id
int64
0
133k
translation
dict
50,297
{ "en": "And the other theory is that we smell molecular vibrations .", "vi": "Giả thuyết còn lại là chúng ta ngửi thấy các rung động phân tử ." }
108,379
{ "en": "But rather than making war inevitable by viewing this as ideological , we would be wise to seek ways to make peace possible .", "vi": "Nhưng thay vì biến chiến tranh thành điều không tránh khỏi bằng cách coi rằng đây là vấn đề tư tưởng , chúng ta có thể khôn ngoan tìm cách kiến tạo hoà bình ," }
30,724
{ "en": "You can put these things away , and then you can be interrupted on your own schedule , at your own time , when you 're available , when you 're ready to go again .", "vi": "Chúng ta có thể để những việc này sang một bên , và sau đó có thể tự làm gián đoạn theo thời gian biếu của mình , theo thời điểm mình chọn , khi chúng ta rảnh , khi chúng ta sẵn sàng làm lại ." }
28,589
{ "en": "You 've got a coil .", "vi": "Các bạn có một cuộn dây ." }
74,350
{ "en": "Our self-deception becomes a positive illusion -- why movies are able to take us onto extraordinary adventures ; why we believe Romeo when he says he loves Juliet ; and why single notes of music , when played together , become a sonata and conjure up meaning .", "vi": "Sự tự lừa dối bản thân trở thành một ảo giác tích cực -- tại sao phim ảnh lại có thể đưa chúng ta vào những cuộc phiêu lưu kì thú ; tại sao chúng ta lại tin Romeo khi anh ta nói anh ta yêu Juliet ; và tại sao nhũng nốt nhạc đơn độc , khi được cất lên cùng nhau , lại trở thành một bản sô-nát và tạo ra ý nghĩa ." }
47,420
{ "en": "I know that many people here have been splendidly speaking about the digital world and the possibility for cooperation , but [ have you ] seen what the digital world has done to American politics these days ?", "vi": "Tôi biết nhiều người ở đây đã nói rất hay về thế giới số và khả năng hợp tác , nhưng bạn [ có từng ] thấy những gì thế giới số làm với chính trị Mỹ ngày nay ?" }
56,646
{ "en": "Thank you .", "vi": "Cảm ơn ." }
108,391
{ "en": "And that means that your microbial hitchhikers are moving with you .", "vi": "Và điều đó có nghĩa là giống vi khuẩn ký sinh kia cũng đang theo bạn ." }
32,182
{ "en": "It 's about each person coming to this platform , embracing it in their own way , and being significant in their own life .", "vi": "Đó là về mỗi một người đến với nền tảng này , theo đuổi nó theo cách riêng của họ , và làm [ nó ] trở nên có ý nghĩa trong cuộc sống riêng của mình ." }
115,547
{ "en": "You see , the baker , in this moment , has become , in a sense , sort of , the God of his dough , you know , and his dough , well , while it 's not an intelligent life form , is now alive .", "vi": "Bạn thấy đấy , nhà nướng bánh , trong khoảnh khắc này , trở thành chúa của khối bột nhào , và khối bột của anh ta trong khi không phải là 1 dạng sống thông minh , bây giờ đã hồi sinh ." }
78,909
{ "en": "Audience : Five . Five .", "vi": "Khán giả : Năm . Năm ." }
70,694
{ "en": "So I started in the center with the acorn for the Ohlone Indian civilization .", "vi": "Tôi bắt đầu ở trung tâm thành phố trước với quả sồi đối với nền văn minh Ohlone Indian" }
75,286
{ "en": "And you know very little about me actually .", "vi": "Và bạn thật sự biết rất ít về tôi ." }
114,940
{ "en": "I remember , for example , sitting up one night on guard outside my parents ' room to protect them from what I thought was a genuine threat from the voices .", "vi": "Tôi nhớ , ví dụ , thức dậy một đêm nọ canh gác ngoài cửa phòng bố mẹ để bảo vệ họ khỏi cái mà tôi nghĩ là mối nguy có thực từ những tiếng nói ." }
71,430
