Query
stringlengths
1
1.32k
Text
stringlengths
17
1.92k
customer
stringclasses
1 value
score
int64
1
1
keyword
stringclasses
1 value
full_Text
stringlengths
20
63.8k
__index_level_0__
int64
0
215k
Giải_thích thuật_ngữ trong quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 3 Mục II_Quy trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 một_số thuật_ngữ trong quy_trình được giải_thích như sau : ... là ứng_dụng CNTT của cơ_quan thuế theo_dõi việc cập_nhật, lưu_trữ, xử_lý thông_tin chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế do Tổng_cục Thuế cấp. + Phân hệ quản_lý ĐLT là ứng_dụng CNTT của cơ_quan thuế theo_dõi việc cập_nhật, lưu_trữ, xử_lý thông_tin kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của đại_lý thuế ; thông_tin hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của nhân_viên đại_lý thuế. + Phân hệ quản_lý tổ_chức cập_nhật kiến_thức ( Phân hệ quản_lý CNKT ) là ứng_dụng CNTT của cơ_quan thuế theo_dõi việc cập_nhật, lưu_trữ, xử_lý thông_tin về việc cập_nhật kiến_thức của nhân_viên đại_lý thuế và người được cấp chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế.
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 3 Mục II_Quy trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 một_số thuật_ngữ trong quy_trình được giải_thích như sau : - Phân hệ theo_dõi nhận , trả hồ_sơ thuế ( Phân hệ QHS ) là ứng_dụng công_nghệ_thông_tin theo_dõi việc nhận hồ_sơ của NNT và trả kết_quả cho NNT của cơ_quan thuế hoặc phân hệ theo_dõi nhận , trả hồ_sơ của NNT trên ứng_dụng TMS . - Phân hệ xử_lý tờ khai ( XLTK ) là ứng_dụng CNTT thuộc Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế tập_trung ( TMS ) theo_dõi việc tiếp_nhận , xử_lý HSKT của NNT . - Phân hệ đăng_ký thuế ( Phân hệ ĐKT ) là ứng_dụng CNTT thuộc Hệ_thống ứng_dụng quản_lý thuế tập_trung ( TMS ) quản_lý thông_tin định_danh của NNT . - Ứng_dụng quản_lý đại_lý thuế ( ƯDQLĐLT ) : là Ứng_dụng của cơ_quan thuế hỗ_trợ công_tác quản_lý hoạt_động hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế , bao_gồm 3 phân hệ : Phân hệ quản_lý CCHN , Phân hệ quản_lý ĐLT và Phân hệ quản_lý tổ_chức cập_nhật kiến_thức . + Phân hệ quản_lý CCHN là ứng_dụng CNTT của cơ_quan thuế theo_dõi việc cập_nhật , lưu_trữ , xử_lý thông_tin chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế do Tổng_cục Thuế cấp . + Phân hệ quản_lý ĐLT là ứng_dụng CNTT của cơ_quan thuế theo_dõi việc cập_nhật , lưu_trữ , xử_lý thông_tin kinh_doanh dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của đại_lý thuế ; thông_tin hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của nhân_viên đại_lý thuế . + Phân hệ quản_lý tổ_chức cập_nhật kiến_thức ( Phân hệ quản_lý CNKT ) là ứng_dụng CNTT của cơ_quan thuế theo_dõi việc cập_nhật , lưu_trữ , xử_lý thông_tin về việc cập_nhật kiến_thức của nhân_viên đại_lý thuế và người được cấp chứng_chỉ hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế .
1,300
Báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục I_Phần_III Quy_trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dị: ... Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục I_Phần_III Quy_trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022, báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế bao_gồm 2 dạng sau : ( 1 ) Báo_cáo định_kỳ Bộ_phận TTHT tại Cục Thuế thực_hiện Báo_cáo công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế mẫu_số 24 / QTR-ĐLT ban_hành kèm theo Quy_trình này định_kỳ 01 năm / lần, gồm các nội_dung : - Báo_cáo kết_quả công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ( bảng_số liệu ). - Báo_cáo đánh_giá công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế : đánh_giá chung_kết quả và tình_hình thực_hiện công_tác quản_lý hành_nghề ; những thuận_lợi, khó_khăn, biện_pháp khắc_phục ; phương_hướng công_tác trong kỳ tới ; kiến_nghị, đề_xuất... Thời_hạn báo_cáo : trước ngày 31 tháng 03 của năm tiếp_theo năm báo_cáo, Hình_thức báo_cáo : bằng đường điện_tử qua ƯDQLĐLT ( 2 ) Báo_cáo đột_xuất Bộ_phận TTHT tại cơ_quan thuế các cấp thực_hiện báo_cáo đột_xuất_khỉ có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền. ( 3 ) Tổng_hợp dữ_liệu phục_vụ công_tác quản_lý ĐLT Ư@@
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục I_Phần_III Quy_trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế bao_gồm 2 dạng sau : ( 1 ) Báo_cáo định_kỳ Bộ_phận TTHT tại Cục Thuế thực_hiện Báo_cáo công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế mẫu_số 24 / QTR-ĐLT ban_hành kèm theo Quy_trình này định_kỳ 01 năm / lần , gồm các nội_dung : - Báo_cáo kết_quả công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ( bảng_số liệu ) . - Báo_cáo đánh_giá công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế : đánh_giá chung_kết quả và tình_hình thực_hiện công_tác quản_lý hành_nghề ; những thuận_lợi , khó_khăn , biện_pháp khắc_phục ; phương_hướng công_tác trong kỳ tới ; kiến_nghị , đề_xuất ... Thời_hạn báo_cáo : trước ngày 31 tháng 03 của năm tiếp_theo năm báo_cáo , Hình_thức báo_cáo : bằng đường điện_tử qua ƯDQLĐLT ( 2 ) Báo_cáo đột_xuất Bộ_phận TTHT tại cơ_quan thuế các cấp thực_hiện báo_cáo đột_xuất_khỉ có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền . ( 3 ) Tổng_hợp dữ_liệu phục_vụ công_tác quản_lý ĐLT ƯDQLĐLT hỗ_trợ kết xuất dữ_liệu theo một hoặc đồng_thời nhiều tiêu_chí về thời_gian , đối_tượng , địa_bàn , phạm_vi cung_cấp dịch_vụ , lịch_sử hoạt_động ... của ĐLT và nhân_viên ĐLT để phục_vụ công_tác báo_cáo , công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của cơ_quan thuế các cấp .
1,301
Báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục I_Phần_III Quy_trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dị: ... đột_xuất Bộ_phận TTHT tại cơ_quan thuế các cấp thực_hiện báo_cáo đột_xuất_khỉ có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền. ( 3 ) Tổng_hợp dữ_liệu phục_vụ công_tác quản_lý ĐLT ƯDQLĐLT hỗ_trợ kết xuất dữ_liệu theo một hoặc đồng_thời nhiều tiêu_chí về thời_gian, đối_tượng, địa_bàn, phạm_vi cung_cấp dịch_vụ, lịch_sử hoạt_động... của ĐLT và nhân_viên ĐLT để phục_vụ công_tác báo_cáo, công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của cơ_quan thuế các cấp.Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục I_Phần_III Quy_trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022, báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế bao_gồm 2 dạng sau : ( 1 ) Báo_cáo định_kỳ Bộ_phận TTHT tại Cục Thuế thực_hiện Báo_cáo công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế mẫu_số 24 / QTR-ĐLT ban_hành kèm theo Quy_trình này định_kỳ 01 năm / lần, gồm các nội_dung : - Báo_cáo kết_quả công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ( bảng_số liệu ). - Báo_cáo đánh_giá công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế : đánh_giá chung_kết quả và
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục I_Phần_III Quy_trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế bao_gồm 2 dạng sau : ( 1 ) Báo_cáo định_kỳ Bộ_phận TTHT tại Cục Thuế thực_hiện Báo_cáo công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế mẫu_số 24 / QTR-ĐLT ban_hành kèm theo Quy_trình này định_kỳ 01 năm / lần , gồm các nội_dung : - Báo_cáo kết_quả công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ( bảng_số liệu ) . - Báo_cáo đánh_giá công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế : đánh_giá chung_kết quả và tình_hình thực_hiện công_tác quản_lý hành_nghề ; những thuận_lợi , khó_khăn , biện_pháp khắc_phục ; phương_hướng công_tác trong kỳ tới ; kiến_nghị , đề_xuất ... Thời_hạn báo_cáo : trước ngày 31 tháng 03 của năm tiếp_theo năm báo_cáo , Hình_thức báo_cáo : bằng đường điện_tử qua ƯDQLĐLT ( 2 ) Báo_cáo đột_xuất Bộ_phận TTHT tại cơ_quan thuế các cấp thực_hiện báo_cáo đột_xuất_khỉ có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền . ( 3 ) Tổng_hợp dữ_liệu phục_vụ công_tác quản_lý ĐLT ƯDQLĐLT hỗ_trợ kết xuất dữ_liệu theo một hoặc đồng_thời nhiều tiêu_chí về thời_gian , đối_tượng , địa_bàn , phạm_vi cung_cấp dịch_vụ , lịch_sử hoạt_động ... của ĐLT và nhân_viên ĐLT để phục_vụ công_tác báo_cáo , công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của cơ_quan thuế các cấp .
1,302
Báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục I_Phần_III Quy_trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dị: ... Báo_cáo kết_quả công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ( bảng_số liệu ). - Báo_cáo đánh_giá công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế : đánh_giá chung_kết quả và tình_hình thực_hiện công_tác quản_lý hành_nghề ; những thuận_lợi, khó_khăn, biện_pháp khắc_phục ; phương_hướng công_tác trong kỳ tới ; kiến_nghị, đề_xuất... Thời_hạn báo_cáo : trước ngày 31 tháng 03 của năm tiếp_theo năm báo_cáo, Hình_thức báo_cáo : bằng đường điện_tử qua ƯDQLĐLT ( 2 ) Báo_cáo đột_xuất Bộ_phận TTHT tại cơ_quan thuế các cấp thực_hiện báo_cáo đột_xuất_khỉ có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền. ( 3 ) Tổng_hợp dữ_liệu phục_vụ công_tác quản_lý ĐLT ƯDQLĐLT hỗ_trợ kết xuất dữ_liệu theo một hoặc đồng_thời nhiều tiêu_chí về thời_gian, đối_tượng, địa_bàn, phạm_vi cung_cấp dịch_vụ, lịch_sử hoạt_động... của ĐLT và nhân_viên ĐLT để phục_vụ công_tác báo_cáo, công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của cơ_quan thuế các cấp.
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục I_Phần_III Quy_trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế bao_gồm 2 dạng sau : ( 1 ) Báo_cáo định_kỳ Bộ_phận TTHT tại Cục Thuế thực_hiện Báo_cáo công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế mẫu_số 24 / QTR-ĐLT ban_hành kèm theo Quy_trình này định_kỳ 01 năm / lần , gồm các nội_dung : - Báo_cáo kết_quả công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ( bảng_số liệu ) . - Báo_cáo đánh_giá công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế : đánh_giá chung_kết quả và tình_hình thực_hiện công_tác quản_lý hành_nghề ; những thuận_lợi , khó_khăn , biện_pháp khắc_phục ; phương_hướng công_tác trong kỳ tới ; kiến_nghị , đề_xuất ... Thời_hạn báo_cáo : trước ngày 31 tháng 03 của năm tiếp_theo năm báo_cáo , Hình_thức báo_cáo : bằng đường điện_tử qua ƯDQLĐLT ( 2 ) Báo_cáo đột_xuất Bộ_phận TTHT tại cơ_quan thuế các cấp thực_hiện báo_cáo đột_xuất_khỉ có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền . ( 3 ) Tổng_hợp dữ_liệu phục_vụ công_tác quản_lý ĐLT ƯDQLĐLT hỗ_trợ kết xuất dữ_liệu theo một hoặc đồng_thời nhiều tiêu_chí về thời_gian , đối_tượng , địa_bàn , phạm_vi cung_cấp dịch_vụ , lịch_sử hoạt_động ... của ĐLT và nhân_viên ĐLT để phục_vụ công_tác báo_cáo , công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của cơ_quan thuế các cấp .
1,303
Báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ?
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục I_Phần_III Quy_trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dị: ... thuế các cấp.
None
1
Căn_cứ theo tiểu_mục 1 Mục I_Phần_III Quy_trình ban_hành kèm theo Quyết_định 1521 / QĐ-TCT năm 2022 , báo_cáo thực_hiện quy_trình quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế bao_gồm 2 dạng sau : ( 1 ) Báo_cáo định_kỳ Bộ_phận TTHT tại Cục Thuế thực_hiện Báo_cáo công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế mẫu_số 24 / QTR-ĐLT ban_hành kèm theo Quy_trình này định_kỳ 01 năm / lần , gồm các nội_dung : - Báo_cáo kết_quả công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế ( bảng_số liệu ) . - Báo_cáo đánh_giá công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế : đánh_giá chung_kết quả và tình_hình thực_hiện công_tác quản_lý hành_nghề ; những thuận_lợi , khó_khăn , biện_pháp khắc_phục ; phương_hướng công_tác trong kỳ tới ; kiến_nghị , đề_xuất ... Thời_hạn báo_cáo : trước ngày 31 tháng 03 của năm tiếp_theo năm báo_cáo , Hình_thức báo_cáo : bằng đường điện_tử qua ƯDQLĐLT ( 2 ) Báo_cáo đột_xuất Bộ_phận TTHT tại cơ_quan thuế các cấp thực_hiện báo_cáo đột_xuất_khỉ có yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền . ( 3 ) Tổng_hợp dữ_liệu phục_vụ công_tác quản_lý ĐLT ƯDQLĐLT hỗ_trợ kết xuất dữ_liệu theo một hoặc đồng_thời nhiều tiêu_chí về thời_gian , đối_tượng , địa_bàn , phạm_vi cung_cấp dịch_vụ , lịch_sử hoạt_động ... của ĐLT và nhân_viên ĐLT để phục_vụ công_tác báo_cáo , công_tác quản_lý hành_nghề dịch_vụ làm thủ_tục về thuế của cơ_quan thuế các cấp .
1,304
Nguyên_tắc chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của Nhà_nước được quy_định thế_nào ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về nguyên_tắc chuyển_nhượng: ... Căn_cứ khoản 1 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về nguyên_tắc chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp như sau : Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp 1 . Nguyên_tắc chuyển_nhượng vốn đầu_tư : a ) Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , chứng_khoán và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; b ) Phản_ánh đầy_đủ giá_trị thực_tế doanh_nghiệp , bao_gồm cả giá_trị quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ; c ) Bảo_đảm nguyên_tắc thị_trường , công_khai , minh_bạch . ... Theo đó , nguyên_tắc chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của Nhà_nước là tuân_thủ quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , chứng_khoán và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . Đồng_thời phản_ánh đầy_đủ giá_trị thực_tế doanh_nghiệp , bao_gồm cả giá_trị quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và bảo_đảm nguyên_tắc thị_trường , công_khai , minh_bạch . Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về nguyên_tắc chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp như sau : Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp 1 . Nguyên_tắc chuyển_nhượng vốn đầu_tư : a ) Tuân_thủ quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , chứng_khoán và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; b ) Phản_ánh đầy_đủ giá_trị thực_tế doanh_nghiệp , bao_gồm cả giá_trị quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai ; c ) Bảo_đảm nguyên_tắc thị_trường , công_khai , minh_bạch . ... Theo đó , nguyên_tắc chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của Nhà_nước là tuân_thủ quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp , chứng_khoán và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . Đồng_thời phản_ánh đầy_đủ giá_trị thực_tế doanh_nghiệp , bao_gồm cả giá_trị quyền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật về đất_đai và bảo_đảm nguyên_tắc thị_trường , công_khai , minh_bạch . Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ( Hình từ Internet )
1,305
Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của Nhà_nước được thực_hiện bằng những phương_thức nào ?
Theo khoản 2 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về phương_thức chuyển_nhượng : ... Theo khoản 2 Điều 31 Luật Quản_lý, sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất, kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về phương_thức chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp như sau : Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp... 2. Phương_thức chuyển_nhượng vốn đầu_tư : a ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp ; b ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán ; c ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thì thực_hiện đấu_giá công_khai. Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh. Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận.... Theo quy_định trên, việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp. Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán. Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán
None
1
Theo khoản 2 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về phương_thức chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp như sau : Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp ... 2 . Phương_thức chuyển_nhượng vốn đầu_tư : a ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp ; b ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán ; c ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thì thực_hiện đấu_giá công_khai . Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh . Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận . ... Theo quy_định trên , việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp . Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán . Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thì thực_hiện đấu_giá công_khai . Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh . Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận .
1,306
Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của Nhà_nước được thực_hiện bằng những phương_thức nào ?
Theo khoản 2 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về phương_thức chuyển_nhượng : ... đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán. Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thì thực_hiện đấu_giá công_khai. Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh. Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận.Theo khoản 2 Điều 31 Luật Quản_lý, sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất, kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về phương_thức chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp như sau : Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp... 2. Phương_thức chuyển_nhượng vốn đầu_tư : a ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp ; b ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán ; c ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thì thực_hiện đấu_giá công_khai. Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh. Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận.... Theo quy_định trên, việc
None
1
Theo khoản 2 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về phương_thức chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp như sau : Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp ... 2 . Phương_thức chuyển_nhượng vốn đầu_tư : a ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp ; b ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán ; c ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thì thực_hiện đấu_giá công_khai . Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh . Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận . ... Theo quy_định trên , việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp . Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán . Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thì thực_hiện đấu_giá công_khai . Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh . Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận .
1,307
Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của Nhà_nước được thực_hiện bằng những phương_thức nào ?
Theo khoản 2 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về phương_thức chuyển_nhượng : ... thì thực_hiện đấu_giá công_khai. Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh. Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận.... Theo quy_định trên, việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp. Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán. Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thì thực_hiện đấu_giá công_khai. Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh. Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận.
None
1
Theo khoản 2 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 quy_định về phương_thức chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp như sau : Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp ... 2 . Phương_thức chuyển_nhượng vốn đầu_tư : a ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp ; b ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán ; c ) Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thì thực_hiện đấu_giá công_khai . Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh . Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận . ... Theo quy_định trên , việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty trách_nhiệm hữu_hạn thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về doanh_nghiệp . Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần đã niêm_yết hoặc đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thực_hiện theo quy_định của pháp_luật về chứng_khoán . Việc chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần chưa niêm_yết hoặc chưa đăng_ký giao_dịch trên thị_trường_chứng_khoán thì thực_hiện đấu_giá công_khai . Trường_hợp đấu_giá công_khai không thành_công thì thực_hiện chào_bán cạnh_tranh . Trường_hợp chào_bán cạnh_tranh không thành_công thì thực_hiện theo phương_thức thoả_thuận .
1,308
Chủ_thể nào có thẩm_quyền quyết_định chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp có vốn đầu_tư của Nhà_nước ?
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 về chuyển_nhượng vốn đầu_: ... Theo quy_định tại khoản 3 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 về chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp như sau : Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp ... 3 . Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty quyết_định chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn sau khi cơ_quan đại_diện chủ_sở_hữu quyết_định chủ_trương . Trường_hợp giá_trị chuyển_nhượng thấp hơn giá_trị ghi trên sổ_sách kế_toán của doanh_nghiệp sau khi đã bù_trừ dự_phòng tổn_thất vốn đầu_tư thì Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ_sở_hữu xem_xét , quyết_định . Như_vậy , Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty quyết_định chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn sau khi cơ_quan đại_diện chủ_sở_hữu quyết_định chủ_trương . Trường_hợp giá_trị chuyển_nhượng thấp hơn giá_trị ghi trên sổ_sách kế_toán của doanh_nghiệp sau khi đã bù_trừ dự_phòng tổn_thất vốn đầu_tư thì Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ_sở_hữu xem_xét , quyết_định .
None
1
Theo quy_định tại khoản 3 Điều 31 Luật Quản_lý , sử_dụng vốn Nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp 2014 về chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp như sau : Chuyển_nhượng vốn đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp ... 3 . Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty quyết_định chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn sau khi cơ_quan đại_diện chủ_sở_hữu quyết_định chủ_trương . Trường_hợp giá_trị chuyển_nhượng thấp hơn giá_trị ghi trên sổ_sách kế_toán của doanh_nghiệp sau khi đã bù_trừ dự_phòng tổn_thất vốn đầu_tư thì Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ_sở_hữu xem_xét , quyết_định . Như_vậy , Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty quyết_định chuyển_nhượng vốn đầu_tư của doanh_nghiệp tại công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn sau khi cơ_quan đại_diện chủ_sở_hữu quyết_định chủ_trương . Trường_hợp giá_trị chuyển_nhượng thấp hơn giá_trị ghi trên sổ_sách kế_toán của doanh_nghiệp sau khi đã bù_trừ dự_phòng tổn_thất vốn đầu_tư thì Hội_đồng thành_viên hoặc Chủ_tịch công_ty báo_cáo cơ_quan đại_diện chủ_sở_hữu xem_xét , quyết_định .
1,309
Tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 ?
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu nă: ... Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ), toàn_quốc xảy ra 1046 vụ, làm chết 600 người và làm bị thương 690 người. So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ), tăng 74 người chết ( 14,07% ), giảm 62 người bị thương ( -8,24% ). - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ), toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông, làm chết 2.276 người, bị_thương 2.431 người. So với 4 tháng đầu năm 2021, số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ), tăng 7 người_người chết ( 0,31% ), giảm 801 người bị_thương (
None
1
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 1046 vụ , làm chết 600 người và làm bị thương 690 người . So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ) , tăng 74 người chết ( 14,07% ) , giảm 62 người bị thương ( -8,24% ) . - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông , làm chết 2.276 người , bị_thương 2.431 người . So với 4 tháng đầu năm 2021 , số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ) , tăng 7 người_người chết ( 0,31% ) , giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ) .
1,310
Tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 ?
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu nă: ... tháng đầu năm 2021, số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ), tăng 7 người_người chết ( 0,31% ), giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ).Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ), toàn_quốc xảy ra 1046 vụ, làm chết 600 người và làm bị thương 690 người. So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ), tăng 74 người chết ( 14,07% ), giảm 62 người bị thương ( -8,24% ). - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ), toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông, làm chết 2.276 người, bị_thương 2.431
None
1
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 1046 vụ , làm chết 600 người và làm bị thương 690 người . So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ) , tăng 74 người chết ( 14,07% ) , giảm 62 người bị thương ( -8,24% ) . - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông , làm chết 2.276 người , bị_thương 2.431 người . So với 4 tháng đầu năm 2021 , số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ) , tăng 7 người_người chết ( 0,31% ) , giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ) .
1,311
Tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 ?
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu nă: ... 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ), toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông, làm chết 2.276 người, bị_thương 2.431 người. So với 4 tháng đầu năm 2021, số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ), tăng 7 người_người chết ( 0,31% ), giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ).
None
1
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 1046 vụ , làm chết 600 người và làm bị thương 690 người . So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ) , tăng 74 người chết ( 14,07% ) , giảm 62 người bị thương ( -8,24% ) . - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông , làm chết 2.276 người , bị_thương 2.431 người . So với 4 tháng đầu năm 2021 , số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ) , tăng 7 người_người chết ( 0,31% ) , giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ) .
1,312
Nguyên_nhân và hậu_quả của tai_nạn giao_thông ?
- Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : ... + Nguyên_nhân khách_quan : Cơ_sở_hạ_tầng kém chất_lượng, xuống_cấp, phương_tiện tham_gia giao_thông không đảm_bảo an_toàn, hoặc khu_vực khuất tầm nhìn bị ảnh_hưởng bởi điểm đen, điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông. + Nguyên_nhân chủ_quan : Yếu_tố con_người là nguyên_nhân chính gây ra tai_nạn giao_thông và tai_nạn giao_thông ngày_càng trở_nên phổ_biến và nguy_hiểm. Đặc_biệt khi tham_gia giao_thông, người tham_gia giao_thông không có đầy_đủ các kiến_thức, kỹ_năng khi tham_gia giao_thông Ngoài các lý_do khách_quan thì nguyên_nhân chính của các vụ tai_nạn giao_thông là do người điều_khiển phương_tiện, người tham_gia giao_thông chưa tuân_thủ nghiêm các quy_định về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông. Ý_thức chấp_hành luật giao_thông, ý_thức tham_gia giao_thông của người_dân chưa tốt. - Tai_nạn giao_thông gây ra những hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cuả nhiều người khác, trường_hợp còn sống sau tai_nạn giao_thông có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ, phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn, có nhiều người chịu tàn_phế, sống cuộc_đời thực_vật
None
1
- Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : + Nguyên_nhân khách_quan : Cơ_sở_hạ_tầng kém chất_lượng , xuống_cấp , phương_tiện tham_gia giao_thông không đảm_bảo an_toàn , hoặc khu_vực khuất tầm nhìn bị ảnh_hưởng bởi điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông . + Nguyên_nhân chủ_quan : Yếu_tố con_người là nguyên_nhân chính gây ra tai_nạn giao_thông và tai_nạn giao_thông ngày_càng trở_nên phổ_biến và nguy_hiểm . Đặc_biệt khi tham_gia giao_thông , người tham_gia giao_thông không có đầy_đủ các kiến_thức , kỹ_năng khi tham_gia giao_thông Ngoài các lý_do khách_quan thì nguyên_nhân chính của các vụ tai_nạn giao_thông là do người điều_khiển phương_tiện , người tham_gia giao_thông chưa tuân_thủ nghiêm các quy_định về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông . Ý_thức chấp_hành luật giao_thông , ý_thức tham_gia giao_thông của người_dân chưa tốt . - Tai_nạn giao_thông gây ra những hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cuả nhiều người khác , trường_hợp còn sống sau tai_nạn giao_thông có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ , phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn , có nhiều người chịu tàn_phế , sống cuộc_đời thực_vật do tai_nạn giao_thông . Bên cạnh bị thiệt_hại về sức_khoẻ mà tại nạn giao_thông còn ảnh_hưởng đến tâm_lý của người bị tai_nạn , khiến họ phải lo_sợ mỗi khi ra đường … Ảnh_hưởng cực_kỳ nặng_nề đến sức_khoẻ và cuộc_sống . + Gây ra gánh nặng về kinh_tế rất lớn đối_với gia_đình người bị tai_nạn giao_thông : chi_phí điều_trị , chăm_sóc , nuôi_dưỡng , … Ngoài_ra còn gây ra các ảnh_hưởng về tâm_lý đối_với gia_đình người bị nạn .
1,313
Nguyên_nhân và hậu_quả của tai_nạn giao_thông ?
- Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : ... có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ, phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn, có nhiều người chịu tàn_phế, sống cuộc_đời thực_vật do tai_nạn giao_thông. Bên cạnh bị thiệt_hại về sức_khoẻ mà tại nạn giao_thông còn ảnh_hưởng đến tâm_lý của người bị tai_nạn, khiến họ phải lo_sợ mỗi khi ra đường … Ảnh_hưởng cực_kỳ nặng_nề đến sức_khoẻ và cuộc_sống. + Gây ra gánh nặng về kinh_tế rất lớn đối_với gia_đình người bị tai_nạn giao_thông : chi_phí điều_trị, chăm_sóc, nuôi_dưỡng, … Ngoài_ra còn gây ra các ảnh_hưởng về tâm_lý đối_với gia_đình người bị nạn.
None
1
- Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : + Nguyên_nhân khách_quan : Cơ_sở_hạ_tầng kém chất_lượng , xuống_cấp , phương_tiện tham_gia giao_thông không đảm_bảo an_toàn , hoặc khu_vực khuất tầm nhìn bị ảnh_hưởng bởi điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông . + Nguyên_nhân chủ_quan : Yếu_tố con_người là nguyên_nhân chính gây ra tai_nạn giao_thông và tai_nạn giao_thông ngày_càng trở_nên phổ_biến và nguy_hiểm . Đặc_biệt khi tham_gia giao_thông , người tham_gia giao_thông không có đầy_đủ các kiến_thức , kỹ_năng khi tham_gia giao_thông Ngoài các lý_do khách_quan thì nguyên_nhân chính của các vụ tai_nạn giao_thông là do người điều_khiển phương_tiện , người tham_gia giao_thông chưa tuân_thủ nghiêm các quy_định về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông . Ý_thức chấp_hành luật giao_thông , ý_thức tham_gia giao_thông của người_dân chưa tốt . - Tai_nạn giao_thông gây ra những hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cuả nhiều người khác , trường_hợp còn sống sau tai_nạn giao_thông có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ , phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn , có nhiều người chịu tàn_phế , sống cuộc_đời thực_vật do tai_nạn giao_thông . Bên cạnh bị thiệt_hại về sức_khoẻ mà tại nạn giao_thông còn ảnh_hưởng đến tâm_lý của người bị tai_nạn , khiến họ phải lo_sợ mỗi khi ra đường … Ảnh_hưởng cực_kỳ nặng_nề đến sức_khoẻ và cuộc_sống . + Gây ra gánh nặng về kinh_tế rất lớn đối_với gia_đình người bị tai_nạn giao_thông : chi_phí điều_trị , chăm_sóc , nuôi_dưỡng , … Ngoài_ra còn gây ra các ảnh_hưởng về tâm_lý đối_với gia_đình người bị nạn .
1,314
Tiến_hành rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông ?
Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫ: ... Nắm_bắt được các điểm đen, điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát, xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua, với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị, tình_hình trật_tự, an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực, tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ, số người chết và số người bị_thương. Tuy_nhiên, thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao, công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen, điểm tiềm_ẩn gây TNGT. Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ), thời_gian qua, lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị, đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT. Tuy_nhiên, số_lượng các điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị, đề_xuất
None
1
Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua , với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị , tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực , tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ , số người chết và số người bị_thương . Tuy_nhiên , thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao , công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây TNGT . Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ) , thời_gian qua , lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị , đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT . Tuy_nhiên , số_lượng các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị , đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn . Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát , phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT , Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh , thành_phố chủ_trì , phối_hợp lực_lượng CSGT , Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát , kiểm_tra , đề_xuất danh_mục những điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh , thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT . 2 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương . / . ” Theo đó , hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát , xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông .
1,315
Tiến_hành rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông ?
Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫ: ... của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT. Tuy_nhiên, số_lượng các điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị, đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn. Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát, phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT, Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh, thành_phố chủ_trì, phối_hợp lực_lượng CSGT, Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát, kiểm_tra, đề_xuất danh_mục những điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh, thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì, sửa_chữa và xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT. 2 ) Đối_với các điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì, sửa_chữa và xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT
None
1
Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua , với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị , tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực , tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ , số người chết và số người bị_thương . Tuy_nhiên , thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao , công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây TNGT . Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ) , thời_gian qua , lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị , đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT . Tuy_nhiên , số_lượng các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị , đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn . Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát , phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT , Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh , thành_phố chủ_trì , phối_hợp lực_lượng CSGT , Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát , kiểm_tra , đề_xuất danh_mục những điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh , thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT . 2 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương . / . ” Theo đó , hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát , xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông .
1,316
Tiến_hành rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông ?
Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫ: ... , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì, sửa_chữa và xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương. /. ” Theo đó, hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát, xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì, sửa_chữa và xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông.
None
1
Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua , với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị , tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực , tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ , số người chết và số người bị_thương . Tuy_nhiên , thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao , công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây TNGT . Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ) , thời_gian qua , lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị , đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT . Tuy_nhiên , số_lượng các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị , đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn . Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát , phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT , Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh , thành_phố chủ_trì , phối_hợp lực_lượng CSGT , Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát , kiểm_tra , đề_xuất danh_mục những điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh , thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT . 2 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương . / . ” Theo đó , hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát , xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông .
1,317
Chào anh / chị , gần khu_vực nhà tôi ngã tư đường được xem là điểm đen tai_nạn giao_thông và đã xảy ra rất nhiều tai_nạn giao_thông , mặc_dù đã được kiến_nghị nhưng đến nay vẫn chưa có nhiều chỉ_đạo thay_đổi . Anh / chị cho tôi biết công_tác xử_lý các điểm đen , điểm_mù TNGT hiện được quy_định như_thế_nào ?
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu nă: ... Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ), toàn_quốc xảy ra 1046 vụ, làm chết 600 người và làm bị thương 690 người. So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ), tăng 74 người chết ( 14,07% ), giảm 62 người bị thương ( -8,24% ). - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ), toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông, làm chết 2.276 người, bị_thương 2.431 người. So với 4 tháng đầu năm 2021, số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ), tăng 7 người_người chết ( 0,31% ), giảm 801 người bị_thương (
None
1
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 1046 vụ , làm chết 600 người và làm bị thương 690 người . So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ) , tăng 74 người chết ( 14,07% ) , giảm 62 người bị thương ( -8,24% ) . - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông , làm chết 2.276 người , bị_thương 2.431 người . So với 4 tháng đầu năm 2021 , số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ) , tăng 7 người_người chết ( 0,31% ) , giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ) . - Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : + Nguyên_nhân khách_quan : Cơ_sở_hạ_tầng kém chất_lượng , xuống_cấp , phương_tiện tham_gia giao_thông không đảm_bảo an_toàn , hoặc khu_vực khuất tầm nhìn bị ảnh_hưởng bởi điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông . + Nguyên_nhân chủ_quan : Yếu_tố con_người là nguyên_nhân chính gây ra tai_nạn giao_thông và tai_nạn giao_thông ngày_càng trở_nên phổ_biến và nguy_hiểm . Đặc_biệt khi tham_gia giao_thông , người tham_gia giao_thông không có đầy_đủ các kiến_thức , kỹ_năng khi tham_gia giao_thông Ngoài các lý_do khách_quan thì nguyên_nhân chính của các vụ tai_nạn giao_thông là do người điều_khiển phương_tiện , người tham_gia giao_thông chưa tuân_thủ nghiêm các quy_định về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông . Ý_thức chấp_hành luật giao_thông , ý_thức tham_gia giao_thông của người_dân chưa tốt . - Tai_nạn giao_thông gây ra những hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cuả nhiều người khác , trường_hợp còn sống sau tai_nạn giao_thông có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ , phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn , có nhiều người chịu tàn_phế , sống cuộc_đời thực_vật do tai_nạn giao_thông . Bên cạnh bị thiệt_hại về sức_khoẻ mà tại nạn giao_thông còn ảnh_hưởng đến tâm_lý của người bị tai_nạn , khiến họ phải lo_sợ mỗi khi ra đường … Ảnh_hưởng cực_kỳ nặng_nề đến sức_khoẻ và cuộc_sống . + Gây ra gánh nặng về kinh_tế rất lớn đối_với gia_đình người bị tai_nạn giao_thông : chi_phí điều_trị , chăm_sóc , nuôi_dưỡng , … Ngoài_ra còn gây ra các ảnh_hưởng về tâm_lý đối_với gia_đình người bị nạn . Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua , với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị , tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực , tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ , số người chết và số người bị_thương . Tuy_nhiên , thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao , công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây TNGT . Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ) , thời_gian qua , lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị , đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT . Tuy_nhiên , số_lượng các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị , đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn . Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát , phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT , Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh , thành_phố chủ_trì , phối_hợp lực_lượng CSGT , Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát , kiểm_tra , đề_xuất danh_mục những điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh , thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT . 2 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương . / . ” Theo đó , hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát , xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông .
1,318
Chào anh / chị , gần khu_vực nhà tôi ngã tư đường được xem là điểm đen tai_nạn giao_thông và đã xảy ra rất nhiều tai_nạn giao_thông , mặc_dù đã được kiến_nghị nhưng đến nay vẫn chưa có nhiều chỉ_đạo thay_đổi . Anh / chị cho tôi biết công_tác xử_lý các điểm đen , điểm_mù TNGT hiện được quy_định như_thế_nào ?
