guid
int64
0
2.29k
sentence2
stringlengths
1
1.05k
lang2
stringlengths
2
2
sentence1
stringlengths
4
879
lang1
stringclasses
1 value
946
Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi.
vi
Om tweedehandse klere te koop help om die impak wat my klerekas op die omgewing en op my beursie het, te verminder.
af
848
Đây là hình của một người đang đi dạo.
vi
Dis is ’n persoon wat gaan stap.
af
697
Dĩ nhiên, tôi không dám chắc.
vi
Natuurlik nie.
af
180
EB: Vâng, ý tôi là, chỉ ra ở đây, bạn không thể hiểu được loại quan điểm này từ một từ khoá đơn giản trên Youtube.
vi
EB: Ja, ek wys net hier uit: Mens kan hierdie tipe perspektief nie deur ’n enkele merkersoektog op YouTube kry nie.
af
1,354
Và những thứ mà bọn trẻ làm thậm chí cũng làm kinh ngạc chúng.
vi
En die dinge wat hulle bou, verbaas selfs hulleself.
af
550
Cậu bé thứ hai nói, "Tôi xin dâng tặng ngài ..."
vi
Die tweede een sê: "Ek bring vir U mirre."
af
2,205
Rồi thì chẳng bao lâu một đám mây đen hình thành trên đầu tôi và lúc này đây, tôi dần tiến xa sự thành công, và tiến dần vào chán nản
vi
Wel, ’n swart wolk het gou om my kop gevorm, en hier was ek, uiterlik baie suksesvol, maar innerlik baie depressief.
af
2,107
Không đúng
vi
Hy probeer E weer.
af
1,167
Đó là tin tốt đến từ vùng trung tâm thành phố.
vi
Dis die nuus uit die onderdorp. Hier is dit in perspektief.
af
927
(Cười) (Vỗ tay) Rồi, sẵn sàng, vững vàng, đi thôi!
vi
(Gelag) (Applous) So, op julle merke, gereed, weg!
af
543
Nhưng thứ chúng tôi muốn làm là dùng cái kết luận tự nhiên của việc thay đổi cách dạy trong lớp học điều mà những người giáo viên trước đó đã đề cập tới trong email họ gửi cho tôi.
vi
Maar wat ons wil doen is om gebruik te maak van die natuurlike einde van die klaskamer wil omswaai waaroor die vroeë onderwysers my oor ge-e-pos het.
af
971
Bạn nhận được gợi ý, từng bước giải chi tiết cho vấn đề đó, nếu bạn không biết cách làm.
vi
Jy kry wenke, die werklike stappe vir die probleem, as jy nie weet hoe om dit te doen nie.
af
1,033
Một từ duy nhất: Cơ hội.
vi
In een woord: geleenthede.
af
152
Nó giúp tôi có những cái nhìn sâu sắc hơn.
vi
Dis baie insigryk.
af
268
GV: Tôi muốn nói tiếng Anh một cách hoàn hảo.
vi
O: I want to speak perfect English!
af
499
(Cười) Frank Gehry -- Frank Gehry đã nói với tôi, "Mẹ tôi luôn thúc đít tôi."
vi
(Gelag) (Applous) Frank Gehry sê: "My ma het my gedruk."
af
1,252
Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo.
vi
Groen beteken dat die student reeds vaardig is.
af
1,340
Nhưng tôi là đàn ông, tôi biết cách khắc phục.
vi
Maar ek's ’n man; ek kon die saak beredder.
af
1,000
Cấu trúc bắt đầu nổi lên từ nơi mà chúng ta thấy một loạt phân đoạn các hành vi của những từ ngữ và ngôn ngữ mà chúng ta sử dụng để miêu tả những điều quan trọng đối với mình ở mọi nơi trên trái đất.
vi
Die struktuur kom te voorskyn: Ons sien ’n soort fraktaalgedrag van die woorde wat ons gebruik om dít wat vir ons belangrik is te beskryf, oor die hele wêreld.
af
447
Sẽ như thế nào nếu Martin Luther King lại nói "Tôi có một mơ ước!
vi
Dink net, as Martin Luther King gesê het: "Ek het ’n droom.
af
2,093
Giây phút đó, tôi đã khẳng định với bản thân mình rằng, nhạc cổ điển là thứ âm nhạc dành cho mọi người!
