zh
stringlengths
1
481
vi
stringlengths
1
500
5.粘贴Audio FPC前,将贴件的表面用无尘布蘸取少量酒精(含量96%)将脏污及粉尘清洁干净,避免影响背胶粘贴性能将脏污及粉尘清洁干净,避免影响背胶粘贴性能.
Trước khi dán Audio FPC,dùng khăn sạch thấm cồn (nồng độ 96%) lau sạch bụi bẩn tránh làm ảnh hưởng tính năng của keo dính và màng chống thấm.
6.依照组装顺序,依次撕下上图4个背胶离型膜
Sau đó lắp ráp theo thứ tự, lần lượt bóc màng cách li của 4 miếng keo dính.
7.依照上图1~4顺序依次将AudioFPC粘贴到上盖限位凹槽内,粘贴4位置之前,先把FPC 2个孔对到螺丝柱里面,再按压4位置背胶.
Dựa theo hình trên từ 1~4 lần lượt dán audio FPC vào khe giới hạn trên nắp trên.trước khi dán 4 vị trí cần đặt khớp 2 lỗ ốc ở FPC với chốt ốc ở mặt trong,sau đó ấn 4 vị trí keo ở mặt sau.
1.如上图方向将粘贴好Audio FPC的上盖放入(圖1-2)保压治具保压。
Dựa theo phương hướng như hình trên lấy nắp trên đã dán audio FPC đặt vào máy nén .(H.1-2)
2.如上图方向将粘贴好Audio FPC的上盖放入(圖2-2)保压治具保压。
Dựa theo phương hướng như hình trên lấy nắp trên đã dán audio FPC đặt vào máy nén .(H.2-2)
3.保压后自检FPC有粘贴到限位槽内,不可偏移超出限位槽
Sau khi nén, kiểm tra FPC đã dán vào khung giới hạn, không được lệch, vượt ra khỏi khung giới hạn.
4.将light pipe安装到上盖限位凹槽内
Lắp trụ dẫn sáng lên rãnh giới hạn trên nắp trên.
5.注意LED Base有方向,有弧度的朝下安装;凹槽面朝上安装到上盖。注意事项:底座安装方向需确实按照上图5-1 sop方向作业,方向不可错误。
Chú ý phương hướng của đế đèn led,bề mặt cong lắp hướng xuống dưới, mặt có rãnh giới hạn hướng lên lắp lên nắp trên. Chú ý: Hướng lắp phải giống với hình trong SOP, không được lắp sai.
6.在上图位置锁2颗螺丝固定audio FPC 螺丝料号:UB321-01117 -01电批扭力:2.5±0.1kgf.cm
Ở 2 vị trí trên hình vít 2 ốc cố định audio FPC Mã liệu ốc:UB321-01117 -01Lực vít:2.5±0.1kgf.cm
1.检查喇叭外观不可有脏污、破损等外观不良品 注意:.贴背胶前,将贴件的表面用无尘布蘸取少量酒精(含量96%)将脏污及粉尘清洁干净,避免影响背胶粘贴性能;作业中需注意不可触摸喇叭透明振膜
Kiểm tra loa không được có bụi bẩn, bị vỡ, xung quang nam châm không bị thiếu keo,... Chú ý: trước khi dán keo dính, dùng khăn sạch thấm cồn ( nồng độ 96%) lau sạch bụi bẩn trên bề mặt, tránh làm ảnh hướng đến tính năng của keo dính, trong quá trình thao tác chú ý không được chạm vào màng loa trong suốt.
2.检查rubber无脏污、破损现象后, 将胶塞放入治具中定位,再将喇叭放于治具定位. 注意方向;盖板凹槽要与喇叭定位凹槽对位
Kiểm tra nút cao sau không bị bẩn, rách hỏng. Lấy nút cao su đặt vào khuôn định vị, sau đó lấy loa đặt vào khuôn định vị, chú ý phương hướng ,rãnh của nắp phải thẳng với rãnh định vị trên loa.
4.如图方向将喇叭cable理在保压治具槽内,避免保压时压伤。保压完成后,用酒精,无尘布清洁消毒干净小喇叭,再进行下一动作。治具气压:0.5±0.1Mpa;保压时间:30秒
Dựa theo phương hướng trong hình xếp dây loa trong rãnh cố định để khi nén tránh bị dập, ấn đồng thời 2 nút khởi động màu xanh để bắt đầu nén, sau khi nén xong, dùng khăn sạch thấm cồn lau sạch loa nhỏ sau đó mới chuyển đến công đoạn sau. Lực ép của dụng cụ:0.5±0.1Mpa;thời gian ép:30s
5.将保压后的speaker模组组装到上盖内,锁2颗螺丝固定.电批扭力:3.0±0.1kgf.cm
Lấy mô-đun loa đã nén xong lắp vào nắp trên, vít 2 ốc để cố định. lực vít :3.0±0.1kgf.cm
6.将10pin cable线 连接到audio FPC J1位置,使用cable线治具协助组装;将喇叭连接线连接到audio FPC J2位置注意事项:连接前检查CONN pin不可有折角、歪斜、变形等外观不良品,连接完成后,须检查确认J1和J2位置连接到位。
Lấy dây cáp 10 pin kết nối đến vị trí J1 trên audio FPC, sử dụng công cụ dây cable hỗ trợ lắp rắp;dùng dây kết nối của loa đến vị trí J2 audio FPCChú ý: Trước khi kết nối kiểm tra pin CONN không bị gấp góc, lệch, biến dạng, ... sau khi lắp xong kiểm tra xác nhận J1,J2 đã lắp đúng vị trí.
