zh
stringlengths
1
481
vi
stringlengths
1
500
2. ②每封完一条胶带(含中间胶带以及两边胶带)需用戴手套的手顺着胶带抹压两遍,间隙过大或者胶带爆开不良图参考图三;③封箱边缘胶带尺寸控制在50-70MM(约小指长度)
②Mỗi lần dán xong 1 đường băng dính (bao gồm phần giữa băng dính và 2 bên mép băng dính) đeo bao tay vuốt đường băng dính theo chiều dán, khoảng cách khe quá lớn hoặc việc bóc mở NG, khiến dán băng dính lỗi như H3; ③ Kích thước mép dán băng dính ở cạnh bên của thùng khống chế trong khoảng 50-70mm (khoảng chiều dài ngón tay út)
3.取1个上中下EPE放在Carton底部,取2个左右EPE、2个前后EPE放在 Carton四周,具体位置如图;然后传到“PACK CTN”站位
Lấy 1 xốp loại trên giữa dưới đặt vào đáy của thùng carton,lấy 2 xốp EPE trái phải,2 xốp EPE trước sau đặt vào 4 cạnh của thùng, vị trí cụ thể như hình minh họa; sau đó chuyển đến trạm “PACK CTN”
4.检查carton label上的SKU label、,方向正确且无歪斜5.將Carton顶部封"工"字型,注意封箱胶带方向 (具体作业参考步骤1-①、1-②、1-③)。
4.Kiểm tra tem SKU label, hướng dán chính xác không dán lệch5.Dán băng dính phần đỉnh thùng carton hình chữ "工",chú ý hướng dán băng dính( thao tác cụ thể tham khảo các bước 1-①、1-②、1-③)
6.将Carton放至自动称重CCD上,Carton label一面正对摄像头,确认Carton放到位后,点击回车键,若显示器上显示PASS,即可通过,否则交给线长处理。
Đặt thùng carton lên cân tự động CCD, 1 mặt Carton label đối chiểu camera, đảm bảo sau khi đặt thùng carton,ấn enter, nếu màn hình hiển thị pass ,nghĩa là thông qua ,nếu không giao lại cho chuyền trưởng xử lý.
7-1.海运栈板堆叠:称重PASS后,将Carton堆放于栈板上,堆叠方式如图上所示,每层6箱,共4层,每栈板数量为24箱;注意Carton Label统一朝外Sắp xếp hàng trên pallet cho đường biển: sau khi cân PASS, xếp thùng carton lên pallet, phương thức sắp xếp thùng thể hiện như hình minh họa,mỗi tầng 6 thùng,tổng 4 tầng, mỗi pallet tổng 24 thùng ; chú ý hướng Carton Label đồng nhất hướng về bên ngoài
7-2.空运栈板堆叠:称重PASS后,将Carton堆放于栈板上,堆叠方式如图上所示,每层6箱,共3层,每栈板数量为18箱;注意Carton Label统一朝外.Sắp xếp hàng trên pallet cho đường hàng không: sau khi cân PASS, xếp thùng carton lên pallet, phương thức sắp xếp thùng thể hiện như hình minh họa,mỗi tầng 6 thùng,tổng 3 tầng, mỗi pallet tổng 18 thùng ; chú ý hướng Carton Label đồng nhất hướng về bên ngoài.
7.1.1 扫描PASS后將Carton堆放于栈板上,堆叠方式如图H.1.Carton label统一朝外,每栈板数量为24箱.7.1.2 取掃描器扫描每箱的箱號如图H.2, 印出二張相同的棧板標籤
Sau khi quét PASS, Lấy thùng carton ngoài đặt lên trên Pallet, xếp chồng lên nhau như hình H.1,carton label thống nhất hướng ra ngoài, mỗi pallet có số lượng là 24 thùng.Lấy máy Scan quét mã SN trên Carton Label H.2, in ra 2 Pallet Label giống nhau.
7.1.3 取棧板Label(兩張)貼在與棧板中心角柱垂直的最下層外箱上, Pallet &Label需用釘書機固定如图H.3;再將Check Pallet程序打開,掃描此Pallet Label﹐再掃描此棧板號內的24 個Carton Label號,確認24個Carton號是否在同一個棧板號內.
Lấy 2 trang Pallet Label dán lên Pallet tại giữa của phần đế , dùng ghim ghim chặt Label vào Pallet như hình, mở chương trình Check Pallet, lần lượt quét mã Pallet Label, sau đó quét các mã Carton trên 24 Carton Label, xác nhận 24 Carton đã xếp đúng vào cùng 1 Pallet tương ứng.
海运和空运栈板绕膜方法:最顶层绕膜需过纸箱高度一半並且至少緊繞三圈膜,保证每层交接处都有包裹到膜,从上面到底层的纸箱中部绕两圈膜
Phương pháp quấn màng pallet vận tải đường biển và vận tải đường hàng không: Lớp màng quấn trên tầng đỉnh không được quá 1 nửa độ cao của thùng, đồng thời ít nhất có 3 lớp màng quấn quanh, đảm bảo điểm nối giữa các tầng phải có lớp màng quấn quanh, từ trên đến phần giữa của thùng tầng đáy quấn 2 lớp màng.
取棧板Label(兩張)貼在與棧板中心角柱垂直的最下層外箱上, Pallet &Label需用釘書機固定如图H.5;再將Check Pallet程序打開,掃描此Pallet Label﹐再掃描此棧板號內的18個Carton Label號,確認18個Carton號是否在同一個棧板號內
Lấy 2 trang Pallet Label dán lên Pallet tại giữa của phần đế , dùng ghim ghim chặt Label vào Pallet (H.5), Mở chương trình Check Pallet, lần lượt quét mã Pallet Label, sau đó quét các mã Carton trên 18 Carton Label, xác nhận 18 Carton đã xếp đúng vào Pallet tương ứng.
