guid
int64 0
2.29k
| sentence2
stringlengths 1
1.05k
| lang2
stringlengths 2
2
| sentence1
stringlengths 4
879
| lang1
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|---|
75 | "Mặt trời" | vi | Die son. | af |
391 | Những nhân vật trong truyện biết lái xe. | vi | My karakters het motors bestuur. | af |
602 | (Tiếng cười) Điều thứ hai tôi muốn làm là mô tả cho các bạn nghe về chính các bạn. | vi | (Gelag) Die ander ding wat ek wou doen, is om julle oor julleself te vertel. | af |
1,673 | PM: Và đó là điều anh đã làm được ngày hôm nay. | vi | PM: En dis wat jy vandag gedoen het. | af |
957 | Thú vị thay, cho tới những năm 1970 các nhà nghiên cứu bắt đầu kiểm nghiệm lý thuyết Kanner cho rằng tự kỷ là bệnh hiếm. | vi | Glo dit of nie, navorsers het eers in die 1970's begin om Kanner se teorie dat outisme skaars is, te toets. | af |
1,138 | Cảm ơn những nhà diễn thuyết của TED đã tham gia cuộc phỏng vấn | vi | Dankie TEDsters vir al julle onderhoude! | af |
1,961 | Tôi thì vẫn làm tất cả các video, nhưng chúng tôi có một nhóm tuyệt vời đang phát triển phần mềm. | vi | Ek doen nog steeds al die video's, maar ons het 'n super span wat die sagteware doen. | af |
224 | Solly còn đứng trên bờ | vi | Solly het op die oewer gebly. | af |
1,924 | Và nhóm người này sử dụng 3, 1 đơn vị cho 1 tỉ người. Và những người này vẫn có điện. | vi | Hierdie groep gebruik drie, een elk. | af |
1,536 | Vì thế nó rất tuyệt. Nó đơn giản hoá mọi điều. | vi | Lieflik. Dis eenvoudiger. | af |
2,124 | Đừng theo nghệ thuật, bạn sẽ không là nghệ sĩ đâu. | vi | nie kuns nie, jy sal nie ’n kunstenaar word nie. Goedgunstige advies -- nou, uiters verkeerd. | af |
216 | Nếu Châu Phi có một món quà cần chia sẻ thì đó là món quà từ một xã hội đề cao tính cộng đồng. | vi | As Afrika ’n gawe het om te deel, is dit die gawe van ’n meer kollektiewe samelewing. | af |
1,940 | Nó sẽ thay đổi những gì xảy ra xung quanh bàn ăn tối. | vi | Dit sal verander wat gebeur om die etenstafel. | af |
2,141 | (Cười) Và tương tự ở châu Phi cũng vậy--có rất nhiều điểm khác biệt. | vi | (Gelag) En so is dit in Afrika -- daar's baie verskille. | af |
400 | với một phụ nữ tuyệt vời mà có lẽ hầu hết mọi người chưa nghe tới, tên cô ấy là Gillian Lynne, | vi | Dis aangespoor deur ’n gesprek met ’n wonderlike vrou wat baie mense nie ken nie, Gillian Lynne. | af |
542 | Ok, bây giờ hãy xem xét kĩ hơn cách người ta chơi đàn Tôi ấn vào nốt B. Đây là B. Nốt kế tiếp là C, | vi | Kom ons kyk wat regtig hier aangaan. | af |
807 | Vậy thì chúng ta cùng bắt đầu với Chủ Nhật. | vi | Kom ons begin by Sondag. | af |
223 | Họ là những nhà thầu và nhà thiết kế tài ba. | vi | Hulle is hoofsaaklik die bouers en tot ’n groot mate die ontwerpers. | af |
1,595 | Cô bé học 12 tiếng mỗi ngày trong vòng 3 năm để chuẩn bị. | vi | Sy swot 12 ure ’n dag vir drie jaar om voor te berei. | af |
600 | Và chúng ta cũng vận hành các công ty theo kiểu như vậy. | vi | En ons bestuur ons maatskappye so. | af |
414 | Ngày nay, tại Thụy Điển và các quốc gia giàu mạnh khác, mọi người đang sử dụng rất nhiều loại máy móc khác nhau. | vi | Vandag, in Swede en ander welaf lande, gebruik mense baie verskillende masjiene. | af |