{ "en": "This is the ancient city of Pompeii .", "vi": "Đây là thành phố cổ Pompeii ." }
75,771
{ "en": "SW : Yeah . You are a superstar .", "vi": "SW : Ừ . Em là siêu sao ." }
45,872
{ "en": "Now that you 're done looking at those , close them down , because every phone has something in common .", "vi": "Bây giờ các bạn đã hoàn tất việc xem xét những thứ này , hãy đóng chúng lại , bởi vì mỗi chiếc điện thoại có một cái gì đó chung ." }
2,758
{ "en": "How much do you want to pay for it ? "", "vi": "Bạn muốn chúng tôi trả cho bạn bao nhiêu tiền ? "" }
109,405
{ "en": "But we 're also unimpressed by authority , because it 's so easy to contrive .", "vi": "Nhưng chúng tôi cũng không bị lay động trước quyền lực , vì nó quá dễ đoán ." }
43,873
{ "en": "And then it ended up having a whole bunch of other words too .", "vi": "Và rồi nó kết thúc với cả một đống các từ khác nữa ." }
87,184
{ "en": "Some of them got out of the Army and had tremendous psychological problems when they got home .", "vi": "Một số người xuất ngũ , gặp những vấn đề tâm lý nghiêm trọng khi trở về ." }
2,104
{ "en": "On that occasion , I found my wife carrying something like this .", "vi": "Vào buổi đó , tôi đã thấy vợ mình mang theo một cái gì đó như thế này ." }
32,032
{ "en": "It takes only one and a half days to cross the Atlantic Ocean .", "vi": "Để bay qua Đại Tây Dương chỉ cần mất một ngày rưỡi ." }
103,842
{ "en": "For example , if INCRA would rate South Africa right now , of course we would take a very , very close look at the youth unemployment of the country , the highest in the world .", "vi": "Thí dụ , nếu INCRA xếp hạng Bắc Phi ngay bây giờ , dĩ nhiên chúng tôi sẽ xem xét rất tỉ mỉ về tỉ lệ thất nghiệp trẻ của đất nước , con số cao nhất trên thế giới ." }
79,257
{ "en": "My failure to procure myself a cup of sweet , green tea was not due to a simple misunderstanding .", "vi": "Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn ." }
116,213
{ "en": "There was no ice around .", "vi": "Không có băng tuyết xung quanh ." }
94,616
{ "en": "Typically , because we can create products very rapidly , it 's been used by product designers , or anyone who wanted to prototype a product and very quickly create or reiterate a design .", "vi": "Thông thường , vì chúng ta có thể tạo ra các sản phẩm một cách rất nhanh chóng , nó sẽ được sử dụng bởi các nhà thiết kế sản phẩm , hoặc bất cứ người nào muốn giới thiệu sản phẩm và muốn nhanh chóng tạo ra và chỉnh sửa thiết kế ." }
93,385
{ "en": "In this case , it 's someone who 's very angry because someone looked at his girlfriend or owes him money , and you can find workers and train them into these specialized categories .", "vi": "Trong trường hợp này , đó là người nào đó đang rất bực mình vì ai đó đang nhìn bạn gái anh ta hay nợ tiền anh ta , bạn có thể tìm những người này và đào tạo họ trong những hạng mục được chuyên hoá này" }
130,718
{ "en": "That layer is called the periosteum .", "vi": "Lớp đó gọi là màng xương" }
67,900
{ "en": "Now , I had an amazing experience . I was 45 years old , I 'd been conducting for 20 years , and I suddenly had a realization .", "vi": "Tôi có một trải nghiệm tuyệt vời thế này , vào năm 45 tuổi và hơn 20 năm chỉ huy dàn nhạc , tôi chợt nhận ra rằng ," }
114,573
{ "en": "Who was Pythagoras , and what did he do ?", "vi": "Ai là Pythagoras , và ông đã làm gì ?" }
85,182
{ "en": "And I 'm not paid to come here , no .", "vi": "Tôi cũng chẳng được trả tiền để đến đây ." }
117,443
