question
stringlengths
1
5.99k
answer
stringlengths
16
2.25k
label
float64
0
0.99
is_answer
int64
0
1
__index_level_0__
int64
0
400k
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
Các hành_vi bị cấm 1 Trồng các loại cây trong danh_mục cây cấm trồng ; trồng các loại cây trong danh_mục cây_trồng hạn_chế khi chưa được cấp có thẩm_quyền cho_phép 2 Tự_ý trồng cây_xanh trên hè, dải_phân_cách, nút giao_thông và các khu_vực sở_hữu công_cộng không đúng quy_định 3 Tự_ý chặt hạ, dịch_chuyển, chặt nhánh, tỉa cành, đào gốc, chặt rễ cây_xanh khi chưa được cấp phép 4 Đục_khoét, đóng đinh vào cây_xanh, lột vỏ thân cây, đổ rác chất độc_hại và vật_liệu xây_dựng vào gốc cây_xanh, phóng_uế, đun_nấu, đốt gốc, xây bục bệ quanh gốc cây 5 Treo, gắn biển quảng_cáo, biển_hiệu và các vật_dụng khác trên cây giăng dây, giăng đèn trang_trí vào cây_xanh khi chưa được phép 6 Lấn_chiếm xây_dựng công_trình trái_phép trên đất cây_xanh hiện có hoặc đã được xác_định trong quy_hoạch_đô_thị và ngăn_cản việc trồng cây_xanh theo quy_định 7 Các tổ_chức, cá_nhân quản_lý hoặc được giao quản_lý cây_xanh đô_thị không thực_hiện đúng các quy_định về quản_lý cây_xanh đô_thị 8 Các hành_vi vi phạmu khác theo quy_định của pháp_luật Chương_II_QUẢN_LÝ CÂY_XANH ĐÔ_THỊ
0.092096
0
1,070
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
đường_kính từ 50cm trở lên tại chiều cao 1,3 m của cây 4 Cây được bảo_tồn là cây_cổ_thụ, cây thuộc danh_mục loài cây quý_hiếm, cây được liệt_kê trong danh_sách đỏ thực_vật Việt_nam, cây được công_nhận có giá_trị lịch_sử văn_hoá 5 Cây_xanh thuộc danh_mục cây_trồng hạn_chế là những cây_ăn_quả, cây tạo ra mùi gây ảnh_hưởng tới sức_khoẻ và môi_trường 6 Cây nguy_hiểm là cây đã đến tuổi già_cỗi hoặc một phần của cây dễ gây đổ tai_nạn cho người, làm hư_hỏng các phương_tiện và công_trình, cây bị sâu_bệnh có nguy_cơ gây bệnh trên diện rộng 7 Đơn_vị thực_hiện dịch_vụ về quản_lý cây_xanh đô_thị là đơn_vị được lựa_chọn để thực_hiện các dịch_vụ về trồng, chăm_sóc, ươm cây, bảo_vệ và chặt hạ dịch_chuyển cây_xanh sử_dụng công_cộng đô_thị
0.077691
0
1,071
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
Các trường_hợp cấp Giấy_phép đốn hạ, di_dời cây_xanh 1 Các cơ_quan, tổ_chức, hộ gia_đình và cá_nhân khi muốn chặt hạ, dịch_chuyển các loại cây_xanh sau đây thì phải có giấy_phép chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 2 này a ) Cây_xanh thuộc danh_mục cây_cổ_thụ, cây cần bảo_tồn b ) Cây_bóng_mát có chiều cao tự 10m trở lên trong khuôn_viên của tổ_chức, hộ gia_đình, cá_nhân ; không thuộc danh_mục cây cấm trồng do Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh ban_hành d ) Cây_bóng_mát trồng trên đường_phố 2 Trường_hợp được miễn Giấy_phép chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh : a ) Cây_xanh cần chặt hạ ngay do tình_thế khẩn_cấp, đe_doạ bởi thiên_tai hoặc cây_xanh có nguy_cơ ngã đổ gây nguy_hiểm tại của Quy_định này b ) Cây_xanh thuộc danh_mục cây_cổ_thụ, cây cần bảo_tồn, cây_xanh có chiều cao từ 10m trở lên nằm trong khu_vực có dự_án xây_dựng công_trình được Sở xây_dựng có ý_kiến chấp_hành bằng văn_bản c ) Cây_xanh nằm trong khu_vực có dự_án xây_dựng công_trình đã có ý_kiến chấp_thuận bằng văn_bản cho_phép chặt hạ, dịch_chuyển của cơ_quan thẩm_quyền theo phân_cấp d ) Cơ_quan được phân_cấp quản_lý thực_hiện việc chặt hạ, dịch_chuyển cây_xanh trồng trên đường_phố thực_hiện nhiệm_vụ theo quy_định
0.05954
0
1,072
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
cây lâm_nghiệp có đường_kính gốc_từ 5 cm trở lên thì bồi_thường theo số_lượng cây kiểm_kê thực_tế Trường_hợp xen_kẽ trong đó có cây_ăn_quả chưa được thu_hoạch ( hoặc cây lâm_nghiệp có đường_kính gốc nhỏ hơn 5 cm ) và cây quất, cây dâu ăn quả đã cho thu_hoạch trồng theo hàng, theo luống hoặc trồng dày thì số cây được bồi_thường chỉ được tính theo đúng mật_độ quy_định ( Phụ_lục số 6 ) " b ) Sửa_đổi khoản 2 " 2 Đối_với cây_trồng ( nông, lâm_nghiệp dài ngày ) các dạng chiết, ghép, ươm bầu, không ươm bầu phải có đủ tiêu_chuẩn kỹ_thuật về cây giống : Chiều cao cây, đường_kính gốc, độ tuổi cây giống theo quy_định thì mới được tính là cây mới trồng theo quy_định tại ( Phụ_lục số 2 ) " c ) Sửa_đổi khoản 6 " 6 Việc bồi_thường cây_lâu_năm, cây dài ngày ( Phụ_lục số 2 ), cây quế ( Phụ_lục số 3 ) cây lấy gỗ, tre, mai ( Phụ_lục số 4 ) thực_hiện theo các quy_định sau : " d ) Sửa_đổi điểm b khoản 8 " b ) Giá bồi_thường được
0.05735
0
1,073
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý. 2.Nghiên_cứu, giám_định, kiểm_nghiệm, kiểm_định, sản_xuất, tàng_trữ, vận chuyển, bảo_quản, tồn trữ, mua bán, phân phối, xử_lý, trao đổi, xuất_khẩu, nhập_khẩu, tạm nhập, tái_xuất, tạm xuất, tái_nhập, quá_cảnh trái_phép chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 3.Chiếm_đoạt chất ma_tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên_liệu làm_thuốc là dược_chất gây nghiện, dược_chất hướng thần, tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện
0.500178
1
1,074
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
tiền chất dùng làm_thuốc, thuốc thú_y có chứa chất ma_tuý, tiền chất. 4.Giao_nhận, quản_lý, kiểm_soát, lưu_giữ, cấp_phát, bảo_quản chất ma_tuý, tiền chất trái quy_định của pháp_luật ; cho_phép người sử_dụng chất ma_tuý, thuốc gây nghiện hoặc thuốc hướng thần tới quy_định của pháp_luật. 5.Sử_dụng, tổ_chức sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; cưỡng_bức, lôi_kéo người khác sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; chứa_chấp, hỗ_trợ việc sử_dụng trái_phép chất ma_tuý. 6.Sản_xuất, tàng_trữ, vận_chuyển, mua_bán phương_tiện, dụng cụ dùng vào việc sản_xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma_tuý. 7.Chống lại hoặc cản trở việc xét_nghiệm chất ma_tuý trong cơ_thể, xác_định tình_trạng nghiện ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc
0.511346
1
1,080
Cây anh_túc có phải loại cây bị cấm trồng không ?
ma_tuý, quản_lý người sử_dụng trái phép chất ma_tuý, cai_nghiện ma_tuý, quản_lý sau cai_nghiện ma_tuý. 8.Trả_thù hoặc cản trở người thực_thi nhiệm_vụ phòng, chống ma_tuý, người tham_gia phòng, chống ma_tuý. 9.Lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, nghề_nghiệp để vi_phạm pháp_luật về phòng, chống ma_tuý. 10.Hướng_dẫn sản_xuất, hướng_dẫn sử_dụng trái_phép chất ma_tuý ; quảng_cáo, tiếp_thị chất ma_tuý. 11. Kỳ thị người sử dụng trái phép chất ma_tuý, người cai_nghiện ma_tuý, người sau cai_nghiện ma_tuý. 12.Các hành_vi bị nghiêm_cấm khác do luật định liên_quan đến ma tuý.Như_vậy, câu anh_túc được xem là một loài cây_thuốc phiện và việc trồng cây anh_túc là một hành_vi bị cấm trong quy_định pháp_luật.
0.525546
1
1,086
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 23 Nghị_định 144/2021/NĐ-CP quy_định về xử_phạt vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi trông cây anh_túc như sau : Điều 23.Vi_phạm các quy_định về phòng, chống và kiểm_soát ma_tuý "... 3.Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối_với hành_vi trồng các loại cây_thuốc phiện, cây cần_sa, cây coca, cây khát và các loại cây khác có chứa chất ma_tuý.... 8.Hình_thức xử_phạt bổ_sung : a ) Tịch_thu tang_vật, phương_tiện vi_phạm hành_chính đối_với hành_vi quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Điều này ;... 9.Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc nộp lại số lợi bất_hợp_pháp có được do thực_hiện hành_vi vi_phạm quy_định tại khoản 6 Điều này." Như_vậy, việc trồng cây anh_túc là hành_vi trái pháp_luật và bị xử_lý hành_chính Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng ngoài_ra còn áp_dụng hình_thức phạt bổ_sung là tịch_thu tang toàn_bộ số_lượng cây anh_túc đang trồng.Trong trường_hợp nếu_như tổ_chức thực_hiện hành_vi trông cây anh_túc thì mức phạt sẽ gấp đôi so với mức phạt quy_định trên.
0.631761
1
1,092
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
Các hành_vi bị cấm 1 Trồng các loại cây trong danh_mục cây cấm trồng ; trồng các loại cây trong danh_mục cây_trồng hạn_chế khi chưa được cấp có thẩm_quyền cho_phép 2 Tự_ý trồng cây_xanh trên hè, dải_phân_cách, nút giao_thông và các khu_vực sở_hữu công_cộng không đúng quy_định 3 Tự_ý chặt hạ, dịch_chuyển, chặt nhánh, tỉa cành, đào gốc, chặt rễ cây_xanh khi chưa được cấp phép 4 Đục_khoét, đóng đinh vào cây_xanh, lột vỏ thân cây, đổ rác chất độc_hại và vật_liệu xây_dựng vào gốc cây_xanh, phóng_uế, đun_nấu, đốt gốc, xây bục bệ quanh gốc cây 5 Treo, gắn biển quảng_cáo, biển_hiệu và các vật_dụng khác trên cây giăng dây, giăng đèn trang_trí vào cây_xanh khi chưa được phép 6 Lấn_chiếm xây_dựng công_trình trái_phép trên đất cây_xanh hiện có hoặc đã được xác_định trong quy_hoạch_đô_thị và ngăn_cản việc trồng cây_xanh theo quy_định 7 Các tổ_chức, cá_nhân quản_lý hoặc được giao quản_lý cây_xanh đô_thị không thực_hiện đúng các quy_định về quản_lý cây_xanh đô_thị 8 Các hành_vi vi phạmu khác theo quy_định của pháp_luật Chương_II_QUẢN_LÝ CÂY_XANH ĐÔ_THỊ
0.041002
0
1,093
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
tốt b Cắt mé cành, nhánh nặng tàn, lấy nhánh khô, khống_chế chiều cao, tạo_dáng cho cây, bảo_đảm mỹ_thuật an_toàn khi bảo_quản, chăm_sóc cây 7 Vứt, xả rác bừa_bãi, khạc nhổ, tiểu_tiện, đại_tiện không đúng nơi quy_định ; chăn_dắt thú nuôi thiếu kiểm_soát gây nguy_hiểm cho người khác hoặc để thú nuôi phóng_uế, không thu_dọn 8 Mang chất dễ gây cháy nổ và các hoá_chất độc_hại khác vào công_viên, vườn hoa 9 Các hành_vi trang_trí, tuyên_truyền, quảng_cáo làm mất mỹ_quan, gây hư_hại cây_xanh và các công_trình kiến_trúc hạ_tầng trong công_viên, vườn hoa 10 Các hành_vi vi_phạm khác theo quy_định của pháp_luật và nội_dung bảo_vệ công_viên, vườn hoa
0.012143
0
1,094
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
Mức xử_phạt và thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính Xử_phạt hành_chính đối_với hành_vi vi_phạm quy_định về bảo_vệ cây_xanh, công_viên và vườn hoa tại của Nghị_định số 23/2009/NĐ CP ngày 27/02/2009 của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động xây_dựng ; kinh_doanh bất_động_sản ; khai_thác, sản_xuất, kinh_doanh vật_liệu xây_dựng ; quản_lý công_trình hạ_tầng ký thuật ; quản_lý phát_triển nhà ở và công_sở và các văn_bản quy_định của pháp_luật có liên_quan Thẩm_quyền xử_phạt theo phân_cấp quản_lý cây_xanh tại của Quy_định này Chương_VI_TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN
0.08766
0
1,095
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
Điều kèm theo , Điều 14 :, chuyển mục_đích sử_dụng rừng trái_phép ; chuyển_đổi, chuyển_nhượng, thừa_kế, tặng cho, thế_chấp, bảo_lãnh, góp vốn bằng giá_trị quyền sử_dụng rừng, giá_trị rừng_sản_xuất là rừng trồng trái pháp_luật ; săn_bắn, bẫy bắt động_vật rừng, nuôi nhốt động_vật rừng, vận_chuyển, mua_bán, tàng_trữ, sản_xuất, kinh_doanh lâm_sản trái_phép ; chăn_thả gia_súc vào rừng mới trồng, rừng non, khu_vực có quy_định cấm của rừng đặc dung, rừng khoanh nuôi tái_sinh ; vi_phạm về phòng cháy chữa_cháy rừng và các vi_phạm khác trong lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản 4 Xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản ; áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn vi_phạm hành hành_chính theo thẩm_quyền quy_định tại Pháp_lệnh XLVPHC Trường_hợp vượt thẩm_quyền thì chuyển cho cơ_quan Kiểm_lâm hoặc UBND cấp trên xem_xét, xử_lý theo quy_định
0.015692
0
1,096
Xử_phạt hành_chính với hành_vi trồng cây anh_túc ?
Điều kèm theo , Điều 14 : Xử_phạt Các trường_hợp vi_phạm đến rừng PHVB như : Đánh_bắt và nuôi_trồng hải_sản trái_phép, chặt phá cây rừng, sử_dụng rừng không đúng quy_định, đào_bới, lấn_chiếm đất rừng, tự_ý tách thửa, chuyển_nhượng trái_phép … tuỳ theo mức_độ vi_phạm mà xử_lý hành_chính, huỷ_bỏ hợp_đồng, thu_hồi đất giao_khoán hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định pháp_luật Chương_VI_TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN
0.022811
0
1,097
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 247 Bộ_luật Hình_sự 2015 ( được bổ_sung bởi điểm n khoản 1 Điều 2 Luật sửa_đổi Bộ_luật Hình_sự 2017 ) quy_định như sau : " Điều 247.Tội trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý 1.Người nào trồng cây_thuốc phiện, cây côca, cây cần_sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma_tuý thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm : a ) Đã được giáo_dục 02 lần và đã được tạo điều_kiện ổn_định cuộc_sống ; b ) Đã bị xử_phạt vi_phạm hành_chính về hành_vi này hoặc đã bị kết_án về tội này, chưa được xoá án_tích mà_còn vi_phạm ; c ) Với số_lượng từ 500 cây đến dưới 3.000 cây. 2.Phạm_tội thuộc một trong các trường_hợp sau đây, thì bị phạt tù từ 03 năm đến 07 năm : a ) Có tổ_chức ; b ) Với số_lượng 3.000 cây trở lên ; c ) Tái_phạm nguy_hiểm. 3.Người phạm_tội còn có_thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng. 4.Người nào phạm_tội thuộc khoản 1 Điều này, nhưng đã tự_nguyện phá_bỏ, giao_nộp cho cơ_quan_chức_năng có thẩm_quyền trước khi thu_hoạch, thì có_thể được miễn_trách nhiệm hình_sự." Như_vậy, theo quy_định trên thì việc trồng cây anh_túc sẽ bị xử_lý hình_sự như trên.
0.562219
1
1,098
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
Các hành_vi bị cấm 1 Trồng các loại cây trong danh_mục cây cấm trồng ; trồng các loại cây trong danh_mục cây_trồng hạn_chế khi chưa được cấp có thẩm_quyền cho_phép 2 Tự_ý trồng cây_xanh trên hè, dải_phân_cách, nút giao_thông và các khu_vực sở_hữu công_cộng không đúng quy_định 3 Tự_ý chặt hạ, dịch_chuyển, chặt nhánh, tỉa cành, đào gốc, chặt rễ cây_xanh khi chưa được cấp phép 4 Đục_khoét, đóng đinh vào cây_xanh, lột vỏ thân cây, đổ rác chất độc_hại và vật_liệu xây_dựng vào gốc cây_xanh, phóng_uế, đun_nấu, đốt gốc, xây bục bệ quanh gốc cây 5 Treo, gắn biển quảng_cáo, biển_hiệu và các vật_dụng khác trên cây giăng dây, giăng đèn trang_trí vào cây_xanh khi chưa được phép 6 Lấn_chiếm xây_dựng công_trình trái_phép trên đất cây_xanh hiện có hoặc đã được xác_định trong quy_hoạch_đô_thị và ngăn_cản việc trồng cây_xanh theo quy_định 7 Các tổ_chức, cá_nhân quản_lý hoặc được giao quản_lý cây_xanh đô_thị không thực_hiện đúng các quy_định về quản_lý cây_xanh đô_thị 8 Các hành_vi vi phạmu khác theo quy_định của pháp_luật Chương_II_QUẢN_LÝ CÂY_XANH ĐÔ_THỊ
0.032582
0
1,099
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
tốt b Cắt mé cành, nhánh nặng tàn, lấy nhánh khô, khống_chế chiều cao, tạo_dáng cho cây, bảo_đảm mỹ_thuật an_toàn khi bảo_quản, chăm_sóc cây 7 Vứt, xả rác bừa_bãi, khạc nhổ, tiểu_tiện, đại_tiện không đúng nơi quy_định ; chăn_dắt thú nuôi thiếu kiểm_soát gây nguy_hiểm cho người khác hoặc để thú nuôi phóng_uế, không thu_dọn 8 Mang chất dễ gây cháy nổ và các hoá_chất độc_hại khác vào công_viên, vườn hoa 9 Các hành_vi trang_trí, tuyên_truyền, quảng_cáo làm mất mỹ_quan, gây hư_hại cây_xanh và các công_trình kiến_trúc hạ_tầng trong công_viên, vườn hoa 10 Các hành_vi vi_phạm khác theo quy_định của pháp_luật và nội_dung bảo_vệ công_viên, vườn hoa
0.009196
0
1,100
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 14 :, chuyển mục_đích sử_dụng rừng trái_phép ; chuyển_đổi, chuyển_nhượng, thừa_kế, tặng cho, thế_chấp, bảo_lãnh, góp vốn bằng giá_trị quyền sử_dụng rừng, giá_trị rừng_sản_xuất là rừng trồng trái pháp_luật ; săn_bắn, bẫy bắt động_vật rừng, nuôi nhốt động_vật rừng, vận_chuyển, mua_bán, tàng_trữ, sản_xuất, kinh_doanh lâm_sản trái_phép ; chăn_thả gia_súc vào rừng mới trồng, rừng non, khu_vực có quy_định cấm của rừng đặc dung, rừng khoanh nuôi tái_sinh ; vi_phạm về phòng cháy chữa_cháy rừng và các vi_phạm khác trong lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản 4 Xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản ; áp_dụng các biện_pháp ngăn_chặn vi_phạm hành hành_chính theo thẩm_quyền quy_định tại Pháp_lệnh XLVPHC Trường_hợp vượt thẩm_quyền thì chuyển cho cơ_quan Kiểm_lâm hoặc UBND cấp trên xem_xét, xử_lý theo quy_định
0.009638
0
1,101
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 14 : Xử_phạt Các trường_hợp vi_phạm đến rừng PHVB như : Đánh_bắt và nuôi_trồng hải_sản trái_phép, chặt phá cây rừng, sử_dụng rừng không đúng quy_định, đào_bới, lấn_chiếm đất rừng, tự_ý tách thửa, chuyển_nhượng trái_phép … tuỳ theo mức_độ vi_phạm mà xử_lý hành_chính, huỷ_bỏ hợp_đồng, thu_hồi đất giao_khoán hoặc truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định pháp_luật Chương_VI_TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN
0.018352
0
1,102
Xử_lý hình_sự đối_với hành_vi trồng cây anh_túc như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 14 : Trách_nhiệm của UBND, Chủ_tịch UBND cấp xã 1 Chủ_tịch UBND cấp xã chịu trách_nhiệm trước Chủ_tịch UBND cấp huyện về công_tác quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản trên địa_bàn quản_lý của xã 2 Chủ_tịch UBND cấp xã quyết_định cưỡng_chế và tổ_chức việc cưỡng_chế thi_hành quyết_định xử_phạt VPHC của mình về lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản 3 Chủ_động hoặc phối_hợp với các cơ_quan_chức_năng thực_hiện các biện_pháp phòng_ngừa, kiểm_tra, ngăn_chặn các hành_vi : Phá rừng, khai_thác gỗ và các lâm_sản ngoài gỗ trái_phép ; lấn, chiếm, chuyển mục_đích sử_dụng đất trồng rừng, chuyển mục_đích sử_dụng rừng trái_phép ; chuyển_đổi, chuyển_nhượng, thừa_kế, tặng cho, thế_chấp, bảo_lãnh, góp vốn bằng giá_trị quyền sử_dụng rừng, giá_trị rừng_sản_xuất là rừng trồng trái pháp_luật ; săn_bắn, bẫy bắt động_vật rừng, nuôi nhốt động_vật rừng, vận_chuyển, mua_bán, tàng_trữ, sản_xuất, kinh_doanh lâm_sản trái_phép ; chăn_thả gia_súc vào rừng mới trồng, rừng non, khu_vực có quy_định cấm của rừng đặc dung, rừng khoanh nuôi tái_sinh ; vi_phạm về phòng cháy chữa_cháy rừng và các vi_phạm khác trong lĩnh_vực quản_lý rừng, bảo_vệ rừng và quản_lý lâm_sản 4 Xử_phạt
0.009253
0
1,103
Điều_kiện khám giám_định lại đối_với người bị_thương đang tại_ngũ , công_tác còn sót vết_thương , còn sót mảnh kim_khí hiện_nay ?