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu nă: ... tháng đầu năm 2021, số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ), tăng 7 người_người chết ( 0,31% ), giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ). - Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : + Nguyên_nhân khách_quan : Cơ_sở_hạ_tầng kém chất_lượng, xuống_cấp, phương_tiện tham_gia giao_thông không đảm_bảo an_toàn, hoặc khu_vực khuất tầm nhìn bị ảnh_hưởng bởi điểm đen, điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông. + Nguyên_nhân chủ_quan : Yếu_tố con_người là nguyên_nhân chính gây ra tai_nạn giao_thông và tai_nạn giao_thông ngày_càng trở_nên phổ_biến và nguy_hiểm. Đặc_biệt khi tham_gia giao_thông, người tham_gia giao_thông không có đầy_đủ các kiến_thức, kỹ_năng khi tham_gia giao_thông Ngoài các lý_do khách_quan thì nguyên_nhân chính của các vụ tai_nạn giao_thông là do người điều_khiển phương_tiện, người tham_gia giao_thông chưa tuân_thủ nghiêm các quy_định về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông. Ý_thức chấp_hành luật giao_thông, ý_thức tham_gia giao_thông của người_dân chưa tốt. - Tai_nạn giao_thông gây ra những hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cu@@
None
1
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 1046 vụ , làm chết 600 người và làm bị thương 690 người . So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ) , tăng 74 người chết ( 14,07% ) , giảm 62 người bị thương ( -8,24% ) . - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông , làm chết 2.276 người , bị_thương 2.431 người . So với 4 tháng đầu năm 2021 , số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ) , tăng 7 người_người chết ( 0,31% ) , giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ) . - Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : + Nguyên_nhân khách_quan : Cơ_sở_hạ_tầng kém chất_lượng , xuống_cấp , phương_tiện tham_gia giao_thông không đảm_bảo an_toàn , hoặc khu_vực khuất tầm nhìn bị ảnh_hưởng bởi điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông . + Nguyên_nhân chủ_quan : Yếu_tố con_người là nguyên_nhân chính gây ra tai_nạn giao_thông và tai_nạn giao_thông ngày_càng trở_nên phổ_biến và nguy_hiểm . Đặc_biệt khi tham_gia giao_thông , người tham_gia giao_thông không có đầy_đủ các kiến_thức , kỹ_năng khi tham_gia giao_thông Ngoài các lý_do khách_quan thì nguyên_nhân chính của các vụ tai_nạn giao_thông là do người điều_khiển phương_tiện , người tham_gia giao_thông chưa tuân_thủ nghiêm các quy_định về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông . Ý_thức chấp_hành luật giao_thông , ý_thức tham_gia giao_thông của người_dân chưa tốt . - Tai_nạn giao_thông gây ra những hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cuả nhiều người khác , trường_hợp còn sống sau tai_nạn giao_thông có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ , phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn , có nhiều người chịu tàn_phế , sống cuộc_đời thực_vật do tai_nạn giao_thông . Bên cạnh bị thiệt_hại về sức_khoẻ mà tại nạn giao_thông còn ảnh_hưởng đến tâm_lý của người bị tai_nạn , khiến họ phải lo_sợ mỗi khi ra đường … Ảnh_hưởng cực_kỳ nặng_nề đến sức_khoẻ và cuộc_sống . + Gây ra gánh nặng về kinh_tế rất lớn đối_với gia_đình người bị tai_nạn giao_thông : chi_phí điều_trị , chăm_sóc , nuôi_dưỡng , … Ngoài_ra còn gây ra các ảnh_hưởng về tâm_lý đối_với gia_đình người bị nạn . Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua , với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị , tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực , tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ , số người chết và số người bị_thương . Tuy_nhiên , thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao , công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây TNGT . Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ) , thời_gian qua , lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị , đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT . Tuy_nhiên , số_lượng các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị , đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn . Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát , phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT , Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh , thành_phố chủ_trì , phối_hợp lực_lượng CSGT , Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát , kiểm_tra , đề_xuất danh_mục những điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh , thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT . 2 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương . / . ” Theo đó , hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát , xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông .
1,319
Chào anh / chị , gần khu_vực nhà tôi ngã tư đường được xem là điểm đen tai_nạn giao_thông và đã xảy ra rất nhiều tai_nạn giao_thông , mặc_dù đã được kiến_nghị nhưng đến nay vẫn chưa có nhiều chỉ_đạo thay_đổi . Anh / chị cho tôi biết công_tác xử_lý các điểm đen , điểm_mù TNGT hiện được quy_định như_thế_nào ?
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu nă: ... hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cuả nhiều người khác, trường_hợp còn sống sau tai_nạn giao_thông có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ, phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn, có nhiều người chịu tàn_phế, sống cuộc_đời thực_vật do tai_nạn giao_thông. Bên cạnh bị thiệt_hại về sức_khoẻ mà tại nạn giao_thông còn ảnh_hưởng đến tâm_lý của người bị tai_nạn, khiến họ phải lo_sợ mỗi khi ra đường … Ảnh_hưởng cực_kỳ nặng_nề đến sức_khoẻ và cuộc_sống. + Gây ra gánh nặng về kinh_tế rất lớn đối_với gia_đình người bị tai_nạn giao_thông : chi_phí điều_trị, chăm_sóc, nuôi_dưỡng, … Ngoài_ra còn gây ra các ảnh_hưởng về tâm_lý đối_với gia_đình người bị nạn. Nắm_bắt được các điểm đen, điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát, xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương
None
1
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 1046 vụ , làm chết 600 người và làm bị thương 690 người . So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ) , tăng 74 người chết ( 14,07% ) , giảm 62 người bị thương ( -8,24% ) . - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông , làm chết 2.276 người , bị_thương 2.431 người . So với 4 tháng đầu năm 2021 , số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ) , tăng 7 người_người chết ( 0,31% ) , giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ) . - Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : + Nguyên_nhân khách_quan : Cơ_sở_hạ_tầng kém chất_lượng , xuống_cấp , phương_tiện tham_gia giao_thông không đảm_bảo an_toàn , hoặc khu_vực khuất tầm nhìn bị ảnh_hưởng bởi điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông . + Nguyên_nhân chủ_quan : Yếu_tố con_người là nguyên_nhân chính gây ra tai_nạn giao_thông và tai_nạn giao_thông ngày_càng trở_nên phổ_biến và nguy_hiểm . Đặc_biệt khi tham_gia giao_thông , người tham_gia giao_thông không có đầy_đủ các kiến_thức , kỹ_năng khi tham_gia giao_thông Ngoài các lý_do khách_quan thì nguyên_nhân chính của các vụ tai_nạn giao_thông là do người điều_khiển phương_tiện , người tham_gia giao_thông chưa tuân_thủ nghiêm các quy_định về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông . Ý_thức chấp_hành luật giao_thông , ý_thức tham_gia giao_thông của người_dân chưa tốt . - Tai_nạn giao_thông gây ra những hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cuả nhiều người khác , trường_hợp còn sống sau tai_nạn giao_thông có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ , phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn , có nhiều người chịu tàn_phế , sống cuộc_đời thực_vật do tai_nạn giao_thông . Bên cạnh bị thiệt_hại về sức_khoẻ mà tại nạn giao_thông còn ảnh_hưởng đến tâm_lý của người bị tai_nạn , khiến họ phải lo_sợ mỗi khi ra đường … Ảnh_hưởng cực_kỳ nặng_nề đến sức_khoẻ và cuộc_sống . + Gây ra gánh nặng về kinh_tế rất lớn đối_với gia_đình người bị tai_nạn giao_thông : chi_phí điều_trị , chăm_sóc , nuôi_dưỡng , … Ngoài_ra còn gây ra các ảnh_hưởng về tâm_lý đối_với gia_đình người bị nạn . Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua , với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị , tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực , tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ , số người chết và số người bị_thương . Tuy_nhiên , thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao , công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây TNGT . Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ) , thời_gian qua , lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị , đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT . Tuy_nhiên , số_lượng các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị , đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn . Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát , phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT , Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh , thành_phố chủ_trì , phối_hợp lực_lượng CSGT , Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát , kiểm_tra , đề_xuất danh_mục những điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh , thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT . 2 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương . / . ” Theo đó , hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát , xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông .
1,320
Chào anh / chị , gần khu_vực nhà tôi ngã tư đường được xem là điểm đen tai_nạn giao_thông và đã xảy ra rất nhiều tai_nạn giao_thông , mặc_dù đã được kiến_nghị nhưng đến nay vẫn chưa có nhiều chỉ_đạo thay_đổi . Anh / chị cho tôi biết công_tác xử_lý các điểm đen , điểm_mù TNGT hiện được quy_định như_thế_nào ?
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu nă: ... Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát, xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua, với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị, tình_hình trật_tự, an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực, tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ, số người chết và số người bị_thương. Tuy_nhiên, thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao, công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen, điểm tiềm_ẩn gây TNGT. Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ), thời_gian qua, lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị, đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT. Tuy_nhiên, số_lượng các điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị, đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn. Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong
None
1
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 1046 vụ , làm chết 600 người và làm bị thương 690 người . So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ) , tăng 74 người chết ( 14,07% ) , giảm 62 người bị thương ( -8,24% ) . - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông , làm chết 2.276 người , bị_thương 2.431 người . So với 4 tháng đầu năm 2021 , số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ) , tăng 7 người_người chết ( 0,31% ) , giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ) . - Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : + Nguyên_nhân khách_quan : Cơ_sở_hạ_tầng kém chất_lượng , xuống_cấp , phương_tiện tham_gia giao_thông không đảm_bảo an_toàn , hoặc khu_vực khuất tầm nhìn bị ảnh_hưởng bởi điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông . + Nguyên_nhân chủ_quan : Yếu_tố con_người là nguyên_nhân chính gây ra tai_nạn giao_thông và tai_nạn giao_thông ngày_càng trở_nên phổ_biến và nguy_hiểm . Đặc_biệt khi tham_gia giao_thông , người tham_gia giao_thông không có đầy_đủ các kiến_thức , kỹ_năng khi tham_gia giao_thông Ngoài các lý_do khách_quan thì nguyên_nhân chính của các vụ tai_nạn giao_thông là do người điều_khiển phương_tiện , người tham_gia giao_thông chưa tuân_thủ nghiêm các quy_định về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông . Ý_thức chấp_hành luật giao_thông , ý_thức tham_gia giao_thông của người_dân chưa tốt . - Tai_nạn giao_thông gây ra những hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cuả nhiều người khác , trường_hợp còn sống sau tai_nạn giao_thông có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ , phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn , có nhiều người chịu tàn_phế , sống cuộc_đời thực_vật do tai_nạn giao_thông . Bên cạnh bị thiệt_hại về sức_khoẻ mà tại nạn giao_thông còn ảnh_hưởng đến tâm_lý của người bị tai_nạn , khiến họ phải lo_sợ mỗi khi ra đường … Ảnh_hưởng cực_kỳ nặng_nề đến sức_khoẻ và cuộc_sống . + Gây ra gánh nặng về kinh_tế rất lớn đối_với gia_đình người bị tai_nạn giao_thông : chi_phí điều_trị , chăm_sóc , nuôi_dưỡng , … Ngoài_ra còn gây ra các ảnh_hưởng về tâm_lý đối_với gia_đình người bị nạn . Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua , với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị , tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực , tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ , số người chết và số người bị_thương . Tuy_nhiên , thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao , công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây TNGT . Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ) , thời_gian qua , lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị , đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT . Tuy_nhiên , số_lượng các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị , đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn . Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát , phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT , Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh , thành_phố chủ_trì , phối_hợp lực_lượng CSGT , Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát , kiểm_tra , đề_xuất danh_mục những điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh , thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT . 2 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương . / . ” Theo đó , hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát , xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông .
1,321
Chào anh / chị , gần khu_vực nhà tôi ngã tư đường được xem là điểm đen tai_nạn giao_thông và đã xảy ra rất nhiều tai_nạn giao_thông , mặc_dù đã được kiến_nghị nhưng đến nay vẫn chưa có nhiều chỉ_đạo thay_đổi . Anh / chị cho tôi biết công_tác xử_lý các điểm đen , điểm_mù TNGT hiện được quy_định như_thế_nào ?
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu nă: ... . Tuy_nhiên, số_lượng các điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị, đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn. Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát, phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT, Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh, thành_phố chủ_trì, phối_hợp lực_lượng CSGT, Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát, kiểm_tra, đề_xuất danh_mục những điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh, thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì, sửa_chữa và xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT. 2 ) Đối_với các điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì, sửa_chữa và xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương. /. ” Theo đó,
None
1
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 1046 vụ , làm chết 600 người và làm bị thương 690 người . So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ) , tăng 74 người chết ( 14,07% ) , giảm 62 người bị thương ( -8,24% ) . - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông , làm chết 2.276 người , bị_thương 2.431 người . So với 4 tháng đầu năm 2021 , số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ) , tăng 7 người_người chết ( 0,31% ) , giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ) . - Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : + Nguyên_nhân khách_quan : Cơ_sở_hạ_tầng kém chất_lượng , xuống_cấp , phương_tiện tham_gia giao_thông không đảm_bảo an_toàn , hoặc khu_vực khuất tầm nhìn bị ảnh_hưởng bởi điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông . + Nguyên_nhân chủ_quan : Yếu_tố con_người là nguyên_nhân chính gây ra tai_nạn giao_thông và tai_nạn giao_thông ngày_càng trở_nên phổ_biến và nguy_hiểm . Đặc_biệt khi tham_gia giao_thông , người tham_gia giao_thông không có đầy_đủ các kiến_thức , kỹ_năng khi tham_gia giao_thông Ngoài các lý_do khách_quan thì nguyên_nhân chính của các vụ tai_nạn giao_thông là do người điều_khiển phương_tiện , người tham_gia giao_thông chưa tuân_thủ nghiêm các quy_định về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông . Ý_thức chấp_hành luật giao_thông , ý_thức tham_gia giao_thông của người_dân chưa tốt . - Tai_nạn giao_thông gây ra những hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cuả nhiều người khác , trường_hợp còn sống sau tai_nạn giao_thông có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ , phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn , có nhiều người chịu tàn_phế , sống cuộc_đời thực_vật do tai_nạn giao_thông . Bên cạnh bị thiệt_hại về sức_khoẻ mà tại nạn giao_thông còn ảnh_hưởng đến tâm_lý của người bị tai_nạn , khiến họ phải lo_sợ mỗi khi ra đường … Ảnh_hưởng cực_kỳ nặng_nề đến sức_khoẻ và cuộc_sống . + Gây ra gánh nặng về kinh_tế rất lớn đối_với gia_đình người bị tai_nạn giao_thông : chi_phí điều_trị , chăm_sóc , nuôi_dưỡng , … Ngoài_ra còn gây ra các ảnh_hưởng về tâm_lý đối_với gia_đình người bị nạn . Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua , với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị , tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực , tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ , số người chết và số người bị_thương . Tuy_nhiên , thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao , công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây TNGT . Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ) , thời_gian qua , lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị , đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT . Tuy_nhiên , số_lượng các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị , đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn . Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát , phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT , Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh , thành_phố chủ_trì , phối_hợp lực_lượng CSGT , Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát , kiểm_tra , đề_xuất danh_mục những điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh , thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT . 2 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương . / . ” Theo đó , hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát , xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông .
1,322
Chào anh / chị , gần khu_vực nhà tôi ngã tư đường được xem là điểm đen tai_nạn giao_thông và đã xảy ra rất nhiều tai_nạn giao_thông , mặc_dù đã được kiến_nghị nhưng đến nay vẫn chưa có nhiều chỉ_đạo thay_đổi . Anh / chị cho tôi biết công_tác xử_lý các điểm đen , điểm_mù TNGT hiện được quy_định như_thế_nào ?
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu nă: ... tỉnh, thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì, sửa_chữa và xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương. /. ” Theo đó, hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát, xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì, sửa_chữa và xử_lý điểm đen, điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông.
None
1
Dựa theo báo_cáo tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2022 của Văn_phòng Uỷ_ban ATGT Quốc_gia về tình_hình tai_nạn giao_thông đầu năm 2022 như sau : - Tai_nạn giao_thông tháng 4/2022 ( tính từ ngày 15/3/2022 đến ngày 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 1046 vụ , làm chết 600 người và làm bị thương 690 người . So với tháng cùng kỳ năm 2021 giảm 32 vụ ( -2,97% ) , tăng 74 người chết ( 14,07% ) , giảm 62 người bị thương ( -8,24% ) . - Tai_nạn giao_thông 4 tháng đầu năm 2022 ( tính từ ngày 15/12/2021 đến 14/4/2022 ) , toàn_quốc xảy ra 3.808 vụ tai_nạn giao_thông , làm chết 2.276 người , bị_thương 2.431 người . So với 4 tháng đầu năm 2021 , số vụ TNGT giảm 694 vụ ( -15,42% ) , tăng 7 người_người chết ( 0,31% ) , giảm 801 người bị_thương ( -24,78% ) . - Nguyên_nhân của tai_nạn giao_thông : + Nguyên_nhân khách_quan : Cơ_sở_hạ_tầng kém chất_lượng , xuống_cấp , phương_tiện tham_gia giao_thông không đảm_bảo an_toàn , hoặc khu_vực khuất tầm nhìn bị ảnh_hưởng bởi điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây tai_nạn giao_thông . + Nguyên_nhân chủ_quan : Yếu_tố con_người là nguyên_nhân chính gây ra tai_nạn giao_thông và tai_nạn giao_thông ngày_càng trở_nên phổ_biến và nguy_hiểm . Đặc_biệt khi tham_gia giao_thông , người tham_gia giao_thông không có đầy_đủ các kiến_thức , kỹ_năng khi tham_gia giao_thông Ngoài các lý_do khách_quan thì nguyên_nhân chính của các vụ tai_nạn giao_thông là do người điều_khiển phương_tiện , người tham_gia giao_thông chưa tuân_thủ nghiêm các quy_định về bảo_đảm trật_tự an_toàn giao_thông . Ý_thức chấp_hành luật giao_thông , ý_thức tham_gia giao_thông của người_dân chưa tốt . - Tai_nạn giao_thông gây ra những hệ_quả rất lớn không_những đến bản_thân của người bị tai_nạn mà_còn lên những người_thân xung_quanh : + Người bị tai_nạn giao_thông có_thể bị cướp đi mạng sống của chính họ và cuả nhiều người khác , trường_hợp còn sống sau tai_nạn giao_thông có_thể bị ảnh_hưởng nặng_nề đến sức_khoẻ , phải nằm viện điều_trị trong thời_gian dài hoặc phải trải qua nhiều cuộc phẫu_thuật đau_đớn , có nhiều người chịu tàn_phế , sống cuộc_đời thực_vật do tai_nạn giao_thông . Bên cạnh bị thiệt_hại về sức_khoẻ mà tại nạn giao_thông còn ảnh_hưởng đến tâm_lý của người bị tai_nạn , khiến họ phải lo_sợ mỗi khi ra đường … Ảnh_hưởng cực_kỳ nặng_nề đến sức_khoẻ và cuộc_sống . + Gây ra gánh nặng về kinh_tế rất lớn đối_với gia_đình người bị tai_nạn giao_thông : chi_phí điều_trị , chăm_sóc , nuôi_dưỡng , … Ngoài_ra còn gây ra các ảnh_hưởng về tâm_lý đối_với gia_đình người bị nạn . Nắm_bắt được các điểm đen , điểm tiền ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông Uỷ_ban Giao_thông Quốc_gia đã ban_hành Công_văn 209 / UBGTQG năm 2022 hướng_dẫn rà_soát , xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn nguy_cơ gây tai_nạn giao_thông trên địa_bàn các tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương do Uỷ_ban an_toàn giao_thông quốc_gia ban_hành như sau : “ Trong những năm qua , với sự vào_cuộc quyết_liệt của cả hệ_thống chính_trị , tình_hình trật_tự , an_toàn giao_thông ( TTATGT ) tiếp_tục có chuyển_biến tích_cực , tai_nạn giao_thông ( TNGT ) tiếp_tục giảm sâu cả 03 tiêu_chí về số vụ , số người chết và số người bị_thương . Tuy_nhiên , thiệt_hại do TNGT gây ra vẫn còn ở mức cao , công_tác bảo_đảm TTATGT còn tồn_tại một_số bất_cập trong đó có các điểm đen , điểm tiềm_ẩn gây TNGT . Theo báo_cáo của Cục Cảnh_sát giao_thông ( Bộ Công_an ) , thời_gian qua , lực_lượng Cảnh_sát giao_thông ( CSGT ) đã có nhiều kiến_nghị , đề_xuất tới các cơ_quan_chức_năng của ngành Giao_thông vận_tải ( GTVT ) về xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT . Tuy_nhiên , số_lượng các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT do lực_lượng CSGT kiến_nghị , đề_xuất được khắc_phục vẫn còn khiêm_tốn . Để nâng cao hiệu_quả phối_hợp giữa các cơ_quan_chức_năng trong quá_trình rà_soát , phát_hiện và kịp_thời xử_lý các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT , Uỷ_ban ATGT Quốc_gia trân_trọng đề_nghị đồng_chí Chủ_tịch quan_tâm chỉ_đạo Ban ATGT tỉnh , thành_phố chủ_trì , phối_hợp lực_lượng CSGT , Sở GTVT và chính_quyền địa_phương rà_soát , kiểm_tra , đề_xuất danh_mục những điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_bộ qua địa_bàn tỉnh , thành_phố và kiến_nghị xử_lý : 1 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường_quốc_lộ : gửi danh_mục kiến_nghị về Bộ GTVT và Tổng_cục Đường_bộ Việt_Nam bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của Bộ GTVT . 2 ) Đối_với các điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT trên các tuyến đường do địa_phương quản_lý : kiến_nghị với Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh , thành_phố bổ_sung vào kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT năm 2022 và kế_hoạch năm 2023 của địa_phương . / . ” Theo đó , hiện_nay các cơ_quan_chức_năng đang tiến_hành rà_soát , xử_lý để có kế_hoạch bảo_trì , sửa_chữa và xử_lý điểm đen , điểm tiềm_ẩn TNGT đảm_bảo an_toàn cho người_dân khi tham_gia giao_thông .
1,323
Ngoài Công_an các cấp , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm những cơ_quan , tổ_chức nào nữa ?
Ngoài Công_an các cấp , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm cơ_quan , tổ_chức nào ? Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 11 Luật Thi_hành án hình_sự 2019: ... Ngoài Công_an các cấp, cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm cơ_quan, tổ_chức nào? Căn_cứ khoản 2, khoản 3 Điều 11 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 : “ Điều 11. Hệ_thống tổ_chức thi_hành án hình_sự … 2. Cơ_quan thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Trại_giam thuộc Bộ Công_an, trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng, trại_giam thuộc quân_khu ( sau đây gọi là trại_giam ) ; b ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ) ; c ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an huyện, quận, thị_xã, thành_phố thuộc tỉnh, thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện ) ; d ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu ). 3. Cơ_quan được giao một_số nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Trại tạm giam thuộc Bộ Công_an, trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng, trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh, trại tạm giam cấp quân_khu ( sau đây gọi
None
1
Ngoài Công_an các cấp , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm cơ_quan , tổ_chức nào ? Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 11 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 : “ Điều 11 . Hệ_thống tổ_chức thi_hành án hình_sự … 2 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Trại_giam thuộc Bộ Công_an , trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu ( sau đây gọi là trại_giam ) ; b ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ) ; c ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện ) ; d ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu ) . 3 . Cơ_quan được giao một_số nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh , trại tạm giam cấp quân_khu ( sau đây gọi là trại tạm giam ) ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; c ) Đơn_vị quân_đội cấp trung_đoàn và tương_đương ( sau đây gọi là đơn_vị quân_đội ) . ” Như_vậy , ngoài Công_an cấp tỉnh và Công_an cấp huyện , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm : - Trại_giam thuộc Bộ Công_an , trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu ( sau đây gọi là trại_giam ) ; - Cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu ) . Bên cạnh đó còn có các cơ_quan được giao một_số nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự bao_gồm : - Trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh , trại tạm giam cấp quân_khu ( sau đây gọi là trại tạm giam ) ; - Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; - Đơn_vị quân_đội cấp trung_đoàn và tương_đương ( sau đây gọi là đơn_vị quân_đội ) .
1,324
Ngoài Công_an các cấp , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm những cơ_quan , tổ_chức nào nữa ?
Ngoài Công_an các cấp , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm cơ_quan , tổ_chức nào ? Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 11 Luật Thi_hành án hình_sự 2019: ... ) Trại tạm giam thuộc Bộ Công_an, trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng, trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh, trại tạm giam cấp quân_khu ( sau đây gọi là trại tạm giam ) ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; c ) Đơn_vị quân_đội cấp trung_đoàn và tương_đương ( sau đây gọi là đơn_vị quân_đội ). ” Như_vậy, ngoài Công_an cấp tỉnh và Công_an cấp huyện, cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm : - Trại_giam thuộc Bộ Công_an, trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng, trại_giam thuộc quân_khu ( sau đây gọi là trại_giam ) ; - Cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu ). Bên cạnh đó còn có các cơ_quan được giao một_số nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự bao_gồm : - Trại tạm giam thuộc Bộ Công_an, trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng, trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh, trại tạm giam cấp quân_khu ( sau đây gọi là trại tạm giam ) ; - Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; - Đơn_vị quân_đội cấp trung_đoàn và tương_đương ( sau đây gọi là đơn_vị quân_đội ).
None
1
Ngoài Công_an các cấp , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm cơ_quan , tổ_chức nào ? Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 11 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 : “ Điều 11 . Hệ_thống tổ_chức thi_hành án hình_sự … 2 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Trại_giam thuộc Bộ Công_an , trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu ( sau đây gọi là trại_giam ) ; b ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ) ; c ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện ) ; d ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu ) . 3 . Cơ_quan được giao một_số nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh , trại tạm giam cấp quân_khu ( sau đây gọi là trại tạm giam ) ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; c ) Đơn_vị quân_đội cấp trung_đoàn và tương_đương ( sau đây gọi là đơn_vị quân_đội ) . ” Như_vậy , ngoài Công_an cấp tỉnh và Công_an cấp huyện , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm : - Trại_giam thuộc Bộ Công_an , trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu ( sau đây gọi là trại_giam ) ; - Cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu ) . Bên cạnh đó còn có các cơ_quan được giao một_số nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự bao_gồm : - Trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh , trại tạm giam cấp quân_khu ( sau đây gọi là trại tạm giam ) ; - Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; - Đơn_vị quân_đội cấp trung_đoàn và tương_đương ( sau đây gọi là đơn_vị quân_đội ) .
1,325
Ngoài Công_an các cấp , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm những cơ_quan , tổ_chức nào nữa ?
Ngoài Công_an các cấp , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm cơ_quan , tổ_chức nào ? Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 11 Luật Thi_hành án hình_sự 2019: ... sau đây gọi là trại tạm giam ) ; - Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; - Đơn_vị quân_đội cấp trung_đoàn và tương_đương ( sau đây gọi là đơn_vị quân_đội ).
None
1
Ngoài Công_an các cấp , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm cơ_quan , tổ_chức nào ? Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 11 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 : “ Điều 11 . Hệ_thống tổ_chức thi_hành án hình_sự … 2 . Cơ_quan thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Trại_giam thuộc Bộ Công_an , trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu ( sau đây gọi là trại_giam ) ; b ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an tỉnh , thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh ) ; c ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an huyện , quận , thị_xã , thành_phố thuộc tỉnh , thành_phố thuộc thành_phố trực_thuộc Trung_ương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện ) ; d ) Cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu ) . 3 . Cơ_quan được giao một_số nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự bao_gồm : a ) Trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh , trại tạm giam cấp quân_khu ( sau đây gọi là trại tạm giam ) ; b ) Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; c ) Đơn_vị quân_đội cấp trung_đoàn và tương_đương ( sau đây gọi là đơn_vị quân_đội ) . ” Như_vậy , ngoài Công_an cấp tỉnh và Công_an cấp huyện , cơ_quan thi_hành án hình_sự còn bao_gồm : - Trại_giam thuộc Bộ Công_an , trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu ( sau đây gọi là trại_giam ) ; - Cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương ( sau đây gọi là cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu ) . Bên cạnh đó còn có các cơ_quan được giao một_số nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự bao_gồm : - Trại tạm giam thuộc Bộ Công_an , trại tạm giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh , trại tạm giam cấp quân_khu ( sau đây gọi là trại tạm giam ) ; - Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; - Đơn_vị quân_đội cấp trung_đoàn và tương_đương ( sau đây gọi là đơn_vị quân_đội ) .
1,326
Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh có nhiệm_vụ gì ?
Căn_cứ quy_định tại Điều 14 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 , nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh gồm : ... - Giúp_Giám đốc Công_an cấp tỉnh quản_lý, chỉ_đạo công_tác thi_hành án hình_sự trên địa_bàn cấp tỉnh : + Chỉ_đạo nghiệp_vụ và kiểm_tra công_tác thi_hành án hình_sự đối_với trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh, cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện ; + Tổng_kết công_tác thi_hành án hình_sự và thực_hiện chế_độ thống_kê, báo_cáo theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an. - Tiếp_nhận bản_án, quyết_định của Toà_án, quyết_định thi_hành án ; hoàn_chỉnh hồ_sơ, lập danh_sách người chấp_hành án phạt tù để báo_cáo, đề_nghị cơ_quan, người có thẩm_quyền quyết_định ; lập hồ_sơ thi_hành án đối_với pháp_nhân thương_mại. - Đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét, quyết_định tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù, giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù, tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đối_với phạm_nhân và rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện, trưng_cầu giám_định pháp_y tâm_thần theo quy_định của pháp_luật. - Tổ_chức tiếp_nhận người bị kết_án phạt tù do nước_ngoài chuyển_giao về Việt_Nam chấp_hành án theo quyết_định của Toà_án có thẩm_quyền, hoàn_chỉnh hồ_sơ thi_hành án, báo_cáo cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự ra quyết_định đưa
None
1
Căn_cứ quy_định tại Điều 14 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 , nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh gồm : - Giúp_Giám đốc Công_an cấp tỉnh quản_lý , chỉ_đạo công_tác thi_hành án hình_sự trên địa_bàn cấp tỉnh : + Chỉ_đạo nghiệp_vụ và kiểm_tra công_tác thi_hành án hình_sự đối_với trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện ; + Tổng_kết công_tác thi_hành án hình_sự và thực_hiện chế_độ thống_kê , báo_cáo theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an . - Tiếp_nhận bản_án , quyết_định của Toà_án , quyết_định thi_hành án ; hoàn_chỉnh hồ_sơ , lập danh_sách người chấp_hành án phạt tù để báo_cáo , đề_nghị cơ_quan , người có thẩm_quyền quyết_định ; lập hồ_sơ thi_hành án đối_với pháp_nhân thương_mại . - Đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đối_với phạm_nhân và rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện , trưng_cầu giám_định pháp_y tâm_thần theo quy_định của pháp_luật . - Tổ_chức tiếp_nhận người bị kết_án phạt tù do nước_ngoài chuyển_giao về Việt_Nam chấp_hành án theo quyết_định của Toà_án có thẩm_quyền , hoàn_chỉnh hồ_sơ thi_hành án , báo_cáo cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự ra quyết_định đưa đến_nơi chấp_hành án . - Tổ_chức thi_hành án phạt trục_xuất ; tham_gia thi_hành án tử_hình ; quản_lý số phạm_nhân phục_vụ việc tạm giữ , tạm giam theo quy_định của Luật này . - Ra quyết_định truy_nã và tổ_chức truy bắt người chấp_hành án bỏ trốn . - Quyết_định trích xuất hoặc thực_hiện lệnh trích xuất theo yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền . - Tổ_chức thi_hành hình_phạt , biện_pháp tư_pháp đối_với pháp_nhân thương_mại theo quy_định của Luật này . - Cấp giấy chứng_nhận chấp_hành xong hình_phạt , giấy chứng_nhận chấp_hành xong biện_pháp tư_pháp theo thẩm_quyền . - Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này và Luật Tố_cáo . - Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của Luật này .
1,327
Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh có nhiệm_vụ gì ?
Căn_cứ quy_định tại Điều 14 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 , nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh gồm : ... bị kết_án phạt tù do nước_ngoài chuyển_giao về Việt_Nam chấp_hành án theo quyết_định của Toà_án có thẩm_quyền, hoàn_chỉnh hồ_sơ thi_hành án, báo_cáo cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự ra quyết_định đưa đến_nơi chấp_hành án. - Tổ_chức thi_hành án phạt trục_xuất ; tham_gia thi_hành án tử_hình ; quản_lý số phạm_nhân phục_vụ việc tạm giữ, tạm giam theo quy_định của Luật này. - Ra quyết_định truy_nã và tổ_chức truy bắt người chấp_hành án bỏ trốn. - Quyết_định trích xuất hoặc thực_hiện lệnh trích xuất theo yêu_cầu của cơ_quan, người có thẩm_quyền. - Tổ_chức thi_hành hình_phạt, biện_pháp tư_pháp đối_với pháp_nhân thương_mại theo quy_định của Luật này. - Cấp giấy chứng_nhận chấp_hành xong hình_phạt, giấy chứng_nhận chấp_hành xong biện_pháp tư_pháp theo thẩm_quyền. - Giải_quyết khiếu_nại, tố_cáo về thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này và Luật Tố_cáo. - Thực_hiện nhiệm_vụ, quyền_hạn khác theo quy_định của Luật này.
None
1
Căn_cứ quy_định tại Điều 14 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 , nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh gồm : - Giúp_Giám đốc Công_an cấp tỉnh quản_lý , chỉ_đạo công_tác thi_hành án hình_sự trên địa_bàn cấp tỉnh : + Chỉ_đạo nghiệp_vụ và kiểm_tra công_tác thi_hành án hình_sự đối_với trại tạm giam thuộc Công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện ; + Tổng_kết công_tác thi_hành án hình_sự và thực_hiện chế_độ thống_kê , báo_cáo theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an . - Tiếp_nhận bản_án , quyết_định của Toà_án , quyết_định thi_hành án ; hoàn_chỉnh hồ_sơ , lập danh_sách người chấp_hành án phạt tù để báo_cáo , đề_nghị cơ_quan , người có thẩm_quyền quyết_định ; lập hồ_sơ thi_hành án đối_với pháp_nhân thương_mại . - Đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đối_với phạm_nhân và rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện , trưng_cầu giám_định pháp_y tâm_thần theo quy_định của pháp_luật . - Tổ_chức tiếp_nhận người bị kết_án phạt tù do nước_ngoài chuyển_giao về Việt_Nam chấp_hành án theo quyết_định của Toà_án có thẩm_quyền , hoàn_chỉnh hồ_sơ thi_hành án , báo_cáo cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự ra quyết_định đưa đến_nơi chấp_hành án . - Tổ_chức thi_hành án phạt trục_xuất ; tham_gia thi_hành án tử_hình ; quản_lý số phạm_nhân phục_vụ việc tạm giữ , tạm giam theo quy_định của Luật này . - Ra quyết_định truy_nã và tổ_chức truy bắt người chấp_hành án bỏ trốn . - Quyết_định trích xuất hoặc thực_hiện lệnh trích xuất theo yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền . - Tổ_chức thi_hành hình_phạt , biện_pháp tư_pháp đối_với pháp_nhân thương_mại theo quy_định của Luật này . - Cấp giấy chứng_nhận chấp_hành xong hình_phạt , giấy chứng_nhận chấp_hành xong biện_pháp tư_pháp theo thẩm_quyền . - Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này và Luật Tố_cáo . - Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của Luật này .
1,328
Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có nhiệm_vụ gì ?
