question
stringlengths
1
3.34k
positive
stringlengths
26
1.92k
negative
stringlengths
128
1.92k
id
stringlengths
3
8
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
quyền_tác_giả là tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là các đồng_tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là tổ_chức, cá_nhân giao nhiệm_vụ cho tác_giả hoặc giao_kết hợp_đồng với tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là người thừa_kế - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là người được chuyển_giao quyền - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là Nhà_nước ( 2 ) Tác_giả, chủ_sở_hữu quyền_tác_giả quy_định tại ( 1 ) bao_gồm : - Tổ_chức, cá_nhân Việt_Nam ; - Tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài có tác_phẩm được công_bố lần đầu_tiên tại Việt_Nam mà chưa được công_bố ở bất_kỳ nước nào hoặc được công_bố đồng_thời tại Việt_Nam trong thời_hạn ba_mươi ngày, kể từ ngày tác_phẩm đó được công_bố lần đầu_tiên ở nước khác ; - Tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài có tác_phẩm được bảo_hộ tại Việt_Nam theo điều_ước quốc_tế về quyền_tác_giả mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên. 4.Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả Cụ_thể tại Điều 27 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ), Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả được quy_định như sau : ( 1 ) Quyền nhân_thân quy_định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) được bảo_hộ vô_thời_hạn.( 2 ) Quyền nhân_thân quy_định tại khoản 3 Điều 19 và quyền tài_sản quy_định tại Điều 20 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) có thời_hạn bảo_hộ như sau : ( i ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng, tác_phẩm khuyết_danh có thời_hạn bảo_hộ là bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được công_bố
Thông_tư 08/2011/TT-BKHĐT quy_định nội_dung danh_mục dịch_vụ xuất , nhập_khẩu Việt_Nam do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ban_hành .Điều 4 :liên_quan đến việc cung_cấp bản_quyền sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự khác cũng như quyền sử_dụng giấy_phép giữa đơn_vị thường_trú và không thường_trú.Dịch_vụ này gồm : phí nhượng quyền thương_mại, sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự ; phí sử_dụng bản_quyền và phí giấy_phép khác. 8910.Phí mua, bán nhượng quyền thương_mại, sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự Bao_gồm các khoản thanh_toán quốc_tế về nhượng quyền thương_mại, sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự khác để được sử_dụng thương_hiệu đó. 8920.Phí mua, bán bản_quyền và giấy_phép khác.Bao_gồm : Phí trả cho người cấp bản_quyền hay bằng_sáng_chế ; Phí trả cho việc sử_dụng thương_hiệu về hàng_hoá hay dịch_vụ của doanh_nghiệp hay tập_đoàn ; Phí trả cho việc sử_dụng các bản_quyền ví_dụ như : bản_quyền về các tác_phẩm nghệ_thuật, phim_ảnh, âm_nhạc, ; Phí trả cho việc sử_dụng các bản_quyền và giấy_phép tương_tự khác chưa được chi_tiết ở nơi khác. 8921.Phí mua, bán giấy_phép sử_dụng kết_quả nghiên_cứu phát_triển bao_gồm khoản phí mà đơn_vị thường_trú trả cho đơn_vị không thường_trú và ngược_lại về việc sử_dụng các kết_quả nghiên_cứu của họ. 8922.Phí mua, bán giấy_phép sử_dụng và phân_phối phần_cứng máy_tính bao_gồm phí về cung_cấp giấy_phép sử_dụng các phần_cứng máy_tính và các dịch_vụ khác liên_quan đến phần_cứng máy_tính. 8923
10377_5
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
quyền_tác_giả là tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là các đồng_tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là tổ_chức, cá_nhân giao nhiệm_vụ cho tác_giả hoặc giao_kết hợp_đồng với tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là người thừa_kế - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là người được chuyển_giao quyền - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là Nhà_nước ( 2 ) Tác_giả, chủ_sở_hữu quyền_tác_giả quy_định tại ( 1 ) bao_gồm : - Tổ_chức, cá_nhân Việt_Nam ; - Tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài có tác_phẩm được công_bố lần đầu_tiên tại Việt_Nam mà chưa được công_bố ở bất_kỳ nước nào hoặc được công_bố đồng_thời tại Việt_Nam trong thời_hạn ba_mươi ngày, kể từ ngày tác_phẩm đó được công_bố lần đầu_tiên ở nước khác ; - Tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài có tác_phẩm được bảo_hộ tại Việt_Nam theo điều_ước quốc_tế về quyền_tác_giả mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên. 4.Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả Cụ_thể tại Điều 27 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ), Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả được quy_định như sau : ( 1 ) Quyền nhân_thân quy_định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) được bảo_hộ vô_thời_hạn.( 2 ) Quyền nhân_thân quy_định tại khoản 3 Điều 19 và quyền tài_sản quy_định tại Điều 20 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) có thời_hạn bảo_hộ như sau : ( i ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng, tác_phẩm khuyết_danh có thời_hạn bảo_hộ là bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được công_bố
Luật lưu_trữ 2011 .Điều 5 :2.Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 này. 3.Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây : a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn, giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 này ; b ) Quyết_định việc hiến tặng, ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ; c ) Thoả_thuận việc mua_bán tài_liệu ; d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ; đ ) Cho_phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử, nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia, lợi_ích của Nhà_nước, quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân ; e ) Được Nhà_nước khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật. 4.Cá_nhân có tài_liệu có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Chỉ được hiến tặng hoặc bán cho Lưu_trữ lịch_sử các tài_liệu liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; b ) Trả phí bảo_quản theo quy_định của pháp_luật đối_với tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử, trừ tài_liệu đã được đăng_ký.
10377_5
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
quyền_tác_giả là tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là các đồng_tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là tổ_chức, cá_nhân giao nhiệm_vụ cho tác_giả hoặc giao_kết hợp_đồng với tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là người thừa_kế - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là người được chuyển_giao quyền - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là Nhà_nước ( 2 ) Tác_giả, chủ_sở_hữu quyền_tác_giả quy_định tại ( 1 ) bao_gồm : - Tổ_chức, cá_nhân Việt_Nam ; - Tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài có tác_phẩm được công_bố lần đầu_tiên tại Việt_Nam mà chưa được công_bố ở bất_kỳ nước nào hoặc được công_bố đồng_thời tại Việt_Nam trong thời_hạn ba_mươi ngày, kể từ ngày tác_phẩm đó được công_bố lần đầu_tiên ở nước khác ; - Tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài có tác_phẩm được bảo_hộ tại Việt_Nam theo điều_ước quốc_tế về quyền_tác_giả mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên. 4.Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả Cụ_thể tại Điều 27 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ), Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả được quy_định như sau : ( 1 ) Quyền nhân_thân quy_định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) được bảo_hộ vô_thời_hạn.( 2 ) Quyền nhân_thân quy_định tại khoản 3 Điều 19 và quyền tài_sản quy_định tại Điều 20 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) có thời_hạn bảo_hộ như sau : ( i ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng, tác_phẩm khuyết_danh có thời_hạn bảo_hộ là bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được công_bố
Luật lưu_trữ 2011 .Điều 5 :.Quản_lý tài_liệu của cá_nhân, gia_đình, dòng_họ 1.Những tài_liệu sau đây của cá_nhân, gia_đình, dòng_họ ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn, nghiên_cứu khoa_học, lịch_sử đối_với quốc_gia, xã_hội được đăng_ký thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam : a ) Gia_phả, tộc_phả, bằng, sắc_phong, tài_liệu về tiểu_sử ; b ) Bản_thảo viết_tay, bản in có bút_tích, công_trình nghiên_cứu khoa_học, sáng_tác, thư_từ trao_đổi ; c ) Phim, ảnh ; băng, đĩa ghi_âm, ghi_hình ; tài_liệu điện_tử ; d ) Công_trình, bài viết về cá_nhân ; đ ) Ấn_phẩm, tài_liệu do cá_nhân sưu_tầm được. 2.Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 này. 3.Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây : a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn, giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 này ; b ) Quyết_định việc hiến tặng, ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ; c ) Thoả_thuận việc mua_bán tài_liệu ; d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ; đ ) Cho_phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử, nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia, lợi_ích của Nhà_nước, quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan,
10377_5
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
quyền_tác_giả là tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là các đồng_tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là tổ_chức, cá_nhân giao nhiệm_vụ cho tác_giả hoặc giao_kết hợp_đồng với tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là người thừa_kế - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là người được chuyển_giao quyền - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là Nhà_nước ( 2 ) Tác_giả, chủ_sở_hữu quyền_tác_giả quy_định tại ( 1 ) bao_gồm : - Tổ_chức, cá_nhân Việt_Nam ; - Tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài có tác_phẩm được công_bố lần đầu_tiên tại Việt_Nam mà chưa được công_bố ở bất_kỳ nước nào hoặc được công_bố đồng_thời tại Việt_Nam trong thời_hạn ba_mươi ngày, kể từ ngày tác_phẩm đó được công_bố lần đầu_tiên ở nước khác ; - Tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài có tác_phẩm được bảo_hộ tại Việt_Nam theo điều_ước quốc_tế về quyền_tác_giả mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên. 4.Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả Cụ_thể tại Điều 27 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ), Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả được quy_định như sau : ( 1 ) Quyền nhân_thân quy_định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) được bảo_hộ vô_thời_hạn.( 2 ) Quyền nhân_thân quy_định tại khoản 3 Điều 19 và quyền tài_sản quy_định tại Điều 20 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) có thời_hạn bảo_hộ như sau : ( i ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng, tác_phẩm khuyết_danh có thời_hạn bảo_hộ là bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được công_bố
Thông_tư 37/2011/TT-BKHCN hướng_dẫn Nghị_định 97/2010/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp do Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành .Điều 8 :Chứng_cứ chứng_minh chủ_sở_hữu tên thương_mại là các tài_liệu, hiện_vật chứng_minh việc sử_dụng đầu_tiên và hợp_pháp tên thương_mại trong lĩnh_vực kinh_doanh và khu_vực kinh_doanh đáp_ứng các điều_kiện bảo_hộ quy_định tại các điều 76, 77 và 78 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ ; b ) Chứng_cứ chứng_minh chủ_sở_hữu bí_mật kinh_doanh là tài_liệu chứng_minh tổ_chức, cá_nhân nắm giữ hợp_pháp và đã tiến_hành các biện_pháp bảo_mật thông_tin được coi là bí_mật kinh_doanh theo quy_định tại các điều 84 và 85 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ ; c ) Trường_hợp hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp không đăng_ký tại Cục Sở_hữu_trí_tuệ nhưng có nội_dung đáp_ứng các quy_định tại các điều từ 141 đến 144 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ thì được coi là tài_liệu hợp_lệ dùng để chứng_minh quyền sử_dụng hợp_pháp đối_tượng sở_hữu công_nghiệp ; d ) Trường_hợp hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp, quy_chế sử_dụng nhãn_hiệu, giấy_phép sử_dụng chỉ_dẫn địa_lý không có nội_dung thoả_thuận hoặc quy_định hạn_chế quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm của người được chuyển quyền sử_dụng thì người đó được phép thực_hiện thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Nghị_định 97/2010/NĐ CP, với điều_kiện chủ_sở_hữu quyền không có văn_bản phản_đối việc thực_hiện thủ_tục đó.Ngoài các tài_liệu, chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền theo quy_định tại của Nghị_định 105/2006/NĐ CP sửa_đổi, chủ_thể quyền có_thể nộp bản_sao tài_liệu chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền và xuất_trình
10377_5
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
quyền_tác_giả là tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là các đồng_tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là tổ_chức, cá_nhân giao nhiệm_vụ cho tác_giả hoặc giao_kết hợp_đồng với tác_giả - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là người thừa_kế - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là người được chuyển_giao quyền - Chủ_sở_hữu quyền_tác_giả là Nhà_nước ( 2 ) Tác_giả, chủ_sở_hữu quyền_tác_giả quy_định tại ( 1 ) bao_gồm : - Tổ_chức, cá_nhân Việt_Nam ; - Tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài có tác_phẩm được công_bố lần đầu_tiên tại Việt_Nam mà chưa được công_bố ở bất_kỳ nước nào hoặc được công_bố đồng_thời tại Việt_Nam trong thời_hạn ba_mươi ngày, kể từ ngày tác_phẩm đó được công_bố lần đầu_tiên ở nước khác ; - Tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài có tác_phẩm được bảo_hộ tại Việt_Nam theo điều_ước quốc_tế về quyền_tác_giả mà Cộng_hoà_xã_hội_chủ_nghĩa_Việt_Nam là thành_viên. 4.Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả Cụ_thể tại Điều 27 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ), Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả được quy_định như sau : ( 1 ) Quyền nhân_thân quy_định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) được bảo_hộ vô_thời_hạn.( 2 ) Quyền nhân_thân quy_định tại khoản 3 Điều 19 và quyền tài_sản quy_định tại Điều 20 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) có thời_hạn bảo_hộ như sau : ( i ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng, tác_phẩm khuyết_danh có thời_hạn bảo_hộ là bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được công_bố
Thông_tư 37/2011/TT-BKHCN hướng_dẫn Nghị_định 97/2010/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp do Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành .Điều 8 :xử_lý tuân theo quy_định tại của Luật Sở_hữu_trí_tuệ, Nghị_định 103/2006/NĐ CP sửa_đổi, Nghị_định 97/2010/NĐ CP và theo hướng_dẫn cụ_thể sau đây : ( i ) Căn_cứ vào tài_liệu, chứng_cứ chứng_minh thời_điểm phát_sinh, xác_lập quyền tuân theo nguyên_tắc quyền đối_với đối_tượng nào phát_sinh, xác_lập trước thì được bảo_hộ.Trường_hợp các bên liên_quan đều có chứng_cứ chứng_minh quyền của mình được phát_sinh, xác_lập hợp_pháp thì các bên thực_hiện các quyền của mình trong phạm_vi và thời_hạn bảo_hộ và việc thực_hiện quyền không được xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước, lợi_ích công_cộng, quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân khác và không được vi_phạm các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; ( ii ) Căn_cứ vào văn_bằng bảo_hộ, giấy chứng_nhận, xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền và tài_liệu liên_quan, nội_dung hợp_đồng, thoả_thuận hợp_pháp giữa các bên để xác_định phạm_vi bảo_hộ đối_với đối_tượng được đồng_thời bảo_hộ dưới dạng các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác nhau ; ( iii ) Trường_hợp tên thương_mại, nhãn_hiệu mang địa_danh được sử_dụng trước khi chỉ_dẫn địa_lý hoặc nhãn_hiệu mang địa_danh tương_ứng được cấp văn_bằng bảo_hộ và các đối_tượng này đều đáp_ứng các điều_kiện bảo_hộ theo quy_định pháp_luật, thì việc sử_dụng một_cách trung_thực các đối_tượng nói trên không bị coi là hành_vi vi_phạm theo quy_định tại các điểm g,
10377_5
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
thành_viên. 4.Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả Cụ_thể tại Điều 27 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ), Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả được quy_định như sau : ( 1 ) Quyền nhân_thân quy_định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) được bảo_hộ vô_thời_hạn.( 2 ) Quyền nhân_thân quy_định tại khoản 3 Điều 19 và quyền tài_sản quy_định tại Điều 20 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) có thời_hạn bảo_hộ như sau : ( i ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng, tác_phẩm khuyết_danh có thời_hạn bảo_hộ là bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được công_bố lần đầu_tiên.( ii ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng chưa được công_bố trong thời_hạn hai_mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình thì thời_hạn bảo_hộ là một trăm_năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình.( iii ) Đối_với tác_phẩm khuyết_danh, khi các thông_tin về tác_giả xuất_hiện thì thời_hạn bảo_hộ được tính theo quy_định tại ( iv ).( iv ) Tác_phẩm không thuộc loại_hình quy_định tại ( i ) có thời_hạn bảo_hộ là suốt cuộc_đời tác_giả và năm_mươi năm tiếp_theo năm tác_giả chết ; trường_hợp tác_phẩm có đồng_tác_giả thì thời_hạn bảo_hộ chấm_dứt vào năm thứ năm mươi sau năm đồng_tác_giả cuối_cùng chết ; ( v ) Thời_hạn bảo_hộ quy_định tại ( i ), (
Thông_tư 08/2011/TT-BKHĐT quy_định nội_dung danh_mục dịch_vụ xuất , nhập_khẩu Việt_Nam do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ban_hành .Điều 4 :liên_quan đến việc cung_cấp bản_quyền sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự khác cũng như quyền sử_dụng giấy_phép giữa đơn_vị thường_trú và không thường_trú.Dịch_vụ này gồm : phí nhượng quyền thương_mại, sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự ; phí sử_dụng bản_quyền và phí giấy_phép khác. 8910.Phí mua, bán nhượng quyền thương_mại, sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự Bao_gồm các khoản thanh_toán quốc_tế về nhượng quyền thương_mại, sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự khác để được sử_dụng thương_hiệu đó. 8920.Phí mua, bán bản_quyền và giấy_phép khác.Bao_gồm : Phí trả cho người cấp bản_quyền hay bằng_sáng_chế ; Phí trả cho việc sử_dụng thương_hiệu về hàng_hoá hay dịch_vụ của doanh_nghiệp hay tập_đoàn ; Phí trả cho việc sử_dụng các bản_quyền ví_dụ như : bản_quyền về các tác_phẩm nghệ_thuật, phim_ảnh, âm_nhạc, ; Phí trả cho việc sử_dụng các bản_quyền và giấy_phép tương_tự khác chưa được chi_tiết ở nơi khác. 8921.Phí mua, bán giấy_phép sử_dụng kết_quả nghiên_cứu phát_triển bao_gồm khoản phí mà đơn_vị thường_trú trả cho đơn_vị không thường_trú và ngược_lại về việc sử_dụng các kết_quả nghiên_cứu của họ. 8922.Phí mua, bán giấy_phép sử_dụng và phân_phối phần_cứng máy_tính bao_gồm phí về cung_cấp giấy_phép sử_dụng các phần_cứng máy_tính và các dịch_vụ khác liên_quan đến phần_cứng máy_tính. 8923
10377_6
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
thành_viên. 4.Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả Cụ_thể tại Điều 27 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ), Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả được quy_định như sau : ( 1 ) Quyền nhân_thân quy_định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) được bảo_hộ vô_thời_hạn.( 2 ) Quyền nhân_thân quy_định tại khoản 3 Điều 19 và quyền tài_sản quy_định tại Điều 20 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) có thời_hạn bảo_hộ như sau : ( i ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng, tác_phẩm khuyết_danh có thời_hạn bảo_hộ là bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được công_bố lần đầu_tiên.( ii ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng chưa được công_bố trong thời_hạn hai_mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình thì thời_hạn bảo_hộ là một trăm_năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình.( iii ) Đối_với tác_phẩm khuyết_danh, khi các thông_tin về tác_giả xuất_hiện thì thời_hạn bảo_hộ được tính theo quy_định tại ( iv ).( iv ) Tác_phẩm không thuộc loại_hình quy_định tại ( i ) có thời_hạn bảo_hộ là suốt cuộc_đời tác_giả và năm_mươi năm tiếp_theo năm tác_giả chết ; trường_hợp tác_phẩm có đồng_tác_giả thì thời_hạn bảo_hộ chấm_dứt vào năm thứ năm mươi sau năm đồng_tác_giả cuối_cùng chết ; ( v ) Thời_hạn bảo_hộ quy_định tại ( i ), (
Luật lưu_trữ 2011 .Điều 5 :2.Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 này. 3.Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây : a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn, giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 này ; b ) Quyết_định việc hiến tặng, ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ; c ) Thoả_thuận việc mua_bán tài_liệu ; d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ; đ ) Cho_phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử, nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia, lợi_ích của Nhà_nước, quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân ; e ) Được Nhà_nước khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật. 4.Cá_nhân có tài_liệu có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Chỉ được hiến tặng hoặc bán cho Lưu_trữ lịch_sử các tài_liệu liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; b ) Trả phí bảo_quản theo quy_định của pháp_luật đối_với tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử, trừ tài_liệu đã được đăng_ký.
10377_6
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
thành_viên. 4.Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả Cụ_thể tại Điều 27 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ), Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả được quy_định như sau : ( 1 ) Quyền nhân_thân quy_định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) được bảo_hộ vô_thời_hạn.( 2 ) Quyền nhân_thân quy_định tại khoản 3 Điều 19 và quyền tài_sản quy_định tại Điều 20 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) có thời_hạn bảo_hộ như sau : ( i ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng, tác_phẩm khuyết_danh có thời_hạn bảo_hộ là bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được công_bố lần đầu_tiên.( ii ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng chưa được công_bố trong thời_hạn hai_mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình thì thời_hạn bảo_hộ là một trăm_năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình.( iii ) Đối_với tác_phẩm khuyết_danh, khi các thông_tin về tác_giả xuất_hiện thì thời_hạn bảo_hộ được tính theo quy_định tại ( iv ).( iv ) Tác_phẩm không thuộc loại_hình quy_định tại ( i ) có thời_hạn bảo_hộ là suốt cuộc_đời tác_giả và năm_mươi năm tiếp_theo năm tác_giả chết ; trường_hợp tác_phẩm có đồng_tác_giả thì thời_hạn bảo_hộ chấm_dứt vào năm thứ năm mươi sau năm đồng_tác_giả cuối_cùng chết ; ( v ) Thời_hạn bảo_hộ quy_định tại ( i ), (
Luật lưu_trữ 2011 .Điều 5 :.Quản_lý tài_liệu của cá_nhân, gia_đình, dòng_họ 1.Những tài_liệu sau đây của cá_nhân, gia_đình, dòng_họ ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn, nghiên_cứu khoa_học, lịch_sử đối_với quốc_gia, xã_hội được đăng_ký thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam : a ) Gia_phả, tộc_phả, bằng, sắc_phong, tài_liệu về tiểu_sử ; b ) Bản_thảo viết_tay, bản in có bút_tích, công_trình nghiên_cứu khoa_học, sáng_tác, thư_từ trao_đổi ; c ) Phim, ảnh ; băng, đĩa ghi_âm, ghi_hình ; tài_liệu điện_tử ; d ) Công_trình, bài viết về cá_nhân ; đ ) Ấn_phẩm, tài_liệu do cá_nhân sưu_tầm được. 2.Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 này. 3.Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây : a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn, giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 này ; b ) Quyết_định việc hiến tặng, ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ; c ) Thoả_thuận việc mua_bán tài_liệu ; d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ; đ ) Cho_phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử, nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia, lợi_ích của Nhà_nước, quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan,
10377_6
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
thành_viên. 4.Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả Cụ_thể tại Điều 27 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ), Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả được quy_định như sau : ( 1 ) Quyền nhân_thân quy_định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) được bảo_hộ vô_thời_hạn.( 2 ) Quyền nhân_thân quy_định tại khoản 3 Điều 19 và quyền tài_sản quy_định tại Điều 20 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) có thời_hạn bảo_hộ như sau : ( i ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng, tác_phẩm khuyết_danh có thời_hạn bảo_hộ là bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được công_bố lần đầu_tiên.( ii ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng chưa được công_bố trong thời_hạn hai_mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình thì thời_hạn bảo_hộ là một trăm_năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình.( iii ) Đối_với tác_phẩm khuyết_danh, khi các thông_tin về tác_giả xuất_hiện thì thời_hạn bảo_hộ được tính theo quy_định tại ( iv ).( iv ) Tác_phẩm không thuộc loại_hình quy_định tại ( i ) có thời_hạn bảo_hộ là suốt cuộc_đời tác_giả và năm_mươi năm tiếp_theo năm tác_giả chết ; trường_hợp tác_phẩm có đồng_tác_giả thì thời_hạn bảo_hộ chấm_dứt vào năm thứ năm mươi sau năm đồng_tác_giả cuối_cùng chết ; ( v ) Thời_hạn bảo_hộ quy_định tại ( i ), (
Thông_tư 37/2011/TT-BKHCN hướng_dẫn Nghị_định 97/2010/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp do Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành .Điều 8 :Chứng_cứ chứng_minh chủ_sở_hữu tên thương_mại là các tài_liệu, hiện_vật chứng_minh việc sử_dụng đầu_tiên và hợp_pháp tên thương_mại trong lĩnh_vực kinh_doanh và khu_vực kinh_doanh đáp_ứng các điều_kiện bảo_hộ quy_định tại các điều 76, 77 và 78 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ ; b ) Chứng_cứ chứng_minh chủ_sở_hữu bí_mật kinh_doanh là tài_liệu chứng_minh tổ_chức, cá_nhân nắm giữ hợp_pháp và đã tiến_hành các biện_pháp bảo_mật thông_tin được coi là bí_mật kinh_doanh theo quy_định tại các điều 84 và 85 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ ; c ) Trường_hợp hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp không đăng_ký tại Cục Sở_hữu_trí_tuệ nhưng có nội_dung đáp_ứng các quy_định tại các điều từ 141 đến 144 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ thì được coi là tài_liệu hợp_lệ dùng để chứng_minh quyền sử_dụng hợp_pháp đối_tượng sở_hữu công_nghiệp ; d ) Trường_hợp hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp, quy_chế sử_dụng nhãn_hiệu, giấy_phép sử_dụng chỉ_dẫn địa_lý không có nội_dung thoả_thuận hoặc quy_định hạn_chế quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm của người được chuyển quyền sử_dụng thì người đó được phép thực_hiện thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Nghị_định 97/2010/NĐ CP, với điều_kiện chủ_sở_hữu quyền không có văn_bản phản_đối việc thực_hiện thủ_tục đó.Ngoài các tài_liệu, chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền theo quy_định tại của Nghị_định 105/2006/NĐ CP sửa_đổi, chủ_thể quyền có_thể nộp bản_sao tài_liệu chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền và xuất_trình
10377_6
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
thành_viên. 4.Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả Cụ_thể tại Điều 27 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ), Thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả được quy_định như sau : ( 1 ) Quyền nhân_thân quy_định tại các khoản 1, 2 và 4 Điều 19 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) được bảo_hộ vô_thời_hạn.( 2 ) Quyền nhân_thân quy_định tại khoản 3 Điều 19 và quyền tài_sản quy_định tại Điều 20 Luật Sở_hữu_trí_tuệ 2005 ( sửa_đổi, bổ_sung 2009, 2019 ) có thời_hạn bảo_hộ như sau : ( i ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng, tác_phẩm khuyết_danh có thời_hạn bảo_hộ là bảy mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được công_bố lần đầu_tiên.( ii ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng chưa được công_bố trong thời_hạn hai_mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình thì thời_hạn bảo_hộ là một trăm_năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình.( iii ) Đối_với tác_phẩm khuyết_danh, khi các thông_tin về tác_giả xuất_hiện thì thời_hạn bảo_hộ được tính theo quy_định tại ( iv ).( iv ) Tác_phẩm không thuộc loại_hình quy_định tại ( i ) có thời_hạn bảo_hộ là suốt cuộc_đời tác_giả và năm_mươi năm tiếp_theo năm tác_giả chết ; trường_hợp tác_phẩm có đồng_tác_giả thì thời_hạn bảo_hộ chấm_dứt vào năm thứ năm mươi sau năm đồng_tác_giả cuối_cùng chết ; ( v ) Thời_hạn bảo_hộ quy_định tại ( i ), (
Thông_tư 37/2011/TT-BKHCN hướng_dẫn Nghị_định 97/2010/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp do Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành .Điều 8 :xử_lý tuân theo quy_định tại của Luật Sở_hữu_trí_tuệ, Nghị_định 103/2006/NĐ CP sửa_đổi, Nghị_định 97/2010/NĐ CP và theo hướng_dẫn cụ_thể sau đây : ( i ) Căn_cứ vào tài_liệu, chứng_cứ chứng_minh thời_điểm phát_sinh, xác_lập quyền tuân theo nguyên_tắc quyền đối_với đối_tượng nào phát_sinh, xác_lập trước thì được bảo_hộ.Trường_hợp các bên liên_quan đều có chứng_cứ chứng_minh quyền của mình được phát_sinh, xác_lập hợp_pháp thì các bên thực_hiện các quyền của mình trong phạm_vi và thời_hạn bảo_hộ và việc thực_hiện quyền không được xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước, lợi_ích công_cộng, quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân khác và không được vi_phạm các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; ( ii ) Căn_cứ vào văn_bằng bảo_hộ, giấy chứng_nhận, xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền và tài_liệu liên_quan, nội_dung hợp_đồng, thoả_thuận hợp_pháp giữa các bên để xác_định phạm_vi bảo_hộ đối_với đối_tượng được đồng_thời bảo_hộ dưới dạng các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác nhau ; ( iii ) Trường_hợp tên thương_mại, nhãn_hiệu mang địa_danh được sử_dụng trước khi chỉ_dẫn địa_lý hoặc nhãn_hiệu mang địa_danh tương_ứng được cấp văn_bằng bảo_hộ và các đối_tượng này đều đáp_ứng các điều_kiện bảo_hộ theo quy_định pháp_luật, thì việc sử_dụng một_cách trung_thực các đối_tượng nói trên không bị coi là hành_vi vi_phạm theo quy_định tại các điểm g,
10377_6
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
lần đầu_tiên.( ii ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng chưa được công_bố trong thời_hạn hai_mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình thì thời_hạn bảo_hộ là một trăm_năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình.( iii ) Đối_với tác_phẩm khuyết_danh, khi các thông_tin về tác_giả xuất_hiện thì thời_hạn bảo_hộ được tính theo quy_định tại ( iv ).( iv ) Tác_phẩm không thuộc loại_hình quy_định tại ( i ) có thời_hạn bảo_hộ là suốt cuộc_đời tác_giả và năm_mươi năm tiếp_theo năm tác_giả chết ; trường_hợp tác_phẩm có đồng_tác_giả thì thời_hạn bảo_hộ chấm_dứt vào năm thứ năm mươi sau năm đồng_tác_giả cuối_cùng chết ; ( v ) Thời_hạn bảo_hộ quy_định tại ( i ), ( ii ) chấm_dứt vào thời_điểm 24 giờ ngày 31 tháng 12 của năm chấm_dứt thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả.