Căn_cứ khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 40 Nghị_định 131/2021/NĐ-CP quy_định điều_kiện khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể như sau : - Người bị_thương đã được khám giám_định kết_luận tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể tạm_thời thì sau 03 năm được giới_thiệu giám_định lại để kết_luận tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể vĩnh_viễn.- Người bị_thương đã được khám giám_định nhưng còn sót vết_thương hoặc còn sót mảnh kim_khí.- Người bị_thương nhiều lần, đã có giấy chứng_nhận bị_thương của từng lần và đã được khám giám_định nhưng còn thiếu lần bị_thương chưa khám giám_định thì được khám bổ_sung vết_thương.
0.695355
1
1,104
Điều_kiện khám giám_định lại đối_với người bị_thương đang tại_ngũ , công_tác còn sót vết_thương , còn sót mảnh kim_khí hiện_nay ?
d ) Lệ_phí : Không 11 Thủ_tục cấp giấy báo_tử a ) Hồ_sơ gồm : Một trong các giấy_tờ sau : Giấy xác_nhận được giao đi làm nhiệm_vụ quốc_tế hoặc làm nhiệm_vụ quy_tập hài_cốt liệt_sĩ do Thủ_trưởng cơ_quan, đơn_vị có thẩm_quyền giao nhiệm_vụ cấp ; Biên_bản xảy ra sự_việc do cơ_quan quản_lý người hy_sinh hoặc Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi xảy ra sự_việc lập Trường_hợp dũng_cảm đấu_tranh chống tội_phạm thì kèm theo bản_án hoặc kết_luận của cơ_quan điều_tra ( nếu án không xử ) ; Giấy xác_nhận hoạt_động tại địa_bàn có điều_kiện kinh_tế xã_hội đặc_biệt khó_khăn do Thủ_trưởng đơn_vị quản_lý trực_tiếp người hy_sinh cấp : + Bộ_đội biên_phòng do Đồn_trưởng biên_phòng cấp ; + Công_an do Trưởng Công_an cấp huyện cấp ; + Quân_nhân do Chỉ_huy trưởng quân_sự cấp huyện cấp ; + Các trường_hợp khác do Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện cấp Giấy xác_nhận chết do vết_thương tái_phát của cơ_sở y_tế kèm theo hồ_sơ thương_binh, người hưởng chính_sách như thương_binh có tỷ_lệ suy_giảm khả_năng lao_động từ 81% trở lên ( không áp_dụng đối_với thương_binh B ) Đối_với thương_binh có tỷ_lệ suy_giảm khả_năng lao_động từ 21% đến 80% phải có bệnh_án điều_trị và biên_bản kiểm_thảo tử_vong do vết_thương tái_phát của giám_đốc bệnh_viện cấp tỉnh trở lên kèm theo hồ_sơ thương_binh
0.020479
0
1,105
Điều_kiện khám giám_định lại đối_với người bị_thương đang tại_ngũ , công_tác còn sót vết_thương , còn sót mảnh kim_khí hiện_nay ?
theo quy_định, nếu đủ điều_kiện thì lập biên_bản kết_luận từng trường_hợp trình Chính_uỷ Bộ_Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh ký Quyết_định công_nhận cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo trong thời_hạn 10 ngày làm_việc, kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ Tổng_hợp danh_sách báo_cáo về Cục Chính_trị quân_khu ( qua Phòng Chính_sách ) 5 Tổ_chức giám_định bệnh hiểm_nghèo a ) Hội_đồng giám_định bệnh hiểm_nghèo đối_với cán_bộ quân_đội nghỉ hưu ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng ) do Bộ_chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh quyết_định thành_lập Thành_phần Hội_đồng, gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là Chủ_nhiệm quân_y ; uỷ_viên thường_trực là Trưởng Ban Chính_sách ; uỷ_viên thư_ký là bác_sỹ trợ_lý quân_y ; uỷ_viên khác là Trưởng Ban Cán_bộ ; Trưởng Ban Quân_lực Đối_với Bộ_Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội quy_định cấp Trưởng phòng tương_ứng nêu trên b ) Hội_đồng có nhiệm_vụ tổ_chức giám_định thông_qua hồ_sơ hoặc giám_định trực_tiếp khám bệnh_nhân ( trường_hợp không có hồ_sơ ) : Giám_định thông_qua hồ_sơ : Phải căn_cứ bản_sao bệnh_án, các xét_nghiệm liên_quan của bệnh_viện dân_y từ tuyến quận, huyện hoặc các bệnh_viện Quân_đội nơi đối_tượng đã điều_trị ; xem_xét kỹ nội_dung khám, xét_nghiệm, chẩn_đoán chuyên_môn trong bản_sao bệnh_án để đối_chiếu và kết_luận giám_định theo tiêu_chuẩn trong “ Phụ_lục 1 Danh_mục bệnh hiểm_nghèo ” ban_hành kèm theo Thông_tư này để kết_luận Giám_định trực_tiếp : Khi không có hồ_sơ bệnh_án của bệnh_viện
0.013615
0
1,106
Điều_kiện khám giám_định lại đối_với người bị_thương đang tại_ngũ , công_tác còn sót vết_thương , còn sót mảnh kim_khí hiện_nay ?
Ban Cán_bộ ; Trưởng Ban Quân_lực Đối_với Bộ_Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội quy_định cấp Trưởng phòng tương_ứng nêu trên b ) Hội_đồng có nhiệm_vụ tổ_chức giám_định thông_qua hồ_sơ hoặc giám_định trực_tiếp khám bệnh_nhân ( trường_hợp không có hồ_sơ ) : Giám_định thông_qua hồ_sơ : Phải căn_cứ bản_sao bệnh_án, các xét_nghiệm liên_quan của bệnh_viện dân_y từ tuyến quận, huyện hoặc các bệnh_viện Quân_đội nơi đối_tượng đã điều_trị ; xem_xét kỹ nội_dung khám, xét_nghiệm, chẩn_đoán chuyên_môn trong bản_sao bệnh_án để đối_chiếu và kết_luận giám_định theo tiêu_chuẩn trong “ Phụ_lục 1 Danh_mục bệnh hiểm_nghèo ” ban_hành kèm theo Thông_tư này để kết_luận Giám_định trực_tiếp : Khi không có hồ_sơ bệnh_án của bệnh_viện, Hội_đồng khám giám_định trực_tiếp tại gia_đình hoặc các cơ_sở y_tế bằng hình_thức khám lâm_sàng và xét_nghiệm cần_thiết ; kết_luận giám_định theo tiêu_chuẩn trong “ Phụ_lục 1 Danh_mục các bệnh hiểm_nghèo ” để kết_luận Chủ_tịch Hội_đồng và các thành_viên chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của kết_luận giám_định Trường_hợp không thống_nhất được kết_luận thì chuyển hồ_sơ lên Hội_đồng giám_định y_khoa cấp quân_khu
0.026603
0
1,107
Điều_kiện khám giám_định lại đối_với người bị_thương đang tại_ngũ , công_tác còn sót vết_thương , còn sót mảnh kim_khí hiện_nay ?
được trợ_cấp tiền ăn Mức trợ_cấp bằng mức tiền ăn ốm hiện_hành tại bệnh_viện Quân_đội của chiến_sỹ bộ_binh phục_vụ có thời_hạn trong Quân_đội nhân_dân Việt_nam, thời_gian hưởng trợ_cấp tiền ăn tối_đa không quá 30 ngày cho một lần chữa bệnh 5 Dân_quân_tự_vệ chưa tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc, bị tai_nạn khi làm nhiệm_vụ qui_định tại khoản 4, 5, và 6 Luật Dân_quân_tự_vệ tại nơi làm_việc ; bị tai_nạn ngoài nơi làm_việc khi thực_hiện nhiệm_vụ theo mệnh_lệnh của người chỉ_huy có thẩm_quyền ; bị tai_nạn trên đường từ nơi ở đến_nơi huấn_luyện, làm nhiệm_vụ và nơi huấn_luyện, làm nhiệm_vụ về đến nơi ở ; tai_nạn rủi do trong thời_gian thực_hiện nhiệm_vụ được trợ_cấp tiền ăn, mức trợ_cấp bằng mức tiền ăn ốm hiện_hành tại bệnh_viện Quân_đội của chiến_sỹ bộ_binh phục_vụ có thời_hạn trong Quân_đội nhân_dân Việt_nam, thời_gian hưởng không quá 30 ngày cho 1 lần chữa bệnh 6 Các chế_độ chính_sách khác đối_với dân_quân_tự_vệ không quy_định tại Quyết_định này được thực_hiện theo quy_định của Luật Dân_quân_tự_vệ, Nghị_định số 58/2010/NĐ CP ngày 01/6/2010 của Chính_phủ và Thông_tư liên_tịch số 102/2010/TTLT BQP BLĐTBXH BNV BTC ngày 02/8/2010 của Bộ Quốc_phòng, Bộ Lao_động Thương_binh và Xã_hội, Bộ Nội_vụ, Bộ Tài_chính 7 Thời_gian chi_trả phụ_cấp trách_nhiệm
0.003796
0
1,108
Điều_kiện khám giám_định lại đối_với người bị_thương đang tại_ngũ , công_tác còn sót vết_thương , còn sót mảnh kim_khí hiện_nay ?
Cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo điều_trị tại các bệnh_viện, của quân_đội được hưởng phần chênh_lệch giữa tiền ăn bệnh_lý và tiền ăn cơ_bản do bệnh_viện thanh_toán 3 Hồ_sơ bệnh hiểm_nghèo : a ) Hồ_sơ cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo được lập thành 01 bộ theo các mẫu quy_định tại phụ_lục 2 ban_hành kèm theo thông_tư này, gồm : Đơn đề_nghị xét hưởng chế_độ hiểm_nghèo ( Mẫu_số 01/2011/BHN); Biên_bản giám_định bệnh hiểm_nghèo ( Mẫu_số 02/2011/BHN); Quyết_định công_nhận cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo ( Mẫu_số 03/2011/BHN); b ) Hồ_sơ do Bộ_chỉ_huy quân_sự tỉnh ( Ban Chính_sách ) lưu_giữ, quản_lý 4 Trách_nhiệm lập hồ_sơ, tiếp_nhận và giải_quyết : a ) Cán_bộ quân_đội nghỉ hưu hoặc thân_nhân của cán_bộ quân_đội nghỉ hưu gửi hồ_sơ về Ban Chỉ_huy quân_sự xã, phường nơi cư_trú Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị xét hưởng chế_độ hiểm_nghèo ( 01 bản ) ; Các giấy_tờ liên_quan điều_trị bệnh hiểm_nghèo, gồm : Bản_sao bệnh_án hoặc một trong các giấy_tờ khác như : Sổ sức_khoẻ, các xét_nghiệm ( 01 bản ) ; Bản_sao quyết_định nghỉ hưu hoặc phiếu đăng_ký cán_bộ quân_đội nghỉ hưu ( 01 bản ) b ) Ban Chỉ_huy quân_sự xã, phường nơi
0.001627
0
1,109
Quy_trình khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể đối_với người bị_thương đang tại_ngũ ( Dự_kiến ) ?
Căn_cứ Điều 9 Dự_thảo Thông_tư Hướng_dẫn quy_trình công_nhận và thực_hiện chế_độ ưu_đãi đối_với người có công với cách_mạng thuộc trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng quy_định quy_trình khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể đối_với người bị_thương đang tại_ngũ, công_tác còn sót vết_thương, còn sót mảnh kim_khí hoặc có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể tạm_thời hoặc khám giám_định bổ_sung vết_thương như sau : - Cơ_quan, đơn_vị trực_tiếp quản_lý cấp trung_đoàn và tương_đương trở lên trong thời_gian 07 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 42 Nghị_định, có trách_nhiệm kiểm_tra, xét_duyệt ; có văn_bản kèm các giấy_tờ nêu trên, đề_nghị cấp trên trực_tiếp giải_quyết theo phân_cấp ( cấp sư_đoàn và tương_đương trong thời_gian 03 ngày ), gửi đến cơ_quan chính_trị đơn_vị trực_thuộc Bộ nơi quản_lý hồ_sơ thương_binh.- Cơ_quan chính_trị đơn_vị trực_thuộc Bộ nơi quản_lý hồ_sơ thương_binh, trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ theo quy_định, có trách_nhiệm đối_chiếu hồ_sơ lưu_trữ tại cơ_quan ; có văn_bản kèm theo các giấy_tờ nêu trên, bản trích_lục hồ_sơ thương_binh, bản_sao giấy chứng_nhận bị_thương, bản_sao biên_bản của các lần giám_định trước, báo_cáo theo phân_cấp, gửi đến Cục Chính_sách, Tổng_cục Chính_trị.Trường_hợp người bị_thương nhiều lần, đã được khám giám_định nhưng còn thiếu lần bị_thương chưa khám giám_định mà không có giấy chứng_nhận bị_thương lưu tại cơ_quan thì yêu_cầu cá_nhân bổ_sung thêm giấy chứng_nhận bị_thương của lần bị_thương đó. Trường_hợp người bị_thương không có hồ_sơ
0.693256
1
1,110
Quy_trình khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể đối_với người bị_thương đang tại_ngũ ( Dự_kiến ) ?
Ban Cán_bộ ; Trưởng Ban Quân_lực Đối_với Bộ_Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội quy_định cấp Trưởng phòng tương_ứng nêu trên b ) Hội_đồng có nhiệm_vụ tổ_chức giám_định thông_qua hồ_sơ hoặc giám_định trực_tiếp khám bệnh_nhân ( trường_hợp không có hồ_sơ ) : Giám_định thông_qua hồ_sơ : Phải căn_cứ bản_sao bệnh_án, các xét_nghiệm liên_quan của bệnh_viện dân_y từ tuyến quận, huyện hoặc các bệnh_viện Quân_đội nơi đối_tượng đã điều_trị ; xem_xét kỹ nội_dung khám, xét_nghiệm, chẩn_đoán chuyên_môn trong bản_sao bệnh_án để đối_chiếu và kết_luận giám_định theo tiêu_chuẩn trong “ Phụ_lục 1 Danh_mục bệnh hiểm_nghèo ” ban_hành kèm theo Thông_tư này để kết_luận Giám_định trực_tiếp : Khi không có hồ_sơ bệnh_án của bệnh_viện, Hội_đồng khám giám_định trực_tiếp tại gia_đình hoặc các cơ_sở y_tế bằng hình_thức khám lâm_sàng và xét_nghiệm cần_thiết ; kết_luận giám_định theo tiêu_chuẩn trong “ Phụ_lục 1 Danh_mục các bệnh hiểm_nghèo ” để kết_luận Chủ_tịch Hội_đồng và các thành_viên chịu trách_nhiệm về tính chính_xác của kết_luận giám_định Trường_hợp không thống_nhất được kết_luận thì chuyển hồ_sơ lên Hội_đồng giám_định y_khoa cấp quân_khu
0.031771
0
1,111
Quy_trình khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể đối_với người bị_thương đang tại_ngũ ( Dự_kiến ) ?
theo quy_định, nếu đủ điều_kiện thì lập biên_bản kết_luận từng trường_hợp trình Chính_uỷ Bộ_Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh ký Quyết_định công_nhận cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo trong thời_hạn 10 ngày làm_việc, kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ Tổng_hợp danh_sách báo_cáo về Cục Chính_trị quân_khu ( qua Phòng Chính_sách ) 5 Tổ_chức giám_định bệnh hiểm_nghèo a ) Hội_đồng giám_định bệnh hiểm_nghèo đối_với cán_bộ quân_đội nghỉ hưu ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng ) do Bộ_chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh quyết_định thành_lập Thành_phần Hội_đồng, gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là Chủ_nhiệm quân_y ; uỷ_viên thường_trực là Trưởng Ban Chính_sách ; uỷ_viên thư_ký là bác_sỹ trợ_lý quân_y ; uỷ_viên khác là Trưởng Ban Cán_bộ ; Trưởng Ban Quân_lực Đối_với Bộ_Tư_lệnh Thủ_đô Hà_Nội quy_định cấp Trưởng phòng tương_ứng nêu trên b ) Hội_đồng có nhiệm_vụ tổ_chức giám_định thông_qua hồ_sơ hoặc giám_định trực_tiếp khám bệnh_nhân ( trường_hợp không có hồ_sơ ) : Giám_định thông_qua hồ_sơ : Phải căn_cứ bản_sao bệnh_án, các xét_nghiệm liên_quan của bệnh_viện dân_y từ tuyến quận, huyện hoặc các bệnh_viện Quân_đội nơi đối_tượng đã điều_trị ; xem_xét kỹ nội_dung khám, xét_nghiệm, chẩn_đoán chuyên_môn trong bản_sao bệnh_án để đối_chiếu và kết_luận giám_định theo tiêu_chuẩn trong “ Phụ_lục 1 Danh_mục bệnh hiểm_nghèo ” ban_hành kèm theo Thông_tư này để kết_luận Giám_định trực_tiếp : Khi không có hồ_sơ bệnh_án của bệnh_viện
0.015506
0
1,112
Quy_trình khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể đối_với người bị_thương đang tại_ngũ ( Dự_kiến ) ?
Bổ_sung Danh_mục bệnh_nghề_nghiệp được bảo_hiểm Bổ_sung 03 bệnh_nghề_nghiệp sau vào Danh_mục các bệnh_nghề_nghiệp được hưởng chế_độ bảo_hiểm :1 Bệnh nhiễm_độc Cadimi nghề_nghiệp ( Tiêu_chuẩn chẩn_đoán và tiêu_chuẩn giám_định quy_định tại Phụ_lục số 1 của Thông_tư này ) ; 2 Bệnh_nghề_nghiệp do rung toàn_thân ( Tiêu_chuẩn chẩn_đoán và tiêu_chuẩn giám_định quy_định tại Phụ_lục số 2 của Thông_tư này ) ; 3 Nhiễm HIV do tai_nạn rủi_ro nghề_nghiệp ( Tiêu_chuẩn chẩn_đoán và tiêu_chuẩn giám_định quy_định tại Phụ_lục số 3 của Thông_tư này )
0.007833
0
1,113
Quy_trình khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể đối_với người bị_thương đang tại_ngũ ( Dự_kiến ) ?
cơ_sở vật_chất của phòng_khám ; Việc phẫu_thuật thẩm_mỹ làm thay_đổi đặc_điểm nhận_dạng đã được xác_định trong chứng_minh nhân_dân chỉ được thực_hiện sau khi người có yêu_cầu phẫu_thuật thẩm_mỹ đã có đơn gửi cơ_quan Công_an nơi cấp chứng_minh nhân_dân k ) Phòng_khám chuyên_khoa phục_hồi chức_năng : Phục_hồi chức_năng các hội_chứng liệt thần_kinh_trung_ương và ngoại biên ; các bệnh mạn_tính hoặc sau khi phẫu_thuật ; Các kỹ_thuật chuyên_môn khác do Giám_đốc Sở Y_tế tỉnh phê_duyệt trên cơ_sở năng_lực thực_tế của người hành_nghề và điều_kiện thiết_bị y_tế, cơ_sở vật_chất của phòng_khám l ) Phòng_khám chuyên_khoa tâm_thần : Cấp_cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại_trú tâm_thần, động_kinh ; Thực_hiện các liệu_pháp tâm_lý trị_liệu ; Các kỹ_thuật chuyên_môn khác do Giám_đốc Sở Y_tế tỉnh phê_duyệt trên cơ_sở năng_lực thực_tế của người hành_nghề và điều_kiện thiết_bị y_tế, cơ_sở vật_chất của phòng_khám m ) Phòng_khám chuyên_khoa ung_bướu :Khám, phát_hiện sớm các bệnh ung_bướu thông_thường ; Lấy bệnh_phẩm để làm xét_nghiệm tế_bào, giải_phẫu bệnh_lý một_số loại ung_thư cổ tử_cung, trực_tràng, âm_hộ, vú, hạch Những kết_quả xét_nghiệm tế_bào, xét_nghiệm giải_phẫu bệnh_lý phải được bác_sỹ chuyên_khoa giải_phẫu bệnh tế_bào kết_luận ; Khám và theo_dõi định_kỳ các bệnh ung_bướu đã và đang điều_trị ; Các kỹ_thuật chuyên_môn khác do Giám_đốc Sở Y_tế tỉnh phê_duyệt trên cơ_sở năng_lực thực_tế của người hành_nghề
0.011657
0
1,114
Quy_trình khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể đối_với người bị_thương đang tại_ngũ ( Dự_kiến ) ?