{ "en": "So we gave them some more tasks to deal with , and what we did here is we turned the world under their feet . And watch its response .", "vi": "Chúng tôi cho chúng thêm một số công việc để xử lí , điều chúng tôi làm ở đây là xoay chuyển thế giới dưới chân con bọ . Và hãy xem phản ứng của nó ." }
29,508
{ "en": "So the main element though , the main complaint we get -- and one that I find most worrying -- is that people say , " Oh , why do you insist on ruining the magic ?", "vi": "Nhưng cái thành phần chính , cái than phiền chính mà chúng tôi nhận được -- và cái làm tôi lo ngại nhất -- là nhiều người nói , " Ô , tại sao anh cứ cố gắng làm mất đi sự huyền bí ?" }
14,766
{ "en": "And what hit me was an image of my six-year-old son .", "vi": "Và điều xuất hiện trong đầu tôi lúc đó là hình ảnh con trai 6 tuổi của tôi" }
616
{ "en": "Now , if we think about this in terms of the stock market , think about what happens .", "vi": "Bây giờ , nếu chúng ta nghĩ đến thị trường chứng khoán nghĩ đến những gì đang diễn ra" }
96,655
{ "en": "I am a shepherd . It 's a symbol of his identity , his career , his job .", "vi": "Tôi là người chăn cừu . Đó là dấu hiệu đặc trưng cho danh tính , nghề nghiệp và sự nghiệp của ông" }
125,286
{ "en": "It would be easier for other people to wear the helmet and record their eyes .", "vi": "Có lẽ sẽ dễ hơn với người khác khi đội mũ bảo hiểm và ghi hình đôi mắt của mình ." }
4,118
{ "en": "But how do we actually get that done ?", "vi": "Nhưng làm thế nào chúng ta thực sự trả lời được nó ?" }
59,729
{ "en": "Well , for one thing , we 're a youth-obsessed culture .", "vi": "Vì 1 điều , chúng ta có nền văn hoá bị ám ảnh bởi tuổi thanh xuân ." }
6,811
{ "en": "It was evident straight away that she was perfectly sane and lucid and of good intelligence , but she 'd been very startled and very bewildered , because she 'd been seeing things .", "vi": "Rõ ràng là bà ta hoàn toàn minh mẫn và vẫn rất thông minh . Nhưng bà ta hay giật mình và hoang mang vì đã thấy nhiều thứ kỳ dị ." }
24,639
{ "en": "Stories matter . As an anthropologist , I know that .", "vi": "Những câu chuyện mang tầm quan trọng lớn . Tôi biết điều đó với cương vị là một nhân chủng học ." }
34,965
{ "en": "And what I mean by that , it 's the behaviors that we 're in denial about , and the ones that operate below the surface of our daily awareness .", "vi": "Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người ." }
121,044
{ "en": "We have shown this now , this kind of improvement , with thousands and thousands of kids , especially struggling students .", "vi": "Chúng tôi đã chứng minh được điều này , cách cải thiện này , với hàng ngàn đứa trẻ , đặc biệt là những học sinh đang gặp khó khăn ." }
59,554
{ "en": "They take all the parallel incoming rays and focus it to a single spot .", "vi": "Chúng thu các tia tới song song và tập trung vào 1 điểm" }
22,051
{ "en": "If you have a bout of depression , you 'll go to the right side .", "vi": "Nếu bạn buồn phiền , bạn sẽ kích hoạt vỏ não trước trán bên phải ." }
25,108
{ "en": "So here you really have the blues , and the areas in blue are areas that are involved in motivation , in drive and decision-making , and indeed , if you 're severely depressed as these patients were , those are impaired . You lack motivation and drive .", "vi": "Vâng ngay đây bạn có những vùng màu xanh và các vùng trên não này có liên quan tới động lực , động cơ và ra quyết định , và quả thực , nếu bạn trầm cảm nghiêm trọng như các bệnh nhân này hoặc như những người mắc chứng suy giảm . Bạn thiếu động lực và sự thúc đẩy ." }
63,806
{ "en": "And there is an important message that I did learn .", "vi": "Tôi nhận được một thông điệp quan trọng" }
79,562
