zh
stringlengths
1
481
vi
stringlengths
1
500
1.取产品扫描二维码,接上网线,开始进行测试
Lấy sản phẩm quét mã QR, cắm dây mạng, bắt đầu test.
2 .当界面弹出"PASS"时,表示测试OK;断开网线,若产品上有浮贴label,则撕掉,产品流到下一站.
Khi xuất hiện PASS như hình trên, biểu thị test OK, rút dây mạng ra, bóc label dán trên sản phẩm đi, chuyển đến công đoạn sau.
3.当出现如图画面FAIL时,交换机台重新测试,一机就当机重测,若再次不良,将产品取出标示不良代码于不良卡上放到不良品区.
Khi bị FAIL, đổi sang một máy khác rồi tiến hành test lại 1 lần nữa(nếu chỉ có một máy test thì dùng chính máy đó để test lại) nếu tiếp tục Fail, lấy sản phẩm ra ghi mã lỗi rồi đặt vào khu vực lỗi.
1.检查Deco plate无漏贴,间隙≤0.2mm,红圈中4颗螺丝无漏锁。2、检查镜片需红光面朝上,确认镜片无脏污、粉尘、刮痕等不良品,如有脏污需清洁干净后再组装Camera Body Cap 3、拿起产品,放于耳边摇晃,检查内部有无异音, 避免有异物残留在产品内部。(上下,左右,前后方向摇晃,各2~3次)
1.Kiểm tra Deco plate không dán thiếu , khe hở≤0.2mm , đã vít 4 ốc trong vòng tròn đỏ 2.Kiểm tra mặt sáng đỏ của thấu kính hướng lên , xác nhận thấu kính không bị bẩn , bị bụi , vết xước , nếu có vết bẩn cần lau sạch sau đó mới lắp Camera Body Cap3.Cầm sản phẩm lên , đặt cạnh tai lắc nhẹ để kiểm tra bên trong không có âm thanh lạ , tránh có dị vật còn sót lại bên trong sản phẩm.(lắc trên dưới , trái phải , trước sau 2~3 lần)
4.检查Cap无品质不良,将Cap上"△"刻痕对准红点放入,顺时针将镜头盖旋到主机上,组装到位后Cap上"△"刻痕在圆孔的正前方,如图示
Kiểm tra cap không bị lỗi , hình "△" trên cap căn chuẩn với điểm màu đỏ ,theo chiều kim đồng hồ lấy nắp thấu kính lắp lên máy chủ , sau khi lắp ráp đúng vị trí cạnh hình "△" trên cap nằm ở hướng chính diện lỗ tròn , như hình hiển thị
5.按压红圈中按键2~3次,确认按键回弹需顺畅,
Ấn 2~3 lần nút trong vòng tròn đỏ trên hình , xác nhận ấn xuống bật lên bình thường
6.检查网口内的pin脚不可有翘起、下陷、有异物、变 形等外观不良,检查网口四周的间隙均匀,间隙≤0.5mm,用塞规100%测量
Kiểm tra chân pin trong cổng mạng không bị vênh lên , lõm xuống , có dị vật , biến dạng,... kiểm tra khe hở xung quanh cổng mạng , khe hở ≤0.5mm, dùng thước lá đo 100%
7.检查镭雕后的二维码不可有偏移、歪斜、色差、断码等品质不良
Kiểm tra mã QR sau khi khắc laser không bị lệch , nghiêng lệch , màu lạ, đứt mã,...
1.检查红圈中3颗螺丝无漏锁 2.检查产品上的橡胶帽无漏装
Kiểm tra 3 ốc trong vòng tròn đỏ không vít thiếu. Lấy 1pcs nắp cao su kiểm tra ngoại quan Kiểm tra nút cao su trên sản phẩm đã được lắp.
3.取3pcs胶塞检查外观无脏污、破损等不良品,塞入到机身底部螺丝孔内,朝下按到底注意胶塞塞入到红框指向的螺丝孔内,位置不能塞错4.取1pcs盖子检查外观无脏污、破损等不良品,塞入到机身侧边孔位内,按压平整
Lấy 3pcs nút cao su kiểm tra ngoại quan không vết bẩn , hư hỏng , lắp vào trong lỗ ốc trên đế của thân máy , hướng xuống dưới ấn đến đáyChú ý:khi lắp nút cao su vào trong lỗ ốc trong vòng tròn đỏ như hình trên, không được lắp sai vị tríLấy 1pcs nắp kiểm tra ngoại quan không vết bẩn , hư hỏng , lắp vào trong lỗ trên cạnh bên thân máy , ấn cho bằng phẳng.
1.检查彩盒外观品质,无脏污、变形、破损、丝印印刷等外观不良,然后用气枪吹彩盒外部,将粉尘吹掉。彩盒有脏污、指印的地方,用无尘布沾酒精擦拭干净
Kiểm tra ngoại quan box, không có vết bẩn , biến dạng , hư hỏng , nét in mờ,rách ,... sau đó dùng súng khí thổi bụi bẩn bên ngoài box . Nếu box có vết bẩn , dấu vân tay dùng khăn sạch nhúng cồn lau sạch.
