prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c) Bán điện cho những tổ chức, cá nhân chưa có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật;"
c) Sale of electricity to organizations and individuals that are not qualified as prescribed by law;
[ "c) Bán điện cho những tổ chức, cá nhân chưa có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật;" ]
{ "source": "c) Bán điện cho những tổ chức, cá nhân chưa có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật;", "target": "c) Sale of electricity to organizations and individuals that are not qualified as prescribed by law;" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "We were at the school now; Rosalie's red convertible was conspicuous in the parking lot. The clouds were thin today, a few streaks of sunlight escaping through far away in the west."
Trước mặt chúng tôi, ngôi trường hiện ra. Chiếc xe ô tô đỏ chót của Rosalie nổi đình nổi đám ngay giữa bãi đậu xe. Hôm nay mây rất mỏng, vài vạt nắng đang tắt dần ở phía trời tây.
[ "We were at the school now; Rosalie's red convertible was conspicuous in the parking lot. The clouds were thin today, a few streaks of sunlight escaping through far away in the west." ]
{ "source": "We were at the school now; Rosalie's red convertible was conspicuous in the parking lot. The clouds were thin today, a few streaks of sunlight escaping through far away in the west.", "target": "Trước mặt chúng tôi, ngôi trường hiện ra. Chiếc xe ô tô đỏ chót của Rosalie nổi đình nổi đám ngay giữa bãi đậu xe. Hôm nay mây rất mỏng, vài vạt nắng đang tắt dần ở phía trời tây." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "" Because I didn't know, okay? It's not like the water rises every day. It only happens once or twice a month. How was I to know today would be one of those days? ""
" Tôi cũng không biết chính xác. Không phải hôm nào cũng có nước, chỉ hai, ba lần trong tháng thông. Làm sao tôi biết được chính hôm nay xảy ra? " '
[ "\" Because I didn't know, okay? It's not like the water rises every day. It only happens once or twice a month. How was I to know today would be one of those days? \"" ]
{ "source": "\" Because I didn't know, okay? It's not like the water rises every day. It only happens once or twice a month. How was I to know today would be one of those days? \"", "target": "\" Tôi cũng không biết chính xác. Không phải hôm nào cũng có nước, chỉ hai, ba lần trong tháng thông. Làm sao tôi biết được chính hôm nay xảy ra? \" '" }
What is the English translation for "- Đây là nơi làm việc."
- This is a place of work.
[ "- Đây là nơi làm việc." ]
{ "source": "- Đây là nơi làm việc.", "target": "- This is a place of work." }
What is the English translation for "Tôi gọi nó là " cơn gió giấc mơ. ""
I called it " dream in the wind. "
[ "Tôi gọi nó là \" cơn gió giấc mơ. \"" ]
{ "source": "Tôi gọi nó là \" cơn gió giấc mơ. \"", "target": "I called it \" dream in the wind. \"" }
Translate the following sentence into English: "Các thành phần của ruột trượt qua điểm yếu trong vùng dưới của háng, nơi các mạch máu đi qua để cung cấp máu cho đùi và chân."
If you've already had a hernia, it's extremely important that you avoid behaviors that can lead to another one, such as smoking.
[ "Các thành phần của ruột trượt qua điểm yếu trong vùng dưới của háng, nơi các mạch máu đi qua để cung cấp máu cho đùi và chân." ]
{ "source": "Các thành phần của ruột trượt qua điểm yếu trong vùng dưới của háng, nơi các mạch máu đi qua để cung cấp máu cho đùi và chân.", "target": "If you've already had a hernia, it's extremely important that you avoid behaviors that can lead to another one, such as smoking." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "d) Documents for this method of customs valuation include (01 copy for each) :"
d) Chứng từ, tài liệu để xác định trị giá hải quan theo phương pháp này bao gồm (mỗi chứng từ 01 bản chụp) :
[ "d) Documents for this method of customs valuation include (01 copy for each) :" ]
{ "source": "d) Documents for this method of customs valuation include (01 copy for each) :", "target": "d) Chứng từ, tài liệu để xác định trị giá hải quan theo phương pháp này bao gồm (mỗi chứng từ 01 bản chụp) :" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Born in Truro, Cooke began his career in English non-league football with Truro City."
Sinh ra ở Truro, Cooke bắt đầu sự nghiệp ở bóng đá non-league Anh với Truro City.
[ "Born in Truro, Cooke began his career in English non-league football with Truro City." ]
{ "source": "Born in Truro, Cooke began his career in English non-league football with Truro City.", "target": "Sinh ra ở Truro, Cooke bắt đầu sự nghiệp ở bóng đá non-league Anh với Truro City." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "So it turns out that mathematics is a very powerful language."
Toán học là 1 thứ ngôn ngữ vô cùng mạnh mẽ
[ "So it turns out that mathematics is a very powerful language." ]
{ "source": "So it turns out that mathematics is a very powerful language.", "target": "Toán học là 1 thứ ngôn ngữ vô cùng mạnh mẽ" }
What is the Vietnamese translation for "A lot of this myelination happens in childhood, so from an early age, our vibrant imaginations may have a lot to do with building up brains whose carefully myelinated connections can craft creative symphonies throughout our lives."
Sự hình thành myelin này phần nhiều xảy ra vào thời thơ ấu của ta, vậy nên ngay từ nhỏ, trí tưởng tưởng phong phú của ta có thể dính dáng rất nhiều tới sự phát triển não, nơi sợi myelin được liên kết cẩn thận với nhau có thể tạo nên những bản giao hưởng sáng tạo trong suốt cuộc đời chúng ta.
[ "A lot of this myelination happens in childhood, so from an early age, our vibrant imaginations may have a lot to do with building up brains whose carefully myelinated connections can craft creative symphonies throughout our lives." ]
{ "source": "A lot of this myelination happens in childhood, so from an early age, our vibrant imaginations may have a lot to do with building up brains whose carefully myelinated connections can craft creative symphonies throughout our lives.", "target": "Sự hình thành myelin này phần nhiều xảy ra vào thời thơ ấu của ta, vậy nên ngay từ nhỏ, trí tưởng tưởng phong phú của ta có thể dính dáng rất nhiều tới sự phát triển não, nơi sợi myelin được liên kết cẩn thận với nhau có thể tạo nên những bản giao hưởng sáng tạo trong suốt cuộc đời chúng ta." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đáng ra tôi đã giết cả Donnie nữa."
I should've killed Donnie, too, in the woods.
[ "Đáng ra tôi đã giết cả Donnie nữa." ]
{ "source": "Đáng ra tôi đã giết cả Donnie nữa.", "target": "I should've killed Donnie, too, in the woods." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "c) Verification of quality assessment result;"
c) Thẩm định kết quả đánh giá;
[ "c) Verification of quality assessment result;" ]
{ "source": "c) Verification of quality assessment result;", "target": "c) Thẩm định kết quả đánh giá;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" It was very convenient, thank you, Officer, " Dr. Lecter said. " You know, I'm just trying to get by. " '"
" Rất thoải mái, cảm ơn sĩ quan, " bác sĩ Lecter nói. " Anh thấy đấy, tôi cũng cố thích nghi mà. " '
[ "\" It was very convenient, thank you, Officer, \" Dr. Lecter said. \" You know, I'm just trying to get by. \" '" ]
{ "source": "\" It was very convenient, thank you, Officer, \" Dr. Lecter said. \" You know, I'm just trying to get by. \" '", "target": "\" Rất thoải mái, cảm ơn sĩ quan, \" bác sĩ Lecter nói. \" Anh thấy đấy, tôi cũng cố thích nghi mà. \" '" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "To make a topical mask, break a tablet of aspirin in half."
Để làm mặt nạ đắp mặt, bạn hãy bẻ đôi viên aspirin.
[ "To make a topical mask, break a tablet of aspirin in half." ]
{ "source": "To make a topical mask, break a tablet of aspirin in half.", "target": "Để làm mặt nạ đắp mặt, bạn hãy bẻ đôi viên aspirin." }
What is the Vietnamese translation for "you don't even know how to talk to a girl.."
anh còn không biết cách nói chuyện với con gái.