设备关键参数:Các thông số chính của thiết bị 1. 目标压力:-4500pa,(测试时压力数值需大于4500pa,可通过调节设备后方气压表实现压力大小调节) 2. 测试时间:5s, 3. 压力偏差<500pa, 其余参数参考上图设置
1.lực ép tiêu chuẩn:-4500pa,(giá trị lục ép cần đạt được trong quá trình test lớn hơn 4500pa,có thể thông qua việc điều chỉnh thiết bị để điều chỉnh giá đồng hồ khí áp lớn nhỏ 2.thời gian test:5s 3.độ chênh lệch của khí áp<500pa,những thao số khác tham khảo như hình trên.
将公用球罩组装到前盖上,球罩凸点与上盖凹槽对位后将球头转到底部注意:检查产品机壳如是维修区返流产品 (维修区已在返流机壳上做标记,标记位置如上图),需100%进行测试半成品气密测试PASS后才能流下一站
Lấy khớp cầu chung lắp lên nắp trên,sau khi điểm lồi ra của khớp cầu khớp với điểm lõm của lắp trên,vặn đầu cầu đến điểm cuối chú ý :Kiểm tra hộp đựng của sản phẩm nếu như là khu vực cải thiện cần hồi lưu sản phẩm( khu vưc sửa chữa đã được ghi lại trên vỏ của máy hồi lưu,vị trí ghi như hình trên.yêu cầu test pass 100% tính tín khí bán thành phẩm mới có thể chuyển xuống công đoạn tiếp theo.
如图示方向将产品放于半成品气密治具定位. 按下治具的手柄, 进行固定 产品,然后按压黑色按钮,进行气密测试
Đặt sản phẩm vào khuôn test tính tín bán thành phẩm theo hướng như hình trên. Ấn cần gạt của khuôn xuống, tiến hành cố định sản phẩm, sau đó ấn nút khởi động màu đen, tiến hành test kín khí.
出现 绿灯表示PASS. 将产品放在治具上, 气测PASS后,在机壳如上位置打点确认
Khi xuất hiện đèn báo màu xanh, biểu thị sản phẩm test Pass. Sau khi kiểm tra pass,đánh dấu xác nhận như hình trên.
出现红灯表示Fail 注意:测试完成后取出产品,取下公用球罩
Khi xuất hiện đèn báo màu đỏ, biểu thị sản phẩm test Fail. Chú ý:Sau khi test xong lấy sản phẩm ra, tháo chao cầu dùng chung ra
1.将产品放在治具上, 检查球头红色圈内2颗螺丝不可有漏锁、滑牙、翘起现象
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn, Kiểm tra 2 vị trí vít ốc được khoanh đỏ trên hình không được vít thiếu,vít nhờn ren hay bị kênh lên
2. 检查J1和J2位置Cable线连接到位并划线确认。注意:检查J1时要从连接器靠近上盖BOSS柱那一面检查并划线)
2.kiểm tra dây kết nối tại vị trí J1 & J2 đã kết nối đúng chưa,đồng thời gạch chân xác nhậnChú ý :khi kiểm tra điểm J1 vẽ đường từ thiết bị kết nối cạnh1 mặt trụ tổng của nắp trên
3.将球头组装到上盖内,注意球头上的保护膜不可撕掉,保护机壳,防止划伤。
Lấy khớp cầu lắp vào nắp trên ,chú ý miếng bảo vệ trên khớp cầu không được bóc,bảo vệ vỏ máy, tránh xước
4.将产品放到治具上,盖上盖板,螺丝孔对齐后锁2颗螺丝固定Lens ,电批扭力:2.5±0.1kgf.cm
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn, sau khi lỗ ốc thẳng hàng vít 2 ốc cố định Lens,Lực vít :2.5±0.1kgf.cm
1.检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良品.
Kiểm tra cổng mạng pin không bị vênh lên, lõm xuống, không có dị vật lạ, biến dạng...
2.RJ45 FPC零件脚朝上放于点胶治具定位.
Chân linh kiện RJ45 FPC hướng lên, đặt vào khuôn định vị điểm keo .
3在两个塑胶定位pin和網口PIN腳上点UV胶, 胶水需完全包裹定位pin和網口PIN腳,不可有气泡或少点、漏点胶水现象 ,或膠水溢出流到其它位置,發現上述異常交給線長處理.。点胶后的RJ45 FPC放到UV炉固化,避免堆積導致膠水外溢。胶水颜色:透明白色.
Điểm keo UV lên 2 chân nhựa định vị và chân PIN cổng mạng ,keo cần phải phủ kín hoàn toàn chân định vị và chân PIN cổng mạng, không được có bọt khí hoặc các điểm nhỏ, rò rỉ keo, hoặc tràn keo ra các vị trí khác, phát hiện ra các hiện tượng bất thường trên báo cho chuyền trưởng xử lý.Sau khi điểm keo,bản RJ45 FPC cần được dùng lò UV để lão hóa, tránh tích tụ hoặc rò rỉ keo. Màu keo: Màu trong suốt.
