guid
int64
0
2.29k
sentence2
stringlengths
1
1.05k
lang2
stringlengths
2
2
sentence1
stringlengths
4
879
lang1
stringclasses
1 value
1,476
Nhưng sau đó, khi mà số lượng người xem càng ngày càng tăng, Tôi bắt đầu nhận được thư từ nhiều người, và mọi thứ bắt đầu trở lên rõ ràng rằng việc này thực ra không còn đơn thuần là việc có-thì-tốt nữa.
vi
Maar toe, soos die kykertal net aanhou groei en aanhou groei het, het ek begin om briewe van mense te ontvang, en dit het begin duidelik geword dat dit eintlik meer as net 'n lekker-om-te-hê was.
af
1,336
Tôi thấy là những gì diễn ra ít liên quan hơn đến sự phát triển chậm và thận trọng của khoa học bằng nó liên quan đến sức mạnh ảo tưởng của tài kể chuyện.
vi
Ek het agtergekom dat dít wat gebeur het minder met trae en versigtige vooruitgang in wetenskap te doen het as met die verloklike krag van stories.
af
1,180
Nó khiến mọi người khó hiểu." (Cười)
vi
(Gelag) "Dit verwar almal."
af
1,175
(Cười) Khi con trai tôi 4 tuổi ở Anh -- Thật ra thì ở bất cứ đâu nó cũng là 4 tuổi. (Cười) Nếu phải xét một cách nghiêm túc, thì năm đó dù nó đi đâu nó cũng lên 4 tuổi.
vi
(Gelag) Toe my seun vier was in Engeland -- eintlik was hy eerlikwaar oral vier.
af
339
Trong cái câu chuyện ấy, không có chỗ cho những người châu Phi giống cô ấy, ở bất kì điểm nào. Không có chỗ cho những cảm xúc phức tạp hơn là lòng thương hại. Không có chỗ cho sự kết giao như những con người bình đẳng.
vi
In dié enkele storie kon Afrikane geensins soos sy wees nie, was daar geen gevoelens meer kompleks as bejammering nie en geen moontlikheid van ’n verbinding as gelyke mense nie.
af
1,182
Các bạn có để ý là trên mặt tôi không hề có chút nghi ngại gì khi khẳng định như thể mình sẽ làm được điều đó, đúng không?
vi
Julle sien dat ek nie die geringste twyfel het dat dit gaan werk nie, as julle na my gesig kyk, nè?
af
503
Từ trong thiên nhiên, anh học về máy móc điều làm tôi hết sức bất ngờ.
vi
Ek weet nie waar in die bos hy dit geleer het nie, maar hy kon dit doen.
af
1,268
Nhưng tôi thực sự đón nhận bản sắc mới này. Giờ đây, tôi có thể thừa nhận rằng mình là một người châu Phi.
vi
Ek't op die ou end dié nuwe identiteit aangeneem, en op baie maniere dink ek nou aan myself as Afrikaan.
af
2,136
Điều tôi muốn nói là
vi
Nooit nie.
af
1,326
Có khoảng 5% dân số bị nhiễm, và một quả bóng rất to mặc dù quốc gia thì nhỏ thôi.
vi
Hulle't amper vyf persent gehad, en nogal ’n groot borrel, al was dit toe nog ’n klein land.
af
1,701
mà không dùng bất cứ bản phân tích tiên tiến thực sự nào, đến năm 2050, sẽ có 2 điều dẫn tới sự gia tăng của việc sử dụng năng lượng. Một là, sự gia tăng dân số, Hai là, sự phát triển kinh tế.
vi
As hulle net verleng, sonder enige gevorderde analise, tot 2050, is daar twee dinge wat energieverbruik kan verhoog. Eerste, bevolkingsgroei. Tweede, ekonomiese groei.
af
2,098
Và do đó những gì tôi giới thiệu tới các bạn ở đây, đây là những dữ liệu thực từ một mô hình thí điểm tại một trường của quận Los Altos nơi họ chọn hai lớp năm và hai lớp bảy và loại bỏ hoàn toàn chương trình giảng dạy môn toán cũ. Bọn trẻ không còn sử dụng sách giáo khoa nữa,
vi
En so wat ek jul wys hier, is die eintlike data van 'n loodsprojek in die Los Altos skool distrik, waar hulle twee graad vyf klasse en twee graad sewe klasse gevat het en hulle ou wiskunde kurrikulum heeltemal van kant gemaak het. Hierdie kinders gebruik nie handboeke nie,
af
1,335
Thay vì điều trị những đứa trẻ trong phòng khám như bệnh nhân, Asperger gọi chúng là những giáo sư nhỏ bé, và chiêu mộ sự giúp đỡ của họ trong việc phát triển các phương pháp giáo dục chỉ duy phù hợp với họ.