Chế_độ đối_với người mắc bệnh_nghề_nghiệp Người lao_động đã được giám_định là mắc các bệnh quy_định tại của Thông_tư này được hưởng các chế_độ bảo_hiểm quy_định tại Bộ_luật Lao_động và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật hướng_dẫn thi_hành Bộ_luật Lao_động
0.016581
0
1,115
Quy_trình khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể đối_với người bị_thương đang tại_ngũ ( Dự_kiến ) ?
chính_trị đơn_vị trực_thuộc Bộ nơi quản_lý hồ_sơ thương_binh.- Cơ_quan chính_trị đơn_vị trực_thuộc Bộ nơi quản_lý hồ_sơ thương_binh, trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ các giấy_tờ theo quy_định, có trách_nhiệm đối_chiếu hồ_sơ lưu_trữ tại cơ_quan ; có văn_bản kèm theo các giấy_tờ nêu trên, bản trích_lục hồ_sơ thương_binh, bản_sao giấy chứng_nhận bị_thương, bản_sao biên_bản của các lần giám_định trước, báo_cáo theo phân_cấp, gửi đến Cục Chính_sách, Tổng_cục Chính_trị.Trường_hợp người bị_thương nhiều lần, đã được khám giám_định nhưng còn thiếu lần bị_thương chưa khám giám_định mà không có giấy chứng_nhận bị_thương lưu tại cơ_quan thì yêu_cầu cá_nhân bổ_sung thêm giấy chứng_nhận bị_thương của lần bị_thương đó. Trường_hợp người bị_thương không có hồ_sơ lưu tại cơ_quan thì yêu_cầu cá_nhân bổ_sung thêm giấy chứng_nhận bị_thương, biên_bản của các lần giám_định trước. - Cục Chính_sách, Tổng_cục Chính_trị trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định, có trách_nhiệm thẩm_định và chuyển hồ_sơ về Cục Chính_trị quân_khu ( đối_tượng thuộc thẩm_quyền giới_thiệu giám_định y_khoa theo quy_định ) hoặc cấp giấy giới_thiệu ( đối_tượng còn lại theo quy_định ) đối_với trường_hợp đủ điều_kiện, kèm theo bản_sao hồ_sơ đến Hội_đồng giám_định y_khoa có thẩm_quyền để giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể.- Cục Chính_trị quân_khu trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ và thông_báo kết_quả thẩm_định của Cục Chính_sách, có trách_nhiệm cấp giấy giới_thiệu đối_với trường_hợp đủ điều_kiện, kèm theo bản_sao hồ_sơ đến
0.600258
1
1,116
Quy_trình khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể đối_với người bị_thương đang tại_ngũ ( Dự_kiến ) ?
lưu tại cơ_quan thì yêu_cầu cá_nhân bổ_sung thêm giấy chứng_nhận bị_thương, biên_bản của các lần giám_định trước. - Cục Chính_sách, Tổng_cục Chính_trị trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định, có trách_nhiệm thẩm_định và chuyển hồ_sơ về Cục Chính_trị quân_khu ( đối_tượng thuộc thẩm_quyền giới_thiệu giám_định y_khoa theo quy_định ) hoặc cấp giấy giới_thiệu ( đối_tượng còn lại theo quy_định ) đối_với trường_hợp đủ điều_kiện, kèm theo bản_sao hồ_sơ đến Hội_đồng giám_định y_khoa có thẩm_quyền để giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể.- Cục Chính_trị quân_khu trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ và thông_báo kết_quả thẩm_định của Cục Chính_sách, có trách_nhiệm cấp giấy giới_thiệu đối_với trường_hợp đủ điều_kiện, kèm theo bản_sao hồ_sơ đến Hội_đồng giám_định y_khoa có thẩm_quyền để giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể.- Hội_đồng giám_định y_khoa các cấp trong thời_gian 45 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy_tờ theo quy_định, có trách_nhiệm tổ_chức khám giám_định thương_tật và thực_hiện như quy_định tại khoản 4 Điều 7 Thông_tư này.- Tư_lệnh hoặc Chính_uỷ quân_khu ( đối_tượng thuộc quân_khu quản_lý ), Cục trưởng Cục Chính_sách, Tổng_cục Chính_trị ( đối_tượng của các cơ_quan, đơn_vị còn lại ) trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận được biên_bản giám_định y_khoa, có trách_nhiệm ban_hành quyết_định điều_chỉnh trợ_cấp ưu_đãi thương_binh theo Mẫu_số 60 Phụ_lục I Nghị_định hoặc quyết_định cấp giấy chứng_nhận thương_binh và trợ_cấp, phụ_cấp ưu_đãi theo Mẫu_số 59 Phụ_lục I Nghị_định đối_với trường_hợp còn sót
0.606668
1
1,122
Quy_trình khám giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể đối_với người bị_thương đang tại_ngũ ( Dự_kiến ) ?
Hội_đồng giám_định y_khoa có thẩm_quyền để giám_định lại tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể.- Hội_đồng giám_định y_khoa các cấp trong thời_gian 45 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy_tờ theo quy_định, có trách_nhiệm tổ_chức khám giám_định thương_tật và thực_hiện như quy_định tại khoản 4 Điều 7 Thông_tư này.- Tư_lệnh hoặc Chính_uỷ quân_khu ( đối_tượng thuộc quân_khu quản_lý ), Cục trưởng Cục Chính_sách, Tổng_cục Chính_trị ( đối_tượng của các cơ_quan, đơn_vị còn lại ) trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận được biên_bản giám_định y_khoa, có trách_nhiệm ban_hành quyết_định điều_chỉnh trợ_cấp ưu_đãi thương_binh theo Mẫu_số 60 Phụ_lục I Nghị_định hoặc quyết_định cấp giấy chứng_nhận thương_binh và trợ_cấp, phụ_cấp ưu_đãi theo Mẫu_số 59 Phụ_lục I Nghị_định đối_với trường_hợp còn sót vết_thương, còn sót mảnh kim_khí hoặc có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể tạm_thời sau khi giám_định lại có tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 21% trở lên ; cấp giấy chứng_nhận thương_binh ; chuyển hồ_sơ kèm theo quyết_định về cơ_quan, đơn_vị đề_nghị để quản_lý và thực_hiện chế_độ ưu_đãi.
0.650513
1
1,128
Dự_kiến quy_trình công_nhận bệnh_binh đối_với quân_nhân đang tại_ngũ ?
Căn_cứ Điều 10 Dự_thảo Thông_tư Hướng_dẫn quy_trình công_nhận và thực_hiện chế_độ ưu_đãi đối_với người có công với cách_mạng thuộc trách_nhiệm của Bộ Quốc_phòng quy_định quy_định quy_trình công_nhận bệnh_binh đối_với quân_nhân đang tại_ngũ như sau : - Khi quân nhân bị bệnh : Cơ_quan, đơn_vị trực_tiếp quản_lý cấp trung_đoàn và tương_đương trở lên trong thời_gian 06 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy_tờ quy_định tại khoản 1 Điều 51 Nghị_định, có trách_nhiệm kiểm_tra, xác_lập, hoàn_thiện các giấy_tờ quy_định tại Điều 48 Nghị_định ; cấp giấy chứng_nhận bị bệnh theo Mẫu_số 36 Phụ_lục I Nghị_định và có văn_bản kèm theo hồ_sơ đề_nghị cấp trên trực_tiếp kiểm_tra, xét_duyệt theo phân_cấp ( cấp sư_đoàn và tương_đương trong thời_gian 03 ngày ; cơ_quan, đơn_vị trực_thuộc Bộ trong thời_gian 03 ngày ), gửi đến Cục Chính_sách, Tổng_cục Chính_trị.- Cục Chính_sách, Tổng_cục Chính_trị trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định, có trách_nhiệm thẩm_định và cấp phiếu thẩm_định ; chuyển hồ_sơ về Cục Chính_trị quân_khu ( đối_tượng thuộc thẩm_quyền giới_thiệu giám_định y_khoa theo quy_định ) hoặc cấp giấy giới_thiệu ( đối_tượng còn lại theo quy_định ) đối_với trường_hợp đủ điều_kiện, kèm theo bản_sao hồ_sơ đến Hội_đồng giám_định y_khoa có thẩm_quyền để xác_định tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể do bệnh_tật.- Cục Chính_trị quân_khu trong thời_gian 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ và thông_báo kết_quả thẩm_định của Cục Chính_sách, có trách_nhiệm cấp giấy giới_thiệu đối_với trường_hợp đủ điều_kiện, kèm theo bản_sao hồ_sơ đến
0.600713
1
1,134
Dự_kiến quy_trình công_nhận bệnh_binh đối_với quân_nhân đang tại_ngũ ?
Cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo điều_trị tại các bệnh_viện, của quân_đội được hưởng phần chênh_lệch giữa tiền ăn bệnh_lý và tiền ăn cơ_bản do bệnh_viện thanh_toán 3 Hồ_sơ bệnh hiểm_nghèo : a ) Hồ_sơ cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo được lập thành 01 bộ theo các mẫu quy_định tại phụ_lục 2 ban_hành kèm theo thông_tư này, gồm : Đơn đề_nghị xét hưởng chế_độ hiểm_nghèo ( Mẫu_số 01/2011/BHN); Biên_bản giám_định bệnh hiểm_nghèo ( Mẫu_số 02/2011/BHN); Quyết_định công_nhận cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo ( Mẫu_số 03/2011/BHN); b ) Hồ_sơ do Bộ_chỉ_huy quân_sự tỉnh ( Ban Chính_sách ) lưu_giữ, quản_lý 4 Trách_nhiệm lập hồ_sơ, tiếp_nhận và giải_quyết : a ) Cán_bộ quân_đội nghỉ hưu hoặc thân_nhân của cán_bộ quân_đội nghỉ hưu gửi hồ_sơ về Ban Chỉ_huy quân_sự xã, phường nơi cư_trú Hồ_sơ gồm : Đơn đề_nghị xét hưởng chế_độ hiểm_nghèo ( 01 bản ) ; Các giấy_tờ liên_quan điều_trị bệnh hiểm_nghèo, gồm : Bản_sao bệnh_án hoặc một trong các giấy_tờ khác như : Sổ sức_khoẻ, các xét_nghiệm ( 01 bản ) ; Bản_sao quyết_định nghỉ hưu hoặc phiếu đăng_ký cán_bộ quân_đội nghỉ hưu ( 01 bản ) b ) Ban Chỉ_huy quân_sự xã, phường nơi
0.015803
0
1,135
Dự_kiến quy_trình công_nhận bệnh_binh đối_với quân_nhân đang tại_ngũ ?
Chế_độ chăm_sóc cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo 1 Đối_tượng : Cán_bộ quân_đội nghỉ hưu nếu mắc một trong các bệnh thuộc Danh_mục bệnh hiểm_nghèo quy_định tại Phụ_lục số 01 ban_hành kèm theo Thông_tư này được Bộ_Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh ký quyết_định công_nhận cán_bộ mắc bệnh hiểm_nghèo thì được trợ_cấp hàng quý ; cán_bộ từ_trần thì thôi hưởng trợ_cấp từ quý tiếp_theo 2 Chế_độ hưởng : Chế_độ trợ_cấp bệnh hiểm_nghèo được thực_hiện từ ngày cấp có thẩm_quyền ký quyết_định và được hưởng trợ_cấp cả quý đó ; mức trợ_cấp một người / quý bằng một ( 01 ) tháng tiền_lương tối_thiểu chung theo quy_định của Chính_phủ tại thời_điểm chi_trả ; Cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo điều_trị tại các bệnh_viện, của quân_đội được hưởng phần chênh_lệch giữa tiền ăn bệnh_lý và tiền ăn cơ_bản do bệnh_viện thanh_toán 3 Hồ_sơ bệnh hiểm_nghèo : a ) Hồ_sơ cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo được lập thành 01 bộ theo các mẫu quy_định tại phụ_lục 2 ban_hành kèm theo thông_tư này, gồm : Đơn đề_nghị xét hưởng chế_độ hiểm_nghèo ( Mẫu_số 01/2011/BHN); Biên_bản giám_định bệnh hiểm_nghèo ( Mẫu_số 02/2011/BHN); Quyết_định công_nhận cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo ( Mẫu_số 03/2011/BHN); b ) Hồ_sơ
0.01701
0
1,136
Dự_kiến quy_trình công_nhận bệnh_binh đối_với quân_nhân đang tại_ngũ ?
hoạt_động kháng_chiến và con_đẻ của họ bị nhiễm chất_độc hoá_học Số_lượng, thành_phần hồ_sơ : Cá_nhân nộp 02 ( hai ) bộ hồ_sơ gồm : Bản khai cá_nhân ( theo mẫu ) ; Một trong bản chụp các loại giấy_tờ : Lý_lịch cán_bộ hoặc lý_lịch quân_nhân ; quyết_định, phục_viên, xuất_ngũ ; giấy xác_nhận hoạt_động chiến_trường ; giấy chuyển thương, chuyển viện ; giấy điều_trị ; Huân_chương, Huy_chương chiến_sĩ giải_phóng hoặc các giấy chứng_nhận khác ( kèm theo bản_chính để đối_chiếu khi đến nộp trực_tiếp ) ; bản_sao có chứng_thực một trong các giấy_tờ nêu trên ( đối_với trường_hợp nộp qua đường bưu_điện ) Đối_với thương_binh, bệnh_binh, người mất sức_lao_động đang hưởng chế_độ trợ_cấp hàng tháng, ngoài bản khai cá_nhân ( theo mẫu ) chỉ cần gửi kèm theo bản chụp từ bản_chính quyết_định trợ_cấp thương_binh, bệnh_binh, mất sức_lao_động ( kèm theo bản_chính để đối_chiếu ) Thời_hạn hẹn trả kết_quả : 25 ngày làm_việc 07 03 15 4 9 Giải_quyết chế_độ ưu_đãi đối_với người hoạt_động kháng_chiến giải_phóng dân_tộc Số_lượng, thành_phần hồ_sơ : Cá_nhân nộp 01 ( một ) bộ hồ_sơ gồm : Bản khai cá_nhân của người đề_nghị giải_quyết chế_độ ( theo mẫu ) ; Bản
0.021435
0
1,137
Dự_kiến quy_trình công_nhận bệnh_binh đối_với quân_nhân đang tại_ngũ ?
đối_tượng, cư_trú : Tiếp_nhận và chuyển hồ_sơ hợp_lệ đến Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ c ) Ban Chỉ_huy quân_sự cấp huyện : Tiếp_nhận, hồ_sơ do Ban Chỉ_huy quân_sự cấp xã chuyển đến, kiểm_tra hồ_sơ và tình_trạng bệnh_tật trên hồ_sơ theo quy_định ; lập danh_sách đối_tượng ( kèm theo hồ_sơ ) báo_cáo Bộ_Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ d ) Bộ_Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh : Chỉ_đạo cơ_quan_chức_năng ( Ban Chính_sách ) tiếp_nhận hồ_sơ và danh_sách do Ban Chỉ_huy quân_sự quận, huyện chuyển đến ; kiểm_tra, thẩm_định, tổ_chức giám_định theo quy_định, nếu đủ điều_kiện thì lập biên_bản kết_luận từng trường_hợp trình Chính_uỷ Bộ_Chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh ký Quyết_định công_nhận cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo trong thời_hạn 10 ngày làm_việc, kể từ ngày tiếp_nhận hồ_sơ Tổng_hợp danh_sách báo_cáo về Cục Chính_trị quân_khu ( qua Phòng Chính_sách ) 5 Tổ_chức giám_định bệnh hiểm_nghèo a ) Hội_đồng giám_định bệnh hiểm_nghèo đối_với cán_bộ quân_đội nghỉ hưu ( sau đây gọi tắt là Hội_đồng ) do Bộ_chỉ_huy quân_sự cấp tỉnh quyết_định thành_lập Thành_phần Hội_đồng, gồm : Chủ_tịch Hội_đồng là Chủ_nhiệm quân_y ; uỷ_viên thường_trực là Trưởng Ban Chính_sách ; uỷ_viên thư_ký là bác_sỹ trợ_lý quân_y ; uỷ_viên khác là Trưởng
0.017243
0
1,138
Dự_kiến quy_trình công_nhận bệnh_binh đối_với quân_nhân đang tại_ngũ ?
Điều kèm theo , Điều 1 : Công_nhận đồng_chí : năm sinh : Ngày nhập_ngũ : ; xuất_ngũ ; tái_ngũ Hưởng chế_độ hưu_trí từ ngày tháng năm Cấp_bậc, mức lương : ; Chức_vụ khi nghỉ hưu ; Đơn_vị khi nghỉ hưu ; Nơi cư_trú khi nghỉ hưu : Là cán_bộ quân_đội nghỉ hưu mắc bệnh hiểm_nghèo, được hưởng trợ_cấp hàng quý theo quy_định tại Thông_tư số / 2011 / TT BQP ngày tháng năm 2011 của Bộ Quốc_phòng Thời_gian được hưởng trợ_cấp từ quý / năm 20 …
0.014169
0
1,139
Dự_kiến quy_trình công_nhận bệnh_binh đối_với quân_nhân đang tại_ngũ ?
trong thời_gian 03 ngày ), gửi đến Cục Chính_sách, Tổng_cục Chính_trị.- Cục Chính_sách, Tổng_cục Chính_trị trong thời_gian 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ_sơ theo quy_định, có trách_nhiệm thẩm_định và cấp phiếu thẩm_định ; chuyển hồ_sơ về Cục Chính_trị quân_khu ( đối_tượng thuộc thẩm_quyền giới_thiệu giám_định y_khoa theo quy_định ) hoặc cấp giấy giới_thiệu ( đối_tượng còn lại theo quy_định ) đối_với trường_hợp đủ điều_kiện, kèm theo bản_sao hồ_sơ đến Hội_đồng giám_định y_khoa có thẩm_quyền để xác_định tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể do bệnh_tật.- Cục Chính_trị quân_khu trong thời_gian 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ_sơ và thông_báo kết_quả thẩm_định của Cục Chính_sách, có trách_nhiệm cấp giấy giới_thiệu đối_với trường_hợp đủ điều_kiện, kèm theo bản_sao hồ_sơ đến Hội_đồng giám_định y_khoa có thẩm_quyền để xác_định tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể do bệnh_tật.- Hội_đồng giám_định y_khoa các cấp thực_hiện theo phân_cấp, trong thời_gian 45 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy_tờ theo quy_định, có trách_nhiệm tổ_chức khám giám_định bệnh_tật theo tiêu_chuẩn quy_định tại Thông_tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2013 của liên Bộ Y_tế, Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội đối_với các bệnh_tật theo giấy giới_thiệu và giấy chứng_nhận bị bệnh, ban_hành biên_bản giám_định y_khoa theo Mẫu_số 78 Phụ_lục I Nghị_định, gửi biên_bản về cơ_quan, đơn_vị giới_thiệu giám_định ; trường_hợp chưa ban_hành biên_bản giám_định y_khoa phải thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan, đơn_vị giới_thiệu giám_định và nêu rõ lý_do.Như_vậy, dự_kiến với
0.512248
1
1,140
Dự_kiến quy_trình công_nhận bệnh_binh đối_với quân_nhân đang tại_ngũ ?
Hội_đồng giám_định y_khoa có thẩm_quyền để xác_định tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể do bệnh_tật.- Hội_đồng giám_định y_khoa các cấp thực_hiện theo phân_cấp, trong thời_gian 45 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy_tờ theo quy_định, có trách_nhiệm tổ_chức khám giám_định bệnh_tật theo tiêu_chuẩn quy_định tại Thông_tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 9 năm 2013 của liên Bộ Y_tế, Bộ Lao_động - Thương_binh và Xã_hội đối_với các bệnh_tật theo giấy giới_thiệu và giấy chứng_nhận bị bệnh, ban_hành biên_bản giám_định y_khoa theo Mẫu_số 78 Phụ_lục I Nghị_định, gửi biên_bản về cơ_quan, đơn_vị giới_thiệu giám_định ; trường_hợp chưa ban_hành biên_bản giám_định y_khoa phải thông_báo bằng văn_bản đến cơ_quan, đơn_vị giới_thiệu giám_định và nêu rõ lý_do.Như_vậy, dự_kiến với tỷ_lệ tổn_thương cơ_thể từ 21% trở lên, người bị_thương đang tại_ngũ, công_tác còn sót vết_thương, còn sót mảnh kim_khí được khám giám_định lại.Xem toàn_bộ Dự_thảo : Tại đây.
