guid
int64 0
2.29k
| sentence2
stringlengths 1
1.05k
| lang2
stringlengths 2
2
| sentence1
stringlengths 4
879
| lang1
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|---|
1,011 | Tôi vẫn còn đang trong trạng thái hết sức yếu ớt. | vi | Hy gryp my. Ek's steeds kwesbaar. | af |
173 | Nhưng tôi cũng phải nói thêm chút xít là tôi cũng cảm thấy mình đáng trách khi nói đến những Câu chuyện phiến diện. | vi | Maar ek moet byvoeg dat ek net so skuldig is aan die enkele storie kwessie. | af |
1,361 | ( Vỗ tay) | vi | (Applous) | af |
1,248 | Nếu bạn mù nhạc thật, bạn đã chẳng thể cài số bằng tay | vi | Niemand is nie. | af |
1,141 | Khi đó, tôi đã gặp cô bé voi này. | vi | Maar toe ontmoet ek hierdie jong dame. | af |
960 | Họ tìm kiếm một cách kỹ càng ở một khu ngoại ô London là Camberwell để cố gắng tìm thấy các trẻ tự kỷ trong cộng đồng. | vi | Hulle het die strate van Camberwell, 'n Londense voorstad, deurkruis om outistiese kinders in die gemeenskap op te spoor. | af |
1,850 | Ở đây người ta không mang giày". Người kia thì viết "Thật là một cơ hội vô giá, Ở đây chưa ai có giày cả!" | vi | Die ander een skryf: "Uitstekende geleentheid. Hulle't nog nie skoene hier nie." | af |
872 | Chúng có thể nói về con người -- ["Benjamin Franklin" bởi Walter Isaacson] ["John Adams" bởi David McCullough] -- những người liên quan đến cùng một sự kiện, hoặc những người bạn với cùng trải nghiệm. | vi | Hulle kan oor mense wees -- ["Benjamin Franklin" Walter Isaacson] ["John Adams" David McCullough] -- betrokke in dieselfde gebeurtenis, of vriende met gemeenskaplike ervaringe. | af |
1,093 | Nếu bạn không có, nghĩa là vì bạn không muốn có. | vi | As jy nie ’n werk gehad het nie, wou jy nie een hê nie. | af |
850 | Và trong khán đài này, không ai trong chúng ta là ngoài lệ cả. | vi | Niemand hier het ’n verskoning nie. | af |
1,320 | (Tiếng cười) Đó là khoảng thời gian định hình tính cách của tôi, khi đó còn là 1 cậu bé. | vi | (Gelag) Maar dit was ’n bepalende tyd vir my as ’n jong seun. | af |
42 | Và tôi sẽ làm sáng tỏ điều này chỉ trong vài giây. | vi | Laat ek gou vir julle vertel hoe dit werk. | af |
1,916 | bằng một chiếc điện thoại cũ kĩ, khi bà nói "Alô" bạn đã luôn nhận ra đó là mẹ và cảm nhận được tâm trạng của bà lúc ấy. | vi | Die telefoon. As jou ma op die elendige telefoon bel en sê: "Hallo," dan weet jy wie dit is én in watter bui sy is. | af |
1,289 | Bà đã đọc rất nhiều tiểu thuyết, rất nhiều tiểu thuyết khác nhau. | vi | En sy lees soveel romans, so baie verskillendes. | af |
1,819 | Anh ấy nói : “À, ra vậy. Nhưng dãy nhà ở đó tên gì?” | vi | En hy sê: "Wel, dankie. Wat is die naam van die blok?" | af |
444 | Nhưng nếu chính việc giữ bí mật đó, mới thực sự, là nguyên nhân gây ra cãi cọ thì sao? | vi | Maar sê nou geheimhouding is eintlik die rede vir al daai getwis? | af |
292 | Tôi gọi bộ này là hổ tỏa sáng. | vi | Ek noem dit 'Blink Tier.' | af |
505 | Chúng ta đang ở đây rồi, việc chúng ta ở đây chính là đáp án cho câu hỏi chúng ta có thuộc về nơi này không. | vi | Ons is almal reeds hier, en dit beantwoord die vraag van of ons behoort of nie. | af |