1.取锁环,确认锁环无刮花等不良后放入托盘限位槽内,如图,放入后朝下按到底
Lấy vòng khóa,xác nhận nắp vòng khóa không bị xước sau đó đặt vào khe giới hạn trên box, như hình trên , đặt xong hướng xuống dưới ấn đến vị trí
2.检查产品外观品质,不可有脏污、指纹、碰划伤、掉漆、异色点、丝印印刷等外观不良品。检查上图标识的5处橡胶无漏装
Kiểm tra ngoại quan sản phẩm , không được có vết bẩn, dấu vân tay ,vết xước , tróc sơn , màu sắc khác lạ, nét in mờ,... Kiểm tra đã lắp 5 cao su được đánh dấu trong khung đỏ
3.如图方向将机台放入上图限位槽内 放入前检查机台上镭雕的条码信息要与彩盒上粘贴的条码信息一致
Như phương hướng trên hình , lấy sản phẩm đặt vào vị trí khe giới hạn trên hình . Trước khi đặt vào kiểm tra thông tin mã vạch được khắc laser trên sản phẩm với thông tin mã vạch được dán trên box đồng nhất
注意
Chú ý
1.检查产品“U”字朝上,底座支架两侧特微形状朝红框位置,与泡棉面平齐。底座U形缺口朝红框位置,缺口边缘与泡棉面平齐,seal label 耳朵在底座“U”缺口处,底盖筋条居中朝上,确认底座橡胶帽已组装
Kiểm tra sản phẩm ,chữ U hướng lên , vị trí khung đỏ hai gân ở cạnh bên hướng về khung màu đỏ, bằng với bề mặt xốp, phần khuyết hình chữ U hướng vị trí khung đỏ , cạnh của phần khuyết và mặt xốp bằng phẳng , tai seal label ở chỗ khuyết chữ U của đế, đường gân nắp đế ở giữa hướng lên trên, xác nhận đã lắp nắp cao su trên đế
2.取锁环,确认支架的螺丝微微凸起,然后再放回锁环,确认底座橡胶帽已组装3.取出产品,确认说明书、螺丝包(二维码朝下)
2. Lấy vòng khóa, xác nhận ốc nhỏ của giá đỡ hơi nhô lên sau đó đặt lại vòng khóa, xác nhận đã lắp nắp cao su trên đế3.Lấy sản phẩm ra , xác nhận sách hướng dẫn , túi ốc ( mã QR hướng dưới)
4.將产品重新归位放好
Lấy sản phẩm đặt lại vào vị trí ban đầu
5.确认镜头放置方向正确
Xác nhận ống kính đặt đúng hướng
6.防水壳放置方向如上图示
Phương hướng đặt vỏ chống nước như hình trên
7.确认说明卡放置方向如上图示,然后合上彩盒
Xác nhận phương hướng thẻ hướng dẫn như hình, sau đó đóng nắp box
1.检查彩盒外观品质,确认无刮伤、脏污等不良
Kiểm tra ngoại quan chất lượng box, xác nhận không bị xước , bụi bẩn,...
2.将彩盒放到label对位治具上,方向如图 注意:对位治具先通知ME调试,ME确认OK后再作业
Lấy box đặt lên khuôn đối chuẩn label , phương hướng như trên hình Chú ý : khuôn đối chuẩn trước tiên báo cho ME điều chỉnh ,ME xác nhận OK xong , sau đó thao tác tiếp
3.取隔热纸,将隔热纸窄的一头朝里居中贴到彩盒上
Lấy giấy cách nhiệt , đầu hẹp của giấy cách nhiệt dán lên giữa box
4.取1pcs热缩袋,检查无脏污、无破损、将礼盒平放后套入袋子中,注意热缩袋按上图箭头所示方向套入
Lấy 1pcs túi co nhiệt , kiểm tra không có vết bẩn , rách hỏng , lấy box đặt phẳng vào trong túi , chú ý:Dựa theo mũi tên hình trên lồng túi co nhiệt
1.取已经套热缩袋以及粘贴隔板纸的彩盒,确认热缩膜袋子无破损脏污不良后,将收缩袋折叠平整
Lấy box đã được bọc túi co nhiệt và dán giấy cách nhiệt, xác nhận túi co nhiệt không bị bẩn xong thì gấp phẳng túi co nhiệt lại
2.将套好热缩袋的彩盒放到治具上固定切边,先切袋子开口边
Lấy box đã được bọc túi co nhiệt đặt lên khuôn máy cắt , cắt miệng túi trước
3.将4 个角多出的收缩袋切除
Cắt bỏ 4 góc của túi co nhiệt
4.當界面彈出"PASS"時,表示測試OK;斷開網線,貼回保護膜,流到下一站。
Lúc màn hình xuất hiện Pass, biểu thị test OK, rút dây mạng, dán lại màng bảo hộ, chuyển đến công đoạn tiếp theo.
5.當出现如图画面FAIL时,交换机台重新测试,一机就当机重测,若再次不良,将产品取出标示不良代码于不良卡上放到不良品区.
Khi màn hình xuất hiện Fail, đổi sang máy khác test lại, nếu chỉ có 1 máy thì test lại ở ngay chính máy đó, nếu vẫn Fail, lấy sản phẩm ghi mã lỗi rồi đặt vào khu vực lỗi.
6.检查镜头底座外观不可有脏污、碰划伤、异色点、生锈等外观不良品。将1pcs 泡棉置中粘贴到镜头底座限位框内,发现不良放置不良区域,交由线长处理。粘贴后,传到“组装电缆线”的工站。
Kiểm tra ngoại quan đế ống kính xem có những dấu hiệu NG như:bụi bẩn,vết va đập,vết xước,màu sắc bất thường,oxi hóa.dùng 1pcs xốp dán xuống vị trí dưới đế ống kính như hình trên,phát hiện vị trí bị sai hay NG giao lại cho chuyền trưởng xử lý. Sau khi dán xong chuyển đến công đoạn" Lắp dây cáp".