UV炉参数如图示,鏈速4.20M/min
Tham số lò UV tham khảo hình trên, tốc độ 4.20M/min
4.将点胶后的RJ45 FPC和治具一起放入UV炉固化,注意:需过炉1次.5.自检固化后的外观品质.確認膠水是否固化良好。無溢出流至旁邊其它位置。
Lấy RJ45 FPC đã điểm keo và khuôn cùng đặt vào trong lò UV để làm khô keo. Chú ý: Chỉ qua lò 1 lần.Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau khi làm khô keo. Xác nhận keo đã khô hoàn toàn, không bị tràn đến vị trí khác.
NG网口胶水不良
Cổng mạng điểm keo NG
1.检查中盖不可有脏污、生锈、碰划伤等外观不良品。用无尘棉签蘸取少量酒精(含量96%)将凹槽内的脏污及粉尘和贴防水膜位置清洁干净
Kiểm tra ngoại quan nắp giữa không có bụi bẩn rỉ sét,xước,nếu có dùng khăn sạch thấm cồn lau sạch( nồng độ 96%)lau sạch bụi bẩn trong khu vực lõm và vị trí màng chống thấm.
2.取1pcs 胶圈检查无脏污、破损现象后,将胶圈安装到中盖凹槽内
Lấy 1 đêm cao su sau khi kiểm tra không có bụi bẩn rách hỏng,lấy đệm caosu lắp vào khung lõm trên nắp giữa như hình trên
3.检查RJ45 胶水不可漏点,胶水不可有破洞,将RJ45 FPC预折叠成图示形状
Xác nhận keo ở vị trí RJ45 đã được điểm,keo không được tràn ra các vị trí khác ,lấy RJ45 FPC xếp thành hình như ảnh trên
4.将RJ45 FPC组装到中盖上,先將4顆螺絲數置管控托盤,参照图片方向先锁4颗大的螺丝A固定RJ45 FPC(先數4顆螺絲在管控蓋子內,再進行鎖螺絲),锁完螺丝后,用平头镊子夹取防水膜,将防水膜 置中粘贴到中盖限位槽内. 用塞规100%检查网口间隙<0.8mm。电批扭力:2.5±0.1kgf.cm上. 然后放入保压治具中
Lấy RJ45 FPC lắp vào khung giữa, lấy 4 ốc trong khay định lượng ,thao khảo hướng vít ốc trên ảnh,vít 4 ốc to A để cố định RJ45 FPC như hình( lấy 4 ốc trong khay định lượng,vít ốc),sau khi vít ốc xong. Dùng nhíp dẹt gắp màng chống nước, đặt màng chống nước vào giữa và dán vào rãnh giới hạn của nắp giữa, dùng thước lá kiểm tra 100% khe hở cổng mạng<0.8mm, lực vít :trên 2.5±0.1kgf.cm. Sau đó đặt vào khuôn ép
同时按压两个绿色按钮,保压membrane .
Đồng thời ấn 2 nút màu xanh lá cây ở hai bên, ép màng chống nước
1.檢查紅色圈的4顆螺絲無漏鎖。然後锁2颗小螺丝固定RJ45 FPC,#5~#6螺丝:UB321-00462-01 A-*2pcs。电批扭力:2.5±0.1kgf.cm
Đảm bảo 4 ốc trong vòng tròn đỏ trên hình đã vít đầy đủ.sau đó vít 2 ốc nhỏ cố định RJ45 FPC,ốc #5~#6:UB321-00462-01 A-*2pcs.Lực vít:2.5±0.1kgf.cm
2.将1pcs 圆形胶圈检查无脏污、破损现象后, 安装到中盖凹槽内。注意膠圈不可用力拉扯,防止变形
Kiểm tra vòng cao su không có bụi bẩn,không bị rách hỏng sau đó lắp vào phần lõm của nắp giũa.Chú ý không dùng lực kéo vòng cao su tránh biến dạng
3.中盖外围一圈涂抹皮膜油,皮膜油型号: LFG-6666干式皮膜油 4.將1PCS泡棉粘貼在上图所示位置
Quét 1 vòng dầu quanh nắp giữa,loại dầu: LFG-6666 dầu khô. Lấy 1pcs xốp dán vào vị trí được hiển thị như hình
5.中盖外围一圈涂抹皮膜油,皮膜油型号: LFG-6666干式皮膜油 检查黑线是否已经组装好,连接器头不能露出缝隙
Đảm bảo 6 ốc trên nắp trên đều được vít đầy đủ đồng thời đánh dấu,quét 1 vòng dầu lên nắp trên,quét 1 vòng dầu quanh rãnh lõm loại dầu: LFG-6666 dầu khô,kiểm tra dây đen đã lắp chưa, thiết bị kết nối không được có khe hở
6.撕掉cabel线连接头的高温胶,
Bóc lớp băng dính chịu nhiệt ở đầu của dây kết nối.
1.组装前检查MID Cover凹槽内的胶圈已安装,RJ45 FPC上的6颗螺丝有锁紧并且泡棉已贴并打点;掃描主板上mac、T0R、T0S、T0A、T0L進行link,然后扫END结束LINK.2.如上图示意方向将MID cover放到治具上.
