prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
0
2.05k
source
sequence
translation
dict
Translate the following sentence into English: "Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này " Kế hoạch đáp ứng phòng chống dịch bệnh do vi rút Zika trong tình hình mới tại Việt Nam "."
Article 1. " The response plan for the prevention and control of Zika virus disease in the new context of Vietnam " shall be hereto appended.
[ "Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này \" Kế hoạch đáp ứng phòng chống dịch bệnh do vi rút Zika trong tình hình mới tại Việt Nam \"." ]
{ "source": "Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này \" Kế hoạch đáp ứng phòng chống dịch bệnh do vi rút Zika trong tình hình mới tại Việt Nam \".", "target": "Article 1. \" The response plan for the prevention and control of Zika virus disease in the new context of Vietnam \" shall be hereto appended." }
What is the Vietnamese translation for "Since the older banknotes were first issued in 1999, security features and the technology for designing and printing banknotes have all advanced considerably."
Từ khi dòng tiền này được phát hành từ năm 1999, các yếu tố bảo mật và các công nghệ được bổ sung vào việc thiết kế và in ấn tiền đều được nâng cao đáng kể.
[ "Since the older banknotes were first issued in 1999, security features and the technology for designing and printing banknotes have all advanced considerably." ]
{ "source": "Since the older banknotes were first issued in 1999, security features and the technology for designing and printing banknotes have all advanced considerably.", "target": "Từ khi dòng tiền này được phát hành từ năm 1999, các yếu tố bảo mật và các công nghệ được bổ sung vào việc thiết kế và in ấn tiền đều được nâng cao đáng kể." }
What is the English translation for "Cực kì nguy hiểm."
Unspeakably dangerous.
[ "Cực kì nguy hiểm." ]
{ "source": "Cực kì nguy hiểm.", "target": "Unspeakably dangerous." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "For this guide, click USB Device."
Trong hướng dẫn này, hãy nhấp vào USB Device.
[ "For this guide, click USB Device." ]
{ "source": "For this guide, click USB Device.", "target": "Trong hướng dẫn này, hãy nhấp vào USB Device." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "a) Eligibility for issuance of municipal bonds;"
a) Điều kiện phát hành trái phiếu;
[ "a) Eligibility for issuance of municipal bonds;" ]
{ "source": "a) Eligibility for issuance of municipal bonds;", "target": "a) Điều kiện phát hành trái phiếu;" }
Translate the following sentence into English: "Nó cũng có thể là các tổ chức phát triển thuốc phi lợi nhuận, ví dụ vậy."
It can also be not-for-profit drug development agencies, for example.
[ "Nó cũng có thể là các tổ chức phát triển thuốc phi lợi nhuận, ví dụ vậy." ]
{ "source": "Nó cũng có thể là các tổ chức phát triển thuốc phi lợi nhuận, ví dụ vậy.", "target": "It can also be not-for-profit drug development agencies, for example." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Blaise Pascal was a 17th-century mathematician who tried to bring scientific reasoning to the question of whether or not he should believe in God, and his wager went like this: Well, if God doesn't exist but I decide to believe in him nothing much is really lost."
Blaise Pascal là một nhà toán học thế kỷ 17 người đã cố gắng để mang lý luận khoa học cho câu hỏi có nên tin vào Chúa, và sự cá cược của ông ấy như sau: Vâng, nếu Chúa không tồn tại nhưng tôi lại quyết định tin vào Ngài không có gì thật sự mất đi.
[ "Blaise Pascal was a 17th-century mathematician who tried to bring scientific reasoning to the question of whether or not he should believe in God, and his wager went like this: Well, if God doesn't exist but I decide to believe in him nothing much is really lost." ]
{ "source": "Blaise Pascal was a 17th-century mathematician who tried to bring scientific reasoning to the question of whether or not he should believe in God, and his wager went like this: Well, if God doesn't exist but I decide to believe in him nothing much is really lost.", "target": "Blaise Pascal là một nhà toán học thế kỷ 17 người đã cố gắng để mang lý luận khoa học cho câu hỏi có nên tin vào Chúa, và sự cá cược của ông ấy như sau: Vâng, nếu Chúa không tồn tại nhưng tôi lại quyết định tin vào Ngài không có gì thật sự mất đi." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "b/Having sale and purchase contracts signed between foreign traders or their lawful authorized persons and importing traders."
b) Phải có hợp đồng mua bán ký giữa thương nhân nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp của thương nhân nước ngoài với thương nhân nhập khẩu.
[ "b/Having sale and purchase contracts signed between foreign traders or their lawful authorized persons and importing traders." ]
{ "source": "b/Having sale and purchase contracts signed between foreign traders or their lawful authorized persons and importing traders.", "target": "b) Phải có hợp đồng mua bán ký giữa thương nhân nước ngoài hoặc người được ủy quyền hợp pháp của thương nhân nước ngoài với thương nhân nhập khẩu." }
Translate the following sentence into English: "Và chúng ta sẽ giải quyết được chuyện này."
And we'll see this thing through.
[ "Và chúng ta sẽ giải quyết được chuyện này." ]
{ "source": "Và chúng ta sẽ giải quyết được chuyện này.", "target": "And we'll see this thing through." }
What is the English translation for "Thật vậy, bạn thực sự có thể."
And yeah, you really can.
[ "Thật vậy, bạn thực sự có thể." ]
{ "source": "Thật vậy, bạn thực sự có thể.", "target": "And yeah, you really can." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "TS N: Có phải anh yêu cầu được thấy thành phố New York?"
Dr. N: Did you ask to see New York City?
[ "TS N: Có phải anh yêu cầu được thấy thành phố New York?" ]
{ "source": "TS N: Có phải anh yêu cầu được thấy thành phố New York?", "target": "Dr. N: Did you ask to see New York City?" }
What is the English translation for "Điều 201. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động"
Article 201. Order and procedures for settlement of individual labor disputes by labor conciliators
[ "Điều 201. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động" ]
{ "source": "Điều 201. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động", "target": "Article 201. Order and procedures for settlement of individual labor disputes by labor conciliators" }
What is the Vietnamese translation for "Key units shall submit dossiers of house construction investment projects to persons with investment-deciding competence for approval."
Đơn vị đầu mối trình hồ sơ dự án tới người có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở.
[ "Key units shall submit dossiers of house construction investment projects to persons with investment-deciding competence for approval." ]
{ "source": "Key units shall submit dossiers of house construction investment projects to persons with investment-deciding competence for approval.", "target": "Đơn vị đầu mối trình hồ sơ dự án tới người có thẩm quyền quyết định đầu tư phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở." }
Translate the following sentence into English: "Bạn có thể đến trường và trao đổi với giáo viên. Họ sẽ nói cho bạn bạn cần làm gì."
You can walk up to your local school and consult with the teachers. They'll always tell you how to help.
[ "Bạn có thể đến trường và trao đổi với giáo viên. Họ sẽ nói cho bạn bạn cần làm gì." ]
{ "source": "Bạn có thể đến trường và trao đổi với giáo viên. Họ sẽ nói cho bạn bạn cần làm gì.", "target": "You can walk up to your local school and consult with the teachers. They'll always tell you how to help." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "They put it out here because they're not stupid enough...to make weapons of mass destruction on their own doorstep."
Họ đặt nó ở đây vì họ không ngu đến nỗi tạo ra vũ khí hủy diệt hàng loạt ngay trước thềm nhà của họ đâu.
[ "They put it out here because they're not stupid enough...to make weapons of mass destruction on their own doorstep." ]
{ "source": "They put it out here because they're not stupid enough...to make weapons of mass destruction on their own doorstep.", "target": "Họ đặt nó ở đây vì họ không ngu đến nỗi tạo ra vũ khí hủy diệt hàng loạt ngay trước thềm nhà của họ đâu." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b) If errors are detected after annual financial statements are submitted to competent State agencies, the correction can be made directly in accounting books of the year in which errors are detected on the accounting software and noted in the last line of the accounting books of year in which errors are made;"
b) Trường hợp phát hiện sai sót sau khi Báo cáo tài chính năm đã nộp cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thì phải sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán của năm đã phát hiện sai sót trên phần mềm kế toán và ghi chú vào dòng cuối của sổ kế toán năm có sai sót;
[ "b) If errors are detected after annual financial statements are submitted to competent State agencies, the correction can be made directly in accounting books of the year in which errors are detected on the accounting software and noted in the last line of the accounting books of year in which errors are made;" ]
{ "source": "b) If errors are detected after annual financial statements are submitted to competent State agencies, the correction can be made directly in accounting books of the year in which errors are detected on the accounting software and noted in the last line of the accounting books of year in which errors are made;", "target": "b) Trường hợp phát hiện sai sót sau khi Báo cáo tài chính năm đã nộp cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thì phải sửa chữa trực tiếp vào sổ kế toán của năm đã phát hiện sai sót trên phần mềm kế toán và ghi chú vào dòng cuối của sổ kế toán năm có sai sót;" }
What is the English translation for "Anh tắm rửa sạch sẽ không có nghĩa là anh không nói chuyện được."
