prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Are you telling me you may never want to get married?"
Anh đang nói rằng anh không bao giờ muốn có hôn nhân?
[ "Are you telling me you may never want to get married?" ]
{ "source": "Are you telling me you may never want to get married?", "target": "Anh đang nói rằng anh không bao giờ muốn có hôn nhân?" }
Translate the following sentence into English: "VỀ DỊCH VỤ CẦM CỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ/NH5 ngày 6-9-1994 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước )"
According to the Decision no. 185/QD-NH5 dated
[ "VỀ DỊCH VỤ CẦM CỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ/NH5 ngày 6-9-1994 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước )" ]
{ "source": "VỀ DỊCH VỤ CẦM CỐ (Ban hành kèm theo Quyết định số 185/QĐ/NH5 ngày 6-9-1994 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước )", "target": "According to the Decision no. 185/QD-NH5 dated" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "TIFF's director, Piers Handling, said, " American Beauty was the buzz of the festival, the film most talked-about. ""
Đạo diễn của TIFF, Piers Handling, phát biểu, " Vẻ đẹp Mỹ là điểm nhấn của Liên hoan phim, là bộ phim được bàn tán nhiều nhất. "
[ "TIFF's director, Piers Handling, said, \" American Beauty was the buzz of the festival, the film most talked-about. \"" ]
{ "source": "TIFF's director, Piers Handling, said, \" American Beauty was the buzz of the festival, the film most talked-about. \"", "target": "Đạo diễn của TIFF, Piers Handling, phát biểu, \" Vẻ đẹp Mỹ là điểm nhấn của Liên hoan phim, là bộ phim được bàn tán nhiều nhất. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "If these enzymes are effective, they could aid in the efficiency and speed of the digestive process."
Nếu enzym phát huy hiệu quả, chúng có thể hỗ trợ hiệu quả và tốc độ của quá trình tiêu hóa.
[ "If these enzymes are effective, they could aid in the efficiency and speed of the digestive process." ]
{ "source": "If these enzymes are effective, they could aid in the efficiency and speed of the digestive process.", "target": "Nếu enzym phát huy hiệu quả, chúng có thể hỗ trợ hiệu quả và tốc độ của quá trình tiêu hóa." }
What is the Vietnamese translation for "" A boa constrictor told you it had never seen Brazil? " Ron repeated faintly."
" Con trăn nói với bồ là nó chưa từng nhìn thấy Brazil? " '
[ "\" A boa constrictor told you it had never seen Brazil? \" Ron repeated faintly." ]
{ "source": "\" A boa constrictor told you it had never seen Brazil? \" Ron repeated faintly.", "target": "\" Con trăn nói với bồ là nó chưa từng nhìn thấy Brazil? \" '" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "You get me to teach you a few kitchen tricks to dazzle the boss and then you blow past me?"
Anh đã được tôi chỉ bảo vài mẹo vặt bếp núc để làm bếp trưởng lóa mắt và sau đó anh quên tôi luôn hả?
[ "You get me to teach you a few kitchen tricks to dazzle the boss and then you blow past me?" ]
{ "source": "You get me to teach you a few kitchen tricks to dazzle the boss and then you blow past me?", "target": "Anh đã được tôi chỉ bảo vài mẹo vặt bếp núc để làm bếp trưởng lóa mắt và sau đó anh quên tôi luôn hả?" }
What is the Vietnamese translation for "But, we should concentrate our energies on those things we can control to boost our outlook on life."
Tô đậm lòng biết ơn không chỉ bằng việc nhận ra mà còn ghi lại những điều diệu kỳ nho nhỏ đó.
[ "But, we should concentrate our energies on those things we can control to boost our outlook on life." ]
{ "source": "But, we should concentrate our energies on those things we can control to boost our outlook on life.", "target": "Tô đậm lòng biết ơn không chỉ bằng việc nhận ra mà còn ghi lại những điều diệu kỳ nho nhỏ đó." }
What is the Vietnamese translation for "She went to Peter first and shook him. " Peter, " she whispered in his ear, " wake up. Quick. Aslan is here. He says we've got to follow him at once. " '"
- Anh Peter, nó ghé tai anh cả thì thào,-dậy nhanh lên. Aslan đang ở đây. Ông nói chúng ta phải đi theo ông ngay. '
[ "She went to Peter first and shook him. \" Peter, \" she whispered in his ear, \" wake up. Quick. Aslan is here. He says we've got to follow him at once. \" '" ]
{ "source": "She went to Peter first and shook him. \" Peter, \" she whispered in his ear, \" wake up. Quick. Aslan is here. He says we've got to follow him at once. \" '", "target": "- Anh Peter, nó ghé tai anh cả thì thào,-dậy nhanh lên. Aslan đang ở đây. Ông nói chúng ta phải đi theo ông ngay. '" }
What is the Vietnamese translation for "Amin lost the battle and later fled to exile in Libya, where he remained for almost a year."
Amin thua trận và sau này phải chạy trốn sang Libya và sống ở đó gần một năm.
[ "Amin lost the battle and later fled to exile in Libya, where he remained for almost a year." ]
{ "source": "Amin lost the battle and later fled to exile in Libya, where he remained for almost a year.", "target": "Amin thua trận và sau này phải chạy trốn sang Libya và sống ở đó gần một năm." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I don 't... I didn't see any cameras."
Con không thấy cái camera nào cả.
[ "I don 't... I didn't see any cameras." ]
{ "source": "I don 't... I didn't see any cameras.", "target": "Con không thấy cái camera nào cả." }
Translate the following sentence into English: "Giờ tôi thiết kế máy tính để kiếm tiền, và tôi biết rằng thiết bị tôi dùng để thiết kế máy tính có thể không sử dụng được nếu không có những công nghệ gần đây trong ngành máy tính."
Now I design computers for a living, and I know that the mechanisms that I use to design computers would be impossible without recent advances in computers.
[ "Giờ tôi thiết kế máy tính để kiếm tiền, và tôi biết rằng thiết bị tôi dùng để thiết kế máy tính có thể không sử dụng được nếu không có những công nghệ gần đây trong ngành máy tính." ]
{ "source": "Giờ tôi thiết kế máy tính để kiếm tiền, và tôi biết rằng thiết bị tôi dùng để thiết kế máy tính có thể không sử dụng được nếu không có những công nghệ gần đây trong ngành máy tính.", "target": "Now I design computers for a living, and I know that the mechanisms that I use to design computers would be impossible without recent advances in computers." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The term may have come from the 1968 album Super Session with Al Kooper, Mike Bloomfield, and Stephen Stills."
Khái niệm này ra đời vào năm 1968 với album Super Session với Al Kooper, Mike Bloomfield, và Stephen Stills.
[ "The term may have come from the 1968 album Super Session with Al Kooper, Mike Bloomfield, and Stephen Stills." ]
{ "source": "The term may have come from the 1968 album Super Session with Al Kooper, Mike Bloomfield, and Stephen Stills.", "target": "Khái niệm này ra đời vào năm 1968 với album Super Session với Al Kooper, Mike Bloomfield, và Stephen Stills." }
What is the English translation for "b) Tính năng, công dụng của sản phẩm phải phù hợp với bản chất của sản phẩm, phân loại sản phẩm và tính năng, công dụng đã được công bố theo quy định của pháp luật."
b) Features and effects of a cosmetic product must accord with its nature, classification as well as those that have been already made known to the public in accordance with legal regulations.
[ "b) Tính năng, công dụng của sản phẩm phải phù hợp với bản chất của sản phẩm, phân loại sản phẩm và tính năng, công dụng đã được công bố theo quy định của pháp luật." ]
{ "source": "b) Tính năng, công dụng của sản phẩm phải phù hợp với bản chất của sản phẩm, phân loại sản phẩm và tính năng, công dụng đã được công bố theo quy định của pháp luật.", "target": "b) Features and effects of a cosmetic product must accord with its nature, classification as well as those that have been already made known to the public in accordance with legal regulations." }
Translate the following sentence into English: "Rồi. Tổng thống đang tiến đến Plaza."
OK, the President is approaching the Plaza.
[ "Rồi. Tổng thống đang tiến đến Plaza." ]
{ "source": "Rồi. Tổng thống đang tiến đến Plaza.", "target": "OK, the President is approaching the Plaza." }
What is the Vietnamese translation for "She had her breakthrough in Cayes in 1784, and toured the smaller stages in Les Cayes, Jeremie, Petit-Goave, Jacmel, Léogâne, and Saint-Marc where she is said to have enjoyed triumphs."
Bà đã có bước đột phá ở Cayes vào năm 1784 và lưu diễn các sân khấu nhỏ hơn ở Les Cayes, Jeremie, Petit-Goave, Jacmel, Léogâne và Saint-Marc nơi bà được cho là đã tận hưởng những chiến thắng của mình.
[ "She had her breakthrough in Cayes in 1784, and toured the smaller stages in Les Cayes, Jeremie, Petit-Goave, Jacmel, Léogâne, and Saint-Marc where she is said to have enjoyed triumphs." ]
{ "source": "She had her breakthrough in Cayes in 1784, and toured the smaller stages in Les Cayes, Jeremie, Petit-Goave, Jacmel, Léogâne, and Saint-Marc where she is said to have enjoyed triumphs.", "target": "Bà đã có bước đột phá ở Cayes vào năm 1784 và lưu diễn các sân khấu nhỏ hơn ở Les Cayes, Jeremie, Petit-Goave, Jacmel, Léogâne và Saint-Marc nơi bà được cho là đã tận hưởng những chiến thắng của mình." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "To formulate and implement a national scientific and technological program to provide scientific bases for working out institutions, policies and action plans on response to climate change."
