng của GCNVHĐHTHH tương_ứng với thời_hạn sử_dụng GCNKNCMHTHH. đ ) Mẫu_GCNVHĐHTHH được quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này. Theo đó, Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải, thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép
None
1
Căn_cứ theo điểm a khoản 2 Điều 2 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định như sau : Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn hoa_tiêu hàng_hải và Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải ... 2 . Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải a ) GCNVHĐHTHH là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu . Hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong GCNVHĐHTHH . b ) Hoa_tiêu hàng_hải đã qua thực_tập dẫn tàu , thuyền_trưởng đã dẫn tàu ở vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu nào thì được cấp GCNVHĐHTHH tại vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu đó . c ) Thời_hạn sử_dụng của GCNVHĐHTHH tương_ứng với thời_hạn sử_dụng GCNKNCMHTHH . đ ) Mẫu_GCNVHĐHTHH được quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Theo đó , Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu . Hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải .
1,442
Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được hiểu như_thế_nào ?
Căn_cứ theo điểm a khoản 2 Điều 2 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định như sau : ... , Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải, thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu. Hoa_tiêu hàng_hải, thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải. Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn hoa_tiêu hàng_hải và Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải... 2. Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải a ) GCNVHĐHTHH là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải, thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu. Hoa_tiêu hàng_hải, thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong GCNVHĐHTHH. b ) Hoa_tiêu hàng_hải đã qua thực_tập dẫn tàu, thuyền_trưởng đã dẫn tàu ở vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu nào thì được cấp GCNVHĐHTHH tại vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu đó. c ) Thời_hạn sử_dụng của GCNVHĐHTHH tương_ứng với
None
1
Căn_cứ theo điểm a khoản 2 Điều 2 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định như sau : Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn hoa_tiêu hàng_hải và Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải ... 2 . Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải a ) GCNVHĐHTHH là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu . Hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong GCNVHĐHTHH . b ) Hoa_tiêu hàng_hải đã qua thực_tập dẫn tàu , thuyền_trưởng đã dẫn tàu ở vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu nào thì được cấp GCNVHĐHTHH tại vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu đó . c ) Thời_hạn sử_dụng của GCNVHĐHTHH tương_ứng với thời_hạn sử_dụng GCNKNCMHTHH . đ ) Mẫu_GCNVHĐHTHH được quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Theo đó , Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu . Hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải .
1,443
Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được hiểu như_thế_nào ?
Căn_cứ theo điểm a khoản 2 Điều 2 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định như sau : ... nào thì được cấp GCNVHĐHTHH tại vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu đó. c ) Thời_hạn sử_dụng của GCNVHĐHTHH tương_ứng với thời_hạn sử_dụng GCNKNCMHTHH. đ ) Mẫu_GCNVHĐHTHH được quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này. Theo đó, Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải, thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu. Hoa_tiêu hàng_hải, thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải.
None
1
Căn_cứ theo điểm a khoản 2 Điều 2 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định như sau : Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn hoa_tiêu hàng_hải và Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải ... 2 . Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải a ) GCNVHĐHTHH là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu . Hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong GCNVHĐHTHH . b ) Hoa_tiêu hàng_hải đã qua thực_tập dẫn tàu , thuyền_trưởng đã dẫn tàu ở vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu nào thì được cấp GCNVHĐHTHH tại vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu đó . c ) Thời_hạn sử_dụng của GCNVHĐHTHH tương_ứng với thời_hạn sử_dụng GCNKNCMHTHH . đ ) Mẫu_GCNVHĐHTHH được quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Theo đó , Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải là chứng_chỉ cấp cho hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng quy_định vùng hoạt_động và tuyến dẫn tàu mà hoa_tiêu hàng_hải được phép hành_nghề hoặc thuyền_trưởng được phép tự dẫn tàu . Hoa_tiêu hàng_hải , thuyền_trưởng chỉ được phép dẫn tàu ở các tuyến dẫn tàu ghi trong Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải .
1,444
Cấp_Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải phải đảm_bảo các điều_kiện nào ?
Căn_cứ Điều 15 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định như sau : ... Điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải 1 . Có GCNKNCMHTHH . 2 . Riêng đối_với hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu tại cảng dầu_khí ngoài khơi , để được cấp GCNVHĐHTHH thì phải thực_tập dẫn tàu an_toàn ít_nhất 18 lượt tại vùng hoa_tiêu hàng_hải đó và được tổ_chức hoa_tiêu nơi thực_tập sát_hạch , Cảng_vụ hàng_hải khu_vực xác_nhận . Như_vậy , cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải phải đảm_bảo các điều_kiện sau : - Có Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn hoa_tiêu hàng_hải ; - Riêng đối_với hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu tại cảng dầu_khí ngoài khơi , để được cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải thì phải thực_tập dẫn tàu an_toàn ít_nhất 18 lượt tại vùng hoa_tiêu hàng_hải đó và được tổ_chức hoa_tiêu nơi thực_tập sát_hạch , Cảng_vụ hàng_hải khu_vực xác_nhận .
None
1
Căn_cứ Điều 15 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định như sau : Điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải 1 . Có GCNKNCMHTHH . 2 . Riêng đối_với hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu tại cảng dầu_khí ngoài khơi , để được cấp GCNVHĐHTHH thì phải thực_tập dẫn tàu an_toàn ít_nhất 18 lượt tại vùng hoa_tiêu hàng_hải đó và được tổ_chức hoa_tiêu nơi thực_tập sát_hạch , Cảng_vụ hàng_hải khu_vực xác_nhận . Như_vậy , cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải phải đảm_bảo các điều_kiện sau : - Có Giấy chứng_nhận khả_năng chuyên_môn hoa_tiêu hàng_hải ; - Riêng đối_với hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu tại cảng dầu_khí ngoài khơi , để được cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải thì phải thực_tập dẫn tàu an_toàn ít_nhất 18 lượt tại vùng hoa_tiêu hàng_hải đó và được tổ_chức hoa_tiêu nơi thực_tập sát_hạch , Cảng_vụ hàng_hải khu_vực xác_nhận .
1,445
Thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 16 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định cụ_thể : ... Thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải 1. Hồ_sơ cấp GCNVBĐHTHH bao_gồm : a ) Công_văn của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoặc đơn_vị quản_lý thuyền_trưởng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này ; b ) Tờ khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 của Thông_tư này ; c ) 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại. 2. Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác. 3. Cục Hàng_hải Việt_Nam nhận hồ_sơ, kiểm_tra thành_phần, số_lượng hồ_sơ theo quy_định, vào_sổ và hẹn trả kết_quả đúng thời_hạn quy_định. Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thi trả lại hồ_sơ và hướng_dẫn tổ_chức, cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ theo quy_định ( trong trường_hợp nộp trực_tiếp ). Trong trường_hợp nhận hồ_sơ qua hệ_thống bưu_chính, nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định, thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ. 4. Chậm nhất 02 ( hai ) ngày
None
1
Tại Điều 16 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định cụ_thể : Thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải 1 . Hồ_sơ cấp GCNVBĐHTHH bao_gồm : a ) Công_văn của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoặc đơn_vị quản_lý thuyền_trưởng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này ; b ) Tờ khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 của Thông_tư này ; c ) 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại . 2 . Tổ_chức , cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác . 3 . Cục Hàng_hải Việt_Nam nhận hồ_sơ , kiểm_tra thành_phần , số_lượng hồ_sơ theo quy_định , vào_sổ và hẹn trả kết_quả đúng thời_hạn quy_định . Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thi trả lại hồ_sơ và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ theo quy_định ( trong trường_hợp nộp trực_tiếp ) . Trong trường_hợp nhận hồ_sơ qua hệ_thống bưu_chính , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ . 4 . Chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định Cục Hàng_hải Việt_Nam cấp GCNVHĐHTHH theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp GCNVHĐHTHH theo quy_định , Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 5 . GCNVHĐHTHH được cấp 01 ( một ) bản_chính cho hoa_tiêu hàng_hải hoặc thuyền_trưởng . Theo đó , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được pháp_luật quy_định như sau : - Hồ_sơ cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải bao_gồm : + Công_văn của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoặc đơn_vị quản_lý thuyền_trưởng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này ; + Tờ khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 của Thông_tư này ; + 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại . - Tổ_chức , cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác . - Cục Hàng_hải Việt_Nam nhận hồ_sơ , kiểm_tra thành_phần , số_lượng hồ_sơ theo quy_định , vào_sổ và hẹn trả kết_quả đúng thời_hạn quy_định . Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thi trả lại hồ_sơ và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ theo quy_định ( trong trường_hợp nộp trực_tiếp ) . Trong trường_hợp nhận hồ_sơ qua hệ_thống bưu_chính , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ . - Chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định Cục Hàng_hải Việt_Nam cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo quy_định , Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . - Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được cấp 01 ( một ) bản_chính cho hoa_tiêu hàng_hải hoặc thuyền_trưởng .
1,446
Thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 16 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định cụ_thể : ... thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ. 4. Chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định Cục Hàng_hải Việt_Nam cấp GCNVHĐHTHH theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này. Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp GCNVHĐHTHH theo quy_định, Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. 5. GCNVHĐHTHH được cấp 01 ( một ) bản_chính cho hoa_tiêu hàng_hải hoặc thuyền_trưởng. Theo đó, thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được pháp_luật quy_định như sau : - Hồ_sơ cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải bao_gồm : + Công_văn của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoặc đơn_vị quản_lý thuyền_trưởng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này ; + Tờ khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 của Thông_tư này ; + 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại. - Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại
None
1
Tại Điều 16 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định cụ_thể : Thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải 1 . Hồ_sơ cấp GCNVBĐHTHH bao_gồm : a ) Công_văn của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoặc đơn_vị quản_lý thuyền_trưởng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này ; b ) Tờ khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 của Thông_tư này ; c ) 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại . 2 . Tổ_chức , cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác . 3 . Cục Hàng_hải Việt_Nam nhận hồ_sơ , kiểm_tra thành_phần , số_lượng hồ_sơ theo quy_định , vào_sổ và hẹn trả kết_quả đúng thời_hạn quy_định . Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thi trả lại hồ_sơ và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ theo quy_định ( trong trường_hợp nộp trực_tiếp ) . Trong trường_hợp nhận hồ_sơ qua hệ_thống bưu_chính , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ . 4 . Chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định Cục Hàng_hải Việt_Nam cấp GCNVHĐHTHH theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp GCNVHĐHTHH theo quy_định , Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 5 . GCNVHĐHTHH được cấp 01 ( một ) bản_chính cho hoa_tiêu hàng_hải hoặc thuyền_trưởng . Theo đó , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được pháp_luật quy_định như sau : - Hồ_sơ cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải bao_gồm : + Công_văn của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoặc đơn_vị quản_lý thuyền_trưởng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này ; + Tờ khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 của Thông_tư này ; + 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại . - Tổ_chức , cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác . - Cục Hàng_hải Việt_Nam nhận hồ_sơ , kiểm_tra thành_phần , số_lượng hồ_sơ theo quy_định , vào_sổ và hẹn trả kết_quả đúng thời_hạn quy_định . Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thi trả lại hồ_sơ và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ theo quy_định ( trong trường_hợp nộp trực_tiếp ) . Trong trường_hợp nhận hồ_sơ qua hệ_thống bưu_chính , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ . - Chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định Cục Hàng_hải Việt_Nam cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo quy_định , Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . - Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được cấp 01 ( một ) bản_chính cho hoa_tiêu hàng_hải hoặc thuyền_trưởng .
1,447
Thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 16 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định cụ_thể : ... này ; + 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại. - Tổ_chức, cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác. - Cục Hàng_hải Việt_Nam nhận hồ_sơ, kiểm_tra thành_phần, số_lượng hồ_sơ theo quy_định, vào_sổ và hẹn trả kết_quả đúng thời_hạn quy_định. Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thi trả lại hồ_sơ và hướng_dẫn tổ_chức, cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ theo quy_định ( trong trường_hợp nộp trực_tiếp ). Trong trường_hợp nhận hồ_sơ qua hệ_thống bưu_chính, nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định, thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được hồ_sơ. - Chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc, kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định Cục Hàng_hải Việt_Nam cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này. Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo quy_định, Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. -
None
1
Tại Điều 16 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định cụ_thể : Thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải 1 . Hồ_sơ cấp GCNVBĐHTHH bao_gồm : a ) Công_văn của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoặc đơn_vị quản_lý thuyền_trưởng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này ; b ) Tờ khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 của Thông_tư này ; c ) 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại . 2 . Tổ_chức , cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác . 3 . Cục Hàng_hải Việt_Nam nhận hồ_sơ , kiểm_tra thành_phần , số_lượng hồ_sơ theo quy_định , vào_sổ và hẹn trả kết_quả đúng thời_hạn quy_định . Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thi trả lại hồ_sơ và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ theo quy_định ( trong trường_hợp nộp trực_tiếp ) . Trong trường_hợp nhận hồ_sơ qua hệ_thống bưu_chính , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ . 4 . Chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định Cục Hàng_hải Việt_Nam cấp GCNVHĐHTHH theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp GCNVHĐHTHH theo quy_định , Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 5 . GCNVHĐHTHH được cấp 01 ( một ) bản_chính cho hoa_tiêu hàng_hải hoặc thuyền_trưởng . Theo đó , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được pháp_luật quy_định như sau : - Hồ_sơ cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải bao_gồm : + Công_văn của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoặc đơn_vị quản_lý thuyền_trưởng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này ; + Tờ khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 của Thông_tư này ; + 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại . - Tổ_chức , cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác . - Cục Hàng_hải Việt_Nam nhận hồ_sơ , kiểm_tra thành_phần , số_lượng hồ_sơ theo quy_định , vào_sổ và hẹn trả kết_quả đúng thời_hạn quy_định . Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thi trả lại hồ_sơ và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ theo quy_định ( trong trường_hợp nộp trực_tiếp ) . Trong trường_hợp nhận hồ_sơ qua hệ_thống bưu_chính , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ . - Chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định Cục Hàng_hải Việt_Nam cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo quy_định , Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . - Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được cấp 01 ( một ) bản_chính cho hoa_tiêu hàng_hải hoặc thuyền_trưởng .
1,448
Thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 16 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định cụ_thể : ... 2 của Thông_tư này. Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo quy_định, Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do. - Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được cấp 01 ( một ) bản_chính cho hoa_tiêu hàng_hải hoặc thuyền_trưởng.
None
1
Tại Điều 16 Thông_tư 27/2016/TT-BGTVT quy_định cụ_thể : Thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải 1 . Hồ_sơ cấp GCNVBĐHTHH bao_gồm : a ) Công_văn của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoặc đơn_vị quản_lý thuyền_trưởng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này ; b ) Tờ khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 của Thông_tư này ; c ) 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại . 2 . Tổ_chức , cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác . 3 . Cục Hàng_hải Việt_Nam nhận hồ_sơ , kiểm_tra thành_phần , số_lượng hồ_sơ theo quy_định , vào_sổ và hẹn trả kết_quả đúng thời_hạn quy_định . Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thi trả lại hồ_sơ và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ theo quy_định ( trong trường_hợp nộp trực_tiếp ) . Trong trường_hợp nhận hồ_sơ qua hệ_thống bưu_chính , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ . 4 . Chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định Cục Hàng_hải Việt_Nam cấp GCNVHĐHTHH theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp GCNVHĐHTHH theo quy_định , Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . 5 . GCNVHĐHTHH được cấp 01 ( một ) bản_chính cho hoa_tiêu hàng_hải hoặc thuyền_trưởng . Theo đó , thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được pháp_luật quy_định như sau : - Hồ_sơ cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải bao_gồm : + Công_văn của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoặc đơn_vị quản_lý thuyền_trưởng theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 3 của Thông_tư này ; + Tờ khai theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 4 của Thông_tư này ; + 02 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm chụp trong vòng 06 tháng trở_lại . - Tổ_chức , cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ trực_tiếp tại Cục Hàng_hải Việt_Nam hoặc gửi qua hệ_thống bưu_chính hoặc bằng hình_thức phù_hợp khác . - Cục Hàng_hải Việt_Nam nhận hồ_sơ , kiểm_tra thành_phần , số_lượng hồ_sơ theo quy_định , vào_sổ và hẹn trả kết_quả đúng thời_hạn quy_định . Nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định thi trả lại hồ_sơ và hướng_dẫn tổ_chức , cá_nhân hoàn_thiện lại hồ_sơ theo quy_định ( trong trường_hợp nộp trực_tiếp ) . Trong trường_hợp nhận hồ_sơ qua hệ_thống bưu_chính , nếu hồ_sơ không đầy_đủ theo quy_định , thì Cục Hàng_hải Việt_Nam thông_báo bằng văn_bản chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận được hồ_sơ . - Chậm nhất 02 ( hai ) ngày làm_việc , kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định Cục Hàng_hải Việt_Nam cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 của Thông_tư này . Trường_hợp không đủ điều_kiện cấp Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải theo quy_định , Cục Hàng_hải Việt_Nam phải trả_lời bằng văn_bản và nêu rõ lý_do . - Giấy chứng_nhận vùng hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải được cấp 01 ( một ) bản_chính cho hoa_tiêu hàng_hải hoặc thuyền_trưởng .