Trước khi lắp ráp kiểm tra vòng cao su đã được lắp ở trong rãnh của nắp giữa, 6 ốc trên RJ45 FPC đã vít chặt, 1 xốp đã được dán và đánh dấu xác nhận. sảo mã trên bản T00, T0R, T0S, T0A, T0L để link, sau đó sảo END để kết thúc link.Dựa theo phương hướng trên hình đặt nắp giữa vào khuôn.
3.组合前, 检查是否电缆的脏污、灰尘, 若有用无尘布沾酒精擦拭电缆头部金手指的脏污、灰尘,并检查确认红色框内范围区域无损坏、无变形.
Trước khi lắp ráp, kiểm tra dây cáp có bụi bẩn không, nếu có dùng khăn sạch nhúng cồn lau sạch bụi bẩn bám trên đầu kết nối của cáp, đồng thời kiểm tra khu vực bên trong khung màu đỏ không bị hỏng, biến dạng.
4.确认产品气密已过(机壳内有打点代表气密已过)5.将cabel线穿过中盖,再将上盖和中盖组合在一起.
Xác nhận sản phẩm đã qua trạm test kín khí (dấu chấm trong vỏ cho biết sản phẩm đã đạt độ kín khí)Luồn dây cable qua nắp giữa, sau đó kết hợp nắp trên và nắp giữa
6.用手按压上盖,旋转上盖,使上盖的凹槽和中框的凹槽对齐注意:旋转时一定要按压上盖,避免胶圈脱落.
Dùng tay ấn nắp trên và xoay nắp trên để căn chỉnh các rãnh của nắp trên với các rãnh của khung ở giữa Lưu ý: Phảii ấn nắp trên khi xoay để tránh vòng cao su rơi ra.
7.如上图将cable从MID cover中穿出,注意穿线时不可用力拉扯,避免损坏cable.
Xác nhận đã luồn dây cable ra khỏi nắp giữa như hình trên, Chú ý không kéo mạnh khi luồn để tránh làm hỏng cáp.
1。将产品放入治具上, 然后将软塞从40 pin coaxial cabel套入,然后将软塞按压进MID cover上的对应孔位.在软塞上打点确认.
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn, sau đó lấy 1 nút cao su lồng qua dây cáp 40 pin sau đó ấn nút cao su vào khe giới hạn trên nắp giữa. Đánh dấu xác nhận lên nút cao su.
2.锁2颗螺丝固定MID cover,电批扭力:3.0±0.1kgf.cm 。螺丝料号:UB321-01118-01;垫片料号:UB316-00885-01 ,注意螺丝上需套入白色垫片
2.Vít 2 ốc cố định nắp giữa, lực vít: 3.0 ± 0.1kgf.cm. Mã ốc: UB321-01118-01; mã miếng đệm ốc:UB316-00885-01, chú ý miếng đệm màu trắng cần được đặt trên các vít
大散热片,置中粘贴到MID cover凸台上,如图示
Dán miếng dán tản nhiệt to vào vị trí lồi ra của khung giữa như hình.
3.锁螺丝后顺时针、逆时针分别扭动MID cover,检查在扭动过程中要顺畅,不可有卡顿、或转不动现象
Sau khi vít ốc, xoay theo chiều kim đồng hồ, ngược chiều kim đồng hồ, kiểm tra khi xoay có thuận không, không bị kẹt hoặc không chuyển động được.
8. 用镊子将1pcs mylar 粘贴电缆线端的位置如图8-1, , 然后用手来回按压Mylar使其平整。并在Mylar打点确认如图8-1。注意:粘贴Mylar时,Mylar 的直边必须与电缆线端平行,粘贴错位置如图8-2。 主板端, Mylar贴在红色圈处的三颗零件之间的位置如图8-1, Mylar直边朝向Cable就是良品。
Dùng nhíp lấy 1 miếng mylar dán vào vị trí đầu dây cáp xanh như H.8-1 , sau đó dùng tay miết trên bề mặt của Mylar để làm phẳng, và đánh dấu xác nhận vào Mylar như H8-1.Chú ý: Khi dán mylar, cạnh thẳng của mylar phải song song với đầu dây cáp xanh, không được dán sai vị trí, xiêu vẹo như H.8-2.Đầu bản chủ, Mylar dán vào vị trí giữa 3 linh kiện được khoanh vòng tròn đỏ như H8-1, cạnh thẳng của Mylar hướng về phía dây Cable là hình OK.
9.将10pins cable从孔位穿出,将MID cover上的2颗螺丝顺时针扭到底,将长出的40pins coaxial cable理在机壳内.
Lấy dây cáp 10 pin luồn qua lỗ, vặn 2 ốc trên khung giữa theo chiều kim đồng cho đến cuối, xếp phần thừa ra của dây cáp 40 pin vào trong vỏ máy.
电缆线组装手法: 1. 将Cable与板端母座对齐. 2.把Cable Plug的后部插消先卡入板端母座. 3.用辅助治具按压Cable顶部. 4.确认Cable已经完全嵌合到板端母座中。
Phương pháp lắp dây cáp: Lấy dây Cable xếp thẳng với đầu nối. Trước tiên cắm chốt phía sau của dây Cable Plug vào đầu nối của bản. Dùng khuôn hỗ trợ ấn phần đỉnh của dây Cable. Xác nhận dây Cable đã được cắm hoàn toàn vào trong đầu nối.
