zh
stringlengths
1
481
vi
stringlengths
1
500
2.检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良如H2a; 检查网口的塑胶头不可断裂如H2b,连锡参考如H2c OK& NG图示 .
2. Kiểm tra cổng mạng không bị vênh lên, không bị thụt xuống, không có dị vật, không bị biến dạng như hình H2a, kiểm tra đầu nhựa của cổng mạng không bị nứt gãy như hình H2b, cầu thiếc..tham khảo hình OK& NG.H2c
3.用手按压复位键开关3次,检查在"下压"与"弹起"过程中不可有卡键或不回弹现象。 取MAC label(一式2份)用高温胶浮贴到主板上;取浮贴MAC label中的一张MAC label实贴在图示位置,Mac Label序列号前面有“*”。(图3)
Dùng tay ấn nút reset 3 lần, kiểm tra trong quá trình ấn xuống và bật lên không được có hiện tượng bị kẹt hoặc không đàn hồi. Lấy MAC label ( 1 tấm có 2 Mac label) dùng băng dính chịu nhiệt dán nổi lên bản chủ; lấy 1 tấm MAC label trong 2 MAC label dán nổi dán trực lên vị trí hình biểu thị, trước MAC Label số sê-ri không có dấu "*".(H3)
1.取PCBA检查焊接位置不可有空焊,少锡,锡尖,锡珠,锡渣,检查天线头是否有变形等不良(H1a&H1b). 并检查天线脚与PCBA板的间隙不超过0.35mm,若超过为NG参考如图示(H1c),将NG产品放到不良品区由线长处理。(用塞规检查间隙)
Lấy PCBA kiểm tra vị trí mối hàn không bị hàn rỗng, thiếu thiếc, xỉ thiếc, cặn thiếc, kiểm tra đầu ăng tenkhông bị biến dạng...(H.1a&H1b) Kiểm tra khe hở của chân ăng ten và PCBA không được vượt quá 0.35mm (H1b), nếu vượt quá là NG tham khảo hình (H1c), đặt bản NG vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí. (dùng thước lá để kiểm tra khe hở)
2.检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良如H2a; 检查网口的塑胶头不可断裂如H2b,连锡参考如H2c OK& NG图示 .
2. Kiểm tra cổng mạng không bị vênh lên, không bị thụt xuống, không có dị vật, không bị biến dạng như hình H2a, kiểm tra đầu nhựa của cổng mạng không bị nứt gãy như hình H2b, cầu thiếc..tham khảo hình OK& NG.H2c
3.用手按压复位键开关3次,检查在"下压"与"弹起"过程中不可有卡键或不回弹现象。 取MAC label(一式2份)用高温胶浮贴到主板上;取浮贴MAC label中的一张MAC label实贴在图示位置,Mac Label序列号前面有“*”。(图3)
Dùng tay ấn nút reset 3 lần, kiểm tra trong quá trình ấn xuống và bật lên không được có hiện tượng bị kẹt hoặc không đàn hồi. Lấy MAC label ( 1 tấm có 2 Mac label) dùng băng dính chịu nhiệt dán nổi lên bản chủ; lấy 1 tấm MAC label trong 2 MAC label dán nổi dán trực lên vị trí hình biểu thị, trước MAC Label số sê-ri không có dấu "*".(H3)
1.扫描板子上的MAC Label、HH Label完成Link
Dựa theo trình tự dùng Scanner quét MAC Label, HH label trên bản mạch.
2.将产品放到治具中,先取两根天线插入到PCBA上对应的connector内,再插网线,如图H2-A
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn, đầu tiên lấy 2 dây ăng-ten cắm vào 2 đầu kết nối tương ứng, sau đó mới cắm dây mạng, như H2-A
3. 将产品放入治具中如图H2-B
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn phương hướng như hình trên,như H2-B
4.双手同时按两边绿色按钮,关闭隔离箱,程序自动测试 如图H3-A或如图H3-B
Hai tay đồng thời ấn vào nút xanh 2 bên, đóng thùng cách ly, chương trình tự động bắt đầu test, như H3-A hoặc H3-B
5.当屏幕上出现"PASS"字样时H4,则表示测试通过,打開屏蔽箱将产品取出转到下一站。
Khi màn hình hiển thị chữ "PASS"H4, nghĩa là test thông qua, mở hộp cách ly lấy sản phẩm ra chuyển xuống công đoạn sau.
6.当出现FAIL时H5 ,換到另外治具重新测试一次(若測試機臺只有1機則當機重新測試)若再次Fail,标示不良代码于浮贴Mac label 背面上(写六位不良代码)后放置不良品区. 若PASS,取产品出来,然后转到下站。注意:不可用油性笔标示,只能用铅笔
Khi bị FAIL H5, đổi sang một máy khác rồi tiến hành test lại 1 lần nữa(nếu chỉ có một máy test thì dùng chính máy đó để test lại) nếu tiếp tục Fail, ghi lại mã lỗi trên mặt sau của Mac label dán nổi(viết 6 kí tự mã lỗi ) sau đó đặt vào khu vực lỗi. Nếu PASS , lấy sản phẩm ra , chuyển xuống công đoạn tiếp theo.Chú ý: không được dùng bút dầu đánh dấu, chỉ được dùng bút chì
1.检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良,检查网口的卡针不可断裂,连锡参考OK& NG图,检查ok后并用打点笔在图1位置打点标记.检查灯罩不漏装如图2。按压复位键3次如图3,确认按下与弹起过程中有无卡,手感弱的现象。
1. Kiểm tra cổng mạng không vênh lên, thụt chân, có dị vật, không bị biến dạng, kiểm tra chân cổng mạng không vị nứt gãy, cầu thiếc..tham khảo hình OK& NG. Sau khi kiểm tra OK dùng bút đánh dấu tại vị trí như trên hình 1.Kiểm tra chao đèn không bị lắp thiếu như H2.Ấn nút reset 3 lần như H3, kiểm tra trong quá trình ấn xuống và bật lên không bị kẹt, độ đàn hồi yếu.