Tại Điều 16 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện như sau : ... - Giúp_Trưởng_Công an cấp huyện quản_lý, chỉ_đạo công_tác thi_hành án hình_sự trên địa_bàn cấp huyện : + Hướng_dẫn nghiệp_vụ công_tác thi_hành án hình_sự theo thẩm_quyền đối_với Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; chỉ_đạo, kiểm_tra Công_an cấp xã trong việc giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã thực_hiện nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này ; + Thực_hiện thống_kê, báo_cáo theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an. - Tiếp_nhận bản_án, quyết_định của Toà_án, quyết_định thi_hành án, các tài_liệu có liên_quan, lập hồ_sơ và tổ_chức thi_hành án đối_với người chấp_hành án_treo, án phạt cải_tạo không giam_giữ, cấm cư_trú, cấm đảm_nhiệm chức_vụ, cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định, tước một_số quyền_công_dân, quản_chế ; tổ_chức quản_lý người được hoãn, tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù, người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện. - Lập hồ_sơ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét, quyết_định tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù, giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù, tha tù trước thời_hạn có điều_kiện cho phạm_nhân đang chấp_hành án tại nhà tạm giữ, rút ngắn
None
1
Tại Điều 16 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện như sau : - Giúp_Trưởng_Công an cấp huyện quản_lý , chỉ_đạo công_tác thi_hành án hình_sự trên địa_bàn cấp huyện : + Hướng_dẫn nghiệp_vụ công_tác thi_hành án hình_sự theo thẩm_quyền đối_với Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; chỉ_đạo , kiểm_tra Công_an cấp xã trong việc giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã thực_hiện nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này ; + Thực_hiện thống_kê , báo_cáo theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an . - Tiếp_nhận bản_án , quyết_định của Toà_án , quyết_định thi_hành án , các tài_liệu có liên_quan , lập hồ_sơ và tổ_chức thi_hành án đối_với người chấp_hành án_treo , án phạt cải_tạo không giam_giữ , cấm cư_trú , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định , tước một_số quyền_công_dân , quản_chế ; tổ_chức quản_lý người được hoãn , tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Lập hồ_sơ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , tha tù trước thời_hạn có điều_kiện cho phạm_nhân đang chấp_hành án tại nhà tạm giữ , rút ngắn thời_gian thử_thách cho người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Áp_giải thi_hành án đối_với người bị kết_án phạt tù đang được tại_ngoại , được hoãn , tạm đình_chỉ , người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , người bị Toà_án huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Trực_tiếp quản_lý số phạm_nhân phục_vụ việc tạm giữ , tạm giam tại nhà tạm giữ . - Tống_đạt quyết_định thi_hành án cho người bị kết_án phạt tù đang ở nhà tạm giữ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh . - Lập hồ_sơ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh để đề_nghị cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ra quyết_định đưa người bị kết_án phạt tù đang ở nhà tạm giữ , người được hoãn , tạm đình_chỉ chấp_hành án , người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , người bị Toà_án huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đi chấp_hành án . - Đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định hoãn chấp_hành án phạt tù cho người bị kết_án phạt tù đang tại_ngoại , buộc người được hưởng án_treo vi_phạm nghĩa_vụ phải chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đối_với người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện vi_phạm nghĩa_vụ và buộc người đó phải chấp_hành phần hình_phạt tù còn lại chưa chấp_hành , rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được hưởng án_treo , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ , miễn_chấp hành thời_hạn còn lại đối_với người chấp_hành án phạt quản_chế , cấm cư_trú . - Đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền ra quyết_định truy_nã người trốn thi_hành án ; quyết_định trích xuất hoặc thực_hiện lệnh trích xuất theo yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền . - Cấp giấy chứng_nhận chấp_hành xong hình_phạt theo thẩm_quyền . - Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này và Luật Tố_cáo . - Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của Luật này . Như_vậy , theo quy_định của pháp_luật hiện_hành , ngoài cơ_quan thi_hành án Công_an cấp tỉnh , cấp huyện thì vẫn còn trại_giam thuộc Bộ Công_an , trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu và cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương . Ngoài_ra , còn một_số cơ_quan khác được giao nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự . Pháp_luật cũng quy_định cụ_thể quyền và trách_nhiệm của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cấp huyện như trên .
1,329
Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có nhiệm_vụ gì ?
Tại Điều 16 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện như sau : ... tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù, giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù, tha tù trước thời_hạn có điều_kiện cho phạm_nhân đang chấp_hành án tại nhà tạm giữ, rút ngắn thời_gian thử_thách cho người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện. - Áp_giải thi_hành án đối_với người bị kết_án phạt tù đang được tại_ngoại, được hoãn, tạm đình_chỉ, người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo, người bị Toà_án huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện. - Trực_tiếp quản_lý số phạm_nhân phục_vụ việc tạm giữ, tạm giam tại nhà tạm giữ. - Tống_đạt quyết_định thi_hành án cho người bị kết_án phạt tù đang ở nhà tạm giữ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh. - Lập hồ_sơ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh để đề_nghị cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ra quyết_định đưa người bị kết_án phạt tù đang ở nhà tạm giữ, người được hoãn, tạm đình_chỉ chấp_hành án, người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo, người bị Toà_án huỷ quyết_định tha
None
1
Tại Điều 16 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện như sau : - Giúp_Trưởng_Công an cấp huyện quản_lý , chỉ_đạo công_tác thi_hành án hình_sự trên địa_bàn cấp huyện : + Hướng_dẫn nghiệp_vụ công_tác thi_hành án hình_sự theo thẩm_quyền đối_với Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; chỉ_đạo , kiểm_tra Công_an cấp xã trong việc giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã thực_hiện nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này ; + Thực_hiện thống_kê , báo_cáo theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an . - Tiếp_nhận bản_án , quyết_định của Toà_án , quyết_định thi_hành án , các tài_liệu có liên_quan , lập hồ_sơ và tổ_chức thi_hành án đối_với người chấp_hành án_treo , án phạt cải_tạo không giam_giữ , cấm cư_trú , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định , tước một_số quyền_công_dân , quản_chế ; tổ_chức quản_lý người được hoãn , tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Lập hồ_sơ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , tha tù trước thời_hạn có điều_kiện cho phạm_nhân đang chấp_hành án tại nhà tạm giữ , rút ngắn thời_gian thử_thách cho người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Áp_giải thi_hành án đối_với người bị kết_án phạt tù đang được tại_ngoại , được hoãn , tạm đình_chỉ , người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , người bị Toà_án huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Trực_tiếp quản_lý số phạm_nhân phục_vụ việc tạm giữ , tạm giam tại nhà tạm giữ . - Tống_đạt quyết_định thi_hành án cho người bị kết_án phạt tù đang ở nhà tạm giữ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh . - Lập hồ_sơ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh để đề_nghị cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ra quyết_định đưa người bị kết_án phạt tù đang ở nhà tạm giữ , người được hoãn , tạm đình_chỉ chấp_hành án , người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , người bị Toà_án huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đi chấp_hành án . - Đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định hoãn chấp_hành án phạt tù cho người bị kết_án phạt tù đang tại_ngoại , buộc người được hưởng án_treo vi_phạm nghĩa_vụ phải chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đối_với người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện vi_phạm nghĩa_vụ và buộc người đó phải chấp_hành phần hình_phạt tù còn lại chưa chấp_hành , rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được hưởng án_treo , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ , miễn_chấp hành thời_hạn còn lại đối_với người chấp_hành án phạt quản_chế , cấm cư_trú . - Đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền ra quyết_định truy_nã người trốn thi_hành án ; quyết_định trích xuất hoặc thực_hiện lệnh trích xuất theo yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền . - Cấp giấy chứng_nhận chấp_hành xong hình_phạt theo thẩm_quyền . - Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này và Luật Tố_cáo . - Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của Luật này . Như_vậy , theo quy_định của pháp_luật hiện_hành , ngoài cơ_quan thi_hành án Công_an cấp tỉnh , cấp huyện thì vẫn còn trại_giam thuộc Bộ Công_an , trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu và cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương . Ngoài_ra , còn một_số cơ_quan khác được giao nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự . Pháp_luật cũng quy_định cụ_thể quyền và trách_nhiệm của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cấp huyện như trên .
1,330
Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có nhiệm_vụ gì ?
Tại Điều 16 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện như sau : ... tạm giữ, người được hoãn, tạm đình_chỉ chấp_hành án, người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo, người bị Toà_án huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đi chấp_hành án. - Đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét, quyết_định hoãn chấp_hành án phạt tù cho người bị kết_án phạt tù đang tại_ngoại, buộc người được hưởng án_treo vi_phạm nghĩa_vụ phải chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo, huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đối_với người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện vi_phạm nghĩa_vụ và buộc người đó phải chấp_hành phần hình_phạt tù còn lại chưa chấp_hành, rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được hưởng án_treo, giảm thời_hạn chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ, miễn_chấp hành thời_hạn còn lại đối_với người chấp_hành án phạt quản_chế, cấm cư_trú. - Đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền ra quyết_định truy_nã người trốn thi_hành án ; quyết_định trích xuất hoặc thực_hiện lệnh trích xuất theo yêu_cầu của cơ_quan, người có thẩm_quyền. - Cấp giấy chứng_nhận chấp_hành xong hình_phạt theo thẩm_quyền. - Giải_quyết khiếu_nại, tố_cáo về thi_hành án hình_sự theo quy_định
None
1
Tại Điều 16 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện như sau : - Giúp_Trưởng_Công an cấp huyện quản_lý , chỉ_đạo công_tác thi_hành án hình_sự trên địa_bàn cấp huyện : + Hướng_dẫn nghiệp_vụ công_tác thi_hành án hình_sự theo thẩm_quyền đối_với Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; chỉ_đạo , kiểm_tra Công_an cấp xã trong việc giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã thực_hiện nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này ; + Thực_hiện thống_kê , báo_cáo theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an . - Tiếp_nhận bản_án , quyết_định của Toà_án , quyết_định thi_hành án , các tài_liệu có liên_quan , lập hồ_sơ và tổ_chức thi_hành án đối_với người chấp_hành án_treo , án phạt cải_tạo không giam_giữ , cấm cư_trú , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định , tước một_số quyền_công_dân , quản_chế ; tổ_chức quản_lý người được hoãn , tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Lập hồ_sơ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , tha tù trước thời_hạn có điều_kiện cho phạm_nhân đang chấp_hành án tại nhà tạm giữ , rút ngắn thời_gian thử_thách cho người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Áp_giải thi_hành án đối_với người bị kết_án phạt tù đang được tại_ngoại , được hoãn , tạm đình_chỉ , người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , người bị Toà_án huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Trực_tiếp quản_lý số phạm_nhân phục_vụ việc tạm giữ , tạm giam tại nhà tạm giữ . - Tống_đạt quyết_định thi_hành án cho người bị kết_án phạt tù đang ở nhà tạm giữ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh . - Lập hồ_sơ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh để đề_nghị cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ra quyết_định đưa người bị kết_án phạt tù đang ở nhà tạm giữ , người được hoãn , tạm đình_chỉ chấp_hành án , người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , người bị Toà_án huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đi chấp_hành án . - Đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định hoãn chấp_hành án phạt tù cho người bị kết_án phạt tù đang tại_ngoại , buộc người được hưởng án_treo vi_phạm nghĩa_vụ phải chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đối_với người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện vi_phạm nghĩa_vụ và buộc người đó phải chấp_hành phần hình_phạt tù còn lại chưa chấp_hành , rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được hưởng án_treo , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ , miễn_chấp hành thời_hạn còn lại đối_với người chấp_hành án phạt quản_chế , cấm cư_trú . - Đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền ra quyết_định truy_nã người trốn thi_hành án ; quyết_định trích xuất hoặc thực_hiện lệnh trích xuất theo yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền . - Cấp giấy chứng_nhận chấp_hành xong hình_phạt theo thẩm_quyền . - Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này và Luật Tố_cáo . - Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của Luật này . Như_vậy , theo quy_định của pháp_luật hiện_hành , ngoài cơ_quan thi_hành án Công_an cấp tỉnh , cấp huyện thì vẫn còn trại_giam thuộc Bộ Công_an , trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu và cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương . Ngoài_ra , còn một_số cơ_quan khác được giao nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự . Pháp_luật cũng quy_định cụ_thể quyền và trách_nhiệm của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cấp huyện như trên .
1,331
Cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện có nhiệm_vụ gì ?
Tại Điều 16 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện như sau : ... trích xuất theo yêu_cầu của cơ_quan, người có thẩm_quyền. - Cấp giấy chứng_nhận chấp_hành xong hình_phạt theo thẩm_quyền. - Giải_quyết khiếu_nại, tố_cáo về thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này và Luật Tố_cáo. - Thực_hiện nhiệm_vụ, quyền_hạn khác theo quy_định của Luật này. Như_vậy, theo quy_định của pháp_luật hiện_hành, ngoài cơ_quan thi_hành án Công_an cấp tỉnh, cấp huyện thì vẫn còn trại_giam thuộc Bộ Công_an, trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng, trại_giam thuộc quân_khu và cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương. Ngoài_ra, còn một_số cơ_quan khác được giao nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự. Pháp_luật cũng quy_định cụ_thể quyền và trách_nhiệm của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh, cấp huyện như trên.
None
1
Tại Điều 16 Luật Thi_hành án hình_sự 2019 quy_định nhiệm_vụ , quyền_hạn của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp huyện như sau : - Giúp_Trưởng_Công an cấp huyện quản_lý , chỉ_đạo công_tác thi_hành án hình_sự trên địa_bàn cấp huyện : + Hướng_dẫn nghiệp_vụ công_tác thi_hành án hình_sự theo thẩm_quyền đối_với Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã ; chỉ_đạo , kiểm_tra Công_an cấp xã trong việc giúp Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã thực_hiện nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này ; + Thực_hiện thống_kê , báo_cáo theo hướng_dẫn của cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an . - Tiếp_nhận bản_án , quyết_định của Toà_án , quyết_định thi_hành án , các tài_liệu có liên_quan , lập hồ_sơ và tổ_chức thi_hành án đối_với người chấp_hành án_treo , án phạt cải_tạo không giam_giữ , cấm cư_trú , cấm đảm_nhiệm chức_vụ , cấm hành_nghề hoặc làm công_việc nhất_định , tước một_số quyền_công_dân , quản_chế ; tổ_chức quản_lý người được hoãn , tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Lập hồ_sơ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định tạm đình_chỉ chấp_hành án phạt tù , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt tù , tha tù trước thời_hạn có điều_kiện cho phạm_nhân đang chấp_hành án tại nhà tạm giữ , rút ngắn thời_gian thử_thách cho người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Áp_giải thi_hành án đối_với người bị kết_án phạt tù đang được tại_ngoại , được hoãn , tạm đình_chỉ , người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , người bị Toà_án huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện . - Trực_tiếp quản_lý số phạm_nhân phục_vụ việc tạm giữ , tạm giam tại nhà tạm giữ . - Tống_đạt quyết_định thi_hành án cho người bị kết_án phạt tù đang ở nhà tạm giữ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh . - Lập hồ_sơ và báo_cáo cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh để đề_nghị cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc Bộ Công_an ra quyết_định đưa người bị kết_án phạt tù đang ở nhà tạm giữ , người được hoãn , tạm đình_chỉ chấp_hành án , người bị Toà_án buộc chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , người bị Toà_án huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đi chấp_hành án . - Đề_nghị Toà_án có thẩm_quyền xem_xét , quyết_định hoãn chấp_hành án phạt tù cho người bị kết_án phạt tù đang tại_ngoại , buộc người được hưởng án_treo vi_phạm nghĩa_vụ phải chấp_hành hình_phạt tù của bản_án đã cho hưởng án_treo , huỷ quyết_định tha tù trước thời_hạn có điều_kiện đối_với người được tha tù trước thời_hạn có điều_kiện vi_phạm nghĩa_vụ và buộc người đó phải chấp_hành phần hình_phạt tù còn lại chưa chấp_hành , rút ngắn thời_gian thử_thách đối_với người được hưởng án_treo , giảm thời_hạn chấp_hành án phạt cải_tạo không giam_giữ , miễn_chấp hành thời_hạn còn lại đối_với người chấp_hành án phạt quản_chế , cấm cư_trú . - Đề_nghị cơ_quan có thẩm_quyền ra quyết_định truy_nã người trốn thi_hành án ; quyết_định trích xuất hoặc thực_hiện lệnh trích xuất theo yêu_cầu của cơ_quan , người có thẩm_quyền . - Cấp giấy chứng_nhận chấp_hành xong hình_phạt theo thẩm_quyền . - Giải_quyết khiếu_nại , tố_cáo về thi_hành án hình_sự theo quy_định của Luật này và Luật Tố_cáo . - Thực_hiện nhiệm_vụ , quyền_hạn khác theo quy_định của Luật này . Như_vậy , theo quy_định của pháp_luật hiện_hành , ngoài cơ_quan thi_hành án Công_an cấp tỉnh , cấp huyện thì vẫn còn trại_giam thuộc Bộ Công_an , trại_giam thuộc Bộ Quốc_phòng , trại_giam thuộc quân_khu và cơ_quan thi_hành án hình_sự quân_khu và tương_đương . Ngoài_ra , còn một_số cơ_quan khác được giao nhiệm_vụ thi_hành án hình_sự . Pháp_luật cũng quy_định cụ_thể quyền và trách_nhiệm của cơ_quan thi_hành án hình_sự Công_an cấp tỉnh , cấp huyện như trên .
1,332
Tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe_cơ_giới là gì ?
Căn_cứ tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư 16/2021/TT-BGTVT định_nghĩa tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe_cơ_giới như sau : ... Tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe_cơ_giới ( gọi tắt là Tem kiểm_định ) là biểu_trưng cấp cho xe_cơ_giới đã được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định và được phép tham_gia giao_thông đường_bộ theo thời_hạn ghi trên Tem kiểm_định trong lãnh_thổ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và các nước mà Việt_Nam đã ký Hiệp_định công_nhận lẫn nhau về Giấy chứng_nhận kiểm_định . Mất tem kiểm_định ô_tô người_dân phải làm gì để được cấp lại ? ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ tại khoản 3 Điều 3 Thông_tư 16/2021/TT-BGTVT định_nghĩa tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe_cơ_giới như sau : Tem kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường xe_cơ_giới ( gọi tắt là Tem kiểm_định ) là biểu_trưng cấp cho xe_cơ_giới đã được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định và được phép tham_gia giao_thông đường_bộ theo thời_hạn ghi trên Tem kiểm_định trong lãnh_thổ nước Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam và các nước mà Việt_Nam đã ký Hiệp_định công_nhận lẫn nhau về Giấy chứng_nhận kiểm_định . Mất tem kiểm_định ô_tô người_dân phải làm gì để được cấp lại ? ( Hình từ Internet )
1,333
Mất tem kiểm_định ô_tô người_dân phải làm gì để được cấp lại ?
Căn_cứ tại khoản 5 Điều 9 Thông_tư 16/2021/TT-BGTVT ( được sửa_đổi bởi điểm c khoản 4 Điều 1 Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT) quy_định như sau : ... Giấy chứng_nhận kiểm_định, Tem kiểm_định... 5. Giấy chứng_nhận kiểm_định hoặc Tem kiểm_định bị mất, hư_hỏng thì chủ xe phải đưa xe đi kiểm_định lại để cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định, Tem kiểm_định, trừ các trường_hợp sau : a ) Giấy chứng_nhận kiểm_định lần đầu hoặc Tem kiểm_định lần đầu của xe_cơ_giới thuộc đối_tượng miễn kiểm_định bị mất thì trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định lần đầu, Tem kiểm_định lần đầu, chủ_sở_hữu phương_tiện hoặc người được uỷ_quyền theo quy_định của pháp_luật đến các đơn_vị đăng_kiểm khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này để được in lại 01 lần duy_nhất Giấy chứng_nhận kiểm_định, Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) ; b ) Giấy chứng_nhận kiểm_định hoặc Tem kiểm_định của xe_cơ_giới được miễn kiểm_định lần đầu bị hư_hỏng, có sự sai_lệch so với thông_tin của xe thì chủ xe mang Giấy chứng_nhận kiểm_định, Tem kiểm_định đã được cấp đến đơn_vị đăng_kiểm và khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này để đơn_vị đăng_kiểm rà_soát, kiểm_tra thông_tin và để được in lại Giấy
None
1
Căn_cứ tại khoản 5 Điều 9 Thông_tư 16/2021/TT-BGTVT ( được sửa_đổi bởi điểm c khoản 4 Điều 1 Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT) quy_định như sau : Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ... 5 . Giấy chứng_nhận kiểm_định hoặc Tem kiểm_định bị mất , hư_hỏng thì chủ xe phải đưa xe đi kiểm_định lại để cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định , trừ các trường_hợp sau : a ) Giấy chứng_nhận kiểm_định lần đầu hoặc Tem kiểm_định lần đầu của xe_cơ_giới thuộc đối_tượng miễn kiểm_định bị mất thì trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định lần đầu , Tem kiểm_định lần đầu , chủ_sở_hữu phương_tiện hoặc người được uỷ_quyền theo quy_định của pháp_luật đến các đơn_vị đăng_kiểm khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này để được in lại 01 lần duy_nhất Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) ; b ) Giấy chứng_nhận kiểm_định hoặc Tem kiểm_định của xe_cơ_giới được miễn kiểm_định lần đầu bị hư_hỏng , có sự sai_lệch so với thông_tin của xe thì chủ xe mang Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định đã được cấp đến đơn_vị đăng_kiểm và khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này để đơn_vị đăng_kiểm rà_soát , kiểm_tra thông_tin và để được in lại Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) . 6 . Khi phát_hiện hồ_sơ do chủ xe cung_cấp bị làm giả hoặc sửa_chữa , tẩy_xoá ; Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định đã cấp không phù_hợp với xe_cơ_giới đã kiểm_định , đơn_vị đăng_kiểm phải có trách_nhiệm thu_hồi Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định đã được cấp cho xe_cơ_giới ( nếu còn hiệu_lực ) và báo_cáo Cục Đăng_kiểm Việt_Nam . ... Như_vậy theo quy_định trên mất tem kiểm_định ô_tô người_dân phải đưa xe đi kiểm_định lại để cấp Tem kiểm_định , trừ các trường_hợp sau : - Tem kiểm_định lần đầu của xe_cơ_giới thuộc đối_tượng miễn kiểm_định bị mất thì trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày cấp Tem kiểm_định lần đầu , chủ_sở_hữu phương_tiện hoặc người được uỷ_quyền theo quy_định của pháp_luật đến các đơn_vị đăng_kiểm khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT để được in lại 01 lần duy_nhất Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) . - Tem kiểm_định của xe_cơ_giới được miễn kiểm_định lần đầu bị hư_hỏng , có sự sai_lệch so với thông_tin của xe thì chủ xe mang Tem kiểm_định đã được cấp đến đơn_vị đăng_kiểm và khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT để đơn_vị đăng_kiểm rà_soát , kiểm_tra thông_tin và để được in lại Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) .
1,334
Mất tem kiểm_định ô_tô người_dân phải làm gì để được cấp lại ?
Căn_cứ tại khoản 5 Điều 9 Thông_tư 16/2021/TT-BGTVT ( được sửa_đổi bởi điểm c khoản 4 Điều 1 Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT) quy_định như sau : ... kiểm_định đã được cấp đến đơn_vị đăng_kiểm và khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này để đơn_vị đăng_kiểm rà_soát, kiểm_tra thông_tin và để được in lại Giấy chứng_nhận kiểm_định, Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ). 6. Khi phát_hiện hồ_sơ do chủ xe cung_cấp bị làm giả hoặc sửa_chữa, tẩy_xoá ; Giấy chứng_nhận kiểm_định, Tem kiểm_định đã cấp không phù_hợp với xe_cơ_giới đã kiểm_định, đơn_vị đăng_kiểm phải có trách_nhiệm thu_hồi Giấy chứng_nhận kiểm_định, Tem kiểm_định đã được cấp cho xe_cơ_giới ( nếu còn hiệu_lực ) và báo_cáo Cục Đăng_kiểm Việt_Nam.... Như_vậy theo quy_định trên mất tem kiểm_định ô_tô người_dân phải đưa xe đi kiểm_định lại để cấp Tem kiểm_định, trừ các trường_hợp sau : - Tem kiểm_định lần đầu của xe_cơ_giới thuộc đối_tượng miễn kiểm_định bị mất thì trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày cấp Tem kiểm_định lần đầu, chủ_sở_hữu phương_tiện hoặc người được uỷ_quyền theo quy_định của pháp_luật đến các đơn_vị đăng_kiểm khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT để được in lại 01 lần duy_nhất Tem kiểm_định
None
1
Căn_cứ tại khoản 5 Điều 9 Thông_tư 16/2021/TT-BGTVT ( được sửa_đổi bởi điểm c khoản 4 Điều 1 Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT) quy_định như sau : Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ... 5 . Giấy chứng_nhận kiểm_định hoặc Tem kiểm_định bị mất , hư_hỏng thì chủ xe phải đưa xe đi kiểm_định lại để cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định , trừ các trường_hợp sau : a ) Giấy chứng_nhận kiểm_định lần đầu hoặc Tem kiểm_định lần đầu của xe_cơ_giới thuộc đối_tượng miễn kiểm_định bị mất thì trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định lần đầu , Tem kiểm_định lần đầu , chủ_sở_hữu phương_tiện hoặc người được uỷ_quyền theo quy_định của pháp_luật đến các đơn_vị đăng_kiểm khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này để được in lại 01 lần duy_nhất Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) ; b ) Giấy chứng_nhận kiểm_định hoặc Tem kiểm_định của xe_cơ_giới được miễn kiểm_định lần đầu bị hư_hỏng , có sự sai_lệch so với thông_tin của xe thì chủ xe mang Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định đã được cấp đến đơn_vị đăng_kiểm và khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này để đơn_vị đăng_kiểm rà_soát , kiểm_tra thông_tin và để được in lại Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) . 6 . Khi phát_hiện hồ_sơ do chủ xe cung_cấp bị làm giả hoặc sửa_chữa , tẩy_xoá ; Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định đã cấp không phù_hợp với xe_cơ_giới đã kiểm_định , đơn_vị đăng_kiểm phải có trách_nhiệm thu_hồi Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định đã được cấp cho xe_cơ_giới ( nếu còn hiệu_lực ) và báo_cáo Cục Đăng_kiểm Việt_Nam . ... Như_vậy theo quy_định trên mất tem kiểm_định ô_tô người_dân phải đưa xe đi kiểm_định lại để cấp Tem kiểm_định , trừ các trường_hợp sau : - Tem kiểm_định lần đầu của xe_cơ_giới thuộc đối_tượng miễn kiểm_định bị mất thì trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày cấp Tem kiểm_định lần đầu , chủ_sở_hữu phương_tiện hoặc người được uỷ_quyền theo quy_định của pháp_luật đến các đơn_vị đăng_kiểm khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT để được in lại 01 lần duy_nhất Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) . - Tem kiểm_định của xe_cơ_giới được miễn kiểm_định lần đầu bị hư_hỏng , có sự sai_lệch so với thông_tin của xe thì chủ xe mang Tem kiểm_định đã được cấp đến đơn_vị đăng_kiểm và khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT để đơn_vị đăng_kiểm rà_soát , kiểm_tra thông_tin và để được in lại Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) .
1,335
Mất tem kiểm_định ô_tô người_dân phải làm gì để được cấp lại ?
Căn_cứ tại khoản 5 Điều 9 Thông_tư 16/2021/TT-BGTVT ( được sửa_đổi bởi điểm c khoản 4 Điều 1 Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT) quy_định như sau : ... uỷ_quyền theo quy_định của pháp_luật đến các đơn_vị đăng_kiểm khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT để được in lại 01 lần duy_nhất Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ). - Tem kiểm_định của xe_cơ_giới được miễn kiểm_định lần đầu bị hư_hỏng, có sự sai_lệch so với thông_tin của xe thì chủ xe mang Tem kiểm_định đã được cấp đến đơn_vị đăng_kiểm và khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT để đơn_vị đăng_kiểm rà_soát, kiểm_tra thông_tin và để được in lại Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ).
None
1
Căn_cứ tại khoản 5 Điều 9 Thông_tư 16/2021/TT-BGTVT ( được sửa_đổi bởi điểm c khoản 4 Điều 1 Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT) quy_định như sau : Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ... 5 . Giấy chứng_nhận kiểm_định hoặc Tem kiểm_định bị mất , hư_hỏng thì chủ xe phải đưa xe đi kiểm_định lại để cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định , trừ các trường_hợp sau : a ) Giấy chứng_nhận kiểm_định lần đầu hoặc Tem kiểm_định lần đầu của xe_cơ_giới thuộc đối_tượng miễn kiểm_định bị mất thì trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định lần đầu , Tem kiểm_định lần đầu , chủ_sở_hữu phương_tiện hoặc người được uỷ_quyền theo quy_định của pháp_luật đến các đơn_vị đăng_kiểm khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này để được in lại 01 lần duy_nhất Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) ; b ) Giấy chứng_nhận kiểm_định hoặc Tem kiểm_định của xe_cơ_giới được miễn kiểm_định lần đầu bị hư_hỏng , có sự sai_lệch so với thông_tin của xe thì chủ xe mang Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định đã được cấp đến đơn_vị đăng_kiểm và khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này để đơn_vị đăng_kiểm rà_soát , kiểm_tra thông_tin và để được in lại Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) . 6 . Khi phát_hiện hồ_sơ do chủ xe cung_cấp bị làm giả hoặc sửa_chữa , tẩy_xoá ; Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định đã cấp không phù_hợp với xe_cơ_giới đã kiểm_định , đơn_vị đăng_kiểm phải có trách_nhiệm thu_hồi Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định đã được cấp cho xe_cơ_giới ( nếu còn hiệu_lực ) và báo_cáo Cục Đăng_kiểm Việt_Nam . ... Như_vậy theo quy_định trên mất tem kiểm_định ô_tô người_dân phải đưa xe đi kiểm_định lại để cấp Tem kiểm_định , trừ các trường_hợp sau : - Tem kiểm_định lần đầu của xe_cơ_giới thuộc đối_tượng miễn kiểm_định bị mất thì trong vòng 07 ngày làm_việc kể từ ngày cấp Tem kiểm_định lần đầu , chủ_sở_hữu phương_tiện hoặc người được uỷ_quyền theo quy_định của pháp_luật đến các đơn_vị đăng_kiểm khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT để được in lại 01 lần duy_nhất Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) . - Tem kiểm_định của xe_cơ_giới được miễn kiểm_định lần đầu bị hư_hỏng , có sự sai_lệch so với thông_tin của xe thì chủ xe mang Tem kiểm_định đã được cấp đến đơn_vị đăng_kiểm và khai_báo theo mẫu tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 2/2023/TT-BGTVT để đơn_vị đăng_kiểm rà_soát , kiểm_tra thông_tin và để được in lại Tem kiểm_định ( Chủ xe không phải mang xe đến đơn_vị đăng_kiểm ) .
1,336
Tem kiểm_định xe_cơ_giới hết hiệu_lực khi nào ?
Căn_cứ tại khoản 7 Điều 9 Thông_tư 16/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : ... Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ... 7 . Giấy chứng_nhận kiểm_định và Tem kiểm_định hết hiệu_lực khi : a ) Xe_cơ_giới đã được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định và Tem kiểm_định mới ; b ) Đã có khai_báo mất của chủ xe với đơn_vị đăng_kiểm ; c ) Đã có thông_báo thu_hồi của các đơn_vị đăng_kiểm ; d ) Xe_cơ_giới bị tai_nạn đến mức không đảm_bảo an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định ; đ ) Đã có xác_nhận của đơn_vị đăng_kiểm về sự không phù_hợp giữa thông_số kỹ_thuật trên Giấy chứng_nhận kiểm_định và thông_số kỹ_thuật thực_tế của xe_cơ_giới . Như_vậy theo quy_định trên tem kiểm_định xe_cơ_giới hết hiệu_lực khi : - Xe_cơ_giới đã được cấp Tem kiểm_định mới . - Đã có khai_báo mất của chủ xe với đơn_vị đăng_kiểm . - Đã có thông_báo thu_hồi của các đơn_vị đăng_kiểm . - Xe_cơ_giới bị tai_nạn đến mức không đảm_bảo an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định .
None
1
Căn_cứ tại khoản 7 Điều 9 Thông_tư 16/2021/TT-BGTVT quy_định như sau : Giấy chứng_nhận kiểm_định , Tem kiểm_định ... 7 . Giấy chứng_nhận kiểm_định và Tem kiểm_định hết hiệu_lực khi : a ) Xe_cơ_giới đã được cấp Giấy chứng_nhận kiểm_định và Tem kiểm_định mới ; b ) Đã có khai_báo mất của chủ xe với đơn_vị đăng_kiểm ; c ) Đã có thông_báo thu_hồi của các đơn_vị đăng_kiểm ; d ) Xe_cơ_giới bị tai_nạn đến mức không đảm_bảo an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định ; đ ) Đã có xác_nhận của đơn_vị đăng_kiểm về sự không phù_hợp giữa thông_số kỹ_thuật trên Giấy chứng_nhận kiểm_định và thông_số kỹ_thuật thực_tế của xe_cơ_giới . Như_vậy theo quy_định trên tem kiểm_định xe_cơ_giới hết hiệu_lực khi : - Xe_cơ_giới đã được cấp Tem kiểm_định mới . - Đã có khai_báo mất của chủ xe với đơn_vị đăng_kiểm . - Đã có thông_báo thu_hồi của các đơn_vị đăng_kiểm . - Xe_cơ_giới bị tai_nạn đến mức không đảm_bảo an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường theo quy_định .
1,337
Thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính là khi nào ?