939 | Không có sẵn nhiều sách như vậy. Và chúng cũng không phải dễ mà tìm được như những cuốn sách ngoại kia. | vi | Daar was nie veel beskikbaar nie en hulle was nie so verkrygbaar soos die buitelandse boeke nie. | af |
1,472 | và hiển nhiên là có tới 7 tỉ người trên thế giới, nên dĩ nhiên là có một, hai, ba, hay bốn tỉ người nữa, những người sống giữa mức nghèo khó và "mức hàng không". | vi | Maar dis slegs drie miljard mense, terwyl daar sewe miljard mense in die wêreld is, so daar moet vier miljard mense wees, wat tussen armoede en die luglyn leef. | af |
1,570 | Đầu tiên, họ không biết làm gì để số liệu của họ có ý nghĩa. | vi | Aanvanklik het hulle nie geweet hoe om die data te interpreteer nie. | af |
1,001 | Mel Gibson đã tham gia phần tiếp theo. | vi | Mel Gibson het die opvolg gedoen. | af |
662 | và lẩm bẩm như thế nào, | vi | Hoe sou jy loop of praat? | af |
1,036 | Cảm ơn. (Vỗ tay) | vi | Dankie. (Applous) | af |
1,788 | Nhưng điều đáng nhấn mạnh hiện nay là phòng bệnh. | vi | Maar die fokus is nou terug op voorkoming. | af |
650 | Bố mẹ tôi muốn tôi trở thành một kỹ sư như họ. | vi | My ouers wou hê ek moes 'n ingenieur soos hulle word. | af |
717 | Tôi nghĩ bạn sẽ phải kết luận -- Nếu bạn nhìn vào đầu ra, ai thực sự sẽ thành công bởi những điều này, ai làm được những thứ mà họ nên làm, ai được thưởng, ai là người chiến thắng - tôi nghĩ bạn sẽ kết luận được toàn bộ mục đích của giáo dục công lập trên toàn thế giới là sản xuất ra những giáo sư đại học. | vi | sou jy moes aflei -- as jy kyk na die uitset, wie behaal sukses hierdeur, wie doen alles wat hulle moet, wie kry al die "brownie points", wie is die wenners -- sou jy moes aflei dat die hele doel van openbare opvoeding regoor die wêreld is om universiteitsprofessors te lewer. | af |
317 | Ngẫu nhiên cùng thời điểm đó, bộ trắc nhiệm lâm sàng đơn giản đầu tiên để chẩn đoán tự kỷ được đưa vào sử dụng. | vi | En op dieselfde tyd is die eerste maklike kliniese toetse vir die diagnose van outisme bekendgestel. | af |
2,187 | Họ là những người say mê công việc. Làm thật tốt! Alex Garden nói, "Để thành công hãy thực sự làm việc | vi | Hulle's "workafrolics". (Gelag) Goed! | af |
2,184 | Vodka, đêm giao thừa---tình nhân mới cho mùa xuân. | vi | Vodka, Oujaarsaand -- ’n nuwe maat vir die lente. | af |
2,143 | Bạn phải bền bỉ với cả những thất bại. Bạn phải bền bỉ với cả những điều vớ vẩn! | vi | Jy moet deur mislukkings aanhou. Jy moet deur stront (crap) aanhou: | af |
954 | OK. Hội chứng cuồng tín ngưỡng. Có cả sự phấn khích. Có cả sự khóc lóc. Có cả những ảo mộng. | vi | Goed, geloofsmanie: daar's verrukking, trane word gestort, daar's die sien van gesigte. | af |
1,599 | Và tôi đã cảm thấy rất tệ, | vi | "Wat lei tot sukses?" | af |
1,596 | Không có đạo diễn nghệ thuật, không có nhà tạo mẫu, không chụp lại, thậm chí không hề quan tâm tới ánh sáng. | vi | Daar was geen kunsregisseurs, geen stiliste, geen kanse vir oorskiet nie, geen ag is geslaan op beligting nie. | af |
