question
stringlengths
1
5.99k
answer
stringlengths
16
2.25k
label
float64
0
0.99
is_answer
int64
0
1
__index_level_0__
int64
0
400k
Dự_kiến thảm_hoạ động_đất có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
54, Vĩ_độ 22 16 ) gây ra cấp_độ rủi_ro thiên_tai cấp 4 - 5 tại một_số khu_vực tỉnh Lạng_Sơn, cấp 3 tại một_số khu_vực tỉnh Cao_Bằng, Bắc_Kạn và cấp I tại một_số khu_vực tỉnh Thái_Nguyên, Bắc_Giang - Khu_vực đồng_bằng sông Hồng : Kịch_bản động_đất có độ lớn M - 63 xảy ra trên đứt_gãy sống Chảy tại toạ_độ ( Kinh_độ 106,07, Vĩ_độ 20,65 ) gây ra cấp_độ rủi_ro thiên_tài cấp 4 -5 tại khu_vực tỉnh Hà_Nam, Nam_Định, Hưng_Yên, Thái_Bình và Hà_Nội.Cấp 1 - 2 tại khu_vực tỉnh Bắc_Ninh, Ninh_Bình, Hải_Dương, Hải_Phòng và Vĩnh_Phúc ; - Vùng Bắc_Trung_Bộ : Kịch_bản động_đất có độ lớn M = 6.5 xảy ra trên đứt_gãy sống C tại toạ_độ ( Kinh_độ 105 583, Vĩ_độ 18,906, tại khu_vực huyện Diễn_Châu, Nghệ_An ) gây ra cấp_độ rủi_ro thiên_tai cấp 4 - 5 tại khu_vực tỉnh Nghệ_An, cấp 3 - 4 tại khu_vực tỉnh Hà_Tĩnh ; cấp_độ 1 - 3 tại tỉnh Thanh_Hoá và cấp_độ 1 tại các tỉnh Quảng_Bình, Quảng_Trị và Thừa_Thiên_Huế, - Khu_vực Nam_Trung_Bộ và Tây_Nguyên : Kịch_bản động_đất có độ lớn M= 5,8 xảy ra trên đứt gây Ba_Tơ - Cùng Sơn tại Lá độ ( Kinh_đô 108.74, Vĩ_độ 13 99 ] gầy và cấp_độ rủi_ro thiên_tai cấp 4 -5 tại một_số khu_vực tỉnh Bình_Định và Gia_Lai ( khu_vực tâm chấn ) và cấp I đối_với các
0.539485
1
606
Dự_kiến thảm_hoạ động_đất có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
đứt_gãy sống C tại toạ_độ ( Kinh_độ 105 583, Vĩ_độ 18,906, tại khu_vực huyện Diễn_Châu, Nghệ_An ) gây ra cấp_độ rủi_ro thiên_tai cấp 4 - 5 tại khu_vực tỉnh Nghệ_An, cấp 3 - 4 tại khu_vực tỉnh Hà_Tĩnh ; cấp_độ 1 - 3 tại tỉnh Thanh_Hoá và cấp_độ 1 tại các tỉnh Quảng_Bình, Quảng_Trị và Thừa_Thiên_Huế, - Khu_vực Nam_Trung_Bộ và Tây_Nguyên : Kịch_bản động_đất có độ lớn M= 5,8 xảy ra trên đứt gây Ba_Tơ - Cùng Sơn tại Lá độ ( Kinh_đô 108.74, Vĩ_độ 13 99 ] gầy và cấp_độ rủi_ro thiên_tai cấp 4 -5 tại một_số khu_vực tỉnh Bình_Định và Gia_Lai ( khu_vực tâm chấn ) và cấp I đối_với các khu_vực lân_cận, - Khu_vực Nam_Bộ : Kịch_bản động_đất cực_đại MH 3.0 xảy ra trên đắt gây sông Hậu tại lợia độ ( Kinh_độ 105.81, Vĩ_độ 10,54 ) Lấy ra cấp_độ rủi_ro | thiên_tai cấp 4 tại một_số khu_vực tỉnh Vĩnh_Long và Cần_Thơ ( khu_vực tâm chân ) ; cấp 1 - 2 tại khu_vực lân_cận thuộc tỉnh Vĩnh_Long, Cần_Thơ, Hậu_Giang, Trà_Vinh và các khu_vực lân_cận.
0.525236
1
612
Dự_kiến thảm_hoạ sóng_thần có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
Theo quy_định tại tiểu_mục 3 Mục II Kế_hoạch ban_hành kèm theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg năm 2022 về Kế_hoạch quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất, sóng_thần do Thủ_tướng Chính_phủ ban_hành quy_định về dự_kiến thảm_hoạ sóng_thần có_thể xảy ra cụ_thể như sau : Trên khu_vực Biển Đông và lân_cận có 09 vùng nguồn sóng_thần có khả_năng ảnh_hưởng đến Việt_Nam, bao_gồm : Vùng nguồn đứt gẫy Kinh_tuyến 109, Bắc_Biển_Đông, Pa la oan-Borneo, Máng biển sâu Manila / Phi-líp-pin, biển Đài_Loan, biển Sulu / Phi-líp-pin, biển Selebes / Phi-líp-pin, biển Ban đa Bắc và biển Ban đa Nam/In-đô-nê-xi-a. Độ nguy_hiểm sóng_thần đối_với các vùng bờ biển Việt_Nam được đánh_giá qua đại_lượng độ cao sóng cực_đại do sóng_thần gây ra và thời_gian lan_truyền sóng_thần từ nguồn tới bờ biển.Trong các vùng nguồn sóng_thần khu_vực Biển Đông và lân_cận, vùng nguồn Mảng biển sâu Manila / Phi-líp pin được đánh_giá là vùng nguồn nguy_hiểm nhất đối_với Việt_Nam.Khỉ xảy ra động_đất với độ lớn cực_đại lên đến M= 93 tại khu_vực này thì mức_độ nguy hiếm sóng_thần tác_động trên toàn dải ven biển Việt_Nam được phản_ánh dưới dạng cấp_độ rủi_ro thiên_tai sóng_thần, cụ_thể như sau : - Rủi_ro thiên_tai cấp_độ 4 ( tương_ứng với độ cao sóng từ 8 m đến 16 m ) : Khu_vực ven biển tỉnh Thừa_Thiên_Huế, thành_phố Đà_Nẵng, tỉnh Quảng_Nam, tỉnh Quảng_Ngãi
0.643257
1
618
Dự_kiến thảm_hoạ sóng_thần có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
Quyết_định này có hiệu_lực kể từ ngày ký
0.006295
0
619
Dự_kiến thảm_hoạ sóng_thần có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
Điều kèm theo , Điều 1 : Các hình_thức thiên_tai gây thiệt_hại cho người sản_xuất được hưởng chính_sách hỗ_trợ 1 Bão, lũ, ngập_lụt do mưa_bão, hạn_hán, ảnh_hưởng xâm_nhập mặn 2 Ngập_úng do triều_cường, ngập_úng do xả lũ hồ_chứa_nước 3 Lốc xoáy, sét đánh, sạt_lở đất, sạt_lở bờ sông 4 Các lý_do bất_khả_kháng khác gây ra
0.001563
0
620
Dự_kiến thảm_hoạ sóng_thần có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
Quyết_định này có hiệu_lực thi_hành kể từ ngày ký ban_hành
0.00507
0
621
Dự_kiến thảm_hoạ sóng_thần có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
tăng, trong khi đó lượng mưa mùa khô lại giảm, mực nước_biển có_thể dâng khoảng từ 75 cm đến 1 m so với thời_kỳ 1980 1999 Nếu mực nước_biển dâng cao 1 m, sẽ có khoảng 40% diện_tích đồng_bằng sông Cửu_Long, 11% diện_tích đồng_bằng sông Hồng và 3% diện_tích của các tỉnh khác thuộc vùng ven biển sẽ bị ngập, trong đó, thành_phố Hồ_Chí_Minh sẽ bị ngập trên 20% diện_tích ; khoảng 10 12% dân_số nước ta bị ảnh_hưởng trực_tiếp và tổn_thất khoảng 10% GDP Tác_động của biến_đổi khí_hậu đối_với nước ta là rất nghiêm_trọng, là nguy_cơ hiện_hữu cho mục_tiêu xoá_đói_giảm_nghèo, cho việc thực_hiện các mục_tiêu thiên_niên_kỷ và sự phát_triển bền_vững của đất_nước Trong những năm qua, dưới tác_động của biến_đổi khí_hậu, tần_suất và cường_độ thiên_tai ngày_càng gia_tăng, gây ra nhiều tổn_thất to_lớn về người, tài_sản, các cơ_sở_hạ_tầng về kinh_tế, văn_hoá, xã_hội, tác_động xấu đến môi_trường Chỉ tính trong 10 năm gần đây ( 2001 2010 ), các loại thiên_tai như : Bão lũ, lũ_quét, sạt_lở đất, úng_ngập, hạn_hán, xâm_nhập mặn và các thiên_tai khác đã làm thiệt_hại đáng_kể về người và tài_sản, đã làm chết và mất_tích hơn 9 500 người, giá_trị thiệt_hại về tài_sản ước_tính chiếm khoảng 1,5% GDP / năm Biến_đổi khí_hậu đe_doạ nghiêm_trọng
0.001803
0
623
Dự_kiến thảm_hoạ sóng_thần có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
Việt_Nam được đánh_giá qua đại_lượng độ cao sóng cực_đại do sóng_thần gây ra và thời_gian lan_truyền sóng_thần từ nguồn tới bờ biển.Trong các vùng nguồn sóng_thần khu_vực Biển Đông và lân_cận, vùng nguồn Mảng biển sâu Manila / Phi-líp pin được đánh_giá là vùng nguồn nguy_hiểm nhất đối_với Việt_Nam.Khỉ xảy ra động_đất với độ lớn cực_đại lên đến M= 93 tại khu_vực này thì mức_độ nguy hiếm sóng_thần tác_động trên toàn dải ven biển Việt_Nam được phản_ánh dưới dạng cấp_độ rủi_ro thiên_tai sóng_thần, cụ_thể như sau : - Rủi_ro thiên_tai cấp_độ 4 ( tương_ứng với độ cao sóng từ 8 m đến 16 m ) : Khu_vực ven biển tỉnh Thừa_Thiên_Huế, thành_phố Đà_Nẵng, tỉnh Quảng_Nam, tỉnh Quảng_Ngãi, tỉnh Phú_Yên, tỉnh Khánh_Hoà và tỉnh Bình_Thuận.Thời_gian sống thần lan_truyền và tấn_công vào bờ khoảng từ 2.0 giờ đến 4,5 giờ, vào sâu trong đất_liền có_thể tới 2 - 3 km ; - Rủi_ro thiên_tai cấp_độ 3 ( tương_ứng với độ cao sóng từ 4 m đến 8 m ) : Khu_vực ven biển thành_phố Hải_Phòng, tỉnh Nam_Định, tỉnh Thanh_Hoá, tỉnh Nghệ_An, tỉnh Hà_Tĩnh, tỉnh Quảng_Bình, tỉnh Quảng_Trị, tỉnh Bình_Định, tỉnh Ninh_Thuận, tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu, tỉnh Bến_Tre, tỉnh Bạc_Liêu và tỉnh Cà_Mau, Thời_gian sống thần lan_truyền và tấn_công vào bờ khoảng từ 3.0 giờ đến 9.0 giờ vào sâu trong đất_liền có_thể tới hàng trăm mét ; - Rủi_ro
0.544514
1
624
Dự_kiến thảm_hoạ sóng_thần có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
, tỉnh Phú_Yên, tỉnh Khánh_Hoà và tỉnh Bình_Thuận.Thời_gian sống thần lan_truyền và tấn_công vào bờ khoảng từ 2.0 giờ đến 4,5 giờ, vào sâu trong đất_liền có_thể tới 2 - 3 km ; - Rủi_ro thiên_tai cấp_độ 3 ( tương_ứng với độ cao sóng từ 4 m đến 8 m ) : Khu_vực ven biển thành_phố Hải_Phòng, tỉnh Nam_Định, tỉnh Thanh_Hoá, tỉnh Nghệ_An, tỉnh Hà_Tĩnh, tỉnh Quảng_Bình, tỉnh Quảng_Trị, tỉnh Bình_Định, tỉnh Ninh_Thuận, tỉnh Bà_Rịa - Vũng_Tàu, tỉnh Bến_Tre, tỉnh Bạc_Liêu và tỉnh Cà_Mau, Thời_gian sống thần lan_truyền và tấn_công vào bờ khoảng từ 3.0 giờ đến 9.0 giờ vào sâu trong đất_liền có_thể tới hàng trăm mét ; - Rủi_ro thiên_tai cấp_độ 2 ( tương_ứng với độ cao sóng từ 2 m đến 4 m ) : Tỉnh Quảng_Ninh, tỉnh Thái_Bình, thành_phố Hồ_Chí_Minh, tỉnh Trà_Vinh và tỉnh Sóc_Trăng Thời_gian sống thần lan_truyền và tấn_công vào bờ khoảng từ 82 giờ đen 149 giờ, vào sâu trong đất_liền có_thể tới hàng trăm mét, - Rủi_ro thiên_tai cấp_độ 1 ( tương_ứng với độ cao sóng dưới 2 m ) : Tinh_Ninh_Bình và tỉnh Kiên_Giang.Thời_gian sóng_thần lan_truyền và tấn_công vào bờ khoảng 8 đến 15 giờ.Sóng_thần gây ngập_lụt cục_bộ tại một_số điểm.Như_vậy, đối_với câu hỏi của bạn thì mục_tiêu cụ_thể của kế_hoạch Quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất, sóng_thần là tạo sự thống_nhất trong nhận_thức và hành_động
0.533359
1
630
Dự_kiến thảm_hoạ sóng_thần có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
thiên_tai cấp_độ 2 ( tương_ứng với độ cao sóng từ 2 m đến 4 m ) : Tỉnh Quảng_Ninh, tỉnh Thái_Bình, thành_phố Hồ_Chí_Minh, tỉnh Trà_Vinh và tỉnh Sóc_Trăng Thời_gian sống thần lan_truyền và tấn_công vào bờ khoảng từ 82 giờ đen 149 giờ, vào sâu trong đất_liền có_thể tới hàng trăm mét, - Rủi_ro thiên_tai cấp_độ 1 ( tương_ứng với độ cao sóng dưới 2 m ) : Tinh_Ninh_Bình và tỉnh Kiên_Giang.Thời_gian sóng_thần lan_truyền và tấn_công vào bờ khoảng 8 đến 15 giờ.Sóng_thần gây ngập_lụt cục_bộ tại một_số điểm.Như_vậy, đối_với câu hỏi của bạn thì mục_tiêu cụ_thể của kế_hoạch Quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất, sóng_thần là tạo sự thống_nhất trong nhận_thức và hành_động của cơ_quan, tổ_chức và mọi người_dân, bảo_đảm phối_hợp chặt_chẽ bộ, ngành trung_ương và địa_phương trong tổ_chức thực_hiện các giải_pháp ứng_phó, khắc_phục hậu_quả động_đất, sóng_thần ; hoàn_thiện hệ_thống kế_hoạch quốc_gia ứng_phó các loại_hình sự_cố, thiên tại, thảm_hoạ cơ_bản, làm cơ_sở cho địa_phương triển_khai thực_hiện và nâng cao năng_lực giám_sát, dự_báo, cảnh_báo thiên_tai ; nâng cao hiệu_quả công_tác thông_tin, tuyên_truyền, phổ_cập kiến_thức cho người_dân, rèn_luyện kỹ_năng cho các lực_lượng để giảm_thiểu thiệt_hại khi xảy ra động_đất và sóng_thần.Trên đây là một_số thông_tin chúng_tôi cung_cấp gửi tới bạn.Trân_trọng!
0.560645
1
636
1 . Thông_báo thu_hồi đất bao_lâu thì quyết_định thu_hồi ?
Thời_hạn thông_báo thu_hồi đất được quy_định như sau : - Chậm nhất là 90 ngày đối_với đất nông_nghiệp ; - Chậm nhất 180 ngày đối_với đất phi nông_nghiệp Thì cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phải thông_báo thu_hồi đất cho người có đất thu_hồi biết.Thông_báo thu_hồi đất và 4 điều cần biết ( Ảnh minh_hoạ ) 2.Thẩm_quyền thông_báo thu_hồi đất Thẩm_quyền thông_báo thu_hồi đất thuộc về các chủ_thể sau : - UBND cấp tỉnh thông_báo thu_hồi đất trong các trường_hợp sau đây : + Thu_hồi đất đối_với tổ_chức, cơ_sở tôn_giáo, người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài, tổ_chức nước_ngoài có chức_năng ngoại_giao, doanh_nghiệp có vốn đầu_tư nước_ngoài, trừ trường_hợp quy_định tại điểm b khoản 2 Điều 66 Luật Đấi đai 2013 ; + Thu_hồi đất nông_nghiệp thuộc quỹ đất công_ích của xã, phường, thị_trấn.- UBND cấp huyện thông_báo thu_hồi đất trong các trường_hợp sau đây : + Thu_hồi đất đối_với hộ gia_đình, cá_nhân, cộng_đồng dân_cư ; + Thu_hồi đất ở của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam.Lưu_ý : Trường_hợp trong khu_vực thu_hồi đất có cả đối_tượng thuộc thẩm_quyền của UBND cấp tỉnh và UBND cấp huyện thì UBND cấp tỉnh quyết_định thu_hồi đất hoặc uỷ_quyền cho UBND cấp huyện quyết_định thu_hồi đất. 3.Nội_dung thông_báo thu_hồi đất Thông_báo thu_hồi đất phải bao_gồm các nội_dung dưới đây : - Lý_do thu_hồi đất ; - Diện_tích, vị_trí khu đất thu_hồi trên cơ_sở hồ_sơ địa_chính hiện có
0.763542
1
642
1 . Thông_báo thu_hồi đất bao_lâu thì quyết_định thu_hồi ?
Điều kèm theo , Điều 15 : Cưỡng_chế thu_hồi đất 1 Việc cưỡng_chế thu_hồi đất chỉ được thực_hiện khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Thực_hiện đúng trình_tự, thủ_tục về thu_hồi đất, giao đất theo đúng quy_định tại Quyết_định này ; b ) Quá ba_mươi ( 30 ) ngày, kể từ thời_điểm phải bàn_giao đất theo quy_định mà người có đất bị thu_hồi không bàn_giao đất cho Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường, giải_phóng mặt_bằng ; c ) Sau khi đại_diện của Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường, giải_phóng mặt_bằng, Uỷ_ban_nhân_dân và Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc cấp xã nơi có đất thu_hồi đã vận_động thuyết_phục nhưng người có đất bị thu_hồi không chấp_hành việc bàn_giao đất đã bị thu_hồi cho Nhà_nước ; d ) Có quyết_định cưỡng_chế của Uỷ_ban_nhân_dân cấp có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật đã có hiệu_lực thi_hành ; đ ) Người bị cưỡng_chế đã nhận được quyết_định cưỡng_chế Trường_hợp người bị cưỡng_chế từ_chối nhận quyết_định cưỡng_chế thì Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường, giải_phóng mặt_bằng phối_hợp với Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã niêm_yết công_khai quyết_định cưỡng_chế tại trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất thu_hồi 2 Sau mười_lăm ( 15 ) ngày, kể từ ngày giao trực_tiếp quyết_định cưỡng_chế hoặc ngày niêm_yết công_khai quyết_định cưỡng_chế quy_định tại điểm d khoản 1 này mà
0.062032
0
643
1 . Thông_báo thu_hồi đất bao_lâu thì quyết_định thu_hồi ?
có được số_liệu hồ_sơ địa_chính khu đất xin thu_hồi Cung_cấp các thông_tin liên_quan để cơ_quan Tài_nguyên Môi_trường thẩm_tra Chậm nhất là sau 05 ngày làm_việc cơ_quan Tài_nguyên Môi_trường trình Uỷ_ban_nhân_dân cùng cấp ban_hành Thông_báo thu_hồi đất 3 Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Thông_báo thu_hồi đất đối_với dự_án thực_hiện trên địa_bàn từ 02 huyện, thị trở lên Các trường_hợp khác Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh_uỷ quyền cho Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân huyện, thị Thông_báo thu_hồi đất 4 Việc thông_báo thu_hồi đất được thực_hiện trên các phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Đài_phát_thanh truyền_hình tỉnh, huyện, Báo Cao_Bằng ( tối_thiểu 03 lần ) và được niêm_yết tại Trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân xã, phường, thị_trấn và nhà sinh_hoạt cộng_đồng khu dân_cư nơi có đất thu_hồi 7 Sửa_đổi khoản 3 như sau :3 Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm phối_hợp với chủ đầu_tư phổ_biến kế_hoạch khảo_sát, đo_đạc cho người sử_dụng đất trong khu_vực dự_án và yêu_cầu người sử_dụng đất tạo điều_kiện để chủ đầu_tư thực_hiện việc điều_tra, khảo_sát, đo_đạc xác_định diện_tích để lập dự_án 8 Bổ_sung thêm điểm c khoản 2 như sau : c ) Trường_hợp phần diện_tích còn lại của thửa đất bị thu_hồi không đủ điều_kiện xây_dựng công_trình hoặc hạn_chế trong sản_xuất nông_nghiệp, nếu chủ sử_dụng đất có
0.142012
0
644
1 . Thông_báo thu_hồi đất bao_lâu thì quyết_định thu_hồi ?