BOX NG 图片
Ảnh BOX NG
2.打开礼盒,检查泡棉、内衬盒无脏污、无破损,方向无反向,然后用气枪吹一遍,将粉尘吹掉。彩盒内部有脏污、指印的地方,用无尘布沾酒精擦拭干净。
Mở box ra kiểm tra xốp và lớp lót hộp màu không bị bẩn , không rách hỏng , không ngược hướng sau đó dùng súng khí thổi 1 lần để sạch bụi .Nếu bên trong sản phẩm có vết bẩn, dấu vân tay dùng khăn sạch nhúng cồn lau sạch
3.螺丝包确认无破损,二维码无丝印不良,放到垫子上流线
Xác nhận túi ốc không bị rách hỏng ,mã QR không in lỗi , đặt lên miếng đệm chuyển xuống công đoạn sau
4.取黑色说明卡,检查说明卡无脏污破损印刷不良,说明卡有脏污、指印的地方,用无尘布沾酒精擦拭干净。然后放到彩盒内,两边的卡扣要卡住说明卡
Lấy thẻ hướng dẫn màu đen , kiểm tra thẻ hướng dẫn không có vết bẩn , rách hỏng , in lỗi , nếu thẻ hướng dẫn có vết bẩn và dấu vân tay dùng khăn sạch nhúng cồn lau sạch .Sau đó đặt vào trong box, chốt ở hai bên phải chốt chặt thẻ hướng dẫn.
1.检查遮阳罩无漏装,扭动遮阳罩,检查滑动要顺畅,无卡顿 2.放于耳边向前向后、向左向右摇晃各摇晃3次,确认遮阳罩不可晃动,不可有异响 3.检查防水罩外观品质,不可有脏污、指纹、碰划伤、掉漆、异色点、丝印印刷等外观不良品。然后从防水罩中间部位拧开,如图上
1.Kiểm tra đã lắp tấm che nắng, vặn tấm che nắng , kiểm tra có thể vặn dễ dàng không bị kẹt 2.Đặt bên cạnh tai lắc trước sau , trái phải 3 lần, xác nhận tấm che nắng không bị lỏng, không có âm thanh lạ 3.Kiểm tra ngoại quan chất lượng vỏ chống nước không có vết bẩn , dấu vân tay , bị xước , tróc sơn , màu lạ, nét in mờ, sau đó vặn ở phần giữa vỏ chống nước tách ra, như hình trên
4.检查防水罩上3pcs胶垫无漏贴,1pcs 胶塞、1pcs 密封圈已点胶且有塞到凹槽内,
Kiểm tra đã dán 3pcs đệm trên vỏ chống nước, 1pcs nút cao su , 1pcs vòng niêm phong đã điểm keo và đã lắp vào rãnh lõm
5.取防水罩,撕除旧保护膜,用无尘棉签轻轻擦拭检验镜片不能有晃动,内外都要轻轻擦拭检验。然后用无尘布蘸取酒精擦拭镜片,将表面灰尘、异物等脏污清洁干净,内外都要轻轻擦拭检验,检验镜片不能有晃动
Lấy vỏ chống nước , xé màng bảo vệ cũ , dùng tăm bông sạch lau nhẹ kiểm tra thấu kính không bị lắc lư , nhẹ nhàng lau trong và ngoài thấu kính . Sau đó dùng khăn sạch thấm cồn lau thấu kính. Lau sạch bụi bẩn,dị vật ở bề mặt, nhẹ nhàng lau sạch trong và ngoài thấu kính , kiểm tra thấu kính không bị lỏng
6.确认镜片已经清洁干净后,取一张新的保护膜,将保护膜拉手预折180º 再将保护膜居中粘贴到镜片上,保护膜拉手对齐遮阳盖最高处,然后用无尘布将镜片气泡抹除。贴膜时需使用工具将保护膜刮平,贴好后用手按压拉手一次,确保拉手与边缘有倾斜度
Xác nhận thấu kính đã lau sạch xong , lấy 1 tấm màng bảo vệ mới,gấp tay bóc màng vảo vệ 180º sau đó dán lên trên thấu kính , tay bóc màng bảo vệ thẳng với điểm cao nhất của tấm che nắng,sau đó dùng khăn sạch lau nhẹ để thấu kính không có bọt khí. Lúc dán màng cần sử dụng dụng cụ làm phẳng màng bảo vệ, sau khi dán xong dùng tay ấn tay bóc màng bảo vệ 1 lần đảm bảo tay bóc có độ nghiêng
7.然后将防尘罩和套筒一一对应流线,不能交叉流线
Sau đó lấy chao chống bụi và ống bọc 1 đối 1 thả chuyền , không được để lẫn
1.检查产品3pcs胶塞无漏装,1pcs胶盖无漏装,1pcs橡胶帽无漏装
Kiểm tra trên sản phẩm đã lắp 3pcs nút cao su , đã lắp 1 pcs nắp ,1pcs nút cao su
2.取扫描枪扫描产品上QR Code兩枪、扫描镜头SN、扫描防水壳SN、扫描UPC、扫描说明卡、扫描螺丝包
Lấy scan quét 2 lần QR Code trên sản phẩm , quét SN trên ống kính , quét SN trên vỏ chống nước , quét UPC , quét thẻ hướng dẫn , quét túi ốc
3.检查打印出的QA Label不可有不清晰、断码、歪斜等不良
Kiểm tra QA label in ra không được mờ nét ,đứt mã , nghiêng lệch,...