vi
Op daardie oomblik het ek besluit dat klassieke musiek aan almal behoort.
af
1,277
Và kích cỡ của các trái bóng, kích cỡ của các trái bóng ở đây, sẽ thể hiện quy mô số người nhiễm tại mỗi quốc gia, và màu sắc bóng thể hiện châu lục.
vi
En die grootte van die borrels hier wys hoeveel besmet is in elke land, en die kleur is die vasteland.
af
34
với nhiệm vụ là làm cho B có vẻ buồn.
vi
Die volgende noot is ’n C.
af
208
giá như có thể nâng lên 4% thì tất cả vấn đề sẽ đều được giải quyết.
vi
As ons dit maar net kon opstoot na 4% sou ons probleme opgelos wees.
af
766
Tôi thỏa mãn sự thèm khát những lời khuyên sâu sắc bằng cách đọc cuốn sách này, được viết bởi các nhà văn và nhạc sĩ ["Nét tương đồng trong gia đình Fou Lei"] ["Thư từ trong gia đình nhà Fou Lei"] Tôi tìm thấy hình mẫu của một người phụ nữ độc lập khi truyền thống Khổng Tử đòi hỏi sự vâng lời ["Jane Eyre"] Và tôi đã học được cách làm việc hiệu quả từ cuốn sách này ["Nhà có một tá con"] Và tôi cũng được truyền cảm hứng đi học nước ngoài sau khi đọc chúng.
vi
Ek't my honger vir ouerlike advies gestil met 'n boek deur 'n familie van skrywers en musikante. ["Correspondence in the Family of Fou Lei"] Ek't my rolmodel van 'n onafhanklike vrou gevind, al verlang Konfusiaanse tradisie gehoorsaamheid. ["Jane Eyre"] En ek't uit dié boek geleer om effektief te wees. ["Cheaper by the Dozen"] En ek wou oorsee gaan studeer nadat ek dié gelees het.
af
2,001
(Vỗ tay) Bây giờ tôi đến từ thực tế đầy dữ liệu, do đó chúng ta không muốn giáo viên tiếp cận và can thiệp và phải hỏi khó học sinh những câu như: "Ồ, em không hiểu chỗ nào?" hoặc "Em hiểu gì?" và tất cả những câu khác nữa.
vi
(Applous) Nou ek kom uit 'n baie data-sentriese werklikheid, so ons wil nie eers onderwysers die geleentheid gun om te gaan ingryp en die kind ongemaklike vrae te vra soos: "O, wat is dit wat jy nie verstaan nie?" of "Wat verstaan jy?" en al die res.
af
1,327
Suy nghĩ ấy đã thay đổi tôi hoàn toàn.
vi
En dit het alles vir my verander.
af
16
Qua hành động vô cùng nhân ái này, ông đã trở thành hiện thân của những gì ở Nam Phi mà chúng tôi gọi là "ubuntu."
vi
Deur hierdie daad van ontsaglike openhartigheid het hy gestalte gegee aan wat ons in Suid-Afrika "ubuntu" noem.
af
2,094
Đưa trái bóng vào lưới.
vi
(Opname) Doel!
af
1,396
Điều đó có nghĩa là 30 đến 40 triệu người, hay toàn bộ người dân ở California đó là con số mà chúng ta hiện có trên toàn thế giới, không hơn không kém.
vi
Dit beteken 30 tot 40 miljoen mense, die hele Kalifornië, elke persoon, is min of meer wat ons het in die wêreld vandag.
af
863
Rupert? Có phải ông đã nói đến niềm vui?
vi
Het hy gesê pret?
af
1,828
Ông đã mang lại hòa bình cho một Nam Phi bị chia cắt và đầy bạo lực, một người đàn ông với tấm lòng nhân hậu.
vi
Hy was besig om vrede te bring na ’n verdeelde en onstuimige Suid-Afrika, een man met ’n ongelooflike sin vir sy menslikheid.
af
1,665
Điều này thực ra khá thú vị.
vi
Dit is eintlik redelik interessant.
af
1,635
"Nhân"
vi
’n Persoon.
af
157
Đây là một đoạn trích từ một trong số những lá thư. "Con trai 12 tuổi của tôi bị bệnh tự kỷ và nó từng có một quãng thời gian khủng khiếp với môn toán.