đất đối_với những nơi có bản_đồ địa_chính nhưng mức_độ biến_dạng trên 40% diện_tích, hình_thể không đáp_ứng được Tỷ_lệ_bản_đồ quy_định như sau : + Tỷ_lệ 1/200 1/1 000 đối_với đất khu_vực đô_thị + Tỷ_lệ 1/1 000 1/2 000 đối_với đất không thuộc khu_vực đô_thị 5 Quyết_định thu_hồi đất củ huyện, thị_xã đối_với hộ gia_đình, cá_nhân 5 Sửa_đổi, bổ_sung khoản 4 như sau :4 Trích_lục bản_đồ địa_chính hoặc trích đo bản_đồ địa_chính khu đất xin giao đất, thuê đất đối_với những nơi có bản_đồ địa_chính nhưng mức_độ biến_dạng trên 40% diện_tích, hình_thể không đáp_ứng được ; 6 Sửa_đổi như sau :1 Thông_báo thu_hồi đất được thực_hiện ngay sau khi có văn_bản chấp_thuận địa_điểm đầu_tư Nội_dung Thông_báo thu_hồi đất gồm : Lý_do thu_hồi đất, diện_tích và vị_trí thu_hồi, dự_kiến kế_hoạch di_chuyển Kèm theo bản_đồ khu_vực đất, hướng tuyến xin thu_hồi đất ( đối_với các công_trình theo tuyến ) : Đối_với khu_vực đất đã có quy_hoạch chi_tiết được phê_duyệt thì sử_dụng bản_đồ quy_hoạch chi_tiết thì trích_lục khu_vực đất thu_hồi tỷ_lệ từ 1/500 1/2 000 Trường_hợp thu_hồi đất theo tuyến có chiều dài hơn 10 km thì sử_dụng bản_đồ địa_chính cơ_sở có tỷ_lệ 1/10 000
0.111433
0
645
1 . Thông_báo thu_hồi đất bao_lâu thì quyết_định thu_hồi ?
Điều kèm theo , Điều 7 : Thông_báo thu_hồi đất 1 Trong thời_gian 07 ( bảy ) ngày làm_việc kể từ ngày cơ_quan có thẩm_quyền ký văn_bản giới_thiệu địa_điểm hoặc giao nhiệm_vụ cho Trung_tâm Phát_triển Quỹ đất thực_hiện thu_hồi đất theo quy_hoạch đã được duyệt và công_bố Chủ đầu_tư hoặc cơ_quan được giao nhiệm_vụ chuẩn_bị dự_án đầu_tư có trách_nhiệm nộp hồ_sơ tại Phòng Tài_nguyên và Môi_trường để thẩm_tra và trình Uỷ_ban_nhân_dân huyện ký thông_báo thu_hồi đất 2 Nội_dung thông_báo thu_hồi đất gồm : a ) Lý_do thu_hồi đất, diện_tích, vị_trí khu đất trên cơ_sở hồ_sơ địa_chính hiện có hoặc quy_hoạch chi_tiết xây_dựng được duyệt và dự_kiến về kế_hoạch di_chuyển b ) Giao nhiệm_vụ cho Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường, giải_phóng mặt_bằng để thực_hiện bồi_thường, hỗ_trợ và tái định_cư c ) Cho_phép nhà_đầu_tư được tiến_hành điều_tra khảo_sát đo_đạc xác_định diện_tích để lập dự_án đầu_tư 3 Thông_báo thu_hồi đất của Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện là căn_cứ pháp_lý để Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường, giải_phóng mặt_bằng và nhà_đầu_tư thực_hiện các nội_dung theo quy_định tại điểm b và điểm c khoản 2 này 4 Trong thời_gian không quá 07 ( bảy ) ngày làm_việc kể từ ngày nhận được thông_báo thu_hồi đất, Tổ_chức được giao làm nhiệm_vụ bồi_thường có trách_nhiệm thông_báo thu_hồi đất trên các
0.184545
0
646
1 . Thông_báo thu_hồi đất bao_lâu thì quyết_định thu_hồi ?
Điều kèm theo , Điều 8 :Căn_cứ quyết_định chủ_trương đầu_tư, Uỷ_ban_nhân_dân Tỉnh giao nhiệm_vụ cho Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thực_hiện thủ_tục thông_báo thu_hồi đất 3 Căn_cứ văn_bản của Uỷ_ban_nhân_dân Tỉnh chấp_thuận chủ_trương và địa_điểm đầu_tư Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện thông_báo thu_hồi đất ; nội_dung thông_báo thu_hồi đất gồm : a ) Lý_do thu_hồi đất, diện_tích và vị_trí khu đất thu_hồi trên cơ_sở hồ_sơ địa_chính hiện có hoặc quy_hoạch chi_tiết xây_dựng được duyệt và dự_kiến về kế_hoạch di_chuyển ; b ) Giao nhiệm_vụ cho nhà_đầu_tư và Tổ_chức Phát_triển quỹ đất cấp huyện làm nhiệm_vụ bồi_thường, hỗ_trợ và tái định_cư theo quy_định ; c ) Cho_phép nhà_đầu_tư được tiến_hành khảo_sát để lập dự_án đầu_tư Việc thông_báo thu_hồi đất được thực_hiện trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng của địa_phương và niêm_yết tại trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất, tại địa_điểm sinh_hoạt chung của khu dân_cư có đất thu_hồi 4 Trường_hợp chủ đầu_tư và những người bị thu_hồi đất đã thoả_thuận bằng văn_bản thống_nhất về phương_án bồi_thường về đất và tài_sản gắn liền với đất hoặc khu đất thu_hồi không phải giải_phóng mặt_bằng thì Uỷ_ban_nhân_dân cấp có thẩm_quyền ra quyết_định thu_hồi đất, giao đất hoặc cho thuê đất mà không phải chờ đến hết thời_hạn thông_báo thu_hồi đất 5 Khảo_sát, đo_đạc, lập dự_án đầu_tư : Thông_báo thu_hồi
0.207863
0
647
1 . Thông_báo thu_hồi đất bao_lâu thì quyết_định thu_hồi ?
+ Thu_hồi đất nông_nghiệp thuộc quỹ đất công_ích của xã, phường, thị_trấn.- UBND cấp huyện thông_báo thu_hồi đất trong các trường_hợp sau đây : + Thu_hồi đất đối_với hộ gia_đình, cá_nhân, cộng_đồng dân_cư ; + Thu_hồi đất ở của người Việt_Nam định_cư ở nước_ngoài được sở_hữu nhà ở tại Việt_Nam.Lưu_ý : Trường_hợp trong khu_vực thu_hồi đất có cả đối_tượng thuộc thẩm_quyền của UBND cấp tỉnh và UBND cấp huyện thì UBND cấp tỉnh quyết_định thu_hồi đất hoặc uỷ_quyền cho UBND cấp huyện quyết_định thu_hồi đất. 3.Nội_dung thông_báo thu_hồi đất Thông_báo thu_hồi đất phải bao_gồm các nội_dung dưới đây : - Lý_do thu_hồi đất ; - Diện_tích, vị_trí khu đất thu_hồi trên cơ_sở hồ_sơ địa_chính hiện có hoặc quy_hoạch chi_tiết xây_dựng được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt ; trường_hợp thu_hồi đất theo tiến_độ thực_hiện dự_án thì ghi rõ tiến_độ thu_hồi đất ; - Kế_hoạch điều_tra, khảo_sát, đo_đạc, kiểm_đếm ; - Dự_kiến về kế_hoạch di_chuyển và bố_trí tái định_cư.
0.718561
1
648
4 . Thông_báo thu_hồi đất được gửi đến ai ?
Thông_báo thu_hồi đất được gửi đến từng người có đất thu_hồi ; - Thông_báo thu_hồi đất được họp phổ_biến đến người_dân trong khu_vực có đất thu_hồi ; - Thông_báo thu_hồi đất được thông_báo trên phương_tiện thông_tin_đại_chúng ; - Thông_báo thu_hồi đất được niêm_yết tại trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã, địa_điểm sinh_hoạt chung của khu dân_cư nơi có đất thu_hồi.Căn_cứ pháp_lý : Điều 66, 69 Luật Đất_đai 2013, khoản 2 Điều 17 Nghị_định 43/2014/NĐ-CP.
0.766703
1
654
4 . Thông_báo thu_hồi đất được gửi đến ai ?
Điều kèm theo , Điều 9 : Thông_báo kiểm_kê hiện_trạng 1 Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường phối_hợp Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất thu_hồi lập danh_sách người bị thu_hồi đất Trường_hợp người có tài_sản gắn liền với đất không đồng_thời là người bị thu_hồi đất ( mà chỉ sở_hữu tài_sản gắn liền với đất ) thì phải xác_định và lập danh_sách cả tên người bị thu_hồi đất và người sở_hữu tài_sản gắn liền với đất 2 Căn_cứ theo danh_sách đã lập, Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường gửi thông_báo kiểm_kê cho người bị thu_hồi đất Thông_báo kiểm_kê phải nêu rõ thời_gian dự_kiến, địa_điểm có_mặt để tiến_hành kiểm_kê hiện_trạng và được lập 03 ( ba ) bản, Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường giữ 01 ( một ) bản và vào_sổ lưu, Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã giữ 01 ( một ) bản, 01 ( một ) bản gửi cho người bị thu_hồi đất 3 Trường_hợp người bị thu_hồi đất không có_mặt tại địa_phương hoặc không xác_định được địa_chỉ thì Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường phải thông_báo trên Báo Bà_Rịa_Vũng_Tàu liên_tiếp 03 ( ba ) kỳ Sau 14 ( mười bốn ) ngày kể từ ngày phát_hành số báo hoặc lần phát_thanh đầu_tiên mà người bị thu_hồi đất không đến liên_hệ tại trụ_sở Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường thì
0.065071
0
655
4 . Thông_báo thu_hồi đất được gửi đến ai ?
có được số_liệu hồ_sơ địa_chính khu đất xin thu_hồi Cung_cấp các thông_tin liên_quan để cơ_quan Tài_nguyên Môi_trường thẩm_tra Chậm nhất là sau 05 ngày làm_việc cơ_quan Tài_nguyên Môi_trường trình Uỷ_ban_nhân_dân cùng cấp ban_hành Thông_báo thu_hồi đất 3 Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh Thông_báo thu_hồi đất đối_với dự_án thực_hiện trên địa_bàn từ 02 huyện, thị trở lên Các trường_hợp khác Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh_uỷ quyền cho Chủ_tịch Uỷ_ban_nhân_dân huyện, thị Thông_báo thu_hồi đất 4 Việc thông_báo thu_hồi đất được thực_hiện trên các phương_tiện thông_tin_đại_chúng : Đài_phát_thanh truyền_hình tỉnh, huyện, Báo Cao_Bằng ( tối_thiểu 03 lần ) và được niêm_yết tại Trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân xã, phường, thị_trấn và nhà sinh_hoạt cộng_đồng khu dân_cư nơi có đất thu_hồi 7 Sửa_đổi khoản 3 như sau :3 Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã có trách_nhiệm phối_hợp với chủ đầu_tư phổ_biến kế_hoạch khảo_sát, đo_đạc cho người sử_dụng đất trong khu_vực dự_án và yêu_cầu người sử_dụng đất tạo điều_kiện để chủ đầu_tư thực_hiện việc điều_tra, khảo_sát, đo_đạc xác_định diện_tích để lập dự_án 8 Bổ_sung thêm điểm c khoản 2 như sau : c ) Trường_hợp phần diện_tích còn lại của thửa đất bị thu_hồi không đủ điều_kiện xây_dựng công_trình hoặc hạn_chế trong sản_xuất nông_nghiệp, nếu chủ sử_dụng đất có
0.139956
0
656
4 . Thông_báo thu_hồi đất được gửi đến ai ?
Điều kèm theo , Điều 15 : Cưỡng_chế thu_hồi đất 1 Việc cưỡng_chế thu_hồi đất chỉ được thực_hiện khi có đủ các điều_kiện sau đây : a ) Thực_hiện đúng trình_tự, thủ_tục về thu_hồi đất, giao đất theo đúng quy_định tại Quyết_định này ; b ) Quá ba_mươi ( 30 ) ngày, kể từ thời_điểm phải bàn_giao đất theo quy_định mà người có đất bị thu_hồi không bàn_giao đất cho Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường, giải_phóng mặt_bằng ; c ) Sau khi đại_diện của Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường, giải_phóng mặt_bằng, Uỷ_ban_nhân_dân và Uỷ_ban Mặt_trận Tổ_quốc cấp xã nơi có đất thu_hồi đã vận_động thuyết_phục nhưng người có đất bị thu_hồi không chấp_hành việc bàn_giao đất đã bị thu_hồi cho Nhà_nước ; d ) Có quyết_định cưỡng_chế của Uỷ_ban_nhân_dân cấp có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật đã có hiệu_lực thi_hành ; đ ) Người bị cưỡng_chế đã nhận được quyết_định cưỡng_chế Trường_hợp người bị cưỡng_chế từ_chối nhận quyết_định cưỡng_chế thì Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường, giải_phóng mặt_bằng phối_hợp với Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã niêm_yết công_khai quyết_định cưỡng_chế tại trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất thu_hồi 2 Sau mười_lăm ( 15 ) ngày, kể từ ngày giao trực_tiếp quyết_định cưỡng_chế hoặc ngày niêm_yết công_khai quyết_định cưỡng_chế quy_định tại điểm d khoản 1 này mà
0.041715
0
657
4 . Thông_báo thu_hồi đất được gửi đến ai ?
Điều kèm theo , Điều 9 :lập 03 ( ba ) bản, Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường giữ 01 ( một ) bản và vào_sổ lưu, Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã giữ 01 ( một ) bản, 01 ( một ) bản gửi cho người bị thu_hồi đất 3 Trường_hợp người bị thu_hồi đất không có_mặt tại địa_phương hoặc không xác_định được địa_chỉ thì Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường phải thông_báo trên Báo Bà_Rịa_Vũng_Tàu liên_tiếp 03 ( ba ) kỳ Sau 14 ( mười bốn ) ngày kể từ ngày phát_hành số báo hoặc lần phát_thanh đầu_tiên mà người bị thu_hồi đất không đến liên_hệ tại trụ_sở Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường thì tiến_hành lập biên_bản kiểm_kê hiện_trạng theo diện vắng chủ
0.041354
0
658
4 . Thông_báo thu_hồi đất được gửi đến ai ?
Điều kèm theo , Điều 15 :bị thu_hồi không chấp_hành việc bàn_giao đất đã bị thu_hồi cho Nhà_nước ; d ) Có quyết_định cưỡng_chế của Uỷ_ban_nhân_dân cấp có thẩm_quyền theo quy_định của pháp_luật đã có hiệu_lực thi_hành ; đ ) Người bị cưỡng_chế đã nhận được quyết_định cưỡng_chế Trường_hợp người bị cưỡng_chế từ_chối nhận quyết_định cưỡng_chế thì Tổ_chức làm nhiệm_vụ bồi_thường, giải_phóng mặt_bằng phối_hợp với Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã niêm_yết công_khai quyết_định cưỡng_chế tại trụ_sở Uỷ_ban_nhân_dân cấp xã nơi có đất thu_hồi 2 Sau mười_lăm ( 15 ) ngày, kể từ ngày giao trực_tiếp quyết_định cưỡng_chế hoặc ngày niêm_yết công_khai quyết_định cưỡng_chế quy_định tại điểm d khoản 1 này mà người bị cưỡng_chế không bàn_giao đất thì Uỷ_ban_nhân_dân cấp huyện chỉ_đạo, tổ_chức lực_lượng cưỡng_chế thu_hồi đất theo quy_định của pháp_luật Chương 3 TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN
0.022142
0
659
Thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng với nhà_thầu nước_ngoài trong những trường_hợp nào ?
Theo quy_định tại Điều 106 Nghị_định 15/2021/NĐ-CP quy_định về thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng cụ_thể như sau : - Nhà_thầu nước_ngoài bị thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng khi thuộc một trong các trường_hợp sau đây : + Giả_mạo giấy_tờ trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; + Sửa_chữa, tẩy_xoá làm sai_lệch nội_dung giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; + Giấy_phép hoạt_động xây_dựng bị ghi sai do lỗi của cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; + Giấy_phép hoạt_động xây_dựng được cấp không đúng thẩm_quyền.- Thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng : + Cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng là cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng do mình cấp ; + Trường_hợp giấy_phép hoạt_động xây_dựng được cấp không đúng quy_định mà cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép không thực_hiện thu_hồi thì Bộ Xây_dựng trực_tiếp quyết_định thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng.- Trình_tự thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng : + Trong thời_hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được kết_luận thanh_tra, văn_bản kiểm_tra của cơ quản_lý_nhà_nước về xây_dựng, trong đó có kiến_nghị thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng hoặc khi phát_hiện hoặc có căn_cứ xác_định một trong các trường_hợp thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng quy_định tại khoản 1 Điều này, cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép xây_dựng ban_hành quyết_định thu_hồi giấy_phép xây_dựng ; trường_hợp không thu_hồi thì phải có ý_kiến bằng văn_bản gửi cơ_quan kiến_nghị ; + Cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng có trách_nhiệm gửi quyết_định thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng cho tổ_chức, cá_nhân bị thu_hồi ; đồng_thời gửi cho chủ đầu_tư và các
0.745136
1
660
Thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng với nhà_thầu nước_ngoài trong những trường_hợp nào ?
Điều kèm theo , Điều 15 :thì người có thẩm_quyền cấp Giấy_phép xây_dựng phải bồi_thường thiệt_hại cho người xin phép xây_dựng khi công_trình xây_dựng bị đình_chỉ xử_phạt hành_chính hoặc không phù_hợp với quy_hoạch xây_dựng đã được công_bố bị buộc phải dỡ bỏ 6 Phối_hợp với Thanh_tra xây_dựng kiểm_tra việc thực_hiện xây_dựng theo giấy_phép xây_dựng ; trường_hợp xây_dựng sai Giấy_phép xây_dựng thì phải bị đình_chỉ xây_dựng, khi đã có Quyết_định đình_chỉ xây_dựng mà người được cấp Giấy_phép xây_dựng vẫn tiếp_tục vi_phạm thì thu_hồi giấy_phép xây_dựng và chuyển hồ_sơ đến cấp có thẩm_quyền xử_lý theo quy_định của Pháp_luật ( Cơ_quan cấp giấy_phép xây_dựng là cơ_quan ra Quyết_định thu_hồi ) 7 Thông_báo cho cơ_quan có thẩm_quyền không cung_cấp các dịch_vụ điện, nước, các hoạt_động kinh_doanh và các hoạt_động dịch_vụ khác đối_với những công_trình xây_dựng sai quy_hoạch, xây_dựng không có Giấy_phép xây_dựng hoặc công_trình xây_dựng không đúng với Giấy_phép xây_dựng được cấp 8 Giải_quyết các khiếu_nại tố_cáo về việc cấp Giấy_phép xây_dựng theo quy_định của Luật Khiếu_nại, tố_cáo 9 Thu lệ_phí cấp phép xây_dựng, phí xây_dựng theo qui_định 10 Cơ_quan cấp Giấy_phép xây_dựng không được chỉ_định tổ_chức, cá_nhân thiết_kế hoặc lập các đơn_vị thiết_kế trực_thuộc để thực_hiện thiết_kế cho người xin cấp Giấy_phép xây_dựng Mục 5 TRÌNH_TỰ, THỦ_TỤC CẤP GIẤY_PHÉP
0.062125
0
661
Thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng với nhà_thầu nước_ngoài trong những trường_hợp nào ?