1,449
Nội_dung của di_chúc theo quy_định pháp_luật
Theo Điều 631 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định nội_dung của di_chúc quy_định như sau : ... - Di_chúc gồm các nội_dung chủ_yếu sau : a ) Ngày , tháng , năm lập di_chúc ; b ) Họ , tên và nơi cư_trú của người lập di_chúc ; c ) Họ , tên người , cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản ; d ) Di_sản để lại và nơi có di_sản . - Ngoài các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này , di_chúc có_thể có các nội_dung khác . - Di_chúc không được viết tắt hoặc viết bằng ký_hiệu , nếu di_chúc gồm nhiều trang thì mỗi trang phải được ghi số thứ_tự và có chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người lập di_chúc . Trường_hợp di_chúc có sự tẩy_xoá , sửa_chữa thì người tự viết di_chúc hoặc người làm chứng di_chúc phải ký_tên bên cạnh chỗ tẩy_xoá , sửa_chữa . Di_chúc
None
1
Theo Điều 631 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định nội_dung của di_chúc quy_định như sau : - Di_chúc gồm các nội_dung chủ_yếu sau : a ) Ngày , tháng , năm lập di_chúc ; b ) Họ , tên và nơi cư_trú của người lập di_chúc ; c ) Họ , tên người , cơ_quan , tổ_chức được hưởng di_sản ; d ) Di_sản để lại và nơi có di_sản . - Ngoài các nội_dung quy_định tại khoản 1 Điều này , di_chúc có_thể có các nội_dung khác . - Di_chúc không được viết tắt hoặc viết bằng ký_hiệu , nếu di_chúc gồm nhiều trang thì mỗi trang phải được ghi số thứ_tự và có chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người lập di_chúc . Trường_hợp di_chúc có sự tẩy_xoá , sửa_chữa thì người tự viết di_chúc hoặc người làm chứng di_chúc phải ký_tên bên cạnh chỗ tẩy_xoá , sửa_chữa . Di_chúc
1,450
Di_chúc hợp_pháp được quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 630 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định di_chúc hợp_pháp như sau : ... - Di_chúc hợp_pháp phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Người lập di_chúc minh_mẫn, sáng_suốt trong khi lập di_chúc ; không bị lừa_dối, đe_doạ, cưỡng_ép ; b ) Nội_dung của di_chúc không vi_phạm điều cấm của luật, không trái đạo_đức xã_hội ; hình_thức di_chúc không trái quy_định của luật. - Di_chúc của người từ đủ mười_lăm tuổi đến chưa đủ mười_tám tuổi phải được lập thành_văn bản và phải được cha, mẹ hoặc người giám_hộ đồng_ý về việc lập di_chúc. - Di_chúc của người bị hạn_chế về thể_chất hoặc của người không biết chữ phải được người làm chứng lập thành_văn bản và có công_chứng hoặc chứng_thực. - Di_chúc bằng văn_bản không có công_chứng, chứng_thực chỉ được coi là hợp_pháp, nếu có đủ các điều_kiện được quy_định tại khoản 1 Điều này. - Di_chúc miệng được coi là hợp_pháp nếu người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng của mình trước mặt ít_nhất hai người làm chứng và ngay sau khi người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng, người làm chứng ghi_chép lại, cùng ký_tên hoặc điểm_chỉ. Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, kể từ ngày
None
1
Tại Điều 630 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định di_chúc hợp_pháp như sau : - Di_chúc hợp_pháp phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Người lập di_chúc minh_mẫn , sáng_suốt trong khi lập di_chúc ; không bị lừa_dối , đe_doạ , cưỡng_ép ; b ) Nội_dung của di_chúc không vi_phạm điều cấm của luật , không trái đạo_đức xã_hội ; hình_thức di_chúc không trái quy_định của luật . - Di_chúc của người từ đủ mười_lăm tuổi đến chưa đủ mười_tám tuổi phải được lập thành_văn bản và phải được cha , mẹ hoặc người giám_hộ đồng_ý về việc lập di_chúc . - Di_chúc của người bị hạn_chế về thể_chất hoặc của người không biết chữ phải được người làm chứng lập thành_văn bản và có công_chứng hoặc chứng_thực . - Di_chúc bằng văn_bản không có công_chứng , chứng_thực chỉ được coi là hợp_pháp , nếu có đủ các điều_kiện được quy_định tại khoản 1 Điều này . - Di_chúc miệng được coi là hợp_pháp nếu người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng của mình trước mặt ít_nhất hai người làm chứng và ngay sau khi người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng , người làm chứng ghi_chép lại , cùng ký_tên hoặc điểm_chỉ . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng thì di_chúc phải được công_chứng_viên hoặc cơ_quan có thẩm_quyền chứng_thực xác_nhận chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người làm chứng . Căn_cứ Điều 624 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định về di_chúc như sau : Di_chúc là sự thể_hiện ý_chí của cá_nhân nhằm chuyển tài_sản của mình cho người khác sau khi chết .
1,451
Di_chúc hợp_pháp được quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 630 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định di_chúc hợp_pháp như sau : ... chứng và ngay sau khi người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng, người làm chứng ghi_chép lại, cùng ký_tên hoặc điểm_chỉ. Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, kể từ ngày người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng thì di_chúc phải được công_chứng_viên hoặc cơ_quan có thẩm_quyền chứng_thực xác_nhận chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người làm chứng. Căn_cứ Điều 624 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định về di_chúc như sau : Di_chúc là sự thể_hiện ý_chí của cá_nhân nhằm chuyển tài_sản của mình cho người khác sau khi chết. - Di_chúc hợp_pháp phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Người lập di_chúc minh_mẫn, sáng_suốt trong khi lập di_chúc ; không bị lừa_dối, đe_doạ, cưỡng_ép ; b ) Nội_dung của di_chúc không vi_phạm điều cấm của luật, không trái đạo_đức xã_hội ; hình_thức di_chúc không trái quy_định của luật. - Di_chúc của người từ đủ mười_lăm tuổi đến chưa đủ mười_tám tuổi phải được lập thành_văn bản và phải được cha, mẹ hoặc người giám_hộ đồng_ý về việc lập di_chúc. - Di_chúc của người bị hạn_chế về thể_chất hoặc của người không biết chữ phải được người làm chứng lập thành_văn bản
None
1
Tại Điều 630 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định di_chúc hợp_pháp như sau : - Di_chúc hợp_pháp phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Người lập di_chúc minh_mẫn , sáng_suốt trong khi lập di_chúc ; không bị lừa_dối , đe_doạ , cưỡng_ép ; b ) Nội_dung của di_chúc không vi_phạm điều cấm của luật , không trái đạo_đức xã_hội ; hình_thức di_chúc không trái quy_định của luật . - Di_chúc của người từ đủ mười_lăm tuổi đến chưa đủ mười_tám tuổi phải được lập thành_văn bản và phải được cha , mẹ hoặc người giám_hộ đồng_ý về việc lập di_chúc . - Di_chúc của người bị hạn_chế về thể_chất hoặc của người không biết chữ phải được người làm chứng lập thành_văn bản và có công_chứng hoặc chứng_thực . - Di_chúc bằng văn_bản không có công_chứng , chứng_thực chỉ được coi là hợp_pháp , nếu có đủ các điều_kiện được quy_định tại khoản 1 Điều này . - Di_chúc miệng được coi là hợp_pháp nếu người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng của mình trước mặt ít_nhất hai người làm chứng và ngay sau khi người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng , người làm chứng ghi_chép lại , cùng ký_tên hoặc điểm_chỉ . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng thì di_chúc phải được công_chứng_viên hoặc cơ_quan có thẩm_quyền chứng_thực xác_nhận chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người làm chứng . Căn_cứ Điều 624 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định về di_chúc như sau : Di_chúc là sự thể_hiện ý_chí của cá_nhân nhằm chuyển tài_sản của mình cho người khác sau khi chết .
1,452
Di_chúc hợp_pháp được quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 630 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định di_chúc hợp_pháp như sau : ... mẹ hoặc người giám_hộ đồng_ý về việc lập di_chúc. - Di_chúc của người bị hạn_chế về thể_chất hoặc của người không biết chữ phải được người làm chứng lập thành_văn bản và có công_chứng hoặc chứng_thực. - Di_chúc bằng văn_bản không có công_chứng, chứng_thực chỉ được coi là hợp_pháp, nếu có đủ các điều_kiện được quy_định tại khoản 1 Điều này. - Di_chúc miệng được coi là hợp_pháp nếu người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng của mình trước mặt ít_nhất hai người làm chứng và ngay sau khi người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng, người làm chứng ghi_chép lại, cùng ký_tên hoặc điểm_chỉ. Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, kể từ ngày người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng thì di_chúc phải được công_chứng_viên hoặc cơ_quan có thẩm_quyền chứng_thực xác_nhận chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người làm chứng. Căn_cứ Điều 624 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định về di_chúc như sau : Di_chúc là sự thể_hiện ý_chí của cá_nhân nhằm chuyển tài_sản của mình cho người khác sau khi chết.
None
1
Tại Điều 630 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định di_chúc hợp_pháp như sau : - Di_chúc hợp_pháp phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Người lập di_chúc minh_mẫn , sáng_suốt trong khi lập di_chúc ; không bị lừa_dối , đe_doạ , cưỡng_ép ; b ) Nội_dung của di_chúc không vi_phạm điều cấm của luật , không trái đạo_đức xã_hội ; hình_thức di_chúc không trái quy_định của luật . - Di_chúc của người từ đủ mười_lăm tuổi đến chưa đủ mười_tám tuổi phải được lập thành_văn bản và phải được cha , mẹ hoặc người giám_hộ đồng_ý về việc lập di_chúc . - Di_chúc của người bị hạn_chế về thể_chất hoặc của người không biết chữ phải được người làm chứng lập thành_văn bản và có công_chứng hoặc chứng_thực . - Di_chúc bằng văn_bản không có công_chứng , chứng_thực chỉ được coi là hợp_pháp , nếu có đủ các điều_kiện được quy_định tại khoản 1 Điều này . - Di_chúc miệng được coi là hợp_pháp nếu người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng của mình trước mặt ít_nhất hai người làm chứng và ngay sau khi người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng , người làm chứng ghi_chép lại , cùng ký_tên hoặc điểm_chỉ . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng thì di_chúc phải được công_chứng_viên hoặc cơ_quan có thẩm_quyền chứng_thực xác_nhận chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người làm chứng . Căn_cứ Điều 624 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định về di_chúc như sau : Di_chúc là sự thể_hiện ý_chí của cá_nhân nhằm chuyển tài_sản của mình cho người khác sau khi chết .
1,453
Di_chúc hợp_pháp được quy_định như_thế_nào ?
Tại Điều 630 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định di_chúc hợp_pháp như sau : ... mình cho người khác sau khi chết.
None
1
Tại Điều 630 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định di_chúc hợp_pháp như sau : - Di_chúc hợp_pháp phải có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Người lập di_chúc minh_mẫn , sáng_suốt trong khi lập di_chúc ; không bị lừa_dối , đe_doạ , cưỡng_ép ; b ) Nội_dung của di_chúc không vi_phạm điều cấm của luật , không trái đạo_đức xã_hội ; hình_thức di_chúc không trái quy_định của luật . - Di_chúc của người từ đủ mười_lăm tuổi đến chưa đủ mười_tám tuổi phải được lập thành_văn bản và phải được cha , mẹ hoặc người giám_hộ đồng_ý về việc lập di_chúc . - Di_chúc của người bị hạn_chế về thể_chất hoặc của người không biết chữ phải được người làm chứng lập thành_văn bản và có công_chứng hoặc chứng_thực . - Di_chúc bằng văn_bản không có công_chứng , chứng_thực chỉ được coi là hợp_pháp , nếu có đủ các điều_kiện được quy_định tại khoản 1 Điều này . - Di_chúc miệng được coi là hợp_pháp nếu người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng của mình trước mặt ít_nhất hai người làm chứng và ngay sau khi người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng , người làm chứng ghi_chép lại , cùng ký_tên hoặc điểm_chỉ . Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc , kể từ ngày người di_chúc miệng thể_hiện ý_chí cuối_cùng thì di_chúc phải được công_chứng_viên hoặc cơ_quan có thẩm_quyền chứng_thực xác_nhận chữ_ký hoặc điểm_chỉ của người làm chứng . Căn_cứ Điều 624 Bộ_Luật Dân_sự 2015 quy_định về di_chúc như sau : Di_chúc là sự thể_hiện ý_chí của cá_nhân nhằm chuyển tài_sản của mình cho người khác sau khi chết .
1,454
Nếu cha_mẹ có di_chúc phân_chia theo tỉ_lệ_phần_trăm giá_trị tài_sản nhưng sau khi cha_mẹ mất , chị_em tôi không muốn bán phần tài_sản của cha_mẹ để lại và phân_chia theo tỉ_lệ trong di_chúc mà tự_nguyện phân_chia theo diện_tích tài_sản thì có được không ?
Theo Điều 659  Bộ Luật_Dân_sự 2015 : ... " Điều 659 . Phân_chia di_sản theo di_chúc 1 .  Việc phân_chia di_sản được thực_hiện theo ý_chí của người để lại di_chúc ; nếu di_chúc không xác_định rõ phần của từng người thừa_kế thì di_sản được chia đều cho những người được chỉ_định trong di_chúc , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác . 2 . Trường_hợp di_chúc xác_định phân_chia di_sản theo hiện_vật thì người thừa_kế được nhận hiện_vật kèm theo hoa_lợi , lợi_tức thu được từ hiện_vật đó hoặc phải chịu phần giá_trị của hiện_vật bị giảm_sút tính đến thời_điểm phân_chia di_sản ; nếu hiện_vật bị tiêu_huỷ do lỗi của người khác thì người thừa_kế có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại . 3 . Trường_hợp di_chúc chỉ xác_định phân_chia di_sản theo tỷ_lệ đối_với tổng giá_trị khối di_sản thì tỷ_lệ này được tính trên giá_trị khối di_sản đang còn vào thời_điểm phân_chia di_sản . " Theo đó , di_sản được phân_chia theo ý_chí người để lại di_chúc . Sau khi đã phân_chia theo đúng di_chúc mà những người thừa_kế muốn thoả_thuận khác thì có_thể thoả_thuận độc_lập với nhau , không thoả_thuận dính đến di_chúc .
None
1
Theo Điều 659  Bộ Luật_Dân_sự 2015 : " Điều 659 . Phân_chia di_sản theo di_chúc 1 .  Việc phân_chia di_sản được thực_hiện theo ý_chí của người để lại di_chúc ; nếu di_chúc không xác_định rõ phần của từng người thừa_kế thì di_sản được chia đều cho những người được chỉ_định trong di_chúc , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác . 2 . Trường_hợp di_chúc xác_định phân_chia di_sản theo hiện_vật thì người thừa_kế được nhận hiện_vật kèm theo hoa_lợi , lợi_tức thu được từ hiện_vật đó hoặc phải chịu phần giá_trị của hiện_vật bị giảm_sút tính đến thời_điểm phân_chia di_sản ; nếu hiện_vật bị tiêu_huỷ do lỗi của người khác thì người thừa_kế có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại . 3 . Trường_hợp di_chúc chỉ xác_định phân_chia di_sản theo tỷ_lệ đối_với tổng giá_trị khối di_sản thì tỷ_lệ này được tính trên giá_trị khối di_sản đang còn vào thời_điểm phân_chia di_sản . " Theo đó , di_sản được phân_chia theo ý_chí người để lại di_chúc . Sau khi đã phân_chia theo đúng di_chúc mà những người thừa_kế muốn thoả_thuận khác thì có_thể thoả_thuận độc_lập với nhau , không thoả_thuận dính đến di_chúc .
1,455
Nhiệm_vụ liên_quan đến hệ_thống thủ_tục hành_chính thuộc Đề_án 06 được Hà_Nội triển_khai thực_hiện đến hết năm 2022 là gì ?
Căn_cứ tiểu_mục 1 và tiểu_mục 4 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , UBND Thành_phố Hà_Nội xác_định việc triển_khai thực_hiện hai nhiệm_vụ liê: ... Căn_cứ tiểu_mục 1 và tiểu_mục 4 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022, UBND Thành_phố Hà_Nội xác_định việc triển_khai thực_hiện hai nhiệm_vụ liên_quan đến thủ_tục hành_chính theo Đề_án 06 đến hết năm 2022 như sau : - Đưa vào vận_hành chính thúc Hệ_thống thông_tin giải_quyết thủ_tục hành_chính của Thành_phố ( trên cơ_sở hợp_nhất Cổng dịch_vụ công Thành_phố và Hệ_thống Một cửa điện_tử dùng chung ba cấp của Thành_phố ). Theo đó, giao Sở Thông_tin và Truyền_thông giải_quyết dứt_điểm những tồn_đọng hiện_nay, đảm_bảo tiến_độ tổ_chức việc đấu_thầu thuê dịch_vụ công_nghệ_thông_tin và đưa vào vận_hành chính_thức Hệ_thống thông_tin giải_quyết thủ_tục hành_chính của Thành_phố chậm nhất vào ngày 30/10/2022, đảm_bảo triển_khai các nhiệm_vụ của Đề_án 06. - Tái cấu_trúc các thủ_tục hành_chính và tích_hợp dịch_vụ công trực_tuyến trên Cổng_Dịch vụ công Quốc_gia : + Giao Văn_phòng UBND Thành_phố : tiếp_tục đôn_đốc, phối_hợp với các sở, ban, ngành của Thành_phố tiến_hành rà_soát, tái cấu_trúc các thủ_tục hành_chính, đặc_biệt lưu_ý việc bở thành_phần hồ_sơ là Chứng_minh nhân_dân / căn_cước công_dân và Sổ_hộ_khẩu giấy / Sổ tạm_trú giấy trong các thủ_tục hành_chính ( để chuẩn_bị
None
1
Căn_cứ tiểu_mục 1 và tiểu_mục 4 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , UBND Thành_phố Hà_Nội xác_định việc triển_khai thực_hiện hai nhiệm_vụ liên_quan đến thủ_tục hành_chính theo Đề_án 06 đến hết năm 2022 như sau : - Đưa vào vận_hành chính thúc Hệ_thống thông_tin giải_quyết thủ_tục hành_chính của Thành_phố ( trên cơ_sở hợp_nhất Cổng dịch_vụ công Thành_phố và Hệ_thống Một cửa điện_tử dùng chung ba cấp của Thành_phố ) . Theo đó , giao Sở Thông_tin và Truyền_thông giải_quyết dứt_điểm những tồn_đọng hiện_nay , đảm_bảo tiến_độ tổ_chức việc đấu_thầu thuê dịch_vụ công_nghệ_thông_tin và đưa vào vận_hành chính_thức Hệ_thống thông_tin giải_quyết thủ_tục hành_chính của Thành_phố chậm nhất vào ngày 30/10/2022 , đảm_bảo triển_khai các nhiệm_vụ của Đề_án 06 . - Tái cấu_trúc các thủ_tục hành_chính và tích_hợp dịch_vụ công trực_tuyến trên Cổng_Dịch vụ công Quốc_gia : + Giao Văn_phòng UBND Thành_phố : tiếp_tục đôn_đốc , phối_hợp với các sở , ban , ngành của Thành_phố tiến_hành rà_soát , tái cấu_trúc các thủ_tục hành_chính , đặc_biệt lưu_ý việc bở thành_phần hồ_sơ là Chứng_minh nhân_dân / căn_cước công_dân và Sổ_hộ_khẩu giấy / Sổ tạm_trú giấy trong các thủ_tục hành_chính ( để chuẩn_bị cho việc tổ_chức thực_hiện theo quy_định của Nghị_định 59/2022/NĐ-CP , có hiệu_lực thi_hành từ 15/10/2022 và quy_định của Luật Cư_trú ) ; việc thực_hiện tích_hợp các dịch_vụ công trực_tuyến trên Cổng dịch_vụ công Quốc_gia theo lộ_trình và chỉ_tiêu trong năm 2022 ; Thời_hạn hoàn_thành : Trước tháng 12/2022. + Giao Sở Nội_vụ : Nghiên_cứu , tham_mưu việc tăng tỷ_lệ người_dân thực_hiện các dịch_vụ công trực tuyên , đưa vào tiêu_chí chấm điểm cho từng cấp đơn_vị có chức_năng giải_quyết thủ_tục hành_chính , báo_cáo Ban Chỉ_đạo 06 Thành_phố phương_án thực_hiện trước ngày 01/10/2022 . + Giao Sở Tài_chính : Nghiên_cứu , tham_mưu UBND Thành_phố trình HĐND Thành_phố tại kỳ họp cuối năm 2022 về việc ban_hành Nghị_quyết theo thẩm_quyền về mức chi cho công_tác số_hoá hồ_sơ thủ_tục hành_chính của thành_phố Hà_Nội . ( Hình từ Internet )
1,456
Nhiệm_vụ liên_quan đến hệ_thống thủ_tục hành_chính thuộc Đề_án 06 được Hà_Nội triển_khai thực_hiện đến hết năm 2022 là gì ?