Xây dựng và triển khai chương trình khoa học công nghệ quốc gia nhằm cung cấp cơ sở khoa học cho việc xây dựng các thể chế, chính sách và kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu.
[ "To formulate and implement a national scientific and technological program to provide scientific bases for working out institutions, policies and action plans on response to climate change." ]
{ "source": "To formulate and implement a national scientific and technological program to provide scientific bases for working out institutions, policies and action plans on response to climate change.", "target": "Xây dựng và triển khai chương trình khoa học công nghệ quốc gia nhằm cung cấp cơ sở khoa học cho việc xây dựng các thể chế, chính sách và kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Then we'll make plans to go away together."
Rồi chúng tôi sẽ lên kế hoạch chạy trốn cùng nhau.
[ "Then we'll make plans to go away together." ]
{ "source": "Then we'll make plans to go away together.", "target": "Rồi chúng tôi sẽ lên kế hoạch chạy trốn cùng nhau." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Now, most of you lost all your cigarettes to Mr. McMurphy not to mention a tidy sum of money to Mr. McMurphy."
Và mọi người đã thua hết thuốc hút về tay ông McMurphy. Chưa kể một số tiền khá khá cũng đã về tay ông McMurphy.
[ "Now, most of you lost all your cigarettes to Mr. McMurphy not to mention a tidy sum of money to Mr. McMurphy." ]
{ "source": "Now, most of you lost all your cigarettes to Mr. McMurphy not to mention a tidy sum of money to Mr. McMurphy.", "target": "Và mọi người đã thua hết thuốc hút về tay ông McMurphy. Chưa kể một số tiền khá khá cũng đã về tay ông McMurphy." }
Translate the following sentence into English: "Anh một lần nữa lại là bên hưởng lợi từ các hòa ước: Pháp nhượng quần đảo Ionia, Malta (mà họ lần lượt chiếm đóng năm 1797,1798 ), Mauritius, Saint Lucia và Tobago; Tây Ban Nha nhượng Trinidad; Hà Lan nhượng Guyana và Thuộc địa Cape."
Britain was again the beneficiary of peace treaties: France ceded the Ionian Islands, Malta (which it had occupied in 1797 and 1798 respectively ), Mauritius, Saint Lucia, and Tobago; Spain ceded Trinidad; the Netherlands Guyana, and the Cape Colony.
[ "Anh một lần nữa lại là bên hưởng lợi từ các hòa ước: Pháp nhượng quần đảo Ionia, Malta (mà họ lần lượt chiếm đóng năm 1797,1798 ), Mauritius, Saint Lucia và Tobago; Tây Ban Nha nhượng Trinidad; Hà Lan nhượng Guyana và Thuộc địa Cape." ]
{ "source": "Anh một lần nữa lại là bên hưởng lợi từ các hòa ước: Pháp nhượng quần đảo Ionia, Malta (mà họ lần lượt chiếm đóng năm 1797,1798 ), Mauritius, Saint Lucia và Tobago; Tây Ban Nha nhượng Trinidad; Hà Lan nhượng Guyana và Thuộc địa Cape.", "target": "Britain was again the beneficiary of peace treaties: France ceded the Ionian Islands, Malta (which it had occupied in 1797 and 1798 respectively ), Mauritius, Saint Lucia, and Tobago; Spain ceded Trinidad; the Netherlands Guyana, and the Cape Colony." }
What is the English translation for "Và bạn cảm thấy nó và...nó có cảm giác như một túi đựng cát khi bạn sờ nó."
And you feel it and it feels like a bag of sand when you're touching it.
[ "Và bạn cảm thấy nó và...nó có cảm giác như một túi đựng cát khi bạn sờ nó." ]
{ "source": "Và bạn cảm thấy nó và...nó có cảm giác như một túi đựng cát khi bạn sờ nó.", "target": "And you feel it and it feels like a bag of sand when you're touching it." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu không, người đó cũng sẽ thông thạo một trong bốn thứ tiếng chủ đạo của Thụy Sĩ: Tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Ý và tiếng Romansh."
However, customers may be required to provide the bank with a security deposit, typically one to two times the maximum monthly credit limit, to deter customers from ringing up delinquent charges.
[ "Nếu không, người đó cũng sẽ thông thạo một trong bốn thứ tiếng chủ đạo của Thụy Sĩ: Tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Ý và tiếng Romansh." ]
{ "source": "Nếu không, người đó cũng sẽ thông thạo một trong bốn thứ tiếng chủ đạo của Thụy Sĩ: Tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Ý và tiếng Romansh.", "target": "However, customers may be required to provide the bank with a security deposit, typically one to two times the maximum monthly credit limit, to deter customers from ringing up delinquent charges." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "From then until his final stroke, Lenin spent much of his time trying to devise a way to prevent a split within the Communist Party leadership, which was reflected in Lenin's Testament."
Từ đó cho tới lần đột quỵ cuối cùng, Lenin đã dành hầu hết thời gian để tìm cách ngăn chặn sự chia rẽ bên trong giới lãnh đạo Đảng Cộng sản, điều này được phản ánh trong Di chúc Lenin.
[ "From then until his final stroke, Lenin spent much of his time trying to devise a way to prevent a split within the Communist Party leadership, which was reflected in Lenin's Testament." ]
{ "source": "From then until his final stroke, Lenin spent much of his time trying to devise a way to prevent a split within the Communist Party leadership, which was reflected in Lenin's Testament.", "target": "Từ đó cho tới lần đột quỵ cuối cùng, Lenin đã dành hầu hết thời gian để tìm cách ngăn chặn sự chia rẽ bên trong giới lãnh đạo Đảng Cộng sản, điều này được phản ánh trong Di chúc Lenin." }
What is the English translation for "1. Đặt ra các mục tiêu liều lĩnh và tham vọng cho bản thân và những người khác, mục tiêu này có thể đạt được nhưng vẫn thích hợp với mọi người."
1. Set bold and audacious goals for self and others; these goals are achievable but provide a comfortable stretch for everyone.
[ "1. Đặt ra các mục tiêu liều lĩnh và tham vọng cho bản thân và những người khác, mục tiêu này có thể đạt được nhưng vẫn thích hợp với mọi người." ]
{ "source": "1. Đặt ra các mục tiêu liều lĩnh và tham vọng cho bản thân và những người khác, mục tiêu này có thể đạt được nhưng vẫn thích hợp với mọi người.", "target": "1. Set bold and audacious goals for self and others; these goals are achievable but provide a comfortable stretch for everyone." }
Translate the following sentence into English: "Tiêu thụ nhiều chất xơ có thể cải thiện sức khỏe đại tràng bằng cách giúp đẩy các chất cặn bã bên trong đại tràng ra ngoài."
High fiber consumption can improve colon health by helping remnants inside the colon pass through.
[ "Tiêu thụ nhiều chất xơ có thể cải thiện sức khỏe đại tràng bằng cách giúp đẩy các chất cặn bã bên trong đại tràng ra ngoài." ]
{ "source": "Tiêu thụ nhiều chất xơ có thể cải thiện sức khỏe đại tràng bằng cách giúp đẩy các chất cặn bã bên trong đại tràng ra ngoài.", "target": "High fiber consumption can improve colon health by helping remnants inside the colon pass through." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "From the roof of my car, oh"
♪ Từ nóc xe của tôi, oh. ♪
[ "From the roof of my car, oh" ]
{ "source": "From the roof of my car, oh", "target": "♪ Từ nóc xe của tôi, oh. ♪" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "These capital controls took various forms depending on the preferences of the central banks and finance ministries imposing them. in 2010, indonesia and taiwan curtailed the issuance of short-term investment paper, which forced hot money investors to invest for longer periods of time. south korea and thailand imposed withholding taxes on interest paid on government debt to foreign investors as a way to discourage such investment and to reduce upward pressure on their currencies. the case of thailand was ironic because thailand was the country where the 1997-1998 financial panic began. in that panic, investors were trying to get their money out of thailand and the country was trying to prop up its currency. in 2011 investors were trying to get their money into thailand and the country was trying to hold down its currency. there could be no clearer example of the shift in financial power between emerging markets such as thailand and developed markets such as the united states over the past ten years."
Những cách kiểm soát vốn xuất hiện dưới nhiều dạng thức khác nhau, tùy chọn lựa của các ngân hàng trung ương và bộ tài chính từng đất nước. năm 2010, indonesia và đài loan đã cắt giảm hoạt động đầu tư ngắn hạn, buộc các nhà đầu tư " tiền nóng " phải đầu tư trong thời hạn dài hơn. hàn quốc và thái lan lại áp đặt các loại thuế thu nhập đánh vào lợi nhuận từ trái phiếu nội địa của các nhà đầu tư nước ngoài-đây là một cách nhằm làm nản lòng những ai muốn đầu tư " nóng " và giảm áp lực tăng giá các loại nội tệ. trường hợp của thái lan mới thật mỉa mai, bởi vì thái lan chính là nơi phát xuất cơn khủng hoảng tài chính 1997-1998.lần đó, các nhà đầu tư đã cố gắng rút tiền khỏi thái lan và quốc gia này cố nâng cao giá trị nội tệ. đến năm 2011 thì các nhà đầu tư lại thi nhau đẩy tiền vào thái lan còn chính phủ thì hạ thấp giá trị nội tệ. thái lan và hoa kỳ là hai ví dụ minh họa rõ nét hơn cả, cho thấy sự thay đổi về sức mạnh tài chính giữa các thị trường mới nổi và các thị trường đã phát triển trong vòng 10 năm qua.