检查ok后并用打点笔在图1位置打点标记.检查灯罩不漏装如图2。按压复位键3次如图3,确认按下与弹起过程中有无卡,手感弱的现象。
Sau khi kiểm tra OK dùng bút đánh dấu tại vị trí như trên hình 1.Kiểm tra chao đèn không bị lắp thiếu như H2.Ấn nút reset 3 lần như H3, kiểm tra trong quá trình ấn xuống và bật lên không bị kẹt, độ đàn hồi yếu.
1.扫描板子上的MAC Label、HH Label完成Link
Dựa theo trình tự dùng Scanner quét MAC Label, HH label trên bản mạch.
2.将产品放到治具中,先取两根天线插入到PCBA上对应的connector内,再插网线,如图H2-A
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn, đầu tiên lấy 2 dây ăng-ten cắm vào 2 đầu kết nối tương ứng, sau đó mới cắm dây mạng, như H2-A
3. 将产品放入治具中如图H2-B
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn phương hướng như hình trên,như H2-B
4.双手同时按两边绿色按钮,关闭隔离箱,程序自动测试 如图H3-A或如图H3-B
Hai tay đồng thời ấn vào nút xanh 2 bên, đóng thùng cách ly, chương trình tự động bắt đầu test, như H3-A hoặc H3-B
5.当屏幕上出现"PASS"字样时H4,则表示测试通过,打開屏蔽箱将产品取出转到下一站。
Khi màn hình hiển thị chữ "PASS"H4, nghĩa là test thông qua, mở hộp cách ly lấy sản phẩm ra chuyển xuống công đoạn sau.
6.当出现FAIL时H5 ,換到另外治具重新测试一次(若測試機臺只有1機則當機重新測試)若再次Fail,标示不良代码于浮贴Mac label 背面上(写六位不良代码)后放置不良品区. 若PASS,取产品出来,然后转到下站。注意:不可用油性笔标示,只能用铅笔
Khi bị FAIL H5, đổi sang một máy khác rồi tiến hành test lại 1 lần nữa(nếu chỉ có một máy test thì dùng chính máy đó để test lại) nếu tiếp tục Fail, ghi lại mã lỗi trên mặt sau của Mac label dán nổi(viết 6 kí tự mã lỗi ) sau đó đặt vào khu vực lỗi. Nếu PASS , lấy sản phẩm ra , chuyển xuống công đoạn tiếp theo.Chú ý: không được dùng bút dầu đánh dấu, chỉ được dùng bút chì
1.扫描板子上的MAC Label、HH Label完成Link
Dựa theo trình tự dùng Scanner quét MAC Label, HH label trên bản mạch.
2.将产品放到治具中,先取两根天线插入到PCBA上对应的connector内,再插网线,如图H2-A
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn, đầu tiên lấy 2 dây ăng-ten cắm vào 2 đầu kết nối tương ứng, sau đó mới cắm dây mạng, như H2-A
3. 将产品放入治具中如图H2-B
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn phương hướng như hình trên,như H2-B
4.双手同时按两边绿色按钮,关闭隔离箱,程序自动测试 如图H3-A或如图H3-B
Hai tay đồng thời ấn vào nút xanh 2 bên, đóng thùng cách ly, chương trình tự động bắt đầu test, như H3-A hoặc H3-B
5.当屏幕上出现"PASS"字样时H4,则表示测试通过,打開屏蔽箱将产品取出转到下一站。
Khi màn hình hiển thị chữ "PASS"H4, nghĩa là test thông qua, mở hộp cách ly lấy sản phẩm ra chuyển xuống công đoạn sau.
6.当出现FAIL时H5 ,換到另外治具重新测试一次(若測試機臺只有1機則當機重新測試)若再次Fail,标示不良代码于浮贴Mac label 背面上(写六位不良代码)后放置不良品区. 若PASS,取产品出来,然后转到下站。注意:不可用油性笔标示,只能用铅笔
Khi bị FAIL H5, đổi sang một máy khác rồi tiến hành test lại 1 lần nữa(nếu chỉ có một máy test thì dùng chính máy đó để test lại) nếu tiếp tục Fail, ghi lại mã lỗi trên mặt sau của Mac label dán nổi(viết 6 kí tự mã lỗi ) sau đó đặt vào khu vực lỗi. Nếu PASS , lấy sản phẩm ra , chuyển xuống công đoạn tiếp theo.Chú ý: không được dùng bút dầu đánh dấu, chỉ được dùng bút chì
1.扫描板子上的MAC Label、HH Label完成Link
Dựa theo trình tự dùng Scanner quét MAC Label, HH label trên bản mạch.
2.将产品放到治具中,先取两根天线插入到PCBA上对应的connector内,再插网线,如图H2-A
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn, đầu tiên lấy 2 dây ăng-ten cắm vào 2 đầu kết nối tương ứng, sau đó mới cắm dây mạng, như H2-A
3. 将产品放入治具中如图H2-B
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn phương hướng như hình trên,như H2-B
4.双手同时按两边绿色按钮,关闭隔离箱,程序自动测试 如图H3-A或如图H3-B
Hai tay đồng thời ấn vào nút xanh 2 bên, đóng thùng cách ly, chương trình tự động bắt đầu test, như H3-A hoặc H3-B
5.当屏幕上出现"PASS"字样时H4,则表示测试通过,打開屏蔽箱将产品取出转到下一站。
Khi màn hình hiển thị chữ "PASS"H4, nghĩa là test thông qua, mở hộp cách ly lấy sản phẩm ra chuyển xuống công đoạn sau.