Căn_cứ tiểu_mục 1 và tiểu_mục 4 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , UBND Thành_phố Hà_Nội xác_định việc triển_khai thực_hiện hai nhiệm_vụ liê: ... cấu_trúc các thủ_tục hành_chính, đặc_biệt lưu_ý việc bở thành_phần hồ_sơ là Chứng_minh nhân_dân / căn_cước công_dân và Sổ_hộ_khẩu giấy / Sổ tạm_trú giấy trong các thủ_tục hành_chính ( để chuẩn_bị cho việc tổ_chức thực_hiện theo quy_định của Nghị_định 59/2022/NĐ-CP, có hiệu_lực thi_hành từ 15/10/2022 và quy_định của Luật Cư_trú ) ; việc thực_hiện tích_hợp các dịch_vụ công trực_tuyến trên Cổng dịch_vụ công Quốc_gia theo lộ_trình và chỉ_tiêu trong năm 2022 ; Thời_hạn hoàn_thành : Trước tháng 12/2022. + Giao Sở Nội_vụ : Nghiên_cứu, tham_mưu việc tăng tỷ_lệ người_dân thực_hiện các dịch_vụ công trực tuyên, đưa vào tiêu_chí chấm điểm cho từng cấp đơn_vị có chức_năng giải_quyết thủ_tục hành_chính, báo_cáo Ban Chỉ_đạo 06 Thành_phố phương_án thực_hiện trước ngày 01/10/2022. + Giao Sở Tài_chính : Nghiên_cứu, tham_mưu UBND Thành_phố trình HĐND Thành_phố tại kỳ họp cuối năm 2022 về việc ban_hành Nghị_quyết theo thẩm_quyền về mức chi cho công_tác số_hoá hồ_sơ thủ_tục hành_chính của thành_phố Hà_Nội. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tiểu_mục 1 và tiểu_mục 4 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , UBND Thành_phố Hà_Nội xác_định việc triển_khai thực_hiện hai nhiệm_vụ liên_quan đến thủ_tục hành_chính theo Đề_án 06 đến hết năm 2022 như sau : - Đưa vào vận_hành chính thúc Hệ_thống thông_tin giải_quyết thủ_tục hành_chính của Thành_phố ( trên cơ_sở hợp_nhất Cổng dịch_vụ công Thành_phố và Hệ_thống Một cửa điện_tử dùng chung ba cấp của Thành_phố ) . Theo đó , giao Sở Thông_tin và Truyền_thông giải_quyết dứt_điểm những tồn_đọng hiện_nay , đảm_bảo tiến_độ tổ_chức việc đấu_thầu thuê dịch_vụ công_nghệ_thông_tin và đưa vào vận_hành chính_thức Hệ_thống thông_tin giải_quyết thủ_tục hành_chính của Thành_phố chậm nhất vào ngày 30/10/2022 , đảm_bảo triển_khai các nhiệm_vụ của Đề_án 06 . - Tái cấu_trúc các thủ_tục hành_chính và tích_hợp dịch_vụ công trực_tuyến trên Cổng_Dịch vụ công Quốc_gia : + Giao Văn_phòng UBND Thành_phố : tiếp_tục đôn_đốc , phối_hợp với các sở , ban , ngành của Thành_phố tiến_hành rà_soát , tái cấu_trúc các thủ_tục hành_chính , đặc_biệt lưu_ý việc bở thành_phần hồ_sơ là Chứng_minh nhân_dân / căn_cước công_dân và Sổ_hộ_khẩu giấy / Sổ tạm_trú giấy trong các thủ_tục hành_chính ( để chuẩn_bị cho việc tổ_chức thực_hiện theo quy_định của Nghị_định 59/2022/NĐ-CP , có hiệu_lực thi_hành từ 15/10/2022 và quy_định của Luật Cư_trú ) ; việc thực_hiện tích_hợp các dịch_vụ công trực_tuyến trên Cổng dịch_vụ công Quốc_gia theo lộ_trình và chỉ_tiêu trong năm 2022 ; Thời_hạn hoàn_thành : Trước tháng 12/2022. + Giao Sở Nội_vụ : Nghiên_cứu , tham_mưu việc tăng tỷ_lệ người_dân thực_hiện các dịch_vụ công trực tuyên , đưa vào tiêu_chí chấm điểm cho từng cấp đơn_vị có chức_năng giải_quyết thủ_tục hành_chính , báo_cáo Ban Chỉ_đạo 06 Thành_phố phương_án thực_hiện trước ngày 01/10/2022 . + Giao Sở Tài_chính : Nghiên_cứu , tham_mưu UBND Thành_phố trình HĐND Thành_phố tại kỳ họp cuối năm 2022 về việc ban_hành Nghị_quyết theo thẩm_quyền về mức chi cho công_tác số_hoá hồ_sơ thủ_tục hành_chính của thành_phố Hà_Nội . ( Hình từ Internet )
1,457
Nhiệm_vụ liên_quan đến hệ_thống thủ_tục hành_chính thuộc Đề_án 06 được Hà_Nội triển_khai thực_hiện đến hết năm 2022 là gì ?
Căn_cứ tiểu_mục 1 và tiểu_mục 4 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , UBND Thành_phố Hà_Nội xác_định việc triển_khai thực_hiện hai nhiệm_vụ liê: ... hồ_sơ thủ_tục hành_chính của thành_phố Hà_Nội. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tiểu_mục 1 và tiểu_mục 4 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , UBND Thành_phố Hà_Nội xác_định việc triển_khai thực_hiện hai nhiệm_vụ liên_quan đến thủ_tục hành_chính theo Đề_án 06 đến hết năm 2022 như sau : - Đưa vào vận_hành chính thúc Hệ_thống thông_tin giải_quyết thủ_tục hành_chính của Thành_phố ( trên cơ_sở hợp_nhất Cổng dịch_vụ công Thành_phố và Hệ_thống Một cửa điện_tử dùng chung ba cấp của Thành_phố ) . Theo đó , giao Sở Thông_tin và Truyền_thông giải_quyết dứt_điểm những tồn_đọng hiện_nay , đảm_bảo tiến_độ tổ_chức việc đấu_thầu thuê dịch_vụ công_nghệ_thông_tin và đưa vào vận_hành chính_thức Hệ_thống thông_tin giải_quyết thủ_tục hành_chính của Thành_phố chậm nhất vào ngày 30/10/2022 , đảm_bảo triển_khai các nhiệm_vụ của Đề_án 06 . - Tái cấu_trúc các thủ_tục hành_chính và tích_hợp dịch_vụ công trực_tuyến trên Cổng_Dịch vụ công Quốc_gia : + Giao Văn_phòng UBND Thành_phố : tiếp_tục đôn_đốc , phối_hợp với các sở , ban , ngành của Thành_phố tiến_hành rà_soát , tái cấu_trúc các thủ_tục hành_chính , đặc_biệt lưu_ý việc bở thành_phần hồ_sơ là Chứng_minh nhân_dân / căn_cước công_dân và Sổ_hộ_khẩu giấy / Sổ tạm_trú giấy trong các thủ_tục hành_chính ( để chuẩn_bị cho việc tổ_chức thực_hiện theo quy_định của Nghị_định 59/2022/NĐ-CP , có hiệu_lực thi_hành từ 15/10/2022 và quy_định của Luật Cư_trú ) ; việc thực_hiện tích_hợp các dịch_vụ công trực_tuyến trên Cổng dịch_vụ công Quốc_gia theo lộ_trình và chỉ_tiêu trong năm 2022 ; Thời_hạn hoàn_thành : Trước tháng 12/2022. + Giao Sở Nội_vụ : Nghiên_cứu , tham_mưu việc tăng tỷ_lệ người_dân thực_hiện các dịch_vụ công trực tuyên , đưa vào tiêu_chí chấm điểm cho từng cấp đơn_vị có chức_năng giải_quyết thủ_tục hành_chính , báo_cáo Ban Chỉ_đạo 06 Thành_phố phương_án thực_hiện trước ngày 01/10/2022 . + Giao Sở Tài_chính : Nghiên_cứu , tham_mưu UBND Thành_phố trình HĐND Thành_phố tại kỳ họp cuối năm 2022 về việc ban_hành Nghị_quyết theo thẩm_quyền về mức chi cho công_tác số_hoá hồ_sơ thủ_tục hành_chính của thành_phố Hà_Nội . ( Hình từ Internet )
1,458
Hà_Nội triển_khai mục_tiêu 100% công_dân được cấp định_danh điện_tử , cài_đặt ứng_dụng VnelD ; 100% công_dân được cấp chữ_ký số như_thế_nào ?
Về việc tuyên_truyền để người_dân đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử , sử_dụng ứng_dụng VneID và các dịch_vụ công trục tuyến của Thành_phố . Căn_cứ t: ... Về việc tuyên_truyền để người_dân đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử, sử_dụng ứng_dụng VneID và các dịch_vụ công trục tuyến của Thành_phố. Căn_cứ tiểu_mục 3 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022, Uỷ_ban_nhân_dân Thành_phố Hà_Nội giao nhiệm_vụ cho các cơ_quan, đơn_vị thực_hiện những công_việc sau : - Công_an Thành_phố chủ_trì, phối_hợp với Văn_phòng UBND Thành_phố tham_mưu Ban Chỉ_đạo 06 Thành_phố : + Tham_mưu UBND Thành_phố ban_hành văn_bản quán_triệt tới toàn hệ_thống chính_trị các cấp, các ngành Thành_phố tổ_chức thực_hiện truyền_thông bằng nhiều hình_thức để công_dân trên địa_bàn Thành_phố hiểu được lợi_ích, tiện_ích của việc đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử và ứng_dụng VnelD ( công_dân có thêm một căn_cước công_dân điện_tử trong việc thực_hiện các giao_dịch và dịch_vụ công trực_tuyến ) theo phương_châm “ cầm tay chỉ việc ” ; “ công_dân hiểu, công_dân thực_hiện và công_dân truyền_thống ”. + Tham_mưu UBND Thành_phố chỉ_đạo Tổ công_tác cấp cơ_sở mở đợt cao_điểm thực_hiện đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử và ứng_dụng VnelD theo cách_thức “ đi từng ngõ, gõ từng nhà ”, lập danh_sách xác_nhận sau khi đã hoàn_thành ; tăng_cường công_tác truyền_thông bằng các
None
1
Về việc tuyên_truyền để người_dân đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử , sử_dụng ứng_dụng VneID và các dịch_vụ công trục tuyến của Thành_phố . Căn_cứ tiểu_mục 3 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , Uỷ_ban_nhân_dân Thành_phố Hà_Nội giao nhiệm_vụ cho các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện những công_việc sau : - Công_an Thành_phố chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng UBND Thành_phố tham_mưu Ban Chỉ_đạo 06 Thành_phố : + Tham_mưu UBND Thành_phố ban_hành văn_bản quán_triệt tới toàn hệ_thống chính_trị các cấp , các ngành Thành_phố tổ_chức thực_hiện truyền_thông bằng nhiều hình_thức để công_dân trên địa_bàn Thành_phố hiểu được lợi_ích , tiện_ích của việc đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử và ứng_dụng VnelD ( công_dân có thêm một căn_cước công_dân điện_tử trong việc thực_hiện các giao_dịch và dịch_vụ công trực_tuyến ) theo phương_châm “ cầm tay chỉ việc ” ; “ công_dân hiểu , công_dân thực_hiện và công_dân truyền_thống ” . + Tham_mưu UBND Thành_phố chỉ_đạo Tổ công_tác cấp cơ_sở mở đợt cao_điểm thực_hiện đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử và ứng_dụng VnelD theo cách_thức “ đi từng ngõ , gõ từng nhà ” , lập danh_sách xác_nhận sau khi đã hoàn_thành ; tăng_cường công_tác truyền_thông bằng các hình_thức tờ_rơi , tờ_gấp tới tận hộ gia_đình , trên hệ_thống phát_thanh cơ_sở và đội_ngũ tình_nguyện_viên cơ_sở . + Phối_hợp Cục C06 - Bộ Công_an : + + Triển_khai tuyên_truyền bằng mã QRcode ( C 06 đã xây_dựng đề_cương , tài_liệu tuyên_truyền và tạo_lập mã QRcode để tuyên_truyền đến Nhân_dân ) , tổ_chức triển_khai dán mã Qrcode tại các cơ_quan , đơn_vị và những địa_điểm công_cộng khác ( giao lực_lượng Đoàn_viên thanh_niên tổ_chức triển_khai dán mã Qrcode tại các địa_điểm trên địa_bàn Thành_phố ) , tuyên_truyền qua các màn_hình Led tại các khu chung_cư , các địa_điểm công_cộng , sân_bay , siêu_thị ... ; phối_hợp các nhà mạng để thực_hiện tuyên_truyền ... + + Tổ_chức tập_huấn cho 02 lực_lượng ( công_chức , viên_chức và lực_lượng Cảnh_sát khu_vực ) thành_thạo để trực_tiếp tuyên_truyền , hướng_dẫn Nhân_dân . + + Tham_mưu giải_pháp để công_khai cho Nhân_dân trên địa_bàn Thành_phố về các nội_dung mục_tiêu : 100% công_dân được cấp định_danh điện_tử , cài_đặt ứng_dụng VnelD ; 100% công_dân được cấp chữ_ký số . - Giao Sở Thông_tin và Truyền_thông : Thực_hiện việc điểm thông_tin hàng ngày và tăng_cường các biện_pháp thông_tin , truyền_thông hiệu_quả ( Thời_gian_thực từ 26/9/2022 ) và tập_trung chỉ_đạo các cơ_quan truyền_thông , các nhà mạng trên địa_bàn Thành_phố tăng_cường , đẩy_mạnh hơn_nữa nhiệm_vụ tuyên_truyền về Đề_án 06 trên địa_bàn thành_phố dưới các hình_thức .
1,459
Hà_Nội triển_khai mục_tiêu 100% công_dân được cấp định_danh điện_tử , cài_đặt ứng_dụng VnelD ; 100% công_dân được cấp chữ_ký số như_thế_nào ?