[ "These capital controls took various forms depending on the preferences of the central banks and finance ministries imposing them. in 2010, indonesia and taiwan curtailed the issuance of short-term investment paper, which forced hot money investors to invest for longer periods of time. south korea and thailand imposed withholding taxes on interest paid on government debt to foreign investors as a way to discourage such investment and to reduce upward pressure on their currencies. the case of thailand was ironic because thailand was the country where the 1997-1998 financial panic began. in that panic, investors were trying to get their money out of thailand and the country was trying to prop up its currency. in 2011 investors were trying to get their money into thailand and the country was trying to hold down its currency. there could be no clearer example of the shift in financial power between emerging markets such as thailand and developed markets such as the united states over the past ten years." ]
{ "source": "These capital controls took various forms depending on the preferences of the central banks and finance ministries imposing them. in 2010, indonesia and taiwan curtailed the issuance of short-term investment paper, which forced hot money investors to invest for longer periods of time. south korea and thailand imposed withholding taxes on interest paid on government debt to foreign investors as a way to discourage such investment and to reduce upward pressure on their currencies. the case of thailand was ironic because thailand was the country where the 1997-1998 financial panic began. in that panic, investors were trying to get their money out of thailand and the country was trying to prop up its currency. in 2011 investors were trying to get their money into thailand and the country was trying to hold down its currency. there could be no clearer example of the shift in financial power between emerging markets such as thailand and developed markets such as the united states over the past ten years.", "target": "Những cách kiểm soát vốn xuất hiện dưới nhiều dạng thức khác nhau, tùy chọn lựa của các ngân hàng trung ương và bộ tài chính từng đất nước. năm 2010, indonesia và đài loan đã cắt giảm hoạt động đầu tư ngắn hạn, buộc các nhà đầu tư \" tiền nóng \" phải đầu tư trong thời hạn dài hơn. hàn quốc và thái lan lại áp đặt các loại thuế thu nhập đánh vào lợi nhuận từ trái phiếu nội địa của các nhà đầu tư nước ngoài-đây là một cách nhằm làm nản lòng những ai muốn đầu tư \" nóng \" và giảm áp lực tăng giá các loại nội tệ. trường hợp của thái lan mới thật mỉa mai, bởi vì thái lan chính là nơi phát xuất cơn khủng hoảng tài chính 1997-1998.lần đó, các nhà đầu tư đã cố gắng rút tiền khỏi thái lan và quốc gia này cố nâng cao giá trị nội tệ. đến năm 2011 thì các nhà đầu tư lại thi nhau đẩy tiền vào thái lan còn chính phủ thì hạ thấp giá trị nội tệ. thái lan và hoa kỳ là hai ví dụ minh họa rõ nét hơn cả, cho thấy sự thay đổi về sức mạnh tài chính giữa các thị trường mới nổi và các thị trường đã phát triển trong vòng 10 năm qua." }
What is the Vietnamese translation for "We've been going round and round on this for hours, and nothing's gonna change the fact that it was Doc's decision and we have to support him."
Chúng ta đã nói mãi chuyện này rồi Nhưng đó là quyết định của Tiến sĩ...-và ta phải ủng hộ...
[ "We've been going round and round on this for hours, and nothing's gonna change the fact that it was Doc's decision and we have to support him." ]
{ "source": "We've been going round and round on this for hours, and nothing's gonna change the fact that it was Doc's decision and we have to support him.", "target": "Chúng ta đã nói mãi chuyện này rồi Nhưng đó là quyết định của Tiến sĩ...-và ta phải ủng hộ..." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Physical activity reduces the symptoms of depression, so get moving."
Những thay đổi về vật lý đã được phát hiện trong não bộ của bệnh nhân trầm cảm.
[ "Physical activity reduces the symptoms of depression, so get moving." ]
{ "source": "Physical activity reduces the symptoms of depression, so get moving.", "target": "Những thay đổi về vật lý đã được phát hiện trong não bộ của bệnh nhân trầm cảm." }
Translate the following sentence into English: "Bác sĩ hoặc kỹ thuật viên sẽ chiếu nguồn năng lượng tia laser hoặc ánh sáng xung trực tiếp vào trán."
During this treatment, the doctor or technician will direct energy from a laser or pulsed diode light directly to your forehead.
[ "Bác sĩ hoặc kỹ thuật viên sẽ chiếu nguồn năng lượng tia laser hoặc ánh sáng xung trực tiếp vào trán." ]
{ "source": "Bác sĩ hoặc kỹ thuật viên sẽ chiếu nguồn năng lượng tia laser hoặc ánh sáng xung trực tiếp vào trán.", "target": "During this treatment, the doctor or technician will direct energy from a laser or pulsed diode light directly to your forehead." }
What is the Vietnamese translation for "For this reason, search for pest control companies that specifically specialize in bees."
Vì vậy, bạn nên tìm các công ty kiểm soát dịch hại chuyên xử lý ong.
[ "For this reason, search for pest control companies that specifically specialize in bees." ]
{ "source": "For this reason, search for pest control companies that specifically specialize in bees.", "target": "Vì vậy, bạn nên tìm các công ty kiểm soát dịch hại chuyên xử lý ong." }
What is the Vietnamese translation for "( Laughter) Bad enough we had to see J. Edgar Hoover in a dress."
( Cười) Nhìn thấy J.Edgar Hoover mặc váy đã đủ khổ tâm rồi.
[ "( Laughter) Bad enough we had to see J. Edgar Hoover in a dress." ]
{ "source": "( Laughter) Bad enough we had to see J. Edgar Hoover in a dress.", "target": "( Cười) Nhìn thấy J.Edgar Hoover mặc váy đã đủ khổ tâm rồi." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Anh và em có cuộc hẹn hò, em yêu."
You and I have a date, sweetheart.
[ "Anh và em có cuộc hẹn hò, em yêu." ]
{ "source": "Anh và em có cuộc hẹn hò, em yêu.", "target": "You and I have a date, sweetheart." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 25. Duties of the electrotechnical engineer"
Điều 25. Nhiệm vụ của thợ kỹ thuật điện
[ "Article 25. Duties of the electrotechnical engineer" ]
{ "source": "Article 25. Duties of the electrotechnical engineer", "target": "Điều 25. Nhiệm vụ của thợ kỹ thuật điện" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- The management of advance capital complies with the provisions of Section 5 above."
- Việc quản lý tạm ứng vốn được thực hiện theo quy định tại mục 5 trên đây.
[ "- The management of advance capital complies with the provisions of Section 5 above." ]
{ "source": "- The management of advance capital complies with the provisions of Section 5 above.", "target": "- Việc quản lý tạm ứng vốn được thực hiện theo quy định tại mục 5 trên đây." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "5. Total remuneration budget for part-time company managers shall be calculated on the basis of the number of part-time company managers, work hours and remuneration rates referred to in Clause 2 Article 4 hereof."
5. Quỹ thù lao kế hoạch của người quản lý công ty không chuyên trách được tính trên cơ sở số người quản lý công ty không chuyên trách, thời gian làm việc và mức thù lao theo Khoản 2 Điều 4 Nghị định này.
[ "5. Total remuneration budget for part-time company managers shall be calculated on the basis of the number of part-time company managers, work hours and remuneration rates referred to in Clause 2 Article 4 hereof." ]
{ "source": "5. Total remuneration budget for part-time company managers shall be calculated on the basis of the number of part-time company managers, work hours and remuneration rates referred to in Clause 2 Article 4 hereof.", "target": "5. Quỹ thù lao kế hoạch của người quản lý công ty không chuyên trách được tính trên cơ sở số người quản lý công ty không chuyên trách, thời gian làm việc và mức thù lao theo Khoản 2 Điều 4 Nghị định này." }
What is the Vietnamese translation for "I want to step back and talk about an example of the typeface in use."
Tôi muốn chuyển sang nói về ví dụ một phông chữ đang được dùng.
[ "I want to step back and talk about an example of the typeface in use." ]
{ "source": "I want to step back and talk about an example of the typeface in use.", "target": "Tôi muốn chuyển sang nói về ví dụ một phông chữ đang được dùng." }
What is the Vietnamese translation for "Released by Shogakukan over Shonen Sunday magazine from 1988 to 1994, the 22-volume series takes place in a separate timeline."
Phát hành bởi Shogakukan trên tạp chí Shonen Sunday từ 1988 đến 1994, manga 22 volume cũng nằm trong một dòng thời gian riêng biệt.
[ "Released by Shogakukan over Shonen Sunday magazine from 1988 to 1994, the 22-volume series takes place in a separate timeline." ]
{ "source": "Released by Shogakukan over Shonen Sunday magazine from 1988 to 1994, the 22-volume series takes place in a separate timeline.", "target": "Phát hành bởi Shogakukan trên tạp chí Shonen Sunday từ 1988 đến 1994, manga 22 volume cũng nằm trong một dòng thời gian riêng biệt." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "b) Tổ chức, hướng dẫn thực hiện các phong trào thi đua, chính sách khen thưởng của Đảng và Nhà nước; hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn về thi đua, khen thưởng đối với các ngành, các cấp;"
b/To organize and guide the implementation of emulation movements and commendation policies of the Party and State; to provide professional guidance on emulation and commendation work to branches and levels;
[ "b) Tổ chức, hướng dẫn thực hiện các phong trào thi đua, chính sách khen thưởng của Đảng và Nhà nước; hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn về thi đua, khen thưởng đối với các ngành, các cấp;" ]
{ "source": "b) Tổ chức, hướng dẫn thực hiện các phong trào thi đua, chính sách khen thưởng của Đảng và Nhà nước; hướng dẫn nghiệp vụ chuyên môn về thi đua, khen thưởng đối với các ngành, các cấp;", "target": "b/To organize and guide the implementation of emulation movements and commendation policies of the Party and State; to provide professional guidance on emulation and commendation work to branches and levels;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Steer clear of these types of foods as much as you can to reduce inflammation."