Thông_tư 08/2011/TT-BKHĐT quy_định nội_dung danh_mục dịch_vụ xuất , nhập_khẩu Việt_Nam do Bộ Kế_hoạch và Đầu_tư ban_hành .Điều 4 :liên_quan đến việc cung_cấp bản_quyền sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự khác cũng như quyền sử_dụng giấy_phép giữa đơn_vị thường_trú và không thường_trú.Dịch_vụ này gồm : phí nhượng quyền thương_mại, sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự ; phí sử_dụng bản_quyền và phí giấy_phép khác. 8910.Phí mua, bán nhượng quyền thương_mại, sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự Bao_gồm các khoản thanh_toán quốc_tế về nhượng quyền thương_mại, sử_dụng thương_hiệu và các quyền tương_tự khác để được sử_dụng thương_hiệu đó. 8920.Phí mua, bán bản_quyền và giấy_phép khác.Bao_gồm : Phí trả cho người cấp bản_quyền hay bằng_sáng_chế ; Phí trả cho việc sử_dụng thương_hiệu về hàng_hoá hay dịch_vụ của doanh_nghiệp hay tập_đoàn ; Phí trả cho việc sử_dụng các bản_quyền ví_dụ như : bản_quyền về các tác_phẩm nghệ_thuật, phim_ảnh, âm_nhạc, ; Phí trả cho việc sử_dụng các bản_quyền và giấy_phép tương_tự khác chưa được chi_tiết ở nơi khác. 8921.Phí mua, bán giấy_phép sử_dụng kết_quả nghiên_cứu phát_triển bao_gồm khoản phí mà đơn_vị thường_trú trả cho đơn_vị không thường_trú và ngược_lại về việc sử_dụng các kết_quả nghiên_cứu của họ. 8922.Phí mua, bán giấy_phép sử_dụng và phân_phối phần_cứng máy_tính bao_gồm phí về cung_cấp giấy_phép sử_dụng các phần_cứng máy_tính và các dịch_vụ khác liên_quan đến phần_cứng máy_tính. 8923
10377_7
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
lần đầu_tiên.( ii ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng chưa được công_bố trong thời_hạn hai_mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình thì thời_hạn bảo_hộ là một trăm_năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình.( iii ) Đối_với tác_phẩm khuyết_danh, khi các thông_tin về tác_giả xuất_hiện thì thời_hạn bảo_hộ được tính theo quy_định tại ( iv ).( iv ) Tác_phẩm không thuộc loại_hình quy_định tại ( i ) có thời_hạn bảo_hộ là suốt cuộc_đời tác_giả và năm_mươi năm tiếp_theo năm tác_giả chết ; trường_hợp tác_phẩm có đồng_tác_giả thì thời_hạn bảo_hộ chấm_dứt vào năm thứ năm mươi sau năm đồng_tác_giả cuối_cùng chết ; ( v ) Thời_hạn bảo_hộ quy_định tại ( i ), ( ii ) chấm_dứt vào thời_điểm 24 giờ ngày 31 tháng 12 của năm chấm_dứt thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả.
Luật lưu_trữ 2011 .Điều 5 :2.Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 này. 3.Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây : a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn, giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 này ; b ) Quyết_định việc hiến tặng, ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ; c ) Thoả_thuận việc mua_bán tài_liệu ; d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ; đ ) Cho_phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử, nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia, lợi_ích của Nhà_nước, quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân ; e ) Được Nhà_nước khen_thưởng theo quy_định của pháp_luật. 4.Cá_nhân có tài_liệu có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Chỉ được hiến tặng hoặc bán cho Lưu_trữ lịch_sử các tài_liệu liên_quan đến an_ninh quốc_gia ; b ) Trả phí bảo_quản theo quy_định của pháp_luật đối_với tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử, trừ tài_liệu đã được đăng_ký.
10377_7
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
lần đầu_tiên.( ii ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng chưa được công_bố trong thời_hạn hai_mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình thì thời_hạn bảo_hộ là một trăm_năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình.( iii ) Đối_với tác_phẩm khuyết_danh, khi các thông_tin về tác_giả xuất_hiện thì thời_hạn bảo_hộ được tính theo quy_định tại ( iv ).( iv ) Tác_phẩm không thuộc loại_hình quy_định tại ( i ) có thời_hạn bảo_hộ là suốt cuộc_đời tác_giả và năm_mươi năm tiếp_theo năm tác_giả chết ; trường_hợp tác_phẩm có đồng_tác_giả thì thời_hạn bảo_hộ chấm_dứt vào năm thứ năm mươi sau năm đồng_tác_giả cuối_cùng chết ; ( v ) Thời_hạn bảo_hộ quy_định tại ( i ), ( ii ) chấm_dứt vào thời_điểm 24 giờ ngày 31 tháng 12 của năm chấm_dứt thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả.
Luật lưu_trữ 2011 .Điều 5 :.Quản_lý tài_liệu của cá_nhân, gia_đình, dòng_họ 1.Những tài_liệu sau đây của cá_nhân, gia_đình, dòng_họ ( sau đây gọi chung là cá_nhân ) có giá_trị phục_vụ hoạt_động thực_tiễn, nghiên_cứu khoa_học, lịch_sử đối_với quốc_gia, xã_hội được đăng_ký thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam : a ) Gia_phả, tộc_phả, bằng, sắc_phong, tài_liệu về tiểu_sử ; b ) Bản_thảo viết_tay, bản in có bút_tích, công_trình nghiên_cứu khoa_học, sáng_tác, thư_từ trao_đổi ; c ) Phim, ảnh ; băng, đĩa ghi_âm, ghi_hình ; tài_liệu điện_tử ; d ) Công_trình, bài viết về cá_nhân ; đ ) Ấn_phẩm, tài_liệu do cá_nhân sưu_tầm được. 2.Lưu_trữ lịch_sử nơi đăng_ký có trách_nhiệm xác_định giá_trị tài_liệu của cá_nhân thuộc Phông lưu_trữ quốc_gia Việt_Nam quy_định tại khoản 1 này. 3.Cá_nhân có tài_liệu có các quyền sau đây : a ) Được đăng_ký tài_liệu tại Lưu_trữ lịch_sử và hướng_dẫn, giúp_đỡ về kỹ_thuật bảo_quản và tạo điều_kiện để phát_huy giá_trị tài_liệu quy_định tại khoản 1 này ; b ) Quyết_định việc hiến tặng, ký_gửi tài_liệu cho Lưu_trữ lịch_sử ; c ) Thoả_thuận việc mua_bán tài_liệu ; d ) Được ưu_tiên sử_dụng tài_liệu đã hiến tặng ; đ ) Cho_phép người khác sử_dụng tài_liệu ký_gửi tại Lưu_trữ lịch_sử, nhưng không được xâm_hại an_ninh quốc_gia, lợi_ích của Nhà_nước, quyền và lợi_ích hợp_pháp của cơ_quan,
10377_7
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
lần đầu_tiên.( ii ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng chưa được công_bố trong thời_hạn hai_mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình thì thời_hạn bảo_hộ là một trăm_năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình.( iii ) Đối_với tác_phẩm khuyết_danh, khi các thông_tin về tác_giả xuất_hiện thì thời_hạn bảo_hộ được tính theo quy_định tại ( iv ).( iv ) Tác_phẩm không thuộc loại_hình quy_định tại ( i ) có thời_hạn bảo_hộ là suốt cuộc_đời tác_giả và năm_mươi năm tiếp_theo năm tác_giả chết ; trường_hợp tác_phẩm có đồng_tác_giả thì thời_hạn bảo_hộ chấm_dứt vào năm thứ năm mươi sau năm đồng_tác_giả cuối_cùng chết ; ( v ) Thời_hạn bảo_hộ quy_định tại ( i ), ( ii ) chấm_dứt vào thời_điểm 24 giờ ngày 31 tháng 12 của năm chấm_dứt thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả.
Thông_tư 37/2011/TT-BKHCN hướng_dẫn Nghị_định 97/2010/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp do Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành .Điều 8 :Chứng_cứ chứng_minh chủ_sở_hữu tên thương_mại là các tài_liệu, hiện_vật chứng_minh việc sử_dụng đầu_tiên và hợp_pháp tên thương_mại trong lĩnh_vực kinh_doanh và khu_vực kinh_doanh đáp_ứng các điều_kiện bảo_hộ quy_định tại các điều 76, 77 và 78 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ ; b ) Chứng_cứ chứng_minh chủ_sở_hữu bí_mật kinh_doanh là tài_liệu chứng_minh tổ_chức, cá_nhân nắm giữ hợp_pháp và đã tiến_hành các biện_pháp bảo_mật thông_tin được coi là bí_mật kinh_doanh theo quy_định tại các điều 84 và 85 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ ; c ) Trường_hợp hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp không đăng_ký tại Cục Sở_hữu_trí_tuệ nhưng có nội_dung đáp_ứng các quy_định tại các điều từ 141 đến 144 của Luật Sở_hữu_trí_tuệ thì được coi là tài_liệu hợp_lệ dùng để chứng_minh quyền sử_dụng hợp_pháp đối_tượng sở_hữu công_nghiệp ; d ) Trường_hợp hợp_đồng sử_dụng đối_tượng sở_hữu công_nghiệp, quy_chế sử_dụng nhãn_hiệu, giấy_phép sử_dụng chỉ_dẫn địa_lý không có nội_dung thoả_thuận hoặc quy_định hạn_chế quyền yêu_cầu xử_lý vi_phạm của người được chuyển quyền sử_dụng thì người đó được phép thực_hiện thủ_tục yêu_cầu xử_lý vi_phạm theo quy_định tại Nghị_định 97/2010/NĐ CP, với điều_kiện chủ_sở_hữu quyền không có văn_bản phản_đối việc thực_hiện thủ_tục đó.Ngoài các tài_liệu, chứng_cứ chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền theo quy_định tại của Nghị_định 105/2006/NĐ CP sửa_đổi, chủ_thể quyền có_thể nộp bản_sao tài_liệu chứng_minh tư_cách chủ_thể quyền và xuất_trình
10377_7
1 . Quyền_tác_giả là gì ?
lần đầu_tiên.( ii ) Đối_với tác_phẩm điện_ảnh, nhiếp_ảnh, mỹ_thuật ứng_dụng chưa được công_bố trong thời_hạn hai_mươi lăm năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình thì thời_hạn bảo_hộ là một trăm_năm, kể từ khi tác_phẩm được định_hình.( iii ) Đối_với tác_phẩm khuyết_danh, khi các thông_tin về tác_giả xuất_hiện thì thời_hạn bảo_hộ được tính theo quy_định tại ( iv ).( iv ) Tác_phẩm không thuộc loại_hình quy_định tại ( i ) có thời_hạn bảo_hộ là suốt cuộc_đời tác_giả và năm_mươi năm tiếp_theo năm tác_giả chết ; trường_hợp tác_phẩm có đồng_tác_giả thì thời_hạn bảo_hộ chấm_dứt vào năm thứ năm mươi sau năm đồng_tác_giả cuối_cùng chết ; ( v ) Thời_hạn bảo_hộ quy_định tại ( i ), ( ii ) chấm_dứt vào thời_điểm 24 giờ ngày 31 tháng 12 của năm chấm_dứt thời_hạn bảo_hộ quyền_tác_giả.
Thông_tư 37/2011/TT-BKHCN hướng_dẫn Nghị_định 97/2010/NĐ-CP quy_định xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực sở_hữu công_nghiệp do Bộ Khoa_học và Công_nghệ ban_hành .Điều 8 :xử_lý tuân theo quy_định tại của Luật Sở_hữu_trí_tuệ, Nghị_định 103/2006/NĐ CP sửa_đổi, Nghị_định 97/2010/NĐ CP và theo hướng_dẫn cụ_thể sau đây : ( i ) Căn_cứ vào tài_liệu, chứng_cứ chứng_minh thời_điểm phát_sinh, xác_lập quyền tuân theo nguyên_tắc quyền đối_với đối_tượng nào phát_sinh, xác_lập trước thì được bảo_hộ.Trường_hợp các bên liên_quan đều có chứng_cứ chứng_minh quyền của mình được phát_sinh, xác_lập hợp_pháp thì các bên thực_hiện các quyền của mình trong phạm_vi và thời_hạn bảo_hộ và việc thực_hiện quyền không được xâm_phạm lợi_ích của Nhà_nước, lợi_ích công_cộng, quyền và lợi_ích hợp_pháp của tổ_chức, cá_nhân khác và không được vi_phạm các quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; ( ii ) Căn_cứ vào văn_bằng bảo_hộ, giấy chứng_nhận, xác_nhận của cơ_quan có thẩm_quyền và tài_liệu liên_quan, nội_dung hợp_đồng, thoả_thuận hợp_pháp giữa các bên để xác_định phạm_vi bảo_hộ đối_với đối_tượng được đồng_thời bảo_hộ dưới dạng các đối_tượng sở_hữu_trí_tuệ khác nhau ; ( iii ) Trường_hợp tên thương_mại, nhãn_hiệu mang địa_danh được sử_dụng trước khi chỉ_dẫn địa_lý hoặc nhãn_hiệu mang địa_danh tương_ứng được cấp văn_bằng bảo_hộ và các đối_tượng này đều đáp_ứng các điều_kiện bảo_hộ theo quy_định pháp_luật, thì việc sử_dụng một_cách trung_thực các đối_tượng nói trên không bị coi là hành_vi vi_phạm theo quy_định tại các điểm g,
10377_7
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
Về nội_dung anh nêu, tại Điều 4 Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg về danh_mục và lộ_trình phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ và tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành quy_định : Lộ_trình thực_hiện 1.Không cho_phép nhập_khẩu, sản_xuất và kinh_doanh kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực đối_với các thiết_bị có mức hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu trong tiêu_chuẩn quốc_gia ( TCVN ) được quy_định tại Phụ_lục I kèm theo Quyết_định này. 2.Không cho_phép nhập_khẩu, sản_xuất và kinh_doanh sau 02 năm kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực đối_với các thiết_bị có mức hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu trong TCVN được quy_định tại Phụ_lục II kèm theo Quyết_định này. 3.Lộ_trình thực_hiện đối_với các tổ máy_phát_điện bằng than, khí trong các nhà_máy nhiệt_điện áp_dụng kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực : a ) Không cho_phép xây_dựng mới tổ máy_phát_điện bằng than, khí_công nghệ lạc_hậu, có hiệu_suất tại thời_điểm bắt_đầu đưa vào vận_hành thương_mại thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với từng dải công_suất của tổ máy được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. b ) Không cho_phép nhập_khẩu thiết_bị cũ, lạc_hậu đối_với các tổ máy_phát_điện có công_suất nằm ngoài các dải công_suất được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. c ) Không phê_duyệt chủ_trương đầu_tư các nhà_máy nhiệt_điện phát_điện bằng than, khí_đốt có hiệu_suất năng_lượng thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với dải công_suất của
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 10 :đo được tại mực độ sâu kiểm_nghiệm i khi kéo đĩa lên ; đ ) Sai_số đo sâu của máy được tính theo công_thức : m =, trong đó n là số mực độ sâu tiến_hành kiểm_nghiệm ; e ) Trường_hợp sai_số đo sâu thu được đảm_bảo được tính_năng kỹ_thuật của máy thì kết_luận máy đảm_bảo chất_lượng, đưa vào sản_xuất được.Nếu sai_số thu được vượt quá sai_số nêu trong tính_năng kỹ_thuật của máy thì phải thực_hiện các bước kiểm_nghiệm đã nêu từ điểm b đến điểm đ khoản này thêm 2 lần nữa.Trường_hợp cả 2 lần kiểm_nghiệm sau cho kết_quả sai_số đo sâu thu được đảm_bảo được tính_năng kỹ_thuật của máy thì kết_luận máy đảm_bảo chất_lượng, đưa vào sản_xuất được.Nếu có ít_nhất 1 lần nữa không đảm_bảo thì kết_luận máy không đủ chất_lượng đưa vào sản_xuất.
10378_0
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
Về nội_dung anh nêu, tại Điều 4 Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg về danh_mục và lộ_trình phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ và tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành quy_định : Lộ_trình thực_hiện 1.Không cho_phép nhập_khẩu, sản_xuất và kinh_doanh kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực đối_với các thiết_bị có mức hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu trong tiêu_chuẩn quốc_gia ( TCVN ) được quy_định tại Phụ_lục I kèm theo Quyết_định này. 2.Không cho_phép nhập_khẩu, sản_xuất và kinh_doanh sau 02 năm kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực đối_với các thiết_bị có mức hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu trong TCVN được quy_định tại Phụ_lục II kèm theo Quyết_định này. 3.Lộ_trình thực_hiện đối_với các tổ máy_phát_điện bằng than, khí trong các nhà_máy nhiệt_điện áp_dụng kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực : a ) Không cho_phép xây_dựng mới tổ máy_phát_điện bằng than, khí_công nghệ lạc_hậu, có hiệu_suất tại thời_điểm bắt_đầu đưa vào vận_hành thương_mại thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với từng dải công_suất của tổ máy được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. b ) Không cho_phép nhập_khẩu thiết_bị cũ, lạc_hậu đối_với các tổ máy_phát_điện có công_suất nằm ngoài các dải công_suất được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. c ) Không phê_duyệt chủ_trương đầu_tư các nhà_máy nhiệt_điện phát_điện bằng than, khí_đốt có hiệu_suất năng_lượng thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với dải công_suất của
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 5 :đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất, nếu độ_chính_xác mặt_bằng, độ cao tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 3.Kiểm_nghiệm sau khi lắp máy lên tàu đo thực_hiện như sau : a ) Tàu đo phải được neo, buộc chắc_chắn tại cầu_cảng nơi có các điểm_cao toạ_độ gốc có độ_chính_xác của các điểm khống_chế đo vẽ trở lên ; b ) Máy định_vị phải được lắp_đặt đúng yêu_cầu kỹ_thuật ; c ) Máy toàn đạc điện_tử dùng để đo kiểm_nghiệm phải được kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh các nguồn sai_số và phải có các tính_năng kỹ_thuật tối_thiểu sau : Độ_chính_xác đo góc bằng 6 ” ; Độ_chính_xác đo góc nghiêng bằng 10 ” ; Độ_chính_xác đo cạnh bằng ± ( 3+3 ppm ) mm x D ( D là độ dài cạnh đo ) ; d ) Khoảng_cách từ nơi đặt máy toàn đạc điện_tử để đo kiểm_nghiệm tới điểm định_hướng, điểm đặt ăng ten GPS phải đảm_bảo được sai_số vị_trí điểm đo không vượt quá 10 cm ; đ ) Trước khi đo kiểm_nghiệm phải kết_nối và khởi_động sẵn máy định_vị, chương_trình ghi số_liệu ; đồng_bộ đồng_hồ của hệ_thống chương_trình ghi số_liệu định_vị với đồng_hồ của người đo ; e ) Quá_trình đo
10378_0
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
Về nội_dung anh nêu, tại Điều 4 Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg về danh_mục và lộ_trình phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ và tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành quy_định : Lộ_trình thực_hiện 1.Không cho_phép nhập_khẩu, sản_xuất và kinh_doanh kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực đối_với các thiết_bị có mức hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu trong tiêu_chuẩn quốc_gia ( TCVN ) được quy_định tại Phụ_lục I kèm theo Quyết_định này. 2.Không cho_phép nhập_khẩu, sản_xuất và kinh_doanh sau 02 năm kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực đối_với các thiết_bị có mức hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu trong TCVN được quy_định tại Phụ_lục II kèm theo Quyết_định này. 3.Lộ_trình thực_hiện đối_với các tổ máy_phát_điện bằng than, khí trong các nhà_máy nhiệt_điện áp_dụng kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực : a ) Không cho_phép xây_dựng mới tổ máy_phát_điện bằng than, khí_công nghệ lạc_hậu, có hiệu_suất tại thời_điểm bắt_đầu đưa vào vận_hành thương_mại thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với từng dải công_suất của tổ máy được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. b ) Không cho_phép nhập_khẩu thiết_bị cũ, lạc_hậu đối_với các tổ máy_phát_điện có công_suất nằm ngoài các dải công_suất được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. c ) Không phê_duyệt chủ_trương đầu_tư các nhà_máy nhiệt_điện phát_điện bằng than, khí_đốt có hiệu_suất năng_lượng thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với dải công_suất của
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 6 :.Kiểm_nghiệm máy la_bàn 1.Kiểm_nghiệm la_bàn vệ_tinh a ) Việc kiểm_nghiệm đối_với la_bàn vệ_tinh thực_hiện bằng cách đặt 2 ăng ten của máy lên 2 điểm đã biết hướng ( hoặc đã biết toạ_độ để tính được hướng chuẩn ) ; b ) Sau khi máy hoạt_động ổn_định, dùng một phần_mềm máy_tính ghi lại số_liệu hướng do máy đưa ra liên_tục trong vòng 1 giờ, khoảng giãn cách giữa 2 lần ghi là 10 giây ; c ) So_sánh các số_liệu với hướng chuẩn ; d ) Lập báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo thông_tư này với các thông_tin tối_thiểu sau : Độ lệch hướng Da = aLB agoc, trong đó aLB là hướng la_bàn, agoc là hướng gốc ; Độ_chính_xác la_bàn : ma =, trong đó n là số lần đo.Kết_luận : máy đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất nếu có độ_chính_xác tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 2.Kiểm_nghiệm la_bàn đã lắp_đặt trên tàu đo : a ) Tàu phải được neo chắc_chắn tại cảng, đảm_bảo hướng tàu không dao_động quá 1 o khi đo kiểm_nghiệm ; b ) Bật máy la_bàn và phần_mềm ghi số_liệu
10378_0
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
Về nội_dung anh nêu, tại Điều 4 Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg về danh_mục và lộ_trình phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ và tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành quy_định : Lộ_trình thực_hiện 1.Không cho_phép nhập_khẩu, sản_xuất và kinh_doanh kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực đối_với các thiết_bị có mức hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu trong tiêu_chuẩn quốc_gia ( TCVN ) được quy_định tại Phụ_lục I kèm theo Quyết_định này. 2.Không cho_phép nhập_khẩu, sản_xuất và kinh_doanh sau 02 năm kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực đối_với các thiết_bị có mức hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu trong TCVN được quy_định tại Phụ_lục II kèm theo Quyết_định này. 3.Lộ_trình thực_hiện đối_với các tổ máy_phát_điện bằng than, khí trong các nhà_máy nhiệt_điện áp_dụng kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực : a ) Không cho_phép xây_dựng mới tổ máy_phát_điện bằng than, khí_công nghệ lạc_hậu, có hiệu_suất tại thời_điểm bắt_đầu đưa vào vận_hành thương_mại thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với từng dải công_suất của tổ máy được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. b ) Không cho_phép nhập_khẩu thiết_bị cũ, lạc_hậu đối_với các tổ máy_phát_điện có công_suất nằm ngoài các dải công_suất được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. c ) Không phê_duyệt chủ_trương đầu_tư các nhà_máy nhiệt_điện phát_điện bằng than, khí_đốt có hiệu_suất năng_lượng thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với dải công_suất của
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 5 :số_liệu định_vị phải được tính chuyển về toạ_độ phẳng ( X, Y, H ) theo các tham_số tính chuyển được quy_định trong yêu_cầu kỹ_thuật của dự_án ; d ) Lập báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này sau khi đo kiểm_nghiệm.Báo_cáo bao_gồm các nội_dung sau : Bảng kết_quả tính các độ lệch : DX = Xgốc_Xthu_DY = Ygốc_Ythu_DH = Hgốc_Hthu_DS = Độ_chính xác_định_vị mặt_bằng : m =, ( n là số lần ghi số_liệu ) Độ_chính xác_định_vị độ cao : mH = Kết_luận : máy đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất, nếu độ_chính_xác mặt_bằng, độ cao tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 3.Kiểm_nghiệm sau khi lắp máy lên tàu đo thực_hiện như sau : a ) Tàu đo phải được neo, buộc chắc_chắn tại cầu_cảng nơi có các điểm_cao toạ_độ gốc có độ_chính_xác của các điểm khống_chế đo vẽ trở lên ; b ) Máy định_vị phải được lắp_đặt đúng yêu_cầu kỹ_thuật ; c ) Máy toàn đạc điện_tử dùng để đo kiểm_nghiệm phải được kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh các nguồn sai_số và phải có các
10378_0
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
Về nội_dung anh nêu, tại Điều 4 Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg về danh_mục và lộ_trình phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ và tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành quy_định : Lộ_trình thực_hiện 1.Không cho_phép nhập_khẩu, sản_xuất và kinh_doanh kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực đối_với các thiết_bị có mức hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu trong tiêu_chuẩn quốc_gia ( TCVN ) được quy_định tại Phụ_lục I kèm theo Quyết_định này. 2.Không cho_phép nhập_khẩu, sản_xuất và kinh_doanh sau 02 năm kể từ khi Quyết_định này có hiệu_lực đối_với các thiết_bị có mức hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu trong TCVN được quy_định tại Phụ_lục II kèm theo Quyết_định này. 3.Lộ_trình thực_hiện đối_với các tổ máy_phát_điện bằng than, khí trong các nhà_máy nhiệt_điện áp_dụng kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực : a ) Không cho_phép xây_dựng mới tổ máy_phát_điện bằng than, khí_công nghệ lạc_hậu, có hiệu_suất tại thời_điểm bắt_đầu đưa vào vận_hành thương_mại thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với từng dải công_suất của tổ máy được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. b ) Không cho_phép nhập_khẩu thiết_bị cũ, lạc_hậu đối_với các tổ máy_phát_điện có công_suất nằm ngoài các dải công_suất được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. c ) Không phê_duyệt chủ_trương đầu_tư các nhà_máy nhiệt_điện phát_điện bằng than, khí_đốt có hiệu_suất năng_lượng thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với dải công_suất của
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 15 :.Yêu_cầu đối_với việc kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh hệ_thống đo sâu bằng máy đo hồi_âm đa tia 1.Thực_hiện sau khi lắp_đặt hệ_thống hoàn_chỉnh và hoàn_tất việc đo_đạc xác_định được các độ lệch của các thiết_bị : bộ cảm_biến máy cảm_biến sóng, máy la_bàn, đầu biến_âm của máy đo sâu hồi_âm đa tia, xác_định được bảng độ lún đầu biến_âm do chuyển_động của tàu.Các tham_số cần_thiết ( hệ toạ_độ, độ cao, tham_số tính chuyển, các hạn sai của định_vị, đo sâu, đo hướng tàu, đo các góc nghiêng ngang, nghiêng dọc, đo độ cao của sóng ) phải được cài_đặt hoàn_chỉnh cho hệ_thống.Phải đo được số_liệu mặt_cắt tốc_độ âm_thanh ở khu_vực đo kiểm_tra và đưa vào hệ_thống. 2.Việc kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh này chỉ được thực_hiện khi thời_tiết tốt, sóng dưới 1m để đảm_bảo được việc đo sâu chất_lượng và ít bị sóng lắc nhất. 3.Máy định_vị dùng trong hệ_thống phải có độ_chính_xác mặt_bằng tốt hơn ± 3 m. 4.Trên tàu đo phải có ít_nhất một bộ_máy tính có cài_đặt phần_mềm xử_lý số_liệu kiểm_nghiệm, số_liệu khảo_sát.Phần_mềm này có các tính_năng tính số_hiệu chỉnh cho độ trễ định_vị, độ lệch nghiêng dọc, độ lệch hướng la_bàn, độ lệch nghiêng ngang
10378_0
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
. 3.Lộ_trình thực_hiện đối_với các tổ máy_phát_điện bằng than, khí trong các nhà_máy nhiệt_điện áp_dụng kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực : a ) Không cho_phép xây_dựng mới tổ máy_phát_điện bằng than, khí_công nghệ lạc_hậu, có hiệu_suất tại thời_điểm bắt_đầu đưa vào vận_hành thương_mại thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với từng dải công_suất của tổ máy được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. b ) Không cho_phép nhập_khẩu thiết_bị cũ, lạc_hậu đối_với các tổ máy_phát_điện có công_suất nằm ngoài các dải công_suất được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. c ) Không phê_duyệt chủ_trương đầu_tư các nhà_máy nhiệt_điện phát_điện bằng than, khí_đốt có hiệu_suất năng_lượng thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với dải công_suất của tổ máy_phát_điện được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này.Bên cạnh đó, tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg thì đối_với sản_phẩm máy_in được quy_định theo Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012.Đối_chiếu theo Mục 1, Mục 3 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012 thì tiêu_chuẩn này áp_dụng đối_với :1. Phạm_vi áp_dụng Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho các máy_in có định_dạng chuẩn.Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho thiết_bị thực_hiện nhiều chức_năng của máy photocopy, máy_fax và máy_quét.Tiêu_chuẩn này không áp_dụng cho các máy_in khổ lớn và các máy_in chuyên_dụng có tốc_độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.... 3.Thuật_ngữ và định_nghĩa 3.1.Máy_in có định_dạng chuẩn
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 10 :đo được tại mực độ sâu kiểm_nghiệm i khi kéo đĩa lên ; đ ) Sai_số đo sâu của máy được tính theo công_thức : m =, trong đó n là số mực độ sâu tiến_hành kiểm_nghiệm ; e ) Trường_hợp sai_số đo sâu thu được đảm_bảo được tính_năng kỹ_thuật của máy thì kết_luận máy đảm_bảo chất_lượng, đưa vào sản_xuất được.Nếu sai_số thu được vượt quá sai_số nêu trong tính_năng kỹ_thuật của máy thì phải thực_hiện các bước kiểm_nghiệm đã nêu từ điểm b đến điểm đ khoản này thêm 2 lần nữa.Trường_hợp cả 2 lần kiểm_nghiệm sau cho kết_quả sai_số đo sâu thu được đảm_bảo được tính_năng kỹ_thuật của máy thì kết_luận máy đảm_bảo chất_lượng, đưa vào sản_xuất được.Nếu có ít_nhất 1 lần nữa không đảm_bảo thì kết_luận máy không đủ chất_lượng đưa vào sản_xuất.