328 | họ học nhảy hiện đại, học nhảy đương đại. Cô ấy đã dự tuyển vào trường Ba-lê hoàng gia, | vi | Hulle't ballet gedoen, en tap, jazz en moderne en kontemporêre dans. | af |
74 | Và những gì chúng tôi đã làm đó là phân tích 25% bài nói hàng đầu, và xem xét sự kết nối này bắt nguồn từ đầu, từ đâu mà chúng kết nối với nhau. | vi | Hier het ons die top 25 persent ontleed en begin sien waar die verbindings voorkom, waar hulle met mekaar skakel. | af |
1,658 | Tôi là một người luôn cố gắng sống thật với chính mình, và để bắt đầu, với tư cách là một người Nam Phi tôi muốn nói cho các bạn biết rằng một trong những người truyền cảm hứng cho tôi nhiều nhất đã qua đời vài tiếng trước. | vi | Ek's ’n man wat uit sy hart uit probeer lewe, so net voor ek begin, wou ek julle vertel, as ’n Suid-Afrikaaner, dat een van die mans wat my die meeste geïnspireer het ’n paar uur gelede oorlede is. | af |
362 | Và làm nhân đôi mức độ sử dụng năng lượng. | vi | Hulle energieverbruik sal verdubbel. | af |
1,559 | Và tôi muốn kể cho bạn nghe một vài câu chuyện của riêng tôi về cái mà tôi gọi là "Sự nguy hiểm của những câu chuyện phiến diện" | vi | Ek wil julle ’n paar persoonlike stories vertel oor "die gevaar van die enkele storie". | af |
64 | Tất cả chúng ta đều có thân thể, phải không? Tôi có bỏ lỡ điều gì không? | vi | Ons het almal liggame, of hoe? Het ek ’n vergadering misgeloop? | af |
253 | Đơn giản. | vi | Eenvoudig. | af |
1,919 | Cô ấy nói điều đó khá thú vị, khi cô ấy còn ở trường, | vi | Dit was interessant. Toe sy op skool was, was sy rêrig hopeloos. | af |
1,479 | Thì ra, sự minh bạch về lương, việc công khai lương bổng một cách tự do ở chỗ làm giúp tạo một môi trường làm việc tốt hơn cho cả nhân viên và cho cả tổ chức. | vi | Dit blyk dat salaris-deursigtigheid -- om salarisse openlik in ’n maatskapy te deel -- ’n beter werkplek vir beide die werknemer en vir die organisasie maak. | af |
923 | (Cười) Tôi đã làm đông cứng lại chùm tia laze của bút chỉ | vi | (Gelag) Ek het die straal van die laserwyser gesoliedifiseer. | af |
1,365 | Ý tôi là, hôm nay tôi sẽ tìm mua cái gì đây? | vi | Ek bedoel, wat gaan ek vandag vind? | af |
1,729 | nốt tiếp theo nên là gì nhỉ? | vi | En as ons B, A, G, F het, wat verwag ons volgende? | af |
544 | Nhưng mẹ tôi nói, "Không" | vi | Maar my tier-ma het gesê: "Nee." | af |
1,452 | Bấy giờ, người ta hay nghĩ người Nigeria không đọc sách văn học. | vi | Die staande opvatting was dat Nigeriërs nie literatuur lees nie. | af |
574 | Và giờ hãy chuẩn bị để thưởng thức màn trình diễn trên một mông | vi | En wat julle gaan sien, is een-boud-spel. | af |
712 | Lần đầu, nhanh thôi, sau đó sẽ nhiều hơn | vi | Eers, gou en dan sommer baie. | af |
535 | Và những thuật toán đó, mặc dù khá hữu dụng nhưng rất có giới hạn, và chúng ta có thể làm hơn thế, bởi vì ta nhận ra sự phức tạp đó không phải là ngẫu nhiên. | vi | En daardie algoritmes is wel behulpsaam, maar ook geweldig nou, en ons kan beter doen, deur te besef dat hulle kompleksiteit nie willekeurig is nie. | af |
