prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The landing of the 9th and 214th Airborne Brigades took place at night from 16 to 24 February."
Cuộc đổ bộ của lữ đoàn dù số 9 và 214 diễn ra vào ban đêm từ ngày 16 tới 24 tháng 2 năm 1942.
[ "The landing of the 9th and 214th Airborne Brigades took place at night from 16 to 24 February." ]
{ "source": "The landing of the 9th and 214th Airborne Brigades took place at night from 16 to 24 February.", "target": "Cuộc đổ bộ của lữ đoàn dù số 9 và 214 diễn ra vào ban đêm từ ngày 16 tới 24 tháng 2 năm 1942." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "The convention set the limit of various areas, measured from a carefully defined baseline."
Công ước đặt ra giới hạn cho nhiều khu vực, tính từ một đường cơ sở (baseline) được định nghĩa kỹ càng.
[ "The convention set the limit of various areas, measured from a carefully defined baseline." ]
{ "source": "The convention set the limit of various areas, measured from a carefully defined baseline.", "target": "Công ước đặt ra giới hạn cho nhiều khu vực, tính từ một đường cơ sở (baseline) được định nghĩa kỹ càng." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But, ultimately, once the water recedes, there will be new life, and new food to benefit all."
Nhưng về sau, một khi nước rút đi, sẽ có những đời sống mới, và thức ăn mới sẽ giúp ích cho tất cả.
[ "But, ultimately, once the water recedes, there will be new life, and new food to benefit all." ]
{ "source": "But, ultimately, once the water recedes, there will be new life, and new food to benefit all.", "target": "Nhưng về sau, một khi nước rút đi, sẽ có những đời sống mới, và thức ăn mới sẽ giúp ích cho tất cả." }
Translate the following sentence into English: "Ví dụ, dạng thường của từ " mua " là beli và dạng mũi là mbeli."
For example, the unmarked form of " to buy " is beli and the nasal form is mbeli.
[ "Ví dụ, dạng thường của từ \" mua \" là beli và dạng mũi là mbeli." ]
{ "source": "Ví dụ, dạng thường của từ \" mua \" là beli và dạng mũi là mbeli.", "target": "For example, the unmarked form of \" to buy \" is beli and the nasal form is mbeli." }
What is the English translation for "Hãy đảm bảo là bạn đã đọc kỹ nhãn mác của thực phẩm để theo dõi được lượng calo."
Be sure to read the labels on everything you eat so that you can keep track of your calories.
[ "Hãy đảm bảo là bạn đã đọc kỹ nhãn mác của thực phẩm để theo dõi được lượng calo." ]
{ "source": "Hãy đảm bảo là bạn đã đọc kỹ nhãn mác của thực phẩm để theo dõi được lượng calo.", "target": "Be sure to read the labels on everything you eat so that you can keep track of your calories." }
Translate the following sentence into English: "Điều 30. Thời hạn công khai báo cáo tài chính"
Article 30.-Time limits for publicization of financial statements
[ "Điều 30. Thời hạn công khai báo cáo tài chính" ]
{ "source": "Điều 30. Thời hạn công khai báo cáo tài chính", "target": "Article 30.-Time limits for publicization of financial statements" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "When wind moves the building, this orb sways into action, absorbing the building's kinetic energy."
Khi gió thổi vào tòa tháp, khối nặng khổng lồ trong tòa nhà sẽ dao động, hấp thụ động năng của toà nhà.
[ "When wind moves the building, this orb sways into action, absorbing the building's kinetic energy." ]
{ "source": "When wind moves the building, this orb sways into action, absorbing the building's kinetic energy.", "target": "Khi gió thổi vào tòa tháp, khối nặng khổng lồ trong tòa nhà sẽ dao động, hấp thụ động năng của toà nhà." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "That's why I said this is the field of battle."
Đó là lý do tại sao tôi đã nói đây là cả một chiến trường
[ "That's why I said this is the field of battle." ]
{ "source": "That's why I said this is the field of battle.", "target": "Đó là lý do tại sao tôi đã nói đây là cả một chiến trường" }
Translate the following sentence into English: "Quả tình là bây giờ mà nhớ lại nguyên do chính của mọi thứ rắc rối này cũng chẳng dễ dàng gì. Ngày sinh nhật của tôi đã trở thành một quá khứ xa xăm thăm thẳm nào rồi. Chỉ cần Alice quay trở lại-Thật sớm-Trước khi mọi chuyện không còn có thể kiểm soát được nữa."
It was hard to even remember the reason for all this mess. My birthday already felt like the distant past. If only Alice would come back. Soon. Before this got any more out of hand.
[ "Quả tình là bây giờ mà nhớ lại nguyên do chính của mọi thứ rắc rối này cũng chẳng dễ dàng gì. Ngày sinh nhật của tôi đã trở thành một quá khứ xa xăm thăm thẳm nào rồi. Chỉ cần Alice quay trở lại-Thật sớm-Trước khi mọi chuyện không còn có thể kiểm soát được nữa." ]
{ "source": "Quả tình là bây giờ mà nhớ lại nguyên do chính của mọi thứ rắc rối này cũng chẳng dễ dàng gì. Ngày sinh nhật của tôi đã trở thành một quá khứ xa xăm thăm thẳm nào rồi. Chỉ cần Alice quay trở lại-Thật sớm-Trước khi mọi chuyện không còn có thể kiểm soát được nữa.", "target": "It was hard to even remember the reason for all this mess. My birthday already felt like the distant past. If only Alice would come back. Soon. Before this got any more out of hand." }
What is the Vietnamese translation for "A fine of between VND 7,000,000 and 12,000,000 shall be imposed for the act of using measuring devices which are imprecise or broken or fail to satisfy metrology requirements."
3. Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối với hành vi sử dụng phương tiện đo bị sai, hỏng hoặc không đạt yêu cầu về đo lường.
[ "A fine of between VND 7,000,000 and 12,000,000 shall be imposed for the act of using measuring devices which are imprecise or broken or fail to satisfy metrology requirements." ]
{ "source": "A fine of between VND 7,000,000 and 12,000,000 shall be imposed for the act of using measuring devices which are imprecise or broken or fail to satisfy metrology requirements.", "target": "3. Phạt tiền từ 7.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối với hành vi sử dụng phương tiện đo bị sai, hỏng hoặc không đạt yêu cầu về đo lường." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Just because you haven't heard of it doesn't mean it can't happen."
Chỉ bởi vì ông chưa từng nghe tới nó không có nghĩa là nó không có.
[ "Just because you haven't heard of it doesn't mean it can't happen." ]
{ "source": "Just because you haven't heard of it doesn't mean it can't happen.", "target": "Chỉ bởi vì ông chưa từng nghe tới nó không có nghĩa là nó không có." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "d/To study and formulate a mechanism for equitization of non-business public units for their early pilot equitization. On this basis, to draw up a list of and roadmap for equitization of non-business public units of each ministry, central agency and locality up to and beyond 2010. To concurrently study and formulate a mechanism for management of equitized non-business units;"
d) Nghiên cứu xây dựng cơ chế cổ phần hoá các đơn vị sự nghiệp công lập để sớm thực hiện thí điểm cổ phần hoá các đơn vị sự nghiệp công lập. Trên cơ sở xác định từ danh sách, lộ trình cổ phần hóa các đơn vị sự nghiệp công lập đến 2010 và sau 2020 của từng Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương. Đồng thời nghiên cứu xây dựng cơ chế quản lý đối với các đơn vị sự nghiệp sau khi cổ phần hoá.
[ "d/To study and formulate a mechanism for equitization of non-business public units for their early pilot equitization. On this basis, to draw up a list of and roadmap for equitization of non-business public units of each ministry, central agency and locality up to and beyond 2010. To concurrently study and formulate a mechanism for management of equitized non-business units;" ]
{ "source": "d/To study and formulate a mechanism for equitization of non-business public units for their early pilot equitization. On this basis, to draw up a list of and roadmap for equitization of non-business public units of each ministry, central agency and locality up to and beyond 2010. To concurrently study and formulate a mechanism for management of equitized non-business units;", "target": "d) Nghiên cứu xây dựng cơ chế cổ phần hoá các đơn vị sự nghiệp công lập để sớm thực hiện thí điểm cổ phần hoá các đơn vị sự nghiệp công lập. Trên cơ sở xác định từ danh sách, lộ trình cổ phần hóa các đơn vị sự nghiệp công lập đến 2010 và sau 2020 của từng Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương. Đồng thời nghiên cứu xây dựng cơ chế quản lý đối với các đơn vị sự nghiệp sau khi cổ phần hoá." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "" No, I'm sorry, Harry, but rules are rules, " said Fudge flatly."