1.将产品浮贴label取出。检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良, 检查网口的卡针不可断裂参考OK& NG图检查网口四周的间隙和段差(复位键&RJ45组装到位,无干涉附件能正常适配)
Xé bỏ label dán nổi trên sản phẩm. Kiểm tra chân cổng mạng không bị cong vênh, thụt vào trong, có dị vật, biến dạng;kiểm tra chân cổng mạng không vị nứt gãy..tham khảo hình OK& NG, kiểm tra khe hở xung quanh cổng mạng (nút reset & RJ45 đã lắp đến vị trí, không ảnh hưởng đến sản phẩm)
2.确认产品外观无污点﹑刮痕﹑残留异物﹐用无尘布蘸酒精擦拭干净,确认无裂痕,刮伤,毛边, 变形等不良,重点是上下盖交接位置;压合间隙≤0.4mm(适用塞规检查)
Xác nhận ngoại quan sản phẩm không bị bẩn, xước, dị vật, dùng vải sạch thấm cồn lau sạch; xác nhận không bị nứt, ba via, biến dạng, đặc biệt là vị trí tiếp xúc giữa nắp trên và nắp dưới, khe hở ≤0.4mm.(dùng thước lá kiểm tra)
3.检查网口凹陷不得低于外壳内表面,确认LED灯与上盖组装方向正确
Kiểm tra rãnh lõm cổng mạng không được thấp hơn bề mặt vỏ ngoài, xác nhận đèn LED và nắp trên đã lắp chính xác.
4.确认二维码无破损脏污或断码等不良现象。 取产品在耳边上下摇晃3下,确认无异声 ,摇晃方式为:手拿网口,LED灯朝上,上下摇晃;然后旋转产品90度, 上下摇晃;然后将检查OK的产品转到下一站,不良的产品要放入不良品区并通知线长处理。
Xác nhận mã QR không bị bẩn hoặc đứt mã. Lấy sản phẩm lắc ở bên tai lên xuống 3 lần, xác nhận không có âm thanh lạ, cách lắc: tay cầm cổng mạng, đèn LED hướng lên, lắc lên và xuống; sau đó xoay sản phẩm 90 độ, lắc lên và xuống. Lấy sản phẩm kiểm tra OK đặt xuống chuyền chuyển xuống công đoạn sau, sản phẩm lỗi đặt vào khu vực lỗi và thông báo cho chuyền trưởng xử lí.
1.将产品浮贴label取出。检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良, 检查网口的卡针不可断裂参考OK& NG图检查网口四周的间隙和段差(复位键&RJ45组装到位,无干涉附件能正常适配)
Xé bỏ label dán nổi trên sản phẩm. Kiểm tra chân cổng mạng không bị cong vênh, thụt vào trong, có dị vật, biến dạng;kiểm tra chân cổng mạng không vị nứt gãy..tham khảo hình OK& NG, kiểm tra khe hở xung quanh cổng mạng (nút reset & RJ45 đã lắp đến vị trí, không ảnh hưởng đến sản phẩm)
2.确认产品外观无污点﹑刮痕﹑残留异物﹐用无尘布蘸酒精擦拭干净,确认无裂痕,刮伤,毛边, 变形等不良,重点是上下盖交接位置;压合间隙≤0.4mm(适用塞规检查)
Xác nhận ngoại quan sản phẩm không bị bẩn, xước, dị vật, dùng vải sạch thấm cồn lau sạch; xác nhận không bị nứt, ba via, biến dạng, đặc biệt là vị trí tiếp xúc giữa nắp trên và nắp dưới, khe hở ≤0.4mm.(dùng thước lá kiểm tra)
3.检查网口凹陷不得低于外壳内表面,确认LED灯与上盖组装方向正确
Kiểm tra rãnh lõm cổng mạng không được thấp hơn bề mặt vỏ ngoài, xác nhận đèn LED và nắp trên đã lắp chính xác.
4.确认二维码无破损脏污或断码等不良现象。 取产品在耳边上下摇晃3下,确认无异声 ,摇晃方式为:手拿网口,LED灯朝上,上下摇晃;然后旋转产品90度, 上下摇晃;然后将检查OK的产品转到下一站,不良的产品要放入不良品区并通知线长处理。
Xác nhận mã QR không bị bẩn hoặc đứt mã. Lấy sản phẩm lắc ở bên tai lên xuống 3 lần, xác nhận không có âm thanh lạ, cách lắc: tay cầm cổng mạng, đèn LED hướng lên, lắc lên và xuống; sau đó xoay sản phẩm 90 độ, lắc lên và xuống. Lấy sản phẩm kiểm tra OK đặt xuống chuyền chuyển xuống công đoạn sau, sản phẩm lỗi đặt vào khu vực lỗi và thông báo cho chuyền trưởng xử lí.