0.532451
1
1,146
Tiếp_tục gia_hạn thuế_giá_trị gia_tăng , thuế_thu_nhập cá_nhân của hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh năm 2022 ?
Căn_cứ khoản 3 Điều 4 Nghị_định 34/2022/NĐ-CP quy_định gia_hạn thuế_giá_trị gia_tăng, thuế_thu_nhập cá_nhân của hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh như sau : “ Điều 4.Gia_hạn thời_hạn nộp thuế và tiền thuê đất … 3.Đối_với thuế_giá_trị gia_tăng, thuế_thu_nhập cá_nhân của hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh Gia_hạn thời_hạn nộp thuế_giá_trị gia_tăng, thuế_thu_nhập cá_nhân đối_với số tiền thuế phải nộp phát_sinh năm 2022 của hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh hoạt_động trong các ngành kinh_tế, lĩnh_vực nêu tại khoản 1, khoản 2 và khoàn 3 Điều 3 Nghị_định này.
0.861186
1
1,152
Tiếp_tục gia_hạn thuế_giá_trị gia_tăng , thuế_thu_nhập cá_nhân của hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh năm 2022 ?
Giảm 50% mức thuế khoán thuế_giá_trị gia_tăng 1 Giảm 50% mức thuế khoán thuế_giá_trị gia_tăng từ ngày 01 tháng 7 năm 2011 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2011 đối_với : Hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh nhà_trọ, phòng trọ cho công_nhân, sinh_viên, học_sinh thuê ; Hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh cung_ứng suất ăn ca co công_nhân 2 Hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh thuộc diện được giảm 50% mức thuế khoán thuế_giá_trị gia_tăng nêu tại Khoản 1 này phải : Giữ ổn_định mức giá và có văn_bản cam_kết giữ ổn_định mức giá cho thuê nhà_trọ, phòng trọ, giá cung_ứng suất ăn ca như mức giá đã thực_hiện tháng 12 năm 2010 đối_với hộ, cá_nhân kinh_doanh đã hoạt_động kinh_doanh từ năm 2010 trở về trước ; đối_với hộ, cá_nhân kinh_doanh bắt_đầu hoạt_động kinh_doanh từ năm 2011, mức giá cho thuê nhà_trọ, phòng trọ, giá cung_ứng suất ăn ca không được cao hơn mức giá đã thực_hiện tháng 12 năm 2010 của hộ, cá_nhân kinh_doanh đã hoạt_động từ năm 2010 trở về trước trên cùng địa_bàn Niêm_yết công_khai giá cho thuê nhà_trọ, phòng trọ và giá cung_ứng suất ăn ca tại trụ_sở kinh_doanh và có văn_bản gửi cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp chậm nhất ngày 31/12/2011
0.122989
0
1,153
Tiếp_tục gia_hạn thuế_giá_trị gia_tăng , thuế_thu_nhập cá_nhân của hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh năm 2022 ?
Miễn, giảm thuế_thu_nhập cá_nhân 1 Miễn thuế_thu_nhập cá_nhân từ ngày 01 tháng 8 năm 2011 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 đối_với cổ_tức được chia cho cá_nhân từ hoạt_động đầu_tư vào thị_trường_chứng_khoán, góp vốn mua cổ_phần của doanh_nghiệp trừ cổ_tức được chia từ các ngân_hàng cổ_phần, quỹ đầu_tư tài_chính, tổ_chức tín_dụng 2 Giảm 50% số thuế_thu_nhập cá_nhân từ ngày 01 tháng 8 năm 2011 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 đối_với thu_nhập từ hoạt_động chuyển_nhượng chứng_khoán của cá_nhân 3 Miễn thuế_thu_nhập cá_nhân từ ngày 01 tháng 8 năm 2011 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2011 đối_với cá_nhân có thu_nhập tính thuế từ tiền_lương, tiền công và từ kinh_doanh đến mức phải chịu thuế_thu_nhập cá_nhân ở bậc 1 của Biểu_thuế luỹ_tiến từng phần quy_định tại Luật Thuế_thu_nhập cá_nhân Thu_nhập tính thuế làm căn_cứ xác_định việc miễn thuế quy_định tại khoản này là thu_nhập tính thuế bình_quân của cá_nhân thực nhận trong năm 2011
0.107043
0
1,154
Tiếp_tục gia_hạn thuế_giá_trị gia_tăng , thuế_thu_nhập cá_nhân của hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh năm 2022 ?
thuế_giá_trị gia_tăng gửi hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh Trường_hợp qua thanh_tra, kiểm_tra phát_hiện hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh thực_hiện không đúng cam_kết về giá thì hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh không được giảm thuế 3 Trường_hợp hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh thuộc diện được giảm 50% mức thuế khoán thuế_giá_trị gia_tăng nêu tại Khoản 1 này đã thực_hiện nộp đủ ( nộp 100% ) tiền thuế_giá_trị gia_tăng theo phương_pháp khoán từ tháng 7/2011 đến tháng 12/2011 vào ngân_sách nhà_nước thì được xác_định là nộp thừa thuế_giá_trị gia_tăng ; hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh có quyền giải_quyết số tiền thuế nộp thừa theo quy_định của pháp_luật về quản_lý thuế
0.218425
0
1,155
Tiếp_tục gia_hạn thuế_giá_trị gia_tăng , thuế_thu_nhập cá_nhân của hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh năm 2022 ?
Giảm thuế_giá_trị gia_tăng, thuế_thu_nhập cá_nhân và thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đối_với kinh_doanh nhà_trọ, trông giữ trẻ và cung_ứng suất ăn ca 1 Giảm 50% mức thuế khoán giá_trị gia_tăng, thuế_thu_nhập cá_nhân từ ngày 01 tháng 7 năm 2011 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2011 đối_với :hộ, cá_nhân kinh_doanh nhà_trọ, phòng trọ cho công_nhân, sinh_viên, học_sinh thuê ; hộ, cá_nhân chăm_sóc trông giữ trẻ và hộ, cá_nhân cung_ứng suất ăn ca cho công_nhân Mức thuế khoán thuế_giá_trị gia_tăng, thuế_thu_nhập cá_nhân quy_định tại khoản này được thể_hiện theo quy_định của pháp_luật quản_lý thuế 2 Giảm 50% số thuế_giá_trị gia_tăng và số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp phát_sinh từ ngày 01 tháng 7 năm 2011 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2011 đối_với hoạt_động cung_ứng suất ăn ca cho công_nhân ( không bao_gồm hoạt_động cung_ứng suất ăn cho doanh_nghiệp vận_tải, hàng_không, hoạt_động kinh_doanh khác ) của doanh_nghiệp Doanh_nghiệp được giảm thuế quy_định tại khoản này phải đáp_ứng quy_định tại khoản 5 và khoản 3 Nghị_định này 3 Hộ, cá_nhân kinh_doanh và doanh_nghiệp được giảm thuế quy_định tại này phải cam_kết giữ ổn_định mức giá cho thuê nhà_trọ, phòng trọ, giá chăm_sóc trông giữ trẻ, giá cung_ứng suất ăn ca trong năm 2011 như mức giá đã thực_hiện tháng 12 năm
0.137732
0
1,156
Tiếp_tục gia_hạn thuế_giá_trị gia_tăng , thuế_thu_nhập cá_nhân của hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh năm 2022 ?
Miễn thuế và thời_gian miễn thuế đối_với thu_nhập từ tiền_lương, tiền công và thu_nhập từ kinh_doanh 1 Miễn thuế_thu_nhập cá_nhân từ ngày 01 tháng 8 năm 2011 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2011 đối_với cá_nhân, hộ kinh_doanh có thu_nhập tính thuế từ tiền_lương, tiền công và từ kinh_doanh đến mức phải chịu thuế_thu_nhập cá_nhân ở bậc 1 của Biểu_thuế luỹ_tiến từng phần quy_định tại Luật Thuế_thu_nhập cá_nhân số 04/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 2 Cá_nhân, hộ kinh_doanh có thu_nhập tính thuế từ tiền_lương, tiền công và từ kinh_doanh đến mức phải chịu thuế_thu_nhập cá_nhân từ bậc 2 trở lên của Biểu_thuế luỹ_tiến từng phần quy_định tại Luật Thuế_thu_nhập cá_nhân số 04/2007/QH12 ngày 21 tháng 4 năm 2007 không được miễn thuế ở bậc 1 của Biểu_thuế luỹ_tiến từng phần
0.108917
0
1,157
Hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện nộp số tiền thuế được gia_hạn tại khoản này chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2022 . ” Khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải đáp_ứng tiêu_chí gì ?
Căn_cứ Điều 9 Nghị_định 126/2020/NĐ-CP quy_định như sau : “ Điều 9.Tiêu_chí khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập cá_nhân 1.Tiêu_chí khai thuế theo quý a ) Khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý áp_dụng đối_với : a. 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu có tổng doanh_thu bán hàng_hoá và cung_cấp dịch_vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống thì được khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý.Doanh_thu bán hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ được xác_định là tổng doanh_thu trên các tờ khai thuế_giá_trị gia_tăng của các kỳ tính thuế trong năm_dương_lịch.Trường_hợp người nộp thuế thực_hiện khai thuế tập_trung tại trụ_sở chính cho đơn_vị phụ_thuộc, địa_điểm kinh_doanh thì doanh_thu bán hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ bao_gồm cả doanh_thu của đơn_vị phụ_thuộc, địa_điểm kinh_doanh. a. 2 ) Trường_hợp người nộp thuế mới bắt_đầu hoạt_động, kinh_doanh thì được lựa_chọn khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý.Sau khi sản_xuất kinh_doanh đủ 12 tháng thì từ năm_dương_lịch liền kề tiếp_theo năm đã đủ 12 tháng sẽ căn_cứ theo mức doanh_thu của năm_dương_lịch trước liền kề ( đủ 12 tháng ) để thực_hiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo kỳ tính thuế tháng hoặc quý. b ) Khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý như sau : b. 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm
0.656302
1
1,158
Hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện nộp số tiền thuế được gia_hạn tại khoản này chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2022 . ” Khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải đáp_ứng tiêu_chí gì ?
thuế đối_với số thuế được gia_hạn Trường_hợp doanh_nghiệp đã nộp tiền phạt do nộp chậm số tiền thuế phải nộp trên tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính của các quý trong năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế thì số tiền thuế được hoàn lại quy_định tại khoản 2 này bao_gồm cả số tiền phạt đã nộp ( nếu có ) Trường_hợp tại thời_điểm nộp tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011, nếu phát_sinh số tiền thuế được gia_hạn thấp hơn số tiền thuế mà doanh_nghiệp đã kê_khai, tạm tính nộp của bốn ( 4 ) quý thì doanh_nghiệp được gia_hạn thời_hạn nộp thuế theo số quyết_toán Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của lần tiếp_theo, nhưng phải trước thời_điểm cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền công_bố quyết_định kiểm_tra thuế, thanh_tra thuế tại trụ_sở người nộp thuế Trong thời_gian gia_hạn nộp thuế, doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn thời_hạn nộp thuế mà chưa kê_khai để được gia_hạn thì doanh_nghiệp được gia_hạn theo quy_định tại Thông_tư này Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của
0.127769
0
1,159
Hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện nộp số tiền thuế được gia_hạn tại khoản này chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2022 . ” Khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải đáp_ứng tiêu_chí gì ?
Trình_tự, thủ_tục gia_hạn nộp thuế 1 Đối_với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được gia_hạn phát_sinh từ các hoạt_động được gia_hạn thời_hạn nộp thuế năm 2011, doanh_nghiệp thuộc diện được gia_hạn nộp thuế thực_hiện lập và gửi tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính hàng quý và tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn liên_quan Doanh_nghiệp ghi bổ_sung các chỉ_tiêu sau vào trước dòng cam_đoan trong Tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính và Tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp : Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được gia_hạn theo quy_định tại Quyết_định số 54/2011/QĐ TTg ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp còn phải nộp trong kỳ ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị được tính bù với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp của hoạt_động không được gia_hạn hoặc số thuế phải nộp của lần nộp thuế tiếp_theo ( nếu có ) ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị cơ_quan thuế hoàn lại do đã nộp ( nếu có ) 2 Doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đã kê_khai nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Quản_lý thuế số tiền thuế được gia_hạn của các quý I, II và quý III năm 2011 thì số thuế được gia_hạn nhưng đã nộp được tính bù vào số thuế_thu_nhập
0.148407
0
1,160
Hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện nộp số tiền thuế được gia_hạn tại khoản này chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2022 . ” Khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải đáp_ứng tiêu_chí gì ?
Xác_định số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được gia_hạn 1 Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp năm 2011 của doanh_nghiệp được gia_hạn nộp thuế là số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính hàng quý và số thuế còn phải nộp theo quyết_toán thuế năm 2011 2 Doanh_nghiệp phải hạch_toán riêng thu_nhập từ hoạt_động được gia_hạn nộp thuế quy_định tại Thông_tư này Trường_hợp không xác_định được số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp của các hoạt_động được gia_hạn nộp thuế thì thu_nhập để tính số thuế được gia_hạn xác_định theo tỷ_lệ_phần_trăm ( % ) giữa doanh_thu của hoạt_động được gia_hạn nộp thuế với tổng doanh_thu của doanh_nghiệp Trường_hợp chưa xác_định được tỷ_lệ doanh_thu của hoạt_động được gia_hạn nộp thuế trên tổng doanh_thu thì doanh_nghiệp tự xác_định tỷ_lệ_phần_trăm tạm tính và thông_báo với cơ_quan thuế tại thời_điểm tạm tính nộp và điều_chỉnh lại theo thực_tế khi quyết_toán thuế năm 2011 Trong cùng một thời_gian, nếu doanh_nghiệp đáp_ứng nhiều tiêu_chí khác nhau để được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011 thì doanh_nghiệp được lựa_chọn áp_dụng mức ưu_đãi thuế theo quy_định có lợi nhất
0.123032
0
1,161
Hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện nộp số tiền thuế được gia_hạn tại khoản này chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2022 . ” Khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải đáp_ứng tiêu_chí gì ?
thuế_thu_nhập doanh_nghiệp còn phải nộp trong kỳ ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị được tính bù với số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp của hoạt_động không được gia_hạn hoặc số thuế phải nộp của lần nộp thuế tiếp_theo ( nếu có ) ; Số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đề_nghị cơ_quan thuế hoàn lại do đã nộp ( nếu có ) 2 Doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp đã kê_khai nộp vào ngân_sách nhà_nước theo quy_định của Luật Quản_lý thuế số tiền thuế được gia_hạn của các quý I, II và quý III năm 2011 thì số thuế được gia_hạn nhưng đã nộp được tính bù vào số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp của hoạt_động không được gia_hạn hoặc số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải nộp của lần nộp thuế tiếp_theo Doanh_nghiệp thực_hiện kê_khai vào Bảng kê gia_hạn nộp thuế_thu_nhập doanh_nghiệp quý I, II và quý III năm 2011 đã nộp ngân_sách nhà_nước ban_hành kèm theo Thông_tư này Trường_hợp khi lập Bảng kê, doanh_nghiệp còn có số thuế_thu_nhập doanh_nghiệp được hoàn lại thì lập Giấy đề_nghị hoàn_trả khoản thu ngân_sách nhà_nước theo mẫu_số 01 / ĐNHT ban_hành kèm theo Thông_tư số 28/2011/TT BTC ngày 28 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài_chính hướng_dẫn thi_hành một_số điều của Luật Quản_lý thuế
0.134641
0
1,162
Hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện nộp số tiền thuế được gia_hạn tại khoản này chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2022 . ” Khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải đáp_ứng tiêu_chí gì ?
III năm 2011 được gia_hạn nộp thuế chậm nhất đến ngày 30 tháng 10 năm 2012 4 Thời_gian gia_hạn nộp thuế đối_với số thuế tính tạm nộp của quý IV năm 2011 và số thuế phải nộp theo Quyết_toán thuế của năm 2011 không quá ngày 31 tháng 3 năm 2013 5 Trường_hợp ngày nộp thuế quy_định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 này là các ngày nghỉ theo quy_định của pháp_luật thì thời_gian gia_hạn nộp thuế được tính vào ngày làm_việc tiếp_theo của ngày nghỉ đó 6 Doanh_nghiệp áp_dụng kỳ tính thuế_thu_nhập doanh_nghiệp khác với năm_dương_lịch thì việc gia_hạn nộp thuế chỉ áp_dụng đối_với số thuế tạm tính nộp của các quý thuộc năm 2011 tính theo năm_dương_lịch Trường_hợp không xác_định riêng được doanh_thu, chi_phí, thu_nhập chịu thuế của các quý theo năm_dương_lịch thì số thuế được gia_hạn phải nộp xác_định bằng số thuế bình_quân tháng của năm tài_chính nhân với số tháng hoạt_động thực_tế thuộc năm 2011 của doanh_nghiệp
0.081677
0
1,163
Hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện nộp số tiền thuế được gia_hạn tại khoản này chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2022 . ” Khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải đáp_ứng tiêu_chí gì ?
thực_hiện khai thuế tập_trung tại trụ_sở chính cho đơn_vị phụ_thuộc, địa_điểm kinh_doanh thì doanh_thu bán hàng_hoá, cung_cấp dịch_vụ bao_gồm cả doanh_thu của đơn_vị phụ_thuộc, địa_điểm kinh_doanh. a. 2 ) Trường_hợp người nộp thuế mới bắt_đầu hoạt_động, kinh_doanh thì được lựa_chọn khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý.Sau khi sản_xuất kinh_doanh đủ 12 tháng thì từ năm_dương_lịch liền kề tiếp_theo năm đã đủ 12 tháng sẽ căn_cứ theo mức doanh_thu của năm_dương_lịch trước liền kề ( đủ 12 tháng ) để thực_hiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo kỳ tính thuế tháng hoặc quý. b ) Khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý như sau : b. 1 ) Người nộp thuế thuộc diện khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo tháng được quy_định tại điểm a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý. b. 2 ) Việc khai thuế theo quý được xác_định một lần kể từ quý đầu_tiên phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế và được áp_dụng ổn_định trong cả năm_dương_lịch. 2.Người nộp thuế có trách_nhiệm tự xác_định thuộc đối_tượng khai thuế theo quý để thực_hiện khai thuế theo quy_định. a ) Người nộp thuế đáp_ứng tiêu_chí khai thuế theo quý được lựa_chọn khai thuế theo tháng hoặc quý ổn_định trọn năm_dương_lịch. b ) Trường_hợp người nộp thuế đang thực_hiện khai thuế theo tháng nếu đủ điều_kiện khai thuế theo quý và lựa_chọn chuyển sang khai thuế theo quý thì
0.643829
1
1,164
Hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện nộp số tiền thuế được gia_hạn tại khoản này chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2022 . ” Khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải đáp_ứng tiêu_chí gì ?
a khoản 1 Điều 8 Nghị_định này nếu đủ điều_kiện khai thuế_giá_trị gia_tăng theo quý thì được lựa_chọn khai thuế_thu_nhập cá_nhân theo quý. b. 2 ) Việc khai thuế theo quý được xác_định một lần kể từ quý đầu_tiên phát_sinh nghĩa_vụ khai thuế và được áp_dụng ổn_định trong cả năm_dương_lịch. 2.Người nộp thuế có trách_nhiệm tự xác_định thuộc đối_tượng khai thuế theo quý để thực_hiện khai thuế theo quy_định. a ) Người nộp thuế đáp_ứng tiêu_chí khai thuế theo quý được lựa_chọn khai thuế theo tháng hoặc quý ổn_định trọn năm_dương_lịch. b ) Trường_hợp người nộp thuế đang thực_hiện khai thuế theo tháng nếu đủ điều_kiện khai thuế theo quý và lựa_chọn chuyển sang khai thuế theo quý thì gửi văn_bản đề_nghị quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này đề_nghị thay_đổi kỳ tính thuế đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp chậm nhất là 31 tháng 01 của năm bắt_đầu khai thuế theo quý, Nếu sau thời_hạn này người nộp thuế không gửi văn_bản đến cơ_quan thuế thì người nộp thuế tiếp_tục thực_hiện khai thuế theo tháng ổn_định trọn năm_dương_lịch. c ) Trường_hợp người nộp thuế tự_phát hiện không đủ điều_kiện khai thuế theo quý thì người nộp thuế phải thực_hiện khai thuế theo tháng kể từ tháng đầu của quý tiếp_theo.Người nộp thuế không phải nộp lại hồ_sơ khai thuế theo tháng của các quý trước đó nhưng phải nộp Bản xác_định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm
0.640019
1
1,170
Hộ kinh_doanh , cá_nhân kinh_doanh thực_hiện nộp số tiền thuế được gia_hạn tại khoản này chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2022 . ” Khai thuế theo quý đối_với thuế_giá_trị gia_tăng và thuế_thu_nhập doanh_nghiệp phải đáp_ứng tiêu_chí gì ?
gửi văn_bản đề_nghị quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này đề_nghị thay_đổi kỳ tính thuế đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp chậm nhất là 31 tháng 01 của năm bắt_đầu khai thuế theo quý, Nếu sau thời_hạn này người nộp thuế không gửi văn_bản đến cơ_quan thuế thì người nộp thuế tiếp_tục thực_hiện khai thuế theo tháng ổn_định trọn năm_dương_lịch. c ) Trường_hợp người nộp thuế tự_phát hiện không đủ điều_kiện khai thuế theo quý thì người nộp thuế phải thực_hiện khai thuế theo tháng kể từ tháng đầu của quý tiếp_theo.Người nộp thuế không phải nộp lại hồ_sơ khai thuế theo tháng của các quý trước đó nhưng phải nộp Bản xác_định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê_khai theo quý quy_định tại Phụ_lục I ban_hành kèm theo Nghị_định này và phải tính tiền chậm nộp theo quy_định. d ) Trường_hợp cơ_quan thuế phát_hiện người nộp thuế không đủ điều_kiện khai thuế theo quý thì cơ_quan thuế phải xác_định lại số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số người nộp thuế đã kê_khai và phải tính tiền chậm nộp theo quy_định.Người nộp thuế phải thực_hiện khai thuế theo tháng kể từ thời_điểm nhận được văn_bản của cơ_quan thuế. ”
0.606053
1
1,176
Trường_hợp cá_nhân chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân sẽ bị xử_phạt như_thế_nào ?