6.当出现FAIL时H5 ,換到另外治具重新测试一次(若測試機臺只有1機則當機重新測試)若再次Fail,标示不良代码于浮贴Mac label 背面上(写六位不良代码)后放置不良品区. 若PASS,取产品出来,然后转到下站。注意:不可用油性笔标示,只能用铅笔
Khi bị FAIL H5, đổi sang một máy khác rồi tiến hành test lại 1 lần nữa(nếu chỉ có một máy test thì dùng chính máy đó để test lại) nếu tiếp tục Fail, ghi lại mã lỗi trên mặt sau của Mac label dán nổi(viết 6 kí tự mã lỗi ) sau đó đặt vào khu vực lỗi. Nếu PASS , lấy sản phẩm ra , chuyển xuống công đoạn tiếp theo.Chú ý: không được dùng bút dầu đánh dấu, chỉ được dùng bút chì
1.将产品放到治具中H1,按治具顺序点击H2所示"Start"按键,然后扫描PCBA上实贴的MAC label
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn H1, ấn vào nút "Start" như H2 theo thứ tự khuôn , sau đó quét MAC label dán thực trên bản PCBA, đợi khi xuất hiện số mã MAC.
2.下压治具手柄,再接上网线H3.
Ấn cần gạt xuống , sau đó cắm dây mạng vào H3
3.当程序线显示如H4.1中“completed”时表示测试通过,拔掉网线取出产品流入下一站,在浮贴label背面打“V";当程序线显示如H4.2中“FAILED”时表示测试失败,拔掉网线取出产品﹐标示不良代码于不良卡上并放置在不良区域。注意:测试完成后,先拔出网络线,再上提手柄.打点时不可把label压到零件上避免弄脏label,破坏零件.
Khi đường chương trình hiển thị như hình 4.1 "completed" nghĩa là test thông qua, lấy sản phẩm chuyển đến trạm sau; Đánh "V" ở mặt sau label dán nổi.Khi hiển thị như hình H4.2 "FAILED" nghĩa là thất bại, rút dây mạng lấy sản phẩm ra, ghi mã lỗi trên thẻ lỗi đồng thời đặt vào vị trí hàng lỗi.Chú ý: Sau khi test xong, rút dây mạng trước, sau đó mới đẩy cần gạt lên. Khi đánh dấu lên mặt sau label không được tì lên linh kiện tránh làm bẩn label, hỏng linh kiện,...
1.将产品放到治具中H1,按治具顺序点击H2所示"Start"按键,然后扫描PCBA上实贴的MAC label
Lấy sản phẩm đặt vào khuôn H1, ấn vào nút "Start" như H2 theo thứ tự khuôn , sau đó quét MAC label dán thực trên bản PCBA, đợi khi xuất hiện số mã MAC.
2.下压治具手柄,再接上网线H3.
Ấn cần gạt xuống , sau đó cắm dây mạng vào H3
3.当程序线显示如H4.1中“completed”时表示测试通过,拔掉网线取出产品流入下一站,在浮贴label背面打“V";当程序线显示如H4.2中“FAILED”时表示测试失败,拔掉网线取出产品﹐标示不良代码于不良卡上并放置在不良区域。注意:测试完成后,先拔出网络线,再上提手柄.打点时不可把label压到零件上避免弄脏label,破坏零件.
Khi đường chương trình hiển thị như hình 4.1 "completed" nghĩa là test thông qua, lấy sản phẩm chuyển đến trạm sau; Đánh "V" ở mặt sau label dán nổi.Khi hiển thị như hình H4.2 "FAILED" nghĩa là thất bại, rút dây mạng lấy sản phẩm ra, ghi mã lỗi trên thẻ lỗi đồng thời đặt vào vị trí hàng lỗi.Chú ý: Sau khi test xong, rút dây mạng trước, sau đó mới đẩy cần gạt lên. Khi đánh dấu lên mặt sau label không được tì lên linh kiện tránh làm bẩn label, hỏng linh kiện,...
2.双手同时按压治具两边按钮,启动治具进行热熔如H6,导光柱热熔完后取出PCBA并自检导光柱不可松动、晃动听不到异响,然后放到Tray流入下一站.
Hai tay đồng thời ấn hai nút bên cạnh khuôn, tiến hành nhiệt dung như hình 6, sau khi nhiệt dung trụ dẫn sáng lấy bản PCBA ra kiểm tra trụ dẫn sáng không bị lỏng, không nghe thấy âm thanh lạ, sau đó đặt vào Tray chuyển sang công đoạn sau
1.將導光柱如H1放置在治具 上,取PCBA 檢查LED有無破損缺件如H2,將PCBA的定位孔對准導光柱上的定位柱組裝,组装OK如H3所示,NG如H4所示,按红色箭头方向推压条如H5.
Lấy trụ dẫn sáng đặt vào khuôn như hình 1, lấy PCBA kiểm tra đèn LED vỡ kiện, thiếu kiện như hình 2, căn chỉnh lắp ráp lỗ định vị của PCBA với chốt định vị của trụ dẫn sáng, lắp ráp PK như hình 3, NG như H4, đẩy 2 thanh kẹp theo chiều mũi tên để giữ bản như hình 5
2.手推治具进去,然后双手同时按压治具两边按钮,启动治具进行热熔,导光柱热熔完后手拉治具出来,取出PCBA并自检导光柱不可松动、晃动听不到异响,然后放到Tray流入下一站。
Dùng tay đẩy khuôn vào trong máy sau đó hai tay đồng thời ấn hai nút bên cạnh khuôn, khởi động tiến hành nhiệt dung. Sau khi nhiệt dung xong dùng tay kéo khuôn ra, lấy bản PCBA kiểm tra trụ dẫn sáng không bị lỏng, không nghe thấy âm thanh lạ rồi đặt vào khay chuyển xuống công đoạn sau.
