question
stringlengths
1
5.99k
answer
stringlengths
16
2.25k
label
float64
0
0.99
is_answer
int64
0
1
__index_level_0__
int64
0
400k
Doanh_nghiệp vận_tải hàng_hoá quốc_tế bằng đường_biển thì có cần phải được ngân_hàng bảo_lãnh hay không ?
ngành hàng_không áp_dụng thuế_suất 0% được thực_hiện trong khu_vực cảng_hàng_không quốc_tế, sân_bay, nhà_ga hàng_hoá hàng_không quốc_tế và đáp_ứng các điều_kiện sau : Có hợp_đồng cung_ứng dịch_vụ với tổ_chức ở nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài hoặc yêu_cầu cung_ứng dịch_vụ của tổ_chức ở nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài ; Có chứng_từ thanh_toán dịch_vụ qua ngân_hàng hoặc các hình_thức thanh_toán khác được coi là thanh_toán qua ngân_hàng Trường_hợp các dịch_vụ cung_cấp cho tổ_chức nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài phát_sinh không thường_xuyên, không theo lịch_trình và không có hợp_đồng, phải có chứng_từ thanh_toán trực_tiếp của tổ_chức nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài Các điều_kiện về hợp_đồng và chứng_từ thanh_toán nêu trên không áp_dụng đối_với dịch_vụ phục_vụ hành_khách đi chuyến bay quốc_tế từ cảng_hàng_không Việt_Nam ( passenger service charges ) d 2 ) Dịch_vụ của ngành_hàng hải áp_dụng thuế_suất 0% thực_hiện tại khu_vực cảng và đáp_ứng các điều_kiện sau : Có hợp_đồng cung_ứng dịch_vụ với tổ_chức ở nước_ngoài, người đại_lý tàu_biển hoặc yêu_cầu cung_ứng dịch_vụ của tổ_chức ở nước_ngoài hoặc người đại_lý tàu_biển ; Có chứng_từ thanh_toán dịch_vụ qua ngân_hàng của tổ_chức ở nước_ngoài hoặc có chứng_từ thanh_toán dịch_vụ qua ngân_hàng của người đại_lý tàu_biển cho cơ_sở cung_ứng dịch_vụ hoặc các hình_thức thanh_toán khác được coi là thanh_toán qua ngân_hàng 3 Các trường_hợp không áp_dụng mức thuế_suất 0% gồm : Tái bảo_hiểm
0.021259
0
1,245
Doanh_nghiệp vận_tải hàng_hoá quốc_tế bằng đường_biển thì có cần phải được ngân_hàng bảo_lãnh hay không ?
nhà_sản_xuất hoặc nhà_phân_phối được nhà_sản_xuất uỷ_quyền 4 Các bản chào_hàng cạnh_tranh được chấp_nhận gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện, fax hoặc e mail nhưng phải có chữ_ký của người đại_diện theo pháp_luật Đối_với nhà_thầu là các cá_nhân, tổ_chức Việt_Nam, bản chào_hàng cạnh_tranh phải có thêm dấu xác_nhận Trường_hợp hồ_sơ chào_hàng cạnh_tranh được thực_hiện bằng phương_tiện điện_tử thì tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử 5 Đối_với các trường_hợp khẩn_cấp, tàu_bay bị dừng bay, bị tai_nạn ảnh_hưởng trực_tiếp đến khai_thác : việc lựa_chọn nhà_cung_cấp phụ_tùng vật_tư tàu_bay trên cơ_sở phương_án có khả_năng cung_cấp nhanh nhất theo hình_thức mua trực_tiếp 6 Doanh_nghiệp căn_cứ vào tính_chất, quy_mô và năng_lực cụ_thể của nhà_thầu để quyết_định việc cho_phép nhà_thầu không phải nộp bảo_lãnh dự_thầu và bảo_lãnh thực_hiện hợp_đồng
0.015147
0
1,246
Doanh_nghiệp vận_tải hàng_hoá quốc_tế bằng đường_biển thì có cần phải được ngân_hàng bảo_lãnh hay không ?
phi thuế_quan là tổ_chức, cá_nhân có đăng_ký kinh_doanh và các trường_hợp khác theo quy_định của Thủ_tướng Chính_phủ c ) Vận_tải quốc_tế quy_định tại khoản này bao_gồm vận_tải hành_khách, hành_lý, hàng_hoá theo chặng quốc_tế từ Việt_Nam ra nước_ngoài hoặc từ nước_ngoài đến Việt_Nam, hoặc cả điểm đi và đến ở nước_ngoài, không phân_biệt có phương_tiện trực_tiếp vận_tải hay không có phương_tiện Trường_hợp, hợp_đồng vận_tải quốc_tế bao_gồm cả chặng vận_tải nội_địa thì vận_tải quốc_tế gồm cả chặng nội_địa Ví_dụ 35 : Công_ty vận_tải X tại Việt_Nam có tàu vận_tải quốc_tế, Công_ty nhận vận_chuyển hàng_hoá từ Sin ga po đến Hàn_Quốc Doanh_thu thu được từ vận_chuyển hàng_hoá từ Sin ga po đến Hàn_Quốc là doanh_thu từ hoạt_động vận_tải quốc_tế d ) Dịch_vụ của ngành hàng_không, hàng_hải cung_cấp trực_tiếp cho tổ_chức ở nước_ngoài hoặc thông_qua đại_lý, bao_gồm : Các dịch_vụ của ngành hàng_không áp_dụng thuế_suất 0% : Dịch_vụ cung_cấp suất ăn_hàng không ; dịch_vụ cất hạ_cánh tàu_bay ; dịch_vụ sân đậu tàu_bay ; dịch_vụ an_ninh bảo_vệ tàu_bay ; soi chiếu an_ninh hành_khách, hàng lý và hàng_hoá ; dịch_vụ băng_chuyền hành_lý tại nhà_ga ; dịch_vụ phục_vụ kỹ_thuật thương_mại mặt_đất ; dịch_vụ bảo_vệ tàu_bay ; dịch_vụ kéo đẩy tàu_bay ; dịch_vụ dẫn tàu_bay ; dịch_vụ thuê cầu dẫn khách lên, xuống máy_bay ; dịch_vụ điều_hành bay đi, đến ;
0.037021
0
1,247
Doanh_nghiệp vận_tải hàng_hoá quốc_tế bằng đường_biển thì có cần phải được ngân_hàng bảo_lãnh hay không ?
thương_mại hoặc kinh_tế ; b ) Thuyền_viên làm_việc trên tàu_biển phải đáp_ứng đầy_đủ các tiêu_chuẩn về chuyên_môn, tiêu_chuẩn về sức_khoẻ và được cấp chứng_chỉ chuyên_môn theo quy_định.Thuyền_viên Việt_Nam làm_việc trên tàu_biển phải đáp_ứng đầy_đủ các tiêu_chuẩn chuyên_môn, được cấp chứng_chỉ chuyên_môn do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định ; đáp_ứng các tiêu_chuẩn về sức_khoẻ do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định." Tuy_nhiên, hiện_nay quy_định này đã được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 3 Nghị_định 147/2018/NĐ-CP như sau : " Ngoài quy_định tại Điều 4 Nghị_định này, doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển nội_địa còn phải đáp_ứng điều_kiện sau đây : Có quyền sử_dụng hợp_pháp tối_thiểu 01 tàu_biển mang cờ quốc_tịch Việt_Nam phù_hợp với Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành. ” Như_vậy, hiện_nay doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển nội_địa không cần phải có điều_kiện về tài_chính và được ngân_hàng bảo_lãnh nữa.Như_vậy, theo các quy_định hiện_hành không còn thủ_tục xin cấp phép kinh_doanh vận_tải_biển, tuy_nhiên doanh_nghiệp phải đáp_ứng đủ điều_kiện theo quy_định và làm thủ_tục thông_báo bổ_sung ngành_nghề kinh_doanh.
0.551261
1
1,248
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
Căn_cứ Điều 8 Nghị_định 10/2022/NĐ-CP quy_định mức thu lệ_phí trước_bạ theo tỷ_lệ ( % ) như sau : " 1.Nhà, đất : Mức thu là 0,5%. 2.Súng săn ; súng dùng để tập_luyện, thi_đấu thể_thao : Mức thu là 2%. 3.Tàu_thuỷ, kể_cả sà_lan, ca_nô, tàu kéo, tàu đẩy, tàu_ngầm, tàu_lặn ; thuyền, kể_cả du_thuyền ; tàu_bay : Mức thu là 1%. 4.Xe_máy : Mức thu là 2%.Riêng : a ) Xe_máy của tổ_chức, cá_nhân ở các thành_phố trực_thuộc trung_ương ; thành_phố thuộc tỉnh ; thị_xã nơi Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh đóng trụ_sở nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu là 5%. b ) Đối_với xe_máy nộp lệ_phí trước_bạ lần thứ 2 trở đi được áp_dụng mức thu là 1%.Trường_hợp chủ tài_sản đã kê_khai, nộp lệ_phí trước_bạ đối_với xe_máy là 2%, sau đó chuyển_giao cho tổ_chức, cá_nhân ở địa_bàn quy_định tại điểm a khoản này thì nộp lệ_phí trước_bạ với mức thu là 5%. 5.Ô_tô, rơ moóc hoặc sơ_mi rơ moóc được kéo bởi ô_tô, các loại xe tương_tự xe ô_tô : Mức thu là 2%.Riêng : a ) Ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống ( bao_gồm cả xe_con pick-up ) : nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu là 10%.Trường_hợp cần áp_dụng mức thu cao hơn cho phù_hợp với điều_kiện thực_tế
0.604418
1
1,254
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
Nhất_trí thông_qua tỷ_lệ thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) trên địa_bàn tỉnh Đồng_Nai như sau 1 Phạm_vi, đối_tượng áp_dụng Tỷ_lệ ( % ) thu lệ_phí trước_bạ áp_dụng đối_với xe ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) phải kê_khai, nộp lệ_phí trước_bạ theo quy_định Xe ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) bao_gồm cả trường_hợp xe ôtô bán tải vừa chở người vừa chở hàng 2 Tỷ_lệ thu lệ_phí trước_bạ Tỷ_lệ ( % ) thu lệ_phí trước_bạ áp_dụng đối_với xe ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) là 10% 3 Các trường_hợp không phải nộp lệ_phí trước_bạ Thực_hiện theo quy_định tại, Thông_tư số 124/2011/TT BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn về lệ_phí trước_bạ ; các trường_hợp không phải nộp lệ_phí trước_bạ, bao_gồm : a ) Xe chuyên_dùng vào các mục_đích sau đây : Xe cứu_hoả ; Xe cứu_thương ( kể_cả xe được trang_bị các thiết_bị y_tế chuyên_dùng để khám, chữa bệnh lưu_động ), xe chiếu, chụp X quang, xe cứu_hộ ; Xe chở rác ( kể_cả xe chở các tạp_chất khác trong xử_lý vệ_sinh, môi_trường ), xe phun tưới, xe quét đường, xe
0.122498
0
1,255
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
Quy_định tỷ_lệ_phần_trăm thu lệ_phí trước_bạ đối_với ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ), bao_gồm cả trường_hợp ô_tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng là 10% trên tổng giá_trị tài_sản đăng_ký quyền_sở_hữu : Đối_tượng nộp lệ_phí : Mọi tổ_chức, cá_nhân trong nước và người nước_ngoài trước khi đăng_ký quyền_sở_hữu, quyền sử_dụng phương_tiện tại tỉnh Thái_Nguyên đều phải thực_hiện nộp lệ_phí trước_bạ vào ngân_sách nhà_nước là 10% trên tổng giá_trị tài_sản đăng_ký quyền_sở_hữu ; Tổng giá_trị tài_sản làm căn_cứ tính lệ_phí trước_bạ là mức giá do UBND tỉnh ( Hoặc cơ_quan được uỷ_quyền ) quy_định trên cơ_sở giá thị_trường của tài_sản tại từng thời_điểm cụ_thể ( Trường_hợp giá mua trên hoá_đơn cao hơn mức giá quy_định của UBND tỉnh ( Hoặc của cơ_quan được uỷ_quyền ) tại thời_điểm thì tính lệ_phí trước_bạ theo giá mua trên hoá_đơn ) ; Đối_tượng chịu mức thu lệ_phí : Là ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) ; khung, tổng_thành, máy ô_tô thay_thế phải đăng_ký lại quyền_sở_hữu tài_sản
0.088555
0
1,256
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
Mức thu lệ_phí Mức thu ( tỷ_lệ ) thu lệ_phí trước_bạ áp_dụng đối_với ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) tại thành_phố Hà_Nội, không phân_biệt các quận nội_thành hay các huyện ngoại_thành, đô_thị hay nông_thôn áp_dụng thống_nhất chung mức thu ( tỷ_lệ ) là : Kê_khai, nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu : 20% ; Kê_khai, nộp lệ_phí trước_bạ lần thứ 2 trở đi :12%
0.092293
0
1,257
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
Quy_định mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ), bao_gồm cả ô_tô bán tải vừa chở người vừa chở hàng trên địa_bàn thành_phố Đà_Nẵng là 15% trên giá tính lệ_phí trước_bạ Giá tính lệ_phí trước_bạ là giá do UBND thành_phố Đà_Nẵng ban_hành phù_hợp với quy_định của Nhà_nước và tình_hình thực_tế trên địa_bàn thành_phố trong từng thời_kỳ
0.111577
0
1,258
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
Điều kèm theo , Điều 5 :của phương_tiện thì trọng_lượng tính cước vận_chuyển bằng 80% trọng_tải đăng_ký của phương_tiện ; b ) Hàng_hoá vận_chuyển chỉ xếp được từ 50% đến 90% trọng_tải đăng_ký của phương_tiện thì trọng_lượng tính cước vận_chuyển bằng 90% trọng_tải đăng_ký phương_tiện ; c ) Hàng_hoá vận_chuyển xếp được trên 90% trọng_tải đăng_ký của phương_tiện thì trọng_lượng tính cước vận_chuyển bằng trọng_lượng hàng_hoá thực chở ; 5 Cước vận_chuyển hàng_hoá đối_với trường_hợp vận_chuyển hàng quá_khổ hoặc quá nặng bằng phương_tiện vận_tải thông_thường được tăng thêm 20% mức cước cơ_bản 6 Cước vận_chuyển hàng_hoá đối_với hàng_hoá vừa quá_khổ, vừa quá nặng mức cước vận_chuyển hàng_hoá được tăng thêm 20% mức cước cơ_bản đối_với một trong hai loại hàng_hoá 7 Đối_với việc vận_chuyển hàng_hoá vừa quá_khổ, vừa thiếu tải chủ phương_tiện được thu một mức cước tối_đa không vượt quá mức cước tính theo trọng_tải phương_tiện dùng để vận_chuyển
0.02114
0
1,259
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
) Đối_với xe_máy nộp lệ_phí trước_bạ lần thứ 2 trở đi được áp_dụng mức thu là 1%.Trường_hợp chủ tài_sản đã kê_khai, nộp lệ_phí trước_bạ đối_với xe_máy là 2%, sau đó chuyển_giao cho tổ_chức, cá_nhân ở địa_bàn quy_định tại điểm a khoản này thì nộp lệ_phí trước_bạ với mức thu là 5%. 5.Ô_tô, rơ moóc hoặc sơ_mi rơ moóc được kéo bởi ô_tô, các loại xe tương_tự xe ô_tô : Mức thu là 2%.Riêng : a ) Ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống ( bao_gồm cả xe_con pick-up ) : nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu là 10%.Trường_hợp cần áp_dụng mức thu cao hơn cho phù_hợp với điều_kiện thực_tế tại từng địa_phương, Hội_đồng_nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định điều_chỉnh tăng nhưng tối_đa không quá 50% mức thu quy_định chung tại điểm này. b ) Ô_tô pick-up chở hàng có khối_lượng chuyên_chở cho_phép tham_gia giao_thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô_tô tải VAN có khối_lượng chuyên_chở cho_phép tham_gia giao_thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ_phí trước_bạ lần đầu đối_với ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống. c ) Ô_tô điện chạy pin : - Trong vòng 3 năm kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành : nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu là 0%.- Trong vòng 2
0.615565
1
1,260
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
tại từng địa_phương, Hội_đồng_nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định điều_chỉnh tăng nhưng tối_đa không quá 50% mức thu quy_định chung tại điểm này. b ) Ô_tô pick-up chở hàng có khối_lượng chuyên_chở cho_phép tham_gia giao_thông nhỏ hơn 950 kg và có từ 5 chỗ ngồi trở xuống, Ô_tô tải VAN có khối_lượng chuyên_chở cho_phép tham_gia giao_thông nhỏ hơn 950 kg nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ_phí trước_bạ lần đầu đối_với ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống. c ) Ô_tô điện chạy pin : - Trong vòng 3 năm kể từ ngày Nghị_định này có hiệu_lực thi_hành : nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu là 0%.- Trong vòng 2 năm tiếp_theo : nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối_với ô_tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi. d ) Các loại ô_tô quy_định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản này : nộp lệ_phí trước_bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp_dụng thống_nhất trên toàn_quốc.Căn_cứ vào loại phương_tiện ghi tại Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường do cơ_quan đăng_kiểm Việt_Nam cấp, cơ_quan thuế xác_định mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với ô_tô, rơ moóc hoặc sơ_mi rơ moóc được kéo bởi ô_tô, các loại xe tương_tự xe ô_tô theo quy_định tại khoản này. 6.Đối_với vỏ, tổng_thành khung, tổng_thành
0.604758
1
1,266
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
năm tiếp_theo : nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu bằng 50% mức thu đối_với ô_tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi. d ) Các loại ô_tô quy_định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản này : nộp lệ_phí trước_bạ lần thứ 2 trở đi với mức thu là 2% và áp_dụng thống_nhất trên toàn_quốc.Căn_cứ vào loại phương_tiện ghi tại Giấy chứng_nhận chất_lượng an_toàn kỹ_thuật và bảo_vệ môi_trường do cơ_quan đăng_kiểm Việt_Nam cấp, cơ_quan thuế xác_định mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với ô_tô, rơ moóc hoặc sơ_mi rơ moóc được kéo bởi ô_tô, các loại xe tương_tự xe ô_tô theo quy_định tại khoản này. 6.Đối_với vỏ, tổng_thành khung, tổng_thành máy, thân máy ( block ) quy_định tại khoản 8 Điều 3 Nghị_định này được thay_thế và phải đăng_ký với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì áp_dụng mức thu lệ_phí trước_bạ tương_ứng của từng loại tài_sản. 7.Tổ_chức, cá_nhân đã được miễn hoặc không phải nộp lệ_phí trước_bạ khi đăng_ký quyền_sở_hữu ô_tô, xe_máy lần đầu, nếu chuyển_nhượng cho các tổ_chức, cá_nhân khác hoặc chuyển mục_đích sử_dụng mà không thuộc diện được miễn lệ_phí trước_bạ theo quy_định thì tổ_chức, cá_nhân đăng_ký quyền_sở_hữu ô_tô, xe_máy nộp lệ_phí trước_bạ với mức thu lần đầu trên giá_trị_sử_dụng còn lại của tài_sản. 8.Tổ_chức, cá_nhân nhận chuyển_nhượng ô_tô, xe_máy xác_lập sở_hữu_toàn_dân theo quy_định của pháp_luật mà ô_tô
0.605909
1
1,272
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
máy, thân máy ( block ) quy_định tại khoản 8 Điều 3 Nghị_định này được thay_thế và phải đăng_ký với cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền thì áp_dụng mức thu lệ_phí trước_bạ tương_ứng của từng loại tài_sản. 7.Tổ_chức, cá_nhân đã được miễn hoặc không phải nộp lệ_phí trước_bạ khi đăng_ký quyền_sở_hữu ô_tô, xe_máy lần đầu, nếu chuyển_nhượng cho các tổ_chức, cá_nhân khác hoặc chuyển mục_đích sử_dụng mà không thuộc diện được miễn lệ_phí trước_bạ theo quy_định thì tổ_chức, cá_nhân đăng_ký quyền_sở_hữu ô_tô, xe_máy nộp lệ_phí trước_bạ với mức thu lần đầu trên giá_trị_sử_dụng còn lại của tài_sản. 8.Tổ_chức, cá_nhân nhận chuyển_nhượng ô_tô, xe_máy xác_lập sở_hữu_toàn_dân theo quy_định của pháp_luật mà ô_tô, xe_máy xác_lập sở_hữu_toàn_dân có đăng_ký quyền_sở_hữu trước đó thì tổ_chức, cá_nhân nhận chuyển_nhượng khi đăng_ký quyền_sở_hữu ô_tô, xe_máy nộp lệ_phí trước_bạ với mức thu lần thứ 2 trở đi.Tổ_chức, cá_nhân nhận chuyển_nhượng ô_tô, xe_máy xác_lập sở_hữu_toàn_dân theo quy_định của pháp_luật mà ô_tô, xe_máy xác_lập sở_hữu_toàn_dân không có đăng_ký quyền_sở_hữu trước đó hoặc không có cơ_sở để xác_định việc đã đăng_ký quyền_sở_hữu trước đó thì tổ_chức, cá_nhân nhận chuyển_nhượng khi đăng_ký quyền_sở_hữu ô_tô, xe_máy nộp lệ_phí trước_bạ với mức thu lần đầu.Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với tài_sản quy_định tại Điều này khống_chế tối_đa là 500 triệu đồng / 1 tài_sản / 1 lần trước_bạ,
0.58084
1
1,278
Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá là bao_nhiêu phần_trăm ?