vi
Eerder as om die kinders as pasiënte te behandel, het Asperger hulle sy "klein professors" genoem en hulle hulp gevra om onderrigmetodes te ontwikkel wat besonderlik vir hulle geskik was.
af
229
Sau đó, ông gầy dựng sự nghiệp lẫy lừng trong lĩnh vực vẽ bản đồ đất liền. Ông phác hoạ vùng đất náo nhiệt ngày nay ngay khi chúng còn là đồng cỏ dại cao tới eo.
vi
Mettertyd het hy ’n uitmundende loopbaan as ’n landmeter opgebou. Hy't vandag se bedrywige buurte uitgestippel toe hulle nog heuphoog onder wilde grasse gestaan het.
af
301
Chúng ta phải dừng cách nhìn này lại.
vi
Ons moet ophou daarmee.
af
887
Vì vậy tôi muốn chia sẻ ý tưởng nắm vai trò chủ động trong việc tạo ra ký ức.
vi
Ek wil dus die idee deel om aktief en opsetlik herinneringe te skep.
af
1,501
Mặt trời mọc "cái cửa". Đặt cùng tấm gỗ ở trong cửa, đó sẽ là cái "chốt cửa"
vi
Sonsopkoms. ’n Deur. Sit ’n plank in die deur: dis ’n deurgrendel.
af
587
và nó là một chất rượu.
vi
en dit is 'n alkohol.
af
822
Nếu bạn để ý, toàn bộ hệ thống giáo dục công trên thế giới là một quá trình kéo dài để dẫn tới cổng trường đại học. Và hậu quả là rất nhiều người tại năng,
vi
Die hele stelsel regoor die wêreld is ’n uitgerekte proses van universiteitstoelating.
af
1,314
Không, ông ấy nghĩ về tương lai của Nam Phi và cho cả loài người. Chúng ta gọi đó là
vi
Middagete? Nee, hy't gedink aan die visie vir Suid-Afrika en ’n visie vir die mensdom.
af
855
Cả về thể xác, tinh thần, bạn phải luôn tự động viên, động viên, động viên"
vi
Fisies, verstandelik, jy moet druk, druk, druk."
af
860
Xung quanh chúng tôi là những đống đổ nát của trường học, nhà thờ, trung tâm chăm sóc ban đầu, các cửa hiệu, và hàng ngàn ngôi nhà.
vi
Oral om ons het skole, kerke, ’n primêre gesondheidsentrum, winkels en duisende huise in puin gelê.
af
1,547
Tôi nói có phải không ạ? Chúng không sợ sai. Điều tôi muốn nói ở đây không có nghĩa sai và sáng tạo là hai thứ đồng nhất.
vi
Nie waar nie? Hulle's nie bang om verkeerd te wees nie.
af
93
Hồi đó, chúng tôi không hề biết chuyến đi ấy sẽ thay đổi cuộc sống của chúng tôi như thế nào.
vi
Toé het ons geen idee gehad hoeveel die reis ons lewens sou verander nie.
af
100
Đó có thể là một vài chủng virus.
vi
Dit kan sekere virustipes wees.
af
1,817
Vì vậy hôm nay tôi muốn động viên tất cả mọi người hãy có mặt trong bức ảnh, và đừng ngần ngại bước tới chỗ một ai đó, và hỏi, "Bạn chụp ảnh giúp chúng tôi nhé?"
vi
Ek wil dus almal vandag aanmoedig: kom in die foto in en moenie huiwer om iemand te vra nie: "Sal jy dalk ons foto neem?"
af
1,333
Do đó mô hình của chúng tôi là thực sự trang bị cho giáo viên càng nhiều dữ liệu càng tốt -- những dữ liệu, mà trong hầu hết mọi lĩnh vực, mọi người mong đợi, nếu bạn làm trong ngành tài chính hay tiếp thị hoặc sản xuất. Và do vậy giáo viên có thể thực sự chuẩn đoán học sinh hổng phần nào và việc tương tác với học sinh đạt được hiệu quả tốt nhất có thể.