1.將導光柱如H1放置在治具 上,取PCBA 檢查LED有無破損缺件如H2,將PCBA的定位孔對准導光柱上的定位柱組裝,组装OK如H3所示,NG如H4所示.
Lấy trụ dẫn sáng đặt vào khuôn như hình 1, lấy PCBA kiểm tra đèn LED không vỡ hỏng, thiếu kiện như hình 2, căn chỉnh lắp ráp lỗ định vị PCBA với chốt định vị trên trụ dẫn sáng, lắp ráp OK như hình 3, NG như hình 4.
1.取散热胶撕下底层离型纸参考H1丝印框位置居中粘贴于PCBA丝印框内,并用手按压抚平使其完全粘贴到位,然后 用笔打点确认。
Lấy keo tản nhiệt bóc giấy cách ly ở mặt dưới tham khảo hình H1, dán vào giữa khung nét in trên PCBA, đồng thời dùng tay vuốt bằng để nó hoàn toàn dán vào vị trí, sau đó đánh dấu xác nhận .
2.取散热盖如H2绿色圈标记的两个引脚位置沿水平进行组装,然后将散热胶盖住,使剩余的引脚插入正确的位置如H3.
Lấy nắp tản nhiệt dựa theo hình 2 lắp 2 chân được đánh dấu như hình tiến hành lắp ráp theo chiều ngang sau đó đậy nắp tản nhiệt cho chân còn lại vào đúng vị trí như hình 3.
3.将PCBA放入保压治具中,然后同时按压两个绿色按钮启动治具进行保压。H4
Lấy bản PCBA đặt vào khuôn, đồng thời ấn hai nút khởi động màu xanh trên khuôn để tiến hành ép..H4
4.取导光盖套入导光柱上面.注意导光盖下面的凸点朝下方向不可套错
Lấy nắp dẫn sáng bọc vào mặt trên trụ dẫn sáng .Chú ý điểm nhô ở mặt dưới nắp dẫn sáng hướng xuống dưới không được lắp nhầm phương hướng
1.取散热胶撕下底层离型纸参考H1丝印框位置居中粘贴于PCBA丝印框内,并用手按压抚平使其完全粘贴到位,然后 用笔打点确认。
Lấy keo tản nhiệt bóc giấy cách ly ở mặt dưới tham khảo hình H1, dán vào giữa khung nét in trên PCBA, đồng thời dùng tay vuốt bằng để nó hoàn toàn dán vào vị trí, sau đó đánh dấu xác nhận .
2.取散热盖如H2绿色圈标记的两个引脚位置沿水平进行组装,然后将散热胶盖住,使剩余的引脚插入正确的位置如H3.
Lấy nắp tản nhiệt dựa theo hình 2 lắp 2 chân được đánh dấu như hình tiến hành lắp ráp theo chiều ngang sau đó đậy nắp tản nhiệt cho chân còn lại vào đúng vị trí như hình 3.
3.将PCBA放入保压治具中,然后同时按压两个绿色按钮启动治具进行保压。H4
Lấy bản PCBA đặt vào khuôn, đồng thời ấn hai nút khởi động màu xanh trên khuôn để tiến hành ép..H4
4.取导光盖套入导光柱上面.注意导光盖下面的凸点朝下方向不可套错
Lấy nắp dẫn sáng bọc vào mặt trên trụ dẫn sáng .Chú ý điểm nhô ở mặt dưới nắp dẫn sáng hướng xuống dưới không được lắp nhầm phương hướng
1.取挂绳检查无刮伤,脏污(若有要隔离放入不良品区并通知线长处理)然后穿过支架孔位,挂绳反光面朝上如H1.
Lấy dây treo kiểm tra không bị xước, bẩn (nếu có cần cách li đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí), sau đó luồn qua lỗ giá đỡ, mặt trơn của dây treo hướng lên tham khảo hình H1.
2.取后盖检查无刮伤及破损后(若有放入不良品区)放在治具上,将支架放入治具,挂绳先预折,再将挂绳对准后盖的圆孔位置装入且无松脱,旋转卡扣固定后盖如H2,用手推治具进去然后同时按压治具两边按钮,启动治具进行热熔
Lấy nắp sau kiểm tra không bị lỗi xước hoặc hư hỏng (nếu có cần đặt vào khu vực lỗi ) rồi đặt lên khuôn, lấy giá đỡ đặt vào khuôn, gấp trước dây treo, sau đó đối chuẩn dây treo với vị trí lỗ tròn của nắp sau, xoay chốt cố định nắp sau như hình H2, dùng tay đẩy khuôn vào sau đó đồng thời ấn nút hai bên khuôn, khởi động khuôn tiến hành nhiệt dung
3.热熔完成后取出后盖并自检热熔牢固,不可松脱如H3
3 sau khi hoàn thành nhiệt dung lấy nắp sau ra đồng thời độ bền của nhiệt dung, không được lỏng lẻo như H.3
1.取挂绳检查无刮伤,脏污(若有要隔离放入不良品区并通知线长处理)然后穿过支架孔位,挂绳反光面朝上如H1.