Just 'cause you get cleaned up don't mean you can't talk.
[ "Anh tắm rửa sạch sẽ không có nghĩa là anh không nói chuyện được." ]
{ "source": "Anh tắm rửa sạch sẽ không có nghĩa là anh không nói chuyện được.", "target": "Just 'cause you get cleaned up don't mean you can't talk." }
Translate the following sentence into English: "Bạn cần phân biệt giữa hai loại này để tìm ra nguyên nhân chính xác."
You need to be able to distinguish between them so you can treat the cause appropriately.
[ "Bạn cần phân biệt giữa hai loại này để tìm ra nguyên nhân chính xác." ]
{ "source": "Bạn cần phân biệt giữa hai loại này để tìm ra nguyên nhân chính xác.", "target": "You need to be able to distinguish between them so you can treat the cause appropriately." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "2. Authority to register and to provide information on instalment contracts, property lease contracts, finance lease contracts and contracts assigning rights to reclaim debts (hereinafter all referred to as contracts) :"
2. Thẩm quyền đăng ký, cung cấp thông tin về hợp đồng mua trả chậm, trả dần, hợp đồng thuê tài sản, hợp đồng cho thuê tài chính và hợp đồng chuyển giao quyền đòi nợ (sau đây gọi chung là hợp đồng )
[ "2. Authority to register and to provide information on instalment contracts, property lease contracts, finance lease contracts and contracts assigning rights to reclaim debts (hereinafter all referred to as contracts) :" ]
{ "source": "2. Authority to register and to provide information on instalment contracts, property lease contracts, finance lease contracts and contracts assigning rights to reclaim debts (hereinafter all referred to as contracts) :", "target": "2. Thẩm quyền đăng ký, cung cấp thông tin về hợp đồng mua trả chậm, trả dần, hợp đồng thuê tài sản, hợp đồng cho thuê tài chính và hợp đồng chuyển giao quyền đòi nợ (sau đây gọi chung là hợp đồng )" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "These men, thugs, really, were preying on our farmers' produce wagons."
Mấy thằng cha, bọn côn đồ ấy, Dọa dẫm những người nông dân chúng ta.
[ "These men, thugs, really, were preying on our farmers' produce wagons." ]
{ "source": "These men, thugs, really, were preying on our farmers' produce wagons.", "target": "Mấy thằng cha, bọn côn đồ ấy, Dọa dẫm những người nông dân chúng ta." }
Translate the following sentence into English: "2. Ô số 2: tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước nhập khẩu"
2. Box 2: consignee's name, address, importing country
[ "2. Ô số 2: tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước nhập khẩu" ]
{ "source": "2. Ô số 2: tên người nhận hàng, địa chỉ, tên nước nhập khẩu", "target": "2. Box 2: consignee's name, address, importing country" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "That is his sort of bravery, he says."
Ông cho đó là dũng cảm riêng của ông.
[ "That is his sort of bravery, he says." ]
{ "source": "That is his sort of bravery, he says.", "target": "Ông cho đó là dũng cảm riêng của ông." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 7. The issue and payment currency"
Điều 7. Đồng tiền phát hành và thanh toán
[ "Article 7. The issue and payment currency" ]
{ "source": "Article 7. The issue and payment currency", "target": "Điều 7. Đồng tiền phát hành và thanh toán" }
What is the Vietnamese translation for "b/The invoice forms shall be designed by organizations and individuals themselves. An invoice form must include such details as name of the organization or individual, address, tax code, sign, serial number of the invoice; name, address and tax code of the goods purchaser, name of goods or service, calculation unit, quantity, unit price and the amount paid for the goods, VAT rate, VAT amount (if any ), total sum payable, printed according to document No.: and dated….of the tax office and the name of the invoice-printing house. The typical contents or logos of the units may be inserted into the invoice forms. If organizations or individuals wish to use bilingual invoices, the details shall be printed in Vietnamese first, then in the foreign language."
b-Mẫu hoá đơn do tổ chức, cá nhân tự thiết kế, mẫu hoá đơn phải có các chỉ tiêu như: Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ, mã số thuế, ký hiệu, số hoá đơn; tên, địa chỉ, mã số thuế của đơn vị mua hàng; tên hàng hoá, dịch vụ, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, tiền hàng; thuế suất thuế GTGT, tiền thuế GTGT (nếu có ), tổng cộng tiền thanh toán, in theo văn bản số :...ngày...tháng...năm...của cơ quan thuế và tên nhà in hoá đơn. Những nội dung đặc thù, biểu tượng của đơn vị có thể được đưa vào mẫu hoá đơn. Nếu tổ chức, cá nhân cần sử dụng hoá đơn song ngữ thì in tiếng Việt trước, tiếng nước ngoài sau.
[ "b/The invoice forms shall be designed by organizations and individuals themselves. An invoice form must include such details as name of the organization or individual, address, tax code, sign, serial number of the invoice; name, address and tax code of the goods purchaser, name of goods or service, calculation unit, quantity, unit price and the amount paid for the goods, VAT rate, VAT amount (if any ), total sum payable, printed according to document No.: and dated….of the tax office and the name of the invoice-printing house. The typical contents or logos of the units may be inserted into the invoice forms. If organizations or individuals wish to use bilingual invoices, the details shall be printed in Vietnamese first, then in the foreign language." ]
{ "source": "b/The invoice forms shall be designed by organizations and individuals themselves. An invoice form must include such details as name of the organization or individual, address, tax code, sign, serial number of the invoice; name, address and tax code of the goods purchaser, name of goods or service, calculation unit, quantity, unit price and the amount paid for the goods, VAT rate, VAT amount (if any ), total sum payable, printed according to document No.: and dated….of the tax office and the name of the invoice-printing house. The typical contents or logos of the units may be inserted into the invoice forms. If organizations or individuals wish to use bilingual invoices, the details shall be printed in Vietnamese first, then in the foreign language.", "target": "b-Mẫu hoá đơn do tổ chức, cá nhân tự thiết kế, mẫu hoá đơn phải có các chỉ tiêu như: Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ, mã số thuế, ký hiệu, số hoá đơn; tên, địa chỉ, mã số thuế của đơn vị mua hàng; tên hàng hoá, dịch vụ, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, tiền hàng; thuế suất thuế GTGT, tiền thuế GTGT (nếu có ), tổng cộng tiền thanh toán, in theo văn bản số :...ngày...tháng...năm...của cơ quan thuế và tên nhà in hoá đơn. Những nội dung đặc thù, biểu tượng của đơn vị có thể được đưa vào mẫu hoá đơn. Nếu tổ chức, cá nhân cần sử dụng hoá đơn song ngữ thì in tiếng Việt trước, tiếng nước ngoài sau." }
Translate the following sentence into English: "Cho dù nòng và phần loe họng súng đều nặng, khẩu súng vẫn cân bằng. Khi nhìn lại qua ống ngắm, anh có thể thấy đàn thú vẫn đứng chỗ cũ. Viên đạn nặng gần 10 gram mất gần một giây đồng hồ thì đến mục tiêu nhưng âm thanh lại mất thời gian gấp đôi. Bầy thú đang đứng nhìn về phía chùm khói thì viên đạn bắn đến. Rồi chúng nhảy dựng lên. Hầu như lập tức bỏ chạy hết tốc độ dọc theo đáy thung lũng với tiếng rít của đạn súng trường cuốn theo chúng và va đập trên đá rồi dội chệch qua khoảnh đồng trống trong bầu không khí cô quạnh ban mai."
standing as before. It took the 150 grain bullet the better part of a second to
[ "Cho dù nòng và phần loe họng súng đều nặng, khẩu súng vẫn cân bằng. Khi nhìn lại qua ống ngắm, anh có thể thấy đàn thú vẫn đứng chỗ cũ. Viên đạn nặng gần 10 gram mất gần một giây đồng hồ thì đến mục tiêu nhưng âm thanh lại mất thời gian gấp đôi. Bầy thú đang đứng nhìn về phía chùm khói thì viên đạn bắn đến. Rồi chúng nhảy dựng lên. Hầu như lập tức bỏ chạy hết tốc độ dọc theo đáy thung lũng với tiếng rít của đạn súng trường cuốn theo chúng và va đập trên đá rồi dội chệch qua khoảnh đồng trống trong bầu không khí cô quạnh ban mai." ]
{ "source": "Cho dù nòng và phần loe họng súng đều nặng, khẩu súng vẫn cân bằng. Khi nhìn lại qua ống ngắm, anh có thể thấy đàn thú vẫn đứng chỗ cũ. Viên đạn nặng gần 10 gram mất gần một giây đồng hồ thì đến mục tiêu nhưng âm thanh lại mất thời gian gấp đôi. Bầy thú đang đứng nhìn về phía chùm khói thì viên đạn bắn đến. Rồi chúng nhảy dựng lên. Hầu như lập tức bỏ chạy hết tốc độ dọc theo đáy thung lũng với tiếng rít của đạn súng trường cuốn theo chúng và va đập trên đá rồi dội chệch qua khoảnh đồng trống trong bầu không khí cô quạnh ban mai.", "target": "standing as before. It took the 150 grain bullet the better part of a second to" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for examination and handling./."