Căn_cứ Điều 13 Nghị_định 125/2020/NĐ-CP quy_định về xử_phạt hành_chính về vi_phạm thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế như sau : “ Điều 13.Xử_phạt hành_vi vi_phạm về thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế 1.Phạt cảnh_cáo đối_với hành_vi nộp hồ_sơ khai thuế quá thời_hạn từ 01 ngày đến 05 ngày và có tình tiết_giảm nhẹ. 2.Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với hành_vi nộp hồ_sơ khai thuế quá thời_hạn từ 01 ngày đến 30 ngày, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 Điều này. 3.Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với hành_vi nộp hồ_sơ khai thuế quá thời_hạn quy_định từ 31 ngày đến 60 ngày. 4.Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Nộp hồ_sơ khai thuế quá thời_hạn quy_định từ 61 ngày đến 90 ngày ; b ) Nộp hồ_sơ khai thuế quá thời_hạn quy_định từ 91 ngày trở lên nhưng không phát_sinh số thuế phải nộp ; c ) Không nộp hồ_sơ khai thuế nhưng không phát_sinh số thuế phải nộp ; d ) Không nộp các phụ_lục theo quy_định về quản_lý thuế đối_với doanh_nghiệp có giao_dịch liên_kết kèm theo hồ_sơ quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp. 5.Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi nộp hồ_sơ khai thuế quá thời_hạn trên 90 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ_sơ khai thuế, có phát_sinh số thuế phải nộp
0.525477
1
1,182
Trường_hợp cá_nhân chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân sẽ bị xử_phạt như_thế_nào ?
Cưỡng_chế thi_hành quyết_định xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 Cá_nhân, tổ_chức bị xử_phạt vi_phạm hành_chính nhưng quá thời_hạn quy_định tại khoản 1 của Thông_tư này mà cá_nhân, tổ_chức bị xử_phạt vi_phạm hành_chính không tự_nguyện chấp_hành quyết_định xử_phạt thì bị cưỡng_chế thi_hành bằng biện_pháp trừ vào tiền_lương, thu_nhập hoặc khấu_trừ tiền từ tài_khoản của cá_nhân, tổ_chức tại ngân_hàng, tổ_chức tín_dụng hoặc tổ_chức tài_chính khác Tổ_chức, cá_nhân chỉ trả lương, thu_nhập hoặc ngân_hàng, tổ_chức tài_chính, tín_dụng khác nơi tổ_chức, cá_nhân bị xử_phạt mở tài_khoản, trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày, kể từ ngày nhận được quyết_định cưỡng_chế, có trách_nhiệm trích chuyển từ tài_khoản tiền gửi nói trên vào Ngân_sách Nhà_nước qua tài_khoản mở tại Kho_bạc Nhà_nước số tiền mà cá_nhân, tổ_chức đó phải nộp 2 Trường_hợp tổ_chức tín_dụng không thực_hiện việc giữ lại trong tài_khoản của cá_nhân, tổ_chức bị cưỡng_chế số tiền theo quy_định tại khoản 1 này thì tổ_chức tín_dụng phải nộp thay Cá_nhân, tổ_chức bị cưỡng_chế có trách_nhiệm hoàn_trả số tiền mà tổ_chức tín_dụng đã nộp cho Nhà_nước Trường_hợp số_dư trong tài_khoản tiền gửi ít hơn số tiền phải trích chuyển thì cá_nhân, tổ_chức bị cưỡng_chế ngoài việc phải trả số tiền mà tổ_chức tín_dụng đã nộp thay thì còn phải nộp cho
0.046111
0
1,183
Trường_hợp cá_nhân chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân sẽ bị xử_phạt như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 15 : Xử_phạt đối_với trường_hợp chậm nộp tiền sử_dụng đất 1 Trường_hợp được phép chuyển mục_đích sử_dụng đất mà chậm nộp tiền sử_dụng đất vào ngân_sách nhà_nước thì người sử_dụng đất bị phạt tính trên số tiền sử_dụng đất phải nộp ; việc xử_phạt chậm nộp tiền sử_dụng đất thực_hiện theo mức quy_định của Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành 2 Việc xử_phạt đối_với trường_hợp chậm nộp tiền sử_dụng đất quy_định tại khoản 1 này không áp_dụng đối_với người sử_dụng đất được phép ghi nợ tiền sử_dụng đất theo quy_định của pháp_luật 3 Người nào lợi_dụng chức_vụ, quyền_hạn, cố_ý gây khó_khăn, trở_ngại cho người nộp tiền sử_dụng đất, chiếm_dụng, tham_ô tiền sử_dụng đất ; làm sai_lệch hồ_sơ, gây thất_thu cho ngân_sách nhà_nước thì tuỳ theo mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý kỷ_luật, xử_phạt hành_chính, bồi_thường thiệt_hại hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật Chương 3 HỒ_SƠ, TRÌNH_TỰ THỰC_HIỆN THỦ_TỤC CHUYỂN MỤC_ĐÍCH SỬ_DỤNG ĐẤT VÀ TỔ_CHỨC
0.045425
0
1,184
Trường_hợp cá_nhân chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân sẽ bị xử_phạt như_thế_nào ?
Nộp tiền phạt, thời_hạn nộp tiền phạt 1 Cá_nhân, tổ_chức bị xử_phạt nộp tiền phạt vào Quỹ ngân_sách nhà_nước tại Kho_bạc Nhà_nước được ghi trong quyết_định xử_phạt trong thời_hạn mười ( 10 ) ngày, kể từ ngày được giao quyết_định xử_phạt, trừ trường_hợp đã nộp tiền phạt tại_chỗ 2 Trường_hợp quyết_định xử_phạt tại các vùng_xa xôi, hẻo_lánh mà việc đi_lại gặp khó_khăn thì người quyết_định xử_phạt có_thể thu tiền phạt tại_chỗ và nộp vào Kho_bạc Nhà_nước trong vòng bảy ( 7 ) ngày
0.046331
0
1,185
Trường_hợp cá_nhân chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân sẽ bị xử_phạt như_thế_nào ?
của 2 tháng quí III ; miễn số thuế_thu_nhập cá_nhân cả quí IV năm 2011 theo thông_báo thuế của cơ_quan thuế đầu năm Đối_với trường_hợp miễn, giảm thuế theo Khoản này, cá_nhân, hộ kinh_doanh phải niêm_yết giá theo đúng_mức giá những ngày cuối_cùng của năm 2010 tại trụ_sở kinh_doanh, đồng_thời thông_báo bằng văn_bản cho cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp và chính_quyền cấp phường, xã biết Nếu thanh_tra, kiểm_tra phát_hiện cá_nhân, hộ kinh_doanh không niêm_yết và thu tiền đúng giá theo niêm_yết nhưng đã được giảm thuế thì ngoài việc không được giảm thuế còn bị phạt vi_phạm hành_chính về thuế Cá_nhân, hộ, nhóm cá_nhân kinh_doanh nộp thuế theo phương_pháp khoán không phải kê_khai lại tờ khai Căn_cứ vào quy_định tại Điểm a, b, c Khoản này, cơ_quan thuế thông_báo lại số thuế phải nộp của cá_nhân, hộ, nhóm cá_nhân kinh_doanh sau khi đã trừ số thuế được miễn_giảm
0.047128
0
1,186
Trường_hợp cá_nhân chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân sẽ bị xử_phạt như_thế_nào ?
cá_nhân sau khi trừ gia_cảnh chưa đến mức phải nộp thuế ( ví_dụ cá_nhân có thu_nhập không đến 48 triệu đồng / năm nếu độc_thân hoặc dưới 67,2 triệu đồng / năm nếu có 01 người phụ_thuộc được giảm trừ đủ 12 tháng hoặc dưới 86,4 triệu đồng / năm nếu có 02 người phụ_thuộc được giảm trừ đủ 12 tháng, ) thì cá_nhân có thu_nhập làm cam_kết ( theo Mẫu_số 23 / BCK TNCN ban_hành kèm theo Thông_tư này ) gửi tổ_chức trả thu_nhập để tổ_chức trả thu_nhập làm căn_cứ tạm_thời chưa khấu_trừ thuế TNCN Căn_cứ vào cam_kết của người nhận thu_nhập, tổ_chức trả thu_nhập không khấu_trừ thuế Kết_thúc năm, tổ_chức chi_trả thu_nhập vẫn phải cung_cấp danh_sách và thu_nhập của những người chưa đến mức khấu_trừ thuế cho cơ_quan thuế Cá_nhân làm cam_kết phải chịu trách_nhiệm về bản cam_kết của mình, trường_hợp phát_hiện có sự gian_lận sẽ bị xử_lý theo quy_định của Luật quản_lý thuế Trường_hợp tổ_chức, cá_nhân thuê lao_động theo hợp_đồng thời_vụ từ trên 03 tháng đến dưới 12 tháng thì không áp_dụng khấu_trừ thuế theo tỷ_lệ nêu trên mà thực_hiện tạm khấu_trừ thuế theo Biểu luỹ_tiến từng phần tính trên thu_nhập tháng
0.041497
0
1,187
Trường_hợp cá_nhân chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân sẽ bị xử_phạt như_thế_nào ?
đồng đến 15.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây : a ) Nộp hồ_sơ khai thuế quá thời_hạn quy_định từ 61 ngày đến 90 ngày ; b ) Nộp hồ_sơ khai thuế quá thời_hạn quy_định từ 91 ngày trở lên nhưng không phát_sinh số thuế phải nộp ; c ) Không nộp hồ_sơ khai thuế nhưng không phát_sinh số thuế phải nộp ; d ) Không nộp các phụ_lục theo quy_định về quản_lý thuế đối_với doanh_nghiệp có giao_dịch liên_kết kèm theo hồ_sơ quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp. 5.Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng đối_với hành_vi nộp hồ_sơ khai thuế quá thời_hạn trên 90 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ_sơ khai thuế, có phát_sinh số thuế phải nộp và người nộp thuế đã nộp đủ số tiền thuế, tiền chậm nộp vào ngân_sách nhà_nước trước thời_điểm cơ_quan thuế công_bố quyết_định kiểm_tra thuế, thanh_tra thuế hoặc trước thời_điểm cơ_quan thuế lập biên_bản về hành_vi chậm nộp hồ_sơ khai thuế theo quy_định tại khoản 11 Điều 143 Luật Quản_lý thuế.Trường_hợp số tiền phạt nếu áp_dụng theo khoản này lớn hơn số tiền thuế phát_sinh trên hồ_sơ khai thuế thì số tiền phạt tối_đa đối_với trường_hợp này bằng số tiền thuế phát_sinh phải nộp trên hồ_sơ khai thuế nhưng không thấp hơn mức trung_bình của khung phạt tiền quy_định tại khoản 4 Điều này. 6.Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp đủ số tiền chậm nộp tiền thuế vào ngân_sách nhà_nước
0.54228
1
1,188
Trường_hợp cá_nhân chậm nộp thuế_thu_nhập cá_nhân sẽ bị xử_phạt như_thế_nào ?
và người nộp thuế đã nộp đủ số tiền thuế, tiền chậm nộp vào ngân_sách nhà_nước trước thời_điểm cơ_quan thuế công_bố quyết_định kiểm_tra thuế, thanh_tra thuế hoặc trước thời_điểm cơ_quan thuế lập biên_bản về hành_vi chậm nộp hồ_sơ khai thuế theo quy_định tại khoản 11 Điều 143 Luật Quản_lý thuế.Trường_hợp số tiền phạt nếu áp_dụng theo khoản này lớn hơn số tiền thuế phát_sinh trên hồ_sơ khai thuế thì số tiền phạt tối_đa đối_với trường_hợp này bằng số tiền thuế phát_sinh phải nộp trên hồ_sơ khai thuế nhưng không thấp hơn mức trung_bình của khung phạt tiền quy_định tại khoản 4 Điều này. 6.Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : a ) Buộc nộp đủ số tiền chậm nộp tiền thuế vào ngân_sách nhà_nước đối_với hành_vi vi_phạm quy_định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều này trong trường_hợp người nộp thuế chậm nộp hồ_sơ khai thuế dẫn đến chậm nộp tiền thuế ; b ) Buộc nộp hồ_sơ khai thuế, phụ_lục kèm theo hồ_sơ khai thuế đối_với hành_vi quy_định tại điểm c, d khoản 4 Điều này. ” Như_vậy, Chính_phủ tiếp_tục gia_hạn thuế_giá_trị gia_tăng, thuế_thu_nhập cá_nhân của hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh trong năm 2022.Theo đó, hộ kinh_doanh, cá_nhân kinh_doanh thực_hiện nộp số tiền thuế được gia_hạn chậm nhất là ngày 30 tháng 12 năm 2022.Nghị_định 34/2022/NĐ-CP có hiệu_lực từ ngày ký ban_hành đến hết ngày 31/12/2022.
0.565742
1
1,194
Hỗ_trợ các địa_phương giải_quyết ngay các khó_khăn , vướng_mắc trong công_tác phòng_chống dịch_bệnh ?
Hiện_nay, dịch COVID-19 cơ_bản đã được kiểm_soát trên phạm_vi toàn_quốc ; tuy_nhiên đã ghi_nhận sự gia_tăng cục_bộ tại một_số địa_phương các bệnh lưu_hành như sốt_xuất_huyết, tay_chân miệng và một_số bệnh truyền_nhiễm khác.Trong thời_gian tới, thời_tiết khí_hậu nóng ẩm, việc giao_lưu đi_lại,... là những điều_kiện thuận_lợi cho dịch_bệnh tiếp_tục gia_tăng, đặc_biệt là các bệnh như : sốt_xuất_huyết, tay_chân miệng, tiêu_chảy do vi_rút Rota, lỵ, thương_hàn, viêm não do vi_rút, viêm não do não mô cầu, viêm não Nhật_Bản, bạch_hầu, ho_gà,... và có_thể bùng_phát dịch_bệnh.Để chủ_động phòng, chống, hạn_chế thấp nhất số trường_hợp mắc và tử_vong, không để dịch bùng_phát, lan rộng ; Bộ Y_tế điện và đề_nghị Đồng_chí Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương chỉ_đạo quyết_liệt, tăng_cường thực_hiện các biện_pháp phòng, chống dịch_bệnh, cụ_thể như sau :
0.534763
1
1,200
Hỗ_trợ các địa_phương giải_quyết ngay các khó_khăn , vướng_mắc trong công_tác phòng_chống dịch_bệnh ?
phục_hồi môi_trường sau dịch_bệnh và quản_lý chất_lượng môi_trường trong nuôi tôm theo quy_định ; b ) Phối_hợp với Chi_cục Thú_y trong hoạt_động phòng, chống dịch_bệnh trên tôm 5 Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện a ) Thành_lập đội chuyên_trách phòng_chống dịch_bệnh trên tôm ; b ) Phối_hợp với Chi_cục Thú_y chỉ_đạo các Trạm Thú_y huyện, cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan thực_hiện các biện_pháp phòng, chống dịch_bệnh trên tôm trong địa_bàn huyện ; c ) Huy_động lực_lượng phục_vụ công_tác phòng_chống dịch_bệnh, đặc_biệt công_tác tiêu_huỷ, xử_lý tôm mắc bệnh ; d ) Cấp ngân_sách địa_phương cho công_tác phòng_chống dịch_bệnh của huyện 6 Trạm Thú_y hoặc Phòng Nông_nghiệp, Phòng Kinh_tế huyện a ) Trực_tiếp tổ_chức thực_hiện công_tác phòng_chống dịch_bệnh trên tôm tại huyện ; b ) Hướng_dẫn các biện_pháp phòng_chống dịch_bệnh đến tận xã, thôn / ấp ; c ) Báo_cáo kịp_thời nhu_cầu về kinh_phí, vật_tư hoá_chất, lao_động cho Uỷ_ban_nhân_dân huyện và Chi_cục Thú_y ; d ) Hàng tháng báo_cáo công_tác phòng, chống dịch_bệnh trên tôm về Chi_cục Thú_y với các nội_dung : diện_tích thả nuôi, tình_hình bệnh trên tôm ( nếu có ) của các huyện 7 Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã a ) Bố_trí cán_bộ có chuyên_môn để hướng_dẫn kỹ_thuật nuôi an_toàn dịch_bệnh, thường_trực và tổng_hợp tình_hình dịch_bệnh ; b ) Chỉ_đạo trưởng_thôn / ấp trực_tiếp
0.115923
0
1,201
Hỗ_trợ các địa_phương giải_quyết ngay các khó_khăn , vướng_mắc trong công_tác phòng_chống dịch_bệnh ?
báo_cáo định_kỳ, đột_xuất khi có dịch xảy ra theo quy_định ; c ) Tham_mưu cho Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn đề_xuất với UBND cấp tỉnh phê_duyệt : Chương_trình giám_sát dịch_bệnh đối_với tôm nuôi, đặc_biệt tại các cơ_sở sản_xuất giống, vùng nuôi tôm tập_trung, khu_vực có nguy_cơ cao, có ổ dịch cũ ; dự_trù kinh_phí mua hoá_chất, vật_tư, thuốc thú_y thuỷ_sản nhằm chủ_động phòng, chống dịch_bệnh trên tôm tại địa_phương ; d ) Trình cấp có thẩm_quyền đề_nghị Chính_phủ cấp hoá_chất dập dịch từ Quỹ dự_trữ Quốc_gia cho địa_phương 4 Chi_cục Nuôi_trồng Thuỷ_sản hoặc Chi_cục Thuỷ_sản a ) Hướng_dẫn người nuôi, sản_xuất, kinh_doanh tôm phục_hồi môi_trường sau dịch_bệnh và quản_lý chất_lượng môi_trường trong nuôi tôm theo quy_định ; b ) Phối_hợp với Chi_cục Thú_y trong hoạt_động phòng, chống dịch_bệnh trên tôm 5 Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện a ) Thành_lập đội chuyên_trách phòng_chống dịch_bệnh trên tôm ; b ) Phối_hợp với Chi_cục Thú_y chỉ_đạo các Trạm Thú_y huyện, cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan thực_hiện các biện_pháp phòng, chống dịch_bệnh trên tôm trong địa_bàn huyện ; c ) Huy_động lực_lượng phục_vụ công_tác phòng_chống dịch_bệnh, đặc_biệt công_tác tiêu_huỷ, xử_lý tôm mắc bệnh ; d ) Cấp ngân_sách địa_phương cho công_tác phòng_chống dịch_bệnh của huyện 6 Trạm Thú_y hoặc Phòng Nông_nghiệp, Phòng
0.094622
0
1,202
Hỗ_trợ các địa_phương giải_quyết ngay các khó_khăn , vướng_mắc trong công_tác phòng_chống dịch_bệnh ?
Tổ_chức thực_hiện 1 Sở Tài_chính, Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn : theo_dõi, kiểm_tra trong việc thực_hiện ; Tham_mưu đề_xuất UBND tỉnh hỗ_trợ ngân_sách cho các huyện, thị_xã, thành_phố thực_hiện hỗ_trợ phòng, chống dịch_bệnh ; Kết_thúc đợt dịch và cuối năm tổng_hợp báo_cáo kết_quả phòng, chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm, trình UBND tỉnh để báo_cáo Bộ Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn, Bộ Tài_chính 2 UBND các huyện, thị_xã, thành_phố thực_hiện công_khai chính_sách và mức hỗ_trợ trên các phương_tiện thông_tin_đại_chúng và tại thôn, xã, bảo_đảm hỗ_trợ trực_tiếp đến chủ chăn_nuôi bị thiệt_hại ; Kinh_phí cho công_tác phòng, chống dịch_bệnh và mức bồi_dưỡng cho các lực_lượng tham_gia phòng, chống dịch theo quy_định Sử_dụng kinh_phí đúng mục_đích, có hiệu_quả, không để thất_thoát, lãng_phí và xảy ra tiêu_cực Kết_thúc đợt dịch_bệnh và cuối năm báo_cáo Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn, Sở Tài_chính kết_quả thực_hiện công_tác phòng, chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm để tổng_hợp báo_cáo UBND tỉnh và các Bộ, ngành Trung_ương
0.095487
0
1,203
Hỗ_trợ các địa_phương giải_quyết ngay các khó_khăn , vướng_mắc trong công_tác phòng_chống dịch_bệnh ?