Về việc tuyên_truyền để người_dân đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử , sử_dụng ứng_dụng VneID và các dịch_vụ công trục tuyến của Thành_phố . Căn_cứ t: ... định_danh điện_tử và ứng_dụng VnelD theo cách_thức “ đi từng ngõ, gõ từng nhà ”, lập danh_sách xác_nhận sau khi đã hoàn_thành ; tăng_cường công_tác truyền_thông bằng các hình_thức tờ_rơi, tờ_gấp tới tận hộ gia_đình, trên hệ_thống phát_thanh cơ_sở và đội_ngũ tình_nguyện_viên cơ_sở. + Phối_hợp Cục C06 - Bộ Công_an : + + Triển_khai tuyên_truyền bằng mã QRcode ( C 06 đã xây_dựng đề_cương, tài_liệu tuyên_truyền và tạo_lập mã QRcode để tuyên_truyền đến Nhân_dân ), tổ_chức triển_khai dán mã Qrcode tại các cơ_quan, đơn_vị và những địa_điểm công_cộng khác ( giao lực_lượng Đoàn_viên thanh_niên tổ_chức triển_khai dán mã Qrcode tại các địa_điểm trên địa_bàn Thành_phố ), tuyên_truyền qua các màn_hình Led tại các khu chung_cư, các địa_điểm công_cộng, sân_bay, siêu_thị... ; phối_hợp các nhà mạng để thực_hiện tuyên_truyền... + + Tổ_chức tập_huấn cho 02 lực_lượng ( công_chức, viên_chức và lực_lượng Cảnh_sát khu_vực ) thành_thạo để trực_tiếp tuyên_truyền, hướng_dẫn Nhân_dân. + + Tham_mưu giải_pháp để công_khai cho Nhân_dân trên địa_bàn Thành_phố về các nội_dung mục_tiêu : 100% công_dân được cấp định_danh
None
1
Về việc tuyên_truyền để người_dân đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử , sử_dụng ứng_dụng VneID và các dịch_vụ công trục tuyến của Thành_phố . Căn_cứ tiểu_mục 3 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , Uỷ_ban_nhân_dân Thành_phố Hà_Nội giao nhiệm_vụ cho các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện những công_việc sau : - Công_an Thành_phố chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng UBND Thành_phố tham_mưu Ban Chỉ_đạo 06 Thành_phố : + Tham_mưu UBND Thành_phố ban_hành văn_bản quán_triệt tới toàn hệ_thống chính_trị các cấp , các ngành Thành_phố tổ_chức thực_hiện truyền_thông bằng nhiều hình_thức để công_dân trên địa_bàn Thành_phố hiểu được lợi_ích , tiện_ích của việc đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử và ứng_dụng VnelD ( công_dân có thêm một căn_cước công_dân điện_tử trong việc thực_hiện các giao_dịch và dịch_vụ công trực_tuyến ) theo phương_châm “ cầm tay chỉ việc ” ; “ công_dân hiểu , công_dân thực_hiện và công_dân truyền_thống ” . + Tham_mưu UBND Thành_phố chỉ_đạo Tổ công_tác cấp cơ_sở mở đợt cao_điểm thực_hiện đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử và ứng_dụng VnelD theo cách_thức “ đi từng ngõ , gõ từng nhà ” , lập danh_sách xác_nhận sau khi đã hoàn_thành ; tăng_cường công_tác truyền_thông bằng các hình_thức tờ_rơi , tờ_gấp tới tận hộ gia_đình , trên hệ_thống phát_thanh cơ_sở và đội_ngũ tình_nguyện_viên cơ_sở . + Phối_hợp Cục C06 - Bộ Công_an : + + Triển_khai tuyên_truyền bằng mã QRcode ( C 06 đã xây_dựng đề_cương , tài_liệu tuyên_truyền và tạo_lập mã QRcode để tuyên_truyền đến Nhân_dân ) , tổ_chức triển_khai dán mã Qrcode tại các cơ_quan , đơn_vị và những địa_điểm công_cộng khác ( giao lực_lượng Đoàn_viên thanh_niên tổ_chức triển_khai dán mã Qrcode tại các địa_điểm trên địa_bàn Thành_phố ) , tuyên_truyền qua các màn_hình Led tại các khu chung_cư , các địa_điểm công_cộng , sân_bay , siêu_thị ... ; phối_hợp các nhà mạng để thực_hiện tuyên_truyền ... + + Tổ_chức tập_huấn cho 02 lực_lượng ( công_chức , viên_chức và lực_lượng Cảnh_sát khu_vực ) thành_thạo để trực_tiếp tuyên_truyền , hướng_dẫn Nhân_dân . + + Tham_mưu giải_pháp để công_khai cho Nhân_dân trên địa_bàn Thành_phố về các nội_dung mục_tiêu : 100% công_dân được cấp định_danh điện_tử , cài_đặt ứng_dụng VnelD ; 100% công_dân được cấp chữ_ký số . - Giao Sở Thông_tin và Truyền_thông : Thực_hiện việc điểm thông_tin hàng ngày và tăng_cường các biện_pháp thông_tin , truyền_thông hiệu_quả ( Thời_gian_thực từ 26/9/2022 ) và tập_trung chỉ_đạo các cơ_quan truyền_thông , các nhà mạng trên địa_bàn Thành_phố tăng_cường , đẩy_mạnh hơn_nữa nhiệm_vụ tuyên_truyền về Đề_án 06 trên địa_bàn thành_phố dưới các hình_thức .
1,460
Hà_Nội triển_khai mục_tiêu 100% công_dân được cấp định_danh điện_tử , cài_đặt ứng_dụng VnelD ; 100% công_dân được cấp chữ_ký số như_thế_nào ?
Về việc tuyên_truyền để người_dân đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử , sử_dụng ứng_dụng VneID và các dịch_vụ công trục tuyến của Thành_phố . Căn_cứ t: ... Cảnh_sát khu_vực ) thành_thạo để trực_tiếp tuyên_truyền, hướng_dẫn Nhân_dân. + + Tham_mưu giải_pháp để công_khai cho Nhân_dân trên địa_bàn Thành_phố về các nội_dung mục_tiêu : 100% công_dân được cấp định_danh điện_tử, cài_đặt ứng_dụng VnelD ; 100% công_dân được cấp chữ_ký số. - Giao Sở Thông_tin và Truyền_thông : Thực_hiện việc điểm thông_tin hàng ngày và tăng_cường các biện_pháp thông_tin, truyền_thông hiệu_quả ( Thời_gian_thực từ 26/9/2022 ) và tập_trung chỉ_đạo các cơ_quan truyền_thông, các nhà mạng trên địa_bàn Thành_phố tăng_cường, đẩy_mạnh hơn_nữa nhiệm_vụ tuyên_truyền về Đề_án 06 trên địa_bàn thành_phố dưới các hình_thức.
None
1
Về việc tuyên_truyền để người_dân đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử , sử_dụng ứng_dụng VneID và các dịch_vụ công trục tuyến của Thành_phố . Căn_cứ tiểu_mục 3 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , Uỷ_ban_nhân_dân Thành_phố Hà_Nội giao nhiệm_vụ cho các cơ_quan , đơn_vị thực_hiện những công_việc sau : - Công_an Thành_phố chủ_trì , phối_hợp với Văn_phòng UBND Thành_phố tham_mưu Ban Chỉ_đạo 06 Thành_phố : + Tham_mưu UBND Thành_phố ban_hành văn_bản quán_triệt tới toàn hệ_thống chính_trị các cấp , các ngành Thành_phố tổ_chức thực_hiện truyền_thông bằng nhiều hình_thức để công_dân trên địa_bàn Thành_phố hiểu được lợi_ích , tiện_ích của việc đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử và ứng_dụng VnelD ( công_dân có thêm một căn_cước công_dân điện_tử trong việc thực_hiện các giao_dịch và dịch_vụ công trực_tuyến ) theo phương_châm “ cầm tay chỉ việc ” ; “ công_dân hiểu , công_dân thực_hiện và công_dân truyền_thống ” . + Tham_mưu UBND Thành_phố chỉ_đạo Tổ công_tác cấp cơ_sở mở đợt cao_điểm thực_hiện đăng_ký tài_khoản định_danh điện_tử và ứng_dụng VnelD theo cách_thức “ đi từng ngõ , gõ từng nhà ” , lập danh_sách xác_nhận sau khi đã hoàn_thành ; tăng_cường công_tác truyền_thông bằng các hình_thức tờ_rơi , tờ_gấp tới tận hộ gia_đình , trên hệ_thống phát_thanh cơ_sở và đội_ngũ tình_nguyện_viên cơ_sở . + Phối_hợp Cục C06 - Bộ Công_an : + + Triển_khai tuyên_truyền bằng mã QRcode ( C 06 đã xây_dựng đề_cương , tài_liệu tuyên_truyền và tạo_lập mã QRcode để tuyên_truyền đến Nhân_dân ) , tổ_chức triển_khai dán mã Qrcode tại các cơ_quan , đơn_vị và những địa_điểm công_cộng khác ( giao lực_lượng Đoàn_viên thanh_niên tổ_chức triển_khai dán mã Qrcode tại các địa_điểm trên địa_bàn Thành_phố ) , tuyên_truyền qua các màn_hình Led tại các khu chung_cư , các địa_điểm công_cộng , sân_bay , siêu_thị ... ; phối_hợp các nhà mạng để thực_hiện tuyên_truyền ... + + Tổ_chức tập_huấn cho 02 lực_lượng ( công_chức , viên_chức và lực_lượng Cảnh_sát khu_vực ) thành_thạo để trực_tiếp tuyên_truyền , hướng_dẫn Nhân_dân . + + Tham_mưu giải_pháp để công_khai cho Nhân_dân trên địa_bàn Thành_phố về các nội_dung mục_tiêu : 100% công_dân được cấp định_danh điện_tử , cài_đặt ứng_dụng VnelD ; 100% công_dân được cấp chữ_ký số . - Giao Sở Thông_tin và Truyền_thông : Thực_hiện việc điểm thông_tin hàng ngày và tăng_cường các biện_pháp thông_tin , truyền_thông hiệu_quả ( Thời_gian_thực từ 26/9/2022 ) và tập_trung chỉ_đạo các cơ_quan truyền_thông , các nhà mạng trên địa_bàn Thành_phố tăng_cường , đẩy_mạnh hơn_nữa nhiệm_vụ tuyên_truyền về Đề_án 06 trên địa_bàn thành_phố dưới các hình_thức .
1,461
Nhiệm_vụ thu_nhận hồ_sơ định_danh điện_tử được Hà_Nội triển_khai thực_hiện đến hết năm 2022 là gì ?
Về việc triển_khai thu_nhận hồ_sơ định_danh điện_tử đến hết năm 2022 , căn_cứ tiểu_mục 2 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , UBND Thành_phố H: ... Về việc triển_khai thu_nhận hồ_sơ định_danh điện_tử đến hết năm 2022 , căn_cứ tiểu_mục 2 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , UBND Thành_phố Hà_Nội giao Công_an Thành_phố chủ_trì , phối_hợp Cục C06 - Bộ Công_an : + Nghiên_cứu giải_pháp triển_khai ý_kiến chỉ_đạo của Phó Thủ_tướng Chính_phủ về việc tổ_chức xác_thực mức 2 trong việc thu_nhận hồ_sơ định_danh điện_tử cho công_dân trên địa_bàn Thành_phố , báo_cáo Ban Chỉ_đạo 06 Thành_phố trong tháng 9/2022. + Đẩy_mạnh công_tác thu_nhận hồ_sơ định_danh điện_tử đảm_bảo đến hết năm 2022 , 100% công_dân trên toàn Thành_phố được cấp định_danh điện_tử , phục_vụ việc thực_hiện các dịch_vụ công trực_tuyến và giao_dịch điện_tử .
None
1
Về việc triển_khai thu_nhận hồ_sơ định_danh điện_tử đến hết năm 2022 , căn_cứ tiểu_mục 2 Mục 2 Công_văn 3247 / UBND-KSTTHC năm 2022 , UBND Thành_phố Hà_Nội giao Công_an Thành_phố chủ_trì , phối_hợp Cục C06 - Bộ Công_an : + Nghiên_cứu giải_pháp triển_khai ý_kiến chỉ_đạo của Phó Thủ_tướng Chính_phủ về việc tổ_chức xác_thực mức 2 trong việc thu_nhận hồ_sơ định_danh điện_tử cho công_dân trên địa_bàn Thành_phố , báo_cáo Ban Chỉ_đạo 06 Thành_phố trong tháng 9/2022. + Đẩy_mạnh công_tác thu_nhận hồ_sơ định_danh điện_tử đảm_bảo đến hết năm 2022 , 100% công_dân trên toàn Thành_phố được cấp định_danh điện_tử , phục_vụ việc thực_hiện các dịch_vụ công trực_tuyến và giao_dịch điện_tử .
1,462
Sổ đăng_ký cổ_đông công_ty cổ_phần là gì ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 122 Luật Doanh_nghiệp 2020 thì sổ đăng_ký cổ_đông công_ty cổ_phần được hiểu là văn_bản , dữ_liệu ghi_nhận thông_tin về sở_hữu: ... Căn_cứ theo khoản 1 Điều 122 Luật Doanh_nghiệp 2020 thì sổ đăng_ký cổ_đông công_ty cổ_phần được hiểu là văn_bản , dữ_liệu ghi_nhận thông_tin về sở_hữu cổ_phần của các cổ_đông trong công_ty . Sổ đăng_ký cổ_đông công_ty cổ_phần sẽ cung_cấp những thông_tin sau đây : - Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của công_ty ; - Tổng_số cổ_phần được quyền chào_bán , loại cổ_phần được quyền chào_bán và số cổ_phần được quyền chào_bán của từng loại ; - Tổng_số cổ_phần đã bán của từng loại và giá_trị vốn cổ_phần đã góp ; - Họ , tên , địa_chỉ liên_lạc , quốc_tịch , số giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với cổ_đông là cá_nhân ; tên , mã_số doanh_nghiệp hoặc số giấy_tờ pháp_lý của tổ_chức , địa_chỉ trụ_sở chính đối_với cổ_đông là tổ_chức ; - Số_lượng cổ_phần từng loại của mỗi cổ_đông , ngày đăng_ký cổ_phần . Sổ đăng_ký cổ_đông công_ty cổ_phần ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 122 Luật Doanh_nghiệp 2020 thì sổ đăng_ký cổ_đông công_ty cổ_phần được hiểu là văn_bản , dữ_liệu ghi_nhận thông_tin về sở_hữu cổ_phần của các cổ_đông trong công_ty . Sổ đăng_ký cổ_đông công_ty cổ_phần sẽ cung_cấp những thông_tin sau đây : - Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của công_ty ; - Tổng_số cổ_phần được quyền chào_bán , loại cổ_phần được quyền chào_bán và số cổ_phần được quyền chào_bán của từng loại ; - Tổng_số cổ_phần đã bán của từng loại và giá_trị vốn cổ_phần đã góp ; - Họ , tên , địa_chỉ liên_lạc , quốc_tịch , số giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với cổ_đông là cá_nhân ; tên , mã_số doanh_nghiệp hoặc số giấy_tờ pháp_lý của tổ_chức , địa_chỉ trụ_sở chính đối_với cổ_đông là tổ_chức ; - Số_lượng cổ_phần từng loại của mỗi cổ_đông , ngày đăng_ký cổ_phần . Sổ đăng_ký cổ_đông công_ty cổ_phần ( Hình từ Internet )
1,463
Công_ty cổ_phần phải lập sổ đăng_ký cổ_đông kể từ khi nào ?
Theo Điều 122 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định cụ_thể về sổ đăng_ký thành_viên công_ty cổ_phần như sau : ... Sổ đăng_ký cổ_đông 1. Công_ty cổ_phần phải lập và lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông từ khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp. Sổ đăng_ký cổ_đông có_thể là văn_bản giấy, tập dữ_liệu điện_tử ghi_nhận thông_tin về sở_hữu cổ_phần của các cổ_đông công_ty. 2. Sổ đăng_ký cổ_đông phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính của công_ty ; b ) Tổng_số cổ_phần được quyền chào_bán, loại cổ_phần được quyền chào_bán và số cổ_phần được quyền chào_bán của từng loại ; c ) Tổng_số cổ_phần đã bán của từng loại và giá_trị vốn cổ_phần đã góp ; d ) Họ, tên, địa_chỉ liên_lạc, quốc_tịch, số giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với cổ_đông là cá_nhân ; tên, mã_số doanh_nghiệp hoặc số giấy_tờ pháp_lý của tổ_chức, địa_chỉ trụ_sở chính đối_với cổ_đông là tổ_chức ; đ ) Số_lượng cổ_phần từng loại của mỗi cổ_đông, ngày đăng_ký cổ_phần. 3. Sổ đăng_ký cổ_đông được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty hoặc các tổ_chức khác có chức_năng lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông. Cổ_đông có quyền kiểm_tra, tra_cứu, trích_lục, sao_chép tên và địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông
None
1
Theo Điều 122 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định cụ_thể về sổ đăng_ký thành_viên công_ty cổ_phần như sau : Sổ đăng_ký cổ_đông 1 . Công_ty cổ_phần phải lập và lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông từ khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp . Sổ đăng_ký cổ_đông có_thể là văn_bản giấy , tập dữ_liệu điện_tử ghi_nhận thông_tin về sở_hữu cổ_phần của các cổ_đông công_ty . 2 . Sổ đăng_ký cổ_đông phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của công_ty ; b ) Tổng_số cổ_phần được quyền chào_bán , loại cổ_phần được quyền chào_bán và số cổ_phần được quyền chào_bán của từng loại ; c ) Tổng_số cổ_phần đã bán của từng loại và giá_trị vốn cổ_phần đã góp ; d ) Họ , tên , địa_chỉ liên_lạc , quốc_tịch , số giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với cổ_đông là cá_nhân ; tên , mã_số doanh_nghiệp hoặc số giấy_tờ pháp_lý của tổ_chức , địa_chỉ trụ_sở chính đối_với cổ_đông là tổ_chức ; đ ) Số_lượng cổ_phần từng loại của mỗi cổ_đông , ngày đăng_ký cổ_phần . 3 . Sổ đăng_ký cổ_đông được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty hoặc các tổ_chức khác có chức_năng lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông . Cổ_đông có quyền kiểm_tra , tra_cứu , trích_lục , sao_chép tên và địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông công_ty trong sổ đăng_ký cổ_đông . 4 . Trường_hợp cổ_đông thay_đổi địa_chỉ liên_lạc thì phải thông_báo kịp_thời với công_ty để cập_nhật vào_sổ đăng_ký cổ_đông . Công_ty không chịu trách_nhiệm về việc không liên_lạc được với cổ_đông do không được thông_báo thay_đổi địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông . 5 . Công_ty phải cập_nhật kịp_thời thay_đổi cổ_đông trong sổ đăng_ký cổ_đông theo yêu_cầu của cổ_đông có liên_quan theo quy_định tại Điều_lệ công_ty . Như_vậy , theo quy_định hiện_nay thì công_ty cổ_phần phải lập và lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông từ khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp và phải lưu_giữ sổ này tại trụ_sở chính của công_ty hoặc các tổ_chức khác có chức_năng lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông . Cũng theo quy_định này thì cổ_đông công_ty cổ_phần có quyền kiểm_tra , tra_cứu , trích_lục , sao_chép tên và địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông công_ty trong sổ đăng_ký cổ_đông .
1,464
Công_ty cổ_phần phải lập sổ đăng_ký cổ_đông kể từ khi nào ?
Theo Điều 122 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định cụ_thể về sổ đăng_ký thành_viên công_ty cổ_phần như sau : ... trụ_sở chính của công_ty hoặc các tổ_chức khác có chức_năng lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông. Cổ_đông có quyền kiểm_tra, tra_cứu, trích_lục, sao_chép tên và địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông công_ty trong sổ đăng_ký cổ_đông. 4. Trường_hợp cổ_đông thay_đổi địa_chỉ liên_lạc thì phải thông_báo kịp_thời với công_ty để cập_nhật vào_sổ đăng_ký cổ_đông. Công_ty không chịu trách_nhiệm về việc không liên_lạc được với cổ_đông do không được thông_báo thay_đổi địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông. 5. Công_ty phải cập_nhật kịp_thời thay_đổi cổ_đông trong sổ đăng_ký cổ_đông theo yêu_cầu của cổ_đông có liên_quan theo quy_định tại Điều_lệ công_ty. Như_vậy, theo quy_định hiện_nay thì công_ty cổ_phần phải lập và lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông từ khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp và phải lưu_giữ sổ này tại trụ_sở chính của công_ty hoặc các tổ_chức khác có chức_năng lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông. Cũng theo quy_định này thì cổ_đông công_ty cổ_phần có quyền kiểm_tra, tra_cứu, trích_lục, sao_chép tên và địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông công_ty trong sổ đăng_ký cổ_đông.