Tránh các loại thực phẩm trên để giảm kích thích.
[ "Steer clear of these types of foods as much as you can to reduce inflammation." ]
{ "source": "Steer clear of these types of foods as much as you can to reduce inflammation.", "target": "Tránh các loại thực phẩm trên để giảm kích thích." }
What is the Vietnamese translation for ". The credit institution shall narrow down activities leading to dissolution or bankruptcy in accordance with the law provided that the bankruptcy does not significantly affect the safety and stability of the system of credit institutions;"
. Thu hẹp hoạt động tiến đến giải thể hoặc phá sản theo quy định của pháp luật mà việc phá sản không ảnh hưởng lớn đến sự an toàn, ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng;
[ ". The credit institution shall narrow down activities leading to dissolution or bankruptcy in accordance with the law provided that the bankruptcy does not significantly affect the safety and stability of the system of credit institutions;" ]
{ "source": ". The credit institution shall narrow down activities leading to dissolution or bankruptcy in accordance with the law provided that the bankruptcy does not significantly affect the safety and stability of the system of credit institutions;", "target": ". Thu hẹp hoạt động tiến đến giải thể hoặc phá sản theo quy định của pháp luật mà việc phá sản không ảnh hưởng lớn đến sự an toàn, ổn định của hệ thống các tổ chức tín dụng;" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "In December 1941 he arrived home in the unoccupied zone controlled by the French."
Tháng 12 năm 1941 ông về nhà ở khu vực không bị chiếm đóng do người Pháp quản lý.
[ "In December 1941 he arrived home in the unoccupied zone controlled by the French." ]
{ "source": "In December 1941 he arrived home in the unoccupied zone controlled by the French.", "target": "Tháng 12 năm 1941 ông về nhà ở khu vực không bị chiếm đóng do người Pháp quản lý." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ấu trùng ăn Stachytarpheta, Ruellia tuberosa và Blechum in Jamaica."
The larvae have been recorded on Stachytarpheta, Ruellia tuberosa and Blechum in Jamaica.
[ "Ấu trùng ăn Stachytarpheta, Ruellia tuberosa và Blechum in Jamaica." ]
{ "source": "Ấu trùng ăn Stachytarpheta, Ruellia tuberosa và Blechum in Jamaica.", "target": "The larvae have been recorded on Stachytarpheta, Ruellia tuberosa and Blechum in Jamaica." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tự hỏi bản thân: Liệu bạn có chi nhiều hơn bạn kiếm được không?"
Ask yourself: Do I spend more than I earn?
[ "Tự hỏi bản thân: Liệu bạn có chi nhiều hơn bạn kiếm được không?" ]
{ "source": "Tự hỏi bản thân: Liệu bạn có chi nhiều hơn bạn kiếm được không?", "target": "Ask yourself: Do I spend more than I earn?" }
What is the Vietnamese translation for "Once he had found solid footing on a broad horizontal truss chord, he raised his flashlight, letting the beam pierce the darkness."
Khi lấy được thăng bằng trên thanh vì kèo rộng bản, anh giơ đèn pin lên, để cho quầng sáng xuyên qua bóng tối.
[ "Once he had found solid footing on a broad horizontal truss chord, he raised his flashlight, letting the beam pierce the darkness." ]
{ "source": "Once he had found solid footing on a broad horizontal truss chord, he raised his flashlight, letting the beam pierce the darkness.", "target": "Khi lấy được thăng bằng trên thanh vì kèo rộng bản, anh giơ đèn pin lên, để cho quầng sáng xuyên qua bóng tối." }
Translate the following sentence into English: "Nó lắc đầu. " Ở ngoài ấy với tớ không an toàn " '"
He shook his head. " It's not safe for me out there. " '
[ "Nó lắc đầu. \" Ở ngoài ấy với tớ không an toàn \" '" ]
{ "source": "Nó lắc đầu. \" Ở ngoài ấy với tớ không an toàn \" '", "target": "He shook his head. \" It's not safe for me out there. \" '" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "This can include staying away from people who upset you, destroying your credit card, learning to cook so you can avoid junk food, no longer watching TV or reading the news, and so on."
Điều này có thể bao gồm tránh xa những người làm bạn tức giận, hủy bỏ thẻ tín dụng, học cách nấu ăn để có thể tránh ăn đồ ăn nhanh, không xem ti vi hay đọc báo nữa, ….
[ "This can include staying away from people who upset you, destroying your credit card, learning to cook so you can avoid junk food, no longer watching TV or reading the news, and so on." ]
{ "source": "This can include staying away from people who upset you, destroying your credit card, learning to cook so you can avoid junk food, no longer watching TV or reading the news, and so on.", "target": "Điều này có thể bao gồm tránh xa những người làm bạn tức giận, hủy bỏ thẻ tín dụng, học cách nấu ăn để có thể tránh ăn đồ ăn nhanh, không xem ti vi hay đọc báo nữa, …." }
What is the English translation for "Một khả năng làm nên sử bằng việc ngăn chặn nhưng bệnh lây nhiễm là nguyên nhân của 1/5 tỉ lệ tử vong và sự nghèo khổ không kể hết đuợc trên trái đất"
The good news is that we're at a moment in time when science, technology, globalization is converging to create an unprecedented possibility: the possibility to make history by preventing infectious diseases that still account for one-fifth of all deaths and countless misery on Earth.
[ "Một khả năng làm nên sử bằng việc ngăn chặn nhưng bệnh lây nhiễm là nguyên nhân của 1/5 tỉ lệ tử vong và sự nghèo khổ không kể hết đuợc trên trái đất" ]
{ "source": "Một khả năng làm nên sử bằng việc ngăn chặn nhưng bệnh lây nhiễm là nguyên nhân của 1/5 tỉ lệ tử vong và sự nghèo khổ không kể hết đuợc trên trái đất", "target": "The good news is that we're at a moment in time when science, technology, globalization is converging to create an unprecedented possibility: the possibility to make history by preventing infectious diseases that still account for one-fifth of all deaths and countless misery on Earth." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Before Condon was hired to direct the film, Disney approached him with a proposal to remake the film in a more radical way as Universal Studios had remade Snow White and the Huntsman (2012)."
Trước khi Condon được mời chỉ đạo bộ phim, Disney đề nghị ông làm lại bộ phim theo hướng như Universal Studios đã làm trong Bạch Tuyết & gã thợ săn (2012).
[ "Before Condon was hired to direct the film, Disney approached him with a proposal to remake the film in a more radical way as Universal Studios had remade Snow White and the Huntsman (2012)." ]
{ "source": "Before Condon was hired to direct the film, Disney approached him with a proposal to remake the film in a more radical way as Universal Studios had remade Snow White and the Huntsman (2012).", "target": "Trước khi Condon được mời chỉ đạo bộ phim, Disney đề nghị ông làm lại bộ phim theo hướng như Universal Studios đã làm trong Bạch Tuyết & gã thợ săn (2012)." }
What is the Vietnamese translation for "We will have to move from lecture halls to e-spaces."
Chuyển từ giảng đường tới không gian trực tuyến.
[ "We will have to move from lecture halls to e-spaces." ]
{ "source": "We will have to move from lecture halls to e-spaces.", "target": "Chuyển từ giảng đường tới không gian trực tuyến." }
Translate the following sentence into English: "Quí ngài hãy hạ vũ khí...và sửa soạn cho cuộc đánh tay không."
Please set down your weapons, gentlemen...and prepare for hand-to-hand combat.
[ "Quí ngài hãy hạ vũ khí...và sửa soạn cho cuộc đánh tay không." ]
{ "source": "Quí ngài hãy hạ vũ khí...và sửa soạn cho cuộc đánh tay không.", "target": "Please set down your weapons, gentlemen...and prepare for hand-to-hand combat." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "It's been a long time since I've spoken to her like a friend, a long time since we laughed together. I was lost in the fog of the Bureau, in the promise of belonging."
Đã lâu rồi tôi không trò chuyện với con nhỏ như bạn bè, rất lâu chúng tôi không cười với nhau. Tôi bị lạc trong đám sương mù của Cục, trong những hứa hẹn hòa nhập.
[ "It's been a long time since I've spoken to her like a friend, a long time since we laughed together. I was lost in the fog of the Bureau, in the promise of belonging." ]
{ "source": "It's been a long time since I've spoken to her like a friend, a long time since we laughed together. I was lost in the fog of the Bureau, in the promise of belonging.", "target": "Đã lâu rồi tôi không trò chuyện với con nhỏ như bạn bè, rất lâu chúng tôi không cười với nhau. Tôi bị lạc trong đám sương mù của Cục, trong những hứa hẹn hòa nhập." }
Translate the following sentence into English: "Gia vị không phải là nguyên liệu tự nhiên duy nhất có tác dụng xua đuổi côn trùng."
Spices aren't the only natural turn-off for bugs.