vi
So is ons paradigma is om die onderwysers met soveel inligting as moontlik te bemag -- data wat jy in byna enige ander veld, sou verwag het, as jy in Finansies, of die bemarking of vervaardiging was -- so nou kan die onderwysers eintlik diagnoseer wat verkeerd met die studente is, sodat hulle hul interaksie so produktief as moontlik kan maak.
af
1,367
Và sau đó bạn có thể thấy, dần dần chúng đã có thể đạt được 10 câu trên một hàng.
vi
En dan kan jy sien, was hulle uiteindelik in staat om 10 in 'n ry te kry.
af
1,656
WK: Dạ có.
vi
Was hulle beïndruk? WK: Ja.
af
432
Kí tự ở bên trái là hai ngọn núi chụm lại với nhau ở đỉnh.
vi
Die karakter links is twee berge wat opmekaar gestapel is.
af
1,119
Ý tưởng đó là, nếu tôi gặp khó khăn về một chủ đề nào đó, bằng cách nào đó ngay trong giao diện người dùng tôi sẽ tìm ra những người tình nguyện, có thể kiểm tra uy tín của họ, và tôi có thể sắp xếp lịch và kết nối với những người đó?
vi
Die idee daar is, dat as ek verward is oor 'n onderwerp, op een of ander manier reg in die gebruikerskoppelvlak sal ek mense vind wat vrywillig, miskien hulle reputasie sien, en ek kan skeduleer en verbind met die mense?
af
1,278
Nếu bạn muốn bằng chứng xác thực về trải nghiệm "thoát xác" này, thì nhân tiện, hãy theo dõi một hội nghị tại gia của các vị học sĩ cao niên, và tham dự vào buổi khiêu vũ vào tối cuối cùng.
vi
(Gelag) As julle ware bewys soek van buiteliggaamlike ervarings, besoek ’n residensiële konferensie van senior akademici, en maak ’n draai by die sokkie op die laaste aand.
af
2,134
Nếu điều này không làm bạn sững sờ thì quả thật bạn không hề có cảm xúc.
vi
As dit nie jou domslaan nie, dan het jy geen emosie nie.
af
1,418
Thậm chí đôi khi họ không có đủ thức ăn.
vi
Soms het hulle nie eens genoeg kos nie.
af
1,130
Và mặc dù ubuntu là một quan niệm của Châu Phi, tôi vẫn thấy được rằng tinh hoa của giá trị này đang được tạo ra ngay tại nơi đây.
vi
En terwyl dit waar is dat ubuntu is 'n Afrika-idee is, sien ek die essensie van dié waarde hier ook aan't uitbroei.
af
962
Cường độ học tiếng Anh gần như không thể tưởng tượng được. Trừ khi bạn được chứng kiến tận mắt.
vi
Die intensiteit om Engels te leer is amper ondenkbaar, tensy jy dit aanskou.
af
917
Họ không muốn phải dành phần lớn cuộc đời mình thực hiện công việc vất vả này với năng suất tương đối thấp.
vi
Hulle wil nie so baie van hulle lewe spandeer om harde werk te doen wat relatiewe lae produktiwiteit het nie.
af
1,742
BV: Cảm ơn chị. PM: Cảm ơn BV: Cảm ơn. Cảm ơn rất nhiều
vi
BV: Ag, dankie. PM: Dankie. BV: Dankie.
af
1,181
Chopin trở lại với B. Ông ấy bắt đầu thấy thích thú.
vi
Terug op B toe, raak baie opgewonde.
af
831
Bấy giờ, tôi hoàn toàn đồng ý là có rất nhiều điều không ổn trong cuốn tiểu thuyết, và đúng là nó trục trặc ở một số chỗ. Nhưng tôi hoàn toàn không hề tưởng tượng là nó lại không thể đạt được cái gọi là Chất Châu Phi.
vi
Ek was bereid om aan te voer dat daar heelwat dinge met die roman verkeerd was, dat dit op vele punte misluk het, maar ek het nie kon droom dat dit die kastige "eg aan Afrika" paal nie gehaal het nie.
af
7
Và nếu có Vivaldi vang lên nhè nhẹ thì cũng ok thôi. (Tiếng cười)
vi
’n Bietjie Vivaldi in die agtergrond doen geen skade nie.