Lấy dây treo kiểm tra không bị xước, bẩn (nếu có cần cách li đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí), sau đó luồn qua lỗ giá đỡ, mặt trơn của dây treo hướng lên tham khảo hình H1.
2.取后盖检查无刮伤及破损后(若有放入不良品区)放在治具上,将支架放入治具,挂绳先预折,再将挂绳对准后盖的圆孔位置装入且无松脱,旋转卡扣固定后盖如H2,用手推治具进去然后同时按压治具两边按钮,启动治具进行热熔
Lấy nắp sau kiểm tra không bị lỗi xước hoặc hư hỏng (nếu có cần đặt vào khu vực lỗi ) rồi đặt lên khuôn, lấy giá đỡ đặt vào khuôn, gấp trước dây treo, sau đó đối chuẩn dây treo với vị trí lỗ tròn của nắp sau, xoay chốt cố định nắp sau như hình H2, dùng tay đẩy khuôn vào sau đó đồng thời ấn nút hai bên khuôn, khởi động khuôn tiến hành nhiệt dung
3.热熔完成后取出后盖并自检热熔牢固,不可松脱如H3
3 sau khi hoàn thành nhiệt dung lấy nắp sau ra đồng thời độ bền của nhiệt dung, không được lỏng lẻo như H.3
1.将热熔好的支架放在治具上,取PCBA检查散热盖无漏装及散热胶无漏贴,然后放在热熔好的支架上面,并按H1锁附顺序1->2紧固螺丝,听到“咔咔”的声音确认螺丝锁到位
Lấy giá đã nhiệt dung OK đặt lên khuôn, lấy PCBA kiểm tra không dán xót keo tản nhiệt và tấm tản nhiệt sau đó đặt lên trên giá đã được nhiệt dung, đồng thời dựa vào H1 theo thứ tự 1--> 2 vít 2 ốc cố định nghe tiếng "cạch cạch"xác nhận ốc vít đúng vị trí.
2.检查确认导光盖已套入导光柱上面(方向不可套错) H2.
Kiểm tra xác nhận nắp dẫn sáng đã bọc vào mặt trên của trụ dẫn sáng (không được bọc sai phương hướng) H2
1.将热熔好的支架放在治具上,取PCBA检查散热盖无漏装及散热胶无漏贴,然后放在热熔好的支架上面,并按H1锁附顺序1->2紧固螺丝,听到“咔咔”的声音确认螺丝锁到位
Lấy giá đã nhiệt dung OK đặt lên khuôn, lấy PCBA kiểm tra không dán xót keo tản nhiệt và tấm tản nhiệt sau đó đặt lên trên giá đã được nhiệt dung, đồng thời dựa vào H1 theo thứ tự 1--> 2 vít 2 ốc cố định nghe tiếng "cạch cạch"xác nhận ốc vít đúng vị trí.
2.检查确认导光盖已套入导光柱上面(方向不可套错) H2.
Kiểm tra xác nhận nắp dẫn sáng đã bọc vào mặt trên của trụ dẫn sáng (không được bọc sai phương hướng) H2
1.取一个下盖检查外观无刮伤,脏污等不良,下盖LOGO 印刷有“IPX4"为OK 如H1a,NG 如H1b;检查下盖如H2所示OK与NG对比图,若有不良要放入不良品区并通知线长处理
Lấy nắp dưới kiểm tra ngoại quan không xước, bẩn, chữ trên nắp dưới có dòng chữ "IPX4" như hình OK trên (H1a), NG như hình (H1b), kiểm tra nắp dưới tham khảo OK & NG như hình 2, sản phẩm lỗi đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí.
2.取Label浮贴在外壳上,将PCBA如H3箭头方向装入下盖中(注意heatsink不可掉落),同时检查确认挂绳没被夹住H4.
Lấy Mac label dán nổi lên vỏ ngoài sản phẩm, lấy PCBA dựa theo hướng mũi tên như H3 lắp vào nắp dưới (Chú ý heatsink không được tuột ra), đồng thời kiểm tra xác nhận dây treo có bị mắc kẹt như H4.
3.在如H5位置粘贴MAC ID 、QR code并用手抹平,两者粘贴时不可超出丝印框,确认粘贴方向正确,注意MAC ID 有“*”。
Dán MAC ID, QR code như hình H5 xong đồng thời lấy tay vuốt bằng, khi dán hai label này không được vượt quá khung in, xác nhận phương hướng dán chính xác chú ý MAC ID có dấu "*".
1.取一个下盖检查外观无刮伤,脏污等不良,下盖LOGO 印刷有“IPX4"为OK 如H1a,NG 如H1b;检查下盖如H2所示OK与NG对比图,若有不良要放入不良品区并通知线长处理
Lấy nắp dưới kiểm tra ngoại quan không xước, bẩn, chữ trên nắp dưới có dòng chữ "IPX4" như hình OK trên (H1a), NG như hình (H1b), kiểm tra nắp dưới tham khảo OK & NG như hình 2, sản phẩm lỗi đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí.
2.取Label浮贴在外壳上,将PCBA如H3箭头方向装入下盖中(注意heatsink不可掉落),同时检查确认挂绳没被夹住H4.
Lấy Mac label dán nổi lên vỏ ngoài sản phẩm, lấy PCBA dựa theo hướng mũi tên như H3 lắp vào nắp dưới (Chú ý heatsink không được tuột ra), đồng thời kiểm tra xác nhận dây treo có bị mắc kẹt như H4.
3.在如H5位置粘贴MAC ID 、QR code并用手抹平,两者粘贴时不可超出丝印框,确认粘贴方向正确,注意MAC ID 有“*”。
Dán MAC ID, QR code như hình H5 xong đồng thời lấy tay vuốt bằng, khi dán hai label này không được vượt quá khung in, xác nhận phương hướng dán chính xác chú ý MAC ID có dấu "*".