vi
Dit is net 'n uittreksel uit een van daardie briewe. "My 12-jarige seun het outisme en het 'n verskriklike tyd met wiskunde.
af
663
Và chúng ta có thể xem đề tài mới nổi và xu hướng là về tính riêng tư kỹ thuật số.
vi
En ons sien die nuwe opkomende "in"-onderwerp is oor digitale privaatheid.
af
1,048
(Vỗ tay)
vi
(Applous)
af
193
Chúng tôi gọi nó là EcoRock.
vi
genaamd EcoRock.
af
597
Anh ấy đến ngay đến chỗ nước trũng
vi
Hy loop reguit in die kanaal in.
af
1,359
Giờ, những thông báo đó không còn phù hợp nữa.
vi
Almal het wel nie daai memo aanvaar nie.
af
2,020
Và cô bé muốn làm được điều gì đó trong cuộc đời của mình, cô đã hỏi tôi một câu hỏi nhỏ đơn giản "Điều gì dẫn đến thành công?"
vi
Sy wou iets van haar lewe maak. Sy't my ’n eenvoudige vraag gevra:
af
764
Ấy, chỉ tóc đuôi gà một mình
vi
Gits, poniestert alleen.
af
672
Từ khi năm tuổi, tôi đã bắt đầu tập viết từng nét chữ của một từ theo thứ tự đúng.
vi
Vandat ek vyf was, het ek begin leer hoe om elke liewe streep vir elke karakter in die korrekte volgorde te teken.
af
346
Tôi đến từ một gia đình bình thường, trung lưu ở Nigeria.
vi
Ek was uit ’n gewone, middelklas Nigeriese gesin.
af
1,516
Thế nên nó trở thành một công cụ giúp tôi thoát khỏi cái bẫy tội lỗi của đạo Khổng và để bắt đầu lại mối quan hệ của tôi với cha mẹ.
vi
Dis toe my werktuig om uit Confucius se skuldgevoelstrik te klim en my verhouding met my ouers te hervat.
af
1,067
Nhưng điều mà chúng ta biết đó là, nếu bạn không sẵn sàng mắc lỗi, bạn sẽ không bao giờ có thể sáng tạo ra cái gì đó nguyên bản. Nếu bạn không sẵn sàng mắc lỗi.
vi
Maar as jy nie bereid is om verkeerd te wees nie, sal jy nooit iets oorspronklik uitdink nie -- as jy nie bereid is om verkeerd te wees nie.
af
1,382
Đúng vậy, nếu những đôi mắt kia sáng lên, bạn biết mình đã thành công Nếu chúng không lấp lánh, bạn phải tự vấn chính mình
vi
(Gelag) So as die oë blink, weet jy dat jy slaag.
af
1,513
là thông qua một khái niệm mới về nhân sinh học, khái niệm mà trong đó chúng ta bắt đầu cải tổ lại quan niệm của chúng ta về khả năng dồi dào của con người.
vi
Ek glo ons enigste hoop vir die toekoms is om ’n nuwe idee van menslike ekologie aan te neem, een waarin ons begin om ons konsep van menslike kapasiteit se rykdom te hersien.
af
1,344
Và nếu chính sự cởi mở sẽ giúp mọi người cảm thấy công bằng hơn, và hợp tác hơn, trong công ty thì sao?
vi
Wat as openheid eintlik die sin van regverdigheid en samewerking in ’n maatskapy versterk?
af
32
WK: 12 oát.
vi
CA: Hoe baie elektrisiteit? WK: 12 watt.
af
1,743
Và đôi khi chúng tôi chỉ bắt đầu bằng việc xây dựng.
vi
En soms begin ons sommer net bou.
af
1,295
Đó là lý do Dane không đơn độc
vi
Dis hoekom Dane nie alleen is nie.
af
1,286
Và những người giàu có nhất ở kia -- 1 tỉ con người đó -- họ sống trên cái mà tôi gọi là "mức hàng không," bởi họ chi hơn 80 đô-la mỗi ngày cho tiêu dùng cá nhân. Nhưng đó mới chỉ là một, hai, ba tỉ người,
vi
En die rykste mense daar -- daar's een miljard mense -- hulle leef bo, wat ek die "luglyn" noem, omdat hulle meer as $80 ’n dag spandeer op hulle verbruik.