3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
[ "3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for examination and handling./." ]
{ "source": "3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance for examination and handling./.", "target": "3. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và cuốn sách mới ra đời lọt vào vị trí số hai trong danh sách những cuốn sách bán chạy của tờ New York Times."
This debuted at number two on the New York Times Best Seller list.
[ "Và cuốn sách mới ra đời lọt vào vị trí số hai trong danh sách những cuốn sách bán chạy của tờ New York Times." ]
{ "source": "Và cuốn sách mới ra đời lọt vào vị trí số hai trong danh sách những cuốn sách bán chạy của tờ New York Times.", "target": "This debuted at number two on the New York Times Best Seller list." }
Translate the following sentence into English: "Cách duy nhất để được chấp nhận bởi cộng đồng da trắng là tôi phải trở nên nổi tiếng"
And that the only way to be accepted by white people would be to become famous.
[ "Cách duy nhất để được chấp nhận bởi cộng đồng da trắng là tôi phải trở nên nổi tiếng" ]
{ "source": "Cách duy nhất để được chấp nhận bởi cộng đồng da trắng là tôi phải trở nên nổi tiếng", "target": "And that the only way to be accepted by white people would be to become famous." }
What is the English translation for "Khoảng 4.500 người thiệt mạng tại Barbados."
About 4,500 people died on Barbados.
[ "Khoảng 4.500 người thiệt mạng tại Barbados." ]
{ "source": "Khoảng 4.500 người thiệt mạng tại Barbados.", "target": "About 4,500 people died on Barbados." }
Translate the following sentence into English: "Đây là sự thật mà chúng ta phải đối mặt"
This is the reality we have to face.
[ "Đây là sự thật mà chúng ta phải đối mặt" ]
{ "source": "Đây là sự thật mà chúng ta phải đối mặt", "target": "This is the reality we have to face." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhìn lên màn hình song mắt tôi bất giác cứ hất lên phía đầu lâu. Đơn giản là tôi không thể tập trung xem phim như mọi khi. Và tôi ngừng băng video ở đoạn xảy ra cơn cuồng phong, không xem phần còn lại nữa. Thay vào đó là vừa uống bia tôi vừa ngắm đầu lâu. Càng nhìn tôi càng thấy nó thân thuộc. Nhưng vì sao thân thuộc thì tôi cũng không nghĩ ra được. Tôi lấy một cái T-Shirt trong ngăn kéo trùm lên đầu lâu rồi xem tiếp phim Key Largo. Giờ thì tôi lại tập trung xem Lauren Bacall được."
Watching the TV screen, my eyes just naturally drifted up to the animal skull resting on top. Which robbed me of my usual concentration. I stopped the video where the hurricane hits, promising myself to see the rest later, and kicked back with the beer, gazing blankly at the item atop the TV. I got the sneaking suspicion that Vd seen the skull before. But where? And how? I pulled a T-shirt out of a drawer and threw it over the skull so I could finish watching Key Largo. Finally, I could concentrate on Lauren Bacall.
[ "Nhìn lên màn hình song mắt tôi bất giác cứ hất lên phía đầu lâu. Đơn giản là tôi không thể tập trung xem phim như mọi khi. Và tôi ngừng băng video ở đoạn xảy ra cơn cuồng phong, không xem phần còn lại nữa. Thay vào đó là vừa uống bia tôi vừa ngắm đầu lâu. Càng nhìn tôi càng thấy nó thân thuộc. Nhưng vì sao thân thuộc thì tôi cũng không nghĩ ra được. Tôi lấy một cái T-Shirt trong ngăn kéo trùm lên đầu lâu rồi xem tiếp phim Key Largo. Giờ thì tôi lại tập trung xem Lauren Bacall được." ]
{ "source": "Nhìn lên màn hình song mắt tôi bất giác cứ hất lên phía đầu lâu. Đơn giản là tôi không thể tập trung xem phim như mọi khi. Và tôi ngừng băng video ở đoạn xảy ra cơn cuồng phong, không xem phần còn lại nữa. Thay vào đó là vừa uống bia tôi vừa ngắm đầu lâu. Càng nhìn tôi càng thấy nó thân thuộc. Nhưng vì sao thân thuộc thì tôi cũng không nghĩ ra được. Tôi lấy một cái T-Shirt trong ngăn kéo trùm lên đầu lâu rồi xem tiếp phim Key Largo. Giờ thì tôi lại tập trung xem Lauren Bacall được.", "target": "Watching the TV screen, my eyes just naturally drifted up to the animal skull resting on top. Which robbed me of my usual concentration. I stopped the video where the hurricane hits, promising myself to see the rest later, and kicked back with the beer, gazing blankly at the item atop the TV. I got the sneaking suspicion that Vd seen the skull before. But where? And how? I pulled a T-shirt out of a drawer and threw it over the skull so I could finish watching Key Largo. Finally, I could concentrate on Lauren Bacall." }
What is the Vietnamese translation for "Processing of new or used plastics resins into intermediate or final products through processes such as compression moulding, extrusion moulding, injection moulding, blow moulding and cutting. For all of such processes, the production process is such that a wide variety of products can be made."
Chế biến chất dẻo mới hoặc nhựa đã dùng thành các sản phẩm trung gian hoặc sản phẩm cuối cùng sử dụng các hoạt động như khuôn nén; đẩy nén, thổi nén, phun nén và cắt. Đối với tất cả các quá trình trên, quá trình sản xuất là quá trình tạo ra nhiều loại sản phẩm.
[ "Processing of new or used plastics resins into intermediate or final products through processes such as compression moulding, extrusion moulding, injection moulding, blow moulding and cutting. For all of such processes, the production process is such that a wide variety of products can be made." ]
{ "source": "Processing of new or used plastics resins into intermediate or final products through processes such as compression moulding, extrusion moulding, injection moulding, blow moulding and cutting. For all of such processes, the production process is such that a wide variety of products can be made.", "target": "Chế biến chất dẻo mới hoặc nhựa đã dùng thành các sản phẩm trung gian hoặc sản phẩm cuối cùng sử dụng các hoạt động như khuôn nén; đẩy nén, thổi nén, phun nén và cắt. Đối với tất cả các quá trình trên, quá trình sản xuất là quá trình tạo ra nhiều loại sản phẩm." }
What is the English translation for "Về mặt hóa học, các loại đường có cấu tạo như nhau."
Chemically speaking, it's all the same.
[ "Về mặt hóa học, các loại đường có cấu tạo như nhau." ]
{ "source": "Về mặt hóa học, các loại đường có cấu tạo như nhau.", "target": "Chemically speaking, it's all the same." }
Translate the following sentence into English: "ĐĂNG KÝ, KHAI THUẾ, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN THUẾ"
ROYALTY REGISTRATION, DECLARATION, PAYMENT AND FINALIZATION
[ "ĐĂNG KÝ, KHAI THUẾ, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN THUẾ" ]
{ "source": "ĐĂNG KÝ, KHAI THUẾ, NỘP THUẾ, QUYẾT TOÁN THUẾ", "target": "ROYALTY REGISTRATION, DECLARATION, PAYMENT AND FINALIZATION" }
What is the Vietnamese translation for "" Do you think you're stupid, Little Johnny? ""
" Em nghĩ là mình ngu ngốc sao hả Johnny? "
[ "\" Do you think you're stupid, Little Johnny? \"" ]
{ "source": "\" Do you think you're stupid, Little Johnny? \"", "target": "\" Em nghĩ là mình ngu ngốc sao hả Johnny? \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ông được cho biết về một giống chó địa phương được gọi là " Epagneul de Saint-Usuge " và liên lạc với Société Centrale Canine để tìm hiểu những gì đã xảy ra với giống chó này."
He was told of a local dog breed known as the " Epagneul de Saint-Usuge ", and contacted the Société Centrale Canine in order to find what happened to the breed.