1.取彩盒目检,不可有印刷脏污等不良后(若有放入不良品区并通知线长处理),按照图一,图二,图三,图四,图五中折叠成型流线。
2. Lấy một thẻ giấy kiểm tra ngoại quan không bị rách, bẩn (nếu lỗi đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí), gấp thành hình như Hình 6, 7,8,9,10,11 biểu thị, Mặt nhẵn hướng lên. rồi đặt vào trong Box, sau đó lấy Box đặt lên chuyền , chú ý: mặt có cổng khuyết hướng đối diện người thao tác.7
2.取一个纸卡检查无破裂,脏污等不良后(若有要放入不良品区并通知线长处理),将其折叠成型, 光滑面朝上,如图六,图七,图八,图九,图十,图十一所示,放到BOX中,然后将BOX放到流水线上流线,注意BOX合页有缺口一向对面作业者
2. Lấy một thẻ giấy kiểm tra ngoại quan không bị rách, bẩn (nếu lỗi đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí), gấp thành hình như Hình 6, 7,8,9,10,11 biểu thị, Mặt nhẵn hướng lên. rồi đặt vào trong Box, sau đó lấy Box đặt lên chuyền , chú ý: mặt có cổng khuyết hướng đối diện người thao tác.7
1.取彩盒目检,不可有印刷脏污等不良后(若有放入不良品区并通知线长处理),按照图一,图二,图三,图四,图五中折叠成型流线。
2. Lấy một thẻ giấy kiểm tra ngoại quan không bị rách, bẩn (nếu lỗi đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí), gấp thành hình như Hình 6, 7,8,9,10,11 biểu thị, Mặt nhẵn hướng lên. rồi đặt vào trong Box, sau đó lấy Box đặt lên chuyền , chú ý: mặt có cổng khuyết hướng đối diện người thao tác.7
2.取一个纸卡检查无破裂,脏污等不良后(若有要放入不良品区并通知线长处理),将其折叠成型, 光滑面朝上,如图六,图七,图八,图九,图十,图十一所示,放到BOX中,然后将BOX放到流水线上流线,注意BOX合页有缺口一向对面作业者
2. Lấy một thẻ giấy kiểm tra ngoại quan không bị rách, bẩn (nếu lỗi đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí), gấp thành hình như Hình 6, 7,8,9,10,11 biểu thị, Mặt nhẵn hướng lên. rồi đặt vào trong Box, sau đó lấy Box đặt lên chuyền , chú ý: mặt có cổng khuyết hướng đối diện người thao tác.7
1.取彩盒目检,不可有印刷脏污等不良后(若有放入不良品区并通知线长处理),按照图一,图二,图三,图四,图五中折叠成型流线。
2. Lấy một thẻ giấy kiểm tra ngoại quan không bị rách, bẩn (nếu lỗi đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí), gấp thành hình như Hình 6, 7,8,9,10,11 biểu thị, Mặt nhẵn hướng lên. rồi đặt vào trong Box, sau đó lấy Box đặt lên chuyền , chú ý: mặt có cổng khuyết hướng đối diện người thao tác.7
2.取一个纸卡检查无破裂,脏污等不良后(若有要放入不良品区并通知线长处理),将其折叠成型, 光滑面朝上,如图六,图七,图八,图九,图十,图十一所示,放到BOX中,然后将BOX放到流水线上流线,注意BOX合页有缺口一向对面作业者
2. Lấy một thẻ giấy kiểm tra ngoại quan không bị rách, bẩn (nếu lỗi đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí), gấp thành hình như Hình 6, 7,8,9,10,11 biểu thị, Mặt nhẵn hướng lên. rồi đặt vào trong Box, sau đó lấy Box đặt lên chuyền , chú ý: mặt có cổng khuyết hướng đối diện người thao tác.7
1.取1根电源线,将电源线头插入GO-NO-GO治具中进行比对,若电源线能插入治具表示电源线为良品,否则表示为不良品,把其放入不良品区并通知线长处理。
1. Lấy 1 dây nguồn, cắm lần lượt từng đầu dây nguồn vào trong khuôn GO-NO-GO tiến hành kiểm tra. Nếu dây nguồn có thể cắm vào khuôn biểu thị dây nguồn OK; nếu không cắm được tức là dây nguồn NG, đặt dây nguồn NG vào khu vực lỗi và thông báo cho chuyền trưởng xử lí.
2 取1个纸托,1根电源线已检查OK,放入纸托中,位置如上图所示,然后流线。注意:电源要下压到纸托底部,不能松动 . 检查纸托不能损坏
2. Lấy 1 khay giấy, 1 dây nguồn đã kiểm tra OK,đặt vào trong khay giấy có vị trí như hình trên biểu thị, sau đó thả xuống chuyền. Chú ý :Dây nguồn phải ấn xuống đáy của khay giấy, không lỏng lẻo , kiểm tra khay giấy không được hư hỏng .
1.取1个底座,,1包螺丝包放入纸托中,位置如上图所示,然后流线。 注:螺丝包2放入纸托前先确认PE袋无破损,然后放进纸托内。电源已下压到纸托底部,不能松动
1. Lấy 1 đế, 1 túi ốc đã có hai mũ xoắn ốc đặt vào trong khay giấy có vị trí như hình trên biểu thị, sau đó thả xuống chuyền. Chú ý: kiểm tra xem túi PE của túi ốc có bị rách hay không trước khi đặt vào trong khay giấy. Dây nguồn đã ấn xuống đáy của khay giấy, không lỏng lẻo.
1.取一个铁圈放到KHAY里面,如图2所示2.取一个支架检查无刮伤,脏污等不良后放入tray中如图3,
1.Lấy vòng sắt đặt đặt vào trong khay giấy như hình 2.2.Lấy 1 giá đỡ kiểm tra ngoại quan không bị xước, bẩn sau đó đặt vào khay như H3.
1.取1个电源已检查PE带无破损 (然后用离子气枪将PE带上的脏污、粉尘吹干净) 后放入纸托中如图1所示的位置(若发现电源NG要放入不良品区并通知线长处理)。电源LOGO的U开口朝上,电源下压到纸托底部,不能松动. 取扫描枪扫描产品二维码如图3,然后将产品放回Tray里如图4
1. Lấy 1 củ nguồn kiểm tra túi PE không bị rách (sau đó dùng súng khí để thổi bụi bẩn bên ngoài túi PE nếu có) rồi đặt vào khay giấy vị trí như H1 biểu thị (nếu phát hiện củ nguồn NG cần đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí).Miệng U logo của nguồn hướng lên trên, nguồn ép vào đáy của khay, không bị lỏng. Dùng scan quét mã Qr trên sản phẩm như hình 3 , sau đó đặt sản phẩm vào khay giấy như H4
1.打印机自动打印出一张QA Label, 确认打印出的QA Label无模糊﹐断码﹐歪斜缺字等不良(列印需使用灰色炭带),若发现不良要放入不良品区并通知线长处理。然后贴在纸托上方向如图上。 2.将自动打印出的QA Label粘贴到对应产品的BOX上 ,用手抹平3次、不可翘起,不可贴反或超出方框,位置和方向.