4.将QA Label其贴在彩盒上并用手将Label 抹平,确认不可有气泡、翘起,注意:QA Label文字方向与彩盒文字方向一致。5.取1pcs防伪 Label贴到QA label 上,位置如圖所示,防伪Label要覆盖QA label黑色丝印部分,取1pcs Sku label粘贴到QA label上,位置如圖所示注意:防伪Label 不可歪斜、翘起,文字方向与QA label文字方向一致。
4.Lấy Label QA dán lên trên box và dùng tay vuốt phẳng label , xác nhận không có bọt khí , vênh lên , chú ý : hướng chữ QA và hướng chữ trên box đồng nhất 5.Lấy 1pcs Label chống giả dán lên QA label , vị trí như hình hiển thị , Label chống giả phải che hết nét in màu đen trên QA label , lấy 1pcs Sku label dán lên QA label , vị trí như hình hiển thị Chú ý : Label chống giả không được lệch , cong vênh, hướng chữ đồng nhất với chữ trên QA label
6.彩盒、镜头、防水壳、产品一起流线
Box, ống kính , vỏ chống nước, sản phẩm cùng nhau thả chuyền chuyển công đoạn sau
1.取扫描枪依次扫描QA SN、产品上QR Code、扫描镜头SN、扫描防水壳SN、扫描UPC、扫描说明卡、扫描螺丝包
Lấy scan lần lượt quét QA SN ,mã QR Code trên sản phẩm , quét ống kính SN , quét vỏ chống nước SN , UPC, quét thẻ hướng dẫn , quét túi ốc
2.取1pcs铁环,撕掉袋子,有扣子一侧朝里放入彩盒里位置如图,再将螺丝包将袋子封口向下折后,二维码朝下放入彩盒如图位置
Lấy 1pcs vòng sắt, bóc bỏ túi bóng, cạnh có chốt hướng vào trong đặt vào trong box vị trí như hình trên, lấy 1pcs túi ốc miệng niêm phong của túi gập xuống dưới , mã QR hướng xuống dưới , đặt vào hộp màu vị trí như hình trên
4.彩盒、镜头、防水壳、产品一起流线
Box, ống kính , vỏ chống nước, sản phẩm cùng thả chuyền
1.取1pcs 镜头,检查彩盒外观无脏污、破损等不良品,放入前检查镜头SN码信息要与礼盒上粘贴的条码信息一致,将彩盒封口端朝左、朝下放入礼盒限位槽内,放入后合上盖沿
Lấy 1pcs ống kính , kiểm tra ngoại quan box không có bụi bẩn, rách hỏng , trước khi đặt vào cần kiểm tra thông tin mã SN của ống kính với thông tin mã vạch dán trên box phải đồng nhất , lấy đầu miệng niêm phong box hướng xuống dưới bên trái đặt vào khe giới hạn của box , sau khi đặt xong đóng nắp
注意
Chú ý
2.检查box里无漏放锁环与螺丝包, 取安规说明书,检查说明书无脏污、印刷等不良品,确认封口处在背面,将封好袋口的说明书“UniFi”字样朝上,文字方向与彩盒文字丝印方向一致放入彩盒如图位置,取1pcs铁环放入Box内
Kiểm tra trong box đã đặt túi ốc và vòng khóa,lấy sách hướng dẫn an toàn , kiểm tra sách hướng dẫn không có bụi bẩn, nét in mờ, xác nhận mặt miệng niêm phong ở mặt sau , lấy sách hướng dẫn đã dán xong miệng, chữ “UniFi” hướng lên trên , hướng chữ đồng nhất với chữ trên box, sau đó đặt vào vị trí như hình trên
3.将防水壳倒过来确认密封圈不会脱落
Lấy vỏ chống nước lật ngược lại xác nhận đã lắp vòng niêm phong
4.如图方向将贴过保护膜的防水罩放入限位槽内放入前检查防水罩上镭雕的条码信息要与礼盒上粘贴的条码信息一致
Dựa theo phương hướng hình trên,lấy nắp chống nước đã được dán màng bảo vệ lắp vào khe giới hạn, trước khi lắp kiểm tra thông tin mã khắc laser trên nắp chống nước và mã vạch dán trên box phải đồng nhất
1.确认说明书、螺丝包,锁环已放好
Xác nhận đã đặt sách hướng dẫn , túi ốc, vòng khóa.
2.取底座组件,检查橡胶圈粘贴良好,无翘起、翻墙等不良,橡胶圈凸面朝上。检查螺牙有4圈,且已涂过皮膜油. 3.用风枪吹掉粉尘,检查外观无脏污、刮伤等不良,检查組件组件外观无脏污、刮伤等不良。 检查螺丝锁附高0.7-0.9mm ,
Lấy mô-đun đế. kiểm tra vòng cao su dán OK , không vênh lên , bị trật ,mặt lồi của vòng cao su hướng lên trên . Kiểm tra có 4 vòng ren và đã quét qua dầu màng Dùng súng khí thổi sạch bụi bẩn , kiểm tra ngoại quan không có vết bẩn , vết xước , kiểm tra ngoại quan mô-đun không vết bẩn , vết xước . Kiểm tra vít ốc nhô cao khoảng 0.7-0.9mm
4.将底座组件和产品进行适配,适配OK后,将底座组件拆下,拆下后如果有脏污则用无尘布擦拭干净,如果在适配过程中螺牙上的皮膜油擦掉了要补上。适配OK的底座组件和产品要一起配套装箱,放入同一个彩盒中
Điều chỉnh mô-đun đế và sản phẩm , sau khi điều chỉnh xong , tháo mô-đun đế xuống , sau khi tháo xong nếu có vết bẩn thì dùng khăn sạch lau , nếu trong quá trình điều chỉnh mà lau mất dầu màng trên ren ốc phải quét lại ,mô-đun đế và sản phẩm điều chỉnh xong phải cùng đặt vào trong box