Theo khoản 2 Điều 9 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử như sau : ... Thời_điểm lập hoá_đơn ... 2 . Thời_điểm lập hoá_đơn đối_với cung_cấp dịch_vụ là thời_điểm hoàn_thành việc cung_cấp dịch_vụ không phân_biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền . Trường_hợp người cung_cấp dịch_vụ có thu tiền trước hoặc trong khi cung_cấp dịch_vụ thì thời_điểm lập hoá_đơn là thời_điểm thu tiền ( không bao_gồm trường_hợp thu tiền đặt_cọc hoặc tạm_ứng để đảm_bảo thực_hiện hợp_đồng cung_cấp các dịch_vụ : kế_toán , kiểm_toán , tư_vấn tài_chính , thuế ; thẩm_định giá ; khảo_sát , thiết_kế kỹ_thuật ; tư_vấn giám_sát ; lập dự_án đầu_tư xây_dựng ) . ... Theo đó , thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính là thời_điểm hoàn_thành việc cung_cấp dịch_vụ không phân_biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền . Trường_hợp người cung_cấp dịch_vụ có thu tiền trước hoặc trong khi cung_cấp dịch_vụ thì thời_điểm lập hoá_đơn là thời_điểm thu tiền ( không bao_gồm trường_hợp thu tiền đặt_cọc hoặc tạm_ứng để đảm_bảo thực_hiện hợp_đồng cung_cấp tư_vấn tài_chính ) . ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 2 Điều 9 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử như sau : Thời_điểm lập hoá_đơn ... 2 . Thời_điểm lập hoá_đơn đối_với cung_cấp dịch_vụ là thời_điểm hoàn_thành việc cung_cấp dịch_vụ không phân_biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền . Trường_hợp người cung_cấp dịch_vụ có thu tiền trước hoặc trong khi cung_cấp dịch_vụ thì thời_điểm lập hoá_đơn là thời_điểm thu tiền ( không bao_gồm trường_hợp thu tiền đặt_cọc hoặc tạm_ứng để đảm_bảo thực_hiện hợp_đồng cung_cấp các dịch_vụ : kế_toán , kiểm_toán , tư_vấn tài_chính , thuế ; thẩm_định giá ; khảo_sát , thiết_kế kỹ_thuật ; tư_vấn giám_sát ; lập dự_án đầu_tư xây_dựng ) . ... Theo đó , thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính là thời_điểm hoàn_thành việc cung_cấp dịch_vụ không phân_biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền . Trường_hợp người cung_cấp dịch_vụ có thu tiền trước hoặc trong khi cung_cấp dịch_vụ thì thời_điểm lập hoá_đơn là thời_điểm thu tiền ( không bao_gồm trường_hợp thu tiền đặt_cọc hoặc tạm_ứng để đảm_bảo thực_hiện hợp_đồng cung_cấp tư_vấn tài_chính ) . ( Hình từ Internet )
1,338
Số_hoá đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 3 Điều 10 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về số_hoá đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính như sau : ... - Số_hoá đơn là số thứ_tự được thể_hiện trên hoá_đơn khi người bán lập hoá_đơn. Số_hoá đơn được ghi bằng chữ_số Ả-rập có tối_đa 8 chữ_số, bắt_đầu từ số 1 vào ngày 01/01 hoặc ngày bắt_đầu sử_dụng hoá_đơn và kết_thúc vào ngày 31/12 hàng năm có tối_đa đến số 99 999 999. Hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn trong cùng một ký hiệu hóa đơn và ký hiệu mẫu số hóa đơn. Riêng đối_với hoá_đơn do cơ_quan thuế đặt in thì số_hoá đơn được in sẵn trên hoá_đơn và người mua hoá_đơn được sử_dụng đến hết kể từ khi mua. Trường_hợp tổ_chức kinh_doanh có nhiều cơ_sở bán hàng hoặc nhiều cơ_sở được đồng_thời cùng sử_dụng một loại hoá_đơn điện_tử có cùng ký_hiệu theo phương_thức truy_xuất ngẫu_nhiên từ một hệ_thống lập hoá_đơn điện_tử thì hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn theo thời_điểm người bán ký số, ký điện_tử trên hoá_đơn. - Trường_hợp số_hoá đơn không được lập theo
None
1
Theo khoản 3 Điều 10 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về số_hoá đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính như sau : - Số_hoá đơn là số thứ_tự được thể_hiện trên hoá_đơn khi người bán lập hoá_đơn . Số_hoá đơn được ghi bằng chữ_số Ả-rập có tối_đa 8 chữ_số , bắt_đầu từ số 1 vào ngày 01/01 hoặc ngày bắt_đầu sử_dụng hoá_đơn và kết_thúc vào ngày 31/12 hàng năm có tối_đa đến số 99 999 999 . Hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn trong cùng một ký hiệu hóa đơn và ký hiệu mẫu số hóa đơn . Riêng đối_với hoá_đơn do cơ_quan thuế đặt in thì số_hoá đơn được in sẵn trên hoá_đơn và người mua hoá_đơn được sử_dụng đến hết kể từ khi mua . Trường_hợp tổ_chức kinh_doanh có nhiều cơ_sở bán hàng hoặc nhiều cơ_sở được đồng_thời cùng sử_dụng một loại hoá_đơn điện_tử có cùng ký_hiệu theo phương_thức truy_xuất ngẫu_nhiên từ một hệ_thống lập hoá_đơn điện_tử thì hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn theo thời_điểm người bán ký số , ký điện_tử trên hoá_đơn . - Trường_hợp số_hoá đơn không được lập theo nguyên_tắc nêu trên thì hệ_thống lập hoá_đơn điện_tử phải đảm_bảo nguyên_tắc tăng theo thời_gian , mỗi số_hoá đơn đảm_bảo chỉ được lập , sử_dụng một lần duy_nhất và tối_đa 8 chữ_số .
1,339
Số_hoá đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 3 Điều 10 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về số_hoá đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính như sau : ... hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn theo thời_điểm người bán ký số, ký điện_tử trên hoá_đơn. - Trường_hợp số_hoá đơn không được lập theo nguyên_tắc nêu trên thì hệ_thống lập hoá_đơn điện_tử phải đảm_bảo nguyên_tắc tăng theo thời_gian, mỗi số_hoá đơn đảm_bảo chỉ được lập, sử_dụng một lần duy_nhất và tối_đa 8 chữ_số. - Số_hoá đơn là số thứ_tự được thể_hiện trên hoá_đơn khi người bán lập hoá_đơn. Số_hoá đơn được ghi bằng chữ_số Ả-rập có tối_đa 8 chữ_số, bắt_đầu từ số 1 vào ngày 01/01 hoặc ngày bắt_đầu sử_dụng hoá_đơn và kết_thúc vào ngày 31/12 hàng năm có tối_đa đến số 99 999 999. Hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn trong cùng một ký hiệu hóa đơn và ký hiệu mẫu số hóa đơn. Riêng đối_với hoá_đơn do cơ_quan thuế đặt in thì số_hoá đơn được in sẵn trên hoá_đơn và người mua hoá_đơn được sử_dụng đến hết kể từ khi mua. Trường_hợp
None
1
Theo khoản 3 Điều 10 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về số_hoá đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính như sau : - Số_hoá đơn là số thứ_tự được thể_hiện trên hoá_đơn khi người bán lập hoá_đơn . Số_hoá đơn được ghi bằng chữ_số Ả-rập có tối_đa 8 chữ_số , bắt_đầu từ số 1 vào ngày 01/01 hoặc ngày bắt_đầu sử_dụng hoá_đơn và kết_thúc vào ngày 31/12 hàng năm có tối_đa đến số 99 999 999 . Hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn trong cùng một ký hiệu hóa đơn và ký hiệu mẫu số hóa đơn . Riêng đối_với hoá_đơn do cơ_quan thuế đặt in thì số_hoá đơn được in sẵn trên hoá_đơn và người mua hoá_đơn được sử_dụng đến hết kể từ khi mua . Trường_hợp tổ_chức kinh_doanh có nhiều cơ_sở bán hàng hoặc nhiều cơ_sở được đồng_thời cùng sử_dụng một loại hoá_đơn điện_tử có cùng ký_hiệu theo phương_thức truy_xuất ngẫu_nhiên từ một hệ_thống lập hoá_đơn điện_tử thì hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn theo thời_điểm người bán ký số , ký điện_tử trên hoá_đơn . - Trường_hợp số_hoá đơn không được lập theo nguyên_tắc nêu trên thì hệ_thống lập hoá_đơn điện_tử phải đảm_bảo nguyên_tắc tăng theo thời_gian , mỗi số_hoá đơn đảm_bảo chỉ được lập , sử_dụng một lần duy_nhất và tối_đa 8 chữ_số .
1,340
Số_hoá đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính được quy_định thế_nào ?
Theo khoản 3 Điều 10 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về số_hoá đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính như sau : ... đơn. Riêng đối_với hoá_đơn do cơ_quan thuế đặt in thì số_hoá đơn được in sẵn trên hoá_đơn và người mua hoá_đơn được sử_dụng đến hết kể từ khi mua. Trường_hợp tổ_chức kinh_doanh có nhiều cơ_sở bán hàng hoặc nhiều cơ_sở được đồng_thời cùng sử_dụng một loại hoá_đơn điện_tử có cùng ký_hiệu theo phương_thức truy_xuất ngẫu_nhiên từ một hệ_thống lập hoá_đơn điện_tử thì hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn theo thời_điểm người bán ký số, ký điện_tử trên hoá_đơn. - Trường_hợp số_hoá đơn không được lập theo nguyên_tắc nêu trên thì hệ_thống lập hoá_đơn điện_tử phải đảm_bảo nguyên_tắc tăng theo thời_gian, mỗi số_hoá đơn đảm_bảo chỉ được lập, sử_dụng một lần duy_nhất và tối_đa 8 chữ_số.
None
1
Theo khoản 3 Điều 10 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về số_hoá đơn điện_tử đối_với cung_cấp dịch_vụ tư_vấn tài_chính như sau : - Số_hoá đơn là số thứ_tự được thể_hiện trên hoá_đơn khi người bán lập hoá_đơn . Số_hoá đơn được ghi bằng chữ_số Ả-rập có tối_đa 8 chữ_số , bắt_đầu từ số 1 vào ngày 01/01 hoặc ngày bắt_đầu sử_dụng hoá_đơn và kết_thúc vào ngày 31/12 hàng năm có tối_đa đến số 99 999 999 . Hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn trong cùng một ký hiệu hóa đơn và ký hiệu mẫu số hóa đơn . Riêng đối_với hoá_đơn do cơ_quan thuế đặt in thì số_hoá đơn được in sẵn trên hoá_đơn và người mua hoá_đơn được sử_dụng đến hết kể từ khi mua . Trường_hợp tổ_chức kinh_doanh có nhiều cơ_sở bán hàng hoặc nhiều cơ_sở được đồng_thời cùng sử_dụng một loại hoá_đơn điện_tử có cùng ký_hiệu theo phương_thức truy_xuất ngẫu_nhiên từ một hệ_thống lập hoá_đơn điện_tử thì hoá_đơn được lập theo thứ_tự liên_tục từ số nhỏ đến số lớn theo thời_điểm người bán ký số , ký điện_tử trên hoá_đơn . - Trường_hợp số_hoá đơn không được lập theo nguyên_tắc nêu trên thì hệ_thống lập hoá_đơn điện_tử phải đảm_bảo nguyên_tắc tăng theo thời_gian , mỗi số_hoá đơn đảm_bảo chỉ được lập , sử_dụng một lần duy_nhất và tối_đa 8 chữ_số .
1,341
Định_dạng hoá_đơn điện_tử được quy_định ra sao ?
Theo khoản 2 Điều 12 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử như sau : ... Định_dạng hoá_đơn điện_tử 1. Định_dạng hoá_đơn điện_tử là tiêu_chuẩn kỹ_thuật quy_định kiểu dữ_liệu, chiều dài dữ_liệu của các trường thông_tin phục_vụ truyền nhận, lưu_trữ và hiển_thị hoá_đơn điện_tử. Định_dạng hoá_đơn điện_tử sử_dụng ngôn_ngữ định_dạng văn_bản XML ( XML là chữ_viết tắt của cụm_từ tiếng Anh " eXtensible Markup_Language " được tạo ra với mục_đích chia_sẻ dữ_liệu điện_tử giữa các hệ_thống công_nghệ_thông_tin ). 2. Định_dạng hoá_đơn điện_tử gồm hai thành_phần : thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử và thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số. Đối_với hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế thì có thêm thành_phần chứa dữ_liệu liên_quan đến mã cơ_quan thuế. 3. Tổng_cục Thuế xây_dựng và công_bố thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử, thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số và cung_cấp công_cụ hiển_thị các nội_dung của hoá_đơn điện_tử theo quy_định tại Nghị_định này. 4. Tổ chức, doanh_nghiệp bán hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ khi chuyển dữ_liệu hoá_đơn điện_tử đến cơ_quan thuế bằng hình_thức gửi trực_tiếp phải đáp_ứng yêu_cầu sau : a ) Kết_nối với Tổng_cục Thuế thông_qua kênh thuê riêng hoặc kênh
None
1
Theo khoản 2 Điều 12 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử như sau : Định_dạng hoá_đơn điện_tử 1 . Định_dạng hoá_đơn điện_tử là tiêu_chuẩn kỹ_thuật quy_định kiểu dữ_liệu , chiều dài dữ_liệu của các trường thông_tin phục_vụ truyền nhận , lưu_trữ và hiển_thị hoá_đơn điện_tử . Định_dạng hoá_đơn điện_tử sử_dụng ngôn_ngữ định_dạng văn_bản XML ( XML là chữ_viết tắt của cụm_từ tiếng Anh " eXtensible Markup_Language " được tạo ra với mục_đích chia_sẻ dữ_liệu điện_tử giữa các hệ_thống công_nghệ_thông_tin ) . 2 . Định_dạng hoá_đơn điện_tử gồm hai thành_phần : thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử và thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số . Đối_với hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế thì có thêm thành_phần chứa dữ_liệu liên_quan đến mã cơ_quan thuế . 3 . Tổng_cục Thuế xây_dựng và công_bố thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử , thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số và cung_cấp công_cụ hiển_thị các nội_dung của hoá_đơn điện_tử theo quy_định tại Nghị_định này . 4 . Tổ chức , doanh_nghiệp bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ khi chuyển dữ_liệu hoá_đơn điện_tử đến cơ_quan thuế bằng hình_thức gửi trực_tiếp phải đáp_ứng yêu_cầu sau : a ) Kết_nối với Tổng_cục Thuế thông_qua kênh thuê riêng hoặc kênh MPLS VPN Layer 3 , gồm 1 kênh truyền chính và 1 kênh truyền dự_phòng . Mỗi kênh truyền có băng_thông tối_thiểu 5 Mbps . b ) Sử_dụng dịch_vụ Web ( Web_Service ) hoặc Message_Queue ( MQ ) có mã_hoá làm phương_thức để kết_nối . c ) Sử_dụng giao_thức SOAP để đóng_gói và truyền nhận dữ_liệu . 5 . Hoá_đơn điện_tử phải được hiển_thị đầy_đủ , chính_xác các nội_dung của hoá_đơn đảm_bảo không dẫn tới cách hiểu sai_lệch để người mua có_thể đọc được bằng phương_tiện điện_tử . Theo đó , định_dạng hoá_đơn điện_tử sử_dụng ngôn_ngữ định_dạng văn_bản XML ( XML là chữ_viết tắt của cụm_từ tiếng Anh " eXtensible Markup_Language " được tạo ra với mục_đích chia_sẻ dữ_liệu điện_tử giữa các hệ_thống công_nghệ_thông_tin ) . Định_dạng hoá_đơn điện_tử gồm hai thành_phần : thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử và thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số . Đối_với hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế thì có thêm thành_phần chứa dữ_liệu liên_quan đến mã cơ_quan thuế .
1,342
Định_dạng hoá_đơn điện_tử được quy_định ra sao ?
Theo khoản 2 Điều 12 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử như sau : ... , cung_cấp dịch_vụ khi chuyển dữ_liệu hoá_đơn điện_tử đến cơ_quan thuế bằng hình_thức gửi trực_tiếp phải đáp_ứng yêu_cầu sau : a ) Kết_nối với Tổng_cục Thuế thông_qua kênh thuê riêng hoặc kênh MPLS VPN Layer 3, gồm 1 kênh truyền chính và 1 kênh truyền dự_phòng. Mỗi kênh truyền có băng_thông tối_thiểu 5 Mbps. b ) Sử_dụng dịch_vụ Web ( Web_Service ) hoặc Message_Queue ( MQ ) có mã_hoá làm phương_thức để kết_nối. c ) Sử_dụng giao_thức SOAP để đóng_gói và truyền nhận dữ_liệu. 5. Hoá_đơn điện_tử phải được hiển_thị đầy_đủ, chính_xác các nội_dung của hoá_đơn đảm_bảo không dẫn tới cách hiểu sai_lệch để người mua có_thể đọc được bằng phương_tiện điện_tử. Theo đó, định_dạng hoá_đơn điện_tử sử_dụng ngôn_ngữ định_dạng văn_bản XML ( XML là chữ_viết tắt của cụm_từ tiếng Anh " eXtensible Markup_Language " được tạo ra với mục_đích chia_sẻ dữ_liệu điện_tử giữa các hệ_thống công_nghệ_thông_tin ). Định_dạng hoá_đơn điện_tử gồm hai thành_phần : thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử và thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số. Đối_với
None
1
Theo khoản 2 Điều 12 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử như sau : Định_dạng hoá_đơn điện_tử 1 . Định_dạng hoá_đơn điện_tử là tiêu_chuẩn kỹ_thuật quy_định kiểu dữ_liệu , chiều dài dữ_liệu của các trường thông_tin phục_vụ truyền nhận , lưu_trữ và hiển_thị hoá_đơn điện_tử . Định_dạng hoá_đơn điện_tử sử_dụng ngôn_ngữ định_dạng văn_bản XML ( XML là chữ_viết tắt của cụm_từ tiếng Anh " eXtensible Markup_Language " được tạo ra với mục_đích chia_sẻ dữ_liệu điện_tử giữa các hệ_thống công_nghệ_thông_tin ) . 2 . Định_dạng hoá_đơn điện_tử gồm hai thành_phần : thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử và thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số . Đối_với hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế thì có thêm thành_phần chứa dữ_liệu liên_quan đến mã cơ_quan thuế . 3 . Tổng_cục Thuế xây_dựng và công_bố thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử , thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số và cung_cấp công_cụ hiển_thị các nội_dung của hoá_đơn điện_tử theo quy_định tại Nghị_định này . 4 . Tổ chức , doanh_nghiệp bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ khi chuyển dữ_liệu hoá_đơn điện_tử đến cơ_quan thuế bằng hình_thức gửi trực_tiếp phải đáp_ứng yêu_cầu sau : a ) Kết_nối với Tổng_cục Thuế thông_qua kênh thuê riêng hoặc kênh MPLS VPN Layer 3 , gồm 1 kênh truyền chính và 1 kênh truyền dự_phòng . Mỗi kênh truyền có băng_thông tối_thiểu 5 Mbps . b ) Sử_dụng dịch_vụ Web ( Web_Service ) hoặc Message_Queue ( MQ ) có mã_hoá làm phương_thức để kết_nối . c ) Sử_dụng giao_thức SOAP để đóng_gói và truyền nhận dữ_liệu . 5 . Hoá_đơn điện_tử phải được hiển_thị đầy_đủ , chính_xác các nội_dung của hoá_đơn đảm_bảo không dẫn tới cách hiểu sai_lệch để người mua có_thể đọc được bằng phương_tiện điện_tử . Theo đó , định_dạng hoá_đơn điện_tử sử_dụng ngôn_ngữ định_dạng văn_bản XML ( XML là chữ_viết tắt của cụm_từ tiếng Anh " eXtensible Markup_Language " được tạo ra với mục_đích chia_sẻ dữ_liệu điện_tử giữa các hệ_thống công_nghệ_thông_tin ) . Định_dạng hoá_đơn điện_tử gồm hai thành_phần : thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử và thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số . Đối_với hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế thì có thêm thành_phần chứa dữ_liệu liên_quan đến mã cơ_quan thuế .
1,343
Định_dạng hoá_đơn điện_tử được quy_định ra sao ?
Theo khoản 2 Điều 12 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử như sau : ... mục_đích chia_sẻ dữ_liệu điện_tử giữa các hệ_thống công_nghệ_thông_tin ). Định_dạng hoá_đơn điện_tử gồm hai thành_phần : thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử và thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số. Đối_với hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế thì có thêm thành_phần chứa dữ_liệu liên_quan đến mã cơ_quan thuế.
None
1
Theo khoản 2 Điều 12 Nghị_định 123/2020/NĐ-CP quy_định về thời_điểm lập hoá_đơn điện_tử như sau : Định_dạng hoá_đơn điện_tử 1 . Định_dạng hoá_đơn điện_tử là tiêu_chuẩn kỹ_thuật quy_định kiểu dữ_liệu , chiều dài dữ_liệu của các trường thông_tin phục_vụ truyền nhận , lưu_trữ và hiển_thị hoá_đơn điện_tử . Định_dạng hoá_đơn điện_tử sử_dụng ngôn_ngữ định_dạng văn_bản XML ( XML là chữ_viết tắt của cụm_từ tiếng Anh " eXtensible Markup_Language " được tạo ra với mục_đích chia_sẻ dữ_liệu điện_tử giữa các hệ_thống công_nghệ_thông_tin ) . 2 . Định_dạng hoá_đơn điện_tử gồm hai thành_phần : thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử và thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số . Đối_với hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế thì có thêm thành_phần chứa dữ_liệu liên_quan đến mã cơ_quan thuế . 3 . Tổng_cục Thuế xây_dựng và công_bố thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử , thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số và cung_cấp công_cụ hiển_thị các nội_dung của hoá_đơn điện_tử theo quy_định tại Nghị_định này . 4 . Tổ chức , doanh_nghiệp bán hàng_hoá , cung_cấp dịch_vụ khi chuyển dữ_liệu hoá_đơn điện_tử đến cơ_quan thuế bằng hình_thức gửi trực_tiếp phải đáp_ứng yêu_cầu sau : a ) Kết_nối với Tổng_cục Thuế thông_qua kênh thuê riêng hoặc kênh MPLS VPN Layer 3 , gồm 1 kênh truyền chính và 1 kênh truyền dự_phòng . Mỗi kênh truyền có băng_thông tối_thiểu 5 Mbps . b ) Sử_dụng dịch_vụ Web ( Web_Service ) hoặc Message_Queue ( MQ ) có mã_hoá làm phương_thức để kết_nối . c ) Sử_dụng giao_thức SOAP để đóng_gói và truyền nhận dữ_liệu . 5 . Hoá_đơn điện_tử phải được hiển_thị đầy_đủ , chính_xác các nội_dung của hoá_đơn đảm_bảo không dẫn tới cách hiểu sai_lệch để người mua có_thể đọc được bằng phương_tiện điện_tử . Theo đó , định_dạng hoá_đơn điện_tử sử_dụng ngôn_ngữ định_dạng văn_bản XML ( XML là chữ_viết tắt của cụm_từ tiếng Anh " eXtensible Markup_Language " được tạo ra với mục_đích chia_sẻ dữ_liệu điện_tử giữa các hệ_thống công_nghệ_thông_tin ) . Định_dạng hoá_đơn điện_tử gồm hai thành_phần : thành_phần chứa dữ_liệu nghiệp_vụ hoá_đơn điện_tử và thành_phần chứa dữ_liệu chữ_ký số . Đối_với hoá_đơn điện_tử có mã của cơ_quan thuế thì có thêm thành_phần chứa dữ_liệu liên_quan đến mã cơ_quan thuế .
1,344
Hợp_đồng dầu_khí ở Việt_Nam được ký theo những hình_thức gì ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 25 Nghị_định 95/2015/NĐ-CP quy_định về hình_thức hợp_đồng dầu_khí như sau : ... Hình_thức hợp_đồng dầu_khí 1 . Hợp_đồng dầu_khí được ký_kết theo hình_thức hợp_đồng chia sản_phẩm dầu_khí hoặc hình_thức khác do Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thoả_thuận với nhà_thầu và được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận . 2 . Hợp_đồng dầu_khí phải tuân_thủ hợp_đồng mẫu do Chính_phủ ban_hành , trừ trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . Như_vậy , hợp_đồng dầu_khí ở Việt_Nam được ký theo hình_thức hợp_đồng chia sản_phẩm dầu_khí hoặc hình_thức khác do Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thoả_thuận với nhà_thầu và được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận . Và hợp_đồng dầu_khí phải tuân_thủ hợp_đồng mẫu do Chính_phủ ban_hành , trừ trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . Dự_án tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 25 Nghị_định 95/2015/NĐ-CP quy_định về hình_thức hợp_đồng dầu_khí như sau : Hình_thức hợp_đồng dầu_khí 1 . Hợp_đồng dầu_khí được ký_kết theo hình_thức hợp_đồng chia sản_phẩm dầu_khí hoặc hình_thức khác do Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thoả_thuận với nhà_thầu và được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận . 2 . Hợp_đồng dầu_khí phải tuân_thủ hợp_đồng mẫu do Chính_phủ ban_hành , trừ trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . Như_vậy , hợp_đồng dầu_khí ở Việt_Nam được ký theo hình_thức hợp_đồng chia sản_phẩm dầu_khí hoặc hình_thức khác do Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thoả_thuận với nhà_thầu và được Thủ_tướng Chính_phủ chấp_thuận . Và hợp_đồng dầu_khí phải tuân_thủ hợp_đồng mẫu do Chính_phủ ban_hành , trừ trường_hợp khác do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định . Dự_án tìm_kiếm thăm_dò và khai_thác dầu_khí ( Hình từ Internet )
1,345
Hợp_đồng dầu_khí do cơ_quan , đơn_vị nào chịu trách_nhiệm đàm_phán ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 26 Nghị_định 95/2015/NĐ-CP quy_định về đàm_phán hợp_đồng dầu_khí như sau : ... Đàm_phán hợp_đồng dầu_khí 1. Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam có trách_nhiệm đàm_phán hợp_đồng dầu_khí trên cơ_sở kết_quả đấu_thầu, chào_thầu cạnh_tranh hoặc chỉ_định thầu đã được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt. Thời_gian đàm_phán hợp_đồng dầu_khí không quá chín mươi ( 90 ) ngày, kể từ ngày Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thông_báo kết_quả lựa_chọn thầu. 2. Nếu quá thời_hạn chín mươi ( 90 ) ngày mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí chưa kết_thúc, Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương lý_do và đề_xuất xin gia_hạn thời_gian đàm_phán để Bộ Công_Thương xem_xét, quyết_định. Thời_gian gia_hạn đàm_phán không quá sáu mươi ( 60 ) ngày. 3. Trường_hợp quá thời_gian gia_hạn đàm_phán quy_định tại Khoản 2 Điều này mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí vẫn chưa kết_thúc, Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương tổ_chức thẩm_định, trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét, quyết_định. Theo đó, Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam có trách_nhiệm đàm_phán hợp_đồng dầu_khí trên cơ_sở kết_quả đấu_thầu, chào_thầu cạnh_tranh hoặc chỉ_định thầu đã được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt. Thời_gian đàm_phán hợp_đồng dầu_khí không quá chín mươi ( 90 ) ngày, kể từ ngày Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thông_báo kết_quả lựa_chọn thầu. Nếu quá thời_hạn chín mươi
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 26 Nghị_định 95/2015/NĐ-CP quy_định về đàm_phán hợp_đồng dầu_khí như sau : Đàm_phán hợp_đồng dầu_khí 1 . Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam có trách_nhiệm đàm_phán hợp_đồng dầu_khí trên cơ_sở kết_quả đấu_thầu , chào_thầu cạnh_tranh hoặc chỉ_định thầu đã được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt . Thời_gian đàm_phán hợp_đồng dầu_khí không quá chín mươi ( 90 ) ngày , kể từ ngày Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thông_báo kết_quả lựa_chọn thầu . 2 . Nếu quá thời_hạn chín mươi ( 90 ) ngày mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí chưa kết_thúc , Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương lý_do và đề_xuất xin gia_hạn thời_gian đàm_phán để Bộ Công_Thương xem_xét , quyết_định . Thời_gian gia_hạn đàm_phán không quá sáu mươi ( 60 ) ngày . 3 . Trường_hợp quá thời_gian gia_hạn đàm_phán quy_định tại Khoản 2 Điều này mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí vẫn chưa kết_thúc , Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương tổ_chức thẩm_định , trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định . Theo đó , Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam có trách_nhiệm đàm_phán hợp_đồng dầu_khí trên cơ_sở kết_quả đấu_thầu , chào_thầu cạnh_tranh hoặc chỉ_định thầu đã được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt . Thời_gian đàm_phán hợp_đồng dầu_khí không quá chín mươi ( 90 ) ngày , kể từ ngày Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thông_báo kết_quả lựa_chọn thầu . Nếu quá thời_hạn chín mươi ( 90 ) ngày mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí chưa kết_thúc , Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương lý_do và đề_xuất xin gia_hạn thời_gian đàm_phán để Bộ Công_Thương xem_xét , quyết_định . Thời_gian gia_hạn đàm_phán không quá sáu mươi ( 60 ) ngày . Trường_hợp quá thời_gian gia_hạn đàm_phán quy_định tại Khoản 2 Điều này mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí vẫn chưa kết_thúc , Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương tổ_chức thẩm_định , trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định .
1,346
Hợp_đồng dầu_khí do cơ_quan , đơn_vị nào chịu trách_nhiệm đàm_phán ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 26 Nghị_định 95/2015/NĐ-CP quy_định về đàm_phán hợp_đồng dầu_khí như sau : ... Chính_phủ phê_duyệt. Thời_gian đàm_phán hợp_đồng dầu_khí không quá chín mươi ( 90 ) ngày, kể từ ngày Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thông_báo kết_quả lựa_chọn thầu. Nếu quá thời_hạn chín mươi ( 90 ) ngày mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí chưa kết_thúc, Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương lý_do và đề_xuất xin gia_hạn thời_gian đàm_phán để Bộ Công_Thương xem_xét, quyết_định. Thời_gian gia_hạn đàm_phán không quá sáu mươi ( 60 ) ngày. Trường_hợp quá thời_gian gia_hạn đàm_phán quy_định tại Khoản 2 Điều này mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí vẫn chưa kết_thúc, Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương tổ_chức thẩm_định, trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét, quyết_định.
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 26 Nghị_định 95/2015/NĐ-CP quy_định về đàm_phán hợp_đồng dầu_khí như sau : Đàm_phán hợp_đồng dầu_khí 1 . Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam có trách_nhiệm đàm_phán hợp_đồng dầu_khí trên cơ_sở kết_quả đấu_thầu , chào_thầu cạnh_tranh hoặc chỉ_định thầu đã được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt . Thời_gian đàm_phán hợp_đồng dầu_khí không quá chín mươi ( 90 ) ngày , kể từ ngày Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thông_báo kết_quả lựa_chọn thầu . 2 . Nếu quá thời_hạn chín mươi ( 90 ) ngày mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí chưa kết_thúc , Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương lý_do và đề_xuất xin gia_hạn thời_gian đàm_phán để Bộ Công_Thương xem_xét , quyết_định . Thời_gian gia_hạn đàm_phán không quá sáu mươi ( 60 ) ngày . 3 . Trường_hợp quá thời_gian gia_hạn đàm_phán quy_định tại Khoản 2 Điều này mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí vẫn chưa kết_thúc , Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương tổ_chức thẩm_định , trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định . Theo đó , Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam có trách_nhiệm đàm_phán hợp_đồng dầu_khí trên cơ_sở kết_quả đấu_thầu , chào_thầu cạnh_tranh hoặc chỉ_định thầu đã được Thủ_tướng Chính_phủ phê_duyệt . Thời_gian đàm_phán hợp_đồng dầu_khí không quá chín mươi ( 90 ) ngày , kể từ ngày Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam thông_báo kết_quả lựa_chọn thầu . Nếu quá thời_hạn chín mươi ( 90 ) ngày mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí chưa kết_thúc , Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương lý_do và đề_xuất xin gia_hạn thời_gian đàm_phán để Bộ Công_Thương xem_xét , quyết_định . Thời_gian gia_hạn đàm_phán không quá sáu mươi ( 60 ) ngày . Trường_hợp quá thời_gian gia_hạn đàm_phán quy_định tại Khoản 2 Điều này mà việc đàm_phán hợp_đồng dầu_khí vẫn chưa kết_thúc , Tập_đoàn Dầu_khí Việt_Nam báo_cáo Bộ Công_Thương tổ_chức thẩm_định , trình Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét , quyết_định .
1,347
Trường_hợp hợp_đồng dầu_khí chỉ quy_định thời_hạn chung , không phân_biệt thời_hạn đối_với dầu và khí thì thời_hạn đó có được áp_dụng cho cả dầu và khí không ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 27 Nghị_định 95/2015/NĐ-CP quy_định về thời_hạn hợp_đồng dầu_khí như sau Thời_hạn hợp_đồng dầu_khí 1 . Trường_hợp hợp_đồng dầ: ... Căn_cứ theo khoản 1 Điều 27 Nghị_định 95/2015/NĐ-CP quy_định về thời_hạn hợp_đồng dầu_khí như sau Thời_hạn hợp_đồng dầu_khí 1 . Trường_hợp hợp_đồng dầu_khí chỉ quy_định thời_hạn chung , không phân_biệt thời_hạn đối_với dầu và khí , thời_hạn đó sẽ được áp_dụng cho cả dầu và khí . 2 . Trường_hợp hợp_đồng dầu_khí chỉ quy_định thời_hạn đối_với khí nhưng có cả phát_hiện dầu trong diện_tích hợp_đồng , thời_hạn hợp_đồng dầu_khí đối_với dầu như sau : a ) Thời_hạn hợp_đồng đối_với dầu không quá hai_mươi lăm ( 25 ) năm ; b ) Đối_với các dự_án khuyến_khích đầu_tư dầu_khí , thời_hạn hợp_đồng đối_với dầu không quá ba_mươi ( 30 ) năm . 3 . Trường_hợp hợp_đồng dầu_khí chỉ quy_định thời_hạn đối_với dầu nhưng có phát_hiện khí trong diện_tích hợp_đồng , thời_hạn hợp_đồng dầu_khí đối_với khí không quá ba_mươi ( 30 ) năm . 4 . Trường_hợp hợp_đồng dầu_khí quy_định cụ_thể cả thời_hạn đối_với dầu và với khí , thời_hạn hợp_đồng dầu_khí được áp_dụng theo quy_định trong hợp_đồng . Như_vậy , trường_hợp hợp_đồng dầu_khí chỉ quy_định thời_hạn chung , không phân_biệt thời_hạn đối_với dầu và khí thì thời_hạn đó được áp_dụng cho cả dầu và khí .
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 27 Nghị_định 95/2015/NĐ-CP quy_định về thời_hạn hợp_đồng dầu_khí như sau Thời_hạn hợp_đồng dầu_khí 1 . Trường_hợp hợp_đồng dầu_khí chỉ quy_định thời_hạn chung , không phân_biệt thời_hạn đối_với dầu và khí , thời_hạn đó sẽ được áp_dụng cho cả dầu và khí . 2 . Trường_hợp hợp_đồng dầu_khí chỉ quy_định thời_hạn đối_với khí nhưng có cả phát_hiện dầu trong diện_tích hợp_đồng , thời_hạn hợp_đồng dầu_khí đối_với dầu như sau : a ) Thời_hạn hợp_đồng đối_với dầu không quá hai_mươi lăm ( 25 ) năm ; b ) Đối_với các dự_án khuyến_khích đầu_tư dầu_khí , thời_hạn hợp_đồng đối_với dầu không quá ba_mươi ( 30 ) năm . 3 . Trường_hợp hợp_đồng dầu_khí chỉ quy_định thời_hạn đối_với dầu nhưng có phát_hiện khí trong diện_tích hợp_đồng , thời_hạn hợp_đồng dầu_khí đối_với khí không quá ba_mươi ( 30 ) năm . 4 . Trường_hợp hợp_đồng dầu_khí quy_định cụ_thể cả thời_hạn đối_với dầu và với khí , thời_hạn hợp_đồng dầu_khí được áp_dụng theo quy_định trong hợp_đồng . Như_vậy , trường_hợp hợp_đồng dầu_khí chỉ quy_định thời_hạn chung , không phân_biệt thời_hạn đối_với dầu và khí thì thời_hạn đó được áp_dụng cho cả dầu và khí .
1,348
Uỷ_viên Ban_Chấp_hành Tổng_Liên_đoàn là cán_bộ công_đoàn cơ_sở thì có bắt_buộc phải có trình_độ chuyên_môn từ đại_học trở lên không ?