18 948 000 đồng c ) Nhân_dân đóng_góp : 4 428 806 000 đồng 8 Tổ_chức thực_hiện : a ) Kiện_toàn Ban chỉ_đạo chăn_nuôi và phòng_chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm, thuỷ_sản các cấp để trực_tiếp chỉ_đạo chương_trình khống_chế bệnh LMLM giai_đoạn 2011 2015 b ) Sở Nông_nghiệp và Phát_triển nông_thôn Chỉ_đạo Chi_cục Thú_y tham_mưu xây_dựng kế_hoạch tiêm phòng vacxin, thống_kê số gia súc trong diện tiêm, tổ_chức thông_tin tuyên_truyền, tập_huấn … chịu trách_nhiệm việc sử_dụng vaccine có hiệu_quả và tổ_chức triển_khai các hoạt_động về giám_sát dịch, tiêu độc, kiểm_dịch, kiểm_soát giết_mổ … để phòng_chống dịch_bệnh Tổng_hợp, báo_cáo, đề_xuất các giải_pháp ; tham_mưu các văn_bản chỉ_đạo, đồng_thời phối_hợp với chính_quyền cấp huyện, xã và các ban_ngành liên_quan đôn_đốc, kiểm_tra việc thực_hiện chương_trình và công_tác phòng_chống dịch_bệnh LMLM ở gia_súc c ) Các Sở : Tài_chính, Kế_hoạch và Đầu_tư, Công_Thương, Công_an, Giao_thông vận_tải, Thông_tin và Truyền_Thông, Tài_nguyên Môi_trường, Hải_quan, Bộ_đội biên_phòng tỉnh theo chức_năng nhiệm của mình phối_hợp với Sở Nông_nghiệp và PTNT tập_trung lực_lượng phòng_chống dịch_bệnh LMLM có hiệu_quả d ) UBND huyện, thị_xã Hương_Thuỷ, thành_phố Huế : Xây_dựng kế_hoạch phương_án, tổ_chức thực_hiện chương_trình phòng_chống dịch có hiệu_quả ; bố_trí kinh_phí hàng năm theo cơ_chế tài_chính cấp huyện ; chỉ_đạo UBND
0.069931
0
1,204
Hỗ_trợ các địa_phương giải_quyết ngay các khó_khăn , vướng_mắc trong công_tác phòng_chống dịch_bệnh ?
Kinh_tế huyện a ) Trực_tiếp tổ_chức thực_hiện công_tác phòng_chống dịch_bệnh trên tôm tại huyện ; b ) Hướng_dẫn các biện_pháp phòng_chống dịch_bệnh đến tận xã, thôn / ấp ; c ) Báo_cáo kịp_thời nhu_cầu về kinh_phí, vật_tư hoá_chất, lao_động cho Uỷ_ban_nhân_dân huyện và Chi_cục Thú_y ; d ) Hàng tháng báo_cáo công_tác phòng, chống dịch_bệnh trên tôm về Chi_cục Thú_y với các nội_dung : diện_tích thả nuôi, tình_hình bệnh trên tôm ( nếu có ) của các huyện 7 Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã a ) Bố_trí cán_bộ có chuyên_môn để hướng_dẫn kỹ_thuật nuôi an_toàn dịch_bệnh, thường_trực và tổng_hợp tình_hình dịch_bệnh ; b ) Chỉ_đạo trưởng_thôn / ấp trực_tiếp kiểm_tra, giám_sát tình_hình dịch_bệnh ; phối_hợp với các tổ_chức đoàn_thể quần_chúng ( Đoàn Thanh_niên, Hội Phụ_nữ, Hội Nông_dân, Hội Cựu_chiến_binh và các tổ_chức đoàn_thể khác ) vận_động nhân_dân thực_hiện các biện_pháp phòng_chống dịch ; c ) Thành_lập đội xung_kích chống dịch, gồm : Dân_quân_tự_vệ, thanh_niên, cán_bộ thú_y, công_an để tiêu_huỷ, xử_lý tôm bị bệnh, vệ_sinh tiêu độc khử_trùng, giám_sát người ra vào ổ dịch, trực gác tại các chốt kiểm_dịch động_vật 8 Nhân_viên thú_y xã a ) Giám_sát phát_hiện bệnh trên tôm tại các cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh tôm giống, bể, ao / đầm nuôi trên địa_bàn xã
0.072881
0
1,205
Chỉ_đạo Uỷ_ban_nhân_dân các cấp tăng_cường công_tác phòng_chống dịch_bệnh Covid-19 , sốt_xuất_huyết , tay_chân miệng và các bệnh truyền_nhiễm khác ?
Theo Mục 1 Công_văn 690 / CĐ-BYT năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện nghiêm Nghị quyết 128 / NQ-CP ngày 11/10/2021 của Chính_phủ về “ thích_ứng an_toàn, linh_hoạt, kiểm_soát hiệu_quả dịch COVID-19 ”, Nghị_quyết 38 / NQ-CP ngày 17/3/2022 của Chính_phủ ban_hành “ Chương_trình phòng, chống dịch COVID-19 ” và Quyết_định 218 / QĐ-BYT ngày 27/01/2022 của Bộ Y_tế.Chỉ_đạo chính_quyền các cấp, các ngành, tổ_chức chính_trị, chính_trị - xã_hội phối_hợp với ngành y_tế triển_khai quyết_liệt, đồng_bộ các giải_pháp phòng_chống, ngăn_chặn hiệu_quả sự bùng_phát dịch_bệnh sốt_xuất_huyết, tay_chân miệng, tiêu_chảy do vi_rút Rota, viêm não, bạch_hầu, ho_gà,... và các dịch_bệnh mùa hè khác trên địa_bàn, chú_trọng triển_khai công_tác phòng, chống dịch_bệnh tại các vùng_sâu, vùng_xa, vùng khó tiếp_cận dịch_vụ y_tế, vùng đồng_bào dân_tộc sinh_sống, khu_vực di biến_động về dân_cư, có ổ dịch cũ và nơi có tỷ_lệ tiêm_chủng chưa cao.Tiếp_tục quán_triệt và thực_hiện nghiêm những giải_pháp phòng, chống dịch như giám_sát phát_hiện sớm, xét_nghiệm, cách_ly kịp_thời, điều_trị hiệu_quả,... gắn với thực_hiện tốt việc khôi_phục, phát_triển kinh_tế xã_hội.Chỉ_đạo đẩy_mạnh các hoạt_động phòng, chống dịch như triển_khai chiến_dịch vệ_sinh cá_nhân, vệ_sinh môi_trường, diệt muỗi, diệt lăng_quăng ( bọ_gậy ) trên địa_bàn nguy_cơ cao, đặc_biệt tại các công_trường xây_dựng, nhà_trọ, nhà_trẻ mầm_non
0.591279
1
1,206
Chỉ_đạo Uỷ_ban_nhân_dân các cấp tăng_cường công_tác phòng_chống dịch_bệnh Covid-19 , sốt_xuất_huyết , tay_chân miệng và các bệnh truyền_nhiễm khác ?
Ban Chỉ_đạo phòng_chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm thành_phố Hà_Nội có nhiệm_vụ :1 Xây_dựng và chỉ_đạo, thực_hiện có hiệu_quả kế_hoạch phòng, chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm trên địa_bàn thành_phố Hà_Nội theo đúng quy_định 2 Chỉ_đạo, hướng_dẫn, đôn_đốc các sở, ban_ngành Thành_phố và UBND các quận, huyện, thị_xã Củng_cố, kiện_toàn Ban Chỉ_đạo phòng, chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm Thực_hiện báo_cáo tình_hình dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm tại cơ_sở theo quy_định Chỉ_đạo, thực_hiện các biện_pháp phòng, chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm và sử_dụng kinh_phí phòng, chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm theo chế_độ quản_lý tài_chính 3 Kiểm_tra, đôn_đốc và giám_sát công_tác phòng, chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm của đơn_vị và địa_phương trên địa_bàn thành_phố Hà_Nội 4 Nhiệm_vụ cụ_thể của từng thành_viên trong Ban Chỉ_đạo phòng, chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm thành_phố Hà_Nội do đồng_chí Trưởng ban thống_nhất phân_công và hoạt_động theo chế_độ kiêm_nhiệm 5 Kinh_phí hoạt_động của Ban Chỉ_đạo phòng_chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm thành_phố Hà_Nội được ngân_sách thành_phố cấp qua Sở Nông_nghiệp và PTNT ( Cơ_quan thường_trực Ban Chỉ_đạo ), thực_hiện theo quy_định hiện_hành của Nhà_nước
0.0774
0
1,207
Chỉ_đạo Uỷ_ban_nhân_dân các cấp tăng_cường công_tác phòng_chống dịch_bệnh Covid-19 , sốt_xuất_huyết , tay_chân miệng và các bệnh truyền_nhiễm khác ?
gia_súc, kiểm_soát giết_mổ, cách_ly đối_với động_vật nhập vào tỉnh, xử_lý gia_súc chết và giết huỷ gia_súc mắc bệnh theo quy_định, vệ_sinh tiêu độc môi_trường c ) Giám_sát huyết_thanh học, nhằm phát_hiện sớm các ổ dịch, định type, subtype virus gây bệnh tại các trường_hợp phát bệnh để sử_dụng vắc_xin phòng_chống bệnh thích_hợp d ) Xây_dựng chiến_lược, kế_hoạch tiêm phòng vắc_xin LMLM, theo đó lựa_chọn vắc_xin thích_hợp, hạ giá_thành đ ) Nghiên_cứu chuyển_giao khoa_học công_nghệ e ) Nâng cao nhận_thức của người_dân bằng việc tuyên_truyền phổ_biến kiến_thức phòng_chống bệnh LMLM g ) Đào_tạo, tập_huấn cán_bộ kỹ_thuật nâng cao kiến_thức phòng_chống dịch_bệnh h ) Thực_hiện việc sơ, tổng_kết, đánh_giá, rút ra bài_học kinh_nghiệm theo giai_đoạn áp_dụng của chương_trình 6 Giải_pháp thực_hiện : a ) Giải_pháp về hành_chính : Kiện_toàn và duy_trì hoạt_động của Ban chỉ_đạo phòng_chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm các cấp ; phân_công các thành_viên trong Ban chỉ_đạo phụ_trách từng địa_bàn để chỉ_đạo kịp_thời, hiệu_quả công_tác phòng_chống dịch_bệnh Ban_hành văn_bản chỉ_đạo các cấp Thường_xuyên kiểm_tra, đốc_thúc cơ_sở triển_khai thực_hiện các giải_pháp đồng_bộ ; đồng_thời theo_dõi tình_hình dịch trong tỉnh, trong nước để có những biện_pháp đối_phó kịp_thời ; kiên_quyết xử_lý các trường_hợp vi_phạm đúng theo Pháp_lệnh Thú_y và các văn_bản pháp_quy của ngành
0.060641
0
1,208
Chỉ_đạo Uỷ_ban_nhân_dân các cấp tăng_cường công_tác phòng_chống dịch_bệnh Covid-19 , sốt_xuất_huyết , tay_chân miệng và các bệnh truyền_nhiễm khác ?
cấp xã ) đến Thú_y huyện và tỉnh để có_thể thực_hiện chương_trình có hiệu_quả Củng_cố hệ_thống giám_sát dịch_bệnh từ tỉnh đến địa_phương nhằm phát_hiện sớm, thông_tin kịp_thời tình_hình dịch_bệnh và khống_chế bệnh trong diện hẹp, không để lây_lan Khống_chế bệnh làm giảm tỷ_lệ gia_súc mới mắc, phát_hiện sớm ở con mắc bệnh đầu_tiên, ở hộ chăn_nuôi có bệnh đầu_tiên để xử_lý không để lây_lan thành dịch Ngăn_chặn dịch lây_lan từ ngoài vào, kiểm_soát được > 95% trâu_bò, lợn nhập vào tỉnh để chăn_nuôi và giết_mổ Tiêm phòng vắc_xin LMLM đạt 100% diện tiêm đối_với trâu_bò, lợn_nái, đực giống ; khuyến_khích xã_hội_hoá việc tiêm phòng vắc_xin LMLM cho gia_súc Xét_nghiệm, định type virus gây bệnh ở 100% trường_hợp phát bệnh để đánh_giá dịch_tễ và lựa_chọn vaccine phù_hợp ; giám_sát sự nhiễm virus tự_nhiên cũng như bảo_hộ của vắc_xin sau tiêm phòng Kiểm_tra, xử_lý 100% trường_hợp gia_súc bị bệnh LMLM tại lò_mổ Tiêu độc định_kỳ 1 tuần / lần ở các nơi nguy_cơ cao như chợ, ổ dịch cũ, nơi tập_kết gia_súc ; tuyên_truyền, hướng_dẫn việc xã_hội_hoá công_tác tiêu độc tại các hộ chăn_nuôi 5 Nội_dung của chương_trình : a ) tra tình_hình dịch_tễ, phân_vùng dịch_tễ, xây_dựng bản_đồ dịch_tễ b ) Giám_sát dịch_tễ : theo_dõi, giám_sát vận_chuyển
0.021675
0
1,209
Chỉ_đạo Uỷ_ban_nhân_dân các cấp tăng_cường công_tác phòng_chống dịch_bệnh Covid-19 , sốt_xuất_huyết , tay_chân miệng và các bệnh truyền_nhiễm khác ?
bổ_sung một_số điều của QĐ 719 / QĐ TTg ngày 05/6/2008 về chính_sách hỗ_trợ phòng, chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm Giải_pháp giám_sát dịch_bệnh, điều_tra huyết_thanh + Tăng_cường hệ_thống giám_sát, thông_tin dịch_bệnh ; huy_động mọi lực_lượng ở cơ_sở tham_gia vào hệ_thống giám_sát ; củng_cố hệ_thống Thú_y từ tỉnh đến cơ_sở để giám_sát, phát_hiện sớm, bao_vây dập tắt không để lây_lan thành dịch + Tiến_hành lấy mẫu xét_nghiệm tất_cả các ca bệnh để định type virus, giám_sát tỷ_lệ nhiễm virus tự_nhiên, tỷ_lệ bảo_hộ sau tiêm phòng vắc_xin Giải_pháp kiểm_dịch, kiểm_soát giết_mổ : + Tăng_cường công_tác kiểm_dịch vận_chuyển, xuất, nhập gia_súc vào tỉnh ; thành_lập các chốt kiểm_dịch tạm_thời khi có dịch ; tăng_cường kiểm_soát tại chốt kiểm_dịch động_vật tại các đường giao_thông + Tuyên_truyền, hướng_dẫn, kiểm_tra việc kinh_doanh động_vật và sản_phẩm động_vật, chống buôn_lậu, vận_chuyển gia_súc bất_hợp_pháp + Tiếp_tục quy_hoạch, nâng_cấp các cơ_sở giết_mổ gia_súc tập_trung Giải_pháp vệ_sinh tiêu độc môi_trường : Tổ_chức tiêu độc, khử_trùng ở các ổ dịch cũ và những nơi có nguy_cơ cao ; hướng_dẫn người chăn_nuôi, vệ_sinh, tiêu độc khử_trùng khi có dịch xảy ra Giải_pháp tuyên_truyền : Xây_dựng phim_tài_liệu, chuyên_mục phòng_chống bệnh LMLM ở gia_súc phát trên Đài_Phát_thanh ; in_ấn, phát cho các địa_phương và người_dân các tài_liệu,
0.042192
0
1,210
Chỉ_đạo Uỷ_ban_nhân_dân các cấp tăng_cường công_tác phòng_chống dịch_bệnh Covid-19 , sốt_xuất_huyết , tay_chân miệng và các bệnh truyền_nhiễm khác ?
dịch_bệnh h ) Thực_hiện việc sơ, tổng_kết, đánh_giá, rút ra bài_học kinh_nghiệm theo giai_đoạn áp_dụng của chương_trình 6 Giải_pháp thực_hiện : a ) Giải_pháp về hành_chính : Kiện_toàn và duy_trì hoạt_động của Ban chỉ_đạo phòng_chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm các cấp ; phân_công các thành_viên trong Ban chỉ_đạo phụ_trách từng địa_bàn để chỉ_đạo kịp_thời, hiệu_quả công_tác phòng_chống dịch_bệnh Ban_hành văn_bản chỉ_đạo các cấp Thường_xuyên kiểm_tra, đốc_thúc cơ_sở triển_khai thực_hiện các giải_pháp đồng_bộ ; đồng_thời theo_dõi tình_hình dịch trong tỉnh, trong nước để có những biện_pháp đối_phó kịp_thời ; kiên_quyết xử_lý các trường_hợp vi_phạm đúng theo Pháp_lệnh Thú_y và các văn_bản pháp_quy của ngành b ) Giải_pháp về kỹ_thuật : Giải_pháp tiêm phòng vắc_xin : + Đối_tượng : Tiêm phòng bắt_buộc cho trâu, bò, lợn_nái, đực giống trong toàn tỉnh ; khuyến_khích người chăn_nuôi tiêm phòng cho đàn lợn_thịt, dê, cừu + Loại vắc_xin : Sử_dụng vắc_xin type O Trường_hợp đột_xuất nếu xuất_hiện type mới ( A, Asia 1 ) sẽ sử_dụng vaccine 3 type Giải_pháp xử_lý gia_súc mắc bệnh, chết : + Thực_hiện theo Quyết_định số 38/2006/QĐ/BNN TY, ngày 16/5/2006 của Bộ Nông_nghiệp và PTNT, Quyết_định số 1442 / QĐ TTg ngày 23/8/2011 về việc sửa_đổi,
0.043738
0
1,211
Chỉ_đạo Uỷ_ban_nhân_dân các cấp tăng_cường công_tác phòng_chống dịch_bệnh Covid-19 , sốt_xuất_huyết , tay_chân miệng và các bệnh truyền_nhiễm khác ?
... và các dịch_bệnh mùa hè khác trên địa_bàn, chú_trọng triển_khai công_tác phòng, chống dịch_bệnh tại các vùng_sâu, vùng_xa, vùng khó tiếp_cận dịch_vụ y_tế, vùng đồng_bào dân_tộc sinh_sống, khu_vực di biến_động về dân_cư, có ổ dịch cũ và nơi có tỷ_lệ tiêm_chủng chưa cao.Tiếp_tục quán_triệt và thực_hiện nghiêm những giải_pháp phòng, chống dịch như giám_sát phát_hiện sớm, xét_nghiệm, cách_ly kịp_thời, điều_trị hiệu_quả,... gắn với thực_hiện tốt việc khôi_phục, phát_triển kinh_tế xã_hội.Chỉ_đạo đẩy_mạnh các hoạt_động phòng, chống dịch như triển_khai chiến_dịch vệ_sinh cá_nhân, vệ_sinh môi_trường, diệt muỗi, diệt lăng_quăng ( bọ_gậy ) trên địa_bàn nguy_cơ cao, đặc_biệt tại các công_trường xây_dựng, nhà_trọ, nhà_trẻ mầm_non.Giám_sát chặt_chẽ, xử_lý ổ dịch kịp_thời, cấp_cứu điều_trị người mắc bệnh theo hướng_dẫn của Bộ Y_tế.Đối_với các bệnh_dịch có vắc_xin phòng_bệnh như sởi, rubella, bạch hầu, ho_gà,... tăng_cường chỉ_đạo tổ_chức triển_khai công_tác tiêm_chủng thường_xuyên, tiêm_chủng bổ_sung và tiêm vét ngay từ các tháng đầu năm 2022, đảm_bảo tỷ_lệ tiêm_chủng đầy_đủ cho trẻ dưới 1 tuổi đạt trên 90% theo quy_mô xã, phường và sử_dụng hiệu_quả nguồn vắc_xin.
0.553042
1
1,212
Sở Y_tế triển_khai quyết_liệt công_tác kiểm_soát dịch_bệnh , tăng_cường các hoạt_động giám_sát , lấy mẫu xét_nghiệm ?
Theo Mục 2 Công_văn 690 / CĐ-BYT năm 2022 quy_định như sau : Sở Y_tế triển_khai quyết_liệt công_tác kiểm_soát dịch_bệnh, tăng_cường các hoạt_động giám_sát, lấy mẫu xét_nghiệm, phát_hiện sớm, đáp_ứng ngay, xử_lý triệt_để ổ dịch, không để lan rộng và kéo_dài tại cộng_đồng ; tập_trung triển_khai công_tác tiêm_chủng ; tổ_chức tốt việc phân tuyến, thu_dung, cấp_cứu, điều_trị bệnh_nhân, tránh lây_nhiễm chéo trong các cơ_sở khám bệnh, chữa bệnh, hạn_chế đến mức thấp nhất tử_vong ở người do dịch_bệnh ; củng_cố các đội chống dịch cơ_động, đội cấp_cứu lưu_động sẵn_sàng điều_tra, xác_minh, đánh_giá, xử lý ổ dịch và hỗ_trợ tuyến dưới trong việc khống_chế ổ dịch, cấp_cứu, điều_trị khi cần_thiết.Tổ_chức tập_huấn, cập_nhật kiến_thức về giám_sát phát_hiện bệnh và điều_trị ở tất_cả các tuyến để nâng cao năng_lực cho đội_ngũ cán_bộ y_tế, đặc_biệt là y_tế cơ_sở.