5.将组件拆下,将加工好的支架放入彩盒如图位置限位槽,放入后朝下按到底 6.取1pcs seal label居中贴在底座上,seal label 耳朵在底座“U”缺口处
Lấy mô-đun tháo xuống , giá đỡ đã gia công xong đặt vào trong box như vị trí hình hiển thị , sau khi lắp vào xong hướng xuống dưới ấn đến đáy Lấy 1pcs seal label dán lên đế , tai seal label nằm tại miệng khuyết chữ "U" của đế
7.如图方向将底座放入限位凹槽内,U形缺口朝红框位置,缺口边缘与泡棉面平齐,放入后朝下按到底
Dựa theo phương hướng hình trênlấy đế đặt vào khe rãnh lõm giới hạn , miệng khuyết chữ U ở vị trí khung đỏ , cạnh của miệng khuyết bằng phẳng với mặt xốp , sau khi đặt xong ấn đến vị trí
1.检查底盖的橡胶圈粘贴良好,无翘起、翻墙等不良,橡胶圈凸面朝上,用风枪吹掉粉尘,检查外观无脏污、刮伤等不良 2.检查底盖上无漏装1pcs橡胶帽, 橡胶帽沉入铝件面3mm
Kiểm tra vòng cao su trên nắp đế dán ok , không bị vênh lên , bị trật , mặt lồi của vòng cao su hướng lên trên , dùng súng khí thổi sạch bụi bẩn, kiểm tra ngoại quan không có bụi bẩn Kiểm tra trên nắp đế đã lắp 1pcs nắp cao su, nắp cao su thấp hơn bề mặt kiện nhôm 3mm
3.在红框内的螺牙上刷一层皮膜油,皮膜油不能涂到胶圈上,涂完皮膜油后要静止10分钟以上,底盖要竖直放置,避免皮膜油流到胶圈粘贴区(皮膜油Dầu màng-5T0709T00-000-G(Qty:0.05g)
Quét 1 lớp dầu màng lên ren ốc trong khung màu đỏ , dầu màng không được quét lên vòng cao su , quét xong cần để yên trong 10 phút , nắp đế phải đặt thẳng đứng để tránh dầu màng chảy lan đến dính lên vòng cao su
4.将底盖与机台适配,底盖要能锁到底,适配OK后再将底盖拆下。如果在适配过程中螺牙上的皮膜油擦掉了要补上。注意适配OK的底盖要与机台放入同一个礼盒出货
Lấy nắp đế điều chỉnh sau đó lắp vào sản phẩm, nắp đế phải vặn đến vị trí , điều chỉnh OK xong lấy nắp đế tháo ra , nếu trong quá trình điều chỉnh dầu màng trên ren ốc bị mất thì phải quét Chú ý: Nắp đế đã căn chuẩn ok cần cùng sản phẩm đặt vào trong box
5.取固定底座,检查外观无刮伤,掉漆等不良
Lấy phần đế cố định , kiểm tra ngoại quan không bị xước , bị tróc sơn,..
6.将检查OK的固定底座和底盖放入彩盒如图位置限位槽,放置方向如上图示,放入后朝下按到底
Lấy nắp đế cố định và nắp đế đã kiểm tra xong đặt vào khe giới hạn trong box như hình , phương hướng đặt giống như hình trên , đặt xong ấn xuống đến vị trí
1.拿起产品上下、左右各摇晃三次,确认内部无异饷;检查底盖上腳墊无漏粘贴,检查4个卡勾的位置无变形,破裂,一块儿,下面的位置要有空位如图OK表示,防水膜无破损、无漏粘。
Lấy sản phẩm lên lắc lắc trái phải 3 lần, đảm bảo bên trong không có âm thanh lạ; kiểm tra chân trên nắp đế không bị dán thiếu, kiểm tra 4 vị trí móc không biến dạng, nứt vỡ, liền khối , các vị trí bên dưới phải có 1 khoảng trống như hình OK biểu thị, màng chống nước không rách hỏng, không dán thiếu
2.检查上盖网格无破损、无漏粘贴,镜头橡胶无漏装;,确认球罩内的胶塞无漏装,将产品浮贴的label撕掉,目检确认镜头罩子下的镜头无脏污,透明罩组到位,有脏污的标识不良标签,然后移至无尘室或无尘桌进行清洁。
2.Kiểm tra màng loa không hỏng, không dán thiếu, cao su ở thấu kính không lắp thiếu; xác nhận nút cao su ở chao cầu không bị lắp thiếu, bóc tem label nổi của sản phẩm ra, ngoại quan xác nhận thấu kính của chao cầu dưới không có bụi bẩn chao trong suốt lắp đúng vị trí, nếu có bụi bẩn đánh dấu tem NG sau đó chuyển đến phòng sạch hoặc chuyển đến bàn sạch tiến hành vệ sinh.
3.左右,前后4个面检查外观品质,不可有脏污、刮伤、异色点、等外观不良,有脏污的用无尘布沾取酒精清洁。检查上盖和底盖四周的间隙小于或等于0.6mm和段差小于或等于0.4mm。
3.Kiểm tra ngoại quan chất lượng 4 mặt trái phải trước sau, không được có bụi bẩn , vết xước , điểm màu bất thường, nếu có bụi bẩn dùng khăn sạch lấy lượng cồn vừa đủ tiến hành vệ sinh. Kiểm tra nắp trên và nắp đáy khoảng cách khe của 4 cạnh ≤0.6mm và độ chênh≤0.4mm.
4.检查产品不可有脏污、粉尘、毛屑、划痕等外观不良品,如有需用無塵布沾取酒精清理干净,将产品上盖凹槽和底盖凹槽调整在同一直线、 将light pipe与上盖凹槽调整在同一直线后、将球头调整与上盖平行,注意调整过程中手指不可碰到镜头位置.