, xe_máy xác_lập sở_hữu_toàn_dân có đăng_ký quyền_sở_hữu trước đó thì tổ_chức, cá_nhân nhận chuyển_nhượng khi đăng_ký quyền_sở_hữu ô_tô, xe_máy nộp lệ_phí trước_bạ với mức thu lần thứ 2 trở đi.Tổ_chức, cá_nhân nhận chuyển_nhượng ô_tô, xe_máy xác_lập sở_hữu_toàn_dân theo quy_định của pháp_luật mà ô_tô, xe_máy xác_lập sở_hữu_toàn_dân không có đăng_ký quyền_sở_hữu trước đó hoặc không có cơ_sở để xác_định việc đã đăng_ký quyền_sở_hữu trước đó thì tổ_chức, cá_nhân nhận chuyển_nhượng khi đăng_ký quyền_sở_hữu ô_tô, xe_máy nộp lệ_phí trước_bạ với mức thu lần đầu.Mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với tài_sản quy_định tại Điều này khống_chế tối_đa là 500 triệu đồng / 1 tài_sản / 1 lần trước_bạ, trừ ô_tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, tàu_bay, du_thuyền.Bộ Tài_chính quy_định chi_tiết Điều này." Theo đó, mức thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá nhỏ hơn 950 kg nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu bằng 60% mức thu lệ_phí trước_bạ lần đầu đối_với ô_tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống.Trong đó, ô_tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống nộp lệ_phí trước_bạ lần đầu với mức thu là 10%.
0.648677
1
1,284
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải Van chở hàng_hoá hiệu DONGBEN loại DBX 30 - V 5 S là bao_nhiêu ?
Căn_cứ phần 2b Bảng 2 Bảng giá tính lệ_phí trước_bạ các loại ô_tô, xe_máy ban_hành kèm theo Quyết_định 618 / QĐ-BTC năm 2019 như sau : Theo đó, giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải Van chở hàng_hoá hiệu DONGBEN loại DBX 30 - V 5 S là 266.000.000 đồng.
0.8166
1
1,290
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải Van chở hàng_hoá hiệu DONGBEN loại DBX 30 - V 5 S là bao_nhiêu ?
Nhất_trí thông_qua tỷ_lệ thu lệ_phí trước_bạ đối_với xe ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) trên địa_bàn tỉnh Đồng_Nai như sau 1 Phạm_vi, đối_tượng áp_dụng Tỷ_lệ ( % ) thu lệ_phí trước_bạ áp_dụng đối_với xe ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) phải kê_khai, nộp lệ_phí trước_bạ theo quy_định Xe ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) bao_gồm cả trường_hợp xe ôtô bán tải vừa chở người vừa chở hàng 2 Tỷ_lệ thu lệ_phí trước_bạ Tỷ_lệ ( % ) thu lệ_phí trước_bạ áp_dụng đối_với xe ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) là 10% 3 Các trường_hợp không phải nộp lệ_phí trước_bạ Thực_hiện theo quy_định tại, Thông_tư số 124/2011/TT BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn về lệ_phí trước_bạ ; các trường_hợp không phải nộp lệ_phí trước_bạ, bao_gồm : a ) Xe chuyên_dùng vào các mục_đích sau đây : Xe cứu_hoả ; Xe cứu_thương ( kể_cả xe được trang_bị các thiết_bị y_tế chuyên_dùng để khám, chữa bệnh lưu_động ), xe chiếu, chụp X quang, xe cứu_hộ ; Xe chở rác ( kể_cả xe chở các tạp_chất khác trong xử_lý vệ_sinh, môi_trường ), xe phun tưới, xe quét đường, xe
0.124683
0
1,291
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải Van chở hàng_hoá hiệu DONGBEN loại DBX 30 - V 5 S là bao_nhiêu ?
Điều kèm theo , Điều 5 : Tăng, giảm_giá cước vận_chuyển hàng_hoá và trọng_tải để tính giá cước vận_chuyển hàng_hoá 1 Cước vận_chuyển hàng_hoá kết_hợp chiều về được giảm 10% tiền cước của số hàng vận_chuyển chiều về 2 Cước vận_chuyển hàng_hoá bằng phương_tiện tự đổ hoặc phương_tiện có thiết_bị nâng, hạ được tăng thêm 15% mức cước cơ_bản 3 Cước vận_chuyển hàng_hoá bằng Container được tính bằng đơn_giá cước cơ_bản đối_với hàng bậc 3 và trọng_tải tính cước là trọng_tải đăng_ký của Container 4 Cước vận_chuyển hàng_hoá đối_với trường_hợp vận_chuyển hàng thiếu tải được tính cụ_thể như sau : a ) Hàng_hoá vận_chuyển chỉ xếp được dưới 50% trọng_tải đăng_ký của phương_tiện thì trọng_lượng tính cước vận_chuyển bằng 80% trọng_tải đăng_ký của phương_tiện ; b ) Hàng_hoá vận_chuyển chỉ xếp được từ 50% đến 90% trọng_tải đăng_ký của phương_tiện thì trọng_lượng tính cước vận_chuyển bằng 90% trọng_tải đăng_ký phương_tiện ; c ) Hàng_hoá vận_chuyển xếp được trên 90% trọng_tải đăng_ký của phương_tiện thì trọng_lượng tính cước vận_chuyển bằng trọng_lượng hàng_hoá thực chở ; 5 Cước vận_chuyển hàng_hoá đối_với trường_hợp vận_chuyển hàng quá_khổ hoặc quá nặng bằng phương_tiện vận_tải thông_thường được tăng thêm 20% mức cước cơ_bản 6 Cước vận_chuyển hàng_hoá đối_với hàng_hoá vừa quá_khổ, vừa quá nặng mức cước vận_chuyển hàng_hoá được tăng thêm 20% mức cước cơ_bản đối_với một
0.023855
0
1,292
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải Van chở hàng_hoá hiệu DONGBEN loại DBX 30 - V 5 S là bao_nhiêu ?
lái_xe ) thuộc nhóm 87 02 và xe vận_tải hàng_hoá có tổng trọng_lượng có tải không quá 5 tấn thuộc nhóm 87 04 ( trừ xe đông_lạnh, xe thu_gom phế_thải có bộ_phận nén phế_thải, xe xi téc, xe_bọc_thép để chở hàng_hoá có giá_trị, xe chở xi_măng kiểu bồn và xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được ) là 150% 3 Mức thuế_suất thuế nhập_khẩu ưu_đãi đối_với các loại xe ô_tô khác thuộc nhóm 87 02, 87 03, 87 04 bằng 1,5 lần so với mức thuế_suất thuế nhập_khẩu ưu_đãi của xe ô_tô mới cùng chủng_loại thuộc các nhóm 87 02, 87 03, 87 04 qui_định tại mục I phụ_lục II – Biểu tuế nhập_khẩu ưu_đãi theo danh_mục mặt_hàng chịu thuế ban_hành kém theo Thông_tư này
0.030892
0
1,293
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải Van chở hàng_hoá hiệu DONGBEN loại DBX 30 - V 5 S là bao_nhiêu ?
Thuế nhập_khẩu ưu_đãi đối_với ô_tô đã qua sử_dụng nhập_khẩu Thuế nhập_khẩu ưu_đãi đối_với ô_tô đã qua sử_dụng nhập_khẩu được qui_định như sau :1 Xe ô_tô chở từ 15 chỗ ngồi trở xuống ( kể_cả lái_xe ) thuộc nhóm 87 02 và 87 03 áp_dụng mức thuế_suất thuế nhập_khẩu theo qui_định tại Quyết_định số 36/2011/QĐ TTg ngày 29/6/2011 của Thủ_tướng Chính_phủ về việc ban_hành mức thuế nhập_khẩu xe ô_tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử_dụng và các văn_bản hướng_dẫn của Bộ Tài_Chính 2 Mức thuế_suất thuế nhập_khẩu ưu_đãi đối_với xe ô_tô chở người từ 16 chỗ ngồi trở lên ( kể_cả lái_xe ) thuộc nhóm 87 02 và xe vận_tải hàng_hoá có tổng trọng_lượng có tải không quá 5 tấn thuộc nhóm 87 04 ( trừ xe đông_lạnh, xe thu_gom phế_thải có bộ_phận nén phế_thải, xe xi téc, xe_bọc_thép để chở hàng_hoá có giá_trị, xe chở xi_măng kiểu bồn và xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được ) là 150% 3 Mức thuế_suất thuế nhập_khẩu ưu_đãi đối_với các loại xe ô_tô khác thuộc nhóm 87 02, 87 03, 87 04 bằng 1,5 lần so với mức thuế_suất thuế nhập_khẩu ưu_đãi của xe ô_tô mới cùng chủng_loại thuộc các nhóm
0.034471
0
1,294
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải Van chở hàng_hoá hiệu DONGBEN loại DBX 30 - V 5 S là bao_nhiêu ?
ưu_đãi Đơn_vị tính Mức thuế ( USD ) Từ 2 000 cc trở xuống 8702 Chiếc 9 500,00 Trên 2 000 cc đến 3 000 cc 8702 Chiếc 13 000,00 Trên 3 000 cc 8702 Chiếc 17 000,00 3 Mức thuế nhập_khẩu đối_với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống ( kể_cả lái_xe ) thuộc nhóm mã_số 8703 trong Biểu_thuế nhập_khẩu ưu_đãi được xác_định như sau : a ) Đối_với xe ôtô loại có dung_tích xi_lanh từ 1 500 cc đến dưới 2 500 cc : Mức thuế nhập_khẩu = X + 5 000 USD b ) Đối_với xe ôtô có dung_tích xi_lanh từ 2 500 cc trở lên : Mức thuế nhập_khẩu = X + 15 000 USD c ) X nêu tại các điểm a, b khoản này được xác_định như sau : X = Giá tính thuế xe ôtô đã qua sử_dụng nhân ( x ) với mức thuế_suất của dòng thuế xe ôtô mới cùng loại thuộc Chương 87 trong Biểu_thuế nhập_khẩu ưu_đãi có hiệu_lực tại thời_điểm đăng_ký tờ khai hải_quan
0.029988
0
1,295
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá được xác_định như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 3 thông_tư 13/2022/TT-BTC quy_định như sau : " 3.Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với tài_sản đã qua sử_dụng quy_định tại khoản 4 Điều 7 Nghị_định số 10/2022/NĐ-CP Giá tính lệ_phí trước_bạ là giá_trị còn lại tính theo thời_gian sử_dụng của tài_sản.Giá_trị còn lại của tài_sản bằng giá_trị tài_sản mới nhân với ( x ) tỷ_lệ_phần_trăm chất_lượng còn lại của tài_sản.Trong đó : a ) Giá_trị tài_sản mới xác_định theo hướng_dẫn tại khoản 2 Điều 7 Nghị_định số 10/2022/NĐ-CP và khoản 2 Điều này.Trường_hợp ô_tô, xe_máy chưa có trong Bảng giá thì xác_định theo giá tính lệ_phí trước_bạ của kiểu loại xe tương_đương có trong Bảng giá ; trong đó kiểu loại xe tương_đương được xác_định là ô_tô, xe_máy cùng nguồn_gốc xuất_xứ, cùng nhãn_hiệu, cùng thể_tích làm_việc hoặc công_suất động_cơ, cùng số người cho_phép chở ( kể_cả lái_xe ) và kiểu loại xe có các ký_tự tương_đương với kiểu loại xe của ô_tô, xe_máy đã có trong Bảng giá.Trường_hợp trong Bảng giá có nhiều kiểu loại xe tương_đương thì cơ_quan thuế xác_định giá tính lệ_phí trước_bạ theo nguyên_tắc lấy theo giá tính lệ_phí trước_bạ cao nhất.Trường_hợp không xác_định được kiểu loại xe tương_đương thì cơ_quan thuế căn_cứ vào cơ_sở_dữ_liệu quy_định tại khoản 2 Điều 7 Nghị_định số 10/2022/NĐ-CP để xác_định giá tính lệ_phí trước_bạ. b ) Tỷ_lệ ( % ) chất_lượng còn lại của
0.637849
1
1,296
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá được xác_định như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 2 :ôtô chuyên_dùng chở hàng đông_lạnh được lắp_đặt hệ_thống máy_lạnh, xe ô_tô chuyên_dùng dò sóng được lắp_đặt hệ_thống ra đa, v v thì giá tính lệ_phí trước_bạ là toàn_bộ giá_trị tài_sản bao_gồm cả các thiết_bị chuyên_dùng gắn liền với phương_tiện vận_tải đó 3 5 Đối_với tài_sản không xác_định được giá_trị thực_tế chuyển_nhượng hoặc kê_khai giá_trị chuyển_nhượng thấp hơn giá do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh quy_định thì áp_dụng bảng giá tính lệ_phí trước_bạ do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh quy_định tại thời_điểm tính lệ_phí trước_bạ Trường_hợp Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh cũng chưa quy_định giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với tài_sản đó thì áp_dụng theo giá thị_trường của loại tài_sản tương_ứng, hoặc xác_định bằng ( = ) giá nhập_khẩu ( theo giá tính thuế nhập_khẩu mà cơ_quan hải_quan đã xác_định ) tại cửa_khẩu ( CIF ), cộng ( + ) thuế nhập_khẩu, cộng ( + ) thuế tiêu_thụ đặc_biệt ( nếu có ), cộng ( + ) thuế_giá_trị giá tăng theo chế_độ quy_định đối_với loại tài_sản tương_ứng ( không phân_biệt đối_tượng phải nộp hay được miễn nộp thuế ) 3 6 Đối_với tài_sản trước_bạ là tài_sản cũ đã qua sử_dụng thì giá tính lệ_phí trước_bạ là giá_trị tài_sản mới ( 100% ) nhân ( x ) tỷ_lệ ( % ) chất_lượng còn lại của tài_sản trước_bạ như sau : a ) Giá_trị tài_sản mới ( 100% ) xác_định theo
0.133804
0
1,297
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá được xác_định như_thế_nào ?
, thời_gian đã sử_dụng tính từ thời_điểm ( năm ) sản_xuất tài_sản đó đến năm kê_khai lệ_phí trước_bạ và giá_trị tài_sản làm căn_cứ xác_định giá tính lệ_phí trước_bạ là giá của loại tài_sản tương_ứng do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh quy_định mới 100% Trường_hợp không xác_định được thời_điểm ( năm ) sản_xuất ra tài_sản đó thì thời_gian đã sử_dụng tính từ thời_điểm ( năm ) nhập_khẩu tài_sản đó và giá_trị tài_sản làm căn_cứ xác_định giá tính lệ_phí trước_bạ là giá của loại tài_sản tương_ứng đã qua sử_dụng ( 85% ) d ) Đối_với xe ô_tô và xe_gắn_máy, xe mô_tô_ba_bánh không có trong Bảng giá tính lệ_phí trước_bạ của Quyết_định này thì các cơ_quan thuế dựa vào Bảng giá của loại tài_sản tương_tự và căn_cứ vào giá_trị thực_tế của từng loại xe ô_tô, xe_gắn_máy, xe mô_tô_ba_bánh tại thị_trường địa_phương để tính và thu lệ_phí trước_bạ
0.111851
0
1,298
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá được xác_định như_thế_nào ?
giá trúng đấu_giá thực_tế ghi trên hoá_đơn bán hàng d ) Đối_với phương_tiện vận_tải được lắp_đặt các thiết_bị chuyên_dùng gắn liền với phương_tiện đó, như : xe ô_tô chuyên_dùng chở hàng đông_lạnh được lắp_đặt hệ_thống máy_lạnh, xe ô_tô chuyên_dùng dò sóng được lắp_đặt hệ_thống ra đa, v v thì giá tính lệ_phí trước_bạ là toàn_bộ giá_trị tài_sản, bao_gồm cả các thiết_bị chuyên_dùng gắn liền với phương_tiện vận_tải đó e ) Đối_với tài_sản không xác_định được giá_trị thực_tế chuyển_nhượng hoặc kê_khai giá_trị chuyển_nhượng thấp hơn giá do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định, thì áp_dụng bảng giá tính lệ_phí trước_bạ do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định tại thời_điểm tính lệ_phí trước_bạ Trường_hợp Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh chưa quy_định giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với tài_sản đó, thì áp_dụng theo giá thị_trường của loại tài_sản tương_ứng 3 2 Đối_với các tài_sản đã qua sử_dụng được tính theo thời_gian sử_dụng kể từ năm sản_xuất theo tỷ_lệ ( % ) của giá_trị tài_sản mới a ) Giá_trị tài_sản mới ( 100% ) xác_định theo bảng giá tài_sản tính lệ_phí trước_bạ do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh quy_định b ) Tỷ_lệ ( % ) chất_lượng còn lại của tài_sản trước_bạ được quy_định cụ_thể như sau : Kê_khai lệ_phí trước_bạ lần đầu đã qua sử_dụng nhập_khẩu vào Việt_Nam là 85% Kê_khai
0.131359
0
1,299
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá được xác_định như_thế_nào ?
hoá_đơn Trường_hợp giá bán hàng ghi trên hoá_đơn bán hàng của đại_lý xuất cho khách_hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ_sở sản_xuất thông_báo thì được xác_định theo bảng giá tối_thiểu tính lệ_phí trước_bạ do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định b ) Đối_với tài_sản mua theo phương_thức trả_góp, tính lệ_phí trước_bạ theo giá trả một lần bao_gồm cả thuế_giá_trị gia_tăng, thuế tiêu_thụ đặc_biệt ( nếu có ) quy_định đối_với tài_sản đó ( không tính lãi trả_góp ) c ) Đối_với tài_sản mua theo phương_thức đấu_giá đúng quy_định của pháp_luật về đấu_thầu, đấu_giá ( kể_cả hàng tịch_thu, hàng thanh_lý ) thì giá tính lệ_phí trước_bạ là giá trúng đấu_giá thực_tế ghi trên hoá_đơn bán hàng d ) Đối_với phương_tiện vận_tải được lắp_đặt các thiết_bị chuyên_dùng gắn liền với phương_tiện đó, như : xe ô_tô chuyên_dùng chở hàng đông_lạnh được lắp_đặt hệ_thống máy_lạnh, xe ô_tô chuyên_dùng dò sóng được lắp_đặt hệ_thống ra đa, v v thì giá tính lệ_phí trước_bạ là toàn_bộ giá_trị tài_sản, bao_gồm cả các thiết_bị chuyên_dùng gắn liền với phương_tiện vận_tải đó e ) Đối_với tài_sản không xác_định được giá_trị thực_tế chuyển_nhượng hoặc kê_khai giá_trị chuyển_nhượng thấp hơn giá do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định, thì áp_dụng bảng giá tính lệ_phí trước_bạ do Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh quy_định tại thời_điểm
0.11272
0
1,300
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá được xác_định như_thế_nào ?