None
1
Theo Điều 122 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định cụ_thể về sổ đăng_ký thành_viên công_ty cổ_phần như sau : Sổ đăng_ký cổ_đông 1 . Công_ty cổ_phần phải lập và lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông từ khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp . Sổ đăng_ký cổ_đông có_thể là văn_bản giấy , tập dữ_liệu điện_tử ghi_nhận thông_tin về sở_hữu cổ_phần của các cổ_đông công_ty . 2 . Sổ đăng_ký cổ_đông phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của công_ty ; b ) Tổng_số cổ_phần được quyền chào_bán , loại cổ_phần được quyền chào_bán và số cổ_phần được quyền chào_bán của từng loại ; c ) Tổng_số cổ_phần đã bán của từng loại và giá_trị vốn cổ_phần đã góp ; d ) Họ , tên , địa_chỉ liên_lạc , quốc_tịch , số giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với cổ_đông là cá_nhân ; tên , mã_số doanh_nghiệp hoặc số giấy_tờ pháp_lý của tổ_chức , địa_chỉ trụ_sở chính đối_với cổ_đông là tổ_chức ; đ ) Số_lượng cổ_phần từng loại của mỗi cổ_đông , ngày đăng_ký cổ_phần . 3 . Sổ đăng_ký cổ_đông được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty hoặc các tổ_chức khác có chức_năng lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông . Cổ_đông có quyền kiểm_tra , tra_cứu , trích_lục , sao_chép tên và địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông công_ty trong sổ đăng_ký cổ_đông . 4 . Trường_hợp cổ_đông thay_đổi địa_chỉ liên_lạc thì phải thông_báo kịp_thời với công_ty để cập_nhật vào_sổ đăng_ký cổ_đông . Công_ty không chịu trách_nhiệm về việc không liên_lạc được với cổ_đông do không được thông_báo thay_đổi địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông . 5 . Công_ty phải cập_nhật kịp_thời thay_đổi cổ_đông trong sổ đăng_ký cổ_đông theo yêu_cầu của cổ_đông có liên_quan theo quy_định tại Điều_lệ công_ty . Như_vậy , theo quy_định hiện_nay thì công_ty cổ_phần phải lập và lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông từ khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp và phải lưu_giữ sổ này tại trụ_sở chính của công_ty hoặc các tổ_chức khác có chức_năng lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông . Cũng theo quy_định này thì cổ_đông công_ty cổ_phần có quyền kiểm_tra , tra_cứu , trích_lục , sao_chép tên và địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông công_ty trong sổ đăng_ký cổ_đông .
1,465
Công_ty cổ_phần phải lập sổ đăng_ký cổ_đông kể từ khi nào ?
Theo Điều 122 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định cụ_thể về sổ đăng_ký thành_viên công_ty cổ_phần như sau : ... của cổ_đông công_ty trong sổ đăng_ký cổ_đông.
None
1
Theo Điều 122 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định cụ_thể về sổ đăng_ký thành_viên công_ty cổ_phần như sau : Sổ đăng_ký cổ_đông 1 . Công_ty cổ_phần phải lập và lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông từ khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp . Sổ đăng_ký cổ_đông có_thể là văn_bản giấy , tập dữ_liệu điện_tử ghi_nhận thông_tin về sở_hữu cổ_phần của các cổ_đông công_ty . 2 . Sổ đăng_ký cổ_đông phải bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : a ) Tên , địa_chỉ trụ_sở chính của công_ty ; b ) Tổng_số cổ_phần được quyền chào_bán , loại cổ_phần được quyền chào_bán và số cổ_phần được quyền chào_bán của từng loại ; c ) Tổng_số cổ_phần đã bán của từng loại và giá_trị vốn cổ_phần đã góp ; d ) Họ , tên , địa_chỉ liên_lạc , quốc_tịch , số giấy_tờ pháp_lý của cá_nhân đối_với cổ_đông là cá_nhân ; tên , mã_số doanh_nghiệp hoặc số giấy_tờ pháp_lý của tổ_chức , địa_chỉ trụ_sở chính đối_với cổ_đông là tổ_chức ; đ ) Số_lượng cổ_phần từng loại của mỗi cổ_đông , ngày đăng_ký cổ_phần . 3 . Sổ đăng_ký cổ_đông được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty hoặc các tổ_chức khác có chức_năng lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông . Cổ_đông có quyền kiểm_tra , tra_cứu , trích_lục , sao_chép tên và địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông công_ty trong sổ đăng_ký cổ_đông . 4 . Trường_hợp cổ_đông thay_đổi địa_chỉ liên_lạc thì phải thông_báo kịp_thời với công_ty để cập_nhật vào_sổ đăng_ký cổ_đông . Công_ty không chịu trách_nhiệm về việc không liên_lạc được với cổ_đông do không được thông_báo thay_đổi địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông . 5 . Công_ty phải cập_nhật kịp_thời thay_đổi cổ_đông trong sổ đăng_ký cổ_đông theo yêu_cầu của cổ_đông có liên_quan theo quy_định tại Điều_lệ công_ty . Như_vậy , theo quy_định hiện_nay thì công_ty cổ_phần phải lập và lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông từ khi được cấp Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp và phải lưu_giữ sổ này tại trụ_sở chính của công_ty hoặc các tổ_chức khác có chức_năng lưu_giữ sổ đăng_ký cổ_đông . Cũng theo quy_định này thì cổ_đông công_ty cổ_phần có quyền kiểm_tra , tra_cứu , trích_lục , sao_chép tên và địa_chỉ liên_lạc của cổ_đông công_ty trong sổ đăng_ký cổ_đông .
1,466
Không lập sổ đăng_ký cổ_đông liệu có bị xử_phạt hay không ?
Căn_cứ theo điểm b khoản 2 Điều 52 Nghị_định 122/2021/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến tổ_chức , quản_lý doan: ... Căn_cứ theo điểm b khoản 2 Điều 52 Nghị_định 122/2021/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến tổ_chức, quản_lý doanh_nghiệp như sau : Vi_phạm khác liên_quan đến tổ_chức, quản_lý doanh_nghiệp... 2. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không cấp giấy chứng_nhận phần vốn góp cho thành_viên công_ty ; b ) Không lập sổ đăng_ký thành_viên, sổ đăng_ký cổ_đông phát_hành cổ_phiếu ; c ) Không gắn tên doanh_nghiệp tại trụ_sở chính, không viết hoặc gắn tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh tại trụ_sở chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh ; d ) Không_lưu giữ các tài_liệu tại trụ_sở chính hoặc địa_điểm khác được quy_định trong Điều_lệ công_ty. 3. Biện_pháp khắc_phục hậu_quả :... d ) Buộc lập sổ đăng_ký thành_viên, sổ đăng_ký cổ_đông theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; đ ) Buộc gắn tên doanh_nghiệp tại trụ_sở chính, viết hoặc gắn tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này.
None
1
Căn_cứ theo điểm b khoản 2 Điều 52 Nghị_định 122/2021/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến tổ_chức , quản_lý doanh_nghiệp như sau : Vi_phạm khác liên_quan đến tổ_chức , quản_lý doanh_nghiệp ... 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không cấp giấy chứng_nhận phần vốn góp cho thành_viên công_ty ; b ) Không lập sổ đăng_ký thành_viên , sổ đăng_ký cổ_đông phát_hành cổ_phiếu ; c ) Không gắn tên doanh_nghiệp tại trụ_sở chính , không viết hoặc gắn tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh tại trụ_sở chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh ; d ) Không_lưu giữ các tài_liệu tại trụ_sở chính hoặc địa_điểm khác được quy_định trong Điều_lệ công_ty . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : ... d ) Buộc lập sổ đăng_ký thành_viên , sổ đăng_ký cổ_đông theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; đ ) Buộc gắn tên doanh_nghiệp tại trụ_sở chính , viết hoặc gắn tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này . Lưu_ý : theo khoản 2 Điều 4 Nghị_định 122/2021/NĐ-CP thì mức phạt trên đây được quy_định đối_với tổ_chức . Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với cá_nhân bằng 1/2 ( một phần hai ) mức phạt tiền đối_với tổ_chức . Theo đó , nếu_như công_ty cổ_phần không lập sổ đăng_ký cổ_đông phát_hành cổ_phiếu thì có_thể bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng . Đồng_thời , còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc lập sổ đăng_ký cổ_đông theo quy_định .
1,467
Không lập sổ đăng_ký cổ_đông liệu có bị xử_phạt hay không ?
Căn_cứ theo điểm b khoản 2 Điều 52 Nghị_định 122/2021/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến tổ_chức , quản_lý doan: ... ) Buộc gắn tên doanh_nghiệp tại trụ_sở chính, viết hoặc gắn tên chi_nhánh, văn_phòng đại_diện, địa_điểm kinh_doanh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này. Lưu_ý : theo khoản 2 Điều 4 Nghị_định 122/2021/NĐ-CP thì mức phạt trên đây được quy_định đối_với tổ_chức. Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với cá_nhân bằng 1/2 ( một phần hai ) mức phạt tiền đối_với tổ_chức. Theo đó, nếu_như công_ty cổ_phần không lập sổ đăng_ký cổ_đông phát_hành cổ_phiếu thì có_thể bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. Đồng_thời, còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc lập sổ đăng_ký cổ_đông theo quy_định.
None
1
Căn_cứ theo điểm b khoản 2 Điều 52 Nghị_định 122/2021/NĐ-CP quy_định về việc xử_phạt đối_với hành_vi vi_phạm khác liên_quan đến tổ_chức , quản_lý doanh_nghiệp như sau : Vi_phạm khác liên_quan đến tổ_chức , quản_lý doanh_nghiệp ... 2 . Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau : a ) Không cấp giấy chứng_nhận phần vốn góp cho thành_viên công_ty ; b ) Không lập sổ đăng_ký thành_viên , sổ đăng_ký cổ_đông phát_hành cổ_phiếu ; c ) Không gắn tên doanh_nghiệp tại trụ_sở chính , không viết hoặc gắn tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh tại trụ_sở chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh ; d ) Không_lưu giữ các tài_liệu tại trụ_sở chính hoặc địa_điểm khác được quy_định trong Điều_lệ công_ty . 3 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : ... d ) Buộc lập sổ đăng_ký thành_viên , sổ đăng_ký cổ_đông theo quy_định đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 2 Điều này ; đ ) Buộc gắn tên doanh_nghiệp tại trụ_sở chính , viết hoặc gắn tên chi_nhánh , văn_phòng đại_diện , địa_điểm kinh_doanh đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại điểm c khoản 2 Điều này . Lưu_ý : theo khoản 2 Điều 4 Nghị_định 122/2021/NĐ-CP thì mức phạt trên đây được quy_định đối_với tổ_chức . Đối_với cùng một hành_vi vi_phạm hành_chính thì mức phạt tiền đối_với cá_nhân bằng 1/2 ( một phần hai ) mức phạt tiền đối_với tổ_chức . Theo đó , nếu_như công_ty cổ_phần không lập sổ đăng_ký cổ_đông phát_hành cổ_phiếu thì có_thể bị xử_phạt vi_phạm hành_chính từ 30.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng . Đồng_thời , còn phải áp_dụng biện_pháp khắc_phục hậu_quả là buộc lập sổ đăng_ký cổ_đông theo quy_định .
1,468
Có được nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng tại nghe Sony không ?
Về chính_sách mặt_hàng : ... Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu .
None
1
Về chính_sách mặt_hàng : Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu .
1,469
Hồ_sơ hải_quan đối_với nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng tại nghe Sony
Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như s: ... Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16, Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5, 6, 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC, cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này. Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP, người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp. Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng. Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài, người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên
None
1
Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC.
1,470
Hồ_sơ hải_quan đối_với nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng tại nghe Sony
Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như s: ... Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài, người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán, người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan. Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển, đường_hàng_không, đường_sắt, vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ, hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa, hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp. Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò, khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm
None
1
Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC.
1,471
Hồ_sơ hải_quan đối_với nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng tại nghe Sony
Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như s: ... thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính. Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d, điểm đ khoản này, nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia, cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu, văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra, miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia, người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu, gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ). Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu, nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá
None
1
Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC.
1,472
Hồ_sơ hải_quan đối_với nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng tại nghe Sony
Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như s: ... tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu, nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia, nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội, sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá, thuế chống trợ_cấp, thuế chống phân_biệt đối_xử, thuế tự_vệ, thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên. Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với
None
1
Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC.
1,473
Hồ_sơ hải_quan đối_với nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng tại nghe Sony
Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như s: ... + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên. Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này. * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5, 6, 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC.
None
1
Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC.
1,474
Có cần phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
* Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : ... Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP, quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế, kiểu_dáng công_nghiệp, thiết_kế bố_trí, nhãn_hiệu, chỉ_dẫn địa_lý, giống cây_trồng, quyền_tác_giả, quyền của người biểu_diễn, quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm, ghi_hình, quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký, chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế, Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích, Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp, Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí, Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu, Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý, Bằng bảo_hộ giống cây_trồng, Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả, Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu, trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả, quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp. - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế, chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền
None
1
* Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,475
Có cần phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
* Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : ... Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp. - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế, chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu, trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định. - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác, chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu, hiện_vật, thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền, xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1, khoản 2, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả, quyền của người biểu_diễn, quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm, ghi_hình, quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm, bản định_hình cuộc biểu_diễn, bản ghi_âm, ghi_hình, chương_trình phát_sóng, tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá, kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra, công_bố, phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu, chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; +
None
1
* Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,476
Có cần phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
* Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : ... mã_hoá, kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra, công_bố, phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu, chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung, hình_thức lưu_giữ, cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung, hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng. - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ, chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ, được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này, còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ, hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế, quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ. Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ
None
1
* Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,477
Có cần phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
* Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : ... xác_nhận quyền thừa_kế, quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ. Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ, Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền. Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế, chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp.
None
1
* Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,478
Hiện_nay công_ty chúng_tôi có nhu_cầu nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng đã in made in Việt_Nam và giấy hướng_dẫn sử_dụng đã in tiếng Việt . Công_ty có giấy uỷ_quyền từ tập_đoàn SONY để đóng_gói sản_phẩm tai nghe sản_xuất tại Việt_Nam . Sản_phẩm vỏ hộp này cũng đã được đăng_ký sở_hữu quốc_tế tại Nhật_bản , Trung_Quốc . Vậy chúng_tôi có được nhập_khẩu mặt_hàng này không , nếu được thì thủ_tục cần những gì . Có còn phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
Về chính_sách mặt_hàng : ... Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU, CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu. Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16, Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5, 6, 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC, cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này. Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP, người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp. Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng
None
1
Về chính_sách mặt_hàng : Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu . Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,479
Hiện_nay công_ty chúng_tôi có nhu_cầu nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng đã in made in Việt_Nam và giấy hướng_dẫn sử_dụng đã in tiếng Việt . Công_ty có giấy uỷ_quyền từ tập_đoàn SONY để đóng_gói sản_phẩm tai nghe sản_xuất tại Việt_Nam . Sản_phẩm vỏ hộp này cũng đã được đăng_ký sở_hữu quốc_tế tại Nhật_bản , Trung_Quốc . Vậy chúng_tôi có được nhập_khẩu mặt_hàng này không , nếu được thì thủ_tục cần những gì . Có còn phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
Về chính_sách mặt_hàng : ... thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp. Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng. Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài, người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán, người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan. Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển, đường_hàng_không, đường_sắt, vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ, hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa, hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp. Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ
None
1
Về chính_sách mặt_hàng : Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu . Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,480
Hiện_nay công_ty chúng_tôi có nhu_cầu nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng đã in made in Việt_Nam và giấy hướng_dẫn sử_dụng đã in tiếng Việt . Công_ty có giấy uỷ_quyền từ tập_đoàn SONY để đóng_gói sản_phẩm tai nghe sản_xuất tại Việt_Nam . Sản_phẩm vỏ hộp này cũng đã được đăng_ký sở_hữu quốc_tế tại Nhật_bản , Trung_Quốc . Vậy chúng_tôi có được nhập_khẩu mặt_hàng này không , nếu được thì thủ_tục cần những gì . Có còn phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
Về chính_sách mặt_hàng : ... cửa_khẩu biên_giới đường_bộ, hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa, hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp. Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò, khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính. Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d, điểm đ khoản này, nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia, cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu, văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra, miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia, người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu, gửi đến Hệ_thống
None
1
Về chính_sách mặt_hàng : Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu . Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,481
Hiện_nay công_ty chúng_tôi có nhu_cầu nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng đã in made in Việt_Nam và giấy hướng_dẫn sử_dụng đã in tiếng Việt . Công_ty có giấy uỷ_quyền từ tập_đoàn SONY để đóng_gói sản_phẩm tai nghe sản_xuất tại Việt_Nam . Sản_phẩm vỏ hộp này cũng đã được đăng_ký sở_hữu quốc_tế tại Nhật_bản , Trung_Quốc . Vậy chúng_tôi có được nhập_khẩu mặt_hàng này không , nếu được thì thủ_tục cần những gì . Có còn phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
Về chính_sách mặt_hàng : ... cửa quốc_gia, người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu, gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ). Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu, nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia, nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội, sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước
None
1
Về chính_sách mặt_hàng : Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu . Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,482
Hiện_nay công_ty chúng_tôi có nhu_cầu nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng đã in made in Việt_Nam và giấy hướng_dẫn sử_dụng đã in tiếng Việt . Công_ty có giấy uỷ_quyền từ tập_đoàn SONY để đóng_gói sản_phẩm tai nghe sản_xuất tại Việt_Nam . Sản_phẩm vỏ hộp này cũng đã được đăng_ký sở_hữu quốc_tế tại Nhật_bản , Trung_Quốc . Vậy chúng_tôi có được nhập_khẩu mặt_hàng này không , nếu được thì thủ_tục cần những gì . Có còn phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
Về chính_sách mặt_hàng : ... các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội, sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá, thuế chống trợ_cấp, thuế chống phân_biệt đối_xử, thuế tự_vệ, thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên. Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này. * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5, 6, 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP, quy_định
None
1
Về chính_sách mặt_hàng : Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu . Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,483
Hiện_nay công_ty chúng_tôi có nhu_cầu nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng đã in made in Việt_Nam và giấy hướng_dẫn sử_dụng đã in tiếng Việt . Công_ty có giấy uỷ_quyền từ tập_đoàn SONY để đóng_gói sản_phẩm tai nghe sản_xuất tại Việt_Nam . Sản_phẩm vỏ hộp này cũng đã được đăng_ký sở_hữu quốc_tế tại Nhật_bản , Trung_Quốc . Vậy chúng_tôi có được nhập_khẩu mặt_hàng này không , nếu được thì thủ_tục cần những gì . Có còn phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
Về chính_sách mặt_hàng : ... Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP, quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế, kiểu_dáng công_nghiệp, thiết_kế bố_trí, nhãn_hiệu, chỉ_dẫn địa_lý, giống cây_trồng, quyền_tác_giả, quyền của người biểu_diễn, quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm, ghi_hình, quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký, chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế, Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích, Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp, Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí, Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu, Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý, Bằng bảo_hộ giống cây_trồng, Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả, Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu, trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả, quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng
None
1
Về chính_sách mặt_hàng : Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu . Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,484
Hiện_nay công_ty chúng_tôi có nhu_cầu nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng đã in made in Việt_Nam và giấy hướng_dẫn sử_dụng đã in tiếng Việt . Công_ty có giấy uỷ_quyền từ tập_đoàn SONY để đóng_gói sản_phẩm tai nghe sản_xuất tại Việt_Nam . Sản_phẩm vỏ hộp này cũng đã được đăng_ký sở_hữu quốc_tế tại Nhật_bản , Trung_Quốc . Vậy chúng_tôi có được nhập_khẩu mặt_hàng này không , nếu được thì thủ_tục cần những gì . Có còn phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
Về chính_sách mặt_hàng : ... công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả, quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp. - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế, chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu, trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định. - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác, chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu, hiện_vật, thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền, xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1, khoản 2, điểm b, điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả, quyền của người biểu_diễn, quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm, ghi_hình, quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm, bản định_hình cuộc biểu_diễn, bản ghi_âm, ghi_hình, chương_trình phát_sóng, tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá, kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra, công_bố, phổ_biến các đối_tượng nói
None
1
Về chính_sách mặt_hàng : Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu . Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,485
Hiện_nay công_ty chúng_tôi có nhu_cầu nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng đã in made in Việt_Nam và giấy hướng_dẫn sử_dụng đã in tiếng Việt . Công_ty có giấy uỷ_quyền từ tập_đoàn SONY để đóng_gói sản_phẩm tai nghe sản_xuất tại Việt_Nam . Sản_phẩm vỏ hộp này cũng đã được đăng_ký sở_hữu quốc_tế tại Nhật_bản , Trung_Quốc . Vậy chúng_tôi có được nhập_khẩu mặt_hàng này không , nếu được thì thủ_tục cần những gì . Có còn phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
Về chính_sách mặt_hàng : ... , bản ghi_âm, ghi_hình, chương_trình phát_sóng, tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá, kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra, công_bố, phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu, chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung, hình_thức lưu_giữ, cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung, hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng. - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ, chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ, được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này, còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ, hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế, quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ. Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong
None
1
Về chính_sách mặt_hàng : Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu . Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,486
Hiện_nay công_ty chúng_tôi có nhu_cầu nhập_khẩu mặt_hàng vỏ hộp đựng đã in made in Việt_Nam và giấy hướng_dẫn sử_dụng đã in tiếng Việt . Công_ty có giấy uỷ_quyền từ tập_đoàn SONY để đóng_gói sản_phẩm tai nghe sản_xuất tại Việt_Nam . Sản_phẩm vỏ hộp này cũng đã được đăng_ký sở_hữu quốc_tế tại Nhật_bản , Trung_Quốc . Vậy chúng_tôi có được nhập_khẩu mặt_hàng này không , nếu được thì thủ_tục cần những gì . Có còn phải đăng_ký sở_hữu_trí_tuệ tại Việt_Nam rồi mới nhập_khẩu được không ?