{ "en": "And the technology is only being thrown out by other technologies .", "vi": "Và công nghệ chỉ được tạo ra bởi các công nghệ khác ." }
116,438
{ "en": "For a long time , there was me , and my body .", "vi": "Trong suốt một thời gian dài , đó đã là tôi và cơ thể tôi ." }
131,699
{ "en": "Which also talks about the same ideas -- We use our bodies to think , we don 't just think with our brains and use our bodies to move .", "vi": "Với cùng nội dung như trên -- Ta sử dụng cơ thể mình để nghĩ , không chỉ nghĩ bằng não , hành động bằng cơ thể ," }
122,077
{ "en": "So what to do ? Well , an answer may come from favelas and slums themselves .", "vi": "Vậy chúng ta phải làm gì ? Điều ngạc nhiên là , câu trả lời đến từ chính những khu ổ chuột" }
38,757
{ "en": "I did internships in college , I was building things , and I also had to learn how to do assignments .", "vi": "Tôi đã thực tập khi học đại học . Tôi đã xây dựng nên nhiều thứ . Và tôi cũng đã học cách làm bài tập về nhà ." }
28,825
{ "en": "A century-scale , decadal-scale variability , and we know the magnitude ; it 's about two-tenths to four-tenths of a degree Centigrade .", "vi": "Một sự biến đổi trên quy mô thế kỷ , thiên niên kỷ và chúng ta biết độ lớn nó khoảng 2 / 10 đến 4 / 10 độ bách phân ." }
7,828
{ "en": "In other words , one thing has absolutely nothing to do with the other .", "vi": "Nói cách khác , cái này không hề liên quan gì tới cái kia ." }
64,013
{ "en": "And so they invented the scientific journal as a way of synchronizing the argument across the community of natural scientists .", "vi": "Nên họ sáng chế ra tuần báo khoa học như là 1 cách để đồng bộ các tranh luận trong cộng đồng các nhà khoa học tự nhiên ." }
100,401
{ "en": "For every 100 girls in special education , there are 217 boys .", "vi": "Cứ 100 bé gái theo học tại các trung tâm giáo dục đặc biệt có 217 bé trai ." }
50,079
{ "en": "Thank you very much .", "vi": "Cảm ơn quý vị rất nhiều ." }
61,872
{ "en": "I think it 's quite significant . This is where they go .", "vi": "Tôi nghĩ đó là vấn đề khá quan trọng . Đây chính là nơi mà họ sẽ đến ." }
98,545
{ "en": "Would you like to close down the trial now , or should we wait until we have robust results ? "", "vi": "Các ông muốn dừng những thử nghiệm ngay lập tức , hay chúng ta nên đợi cho đến khi có những kết quả chính xác hơn ? "" }
40,673
{ "en": "It was just the name of the child , with the little thing you get to know of somebody that you meet very briefly .", "vi": "Đó chỉ là tên của đứa trẻ , là một chi tiết nhỏ bạn biết về một người sau cuộc gặp mặt ngắn ngủi ." }
80,053
{ "en": "Two weeks after my speech , in Tunisia , hundreds of portraits were made .", "vi": "Hai tuần sau khi bài phát biểu của tôi , tại Tunisia , hàng trăm bức chân dung được thực hiện ." }
85,975
{ "en": "David Bolinsky : Visualizing the wonder of a living cell", "vi": "David Bolinsky thổi hồn vào tế bào" }
40,625
{ "en": "Is a remnant of a race of -- a very evolved race of entertainers .", "vi": "Đó là di thể của một tộc người - một chủng tộc hề rất tiến hoá ." }
35,871
{ "en": "I want to talk to you today about prosperity , about our hopes for a shared and lasting prosperity .", "vi": "Hôm nay tôi muốn nói với các bạn về sự thịnh vượng , về niềm tin của chúng ta cho một nền thinh vượng chung và bền vững ." }
80,555
{ "en": "It gets further and further away from the day , and light and seasons temper it in some way , and it 's not that I 'm a romantic . I 'm really a realist .", "vi": "Nó đi càng lúc càng xa khỏi ngày đó , ánh sáng và các mùa làm dịu nó theo nhiều cách , và tôi không phải một người lãng mạn đâu . Tôi khá thực tế ." }