Quy_định tỷ_lệ_phần_trăm thu lệ_phí trước_bạ đối_với ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ), bao_gồm cả trường_hợp ô_tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng là 10% trên tổng giá_trị tài_sản đăng_ký quyền_sở_hữu : Đối_tượng nộp lệ_phí : Mọi tổ_chức, cá_nhân trong nước và người nước_ngoài trước khi đăng_ký quyền_sở_hữu, quyền sử_dụng phương_tiện tại tỉnh Thái_Nguyên đều phải thực_hiện nộp lệ_phí trước_bạ vào ngân_sách nhà_nước là 10% trên tổng giá_trị tài_sản đăng_ký quyền_sở_hữu ; Tổng giá_trị tài_sản làm căn_cứ tính lệ_phí trước_bạ là mức giá do UBND tỉnh ( Hoặc cơ_quan được uỷ_quyền ) quy_định trên cơ_sở giá thị_trường của tài_sản tại từng thời_điểm cụ_thể ( Trường_hợp giá mua trên hoá_đơn cao hơn mức giá quy_định của UBND tỉnh ( Hoặc của cơ_quan được uỷ_quyền ) tại thời_điểm thì tính lệ_phí trước_bạ theo giá mua trên hoá_đơn ) ; Đối_tượng chịu mức thu lệ_phí : Là ô_tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ( kể_cả lái_xe ) ; khung, tổng_thành, máy ô_tô thay_thế phải đăng_ký lại quyền_sở_hữu tài_sản
0.092576
0
1,301
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá được xác_định như_thế_nào ?
đó kiểu loại xe tương_đương được xác_định là ô_tô, xe_máy cùng nguồn_gốc xuất_xứ, cùng nhãn_hiệu, cùng thể_tích làm_việc hoặc công_suất động_cơ, cùng số người cho_phép chở ( kể_cả lái_xe ) và kiểu loại xe có các ký_tự tương_đương với kiểu loại xe của ô_tô, xe_máy đã có trong Bảng giá.Trường_hợp trong Bảng giá có nhiều kiểu loại xe tương_đương thì cơ_quan thuế xác_định giá tính lệ_phí trước_bạ theo nguyên_tắc lấy theo giá tính lệ_phí trước_bạ cao nhất.Trường_hợp không xác_định được kiểu loại xe tương_đương thì cơ_quan thuế căn_cứ vào cơ_sở_dữ_liệu quy_định tại khoản 2 Điều 7 Nghị_định số 10/2022/NĐ-CP để xác_định giá tính lệ_phí trước_bạ. b ) Tỷ_lệ ( % ) chất_lượng còn lại của tài_sản trước_bạ được xác_định như sau : Th ời gian đã sử_dụng Tỷ_lệ ( % ) chất_lượng còn lại của tài_sản trước_bạ Tài_sản mới 100% Trong 1 năm 90% Từ trên 1 đến 3 năm 70% Từ trên 3 đến 6 năm 50% Từ trên 6 đến 10 năm 30% Trên 10 năm 20% Thời_gian sử_dụng của tài_sản được tính từ năm sản_xuất đến năm kê_khai lệ_phí trước_bạ.Trường_hợp không xác_định được năm sản_xuất thì thời_gian sử_dụng của tài_sản được tính từ năm bắt_đầu đưa tài_sản vào sử_dụng đến năm kê_khai lệ_phí trước_bạ." Giá tính lệ_phí trước_bạ là giá_trị còn lại tính theo thời_gian sử_dụng của tài_sản.Giá_trị còn lại của tài_sản bằng giá_trị tài_sản mới nhân với ( x ) tỷ_lệ_phần_trăm chất_lượng còn
0.618503
1
1,302
Giá tính lệ_phí trước_bạ đối_với xe_tải VAN cũ để chở hàng_hoá được xác_định như_thế_nào ?
tài_sản trước_bạ được xác_định như sau : Th ời gian đã sử_dụng Tỷ_lệ ( % ) chất_lượng còn lại của tài_sản trước_bạ Tài_sản mới 100% Trong 1 năm 90% Từ trên 1 đến 3 năm 70% Từ trên 3 đến 6 năm 50% Từ trên 6 đến 10 năm 30% Trên 10 năm 20% Thời_gian sử_dụng của tài_sản được tính từ năm sản_xuất đến năm kê_khai lệ_phí trước_bạ.Trường_hợp không xác_định được năm sản_xuất thì thời_gian sử_dụng của tài_sản được tính từ năm bắt_đầu đưa tài_sản vào sử_dụng đến năm kê_khai lệ_phí trước_bạ." Giá tính lệ_phí trước_bạ là giá_trị còn lại tính theo thời_gian sử_dụng của tài_sản.Giá_trị còn lại của tài_sản bằng giá_trị tài_sản mới nhân với ( x ) tỷ_lệ_phần_trăm chất_lượng còn lại của tài_sản.Xe đã sử_dụng 4 năm nên chất_lượng còn lại là 50%.
0.571948
1
1,308
Tàu_biển loại nhỏ có chiều dài dưới 20 mét thì có được mang ra thế_chấp hay không ?
Căn_cứ Điều 31 Nghị_định 102/2017/NĐ-CP quy_định tàu_biển được thế_chấp như sau : " Các loại tàu_biển sau đây được thế_chấp :1. Tàu_biển đăng_ký không thời_hạn ; 2.Tàu_biển đăng_ký có thời_hạn ; 3.Tàu_biển đang đóng ; 4.Tàu_biển đăng_ký tạm_thời ; 5.Tàu biển loại nhỏ." Dẫn chiếu đến quy_định tại khoản 7 Điều 3 Nghị_định 171/2016/NĐ-CP như sau : " 7.Đăng_ký tàu_biển loại nhỏ là việc đăng_ký tàu_biển có động_cơ với công_suất máy chính dưới 75 kW hoặc tàu_biển không có động_cơ nhưng có tổng dung_tích dưới 50 hoặc có tổng trọng_tải dưới 100 tấn hoặc có chiều dài đường nước thiết_kế dưới 20 mét." Theo đó, tàu_biển loại nhỏ được xác_định là tàu có công_suất máy chính dưới 75 kW hoặc tàu_biển không có động_cơ nhưng có tổng dung_tích dưới 50 hoặc có tổng trọng_tải dưới 100 tấn hoặc có chiều dài đường nước thiết_kế dưới 20 mét.Vì_vậy, được phép mang tàu_biển loại nhỏ có chiều dài dưới 20 mét ra thế_chấp.
0.679281
1
1,314
Tàu_biển loại nhỏ có chiều dài dưới 20 mét thì có được mang ra thế_chấp hay không ?
Điều kèm theo , Điều 4 : Xác_định các kích_thước cơ_bản, xác_định sức chở, sơn vạch dấu mớn_nước an_toàn của phương_tiện 1 Xác_định kích_thước cơ_bản của phương_tiện a ) Chiều dài lớn nhất ( ký_hiệu Lmax ), tính bằng mét, đo theo chiều dọc trên boong ở mặt_phẳng dọc tâm từ mút lái đến mút mũi phương_tiện ; b ) Chiều rộng_lớn nhất ( ký_hiệu Bmax ), tính bằng mét, đo theo chiều ngang trên boong ở vị_trí giữa chiều dài Lmax ; c ) Chiều cao mạn ( ký_hiệu D ), tính bằng mét, đo từ đáy phương_tiện đến mép boong ở vị_trí giữa chiều dài Lmax ; d ) Chiều chìm ( ký_hiệu d ), tính bằng mét, đo từ đáy phương_tiện đến mép trên của vạch mớn_nước an_toàn ở vị_trí giữa chiều dài Lmax 2 Xác_định sức chở của phương_tiện a ) Đối_với phương_tiện chở hàng : sức chở là trọng_tải toàn_phần ( dưới 01 tấn ) khi hàng_hoá được xếp trực_tiếp và cân_bằng trên phương_tiện tương_ứng với mạn khô của phương_tiện bằng 100 mm ; b ) Đối_với phương_tiện chở người : sức chở là số người ( dưới 05 người ) được xếp đủ chỗ
0.034902
0
1,315
Tàu_biển loại nhỏ có chiều dài dưới 20 mét thì có được mang ra thế_chấp hay không ?
Điều kèm theo , Điều 2 : Giải_thích một_số thuật_ngữ được sử_dụng trong quy_định này 1 Chủ tàu cá : Là tổ_chức, cá_nhân sở_hữu, quản_lý, sử_dụng tàu cá theo pháp_luật Việt_Nam 2 Tàu cá : Là tất_cả các loại tàu, thuyền và các cấu_trúc nổi khác chuyên_dùng cho khai_thác, nuôi_trồng, bảo_quản, chế_biến và dịch_vụ thuỷ_sản 3 Thuyền_trưởng : Là người chỉ_huy trên tàu cá_đối với loại tàu cá lắp máy có tổng công_suất máy chính từ 20 sức_ngựa trở lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết_kế từ 15 mét trở lên 4 Người lái tàu cá : Là người trực_tiếp điều_khiển tàu cá_đối với loại tàu cá có lắp máy có tổng công_suất máy chính dưới 20 sức_ngựa hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết_kế dưới 15 mét 5 Thuyền_viên tàu cá : Là những người thuộc định_biên của tàu được bố_trí làm_việc theo các nhiệm_vụ cụ_thể trên tàu 6 Người làm_việc trên tàu cá : Là những người không thuộc biên_chế thuyền_viên : Cán_bộ thi_hành công_vụ, cán_bộ nghiên_cứu khoa_học, sinh_viên thực_tập 7 Cơ_sở đóng mới, cải_hoán tàu cá : Là những cơ_sở thực_hiện việc đóng mới, cải_hoán và sửa_chữa
0.041343
0
1,316
Tàu_biển loại nhỏ có chiều dài dưới 20 mét thì có được mang ra thế_chấp hay không ?
Điều kèm theo , Điều 2 :tư_trang của thuyền_viên 4 Sức chở của phương_tiện là trọng_tải toàn_phần hoặc sức chở người của phương_tiện ứng với vạch dấu mớn_nước an_toàn 5 Vạch dấu mớn_nước an_toàn là vạch đánh_dấu trên phương_tiện để giới_hạn phần thân phương_tiện được ghép chìm trong nước khi hoạt_động 6 kiện an_toàn là các điều_kiện tối_thiểu của phương_tiện để đảm_bảo an_toàn khi phương_tiện hoạt_động trên đường_thuỷ nội_địa 7 Các kích_thước cơ_bản bao_gồm : chiều dài lớn nhất, chiều rộng_lớn nhất, chiều cao mạn và chiều chìm của phương_tiện 8 Mạn khô là chiều cao của phần thân phương_tiện từ mép trên vạch dấu mớn_nước an_toàn đến mép boong 9 Dụng_cụ cứu_sinh là các vật_dụng nổi dùng làm phao cứu người Chương_II ĐIỀU_KIỆN, PHẠM_VI HOẠT_ĐỘNG
0.01263
0
1,317
Tàu_biển loại nhỏ có chiều dài dưới 20 mét thì có được mang ra thế_chấp hay không ?
Điều kèm theo , Điều 2 : Giải_thích từ_ngữ Trong Quy_định này, các từ_ngữ dưới đây được hiểu như sau :1 Phương_tiện thuỷ nội_địa ( sau đây gọi là phương_tiện ) là tàu, thuyền và các cấu_trúc nổi khác, có động_cơ hoặc không có động_cơ chuyên hoạt_động trên đường_thuỷ nội_địa 2 Phương_tiện thô_sơ là phương_tiện không có động_cơ chỉ di_chuyển bằng sức người hoặc sức gió, sức nước 3 Trọng_tải toàn_phần của phương_tiện là khối_lượng tính bằng tấn của hàng_hoá, nhiên_liệu, dầu bôi_trơn, nước trong khoang két, lương_thực, thực_phẩm, hành_khách và hành_lý, thuyền_viên và tư_trang của thuyền_viên 4 Sức chở của phương_tiện là trọng_tải toàn_phần hoặc sức chở người của phương_tiện ứng với vạch dấu mớn_nước an_toàn 5 Vạch dấu mớn_nước an_toàn là vạch đánh_dấu trên phương_tiện để giới_hạn phần thân phương_tiện được ghép chìm trong nước khi hoạt_động 6 kiện an_toàn là các điều_kiện tối_thiểu của phương_tiện để đảm_bảo an_toàn khi phương_tiện hoạt_động trên đường_thuỷ nội_địa 7 Các kích_thước cơ_bản bao_gồm : chiều dài lớn nhất, chiều rộng_lớn nhất, chiều cao mạn và chiều chìm của phương_tiện 8 Mạn khô là chiều cao của phần thân
0.013083
0
1,318
Tàu_biển loại nhỏ có chiều dài dưới 20 mét thì có được mang ra thế_chấp hay không ?
Điều kèm theo , Điều 4 :ngồi và cân_bằng trên phương_tiện tương_ứng với mạn khô của phương_tiện bằng 150 mm ; c ) Đối_với phương_tiện vừa để chở người và hàng_hoá phải có đủ chỗ ngồi cho người và xếp_hàng_hoá phải cân_bằng trên phương_tiện tương_ứng với mạn khô của phương_tiện bằng 150mm 3 Sơn vạch dấu mớn_nước an_toàn của phương_tiện Dấu mớn_nước an_toàn của phương_tiện được sơn bằng một vạch sơn có màu khác với màu sơn mạn phương_tiện, vạch sơn có chiều dày 20mm, chiều dài 200mm nằm ngang trên hai bên mạn tại vị_trí giữa của chiều dài Lmax ; cách mép boong 100mm đối_với phương_tiện chở hàng ; cách mép boong 150mm đối_với phương_tiện chở người
0.016892
0
1,319
Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển loại nhỏ gồm những gì ?
Tại Điều 32 Nghị_định 102/2017/NĐ-CP quy_định hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển như sau : " Người yêu_cầu đăng_ký nộp 01 bộ hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển sau đây :1. Phiếu yêu_cầu đăng_ký ( 01 bản_chính ) ; 2.Hợp_đồng thế_chấp tàu_biển ( 01 bản_chính hoặc 01 bản_sao có chứng_thực ) ; 3.Văn_bản uỷ_quyền trong trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký là người được uỷ_quyền ( 01 bản_chính hoặc 01 bản_sao có chứng_thực hoặc 01 bản_sao không có chứng_thực kèm bản_chính để đối chiếu )." Như_vậy, hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển loại nhỏ gồm : - Phiếu yêu_cầu đăng_ký ( 01 bản_chính ) ; - Hợp_đồng thế_chấp tàu_biển ( 01 bản_chính hoặc 01 bản_sao có chứng_thực ) ; - Văn_bản uỷ_quyền trong trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký là người được uỷ_quyền ( 01 bản_chính hoặc 01 bản_sao có chứng_thực hoặc 01 bản_sao không có chứng_thực kèm bản_chính để đối chiếu ).Thủ_tục đăng_ký thế_chấp bằng tàu_biển loại nhỏ Căn_cứ Điều 38 Nghị_định 102/2017/NĐ-CP quy_định thủ_tục đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển ; đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp bảo_đảm đã đăng_ký ; sửa_chữa sai_sót ; xoá đăng_ký ; đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp tàu_biển như sau : " 1.Trường_hợp đăng_ký thế_chấp tàu_biển, đăng ký bảo lưu quyền_sở_hữu tàu_biển, đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp bảo_đảm đã đăng_ký, xoá đăng_ký, đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp, thì trong thời_hạn giải_quyết hồ_sơ, Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam kiểm_tra, xác_minh các thông_tin trong hồ_sơ với các
0.726491
1
1,320
Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển loại nhỏ gồm những gì ?
Hồ_sơ đăng_ký thay_đổi nội_dung thế_chấp đã đăng_ký 1 Người yêu_cầu đăng_ký nộp một ( 01 ) bộ hồ_sơ yêu_cầu đăng_ký thay_đổi nội_dung thế_chấp đã đăng_ký khi có một trong các căn_cứ sau đây : a ) Rút bớt, bổ_sung hoặc thay_thế bên thế_chấp, bên nhận thế_chấp ; b ) Thay_đổi tên hoặc thay_đổi loại_hình doanh_nghiệp của một bên hoặc các bên ký_kết hợp_đồng thế_chấp ; c ) Rút bớt tài_sản thế_chấp là quyền sử_dụng đất, tài_sản gắn liền với đất ; d ) Bổ_sung tài_sản thế_chấp là quyền sử_dụng đất, tài_sản gắn liền với đất ; đ ) Khi tài_sản gắn liền với đất là tài_sản hình_thành trong tương_lai đã được hình_thành 2 Hồ_sơ đăng_ký thay_đổi gồm : a ) Đơn yêu_cầu đăng_ký thay_đổi nội_dung thế_chấp đã đăng_ký ( 01 bản_chính ) ; b ) Hợp_đồng về việc thay_đổi trong trường_hợp các bên thoả_thuận bổ_sung, rút bớt tài_sản thế_chấp, thoả_thuận rút bớt, bổ_sung, thay_thế một trong các bên ký_kết hợp_đồng thế_chấp ( 01 bản_chính ) hoặc văn_bản của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền trong trường_hợp thay_đổi tên, thay_đổi loại_hình doanh_nghiệp, thay_đổi một trong các bên ký_kết hợp_đồng thế_chấp theo quyết_định của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ( 01 bản_sao có chứng_thực ), trừ trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký
0.069351
0
1,321
Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển loại nhỏ gồm những gì ?