10378_1
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
. 3.Lộ_trình thực_hiện đối_với các tổ máy_phát_điện bằng than, khí trong các nhà_máy nhiệt_điện áp_dụng kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực : a ) Không cho_phép xây_dựng mới tổ máy_phát_điện bằng than, khí_công nghệ lạc_hậu, có hiệu_suất tại thời_điểm bắt_đầu đưa vào vận_hành thương_mại thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với từng dải công_suất của tổ máy được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. b ) Không cho_phép nhập_khẩu thiết_bị cũ, lạc_hậu đối_với các tổ máy_phát_điện có công_suất nằm ngoài các dải công_suất được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. c ) Không phê_duyệt chủ_trương đầu_tư các nhà_máy nhiệt_điện phát_điện bằng than, khí_đốt có hiệu_suất năng_lượng thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với dải công_suất của tổ máy_phát_điện được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này.Bên cạnh đó, tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg thì đối_với sản_phẩm máy_in được quy_định theo Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012.Đối_chiếu theo Mục 1, Mục 3 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012 thì tiêu_chuẩn này áp_dụng đối_với :1. Phạm_vi áp_dụng Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho các máy_in có định_dạng chuẩn.Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho thiết_bị thực_hiện nhiều chức_năng của máy photocopy, máy_fax và máy_quét.Tiêu_chuẩn này không áp_dụng cho các máy_in khổ lớn và các máy_in chuyên_dụng có tốc_độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.... 3.Thuật_ngữ và định_nghĩa 3.1.Máy_in có định_dạng chuẩn
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 5 :đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất, nếu độ_chính_xác mặt_bằng, độ cao tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 3.Kiểm_nghiệm sau khi lắp máy lên tàu đo thực_hiện như sau : a ) Tàu đo phải được neo, buộc chắc_chắn tại cầu_cảng nơi có các điểm_cao toạ_độ gốc có độ_chính_xác của các điểm khống_chế đo vẽ trở lên ; b ) Máy định_vị phải được lắp_đặt đúng yêu_cầu kỹ_thuật ; c ) Máy toàn đạc điện_tử dùng để đo kiểm_nghiệm phải được kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh các nguồn sai_số và phải có các tính_năng kỹ_thuật tối_thiểu sau : Độ_chính_xác đo góc bằng 6 ” ; Độ_chính_xác đo góc nghiêng bằng 10 ” ; Độ_chính_xác đo cạnh bằng ± ( 3+3 ppm ) mm x D ( D là độ dài cạnh đo ) ; d ) Khoảng_cách từ nơi đặt máy toàn đạc điện_tử để đo kiểm_nghiệm tới điểm định_hướng, điểm đặt ăng ten GPS phải đảm_bảo được sai_số vị_trí điểm đo không vượt quá 10 cm ; đ ) Trước khi đo kiểm_nghiệm phải kết_nối và khởi_động sẵn máy định_vị, chương_trình ghi số_liệu ; đồng_bộ đồng_hồ của hệ_thống chương_trình ghi số_liệu định_vị với đồng_hồ của người đo ; e ) Quá_trình đo
10378_1
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
. 3.Lộ_trình thực_hiện đối_với các tổ máy_phát_điện bằng than, khí trong các nhà_máy nhiệt_điện áp_dụng kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực : a ) Không cho_phép xây_dựng mới tổ máy_phát_điện bằng than, khí_công nghệ lạc_hậu, có hiệu_suất tại thời_điểm bắt_đầu đưa vào vận_hành thương_mại thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với từng dải công_suất của tổ máy được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. b ) Không cho_phép nhập_khẩu thiết_bị cũ, lạc_hậu đối_với các tổ máy_phát_điện có công_suất nằm ngoài các dải công_suất được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. c ) Không phê_duyệt chủ_trương đầu_tư các nhà_máy nhiệt_điện phát_điện bằng than, khí_đốt có hiệu_suất năng_lượng thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với dải công_suất của tổ máy_phát_điện được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này.Bên cạnh đó, tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg thì đối_với sản_phẩm máy_in được quy_định theo Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012.Đối_chiếu theo Mục 1, Mục 3 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012 thì tiêu_chuẩn này áp_dụng đối_với :1. Phạm_vi áp_dụng Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho các máy_in có định_dạng chuẩn.Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho thiết_bị thực_hiện nhiều chức_năng của máy photocopy, máy_fax và máy_quét.Tiêu_chuẩn này không áp_dụng cho các máy_in khổ lớn và các máy_in chuyên_dụng có tốc_độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.... 3.Thuật_ngữ và định_nghĩa 3.1.Máy_in có định_dạng chuẩn
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 6 :.Kiểm_nghiệm máy la_bàn 1.Kiểm_nghiệm la_bàn vệ_tinh a ) Việc kiểm_nghiệm đối_với la_bàn vệ_tinh thực_hiện bằng cách đặt 2 ăng ten của máy lên 2 điểm đã biết hướng ( hoặc đã biết toạ_độ để tính được hướng chuẩn ) ; b ) Sau khi máy hoạt_động ổn_định, dùng một phần_mềm máy_tính ghi lại số_liệu hướng do máy đưa ra liên_tục trong vòng 1 giờ, khoảng giãn cách giữa 2 lần ghi là 10 giây ; c ) So_sánh các số_liệu với hướng chuẩn ; d ) Lập báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo thông_tư này với các thông_tin tối_thiểu sau : Độ lệch hướng Da = aLB agoc, trong đó aLB là hướng la_bàn, agoc là hướng gốc ; Độ_chính_xác la_bàn : ma =, trong đó n là số lần đo.Kết_luận : máy đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất nếu có độ_chính_xác tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 2.Kiểm_nghiệm la_bàn đã lắp_đặt trên tàu đo : a ) Tàu phải được neo chắc_chắn tại cảng, đảm_bảo hướng tàu không dao_động quá 1 o khi đo kiểm_nghiệm ; b ) Bật máy la_bàn và phần_mềm ghi số_liệu
10378_1
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
. 3.Lộ_trình thực_hiện đối_với các tổ máy_phát_điện bằng than, khí trong các nhà_máy nhiệt_điện áp_dụng kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực : a ) Không cho_phép xây_dựng mới tổ máy_phát_điện bằng than, khí_công nghệ lạc_hậu, có hiệu_suất tại thời_điểm bắt_đầu đưa vào vận_hành thương_mại thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với từng dải công_suất của tổ máy được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. b ) Không cho_phép nhập_khẩu thiết_bị cũ, lạc_hậu đối_với các tổ máy_phát_điện có công_suất nằm ngoài các dải công_suất được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. c ) Không phê_duyệt chủ_trương đầu_tư các nhà_máy nhiệt_điện phát_điện bằng than, khí_đốt có hiệu_suất năng_lượng thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với dải công_suất của tổ máy_phát_điện được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này.Bên cạnh đó, tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg thì đối_với sản_phẩm máy_in được quy_định theo Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012.Đối_chiếu theo Mục 1, Mục 3 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012 thì tiêu_chuẩn này áp_dụng đối_với :1. Phạm_vi áp_dụng Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho các máy_in có định_dạng chuẩn.Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho thiết_bị thực_hiện nhiều chức_năng của máy photocopy, máy_fax và máy_quét.Tiêu_chuẩn này không áp_dụng cho các máy_in khổ lớn và các máy_in chuyên_dụng có tốc_độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.... 3.Thuật_ngữ và định_nghĩa 3.1.Máy_in có định_dạng chuẩn
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 5 :số_liệu định_vị phải được tính chuyển về toạ_độ phẳng ( X, Y, H ) theo các tham_số tính chuyển được quy_định trong yêu_cầu kỹ_thuật của dự_án ; d ) Lập báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này sau khi đo kiểm_nghiệm.Báo_cáo bao_gồm các nội_dung sau : Bảng kết_quả tính các độ lệch : DX = Xgốc_Xthu_DY = Ygốc_Ythu_DH = Hgốc_Hthu_DS = Độ_chính xác_định_vị mặt_bằng : m =, ( n là số lần ghi số_liệu ) Độ_chính xác_định_vị độ cao : mH = Kết_luận : máy đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất, nếu độ_chính_xác mặt_bằng, độ cao tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 3.Kiểm_nghiệm sau khi lắp máy lên tàu đo thực_hiện như sau : a ) Tàu đo phải được neo, buộc chắc_chắn tại cầu_cảng nơi có các điểm_cao toạ_độ gốc có độ_chính_xác của các điểm khống_chế đo vẽ trở lên ; b ) Máy định_vị phải được lắp_đặt đúng yêu_cầu kỹ_thuật ; c ) Máy toàn đạc điện_tử dùng để đo kiểm_nghiệm phải được kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh các nguồn sai_số và phải có các
10378_1
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
. 3.Lộ_trình thực_hiện đối_với các tổ máy_phát_điện bằng than, khí trong các nhà_máy nhiệt_điện áp_dụng kể từ ngày Quyết_định này có hiệu_lực : a ) Không cho_phép xây_dựng mới tổ máy_phát_điện bằng than, khí_công nghệ lạc_hậu, có hiệu_suất tại thời_điểm bắt_đầu đưa vào vận_hành thương_mại thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với từng dải công_suất của tổ máy được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. b ) Không cho_phép nhập_khẩu thiết_bị cũ, lạc_hậu đối_với các tổ máy_phát_điện có công_suất nằm ngoài các dải công_suất được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này. c ) Không phê_duyệt chủ_trương đầu_tư các nhà_máy nhiệt_điện phát_điện bằng than, khí_đốt có hiệu_suất năng_lượng thấp hơn hiệu_suất quy_định tương_ứng với dải công_suất của tổ máy_phát_điện được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này.Bên cạnh đó, tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg thì đối_với sản_phẩm máy_in được quy_định theo Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012.Đối_chiếu theo Mục 1, Mục 3 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012 thì tiêu_chuẩn này áp_dụng đối_với :1. Phạm_vi áp_dụng Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho các máy_in có định_dạng chuẩn.Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho thiết_bị thực_hiện nhiều chức_năng của máy photocopy, máy_fax và máy_quét.Tiêu_chuẩn này không áp_dụng cho các máy_in khổ lớn và các máy_in chuyên_dụng có tốc_độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.... 3.Thuật_ngữ và định_nghĩa 3.1.Máy_in có định_dạng chuẩn
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 15 :.Yêu_cầu đối_với việc kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh hệ_thống đo sâu bằng máy đo hồi_âm đa tia 1.Thực_hiện sau khi lắp_đặt hệ_thống hoàn_chỉnh và hoàn_tất việc đo_đạc xác_định được các độ lệch của các thiết_bị : bộ cảm_biến máy cảm_biến sóng, máy la_bàn, đầu biến_âm của máy đo sâu hồi_âm đa tia, xác_định được bảng độ lún đầu biến_âm do chuyển_động của tàu.Các tham_số cần_thiết ( hệ toạ_độ, độ cao, tham_số tính chuyển, các hạn sai của định_vị, đo sâu, đo hướng tàu, đo các góc nghiêng ngang, nghiêng dọc, đo độ cao của sóng ) phải được cài_đặt hoàn_chỉnh cho hệ_thống.Phải đo được số_liệu mặt_cắt tốc_độ âm_thanh ở khu_vực đo kiểm_tra và đưa vào hệ_thống. 2.Việc kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh này chỉ được thực_hiện khi thời_tiết tốt, sóng dưới 1m để đảm_bảo được việc đo sâu chất_lượng và ít bị sóng lắc nhất. 3.Máy định_vị dùng trong hệ_thống phải có độ_chính_xác mặt_bằng tốt hơn ± 3 m. 4.Trên tàu đo phải có ít_nhất một bộ_máy tính có cài_đặt phần_mềm xử_lý số_liệu kiểm_nghiệm, số_liệu khảo_sát.Phần_mềm này có các tính_năng tính số_hiệu chỉnh cho độ trễ định_vị, độ lệch nghiêng dọc, độ lệch hướng la_bàn, độ lệch nghiêng ngang
10378_1
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
tổ máy_phát_điện được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này.Bên cạnh đó, tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg thì đối_với sản_phẩm máy_in được quy_định theo Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012.Đối_chiếu theo Mục 1, Mục 3 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012 thì tiêu_chuẩn này áp_dụng đối_với :1. Phạm_vi áp_dụng Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho các máy_in có định_dạng chuẩn.Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho thiết_bị thực_hiện nhiều chức_năng của máy photocopy, máy_fax và máy_quét.Tiêu_chuẩn này không áp_dụng cho các máy_in khổ lớn và các máy_in chuyên_dụng có tốc_độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.... 3.Thuật_ngữ và định_nghĩa 3.1.Máy_in có định_dạng chuẩn ( standard format printer ) Máy_in được thiết_kế cho các khổ giấy tiêu_chuẩn ( A_4, B4, A3, v.v … ).Máy_in có định_dạng chuẩn cũng có khả_năng in các khổ giấy nhỏ hơn.Tuy_nhiên, định_nghĩa này không bao_gồm các máy_in được thiết_kế để in các khổ giấy lớn như A2 hoặc lớn hơn hoặc được thiết_kế riêng để in các khổ giấy nhỏ.Như_vậy, nếu_như máy_in_laser của anh là máy_in có định_dạng chuẩn như định_nghĩa nêu trên thì thuộc đối_tượng phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng.Máy_in_laser ( Hình từ Internet )
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 10 :đo được tại mực độ sâu kiểm_nghiệm i khi kéo đĩa lên ; đ ) Sai_số đo sâu của máy được tính theo công_thức : m =, trong đó n là số mực độ sâu tiến_hành kiểm_nghiệm ; e ) Trường_hợp sai_số đo sâu thu được đảm_bảo được tính_năng kỹ_thuật của máy thì kết_luận máy đảm_bảo chất_lượng, đưa vào sản_xuất được.Nếu sai_số thu được vượt quá sai_số nêu trong tính_năng kỹ_thuật của máy thì phải thực_hiện các bước kiểm_nghiệm đã nêu từ điểm b đến điểm đ khoản này thêm 2 lần nữa.Trường_hợp cả 2 lần kiểm_nghiệm sau cho kết_quả sai_số đo sâu thu được đảm_bảo được tính_năng kỹ_thuật của máy thì kết_luận máy đảm_bảo chất_lượng, đưa vào sản_xuất được.Nếu có ít_nhất 1 lần nữa không đảm_bảo thì kết_luận máy không đủ chất_lượng đưa vào sản_xuất.
10378_2
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
tổ máy_phát_điện được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này.Bên cạnh đó, tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg thì đối_với sản_phẩm máy_in được quy_định theo Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012.Đối_chiếu theo Mục 1, Mục 3 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012 thì tiêu_chuẩn này áp_dụng đối_với :1. Phạm_vi áp_dụng Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho các máy_in có định_dạng chuẩn.Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho thiết_bị thực_hiện nhiều chức_năng của máy photocopy, máy_fax và máy_quét.Tiêu_chuẩn này không áp_dụng cho các máy_in khổ lớn và các máy_in chuyên_dụng có tốc_độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.... 3.Thuật_ngữ và định_nghĩa 3.1.Máy_in có định_dạng chuẩn ( standard format printer ) Máy_in được thiết_kế cho các khổ giấy tiêu_chuẩn ( A_4, B4, A3, v.v … ).Máy_in có định_dạng chuẩn cũng có khả_năng in các khổ giấy nhỏ hơn.Tuy_nhiên, định_nghĩa này không bao_gồm các máy_in được thiết_kế để in các khổ giấy lớn như A2 hoặc lớn hơn hoặc được thiết_kế riêng để in các khổ giấy nhỏ.Như_vậy, nếu_như máy_in_laser của anh là máy_in có định_dạng chuẩn như định_nghĩa nêu trên thì thuộc đối_tượng phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng.Máy_in_laser ( Hình từ Internet )
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 5 :đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất, nếu độ_chính_xác mặt_bằng, độ cao tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 3.Kiểm_nghiệm sau khi lắp máy lên tàu đo thực_hiện như sau : a ) Tàu đo phải được neo, buộc chắc_chắn tại cầu_cảng nơi có các điểm_cao toạ_độ gốc có độ_chính_xác của các điểm khống_chế đo vẽ trở lên ; b ) Máy định_vị phải được lắp_đặt đúng yêu_cầu kỹ_thuật ; c ) Máy toàn đạc điện_tử dùng để đo kiểm_nghiệm phải được kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh các nguồn sai_số và phải có các tính_năng kỹ_thuật tối_thiểu sau : Độ_chính_xác đo góc bằng 6 ” ; Độ_chính_xác đo góc nghiêng bằng 10 ” ; Độ_chính_xác đo cạnh bằng ± ( 3+3 ppm ) mm x D ( D là độ dài cạnh đo ) ; d ) Khoảng_cách từ nơi đặt máy toàn đạc điện_tử để đo kiểm_nghiệm tới điểm định_hướng, điểm đặt ăng ten GPS phải đảm_bảo được sai_số vị_trí điểm đo không vượt quá 10 cm ; đ ) Trước khi đo kiểm_nghiệm phải kết_nối và khởi_động sẵn máy định_vị, chương_trình ghi số_liệu ; đồng_bộ đồng_hồ của hệ_thống chương_trình ghi số_liệu định_vị với đồng_hồ của người đo ; e ) Quá_trình đo
10378_2
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
tổ máy_phát_điện được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này.Bên cạnh đó, tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg thì đối_với sản_phẩm máy_in được quy_định theo Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012.Đối_chiếu theo Mục 1, Mục 3 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012 thì tiêu_chuẩn này áp_dụng đối_với :1. Phạm_vi áp_dụng Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho các máy_in có định_dạng chuẩn.Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho thiết_bị thực_hiện nhiều chức_năng của máy photocopy, máy_fax và máy_quét.Tiêu_chuẩn này không áp_dụng cho các máy_in khổ lớn và các máy_in chuyên_dụng có tốc_độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.... 3.Thuật_ngữ và định_nghĩa 3.1.Máy_in có định_dạng chuẩn ( standard format printer ) Máy_in được thiết_kế cho các khổ giấy tiêu_chuẩn ( A_4, B4, A3, v.v … ).Máy_in có định_dạng chuẩn cũng có khả_năng in các khổ giấy nhỏ hơn.Tuy_nhiên, định_nghĩa này không bao_gồm các máy_in được thiết_kế để in các khổ giấy lớn như A2 hoặc lớn hơn hoặc được thiết_kế riêng để in các khổ giấy nhỏ.Như_vậy, nếu_như máy_in_laser của anh là máy_in có định_dạng chuẩn như định_nghĩa nêu trên thì thuộc đối_tượng phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng.Máy_in_laser ( Hình từ Internet )
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 6 :.Kiểm_nghiệm máy la_bàn 1.Kiểm_nghiệm la_bàn vệ_tinh a ) Việc kiểm_nghiệm đối_với la_bàn vệ_tinh thực_hiện bằng cách đặt 2 ăng ten của máy lên 2 điểm đã biết hướng ( hoặc đã biết toạ_độ để tính được hướng chuẩn ) ; b ) Sau khi máy hoạt_động ổn_định, dùng một phần_mềm máy_tính ghi lại số_liệu hướng do máy đưa ra liên_tục trong vòng 1 giờ, khoảng giãn cách giữa 2 lần ghi là 10 giây ; c ) So_sánh các số_liệu với hướng chuẩn ; d ) Lập báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 02 ban_hành kèm theo thông_tư này với các thông_tin tối_thiểu sau : Độ lệch hướng Da = aLB agoc, trong đó aLB là hướng la_bàn, agoc là hướng gốc ; Độ_chính_xác la_bàn : ma =, trong đó n là số lần đo.Kết_luận : máy đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất nếu có độ_chính_xác tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 2.Kiểm_nghiệm la_bàn đã lắp_đặt trên tàu đo : a ) Tàu phải được neo chắc_chắn tại cảng, đảm_bảo hướng tàu không dao_động quá 1 o khi đo kiểm_nghiệm ; b ) Bật máy la_bàn và phần_mềm ghi số_liệu
10378_2
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
tổ máy_phát_điện được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này.Bên cạnh đó, tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg thì đối_với sản_phẩm máy_in được quy_định theo Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012.Đối_chiếu theo Mục 1, Mục 3 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012 thì tiêu_chuẩn này áp_dụng đối_với :1. Phạm_vi áp_dụng Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho các máy_in có định_dạng chuẩn.Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho thiết_bị thực_hiện nhiều chức_năng của máy photocopy, máy_fax và máy_quét.Tiêu_chuẩn này không áp_dụng cho các máy_in khổ lớn và các máy_in chuyên_dụng có tốc_độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.... 3.Thuật_ngữ và định_nghĩa 3.1.Máy_in có định_dạng chuẩn ( standard format printer ) Máy_in được thiết_kế cho các khổ giấy tiêu_chuẩn ( A_4, B4, A3, v.v … ).Máy_in có định_dạng chuẩn cũng có khả_năng in các khổ giấy nhỏ hơn.Tuy_nhiên, định_nghĩa này không bao_gồm các máy_in được thiết_kế để in các khổ giấy lớn như A2 hoặc lớn hơn hoặc được thiết_kế riêng để in các khổ giấy nhỏ.Như_vậy, nếu_như máy_in_laser của anh là máy_in có định_dạng chuẩn như định_nghĩa nêu trên thì thuộc đối_tượng phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng.Máy_in_laser ( Hình từ Internet )
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 5 :số_liệu định_vị phải được tính chuyển về toạ_độ phẳng ( X, Y, H ) theo các tham_số tính chuyển được quy_định trong yêu_cầu kỹ_thuật của dự_án ; d ) Lập báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này sau khi đo kiểm_nghiệm.Báo_cáo bao_gồm các nội_dung sau : Bảng kết_quả tính các độ lệch : DX = Xgốc_Xthu_DY = Ygốc_Ythu_DH = Hgốc_Hthu_DS = Độ_chính xác_định_vị mặt_bằng : m =, ( n là số lần ghi số_liệu ) Độ_chính xác_định_vị độ cao : mH = Kết_luận : máy đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất, nếu độ_chính_xác mặt_bằng, độ cao tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 3.Kiểm_nghiệm sau khi lắp máy lên tàu đo thực_hiện như sau : a ) Tàu đo phải được neo, buộc chắc_chắn tại cầu_cảng nơi có các điểm_cao toạ_độ gốc có độ_chính_xác của các điểm khống_chế đo vẽ trở lên ; b ) Máy định_vị phải được lắp_đặt đúng yêu_cầu kỹ_thuật ; c ) Máy toàn đạc điện_tử dùng để đo kiểm_nghiệm phải được kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh các nguồn sai_số và phải có các
10378_2
Máy_in_laser có thuộc sản_phẩm phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng hay không ?
tổ máy_phát_điện được quy_định tại Phụ_lục III kèm theo Quyết_định này.Bên cạnh đó, tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg thì đối_với sản_phẩm máy_in được quy_định theo Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012.Đối_chiếu theo Mục 1, Mục 3 Tiêu_chuẩn quốc_gia TCVN 95 09:2 012 thì tiêu_chuẩn này áp_dụng đối_với :1. Phạm_vi áp_dụng Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho các máy_in có định_dạng chuẩn.Tiêu_chuẩn này áp_dụng cho thiết_bị thực_hiện nhiều chức_năng của máy photocopy, máy_fax và máy_quét.Tiêu_chuẩn này không áp_dụng cho các máy_in khổ lớn và các máy_in chuyên_dụng có tốc_độ lớn hơn hoặc bằng 60 ipm.... 3.Thuật_ngữ và định_nghĩa 3.1.Máy_in có định_dạng chuẩn ( standard format printer ) Máy_in được thiết_kế cho các khổ giấy tiêu_chuẩn ( A_4, B4, A3, v.v … ).Máy_in có định_dạng chuẩn cũng có khả_năng in các khổ giấy nhỏ hơn.Tuy_nhiên, định_nghĩa này không bao_gồm các máy_in được thiết_kế để in các khổ giấy lớn như A2 hoặc lớn hơn hoặc được thiết_kế riêng để in các khổ giấy nhỏ.Như_vậy, nếu_như máy_in_laser của anh là máy_in có định_dạng chuẩn như định_nghĩa nêu trên thì thuộc đối_tượng phải kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng.Máy_in_laser ( Hình từ Internet )
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 15 :.Yêu_cầu đối_với việc kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh hệ_thống đo sâu bằng máy đo hồi_âm đa tia 1.Thực_hiện sau khi lắp_đặt hệ_thống hoàn_chỉnh và hoàn_tất việc đo_đạc xác_định được các độ lệch của các thiết_bị : bộ cảm_biến máy cảm_biến sóng, máy la_bàn, đầu biến_âm của máy đo sâu hồi_âm đa tia, xác_định được bảng độ lún đầu biến_âm do chuyển_động của tàu.Các tham_số cần_thiết ( hệ toạ_độ, độ cao, tham_số tính chuyển, các hạn sai của định_vị, đo sâu, đo hướng tàu, đo các góc nghiêng ngang, nghiêng dọc, đo độ cao của sóng ) phải được cài_đặt hoàn_chỉnh cho hệ_thống.Phải đo được số_liệu mặt_cắt tốc_độ âm_thanh ở khu_vực đo kiểm_tra và đưa vào hệ_thống. 2.Việc kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh này chỉ được thực_hiện khi thời_tiết tốt, sóng dưới 1m để đảm_bảo được việc đo sâu chất_lượng và ít bị sóng lắc nhất. 3.Máy định_vị dùng trong hệ_thống phải có độ_chính_xác mặt_bằng tốt hơn ± 3 m. 4.Trên tàu đo phải có ít_nhất một bộ_máy tính có cài_đặt phần_mềm xử_lý số_liệu kiểm_nghiệm, số_liệu khảo_sát.Phần_mềm này có các tính_năng tính số_hiệu chỉnh cho độ trễ định_vị, độ lệch nghiêng dọc, độ lệch hướng la_bàn, độ lệch nghiêng ngang
10378_2
Đăng_ký kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng đối_với máy_in_laser ở đâu ?
Về việc kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng, thì theo hướng_dẫn tại Công_văn 1316 / BCT-TKNL năm 2018 về kiểm_tra mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu đối_với hàng_hoá nhập_khẩu do Bộ Công_Thương ban_hành có quy_định thì :2. Để tạo điều_kiện trong thông_quan hàng_hoá theo chỉ_đạo của Chính_phủ tại Nghị_quyết 19-2016 / NQ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2016 về những nhiệm_vụ, giải_pháp chủ_yếu cải_thiện môi_trường kinh_doanh, nâng cao năng_lực cạnh_tranh quốc_gia hai năm 2016 - 2017, định_hướng đến năm 2020 ; Quyết_định 2026 / QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc Phê_duyệt Đề_án Giải_pháp nâng cao hiệu_lực, hiệu_quả hoạt_động kiểm_tra chuyên_ngành đối_với hàng_hoá xuất_khẩu, nhập_khẩu ; Với mục_tiêu tháo_gỡ khó_khăn cho doanh_nghiệp, thời_gian vừa_qua, Bộ Công_Thương đã đề_xuất với Bộ Tài_chính chuyển thời_điểm kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng giai_đoạn trước thông_quan sang giai_đoạn sau thông_quan.Theo đó, Bộ Công_Thương đã đề_xuất với Bộ Tài_chính chuyển thời_điểm kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng giai_đoạn trước thông_quan sang giai_đoạn sau thông_quan.
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 11 :.Kiểm_nghiệm máy đo sâu hồi_âm đa tia 1.Việc kiểm_nghiệm được thực_hiện cho tia ở giữa vệt. 2.Quy_trình kiểm_nghiệm thực_hiện như sau : a ) Sử_dụng máy đo tốc_độ âm đo được tốc_độ âm_thanh tại nơi kiểm_nghiệm, nhập số_liệu đã đo vào máy đo sâu ; b ) Thả đĩa kiểm_nghiệm xuống độ sâu nhỏ nhất máy có_thể đo được.Độ sâu của bảng kiểm_tra được xác_định với độ_chính_xác 0.5 cm ; c ) Đo độ sâu của bảng kiểm_tra bằng máy đo sâu ( 50 Fix với giãn cách 5 giây / 1 fix ) ; d ) Tính độ lệch độ sâu hệ_thống của máy ( index ) bằng hiệu của độ sâu đĩa kiểm_nghiệm bằng thước ( D 1 ) với độ sâu trung_bình của bảng ( đo bằng máy đo sâu, sau khi đã loại các số_liệu sai thô ) ( D 2 ) ; đ ) Nhập số_hiệu chỉnh ( index ) đã tính theo công_thức : I = D1 D2 vào máy đo sâu.Sau bước này D1 phải bằng D 2 ; e ) Hạ bảng kiểm_tra xuống từng nấc 2m một với độ_chính_xác 0,5 cm cho tới hết khả_năng cho_phép của điều_kiện khu đo ( độ sâu, dòng_chảy, sóng ), ở mỗi độ sâu, dùng
10379_0
Đăng_ký kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng đối_với máy_in_laser ở đâu ?
Về việc kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng, thì theo hướng_dẫn tại Công_văn 1316 / BCT-TKNL năm 2018 về kiểm_tra mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu đối_với hàng_hoá nhập_khẩu do Bộ Công_Thương ban_hành có quy_định thì :2. Để tạo điều_kiện trong thông_quan hàng_hoá theo chỉ_đạo của Chính_phủ tại Nghị_quyết 19-2016 / NQ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2016 về những nhiệm_vụ, giải_pháp chủ_yếu cải_thiện môi_trường kinh_doanh, nâng cao năng_lực cạnh_tranh quốc_gia hai năm 2016 - 2017, định_hướng đến năm 2020 ; Quyết_định 2026 / QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc Phê_duyệt Đề_án Giải_pháp nâng cao hiệu_lực, hiệu_quả hoạt_động kiểm_tra chuyên_ngành đối_với hàng_hoá xuất_khẩu, nhập_khẩu ; Với mục_tiêu tháo_gỡ khó_khăn cho doanh_nghiệp, thời_gian vừa_qua, Bộ Công_Thương đã đề_xuất với Bộ Tài_chính chuyển thời_điểm kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng giai_đoạn trước thông_quan sang giai_đoạn sau thông_quan.Theo đó, Bộ Công_Thương đã đề_xuất với Bộ Tài_chính chuyển thời_điểm kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng giai_đoạn trước thông_quan sang giai_đoạn sau thông_quan.