1. Máy in tự động in ra QA label, xác nhận QA label in ra không bị mờ, đứt mã, nghiêng, thiếu chữ ( Khi in cần sử dụng giấy than màu xám), nếu phát hiện QA label lỗi cần đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí. sau đó dán lên khay giấy như hình trên. 2. Lấy QA label dán lên hộp BOX của sản phẩm tương ứng sau đó dùng tay vuốt bằng 3 lần, không được vênh lên, dán ngược hoặc vượt quá khung. Vị trí và phương hướng như hình trên.
1.取一个反射板放到彩盒内,如图1。 注意:U logo开口方向朝右,彩盒的缺口向对面作业者, 反射板正确为U开口旁有两个开口,错误为一个开口。
1. Lấy 1 tấm phản quang đặt vào trong hộp box như H1. Chú ý: Miệng U logo hướng sang phải, cổng khuyết của hộp box hướng đối diện người thao tác, tấm phản quang OK là bên cạnh miệng chữ U có hai vạch, NG là có 1 vạch.
1.取一张卡片按图示1放入安规书的袋子中,将袋子封口背胶撕下(不用撕开背胶,机种名一面朝上)
Lấy 1 tấm thẻ quảng cáo dựa theo hình 1 đặt vào trong túi của sách hướng dẫn an toàn ,bóc băng dính và dán túi lại,(Không cần bóc băng dính ở mặt sau, mặt có tên sản phẩm hướng lên)
2.将安规书放在反射板上方向如图示3.
Lấy thẻ quảng cáo đặt lên tấm phản quang, phương hướng biểu thị như hình 3.
1.取1pcs钥匙环检查"UI.COM"无重影、无破损、异色、印记模糊等外观不良品,再1pcs橡皮套,检查无破损、异色等外观不良品;将钥匙扣套进橡皮套凹槽,橡皮套开口要与钥匙环"UI.COM"印记在同一面
Lấy 1pcs vòng khóa kiểm tra "UI.COM" không có bóng chồng , không hư hỏng , dị sắc , in mờ , lấy 1pcs vỏ cao su kiểm tra không bị rách hỏng , có màu lạ, lấy vòng khóa lồng vào khe rãnh của vỏ cao su , miệng vỏ cao su phải cùng một mặt với nét in "UI.COM"
1.取1pcs上盖,检查无破损、脏污等不良现象;再取1pcs高温胶折叠一个角,粘贴在上盖"U"logo处.
Lấy 1pcs nắp trên , kiểm tra không vỡ hỏng , bụi bẩn ,..; lấy 1pcs băng dính chịu nhiệt gấp 1 góc lên , dán lên "U" logo trên nắp trên.
2.再取1pcs背胶,将背胶圆孔与上盖定位柱对准,将背胶粘贴到上盖;用手按压红色半弧,将背胶粘紧在上盖,再将顶部蓝色离型膜撕除
Lấy 1pcs băng dính , căn chuẩn trụ định vị nắp trên với lỗ tròn băng dính , lấy băng dính dán lên nắp trên ; dùng tay ấn nửa vòng cung màu đỏ , để băng dính dán chặt vào nắp trên , sau đó xé bỏ màng cách ly màu xanh dương .
3.取1pcs CôB模块,检查COB模块外观无断裂、破损等不良品,参考上图粘贴到上盖,粘贴后稍微按压增加黏合
Lấy 1pcs mô-đun COB , kiểm tra ngoại quan mô-đun COB không vết nứt , hư hỏng,... tham khảo hình trên dán lên nắp trên , sau khi dán ấn nhẹ để dính chặt.
4.图示取1pcs MAC label,用高温胶粘贴到上盖,再用扫描枪扫描一枪MAC
Lấy 1pcs MAC label , dùng băng dính chịu nhiệt dán lên nắp trên , sau đó dùng scan quét 1 lần MAC
1.在上图红框范围内点胶将黑色料件固定在上盖;胶水需均匀包裹住黑色料件;点胶完成后用扫描枪扫描一枪MAC.
Tiến hành điểm keo vào khu vực khung đỏ trên hình để cố định liệu màu đen lên nắp trên ,keo cần bọc kín liệu màu đen , sau khi điểm keo xong dùng scan quét 1 lần MAC.
注意:点胶后,检查外观产品胶水不可过高,不可超过红色限制线如图三,若胶水过多超出限制线如图四,使用协助工具调整胶量避免干涉底盖组装,点胶后如图示点胶后需静置放置15分钟后流入下工序作业.
Chú ý: Sau khi điểm keo xong kiểm tra ngoại quan keo không được quá cao , không được vượt quá đường giới hạn màu đỏ như H3, nếu keo vượt quá đường giới hạn như H4 dùng công cụ hỗ trợ điều chỉnh lượng keo tránh gây trở ngại khi lắp ráp nắp đế , sau khi điểm keo xong như trên hình hiển thị, sau khi điểm keo xong cần để yên trong 15 phút mới chuyển sang công đoạn sau.
胶水型号:three bond1533C 固化时间:表干6~7min ;全干24H 注意:点胶时要小心, 不允许拉丝到板子或其它部分,假设有发现"拉丝残胶"现象的要清理干净。参考NG,OK图。
Mã keo:three bond1533C ; Thời gian khô :khô bề mặt 6~7min ; khô toàn bộ 24H Chú ý: Khi điểm keo phải cẩn thận không để sợi keo vương ra bản hoặc các bộ phận khác, nếu phát hiện có hiện tượng kéo sợi phải loại bỏ ngay tham khảo hình NG, OK .