Đơn yêu_cầu đăng_ký 1 Đơn yêu_cầu đăng_ký phải có đầy_đủ chữ_ký, con_dấu ( nếu có ) của tổ_chức, cá_nhân là các bên ký_kết hợp_đồng thế_chấp hoặc người được uỷ_quyền, trừ các trường_hợp sau đây : a ) Hợp_đồng thế_chấp quyền sử_dụng đất, hợp_đồng thế_chấp nhà ở, hợp_đồng thế_chấp tài_sản khác gắn liền với đất hoặc hợp_đồng thế_chấp tài_sản gắn liền với đất hình_thành trong tương_lai đã có công_chứng, chứng_thực hoặc xác_nhận theo quy_định của pháp_luật thì chỉ cần chữ_ký, con_dấu của một bên ký_kết hợp_đồng thế_chấp hoặc người được uỷ_quyền ; b ) Yêu_cầu đăng_ký thay_đổi nội_dung đã đăng_ký về bên nhận thế_chấp, sửa_chữa sai_sót thông_tin về bên nhận thế_chấp, yêu_cầu đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp, yêu_cầu xoá đăng_ký thế_chấp đã có chữ_ký, con_dấu của bên nhận thế_chấp ; c ) Yêu_cầu xoá đăng_ký thế_chấp có chữ_ký, con_dấu của bên thế_chấp và văn_bản đồng_ý xoá đăng_ký thế_chấp của bên nhận thế_chấp 2 Đơn yêu_cầu đăng_ký chỉ cần chữ_ký của Tổ_trưởng Tổ quản_lý, thanh_lý tài_sản trong trường_hợp Tổ_trưởng Tổ quản_lý, thanh_lý tài_sản của doanh_nghiệp bị lâm vào tình_trạng phá_sản là người yêu_cầu đăng_ký
0.08924
0
1,322
Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển loại nhỏ gồm những gì ?
Hồ_sơ xoá đăng_ký thế_chấp Khi thuộc một trong các trường_hợp xoá đăng_ký thế_chấp theo quy_định của pháp_luật thì người yêu_cầu đăng_ký nộp một ( 01 ) bộ hồ_sơ xoá đăng_ký gồm :1 Đơn yêu_cầu xoá đăng_ký thế_chấp ( 01 bản_chính ) ; 2 Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất, quyền_sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ( 01 bản_chính ) ; 3 Văn_bản đồng_ý xoá đăng_ký thế_chấp của bên nhận thế_chấp trong trường_hợp người yêu_cầu xoá đăng_ký là bên thế_chấp ( 01 bản_chính ) ; 4 Văn_bản uỷ_quyền trong trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký là người được uỷ_quyền ( 01 bản_sao có chứng_thực ), trừ trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký xuất_trình bản_chính Văn_bản uỷ_quyền thì chỉ cần nộp 01 bản_sao để đối_chiếu
0.103056
0
1,323
Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển loại nhỏ gồm những gì ?
Hồ_sơ đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp trong trường_hợp đã đăng_ký thế_chấp Người yêu_cầu đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp trong trường_hợp đã đăng_ký thế_chấp nộp một ( 01 ) bộ hồ_sơ gồm :1 Đơn yêu_cầu đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp ( 01 bản_chính ) ; 2 Văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp ( 01 bản_chính ) ; 3 Văn_bản uỷ_quyền trong trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký là người được uỷ_quyền ( 01 bản_sao có chứng_thực ), trừ trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký xuất_trình bản_chính Văn_bản uỷ_quyền thì chỉ cần nộp 01 bản_sao để đối_chiếu
0.080598
0
1,324
Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển loại nhỏ gồm những gì ?
Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp quyền sử_dụng đất, thế_chấp quyền sử_dụng đất đồng_thời với tài_sản gắn liền với đất hoặc thế_chấp quyền sử_dụng đất đồng_thời với tài_sản gắn liền với đất hình_thành trong tương_lai Người yêu_cầu đăng_ký nộp một ( 01 ) bộ hồ_sơ đăng_ký gồm :1 Đơn yêu_cầu đăng_ký thế_chấp ( 01 bản_chính ) ; 2 Hợp_đồng thế_chấp quyền sử_dụng đất, hợp_đồng thế_chấp quyền sử_dụng đất đồng_thời với tài_sản gắn liền với đất, hợp_đồng thế_chấp quyền sử_dụng đất đồng_thời với tài_sản gắn liền với đất hình_thành trong tương_lai có công_chứng, chứng_thực hoặc có xác_nhận theo quy_định của pháp_luật ( 01 bản_chính ) ; 3 Giấy chứng_nhận quyền sử_dụng đất, quyền_sở_hữu nhà ở và tài_sản khác gắn liền với đất ( 01 bản_chính ) ; 4 Giấy_phép xây_dựng đối_với các tài_sản gắn liền với đất theo quy_định của pháp_luật phải xin phép xây_dựng hoặc dự_án đầu_tư đã được phê_duyệt trong trường_hợp thế_chấp tài_sản gắn liền với đất hình_thành trong tương_lai, trừ trường_hợp hợp_đồng thế_chấp tài_sản đó có công_chứng, chứng_thực hoặc có xác_nhận hoặc tài_sản đó không thuộc diện phải xin cấp phép xây_dựng, không phải lập dự_án đầu_tư ( 01 bản_sao có chứng_thực ) ; 5 Văn_bản uỷ_quyền trong trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký thế_chấp là người được uỷ_quyền
0.078106
0
1,325
Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển loại nhỏ gồm những gì ?
đăng_ký là người được uỷ_quyền ( 01 bản_chính hoặc 01 bản_sao có chứng_thực hoặc 01 bản_sao không có chứng_thực kèm bản_chính để đối chiếu ).Thủ_tục đăng_ký thế_chấp bằng tàu_biển loại nhỏ Căn_cứ Điều 38 Nghị_định 102/2017/NĐ-CP quy_định thủ_tục đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển ; đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp bảo_đảm đã đăng_ký ; sửa_chữa sai_sót ; xoá đăng_ký ; đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp tàu_biển như sau : " 1.Trường_hợp đăng_ký thế_chấp tàu_biển, đăng ký bảo lưu quyền_sở_hữu tàu_biển, đăng_ký thay_đổi nội_dung biện_pháp bảo_đảm đã đăng_ký, xoá đăng_ký, đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp, thì trong thời_hạn giải_quyết hồ_sơ, Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam kiểm_tra, xác_minh các thông_tin trong hồ_sơ với các thông_tin được lưu_giữ trong số đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam, ghi nội_dung đăng_ký thế chấp, nội_dung bảo_lưu quyền_sở_hữu tàu_biển, đăng_ký thay_đổi, xoá đăng_ký, đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp vào Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam và cấp văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển cho người yêu_cầu đăng_ký.Trường_hợp đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp, thì Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam gửi văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển cho các bên cùng nhận thế_chấp trong trường_hợp tàu_biển được dùng để bảo_đảm thực_hiện nhiều nghĩa_vụ theo địa_chỉ lưu_giữ trong Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam. 2.Trường_hợp cơ_quan đăng_ký phát_hiện trong Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam hoặc trong văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển đã cấp có
0.647302
1
1,326
Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển loại nhỏ gồm những gì ?
thông_tin được lưu_giữ trong số đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam, ghi nội_dung đăng_ký thế chấp, nội_dung bảo_lưu quyền_sở_hữu tàu_biển, đăng_ký thay_đổi, xoá đăng_ký, đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp vào Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam và cấp văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển cho người yêu_cầu đăng_ký.Trường_hợp đăng_ký văn_bản thông_báo về việc xử_lý tài_sản thế_chấp, thì Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam gửi văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển cho các bên cùng nhận thế_chấp trong trường_hợp tàu_biển được dùng để bảo_đảm thực_hiện nhiều nghĩa_vụ theo địa_chỉ lưu_giữ trong Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam. 2.Trường_hợp cơ_quan đăng_ký phát_hiện trong Sổ đăng_ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam hoặc trong văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển đã cấp có sai_sót về nội_dung đã đăng_ký do lỗi của mình, thì trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam có trách_nhiệm chỉnh_lý thông_tin sai_sót về nội_dung đăng_ký trong Sổ đăng ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam ; nếu có sai_sót trong văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển đã cấp, thì chỉnh_lý và cấp lại văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển, đồng_thời gửi văn_bản thông_báo cho người yêu_cầu đăng_ký việc chỉnh_lý thông_tin và thu_hồi văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển đã cấp có sai_sót.Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký nộp hồ_sơ yêu_cầu sửa_chữa sai_sót nội_dung biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển đã đăng_ký do lỗi của cơ_quan đăng_ký, thì trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam có trách_nhiệm chỉnh_lý và cấp lại
0.58931
1
1,332
Hồ_sơ đăng_ký thế_chấp tàu_biển loại nhỏ gồm những gì ?
sai_sót về nội_dung đã đăng_ký do lỗi của mình, thì trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam có trách_nhiệm chỉnh_lý thông_tin sai_sót về nội_dung đăng_ký trong Sổ đăng ký tàu_biển quốc_gia Việt_Nam ; nếu có sai_sót trong văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển đã cấp, thì chỉnh_lý và cấp lại văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển, đồng_thời gửi văn_bản thông_báo cho người yêu_cầu đăng_ký việc chỉnh_lý thông_tin và thu_hồi văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển đã cấp có sai_sót.Trường_hợp người yêu_cầu đăng_ký nộp hồ_sơ yêu_cầu sửa_chữa sai_sót nội_dung biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển đã đăng_ký do lỗi của cơ_quan đăng_ký, thì trong thời_hạn 01 ngày làm_việc, Cơ_quan đăng_ký tàu_biển Việt_Nam có trách_nhiệm chỉnh_lý và cấp lại văn_bản chứng_nhận đăng_ký biện_pháp bảo_đảm bằng tàu_biển và trả kết_quả cho người yêu_cầu đăng_ký."
0.56058
1
1,338
Điêu kiện để quảng_cáo sản_phẩm là gì ?
Căn_cứ Điều 20 Luật Quảng_cáo 2012 quy_định quảng_cáo phải tuân_thủ các điều_kiện sau đây : - Quảng_cáo về hoạt_động kinh_doanh hàng_hoá, dịch_vụ phải có giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh.- Quảng_cáo cho các loại sản_phẩm, hàng_hoá, dịch_vụ phải có các tài_liệu chứng_minh về sự hợp chuẩn, hợp quy của sản_phẩm, hàng_hoá, dịch_vụ theo quy_định của pháp_luật.- Quảng_cáo tài_sản mà pháp_luật quy_định tài_sản đó phải có giấy chứng_nhận quyền_sở_hữu hoặc quyền sử_dụng thì phải có giấy chứng_nhận quyền_sở_hữu hoặc quyền sử_dụng tài_sản.- Quảng_cáo cho sản_phẩm, hàng_hoá, dịch_vụ đặc_biệt phải đảm_bảo các điều_kiện của từng loại được quy_định tại khoản 4 Điều này.
0.556322
1
1,344
Điêu kiện để quảng_cáo sản_phẩm là gì ?
Nghĩa_vụ của tổ_chức xã_hội tham_gia bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng Khi tự mình khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng vì lợi_ích công_cộng, tổ_chức xã_hội tham_gia bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có nghĩa_vụ sau :1 Thông_báo thông_tin về nội_dung vụ án theo quy_định tại Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 2 Đảm_bảo quyền tham_gia vụ án của những người tiêu_dùng có liên_quan đến vụ án 3 Chịu các chi_phí phát_sinh trong quá_trình khởi_kiện
0.002669
0
1,345
Điêu kiện để quảng_cáo sản_phẩm là gì ?
, số_lượng hoặc đặc_điểm khác của hàng_hoá, dịch_vụ, hoặc về điều_kiện cung_cấp hàng_hoá, dịch_vụ d ) Chủ_thể yêu_cầu xử_lý hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh về sử_dụng chỉ_dẫn thương_mại gây nhầm_lẫn phải cung_cấp các chứng_cứ chứng_minh : ( i ) Chủ_thể kinh_doanh đã sử_dụng chỉ_dẫn thương_mại một_cách rộng_rãi, ổn_định, được nhiều người tiêu_dùng tại Việt_Nam biết đến, có_thể bao_gồm : các thông_tin về quảng_cáo, tiếp_thị, trưng_bày triển_lãm ; doanh_thu bán hàng ; số_lượng sản_phẩm bán ra ; hệ_thống đại_lý phân_phối, liên_doanh, liên_kết ; quy_mô đầu_tư ; đánh_giá của các cơ_quan nhà_nước, phương_tiện thông_tin_đại_chúng, bình_chọn của người tiêu_dùng và các thông_tin khác thể_hiện uy_tín của chủ_thể kinh_doanh gắn với chỉ_dẫn thương_mại trong hoạt_động kinh_doanh của mình tại Việt_Nam ; ( ii ) Bên_bị yêu_cầu xử_lý đã sử_dụng chỉ_dẫn thương_mại gây nhầm_lẫn trên hàng_hoá, bao_bì hàng_hoá, phương_tiện kinh_doanh, phương_tiện dịch_vụ, phương_tiện quảng_cáo ; ( iii ) Bên_bị yêu_cầu xử_lý tiếp_tục sử_dụng chỉ_dẫn thương_mại gây nhầm_lẫn mặc_dù đã được chủ_thể quyền yêu_cầu chấm_dứt việc sử_dụng hoặc thay_đổi chỉ_dẫn đó 2 Hành_vi đăng_ký chiếm_giữ quyền sử_dụng hoặc sử_dụng tên_miền a ) Chủ_thể có quyền yêu_cầu xử_lý hành_vi đăng_ký chiếm_giữ quyền sử_dụng tên_miền hoặc sử_dụng tên_miền là chủ_sở_hữu nhãn_hiệu, chỉ_dẫn địa_lý, tên thương_mại đã sử_dụng các đối_tượng
0.010143
0
1,346
Điêu kiện để quảng_cáo sản_phẩm là gì ?
Các tổ_chức xã_hội tham_gia quá_trình khởi_kiện Trường_hợp tổ_chức xã_hội đã thực_hiện việc khởi_kiện vụ án bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng, các tổ_chức xã_hội liên_quan có quyền và nghĩa_vụ phối_hợp với tổ_chức xã_hội đã khởi_kiện để thu_thập chứng_cứ, cung_cấp thông_tin và các hoạt_động khác liên_quan đến quá_trình tố_tụng MỤC 2 THỰC_HIỆN CÁC NHIỆM_VỤ GẮN VỚI NHIỆM_VỤ CỦA NHÀ_NƯỚC
0.009682
0
1,347
Điêu kiện để quảng_cáo sản_phẩm là gì ?
doanh_nghiệp hoặc nhãn_hiệu của sản_phẩm của doanh_nghiệp nhằm nhấn_mạnh mục_đích hoặc tiêu_chí kinh_doanh của doanh_nghiệp hoặc đối_tượng khách_hàng mà sản_phẩm hướng tới Ví_dụ : Bitis ’ : “ Nâng_niu bàn_chân Việt ” Cà_phê Trung_Nguyên : “ Khơi nguồn sáng_tạo ” ; ( iii ) " Biểu_tượng kinh_doanh " là ký_hiệu, chữ_viết, hình_vẽ, hình_khối được thiết_kế một_cách độc_đáo và được coi là biểu_tượng của doanh_nghiệp sử_dụng trong hoạt_động kinh_doanh ; ( iv ) “ Kiểu_dáng bao_bì hàng_hoá ” là thiết_kế, trang_trí bao_bì hàng_hoá, gồm hình_dạng, đường_nét, hình_vẽ, chữ, số, màu_sắc, cách trình_bày, cách phối_hợp màu_sắc, cách bố_trí, kết_hợp giữa các yếu_tố nói trên tạo nên ấn_tượng riêng hay nét đặc_trưng của bao_bì hàng_hoá c ) Chỉ_dẫn thương_mại gây nhầm_lẫn là chỉ_dẫn thương_mại chứa các dấu_hiệu ( yếu_tố cấu_thành, cách trình_bày, cách kết_hợp giữa các yếu_tố, màu_sắc, ấn_tượng tổng_quan đối_với người tiêu_dùng ) trùng hoặc tương_tự gây nhầm_lẫn với chỉ_dẫn thương_mại tương_ứng của chủ_thể quyền yêu_cầu xử_lý hành_vi cạnh_tranh không lành_mạnh được sử_dụng cho hàng_hoá, dịch_vụ trùng hoặc tương_tự Việc sử_dụng chỉ_dẫn nêu trên nhằm mục_đích gây nhầm_lẫn cho người tiêu_dùng về chủ_thể kinh_doanh, hoạt_động kinh_doanh, nguồn_gốc thương_mại của hàng_hoá, dịch_vụ, xuất_xứ địa_lý, cách sản_xuất, tính_năng, chất_lượng
0.00664
0
1,348
Điêu kiện để quảng_cáo sản_phẩm là gì ?
Hình_thức, nội_dung của yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng 1 Người tiêu_dùng, tổ_chức xã_hội tham_gia bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng có quyền yêu_cầu cơ_quan quản_lý_nhà_nước về bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng theo quy_định tại Luật Bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng Việc yêu_cầu có_thể được thực_hiện bằng văn_bản hoặc yêu_cầu trực_tiếp 2 Yêu_cầu bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng phải có các nội_dung sau : a ) Thông_tin về tổ_chức, cá_nhân kinh_doanh vi_phạm ; b ) Thông_tin về tổ_chức xã_hội hoặc người tiêu_dùng yêu_cầu ; c ) Nội_dung vụ_việc ; d ) Yêu_cầu cụ_thể của người tiêu_dùng, tổ_chức xã_hội tham_gia bảo_vệ quyền_lợi người tiêu_dùng ; đ ) Tài_liệu, chứng_cứ kèm theo
0
0
1,349
Quảng_cáo phân_bón , chế_phẩm sinh_học phục_vụ việc trồng_trọt thì phải đảm_bảo các điều_kiện gì ?