[ "Gia vị không phải là nguyên liệu tự nhiên duy nhất có tác dụng xua đuổi côn trùng." ]
{ "source": "Gia vị không phải là nguyên liệu tự nhiên duy nhất có tác dụng xua đuổi côn trùng.", "target": "Spices aren't the only natural turn-off for bugs." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Người học là người đang học tập và nghiên cứu khoa học tại cơ sở giáo dục đại học, gồm sinh viên của chương trình đào tạo cao đẳng, chương trình đào tạo đại học; học viên của chương trình đào tạo thạc sĩ; nghiên cứu sinh của chương trình đào tạo tiến sĩ."
Students are people learning and doing scientific researches at higher education institutions including students learning college programs, university programs and master's program, graduate students doing doctorates.
[ "Người học là người đang học tập và nghiên cứu khoa học tại cơ sở giáo dục đại học, gồm sinh viên của chương trình đào tạo cao đẳng, chương trình đào tạo đại học; học viên của chương trình đào tạo thạc sĩ; nghiên cứu sinh của chương trình đào tạo tiến sĩ." ]
{ "source": "Người học là người đang học tập và nghiên cứu khoa học tại cơ sở giáo dục đại học, gồm sinh viên của chương trình đào tạo cao đẳng, chương trình đào tạo đại học; học viên của chương trình đào tạo thạc sĩ; nghiên cứu sinh của chương trình đào tạo tiến sĩ.", "target": "Students are people learning and doing scientific researches at higher education institutions including students learning college programs, university programs and master's program, graduate students doing doctorates." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "As far back as we have records, at least once every generation, the stock market goes bonkers. Table 4.3 shows three periods from the past 90 years showing the U.S.market as represented by the Dow Jones Industrial stocks. You can see, in each case, share price levels that grossly exceeded earnings levels, and the terrible returns that followed as the " dogs " were caught by their " owners. ""
Theo như những gì chúng ta ghi lại, mỗi thế hệ có ít nhất một lần thị trường chứng khoán trở nên bất thường. Bảng 4.3 thể hiện ba giai đoạn trong 90 năm qua của thị trường Mỹ, đại diện bởi cổ phiếu công nghiệp Dow Jones. Bạn có thể thấy, trong mỗi trường hợp mức giá cổ phần vượt mức doanh thu đến hết sức, rồi lại bị kéo lại khủng khiếp như " những chú chó " bị giữ bởi " người chủ " của chúng.
[ "As far back as we have records, at least once every generation, the stock market goes bonkers. Table 4.3 shows three periods from the past 90 years showing the U.S.market as represented by the Dow Jones Industrial stocks. You can see, in each case, share price levels that grossly exceeded earnings levels, and the terrible returns that followed as the \" dogs \" were caught by their \" owners. \"" ]
{ "source": "As far back as we have records, at least once every generation, the stock market goes bonkers. Table 4.3 shows three periods from the past 90 years showing the U.S.market as represented by the Dow Jones Industrial stocks. You can see, in each case, share price levels that grossly exceeded earnings levels, and the terrible returns that followed as the \" dogs \" were caught by their \" owners. \"", "target": "Theo như những gì chúng ta ghi lại, mỗi thế hệ có ít nhất một lần thị trường chứng khoán trở nên bất thường. Bảng 4.3 thể hiện ba giai đoạn trong 90 năm qua của thị trường Mỹ, đại diện bởi cổ phiếu công nghiệp Dow Jones. Bạn có thể thấy, trong mỗi trường hợp mức giá cổ phần vượt mức doanh thu đến hết sức, rồi lại bị kéo lại khủng khiếp như \" những chú chó \" bị giữ bởi \" người chủ \" của chúng." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "We know that is true, because the (1,000) women blowing up social media right now have already inspired over 100,000 women to walk."
Ta biết đó là sự thật, bởi vì 1000 người phụ nữ lan tỏa thông tin trên phương tiện xã hội đã truyền cảm hứng cho hơn 100,000 phụ nữ đi bộ.
[ "We know that is true, because the (1,000) women blowing up social media right now have already inspired over 100,000 women to walk." ]
{ "source": "We know that is true, because the (1,000) women blowing up social media right now have already inspired over 100,000 women to walk.", "target": "Ta biết đó là sự thật, bởi vì 1000 người phụ nữ lan tỏa thông tin trên phương tiện xã hội đã truyền cảm hứng cho hơn 100,000 phụ nữ đi bộ." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thầy William nhã nhặn đằng hắng.-Hà… hừm!-Thầy thường làm thế mỗi khi muốn chuyển sang đề tài mới. Thầy chuyển đề tài rất khéo, vì theo thói quen của dân xứ thầy, trước khi phát biểu một nhận định nào đó, thầy đều đằng hắng rất lâu, như thể thầy phải động não ghê gớm mới có thể trình bày đầy đủ một ý tưởng. Tôi thì tin rằng trước khi phát biểu, thầy càng đằng hắng nhiều bao nhiêu thì càng tự tin vào điều mình sắp nói bấy nhiêu."
William coughed politely. " Er...hm... " he said. This is what he did when he wanted to introduce a new subject. He managed to do it gracefully because it was his habit) and I believe this is typical of the men of his country) to begin every remark with long preliminary moans, as if starting the exposition of a completed thought cost him a great mental effort. Whereas, I am now convinced, the more groans he uttered before his declaration, the surer he was of the soundness of the proposition he was expressing. '
[ "Thầy William nhã nhặn đằng hắng.-Hà… hừm!-Thầy thường làm thế mỗi khi muốn chuyển sang đề tài mới. Thầy chuyển đề tài rất khéo, vì theo thói quen của dân xứ thầy, trước khi phát biểu một nhận định nào đó, thầy đều đằng hắng rất lâu, như thể thầy phải động não ghê gớm mới có thể trình bày đầy đủ một ý tưởng. Tôi thì tin rằng trước khi phát biểu, thầy càng đằng hắng nhiều bao nhiêu thì càng tự tin vào điều mình sắp nói bấy nhiêu." ]
{ "source": "Thầy William nhã nhặn đằng hắng.-Hà… hừm!-Thầy thường làm thế mỗi khi muốn chuyển sang đề tài mới. Thầy chuyển đề tài rất khéo, vì theo thói quen của dân xứ thầy, trước khi phát biểu một nhận định nào đó, thầy đều đằng hắng rất lâu, như thể thầy phải động não ghê gớm mới có thể trình bày đầy đủ một ý tưởng. Tôi thì tin rằng trước khi phát biểu, thầy càng đằng hắng nhiều bao nhiêu thì càng tự tin vào điều mình sắp nói bấy nhiêu.", "target": "William coughed politely. \" Er...hm... \" he said. This is what he did when he wanted to introduce a new subject. He managed to do it gracefully because it was his habit) and I believe this is typical of the men of his country) to begin every remark with long preliminary moans, as if starting the exposition of a completed thought cost him a great mental effort. Whereas, I am now convinced, the more groans he uttered before his declaration, the surer he was of the soundness of the proposition he was expressing. '" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "This can be explained by Darwin's theory of evolution."
Điều này được lí giải bởi Thuyết Tiến hóa của Darwin.
[ "This can be explained by Darwin's theory of evolution." ]
{ "source": "This can be explained by Darwin's theory of evolution.", "target": "Điều này được lí giải bởi Thuyết Tiến hóa của Darwin." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "I wanted to be famous.-I was rich."
Tôi muốn trở nên nổi tiếng Tôi đã rất giàu
[ "I wanted to be famous.-I was rich." ]
{ "source": "I wanted to be famous.-I was rich.", "target": "Tôi muốn trở nên nổi tiếng Tôi đã rất giàu" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Các công trình khác xây dựng trên đất lâm nghiệp không có rừng, gồm: lều trú chân, sân bãi, đường mòn, bãi đỗ xe, tỷ lệ không quá 15%."
- Other works constructed on the areas (without forests) including tents for temporary residence, yards, walkways, parking lots, the ratio shall not exceed 15%.
[ "- Các công trình khác xây dựng trên đất lâm nghiệp không có rừng, gồm: lều trú chân, sân bãi, đường mòn, bãi đỗ xe, tỷ lệ không quá 15%." ]
{ "source": "- Các công trình khác xây dựng trên đất lâm nghiệp không có rừng, gồm: lều trú chân, sân bãi, đường mòn, bãi đỗ xe, tỷ lệ không quá 15%.", "target": "- Other works constructed on the areas (without forests) including tents for temporary residence, yards, walkways, parking lots, the ratio shall not exceed 15%." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "My head throbs. I stand. '"
Đầu tôi nhức bưng bưng. Tôi đứng dậy. '
[ "My head throbs. I stand. '" ]
{ "source": "My head throbs. I stand. '", "target": "Đầu tôi nhức bưng bưng. Tôi đứng dậy. '" }
What is the English translation for "1. Toà án nhân dân tối cao quản lý các Toà án nhân dân địa phương về tổ chức có sự phối hợp chặt chẽ với Hội đồng nhân dân địa phương."
1. The Supreme People's Court shall organizationally manage the local People's Courts in close coordination with the local People's Councils.
[ "1. Toà án nhân dân tối cao quản lý các Toà án nhân dân địa phương về tổ chức có sự phối hợp chặt chẽ với Hội đồng nhân dân địa phương." ]
{ "source": "1. Toà án nhân dân tối cao quản lý các Toà án nhân dân địa phương về tổ chức có sự phối hợp chặt chẽ với Hội đồng nhân dân địa phương.", "target": "1. The Supreme People's Court shall organizationally manage the local People's Courts in close coordination with the local People's Councils." }
What is the Vietnamese translation for "I mean, if you want to talk suspicion, why don't you start by looking at the package that turned up on my doorstep?"