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 3 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo , quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ: ... Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 3 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo , quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ năm 2021 quy_định như sau : " Điều 3 . Tiêu_chuẩn Uỷ_viên Ban_Chấp_hành , Uỷ_viên Uỷ_ban Kiểm_tra và các chức_danh trong Ban_Chấp_hành , Uỷ_ban Kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam 1 . Uỷ_viên Ban_Chấp_hành Tổng_Liên_đoàn [ ... ] b ) Về trình_độ - Nhân_sự là cán_bộ chuyên_trách công_đoàn cấp trên trực_tiếp cơ_sở trở lên ; cơ_cấu đại_diện đơn_vị kinh_tế , sự_nghiệp trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ; cơ_cấu các bộ , ban , ngành , cơ_quan trung_ương phải có trình_độ chuyên_môn từ đại_học trở lên và trình_độ cao_cấp lý_luận chính_trị . - Nhân_sự là cán_bộ công_đoàn cơ_sở phải có trình_độ chuyên_môn từ đại_học trở lên . - Nhân_sự là công_nhân , người lao_động trực_tiếp sản_xuất phải có trình_độ trung_cấp nghề trở lên hoặc có tay_nghề bậc 4/7 hoặc tương_đương trở lên theo đặc_thù nghề thợ . [ ... ] " Như_vậy Uỷ_viên Ban_Chấp_hành Tổng_Liên_đoàn là cán_bộ công_đoàn cơ_sở thì có bắt_buộc phải có trình_độ chuyên_môn từ đại_học trở lên . Cán_bộ công_đoàn ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 3 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo , quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ năm 2021 quy_định như sau : " Điều 3 . Tiêu_chuẩn Uỷ_viên Ban_Chấp_hành , Uỷ_viên Uỷ_ban Kiểm_tra và các chức_danh trong Ban_Chấp_hành , Uỷ_ban Kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn Lao_động Việt_Nam 1 . Uỷ_viên Ban_Chấp_hành Tổng_Liên_đoàn [ ... ] b ) Về trình_độ - Nhân_sự là cán_bộ chuyên_trách công_đoàn cấp trên trực_tiếp cơ_sở trở lên ; cơ_cấu đại_diện đơn_vị kinh_tế , sự_nghiệp trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ; cơ_cấu các bộ , ban , ngành , cơ_quan trung_ương phải có trình_độ chuyên_môn từ đại_học trở lên và trình_độ cao_cấp lý_luận chính_trị . - Nhân_sự là cán_bộ công_đoàn cơ_sở phải có trình_độ chuyên_môn từ đại_học trở lên . - Nhân_sự là công_nhân , người lao_động trực_tiếp sản_xuất phải có trình_độ trung_cấp nghề trở lên hoặc có tay_nghề bậc 4/7 hoặc tương_đương trở lên theo đặc_thù nghề thợ . [ ... ] " Như_vậy Uỷ_viên Ban_Chấp_hành Tổng_Liên_đoàn là cán_bộ công_đoàn cơ_sở thì có bắt_buộc phải có trình_độ chuyên_môn từ đại_học trở lên . Cán_bộ công_đoàn ( Hình từ Internet )
1,349
Đoàn_viên công_đoàn thì có được quyền kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm không ?
Căn_cứ theo điểm c khoản 1 Điều 2 Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 174 / QĐ-TLĐ năm 2020 quy_định như sau : ... " Điều 2. Quyền và nhiệm_vụ của đoàn_viên 1. Quyền của đoàn_viên a. Được tham_gia thành_lập công_đoàn cơ_sở, nghiệp_đoàn cơ_sở và hoạt_động công_đoàn theo quy_định của Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam. b. Được yêu_cầu công_đoàn đại_diện, bảo_vệ quyền, lợi_ích hợp_pháp, chính_đáng khi bị xâm_phạm. c. Được thông_tin, thảo_luận, đề_xuất và biểu_quyết công_việc của tổ_chức công_đoàn ; ứng_cử, đề_cử, bầu_cử cơ_quan lãnh_đạo của tổ_chức công_đoàn ; chất_vấn cán_bộ công_đoàn ; kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm. Những đoàn_viên ưu_tú được giới_thiệu để Đảng xem_xét kết_nạp. d. Được phổ_biến đường_lối, chủ_trương, nghị_quyết của Đảng, chính_sách, pháp_luật của Nhà_nước liên_quan đến công_đoàn và người lao_động ; được đề_xuất với tổ_chức công_đoàn kiến_nghị người sử_dụng lao_động thực_hiện chế_độ, chính_sách theo quy_định của pháp_luật. đ. Được công_đoàn hướng_dẫn, tư_vấn, trợ_giúp pháp_lý miễn_phí về pháp_luật lao_động, công_đoàn ; được công_đoàn đại_diện tham_gia tố_tụng trong các vụ án lao_động để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp, chính_đáng theo quy_định của pháp_luật. e. Được công_đoàn thăm_hỏi, giúp_đỡ khi ốm_đau, khó_khăn, hoạn_nạn ; được tham_gia các hoạt_động
None
1
Căn_cứ theo điểm c khoản 1 Điều 2 Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 174 / QĐ-TLĐ năm 2020 quy_định như sau : " Điều 2 . Quyền và nhiệm_vụ của đoàn_viên 1 . Quyền của đoàn_viên a . Được tham_gia thành_lập công_đoàn cơ_sở , nghiệp_đoàn cơ_sở và hoạt_động công_đoàn theo quy_định của Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam . b . Được yêu_cầu công_đoàn đại_diện , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng khi bị xâm_phạm . c . Được thông_tin , thảo_luận , đề_xuất và biểu_quyết công_việc của tổ_chức công_đoàn ; ứng_cử , đề_cử , bầu_cử cơ_quan lãnh_đạo của tổ_chức công_đoàn ; chất_vấn cán_bộ công_đoàn ; kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm . Những đoàn_viên ưu_tú được giới_thiệu để Đảng xem_xét kết_nạp . d . Được phổ_biến đường_lối , chủ_trương , nghị_quyết của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước liên_quan đến công_đoàn và người lao_động ; được đề_xuất với tổ_chức công_đoàn kiến_nghị người sử_dụng lao_động thực_hiện chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật . đ . Được công_đoàn hướng_dẫn , tư_vấn , trợ_giúp pháp_lý miễn_phí về pháp_luật lao_động , công_đoàn ; được công_đoàn đại_diện tham_gia tố_tụng trong các vụ án lao_động để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng theo quy_định của pháp_luật . e . Được công_đoàn thăm_hỏi , giúp_đỡ khi ốm_đau , khó_khăn , hoạn_nạn ; được tham_gia các hoạt_động văn_hoá , thể_thao , giải_trí , du_lịch do công_đoàn tổ_chức ; đoàn_viên ưu_tú được ưu_tiên xét vào học tại các trường , lớp do công_đoàn tổ_chức ; được công_đoàn hướng_dẫn , giúp_đỡ tìm việc_làm , học nghề . g . Được cấp thẻ đoàn_viên công_đoàn và được hưởng ưu_đãi khi sử_dụng dịch_vụ từ các thiết_chế công_đoàn , các hình_thức liên_kết , hợp_tác khác của công_đoàn . h . Đoàn_viên bị mất việc_làm , được tạm dừng sinh_hoạt công_đoàn và tạm dừng đóng đoàn_phí công_đoàn , nhưng không quá 12 tháng kể từ ngày mất việc_làm . i . Được nghỉ sinh_hoạt công_đoàn khi nghỉ hưu , được công_đoàn cơ_sở nơi làm thủ_tục về nghỉ và công_đoàn địa_phương nơi cư_trú giúp_đỡ khi có khó_khăn ; được tham_gia sinh_hoạt câu_lạc_bộ hưu_trí , ban liên_lạc hưu_trí do công_đoàn hỗ_trợ . [ ... ] " Như_vậy đoàn_viên công_đoàn được quyền kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm theo quy_định này .
1,350
Đoàn_viên công_đoàn thì có được quyền kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm không ?
Căn_cứ theo điểm c khoản 1 Điều 2 Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 174 / QĐ-TLĐ năm 2020 quy_định như sau : ... lao_động để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp, chính_đáng theo quy_định của pháp_luật. e. Được công_đoàn thăm_hỏi, giúp_đỡ khi ốm_đau, khó_khăn, hoạn_nạn ; được tham_gia các hoạt_động văn_hoá, thể_thao, giải_trí, du_lịch do công_đoàn tổ_chức ; đoàn_viên ưu_tú được ưu_tiên xét vào học tại các trường, lớp do công_đoàn tổ_chức ; được công_đoàn hướng_dẫn, giúp_đỡ tìm việc_làm, học nghề. g. Được cấp thẻ đoàn_viên công_đoàn và được hưởng ưu_đãi khi sử_dụng dịch_vụ từ các thiết_chế công_đoàn, các hình_thức liên_kết, hợp_tác khác của công_đoàn. h. Đoàn_viên bị mất việc_làm, được tạm dừng sinh_hoạt công_đoàn và tạm dừng đóng đoàn_phí công_đoàn, nhưng không quá 12 tháng kể từ ngày mất việc_làm. i. Được nghỉ sinh_hoạt công_đoàn khi nghỉ hưu, được công_đoàn cơ_sở nơi làm thủ_tục về nghỉ và công_đoàn địa_phương nơi cư_trú giúp_đỡ khi có khó_khăn ; được tham_gia sinh_hoạt câu_lạc_bộ hưu_trí, ban liên_lạc hưu_trí do công_đoàn hỗ_trợ. [... ] " Như_vậy đoàn_viên công_đoàn được quyền kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm theo quy_định này.
None
1
Căn_cứ theo điểm c khoản 1 Điều 2 Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 174 / QĐ-TLĐ năm 2020 quy_định như sau : " Điều 2 . Quyền và nhiệm_vụ của đoàn_viên 1 . Quyền của đoàn_viên a . Được tham_gia thành_lập công_đoàn cơ_sở , nghiệp_đoàn cơ_sở và hoạt_động công_đoàn theo quy_định của Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam . b . Được yêu_cầu công_đoàn đại_diện , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng khi bị xâm_phạm . c . Được thông_tin , thảo_luận , đề_xuất và biểu_quyết công_việc của tổ_chức công_đoàn ; ứng_cử , đề_cử , bầu_cử cơ_quan lãnh_đạo của tổ_chức công_đoàn ; chất_vấn cán_bộ công_đoàn ; kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm . Những đoàn_viên ưu_tú được giới_thiệu để Đảng xem_xét kết_nạp . d . Được phổ_biến đường_lối , chủ_trương , nghị_quyết của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước liên_quan đến công_đoàn và người lao_động ; được đề_xuất với tổ_chức công_đoàn kiến_nghị người sử_dụng lao_động thực_hiện chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật . đ . Được công_đoàn hướng_dẫn , tư_vấn , trợ_giúp pháp_lý miễn_phí về pháp_luật lao_động , công_đoàn ; được công_đoàn đại_diện tham_gia tố_tụng trong các vụ án lao_động để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng theo quy_định của pháp_luật . e . Được công_đoàn thăm_hỏi , giúp_đỡ khi ốm_đau , khó_khăn , hoạn_nạn ; được tham_gia các hoạt_động văn_hoá , thể_thao , giải_trí , du_lịch do công_đoàn tổ_chức ; đoàn_viên ưu_tú được ưu_tiên xét vào học tại các trường , lớp do công_đoàn tổ_chức ; được công_đoàn hướng_dẫn , giúp_đỡ tìm việc_làm , học nghề . g . Được cấp thẻ đoàn_viên công_đoàn và được hưởng ưu_đãi khi sử_dụng dịch_vụ từ các thiết_chế công_đoàn , các hình_thức liên_kết , hợp_tác khác của công_đoàn . h . Đoàn_viên bị mất việc_làm , được tạm dừng sinh_hoạt công_đoàn và tạm dừng đóng đoàn_phí công_đoàn , nhưng không quá 12 tháng kể từ ngày mất việc_làm . i . Được nghỉ sinh_hoạt công_đoàn khi nghỉ hưu , được công_đoàn cơ_sở nơi làm thủ_tục về nghỉ và công_đoàn địa_phương nơi cư_trú giúp_đỡ khi có khó_khăn ; được tham_gia sinh_hoạt câu_lạc_bộ hưu_trí , ban liên_lạc hưu_trí do công_đoàn hỗ_trợ . [ ... ] " Như_vậy đoàn_viên công_đoàn được quyền kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm theo quy_định này .
1,351
Đoàn_viên công_đoàn thì có được quyền kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm không ?
Căn_cứ theo điểm c khoản 1 Điều 2 Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 174 / QĐ-TLĐ năm 2020 quy_định như sau : ... hỗ_trợ. [... ] " Như_vậy đoàn_viên công_đoàn được quyền kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm theo quy_định này.
None
1
Căn_cứ theo điểm c khoản 1 Điều 2 Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam ban_hành kèm theo Quyết_định 174 / QĐ-TLĐ năm 2020 quy_định như sau : " Điều 2 . Quyền và nhiệm_vụ của đoàn_viên 1 . Quyền của đoàn_viên a . Được tham_gia thành_lập công_đoàn cơ_sở , nghiệp_đoàn cơ_sở và hoạt_động công_đoàn theo quy_định của Điều_lệ Công_đoàn Việt_Nam . b . Được yêu_cầu công_đoàn đại_diện , bảo_vệ quyền , lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng khi bị xâm_phạm . c . Được thông_tin , thảo_luận , đề_xuất và biểu_quyết công_việc của tổ_chức công_đoàn ; ứng_cử , đề_cử , bầu_cử cơ_quan lãnh_đạo của tổ_chức công_đoàn ; chất_vấn cán_bộ công_đoàn ; kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm . Những đoàn_viên ưu_tú được giới_thiệu để Đảng xem_xét kết_nạp . d . Được phổ_biến đường_lối , chủ_trương , nghị_quyết của Đảng , chính_sách , pháp_luật của Nhà_nước liên_quan đến công_đoàn và người lao_động ; được đề_xuất với tổ_chức công_đoàn kiến_nghị người sử_dụng lao_động thực_hiện chế_độ , chính_sách theo quy_định của pháp_luật . đ . Được công_đoàn hướng_dẫn , tư_vấn , trợ_giúp pháp_lý miễn_phí về pháp_luật lao_động , công_đoàn ; được công_đoàn đại_diện tham_gia tố_tụng trong các vụ án lao_động để bảo_vệ quyền và lợi_ích hợp_pháp , chính_đáng theo quy_định của pháp_luật . e . Được công_đoàn thăm_hỏi , giúp_đỡ khi ốm_đau , khó_khăn , hoạn_nạn ; được tham_gia các hoạt_động văn_hoá , thể_thao , giải_trí , du_lịch do công_đoàn tổ_chức ; đoàn_viên ưu_tú được ưu_tiên xét vào học tại các trường , lớp do công_đoàn tổ_chức ; được công_đoàn hướng_dẫn , giúp_đỡ tìm việc_làm , học nghề . g . Được cấp thẻ đoàn_viên công_đoàn và được hưởng ưu_đãi khi sử_dụng dịch_vụ từ các thiết_chế công_đoàn , các hình_thức liên_kết , hợp_tác khác của công_đoàn . h . Đoàn_viên bị mất việc_làm , được tạm dừng sinh_hoạt công_đoàn và tạm dừng đóng đoàn_phí công_đoàn , nhưng không quá 12 tháng kể từ ngày mất việc_làm . i . Được nghỉ sinh_hoạt công_đoàn khi nghỉ hưu , được công_đoàn cơ_sở nơi làm thủ_tục về nghỉ và công_đoàn địa_phương nơi cư_trú giúp_đỡ khi có khó_khăn ; được tham_gia sinh_hoạt câu_lạc_bộ hưu_trí , ban liên_lạc hưu_trí do công_đoàn hỗ_trợ . [ ... ] " Như_vậy đoàn_viên công_đoàn được quyền kiến_nghị xử_lý kỷ_luật cán_bộ công_đoàn có sai_phạm theo quy_định này .
1,352
Cán_bộ công_đoàn lãnh_đạo , quản_lý cơ_quan Tổng_Liên_đoàn và cơ_quan tham_mưu giúp_việc công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương gồm những chức_danh nào ?
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 1 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo , quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ: ... Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 1 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo, quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ năm 2021 quy_định như sau : " Điều 1. Phạm_vi điều_chỉnh, đối_tượng áp_dụng 1. Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ công_đoàn các cấp trong hệ_thống Công_đoàn Việt_Nam tại Quy_định này bao_gồm : [... ] b ) Các chức_danh lãnh_đạo, quản_lý cơ_quan Tổng_Liên_đoàn và cơ_quan tham_mưu giúp_việc công_đoàn cấp tỉnh, ngành trung_ương gồm : - Trưởng ban, chánh văn_phòng, chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; phó trưởng ban, phó chánh văn_phòng, phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; trưởng phòng, phó trưởng phòng cơ_quan Tổng_Liên_đoàn. - Trưởng ban, chánh văn_phòng, chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra cơ_quan liên_đoàn lao_động tỉnh, thành_phố, công_đoàn ngành trung_ương và tương_đương, công_đoàn tổng_công_ty trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh, ngành trung_ương ) ; phó trưởng ban, phó chánh văn_phòng, phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra liên_đoàn lao_động
None
1
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 1 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo , quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ năm 2021 quy_định như sau : " Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ công_đoàn các cấp trong hệ_thống Công_đoàn Việt_Nam tại Quy_định này bao_gồm : [ ... ] b ) Các chức_danh lãnh_đạo , quản_lý cơ_quan Tổng_Liên_đoàn và cơ_quan tham_mưu giúp_việc công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương gồm : - Trưởng ban , chánh văn_phòng , chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; phó trưởng ban , phó chánh văn_phòng , phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; trưởng phòng , phó trưởng phòng cơ_quan Tổng_Liên_đoàn . - Trưởng ban , chánh văn_phòng , chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra cơ_quan liên_đoàn lao_động tỉnh , thành_phố , công_đoàn ngành trung_ương và tương_đương , công_đoàn tổng_công_ty trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương ) ; phó trưởng ban , phó chánh văn_phòng , phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra liên_đoàn lao_động tỉnh , thành_phố , công_đoàn ngành trung_ương và tương_đương , công_đoàn tổng_công_ty trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương ) . [ ... ] "
1,353
Cán_bộ công_đoàn lãnh_đạo , quản_lý cơ_quan Tổng_Liên_đoàn và cơ_quan tham_mưu giúp_việc công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương gồm những chức_danh nào ?
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 1 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo , quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ: ... Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh, ngành trung_ương ) ; phó trưởng ban, phó chánh văn_phòng, phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra liên_đoàn lao_động tỉnh, thành_phố, công_đoàn ngành trung_ương và tương_đương, công_đoàn tổng_công_ty trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh, ngành trung_ương ). [... ] "Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 1 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo, quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ năm 2021 quy_định như sau : " Điều 1. Phạm_vi điều_chỉnh, đối_tượng áp_dụng 1. Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ công_đoàn các cấp trong hệ_thống Công_đoàn Việt_Nam tại Quy_định này bao_gồm : [... ] b ) Các chức_danh lãnh_đạo, quản_lý cơ_quan Tổng_Liên_đoàn và cơ_quan tham_mưu giúp_việc công_đoàn cấp tỉnh, ngành trung_ương gồm : - Trưởng ban, chánh văn_phòng, chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; phó trưởng ban, phó chánh văn_phòng, phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn )
None
1
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 1 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo , quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ năm 2021 quy_định như sau : " Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ công_đoàn các cấp trong hệ_thống Công_đoàn Việt_Nam tại Quy_định này bao_gồm : [ ... ] b ) Các chức_danh lãnh_đạo , quản_lý cơ_quan Tổng_Liên_đoàn và cơ_quan tham_mưu giúp_việc công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương gồm : - Trưởng ban , chánh văn_phòng , chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; phó trưởng ban , phó chánh văn_phòng , phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; trưởng phòng , phó trưởng phòng cơ_quan Tổng_Liên_đoàn . - Trưởng ban , chánh văn_phòng , chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra cơ_quan liên_đoàn lao_động tỉnh , thành_phố , công_đoàn ngành trung_ương và tương_đương , công_đoàn tổng_công_ty trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương ) ; phó trưởng ban , phó chánh văn_phòng , phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra liên_đoàn lao_động tỉnh , thành_phố , công_đoàn ngành trung_ương và tương_đương , công_đoàn tổng_công_ty trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương ) . [ ... ] "
1,354
Cán_bộ công_đoàn lãnh_đạo , quản_lý cơ_quan Tổng_Liên_đoàn và cơ_quan tham_mưu giúp_việc công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương gồm những chức_danh nào ?
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 1 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo , quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ: ... là trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; phó trưởng ban, phó chánh văn_phòng, phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; trưởng phòng, phó trưởng phòng cơ_quan Tổng_Liên_đoàn. - Trưởng ban, chánh văn_phòng, chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra cơ_quan liên_đoàn lao_động tỉnh, thành_phố, công_đoàn ngành trung_ương và tương_đương, công_đoàn tổng_công_ty trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh, ngành trung_ương ) ; phó trưởng ban, phó chánh văn_phòng, phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra liên_đoàn lao_động tỉnh, thành_phố, công_đoàn ngành trung_ương và tương_đương, công_đoàn tổng_công_ty trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh, ngành trung_ương ). [... ] "
None
1
Căn_cứ theo điểm b khoản 1 Điều 1 Quy_định Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ lãnh_đạo , quản_lý công_đoàn các cấp Ban_hành kèm theo Quyết_định 3169 / QĐ-TLĐ năm 2021 quy_định như sau : " Điều 1 . Phạm_vi điều_chỉnh , đối_tượng áp_dụng 1 . Tiêu_chuẩn chức_danh cán_bộ công_đoàn các cấp trong hệ_thống Công_đoàn Việt_Nam tại Quy_định này bao_gồm : [ ... ] b ) Các chức_danh lãnh_đạo , quản_lý cơ_quan Tổng_Liên_đoàn và cơ_quan tham_mưu giúp_việc công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương gồm : - Trưởng ban , chánh văn_phòng , chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; phó trưởng ban , phó chánh văn_phòng , phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan Tổng_Liên_đoàn ) ; trưởng phòng , phó trưởng phòng cơ_quan Tổng_Liên_đoàn . - Trưởng ban , chánh văn_phòng , chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra cơ_quan liên_đoàn lao_động tỉnh , thành_phố , công_đoàn ngành trung_ương và tương_đương , công_đoàn tổng_công_ty trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương ) ; phó trưởng ban , phó chánh văn_phòng , phó chủ_nhiệm uỷ_ban kiểm_tra liên_đoàn lao_động tỉnh , thành_phố , công_đoàn ngành trung_ương và tương_đương , công_đoàn tổng_công_ty trực_thuộc Tổng_Liên_đoàn ( sau đây gọi chung là phó trưởng ban cơ_quan công_đoàn cấp tỉnh , ngành trung_ương ) . [ ... ] "
1,355
Lao_động nữ mang thai sẽ được hưởng những chế_độ nào của bảo_hiểm_y_tế ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của ngườ: ... Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 21 . Phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế được quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả các chi_phí sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng , khám thai định_kỳ , sinh con ; b ) Vận_chuyển người_bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 9 , 13 , 14 , 17 và 20 Điều 12 của Luật này trong trường_hợp cấp_cứu hoặc khi đang điều_trị nội_trú phải chuyển tuyến chuyên_môn kỹ_thuật . " Theo đó nếu chị dâu bạn dến khám thai định_kỳ hoặc đến để chẩn_đoán nhằm điều_trị về sức_khoẻ hay thai_sản thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Lao_động nữ mang thai
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 21 . Phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế được quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả các chi_phí sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng , khám thai định_kỳ , sinh con ; b ) Vận_chuyển người_bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 9 , 13 , 14 , 17 và 20 Điều 12 của Luật này trong trường_hợp cấp_cứu hoặc khi đang điều_trị nội_trú phải chuyển tuyến chuyên_môn kỹ_thuật . " Theo đó nếu chị dâu bạn dến khám thai định_kỳ hoặc đến để chẩn_đoán nhằm điều_trị về sức_khoẻ hay thai_sản thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Lao_động nữ mang thai
1,356
Lao_động nữ mang thai khi đi siêu_âm có được bảo_hiểm_y_tế chi_trả chi phi siêu_âm hay không ?
Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_h: ... Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 23. Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1. Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả. 2. Điều_dưỡng, an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng, an_dưỡng. 3. Khám sức_khoẻ. 4. Xét_nghiệm, chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị. 5. Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản, dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình, nạo hút thai, phá_thai, trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ. 6. Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ. 7. Điều_trị lác, cận_thị và tật khúc_xạ của mắt, trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi. 8. Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả, mắt giả, răng giả, kính mắt, máy trợ_thính, phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh, chữa bệnh và phục_hồi chức_năng. 9. Khám bệnh, chữa bệnh, phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ. 10. Khám bệnh, chữa bệnh nghiện
None
1
Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 23 . Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả . 2 . Điều_dưỡng , an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng , an_dưỡng . 3 . Khám sức_khoẻ . 4 . Xét_nghiệm , chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị . 5 . Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình , nạo hút thai , phá_thai , trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ . 6 . Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ . 7 . Điều_trị lác , cận_thị và tật khúc_xạ của mắt , trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả , mắt giả , răng giả , kính mắt , máy trợ_thính , phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh , chữa bệnh và phục_hồi chức_năng . 9 . Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ . 10 . Khám bệnh , chữa bệnh nghiện ma_tuý , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác . 11 . Giám_định y_khoa , giám_định pháp_y , giám_định pháp_y tâm_thần . 12 . Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng , nghiên_cứu khoa_học . " Nếu việc siêu_âm thai chỉ nhằm mục_đích để xác_định giới_tính của thai , sàng_lọc thai bất_thường , ... không nhằm mục_đích để điều_trị thì không thuộc trường_hợp được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Nhưng nếu việc siêu_âm là để phát_hiện dị_tật bẩm_sinh hay kiểm_tra các cơ_quan sinh_sản của người phụ_nữ như tử_cung , buồng_trứng ... nhằm mục_đích để điều_trị thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả .
1,357
Lao_động nữ mang thai khi đi siêu_âm có được bảo_hiểm_y_tế chi_trả chi phi siêu_âm hay không ?
Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_h: ... trong khám bệnh, chữa bệnh và phục_hồi chức_năng. 9. Khám bệnh, chữa bệnh, phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ. 10. Khám bệnh, chữa bệnh nghiện ma_tuý, nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác. 11. Giám_định y_khoa, giám_định pháp_y, giám_định pháp_y tâm_thần. 12. Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng, nghiên_cứu khoa_học. " Nếu việc siêu_âm thai chỉ nhằm mục_đích để xác_định giới_tính của thai, sàng_lọc thai bất_thường,... không nhằm mục_đích để điều_trị thì không thuộc trường_hợp được bảo_hiểm_y_tế chi_trả. Nhưng nếu việc siêu_âm là để phát_hiện dị_tật bẩm_sinh hay kiểm_tra các cơ_quan sinh_sản của người phụ_nữ như tử_cung, buồng_trứng... nhằm mục_đích để điều_trị thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả.
None
1
Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 23 . Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả . 2 . Điều_dưỡng , an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng , an_dưỡng . 3 . Khám sức_khoẻ . 4 . Xét_nghiệm , chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị . 5 . Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình , nạo hút thai , phá_thai , trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ . 6 . Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ . 7 . Điều_trị lác , cận_thị và tật khúc_xạ của mắt , trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả , mắt giả , răng giả , kính mắt , máy trợ_thính , phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh , chữa bệnh và phục_hồi chức_năng . 9 . Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ . 10 . Khám bệnh , chữa bệnh nghiện ma_tuý , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác . 11 . Giám_định y_khoa , giám_định pháp_y , giám_định pháp_y tâm_thần . 12 . Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng , nghiên_cứu khoa_học . " Nếu việc siêu_âm thai chỉ nhằm mục_đích để xác_định giới_tính của thai , sàng_lọc thai bất_thường , ... không nhằm mục_đích để điều_trị thì không thuộc trường_hợp được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Nhưng nếu việc siêu_âm là để phát_hiện dị_tật bẩm_sinh hay kiểm_tra các cơ_quan sinh_sản của người phụ_nữ như tử_cung , buồng_trứng ... nhằm mục_đích để điều_trị thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả .
1,358
Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tư_nhân có nhận khám bảo_hiểm_y_tế không ?
Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nh: ... Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh như sau : " Điều 24. Cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế Cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế là cơ_sở y_tế theo quy_định của Luật khám bệnh, chữa bệnh có ký_kết hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh với tổ_chức bảo_hiểm_y_tế. " Ngoài_ra theo khoản 2 Điều 16 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 16. Hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế 2. Trường_hợp cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt bổ_sung chức_năng, nhiệm_vụ, phạm_vi chuyên_môn, hạng bệnh_viện, cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để bổ_sung vào hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế. Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản phê_duyệt do cơ_sở khám bệnh chữa bệnh gửi đến, cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội có trách_nhiệm hoàn_thành việc ký_kết bổ_sung phụ_lục hợp_đồng hoặc giao_kết hợp_đồng mới. " Theo đó quy_định pháp_luật vừa
None
1
Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh như sau : " Điều 24 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế là cơ_sở y_tế theo quy_định của Luật khám bệnh , chữa bệnh có ký_kết hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh với tổ_chức bảo_hiểm_y_tế . " Ngoài_ra theo khoản 2 Điều 16 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 16 . Hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế 2 . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt bổ_sung chức_năng , nhiệm_vụ , phạm_vi chuyên_môn , hạng bệnh_viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để bổ_sung vào hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản phê_duyệt do cơ_sở khám bệnh chữa bệnh gửi đến , cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội có trách_nhiệm hoàn_thành việc ký_kết bổ_sung phụ_lục hợp_đồng hoặc giao_kết hợp_đồng mới . " Theo đó quy_định pháp_luật vừa nêu trên thì chỉ khi việc siêu_âm thai này thuộc phạm_vi khám_chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế và được thực_hiện tại cơ_sở khám_chữa bệnh có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì mới được thanh_toán bảo_hiểm_y_tế . Vì_thế , nếu việc siêu_âm này phục_vụ việc điều_trị thì chị cũng cần phải xác_định xem phòng_khám mà mình tới để thực_hiện việc siêu_âm này có thuộc danh_mục các cơ_sở có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế không . Nếu phòng_khám này không ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì họ từ_chối thanh_toán bảo_hiểm_y_tế là đúng . Tải về mẫu hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế mới nhất 2023 : Tại Đây
1,359
Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh tư_nhân có nhận khám bảo_hiểm_y_tế không ?
Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh nh: ... văn_bản phê_duyệt do cơ_sở khám bệnh chữa bệnh gửi đến, cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội có trách_nhiệm hoàn_thành việc ký_kết bổ_sung phụ_lục hợp_đồng hoặc giao_kết hợp_đồng mới. " Theo đó quy_định pháp_luật vừa nêu trên thì chỉ khi việc siêu_âm thai này thuộc phạm_vi khám_chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế và được thực_hiện tại cơ_sở khám_chữa bệnh có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì mới được thanh_toán bảo_hiểm_y_tế. Vì_thế, nếu việc siêu_âm này phục_vụ việc điều_trị thì chị cũng cần phải xác_định xem phòng_khám mà mình tới để thực_hiện việc siêu_âm này có thuộc danh_mục các cơ_sở có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế không. Nếu phòng_khám này không ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì họ từ_chối thanh_toán bảo_hiểm_y_tế là đúng. Tải về mẫu hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế mới nhất 2023 : Tại Đây
None
1
Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh như sau : " Điều 24 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế là cơ_sở y_tế theo quy_định của Luật khám bệnh , chữa bệnh có ký_kết hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh với tổ_chức bảo_hiểm_y_tế . " Ngoài_ra theo khoản 2 Điều 16 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 16 . Hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế 2 . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt bổ_sung chức_năng , nhiệm_vụ , phạm_vi chuyên_môn , hạng bệnh_viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để bổ_sung vào hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản phê_duyệt do cơ_sở khám bệnh chữa bệnh gửi đến , cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội có trách_nhiệm hoàn_thành việc ký_kết bổ_sung phụ_lục hợp_đồng hoặc giao_kết hợp_đồng mới . " Theo đó quy_định pháp_luật vừa nêu trên thì chỉ khi việc siêu_âm thai này thuộc phạm_vi khám_chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế và được thực_hiện tại cơ_sở khám_chữa bệnh có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì mới được thanh_toán bảo_hiểm_y_tế . Vì_thế , nếu việc siêu_âm này phục_vụ việc điều_trị thì chị cũng cần phải xác_định xem phòng_khám mà mình tới để thực_hiện việc siêu_âm này có thuộc danh_mục các cơ_sở có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế không . Nếu phòng_khám này không ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì họ từ_chối thanh_toán bảo_hiểm_y_tế là đúng . Tải về mẫu hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế mới nhất 2023 : Tại Đây
1,360
Em có chị dâu tham_gia BHYT tại tỉnh Thái_Bình , nhưng hiện đang sinh_sống tại Hải_Dương . Hiện đang có bầu 9 tháng gần đến ngày_sinh , chị có đi siêu_âm thai tại một phòng_khám tư_nhân . Nhưng tại đây nhân_viên phòng_khám trả_lời rằng BHYT của chị không có giá_trị thanh_toán . Như_thế đúng hay sai ạ ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của ngườ: ... Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 21. Phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế 1. Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế được quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả các chi_phí sau đây : a ) Khám bệnh, chữa bệnh, phục_hồi chức_năng, khám thai định_kỳ, sinh con ; b ) Vận_chuyển người_bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 9, 13, 14, 17 và 20 Điều 12 của Luật này trong trường_hợp cấp_cứu hoặc khi đang điều_trị nội_trú phải chuyển tuyến chuyên_môn kỹ_thuật. " Theo đó nếu chị dâu bạn dến khám thai định_kỳ hoặc đến để chẩn_đoán nhằm điều_trị về sức_khoẻ hay thai_sản thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả. Lao_động nữ mang thai Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 23. Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1. Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 21 . Phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế được quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả các chi_phí sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng , khám thai định_kỳ , sinh con ; b ) Vận_chuyển người_bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 9 , 13 , 14 , 17 và 20 Điều 12 của Luật này trong trường_hợp cấp_cứu hoặc khi đang điều_trị nội_trú phải chuyển tuyến chuyên_môn kỹ_thuật . " Theo đó nếu chị dâu bạn dến khám thai định_kỳ hoặc đến để chẩn_đoán nhằm điều_trị về sức_khoẻ hay thai_sản thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Lao_động nữ mang thai Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 23 . Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả . 2 . Điều_dưỡng , an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng , an_dưỡng . 3 . Khám sức_khoẻ . 4 . Xét_nghiệm , chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị . 5 . Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình , nạo hút thai , phá_thai , trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ . 6 . Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ . 7 . Điều_trị lác , cận_thị và tật khúc_xạ của mắt , trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả , mắt giả , răng giả , kính mắt , máy trợ_thính , phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh , chữa bệnh và phục_hồi chức_năng . 9 . Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ . 10 . Khám bệnh , chữa bệnh nghiện ma_tuý , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác . 11 . Giám_định y_khoa , giám_định pháp_y , giám_định pháp_y tâm_thần . 12 . Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng , nghiên_cứu khoa_học . " Nếu việc siêu_âm thai chỉ nhằm mục_đích để xác_định giới_tính của thai , sàng_lọc thai bất_thường , ... không nhằm mục_đích để điều_trị thì không thuộc trường_hợp được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Nhưng nếu việc siêu_âm là để phát_hiện dị_tật bẩm_sinh hay kiểm_tra các cơ_quan sinh_sản của người phụ_nữ như tử_cung , buồng_trứng ... nhằm mục_đích để điều_trị thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh như sau : " Điều 24 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế là cơ_sở y_tế theo quy_định của Luật khám bệnh , chữa bệnh có ký_kết hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh với tổ_chức bảo_hiểm_y_tế . " Ngoài_ra theo khoản 2 Điều 16 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 16 . Hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế 2 . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt bổ_sung chức_năng , nhiệm_vụ , phạm_vi chuyên_môn , hạng bệnh_viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để bổ_sung vào hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản phê_duyệt do cơ_sở khám bệnh chữa bệnh gửi đến , cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội có trách_nhiệm hoàn_thành việc ký_kết bổ_sung phụ_lục hợp_đồng hoặc giao_kết hợp_đồng mới . " Theo đó quy_định pháp_luật vừa nêu trên thì chỉ khi việc siêu_âm thai này thuộc phạm_vi khám_chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế và được thực_hiện tại cơ_sở khám_chữa bệnh có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì mới được thanh_toán bảo_hiểm_y_tế . Vì_thế , nếu việc siêu_âm này phục_vụ việc điều_trị thì chị cũng cần phải xác_định xem phòng_khám mà mình tới để thực_hiện việc siêu_âm này có thuộc danh_mục các cơ_sở có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế không . Nếu phòng_khám này không ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì họ từ_chối thanh_toán bảo_hiểm_y_tế là đúng . Tải về mẫu hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế mới nhất 2023 : Tại Đây
1,361
Em có chị dâu tham_gia BHYT tại tỉnh Thái_Bình , nhưng hiện đang sinh_sống tại Hải_Dương . Hiện đang có bầu 9 tháng gần đến ngày_sinh , chị có đi siêu_âm thai tại một phòng_khám tư_nhân . Nhưng tại đây nhân_viên phòng_khám trả_lời rằng BHYT của chị không có giá_trị thanh_toán . Như_thế đúng hay sai ạ ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của ngườ: ... ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 23. Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1. Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả. 2. Điều_dưỡng, an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng, an_dưỡng. 3. Khám sức_khoẻ. 4. Xét_nghiệm, chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị. 5. Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản, dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình, nạo hút thai, phá_thai, trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ. 6. Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ. 7. Điều_trị lác, cận_thị và tật khúc_xạ của mắt, trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi. 8. Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả, mắt giả, răng giả, kính mắt, máy trợ_thính, phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh, chữa bệnh và phục_hồi chức_năng. 9. Khám bệnh, chữa bệnh, phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ. 10. Khám bệnh, chữa bệnh nghiện ma_tuý, nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác. 11. Giám_định y_khoa, giám_định pháp_y
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 21 . Phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế được quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả các chi_phí sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng , khám thai định_kỳ , sinh con ; b ) Vận_chuyển người_bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 9 , 13 , 14 , 17 và 20 Điều 12 của Luật này trong trường_hợp cấp_cứu hoặc khi đang điều_trị nội_trú phải chuyển tuyến chuyên_môn kỹ_thuật . " Theo đó nếu chị dâu bạn dến khám thai định_kỳ hoặc đến để chẩn_đoán nhằm điều_trị về sức_khoẻ hay thai_sản thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Lao_động nữ mang thai Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 23 . Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả . 2 . Điều_dưỡng , an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng , an_dưỡng . 3 . Khám sức_khoẻ . 4 . Xét_nghiệm , chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị . 5 . Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình , nạo hút thai , phá_thai , trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ . 6 . Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ . 7 . Điều_trị lác , cận_thị và tật khúc_xạ của mắt , trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả , mắt giả , răng giả , kính mắt , máy trợ_thính , phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh , chữa bệnh và phục_hồi chức_năng . 9 . Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ . 10 . Khám bệnh , chữa bệnh nghiện ma_tuý , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác . 11 . Giám_định y_khoa , giám_định pháp_y , giám_định pháp_y tâm_thần . 12 . Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng , nghiên_cứu khoa_học . " Nếu việc siêu_âm thai chỉ nhằm mục_đích để xác_định giới_tính của thai , sàng_lọc thai bất_thường , ... không nhằm mục_đích để điều_trị thì không thuộc trường_hợp được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Nhưng nếu việc siêu_âm là để phát_hiện dị_tật bẩm_sinh hay kiểm_tra các cơ_quan sinh_sản của người phụ_nữ như tử_cung , buồng_trứng ... nhằm mục_đích để điều_trị thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh như sau : " Điều 24 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế là cơ_sở y_tế theo quy_định của Luật khám bệnh , chữa bệnh có ký_kết hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh với tổ_chức bảo_hiểm_y_tế . " Ngoài_ra theo khoản 2 Điều 16 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 16 . Hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế 2 . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt bổ_sung chức_năng , nhiệm_vụ , phạm_vi chuyên_môn , hạng bệnh_viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để bổ_sung vào hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản phê_duyệt do cơ_sở khám bệnh chữa bệnh gửi đến , cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội có trách_nhiệm hoàn_thành việc ký_kết bổ_sung phụ_lục hợp_đồng hoặc giao_kết hợp_đồng mới . " Theo đó quy_định pháp_luật vừa nêu trên thì chỉ khi việc siêu_âm thai này thuộc phạm_vi khám_chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế và được thực_hiện tại cơ_sở khám_chữa bệnh có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì mới được thanh_toán bảo_hiểm_y_tế . Vì_thế , nếu việc siêu_âm này phục_vụ việc điều_trị thì chị cũng cần phải xác_định xem phòng_khám mà mình tới để thực_hiện việc siêu_âm này có thuộc danh_mục các cơ_sở có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế không . Nếu phòng_khám này không ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì họ từ_chối thanh_toán bảo_hiểm_y_tế là đúng . Tải về mẫu hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế mới nhất 2023 : Tại Đây
1,362
Em có chị dâu tham_gia BHYT tại tỉnh Thái_Bình , nhưng hiện đang sinh_sống tại Hải_Dương . Hiện đang có bầu 9 tháng gần đến ngày_sinh , chị có đi siêu_âm thai tại một phòng_khám tư_nhân . Nhưng tại đây nhân_viên phòng_khám trả_lời rằng BHYT của chị không có giá_trị thanh_toán . Như_thế đúng hay sai ạ ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của ngườ: ... , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ. 10. Khám bệnh, chữa bệnh nghiện ma_tuý, nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác. 11. Giám_định y_khoa, giám_định pháp_y, giám_định pháp_y tâm_thần. 12. Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng, nghiên_cứu khoa_học. " Nếu việc siêu_âm thai chỉ nhằm mục_đích để xác_định giới_tính của thai, sàng_lọc thai bất_thường,... không nhằm mục_đích để điều_trị thì không thuộc trường_hợp được bảo_hiểm_y_tế chi_trả. Nhưng nếu việc siêu_âm là để phát_hiện dị_tật bẩm_sinh hay kiểm_tra các cơ_quan sinh_sản của người phụ_nữ như tử_cung, buồng_trứng... nhằm mục_đích để điều_trị thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả. Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh như sau : " Điều 24. Cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế Cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế là cơ_sở y_tế theo quy_định của Luật khám bệnh, chữa bệnh có ký_kết hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh với tổ_chức bảo_hiểm_y_tế. " Ngoài_ra theo khoản 2 Điều 16 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 21 . Phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế được quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả các chi_phí sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng , khám thai định_kỳ , sinh con ; b ) Vận_chuyển người_bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 9 , 13 , 14 , 17 và 20 Điều 12 của Luật này trong trường_hợp cấp_cứu hoặc khi đang điều_trị nội_trú phải chuyển tuyến chuyên_môn kỹ_thuật . " Theo đó nếu chị dâu bạn dến khám thai định_kỳ hoặc đến để chẩn_đoán nhằm điều_trị về sức_khoẻ hay thai_sản thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Lao_động nữ mang thai Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 23 . Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả . 2 . Điều_dưỡng , an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng , an_dưỡng . 3 . Khám sức_khoẻ . 4 . Xét_nghiệm , chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị . 5 . Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình , nạo hút thai , phá_thai , trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ . 6 . Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ . 7 . Điều_trị lác , cận_thị và tật khúc_xạ của mắt , trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả , mắt giả , răng giả , kính mắt , máy trợ_thính , phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh , chữa bệnh và phục_hồi chức_năng . 9 . Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ . 10 . Khám bệnh , chữa bệnh nghiện ma_tuý , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác . 11 . Giám_định y_khoa , giám_định pháp_y , giám_định pháp_y tâm_thần . 12 . Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng , nghiên_cứu khoa_học . " Nếu việc siêu_âm thai chỉ nhằm mục_đích để xác_định giới_tính của thai , sàng_lọc thai bất_thường , ... không nhằm mục_đích để điều_trị thì không thuộc trường_hợp được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Nhưng nếu việc siêu_âm là để phát_hiện dị_tật bẩm_sinh hay kiểm_tra các cơ_quan sinh_sản của người phụ_nữ như tử_cung , buồng_trứng ... nhằm mục_đích để điều_trị thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh như sau : " Điều 24 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế là cơ_sở y_tế theo quy_định của Luật khám bệnh , chữa bệnh có ký_kết hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh với tổ_chức bảo_hiểm_y_tế . " Ngoài_ra theo khoản 2 Điều 16 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 16 . Hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế 2 . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt bổ_sung chức_năng , nhiệm_vụ , phạm_vi chuyên_môn , hạng bệnh_viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để bổ_sung vào hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản phê_duyệt do cơ_sở khám bệnh chữa bệnh gửi đến , cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội có trách_nhiệm hoàn_thành việc ký_kết bổ_sung phụ_lục hợp_đồng hoặc giao_kết hợp_đồng mới . " Theo đó quy_định pháp_luật vừa nêu trên thì chỉ khi việc siêu_âm thai này thuộc phạm_vi khám_chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế và được thực_hiện tại cơ_sở khám_chữa bệnh có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì mới được thanh_toán bảo_hiểm_y_tế . Vì_thế , nếu việc siêu_âm này phục_vụ việc điều_trị thì chị cũng cần phải xác_định xem phòng_khám mà mình tới để thực_hiện việc siêu_âm này có thuộc danh_mục các cơ_sở có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế không . Nếu phòng_khám này không ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì họ từ_chối thanh_toán bảo_hiểm_y_tế là đúng . Tải về mẫu hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế mới nhất 2023 : Tại Đây
1,363
Em có chị dâu tham_gia BHYT tại tỉnh Thái_Bình , nhưng hiện đang sinh_sống tại Hải_Dương . Hiện đang có bầu 9 tháng gần đến ngày_sinh , chị có đi siêu_âm thai tại một phòng_khám tư_nhân . Nhưng tại đây nhân_viên phòng_khám trả_lời rằng BHYT của chị không có giá_trị thanh_toán . Như_thế đúng hay sai ạ ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của ngườ: ... chữa bệnh có ký_kết hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh với tổ_chức bảo_hiểm_y_tế. " Ngoài_ra theo khoản 2 Điều 16 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 16. Hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế 2. Trường_hợp cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt bổ_sung chức_năng, nhiệm_vụ, phạm_vi chuyên_môn, hạng bệnh_viện, cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để bổ_sung vào hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế. Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản phê_duyệt do cơ_sở khám bệnh chữa bệnh gửi đến, cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội có trách_nhiệm hoàn_thành việc ký_kết bổ_sung phụ_lục hợp_đồng hoặc giao_kết hợp_đồng mới. " Theo đó quy_định pháp_luật vừa nêu trên thì chỉ khi việc siêu_âm thai này thuộc phạm_vi khám_chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế và được thực_hiện tại cơ_sở khám_chữa bệnh có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì mới được thanh_toán bảo_hiểm_y_tế. Vì_thế, nếu việc siêu_âm này phục_vụ việc điều_trị thì chị cũng cần phải xác_định xem phòng_khám mà mình tới để thực_hiện việc siêu_âm này có
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 21 . Phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế được quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả các chi_phí sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng , khám thai định_kỳ , sinh con ; b ) Vận_chuyển người_bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 9 , 13 , 14 , 17 và 20 Điều 12 của Luật này trong trường_hợp cấp_cứu hoặc khi đang điều_trị nội_trú phải chuyển tuyến chuyên_môn kỹ_thuật . " Theo đó nếu chị dâu bạn dến khám thai định_kỳ hoặc đến để chẩn_đoán nhằm điều_trị về sức_khoẻ hay thai_sản thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Lao_động nữ mang thai Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 23 . Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả . 2 . Điều_dưỡng , an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng , an_dưỡng . 3 . Khám sức_khoẻ . 4 . Xét_nghiệm , chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị . 5 . Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình , nạo hút thai , phá_thai , trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ . 6 . Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ . 7 . Điều_trị lác , cận_thị và tật khúc_xạ của mắt , trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả , mắt giả , răng giả , kính mắt , máy trợ_thính , phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh , chữa bệnh và phục_hồi chức_năng . 9 . Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ . 10 . Khám bệnh , chữa bệnh nghiện ma_tuý , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác . 11 . Giám_định y_khoa , giám_định pháp_y , giám_định pháp_y tâm_thần . 12 . Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng , nghiên_cứu khoa_học . " Nếu việc siêu_âm thai chỉ nhằm mục_đích để xác_định giới_tính của thai , sàng_lọc thai bất_thường , ... không nhằm mục_đích để điều_trị thì không thuộc trường_hợp được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Nhưng nếu việc siêu_âm là để phát_hiện dị_tật bẩm_sinh hay kiểm_tra các cơ_quan sinh_sản của người phụ_nữ như tử_cung , buồng_trứng ... nhằm mục_đích để điều_trị thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh như sau : " Điều 24 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế là cơ_sở y_tế theo quy_định của Luật khám bệnh , chữa bệnh có ký_kết hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh với tổ_chức bảo_hiểm_y_tế . " Ngoài_ra theo khoản 2 Điều 16 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 16 . Hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế 2 . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt bổ_sung chức_năng , nhiệm_vụ , phạm_vi chuyên_môn , hạng bệnh_viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để bổ_sung vào hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản phê_duyệt do cơ_sở khám bệnh chữa bệnh gửi đến , cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội có trách_nhiệm hoàn_thành việc ký_kết bổ_sung phụ_lục hợp_đồng hoặc giao_kết hợp_đồng mới . " Theo đó quy_định pháp_luật vừa nêu trên thì chỉ khi việc siêu_âm thai này thuộc phạm_vi khám_chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế và được thực_hiện tại cơ_sở khám_chữa bệnh có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì mới được thanh_toán bảo_hiểm_y_tế . Vì_thế , nếu việc siêu_âm này phục_vụ việc điều_trị thì chị cũng cần phải xác_định xem phòng_khám mà mình tới để thực_hiện việc siêu_âm này có thuộc danh_mục các cơ_sở có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế không . Nếu phòng_khám này không ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì họ từ_chối thanh_toán bảo_hiểm_y_tế là đúng . Tải về mẫu hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế mới nhất 2023 : Tại Đây
1,364
Em có chị dâu tham_gia BHYT tại tỉnh Thái_Bình , nhưng hiện đang sinh_sống tại Hải_Dương . Hiện đang có bầu 9 tháng gần đến ngày_sinh , chị có đi siêu_âm thai tại một phòng_khám tư_nhân . Nhưng tại đây nhân_viên phòng_khám trả_lời rằng BHYT của chị không có giá_trị thanh_toán . Như_thế đúng hay sai ạ ?
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của ngườ: ... thì mới được thanh_toán bảo_hiểm_y_tế. Vì_thế, nếu việc siêu_âm này phục_vụ việc điều_trị thì chị cũng cần phải xác_định xem phòng_khám mà mình tới để thực_hiện việc siêu_âm này có thuộc danh_mục các cơ_sở có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế không. Nếu phòng_khám này không ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì họ từ_chối thanh_toán bảo_hiểm_y_tế là đúng. Tải về mẫu hợp_đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế mới nhất 2023 : Tại Đây
None
1
Căn_cứ khoản 1 Điều 21 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 14 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 21 . Phạm_vi được hưởng của người tham_gia bảo_hiểm_y_tế 1 . Người tham_gia bảo_hiểm_y_tế được quỹ bảo_hiểm_y_tế chi_trả các chi_phí sau đây : a ) Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng , khám thai định_kỳ , sinh con ; b ) Vận_chuyển người_bệnh từ tuyến huyện lên tuyến trên đối_với đối_tượng quy_định tại các khoản 9 , 13 , 14 , 17 và 20 Điều 12 của Luật này trong trường_hợp cấp_cứu hoặc khi đang điều_trị nội_trú phải chuyển tuyến chuyên_môn kỹ_thuật . " Theo đó nếu chị dâu bạn dến khám thai định_kỳ hoặc đến để chẩn_đoán nhằm điều_trị về sức_khoẻ hay thai_sản thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Lao_động nữ mang thai Theo Điều 23 Luật bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 16 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 23 . Các trường_hợp không được hưởng bảo_hiểm_y_tế 1 . Chi_phí trong trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân_sách nhà_nước chi_trả . 2 . Điều_dưỡng , an_dưỡng tại cơ_sở điều_dưỡng , an_dưỡng . 3 . Khám sức_khoẻ . 4 . Xét_nghiệm , chẩn_đoán thai không nhằm mục_đích điều_trị . 5 . Sử_dụng kỹ_thuật hỗ_trợ sinh_sản , dịch_vụ kế_hoạch_hoá gia_đình , nạo hút thai , phá_thai , trừ trường_hợp phải đình_chỉ thai_nghén do nguyên_nhân bệnh_lý của thai_nhi hay của sản_phụ . 6 . Sử_dụng dịch_vụ thẩm_mỹ . 7 . Điều_trị lác , cận_thị và tật khúc_xạ của mắt , trừ trường_hợp trẻ_em dưới 6 tuổi . 8 . Sử_dụng vật_tư y_tế thay_thế bao_gồm chân_tay giả , mắt giả , răng giả , kính mắt , máy trợ_thính , phương_tiện trợ_giúp vận_động trong khám bệnh , chữa bệnh và phục_hồi chức_năng . 9 . Khám bệnh , chữa bệnh , phục_hồi chức_năng trong trường_hợp thảm_hoạ . 10 . Khám bệnh , chữa bệnh nghiện ma_tuý , nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác . 11 . Giám_định y_khoa , giám_định pháp_y , giám_định pháp_y tâm_thần . 12 . Tham_gia thử_nghiệm lâm_sàng , nghiên_cứu khoa_học . " Nếu việc siêu_âm thai chỉ nhằm mục_đích để xác_định giới_tính của thai , sàng_lọc thai bất_thường , ... không nhằm mục_đích để điều_trị thì không thuộc trường_hợp được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Nhưng nếu việc siêu_âm là để phát_hiện dị_tật bẩm_sinh hay kiểm_tra các cơ_quan sinh_sản của người phụ_nữ như tử_cung , buồng_trứng ... nhằm mục_đích để điều_trị thì sẽ được bảo_hiểm_y_tế chi_trả . Căn_cứ theo Điều 24 Luật Bảo_hiểm_y_tế 2008 ( sửa_đổi bởi khoản 17 Điều 1 Luật Bảo_hiểm_y_tế sửa_đổi 2014 ) quy_định về cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh như sau : " Điều 24 . Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế Cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế là cơ_sở y_tế theo quy_định của Luật khám bệnh , chữa bệnh có ký_kết hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh với tổ_chức bảo_hiểm_y_tế . " Ngoài_ra theo khoản 2 Điều 16 Nghị_định 146/2018/NĐ-CP quy_định về hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế như sau : " Điều 16 . Hồ_sơ ký hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế 2 . Trường_hợp cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh được cơ_quan có thẩm_quyền phê_duyệt bổ_sung chức_năng , nhiệm_vụ , phạm_vi chuyên_môn , hạng bệnh_viện , cơ_sở khám bệnh , chữa bệnh có trách_nhiệm thông_báo cho cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội để bổ_sung vào hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế . Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được văn_bản phê_duyệt do cơ_sở khám bệnh chữa bệnh gửi đến , cơ_quan bảo_hiểm_xã_hội có trách_nhiệm hoàn_thành việc ký_kết bổ_sung phụ_lục hợp_đồng hoặc giao_kết hợp_đồng mới . " Theo đó quy_định pháp_luật vừa nêu trên thì chỉ khi việc siêu_âm thai này thuộc phạm_vi khám_chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế và được thực_hiện tại cơ_sở khám_chữa bệnh có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì mới được thanh_toán bảo_hiểm_y_tế . Vì_thế , nếu việc siêu_âm này phục_vụ việc điều_trị thì chị cũng cần phải xác_định xem phòng_khám mà mình tới để thực_hiện việc siêu_âm này có thuộc danh_mục các cơ_sở có ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế không . Nếu phòng_khám này không ký hợp_đồng với bảo_hiểm_y_tế thì họ từ_chối thanh_toán bảo_hiểm_y_tế là đúng . Tải về mẫu hợp_đồng khám bệnh , chữa bệnh bảo_hiểm_y_tế mới nhất 2023 : Tại Đây
1,365
Có bắt_buộc phải đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của người chồng hay không ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 17 Luật_Hộ_tịch 2014 quy_định như sau : ... Thẩm_quyền đăng_ký kết_hôn và nội_dung Giấy chứng_nhận kết_hôn 1 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của một trong hai bên nam , nữ thực_hiện đăng_ký kết_hôn . 2 . Giấy chứng_nhận kết_hôn phải có các thông_tin sau đây : a ) Họ , chữ đệm và tên ; ngày , tháng , năm sinh ; dân_tộc ; quốc_tịch ; nơi cư_trú ; thông_tin về giấy_tờ chứng_minh nhân_thân của hai bên nam , nữ ; b ) Ngày , tháng , năm đăng_ký kết_hôn ; c ) Chữ_ký hoặc điểm_chỉ của hai bên nam , nữ và xác_nhận của cơ_quan đăng_ký hộ_tịch . Như_vậy , căn_cứ theo quy_định nêu trên thì không bắt_buộc phải đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của người chồng mà về thẩm_quyền đăng_ký kết_hôn có_thể thấy Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của một trong hai bên nam , nữ đều có thẩm_quyền đăng_ký kết_hôn theo quy_định . C ó bắt_buộc phải đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của người chồng hay không ? ( Hình từ internet )
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 17 Luật_Hộ_tịch 2014 quy_định như sau : Thẩm_quyền đăng_ký kết_hôn và nội_dung Giấy chứng_nhận kết_hôn 1 . Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của một trong hai bên nam , nữ thực_hiện đăng_ký kết_hôn . 2 . Giấy chứng_nhận kết_hôn phải có các thông_tin sau đây : a ) Họ , chữ đệm và tên ; ngày , tháng , năm sinh ; dân_tộc ; quốc_tịch ; nơi cư_trú ; thông_tin về giấy_tờ chứng_minh nhân_thân của hai bên nam , nữ ; b ) Ngày , tháng , năm đăng_ký kết_hôn ; c ) Chữ_ký hoặc điểm_chỉ của hai bên nam , nữ và xác_nhận của cơ_quan đăng_ký hộ_tịch . Như_vậy , căn_cứ theo quy_định nêu trên thì không bắt_buộc phải đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của người chồng mà về thẩm_quyền đăng_ký kết_hôn có_thể thấy Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của một trong hai bên nam , nữ đều có thẩm_quyền đăng_ký kết_hôn theo quy_định . C ó bắt_buộc phải đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi cư_trú của người chồng hay không ? ( Hình từ internet )
1,366
Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn phải xuất_trình các giấy_tờ nào theo quy_định ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : ... Giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này, nộp giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 18 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện và nộp bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo quy_định sau : 1. Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã mà người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn không thường_trú tại xã, phường, thị_trấn nơi đăng_ký kết_hôn thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21, 22 và 23 của Nghị_định này. Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thì người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang cư_trú ở trong nước phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21, 22 và 23 của Nghị_định này. 2. Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác, học_tập, lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Cơ_quan đại_diện ngoại_giao
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : Giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này , nộp giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 18 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện và nộp bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo quy_định sau : 1 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã mà người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn không thường_trú tại xã , phường , thị_trấn nơi đăng_ký kết_hôn thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thì người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang cư_trú ở trong nước phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 2 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác , học_tập , lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , Cơ_quan đại_diện lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là Cơ_quan đại_diện ) cấp . Tại khoản 1 Điều 2 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : Quy_định về xuất_trình , nộp giấy_tờ khi đăng_ký hộ_tịch , cấp bản_sao trích_lục hộ_tịch 1 . Người yêu_cầu đăng_ký hộ_tịch , cấp bản_sao trích_lục hộ_tịch xuất_trình bản_chính một trong các giấy_tờ là hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân , thẻ căn_cước công_dân hoặc giấy_tờ khác có dán ảnh và thông_tin cá_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , còn giá_trị_sử_dụng ( sau đây gọi là giấy_tờ tuỳ_thân ) để chứng_minh về nhân_thân . ... Theo đó , người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn khi đi đăng_ký kết_hôn phải xuất_trình các giấy_tờ sau : Bản_chính một trong các giấy_tờ là hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân , thẻ căn_cước công_dân hoặc giấy_tờ khác có dán ảnh và thông_tin cá_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , còn giá_trị_sử_dụng ( sau đây gọi là giấy_tờ tuỳ_thân ) để chứng_minh về nhân_thân .
1,367
Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn phải xuất_trình các giấy_tờ nào theo quy_định ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : ... của Nghị_định này. 2. Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác, học_tập, lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Cơ_quan đại_diện ngoại_giao, Cơ_quan đại_diện lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là Cơ_quan đại_diện ) cấp. Tại khoản 1 Điều 2 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : Quy_định về xuất_trình, nộp giấy_tờ khi đăng_ký hộ_tịch, cấp bản_sao trích_lục hộ_tịch 1. Người yêu_cầu đăng_ký hộ_tịch, cấp bản_sao trích_lục hộ_tịch xuất_trình bản_chính một trong các giấy_tờ là hộ_chiếu, chứng_minh nhân_dân, thẻ căn_cước công_dân hoặc giấy_tờ khác có dán ảnh và thông_tin cá_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền cấp, còn giá_trị_sử_dụng ( sau đây gọi là giấy_tờ tuỳ_thân ) để chứng_minh về nhân_thân.... Theo đó, người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn khi đi đăng_ký kết_hôn phải xuất_trình các giấy_tờ sau : Bản_chính một trong các giấy_tờ là hộ_chiếu, chứng_minh nhân_dân, thẻ căn_cước công_dân hoặc giấy_tờ khác có dán ảnh và thông_tin cá_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền cấp, còn giá_trị_sử_dụng ( sau đây gọi là giấy_tờ tuỳ_thân ) để chứng_minh về nhân_thân.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : Giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này , nộp giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 18 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện và nộp bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo quy_định sau : 1 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã mà người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn không thường_trú tại xã , phường , thị_trấn nơi đăng_ký kết_hôn thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thì người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang cư_trú ở trong nước phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 2 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác , học_tập , lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , Cơ_quan đại_diện lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là Cơ_quan đại_diện ) cấp . Tại khoản 1 Điều 2 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : Quy_định về xuất_trình , nộp giấy_tờ khi đăng_ký hộ_tịch , cấp bản_sao trích_lục hộ_tịch 1 . Người yêu_cầu đăng_ký hộ_tịch , cấp bản_sao trích_lục hộ_tịch xuất_trình bản_chính một trong các giấy_tờ là hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân , thẻ căn_cước công_dân hoặc giấy_tờ khác có dán ảnh và thông_tin cá_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , còn giá_trị_sử_dụng ( sau đây gọi là giấy_tờ tuỳ_thân ) để chứng_minh về nhân_thân . ... Theo đó , người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn khi đi đăng_ký kết_hôn phải xuất_trình các giấy_tờ sau : Bản_chính một trong các giấy_tờ là hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân , thẻ căn_cước công_dân hoặc giấy_tờ khác có dán ảnh và thông_tin cá_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , còn giá_trị_sử_dụng ( sau đây gọi là giấy_tờ tuỳ_thân ) để chứng_minh về nhân_thân .
1,368
Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn phải xuất_trình các giấy_tờ nào theo quy_định ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : ... hoặc giấy_tờ khác có dán ảnh và thông_tin cá_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền cấp, còn giá_trị_sử_dụng ( sau đây gọi là giấy_tờ tuỳ_thân ) để chứng_minh về nhân_thân.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 1 Điều 10 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : Giấy_tờ nộp và xuất_trình khi đăng_ký kết_hôn Người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn xuất_trình giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 2 của Nghị_định này , nộp giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 18 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã hoặc giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 38 của Luật_Hộ_tịch khi đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện và nộp bản_chính Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân theo quy_định sau : 1 . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã mà người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn không thường_trú tại xã , phường , thị_trấn nơi đăng_ký kết_hôn thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . Trường_hợp đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thì người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang cư_trú ở trong nước phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có thẩm_quyền cấp theo quy_định tại các Điều 21 , 22 và 23 của Nghị_định này . 2 . Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn đang công_tác , học_tập , lao_động có thời_hạn ở nước_ngoài thì phải nộp Giấy xác_nhận tình_trạng hôn_nhân do Cơ_quan đại_diện ngoại_giao , Cơ_quan đại_diện lãnh_sự của Việt_Nam ở nước_ngoài ( sau đây gọi là Cơ_quan đại_diện ) cấp . Tại khoản 1 Điều 2 Nghị_định 123/2015/NĐ-CP quy_định như sau : Quy_định về xuất_trình , nộp giấy_tờ khi đăng_ký hộ_tịch , cấp bản_sao trích_lục hộ_tịch 1 . Người yêu_cầu đăng_ký hộ_tịch , cấp bản_sao trích_lục hộ_tịch xuất_trình bản_chính một trong các giấy_tờ là hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân , thẻ căn_cước công_dân hoặc giấy_tờ khác có dán ảnh và thông_tin cá_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , còn giá_trị_sử_dụng ( sau đây gọi là giấy_tờ tuỳ_thân ) để chứng_minh về nhân_thân . ... Theo đó , người yêu_cầu đăng_ký kết_hôn khi đi đăng_ký kết_hôn phải xuất_trình các giấy_tờ sau : Bản_chính một trong các giấy_tờ là hộ_chiếu , chứng_minh nhân_dân , thẻ căn_cước công_dân hoặc giấy_tờ khác có dán ảnh và thông_tin cá_nhân do cơ_quan có thẩm_quyền cấp , còn giá_trị_sử_dụng ( sau đây gọi là giấy_tờ tuỳ_thân ) để chứng_minh về nhân_thân .
1,369
Thủ_tục đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 18 Luật_Hộ_tịch 2014 , quy_định như sau : ... Thủ_tục đăng_ký kết_hôn 1. Hai bên nam, nữ nộp tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch và cùng có_mặt khi đăng_ký kết_hôn. 2. Ngay sau khi nhận đủ giấy_tờ theo quy_định tại khoản 1 Điều này, nếu thấy đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật hôn_nhân và gia_đình, công_chức tư_pháp - hộ_tịch ghi việc kết_hôn vào Sổ hộ_tịch, cùng hai bên nam, nữ ký_tên vào Sổ hộ_tịch. Hai bên nam, nữ cùng ký vào Giấy chứng_nhận kết_hôn ; công_chức tư_pháp - hộ_tịch báo_cáo Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã tổ_chức trao Giấy chứng_nhận kết_hôn cho hai bên nam, nữ. Trường_hợp cần xác_minh điều_kiện kết_hôn của hai bên nam, nữ thì thời_hạn giải_quyết không quá 05 ngày làm_việc. Như_vậy, căn_cứ theo quy_định nêu trên thì thủ_tục đăng_ký kết_hôn được thực_hiện theo các bước như sau : Bước 1 : Hai bên nam, nữ nộp tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch và cùng có_mặt khi đăng_ký kết_hôn. Bước 2 : Ngay sau khi nhận đủ giấy_tờ hai bên nam, nữ nộp cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch. Nếu
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 18 Luật_Hộ_tịch 2014 , quy_định như sau : Thủ_tục đăng_ký kết_hôn 1 . Hai bên nam , nữ nộp tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch và cùng có_mặt khi đăng_ký kết_hôn . 2 . Ngay sau khi nhận đủ giấy_tờ theo quy_định tại khoản 1 Điều này , nếu thấy đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật hôn_nhân và gia_đình , công_chức tư_pháp - hộ_tịch ghi việc kết_hôn vào Sổ hộ_tịch , cùng hai bên nam , nữ ký_tên vào Sổ hộ_tịch . Hai bên nam , nữ cùng ký vào Giấy chứng_nhận kết_hôn ; công_chức tư_pháp - hộ_tịch báo_cáo Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã tổ_chức trao Giấy chứng_nhận kết_hôn cho hai bên nam , nữ . Trường_hợp cần xác_minh điều_kiện kết_hôn của hai bên nam , nữ thì thời_hạn giải_quyết không quá 05 ngày làm_việc . Như_vậy , căn_cứ theo quy_định nêu trên thì thủ_tục đăng_ký kết_hôn được thực_hiện theo các bước như sau : Bước 1 : Hai bên nam , nữ nộp tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch và cùng có_mặt khi đăng_ký kết_hôn . Bước 2 : Ngay sau khi nhận đủ giấy_tờ hai bên nam , nữ nộp cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch . Nếu thấy đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật hôn_nhân và gia_đình , công_chức tư_pháp - hộ_tịch ghi việc kết_hôn vào Sổ hộ_tịch , cùng hai bên nam , nữ ký_tên vào Sổ hộ_tịch . Bước 3 : Công_chức tư_pháp - hộ_tịch báo_cáo Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã tổ_chức trao Giấy chứng_nhận kết_hôn cho hai bên nam , nữ . Trường_hợp cần xác_minh điều_kiện kết_hôn của hai bên nam , nữ thì thời_hạn giải_quyết không quá 05 ngày làm_việc .
1,370
Thủ_tục đăng_ký kết_hôn tại Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã được thực_hiện như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 18 Luật_Hộ_tịch 2014 , quy_định như sau : ... cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch và cùng có_mặt khi đăng_ký kết_hôn. Bước 2 : Ngay sau khi nhận đủ giấy_tờ hai bên nam, nữ nộp cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch. Nếu thấy đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật hôn_nhân và gia_đình, công_chức tư_pháp - hộ_tịch ghi việc kết_hôn vào Sổ hộ_tịch, cùng hai bên nam, nữ ký_tên vào Sổ hộ_tịch. Bước 3 : Công_chức tư_pháp - hộ_tịch báo_cáo Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã tổ_chức trao Giấy chứng_nhận kết_hôn cho hai bên nam, nữ. Trường_hợp cần xác_minh điều_kiện kết_hôn của hai bên nam, nữ thì thời_hạn giải_quyết không quá 05 ngày làm_việc.
None
1
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 18 Luật_Hộ_tịch 2014 , quy_định như sau : Thủ_tục đăng_ký kết_hôn 1 . Hai bên nam , nữ nộp tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch và cùng có_mặt khi đăng_ký kết_hôn . 2 . Ngay sau khi nhận đủ giấy_tờ theo quy_định tại khoản 1 Điều này , nếu thấy đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật hôn_nhân và gia_đình , công_chức tư_pháp - hộ_tịch ghi việc kết_hôn vào Sổ hộ_tịch , cùng hai bên nam , nữ ký_tên vào Sổ hộ_tịch . Hai bên nam , nữ cùng ký vào Giấy chứng_nhận kết_hôn ; công_chức tư_pháp - hộ_tịch báo_cáo Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã tổ_chức trao Giấy chứng_nhận kết_hôn cho hai bên nam , nữ . Trường_hợp cần xác_minh điều_kiện kết_hôn của hai bên nam , nữ thì thời_hạn giải_quyết không quá 05 ngày làm_việc . Như_vậy , căn_cứ theo quy_định nêu trên thì thủ_tục đăng_ký kết_hôn được thực_hiện theo các bước như sau : Bước 1 : Hai bên nam , nữ nộp tờ khai đăng_ký kết_hôn theo mẫu quy_định cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch và cùng có_mặt khi đăng_ký kết_hôn . Bước 2 : Ngay sau khi nhận đủ giấy_tờ hai bên nam , nữ nộp cho cơ_quan đăng_ký hộ_tịch . Nếu thấy đủ điều_kiện kết_hôn theo quy_định của Luật hôn_nhân và gia_đình , công_chức tư_pháp - hộ_tịch ghi việc kết_hôn vào Sổ hộ_tịch , cùng hai bên nam , nữ ký_tên vào Sổ hộ_tịch . Bước 3 : Công_chức tư_pháp - hộ_tịch báo_cáo Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã tổ_chức trao Giấy chứng_nhận kết_hôn cho hai bên nam , nữ . Trường_hợp cần xác_minh điều_kiện kết_hôn của hai bên nam , nữ thì thời_hạn giải_quyết không quá 05 ngày làm_việc .