Căn_cứ điểm k Khoản 4 Điều 20 Luật Quảng_cáo 2012 quy_định quảng_cáo phân_bón, chế_phẩm sinh_học phục_vụ trồng_trọt, thức_ăn chăn_nuôi, chế_phẩm sinh_học phục_vụ chăn_nuôi phải có giấy chứng_nhận chất_lượng sản_phẩm hoặc văn_bản tự công_bố chất_lượng sản_phẩm.Căn_cứ Điều 11 Nghị_định 181/2013/NĐ-CP quy_định về nội_dung quảng_cáo phân_bón, chế_phẩm sinh_học phục_vụ trồng_trọt, thức_ăn chăn_nuôi, chế_phẩm sinh_học phục_vụ chăn_nuôi, giống cây_trồng, giống vật_nuôi phải phù_hợp với Giấy chứng_nhận chất_lượng sản_phẩm hoặc văn_bản công_bố chất_lượng sản_phẩm.Nội_dung quảng_cáo bao_gồm : - Tên phân_bón, chế_phẩm sinh_học phục_vụ trồng_trọt, thức_ăn chăn_nuôi, chế_phẩm sinh_học phục_vụ chăn_nuôi, giống cây_trồng, giống vật_nuôi ; - Xuất_xứ nguyên_liệu trong chế_biến ; - Tên, địa_chỉ của tổ_chức, cá_nhân chịu trách_nhiệm đưa sản_phẩm ra thị_trường.Ngoài_ra doanh_nghiệp còn phải yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền xác_nhận nội_dung quảng_cáo thì việc quảng_cáo mới được thực_hiện.Căn_cứ Điều 12 Nghị_định 181/2013/NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi Điều 5 Nghị_định 123/2018/NĐ-CP ) quy_định như sau :1. Việc quảng_cáo các sản_phẩm, hàng_hoá, dịch_vụ đặc_biệt quy_định từ Điều 3 đến Điều 11 Nghị_định này ( trừ quảng_cáo thức_ăn chăn_nuôi ) chỉ thực_hiện sau khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_nhận nội_dung quảng_cáo. 2.Bộ Y_tế, Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn, Bộ Công_Thương có trách_nhiệm xác_nhận nội_dung quảng_cáo đối_với các sản_phẩm, hàng_hoá, dịch_vụ đặc_biệt thuộc lĩnh_vực được phân_công quản_lý hoặc theo phân_cấp thẩm_quyền xác_nhận theo quy_định. 3.Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc, kể từ
0.701315
1
1,350
Quảng_cáo phân_bón , chế_phẩm sinh_học phục_vụ việc trồng_trọt thì phải đảm_bảo các điều_kiện gì ?
Điều kèm theo , Điều 4 :vitro có hoạt_tính dược, siêu sạch bệnh, có giá_trị kinh_tế cao … các vi củ ( micro ) nuôi trong ống_nghiệm Phụ_gia sinh_học sử_dụng trong bảo_quản và chế_biến nông_phẩm, dược_phẩm Chế_phẩm sinh_học trong sản_xuất nông_nghiệp, bảo_quản và chế_biến nông_sản Protein tái tổ_hợp sử_dụng làm_thuốc trừ sâu sinh_học, bảo_quản trước và sau thu_hoạch Vắc_xin thế_hệ mới cho thú_y KIT sinh_học, điện_cực sinh_học chẩn_đoán trị_liệu cây_trồng, vật_nuôi Thuốc bảo_vệ thực_vật ( diệt côn_trùng, tuyến trùng diệt nấm, vi_khuẩn gây bệnh ) Phân_vi_sinh CNC ( cung_cấp chất dinh_dưỡng vi_sinh, chế_phẩm phòng_trừ sâu_bệnh cho cây_trồng ) Sinh khối thực_vật ( mô, tế_bào, PLBs ) sản_xuất bằng bioreacter ( fermenter ) cung_cấp cho các cơ_sở sản_xuất cây giống chất_lượng cao quy_mô công_nghiệp Mô_hình sản_xuất theo tiêu_chuẩn thực_hành nông_nghiệp tốt ( GAP ) Mô_hình trồng rau, cây_ăn_quả công_nghệ_cao b ) Trong công_nghiệp : Thực_phẩm bổ_dưỡng được sản_xuất bằng các quy_trình CNSH công_nghiệp Các enzyme thuỷ phân ( chịu_nhiệt, chịu axit, ba zơ ) dùng cho công_nghiệp chế_biến thực_phẩm sản_xuất thức_ăn chăn_nuôi ( gia_súc, gia_cầm, nuôi_trồng thuỷ_sản ) và sản_xuất chất tẩy_rửa Chế_phẩm probiotic cho người, cho
0.045867
0
1,351
Quảng_cáo phân_bón , chế_phẩm sinh_học phục_vụ việc trồng_trọt thì phải đảm_bảo các điều_kiện gì ?
Điều kèm theo , Điều 4 :CNSH : Sản_xuất sản_phẩm ứng_dụng CNSH trong nông_nghiệp, y_tế phục_vụ tiêu_dùng, xuất_khẩu và bảo_vệ môi_trường Cụ_thể, doanh_nghiệp sản_xuất một trong các nhóm sản_phẩm sau đây : a ) Trong lĩnh_vực nông_nghiệp : Giống cây_trồng, vật_nuôi trên cơ_sở áp_dụng CNSH truyền_thống có cải_tiến và hiện_đại ( tế_bào, ghen, ) Các dòng thực_vật biến_đổi ghen thích_ứng với biến_đổi khí_hậu và môi_trường bất thuận ( chịu hạn, nóng, phèn mặn, … ) Kháng sâu_bệnh, tăng_cường hiệu_quả xử_lý ô_nhiễm môi_trường ( khử kim_loại nặng, chất_hữu_cơ, các chất độc_hại, … trong đất, nước ) Cây giống invitro có hoạt_tính dược, siêu sạch bệnh, có giá_trị kinh_tế cao … các vi củ ( micro ) nuôi trong ống_nghiệm Phụ_gia sinh_học sử_dụng trong bảo_quản và chế_biến nông_phẩm, dược_phẩm Chế_phẩm sinh_học trong sản_xuất nông_nghiệp, bảo_quản và chế_biến nông_sản Protein tái tổ_hợp sử_dụng làm_thuốc trừ sâu sinh_học, bảo_quản trước và sau thu_hoạch Vắc_xin thế_hệ mới cho thú_y KIT sinh_học, điện_cực sinh_học chẩn_đoán trị_liệu cây_trồng, vật_nuôi Thuốc bảo_vệ thực_vật ( diệt côn_trùng, tuyến trùng diệt nấm, vi_khuẩn gây bệnh ) Phân_vi_sinh CNC ( cung_cấp chất dinh_dưỡng vi_sinh, chế_phẩm phòng_trừ sâu_bệnh cho cây_trồng
0.041787
0
1,352
Quảng_cáo phân_bón , chế_phẩm sinh_học phục_vụ việc trồng_trọt thì phải đảm_bảo các điều_kiện gì ?
Một_số chính_sách 1 Ngân_sách nhà_nước đầu_tư 100% kinh_phí về điều_tra_cơ_bản, khảo_sát địa_hình, phân_tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không_khí để xác_định các vùng sản_xuất tập_trung thực_hiện các dự_án sản_xuất nông_lâm thuỷ_sản áp_dụng VietGAP do cấp có thẩm_quyền phê_duyệt 2 Ngân_sách nhà_nước hỗ_trợ a ) Không quá 50% tổng vốn đầu_tư xây_dựng, cải_tạo : đường giao_thông, hệ_thống thuỷ_lợi, trạm bơm, điện_hạ thế, hệ_thống xử_lý chất_thải, hệ_thống cấp_thoát_nước của vùng sản_xuất tập_trung để phù_hợp với yêu_cầu kỹ_thuật VietGAP Kinh_phí hỗ_trợ thực_hiện theo Quy_chế quản_lý đầu_tư và xây_dựng ; b ) Đào_tạo, tập_huấn cán_bộ quản_lý, cán_bộ kỹ_thuật, cán_bộ khuyến_nông các cấp ; dạy nghề cho lao_động nông_thôn áp_dụng VietGAP trong sản_xuất, sơ_chế sản_phẩm an_toàn ; biên_soạn, in_ấn tài_liệu, biểu_mẫu phục_vụ các lớp đào_tạo, tập_huấn ; c ) Hỗ_trợ một lần kinh_phí thuê tổ_chức chứng_nhận đánh_giá để được cấp Giấy chứng_nhận sản_phẩm an_toàn ; d ) Áp_dụng tiến_bộ kỹ_thuật mới trong sử_dụng giống kháng sâu_bệnh, thuốc bảo_vệ thực_vật sinh_học, thuốc bảo_vệ thực_vật có nguồn_gốc sinh_học, áp_dụng quản_lý dịch_hại tổng_hợp ( IPM ), quản_lý cây_trồng tổng_hợp ( ICM ) ; đ ) Hỗ_trợ các hoạt_động xúc_tiến thương_mại theo quy_định tại Quyết_định số 72/2010/QĐ TTg ngày 15 tháng 11 năm 2010 của
0.010894
0
1,353
Quảng_cáo phân_bón , chế_phẩm sinh_học phục_vụ việc trồng_trọt thì phải đảm_bảo các điều_kiện gì ?
trong nước : Trung_tâm Khảo kiểm_nghiệm giống, sản_phẩm cây_trồng và phân_bón Quốc_gia và các tổ_chức chứng_nhận không tham_gia sản_xuất, kinh_doanh giống cây_trồng ; Các cấp giống khác : Tất_cả các tổ_chức chứng_nhận được chỉ_định b ) Thực_hiện hậu kiểm theo quy_định tại của Thông_tư này ; c ) Định_kỳ 6 tháng gửi báo_cáo kết_quả chứng_nhận hợp quy giống cây_trồng về Cục Trồng_trọt theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 17 của Thông_tư này 4 Tổ_chức, cá_nhân sản_xuất, kinh_doanh giống cây_trồng a ) Tổ_chức, cá_nhân sản_xuất, kinh_doanh giống cây_trồng nhằm mục_đích thương_mại có trách_nhiệm : Đăng_ký chứng_nhận hợp quy hoặc tự đánh_giá hợp quy theo quy_định tại Thông_tư này ; Lưu_giữ hồ_sơ lô giống theo quy_định tại Thông_tư này ; Thực_hiện công_bố hợp quy theo quy_định tại Thông_tư này ; Trả phí chứng_nhận hợp quy theo quy_định tại của Thông_tư này ; b ) Hợp_tác_xã, tổ hợp_tác, câu_lạc_bộ, hộ gia_đình nông_dân được đầu_tư, hỗ_trợ từ ngân_sách nhà_nước sản_xuất giống xác_nhận và dùng để trao_đổi theo kế_hoạch của chính_quyền hoặc cơ_quan khuyến_nông, không nhằm mục_đích thương_mại : Kiểm_định ruộng giống theo quy_định tại Thông_tư này ; Khuyến_khích lấy mẫu, kiểm_nghiệm, công_bố hợp quy, sử_dụng dấu hợp quy theo quy_định tại Thông_tư này ; Khuyến_khích ghi nhãn đầy_đủ theo quy_định hoặc tối_thiểu trên
0.014208
0
1,354
Quảng_cáo phân_bón , chế_phẩm sinh_học phục_vụ việc trồng_trọt thì phải đảm_bảo các điều_kiện gì ?
an_ninh khác do Chính_phủ quy_định 8 Đất phi nông_nghiệp để xây_dựng các công_trình của hợp_tác_xã phục_vụ trong lĩnh_vực sản_xuất nông_nghiệp, lâm_nghiệp, nuôi_trồng thuỷ_sản, làm muối ; Đất tại đô_thị sử_dụng để xây_dựng nhà_kính và các loại nhà khác phục_vụ mục_đích trồng_trọt kể_cả các hình_thức trồng_trọt không trực_tiếp trên đất, xây_dựng chuồng_trại chăn_nuôi gia_súc, gia_cầm và các loại động_vật khác được pháp_luật cho_phép ; Đất xây_dựng trạm, trại nghiên_cứu thí_nghiệm nông_nghiệp, lâm_nghiệp, thuỷ_sản ; Đất xây_dựng cơ_sở ươm tạo cây giống, con_giống, xây_dựng nhà, kho của hộ gia_đình, cá_nhân chỉ để chứa nông_sản, thuốc bảo_vệ thực_vật, phân_bón, máy_móc, công_cụ sản_xuất nông_nghiệp
0.025858
0
1,355
Quảng_cáo phân_bón , chế_phẩm sinh_học phục_vụ việc trồng_trọt thì phải đảm_bảo các điều_kiện gì ?
ra thị_trường.Ngoài_ra doanh_nghiệp còn phải yêu_cầu cơ_quan có thẩm_quyền xác_nhận nội_dung quảng_cáo thì việc quảng_cáo mới được thực_hiện.Căn_cứ Điều 12 Nghị_định 181/2013/NĐ-CP ( được sửa_đổi bởi Điều 5 Nghị_định 123/2018/NĐ-CP ) quy_định như sau :1. Việc quảng_cáo các sản_phẩm, hàng_hoá, dịch_vụ đặc_biệt quy_định từ Điều 3 đến Điều 11 Nghị_định này ( trừ quảng_cáo thức_ăn chăn_nuôi ) chỉ thực_hiện sau khi được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền xác_nhận nội_dung quảng_cáo. 2.Bộ Y_tế, Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn, Bộ Công_Thương có trách_nhiệm xác_nhận nội_dung quảng_cáo đối_với các sản_phẩm, hàng_hoá, dịch_vụ đặc_biệt thuộc lĩnh_vực được phân_công quản_lý hoặc theo phân_cấp thẩm_quyền xác_nhận theo quy_định. 3.Trong thời_hạn 10 ngày làm_việc, kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ đầy_đủ, hợp_lệ về yêu_cầu xác_nhận nội_dung quảng_cáo, cơ_quan quy_định tại Khoản 2 Điều này phải có văn_bản xác_nhận nội_dung quảng_cáo.Trường_hợp không đồng_ý phải có văn_bản trả_lời nêu rõ lý_do.
0.530805
1
1,356
Không tuân_thủ quy_định pháp_luật về khi quảng_cáo phân_bón thì bị xử_phạt thế_nào ?
Việc quảng_cáo phân_bón mà không tuân theo pháp_luật về quảng_cáo thì bị xử_phạt vi_phạm hành_chính theo quy_định tại Điều 59 Nghị_định 38/2021/NĐ-CP như sau :1. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với hành_vi quảng_cáo phân_bón không đúng với nội_dung ghi trong Quyết_định công_nhận phân_bón lưu_hành tại Việt_Nam. 2.Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với hành_vi quảng_cáo phân_bón mà thiếu một trong các nội_dung sau đây : a ) Tên phân_bón ; b ) Xuất_xứ, nguyên_liệu trong chế_biến ; c ) Tên, địa_chỉ của tổ_chức, cá_nhân chịu trách_nhiệm đưa sản_phẩm ra thị_trường. 3.Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.0000.000 đồng đối_với hành_vi quảng_cáo phân_bón chưa có Quyết_định công_nhận phân_bón lưu_hành tại Việt_Nam. 4.Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc cải_chính thông_tin đối_với hành_vi quy_định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này ; b ) Buộc tháo_gỡ, tháo_dỡ, xoá quảng_cáo hoặc thu_hồi sản_phẩm in, tạp_chí in quảng_cáo đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này.
0.650929
1
1,362
Không tuân_thủ quy_định pháp_luật về khi quảng_cáo phân_bón thì bị xử_phạt thế_nào ?
Cơ_sở đăng_ký xác_nhận nội_dung quảng_cáo 1 Thực_hiện việc đăng_ký xác_nhận nội_dung quảng_cáo thực_phẩm theo quy_định tại Thông_tư này ; 2 Chấp_hành đầy_đủ các yêu_cầu quy_định về xác_nhận nội_dung quảng_cáo theo quy_định trong Thông_tư này ; 3 Chịu trách_nhiệm trước pháp_luật về tính chính_xác, trung_thực đối_với việc kê_khai và nội_dung đăng_ký quảng_cáo thực_phẩm theo quy_định của pháp_luật ; 4 Chấp_hành việc thanh_tra, kiểm_tra, giám_sát và xử_lý của cơ_quan có thẩm_quyền ; 5 Chỉ được quảng_cáo sản_phẩm thực_phẩm khi giấy xác_nhận nội_dung quảng_cáo còn hiệu_lực ; 6 Cơ_sở có thực_phẩm đã được thẩm_định nội_dung quảng_cáo đạt yêu_cầu theo quy_định được phép quảng_cáo trên phạm_vi toàn_quốc ; 7 Nộp phí, lệ_phí theo quy_định hiện_hành của Bộ Tài_chính
0.039854
0
1,363
Không tuân_thủ quy_định pháp_luật về khi quảng_cáo phân_bón thì bị xử_phạt thế_nào ?
quảng_cáo ) 2 Đăng_ký lại : a ) Giấy đề_nghị xác_nhận nội_dung quảng_cáo thực_phẩm theo mẫu quy_định tại Phụ_lục 2 ban_hành kèm theo Thông_tư này ; b ) Bản thuyết_minh kèm theo các tài_liệu sửa_đổi, bổ_sung liên_quan đến việc thay_đổi nội_dung quảng_cáo thực_phẩm ; c ) Tài_liệu theo quy_định tại điểm b khoản 1 này còn hiệu_lực theo quy_định ; d ) Bản dự_thảo nội_dung dự_kiến quảng_cáo ( video clip, hình_ảnh, phóng_sự, bài viết ) 3 Hồ_sơ đăng_ký xác_nhận được gửi đến cơ_quan thường_trực bằng một trong các hình_thức như : trực_tiếp, Fax, E mail, mạng điện_tử ( sau đó gửi hồ_sơ bản_chính theo đường bưu_điện ) 4 Trường_hợp cơ_sở sản_xuất kinh_doanh thực_phẩm tiêu_thụ trong nước đã được cơ_quan thường_trực địa_phương xác_nhận nội_dung quảng_cáo nhưng sau đó có xuất_khẩu, cơ_sở phải đăng_ký xác_nhận nội_dung quảng_cáo tại cơ_quan thường_trực cấp Trung_ương ngay khi hết hiệu_lực của Giấy xác_nhận nội_dung quảng_cáo thực_phẩm do cơ_quan thường_trực cấp địa_phương xác_nhận 5 Trường_hợp Giấy xác_nhận nội_dung đăng_ký quảng_cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất_lạc hoặc bị hư_hỏng, cơ_sở phải có văn_bản gửi tới cơ_quan thường_trực để được xem_xét cấp lại Trong thời_gian 5 ngày làm_việc kể từ khi nhận được văn_bản đề_nghị của cơ_sở, cơ_quan thường_trực cấp
0.025904
0
1,364
Không tuân_thủ quy_định pháp_luật về khi quảng_cáo phân_bón thì bị xử_phạt thế_nào ?
gửi hồ_sơ bản_chính theo đường bưu_điện ) 4 Trường_hợp cơ_sở sản_xuất kinh_doanh thực_phẩm tiêu_thụ trong nước đã được cơ_quan thường_trực địa_phương xác_nhận nội_dung quảng_cáo nhưng sau đó có xuất_khẩu, cơ_sở phải đăng_ký xác_nhận nội_dung quảng_cáo tại cơ_quan thường_trực cấp Trung_ương ngay khi hết hiệu_lực của Giấy xác_nhận nội_dung quảng_cáo thực_phẩm do cơ_quan thường_trực cấp địa_phương xác_nhận 5 Trường_hợp Giấy xác_nhận nội_dung đăng_ký quảng_cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất_lạc hoặc bị hư_hỏng, cơ_sở phải có văn_bản gửi tới cơ_quan thường_trực để được xem_xét cấp lại Trong thời_gian 5 ngày làm_việc kể từ khi nhận được văn_bản đề_nghị của cơ_sở, cơ_quan thường_trực cấp lại cho cơ_sở
0.018545
0
1,365
Không tuân_thủ quy_định pháp_luật về khi quảng_cáo phân_bón thì bị xử_phạt thế_nào ?