1. 确认QA label无模糊、断码、歪斜缺字等不良. 取扫描枪依次扫描: 1次QA Label 上MAC ID,1次产品上的机种Barcode,1次UPC label,1次螺丝包二维码 ,1次卡片二维码,1次产品上的二维码., 确认打印出的QA Label无模糊﹐断码﹐歪斜缺字等不良
1. Xác nhận QA label không bị mờ, đứt mã, nghiêng, thiếu chữ.. Lấy scan quét lần lượt theo thứ tự: MAC ID trên QA label 1 lần, mã Barcode sản phẩm 1 lần, mã UPC label 1 lần, 1 lần mã QR trên túi ốc,1 lần mã QR trên thẻ thuyết minh ,mã Qr trên sản phẩm 1 lần. , xác nhận QA label in ra không bị mờ, đứt mã, nghiêng, thiếu chữ
2.将产品放进纸托内,网口朝下如图5,6
Lấy sản phẩm đặt vào trong khay giấy, cổng mạng hướng xuống như H5,6
1.按图一取一个软塞确认软塞有一个开口后组装到后盖中,需组装到位
Dựa vào H1 lấy 1 nút mềm xác nhận nút mềm, lắp mặt bé lắp vào trong nắp sau, cần lắp đúng vị trí.
2.取一个线圈组装到后盖中,线圈需组装到后盖螺纹的底部,如图四。注意:组装好的线圈有两个红色圈在背面。
Lấy 1 vòng dây lắp vào nắp sau, vòng dây cần lắp đến vòng ren cuối cùng của nắp sau như H4. Chú ý: chiều lắp vòng dây đúng là hai vòng tròn màu đỏ nằm ở bên dưới.
1.取塑料支架,确认水平仪无漏液、少液现象;确认塑料支架丝印无缺失等不良 . 2.取上一站加工的线圈组装至塑料支架上,组装时,线圈需斜着卡入。
1. Lấy giá nhựa, xác nhận lọ dung dịch không bị thiếu dịch, xác nhận nét in trên giá nhựa không bị thiếu. 2.Lấy vòng dây đã gia công ở trạm trước lắp lên giá nhựa, khi lắp, vòng dây cần lắp theo phương nghiêng.
3.将已组装好的塑料支架放到软赛检查治具上,用治具向图8或治具向图10。若塑料支架装少了软赛则警报声响,显示红色灯亮表示NG,放到不良品区并通知线长处理。 若塑料支架已装软赛热显示绿色等亮表示OK向图8,10。将OK的塑料支架流线。
Lấy giá nhựa đặt lên khuôn kiểm tra nút mềm, dùng khuôn như H8 hoặc khuôn như H10. Nếu giá nhựa bị thiếu nút mềm, đèn cảnh báo sẽ kêu lên, đèn hiển thị màu đỏ sáng lên như H7,9. tức giá nhựa NG, đặt ra khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí. Nếu giá nhựa đã nắp nút mềm thì đèn hiển thị màu xanh sẽ sáng lên như H8,10 biểu thị. giá nhựa OK. Đặt giá nhựa OK xuống chuyền chuyển đến công đoạn sau.
1.取点胶静置后的上盖,检查黑色料件一圈已点胶,胶水需均匀包裹住黑色料件,并在旁边打点确认;最后用扫描枪扫描一枪MAC
Lấy nắp trên sau khi điểm keo đã để yên 15 phút xong, kiểm tra liệu màu đen đã điểm 1 vòng keo ,keo cần bọc kín liệu màu đen và đánh dấu xác nhận bên cạnh ; Sau đó dùng scan quét 1 lần MAC
2.扫描PASS后,取1pcs下盖,检查外观无脏污、碰/刮伤等不良品,将下盖塑胶孔与上盖塑胶柱对准后扣合上下盖 注意: 组上盖到下盖时, 需要检查两根铜线不可查出外圈避免保压时被压断
Sau khi quét Pass xong , lấy 1pcs nắp dưới , kiểm tra ngoại quan không vết bẩn , vết xước,... sau khi đối chuẩn trụ nhựa nắp trên và lỗ nhựa nắp dưới tiến hành lắp nắp trên dưới lại với nhau. Chú ý: Khi lắp nắp dưới vào nắp trên, cần kiểm tra 2 đầu dây đồng không bị đè lên vòng ngoài tránh ảnh hưởng khi ép bị đứt dây
1.确认支架、螺丝包无漏放
Xác nhận giá đỡ, và túi ốc không đặt thiếu.
2.检查“U" logo 的方向如图。
Kiểm tra Hướng của "U" như hình.
3.将纸托放入彩盒中取在皮带线上的塑料支架已组装好放到tray中,注意方向如上图。
3.Lấy giá nhựa đã gia công OK từ công đoạn trên đặt lên khay giấy. Chú ý: phương hướng như hình trên
5.将其放入彩盒内,放回EPE盖在Tray上。注意:EPE的方向和彩盒的缺口一致如上图。
5. Lấy khay vào trong hộp BOX, rồi lấy 1 tấm EPE đặt lên khuôn. chú ý: Phương hướng đặt EPE ngược chiều với cổng khuyết như hình trên.
1.取1 pcs 产品,如图贴紧陪测品放置
Lấy 1pcs sản phẩm , dựa theo hình trên dán lên sản phẩm test kèm
2.将鼠标放置图示方框内,用扫描枪扫描一枪MAC ID,开始测试,等待测试结果
Lấy trỏ chuột đặt vào khung như hình hiển thị , dùng scan quét 1 lần MAC ID , bắt đầu test , đợi kết quả test
3.当出现“PASS”字样时表示测试通过,将产品取出放入良品tray
Khi xuất hiện PASS biểu thị test thông qua, lấy sản phẩm ra đặt vào khay sản phẩm OK.
4.当屏幕出现F的时候就是测试失败, 取出不良品并标上不良代码,再放入不良品区.