Điều kèm theo , Điều 17 :khách_quan của các thông_tin này Những tổ_chức, cá_nhân không kê_khai thông_tin về năng_lực kinh_nghiệm hoạt_động xây_dựng hoặc thông_tin không chính_xác thì không được tham_gia nhận_thầu thực_hiện công_tác giám_sát thi_công xây_dựng công_trình thuộc dự_án đầu_tư xây_dựng trên địa_bàn 3 Chỉ được nhận_thầu giám_sát thi_công xây_dựng công_trình phù_hợp với điều_kiện năng_lực hoạt_động giám_sát thi_công xây_dựng công_trình, năng_lực hành_nghề giám_sát, thi_công xây_dựng công_trình 4 Thực_hiện công_việc giám_sát theo đúng hợp_đồng đã ký_kết 5 Không được thông_đồng với nhà_thầu thi_công xây_dựng, với Chủ đầu_tư xây_dựng công_trình hoặc có các hành_vi vi_phạm khác làm sai_lệch kết_quả giám_sát ; 6 Bồi_dưỡng thiệt_hại do : a ) Người giám_sát làm sai_lệch kết_quả giám_sát đối_với khối_lượng thi_công không đúng thiết_kế ; b ) Công_việc giám_sát không tuân_thủ theo quy_chuẩn, tiêu_chuẩn xây_dựng gây ra các hư_hỏng, sự_cố công_trình trong niên_hạn sử_dụng công_trình ; Tuỳ theo mức_độ vi_phạm, nhà_thầu tư_vấn giám_sát thi_công xây_dựng công_trình còn bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật 7 Mua bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp theo quy_định của pháp_luật về bảo_hiểm
0.046066
0
662
Thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng với nhà_thầu nước_ngoài trong những trường_hợp nào ?
Điều kèm theo , Điều 28 : Xử_phạt nhà_thầu vi_phạm chế_độ quyết_toán dự_án hoàn_thành 1 Nhà_thầu ( tư_vấn, xây_dựng ) có hành_vi vi_phạm chế_độ quyết_toán dự_án hoàn_thành sẽ bị xử_lý theo quy_định tại, Nghị_định số 23/2009/NĐ CP ngày 27/02/2009 của Chính_phủ về xử_phạt vi_phạm hành_chính trong hoạt_động xây_dựng ; kinh_doanh bất_động_sản ; khai_thác, sản_xuất, kinh_doanh vật_liệu xây_dựng ; quản_lý công_trình hạ_tầng kỹ_thuật ; quản_lý phát_triển nhà và công_sở 2 Nhà_thầu kiểm_toán, kiểm_toán_viên vi_phạm nguyên_tắc hoạt_động kiểm_toán độc_lập làm sai_lệch kết_quả kiểm_toán quyết_toán dự_án hoàn_thành, tuỳ theo mức_độ vi_phạm sẽ bị xem_xét không được thực_hiện công_tác kiểm_toán độc_lập đối_với dự_án sử_dụng vốn nhà_nước của tỉnh Thừa_Thiên_Huế và bị xử_lý theo quy_định của pháp_luật 3 Không được tham_gia đấu_thầu dự_án mới sử_dụng vốn nhà_nước khi chưa hoàn_thành quyết_toán dự_án hoàn_thành theo quy_định mà lỗi thuộc về các nhà_thầu
0.03562
0
663
Thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng với nhà_thầu nước_ngoài trong những trường_hợp nào ?
Điều kèm theo , Điều 20 : Những hành_vi bị cấm Cán_bộ, công_chức được giao nhiệm_vụ cấp phép xây_dựng, Thanh_tra_viên và những cán_bộ, công_chức liên_quan ngoài việc phải tuân theo những hành_vi bị cấm theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ, công_chức còn bị cấm những hành_vi sau :1 Cấp phép xây_dựng không đúng quy_định của pháp_luật ; sách_nhiễu, gây khó_khăn cho chủ đầu_tư xây_dựng công_trình khi đến xin phép xây_dựng ; 2 Áp_dụng hình_thức phạt tiền, cho tồn_tại bộ_phận công_trình, công_trình vi_phạm ; 3 Dung_túng, bao_che, không xử_lý kịp_thời các công_trình xây_dựng vi_phạm trên địa_bàn thuộc phạm_vi quản_lý ; 4 Nhận tiền, hiện_vật hoặc đi ăn, uống và các hoạt_động khác theo lời mời của chủ đầu_tư xây_dựng công_trình, nhà_thầu xây_dựng ; 5 Sách_nhiễu, gây khó_khăn cho chủ đầu_tư xây_dựng công_trình, nhà_thầu trong thi_công xây_dựng công_trình khi đã có đủ các hồ_sơ, thủ_tục, giấy_phép và các tài_liệu liên_quan theo quy_định của pháp_luật ; 6 Các hành_vi bị cấm khác theo quy_định của pháp_luật
0.030962
0
664
Thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng với nhà_thầu nước_ngoài trong những trường_hợp nào ?
Điều kèm theo , Điều 24 :chịu thêm các hình_thức xử_lý sau : a ) Sở Xây_dựng sẽ công_bố danh_sách những cá_nhân, tổ_chức vi_phạm trên trang thông_tin điện_tử của ngành xây_dựng ; b ) Tạm đình_chỉ hoạt_động xây_dựng 01 năm đối_với tổ_chức và cá_nhân khi tham_gia hoạt_động xây_dựng bị xử_phạt vi_phạm hành_chính 02 lần trong năm, hoặc 01 lần nếu gây hậu_quả nghiêm_trọng ; c ) Cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền sẽ thu_hồi giấy_phép hành_nghề và giấy_phép kinh_doanh của cá_nhân, tổ_chức hoạt_động xây_dựng khi gây hậu_quả nghiêm_trọng, hoặc lặp lại các vi_phạm về chất_lượng như : Công_trình xây_dựng để xảy ra sự_cố bị sập đổ, mất an_toàn_lao_động chết người, làm thất_thoát lãng_phí vốn đầu_tư hoặc vi_phạm quản_lý chất_lượng 03 lần trong năm
0.069411
0
665
Thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng với nhà_thầu nước_ngoài trong những trường_hợp nào ?
giấy_phép không thực_hiện thu_hồi thì Bộ Xây_dựng trực_tiếp quyết_định thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng.- Trình_tự thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng : + Trong thời_hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được kết_luận thanh_tra, văn_bản kiểm_tra của cơ quản_lý_nhà_nước về xây_dựng, trong đó có kiến_nghị thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng hoặc khi phát_hiện hoặc có căn_cứ xác_định một trong các trường_hợp thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng quy_định tại khoản 1 Điều này, cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép xây_dựng ban_hành quyết_định thu_hồi giấy_phép xây_dựng ; trường_hợp không thu_hồi thì phải có ý_kiến bằng văn_bản gửi cơ_quan kiến_nghị ; + Cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng có trách_nhiệm gửi quyết_định thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng cho tổ_chức, cá_nhân bị thu_hồi ; đồng_thời gửi cho chủ đầu_tư và các cơ_quan có liên_quan để biết ; + Tổ_chức, cá_nhân bị thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng phải nộp lại bản_gốc giấy_phép hoạt_động xây_dựng cho cơ_quan ra quyết_định thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được quyết_định thu_hồi ; + Đối_với trường_hợp thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng bị ghi sai do lỗi của cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng, cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng có trách_nhiệm cấp lại giấy_phép hoạt_động xây_dựng trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được giấy_phép hoạt_động xây_dựng bị thu_hồi ; đối_với các vi_phạm tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều này, cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng cho nhà_thầu nước_ngoài chỉ xem_xét cấp giấy_phép sau 12 tháng, kể từ
0.739694
1
666
Thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng với nhà_thầu nước_ngoài trong những trường_hợp nào ?
cơ_quan có liên_quan để biết ; + Tổ_chức, cá_nhân bị thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng phải nộp lại bản_gốc giấy_phép hoạt_động xây_dựng cho cơ_quan ra quyết_định thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được quyết_định thu_hồi ; + Đối_với trường_hợp thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng bị ghi sai do lỗi của cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng, cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng có trách_nhiệm cấp lại giấy_phép hoạt_động xây_dựng trong thời_hạn 05 ngày làm_việc, kể từ ngày nhận được giấy_phép hoạt_động xây_dựng bị thu_hồi ; đối_với các vi_phạm tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều này, cơ_quan có thẩm_quyền cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng cho nhà_thầu nước_ngoài chỉ xem_xét cấp giấy_phép sau 12 tháng, kể từ ngày ban_hành quyết_định thu_hồi ; + Trường_hợp tổ_chức, cá_nhân bị thu_hồi giấy_phép hoạt_động xây_dựng không nộp lại giấy_phép hoạt_động xây_dựng theo quy_định, cơ_quan có thẩm_quyền thu_hồi ra quyết_định tuyên huỷ giấy_phép hoạt_động xây_dựng, gửi cho tổ_chức / cá_nhân bị tuyên huỷ giấy_phép hoạt_động xây_dựng, đồng_thời gửi thông_tin tới chủ đầu_tư và các cơ_quan có liên_quan để biết.
0.726053
1
672
Nhà_thầu nước_ngoài có những quyền nào ?
Tại khoản 1 Điều 107 Nghị_định 15/2021/NĐ-CP quy_định về quyền của nhà_thầu nước ngoại cụ_thể như sau : " Điều 107.Quyền và nghĩa_vụ của nhà_thầu nước_ngoài 1.Nhà_thầu nước_ngoài có các quyền sau : a ) Yêu_cầu các cơ_quan có chức_năng hướng_dẫn việc lập hồ_sơ xin cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng và các vấn_đề khác liên_quan đến hoạt_động của nhà_thầu theo quy_định của Nghị_định này ; b ) Khiếu_nại, tố_cáo những hành_vi vi_phạm của tổ_chức, cá_nhân thực_hiện các công_việc theo quy_định của Nghị_định này ; c ) Được bảo_vệ quyền_lợi hợp_pháp trong kinh_doanh tại Việt_Nam theo giấy_phép hoạt_động xây_dựng được cấp."
0.635433
1
678
Nhà_thầu nước_ngoài có những quyền nào ?
Bảo_lãnh dự_thầu, bảo_lãnh thực_hiện hợp_đồng Trường_hợp áp_dụng hình_thức chỉ_định thầu thông_qua đàm_phán trực_tiếp, nhà_thầu có_thể không phải nộp bảo_lãnh dự_thầu và bảo_lãnh thực_hiện hợp_đồng Doanh_nghiệp căn_cứ vào tính_chất, quy_mô và năng_lực cụ_thể của nhà_thầu để quyết_định việc cho_phép nhà_thầu không phải nộp bảo_lãnh dự_thầu và bảo_lãnh thực_hiện hợp_đồng
0.033328
0
679
Nhà_thầu nước_ngoài có những quyền nào ?
Hình_thức, phương_thức lựa_chọn nhà_thầu cho thuê tàu_bay 1 Hình_thức : a ) Việc lựa_chọn nhà_thầu cho thuê tàu_bay được thực_hiện bằng hình_thức chào_hàng cạnh_tranh ; b ) Trường_hợp loại tàu_bay cần thuê khan_hiếm, nhà_thầu cho thuê tàu_bay yêu_cầu tham_dự đấu_giá thì người có thẩm_quyền của doanh_nghiệp quyết_định việc tham_gia đấu_giá trên cơ_sở các thông_tin về tàu_bay và mức giá trên thị_trường 2 Phương_thức : Phương_thức lựa_chọn nhà_thầu cho thuê tàu_bay thông_qua hình_thức chào_hàng cạnh_tranh là phương_thức một túi hồ_sơ Nhà_thầu cho thuê tàu_bay nộp hồ_sơ gồm đề_xuất về kỹ_thuật và đề_xuất về tài_chính theo yêu_cầu của hồ_sơ yêu_cầu
0.025204
0
680
Nhà_thầu nước_ngoài có những quyền nào ?
Kế_hoạch đấu_thầu 1 Chủ đầu_tư khi phân_chia các gói_thầu ngoài việc phải căn_cứ tính_chất kỹ_thuật, trình_tự thực_hiện, bảo_đảm tính đồng_bộ của dự_án, cần bảo_đảm gói_thầu có quy_mô hợp_lý, phù_hợp với điều_kiện năng_lực của nhà_thầu trong nước, bảo_đảm các điều_kiện cạnh_tranh tối_đa cho các doanh_nghiệp trong nước nhận được hợp_đồng, tạo công_ăn_việc_làm cho lao_động trong nước 2 Chỉ tổ_chức đấu_thầu quốc_tế khi hàng_hoá, vật_tư, thiết_bị trong nước hoặc nhà_thầu trong nước không đáp_ứng được yêu_cầu của gói_thầu hoặc trong nước chưa đủ khả_năng sản_xuất Không tổ_chức đấu_thầu quốc_tế gói_thầu EPC ( là gói_thầu bao_gồm toàn_bộ các công_việc thiết_kế, cung_cấp thiết_bị, vật_tư và xây_lắp ) đối_với các dự_án trong đó có nhiều phần công_việc mà các nhà_thầu Việt_Nam có_thể tham_gia cung_cấp dịch_vụ, hàng_hoá, xây_lắp Chủ đầu_tư không được sử_dụng lao_động nước_ngoài khi lao_động trong nước đủ khả_năng đáp_ứng được yêu_cầu thực_hiện gói_thầu 3 Đối_với các gói_thầu có giá_trị trong hạn_mức được chỉ_định thầu theo quy_định của Chính_phủ, khi đề_nghị chỉ_định thầu, chủ đầu_tư phải nêu rõ được tính cấp_thiết, đặc_thù chuyên_ngành và bảo_đảm việc chỉ_định thầu hiệu_quả hơn đấu_thầu rộng_rãi bằng cách lượng_hoá qua các yếu_tố về : tiến_độ, kinh_tế, chất_lượng và các yếu_tố kinh_tế xã_hội khác 4 Trường_hợp cần điều_chỉnh nội_dung
0.040647
0
681
Nhà_thầu nước_ngoài có những quyền nào ?
Đối_tượng và điều_kiện mua cổ_phần 1 Nhà_đầu_tư trong nước : a ) Nhà_đầu_tư trong nước là cá_nhân người Việt_Nam và các tổ_chức được thành_lập và hoạt_động theo luật_pháp Việt_Nam ( trừ các trường_hợp quy_định tại điểm a khoản 2 này ) b ) Nhà_đầu_tư trong nước được quyền mua cổ_phần của doanh_nghiệp cổ_phần_hoá với số_lượng không hạn_chế, trừ trường_hợp quy_định tại khoản 4 và khoản 5 này 2 Nhà_đầu_tư nước_ngoài : a ) Nhà_đầu_tư nước_ngoài bao_gồm các tổ_chức và cá_nhân nước_ngoài được quy_định tại Quy_chế góp vốn, mua cổ_phần của nhà_đầu_tư nước_ngoài trong các doanh_nghiệp Việt_Nam do Thủ_tướng Chính_phủ quyết_định trong từng thời_kỳ b ) Nhà_đầu_tư nước_ngoài được mua cổ_phần của doanh_nghiệp cổ_phần_hoá theo quy_định tại Nghị_định này và các văn_bản quy_phạm_pháp_luật có liên_quan c ) Nhà_đầu_tư nước_ngoài có nhu_cầu mua cổ_phần phải mở tài_khoản tiền gửi tại một tổ_chức cung_ứng dịch_vụ thanh_toán theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về ngoại_hối 3 Nhà_đầu_tư chiến_lược : a ) Nhà_đầu_tư chiến_lược là các nhà_đầu_tư trong nước và nhà_đầu_tư nước_ngoài có năng_lực tài_chính và có cam_kết bằng văn_bản của người có thẩm_quyền trong việc gắn_bó lợi_ích lâu_dài với doanh_nghiệp và hỗ_trợ doanh_nghiệp sau cổ_phần_hoá về : chuyển_giao công_nghệ mới ; đào_tạo nguồn nhân_lực ; nâng cao năng_lực tài_chính ; quản_trị doanh_nghiệp ; cung_ứng nguyên_vật_liệu ; phát_triển thị_trường tiêu_thụ sản_phẩm b ) Căn_cứ vào quy_mô vốn_điều_lệ, tính_chất ngành_nghề kinh_doanh và yêu_cầu mở_rộng
0.030622
0
682
Nhà_thầu nước_ngoài có những quyền nào ?
nhà_sản_xuất hoặc nhà_phân_phối được nhà_sản_xuất uỷ_quyền 4 Các bản chào_hàng cạnh_tranh được chấp_nhận gửi trực_tiếp hoặc qua đường bưu_điện, fax hoặc e mail nhưng phải có chữ_ký của người đại_diện theo pháp_luật Đối_với nhà_thầu là các cá_nhân, tổ_chức Việt_Nam, bản chào_hàng cạnh_tranh phải có thêm dấu xác_nhận Trường_hợp hồ_sơ chào_hàng cạnh_tranh được thực_hiện bằng phương_tiện điện_tử thì tuân_thủ các quy_định của pháp_luật về giao_dịch điện_tử 5 Đối_với các trường_hợp khẩn_cấp, tàu_bay bị dừng bay, bị tai_nạn ảnh_hưởng trực_tiếp đến khai_thác : việc lựa_chọn nhà_cung_cấp phụ_tùng vật_tư tàu_bay trên cơ_sở phương_án có khả_năng cung_cấp nhanh nhất theo hình_thức mua trực_tiếp 6 Doanh_nghiệp căn_cứ vào tính_chất, quy_mô và năng_lực cụ_thể của nhà_thầu để quyết_định việc cho_phép nhà_thầu không phải nộp bảo_lãnh dự_thầu và bảo_lãnh thực_hiện hợp_đồng
0.022651
0
683
Nhà_thầu nước_ngoài có những nghĩa_vụ nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 2 Điều 107 Nghị_định 15/2021/NĐ-CP quy_định về nghĩa_vụ của nhà_thầu nước_ngoài cụ_thể là : " Điều 107.Quyền và nghĩa_vụ của nhà_thầu nước_ngoài... 2.Nhà_thầu nước_ngoài có các nghĩa_vụ sau : a ) Lập Văn_phòng điều_hành tại nơi có dự_án sau khi được cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; đăng_ký địa_chỉ, số điện_thoại, số fax, e-mail, dấu, tài_khoản, mã_số thuế của Văn_phòng điều_hành.Đối_với các hợp_đồng thực_hiện lập quy_hoạch xây_dựng, lập dự_án đầu_tư xây_dựng, khảo_sát xây_dựng, thiết_kế xây_dựng công_trình, nhà_thầu nước_ngoài có_thể lập Văn_phòng điều_hành tại nơi đăng_ký trụ_sở của chủ đầu_tư hoặc không lập Văn_phòng điều_hành tại Việt_Nam.Đối_với hợp_đồng thực_hiện thi_công xây_dựng, giám_sát thi_công xây_dựng công_trình đi qua nhiều tỉnh, nhà_thầu nước_ngoài có_thể lập Văn_phòng điều_hành tại một địa_phương có công_trình đi qua để thực_hiện công_việc.Văn_phòng điều_hành chỉ tồn_tại trong thời_gian thực_hiện hợp_đồng và giải_thể khi hết hiệu_lực của hợp_đồng ; b ) Đăng_ký, huỷ mẫu con_dấu, nộp lại con_dấu khi kết_thúc hợp_đồng theo quy_định của pháp_luật. Nhà thầu nước_ngoài chỉ sử_dụng con_dấu này trong công_việc phục_vụ thực_hiện hợp_đồng tại Việt_Nam theo quy_định tại giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; c ) Đăng_ký và nộp thuế theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam, thực_hiện chế_độ kế_toán, mở tài_khoản, thanh_toán theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam để phục_vụ hoạt_động kinh_doanh theo hợp_đồng ; d ) Thực_hiện việc tuyển lao_động, sử_dụng lao_động Việt_Nam và
0.635829
1
684
Nhà_thầu nước_ngoài có những nghĩa_vụ nào ?
Điều kèm theo , Điều 13 : Quyền_hạn và nghĩa_vụ của chủ đầu_tư, chủ_sở_hữu 1 Chủ đầu_tư, chủ_sở_hữu có các quyền sau đây : a ) Khiếu_nại về kết_quả kiểm_định, chứng_nhận ; thuê các tổ_chức tư_vấn khác có năng_lực phù_hợp thẩm_tra hoặc phúc_tra các vấn_đề được khiếu_nại ; b ) Các quyền khác theo hợp_đồng đã cam_kết với tổ_chức kiểm_định, tổ_chức chứng_nhận và theo quy_định của pháp_luật 2 Chủ đầu_tư, chủ_sở_hữu có các nghĩa_vụ sau đây : a ) Thực_hiện việc chứng_nhận an_toàn chịu lực nếu công_trình hoặc hạng_mục công_trình xây_dựng thuộc đối_tượng theo khoản 1 của Quy_định này ; Thực_hiện việc kiểm_định, chứng_nhận chất_lượng phù_hợp công_trình xây_dựng khi có yêu_cầu của UBND tỉnh b ) Cung_cấp hồ_sơ, tài_liệu, các chứng_chỉ có liên_quan cho tổ_chức kiểm_định, chứng_nhận ; c ) Thanh_toán chi_phí kiểm_định, chứng_nhận cho tổ_chức kiểm_định, tổ_chức chứng_nhận theo hợp_đồng đã ký_kết kể_cả khi không được cấp giấy chứng_nhận do chất_lượng công_trình không đáp_ứng các yêu_cầu đặt ra theo quy_định ; d ) Bồi_thường thiệt_hại theo quy_định của pháp_luật và thực_hiện các nghĩa_vụ khác theo hợp_đồng cam_kết với các bên có liên_quan đ ) Chỉ được phép đưa công_trình thuộc đối_tượng phải chứng_nhận vào sử_dụng khi có đủ chứng_nhận
0.009395
0
685
Nhà_thầu nước_ngoài có những nghĩa_vụ nào ?