1,218 | chiếc máy sẽ làm công việc đó. | vi | ons het die wasgoed gelaai. | af |
1,317 | Đã có ai từng thấy tôi chơi nhạc và nghĩ, "Sao ông ta lên gân nhiều thế?" | vi | Het iemand gedink, terwyl ek gespeel het: "Waarom gebruik hy soveel klemtone?" | af |
1,492 | Một giấc mơ tan vỡ không là gì cả so với những gì mà nhiều người đang phải chịu đựng. | vi | Om 'n droom verbrysel te hê is niks in vergelyking met baie ander se lyding nie. | af |
1,720 | Nên khi tôi rời khỏi máy bay và đến TED. | vi | So ek klim van die vliegtuig af, en ek kom TED toe. | af |
1,353 | Và có 12 đơn vị được sử dụng trên toàn thế giới, và 1 tỉ người giàu có nhất, họ sử dụng 6 đơn vị trong số đó: | vi | Dis 12 eenhede verbruik in die hele wêreld, en die rykste een miljard gebruik ses daarvan. | af |
1,213 | Đây là con chuột. | vi | Hierdie beteken muis. | af |
1,495 | Khu nhà lụp xụp là gì nếu một người không thể xây tổ ấm đúng nghĩa bất chấp mọi thứ? | vi | En wat is ’n plakkershut anders as iemand wat ’n tuiste skep ondanks alles? | af |
14 | Và họ không phải những người bị nghèo đói hành hạ | vi | Hierdie is nie werklik mense wat onderdruk is deur armoede nie. | af |
213 | hay về hàng triệu những người Nigeria khác cũng khởi nghiệp và đôi lúc thất bại, nhưng vẫn ấp ủ ước mơ của mình? | vi | Of van die miljoene Nigeriërs wat besighede begin wat soms misluk, maar wat aanhou om hulle ambisie te kweek? | af |
555 | Nhưng trong Chính phủ Liên bang lương được gắn vào các bậc nhất định và ai cũng nắm được mình đang ở bậc nào, chênh lệch lương rút lại còn 11% Và điều này xảy ra trước việc kiểm soát bất kì yếu tố nào khác mà các nhà kinh tế còn tranh luận có nên kiểm soát hay không. | vi | Maar in die Federale Regering, waar salarisse op sekere vlakke vasgestel is en almal weet wat dié vlakke is, krimp die salarisgaping tussen geslagte na 11%, en dit vóór gekontrolleer is vir enige van die faktore waaroor ekonome stry om te kontrolleer of nie. | af |
1,006 | Và anh ấy là một ví dụ tuyệt vời cho những trải nghiệm của tôi ở khắp châu Phi. | vi | En hy is een uitsonderlike voorbeeld van wat ek oral in Afrika ervaar het. | af |
1,655 | Các bạn sẽ có chữ "Khẩu" | vi | Jy kry ’n mond. | af |
1,386 | Đối với bà nội tôi, cái máy giặt thực sự là điều kì diệu. | vi | Vir my ouma, was die wasmasjien ’n wonderwerk. | af |
1,496 | (Tiếng cười) Trong giới nghe nhạc cổ điển cũng đang diễn ra một tình trạng tương tự vì có nhiều người tin rằng nhạc cổ điển đang dần dần biến mất. | vi | (Gelag) Daar's ’n soortgelyke situasie in die wêreld van klassieke musiek, want party mense dink dat klassieke musiek besig is om uit te sterf. | af |
493 | Ở cụm thành phố, một trong những bài nói trung tâm là bài nói của Mitch Joachim vềcác thành phố sinh thái, và trong cụm di truyền học, chúng ta có cuộc nói chuyện về sinh học tổng hợp của Craig Venter. | vi | In die stede-tros is een van die mees sentrales deur Mitch Joachim oor ekologiese stede en in die genetika-tros is ’n praatjie oor sintetiese biologie deur Craig Venter. | af |
515 | Và những nhà phê bình đang ngồi dưới hàng ghế đằng kia, | vi | Dan tree hy terug, nader hom weer en maak hom amper dood. | af |