Khi xuất hiện FAIL biểu thị test thất bại, lấy sản phẩm ra đánh dấu rõ mã lỗi sau đó đặt vào khay sản phẩm lỗi.
1.将Tray半提确认无漏反射板且放置正确;再将Tray放回Box,不可漏放卡片二维码 和安规书。EPE的方向和彩盒的缺口不一致.
1. Lấy hộp box xác nhận không đặt sót tấm phản quang đồng thời đặt vị trí chính xác, không đặt thiếu thẻ thuyêt minh và Sách hướng dẫn an toàn。Phương hướng đặt EPE ngược chiều với cổng khuyết
2.确认反射板、纸卡、螺丝包、电源线(电源线头朝左边)、支架、、铁环、底座、产品、 电源、塑料支架(料支架无漏软塞)、EPE无漏放
Xác nhận tấm phản quang, chốt giấy, túi ốc , dây nguồn (đầu dây nguồn hướng bên trái), giá đỡ, , vòng sắt, đế, sản phẩm, củ nguồn, giá nhựa (giá nhựa không thiếu nút mềm), EPE không đặt sót.
1.确认压合机参数无误后;每次压合前拉动压合保护膜,避开重复使用的地方,取组装好的产品,将“U"logo上的高温胶和浮贴MAC label撕下(不要丢),将产品放入保护膜上,产品需贴合放置在超声波压合模具下模具中定位
Sau khi xác nhận tham số máy ép đã chính xác; mỗi lần trước khi ép cần kéo màng bảo vệ để ép , tránh sử dụng lại những nơi đã ép, lấy sản phẩm lắp ráp xong , bóc MAC label dán nổi và băng dính chịu nhiệt trên logo "U" ( không được vứt) ,lấy sản phẩm đặt trên màng bảo vệ , lấy sản phẩm đặt cố định vào trong khuôn ép sóng siêu âm dưới.
2.再拉动干净的保护膜粘贴到上盖,防止超声波压合时压伤产品
Kéo màng bảo vệ sạch dán lên nắp trên , đề phòng lúc ép sóng siêu âm sản phẩm bị ép xước
3.关闭拉门,双手按住绿色按键启动超声波压合机,压合上下盖
Đóng cửa lại , dùng tay ấn nút màu xanh để khởi động máy ép sóng siêu âm , ép nắp trên và dưới
4.压合后取出产品,检查超声波压合后的外观无压伤、开裂,摇晃无异响;出现不良立即通知线长;压合后将高温胶和浮贴MAC label重新粘贴到产品.再用扫描枪扫描一枪MAC 注意:首件需检查间隙&断差小于0.15mm合格后才开始压合
Sau khi ép xong lấy sản phẩm ra , kiểm tra ngoại quan sau khi ép sóng siêu âm không bị ép xước, vết rạn nứt , lúc lắc không có âm thanh lạ , nếu xuất hiện lỗi lập tức thông báo cho chuyền trưởng ; Sau khi ép lấy MAC label dán nổi và băng dính chịu nhiệt dán lại lên trên sản phẩm. sau đó dùng scan quét 1 lần MAC Chú ý: Kiểm tra khe hở và độ kênh bản đầu nhỏ hơn 0.15mm là hợp lệ mới bắt đầu ép.
1.将Tray半提确认无漏反射板且放置正确;再将Tray放回Box,不可漏放卡片二维码 和安规书。EPE的方向和彩盒的缺口不一致.
1. Lấy hộp box xác nhận không đặt sót tấm phản quang đồng thời đặt vị trí chính xác, không đặt thiếu thẻ thuyêt minh và Sách hướng dẫn an toàn。Phương hướng đặt EPE ngược chiều với cổng khuyết
2.确认反射板、纸卡、螺丝包、电源线(电源线头朝左边)、支架、、铁环、底座、产品、 电源、塑料支架(料支架无漏软塞)、EPE无漏放
Xác nhận tấm phản quang, chốt giấy, túi ốc , dây nguồn (đầu dây nguồn hướng bên trái), giá đỡ, , vòng sắt, đế, sản phẩm, củ nguồn, giá nhựa (giá nhựa không thiếu nút mềm), EPE không đặt sót.
1.Kiểm tra ngoại quan không bị ép hỏng , có vết xước , vết rạn nứt ,nếu có vết bẩn dùng khăn sạch nhúng cồn lau sạch 2.Kiểm tra một vòng khe hở nắp trên và dưới nhỏ hơn 0.15mm ( giá trị tiêu chuẩn tham khảo SIP) 3.Cầm sản phẩm , đặt bên cạnh tai lắc , kiểm tra bên trong sản phẩm không có âm thanh lạ, tránh có dị vật còn sót lại bên trong sản phẩm ( lắc trên dưới , trái phải , trước sau , lắc 2~3 lần)
1.检查外观无压伤,刮花,开裂等不良,有脏污用无尘布蘸取酒精擦拭干净 2.检查上下盖结合处一圈的间隙及段差小于0.15mm(标准值参考SIP) 3.拿起产品,放于耳边摇晃,检查内部有无异音,避免有异物残留在产品内部。(上下,左右,前后方向摇晃,各2~3次)
1.将鼠标放置图示方框内,用扫描枪扫描一枪MAC ID,将产品如图放置在治具上,开始测试,等待测试结果
Đặt trỏ chuột vào khung như trên hình , dùng scan quét 1 lần MAC ID , lấy sản phẩm đặt lên khuôn như hình trên, bắt đầu test, đợi kết quả test
2.当屏幕显示图中“PASS”时表示测试通过,取出产品流入下一站
Khi màn hình hiển thị "PASS" như hình trên biểu thị test thông qua , lấy sản phẩm ra chuyển sang công đoạn tiếp theo
3.当屏幕显示图中“FAIL”时表示测试失败﹐取出产品,重新测试一次;若再次"FAIL",取出板子,标示不良标签后放置在不良区域
Khi màn hình hiển thị "FAIL" như trên hình biểu thị test thất bại , lấy sản phẩm , test lại lần nữa , nếu vẫn "FAIL" , lấy sản phẩm ra , ghi lại mã lỗi sau đó đặt vào khu vực lỗi
1.确认EPE无漏放且方向正确后合上BOX;
Xác nhận EPE không đặt thiếu đồng thời phương hướng đặt đã đúng, sau đó gập BOX lại.