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 5 :.Kiểm_nghiệm máy định_vị 1.Mỗi máy định_vị được kiểm_nghiệm bằng một trong hai phương_pháp sau : a ) Kiểm_nghiệm tại điểm_chuẩn ; b ) Kiểm_nghiệm sau khi lắp máy lên tàu đo. 2.Kiểm_nghiệm tại điểm_chuẩn được thực_hiện như sau : a ) Đặt ăng ten định_vị trên một điểm đã biết toạ_độ ( tương_đương điểm cơ_sở đo vẽ ) ; b ) Kết_nối máy định_vị với máy_tính ; c ) Sau khi máy định_vị đã hoàn_tất quá_trình khởi_động và đi vào hoạt_động ổn_định, sử_dụng một chương_trình ghi số_liệu định_vị để ghi số_liệu liên_tục trong vòng 1 giờ, khoảng giãn cách giữa 2 lần ghi là 10 giây.Các số_liệu định_vị phải được tính chuyển về toạ_độ phẳng ( X, Y, H ) theo các tham_số tính chuyển được quy_định trong yêu_cầu kỹ_thuật của dự_án ; d ) Lập báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này sau khi đo kiểm_nghiệm.Báo_cáo bao_gồm các nội_dung sau : Bảng kết_quả tính các độ lệch : DX = Xgốc_Xthu_DY = Ygốc_Ythu_DH = Hgốc_Hthu_DS = Độ_chính xác_định_vị mặt_bằng : m =, ( n là số lần ghi số_liệu ) Độ_chính xác_định_vị độ cao : mH = Kết_luận :
10379_0
Đăng_ký kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng đối_với máy_in_laser ở đâu ?
Về việc kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng, thì theo hướng_dẫn tại Công_văn 1316 / BCT-TKNL năm 2018 về kiểm_tra mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu đối_với hàng_hoá nhập_khẩu do Bộ Công_Thương ban_hành có quy_định thì :2. Để tạo điều_kiện trong thông_quan hàng_hoá theo chỉ_đạo của Chính_phủ tại Nghị_quyết 19-2016 / NQ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2016 về những nhiệm_vụ, giải_pháp chủ_yếu cải_thiện môi_trường kinh_doanh, nâng cao năng_lực cạnh_tranh quốc_gia hai năm 2016 - 2017, định_hướng đến năm 2020 ; Quyết_định 2026 / QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc Phê_duyệt Đề_án Giải_pháp nâng cao hiệu_lực, hiệu_quả hoạt_động kiểm_tra chuyên_ngành đối_với hàng_hoá xuất_khẩu, nhập_khẩu ; Với mục_tiêu tháo_gỡ khó_khăn cho doanh_nghiệp, thời_gian vừa_qua, Bộ Công_Thương đã đề_xuất với Bộ Tài_chính chuyển thời_điểm kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng giai_đoạn trước thông_quan sang giai_đoạn sau thông_quan.Theo đó, Bộ Công_Thương đã đề_xuất với Bộ Tài_chính chuyển thời_điểm kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng giai_đoạn trước thông_quan sang giai_đoạn sau thông_quan.
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 5 :đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất, nếu độ_chính_xác mặt_bằng, độ cao tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 3.Kiểm_nghiệm sau khi lắp máy lên tàu đo thực_hiện như sau : a ) Tàu đo phải được neo, buộc chắc_chắn tại cầu_cảng nơi có các điểm_cao toạ_độ gốc có độ_chính_xác của các điểm khống_chế đo vẽ trở lên ; b ) Máy định_vị phải được lắp_đặt đúng yêu_cầu kỹ_thuật ; c ) Máy toàn đạc điện_tử dùng để đo kiểm_nghiệm phải được kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh các nguồn sai_số và phải có các tính_năng kỹ_thuật tối_thiểu sau : Độ_chính_xác đo góc bằng 6 ” ; Độ_chính_xác đo góc nghiêng bằng 10 ” ; Độ_chính_xác đo cạnh bằng ± ( 3+3 ppm ) mm x D ( D là độ dài cạnh đo ) ; d ) Khoảng_cách từ nơi đặt máy toàn đạc điện_tử để đo kiểm_nghiệm tới điểm định_hướng, điểm đặt ăng ten GPS phải đảm_bảo được sai_số vị_trí điểm đo không vượt quá 10 cm ; đ ) Trước khi đo kiểm_nghiệm phải kết_nối và khởi_động sẵn máy định_vị, chương_trình ghi số_liệu ; đồng_bộ đồng_hồ của hệ_thống chương_trình ghi số_liệu định_vị với đồng_hồ của người đo ; e ) Quá_trình đo
10379_0
Đăng_ký kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng đối_với máy_in_laser ở đâu ?
Về việc kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng, thì theo hướng_dẫn tại Công_văn 1316 / BCT-TKNL năm 2018 về kiểm_tra mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu đối_với hàng_hoá nhập_khẩu do Bộ Công_Thương ban_hành có quy_định thì :2. Để tạo điều_kiện trong thông_quan hàng_hoá theo chỉ_đạo của Chính_phủ tại Nghị_quyết 19-2016 / NQ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2016 về những nhiệm_vụ, giải_pháp chủ_yếu cải_thiện môi_trường kinh_doanh, nâng cao năng_lực cạnh_tranh quốc_gia hai năm 2016 - 2017, định_hướng đến năm 2020 ; Quyết_định 2026 / QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc Phê_duyệt Đề_án Giải_pháp nâng cao hiệu_lực, hiệu_quả hoạt_động kiểm_tra chuyên_ngành đối_với hàng_hoá xuất_khẩu, nhập_khẩu ; Với mục_tiêu tháo_gỡ khó_khăn cho doanh_nghiệp, thời_gian vừa_qua, Bộ Công_Thương đã đề_xuất với Bộ Tài_chính chuyển thời_điểm kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng giai_đoạn trước thông_quan sang giai_đoạn sau thông_quan.Theo đó, Bộ Công_Thương đã đề_xuất với Bộ Tài_chính chuyển thời_điểm kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng giai_đoạn trước thông_quan sang giai_đoạn sau thông_quan.
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 5 :số_liệu định_vị phải được tính chuyển về toạ_độ phẳng ( X, Y, H ) theo các tham_số tính chuyển được quy_định trong yêu_cầu kỹ_thuật của dự_án ; d ) Lập báo_cáo kết_quả kiểm_nghiệm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này sau khi đo kiểm_nghiệm.Báo_cáo bao_gồm các nội_dung sau : Bảng kết_quả tính các độ lệch : DX = Xgốc_Xthu_DY = Ygốc_Ythu_DH = Hgốc_Hthu_DS = Độ_chính xác_định_vị mặt_bằng : m =, ( n là số lần ghi số_liệu ) Độ_chính xác_định_vị độ cao : mH = Kết_luận : máy đáp_ứng yêu_cầu để đưa vào sản_xuất, nếu độ_chính_xác mặt_bằng, độ cao tính được không vượt quá_độ chính_xác nêu tại các chỉ_tiêu kỹ_thuật của máy ; hoặc máy không đáp_ứng yêu_cầu, không được đưa vào sản_xuất. 3.Kiểm_nghiệm sau khi lắp máy lên tàu đo thực_hiện như sau : a ) Tàu đo phải được neo, buộc chắc_chắn tại cầu_cảng nơi có các điểm_cao toạ_độ gốc có độ_chính_xác của các điểm khống_chế đo vẽ trở lên ; b ) Máy định_vị phải được lắp_đặt đúng yêu_cầu kỹ_thuật ; c ) Máy toàn đạc điện_tử dùng để đo kiểm_nghiệm phải được kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh các nguồn sai_số và phải có các
10379_0
Đăng_ký kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng đối_với máy_in_laser ở đâu ?
Về việc kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng, thì theo hướng_dẫn tại Công_văn 1316 / BCT-TKNL năm 2018 về kiểm_tra mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu đối_với hàng_hoá nhập_khẩu do Bộ Công_Thương ban_hành có quy_định thì :2. Để tạo điều_kiện trong thông_quan hàng_hoá theo chỉ_đạo của Chính_phủ tại Nghị_quyết 19-2016 / NQ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2016 về những nhiệm_vụ, giải_pháp chủ_yếu cải_thiện môi_trường kinh_doanh, nâng cao năng_lực cạnh_tranh quốc_gia hai năm 2016 - 2017, định_hướng đến năm 2020 ; Quyết_định 2026 / QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc Phê_duyệt Đề_án Giải_pháp nâng cao hiệu_lực, hiệu_quả hoạt_động kiểm_tra chuyên_ngành đối_với hàng_hoá xuất_khẩu, nhập_khẩu ; Với mục_tiêu tháo_gỡ khó_khăn cho doanh_nghiệp, thời_gian vừa_qua, Bộ Công_Thương đã đề_xuất với Bộ Tài_chính chuyển thời_điểm kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng giai_đoạn trước thông_quan sang giai_đoạn sau thông_quan.Theo đó, Bộ Công_Thương đã đề_xuất với Bộ Tài_chính chuyển thời_điểm kiểm_tra hiệu_suất năng_lượng giai_đoạn trước thông_quan sang giai_đoạn sau thông_quan.
Thông_tư 27/2011/TT-BTNMT quy_định về kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh thiết_bị đo_đạc bản_đồ biển do Bộ_trưởng Bộ Tài_nguyên và Môi_trường ban_hành .Điều 15 :.Yêu_cầu đối_với việc kiểm_nghiệm và hiệu_chỉnh hệ_thống đo sâu bằng máy đo hồi_âm đa tia 1.Thực_hiện sau khi lắp_đặt hệ_thống hoàn_chỉnh và hoàn_tất việc đo_đạc xác_định được các độ lệch của các thiết_bị : bộ cảm_biến máy cảm_biến sóng, máy la_bàn, đầu biến_âm của máy đo sâu hồi_âm đa tia, xác_định được bảng độ lún đầu biến_âm do chuyển_động của tàu.Các tham_số cần_thiết ( hệ toạ_độ, độ cao, tham_số tính chuyển, các hạn sai của định_vị, đo sâu, đo hướng tàu, đo các góc nghiêng ngang, nghiêng dọc, đo độ cao của sóng ) phải được cài_đặt hoàn_chỉnh cho hệ_thống.Phải đo được số_liệu mặt_cắt tốc_độ âm_thanh ở khu_vực đo kiểm_tra và đưa vào hệ_thống. 2.Việc kiểm_nghiệm, hiệu_chỉnh này chỉ được thực_hiện khi thời_tiết tốt, sóng dưới 1m để đảm_bảo được việc đo sâu chất_lượng và ít bị sóng lắc nhất. 3.Máy định_vị dùng trong hệ_thống phải có độ_chính_xác mặt_bằng tốt hơn ± 3 m. 4.Trên tàu đo phải có ít_nhất một bộ_máy tính có cài_đặt phần_mềm xử_lý số_liệu kiểm_nghiệm, số_liệu khảo_sát.Phần_mềm này có các tính_năng tính số_hiệu chỉnh cho độ trễ định_vị, độ lệch nghiêng dọc, độ lệch hướng la_bàn, độ lệch nghiêng ngang
10379_0
Trách_nhiệm của các cơ_quan tổ_chức trong việc kiểm_tra loại_bỏ các phương_tiện , thiết_bị có hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng theo yêu_cầu là gì ?
Căn_cứ tại Điều 5 Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg quy_định về tổ_chức thực_hiện như sau : Tổ_chức thực_hiện 1.Bộ Khoa_học và Công_nghệ có trách_nhiệm a ) Chủ_trì, phối_hợp với các bộ, cơ_quan ngang bộ, cơ_quan thuộc Chính_phủ, Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức hướng_dẫn xây_dựng và triển_khai các giải_pháp hỗ_trợ thực_hiện loại_bỏ các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ, các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới quy_định tại Quyết_định này. b ) Chủ_trì, phối_hợp với các bộ, ngành liên_quan xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia về hiệu_suất năng_lượng và mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu của các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng nhiều năng_lượng. c ) Căn_cứ vào tình_hình phát_triển kinh_tế - xã_hội và yêu_cầu quản_lý_nhà_nước trong quá_trình thực_hiện, chủ_động phối_hợp với các bộ, ngành liên_quan rà_soát trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định sửa_đổi, bổ_sung hoặc thay_thế Danh_mục phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng có hiệu_suất thấp phải loại_bỏ và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới. 2.Bộ Công_Thương có trách_nhiệm chủ_trì, phối_hợp với Bộ Khoa_học và Công_nghệ kiểm_tra, thanh_tra việc tuân_thủ các quy_định về loại_bỏ phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới quy_định tại Quyết_định này. 3.Các bộ, ngành, địa_phương căn_cứ vào chức_năng, nhiệm_vụ và thẩm_quyền quản_lý của mình, chủ_trì thực_hiện việc loại_bỏ các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới.
Thông_tư 64/2011/TT-BGTVT Quy_định biện_pháp sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả trong hoạt_động giao_thông vận_tải do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 4 :.Biện_pháp sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả trong hoạt_động vận_tải 1.Tổ_chức vận_tải a ) Tổ_chức, cá_nhân kinh_doanh vận_tải khi xây_dựng phương_án tổ_chức vận_tải phải đưa nội_dung sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả là một tiêu_chí để lựa_chọn phương_án.Ưu_tiên các phương_án : rút ngắn cự_ly vận_chuyển, nâng cao hệ_số lợi_dụng trọng_tải, hệ_số lợi_dụng quãng đường. b ) Khuyến_khích tổ_chức, cá_nhân kinh_doanh vận_tải ứng_dụng công_nghệ trong quản_lý, điều_hành vận_tải ; kết_hợp các phương_thức vận_tải nhằm nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong hoạt_động vận_tải tại đơn_vị. 2.Đầu_tư và quản_lý sử_dụng phương_tiện vận_tải Tổ_chức, cá_nhân kinh_doanh vận_tải có trách_nhiệm : a ) Xây_dựng và thực_hiện định_mức tiêu_thụ nhiên_liệu tại doanh_nghiệp ; hàng năm cập_nhật, hoàn_thiện định_mức nhằm thúc_đẩy việc sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả theo quy_định của pháp_luật. b ) Xây_dựng định ngạch và thực_hiện đúng chế_độ bảo_dưỡng kỹ_thuật định_kỳ phương_tiện, thiết_bị vận_tải trong quá_trình khai_thác, sử_dụng tại doanh_nghiệp nhằm duy_trì tình_trạng kỹ_thuật và nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng. c ) Tuân_thủ niên_hạn sử_dụng của phương_tiện vận_tải và xây_dựng kế_hoạch loại_bỏ phương_tiện không bảo_đảm mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu theo quy_định hiện_hành. 3.Đẩy_mạnh ứng_dụng công_nghệ mới, năng_lượng mới trong giao_thông vận_tải.Tổ_chức, cá_nhân trong và ngoài ngành được kết_hợp các nguồn_lực theo quy_định hiện_hành để tổ_chức nghiên_cứu, ứng_dụng công_nghệ mới,
10380_0
Trách_nhiệm của các cơ_quan tổ_chức trong việc kiểm_tra loại_bỏ các phương_tiện , thiết_bị có hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng theo yêu_cầu là gì ?
Căn_cứ tại Điều 5 Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg quy_định về tổ_chức thực_hiện như sau : Tổ_chức thực_hiện 1.Bộ Khoa_học và Công_nghệ có trách_nhiệm a ) Chủ_trì, phối_hợp với các bộ, cơ_quan ngang bộ, cơ_quan thuộc Chính_phủ, Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức hướng_dẫn xây_dựng và triển_khai các giải_pháp hỗ_trợ thực_hiện loại_bỏ các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ, các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới quy_định tại Quyết_định này. b ) Chủ_trì, phối_hợp với các bộ, ngành liên_quan xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia về hiệu_suất năng_lượng và mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu của các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng nhiều năng_lượng. c ) Căn_cứ vào tình_hình phát_triển kinh_tế - xã_hội và yêu_cầu quản_lý_nhà_nước trong quá_trình thực_hiện, chủ_động phối_hợp với các bộ, ngành liên_quan rà_soát trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định sửa_đổi, bổ_sung hoặc thay_thế Danh_mục phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng có hiệu_suất thấp phải loại_bỏ và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới. 2.Bộ Công_Thương có trách_nhiệm chủ_trì, phối_hợp với Bộ Khoa_học và Công_nghệ kiểm_tra, thanh_tra việc tuân_thủ các quy_định về loại_bỏ phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới quy_định tại Quyết_định này. 3.Các bộ, ngành, địa_phương căn_cứ vào chức_năng, nhiệm_vụ và thẩm_quyền quản_lý của mình, chủ_trì thực_hiện việc loại_bỏ các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới.
Thông_tư 16/2011/TT-BTTTT Quy_định về kiểm_định thiết_bị viễn_thông và đài vô_tuyến_điện do Bộ_trưởng Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành .Điều 13 :.Trách_nhiệm của tổ_chức, doanh_nghiệp 1.Thực_hiện các quy_định về kiểm_định tại Thông_tư này và các văn_bản có liên_quan. 2.Giao nhiệm_vụ cho cá_nhân hoặc đơn_vị đầu_mối thực_hiện các quy_định về kiểm_định. 3.Duy_trì và đảm_bảo sự phù_hợp của thiết_bị viễn_thông, đài vô_tuyến_điện theo các yêu_cầu của quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia sau khi được kiểm_định. 4.Trong quá_trình sử_dụng thiết_bị viễn_thông và đài vô_tuyến_điện, khi phát_hiện sự không phù_hợp với các quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia tương_ứng thì phải tiến_hành các biện_pháp sau : a ) Nhanh_chóng khắc_phục sự không phù_hợp, trong trường_hợp cần_thiết phải ngừng hoạt_động đối_với thiết_bị viễn_thông và đài vô_tuyến_điện ; b ) Báo_cáo với Sở Thông_tin và Truyền_thông quản_lý địa_bàn có thiết_bị viễn_thông, đài vô_tuyến_điện về sự không phù_hợp và kết_quả khắc_phục sự không phù_hợp. 5.Thực_hiện chế_độ báo_cáo quy_định tại các quy_trình kiểm_định do Bộ Thông_tin và Truyền_thông ban_hành. 6.Chịu sự kiểm_tra và thực_hiện báo_cáo theo yêu_cầu của Cục Viễn_thông và của các Sở Thông_tin và Truyền_thông về công_tác kiểm_định.
10380_0
Trách_nhiệm của các cơ_quan tổ_chức trong việc kiểm_tra loại_bỏ các phương_tiện , thiết_bị có hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng theo yêu_cầu là gì ?
Căn_cứ tại Điều 5 Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg quy_định về tổ_chức thực_hiện như sau : Tổ_chức thực_hiện 1.Bộ Khoa_học và Công_nghệ có trách_nhiệm a ) Chủ_trì, phối_hợp với các bộ, cơ_quan ngang bộ, cơ_quan thuộc Chính_phủ, Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức hướng_dẫn xây_dựng và triển_khai các giải_pháp hỗ_trợ thực_hiện loại_bỏ các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ, các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới quy_định tại Quyết_định này. b ) Chủ_trì, phối_hợp với các bộ, ngành liên_quan xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia về hiệu_suất năng_lượng và mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu của các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng nhiều năng_lượng. c ) Căn_cứ vào tình_hình phát_triển kinh_tế - xã_hội và yêu_cầu quản_lý_nhà_nước trong quá_trình thực_hiện, chủ_động phối_hợp với các bộ, ngành liên_quan rà_soát trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định sửa_đổi, bổ_sung hoặc thay_thế Danh_mục phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng có hiệu_suất thấp phải loại_bỏ và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới. 2.Bộ Công_Thương có trách_nhiệm chủ_trì, phối_hợp với Bộ Khoa_học và Công_nghệ kiểm_tra, thanh_tra việc tuân_thủ các quy_định về loại_bỏ phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới quy_định tại Quyết_định này. 3.Các bộ, ngành, địa_phương căn_cứ vào chức_năng, nhiệm_vụ và thẩm_quyền quản_lý của mình, chủ_trì thực_hiện việc loại_bỏ các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới.
Thông_tư 64/2011/TT-BGTVT Quy_định biện_pháp sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả trong hoạt_động giao_thông vận_tải do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 7 :vận_tải sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả. 3.Cục Đăng_kiểm Việt_Nam a ) Xây_dựng và trình Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về mức tiêu_thụ nhiên_liệu đối_với một_số loại phương_tiện giao_thông vận_tải phù_hợp với từng thời_kỳ theo quy_định tại Điểm a Khoản 4 Nghị_định số 21/2011/NĐ CP của Chính_phủ. b ) Tổ_chức kiểm_tra, thử_nghiệm, chứng_nhận mức tiêu_thụ nhiên_liệu theo quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia đối_với kiểu loại phương_tiện giao_thông vận_tải sản_xuất, lắp_ráp và nhập_khẩu. c ) Thực_hiện kiểm_định an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường ; kiểm_tra việc tuân_thủ quy_định về niên_hạn sử_dụng phương_tiện giao_thông do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành. 4.Tổng_cục đường_bộ Việt_Nam, các Cục : Hàng_không Việt_Nam, Hàng_hải Việt_Nam, Đường_sắt Việt_Nam, Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam : a ) Thực_hiện các biện_pháp sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả trong công_tác tổ_chức, điều_hành hệ_thống giao_thông vận_tải theo phân_cấp. b ) Tổ_chức kiểm_tra, giám_sát việc thực_hiện quy_định về sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả của các đơn_vị trong phạm_vi quản_lý ; hàng năm báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải kết_quả thực_hiện. 5.Các Sở Giao_thông vận_tải a ) Tổ_chức hướng_dẫn, phân_luồng giao_thông nhằm hạn_chế ùn_tắc, giảm cự_ly vận_tải ; phát_triển và nâng cao hiệu_quả khai_thác các tuyến vận_tải công_cộng ; tuỳ theo điều_kiện từng khu_vực đô_thị, thúc_đẩy phát_triển giao_thông phi_cơ giới ( tuyến phố đi bộ
10380_0
Trách_nhiệm của các cơ_quan tổ_chức trong việc kiểm_tra loại_bỏ các phương_tiện , thiết_bị có hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng theo yêu_cầu là gì ?
Căn_cứ tại Điều 5 Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg quy_định về tổ_chức thực_hiện như sau : Tổ_chức thực_hiện 1.Bộ Khoa_học và Công_nghệ có trách_nhiệm a ) Chủ_trì, phối_hợp với các bộ, cơ_quan ngang bộ, cơ_quan thuộc Chính_phủ, Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức hướng_dẫn xây_dựng và triển_khai các giải_pháp hỗ_trợ thực_hiện loại_bỏ các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ, các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới quy_định tại Quyết_định này. b ) Chủ_trì, phối_hợp với các bộ, ngành liên_quan xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia về hiệu_suất năng_lượng và mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu của các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng nhiều năng_lượng. c ) Căn_cứ vào tình_hình phát_triển kinh_tế - xã_hội và yêu_cầu quản_lý_nhà_nước trong quá_trình thực_hiện, chủ_động phối_hợp với các bộ, ngành liên_quan rà_soát trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định sửa_đổi, bổ_sung hoặc thay_thế Danh_mục phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng có hiệu_suất thấp phải loại_bỏ và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới. 2.Bộ Công_Thương có trách_nhiệm chủ_trì, phối_hợp với Bộ Khoa_học và Công_nghệ kiểm_tra, thanh_tra việc tuân_thủ các quy_định về loại_bỏ phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới quy_định tại Quyết_định này. 3.Các bộ, ngành, địa_phương căn_cứ vào chức_năng, nhiệm_vụ và thẩm_quyền quản_lý của mình, chủ_trì thực_hiện việc loại_bỏ các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới.
Thông_tư 64/2011/TT-BGTVT Quy_định biện_pháp sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả trong hoạt_động giao_thông vận_tải do Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 4 :nhiên_liệu tại doanh_nghiệp ; hàng năm cập_nhật, hoàn_thiện định_mức nhằm thúc_đẩy việc sử_dụng năng_lượng tiết_kiệm và hiệu_quả theo quy_định của pháp_luật. b ) Xây_dựng định ngạch và thực_hiện đúng chế_độ bảo_dưỡng kỹ_thuật định_kỳ phương_tiện, thiết_bị vận_tải trong quá_trình khai_thác, sử_dụng tại doanh_nghiệp nhằm duy_trì tình_trạng kỹ_thuật và nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng. c ) Tuân_thủ niên_hạn sử_dụng của phương_tiện vận_tải và xây_dựng kế_hoạch loại_bỏ phương_tiện không bảo_đảm mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu theo quy_định hiện_hành. 3.Đẩy_mạnh ứng_dụng công_nghệ mới, năng_lượng mới trong giao_thông vận_tải.Tổ_chức, cá_nhân trong và ngoài ngành được kết_hợp các nguồn_lực theo quy_định hiện_hành để tổ_chức nghiên_cứu, ứng_dụng công_nghệ mới, sử_dụng năng_lượng mới, năng_lượng tái_tạo nhằm nâng cao hiệu_quả sử_dụng năng_lượng trong hoạt_động giao_thông vận_tải.
10380_0
Trách_nhiệm của các cơ_quan tổ_chức trong việc kiểm_tra loại_bỏ các phương_tiện , thiết_bị có hiệu_suất năng_lượng không đáp_ứng theo yêu_cầu là gì ?
Căn_cứ tại Điều 5 Quyết_định 24/2018/QĐ-TTg quy_định về tổ_chức thực_hiện như sau : Tổ_chức thực_hiện 1.Bộ Khoa_học và Công_nghệ có trách_nhiệm a ) Chủ_trì, phối_hợp với các bộ, cơ_quan ngang bộ, cơ_quan thuộc Chính_phủ, Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương tổ_chức hướng_dẫn xây_dựng và triển_khai các giải_pháp hỗ_trợ thực_hiện loại_bỏ các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ, các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới quy_định tại Quyết_định này. b ) Chủ_trì, phối_hợp với các bộ, ngành liên_quan xây_dựng tiêu_chuẩn quốc_gia về hiệu_suất năng_lượng và mức hiệu_suất năng_lượng tối_thiểu của các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng nhiều năng_lượng. c ) Căn_cứ vào tình_hình phát_triển kinh_tế - xã_hội và yêu_cầu quản_lý_nhà_nước trong quá_trình thực_hiện, chủ_động phối_hợp với các bộ, ngành liên_quan rà_soát trình Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định sửa_đổi, bổ_sung hoặc thay_thế Danh_mục phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng có hiệu_suất thấp phải loại_bỏ và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới. 2.Bộ Công_Thương có trách_nhiệm chủ_trì, phối_hợp với Bộ Khoa_học và Công_nghệ kiểm_tra, thanh_tra việc tuân_thủ các quy_định về loại_bỏ phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng phải loại_bỏ và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới quy_định tại Quyết_định này. 3.Các bộ, ngành, địa_phương căn_cứ vào chức_năng, nhiệm_vụ và thẩm_quyền quản_lý của mình, chủ_trì thực_hiện việc loại_bỏ các phương_tiện, thiết_bị sử_dụng năng_lượng và các tổ máy_phát_điện hiệu_suất thấp không được xây_dựng mới.
Quyết_định 1101 / QĐ-BTP năm 2011 Quy_định về sử_dụng điện , thay_thế , sửa_chữa trang_thiết_bị sử_dụng điện tại cơ_quan Bộ Tư_pháp do Bộ_trưởng Bộ Tư_pháp ban_hành .Điều kèm theo , Điều 1 :.Quy_định chung 1.Thực_hành tiết_kiệm tối_đa việc sử_dụng năng_lượng điện trong cơ_quan Bộ để phục_vụ công_việc của cơ_quan.Chỉ sử_dụng điều_hoà_nhiệt_độ khi thật cần_thiết và chỉ dùng chế_độ làm mát từ 250 C trở lên.Định_kỳ tiến_hành kiểm_tra, bảo_dưỡng đường thông gió, đường_dẫn nhiệt của máy_điều_hoà nhiệt_độ và các thiết_bị sử_dụng điện khác để tránh tổn_thất điện_năng. 2.Triệt_để sử_dụng các thiết_bị tiết_kiệm điện, có độ bền cao, thay_thế các thiết_bị điện tiêu_hao nhiều điện_năng, có độ bền thấp. 3.Không sử_dụng các thiết_bị điện đun, nấu, bàn_là điện, máy_sấy, máy sưởi phục_vụ nhu_cầu cá_nhân trong cơ_quan. 4.Việc sử_dụng tiết_kiệm điện là chỉ_tiêu để đánh_giá mức_độ hoàn_thành nhiệm_vụ, chấp_hành kỷ_luật nội_bộ và thi_đua khen_thưởng hàng năm đối_với cá_nhân, tập_thể và các đơn_vị thuộc Bộ. 5.Quy_định này áp_dụng đối_với tất_cả các đơn_vị thuộc Bộ Tư_pháp.