af
1,884
Con bé cố gắng lần nữa, nhưng khi đến nửa đường, nó lại bị té xuống.
vi
Sy't ’n tweede keer probeer, en weer halfpad agteroor geval.
af
50
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
vi
besluit om herwinde komponente van sement- en staalvervaardiging te gebruik.
af
2,178
Chúng ta có thể nói, như, Buổi nói chuyện nào là nổi tiếng nhất ?
vi
Ons vra dalk: Watter praatjies is die gewildste?
af
123
Và bà nội đã nhấn cái nút, và bà nói, "Ồ, thật kì diệu.
vi
En Ouma druk die knoppie en sy sê, "O, fantasties!
af
940
Tôi vẫn luôn cảm thấy chúng ta hoàn toàn không thể hiểu đúng được một vùng đất hay một con người nểu chúng ta không tìm hiểu tất cả những câu chuyện về vùng đất ấy, con người ấy.
vi
Ek't nog altyd gedink dis onmoontlik om ordentlik aan ’n plek of persoon mee te doen sonder om in ál die stories van daardie plek of persoon te deel.
af
1,659
Trước khi bộ phim "Rain Man" trình chiếu vào năm 1988, chỉ có một nhóm rất nhỏ vừa xuất hiện các chuyên gia biết thế nào là tự kỷ, nhưng sau sự diễn xuất khó quên của Dustin Hoffman trong vai Raymond Babbitt mang đến cho "Rain Man" bốn Giải thưởng Hàn Lâm, các bác sĩ nhi khoa, bác sĩ tâm lý, giáo viên và cha mẹ trên khắp thế giới đã biết được tự kỷ là như thế nào.
vi
Voor "Rain Man" in 1988 uitgekom het, het net 'n klein, geslote groepie kundiges geweet hoe outisme lyk, maar na Dustin Hoffman se onvergeetlike optrede as Raymond Babbitt vier Oscars vir "Rain Man" ingepalm het, het pediaters, sielkundiges, onderwysers en ouers wêreldwyd geweet hoe outisme lyk.
af
2,175
"Chúa ơi", đại loại như "Tại sao lại vào tôi chứ? Buổi tối đi chơi duy nhất của mình trong cả tuần."
vi
(Gelag) "My een aand uit hierdie hele week."
af
1,887
Tưởng tượng những gì sẽ diễn ra nếu học sinh ở Calcutta đột nhiên có thể phụ đạo con trai của bạn, hoặc con bạn có thể phụ đạo cho đứa trẻ Calcutta đó?
vi
Verbeel jou wat gebeur as daardie student in Calcutta al van 'n skielike jou seun kan voog, of jou seun kan die kind in Calcutta kan voog?
af
1,827
Một khi chúng sáng lấp lánh thì tôi biết mình đã làm được.
vi
Jy kyk na hulle oë.
af
1,531
Nhưng mối bận tâm chính của những sinh viên môi trường -- và họ đúng -- chính là về tương lai.
vi
Maar die hoof bekommernis vir die omgewing-belangstellende studente -- en hulle is reg -- is oor die toekoms.
af
2,009
người phụ nữ hiện tại vô gia cư, mà họ của cô có nghĩa là: "Thế giới mù quáng."
vi
Sy is nou ’n hawelose vrou wie se van beteken "die wêreld is blind."
af
820
Đây là tấm ảnh chụp tôi và anh trai.
vi
Dis ’n foto saam met my broer.
af
944
Không, không có lý do nào điều đó không thể xảy ra trong mọi lớp học tại Mỹ trong tương lai.
vi
Nee, geen rede waarom dit regtig nie kan gebeur in elke klaskamer in Amerika môre nie.
af
1,498
Cameron Russell nói về những hình ảnh và nét đẹp liên hệ trực tiếp với Châu Âu.
vi
Cameron Russell oor beeld en skoonheid, oorkant in Europa gekoppel.
af
1,648
(Cười) Thật ra là, chúng tôi đã sống ở Snitterfield, ngay phía ngoại ô Stratford, nơi mà cha của Shakespeare đã được sinh ra.
vi
(Gelag) Eintlik het ons in Snitterfield gewoon, net buite Stratford, en dis waar Shakespeare se pa gebore is.
af
680
Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ-- thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản
vi
Soms is ek soos ’n rasieleier op skool -- vir vloek, ongemaklike stiltes en eenvoudige paarrym.