[ "Ông được cho biết về một giống chó địa phương được gọi là \" Epagneul de Saint-Usuge \" và liên lạc với Société Centrale Canine để tìm hiểu những gì đã xảy ra với giống chó này." ]
{ "source": "Ông được cho biết về một giống chó địa phương được gọi là \" Epagneul de Saint-Usuge \" và liên lạc với Société Centrale Canine để tìm hiểu những gì đã xảy ra với giống chó này.", "target": "He was told of a local dog breed known as the \" Epagneul de Saint-Usuge \", and contacted the Société Centrale Canine in order to find what happened to the breed." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Rà soát nội dung các hợp phần quy hoạch; xác định nguyên tắc và cách thức tích hợp các hợp phần quy hoạch vào quy hoạch cần lập; xác định các nội dung quy hoạch chồng chéo, mâu thuẫn, các đề xuất không hợp lý và thiếu khả thi trong thời kỳ quy hoạch; việc kết hợp và lồng ghép nội dung các hợp phần quy hoạch;"
a) Review contents of planning components; determine rules and methods for integrating planning components into the planning to be formulated; determine planning contents that are inconsistent with each other, and inappropriate and unfeasible proposals during the planning period; combine and integrate contents of planning components;
[ "a) Rà soát nội dung các hợp phần quy hoạch; xác định nguyên tắc và cách thức tích hợp các hợp phần quy hoạch vào quy hoạch cần lập; xác định các nội dung quy hoạch chồng chéo, mâu thuẫn, các đề xuất không hợp lý và thiếu khả thi trong thời kỳ quy hoạch; việc kết hợp và lồng ghép nội dung các hợp phần quy hoạch;" ]
{ "source": "a) Rà soát nội dung các hợp phần quy hoạch; xác định nguyên tắc và cách thức tích hợp các hợp phần quy hoạch vào quy hoạch cần lập; xác định các nội dung quy hoạch chồng chéo, mâu thuẫn, các đề xuất không hợp lý và thiếu khả thi trong thời kỳ quy hoạch; việc kết hợp và lồng ghép nội dung các hợp phần quy hoạch;", "target": "a) Review contents of planning components; determine rules and methods for integrating planning components into the planning to be formulated; determine planning contents that are inconsistent with each other, and inappropriate and unfeasible proposals during the planning period; combine and integrate contents of planning components;" }
What is the English translation for "" Em đã suýt giết chết mình đó, em yêu. ""
" You could have killed yourself, honey. "
[ "\" Em đã suýt giết chết mình đó, em yêu. \"" ]
{ "source": "\" Em đã suýt giết chết mình đó, em yêu. \"", "target": "\" You could have killed yourself, honey. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trong công sở luôn tồn tại những ác cảm từ quá khứ, các mâu thuẫn đang tồn tại và những tranh cãi vụn vặt. chúng giống như những " dòng chuyển động " quanh tổ chức. nhà lãnh đạo cấp trung sáng suốt dễ dàng tránh được những dòng chuyển động này, ngay cả khi họ có thể giải quyết chúng. tục ngữ có câu: một con chó bun luôn biết cách đánh bại một con chồn hôi, nhưng nó biết không đáng phải làm vậy. đó cũng là thái độ của nhà lãnh đạo 360o."
In most places where people work, there are past grudges, ongoing feuds, and petty arguments that run like currents through the organization. wise leaders in the middle of an organization avoid getting sucked into these easily, even if they think they can resolve them. as the saying goes, a bulldog can beat a skunk in a fight anytime, but he knows it's just not worth it. that's also the attitude of 360-degree leaders.
[ "Trong công sở luôn tồn tại những ác cảm từ quá khứ, các mâu thuẫn đang tồn tại và những tranh cãi vụn vặt. chúng giống như những \" dòng chuyển động \" quanh tổ chức. nhà lãnh đạo cấp trung sáng suốt dễ dàng tránh được những dòng chuyển động này, ngay cả khi họ có thể giải quyết chúng. tục ngữ có câu: một con chó bun luôn biết cách đánh bại một con chồn hôi, nhưng nó biết không đáng phải làm vậy. đó cũng là thái độ của nhà lãnh đạo 360o." ]
{ "source": "Trong công sở luôn tồn tại những ác cảm từ quá khứ, các mâu thuẫn đang tồn tại và những tranh cãi vụn vặt. chúng giống như những \" dòng chuyển động \" quanh tổ chức. nhà lãnh đạo cấp trung sáng suốt dễ dàng tránh được những dòng chuyển động này, ngay cả khi họ có thể giải quyết chúng. tục ngữ có câu: một con chó bun luôn biết cách đánh bại một con chồn hôi, nhưng nó biết không đáng phải làm vậy. đó cũng là thái độ của nhà lãnh đạo 360o.", "target": "In most places where people work, there are past grudges, ongoing feuds, and petty arguments that run like currents through the organization. wise leaders in the middle of an organization avoid getting sucked into these easily, even if they think they can resolve them. as the saying goes, a bulldog can beat a skunk in a fight anytime, but he knows it's just not worth it. that's also the attitude of 360-degree leaders." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Có bảy phân loài của loài chim này, các kích cỡ và chi tiết bộ lông khác nhau, nhưng tất cả đều nhận ra là ngỗng Canada."
The seven subspecies of this bird vary widely in size and plumage details, but all are recognizable as Canada geese.
[ "Có bảy phân loài của loài chim này, các kích cỡ và chi tiết bộ lông khác nhau, nhưng tất cả đều nhận ra là ngỗng Canada." ]
{ "source": "Có bảy phân loài của loài chim này, các kích cỡ và chi tiết bộ lông khác nhau, nhưng tất cả đều nhận ra là ngỗng Canada.", "target": "The seven subspecies of this bird vary widely in size and plumage details, but all are recognizable as Canada geese." }
What is the English translation for "" Lorin, cháu hãy nghe ta nói, " Venus nói. " Cháu không phải làm như thế. Vẫn còn lựa chọn khác cho cuộc đời của cháu, ngoài kia, xa hẳn nơi này, nơi cháu sẽ hạnh phúc dưới ánh mặt trời và niềm vui tự do. Hãy về Olympus với chúng ta, cháu sẽ được chào đón. " '"
'Lorin, listen to me, ' Venus called. 'You do not have to do this. There is another life for you, far away from here, where you can know the sun and true freedom. Come to Olympus with us. You will be welcomed there. ''
[ "\" Lorin, cháu hãy nghe ta nói, \" Venus nói. \" Cháu không phải làm như thế. Vẫn còn lựa chọn khác cho cuộc đời của cháu, ngoài kia, xa hẳn nơi này, nơi cháu sẽ hạnh phúc dưới ánh mặt trời và niềm vui tự do. Hãy về Olympus với chúng ta, cháu sẽ được chào đón. \" '" ]
{ "source": "\" Lorin, cháu hãy nghe ta nói, \" Venus nói. \" Cháu không phải làm như thế. Vẫn còn lựa chọn khác cho cuộc đời của cháu, ngoài kia, xa hẳn nơi này, nơi cháu sẽ hạnh phúc dưới ánh mặt trời và niềm vui tự do. Hãy về Olympus với chúng ta, cháu sẽ được chào đón. \" '", "target": "'Lorin, listen to me, ' Venus called. 'You do not have to do this. There is another life for you, far away from here, where you can know the sun and true freedom. Come to Olympus with us. You will be welcomed there. ''" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You don't know what it's like having this thing inside me."
Anh không biết cảm giác thế nào khi có thứ này bên trong cơ thể tôi đâu.
[ "You don't know what it's like having this thing inside me." ]
{ "source": "You don't know what it's like having this thing inside me.", "target": "Anh không biết cảm giác thế nào khi có thứ này bên trong cơ thể tôi đâu." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" UEFA Women's EURO-Netherlands-Denmark-Match info "."
Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2017. ^ " UEFA Women's EURO-Netherlands-Denmark-Match info ".
[ "\" UEFA Women's EURO-Netherlands-Denmark-Match info \"." ]
{ "source": "\" UEFA Women's EURO-Netherlands-Denmark-Match info \".", "target": "Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2017. ^ \" UEFA Women's EURO-Netherlands-Denmark-Match info \"." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Can't trust them Hanson boys around a loaded gun."
Không thể tin tưởng các cậu bé nhà Hanson bên cạnh một khẩu súng đã nạp đạn.
[ "Can't trust them Hanson boys around a loaded gun." ]
{ "source": "Can't trust them Hanson boys around a loaded gun.", "target": "Không thể tin tưởng các cậu bé nhà Hanson bên cạnh một khẩu súng đã nạp đạn." }
Translate the following sentence into English: "Vì Kim thấy rất chắn chắn về bộ phim nên anh đã mua lại bản quyền của CBS."
Because Kim felt so strongly about the series, he bought back the rights from CBS.
[ "Vì Kim thấy rất chắn chắn về bộ phim nên anh đã mua lại bản quyền của CBS." ]
{ "source": "Vì Kim thấy rất chắn chắn về bộ phim nên anh đã mua lại bản quyền của CBS.", "target": "Because Kim felt so strongly about the series, he bought back the rights from CBS." }
What is the Vietnamese translation for "If you continue like this, I shall have to find a use for you."
Nếu anh tiếp tục như vậy, ta sẽ phải tìm chỗ khác cho anh.