1. 數4顆螺絲放置管控托盤,用手按压主板,避免散热泥把主板顶高,將螺丝孔对位后按顺序锁4颗螺丝固定主板。电批扭力:2.5±0.1kgf.cm.
Lấy 4 ốc đặt vào trong khay định lượng, dùng tay ấn bản chủ xuống, tránh tấm tản nhiệt làm bản chủ bị vênh lên, căn chỉnh lỗ ốc sau đó vít 4 ốc cố định bản chủ. Lực vít: 2.5±0.1kgf.cm.
2.注意事项:连接前检查CONN pin不可有折角、歪斜、变形等外观不良品.(安装RJ45 FPC手法,用手指压住连接器顶部到主板连接器上,再上下左右轻晃连接器,如果FPC连接器不能动说明连接器已经在正确位置,然后压紧连机器,这时FPC会拱起,需要把FPC压平,压平后需要再复压连接器位置,以免在压平FPC时连接器松脱)
Chú ý: Trước khi kết nối, kiểm tra chân Pin CONN không được có bất kỳ lỗi nào như góc gập, lệch, biến dạng, v.v.(Phương pháp lắp FPC RJ45, dùng ngón tay ấn đầu kết nối vào đầu kết nối bản chủ, sau đó lắc đầu nối lên và xuống, trái và phải, nếu đầu nối FPC không di chuyển, có nghĩa là đầu nối đã đúng vị trí, sau đó ấn chặt kết nối máy, lúc đó FPC sẽ uốn cong, cần làm phẳng FPC, sau khi ấn bằng cần nhấn lại đầu nối đúng vị trí, tránh đầu kết nối bị lỏng trong lúc ấn bằng.
3.检查是否凹槽内的脏污, 若有用无尘棉签蘸取少量酒精(含量96%)将凹槽内的脏污,及粉尘清洁干净,取1pcs rubber检查无脏污、破损现象,后,将rubber安装到MID cover凹槽内,将1pcs thermal pad置中粘贴到main board 如图IC上.
Kiểm tra rãnh giới hạn có bụi bẩn không, nếu có dùng khăn sạch thấm một lượng nhỏ cồn (nồng độ 96%) lau sạch bụi bẩn trong rãnh giới hạn,lấy vòng cao su kiểm tra không có bụi bẩn, rách hỏng, sau đó lấy vòng cao su lắp vào trong rãnh giới hạn trên nắp giữa. Lấy 1 tấm tản nhiệt dán lên vị trí IC trên bản chủ như hình.
1.检查底盖不可有脏污、粉尘、掉漆、生锈、丝印印刷等外观不良品,将底盖放到治具上检查底盖无变形,底盖与治具间隙均匀为OK.2.将1pcs 泡棉置中粘贴到底盖凸台上,粘贴后需按压紧,防止脱落,如图示.
Kiểm tra nắp dưới không được có bụi bẩn, xước sơn, rỉ xét, lỗi in....hoặc các bất thường khác.Lấy nắp dưới đặt lên trên khuôn kiểm tra nắp dưới không bị biến dạng, khoảng cách giữa nắp dưới và khuôn đều OK.Lấy 1 miếng xốp dán lên chỗ lồi của nắp dưới, sau đó ấn chặt để tránh bị rơi, như hình trên.
3.取产品放到治具上,组装前检查主板上4颗螺丝有锁紧,1pcs 橡胶有安装,1pcs 散热胶有粘贴完成并沒有破损,缺口,cable有连接到位,并划线确认,橡胶圈有安装到位,检查橡胶圈无翻转;检查底盖 泡棉无漏贴.组装bottom cover,將4顆螺絲放置管控托盤內。再取管控託內4颗螺丝鎖固定,电批扭力:3.0±0.2kgf.cm.
Lấy sản phẩm đặt lên khuôn, trước khi lắp ráp kiểm tra bản chủ đã vít chặt 4 ốc, 1pcs cao su đã lắp, 1 pcs tấm tản nhiệt đã dán và không bị rách, hỏng, cable đã kết nối đúng vị trí và đánh dấu xác nhận, vòng cao su đã lắp đúng vị trí, kiểm tra vòng cao su không bị xoắn, lật. Kiểm tra xốp nắp dưới không dán thiếu. Lắp nắp dưới, lấy 4 ốc bỏ vào khay định lượng, sau đó lấy 4 vít từ khay định lượng vít cố định, lực vít : 3.0±0.2kgf.cm
4.检查4个卡勾的位置无变形,破裂,一块儿. 下面的位置要有空位如图OK表示.
Kiểm tra 4 vị trí móc không biến dạng, nứt vỡ, liền khối. Các vị trí bên dưới phải có 1 khoảng trống như hình OK biểu thị.
5.取复位棒按reset键3次,检查在按压过程中不可有卡键或手感弱现象,塞规100%检查产品的间隙无超标,如图5-4至5-6,将浮贴 MIC Label贴到上盖U LOGO旁边,然后从浮贴的MAC 上取一张条形码实贴在产品上.
Lấy gậy reset ấn nút reset 3 lần, kiểm tra trong quá trình ấn không bị kẹt, độ nhạy kém. Dùng thước lá kiểm tra 100% khe hở xung quanh vỏ máy không vượt quá tiêu chuẩn , như hình 5-4 đến 5-6. Lấy MAC Label dán nổi lên bên cạnh U LOGO. Sau đó lấy label mã vạch từ Mac nổi dán lên sản phẩm.