[ "you don't even know how to talk to a girl.." ]
{ "source": "you don't even know how to talk to a girl..", "target": "anh còn không biết cách nói chuyện với con gái." }
What is the Vietnamese translation for "2) The time limit for complaints is made under the provisions of law on complaints and denunciations;"
2) Thời hạn khiếu nại thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo;
[ "2) The time limit for complaints is made under the provisions of law on complaints and denunciations;" ]
{ "source": "2) The time limit for complaints is made under the provisions of law on complaints and denunciations;", "target": "2) Thời hạn khiếu nại thực hiện theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo;" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cái gì thế 6 nhân 6 à?"
Cái gì thế 6 nhân 6 à?
[ "Cái gì thế 6 nhân 6 à?" ]
{ "source": "Cái gì thế 6 nhân 6 à?", "target": "Cái gì thế 6 nhân 6 à?" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Họ đang làm hết sức."
They're doing their best.
[ "Họ đang làm hết sức." ]
{ "source": "Họ đang làm hết sức.", "target": "They're doing their best." }
Translate the following sentence into English: "Penelope được gửi vào ụ tàu để sửa chữa, và quay trở lại hoạt động vào đầu tháng 1 năm 1942."
Penelope was sent into the dockyard for repairs and returned to service at the beginning of January 1942.
[ "Penelope được gửi vào ụ tàu để sửa chữa, và quay trở lại hoạt động vào đầu tháng 1 năm 1942." ]
{ "source": "Penelope được gửi vào ụ tàu để sửa chữa, và quay trở lại hoạt động vào đầu tháng 1 năm 1942.", "target": "Penelope was sent into the dockyard for repairs and returned to service at the beginning of January 1942." }
Translate the following sentence into English: "Valar, tất cả được tạo ra bởi Ilúvatar."
Valar, all created by Ilúvatar.
[ "Valar, tất cả được tạo ra bởi Ilúvatar." ]
{ "source": "Valar, tất cả được tạo ra bởi Ilúvatar.", "target": "Valar, all created by Ilúvatar." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "This can be helpful in dealing with: Performance anxiety or other stresses in your life."
Như vậy bạn sẽ có thêm chỗ dựa về mặt tinh thần khi đang đối phó với: Tình trạng lo lắng hoặc căng thẳng trong cuộc sống.
[ "This can be helpful in dealing with: Performance anxiety or other stresses in your life." ]
{ "source": "This can be helpful in dealing with: Performance anxiety or other stresses in your life.", "target": "Như vậy bạn sẽ có thêm chỗ dựa về mặt tinh thần khi đang đối phó với: Tình trạng lo lắng hoặc căng thẳng trong cuộc sống." }
What is the Vietnamese translation for "2.1. Provision of classification, cleaning of scrap :"
2.1. Quy định về phân loại, làm sạch phế liệu :
[ "2.1. Provision of classification, cleaning of scrap :" ]
{ "source": "2.1. Provision of classification, cleaning of scrap :", "target": "2.1. Quy định về phân loại, làm sạch phế liệu :" }
Translate the following sentence into English: "Mấy thứ đó đã được chiếu đủ trên truyền thông rồi."
You see that enough in the media.
[ "Mấy thứ đó đã được chiếu đủ trên truyền thông rồi." ]
{ "source": "Mấy thứ đó đã được chiếu đủ trên truyền thông rồi.", "target": "You see that enough in the media." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều gì khiến anh làm vậy, Chuck?"
What brought this on exactly, Chuck?
[ "Điều gì khiến anh làm vậy, Chuck?" ]
{ "source": "Điều gì khiến anh làm vậy, Chuck?", "target": "What brought this on exactly, Chuck?" }
Translate the following sentence into English: "Vâng, bạn có thể chơi lại người theo dõi đó một cú lừa giả vờ như đang ở công sở trong khi thực ra bạn đang đi nghỉ"
Well, you can play the tracker for a fool, pretending to be at work when you're really on vacation.
[ "Vâng, bạn có thể chơi lại người theo dõi đó một cú lừa giả vờ như đang ở công sở trong khi thực ra bạn đang đi nghỉ" ]
{ "source": "Vâng, bạn có thể chơi lại người theo dõi đó một cú lừa giả vờ như đang ở công sở trong khi thực ra bạn đang đi nghỉ", "target": "Well, you can play the tracker for a fool, pretending to be at work when you're really on vacation." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Book publications include major reference works, textbooks, monographs and book series; more than 168,000 titles are available as e-books in 24 subject collections."
Ấn phẩm sách bao gồm các tác phẩm tham khảo chính, sách giáo khoa, sách chuyên khảo và loạt sách; hơn 168.000 đầu sách có sẵn ở dạng sách điện tử trong 24 bộ sưu tập chủ đề.
[ "Book publications include major reference works, textbooks, monographs and book series; more than 168,000 titles are available as e-books in 24 subject collections." ]
{ "source": "Book publications include major reference works, textbooks, monographs and book series; more than 168,000 titles are available as e-books in 24 subject collections.", "target": "Ấn phẩm sách bao gồm các tác phẩm tham khảo chính, sách giáo khoa, sách chuyên khảo và loạt sách; hơn 168.000 đầu sách có sẵn ở dạng sách điện tử trong 24 bộ sưu tập chủ đề." }
What is the Vietnamese translation for "This is what an apartment costs."
Đó là cái giá của một căn hộ.
[ "This is what an apartment costs." ]
{ "source": "This is what an apartment costs.", "target": "Đó là cái giá của một căn hộ." }
Translate the following sentence into English: "Tôi đếm số bước và những cột đèn và mọi thứ mà những người thị lực kém thường đụng phải."
I count the steps and the lampposts and all those things that visually impaired people have a tendency to have a lot of meetings with.
[ "Tôi đếm số bước và những cột đèn và mọi thứ mà những người thị lực kém thường đụng phải." ]
{ "source": "Tôi đếm số bước và những cột đèn và mọi thứ mà những người thị lực kém thường đụng phải.", "target": "I count the steps and the lampposts and all those things that visually impaired people have a tendency to have a lot of meetings with." }
Translate the following sentence into English: "Cô phục vụ mang đến hai cốc cà phê dày bằng sứ trắng. Bell dùng chiếc thìa khuấy cà phê. Ông nhấc chiếc muỗng lên, nhìn vào lòng chiếc cốc đang tỏa hơi. " Ông nhà để lại cho bà bao nhiêu tiền? ""
The waitress brought the coffee in two heavy white china mugs. Bell stirred his with his spoon. He raised the spoon and looked into the smoking silver bowl of it. How much money did he give you?
[ "Cô phục vụ mang đến hai cốc cà phê dày bằng sứ trắng. Bell dùng chiếc thìa khuấy cà phê. Ông nhấc chiếc muỗng lên, nhìn vào lòng chiếc cốc đang tỏa hơi. \" Ông nhà để lại cho bà bao nhiêu tiền? \"" ]
{ "source": "Cô phục vụ mang đến hai cốc cà phê dày bằng sứ trắng. Bell dùng chiếc thìa khuấy cà phê. Ông nhấc chiếc muỗng lên, nhìn vào lòng chiếc cốc đang tỏa hơi. \" Ông nhà để lại cho bà bao nhiêu tiền? \"", "target": "The waitress brought the coffee in two heavy white china mugs. Bell stirred his with his spoon. He raised the spoon and looked into the smoking silver bowl of it. How much money did he give you?" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Let us all meet in that field."
Và tất cả chúng ta hãy gặp nhau ở nơi đó
[ "Let us all meet in that field." ]
{ "source": "Let us all meet in that field.", "target": "Và tất cả chúng ta hãy gặp nhau ở nơi đó" }
Translate the following sentence into English: "Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã giao nhiệm vụ cho Chính phủ xem xét trì hoãn việc tăng lương công chức về mức lương cơ bản đến một ngày thích hợp hơn dựa trên tình hình hiện tại cũng như cắt giảm kinh phí hội nghị, đi công tác ít nhất 70%."