1.扫描产品上的MAC label再把产品放入隔离箱 ,先插入2根天线,再插入网线H1~H1.1
Quét MAC label trên sản phẩm sau đó lấy sản phẩm đặt vào trong thùng cách ly, đầu tiên cắm 2 dây ăng ten, sau đó cắm dây mạng vào sản phẩm như hình H1,H1.1
2.双手同时按两边绿色按钮,关闭隔离箱,程序自动测试H2
Hai tay đồng thời ấn vào nút xanh hai bên, đóng thùng cách ly, chương trình tự động bắt đầu test H2.
3.当屏幕上出现"PASS"字样时H3,则表示测试通过,先拔掉网线,然后拔掉天线,再将产品取出放入周转箱。
Khi màn hình hiển thị chữ "PASS"H3, nghĩa là test thông qua, rút dây mạng trước, dây ăng ten sau, rồi lấy sản phẩm ra đặt vào thùng chung chuyển。
4.当出现FAIL时H4 ,換到另外治具重新测试一次(若測試機臺只有1機則當機重新測試)若再次Fail,标示不良代码于浮贴MAC label 背面(写六位不良代码)后放置不良品区并通知线长处理。 若PASS,取产品出来,然后放入中转箱。注意:不可用油性笔标示,只能用铅笔
Khi bị FAIL H4, đổi sang một máy khác rồi tiến hành test lại 1 lần nữa(nếu chỉ có một máy test thì dùng chính máy đó để test lại) nếu tiếp tục Fail, ghi lại mã lỗi lên mặt sau MAC label dán nổi(viết 6 kí tự mã lỗi ) sau đó đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí. Nếu PASS , lấy sản phẩm ra , đặt vào thùng chung chuyển.Chú ý: không được dùng bút dầu biểu thị, chỉ được dùng bút chì
5.检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良, 检查网口的卡针不可断裂参考OK& NG 如H5 ,检查网口四周的间隙和段差(复位键&RJ45组装到位,无干涉附件能正常适配)
Kiểm tra chân cổng mạng không bị cong vênh, thụt vào trong, có vật lạ, biến dạng;kiểm tra chân cổng mạng không vị nứt, gãy..tham khảo hình OK& NG, kiểm tra khe hở xung quanh cổng mạng (nút reset & RJ45 đã lắp đến vị trí, không ảnh hưởng đến sản phẩm)
1.扫描产品上的MAC label再把产品放入隔离箱 ,先插入2根天线,再插入网线H1~H1.1
Quét MAC label trên sản phẩm sau đó lấy sản phẩm đặt vào trong thùng cách ly, đầu tiên cắm 2 dây ăng ten, sau đó cắm dây mạng vào sản phẩm như hình H1,H1.1
2.双手同时按两边绿色按钮,关闭隔离箱,程序自动测试H2
Hai tay đồng thời ấn vào nút xanh hai bên, đóng thùng cách ly, chương trình tự động bắt đầu test H2.
3.当屏幕上出现"PASS"字样时H3,则表示测试通过,先拔掉网线,然后拔掉天线,再将产品取出放入周转箱。
Khi màn hình hiển thị chữ "PASS"H3, nghĩa là test thông qua, rút dây mạng trước, dây ăng ten sau, rồi lấy sản phẩm ra đặt vào thùng chung chuyển。
4.当出现FAIL时H4 ,換到另外治具重新测试一次(若測試機臺只有1機則當機重新測試)若再次Fail,标示不良代码于浮贴MAC label 背面(写六位不良代码)后放置不良品区并通知线长处理。 若PASS,取产品出来,然后放入中转箱。注意:不可用油性笔标示,只能用铅笔
Khi bị FAIL H4, đổi sang một máy khác rồi tiến hành test lại 1 lần nữa(nếu chỉ có một máy test thì dùng chính máy đó để test lại) nếu tiếp tục Fail, ghi lại mã lỗi lên mặt sau MAC label dán nổi(viết 6 kí tự mã lỗi ) sau đó đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí. Nếu PASS , lấy sản phẩm ra , đặt vào thùng chung chuyển.Chú ý: không được dùng bút dầu biểu thị, chỉ được dùng bút chì
5.检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良, 检查网口的卡针不可断裂参考OK& NG 如H5 ,检查网口四周的间隙和段差(复位键&RJ45组装到位,无干涉附件能正常适配)
Kiểm tra chân cổng mạng không bị cong vênh, thụt vào trong, có vật lạ, biến dạng;kiểm tra chân cổng mạng không vị nứt, gãy..tham khảo hình OK& NG, kiểm tra khe hở xung quanh cổng mạng (nút reset & RJ45 đã lắp đến vị trí, không ảnh hưởng đến sản phẩm)
1.扫描产品上的MAC label再把产品放入隔离箱 ,先插入2根天线,再插入网线H1~H1.1
Quét MAC label trên sản phẩm sau đó lấy sản phẩm đặt vào trong thùng cách ly, đầu tiên cắm 2 dây ăng ten, sau đó cắm dây mạng vào sản phẩm như hình H1,H1.1
2.双手同时按两边绿色按钮,关闭隔离箱,程序自动测试H2
Hai tay đồng thời ấn vào nút xanh hai bên, đóng thùng cách ly, chương trình tự động bắt đầu test H2.