1. 将球头前盖分别朝箭头方向转动,检查在转动的过程中要顺畅,注意转动过程中手指不可按压镜头位置。
Xoay nắp trước của đầu cầu lần lượt chuyển động theo hướng mũi tên, trong quá trình chuyển kiểm tra phải thông thuận, chú ý trong quá trình xoay tay không được ấn vào thấu kính.
2.将产品上盖分别朝箭头方向转动,检查在转动的过程中要顺畅,
Lấy nắp trên sản phẩm lần lượt chuyển động theo hướng mũi tên, trong quá trình chuyển động kiểm tra phải thuận lợi.
1.將鏡頭的罩子取下,將鏡頭壓到最低點後,把盖上順時針扭到位,;然後,接上網線,把機台放到治具上,掃描條碼,盖下幕布,開始進行測試。
Tháo nắp ống kính, ấn ống kính xuống điểm thấp nhất và vặn nắp trên theo chiều kim đồng hồ cho đến khi không thể xoay được nữa. Sau đó, cắm dây mạng, đặt sản phẩm lên khuôn, quét mã, che rèm và bắt đầu test.
2.當電腦彈出上圖界面時,拿起幾台按一下復位鍵。
Khi màn hình xuất hiện giao diện như hình trên, ấn nút reset.
3.當界面彈出"PASS"時,表示測試OK;斷開網線,蓋回罩子,流到下一站。當出现如图画面FAIL时,交换机台重新测试,一机就当机重测,若再次不良,将产品取出标示不良代码于不良卡上放到不良品区.
Khi màn hình hiện "PASS", biểu thị test OK; rút dây mạng ra, đậy nắp bảo hộ lại, và chuyển sang công đoạn tiếp theo. Khi xuất hiện chữ "FAIL" như trong hình, đổi sang máy khác test lại. Nếu vẫn Fail, lấy sản phẩm ra đánh dấu mã lỗi và đặt vào khu vực lỗi.
1.將鏡頭的保護膜取下,盖陪测品球罩,接上網線,把产品放到治具上,掃描條碼,推动治具到底部,開始進行測試。
Tháo màng bảo vệ của ống kính, lắp nắp chao cầu thử nghiệm, cắm dây mạng , đặt sản phẩm lên khuôn, quét mã, đẩy khuôn xuống đáy và bắt đầu test.
注意Chú ý:盖陪测品球罩的时候,QR Code的陪测品球罩上必须朝向摄像头
Khi đóng nắp chao cầu thử nghiệm, mã QR code trên chao phải hướng về phía Camera.
注意:1 .测试前必确认盖好球罩. 2. 测试过程中,禁止取下球罩. 3. 测试不良的产品,禁止取下球罩,来使产品测试PASS.
Chú ý: 1. Trước khi test phải xác nhận đã lắp chao cầu. 2. Trong quá trình test, nghiêm cấm không được tháo chao cầu xuống . 3. Sản phẩm đã test lỗi, nghiêm cấm không tháo chao cầu xuống test để sản phẩm Pass.
注意:测试过程中人员不可碰到治具镜头,禁止用手遮挡治具镜头(红框位置),治具有问题时通知线长通知TE工程师处理,不可私自调整
Chú ý: Trong quá trình test công nhân không được va động, nguyêm cấm lấy tay che đậy thấu kính trên khuôn ( khu vực đóng khung đỏ) , khi khuôn có vấn đề thông báo cho chuyền trưởng báo kỹ sư TE xử lý , không tự ý điều chỉnh khuôn
2.当出现如图所示界面时,确认对焦点都在上处5框中,点击next.
Lúc xuất hiện như hình biểu thị, xác nhận 5 điểm đối chuẩn đều ở trong khung, ấn Next
3.当出现如图所示界面时,将治具推到光板底下,盖下盖子,点击next..
Lúc xuất hiện như hình biểu thị, lấy khuôn đẩy đến cuối của bản quang, đậy nắp xuống, ấn next.
1.将产品放在定位治具如图12.然后将产品扫描MAC Label, 扫描完后程式自动进行启动.
1.Lấy sản phẩm đặt vào khuôn định vị như H.1 2. Sau đó quét MAC label, sau khi quét xong chương trình tự động tiến hành khởi động.
3.当界面弹出"PASS"时,表示测试OK, 取出产品
Khi màn hình xuất hiện PASS, biểu thị test OK, lấy sản phẩm ra.
4.当界面出现FAIL时,取产品检查MID Cover上1pcs 散热片, 软塞 , 更换球罩重新测试。 若再次不良,将产品检查重新复测2次。 注意: 每次Fail要检查MID Cover上1pcs 散热片,颗螺丝有锁, 软塞 后再进行测试。
Khi màn hình xuất hiện FAIL, lấy sản phẩm ra kiểm tra trong khung giữa đã được dán 1 tấm tản nhiệt, miếng cao su, rồi test lại lần 1, nếu vẫn Fail, lấy sản phẩm ra kiểm tra, test lại lần 2.Chú ý: Mỗi lần FAIL phải kiểm tra lại vị trí tấm tản nhiệt, cao su, sau đó tiến hành test lại.