10380_0
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
Tại khoản 1, khoản 2, khoản 8 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về cuộc họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị được bầu trong cuộc họp đầu_tiên của Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc bầu_cử Hội_đồng_quản_trị đó.Cuộc họp này do thành_viên có số phiếu bầu cao nhất hoặc tỷ_lệ phiếu bầu cao nhất triệu_tập và chủ_trì.Trường_hợp có nhiều hơn một thành_viên có số phiếu bầu hoặc tỷ_lệ phiếu bầu cao nhất và ngang nhau thì các thành_viên bầu theo nguyên_tắc đa_số để chọn 01 người trong số họ triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.- Số lần họp Hội_đồng_quản_trị : Hội_đồng_quản_trị họp ít_nhất mỗi quý một lần và có_thể họp bất_thường.- Cuộc họp Hội_đồng_quản_trị được tiến_hành khi có từ ba phần tư tổng_số thành_viên trở lên dự họp.Trường_hợp cuộc họp được triệu_tập theo quy_định tại khoản này không đủ số_thành_viên dự họp theo quy_định thì được triệu_tập lần thứ hai trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày dự_định họp lần thứ nhất, trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định thời_hạn khác ngắn hơn.Trường_hợp này, cuộc họp được tiến_hành nếu có hơn một_nửa số_thành_viên Hội_đồng_quản_trị dự họp. 2.Trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong trường_hợp sau đây : - Có đề_nghị của Ban kiểm_soát hoặc thành_viên độc_lập Hội_đồng_quản_trị ; - Có đề_nghị của Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc hoặc ít_nhất 05 người_quản_lý khác ; - Có đề_nghị của ít_nhất 02 thành_viên Hội_đồng_quản_trị ; - Trường_hợp
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày
10381_0
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
Tại khoản 1, khoản 2, khoản 8 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về cuộc họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị được bầu trong cuộc họp đầu_tiên của Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc bầu_cử Hội_đồng_quản_trị đó.Cuộc họp này do thành_viên có số phiếu bầu cao nhất hoặc tỷ_lệ phiếu bầu cao nhất triệu_tập và chủ_trì.Trường_hợp có nhiều hơn một thành_viên có số phiếu bầu hoặc tỷ_lệ phiếu bầu cao nhất và ngang nhau thì các thành_viên bầu theo nguyên_tắc đa_số để chọn 01 người trong số họ triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.- Số lần họp Hội_đồng_quản_trị : Hội_đồng_quản_trị họp ít_nhất mỗi quý một lần và có_thể họp bất_thường.- Cuộc họp Hội_đồng_quản_trị được tiến_hành khi có từ ba phần tư tổng_số thành_viên trở lên dự họp.Trường_hợp cuộc họp được triệu_tập theo quy_định tại khoản này không đủ số_thành_viên dự họp theo quy_định thì được triệu_tập lần thứ hai trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày dự_định họp lần thứ nhất, trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định thời_hạn khác ngắn hơn.Trường_hợp này, cuộc họp được tiến_hành nếu có hơn một_nửa số_thành_viên Hội_đồng_quản_trị dự họp. 2.Trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong trường_hợp sau đây : - Có đề_nghị của Ban kiểm_soát hoặc thành_viên độc_lập Hội_đồng_quản_trị ; - Có đề_nghị của Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc hoặc ít_nhất 05 người_quản_lý khác ; - Có đề_nghị của ít_nhất 02 thành_viên Hội_đồng_quản_trị ; - Trường_hợp
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì
10381_0
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
Tại khoản 1, khoản 2, khoản 8 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về cuộc họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị được bầu trong cuộc họp đầu_tiên của Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc bầu_cử Hội_đồng_quản_trị đó.Cuộc họp này do thành_viên có số phiếu bầu cao nhất hoặc tỷ_lệ phiếu bầu cao nhất triệu_tập và chủ_trì.Trường_hợp có nhiều hơn một thành_viên có số phiếu bầu hoặc tỷ_lệ phiếu bầu cao nhất và ngang nhau thì các thành_viên bầu theo nguyên_tắc đa_số để chọn 01 người trong số họ triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.- Số lần họp Hội_đồng_quản_trị : Hội_đồng_quản_trị họp ít_nhất mỗi quý một lần và có_thể họp bất_thường.- Cuộc họp Hội_đồng_quản_trị được tiến_hành khi có từ ba phần tư tổng_số thành_viên trở lên dự họp.Trường_hợp cuộc họp được triệu_tập theo quy_định tại khoản này không đủ số_thành_viên dự họp theo quy_định thì được triệu_tập lần thứ hai trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày dự_định họp lần thứ nhất, trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định thời_hạn khác ngắn hơn.Trường_hợp này, cuộc họp được tiến_hành nếu có hơn một_nửa số_thành_viên Hội_đồng_quản_trị dự họp. 2.Trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong trường_hợp sau đây : - Có đề_nghị của Ban kiểm_soát hoặc thành_viên độc_lập Hội_đồng_quản_trị ; - Có đề_nghị của Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc hoặc ít_nhất 05 người_quản_lý khác ; - Có đề_nghị của ít_nhất 02 thành_viên Hội_đồng_quản_trị ; - Trường_hợp
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :thường_niên được tổ_chức bắt_buộc mỗi năm một lần do Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập trong thời_gian 4 tháng đầu năm của năm tài_chính.Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập cuộc họp bất_thường Đại_Hội_đồng cổ_đông trong những trường_hợp sau : a ) Theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị hoặc có 2/3 thành_viên Hội_đồng_Quản_trị đề_xuất tổ_chức cuộc họp vì lợi_ích của nhà_trường ; b ) Cần bổ_sung thành_viên Hội_đồng_Quản_trị khi số_thành_viên của Hội_đồng_Quản_trị bị giảm quá 1/3 số_lượng quy_định tại Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường. c ) Có cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 30% số cổ_phần kiến_nghị họp bằng văn_bản khi phát_hiện Hội_đồng_Quản_trị vi_phạm nghiêm_trọng quyền của cổ_đông hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền. d ) Nhiệm_kỳ của Hội_đồng_Quản_trị đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30
10381_0
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
Tại khoản 1, khoản 2, khoản 8 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về cuộc họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị được bầu trong cuộc họp đầu_tiên của Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc bầu_cử Hội_đồng_quản_trị đó.Cuộc họp này do thành_viên có số phiếu bầu cao nhất hoặc tỷ_lệ phiếu bầu cao nhất triệu_tập và chủ_trì.Trường_hợp có nhiều hơn một thành_viên có số phiếu bầu hoặc tỷ_lệ phiếu bầu cao nhất và ngang nhau thì các thành_viên bầu theo nguyên_tắc đa_số để chọn 01 người trong số họ triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.- Số lần họp Hội_đồng_quản_trị : Hội_đồng_quản_trị họp ít_nhất mỗi quý một lần và có_thể họp bất_thường.- Cuộc họp Hội_đồng_quản_trị được tiến_hành khi có từ ba phần tư tổng_số thành_viên trở lên dự họp.Trường_hợp cuộc họp được triệu_tập theo quy_định tại khoản này không đủ số_thành_viên dự họp theo quy_định thì được triệu_tập lần thứ hai trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày dự_định họp lần thứ nhất, trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định thời_hạn khác ngắn hơn.Trường_hợp này, cuộc họp được tiến_hành nếu có hơn một_nửa số_thành_viên Hội_đồng_quản_trị dự họp. 2.Trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong trường_hợp sau đây : - Có đề_nghị của Ban kiểm_soát hoặc thành_viên độc_lập Hội_đồng_quản_trị ; - Có đề_nghị của Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc hoặc ít_nhất 05 người_quản_lý khác ; - Có đề_nghị của ít_nhất 02 thành_viên Hội_đồng_quản_trị ; - Trường_hợp
Quyết_định 1299 / QĐ-BNV năm 2011 về cấp Giấy_phép thành_lập và công_nhận Điều_lệ Quỹ_Nhân ái người cao_tuổi do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ban_hành .Điều kèm theo , Điều 9 :triệu_tập và tổ_chức theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng quản_lý Quỹ.Trường_hợp đặc_biệt, cuộc họp bất_thường được tổ_chức theo yêu_cầu của tối_thiểu 2/3 ( hai_phần_ba ) số_thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ. 3.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ do Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì.Trường_hợp Chủ_tịch vắng_mặt, Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch uỷ_quyền chủ_trì cuộc họp. 4.Việc triệu_tập cuộc họp Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được thông_báo đến toàn_bộ thành_viên của Hội_đồng tối_thiểu trước 10 ngày. 5.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được tổ_chức tại địa_điểm của trụ_sở đã đăng_ký.Trong trường_hợp có sự thống_nhất của các thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ, cuộc họp có_thể được tổ_chức tại địa_điểm khác.
10381_0
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
Tại khoản 1, khoản 2, khoản 8 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về cuộc họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị được bầu trong cuộc họp đầu_tiên của Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày kết_thúc bầu_cử Hội_đồng_quản_trị đó.Cuộc họp này do thành_viên có số phiếu bầu cao nhất hoặc tỷ_lệ phiếu bầu cao nhất triệu_tập và chủ_trì.Trường_hợp có nhiều hơn một thành_viên có số phiếu bầu hoặc tỷ_lệ phiếu bầu cao nhất và ngang nhau thì các thành_viên bầu theo nguyên_tắc đa_số để chọn 01 người trong số họ triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.- Số lần họp Hội_đồng_quản_trị : Hội_đồng_quản_trị họp ít_nhất mỗi quý một lần và có_thể họp bất_thường.- Cuộc họp Hội_đồng_quản_trị được tiến_hành khi có từ ba phần tư tổng_số thành_viên trở lên dự họp.Trường_hợp cuộc họp được triệu_tập theo quy_định tại khoản này không đủ số_thành_viên dự họp theo quy_định thì được triệu_tập lần thứ hai trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày dự_định họp lần thứ nhất, trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định thời_hạn khác ngắn hơn.Trường_hợp này, cuộc họp được tiến_hành nếu có hơn một_nửa số_thành_viên Hội_đồng_quản_trị dự họp. 2.Trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong trường_hợp sau đây : - Có đề_nghị của Ban kiểm_soát hoặc thành_viên độc_lập Hội_đồng_quản_trị ; - Có đề_nghị của Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc hoặc ít_nhất 05 người_quản_lý khác ; - Có đề_nghị của ít_nhất 02 thành_viên Hội_đồng_quản_trị ; - Trường_hợp
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông phải được thông_báo đến từng cổ_đông trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết_định được thông_qua ; 5.Nội_dung các cuộc họp Đại_Hội_đồng cổ_đông phải được ghi bằng biên_bản và được thông_qua ngay tại cuộc họp, có chữ_ký của người chủ_trì và thư_ký cuộc họp để lưu_trữ.Việc thông_qua các quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thực_hiện bằng hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín tại cuộc họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thông_qua tại cuộc họp khi có đủ các điều_kiện sau : được số cổ_đông đại_diện ít_nhất 65% tổng_số phiếu biểu_quyết của tất_cả cổ_đông dự họp chấp_thuận ; tỷ_lệ cụ_thể do Quy_chế tổ_chức và
10381_0
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
khi có từ ba phần tư tổng_số thành_viên trở lên dự họp.Trường_hợp cuộc họp được triệu_tập theo quy_định tại khoản này không đủ số_thành_viên dự họp theo quy_định thì được triệu_tập lần thứ hai trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày dự_định họp lần thứ nhất, trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định thời_hạn khác ngắn hơn.Trường_hợp này, cuộc họp được tiến_hành nếu có hơn một_nửa số_thành_viên Hội_đồng_quản_trị dự họp. 2.Trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong trường_hợp sau đây : - Có đề_nghị của Ban kiểm_soát hoặc thành_viên độc_lập Hội_đồng_quản_trị ; - Có đề_nghị của Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc hoặc ít_nhất 05 người_quản_lý khác ; - Có đề_nghị của ít_nhất 02 thành_viên Hội_đồng_quản_trị ; - Trường_hợp khác do Điều_lệ công_ty quy_định.Hình_thức triệu_tập : Đề_nghị quy_định trên phải được lập thành_văn bản, trong đó nêu rõ mục_đích, vấn_đề cần thảo_luận và quyết_định thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng_quản_trị.Thời_hạn triệu_tập : Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị trên.Trường_hợp không triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị theo đề_nghị thì Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải chịu trách_nhiệm về những thiệt_hại xảy ra đối_với công_ty ; Người đề_nghị có quyền thay_thế Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.( Khoản 4, khoản 5 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 3.Quy_định về việc thông_báo họp Hội_đồng_quản_trị - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị phải gửi thông_báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày
10381_1
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
khi có từ ba phần tư tổng_số thành_viên trở lên dự họp.Trường_hợp cuộc họp được triệu_tập theo quy_định tại khoản này không đủ số_thành_viên dự họp theo quy_định thì được triệu_tập lần thứ hai trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày dự_định họp lần thứ nhất, trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định thời_hạn khác ngắn hơn.Trường_hợp này, cuộc họp được tiến_hành nếu có hơn một_nửa số_thành_viên Hội_đồng_quản_trị dự họp. 2.Trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong trường_hợp sau đây : - Có đề_nghị của Ban kiểm_soát hoặc thành_viên độc_lập Hội_đồng_quản_trị ; - Có đề_nghị của Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc hoặc ít_nhất 05 người_quản_lý khác ; - Có đề_nghị của ít_nhất 02 thành_viên Hội_đồng_quản_trị ; - Trường_hợp khác do Điều_lệ công_ty quy_định.Hình_thức triệu_tập : Đề_nghị quy_định trên phải được lập thành_văn bản, trong đó nêu rõ mục_đích, vấn_đề cần thảo_luận và quyết_định thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng_quản_trị.Thời_hạn triệu_tập : Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị trên.Trường_hợp không triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị theo đề_nghị thì Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải chịu trách_nhiệm về những thiệt_hại xảy ra đối_với công_ty ; Người đề_nghị có quyền thay_thế Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.( Khoản 4, khoản 5 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 3.Quy_định về việc thông_báo họp Hội_đồng_quản_trị - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị phải gửi thông_báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì
10381_1
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
khi có từ ba phần tư tổng_số thành_viên trở lên dự họp.Trường_hợp cuộc họp được triệu_tập theo quy_định tại khoản này không đủ số_thành_viên dự họp theo quy_định thì được triệu_tập lần thứ hai trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày dự_định họp lần thứ nhất, trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định thời_hạn khác ngắn hơn.Trường_hợp này, cuộc họp được tiến_hành nếu có hơn một_nửa số_thành_viên Hội_đồng_quản_trị dự họp. 2.Trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong trường_hợp sau đây : - Có đề_nghị của Ban kiểm_soát hoặc thành_viên độc_lập Hội_đồng_quản_trị ; - Có đề_nghị của Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc hoặc ít_nhất 05 người_quản_lý khác ; - Có đề_nghị của ít_nhất 02 thành_viên Hội_đồng_quản_trị ; - Trường_hợp khác do Điều_lệ công_ty quy_định.Hình_thức triệu_tập : Đề_nghị quy_định trên phải được lập thành_văn bản, trong đó nêu rõ mục_đích, vấn_đề cần thảo_luận và quyết_định thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng_quản_trị.Thời_hạn triệu_tập : Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị trên.Trường_hợp không triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị theo đề_nghị thì Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải chịu trách_nhiệm về những thiệt_hại xảy ra đối_với công_ty ; Người đề_nghị có quyền thay_thế Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.( Khoản 4, khoản 5 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 3.Quy_định về việc thông_báo họp Hội_đồng_quản_trị - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị phải gửi thông_báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :thường_niên được tổ_chức bắt_buộc mỗi năm một lần do Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập trong thời_gian 4 tháng đầu năm của năm tài_chính.Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập cuộc họp bất_thường Đại_Hội_đồng cổ_đông trong những trường_hợp sau : a ) Theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị hoặc có 2/3 thành_viên Hội_đồng_Quản_trị đề_xuất tổ_chức cuộc họp vì lợi_ích của nhà_trường ; b ) Cần bổ_sung thành_viên Hội_đồng_Quản_trị khi số_thành_viên của Hội_đồng_Quản_trị bị giảm quá 1/3 số_lượng quy_định tại Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường. c ) Có cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 30% số cổ_phần kiến_nghị họp bằng văn_bản khi phát_hiện Hội_đồng_Quản_trị vi_phạm nghiêm_trọng quyền của cổ_đông hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền. d ) Nhiệm_kỳ của Hội_đồng_Quản_trị đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30
10381_1
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
khi có từ ba phần tư tổng_số thành_viên trở lên dự họp.Trường_hợp cuộc họp được triệu_tập theo quy_định tại khoản này không đủ số_thành_viên dự họp theo quy_định thì được triệu_tập lần thứ hai trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày dự_định họp lần thứ nhất, trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định thời_hạn khác ngắn hơn.Trường_hợp này, cuộc họp được tiến_hành nếu có hơn một_nửa số_thành_viên Hội_đồng_quản_trị dự họp. 2.Trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong trường_hợp sau đây : - Có đề_nghị của Ban kiểm_soát hoặc thành_viên độc_lập Hội_đồng_quản_trị ; - Có đề_nghị của Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc hoặc ít_nhất 05 người_quản_lý khác ; - Có đề_nghị của ít_nhất 02 thành_viên Hội_đồng_quản_trị ; - Trường_hợp khác do Điều_lệ công_ty quy_định.Hình_thức triệu_tập : Đề_nghị quy_định trên phải được lập thành_văn bản, trong đó nêu rõ mục_đích, vấn_đề cần thảo_luận và quyết_định thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng_quản_trị.Thời_hạn triệu_tập : Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị trên.Trường_hợp không triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị theo đề_nghị thì Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải chịu trách_nhiệm về những thiệt_hại xảy ra đối_với công_ty ; Người đề_nghị có quyền thay_thế Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.( Khoản 4, khoản 5 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 3.Quy_định về việc thông_báo họp Hội_đồng_quản_trị - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị phải gửi thông_báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước
Quyết_định 1299 / QĐ-BNV năm 2011 về cấp Giấy_phép thành_lập và công_nhận Điều_lệ Quỹ_Nhân ái người cao_tuổi do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ban_hành .Điều kèm theo , Điều 9 :triệu_tập và tổ_chức theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng quản_lý Quỹ.Trường_hợp đặc_biệt, cuộc họp bất_thường được tổ_chức theo yêu_cầu của tối_thiểu 2/3 ( hai_phần_ba ) số_thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ. 3.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ do Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì.Trường_hợp Chủ_tịch vắng_mặt, Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch uỷ_quyền chủ_trì cuộc họp. 4.Việc triệu_tập cuộc họp Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được thông_báo đến toàn_bộ thành_viên của Hội_đồng tối_thiểu trước 10 ngày. 5.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được tổ_chức tại địa_điểm của trụ_sở đã đăng_ký.Trong trường_hợp có sự thống_nhất của các thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ, cuộc họp có_thể được tổ_chức tại địa_điểm khác.
10381_1
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
khi có từ ba phần tư tổng_số thành_viên trở lên dự họp.Trường_hợp cuộc họp được triệu_tập theo quy_định tại khoản này không đủ số_thành_viên dự họp theo quy_định thì được triệu_tập lần thứ hai trong thời_hạn 07 ngày kể từ ngày dự_định họp lần thứ nhất, trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty quy_định thời_hạn khác ngắn hơn.Trường_hợp này, cuộc họp được tiến_hành nếu có hơn một_nửa số_thành_viên Hội_đồng_quản_trị dự họp. 2.Trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong trường_hợp sau đây : - Có đề_nghị của Ban kiểm_soát hoặc thành_viên độc_lập Hội_đồng_quản_trị ; - Có đề_nghị của Giám_đốc hoặc Tổng_giám_đốc hoặc ít_nhất 05 người_quản_lý khác ; - Có đề_nghị của ít_nhất 02 thành_viên Hội_đồng_quản_trị ; - Trường_hợp khác do Điều_lệ công_ty quy_định.Hình_thức triệu_tập : Đề_nghị quy_định trên phải được lập thành_văn bản, trong đó nêu rõ mục_đích, vấn_đề cần thảo_luận và quyết_định thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng_quản_trị.Thời_hạn triệu_tập : Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị trên.Trường_hợp không triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị theo đề_nghị thì Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải chịu trách_nhiệm về những thiệt_hại xảy ra đối_với công_ty ; Người đề_nghị có quyền thay_thế Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.( Khoản 4, khoản 5 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 3.Quy_định về việc thông_báo họp Hội_đồng_quản_trị - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị phải gửi thông_báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông phải được thông_báo đến từng cổ_đông trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết_định được thông_qua ; 5.Nội_dung các cuộc họp Đại_Hội_đồng cổ_đông phải được ghi bằng biên_bản và được thông_qua ngay tại cuộc họp, có chữ_ký của người chủ_trì và thư_ký cuộc họp để lưu_trữ.Việc thông_qua các quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thực_hiện bằng hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín tại cuộc họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thông_qua tại cuộc họp khi có đủ các điều_kiện sau : được số cổ_đông đại_diện ít_nhất 65% tổng_số phiếu biểu_quyết của tất_cả cổ_đông dự họp chấp_thuận ; tỷ_lệ cụ_thể do Quy_chế tổ_chức và
10381_1
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
khác do Điều_lệ công_ty quy_định.Hình_thức triệu_tập : Đề_nghị quy_định trên phải được lập thành_văn bản, trong đó nêu rõ mục_đích, vấn_đề cần thảo_luận và quyết_định thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng_quản_trị.Thời_hạn triệu_tập : Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị trên.Trường_hợp không triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị theo đề_nghị thì Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải chịu trách_nhiệm về những thiệt_hại xảy ra đối_với công_ty ; Người đề_nghị có quyền thay_thế Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.( Khoản 4, khoản 5 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 3.Quy_định về việc thông_báo họp Hội_đồng_quản_trị - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị phải gửi thông_báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước ngày họp nếu Điều_lệ công_ty không có quy_định khác.- Thông_báo mời họp phải xác_định cụ_thể thời_gian và địa_điểm họp, chương_trình, các vấn_đề thảo_luận và quyết_định.Kèm theo thông_báo mời họp phải có tài_liệu sử_dụng tại cuộc họp và phiếu biểu_quyết của thành_viên.Thông_báo mời họp Hội_đồng_quản_trị có_thể gửi bằng giấy mời, điện_thoại, fax, phương_tiện điện_tử hoặc phương_thức khác do Điều_lệ công_ty quy_định và bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc của từng thành_viên Hội_đồng_quản_trị được đăng_ký tại công_ty.- Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập gửi thông_báo mời họp và các tài_liệu kèm theo đến các Kiểm_soát_viên như đối_với các thành_viên Hội_đồng_quản_trị.Kiểm_soát_viên có quyền dự các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ; có quyền thảo_luận nhưng không
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày
10381_2
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
khác do Điều_lệ công_ty quy_định.Hình_thức triệu_tập : Đề_nghị quy_định trên phải được lập thành_văn bản, trong đó nêu rõ mục_đích, vấn_đề cần thảo_luận và quyết_định thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng_quản_trị.Thời_hạn triệu_tập : Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị trên.Trường_hợp không triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị theo đề_nghị thì Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải chịu trách_nhiệm về những thiệt_hại xảy ra đối_với công_ty ; Người đề_nghị có quyền thay_thế Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.( Khoản 4, khoản 5 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 3.Quy_định về việc thông_báo họp Hội_đồng_quản_trị - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị phải gửi thông_báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước ngày họp nếu Điều_lệ công_ty không có quy_định khác.- Thông_báo mời họp phải xác_định cụ_thể thời_gian và địa_điểm họp, chương_trình, các vấn_đề thảo_luận và quyết_định.Kèm theo thông_báo mời họp phải có tài_liệu sử_dụng tại cuộc họp và phiếu biểu_quyết của thành_viên.Thông_báo mời họp Hội_đồng_quản_trị có_thể gửi bằng giấy mời, điện_thoại, fax, phương_tiện điện_tử hoặc phương_thức khác do Điều_lệ công_ty quy_định và bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc của từng thành_viên Hội_đồng_quản_trị được đăng_ký tại công_ty.- Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập gửi thông_báo mời họp và các tài_liệu kèm theo đến các Kiểm_soát_viên như đối_với các thành_viên Hội_đồng_quản_trị.Kiểm_soát_viên có quyền dự các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ; có quyền thảo_luận nhưng không
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì
10381_2
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
khác do Điều_lệ công_ty quy_định.Hình_thức triệu_tập : Đề_nghị quy_định trên phải được lập thành_văn bản, trong đó nêu rõ mục_đích, vấn_đề cần thảo_luận và quyết_định thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng_quản_trị.Thời_hạn triệu_tập : Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị trên.Trường_hợp không triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị theo đề_nghị thì Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải chịu trách_nhiệm về những thiệt_hại xảy ra đối_với công_ty ; Người đề_nghị có quyền thay_thế Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.( Khoản 4, khoản 5 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 3.Quy_định về việc thông_báo họp Hội_đồng_quản_trị - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị phải gửi thông_báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước ngày họp nếu Điều_lệ công_ty không có quy_định khác.- Thông_báo mời họp phải xác_định cụ_thể thời_gian và địa_điểm họp, chương_trình, các vấn_đề thảo_luận và quyết_định.Kèm theo thông_báo mời họp phải có tài_liệu sử_dụng tại cuộc họp và phiếu biểu_quyết của thành_viên.Thông_báo mời họp Hội_đồng_quản_trị có_thể gửi bằng giấy mời, điện_thoại, fax, phương_tiện điện_tử hoặc phương_thức khác do Điều_lệ công_ty quy_định và bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc của từng thành_viên Hội_đồng_quản_trị được đăng_ký tại công_ty.- Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập gửi thông_báo mời họp và các tài_liệu kèm theo đến các Kiểm_soát_viên như đối_với các thành_viên Hội_đồng_quản_trị.Kiểm_soát_viên có quyền dự các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ; có quyền thảo_luận nhưng không
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :thường_niên được tổ_chức bắt_buộc mỗi năm một lần do Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập trong thời_gian 4 tháng đầu năm của năm tài_chính.Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập cuộc họp bất_thường Đại_Hội_đồng cổ_đông trong những trường_hợp sau : a ) Theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị hoặc có 2/3 thành_viên Hội_đồng_Quản_trị đề_xuất tổ_chức cuộc họp vì lợi_ích của nhà_trường ; b ) Cần bổ_sung thành_viên Hội_đồng_Quản_trị khi số_thành_viên của Hội_đồng_Quản_trị bị giảm quá 1/3 số_lượng quy_định tại Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường. c ) Có cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 30% số cổ_phần kiến_nghị họp bằng văn_bản khi phát_hiện Hội_đồng_Quản_trị vi_phạm nghiêm_trọng quyền của cổ_đông hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền. d ) Nhiệm_kỳ của Hội_đồng_Quản_trị đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30
10381_2
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
khác do Điều_lệ công_ty quy_định.Hình_thức triệu_tập : Đề_nghị quy_định trên phải được lập thành_văn bản, trong đó nêu rõ mục_đích, vấn_đề cần thảo_luận và quyết_định thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng_quản_trị.Thời_hạn triệu_tập : Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị trên.Trường_hợp không triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị theo đề_nghị thì Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải chịu trách_nhiệm về những thiệt_hại xảy ra đối_với công_ty ; Người đề_nghị có quyền thay_thế Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.( Khoản 4, khoản 5 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 3.Quy_định về việc thông_báo họp Hội_đồng_quản_trị - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị phải gửi thông_báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước ngày họp nếu Điều_lệ công_ty không có quy_định khác.- Thông_báo mời họp phải xác_định cụ_thể thời_gian và địa_điểm họp, chương_trình, các vấn_đề thảo_luận và quyết_định.Kèm theo thông_báo mời họp phải có tài_liệu sử_dụng tại cuộc họp và phiếu biểu_quyết của thành_viên.Thông_báo mời họp Hội_đồng_quản_trị có_thể gửi bằng giấy mời, điện_thoại, fax, phương_tiện điện_tử hoặc phương_thức khác do Điều_lệ công_ty quy_định và bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc của từng thành_viên Hội_đồng_quản_trị được đăng_ký tại công_ty.- Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập gửi thông_báo mời họp và các tài_liệu kèm theo đến các Kiểm_soát_viên như đối_với các thành_viên Hội_đồng_quản_trị.Kiểm_soát_viên có quyền dự các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ; có quyền thảo_luận nhưng không
Quyết_định 1299 / QĐ-BNV năm 2011 về cấp Giấy_phép thành_lập và công_nhận Điều_lệ Quỹ_Nhân ái người cao_tuổi do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ban_hành .Điều kèm theo , Điều 9 :triệu_tập và tổ_chức theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng quản_lý Quỹ.Trường_hợp đặc_biệt, cuộc họp bất_thường được tổ_chức theo yêu_cầu của tối_thiểu 2/3 ( hai_phần_ba ) số_thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ. 3.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ do Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì.Trường_hợp Chủ_tịch vắng_mặt, Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch uỷ_quyền chủ_trì cuộc họp. 4.Việc triệu_tập cuộc họp Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được thông_báo đến toàn_bộ thành_viên của Hội_đồng tối_thiểu trước 10 ngày. 5.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được tổ_chức tại địa_điểm của trụ_sở đã đăng_ký.Trong trường_hợp có sự thống_nhất của các thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ, cuộc họp có_thể được tổ_chức tại địa_điểm khác.