Nếu ông muốn nói đến sự nghi ngờ Tại sao ông không bắt đầu bằng việc xem xét chiếc hộp xuất hiện ở trước cửa nhà tôi?
[ "I mean, if you want to talk suspicion, why don't you start by looking at the package that turned up on my doorstep?" ]
{ "source": "I mean, if you want to talk suspicion, why don't you start by looking at the package that turned up on my doorstep?", "target": "Nếu ông muốn nói đến sự nghi ngờ Tại sao ông không bắt đầu bằng việc xem xét chiếc hộp xuất hiện ở trước cửa nhà tôi?" }
What is the Vietnamese translation for "" Alice, " I moaned. The clock on the dash seemed to be speeding up. '"
- Alice-Tôi rền rĩ. Đồng hồ trên bảng xe dường như đang phi chứ không còn là chạy nữa. '
[ "\" Alice, \" I moaned. The clock on the dash seemed to be speeding up. '" ]
{ "source": "\" Alice, \" I moaned. The clock on the dash seemed to be speeding up. '", "target": "- Alice-Tôi rền rĩ. Đồng hồ trên bảng xe dường như đang phi chứ không còn là chạy nữa. '" }
What is the English translation for "Ngược lại, nếu tế bào của bạn không đông lại, bạn có nhóm máu Rh -. Phòng thí nghiệm cũng có thể kiểm tra nhóm máu của bạn theo hệ ABO trong quá trình này."
On the other hand, if your blood cells do not stick together, you are Rh-.
[ "Ngược lại, nếu tế bào của bạn không đông lại, bạn có nhóm máu Rh -. Phòng thí nghiệm cũng có thể kiểm tra nhóm máu của bạn theo hệ ABO trong quá trình này." ]
{ "source": "Ngược lại, nếu tế bào của bạn không đông lại, bạn có nhóm máu Rh -. Phòng thí nghiệm cũng có thể kiểm tra nhóm máu của bạn theo hệ ABO trong quá trình này.", "target": "On the other hand, if your blood cells do not stick together, you are Rh-." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Just go before I call the cops."
Hãy đi đi trước khi tôi gọi cảnh sát.
[ "Just go before I call the cops." ]
{ "source": "Just go before I call the cops.", "target": "Hãy đi đi trước khi tôi gọi cảnh sát." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Kenny vừa mới mua một đôi giày cỡ lớn qua mạng..."
Kenny just bought super wide shoes online...
[ "Kenny vừa mới mua một đôi giày cỡ lớn qua mạng..." ]
{ "source": "Kenny vừa mới mua một đôi giày cỡ lớn qua mạng...", "target": "Kenny just bought super wide shoes online..." }
Translate the following sentence into English: "Cuộc đột kích Baraawe, mã được đặt tên Chiến dịch Thiên Dư, là một cuộc tấn công bằng trực thăng của Lực lượng Chiến dịch Đặc biệt Hoa Kỳ chống lại kẻ khủng bố Saleh Ali Saleh Nabhan vốn có liên kết với al-Qaeda và dân quân al-Shahaab đồng minh gần thị trấn Baraawe tại miền nam Somalia."
The Baraawe raid, code named Operation Celestial Balance, was a helicopter assault by United States Special Operations Forces against the al-Qaeda-linked terrorist Saleh Ali Saleh Nabhan and associated al-Shabaab militants near the town of Baraawe in southern Somalia.
[ "Cuộc đột kích Baraawe, mã được đặt tên Chiến dịch Thiên Dư, là một cuộc tấn công bằng trực thăng của Lực lượng Chiến dịch Đặc biệt Hoa Kỳ chống lại kẻ khủng bố Saleh Ali Saleh Nabhan vốn có liên kết với al-Qaeda và dân quân al-Shahaab đồng minh gần thị trấn Baraawe tại miền nam Somalia." ]
{ "source": "Cuộc đột kích Baraawe, mã được đặt tên Chiến dịch Thiên Dư, là một cuộc tấn công bằng trực thăng của Lực lượng Chiến dịch Đặc biệt Hoa Kỳ chống lại kẻ khủng bố Saleh Ali Saleh Nabhan vốn có liên kết với al-Qaeda và dân quân al-Shahaab đồng minh gần thị trấn Baraawe tại miền nam Somalia.", "target": "The Baraawe raid, code named Operation Celestial Balance, was a helicopter assault by United States Special Operations Forces against the al-Qaeda-linked terrorist Saleh Ali Saleh Nabhan and associated al-Shabaab militants near the town of Baraawe in southern Somalia." }
What is the Vietnamese translation for "And with this admirable discretion did she defer the assurance of her finding their mutual relatives more disagreeable than ever, and of her being particularly disgusted with his mother, till they were more in private."
Và qua sự kín đáo đáng khen này để đợi đến lúc họ được riêng tư, cô đã trì hoãn thông báo cho anh biết rằng những người thân của họ trở nên khó chịu hơn bao giờ hết, và cô đặc biệt kinh tởm bà mẹ của anh.
[ "And with this admirable discretion did she defer the assurance of her finding their mutual relatives more disagreeable than ever, and of her being particularly disgusted with his mother, till they were more in private." ]
{ "source": "And with this admirable discretion did she defer the assurance of her finding their mutual relatives more disagreeable than ever, and of her being particularly disgusted with his mother, till they were more in private.", "target": "Và qua sự kín đáo đáng khen này để đợi đến lúc họ được riêng tư, cô đã trì hoãn thông báo cho anh biết rằng những người thân của họ trở nên khó chịu hơn bao giờ hết, và cô đặc biệt kinh tởm bà mẹ của anh." }
Translate the following sentence into English: "Có một cuộc họp quan trọng tối nay, nhắc mẹ cháu đến nhé."
- Yes There's an important meeting tonight, so tell your mom to come, okay?
[ "Có một cuộc họp quan trọng tối nay, nhắc mẹ cháu đến nhé." ]
{ "source": "Có một cuộc họp quan trọng tối nay, nhắc mẹ cháu đến nhé.", "target": "- Yes There's an important meeting tonight, so tell your mom to come, okay?" }
Translate the following sentence into English: "Có thể nhưng nếu không thì sao?"
Maybe. But what if she's not?
[ "Có thể nhưng nếu không thì sao?" ]
{ "source": "Có thể nhưng nếu không thì sao?", "target": "Maybe. But what if she's not?" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu như em có một ý kiến hợp lý...."
If I have a legitimate opinion...
[ "Nếu như em có một ý kiến hợp lý...." ]
{ "source": "Nếu như em có một ý kiến hợp lý....", "target": "If I have a legitimate opinion..." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "b) Những biện pháp để bình ổn giá hàng hoá, dịch vụ và thời hạn áp dụng các biện pháp bình ổn giá;"
b) The measures to stabilize prices of goods, services and time limit for application of measures to stabilize prices;
[ "b) Những biện pháp để bình ổn giá hàng hoá, dịch vụ và thời hạn áp dụng các biện pháp bình ổn giá;" ]
{ "source": "b) Những biện pháp để bình ổn giá hàng hoá, dịch vụ và thời hạn áp dụng các biện pháp bình ổn giá;", "target": "b) The measures to stabilize prices of goods, services and time limit for application of measures to stabilize prices;" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Two further Parliaments were elected in 1680 and 1681, but were dissolved for the same reason."
Hai Quốc hội khác được bầu lên vào năm 1680 và 1681, nhưng cũng bị giải tán vì những lý do tương tự.
[ "Two further Parliaments were elected in 1680 and 1681, but were dissolved for the same reason." ]
{ "source": "Two further Parliaments were elected in 1680 and 1681, but were dissolved for the same reason.", "target": "Hai Quốc hội khác được bầu lên vào năm 1680 và 1681, nhưng cũng bị giải tán vì những lý do tương tự." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- To organize further assessment of reserves of potential mines and ore sates, serving as a reliable basis for investment in exploitation and processing of minerals to be used as raw materials for domestic production and export."
- Tiếp tục tổ chức đánh giá trữ lượng đối với các mỏ, điểm quặng có triển vọng, làm cơ sở tin cậy để đầu tư khai thác, chế biến đáp ứng nhu cầu nguyên liệu phục vụ trong nước và xuất khẩu.
[ "- To organize further assessment of reserves of potential mines and ore sates, serving as a reliable basis for investment in exploitation and processing of minerals to be used as raw materials for domestic production and export." ]
{ "source": "- To organize further assessment of reserves of potential mines and ore sates, serving as a reliable basis for investment in exploitation and processing of minerals to be used as raw materials for domestic production and export.", "target": "- Tiếp tục tổ chức đánh giá trữ lượng đối với các mỏ, điểm quặng có triển vọng, làm cơ sở tin cậy để đầu tư khai thác, chế biến đáp ứng nhu cầu nguyên liệu phục vụ trong nước và xuất khẩu." }
What is the Vietnamese translation for "- Application for publication of inland port under the form No. 1 in Annex of this Circular."
- Đơn đề nghị công bố cảng thuỷ nội địa theo Mẫu số 1 phần Phụ lục của Thông tư này;
[ "- Application for publication of inland port under the form No. 1 in Annex of this Circular." ]
{ "source": "- Application for publication of inland port under the form No. 1 in Annex of this Circular.", "target": "- Đơn đề nghị công bố cảng thuỷ nội địa theo Mẫu số 1 phần Phụ lục của Thông tư này;" }
What is the Vietnamese translation for "On club level she captains Nigerian-based Delta Queens, and previously played for Bobruichanka Bobruisk in Belarus."
