guid
int64 0
2.29k
| sentence2
stringlengths 1
1.05k
| lang2
stringlengths 2
2
| sentence1
stringlengths 4
879
| lang1
stringclasses 1
value |
---|---|---|---|---|
1,900 | Vậy nên những khía cạnh kể trên là đủ để bạn thành người ăn chạy. | vi | So eintlik behoort enige van dié aspekte genoeg te wees om vegetaries te word. | af |
1,613 | Cứ tiếp tục như vậy. SG: Tất nhiên. Vì thế tôi nói hơi nhanh về nó, nhưng anh ấy đang làm tôi chậm lại. | vi | Gaan voort. SG: Absoluut. Ek was bietjie vinnig, maar hy sal my in toom hou. | af |
840 | WK: Đúng thế. | vi | WK: Ja. | af |
518 | (Piano) Rồi nó tập thêm một năm nữa, giờ là 9 tuổi | vi | (Musiek) Dan oefen hy nog ’n jaar en neem les -- nou's hy nege. | af |
1,526 | Ở Thụy Điển, chúng tôi không có sự đồng thuận song hành. | vi | In Swede het ons geen samelopendheid nie. | af |
73 | Bạn nấu nó với gạo và gà, và lật nó lên xuống. | vi | Mens kook dit met rys en hoender en draai dit onderstebo. | af |
1,276 | Họ thốt lên, | vi | Hulle's soos: "Aggenee, hoekom ek?" | af |
1,907 | Giờ hãy phóng rộng ra toàn bộ cuộc nói chuyện trên toàn cầu nằm ngoài môi trường, và cùng nhìn vào tất cả những buổi nói chuyện. | vi | Kom ons zoem uit tot die hele globale gesprek en kyk na al die praatjies saam. | af |
935 | (Cười) (Vỗ tay) Nhưng tôi đã thấy phấn khích, và tôi tiếp tục. | vi | (Gelag) (Applous) Maar ek was opgewonde, so ekt aangehou. | af |
1,939 | Nhưng lời nói đó không làm gì nhiều để giảm đi nỗi sợ hãi của một người mẹ trẻ người đang tìm kiếm sự giao tiếp bằng mắt trên khuôn mặt của đứa con 2 tuổi. | vi | Maar hierdie soort woorde doen min om 'n jong ma gerus te stel terwyl sy haar tweejarige se gesig vir oogkontak bestudeer. | af |
1,937 | Những con số phần trăm này sẽ không đi xuống vì họ có thể sống từ 10 đến 20 năm nữa. | vi | Hierdie persentasies sal nie daal nie, want mense kan oorleef vir 10 tot 20 jaar. | af |
1,170 | Thứ hai, phi đối xứng thông tin, việc bí mật lương. khiến người ta dễ lờ đi sự phân biệt đối xử đã tồn tại trong thị trường ngày nay. | vi | Volgende, inligting-asimmetrie, salaris-geheimhouding, maak dit makliker om die diskriminasie te ignoreer wat reeds vandag in die mark teenwoordig is. | af |
121 | Câu chuyện phiến diện của tôi về họ chính là cái nghèo. | vi | Hulle armoede was my enkele storie oor hulle. | af |
1,035 | nói đến tính sáng tạo. | vi | So ek wil praat oor opvoedkunde en ek wil praat oor kreatiwiteit. | af |
1,938 | Otodo Gbame là một ngôi làng chài có tuổi đời 100, có dân số vào khoảng 3/4 số dân của Monaco và có tiềm năng tương tự để thành vùng ven biển xa hoa- (Tiếng cười) là một trong số việc đầu tiên cần đạt được | vi | Otodo Gbame, ’n honderdjarige vissersdorpie met ’n bevolking omtrent driekwart so groot soos Monako s'n en met soortgelyke potensiaal vir luukse strandlewe -- (Gelag) was een van die eerste teikens. | af |
678 | Trường Chế Tạo không theo một giáo trình nào cả. Và không có bài kiểm tra nào cả. | vi | Knutselwerkskool volg nie ’n vasgestelde kurrikulum nie en daar is geen toetse nie. | af |