The National Assembly Standing Committee has tasked the Government with considering deferring the increase in the civil servants' basic salaries to a more appropriate date based on the current situation as well as cutting convention and mission trip costs by at least 70%.
[ "Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã giao nhiệm vụ cho Chính phủ xem xét trì hoãn việc tăng lương công chức về mức lương cơ bản đến một ngày thích hợp hơn dựa trên tình hình hiện tại cũng như cắt giảm kinh phí hội nghị, đi công tác ít nhất 70%." ]
{ "source": "Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã giao nhiệm vụ cho Chính phủ xem xét trì hoãn việc tăng lương công chức về mức lương cơ bản đến một ngày thích hợp hơn dựa trên tình hình hiện tại cũng như cắt giảm kinh phí hội nghị, đi công tác ít nhất 70%.", "target": "The National Assembly Standing Committee has tasked the Government with considering deferring the increase in the civil servants' basic salaries to a more appropriate date based on the current situation as well as cutting convention and mission trip costs by at least 70%." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Listen, kid, I don't have time to draw you a map, but there's a reason mamas tell their babies to stay away from guys like that."
Tôi không có thời gian dạy dỗ nhóc Nhưng có lý do mà các bà mẹ dặn con mình tránh xa những gã như thế
[ "Listen, kid, I don't have time to draw you a map, but there's a reason mamas tell their babies to stay away from guys like that." ]
{ "source": "Listen, kid, I don't have time to draw you a map, but there's a reason mamas tell their babies to stay away from guys like that.", "target": "Tôi không có thời gian dạy dỗ nhóc Nhưng có lý do mà các bà mẹ dặn con mình tránh xa những gã như thế" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "When you're gone"
Khi anh rời xa
[ "When you're gone" ]
{ "source": "When you're gone", "target": "Khi anh rời xa" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Con sẵn sàng đi gặp mẹ chưa?"
- Are you ready to go see Momma?
[ "Con sẵn sàng đi gặp mẹ chưa?" ]
{ "source": "Con sẵn sàng đi gặp mẹ chưa?", "target": "- Are you ready to go see Momma?" }
Translate the following sentence into English: "- Bộ chế hòa khí, ông chủ!"
- And carburettor, boss!-Hold on!
[ "- Bộ chế hòa khí, ông chủ!" ]
{ "source": "- Bộ chế hòa khí, ông chủ!", "target": "- And carburettor, boss!-Hold on!" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- You have no idea what's going on.-Hey!"
- Cô không biết có chuyện gì xảy ra đâu
[ "- You have no idea what's going on.-Hey!" ]
{ "source": "- You have no idea what's going on.-Hey!", "target": "- Cô không biết có chuyện gì xảy ra đâu" }
Translate the following sentence into English: "Nếu bạn đến trước tủ sách rèn nhân cách trong tiệm sách, nó dành cho bạn đó."
If you go to the self-help section in any bookstore, it's all about you.
[ "Nếu bạn đến trước tủ sách rèn nhân cách trong tiệm sách, nó dành cho bạn đó." ]
{ "source": "Nếu bạn đến trước tủ sách rèn nhân cách trong tiệm sách, nó dành cho bạn đó.", "target": "If you go to the self-help section in any bookstore, it's all about you." }
What is the Vietnamese translation for "5. With regard to real estates temporarily held by the handling of loans in accordance with regulations in Clause 3 Article 132 of the Law on credit institutions :"
5. Đối với các bất động sản nắm giữ do việc xử lý nợ vay theo quy định tại Khoản 3 Điều 132 Luật các tổ chức tín dụng :
[ "5. With regard to real estates temporarily held by the handling of loans in accordance with regulations in Clause 3 Article 132 of the Law on credit institutions :" ]
{ "source": "5. With regard to real estates temporarily held by the handling of loans in accordance with regulations in Clause 3 Article 132 of the Law on credit institutions :", "target": "5. Đối với các bất động sản nắm giữ do việc xử lý nợ vay theo quy định tại Khoản 3 Điều 132 Luật các tổ chức tín dụng :" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "a) Perform state management of chemicals, precursors used in industrial sector, explosive precursors and industrial explosives in accordance with law regulations; chemicals defined in the Convention on the Prohibition of the Development, Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction; chemicals used for production of consumer goods;"
a) Quản lý nhà nước về hóa chất, tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp theo quy định của pháp luật; hóa chất thuộc Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học; hóa chất sử dụng trong các sản phẩm công nghiệp tiêu dùng;
[ "a) Perform state management of chemicals, precursors used in industrial sector, explosive precursors and industrial explosives in accordance with law regulations; chemicals defined in the Convention on the Prohibition of the Development, Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction; chemicals used for production of consumer goods;" ]
{ "source": "a) Perform state management of chemicals, precursors used in industrial sector, explosive precursors and industrial explosives in accordance with law regulations; chemicals defined in the Convention on the Prohibition of the Development, Production, Stockpiling and Use of Chemical Weapons and on their Destruction; chemicals used for production of consumer goods;", "target": "a) Quản lý nhà nước về hóa chất, tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp theo quy định của pháp luật; hóa chất thuộc Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học; hóa chất sử dụng trong các sản phẩm công nghiệp tiêu dùng;" }
Translate the following sentence into English: "Quân tiếp viện của Talbot liên tiếp kéo đến chiến trường, nhưng chỉ để hứng chịu chung số phận."
Talbot's reinforcements continued to arrive at the battle, only to suffer the same fate.
[ "Quân tiếp viện của Talbot liên tiếp kéo đến chiến trường, nhưng chỉ để hứng chịu chung số phận." ]
{ "source": "Quân tiếp viện của Talbot liên tiếp kéo đến chiến trường, nhưng chỉ để hứng chịu chung số phận.", "target": "Talbot's reinforcements continued to arrive at the battle, only to suffer the same fate." }
What is the English translation for "Hắn bảo nếu tôi đến giết Rose, thì hắn sẽ đưa con trai tôi quay về, nhưng giờ thì hắn biến mất rồi."
He told me that if I came and killed Rose, I could get him back, only now he's gone.
[ "Hắn bảo nếu tôi đến giết Rose, thì hắn sẽ đưa con trai tôi quay về, nhưng giờ thì hắn biến mất rồi." ]
{ "source": "Hắn bảo nếu tôi đến giết Rose, thì hắn sẽ đưa con trai tôi quay về, nhưng giờ thì hắn biến mất rồi.", "target": "He told me that if I came and killed Rose, I could get him back, only now he's gone." }
What is the Vietnamese translation for "In this business, you have no refunds, returns...discounts, buybacks."
Trong việc kinh doanh này thì không có trả lại hàng, giảm giá hay mua lại.
[ "In this business, you have no refunds, returns...discounts, buybacks." ]
{ "source": "In this business, you have no refunds, returns...discounts, buybacks.", "target": "Trong việc kinh doanh này thì không có trả lại hàng, giảm giá hay mua lại." }
What is the English translation for "a) Bán vé xổ số cho các cá nhân thuộc đối tượng không đủ điều kiện tham gia dự thưởng xổ số theo quy định của pháp luật;"
a) Selling lottery tickets to the persons that are not eligible to buy lottery tickets.
[ "a) Bán vé xổ số cho các cá nhân thuộc đối tượng không đủ điều kiện tham gia dự thưởng xổ số theo quy định của pháp luật;" ]
{ "source": "a) Bán vé xổ số cho các cá nhân thuộc đối tượng không đủ điều kiện tham gia dự thưởng xổ số theo quy định của pháp luật;", "target": "a) Selling lottery tickets to the persons that are not eligible to buy lottery tickets." }
Translate the following sentence into English: "Trầm cảm và lo lắng có thể gây mệt mỏi."
Both depression and anxiety can cause tiredness.