" Không, tôi rất tiếc, Harry à, nhưng mà luật lệ là luật lệ. Cậu có thể đi thăm làng Hogsmeade vào niên học tới nữa cũng được. Thật ra, tôi nghĩ tốt nhứt là cậu đừng… Ừ, thôi, tôi phải đi đây. Ở lại đây vui vẻ nhé, Harry. "
[ "\" No, I'm sorry, Harry, but rules are rules, \" said Fudge flatly." ]
{ "source": "\" No, I'm sorry, Harry, but rules are rules, \" said Fudge flatly.", "target": "\" Không, tôi rất tiếc, Harry à, nhưng mà luật lệ là luật lệ. Cậu có thể đi thăm làng Hogsmeade vào niên học tới nữa cũng được. Thật ra, tôi nghĩ tốt nhứt là cậu đừng… Ừ, thôi, tôi phải đi đây. Ở lại đây vui vẻ nhé, Harry. \"" }
Translate the following sentence into English: "về họ Sê ba nia, Giô sép; về họ Ha rim, Át na; về họ Mê ra giốt; Hên cai;"
of Harim, Adna; of Meraioth, Helkai;
[ "về họ Sê ba nia, Giô sép; về họ Ha rim, Át na; về họ Mê ra giốt; Hên cai;" ]
{ "source": "về họ Sê ba nia, Giô sép; về họ Ha rim, Át na; về họ Mê ra giốt; Hên cai;", "target": "of Harim, Adna; of Meraioth, Helkai;" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhầm tưởng rằng người Pháp đã đi được năm ngày trước đó chứ không phải là hai ngày, Nelson quyết định đi theo một đường thẳng trực tiếp tới Alexandria mà không có độ lệch nào."
Incorrectly believing the French to be five days ahead rather than two, Nelson insisted on a direct route to Alexandria without deviation.
[ "Nhầm tưởng rằng người Pháp đã đi được năm ngày trước đó chứ không phải là hai ngày, Nelson quyết định đi theo một đường thẳng trực tiếp tới Alexandria mà không có độ lệch nào." ]
{ "source": "Nhầm tưởng rằng người Pháp đã đi được năm ngày trước đó chứ không phải là hai ngày, Nelson quyết định đi theo một đường thẳng trực tiếp tới Alexandria mà không có độ lệch nào.", "target": "Incorrectly believing the French to be five days ahead rather than two, Nelson insisted on a direct route to Alexandria without deviation." }
What is the Vietnamese translation for "Jesus called a little child to himself, and set him in their midst ,"
Ðức Chúa Jêsus gọi một đứa trẻ đến, để ở giữa môn đồ ,
[ "Jesus called a little child to himself, and set him in their midst ," ]
{ "source": "Jesus called a little child to himself, and set him in their midst ,", "target": "Ðức Chúa Jêsus gọi một đứa trẻ đến, để ở giữa môn đồ ," }
Translate the following sentence into English: "Từ " kết nối ", trong trường hợp này, không chia là iungebit, mà phải là iunget."
The imperfect future tense of the verb commit, iungere, is not iungebit but iunget.
[ "Từ \" kết nối \", trong trường hợp này, không chia là iungebit, mà phải là iunget." ]
{ "source": "Từ \" kết nối \", trong trường hợp này, không chia là iungebit, mà phải là iunget.", "target": "The imperfect future tense of the verb commit, iungere, is not iungebit but iunget." }
Translate the following sentence into English: "Chúng tôi đã có những kinh nghiệm và những phản ứng trước những trải nghiệm đó."
We've had complicated experiences and complicated responses to those experiences.
[ "Chúng tôi đã có những kinh nghiệm và những phản ứng trước những trải nghiệm đó." ]
{ "source": "Chúng tôi đã có những kinh nghiệm và những phản ứng trước những trải nghiệm đó.", "target": "We've had complicated experiences and complicated responses to those experiences." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Warehousing land (around 95 hectares);"
- Đất kho tàng tập trung (khoảng 95 ha);
[ "- Warehousing land (around 95 hectares);" ]
{ "source": "- Warehousing land (around 95 hectares);", "target": "- Đất kho tàng tập trung (khoảng 95 ha);" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Vitamin E can be added at the end of the infusion to increase the shelf life of the oil."
Bạn có thể cho thêm vào vài giọt vitamin E để kéo dài hạn sử dụng của dung dịch.
[ "Vitamin E can be added at the end of the infusion to increase the shelf life of the oil." ]
{ "source": "Vitamin E can be added at the end of the infusion to increase the shelf life of the oil.", "target": "Bạn có thể cho thêm vào vài giọt vitamin E để kéo dài hạn sử dụng của dung dịch." }
What is the English translation for "" Phải trả trước? ""
" Payable in advance? "
[ "\" Phải trả trước? \"" ]
{ "source": "\" Phải trả trước? \"", "target": "\" Payable in advance? \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "e) If business people are persons who work under employment contract as prescribed in Clause 6, Article 3 hereof, written confirmations on social insurance (according to Form as instructed by social insurance agencies) must be enclosed; if business people are owners of businesses who are not on a monthly salary and not subject to social insurance according to the laws, a written commitment by the business must be enclosed."
e) Đối với trường hợp doanh nhân là người làm việc theo hợp đồng lao động như quy định tại Khoản 6 Điều 3 Quy chế này thì nộp kèm Giấy xác nhận Bảo hiểm xã hội (theo mẫu do cơ quan Bảo hiểm xã hội hướng dẫn); Đối với trường hợp doanh nhân là chủ sở hữu của doanh nghiệp, không thuộc đối tượng phải tham gia BHXH theo quy định do không hưởng lương nộp kèm Bản cam kết của doanh nghiệp;
[ "e) If business people are persons who work under employment contract as prescribed in Clause 6, Article 3 hereof, written confirmations on social insurance (according to Form as instructed by social insurance agencies) must be enclosed; if business people are owners of businesses who are not on a monthly salary and not subject to social insurance according to the laws, a written commitment by the business must be enclosed." ]
{ "source": "e) If business people are persons who work under employment contract as prescribed in Clause 6, Article 3 hereof, written confirmations on social insurance (according to Form as instructed by social insurance agencies) must be enclosed; if business people are owners of businesses who are not on a monthly salary and not subject to social insurance according to the laws, a written commitment by the business must be enclosed.", "target": "e) Đối với trường hợp doanh nhân là người làm việc theo hợp đồng lao động như quy định tại Khoản 6 Điều 3 Quy chế này thì nộp kèm Giấy xác nhận Bảo hiểm xã hội (theo mẫu do cơ quan Bảo hiểm xã hội hướng dẫn); Đối với trường hợp doanh nhân là chủ sở hữu của doanh nghiệp, không thuộc đối tượng phải tham gia BHXH theo quy định do không hưởng lương nộp kèm Bản cam kết của doanh nghiệp;" }
What is the Vietnamese translation for "Therefore the words and the books have lost their value; that is, if you quote the Bible, or Marx, or the Bhagavad Gita, as you who quote it are yourself uncertain, confused, your repetition becomes a lie; because what is written there becomes mere propaganda, and propaganda is not truth."
Vì vậy những từ ngữ và những quyển sách đã mất đi giá trị của chúng; đó là, nếu bạn trích dẫn kinh Bible, hay Marx, hay kinh Bhagavad Gita, bởi vì bạn, người trích dẫn nó, chính bạn bị hoang mang, rối loạn, sự lặp lại của bạn chỉ trở thành lời nói láo; bởi vì điều gì được viết ra ở đó trở thành thuần túy là tuyên truyền, và tuyên truyền không là sự thật.
[ "Therefore the words and the books have lost their value; that is, if you quote the Bible, or Marx, or the Bhagavad Gita, as you who quote it are yourself uncertain, confused, your repetition becomes a lie; because what is written there becomes mere propaganda, and propaganda is not truth." ]
{ "source": "Therefore the words and the books have lost their value; that is, if you quote the Bible, or Marx, or the Bhagavad Gita, as you who quote it are yourself uncertain, confused, your repetition becomes a lie; because what is written there becomes mere propaganda, and propaganda is not truth.", "target": "Vì vậy những từ ngữ và những quyển sách đã mất đi giá trị của chúng; đó là, nếu bạn trích dẫn kinh Bible, hay Marx, hay kinh Bhagavad Gita, bởi vì bạn, người trích dẫn nó, chính bạn bị hoang mang, rối loạn, sự lặp lại của bạn chỉ trở thành lời nói láo; bởi vì điều gì được viết ra ở đó trở thành thuần túy là tuyên truyền, và tuyên truyền không là sự thật." }
Translate the following sentence into English: "b) Hướng dẫn cơ chế cấp bù lãi suất thực hiện chính sách tín dụng quy định tại Điều 4 Nghị định này."
b) Provide instructions on the mechanisms for the interest compensation during the implementation of credit policies as regulated in Article 4 of this Decree.