Điều kèm theo , Điều 15 : Quyền và nghĩa_vụ của các nhà_thầu tham_gia hoạt_động xây_dựng liên_quan đến công_trình được kiểm_định và chứng_nhận an_toàn chịu lực, chứng_nhận chất_lượng phù_hợp 1 Quyền của nhà_thầu : a ) Được quyền khiếu_nại về kết_quả kiểm_định và chứng_nhận an_toàn chịu lực, chứng_nhận chất_lượng phù_hợp công_trình xây_dựng ; b ) Thực_hiện các quyền khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan 2 Nghĩa_vụ : a ) Cung_cấp đầy_đủ hồ_sơ, tài_liệu có liên_quan đến việc kiểm_định, và chứng_nhận an_toàn chịu lực, chứng_nhận chất_lượng phù_hợp công_trình xây_dựng theo yêu_cầu của tổ_chức kiểm_định hoặc tổ_chức chứng_nhận và của chủ đầu_tư b ) Tạo điều_kiện để tổ_chức kiểm_định hoặc tổ_chức chứng_nhận làm_việc thuận_lợi c ) Thực_hiện các nghĩa_vụ khác theo quy_định của pháp_luật có liên_quan Chương 5 TỔ_CHỨC THỰC_HIỆN
0.020979
0
686
Nhà_thầu nước_ngoài có những nghĩa_vụ nào ?
về hoạt_động của Văn_phòng đại_diện hàng năm ; d ) Không gửi báo_cáo theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định này trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày cơ_quan có thẩm_quyền có yêu_cầu bằng văn_bản ; đ ) Hoạt_động không đúng chức_năng của Văn_phòng đại_diện theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và các công_ước quốc_tế liên_quan mà Việt_Nam là thành_viên ; e ) Người lao_động làm_việc tại Văn_phòng đại_diện vi_phạm pháp_luật về lao_động của Việt_Nam 3 Người đứng đầu Văn_phòng đại_diện vi_phạm các quy_định của Nghị_định này thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật 4 Tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài tổ_chức hoạt_động tại Việt_Nam dưới hình_thức Văn_phòng đại_diện mà không có Giấy_phép thành_lập Văn_phòng đại_diện thì bị chấm_dứt hoạt_động tại Việt_Nam và bị xử_lý vi_phạm theo pháp_luật Việt_Nam
0.003465
0
687
Nhà_thầu nước_ngoài có những nghĩa_vụ nào ?
như quy_định tại khoản 1 Nghị_định này 2 Ngoài việc xử_lý vi_phạm hành_chính, trong một_số trường_hợp cơ_quan cấp giấy_phép xem_xét tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm của Văn_phòng đại_diện để ra quyết_định thu_hồi giấy_phép thành_lập Văn_phòng đại_diện Việc thu_hồi giấy_phép thành_lập Văn_phòng đại_diện được thực_hiện theo như quy_định tại các khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Nghị_định này Các trường_hợp Văn_phòng đại_diện bị xem_xét thu_hồi Giấy_phép thành_lập bao_gồm : a ) Không chính_thức đi vào hoạt_động trong thời_gian 06 tháng, kể từ ngày được cấp Giấy_phép thành_lập ; b ) Ngừng hoạt_động 06 tháng liên_tục mà không thông_báo với cơ_quan cấp Giấy_phép thành_lập ; c ) Không báo_cáo định_kỳ về hoạt_động của Văn_phòng đại_diện hàng năm ; d ) Không gửi báo_cáo theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định này trong thời_hạn 60 ngày kể từ ngày cơ_quan có thẩm_quyền có yêu_cầu bằng văn_bản ; đ ) Hoạt_động không đúng chức_năng của Văn_phòng đại_diện theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam và các công_ước quốc_tế liên_quan mà Việt_Nam là thành_viên ; e ) Người lao_động làm_việc tại Văn_phòng đại_diện vi_phạm pháp_luật về lao_động của Việt_Nam 3 Người đứng đầu Văn_phòng đại_diện vi_phạm các quy_định của Nghị_định này thì tuỳ theo tính_chất, mức_độ vi_phạm mà bị xử_lý hành_chính hoặc bị truy_cứu trách_nhiệm hình_sự theo quy_định của pháp_luật 4 Tổ_chức xúc_tiến
0.001112
0
688
Nhà_thầu nước_ngoài có những nghĩa_vụ nào ?
cơ_quan cấp Giấy_phép ; Uỷ_ban_nhân_dân cấp tỉnh, thành_phố, Sở Công_Thương theo như quy_định tại khoản 2 Nghị_định này ; đ ) Thực_hiện không đúng quy_định của Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam về mở, sử_dụng và đóng tài_khoản của Văn_phòng đại_diện ; e ) Không có địa_điểm đặt trụ_sở Văn_phòng đại_diện hoặc cho thuê lại trụ_sở Văn_phòng đại_diện hoặc làm đại_diện cho tổ_chức xúc_tiến thương_mại khác ; g ) Không thực_hiện báo_cáo định_kỳ về hoạt_động của Văn_phòng đại_diện với cơ_quan cấp Giấy_phép theo quy_định ; h ) Không thực_hiện báo_cáo, cung_cấp tài_liệu hoặc giải_trình những vấn_đề có liên_quan đến hoạt_động của Văn_phòng đại_diện theo yêu_cầu của cơ_quan có thẩm_quyền theo quy_định tại Nghị_định này ; i ) Không làm thủ_tục sửa_đổi, bổ_sung, cấp lại Giấy_phép theo quy_định của Nghị_định này ; k ) Tẩy_xoá, sửa_chữa các nội_dung trong Giấy_phép được cấp ; l ) Hoạt_động không đúng nội_dung hoạt_động của Văn_phòng đại_diện ghi trong Giấy_phép ; m ) Không thực_hiện hoặc thực_hiện không đúng thủ_tục chấm_dứt hoạt_động theo quy_định của Nghị_định này ; n ) Vi_phạm các nghĩa_vụ của Văn_phòng đại_diện và người đứng đầu Văn_phòng đại_diện theo quy_định của Nghị_định này ; o ) Tiếp_tục hoạt_động sau khi tổ_chức xúc_tiến thương_mại nước_ngoài đã chấm_dứt hoạt_động ; p ) Tiếp_tục hoạt_động sau khi cơ_quan cấp giấy_phép thu_hồi giấy_phép thành_lập Văn_phòng đại_diện ; q ) Không đăng báo
0.005917
0
689
Nhà_thầu nước_ngoài có những nghĩa_vụ nào ?
thi_công xây_dựng công_trình đi qua nhiều tỉnh, nhà_thầu nước_ngoài có_thể lập Văn_phòng điều_hành tại một địa_phương có công_trình đi qua để thực_hiện công_việc.Văn_phòng điều_hành chỉ tồn_tại trong thời_gian thực_hiện hợp_đồng và giải_thể khi hết hiệu_lực của hợp_đồng ; b ) Đăng_ký, huỷ mẫu con_dấu, nộp lại con_dấu khi kết_thúc hợp_đồng theo quy_định của pháp_luật. Nhà thầu nước_ngoài chỉ sử_dụng con_dấu này trong công_việc phục_vụ thực_hiện hợp_đồng tại Việt_Nam theo quy_định tại giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; c ) Đăng_ký và nộp thuế theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam, thực_hiện chế_độ kế_toán, mở tài_khoản, thanh_toán theo hướng_dẫn của Bộ Tài_chính và Ngân_hàng Nhà_nước Việt_Nam để phục_vụ hoạt_động kinh_doanh theo hợp_đồng ; d ) Thực_hiện việc tuyển lao_động, sử_dụng lao_động Việt_Nam và lao_động là người nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về lao_động ; chỉ được phép đăng_ký đưa vào Việt_Nam những chuyên_gia quản_lý kinh_tế, quản_lý kỹ_thuật và người có tay_nghề cao mà Việt_Nam không đủ khả_năng đáp_ứng ; đ ) Thực_hiện các thủ_tục xuất_khẩu, nhập_khẩu vật_tư, máy_móc, thiết_bị liên_quan đến hợp_đồng nhận_thầu tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; e ) Thực_hiện hợp_đồng liên_danh đã ký_kết với nhà_thầu Việt_Nam hoặc sử_dụng nhà_thầu phụ Việt_Nam đã được xác_định trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; g ) Mua bảo_hiểm theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam đối_với công_việc của nhà_thầu gồm : Bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp đối_với nhà_thầu tư_vấn đầu_tư xây_dựng ; bảo_hiểm tài_sản hàng_hoá đối_với nhà_thầu mua_sắm ; các loại bảo_hiểm đối_với nhà_thầu thi_công xây_dựng và
0.5751
1
690
Nhà_thầu nước_ngoài có những nghĩa_vụ nào ?
lao_động là người nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam về lao_động ; chỉ được phép đăng_ký đưa vào Việt_Nam những chuyên_gia quản_lý kinh_tế, quản_lý kỹ_thuật và người có tay_nghề cao mà Việt_Nam không đủ khả_năng đáp_ứng ; đ ) Thực_hiện các thủ_tục xuất_khẩu, nhập_khẩu vật_tư, máy_móc, thiết_bị liên_quan đến hợp_đồng nhận_thầu tại Việt_Nam theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; e ) Thực_hiện hợp_đồng liên_danh đã ký_kết với nhà_thầu Việt_Nam hoặc sử_dụng nhà_thầu phụ Việt_Nam đã được xác_định trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; g ) Mua bảo_hiểm theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam đối_với công_việc của nhà_thầu gồm : Bảo_hiểm trách_nhiệm nghề_nghiệp đối_với nhà_thầu tư_vấn đầu_tư xây_dựng ; bảo_hiểm tài_sản hàng_hoá đối_với nhà_thầu mua_sắm ; các loại bảo_hiểm đối_với nhà_thầu thi_công xây_dựng và các chế_độ bảo_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; h ) Đăng_kiểm chất_lượng vật_tư, thiết_bị nhập_khẩu cung_cấp theo hợp_đồng nhận_thầu ; i ) Đăng_kiểm an_toàn thiết_bị thi_công xây_dựng và phương_tiện giao_thông liên_quan đến hoạt_động kinh_doanh của nhà_thầu nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; k ) Tuân_thủ các quy_định về quy_chuẩn, tiêu_chuẩn, về quản_lý chất_lượng công_trình xây_dựng, an_toàn_lao_động và bảo_vệ môi_trường cũng như các quy_định khác của pháp_luật Việt_Nam có liên_quan ; l ) Thực_hiện các chế_độ báo_cáo theo quy_định trong giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; m ) Khi hoàn_thành công_trình, nhà_thầu nước_ngoài phải lập hồ_sơ hoàn_thành công_trình ; chịu trách_nhiệm bảo_hành ; quyết_toán vật_tư, thiết_bị nhập_khẩu ; xử_lý vật_tư, thiết_bị còn dư trong hợp_đồng thi_công xây_dựng công_trình theo quy_định về
0.56772
1
696
Nhà_thầu nước_ngoài có những nghĩa_vụ nào ?
các chế_độ bảo_hiểm khác theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; h ) Đăng_kiểm chất_lượng vật_tư, thiết_bị nhập_khẩu cung_cấp theo hợp_đồng nhận_thầu ; i ) Đăng_kiểm an_toàn thiết_bị thi_công xây_dựng và phương_tiện giao_thông liên_quan đến hoạt_động kinh_doanh của nhà_thầu nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật Việt_Nam ; k ) Tuân_thủ các quy_định về quy_chuẩn, tiêu_chuẩn, về quản_lý chất_lượng công_trình xây_dựng, an_toàn_lao_động và bảo_vệ môi_trường cũng như các quy_định khác của pháp_luật Việt_Nam có liên_quan ; l ) Thực_hiện các chế_độ báo_cáo theo quy_định trong giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; m ) Khi hoàn_thành công_trình, nhà_thầu nước_ngoài phải lập hồ_sơ hoàn_thành công_trình ; chịu trách_nhiệm bảo_hành ; quyết_toán vật_tư, thiết_bị nhập_khẩu ; xử_lý vật_tư, thiết_bị còn dư trong hợp_đồng thi_công xây_dựng công_trình theo quy_định về xuất_nhập_khẩu ; tái_xuất các vật_tư, thiết_bị thi_công đã đăng_ký theo chế_độ tạm nhập - tái_xuất ; thanh_lý hợp_đồng ; đồng_thời thông_báo tới các cơ_quan quản_lý_nhà_nước có liên_quan về việc kết_thúc hợp_đồng, chấm_dứt sự hoạt_động của văn_phòng điều_hành công_trình." Theo đó, nhà_thầu nước_ngoài bị thu_hồi giấy_phép xây_dựng khi vi_phạm một trong số những trường_hợp như giả_mạo giấy_tờ trong hồ_sơ đề_nghị cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; sửa_chữa, tẩy_xoá làm sai_lệch nội_dung giấy_phép hoạt_động xây_dựng ; Giấy_phép hoạt_động xây_dựng bị ghi sai do lỗi của cơ_quan cấp giấy_phép hoạt_động xây_dựng và Giấy_phép hoạt_động xây_dựng được cấp không đúng thẩm_quyền.Trên đây là một_số thông_tin chúng_tôi cung_cấp gửi tới bạn.Trân_trọng!
0.56225
1
702
Đôn_đốc thu nộp kiểm_tra nợ_đọng thuế như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Mục 2 Công_văn 769 / TCT-TTKT năm 2022 quy_định như sau : Đôn_đốc thu nộp đầy_đủ, kịp_thời số tiền tăng thu qua thanh_tra, kiểm_tra và nợ_đọng thuế - Các đoàn thanh_tra, kiểm_tra thuế theo_dõi, đẩy_mạnh việc đôn_đốc thu_hồi kịp_thời các khoản tiền thuế, tiền phạt qua thanh_tra, kiểm_tra vào ngân_sách nhà_nước.- Triển_khai quyết_liệt các biện_pháp đôn_đốc và cưỡng_chế để thu_hồi nợ thuế vào NSNN, đồng_thời tập_trung xử_lý miễn tiền chậm nộp theo Nghị_quyết số 406 / NQ-UBTVQH 15 và Nghị_định số 9 2/2021 / NĐ-CP, khoanh nợ tiền thuế, xoá nợ tiền chậm nộp không có khả_năng thu_hồi theo Nghị_quyết số 94/2019/QH14 và Thông_tư số 6 9/2020 / TT-BTC đúng quy_định pháp_luật, không để nợ chờ xử_lý kéo_dài.- Xây_dựng kế_hoạch làm_việc với các đơn_vị có số tiền thuế nợ lớn để đôn_đốc thu_hồi tiền thuế nợ.Rà_soát các dự_án hết thời_gian ưu_đãi thuế, các dự_án đầu_tư mới phát_sinh ; đôn_đốc thu_hồi đầy_đủ các khoản thuế được gia_hạn theo quy_định, thực_hiện truy_thu theo kiến_nghị của cơ_quan Kiểm_toán nhà_nước, Thanh_tra Chính_phủ...Đồng_thời kiên_quyết xử_lý, áp_dụng ngay biện_pháp cưỡng_chế đối_với những doanh_nghiệp không thuộc diện không được gia_hạn nhưng vẫn cố_tình chây_ì không nộp kịp_thời tiền thuế nợ vào NSNN.- Phối_hợp chặt_chẽ với Kho_bạc nhà_nước, ngân_hàng thương_mại, tổ_chức tín_dụng, cơ_quan kế_hoạch đầu_tư,... thực_hiện nhiệm_vụ đôn_đốc thu_hồi tiền thuế
0.626031
1
708
Đôn_đốc thu nộp kiểm_tra nợ_đọng thuế như_thế_nào ?
Tiếp_tục rà_soát, kiểm_tra, tổ_chức thực_hiện các khoản thu phí, lệ_phí theo quy_định của pháp_lệnh về phí, lệ_phí và Chỉ_thị 24/2007/CT TTg ngày 01/11/2007 của Thủ_tướng Chính_phủ về tăng_cường chấn_chỉnh việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật về phí, lệ_phí, chính_sách huy_động và sử_dụng các khoản đóng_góp của nhân_dân d ) Cơ_quan Thuế, Hải_quan tăng_cường theo_dõi, kiểm_tra, kiểm_soát việc kê_khai thuế của các tổ_chức, cá_nhân ; đồng_thời, tổ_chức thu triệt_để các khoản nợ_đọng thuế có khả_năng thu_hồi, phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan_chức_năng thực_hiện có hiệu_quả biện_pháp cưỡng_chế nợ thuế ; tổng_hợp báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý dứt_điểm các khoản nợ thuế không có khả_năng thu_hồi Đẩy_mạnh thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra thuế theo cơ_chế quản_lý rủi_ro, tổ_chức thanh_tra, kiểm_tra chuyên_sâu theo từng ngành, từng lĩnh_vực trọng_điểm, các doanh_nghiệp lớn, doanh_nghiệp rủi_ro cao, có dấu_hiệu chuyển giá và việc thực_hiện miễn, giảm, gia_hạn nộp thuế, hoàn thuế để truy_thu đầy_đủ vào NSNN các khoản tiền thuế bị gian_lận đ ) Cơ_quan Thuế thực_hiện hướng_dẫn các tổ_chức, cá_nhân nộp thuế vào NSNN theo phân_cấp nguồn thu giữa các cấp chính_quyền địa_phương thời_kỳ 2011 2015 đã được HĐND tỉnh thông_qua 2 Về tăng_cường công_tác quản_lý chi ngân_sách nhà_nước a ) Về quản_lý vốn đầu_tư Nâng cao trách_nhiệm của các Chủ đầu_tư, các
0.044566
0
709
Đôn_đốc thu nộp kiểm_tra nợ_đọng thuế như_thế_nào ?
của pháp_luật về phí, lệ_phí, chính_sách huy_động và sử_dụng các khoản đóng_góp của nhân_dân Để các đơn_vị có nguồn kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ được giao khi thực_hiện miễn thu các loại phí, lệ_phí theo Chỉ_thị 24/2007/CT TTg, Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương báo cáo_cáo Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp chủ_động bố_trí kinh_phí hỗ_trợ cho các đơn_vị từ nguồn ngân_sách địa_phương Tổ_chức thực_hiện nghiêm các chính_sách tài_khoá và các kết_luận, kiến_nghị của Cơ_quan Kiểm_toán, Thanh_tra 2 Cơ_quan Thuế, Hải_quan tăng_cường theo_dõi, kiểm_tra, kiểm_soát việc khai_báo tên hàng, mã hàng, thuế_suất, kê_khai thuế của các tổ_chức, cá_nhân ; phát_hiện kịp_thời các trường_hợp kê_khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp để có các biện_pháp chấn_chỉnh Tổ_chức thu kịp_thời các khoản nợ thuế có khả_năng thu của các tổ_chức, cá_nhân sản_xuất kinh_doanh, phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan_chức_năng để thực_hiện có hiệu_quả biện_pháp cưỡng_chế nợ thuế ; tổng_hợp báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý dứt_điểm các khoản nợ thuế không có khả_năng thu Đẩy_mạnh thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra thuế, trong đó đặc_biệt chú_trọng đến các doanh_nghiệp mới thành_lập, doanh_nghiệp đầu_tư mới ngay năm đầu và năm thứ hai đã phát_sinh lỗ hoặc có phát_sinh hoàn thuế, doanh_nghiệp lỗ nhiều năm và lỗ vượt quá vốn chủ_sở_hữu ; các doanh_nghiệp có
0.022001
0
710
Đôn_đốc thu nộp kiểm_tra nợ_đọng thuế như_thế_nào ?
kịp_thời các trường_hợp kê_khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp để có các biện_pháp chấn_chỉnh Tổ_chức thu kịp_thời các khoản nợ thuế có khả_năng thu của các tổ_chức, cá_nhân sản_xuất kinh_doanh, phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan_chức_năng để thực_hiện có hiệu_quả biện_pháp cưỡng_chế nợ thuế ; tổng_hợp báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý dứt_điểm các khoản nợ thuế không có khả_năng thu Đẩy_mạnh thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra thuế, trong đó đặc_biệt chú_trọng đến các doanh_nghiệp mới thành_lập, doanh_nghiệp đầu_tư mới ngay năm đầu và năm thứ hai đã phát_sinh lỗ hoặc có phát_sinh hoàn thuế, doanh_nghiệp lỗ nhiều năm và lỗ vượt quá vốn chủ_sở_hữu ; các doanh_nghiệp có dấu_hiệu chuyển giá ; các lĩnh_vực ngân_hàng, dự_án đất_đai, kinh_doanh bất_động_sản, kinh_doanh dược_phẩm, và việc thực_hiện miễn, giảm, gia_hạn nộp thuế, hoàn thuế để truy_thu đầy_đủ vào NSNN các khoản tiền thuế bị gian_lận Đẩy_mạnh việc rà_soát, cải_cách các thủ_tục hành_chính thuế theo Đề_án 30 của Chính_phủ để phát_hiện, loại_bỏ hoặc kiến_nghị loại_bỏ những thủ_tục hành_chính không cần_thiết, tạo điều_kiện thuận_lợi nhất cho người nộp thuế Nâng cao chất_lượng hoạt_động của bộ_phận “ một cửa ” để giải_quyết các thủ_tục hành_chính thuế 3 Các Bộ, cơ_quan Trung_ương, các địa_phương quan_tâm chỉ_đạo công_tác quản_lý tài_sản công, quản_lý sử_dụng đất_đai từ
0.023006
0
711
Đôn_đốc thu nộp kiểm_tra nợ_đọng thuế như_thế_nào ?