590 | Bây giờ, khi đang nói chuyện với em, anh thậm chí không phải là một chàng trai | vi | Nou, terwyl ek met jou praat, is ek nie ’n ou nie maar 'n sot. | af |
504 | Giống như tôn giáo, tiền bạc và những thứ khác. | vi | Soos geloof, en geld en ander dinge. | af |
417 | (Âm nhạc) Và từ nay trở về sau, cứ mỗi lần nghe nhạc cổ điển, bạn sẽ luôn biết được anh nhạc công đã lên gân ở những chỗ nào. | vi | (Musiek) En vir die res van julle lewens sal julle altyd bewus wees van die klemtone wanneer julle na klassieke musiek luister. | af |
510 | Và tôi biết là tôi không đơn độc. | vi | Ek het ook geweet ek is nie alleen nie. | af |
1,881 | Để đạt được thành công, tôi luôn cố gắng hoàn thiện và làm nhưng việc có ích. | vi | Ek't altyd probeer verbeter en om goeie werk te doen om sukses te bereik. | af |
79 | Đối với Kito, những sự cám dỗ đều thuộc về kinh tế, chính trị và linh hồn. | vi | Vir Christus was die versoekings ekonomies, polities en geestelik. | af |
128 | Một dãy showroom xe hơi xa xỉ đã chiếm đóng đường xá trầm trọng và thường gây ra ngập đường. | vi | Vertoonlokale vir luukse motors staan op bouvallige strate wat gereeld oorstroom. | af |
169 | Rồi, cho phép tôi quay lại nhanh tình hình của Boswana. | vi | Laat ek Botswana weer ’n keer vinnig deurspeel. | af |
1,734 | Cô ấy hỏi tôi học tiếng Anh ở đâu mà có thể nói lưu loát như vậy, và tỏ ra bối rối khi tôi nói rằng Nigeria là một nước nói tiếng Anh. | vi | Sy't my gevra waar ek so goed Engels leer praat het en was verward toe ek sê dat Engels toevallig genoeg die amptelike taal van Nigerië is. | af |
1,416 | Có lẽ đây là nhóm đông người nhất Và còn nữa, một nhóm khá nhỏ | vi | Dis waarskynlik die grootste groep. | af |
2,189 | Làm việc! Rupert Murdoch đã nói với tôi, "Tất cả là nhờ sự chăm chỉ. | vi | "Werk!" sê Rupert Murdoch vir my. "Dis alles harde werk. | af |
131 | Như tôi nói, có các đội cải tạo biển Otodo Gbame để có thể sẵn sàng phục vụ cho những người có khả năng chịu chi để có view hàng triệu đô. | vi | Soos ek hier staan is daar boumaatskappye wat Otodo Gbame se strande voorberei vir enigeen wat ’n multimiljoen- dollaruitsig kan bekostig. | af |
1,582 | Tôi cũng là một người viết sớm. Và khoảng 7 tuổi, khi tôi bắt đầu viết những câu chuyện bằng bút chì với tranh minh họa bằng chí màu mà người mẹ tội nghiệp của tôi luôn bị ép đọc, Tôi viết lại chính xác những câu chuyện mà mình đang đọc. Tất cả những nhân vật của tôi đều là da trắng và mắt xanh Họ chơi với tuyết. Họ ăn táo. (Tiếng cười) Và họ nói nhiều về thời tiết Đẹp làm sao khi cuối cùng cũng có chút nắng. | vi | Ek was ook ’n vroeë skrywer. Toe ek begin skryf, op omtrent sewe, stories in potlood met krytillustrasies, wat my arme ma móés lees, skryf ek presies die tipe stories wat ek gelees het: Al my karakters was wit met blou oë, hulle't in die sneeu gespeel, hulle't appels geëet (Gelag) en hulle't baie oor die weer gepraat, hoe lieflik dit was, dat die son uitgekom het. | af |
562 | Ở đây là một trận lụt lớn ở Indonesia | vi | Daar was enorme vloede in Indonesië. | af |