1,991 | Chúng tôi đã đến một cửa hàng sushi. | vi | So ons gaan eet toe maar sushi. | af |
1,447 | Carol Coletta nói, "Tôi hoàn toàn có thể trả tiền cho ai đó để làm việc của tôi." | vi | Carol Coletta sê: "Ek sou iemand betaal om te mag doen wat ek doen." | af |
1,183 | Năm ngoài Pew và Trường Colombia đã phân tích 14000 tin tức xuất hiện trên trang đầu của Google News | vi | Laas jaar het Pew en die Colombia J-School 14 000 stories ontleed wat op Google News se voorblad verskyn het. | af |
289 | HS: Tôi không bao giờ muốn làm tổ quốc tôi thất vọng. | vi | S: Ek wil nooit my land in die steek laat nie! | af |
559 | Sẽ ra sao nếu bạn ấy biết về Nollywood, đầy những con người sáng tạo dựng nên những bộ phim dù không có những kĩ xảo hiện đại? Những bộ phim quá sức nổi tiếng có thể được xem như ví dụ tiêu biểu nhất cho những con người Nigeria dùng chính những thứ họ làm ra. | vi | Was as sy kon weet van Nollywood, vol innoverende mense wat films maak ten spyte van groot tegniese uitdagings, sulke gewilde films, perfekte voorbeelde van Nigeriërs wat verbruik wat hulle self skep? | af |
842 | Đây là hình ảnh nổi tiếng của Bắc Cực, có thể biến mất trong từ 3 đến 5 năm tới. Quá khủng khiếp. | vi | Hier is daai bekende beeld van die Noordpool, wat waarskynlik tot niet sal wees iewers in die volgende drie, vier, vyf jaar. | af |
85 | Họ cũng cần bắt đầu sản xuất năng lượng xanh, thật nhiều năng lượng xanh hơn nữa. | vi | Hulle moet ook begin groen energie produseer, baie meer groen energie. | af |
325 | Và giờ thì hãy nghĩ là bạn đang ở trên một con đường bất kì nào đó ở Nhật, bạn quay sang người bên cạnh và hỏi. “Xin lỗi, tên của con đường này là gì?” | vi | Verbeel jou nou dat jy op ’n straat staan, enige plek in Japan, jy draai na die persoon langs jou en vra: "Verskoon my, wat is die naam van hierdie straat?" | af |
1,855 | Đó là nơi tôi bắt đầu sự nghiệp giáo sư của mình, khi mẹ có thời gian đọc cho tôi. | vi | Ek kry die "ABC's." Dis waar my beroep as professor begin het, toe my ma tyd gehad het om vir my te lees. | af |
828 | Nhưng trước khi tôi cho bạn xem những thứ bên trong, tôi xin thú nhận trước mọi người một điều, đó là, tôi nghiện việc phối hợp quần áo với nhau. | vi | Maar voor ek julle wys wat binne-in is, moet ek eers bieg. Julle sien, ek is versot op klere. | af |
808 | Những thứ kiểu như "Sự chỉ trích, sự chối bỏ, những tên khốn và áp lực." | vi | "Kritiek, Verwerping, Poepholle en Druk. | af |
1,978 | nó có xảy ra không? Các bạn nhớ mẩu chuyện cũ đó chứ? | vi | Onthou julle daai ou sê-ding? | af |
989 | Hay nếu như bạn thấy mình không hợp với bộ nào kia, cũng có thể là bạn đúng. | vi | As jy dink jy lyk nie goed in iets nie, is die kanse goed dat jy reg is. | af |
480 | Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ. | vi | New York literêre figure Dorothy Parker, Robert Benchley en Robert Sherwood, almal skrywers in die Algonquin Round Table, het vir deursigtigheid opgestaan en is die dag daarna werk toe met hulle salarisse op bordjies geskryf en om hulle nekke gehang. | af |