, hiệu_quả, phù_hợp với các chuẩn_mực quốc_tế, đảm_bảo nguồn thu cho Ngân_sách nhà_nước Hiện_đại_hoá công_tác theo_dõi và quản_lý thu nộp ngân_sách, hiện_đại_hoá công_tác quản_lý miễn_giảm hoàn thuế, ưu_đãi đầu_tư, … công_tác thống_kê, đánh_giá, phân_tích kim_ngạch, số thu thuế để xây_dựng dự_toán thu cho từng sắc_thuế theo từng năm Nâng cao tính tự_giác tuân_thủ pháp_luật của người nộp thuế Hiện_đại_hoá theo_dõi quản_lý nợ thuế theo yêu_cầu của Luật Quản_lý thuế, theo_dõi từng sắc_thuế, chi_tiết từng tờ khai để thực_hiện thu nộp theo đúng trình_tự quy_định của Luật thông_qua triển_khai 2 2 Một_số mục_tiêu cụ_thể : Phấn_đấu hoàn_thành và vượt chỉ_tiêu thu nộp NSNN hàng năm ; tập_trung xử_lý dứt_điểm các trường_hợp nợ_đọng thuế kéo_dài như : nợ giải_thể phá_sản, nợ do nguyên_nhân khách_quan, … và không để phát_sinh số nợ thuế khó đòi mới Phấn_đấu giảm tỷ_trọng nợ chuyên thu quá hạn so với số thu xuống dưới 1,5% Số trường_hợp nợ quá hạn và số nợ thuế quá hạn hàng năm phát_sinh giảm 10% so với năm trước Mỗi năm thu được 20% số thuế còn nợ các năm trước chuyển sang Giảm_thiểu các trường_hợp cưỡng_chế thuế 2 3 Giải_pháp và hoạt_động triển_khai : Triển_khai và hoàn_thiện nhanh_chóng các
0.05361
0
712
Đôn_đốc thu nộp kiểm_tra nợ_đọng thuế như_thế_nào ?
thu_hồi Đẩy_mạnh thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra thuế theo cơ_chế quản_lý rủi_ro, tổ_chức thanh_tra, kiểm_tra chuyên_sâu theo từng ngành, từng lĩnh_vực trọng_điểm, các doanh_nghiệp lớn, doanh_nghiệp rủi_ro cao, có dấu_hiệu chuyển giá và việc thực_hiện miễn, giảm, gia_hạn nộp thuế, hoàn thuế để truy_thu đầy_đủ vào NSNN các khoản tiền thuế bị gian_lận đ ) Cơ_quan Thuế thực_hiện hướng_dẫn các tổ_chức, cá_nhân nộp thuế vào NSNN theo phân_cấp nguồn thu giữa các cấp chính_quyền địa_phương thời_kỳ 2011 2015 đã được HĐND tỉnh thông_qua 2 Về tăng_cường công_tác quản_lý chi ngân_sách nhà_nước a ) Về quản_lý vốn đầu_tư Nâng cao trách_nhiệm của các Chủ đầu_tư, các Ban quản_lý dự_án, các đơn_vị tư_vấn quản_lý đầu_tư Đẩy nhanh hơn_nữa tiến_độ quyết_toán vốn đầu_tư Xử_phạt nghiêm theo qui_định đối_với các chủ đầu_tư chậm quyết_toán công_trình XDCB Giao trách_nhiệm cho Sở Tài_chính tham_mưu, theo_dõi và báo_cáo UBND Tỉnh việc xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực đầu_tư XDCB theo quy_định tại Nghị_định số 126/2004/NĐ CP ngày 26/5/2004 của Chính_phủ b ) Về quản_lý chi thường_xuyên Về công_tác phân_bổ, thông_báo dự_toán : + Về việc đảm_bảo kinh_phí hoạt_động khi chưa có dự_toán được duyệt : Trường_hợp trong tháng 01/2012, dự_toán ngân_sách và phương_án phân_bổ ngân_sách chưa được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định, cơ_quan tài_chính và Kho_bạc nhà_nước
0.013502
0
713
Đôn_đốc thu nộp kiểm_tra nợ_đọng thuế như_thế_nào ?
số 6 9/2020 / TT-BTC đúng quy_định pháp_luật, không để nợ chờ xử_lý kéo_dài.- Xây_dựng kế_hoạch làm_việc với các đơn_vị có số tiền thuế nợ lớn để đôn_đốc thu_hồi tiền thuế nợ.Rà_soát các dự_án hết thời_gian ưu_đãi thuế, các dự_án đầu_tư mới phát_sinh ; đôn_đốc thu_hồi đầy_đủ các khoản thuế được gia_hạn theo quy_định, thực_hiện truy_thu theo kiến_nghị của cơ_quan Kiểm_toán nhà_nước, Thanh_tra Chính_phủ...Đồng_thời kiên_quyết xử_lý, áp_dụng ngay biện_pháp cưỡng_chế đối_với những doanh_nghiệp không thuộc diện không được gia_hạn nhưng vẫn cố_tình chây_ì không nộp kịp_thời tiền thuế nợ vào NSNN.- Phối_hợp chặt_chẽ với Kho_bạc nhà_nước, ngân_hàng thương_mại, tổ_chức tín_dụng, cơ_quan kế_hoạch đầu_tư,... thực_hiện nhiệm_vụ đôn_đốc thu_hồi tiền thuế nợ vào NSNN.Như_vậy, theo quy_định Công_văn trên thì việc thực_hiện đôn_đốc kiểm_tra nợ_đọng thuế được quy_định như trên.
0.602696
1
714
Miễn tiền chậm nộp thuế như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 4 Nghị_định 92/2021/NĐ-CP quy_định các trường_hợp miễn tiền chậm nộp thuế như sau : " Điều 4.Miễn tiền chậm nộp 1.Miễn tiền chậm nộp phát_sinh trong năm 2020 và năm 2021 của các khoản nợ tiền thuế, tiền sử_dụng đất, tiền thuê đất đối_với người nộp thuế là doanh_nghiệp, tổ_chức ( bao_gồm cả đơn_vị phụ_thuộc, địa_điểm kinh_doanh ) phát_sinh lỗ trong kỳ tính thuế năm 2020. 2.Xác_định số tiền chậm nộp được miễn Cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp, cơ_quan thuế quản_lý khoản thuế, thu tiền sử_dụng đất, tiền thuê đất căn_cứ dữ_liệu quản_lý thuế, xác_định số tiền chậm nộp phát_sinh trong năm 2020, năm 2021 của người nộp thuế để ban_hành quyết_định miễn tiền chậm nộp. 3.Thẩm_quyền miễn tiền chậm nộp Thủ_trưởng cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp, cơ_quan thuế quản_lý khoản thuế, thu tiền sử_dụng đất, tiền thuê đất quyết_định miễn tiền chậm nộp đối_với người nộp thuế...." Như_vậy, việc thực_hiện miễn tiền chậm nộp thuế được quy_định theo pháp_luật như trên.
0.768657
1
720
Miễn tiền chậm nộp thuế như_thế_nào ?
Xử_lý tồn_tại 1 Các tổ_chức, hộ gia_đình, cá_nhân thuộc diện phải nộp thuế nhà_đất tính đến 31/12/2011 mà chưa nộp đủ số thuế phát_sinh thì cơ_quan Thuế phải tiếp_tục theo_dõi, thu đủ vào Ngân_sách nhà_nước 2 Các trường_hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế nhà_đất của năm thuế 2011 nhưng cơ_quan thuế chưa làm thủ_tục miễn_giảm thì NNT được trừ số tiền thuế nhà_đất được miễn_giảm vào số tiền thuế sử_dụng đất phi nông_nghiệp phải nộp của năm tiếp_theo
0.031874
0
721
Miễn tiền chậm nộp thuế như_thế_nào ?
, hướng_dẫn thi_hành Nghị_định số 85/2007/NĐ CP ngày 25/5/2007 và Nghị_định số 106/2010/NĐ CP ngày 28/10/2010 của Chính_phủ để được hoàn lại tiền thuế Bảng kê gia_hạn nộp thuế và Giấy đề_nghị hoàn_trả ( nếu có ) được nộp cho cơ_quan thuế chậm nhất không quá ngày 31 tháng 01 năm 2012 Thủ_tục hoàn thuế tại khoản này thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 28/2011/TT BTC 3 Trong thời_gian được gia_hạn nộp thuế, doanh_nghiệp không bị coi là vi_phạm chậm nộp thuế và không bị phạt hành_chính về hành_vi chậm nộp tiền thuế đối_với số thuế được gia_hạn Trường_hợp doanh_nghiệp đã nộp tiền phạt do nộp chậm số tiền thuế phải nộp trên tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính của các quý trong năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế thì số tiền thuế được hoàn lại quy_định tại khoản 2 này bao_gồm cả số tiền phạt đã nộp ( nếu có ) Trường_hợp tại thời_điểm nộp tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011, nếu phát_sinh số tiền thuế được gia_hạn thấp hơn số tiền thuế mà doanh_nghiệp đã kê_khai, tạm tính nộp của bốn ( 4 ) quý thì doanh_nghiệp được gia_hạn thời_hạn
0.063375
0
722
Miễn tiền chậm nộp thuế như_thế_nào ?
trách_nhiệm trả_lời trong vòng 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được ý_kiến phản_hồi của NNT Trường_hợp NNT không có ý_kiến phản_hồi thì số thuế đã ghi trên Thông_báo được coi là số thuế phải nộp NNT có trách_nhiệm nộp đủ tiền thuế vào ngân_sách nhà_nước theo thời_hạn quy_định tại Khoản 3 này 1 2 Trường_hợp thuộc diện kê_khai tổng_hợp : Căn_cứ Tờ khai tổng_hợp, NNT phải nộp ngay số thuế chênh_lệch tăng thêm vào NSNN ; Trường_hợp phát_sinh số tiền thuế nộp thừa thì được xử_lý theo quy_định tại Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành 2 Đối_với tổ_chức NNT có trách_nhiệm tính và nộp tiền thuế sử_dụng đất phi nông_nghiệp theo thời_hạn quy_định tại Khoản 3 này 3 Thời_hạn nộp thuế 3 1 Thời_hạn nộp tiền thuế hàng năm chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm NNT được quyền lựa_chọn nộp thuế một lần hoặc hai lần trong năm và phải hoàn_thành nghĩa_vụ thuế chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm Thời_hạn nộp tiền chênh_lệch theo xác_định của NNT tại Tờ khai tổng_hợp chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm sau 3 2 Trường_hợp trong chu_kỳ ổn_định 5 năm mà NNT đề_nghị được nộp thuế một lần cho nhiều năm thì hạn nộp thuế chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm đề_nghị 3 3
0.039426
0
723
Miễn tiền chậm nộp thuế như_thế_nào ?
phi nông_nghiệp theo thời_hạn quy_định tại Khoản 3 này 3 Thời_hạn nộp thuế 3 1 Thời_hạn nộp tiền thuế hàng năm chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm NNT được quyền lựa_chọn nộp thuế một lần hoặc hai lần trong năm và phải hoàn_thành nghĩa_vụ thuế chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm Thời_hạn nộp tiền chênh_lệch theo xác_định của NNT tại Tờ khai tổng_hợp chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm sau 3 2 Trường_hợp trong chu_kỳ ổn_định 5 năm mà NNT đề_nghị được nộp thuế một lần cho nhiều năm thì hạn nộp thuế chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm đề_nghị 3 3 Đối_với trường_hợp phát_sinh các sự_việc dẫn đến sự thay_đổi về NNT, người chuyển quyền sử_dụng đất có trách_nhiệm hoàn_tất việc nộp thuế vào NSNN nơi có đất chịu thuế trước khi thực_hiện các thủ_tục pháp_lý ; Trường_hợp thừa_kế, nếu chưa hoàn_tất việc nộp thuế vào NSNN thì người nhận thừa_kế có trách_nhiệm hoàn_tất việc nộp thuế vào NSNN 4 Tổ_chức thu, nộp thuế :4 1 Căn_cứ thời_hạn nộp thuế theo qui_định, NNT thực_hiện nộp tiền thuế, tiền phạt ( nếu có ) vào NSNN theo địa_chỉ ghi trên Thông_báo nộp thuế của cơ_quan Thuế 4 2 Đối_với đất ở của các hộ gia_đình, cá_nhân, Chi_cục Thuế có_thể
0.054208
0
724
Miễn tiền chậm nộp thuế như_thế_nào ?
thuế đối_với số thuế được gia_hạn Trường_hợp doanh_nghiệp đã nộp tiền phạt do nộp chậm số tiền thuế phải nộp trên tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính của các quý trong năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế thì số tiền thuế được hoàn lại quy_định tại khoản 2 này bao_gồm cả số tiền phạt đã nộp ( nếu có ) Trường_hợp tại thời_điểm nộp tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011, nếu phát_sinh số tiền thuế được gia_hạn thấp hơn số tiền thuế mà doanh_nghiệp đã kê_khai, tạm tính nộp của bốn ( 4 ) quý thì doanh_nghiệp được gia_hạn thời_hạn nộp thuế theo số quyết_toán Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của lần tiếp_theo, nhưng phải trước thời_điểm cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền công_bố quyết_định kiểm_tra thuế, thanh_tra thuế tại trụ_sở người nộp thuế Trong thời_gian gia_hạn nộp thuế, doanh_nghiệp thuộc đối_tượng được gia_hạn thời_hạn nộp thuế mà chưa kê_khai để được gia_hạn thì doanh_nghiệp được gia_hạn theo quy_định tại Thông_tư này Doanh_nghiệp được thực_hiện khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế vào bất_kỳ ngày làm_việc nào, không phụ_thuộc vào thời_hạn nộp hồ_sơ khai thuế của
0.043585
0
725
Trình_tự thủ_tục xử_lý miễn tiền chậm nộp như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại khoản 4 Điều 4 Nghị_định 92/2021/NĐ-CP trình_tự thủ_tục xử_lý tiền chậm nộp được quy_định như sau : " Điều 4.Miễn tiền chậm nộp... 4.Trình_tự, thủ_tục, hồ_sơ xử_lý miễn tiền chậm nộp a ) Người nộp thuế lập văn_bản đề_nghị miễn tiền chậm nộp, trong đó nêu rõ số lỗ phát_sinh của kỳ tính thuế năm 2020 theo Mẫu số 01 / MTCN Phụ_lục II ban hành kèm theo Nghị_định này gửi đến cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp, cơ_quan thuế quản_lý khoản thuế, thu tiền sử_dụng đất, tiền thuê đất bằng phương_thức điện_tử hoặc gửi trực_tiếp hoặc qua dịch_vụ bưu_chính.Cơ_quan thuế quản_lý khoản thuế, thu tiền sử_dụng đất, tiền thuê đất có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp, để xác_định điều_kiện lỗ phát_sinh trong kỳ tính thuế năm 2020 làm căn_cứ xem_xét miễn tiền chậm nộp.Trường_hợp người nộp thuế đã được thanh_tra, kiểm_tra, kiểm_toán thì gửi kèm Biên_bản hoặc quyết_định, kết_luận, thông_báo kết_quả thanh_tra, kiểm_tra, kiểm_toán ( bản_chính hoặc bản_sao có xác_nhận của người nộp thuế ).Lỗ phát_sinh trong kỳ tính thuế năm 2020 được xác_định theo quy_định của pháp_luật về thuế_thu_nhập doanh_nghiệp. b ) Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận văn_bản đề_nghị miễn tiền chậm nộp của người nộp thuế, cơ_quan thuế ban_hành Thông_báo không chấp_thuận miễn tiền chậm nộp ( Mẫu_số 02 /
0.680204
1
726
Trình_tự thủ_tục xử_lý miễn tiền chậm nộp như_thế_nào ?
trách_nhiệm trả_lời trong vòng 10 ngày làm_việc kể từ ngày nhận được ý_kiến phản_hồi của NNT Trường_hợp NNT không có ý_kiến phản_hồi thì số thuế đã ghi trên Thông_báo được coi là số thuế phải nộp NNT có trách_nhiệm nộp đủ tiền thuế vào ngân_sách nhà_nước theo thời_hạn quy_định tại Khoản 3 này 1 2 Trường_hợp thuộc diện kê_khai tổng_hợp : Căn_cứ Tờ khai tổng_hợp, NNT phải nộp ngay số thuế chênh_lệch tăng thêm vào NSNN ; Trường_hợp phát_sinh số tiền thuế nộp thừa thì được xử_lý theo quy_định tại Luật Quản_lý thuế và các văn_bản hướng_dẫn thi_hành 2 Đối_với tổ_chức NNT có trách_nhiệm tính và nộp tiền thuế sử_dụng đất phi nông_nghiệp theo thời_hạn quy_định tại Khoản 3 này 3 Thời_hạn nộp thuế 3 1 Thời_hạn nộp tiền thuế hàng năm chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm NNT được quyền lựa_chọn nộp thuế một lần hoặc hai lần trong năm và phải hoàn_thành nghĩa_vụ thuế chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm Thời_hạn nộp tiền chênh_lệch theo xác_định của NNT tại Tờ khai tổng_hợp chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm sau 3 2 Trường_hợp trong chu_kỳ ổn_định 5 năm mà NNT đề_nghị được nộp thuế một lần cho nhiều năm thì hạn nộp thuế chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm đề_nghị 3 3
0.017854
0
727
Trình_tự thủ_tục xử_lý miễn tiền chậm nộp như_thế_nào ?
phi nông_nghiệp theo thời_hạn quy_định tại Khoản 3 này 3 Thời_hạn nộp thuế 3 1 Thời_hạn nộp tiền thuế hàng năm chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm NNT được quyền lựa_chọn nộp thuế một lần hoặc hai lần trong năm và phải hoàn_thành nghĩa_vụ thuế chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm Thời_hạn nộp tiền chênh_lệch theo xác_định của NNT tại Tờ khai tổng_hợp chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm sau 3 2 Trường_hợp trong chu_kỳ ổn_định 5 năm mà NNT đề_nghị được nộp thuế một lần cho nhiều năm thì hạn nộp thuế chậm nhất là ngày 31 tháng 12 của năm đề_nghị 3 3 Đối_với trường_hợp phát_sinh các sự_việc dẫn đến sự thay_đổi về NNT, người chuyển quyền sử_dụng đất có trách_nhiệm hoàn_tất việc nộp thuế vào NSNN nơi có đất chịu thuế trước khi thực_hiện các thủ_tục pháp_lý ; Trường_hợp thừa_kế, nếu chưa hoàn_tất việc nộp thuế vào NSNN thì người nhận thừa_kế có trách_nhiệm hoàn_tất việc nộp thuế vào NSNN 4 Tổ_chức thu, nộp thuế :4 1 Căn_cứ thời_hạn nộp thuế theo qui_định, NNT thực_hiện nộp tiền thuế, tiền phạt ( nếu có ) vào NSNN theo địa_chỉ ghi trên Thông_báo nộp thuế của cơ_quan Thuế 4 2 Đối_với đất ở của các hộ gia_đình, cá_nhân, Chi_cục Thuế có_thể
0.018401
0
728
Trình_tự thủ_tục xử_lý miễn tiền chậm nộp như_thế_nào ?