Về chính_sách mặt_hàng : ... chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ, hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế, quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ. Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ, Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền. Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế, chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp.
None
1
Về chính_sách mặt_hàng : Căn_cứ mục II Phụ_lục 1 DANH_MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT_KHẨU , CẤM NHẬP_KHẨU ( Ban_hành kèm theo Nghị_định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính_phủ ) thì mặt_hàng nhập_khẩu của Công_ty không thuộc danh_mục mặt_hàng cấm nhập_khẩu . Về thủ_tục và hồ_sơ hải_quan thực_hiện theo Điều 16 , Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC , cụ_thể như sau : * Hồ_sơ hải_quan đối_với hàng_hoá nhập_khẩu bao_gồm : - Tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo các chỉ_tiêu thông_tin tại Phụ_lục II ban_hành kèm Thông_tư này . Trường_hợp thực_hiện trên tờ khai hải_quan giấy theo quy_định tại khoản 2 Điều 25 Nghị_định 08/2015/NĐ-CP , người khai hải_quan khai và nộp 02 bản_chính tờ khai hàng_hoá nhập_khẩu theo mẫu HQ / 2015 / NK Phụ_lục IV ban_hành kèm Thông_tư này ; - Hoá_đơn thương_mại trong trường_hợp người mua phải thanh_toán cho người bán : 01 bản chụp . Trường_hợp chủ hàng mua hàng từ người bán tại Việt_Nam nhưng được người bán chỉ_định nhận hàng từ nước_ngoài thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận hoá_đơn do người bán tại Việt_Nam phát_hành cho chủ hàng . Người khai hải_quan không phải nộp hoá_đơn thương_mại trong các trường_hợp sau : + Người khai hải_quan là doanh_nghiệp ưu_tiên ; + Hàng_hoá nhập_khẩu để thực_hiện hợp_đồng gia_công cho thương_nhân nước_ngoài , người khai hải_quan khai giá tạm tính tại ô “ Trị_giá hải_quan ” trên tờ khai hải_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu không có hoá_đơn và người mua không phải thanh_toán cho người bán , người khai hải_quan khai trị_giá hải_quan theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính về xác_định trị_giá hải_quan . Hoá_đơn thương_mại - Vận_tải đơn hoặc các chứng_từ vận_tải khác có giá_trị tương_đương đối_với trường_hợp hàng_hoá vận_chuyển bằng đường_biển , đường_hàng_không , đường_sắt , vận_tải đa phương thức theo quy_định của pháp_luật ( trừ hàng_hoá nhập_khẩu qua cửa_khẩu biên_giới đường_bộ , hàng_hoá mua_bán giữa khu phi thuế_quan và nội_địa , hàng_hoá nhập_khẩu do người nhập_cảnh mang theo đường hành_lý ) : 01 bản chụp . Đối_với hàng_hoá nhập_khẩu phục_vụ cho hoạt_động thăm_dò , khai_thác dầu_khí được vận_chuyển trên các tàu dịch_vụ ( không phải là tàu thương_mại ) thì nộp bản khai hàng_hoá ( cargo manifest ) thay cho vận_tải đơn ; - Giấy_phép nhập_khẩu đối_với hàng_hoá phải có giấy_phép nhập_khẩu ; Giấy_phép nhập_khẩu theo hạn_ngạch thuế_quan : 01 bản_chính nếu nhập_khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo_dõi trừ lùi nếu nhập_khẩu nhiều lần ; - Giấy thông_báo miễn kiểm_tra hoặc Giấy thông_báo kết_quả kiểm_tra của cơ_quan kiểm_tra chuyên_ngành theo quy_định của pháp_luật : 01 bản_chính . Đối_với chứng_từ quy_định tại điểm d , điểm đ khoản này , nếu áp_dụng cơ_chế một cửa quốc_gia , cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành gửi giấy_phép nhập_khẩu , văn_bản thông_báo kết_quả kiểm_tra , miễn kiểm_tra chuyên_ngành dưới dạng điện_tử thông_qua Cổng thông_tin một cửa quốc_gia , người khai hải_quan không phải nộp khi làm thủ_tục hải_quan ; - Tờ khai trị_giá : Người khai hải_quan khai tờ khai trị_giá theo mẫu , gửi đến Hệ_thống dưới dạng dữ_liệu điện_tử hoặc nộp cho cơ_quan hải_quan 02 bản_chính ( đối_với trường_hợp khai trên tờ khai hải_quan giấy ) . Các trường_hợp phải khai tờ khai trị_giá và mẫu tờ khai trị_giá thực_hiện theo Thông_tư của Bộ Tài_chính quy_định về việc xác_định trị_giá hải_quan đối_với hàng_hoá xuất_khẩu , nhập_khẩu ; - Chứng_từ chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá ( Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ ) : 01 bản_chính hoặc chứng_từ dưới dạng dữ_liệu điện_tử trong các trường_hợp sau : + Hàng_hoá có xuất_xứ từ nước hoặc nhóm nước có thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia , nếu người nhập_khẩu muốn được hưởng các chế_độ ưu_đãi đó ; + Hàng_hoá thuộc diện do Việt_Nam hoặc các tổ_chức quốc_tế thông_báo đang ở trong thời_điểm có nguy_cơ gây hại đến an_toàn xã_hội , sức_khoẻ của cộng_đồng hoặc vệ_sinh môi_trường cần được kiểm_soát ; + Hàng_hoá nhập_khẩu từ các nước thuộc diện Việt_Nam thông_báo đang ở trong thời_điểm áp_dụng thuế chống bán_phá_giá , thuế chống trợ_cấp , thuế chống phân_biệt đối_xử , thuế tự_vệ , thuế_suất áp_dụng theo hạn_ngạch thuế_quan ; + Hàng_hoá nhập_khẩu phải tuân_thủ các chế_độ quản_lý nhập_khẩu theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam hoặc các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam là thành_viên . Trường_hợp theo thoả_thuận về áp_dụng thuế_suất ưu_đãi đặc_biệt với Việt_Nam hoặc theo các Điều_ước quốc_tế mà Việt_Nam ký_kết hoặc tham_gia có quy_định về việc nộp Giấy chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá nhập_khẩu là chứng_từ điện_tử hoặc Chứng_từ tự chứng_nhận xuất_xứ hàng_hoá của người sản_xuất / người xuất_khẩu / người nhập_khẩu thì cơ_quan hải_quan chấp_nhận các chứng_từ này . * Về thủ_tục khai hải_quan bạn có_thể tham_khảo thêm tại Điều 18 Thông_tư 38/2015/TT-BTC và khoản 5 , 6 , 7 Điều 1 Thông_tư 39/2018/TT-BTC. * Đối_với Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu hàng_hoá : Căn_cứ Điều 4 Nghị_định 105/2006/NĐ-CP và khoản 4 Điều 1 Nghị_định 119/2010/NĐ-CP , quy_định về chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền cụ_thể như sau : - Đối_với sáng_chế , kiểu_dáng công_nghiệp , thiết_kế bố_trí , nhãn_hiệu , chỉ_dẫn địa_lý , giống cây_trồng , quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng đã được đăng_ký , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là một trong các loại tài_sản sau đây : + Bản_sao Bằng độc_quyền sáng_chế , Bằng độc_quyền giải_pháp hữu_ích , Bằng độc_quyền kiểu_dáng công_nghiệp , Giấy chứng_nhận đăng_ký thiết_kế bố_trí , Giấy chứng_nhận đăng_ký nhãn_hiệu , Giấy chứng_nhận đăng_ký chỉ_dẫn địa_lý , Bằng bảo_hộ giống cây_trồng , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền_tác_giả , Giấy chứng_nhận đăng_ký quyền liên_quan nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định ; + Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về sở_hữu công_nghiệp ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về quyền_tác_giả , quyền liên_quan ; Bản trích_lục Sổ đăng_ký quốc_gia về giống cây_trồng được bảo_hộ do cơ_quan có thẩm_quyền đăng_ký các đối_tượng đó cấp . - Đối_với nhãn_hiệu được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về sở_hữu công_nghiệp cấp nộp kèm theo bản_chính để đối_chiếu , trừ trường_hợp bản_sao đã được chứng_thực theo quy_định . - Đối_với các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác , chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền là các tài_liệu , hiện_vật , thông_tin về căn_cứ phát_sinh quyền , xác_lập quyền tương_ứng theo quy_định tại khoản 1 , khoản 2 , điểm b , điểm c khoản 3 Điều 6 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và được quy_định cụ_thể như sau : + Đối_với quyền_tác_giả , quyền của người biểu_diễn , quyền của nhà_sản_xuất bản ghi_âm , ghi_hình , quyền của tổ_chức phát_sóng không đăng_ký : bản_gốc hoặc bản_sao tác_phẩm , bản định_hình cuộc biểu_diễn , bản ghi_âm , ghi_hình , chương_trình phát_sóng , tín_hiệu vệ_tinh mang chương_trình được mã_hoá , kèm theo các tài_liệu khác chứng_minh việc tạo ra , công_bố , phổ_biến các đối_tượng nói trên và các tài_liệu , chứng_cứ kèm theo ( nếu có ) ; + Đối_với bí_mật kinh_doanh : bản mô_tả nội_dung , hình_thức lưu_giữ , cách_thức bảo_vệ và phương_thức có được bí_mật kinh_doanh ; + Đối_với tên thương_mại : bản mô_tả nội_dung , hình_thức sử_dụng và quá_trình sử_dụng tên thương_mại ; + Đối_với nhãn_hiệu nổi_tiếng : tài_liệu thể_hiện các tiêu_chí đánh_giá nhãn_hiệu nổi_tiếng theo quy_định tại Điều 75 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 và giải_trình về quá_trình sử_dụng để nhãn_hiệu trở_thành nổi_tiếng . - Trong trường_hợp người yêu_cầu xử_lý xâm_phạm là người được chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , chuyển quyền sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , được thừa_kế hoặc kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì ngoài tài_liệu quy_định tại các khoản 1 , 2 và 3 Điều này , còn phải xuất_trình bản_gốc hoặc bản_sao hợp_pháp hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ hoặc văn_bản xác_nhận quyền thừa_kế , quyền kế_thừa đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ . Trong trường_hợp việc chuyển_giao đã được ghi_nhận trong Văn_bằng bảo_hộ hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng chuyển_nhượng quyền_sở_hữu đối_tượng quyền sở_hữu trí_tuệ , Giấy chứng_nhận đăng_ký hợp_đồng sử_dụng đối_tượng quyền sở_hữu_trí_tuệ thì các tài_liệu trên cũng được coi là chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền . Do_đó khi nhập_khẩu bao_bì có in Nhãn_hiệu hàng_hoá tại nước_ngoài được đăng_ký quốc_tế , chứng_cứ chứng_minh chủ_thể quyền là bản_sao giấy Chứng_nhận nhãn_hiệu đăng_ký quốc_tế được bảo_hộ tại Việt_Nam do Cục Sở_hữu_trí_tuệ cấp .