0.67852
1
1,218
Sở Y_tế triển_khai quyết_liệt công_tác kiểm_soát dịch_bệnh , tăng_cường các hoạt_động giám_sát , lấy mẫu xét_nghiệm ?
Điều kèm theo , Điều 8 :vấn Hỗ_trợ cộng_đồng tổ_chức triển_khai các hoạt_động phòng, chống HIV / AIDS, hướng_dẫn quản_lý, chăm_sóc người nhiễm HIV tại gia_đình và cộng_đồng ; phối_hợp với Bệnh_viện Quận 10 trong quản_lý công_tác điều_trị HIV / AIDS Quản_lý chặt_chẽ các ổ dịch cũ, phát_hiện kịp_thời ổ dịch mới ; tiến_hành các biện_pháp chuyên_môn, kỹ_thuật để ngăn_chặn dịch phát_sinh, lây_lan Tổng_hợp số_liệu, lập bản_đồ, biểu_đồ các loại bệnh_dịch, bệnh_xã_hội, HIV / AIDS tại quận Triển_khai thực_hiện chương_trình mục_tiêu y_tế quốc_gia, các dự_án liên_quan về y_tế dự_phòng, phòng, chống bệnh_xã_hội, HIV / AIDS 6 Khoa_An toàn Vệ_sinh Thực_phẩm : Hướng_dẫn thực_hiện các quy_định của pháp_luật về an_toàn vệ_sinh thực_phẩm và phổ_biến kiến_thức về dinh_dưỡng cộng_đồng cho các cơ_quan, tổ_chức Giám_sát việc thực_hiện các điều_kiện an_toàn vệ_sinh thực_phẩm đối_với các cơ_sở sản_xuất, kinh_doanh thực_phẩm Thực_hiện kiểm_tra an_toàn vệ_sinh thực_phẩm đối_với các cơ_sở dịch_vụ ăn_uống, thức_ăn đường_phố, các cơ_sở sản_xuất thực_phẩm trên địa_bàn Quận 10 ; điều_tra và triển_khai các biện_pháp phòng_ngừa ngộ_độc thực_phẩm theo quy_định Phối_hợp thực_hiện “ Tháng hành_động vì chất_lượng vệ_sinh an_toàn thực_phẩm ” Triển_khai thực_hiện chương_trình mục_tiêu y_tế quốc_gia, các dự_án liên_quan về an_toàn vệ_sinh thực_phẩm 7 Khoa_Y_tế Công_cộng : Chịu trách_nhiệm hướng_dẫn chuyên_môn, kỹ_thuật về :
0.017666
0
1,219
Sở Y_tế triển_khai quyết_liệt công_tác kiểm_soát dịch_bệnh , tăng_cường các hoạt_động giám_sát , lấy mẫu xét_nghiệm ?
Điều kèm theo , Điều 8 :nghiệp_vụ truyền_thông giáo_dục sức_khoẻ về y_tế dự_phòng, phòng, chống HIV / AIDS, an_toàn vệ_sinh thực_phẩm, chăm_sóc sức_khoẻ sinh_sản … trên địa_bàn Quận Thực_hiện tư_vấn sức_khoẻ người_dân và hướng_dẫn nghiệp_vụ tư_vấn sức_khoẻ đối_với các cơ_sở y_tế trên địa_bàn 5 Khoa_Kiểm soát dịch, bệnh, HIV / AIDS : Thực_hiện giám_sát thường_xuyên và quản_lý chặt_chẽ các bệnh truyền_nhiễm gây dịch, các bệnh_xã_hội, HIV / AIDS ; tổ_chức triển_khai các hoạt_động phòng, chống dịch, bệnh Tổ_chức điều_tra định_kỳ hoặc đột_xuất theo yêu_cầu tình_hình các bệnh truyền_nhiễm gây dịch, bệnh_xã_hội tại các cơ_sở y_tế và tại cộng_đồng Phối_hợp với Khoa_Tham vấn Hỗ_trợ cộng_đồng tổ_chức triển_khai các hoạt_động phòng, chống HIV / AIDS, hướng_dẫn quản_lý, chăm_sóc người nhiễm HIV tại gia_đình và cộng_đồng ; phối_hợp với Bệnh_viện Quận 10 trong quản_lý công_tác điều_trị HIV / AIDS Quản_lý chặt_chẽ các ổ dịch cũ, phát_hiện kịp_thời ổ dịch mới ; tiến_hành các biện_pháp chuyên_môn, kỹ_thuật để ngăn_chặn dịch phát_sinh, lây_lan Tổng_hợp số_liệu, lập bản_đồ, biểu_đồ các loại bệnh_dịch, bệnh_xã_hội, HIV / AIDS tại quận Triển_khai thực_hiện chương_trình mục_tiêu y_tế quốc_gia, các dự_án liên_quan về y_tế dự_phòng, phòng, chống bệnh_xã_hội, HIV / AIDS 6 Khoa_An toàn Vệ_sinh
0.040833
0
1,220
Sở Y_tế triển_khai quyết_liệt công_tác kiểm_soát dịch_bệnh , tăng_cường các hoạt_động giám_sát , lấy mẫu xét_nghiệm ?
Điều kèm theo , Điều 8 :quy_định của pháp_luật 3 Phòng Kế_hoạch Nghiệp_vụ : Phối_hợp cùng Phòng Kế_toán Tài_chính xây_dựng kế_hoạch tháng, quý, năm của Trung_tâm ; tổ_chức sơ_kết, tổng_kết việc thực_hiện kế_hoạch Thực_hiện công_tác kiểm_tra, giám_sát, lượng giá hoạt_động ; triển_khai tổ_chức thực_hiện và tổng_kết phong_trào thi_đua ; tổng_hợp, thống_kê, báo_cáo các hoạt_động của Trung_tâm theo quy_định 4 Phòng Truyền_thông Giáo_dục Sức_khoẻ : Giúp_Giám đốc Trung_tâm Y_tế Dự_phòng Quận chỉ_đạo, thực_hiện việc tuyên_truyền các đường_lối, chính_sách của Đảng và Nhà_nước về lĩnh_vực y_tế ; tuyên_truyền, phổ_biến kiến_thức phòng, chống dịch_bệnh, nâng cao sức_khoẻ cho người_dân Chịu trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện và hướng_dẫn nghiệp_vụ truyền_thông giáo_dục sức_khoẻ về y_tế dự_phòng, phòng, chống HIV / AIDS, an_toàn vệ_sinh thực_phẩm, chăm_sóc sức_khoẻ sinh_sản … trên địa_bàn Quận Thực_hiện tư_vấn sức_khoẻ người_dân và hướng_dẫn nghiệp_vụ tư_vấn sức_khoẻ đối_với các cơ_sở y_tế trên địa_bàn 5 Khoa_Kiểm soát dịch, bệnh, HIV / AIDS : Thực_hiện giám_sát thường_xuyên và quản_lý chặt_chẽ các bệnh truyền_nhiễm gây dịch, các bệnh_xã_hội, HIV / AIDS ; tổ_chức triển_khai các hoạt_động phòng, chống dịch, bệnh Tổ_chức điều_tra định_kỳ hoặc đột_xuất theo yêu_cầu tình_hình các bệnh truyền_nhiễm gây dịch, bệnh_xã_hội tại các cơ_sở y_tế và tại cộng_đồng Phối_hợp với Khoa_Tham
0.046898
0
1,221
Sở Y_tế triển_khai quyết_liệt công_tác kiểm_soát dịch_bệnh , tăng_cường các hoạt_động giám_sát , lấy mẫu xét_nghiệm ?
bổ_sung một_số điều của QĐ 719 / QĐ TTg ngày 05/6/2008 về chính_sách hỗ_trợ phòng, chống dịch_bệnh gia_súc, gia_cầm Giải_pháp giám_sát dịch_bệnh, điều_tra huyết_thanh + Tăng_cường hệ_thống giám_sát, thông_tin dịch_bệnh ; huy_động mọi lực_lượng ở cơ_sở tham_gia vào hệ_thống giám_sát ; củng_cố hệ_thống Thú_y từ tỉnh đến cơ_sở để giám_sát, phát_hiện sớm, bao_vây dập tắt không để lây_lan thành dịch + Tiến_hành lấy mẫu xét_nghiệm tất_cả các ca bệnh để định type virus, giám_sát tỷ_lệ nhiễm virus tự_nhiên, tỷ_lệ bảo_hộ sau tiêm phòng vắc_xin Giải_pháp kiểm_dịch, kiểm_soát giết_mổ : + Tăng_cường công_tác kiểm_dịch vận_chuyển, xuất, nhập gia_súc vào tỉnh ; thành_lập các chốt kiểm_dịch tạm_thời khi có dịch ; tăng_cường kiểm_soát tại chốt kiểm_dịch động_vật tại các đường giao_thông + Tuyên_truyền, hướng_dẫn, kiểm_tra việc kinh_doanh động_vật và sản_phẩm động_vật, chống buôn_lậu, vận_chuyển gia_súc bất_hợp_pháp + Tiếp_tục quy_hoạch, nâng_cấp các cơ_sở giết_mổ gia_súc tập_trung Giải_pháp vệ_sinh tiêu độc môi_trường : Tổ_chức tiêu độc, khử_trùng ở các ổ dịch cũ và những nơi có nguy_cơ cao ; hướng_dẫn người chăn_nuôi, vệ_sinh, tiêu độc khử_trùng khi có dịch xảy ra Giải_pháp tuyên_truyền : Xây_dựng phim_tài_liệu, chuyên_mục phòng_chống bệnh LMLM ở gia_súc phát trên Đài_Phát_thanh ; in_ấn, phát cho các địa_phương và người_dân các tài_liệu,
0.051344
0
1,222
Sở Y_tế triển_khai quyết_liệt công_tác kiểm_soát dịch_bệnh , tăng_cường các hoạt_động giám_sát , lấy mẫu xét_nghiệm ?
Trách_nhiệm tổ_chức thực_hiện 1 Cục Y_tế dự_phòng là đầu_mối tiếp_nhận hồ_sơ và phối_hợp với các vụ, cục khác xem_xét cấp giấy_phép xuất_khẩu, nhập_khẩu mẫu bệnh_phẩm liên_quan đến tác_nhân gây bệnh truyền_nhiễm ; kiểm_tra định_kỳ và đột_xuất việc nghiên_cứu, bảo_quản, vận_chuyển, lưu_giữ, tiêu_huỷ mẫu bệnh_phẩm của các tổ_chức, cá_nhân 2 Cục Quản_lý khám, chữa bệnh, Vụ Khoa_học và Đào_tạo phối_hợp với Cục Y_tế dự_phòng hướng_dẫn, kiểm_tra thực_hiện việc nghiên_cứu, sử_dụng, lưu_giữ mẫu bệnh_phẩm của các tổ_chức, cá_nhân 3 Thanh_tra Bộ Y_tế phối_hợp với các vụ, cục chức_năng thuộc Bộ Y_tế thực_hiện kiểm_tra, thanh_tra trên phạm_vi toàn_quốc các hoạt_động nhập_khẩu, xuất_khẩu vận_chuyển, bảo_quản, lưu_giữ, sử_dụng, nghiên_cứu, trao_đổi, tiêu_huỷ mẫu bệnh_phẩm liên_quan đến tác_nhân gây bệnh truyền_nhiễm 4 Sở Y_tế tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương thực_hiện kiểm_tra, thanh_tra tai địa_phương các hoạt_động vận_chuyển, bảo_quản, lưu_giữ, sử_dụng, nghiên_cứu, trao_đổi, tiêu_huỷ mẫu bệnh_phẩm liên_quan đến tác_nhân gây bệnh truyền_nhiễm 5 Các Viện Vệ_sinh dịch_tễ / Pasteur, Trung_tâm Y_tế dự_phòng tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương, các bệnh_viện, cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có chức_năng và thực_hiện hoạt_động bảo_quản, lưu_giữ, sử_dụng, nghiên_cứu, nhập_khẩu, xuất_khẩu, vận_chuyển, tiêu_huỷ mẫu bệnh_phẩm liên_quan đến tác_nhân gây bệnh truyền_nhiễm thực_hiện
0.018961
0
1,223
Hỗ_trợ các địa_phương giải_quyết ngay các khó_khăn , vướng_mắc trong công_tác phòng_chống dịch_bệnh ?
Theo Mục 7 Công_văn 690 / CĐ-BYT năm 2022, Bộ Y_tế quy_định về việc giải_đáp vướng_mắc công_tác phòng, chống dịch_bệnh như sau : Tổ_chức các đoàn kiểm_tra liên_ngành để kiểm_tra và hỗ_trợ các địa_phương giải_quyết ngay các khó_khăn, vướng_mắc trong công_tác phòng, chống dịch_bệnh, đặc_biệt tại các cơ_quan, đơn_vị, tổ_chức, doanh_nghiệp, nhất_là tại bệnh_viện, cơ_sở sản_xuất, chợ, siêu_thị, nhà_ga, sân_bay, bến_xe,...Xử_lý nghiêm các vi_phạm về phòng, chống dịch.
0.756779
1
1,224
Muốn thành_lập công_ty vận_tải hàng_hoá bằng tàu_biển nhưng chưa có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh vận_tải_biển thì phải làm_sao ?
Theo quy_định tại khoản 1 Điều 3 Nghị_định 160/2016 / NĐ-CP thì : " 1.Kinh_doanh vận_tải_biển là việc sử_dụng tàu_biển để kinh_doanh vận_chuyển hàng_hoá, hành_khách, hành_lý." Và tại Điều 4 Nghị_định 160/2016 / NĐ-CP được sửa_đổi bởi khoản 1 Điều 3 Nghị_định 147/2018/NĐ-CP quy_định điều_kiện chung về kinh_doanh vận_tải_biển như sau : Là doanh_nghiệp, hợp_tác_xã kinh_doanh vận_tải_biển được thành_lập theo quy_định của pháp_luật ( sau đây viết tắt là doanh_nghiệp ). " Theo đó, phần nội_dung " phải được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh vận_tải_biển " đã bị bãi_bỏ theo quy_định tại Nghị_định 147.Ngoài_ra, Nghị_định 147 còn bãi_bỏ thủ_tục cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh vận_tải_biển.Do_đó, theo quy_định hiện_hành, bên anh không phải xin Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh vận_tải_biển.
0.681325
1
1,230
Muốn thành_lập công_ty vận_tải hàng_hoá bằng tàu_biển nhưng chưa có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh vận_tải_biển thì phải làm_sao ?
Điều kèm theo , Điều 8 : Đăng_ký quyền_sở_hữu tài_sản phương_tiện vận_tải 1 Các doanh_nghiệp, hợp_tác_xã ( trừ doanh_nghiệp tư_nhân ) có phương_tiện vận_tải bằng ô_tô ( trừ phương_tiện thuê hoặc thuê_mua tài_chính của tổ_chức, cá_nhân khác theo hợp_đồng thuê tài_sản hoặc hợp_đồng thuê_mua tài_chính ) phải đăng_ký quyền_sở_hữu tài_sản của chính doanh_nghiệp, hợp_tác_xã Thành_viên công_ty trách_nhiệm hữu_hạn, công_ty hợp danh và cổ_đông công_ty cổ_phần khi góp vốn cho công_ty bằng tài_sản là phương_tiện vận_tải bằng ô_tô phải chuyển quyền_sở_hữu tài_sản cho công_ty 2 Hộ gia_đình, cá_nhân mua xe ô_tô của các tổ_chức, cá_nhân khác để kinh_doanh vận_tải phải làm thủ_tục sang_tên trước_bạ, đăng_ký quyền_sở_hữu chính chủ và đăng_ký kinh_doanh vận_tải trước khi kinh_doanh Nghiêm_cấm các doanh_nghiệp thông_đồng, thoả_hiệp để hộ gia_đình, cá_nhân kinh_doanh vận_tải lợi_dụng danh_nghĩa doanh_nghiệp, công_ty để làm thủ_tục đăng_kiểm hoặc kinh_doanh trái_phép nhằm trốn_thuế Chương_III_TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN
0.062927
0
1,231
Muốn thành_lập công_ty vận_tải hàng_hoá bằng tàu_biển nhưng chưa có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh vận_tải_biển thì phải làm_sao ?
Vi_phạm về điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ vận_chuyển LPG 1 Phạt tiền từ 10 000 000 đồng đến 20 000 000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh dịch_vụ vận_chuyển LPG khi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp không đăng_ký dịch_vụ vận_chuyển LPG 2 Phạt tiền từ 20 000 000 đồng đến 30 000 000 đồng đối_với hành_vi kinh_doanh dịch_vụ vận_chuyển LPG nhưng phương_tiện vận_chuyển không đáp_ứng đủ điều_kiện theo quy_định 3 Phạt tiền từ 30 000 000 đồng đến 40 000 000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không có phương_tiện vận_chuyển LPG theo quy_định ; b ) Không có Giấy_phép vận_chuyển hàng nguy_hiểm hoặc Giấy chứng_nhận kiểm_định thiết_bị đo kiểm và an_toàn hoặc Giấy đăng_kiểm về tiêu_chuẩn chất_lượng và bảo_vệ môi_trường theo quy_định ; c ) Giấy_phép vận_chuyển hàng nguy_hiểm hoặc Giấy chứng_nhận kiểm_định thiết_bị đo kiểm và an_toàn hoặc Giấy đăng_kiểm về tiêu_chuẩn chất_lượng và bảo_vệ môi_trường không còn hiệu_lực 4 Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thực_hiện các quy_định về điều_kiện kinh_doanh dịch_vụ vận_chuyển LPG đối_với vi_phạm tại này MỤC 2 HÀNH_VI VI_PHẠM QUY_ĐỊNH TRONG HOẠT_ĐỘNG KINH_DOANH CỦA THƯƠNG_NHÂN KINH_DOANH LPG ĐẦU_MỐI
0.035991
0
1,232
Muốn thành_lập công_ty vận_tải hàng_hoá bằng tàu_biển nhưng chưa có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh vận_tải_biển thì phải làm_sao ?
Vi_phạm của thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ cho thuê kho, cảng xuất, nhập LPG 1 Phạt tiền từ 5 000 000 đồng đến 10 000 000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện phòng cháy và chữa_cháy theo quy_định ; b ) Không đào_tạo, huấn_luyện nghiệp_vụ cho cán_bộ, nhân_viên làm_việc tại cơ_sở kinh_doanh của thương_nhân kinh_doanh dịch_vụ cho thuê kho, cảng xuất, nhập LPG theo quy_định 2 Phạt tiền từ 15 000 000 đồng đến 30 000 000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm a ) Ký hợp_đồng cho thuê kho, cảng xuất, nhập, giao_nhận LPG với thương_nhân kinh_doanh LPG đầu_mối hoặc tổng đại_lý, đại_lý không đáp_ứng đủ điều_kiện theo quy_định ; b ) Cho thuê kho, cảng xuất, nhập, giao_nhận để tiếp_nhận tàu chở LPG mà không có hợp_đồng 3 Biện_pháp khắc_phục hậu_quả : Buộc thực_hiện các quy_định về kinh_doanh dịch_vụ cho thuê kho, cảng xuất, nhập LPG đối_với vi_phạm quy_định tại này
0.023069
0
1,233
Muốn thành_lập công_ty vận_tải hàng_hoá bằng tàu_biển nhưng chưa có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh vận_tải_biển thì phải làm_sao ?
Trường_hợp này khi đăng_ký xe ô_tô_con, các tổ_chức, cá_nhân hoạt_động kinh_doanh vận_tải hành_khách phải cung_cấp cho cơ_quan đăng_ký : + Giấy giới_thiệu của công_ty được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép kinh_doanh hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh vận_tải hành_khách Giấy giới_thiệu phải ghi rõ số_lượng, chủng_loại xe đăng_ký + Giấy_phép kinh_doanh hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh vận_tải hành_khách của cơ_quan có thẩm_quyền cấp b Xe ô_tô_con cho thuê tài_chính đối_với các tổ_chức, cá_nhân được cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép kinh_doanh vận_tải hành_khách ( hoặc giấy chứng_nhận đăng_ký kinh_doanh vận_tải hành_khách ) Khi đăng_ký xe, các công_ty cho thuê tài_chính phải cung_cấp cho cơ_quan đăng_ký : + Giấy giới_thiệu của công_ty cho thuê tài_chính, ghi rõ số_lượng, chủng_loại xe ô_tô đăng_ký để cho thuê tài_chính + Hợp_đồng cho thuê tài_chính ký_kết giữa công_ty thuê là công_ty kinh_doanh vận_tải hành_khách và công_ty cho thuê tài_chính, trong đó phải ghi rõ : Số_lượng xe ô_tô_con cho thuê, thời_hạn thuê ( nếu là bản_sao thì phải có công_chứng ) Hai trường_hợp tại điểm 3 ( a, b ) trên phải nộp lệ_phí cấp đăng_ký và biển số theo mức thu quy_định tại điểm 1, Biểu mức thu quy_định tại khoản 1 4
0.070955
0
1,234
Muốn thành_lập công_ty vận_tải hàng_hoá bằng tàu_biển nhưng chưa có Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện kinh_doanh vận_tải_biển thì phải làm_sao ?