10381_2
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
khác do Điều_lệ công_ty quy_định.Hình_thức triệu_tập : Đề_nghị quy_định trên phải được lập thành_văn bản, trong đó nêu rõ mục_đích, vấn_đề cần thảo_luận và quyết_định thuộc thẩm_quyền của Hội_đồng_quản_trị.Thời_hạn triệu_tập : Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị trong thời_hạn 07 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được đề_nghị trên.Trường_hợp không triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị theo đề_nghị thì Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị phải chịu trách_nhiệm về những thiệt_hại xảy ra đối_với công_ty ; Người đề_nghị có quyền thay_thế Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị.( Khoản 4, khoản 5 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 3.Quy_định về việc thông_báo họp Hội_đồng_quản_trị - Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập họp Hội_đồng_quản_trị phải gửi thông_báo mời họp chậm nhất là 03 ngày làm_việc trước ngày họp nếu Điều_lệ công_ty không có quy_định khác.- Thông_báo mời họp phải xác_định cụ_thể thời_gian và địa_điểm họp, chương_trình, các vấn_đề thảo_luận và quyết_định.Kèm theo thông_báo mời họp phải có tài_liệu sử_dụng tại cuộc họp và phiếu biểu_quyết của thành_viên.Thông_báo mời họp Hội_đồng_quản_trị có_thể gửi bằng giấy mời, điện_thoại, fax, phương_tiện điện_tử hoặc phương_thức khác do Điều_lệ công_ty quy_định và bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc của từng thành_viên Hội_đồng_quản_trị được đăng_ký tại công_ty.- Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập gửi thông_báo mời họp và các tài_liệu kèm theo đến các Kiểm_soát_viên như đối_với các thành_viên Hội_đồng_quản_trị.Kiểm_soát_viên có quyền dự các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ; có quyền thảo_luận nhưng không
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông phải được thông_báo đến từng cổ_đông trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết_định được thông_qua ; 5.Nội_dung các cuộc họp Đại_Hội_đồng cổ_đông phải được ghi bằng biên_bản và được thông_qua ngay tại cuộc họp, có chữ_ký của người chủ_trì và thư_ký cuộc họp để lưu_trữ.Việc thông_qua các quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thực_hiện bằng hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín tại cuộc họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thông_qua tại cuộc họp khi có đủ các điều_kiện sau : được số cổ_đông đại_diện ít_nhất 65% tổng_số phiếu biểu_quyết của tất_cả cổ_đông dự họp chấp_thuận ; tỷ_lệ cụ_thể do Quy_chế tổ_chức và
10381_2
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
ngày họp nếu Điều_lệ công_ty không có quy_định khác.- Thông_báo mời họp phải xác_định cụ_thể thời_gian và địa_điểm họp, chương_trình, các vấn_đề thảo_luận và quyết_định.Kèm theo thông_báo mời họp phải có tài_liệu sử_dụng tại cuộc họp và phiếu biểu_quyết của thành_viên.Thông_báo mời họp Hội_đồng_quản_trị có_thể gửi bằng giấy mời, điện_thoại, fax, phương_tiện điện_tử hoặc phương_thức khác do Điều_lệ công_ty quy_định và bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc của từng thành_viên Hội_đồng_quản_trị được đăng_ký tại công_ty.- Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập gửi thông_báo mời họp và các tài_liệu kèm theo đến các Kiểm_soát_viên như đối_với các thành_viên Hội_đồng_quản_trị.Kiểm_soát_viên có quyền dự các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ; có quyền thảo_luận nhưng không được biểu_quyết.( Khoản 6, khoản 7 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 4.Trường_hợp thành_viên Hội_đồng_quản_trị được xem là tham_dự, biểu_quyết Thành_viên Hội_đồng_quản_trị được coi là tham_dự và biểu_quyết tại cuộc họp trong trường_hợp sau đây : - Tham_dự và biểu_quyết trực_tiếp tại cuộc họp ; - Uỷ_quyền cho người khác đến dự họp và biểu_quyết theo quy_định tại khoản 11 Điều này ; - Tham_dự và biểu_quyết thông_qua hội_nghị trực_tuyến, bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ; - Gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, fax, thư_điện_tử ; - Gửi phiếu biểu_quyết bằng phương_tiện khác theo quy_định trong Điều_lệ công_ty.Hình_thức biểu_quyết của thành_viên HĐQT : Trường_hợp gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư,
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày
10381_3
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
ngày họp nếu Điều_lệ công_ty không có quy_định khác.- Thông_báo mời họp phải xác_định cụ_thể thời_gian và địa_điểm họp, chương_trình, các vấn_đề thảo_luận và quyết_định.Kèm theo thông_báo mời họp phải có tài_liệu sử_dụng tại cuộc họp và phiếu biểu_quyết của thành_viên.Thông_báo mời họp Hội_đồng_quản_trị có_thể gửi bằng giấy mời, điện_thoại, fax, phương_tiện điện_tử hoặc phương_thức khác do Điều_lệ công_ty quy_định và bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc của từng thành_viên Hội_đồng_quản_trị được đăng_ký tại công_ty.- Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập gửi thông_báo mời họp và các tài_liệu kèm theo đến các Kiểm_soát_viên như đối_với các thành_viên Hội_đồng_quản_trị.Kiểm_soát_viên có quyền dự các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ; có quyền thảo_luận nhưng không được biểu_quyết.( Khoản 6, khoản 7 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 4.Trường_hợp thành_viên Hội_đồng_quản_trị được xem là tham_dự, biểu_quyết Thành_viên Hội_đồng_quản_trị được coi là tham_dự và biểu_quyết tại cuộc họp trong trường_hợp sau đây : - Tham_dự và biểu_quyết trực_tiếp tại cuộc họp ; - Uỷ_quyền cho người khác đến dự họp và biểu_quyết theo quy_định tại khoản 11 Điều này ; - Tham_dự và biểu_quyết thông_qua hội_nghị trực_tuyến, bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ; - Gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, fax, thư_điện_tử ; - Gửi phiếu biểu_quyết bằng phương_tiện khác theo quy_định trong Điều_lệ công_ty.Hình_thức biểu_quyết của thành_viên HĐQT : Trường_hợp gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư,
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì
10381_3
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
ngày họp nếu Điều_lệ công_ty không có quy_định khác.- Thông_báo mời họp phải xác_định cụ_thể thời_gian và địa_điểm họp, chương_trình, các vấn_đề thảo_luận và quyết_định.Kèm theo thông_báo mời họp phải có tài_liệu sử_dụng tại cuộc họp và phiếu biểu_quyết của thành_viên.Thông_báo mời họp Hội_đồng_quản_trị có_thể gửi bằng giấy mời, điện_thoại, fax, phương_tiện điện_tử hoặc phương_thức khác do Điều_lệ công_ty quy_định và bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc của từng thành_viên Hội_đồng_quản_trị được đăng_ký tại công_ty.- Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập gửi thông_báo mời họp và các tài_liệu kèm theo đến các Kiểm_soát_viên như đối_với các thành_viên Hội_đồng_quản_trị.Kiểm_soát_viên có quyền dự các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ; có quyền thảo_luận nhưng không được biểu_quyết.( Khoản 6, khoản 7 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 4.Trường_hợp thành_viên Hội_đồng_quản_trị được xem là tham_dự, biểu_quyết Thành_viên Hội_đồng_quản_trị được coi là tham_dự và biểu_quyết tại cuộc họp trong trường_hợp sau đây : - Tham_dự và biểu_quyết trực_tiếp tại cuộc họp ; - Uỷ_quyền cho người khác đến dự họp và biểu_quyết theo quy_định tại khoản 11 Điều này ; - Tham_dự và biểu_quyết thông_qua hội_nghị trực_tuyến, bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ; - Gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, fax, thư_điện_tử ; - Gửi phiếu biểu_quyết bằng phương_tiện khác theo quy_định trong Điều_lệ công_ty.Hình_thức biểu_quyết của thành_viên HĐQT : Trường_hợp gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư,
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :thường_niên được tổ_chức bắt_buộc mỗi năm một lần do Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập trong thời_gian 4 tháng đầu năm của năm tài_chính.Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập cuộc họp bất_thường Đại_Hội_đồng cổ_đông trong những trường_hợp sau : a ) Theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị hoặc có 2/3 thành_viên Hội_đồng_Quản_trị đề_xuất tổ_chức cuộc họp vì lợi_ích của nhà_trường ; b ) Cần bổ_sung thành_viên Hội_đồng_Quản_trị khi số_thành_viên của Hội_đồng_Quản_trị bị giảm quá 1/3 số_lượng quy_định tại Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường. c ) Có cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 30% số cổ_phần kiến_nghị họp bằng văn_bản khi phát_hiện Hội_đồng_Quản_trị vi_phạm nghiêm_trọng quyền của cổ_đông hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền. d ) Nhiệm_kỳ của Hội_đồng_Quản_trị đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30
10381_3
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
ngày họp nếu Điều_lệ công_ty không có quy_định khác.- Thông_báo mời họp phải xác_định cụ_thể thời_gian và địa_điểm họp, chương_trình, các vấn_đề thảo_luận và quyết_định.Kèm theo thông_báo mời họp phải có tài_liệu sử_dụng tại cuộc họp và phiếu biểu_quyết của thành_viên.Thông_báo mời họp Hội_đồng_quản_trị có_thể gửi bằng giấy mời, điện_thoại, fax, phương_tiện điện_tử hoặc phương_thức khác do Điều_lệ công_ty quy_định và bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc của từng thành_viên Hội_đồng_quản_trị được đăng_ký tại công_ty.- Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập gửi thông_báo mời họp và các tài_liệu kèm theo đến các Kiểm_soát_viên như đối_với các thành_viên Hội_đồng_quản_trị.Kiểm_soát_viên có quyền dự các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ; có quyền thảo_luận nhưng không được biểu_quyết.( Khoản 6, khoản 7 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 4.Trường_hợp thành_viên Hội_đồng_quản_trị được xem là tham_dự, biểu_quyết Thành_viên Hội_đồng_quản_trị được coi là tham_dự và biểu_quyết tại cuộc họp trong trường_hợp sau đây : - Tham_dự và biểu_quyết trực_tiếp tại cuộc họp ; - Uỷ_quyền cho người khác đến dự họp và biểu_quyết theo quy_định tại khoản 11 Điều này ; - Tham_dự và biểu_quyết thông_qua hội_nghị trực_tuyến, bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ; - Gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, fax, thư_điện_tử ; - Gửi phiếu biểu_quyết bằng phương_tiện khác theo quy_định trong Điều_lệ công_ty.Hình_thức biểu_quyết của thành_viên HĐQT : Trường_hợp gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư,
Quyết_định 1299 / QĐ-BNV năm 2011 về cấp Giấy_phép thành_lập và công_nhận Điều_lệ Quỹ_Nhân ái người cao_tuổi do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ban_hành .Điều kèm theo , Điều 9 :triệu_tập và tổ_chức theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng quản_lý Quỹ.Trường_hợp đặc_biệt, cuộc họp bất_thường được tổ_chức theo yêu_cầu của tối_thiểu 2/3 ( hai_phần_ba ) số_thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ. 3.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ do Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì.Trường_hợp Chủ_tịch vắng_mặt, Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch uỷ_quyền chủ_trì cuộc họp. 4.Việc triệu_tập cuộc họp Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được thông_báo đến toàn_bộ thành_viên của Hội_đồng tối_thiểu trước 10 ngày. 5.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được tổ_chức tại địa_điểm của trụ_sở đã đăng_ký.Trong trường_hợp có sự thống_nhất của các thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ, cuộc họp có_thể được tổ_chức tại địa_điểm khác.
10381_3
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
ngày họp nếu Điều_lệ công_ty không có quy_định khác.- Thông_báo mời họp phải xác_định cụ_thể thời_gian và địa_điểm họp, chương_trình, các vấn_đề thảo_luận và quyết_định.Kèm theo thông_báo mời họp phải có tài_liệu sử_dụng tại cuộc họp và phiếu biểu_quyết của thành_viên.Thông_báo mời họp Hội_đồng_quản_trị có_thể gửi bằng giấy mời, điện_thoại, fax, phương_tiện điện_tử hoặc phương_thức khác do Điều_lệ công_ty quy_định và bảo_đảm đến được địa_chỉ liên_lạc của từng thành_viên Hội_đồng_quản_trị được đăng_ký tại công_ty.- Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị hoặc người triệu_tập gửi thông_báo mời họp và các tài_liệu kèm theo đến các Kiểm_soát_viên như đối_với các thành_viên Hội_đồng_quản_trị.Kiểm_soát_viên có quyền dự các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ; có quyền thảo_luận nhưng không được biểu_quyết.( Khoản 6, khoản 7 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 4.Trường_hợp thành_viên Hội_đồng_quản_trị được xem là tham_dự, biểu_quyết Thành_viên Hội_đồng_quản_trị được coi là tham_dự và biểu_quyết tại cuộc họp trong trường_hợp sau đây : - Tham_dự và biểu_quyết trực_tiếp tại cuộc họp ; - Uỷ_quyền cho người khác đến dự họp và biểu_quyết theo quy_định tại khoản 11 Điều này ; - Tham_dự và biểu_quyết thông_qua hội_nghị trực_tuyến, bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ; - Gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, fax, thư_điện_tử ; - Gửi phiếu biểu_quyết bằng phương_tiện khác theo quy_định trong Điều_lệ công_ty.Hình_thức biểu_quyết của thành_viên HĐQT : Trường_hợp gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư,
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông phải được thông_báo đến từng cổ_đông trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết_định được thông_qua ; 5.Nội_dung các cuộc họp Đại_Hội_đồng cổ_đông phải được ghi bằng biên_bản và được thông_qua ngay tại cuộc họp, có chữ_ký của người chủ_trì và thư_ký cuộc họp để lưu_trữ.Việc thông_qua các quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thực_hiện bằng hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín tại cuộc họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thông_qua tại cuộc họp khi có đủ các điều_kiện sau : được số cổ_đông đại_diện ít_nhất 65% tổng_số phiếu biểu_quyết của tất_cả cổ_đông dự họp chấp_thuận ; tỷ_lệ cụ_thể do Quy_chế tổ_chức và
10381_3
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
được biểu_quyết.( Khoản 6, khoản 7 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 4.Trường_hợp thành_viên Hội_đồng_quản_trị được xem là tham_dự, biểu_quyết Thành_viên Hội_đồng_quản_trị được coi là tham_dự và biểu_quyết tại cuộc họp trong trường_hợp sau đây : - Tham_dự và biểu_quyết trực_tiếp tại cuộc họp ; - Uỷ_quyền cho người khác đến dự họp và biểu_quyết theo quy_định tại khoản 11 Điều này ; - Tham_dự và biểu_quyết thông_qua hội_nghị trực_tuyến, bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ; - Gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, fax, thư_điện_tử ; - Gửi phiếu biểu_quyết bằng phương_tiện khác theo quy_định trong Điều_lệ công_ty.Hình_thức biểu_quyết của thành_viên HĐQT : Trường_hợp gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, phiếu biểu_quyết phải đựng trong phong_bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai_mạc.Phiếu biểu_quyết chỉ được mở trước sự chứng_kiến của tất_cả những người dự họp.Lưu_ý : Thành_viên phải tham_dự đầy_đủ các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị.Thành_viên được uỷ_quyền cho người khác dự họp và biểu_quyết nếu được đa_số thành_viên Hội_đồng_quản_trị chấp_thuận.Trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định tỷ_lệ khác cao hơn, nghị_quyết, quyết_định của HĐQT được thông_qua nếu được đa_số thành_viên dự họp tán_thành ; Trường_hợp số phiếu ngang nhau thì quyết_định cuối_cùng thuộc về phía có ý_kiến của Chủ_tịch HĐQT.( Khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 5.Biên_bản
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày
10381_4
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
được biểu_quyết.( Khoản 6, khoản 7 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 4.Trường_hợp thành_viên Hội_đồng_quản_trị được xem là tham_dự, biểu_quyết Thành_viên Hội_đồng_quản_trị được coi là tham_dự và biểu_quyết tại cuộc họp trong trường_hợp sau đây : - Tham_dự và biểu_quyết trực_tiếp tại cuộc họp ; - Uỷ_quyền cho người khác đến dự họp và biểu_quyết theo quy_định tại khoản 11 Điều này ; - Tham_dự và biểu_quyết thông_qua hội_nghị trực_tuyến, bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ; - Gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, fax, thư_điện_tử ; - Gửi phiếu biểu_quyết bằng phương_tiện khác theo quy_định trong Điều_lệ công_ty.Hình_thức biểu_quyết của thành_viên HĐQT : Trường_hợp gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, phiếu biểu_quyết phải đựng trong phong_bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai_mạc.Phiếu biểu_quyết chỉ được mở trước sự chứng_kiến của tất_cả những người dự họp.Lưu_ý : Thành_viên phải tham_dự đầy_đủ các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị.Thành_viên được uỷ_quyền cho người khác dự họp và biểu_quyết nếu được đa_số thành_viên Hội_đồng_quản_trị chấp_thuận.Trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định tỷ_lệ khác cao hơn, nghị_quyết, quyết_định của HĐQT được thông_qua nếu được đa_số thành_viên dự họp tán_thành ; Trường_hợp số phiếu ngang nhau thì quyết_định cuối_cùng thuộc về phía có ý_kiến của Chủ_tịch HĐQT.( Khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 5.Biên_bản
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì
10381_4
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
được biểu_quyết.( Khoản 6, khoản 7 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 4.Trường_hợp thành_viên Hội_đồng_quản_trị được xem là tham_dự, biểu_quyết Thành_viên Hội_đồng_quản_trị được coi là tham_dự và biểu_quyết tại cuộc họp trong trường_hợp sau đây : - Tham_dự và biểu_quyết trực_tiếp tại cuộc họp ; - Uỷ_quyền cho người khác đến dự họp và biểu_quyết theo quy_định tại khoản 11 Điều này ; - Tham_dự và biểu_quyết thông_qua hội_nghị trực_tuyến, bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ; - Gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, fax, thư_điện_tử ; - Gửi phiếu biểu_quyết bằng phương_tiện khác theo quy_định trong Điều_lệ công_ty.Hình_thức biểu_quyết của thành_viên HĐQT : Trường_hợp gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, phiếu biểu_quyết phải đựng trong phong_bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai_mạc.Phiếu biểu_quyết chỉ được mở trước sự chứng_kiến của tất_cả những người dự họp.Lưu_ý : Thành_viên phải tham_dự đầy_đủ các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị.Thành_viên được uỷ_quyền cho người khác dự họp và biểu_quyết nếu được đa_số thành_viên Hội_đồng_quản_trị chấp_thuận.Trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định tỷ_lệ khác cao hơn, nghị_quyết, quyết_định của HĐQT được thông_qua nếu được đa_số thành_viên dự họp tán_thành ; Trường_hợp số phiếu ngang nhau thì quyết_định cuối_cùng thuộc về phía có ý_kiến của Chủ_tịch HĐQT.( Khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 5.Biên_bản
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :thường_niên được tổ_chức bắt_buộc mỗi năm một lần do Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập trong thời_gian 4 tháng đầu năm của năm tài_chính.Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập cuộc họp bất_thường Đại_Hội_đồng cổ_đông trong những trường_hợp sau : a ) Theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị hoặc có 2/3 thành_viên Hội_đồng_Quản_trị đề_xuất tổ_chức cuộc họp vì lợi_ích của nhà_trường ; b ) Cần bổ_sung thành_viên Hội_đồng_Quản_trị khi số_thành_viên của Hội_đồng_Quản_trị bị giảm quá 1/3 số_lượng quy_định tại Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường. c ) Có cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 30% số cổ_phần kiến_nghị họp bằng văn_bản khi phát_hiện Hội_đồng_Quản_trị vi_phạm nghiêm_trọng quyền của cổ_đông hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền. d ) Nhiệm_kỳ của Hội_đồng_Quản_trị đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30
10381_4
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
được biểu_quyết.( Khoản 6, khoản 7 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 4.Trường_hợp thành_viên Hội_đồng_quản_trị được xem là tham_dự, biểu_quyết Thành_viên Hội_đồng_quản_trị được coi là tham_dự và biểu_quyết tại cuộc họp trong trường_hợp sau đây : - Tham_dự và biểu_quyết trực_tiếp tại cuộc họp ; - Uỷ_quyền cho người khác đến dự họp và biểu_quyết theo quy_định tại khoản 11 Điều này ; - Tham_dự và biểu_quyết thông_qua hội_nghị trực_tuyến, bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ; - Gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, fax, thư_điện_tử ; - Gửi phiếu biểu_quyết bằng phương_tiện khác theo quy_định trong Điều_lệ công_ty.Hình_thức biểu_quyết của thành_viên HĐQT : Trường_hợp gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, phiếu biểu_quyết phải đựng trong phong_bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai_mạc.Phiếu biểu_quyết chỉ được mở trước sự chứng_kiến của tất_cả những người dự họp.Lưu_ý : Thành_viên phải tham_dự đầy_đủ các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị.Thành_viên được uỷ_quyền cho người khác dự họp và biểu_quyết nếu được đa_số thành_viên Hội_đồng_quản_trị chấp_thuận.Trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định tỷ_lệ khác cao hơn, nghị_quyết, quyết_định của HĐQT được thông_qua nếu được đa_số thành_viên dự họp tán_thành ; Trường_hợp số phiếu ngang nhau thì quyết_định cuối_cùng thuộc về phía có ý_kiến của Chủ_tịch HĐQT.( Khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 5.Biên_bản
Quyết_định 1299 / QĐ-BNV năm 2011 về cấp Giấy_phép thành_lập và công_nhận Điều_lệ Quỹ_Nhân ái người cao_tuổi do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ban_hành .Điều kèm theo , Điều 9 :triệu_tập và tổ_chức theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng quản_lý Quỹ.Trường_hợp đặc_biệt, cuộc họp bất_thường được tổ_chức theo yêu_cầu của tối_thiểu 2/3 ( hai_phần_ba ) số_thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ. 3.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ do Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì.Trường_hợp Chủ_tịch vắng_mặt, Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch uỷ_quyền chủ_trì cuộc họp. 4.Việc triệu_tập cuộc họp Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được thông_báo đến toàn_bộ thành_viên của Hội_đồng tối_thiểu trước 10 ngày. 5.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được tổ_chức tại địa_điểm của trụ_sở đã đăng_ký.Trong trường_hợp có sự thống_nhất của các thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ, cuộc họp có_thể được tổ_chức tại địa_điểm khác.
10381_4
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
được biểu_quyết.( Khoản 6, khoản 7 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 4.Trường_hợp thành_viên Hội_đồng_quản_trị được xem là tham_dự, biểu_quyết Thành_viên Hội_đồng_quản_trị được coi là tham_dự và biểu_quyết tại cuộc họp trong trường_hợp sau đây : - Tham_dự và biểu_quyết trực_tiếp tại cuộc họp ; - Uỷ_quyền cho người khác đến dự họp và biểu_quyết theo quy_định tại khoản 11 Điều này ; - Tham_dự và biểu_quyết thông_qua hội_nghị trực_tuyến, bỏ_phiếu điện_tử hoặc hình_thức điện_tử khác ; - Gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, fax, thư_điện_tử ; - Gửi phiếu biểu_quyết bằng phương_tiện khác theo quy_định trong Điều_lệ công_ty.Hình_thức biểu_quyết của thành_viên HĐQT : Trường_hợp gửi phiếu biểu_quyết đến cuộc họp thông_qua thư, phiếu biểu_quyết phải đựng trong phong_bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai_mạc.Phiếu biểu_quyết chỉ được mở trước sự chứng_kiến của tất_cả những người dự họp.Lưu_ý : Thành_viên phải tham_dự đầy_đủ các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị.Thành_viên được uỷ_quyền cho người khác dự họp và biểu_quyết nếu được đa_số thành_viên Hội_đồng_quản_trị chấp_thuận.Trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định tỷ_lệ khác cao hơn, nghị_quyết, quyết_định của HĐQT được thông_qua nếu được đa_số thành_viên dự họp tán_thành ; Trường_hợp số phiếu ngang nhau thì quyết_định cuối_cùng thuộc về phía có ý_kiến của Chủ_tịch HĐQT.( Khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 5.Biên_bản
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông phải được thông_báo đến từng cổ_đông trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết_định được thông_qua ; 5.Nội_dung các cuộc họp Đại_Hội_đồng cổ_đông phải được ghi bằng biên_bản và được thông_qua ngay tại cuộc họp, có chữ_ký của người chủ_trì và thư_ký cuộc họp để lưu_trữ.Việc thông_qua các quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thực_hiện bằng hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín tại cuộc họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thông_qua tại cuộc họp khi có đủ các điều_kiện sau : được số cổ_đông đại_diện ít_nhất 65% tổng_số phiếu biểu_quyết của tất_cả cổ_đông dự họp chấp_thuận ; tỷ_lệ cụ_thể do Quy_chế tổ_chức và
10381_4
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
phiếu biểu_quyết phải đựng trong phong_bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai_mạc.Phiếu biểu_quyết chỉ được mở trước sự chứng_kiến của tất_cả những người dự họp.Lưu_ý : Thành_viên phải tham_dự đầy_đủ các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị.Thành_viên được uỷ_quyền cho người khác dự họp và biểu_quyết nếu được đa_số thành_viên Hội_đồng_quản_trị chấp_thuận.Trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định tỷ_lệ khác cao hơn, nghị_quyết, quyết_định của HĐQT được thông_qua nếu được đa_số thành_viên dự họp tán_thành ; Trường_hợp số phiếu ngang nhau thì quyết_định cuối_cùng thuộc về phía có ý_kiến của Chủ_tịch HĐQT.( Khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 5.Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị Tại Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị phải được ghi biên_bản và có_thể ghi_âm, ghi và lưu_giữ dưới hình_thức điện_tử khác.Biên_bản phải lập bằng tiếng Việt và có_thể lập thêm bằng tiếng nước_ngoài, bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : ( 1 ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính, mã_số doanh_nghiệp ; ( 2 ) Thời_gian, địa_điểm họp ; ( 3 ) Mục_đích, chương_trình và nội_dung họp ; ( 4 ) Họ, tên từng thành_viên dự họp hoặc người được uỷ_quyền dự họp và cách_thức dự họp ; Họ, tên các thành_viên không dự họp và lý_do ; ( 5 ) Vấn_đề được thảo_luận và biểu_quyết
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày
10381_5
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
phiếu biểu_quyết phải đựng trong phong_bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai_mạc.Phiếu biểu_quyết chỉ được mở trước sự chứng_kiến của tất_cả những người dự họp.Lưu_ý : Thành_viên phải tham_dự đầy_đủ các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị.Thành_viên được uỷ_quyền cho người khác dự họp và biểu_quyết nếu được đa_số thành_viên Hội_đồng_quản_trị chấp_thuận.Trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định tỷ_lệ khác cao hơn, nghị_quyết, quyết_định của HĐQT được thông_qua nếu được đa_số thành_viên dự họp tán_thành ; Trường_hợp số phiếu ngang nhau thì quyết_định cuối_cùng thuộc về phía có ý_kiến của Chủ_tịch HĐQT.( Khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 5.Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị Tại Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị phải được ghi biên_bản và có_thể ghi_âm, ghi và lưu_giữ dưới hình_thức điện_tử khác.Biên_bản phải lập bằng tiếng Việt và có_thể lập thêm bằng tiếng nước_ngoài, bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : ( 1 ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính, mã_số doanh_nghiệp ; ( 2 ) Thời_gian, địa_điểm họp ; ( 3 ) Mục_đích, chương_trình và nội_dung họp ; ( 4 ) Họ, tên từng thành_viên dự họp hoặc người được uỷ_quyền dự họp và cách_thức dự họp ; Họ, tên các thành_viên không dự họp và lý_do ; ( 5 ) Vấn_đề được thảo_luận và biểu_quyết
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì
10381_5
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
phiếu biểu_quyết phải đựng trong phong_bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai_mạc.Phiếu biểu_quyết chỉ được mở trước sự chứng_kiến của tất_cả những người dự họp.Lưu_ý : Thành_viên phải tham_dự đầy_đủ các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị.Thành_viên được uỷ_quyền cho người khác dự họp và biểu_quyết nếu được đa_số thành_viên Hội_đồng_quản_trị chấp_thuận.Trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định tỷ_lệ khác cao hơn, nghị_quyết, quyết_định của HĐQT được thông_qua nếu được đa_số thành_viên dự họp tán_thành ; Trường_hợp số phiếu ngang nhau thì quyết_định cuối_cùng thuộc về phía có ý_kiến của Chủ_tịch HĐQT.( Khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 5.Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị Tại Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị phải được ghi biên_bản và có_thể ghi_âm, ghi và lưu_giữ dưới hình_thức điện_tử khác.Biên_bản phải lập bằng tiếng Việt và có_thể lập thêm bằng tiếng nước_ngoài, bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : ( 1 ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính, mã_số doanh_nghiệp ; ( 2 ) Thời_gian, địa_điểm họp ; ( 3 ) Mục_đích, chương_trình và nội_dung họp ; ( 4 ) Họ, tên từng thành_viên dự họp hoặc người được uỷ_quyền dự họp và cách_thức dự họp ; Họ, tên các thành_viên không dự họp và lý_do ; ( 5 ) Vấn_đề được thảo_luận và biểu_quyết
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :thường_niên được tổ_chức bắt_buộc mỗi năm một lần do Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập trong thời_gian 4 tháng đầu năm của năm tài_chính.Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập cuộc họp bất_thường Đại_Hội_đồng cổ_đông trong những trường_hợp sau : a ) Theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị hoặc có 2/3 thành_viên Hội_đồng_Quản_trị đề_xuất tổ_chức cuộc họp vì lợi_ích của nhà_trường ; b ) Cần bổ_sung thành_viên Hội_đồng_Quản_trị khi số_thành_viên của Hội_đồng_Quản_trị bị giảm quá 1/3 số_lượng quy_định tại Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường. c ) Có cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 30% số cổ_phần kiến_nghị họp bằng văn_bản khi phát_hiện Hội_đồng_Quản_trị vi_phạm nghiêm_trọng quyền của cổ_đông hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền. d ) Nhiệm_kỳ của Hội_đồng_Quản_trị đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30
10381_5
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
phiếu biểu_quyết phải đựng trong phong_bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai_mạc.Phiếu biểu_quyết chỉ được mở trước sự chứng_kiến của tất_cả những người dự họp.Lưu_ý : Thành_viên phải tham_dự đầy_đủ các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị.Thành_viên được uỷ_quyền cho người khác dự họp và biểu_quyết nếu được đa_số thành_viên Hội_đồng_quản_trị chấp_thuận.Trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định tỷ_lệ khác cao hơn, nghị_quyết, quyết_định của HĐQT được thông_qua nếu được đa_số thành_viên dự họp tán_thành ; Trường_hợp số phiếu ngang nhau thì quyết_định cuối_cùng thuộc về phía có ý_kiến của Chủ_tịch HĐQT.( Khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 5.Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị Tại Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị phải được ghi biên_bản và có_thể ghi_âm, ghi và lưu_giữ dưới hình_thức điện_tử khác.Biên_bản phải lập bằng tiếng Việt và có_thể lập thêm bằng tiếng nước_ngoài, bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : ( 1 ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính, mã_số doanh_nghiệp ; ( 2 ) Thời_gian, địa_điểm họp ; ( 3 ) Mục_đích, chương_trình và nội_dung họp ; ( 4 ) Họ, tên từng thành_viên dự họp hoặc người được uỷ_quyền dự họp và cách_thức dự họp ; Họ, tên các thành_viên không dự họp và lý_do ; ( 5 ) Vấn_đề được thảo_luận và biểu_quyết
Quyết_định 1299 / QĐ-BNV năm 2011 về cấp Giấy_phép thành_lập và công_nhận Điều_lệ Quỹ_Nhân ái người cao_tuổi do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ban_hành .Điều kèm theo , Điều 9 :triệu_tập và tổ_chức theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng quản_lý Quỹ.Trường_hợp đặc_biệt, cuộc họp bất_thường được tổ_chức theo yêu_cầu của tối_thiểu 2/3 ( hai_phần_ba ) số_thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ. 3.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ do Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì.Trường_hợp Chủ_tịch vắng_mặt, Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch uỷ_quyền chủ_trì cuộc họp. 4.Việc triệu_tập cuộc họp Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được thông_báo đến toàn_bộ thành_viên của Hội_đồng tối_thiểu trước 10 ngày. 5.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được tổ_chức tại địa_điểm của trụ_sở đã đăng_ký.Trong trường_hợp có sự thống_nhất của các thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ, cuộc họp có_thể được tổ_chức tại địa_điểm khác.