tại ngân_hàng để gửi đối_với khoản tiền gửi không đủ điều_kiện để lập sổ tiết_kiệm 2 Đối_với khoản tiền đã thu nhưng việc thi_hành án bị hoãn, tạm đình_chỉ để xem_xét lại theo trình_tự giám_đốc_thẩm, tái_thẩm thì cơ_quan thi_hành án làm thủ_tục đứng_tên gửi số tiền đó vào ngân_hàng theo loại tiền gửi tiết_kiệm 01 tháng cho đến khi hết thời_hạn hoãn, tạm đình_chỉ thi_hành án Phần lãi_suất tiền gửi tiết_kiệm sẽ được cộng vào số tiền gửi ban_đầu và trả cho đương_sự 3 Đối_với khoản tiền hoàn_trả cho đương_sự, sau khi có Quyết_định thi_hành án, trong thời_hạn không quá 10 ngày, Chấp_hành_viên phải báo gọi để chi_trả cho đương_sự Đối_với đương_sự ở xa trụ_sở cơ_quan thi_hành án, nếu đương_sự có đơn đề_nghị chuyển tiền qua bưu_điện hoặc chuyển_khoản ( đơn đề_nghị có_thể được gửi qua bưu_điện ), Chấp_hành_viên yêu_cầu kế_toán lập phiếu chi và gửi số tiền đã thu được cho đương_sự qua đường bưu_điện hoặc bằng hình_thức chuyển_khoản Cước_phí chuyển tiền qua bưu_điện hoặc chuyển_khoản do người nhận tiền chịu và được trừ vào số tiền họ được nhận Giấy chuyển tiền qua bưu_điện và phiếu báo nhận tiền ( bản phô tô ) lưu trong hồ_sơ thi_hành án cùng với phiếu chi, bản_chính lưu tại bộ_phận kế_toán 4
0.010664
0
729
Trình_tự thủ_tục xử_lý miễn tiền chậm nộp như_thế_nào ?
giao_dịch 15 ngày / 1 lần ; Sau 3 lần thông_báo mà đơn_vị không đến thì thực_hiện như quy_định tại điểm 2 1 khoản 2 mục VII phần A hướng_dẫn này nếu đơn_vị không còn tồn_tại Trường_hợp đơn_vị còn tồn_tại yêu_cầu đơn_vị làm thủ_tục tạm dừng đóng để lập hồ_sơ và mở sổ theo_dõi riêng ; Trường_hợp đơn_vị đề_nghị giao_dịch lại, thực_hiện : + Tính số tiền phải thu và phạt chậm nộp để thông_báo cho đơn_vị chuyển vào tài_khoản của cơ_quan BHXH ; + Thực_hiện thủ_tục giao_dịch lại đối_với đơn_vị như trường_hợp đăng_ký mới VIII Quy_định về lãi phạt chậm nộp 1 Mức phạt chậm nộp : Trường_hợp chậm nộp theo quy_định ( kể_cả đối_với đơn_vị đăng_ký đóng theo quý hoặc 6 tháng hoặc 12 tháng ) thì từ ngày thứ 30 trở đi phải tính phạt chậm nộp Công_thức tính theo QĐ 1111 / BHXH QĐ, tỷ_lệ phạt như sau : 1 1 Phạt chậm nộp quỹ BHXH : bằng lãi_suất đầu_tư quỹ BHXH hàng năm do Bảo_hiểm_xã_hội Việt_Nam thông_báo ; 1 2 Phạt chậm nộp quỹ BHTN : Từ năm 2012 lãi phạt chậm nộp BHTN bằng lãi phạt chậm nộp BHXH do BHXH Việt_nam công_bố 1 3 Phạt chậm nộp BHYT theo lãi_suất do Ngân_hàng nhà_nước VN công_bố hàng tháng Riêng đối_tượng chỉ tham_gia BHYT : H@@
0.054505
0
730
Trình_tự thủ_tục xử_lý miễn tiền chậm nộp như_thế_nào ?
, hướng_dẫn thi_hành Nghị_định số 85/2007/NĐ CP ngày 25/5/2007 và Nghị_định số 106/2010/NĐ CP ngày 28/10/2010 của Chính_phủ để được hoàn lại tiền thuế Bảng kê gia_hạn nộp thuế và Giấy đề_nghị hoàn_trả ( nếu có ) được nộp cho cơ_quan thuế chậm nhất không quá ngày 31 tháng 01 năm 2012 Thủ_tục hoàn thuế tại khoản này thực_hiện theo hướng_dẫn tại Thông_tư số 28/2011/TT BTC 3 Trong thời_gian được gia_hạn nộp thuế, doanh_nghiệp không bị coi là vi_phạm chậm nộp thuế và không bị phạt hành_chính về hành_vi chậm nộp tiền thuế đối_với số thuế được gia_hạn Trường_hợp doanh_nghiệp đã nộp tiền phạt do nộp chậm số tiền thuế phải nộp trên tờ khai thuế_thu_nhập doanh_nghiệp tạm tính của các quý trong năm 2011 theo quy_định của Luật Quản_lý thuế thì số tiền thuế được hoàn lại quy_định tại khoản 2 này bao_gồm cả số tiền phạt đã nộp ( nếu có ) Trường_hợp tại thời_điểm nộp tờ khai quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp năm 2011, nếu phát_sinh số tiền thuế được gia_hạn thấp hơn số tiền thuế mà doanh_nghiệp đã kê_khai, tạm tính nộp của bốn ( 4 ) quý thì doanh_nghiệp được gia_hạn thời_hạn
0.030447
0
731
Trình_tự thủ_tục xử_lý miễn tiền chậm nộp như_thế_nào ?
, tiền thuê đất có trách_nhiệm phối_hợp với cơ_quan thuế quản_lý trực_tiếp, để xác_định điều_kiện lỗ phát_sinh trong kỳ tính thuế năm 2020 làm căn_cứ xem_xét miễn tiền chậm nộp.Trường_hợp người nộp thuế đã được thanh_tra, kiểm_tra, kiểm_toán thì gửi kèm Biên_bản hoặc quyết_định, kết_luận, thông_báo kết_quả thanh_tra, kiểm_tra, kiểm_toán ( bản_chính hoặc bản_sao có xác_nhận của người nộp thuế ).Lỗ phát_sinh trong kỳ tính thuế năm 2020 được xác_định theo quy_định của pháp_luật về thuế_thu_nhập doanh_nghiệp. b ) Trong thời_hạn 15 ngày làm_việc kể từ ngày tiếp_nhận văn_bản đề_nghị miễn tiền chậm nộp của người nộp thuế, cơ_quan thuế ban_hành Thông_báo không chấp_thuận miễn tiền chậm nộp ( Mẫu_số 02 / MTCN Phụ_lục II ban hành kèm theo Nghị_định này ) đối_với trường_hợp không thuộc đối_tượng được miễn tiền chậm nộp hoặc Quyết_định miễn tiền chậm nộp ( Mẫu_số 03 / MTCN Phụ_lục II ban hành kèm theo Nghị_định này ) đối_với trường_hợp thuộc đối_tượng được miễn tiền chậm nộp.Quyết_định miễn tiền chậm nộp được gửi cho người nộp thuế bằng phương_thức điện_tử và đăng công_khai trên trang thông_tin điện_tử ngành thuế. c ) Trường_hợp người nộp thuế đã được miễn tiền chậm nộp nhưng cơ_quan có thẩm_quyền phát_hiện người nộp thuế không thuộc đối_tượng được miễn tiền chậm nộp theo quy_định của Nghị_định này thì cơ_quan thuế ban_hành quyết_định thu_hồi quyết_định miễn tiền chậm nộp. 5.Trường_hợp người nộp thuế thuộc
0.680938
1
732
Trình_tự thủ_tục xử_lý miễn tiền chậm nộp như_thế_nào ?
TCN Phụ_lục II ban hành kèm theo Nghị_định này ) đối_với trường_hợp không thuộc đối_tượng được miễn tiền chậm nộp hoặc Quyết_định miễn tiền chậm nộp ( Mẫu_số 03 / MTCN Phụ_lục II ban hành kèm theo Nghị_định này ) đối_với trường_hợp thuộc đối_tượng được miễn tiền chậm nộp.Quyết_định miễn tiền chậm nộp được gửi cho người nộp thuế bằng phương_thức điện_tử và đăng công_khai trên trang thông_tin điện_tử ngành thuế. c ) Trường_hợp người nộp thuế đã được miễn tiền chậm nộp nhưng cơ_quan có thẩm_quyền phát_hiện người nộp thuế không thuộc đối_tượng được miễn tiền chậm nộp theo quy_định của Nghị_định này thì cơ_quan thuế ban_hành quyết_định thu_hồi quyết_định miễn tiền chậm nộp. 5.Trường_hợp người nộp thuế thuộc đối_tượng được miễn tiền chậm nộp theo khoản 1 Điều này khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế hoặc cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền qua thanh_tra, kiểm_tra, kiểm_toán phát_hiện hoặc cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền có quyết_định, thông_báo làm tăng số tiền thuế, tiền sử_dụng đất, tiền thuê đất phải nộp thì người nộp thuế không phải nộp số tiền chậm nộp phát_sinh trong năm 2020, năm 2021 đối_với số tiền thuế, tiền sử_dụng đất, tiền thuế đất phải nộp tăng thêm nếu đáp_ứng điều_kiện lô phát_sinh trong kỳ tính thuế năm 2020. 6.Trường_hợp người nộp thuế đã nộp tiền chậm nộp trước thời_điểm Nghị_quyết số 406 / NQ-UBTVQH 15 có hiệu_lực thi_hành thì không xử_lý
0.678153
1
738
Trình_tự thủ_tục xử_lý miễn tiền chậm nộp như_thế_nào ?
đối_tượng được miễn tiền chậm nộp theo khoản 1 Điều này khai bổ_sung hồ_sơ khai thuế hoặc cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền qua thanh_tra, kiểm_tra, kiểm_toán phát_hiện hoặc cơ_quan thuế, cơ_quan có thẩm_quyền có quyết_định, thông_báo làm tăng số tiền thuế, tiền sử_dụng đất, tiền thuê đất phải nộp thì người nộp thuế không phải nộp số tiền chậm nộp phát_sinh trong năm 2020, năm 2021 đối_với số tiền thuế, tiền sử_dụng đất, tiền thuế đất phải nộp tăng thêm nếu đáp_ứng điều_kiện lô phát_sinh trong kỳ tính thuế năm 2020. 6.Trường_hợp người nộp thuế đã nộp tiền chậm nộp trước thời_điểm Nghị_quyết số 406 / NQ-UBTVQH 15 có hiệu_lực thi_hành thì không xử_lý lại.Như_vậy, trình_tự, thủ_tục hồ_sơ xử_lý miễn tiền chậm nộp được quy_định như trên.
0.652498
1
744
Thực_hiện chống thất_thu đảm_bảo thu đúng , thu đủ vào ngân_sách nhà_nước trong lĩnh_vực hoá_đơn , hoàn thuế ?
Theo quy_định tại tiểu_mục 1.1, 1.2 Mục 1 Công_văn 769 / TCT-TTKT năm 2022 quy_định như sau : - Về lĩnh_vực hoá_đơn : Tăng_cường công_tác thanh_tra, kiểm_tra việc chấp_hành pháp_luật thuế tại doanh_nghiệp kết_hợp với việc kiểm_tra sử_dụng hoá_đơn nhằm phát_hiện việc sử_dụng hoá_đơn bất_hợp_pháp của doanh_nghiệp, qua đó xử_lý vi_phạm về hoá_đơn, về thuế theo quy_định.- Về lĩnh_vực hoàn thuế : Tăng_cường công_tác quản_lý hoàn thuế, đảm_bảo việc hoàn thuế đúng đối_tượng theo quy_định.+ Đánh_giá rủi_ro để có_thể lựa_chọn, rà_soát và kiểm_tra các doanh_nghiệp có rủi_ro cao theo các văn_bản hướng_dẫn nghiệp_vụ của Tổng_cục Thuế.+ Kiểm_soát chặt_chẽ số chi hoàn thuế GTGT.Phát_hiện kịp_thời những trường_hợp lợi_dụng chính_sách để hoàn thuế không đúng đối_tượng, sai mục_đích.Chú_trọng việc quản_lý rủi_ro trong phân_loại giải_quyết hồ_sơ hoàn thuế GTGT và lựa_chọn doanh_nghiệp có dấu_hiệu rủi_ro để xây_dựng kế_hoạch kiểm_tra, thanh_tra sau hoàn thuế.Tăng_cường tổ_chức thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra chuyên_đề chống gian_lận trong hoàn thuế GTGT.Tiếp_tục đẩy_mạnh công_tác hoàn thuế điện_tử." Như_vậy, việc chống thất_thu đảm_bảo thu đúng, thu đủ vào Ngân_sách nhà_nước được quy_định như trên.
0.638321
1
750
Thực_hiện chống thất_thu đảm_bảo thu đúng , thu đủ vào ngân_sách nhà_nước trong lĩnh_vực hoá_đơn , hoàn thuế ?
của pháp_luật về phí, lệ_phí, chính_sách huy_động và sử_dụng các khoản đóng_góp của nhân_dân Để các đơn_vị có nguồn kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ được giao khi thực_hiện miễn thu các loại phí, lệ_phí theo Chỉ_thị 24/2007/CT TTg, Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương báo cáo_cáo Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp chủ_động bố_trí kinh_phí hỗ_trợ cho các đơn_vị từ nguồn ngân_sách địa_phương Tổ_chức thực_hiện nghiêm các chính_sách tài_khoá và các kết_luận, kiến_nghị của Cơ_quan Kiểm_toán, Thanh_tra 2 Cơ_quan Thuế, Hải_quan tăng_cường theo_dõi, kiểm_tra, kiểm_soát việc khai_báo tên hàng, mã hàng, thuế_suất, kê_khai thuế của các tổ_chức, cá_nhân ; phát_hiện kịp_thời các trường_hợp kê_khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp để có các biện_pháp chấn_chỉnh Tổ_chức thu kịp_thời các khoản nợ thuế có khả_năng thu của các tổ_chức, cá_nhân sản_xuất kinh_doanh, phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan_chức_năng để thực_hiện có hiệu_quả biện_pháp cưỡng_chế nợ thuế ; tổng_hợp báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý dứt_điểm các khoản nợ thuế không có khả_năng thu Đẩy_mạnh thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra thuế, trong đó đặc_biệt chú_trọng đến các doanh_nghiệp mới thành_lập, doanh_nghiệp đầu_tư mới ngay năm đầu và năm thứ hai đã phát_sinh lỗ hoặc có phát_sinh hoàn thuế, doanh_nghiệp lỗ nhiều năm và lỗ vượt quá vốn chủ_sở_hữu ; các doanh_nghiệp có
0.019764
0
751
Thực_hiện chống thất_thu đảm_bảo thu đúng , thu đủ vào ngân_sách nhà_nước trong lĩnh_vực hoá_đơn , hoàn thuế ?
Để hoàn_thành nhiệm_vụ thu_chi ngân_sách năm 2011, các ngành, các cấp cần triển_khai thực_hiện tốt các nội_dung trọng_tâm sau :1 Trong lĩnh_vực thu ngân_sách : Các cơ_quan quản_lý thu và các địa_phương cần phối_kết_hợp chặt_chẽ nhằm khai_thác tốt các nguồn thu theo luật_định ; tập_trung khai_thác tốt các nguồn thu lớn như : Thuế_giá_trị gia_tăng, thuế_thu_nhập doanh_nghiệp, thuế_thu_nhập cá_nhân, lệ_phí trước_bạ, … nhằm đảm_bảo cân_đối ngân_sách theo dự_toán được phân_bổ Tăng_cường các biện_pháp thu nợ và cưỡng_chế nợ thuế theo quy_định của luật quản_lý thuế, đảm_bảo thu dứt_điểm các khoản nợ thuế có khả_năng thu, nộp kịp_thời vào ngân_sách Nhà_nước, phấn_đấu giảm chỉ_tiêu nợ_đọng thuế xuống dưới 5% tổng_thu ngân_sách địa_phương năm 2011 Đẩy_mạnh công_tác thanh_tra, kiểm_tra thuế, đặc_biệt tập_trung vào các doanh_nghiệp có số lỗ lớn, thua_lỗ nhiều năm nhưng vẫn đầu_tư mở_rộng sản_xuất kinh_doanh Đôn_đốc các doanh_nghiệp nộp hồ_sơ quyết_toán thuế_thu_nhập doanh_nghiệp, thuế_thu_nhập cá_nhân năm 2010 và triển_khai quyết_toán thuế, thu nộp kịp_thời vào ngân_sách Nhà_nước Tăng_cường phân_cấp, uỷ_nhiệm thu cho các xã, phường, thị_trấn ; có chính_sách khen_thưởng kịp_thời cho các tổ_chức, cá_nhân thực_hiện tốt nghĩa_vụ thuế cho ngân_sách Nhà_nước Tập_trung cải_cách thủ_tục hành_chính trong lĩnh_vực tài_chính ngân_sách theo hướng gọn, nhẹ đảm_bảo tạo điều_kiện tốt nhất cho doanh_nghiệp sản_xuất kinh_doanh trên
0.061885
0
752
Thực_hiện chống thất_thu đảm_bảo thu đúng , thu đủ vào ngân_sách nhà_nước trong lĩnh_vực hoá_đơn , hoàn thuế ?
các nguồn thu theo luật_định, chống thất_thu, gian_lận thương_mại, trốn_thuế, nhất_là đối_với lĩnh_vực thuế công_thương_nghiệp dịch_vụ ngoài quốc_doanh ; tổ_chức thu hết số nợ thuế, đồng_thời hạn_chế nợ mới phát_sinh tăng thêm ; Tổ_chức tuyên_truyền vận_động nhân_dân và người nộp thuế thông_suốt chính_sách thuế để thực_hiện tốt nghĩa_vụ thuế đối_với nhà_nước, kịp_thời tháo_gỡ những vướng_mắc để cho các doanh_nghiệp hoạt_động tạo nguồn thu vững_chắc cho ngân_sách nhà_nước ; Tăng_cường công_tác thanh_tra để có biện_pháp xử_lý, đôn_đốc thu nộp ngân_sách kịp_thời các khoản mà thanh_tra, kiểm_toán đã kết_luận ; Thực_hiện đầy_đủ và đúng pháp_luật việc miễn, giảm thuế cho nhân_dân, doanh_nghiệp vùng bị thiên_tai, lũ_lụt ; các đối_tượng chính_sách, hộ nghèo, xã nghèo đặc_biệt khó_khăn để nhân_dân và địa_phương có điều_kiện phát_triển 2 Về chi ngân_sách Thực_hành tiết_kiệm, sử_dụng nguồn vốn ngân_sách có hiệu_quả và chi đúng dự_toán đã được Hội_đồng_nhân_dân tỉnh quyết_định ; Tăng_cường giám_sát, kiểm_tra, thanh_tra, chống tiêu_cực, lãng_phí trong chi_tiêu ngân_sách Các biện_pháp khác theo quy_định của các cơ_quan có thẩm_quyền của cấp Trung_ương
0.039754
0
753
Thực_hiện chống thất_thu đảm_bảo thu đúng , thu đủ vào ngân_sách nhà_nước trong lĩnh_vực hoá_đơn , hoàn thuế ?
Tiếp_tục rà_soát, kiểm_tra, tổ_chức thực_hiện các khoản thu phí, lệ_phí theo quy_định của pháp_lệnh về phí, lệ_phí và Chỉ_thị 24/2007/CT TTg ngày 01/11/2007 của Thủ_tướng Chính_phủ về tăng_cường chấn_chỉnh việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật về phí, lệ_phí, chính_sách huy_động và sử_dụng các khoản đóng_góp của nhân_dân d ) Cơ_quan Thuế, Hải_quan tăng_cường theo_dõi, kiểm_tra, kiểm_soát việc kê_khai thuế của các tổ_chức, cá_nhân ; đồng_thời, tổ_chức thu triệt_để các khoản nợ_đọng thuế có khả_năng thu_hồi, phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan_chức_năng thực_hiện có hiệu_quả biện_pháp cưỡng_chế nợ thuế ; tổng_hợp báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý dứt_điểm các khoản nợ thuế không có khả_năng thu_hồi Đẩy_mạnh thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra thuế theo cơ_chế quản_lý rủi_ro, tổ_chức thanh_tra, kiểm_tra chuyên_sâu theo từng ngành, từng lĩnh_vực trọng_điểm, các doanh_nghiệp lớn, doanh_nghiệp rủi_ro cao, có dấu_hiệu chuyển giá và việc thực_hiện miễn, giảm, gia_hạn nộp thuế, hoàn thuế để truy_thu đầy_đủ vào NSNN các khoản tiền thuế bị gian_lận đ ) Cơ_quan Thuế thực_hiện hướng_dẫn các tổ_chức, cá_nhân nộp thuế vào NSNN theo phân_cấp nguồn thu giữa các cấp chính_quyền địa_phương thời_kỳ 2011 2015 đã được HĐND tỉnh thông_qua 2 Về tăng_cường công_tác quản_lý chi ngân_sách nhà_nước a ) Về quản_lý vốn đầu_tư Nâng cao trách_nhiệm của các Chủ đầu_tư, các
0.030553
0
754
Thực_hiện chống thất_thu đảm_bảo thu đúng , thu đủ vào ngân_sách nhà_nước trong lĩnh_vực hoá_đơn , hoàn thuế ?
kịp_thời các trường_hợp kê_khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp để có các biện_pháp chấn_chỉnh Tổ_chức thu kịp_thời các khoản nợ thuế có khả_năng thu của các tổ_chức, cá_nhân sản_xuất kinh_doanh, phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan_chức_năng để thực_hiện có hiệu_quả biện_pháp cưỡng_chế nợ thuế ; tổng_hợp báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý dứt_điểm các khoản nợ thuế không có khả_năng thu Đẩy_mạnh thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra thuế, trong đó đặc_biệt chú_trọng đến các doanh_nghiệp mới thành_lập, doanh_nghiệp đầu_tư mới ngay năm đầu và năm thứ hai đã phát_sinh lỗ hoặc có phát_sinh hoàn thuế, doanh_nghiệp lỗ nhiều năm và lỗ vượt quá vốn chủ_sở_hữu ; các doanh_nghiệp có dấu_hiệu chuyển giá ; các lĩnh_vực ngân_hàng, dự_án đất_đai, kinh_doanh bất_động_sản, kinh_doanh dược_phẩm, và việc thực_hiện miễn, giảm, gia_hạn nộp thuế, hoàn thuế để truy_thu đầy_đủ vào NSNN các khoản tiền thuế bị gian_lận Đẩy_mạnh việc rà_soát, cải_cách các thủ_tục hành_chính thuế theo Đề_án 30 của Chính_phủ để phát_hiện, loại_bỏ hoặc kiến_nghị loại_bỏ những thủ_tục hành_chính không cần_thiết, tạo điều_kiện thuận_lợi nhất cho người nộp thuế Nâng cao chất_lượng hoạt_động của bộ_phận “ một cửa ” để giải_quyết các thủ_tục hành_chính thuế 3 Các Bộ, cơ_quan Trung_ương, các địa_phương quan_tâm chỉ_đạo công_tác quản_lý tài_sản công, quản_lý sử_dụng đất_đai từ
0.026503
0
755
Thực_hiện thanh_tra thuế trong công_tác quản_lý thuế như_thế_nào ?