af
1,551
Vì thế, khi đi đến đây, những gì chúng ta bắt đầu nhìn thấy, áp dụng các động cơ vật lý một lần nữa, chúng ta nhìn thấy rằng một cuộc nói chuyện là sự kết hợp giữa những cuộc nói chuyện nhỏ hơn.
vi
Ons begin sien, weer met die fisiese model se berekeninge toegepas, dat een gesprek deur baie kleiner gesprekke opgemaak word.
af
1,644
Và đôi khi chúng tôi lập ra kế hoạch thật sự.
vi
En partykeer maak ons regte planne.
af
1,160
Thế rồi, tôi ra ngoài phố và ném đá, mà không biết lẽ ra phải ném vào những chiếc ô tô của người Israel.
vi
Ek gaan toe uit straat toe en gooi klippe, sonder om te besef dat ek eintlik Israeliese karre moes bestook.
af
1,618
(Vỗ tay)
vi
(Applous)
af
925
Hoặc thậm trí còn tuyệt với hơn, "Hãy để tôi nhờ những em màu xanh đã thành thạo với khái niệm đó làm đội tiền phong và giúp bạn cùng lớp của chúng."
vi
Of selfs beter, "Laat ek een van die groen kinders wat reeds vaardig is in die konsep die eerste lyn van aanval word en hul gebruik om hul klasmaat te voog."
af
298
Bởi vì mỗi khi chúng tôi tiến hành việc này, trong mỗi lớp chúng tôi làm, lần này qua lần khác, nếu bạn tiến hành trong năm ngày, sẽ có một nhóm học sinh đạt được vị trí đầu lớp và cũng có một nhóm học sinh khác chậm hơn một chút.
vi
Want elke keer as ons dit gedoen het, in elke klaskamer wat ons gedoen het, oor en oor weer, as vyf dae in dit gaan, is daar 'n groep kinders wat voorentoe gejaag het en daar is’n groep kinders wat 'n bietjie stadiger is.
af
1,844
Và một vài trong số họ tự hào giơ tay lên và nói, "Em không sử dụng ô tô."
vi
En somige steek hulle hande trots op
af
1,910
Ví dụ ông không khuyến khích đưa chẩn đoán đối với trẻ đã có những cơn co giật nhưng giờ đây chúng ta biết rằng động kinh rất phổ biến với bệnh tự kỷ.
vi
Hy het dit bv. ontmoedig om kinders te diagnoseer wat aanvalle gekry het, maar nou weet ons dat epilepsie algemeen voorkom by outistiese pasiënte.
af
1,207
Cô ấy chỉ nói: "Không, cảm ơn"
vi
Sy sê net: "Nee dankie."
af
629
(Tiếng cười) -- và một chút hành khúc Aida khi bước chân vào trong các tiền sảnh lớn Nhưng chính xác là, họ chả bao giờ nghe nó cả.
vi
(Gelag) -- en miskien ’n mars uit Aïda wanneer jy die saal instap.
af
1,169
Xin cảm ơn quý vị.
vi
Baie dankie.
af
1,600
Một nhóm khác xây dựng chương trình cải cách khuyến khích thuê những thiếu niên hư hỏng làm bảo vệ.
vi
’n Ander buurt het ’n verbeteringsprogram geskep wat plaaslike skollies as sekuriteit gebruik.
af
2,081
Và tại căn phòng ốp gỗ sồi đó, cô ấy đi theo mẹ của cô,
vi
(Gelag) In elk geval, sy gaan sien toe ’n spesialis.
af
1,469
Nhưng điều mà còn thú vị hơn nữa là -- và đây là điều nằm ngoài trực giác khi bạn nói về công nghệ trong lớp học -- bằng việc loại bỏ loại bài giảng một-cỡ-cho-tất-cả và để học sinh tiếp thu bài giảng tại nhà theo tiến độ riêng của từng em, và sau đó khi bạn bước vào lớp, hãy để các em làm bài, hãy để giáo viên đi vòng quanh, hãy để học sinh thực sự được trao đổi với nhau, những giáo viên này đã dùng công nghệ để tạo ra sự giao tiếp giữa người với người trong phòng học.