1,487
Giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng cần đáp_ứng tiêu_chuẩn gì về chuyên_môn nghiệp_vụ ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 7 Thông_tư 02/2017/TT-BQP quy_định tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động như sau : ... Tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn, vệ_sinh lao_động 1. Về tiêu_chuẩn chuyên_môn nghiệp_vụ thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 Nghị_định số 44/2016/NĐ-CP.... Tại khoản 2 Điều 22 Nghị_định 44/2016/NĐ-CP, được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Nghị_định 140/2018 / NĐ-CP quy_định về tiêu_chuẩn người huấn_luyện an_toàn, vệ_sinh lao_động như sau : Tiêu_chuẩn người huấn_luyện an_toàn, vệ_sinh lao_động... 2. Huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn, vệ_sinh lao_động và nội_dung kiến_thức cơ_bản về an_toàn, vệ_sinh lao_động : a ) Người có trình_độ từ đại_học trở lên và có ít_nhất 03 năm làm công_việc xây_dựng hoặc tổ_chức triển_khai về công_tác an_toàn, vệ_sinh lao_động ; b ) Người có trình_độ cao_đẳng và có ít_nhất 04 năm làm công_việc xây_dựng, tổ_chức triển_khai thực_hiện công_tác an_toàn, vệ_sinh lao_động ; c ) Người làm công_tác an_toàn, vệ_sinh lao_động tại doanh_nghiệp không thuộc điểm a, điểm b Khoản này và có ít_nhất 05 năm làm công_việc an_toàn, vệ_sinh lao_động.... 5. Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định chi_tiết chương_trình khung huấn_luyện cho người huấn_luyện an_toàn, vệ_sinh lao_động, việc miễn_giảm các nội_dung huấn_luyện đã học
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 7 Thông_tư 02/2017/TT-BQP quy_định tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động như sau : Tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động 1 . Về tiêu_chuẩn chuyên_môn nghiệp_vụ thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 Nghị_định số 44/2016/NĐ-CP. ... Tại khoản 2 Điều 22 Nghị_định 44/2016/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Nghị_định 140/2018 / NĐ-CP quy_định về tiêu_chuẩn người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động như sau : Tiêu_chuẩn người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động ... 2 . Huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động và nội_dung kiến_thức cơ_bản về an_toàn , vệ_sinh lao_động : a ) Người có trình_độ từ đại_học trở lên và có ít_nhất 03 năm làm công_việc xây_dựng hoặc tổ_chức triển_khai về công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động ; b ) Người có trình_độ cao_đẳng và có ít_nhất 04 năm làm công_việc xây_dựng , tổ_chức triển_khai thực_hiện công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động ; c ) Người làm công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động tại doanh_nghiệp không thuộc điểm a , điểm b Khoản này và có ít_nhất 05 năm làm công_việc an_toàn , vệ_sinh lao_động . ... 5 . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định chi_tiết chương_trình khung huấn_luyện cho người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động , việc miễn_giảm các nội_dung huấn_luyện đã học , việc tổ_chức sát_hạch và cấp giấy chứng_nhận . ... Theo đó , giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng cần đáp_ứng tiêu_chuẩn sau về chuyên_môn nghiệp_vụ : - Người có trình_độ từ đại_học trở lên và có ít_nhất 03 năm làm công_việc xây_dựng hoặc tổ_chức triển_khai về công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động ; - Người có trình_độ cao_đẳng và có ít_nhất 04 năm làm công_việc xây_dựng , tổ_chức triển_khai thực_hiện công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động ; - Người làm công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động tại doanh_nghiệp không thuộc 02 trường_hợp trên và có ít_nhất 05 năm làm công_việc an_toàn , vệ_sinh lao_động . Giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng ( Hình từ Internet )
1,488
Giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng cần đáp_ứng tiêu_chuẩn gì về chuyên_môn nghiệp_vụ ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 7 Thông_tư 02/2017/TT-BQP quy_định tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động như sau : ... vệ_sinh lao_động.... 5. Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định chi_tiết chương_trình khung huấn_luyện cho người huấn_luyện an_toàn, vệ_sinh lao_động, việc miễn_giảm các nội_dung huấn_luyện đã học, việc tổ_chức sát_hạch và cấp giấy chứng_nhận.... Theo đó, giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng cần đáp_ứng tiêu_chuẩn sau về chuyên_môn nghiệp_vụ : - Người có trình_độ từ đại_học trở lên và có ít_nhất 03 năm làm công_việc xây_dựng hoặc tổ_chức triển_khai về công_tác an_toàn, vệ_sinh lao_động ; - Người có trình_độ cao_đẳng và có ít_nhất 04 năm làm công_việc xây_dựng, tổ_chức triển_khai thực_hiện công_tác an_toàn, vệ_sinh lao_động ; - Người làm công_tác an_toàn, vệ_sinh lao_động tại doanh_nghiệp không thuộc 02 trường_hợp trên và có ít_nhất 05 năm làm công_việc an_toàn, vệ_sinh lao_động. Giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 7 Thông_tư 02/2017/TT-BQP quy_định tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động như sau : Tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động 1 . Về tiêu_chuẩn chuyên_môn nghiệp_vụ thực_hiện theo quy_định tại Điều 22 Nghị_định số 44/2016/NĐ-CP. ... Tại khoản 2 Điều 22 Nghị_định 44/2016/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 7 Điều 1 Nghị_định 140/2018 / NĐ-CP quy_định về tiêu_chuẩn người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động như sau : Tiêu_chuẩn người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động ... 2 . Huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động và nội_dung kiến_thức cơ_bản về an_toàn , vệ_sinh lao_động : a ) Người có trình_độ từ đại_học trở lên và có ít_nhất 03 năm làm công_việc xây_dựng hoặc tổ_chức triển_khai về công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động ; b ) Người có trình_độ cao_đẳng và có ít_nhất 04 năm làm công_việc xây_dựng , tổ_chức triển_khai thực_hiện công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động ; c ) Người làm công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động tại doanh_nghiệp không thuộc điểm a , điểm b Khoản này và có ít_nhất 05 năm làm công_việc an_toàn , vệ_sinh lao_động . ... 5 . Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội quy_định chi_tiết chương_trình khung huấn_luyện cho người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động , việc miễn_giảm các nội_dung huấn_luyện đã học , việc tổ_chức sát_hạch và cấp giấy chứng_nhận . ... Theo đó , giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng cần đáp_ứng tiêu_chuẩn sau về chuyên_môn nghiệp_vụ : - Người có trình_độ từ đại_học trở lên và có ít_nhất 03 năm làm công_việc xây_dựng hoặc tổ_chức triển_khai về công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động ; - Người có trình_độ cao_đẳng và có ít_nhất 04 năm làm công_việc xây_dựng , tổ_chức triển_khai thực_hiện công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động ; - Người làm công_tác an_toàn , vệ_sinh lao_động tại doanh_nghiệp không thuộc 02 trường_hợp trên và có ít_nhất 05 năm làm công_việc an_toàn , vệ_sinh lao_động . Giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng ( Hình từ Internet )
1,489
Về chính_trị , giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng cần đáp_ứng tiêu_chuẩn gì ?
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư 02/2017/TT-BQP về tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động như sau : ... Tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động ... 2 . Về chính_trị phải là người có_lý lịch rõ_ràng , đủ sức_khoẻ hoạt_động trong môi_trường quân_đội , phẩm_chất đạo_đức_tốt , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng và sẵn_sàng nhận mọi nhiệm_vụ khi tổ_chức phân_công . 3 . Tính thời_gian làm_việc liên_tục và có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền từ cấp trung_đoàn và tương_đương trở lên . Như_vậy , về chính_trị , giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng cần phải là người có_lý lịch rõ_ràng , đủ sức_khoẻ hoạt_động trong môi_trường quân_đội , phẩm_chất đạo_đức_tốt , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng và sẵn_sàng nhận mọi nhiệm_vụ khi tổ_chức phân_công . Tính thời_gian làm_việc liên_tục và có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền từ cấp trung_đoàn và tương_đương trở lên .
None
1
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 7 Thông_tư 02/2017/TT-BQP về tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động như sau : Tiêu_chuẩn giảng_viên huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động ... 2 . Về chính_trị phải là người có_lý lịch rõ_ràng , đủ sức_khoẻ hoạt_động trong môi_trường quân_đội , phẩm_chất đạo_đức_tốt , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng và sẵn_sàng nhận mọi nhiệm_vụ khi tổ_chức phân_công . 3 . Tính thời_gian làm_việc liên_tục và có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền từ cấp trung_đoàn và tương_đương trở lên . Như_vậy , về chính_trị , giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng cần phải là người có_lý lịch rõ_ràng , đủ sức_khoẻ hoạt_động trong môi_trường quân_đội , phẩm_chất đạo_đức_tốt , bản_lĩnh chính_trị vững_vàng và sẵn_sàng nhận mọi nhiệm_vụ khi tổ_chức phân_công . Tính thời_gian làm_việc liên_tục và có xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền từ cấp trung_đoàn và tương_đương trở lên .
1,490
Giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng có phải tham_dự khoá tập_huấn cập_nhật kiến_thức định_kỳ không ?
Tại khoản 6 Điều 22 Nghị_định 44/2016/NĐ-CP quy_định về tiêu_chuẩn người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động như sau : ... Tiêu_chuẩn người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động ... 6 . Định_kỳ 5 năm , người huấn_luyện phải tham_dự khoá tập_huấn cập_nhật kiến_thức , thông_tin , chính_sách , pháp_luật , khoa_học , công_nghệ về an_toàn , vệ_sinh lao_động , trừ người huấn_luyện thuộc điểm a Khoản 1 Điều này , người huấn_luyện sơ_cấp cứu . 7 . Tổ_chức thực_hiện khoá huấn_luyện người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động ghi sổ theo_dõi và báo_cáo Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả khoá huấn_luyện người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động . Theo đó , định_kỳ 5 năm , người huấn_luyện phải tham_dự khoá tập_huấn cập_nhật kiến_thức , thông_tin , chính_sách , pháp_luật , khoa_học , công_nghệ về an_toàn , vệ_sinh lao_động , trừ người huấn_luyện hệ_thống chính_sách , pháp_luật về an_toàn , vệ_sinh lao_động và người huấn_luyện sơ_cấp cứu . Như_vậy , giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng phải tham_dự khoá tập_huấn cập_nhật kiến_thức định_kỳ 5 năm .
None
1
Tại khoản 6 Điều 22 Nghị_định 44/2016/NĐ-CP quy_định về tiêu_chuẩn người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động như sau : Tiêu_chuẩn người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động ... 6 . Định_kỳ 5 năm , người huấn_luyện phải tham_dự khoá tập_huấn cập_nhật kiến_thức , thông_tin , chính_sách , pháp_luật , khoa_học , công_nghệ về an_toàn , vệ_sinh lao_động , trừ người huấn_luyện thuộc điểm a Khoản 1 Điều này , người huấn_luyện sơ_cấp cứu . 7 . Tổ_chức thực_hiện khoá huấn_luyện người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động ghi sổ theo_dõi và báo_cáo Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội kết_quả khoá huấn_luyện người huấn_luyện an_toàn , vệ_sinh lao_động . Theo đó , định_kỳ 5 năm , người huấn_luyện phải tham_dự khoá tập_huấn cập_nhật kiến_thức , thông_tin , chính_sách , pháp_luật , khoa_học , công_nghệ về an_toàn , vệ_sinh lao_động , trừ người huấn_luyện hệ_thống chính_sách , pháp_luật về an_toàn , vệ_sinh lao_động và người huấn_luyện sơ_cấp cứu . Như_vậy , giảng_viên huấn_luyện nội_dung nghiệp_vụ công_tác an_toàn vệ_sinh lao_động trong Bộ Quốc_phòng phải tham_dự khoá tập_huấn cập_nhật kiến_thức định_kỳ 5 năm .
1,491
Đánh_giá hoạt_động đào_tạo của trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp để kiểm_định chất_lượng trung_tâm có mấy tiêu_chuẩn ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định về Tiêu_chí , tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp như sau : ... Tiêu_chí, tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp... 2. Tiêu_chí 2 - Hoạt_động đào_tạo a ) Tiêu_chuẩn 1 : Các nghề đào_tạo của trung_tâm được đăng_ký theo giấy chứng_nhận hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp và đảm_bảo các điều_kiện tổ_chức đào_tạo theo quy_định. Trung_tâm ban_hành chuẩn đầu_ra của từng chương_trình đào_tạo và công_bố công_khai để người học và xã_hội biết. b ) Tiêu_chuẩn 2 : Trung_tâm có hướng_dẫn và thực_hiện tuyển_sinh theo quy_định. c ) Tiêu_chuẩn 3 : Xây_dựng, phê_duyệt kế_hoạch, tiến_độ đào_tạo cho từng lớp, từng khoá học đảm_bảo linh_hoạt, phù_hợp đối_tượng người học, đặc_điểm vùng, miền ; thực_hiện kế_hoạch đào_tạo, tiến_độ đào_tạo đã phê_duyệt. d ) Tiêu_chuẩn 4 : Các hoạt_động đào_tạo của trung_tâm được thực_hiện theo mục_tiêu, nội_dung chương_trình đào_tạo đã được phê_duyệt. đ ) Tiêu_chuẩn 5 : Trung_tâm thực_hiện việc kiểm_tra, thi, xét công_nhận tốt_nghiệp, đánh_giá kết_quả học_tập, rèn_luyện và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định đảm_bảo nghiêm_túc, khách_quan. e ) Tiêu_chuẩn 6 : Trung_tâm triển_khai đào_tạo theo hướng đa_dạng_hoá các phương_thức đào_tạo đáp_ứng nhu_cầu người học, phù_hợp với điều_kiện của trung_tâm ; phối_hợp với đơn_vị
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định về Tiêu_chí , tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp như sau : Tiêu_chí , tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp ... 2 . Tiêu_chí 2 - Hoạt_động đào_tạo a ) Tiêu_chuẩn 1 : Các nghề đào_tạo của trung_tâm được đăng_ký theo giấy chứng_nhận hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp và đảm_bảo các điều_kiện tổ_chức đào_tạo theo quy_định . Trung_tâm ban_hành chuẩn đầu_ra của từng chương_trình đào_tạo và công_bố công_khai để người học và xã_hội biết . b ) Tiêu_chuẩn 2 : Trung_tâm có hướng_dẫn và thực_hiện tuyển_sinh theo quy_định . c ) Tiêu_chuẩn 3 : Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch , tiến_độ đào_tạo cho từng lớp , từng khoá học đảm_bảo linh_hoạt , phù_hợp đối_tượng người học , đặc_điểm vùng , miền ; thực_hiện kế_hoạch đào_tạo , tiến_độ đào_tạo đã phê_duyệt . d ) Tiêu_chuẩn 4 : Các hoạt_động đào_tạo của trung_tâm được thực_hiện theo mục_tiêu , nội_dung chương_trình đào_tạo đã được phê_duyệt . đ ) Tiêu_chuẩn 5 : Trung_tâm thực_hiện việc kiểm_tra , thi , xét công_nhận tốt_nghiệp , đánh_giá kết_quả học_tập , rèn_luyện và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định đảm_bảo nghiêm_túc , khách_quan . e ) Tiêu_chuẩn 6 : Trung_tâm triển_khai đào_tạo theo hướng đa_dạng_hoá các phương_thức đào_tạo đáp_ứng nhu_cầu người học , phù_hợp với điều_kiện của trung_tâm ; phối_hợp với đơn_vị sử_dụng lao_động trong hoạt_động giảng_dạy , học_tập và thực_hành , thực_tập của người học . g ) Tiêu_chuẩn 7 : Phương_pháp đào_tạo được thực_hiện kết_hợp rèn_luyện năng_lực thực_hành với trang_bị kiến_thức chuyên_môn ; phát_huy tính tích_cực , tự_giác , năng_động , khả_năng làm_việc độc_lập của người học , tổ_chức làm_việc theo nhóm . h ) Tiêu_chuẩn 8 : Trung_tâm tổ_chức và thực_hiện liên_kết đào_tạo theo quy_định hiện_hành . Hằng năm , trung_tâm tổ_chức lấy ý_kiến người học , nhà_giáo và cán_bộ quản_lý về việc thực_hiện liên_kết đào_tạo và điều_chỉnh nếu cần_thiết . i ) Tiêu_chuẩn 9 : Sổ_sách , biểu_mẫu quản_lý đào_tạo được lưu_giữ và thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định . ... Theo đó , để kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , đánh_giá hoạt_động đào_tạo có 09 tiêu_chuẩn được quy_định cụ_thể trên . Đánh_giá hoạt_động đào_tạo của trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp để kiểm_định chất_lượng trung_tâm ( Hình từ Internet )
1,492
Đánh_giá hoạt_động đào_tạo của trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp để kiểm_định chất_lượng trung_tâm có mấy tiêu_chuẩn ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định về Tiêu_chí , tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp như sau : ... nghiêm_túc, khách_quan. e ) Tiêu_chuẩn 6 : Trung_tâm triển_khai đào_tạo theo hướng đa_dạng_hoá các phương_thức đào_tạo đáp_ứng nhu_cầu người học, phù_hợp với điều_kiện của trung_tâm ; phối_hợp với đơn_vị sử_dụng lao_động trong hoạt_động giảng_dạy, học_tập và thực_hành, thực_tập của người học. g ) Tiêu_chuẩn 7 : Phương_pháp đào_tạo được thực_hiện kết_hợp rèn_luyện năng_lực thực_hành với trang_bị kiến_thức chuyên_môn ; phát_huy tính tích_cực, tự_giác, năng_động, khả_năng làm_việc độc_lập của người học, tổ_chức làm_việc theo nhóm. h ) Tiêu_chuẩn 8 : Trung_tâm tổ_chức và thực_hiện liên_kết đào_tạo theo quy_định hiện_hành. Hằng năm, trung_tâm tổ_chức lấy ý_kiến người học, nhà_giáo và cán_bộ quản_lý về việc thực_hiện liên_kết đào_tạo và điều_chỉnh nếu cần_thiết. i ) Tiêu_chuẩn 9 : Sổ_sách, biểu_mẫu quản_lý đào_tạo được lưu_giữ và thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định.... Theo đó, để kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp, đánh_giá hoạt_động đào_tạo có 09 tiêu_chuẩn được quy_định cụ_thể trên. Đánh_giá hoạt_động đào_tạo của trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp để kiểm_định chất_lượng trung_tâm ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định về Tiêu_chí , tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp như sau : Tiêu_chí , tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp ... 2 . Tiêu_chí 2 - Hoạt_động đào_tạo a ) Tiêu_chuẩn 1 : Các nghề đào_tạo của trung_tâm được đăng_ký theo giấy chứng_nhận hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp và đảm_bảo các điều_kiện tổ_chức đào_tạo theo quy_định . Trung_tâm ban_hành chuẩn đầu_ra của từng chương_trình đào_tạo và công_bố công_khai để người học và xã_hội biết . b ) Tiêu_chuẩn 2 : Trung_tâm có hướng_dẫn và thực_hiện tuyển_sinh theo quy_định . c ) Tiêu_chuẩn 3 : Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch , tiến_độ đào_tạo cho từng lớp , từng khoá học đảm_bảo linh_hoạt , phù_hợp đối_tượng người học , đặc_điểm vùng , miền ; thực_hiện kế_hoạch đào_tạo , tiến_độ đào_tạo đã phê_duyệt . d ) Tiêu_chuẩn 4 : Các hoạt_động đào_tạo của trung_tâm được thực_hiện theo mục_tiêu , nội_dung chương_trình đào_tạo đã được phê_duyệt . đ ) Tiêu_chuẩn 5 : Trung_tâm thực_hiện việc kiểm_tra , thi , xét công_nhận tốt_nghiệp , đánh_giá kết_quả học_tập , rèn_luyện và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định đảm_bảo nghiêm_túc , khách_quan . e ) Tiêu_chuẩn 6 : Trung_tâm triển_khai đào_tạo theo hướng đa_dạng_hoá các phương_thức đào_tạo đáp_ứng nhu_cầu người học , phù_hợp với điều_kiện của trung_tâm ; phối_hợp với đơn_vị sử_dụng lao_động trong hoạt_động giảng_dạy , học_tập và thực_hành , thực_tập của người học . g ) Tiêu_chuẩn 7 : Phương_pháp đào_tạo được thực_hiện kết_hợp rèn_luyện năng_lực thực_hành với trang_bị kiến_thức chuyên_môn ; phát_huy tính tích_cực , tự_giác , năng_động , khả_năng làm_việc độc_lập của người học , tổ_chức làm_việc theo nhóm . h ) Tiêu_chuẩn 8 : Trung_tâm tổ_chức và thực_hiện liên_kết đào_tạo theo quy_định hiện_hành . Hằng năm , trung_tâm tổ_chức lấy ý_kiến người học , nhà_giáo và cán_bộ quản_lý về việc thực_hiện liên_kết đào_tạo và điều_chỉnh nếu cần_thiết . i ) Tiêu_chuẩn 9 : Sổ_sách , biểu_mẫu quản_lý đào_tạo được lưu_giữ và thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định . ... Theo đó , để kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , đánh_giá hoạt_động đào_tạo có 09 tiêu_chuẩn được quy_định cụ_thể trên . Đánh_giá hoạt_động đào_tạo của trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp để kiểm_định chất_lượng trung_tâm ( Hình từ Internet )
1,493
Đánh_giá hoạt_động đào_tạo của trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp để kiểm_định chất_lượng trung_tâm có mấy tiêu_chuẩn ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định về Tiêu_chí , tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp như sau : ... đào_tạo của trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp để kiểm_định chất_lượng trung_tâm ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 6 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định về Tiêu_chí , tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp như sau : Tiêu_chí , tiêu_chuẩn kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp ... 2 . Tiêu_chí 2 - Hoạt_động đào_tạo a ) Tiêu_chuẩn 1 : Các nghề đào_tạo của trung_tâm được đăng_ký theo giấy chứng_nhận hoạt_động giáo_dục nghề_nghiệp và đảm_bảo các điều_kiện tổ_chức đào_tạo theo quy_định . Trung_tâm ban_hành chuẩn đầu_ra của từng chương_trình đào_tạo và công_bố công_khai để người học và xã_hội biết . b ) Tiêu_chuẩn 2 : Trung_tâm có hướng_dẫn và thực_hiện tuyển_sinh theo quy_định . c ) Tiêu_chuẩn 3 : Xây_dựng , phê_duyệt kế_hoạch , tiến_độ đào_tạo cho từng lớp , từng khoá học đảm_bảo linh_hoạt , phù_hợp đối_tượng người học , đặc_điểm vùng , miền ; thực_hiện kế_hoạch đào_tạo , tiến_độ đào_tạo đã phê_duyệt . d ) Tiêu_chuẩn 4 : Các hoạt_động đào_tạo của trung_tâm được thực_hiện theo mục_tiêu , nội_dung chương_trình đào_tạo đã được phê_duyệt . đ ) Tiêu_chuẩn 5 : Trung_tâm thực_hiện việc kiểm_tra , thi , xét công_nhận tốt_nghiệp , đánh_giá kết_quả học_tập , rèn_luyện và cấp chứng_chỉ cho người học theo quy_định đảm_bảo nghiêm_túc , khách_quan . e ) Tiêu_chuẩn 6 : Trung_tâm triển_khai đào_tạo theo hướng đa_dạng_hoá các phương_thức đào_tạo đáp_ứng nhu_cầu người học , phù_hợp với điều_kiện của trung_tâm ; phối_hợp với đơn_vị sử_dụng lao_động trong hoạt_động giảng_dạy , học_tập và thực_hành , thực_tập của người học . g ) Tiêu_chuẩn 7 : Phương_pháp đào_tạo được thực_hiện kết_hợp rèn_luyện năng_lực thực_hành với trang_bị kiến_thức chuyên_môn ; phát_huy tính tích_cực , tự_giác , năng_động , khả_năng làm_việc độc_lập của người học , tổ_chức làm_việc theo nhóm . h ) Tiêu_chuẩn 8 : Trung_tâm tổ_chức và thực_hiện liên_kết đào_tạo theo quy_định hiện_hành . Hằng năm , trung_tâm tổ_chức lấy ý_kiến người học , nhà_giáo và cán_bộ quản_lý về việc thực_hiện liên_kết đào_tạo và điều_chỉnh nếu cần_thiết . i ) Tiêu_chuẩn 9 : Sổ_sách , biểu_mẫu quản_lý đào_tạo được lưu_giữ và thực_hiện chế_độ báo_cáo theo quy_định . ... Theo đó , để kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp , đánh_giá hoạt_động đào_tạo có 09 tiêu_chuẩn được quy_định cụ_thể trên . Đánh_giá hoạt_động đào_tạo của trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp để kiểm_định chất_lượng trung_tâm ( Hình từ Internet )
1,494
Điểm_chuẩn đối_với tiêu_chí về Hoạt_động đào_tạo khi kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 4 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định về các tiêu_chí , điểm_chuẩn và điểm đánh_giá trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp nh: ... Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 4 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định về các tiêu_chí , điểm_chuẩn và điểm đánh_giá trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp như sau : Các tiêu_chí , điểm_chuẩn và điểm đánh_giá trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp ( sau đây gọi là trung_tâm ) 1 . Các tiêu_chí và điểm_chuẩn ... b ) Điểm_chuẩn các tiêu_chí kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp ( Phụ_lục 01 kèm theo ) . Theo quy_định trên , điểm_chuẩn các tiêu_chí kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp tại Phụ_lục 01 ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH như sau : Như_vậy , điểm_chuẩn đối_với tiêu_chí về Hoạt_động đào_tạo khi kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp là 18 điểm .