Căn_cứ theo quy_định tại Điều 113 Luật Quản_lý thuế 2019 quy_định về các trường_hợp thanh_tra thuế như sau : " Điều 113.Các trường_hợp thanh_tra thuế 1.Khi có dấu_hiệu vi_phạm pháp_luật về thuế. 2.Để giải_quyết khiếu_nại, tố_cáo hoặc thực_hiện các biện_pháp phòng, chống tham_nhũng. 3.Theo yêu_cầu của công_tác quản_lý thuế trên cơ_sở kết_quả phân_loại rủi_ro trong quản_lý thuế. 4.Theo kiến_nghị của Kiểm_toán nhà_nước, kết_luận của Thanh_tra nhà_nước và cơ_quan khác có thẩm_quyền." Căn_cứ theo quy_định tại Điều 114 Luật Quản_lý thuế 2019 quy_định về quyết_định thanh_tra thuế như sau : " Điều 114.Quyết_định thanh_tra thuế 1.Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thuế các cấp có thẩm_quyền ra quyết_định thanh_tra thuế. 2.Quyết_định thanh_tra thuế phải có các nội_dung chính sau đây : a ) Căn_cứ pháp_lý để thanh_tra thuế ; b ) Đối_tượng, nội_dung, phạm_vi, nhiệm_vụ thanh_tra thuế ; c ) Thời_hạn tiến_hành thanh_tra thuế ; d ) Trưởng_đoàn thanh_tra thuế và các thành_viên của đoàn thanh_tra thuế. 3.Chậm nhất là 03 ngày làm_việc kể từ ngày ký, quyết_định thanh_tra thuế phải được gửi cho đối_tượng thanh_tra. 4.Quyết_định thanh_tra thuế phải được công_bố chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày ra quyết_định thanh_tra thuế."
0.687558
1
756
Thực_hiện thanh_tra thuế trong công_tác quản_lý thuế như_thế_nào ?
Tiếp_tục rà_soát, kiểm_tra, tổ_chức thực_hiện các khoản thu phí, lệ_phí theo quy_định của pháp_lệnh về phí, lệ_phí và Chỉ_thị 24/2007/CT TTg ngày 01/11/2007 của Thủ_tướng Chính_phủ về tăng_cường chấn_chỉnh việc thực_hiện các quy_định của pháp_luật về phí, lệ_phí, chính_sách huy_động và sử_dụng các khoản đóng_góp của nhân_dân d ) Cơ_quan Thuế, Hải_quan tăng_cường theo_dõi, kiểm_tra, kiểm_soát việc kê_khai thuế của các tổ_chức, cá_nhân ; đồng_thời, tổ_chức thu triệt_để các khoản nợ_đọng thuế có khả_năng thu_hồi, phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan_chức_năng thực_hiện có hiệu_quả biện_pháp cưỡng_chế nợ thuế ; tổng_hợp báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý dứt_điểm các khoản nợ thuế không có khả_năng thu_hồi Đẩy_mạnh thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra thuế theo cơ_chế quản_lý rủi_ro, tổ_chức thanh_tra, kiểm_tra chuyên_sâu theo từng ngành, từng lĩnh_vực trọng_điểm, các doanh_nghiệp lớn, doanh_nghiệp rủi_ro cao, có dấu_hiệu chuyển giá và việc thực_hiện miễn, giảm, gia_hạn nộp thuế, hoàn thuế để truy_thu đầy_đủ vào NSNN các khoản tiền thuế bị gian_lận đ ) Cơ_quan Thuế thực_hiện hướng_dẫn các tổ_chức, cá_nhân nộp thuế vào NSNN theo phân_cấp nguồn thu giữa các cấp chính_quyền địa_phương thời_kỳ 2011 2015 đã được HĐND tỉnh thông_qua 2 Về tăng_cường công_tác quản_lý chi ngân_sách nhà_nước a ) Về quản_lý vốn đầu_tư Nâng cao trách_nhiệm của các Chủ đầu_tư, các
0.056191
0
757
Thực_hiện thanh_tra thuế trong công_tác quản_lý thuế như_thế_nào ?
của pháp_luật về phí, lệ_phí, chính_sách huy_động và sử_dụng các khoản đóng_góp của nhân_dân Để các đơn_vị có nguồn kinh_phí thực_hiện các nhiệm_vụ được giao khi thực_hiện miễn thu các loại phí, lệ_phí theo Chỉ_thị 24/2007/CT TTg, Uỷ_ban_nhân_dân các tỉnh, thành_phố trực_thuộc Trung_ương báo cáo_cáo Hội_đồng_nhân_dân cùng cấp chủ_động bố_trí kinh_phí hỗ_trợ cho các đơn_vị từ nguồn ngân_sách địa_phương Tổ_chức thực_hiện nghiêm các chính_sách tài_khoá và các kết_luận, kiến_nghị của Cơ_quan Kiểm_toán, Thanh_tra 2 Cơ_quan Thuế, Hải_quan tăng_cường theo_dõi, kiểm_tra, kiểm_soát việc khai_báo tên hàng, mã hàng, thuế_suất, kê_khai thuế của các tổ_chức, cá_nhân ; phát_hiện kịp_thời các trường_hợp kê_khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp để có các biện_pháp chấn_chỉnh Tổ_chức thu kịp_thời các khoản nợ thuế có khả_năng thu của các tổ_chức, cá_nhân sản_xuất kinh_doanh, phối_hợp chặt_chẽ với các cơ_quan_chức_năng để thực_hiện có hiệu_quả biện_pháp cưỡng_chế nợ thuế ; tổng_hợp báo_cáo cơ_quan có thẩm_quyền xử_lý dứt_điểm các khoản nợ thuế không có khả_năng thu Đẩy_mạnh thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra thuế, trong đó đặc_biệt chú_trọng đến các doanh_nghiệp mới thành_lập, doanh_nghiệp đầu_tư mới ngay năm đầu và năm thứ hai đã phát_sinh lỗ hoặc có phát_sinh hoàn thuế, doanh_nghiệp lỗ nhiều năm và lỗ vượt quá vốn chủ_sở_hữu ; các doanh_nghiệp có
0.053862
0
758
Thực_hiện thanh_tra thuế trong công_tác quản_lý thuế như_thế_nào ?
có biện_pháp chống thất_thu hữu_hiệu Thực_hiện tốt quy_chế phối_hợp liên_ngành Hải_quan Thuế_Kho bạc nhà_nước trong quản_lý các nguồn thu ; triển_khai thực_hiện có hiệu_quả Quy_chế phối_hợp thu ngân_sách nhà_nước qua Ngân_hàng thương_mại, tiến tới triển_khai thực_hiện thu thuế bằng phương_thức điện_tử Đẩy_mạnh công_tác phổ_biến, tuyên_truyền nâng cao tính tuân_thủ của người nộp thuế trong việc thực_hiện pháp_luật về thuế Đẩy_mạnh ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong công_tác thống_kê, đánh_giá, phân_tích kim_ngạch, số thu thuế để xây_dựng dự_toán thu đối_với từng sắc_thuế cho từng năm, thực_hiện dự_toán thu trong toàn Cục ; quản_lý đối_với nghiệp_vụ miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, ưu_đãi đầu_tư, ấn_định thuế, truy_thu thuế, theo_dõi, tổ_chức áp_dụng các biện_pháp cưỡng_chế ; công_tác theo_dõi quản_lý nợ thuế theo yêu_cầu của Luật Quản_lý thuế, theo_dõi từng sắc_thuế, chi_tiết từng tờ khai để thực_hiện thu hộp theo đúng trình_tự quy_định của Luật b Các hoạt_động và lộ_trình : ( Chi_tiết tại Phụ_lục 2 ) 3 Quản_lý rủi_ro 3 1 Mục_tiêu : Thực_hiện áp_dụng quản_lý rủi_ro toàn_diện, chuyên_sâu trong các khâu hoạt_động nghiệp_vụ trước, trong và sau thông_quan Nâng cao hiệu_quả công_tác thu_thập, phân_tích, xử_lý thông_tin nghiệp_vụ Hải_quan Mục_tiêu cụ_thể Tỷ_lệ kiểm_tra chi_tiết hồ_sơ tối_đa bằng 15% tổng_số tờ khai
0.055693
0
759
Thực_hiện thanh_tra thuế trong công_tác quản_lý thuế như_thế_nào ?
, giảm 10% mỗi năm Mỗi năm thu được 20% 25% số thuế còn nợ các năm trước chuyển sang Giảm_thiểu số thuế nợ không có khả_năng thu cho ngân_sách nhà_nước 20% mỗi năm so với năm trước ; giảm_thiểu các trường_hợp cưỡng_chế thuế 2 2 Các giải_pháp và hoạt_động thực_hiện : a Các giải_pháp thực_hiện Hiện_đại_hoá công_tác theo_dõi, quản_lý thu nộp thuế trên cơ_sở hoàn_thiện các cơ_sở_dữ_liệu, thông_tin liên_quan tới công_tác quản_lý thuế Quản_lý chặt_chẽ nợ thuế, tập_trung xử_lý nợ_đọng thuế ; đôn_đốc thu_hồi nợ thuế ; tìm_hiểu, đánh_giá nguyên_nhân gây thất_thu thuế trên từng lĩnh_vực, từng sắc_thuế để có biện_pháp chống thất_thu hữu_hiệu Thực_hiện tốt quy_chế phối_hợp liên_ngành Hải_quan Thuế_Kho bạc nhà_nước trong quản_lý các nguồn thu ; triển_khai thực_hiện có hiệu_quả Quy_chế phối_hợp thu ngân_sách nhà_nước qua Ngân_hàng thương_mại, tiến tới triển_khai thực_hiện thu thuế bằng phương_thức điện_tử Đẩy_mạnh công_tác phổ_biến, tuyên_truyền nâng cao tính tuân_thủ của người nộp thuế trong việc thực_hiện pháp_luật về thuế Đẩy_mạnh ứng_dụng công_nghệ_thông_tin trong công_tác thống_kê, đánh_giá, phân_tích kim_ngạch, số thu thuế để xây_dựng dự_toán thu đối_với từng sắc_thuế cho từng năm, thực_hiện dự_toán thu trong toàn Cục ; quản_lý đối_với nghiệp_vụ miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, ưu_đãi
0.066129
0
760
Thực_hiện thanh_tra thuế trong công_tác quản_lý thuế như_thế_nào ?
thu_hồi Đẩy_mạnh thực_hiện thanh_tra, kiểm_tra thuế theo cơ_chế quản_lý rủi_ro, tổ_chức thanh_tra, kiểm_tra chuyên_sâu theo từng ngành, từng lĩnh_vực trọng_điểm, các doanh_nghiệp lớn, doanh_nghiệp rủi_ro cao, có dấu_hiệu chuyển giá và việc thực_hiện miễn, giảm, gia_hạn nộp thuế, hoàn thuế để truy_thu đầy_đủ vào NSNN các khoản tiền thuế bị gian_lận đ ) Cơ_quan Thuế thực_hiện hướng_dẫn các tổ_chức, cá_nhân nộp thuế vào NSNN theo phân_cấp nguồn thu giữa các cấp chính_quyền địa_phương thời_kỳ 2011 2015 đã được HĐND tỉnh thông_qua 2 Về tăng_cường công_tác quản_lý chi ngân_sách nhà_nước a ) Về quản_lý vốn đầu_tư Nâng cao trách_nhiệm của các Chủ đầu_tư, các Ban quản_lý dự_án, các đơn_vị tư_vấn quản_lý đầu_tư Đẩy nhanh hơn_nữa tiến_độ quyết_toán vốn đầu_tư Xử_phạt nghiêm theo qui_định đối_với các chủ đầu_tư chậm quyết_toán công_trình XDCB Giao trách_nhiệm cho Sở Tài_chính tham_mưu, theo_dõi và báo_cáo UBND Tỉnh việc xử_phạt vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực đầu_tư XDCB theo quy_định tại Nghị_định số 126/2004/NĐ CP ngày 26/5/2004 của Chính_phủ b ) Về quản_lý chi thường_xuyên Về công_tác phân_bổ, thông_báo dự_toán : + Về việc đảm_bảo kinh_phí hoạt_động khi chưa có dự_toán được duyệt : Trường_hợp trong tháng 01/2012, dự_toán ngân_sách và phương_án phân_bổ ngân_sách chưa được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền quyết_định, cơ_quan tài_chính và Kho_bạc nhà_nước
0.048922
0
761
Thực_hiện hoàn thuế trong công_tác quản_lý hoàn thuế như_thế_nào ?
Theo Công_văn 769 / TCT-TTKT năm 2022 tăng_cường công_tác quản_lý hoàn thuế, đảm_bảo việc hoàn thuế đúng đối_tượng theo quy_định.Theo đó, căn_cứ Điều 70 Luật Quản_lý thuế 2019 quy_định các trường_hợp hoàn thuế như sau : " Điều 70.Các trường_hợp hoàn thuế 1.Cơ_quan quản_lý thuế thực_hiện hoàn thuế đối_với tổ_chức, cá_nhân thuộc trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế. 2.Cơ_quan thuế hoàn_trả tiền nộp thừa đối_với trường_hợp người nộp thuế có số tiền đã nộp ngân_sách nhà_nước lớn hơn số phải nộp ngân_sách nhà_nước theo quy_định tại khoản 1 Điều 60 của Luật này." Theo Điều 76 Luật Quản_lý thuế 2019 quy_định thẩm_quyền quyết_định hoàn thuế như sau : " Điều 76.Thẩm_quyền quyết_định hoàn thuế 1.Tổng_cục trưởng Tổng_cục Thuế, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định việc hoàn thuế đối_với trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế. 2.Thủ_trưởng cơ_quan thuế nơi tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế nộp thừa quyết_định việc hoàn thuế đối_với trường_hợp hoàn_trả tiền nộp thừa theo quy_định của Luật này. 3.Tổng_cục trưởng Tổng_cục Hải_quan, Cục trưởng Cục Hải_quan, Chi_cục trưởng Chi_cục Hải_quan nơi phát_sinh số tiền thuế được hoàn quyết_định việc hoàn thuế đối_với trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế. 4.Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định trình_tự, thủ_tục hoàn thuế." Như_vậy, việc thực_hiện tăng_cường công_tác quản_lý hoàn thuế phải
0.694243
1
762
Thực_hiện hoàn thuế trong công_tác quản_lý hoàn thuế như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 8 : Ban_hành quyết_định thanh_tra 1 Căn_cứ báo_cáo kết_quả khảo_sát và chương_trình, kế_hoạch thanh_tra đã được phê_duyệt, Thủ_trưởng cơ_quan quản_lý_nhà_nước, Thủ_trưởng cơ_quan thanh_tra nhà_nước ra quyết_định thanh_tra và giao nhiệm_vụ cho người dự_kiến làm trưởng_đoàn soạn_thảo quyết_định thanh_tra 2 Trong quyết_định thanh_tra phải nêu rõ : a ) Căn_cứ pháp_lý để thanh_tra ; b ) Phạm_vi, đối_tượng, nội_dung, nhiệm_vụ thanh_tra ; c ) Thời_hạn thanh_tra ; d ) Trưởng_đoàn Thanh_tra, Thanh_tra_viên và các thành_viên khác ; e ) Phân_công người giám_sát hoặc giao bộ_phận ; phòng nhiệm_vụ có trách_nhiệm cử người giám_sát Trường_hợp không có nội_dung này thì không ghi 3 Chậm nhất là 05 ngày, kể từ ngày ký quyết_định thanh_tra, quyết_định thanh_tra phải gửi đối_tượng thanh_tra, trừ trường_hợp thanh_tra đột_xuất ; cơ_quan, đơn_vị có cán_bộ tham_gia Đoàn thanh_tra ; đối_tượng thanh_tra ; các thành_viên Đoàn thanh_tra và người được phân_công giám_sát hoạt_động Đoàn thanh_tra ; lưu hồ_sơ thanh_tra
0.001642
0
763
Thực_hiện hoàn thuế trong công_tác quản_lý hoàn thuế như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 25 :thanh_tra chuyên_ngành hoặc cơ_quan quản_lý_nhà_nước cùng cấp thì phải thực_hiện ít_nhất 05 ngày liên_tục Đối_với việc niêm_yết tại trụ_sở làm_việc của cơ_quan, tổ_chức là đối_tượng thanh_tra thì thời_gian niêm_yết ít_nhất là 05 ngày Trường_hợp đối_tượng thanh_tra thực_hiện việc niêm_yết kết_luận thanh_tra tại trụ_sở làm_việc của cơ_quan thì thời_gian niêm_yết ít_nhất là 15 ngày liên_tục 4 Trong thời_hạn 10 ngày, kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra, người ra quyết_định thanh_tra có trách_nhiệm cung_cấp kết_luận thanh_tra cho cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan đến việc thực_hiện kết_luận thanh_tra Căn_cứ vào phạm_vi trách_nhiệm thực_hiện kết_luận thanh_tra, người ra quyết_định thanh_tra cung_cấp một phần hay toàn_bộ kết_luận thanh_tra cho cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan
0.003501
0
764
Thực_hiện hoàn thuế trong công_tác quản_lý hoàn thuế như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 24 :chuyên_ngành hoặc cơ_quan quản_lý_nhà_nước cùng cấp thì phải thực_hiện ít_nhất là 05 ngày liên_tục Đối_với việc niêm_yết tại trụ_sở làm_việc của cơ_quan, tổ_chức là đối_tượng thanh_tra thì thời_gian niêm_yết ít_nhất là 05 ngày Trường_hợp đối_tượng thanh_tra thực_hiện việc niêm_yết kết_luận thanh_tra tại trụ_sở làm_việc của cơ_quan thì thời_gian niêm_yết ít_nhất là 15 ngày liên_tục 4 Trong thời_hạn 10 ngày, kể từ ngày ký_kết luận thanh_tra, người ra quyết_định thanh_tra có trách_nhiệm cung_cấp kết_luận thanh_tra cho cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan đến việc thực_hiện kết_luận thanh_tra Căn_cứ vào phạm_vi trách_nhiệm thực_hiện kết_luận thanh_tra, người ra quyết_định thanh_tra cung_cấp một phần hay toàn_bộ kết_luận thanh_tra cho cơ_quan, tổ_chức, cá_nhân có liên_quan
0.003522
0
765
Thực_hiện hoàn thuế trong công_tác quản_lý hoàn thuế như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 8 : Ban_hành quyết_định thanh_tra 1 Căn_cứ kết_quả khảo_sát, nắm tình_hình ( nếu có ) và Chương_trình, kế_hoạch thanh_tra đã được phê_duyệt, thủ_trưởng cơ_quan quản_lý_nhà_nước, thủ_trưởng cơ_quan thanh_tra nhà_nước quyết_định thanh_tra và giao nhiệm_vụ cho người dự_kiến làm trưởng_đoàn thanh_tra soạn_thảo Quyết_định thanh_tra 2 Trong quyết_định thanh_tra phải có các nội_dung : a ) Căn_cứ pháp_lý để thanh_tra ; b ) Phạm_vi, đối_tượng, nội_dung, nhiệm_vụ thanh_tra ; c ) Thời_hạn thanh_tra ; d ) Trưởng_đoàn thanh_tra, Thanh_tra_viên và các thành_viên khác của Đoàn thanh_tra ; e ) Phân_công người giám_sát Đoàn thanh_tra hoặc giao bộ_phận, phòng nghiệp_vụ có trách_nhiệm cử người giám_sát Trường_hợp không có nội_dung này thì không ghi 2 Chậm nhất là 05 ngày, kể từ ngày ký quyết_định thanh_tra, quyết_định thanh_tra phải gửi đối_tượng thanh_tra, trừ trường_hợp thanh_tra đột_xuất ; cơ_quan, đơn_vị có cán_bộ tham_gia Đoàn thanh_tra ; các thành_viên Đoàn thanh_tra và người được phân_công giám_sát hoạt_động Đoàn thanh_tra ; lưu hồ_sơ thanh_tra
0.001525
0
766
Thực_hiện hoàn thuế trong công_tác quản_lý hoàn thuế như_thế_nào ?