[ "If you continue like this, I shall have to find a use for you." ]
{ "source": "If you continue like this, I shall have to find a use for you.", "target": "Nếu anh tiếp tục như vậy, ta sẽ phải tìm chỗ khác cho anh." }
What is the Vietnamese translation for "Enter messages into the system log."
Nhập lời nhắn vào nhật ký hệ thống.
[ "Enter messages into the system log." ]
{ "source": "Enter messages into the system log.", "target": "Nhập lời nhắn vào nhật ký hệ thống." }
Translate the following sentence into English: "Và cần hỏi sâu về sự mơ hồ"
There is also a big question of ambiguity.
[ "Và cần hỏi sâu về sự mơ hồ" ]
{ "source": "Và cần hỏi sâu về sự mơ hồ", "target": "There is also a big question of ambiguity." }
What is the Vietnamese translation for "set encoding (default: quoted-printable )"
đặt bảng mã (mặc định: quoted-printable )
[ "set encoding (default: quoted-printable )" ]
{ "source": "set encoding (default: quoted-printable )", "target": "đặt bảng mã (mặc định: quoted-printable )" }
What is the Vietnamese translation for "j/Committing other violations of this Decree and other relevant laws."
k) Các hành vi vi phạm khác quy định tại nghị định này và pháp luật khác có liên quan.
[ "j/Committing other violations of this Decree and other relevant laws." ]
{ "source": "j/Committing other violations of this Decree and other relevant laws.", "target": "k) Các hành vi vi phạm khác quy định tại nghị định này và pháp luật khác có liên quan." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. After ship are led to places of inspection, health quarantine officers shall :"
1. Khi tàu thuyền vào vị trí kiểm tra, kiểm dịch viên y tế có trách nhiệm :
[ "1. After ship are led to places of inspection, health quarantine officers shall :" ]
{ "source": "1. After ship are led to places of inspection, health quarantine officers shall :", "target": "1. Khi tàu thuyền vào vị trí kiểm tra, kiểm dịch viên y tế có trách nhiệm :" }
What is the English translation for "Vào ngày 9 tháng 12 năm 2009, Davis-Thompson cuối cùng đã được trao huy chương vàng."
On 9 December 2009, Davis-Thompson was finally awarded the gold medal.
[ "Vào ngày 9 tháng 12 năm 2009, Davis-Thompson cuối cùng đã được trao huy chương vàng." ]
{ "source": "Vào ngày 9 tháng 12 năm 2009, Davis-Thompson cuối cùng đã được trao huy chương vàng.", "target": "On 9 December 2009, Davis-Thompson was finally awarded the gold medal." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "- To develop physical and technical tourist facilities which are of quality, modern, well-furnished and synchronous to cater for tourist needs, including systems of tourist zones and sites, tourist accommodation establishments, restaurants and tourist information and counseling centers, booking, travel agency and guiding offices, vehicle and tourist transport service establishments, sightseeing tour service establishments, entertainment, playing, leisure, sports and conference and other facilities."
- Phát triển hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch đảm bảo chất lượng, hiện đại, tiện nghi, đồng bộ đáp ứng nhu cầu của khách du lịch, bao gồm hệ thống khu, điểm du lịch, cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng, cơ sở dịch vụ thông tin, tư vấn du lịch, cơ sở dịch vụ đặt giữ chỗ, đại lý, lữ hành, hướng dẫn; phương tiện và cơ sở dịch vụ phục vụ vận chuyển khách du lịch, cơ sở dịch vụ phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí, thể thao, hội nghị và các mục đích khác.
[ "- To develop physical and technical tourist facilities which are of quality, modern, well-furnished and synchronous to cater for tourist needs, including systems of tourist zones and sites, tourist accommodation establishments, restaurants and tourist information and counseling centers, booking, travel agency and guiding offices, vehicle and tourist transport service establishments, sightseeing tour service establishments, entertainment, playing, leisure, sports and conference and other facilities." ]
{ "source": "- To develop physical and technical tourist facilities which are of quality, modern, well-furnished and synchronous to cater for tourist needs, including systems of tourist zones and sites, tourist accommodation establishments, restaurants and tourist information and counseling centers, booking, travel agency and guiding offices, vehicle and tourist transport service establishments, sightseeing tour service establishments, entertainment, playing, leisure, sports and conference and other facilities.", "target": "- Phát triển hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch đảm bảo chất lượng, hiện đại, tiện nghi, đồng bộ đáp ứng nhu cầu của khách du lịch, bao gồm hệ thống khu, điểm du lịch, cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng, cơ sở dịch vụ thông tin, tư vấn du lịch, cơ sở dịch vụ đặt giữ chỗ, đại lý, lữ hành, hướng dẫn; phương tiện và cơ sở dịch vụ phục vụ vận chuyển khách du lịch, cơ sở dịch vụ phục vụ tham quan, nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí, thể thao, hội nghị và các mục đích khác." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "3.1. Conditions on professional qualifications :"
3.1. Điều kiện về bằng cấp chuyên môn :
[ "3.1. Conditions on professional qualifications :" ]
{ "source": "3.1. Conditions on professional qualifications :", "target": "3.1. Điều kiện về bằng cấp chuyên môn :" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I decided to stay with you always"
Tớ đã quyết định sẽ luôn ở bên cậu ,
[ "I decided to stay with you always" ]
{ "source": "I decided to stay with you always", "target": "Tớ đã quyết định sẽ luôn ở bên cậu ," }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "David and all the house of Israel played before Yahweh with all kinds of instruments made of fir wood, and with harps, and with stringed instruments, and with tambourines, and with castanets, and with cymbals."
Ða vít và cả nhà Y sơ ra ên đều múa hát trước mặt Ðức Giê hô va với đủ thứ nhạc khí bằng gỗ bá hương, đờn cầm, đờn sắt, trống, bạt, và mã la.
[ "David and all the house of Israel played before Yahweh with all kinds of instruments made of fir wood, and with harps, and with stringed instruments, and with tambourines, and with castanets, and with cymbals." ]
{ "source": "David and all the house of Israel played before Yahweh with all kinds of instruments made of fir wood, and with harps, and with stringed instruments, and with tambourines, and with castanets, and with cymbals.", "target": "Ða vít và cả nhà Y sơ ra ên đều múa hát trước mặt Ðức Giê hô va với đủ thứ nhạc khí bằng gỗ bá hương, đờn cầm, đờn sắt, trống, bạt, và mã la." }
What is the English translation for "Nó như thể, vâng, tôi có thể được tự do."
It's like, yes, I can be free.
[ "Nó như thể, vâng, tôi có thể được tự do." ]
{ "source": "Nó như thể, vâng, tôi có thể được tự do.", "target": "It's like, yes, I can be free." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "c) The Board of People's Council in charge shall hold discussions;"
c) Ban của Hội đồng nhân dân thảo luận;
[ "c) The Board of People's Council in charge shall hold discussions;" ]
{ "source": "c) The Board of People's Council in charge shall hold discussions;", "target": "c) Ban của Hội đồng nhân dân thảo luận;" }
What is the English translation for "đ) Đối với dự toán chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng đầu tư, tín dụng chính sách của Nhà nước, căn cứ vào tình hình thực hiện năm 2016 dự kiến những thay đổi về đối tượng, chính sách, nhiệm vụ năm 2017 (dự báo tác động khi triển khai chuẩn nghèo mới theo Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020) để xây dựng dự toán chi theo quy định."
dd) Estimate the subsidy on differences in interest rates of the Government's loans for investment or social support by anticipate the 2017's changes in beneficiaries, policies and missions according to the 2016's situations (the anticipation of effects upon the application of the new poverty line according to the Prime Minister's Decision No. 59/2015/QD-TTg dated November 19,2015 on multi-sided poverty guidelines for the period of 2016 to 2020).
[ "đ) Đối với dự toán chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng đầu tư, tín dụng chính sách của Nhà nước, căn cứ vào tình hình thực hiện năm 2016 dự kiến những thay đổi về đối tượng, chính sách, nhiệm vụ năm 2017 (dự báo tác động khi triển khai chuẩn nghèo mới theo Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020) để xây dựng dự toán chi theo quy định." ]
{ "source": "đ) Đối với dự toán chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng đầu tư, tín dụng chính sách của Nhà nước, căn cứ vào tình hình thực hiện năm 2016 dự kiến những thay đổi về đối tượng, chính sách, nhiệm vụ năm 2017 (dự báo tác động khi triển khai chuẩn nghèo mới theo Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020) để xây dựng dự toán chi theo quy định.", "target": "dd) Estimate the subsidy on differences in interest rates of the Government's loans for investment or social support by anticipate the 2017's changes in beneficiaries, policies and missions according to the 2016's situations (the anticipation of effects upon the application of the new poverty line according to the Prime Minister's Decision No. 59/2015/QD-TTg dated November 19,2015 on multi-sided poverty guidelines for the period of 2016 to 2020)." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Agencies competent to decide the investment shall comply with the opinion of the Ministry of Culture, Sports and Tourism about the list of members of the Art council."
Cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư phải thực hiện ý kiến bằng văn bản của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về danh sách thành viên Hội đồng nghệ thuật.
[ "Agencies competent to decide the investment shall comply with the opinion of the Ministry of Culture, Sports and Tourism about the list of members of the Art council." ]
{ "source": "Agencies competent to decide the investment shall comply with the opinion of the Ministry of Culture, Sports and Tourism about the list of members of the Art council.", "target": "Cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư phải thực hiện ý kiến bằng văn bản của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về danh sách thành viên Hội đồng nghệ thuật." }
What is the Vietnamese translation for "This, along with the earlier The Principles of Mathematics, soon made Russell world-famous in his field."
Bộ sách này cùng với tác phẩm The Principles of Mathematics trước đó đã nhanh chóng làm cho Russell trở nên nổi tiếng thế giới trong lĩnh vực toán học.
[ "This, along with the earlier The Principles of Mathematics, soon made Russell world-famous in his field." ]
{ "source": "This, along with the earlier The Principles of Mathematics, soon made Russell world-famous in his field.", "target": "Bộ sách này cùng với tác phẩm The Principles of Mathematics trước đó đã nhanh chóng làm cho Russell trở nên nổi tiếng thế giới trong lĩnh vực toán học." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" It gets dark early, I like that. " '"
" Trời mau tối, tôi thích điều đó. " '
[ "\" It gets dark early, I like that. \" '" ]
{ "source": "\" It gets dark early, I like that. \" '", "target": "\" Trời mau tối, tôi thích điều đó. \" '" }
Translate the following sentence into English: "Từ chái nhà đối diện của bán sinh quyển, Rachel bước từ trong phòng PSC ra ngoài trời tối. Bị mất phương hướng trong bóng tối, cô dừng lại giây lát. Lúc này bán sinh quyển chẳng khác gì cái hang lớn và nguồn sáng duy nhất là những tia sáng rực rỡ hắt ra từ khu báo chí bên bức tường phía bắc. Cảm thấy bất an trong bóng tối, cô hành động theo bản năng, tiến về phía có ánh sáng."
Across the habisphere, Rachel Sexton exited the PSC trailer into darkness. She paused a moment, disoriented by the shadowy vault around her. The habisphere was now a gaping cavern, lit only by incidental effulgence radiating out from the stark media lights against the north wall. Unnerved by the darkness around her, she headed instinctively for the illuminated press area.
[ "Từ chái nhà đối diện của bán sinh quyển, Rachel bước từ trong phòng PSC ra ngoài trời tối. Bị mất phương hướng trong bóng tối, cô dừng lại giây lát. Lúc này bán sinh quyển chẳng khác gì cái hang lớn và nguồn sáng duy nhất là những tia sáng rực rỡ hắt ra từ khu báo chí bên bức tường phía bắc. Cảm thấy bất an trong bóng tối, cô hành động theo bản năng, tiến về phía có ánh sáng." ]
{ "source": "Từ chái nhà đối diện của bán sinh quyển, Rachel bước từ trong phòng PSC ra ngoài trời tối. Bị mất phương hướng trong bóng tối, cô dừng lại giây lát. Lúc này bán sinh quyển chẳng khác gì cái hang lớn và nguồn sáng duy nhất là những tia sáng rực rỡ hắt ra từ khu báo chí bên bức tường phía bắc. Cảm thấy bất an trong bóng tối, cô hành động theo bản năng, tiến về phía có ánh sáng.", "target": "Across the habisphere, Rachel Sexton exited the PSC trailer into darkness. She paused a moment, disoriented by the shadowy vault around her. The habisphere was now a gaping cavern, lit only by incidental effulgence radiating out from the stark media lights against the north wall. Unnerved by the darkness around her, she headed instinctively for the illuminated press area." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "A new crew shared the same fate."
Một khẩu đội mới cũng chịu chung số phận.
[ "A new crew shared the same fate." ]
{ "source": "A new crew shared the same fate.", "target": "Một khẩu đội mới cũng chịu chung số phận." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But then later that night you invited her out for dinner."
Nhưng rồi đêm đó ông đã mời nó đi ăn tối.
[ "But then later that night you invited her out for dinner." ]
{ "source": "But then later that night you invited her out for dinner.", "target": "Nhưng rồi đêm đó ông đã mời nó đi ăn tối." }
What is the English translation for "Một dụng cụ giữ cố định răng bẩn có thể phá hỏng nụ cười và hơi thở của bạn."
A dirty retainer can sabotage your smile and breath.
[ "Một dụng cụ giữ cố định răng bẩn có thể phá hỏng nụ cười và hơi thở của bạn." ]
{ "source": "Một dụng cụ giữ cố định răng bẩn có thể phá hỏng nụ cười và hơi thở của bạn.", "target": "A dirty retainer can sabotage your smile and breath." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Tusk understands the difference between power and money."
Tusk hiểu rõ sự khác biệt giữa quyền lực và tiền bạc.
[ "Tusk understands the difference between power and money." ]
{ "source": "Tusk understands the difference between power and money.", "target": "Tusk hiểu rõ sự khác biệt giữa quyền lực và tiền bạc." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I'm thinking we should follow up."
Tôi nghĩ chúng ta nên theo sát vụ này.
[ "I'm thinking we should follow up." ]
{ "source": "I'm thinking we should follow up.", "target": "Tôi nghĩ chúng ta nên theo sát vụ này." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "I have to get to the Fleece."
Ta phải đến chỗ Bộ Lông Cừu.
[ "I have to get to the Fleece." ]
{ "source": "I have to get to the Fleece.", "target": "Ta phải đến chỗ Bộ Lông Cừu." }
What is the Vietnamese translation for "You cannot fix something if no one takes ownership and accountability for fixing it."
Bạn có thể cho người đó thấy rằng bạn đang cố gắng và thậm chí có đôi khi, bạn sẽ phá luật hoặc thất bại trong việc tiến hành một biện pháp nào đó.
[ "You cannot fix something if no one takes ownership and accountability for fixing it." ]
{ "source": "You cannot fix something if no one takes ownership and accountability for fixing it.", "target": "Bạn có thể cho người đó thấy rằng bạn đang cố gắng và thậm chí có đôi khi, bạn sẽ phá luật hoặc thất bại trong việc tiến hành một biện pháp nào đó." }
Translate the following sentence into English: "Hoàng đế cũng chiếm và phá hủy Zapetra (Zibatra, Sozopetra ), mà một số nguồn tài liệu cho đó là nơi sinh của khalip al-Mu 'tasim."
The Emperor also took and destroyed Zapetra (Zibatra, Sozopetra ), which some sources claim as the birthplace of Caliph al-Mu 'tasim.
[ "Hoàng đế cũng chiếm và phá hủy Zapetra (Zibatra, Sozopetra ), mà một số nguồn tài liệu cho đó là nơi sinh của khalip al-Mu 'tasim." ]
{ "source": "Hoàng đế cũng chiếm và phá hủy Zapetra (Zibatra, Sozopetra ), mà một số nguồn tài liệu cho đó là nơi sinh của khalip al-Mu 'tasim.", "target": "The Emperor also took and destroyed Zapetra (Zibatra, Sozopetra ), which some sources claim as the birthplace of Caliph al-Mu 'tasim." }
Translate the following sentence into English: "Người Ireland gia tăng quan tâm đến quyền thành viên của Cộng đồng Kinh tế châu Âu (EEC) trong thập niên 1950, và cân chắc cũng làm thành viên của Khu vực Mậu dịch tự do châu Âu."
Interest towards membership of the European Economic Community (EEC) developed in Ireland during the 1950s, with consideration also given to membership of the European Free Trade Area.
[ "Người Ireland gia tăng quan tâm đến quyền thành viên của Cộng đồng Kinh tế châu Âu (EEC) trong thập niên 1950, và cân chắc cũng làm thành viên của Khu vực Mậu dịch tự do châu Âu." ]
{ "source": "Người Ireland gia tăng quan tâm đến quyền thành viên của Cộng đồng Kinh tế châu Âu (EEC) trong thập niên 1950, và cân chắc cũng làm thành viên của Khu vực Mậu dịch tự do châu Âu.", "target": "Interest towards membership of the European Economic Community (EEC) developed in Ireland during the 1950s, with consideration also given to membership of the European Free Trade Area." }
Translate the following sentence into English: "Những cải cách doanh nghiệp và nông nghiệp đã đem lại thành công, với 30.000 doanh nghiệp tư nhân, từ những năm 1990 đến 2005 nghèo đói đã giảm từ 50 phần trăm xuống còn 29 phần trăm dân số."
The business and agricultural reforms successfully created more than 30,000 private businesses, and poverty declined from about 50 percent to 29 percent of the population from the early 1990s to 2005.