Kiểm tra sản phẩm không có lỗi ngoại quan như có vết bẩn, bụi, sợi lông, vết xước...Nếu có phải dùng khăn sạch thấm cồn lau sạch. Lấy sản phẩm, điều chỉnh rãnh lõm ở nắp trên và rãnh lõm ở đế cùng nằm trên một đường thẳng, điều chỉnh trụ dẫn sáng và rãnh lõm của nắp trên cùng nằm trên một đường thẳng, điều chỉnh đầu cầu song songvới nắp trên, chú ý trong quá trình điều chỉnh tay không được chạm vào vị trí thấu kính.
5.检查镜头:刮伤 : 宽度<0.06mm,长度和<D/2, ≤0.015mm 不计 ; 主镜头可视区域,见上图红圈内: i. 不允许有目视可见的油污, 膜裂, 脱膜, 亮点 ,(脏污异色点:单点直径<0.2mm,0.1~0.2mm 点≤3 个),主镜头区以外的按照:面积 0.5mm,允许3个
Kiểm tra thấu kính ;độ rộng vết xước <0.06mm,độ dài <D/2, ≤0.015mm ; vùng nhìn thấy của thấu kính chủ là vùng khoanh đỏ trong hình trên : không cho phép có vết dầu mắt thường có thể thấy, vết vỡ, điểm sáng, (Điểm sáng bẩn bất thường:đường kính điểm đơn <0.2mm,0.1~0.2mm điểm≤3 một điểm), dựa vào bên ngoài khu vực thấu kính chủ:diện tích:0.5mm,cho phép 3 điểm.
6.间隙≦0.6mm,段差≦0.4mm
Khoảng cách khe≦0.6mm,độ chênh≦0.4mm
7.间隙≦0.8mm,段差≦0.4mm
Khoảng cách khe ≦0.8mm,độ chênh≦0.4mm
8.检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良品,间隙≦0.8mm,段差≦0.4mm
Kiểm tra ngoại quan cổng mạng, các chân pin không bị vênh lên, bị thụt xuống, có dị vật hay bị biến dạng, khoảng cách khe≦0.8mm, độ chênh≦0.4mm
9.检查Blister 外观品质不能划痕,用离子气枪将Blister 上的脏污、毛屑吹拭干净后,参照图片方向套在产品的限位槽上,然后将产品放流线注意:装上Blister 后,检查球头及镜头没有明显的落尘、灰尘.
Kiểm tra ngoại quan chất lượng Blister không được bị xước, dùng súng khí thổi sạch bụi bẩn, sợi lông ... tham khảo hình trên lắp Blister lên trên sản phẩm, sau đó đặt sản phẩm lên trên chuyền.Chú ý: Sau khi lắp Blister , kiểm tra đầu cầu và thấu kính không có bụi bẩn
1.拿起产品上下、左右各摇晃三次,确认内部无异饷;检查底盖上腳墊无漏粘贴,检查4个卡勾的位置无变形,破裂,一块儿,下面的位置要有空位如图OK表示,防水膜无破损、无漏粘。
Lấy sản phẩm lên lắc lắc trái phải 3 lần, đảm bảo bên trong không có âm thanh lạ; kiểm tra chân trên nắp đế không bị dán thiếu, kiểm tra 4 vị trí móc không biến dạng, nứt vỡ, liền khối , các vị trí bên dưới phải có 1 khoảng trống như hình OK biểu thị, màng chống nước không rách hỏng, không dán thiếu
2.检查上盖网格无破损、无漏粘贴,镜头橡胶无漏装;,确认球罩内的胶塞无漏装,将产品浮贴的label撕掉,目检确认镜头罩子下的镜头无脏污,透明罩组到位,有脏污的标识不良标签,然后移至无尘室或无尘桌进行清洁。
2.Kiểm tra màng loa không hỏng, không dán thiếu, cao su ở thấu kính không lắp thiếu; xác nhận nút cao su ở chao cầu không bị lắp thiếu, bóc tem label nổi của sản phẩm ra, ngoại quan xác nhận thấu kính của chao cầu dưới không có bụi bẩn chao trong suốt lắp đúng vị trí, nếu có bụi bẩn đánh dấu tem NG sau đó chuyển đến phòng sạch hoặc chuyển đến bàn sạch tiến hành vệ sinh.
3.左右,前后4个面检查外观品质,不可有脏污、刮伤、异色点、等外观不良,有脏污的用无尘布沾取酒精清洁。检查上盖和底盖四周的间隙小于或等于0.6mm和段差小于或等于0.4mm。
3.Kiểm tra ngoại quan chất lượng 4 mặt trái phải trước sau, không được có bụi bẩn , vết xước , điểm màu bất thường, nếu có bụi bẩn dùng khăn sạch lấy lượng cồn vừa đủ tiến hành vệ sinh. Kiểm tra nắp trên và nắp đáy khoảng cách khe của 4 cạnh ≤0.6mm và độ chênh≤0.4mm.
4.检查产品不可有脏污、粉尘、毛屑、划痕等外观不良品,如有需用無塵布沾取酒精清理干净,将产品上盖凹槽和底盖凹槽调整在同一直线、 将light pipe与上盖凹槽调整在同一直线后、将球头调整与上盖平行,注意调整过程中手指不可碰到镜头位置.
Kiểm tra sản phẩm không có lỗi ngoại quan như có vết bẩn, bụi, sợi lông, vết xước...Nếu có phải dùng khăn sạch thấm cồn lau sạch. Lấy sản phẩm, điều chỉnh rãnh lõm ở nắp trên và rãnh lõm ở đế cùng nằm trên một đường thẳng, điều chỉnh trụ dẫn sáng và rãnh lõm của nắp trên cùng nằm trên một đường thẳng, điều chỉnh đầu cầu song songvới nắp trên, chú ý trong quá trình điều chỉnh tay không được chạm vào vị trí thấu kính.