2.然后合上彩盒,确定彩盒的缺口和EPE的缺口一致取
Đóng hộp BOX lại, xác nhận chiều cổng khuyết của hộp box và của EPE giống nhau
封口Label目检无脏污、破损等不良,撕下离型纸,粘贴如图四,图五所示的位置,封口label切线沿着彩盒边缘且左右居中粘贴,白色箭头在右,粘贴后需抚平,不能褶皱。注意:白色箭头处是上切线贴齐彩盒边缘,不是下切线;粘贴前需确认封口 Label有玻璃纤维
Lấy Label niêm phong kiểm tra không có lỗi bẩn, điểm đen, hỏng, hay không, sau khi xé giấy cách li dán đến vị trí như trên hình hiển thị (H4,H5) men theo mép của hộp dán vào vị trí chính giữa hai bên trái và phải miệng hộp, mũi tên màu trắng ở bên phải ,sau khi dán cần bằng phẳng, không nhăn. Chú ý :khu vực mũi tên màu trắng đường nét đứt trên dán chặt vào mép hộp ,không phải nét đứt dưới ;trước khi dán cần xác nhận label niêm phong có sợi thủy tinh.
3.贴封口Label后,用手抹平QA label确认已贴OK,贴封口label后将1pcs SKU lable 贴在QA label丝印的黑色区域内然后 放到流水线流线。
Sau khi đã dán label niêm phong, vuốt phẳng QA label xác nhận đã dán chắc chắn, không bị bong, lấy 1 pcs sku lable dán lên vị trí ở trên QA lable sau đó thả xuống chuyền.
1.确认EPE无漏放且方向正确后合上BOX;
Xác nhận EPE không đặt thiếu đồng thời phương hướng đặt đã đúng, sau đó gập BOX lại.
2.然后合上彩盒,确定彩盒的缺口和EPE的缺口一致取
Đóng hộp BOX lại, xác nhận chiều cổng khuyết của hộp box và của EPE giống nhau
封口Label目检无脏污、破损等不良,撕下离型纸,粘贴如图四,图五所示的位置,封口label切线沿着彩盒边缘且左右居中粘贴,白色箭头在右,粘贴后需抚平,不能褶皱。注意:白色箭头处是上切线贴齐彩盒边缘,不是下切线;粘贴前需确认封口 Label有玻璃纤维
Lấy Label niêm phong kiểm tra không có lỗi bẩn, điểm đen, hỏng, hay không, sau khi xé giấy cách li dán đến vị trí như trên hình hiển thị (H4,H5) men theo mép của hộp dán vào vị trí chính giữa hai bên trái và phải miệng hộp, mũi tên màu trắng ở bên phải ,sau khi dán cần bằng phẳng, không nhăn. Chú ý :khu vực mũi tên màu trắng đường nét đứt trên dán chặt vào mép hộp ,không phải nét đứt dưới ;trước khi dán cần xác nhận label niêm phong có sợi thủy tinh.
3.贴封口Label后,用手抹平QA label确认已贴OK,贴封口label后将1pcs SKU lable 贴在QA label丝印的黑色区域内然后 放到流水线流线。
Sau khi đã dán label niêm phong, vuốt phẳng QA label xác nhận đã dán chắc chắn, không bị bong, lấy 1 pcs sku lable dán lên vị trí ở trên QA lable sau đó thả xuống chuyền.
1.取上一站的彩盒,确认无漏贴封口label,粘贴位置如图所示
Lấy hộp ở công đoạn trên, xác nhận không dán sót label niêm phong, vị trí dán như hình trên.
2. 检查QA LABLE 不可翘起,不可贴反或超出方框,位置和方向. 取一张防伪Label 贴在QA label丝印的黑色区域内,不可贴反、贴歪,翘起或超出方框,位置和方向 注意:防伪Label 文字方向与彩盒文字方向一致
Kiểm tra QA lable Không được vênh lên, dán ngược hoặc vượt quá khung. Vị trí và phương hướng như hình trên. Lấy 1 pcs lable chống giả dán lên vị trí nét in màu đen trên QA lable, không được dán ngược ,dán lệch; Chú ý: phương hướng chữ của lable chống giả và chữ trên hộp là cùng hướng.
1.检查防伪label ,sku lable 无漏贴然后将彩盒放到具有CCD检测Label功能的电子秤上称重;若称重失败,放到指定位置,由线长处理
1.Kiểm tra lable chống giả và sku lable không dán thiếu sau đó. Đặt hộp box lên cân điện tử CCD có chức năng kiểm tra Label để cân; nếu cân thất bại, đặt vào khu vực chỉ định và thông báo cho chuyền trưởng xử lí.
1.取PCBA检查焊接位置不可有空焊,少锡,锡尖,锡珠,锡渣,检查天线头是否有变形等不良(H1a&H1b). 并检查天线脚与PCBA板的间隙不超过0.35mm,若超过为NG参考如图示(H1c),将NG产品放到不良品区由线长处理。(用塞规检查间隙)
Lấy PCBA kiểm tra vị trí mối hàn không bị hàn rỗng, thiếu thiếc, xỉ thiếc, cặn thiếc, kiểm tra đầu ăng tenkhông bị biến dạng...(H.1a&H1b) Kiểm tra khe hở của chân ăng ten và PCBA không được vượt quá 0.35mm (H1b), nếu vượt quá là NG tham khảo hình (H1c), đặt bản NG vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí. (dùng thước lá để kiểm tra khe hở)