Vi_phạm về điều_kiện xuất_khẩu, nhập_khẩu LPG 1 Phạt tiền từ 10 000 000 đồng đến 20 000 000 đồng đối_với hành_vi xuất_khẩu, nhập_khẩu LPG khi Giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp không đăng_ký kinh_doanh xuất_khẩu, nhập_khẩu LPG 2 Phạt tiền từ 20 000 000 đồng đến 30 000 000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không có đủ số_lượng tối_thiểu chai LPG các loại theo quy_định thuộc sở_hữu của thương_nhân ; b ) Chai_LPG không phù_hợp với nhãn_hiệu đã được đăng_ký bảo_hộ theo quy_định ; c ) Có kho tiếp_nhận LPG nhập_khẩu từ tàu hoặc từ phương_tiện vận_chuyển khác nhưng dung_tích bồn chứa không đạt mức tối_thiểu theo quy_định ; d ) Tổng đại_lý, đại_lý trong hệ_thống phân_phối LPG không đáp_ứng đủ điều_kiện kinh_doanh theo quy_định 3 Phạt tiền từ 30 000 000 đồng đến 40 000 000 đồng đối_với một trong các hành_vi vi_phạm sau đây : a ) Không có trạm nạp LPG vào chai hoặc có trạm nạp nhưng chưa được cấp Giấy chứng_nhận đủ điều_kiện nạp LPG vào chai theo quy_định ; b ) Hệ_thống phân_phối LPG không có cửa_hàng hoặc trạm nạp LPG vào ôtô hoặc trạm cấp LPG theo quy_định ; c ) Không có hoặc không có đủ số_lượng tổng đại_lý, đại_lý kinh_doanh LPG theo quy_định ; d ) Không có cầu_cảng hoặc có cầu_cảng nhưng không đúng quy_định ; đ ) Không có kho tiếp_nhận
0.026843
0
1,235
Doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển quốc_tế phải đáp_ứng những điều_kiện gì ?
Căn_cứ Điều 5 Nghị_định 160/2016 / NĐ-CP được sửa_đổi bởi khoản 2 Điều 3 Nghị_định 147/2018/NĐ-CP quy_định điều_kiện đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển quốc_tế như sau : " Ngoài quy_định tại Điều 4 Nghị_định này, doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển quốc_tế còn phải đáp_ứng các điều_kiện sau đây :1. Điều_kiện về tài_chính : Phải có bảo_lãnh theo quy_định của pháp_luật với mức tối_thiểu là 05 ( năm ) tỷ Đồng Việt_Nam hoặc mua bảo_hiểm để bảo_đảm nghĩa_vụ của chủ tàu đối_với thuyền_viên theo quy_định. 2.Điều_kiện về tàu_thuyền : Có quyền sử_dụng hợp_pháp tối_thiểu 01 tàu_biển ; nếu tàu_biển mang cờ quốc_tịch Việt_Nam phải phù_hợp với Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành. 3.Trong quá_trình hoạt_động, doanh_nghiệp phải thiết_lập hoặc thuê tổ_chức bộ_máy và nhân_lực như sau : a ) Về tổ_chức bộ_máy, gồm : Bộ_phận quản_lý an_toàn theo quy_định của Bộ_luật quốc_tế về quản_lý an_toàn ( ISM Code ) ; bộ_phận quản_lý an_ninh hàng_hải theo quy_định của Bộ_luật quốc_tế về an_ninh tàu_biển và bến cảng ( ISPS Code ) ; b ) Về nhân_lực : Người được giao phụ_trách lĩnh_vực quản_lý an_toàn, an_ninh hàng_hải phải được đào_tạo, huấn_luyện và được cấp chứng_chỉ theo quy_định của Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải. ” Theo đó, nếu là doanh_nghiệp vận_tải hàng_hoá quốc_tế bằng đường_biển thì phải đáp_ứng các điều_kiện khác như tài_chính, tàu_thuyền, nhân_lực...
0.62037
1
1,236
Doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển quốc_tế phải đáp_ứng những điều_kiện gì ?
theo quy_định của pháp_luật ; Có cam_kết của tổ_chức ở nước_ngoài là tổ_chức nước_ngoài không có cơ_sở thường_trú tại Việt_Nam, không phải là người nộp thuế_giá_trị gia_tăng tại Việt_Nam ; Cam_kết của cá_nhân ở nước_ngoài là người nước_ngoài không cư_trú tại Việt_Nam, người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài và ở ngoài Việt_Nam trong thời_gian diễn ra việc cung_ứng dịch_vụ Riêng đối_với dịch_vụ sửa_chữa tàu_bay, tàu_biển cung_cấp cho tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài, để được áp_dụng thuế_suất 0%, ngoài các điều_kiện về hợp_đồng và chứng_từ thanh_toán nêu trên, tàu_bay, tàu_biển đưa vào Việt_Nam phải làm thủ_tục nhập_khẩu, khi sửa_chữa xong thì phải làm thủ_tục xuất_khẩu c ) Đối_với vận_tải quốc_tế : Có hợp_đồng vận_chuyển hành_khách, hành_lý, hàng_hoá giữa người vận_chuyển và người thuê vận_chuyển theo chặng quốc_tế từ Việt_Nam ra nước_ngoài hoặc từ nước_ngoài đến Việt_Nam hoặc cả điểm đi và điểm đến ở nước_ngoài theo các hình_thức phù_hợp với quy_định của pháp_luật Đối_với vận_chuyển hành_khách, hợp_đồng vận_chuyển là vé Cơ_sở kinh_doanh vận_tải quốc_tế thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về vận_tải Có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng hoặc các hình_thức thanh_toán khác được coi là thanh_toán qua ngân_hàng Đối_với trường_hợp vận_chuyển hành_khách là cá_nhân, có chứng_từ thanh_toán trực_tiếp d ) Đối_với dịch_vụ của ngành hàng_không, hàng_hải : d 1 ) Dịch_vụ của
0.028391
0
1,237
Doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển quốc_tế phải đáp_ứng những điều_kiện gì ?
kiện hoạt_động dịch_vụ kinh_doanh xăng_dầu hàng không 1 Là doanh_nghiệp có giấy chứng_nhận đăng_ký doanh_nghiệp với ngành_nghề kinh_doanh xăng_dầu hàng không được phép kinh_doanh tại các cảng_hàng_không, sân_bay của Việt_Nam 2 Được Cục Hàng_không Việt_Nam cấp Giấy_phép cung_cấp dịch_vụ hàng không với nội_dung hoạt_động cung_cấp dịch_vụ xăng_dầu hàng không tại các cảng_hàng_không, sân_bay của Việt_Nam 3 Kho nhiên_liệu hàng không phải đáp_ứng các quy_định của quy_chuẩn kỹ_thuật / tiêu_chuẩn Việt_Nam, phiên_bản mới nhất và các yêu_cầu kỹ_thuật chuyên_ngành của Thông_tư này 4 Có phương_tiện_tra nạp để tra nạp chính_xác, kịp_thời, an_toàn đáp_ứng nhu_cầu về nhiên_liệu hàng không_tra nạp cho tàu_bay 5 Có hệ_thống đảm_bảo chất_lượng nhiên_liệu và hệ_thống quản_lý chất_lượng dịch_vụ_tra nạp nhiên_liệu 6 Có đủ lực_lượng lao_động đã được đào_tạo theo quy_định của pháp_luật đối_với các đơn_vị kinh_doanh xăng_dầu, các phương_tiện kỹ_thuật và nhân_viên_tra nạp làm_việc trên sân đỗ tàu_bay phải được cấp phép hoạt_động và chứng_chỉ nghiệp_vụ theo quy_định của Cục Hàng_không Việt_Nam Chương 2 CÁC YÊU_CẦU KỸ_THUẬT MỤC 1 YÊU_CẦU KỸ_THUẬT ĐỐI_VỚI NHIÊN_LIỆU HÀNG_KHÔNG
0.021358
0
1,238
Doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển quốc_tế phải đáp_ứng những điều_kiện gì ?
trong công ten nơ bằng tàu_thuyền chở công ten nơ ; Dịch_vụ vận_tải bằng đường_biển các hàng_hoá loại khác ; Dịch_vụ thuê hoặc cho thuê tàu, thuyền có kèm thuỷ_thủ đoàn Loại_trừ : Dịch_vụ vận_tải khí hoá_lỏng ven biển và viễn_dương, được phân vào nhóm 2311 ; Dịch_vụ thuê và cho thuê các loại tàu, thuyền không kèm thuyền_viên ( thuê / cho thuê tàu trần ), được phân vào nhóm 2722 2090 Dịch_vụ hỗ_trợ và dịch_vụ liên_quan đến vận_tải_biển Bao_gồm : các dịch_vụ hỗ_trợ cho hoạt_động vận_tải đường_biển và các dịch_vụ liên_quan đến vận_tải_biển như :2091 Dịch_vụ đại_lý tàu_biển và môi_giới hàng_hải bao_gồm phí hoa_hồng được hưởng về dịch_vụ nhận đại_lý tàu_biển và môi_giới hàng_hải ; 2092 Dịch_vụ đại_lý vận_tải đường_biển bao_gồm phí hoa_hồng được hưởng về dịch_vụ nhận môi_giới vận_tải ven biển và viễn_dương ; 2093 Dịch_vụ kiểm_đếm hàng_hoá là dịch_vụ thực_hiện kiểm_đếm số_lượng hàng_hoá thực_tế khi giao hoặc nhận với tàu_biển hoặc các phương_tiện khác theo uỷ_thác của người giao hàng, người nhận hàng hoặc người vận_chuyển 2094 Dịch_vụ hoa_tiêu và lai_dắt tàu_biển bao_gồm các dịch_vụ hoa_tiêu và kéo đẩy tàu_thuyền ven biển và viễn_dương 2095 Dịch_vụ bảo_dưỡng và sửa_chữa tàu_biển tại cảng bao_gồm các dịch_vụ bảo_dưỡng và sửa_chữa tàu_thuyền tại các
0.032894
0
1,239
Doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển quốc_tế phải đáp_ứng những điều_kiện gì ?
từ 02 ( hai ) tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải hoạt_động trở lên, các tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải phải xây_dựng quy_chế phối_hợp hoạt_động cung_cấp dịch_vụ hoa_tiêu hàng_hải, lấy ý_kiến Cảng_vụ hàng_hải tại khu_vực và báo_cáo Cục Hàng_hải Việt_Nam để quản_lý hoạt_động của hoa_tiêu hàng_hải, bảo_đảm đáp_ứng kịp_thời yêu_cầu cung_cấp dịch_vụ hoa_tiêu hàng_hải và sự chấp_hành nghiêm_túc của hoa_tiêu hàng_hải về chức_năng, nhiệm_vụ được giao trong khi thực_hiện nhiệm_vụ Căn_cứ vào đặc_điểm cụ_thể của từng vùng hoa_tiêu bắt_buộc, quy_chế phối_hợp hoạt_động dịch_vụ hoa_tiêu hàng_hải bao_gồm các nội_dung cơ_bản sau đây : a ) Các thông_số về thông_tin liên_lạc của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải phối_hợp ; b ) Kế_hoạch dẫn tàu hàng ngày của tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải ; c ) Việc phối_hợp của các cá_nhân hoa_tiêu hàng_hải trong quá_trình dẫn tàu, đặc_biệt khi tàu hành_trình qua luồng hẹp, khu quay trở, nơi có mật_độ tàu_thuyền hoạt_động cao ; d ) Thông_báo về tình_hình dẫn tàu trong các trường_hợp cần_thiết như tai_nạn, sự_cố hoặc phát_hiện chướng_ngại_vật nguy_hiểm đến hoạt_động hàng_hải ; đ ) Thoả_thuận hỗ_trợ bố_trí hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu nếu một tổ_chức hoa_tiêu hàng_hải không đáp_ứng được yêu_cầu cung_cấp dịch_vụ hoa_tiêu trong một thời_điểm nhất_định ; hoa_tiêu được bố_trí dẫn tàu phải có đủ điều_kiện đáp_ứng các quy_định có liên_quan của pháp_luật ; e ) Thoả_thuận về phân công_bố_trí hoa_tiêu hàng_hải dẫn tàu từ cầu_cảng, bến cảng,
0.005574
0
1,240
Doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển quốc_tế phải đáp_ứng những điều_kiện gì ?
vận_tải quốc_tế : Có hợp_đồng vận_chuyển hành_khách, hành_lý, hàng_hoá giữa người vận_chuyển và người thuê vận_chuyển theo chặng quốc_tế từ Việt_Nam ra nước_ngoài hoặc từ nước_ngoài đến Việt_Nam hoặc cả điểm đi và điểm đến ở nước_ngoài theo các hình_thức phù_hợp với quy_định của pháp_luật Đối_với vận_chuyển hành_khách, hợp_đồng vận_chuyển là vé Cơ_sở kinh_doanh vận_tải quốc_tế thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về vận_tải Có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng hoặc các hình_thức thanh_toán khác được coi là thanh_toán qua ngân_hàng Đối_với trường_hợp vận_chuyển hành_khách là cá_nhân, có chứng_từ thanh_toán trực_tiếp d ) Đối_với dịch_vụ của ngành hàng_không, hàng_hải : d 1 ) Dịch_vụ của ngành hàng_không áp_dụng thuế_suất 0% được thực_hiện trong khu_vực cảng_hàng_không quốc_tế, sân_bay, nhà_ga hàng_hoá hàng_không quốc_tế và đáp_ứng các điều_kiện sau : Có hợp_đồng cung_ứng dịch_vụ với tổ_chức ở nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài hoặc yêu_cầu cung_ứng dịch_vụ của tổ_chức ở nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài ; Có chứng_từ thanh_toán dịch_vụ qua ngân_hàng hoặc các hình_thức thanh_toán khác được coi là thanh_toán qua ngân_hàng Trường_hợp các dịch_vụ cung_cấp cho tổ_chức nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài phát_sinh không thường_xuyên, không theo lịch_trình và không có hợp_đồng, phải có chứng_từ thanh_toán trực_tiếp của tổ_chức nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài Các điều_kiện về hợp_đồng và chứng_từ thanh_toán nêu trên không áp_dụng đối_với
0.026147
0
1,241
Doanh_nghiệp vận_tải hàng_hoá quốc_tế bằng đường_biển thì có cần phải được ngân_hàng bảo_lãnh hay không ?
Trước_đây, tại Điều 6 Nghị_định 160/2016 / NĐ-CP quy_định điều_kiện đối_với doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển nội_địa như sau : " 1.Điều_kiện về tổ_chức bộ_máy : Có bộ_phận quản_lý hoạt_động kinh_doanh, khai_thác vận_tải_biển. 2.Điều_kiện về tài_chính : Phải có bảo_lãnh của tổ_chức tín_dụng hoặc chi_nhánh ngân_hàng nước_ngoài để bảo_đảm nghĩa_vụ của chủ tàu đối_với thuyền_viên ; mức bảo_lãnh tối_thiểu là 500 triệu đồng Việt_Nam. 3.Điều_kiện về tàu_thuyền : Phải có tối_thiểu 01 tàu_biển mang cờ quốc_tịch Việt_Nam phù_hợp với Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành. 4.Điều_kiện về nhân_lực a ) Người phụ_trách bộ_phận quản_lý hoạt_động kinh_doanh, khai_thác vận_tải_biển phải tốt_nghiệp cao_đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên_ngành hàng_hải, ngoại_thương, thương_mại hoặc kinh_tế ; b ) Thuyền_viên làm_việc trên tàu_biển phải đáp_ứng đầy_đủ các tiêu_chuẩn về chuyên_môn, tiêu_chuẩn về sức_khoẻ và được cấp chứng_chỉ chuyên_môn theo quy_định.Thuyền_viên Việt_Nam làm_việc trên tàu_biển phải đáp_ứng đầy_đủ các tiêu_chuẩn chuyên_môn, được cấp chứng_chỉ chuyên_môn do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải quy_định ; đáp_ứng các tiêu_chuẩn về sức_khoẻ do Bộ_trưởng Bộ Y_tế quy_định." Tuy_nhiên, hiện_nay quy_định này đã được sửa_đổi bởi khoản 3 Điều 3 Nghị_định 147/2018/NĐ-CP như sau : " Ngoài quy_định tại Điều 4 Nghị_định này, doanh_nghiệp kinh_doanh vận_tải_biển nội_địa còn phải đáp_ứng điều_kiện sau đây : Có quyền sử_dụng hợp_pháp tối_thiểu 01 tàu_biển mang cờ quốc_tịch Việt_Nam phù_hợp với Quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia do Bộ_trưởng Bộ Giao_thông vận_tải ban_hành
0.534283
1
1,242
Doanh_nghiệp vận_tải hàng_hoá quốc_tế bằng đường_biển thì có cần phải được ngân_hàng bảo_lãnh hay không ?
vận_tải quốc_tế : Có hợp_đồng vận_chuyển hành_khách, hành_lý, hàng_hoá giữa người vận_chuyển và người thuê vận_chuyển theo chặng quốc_tế từ Việt_Nam ra nước_ngoài hoặc từ nước_ngoài đến Việt_Nam hoặc cả điểm đi và điểm đến ở nước_ngoài theo các hình_thức phù_hợp với quy_định của pháp_luật Đối_với vận_chuyển hành_khách, hợp_đồng vận_chuyển là vé Cơ_sở kinh_doanh vận_tải quốc_tế thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về vận_tải Có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng hoặc các hình_thức thanh_toán khác được coi là thanh_toán qua ngân_hàng Đối_với trường_hợp vận_chuyển hành_khách là cá_nhân, có chứng_từ thanh_toán trực_tiếp d ) Đối_với dịch_vụ của ngành hàng_không, hàng_hải : d 1 ) Dịch_vụ của ngành hàng_không áp_dụng thuế_suất 0% được thực_hiện trong khu_vực cảng_hàng_không quốc_tế, sân_bay, nhà_ga hàng_hoá hàng_không quốc_tế và đáp_ứng các điều_kiện sau : Có hợp_đồng cung_ứng dịch_vụ với tổ_chức ở nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài hoặc yêu_cầu cung_ứng dịch_vụ của tổ_chức ở nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài ; Có chứng_từ thanh_toán dịch_vụ qua ngân_hàng hoặc các hình_thức thanh_toán khác được coi là thanh_toán qua ngân_hàng Trường_hợp các dịch_vụ cung_cấp cho tổ_chức nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài phát_sinh không thường_xuyên, không theo lịch_trình và không có hợp_đồng, phải có chứng_từ thanh_toán trực_tiếp của tổ_chức nước_ngoài, hãng hàng_không nước_ngoài Các điều_kiện về hợp_đồng và chứng_từ thanh_toán nêu trên không áp_dụng đối_với
0.030331
0
1,243
Doanh_nghiệp vận_tải hàng_hoá quốc_tế bằng đường_biển thì có cần phải được ngân_hàng bảo_lãnh hay không ?
theo quy_định của pháp_luật ; Có cam_kết của tổ_chức ở nước_ngoài là tổ_chức nước_ngoài không có cơ_sở thường_trú tại Việt_Nam, không phải là người nộp thuế_giá_trị gia_tăng tại Việt_Nam ; Cam_kết của cá_nhân ở nước_ngoài là người nước_ngoài không cư_trú tại Việt_Nam, người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài và ở ngoài Việt_Nam trong thời_gian diễn ra việc cung_ứng dịch_vụ Riêng đối_với dịch_vụ sửa_chữa tàu_bay, tàu_biển cung_cấp cho tổ_chức, cá_nhân nước_ngoài, để được áp_dụng thuế_suất 0%, ngoài các điều_kiện về hợp_đồng và chứng_từ thanh_toán nêu trên, tàu_bay, tàu_biển đưa vào Việt_Nam phải làm thủ_tục nhập_khẩu, khi sửa_chữa xong thì phải làm thủ_tục xuất_khẩu c ) Đối_với vận_tải quốc_tế : Có hợp_đồng vận_chuyển hành_khách, hành_lý, hàng_hoá giữa người vận_chuyển và người thuê vận_chuyển theo chặng quốc_tế từ Việt_Nam ra nước_ngoài hoặc từ nước_ngoài đến Việt_Nam hoặc cả điểm đi và điểm đến ở nước_ngoài theo các hình_thức phù_hợp với quy_định của pháp_luật Đối_với vận_chuyển hành_khách, hợp_đồng vận_chuyển là vé Cơ_sở kinh_doanh vận_tải quốc_tế thực_hiện theo các quy_định của pháp_luật về vận_tải Có chứng_từ thanh_toán qua ngân_hàng hoặc các hình_thức thanh_toán khác được coi là thanh_toán qua ngân_hàng Đối_với trường_hợp vận_chuyển hành_khách là cá_nhân, có chứng_từ thanh_toán trực_tiếp d ) Đối_với dịch_vụ của ngành hàng_không, hàng_hải : d 1 ) Dịch_vụ của
0.025544
0
1,244