Ở cấp độ câu lạc bộ, cô là đội trưởng Delta Queens có trụ sở ở Nigeria, và trước đó chơi cho Bobruichanka Bobruisk ở Belarus.
[ "On club level she captains Nigerian-based Delta Queens, and previously played for Bobruichanka Bobruisk in Belarus." ]
{ "source": "On club level she captains Nigerian-based Delta Queens, and previously played for Bobruichanka Bobruisk in Belarus.", "target": "Ở cấp độ câu lạc bộ, cô là đội trưởng Delta Queens có trụ sở ở Nigeria, và trước đó chơi cho Bobruichanka Bobruisk ở Belarus." }
What is the Vietnamese translation for "Why'd you do that back at the station?"
Lúc ở đồn cảnh sát... Vì sao cô làm như vậy? À, chuyện đó...
[ "Why'd you do that back at the station?" ]
{ "source": "Why'd you do that back at the station?", "target": "Lúc ở đồn cảnh sát... Vì sao cô làm như vậy? À, chuyện đó..." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 1. To give approval for the " Plan on development of Vietnam's paper industry up to 2020 and vision extended to 2025 " with the following contents :"
Điều 1. Phê duyệt " Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp giấy Việt Nam đến năm 2020, có xét đến năm 2025 " với các nội dung sau :
[ "Article 1. To give approval for the \" Plan on development of Vietnam's paper industry up to 2020 and vision extended to 2025 \" with the following contents :" ]
{ "source": "Article 1. To give approval for the \" Plan on development of Vietnam's paper industry up to 2020 and vision extended to 2025 \" with the following contents :", "target": "Điều 1. Phê duyệt \" Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp giấy Việt Nam đến năm 2020, có xét đến năm 2025 \" với các nội dung sau :" }
Translate the following sentence into English: "Sau khi ổ cứng được xóa sạch theo cách an toàn, chắn chắn sẽ không có cách nào khôi phục."
When securely wiping your hard drive, there is absolutely no way that you can recover it.
[ "Sau khi ổ cứng được xóa sạch theo cách an toàn, chắn chắn sẽ không có cách nào khôi phục." ]
{ "source": "Sau khi ổ cứng được xóa sạch theo cách an toàn, chắn chắn sẽ không có cách nào khôi phục.", "target": "When securely wiping your hard drive, there is absolutely no way that you can recover it." }
What is the English translation for "Nó sinh sản ở phần lớn các khu vực Cựu Thế giới và bờ biển Đại Tây Dương của Bắc Mỹ."
It breeds in much of the Old World and the Atlantic coast of North America.
[ "Nó sinh sản ở phần lớn các khu vực Cựu Thế giới và bờ biển Đại Tây Dương của Bắc Mỹ." ]
{ "source": "Nó sinh sản ở phần lớn các khu vực Cựu Thế giới và bờ biển Đại Tây Dương của Bắc Mỹ.", "target": "It breeds in much of the Old World and the Atlantic coast of North America." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "This incident inspired one of the more famous scenes in Gaston Leroux's classic 1910 gothic novel The Phantom of the Opera."
Sự cố này đã truyền cảm hứng cho một trong những cảnh nổi tiếng nhất trong cuốn tiểu thuyết gothic kinh điển năm 1910 của Gaston Leroux, Bóng ma trong nhà hát.
[ "This incident inspired one of the more famous scenes in Gaston Leroux's classic 1910 gothic novel The Phantom of the Opera." ]
{ "source": "This incident inspired one of the more famous scenes in Gaston Leroux's classic 1910 gothic novel The Phantom of the Opera.", "target": "Sự cố này đã truyền cảm hứng cho một trong những cảnh nổi tiếng nhất trong cuốn tiểu thuyết gothic kinh điển năm 1910 của Gaston Leroux, Bóng ma trong nhà hát." }
What is the English translation for "1.1. Công việc của Hải quan ngoài cửa khẩu :"
1.1. Tasks of customs outside border gate :
[ "1.1. Công việc của Hải quan ngoài cửa khẩu :" ]
{ "source": "1.1. Công việc của Hải quan ngoài cửa khẩu :", "target": "1.1. Tasks of customs outside border gate :" }
Translate the following sentence into English: "2 nhân-1."
2 times negative 1.
[ "2 nhân-1." ]
{ "source": "2 nhân-1.", "target": "2 times negative 1." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Để xuất hiện tự tin, bạn cần nói chuyện rõ ràng và ở mức độ vừa phải để người khác nghe được."
To appear confident, speak clearly and at a level in which others can hear you.
[ "Để xuất hiện tự tin, bạn cần nói chuyện rõ ràng và ở mức độ vừa phải để người khác nghe được." ]
{ "source": "Để xuất hiện tự tin, bạn cần nói chuyện rõ ràng và ở mức độ vừa phải để người khác nghe được.", "target": "To appear confident, speak clearly and at a level in which others can hear you." }
Translate the following sentence into English: "2. Mức chi phí cho dự án quy hoạch thị xã, thành phố thuộc tỉnh không quá 50% mức chi phí tối đa của dự án quy hoạch tỉnh có thị xã, thành phố đó."
2. The expenditure level for a district-level zoning project of township, or provincial-affiliated city shall not exceed 50% of the maximum expenditure level of provincial zoning project where having that township or provincial-affiliated city.
[ "2. Mức chi phí cho dự án quy hoạch thị xã, thành phố thuộc tỉnh không quá 50% mức chi phí tối đa của dự án quy hoạch tỉnh có thị xã, thành phố đó." ]
{ "source": "2. Mức chi phí cho dự án quy hoạch thị xã, thành phố thuộc tỉnh không quá 50% mức chi phí tối đa của dự án quy hoạch tỉnh có thị xã, thành phố đó.", "target": "2. The expenditure level for a district-level zoning project of township, or provincial-affiliated city shall not exceed 50% of the maximum expenditure level of provincial zoning project where having that township or provincial-affiliated city." }
What is the English translation for "Đừng dằn vặt mình nếu bạn vẫn còn luyến thương người cũ một thời gian dài sau khi chia tay."
Don't beat yourself up if you still love the person long after the breakup.
[ "Đừng dằn vặt mình nếu bạn vẫn còn luyến thương người cũ một thời gian dài sau khi chia tay." ]
{ "source": "Đừng dằn vặt mình nếu bạn vẫn còn luyến thương người cũ một thời gian dài sau khi chia tay.", "target": "Don't beat yourself up if you still love the person long after the breakup." }
Translate the following sentence into English: "Tôi phải đi gặp một người ở trên San Antonio."
I got to go see somebody up in San Antonio.
[ "Tôi phải đi gặp một người ở trên San Antonio." ]
{ "source": "Tôi phải đi gặp một người ở trên San Antonio.", "target": "I got to go see somebody up in San Antonio." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bên cạnh đó, bạc hà còn có tác dụng làm mát, giúp bạn bớt ngứa đi nhiều."
As an added bonus, it also provides a cooling sensation that can give you much needed relief.
[ "Bên cạnh đó, bạc hà còn có tác dụng làm mát, giúp bạn bớt ngứa đi nhiều." ]
{ "source": "Bên cạnh đó, bạc hà còn có tác dụng làm mát, giúp bạn bớt ngứa đi nhiều.", "target": "As an added bonus, it also provides a cooling sensation that can give you much needed relief." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ở Katyn khi bọn Soviet cử chúng tôi tới khu mộ."
In Katyn when the Soviets sent us to the graves.
[ "Ở Katyn khi bọn Soviet cử chúng tôi tới khu mộ." ]
{ "source": "Ở Katyn khi bọn Soviet cử chúng tôi tới khu mộ.", "target": "In Katyn when the Soviets sent us to the graves." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "c) Direct the Department of Planning and Investment to give priority to allocation of capital in annual cost estimate in order to take solutions for socio-economic development that is integrated with natural disaster preparedness contents."
c) Chỉ đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính ưu tiên bố trí nguồn vốn trong dự toán hàng năm để thực hiện các giải pháp phát triển kinh tế-xã hội có lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai.
[ "c) Direct the Department of Planning and Investment to give priority to allocation of capital in annual cost estimate in order to take solutions for socio-economic development that is integrated with natural disaster preparedness contents." ]
{ "source": "c) Direct the Department of Planning and Investment to give priority to allocation of capital in annual cost estimate in order to take solutions for socio-economic development that is integrated with natural disaster preparedness contents.", "target": "c) Chỉ đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính ưu tiên bố trí nguồn vốn trong dự toán hàng năm để thực hiện các giải pháp phát triển kinh tế-xã hội có lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đến tháng 7, quân của Brunswick dễ dàng chiếm hai pháo đài Longwy và Verdun."
In July, the invasion began, with Brunswick's army easily taking the fortresses of Longwy and Verdun.