1,664 | Cô ấy không chỉ đọc cuốn sách, mà còn giữ nó riêng cho mình, và cảm thấy phải nói cho tôi nghe cái gì nên viết trong tập sau. | vi | Sy't nie net die boek gelees nie, sy't dit ook aangeneem en geregverdig gevoel in haar instruksies vir die vervolgstuk. | af |
2,054 | Một nửa số năng lượng đang được sử dụng bởi một phần bảy dân số thế giới. | vi | Helfte van die energie word verbruik deur ’n sewende van die bevolking. | af |
59 | Tên nó là Elvis. | vi | Haar naam was Elvis. | af |
1,988 | Mẹ tôi đã giải thích điều kì diệu với chiếc máy này ngay từ cái ngày đầu tiên ấy. | vi | My ma't die wonder van die masjien verduidelik die heel, heel eerste dag. | af |
1,643 | Cứ học mãi cho đến khi bạn thành thục. | vi | Doen dit so lank as nodig is totdat jy meesterskap bereik. | af |
94 | Nhưng ước mơ của tôi là trở thành một ca sĩ opera. | vi | Maar my droom was om 'n Sjinese operasangeres te word. | af |
465 | Sau cùng, nếu tất cả chúng ta ăn phân nữa lượng thịt, thì phân nửa chúng ta là người ăn chay. | vi | As ons almal helfte soveel vleis geëet het sou dit wees asof die helfte van ons vegetariërs was. | af |
1,240 | Những lần ấn phím mạnh đã dần dần ít đi. | vi | Wat in werklikheid gebeur het, is dat die klemtone verminder is. | af |
509 | Người đàn ông ngồi ở hàng ghế đầu kia đã "Mmm" | vi | Daar is ’n man in die voorste ry wat so "Hmf" sug. | af |
825 | Bạn có thể xin biểu đồ này miễn phí. | vi | Julle kry dié grafiek, pasella. | af |
226 | Boyd Varty: Cảm ơn chị Pat. | vi | Boyd Varty: Wel, dankie, Pat. | af |
874 | Nó được đưa đến khu bảo tồn của chúng tôi từ một khu bảo tồn khác nằm ở hướng đông trên tuyến đường di cư của nó. | vi | Sy't van ’n ander reservaat na ons s'n toe gekom -- oos van ons op haar trekroete. | af |
1,098 | dạy trẻ em khiêu vũ mỗi ngày giống như cách dạy mà chúng ta dạy bọn trẻ môn toán học. | vi | Daar's geen opvoedingstelsel wat dans elke dag vir kinders leer soos ons vir hulle wiskunde leer nie. | af |
1,321 | Những bảng theo dõi mà các giáo viên có, bạn cũng có thể đăng nhập ngay bây giờ và về cơ bản bạn có thể trở thành người hướng dẫn cho con của mình, hoặc cháu của mình, hay anh em họ, hoặc có thể là những đứa trẻ tại câu lạc bộ Các cô cậu nhóc. | vi | Daardie paneelborde wat die onderwysers het, jy kan gaan in teken op hierdie oomblik en jy kan 'n afrigter vir jou kinders, of neefs, of dalk 'n paar kinders by die Seuns en Meisies Klub word. | af |
1,891 | Tôi nhớ đi cùng chuyến với người bạn có tên Kobi từ hội Do Thái Chicago, tới Jerusalem, chúng tôi đưa họ đến một trại tị nạn, ở Palestine nơi có đồ ăn tuyệt vời. | vi | Ek't ’n toer saam met my vriend Kobi gelei -- vir ’n Joodse gemeente uit Chicago, in Jerusalem -- en ons vat hulle toe na ’n Palestynse vlugtelingkamp toe en eet daar hierdie uitsonderlike kos. | af |
666 | "Người" này đã trốn ra khỏi cái cửa, trốn thoát, "lẩn trốn" | vi | Die persoon sluip by die deur uit, hy ontsnap, vermy. | af |
1,168 | Tôi chỉ cười và nói, "Cảm ơn." | vi | Dan glimlag ek en bedank hulle. | af |
1,429 | Và, trên đây, các bạn thấy Uganda. | vi | En, hier bo, sien julle Uganda. | af |