[ "Những cải cách doanh nghiệp và nông nghiệp đã đem lại thành công, với 30.000 doanh nghiệp tư nhân, từ những năm 1990 đến 2005 nghèo đói đã giảm từ 50 phần trăm xuống còn 29 phần trăm dân số." ]
{ "source": "Những cải cách doanh nghiệp và nông nghiệp đã đem lại thành công, với 30.000 doanh nghiệp tư nhân, từ những năm 1990 đến 2005 nghèo đói đã giảm từ 50 phần trăm xuống còn 29 phần trăm dân số.", "target": "The business and agricultural reforms successfully created more than 30,000 private businesses, and poverty declined from about 50 percent to 29 percent of the population from the early 1990s to 2005." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2-Xây dựng và quản lý hệ thống chuẩn đơn vị đo lường, hệ thống mẫu chuẩn; bảo quản và sử dụng các chuẩn quốc gia theo quy định của Nhà nước;"
2. To establish and manage a standard systems of weight and measurement units and a system of standard samples;
[ "2-Xây dựng và quản lý hệ thống chuẩn đơn vị đo lường, hệ thống mẫu chuẩn; bảo quản và sử dụng các chuẩn quốc gia theo quy định của Nhà nước;" ]
{ "source": "2-Xây dựng và quản lý hệ thống chuẩn đơn vị đo lường, hệ thống mẫu chuẩn; bảo quản và sử dụng các chuẩn quốc gia theo quy định của Nhà nước;", "target": "2. To establish and manage a standard systems of weight and measurement units and a system of standard samples;" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Another major revision was in replacing the F-86F's six machine guns with two 30mm ADEN cannon, while other changes were also made to the cockpit and to provide an increased fuel capacity."
Một thay đổi quan trọng khác là việc thay thế 6 khẩu súng máy của F-86F bằng 2 khẩu pháo ADEN 30 mm, ngoài ra còn thay đổi buồng lái và tăng khả năng chứa nhiên liệu.
[ "Another major revision was in replacing the F-86F's six machine guns with two 30mm ADEN cannon, while other changes were also made to the cockpit and to provide an increased fuel capacity." ]
{ "source": "Another major revision was in replacing the F-86F's six machine guns with two 30mm ADEN cannon, while other changes were also made to the cockpit and to provide an increased fuel capacity.", "target": "Một thay đổi quan trọng khác là việc thay thế 6 khẩu súng máy của F-86F bằng 2 khẩu pháo ADEN 30 mm, ngoài ra còn thay đổi buồng lái và tăng khả năng chứa nhiên liệu." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "- For personal income tax reimbursement by reduction of State budget revenue collection, but the local personal income tax collected at the time of reimbursement is not sufficient to reimburse, State Treasuries shall account budget expenditure to reimburse the differences (similar to reimbursement of accounted revenues in the previous fiscal year);"
- Trường hợp hoàn trả thuế TNCN bằng hình thức giảm thu NSNN, nhưng số thu thuế TNCN trên địa bàn tại thời điểm hoàn trả không đủ để hoàn thuế, thì KBNN hạch toán chi ngân sách để hoàn trả phần chênh lệch (như trường hợp hoàn trả khoản thu đã quyết toán vào niên độ năm trước);
[ "- For personal income tax reimbursement by reduction of State budget revenue collection, but the local personal income tax collected at the time of reimbursement is not sufficient to reimburse, State Treasuries shall account budget expenditure to reimburse the differences (similar to reimbursement of accounted revenues in the previous fiscal year);" ]
{ "source": "- For personal income tax reimbursement by reduction of State budget revenue collection, but the local personal income tax collected at the time of reimbursement is not sufficient to reimburse, State Treasuries shall account budget expenditure to reimburse the differences (similar to reimbursement of accounted revenues in the previous fiscal year);", "target": "- Trường hợp hoàn trả thuế TNCN bằng hình thức giảm thu NSNN, nhưng số thu thuế TNCN trên địa bàn tại thời điểm hoàn trả không đủ để hoàn thuế, thì KBNN hạch toán chi ngân sách để hoàn trả phần chênh lệch (như trường hợp hoàn trả khoản thu đã quyết toán vào niên độ năm trước);" }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "6. Chỉ tiến hành bơm, di chuyển nước, dầu khi được sự đồng ý của thuyền trưởng."
6. Pump and shift water and oil only with the permission of the ship's master.
[ "6. Chỉ tiến hành bơm, di chuyển nước, dầu khi được sự đồng ý của thuyền trưởng." ]
{ "source": "6. Chỉ tiến hành bơm, di chuyển nước, dầu khi được sự đồng ý của thuyền trưởng.", "target": "6. Pump and shift water and oil only with the permission of the ship's master." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "L-Tập tin vĩ lệnh :"
L-Macros file :
[ "L-Tập tin vĩ lệnh :" ]
{ "source": "L-Tập tin vĩ lệnh :", "target": "L-Macros file :" }
What is the English translation for "Cũng trong khoảng thời gian đó, tôi đọc được một đoạn thơ khác Có người hỏi một nữ giáo viên tại sao chị lại dạy học"
And about the same time I ran across this one verse, I ran across another one. Someone asked a lady teacher why she taught.
[ "Cũng trong khoảng thời gian đó, tôi đọc được một đoạn thơ khác Có người hỏi một nữ giáo viên tại sao chị lại dạy học" ]
{ "source": "Cũng trong khoảng thời gian đó, tôi đọc được một đoạn thơ khác Có người hỏi một nữ giáo viên tại sao chị lại dạy học", "target": "And about the same time I ran across this one verse, I ran across another one. Someone asked a lady teacher why she taught." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "To invest in education is to invest in development."
Đầu tư cho giáo dục là đầu tư phát triển.
[ "To invest in education is to invest in development." ]
{ "source": "To invest in education is to invest in development.", "target": "Đầu tư cho giáo dục là đầu tư phát triển." }
What is the English translation for "4. Khi hết hạn sử dụng, thiết bị, công trình trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam phải được tháo dỡ. Chủ đầu tư của các thiết bị, công trình trên biển chưa kịp tháo dỡ vì lý do kỹ thuật hoặc bất khả kháng phải thông báo Cảng vụ Hàng hải khu vực biết về vị trí, kích thước, hình dạng, độ sâu và phải lắp đặt các tín hiệu, báo hiệu hàng hải theo quy định."
4. Equipment or structures which are abandoned or disused on sea lanes in the territorial sea of Vietnam must be removed. The regional maritime administration must be notified of the position, dimensions, shapes and depth of any installations or structures not entirely removed because of technical reasons or force majeure events. In such case, due maritime notices and warning signs must be maintained.
[ "4. Khi hết hạn sử dụng, thiết bị, công trình trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam phải được tháo dỡ. Chủ đầu tư của các thiết bị, công trình trên biển chưa kịp tháo dỡ vì lý do kỹ thuật hoặc bất khả kháng phải thông báo Cảng vụ Hàng hải khu vực biết về vị trí, kích thước, hình dạng, độ sâu và phải lắp đặt các tín hiệu, báo hiệu hàng hải theo quy định." ]
{ "source": "4. Khi hết hạn sử dụng, thiết bị, công trình trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam phải được tháo dỡ. Chủ đầu tư của các thiết bị, công trình trên biển chưa kịp tháo dỡ vì lý do kỹ thuật hoặc bất khả kháng phải thông báo Cảng vụ Hàng hải khu vực biết về vị trí, kích thước, hình dạng, độ sâu và phải lắp đặt các tín hiệu, báo hiệu hàng hải theo quy định.", "target": "4. Equipment or structures which are abandoned or disused on sea lanes in the territorial sea of Vietnam must be removed. The regional maritime administration must be notified of the position, dimensions, shapes and depth of any installations or structures not entirely removed because of technical reasons or force majeure events. In such case, due maritime notices and warning signs must be maintained." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Many did go home, but many more stayed."
Rất nhiều người đã về nước nhưng rất nhiều người khác đã ở lại.
[ "Many did go home, but many more stayed." ]
{ "source": "Many did go home, but many more stayed.", "target": "Rất nhiều người đã về nước nhưng rất nhiều người khác đã ở lại." }
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chúng ta biết tinh tinh nhanh hơn và khỏe hơn."
We know chimps are faster and stronger.