af
1,754
Các vì sao đã tỏa sáng xuống sự sống trên trái đất hàng tỷ năm qua.
vi
Sterre skyn al biljoene jare op die aarde neer.
af
2,092
[Lịch sử cá nhân" bởi Katharine Graham] ["Quả cầu tuyết: Warren Buffett và sự nghiệp," bởi Alice Schroeder] Tôi cũng so sánh những câu chuyện giống nhau theo những thể loại khác nhau (Cười) [Kinh thánh: Phiên bản King James] ["Con cừu" bởi Chrisopher Moore] -- hoặc những câu chuyện tương đương nhau từ những nền văn hóa khác nhau, như Joseph Campbell đã làm trong cuốn sách tuyệt vời của ông. ["Sức mạnh của sự hoang đường" bởi Joseph Campbell] Ví dụ, cả chúa Kito và Phật đều trải qua 3 sự cám dỗ.
vi
["Personal History" Katharine Graham] ["The Snowball: Warren Buffett and the Business of Life" Alice Schroeder] Ek vergelyk ook dieselfde stories in verskillende genres -- (Gelag) [Holy BIble: King James Version] ["Lamb" Chrisopher Moore] -- of soortgelyke stories van verskillende kulture, soos Joseph Campbell gedoen het in sy wonderlike boek. ["The Power of Myth" Joseph Campbell] Byvoorbeeld, beide Christus en die Boeddha het drie versoekings weerstaan.
af
116
Ban đầu, thì nó nằm ngoài trực giác, nhưng khi mà bạn thực sự nghĩ về điều đó dưới quan điểm của mấy người em họ thì điều này lại mang nhiều ý nghĩa.
vi
Aan die begin, lyk dit baie on-intuïtief, maar wanneer jy eintlik dink daaroor uit hulle oogpunt, maak dit heelwat sin.
af
718
ngồi trên một mông!"
vi
Ek't teruggegaan en my hele firma omskep in ’n een-boud-maatskappy."
af
203
Từ đó chúng tôi bắt đầu nhờ khách du lịch qua đường chụp ảnh
vi
Dis toe dat ons toeriste begin vra het om die foto te neem.
af
1,586
Mỗi lần về nhà, tôi lại đối mặt với những thứ luôn khiến người Nigeria chúng tôi chạnh lòng: cơ sở hạ tầng tồi tàn, chính phủ thối nát, Nhưng cũng chính nhờ tài năng và sự nhiệt huyết, những con người kia vẫn sống bất chấp chính quyền hơn là chịu đựng nó.
vi
Elke keer wat ek tuis is, sien ek ook meeste Nigeriërs se bronne van irritasie: ons mislukte infrastruktuur, ons mislukte regering, maar ek sien ook die ongelooflike taaiheid van mense wat floreer ten spyte van die regering, eerder as gevolg daarvan.
af
330
Anh đang cố rán trứng trong này. Để anh yên một lúc" (Cười)
vi
(Gelag) "Gee my tog ’n kans."
af
2,173
Và sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi biết một người bạn tên là Fumi Onda, một người phụ nữa mạnh mẽ gây dựng một chương trình truyền hình tại Lagos, và quyết tâm kể lại những câu chuyện mà chính chúng tôi đang cố gắng quên đi?
vi
So wat as my kamermaat kon weet van my vriendin Funmi Iyanda, ’n vreeslose Lagos TV-aanbieder, vasberade om die stories wat ons verkies om te vergeet, te vertel?
af
427
Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ bộ não nào.
vi
Ons kan nie bekostig om 'n brein te mors nie.
af
63
Nếu đám lửa có hình dạng của một người với hai cánh giơ lên, và khi người đó hét lên, "Cứu! Tôi đang bị cháy" Biểu tượng này cũng chính là hình của ngọn lửa, nhưng tôi thích nghĩ theo cách này hơn. Hãy nghĩ theo cái nào hợp với bạn hơn nhé.
vi
As die vorm van die vuur ’n persoon is, met arms aan beide kante, as of sy verwoed gil: "Help! Ek's aan die brand!" -- Hierdie simbool is werklik oorspronklik van die vorm van vlamme, maar ek hou daarvan om so te dink. Wat ook al vir jou werk.
af
409
Sai rồi. Sai rồi.
vi
E toe. Dis die verkeerde akkoord.
af
260
Một ca sĩ opera phải được tập luyện từ sớm để học cách điều chỉnh tông giọng, thế nên tôi đã thử làm mọi thứ có thể để được đi học tại trường opera.