[ "b) Hướng dẫn cơ chế cấp bù lãi suất thực hiện chính sách tín dụng quy định tại Điều 4 Nghị định này." ]
{ "source": "b) Hướng dẫn cơ chế cấp bù lãi suất thực hiện chính sách tín dụng quy định tại Điều 4 Nghị định này.", "target": "b) Provide instructions on the mechanisms for the interest compensation during the implementation of credit policies as regulated in Article 4 of this Decree." }
What is the English translation for "1. Họ và tên người đánh giá :................................................................................"
1. Voter's full name :................................................................................
[ "1. Họ và tên người đánh giá :................................................................................" ]
{ "source": "1. Họ và tên người đánh giá :................................................................................", "target": "1. Voter's full name :................................................................................" }
Translate the following sentence into English: "Ví dụ, nếu bạn cảm thấy bị cám dỗ trước mong muốn lừa dối người yêu và người mà bạn đang chú ý lại mời bạn đi chơi, bạn hãy thẳng thắn từ chối người đó bằng cách nói rằng bạn đã có người yêu."
For example, if you're tempted to cheat and the person you're interested in asks you out, honestly refuse her by saying you're already in a relationship.
[ "Ví dụ, nếu bạn cảm thấy bị cám dỗ trước mong muốn lừa dối người yêu và người mà bạn đang chú ý lại mời bạn đi chơi, bạn hãy thẳng thắn từ chối người đó bằng cách nói rằng bạn đã có người yêu." ]
{ "source": "Ví dụ, nếu bạn cảm thấy bị cám dỗ trước mong muốn lừa dối người yêu và người mà bạn đang chú ý lại mời bạn đi chơi, bạn hãy thẳng thắn từ chối người đó bằng cách nói rằng bạn đã có người yêu.", "target": "For example, if you're tempted to cheat and the person you're interested in asks you out, honestly refuse her by saying you're already in a relationship." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Họ hi sinh thời gian cho gia đình. Họ hi sinh thời gian cho bạn bè."
They sacrifice family time. They sacrifice friend time.
[ "Họ hi sinh thời gian cho gia đình. Họ hi sinh thời gian cho bạn bè." ]
{ "source": "Họ hi sinh thời gian cho gia đình. Họ hi sinh thời gian cho bạn bè.", "target": "They sacrifice family time. They sacrifice friend time." }
What is the Vietnamese translation for "( In case of discontinuation or dose reduction: put (√) in one of two options " ♦ Yes/♦ No " to determine ADR has improved after discontinuation or dose reduction or not."
( Trường hợp ngừng thuốc hoặc giảm liều thuốc: đánh dấu (√) vào một trong hai lựa chọn " ♦ Có/♦ Không " để xác định ADR có cải thiện sau khi ngừng thuốc hoặc giảm liều hay không.
[ "( In case of discontinuation or dose reduction: put (√) in one of two options \" ♦ Yes/♦ No \" to determine ADR has improved after discontinuation or dose reduction or not." ]
{ "source": "( In case of discontinuation or dose reduction: put (√) in one of two options \" ♦ Yes/♦ No \" to determine ADR has improved after discontinuation or dose reduction or not.", "target": "( Trường hợp ngừng thuốc hoặc giảm liều thuốc: đánh dấu (√) vào một trong hai lựa chọn \" ♦ Có/♦ Không \" để xác định ADR có cải thiện sau khi ngừng thuốc hoặc giảm liều hay không." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "We were going to call the police..."
Chúng tôi đã sắp đi gọi cảnh sát...
[ "We were going to call the police..." ]
{ "source": "We were going to call the police...", "target": "Chúng tôi đã sắp đi gọi cảnh sát..." }
Translate the following sentence into English: "10. " Hàng hoá được bán ra ngay sau khi nhập khẩu " là hàng hoá được người nhập khẩu bán cho người mua lần đầu trên thị trường nội địa, kể từ khi nhập khẩu."
10. Goods sold immediately after import means goods which the importer sells to the first purchaser on the domestic market, as from the date of importation.
[ "10. \" Hàng hoá được bán ra ngay sau khi nhập khẩu \" là hàng hoá được người nhập khẩu bán cho người mua lần đầu trên thị trường nội địa, kể từ khi nhập khẩu." ]
{ "source": "10. \" Hàng hoá được bán ra ngay sau khi nhập khẩu \" là hàng hoá được người nhập khẩu bán cho người mua lần đầu trên thị trường nội địa, kể từ khi nhập khẩu.", "target": "10. Goods sold immediately after import means goods which the importer sells to the first purchaser on the domestic market, as from the date of importation." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "b) Hằng năm, căn cứ khả năng cân đối của ngân sách cấp trên, cơ quan có thẩm quyền quyết định tăng thêm số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới so với năm đầu thời kỳ ổn định;"
b) Every year, in consideration of the capacity of the superior budget, the competent authority may decide increase in additional funding for balancing budget from the superior budget to inferior budgets compared to the first year of the stability period;
[ "b) Hằng năm, căn cứ khả năng cân đối của ngân sách cấp trên, cơ quan có thẩm quyền quyết định tăng thêm số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới so với năm đầu thời kỳ ổn định;" ]
{ "source": "b) Hằng năm, căn cứ khả năng cân đối của ngân sách cấp trên, cơ quan có thẩm quyền quyết định tăng thêm số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới so với năm đầu thời kỳ ổn định;", "target": "b) Every year, in consideration of the capacity of the superior budget, the competent authority may decide increase in additional funding for balancing budget from the superior budget to inferior budgets compared to the first year of the stability period;" }
What is the English translation for "Ông Electric từ chối chấp nhận thế giới giấc mơ, và bay đến Trái Đất để giết Max khi cậu đang ngủ."
Mr. Electric refuses to accept the new dreamworld, and flies to Earth to kill Max while he is dreaming.
[ "Ông Electric từ chối chấp nhận thế giới giấc mơ, và bay đến Trái Đất để giết Max khi cậu đang ngủ." ]
{ "source": "Ông Electric từ chối chấp nhận thế giới giấc mơ, và bay đến Trái Đất để giết Max khi cậu đang ngủ.", "target": "Mr. Electric refuses to accept the new dreamworld, and flies to Earth to kill Max while he is dreaming." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mục đích của trò chơi là thực hiện các cuộc hành thích được giao bởi Al Mualim, lãnh đạo của hội Sát thủ."
The primary goal of the game is to carry out a series of assassinations ordered by Al Mualim, the leader of the Assassins.
[ "Mục đích của trò chơi là thực hiện các cuộc hành thích được giao bởi Al Mualim, lãnh đạo của hội Sát thủ." ]
{ "source": "Mục đích của trò chơi là thực hiện các cuộc hành thích được giao bởi Al Mualim, lãnh đạo của hội Sát thủ.", "target": "The primary goal of the game is to carry out a series of assassinations ordered by Al Mualim, the leader of the Assassins." }
What is the Vietnamese translation for "So he'll feel a lot more pain."
Nên nó sẽ thấy đau nhiều hơn.
[ "So he'll feel a lot more pain." ]
{ "source": "So he'll feel a lot more pain.", "target": "Nên nó sẽ thấy đau nhiều hơn." }
What is the English translation for "Một phiên bản phim chính kịch về cuộc đời của Trumbo, cũng mang tên gọi Trumbo, được ra mắt vào tháng 11 năm 2015."
A dramatization of Trumbo's life, also called Trumbo, was released in November 2015.