5.检查MID Cover上2颗螺丝有锁并打点确认
Kiểm tra trong khung giữa đã được vít hai ốc và đánh dấu xác nhận.
6.将MID cover上的2颗螺丝扭到上图状态后。球头对着作业员方向。将cabel线连接到主板J4位置上,电缆线组装手法如下图示,再使用压棒治具,在连接器上压一下,确保组装到位.自检: J4位置的连接位置打点确认连接到位后再进行下一动作。
Sau khi xoay 2 ốc trong khay giữa đến trạng thái như trên hình. Đầu cầu hướng về hướng của người thao tác. Kết nối cáp cabel vào vị trí J4 của bản chủ.Phương pháp lắp ráp cáp như trong hình bên dưới, sau đó sử dụng gậy ấn để nhấn đầu nối để đảm bảo đã lắp vào đúng vị trí.Tự kiểm tra: Đánh dấu vào vị trí kết nối của J4 để xác nhận kết nối đã ổn định trước khi thực hiện thao tác tiếp theo.
7.连接后划线确认CONN需连接到位,按压平整,不可有翘起、未按压紧现象.
Sau khi liên kết đánh dấu xác nhận CONN đã lắp đúng vị trí, ấn cho bằng phẳng, không bị vênh lên, ép không chặt.
1.将top cover沿剪箭头方向转动到底如图示,然后盖上公用球罩
Xoay nắp trên theo hướng mũi tên chuyển động đến cuối, sau đó lắp chao bảo vệ lên, như hình trên.
2.将气密设备参照上图参数设置.
Cài đặt tham số máy test tính kín khí như hình trên.
3.将产品放于整机气密限位治具定位,扫描产品上的MAC label.4. 按下治具的手柄, 进行固定 产品.
Đặt sản phẩm vào khuôn định vị test tính kín khí , Quét mã mac label trên sản phẩm.Ấn cần gạt của khuôn xuống, tiến hành cố định sản phẩm.
5.待MAC 读取完成后,如上图红框标示处变成灰色,按压手柄黑色按钮进行气密测试.
Sau khi đọc MAC hoàn thành, hình biểu thị trong khung màu đỏ biến thành màu xám, ấn nút màu đen để tiến hành test kín khí.
6.当界面弹出"PASS"时,表示测试OK;按下红色按钮,取出产品。当界面出现FAIL时,更换球罩重新测试。若再次不良,将产品解R-,重新复测2次,如仍然测试FAIL, 再将产品放置于不良品区。注意: 每次Fail需重组球盖后再进行测试。
Khi màn hình xuất hiện PASS, biểu thị test OK, ấn nút màu đỏ, lấy sản phẩm ra.Khi màn hình xuất hiện FAIL, đổi chao chống bụi khác rồi test lại lần 1, nếu vẫn Fail, lấy sản phẩm , test lại lần 2, nếu vẫn Fail thì đặt sản phẩm vào khu vực lỗi.Chú ý: Mỗi lần FAIL phải lắp lại nắp cầu sau đó tiến hành test lại.
7.测试PASS完成后,取下公用球罩
Sau khi test PASS, tháo chao chống bụi dùng chung ra.
1..將鏡頭的保護膜取下,盖陪测品球罩,接上網線,把产品放到治具上,掃描條碼,合上隔音箱,開始進行測試。
Tháo màng bảo vệ của ống kính, đậy chao cầu của sản phẩm thử nghiệm, kết nối dây mạng, đặt sản phẩm lên khuôn, quét mã, đóng hộp cách âm và bắt đầu test.
2.當測試界面彈出"Please seal[MIC 1]"時,打開箱子在幾台喇叭孔貼上膠布,粘贴时用手压紧胶带避免漏气,然後,蓋上屏蔽箱。點擊“OK".
Khi trên màn hình hiển thị "Please seal[MICI] and [MIC2] ", mở thùng ra, dán băng dính lên lỗ Mic ở 2 bên máy, khi dán miết chặt băng dính tránh hở khí, sau đó đóng nắp lại. Ấn OK.
3.當界面彈出"PASS"時,表示測試OK;斷開網線,貼回保護膜,流到下一站。
Khi màn hình xuất hiện PASS, biểu thị test OK, rút dây mạng, dán lại màng bảo hộ. Chuyển đến công đoạn sau
4.當出现如图画面FAIL时,交换机台重新测试,一机就当机重测,若再次不良,将产品取出标示不良代码于不良卡上放到不良品区.
Khi màn hình xuất hiện Fail, đổi sang máy khác test lại, nếu chỉ có 1 máy thì test lại ở ngay chính máy đó, nếu vẫn Fail, lấy sản phẩm ghi mã lỗi rồi đặt vào khu vực lỗi.
1.在图示的扫描框内扫描产品上的MAC Label.注意:不可乱点程序的其它按钮. 2.将产品放到載具上
Trong khung biểu thị sảo, sảo mã MAC Label trên sản phẩm. Chú ý: Không được tự ý ấn các nút khác trong chương trình. Lấy sản phẩm đặt vào trong khuôn.
3.放好产品后同时在镭雕机按两个绿色钮. 4.点击“OK”按钮,程序开始镭雕.
Sau khi đặt xong sản phẩm thì ấn đồng thời hai nút màu xanh trên máy khắc. Ấn "OK" chương trình bắt đầu khắc.