[ "Trầm cảm và lo lắng có thể gây mệt mỏi." ]
{ "source": "Trầm cảm và lo lắng có thể gây mệt mỏi.", "target": "Both depression and anxiety can cause tiredness." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "That you are making money from doing TV dramas and commercials... It's possible because you are pretty like me, not because you are a good actress, you know!"
Bây giờ những bộ phim truyền hình và quảng cáo mà con đang quay đều dựa vào vẻ đẹp di truyền tự nhiên từ mẹ, chứ không phải vì con có diễn xuất tốt đâu.
[ "That you are making money from doing TV dramas and commercials... It's possible because you are pretty like me, not because you are a good actress, you know!" ]
{ "source": "That you are making money from doing TV dramas and commercials... It's possible because you are pretty like me, not because you are a good actress, you know!", "target": "Bây giờ những bộ phim truyền hình và quảng cáo mà con đang quay đều dựa vào vẻ đẹp di truyền tự nhiên từ mẹ, chứ không phải vì con có diễn xuất tốt đâu." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Không, chúng xây cối xay gió với một mục đích hoàn toàn khác, cuộc chiến đấu sống còn với lão Jones cũng là để tạo dựng một xã hội khác hẳn cái mà chúng nhận được ngày hôm nay."
It was not for this that they had built the windmill and faced the bullets of Jones's gun.
[ "Không, chúng xây cối xay gió với một mục đích hoàn toàn khác, cuộc chiến đấu sống còn với lão Jones cũng là để tạo dựng một xã hội khác hẳn cái mà chúng nhận được ngày hôm nay." ]
{ "source": "Không, chúng xây cối xay gió với một mục đích hoàn toàn khác, cuộc chiến đấu sống còn với lão Jones cũng là để tạo dựng một xã hội khác hẳn cái mà chúng nhận được ngày hôm nay.", "target": "It was not for this that they had built the windmill and faced the bullets of Jones's gun." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2. Lợi nhuận được chuyển ra nước ngoài khi kết thúc hoạt động đầu tư tại Việt Nam là tổng số lợi nhuận nhà đầu tư nước ngoài thu được trong quá trình đầu tư trực tiếp tại Việt Nam, trừ đi (-) các khoản lợi nhuận đã được sử dụng để tái đầu tư, các khoản lợi nhuận đã chuyển ra nước ngoài trong quá trình hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài ở Việt Nam và các khoản đã sử dụng cho các chi tiêu khác của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam."
2. Profits are remitted abroad when investment activities in Vietnam are over shall be the total profits earned by foreign investors in the process of direct investment in Vietnam, minus (-) profit items have be used for reinvestment, the profit items were remitted abroad during foreign investors' operation period in Vietnam and the items been used for other expenditures of foreign investors in Vietnam
[ "2. Lợi nhuận được chuyển ra nước ngoài khi kết thúc hoạt động đầu tư tại Việt Nam là tổng số lợi nhuận nhà đầu tư nước ngoài thu được trong quá trình đầu tư trực tiếp tại Việt Nam, trừ đi (-) các khoản lợi nhuận đã được sử dụng để tái đầu tư, các khoản lợi nhuận đã chuyển ra nước ngoài trong quá trình hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài ở Việt Nam và các khoản đã sử dụng cho các chi tiêu khác của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam." ]
{ "source": "2. Lợi nhuận được chuyển ra nước ngoài khi kết thúc hoạt động đầu tư tại Việt Nam là tổng số lợi nhuận nhà đầu tư nước ngoài thu được trong quá trình đầu tư trực tiếp tại Việt Nam, trừ đi (-) các khoản lợi nhuận đã được sử dụng để tái đầu tư, các khoản lợi nhuận đã chuyển ra nước ngoài trong quá trình hoạt động của nhà đầu tư nước ngoài ở Việt Nam và các khoản đã sử dụng cho các chi tiêu khác của nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.", "target": "2. Profits are remitted abroad when investment activities in Vietnam are over shall be the total profits earned by foreign investors in the process of direct investment in Vietnam, minus (-) profit items have be used for reinvestment, the profit items were remitted abroad during foreign investors' operation period in Vietnam and the items been used for other expenditures of foreign investors in Vietnam" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bộ Y tế và Bộ Ngoại giao hướng dẫn cụ thể việc kiểm tra giấy chứng nhận sức khoẻ với các đối tượng qui định tại khoản này."
The Ministry of Health shall provide detailed guidance on the inspection of health certificates of the subjects defined in this Clause.
[ "Bộ Y tế và Bộ Ngoại giao hướng dẫn cụ thể việc kiểm tra giấy chứng nhận sức khoẻ với các đối tượng qui định tại khoản này." ]
{ "source": "Bộ Y tế và Bộ Ngoại giao hướng dẫn cụ thể việc kiểm tra giấy chứng nhận sức khoẻ với các đối tượng qui định tại khoản này.", "target": "The Ministry of Health shall provide detailed guidance on the inspection of health certificates of the subjects defined in this Clause." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So, who are you, panda?"
Vậy cậu là ai, gấu trúc?
[ "So, who are you, panda?" ]
{ "source": "So, who are you, panda?", "target": "Vậy cậu là ai, gấu trúc?" }
What is the English translation for "- Công trình: ……………………….."
- The work: …………………………………
[ "- Công trình: ……………………….." ]
{ "source": "- Công trình: ………………………..", "target": "- The work: …………………………………" }
What is the English translation for "Người chơi giàu hơn bắt đầu di chuyển quanh bàn cờ một cách ầm ĩ đập vào bàn cờ bằng các quân của anh ta theo nghĩa đen khi di chuyển"
The rich player started to move around the board louder, literally smacking the board with their piece as he went around.
[ "Người chơi giàu hơn bắt đầu di chuyển quanh bàn cờ một cách ầm ĩ đập vào bàn cờ bằng các quân của anh ta theo nghĩa đen khi di chuyển" ]
{ "source": "Người chơi giàu hơn bắt đầu di chuyển quanh bàn cờ một cách ầm ĩ đập vào bàn cờ bằng các quân của anh ta theo nghĩa đen khi di chuyển", "target": "The rich player started to move around the board louder, literally smacking the board with their piece as he went around." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2011. ^ " Indian man becomes real life Slumdog Millionaire as he wins game show "."
" Indian man becomes real life Slumdog Millionaire as he wins game show ".
[ "Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2011. ^ \" Indian man becomes real life Slumdog Millionaire as he wins game show \"." ]
{ "source": "Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2011. ^ \" Indian man becomes real life Slumdog Millionaire as he wins game show \".", "target": "\" Indian man becomes real life Slumdog Millionaire as he wins game show \"." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Section 2. INVESTOR SELECTION APPROACHES"
Mục 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
[ "Section 2. INVESTOR SELECTION APPROACHES" ]
{ "source": "Section 2. INVESTOR SELECTION APPROACHES", "target": "Mục 2. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vào mùa thu năm 1945, quân đội Xô viết tại Kavkaz đã sẵn sàng chuẩn bị cho một cuộc xâm lược có thể xảy ra nhằm vào Thổ Nhĩ Kỳ."
By the autumn of 1945, Soviet troops in the Caucasus were ordered to prepare for a possible invasion of Turkey.
[ "Vào mùa thu năm 1945, quân đội Xô viết tại Kavkaz đã sẵn sàng chuẩn bị cho một cuộc xâm lược có thể xảy ra nhằm vào Thổ Nhĩ Kỳ." ]
{ "source": "Vào mùa thu năm 1945, quân đội Xô viết tại Kavkaz đã sẵn sàng chuẩn bị cho một cuộc xâm lược có thể xảy ra nhằm vào Thổ Nhĩ Kỳ.", "target": "By the autumn of 1945, Soviet troops in the Caucasus were ordered to prepare for a possible invasion of Turkey." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Mã kế toán viên hoặc số hiệu của Bảng liệt kê giao dịch."
a. Code of accountant or number sign of the transactions List
[ "a) Mã kế toán viên hoặc số hiệu của Bảng liệt kê giao dịch." ]
{ "source": "a) Mã kế toán viên hoặc số hiệu của Bảng liệt kê giao dịch.", "target": "a. Code of accountant or number sign of the transactions List" }
What is the Vietnamese translation for "I want to die."