[ "Một phiên bản phim chính kịch về cuộc đời của Trumbo, cũng mang tên gọi Trumbo, được ra mắt vào tháng 11 năm 2015." ]
{ "source": "Một phiên bản phim chính kịch về cuộc đời của Trumbo, cũng mang tên gọi Trumbo, được ra mắt vào tháng 11 năm 2015.", "target": "A dramatization of Trumbo's life, also called Trumbo, was released in November 2015." }
What is the Vietnamese translation for "" Not just any church, " Langdon countered. " Gaudí's most enigmatic architectural masterpiece … " He pointed out the window, into the distance behind them. " And soon to be the tallest church in Europe. ""
" Không phải bất kỳ nhà thờ nào, " Langdon đáp. " Kiệt tác kiến trúc bí ẩn nhất của Gaudí… " Ông chỉ ra ngoài cửa sổ về phía xa đằng sau họ. " Và chẳng mấy sẽ là nhà thờ cao nhất châu Âu. "
[ "\" Not just any church, \" Langdon countered. \" Gaudí's most enigmatic architectural masterpiece … \" He pointed out the window, into the distance behind them. \" And soon to be the tallest church in Europe. \"" ]
{ "source": "\" Not just any church, \" Langdon countered. \" Gaudí's most enigmatic architectural masterpiece … \" He pointed out the window, into the distance behind them. \" And soon to be the tallest church in Europe. \"", "target": "\" Không phải bất kỳ nhà thờ nào, \" Langdon đáp. \" Kiệt tác kiến trúc bí ẩn nhất của Gaudí… \" Ông chỉ ra ngoài cửa sổ về phía xa đằng sau họ. \" Và chẳng mấy sẽ là nhà thờ cao nhất châu Âu. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "4. Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình (sau đây gọi tắt là tổ chức chủ trì) là tổ chức được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và giao chủ trì thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình."
4. Organization responsible for implementing duties of the Program (hereinafter referred to the responsible organization) refers to the organization that has duties approved by a competent authority and is assigned to implement duties of the Program.
[ "4. Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình (sau đây gọi tắt là tổ chức chủ trì) là tổ chức được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và giao chủ trì thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình." ]
{ "source": "4. Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình (sau đây gọi tắt là tổ chức chủ trì) là tổ chức được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và giao chủ trì thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình.", "target": "4. Organization responsible for implementing duties of the Program (hereinafter referred to the responsible organization) refers to the organization that has duties approved by a competent authority and is assigned to implement duties of the Program." }
What is the Vietnamese translation for "- The project to enhance the job training capacity."
- Dự án Tăng cường năng lực đào tạo nghề.
[ "- The project to enhance the job training capacity." ]
{ "source": "- The project to enhance the job training capacity.", "target": "- Dự án Tăng cường năng lực đào tạo nghề." }
Translate the following sentence into English: "Là do máu dồn xuống đầu tôi hay đúng là ông đang nói những thứ nhảm nhí vậy?"
Is it blood rushing through my head or is the shake not making any sense?
[ "Là do máu dồn xuống đầu tôi hay đúng là ông đang nói những thứ nhảm nhí vậy?" ]
{ "source": "Là do máu dồn xuống đầu tôi hay đúng là ông đang nói những thứ nhảm nhí vậy?", "target": "Is it blood rushing through my head or is the shake not making any sense?" }
What is the English translation for "- Vâng, có. Sao ông biết? '"
" Why, yes, he did. But how did you know? " '
[ "- Vâng, có. Sao ông biết? '" ]
{ "source": "- Vâng, có. Sao ông biết? '", "target": "\" Why, yes, he did. But how did you know? \" '" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "19."
19.
[ "19." ]
{ "source": "19.", "target": "19." }
What is the English translation for "Các nhà khoa học vẫn chưa tìm hiểu được lý do."
Science is still out on why.
[ "Các nhà khoa học vẫn chưa tìm hiểu được lý do." ]
{ "source": "Các nhà khoa học vẫn chưa tìm hiểu được lý do.", "target": "Science is still out on why." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. Ministry of Resources and Environment shall submit completed documents about the strategy to the Government for approval."
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ chiến lược và trình Chính phủ phê duyệt.
[ "1. Ministry of Resources and Environment shall submit completed documents about the strategy to the Government for approval." ]
{ "source": "1. Ministry of Resources and Environment shall submit completed documents about the strategy to the Government for approval.", "target": "1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ chiến lược và trình Chính phủ phê duyệt." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Some devices will have such a cloth included or perhaps you can borrow one you use on your sunglasses."
Một số thiết bị sẽ kèm theo một miếng vải như vậy hoặc bạn có thể mượn của một người bạn đeo kính.
[ "Some devices will have such a cloth included or perhaps you can borrow one you use on your sunglasses." ]
{ "source": "Some devices will have such a cloth included or perhaps you can borrow one you use on your sunglasses.", "target": "Một số thiết bị sẽ kèm theo một miếng vải như vậy hoặc bạn có thể mượn của một người bạn đeo kính." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "4. In case of necessity, the contractor can submit the modified general plan for field development. The procedure for submission and approval of modified general plan for field development shall comply with the provisions of this Article."
4. Trường hợp cần thiết, nhà thầu có thể trình kế hoạch đại cương phát triển mỏ điều chỉnh. Quy trình trình, phê duyệt kế hoạch đại cương phát triển mỏ điều chỉnh thực hiện theo quy định tại Điều này.
[ "4. In case of necessity, the contractor can submit the modified general plan for field development. The procedure for submission and approval of modified general plan for field development shall comply with the provisions of this Article." ]
{ "source": "4. In case of necessity, the contractor can submit the modified general plan for field development. The procedure for submission and approval of modified general plan for field development shall comply with the provisions of this Article.", "target": "4. Trường hợp cần thiết, nhà thầu có thể trình kế hoạch đại cương phát triển mỏ điều chỉnh. Quy trình trình, phê duyệt kế hoạch đại cương phát triển mỏ điều chỉnh thực hiện theo quy định tại Điều này." }
What is the English translation for "Một dấu hiệu dừng lại là dấu hiệu đã đến lúc phải hành động làm chuyện gì đó mới mẻ, chuyện gì đó khác biệt."
A stopping cue is basically a signal that it's time to move on, to do something new, to do something different.
[ "Một dấu hiệu dừng lại là dấu hiệu đã đến lúc phải hành động làm chuyện gì đó mới mẻ, chuyện gì đó khác biệt." ]
{ "source": "Một dấu hiệu dừng lại là dấu hiệu đã đến lúc phải hành động làm chuyện gì đó mới mẻ, chuyện gì đó khác biệt.", "target": "A stopping cue is basically a signal that it's time to move on, to do something new, to do something different." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I mean, that one's so uptight, she's probably got a wood chipper for a coochie."
Con mụ đó khó tính bỏ mẹ, cái đó của mụ ta có khi như máy xay gỗ ấy.
[ "I mean, that one's so uptight, she's probably got a wood chipper for a coochie." ]
{ "source": "I mean, that one's so uptight, she's probably got a wood chipper for a coochie.", "target": "Con mụ đó khó tính bỏ mẹ, cái đó của mụ ta có khi như máy xay gỗ ấy." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "" Hogsmeade, " said Harry, in a would-be casual voice. 125'"
Thầy Lupin nhẹ nhàng nói: '
[ "\" Hogsmeade, \" said Harry, in a would-be casual voice. 125'" ]
{ "source": "\" Hogsmeade, \" said Harry, in a would-be casual voice. 125'", "target": "Thầy Lupin nhẹ nhàng nói: '" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "3. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi chậm báo cáo quy định tại Khoản 1 Điều này quá 10 ngày làm việc."
3. A fine of from 5,000,000 VND to 10,000,000 VND shall be imposed for late report that exceeds 10 working days behind schedule.
[ "3. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi chậm báo cáo quy định tại Khoản 1 Điều này quá 10 ngày làm việc." ]
{ "source": "3. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với hành vi chậm báo cáo quy định tại Khoản 1 Điều này quá 10 ngày làm việc.", "target": "3. A fine of from 5,000,000 VND to 10,000,000 VND shall be imposed for late report that exceeds 10 working days behind schedule." }
Translate the following sentence into English: "Câu hỏi đặt ra là tại sao Euclid đã không sử dụng chứng minh này mà ông đã nghĩ ra một cách khác."
The underlying question is why Euclid did not use this proof, but invented another.
[ "Câu hỏi đặt ra là tại sao Euclid đã không sử dụng chứng minh này mà ông đã nghĩ ra một cách khác." ]
{ "source": "Câu hỏi đặt ra là tại sao Euclid đã không sử dụng chứng minh này mà ông đã nghĩ ra một cách khác.", "target": "The underlying question is why Euclid did not use this proof, but invented another." }
Translate the following sentence into English: "Đánh giá kết quả điều trị viêm gan virus B mạn HBeAg (+) bằng tenofovir."
Evaluate the treatment results in patients with HBeAg-positive chronic hepatitis B.