70,225
{ "en": "Yes , you do need to be concerned about harm , you do need a psychology of justice .", "vi": "Đúng vậy , bạn cần quan tâm về các tác hại , bạn cần thấu hiểu công lý ." }
104,793
{ "en": "That would take between one and three square kilometers of footprint on the ground , entirely .", "vi": "Sẽ cần khoảng 1 hoặc 3 km vuông vùng bao phủ trên mặt đất ." }
133,109
{ "en": "Now , we know that refined grains and starches elevate your blood sugar in the short run , and there 's even reason to believe that sugar may lead to insulin resistance directly .", "vi": "Giờ , ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn , và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp ." }
51,722
{ "en": "So basically motion through 3D space .", "vi": "Vậy cơ bản là chuyển động không gian ba chiều" }
26,146
{ "en": "I was in Hiroshima a couple of weeks ago , and His Holiness -- we 're sitting there in front of thousands of people in the city , and there were about eight of us Nobel laureates .", "vi": "Tôi đã ở Hiroshima vài tuần trước , và Đức Giáo Hoàng -- Chúng tôi đang ngồi đó trước hàng ngàn người trong thành phố , và ở đây có khoảng 8 trong chúng tôi những người nhận giải Nobel ." }
87,928
{ "en": "And 60 seconds is the amount of time it took for it to travel 250 kilometers to Managua .", "vi": "Trận động đất chỉ cần 60 giây ... ... đã lan ra tới 250 km tới Managua ." }
81,988
{ "en": "In order to do that , well , I don 't know how to do that .", "vi": "Để làm điều đó , thì , Tôi không biết làm thế nào để làm điều đó ." }
20,318
{ "en": "Rives : The 4 a.m. mystery", "vi": "Rives nói về 4 giờ sáng ." }
16,990
{ "en": "Chimborazo !", "vi": "Tỉnh Chimborazo !" }
49,406
{ "en": "I 'm Dr. Francis ; I 'm a U.N. Ambassador and I 'm walking around the world . "", "vi": "Tôi là Tiến sỹ Francis , tôi là Đại sứ thiện chí của Liên hiệp quốc và tôi đi bộ vòng quanh thế giới . "" }
38,030
{ "en": "means " Where were you born and raised and educated ? "", "vi": "nghĩa là " Bạn sinh ra , được nuôi nấng , và giáo dục ở đâu ? "" }
5,047
{ "en": "Marcel Dicke makes an appetizing case for adding insects to everyone 's diet . His message to squeamish chefs and foodies : delicacies like locusts and caterpillars compete with meat in flavor , nutrition and eco-friendliness .", "vi": "Marcel Dicke đã tạo ra khẩu phần khoái khẩu trong việc thêm côn trùng vào thực đơn của mọi người . Ông ấy nhắn tới những bếp trưởng khó tính và những người yêu ẩm thực rằng : cao lương mỹ vị như cào cào và sâu bướm hoàn toàn không thua kém thịt cả ở hương vị , chất dinh dưỡng và cả tính thân thiện với môi trường nữa ." }
128,517
{ "en": "I whispered it into his ear .", "vi": "Tôi thì thầm vào tai nó ." }
59,558
{ "en": "So we created this genetic algorithm to try this out , we made a model in XL of a multi-surface reflector , and an amazing thing evolved , literally evolved , from trying a billion cycles , a billion different attempts , with a fitness function that defined how can you collect the most light , from the most angles , over a day , from the sun .", "vi": "Chúng tôi tạo ra phép toán phát sinh này để thử chúng tôi làm 1 mô hình vật phản chiếu đa bề mặt cỡ XL và có 1 điều rất đáng ngạc nhiên đã tiến hoá , tiến hoá theo nghĩa đen từ việc thử 1 triệu chu trình , 1 triệu nỗ lực liên tiếp với 1 chức năng phù hợp quyết định cách bạn thu thập nhiều ánh sáng nhất từ các góc , suốt cả ngày từ mặt trời" }
125,237
{ "en": "Okay .", "vi": "Được thôi ." }
109,297