10381_5
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
phiếu biểu_quyết phải đựng trong phong_bì dán kín và phải được chuyển đến Chủ_tịch Hội_đồng_quản_trị chậm nhất là 01 giờ trước khi khai_mạc.Phiếu biểu_quyết chỉ được mở trước sự chứng_kiến của tất_cả những người dự họp.Lưu_ý : Thành_viên phải tham_dự đầy_đủ các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị.Thành_viên được uỷ_quyền cho người khác dự họp và biểu_quyết nếu được đa_số thành_viên Hội_đồng_quản_trị chấp_thuận.Trừ trường_hợp Điều_lệ công_ty có quy_định tỷ_lệ khác cao hơn, nghị_quyết, quyết_định của HĐQT được thông_qua nếu được đa_số thành_viên dự họp tán_thành ; Trường_hợp số phiếu ngang nhau thì quyết_định cuối_cùng thuộc về phía có ý_kiến của Chủ_tịch HĐQT.( Khoản 9, khoản 10, khoản 11 Điều 157 Luật Doanh_nghiệp 2020 ) 5.Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị Tại Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị phải được ghi biên_bản và có_thể ghi_âm, ghi và lưu_giữ dưới hình_thức điện_tử khác.Biên_bản phải lập bằng tiếng Việt và có_thể lập thêm bằng tiếng nước_ngoài, bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : ( 1 ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính, mã_số doanh_nghiệp ; ( 2 ) Thời_gian, địa_điểm họp ; ( 3 ) Mục_đích, chương_trình và nội_dung họp ; ( 4 ) Họ, tên từng thành_viên dự họp hoặc người được uỷ_quyền dự họp và cách_thức dự họp ; Họ, tên các thành_viên không dự họp và lý_do ; ( 5 ) Vấn_đề được thảo_luận và biểu_quyết
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông phải được thông_báo đến từng cổ_đông trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết_định được thông_qua ; 5.Nội_dung các cuộc họp Đại_Hội_đồng cổ_đông phải được ghi bằng biên_bản và được thông_qua ngay tại cuộc họp, có chữ_ký của người chủ_trì và thư_ký cuộc họp để lưu_trữ.Việc thông_qua các quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thực_hiện bằng hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín tại cuộc họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thông_qua tại cuộc họp khi có đủ các điều_kiện sau : được số cổ_đông đại_diện ít_nhất 65% tổng_số phiếu biểu_quyết của tất_cả cổ_đông dự họp chấp_thuận ; tỷ_lệ cụ_thể do Quy_chế tổ_chức và
10381_5
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
họp Hội_đồng_quản_trị Tại Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị phải được ghi biên_bản và có_thể ghi_âm, ghi và lưu_giữ dưới hình_thức điện_tử khác.Biên_bản phải lập bằng tiếng Việt và có_thể lập thêm bằng tiếng nước_ngoài, bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : ( 1 ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính, mã_số doanh_nghiệp ; ( 2 ) Thời_gian, địa_điểm họp ; ( 3 ) Mục_đích, chương_trình và nội_dung họp ; ( 4 ) Họ, tên từng thành_viên dự họp hoặc người được uỷ_quyền dự họp và cách_thức dự họp ; Họ, tên các thành_viên không dự họp và lý_do ; ( 5 ) Vấn_đề được thảo_luận và biểu_quyết tại cuộc họp ; ( 6 ) Tóm_tắt phát_biểu ý_kiến của từng thành_viên dự họp theo trình_tự diễn_biến của cuộc họp ; ( 7 ) Kết_quả biểu_quyết trong đó ghi rõ những thành_viên tán_thành, không tán_thành và không có ý_kiến ; ( 8 ) Vấn_đề đã được thông_qua và tỷ_lệ biểu_quyết thông_qua tương_ứng ; ( 9 ) Họ, tên, chữ_ký chủ_toạ và người ghi biên_bản, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020.- Trường_hợp chủ_toạ, người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp nhưng nếu được tất_cả thành_viên khác của Hội_đồng_quản_trị tham_dự họp ký và có đầy_đủ nội_dung ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), (
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày
10381_6
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
họp Hội_đồng_quản_trị Tại Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị phải được ghi biên_bản và có_thể ghi_âm, ghi và lưu_giữ dưới hình_thức điện_tử khác.Biên_bản phải lập bằng tiếng Việt và có_thể lập thêm bằng tiếng nước_ngoài, bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : ( 1 ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính, mã_số doanh_nghiệp ; ( 2 ) Thời_gian, địa_điểm họp ; ( 3 ) Mục_đích, chương_trình và nội_dung họp ; ( 4 ) Họ, tên từng thành_viên dự họp hoặc người được uỷ_quyền dự họp và cách_thức dự họp ; Họ, tên các thành_viên không dự họp và lý_do ; ( 5 ) Vấn_đề được thảo_luận và biểu_quyết tại cuộc họp ; ( 6 ) Tóm_tắt phát_biểu ý_kiến của từng thành_viên dự họp theo trình_tự diễn_biến của cuộc họp ; ( 7 ) Kết_quả biểu_quyết trong đó ghi rõ những thành_viên tán_thành, không tán_thành và không có ý_kiến ; ( 8 ) Vấn_đề đã được thông_qua và tỷ_lệ biểu_quyết thông_qua tương_ứng ; ( 9 ) Họ, tên, chữ_ký chủ_toạ và người ghi biên_bản, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020.- Trường_hợp chủ_toạ, người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp nhưng nếu được tất_cả thành_viên khác của Hội_đồng_quản_trị tham_dự họp ký và có đầy_đủ nội_dung ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), (
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì
10381_6
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
họp Hội_đồng_quản_trị Tại Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị phải được ghi biên_bản và có_thể ghi_âm, ghi và lưu_giữ dưới hình_thức điện_tử khác.Biên_bản phải lập bằng tiếng Việt và có_thể lập thêm bằng tiếng nước_ngoài, bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : ( 1 ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính, mã_số doanh_nghiệp ; ( 2 ) Thời_gian, địa_điểm họp ; ( 3 ) Mục_đích, chương_trình và nội_dung họp ; ( 4 ) Họ, tên từng thành_viên dự họp hoặc người được uỷ_quyền dự họp và cách_thức dự họp ; Họ, tên các thành_viên không dự họp và lý_do ; ( 5 ) Vấn_đề được thảo_luận và biểu_quyết tại cuộc họp ; ( 6 ) Tóm_tắt phát_biểu ý_kiến của từng thành_viên dự họp theo trình_tự diễn_biến của cuộc họp ; ( 7 ) Kết_quả biểu_quyết trong đó ghi rõ những thành_viên tán_thành, không tán_thành và không có ý_kiến ; ( 8 ) Vấn_đề đã được thông_qua và tỷ_lệ biểu_quyết thông_qua tương_ứng ; ( 9 ) Họ, tên, chữ_ký chủ_toạ và người ghi biên_bản, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020.- Trường_hợp chủ_toạ, người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp nhưng nếu được tất_cả thành_viên khác của Hội_đồng_quản_trị tham_dự họp ký và có đầy_đủ nội_dung ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), (
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :thường_niên được tổ_chức bắt_buộc mỗi năm một lần do Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập trong thời_gian 4 tháng đầu năm của năm tài_chính.Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập cuộc họp bất_thường Đại_Hội_đồng cổ_đông trong những trường_hợp sau : a ) Theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị hoặc có 2/3 thành_viên Hội_đồng_Quản_trị đề_xuất tổ_chức cuộc họp vì lợi_ích của nhà_trường ; b ) Cần bổ_sung thành_viên Hội_đồng_Quản_trị khi số_thành_viên của Hội_đồng_Quản_trị bị giảm quá 1/3 số_lượng quy_định tại Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường. c ) Có cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 30% số cổ_phần kiến_nghị họp bằng văn_bản khi phát_hiện Hội_đồng_Quản_trị vi_phạm nghiêm_trọng quyền của cổ_đông hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền. d ) Nhiệm_kỳ của Hội_đồng_Quản_trị đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30
10381_6
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
họp Hội_đồng_quản_trị Tại Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị phải được ghi biên_bản và có_thể ghi_âm, ghi và lưu_giữ dưới hình_thức điện_tử khác.Biên_bản phải lập bằng tiếng Việt và có_thể lập thêm bằng tiếng nước_ngoài, bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : ( 1 ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính, mã_số doanh_nghiệp ; ( 2 ) Thời_gian, địa_điểm họp ; ( 3 ) Mục_đích, chương_trình và nội_dung họp ; ( 4 ) Họ, tên từng thành_viên dự họp hoặc người được uỷ_quyền dự họp và cách_thức dự họp ; Họ, tên các thành_viên không dự họp và lý_do ; ( 5 ) Vấn_đề được thảo_luận và biểu_quyết tại cuộc họp ; ( 6 ) Tóm_tắt phát_biểu ý_kiến của từng thành_viên dự họp theo trình_tự diễn_biến của cuộc họp ; ( 7 ) Kết_quả biểu_quyết trong đó ghi rõ những thành_viên tán_thành, không tán_thành và không có ý_kiến ; ( 8 ) Vấn_đề đã được thông_qua và tỷ_lệ biểu_quyết thông_qua tương_ứng ; ( 9 ) Họ, tên, chữ_ký chủ_toạ và người ghi biên_bản, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020.- Trường_hợp chủ_toạ, người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp nhưng nếu được tất_cả thành_viên khác của Hội_đồng_quản_trị tham_dự họp ký và có đầy_đủ nội_dung ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), (
Quyết_định 1299 / QĐ-BNV năm 2011 về cấp Giấy_phép thành_lập và công_nhận Điều_lệ Quỹ_Nhân ái người cao_tuổi do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ban_hành .Điều kèm theo , Điều 9 :triệu_tập và tổ_chức theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng quản_lý Quỹ.Trường_hợp đặc_biệt, cuộc họp bất_thường được tổ_chức theo yêu_cầu của tối_thiểu 2/3 ( hai_phần_ba ) số_thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ. 3.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ do Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì.Trường_hợp Chủ_tịch vắng_mặt, Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch uỷ_quyền chủ_trì cuộc họp. 4.Việc triệu_tập cuộc họp Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được thông_báo đến toàn_bộ thành_viên của Hội_đồng tối_thiểu trước 10 ngày. 5.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được tổ_chức tại địa_điểm của trụ_sở đã đăng_ký.Trong trường_hợp có sự thống_nhất của các thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ, cuộc họp có_thể được tổ_chức tại địa_điểm khác.
10381_6
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
họp Hội_đồng_quản_trị Tại Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020 quy_định về biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị như sau : - Các cuộc họp Hội_đồng_quản_trị phải được ghi biên_bản và có_thể ghi_âm, ghi và lưu_giữ dưới hình_thức điện_tử khác.Biên_bản phải lập bằng tiếng Việt và có_thể lập thêm bằng tiếng nước_ngoài, bao_gồm các nội_dung chủ_yếu sau đây : ( 1 ) Tên, địa_chỉ trụ_sở chính, mã_số doanh_nghiệp ; ( 2 ) Thời_gian, địa_điểm họp ; ( 3 ) Mục_đích, chương_trình và nội_dung họp ; ( 4 ) Họ, tên từng thành_viên dự họp hoặc người được uỷ_quyền dự họp và cách_thức dự họp ; Họ, tên các thành_viên không dự họp và lý_do ; ( 5 ) Vấn_đề được thảo_luận và biểu_quyết tại cuộc họp ; ( 6 ) Tóm_tắt phát_biểu ý_kiến của từng thành_viên dự họp theo trình_tự diễn_biến của cuộc họp ; ( 7 ) Kết_quả biểu_quyết trong đó ghi rõ những thành_viên tán_thành, không tán_thành và không có ý_kiến ; ( 8 ) Vấn_đề đã được thông_qua và tỷ_lệ biểu_quyết thông_qua tương_ứng ; ( 9 ) Họ, tên, chữ_ký chủ_toạ và người ghi biên_bản, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020.- Trường_hợp chủ_toạ, người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp nhưng nếu được tất_cả thành_viên khác của Hội_đồng_quản_trị tham_dự họp ký và có đầy_đủ nội_dung ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), (
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông phải được thông_báo đến từng cổ_đông trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết_định được thông_qua ; 5.Nội_dung các cuộc họp Đại_Hội_đồng cổ_đông phải được ghi bằng biên_bản và được thông_qua ngay tại cuộc họp, có chữ_ký của người chủ_trì và thư_ký cuộc họp để lưu_trữ.Việc thông_qua các quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thực_hiện bằng hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín tại cuộc họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thông_qua tại cuộc họp khi có đủ các điều_kiện sau : được số cổ_đông đại_diện ít_nhất 65% tổng_số phiếu biểu_quyết của tất_cả cổ_đông dự họp chấp_thuận ; tỷ_lệ cụ_thể do Quy_chế tổ_chức và
10381_6
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
tại cuộc họp ; ( 6 ) Tóm_tắt phát_biểu ý_kiến của từng thành_viên dự họp theo trình_tự diễn_biến của cuộc họp ; ( 7 ) Kết_quả biểu_quyết trong đó ghi rõ những thành_viên tán_thành, không tán_thành và không có ý_kiến ; ( 8 ) Vấn_đề đã được thông_qua và tỷ_lệ biểu_quyết thông_qua tương_ứng ; ( 9 ) Họ, tên, chữ_ký chủ_toạ và người ghi biên_bản, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020.- Trường_hợp chủ_toạ, người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp nhưng nếu được tất_cả thành_viên khác của Hội_đồng_quản_trị tham_dự họp ký và có đầy_đủ nội_dung ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), ( 6 ), ( 7 ), ( 8 ) thì biên_bản này có hiệu_lực.- Chủ_toạ, người ghi biên_bản và những người ký_tên trong biên_bản phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực và chính_xác của nội_dung biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị.- Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị và tài_liệu sử_dụng trong cuộc họp phải được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty.- Biên_bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài có hiệu_lực pháp_lý như nhau.Trường_hợp có sự khác nhau về nội_dung giữa biên_bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài thì nội_dung trong biên_bản bằng tiếng Việt được áp_dụng.Ngọc_Nhi_Nội dung nêu trên là phần giải_đáp, tư_vấn của chúng_tôi dành cho khách_hàng của THƯ_VIỆN PHÁ@@
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày
10381_7
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
tại cuộc họp ; ( 6 ) Tóm_tắt phát_biểu ý_kiến của từng thành_viên dự họp theo trình_tự diễn_biến của cuộc họp ; ( 7 ) Kết_quả biểu_quyết trong đó ghi rõ những thành_viên tán_thành, không tán_thành và không có ý_kiến ; ( 8 ) Vấn_đề đã được thông_qua và tỷ_lệ biểu_quyết thông_qua tương_ứng ; ( 9 ) Họ, tên, chữ_ký chủ_toạ và người ghi biên_bản, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020.- Trường_hợp chủ_toạ, người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp nhưng nếu được tất_cả thành_viên khác của Hội_đồng_quản_trị tham_dự họp ký và có đầy_đủ nội_dung ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), ( 6 ), ( 7 ), ( 8 ) thì biên_bản này có hiệu_lực.- Chủ_toạ, người ghi biên_bản và những người ký_tên trong biên_bản phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực và chính_xác của nội_dung biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị.- Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị và tài_liệu sử_dụng trong cuộc họp phải được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty.- Biên_bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài có hiệu_lực pháp_lý như nhau.Trường_hợp có sự khác nhau về nội_dung giữa biên_bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài thì nội_dung trong biên_bản bằng tiếng Việt được áp_dụng.Ngọc_Nhi_Nội dung nêu trên là phần giải_đáp, tư_vấn của chúng_tôi dành cho khách_hàng của THƯ_VIỆN PHÁ@@
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì
10381_7
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
tại cuộc họp ; ( 6 ) Tóm_tắt phát_biểu ý_kiến của từng thành_viên dự họp theo trình_tự diễn_biến của cuộc họp ; ( 7 ) Kết_quả biểu_quyết trong đó ghi rõ những thành_viên tán_thành, không tán_thành và không có ý_kiến ; ( 8 ) Vấn_đề đã được thông_qua và tỷ_lệ biểu_quyết thông_qua tương_ứng ; ( 9 ) Họ, tên, chữ_ký chủ_toạ và người ghi biên_bản, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020.- Trường_hợp chủ_toạ, người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp nhưng nếu được tất_cả thành_viên khác của Hội_đồng_quản_trị tham_dự họp ký và có đầy_đủ nội_dung ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), ( 6 ), ( 7 ), ( 8 ) thì biên_bản này có hiệu_lực.- Chủ_toạ, người ghi biên_bản và những người ký_tên trong biên_bản phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực và chính_xác của nội_dung biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị.- Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị và tài_liệu sử_dụng trong cuộc họp phải được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty.- Biên_bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài có hiệu_lực pháp_lý như nhau.Trường_hợp có sự khác nhau về nội_dung giữa biên_bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài thì nội_dung trong biên_bản bằng tiếng Việt được áp_dụng.Ngọc_Nhi_Nội dung nêu trên là phần giải_đáp, tư_vấn của chúng_tôi dành cho khách_hàng của THƯ_VIỆN PHÁ@@
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :thường_niên được tổ_chức bắt_buộc mỗi năm một lần do Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập trong thời_gian 4 tháng đầu năm của năm tài_chính.Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập cuộc họp bất_thường Đại_Hội_đồng cổ_đông trong những trường_hợp sau : a ) Theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị hoặc có 2/3 thành_viên Hội_đồng_Quản_trị đề_xuất tổ_chức cuộc họp vì lợi_ích của nhà_trường ; b ) Cần bổ_sung thành_viên Hội_đồng_Quản_trị khi số_thành_viên của Hội_đồng_Quản_trị bị giảm quá 1/3 số_lượng quy_định tại Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường. c ) Có cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 30% số cổ_phần kiến_nghị họp bằng văn_bản khi phát_hiện Hội_đồng_Quản_trị vi_phạm nghiêm_trọng quyền của cổ_đông hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền. d ) Nhiệm_kỳ của Hội_đồng_Quản_trị đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30
10381_7
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
tại cuộc họp ; ( 6 ) Tóm_tắt phát_biểu ý_kiến của từng thành_viên dự họp theo trình_tự diễn_biến của cuộc họp ; ( 7 ) Kết_quả biểu_quyết trong đó ghi rõ những thành_viên tán_thành, không tán_thành và không có ý_kiến ; ( 8 ) Vấn_đề đã được thông_qua và tỷ_lệ biểu_quyết thông_qua tương_ứng ; ( 9 ) Họ, tên, chữ_ký chủ_toạ và người ghi biên_bản, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020.- Trường_hợp chủ_toạ, người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp nhưng nếu được tất_cả thành_viên khác của Hội_đồng_quản_trị tham_dự họp ký và có đầy_đủ nội_dung ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), ( 6 ), ( 7 ), ( 8 ) thì biên_bản này có hiệu_lực.- Chủ_toạ, người ghi biên_bản và những người ký_tên trong biên_bản phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực và chính_xác của nội_dung biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị.- Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị và tài_liệu sử_dụng trong cuộc họp phải được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty.- Biên_bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài có hiệu_lực pháp_lý như nhau.Trường_hợp có sự khác nhau về nội_dung giữa biên_bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài thì nội_dung trong biên_bản bằng tiếng Việt được áp_dụng.Ngọc_Nhi_Nội dung nêu trên là phần giải_đáp, tư_vấn của chúng_tôi dành cho khách_hàng của THƯ_VIỆN PHÁ@@
Quyết_định 1299 / QĐ-BNV năm 2011 về cấp Giấy_phép thành_lập và công_nhận Điều_lệ Quỹ_Nhân ái người cao_tuổi do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ban_hành .Điều kèm theo , Điều 9 :triệu_tập và tổ_chức theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng quản_lý Quỹ.Trường_hợp đặc_biệt, cuộc họp bất_thường được tổ_chức theo yêu_cầu của tối_thiểu 2/3 ( hai_phần_ba ) số_thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ. 3.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ do Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì.Trường_hợp Chủ_tịch vắng_mặt, Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch uỷ_quyền chủ_trì cuộc họp. 4.Việc triệu_tập cuộc họp Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được thông_báo đến toàn_bộ thành_viên của Hội_đồng tối_thiểu trước 10 ngày. 5.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được tổ_chức tại địa_điểm của trụ_sở đã đăng_ký.Trong trường_hợp có sự thống_nhất của các thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ, cuộc họp có_thể được tổ_chức tại địa_điểm khác.
10381_7
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
tại cuộc họp ; ( 6 ) Tóm_tắt phát_biểu ý_kiến của từng thành_viên dự họp theo trình_tự diễn_biến của cuộc họp ; ( 7 ) Kết_quả biểu_quyết trong đó ghi rõ những thành_viên tán_thành, không tán_thành và không có ý_kiến ; ( 8 ) Vấn_đề đã được thông_qua và tỷ_lệ biểu_quyết thông_qua tương_ứng ; ( 9 ) Họ, tên, chữ_ký chủ_toạ và người ghi biên_bản, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 Điều 158 Luật Doanh_nghiệp 2020.- Trường_hợp chủ_toạ, người ghi biên_bản từ_chối ký biên_bản họp nhưng nếu được tất_cả thành_viên khác của Hội_đồng_quản_trị tham_dự họp ký và có đầy_đủ nội_dung ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ), ( 4 ), ( 5 ), ( 6 ), ( 7 ), ( 8 ) thì biên_bản này có hiệu_lực.- Chủ_toạ, người ghi biên_bản và những người ký_tên trong biên_bản phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực và chính_xác của nội_dung biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị.- Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị và tài_liệu sử_dụng trong cuộc họp phải được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty.- Biên_bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài có hiệu_lực pháp_lý như nhau.Trường_hợp có sự khác nhau về nội_dung giữa biên_bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài thì nội_dung trong biên_bản bằng tiếng Việt được áp_dụng.Ngọc_Nhi_Nội dung nêu trên là phần giải_đáp, tư_vấn của chúng_tôi dành cho khách_hàng của THƯ_VIỆN PHÁ@@
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông phải được thông_báo đến từng cổ_đông trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết_định được thông_qua ; 5.Nội_dung các cuộc họp Đại_Hội_đồng cổ_đông phải được ghi bằng biên_bản và được thông_qua ngay tại cuộc họp, có chữ_ký của người chủ_trì và thư_ký cuộc họp để lưu_trữ.Việc thông_qua các quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thực_hiện bằng hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín tại cuộc họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thông_qua tại cuộc họp khi có đủ các điều_kiện sau : được số cổ_đông đại_diện ít_nhất 65% tổng_số phiếu biểu_quyết của tất_cả cổ_đông dự họp chấp_thuận ; tỷ_lệ cụ_thể do Quy_chế tổ_chức và
10381_7
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
), ( 7 ), ( 8 ) thì biên_bản này có hiệu_lực.- Chủ_toạ, người ghi biên_bản và những người ký_tên trong biên_bản phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực và chính_xác của nội_dung biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị.- Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị và tài_liệu sử_dụng trong cuộc họp phải được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty.- Biên_bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài có hiệu_lực pháp_lý như nhau.Trường_hợp có sự khác nhau về nội_dung giữa biên_bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài thì nội_dung trong biên_bản bằng tiếng Việt được áp_dụng.Ngọc_Nhi_Nội dung nêu trên là phần giải_đáp, tư_vấn của chúng_tôi dành cho khách_hàng của THƯ_VIỆN PHÁP_LUẬT.Nếu quý_khách còn vướng_mắc, vui_lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày
10381_8
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
), ( 7 ), ( 8 ) thì biên_bản này có hiệu_lực.- Chủ_toạ, người ghi biên_bản và những người ký_tên trong biên_bản phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực và chính_xác của nội_dung biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị.- Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị và tài_liệu sử_dụng trong cuộc họp phải được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty.- Biên_bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài có hiệu_lực pháp_lý như nhau.Trường_hợp có sự khác nhau về nội_dung giữa biên_bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài thì nội_dung trong biên_bản bằng tiếng Việt được áp_dụng.Ngọc_Nhi_Nội dung nêu trên là phần giải_đáp, tư_vấn của chúng_tôi dành cho khách_hàng của THƯ_VIỆN PHÁP_LUẬT.Nếu quý_khách còn vướng_mắc, vui_lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ nhất, Đại_hội_đồng cổ_đông được triệu_tập cuộc họp lần thứ 2 và được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông đại_diện ít_nhất 51% tổng_số cổ_phần tham_dự họp.Trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ 2 vẫn chưa hợp_lệ thì sau 20 ngày kể từ ngày tổ_chức cuộc họp lần thứ 2, Đại_hội_đồng cổ_đông được tiến_hành không phụ_thuộc vào số cổ_đông dự họp và tỷ_lệ số cổ_phần của các cổ_đông dự họp.Các cuộc họp thường_niên hoặc bất_thường của Đại_hội_đồng cổ_đông do Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập.Trong trường_hợp Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị không triệu_tập họp theo ngày họp dự_kiến trong kế_hoạch của Hội_đồng_Quản_trị, thì
10381_8
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
), ( 7 ), ( 8 ) thì biên_bản này có hiệu_lực.- Chủ_toạ, người ghi biên_bản và những người ký_tên trong biên_bản phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực và chính_xác của nội_dung biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị.- Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị và tài_liệu sử_dụng trong cuộc họp phải được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty.- Biên_bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài có hiệu_lực pháp_lý như nhau.Trường_hợp có sự khác nhau về nội_dung giữa biên_bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài thì nội_dung trong biên_bản bằng tiếng Việt được áp_dụng.Ngọc_Nhi_Nội dung nêu trên là phần giải_đáp, tư_vấn của chúng_tôi dành cho khách_hàng của THƯ_VIỆN PHÁP_LUẬT.Nếu quý_khách còn vướng_mắc, vui_lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :thường_niên được tổ_chức bắt_buộc mỗi năm một lần do Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập trong thời_gian 4 tháng đầu năm của năm tài_chính.Hội_đồng_Quản_trị triệu_tập cuộc họp bất_thường Đại_Hội_đồng cổ_đông trong những trường_hợp sau : a ) Theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng_Quản_trị hoặc có 2/3 thành_viên Hội_đồng_Quản_trị đề_xuất tổ_chức cuộc họp vì lợi_ích của nhà_trường ; b ) Cần bổ_sung thành_viên Hội_đồng_Quản_trị khi số_thành_viên của Hội_đồng_Quản_trị bị giảm quá 1/3 số_lượng quy_định tại Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường. c ) Có cổ_đông hoặc nhóm cổ_đông sở_hữu trên 30% số cổ_phần kiến_nghị họp bằng văn_bản khi phát_hiện Hội_đồng_Quản_trị vi_phạm nghiêm_trọng quyền của cổ_đông hoặc ra quyết_định vượt quá thẩm_quyền. d ) Nhiệm_kỳ của Hội_đồng_Quản_trị đã kéo_dài quá 6 tháng nhưng chưa tổ_chức cuộc họp để bầu Hội_đồng_Quản_trị mới thay_thế ; d ) Các trường_hợp khác theo Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường.Mọi chi_phí cho việc triệu_tập và tổ_chức họp Đại_hội_đồng cổ_đông được tính trong kinh_phí hoạt_động của nhà_trường. 4. kiện tiến_hành Đại_hội_đồng cổ_đông a ) Cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông được coi là tiến_hành hợp_lệ khi có số cổ_đông dự họp đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần trở lên tham_dự họp. b ) Để xử_lý cùng một nội_dung công_việc, trường_hợp cuộc họp Đại_hội_đồng cổ_đông lần thứ nhất không hợp_lệ ( chưa đủ đại_diện ít_nhất 65% tổng_số cổ_phần tham_gia ), thì trong thời_hạn 30
10381_8
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
), ( 7 ), ( 8 ) thì biên_bản này có hiệu_lực.- Chủ_toạ, người ghi biên_bản và những người ký_tên trong biên_bản phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực và chính_xác của nội_dung biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị.- Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị và tài_liệu sử_dụng trong cuộc họp phải được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty.- Biên_bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài có hiệu_lực pháp_lý như nhau.Trường_hợp có sự khác nhau về nội_dung giữa biên_bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài thì nội_dung trong biên_bản bằng tiếng Việt được áp_dụng.Ngọc_Nhi_Nội dung nêu trên là phần giải_đáp, tư_vấn của chúng_tôi dành cho khách_hàng của THƯ_VIỆN PHÁP_LUẬT.Nếu quý_khách còn vướng_mắc, vui_lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.
Quyết_định 1299 / QĐ-BNV năm 2011 về cấp Giấy_phép thành_lập và công_nhận Điều_lệ Quỹ_Nhân ái người cao_tuổi do Bộ_trưởng Bộ Nội_vụ ban_hành .Điều kèm theo , Điều 9 :triệu_tập và tổ_chức theo quyết_định của Chủ_tịch Hội_đồng quản_lý Quỹ.Trường_hợp đặc_biệt, cuộc họp bất_thường được tổ_chức theo yêu_cầu của tối_thiểu 2/3 ( hai_phần_ba ) số_thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ. 3.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ do Chủ_tịch Hội_đồng chủ_trì.Trường_hợp Chủ_tịch vắng_mặt, Phó Chủ_tịch được Chủ_tịch uỷ_quyền chủ_trì cuộc họp. 4.Việc triệu_tập cuộc họp Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được thông_báo đến toàn_bộ thành_viên của Hội_đồng tối_thiểu trước 10 ngày. 5.Cuộc họp của Hội_đồng quản_lý Quỹ phải được tổ_chức tại địa_điểm của trụ_sở đã đăng_ký.Trong trường_hợp có sự thống_nhất của các thành_viên Hội_đồng quản_lý Quỹ, cuộc họp có_thể được tổ_chức tại địa_điểm khác.
10381_8
1 . Khi nào tổ_chức cuộc họp Hội_đồng_quản_trị ?
), ( 7 ), ( 8 ) thì biên_bản này có hiệu_lực.- Chủ_toạ, người ghi biên_bản và những người ký_tên trong biên_bản phải chịu trách_nhiệm về tính trung_thực và chính_xác của nội_dung biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị.- Biên_bản họp Hội_đồng_quản_trị và tài_liệu sử_dụng trong cuộc họp phải được lưu_giữ tại trụ_sở chính của công_ty.- Biên_bản lập bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài có hiệu_lực pháp_lý như nhau.Trường_hợp có sự khác nhau về nội_dung giữa biên_bản bằng tiếng Việt và bằng tiếng nước_ngoài thì nội_dung trong biên_bản bằng tiếng Việt được áp_dụng.Ngọc_Nhi_Nội dung nêu trên là phần giải_đáp, tư_vấn của chúng_tôi dành cho khách_hàng của THƯ_VIỆN PHÁP_LUẬT.Nếu quý_khách còn vướng_mắc, vui_lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.