[ "Đánh giá kết quả điều trị viêm gan virus B mạn HBeAg (+) bằng tenofovir." ]
{ "source": "Đánh giá kết quả điều trị viêm gan virus B mạn HBeAg (+) bằng tenofovir.", "target": "Evaluate the treatment results in patients with HBeAg-positive chronic hepatitis B." }
What is the Vietnamese translation for "'Two days wrong! ' sighed the Hatter."
Sai mất hai ngày!
[ "'Two days wrong! ' sighed the Hatter." ]
{ "source": "'Two days wrong! ' sighed the Hatter.", "target": "Sai mất hai ngày!" }
What is the Vietnamese translation for "Using technology can also help in your quest for other knowledge, so it is an important skill to learn."
Sử dụng công nghệ cũng giúp ích cho bạn trong quá trình thu nhặt kiến thức, nên đó đây là kỹ năng quan trọng cần học hỏi.
[ "Using technology can also help in your quest for other knowledge, so it is an important skill to learn." ]
{ "source": "Using technology can also help in your quest for other knowledge, so it is an important skill to learn.", "target": "Sử dụng công nghệ cũng giúp ích cho bạn trong quá trình thu nhặt kiến thức, nên đó đây là kỹ năng quan trọng cần học hỏi." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "In particular, fiber-rich foods help fill you up, without filling you out."
Đặc biệt, thức ăn giàu chất xơ sẽ giúp bạn no bụng mà không khiến bạn béo lên.
[ "In particular, fiber-rich foods help fill you up, without filling you out." ]
{ "source": "In particular, fiber-rich foods help fill you up, without filling you out.", "target": "Đặc biệt, thức ăn giàu chất xơ sẽ giúp bạn no bụng mà không khiến bạn béo lên." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "'Move back, ' he warned."
" Lùi lại, " hắn cảnh cáo.
[ "'Move back, ' he warned." ]
{ "source": "'Move back, ' he warned.", "target": "\" Lùi lại, \" hắn cảnh cáo." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Its lyrical content mainly explores themes of empowerment and recovery following a heartbreak, with the chorus inspired by a Friedrich Nietzsche quotation: " That which does not kill us makes us stronger. ""
Nội dung của bài hát chủ yếu đề cập đến sự trao quyền và hồi phục sau khi chấm dứt một mối quan hệ tồi tệ, trong đó đoạn điệp khúc được lấy cảm hứng từ một trích dẫn của Friedrich Nietzsche: " Điều đó không giết được chúng ta sẽ làm cho chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn. "
[ "Its lyrical content mainly explores themes of empowerment and recovery following a heartbreak, with the chorus inspired by a Friedrich Nietzsche quotation: \" That which does not kill us makes us stronger. \"" ]
{ "source": "Its lyrical content mainly explores themes of empowerment and recovery following a heartbreak, with the chorus inspired by a Friedrich Nietzsche quotation: \" That which does not kill us makes us stronger. \"", "target": "Nội dung của bài hát chủ yếu đề cập đến sự trao quyền và hồi phục sau khi chấm dứt một mối quan hệ tồi tệ, trong đó đoạn điệp khúc được lấy cảm hứng từ một trích dẫn của Friedrich Nietzsche: \" Điều đó không giết được chúng ta sẽ làm cho chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn. \"" }
What is the Vietnamese translation for "One of the best attested rulers of the 13th Dynasty, Neferhotep I reigned for 11 years."
Ông là một trong những vị vua được chứng thực tốt nhất của vương triều thứ 13, Neferhotep I đã cai trị trong 11 năm.
[ "One of the best attested rulers of the 13th Dynasty, Neferhotep I reigned for 11 years." ]
{ "source": "One of the best attested rulers of the 13th Dynasty, Neferhotep I reigned for 11 years.", "target": "Ông là một trong những vị vua được chứng thực tốt nhất của vương triều thứ 13, Neferhotep I đã cai trị trong 11 năm." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "If I had a choice."
Nếu tôi có một lựa chọn.
[ "If I had a choice." ]
{ "source": "If I had a choice.", "target": "Nếu tôi có một lựa chọn." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "đ) Số lượng, diện tích nhà ở công vụ;"
dd) Number and area of official residences;
[ "đ) Số lượng, diện tích nhà ở công vụ;" ]
{ "source": "đ) Số lượng, diện tích nhà ở công vụ;", "target": "dd) Number and area of official residences;" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 6. Đối với người điều khiển phương tiện và người áp tải"
Article 6. Drivers and assistants
[ "Điều 6. Đối với người điều khiển phương tiện và người áp tải" ]
{ "source": "Điều 6. Đối với người điều khiển phương tiện và người áp tải", "target": "Article 6. Drivers and assistants" }
What is the Vietnamese translation for "Thousands of schools, orphanages, and hospitals have been established by missions."
Hàng ngàn trường học, trại mồ côi, và bệnh viện được thành lập bởi các cơ sở truyền giáo.
[ "Thousands of schools, orphanages, and hospitals have been established by missions." ]
{ "source": "Thousands of schools, orphanages, and hospitals have been established by missions.", "target": "Hàng ngàn trường học, trại mồ côi, và bệnh viện được thành lập bởi các cơ sở truyền giáo." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "So, imagine if researchers could harness a significant portion of this time, and put these people's brainpower to use, solving scientific challenges--"
Vậy hãy tưởng tưởng là nếu các nhà nghiên cứu có thể khai thác một phần đáng kể từ thời lượng này, và sử dụng năng lượng não của những người này để giải quyết những thách thức của khoa học--
[ "So, imagine if researchers could harness a significant portion of this time, and put these people's brainpower to use, solving scientific challenges--" ]
{ "source": "So, imagine if researchers could harness a significant portion of this time, and put these people's brainpower to use, solving scientific challenges--", "target": "Vậy hãy tưởng tưởng là nếu các nhà nghiên cứu có thể khai thác một phần đáng kể từ thời lượng này, và sử dụng năng lượng não của những người này để giải quyết những thách thức của khoa học--" }
Translate the following sentence into English: "Chúng tôi sẽ huy động được số tiền này và đề xuất tiến hành một trận đấu ở Sofia."
We will find this money and will request the game to take place in Sofia.
[ "Chúng tôi sẽ huy động được số tiền này và đề xuất tiến hành một trận đấu ở Sofia." ]
{ "source": "Chúng tôi sẽ huy động được số tiền này và đề xuất tiến hành một trận đấu ở Sofia.", "target": "We will find this money and will request the game to take place in Sofia." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "11. Clause 4 Article 42 is amended as follows :"
11. Khoản 4 Điều 42 được sửa đổi, bổ sung như sau :
[ "11. Clause 4 Article 42 is amended as follows :" ]
{ "source": "11. Clause 4 Article 42 is amended as follows :", "target": "11. Khoản 4 Điều 42 được sửa đổi, bổ sung như sau :" }
Translate the following sentence into English: "Để khiến một người ngừng uống rượu, bạn hãy thử bình tĩnh nói với họ như một người bạn."
To get someone to stop drinking, try talking to them calmly as a friend.
[ "Để khiến một người ngừng uống rượu, bạn hãy thử bình tĩnh nói với họ như một người bạn." ]
{ "source": "Để khiến một người ngừng uống rượu, bạn hãy thử bình tĩnh nói với họ như một người bạn.", "target": "To get someone to stop drinking, try talking to them calmly as a friend." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "" You're not crashing the funeral, Rachel. You're part of the family and you're here to support your husband. You're doing the proper thing, " Peik Lin tried to assure her. Peik Lin was her closest friend from their Stanford days and had always been such a pillar of support."
" Cậu không đến đám tang bây giờ, Rachel à. Cậu là một phần của gia đình và cậu đang ở đây để hỗ trợ chồng mình. Cậu đang làm một việc đúng đắn. "-Peik Lin cố gắng an ủi Rachel. Peik Lin là người bạn thân nhất của Rachel từ những ngày còn học cùng nhau tại trường Stanford và giờ vẫn luôn là một chỗ dựa vững chãi cho cô mỗi khi cần.
[ "\" You're not crashing the funeral, Rachel. You're part of the family and you're here to support your husband. You're doing the proper thing, \" Peik Lin tried to assure her. Peik Lin was her closest friend from their Stanford days and had always been such a pillar of support." ]
{ "source": "\" You're not crashing the funeral, Rachel. You're part of the family and you're here to support your husband. You're doing the proper thing, \" Peik Lin tried to assure her. Peik Lin was her closest friend from their Stanford days and had always been such a pillar of support.", "target": "\" Cậu không đến đám tang bây giờ, Rachel à. Cậu là một phần của gia đình và cậu đang ở đây để hỗ trợ chồng mình. Cậu đang làm một việc đúng đắn. \"-Peik Lin cố gắng an ủi Rachel. Peik Lin là người bạn thân nhất của Rachel từ những ngày còn học cùng nhau tại trường Stanford và giờ vẫn luôn là một chỗ dựa vững chãi cho cô mỗi khi cần." }
Translate the following sentence into English: "Chúng ta đã thấy được sự lan tràn của nó, chúng ta thấy những trung tâm quốc gia mới nổi lên."