{ "en": "And in the following months and years , I felt the neurological flow of life itself returning .", "vi": "Trong những năm tháng sau đó Tôi cảm thấy dòng chảy thần kinh của chính sự sống quay về ." }
103,705
{ "en": "Nowhere on the planet have all the creditors been bailed out in excess of what their statutory entitlements were .", "vi": "Không nơi đâu trên hành tinh mà tất cả người cho vay đều được cứu trợ vượt quá quyền được luật pháp quy định ." }
93,340
{ "en": "In fact , I wasn 't aware of any problems in America .", "vi": "Thật ra , tôi đã không biết đến bất cứ vấn đề gì ở Mỹ ." }
9,573
{ "en": "But they all have one thing in common : They all need to look like something .", "vi": "Nhưng chúng đều có một điểm chung : Chúng cần phải trông giống một cái gì đó ." }
28,501
{ "en": "More men who believe that the balance is best ?", "vi": "Nhiều hơn những người đàn ông tin tưởng rằng sự cân bằng là tốt nhất ?" }
53,116
{ "en": "We 're just waiting for someone to lead us . "", "vi": "Chúng ta chỉ đang đợi ai đó lãnh đạo mình ." }
21,648
{ "en": "That means that if the entire U.S. , for two years , had top quartile teachers , the entire difference between us and Asia would go away .", "vi": "Nghĩa là nếu toàn bộ nước Mỹ , trong 2 năm , có được số giáo viên đó , thì sẽ không có sự khác biệt nào tồn tại giữa chúng ta và Châu Á ." }
43,648
{ "en": "Now , I hope , in the coming years , that we are able to demonstrate through some concrete examples that fear is receding and that we can take courage from that alliance with civil society in different countries to support their problem-solving , among the Afghans , inside the Palestinian population , between the peoples of Palestine and Israel .", "vi": "Bây giờ , tôi hy vọng , trong những năm tới , chúng ta có thể chứng minh thông qua một số ví dụ cụ thể rằng nỗi lo sợ đang được rút xuống và chúng ta có thể can đảm liên minh với xã hội dân sự ở các quốc gia khác nhau để hỗ trợ họ giải quyết vấn đề , như vấn đề giữa những người Afghanistan , giữa những người Palestine , và giữa người Palestine và Israel ." }
78,640
{ "en": "So the information spreads .", "vi": "khi thông tin lan rộng" }
100,604
{ "en": "There 's a lot more to come .", "vi": "Còn phải làm nhiều hơn nữa ." }
73,946
{ "en": "Pavan Sukhdev : Put a value on nature !", "vi": "Pavan Sukhdev : hãy định giá tự nhiên !" }
86,154
{ "en": "So he taught me that physics is cool because it teaches us so much about the world around us .", "vi": "Thầy đã dạy tôi rằng vật lý rất lý thú bởi nó dạy ta rất nhiều về thế giới xung quanh ." }
124,490
{ "en": "Does awesome inspire fear ?", "vi": "Kinh hãi có gây sợ hãi không ?" }
49,197
{ "en": "Yet I still hadn 't saved a single life .", "vi": "Nhưng tôi vẫn chưa cứu được bất kì mạng người nào hết ." }
81,887
{ "en": "They 're just not moving .", "vi": "Chúng không hề di động ." }
94,050
{ "en": "Our tools are being made for the American farmer , builder , entrepreneur , maker .", "vi": "các công cụ của chúng tôi được tạo ra cho cả những người nông dân , thợ xây , nhà buôn , nhà chế tạo ở Mỹ" }
81,140
{ "en": "It 's around 2,000 , and it 's called the Sagole Baobab .", "vi": "khoản 2000 năm tuổi , được gọi là Sagole Baobab ." }
103,853
{ "en": "Because for way too long , we have left the big financial players on their own .", "vi": "Bởi với một con đường còn rất dài , chúng tôi phải để mặc những người chơi tài chính lớn đi con đường của họ ." }
102,612
{ "en": "We find it in every population around the world at all time periods going back tens of thousands of years .", "vi": "Chúng tôi tìm thấy chúng ở bất cứ vùng dân cứ nào trên thế giới , tại bất cứ thời điểm nào trong vòng mười ngàn năm trở lại đây ." }