Quyết_định 63/2011/QĐ-TTg sửa_đổi Quy_chế tổ_chức và hoạt_động của trường đại_học tư_thục kèm theo Quyết_định 61/2009/QĐ-TTg do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành .Điều 1 :sau 30 ngày kể từ ngày đó, các cổ_đông có kiến_nghị triệu_tập họp nêu ở điểm c khoản 3 có_thể chọn một thành_viên Hội_đồng_Quản_trị hoặc Ban kiểm_soát triệu_tập họp Đại_hội_đồng cổ_đông và cuộc họp đó được coi là hợp_lệ. c ) Việc triệu_tập cổ_đông họp Đại_hội_đồng cổ_đông ( thường_niên hoặc bất_thường ) phải được thực_hiện theo hình_thức văn_bản thông_báo mời họp.Thông_báo mời họp có kèm theo dự_kiến chương_trình, nội_dung cuộc họp và các tài_liệu liên_quan phải được gửi cho tất_cả các cổ_đông trong Đại_hội_đồng cổ_đông theo địa_chỉ thường_trú của các cổ_đông và bảo_đảm các cổ_đông phải nhận được thông_báo về cuộc họp trước ít_nhất 7 ngày so với ngày họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông phải được thông_báo đến từng cổ_đông trong thời_hạn 15 ngày, kể từ ngày quyết_định được thông_qua ; 5.Nội_dung các cuộc họp Đại_Hội_đồng cổ_đông phải được ghi bằng biên_bản và được thông_qua ngay tại cuộc họp, có chữ_ký của người chủ_trì và thư_ký cuộc họp để lưu_trữ.Việc thông_qua các quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thực_hiện bằng hình_thức biểu_quyết hoặc bỏ_phiếu kín tại cuộc họp.Quyết_định của Đại_hội_đồng cổ_đông được thông_qua tại cuộc họp khi có đủ các điều_kiện sau : được số cổ_đông đại_diện ít_nhất 65% tổng_số phiếu biểu_quyết của tất_cả cổ_đông dự họp chấp_thuận ; tỷ_lệ cụ_thể do Quy_chế tổ_chức và
10381_8
Danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam sẽ được áp_dụng trong thời_gian tới ?
Căn_cứ vào Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 16/2013/TT-BGTVT quy_định về danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam hiện_nay như sau : Xem toàn_bộ danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam hiện_nay : Tại đây.Tuy_nhiên, các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam sẽ có những thay_đổi theo Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 24/2022/TT-BGTVT trong thời_gian tới như sau : Xem toàn_bộ danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam trong thời_gian tới : Tại đây.
Quyết_định 34/2011/QĐ-UBND phê_duyệt Quy_hoạch chi_tiết Giao_thông vận_tải đường_thuỷ nội_địa tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu đến năm 2020 do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu ban_hành .Điều 1 :: 1,8 triệu hành_khách. 6.Dự_báo về đội tàu : Phương_tiện vận_tải đường_thuỷ nội_địa chở lương_thực, VLXD, phân_bón và đưa hàng, rút hàng xuất_nhập_khẩu trên các tuyến chính, liên tỉnh ( đi Tp. HCM Đồng_Nai đồng_bằng sông Cửu_Long, tiểu_vùng sông Mekong_Campuchia ) là tàu pha sông biển tới 2000T, tàu tự_hành 100T 300 T / 95 CV 180CV, Đoàn sà_lan 250T 300 T + tàu kéo đẩy 225CV 250CV, chở hàng nội_tỉnh 100 tấn / 125 CV. 7.Định_hướng quy_hoạch : a.Về quy_hoạch cảng bến_thuỷ nội_địa : Căn_cứ chức_năng, vai_trò và vị_trí có_thể phân_chia các dạng cảng nội_địa theo các nhóm sau : STT Chức_năng Ký_hiệu tên nhóm Quy_hoạch 2005 Quy_hoạch điều_chỉnh 2010 1 Cảng trung_chuyển hỗ_trợ cảng biển I I 2 Các bến, cảng phục_vụ dân_sinh II II 3 Các bến, cảng vật_liệu xây_dựng và Cảng chuyên_dùng III III 4 Cảng thuỷ_sản IV Có Quy_hoạch riêng của ngành thuỷ_sản 5 Các bến_tàu khách V IV b.Về luồng vào cảng : Cải_tạo, nâng_cấp các tuyến vận_tải thuỷ nội_địa và kết_nối với các tuyến đường_thuỷ trong khu_vực để vận_chuyển hàng_hoá đến đồng_bằng sông Cửu_Long, miền Đông Nam_Bộ và tiểu_vùng sông Mêkong, phù_hợp với quy_hoạch tổng_thể
10382_0
Danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam sẽ được áp_dụng trong thời_gian tới ?
Căn_cứ vào Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 16/2013/TT-BGTVT quy_định về danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam hiện_nay như sau : Xem toàn_bộ danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam hiện_nay : Tại đây.Tuy_nhiên, các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam sẽ có những thay_đổi theo Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 24/2022/TT-BGTVT trong thời_gian tới như sau : Xem toàn_bộ danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam trong thời_gian tới : Tại đây.
Quyết_định 34/2011/QĐ-UBND phê_duyệt Quy_hoạch chi_tiết Giao_thông vận_tải đường_thuỷ nội_địa tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu đến năm 2020 do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu ban_hành .Điều 1 :e.Nhóm V : Cảng tiềm_năng Cảng tổng_hợp Gò_Găng : Nằm phía hạ_lưu cầu Chà_Và trên sông Chà_Và có chiều dài bến khoảng 200m, diện_tích khoảng 4 ha.Dự_án được triển_khai trong tương_lai khi có nhu_cầu vận_chuyển hàng_hoá tại khu_vực Long_Sơn và Gò_Găng. 9.Quy_hoạch chi_tiết luồng thuỷ nội_địa đến năm 2020 : Trong giai_đoạn 2010 2015, mạng_lưới vận_tải đường_thuỷ nội_địa tỉnh Bà_Rịa_Vũng_Tàu về cơ_bản chạy theo tuyến vận_tải tự_nhiên, chỉ tiến_hành cải_tạo có mức_độ ở những đoạn nông và những đoạn cong gấp ( không đạt yêu_cầu về chuẩn_tắc luồng đã tính_toán ).Trong giai_đoạn 2015 2020, tiến_hành cải_tạo nối thành mạng_lưới vận_tải liên_hoàn để việc vận_tải, hỗ_trợ lẫn nhau giữa các cảng nội_địa được thuận_lợi.Riêng đoạn cong của sông Mũi_Giui phải chỉnh_trị nạo_vét để tàu_thuyền có_thể chạy thẳng từ cảng Bà_Rịa và Cây_Khế sang cảng Mỏ_Nhát, không phải đi qua vịnh Gành_Rái.
10382_0
Danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam sẽ được áp_dụng trong thời_gian tới ?
Căn_cứ vào Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 16/2013/TT-BGTVT quy_định về danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam hiện_nay như sau : Xem toàn_bộ danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam hiện_nay : Tại đây.Tuy_nhiên, các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam sẽ có những thay_đổi theo Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 24/2022/TT-BGTVT trong thời_gian tới như sau : Xem toàn_bộ danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam trong thời_gian tới : Tại đây.
Quyết_định 1741 / QĐ-BGTVT năm 2011 phê_duyệt Quy_hoạch chi_tiết Nhóm cảng biển phía Bắc ( Nhóm 1 ) đến năm 2020 , định_hướng đến năm 2030 do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 1 :( Danh_mục chi_tiết về quy_mô, chức_năng từng cảng trong nhóm ; vị_trí, phạm_vi các trung_tâm logistics được nêu cụ_thể tại Phụ_lục và hồ_sơ quy_hoạch kèm theo Quyết_định này ). b ) Quy_hoạch phát_triển luồng vào cảng Luồng vào cảng Hải_Phòng : + Đoạn luồng Lạch_Huyện : Giai_đoạn 2015 : đảm_bảo cho tàu container 50.000 DWT đầy tải và tàu 100.000 DWT giảm tải.Giai_đoạn 2020 nghiên_cứu nạo_vét cho tàu đến 100.000 DWT.+ Đoạn luồng Hà_Nam Bạch_Đằng : Duy_trì cho tàu 10.000 DWT đầy tải, tàu trên 10.000 DWT giảm tải.Nghiên_cứu khả_năng nâng_cấp luồng phù_hợp với năng_lực nạo_vét duy_tu và hiệu_quả đầu_tư.+ Đoạn luồng trên Sông Cấm ( đến khu bến Hoàng_Diệu ) : Duy_trì luồng đảm_bảo tàu 10.000 DWT lợi_dụng mực nước ra vào cảng ; + Đoạn luồng trên sông Chanh ( tiếp_nối đoạn luồng Lạch_Huyện đến khu bến Yên_Hưng ) : Giai_đoạn 2015 đảm_bảo cho tàu tổng_hợp 30.000 DWT lợi_dụng thuỷ_triều ra vào cảng ; Nghiên_cứu khả_năng nâng_cấp luồng cho tàu 30.000 DWT giai_đoạn đến 2020 Luồng vào cảng Hòn_Gai + Đoạn luồng Lạch_Miều_Đầu_Trâu Hòn_Một duy_trì khai_thác ở độ sâu tự_nhiên.+ Đoạn luồng từ Hòn_Một vào bến Cái_Lân : cho tàu trọng_tải đến 50.000 DWT hành hải
10382_0
Danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam sẽ được áp_dụng trong thời_gian tới ?
Căn_cứ vào Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 16/2013/TT-BGTVT quy_định về danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam hiện_nay như sau : Xem toàn_bộ danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam hiện_nay : Tại đây.Tuy_nhiên, các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam sẽ có những thay_đổi theo Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 24/2022/TT-BGTVT trong thời_gian tới như sau : Xem toàn_bộ danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam trong thời_gian tới : Tại đây.
Quyết_định 34/2011/QĐ-UBND phê_duyệt Quy_hoạch chi_tiết Giao_thông vận_tải đường_thuỷ nội_địa tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu đến năm 2020 do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu ban_hành .Điều 1 :được dự_báo tăng rất cao vào thời_kỳ sau 2010 tức_là khi các cảng container bắt_đầu đi vào khai_thác.Căn_cứ vào lượng hàng xuất_nhập_khẩu và vận_tải nội_địa qua các năm gần đây của Nhóm cảng số 5, hàng_hoá vận_tải nội_địa chiếm tỷ_lệ 10 15% trên tổng_lượng hàng qua các cảng biển.Dự_báo lượng hàng qua các cảng thuỷ nội_địa của tỉnh ( phụ_lục 2 ) như sau : Năm 2015 : Hàng tổng_hợp : 3,198 triệu tấn, hàng container : 250.000 TEU, hành_khách : 700.000 hành_khách.Năm 2020 : Hàng tổng_hợp : 11,889 triệu tấn, hàng container : 564.000 TEU, hành_khách : 1,8 triệu hành_khách. 6.Dự_báo về đội tàu : Phương_tiện vận_tải đường_thuỷ nội_địa chở lương_thực, VLXD, phân_bón và đưa hàng, rút hàng xuất_nhập_khẩu trên các tuyến chính, liên tỉnh ( đi Tp. HCM Đồng_Nai đồng_bằng sông Cửu_Long, tiểu_vùng sông Mekong_Campuchia ) là tàu pha sông biển tới 2000T, tàu tự_hành 100T 300 T / 95 CV 180CV, Đoàn sà_lan 250T 300 T + tàu kéo đẩy 225CV 250CV, chở hàng nội_tỉnh 100 tấn / 125 CV. 7.Định_hướng quy_hoạch : a.Về quy_hoạch cảng bến_thuỷ nội_địa : Căn_cứ chức_năng,
10382_0
Danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam sẽ được áp_dụng trong thời_gian tới ?
Căn_cứ vào Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 16/2013/TT-BGTVT quy_định về danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam hiện_nay như sau : Xem toàn_bộ danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam hiện_nay : Tại đây.Tuy_nhiên, các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam sẽ có những thay_đổi theo Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư 24/2022/TT-BGTVT trong thời_gian tới như sau : Xem toàn_bộ danh_mục các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam trong thời_gian tới : Tại đây.
Quyết_định 1764 / QĐ-BGTVT năm 2011 phê_duyệt Quy_hoạch chi_tiết nhóm cảng biển Nam_Trung_Bộ ( nhóm 4 ) đến năm 2020 và định_hướng đến năm 2030 do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 1 :xây_dựng hoàn_thiện 02 bến khởi_động cho tàu đến 12.000 TEU.Giai_đoạn 2020 xây_dựng bổ_sung 2 4 bến cho tàu 9.000 15.000 TEU và 2 4 bến cho tàu gom hàng ( feeder ) 500 1.500 TEU.Năng_lực thông_qua năm 2015 khoảng 0,9 1,05 triệu TEU / năm, năm 2020 khoảng 3,1 4,5 triệu T / năm.Giai_đoạn 2020 : phát_triển phù_hợp với tốc_độ và nhu_cầu xuất_nhập_khẩu của Việt_Nam vận_chuyển trực_tiếp trên các tuyến biển xa xuyên đại_dương và trung_chuyển cho các nước lân_cận với tổng năng_lực thông_qua của toàn cảng là 14,5 17,0 triệu TEU / năm.Hệ_thống cảng được đầu_tư cơ_sở vật_chất kỹ_thuật và trang_thiết_bị, công_nghệ, quản_lý bốc_xếp dỡ đồng_bộ hiện_đại, tiêu_chuẩn quốc_tế.• Bến_cát Đầm Môn : bến chuyên_dùng xuất cát.Quy_mô giữ nguyên như hiện_tại với 01 cầu dạng trụ va cho tàu 30.000 DWT, năng_lực thông_qua 0,1 triệu T / năm.Sẽ di_dời để xây_dựng các bến trung_chuyển container quốc_tế khi cần_thiết.• Bến khách du_lịch quốc_tế Đầm Môn : là khu bến_tàu khách du_lịch quốc_tế tiềm_năng, phục_vụ trực_tiếp khách du_lịch vịnh Vân_Phong.Quy_mô phát_triển gồm 01 bến cho tàu khách du_lịch quốc_tế 100.000 GRT.• Bến chuyển_tải dầu Vân_Phong :
10382_0
Bổ_sung thêm trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải của Cục Hàng_Hải Việt_Nam trong thời_gian tới ?
Căn_cứ vào Điều 2 Thông_tư 16/2013/TT-BGTVT quy_định về trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải hiện_nay như sau : Trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các Sở Giao_thông vận_tải tổ_chức quản_lý đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo được công_bố theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa.Tại khoản 1 Điều 1 Thông_tư 24/2022/TT-BGTVT quy_định như sau : Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam 1.Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 khoản 2 Điều 2 như sau : “ 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các cơ_quan, đơn_vị được giao
Quyết_định 2399 / QĐ-BGTVT năm 2011 chuyển doanh_nghiệp về làm đơn_vị thành_viên Tổng_công_ty Bảo_đảm an_toàn hàng_hải Việt_Nam do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 2 :.Trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện 1.Vụ Tổ_chức cán_bộ chủ_trì phối_hợp với Cục Hàng_hải Việt_Nam và Tổng_công_ty Bảo_đảm an_toàn hàng_hải miền Nam tổ_chức việc giao, nhận các doanh_nghiệp có tên trên theo quy_định. 2.Vụ Tài_chính chủ_trì hướng_dẫn chuyển_giao vốn, tài_sản, tài_chính của các doanh_nghiệp theo quy_định. 3.Giao Cục Hàng_hải Việt_Nam chủ_trì hướng_dẫn việc chuyển_giao thực_hiện các nhiệm_vụ liên_quan đến hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải tại các doanh_nghiệp hoa_tiêu và Tổng_công_ty Bảo_đảm an_toàn hàng_hải miền Nam. 4.Trong quá_trình bàn_giao mọi hoạt_động sản_xuất kinh_doanh của các đơn_vị phải giữ ổn_định và đảm_bảo tuyệt_đối an_toàn, an_ninh hàng_hải.
10383_0
Bổ_sung thêm trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải của Cục Hàng_Hải Việt_Nam trong thời_gian tới ?
Căn_cứ vào Điều 2 Thông_tư 16/2013/TT-BGTVT quy_định về trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải hiện_nay như sau : Trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các Sở Giao_thông vận_tải tổ_chức quản_lý đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo được công_bố theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa.Tại khoản 1 Điều 1 Thông_tư 24/2022/TT-BGTVT quy_định như sau : Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam 1.Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 khoản 2 Điều 2 như sau : “ 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các cơ_quan, đơn_vị được giao
Quyết_định 2845 / QĐ-BGTVT năm 2011 công_bố hoạt_động cầu_cảng thuộc phân_đoạn 1 mở_rộng Cảng thuỷ nội_địa Cẩm_Nguyên trên sông Vàm_Cỏ_Đông do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 3 :.Cảng_vụ Đường_thuỷ nội_địa khu_vực III chịu trách_nhiệm quản_lý_Nhà_nước chuyên_ngành tại cảng và thu các khoản phí, lệ_phí theo quy_định.
10383_0
Bổ_sung thêm trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải của Cục Hàng_Hải Việt_Nam trong thời_gian tới ?
Căn_cứ vào Điều 2 Thông_tư 16/2013/TT-BGTVT quy_định về trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải hiện_nay như sau : Trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các Sở Giao_thông vận_tải tổ_chức quản_lý đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo được công_bố theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa.Tại khoản 1 Điều 1 Thông_tư 24/2022/TT-BGTVT quy_định như sau : Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam 1.Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 khoản 2 Điều 2 như sau : “ 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các cơ_quan, đơn_vị được giao
Quyết_định 1414 / QĐ-BGTVT năm 2011 giao thực_hiện nạo_vét , duy_tu tuyến luồng hàng_hải Lễ_Môn , tỉnh Thanh_Hoá do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 3 :.Giao cục Hàng_hải Việt_Nam có trách_nhiệm chỉ_đạo, phối_hợp với các cơ_quan, đơn_vị liên_quan tổ_chức hướng_dẫn, giám_sát Công_ty Cổ_phần Đầu_tư và Thương_mại Thăng_Long thực_hiện việc nạo_vét, duy_tu khơi thông cửa_sông Mã, tuyến luồng hàng_hải từ phao số “ 0 ” đến hạ_lưu cầu Hoàng_Long 200m theo quy_định của pháp_luật nhằm bảo_đảm an_toàn giao_thông đường_thuỷ và tiêu_thoát lũ.
10383_0
Bổ_sung thêm trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải của Cục Hàng_Hải Việt_Nam trong thời_gian tới ?
Căn_cứ vào Điều 2 Thông_tư 16/2013/TT-BGTVT quy_định về trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải hiện_nay như sau : Trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các Sở Giao_thông vận_tải tổ_chức quản_lý đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo được công_bố theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa.Tại khoản 1 Điều 1 Thông_tư 24/2022/TT-BGTVT quy_định như sau : Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam 1.Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 khoản 2 Điều 2 như sau : “ 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các cơ_quan, đơn_vị được giao
Quyết_định 2845 / QĐ-BGTVT năm 2011 công_bố hoạt_động cầu_cảng thuộc phân_đoạn 1 mở_rộng Cảng thuỷ nội_địa Cẩm_Nguyên trên sông Vàm_Cỏ_Đông do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 4 :.Các cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành có liên_quan căn_cứ Quyết_định này và quy_định của pháp_luật để tổ_chức thực_hiện hoạt_động nghiệp_vụ của mình.
10383_0
Bổ_sung thêm trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải của Cục Hàng_Hải Việt_Nam trong thời_gian tới ?
Căn_cứ vào Điều 2 Thông_tư 16/2013/TT-BGTVT quy_định về trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải hiện_nay như sau : Trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các Sở Giao_thông vận_tải tổ_chức quản_lý đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo được công_bố theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa.Tại khoản 1 Điều 1 Thông_tư 24/2022/TT-BGTVT quy_định như sau : Sửa_đổi, bổ_sung một_số điều của Thông_tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2013 của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam 1.Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 khoản 2 Điều 2 như sau : “ 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các cơ_quan, đơn_vị được giao
Quyết_định 1741 / QĐ-BGTVT năm 2011 phê_duyệt Quy_hoạch chi_tiết Nhóm cảng biển phía Bắc ( Nhóm 1 ) đến năm 2020 , định_hướng đến năm 2030 do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 2 :.Quản_lý và tổ_chức thực_hiện quy_hoạch 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam Phối_hợp với Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố và các cơ_quan liên_quan công_bố và quản_lý thực_hiện quy_hoạch được duyệt.Báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải xem_xét, quyết_định việc bổ_sung, điều_chỉnh quy_mô, chức_năng các cảng, bến cảng.Đối_với các cảng, bến cảng tiềm_năng : căn_cứ nhu_cầu thực_tế, theo đề_xuất của Nhà_đầu_tư và Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố, Cục Hàng_hải Việt_Nam tổng_hợp, báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải xem_xét, quyết_định.Hàng năm phối_hợp với chính_quyền địa_phương và các cơ_quan liên_quan, tổ_chức kiểm_tra tình_hình thực_hiện quy_hoạch phát_triển cảng biển, tổng_hợp đề_xuất xử_lý các dự_án không tuân_thủ quy_hoạch, báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải.Giao Cục Hàng_hải Việt_Nam nghiên_cứu cơ_chế tổng_thể, đồng_bộ về quản_lý, khai_thác cảng cửa_ngõ quốc_tế Hải_Phòng kết_hợp phát_triển cơ_sở_hạ_tầng, dịch_vụ hàng_hải, logistics, tài_chính, ngân_hàng và các dịch_vụ khác liên_quan để đảm_bảo vai_trò cảng cửa_ngõ quốc_tế, đủ sức cạnh_tranh với các cảng khác trong khu_vực. 2.Các Bộ, ngành, Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh Chỉ_đạo các Nhà_đầu_tư lập dự_án xây_dựng mới, cải_tạo và nâng_cấp cảng biển, luồng hàng_hải phù_hợp với quy_hoạch được duyệt và theo đúng các quy_định hiện_hành về quản_lý đầu_tư xây_dựng.Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố căn_cứ
10383_0
Bổ_sung thêm trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải của Cục Hàng_Hải Việt_Nam trong thời_gian tới ?
Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam 1.Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 khoản 2 Điều 2 như sau : “ 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các cơ_quan, đơn_vị được giao tổ_chức quản_lý đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo khác được công_bố theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho các Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương.Theo đó, trong thời_gian tới, Cục Hàng_hải Việt_Nam sẽ có thêm trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam sẽ có thêm trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đường_thuỷ nội_địa đối_với các
Quyết_định 2399 / QĐ-BGTVT năm 2011 chuyển doanh_nghiệp về làm đơn_vị thành_viên Tổng_công_ty Bảo_đảm an_toàn hàng_hải Việt_Nam do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 2 :.Trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện 1.Vụ Tổ_chức cán_bộ chủ_trì phối_hợp với Cục Hàng_hải Việt_Nam và Tổng_công_ty Bảo_đảm an_toàn hàng_hải miền Nam tổ_chức việc giao, nhận các doanh_nghiệp có tên trên theo quy_định. 2.Vụ Tài_chính chủ_trì hướng_dẫn chuyển_giao vốn, tài_sản, tài_chính của các doanh_nghiệp theo quy_định. 3.Giao Cục Hàng_hải Việt_Nam chủ_trì hướng_dẫn việc chuyển_giao thực_hiện các nhiệm_vụ liên_quan đến hoạt_động hoa_tiêu hàng_hải tại các doanh_nghiệp hoa_tiêu và Tổng_công_ty Bảo_đảm an_toàn hàng_hải miền Nam. 4.Trong quá_trình bàn_giao mọi hoạt_động sản_xuất kinh_doanh của các đơn_vị phải giữ ổn_định và đảm_bảo tuyệt_đối an_toàn, an_ninh hàng_hải.
10383_1
Bổ_sung thêm trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải của Cục Hàng_Hải Việt_Nam trong thời_gian tới ?
Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam 1.Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 khoản 2 Điều 2 như sau : “ 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các cơ_quan, đơn_vị được giao tổ_chức quản_lý đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo khác được công_bố theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho các Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương.Theo đó, trong thời_gian tới, Cục Hàng_hải Việt_Nam sẽ có thêm trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam sẽ có thêm trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đường_thuỷ nội_địa đối_với các
Quyết_định 2845 / QĐ-BGTVT năm 2011 công_bố hoạt_động cầu_cảng thuộc phân_đoạn 1 mở_rộng Cảng thuỷ nội_địa Cẩm_Nguyên trên sông Vàm_Cỏ_Đông do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 3 :.Cảng_vụ Đường_thuỷ nội_địa khu_vực III chịu trách_nhiệm quản_lý_Nhà_nước chuyên_ngành tại cảng và thu các khoản phí, lệ_phí theo quy_định.
10383_1
Bổ_sung thêm trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải của Cục Hàng_Hải Việt_Nam trong thời_gian tới ?
Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam 1.Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 khoản 2 Điều 2 như sau : “ 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các cơ_quan, đơn_vị được giao tổ_chức quản_lý đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo khác được công_bố theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho các Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương.Theo đó, trong thời_gian tới, Cục Hàng_hải Việt_Nam sẽ có thêm trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam sẽ có thêm trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đường_thuỷ nội_địa đối_với các
Quyết_định 1414 / QĐ-BGTVT năm 2011 giao thực_hiện nạo_vét , duy_tu tuyến luồng hàng_hải Lễ_Môn , tỉnh Thanh_Hoá do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 3 :.Giao cục Hàng_hải Việt_Nam có trách_nhiệm chỉ_đạo, phối_hợp với các cơ_quan, đơn_vị liên_quan tổ_chức hướng_dẫn, giám_sát Công_ty Cổ_phần Đầu_tư và Thương_mại Thăng_Long thực_hiện việc nạo_vét, duy_tu khơi thông cửa_sông Mã, tuyến luồng hàng_hải từ phao số “ 0 ” đến hạ_lưu cầu Hoàng_Long 200m theo quy_định của pháp_luật nhằm bảo_đảm an_toàn giao_thông đường_thuỷ và tiêu_thoát lũ.
10383_1
Bổ_sung thêm trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải của Cục Hàng_Hải Việt_Nam trong thời_gian tới ?
Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam 1.Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 khoản 2 Điều 2 như sau : “ 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các cơ_quan, đơn_vị được giao tổ_chức quản_lý đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo khác được công_bố theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho các Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương.Theo đó, trong thời_gian tới, Cục Hàng_hải Việt_Nam sẽ có thêm trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam sẽ có thêm trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đường_thuỷ nội_địa đối_với các
Quyết_định 2845 / QĐ-BGTVT năm 2011 công_bố hoạt_động cầu_cảng thuộc phân_đoạn 1 mở_rộng Cảng thuỷ nội_địa Cẩm_Nguyên trên sông Vàm_Cỏ_Đông do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 4 :.Các cơ_quan quản_lý_nhà_nước chuyên_ngành có liên_quan căn_cứ Quyết_định này và quy_định của pháp_luật để tổ_chức thực_hiện hoạt_động nghiệp_vụ của mình.
10383_1
Bổ_sung thêm trách_nhiệm quản_lý tuyến vận_tải của Cục Hàng_Hải Việt_Nam trong thời_gian tới ?
Bộ Giao_thông vận_tải quy_định về quản_lý tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo trong vùng_biển Việt_Nam 1.Sửa_đổi, bổ_sung khoản 1 khoản 2 Điều 2 như sau : “ 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoạt_động vận_tải thuỷ trên tuyến quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này theo quy_định của pháp_luật hàng_hải và giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương. 2.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam tổ_chức quản_lý hoặc kiểm_tra, hướng_dẫn các cơ_quan, đơn_vị được giao tổ_chức quản_lý đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo khác được công_bố theo quy_định của pháp_luật về giao_thông đường_thuỷ nội_địa ; tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo được Bộ Giao_thông vận_tải phân_cấp cho các Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương.Theo đó, trong thời_gian tới, Cục Hàng_hải Việt_Nam sẽ có thêm trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về hàng_hải, đường_thuỷ nội_địa đối_với các tuyến vận_tải thuỷ từ bờ ra đảo.Cục Đường_thuỷ nội_địa Việt_Nam sẽ có thêm trách_nhiệm tổ_chức kiểm_tra, hướng_dẫn việc thực_thi, chấp_hành các quy_định của pháp_luật về đường_thuỷ nội_địa đối_với các
Quyết_định 1741 / QĐ-BGTVT năm 2011 phê_duyệt Quy_hoạch chi_tiết Nhóm cảng biển phía Bắc ( Nhóm 1 ) đến năm 2020 , định_hướng đến năm 2030 do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành .Điều 2 :.Quản_lý và tổ_chức thực_hiện quy_hoạch 1.Cục Hàng_hải Việt_Nam Phối_hợp với Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố và các cơ_quan liên_quan công_bố và quản_lý thực_hiện quy_hoạch được duyệt.Báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải xem_xét, quyết_định việc bổ_sung, điều_chỉnh quy_mô, chức_năng các cảng, bến cảng.Đối_với các cảng, bến cảng tiềm_năng : căn_cứ nhu_cầu thực_tế, theo đề_xuất của Nhà_đầu_tư và Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố, Cục Hàng_hải Việt_Nam tổng_hợp, báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải xem_xét, quyết_định.Hàng năm phối_hợp với chính_quyền địa_phương và các cơ_quan liên_quan, tổ_chức kiểm_tra tình_hình thực_hiện quy_hoạch phát_triển cảng biển, tổng_hợp đề_xuất xử_lý các dự_án không tuân_thủ quy_hoạch, báo_cáo Bộ Giao_thông vận_tải.Giao Cục Hàng_hải Việt_Nam nghiên_cứu cơ_chế tổng_thể, đồng_bộ về quản_lý, khai_thác cảng cửa_ngõ quốc_tế Hải_Phòng kết_hợp phát_triển cơ_sở_hạ_tầng, dịch_vụ hàng_hải, logistics, tài_chính, ngân_hàng và các dịch_vụ khác liên_quan để đảm_bảo vai_trò cảng cửa_ngõ quốc_tế, đủ sức cạnh_tranh với các cảng khác trong khu_vực. 2.Các Bộ, ngành, Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh Chỉ_đạo các Nhà_đầu_tư lập dự_án xây_dựng mới, cải_tạo và nâng_cấp cảng biển, luồng hàng_hải phù_hợp với quy_hoạch được duyệt và theo đúng các quy_định hiện_hành về quản_lý đầu_tư xây_dựng.Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố căn_cứ
10383_1