1,921 | Không sao. Tôi tìm đến sách. | vi | Wel, gaaf. Dan keer ek my tot boeke. | af |
1,128 | Và cuối cùng về đến E, về đến nhà rồi. | vi | En uiteindelik na E, en dis tuis. | af |
1,115 | Đó chính là lí do Shakespeare đã viết Hamlet dài như vậy! Ta đều biết, Ophelia trở nên điên loạn, rồi những đoạn kịch cứ tiếp diễn, nào là cái sọ của Yorick, rồi đến những kẻ đào huyệt xuất hiện ... | vi | (Gelag) Dis waarom Shakespeare al daai goed in het -- Ophelia wat mal word, die storie in die storie, en Yorick se kopbeen, en die grafgrawers. | af |
506 | HS: Tôi không muốn làm bản thân thất vọng. | vi | S: Ek wil nie myself in die steek laat nie! | af |
1,793 | Một người bạn thân nhất của tôi, Okoloma, chết trong một tai nạn máy bay bởi vì xe cứu hỏa không chở đủ nước. | vi | Een van my beste maats, Okoloma, is dood in ’n vliegtuigongeluk omdat ons brandweerwaens nie water gehad het nie. | af |
1,483 | Tin tức định hình cách chúng ta nhìn thế giới như thế nào? | vi | Hoe vorm die nuus hoe ons die wêreld sien? | af |
699 | Họ chỉ một một hình thái của cuộc sống, | vi | Hulle's net ’n vorm van lewe, | af |
1,215 | Đó là sự thấu hiểu các dữ liệu. | vi | Dis die verstaan van data. | af |
143 | SK: Ồ vâng. Không, chúng tôi có một nhóm tuyệt vời đang làm điều đó. | vi | SK: O ja. Nee, ons het 'n fantastiese span wat daaraan werk. | af |
1,455 | "Wopp!" họ sẽ nói. | vi | "Whap!" sê hulle. | af |
67 | HIV có mặt ở khắp mọi nơi trên thế giới. | vi | MIV bestaan regoor die wêreld. | af |
1,368 | HS: Một cái áo phông. Một cái váy. | vi | Studente: A T-shirt. | af |
198 | Nhưng câu nói đó dần trở nên ngày càng không đúng. | vi | Maar dié gesegde raak al minder waarheidsgetrou. | af |
1,422 | (Tiếng cười) | vi | En dit werk, of hoe? | af |
853 | Cái được phản ánh ở đây, tôi nghĩ, là chúng ta rất dễ bị tác động và chi phối khi chúng ta đối mặt với một câu chuyện, đặc biệt khi còn là những đứa trẻ con. | vi | Wat hierdie wys, dink ek, is hoe ontvanklik en vatbaar ons is met ’n storie voor oë, veral as kinders. | af |
833 | Một lý do là các mạng truyền thông đã giảm số lượng các ban biên tập tin quốc tế đi một nửa. | vi | Een rede: Die nuusnetwerke het die hoeveelheid oorsese buro's halveer. | af |
1,766 | Sẽ ra sao nếu bạn ấy biết về âm nhạc đương đại ở Nigeria? Những con người tài năng hát tiếng Anh và tiếng bồi, và tiếng Igbo, Yoruba và cả Ijo, hòa quyện trong nét nhạc của Jay-Z hay Fela rồi Bob Marley hay thậm chí ông cha của họ. | vi | Wat as sy kon weet van hedendaagse Nigeriese musiek, talentvolle mense wat sing in Engels en Pidgin en Igbo en Joroeba en Ijo, terwyl hulle invloede van Jay-Z en Fela tot Bob Marley en hulle oupas meng. | af |
2,160 | Họ coi thân thể của mình như một loại phương tiện di chuyển cho cái đầu của họ, phải vậy không? | vi | Hulle sien hul liggame as ’n vervoermiddel vir hul koppe. | af |
847 | ai cũng có thể đọc, và sẽ đọc nếu sách văn học có giá cả vừa phải và luôn có sẵn cho họ. | vi | Hy't gedink mense wat kon lees, sou lees, mits literatuur bekostigbaar en beskikbaar was. | af |