As we see the spread of it, we see national hubs emerging.
[ "Chúng ta đã thấy được sự lan tràn của nó, chúng ta thấy những trung tâm quốc gia mới nổi lên." ]
{ "source": "Chúng ta đã thấy được sự lan tràn của nó, chúng ta thấy những trung tâm quốc gia mới nổi lên.", "target": "As we see the spread of it, we see national hubs emerging." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "In late 1931, the Gandor fight the Runorata family for control of the same area after a new drug surfaces."
Vào cuối năm 1931, nhà Gandor trành giành quyền kiểm soát với nhà Runorata ở cùng một khu vực sau khi một loại thuốc phiện mới ra mắt.
[ "In late 1931, the Gandor fight the Runorata family for control of the same area after a new drug surfaces." ]
{ "source": "In late 1931, the Gandor fight the Runorata family for control of the same area after a new drug surfaces.", "target": "Vào cuối năm 1931, nhà Gandor trành giành quyền kiểm soát với nhà Runorata ở cùng một khu vực sau khi một loại thuốc phiện mới ra mắt." }
What is the English translation for "b) Lưu trữ chứng từ, tài liệu, hồ sơ của chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp chấm dứt hoạt động, giải thể và các văn bản liên quan đến việc chấm dứt hoạt động, giải thể;"
b) keep documents, vouchers and other papers of the branch, transaction office, representative office or public service provider and all documents concerning the shutdown or dissolution;
[ "b) Lưu trữ chứng từ, tài liệu, hồ sơ của chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp chấm dứt hoạt động, giải thể và các văn bản liên quan đến việc chấm dứt hoạt động, giải thể;" ]
{ "source": "b) Lưu trữ chứng từ, tài liệu, hồ sơ của chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị sự nghiệp chấm dứt hoạt động, giải thể và các văn bản liên quan đến việc chấm dứt hoạt động, giải thể;", "target": "b) keep documents, vouchers and other papers of the branch, transaction office, representative office or public service provider and all documents concerning the shutdown or dissolution;" }
Translate the following sentence into English: "2. Vào ngày cuối cùng của thời hạn chấp hành án phạt tù, trại giam, trại tạm giam, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh hoàn chỉnh thủ tục theo quy định của pháp luật để trả tự do cho phạm nhân; cấp giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt tù cho người đã chấp hành xong án phạt tù, cấp khoản tiền từ quỹ hỗ trợ hòa nhập cộng đồng, cấp tiền tàu xe, tiền ăn trong thời gian đi đường trở về nơi cư trú hoặc nơi làm việc; trả lại đầy đủ giấy tờ, đồ vật, tiền, tài sản khác mà phạm nhân đã gửi tại nơi chấp hành án phạt tù quản lý. Trường hợp người đó không có quần áo thì được cấp một bộ quần áo để về nơi cư trú."
2. On the final day of the prison sentence of an inmate, the prison or detention camp of the Ministry of Public Security or the Ministry of National Defense or the criminal judgment execution agency of the provincial-level police department shall complete procedures as prescribed by law to release the inmate; issue a certificate of complete serving of prison sentence to the inmate and provide him/her with a sum of money from the community integration support fund and travel and meal allowances for returning to his/her place of residence or workplace: return to the inmate all papers, objects, money and possessions which he/she deposited at the place of serving the prison sentence. An inmate who has no clothing shall be provided with a set of clothes to wear when going to his/her place of residence.
[ "2. Vào ngày cuối cùng của thời hạn chấp hành án phạt tù, trại giam, trại tạm giam, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh hoàn chỉnh thủ tục theo quy định của pháp luật để trả tự do cho phạm nhân; cấp giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt tù cho người đã chấp hành xong án phạt tù, cấp khoản tiền từ quỹ hỗ trợ hòa nhập cộng đồng, cấp tiền tàu xe, tiền ăn trong thời gian đi đường trở về nơi cư trú hoặc nơi làm việc; trả lại đầy đủ giấy tờ, đồ vật, tiền, tài sản khác mà phạm nhân đã gửi tại nơi chấp hành án phạt tù quản lý. Trường hợp người đó không có quần áo thì được cấp một bộ quần áo để về nơi cư trú." ]
{ "source": "2. Vào ngày cuối cùng của thời hạn chấp hành án phạt tù, trại giam, trại tạm giam, cơ quan thi hành án hình sự Công an cấp tỉnh hoàn chỉnh thủ tục theo quy định của pháp luật để trả tự do cho phạm nhân; cấp giấy chứng nhận đã chấp hành xong án phạt tù cho người đã chấp hành xong án phạt tù, cấp khoản tiền từ quỹ hỗ trợ hòa nhập cộng đồng, cấp tiền tàu xe, tiền ăn trong thời gian đi đường trở về nơi cư trú hoặc nơi làm việc; trả lại đầy đủ giấy tờ, đồ vật, tiền, tài sản khác mà phạm nhân đã gửi tại nơi chấp hành án phạt tù quản lý. Trường hợp người đó không có quần áo thì được cấp một bộ quần áo để về nơi cư trú.", "target": "2. On the final day of the prison sentence of an inmate, the prison or detention camp of the Ministry of Public Security or the Ministry of National Defense or the criminal judgment execution agency of the provincial-level police department shall complete procedures as prescribed by law to release the inmate; issue a certificate of complete serving of prison sentence to the inmate and provide him/her with a sum of money from the community integration support fund and travel and meal allowances for returning to his/her place of residence or workplace: return to the inmate all papers, objects, money and possessions which he/she deposited at the place of serving the prison sentence. An inmate who has no clothing shall be provided with a set of clothes to wear when going to his/her place of residence." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mọi thứ càng ngày càng thêm tồi tệ. Mặc dù những quản tù có thể hành xử tùy ý miễn là họ không làm người khác bị thương, họ nhanh chóng trở nên nhẫn tâm, thù địch và vô lương tâm. Những quản tú chửi mắng và sai khiến tù nhân, chỉ gọi tù nhân bằng số hiệu, và nhốt một số tù nhân vào buồng giam biệt lập. Một số tù nhân bị suy sụp tinh thần, số khác nổi dậy, còn những người khác không phản ứng gì như thể họ xứng đáng bị đối xử tồi tệ như vậy."
Things only went downhill from there. Though the guards could act any way they wanted as long as they didn't physically hurt anyone, encounters quickly became cruel, hostile, and dehumanizing. Guards hurled insults and commands, referred to the prisoners only by number, and put some of them in solitary confinement. Prisoners started breaking down, others rebelled, and still others became passively resigned as if they deserved to be treated so badly.
[ "Mọi thứ càng ngày càng thêm tồi tệ. Mặc dù những quản tù có thể hành xử tùy ý miễn là họ không làm người khác bị thương, họ nhanh chóng trở nên nhẫn tâm, thù địch và vô lương tâm. Những quản tú chửi mắng và sai khiến tù nhân, chỉ gọi tù nhân bằng số hiệu, và nhốt một số tù nhân vào buồng giam biệt lập. Một số tù nhân bị suy sụp tinh thần, số khác nổi dậy, còn những người khác không phản ứng gì như thể họ xứng đáng bị đối xử tồi tệ như vậy." ]
{ "source": "Mọi thứ càng ngày càng thêm tồi tệ. Mặc dù những quản tù có thể hành xử tùy ý miễn là họ không làm người khác bị thương, họ nhanh chóng trở nên nhẫn tâm, thù địch và vô lương tâm. Những quản tú chửi mắng và sai khiến tù nhân, chỉ gọi tù nhân bằng số hiệu, và nhốt một số tù nhân vào buồng giam biệt lập. Một số tù nhân bị suy sụp tinh thần, số khác nổi dậy, còn những người khác không phản ứng gì như thể họ xứng đáng bị đối xử tồi tệ như vậy.", "target": "Things only went downhill from there. Though the guards could act any way they wanted as long as they didn't physically hurt anyone, encounters quickly became cruel, hostile, and dehumanizing. Guards hurled insults and commands, referred to the prisoners only by number, and put some of them in solitary confinement. Prisoners started breaking down, others rebelled, and still others became passively resigned as if they deserved to be treated so badly." }
What is the Vietnamese translation for "It will be enough to know that justice was done, my lord."