329 | Hiện nay, minh bạch lương có nhiều kiểu. | vi | Nou, salaris-deursigtigheid neem baie vorme. | af |
937 | "Dậy đi! Anh có biết nghệ thuật là gì không vậy! | vi | Dan pomp jou metgesel jou in die ribbes en sê: "Word wakker! Dis kultuur!" En dan voel jy nog slegter. | af |
980 | Thứ Ba: Sự hòa hợp được đánh giá cao. | vi | Dinsdag: Om in te pas is overrated. | af |
48 | (Cười) Con trai tôi không phải nói lời thoại, nhưng bạn biết đoạn khi ba vị vua tiến vào. | vi | (Gelag) Hy moes niks sê nie, maar julle weet mos, wanneer die drie wyse manne inkom? | af |
239 | Thế thì điều gì sẽ sảy ra? | vi | So wat gaan aan? | af |
2,048 | Nó trông giống như dấu ngoặc bị bẻ ngược, chúng tôi thường bỏ dỡ việc đang làm chỉ để lần theo, và thường đến khúc quanh, chúng tôi bắt gặp con bé đi chung với đàn của nó. | vi | soos ’n omgekeerde hakie. En ons't alles net so gelos om dit te volg, en dan kom ons om die draai, en daar staan sy met haar trop. | af |
1,089 | Có một người đàn ông từng xem tôi trình diễn khi đó tôi đang chơi với một nhạc công trẻ Ông ta là giám đốc một tập đoàn kinh doanh ở Ohio | vi | (Musiek) ’n Man het een keer na ’n aanbieding gekyk waar ek met ’n jong pianis gewerk het. | af |
36 | Tiếng mẹ đẻ của bạn là ngôn ngữ của cả đời bạn. | vi | Jou moedertaal is jou lewe. | af |
1,503 | (Tiếng cười) Và nhiều năm sau đó, I vẫn thèm muốn đến tột cùng được nếm xem thử bia gừng vị thế nào. | vi | (Gelag) En vir baie jare daarna sou ek ’n brandende begeerte hê om gemmerbier te proe. | af |
22 | Đây là đâu vậy? WK: Đây là nhà của em. Em sống ở đây. | vi | Waar is dit? WK: Dis my huis. Dis waar ek bly. | af |
1,077 | Khi ông ấy đã suýt chạm vào nốt E thì bỗng dừng lại và nói "Ồ, có lẽ mình nên quay lại và chơi một lần nữa!" Thế là ông ấy chơi lại | vi | Hy wil net-net E bereik, en hy sê: "Oeps, ek moet liewer terug gaan en dit weer doen." | af |
560 | Nó trở nên thật thiêng liêng với chúng tôi. | vi | Dit het werklik heilig geraak vir ons. | af |
826 | có khi các khoản lương được dán lên cho tất cả xem. | vi | Party maak hul salarisse bekend vir almal om te sien. | af |
782 | Chúng ta hãy cùng nói về những kiểu cuồng tín. | vi | Kom ons praat oor manie. | af |
415 | (Tiếng cười) Tôi không hề định: "Tôi sẽ nghiêng vai hay xoay người" | vi | (Gelag) Ek't nie gesê ek gaan my skouer oor beweeg, my lyf beweeg nie. | af |
1,558 | Đừng nghe những người nói bạn không thể làm điều này, vì ai cũng có thể làm được hết. | vi | Moenie luister as mense sê julle kan nie, want enigiemand kan. | af |
1,332 | Học viện Khan được biết đến nhiều nhất bởi bộ sưu tập các video, do đó trước khi tôi bắt đầu nói sâu hơn hãy để tôi giới thiệu với các bạn một đoạn phim tóm tắt ngắn | vi | Khan Akademie is mees bekend vir die versameling van video's, so voor ek verder gaan, laat ek jul 'n bietjie van 'n montage wys. | af |
129 | Bạn thấy đấy, đó là hai cảnh tượng hoàn toàn khác nhau. | vi | Sien, dis totaal verskillende wêrelde. | af |
641 | Ông nói, "Tôi đã rất xúc động. "Khi trở lại Ohio, tôi đã bắt cả công ty của mình | vi | Hy skryf: "Ek was so geroer. | af |