Cô gục đầu lên hai cánh tay khi ngồi phủ phục xuống, áp người vào tường. Tôi muốn chết.
[ "I want to die." ]
{ "source": "I want to die.", "target": "Cô gục đầu lên hai cánh tay khi ngồi phủ phục xuống, áp người vào tường. Tôi muốn chết." }
Translate the following sentence into English: "d. Tài sản cho thuê đang hoạt động bình thường."
d. be in normal operation.
[ "d. Tài sản cho thuê đang hoạt động bình thường." ]
{ "source": "d. Tài sản cho thuê đang hoạt động bình thường.", "target": "d. be in normal operation." }
Translate the following sentence into English: "Cùng với việc gửi quyết định đưa vụ án ra xét xử, Toà án phải gửi hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát cùng cấp nghiên cứu. Trong thời hạn mười lăm ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ vụ án, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ vụ án cho tòa án."
Together with the decision on bringing the case for trial, the court shall send the dossier of the case to the procuracy of the same level for consideration. Within fifteen days from the date of receipt of the dossier of the case, the procuracy shall consider and return it to the court. "
[ "Cùng với việc gửi quyết định đưa vụ án ra xét xử, Toà án phải gửi hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát cùng cấp nghiên cứu. Trong thời hạn mười lăm ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ vụ án, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ vụ án cho tòa án." ]
{ "source": "Cùng với việc gửi quyết định đưa vụ án ra xét xử, Toà án phải gửi hồ sơ vụ án cho Viện kiểm sát cùng cấp nghiên cứu. Trong thời hạn mười lăm ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ vụ án, Viện kiểm sát phải nghiên cứu và trả lại hồ sơ vụ án cho tòa án.", "target": "Together with the decision on bringing the case for trial, the court shall send the dossier of the case to the procuracy of the same level for consideration. Within fifteen days from the date of receipt of the dossier of the case, the procuracy shall consider and return it to the court. \"" }
What is the English translation for "Tòa nhà thờ lớn kiểu Gothic cao vút xuất hiện trước mặt họ có tới tám ngọn tháp, mỗi ngọn đều có một tháp chuông ba tầng. Một nhóm ba vòm cuốn đồ sộ tạo thành thân chính của kết cấu, với ngoại thất được tạo thành từ đá trắng và nâu thẫm, tạo cho nó cảm giác hiện đại khác thường."
The soaring Gothic cathedral that appeared before them had eight towering spires, each with a triple-tiered bell tower. A trio of massive cupolas made up the body of the structure, the exterior of which was composed of dark brown and white stone, giving it an unusually modern feel.
[ "Tòa nhà thờ lớn kiểu Gothic cao vút xuất hiện trước mặt họ có tới tám ngọn tháp, mỗi ngọn đều có một tháp chuông ba tầng. Một nhóm ba vòm cuốn đồ sộ tạo thành thân chính của kết cấu, với ngoại thất được tạo thành từ đá trắng và nâu thẫm, tạo cho nó cảm giác hiện đại khác thường." ]
{ "source": "Tòa nhà thờ lớn kiểu Gothic cao vút xuất hiện trước mặt họ có tới tám ngọn tháp, mỗi ngọn đều có một tháp chuông ba tầng. Một nhóm ba vòm cuốn đồ sộ tạo thành thân chính của kết cấu, với ngoại thất được tạo thành từ đá trắng và nâu thẫm, tạo cho nó cảm giác hiện đại khác thường.", "target": "The soaring Gothic cathedral that appeared before them had eight towering spires, each with a triple-tiered bell tower. A trio of massive cupolas made up the body of the structure, the exterior of which was composed of dark brown and white stone, giving it an unusually modern feel." }
Translate the following sentence into English: "Beta-blocker chỉ là làm giảm các triệu chứng của căng thẳng..."
Beta-blockers just control the symptoms of stress...
[ "Beta-blocker chỉ là làm giảm các triệu chứng của căng thẳng..." ]
{ "source": "Beta-blocker chỉ là làm giảm các triệu chứng của căng thẳng...", "target": "Beta-blockers just control the symptoms of stress..." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ngày nay Kaliningrad Oblast là một vùng lãnh thổ hải ngoại của Nga nằm giữa Litva và Ba Lan."
Today, the Kaliningrad Oblast is a Russian exclave between Lithuania and Poland.
[ "Ngày nay Kaliningrad Oblast là một vùng lãnh thổ hải ngoại của Nga nằm giữa Litva và Ba Lan." ]
{ "source": "Ngày nay Kaliningrad Oblast là một vùng lãnh thổ hải ngoại của Nga nằm giữa Litva và Ba Lan.", "target": "Today, the Kaliningrad Oblast is a Russian exclave between Lithuania and Poland." }
What is the Vietnamese translation for "You realize that this is going to happen every now and then when our career paths cross, right?"
Em nhận ra rằng chuyện này sẽ xảy ra bây giờ và sau này khi nghề nghiệp của chúng ta có liên hệ, phải không?
[ "You realize that this is going to happen every now and then when our career paths cross, right?" ]
{ "source": "You realize that this is going to happen every now and then when our career paths cross, right?", "target": "Em nhận ra rằng chuyện này sẽ xảy ra bây giờ và sau này khi nghề nghiệp của chúng ta có liên hệ, phải không?" }
What is the English translation for "Lúc này ngài có 2 lựa chọn :"
At this point you have two choices :
[ "Lúc này ngài có 2 lựa chọn :" ]
{ "source": "Lúc này ngài có 2 lựa chọn :", "target": "At this point you have two choices :" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Generating tissues of predictable density and behavior is the second piece, and will be really key towards getting these models to be adopted for drug discovery."
Việc tạo ra các mô có mật độ và hành vi có thể dự đoán trước là mảnh thứ hai, và nó thực sự là chìa khóa hướng tới việc sử dụng những mẫu này để thử thuốc.
[ "Generating tissues of predictable density and behavior is the second piece, and will be really key towards getting these models to be adopted for drug discovery." ]
{ "source": "Generating tissues of predictable density and behavior is the second piece, and will be really key towards getting these models to be adopted for drug discovery.", "target": "Việc tạo ra các mô có mật độ và hành vi có thể dự đoán trước là mảnh thứ hai, và nó thực sự là chìa khóa hướng tới việc sử dụng những mẫu này để thử thuốc." }
What is the English translation for "Bất kì công ty nào tung sản phẩm mới ra thị trường đều sử dụng một số dạng của Mô hình Phát triển Sản phẩm (Hình 1.1 ). Nổi lên từ đầu thế kỷ 20, mô hình lấy sản phẩm làm trung tâm (product-centric model) này được dựa trên các ngành công nghiệp sản xuất. Mô hình này được ngành công nghiệp hàng tiêu dùng đóng gói áp dụng trong những năm 1950 và lan sang các ngành kinh doanh công nghệ trong một phần tư cuối thế kỷ 20. Nó đã trở thành một phần không thể thiếu của văn hóa khởi nghiệp."
Every company bringing a new product to market uses some form of Product Development Model (Figure 1.1 ). Emerging early in the 20th century, this product-centric model described a process that evolved in manufacturing industries. It was adopted by the consumer packaged goods industry in the 1950s and spread to the technology business in the last quarter of the 20th century. It has become an integral part of startup culture.