1,371
Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu cho những đơn_vị , tổ_chức nào ?
Theo khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 18 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN quy_định như sau : ... Giao vàng miếng, vàng nguyên_liệu 1. Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng cho tổ_chức tín_dụng, doanh_nghiệp theo văn_bản xác_nhận giao_dịch mua, bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng, doanh_nghiệp, Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện giao và tổ_chức tín_dụng, doanh_nghiệp tổ_chức kiểm_đếm và nhận vàng theo miếng nguyên bao_bì của tổ_chức tín_dụng, doanh_nghiệp được Ngân_hàng Nhà_nước cho_phép sản_xuất và đơn_vị gia_công, ưu_tiên giao vàng miếng do chính tổ_chức tín_dụng, doanh_nghiệp đã bán cho Ngân_hàng Nhà_nước trước_đây. 2. Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu cho đơn_vị gia_công để gia_công thành vàng miếng theo hợp_đồng gia_công vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đơn_vị gia_công thực_hiện giao theo gói, kiện nguyên niêm_phong của nhà_sản_xuất. Đơn_vị gia_công kiểm_tra khối_lượng và kiểm_định chất_lượng vàng nguyên_liệu do Ngân_hàng Nhà_nước giao để gia_công thành vàng miếng dưới sự chứng_kiến và giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước. 3. Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu theo hợp_đồng xuất_khẩu ( hoặc uỷ_thác xuất_khẩu ) giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đối_tác nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng.... Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng, vàng nguyên_liệu cho những đơn_vị, tổ_chức sau : - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng cho
None
1
Theo khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 18 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN quy_định như sau : Giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu 1 . Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng cho tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp theo văn_bản xác_nhận giao_dịch mua , bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp , Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện giao và tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp tổ_chức kiểm_đếm và nhận vàng theo miếng nguyên bao_bì của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp được Ngân_hàng Nhà_nước cho_phép sản_xuất và đơn_vị gia_công , ưu_tiên giao vàng miếng do chính tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp đã bán cho Ngân_hàng Nhà_nước trước_đây . 2 . Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu cho đơn_vị gia_công để gia_công thành vàng miếng theo hợp_đồng gia_công vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đơn_vị gia_công thực_hiện giao theo gói , kiện nguyên niêm_phong của nhà_sản_xuất . Đơn_vị gia_công kiểm_tra khối_lượng và kiểm_định chất_lượng vàng nguyên_liệu do Ngân_hàng Nhà_nước giao để gia_công thành vàng miếng dưới sự chứng_kiến và giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước . 3 . Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu theo hợp_đồng xuất_khẩu ( hoặc uỷ_thác xuất_khẩu ) giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đối_tác nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng . ... Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu cho những đơn_vị , tổ_chức sau : - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng cho tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp theo văn_bản xác_nhận giao_dịch mua , bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp . Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện giao và tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp tổ_chức kiểm_đếm và nhận vàng theo miếng nguyên bao_bì của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp được Ngân_hàng Nhà_nước cho_phép sản_xuất và đơn_vị gia_công , ưu_tiên giao vàng miếng do chính tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp đã bán cho Ngân_hàng Nhà_nước trước_đây . - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu cho đơn_vị gia_công để gia_công thành vàng miếng theo hợp_đồng gia_công vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đơn_vị gia_công thực_hiện giao theo gói , kiện nguyên niêm_phong của nhà_sản_xuất . Đơn_vị gia_công kiểm_tra khối_lượng và kiểm_định chất_lượng vàng nguyên_liệu do Ngân_hàng Nhà_nước giao để gia_công thành vàng miếng dưới sự chứng_kiến và giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước . - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu theo hợp_đồng xuất_khẩu ( hoặc uỷ_thác xuất_khẩu ) giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đối_tác nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng . ( Hình từ Internet )
1,372
Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu cho những đơn_vị , tổ_chức nào ?
Theo khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 18 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN quy_định như sau : ... đối_tác nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng.... Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng, vàng nguyên_liệu cho những đơn_vị, tổ_chức sau : - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng cho tổ_chức tín_dụng, doanh_nghiệp theo văn_bản xác_nhận giao_dịch mua, bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng, doanh_nghiệp. Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện giao và tổ_chức tín_dụng, doanh_nghiệp tổ_chức kiểm_đếm và nhận vàng theo miếng nguyên bao_bì của tổ_chức tín_dụng, doanh_nghiệp được Ngân_hàng Nhà_nước cho_phép sản_xuất và đơn_vị gia_công, ưu_tiên giao vàng miếng do chính tổ_chức tín_dụng, doanh_nghiệp đã bán cho Ngân_hàng Nhà_nước trước_đây. - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu cho đơn_vị gia_công để gia_công thành vàng miếng theo hợp_đồng gia_công vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đơn_vị gia_công thực_hiện giao theo gói, kiện nguyên niêm_phong của nhà_sản_xuất. Đơn_vị gia_công kiểm_tra khối_lượng và kiểm_định chất_lượng vàng nguyên_liệu do Ngân_hàng Nhà_nước giao để gia_công thành vàng miếng dưới sự chứng_kiến và giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước. - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu theo hợp_đồng xuất_khẩu ( hoặc uỷ_thác xuất_khẩu ) giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đối_tác nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng. ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 18 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN quy_định như sau : Giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu 1 . Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng cho tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp theo văn_bản xác_nhận giao_dịch mua , bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp , Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện giao và tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp tổ_chức kiểm_đếm và nhận vàng theo miếng nguyên bao_bì của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp được Ngân_hàng Nhà_nước cho_phép sản_xuất và đơn_vị gia_công , ưu_tiên giao vàng miếng do chính tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp đã bán cho Ngân_hàng Nhà_nước trước_đây . 2 . Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu cho đơn_vị gia_công để gia_công thành vàng miếng theo hợp_đồng gia_công vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đơn_vị gia_công thực_hiện giao theo gói , kiện nguyên niêm_phong của nhà_sản_xuất . Đơn_vị gia_công kiểm_tra khối_lượng và kiểm_định chất_lượng vàng nguyên_liệu do Ngân_hàng Nhà_nước giao để gia_công thành vàng miếng dưới sự chứng_kiến và giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước . 3 . Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu theo hợp_đồng xuất_khẩu ( hoặc uỷ_thác xuất_khẩu ) giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đối_tác nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng . ... Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu cho những đơn_vị , tổ_chức sau : - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng cho tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp theo văn_bản xác_nhận giao_dịch mua , bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp . Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện giao và tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp tổ_chức kiểm_đếm và nhận vàng theo miếng nguyên bao_bì của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp được Ngân_hàng Nhà_nước cho_phép sản_xuất và đơn_vị gia_công , ưu_tiên giao vàng miếng do chính tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp đã bán cho Ngân_hàng Nhà_nước trước_đây . - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu cho đơn_vị gia_công để gia_công thành vàng miếng theo hợp_đồng gia_công vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đơn_vị gia_công thực_hiện giao theo gói , kiện nguyên niêm_phong của nhà_sản_xuất . Đơn_vị gia_công kiểm_tra khối_lượng và kiểm_định chất_lượng vàng nguyên_liệu do Ngân_hàng Nhà_nước giao để gia_công thành vàng miếng dưới sự chứng_kiến và giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước . - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu theo hợp_đồng xuất_khẩu ( hoặc uỷ_thác xuất_khẩu ) giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đối_tác nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng . ( Hình từ Internet )
1,373
Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu cho những đơn_vị , tổ_chức nào ?
Theo khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 18 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN quy_định như sau : ... Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu theo hợp_đồng xuất_khẩu ( hoặc uỷ_thác xuất_khẩu ) giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đối_tác nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng. ( Hình từ Internet )
None
1
Theo khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 18 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN quy_định như sau : Giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu 1 . Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng cho tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp theo văn_bản xác_nhận giao_dịch mua , bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp , Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện giao và tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp tổ_chức kiểm_đếm và nhận vàng theo miếng nguyên bao_bì của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp được Ngân_hàng Nhà_nước cho_phép sản_xuất và đơn_vị gia_công , ưu_tiên giao vàng miếng do chính tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp đã bán cho Ngân_hàng Nhà_nước trước_đây . 2 . Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu cho đơn_vị gia_công để gia_công thành vàng miếng theo hợp_đồng gia_công vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đơn_vị gia_công thực_hiện giao theo gói , kiện nguyên niêm_phong của nhà_sản_xuất . Đơn_vị gia_công kiểm_tra khối_lượng và kiểm_định chất_lượng vàng nguyên_liệu do Ngân_hàng Nhà_nước giao để gia_công thành vàng miếng dưới sự chứng_kiến và giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước . 3 . Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu theo hợp_đồng xuất_khẩu ( hoặc uỷ_thác xuất_khẩu ) giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đối_tác nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng . ... Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu cho những đơn_vị , tổ_chức sau : - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng cho tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp theo văn_bản xác_nhận giao_dịch mua , bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp . Ngân_hàng Nhà_nước thực_hiện giao và tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp tổ_chức kiểm_đếm và nhận vàng theo miếng nguyên bao_bì của tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp được Ngân_hàng Nhà_nước cho_phép sản_xuất và đơn_vị gia_công , ưu_tiên giao vàng miếng do chính tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp đã bán cho Ngân_hàng Nhà_nước trước_đây . - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu cho đơn_vị gia_công để gia_công thành vàng miếng theo hợp_đồng gia_công vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đơn_vị gia_công thực_hiện giao theo gói , kiện nguyên niêm_phong của nhà_sản_xuất . Đơn_vị gia_công kiểm_tra khối_lượng và kiểm_định chất_lượng vàng nguyên_liệu do Ngân_hàng Nhà_nước giao để gia_công thành vàng miếng dưới sự chứng_kiến và giám_sát của Ngân_hàng Nhà_nước . - Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng nguyên_liệu theo hợp_đồng xuất_khẩu ( hoặc uỷ_thác xuất_khẩu ) giữa Ngân_hàng Nhà_nước với đối_tác nước_ngoài được thực_hiện theo quy_định của hợp_đồng . ( Hình từ Internet )
1,374
Khi Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu phải có đầy_đủ các giấy_tờ gì ?
Theo khoản 4 Điều 18 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN quy_định như sau : ... Giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu ... 4 . Khi giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 Điều này phải có đầy_đủ các giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 15 Thông_tư này và văn_bản xác_nhận giao_dịch mua , bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp . ... Căn_cứ trên quy_định khi Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu phải có đầy_đủ các giấy_tờ theo quy_định tại khoản 1 Điều 15 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN gồm : Giao kim_khí quý , đá_quý đã kiểm_định 1 . Khi giao kim_khí quý , đá_quý phải có đầy_đủ các loại giấy_tờ sau : a ) Lệnh xuất kho của cấp có thẩm_quyền Ngân_hàng Nhà_nước , tổ_chức tín_dụng ; b ) Phiếu xuất kho ; c ) Giấy giới_thiệu , giấy uỷ_quyền của người nhận , đơn_vị nhận ( nếu nhận thay ) ; d ) Chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu của người nhận . ... Và bao_gồm văn_bản xác_nhận giao_dịch mua , bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp .
None
1
Theo khoản 4 Điều 18 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN quy_định như sau : Giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu ... 4 . Khi giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 Điều này phải có đầy_đủ các giấy_tờ theo quy_định tại Khoản 1 Điều 15 Thông_tư này và văn_bản xác_nhận giao_dịch mua , bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp . ... Căn_cứ trên quy_định khi Ngân_hàng Nhà_nước giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu phải có đầy_đủ các giấy_tờ theo quy_định tại khoản 1 Điều 15 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN gồm : Giao kim_khí quý , đá_quý đã kiểm_định 1 . Khi giao kim_khí quý , đá_quý phải có đầy_đủ các loại giấy_tờ sau : a ) Lệnh xuất kho của cấp có thẩm_quyền Ngân_hàng Nhà_nước , tổ_chức tín_dụng ; b ) Phiếu xuất kho ; c ) Giấy giới_thiệu , giấy uỷ_quyền của người nhận , đơn_vị nhận ( nếu nhận thay ) ; d ) Chứng_minh nhân_dân hoặc hộ_chiếu của người nhận . ... Và bao_gồm văn_bản xác_nhận giao_dịch mua , bán vàng miếng giữa Ngân_hàng Nhà_nước với tổ_chức tín_dụng , doanh_nghiệp .
1,375
Mẫu biên_bản giao_nhận vàng miếng , vàng nguyên_liệu được quy_định như_thế_nào ?
Theo khoản 5 Điều 18 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN quy_định như sau : ... Giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu ... 5 . Khi giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 Điều này phải lập biên_bản giao_nhận theo mẫu tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . Căn_cứ trên quy_định khi giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu khi nhận vàng miếng , vàng nguyên_liệu đối_với các trường_hợp quy_định nêu trên phải lập biên_bản giao_nhận theo mẫu tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 17/2014/TT-NHNN. Tải mẫu Biên_bản giao_nhận vàng miếng , vàng nguyên_liệu : Tải về
None
1
Theo khoản 5 Điều 18 Thông_tư 17/2014/TT-NHNN quy_định như sau : Giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu ... 5 . Khi giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu đối_với các trường_hợp quy_định tại Khoản 1 , 2 , 3 Điều này phải lập biên_bản giao_nhận theo mẫu tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư này . Căn_cứ trên quy_định khi giao vàng miếng , vàng nguyên_liệu khi nhận vàng miếng , vàng nguyên_liệu đối_với các trường_hợp quy_định nêu trên phải lập biên_bản giao_nhận theo mẫu tại Phụ_lục II ban_hành kèm theo Thông_tư 17/2014/TT-NHNN. Tải mẫu Biên_bản giao_nhận vàng miếng , vàng nguyên_liệu : Tải về
1,376
Thiết_kế kiến_trúc là gì ?
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 3 Luật Kiến_trúc 2019 quy_định như sau : ... Thiết_kế kiến_trúc là việc lập phương_án kiến_trúc , thể_hiện ý_tưởng kiến_trúc , giải_pháp kỹ_thuật về kiến_trúc trong hồ_sơ thiết_kế quy_hoạch , xây_dựng , thiết_kế nội_thất , ngoại_thất và kiến_trúc cảnh_quan . Theo đó , thiết_kế kiến_trúc là việc lập phương_án kiến_trúc , thể_hiện ý_tưởng kiến_trúc , giải_pháp kỹ_thuật về kiến_trúc trong hồ_sơ thiết_kế quy_hoạch , xây_dựng , thiết_kế nội_thất , ngoại_thất và kiến_trúc cảnh_quan . ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ theo khoản 3 Điều 3 Luật Kiến_trúc 2019 quy_định như sau : Thiết_kế kiến_trúc là việc lập phương_án kiến_trúc , thể_hiện ý_tưởng kiến_trúc , giải_pháp kỹ_thuật về kiến_trúc trong hồ_sơ thiết_kế quy_hoạch , xây_dựng , thiết_kế nội_thất , ngoại_thất và kiến_trúc cảnh_quan . Theo đó , thiết_kế kiến_trúc là việc lập phương_án kiến_trúc , thể_hiện ý_tưởng kiến_trúc , giải_pháp kỹ_thuật về kiến_trúc trong hồ_sơ thiết_kế quy_hoạch , xây_dựng , thiết_kế nội_thất , ngoại_thất và kiến_trúc cảnh_quan . ( Hình từ Internet )
1,377
Ai có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 12 Luật Kiến_trúc 2019 quy_định như sau : ... Thiết_kế kiến_trúc 1. Chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc. 2. Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức, cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan. 3. Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội, công_năng, kỹ_thuật, phòng, chống cháy, nổ, bảo_vệ môi_trường, sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả, bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật, người cao_tuổi, trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới. 4. Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc được sử_dụng làm cơ_sở cho thiết_kế xây_dựng sau khi được chủ đầu_tư đánh_giá, nghiệm_thu. 5. Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng quy_định chi_tiết hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc. Theo đó, người có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc là chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc. Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức, cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan. Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 12 Luật Kiến_trúc 2019 quy_định như sau : Thiết_kế kiến_trúc 1 . Chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc . 2 . Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 3 . Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội , công_năng , kỹ_thuật , phòng , chống cháy , nổ , bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả , bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật , người cao_tuổi , trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới . 4 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc được sử_dụng làm cơ_sở cho thiết_kế xây_dựng sau khi được chủ đầu_tư đánh_giá , nghiệm_thu . 5 . Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng quy_định chi_tiết hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc . Theo đó , người có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc là chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc . Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội , công_năng , kỹ_thuật , phòng , chống cháy , nổ , bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả , bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật , người cao_tuổi , trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới .
1,378
Ai có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 12 Luật Kiến_trúc 2019 quy_định như sau : ... tổ_chức, cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan. Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội, công_năng, kỹ_thuật, phòng, chống cháy, nổ, bảo_vệ môi_trường, sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả, bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật, người cao_tuổi, trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới. Thiết_kế kiến_trúc 1. Chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc. 2. Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức, cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan. 3. Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội, công_năng, kỹ_thuật, phòng, chống cháy, nổ, bảo_vệ môi_trường, sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả, bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật, người cao_tuổi, trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới. 4. Hồ_sơ
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 12 Luật Kiến_trúc 2019 quy_định như sau : Thiết_kế kiến_trúc 1 . Chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc . 2 . Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 3 . Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội , công_năng , kỹ_thuật , phòng , chống cháy , nổ , bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả , bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật , người cao_tuổi , trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới . 4 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc được sử_dụng làm cơ_sở cho thiết_kế xây_dựng sau khi được chủ đầu_tư đánh_giá , nghiệm_thu . 5 . Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng quy_định chi_tiết hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc . Theo đó , người có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc là chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc . Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội , công_năng , kỹ_thuật , phòng , chống cháy , nổ , bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả , bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật , người cao_tuổi , trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới .
1,379
Ai có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 12 Luật Kiến_trúc 2019 quy_định như sau : ... và hiệu_quả, bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật, người cao_tuổi, trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới. 4. Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc được sử_dụng làm cơ_sở cho thiết_kế xây_dựng sau khi được chủ đầu_tư đánh_giá, nghiệm_thu. 5. Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng quy_định chi_tiết hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc. Theo đó, người có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc là chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc. Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức, cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan. Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội, công_năng, kỹ_thuật, phòng, chống cháy, nổ, bảo_vệ môi_trường, sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả, bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật, người cao_tuổi, trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới.
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 12 Luật Kiến_trúc 2019 quy_định như sau : Thiết_kế kiến_trúc 1 . Chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc . 2 . Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 3 . Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội , công_năng , kỹ_thuật , phòng , chống cháy , nổ , bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả , bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật , người cao_tuổi , trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới . 4 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc được sử_dụng làm cơ_sở cho thiết_kế xây_dựng sau khi được chủ đầu_tư đánh_giá , nghiệm_thu . 5 . Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng quy_định chi_tiết hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc . Theo đó , người có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc là chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc . Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội , công_năng , kỹ_thuật , phòng , chống cháy , nổ , bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả , bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật , người cao_tuổi , trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới .
1,380
Ai có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc ?
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 12 Luật Kiến_trúc 2019 quy_định như sau : ... giới.
None
1
Căn_cứ theo khoản 1 Điều 12 Luật Kiến_trúc 2019 quy_định như sau : Thiết_kế kiến_trúc 1 . Chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc . 2 . Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . 3 . Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội , công_năng , kỹ_thuật , phòng , chống cháy , nổ , bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả , bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật , người cao_tuổi , trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới . 4 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc được sử_dụng làm cơ_sở cho thiết_kế xây_dựng sau khi được chủ đầu_tư đánh_giá , nghiệm_thu . 5 . Bộ_trưởng Bộ Xây_dựng quy_định chi_tiết hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc . Theo đó , người có trách_nhiệm tổ_chức lập nhiệm_vụ thiết_kế kiến_trúc và thiết_kế kiến_trúc là chủ đầu_tư công_trình kiến_trúc . Thiết_kế kiến_trúc phải do tổ_chức , cá_nhân có đủ điều_kiện thực_hiện theo quy_định của Luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . Thiết_kế kiến_trúc phải tích_hợp giải_pháp kiến_trúc với quy_hoạch ; phải xem_xét toàn_diện các yêu_cầu về kinh_tế - xã_hội , công_năng , kỹ_thuật , phòng , chống cháy , nổ , bảo_vệ môi_trường , sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả , bản_sắc văn_hoá dân_tộc và các yêu_cầu khác đối_với công_trình ; bảo_đảm người khuyết_tật , người cao_tuổi , trẻ_em dễ_dàng tiếp_cận sử_dụng ; bảo_đảm bình_đẳng giới .
1,381
Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc có những loại nào ?
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 03/2020/TT-BXD quy_định như sau : ... Quy_định chung về hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc 1. Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc là thành_phần của hồ_sơ thiết_kế xây_dựng được thực_hiện thẩm_định, phê_duyệt theo quy_định của Luật xây_dựng. 2. Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc bao_gồm các loại sau : a ) Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc sơ_bộ là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế sơ_bộ ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu tiền_khả_thi ; b ) Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc cơ_sở là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế cơ_sở ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi ; c ) Thiết_kế kiến_trúc kỹ_thuật là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế kỹ_thuật ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; d ) Thiết_kế kiến_trúc bản_vẽ thi_công là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế bản_vẽ thi_công ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; đ ) Các hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc ở các bước thiết_kế khác ( nếu có ) theo thông_lệ quốc_tế, tương_ứng với các bước thiết_kế xây_dựng do người quyết_định đầu_tư quyết_định khi quyết_định đầu_tư dự_án. 3. Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc trong dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình đặc_thù thực_hiện theo quy_định tại Luật Xây_dựng. 4. Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc trong đồ_án quy_hoạch_đô_thị, quy_hoạch nông_thôn, thiết_kế đô_thị được thực_hiện theo Luật Xây_dựng và Luật Quy_hoạch_đô_thị. 5. Khi điều_chỉnh thiết_kế kiến_trúc phải lập hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc điều_chỉnh gồm các bản_vẽ
None
1
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 03/2020/TT-BXD quy_định như sau : Quy_định chung về hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc 1 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc là thành_phần của hồ_sơ thiết_kế xây_dựng được thực_hiện thẩm_định , phê_duyệt theo quy_định của Luật xây_dựng . 2 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc bao_gồm các loại sau : a ) Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc sơ_bộ là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế sơ_bộ ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu tiền_khả_thi ; b ) Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc cơ_sở là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế cơ_sở ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi ; c ) Thiết_kế kiến_trúc kỹ_thuật là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế kỹ_thuật ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; d ) Thiết_kế kiến_trúc bản_vẽ thi_công là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế bản_vẽ thi_công ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; đ ) Các hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc ở các bước thiết_kế khác ( nếu có ) theo thông_lệ quốc_tế , tương_ứng với các bước thiết_kế xây_dựng do người quyết_định đầu_tư quyết_định khi quyết_định đầu_tư dự_án . 3 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc trong dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình đặc_thù thực_hiện theo quy_định tại Luật Xây_dựng . 4 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc trong đồ_án quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch nông_thôn , thiết_kế đô_thị được thực_hiện theo Luật Xây_dựng và Luật Quy_hoạch_đô_thị . 5 . Khi điều_chỉnh thiết_kế kiến_trúc phải lập hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc điều_chỉnh gồm các bản_vẽ được điều_chỉnh đảm_bảo các yêu_cầu sau : a ) Nêu rõ nội_dung , thời_gian , lần điều_chỉnh , có sự thống_nhất của chủ_nhiệm thiết_kế và chủ đầu_tư ; b ) Tổ_chức thiết_kế và chủ đầu_tư phải ký xác_nhận và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về nội_dung sửa_đổi trong khung tên bản_vẽ . Như_vậy , hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc có những loại sau đây : - Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc sơ_bộ là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế sơ_bộ ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu tiền_khả_thi ; - Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc cơ_sở là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế cơ_sở ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi ; - Thiết_kế kiến_trúc kỹ_thuật là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế kỹ_thuật ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; - Thiết_kế kiến_trúc bản_vẽ thi_công là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế bản_vẽ thi_công ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; - Các hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc ở các bước thiết_kế khác ( nếu có ) theo thông_lệ quốc_tế , tương_ứng với các bước thiết_kế xây_dựng do người quyết_định đầu_tư quyết_định khi quyết_định đầu_tư dự_án .
1,382
Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc có những loại nào ?
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 03/2020/TT-BXD quy_định như sau : ... đồ_án quy_hoạch_đô_thị, quy_hoạch nông_thôn, thiết_kế đô_thị được thực_hiện theo Luật Xây_dựng và Luật Quy_hoạch_đô_thị. 5. Khi điều_chỉnh thiết_kế kiến_trúc phải lập hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc điều_chỉnh gồm các bản_vẽ được điều_chỉnh đảm_bảo các yêu_cầu sau : a ) Nêu rõ nội_dung, thời_gian, lần điều_chỉnh, có sự thống_nhất của chủ_nhiệm thiết_kế và chủ đầu_tư ; b ) Tổ_chức thiết_kế và chủ đầu_tư phải ký xác_nhận và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về nội_dung sửa_đổi trong khung tên bản_vẽ. Như_vậy, hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc có những loại sau đây : - Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc sơ_bộ là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế sơ_bộ ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu tiền_khả_thi ; - Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc cơ_sở là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế cơ_sở ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi ; - Thiết_kế kiến_trúc kỹ_thuật là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế kỹ_thuật ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; - Thiết_kế kiến_trúc bản_vẽ thi_công là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế bản_vẽ thi_công ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; - Các hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc ở các bước thiết_kế khác ( nếu có ) theo thông_lệ quốc_tế, tương_ứng với các bước thiết_kế xây_dựng do người quyết_định đầu_tư quyết_định khi quyết_định đầu_tư dự_án.
None
1
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 03/2020/TT-BXD quy_định như sau : Quy_định chung về hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc 1 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc là thành_phần của hồ_sơ thiết_kế xây_dựng được thực_hiện thẩm_định , phê_duyệt theo quy_định của Luật xây_dựng . 2 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc bao_gồm các loại sau : a ) Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc sơ_bộ là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế sơ_bộ ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu tiền_khả_thi ; b ) Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc cơ_sở là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế cơ_sở ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi ; c ) Thiết_kế kiến_trúc kỹ_thuật là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế kỹ_thuật ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; d ) Thiết_kế kiến_trúc bản_vẽ thi_công là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế bản_vẽ thi_công ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; đ ) Các hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc ở các bước thiết_kế khác ( nếu có ) theo thông_lệ quốc_tế , tương_ứng với các bước thiết_kế xây_dựng do người quyết_định đầu_tư quyết_định khi quyết_định đầu_tư dự_án . 3 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc trong dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình đặc_thù thực_hiện theo quy_định tại Luật Xây_dựng . 4 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc trong đồ_án quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch nông_thôn , thiết_kế đô_thị được thực_hiện theo Luật Xây_dựng và Luật Quy_hoạch_đô_thị . 5 . Khi điều_chỉnh thiết_kế kiến_trúc phải lập hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc điều_chỉnh gồm các bản_vẽ được điều_chỉnh đảm_bảo các yêu_cầu sau : a ) Nêu rõ nội_dung , thời_gian , lần điều_chỉnh , có sự thống_nhất của chủ_nhiệm thiết_kế và chủ đầu_tư ; b ) Tổ_chức thiết_kế và chủ đầu_tư phải ký xác_nhận và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về nội_dung sửa_đổi trong khung tên bản_vẽ . Như_vậy , hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc có những loại sau đây : - Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc sơ_bộ là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế sơ_bộ ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu tiền_khả_thi ; - Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc cơ_sở là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế cơ_sở ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi ; - Thiết_kế kiến_trúc kỹ_thuật là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế kỹ_thuật ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; - Thiết_kế kiến_trúc bản_vẽ thi_công là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế bản_vẽ thi_công ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; - Các hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc ở các bước thiết_kế khác ( nếu có ) theo thông_lệ quốc_tế , tương_ứng với các bước thiết_kế xây_dựng do người quyết_định đầu_tư quyết_định khi quyết_định đầu_tư dự_án .
1,383
Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc có những loại nào ?
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 03/2020/TT-BXD quy_định như sau : ... bước thiết_kế khác ( nếu có ) theo thông_lệ quốc_tế, tương_ứng với các bước thiết_kế xây_dựng do người quyết_định đầu_tư quyết_định khi quyết_định đầu_tư dự_án.
None
1
Căn_cứ theo Điều 2 Thông_tư 03/2020/TT-BXD quy_định như sau : Quy_định chung về hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc 1 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc là thành_phần của hồ_sơ thiết_kế xây_dựng được thực_hiện thẩm_định , phê_duyệt theo quy_định của Luật xây_dựng . 2 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc bao_gồm các loại sau : a ) Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc sơ_bộ là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế sơ_bộ ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu tiền_khả_thi ; b ) Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc cơ_sở là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế cơ_sở ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi ; c ) Thiết_kế kiến_trúc kỹ_thuật là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế kỹ_thuật ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; d ) Thiết_kế kiến_trúc bản_vẽ thi_công là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế bản_vẽ thi_công ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; đ ) Các hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc ở các bước thiết_kế khác ( nếu có ) theo thông_lệ quốc_tế , tương_ứng với các bước thiết_kế xây_dựng do người quyết_định đầu_tư quyết_định khi quyết_định đầu_tư dự_án . 3 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc trong dự_án đầu_tư xây_dựng công_trình đặc_thù thực_hiện theo quy_định tại Luật Xây_dựng . 4 . Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc trong đồ_án quy_hoạch_đô_thị , quy_hoạch nông_thôn , thiết_kế đô_thị được thực_hiện theo Luật Xây_dựng và Luật Quy_hoạch_đô_thị . 5 . Khi điều_chỉnh thiết_kế kiến_trúc phải lập hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc điều_chỉnh gồm các bản_vẽ được điều_chỉnh đảm_bảo các yêu_cầu sau : a ) Nêu rõ nội_dung , thời_gian , lần điều_chỉnh , có sự thống_nhất của chủ_nhiệm thiết_kế và chủ đầu_tư ; b ) Tổ_chức thiết_kế và chủ đầu_tư phải ký xác_nhận và chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về nội_dung sửa_đổi trong khung tên bản_vẽ . Như_vậy , hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc có những loại sau đây : - Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc sơ_bộ là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế sơ_bộ ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu tiền_khả_thi ; - Hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc cơ_sở là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế cơ_sở ở giai_đoạn báo_cáo nghiên_cứu_khả_thi ; - Thiết_kế kiến_trúc kỹ_thuật là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế kỹ_thuật ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; - Thiết_kế kiến_trúc bản_vẽ thi_công là nội_dung kiến_trúc trong thiết_kế bản_vẽ thi_công ở giai_đoạn sau thiết_kế cơ_sở ; - Các hồ_sơ thiết_kế kiến_trúc ở các bước thiết_kế khác ( nếu có ) theo thông_lệ quốc_tế , tương_ứng với các bước thiết_kế xây_dựng do người quyết_định đầu_tư quyết_định khi quyết_định đầu_tư dự_án .
1,384
Trong thi_đấu bóng_đá , người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ thì bị xử_phạt vi_phạm hành_chính thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 9 Nghị_định 46/2019/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao như sau : ... Vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao 1. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi chửi_bới, lăng_mạ, xúc_phạm nhân_phẩm, danh_dự ; đe_doạ xâm_phạm sức_khoẻ, tính_mạng ; phản_ứng không phù_hợp với đạo_đức, thuần_phong_mỹ_tục, truyền_thống văn_hoá Việt_Nam khi tham_gia hoạt_động thể_thao. 2. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi cố_ý gây chấn_thương, chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ người khác trong tập_luyện, thi_đấu thể_thao. 3. Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 2 Điều này. 4. Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc xin_lỗi công_khai đối_với hành_vi chửi_bới, lăng_mạ, xúc_phạm nhân_phẩm, danh_dự quy_định tại khoản 1 Điều này. Theo quy_định trên, người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ trong thi_đấu bóng_đá sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng. Đồng_thời người vi_phạm còn bị đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng. Chơi thô_bạo trong
None
1
Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 9 Nghị_định 46/2019/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao như sau : Vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao 1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi chửi_bới , lăng_mạ , xúc_phạm nhân_phẩm , danh_dự ; đe_doạ xâm_phạm sức_khoẻ , tính_mạng ; phản_ứng không phù_hợp với đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục , truyền_thống văn_hoá Việt_Nam khi tham_gia hoạt_động thể_thao . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi cố_ý gây chấn_thương , chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ người khác trong tập_luyện , thi_đấu thể_thao . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc xin_lỗi công_khai đối_với hành_vi chửi_bới , lăng_mạ , xúc_phạm nhân_phẩm , danh_dự quy_định tại khoản 1 Điều này . Theo quy_định trên , người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ trong thi_đấu bóng_đá sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng . Đồng_thời người vi_phạm còn bị đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng . Chơi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá ( Hình từ Internet )
1,385
Trong thi_đấu bóng_đá , người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ thì bị xử_phạt vi_phạm hành_chính thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 9 Nghị_định 46/2019/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao như sau : ... tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng. Đồng_thời người vi_phạm còn bị đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng. Chơi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá ( Hình từ Internet ) Vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao 1. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi chửi_bới, lăng_mạ, xúc_phạm nhân_phẩm, danh_dự ; đe_doạ xâm_phạm sức_khoẻ, tính_mạng ; phản_ứng không phù_hợp với đạo_đức, thuần_phong_mỹ_tục, truyền_thống văn_hoá Việt_Nam khi tham_gia hoạt_động thể_thao. 2. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi cố_ý gây chấn_thương, chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ người khác trong tập_luyện, thi_đấu thể_thao. 3. Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 2 Điều này. 4. Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc xin_lỗi công_khai đối_với hành_vi chửi_bới, lăng_mạ, xúc_phạm nhân_phẩm, danh_dự quy_định tại khoản 1 Điều này. Theo quy_định trên, người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ trong thi_đấu bóng_đá sẽ
None
1
Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 9 Nghị_định 46/2019/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao như sau : Vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao 1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi chửi_bới , lăng_mạ , xúc_phạm nhân_phẩm , danh_dự ; đe_doạ xâm_phạm sức_khoẻ , tính_mạng ; phản_ứng không phù_hợp với đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục , truyền_thống văn_hoá Việt_Nam khi tham_gia hoạt_động thể_thao . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi cố_ý gây chấn_thương , chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ người khác trong tập_luyện , thi_đấu thể_thao . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc xin_lỗi công_khai đối_với hành_vi chửi_bới , lăng_mạ , xúc_phạm nhân_phẩm , danh_dự quy_định tại khoản 1 Điều này . Theo quy_định trên , người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ trong thi_đấu bóng_đá sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng . Đồng_thời người vi_phạm còn bị đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng . Chơi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá ( Hình từ Internet )
1,386
Trong thi_đấu bóng_đá , người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ thì bị xử_phạt vi_phạm hành_chính thế_nào ?
Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 9 Nghị_định 46/2019/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao như sau : ... , lăng_mạ, xúc_phạm nhân_phẩm, danh_dự quy_định tại khoản 1 Điều này. Theo quy_định trên, người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ trong thi_đấu bóng_đá sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng. Đồng_thời người vi_phạm còn bị đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng. Chơi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ khoản 2 , khoản 3 Điều 9 Nghị_định 46/2019/NĐ-CP quy_định về vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao như sau : Vi_phạm quy_định về cấm bạo_lực trong hoạt_động thể_thao 1 . Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi chửi_bới , lăng_mạ , xúc_phạm nhân_phẩm , danh_dự ; đe_doạ xâm_phạm sức_khoẻ , tính_mạng ; phản_ứng không phù_hợp với đạo_đức , thuần_phong_mỹ_tục , truyền_thống văn_hoá Việt_Nam khi tham_gia hoạt_động thể_thao . 2 . Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi cố_ý gây chấn_thương , chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ người khác trong tập_luyện , thi_đấu thể_thao . 3 . Hình_thức xử_phạt bổ_sung : Đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 2 Điều này . 4 . Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc xin_lỗi công_khai đối_với hành_vi chửi_bới , lăng_mạ , xúc_phạm nhân_phẩm , danh_dự quy_định tại khoản 1 Điều này . Theo quy_định trên , người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ trong thi_đấu bóng_đá sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng . Đồng_thời người vi_phạm còn bị đình_chỉ việc tham_dự giải thi_đấu thể_thao có thời_hạn từ 03 tháng đến 06 tháng . Chơi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá ( Hình từ Internet )
1,387
Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở có quyền xử_phạt người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ trong thi_đấu bóng_đá không ?
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 22 Nghị_định 46/2019/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị_định 129/2021/NĐ-CP về quyền của Chánh_Thanh_tra sở ,: ... Theo quy_định tại khoản 2 Điều 22 Nghị_định 46/2019/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị_định 129/2021/NĐ-CP về quyền của Chánh_Thanh_tra sở , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở như sau : Thẩm_quyền của Thanh_tra ... 2 . Chánh_Thanh_tra sở , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 50.000.000 đồng ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . ... Theo đó , người_người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ trong thi_đấu bóng_đá sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền tối_đa là 25.000.000 đồng nên Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở có quyền xử_phạt người này .
None
1
Theo quy_định tại khoản 2 Điều 22 Nghị_định 46/2019/NĐ-CP , được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 2 Nghị_định 129/2021/NĐ-CP về quyền của Chánh_Thanh_tra sở , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở như sau : Thẩm_quyền của Thanh_tra ... 2 . Chánh_Thanh_tra sở , Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở có quyền : a ) Phạt cảnh_cáo ; b ) Phạt tiền đến 25.000.000 đồng ; c ) Tước quyền sử_dụng giấy_phép có thời_hạn hoặc đình_chỉ hoạt_động có thời_hạn ; d ) Tịch_thu tang_vật vi_phạm hành_chính có giá_trị không vượt quá 50.000.000 đồng ; đ ) Áp_dụng các biện_pháp khắc_phục hậu_quả quy_định tại Điều 4 Nghị_định này . ... Theo đó , người_người chơi thô_bạo gây ảnh_hưởng xấu đến sức_khoẻ của đối_thủ trong thi_đấu bóng_đá sẽ bị xử_phạt vi_phạm hành_chính với mức phạt tiền tối_đa là 25.000.000 đồng nên Trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành cấp sở có quyền xử_phạt người này .
1,388
Người bị phạm lỗi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại về sức_khoẻ không ?
Theo Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : ... Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1. Người nào có hành_vi xâm_phạm tính_mạng, sức_khoẻ, danh_dự, nhân_phẩm, uy_tín, tài_sản, quyền, lợi_ích hợp_pháp khác của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường, trừ trường_hợp Bộ_luật này, luật khác có liên_quan quy_định khác. 2. Người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại, trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác. 3. Trường_hợp tài_sản gây thiệt_hại thì chủ_sở_hữu, người chiếm_hữu tài_sản phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại, trừ trường_hợp thiệt_hại phát_sinh theo quy_định tại khoản 2 Điều này. Như_vậy, người xâm_phạm sức_khoẻ của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường, trừ trường_hợp Bộ_luật này, luật khác có liên_quan quy_định khác. Và người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại, trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác. Do_đó người bị phạm lỗi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại về sức_khoẻ.
None
1
Theo Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1 . Người nào có hành_vi xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín , tài_sản , quyền , lợi_ích hợp_pháp khác của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường , trừ trường_hợp Bộ_luật này , luật khác có liên_quan quy_định khác . 2 . Người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác . 3 . Trường_hợp tài_sản gây thiệt_hại thì chủ_sở_hữu , người chiếm_hữu tài_sản phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại , trừ trường_hợp thiệt_hại phát_sinh theo quy_định tại khoản 2 Điều này . Như_vậy , người xâm_phạm sức_khoẻ của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường , trừ trường_hợp Bộ_luật này , luật khác có liên_quan quy_định khác . Và người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác . Do_đó người bị phạm lỗi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại về sức_khoẻ .
1,389
Người bị phạm lỗi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại về sức_khoẻ không ?
Theo Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : ... của bên_bị thiệt_hại, trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác. Do_đó người bị phạm lỗi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại về sức_khoẻ. Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1. Người nào có hành_vi xâm_phạm tính_mạng, sức_khoẻ, danh_dự, nhân_phẩm, uy_tín, tài_sản, quyền, lợi_ích hợp_pháp khác của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường, trừ trường_hợp Bộ_luật này, luật khác có liên_quan quy_định khác. 2. Người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại, trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác. 3. Trường_hợp tài_sản gây thiệt_hại thì chủ_sở_hữu, người chiếm_hữu tài_sản phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại, trừ trường_hợp thiệt_hại phát_sinh theo quy_định tại khoản 2 Điều này. Như_vậy, người xâm_phạm sức_khoẻ của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường, trừ trường_hợp Bộ_luật này, luật khác có liên_quan quy_định khác. Và người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi
None
1
Theo Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1 . Người nào có hành_vi xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín , tài_sản , quyền , lợi_ích hợp_pháp khác của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường , trừ trường_hợp Bộ_luật này , luật khác có liên_quan quy_định khác . 2 . Người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác . 3 . Trường_hợp tài_sản gây thiệt_hại thì chủ_sở_hữu , người chiếm_hữu tài_sản phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại , trừ trường_hợp thiệt_hại phát_sinh theo quy_định tại khoản 2 Điều này . Như_vậy , người xâm_phạm sức_khoẻ của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường , trừ trường_hợp Bộ_luật này , luật khác có liên_quan quy_định khác . Và người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác . Do_đó người bị phạm lỗi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại về sức_khoẻ .
1,390
Người bị phạm lỗi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại về sức_khoẻ không ?
Theo Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : ... Bộ_luật này, luật khác có liên_quan quy_định khác. Và người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại, trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác. Do_đó người bị phạm lỗi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại về sức_khoẻ.
None
1
Theo Điều 584 Bộ_luật Dân_sự 2015 quy_định về căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại như sau : Căn_cứ phát_sinh trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại 1 . Người nào có hành_vi xâm_phạm tính_mạng , sức_khoẻ , danh_dự , nhân_phẩm , uy_tín , tài_sản , quyền , lợi_ích hợp_pháp khác của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường , trừ trường_hợp Bộ_luật này , luật khác có liên_quan quy_định khác . 2 . Người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác . 3 . Trường_hợp tài_sản gây thiệt_hại thì chủ_sở_hữu , người chiếm_hữu tài_sản phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại , trừ trường_hợp thiệt_hại phát_sinh theo quy_định tại khoản 2 Điều này . Như_vậy , người xâm_phạm sức_khoẻ của người khác mà gây thiệt_hại thì phải bồi_thường , trừ trường_hợp Bộ_luật này , luật khác có liên_quan quy_định khác . Và người gây thiệt_hại không phải chịu trách_nhiệm bồi_thường thiệt_hại trong trường_hợp thiệt_hại phát_sinh là do sự_kiện bất_khả_kháng hoặc hoàn_toàn do lỗi của bên_bị thiệt_hại , trừ trường_hợp có thoả_thuận khác hoặc luật có quy_định khác . Do_đó người bị phạm lỗi thô_bạo trong thi_đấu bóng_đá có quyền yêu_cầu bồi_thường thiệt_hại về sức_khoẻ .
1,391
Sinh_viên hưởng sinh_hoạt_phí tại trường Đại_học Công_an nhân_dân sau khi tốt_nghiệp được phong quân_hàm gì ?
Theo điểm a khoản 1 Điều 22 Luật Công_an nhân_dân 2018 quy_định về đối_tượng xét phong cấp_bậc hàm như sau : ... Đối_tượng , điều_kiện , thời_hạn xét phong , thăng cấp_bậc hàm sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Công_an nhân_dân 1 . Đối_tượng xét phong cấp_bậc hàm : a ) Sinh_viên , học_sinh hưởng sinh_hoạt_phí tại trường Công_an nhân_dân , khi tốt_nghiệp được phong cấp_bậc hàm như sau : Đại_học : Thiếu_uý ; Trung_cấp : Trung_sĩ ; Sinh_viên , học_sinh tốt_nghiệp xuất_sắc được phong cấp_bậc hàm cao hơn 01 bậc ; b ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức hoặc người tốt_nghiệp cơ_sở giáo_dục đại_học , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp được tuyển_chọn vào Công_an nhân_dân thì căn_cứ vào trình_độ được đào_tạo , quá_trình công_tác , nhiệm_vụ được giao và bậc lương được xếp để phong cấp_bậc hàm tương_ứng ; c ) Chiến_sĩ nghĩa_vụ được phong cấp_bậc hàm khởi_điểm là Binh_nhì . ... Như_vậy , sinh_viên hưởng sinh_hoạt_phí tại trường Đại_học Công_an nhân_dân sau khi tốt_nghiệp được phong cấp_bậc hàm Thiếu_uý . Nếu sinh_viên tốt_nghiệp xuất_sắc sẽ được phong cấp_bậc hàm cao hơn 01 bậc là Trung_uý . ( Hình từ Internet )
None
1
Theo điểm a khoản 1 Điều 22 Luật Công_an nhân_dân 2018 quy_định về đối_tượng xét phong cấp_bậc hàm như sau : Đối_tượng , điều_kiện , thời_hạn xét phong , thăng cấp_bậc hàm sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Công_an nhân_dân 1 . Đối_tượng xét phong cấp_bậc hàm : a ) Sinh_viên , học_sinh hưởng sinh_hoạt_phí tại trường Công_an nhân_dân , khi tốt_nghiệp được phong cấp_bậc hàm như sau : Đại_học : Thiếu_uý ; Trung_cấp : Trung_sĩ ; Sinh_viên , học_sinh tốt_nghiệp xuất_sắc được phong cấp_bậc hàm cao hơn 01 bậc ; b ) Cán_bộ , công_chức , viên_chức hoặc người tốt_nghiệp cơ_sở giáo_dục đại_học , cơ_sở giáo_dục nghề_nghiệp được tuyển_chọn vào Công_an nhân_dân thì căn_cứ vào trình_độ được đào_tạo , quá_trình công_tác , nhiệm_vụ được giao và bậc lương được xếp để phong cấp_bậc hàm tương_ứng ; c ) Chiến_sĩ nghĩa_vụ được phong cấp_bậc hàm khởi_điểm là Binh_nhì . ... Như_vậy , sinh_viên hưởng sinh_hoạt_phí tại trường Đại_học Công_an nhân_dân sau khi tốt_nghiệp được phong cấp_bậc hàm Thiếu_uý . Nếu sinh_viên tốt_nghiệp xuất_sắc sẽ được phong cấp_bậc hàm cao hơn 01 bậc là Trung_uý . ( Hình từ Internet )
1,392
Ai có quyền phong cấp_bậc hàm Thiếu_uý đối_với sĩ_quan Công_an nhân_dân ?
Theo khoản 3 Điều 26 Luật Công_an nhân_dân 2018 quy_định như sau : ... Thẩm_quyền phong, thăng, giáng, tước cấp_bậc hàm, nâng lương sĩ_quan, hạ_sĩ_quan, chiến_sĩ ; bổ_nhiệm, miễn_nhiệm, cách_chức, giáng chức các chức_vụ ; bổ_nhiệm, miễn_nhiệm chức_danh trong Công_an nhân_dân 1. Chủ_tịch nước phong, thăng cấp_bậc hàm_cấp tướng đối_với sĩ_quan Công_an nhân_dân. 2. Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm chức_vụ Thứ_trưởng Bộ Công_an ; quyết_định nâng lương cấp_bậc hàm Đại_tướng, Thượng_tướng. 3. Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định nâng lương cấp_bậc hàm Trung_tướng, Thiếu_tướng ; quy_định việc phong, thăng, nâng lương các cấp_bậc hàm, bổ_nhiệm các chức_vụ, chức_danh còn lại trong Công_an nhân_dân. 4. Người có thẩm_quyền phong, thăng cấp_bậc hàm nào thì có thẩm_quyền giáng, tước cấp_bậc hàm đó ; mỗi lần chỉ được thăng, giáng 01 cấp_bậc hàm, trừ trường_hợp đặc_biệt mới xét thăng, giáng nhiều cấp_bậc hàm. Người có thẩm_quyền bổ_nhiệm chức_vụ nào thì có thẩm_quyền miễn_nhiệm, cách_chức, giáng chức đối_với chức_vụ đó. Người có thẩm_quyền bổ_nhiệm chức_danh nào thì có thẩm_quyền miễn_nhiệm đối_với chức_danh đó. Căn_cứ trên quy_định Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định việc phong, thăng, nâng lương
None
1
Theo khoản 3 Điều 26 Luật Công_an nhân_dân 2018 quy_định như sau : Thẩm_quyền phong , thăng , giáng , tước cấp_bậc hàm , nâng lương sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức các chức_vụ ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm chức_danh trong Công_an nhân_dân 1 . Chủ_tịch nước phong , thăng cấp_bậc hàm_cấp tướng đối_với sĩ_quan Công_an nhân_dân . 2 . Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm chức_vụ Thứ_trưởng Bộ Công_an ; quyết_định nâng lương cấp_bậc hàm Đại_tướng , Thượng_tướng . 3 . Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định nâng lương cấp_bậc hàm Trung_tướng , Thiếu_tướng ; quy_định việc phong , thăng , nâng lương các cấp_bậc hàm , bổ_nhiệm các chức_vụ , chức_danh còn lại trong Công_an nhân_dân . 4 . Người có thẩm_quyền phong , thăng cấp_bậc hàm nào thì có thẩm_quyền giáng , tước cấp_bậc hàm đó ; mỗi lần chỉ được thăng , giáng 01 cấp_bậc hàm , trừ trường_hợp đặc_biệt mới xét thăng , giáng nhiều cấp_bậc hàm . Người có thẩm_quyền bổ_nhiệm chức_vụ nào thì có thẩm_quyền miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức đối_với chức_vụ đó . Người có thẩm_quyền bổ_nhiệm chức_danh nào thì có thẩm_quyền miễn_nhiệm đối_với chức_danh đó . Căn_cứ trên quy_định Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định việc phong , thăng , nâng lương các cấp_bậc hàm , bổ_nhiệm các chức_vụ , chức_danh còn lại trong Công_an nhân_dân . Như_vậy , Bộ_trưởng Bộ Công_an có quyền phong cấp_bậc hàm Thiếu_uý đối_với sĩ_quan Công_an nhân_dân . Lưu_ý : Người có thẩm_quyền thăng cấp_bậc hàm nào thì có thẩm_quyền giáng , tước cấp_bậc hàm đó ; mỗi lần chỉ được thăng , giáng 01 cấp_bậc hàm , trừ trường_hợp đặc_biệt mới xét thăng , giáng nhiều cấp_bậc hàm .
1,393
Ai có quyền phong cấp_bậc hàm Thiếu_uý đối_với sĩ_quan Công_an nhân_dân ?
Theo khoản 3 Điều 26 Luật Công_an nhân_dân 2018 quy_định như sau : ... đối_với chức_vụ đó. Người có thẩm_quyền bổ_nhiệm chức_danh nào thì có thẩm_quyền miễn_nhiệm đối_với chức_danh đó. Căn_cứ trên quy_định Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định việc phong, thăng, nâng lương các cấp_bậc hàm, bổ_nhiệm các chức_vụ, chức_danh còn lại trong Công_an nhân_dân. Như_vậy, Bộ_trưởng Bộ Công_an có quyền phong cấp_bậc hàm Thiếu_uý đối_với sĩ_quan Công_an nhân_dân. Lưu_ý : Người có thẩm_quyền thăng cấp_bậc hàm nào thì có thẩm_quyền giáng, tước cấp_bậc hàm đó ; mỗi lần chỉ được thăng, giáng 01 cấp_bậc hàm, trừ trường_hợp đặc_biệt mới xét thăng, giáng nhiều cấp_bậc hàm.
None
1
Theo khoản 3 Điều 26 Luật Công_an nhân_dân 2018 quy_định như sau : Thẩm_quyền phong , thăng , giáng , tước cấp_bậc hàm , nâng lương sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức các chức_vụ ; bổ_nhiệm , miễn_nhiệm chức_danh trong Công_an nhân_dân 1 . Chủ_tịch nước phong , thăng cấp_bậc hàm_cấp tướng đối_với sĩ_quan Công_an nhân_dân . 2 . Thủ_tướng Chính_phủ bổ_nhiệm chức_vụ Thứ_trưởng Bộ Công_an ; quyết_định nâng lương cấp_bậc hàm Đại_tướng , Thượng_tướng . 3 . Bộ_trưởng Bộ Công_an quyết_định nâng lương cấp_bậc hàm Trung_tướng , Thiếu_tướng ; quy_định việc phong , thăng , nâng lương các cấp_bậc hàm , bổ_nhiệm các chức_vụ , chức_danh còn lại trong Công_an nhân_dân . 4 . Người có thẩm_quyền phong , thăng cấp_bậc hàm nào thì có thẩm_quyền giáng , tước cấp_bậc hàm đó ; mỗi lần chỉ được thăng , giáng 01 cấp_bậc hàm , trừ trường_hợp đặc_biệt mới xét thăng , giáng nhiều cấp_bậc hàm . Người có thẩm_quyền bổ_nhiệm chức_vụ nào thì có thẩm_quyền miễn_nhiệm , cách_chức , giáng chức đối_với chức_vụ đó . Người có thẩm_quyền bổ_nhiệm chức_danh nào thì có thẩm_quyền miễn_nhiệm đối_với chức_danh đó . Căn_cứ trên quy_định Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định việc phong , thăng , nâng lương các cấp_bậc hàm , bổ_nhiệm các chức_vụ , chức_danh còn lại trong Công_an nhân_dân . Như_vậy , Bộ_trưởng Bộ Công_an có quyền phong cấp_bậc hàm Thiếu_uý đối_với sĩ_quan Công_an nhân_dân . Lưu_ý : Người có thẩm_quyền thăng cấp_bậc hàm nào thì có thẩm_quyền giáng , tước cấp_bậc hàm đó ; mỗi lần chỉ được thăng , giáng 01 cấp_bậc hàm , trừ trường_hợp đặc_biệt mới xét thăng , giáng nhiều cấp_bậc hàm .
1,394
Sĩ_quan Công_an nhân_dân xét thăng cấp_bậc hàm Trung_uý lên Thượng_uý cần bao_nhiêu năm ?
Theo khoản 3 Điều 22 Luật Công_an nhân_dân 2018 quy_định như sau : ... Đối_tượng, điều_kiện, thời_hạn xét phong, thăng cấp_bậc hàm sĩ_quan, hạ_sĩ_quan, chiến_sĩ Công_an nhân_dân... 3. Thời_hạn xét thăng cấp_bậc hàm : a ) Hạ_sĩ_quan, sĩ_quan nghiệp_vụ : Hạ_sĩ lên Trung_sĩ : 01 năm ; Trung_sĩ lên Thượng_sĩ : 01 năm ; Thượng_sĩ lên Thiếu_uý : 02 năm ; Thiếu_uý lên Trung_uý : 02 năm ; Trung_uý lên Thượng_uý : 03 năm ; Thượng_uý lên Đại_uý : 03 năm ; Đại_uý lên Thiếu_tá : 04 năm ; Thiếu_tá lên Trung_tá : 04 năm ; Trung_tá lên Thượng_tá : 04 năm ; Thượng_tá lên Đại_tá : 04 năm ; Đại_tá lên Thiếu_tướng : 04 năm ; Thời_hạn thăng mỗi cấp_bậc hàm_cấp tướng tối_thiểu là 04 năm ; b ) Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định thời_hạn xét nâng bậc lương, thăng cấp_bậc hàm sĩ_quan, hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật tương_ứng với mức lương trong bảng lương chuyên_môn kỹ_thuật do Chính_phủ quy_định ; c ) Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định thời_hạn xét thăng cấp_bậc hàm hạ_sĩ_quan, chiến_sĩ nghĩa_vụ ; d ) Thời_gian sĩ_quan, hạ_sĩ_quan, chiến_sĩ học_tập tại trường được tính vào thời_hạn xét thăng cấp_bậc hàm ; đối_với sĩ_quan, hạ_sĩ_quan
None
1
Theo khoản 3 Điều 22 Luật Công_an nhân_dân 2018 quy_định như sau : Đối_tượng , điều_kiện , thời_hạn xét phong , thăng cấp_bậc hàm sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Công_an nhân_dân ... 3 . Thời_hạn xét thăng cấp_bậc hàm : a ) Hạ_sĩ_quan , sĩ_quan nghiệp_vụ : Hạ_sĩ lên Trung_sĩ : 01 năm ; Trung_sĩ lên Thượng_sĩ : 01 năm ; Thượng_sĩ lên Thiếu_uý : 02 năm ; Thiếu_uý lên Trung_uý : 02 năm ; Trung_uý lên Thượng_uý : 03 năm ; Thượng_uý lên Đại_uý : 03 năm ; Đại_uý lên Thiếu_tá : 04 năm ; Thiếu_tá lên Trung_tá : 04 năm ; Trung_tá lên Thượng_tá : 04 năm ; Thượng_tá lên Đại_tá : 04 năm ; Đại_tá lên Thiếu_tướng : 04 năm ; Thời_hạn thăng mỗi cấp_bậc hàm_cấp tướng tối_thiểu là 04 năm ; b ) Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định thời_hạn xét nâng bậc lương , thăng cấp_bậc hàm sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật tương_ứng với mức lương trong bảng lương chuyên_môn kỹ_thuật do Chính_phủ quy_định ; c ) Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định thời_hạn xét thăng cấp_bậc hàm hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ nghĩa_vụ ; d ) Thời_gian sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ học_tập tại trường được tính vào thời_hạn xét thăng cấp_bậc hàm ; đối_với sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ bị giáng cấp_bậc hàm , sau 01 năm kể từ ngày bị giáng cấp_bậc hàm , nếu tiến_bộ thì được xét thăng cấp_bậc hàm . 4 . Tuổi của sĩ_quan được xét thăng cấp_bậc hàm từ Đại_tá lên Thiếu_tướng không quá 57 ; trường_hợp cao hơn khi có yêu_cầu theo quyết định của Chủ_tịch nước . Như_vậy , thời_gian để sĩ_quan Công_an nhân_dân xét thăng cấp_bậc hàm Trung_uý lên Thượng_uý là ít_nhất 03 năm , trừ trường_hợp đặc_biệt .
1,395
Sĩ_quan Công_an nhân_dân xét thăng cấp_bậc hàm Trung_uý lên Thượng_uý cần bao_nhiêu năm ?
Theo khoản 3 Điều 22 Luật Công_an nhân_dân 2018 quy_định như sau : ... thăng cấp_bậc hàm hạ_sĩ_quan, chiến_sĩ nghĩa_vụ ; d ) Thời_gian sĩ_quan, hạ_sĩ_quan, chiến_sĩ học_tập tại trường được tính vào thời_hạn xét thăng cấp_bậc hàm ; đối_với sĩ_quan, hạ_sĩ_quan, chiến_sĩ bị giáng cấp_bậc hàm, sau 01 năm kể từ ngày bị giáng cấp_bậc hàm, nếu tiến_bộ thì được xét thăng cấp_bậc hàm. 4. Tuổi của sĩ_quan được xét thăng cấp_bậc hàm từ Đại_tá lên Thiếu_tướng không quá 57 ; trường_hợp cao hơn khi có yêu_cầu theo quyết định của Chủ_tịch nước. Như_vậy, thời_gian để sĩ_quan Công_an nhân_dân xét thăng cấp_bậc hàm Trung_uý lên Thượng_uý là ít_nhất 03 năm, trừ trường_hợp đặc_biệt.
None
1
Theo khoản 3 Điều 22 Luật Công_an nhân_dân 2018 quy_định như sau : Đối_tượng , điều_kiện , thời_hạn xét phong , thăng cấp_bậc hàm sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ Công_an nhân_dân ... 3 . Thời_hạn xét thăng cấp_bậc hàm : a ) Hạ_sĩ_quan , sĩ_quan nghiệp_vụ : Hạ_sĩ lên Trung_sĩ : 01 năm ; Trung_sĩ lên Thượng_sĩ : 01 năm ; Thượng_sĩ lên Thiếu_uý : 02 năm ; Thiếu_uý lên Trung_uý : 02 năm ; Trung_uý lên Thượng_uý : 03 năm ; Thượng_uý lên Đại_uý : 03 năm ; Đại_uý lên Thiếu_tá : 04 năm ; Thiếu_tá lên Trung_tá : 04 năm ; Trung_tá lên Thượng_tá : 04 năm ; Thượng_tá lên Đại_tá : 04 năm ; Đại_tá lên Thiếu_tướng : 04 năm ; Thời_hạn thăng mỗi cấp_bậc hàm_cấp tướng tối_thiểu là 04 năm ; b ) Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định thời_hạn xét nâng bậc lương , thăng cấp_bậc hàm sĩ_quan , hạ_sĩ_quan chuyên_môn kỹ_thuật tương_ứng với mức lương trong bảng lương chuyên_môn kỹ_thuật do Chính_phủ quy_định ; c ) Bộ_trưởng Bộ Công_an quy_định thời_hạn xét thăng cấp_bậc hàm hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ nghĩa_vụ ; d ) Thời_gian sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ học_tập tại trường được tính vào thời_hạn xét thăng cấp_bậc hàm ; đối_với sĩ_quan , hạ_sĩ_quan , chiến_sĩ bị giáng cấp_bậc hàm , sau 01 năm kể từ ngày bị giáng cấp_bậc hàm , nếu tiến_bộ thì được xét thăng cấp_bậc hàm . 4 . Tuổi của sĩ_quan được xét thăng cấp_bậc hàm từ Đại_tá lên Thiếu_tướng không quá 57 ; trường_hợp cao hơn khi có yêu_cầu theo quyết định của Chủ_tịch nước . Như_vậy , thời_gian để sĩ_quan Công_an nhân_dân xét thăng cấp_bậc hàm Trung_uý lên Thượng_uý là ít_nhất 03 năm , trừ trường_hợp đặc_biệt .
1,396
Thông_tin cơ_bản cần điều_tra và đánh_giá đối_với vùng_đất ngập nước bao_gồm những thông_tin nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 7 Nghị_định 66/2019/NĐ-CP quy_định điều_tra đánh_giá các vùng_đất ngập nước như sau : ... Điều_tra, đánh_giá các vùng_đất ngập nước 1. Các vùng_đất ngập nước được điều_tra, đánh_giá và xác_lập chế_độ bảo_tồn và sử_dụng bền_vững. 2. Thông_tin cơ_bản cần thu_thập, điều_tra và đánh_giá đối_với vùng_đất ngập nước : a ) Tên, vị_trí địa_lý, ranh_giới và toạ_độ của vùng_đất ngập nước trên bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất hoặc toạ_độ trên mặt nước_biển ; diện_tích ( ha ) vùng_đất ngập nước và các kiểu đất ngập nước ; b ) Các chức_năng, dịch_vụ hệ_sinh_thái cơ_bản ; các giá_trị kinh_tế, văn_hoá, xã_hội và môi_trường của vùng_đất ngập nước ; c ) Các loài cư_trú, sinh_sống và phát_triển trên vùng_đất ngập nước, bao_gồm các loài bản_địa, nguy_cấp, quý, hiếm, di_cư ; loài và số_lượng cá_thể chim nước ; d ) Các mối đe_doạ, hình_thức bảo_tồn và sử_dụng vùng_đất ngập nước.... Đối_chiếu quy_định trên, thông_tin cơ_bản cần điều_tra và đánh_giá đối_với vùng_đất ngập nước bao_gồm những thông_tin sau đây : - Tên, vị_trí địa_lý, ranh_giới và toạ_độ của vùng_đất ngập nước trên bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất hoặc toạ_độ trên mặt nước_biển ; diện_tích ( ha ) vùng_đất
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 7 Nghị_định 66/2019/NĐ-CP quy_định điều_tra đánh_giá các vùng_đất ngập nước như sau : Điều_tra , đánh_giá các vùng_đất ngập nước 1 . Các vùng_đất ngập nước được điều_tra , đánh_giá và xác_lập chế_độ bảo_tồn và sử_dụng bền_vững . 2 . Thông_tin cơ_bản cần thu_thập , điều_tra và đánh_giá đối_với vùng_đất ngập nước : a ) Tên , vị_trí địa_lý , ranh_giới và toạ_độ của vùng_đất ngập nước trên bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất hoặc toạ_độ trên mặt nước_biển ; diện_tích ( ha ) vùng_đất ngập nước và các kiểu đất ngập nước ; b ) Các chức_năng , dịch_vụ hệ_sinh_thái cơ_bản ; các giá_trị kinh_tế , văn_hoá , xã_hội và môi_trường của vùng_đất ngập nước ; c ) Các loài cư_trú , sinh_sống và phát_triển trên vùng_đất ngập nước , bao_gồm các loài bản_địa , nguy_cấp , quý , hiếm , di_cư ; loài và số_lượng cá_thể chim nước ; d ) Các mối đe_doạ , hình_thức bảo_tồn và sử_dụng vùng_đất ngập nước . ... Đối_chiếu quy_định trên , thông_tin cơ_bản cần điều_tra và đánh_giá đối_với vùng_đất ngập nước bao_gồm những thông_tin sau đây : - Tên , vị_trí địa_lý , ranh_giới và toạ_độ của vùng_đất ngập nước trên bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất hoặc toạ_độ trên mặt nước_biển ; diện_tích ( ha ) vùng_đất ngập nước và các kiểu đất ngập nước ; - Các chức_năng , dịch_vụ hệ_sinh_thái cơ_bản ; các giá_trị kinh_tế , văn_hoá , xã_hội và môi_trường của vùng_đất ngập nước ; - Các loài cư_trú , sinh_sống và phát_triển trên vùng_đất ngập nước , bao_gồm các loài bản_địa , nguy_cấp , quý , hiếm , di_cư ; loài và số_lượng cá_thể chim nước ; - Các mối đe_doạ , hình_thức bảo_tồn và sử_dụng vùng_đất ngập nước . ( Hình từ Internet )
1,397
Thông_tin cơ_bản cần điều_tra và đánh_giá đối_với vùng_đất ngập nước bao_gồm những thông_tin nào ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 7 Nghị_định 66/2019/NĐ-CP quy_định điều_tra đánh_giá các vùng_đất ngập nước như sau : ... sau đây : - Tên, vị_trí địa_lý, ranh_giới và toạ_độ của vùng_đất ngập nước trên bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất hoặc toạ_độ trên mặt nước_biển ; diện_tích ( ha ) vùng_đất ngập nước và các kiểu đất ngập nước ; - Các chức_năng, dịch_vụ hệ_sinh_thái cơ_bản ; các giá_trị kinh_tế, văn_hoá, xã_hội và môi_trường của vùng_đất ngập nước ; - Các loài cư_trú, sinh_sống và phát_triển trên vùng_đất ngập nước, bao_gồm các loài bản_địa, nguy_cấp, quý, hiếm, di_cư ; loài và số_lượng cá_thể chim nước ; - Các mối đe_doạ, hình_thức bảo_tồn và sử_dụng vùng_đất ngập nước. ( Hình từ Internet )
None
1
Căn_cứ khoản 2 Điều 7 Nghị_định 66/2019/NĐ-CP quy_định điều_tra đánh_giá các vùng_đất ngập nước như sau : Điều_tra , đánh_giá các vùng_đất ngập nước 1 . Các vùng_đất ngập nước được điều_tra , đánh_giá và xác_lập chế_độ bảo_tồn và sử_dụng bền_vững . 2 . Thông_tin cơ_bản cần thu_thập , điều_tra và đánh_giá đối_với vùng_đất ngập nước : a ) Tên , vị_trí địa_lý , ranh_giới và toạ_độ của vùng_đất ngập nước trên bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất hoặc toạ_độ trên mặt nước_biển ; diện_tích ( ha ) vùng_đất ngập nước và các kiểu đất ngập nước ; b ) Các chức_năng , dịch_vụ hệ_sinh_thái cơ_bản ; các giá_trị kinh_tế , văn_hoá , xã_hội và môi_trường của vùng_đất ngập nước ; c ) Các loài cư_trú , sinh_sống và phát_triển trên vùng_đất ngập nước , bao_gồm các loài bản_địa , nguy_cấp , quý , hiếm , di_cư ; loài và số_lượng cá_thể chim nước ; d ) Các mối đe_doạ , hình_thức bảo_tồn và sử_dụng vùng_đất ngập nước . ... Đối_chiếu quy_định trên , thông_tin cơ_bản cần điều_tra và đánh_giá đối_với vùng_đất ngập nước bao_gồm những thông_tin sau đây : - Tên , vị_trí địa_lý , ranh_giới và toạ_độ của vùng_đất ngập nước trên bản_đồ hiện_trạng sử_dụng đất hoặc toạ_độ trên mặt nước_biển ; diện_tích ( ha ) vùng_đất ngập nước và các kiểu đất ngập nước ; - Các chức_năng , dịch_vụ hệ_sinh_thái cơ_bản ; các giá_trị kinh_tế , văn_hoá , xã_hội và môi_trường của vùng_đất ngập nước ; - Các loài cư_trú , sinh_sống và phát_triển trên vùng_đất ngập nước , bao_gồm các loài bản_địa , nguy_cấp , quý , hiếm , di_cư ; loài và số_lượng cá_thể chim nước ; - Các mối đe_doạ , hình_thức bảo_tồn và sử_dụng vùng_đất ngập nước . ( Hình từ Internet )
1,398
Ai có trách_nhiệm tổ_chức điều_tra đánh_giá đối_với các vùng_đất ngập nước thuộc_địa_bàn quản_lý ?
Theo khoản 3 Điều 7 Nghị_định 66/2019/NĐ-CP quy_định điều_tra đánh_giá các vùng_đất ngập nước như sau : ... Điều_tra , đánh_giá các vùng_đất ngập nước ... 3 . Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm tổ_chức điều_tra , đánh_giá đối_với các vùng_đất ngập nước thuộc_địa_bàn quản_lý và đề_xuất các vùng_đất ngập nước quan_trọng trên địa_bàn quản_lý theo hướng_dẫn của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . Theo đó , Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm tổ_chức điều_tra , đánh_giá đối_với các vùng_đất ngập nước thuộc_địa_bàn quản_lý và đề_xuất các vùng_đất ngập nước quan_trọng trên địa_bàn quản_lý theo hướng_dẫn của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường .
None
1
Theo khoản 3 Điều 7 Nghị_định 66/2019/NĐ-CP quy_định điều_tra đánh_giá các vùng_đất ngập nước như sau : Điều_tra , đánh_giá các vùng_đất ngập nước ... 3 . Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm tổ_chức điều_tra , đánh_giá đối_với các vùng_đất ngập nước thuộc_địa_bàn quản_lý và đề_xuất các vùng_đất ngập nước quan_trọng trên địa_bàn quản_lý theo hướng_dẫn của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường . Theo đó , Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh , thành_phố trực_thuộc trung_ương có trách_nhiệm tổ_chức điều_tra , đánh_giá đối_với các vùng_đất ngập nước thuộc_địa_bàn quản_lý và đề_xuất các vùng_đất ngập nước quan_trọng trên địa_bàn quản_lý theo hướng_dẫn của Bộ Tài_nguyên và Môi_trường .
1,399