None
1
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 4 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định về các tiêu_chí , điểm_chuẩn và điểm đánh_giá trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp như sau : Các tiêu_chí , điểm_chuẩn và điểm đánh_giá trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp ( sau đây gọi là trung_tâm ) 1 . Các tiêu_chí và điểm_chuẩn ... b ) Điểm_chuẩn các tiêu_chí kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp ( Phụ_lục 01 kèm theo ) . Theo quy_định trên , điểm_chuẩn các tiêu_chí kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp tại Phụ_lục 01 ban_hành kèm theo Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH như sau : Như_vậy , điểm_chuẩn đối_với tiêu_chí về Hoạt_động đào_tạo khi kiểm_định chất_lượng trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp là 18 điểm .
1,495
Điểm đánh_giá hoạt_động đào_tạo của trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp để kiểm_định chất_lượng trung_tâm cho mỗi tiêu_chuẩn đạt yêu_cầu là bao_nhiêu ?
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 4 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định như sau : ... Các tiêu_chí , điểm_chuẩn và điểm đánh_giá trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp ( sau đây gọi là trung_tâm ) ... 2 . Điểm đánh_giá cho mỗi tiêu_chuẩn đạt yêu_cầu là 2 điểm , tiêu_chuẩn không đạt yêu_cầu là 0 điểm . Tiêu_chuẩn đạt yêu_cầu được xác_định trên cơ_sở trung_tâm đáp_ứng tiêu_chuẩn và duy_trì ít_nhất trong 01 năm tính đến thời_điểm đánh_giá . Theo quy_định trên , điểm đánh_giá cho mỗi tiêu_chuẩn đạt yêu_cầu là 2 điểm , tiêu_chuẩn không đạt yêu_cầu là 0 điểm . Tiêu_chuẩn đạt yêu_cầu được xác_định trên cơ_sở trung_tâm đáp_ứng tiêu_chuẩn và duy_trì ít_nhất trong 01 năm tính đến thời_điểm đánh_giá .
None
1
Căn_cứ theo khoản 2 Điều 4 Thông_tư 15/2017/TT-BLĐTBXH quy_định như sau : Các tiêu_chí , điểm_chuẩn và điểm đánh_giá trung_tâm giáo_dục nghề_nghiệp ( sau đây gọi là trung_tâm ) ... 2 . Điểm đánh_giá cho mỗi tiêu_chuẩn đạt yêu_cầu là 2 điểm , tiêu_chuẩn không đạt yêu_cầu là 0 điểm . Tiêu_chuẩn đạt yêu_cầu được xác_định trên cơ_sở trung_tâm đáp_ứng tiêu_chuẩn và duy_trì ít_nhất trong 01 năm tính đến thời_điểm đánh_giá . Theo quy_định trên , điểm đánh_giá cho mỗi tiêu_chuẩn đạt yêu_cầu là 2 điểm , tiêu_chuẩn không đạt yêu_cầu là 0 điểm . Tiêu_chuẩn đạt yêu_cầu được xác_định trên cơ_sở trung_tâm đáp_ứng tiêu_chuẩn và duy_trì ít_nhất trong 01 năm tính đến thời_điểm đánh_giá .
1,496
Học_viện hàng_không Việt_Nam là đơn_vị sự_nghiệp công_lập ?
Căn_cứ theo Điều 1 Quyết_định 33 / QĐ-TTg năm 2018 có quy_định như sau : ... Các đơn_vị sự_nghiệp công_lập trực_thuộc Bộ Giao_thông vận_tải 1 . Viện Khoa_học và Công_nghệ Giao_thông vận_tải . 2 . Học_viện Hàng_không Việt_Nam . 3 . Trường Đại_học Hàng_hải Việt_Nam . 4 . Trường Đại_học Giao_thông vận_tải thành_phố Hồ_Chí_Minh . 5 . Trường Đại_học Công_nghệ Giao_thông vận_tải . 6 . Ban Quản_lý dự_án đường Hồ_Chí_Minh . 7 . Ban Quản_lý dự_án Thăng_Long . 8 . Ban Quản_lý dự_án 2 . 9 . Ban Quản_lý dự_án 6 . 10 Ban Quản_lý dự_án 7 . 11 . Ban Quản_lý dự_án 85 . 12 . Ban Quản_lý dự_án Hàng_hải . 13 . Ban Quản_lý dự_án Đường_sắt . 14 . Ban Quản_lý các dự_án Đường_thuỷ . 15 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương I. 16 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương II . 17 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương III . 18 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương IV . 19 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương V. 20 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương VI . Như_vậy Học_viện Hàng_không Việt_Nam là đơn_vị sự_nghiệp công_lập trực_thuộc Bộ Giao_thông vận_tải . ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo Điều 1 Quyết_định 33 / QĐ-TTg năm 2018 có quy_định như sau : Các đơn_vị sự_nghiệp công_lập trực_thuộc Bộ Giao_thông vận_tải 1 . Viện Khoa_học và Công_nghệ Giao_thông vận_tải . 2 . Học_viện Hàng_không Việt_Nam . 3 . Trường Đại_học Hàng_hải Việt_Nam . 4 . Trường Đại_học Giao_thông vận_tải thành_phố Hồ_Chí_Minh . 5 . Trường Đại_học Công_nghệ Giao_thông vận_tải . 6 . Ban Quản_lý dự_án đường Hồ_Chí_Minh . 7 . Ban Quản_lý dự_án Thăng_Long . 8 . Ban Quản_lý dự_án 2 . 9 . Ban Quản_lý dự_án 6 . 10 Ban Quản_lý dự_án 7 . 11 . Ban Quản_lý dự_án 85 . 12 . Ban Quản_lý dự_án Hàng_hải . 13 . Ban Quản_lý dự_án Đường_sắt . 14 . Ban Quản_lý các dự_án Đường_thuỷ . 15 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương I. 16 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương II . 17 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương III . 18 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương IV . 19 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương V. 20 . Trường Cao_đẳng Giao_thông vận_tải Trung_ương VI . Như_vậy Học_viện Hàng_không Việt_Nam là đơn_vị sự_nghiệp công_lập trực_thuộc Bộ Giao_thông vận_tải . ( Hình từ Internet )
1,497
Cơ_quan , đơn_vị nhà_nước nào được thực_hiện hoạt_động cung_ứng nguồn nhân_lực , giới_thiệu việc_làm ?
Căn_cứ theo Điều 36 Luật Việc_làm 2013 và Điều 38 Luật Việc_làm 2013 có quy_định như sau : ... Điều 36. Dịch_vụ việc_làm 1. Dịch_vụ việc_làm bao_gồm : tư_vấn, giới_thiệu việc_làm ; cung_ứng và tuyển lao_động theo yêu_cầu của người sử_dụng lao_động ; thu_thập, cung_cấp thông_tin về thị_trường lao_động. 2. Tổ_chức dịch_vụ việc_làm bao_gồm trung_tâm dịch_vụ việc_làm và doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ việc_làm.... Điều 38. Nhiệm_vụ của trung_tâm dịch_vụ việc_làm 1. Trung_tâm dịch_vụ việc_làm có các nhiệm_vụ sau đây : a ) Tư_vấn, giới_thiệu việc_làm cho người lao_động và cung_cấp thông_tin thị_trường lao_động miễn_phí ; b ) Cung_ứng và tuyển lao_động theo yêu_cầu của người sử_dụng lao_động ; c ) Thu_thập thông_tin thị_trường lao_động ; d ) Phân_tích và dự_báo thị_trường lao_động ; đ ) Thực_hiện các chương_trình, dự_án về việc_làm ; e ) Đào_tạo kỹ_năng, dạy nghề theo quy_định của pháp_luật ; 2. Trung_tâm dịch_vụ việc_làm do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về việc_làm thành_lập thực_hiện các nhiệm_vụ theo quy_định tại khoản 1 Điều này và thực_hiện việc tiếp_nhận hồ_sơ hưởng bảo_hiểm thất_nghiệp để trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định. Như_vậy hiện_nay trung_tâm dịch_vụ việc_làm là đơn_vị thực_hiện hoạt_động cung_ứng nguồn nhân_lực, giới_thiệu việc_làm. Theo đó Học_viện hàng_không Việt_Nam muốn hoạt_động cung_ứng
None
1
Căn_cứ theo Điều 36 Luật Việc_làm 2013 và Điều 38 Luật Việc_làm 2013 có quy_định như sau : Điều 36 . Dịch_vụ việc_làm 1 . Dịch_vụ việc_làm bao_gồm : tư_vấn , giới_thiệu việc_làm ; cung_ứng và tuyển lao_động theo yêu_cầu của người sử_dụng lao_động ; thu_thập , cung_cấp thông_tin về thị_trường lao_động . 2 . Tổ_chức dịch_vụ việc_làm bao_gồm trung_tâm dịch_vụ việc_làm và doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ việc_làm . ... Điều 38 . Nhiệm_vụ của trung_tâm dịch_vụ việc_làm 1 . Trung_tâm dịch_vụ việc_làm có các nhiệm_vụ sau đây : a ) Tư_vấn , giới_thiệu việc_làm cho người lao_động và cung_cấp thông_tin thị_trường lao_động miễn_phí ; b ) Cung_ứng và tuyển lao_động theo yêu_cầu của người sử_dụng lao_động ; c ) Thu_thập thông_tin thị_trường lao_động ; d ) Phân_tích và dự_báo thị_trường lao_động ; đ ) Thực_hiện các chương_trình , dự_án về việc_làm ; e ) Đào_tạo kỹ_năng , dạy nghề theo quy_định của pháp_luật ; 2 . Trung_tâm dịch_vụ việc_làm do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về việc_làm thành_lập thực_hiện các nhiệm_vụ theo quy_định tại khoản 1 Điều này và thực_hiện việc tiếp_nhận hồ_sơ hưởng bảo_hiểm thất_nghiệp để trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định . Như_vậy hiện_nay trung_tâm dịch_vụ việc_làm là đơn_vị thực_hiện hoạt_động cung_ứng nguồn nhân_lực , giới_thiệu việc_làm . Theo đó Học_viện hàng_không Việt_Nam muốn hoạt_động cung_ứng , giới_thiệu việc_làm thì phải được thành_lập trung_tâm dịch_vụ việc_làm .
1,498
Cơ_quan , đơn_vị nhà_nước nào được thực_hiện hoạt_động cung_ứng nguồn nhân_lực , giới_thiệu việc_làm ?
Căn_cứ theo Điều 36 Luật Việc_làm 2013 và Điều 38 Luật Việc_làm 2013 có quy_định như sau : ... để trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định. Như_vậy hiện_nay trung_tâm dịch_vụ việc_làm là đơn_vị thực_hiện hoạt_động cung_ứng nguồn nhân_lực, giới_thiệu việc_làm. Theo đó Học_viện hàng_không Việt_Nam muốn hoạt_động cung_ứng, giới_thiệu việc_làm thì phải được thành_lập trung_tâm dịch_vụ việc_làm. Điều 36. Dịch_vụ việc_làm 1. Dịch_vụ việc_làm bao_gồm : tư_vấn, giới_thiệu việc_làm ; cung_ứng và tuyển lao_động theo yêu_cầu của người sử_dụng lao_động ; thu_thập, cung_cấp thông_tin về thị_trường lao_động. 2. Tổ_chức dịch_vụ việc_làm bao_gồm trung_tâm dịch_vụ việc_làm và doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ việc_làm.... Điều 38. Nhiệm_vụ của trung_tâm dịch_vụ việc_làm 1. Trung_tâm dịch_vụ việc_làm có các nhiệm_vụ sau đây : a ) Tư_vấn, giới_thiệu việc_làm cho người lao_động và cung_cấp thông_tin thị_trường lao_động miễn_phí ; b ) Cung_ứng và tuyển lao_động theo yêu_cầu của người sử_dụng lao_động ; c ) Thu_thập thông_tin thị_trường lao_động ; d ) Phân_tích và dự_báo thị_trường lao_động ; đ ) Thực_hiện các chương_trình, dự_án về việc_làm ; e ) Đào_tạo kỹ_năng, dạy nghề theo quy_định của pháp_luật ; 2. Trung_tâm dịch_vụ việc_làm do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về việc_làm thành_lập thực_hiện các nhiệm_vụ theo quy_định tại khoản
None
1
Căn_cứ theo Điều 36 Luật Việc_làm 2013 và Điều 38 Luật Việc_làm 2013 có quy_định như sau : Điều 36 . Dịch_vụ việc_làm 1 . Dịch_vụ việc_làm bao_gồm : tư_vấn , giới_thiệu việc_làm ; cung_ứng và tuyển lao_động theo yêu_cầu của người sử_dụng lao_động ; thu_thập , cung_cấp thông_tin về thị_trường lao_động . 2 . Tổ_chức dịch_vụ việc_làm bao_gồm trung_tâm dịch_vụ việc_làm và doanh_nghiệp hoạt_động dịch_vụ việc_làm . ... Điều 38 . Nhiệm_vụ của trung_tâm dịch_vụ việc_làm 1 . Trung_tâm dịch_vụ việc_làm có các nhiệm_vụ sau đây : a ) Tư_vấn , giới_thiệu việc_làm cho người lao_động và cung_cấp thông_tin thị_trường lao_động miễn_phí ; b ) Cung_ứng và tuyển lao_động theo yêu_cầu của người sử_dụng lao_động ; c ) Thu_thập thông_tin thị_trường lao_động ; d ) Phân_tích và dự_báo thị_trường lao_động ; đ ) Thực_hiện các chương_trình , dự_án về việc_làm ; e ) Đào_tạo kỹ_năng , dạy nghề theo quy_định của pháp_luật ; 2 . Trung_tâm dịch_vụ việc_làm do cơ_quan quản_lý_nhà_nước về việc_làm thành_lập thực_hiện các nhiệm_vụ theo quy_định tại khoản 1 Điều này và thực_hiện việc tiếp_nhận hồ_sơ hưởng bảo_hiểm thất_nghiệp để trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định . Như_vậy hiện_nay trung_tâm dịch_vụ việc_làm là đơn_vị thực_hiện hoạt_động cung_ứng nguồn nhân_lực , giới_thiệu việc_làm . Theo đó Học_viện hàng_không Việt_Nam muốn hoạt_động cung_ứng , giới_thiệu việc_làm thì phải được thành_lập trung_tâm dịch_vụ việc_làm .
1,499