[ "Bất kì công ty nào tung sản phẩm mới ra thị trường đều sử dụng một số dạng của Mô hình Phát triển Sản phẩm (Hình 1.1 ). Nổi lên từ đầu thế kỷ 20, mô hình lấy sản phẩm làm trung tâm (product-centric model) này được dựa trên các ngành công nghiệp sản xuất. Mô hình này được ngành công nghiệp hàng tiêu dùng đóng gói áp dụng trong những năm 1950 và lan sang các ngành kinh doanh công nghệ trong một phần tư cuối thế kỷ 20. Nó đã trở thành một phần không thể thiếu của văn hóa khởi nghiệp." ]
{ "source": "Bất kì công ty nào tung sản phẩm mới ra thị trường đều sử dụng một số dạng của Mô hình Phát triển Sản phẩm (Hình 1.1 ). Nổi lên từ đầu thế kỷ 20, mô hình lấy sản phẩm làm trung tâm (product-centric model) này được dựa trên các ngành công nghiệp sản xuất. Mô hình này được ngành công nghiệp hàng tiêu dùng đóng gói áp dụng trong những năm 1950 và lan sang các ngành kinh doanh công nghệ trong một phần tư cuối thế kỷ 20. Nó đã trở thành một phần không thể thiếu của văn hóa khởi nghiệp.", "target": "Every company bringing a new product to market uses some form of Product Development Model (Figure 1.1 ). Emerging early in the 20th century, this product-centric model described a process that evolved in manufacturing industries. It was adopted by the consumer packaged goods industry in the 1950s and spread to the technology business in the last quarter of the 20th century. It has become an integral part of startup culture." }
Translate the following sentence into English: "1. Thực hiện nhiệm vụ được giao theo kế hoạch và sự phân công của Hiệu trưởng."
1. Perform duties as planned and assigned by the President.
[ "1. Thực hiện nhiệm vụ được giao theo kế hoạch và sự phân công của Hiệu trưởng." ]
{ "source": "1. Thực hiện nhiệm vụ được giao theo kế hoạch và sự phân công của Hiệu trưởng.", "target": "1. Perform duties as planned and assigned by the President." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "All of Sue's results are normal."
Tất cả kết quả của Sue đều bình thường.
[ "All of Sue's results are normal." ]
{ "source": "All of Sue's results are normal.", "target": "Tất cả kết quả của Sue đều bình thường." }
What is the Vietnamese translation for "The Montevideo Convention on the Rights and Duties of States is a treaty signed at Montevideo, Uruguay, on December 26,1933, during the Seventh International Conference of American States."
Công ước Montevideo về quyền và nhiệm vụ của các quốc gia (Montevideo Convention on the Rights and Duties of States) là một hiệp ước ký kết tại Montevideo, Uruguay, vào ngày 26 tháng 12 năm 1933, trong Hội nghị quốc tế lần thứ VII các nước châu Mỹ.
[ "The Montevideo Convention on the Rights and Duties of States is a treaty signed at Montevideo, Uruguay, on December 26,1933, during the Seventh International Conference of American States." ]
{ "source": "The Montevideo Convention on the Rights and Duties of States is a treaty signed at Montevideo, Uruguay, on December 26,1933, during the Seventh International Conference of American States.", "target": "Công ước Montevideo về quyền và nhiệm vụ của các quốc gia (Montevideo Convention on the Rights and Duties of States) là một hiệp ước ký kết tại Montevideo, Uruguay, vào ngày 26 tháng 12 năm 1933, trong Hội nghị quốc tế lần thứ VII các nước châu Mỹ." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Timon, is this gonna take all night?"
Timon, có phải mất cả đêm không?
[ "Timon, is this gonna take all night?" ]
{ "source": "Timon, is this gonna take all night?", "target": "Timon, có phải mất cả đêm không?" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "" Can you see all your family standing around you? " '"
" Bạn có thấy cả gia đình đứng chung quanh bạn không? " Harry hỏi. '
[ "\" Can you see all your family standing around you? \" '" ]
{ "source": "\" Can you see all your family standing around you? \" '", "target": "\" Bạn có thấy cả gia đình đứng chung quanh bạn không? \" Harry hỏi. '" }
Translate the following sentence into English: "21. Khiếu kiện quyết định giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc;"
21. Lawsuits against decisions on settling complaints about decisions on handling competition cases;
[ "21. Khiếu kiện quyết định giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc;" ]
{ "source": "21. Khiếu kiện quyết định giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc;", "target": "21. Lawsuits against decisions on settling complaints about decisions on handling competition cases;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "invalid zero-length file name"
sai tên tập tin chiều dài bằng không
[ "invalid zero-length file name" ]
{ "source": "invalid zero-length file name", "target": "sai tên tập tin chiều dài bằng không" }
What is the English translation for "- Sao lại ấn lên mũi hả?"
- Why do you have this up your nose?
[ "- Sao lại ấn lên mũi hả?" ]
{ "source": "- Sao lại ấn lên mũi hả?", "target": "- Why do you have this up your nose?" }
Translate the following sentence into English: "1. Chính sách và quản lý"
IV. IMPLEMENTATION SOLUTIONS
[ "1. Chính sách và quản lý" ]
{ "source": "1. Chính sách và quản lý", "target": "IV. IMPLEMENTATION SOLUTIONS" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "- I have heard rumours of cities of pure gold;"
- Tôi có nghe đồn về thành phố vàng;
[ "- I have heard rumours of cities of pure gold;" ]
{ "source": "- I have heard rumours of cities of pure gold;", "target": "- Tôi có nghe đồn về thành phố vàng;" }
What is the English translation for "c) Đối với Công ty mẹ-Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí, hồ sơ đăng ký thuế gồm: Tờ khai đăng ký thuế mẫu số 02-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư này."
c) With regard to parent company-PetroVietnam being the representative of the host country that receives profit sharing from petroleum contracts, the application includes: A tax registration form using Form No. 02-DK-TCT issued herewith.
[ "c) Đối với Công ty mẹ-Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí, hồ sơ đăng ký thuế gồm: Tờ khai đăng ký thuế mẫu số 02-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư này." ]
{ "source": "c) Đối với Công ty mẹ-Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí, hồ sơ đăng ký thuế gồm: Tờ khai đăng ký thuế mẫu số 02-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư này.", "target": "c) With regard to parent company-PetroVietnam being the representative of the host country that receives profit sharing from petroleum contracts, the application includes: A tax registration form using Form No. 02-DK-TCT issued herewith." }
What is the Vietnamese translation for "e) To improve professionalism and computerize activities of technical boards for national standards with a view to step by step raising the quality and speed up the elaboration of national standards."
đ) Nâng cao tính chuyên nghiệp và tin học hoá hoạt động của các Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia, nhằm từng bước nâng cao chất lượng và rút ngắn thời gian xây dựng tiêu chuẩn quốc gia.
[ "e) To improve professionalism and computerize activities of technical boards for national standards with a view to step by step raising the quality and speed up the elaboration of national standards." ]
{ "source": "e) To improve professionalism and computerize activities of technical boards for national standards with a view to step by step raising the quality and speed up the elaboration of national standards.", "target": "đ) Nâng cao tính chuyên nghiệp và tin học hoá hoạt động của các Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia, nhằm từng bước nâng cao chất lượng và rút ngắn thời gian xây dựng tiêu chuẩn quốc gia." }
What is the Vietnamese translation for "So, we actually ended up using buckwheat and lentils for the healthy cells."
Và, cuối cùng chúng tôi sử dụng hạt kiều mạch và đậu lăng để minh họa tế bào khỏe mạnh
[ "So, we actually ended up using buckwheat and lentils for the healthy cells." ]
{ "source": "So, we actually ended up using buckwheat and lentils for the healthy cells.", "target": "Và, cuối cùng chúng tôi sử dụng hạt kiều mạch và đậu lăng để minh họa tế bào khỏe mạnh" }
Translate the following sentence into English: "Điều 60. Cung cấp thông tin thông báo hàng hải"
Article 60. Provision of information for notices to mariners
[ "Điều 60. Cung cấp thông tin thông báo hàng hải" ]
{ "source": "Điều 60. Cung cấp thông tin thông báo hàng hải", "target": "Article 60. Provision of information for notices to mariners" }
What is the Vietnamese translation for "b) Manufacturers and sellers of biofuel must comply with the development planning, the regulations on blending ratios, and products quality according to applied National Technical Regulations and Standards for biofuel."
b) Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nhiên liệu sinh học phải tuân thủ các quy hoạch phát triển, các quy định đảm bảo tỷ lệ phối trộn, chất lượng sản phẩm theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và tiêu chuẩn công bố áp dụng đối với các sản phẩm nhiên liệu sinh học.