2,049 | (Cười) Có 3 chủ đề được nêu lên xuyên suốt hội nghị và đó cũng là những vấn đề có liên quan tới những gì tôi muốn thảo luận cùng quý vị. | vi | (Gelag) Daar was drie temas sover, deur die konferensie, wat betrekking het op my praatjie. | af |
1,331 | cởi phăng áo sơ mi ra. | vi | Hy lê my neer. Hy trek sy hemp uit. | af |
1,032 | Tôi đã 19 tuổi lúc đó. | vi | Ek was 19. | af |
1,860 | WK: Đúng thế. | vi | WK: Ja. | af |
1,107 | Và đứa 11 tuổi, một nhịp cho cả một đoạn dài. (Piano) | vi | (Musiek) En die 11-jarige, een klem op die hele frase. | af |
1,758 | Đây không phải ảnh bìa cho trang Facebook của bạn. | vi | Dis nie ’n profielfoto vir jou Facebook nie. | af |
571 | (Âm nhạc) (Vỗ tay) Bây giờ, có lẽ bạn đang tự hỏi có lẽ bạn đang tự hỏi tại sao tôi cũng vỗ tay | vi | (Musiek) (Applous) Julle wonder dalk nou -- (Applous) Julle wonder dalk hoekom ek saam klap. | af |
755 | Không phải thảm họa du lịch. | vi | Dis nie ramptoerisme nie. | af |
700 | Lời phàn nàn duy nhất về anh ấy mà tôi từng nghe được là khi một khách hàng của chúng tôi lên tiếng, "Solly, anh mắc bệnh quá hào hiệp." | vi | Die enigste ding waarvan hy ooit beskuldig is, is toe een van ons kliënte gesê het, "Solly, jy is amper té behulpsaam." | af |
1,394 | Chúng tôi đã gặp nhau vài năm trước khi phát hiện ra cả hai đều có bài nói ngắn trên TED Talk về chiến tranh sinh thái, và nhận ra rằng cả hai có liên hệ với nhau qua các ý tưởng được chia sẻ từ trước cả khi chúng tôi gặp nhau. | vi | Toe ons ontmoet het, het ons ontdek dat ons albei al ’n kort TED Talk oor die ekologie van oorlog gegee het. Die idees wat ons gemeen het, het ons verbind, voor ons mekaar geken het. | af |
1,275 | Ta muốn xem nó. Đưa ta cái ghế nào. Đưa ta cái ghế. Ta muốn ngắm nhìn nó." Và bà ngồi xuống đó trước cái máy, rồi nhìn ngắm toàn bộ quá trình giặt. | vi | Ek wil sien! Gee vir my ’n stoel! Ek wil sien!" En sy sit voor die masjien, en sy kyk die hele wasprogram. | af |
390 | Như vậy, mỗi ý niệm có một meme-ome riêng, và mỗi ý niệm đó đều có điểm đặc trưng riêng, nhưng tất nhiên, các ý niệm, chúng vay mượn lẫn nhau, chúng đôi khi còn đánh cắp lẫn nhau nữa, và chúng chắc chắn được xây dựng dựa vào nhau, và chúng tôi có thể kiểm tra về mặt toán học và lấy được meme-ome từ một bài nói chuyện so sánh nó với meme-ome từ các bài nói chuyện khác, và nếu có sự tương đồng giữa hai cái, chúng tôi có thể tạo ra một liên kết và biểu diễn nó lên biểu đồ, giống như Eric và tôi liên kết với nhau. | vi | So elke idee het sy eie meemoom en elke idee is uniek daarin, maar idees leen natuurlik by mekaar, hulle steel soms ’n bietjie en hulle bou beslis op mekaar. Ons kan wiskundig ondersoek instel deur die meemoom van een praatjie te vergelyk met dié van elke ander praatjie. As daar ooreenkomste tussen twee is, kan ons ’n skakel skep en dit as ’n grafiek voorstel, net soos ek en Eric verbonde is. | af |
1,330 | Đây chỉ là một trong số những môđun. Đây là lượng giác học. | vi | Dit is net nog een van die modules. Dit is trigonometrie. | af |