vi
Maar die meer interessante ding is -- en dit is die on-intuïtiewe ding waaroor jy praat as jy oor die tegnologie in die klaskamer praat -- deur die verwydering van die een-grootte-pas-almal-lesing vanuit die klaskamer en toe te laat dat studente teen hul eie tempo lesings by die huis doen, en dan wanneer jy na die klaskamer kom, om hulle te laat werk, met die onderwyser wat rondloop, met die maats in staat om in interaksie te tree met mekaar, het hierdie onderwysers tegnologie gebruik om die klaskamer meer menslik te maak.
af
1,445
Đó là một thế giới hoàn toàn khác.
vi
Dis ’n totaal ander wêreld.
af
451
Nhưng đó là năm 1930,
vi
Sou julle nie ook nie?
af
408
mang nước về từ dòng suối, đun nóng chúng bằng củi và giặt như vậy.£
vi
Kyk, twee generasies terug in Swede -- skep water by die stroom, op die vuur verhit en was soos dit.
af
1,023
Tôi thấy hạnh phúc vì ông ấy ra đi đúng lúc.
vi
Ek is so gelukkig, want dit was tyd vir hom om aan te beweeg.
af
124
Không phải hầu hết người hiểu biết khoa học biết rằng giả thuyết về vắc xin gây tự kỷ là điều nhảm nhí chứ?
vi
Weet die meeste wat wetenskap volg nie dat die teorie oor inenting en outisme nonsens is nie?
af
57
Khi những ngư dân đó bắt đầu xuôi mái chèo về Lagoon để tìm kiếm một nơi an cư mới, người dân đánh cá chắc chắn không ngờ được thành phố sẽ mọc lên xung quanh họ, có một ngày thành phố khẳng định họ không thuộc nơi đây.
vi
Toe daai visservolke afgeseil het op soek na nuwe tuistes, het hulle nooit kon droom dat die stad wat om hulle sou oprys eendag sou aandring dat hulle nie daar tuishoort nie.
af
873
Chúng tôi đã đưa họ đến nhà của anh ấy, và chuyến viếng thăm này trùng hợp với thời điểm vợ anh đang học tiếng Anh, cô ấy chào đón khách bằng câu nói quen thuộc "Hello, I love you."
vi
So toe vat ons hulle na sy huis toe, en die besoek was toe op ’n tyd toe Solly se vrou, wat besig was om Engels te leer, deur ’n fase gegaan het, waar sy altyd die deur oopmaak en sê: "Hello, I love you.
af
827
Bền bỉ. Joe Kraus nói,
vi
Hou aan!
af
406
Vodka, đêm mùa hạ— tình nhân mới cho mùa thu.
vi
Vodka, Midsomersaand -- ’n nuwe maat vir die herfs.
af
2,180
Chúng tôi làm việc cùng nhau.
vi
Ons het saamgewerk as ’n span.
af
291
Bây giờ, bạn sẽ đi đứng như thế nào -- khi bạn biết, cái nghề của tôi, nghề chơi nhạc không nhìn nhận theo kiểu như vậy.
vi
Nou, hoe sou julle loop -- my professie, die musiekprofessie sien dit nie so nie.
af
1,604
Nếu sự thất bại toàn bộ thị trường trông như vậy thì sự công khai là cách duy nhất để đảm bảo sự công bằng.
vi
As dit is hoe totale markmislukking lyk, dan bly openheid die enigste manier om regverdigheid te verseker.
af
1,669
Hầu hết chúng ta thấy khó chịu với ý nghĩ phải công khai lương của mình.
vi
Die meeste van ons is ongemaklik met die idee om ons salaris uit te saai.
af
941
Tôi có thích màu đó không?
vi
Sal ek van die kleur hou?
af
1,813
Một ý nghĩ vụt đến trong đầu tôi rằng hình như cả đàn voi thật ra đang chăm sóc cho con voi nhỏ này.
vi
En ek't besef dat die res van die trop hierdie jong olifant oppas.
af
433
Tôi mới nói, "Bạn sẽ đi đi lại lại và lẩm bẩm như thế nào
vi
(Gelag) Hoe sou jy loop? Hoe sou jy praat?
af
1,560
Nó có một vai trong vở kịch Truyền thuyết sự ra đời của Chúa. Quý vị có nhớ câu chuyện không?
vi
Hy was in die Kersspel. Onthou julle die storie?
af