Điều kèm theo , Điều 8 : Ban_hành quyết_định thanh_tra 1 Căn_cứ kết_quả khảo_sát, nắm tình_hình ( nếu có ) và Chương_trình, kế_hoạch thanh_tra đã được phê_duyệt, thủ_trưởng cơ_quan quản_lý_nhà_nước, thủ_trưởng cơ_quan thanh_tra nhà_nước quyết_định thanh_tra và giao trách_nhiệm cho người dự_kiến làm trưởng_đoàn soạn_thảo Quyết_định thanh_tra 2 Quyết_định thanh_tra phải có các nội_dung : a ) Căn_cứ pháp_lý để thanh_tra ; b ) Phạm_vi, đối_tượng, nội_dung, nhiệm_vụ thanh_tra ; c ) Thời_hạn thanh_tra ; d ) Trưởng_đoàn thanh_tra, Thanh_tra_viên và các thành_viên khác của Đoàn thanh_tra ; e ) Phân_công người giám_sát Đoàn thanh_tra hoặc giao bộ_phận, phòng nghiệp_vụ có trách_nhiệm tham_mưu cử người giám_sát Trường_hợp không có nội_dung này thì không ghi 2 Chậm nhất là 05 ngày, kể từ ngày ký quyết_định thanh_tra, phải gửi quyết_định thanh_tra đến đối_tượng thanh_tra, trừ trường_hợp thanh_tra đột_xuất ; cơ_quan, đơn_vị có cán_bộ tham_gia Đoàn thanh_tra ; các thành_viên Đoàn thanh_tra và người được phân_công giám_sát hoạt_động Đoàn thanh_tra ; lưu hồ_sơ thanh_tra
0.001346
0
767
Thực_hiện hoàn thuế trong công_tác quản_lý hoàn thuế như_thế_nào ?
" Điều 76.Thẩm_quyền quyết_định hoàn thuế 1.Tổng_cục trưởng Tổng_cục Thuế, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương quyết_định việc hoàn thuế đối_với trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế. 2.Thủ_trưởng cơ_quan thuế nơi tiếp_nhận hồ_sơ hoàn thuế nộp thừa quyết_định việc hoàn thuế đối_với trường_hợp hoàn_trả tiền nộp thừa theo quy_định của Luật này. 3.Tổng_cục trưởng Tổng_cục Hải_quan, Cục trưởng Cục Hải_quan, Chi_cục trưởng Chi_cục Hải_quan nơi phát_sinh số tiền thuế được hoàn quyết_định việc hoàn thuế đối_với trường_hợp hoàn thuế theo quy_định của pháp_luật về thuế. 4.Bộ_trưởng Bộ Tài_chính quy_định trình_tự, thủ_tục hoàn thuế." Như_vậy, việc thực_hiện tăng_cường công_tác quản_lý hoàn thuế phải đảm_bảo việc hoàn thuế đúng đối_tượng.Đảm_bảo chống thất_thu, đảm_bảo thu đúng, thu đủ vào Ngân_sách nhà_nước theo quy_định trên.
0.651554
1
768
Dự_kiến thảm_hoạ sóng_thần có_thể xảy ra theo Quyết_định 645 / QĐ-TTg ?
thiên_tai cấp_độ 2 ( tương_ứng với độ cao sóng từ 2 m đến 4 m ) : Tỉnh Quảng_Ninh, tỉnh Thái_Bình, thành_phố Hồ_Chí_Minh, tỉnh Trà_Vinh và tỉnh Sóc_Trăng Thời_gian sống thần lan_truyền và tấn_công vào bờ khoảng từ 82 giờ đen 149 giờ, vào sâu trong đất_liền có_thể tới hàng trăm mét, - Rủi_ro thiên_tai cấp_độ 1 ( tương_ứng với độ cao sóng dưới 2 m ) : Tinh_Ninh_Bình và tỉnh Kiên_Giang.Thời_gian sóng_thần lan_truyền và tấn_công vào bờ khoảng 8 đến 15 giờ.Sóng_thần gây ngập_lụt cục_bộ tại một_số điểm.Như_vậy, đối_với câu hỏi của bạn thì mục_tiêu cụ_thể của kế_hoạch Quốc_gia ứng_phó thảm_hoạ động_đất, sóng_thần là tạo sự thống_nhất trong nhận_thức và hành_động của cơ_quan, tổ_chức và mọi người_dân, bảo_đảm phối_hợp chặt_chẽ bộ, ngành trung_ương và địa_phương trong tổ_chức thực_hiện các giải_pháp ứng_phó, khắc_phục hậu_quả động_đất, sóng_thần ; hoàn_thiện hệ_thống kế_hoạch quốc_gia ứng_phó các loại_hình sự_cố, thiên tại, thảm_hoạ cơ_bản, làm cơ_sở cho địa_phương triển_khai thực_hiện và nâng cao năng_lực giám_sát, dự_báo, cảnh_báo thiên_tai ; nâng cao hiệu_quả công_tác thông_tin, tuyên_truyền, phổ_cập kiến_thức cho người_dân, rèn_luyện kỹ_năng cho các lực_lượng để giảm_thiểu thiệt_hại khi xảy ra động_đất và sóng_thần.Trên đây là một_số thông_tin chúng_tôi cung_cấp gửi tới bạn.Trân_trọng! 101 lượt xem Lưu bài viết
0.560499
1
822
Nhiệm_vụ chung của hoạt_động thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 là gì ?
Căn_cứ Mục I_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy định mục_đích, yêu_cầu của nhiệm_vụ chung như sau : - Mục_đích : + Hoạt_động thanh_tra, kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 góp_phần giúp Kỳ thi diễn ra an_toàn, nghiêm_túc, đúng quy_chế thi ; + Giúp cơ_quan quản_lý, tổ_chức, cá_nhân tham_gia Kỳ thi thực_hiện đúng quy_chế thi, các văn_bản liên_quan đến việc tổ_chức Kỳ thi và chỉ_đạo của Bộ GDĐT ; + Kịp_thời nắm_bắt thông_tin, phản_ánh về Kỳ thi ; phòng_ngừa, phát_hiện, xử_lý hoặc kiến_nghị xử_lý sai_phạm ( nếu có ) ; + Phát_hiện những bất_cập ( nếu có ) để kiến_nghị cơ_quan có thẩm_quyền hoàn_thiện Quy_chế thi, hướng_dẫn tổ_chức Kỳ thi và cơ_chế, chính_sách liên_quan đến kỳ thi trong những năm tiếp_theo, - Yêu_cầu : + Tổ_chức thanh_tra, kiểm_tra các khâu của Kỳ thì đảm_bảo nghiêm_túc, chặt_chẽ, giảm áp_lực, công_bằng, khách_quan theo quy_định ; + Phân_định rõ trách_nhiệm, thẩm_quyền của Bộ GDĐT, Uỷ_ban_nhân_dân tỉnh, thành_phố trực_thuộc trung_ương ( UBND tỉnh ) và Sở GDĐT trong hoạt_động.+ Tuân_thủ quy_định pháp_luật, thẩm_quyền của các cơ_quan trong hoạt_động thanh_tra, kiểm_tra các khâu liên_quan của kỳ thi.
0.66896
1
828
Nhiệm_vụ chung của hoạt_động thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 là gì ?
Điều kèm theo , Điều 24 :coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; đ ) Bảo_quản đề thi, bài thi ; chuyển bài thi, hồ_sơ thi và đề thi dự_bị chưa sử_dụng về Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục theo đúng nguyên_tắc bảo_mật và Hướng_dẫn tổ_chức thi hằng năm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 4 Nhiệm_vụ, quyền_hạn của các thành_viên Hội_đồng coi thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng ; Tổ_chức cho các thành_viên của Hội_đồng và thí_sinh học_tập, nắm vững, thực_hiện đúng Quy_chế thi, các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Xử_lý các sự_cố bất_thường trong quá_trình coi thi theo quy_định tại điểm a khoản 1,
0.026485
0
829
Nhiệm_vụ chung của hoạt_động thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 là gì ?
Điều kèm theo , Điều 12 :chỉ_đạo, tổ_chức các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia, trình Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt ; b ) Hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; c ) động các đơn_vị dự thi làm nhiệm_vụ coi thi trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; d ) Tổ_chức coi thi trong kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic ; đ ) Tổ_chức soạn_thảo đề thi, chấm thi, xét kết_quả thi, phúc_khảo trong các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia ; e ) Cấp_Giấy chứng_nhận cho học_sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia 4 Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo trong việc cử các đoàn thanh_tra, giám_sát kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia
0.027066
0
830
Nhiệm_vụ chung của hoạt_động thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 là gì ?
Điều kèm theo , Điều 24 :Hội_đồng coi thi kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic : Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Phó Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục hoặc lãnh_đạo Vụ Giáo_dục Trung_học hoặc Trưởng phòng Khảo_thí Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Thư_ký và giám_thị : chuyên_viên Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Cán_bộ kỹ_thuật : Hội_đồng coi thi có từ 01 đến 04 cán_bộ kỹ_thuật, do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động ; Công_an, bảo_vệ, cán_bộ y_tế, nhân_viên phục_vụ : Do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động 3 Nhiệm_vụ của Hội_đồng coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo
0.023409
0
831
Nhiệm_vụ chung của hoạt_động thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 là gì ?
Điều kèm theo , Điều 12 : Công_tác chỉ_đạo và tổ_chức thi 1 Bộ Giáo_dục và Đào_tạo là cơ_quan quản_lý_Nhà_nước, chỉ_đạo và tổ_chức các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo xem_xét và quyết_định những trường_hợp đặc_biệt liên_quan đến thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia nhằm đạt được mục_đích, yêu_cầu của kỳ thi 2 Hằng năm, Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ra quyết_định thành_lập Ban Chỉ_đạo thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia để giúp Bộ_trưởng chỉ_đạo công_tác thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia 3 Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan thực_hiện các công_việc sau : a ) Xây_dựng kế_hoạch chỉ_đạo, tổ_chức các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia, trình Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt ; b ) Hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; c ) động các đơn_vị dự thi làm nhiệm_vụ coi thi trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; d ) Tổ_chức coi thi trong kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic ; đ ) Tổ_chức soạn_thảo đề thi, chấm thi, xét kết_quả thi, phúc_khảo trong các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia ; e ) Cấp_Giấy chứng_nhận cho học_sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia 4 Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì, phối_hợp
0.021415
0
832
Nhiệm_vụ chung của hoạt_động thanh_tra , kiểm_tra Kỳ thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 là gì ?
Điều kèm theo , Điều 31 :quốc_gia, việc ghép phách, lên điểm thi chỉ được thực_hiện sau khi Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo đã phê_duyệt phương_án xếp giải b ) Đối_với kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic, việc ghép phách, lên điểm thi chỉ được thực_hiện sau khi Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo đã phê_duyệt danh_sách các thí_sinh ( theo số phách bài thi ) được tuyển_chọn vào các đội_tuyển quốc_gia dự thi Olympic quốc_tế c ) Việc ghép phách, lên điểm thi do lãnh_đạo và thư_ký Hội_đồng chấm thi chịu trách_nhiệm thực_hiện và phải được tiến_hành dưới sự giám_sát của thanh_tra và đại_diện giám_khảo 4 Bảo_quản bài thi tại Hội_đồng chấm thi : a ) Từ lúc tiếp_nhận bài thi của các Hội_đồng coi thi đến khi Hội_đồng chấm thi làm_việc, bài thi và các hồ_sơ thi do Cục trưởng Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục chịu trách_nhiệm bảo_quản b ) Trong thời_gian Hội_đồng chấm thi làm_việc, bài thi do Chủ_tịch hội_đồng chấm thi chịu trách_nhiệm bảo_quản Các thùng, tủ đựng bài thi và hồ_sơ thi phải được khoá và niêm_phong, để trong một phòng chắc_chắn, an_toàn, được tổ_chức bảo_vệ 24/24 giờ c ) Phải thực_hiện đúng các quy_định về việc niêm_phong, mở niêm_phong, giao_nhận bài thi, hồ_sơ thi, trực bảo_vệ
0.009494
0
833
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chuẩn_bị tổ_chức thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Căn_cứ tiểu_mục 1. a Mục II_Công_văn 2188 / BGDĐT-TTr năm 2022 quy_định như sau : Thực_hiện quy_định tại Điều 6 Thông_tư 23/2016/TT-BGDĐT; thanh_tra / kiểm_tra việc thực_hiện cho quy_định tại Điều 7, 8, 9, 10, 12, 13, 16, 18, 19, 20, 35, 37, 38, 39, 60 Quy_chế thi và Phụ_lục II, III Hướng_dẫn số 1523, chú_ý : - Việc in sao để thi : + Trước khi in sao đề thi : Kiểm_tra các điều_kiện cơ_sở vật_chất, an_ninh, an_toàn_khu vực in sao để thi ; thành_phần cán_bộ các vòng thực_hiện nhiệm_vụ in sao đề thi ; việc HDT bố_trí 01 cán_bộ giám_sát tại Vòng 2 khu_vực in sao để thi ; + Khi hoạt_động in sao để thì đang diễn ra : Kiểm_tra biện_pháp bảo_đảm an_ninh, an_toàn_khu vực in sao đề thi và việc bố_trí, thực_hiện nhiệm_vụ của các lực_lượng tại Vòng 3 ( Vòng bảo_vệ ngoài ) khu_vực in sao đề thi.- Việc chuẩn_bị địa_điểm bảo_quản vật_dụng cá_nhân, các tài_liệu và vật_dụng bị cấm mang vào phòng thí bảo_đảm an_toàn, cách_biệt phòng_thủ tối_thiểu 25 mét.
0.527335
1
834
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chuẩn_bị tổ_chức thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 24 :coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; đ ) Bảo_quản đề thi, bài thi ; chuyển bài thi, hồ_sơ thi và đề thi dự_bị chưa sử_dụng về Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục theo đúng nguyên_tắc bảo_mật và Hướng_dẫn tổ_chức thi hằng năm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 4 Nhiệm_vụ, quyền_hạn của các thành_viên Hội_đồng coi thi : a ) Chủ_tịch Hội_đồng : hành toàn_bộ công_việc của Hội_đồng ; Tổ_chức cho các thành_viên của Hội_đồng và thí_sinh học_tập, nắm vững, thực_hiện đúng Quy_chế thi, các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Xử_lý các sự_cố bất_thường trong quá_trình coi thi theo quy_định tại điểm a khoản 1,
0.0349
0
835
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chuẩn_bị tổ_chức thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 12 :chỉ_đạo, tổ_chức các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia, trình Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phê_duyệt ; b ) Hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; c ) động các đơn_vị dự thi làm nhiệm_vụ coi thi trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia ; d ) Tổ_chức coi thi trong kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic ; đ ) Tổ_chức soạn_thảo đề thi, chấm thi, xét kết_quả thi, phúc_khảo trong các kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia ; e ) Cấp_Giấy chứng_nhận cho học_sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia 4 Thanh_tra Bộ Giáo_dục và Đào_tạo chủ_trì, phối_hợp với các đơn_vị liên_quan giúp Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo trong việc cử các đoàn thanh_tra, giám_sát kỳ thi chọn học_sinh giỏi cấp quốc_gia
0.008184
0
836
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chuẩn_bị tổ_chức thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 24 :Hội_đồng coi thi kỳ thi chọn đội_tuyển Olympic : Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Phó Chủ_tịch Hội_đồng : lãnh_đạo Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục hoặc lãnh_đạo Vụ Giáo_dục Trung_học hoặc Trưởng phòng Khảo_thí Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục ; Thư_ký và giám_thị : chuyên_viên Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ; Cán_bộ kỹ_thuật : Hội_đồng coi thi có từ 01 đến 04 cán_bộ kỹ_thuật, do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động ; Công_an, bảo_vệ, cán_bộ y_tế, nhân_viên phục_vụ : Do Bộ_trưởng Bộ Giáo_dục và Đào_tạo phối_hợp với Thủ_trưởng các cơ_quan hữu_quan điều_động 3 Nhiệm_vụ của Hội_đồng coi thi : a ) Kiểm_tra hồ_sơ thi và xác_nhận điều_kiện dự thi của thí_sinh, loại khỏi kỳ thi những thí_sinh không đủ điều_kiện dự thi được quy_định tại điểm b và điểm c khoản 1 của Quy_chế này ; kiểm_tra danh_sách thí_sinh dự thi của từng phòng thi ; b ) Kiểm_tra công_tác chuẩn_bị các điều_kiện thiết_yếu, đặc_biệt là cơ_sở vật_chất và thiết_bị cho kỳ thi ; c ) Phổ_biến Quy_chế thi và những quy_định của kỳ thi cho thí_sinh ; d ) Tổ_chức thực_hiện các khâu trong quy_trình coi thi đảm_bảo nghiêm_túc, an_toàn, đúng Quy_chế thi và các văn_bản hướng_dẫn tổ_chức kỳ thi của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo
0.024977
0
837
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chuẩn_bị tổ_chức thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 37 : Chế_độ báo_cáo 1 Báo_cáo coi thi : thực_hiện theo Hướng_dẫn tổ_chức thi hằng năm của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo 2 Chậm nhất sau 15 ngày, kể từ ngày tổ_chức kỳ thi lập đội_tuyển dự thi chọn học_sinh giỏi quốc_gia, các đơn_vị dự thi gửi đề thi và hướng_dẫn chấm thi ( kèm theo đĩa CD chứa đề thi và hướng_dẫn chấm thi ) của kỳ thi lập đội_tuyển cho Cục Khảo_thí và Kiểm_định chất_lượng giáo_dục
0.014525
0
838
Nội_dung thanh_tra , kiểm_tra công_tác chuẩn_bị tổ_chức thi tốt_nghiệp THPT năm 2022 ?
Điều kèm theo , Điều 28 : Quy_trình coi thi 1 Trước ngày thi ít_nhất hai ( 02 ) ngày, Chủ_tịch, Phó Chủ_tịch, thư_ký, cán_bộ kỹ_thuật, công_an và bảo_vệ của Hội_đồng coi thi có_mặt tại địa_điểm thi để thực_hiện các công_việc : a ) Kiểm_tra việc chuẩn_bị cho kỳ thi ; tiếp_nhận địa_điểm thi, cơ_sở vật_chất và các thiết_bị, phương_tiện phục_vụ công_tác tổ_chức thi ; b ) Chuẩn_bị các thiết_bị, cài_đặt phần_mềm cho máy_vi_tính theo hướng_dẫn của Bộ Giáo_dục và Đào_tạo ( không được cài_đặt bất_kỳ phần_mềm và tài_liệu nào khác ), đảm_bảo thiết_bị vận_hành tốt ; c ) Tiếp_nhận hồ_sơ thi, xác_nhận quyền dự thi của từng thí_sinh, niêm_yết danh_sách thí_sinh dự thi ; d ) Giải_quyết những công_việc cần_thiết của kỳ thi, thống_nhất những quy_định chung và phân_công nhiệm_vụ cụ_thể cho từng thành_viên của Hội_đồng coi thi 2 Trước ngày thi ít_nhất một ( 01 ) ngày : a ) Giám_thị, cán_bộ y_tế, nhân_viên phục_vụ có_mặt tại địa_điểm thi để họp Hội_đồng coi thi, quán_triệt Quy_chế thi và các văn_bản liên_quan đến kỳ thi ; kiểm_tra hồ_sơ thi ; kiểm_tra điều_kiện cơ_sở vật_chất và thiết_bị phục_vụ công_tác tổ_chức thi, niêm_phong các phòng thi sau khi đã kiểm_tra và hoàn_thành các công_việc chuẩn_bị khác cho kỳ thi b ) Giám_thị môn Tin_học có
0.031565
0
839