3.当屏幕上出现"PASS"字样时H3,则表示测试通过,先拔掉网线,然后拔掉天线,再将产品取出放入周转箱。
Khi màn hình hiển thị chữ "PASS"H3, nghĩa là test thông qua, rút dây mạng trước, dây ăng ten sau, rồi lấy sản phẩm ra đặt vào thùng chung chuyển。
4.当出现FAIL时H4 ,換到另外治具重新测试一次(若測試機臺只有1機則當機重新測試)若再次Fail,标示不良代码于浮贴MAC label 背面(写六位不良代码)后放置不良品区并通知线长处理。 若PASS,取产品出来,然后放入中转箱。注意:不可用油性笔标示,只能用铅笔
Khi bị FAIL H4, đổi sang một máy khác rồi tiến hành test lại 1 lần nữa(nếu chỉ có một máy test thì dùng chính máy đó để test lại) nếu tiếp tục Fail, ghi lại mã lỗi lên mặt sau MAC label dán nổi(viết 6 kí tự mã lỗi ) sau đó đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí. Nếu PASS , lấy sản phẩm ra , đặt vào thùng chung chuyển.Chú ý: không được dùng bút dầu biểu thị, chỉ được dùng bút chì
5.检查网口pin不可有翘起、下陷、有异物、变形等外观不良, 检查网口的卡针不可断裂参考OK& NG 如H5 ,检查网口四周的间隙和段差(复位键&RJ45组装到位,无干涉附件能正常适配)
Kiểm tra chân cổng mạng không bị cong vênh, thụt vào trong, có vật lạ, biến dạng;kiểm tra chân cổng mạng không vị nứt, gãy..tham khảo hình OK& NG, kiểm tra khe hở xung quanh cổng mạng (nút reset & RJ45 đã lắp đến vị trí, không ảnh hưởng đến sản phẩm)
1.将网线插到产品上,观察屏幕上显示LAN序号后,取扫描枪扫描对应产品上的二维码,进行测试H1~H2
Cắm dây mạng vào sản phẩm, kiểm tra trên màn hình hiển thị LAN bao nhiêu thì lấy máy scan quét mã QR trên sản phẩm cắm tại LAN tương ứng để bắt đầu test H1~H2
2.当屏幕出现如上H3示字样时,用复位棒按压复位键 1-2s H4.
Khi màn hình hiển thị như H3, dùng gậy reset ấn nút reset 1-2s xong rút ra.
3.当屏幕上出现"PASS"字样时H5,则测试通过,拔掉网线,,放入良品区,转到下一站。
Khi màn hình hiển thị "PASS" như H5, tức test thông qua, rút dây mạng đặt sản phẩm vào khu vực sản phẩm OK rồi chuyển xuống công đoạn sau.
4.若出现"FAIL"字样时H6,则测试失败,拔掉网线取出产品换另一台机测试(若只有一台则当台重新测试);若再次测试失败,在浮贴label背面标示不良代码后将产品放入不良区域中并通知县长处理。拔掉网线,
Khi màn hình xuất hiện "FAIL" như H6, tức test thất bại, rút dây mạng lấy sản phẩm ra đổi sang máy test khác (nếu chỉ có 1 máy test thì dùng chính máy đó để test lại); nếu vẫn fail, ghi mã lỗi lên mặt sau label dán nổi sau đó đặt vào khu vực lỗi thông báo chuyền trưởng xử lí.Nếu PASS, rút dây mạng
1.将网线插到产品上,观察屏幕上显示LAN序号后,取扫描枪扫描对应产品上的二维码,进行测试H1~H2
Cắm dây mạng vào sản phẩm, kiểm tra trên màn hình hiển thị LAN bao nhiêu thì lấy máy scan quét mã QR trên sản phẩm cắm tại LAN tương ứng để bắt đầu test H1~H2
2.当屏幕出现如上H3示字样时,用复位棒按压复位键 1-2s H4.
Khi màn hình hiển thị như H3, dùng gậy reset ấn nút reset 1-2s xong rút ra.
3.当屏幕上出现"PASS"字样时H5,则测试通过,拔掉网线,,放入良品区,转到下一站。
Khi màn hình hiển thị "PASS" như H5, tức test thông qua, rút dây mạng đặt sản phẩm vào khu vực sản phẩm OK rồi chuyển xuống công đoạn sau.
4.若出现"FAIL"字样时H6,则测试失败,拔掉网线取出产品换另一台机测试(若只有一台则当台重新测试);若再次测试失败,在浮贴label背面标示不良代码后将产品放入不良区域中并通知县长处理。拔掉网线,
Khi màn hình xuất hiện "FAIL" như H6, tức test thất bại, rút dây mạng lấy sản phẩm ra đổi sang máy test khác (nếu chỉ có 1 máy test thì dùng chính máy đó để test lại); nếu vẫn fail, ghi mã lỗi lên mặt sau label dán nổi sau đó đặt vào khu vực lỗi thông báo chuyền trưởng xử lí.Nếu PASS, rút dây mạng
1.取一套MAC label确认MAC数字前无有“*”号后用高温胶浮贴在图示位置,浮贴Label不可超出PCBA板边,且不能盖住图一黄圈内天线,然后取一张MAC实贴到PCBA上,实贴的MAC label不能盖住PIN针孔 注意:label 不能掩到灯罩位置
1. Lấy 1 MAC label sau khi xác nhận mã MAC không có dấu "*"dùng băng dính chịu nhiệt dán nổi tại vị trí như hình trên, label dán nổi không vượt quá mép bản PCBA, đồng thời không che lấp anten trong vòng tròn màu vàng như hình trên. Sau đó lấy 1 MAC label dán thực lên PCBA, MAC label dán thực không được che lỗ chân PIN. Chú ý: Khi dán label không để label che vào khu vực chao đèn
1.取产品检查实贴MAC Label位置方向正确,无断码,脏污,模糊等不良(若有要隔离并通知线长处理)
Lấy sản phẩm kiểm tra phương hướng vị trí MAC label dán thực chính xác, không bị rách, in mờ, bẩn, đứt mã (nếu có đặt riêng vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí).