[ "b) Manufacturers and sellers of biofuel must comply with the development planning, the regulations on blending ratios, and products quality according to applied National Technical Regulations and Standards for biofuel." ]
{ "source": "b) Manufacturers and sellers of biofuel must comply with the development planning, the regulations on blending ratios, and products quality according to applied National Technical Regulations and Standards for biofuel.", "target": "b) Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nhiên liệu sinh học phải tuân thủ các quy hoạch phát triển, các quy định đảm bảo tỷ lệ phối trộn, chất lượng sản phẩm theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và tiêu chuẩn công bố áp dụng đối với các sản phẩm nhiên liệu sinh học." }
Translate the following sentence into English: "Bạn có thể nói: " Em thật sự là một người tốt."
You might say something like: “I think you're a really great person.
[ "Bạn có thể nói: \" Em thật sự là một người tốt." ]
{ "source": "Bạn có thể nói: \" Em thật sự là một người tốt.", "target": "You might say something like: “I think you're a really great person." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 8. Registration dossiers"
Điều 8. Hồ sơ đăng ký
[ "Article 8. Registration dossiers" ]
{ "source": "Article 8. Registration dossiers", "target": "Điều 8. Hồ sơ đăng ký" }
What is the Vietnamese translation for "ELDERLY-CARETAKING ESTABLISHMENTS"
CƠ SỞ CHĂM SÓC NGƯỜI CAO TUỔI
[ "ELDERLY-CARETAKING ESTABLISHMENTS" ]
{ "source": "ELDERLY-CARETAKING ESTABLISHMENTS", "target": "CƠ SỞ CHĂM SÓC NGƯỜI CAO TUỔI" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "The fraction 4/8 is equivalent to saying 4 divided by 8, which 4/8 = 0.5."
Phân số 4/8 tương đương với 4 chia cho 8,4/8 = 0,5.
[ "The fraction 4/8 is equivalent to saying 4 divided by 8, which 4/8 = 0.5." ]
{ "source": "The fraction 4/8 is equivalent to saying 4 divided by 8, which 4/8 = 0.5.", "target": "Phân số 4/8 tương đương với 4 chia cho 8,4/8 = 0,5." }
What is the English translation for "Màn trình diễn được công bố sau khi hai buổi diễn của Britney: Piece of Me bị huỷ bỏ, mà ban đầu được dự kiến diễn ra hai ngày trước lễ trao giải."
The performance was announced following the cancellation of two Britney: Piece of Me show dates that were initially scheduled two days prior to the awards.
[ "Màn trình diễn được công bố sau khi hai buổi diễn của Britney: Piece of Me bị huỷ bỏ, mà ban đầu được dự kiến diễn ra hai ngày trước lễ trao giải." ]
{ "source": "Màn trình diễn được công bố sau khi hai buổi diễn của Britney: Piece of Me bị huỷ bỏ, mà ban đầu được dự kiến diễn ra hai ngày trước lễ trao giải.", "target": "The performance was announced following the cancellation of two Britney: Piece of Me show dates that were initially scheduled two days prior to the awards." }
What is the English translation for "Hành động thông minh nhất của ta bây giờ là thay đồ, bỏ chiếc xe này đi...và trưng dụng một chiếc xe mới để tới Dallas."
Our smartest move now is to change clothes, lose this car...and commandeer a new vehicle to get to Dallas.
[ "Hành động thông minh nhất của ta bây giờ là thay đồ, bỏ chiếc xe này đi...và trưng dụng một chiếc xe mới để tới Dallas." ]
{ "source": "Hành động thông minh nhất của ta bây giờ là thay đồ, bỏ chiếc xe này đi...và trưng dụng một chiếc xe mới để tới Dallas.", "target": "Our smartest move now is to change clothes, lose this car...and commandeer a new vehicle to get to Dallas." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Anh ấy đã chết rồi."
He died.
[ "Anh ấy đã chết rồi." ]
{ "source": "Anh ấy đã chết rồi.", "target": "He died." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "♪ Nhưng tôi bị cản trở ♪ Tại sao ạ?"
♪ But I was caught ♪ Why?
[ "♪ Nhưng tôi bị cản trở ♪ Tại sao ạ?" ]
{ "source": "♪ Nhưng tôi bị cản trở ♪ Tại sao ạ?", "target": "♪ But I was caught ♪ Why?" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "" Especially this one, " said another. '"
" Đặc biệt là việc này, " một người khác nói. '
[ "\" Especially this one, \" said another. '" ]
{ "source": "\" Especially this one, \" said another. '", "target": "\" Đặc biệt là việc này, \" một người khác nói. '" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2.1.6. To request Customs Sub-Department for doing procedures for border gate transfer after enterprises have classified practically goods according to address of receiver in zones."
2.1.6. Đề nghị Chi cục Hải quan làm thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu sau khi doanh nghiệp đã phân loại thực tế hàng hóa theo địa chỉ người nhận theo khu vực.
[ "2.1.6. To request Customs Sub-Department for doing procedures for border gate transfer after enterprises have classified practically goods according to address of receiver in zones." ]
{ "source": "2.1.6. To request Customs Sub-Department for doing procedures for border gate transfer after enterprises have classified practically goods according to address of receiver in zones.", "target": "2.1.6. Đề nghị Chi cục Hải quan làm thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu sau khi doanh nghiệp đã phân loại thực tế hàng hóa theo địa chỉ người nhận theo khu vực." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "c) To decide or approve measures of debt recovery which have been used provision for settlement in whole system, including handling of security assets."
c) Quyết định hoặc phê duyệt các biện pháp thu hồi nợ đã được sử dụng dự phòng để xử lý trong toàn hệ thống, bao gồm cả việc xử lý tài sản bảo đảm.
[ "c) To decide or approve measures of debt recovery which have been used provision for settlement in whole system, including handling of security assets." ]
{ "source": "c) To decide or approve measures of debt recovery which have been used provision for settlement in whole system, including handling of security assets.", "target": "c) Quyết định hoặc phê duyệt các biện pháp thu hồi nợ đã được sử dụng dự phòng để xử lý trong toàn hệ thống, bao gồm cả việc xử lý tài sản bảo đảm." }
What is the Vietnamese translation for "Article 11. Receipt of applications for opening of bankruptcy procedures"
Điều 11. Thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
[ "Article 11. Receipt of applications for opening of bankruptcy procedures" ]
{ "source": "Article 11. Receipt of applications for opening of bankruptcy procedures", "target": "Điều 11. Thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản" }
What is the English translation for "Từ năm 1964 đến năm 1965, ông là bộ trưởng nội vụ trong chính phủ của thủ tướng Hussein al-Oweini."
From 1964-65, he was Minister of the Interior in the Government of Hussein al-Oweini.