Tôi chỉ cần biết rằng công lí đã được thực thi thôi, thưa ngài.
[ "It will be enough to know that justice was done, my lord." ]
{ "source": "It will be enough to know that justice was done, my lord.", "target": "Tôi chỉ cần biết rằng công lí đã được thực thi thôi, thưa ngài." }
Translate the following sentence into English: "- Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………."
- Full name: …………………………; Gender: …………………………… Male/Female;
[ "- Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………………………." ]
{ "source": "- Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………………………….", "target": "- Full name: …………………………; Gender: …………………………… Male/Female;" }
What is the English translation for "- Đường thô, giao số lượng nhập khẩu cho các cơ sở tinh luyện đường thuộc Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm. Số lượng cụ thể cho từng cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm đề nghị. Cơ sở tinh luyện có quyền uỷ thác nhập khẩu nếu như chưa có giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu hoặc tự thấy uỷ thác nhập khẩu có lợi hơn so với trực tiếp nhập khẩu."
- For crude sugar, import quotas are assigned to sugar-refineries under the Ministry of Agriculture and Food Industry. The detailed amount for each of the refineries shall be proposed by the Ministry of Agriculture and Food Industry. The refineries have the right to mandate their import in cases they are not yet licensed to import and export or, when they see that importation through an agency is more efficient than importing directly.
[ "- Đường thô, giao số lượng nhập khẩu cho các cơ sở tinh luyện đường thuộc Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm. Số lượng cụ thể cho từng cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm đề nghị. Cơ sở tinh luyện có quyền uỷ thác nhập khẩu nếu như chưa có giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu hoặc tự thấy uỷ thác nhập khẩu có lợi hơn so với trực tiếp nhập khẩu." ]
{ "source": "- Đường thô, giao số lượng nhập khẩu cho các cơ sở tinh luyện đường thuộc Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm. Số lượng cụ thể cho từng cơ sở do Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm đề nghị. Cơ sở tinh luyện có quyền uỷ thác nhập khẩu nếu như chưa có giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu hoặc tự thấy uỷ thác nhập khẩu có lợi hơn so với trực tiếp nhập khẩu.", "target": "- For crude sugar, import quotas are assigned to sugar-refineries under the Ministry of Agriculture and Food Industry. The detailed amount for each of the refineries shall be proposed by the Ministry of Agriculture and Food Industry. The refineries have the right to mandate their import in cases they are not yet licensed to import and export or, when they see that importation through an agency is more efficient than importing directly." }
What is the Vietnamese translation for "Do you want some water? Wells said."
Wells hỏi: " Anh có muốn uống nước không? " '
[ "Do you want some water? Wells said." ]
{ "source": "Do you want some water? Wells said.", "target": "Wells hỏi: \" Anh có muốn uống nước không? \" '" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "If the window won't close, you'll need to force-quit Internet Explorer."
Nếu cửa sổ không đóng, bạn cần buộc tắt Internet Explorer.
[ "If the window won't close, you'll need to force-quit Internet Explorer." ]
{ "source": "If the window won't close, you'll need to force-quit Internet Explorer.", "target": "Nếu cửa sổ không đóng, bạn cần buộc tắt Internet Explorer." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "d) Reduce irradiation;"
d) Giảm khả năng bị chiếu xạ;
[ "d) Reduce irradiation;" ]
{ "source": "d) Reduce irradiation;", "target": "d) Giảm khả năng bị chiếu xạ;" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Ồ, thế thì còn gì bằng. " '"
'Oh, yes, please, that would be lovely. ''
[ "\" Ồ, thế thì còn gì bằng. \" '" ]
{ "source": "\" Ồ, thế thì còn gì bằng. \" '", "target": "'Oh, yes, please, that would be lovely. ''" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Even if it's very brief, a conclusion will help your essay feel complete."
Ngay cả khi nó rất ngắn gọn, phần kết luận sẽ mang lại cảm giác trọn ven cho bài luận.
[ "Even if it's very brief, a conclusion will help your essay feel complete." ]
{ "source": "Even if it's very brief, a conclusion will help your essay feel complete.", "target": "Ngay cả khi nó rất ngắn gọn, phần kết luận sẽ mang lại cảm giác trọn ven cho bài luận." }
What is the Vietnamese translation for "It was followed by El corazón de los lugares (The Heart of Places) in 1964, Babel Babel in 1968 and Lo regado por lo seco (The watered for the dry) in 1972."
Sau đó bà xuất bản El corazón de los lugares' ( Trái tim của Địa danh) vào năm 1964, Babel Babel vào năm 1968 và Lo regado por lo seco (Nước tưới khô) vào năm 1972.
[ "It was followed by El corazón de los lugares (The Heart of Places) in 1964, Babel Babel in 1968 and Lo regado por lo seco (The watered for the dry) in 1972." ]
{ "source": "It was followed by El corazón de los lugares (The Heart of Places) in 1964, Babel Babel in 1968 and Lo regado por lo seco (The watered for the dry) in 1972.", "target": "Sau đó bà xuất bản El corazón de los lugares' ( Trái tim của Địa danh) vào năm 1964, Babel Babel vào năm 1968 và Lo regado por lo seco (Nước tưới khô) vào năm 1972." }
What is the Vietnamese translation for "They called Acadia Nova Scotia, which included present-day New Brunswick."
Chúng được gọi là Acadia Nova Scotia, bao gồm New Brunswick ngày nay.
[ "They called Acadia Nova Scotia, which included present-day New Brunswick." ]
{ "source": "They called Acadia Nova Scotia, which included present-day New Brunswick.", "target": "Chúng được gọi là Acadia Nova Scotia, bao gồm New Brunswick ngày nay." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "This incident was described as the worst massacre of United States Army soldiers since the Battle of the Little Bighorn in 1876."
Sự cố này được mô tả là thất bại tồi tệ nhất của Quân đội Hoa Kỳ kể từ trận Little Bighorn năm 1876.
[ "This incident was described as the worst massacre of United States Army soldiers since the Battle of the Little Bighorn in 1876." ]
{ "source": "This incident was described as the worst massacre of United States Army soldiers since the Battle of the Little Bighorn in 1876.", "target": "Sự cố này được mô tả là thất bại tồi tệ nhất của Quân đội Hoa Kỳ kể từ trận Little Bighorn năm 1876." }
What is the Vietnamese translation for "- He said he wanted to see an empire fall."
- Hắn nói hắn muốn chứng kiến đế chế sụp đổ.
[ "- He said he wanted to see an empire fall." ]
{ "source": "- He said he wanted to see an empire fall.", "target": "- Hắn nói hắn muốn chứng kiến đế chế sụp đổ." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "In the majority of cases, patients will recover from the minor discomfort of an arterial blood gas test quickly and without issue."
Trong phần lớn các trường hợp, bệnh nhân sẽ nhanh chóng thoát khỏi tình trạng khó chịu do xét nghiệm khí máu động mạch mà không gặp bất kỳ vấn đề gì.
[ "In the majority of cases, patients will recover from the minor discomfort of an arterial blood gas test quickly and without issue." ]
{ "source": "In the majority of cases, patients will recover from the minor discomfort of an arterial blood gas test quickly and without issue.", "target": "Trong phần lớn các trường hợp, bệnh nhân sẽ nhanh chóng thoát khỏi tình trạng khó chịu do xét nghiệm khí máu động mạch mà không gặp bất kỳ vấn đề gì." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tuổi đời của mày trôi qua rất nhanh nên hãy tận hưởng đồ thật đi."
Doggie years go by very quick, so it's time to enjoy the real thing.
[ "Tuổi đời của mày trôi qua rất nhanh nên hãy tận hưởng đồ thật đi." ]
{ "source": "Tuổi đời của mày trôi qua rất nhanh nên hãy tận hưởng đồ thật đi.", "target": "Doggie years go by very quick, so it's time to enjoy the real thing." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And for the men?"
Còn đối với đàn ông?
[ "And for the men?" ]
{ "source": "And for the men?", "target": "Còn đối với đàn ông?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The victim seems to be about 35 to 40 years old."
Nạn nhân khoảng từ 35 đến 40 tuổi.