2,185 | Và mọi sinh viên học môn toán, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, họ chắc chắn phải học giải tích vào cuối năm thứ nhất đại học, | vi | En elke student wat wiskunde, wetenskap, ingenieurswese of ekonomie studeer behoort beslis integrasie-rekenkunde tydens hulle eerste jaar op universiteit te leer. | af |
2,064 | Và tôi khá chắc chắn rằng người nghèo thông thường không có xu hướng biến mất bởi vì họ sẽ không dễ dàng từ bỏ những gì mà họ có. | vi | En ek's redelik seker dat arm mense nie net verdwyn omdat alles wat hulle gehad het gestroop is nie. | af |
1,517 | Nelson Mandela đã bước những bước cuối cùng trên hành trình dài đi tới tự do. | vi | Nelson Mandela het die einde van sy "long walk to freedom" bereik. | af |
429 | Cũng giống như các thành phố, người dân có thể thích ứng, và không có một luật pháp nào, và lời đe doạ nào, sự bạo lực nào có thể triệt để đào thải một ai trong chúng ta. | vi | Maar mense, soos stede, is taai en geen hoeveelheid wetgewing of intimidasie of geweld kan ons heeltemal uitwis nie. | af |
35 | "Mặt trời" mọc ở trên đường chân trời. | vi | Die son kom op oor die horison. | af |
1,545 | Mất tới 25 năm. | vi | Dit het 25 jaar geneem. | af |
551 | Ý tưởng đó là gì vậy? WK: Em muốn xây một chiếc cối xay gió. | vi | Wat was dit? WK: Ek wou ’n windmeul gemaak het. | af |
1,962 | Nhưng không có một định nghĩa duy nhất cho từ "nhà". | vi | Maar daar is nie slegs een definisie vir "tuiste" nie. | af |
2,146 | Chỉ 9% là từ các xe ôtô khách, một số liệu khá thú vị. | vi | Slegs 9 persent aan motors, interessant genoeg. | af |
592 | (Vỗ tay) Ý tôi là, xin đừng hiểu sai ý tôi. Môn Giải tích rất quan trọng. | vi | (Applous) Moet my nie verkeerd verstaan nie. Integrasie-rekenkunde is belangrik. | af |
747 | Và rồi lòng tôi tràn đầy sự xấu hổ. | vi | En toe was ek van skaamte oorkom. | af |
741 | WK: Thực ra là thiết kế cối xay gió trong quyển sách đó nó có 4 -- à không - 3 cánh, và thiết kế của em có 4 cánh. | vi | CA: Wat het gebeur? WK: Eintlik het ’n ontwerp van die windmeul wat in die boek was, dit het vier -- a -- drie lemme, en myne het vier lemme. | af |
930 | Bao gồm những người tự cho mình là mù nhạc. | vi | En dan is daar ’n baie klein groepie. | af |
726 | rồi anh ta cười. | vi | en toe geglimlag. | af |
1,308 | Điều quan trọng là Asperger nhìn nhận tự kỷ là một sự đa dạng liên tục bắt nhịp cho một khoảng rộng đáng kinh ngạc của thiên tài và khuyết tật. | vi | Die belangrikste is dat Asperger outisme as 'n diverse kontinuum beskou het wat oor 'n ongelooflike spektrum van begaafdheid en gestremdheid strek. | af |
159 | Và đâu là điều kì diệu với họ? | vi | En wat is die wonder hiervan? | af |
1,466 | Basil- con trai của Magdalene, là một trong số hơn 20 người bị bắn, dìm chết hoặc được cho là chết trong vụ thâu tóm đất đai. | vi | Magdalene se seun Basil was een van die meer as 20 mense wat geskiet, verdrink of vermoedelik dood is tydens die grondrowery. | af |
468 | 1 tháng là quá dài khi bạn mới 16 tuổi. Lúc ở trên máy bay, thằng bé đã rất buồn rầu, | vi | (Gelag) Maar hulle't al vier herdenkings gevier, want dis ’n lang tyd op 16. | af |
1,221 | Thành thị được điều hành ra sao? | vi | Hoe word hulle bestuur? | af |