5.當界面彈出"PASS"時,表示镭雕完成.
Khi màn hình xuất hiện "PASS" như hình trên, biểu thị đã khắc xong.
6-1.镭雕完成,先确认镭雕机内屏幕显示为PASS,再打开门取出产品,将条形码撕掉并丢到垃圾筐中,放入周转tray。 6-2.如果出现FAIL,则打开门,使用无尘布擦拭产品镭雕区域后,按回车键,再次FAIL则取出标识不良,放置在不良品区
6-1. Khi khắc xong, trước đó xác nhận máy khắc biểu thị Pass, sau đó mở cửa lấy sản phẩm ra,... 6-2. Nếu xuất hiện Fail, mở cửa, dùng khăn sạch lau vùng khắc trên sản phẩm, ấn Enter 1 lần nữa, nếu vẫn FAIL lấy bản lỗi ra và đặt vào khu vực hàng lỗi.
产品的镭雕效果,不能有断码,不能覆盖外壳上的其它丝印,二维码在中心线的左侧,位置和方向如上图7所示, 确认已鐳雕 完后, 撕掉MAC label.镭雕规格如上图7 注意事项:若连续3pcs或者10pcs里有3pcs不良,请通知ME调机。
Kết quả khắc của sản phẩm, không được đứt mã, không được khắc lên phần nét in ở chỗ khác của vỏ ngoài, vị trí cạnh bên trái của đường trung tâm mã QR và phương hướng như hình 7 trên, sau khi xác nhận đã khắc OK, bóc bỏ MAC label. Quy cách khắc giống như H.7 Chú ý: Nếu có 3pcs liên tiếp hoặc 3pcs trong 10pcs bị lỗi, thông báo cho ME điều chỉnh máy.
注意:二维码后面的文字: TS1在第一行文字前面无“*”号 TS2在第一行文字前面加“*”号
Chú ý: Ký tự mặt sau mã QR: TS1 Ký tự ở hàng đầu tiên không có dấu "*" TS2 Ký tự ở hàng đầu tiên có thêm dấu "*"
1.检查底盖红色圈内4颗螺丝不可有漏锁、滑牙、翘起现象;目检网口不能有翘起、下陷、偏移等不良,网口卡扣无断裂.
Kiểm tra 4 ốc trong hình tròn màu đỏ đã được vít, không bị trờn, cong vênh . ngoại quan chân cổng mạng không bị cong vênh, xước, gãy, vỡ, thụt vào trong.
2.取2pcs 胶塞置中粘贴到底盖限位凹槽内。粘贴前底盖粘贴区域要清洁干净,粘贴后检查不可有褶皱或气泡现象,复位孔不能偏位,偏位NG如上图示.
Lấy 2pcs đệm cao su dán lên khung lõm trên đế. Trước khi dán cần phải lau sạch khu vực dán, sau khi dán phải kiểm tra không có vết nhăn hoặc bọt khí, lỗ reset không bị lệch vị, lệch vị NG như hình bên.
3.将产品放到保压治具中,盖上挡板,将治具推到位,双手启动治具进行保压,保压完成后取出产品检查胶塞粘帖良好,复位孔无偏位.
Lấy sản phẩm đặt vào máy nén, đóng nắp khuôn, đẩy khuôn vào trong, hai tay ấn đồng thời nút khởi động bắt đầu nén, sau khi nén xong lấy sản phẩm ra kiểm tra đệm cao su dán ok, lỗ reset không bị lệch.
1.撕下鏡頭蓋.
Tháo chao bảo vệ trên ống kính.
2.取1个泡棉圈装在胶塞凹槽内.
Lấy 1 vòng xốp lắp vào rãnh giới hạn của nút cao su.
3.取组装泡棉的胶塞套在镜头外围,如图示.
Lấy một nút cao su đã lắp vòng xốp lắp đến xung quanh thấu kính như hình biểu thị.
4.将 light pipe与前盖凹槽调整在同一直线后,参照上图箭头方向将球头转到底部,注意转动过程中手指不可碰到镜头位置,作业时需戴手指套作业,避免球头上残留指纹或脏污
Sau khi điều chỉnh trụ dẫn sáng và rãnh lõm nắp trên thẳng hàng, dựa theo phương hướng mũi tên như hình trên, chuyển đầu cầu hướng xuống đế, chú ý trong quá trình chuyển động không để ngón tay chạm vào ống kính, khi thao tác phải đeo bao ngón, tránh để lại vết bẩn hoặc dấu tay trên ống kính.
5.确认胶塞无漏装,检查球头和镜头外观不可有脏污、粉尘、毛屑、划痕等外观不良品,如有需用酒精清理干净,取保护膜贴在产品镜头上.
Xác nhận rằng không có rò rỉ trong phích cắm cao su, kiểm tra xem bề ngoài của đầu bi và ống kính không có bụi bẩn, xơ vải, vết trầy xước và các sản phẩm bị lỗi khác. Nếu cần, hãy làm sạch bằng cồn và dán màng bảo vệ trên ống kính của sản phẩm
6.将 light pipe与前盖凹槽调整在同一直线.
Điều chỉnh trụ dẫn sáng và rãnh lõm của nắp trước cùng nằm trên một đường thẳng.