vi
'n Operasangeres moet van jongs af akrobatiek begin leer, so ek't als probeer om operaskool toe te gaan.
af
1,424
Và đây là điểm nút thứ hai.
vi
En die tweede gevolgtrekking:
af
2,076
(Cười) Và câu trả lời lớn cho câu hỏi này rất đơn giản: Hãy trả 4,000 đô và đến TED.
vi
(C-R-A-P)" (Gelag) So, die antwoord op die vraag is eenvoudig: Betaal $4000 en kom TED toe.
af
141
Nó có nghĩ là ngày mai, sau một ngày và một đêm.
vi
Dit beteken ook môre, na ’n dag en ’n nag.
af
756
Ở Trung Quốc thời xưa, nó có nghĩa là "đày ải" bởi hoàng đế Trung Quốc thời xưa bắt giữ những tù nhân chính trị trên những ngọn núi.
vi
In Antieke Sjina beteken dit verbanning, omdat die Sjinese keisers hul politiese vyande verban oor berge.
af
352
Và các câu trả lời luôn gây ngạc nhiên.
vi
En die antwoorde verras aanhoudend.
af
556
vốn không thể trở thành những lời cuối cùng của chính mình nữa.
vi
Die belofte was: "Ek sal nooit iets sê wat nie aanvaarbaar as my laaste woorde is nie."
af
1,356
Và bắt đầu ở đó, với khởi điểm bằng không.
vi
Ons't net daar begin, met absoluut niks.
af
2,082
CA: Nào, William, chúng tôi thật vinh dự khi có bạn ở hội thảo TED lần này.
vi
CA: Wow. William, dis ’n groot eer om jou by die TED-konferensie te hê.
af
249
Cuối cùng thì UNAIDS đã đưa ra những nguồn số liệu đáng tin cậy về sự lan tran của đại dịch HIV.
vi
VNVIGS het, uiteindelik, goeie data beskikbaar gestel, oor die verspreiding van MIV.
af
1,649
Tôi tức giận. Tôi thấy xót xa, và tất cả những gì tôi muốn làm là trả thù.
vi
Ek was kwaad, verbitter; ek wou wraak neem.
af
1,095
Và vào năm tôi lên tám, nhà chúng tôi có một thằng bé giúp việc mới.
vi
Die jaar wat ek agt geword het, het ons ’n nuwe huisknaap gekry.
af
1,222
WK: Em nghĩ nó sẽ cấp được tới 20 oát.
vi
WK: Ek dink dit sal meer as 20 watt produseer.
af
492
Và tôi đã thực hiện nó suốt năm qua, và nó tuyệt vời.
vi
Ek doen dit al die afgelope jaar, en dis fantasties.
af
868
Nói đến đây có ai thoáng hiện lên một suy nghĩ mới không ạ?
vi
Is julle getref deur ’n nuwe gedagte?
af
692
Bạn có bị bóc lột không?
vi
Word jy onderbetaal?
af
1,199
Nếu bạn để ý đến sự tương tác của não bộ, như chúng ta được nghe từ những thuyết trình ngày hôm qua. trí thông minh tương tác một cách diệu kỳ.
vi
Kyk na die interaksies van ’n menslike brein: soos ons gister tydens heelwat aanbiedings gehoor het, is intelligensie wonderlik interaktief.
af
2,118
Tôi lớn lên trong sự tò mò.
vi
Ek't in verwondering grootgeword,
af
1,262
Về mặt sinh lý thì hầu như không thể mặc một cái quần đỏ sáng màu khi đang có tâm trạng xấu.
vi
Dis net eenvoudig nie moontlik om in ’n slegte bui te wees wanneer jy ’n helderrooi broek dra nie.
af
969
Một cậu bé tại phòng khám của ông có thể phân biệt 18 bản giao hưởng trước khi được 2 tuổi.
vi
Een seuntjie in sy kliniek kon 18 verskillende simfonieë onderskei voor hy twee was.
af
608
Và bà còn lấy sách cho bản thân nữa.
vi
Sy't ook boeke vir haarself gekry.
af
2,015
Người châu Phi đồng giới vẫn tiếp tục tồn tại, dù đồng giới bị quy là bất hợp pháp ở phần lớn các nước trên lục địa này.