2.当屏幕出现如图2时,用scan扫描一次PCBA上的MAC Label。 当屏幕出现如图3时,用scan扫描一次PCBA上的HH Label.当屏幕出现如图4时,用scan扫描一次CLOSE如图5,开始测试。
Khi màn hình hiển thị cửa số như H2, dùng scan quét MAC Label trên sản phẩm. Khi màn hình xuất hiện cửa sổ như H3, dùng scan quét HH label trên sản phẩm. Khi màn hình xuất hiện cửa sổ như H4, dùng scan quét 1 lần CLOSE như H5, máy bắt đầu test.
2.若显示图6中所示画面表示为良品如图6,取出良品,用铅笔在浮贴的label上打点“1”字,然后转到下一站
Nếu hiển thị như H6 biểu thị sản phẩm OK như H6, lấy sản phẩm ra, dùng bút chì tích "1" lên mặt sau MAC label dán nổi trên sản phẩm, sau đó chuyển xuống công đoạn sau.
3.若显示图7中所示画面表示为不良品,需要更换机台重新测试(若只有一台测试则当台重新测试)。若PASS 为良品,取出良品,用铅笔在浮贴的label上打点“1”字然后转到下一站。若FAIL 则为不良品,标示不良代码后放入不良品区并通知线长处理。
Nếu hiển thị như H7 biểu thị sản phẩm lỗi, đổi sang máy khác tiến hành test lại lần nữa (nếu chỉ có một máy test thì dùng chính máy đó để test lại). Nếu PASS, lấy sản phẩm ra, dùng bút chì tích "1" lên mặt sau MAC label dán nổi trên sản phẩm rồi chuyển xuống công đoạn sau. Nếu FAIL, lấy sản phẩm dùng bút chì ghi mã lỗi lên mặt sau label dán nổi trên sản phẩm, đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí.
1.取产品检查实贴MAC Label位置方向正确,无断码,脏污,模糊等不良(若有要隔离并通知线长处理)
Lấy sản phẩm kiểm tra phương hướng vị trí MAC label dán thực chính xác, không bị rách, in mờ, bẩn, đứt mã (nếu có đặt riêng vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí).
2.当屏幕出现如图2时,用scan扫描一次PCBA上的MAC Label。 当屏幕出现如图3时,用scan扫描一次PCBA上的HH Label.当屏幕出现如图4时,用scan扫描一次CLOSE如图5,开始测试。
Khi màn hình hiển thị cửa số như H2, dùng scan quét MAC Label trên sản phẩm. Khi màn hình xuất hiện cửa sổ như H3, dùng scan quét HH label trên sản phẩm. Khi màn hình xuất hiện cửa sổ như H4, dùng scan quét 1 lần CLOSE như H5, máy bắt đầu test.
2.若显示图6中所示画面表示为良品如图6,取出良品,用铅笔在浮贴的label上打点“1”字,然后转到下一站
Nếu hiển thị như H6 biểu thị sản phẩm OK như H6, lấy sản phẩm ra, dùng bút chì tích "1" lên mặt sau MAC label dán nổi trên sản phẩm, sau đó chuyển xuống công đoạn sau.
3.若显示图7中所示画面表示为不良品,需要更换机台重新测试(若只有一台测试则当台重新测试)。若PASS 为良品,取出良品,用铅笔在浮贴的label上打点“1”字然后转到下一站。若FAIL 则为不良品,标示不良代码后放入不良品区并通知线长处理。
Nếu hiển thị như H7 biểu thị sản phẩm lỗi, đổi sang máy khác tiến hành test lại lần nữa (nếu chỉ có một máy test thì dùng chính máy đó để test lại). Nếu PASS, lấy sản phẩm ra, dùng bút chì tích "1" lên mặt sau MAC label dán nổi trên sản phẩm rồi chuyển xuống công đoạn sau. Nếu FAIL, lấy sản phẩm dùng bút chì ghi mã lỗi lên mặt sau label dán nổi trên sản phẩm, đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí.
1. 取产品目检MAClabel无断码,破损,破烂等不良 (若有要放入不良品区并通知线长处理),并点击如图1所示"Start"
1. Lấy sản phẩm kiểm tra MAC label không bị rách, hỏng, đứt mã (nếu có đặt vào khu vực lỗi và thông báo chuyền trưởng xử lí) sau đó click "Start" như H1 biểu thị
2.将扫描枪扫描对应的产品,不可交叉扫描其他产品的MAClabel。把产品放入治具如图2。下压把手,将网线插入产品的网口如图3, 程式自动测试(显示屏上到下1,2,3,4程式框与治具左到右1,2,3,4产品顺序对应)
. Lấy scan quét MAC label trên sản phẩm, không được đan xen quét MAC label của sản phẩm khác. Đặt sản phẩm vào trong khuôn như H2, gạt cần gạt xuống, cắm dây mạng vào như H3 bắt đầu chương trình test. (Bốn khung tiến trình lần lượt là 1,2,3,4 tương ứng với thứ tự 1,2,3,4 của sản phẩm)
3.当程式跑到100%时,程式框将显示“completed”,表示测试通过,拔网线后抬起治具把手后取出良品.然后在浮贴Label上写“V”
Khi đường tiến trình chạy đến 100%, khung tiến trình sẽ hiển thị "completed" biểu thị test thông qua, rút dây mạng sau đó nâng cần gạt lên lấy sản phẩm ra, đánh dấu "V" lên Label dán nổi