[ "Từ năm 1964 đến năm 1965, ông là bộ trưởng nội vụ trong chính phủ của thủ tướng Hussein al-Oweini." ]
{ "source": "Từ năm 1964 đến năm 1965, ông là bộ trưởng nội vụ trong chính phủ của thủ tướng Hussein al-Oweini.", "target": "From 1964-65, he was Minister of the Interior in the Government of Hussein al-Oweini." }
What is the English translation for "" Các bình luận trả lời đầu tiên trên chủ đề Cây thập tự ven đường hầu hết là của những người ở địa phương, bạn học và cư dân quanh khu vực Bán đảo Monterey. Còn bây giờ dân tình từ khắp nơi trong nước, quỷ tha ma bắt, từ khắp nơi trên thế giới, đang đổ xô vào. Bọn họ thực sự đang vồ vập cậu ta, và cả Tuần cảnh Xa lộ hay bên cảnh sát vì không tiến hành điều tra sau vụ tai nạn. Bọn họ cũng đang bới móc cả CBI nữa. " '"
" The first posts responding in the 'Roadside Crosses' thread were mostly local, classmates and people around the Peninsula. Now people from all over the country) hell, from all over the world) are chiming in. They're really going after him) and the Highway Patrol or the police too) for not following up on the accident. And they're dissing the CBI too. " '
[ "\" Các bình luận trả lời đầu tiên trên chủ đề Cây thập tự ven đường hầu hết là của những người ở địa phương, bạn học và cư dân quanh khu vực Bán đảo Monterey. Còn bây giờ dân tình từ khắp nơi trong nước, quỷ tha ma bắt, từ khắp nơi trên thế giới, đang đổ xô vào. Bọn họ thực sự đang vồ vập cậu ta, và cả Tuần cảnh Xa lộ hay bên cảnh sát vì không tiến hành điều tra sau vụ tai nạn. Bọn họ cũng đang bới móc cả CBI nữa. \" '" ]
{ "source": "\" Các bình luận trả lời đầu tiên trên chủ đề Cây thập tự ven đường hầu hết là của những người ở địa phương, bạn học và cư dân quanh khu vực Bán đảo Monterey. Còn bây giờ dân tình từ khắp nơi trong nước, quỷ tha ma bắt, từ khắp nơi trên thế giới, đang đổ xô vào. Bọn họ thực sự đang vồ vập cậu ta, và cả Tuần cảnh Xa lộ hay bên cảnh sát vì không tiến hành điều tra sau vụ tai nạn. Bọn họ cũng đang bới móc cả CBI nữa. \" '", "target": "\" The first posts responding in the 'Roadside Crosses' thread were mostly local, classmates and people around the Peninsula. Now people from all over the country) hell, from all over the world) are chiming in. They're really going after him) and the Highway Patrol or the police too) for not following up on the accident. And they're dissing the CBI too. \" '" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Các ngài đang nói về thế giới rừng xanh đấy ạ? " Emily hỏi. '"
'Are you talking about the jungle world? ' Emily asked. '
[ "\" Các ngài đang nói về thế giới rừng xanh đấy ạ? \" Emily hỏi. '" ]
{ "source": "\" Các ngài đang nói về thế giới rừng xanh đấy ạ? \" Emily hỏi. '", "target": "'Are you talking about the jungle world? ' Emily asked. '" }
What is the English translation for "Điều đó dẫn tới nguyên tắc thứ ba của một nhà lãnh đạo :"
Which brings us to the third rule for rulers :
[ "Điều đó dẫn tới nguyên tắc thứ ba của một nhà lãnh đạo :" ]
{ "source": "Điều đó dẫn tới nguyên tắc thứ ba của một nhà lãnh đạo :", "target": "Which brings us to the third rule for rulers :" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "This type of calcium is usually more expensive than calcium carbonate."
Loại canxi này thường đắt hơn canxi cacbonat.
[ "This type of calcium is usually more expensive than calcium carbonate." ]
{ "source": "This type of calcium is usually more expensive than calcium carbonate.", "target": "Loại canxi này thường đắt hơn canxi cacbonat." }
What is the English translation for "Ngành công nghiệp dược bắt đầu trong cuối thập niên của thế kỷ XIX khi việc sản xuất ra axit acetylsalicylic (hay aspirin) ở Đức bắt đầu bởi Bayer."
The era of the pharmaceutical industry began in the last decade of the 19th century when the manufacturing of acetylsalicylic acid) more commonly referred to as aspirin) in Germany was started by Bayer.
[ "Ngành công nghiệp dược bắt đầu trong cuối thập niên của thế kỷ XIX khi việc sản xuất ra axit acetylsalicylic (hay aspirin) ở Đức bắt đầu bởi Bayer." ]
{ "source": "Ngành công nghiệp dược bắt đầu trong cuối thập niên của thế kỷ XIX khi việc sản xuất ra axit acetylsalicylic (hay aspirin) ở Đức bắt đầu bởi Bayer.", "target": "The era of the pharmaceutical industry began in the last decade of the 19th century when the manufacturing of acetylsalicylic acid) more commonly referred to as aspirin) in Germany was started by Bayer." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "c/With regard to capital sources not mentioned at Points a and b above, the fund must disburse at least 70% ( seventy per cent) of the mobilized capital in a fiscal year for activities suitable to its targets; if unable to disburse this 70 %, it must give explicit explanations in the yearly financial statement sent to the agency which has permitted its setting up and to the state agency of the same level which manages its finance. If the capital which has not been disbursed includes state budget capital, that capital amount may be considered for transfer to the subsequent year for use if it is so consented by the finance agency of the same level with the agency competent to permit the setting up of the fund."
c) Đối với nguồn huy động không thuộc điểm a, b khoản này, phải đảm bảo giải ngân tối thiểu 70% ( bảy mươi phần trăm) nguồn vốn huy động được trong năm tài chính, phù hợp với các mục tiêu hoạt động của quỹ; trường hợp không giải ngân hết 70% cần giải trình rõ trong báo cáo tài chính năm gửi cơ quan cho phép thành lập quỹ và cơ quan quản lý nhà nước về tài chính cùng cấp. Nếu trong số kinh phí chưa giải ngân hết có nguồn do ngân sách nhà nước cấp thì được xem xét để chuyển sang thực hiện vào năm tiếp theo sau khi có ý kiến thống nhất của cơ quan tài chính cùng cấp với cơ quan có thẩm quyền cho phép thành lập quỹ.
[ "c/With regard to capital sources not mentioned at Points a and b above, the fund must disburse at least 70% ( seventy per cent) of the mobilized capital in a fiscal year for activities suitable to its targets; if unable to disburse this 70 %, it must give explicit explanations in the yearly financial statement sent to the agency which has permitted its setting up and to the state agency of the same level which manages its finance. If the capital which has not been disbursed includes state budget capital, that capital amount may be considered for transfer to the subsequent year for use if it is so consented by the finance agency of the same level with the agency competent to permit the setting up of the fund." ]
{ "source": "c/With regard to capital sources not mentioned at Points a and b above, the fund must disburse at least 70% ( seventy per cent) of the mobilized capital in a fiscal year for activities suitable to its targets; if unable to disburse this 70 %, it must give explicit explanations in the yearly financial statement sent to the agency which has permitted its setting up and to the state agency of the same level which manages its finance. If the capital which has not been disbursed includes state budget capital, that capital amount may be considered for transfer to the subsequent year for use if it is so consented by the finance agency of the same level with the agency competent to permit the setting up of the fund.", "target": "c) Đối với nguồn huy động không thuộc điểm a, b khoản này, phải đảm bảo giải ngân tối thiểu 70% ( bảy mươi phần trăm) nguồn vốn huy động được trong năm tài chính, phù hợp với các mục tiêu hoạt động của quỹ; trường hợp không giải ngân hết 70% cần giải trình rõ trong báo cáo tài chính năm gửi cơ quan cho phép thành lập quỹ và cơ quan quản lý nhà nước về tài chính cùng cấp. Nếu trong số kinh phí chưa giải ngân hết có nguồn do ngân sách nhà nước cấp thì được xem xét để chuyển sang thực hiện vào năm tiếp theo sau khi có ý kiến thống nhất của cơ quan tài chính cùng cấp với cơ quan có thẩm quyền cho phép thành lập quỹ." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều này cho phép khả năng thao diễn tại góc đụng trên 50°, bằng việc cung cấp khoảng 50% lực nâng cộng thêm."
They enabled maneuvering at angles of attack exceeding 50°, by providing about 50% additional lift.
[ "Điều này cho phép khả năng thao diễn tại góc đụng trên 50°, bằng việc cung cấp khoảng 50% lực nâng cộng thêm." ]
{ "source": "Điều này cho phép khả năng thao diễn tại góc đụng trên 50°, bằng việc cung cấp khoảng 50% lực nâng cộng thêm.", "target": "They enabled maneuvering at angles of attack exceeding 50°, by providing about 50% additional lift." }