vi
Queer Afrikane bestaan voort, al is queer-wees in meeste dele van die kontinent nou ’n misdaad.
af
1,610
Và điều đó có thể rất phù hợp với những người học độc lập, và tôi khuyến khích, một là, bạn giúp con mình cùng làm, nhưng tôi cũng khuyến khích tất cả mọi người trong khán phòng tự làm.
vi
Nou dit kan goed werk vir 'n individuele leerder, en ek raai aan een van julle om dit te doen met jul kinders, maar ek moedig ook almal aan in die gehoor om dit self te doen.
af
674
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận."
vi
In een beroemde voorbeeld van dekades gelede het die bestuur van die tydskrif Vanity Fair sowaar ’n memo rondgestuur met die titel: "Belet op bespreking onder werknemers van salaris ontvang."
af
964
Tôi có thể ngả lưng và thư giãn."
vi
Ek kan net terug sit en ontspan."
af
102
"Người Nhật"
vi
’n Japanese persoon.
af
1,397
Nếu bạn tìm hiểu về giáo dục, như là một người ngoài hành tinh,
vi
En effens na een kant toe.
af
403
Bây giờ, (Tiếng vỗ tay) Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy.
vi
Nou -- (Applous) Nou ek weet nie hoeveel mense julle ken wat deur ’n diep kanaal sal loop waar hulle weet ’n krokodil is om julle te kom help nie, maar vir Solly was dit so natuurlik soos asemhaal.
af
719
Có thể nó tốt cho những học sinh được dạy tại gia." Nhưng tôi không nghĩ nó sẽ là điều gì đó
vi
Dit is goed vir miskien tuisskolers." Maar ek het nie gedink dit sou iets wees
af
234
So sánh và đối chiếu khiến cho nhiều học giả có một cái nhìn toàn diện hơn về một chủ đề.
vi
Vergelyking en kontras gee geleerdes 'n meer volledige begrip van 'n onderwerp.
af
1,375
Ông từng nói rằng ông đã trả về 9 trong 10 đứa trẻ được giới thiệu đến phòng mạch của ông vì bệnh tự kỷ từ những bác sĩ khác mà không đưa ra chẩn đoán tự kỷ.
vi
Hy het een keer gespog dat hy nege uit tien kinders wat deur ander klinici as outistiese gevalle na hom verwys is, weggestuur het sonder 'n outismediagnose.
af
552
Điều trị dài hạn cho tất cả mọi người là điều phi thực tế tại các nước nghèo nhất.
vi
Lewenslange behandeling is nie realisties vir almal in die armste lande nie.
af
290
Đây là "mặt trời" được đặt cùng với từ "nguồn gốc" bởi Nhật nằm ở phía Đông của Trung Quốc
vi
Hierdie is ’n son geplaas met die oorsprong, omdat Japan oos van Sjina lê.
af
2,011
Nhưng cái đáng nói về tác phẩm của ông là nó đã đánh dấu sự bắt đầu của một cách thức kể chuyện về Châu Phi ở Phương Tây Một cái cách nói về Châu Phi hạ Sahara như một nơi đầy những tiêu cực đầy xung đột và tăm tối, đầy những con người mà, trong ngôn từ của nhà thơ tài ba, Rudyard Kipling, là những kẻ "nửa người, nửa quỷ."
vi
Maar belangrik is dat sy skryfwerk die begin van ’n verteltradisie van Afrikastories in die Weste verteenwoordig: ’n Tradisie van sub-Sahara-Afrika as ’n plek van negatiewes, van andersheid, van donkerte, van mense wat, in die woorde van die wonderlike digter, Rudyard Kipling, "halfduiwel, halfkind" is.
af
1,273
Khoảng 1 năm trước, Tôi tự hỏi bản thân mình: "Hiểu biết những gì mà tôi biết, tại sao tôi không ăn chay?"
vi
Ongeveer ’n jaar gelede, het ek myself gevra: "Inaggenome wat ek weet, hoekom is ek nie ’n vegetariër nie?"
af
2,100
Tôi sẽ chơi nó lại từ đầu và mọi người hãy dõi theo nhé.
vi
Ek gaan dit regdeur speel en julle gaan volg.
af
1,879
Nếu bạn nghĩ bạn trông ổn khi mặc bộ nào đó, thì bạn hãy mặc nó.
vi
As jy dink jy lyk goed in iets, dan is die kanse goed daarvoor.