5.检查镜头:刮伤 : 宽度<0.06mm,长度和<D/2, ≤0.015mm 不计 ; 主镜头可视区域,见上图红圈内: i. 不允许有目视可见的油污, 膜裂, 脱膜, 亮点 ,(脏污异色点:单点直径<0.2mm,0.1~0.2mm 点≤3 个),主镜头区以外的按照:面积 0.5mm,允许3个
Kiểm tra thấu kính ;độ rộng vết xước <0.06mm,độ dài <D/2, ≤0.015mm ; vùng nhìn thấy của thấu kính chủ là vùng khoanh đỏ trong hình trên : không cho phép có vết dầu mắt thường có thể thấy, vết vỡ, điểm sáng, (Điểm sáng bẩn bất thường:đường kính điểm đơn <0.2mm,0.1~0.2mm điểm≤3 một điểm), dựa vào bên ngoài khu vực thấu kính chủ:diện tích:0.5mm,cho phép 3 điểm.
6.间隙≦0.6mm,段差≦0.4mm
Khoảng cách khe≦0.6mm,độ chênh≦0.4mm
7.间隙≦0.8mm,段差≦0.4mm
Khoảng cách khe ≦0.8mm,độ chênh≦0.4mm
8.检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良品,间隙≦0.8mm,段差≦0.4mm
Kiểm tra ngoại quan cổng mạng, các chân pin không bị vênh lên, bị thụt xuống, có dị vật hay bị biến dạng, khoảng cách khe≦0.8mm, độ chênh≦0.4mm
9.检查Blister 外观品质不能划痕,用离子气枪将Blister 上的脏污、毛屑吹拭干净后,参照图片方向套在产品的限位槽上,然后将产品放流线注意:装上Blister 后,检查球头及镜头没有明显的落尘、灰尘.
Kiểm tra ngoại quan chất lượng Blister không được bị xước, dùng súng khí thổi sạch bụi bẩn, sợi lông ... tham khảo hình trên lắp Blister lên trên sản phẩm, sau đó đặt sản phẩm lên trên chuyền.Chú ý: Sau khi lắp Blister , kiểm tra đầu cầu và thấu kính không có bụi bẩn
1. 检查纸托外观无破损、碎屑、脏污等不良,取1pcs rubber放到图示位置
Kiểm tra ngoại quan khay giấy không bị rách hỏng, vỡ,bụi bẩn, lấy 1pcs cao su đặt vào vị trí như hình minh họa
2.取1pcs 清洁布检查袋子无破损后放入纸托中放到纸托之间凹槽,正面朝上
Sau khi kiểm tra túi không bị rách lấy 1 pcs khăn vệ sinh đặt vào vị trí rãnh lõm của khay giấy, mặt chính hướng lên
3.取1pcs铁片检查无脏污、无划伤等外观不良品,光滑面朝上放入Micro-Cloth上,如图示
Lấy 1pcs tấm sắt kiểm tra ngoại quan không bụi bẩn,không bị xước,mặt trơn bóng của tấm sắt đặt lên khăn vệ sinh như hình minh họa
4.检查支架无脏污、无划伤等外观不良品,放入纸托限位槽里。
Kiểm tra ngoại quan giá đỡ không bụi bẩn không vết xước,đặt giá đỡ vào vị trí giới hạn trên khay giấy
5.检查螺丝包内物料无漏装,检查罗丝包不能脏,破, 检查二维码贴纸内容要正确、清晰;将螺丝包随产品流线
Kiểm tra vật liệu trong túi ốc vít không bị thiếu, túi ốc không rách bẩn, mã QR không bị lem bẩn, nội dung mã QR yêu cầu chính xác, rõ ràng, đặt gói ốc đi cùng với sản phẩm theo dây chuyền
1.取彩盒检查外观不可有脏污、破损、变形、丝印模糊等不良品
Lấy Box kiểm tra ngoại quan không bụi bẩn, rách hỏng, biến dạng, in mờ không.
按照图示步骤将彩盒折叠:将1面朝箭头方向折叠90°,将2面和3面的耳朵朝箭头方向折叠,折在1面下方,将4面朝箭头方向折叠,折在1面下方
Dựa vào cách gấp hộp như trên hình minh họa:,gấp mặt 1 theo chiều mũi tên hướng 90°, gấp tai mặt 2 và 3 theo chiều mũi tên, nhét bên dưới mặt 1, gấp mặt 4 theo chiều mũi tên, nhét dưới mặt 1
2.拿安规册检查它是否脏、破、安规册已密封,撕除袋子中间的离型膜
Lấy sách an toàn kiểm tra không bị bẩn, rách hỏng,túi sách an toàn đã được niêm phong miệng, xé lớp màng cách li ở giữa túi , dán lên mặt chính của box.
"UniFi"文字朝上方向将安规册粘贴到彩盒正面红框位置,如图,粘贴后要按压背胶区域,防止脱落
dòng chữ "UniFi" hướng lên trên, dán sách vào vị trí đóng khung đỏ như hình minh họa, sau khi dán cần nhấn vào vùng có lớp băng dính dán, tránh bị bong
1.取扫描枪扫描产品上的二维码,待打印机自动打印出QA label,检查打印出来的QA label,不能有模糊、断码、歪斜等不良,并确认文字内容与如图所示一致;
Lấy scan, sảo mã trên sản phẩm, đợi máy in tự động in mã QA label, kiểm tra mã QA label vừa được in ra, không mờ, đứt mã, in lệch, đồng thời đảm bảo nội dung văn tự đồng nhất như hình minh họa.