[ "Đến tháng 7, quân của Brunswick dễ dàng chiếm hai pháo đài Longwy và Verdun." ]
{ "source": "Đến tháng 7, quân của Brunswick dễ dàng chiếm hai pháo đài Longwy và Verdun.", "target": "In July, the invasion began, with Brunswick's army easily taking the fortresses of Longwy and Verdun." }
What is the English translation for "Mặc dù nói về saddam như thể chính ông ta là quỷ dữ, một số thành viên cộng hòa vẫn càu nhàu về các cuộc tấn công. một vài người trong số họ, kể cả thượng nghị sĩ lott và hạ nghị sĩ dick armey, chỉ trích về thời điểm diễn ra cuộc tấn công, nói rằng tôi đã sắp đặt mọi thứ nhằm trì hoãn cuộc bỏ phiếu bãi nhiệm của hạ viện. ngày hôm sau, sau khi một số thượng nghị sĩ cộng hòa bày tỏ sự ủng hộ cuộc tấn công, lott rút lại lời bình luận trước đó. armey thì không; ông ta, delay và thuộc hạ của họ đã làm việc vất vả để lôi kéo thêm các đồng nghiệp ôn hòa đi theo đường hướng của mình, và họ vội vàng tiến hành bỏ phiếu bãi nhiệm trước khi một vài người bắt đầu nghĩ lại."
Although they talked about saddam as if he were the devil himself, some of the republicans were in a snit over the attacks. several of them, including senator lott and representative dick armey, criticized the timing of the attacks, saying i had ordered them in order to delay the house vote on impeachment. the next day, after several republican senators had expressed support for the raid, lott backed off his comments.
[ "Mặc dù nói về saddam như thể chính ông ta là quỷ dữ, một số thành viên cộng hòa vẫn càu nhàu về các cuộc tấn công. một vài người trong số họ, kể cả thượng nghị sĩ lott và hạ nghị sĩ dick armey, chỉ trích về thời điểm diễn ra cuộc tấn công, nói rằng tôi đã sắp đặt mọi thứ nhằm trì hoãn cuộc bỏ phiếu bãi nhiệm của hạ viện. ngày hôm sau, sau khi một số thượng nghị sĩ cộng hòa bày tỏ sự ủng hộ cuộc tấn công, lott rút lại lời bình luận trước đó. armey thì không; ông ta, delay và thuộc hạ của họ đã làm việc vất vả để lôi kéo thêm các đồng nghiệp ôn hòa đi theo đường hướng của mình, và họ vội vàng tiến hành bỏ phiếu bãi nhiệm trước khi một vài người bắt đầu nghĩ lại." ]
{ "source": "Mặc dù nói về saddam như thể chính ông ta là quỷ dữ, một số thành viên cộng hòa vẫn càu nhàu về các cuộc tấn công. một vài người trong số họ, kể cả thượng nghị sĩ lott và hạ nghị sĩ dick armey, chỉ trích về thời điểm diễn ra cuộc tấn công, nói rằng tôi đã sắp đặt mọi thứ nhằm trì hoãn cuộc bỏ phiếu bãi nhiệm của hạ viện. ngày hôm sau, sau khi một số thượng nghị sĩ cộng hòa bày tỏ sự ủng hộ cuộc tấn công, lott rút lại lời bình luận trước đó. armey thì không; ông ta, delay và thuộc hạ của họ đã làm việc vất vả để lôi kéo thêm các đồng nghiệp ôn hòa đi theo đường hướng của mình, và họ vội vàng tiến hành bỏ phiếu bãi nhiệm trước khi một vài người bắt đầu nghĩ lại.", "target": "Although they talked about saddam as if he were the devil himself, some of the republicans were in a snit over the attacks. several of them, including senator lott and representative dick armey, criticized the timing of the attacks, saying i had ordered them in order to delay the house vote on impeachment. the next day, after several republican senators had expressed support for the raid, lott backed off his comments." }
What is the English translation for "- Ưu tiên đầu tư phát triển những công trình có tính chất đột phá, tạo ra liên kết vùng (các công trình trên trục dọc vùng, các đường kết nối các cảng biển lên Tây Nguyên và các hành lang vận tải quốc tế)."
- To prioritize investment in breakthrough works which create regional linkage (works along the region's lengthwise roads and roads linking seaports with the Central Highlands and international transportation corridors).
[ "- Ưu tiên đầu tư phát triển những công trình có tính chất đột phá, tạo ra liên kết vùng (các công trình trên trục dọc vùng, các đường kết nối các cảng biển lên Tây Nguyên và các hành lang vận tải quốc tế)." ]
{ "source": "- Ưu tiên đầu tư phát triển những công trình có tính chất đột phá, tạo ra liên kết vùng (các công trình trên trục dọc vùng, các đường kết nối các cảng biển lên Tây Nguyên và các hành lang vận tải quốc tế).", "target": "- To prioritize investment in breakthrough works which create regional linkage (works along the region's lengthwise roads and roads linking seaports with the Central Highlands and international transportation corridors)." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nixon tạo sự nghi kỵ ác liệt giữa Liên Xô và Trung Quốc để giành lợi thế cho Hoa Kỳ, đạt được sự giảm căng thẳng (được gọi là chiến lược " détente ") với cả hai nước."
Nixon manipulated the fierce distrust between the Soviet Union and China to the advantage of the United States, achieving détente (relaxation; ease of tension) with both parties.
[ "Nixon tạo sự nghi kỵ ác liệt giữa Liên Xô và Trung Quốc để giành lợi thế cho Hoa Kỳ, đạt được sự giảm căng thẳng (được gọi là chiến lược \" détente \") với cả hai nước." ]
{ "source": "Nixon tạo sự nghi kỵ ác liệt giữa Liên Xô và Trung Quốc để giành lợi thế cho Hoa Kỳ, đạt được sự giảm căng thẳng (được gọi là chiến lược \" détente \") với cả hai nước.", "target": "Nixon manipulated the fierce distrust between the Soviet Union and China to the advantage of the United States, achieving détente (relaxation; ease of tension) with both parties." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" But since I am not crazy, I do not care. And the rich have radios to talk to them in their boats and to bring them the baseball. ""
- Nhưng vì không điên nên mình chẳng quan tâm. Cánh nhà giàu có radio để bầu bạn trên thuyền và ngay cả trên sân bóng nữa!.
[ "\" But since I am not crazy, I do not care. And the rich have radios to talk to them in their boats and to bring them the baseball. \"" ]
{ "source": "\" But since I am not crazy, I do not care. And the rich have radios to talk to them in their boats and to bring them the baseball. \"", "target": "- Nhưng vì không điên nên mình chẳng quan tâm. Cánh nhà giàu có radio để bầu bạn trên thuyền và ngay cả trên sân bóng nữa!." }
What is the English translation for "" Thôi nào, Cứng Đơ, " anh ta nói. " Hãy để người khác đứng đó và lãnh phát dao này đi. ""
" Come on, Stiff, " he says. " Let someone else stand there and take it. "
[ "\" Thôi nào, Cứng Đơ, \" anh ta nói. \" Hãy để người khác đứng đó và lãnh phát dao này đi. \"" ]
{ "source": "\" Thôi nào, Cứng Đơ, \" anh ta nói. \" Hãy để người khác đứng đó và lãnh phát dao này đi. \"", "target": "\" Come on, Stiff, \" he says. \" Let someone else stand there and take it. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "3. Người tham gia đấu giá tài sản có hành vi vi phạm các quy định của Nghị định này thì tùy theo tính chất, mức độ mà bị xử phạt vi phạm hành chính, hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật."
3. Bidders that violate this Decree shall, depending on the nature and severity of their violations, be administratively sanctioned or examined for penal liability; if causing damage, they shall pay compensation under law.
[ "3. Người tham gia đấu giá tài sản có hành vi vi phạm các quy định của Nghị định này thì tùy theo tính chất, mức độ mà bị xử phạt vi phạm hành chính, hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật." ]
{ "source": "3. Người tham gia đấu giá tài sản có hành vi vi phạm các quy định của Nghị định này thì tùy theo tính chất, mức độ mà bị xử phạt vi phạm hành chính, hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự; nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.", "target": "3. Bidders that violate this Decree shall, depending on the nature and severity of their violations, be administratively sanctioned or examined for penal liability; if causing damage, they shall pay compensation under law." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "( Enclosed to the Circular No. 200/2015/TT-BTC dated 15 December 2015 by Ministry of Finance )"
TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀ HUY ĐỘNG VỐN ĐỂ ĐẦU TƯ VÀO CÁC DỰ ÁN HÌNH THÀNH TSCĐ VÀ XDCB (Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính )
[ "( Enclosed to the Circular No. 200/2015/TT-BTC dated 15 December 2015 by Ministry of Finance )" ]
{ "source": "( Enclosed to the Circular No. 200/2015/TT-BTC dated 15 December 2015 by Ministry of Finance )", "target": "TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀ HUY ĐỘNG VỐN ĐỂ ĐẦU TƯ VÀO CÁC DỰ ÁN HÌNH THÀNH TSCĐ VÀ XDCB (Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính )" }
Translate the following sentence into English: "Có thể ứng dụng sẽ xen quảng cáo vào sau mỗi vài bài hát, trừ khi bạn mua gói thuê bao theo tháng."
You may have to listen to commercials every few songs unless you pay for a monthly subscription.
[ "Có thể ứng dụng sẽ xen quảng cáo vào sau mỗi vài bài hát, trừ khi bạn mua gói thuê bao theo tháng." ]
{ "source": "Có thể ứng dụng sẽ xen quảng cáo vào sau mỗi vài bài hát, trừ khi bạn mua gói thuê bao theo tháng.", "target": "You may have to listen to commercials every few songs unless you pay for a monthly subscription." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 169. Dismissal and discharge from duty of Controllers"
Điều 169. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên
[ "Article 169. Dismissal and discharge from duty of Controllers" ]
{ "source": "Article 169. Dismissal and discharge from duty of Controllers", "target": "Điều 169. Miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên" }