af
529
Vào ban đêm, tôi thường ngồi chung với gia đình quanh chiếc tivi sử dụng ăng-ten tai thỏ để xem những hình ảnh của chính ông vốn thường lặng lẽ trong khu vườn được bao quanh bởi hàng trăm và hàng ngàn người trong cảnh phóng thích được trình chiếu trên truyền hình hàng đêm.
vi
Saans het ek met my familie gesit om die haasoorantenna-TV, vol sneeu, en gekyk na beelde van dieselfde stil man in die tuin omring deur groot skares, soos tonele van sy vrylating elke aand uitgesaai is.
af
819
Cô giáo bé nói, "Nhưng không ai biết Chúa trời trông như thế nào cả."
vi
En die juffrou sê: "Maar niemand weet hoe God lyk nie."
af
1,755
Về phương diện môi trường, ngạc nhiên là thịt tạo ra nhiều khí thải hơn là tất cả những phương tiện giao thông cộng lại gồm xe hơi, xe lửa, máy bay, bus, thuyền, tất cả.
vi
Uit ’n omgewingsoogpunt veroorsaak vleis, verbasend genoeg, meer uitlaatgasse as alle vervoer saam, motors, treine, vliegtuie, busse, bote, alles saam.
af
309
ở trường Ba-lê Hoàng gia. Cô ấy tốt nghiệp
vi
’n solois geword; ’n wonderlike loopbaan daar gehad.
af
472
Đây là thế giới với hình dạng thật của nó - dựa trên hình thù của lục địa
vi
Só lyk die wêreld gebaseer op landmassa.
af
1,992
Bạn không cần tốn nhiều tiền để trông xinh đẹp.
vi
Jy hoef nie baie te spandeer om goed te lyk nie.
af
1,234
Và đã đến lúc chương trình giảng dạy môn toán của chúng ta thay đổi từ tỷ biến sang số hóa như vậy. Từ toán học cổ điển, toán học liên tục, đến cái hiện đại hơn, toán học rời rạc. Toán học của sự không chắc chắn, đối với sự ngẫu nhiên, đối với các dữ liệu… và đó chính là xác suất và thống kê.
vi
En dis tyd dat ons wiskunde-kurrikulum om te verander, van analoog na digitaal. Van die meer klassieke, aaneenlopende wiskunde, na die meer moderne, spesifieke wiskunde. Die wiskunde van onsekerheid, van willekeurigheid, van data -- dit is waarskynlikheid en statistiek.
af
669
Bây giờ, khi sắp kết thúc buổi tối kì diệu hôm nay, kiểu "một tuần ở trên núi" để chuẩn bị trở về với thế giới của chúng ta
vi
Nou, ons moet amper hierdie magiese, op-die-berg week beëindig, en ons gaan terug na die wêreld.
af
738
Và tôi cũng yêu mến các vị giáo sư đại học, nhưng quý vị biết đấy, chúng ta không nên coi họ là mốc điểm cao nhất cho mọi sự phấn đấu của con người.
vi
(Gelag) En ek hou van hulle, maar julle weet, ons moet hulle nie as die hoogtepunt van alle prestasie voorhou nie.
af
1,432
Những gì dự án này làm -- và đây là chính những gì đang diễn ra tại Los Altos -- nó giúp tăng thêm thời gian rảnh rỗi. Đây là việc lấp đầy những ô trống và tìm lời giải, bạn hãy cố gắng làm sao để biết cách vượt qua hệ thống những phương trình, và hệ thống này giúp bạn có thêm thời gian dành cho xây dựng mô hình, chơi trò chơi, cho cơ giới học, cho việc lắp ráp rô bốt, cho việc ước lượng xem cái đồi kia cao bao nhiêu dựa vào cái bóng của nó.
vi
Wat dit doen is -- en dit is wat gebeur in Los Altos -- is dit bevry tyd. Dit is die blokkering en die takeling, dit maak seker jy weet hoe om te beweeg deur 'n stelsel van vergelykings, en dit maak tyd vir die simulasies, vir speletjies, vir die meganika, vir die robot bou, vir die beraming van hoe hoog die heuwel is gebaseer op sy eie skaduwee.
af
2,102
Nhưng chỉ đến khi tôi sang tuổi 30 tôi mới thật sự hiểu được ý nghĩa của nó.
vi
Eers na my dertigste verjaarsdag het ek regtig verstaan wat dit beteken.
af