2.如图方向将QA label粘贴到彩盒丝印框内,粘贴SKU label到Box上(如上图位置覆盖黑色圈) ,粘贴防伪 label到Box上(如上图位置覆盖印刷框,字样与QA label字样方向一致)
Dán tem QA label vào khung in theo hướng như hình minh họa,dán tem SKU label lên tem QA label(dán che lên vị trí vòng tròn màu đen như hình minh họa),dán tem label chống giả lên Box(như vị trí che điểm in được đóng khung ,hướng của chữ đồng nhất với hướng chữ trên tem QA label)
1.将保护膜撕下检查球罩外观不可有脏污、粉尘、毛屑、划痕等外观不良,如有需用酒精、离子风枪清理干净;取1条密封圈检查无破损现象后,将密封圈套在球罩靠近圆弧的凹槽内,并捋顺。(注意不可用力拉扯,避免有翘起、变形现象).
Bóc màng bảo hộ xuống, kiểm tra ngoại quan chao cầu không có vết bẩn, bụi, sợi lông, vết xước ... nếu có thì dùng cồn, súng khí thổi sạch. Lấy 1 vòng cao su kiểm tra không bị đứt, biến dạng. Lấy vòng cao su lắp vào rãnh gần vòng cung của chao cầu.( Chú ý: không được dùng lực kéo, tránh bị vênh lên hoặc biến dạng)
2.撕下球罩保护膜检查Bubble cover外观品质,用离子气枪将Bubble cover上的脏污、毛屑吹拭干净后,将产品上拿下来的球罩放入Bubble cover限位槽里,如图
Bóc lớp màng bảo vệ chao cầu kiểm tra ngọai quan chất lượng nắp cầu, dùng súng ion thổi hết bụi bẩn trên nắp cầu, lấy chao cầu được tháo ra từ sản phẩm rồi đặt vào vị trí giới hạn đặt nắp, như hình minh họa
3.将sealing label粘贴到Bubble cover上盖住球罩
Dán tem sealing label lên nắp trên Bubble cover để che chao cầu.
4.装好如图,隨托盘流线
Sau khi lắp xong như hình, đặt trên dây chuyền.
1.将保护膜撕下检查球罩外观不可有脏污、粉尘、毛屑、划痕等外观不良,如有需用酒精、离子风枪清理干净;取1条密封圈检查无破损现象后,将密封圈套在球罩靠近圆弧的凹槽内,并捋顺。(注意不可用力拉扯,避免有翘起、变形现象).
Bóc màng bảo hộ xuống, kiểm tra ngoại quan chao cầu không có vết bẩn, bụi, sợi lông, vết xước ... nếu có thì dùng cồn, súng khí thổi sạch. Lấy 1 vòng cao su kiểm tra không bị đứt, biến dạng. Lấy vòng cao su lắp vào rãnh gần vòng cung của chao cầu.( Chú ý: không được dùng lực kéo, tránh bị vênh lên hoặc biến dạng)
2.撕下球罩保护膜检查Bubble cover外观品质,用离子气枪将Bubble cover上的脏污、毛屑吹拭干净后,将产品上拿下来的球罩放入Bubble cover限位槽里,如图
Bóc lớp màng bảo vệ chao cầu kiểm tra ngọai quan chất lượng nắp cầu, dùng súng ion thổi hết bụi bẩn trên nắp cầu, lấy chao cầu được tháo ra từ sản phẩm rồi đặt vào vị trí giới hạn đặt nắp, như hình minh họa
3.将sealing label粘贴到Bubble cover上盖住球罩
Dán tem sealing label lên nắp trên Bubble cover để che chao cầu.
4.装好如图,隨托盘流线
Sau khi lắp xong như hình, đặt trên dây chuyền.
1.按顺序扫描彩盒QA label上的MAC ID 、机种barcode、UPC label 、产品上的二维码、螺丝包二维码各1枪一枪
Dựa vào trình tự như hình minh họa,lần lượt sảo mỗi mã 1 lần ,mã MAC ID trên tem QA label của hộp, barcode, UPC label ,, mã QR trên sản phẩm, mã trên túi ốc vít
1.将扫描好的螺丝包折叠整齐、二维码面朝下放到支架上;.取一张说明卡,检查无脏污、无破损、无丝印不良后,取1pcs水平仪检查无漏液等不良,将水平仪组装到说明卡上,再放到螺丝包上,方向如图.
Gấp gọn túi ốc đã được quét mã QR, mặt có mã QR hướng xuống đặt lên trên giá đỡ. Lấy một tấm thẻ hướng dẫn,kiểm tra không bụi bẩn, không hỏng, không in mờ, lấy 1pcs thủy chuẩn kiểm tra không hỏng , lấy thủy chuẩn lắp lên thẻ hướng dẫn, sau đó đặt lên trên túi ốc, phương hướng như hình.
2.把产品放入纸托方向如图。
Lấy sản phẩm đặt lên khay theo hướng như hình trên.