151 | Nhưng rốt cục tại sao các công ty lại không khuyến kích thảo luận về lương? | vi | Maar hoekom wil ’n maatskapy salarisbesprekings ontmoedig? | af |
1,027 | Nhiếp ảnh là niềm đam mê của tôi kể từ khi tôi đủ lớn để cầm một chiếc máy ảnh, nhưng hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn 15 bức ảnh mà tôi trân trọng nhất, và tôi không tự chụp cái nào trong số đó. | vi | Fotografie is my passie vandat ek ’n kamera kon optel, maar vandag wil ek my 15 kosbaarste foto's met julle deel, waarvan ek niks geneem het nie. | af |
2,075 | Thế nên tôi biết đọc sớm. Và những cái tôi đọc là những cuốn sách cho thiếu nhi từ Anh và Mỹ. | vi | So ek was ’n vroeë leser en ek't Britse en Amerikaanse kinderboeke gelees. | af |
2,022 | Thường thì giờ đây, khi đối mặt với số lượng nội dung này, chúng ta làm một vài điều để đơn giản hoá nó. | vi | Dikwels, wanneer ons so baie inhoud het, vereenvoudig ons dit. | af |
2,039 | những người sống sót ở Auschwitz (trại tập trung ở Phần Lan, xây dựng bởi Đức Quốc Xã) Cô ấy đã tới Auschiwitz khi mới 15 tuổi, | vi | Ek't dit geleer van ’n vrou wat Auschwitz oorleef het, een van die min oorlewendes. | af |
1,024 | (Cười) Và tại đó bạn sẽ thấy -- đàn ông và phụ nữ trưởng thành, | vi | (Gelag) En daar sal julle dit sien. | af |
1,576 | (Tiếng cười) Tôi sẽ chẳng bao giờ nghĩ rằng chỉ vì tôi đọc một cuốn sách viết về một kẻ giết người hàng loạt, thì hắn ta sẽ trở thành hình tượng chung cho tất cả người Mỹ. | vi | (Gelag) Maar ek sou nooit kon dink dat 'n reeksmoordenaar-karakter in 'n roman álle Amerikaners verteenwoordig nie. | af |
274 | Tôi chưa bao giờ rời Nigeria cả. | vi | Ek was toe nog nooit buite Nigerië nie. | af |
640 | Ý tưởng như sau: chúng tôi muốn tái thiết kế quy trình sản xuất tường khô thạch cao vốn thải ra 9 tỷ kilogram CO2 một năm. | vi | Ons't gesê ons kan die 115-jaar-oue gips-pleisterbord-proses, wat 20 miljard pond CO2 per jaar produseer, herontwerp. | af |
1,357 | Chúng tôi khuyến khích bạn thử nghiệm. Chúng tôi khuyến khích bạn thất bại. | vi | Ons moedig jou aan om te eksperimenteer. Ons moedig jou aan te misluk. | af |
130 | Những con khác trong đàn bắt đầu đi theo. | vi | Die res van die trop draai om en begin haar volg. | af |
1,553 | Và chắc các bạn có thể tưởng tượng được, tôi đã từng là một nhà phân tích tại quỹ đầu tư phòng hộ. Thường thì tôi thấy thật lạ lẫm khi tôi làm gì đó mang lại lợi ích cho xã hội. | vi | En so kan jy jouself indink, hier was ek 'n ontleder by 'n heining fonds. Dit was baie vreemds vir my om iets van sosiale waarde te doen. | af |
1,156 | Cái này nghĩa là tôi đang cười | vi | Hierdie beteken ek glimlag. | af |
1,667 | Một ngân hà. Ô kìa, lại có một ngân hà khác. Ồ nhìn này, lại thêm một ngân hà nữa. | vi | 'n Sterrestelsel. Daar is nog 'n sterrestelsel. Daars 'n ander sterrestelsel. | af |
1,696 | Có một câu nói cổ là, hai thì là "nhóm bạn", còn ba thì là một "đám đông" | vi | Soos die gesegde lui: twee is ’n paar, drie onpaar. | af |