[ "Chúng ta biết tinh tinh nhanh hơn và khỏe hơn." ]
{ "source": "Chúng ta biết tinh tinh nhanh hơn và khỏe hơn.", "target": "We know chimps are faster and stronger." }
What is the Vietnamese translation for "Mr. White glanced at the ticket, then at his watch. " The eight-thirty to London makes a long stop at Porthmadog. If you're quick, it'll be waiting for you there. Search it from front to back) starting with first class. ""
Gã White liếc nhìn vé tàu, rồi xem đồng hồ của hắn. Chuyến tàu tám giờ ba mươi đi London sẽ dừng lâu lại Porthmadog. Nếu mày khẩn trương, nó sẽ vẫn còn đợi mày ở đó. Lục soát đoàn tàu từ đầu tới cuối, bắt đầu từ toa hạng nhất. "
[ "Mr. White glanced at the ticket, then at his watch. \" The eight-thirty to London makes a long stop at Porthmadog. If you're quick, it'll be waiting for you there. Search it from front to back) starting with first class. \"" ]
{ "source": "Mr. White glanced at the ticket, then at his watch. \" The eight-thirty to London makes a long stop at Porthmadog. If you're quick, it'll be waiting for you there. Search it from front to back) starting with first class. \"", "target": "Gã White liếc nhìn vé tàu, rồi xem đồng hồ của hắn. Chuyến tàu tám giờ ba mươi đi London sẽ dừng lâu lại Porthmadog. Nếu mày khẩn trương, nó sẽ vẫn còn đợi mày ở đó. Lục soát đoàn tàu từ đầu tới cuối, bắt đầu từ toa hạng nhất. \"" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And you know not where he is, nor where he isn't."
Và em không biết ông ấy đang ở đâu và ông ấy đang không ở đâu.
[ "And you know not where he is, nor where he isn't." ]
{ "source": "And you know not where he is, nor where he isn't.", "target": "Và em không biết ông ấy đang ở đâu và ông ấy đang không ở đâu." }
Translate the following sentence into English: "Tôi vừa mới nghĩ tới cái đêm chúng ta gặp nhau."
I was just thinking about the night we met.
[ "Tôi vừa mới nghĩ tới cái đêm chúng ta gặp nhau." ]
{ "source": "Tôi vừa mới nghĩ tới cái đêm chúng ta gặp nhau.", "target": "I was just thinking about the night we met." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "3. Land rent exemption and reduction shall be granted as prescribed in the law on land and the law on investment."
3. Thực hiện miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về đầu tư.
[ "3. Land rent exemption and reduction shall be granted as prescribed in the law on land and the law on investment." ]
{ "source": "3. Land rent exemption and reduction shall be granted as prescribed in the law on land and the law on investment.", "target": "3. Thực hiện miễn, giảm tiền thuê đất theo quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về đầu tư." }
What is the Vietnamese translation for "And, Harry Potter was written by a wizard? What about the Jeil Electronics?"
Chưa ăn thịt heo, tôi cũng chưa thấy heo đi thế nào nữa.
[ "And, Harry Potter was written by a wizard? What about the Jeil Electronics?" ]
{ "source": "And, Harry Potter was written by a wizard? What about the Jeil Electronics?", "target": "Chưa ăn thịt heo, tôi cũng chưa thấy heo đi thế nào nữa." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "The product of farming is, of course, food."
Sản phẩm của nông nghiệp chính là thức ăn.
[ "The product of farming is, of course, food." ]
{ "source": "The product of farming is, of course, food.", "target": "Sản phẩm của nông nghiệp chính là thức ăn." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "However, during the transfer from the bus to the helicopters, the crisis team discovered that there were actually eight of them."
Tuy nhiên, trong quá trình chuyển từ xe buýt sang trực thăng, đội giải quyết khủng hoảng thấy thực tế chúng có tám tên.
[ "However, during the transfer from the bus to the helicopters, the crisis team discovered that there were actually eight of them." ]
{ "source": "However, during the transfer from the bus to the helicopters, the crisis team discovered that there were actually eight of them.", "target": "Tuy nhiên, trong quá trình chuyển từ xe buýt sang trực thăng, đội giải quyết khủng hoảng thấy thực tế chúng có tám tên." }
Translate the following sentence into Vietnamese: "I'm really embarrassed, but, you know our mower's broken and my mom was just, like, " Ask Bartleby! ""
nhưng anh biết đó. Máy cắt cỏ nhà tôi đã bị hư và mẹ tôi thì không chịu mua cái khác.
[ "I'm really embarrassed, but, you know our mower's broken and my mom was just, like, \" Ask Bartleby! \"" ]
{ "source": "I'm really embarrassed, but, you know our mower's broken and my mom was just, like, \" Ask Bartleby! \"", "target": "nhưng anh biết đó. Máy cắt cỏ nhà tôi đã bị hư và mẹ tôi thì không chịu mua cái khác." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But we can all take greater steps towards pay transparency."
Nhưng tất cả chúng ta có thể đi những bước dài tới minh bạch lương
[ "But we can all take greater steps towards pay transparency." ]
{ "source": "But we can all take greater steps towards pay transparency.", "target": "Nhưng tất cả chúng ta có thể đi những bước dài tới minh bạch lương" }
Translate the following sentence into Vietnamese: "Just shrug it off, and try not to act like too disappointed."
Chỉ cần bỏ qua cơ hội này và cố gắng đừng hành động như thể bạn rất thất vọng vậy.
[ "Just shrug it off, and try not to act like too disappointed." ]
{ "source": "Just shrug it off, and try not to act like too disappointed.", "target": "Chỉ cần bỏ qua cơ hội này và cố gắng đừng hành động như thể bạn rất thất vọng vậy." }
What is the English translation for "Các thành viên trong gia đình cũng như nhiệm vụ đòi hỏi mức độ quan tâm như thế nào trong lúc bạn đang làm việc?"
How often do these people and responsibilities require your attention while you are working?
[ "Các thành viên trong gia đình cũng như nhiệm vụ đòi hỏi mức độ quan tâm như thế nào trong lúc bạn đang làm việc?" ]
{ "source": "Các thành viên trong gia đình cũng như nhiệm vụ đòi hỏi mức độ quan tâm như thế nào trong lúc bạn đang làm việc?", "target": "How often do these people and responsibilities require your attention while you are working?" }
Translate the following sentence into English: "Bà chủ nhà mà Prentiss nói chuyện lo lắng là đúng."
Hey, that landlady Prentiss spoke to was right to be worried.
[ "Bà chủ nhà mà Prentiss nói chuyện lo lắng là đúng." ]
{ "source": "Bà chủ nhà mà Prentiss nói chuyện lo lắng là đúng.", "target": "Hey, that landlady Prentiss spoke to was right to be worried." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You have your own place, your own money, and nobody to take care of you?"
Anh có nhà riêng, có tiền riêng, và không có ai chăm sóc anh?
[ "You have your own place, your own money, and nobody to take care of you?" ]
{ "source": "You have your own place, your own money, and nobody to take care of you?", "target": "Anh có nhà riêng, có tiền riêng, và không có ai chăm sóc anh?" }
What is the English translation for "b) Đối với nội dung hỗ trợ quy định tại điểm b Khoản 1 Điều này :"
a) Regarding the contents eligible for assistance specified in Point b Clause 1 of this Article :
[ "b) Đối với nội dung hỗ trợ quy định tại điểm b Khoản 1 Điều này :" ]
{ "source": "b) Đối với nội dung hỗ trợ quy định tại điểm b Khoản 1 Điều này :", "target": "a) Regarding the contents eligible for assistance specified in Point b Clause 1 of this Article :" }
Translate the following sentence into English: "Có thể là bất cứ điều gì."
- Could be anything, any combination of things. -
[ "Có thể là bất cứ điều gì." ]
{ "source": "Có thể là bất cứ điều gì.", "target": "- Could be anything, any combination of things. -" }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. The Minister of Industry and Trade shall issue written consents to traders self-certifying their origins of products."
2. Bộ trưởng Bộ Công Thương chấp thuận bằng văn bản cho thương nhân tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu.
[ "2. The Minister of Industry and Trade shall issue written consents to traders self-certifying their origins of products." ]
{ "source": "2. The Minister of Industry and Trade shall issue written consents to traders self-certifying their origins of products.", "target": "2. Bộ trưởng Bộ Công Thương chấp thuận bằng văn bản cho thương nhân tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa xuất khẩu." }
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I strain, the way I used to strain when I could almost remember the answer to a test question but couldn't call it to mind. I used to close my eyes and picture the textbook page the answer was on. I struggle for a few seconds, but I can't do it; I can't remember. '"
Hồi đó tôi thường nhắm mắt lại và hình dung ra trang có câu trả lời của cuốn sách giáo khoa. Tôi đấu tranh một lúc nhưng cuối cùng cũng đầu hàng. Tôi không nhớ ra được. '
[ "I strain, the way I used to strain when I could almost remember the answer to a test question but couldn't call it to mind. I used to close my eyes and picture the textbook page the answer was on. I struggle for a few seconds, but I can't do it; I can't remember. '" ]
{ "source": "I strain, the way I used to strain when I could almost remember the answer to a test question but couldn't call it to mind. I used to close my eyes and picture the textbook page the answer was on. I struggle for a few seconds, but I can't do it; I can't remember. '", "target": "Hồi đó tôi thường nhắm mắt lại và hình dung ra trang có câu trả lời của cuốn sách giáo khoa. Tôi đấu tranh một lúc nhưng cuối cùng cũng đầu hàng. Tôi không nhớ ra được. '" }