1.确认上盖上的图标方向和产品一至,安规册位置如图所示
Đảm bảo hướng của nắp trên trên hình minh họa và sản phẩm đồng nhất với nhau, vị trí của sách an toàn như hình biểu thị
2.确认纸托不能破损,产品底部的网口塞,水平仪,说明卡无漏装
Xác nhận khay giấy không được bị rách hỏng, vị trí nút nhét cổng mạng ,thủy chuẩn, thẻ hướng dẫn ở phần đáy sản phẩm không bị lắp thiếu
3. 检查彩盒内螺丝包,支架,铁片,清洁布无漏放,放置位置,顺序且方向正确
Kiểm tra đảm bảo túi ốc vít, giá đỡ, miếng sắt, khăn vệ sinh được đặt đầy đủ trong hộp, vị trí đặt ,thứ tự và phương hướng đặt đều chính xác
4.检查确认凹槽调整在同一直线上,球头与上盖平行.
Kiểm tra xác nhận điều chỉnh các rãnh lõm theo một đường thẳng, đầu cầu song song với nắp trên.
5.将产品放入纸托中,注意方向,确认Blister无漏装
Lấy sản phẩm đăt vào khay giấy,chú ý phương hướng đặt,xác nhận Blister không bị lắp sót
6.参照箭头方向将两侧的纸托朝机台方向回折,依照產品及做参照如上图,将纸托放入彩盒中.
Dựa theo hướng mũi tên gấp 2 cạnh của khay giấy như mũi tên trên hình theo hướng máy, dựa theo sản phẩm tham khảo thao tác như hình trên, lấy khay giấy đặt vào hộp.
1.检查胶圈组装到靠近圆弧一侧的凹槽
Kiểm tra vòng cao su lắp đến rãnh gần vòng cung.
2.将左右耳朵往箭头方向折90°,将加工好的球罩附件放入彩盒限位槽
Gấp 2 tai trái phải theo chiều mũi tên hướng 90°, lấy phụ kiện chao cầu được gia công OK đặt vào vị trí giới hạn trên Box
3.将彩盒往箭头方向折叠
Gấp box theo hướng mũi tên trên hình minh họa
4.将封口 label粘贴到彩盒封口处。彩盒边缘和封口 label切线对齐,左右置中粘贴。粘贴后需按压紧,不可有褶皱、弯曲、或翘起现象
Lấy tem Label niêm phong dán mặt ngoài miệng box. Phần rìa hộp và đường cắt của tem label niêm phong thẳng hàng , dán giữa bên trái và phải. Sau khi dán cần dí chặt, không được để nếp nhăn ,cong hoặc vênh lên
1.确认Carton内四周和底部已放EPE泡棉
Đảm bảo 4 mặt xung quanh và mặt đáy của thùng carton đã được đặt miếng xốp EPE
2.取上一站彩盒,确认无漏贴封口 label,无贴偏、皱褶等不良.确认彩盒盖子压紧盖严,无翘起不良
Lấy box ở trạm trên,xác nhận không dán thiếu label niêm phong,không dán lệch,dán nhăn. Xác nhận nắp hộp box được đóng chặt, không bị vênh lên.
3.将彩盒放到具有CCD检测Label功能的电子秤上称重;当出现如图画面时,表示彩盒体重Ok当出现图画面时,表示彩盒体重不良重新称重一次,若在Fail停操作交给线长处理
Lấy box đặt vào khuôn cân điện tử có chứ năng CCD kiểm tra Label để cân ; Khi màn hình máy tính xuất hiện PASS , biểu thị sản phẩm cân nặng Ok Khi màn hình xuất hiện FAIL, biểu thị cân nặng sản phẩm Fail, tiếp tục cân lại 1 lần nữa, nếu vẫn Fail thì dừng thao tác thông báo chuyền trưởng xử lý.
4.扫描彩盒QA label上的MAC ID,再放入Carton箱,封口label朝右、朝向Carton label方向注:10pcs彩盒入箱方向要一致,如上图方向位置
Sảo mã MAC ID QA label trên box , sau đó đặt vào thùng carton, hướng niêm phong label bên phải, theo hướng Carton labelChú ý: 10pcs Box hướng đặt vào thùng cần đồng nhất,như vị trí trên hình
5.取1张上中下EPE放入中间层 6.按照底层的装箱方式将10pcs彩盒平放Carton箱顶层 7.放满20pcs彩盒后,取1张上中下EPE放入carton箱顶层
5.Lấy 1 xốp EPE loại trên giữa dưới đặt vào tầng giữa thùng.6.Dựa vào cách sắp xếp 10pcs box ở tầng đáy tiến hành xếp tầng đỉnh. 7.Sau khi đã đặt đủ 20pcs ,lấy 1 tấm xốp EPE loại trên giữa dưới đặt lên phần đỉnh
8.待打印机打印出Carton Label,检查Carton Label 无断码、脏污等不良;取Carton Label将其粘贴在Carton上,Carton Label文字方向与Carton一致,然后取1个sku label粘贴在carton label上.
Đợi máy in Carton Label, kiểm tra Carton Label không đứt đoạn, không bẩn ; lấy Carton Label dán lên thùng Carton, hướng chữ trên carton label đồng nhất với chữ trên Carton,sau đó lấy 1 sku label dán lên carton label.
1.取一個Carton检查外观不可有脏污、破损、变形、丝印模糊等不良品,然后把良品成型,底部封"工"字型,(详细步骤:①粘贴胶带前需先用手按压,确保待封胶位置合并到位,再封胶带,如图一.
Lấy 1 thùng carton kiểm tra ngoại quan không được có các lỗi như: bụi bẩn, rách hỏng, biến dạng, in mờ, sau đó gấp carton, dán mặt đáy thùng theo hình chữ "工",( các bước chi tiết: ① Trước khi dán băng dính dùng tay cố định băng dính đảm bảo đường băng dính dán đúng vị trí mới tiến hành dán, như H1;