626 | WK: Sau khi phải bỏ học, em đến thư viện. và đọc được một quyển sách có tựa là "Sử dụng năng lượng," từ đó em bắt đầu có thông tin về việc xây cối xay gió | vi | Hoe het jy dit gerealiseer? WK: Na ek skool moes opgee, het ek biblioteek toe gegaan, en ek't ’n boek gelees -- "Using Energy," en ek kry toe inligting om die meul te bou. | af |
1,088 | Miwa Matreyek! | vi | Miwa Matreyek! | af |
2,137 | Mô hình truyền thống, đưa ra những hình phạt khi bạn thử nghiệm và thất bại, nhưng lại không hề trông chờ ở bạn sự tinh thông. | vi | Die tradisionele model, penaliseer jou vir eksperimentering en mislukking, maar dit verwag nie meesterskap nie. | af |
1,203 | Ông ấy nói "Chờ ở đây, chúng ta sẽ quay lại, không lâu đâu." | vi | nou moet ek privaat met haar gesels. | af |
2,192 | Đối với Phật, chúng đều là tâm lý: dục vọng, sự sợ hãi và trách nhiệm xã hội -- rất thú vị. | vi | Vir die Boeddha was alles psigies: wellus, vrees en sosiale plig -- interessant. | af |
1,257 | Người nhạc trưởng của dàn nhạc luôn luôn im lặng. | vi | Die dirigent van ’n orkes maak nie ’n geluid nie. | af |
58 | Và tôi biết thời gian sắp hết. Đây là các con tôi. Natalie và David. | vi | Dis my kinders, Natalie en David. | af |
1,866 | Nhưng tôi cho rằng phép màu sẽ ở lại với chúng tôi, và điều quan trọng là chúng tôi sẽ tiếp nối sứ mệnh điều mà ông ấy theo đuổi. | vi | Maar ek dink die Magic sal met ons wees, en die belangrike ding is dit waarvoor hy gestaan het verder dra. | af |
278 | cung cấp điện cho tất cả mọi người -- quá hạnh phúc đến mức cô ấy thậm chí đã bỏ phiếu cho bà. | vi | Sy's baie gelukkig met haar minister van energie wat elektrisiteit vir almal verskaf het -- so gelukkig dat sy vir haar gestem het. | af |
214 | Vậy tại sao mình không hỏi điều gì đã giúp họ thành công, và truyền đạt lại cho các bạn trẻ? | vi | So hoekom vra ek hulle nie uit oor hulle sukses en dra dit dan oor aan kinders nie? | af |
1,990 | Lorna và Judith nhận ra rằng Kanner đã sai lầm khi cho rằng tự kỷ là bệnh hiếm cũng như khi cho rằng cha mẹ đã gây ra nó. | vi | Lorna en Judith het besef dat Kanner net so verkeerd was oor die raarheid van outisme as oor dat ouers dit veroorsaak het. | af |
212 | Ý tưởng của Asperger về việc giáo dục trẻ em có khả năng học tập khác nhau là sự tiến bộ, thậm chí bằng các tiêu chuẩn thời đó. | vi | Asperger se idees oor die onderrig van kinders met leerverskille was progressief, selfs gemeet teen hedendaagse standaarde. | af |
311 | WK: À. Chiếc cối xay gió. | vi | Kan ons die volgende skyfie sien? WK: Ja. | af |
1,225 | Thử E lại lần nữa. | vi | Daai sleutel werk nie. | af |
1,892 | nó nói, "Anh của cháu bị bắn chết năm ngoái nhưng cháu đã không hề khóc. | vi | (Gelag) Hy sê: "My broer is laas jaar geskiet en ek't nie oor hom gehuil nie. | af |
1,096 | sẽ tăng lên thành 22 đơn vị. | vi | Maar die totale energieverbruik sal verhoog tot 22 eenhede. | af |
711 | Tôi chia Kenya thành các quận huyện nhỏ. | vi | Ek het Kenia in provinsies opgedeel. | af |
575 | Nhưng tất cả chúng ta có thể đi những bước dài tới minh bạch lương | vi | Maar almal kan groter stappe na deursigtigheid neem. | af |