Cơ_quan thường_trực 1 Tiếp_nhận hồ_sơ đăng_ký và hướng_dẫn cơ_sở thủ_tục đăng_ký xác_nhận nội_dung quảng_cáo thực_phẩm ; 2 Chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan : a ) Thẩm_tra hồ_sơ đăng_ký và xác_nhận nội_dung quảng_cáo thực_phẩm theo quy_định tại, Thông_tư này ; b ) Công_bố trên trang thông_tin điện_tử của đơn_vị về danh_mục các cơ_sở và sản_phẩm đã được xác_nhận, cơ_sở bị huỷ_bỏ xác_nhận nội_dung quảng_cáo thực_phẩm ; c ) Tổ_chức kiểm_tra và giám_sát hoạt_động quảng_cáo thực_phẩm của các cơ_sở đã được xác_nhận theo phân_công phân_cấp tại Thông_tư này ; d ) Xử_lý các trường_hợp vi_phạm quy_định về nội_dung quảng_cáo theo quy_định ; 3 Cơ_quan thường_trực Trung_ương tổ_chức kiểm_tra và giám_sát hoạt_động xác_nhận nội_dung đăng_ký quảng_cáo do cấp địa_phương thực_hiện 4 Chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan thuộc Bộ và mời chuyên_gia bên ngoài ( nếu cần ) thẩm_định hồ_sơ đăng_ký xác_nhận nội_dung quảng_cáo của cơ_sở theo phân_công quản_lý tại Thông_tư này 5 Định_kỳ 6 tháng hoặc đột_xuất ( khi có yêu_cầu ), cơ_quan thường_trực ở cấp Trung_ương báo_cáo Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn ; cơ_quan thường_trực cấp địa_phương báo_cáo Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn về tình_hình xác_nhận nội_dung quảng_cáo thực_phẩm, các trường_hợp vi_phạm quy_định của Thông_tư này
0.02808
0
1,366
Không tuân_thủ quy_định pháp_luật về khi quảng_cáo phân_bón thì bị xử_phạt thế_nào ?
Huỷ_bỏ xác_nhận nội_dung quảng_cáo Cơ_sở đã được xác_nhận nội_dung quảng_cáo sẽ bị cơ_quan thường_trực thông_báo huỷ_bỏ xác_nhận nội_dung quảng_cáo bằng văn_bản trong các trường_hợp sau :1 Cơ_sở sản_xuất kinh_doanh quảng_cáo sản_phẩm thực_phẩm đã được xác_nhận nhưng hết hiệu_lực ; 2 Phát_hiện có sự giả_mạo, sửa_chữa các nội_dung đã đăng_ký quảng_cáo trong hồ_sơ ; 3 Sản_phẩm thực_phẩm của cơ_sở bị kiểm_tra phát_hiện không đảm_bảo chất_lượng, an_toàn thực_phẩm theo quy_định hoặc kết_quả kiểm_tra đánh_giá phân_loại không đạt yêu_cầu theo quy_định Chương_III_TRÁCH_NHIỆM VÀ QUYỀN_HẠN CỦA CÁC BÊN LIÊN_QUAN
0.027622
0
1,367
Hồ_sơ , thủ_tục để xác_nhận nội_dung quảng_cáo phân_bón như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 24 Nghị_định 84/2019/NĐ-CP quy_định : - Hồ_sơ đề_nghị xác_nhận nội_dung quảng_cáo phân_bón gồm : + Đơn đề_nghị xác_nhận nội_dung quảng_cáo phân_bón theo Mẫu_số 20 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này ; + Bản_sao hợp_lệ Quyết_định công_nhận phân_bón lưu_hành tại Việt_Nam ; + 02 kịch_bản quảng_cáo và file điện_tử ghi_âm, ghi_hình hoặc bản thiết_kế phù_hợp với loại_hình và phương_thức quảng_cáo ( trừ quảng_cáo thông_qua hình_thức hội_thảo, hội_nghị, tổ_chức sự_kiện ) ; + Đối_với quảng_cáo thông_qua hình_thức hội_thảo, hội_nghị, tổ_chức sự_kiện phải có : chương_trình ( ghi rõ nội_dung ) ; thời_gian ; địa_điểm tổ_chức ; nội_dung bài báo_cáo và tài_liệu phát cho người dự ; bảng kê tên, chức_danh, trình_độ chuyên_môn của báo_cáo_viên.- Sau khi chuẩn_bị hồ_sơ tổ_chức, cá_nhân gửi hồ_sơ đến Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn.Trong thời_hạn 05 ngày làm_việc kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ, Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn thẩm_định, nếu hồ_sơ đáp_ứng quy_định thì có văn_bản xác_nhận nội_dung quảng_cáo theo Mẫu_số 21 tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định 84/2019/NĐ-CP ; trường_hợp không đồng_ý phải có văn_bản trả_lời và nêu rõ lý_do.Văn_bản xác_nhận nội_dung quảng_cáo có giá_trị trên phạm_vi toàn_quốc.
0.680851
1
1,368
Hồ_sơ , thủ_tục để xác_nhận nội_dung quảng_cáo phân_bón như_thế_nào ?
Vi_phạm về niêm_yết giá bán và giá bán_lẻ xăng_dầu 1 Phạt tiền từ 10 000 000 đồng đến 20 000 000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không niêm_yết giá bán_lẻ xăng_dầu hoặc niêm_yết giá bán_lẻ xăng_dầu không đúng quy_định, không rõ_ràng gây nhầm_lẫn cho khách_hàng ; b ) Bán sai giá niêm_yết do thương_nhân đầu_mối quy_định 2 Phạt tiền từ 20 000 000 đồng đến 30 000 000 đồng đối_với hành_vi tự_ý điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu không đúng thời_điểm thương_nhân đầu_mối quy_định 3 Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu đến 12 tháng đối_với vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh xăng_dầu trên 12 tháng đối_với vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm hoặc vi_phạm trong thời_gian thực_hiện bình_ổn giá 4 Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc niêm_yết giá đúng quy_định đối_với vi_phạm tại điểm a khoản 1 này ; b ) Buộc nộp lại ngân_sách nhà_nước số lợi bất_hợp_pháp có được do vi_phạm hành_chính đối_với vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 1 và khoản 2 này
0.000499
0
1,369
Hồ_sơ , thủ_tục để xác_nhận nội_dung quảng_cáo phân_bón như_thế_nào ?
đây : a ) Bán các loại LPG chai không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông trên thị_trường ; b ) Mua, bán LPG và LPG chai trôi_nổi trên thị_trường không có nguồn_gốc xuất_xứ ; c ) Bán_LPG chai không phù_hợp với hợp_đồng đã ký với thương_nhân kinh_doanh LPG đầu_mối, tổng đại_lý, đại_lý 4 Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu LPG chai đối_với vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 2 và khoản 3 này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh đến 12 tháng đối_với vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 2 và khoản 3 này ; c ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh trên 12 tháng đối_với vi_phạm quy_định tại điểm b khoản 2 và khoản 3 này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm 5 Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thực_hiện các quy_định của pháp_luật đối_với vi_phạm tại khoản 1 và 2 này ; b ) Buộc thu_hồi, tiêu_huỷ LPG chai không đáp_ứng đủ điều_kiện lưu_thông đã bán ra thị_trường đối_với vi_phạm quy_định tại điểm a khoản 3 này MỤC 4 HÀNH_VI VI_PHẠM QUY_ĐỊNH VỀ NẠP, CẤP LPG
0.000551
0
1,370
Hồ_sơ , thủ_tục để xác_nhận nội_dung quảng_cáo phân_bón như_thế_nào ?
LPG theo quy_định 3 Phạt tiền từ 30 000 000 đồng đến 40 000 000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kỹ_thuật sản_xuất, chế_biến LPG ; b ) Không có phòng thử_nghiệm ; c ) Không có kho LPG 4 Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kỹ_thuật sản_xuất, chế_biến LPG đến 12 tháng đối_với vi_phạm quy_định tại khoản 2, điểm b và c khoản 3 này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kỹ_thuật sản_xuất, chế_biến LPG trên 12 tháng đối_với vi_phạm quy_định tại khoản 2, điểm b và c khoản 3 này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm 5 Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thực_hiện các quy_định về điều_kiện sản_xuất, chế_biến LPG đối_với vi_phạm tại này
0.001005
0
1,371
Hồ_sơ , thủ_tục để xác_nhận nội_dung quảng_cáo phân_bón như_thế_nào ?
Vi_phạm về điều_kiện cửa_hàng bán LPG chai 1 Phạt tiền từ 5 000 000 đồng đến 10 000 000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Kinh_doanh LPG khi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp hoặc Giấy chứng_nhận đăng_ký hộ kinh_doanh không đăng_ký bán LPG chai ; b ) Không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định 2 Phạt tiền từ 10 000 000 đồng đến 20 000 000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh LPG ; b ) Không có hợp_đồng mua LPG chai với đại_lý hoặc tổng đại_lý hoặc thương_nhân kinh_doanh LPG đầu_mối theo quy_định 3 Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thực_hiện các quy_định về điều_kiện cửa_hàng bán LPG chai đối_với vi_phạm tại này
0.00133
0
1,372
Hồ_sơ , thủ_tục để xác_nhận nội_dung quảng_cáo phân_bón như_thế_nào ?
không được các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền kiểm_tra, xác_nhận bảo_đảm an_toàn, tiêu_chuẩn chất_lượng theo quy_định 3 Phạt tiền từ 20 000 000 đồng đến 30 000 000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không có hệ_thống phân_phối theo quy_định khi tổ_chức bán_lẻ LPG và LPG chai trên thị_trường ; b ) Hệ_thống phân_phối bán_lẻ LPG và LPG chai không đủ điều_kiện theo quy_định ; c ) Bán_buôn LPG cho thương_nhân kinh_doanh LPG khác không đảm_bảo điều_kiện theo quy_định 4 Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kỹ_thuật sản_xuất, chế_biến LPG đến 12 tháng đối_với vi_phạm quy_định tại khoản 2 và 3 này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kỹ_thuật sản_xuất, chế_biến LPG trên 12 tháng đối_với vi_phạm quy_định tại khoản 2 và 3 này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm 5 Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thực_hiện các quy_định về hoạt_động sản_xuất, chế_biến LPG đối_với vi_phạm tại này
0.00368
0
1,373
Chính_phủ đồng_ý gia_hạn thời_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm nộp quý I , quý II năm 2022 ?
Căn_cứ khoản 2 Điều 4 Nghị_định 34/2022/NĐ-CP quy_định việc gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp như sau : “ Điều 4.Gia_hạn thời_hạn nộp thuế và tiền thuê đất … 2.Đối_với thuế_thu_nhập doanh_nghiệp a ) Gia_hạn thời_hạn nộp thuế đối_với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm nộp của quý I, quý II kỳ tính thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2022 của doanh_nghiệp, tổ_chức thuộc đối_tượng được quy_định tại Điều 3 Nghị_định này.Thời_gian gia_hạn là 03 tháng, kể từ ngày kết_thúc thời_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về quản_lý thuế. b ) Trường_hợp doanh_nghiệp, tổ_chức nêu tại Điều 3 Nghị_định này có các chi_nhánh, đơn_vị trực_thuộc thực_hiện khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp riêng với cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp của chi_nhánh, đơn_vị trực_thuộc thì các chi_nhánh, đơn_vị trực_thuộc cũng thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp.
0.748272
1
1,374
Chính_phủ đồng_ý gia_hạn thời_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm nộp quý I , quý II năm 2022 ?
Thời_gian gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp Thời_gian gia_hạn nộp thuế là một năm kể từ ngày hết thời_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế như sau :1 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý I năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 4 năm 2012 2 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý II năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 7 năm 2012 3 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý III năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 10 năm 2012 4 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý IV năm 2011 và số thuế phải nộp theo Quyết_toán thuế của năm 2011 không quá ngày 31 tháng 3 năm 2013 5 Trường_hợp ngày nộp thuế quy_định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 này là các ngày nghỉ theo quy_định của pháp_luật thì thời_gian gia_hạn nộp thuế được tính vào ngày làm_việc tiếp_theo của ngày nghỉ đó 6 Doanh_nghiệp áp_dụng kỳ tính thuế_thu_nhập doanh_nghiệp khác với
0.146226
0
1,375
Chính_phủ đồng_ý gia_hạn thời_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm nộp quý I , quý II năm 2022 ?
III năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 10 năm 2012 4 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý IV năm 2011 và số thuế phải nộp theo Quyết_toán thuế của năm 2011 không quá ngày 31 tháng 3 năm 2013 5 Trường_hợp ngày nộp thuế quy_định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 này là các ngày nghỉ theo quy_định của pháp_luật thì thời_gian gia_hạn nộp thuế được tính vào ngày làm_việc tiếp_theo của ngày nghỉ đó 6 Doanh_nghiệp áp_dụng kỳ tính thuế_thu_nhập doanh_nghiệp khác với năm_dương_lịch thì việc gia_hạn nộp thuế chỉ áp_dụng đối_với số thuế tạm tính nộp của các quý thuộc năm 2011 tính theo năm_dương_lịch Trường_hợp không xác_định riêng được doanh_thu, chi_phí, thu_nhập chịu thuế của các quý theo năm_dương_lịch thì số thuế được gia_hạn phải nộp xác_định bằng số thuế bình_quân tháng của năm tài_chính nhân với số tháng hoạt_động thực_tế thuộc năm 2011 của doanh_nghiệp
0.096793
0
1,376
Chính_phủ đồng_ý gia_hạn thời_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm nộp quý I , quý II năm 2022 ?
Trình_tự, thủ_tục gia_hạn nộp thuế 1 Đối_với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được gia_hạn phát_sinh từ các hoạt_động được gia_hạn thời_hạn nộp thuế năm 2011, doanh_nghiệp thuộc diện được gia_hạn nộp thuế thực_hiện lập và gửi tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính hàng quý và tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn liên_quan Doanh_nghiệp ghi bổ_sung các chỉ_tiêu sau vào trước dòng cam_đoan trong Tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính và Tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp : Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được gia_hạn theo quy_định tại Quyết_định số 54/2011/QĐ TTg ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp còn phải nộp trong kỳ ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị được tính bù với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp của hoạt_động không được gia_hạn hoặc số thuế phải nộp của lần nộp thuế tiếp_theo ( nếu có ) ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị cơ_quan thuế hoàn lại do đã nộp ( nếu có ) 2 Doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đã kê_khai nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Quản_lý thuế số tiền thuế được gia_hạn của các quý I, II và quý III năm 2011 thì số thuế được gia_hạn nhưng đã nộp được tính bù vào số thuế_thu_nhập
0.178476
0
1,377
Chính_phủ đồng_ý gia_hạn thời_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm nộp quý I , quý II năm 2022 ?
thuế đối_với số thuế được gia_hạn Trường_hợp doanh_nghiệp đã nộp tiền phạt do nộp chậm số tiền thuế phải nộp trên tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính của các quý trong năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế thì số tiền thuế được hoàn lại quy_định tại khoản 2 này bao_gồm cả số tiền phạt đã nộp ( nếu có ) Trường_hợp tại thời_điểm nộp tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011, nếu phát_sinh số tiền thuế được gia_hạn thấp hơn số tiền thuế mà doanh_nghiệp đã kê_khai, tạm tính nộp của bốn ( 4 ) quý thì doanh_nghiệp được gia_hạn thời_hạn nộp thuế theo số quyết_toán Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của lần tiếp_theo, nhưng phải trước thời_điểm cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền công_bố quyết_định kiểm_tra thuế, thanh_tra thuế tại trụ_sở người nộp thuế Trong thời_gian gia_hạn nộp thuế, doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn thời_hạn nộp thuế mà chưa kê_khai để được gia_hạn thì doanh_nghiệp được gia_hạn theo quy_định tại Thông_tư này Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của
0.123394
0
1,378
Chính_phủ đồng_ý gia_hạn thời_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm nộp quý I , quý II năm 2022 ?
thuế_thu_nhập doanh_nghiệp còn phải nộp trong kỳ ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị được tính bù với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp của hoạt_động không được gia_hạn hoặc số thuế phải nộp của lần nộp thuế tiếp_theo ( nếu có ) ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị cơ_quan thuế hoàn lại do đã nộp ( nếu có ) 2 Doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đã kê_khai nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Quản_lý thuế số tiền thuế được gia_hạn của các quý I, II và quý III năm 2011 thì số thuế được gia_hạn nhưng đã nộp được tính bù vào số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp của hoạt_động không được gia_hạn hoặc số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp của lần nộp thuế tiếp_theo Doanh_nghiệp thực_hiện kê_khai vào Bảng kê gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp quý I, II và quý III năm 2011 đã nộp ngân_sách nhà_nước ban_hành kèm theo Thông_tư này Trường_hợp khi lập Bảng kê, doanh_nghiệp còn có số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được hoàn lại thì lập Giấy đề_nghị hoàn_trả khoản thu ngân_sách nhà_nước theo mẫu_số 01 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư số 28/2011/TT BTC ngày 28 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Quản_lý thuế
0.147435
0
1,379
Trường_hợp chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp , tổ_chức nêu tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này không có hoạt_động sản_xuất kinh_doanh thuộc ngành kinh_tế , lĩnh_vực được gia_hạn thì chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc không thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp . ” Gia_hạn thời_hạn nộp tiền thuê đất đối_với 50% số tiền thuê đất phát_sinh năm 2022 như_thế_nào ?
Căn_cứ khoản 4 Điều 4 Nghị_định 34/2022/NĐ-CP quy_định việc gia_hạn quy_định về việc gia_hạn tiền thuê đất như sau : “ Điều 4.Gia_hạn thời_hạn nộp thuế và tiền thuê đất … 4.Đối_với tiền thuê đất Gia_hạn thời_hạn nộp tiền thuê đất đối_với 50% số tiền thuê đất phát_sinh phải nộp năm 2022 của doanh_nghiệp, tổ_chức, hộ gia_đình, hộ kinh_doanh cá_nhân thuộc đối_tượng quy_định tại Điều 3 Nghị_định này đang được Nhà_nước cho thuê đất trực_tiếp theo Quyết_định hoặc Hợp_đồng của cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền dưới hình_thức trả tiền thuê đất hàng năm.Thời_gian gia_hạn là 06 tháng kể từ ngày 31 tháng 5 năm 2022 đến ngày 30 tháng 11 năm 2022.Quy_định này áp_dụng cho cả trường_hợp doanh_nghiệp, tổ_chức, hộ gia_đình, hộ kinh_doanh, cá_nhân có nhiều Quyết_định, Hợp_đồng thuê đất trực_tiếp của nhà_nước và có nhiều hoạt_động sản_xuất, kinh_doanh khác nhau trong đó có ngành kinh_tế, lĩnh_vực quy_định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 5 Điều 3 Nghị_định này. ”
0.708981
1
1,380
Trường_hợp chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp , tổ_chức nêu tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này không có hoạt_động sản_xuất kinh_doanh thuộc ngành kinh_tế , lĩnh_vực được gia_hạn thì chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc không thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp . ” Gia_hạn thời_hạn nộp tiền thuê đất đối_với 50% số tiền thuê đất phát_sinh năm 2022 như_thế_nào ?