[ "The victim seems to be about 35 to 40 years old." ]
{ "source": "The victim seems to be about 35 to 40 years old.", "target": "Nạn nhân khoảng từ 35 đến 40 tuổi." }
Translate the following sentence into English: "Ông viết: " Thiên hướng Tình dục ' về bản chất là một " sáng chế " của các nhà nước hiện đại, cuộc cách mạng công nghiệp, và chủ nghĩa tư bản. ""
He wrote, " 'Sexuality ' is an invention of the modern state, the industrial revolution, and capitalism. "
[ "Ông viết: \" Thiên hướng Tình dục ' về bản chất là một \" sáng chế \" của các nhà nước hiện đại, cuộc cách mạng công nghiệp, và chủ nghĩa tư bản. \"" ]
{ "source": "Ông viết: \" Thiên hướng Tình dục ' về bản chất là một \" sáng chế \" của các nhà nước hiện đại, cuộc cách mạng công nghiệp, và chủ nghĩa tư bản. \"", "target": "He wrote, \" 'Sexuality ' is an invention of the modern state, the industrial revolution, and capitalism. \"" }
What is the English translation for "Thực ra từ năm 1988 đến nay, các ứng viên tổng thống Đảng Dân chủ đều chiến thắng trong các cuộc bầu cử tại Delaware."
In fact Democratic presidential candidates have won every election in Delaware since 1988.
[ "Thực ra từ năm 1988 đến nay, các ứng viên tổng thống Đảng Dân chủ đều chiến thắng trong các cuộc bầu cử tại Delaware." ]
{ "source": "Thực ra từ năm 1988 đến nay, các ứng viên tổng thống Đảng Dân chủ đều chiến thắng trong các cuộc bầu cử tại Delaware.", "target": "In fact Democratic presidential candidates have won every election in Delaware since 1988." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Discount based on the mode and time of payment;"
- Giảm giá theo hình thức và thời gian thanh toán;
[ "- Discount based on the mode and time of payment;" ]
{ "source": "- Discount based on the mode and time of payment;", "target": "- Giảm giá theo hình thức và thời gian thanh toán;" }
What is the Vietnamese translation for "Idaho Springs was originally designated the county seat, but the county government was moved to Georgetown in 1867."
Idaho Springs đã được chọn quận lỵ, nhưng chính quyền quận đã được chuyển đến Georgetown năm 1867.
[ "Idaho Springs was originally designated the county seat, but the county government was moved to Georgetown in 1867." ]
{ "source": "Idaho Springs was originally designated the county seat, but the county government was moved to Georgetown in 1867.", "target": "Idaho Springs đã được chọn quận lỵ, nhưng chính quyền quận đã được chuyển đến Georgetown năm 1867." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I'd like to do a book of interviews about working for white families. And we could show what it's like to work for, say, Elizabeth?"
Tôi muốn viết 1 cuốn sách về việc phục vụ cho 1 gia đình da trắng và chúng ta có thể trình bày công việc đó phải làm như thế nào, nói đi, Elizabeth?
[ "I'd like to do a book of interviews about working for white families. And we could show what it's like to work for, say, Elizabeth?" ]
{ "source": "I'd like to do a book of interviews about working for white families. And we could show what it's like to work for, say, Elizabeth?", "target": "Tôi muốn viết 1 cuốn sách về việc phục vụ cho 1 gia đình da trắng và chúng ta có thể trình bày công việc đó phải làm như thế nào, nói đi, Elizabeth?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Now, inequality, economic inequality, is something we should all be concerned about, and not just because of those at the bottom of the social hierarchy, but because individuals and groups with lots of economic inequality do worse, not just the people at the bottom, everyone."
Giờ đây, sự bất bình đẳng nên là điều mà chúng ta cần phải quan tâm tới, không phải chỉ bởi vì những người ở tận cùng của phân cấp xã hội mà vì những cá nhân và nhóm người với nhiều bất bình đẳng kinh tế sẽ trở nên tệ hơn không chỉ những người thấp cấp nhất mà là tất cả mọi người.
[ "Now, inequality, economic inequality, is something we should all be concerned about, and not just because of those at the bottom of the social hierarchy, but because individuals and groups with lots of economic inequality do worse, not just the people at the bottom, everyone." ]
{ "source": "Now, inequality, economic inequality, is something we should all be concerned about, and not just because of those at the bottom of the social hierarchy, but because individuals and groups with lots of economic inequality do worse, not just the people at the bottom, everyone.", "target": "Giờ đây, sự bất bình đẳng nên là điều mà chúng ta cần phải quan tâm tới, không phải chỉ bởi vì những người ở tận cùng của phân cấp xã hội mà vì những cá nhân và nhóm người với nhiều bất bình đẳng kinh tế sẽ trở nên tệ hơn không chỉ những người thấp cấp nhất mà là tất cả mọi người." }
What is the Vietnamese translation for "It's called programming."
Đó gọi là lập trình.
[ "It's called programming." ]
{ "source": "It's called programming.", "target": "Đó gọi là lập trình." }
What is the English translation for "b) Các công trình hàng hải có dấu hiệu lún, nứt, nghiêng hoặc có dấu hiệu bất thường khác có khả năng gây sập đổ công trình."
b) The maritime constructions that are subsided, cracked, tilted, or at risk of collapse.
[ "b) Các công trình hàng hải có dấu hiệu lún, nứt, nghiêng hoặc có dấu hiệu bất thường khác có khả năng gây sập đổ công trình." ]
{ "source": "b) Các công trình hàng hải có dấu hiệu lún, nứt, nghiêng hoặc có dấu hiệu bất thường khác có khả năng gây sập đổ công trình.", "target": "b) The maritime constructions that are subsided, cracked, tilted, or at risk of collapse." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Sophie wanted vianne to lie."
Sophie muốn vianne nói dối.
[ "Sophie wanted vianne to lie." ]
{ "source": "Sophie wanted vianne to lie.", "target": "Sophie muốn vianne nói dối." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2. Người sử dụng lao động phải tạm ứng tiền lương tương ứng với số ngày người lao động tạm thời nghỉ việc để thực hiện nghĩa vụ công dân từ 01 tuần trở lên nhưng tối đa không quá 01 tháng lương và phải hoàn lại số tiền đã tạm ứng trừ trường hợp thực hiện nghĩa vụ quân sự."
2. An employer shall advance a wage amount to an employee corresponding to the number of days off which the employee takes to perform citizens' obligations from 1 week to 1 month at most. The employee shall refund this advance amount, except the case that he/she performs military services.
[ "2. Người sử dụng lao động phải tạm ứng tiền lương tương ứng với số ngày người lao động tạm thời nghỉ việc để thực hiện nghĩa vụ công dân từ 01 tuần trở lên nhưng tối đa không quá 01 tháng lương và phải hoàn lại số tiền đã tạm ứng trừ trường hợp thực hiện nghĩa vụ quân sự." ]
{ "source": "2. Người sử dụng lao động phải tạm ứng tiền lương tương ứng với số ngày người lao động tạm thời nghỉ việc để thực hiện nghĩa vụ công dân từ 01 tuần trở lên nhưng tối đa không quá 01 tháng lương và phải hoàn lại số tiền đã tạm ứng trừ trường hợp thực hiện nghĩa vụ quân sự.", "target": "2. An employer shall advance a wage amount to an employee corresponding to the number of days off which the employee takes to perform citizens' obligations from 1 week to 1 month at most. The employee shall refund this advance amount, except the case that he/she performs military services." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "With the various missions systems, users can enjoy different levels of enjoyment through the game."
Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game.
[ "With the various missions systems, users can enjoy different levels of enjoyment through the game." ]
{ "source": "With the various missions systems, users can enjoy different levels of enjoyment through the game.", "target": "Với những hệ thống nhiệm vụ khác nhau, người chơi có thể thưởng thức nhiều mức độ thích thú khác nhau trong suốt game." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Elsewhere in the Marianas, preparations were made and flights were cancelled in anticipation of the typhoon."
Ở một số nơi khác trên đảo Marianas, người ta đã chuẩn bị mọi thứ và các chuyến bay bị hủy để đề phòng cơn bão.
[ "Elsewhere in the Marianas, preparations were made and flights were cancelled in anticipation of the typhoon." ]
{ "source": "Elsewhere in the Marianas, preparations were made and flights were cancelled in anticipation of the typhoon.", "target": "Ở một số nơi khác trên đảo Marianas, người ta đã chuẩn bị mọi thứ và các chuyến bay bị hủy để đề phòng cơn bão." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "( toàn tập, xxiii. 148 )"
( se, xxiii. 148 )
[ "( toàn tập, xxiii. 148 )" ]
{ "source": "( toàn tập, xxiii. 148 )", "target": "( se, xxiii. 148 )" }