Trình_tự, thủ_tục gia_hạn nộp thuế 1 Đối_với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được gia_hạn phát_sinh từ các hoạt_động được gia_hạn thời_hạn nộp thuế năm 2011, doanh_nghiệp thuộc diện được gia_hạn nộp thuế thực_hiện lập và gửi tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính hàng quý và tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn liên_quan Doanh_nghiệp ghi bổ_sung các chỉ_tiêu sau vào trước dòng cam_đoan trong Tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính và Tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp : Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được gia_hạn theo quy_định tại Quyết_định số 54/2011/QĐ TTg ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp còn phải nộp trong kỳ ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị được tính bù với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp của hoạt_động không được gia_hạn hoặc số thuế phải nộp của lần nộp thuế tiếp_theo ( nếu có ) ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị cơ_quan thuế hoàn lại do đã nộp ( nếu có ) 2 Doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đã kê_khai nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Quản_lý thuế số tiền thuế được gia_hạn của các quý I, II và quý III năm 2011 thì số thuế được gia_hạn nhưng đã nộp được tính bù vào số thuế_thu_nhập
0.14248
0
1,381
Trường_hợp chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp , tổ_chức nêu tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này không có hoạt_động sản_xuất kinh_doanh thuộc ngành kinh_tế , lĩnh_vực được gia_hạn thì chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc không thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp . ” Gia_hạn thời_hạn nộp tiền thuê đất đối_với 50% số tiền thuê đất phát_sinh năm 2022 như_thế_nào ?
thuế đối_với số thuế được gia_hạn Trường_hợp doanh_nghiệp đã nộp tiền phạt do nộp chậm số tiền thuế phải nộp trên tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính của các quý trong năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế thì số tiền thuế được hoàn lại quy_định tại khoản 2 này bao_gồm cả số tiền phạt đã nộp ( nếu có ) Trường_hợp tại thời_điểm nộp tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011, nếu phát_sinh số tiền thuế được gia_hạn thấp hơn số tiền thuế mà doanh_nghiệp đã kê_khai, tạm tính nộp của bốn ( 4 ) quý thì doanh_nghiệp được gia_hạn thời_hạn nộp thuế theo số quyết_toán Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của lần tiếp_theo, nhưng phải trước thời_điểm cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền công_bố quyết_định kiểm_tra thuế, thanh_tra thuế tại trụ_sở người nộp thuế Trong thời_gian gia_hạn nộp thuế, doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn thời_hạn nộp thuế mà chưa kê_khai để được gia_hạn thì doanh_nghiệp được gia_hạn theo quy_định tại Thông_tư này Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của
0.125975
0
1,382
Trường_hợp chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp , tổ_chức nêu tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này không có hoạt_động sản_xuất kinh_doanh thuộc ngành kinh_tế , lĩnh_vực được gia_hạn thì chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc không thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp . ” Gia_hạn thời_hạn nộp tiền thuê đất đối_với 50% số tiền thuê đất phát_sinh năm 2022 như_thế_nào ?
Thời_gian gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp Thời_gian gia_hạn nộp thuế là một năm kể từ ngày hết thời_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế như sau :1 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý I năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 4 năm 2012 2 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý II năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 7 năm 2012 3 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý III năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 10 năm 2012 4 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý IV năm 2011 và số thuế phải nộp theo Quyết_toán thuế của năm 2011 không quá ngày 31 tháng 3 năm 2013 5 Trường_hợp ngày nộp thuế quy_định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 này là các ngày nghỉ theo quy_định của pháp_luật thì thời_gian gia_hạn nộp thuế được tính vào ngày làm_việc tiếp_theo của ngày nghỉ đó 6 Doanh_nghiệp áp_dụng kỳ tính thuế_thu_nhập doanh_nghiệp khác với
0.10861
0
1,383
Trường_hợp chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp , tổ_chức nêu tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này không có hoạt_động sản_xuất kinh_doanh thuộc ngành kinh_tế , lĩnh_vực được gia_hạn thì chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc không thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp . ” Gia_hạn thời_hạn nộp tiền thuê đất đối_với 50% số tiền thuê đất phát_sinh năm 2022 như_thế_nào ?
Xác_định số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được gia_hạn 1 Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp năm 2011 của doanh_nghiệp được gia_hạn nộp thuế là số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính hàng quý và số thuế còn phải nộp theo quyết_toán thuế năm 2011 2 Doanh_nghiệp phải hạch_toán riêng thu_nhập từ hoạt_động được gia_hạn nộp thuế quy_định tại Thông_tư này Trường_hợp không xác_định được số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp của các hoạt_động được gia_hạn nộp thuế thì thu_nhập để tính số thuế được gia_hạn xác_định theo tỷ_lệ_phần_trăm ( % ) giữa doanh_thu của hoạt_động được gia_hạn nộp thuế với tổng doanh_thu của doanh_nghiệp Trường_hợp chưa xác_định được tỷ_lệ doanh_thu của hoạt_động được gia_hạn nộp thuế trên tổng doanh_thu thì doanh_nghiệp tự xác_định tỷ_lệ_phần_trăm tạm tính và thông_báo với cơ_quan thuế tại thời_điểm tạm tính nộp và điều_chỉnh lại theo thực_tế khi quyết_toán thuế năm 2011 Trong cùng một thời_gian, nếu doanh_nghiệp đáp_ứng nhiều tiêu_chí khác nhau để được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011 thì doanh_nghiệp được lựa_chọn áp_dụng mức ưu_đãi thuế theo quy_định có lợi nhất
0.137824
0
1,384
Trường_hợp chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc của doanh_nghiệp , tổ_chức nêu tại khoản 1 , khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Nghị_định này không có hoạt_động sản_xuất kinh_doanh thuộc ngành kinh_tế , lĩnh_vực được gia_hạn thì chi_nhánh , đơn_vị trực_thuộc không thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp . ” Gia_hạn thời_hạn nộp tiền thuê đất đối_với 50% số tiền thuê đất phát_sinh năm 2022 như_thế_nào ?
nộp thuế theo số quyết_toán Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của lần tiếp_theo, nhưng phải trước thời_điểm cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền công_bố quyết_định kiểm_tra thuế, thanh_tra thuế tại trụ_sở người nộp thuế Trong thời_gian gia_hạn nộp thuế, doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn thời_hạn nộp thuế mà chưa kê_khai để được gia_hạn thì doanh_nghiệp được gia_hạn theo quy_định tại Thông_tư này Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của lần tiếp_theo, nhưng phải trước thời_điểm cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền công_bố quyết_định kiểm_tra thuế, thanh_tra thuế tại trụ_sở người nộp thuế Trong thời_gian gia_hạn nộp thuế, trường_hợp qua thanh_tra, kiểm_tra phát_hiện doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế mà chưa kê_khai để được gia_hạn thì doanh_nghiệp được gia_hạn nộp thuế theo quy_định tại Thông_tư này Tuỳ theo lỗi của doanh_nghiệp, cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra, thanh_tra áp_dụng các mức xử_phạt vi_phạm pháp_luật về thuế theo quy_định Trong thời_gian gia_hạn nộp thuế, trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền kiểm_tra, thanh_tra phát_hiện doanh_nghiệp, thuộc đối_tượng được gia_hạn thời_hạn nộp thuế
0.131698
0
1,385
Hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế GTGT , thuế TNDN , thuế TNCN và tiền thuê đất năm 2022 ?
Căn_cứ Điều 5 Nghị_định 34/2022/NĐ-CP hướng_dẫn trình_tự, thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế như sau : - Người nộp thuế trực_tiếp kê_khai, nộp thuế với cơ_quan thuế thuộc đối_tượng được gia_hạn gửi Giấy đề_nghị gia_hạn nộp thuế và tiền thuê đất ( sau đây gọi là Giấy đề_nghị gia_hạn ) lần đầu hoặc thay_thế khi phát_hiện có sai_sót ( bằng phương_thức điện_tử ; gửi bản giấy trực_tiếp đến cơ_quan thuế hoặc gửi qua dịch_vụ bưu_chính ) theo Mẫu tại Phụ_lục ban_hành kèm theo Nghị_định này cho cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp một lần cho toàn_bộ số thuế, tiền thuê đất phát_sinh trong các kỳ tính thuế được gia_hạn cùng với thời_điểm nộp hồ_sơ khai thuế theo tháng ( hoặc theo quý ) theo quy_định pháp_luật về quản_lý thuế.Trường_hợp Giấy đề_nghị gia_hạn không nộp cùng với thời_điểm nộp hồ_sơ khai thuế tháng ( hoặc theo quý ) thì thời_hạn nộp chậm nhất là ngày 30/9/2022, cơ_quan quản_lý thuế vẫn thực_hiện gia_hạn nộp thuế, tiền thuê đất của các kỳ phát_sinh được gia_hạn trước thời_điểm nộp Giấy đề_nghị gia_hạn.Trường_hợp người nộp thuế có các khoản được gia_hạn thuộc nhiều địa_bàn cơ_quan thuế quản_lý khác nhau thì cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế có trách_nhiệm truyền_thông tin gửi Giấy đề_nghị gia_hạn cho cơ_quan thuế quản_lý có liên_quan.- Người nộp thuế tự xác_định và chịu trách_nhiệm về việc đề_nghị gia_hạn đảm_bảo đúng đối_tượng được gia_hạn theo Nghị_định này. Nếu người nộp thuế gửi
0.633011
1
1,386
Hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế GTGT , thuế TNDN , thuế TNCN và tiền thuê đất năm 2022 ?
Trình_tự, thủ_tục gia_hạn nộp thuế 1 Đối_với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được gia_hạn phát_sinh từ các hoạt_động được gia_hạn thời_hạn nộp thuế năm 2011, doanh_nghiệp thuộc diện được gia_hạn nộp thuế thực_hiện lập và gửi tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính hàng quý và tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn liên_quan Doanh_nghiệp ghi bổ_sung các chỉ_tiêu sau vào trước dòng cam_đoan trong Tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính và Tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp : Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được gia_hạn theo quy_định tại Quyết_định số 54/2011/QĐ TTg ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp còn phải nộp trong kỳ ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị được tính bù với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp của hoạt_động không được gia_hạn hoặc số thuế phải nộp của lần nộp thuế tiếp_theo ( nếu có ) ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị cơ_quan thuế hoàn lại do đã nộp ( nếu có ) 2 Doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đã kê_khai nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Quản_lý thuế số tiền thuế được gia_hạn của các quý I, II và quý III năm 2011 thì số thuế được gia_hạn nhưng đã nộp được tính bù vào số thuế_thu_nhập
0.081263
0
1,387
Hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế GTGT , thuế TNDN , thuế TNCN và tiền thuê đất năm 2022 ?
thuế đối_với số thuế được gia_hạn Trường_hợp doanh_nghiệp đã nộp tiền phạt do nộp chậm số tiền thuế phải nộp trên tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính của các quý trong năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế thì số tiền thuế được hoàn lại quy_định tại khoản 2 này bao_gồm cả số tiền phạt đã nộp ( nếu có ) Trường_hợp tại thời_điểm nộp tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011, nếu phát_sinh số tiền thuế được gia_hạn thấp hơn số tiền thuế mà doanh_nghiệp đã kê_khai, tạm tính nộp của bốn ( 4 ) quý thì doanh_nghiệp được gia_hạn thời_hạn nộp thuế theo số quyết_toán Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của lần tiếp_theo, nhưng phải trước thời_điểm cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền công_bố quyết_định kiểm_tra thuế, thanh_tra thuế tại trụ_sở người nộp thuế Trong thời_gian gia_hạn nộp thuế, doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn thời_hạn nộp thuế mà chưa kê_khai để được gia_hạn thì doanh_nghiệp được gia_hạn theo quy_định tại Thông_tư này Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của
0.095643
0
1,388
Hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế GTGT , thuế TNDN , thuế TNCN và tiền thuê đất năm 2022 ?
Thời_gian gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp Thời_gian gia_hạn nộp thuế là một năm kể từ ngày hết thời_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế như sau :1 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý I năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 4 năm 2012 2 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý II năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 7 năm 2012 3 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý III năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 10 năm 2012 4 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý IV năm 2011 và số thuế phải nộp theo Quyết_toán thuế của năm 2011 không quá ngày 31 tháng 3 năm 2013 5 Trường_hợp ngày nộp thuế quy_định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 này là các ngày nghỉ theo quy_định của pháp_luật thì thời_gian gia_hạn nộp thuế được tính vào ngày làm_việc tiếp_theo của ngày nghỉ đó 6 Doanh_nghiệp áp_dụng kỳ tính thuế_thu_nhập doanh_nghiệp khác với
0.09541
0
1,389
Hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế GTGT , thuế TNDN , thuế TNCN và tiền thuê đất năm 2022 ?
, hướng_dẫn thi_hành Nghị_định số 85/2007/NĐ CP ngày 25/5/2007 và Nghị_định số 106/2010/NĐ CP ngày 28/10/2010 của Chính_phủ để được hoàn lại tiền thuế Bảng kê gia_hạn nộp thuế và Giấy đề_nghị hoàn_trả ( nếu có ) được nộp cho cơ_quan thuế chậm nhất không quá ngày 31 tháng 01 năm 2012 Thủ_tục hoàn thuế tại khoản này thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 28/2011/TT BTC 3 Trong thời_gian được gia_hạn nộp thuế, doanh_nghiệp không bị coi là vi_phạm chậm nộp thuế và không bị phạt hành_chính về hành_vi chậm nộp tiền thuế đối_với số thuế được gia_hạn Trường_hợp doanh_nghiệp đã nộp tiền phạt do nộp chậm số tiền thuế phải nộp trên tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính của các quý trong năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế thì số tiền thuế được hoàn lại quy_định tại khoản 2 này bao_gồm cả số tiền phạt đã nộp ( nếu có ) Trường_hợp tại thời_điểm nộp tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011, nếu phát_sinh số tiền thuế được gia_hạn thấp hơn số tiền thuế mà doanh_nghiệp đã kê_khai, tạm tính nộp của bốn ( 4 ) quý thì doanh_nghiệp được gia_hạn thời_hạn
0.075583
0
1,390
Hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế GTGT , thuế TNDN , thuế TNCN và tiền thuê đất năm 2022 ?
thuế_thu_nhập doanh_nghiệp còn phải nộp trong kỳ ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị được tính bù với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp của hoạt_động không được gia_hạn hoặc số thuế phải nộp của lần nộp thuế tiếp_theo ( nếu có ) ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị cơ_quan thuế hoàn lại do đã nộp ( nếu có ) 2 Doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đã kê_khai nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Quản_lý thuế số tiền thuế được gia_hạn của các quý I, II và quý III năm 2011 thì số thuế được gia_hạn nhưng đã nộp được tính bù vào số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp của hoạt_động không được gia_hạn hoặc số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp của lần nộp thuế tiếp_theo Doanh_nghiệp thực_hiện kê_khai vào Bảng kê gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp quý I, II và quý III năm 2011 đã nộp ngân_sách nhà_nước ban_hành kèm theo Thông_tư này Trường_hợp khi lập Bảng kê, doanh_nghiệp còn có số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được hoàn lại thì lập Giấy đề_nghị hoàn_trả khoản thu ngân_sách nhà_nước theo mẫu_số 01 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư số 28/2011/TT BTC ngày 28 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Quản_lý thuế
0.052391
0
1,391
Hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế GTGT , thuế TNDN , thuế TNCN và tiền thuê đất năm 2022 ?
quy_định pháp_luật về quản_lý thuế.Trường_hợp Giấy đề_nghị gia_hạn không nộp cùng với thời_điểm nộp hồ_sơ khai thuế tháng ( hoặc theo quý ) thì thời_hạn nộp chậm nhất là ngày 30/9/2022, cơ_quan quản_lý thuế vẫn thực_hiện gia_hạn nộp thuế, tiền thuê đất của các kỳ phát_sinh được gia_hạn trước thời_điểm nộp Giấy đề_nghị gia_hạn.Trường_hợp người nộp thuế có các khoản được gia_hạn thuộc nhiều địa_bàn cơ_quan thuế quản_lý khác nhau thì cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp người nộp thuế có trách_nhiệm truyền_thông tin gửi Giấy đề_nghị gia_hạn cho cơ_quan thuế quản_lý có liên_quan.- Người nộp thuế tự xác_định và chịu trách_nhiệm về việc đề_nghị gia_hạn đảm_bảo đúng đối_tượng được gia_hạn theo Nghị_định này. Nếu người nộp thuế gửi Giấy đề_nghị gia_hạn cho cơ_quan thuế sau ngày 30/9 / 2022 thì không được gia_hạn nộp thuế, tiền thuê đất.- Cơ_quan thuế không phải thông_báo cho người nộp thuế về việc chấp_nhận gia_hạn nộp thuế và tiền thuê đất.Trường_hợp trong thời_gian gia_hạn, cơ_quan thuế có cơ_sở xác_định người nộp thuế không thuộc đối_tượng gia_hạn thì cơ_quan thuế có văn_bản thông_báo cho người nộp thuế về việc không gia_hạn và người nộp thuế phải nộp đủ số tiền thuế, tiền thuê đất và tiền chậm nộp trong khoảng thời_gian đã thực_hiện gia_hạn vào ngân_sách nhà_nước.Trường_hợp sau khi hết thời_gian gia_hạn, qua thanh_tra, kiểm_tra cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phát_hiện người nộp thuế không thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế
0.621927
1
1,392
Hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế GTGT , thuế TNDN , thuế TNCN và tiền thuê đất năm 2022 ?
Giấy đề_nghị gia_hạn cho cơ_quan thuế sau ngày 30/9 / 2022 thì không được gia_hạn nộp thuế, tiền thuê đất.- Cơ_quan thuế không phải thông_báo cho người nộp thuế về việc chấp_nhận gia_hạn nộp thuế và tiền thuê đất.Trường_hợp trong thời_gian gia_hạn, cơ_quan thuế có cơ_sở xác_định người nộp thuế không thuộc đối_tượng gia_hạn thì cơ_quan thuế có văn_bản thông_báo cho người nộp thuế về việc không gia_hạn và người nộp thuế phải nộp đủ số tiền thuế, tiền thuê đất và tiền chậm nộp trong khoảng thời_gian đã thực_hiện gia_hạn vào ngân_sách nhà_nước.Trường_hợp sau khi hết thời_gian gia_hạn, qua thanh_tra, kiểm_tra cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phát_hiện người nộp thuế không thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế, tiền thuê đất theo quy_định tại Nghị_định này thì người nộp thuế phải nộp số tiền thuế còn thiếu, tiền phạt và tiền chậm nộp vào ngân_sách nhà_nước.- Không tính tiền chậm nộp đối_với số tiền thuế, tiền thuê đất được gia_hạn trong khoảng thời_gian được gia_hạn thời_hạn nộp ( bao_gồm cả trường_hợp người nộp thuế gửi Giấy đề_nghị gia_hạn cho cơ_quan thuế sau khi đã nộp hồ_sơ khai thuế theo quy_định tại khoản 1 Điều này và trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền qua kiểm_tra, thanh_tra xác_định người nộp thuế được gia_hạn có số thuế phải nộp tăng thêm của các kỳ tính thuế được gia_hạn ).Trường_hợp cơ_quan thuế đã tính tiền chậm nộp ( nếu có ) đối_với các hồ_sơ
0.624828
1
1,398
Hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế GTGT , thuế TNDN , thuế TNCN và tiền thuê đất năm 2022 ?
, tiền thuê đất theo quy_định tại Nghị_định này thì người nộp thuế phải nộp số tiền thuế còn thiếu, tiền phạt và tiền chậm nộp vào ngân_sách nhà_nước.- Không tính tiền chậm nộp đối_với số tiền thuế, tiền thuê đất được gia_hạn trong khoảng thời_gian được gia_hạn thời_hạn nộp ( bao_gồm cả trường_hợp người nộp thuế gửi Giấy đề_nghị gia_hạn cho cơ_quan thuế sau khi đã nộp hồ_sơ khai thuế theo quy_định tại khoản 1 Điều này và trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền qua kiểm_tra, thanh_tra xác_định người nộp thuế được gia_hạn có số thuế phải nộp tăng thêm của các kỳ tính thuế được gia_hạn ).Trường_hợp cơ_quan thuế đã tính tiền chậm nộp ( nếu có ) đối_với các hồ_sơ thuế thuộc trường_hợp được gia_hạn theo quy_định tại Nghị_định này thì cơ_quan thuế thực_hiện điều_chỉnh, không tính tiền chậm nộp.- Chủ đầu_tư các công_trình, hạng_mục công_trình xây_dựng_cơ_bản bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước, các khoản thanh_toán từ nguồn ngân_sách nhà_nước cho các công_trình xây_dựng_cơ_bản của các dự_án sử_dụng vốn ODA thuộc diện chịu thuế_giá_trị gia_tăng khi làm thủ_tục thanh_toán với Kho_bạc Nhà_nước phải gửi kèm thông_báo cơ_quan thuế đã tiếp_nhận Giấy đề_nghị gia_hạn hoặc Giấy đề nghị gia_hạn có xác_nhận đã gửi cơ_quan thuế của nhà_thầu thực_hiện công_trình.Kho_bạc Nhà_nước căn_cứ trên hồ_sơ do chủ đầu_tư gửi để chưa thực_hiện khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng trong thời_gian gia_hạn.Khi hết thời_gian gia_hạn, nhà_thầu phải nộp đủ số thuế được gia_hạn theo quy_định
0.583575
1
1,404
Hướng_dẫn trình_tự , thủ_tục gia_hạn thời_hạn nộp thuế GTGT , thuế TNDN , thuế TNCN và tiền thuê đất năm 2022 ?
thuộc trường_hợp được gia_hạn theo quy_định tại Nghị_định này thì cơ_quan thuế thực_hiện điều_chỉnh, không tính tiền chậm nộp.- Chủ đầu_tư các công_trình, hạng_mục công_trình xây_dựng_cơ_bản bằng nguồn vốn ngân_sách nhà_nước, các khoản thanh_toán từ nguồn ngân_sách nhà_nước cho các công_trình xây_dựng_cơ_bản của các dự_án sử_dụng vốn ODA thuộc diện chịu thuế_giá_trị gia_tăng khi làm thủ_tục thanh_toán với Kho_bạc Nhà_nước phải gửi kèm thông_báo cơ_quan thuế đã tiếp_nhận Giấy đề_nghị gia_hạn hoặc Giấy đề nghị gia_hạn có xác_nhận đã gửi cơ_quan thuế của nhà_thầu thực_hiện công_trình.Kho_bạc Nhà_nước căn_cứ trên hồ_sơ do chủ đầu_tư gửi để chưa thực_hiện khấu_trừ thuế_giá_trị gia_tăng trong thời_gian gia_hạn.Khi hết thời_gian gia_hạn, nhà_thầu phải nộp đủ số thuế được gia_hạn theo quy_định.Nghị_định này có hiệu_lực từ ngày ký ban_hành đến hết ngày 31/12/2022.Sau thời_gian gia_hạn này, thời_hạn nộp thuế và tiền thuê đất được thực_hiện theo quy_định hiện_hành.Do_đó, các doanh_nghiệp, tổ_chức, hộ gia_đình, cá_nhân kinh_doanh phải nhanh_chóng thực_hiện theo thủ_tục trên trước khi hết thời_gian gia_hạn.
0.570436
1
1,410
Thương_nhân phân_phối xăng_dầu tự_do được điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu hay không ?
Hiện_nay, giá bán xăng_dầu trong nước quản_lý theo nguyên_tắc quy_định tại Điều 38 Nghị_định số 83/2014/NĐ-CP, được sửa_đổi bởi Điều 27 Nghị_định 95/2021/NĐ-CP cụ_thể như sau : " Điều 38.Nguyên_tắc điều_hành giá xăng_dầu 1.Giá bán xăng_dầu được thực_hiện theo cơ_chế_thị_trường, có sự điều_tiết của Nhà_nước, phù_hợp với diễn_biến giá xăng_dầu thế_giới và tình_hình kinh_tế xã_hội trong từng thời_kỳ. 2.Thương_nhân đầu_mối kinh_doanh xăng_dầu và thương_nhân phân_phối xăng_dầu được quyền quyết_định giá bán_buôn.Căn_cứ vào tình_hình thực_tế tại doanh_nghiệp, thương_nhân đầu_mối kinh_doanh xăng_dầu và thương_nhân phân_phối xăng_dầu quyết_định giá bán_lẻ xăng_dầu ( riêng dầu madút là giá bán_buôn ) trong hệ_thống phân_phối của mình phù_hợp với chi_phí phát_sinh thực_tế tại doanh_nghiệp và không cao hơn giá điều_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_bố.Đối_với các địa_bàn xa_cảng, xa kho đầu_mối, xa cơ_sở sản_xuất xăng_dầu, nếu có chi_phí thực_tế phát_sinh hợp_lý, hợp_lệ ( đã được kiểm_toán ) tăng cao dẫn đến giá bán cao hơn giá điều_hành, thương_nhân đầu_mối kinh_doanh xăng_dầu được quyết_định giá bán thực_tế tại địa_bàn đó ( đã được thông_báo với Bộ Công_Thương ) để bù_đắp chi_phí phát_sinh nhưng không vượt quá 2% giá điều_hành công_bố cùng thời_điểm.Các thương_nhân đầu_mối kinh_doanh xăng_dầu, thương_nhân phân_phối xăng_dầu có trách_nhiệm thông_báo giá bán với Bộ Công_Thương, Bộ Tài_chính ngay sau khi quyết_định giá bán xăng_dầu của doanh_nghiệp.... 4.Trường_hợp các yếu_tố cấu_thành biến_động làm cho
0.724484
1
1,416
Thương_nhân phân_phối xăng_dầu tự_do được điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu hay không ?
Vi_phạm về quy_trình điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu của thương_nhân đầu_mối 1 Phạt tiền từ 20 000 000 đồng đến 30 000 000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không gửi quyết_định giá và phương_án giá đến các cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền khi điều_chỉnh tăng, giảm_giá bán_lẻ xăng_dầu ; b ) Không thông_báo hoặc không gửi quyết_định về giá bán_lẻ xăng_dầu cho các đơn_vị trong hệ_thống phân_phối xăng_dầu trước thời_điểm giá có hiệu_lực thi_hành khi điều_chỉnh tăng, giảm_giá bán_lẻ xăng_dầu 2 Phạt tiền từ 30 000 000 đồng đến 40 000 000 đồng đối_với thương_nhân đầu_mối có hành_vi không chấp_hành quy_định về mức điều_chỉnh giá, thời_gian tối_thiểu giữa hai lần điều_chỉnh giá liên_tiếp khi điều_chỉnh tăng_giá bán_lẻ xăng_dầu và thời_gian tối_đa giữa hai lần điều_chỉnh giá liên_tiếp khi điều_chỉnh giảm_giá bán_lẻ xăng_dầu 3 Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu, nhập_khẩu xăng_dầu đến 12 tháng đối_với vi_phạm quy_định tại khoản 2 này ; b ) Tước quyền sử_dụng Giấy_phép kinh_doanh xuất_khẩu, nhập_khẩu xăng_dầu trên 12 tháng đối_với vi_phạm quy_định tại khoản 2 này trong trường_hợp vi_phạm nhiều lần hoặc tái_phạm hoặc vi_phạm trong thời_gian thực_hiện bình_ổn giá 4 Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc thực_hiện các quy_định về điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu đối_với vi_phạm tại khoản 1 và 2 này ; b ) Buộc nộp lại ngân_sách nhà_nước số lợi bất_hợp_pháp
0.22842
0
1,417
Thương_nhân phân_phối xăng_dầu tự_do được điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu hay không ?
Cung_ứng xăng_dầu Khi cung_ứng xăng_dầu cho các cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu tại khu_vực biên_giới, thương_nhân kinh_doanh xăng_dầu có trách_nhiệm :1 Mang theo đủ hoá_đơn, chứng_từ hợp_pháp liên_quan đến số_lượng xăng_dầu đang vận_chuyển 2 Tuân_thủ thời_gian cung_ứng xăng_dầu theo quy_định của Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh 3 Đảm_bảo cung_ứng xăng_dầu cho cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu theo đúng số_lượng, chủng_loại xăng_dầu đã đăng_ký hoặc theo hợp_đồng đã ký
0.15885
0
1,418
Thương_nhân phân_phối xăng_dầu tự_do được điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu hay không ?
Thời_gian bán xăng_dầu 1 Thời_gian bán xăng_dầu của các cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu tại khu_vực biên_giới : từ 06h00 đến 18h00 trong ngày 2 Trong trường_hợp cần_thiết và để đáp_ứng nhu_cầu tiêu_dùng xăng_dầu của cư_dân biên_giới ngày_càng tốt hơn, Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh điều_chỉnh thời_gian bán xăng_dầu quy_định tại khoản 1 này tại từng địa_bàn phù_hợp với tình_hình thực_tế
0.110979
0
1,419
Thương_nhân phân_phối xăng_dầu tự_do được điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu hay không ?
Phương_thức bán_lẻ xăng_dầu cho phương_tiện vãng_lai nước_ngoài 1 Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh căn_cứ vào tình_hình thực_tế của địa_phương để quy_định phương_thức bán_lẻ xăng_dầu cho phương_tiện vãng_lai nước_ngoài phù_hợp, đảm_bảo thuận_tiện cho khách mua hàng, quản_lý được lượng xăng_dầu bán ra quy_định tại khoản 2 Thông_tư này 2 Việc bán xăng_dầu chỉ được bơm trực_tiếp vào bình chứa chính của phương_tiện vãng_lai nước_ngoài quy_định tại khoản 1 ; không bán vào các dụng_cụ chứa_đựng khác, kể_cả bình phụ chứa nhiên_liệu gắn ở phương_tiện 3 Khi bán xăng_dầu, cửa_hàng bán_lẻ xăng_dầu tại khu_vực biên_giới phải lập hoá_đơn, ghi rõ biển kiểm_soát của phương_tiện
0.121042
0
1,420
Thương_nhân phân_phối xăng_dầu tự_do được điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu hay không ?
sản_xuất, kinh_doanh nhập_khẩu túi nilông và nhập_khẩu thiết_bị điện_lạnh có chứa HCFC căn_cứ tiêu_chuẩn chất_lượng hàng_hoá sản_xuất, nhập_khẩu và các tài_liệu hồ_sơ liên_quan để kê_khai và nộp thuế bảo_vệ môi_trường theo quy_định 2 2 Đối_với xăng_dầu : Các công_ty kinh_doanh xăng_dầu đầu_mối thực_hiện đăng_ký, kê_khai, nộp thuế bảo_vệ môi_trường vào ngân_sách nhà_nước tại cơ_quan thuế địa_phương nơi kê_khai, nộp thuế_giá_trị giá tăng, cụ_thể : Các công_ty kinh_doanh xăng_dầu đầu_mối trực_tiếp nhập_khẩu, sản_xuất, chế_biến xăng_dầu ( gọi chung là các đơn_vị đầu_mối ) thực_hiện kê_khai, nộp thuế tại địa_phương nơi các đơn_vị đầu_mối đóng trụ_sở chính đối_với lượng xăng_dầu do các đơn_vị này trực_tiếp xuất, bán bao_gồm xuất để tiêu_dùng nội_bộ, xuất để trao_đổi sản_phẩm hàng_hoá khác, xuất trả hàng nhập_khẩu uỷ_thác, bán cho tổ_chức, cá_nhân khác ngoài hệ_thống của đơn_vị đầu_mối ( kể_cả các doanh_nghiệp mà đơn_vị đầu_mối có cổ_phần từ 50% trở xuống ) ; trừ lượng xăng_dầu xuất bán và nhập_khẩu uỷ_thác cho công_ty kinh_doanh xăng_dầu đầu_mối khác Các đơn_vị thành_viên hạch_toán độc_lập trực_thuộc đơn_vị đầu_mối ; các Chi_nhánh trực_thuộc đơn_vị đầu_mối ; các Công_ty cổ_phần do đơn_vị đầu_mối nắm cổ_phần chi_phối ( trên 50% cổ_phần ) hoặc các Chi_nhánh trực_thuộc các đơn_vị thành_viên, các Chi_nhánh trực_thuộc các Công_ty cổ_phần nêu trên ( gọi chung là các đơn_vị thành_viên ) thực_hiện kê_khai,
0.056019
0
1,421
Thương_nhân phân_phối xăng_dầu tự_do được điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu hay không ?
tại doanh_nghiệp và không cao hơn giá điều_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_bố.Đối_với các địa_bàn xa_cảng, xa kho đầu_mối, xa cơ_sở sản_xuất xăng_dầu, nếu có chi_phí thực_tế phát_sinh hợp_lý, hợp_lệ ( đã được kiểm_toán ) tăng cao dẫn đến giá bán cao hơn giá điều_hành, thương_nhân đầu_mối kinh_doanh xăng_dầu được quyết_định giá bán thực_tế tại địa_bàn đó ( đã được thông_báo với Bộ Công_Thương ) để bù_đắp chi_phí phát_sinh nhưng không vượt quá 2% giá điều_hành công_bố cùng thời_điểm.Các thương_nhân đầu_mối kinh_doanh xăng_dầu, thương_nhân phân_phối xăng_dầu có trách_nhiệm thông_báo giá bán với Bộ Công_Thương, Bộ Tài_chính ngay sau khi quyết_định giá bán xăng_dầu của doanh_nghiệp.... 4.Trường_hợp các yếu_tố cấu_thành biến_động làm cho giá cơ_sở tăng trên mười phần_trăm ( > 10% ) số với giá cơ_sở liền kề trước đó hoặc trường_hợp giá các mặt_hàng xăng_dầu có biến_động ảnh_hưởng lớn đến phát_triển kinh_tế - xã_hội và đời_sống nhân_dân, Bộ Công_Thương có trách_nhiệm báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét, quyết_định về biện_pháp điều_hành cụ_thể." Căn_cứ theo quy_định nói trên, giá bán xăng_dầu được thực_hiện theo cơ_chế_thị_trường, có sự quản_lý của Nhà_nước.Thương_nhân phân_phối xăng_dầu được tự quy_định giá bán_lẻ xăng_dầu thống_nhất trong hệ_thống phân_phối của mình phù_hợp với chi_phí phát_sinh thực_tế tại doanh_nghiệp và không cao hơn giá điều_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_bố.Theo đó, giá cơ_sở căn_cứ quy_định tại khoản 9 Điều 3 Nghị_định 83/2014/NĐ-CP, được sửa_đổi
0.682954
1
1,422
Thương_nhân phân_phối xăng_dầu tự_do được điều_chỉnh giá bán_lẻ xăng_dầu hay không ?
giá cơ_sở tăng trên mười phần_trăm ( > 10% ) số với giá cơ_sở liền kề trước đó hoặc trường_hợp giá các mặt_hàng xăng_dầu có biến_động ảnh_hưởng lớn đến phát_triển kinh_tế - xã_hội và đời_sống nhân_dân, Bộ Công_Thương có trách_nhiệm báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét, quyết_định về biện_pháp điều_hành cụ_thể." Căn_cứ theo quy_định nói trên, giá bán xăng_dầu được thực_hiện theo cơ_chế_thị_trường, có sự quản_lý của Nhà_nước.Thương_nhân phân_phối xăng_dầu được tự quy_định giá bán_lẻ xăng_dầu thống_nhất trong hệ_thống phân_phối của mình phù_hợp với chi_phí phát_sinh thực_tế tại doanh_nghiệp và không cao hơn giá điều_hành do cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền công_bố.Theo đó, giá cơ_sở căn_cứ quy_định tại khoản 9 Điều 3 Nghị_định 83/2014/NĐ-CP, được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 1 Nghị đinh 95/2021/NĐ-CP là : “ 9.Giá cơ_sở được xác_định dựa trên các yếu_tố hình_thành giá tổng_hợp từ các nguồn xăng_dầu sản_xuất trong nước, nhập_khẩu ; làm căn_cứ để cơ_quan nhà_nước xác_định giá điều_hành ( giá cơ_sở trừ ( - ) đi mức chi sử_dụng Quỹ bình_ổn giá ), là căn_cứ cho việc quyết_định giá bán_lẻ xăng_dầu trong nước ( riêng dầu madút là giá bán_buôn ). ” Như_vậy, việc quy đinh giá bán_lẻ xăng_dầu của thương_nhân phân_phối xăng_dầu phải chịu sự điều_chỉnh của pháp_luật theo quy_định trên.Giá xăng_dầu
0.729954
1
1,428
Giá xăng_dầu được điều_hành vào các thời_điểm nào ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 38 Nghị_định số 83/2014/NĐ-CP, được sửa_đổi bởi Điều 27 Nghị_định 95/2021/NĐ-CP quy_định về thời_gian điều_hành giá xăng_dầu cụ_thể như sau : " 3.Thời_gian điều_hành giá xăng_dầu Thời_gian điều_hành giá xăng_dầu vào các ngày mùng 1, ngày 11 và ngày 21 hàng tháng.Đối_với các kỳ điều_hành trùng vào ngày nghỉ, ngày nghỉ lễ theo quy_định của nhà_nước, thời_gian điều_hành được lùi sang ngày làm_việc tiếp_theo sau ngày nghỉ, ngày nghỉ lễ.Đối_với kỳ điều_hành trùng vào dịp Tết_Nguyên_đán, thời_gian điều_hành được lùi sang kỳ điều_hành tiếp_theo.Trường_hợp giá các mặt_hàng xăng_dầu có biến_động bất_thường, ảnh_hưởng lớn đến phát_triển kinh_tế - xã_hội và đời_sống nhân_dân, Bộ Công_Thương có trách_nhiệm báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét, quyết_định thời_gian điều_hành giá xăng_dầu cho phù_hợp." Theo đó, trừ những trường_hợp đặc_biệt như trùng với ngày nghỉ, ngày nghỉ lễ theo quy_định của nhà_nước hay trùng vào dịp Tết_Nguyên_đán, thì thời_gian điều_hành giá xăng_dầu theo quy_định sẽ rơi vào các ngày mùng 1, ngày 11 và ngày 21 hàng tháng.Trường_hợp giá các mặt_hàng xăng_dầu có biến_động bất_thường, ảnh_hưởng lớn đến phát_triển kinh_tế - xã_hội và đời_sống nhân_dân, Bộ Công_Thương có trách_nhiệm báo_cáo Thủ_tướng Chính_phủ xem_xét, quyết_định thời_gian điều_hành giá xăng_dầu cho phù_hợp.
0.600329
1
1,434